Nam sinh Siêu cấp anh hùng gián điệp phái Chủ đề tạo bởi: XXX
Siêu cấp anh hùng gián điệp phái
visibility19912 star57 11
Hán Việt: Siêu cấp anh hùng gian điệp phái
Tác giả: Lưu Tâm Kim Bích Niên Thâm
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 5 lời cuối sách
Thời gian đổi mới: 14-04-2021
Cảm ơn: 0 lần
Thể loại: Diễn sinh, Nam sinh, Hiện đại , HE , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tây huyễn , Xuyên việt , Ma pháp , Dị năng , Làm giàu , Cơ giáp , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Cải trang giả dạng , Siêu anh hùng , Phim ảnh , Marvel
Chúng ta chiến đấu ở địch nhân trái tim, ân……, có lẽ là dạ dày?
PS: Quyển sách chậm nhiệt, rất chậm nhiệt; tác giả có tính dai, rất có tính dai, tương đương có tính dai, không cần lo lắng thái giám; tưởng trực tiếp xem mạn uy tình tiết các bằng hữu có thể từ đệ nhị cuốn xem khởi, quyển thứ nhất là trải chăn cùng hố.
- 章晋阳=Chương Tấn Dương
- 小交溪=Tiểu Giao Khê
- 相扶河=Tương Phù Hà
- 走个十来步=đi hơn 10 bước
- 罗华江=La Hoa Giang
- 小浅潭=Tiểu Thiển Đàm
- 五六米=5-6 m
- 三岁=3 tuổi
- 七岁=7 tuổi
- 徐三奶奶=Từ Tam nãi nãi
- 二十年=20 năm
- 小唐=Tiểu Đường
- www.uukanshu.com=
- 唐初柳=Đường Sơ Liễu
- 章宏化=Chương Hoành Hóa
- 三十天=30 ngày
- 五周=5 tuần
- 八点多了=hơn 8 giờ
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 过百天=quá trăm ngày
- 一年=1 năm
- 两年=2 năm
- 五十多年=hơn 50 năm
- 三遍=3 lần
- 八一年=81 năm
- 四百多=hơn 400
- 二十人=20 người
- 十里=10 dặm
- 十年=10 năm
- 葛洲坝=Cát Châu Bá
- 两岁=2 tuổi
- 三里地=3 dặm địa
- 章慧=Chương Tuệ
- 天不亮=trời chưa sáng
- 羊圈=chuồng dê
- 天黑黑=trời tối đen
- 二十米=20 m
- 十分二十分的电话=10 phút 20 phút điện thoại
- 两亩多一点=hơn hai mẫu một chút
- 八三年=83 năm
- 八四年=84 năm
- 老高=lão Cao
- 高广亮=Cao Quảng Lượng
- 七龙珠=Dragon Ball
- 变种人=Mutants
- 阿拉蕾=Dr. Slump
- 二十几年=hơn 20 năm
- 三四岁=3-4 tuổi
- 一里多=hơn 1 dặm
- 三天=3 ngày
- uukanshu.com=
- 高培成=Cao Bồi Thành
- 章家=Chương gia
- 好几天=vài ngày
- 五六岁=5-6 tuổi
- 一米二三=1m23
- 培成叔=Bồi Thành thúc
- 大黑=Đại Hắc
- 两个多小时=hơn 2 giờ
- 十个=10 cái
- 八乡=8 hương
- 三周岁了=3 tuần tuổi
- 三年=3 năm
- 老大妈=lão đại nương
- 活神仙=thần tiên sống
- 七年=7 năm
- 李国光=Lý Quốc Quang
- 王萍=Vương Bình
- 刘二婶子=Lưu nhị thẩm
- www.uukanshu.com=
- 高小翠=Cao Tiểu Thúy
- 十月=10 tháng
- 三个多月=hơn 3 tháng
- 两三天才缓过来=2-3 ngày mới hoãn lại đây
- 十米=10 m
- 大云台岭=Đại Vân Đài Lĩnh
- 小云台岭=Tiểu Vân Đài Lĩnh
- 交江县=Giao Giang huyện
- 阳山=dê núi
- 四个小时=4 giờ
- 七八个小时=7-8 giờ
- com=
- 广进叔=Quảng Tiến thúc
- 老章=lão Chương
- 三奶奶=Tam nãi nãi
- 老孔=lão Khổng
- 小洪=Tiểu Hồng
- uukanshu.=
- 会江县=Hội Giang huyện
- 会江=Hội Giang
- 北疆=Bắc Cương
- 翟邹河=Địch Trâu Hà
- 一小时=1 giờ
- 立连市=Lập Liên thị
- 一公里=1 km
- 五六公里=5-6 km
- 两个小时=2 giờ
- www.uukanshu=
- 王姐=Vương tỷ
- 十五米=15 m
- 一百米=100 m
- 五米=5 m
- www.uukanshu.=
- 六岁=6 tuổi
- 九月一号=ngày 1 tháng 9
- 徐三奶=Từ Tam nãi
- uukanshu=
- 鬼道=quỷ đạo
- 高村长=Cao thôn trưởng
- 供销社=Cung Tiêu Xã
- 林场的看林员=lâm trường khán lâm viên
- 龙界省=Long Giới tỉnh
- 十点钟=10 giờ
- 高培功=Cao Bồi Công
- 孟姓山乡=mạnh tính sơn hương
- 前高村=Tiền Cao thôn
- 刘长有=Lưu Trường Hữu
- 章小朋友=Chương tiểu bằng hữu
- 看林员=khán lâm viên
- 高广进=Cao Quảng Tiến
- 小阳=Tiểu Dương
- 在前高村=tại Tiền Cao thôn
- 天是那么豁亮=trời thì cao bao la
- 地是那么广=đất thì rộng bát ngát
- 嘱咐好大黑=dặn dò tốt Đại Hắc
- 从桌下面子的废品箱=từ dưới bàn phế phẩm rương
- 李慧琴=Lý Tuệ Cầm
- 魏勇=Ngụy Dũng
- 赵冬梅=Triệu Đông Mai
- 唐主任=Đường chủ nhiệm
- 冬梅=Đông Mai
- 李红=Lý Hồng
- 唐姐=Đường tỷ
- 小章=Tiểu Chương
- 龙界江=Long Giới Giang
- 陈年=lâu năm
- 王淑梅=Vương Thục Mai
- 刘宽=Lưu Khoan
- 唐厂长=Đường xưởng trưởng
- 老唐=lão Đường
- 阿凡提=Effendi
- 富强村=Phú Cường thôn
- 九河卫=Cửu Hà Vệ
- 彩电=TV màu
- 熟悉地头儿去了=quen thuộc địa bàn đi
- 唐叔叔=Đường thúc thúc
- 李忠勇=Lý Trung Dũng
- 姓江户川=họ Edogawa
- 唐文宗=Đường Văn Tông
- 糖墩儿=Đường Đôn Nhi
- 唐建国=Đường Kiến Quốc
- 老丁克=lão Dink
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 儿子姑娘出溜出溜的帮着自己捡桌子=nhi tử cô nương trượt xuống giúp đỡ chính mình nhặt cái bàn
- 张国强=Trương Quốc Cường
- uukanshu=
- 营养不/良=dinh dưỡng bất lương
- 黑子=Hắc Tử
- 一百二十米=120 m
- 饱/满=sung mãn
- 阳阳=Dương Dương
- 插/进=cắm vào
- 你/妈我挨累=mẹ ngươi ta ai mệt
- 现在家安在小镇=hiện tại gia an tại tiểu trấn
- 塘墩儿=Đường Đôn Nhi
- 和丈夫商量商量教育=cùng trượng phu thương lượng giáo dục
- 唐建业=Đường Kiến Nghiệp
- 潘采=Phan Thải
- www.=
- 梅花扳手=cờ lê vòng đóng
- 章副厂长=Chương phó xưởng trưởng
- 八号铁线=dây kẽm số 8
- 开的会说=mở hội nói
- 小文宗=Tiểu Văn Tông
- 张丽=Trương Lệ
- 帮二炮=bang nhị pháo
- 这个问题儿童=này cái vấn đề nhi đồng
- 章厂长=Chương xưởng trưởng
- 小晋阳=Tiểu Tấn Dương
- 塘墩=Đường Đôn
- 维修班看看去, 想要点八号线=duy tu ban đi xem một chút, muốn điểm dây số 8
- 天/怒人怨=thiên nộ nhân oán
- 流/氓=lưu manh
- 潘婕=Phan Tiệp
- 徐勇=Từ Dũng
- 高慧=Cao Tuệ
- 魏长生=Ngụy Trường Sinh
- 谢安=Tạ An
- 张建国=Trương Kiến Quốc
- 马天华=Mã Thiên Hoa
- 皮同光=Bì Đồng Quang
- 戴辽=Đái Liêu
- 徐大眼=Từ đại nhãn
- 唐小胖=Đường tiểu bàn
- 登过记=đăng ký quá
- 几和案=kỷ và án
- 高背椅=ghế lưng cao
- 鹅黄/色=màu vàng nhạt
- 二百米=200 m
- 唐姨=Đường dì
- 维修班班长=duy tu ban ban trưởng
- 宋全=Tống Toàn
- 在手工制作=tại thủ công chế tác
- 宋大班长=Tống đại ban trưởng
- 班长=ban trưởng
- 诱/惑=dụ hoặc
- 斯塔克=Stark
- 托尼斯·塔克=Tony Stark
- 梅力坚=Mỹ
- X战警=X Men
- 满大人=Mandarin
- 把/玩着新造的玛瑙=ngắm nghía tân tạo mã não
- 第一部里=đệ nhất bộ trong
- 十戒帮=The Rings
- 汉默=Hammer
- 伊万=Ivan
- 伊万·万科=Ivan Vanko
- 奥巴代·斯坦=Obadiah Stane
- 铁/幕派=thiết mạc phái
- 金刚狼=Wolverine
- 詹姆斯·罗根·豪利特=James Logan Howlett
- 死侍=Deadpool
- 韦德·温斯顿·威尔逊=Wade Winston Wilson
- 死亡女=Lady Deathstrike
- 小山百合子=Oyama Yuriko
- 马克思·艾森哈特=Max Eisenhardt
- 罗根=Logan
- 九十年代初=đầu thập niên 90
- 十二米=12 m
- 那东西还是德文=kia đồ vật vẫn là tiếng Đức
- 德文=tiếng Đức
- 不会找得到一个会德文=sẽ không tìm được một cái biết tiếng Đức
- 绿魔=Green Goblin
- 奥尔得雷齐·基里安=Aldrich Killian
- 美队=Captain America
- 黄/色=màu vàng
- 章爸=Chương ba
- 折叠桌=bàn gấp
- 倒爷儿=nhà buôn
- 九五年=95 năm
- 五金商店=Ngũ Kim cửa hàng
- 第一百货=Đệ Nhất bách hóa
- 五金大楼=Ngũ Kim đại lâu
- 第二百货=Đệ Nhị bách hóa
- 第四百货=Đệ Tứ bách hóa
- 轻工产品=công nghiệp nhẹ
- 瞿邹河=Cù Trâu Hà
- 长岭湖=Trường Lĩnh hồ
- 师范大学=đại học sư phạm
- 一九零零年=1990 năm
- 张半城=Trương Bán Thành
- 京师大学堂=Kinh Sư đại học đường
- 幸福路=Hạnh Phúc lộ
- 九零年代=thập niên 90
- 杀/戮=giết chóc
- 关帝庙=Quan Đế miếu
- 西岗=Tây Cương
- 北头道=Bắc Đầu Đạo
- 第五中学=Đệ Ngũ trung học
- 第六中学=Đệ Lục trung học
- 永兴菜社=Vĩnh Hưng đồ ăn xã
- 北大街=Bắc đại nhai
- 东方红小学=Đông Phương Hồng tiểu học
- 奋斗路=Phấn Đấu lộ
- 贼配军=tặc phối quân
- 露/天=ngoài trời
- 泊来品=hàng hải ngoại
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 翁昭=Ông Chiêu
- 镇元斋=Trấn Nguyên Trai
- 少不读西游, 老不看三国=thiếu không đọc Tây Du, lão không xem Tam Quốc
- uukanshu=
- 齐老板=Tề lão bản
- 天香园=Thiên Hương Viên
- 墨坊=Mặc Phường
- 安老板=An lão bản
- 阳仔=Dương Tử
- 炎毛=Viêm Mao
- 拿在手里把/玩的一种装饰品=cầm ở trong tay thưởng thức một loại trang trí phẩm
- 章老弟=Chương lão đệ
- 量多价实惠=lượng nhiều giá thực tế
- 大碗面=mì chén lớn
- 汗水自然就干了=mồ hôi tự nhiên liền khô
- 五百道=500 đạo
- 一大碗面=một chén lớn mì
- 八五年=85 năm
- 沫大半生=mạt đại bán sinh
- uukanshu=
- 中亚=Trung Á
- 绿巨人=Lục Cự Nhân
- 魏辽=Ngụy Liêu
- 关公像=Quan Công tượng
- 佛印禅师=Phật Ấn thiền sư
- 刀工=đao công
- 《三酸图》=《 Tam Toan Đồ 》
- 春秋大刀=Xuân Thu đại đao
- 齐眉长的刀柄=tề mi trường chuôi đao
- 六十多=hơn 60
- 《叶问》=《 Diệp Vấn 》
- 查拳=Tra quyền
- 教门拳=Giáo Môn quyền
- 明末=Minh Mạt
- 查密尔=Tra Mật Nhĩ
- 鲁西=Lỗ Tây
- 天下教门是一家=thiên hạ Giáo Môn là một nhà
- 回族=Hồi tộc
- 查尚义=Tra Thượng Nghĩa
- (尚义)=( Thượng Nghĩa )
- 给回族=cấp Hồi tộc
- 王子平=Vương Tử Bình
- 教门内流传=Giáo Môn nội lưu truyền
- 常振芳=Thường Chấn Phương
- 铲, 镗, 鐝, 钩=sạn, thang, quắc, câu
- 外家拳=ngoại gia quyền
- 南拳北腿=nam quyền bắc cước
- 临清谭腿=Lâm Thanh đàm cước
- 外家=ngoại gia
- 神力王=Thần Lực Vương
- 一米六=1m6
- 一米一=1m1
- 质能=chất năng
- 四点=4 giờ
- 铅袋=túi chì
- 九点多=hơn 9 giờ
- 在地撒谎难过的桩子上走=tại địa tát hoang chật vật trên cọc đi
- 站步两小时=đứng tấn hai giờ
- 弓, 马, 虚, 扑, 歇=cung, mã, hư, phác, hiết
- 向钱看的年代=hướng xem tiền niên đại
- 美国队长=Captain America
- 矢志田=Yashida
- 下河稍=Hạ Hà Sảo
- 俞海涛=Du Hải Đào
- 慧静=Tuệ Tĩnh
- 吉乔庵=Cát Kiều Am
- 慧字辈=Tuệ tự bối
- 河桥派出所=Hà Kiều đồn công an
- 从上到下都吃了排头=từ trên xuống dưới đều chịu trách cứ
- 俞海洋=Du Hải Dương
- 唐师弟=Đường sư đệ
- 东方红=Đông Phương Hồng
- 老安=lão An
- “正阳”=“Chính Dương”
- 正阳子大师=Chính Dương Tử đại sư
- uukanshu.=
- 正阳=Chính Dương
- 一辈子两辈子=một đời hai đời
- 安叔=An thúc
- 手铳=Handgonne
- 四五把手铳=bốn năm thanh Handgonne
- 下个月末=cuối tháng sau
- 释尊像=Thích Tôn tượng
- 干了又湿, 湿了又干=khô lại ướt, ướt lại khô
- 马老三=Mã lão tam
- 陈真=Trần Chân
- 捅捅咕咕=thống thống cô cô
- 拿手铳=cầm Handgonne
- 五中校=Ngũ trung giáo
- 实心胎的诡异二八大杠=lớp không săm quỷ dị 28 Đại Giang
- 一台直把二十四=một đài Trực Bả 24
- 直把二十四变速=Trực Bả 24 Biến Tốc
- 想坐镇上直通市里的公交车=tưởng ngồi trên trấn nối thẳng thành phố xe buýt
- 八二年=82 năm
- 一九七六年=1976 năm
- 摩尔定律=định luật Moore
- 寻呼机=máy nhắn tin
- 八十年代初=đầu thập niên 80
- 隐/秘信息=bí ẩn tin tức
- 二十一世纪初=đầu thế kỷ 21
- 货栈街=phố Kho Hàng
- 石头道街=phố Thạch Đầu Đạo
- 风/情=phong tình
- 信马游缰=tùy ý du đãng
- 九十年代末=cuối thập niên 90
- 金庭商城=Kim Đình thương thành
- 玲珑小巧=linh lung tiểu xảo
- 二十世纪末=cuối thế kỷ 20
- 计算器=máy tính
- 计算机=máy vi tính
- 1024乘768的分辨率=1024x768 độ phân giải
- “远观”=“Viễn Quan”
- ‘扬帆’=‘ Dương Phàm ’
- ‘闪烁二’=‘ Thiểm Thước 2 ’
- 二G=2G
- 八十G=80G
- 六千毫安=6000 mA
- 苏文丽=Tô Văn Lệ
- 镐京=Hạo Kinh
- 小学三年级=tiểu học lớp 3
- 云谷数据=Vân Cốc Số Liệu
- 汉斯战车=Hán Tư Chiến Xa
- 兄弟和我们清华=Huynh Đệ cùng chúng ta Thanh Hoa
- 兄弟最便宜, IBM其次=Huynh Đệ nhất tiện nghi, IBM tiếp theo
- 兄弟和IBM=Huynh Đệ cùng IBM
- IBM和兄弟=IBM cùng Huynh Đệ
- 骄/傲=kiêu ngạo
- 锦绣大厦=Cẩm Tú cao ốc
- 网吧=tiệm net
- 五百米=500 m
- 沙丘二=Dune 2
- 九一九二年=91,92 năm
- 视窗95=Windows 95
- 班纳=Banner
- 浩克=Hulk
- 佛洛依德式=Freudian
- 里德·理查斯=Reed Richards
- 维克托·冯·杜姆=Victor Von Doom
- 拉托维尼亚=Latveria
- 他一眼地图都没看过=hắn liền một cái bản đồ cũng chưa xem qua
- 约翰牛=John Bull
- 很多人参与的大讨论=rất nhiều người tham gia đại thảo luận
- “第七魔王”=“Đệ Thất Ma Vương”
- 神龙大侠=Thần Long đại hiệp
- “千机”=“Thiên Cơ”
- “宇宙锋”=“Vũ Trụ Phong”
- 金老先生=Kim lão tiên sinh
- 淞沪市=Tùng Hỗ thị
- 齐鲁=Tề Lỗ
- 玫城=Mân Thành
- 亚细亚=Asia
- 蓟京=Kế Kinh
- 戴叔=Đái thúc
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 秦叔宝=Tần Thúc Bảo
- 砍头王=Chém Đầu Vương
- 应天=Ứng Thiên
- 国科大=Quốc khoa đại
- 科大少年班=khoa đại thiếu niên ban
- 体育特长生=thể dục năng khiếu sinh
- 你/妈=mẹ ngươi
- 不能让你爸你/妈跟去=không thể làm ba mẹ ngươi đi theo
- 辽子=Liêu Tử
- 唐王=Đường vương
- 皇上=hoàng thượng
- 各的道=các đạo
- 胡教=Hồ giáo
- 唐朝=Đường triều
- 羽林军=Vũ Lâm quân
- 戴家=Đái gia
- 戴俊兵=Đái Tuấn Binh
- 禁/卫=cấm vệ
- 巫师=vu sư
- 而会通的也一定都会神=mà hội thông cũng nhất định đều hội thần
- 会神的基本都会通=hội thần cơ bản đều hội thông
- 三娃=Tam Oa
- 大娃=Đại Oa
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 叫天吊=kêu thiên điếu
- 老路子=lão lộ tử
- 顾宏家=Cố Hoành gia
- 界王神=Giới Vương Thần
- 但总是喝醉=nhưng luôn uống say
- 趁着自己喝点酒壮着胆子把一切都找了=thừa dịp chính mình uống chút rượu tráng lá gan đem hết thảy đều bắt
- 若远若近=như xa như gần
- 九头蛇=Hydra
- 孙建国=Tôn Kiến Quốc
- 刘栋梁=Lưu Đống Lương
- 狗/屎运=cẩu phân vận
- 戴将军=Đái tướng quân
- 戴处长=Đái trưởng phòng
- 常老先生=Thường lão tiên sinh
- 力王=Lực Vương
- 天视地听=thiên thị địa thính
- 海德拉=Hydra
- 放过像章晋阳=buông tha giống Chương Tấn Dương
- 公冶南风=Công Dã Nam Phong
- 大圣拳=Đại Thánh quyền
- 姓公冶=họ Công Dã
- 泽维尔天赋儿童学校=Xavier's School for Gifted Youngsters
- 萧曼彤=Tiêu Mạn Đồng
- 小/妞儿=tiểu nữu nhi
- 石棉=amiăng
- 火浣布=vải amiang
- 暴风女=Storm
- 镭射眼=Cyclops
- 茅山派=Mao Sơn phái
- 汪老师=Uông lão sư
- x基因=X gien
- 像章晋阳=giống Chương Tấn Dương
- 国土战略防御攻击与后勤保障局=The Strategic Homeland Intervention, Enforcement and Logistics Division
- 毛毛=Mao Mao
- 耿宏达=Cảnh Hoành Đạt
- 老牛=lão Ngưu
- 平天大圣=Bình Thiên Đại Thánh
- 祝你明天去卖牛黄=chúc ngươi ngày mai đi bán ngưu hoàng
- 几周没去装备室=mấy tuần không đi trang bị thất
- 卞白卉=Biện Bạch Hủy
- 冷艳锯=lãnh diễm cứ
- 教导处=phòng giáo dục
- 狂/野=cuồng dã
- 《松下问道》=《 Tùng Hạ Vấn Đạo 》
- 沆康=Hãng Khang
- 小牛儿=Tiểu Ngưu Nhi
- 卞姨=Biện dì
- 闪闪, 云云=Thiểm Thiểm, Vân Vân
- 老去技能系蹭吃蹭喝=lão đi kỹ năng hệ cọ ăn cọ uống
- 云云=Vân Vân
- 推云童子=Thôi Vân đồng tử
- 夔牛=Quỳ Ngưu
- 叫闪闪=kêu Thiểm Thiểm
- 卞阿姨=Biện a di
- 小闪闪=Tiểu Thiểm Thiểm
- 孙主任=Tôn chủ nhiệm
- 庞大秘书=Bàng đại bí thư
- 平天=Bình Thiên
- 推云=Thôi Vân
- 庞秘书=Bàng bí thư
- 董科长=Đổng khoa trưởng
- 白卉=Bạch Hủy
- 谷英毅=Cốc Anh Nghị
- 谷哥=Cốc ca
- 猛/男=mãnh nam
- 凌建业=Lăng Kiến Nghiệp
- 席和=Tịch Hòa
- 谷歌的手=Cốc ca tay
- 方昊然=Phương Hạo Nhiên
- 谷歌撇了撇嘴=Cốc ca bĩu môi
- 谷歌的手就指向了他=Cốc ca tay liền chỉ hướng về phía hắn
- 卞姐姐=Biện tỷ tỷ
- 闪闪就不要沮丧了嘛=Thiểm Thiểm liền không cần uể oải sao
- 吕和泽=Lữ Hòa Trạch
- 卞副研究员=Biện phó nghiên cứu viên
- 对方昊然=đối Phương Hạo Nhiên
- 舌/头=đầu lưỡi
- 彤彤=Đồng Đồng
- 谷歌小心翼翼地问=Cốc ca thật cẩn thận hỏi
- 小方同学=Tiểu Phương đồng học
- 牛儿=Ngưu Nhi
- 小牛牛=Tiểu Ngưu Ngưu
- 小谷=Tiểu Cốc
- 吉普车=xe Jeep
- 嫩黄/色=màu vàng nhạt
- 三毫米到七毫米=3 mm đến 7 mm
- 七点六二=7.62
- 十二毫米=12 mm
- 丁级=Đinh cấp
- 地勤=địa cần
- 四百多米=hơn 400 m
- 破锣孙=Phá La Tôn
- 老孙=lão Tôn
- 壁水貐=Bích Thủy Du
- 庚级=Canh cấp
- uukanshu=
- 一不小心没收住力=một không cẩn thận không kịp thu lực
- 南风=Nam Phong
- 小戴=Tiểu Đái
- 一会儿你和南风一起毁我寝室=trong chốc lát ngươi cùng Nam Phong cùng nhau tới ta phòng ngủ
- 铁弥勒=Thiết Di Lặc
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 十三太保横练=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện
- 排打功=Bài Đả Công
- 石佛功=Thạch Phật Công
- 老铁=lão Thiết
- 备个案有好处=bị án có chỗ tốt
- 百髅道人=Bách Lâu đạo nhân
- 蒋书雁=Tưởng Thư Nhạn
- 画皮=Họa Bì
- 严正信=Nghiêm Chính Tín
- 安德烈耶维奇=Andreyevich
- 安德烈夫斯基=Andrevsky
- 斯库尔=Sköll
- 新约克=New York
- 二十立方厘米=20 cm³
- 龙舌兰=Tequila
- 卜奎=Bặc Khuê
- 鹤城=Hạc thành
- 严静白=Nghiêm Tĩnh Bạch
- 小时候叫鱼刺拤过=khi còn nhỏ bị hóc xương cá qua
- 章文赋=Chương Văn Phú
- 不/良=bất lương
- 你/妈妈=mẹ ngươi
- 马伽术=Krav Maga
- 奥斯本=Osborn
- 五佬峰=ngũ lão phong
- 西方大力号魔王=Tây phương Đại Lực Hào Ma Vương
- 弗兰克·卡斯特=Frank Castle
- 惩罚者=Punisher
- 软妹币=nhân dân tệ
- 扎克利=Zachley
- 马尼斯=Manis
- 福伦=Foren
- 基尼=Gini
- 亲爱的严=thân ái Nghiêm
- 福伦帮=bang Foren
- 民‖主党=Đảng Dân Chủ
- 共‖和党=Đảng Cộng Hòa
- K.k.k.=K.K.K
- 白袍异装癖=bạch bào dị trang phích
- 巴拉巴里=bala bala
- 金并=Kingpin
- 邦特=Bont
- 贝雷塔=Beretta
- 伯莱塔=Beretta
- 九毫米=9 mm
- 颅骨安德烈=Skull Andre
- 布如特=Burut
- 胸/前=trước ngực
- 切萨雷=Cesare
- 三百镑=300 pound
- 二百五十磅=250 pound
- 布鲁托=Burut
- 严先生=Nghiêm tiên sinh
- 得罗=đắc la
- 燕燕=Yến Yến
- 老柴=lão Sài
- 老严=lão Nghiêm
- 柴丰=Sài Phong
- 皮拉特=Brent
- 克里斯图=Cristo
- 寻/欢作乐=mua vui
- 马真塔=Magenta
- 惊/艳=kinh diễm
- 这就算挂了像=này liền tính quái tướng
- 一百四十七米=147 m
- 只有一个龙尾=chỉ có một cái long đuôi
- 只有一个龙尾是可以拨动=chỉ có một cá long đuôi là có thể gạt động
- 拨动鹿角龙头就是停止拉伸=gạt động sừng hươu long đầu chính là đình chỉ kéo duỗi
- 驳回原样就是开启拉伸=gạt về nguyên dạng chính là mở ra kéo duỗi
- 羊脂玉=dương chi ngọc
- 先闹点收入来看看=trước nháo điểm thu nhập tới nhìn xem
- 在外语=tại ngoại ngữ
- 地狱厨房=Hell's Kitchen
- 马特·默多克=Matt Murdock
- 马修·迈克=Matthew Mike
- 第三十四至五十九=thứ 34 đến 59
- 侯斯顿河=sông Houston
- 和聚集地=cùng tụ tập nơi
- 军/火=quân hỏa
- 马修=Matthew
- 在地狱厨房=tại Hell's Kitchen
- 手合会=The Hand
- 小吃了一点亏=ăn nhỏ rồi một chút mệt
- 靶眼=Bullseye
- 中城高中=Midtown cao trung
- uukanshu=
- 布鲁特=Brut
- 玛索=Marceau
- 史黛西=Stacy
- 彼得·帕克=Peter Parker
- 雁姐=Nhạn tỷ
- 柯尔特蟒蛇=Colt Python
- 二点一公斤=2.1 kg
- 八点五英寸=8.5 inch
- 八英寸=8 inch
- 一点七公斤=1.7 kg
- 帕拉贝鲁姆=Parabellum
- 麦格农=Magnum
- 一点七公斤的八英寸蟒蛇=1.7 kg 8 inch Python
- 二点一公斤的八点五英寸蟒蛇=2.1 kg 8.5 inch Python
- 地下水道=ngầm cống thoát nước
- 城下水道=thành cống thoát nước
- 要不是收着力=nếu không phải đã thu lực
- 鲍姆=Baum
- 鞑靼人=người Tatar
- 鞑, 靼, 人=người Tatar
- 布朗克斯=Bronx
- 扬基队=đội Yankees
- 格洛克=Glock
- 二点五米=2.5 m
- 八英尺=8 feet
- 六英尺半=6 feet rưỡi
- 安德里娅=Andrea
- 嫌犯=nghi phạm
- 柯尔特巨蟒=Colt Anaconda
- 佐罗=Zorro
- 《龙与地下城》=《 Dungeons & Dragons 》
- 巴菲门特=Baphomet
- 牛头人之王=Horned King
- 兽之主君=Prince of Beasts
- 无底深渊=Abyss
- 麦尔肯=Malken
- 六点五英尺=6.5 feet
- X-MAN=X Men
- 毛瑟=Mauser
- 斯捷奇金=Stechkin
- 梅琳达·梅=Melinda May
- 迈克尔=Michael
- 马修·迈克尔=Matthew Michael
- 梅林达·梅=Melinda May
- 赫斯特=Hearst
- 韦伯斯特=Webster
- 花@花公子=hoa hoa công tử
- 四英寸=4 feet
- 八百米=800 m
- uukanshu=
- 债券=trái phiếu
- 面额=mệnh giá
- 全称=tên đầy đủ
- 彼得=Peter
- 魔形女=Mystique
- 麦卡锡=McCarthy
- 卡尔·马克思=Karl Marx
- 薇诺娜=Winona
- 罗斯福=Roosevelt
- 劳克林·科里=Lauchlin Currie
- 所罗门·阿德乐=Solomon Adler
- 白, 宫=bạch cung
- 独, 裁=độc tài
- 大地勇士套装=Land Warrior trang phục
- 排爆芭比=Eod Babi
- 两分多钟=hơn 2 phút
- 南斯拉夫M91=Zastava M91
- 变, 态=biến thái
- 大老板=đại lão bản
- Thepositiveenergy=The Positive Energy
- 珍妮=Jenny
- 花/花公子=hoa hoa công tử
- 雁认识梅=Nhạn nhận thức Mai
- 所以他在吧台上还买便签=cho nên hắn ở trên quầy bar còn bán ghi chú
- 基尼姐妹会=Gini Sisterhood
- 同好会=hội hâm mộ
- 卡西莫多=Quasimodo
- 内, 衣=nội y
- 哈德逊=Hudson
- 这么大的隧道靠自然换气得换到那年=lớn như vậy đường hầm dựa tự nhiên đổi khí đến đổi đến năm kia
- 斧子, 水龙带=rìu, vòi chữa cháy
- 鸡血藤发簪=kê huyết đằng trâm cài
- 邪, 教=tà giáo
- 致公堂=Trí Công Đường
- 檀香山=Đàn Hương Sơn
- 瑟尔发动机=Seg động cơ
- 绍贝格尔发动机=Schauberger động cơ
- 四十年代=thập niên 40
- 一氧化二氮=dinitơ monoxit
- 基尼的姐妹会=Gini Sisterhood
- 姐妹会=Sisterhood
- 玫瑰楼=Hoa Hồng Lâu
- 诱,惑=dụ hoặc
- 为基尼默哀=vì Gini bi ai
- 朱蒂=Jodie
- 玛姬=Maggie
- 啪啦啪啦=bala bala
- 在下水道=tại cống thoát nước
- 嘟嘟囔囔的自言自语=lẩm bẩm lầm bầm nói một mình
- 黑武士头盔=Darth Vader mũ giáp
- 劫,色=cướp sắc
- 手和会=The Hand
- 金霸王=Kingpin
- 铁拳和虎女=Iron Fist cùng Tigra
- 夜魔侠=Daredevil
- 艾丽卡=Elektra
- 黑寡/妇=Black Widow
- 从新约克=từ New York
- 存了以身为饵的打算=tồn lấy thân là mồi tính toán
- 十二瓣儿的莲花骨朵=mười hai cánh hoa sen nụ
- 耶诺古=Yeenoghu
- 我你的灵魂有个屁用=ta cần ngươi linh hồn có cái rắm dùng
- 四十三号=số 43
- 十九号码头=bến tàu số 19
- 四十三号码头=bến tàu số 43
- 黑色贝雷帽=màu đen mũ nồi
- 黑贝雷=mũ nồi đen
- 五分之三=3/5
- 黄澄琛=Hoàng Trừng Sâm
- 二百一十磅=210 pound
- 六英尺六英寸=6 feet 6 inch
- 柯尔特=Colt
- 柯尔特银色巨蟒=màu bạc Colt Anaconda
- 反, 政, 府=phản chính phủ
- 李元占=Lý Nguyên Chiêm
- 记笔记=ghi bút ký
- 藏身地=ẩn thân nơi
- 交易地=giao dịch nơi
- 无不/良嗜好的可能性很大=không bất lương ham mê khả năng tính rất lớn
- 无不/良=không bất lương
- 老铁匠=lão thợ rèn
- 李占元=Lý Nguyên Chiêm
- 一/宿没睡=một đêm không ngủ
- 喝着咖啡打着哈气/干靠=uống cà phê đánh hà hơi gắng gượng
- 梅·帕克=May Parker
- 梅婶婶=May thẩm thẩm
- 帕克=Parker
- uukanshu=
- 红骷髅=Red Skull
- 萨巴斯蒂安·肖=Sebastian Shaw
- 万磁王埃瑞克=Magneto Erik
- 白皇后=White Queen
- 艾玛·佛洛斯特=Emma Frost
- 地狱火俱乐部=Hellfire Club
- 埃里克=Erik
- 女土蝠=Nữ Thổ Bức
- 放开自己的挟持=buông ra chính mình cưỡng ép
- 转生=chuyển sinh
- 地狱火=Hellfire
- 野兽汉克=Beast Hank
- 瑞雯=Raven
- 无冕之王=vô miện chi vương
- 情/人=tình nhân
- 奸/情=gian tình
- 闹得对簿公堂=nháo đến công đường thẩm vấn
- 切雷萨=Ceresa
- 黑,帮=hắc bang
- 黑, 帮=hắc bang
- 绍贝尔格发动机=Schauberger động cơ
- 铁霸王=Iron Monger
- 皮卡=Pickup
- 章鱼博士=Doctor Octopus
- 警探身份暴露=cảnh tham thân phân bạo lộ
- 轩然大/波=sóng to gió lớn
- 公关=giao tiếp
- 罗宾汉=Robin Hood
- 悬赏令=huyền thưởng lệnh
- “侠探玛索”=“Hiệp Thám Marceau”
- 维京=Viking
- 汉斯=Hans
- 和约翰牛=cùng John Bull
- 探长=thám trưởng
- 偏门的东西=thiên môn đồ vật
- 严老先生=Nghiêm lão tiên sinh
- 极道=yakuza
- 中途岛=đảo Midway
- 六英尺七英寸=6 feet 7 inch
- 七英尺=7 feet
- 都设=đô thiết
- 金瓜锤=kim qua chùy
- 人长的强壮魁梧的秘法=người lớn lên cường tráng khôi ngô bí pháp
- 新教=đạo Tin Lành
- 武藏坊=Musashibō
- 万川集海=Bansenshukai
- 伊贺=Iga
- 僧院=tu viện
- 二百磅=200 pound
- 一米九=1m9
- 裴元庆=Bùi Nguyên Khánh
- 忍刀和问外=nhẫn đao cùng vấn ngoại
- 拳手=quyền thủ
- 偏门=thiên môn
- 全新约克=toàn New York
- 严道长=Nghiêm đạo trưởng
- 六英尺=6 feet
- 柴叔=Sài thúc
- 一米八十多=hơn 1m80
- 马伽=Maga
- 严老道=Nghiêm lão đạo
- 连盟友=liền minh hữu
- 严蒋两个人=Nghiêm Tưởng hai người
- 神枪会=S.P.E.A.R
- 兄弟会=Brotherhood
- 泽维尔天才学校=Xavier Institute
- 再乘以十就差不多=lại nhân với mười liền không sai biệt lắm
- 凛冬战士=Winter Soldier
- 春哥=Xuân ca
- 神奇宝贝火箭队=Pokemon Rocket Team
- ‘戊’=‘ Mậu ’
- ‘己’=‘ Kỷ ’
- ‘壬’=‘ Nhâm ’
- 瑟尔机=Seg
- 稀土金属钕=kim loại hiếm Nd
- 奥拉尼德斯=Hecatoncheires
- 得律圣诺=Delusions
- 没有取过证或者取证不完全的委托=không có lấy ra quá bằng chứng hoặc là lấy được bằng chứng không hoàn toàn ủy thác
- 维拉=Vera
- uukanshu.=
- 米诺陶洛斯=Minotaur
- 古琦=Gucci
- 掌控着地下世界=khống chế dịa hạ thế giới
- 吉奥尼亚=Ghionea
- 你的皮鞋哪里买=ngươi giày da nơi nào mua
- 怪不得掫起来的时候那么重=trách không được dỡ lên thời điểm như vậy trọng
- 怪不得这种子弹禁止=trách không được loại đạn này cấm
- 办公楼前景观树木=trước office building cảnh quan cây cối
- 纳/粹=Nazi
- 独/立=độc lập
- 复联=Avengers
- 两百发标准=hai trăm phát tiêu chuẩn
- 北约=NATO
- 9MM=9 mm
- 只有底火=chỉ có kíp nổ
- 只有底火和发射药=chỉ có ngòi nổ cùng thuốc súng
- 不孚众望=không phụ hi vọng của mọi người
- 偏才怪才=thiên tài quái tài
- 底火=ngòi nổ
- 脱壳穿甲弹=thoát xác xuyên giáp đạn
- 一袋钱分装成两代=một túi tiền chia thành hai túi
- 鉴识科=giám thức khoa
- uukanshu.=
- 夜总会=hộp đêm
- 夜色撩人夜总会=Dạ Sắc Liêu Nhân hộp đêm
- 格里斯图=Cristo
- 分筋错骨手=Phân Cân Thác Cốt Thủ
- 黑寡妇=Black Widow
- 把马修=đem Matthew
- uukanshu=
- 棍叟=Stick
- 到手合会=đến The Hand
- 在地狱火=tại Hellfire
- 塞巴斯蒂安肖=Sebastian Shaw
- 黑皇=Black King
- 白皇=White King
- 艾玛·格瑞丝·弗罗斯特=Emma Grace Frost
- 埃里克·兰谢尔=Erik Lehnsherr
- 黑皇后=Black Queen
- 瑞雯·达克霍姆=Raven Darkholme
- 格温=Gwen
- 上水银=thượng thủy ngân
- 警察打他们去做心理疏导=cảnh sát đưa bọn họ đi làm tâm lý khai thông
- 销赃地=tiêu tang nơi
- uukanshu=
- 很得体的回答=rất khéo léo trả lời
- 艾丽卡·纳奇丝=Elektra Natchios
- 艾丽卡?纳奇丝=Elektra Natchios
- 问安德里娅=hỏi Andrea
- uukanshu=
- 把手合会=đem The Hand
- 格里斯特=Cristo
- 詹思宁=Chiêm Tư Ninh
- 亡灵法师=Vong Linh Pháp Sư
- 特基拉日出=Tequila Sunrise
- 一杯日出=một ly Sunrise
- 一杯日落=một ly Sunset
- 书雁·蒋=Thư Nhạn Tưởng
- 朱蒂提亚=Justitia
- 朱蒂提亚的蒙眼布=Justitia Blindfold
- 无畏天秤=Fearless Libra
- 柔情铁汉=Tenderness Ironman
- 蔚蓝微笑=Azure Sorriso
- 风暴侠探=Stormwind Detectiveman
- 侠探=Detectiveman
- 帕科=Paco
- 小辣椒波兹=Pepper Potts
- 卡特=Carter
- 皮塔=Pita
- 高卢=Gallia
- 绰号刀锋=tên hiệu Blade
- uukanshu=
- 冲气以为和=xung khí dĩ vi hòa
- 盲叟=Stick
- 藏乡=Tàng Hương
- 叫真纯会=kêu The Chaste
- 真纯会=The Chaste
- 黑空=Black Sky
- 在手合会=tại The Hand
- 淬不及防=thối bất cập phòng
- 斗战神佛=Đấu Chiến Thắng Phật
- 斗战胜代表=Đấu Chiến Thắng Phật đại biểu
- 但是斗战胜很少见=nhưng là Đấu Chiến Thắng Phật rất ít thấy
- 也算上马修=cũng tính thượng Matthew
- 离那个老头=cách cái này lão nhân
- 剑齿虎=Sabretooth
- X-战警=X Men
- 夜神宫=Dạ Thần Cung
- 长明殿=Trường Minh Điện
- 喷火龙车队=Charizard đoàn xe
- 大妞儿=đại nữu nhi
- 白骨公馆=Bạch Cốt công quán
- 闪光塔楼俱乐部=Flash Tower câu lạc bộ
- 闪光塔楼=Flash Tower
- 巴非门特=Baphomet
- 奥罗罗=Ororo
- 天魔王=Thiên Ma Vương
- 红闪蝶=Red Morpho
- 绍贝格尔=Schauberger
- 有个傻瓜以为她是而跑过去问价钱=có cái đồ ngốc cho rằng nàng là chạy tới hỏi giá
- 印第安=Indian
- 一百七十磅=170 pound
- 史考特=Scott
- 峰会=hội nghị
- 自由岛=đảo Liberty
- 凯利=Kelly
- 泽维尔天才儿童学院=Xavier's Gifted Youngsters học viện
- 这些小丑就会奴颜卑膝=này đó vai hề liền sẽ đê tiện vô sỉ
- 义字当先=nghĩa chữ đi trước
- 小淘气=Rogue
- 一米见方=1 m²
- 万向轮=bánh xe Omni
- 蜥蜴博士=Doctor Lizard
- 三星NOTE7=Samsung Note 7
- 汉克=Hank
- “野兽”=“Beast”
- 着地狱火俱乐部=Hellfire Club
- 红魔鬼=Red Devil
- 史崔克=Stryker
- 为兄弟会=vì Brotherhood
- uukanshu=
- 交叉骨=Crossbones
- 五个基数=5 cái cơ số
- 两挺M60=hai khẩu M60
- 猎鹰=Falcon
- 钢铁侠爱国者=Iron Patriot
- 骸骨之王=Bones King
- 李奥瑞克=Leoric
- uukanshu.=
- 马特=Matt
- 亚美尼亚=Armenia
- 霍万尼西安=Hovhannisyan
- 戴蒙=Damon
- 麦格瑞=Macquarie
- 珀莱泰什=Peletes
- 瑞利=Rayleigh
- 维斯=Whis
- 莱特=Wright
- ‘萤火虫’=‘ Firefly ’
- 萤火虫=Firefly
- 女神像=nữ thần tượng
- 骨头王=Bones King
- 反重力地效飞行器=phản trọng lực địa hiệu phi hành khí
- 他们我更熟悉一些=bọn họ so ta càng quen thuộc một ít
- 骸骨王=Bones King
- 绝境病毒=Extremis virus
- 哈得逊=Hudson
- 巴托地狱=Baator địa ngục
- 鬼灵骑士=Ghost Rider
- 强尼=Johnny
- 复仇之魂=Vengeance Spirits
- 超能=siêu năng
- 蒋淑雁=Tưởng Thục Nhạn
- 超能事件=siêu năng sự kiện
- www.=
- 直接掫桌子=trực tiếp dỡ cái bàn
- 百人斩=bách nhân trảm
- 着魔形女=Mystique
- 第二性征=đặc điểm giới tính thứ cấp
- 艾丽卡·纳奇斯=Elektra Natchios
- 从中亚南亚=từ Trung Á Nam Á
- 霓虹人=Nghê Hồng người
- 霓虹国内=Nghê Hồng quốc nội
- 大清洗工作=đại thanh tẩy công tác
- 哥萨克=Cossack
- uukanshu=
- 九十米=90 m
- 金门大桥=Golden Gate đại kiều
- 蛤蟆=Toad
- 琴·格蕾=Jean Grey
- 洛根=Logan
- 惊奇女孩=Marvel Girl
- 跳进橡胶园的猴子=nhảy vào vườn cao su con khỉ
- 风暴女=Storm
- 妖风=yêu phong
- 安娜·玛丽=Anna Marie
- 一回合拿下=một hiệp bắt lấy
- 上口球=thượng khẩu cầu
- 杜尔拉汗=Dullahan
- 甩飞剑齿虎=ném bay Sabretooth
- 哥布林=Goblin
- 托马斯·汤姆森=Thomas Thomson
- 无头骑士=Headless Horseman
- 三英寸=3 inch
- 九英寸=9 inch
- 这厮无耻=tên này vô sỉ
- 二英寸=2 inch
- 两米二十=2m20
- 一米九十=1m90
- 艾德曼合金=Adamantium
- 艾德曼金属=Adamantium
- 标置着你的智商情况=phải xem ngươi chỉ số thông minh tình huống
- 把那个牛头带走=cái kia đầu trâu mang đi
- 一听可乐=1 lon Coca
- 泽维尔天才青少年学院=Xavier's Gifted Youngsters học viện
- 冰人=Iceman
- uukanshu=
- 塞巴斯蒂安·肖=Sebastian Shaw
- 西尔维特=Sitwell
- 助理格瑞=trợ lý Macquarie
- 荒芜之地=Hoang Vu Chi Địa
- 下手合会=hạ The Hand
- 祖格莫伊=Zuggtmoy
- 戈尔贡夫人=Lady Gorgon
- 是地狱厨房=là Hell's Kitchen
- 斯蒂尔顿蓝=Blue Stilton
- 罗斯=Ross
- 戈尔贡=Gorgon
- 阿萨=Aesir
- 从新泽西=từ New Jersey
- 白骨公寓=Bạch Cốt chung cư
- uukanshu=
- 郝斯特=Hearst
- 下世界=hạ thế giới
- 粉丝会=fans hội
- 直接就吓死手=trực tiếp liền hạ tử thủ
- 侩子手=quái tử thủ
- 伊凡=Ivan
- 万科=Vanko
- 伊森=Ethan
- 弗瑞=Fury
- 巴菲=Baph
- 布鲁克斯=Brooks
- 日行者=Daywalker
- 迪肯·菲斯=Deacon Frost
- 刀锋=Blade
- 血神=Huyết Thần
- 最一个人的后代=tối nhất cá nhân hậu đại
- 《厄瑞波斯之书》=《 Erebus Book 》
- 惠斯特=Whist
- 血魔法=huyết ma pháp
- 白日游魂=Hakujitsu Yutama
- 日游神=Nhật Du Thần
- 迪肯=Deacon
- 德斯=Des
- 厄瑞波斯=Erebus
- 吸血鬼的学能难放出来=quỷ hút máu huyết năng khó thả ra
- 詹凯琳=Jenson Karen
- uukanshu.=
- 四条长长的斜道=bốn điều thật dài đường nghiêng
- 英式=Anh thức
- 出云投接切株返续根拔里投=Koma Kumotō tiếp Kirikabugaeshi tục Nene Uratō
- 结蕾萨=Ceresa
- 尼基·卡维拉=Nicki Cavilla
- 罗林斯=Rollins
- 尼基=Nicki
- 不过分辨方式=bất quá phân biện phương thức
- 本·帕克=Ben Parker
- 玛丽·简·沃森=Mary Jane Watson
- 野马T500=Mustang T500
- 理查德=Richard
- 理查=Richard
- 有理查德=có Richard
- 接吻鱼=cá hường
- 狗鱼=cá chó
- 默多克=Murdock
- uukanshu.=
- 有分析帝=có phân tích đế
- 柯蒂斯·康纳斯=Curt Connors
- 康纳斯=Connors
- 科纳斯=Connors
- 风暴玛索=Stormwind Marceau
- 吸音钢=Vibranium
- 梭子鱼=Barracuda
- 芬兰·库利=Finn Cooley
- 赵海伦=Helen Cho
- 现钞=tiền mặt
- 库利=Cooley
- uukanshu.=
- 武威=Võ Uy
- 大清洗=đại thanh tẩy
- 雷霆咆哮沃里贝尔=Relentless Storm Volibear
- 芬兰·库里=Finn Cooley
- 烟火乔尼=Pyro Johnny
- 乔尼=Johnny
- 雷霆咆哮=Relentless Storm
- uukanshu.=
- 沃里贝尔=Volibear
- 三分之一=1/3
- 四分之一=1/4
- 戴着墨镜直戳戳的站在那里=mang kính râm trực tiếp đứng ở nơi đó
- 闪蝶=Morpho
- 沃利贝尔=Volibear
- 夜神小队=Dạ Thần tiểu đội
- 奥巴代=Obadiah
- 里德·理查兹=Reed Richards
- 斯通=Storm
- 本·格雷姆=Ben Grimm
- 巴式大厦=Baxter cao ốc
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 里德=Reed
- 隐形女侠=Invisible Woman
- 石头人=Thing
- 石头人本=Thing Ben
- 霹雳火=Human Torch
- 一年多的时间=hơn 1 năm thời gian
- 神奇四人组=Fantastic Four
- 隐形女=Invisible Woman
- 杜姆=Doom
- 罗南=Ronan
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 灭霸=Thanos
- 毁灭博士=Doctor Doom
- 奇异博士=Doctor Strange
- 扎德鲁纳斯·塞维克斯=Zydrunas Savickas
- 这个人手下几无活口=người này thủ hạ không có người sống
- 复仇者联盟=The Avengers
- 比美国队长=so Captain America
- 雁律师=Nhạn luật sư
- 一比一百= 1:100
- 厄金斯=Erskine
- 《勇敢的心》=《 Braveheart 》
- 爱德华一世=Edward I
- 金雀花王朝=Plantagenet vương triều
- 电王=Điện Vương
- 隐修会=Priory of Sion
- 九头蛇海德拉=Cửu Đầu Xà Hydra
- 杜姆博士=Doctor Doom
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 天剑局=S.W.O.R.D
- 也就里德=cũng liền Reed
- 批人手=phê nhân thủ
- 夜行者联盟=The Nightcrawlers
- 复仇者小队=The Avengers
- 落基山脉=Rocky sơn mạch
- uukanshu=
- 钢力士=Colossus
- 数周=vài tuần
- uukanshu=
- 玛丽·简=Mary Jane
- 号角日报=Daily Bugle
- 会展=hội triển
- 煞手=sát thủ
- 警长=cảnh trưởng
- 在行侠仗义=tại hành hiệp trượng nghĩa
- 三分之二=2/3
- 夜行者=Nightcrawler
- 黑夜骑士=Dark Knight
- 别出机杼=biệt xuất cơ trữ
- 霓虹和延缓的恩怨=Nghê hồng cùng Viêm Hoàng ân oán
- 和美国队长=cùng Captain America
- 丧鞭=Whiplash
- 奥托=Otto
- 奥托·刚瑟·奥克塔维斯=Otto Gunther Octavius
- 他的人工太阳=hắn nhân công thái dương
- 供能=cung năng
- 神孽百臂巨人=Abomination Hecatoncheires
- 五分之一=1/5
- 梅琳达=Melinda
- 先锋科技=Advanced Idea Mechanics
- 大黑帮=đại hắc bang
- 受体=thụ thể
- 印第安纳·琼斯=Indiana Jones
- 睾酮=testosterone
- 拜·托克=By Tok
- 萨瓦特=Savate
- uukanshu=
- 肯·卢卡斯=Ken Lucas
- 弗莱·卢瑟=Fleys Luthor
- 鬼域=quỷ vực
- 弗莱=Fleys
- 卢瑟=Luthor
- 才能=tài năng
- 你的罪犯=ngươi tội phạm
- 木偶大师=Puppetmaster
- 救赎者=Redeemer
- “嗜血獠牙”=“Bloodthirsty Fang”
- 阿卡迪亚人=Acadiens người
- uukanshu=
- 绯红之虎=Crimson Tiger
- 大统领=đại thống lĩnh
- 亚伯拉罕·惠斯勒=Abraham Whistler
- 惠斯勒=Whistler
- ‘凛冬之寒’=‘ Winter's Cold ’
- 嗜血獠牙=Bloodthirsty Fang
- “执法者”=“Magistar”
- “迷宫圣殿武士”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- “凛冬之寒”=“Winter's Cold”
- “迷宫圣殿骑士”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- 吸血狼=Cursewolf
- 狼蝙蝠=Wolfbat
- 睑缘炎=viêm bờ mi
- 收割者没想到才学报会拉来这么多帮手=thợ gặt không nghĩ tới lấy máu bao sẽ kéo tới nhiều như vậy giúp đỡ
- “迷宫骑士团”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- “吸血獠牙”=“Bloodthirsty Fang”
- 查德诺玛=Nomak
- 妮莎=Nyssa
- 丘巴=Chupa
- 维蕾夫=Verlaine
- 雷哈特=Reinhardt
- 雪人=Snowman
- 教士=Priest
- 光头纹面壮汉巨斧=đầu trọc văn mặt tráng hán Lighthammer
- 同样光头却留着络腮胡须=đồng dạng đầu trọc lại lưu trữ râu quai nón Asad
- 刚才詹妮说和瘟疫之子的病毒=vừa rồi Jenny nói cùng ôn dịch chi tử virus
- 达马吉诺斯=Damaginos
- 鲜血先知=Blood Prophet
- 绿妖精=Green Goblin
- 听着血液先知=nghe Blood Prophet
- 苗民=Miêu dân
- 上过黎民=thượng cổ Lê dân
- 天府=Thiên Phủ
- 初来乍到的我也不认道儿啊=mới đến ta cũng không nhận đường a
- 我又不认道, 也没个熟人=ta lại không nhận đường, cũng không có người quen
- 东直门的驴打滚儿=Đông Trực Môn lư đả cổn nhi
- 《练兵实录》=《 Luyện Binh Thật Lục 》
- 骷髅王=Bones King
- uukanshu=
- 一百五十米=150 m
- xxg-1=XXG-1
- tpe=TPE
- 大王牌=đại vương bài
- 杰克·弗莱格=Jack Flag
- 弗莱格=Flag
- 史戴西=Stacy
- 过严正信=qua Nghiêm Chính Tín
- 不把他的历来那个来源研究透=không đem hắn cái kia lực lượng nơi phát ra nghiên cứu thấu
- 金朗姆=Gold Rum
- 利瓦伊=Levi
- fbi=FBI
- 请了不老少的保镖=thỉnh rất nhiều bảo tiêu
- 威弗雷德=Wilfred
- 食尸鬼=thực thi quỷ
- m4a1=M4A1
- ak47=AK47
- cia=CIA
- 图慕斯=Toomes
- ‘爆弹’利瓦伊=‘ Bombshell ’ Levi
- 爆弹利瓦伊=Bombshell Levi
- uukanshu=
- 艾德里克=Adrian
- 安德丽娅·奈特=Andrea Knight
- “孟母断机教子图”=“Mạnh Mẫu Đoạn Cơ Dạy Con Đồ”
- “窦燕山教子图”=“Đậu Yến Sơn Dạy Con Đồ”
- “正阳子”=“Chính Dương Tử”
- 托尼·斯达克=Tony Stark
- 小辣椒佩珀·波兹=Virginia Pepper Potts
- 佩珀=Pepper
- 冬兵=Winter Soldier
- 庞大人脉=bàng đại nhân mạch
- 小辣椒佩珀=Pepper Potts
- 波兹=Potts
- 佩波=Pepper
- 詹姆斯·罗伯特=James Rhodes
- 奥德尼拉斯=Hecatonchires
- 斯坦=Stane
- 小辣椒=Pepper Potts
- 三米五=3m5
- 马里布=Malibu
- 放S=phóng xạ
- J情=gian tình
- 迷雾骑士=Misty Knight
- 弗拉克=Frank
- xxg=XXG
- 连夜魔侠=liền Daredevil
- 在身法=tại thân pháp
- 鲜血迷宫骑士=Blood Maze Knight
- nasa=NASA
- 做主要能源=làm chủ yếu năng nguyên
- 展示会=triển lãm hội
- 奥拓博士=Otto tiến sĩ
- 风暴布鲁特=Stormwind Brut
- 银面人=ngân diện nhân
- 沈萼梅=Thẩm Ngạc Mai
- “风暴”=“Stormwind”
- 老汉默=lão Hammer
- Dx=huyệt động
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 银色子弹这个身份=Silver Bullet cái này thân phận
- 银色子弹=Silver Bullet
- 詹姆斯·罗德=James Rhodes
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 罗德=Rhodes
- 银武士=Silver Samurai
- 小罗=Tiểu La
- 就在一万身边不停的游走=liền ở Ivan bên người không ngừng du tẩu
- 凛冬之寒=Winter's Cold
- 吸血獠牙=Bloodthirsty Fang
- 迷宫圣殿骑士=Labyrinth Ordre du Temple
- 执法者=Magistar
- 映像=hình ảnh
- 艾德里安·图姆斯=Adrian Toomes
- 神鹰=Godeagle
- 能流体=năng lưu thể
- 厄尔金教授=Erskine giáo thụ
- 安东·万科=Anton Vanko
- 人偶=nhân ngẫu
- 鞭索=Whiplash
- 四千多=hơn 4000
- 格雷本=Gräben
- 蒋雁=Tưởng Thư Nhạn
- 塞缪尔·史登=Samuel Sterns
- 憎恶=Abomination
- 三百米=300 m
- ‘爱国者’=‘ Iron Patriot ’
- x战警=X Men
- 埃德曼金属=Adamantium
- 瑞文=Raven
- 德米特里·斯涅尔加科夫=Dmitri Smerdyakov
- 变色龙=Chameleon
- 德米特里=Dmitri
- tPe=TPE
- DoD=DOD
- 会用做眼 ,肚脐做口=vú dùng làm mắt, rốn làm miệng
- 高呼酣战=cao hô hàm chiến
- 砍掉头=chém rớt đầu
- 莱奥·菲兹=Leo Fitz
- 八歧大蛇=Yamata no Orochi
- 毒药药不死那个强化过的德米特里=độc dược độc bất tử cái kia cường hóa quá Dmitri
- 一百五十天=150 ngày
- 加强对你红的监控=tăng mạnh đối với nghê hồng theo dõi
- 福林克·马尔科=Flint Marko
- 马尔科=Marko
- 甩干机=máy vắt khô
- 沙人=Sandman
- 心灵屏障=Mind Blank
- 伤寒玛丽=Typhoid Mary
- 泰芙尔德·费沃=Typhoid Fever
- mm-1=MM-1
- 运回了神奇四侠=vận về Fantastic Four
- 一米二=1m2
- 扞卫者联盟=The Defenders
- 刀锋战士=Blade
- 血迷宫骑士=Blood Maze Knight
- 赤鬼=Akaoni
- 玻利瓦尔·特拉斯克=Bolivar Trask
- 特拉斯克=Trask
- 皮姆=Pym
- 吉妮=Gini
- 吉妮姐妹回的创立=Gini Sisterhood sáng lập
- 气若渊峙=khí như uyên trì
- 他在和是杜甫打架的时候收集了一些血液=hắn ở cùng là đội trưởng đánh nhau thời điểm góp nhặt một ít máu
- 菲尔米内特=Firminette
- 达玛吉诺斯=Damaskinos
- 猎人公会=Thợ Săn hiệp hội
- 迈克尔·莫比亚斯=Michael Morbius
- 莫比亚斯=Morbius
- 犀牛=Rhino
- 卡波拉=Capoeira
- 残像拳=tàn tượng quyền
- 艾姆·优戴德=Aim Udade
- 浑身竟都已经干了=cả người thế nhưng đều đã khô
- 库宁=Kooning
- 宇宙魔方=Tesseract
- 齐塔瑞=Chitauri
- 艾瑞克·塞尔维格=Erik Selvig
- 塞尔维格=Selvig
- uukanshu=
- 巴顿=Barton
- uukanshu.=
- 小小洛基=tiểu tiểu Loki
- uukanshu=
- uukanshu=
- 复仇者=Avengers
- 姆乔尔尼尔=Mjolnir
- 连队长都露出了笑容=liền đội trưởng đều lộ ra tươi cười
- 百目怪=Dodomeki
- 石像怪=Gargoyle
- 绯红虎=Crimson Tiger
- 水晶=Crystal
- 血色迷宫骑士=Blood Maze Knight
- 长岛=Long Island
- 奥利哈刚=Orichalcum
- 山铜=Orichalcos
- 佩勒姆=Pelham
- 光耀太重=ánh sáng quá mạnh
- 振金=Vibranium
- uukanshu=
- 我把她买=ta đem nàng bán
- 奇特瑞=Chitauri
- 技术逆推让人头都要炸开=kỹ thuật nghịch đây làm đầu người đều phải nổ tung
- x教授=X giáo thụ
- 这厮=tên này
- 曼彤=Mạn Đồng
- 萧丹彤=Tiêu Mạn Đồng
- 皮卡丘=Pikachu
- “毒液”=“Venom”
- 神盾神矛=S.H.I.E.L.D S.W.O.R.D
- 野兽=Beast
- 琴·葛蕾=Jean Grey
- 沃辛=Worthing
- 阿卡利湖=hồ Alkali
- 明白巴菲门特得主意已定=minh bạch Baphomet ý định
- 黑王肖=Black King Shaw
- x学院=X Institute
- 幻影猫=Shadowcat
- 红坦克=Juggernaut
- 弧光=Arclight
- 夜行女=Callisto
- 跳出来方队=nhảy ra tới phương đội
- 着地狱火=Hellfire
- 能在你的心理买下友善和信任的种子=có thể ở ngươi tâm lý gieo hạ thân thiện cùng tín nhiệm hạt giống
- 替人类完成了削弱变种人的大计=thay nhân loại hoàn thành suy yếu Mutants đại kế
- 奇能异士=kỳ năng dị sĩ
- 平方公里=km²
- 平米=m²
- 三百多=hơn 300
- X学院=X Institute
- 六百米=600 m
- 七百米=700 m
- 着地狱厨房=Hell's Kitchen
- 芙蕾姆·伯恩=Flame Bern
- 福格·让=Fogg Jean
- 你不懂得欣赏你戏子的美丽=ngươi không hiểu đến thưởng thức ngươi thê tử mỹ lệ
- 福格=Fogg
- 雾霭=Mistladen
- 烈焰横空=Blaze Yokosora
- 女妖塞壬=Banshee Siren
- 芙蕾姆=Flame
- 女妖=Banshee
- 贝先生=Bối tiên sinh
- 雅库扎=Yakuza
- 建筑物资=kiến trúc vật tư
- omegas=Omegas
- 高天原=Takamagahara
- 火焰男孩=Pyro
- 牛头王=Ngưu Đầu Vương
- 麦寇=McCoy
- 匹兹堡=Pittsburgh
- 刺猬=Quill
- 从名为住所实为牢笼=từ tên là trụ sở thật ra nhà giam
- 阿萨佐=Azazel
- 牌皇=Gambit
- 里米·勒博=Remy LeBeau
- 科特·瓦格纳=Kurt Wagner
- 维克多·克里德=Victor Creed
- 黑骑士=Black Knight
- 白骑士=White Knight
- 黑战车=Black Chariot
- 白战车=White Chariot
- 执行人青瓷=chấp hành nhân Thanh Từ
- 奥罗罗·门罗=Ororo Munroe
- “能量操纵者”=“Energy Manipulator”
- “操心者”=“Worrier”
- 血液先知=Blood Prophet
- 七千多=hơn 7000
- 平方米=m²
- 被控纵=bị thao túng
- 哈莱姆=Harlem
- 凯奇=Cage
- 这种子弹=loại đạn này
- 蜜丝提·奈特=Misty Knight
- 奈特=Knight
- 蜜丝提=Misty
- 水腹蛇=Cottonmouth
- 神盾=S.H.I.E.L.D
- 一瓶百利=một lọ Baileys
- 赫斯珀里得斯=Hespera
- 提尔纳诺=Tír na nÓg
- 叫天可汗=kêu Thiên Khả Hãn
- 十环帮=Ten Rings
- 钢铁爱国者=Iron Patriot
- 战争机器=War Machine
- 兰利=Langley
- 米德堡=Fort Meade
- nsa=NSA
- nscp=NSCP
- 哈佩=Happy
- 玛雅·汉森=Maya Hansen
- 阿尔德里奇·基连=Aldrich Killian
- 基连=Killian
- 阿尔德维奇=Aldrich
- 一千三百多=hơn 1300
- 特雷弗·斯莱特利=Trevor Slattery
- 特雷弗=Trevor
- 汉森=Hansen
- 绝境战士=Extremis chiến sĩ
- 绝境=Extremis
- 把总统=đem tổng thống
- 这种人心手段=loại này nhân tâm thủ đoạn
- 吴用=Ngô Dụng
- 宋公明=Tống Công Minh
- ‘操心者’=‘ Worrier ’
- 张继哪有那个=Chương Tấn Dương
- 那些人口拥挤的国家=những cái kia nhân khẩu chen chúc quốc gia
- 那些快被海平面淹没的国家=những cái kia mau bị hải mặt bằng bao phủ quốc gia
- 毒蛇帮=Serpent Society
- 过夜魔侠=qua Daredevil
- 罗彻斯特=Rochester
- 西特韦尔=Sitwell
- 神力侠=Power Man
- ‘蜈蚣’=‘ Centipede ’
- 生于斯长于斯=sinh với tư trường với tư
- 哈姆莱=Harlem
- 血神经=Huyết Thần Kinh
- 仿生手臂=phỏng sinh cánh tay
- “士官长”=“Sergeant Major”
- 士官长=Sergeant Major
- 义人=nghĩa nhân
- 奥奥拉尼德斯=Hecatoncheires
- 德律圣诺=Delusion
- 弗兰克沉默的记过手袋=Frank trầm mặc cầm qua tay túi
- 阴山背后=Âm Sơn sau lưng
- 寂静岭=Silent Hill
- 沉默地狱=Trầm Mặc Địa Ngục
- 黑井之渊=Hắc Tỉnh Chi Uyên
- 玉藻前=Tamamo-no-Mae
- www.uukanshu=
- uukanshu=
- 从沃利贝尔大再吞讯中的大呼小叫=từ Volibear ở thông tin trung hô to gọi nhỏ
- 二阶堂=Nikaido
- 浅草=Asakusa
- 山中=Yamanaka
- 茨木童子=Ibaraki-dōji
- ‘电涌’=‘ Surge ’
- 犀牛人=Rhino
- 叶菲姆=Efim
- 守望者联盟=The Watchmen
- 常任理事=thường nhậm lý sự
- 涨潮=Rising Tide
- “蜈蚣”=“Centipede”
- 仿生人=phỏng sinh nhân
- 烤科研=khảo khoa nghiên
- 莱菲尔德=Layfield
- 巴克=Buck
- 韦德=Wade
- 凯丽=Kelly
- 十五世纪=thế kỷ 15
- 伯娜黛特·皮特丝=Bernadette Peters
- 皮特丝=Peters
- 自由鸟=Freebird
- 信天游=Tín Thiên Du
- 瓦妮莎·克莱塞尔=Vanessa Carlysle
- 迪夫=Diff
- 彻底被掩埋着地基之下=hoàn toàn bị vùi lấp dưới đất
- 1000米=1000 m
- 达蒙=Damon
- 麦克雷迪=Macready
- 明迪=Mindy
- 海扁王=Kick-Ass
- 戴夫·莱特斯基=Dave Lizewski
- 戴夫=Dave
- 莱特斯基=Lizewski
- 弗朗克=Frank
- 大老爹=Big Daddy
- 超杀女=Hit-Girl
- 菲斯克=Fisk
- 蜈蚣=Centipede
- 珠球之眼=Eyeball
- 眼魔=Beholder
- “大主母”=“Great Mother”
- 在不在深渊=tại bất tại thâm uyên
- 网膜投影=mạch nối hình chiếu
- 被灭了口=bị diệt khẩu
- 郎·洛克=Lang Lock
- 千里眼=Clairvoyant
- 石像鬼=Gargoyle
- 三曲翼=Triskelion
- 齐瑞塔=Chitauri
- uukanshu=
- 九十多岁=hơn 90 tuổi
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 布洛克·朗姆洛=Brock Rumlow
- 风暴=Stormwind
- 新泽西维顿=New Jersey Trenton
- 花园洲维顿=Garden State Trenton
- 佩吉=Peggy
- 二十五米=25 m
- 娜塔莉亚·爱丽安诺芙娜·罗曼诺娃=Natalia Alianovna Romanova
- 阿尼莫·索拉=Arnim Zola
- 索拉=Zola
- 利莫里亚=Lemuria
- 毒液=Venom
- “馊啦”=“Zola”
- 山姆=Sam
- 空天母舰=thiên không mẫu hạm
- 西特维尔=Sitwell
- 夜行神龙=Gargoyles
- 游隼=Peregrine Falcon
- 海德拉纳=Hydra
- 马赫=Mach
- 当空天母舰=đương thiên không mẫu hạm
- 九百多米=hơn 900 m
- 914米=914 m
- 哈利法塔=Burj Khalifa
- 八百多米=hơn 800 m
- 九百米=900 m
- 《山楂树》=《 Sơn Tra Thụ 》
- 《静静的顿河》=《 Lẳng Lặng Sông Đông 》
- 《共青团之歌》=《 Cộng Thanh Đoàn Chi Ca 》
- 《神圣的战争》=《 Thần Thánh Chiến Tranh 》
- 《莫斯科保卫者之歌》=《 Mát-xcơ-va Bảo Vệ Giả Chi Ca 》
- 《苏军之歌》=《 Tô Quân Chi Ca 》
- 三千米=3000 m
- 汉德=Hand
- 底栖生物=sinh vật đáy
- 鹰眼=Hawkeye
- 士官长立刻智慧部队攻了进去=Sergeant Major lập tức chỉ huy bộ đội công đi vào
- 斯凯=Skye
- 菲兹=Fitz
- 格伦·托尔伯特=Glenn Talbot
- 秘书长=bí thư trưởng
- 托尔巴塔=Torbata
- 托尔伯特=Talbot
- 波多马克=Potomac
- 格伦=Glenn
- 地外飞行器技术=địa ngoại phi hành khí kỹ thuật
- 空天航母=thiên không mẫu hạm
- uukanshu.=
- 一百多米=hơn 100 m
- 劳拉·维芙=Laurel Weaver
- 苏泊·布雷特=Silver Bullet
- 泽格=Zerg
- 阿拉奇虫族=Arachnids Trùng tộc
- 银色·子弹=Silver Bullet
- 亚基伦人=người Arquillian
- 泽德=Zed
- 阿什凯隆=Ashkelon
- 亚基伦=Arquillian
- 朱尼尔=Jame
- 说中他的心思=nói trúng tâm tư hắn
- 两百多平米=hơn 200 m²
- 神盾局长=S.H.I.E.L.D cục trưởng
- “酒桶”=“Gragas”
- uukanshu.=
- 酒桶=Gragas
- 死亡战士=Deathlok
- 在通过他找打眼魔=ở thông qua hắn tìm được Beholder
- 幽灵小队=Ghost Squad
- “滑行者”=“Slider”
- “流火”=“Fluxflame”
- uukanshu=
- 伊恩·奎恩=Ian Quinn
- 赛博=Cyber
- 特里普=Trip
- 神矛局=S.P.E.A.R
- 奎恩=Quinn
- 把死亡战士=đem Deathlok
- 蕾娜=Raina
- 寒冰监狱=The Fridge
- 艾斯·柯林斯=Ace Collins
- 艾斯=Ace
- 斯塔格=Stark
- 派人马=phái nhân mã
- 守护者联盟=The Watchmen
- 水晶骑士=Crystal Knight
- nced=NCED
- 杜恩=Dunn
- 奥拉尼得斯=Hecatonchires
- 丹尼尔·怀特霍尔=Daniel Whitehall
- 苏尼尔·巴克西=Sunil Bakshi
- 怀特霍尔=Whitehall
- 圣胡安=San Juan
- 都监控=đều giam khống
- 伯顿=Burton
- 矢志田真助=Yashida Shinsuke
- 神矛=S.P.E.A.R
- 地外=địa ngoại
- 克里人=Kree người
- 西弗=Sif
- 出科尔森=ra Colson
- 如雾般若隐若现=như sương như ẩn như hiện
- 立方米=m³
- 腑脏=phủ tạng
- 克里语=Kree ngữ
- 三亿多美刀=hơn ba trăm triệu Mỹ đao
- 奥尔特=Oort
- 超算是多么难得=siêu tính là cỡ nào khó được
- 印发足够力量的爆炸的话=ấn phát cũng đủ lực lượng nổ mạnh nói
- 斯特克=Stark
- 死灵号=Dark Aster
- 蓝魔鬼=Blue Devil
- 凤翅镋=phượng sí đảng
- 凤翅镗=phượng sí đảng
- 苏秦=Tô Tần
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 三锤=Tam Chùy
- www.uukanshu=
- 里德·瑞查斯=Reed Richards
- 七个多小时=hơn 7 giờ
- 达蒙·麦克里迪=Damon Macready
- 斯特拉克=Strucker
- 在怀特霍尔=tại Whitehall
- 沃尔夫冈·冯·斯特拉克=Werner von Strucker
- 恶魔岛=Alcatraz Island
- 火烧云=Blaze Cloud
- atc=ATC
- uukanshu=
- 竹联帮=Trúc Liên bang
- 恶魔犬=Houndour
- 一号=số 1
- 伯纳=Burton
- 诸建树=Chư Kiến Thụ
- uukanshu=
- 他的枪械=hắn thương giới
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 铁肚功=Thiết Đỗ Công
- 铁腿功=Thiết Thối Công
- 铁臂功=Thiết Tí Công
- 铁档功=Thiết Đương Công
- 铁线拳=Thiết Tuyến Quyền
- 九千米=9000 m
- 转身重修=chuyển thân trùng tu
- 泰瑞根=Terrigen
- 挖地球=đào địa cầu
- 戈登=Gordon
- “来世”=“Afterlife”
- 来世=Afterlife
- 嘉颖=Gia Dĩnh
- 就看破锣孙=liền nhìn Phá La Tôn
- 虎鲸=cá voi sát thủ
- 顿嗯=Dunn
- 真助=Shinsuke
- 矢志田市朗=Yashida Ichirō
- 原田剑一郎=Harada Kenuichio
- 后踢物质=hậu thích vật chất
- 他的人际=hắn nhân tế
- 李斯特=Liszt
- 斯塔拉克男爵=Baron Strucker
- www.=
- 在的地方时常能看到=tại địa phương khi thường có thể nhìn đến
- 赛科维亚=Sokovia
- 托尔你就喝酒去了吧=Thor liền uống rượu đi đi
- 克林特=Clint
- 佐拉=Zola
- 马克西莫夫=Maximoff
- 皮特罗=Pietro
- 旺达=Wanda
- 被里德=bị Reed
- 斯特拉特=Strucker
- 斯塔拉克=Strucker
- uukanshu=
- 金朗姆调日出=Gold Rum Sunrise
- 奥创=Ultron
- 罗德斯=Rhodes
- ‘天蝎座’=‘ Scorpio ’
- 索科维亚=Sokovia
- 把马克西莫夫=đem Maximoff
- 贾维森=Jarvison
- 埃特拉克=Strucker
- 瓦坎达=Wakanda
- 抽空整个新约克=trừu không toàn bộ New York
- 尤克西斯·克劳=Ulysses Klaw
- 推特=Twitter
- uukanshu=
- 仙女座=chòm Tiên Nữ
- 娜特阿姨=Nata a di
- 隐名埋姓=ẩn danh mai tính
- 从鼻子里叹出气来=từ trong lỗ mũi than ra khí tới
- 从无限公式=từ vô hạn công thức
- 海伦·赵=Helen Cho
- 南棒国=nam bổng quốc
- 心灵宝石=Mind Stone
- 无限宝石=Infinity Stone
- 星期五=Friday
- uukanshu=
- uukanshu=
- 爱国者=Iron Patriot
- uukanshu.=
- 铁皮=Ironhide
- 凡妮莎=Vanessa
- 安吉尔·达斯特=Angel Dust
- 达斯特=Dust
- 沙尘天使=Angel Dust
- 爆炎=Blast
- 约翰·阿勒德斯=John Allerdyce
- 火人=Pyro
- 斯坦福=Stanford
- 毛熊帮=mao hùng bang
- 电涌=Surge
- 蜘蜘侠=Spider Man
- 奥兰迪尔斯=Orlandiers
- 米诺陶=Minotaur
- 空间宝石=Space Stone
- 以太粒子=Aether
- 现实宝石=Reality Stone
- 力量宝石=Power Stone
- 是以太粒子=là Aether
- 明迪·麦克雷迪=Mindy Macready
- 海德先生=Mr.Hyde
- 谢尔盖·克拉维诺夫=Sergei Kravinoff
- 魔门教=Mormon giáo
- 桑达基教=Scientology giáo
- 法里内利=Farinelli
- 鲍里斯=Boris
- 布鲁斯基=Brusque
- kgb=KGB
- 真理子=Mariko
- 市郎=Ichirō
- uukanshu=
- 沙尘天使安吉尔·达斯特=Angel Dust
- “人群”=“Multiple Man”
- 麦克=Mike
- 三百七十多米=hơn 370 m
- uukanshu=
- 特兰达=Tranda
- 仙达瑞人=Xandarians người
- 特兰达星系=Tranta tinh hệ
- 仙达=Xandar
- 新星军团=Nova Corps
- 宇宙灵球=The Orb
- 星爵=Star-Lord
- 指控者=Accuser
- 还有兴奋莫名地雷霆咆哮沃利贝尔=còn có hưng phấn mạc danh địa Relentless Storm Volibear
- 仙达瑞=Xandarians
- 喀秋莎=Katyusha
- 奎尔=Quill
- 破坏者=Ravagers
- 收集者=Collector
- 力量之石=Power Stone
- 火箭=Rocket
- 卡魔拉=Gamora
- 德拉克斯=Drax
- 格鲁特=Groot
- 猩红女巫=Scarlet Witch
- 九死余生=cửu tử dư sinh
- 丹纳·戴=Rhomann Dey
- 丹纳瑞亚·萨尔=Denarian Saal
- 萨尔=Saal
- 勇度=Yondu
- 彩虹桥=Bifröst
- 萨尔瓦多野蛮人=Mara Salvatrucha
- 野蛮人=Mara người
- 仙人掌帮=xương rồng bà bang
- 萨尔瓦多=Salvatrucha
- 雅各宾=Jacobin
- 索科诺娃=Sokonova
- 大伊万=Big Ivan
- 玻利瓦尔=Bolivar
- 特斯拉克=Trask
- 亚伯翰·厄金斯=Abraham Erskine
- 模仿猫=Copycat
- 索多玛=Sodom
- 金钢狼=Wolverine
- 百合子=Yuriko
- 阿曼多·埃迪·穆尼奥斯=Armando Edi Muñoz
- 爱玛·弗罗斯特=Emma Frost
- 是地狱火俱乐部=là Hellfire Club
- 萨尔瓦多天使=Angel Salvadore
- 基维亚克=Kiviak
- 特拉克斯=Trask
- 黄鼠=Brandt
- 迈尔斯·莱登=Miles Lydon
- 迈尔斯=Miles
- 莱登=Lydon
- 蜂鸟=Hummingbird
- uukanshu.=
- 不可能做事X武器计划被再次启动=không có khả năng làm X vũ khí kế hoạch bị lại lần nữa khởi động
- 给暴风女=cấp Storm
- 暴风女士=Storm nữ sĩ
- 撒迪厄斯·罗斯=Thaddeus Ross
- 振波=Quake
- 爱丽莎·怀特利=Alisha Whitley
- 爱丽莎=Alisha
- 幽灵神秘客=Ghost Mysterio
- 传教士=Preacher
- 神秘客=Mysterio
- 闪烁=Blink
- 雷鸟=Thunderbird
- 印加=Inca
- “骨髓”=“Marrow”
- “蜥蜴人”=“Lizard”
- 马丁路德金=Martin Luther King
- 路德=Luther
- 米奈=Minay
- 麦克斯韦=Maxwell
- 对付托尼·斯塔克=đối phó Tony Stark
- 快银=Quicksilver
- uukanshu=
- 为是对敌对势力的震慑=vì là đối đối địch thế lực kinh sợ
- 这种人员=loại này nhân viên
- 亚州=Châu Á
- 大麦町=Dalmatian
- uukanshu=
- 毒蛇夫人=Madam Viper
- 洛基山脉=Rocky sơn mạch
- 老小伙子=lão tiểu hỏa tử
- 到超能镇来生活同样=đến siêu năng trấn sinh sống đồng dạng
- 邦内特=Bonnet
- atcu=ATCU
- 震波=Quake
- “伤口”=“Wound”
- 新手下联络=tân thủ hạ liên lạc
- 伤口费迪南德=Wound Ferdinand
- 请别西卜=thỉnh Beelzebub
- 斯科特·郎=Scott Lang
- 蚁人=Ant-Man
- 达伦·克劳斯=Darren Cross
- 克劳斯=Cross
- 达伦=Darren
- 霍普=Hope
- 郎先生=Lang tiên sinh
- 基里安=Killian
- 柯特=Kurt
- 路易斯=Luis
- 有别西卜=có Beelzebub
- 埃德曼合金=Adamantium
- 重掌皮姆=trọng chưởng Pym
- 格兰·托尔伯特=Glenn Talbot
- 莎赫拉丝=Shahraz
- 绿萝=Scindapsus
- 三十许=hơn 30
- 罗莎琳·普莱斯=Rosalind Price
- 罗萨琳=Rosalind
- 布莱斯=Price
- 罗萨琳·布莱斯=Rosalind Price
- 科尔呢=Colson
- 方尖碑=Obelisk
- uukanshu.=
- 熔接器=Target
- 乔伊=Joey
- 费迪南特·邦内特=Ferdinand Bonnet
- 从来世=từ Afterlife
- 拉非=Rafi
- 20世纪=thế kỷ 20
- 萨塔之光=Zartha chi quang
- 劳拉·塔斯盖雅思=Laura Vasquez
- 春泉街=phố Xuân Tuyền
- 塔斯盖雅思=Vasquez
- 加瓦=Jarra
- 八哥=Pug
- 斯卡尔德=Scrad
- 条理内伤=điều lý nội thương
- 萨塔=Zartha
- uukanshu=
- 塔尔沙漠=Thar sa mạc
- 克什米尔=Kashmir
- 嚎叫突击队=Howling Commandos
- 弗兰克斯坦=Frankenstein
- 亚利安兄弟会=Aryan Brotherhood
- 亚利安=Aryan
- 卡利福尼亚=Califórnia
- 格瑞斯·奥康纳=Grace O'connor
- 格瑞斯=Grace
- 光明殿=Trường Minh Điện
- 市朗=Ichirō
- 原田健一郎=Harada Kenichiro
- 牧野良子=Makino Ryōko
- 雪绪=Yukio
- 不少人情=không ít nhân tình
- 整合家族=chỉnh hợp gia tộc
- 信玄=Shingen
- 大森苍太=Ōmori Ryota
- 瓦卢瓦=Valois
- 什维克复仇联盟=Shevik Avengers
- 复仇什维克=Shevik Avengers
- 女家督=nữ gia đốc
- 上家族=thượng gia tộc
- 副总裁=phó giám đốc
- 罗莎琳=Rosalind
- 罗沙琳=Rosalind
- uukanshu=
- uukanshu=
- 毫无生气的颜色飞扬=không có sinh khí nhan sắc phi dương
- 角块块垒垒=giác khối khối lũy lũy
- 托托尼=Tony
- 不想继续保有百强花被强化的结果=không nghĩ tiếp tục lưu giữ bị bách cường hóa kết quả
- 时速二十公里=20 km/h
- 达姆弹·杜根=Dum Dum Dugan
- 九十多年=hơn 90 năm
- 罪都=Tội Đô
- 在行人稀少的街区=ở người đi đường thưa thớt quảng trường
- 泉城=Tuyền thành
- 天使城=Thiên Sứ thành
- “岩浆”=“Magma”
- actu=ACTU
- 过敏反应=quá mẫn phản ứng
- 杜怀特·福莱=Dwight Frye
- 尘↘缘√文?学√网=
- 杜怀特=Dwight
- 它的头儿=nó đầu nhi
- 可热森=Colson
- 出神盾局=ra S.H.I.E.L.D
- 珍姐=Trân tỷ
- 谭凝珍=Đàm Ngưng Trân
- 执刑者=Chấp Hình Giả
- 有伤口和熔接器=có Wound cùng Target
- 保护神盾局=bảo hộ S.H.I.E.L.D
- 吸收饿了泰瑞根=hấp thu Terrigen
- 珍玛=Jemma
- 恩杜特克斯=Endotex
- 伤口=Wound
- 那么附留在伤口上的气息=như vậy phụ lưu tại vết thương thượng hơi thở
- 回神盾局=về S.H.I.E.L.D
- 唬道的牙齿=hổ đạo hàm răng
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 朗姆洛=Rumlow
- 皮耶罗=Pietro
- 洛斯将军=Ross tướng quân
- 一生嗤笑从面具后面传来=một sống cười nhạo từ mặt nạ mặt sau truyền đến
- 殷鉴不远=ân giám không xa
- 麦考伊=McCoy
- 托卡马克=Tokamak
- 我的马克=ta Mark
- 幼发拉底河=sông Euphrates
- 白象河=sông Bạch Tượng
- uukanshu=
- uukanshu=
- 什维克=Shevik
- 名镇北美=danh trấn Bắc Mỹ
- 沃辛顿=Worthington
- 后继影响还在继续发酵=tiếp sau ảnh hưởng còn ở tiếp tục lên men
- irs=IRS
- 詹姆斯·布坎南·巴恩斯=James Buchanan Barnes
- 雾都=Vụ Đô
- 音乐之都=Âm Nhạc Chi Đô
- 特察卡=T'Challa
- uukanshu=
- 巴基=Bucky
- uukanshu=
- 心若死灰=tâm như tro tàn
- 班克斯·卢瑟=Banks Luther
- 基利恩·马迪克=Gideon Malick
- 康珀=Copper
- 斯戴丘=Statu
- 格洛斯特=Gloucester
- 基利恩=Gideon
- 地对空导弹=địa đối không đạo đạn
- 西门斯=Simmons
- 威尔·丹尼尔斯=Will Daniels
- 安德鲁·加纳=Andrew Garner
- 万一地球航能接受到这个姓表=vạn nhất địa cầu hàng có thể tiếp thu đến cái này tín hiệu
- 三全其美=tam toàn kỳ mỹ
- 格格巫=Gargamel
- 听到维尔德话头也没抬=nghe được Will câu chuyện cũng không nâng
- 在过去的日子=tại quá khứ nhật tử
- 二十几个=hai mươi mấy cái
- uukanshu=
- 迈尔阻止了她=Mike ngăn trở nàng
- 马迪克=Malick
- 特查拉=T'Challa
- 黑豹=Black Panther
- 左拉博士=Zola tiến sĩ
- 千顶之城=Thiên Đỉnh thành
- 尘→缘←文↖学×网=
- 甲壳虫=Beetle
- 马丁·尼莫拉=Martin Niemöller
- 尘?缘?文↘学→网=
- 娜娜=Nana
- 尘?缘?文↑学↘网=
- 塞拉炯=Sara Jane
- 布雷斯塔=BraveStarr
- 塞莲女士=Thirty nữ sĩ
- 哦呵呵的笑声同死侍的声音=nga ha hả tiếng cười cùng Deadpool thanh âm
- 塞莲的母马=Thirty ngựa mẹ
- 尘↘缘√文?学↖网=
- 斯科特·朗=Scott Lang
- 塞莲小姐=Thirty tiểu thư
- 塞莲打着响鼻=Thirty phát ra tiếng phì phì trong mũi
- 那个人工智能=cái kia nhân công trí năng
- 塞莲满意的抬起头转过去关心的看着布雷斯塔=Thirty vừa lòng ngẩng đầu chuyển qua đi quan tâm nhìn bravestarr
- 塞莲的马=Thirty mã
- 塞莲立刻就暴走=Thirty lập tức liền bạo tẩu
- 塞莲=Thirty
- 石墨硅土=đất graphene
- 尘?缘↘文?学↓网=
- 生物能电池=sinh vật năng pin
- 欲, 望=dục vọng
- 尘?缘?文?学?网=
- uukanshu=
- 为恶魔犬=vì Houndour
- 使这样的优秀人才外流=sử như vậy ưu tú nhân tài ngoại lưu
- 霍登·雷德克里夫=Holden Radcliffe
- 雷德克里夫=Radcliffe
- 特伦西亚=Transia
- 霍登=Holden
- GT农化=GT Agrochemical
- 冬日战士=Winter Soldier
- 他的人情=hắn nhân tình
- “火拳”=“Fire Fist”
- 尘?缘?文×学↑网=
- 莎伦·卡特=Sharon Carter
- 佩姬=Peggy
- 巴姬=Bucky
- 九头手里可不止一个=Hydra trong tay nhưng không ngừng một cái
- 地府=Địa Phủ
- 赫尔穆特·泽莫=Helmut Zemo
- 回音蝎的指挥官=EKO Scorpion quan chỉ huy
- 泽莫=Zemo
- 史蒂芬妮·马迪克=Stephanie Malick
- 巴恩至少要等二三百年=Barnes ít nhất phải đợi hai ba trăm năm
- 汉留堂=Hán Lưu Đường
- 湾湾=Loan Loan
- 一切的出啊上心情=hết thảy ra a thượng tâm tình
- 开始筹措将这个事务部改个名字=bắt đầu xoay sở đem cái này sự vụ bộ đổi cái tên
- 就任了首届指挥官=đảm nhiệm lần thứ nhất quan chỉ huy
- 欢迎会=hoan nghênh hội
- 幸村荣斗=Yukimura Eito
- 艾伦·金=Allen King
- uukanshu=
- 史蒂芬妮=Stephanie
- 刹帝利=Kshatriya
- 安东·彼得罗夫=Anton Petrov
- 不会变异=sẽ không biến dị
- 办许了愿=làm hứa nguyện
- 他同人类思维方式的差异性=hắn cùng nhân loại tư duy phương thức sai biệt tính
- 霍登·雷德里克夫=Holden Radcliffe
- 半生物=nửa sinh vật
- 机甲师団=cơ giáp sư đoàn
- 他的人工智能=hắn nhân công trí năng
- 组暴=Jopog
- 印欧=Ấn Âu
- 悠悠=Yo-Yo
- 老万科=lão Vanko
- 密斯蒂·奈特=Misty Knight
- 铜像=Bronze Statue
- 铁暴龙俱乐部=Thiết Bạo Long câu lạc bộ
- 米斯蒂=Misty
- 米缇=Miti
- 朱棣很清楚章晋阳=Jodie rất rõ ràng Chương Tấn Dương
- “钛人”=“Titanium Man”
- 两百多=hơn 200
- “大地勇士”=“Land Warrior”
- 赫热米亚卡=Khremyaka
- “制皮匠”=“Leatherworker”
- 胡佛=Hoover
- 绰号制皮匠=tên hiệu Leatherworker
- 因为在她的手下成功逃脱过=bởi vì ở nàng thủ hạ thành công chạy thoát quá
- 左拉=Zola
- 诸若此类的伤害=nhiều loại này như thương tổn
- 偷&窥=rình coi
- 救赎神殿=Cứu Rỗi Thần Điện
- 兽之教会=Thú Chi giáo hội
- 那些话事人早就跑=những cái đó nói sự người đã sớm chạy
- 加纳博士=Garner tiến sĩ
- 加纳=Garner
- uukanshu=
- 形态稳定的艺人身体里提取泰瑞根=hình thái ổn định dị nhân trong thân thể lấy ra Terrigen
- 安妮·维芙=Anne Weaver
- 谁要强化=ai muốn cường hóa
- 菲斯的手顿了一下=Fitz tay dừng một chút
- 费拉德尔菲亚=Philadelphia
- 她的绰号铁骑=nàng tên hiệu The Cavalry
- aTcu=ATCU
- 少将海格=thiếu tướng Hager
- 海格=Hager
- eqra=EQRA
- mib=MIB
- 海哥将军=Hager tướng quân
- 杰夫·瓦格纳=Jeff Wagoner
- 山达尔星=Xandar
- 你他&的耍我=ngươi chơi ta
- 欲&望=dục vọng
- 加拉图斯=Galactus
- 号称行星吞噬者=được xưng Planet Devourer
- 诺因·瑞德=Norrin Radd
- 银色冲浪手=Silver Surfer
- 银疙瘩=Silver Bump
- 诺因=Norrin
- 这种人生缺失=loại này nhân sinh thiếu hụt
- 行星吞噬者=Planet Devourer
- 牵牛7=Khiên Ngưu 7
- 参宿6=Tham Túc 6
- 加图拉斯=Galactus
- 智将=trí tướng
- 诺林露出怀念的表情=Norrin lộ ra hoài niệm biểu tình
- 诺林第一个湮没=Norrin cái thứ nhất chôn vùi
- 骚&扰=quấy rầy
- 手握宇宙至宝历来那个保湿的罗南=tay cầm vũ trụ chí bảo Power Stone Ronan
- 为什么这么多灾多难=vì cái gì như vậy nhiều tai nạn
- 维尼=Winnie
- 小贾同学=Tiểu Giả đồng học
- uukanshu=
- 维尼熊=Winnie Pooh
- 东岳宇宙港=Đông Nhạc vũ trụ cảng
- 艾崔欧帕雅=Eldredopaya
- 新球衣肉眼可见的度看是荒芜衰败=tân cầu y mắt thường có thể thấy được độ xem là hoang vu suy bại
- sa=SA
- rka=RKA
- 代号吸血鬼的迈克尔·莫比亚斯=danh hiệu Vampire Michael Morbius
- 请别告诉苏删=xin đừng nói cho Susan
- 大麻&烦=đại phiền toái
- 大&麻烦=đại phiền toái
- 如果苏知道了=nếu Susan đã biết
- 罗贝塔=Roberta
- 我去搞定苏的婚礼=ta đi thu phục Susan hôn lễ
- 阻止这些能来那个向它体内输送=ngăn cản những cái đó đó năng lượng hướng nó trong cơ thể chuyển vận
- uukanshu=
- 冲浪手=Surfer
- 维特=Victor
- 朱庇莱克斯=Juiblex
- 只要保湿没有从他们身边离开=chỉ cần bảo thạch không có từ bọn họ bên người rời đi
- 美欧=Mỹ Âu
- 被毁灭博士=bị Doctor Doom
- 爱伦·纳迪尔=Ellen Nadir
- 看起来比她姐姐至少要老二十岁=thoạt nhìn so nàng tỷ tỷ ít nhất muốn lão 20 tuổi
- 斯坦·李=Stane Lee
- 里德和苏请的也都是些场面上的人物=Reed cùng Susan thỉnh cũng đều là chút trường hợp thượng nhân vật
- ‘岩浆’=‘ Magma ’
- 苏珊和纳森=Susan cùng Jonathan
- 恭喜你, 苏, 里德=chúc mừng ngươi, Susan, Reed
- 布莱卡特=Blackheart
- 墨菲斯塔=Mephista
- 我的魔法适合他女儿墨菲斯塔学习=ta ma pháp hắn nữ nhi Mephista học tập
- 黑心也不在=Blackheart cũng không ở
- 阿尔莫兹海=Alzheimer
- 为国防部=vì quốc phòng bộ
- 光照会=Illuminati
- 艾玛·弗罗斯=Emma Frost
- 《论报告的标准格式与实际应用》=《 Luận Báo Cáo Tiêu Chuẩn Cách Thức Cùng Thực Tế Ứng Dụng 》
- 《阁楼》=《 Penthouse 》
- 《plyboy》=《 Playboy 》
- 《凤凰城》=《 Phượng Hoàng Thành 》
- 龙之宝玉=Dragon Orb
- 空间石=Space Stone
- 简·福斯特=Jane Foster
- 艾瑞克·沙维格=Erik Selvig
- 露西·路易斯=Darcy Lewis
- 沙维格=Selvig
- 索尔=Thor
- ‘以太’=‘ Aether ’
- 九百多年=hơn 900 năm
- 扎啤杯=bia tươi ly
- 暗黑游戏=Diablo trò chơi
- 柯伊伯带=vành đai Kuiper
- 和风号=Zephyr
- 艾琳娜·罗德里格斯=Elena Rodrigue
- 艾琳娜=Elena
- 菲丝=Fitz
- 比利·柯尼基=Billy Koenig
- 梅·梅琳达=May Melinda
- 很多机密和事件尔伯特仅有耳闻=rất nhiều cơ mật cùng sự kiện Talbot cũng có nghe thấy
- 孤岛=Cô đảo
- 四百米=400 m
- 萨帝厄斯·E·罗斯=Thaddeus E. Ross
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 震波女=Quake
- 文德尔·李维=Wendell Levi
- 李维=Levi
- 马斯金格姆=Muskingum
- 布莱恩摩尔=Brynmore
- 雷文斯克罗夫=Ravencroft
- 卡拉·菲·吉笛安=Karla Faye Gideon
- 约翰·布鲁诺=John Bruno
- 罗德里克·金斯利=Roderick Kingsley
- 威廉·贝克=William Baker
- 大卫·A·安格尔=David Alan Angar
- 弗朗西斯·诺奇=Francis Noche
- 卡拉=Karla
- 大卫·安格尔=David Angar
- 安格尔=Angar
- 威廉·别克=William Baker
- 金斯利=Kingsley
- 萨帝厄斯·罗斯=Thaddeus Ross
- 李炜=Levi
- 密斯拉=Mithras
- 红巨人=Hồng Cự Nhân
- 四米多=hơn 4 m
- 卡拉·基笛安=Karla Gideon
- 他的提你的不问听基因已经被里德博士抽离=hắn liền không nghe hỏi gien đã bị Reed tiến sĩ rút ra
- 塔希提=Tahiti
- 提贝斯提=Tibesti
- 头砍下来又长上=đầu chặt bỏ hạ lại mọc ra tới
- 卡拉·菲=Karla Faye
- 灭和黛西=May cùng Daisy
- 长滩=Long Beach
- 88米=88 m
- 150米=150 m
- 广岛=Hiroshima
- 阿尼姆·佐拉=Arnim Zola
- 李斯特的重要度应该不初一第一序列=Liszt quan trọng độ hẳn là không ở đệ nhất danh sách
- 哈佩·霍根=Happy Hogan
- 请托尼和贾维森=thỉnh Tony cùng Jarvison
- 岩浆佩珀=Magma Pepper
- 莎朗·卡特=Sharon Carter
- 瑞珀戴克特夫艾瑟雷什=Reproductive Isolation
- 他能知道带你机械工程和电子工程的知识=hắn có thể biết được máy móc công trình cùng điện tử công trình tri thức
- 莎朗=Sharon
- 拉进会=kéo vào hội
- 克隆人类=nhân bản nhân loại
- 尼萨·奥杜尔=Nissa Ulduar
- 人喝多=người uống nhiều
- 罗刹女=Rogue
- 死去了活转来还在奋斗=chết đi sống lại còn ở phấn đấu
- 超撒谎女海扁王=Hit-Girl Kick-Ass
- 对上联合国=đối thượng Liên Hợp Quốc
- 新阴流=Shinkage-ryū
- 脚帮=Foot Clan
- 塞克斯=Sacks
- 奥尼尔=O'Neil
- 科尔斯呢=Colson
- 实验体开始漰溃对吧=thực nghiệm thể bắt đầu băng hội đúng không
- 斯雷德=Shredder
- 埃里克·塞克斯=Eric Sacks
- 霍普·凡·戴因=Hope Van Dyne
- 约翰·伯恩=John Boyne
- 迪恩·奥康纳=Dean O'Connor
- 良子=Ryōko
- 钛人=Titanium Man
- 制皮匠索科诺娃=Leatherworker Sokonova
- 卡拉什尼科夫=Kalashnikov
- 菊正宗=Kiku Masamune
- &1t;/p>=
- 二十八米=28 m
- 对联储=đối liên trữ
- 五分之二=2/5
- 只是在这个伤口上撒了把盐=chỉ là ở cái này vết thương thượng rải đem muối
- 取决于他把伤口撕得有多大=quyết định bởi với hắn đem vết thương xé đến có bao nhiêu lớn
- cbi=CBI
- 公司里德=công ty Reed
- “凛冬卫士”=“Winter's Cold”
- 凛冬卫士=Winter's Cold
- 眼睛有八个瞳孔=đôi mắt có tám đồng tử
- 八瞳=Eightpupil
- 斯普林特=Splinter
- 脱氨基剂=thuốc khử amin
- 苄基氰=phenylacetonitrile
- 硝基乙烷=nitroethane
- 硝基油=nitro du
- 硝基甲烷=nitromethane
- 爱普莉儿·奥尼尔=April O'Neil
- 爱贝丽尔=April
- 七十多米=hơn 70 m
- 爱普莉儿=April
- 多纳泰罗=Donatello
- IRs=IRS
- 尤利西斯·克劳=Ulysses Klaw
- 夜神殿=Dạ Thần Cung
- 条顿骑士团=Teuton kỵ sĩ đoàn
- 橡木教派=Druid giáo phái
- 清教徒=Thanh giáo đồ
- 格林威治村=Greenwich thôn
- 斯蒂芬·斯特兰奇=Stephen Strange
- 斯塔兰奇=Strange
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 卡里西利亚斯=Kaecilius
- 古一=Ancient One
- 甘道夫=Gandalf
- 阿戈摩托=Agamotto
- 多玛姆=Dormammu
- 终焉=chung yên
- 千喉之兽=With Many Voices
- 莫度=Mordo
- 扇子功=phiến tử công
- 史蒂芬·斯特兰奇=Stephen Strange
- 幽浮斗篷=Cloak of Levitation
- 时间宝石=Time Stone
- 卡里奥斯特罗=Cagliostro
- 无面者=Faceless Men
- 不停的在他身上造成伤口=không ngừng ở trên người hắn tạo thành vết thương
- 不断地在身上造成伤口=không ngừng mà ở trên người tạo thành vết thương
- 时之砂=Time Sand
- 千年眼=Millennium Eye
- 有多玛姆=có Dormammu
- 简福特=Jane Foster
- eQRa=EQRA
- 八十多=hơn 80
- 赫尔穆特泽莫=Helmut Zemo
- hdo=HDO
- 霍普·戴因=Hope Dyne
- 老汉克=lão Hank
- 沃纳尔·冯·斯特拉克=Werner von Strucker
- 能量供给不中断是可以永生不死=năng lượng cung cấp không có đoạn là có thể vĩnh sinh bất tử
- 捎带手的还带上了神鹰艾德里克=tiện thể còn mang lên Godeagle Adrian
- 他们把刀锋拐走=bọn họ đem Blade bắt cóc
- 沙赫拉丝=Shahraz
- uukanshu=
- 沃纳尔=Werner
- 容克贵族=Junker quý tộc
- 怀特沃尔=Whitehall
- 格瑞斯奥康纳=Grace O'Connor
- 杰弗里·梅斯=Jeffrey Mace
- 梅斯=Mace
- 梅森=Mace
- 内桑森=Nathanson
- 芭比·莫斯=Bobbi Morse
- 兰斯·亨特=Lance Hunter
- 亨特=Hunter
- 艾尔方索·迈克·麦肯齐=Alphonso Mack Mackenzie
- 迈克·麦肯齐=Mack Mackenzie
- 迈克=Mack
- 振动槌斯凯=Vibro Maul Skye
- “粉碎机”=“Crusher”
- 直不起来的腰=thẳng không đứng lên eo
- 十九天=19 ngày
- “无物不断”=“Vô Vật Bất Đoạn”
- “远古撕裂者”=“Viễn Cổ Xé Rách Giả”
- 卡里奥斯陀罗=Cagliostro
- 克里传送门=Kree truyền tống môn
- 麦克斯·狄龙=Max Dillon
- 利奥·伯德·菲兹=Leo Bird Fitz
- 山达尔=Xandar
- 史蒂芬=Stephen
- 米德加尔特=Midgard
- 海拉·奥丁森=Hela Odinson
- 海拉=Hela
- 吞星=Galactus
- 打的巴菲门特丢盔弃甲=đánh Baphomet không còn manh giáp
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 奥丁森=Odinson
- 三百多米=hơn 300 m
- 范达尔=Fandral
- 姓鹿盔=họ Staghelm
- 萨卡=Sakaar
- 死亡之神=Tử Vong Thần
- 火巨人王=Hỏa Cự Nhân Vương
- 蛛后罗丝=Spider Queen Lolth
- 大地女神=Đại Địa nữ thần
- 希芙=Sif
- 战争女神=Chiến Tranh nữ thần
- 被斧子划开伤口之后=bị rìu hoa khai vết thương lúc sau
- 这股力量就会伫留在伤口上=cổ lực lượng này liền sẽ trữ lưu tại vết thương thượng
- 奥斯加德=Asgard
- 斯科尔奇=Skurge
- 斯基德普拉特尼=Skidbladnir
- 永恒之火=Eternal Flame
- 弗雷=Freyr
- 丰饶之神=Phong Nhiêu Thần
- 瓦尔基里=Valkyrie
- 原本四十许人=nguyên bản người hơn 40
- 芬里尔=Fenrir
- 这个人格=cái này nhân cách
- 和美刀=cùng mỹ đao
- 皮克·汉姆=Pym Hank
- 一台地狱猫=một đài Hellcat
- 指的是所有人种=chỉ chính là tất cả nhân loại
- 复仇之灵=Spirit Vengeance
- 黑暗之书=Darkhold
- 阿斯摩蒂尔斯=Asmodeus
- 布里克街=phố Bleecker
- 十七世纪=thế kỷ 17
- 《西索恩卷轴》=《 Chthon Scrolls 》
- 《罪之书》=《 Book of Sins 》
- 《魔咒书》=《 Book of Curses 》
- 《咒语之书》=《 Book of Spells 》
- 《黑暗神书》=《 Darkhold 》
- 西索恩=Chthon
- 冥神=Minh Thần
- 黑暗神书=Darkhold
- 乔瑟夫·鲍尔=Joseph Bauer
- 罗宾·雷耶斯=Robbie Reyes
- 罗宾=Robbie
- 露西·鲍尔=Lucy Bauer
- 伊莱·摩罗=Elias Morrow
- 摩罗=Morrow
- 露西=Lucy
- 五十多=hơn 50
- 艾瑟丹=Isodyne
- 罗克森=Roxxon
- 鲍尔夫妇=Bauer vợ chồng
- 纳迪尔=Nadir
- 维杰斯·纳迪尔=Vijays Nadir
- 爱伦女士=Ellen nữ sĩ
- 魔道会=Ma Đạo Hội
- 追根朔源=truy tìm căn nguyên
- 玉京金阙=Ngọc Kinh Kim Khuyết
- 西太后=Tây thái hậu
- 仙域真境=Tiên Vực Chân Cảnh
- 对联合国=đối Liên Hợp Quốc
- 托拉斯=Trust
- 这么一个人权组织=như vậy một cái nhân quyền tổ chức
- 军工大佬=quân công đại lão
- 还曾入选过最让人羡慕的婚姻=còn từng được bầu quá để cho người hâm mộ hôn nhân
- 八寻殿=Yahiroden
- 鹰国=ưng quốc
- 卡拉什尼克夫=Kalashnikov
- 探员=thám viên
- 塞尔瓦多野蛮人=Salvatrucha Mara
- ms-13=MS-13
- 戒律匪徒之流=Zapovedi đạo tặc chi lưu
- 凯芙拉防弹衣=Kevlar áo chống đạn
- 夜鹰F117=Nighthawk F117
- 那达慕=Naadam
- 幽灵B-2=Spirit B-2
- 幽灵刚刚列装训练完成没多久=Spirit vừa mới liệt trang huấn luyện hoàn thành không bao lâu
- B-2幽灵=B-2 Spirit
- b-2幽灵=B-2 Spirit
- 因为他们并没欧拿到=bởi vì bọn họ cũng không bắt được
- 狼犺笨拙=cồng kềnh vụng về
- 巨像=cự tượng
- 制皮匠=Leatherworker
- 巫婆=vu bà
- 那些人民=những cái đó người dân
- 苏瑞=Shuri
- 面粉城=Diện Phấn thành
- 克里帝国=Kree đế quốc
- 小黑豹=tiểu Black Panther
- 共济会=Freemasonry
- 守望者的首领威尔逊·菲斯克=The Watchmen thủ lĩnh Wilson Fisk
- 亚历克斯·维斯特=Alex West
- 维斯特=West
- 印第安纳琼斯=Indiana Jones
- 钟馗像=Chung Quỳ tượng
- 光照派=Illuminati
- 七十多年=hơn 70 năm
- 马丁·路德·金=Martin Luther King
- 时间之石=Time Stone
- 他们叫他‘幻视’=bọn họ kêu hắn ‘ Vision ’
- 无限手套=Infinity Gauntlet
- 乌木喉=Ebony Maw
- 一个叫做死亡之刃=một cái gọi là Corvus Glaive
- 黑矮星=Black Dwarf
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 阿斯嘉德=Asgard
- 灵魂之石=Soul Stone
- 对光照会=đối Illuminati
- 诺恩斯=Norns
- 高发团体=cao phát đoàn thể
- 有分部=có phân bộ
- 假如他被捕的话梅斯就会很被动=nếu hắn bị bắt Mace liền sẽ thực bị động
- 三才阵, 四象阵, 五行八卦阵=Tam Tài Trận, Tứ Tượng Trận, Ngũ Hành Bát Quái Trận
- 天门阵地门阵, 九曲黄河阵=Thiên Môn Trận Địa Môn Trận, Cửu Khúc Hoàng Hà Trận
- 杜恩制药面前=Dunn chế dược trước mặt
- 米歇尔·卡森=Michel Cusson
- 当下属都是墙头草=đương hạ đều là đầu tường thảo
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 里高野=Sato Takano
- 唐尼·吉尔=Donnie Gill
- “冰原”=“Icefield”
- 重信房子=Shigenobu Fusako
- 施莱德=Shredder
- 河童=Kappa
- 赛克斯=Sacks
- 上联邦政府=thượng Liên Bang chính phủ
- 沙林=sarin
- 拖地球发展的后腿=kéo địa cầu phát triển chân sau
- 在内华达=tại Nevada
- 不会变身=sẽ không biến thân
- 斯科里奇=Skurge
- 条顿骑士=Teuton kỵ sĩ
- 寡妇制造者=Widowmaker
- 卡特琳娜=Katarina
- 巴哥狗=chó Pug
- 姓杜姆=họ Doom
- 巴克斯特=Baxter
- 财富之神=Tài Phú Thần
- 合起来人口都不比炎黄任何一个省会多=hợp khởi lại nhân khẩu đều không thể so viêm hoàng bất luận cái gì một cái tỉnh lị nhiều
- 地狱伞兵=Helljumper
- 巨神兵=Godwarriors
- 向北美=hướng Bắc Mỹ
- 一战还是二战=Thế chiến 1 vẫn là Thế chiến 2
- 绿色贝雷帽=Green Berets
- 海豹突击队, 三角洲, 游骑兵=SEAL Team, Delta, Ranger Kỵ Binh
- 101空降师, 82空降师, 第一装甲师=101 Airborne Division, 82 Airborne Division, 1st Armored Division
- 第一机械化步兵师, 第十山地师=1st Mechanized Infantry Division, 10th Mountain Division
- uukanshu=
- etc=ETC
- 维和部队=duy hòa bộ đội
- 二十多米=hơn 20 m
- uukanshu=
- 死兆星=tử triệu tinh
- 矮人王=Ải Nhân Vương
- 苏尔特尔=Surtur
- 有空间宝石=có Space Stone
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 会心灵控制=hội tâm linh khống chế
- 斯瓦塔尔法海姆=Svartalfheim
- 尼德威阿尔=Nidavellir
- 乔纳=Jonah
- 超巨星=Supergiant
- 亡刃将军=Corvus Glaive
- 塔诺斯妖=Thanos's demon
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 现实宝石我们交给了收藏家=Reality Stone chúng ta giao cho Collector
- 收藏家?=Collector?
- 收藏家的另一个名字=Collector một cái khác tên
- 收货人就是收藏家=thu hóa người chính là Collector
- 或者送到收藏家手里=hoặc là đưa đến Collector trong tay
- 至于收藏家……=đến nỗi Collector……
- 收藏家手里的现实宝石=Collector trong tay Reality Stone
- 高天尊=Grandmaster
- 奥哈利钢=Orichalcum
- 侏儒王=Chu Nho Vương
- 空间原石=Space Stone
- 钢铁侠和岩浆=Iron Man cùng Magma
- 芙蕾姆伯恩=Flame Bern
- 福格让先生=Fogg Jean tiên sinh
- 章鱼哥=Squidward
- 福格让搭话=Fogg Jean đáp lời
- 福格让整理=Fogg Jean sửa sang lại
- 灵魂原石=Soul Stone
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 霹雳将军=Thunderbolt tướng quân
- 苏睿公主=Shuri công chúa
- 松果腺=tuyến tùng quả
- 用一个人造器官=dùng một cái nhân tạo khí quan
- 苏睿=Shuri
- 萨努斯=Thanos
- 姓罗杰斯=họ Roger
- 朵拉=Dora
- 这个女孩是螳螂=cái này nữ hài là Mantis
- 你叫她螳螂=ngươi kêu nàng Mantis
- 虫女螳螂=trùng nữ Mantis
- 母狸子=mẫu li tử
- 你好, 狸子=ngươi hảo, li tử
- 螳螂脑袋上的两只触角亮了一下=Mantis trên đầu hai chỉ râu sáng một chút
- 螳螂用正常的音量=Mantis dùng bình thường âm lượng
- 德拉克斯, 螳螂=Drax, Mantis
- 伊戈=Ego
- 螳螂双手合十=Mantis chắp tay trước ngực
- 德兰克斯伸手抚摸着螳螂=Drax duỗi tay vuốt ve Mantis
- 螳螂乖巧的点了点头=Mantis ngoan ngoãn gật gật đầu
- 对于螳螂的蠢萌很好奇=đối với Mantis xuẩn manh rất tò mò
- 四架空天母舰=bốn giá thiên không mẫu hạm
- 壁水貐和斗战胜=Bích Thủy Du cùng Đấu Chiến Thắng
- 斗战胜是个称号=Đấu Chiến Thắng là cái danh hiệu
- 斗战胜=Đấu Chiến Thắng
- 一个人工种族=một cái nhân công chủng tộc
- 先导兽=Outriders
- 在先导兽=tại Outriders
- 五十多米=hơn 50 m
- “子弹风暴”=“Bullet Stormwind”
- 亡刃从窗户扔出去=Glaive từ cửa sổ ném văng ra
- 亡刃从窗户边上救回来=Glaive từ bên cửa sổ thượng cứu trở về tới
- 都被比邻星化解=đều bị Proxima hóa giải
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 万人和比邻星=Glaive cùng Proxima
- 措手不及的亡刃被他接连几炮=trở tay không kịp Glaive bị hắn liên tiếp mấy pháo
- 比邻星看着丈夫=Proxima nhìn trượng phu
- 蠕动着转圈的亡刃本能的红了脸=mấp máy xoay quanh Glaive bản năng đỏ mặt
- 比邻星使用的长剑=Proxima sử dụng trường kiếm
- 他挥了挥比邻星=hắn vẫy vẫy Proxima
- 塞了口球不能说话的亡刃=tắc khẩu cầu không thể nói chuyện Glaive
- 刺穿了亡刃的胳膊=đâm xuyên qua Glaive cánh tay
- 我说法师=ta nói pháp sư
- 亡刃是怎么死的吗=Glaive là chết như thế nào sao
- 我不会和贾贾分开=ta sẽ không cùng Jarjar tách ra
- 特鲁伊=Druid
- 橡木之父=Druid chi phụ
- 三米多=hơn 3 m
- 心灵原石=Mind Stone
- 螳螂被沃利贝尔=Mantis bị Volibear
- 螳螂被萨诺斯=Mantis bị Thanos
- 螳螂和德拉克斯=Mantis cùng Drax
- 密米尔之泉=Mímisbrunnr
- 螳螂在维护秩序=Mantis ở giữ gìn trật tự
- 时间之神=Thời Gian Thần
- 中空间之神=trung Không Gian Thần
- 神王=Thần Vương
- 于世界树=với Thế Giới Thụ
- 不过我青紫去验证=bất quá ta sẽ đi nghiệm chứng
- 萨诺斯来不及治疗伤口=Thanos không kịp trị liệu vết thương
- 从无面天使=từ vô mặt thiên sứ
- 短时间内将伤口愈合=trong khoảng thời gian ngắn đem vết thương khép lại
- 二十几回眼睛=hai mươi mấy hồi mắt
- 残像=tàn tượng
- 数平方公里=mấy km²
-
Marvel công chúa chung thành vương
visibility250616 star9651 74
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Từ A Song of Ice and Fire bắt đầu vị diện Ma Pháp đế quốc
visibility15516 star0 10
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Marvel công chúa chung thành vương
visibility250616 star9651 74
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Từ A Song of Ice and Fire bắt đầu vị diện Ma Pháp đế quốc
visibility15516 star0 10
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2680
- 章晋阳=Chương Tấn Dương
- 小交溪=Tiểu Giao Khê
- 相扶河=Tương Phù Hà
- 走个十来步=đi hơn 10 bước
- 罗华江=La Hoa Giang
- 小浅潭=Tiểu Thiển Đàm
- 五六米=5-6 m
- 三岁=3 tuổi
- 七岁=7 tuổi
- 徐三奶奶=Từ Tam nãi nãi
- 二十年=20 năm
- 小唐=Tiểu Đường
- www.uukanshu.com=
- 唐初柳=Đường Sơ Liễu
- 章宏化=Chương Hoành Hóa
- 三十天=30 ngày
- 五周=5 tuần
- 八点多了=hơn 8 giờ
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 过百天=quá trăm ngày
- 一年=1 năm
- 两年=2 năm
- 五十多年=hơn 50 năm
- 三遍=3 lần
- 八一年=81 năm
- 四百多=hơn 400
- 二十人=20 người
- 十里=10 dặm
- 十年=10 năm
- 葛洲坝=Cát Châu Bá
- 两岁=2 tuổi
- 三里地=3 dặm địa
- 章慧=Chương Tuệ
- 天不亮=trời chưa sáng
- 羊圈=chuồng dê
- 天黑黑=trời tối đen
- 二十米=20 m
- 十分二十分的电话=10 phút 20 phút điện thoại
- 两亩多一点=hơn hai mẫu một chút
- 八三年=83 năm
- 八四年=84 năm
- 老高=lão Cao
- 高广亮=Cao Quảng Lượng
- 七龙珠=Dragon Ball
- 变种人=Mutants
- 阿拉蕾=Dr. Slump
- 二十几年=hơn 20 năm
- 三四岁=3-4 tuổi
- 一里多=hơn 1 dặm
- 三天=3 ngày
- uukanshu.com=
- 高培成=Cao Bồi Thành
- 章家=Chương gia
- 好几天=vài ngày
- 五六岁=5-6 tuổi
- 一米二三=1m23
- 培成叔=Bồi Thành thúc
- 大黑=Đại Hắc
- 两个多小时=hơn 2 giờ
- 十个=10 cái
- 八乡=8 hương
- 三周岁了=3 tuần tuổi
- 三年=3 năm
- 老大妈=lão đại nương
- 活神仙=thần tiên sống
- 七年=7 năm
- 李国光=Lý Quốc Quang
- 王萍=Vương Bình
- 刘二婶子=Lưu nhị thẩm
- www.uukanshu.com=
- 高小翠=Cao Tiểu Thúy
- 十月=10 tháng
- 三个多月=hơn 3 tháng
- 两三天才缓过来=2-3 ngày mới hoãn lại đây
- 十米=10 m
- 大云台岭=Đại Vân Đài Lĩnh
- 小云台岭=Tiểu Vân Đài Lĩnh
- 交江县=Giao Giang huyện
- 阳山=dê núi
- 四个小时=4 giờ
- 七八个小时=7-8 giờ
- com=
- 广进叔=Quảng Tiến thúc
- 老章=lão Chương
- 三奶奶=Tam nãi nãi
- 老孔=lão Khổng
- 小洪=Tiểu Hồng
- uukanshu.=
- 会江县=Hội Giang huyện
- 会江=Hội Giang
- 北疆=Bắc Cương
- 翟邹河=Địch Trâu Hà
- 一小时=1 giờ
- 立连市=Lập Liên thị
- 一公里=1 km
- 五六公里=5-6 km
- 两个小时=2 giờ
- www.uukanshu=
- 王姐=Vương tỷ
- 十五米=15 m
- 一百米=100 m
- 五米=5 m
- www.uukanshu.=
- 六岁=6 tuổi
- 九月一号=ngày 1 tháng 9
- 徐三奶=Từ Tam nãi
- uukanshu=
- 鬼道=quỷ đạo
- 高村长=Cao thôn trưởng
- 供销社=Cung Tiêu Xã
- 林场的看林员=lâm trường khán lâm viên
- 龙界省=Long Giới tỉnh
- 十点钟=10 giờ
- 高培功=Cao Bồi Công
- 孟姓山乡=mạnh tính sơn hương
- 前高村=Tiền Cao thôn
- 刘长有=Lưu Trường Hữu
- 章小朋友=Chương tiểu bằng hữu
- 看林员=khán lâm viên
- 高广进=Cao Quảng Tiến
- 小阳=Tiểu Dương
- 在前高村=tại Tiền Cao thôn
- 天是那么豁亮=trời thì cao bao la
- 地是那么广=đất thì rộng bát ngát
- 嘱咐好大黑=dặn dò tốt Đại Hắc
- 从桌下面子的废品箱=từ dưới bàn phế phẩm rương
- 李慧琴=Lý Tuệ Cầm
- 魏勇=Ngụy Dũng
- 赵冬梅=Triệu Đông Mai
- 唐主任=Đường chủ nhiệm
- 冬梅=Đông Mai
- 李红=Lý Hồng
- 唐姐=Đường tỷ
- 小章=Tiểu Chương
- 龙界江=Long Giới Giang
- 陈年=lâu năm
- 王淑梅=Vương Thục Mai
- 刘宽=Lưu Khoan
- 唐厂长=Đường xưởng trưởng
- 老唐=lão Đường
- 阿凡提=Effendi
- 富强村=Phú Cường thôn
- 九河卫=Cửu Hà Vệ
- 彩电=TV màu
- 熟悉地头儿去了=quen thuộc địa bàn đi
- 唐叔叔=Đường thúc thúc
- 李忠勇=Lý Trung Dũng
- 姓江户川=họ Edogawa
- 唐文宗=Đường Văn Tông
- 糖墩儿=Đường Đôn Nhi
- 唐建国=Đường Kiến Quốc
- 老丁克=lão Dink
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 儿子姑娘出溜出溜的帮着自己捡桌子=nhi tử cô nương trượt xuống giúp đỡ chính mình nhặt cái bàn
- 张国强=Trương Quốc Cường
- uukanshu=
- 营养不/良=dinh dưỡng bất lương
- 黑子=Hắc Tử
- 一百二十米=120 m
- 饱/满=sung mãn
- 阳阳=Dương Dương
- 插/进=cắm vào
- 你/妈我挨累=mẹ ngươi ta ai mệt
- 现在家安在小镇=hiện tại gia an tại tiểu trấn
- 塘墩儿=Đường Đôn Nhi
- 和丈夫商量商量教育=cùng trượng phu thương lượng giáo dục
- 唐建业=Đường Kiến Nghiệp
- 潘采=Phan Thải
- www.=
- 梅花扳手=cờ lê vòng đóng
- 章副厂长=Chương phó xưởng trưởng
- 八号铁线=dây kẽm số 8
- 开的会说=mở hội nói
- 小文宗=Tiểu Văn Tông
- 张丽=Trương Lệ
- 帮二炮=bang nhị pháo
- 这个问题儿童=này cái vấn đề nhi đồng
- 章厂长=Chương xưởng trưởng
- 小晋阳=Tiểu Tấn Dương
- 塘墩=Đường Đôn
- 维修班看看去, 想要点八号线=duy tu ban đi xem một chút, muốn điểm dây số 8
- 天/怒人怨=thiên nộ nhân oán
- 流/氓=lưu manh
- 潘婕=Phan Tiệp
- 徐勇=Từ Dũng
- 高慧=Cao Tuệ
- 魏长生=Ngụy Trường Sinh
- 谢安=Tạ An
- 张建国=Trương Kiến Quốc
- 马天华=Mã Thiên Hoa
- 皮同光=Bì Đồng Quang
- 戴辽=Đái Liêu
- 徐大眼=Từ đại nhãn
- 唐小胖=Đường tiểu bàn
- 登过记=đăng ký quá
- 几和案=kỷ và án
- 高背椅=ghế lưng cao
- 鹅黄/色=màu vàng nhạt
- 二百米=200 m
- 唐姨=Đường dì
- 维修班班长=duy tu ban ban trưởng
- 宋全=Tống Toàn
- 在手工制作=tại thủ công chế tác
- 宋大班长=Tống đại ban trưởng
- 班长=ban trưởng
- 诱/惑=dụ hoặc
- 斯塔克=Stark
- 托尼斯·塔克=Tony Stark
- 梅力坚=Mỹ
- X战警=X Men
- 满大人=Mandarin
- 把/玩着新造的玛瑙=ngắm nghía tân tạo mã não
- 第一部里=đệ nhất bộ trong
- 十戒帮=The Rings
- 汉默=Hammer
- 伊万=Ivan
- 伊万·万科=Ivan Vanko
- 奥巴代·斯坦=Obadiah Stane
- 铁/幕派=thiết mạc phái
- 金刚狼=Wolverine
- 詹姆斯·罗根·豪利特=James Logan Howlett
- 死侍=Deadpool
- 韦德·温斯顿·威尔逊=Wade Winston Wilson
- 死亡女=Lady Deathstrike
- 小山百合子=Oyama Yuriko
- 马克思·艾森哈特=Max Eisenhardt
- 罗根=Logan
- 九十年代初=đầu thập niên 90
- 十二米=12 m
- 那东西还是德文=kia đồ vật vẫn là tiếng Đức
- 德文=tiếng Đức
- 不会找得到一个会德文=sẽ không tìm được một cái biết tiếng Đức
- 绿魔=Green Goblin
- 奥尔得雷齐·基里安=Aldrich Killian
- 美队=Captain America
- 黄/色=màu vàng
- 章爸=Chương ba
- 折叠桌=bàn gấp
- 倒爷儿=nhà buôn
- 九五年=95 năm
- 五金商店=Ngũ Kim cửa hàng
- 第一百货=Đệ Nhất bách hóa
- 五金大楼=Ngũ Kim đại lâu
- 第二百货=Đệ Nhị bách hóa
- 第四百货=Đệ Tứ bách hóa
- 轻工产品=công nghiệp nhẹ
- 瞿邹河=Cù Trâu Hà
- 长岭湖=Trường Lĩnh hồ
- 师范大学=đại học sư phạm
- 一九零零年=1990 năm
- 张半城=Trương Bán Thành
- 京师大学堂=Kinh Sư đại học đường
- 幸福路=Hạnh Phúc lộ
- 九零年代=thập niên 90
- 杀/戮=giết chóc
- 关帝庙=Quan Đế miếu
- 西岗=Tây Cương
- 北头道=Bắc Đầu Đạo
- 第五中学=Đệ Ngũ trung học
- 第六中学=Đệ Lục trung học
- 永兴菜社=Vĩnh Hưng đồ ăn xã
- 北大街=Bắc đại nhai
- 东方红小学=Đông Phương Hồng tiểu học
- 奋斗路=Phấn Đấu lộ
- 贼配军=tặc phối quân
- 露/天=ngoài trời
- 泊来品=hàng hải ngoại
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 翁昭=Ông Chiêu
- 镇元斋=Trấn Nguyên Trai
- 少不读西游, 老不看三国=thiếu không đọc Tây Du, lão không xem Tam Quốc
- uukanshu=
- 齐老板=Tề lão bản
- 天香园=Thiên Hương Viên
- 墨坊=Mặc Phường
- 安老板=An lão bản
- 阳仔=Dương Tử
- 炎毛=Viêm Mao
- 拿在手里把/玩的一种装饰品=cầm ở trong tay thưởng thức một loại trang trí phẩm
- 章老弟=Chương lão đệ
- 量多价实惠=lượng nhiều giá thực tế
- 大碗面=mì chén lớn
- 汗水自然就干了=mồ hôi tự nhiên liền khô
- 五百道=500 đạo
- 一大碗面=một chén lớn mì
- 八五年=85 năm
- 沫大半生=mạt đại bán sinh
- uukanshu=
- 中亚=Trung Á
- 绿巨人=Lục Cự Nhân
- 魏辽=Ngụy Liêu
- 关公像=Quan Công tượng
- 佛印禅师=Phật Ấn thiền sư
- 刀工=đao công
- 《三酸图》=《 Tam Toan Đồ 》
- 春秋大刀=Xuân Thu đại đao
- 齐眉长的刀柄=tề mi trường chuôi đao
- 六十多=hơn 60
- 《叶问》=《 Diệp Vấn 》
- 查拳=Tra quyền
- 教门拳=Giáo Môn quyền
- 明末=Minh Mạt
- 查密尔=Tra Mật Nhĩ
- 鲁西=Lỗ Tây
- 天下教门是一家=thiên hạ Giáo Môn là một nhà
- 回族=Hồi tộc
- 查尚义=Tra Thượng Nghĩa
- (尚义)=( Thượng Nghĩa )
- 给回族=cấp Hồi tộc
- 王子平=Vương Tử Bình
- 教门内流传=Giáo Môn nội lưu truyền
- 常振芳=Thường Chấn Phương
- 铲, 镗, 鐝, 钩=sạn, thang, quắc, câu
- 外家拳=ngoại gia quyền
- 南拳北腿=nam quyền bắc cước
- 临清谭腿=Lâm Thanh đàm cước
- 外家=ngoại gia
- 神力王=Thần Lực Vương
- 一米六=1m6
- 一米一=1m1
- 质能=chất năng
- 四点=4 giờ
- 铅袋=túi chì
- 九点多=hơn 9 giờ
- 在地撒谎难过的桩子上走=tại địa tát hoang chật vật trên cọc đi
- 站步两小时=đứng tấn hai giờ
- 弓, 马, 虚, 扑, 歇=cung, mã, hư, phác, hiết
- 向钱看的年代=hướng xem tiền niên đại
- 美国队长=Captain America
- 矢志田=Yashida
- 下河稍=Hạ Hà Sảo
- 俞海涛=Du Hải Đào
- 慧静=Tuệ Tĩnh
- 吉乔庵=Cát Kiều Am
- 慧字辈=Tuệ tự bối
- 河桥派出所=Hà Kiều đồn công an
- 从上到下都吃了排头=từ trên xuống dưới đều chịu trách cứ
- 俞海洋=Du Hải Dương
- 唐师弟=Đường sư đệ
- 东方红=Đông Phương Hồng
- 老安=lão An
- “正阳”=“Chính Dương”
- 正阳子大师=Chính Dương Tử đại sư
- uukanshu.=
- 正阳=Chính Dương
- 一辈子两辈子=một đời hai đời
- 安叔=An thúc
- 手铳=Handgonne
- 四五把手铳=bốn năm thanh Handgonne
- 下个月末=cuối tháng sau
- 释尊像=Thích Tôn tượng
- 干了又湿, 湿了又干=khô lại ướt, ướt lại khô
- 马老三=Mã lão tam
- 陈真=Trần Chân
- 捅捅咕咕=thống thống cô cô
- 拿手铳=cầm Handgonne
- 五中校=Ngũ trung giáo
- 实心胎的诡异二八大杠=lớp không săm quỷ dị 28 Đại Giang
- 一台直把二十四=một đài Trực Bả 24
- 直把二十四变速=Trực Bả 24 Biến Tốc
- 想坐镇上直通市里的公交车=tưởng ngồi trên trấn nối thẳng thành phố xe buýt
- 八二年=82 năm
- 一九七六年=1976 năm
- 摩尔定律=định luật Moore
- 寻呼机=máy nhắn tin
- 八十年代初=đầu thập niên 80
- 隐/秘信息=bí ẩn tin tức
- 二十一世纪初=đầu thế kỷ 21
- 货栈街=phố Kho Hàng
- 石头道街=phố Thạch Đầu Đạo
- 风/情=phong tình
- 信马游缰=tùy ý du đãng
- 九十年代末=cuối thập niên 90
- 金庭商城=Kim Đình thương thành
- 玲珑小巧=linh lung tiểu xảo
- 二十世纪末=cuối thế kỷ 20
- 计算器=máy tính
- 计算机=máy vi tính
- 1024乘768的分辨率=1024x768 độ phân giải
- “远观”=“Viễn Quan”
- ‘扬帆’=‘ Dương Phàm ’
- ‘闪烁二’=‘ Thiểm Thước 2 ’
- 二G=2G
- 八十G=80G
- 六千毫安=6000 mA
- 苏文丽=Tô Văn Lệ
- 镐京=Hạo Kinh
- 小学三年级=tiểu học lớp 3
- 云谷数据=Vân Cốc Số Liệu
- 汉斯战车=Hán Tư Chiến Xa
- 兄弟和我们清华=Huynh Đệ cùng chúng ta Thanh Hoa
- 兄弟最便宜, IBM其次=Huynh Đệ nhất tiện nghi, IBM tiếp theo
- 兄弟和IBM=Huynh Đệ cùng IBM
- IBM和兄弟=IBM cùng Huynh Đệ
- 骄/傲=kiêu ngạo
- 锦绣大厦=Cẩm Tú cao ốc
- 网吧=tiệm net
- 五百米=500 m
- 沙丘二=Dune 2
- 九一九二年=91,92 năm
- 视窗95=Windows 95
- 班纳=Banner
- 浩克=Hulk
- 佛洛依德式=Freudian
- 里德·理查斯=Reed Richards
- 维克托·冯·杜姆=Victor Von Doom
- 拉托维尼亚=Latveria
- 他一眼地图都没看过=hắn liền một cái bản đồ cũng chưa xem qua
- 约翰牛=John Bull
- 很多人参与的大讨论=rất nhiều người tham gia đại thảo luận
- “第七魔王”=“Đệ Thất Ma Vương”
- 神龙大侠=Thần Long đại hiệp
- “千机”=“Thiên Cơ”
- “宇宙锋”=“Vũ Trụ Phong”
- 金老先生=Kim lão tiên sinh
- 淞沪市=Tùng Hỗ thị
- 齐鲁=Tề Lỗ
- 玫城=Mân Thành
- 亚细亚=Asia
- 蓟京=Kế Kinh
- 戴叔=Đái thúc
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 秦叔宝=Tần Thúc Bảo
- 砍头王=Chém Đầu Vương
- 应天=Ứng Thiên
- 国科大=Quốc khoa đại
- 科大少年班=khoa đại thiếu niên ban
- 体育特长生=thể dục năng khiếu sinh
- 你/妈=mẹ ngươi
- 不能让你爸你/妈跟去=không thể làm ba mẹ ngươi đi theo
- 辽子=Liêu Tử
- 唐王=Đường vương
- 皇上=hoàng thượng
- 各的道=các đạo
- 胡教=Hồ giáo
- 唐朝=Đường triều
- 羽林军=Vũ Lâm quân
- 戴家=Đái gia
- 戴俊兵=Đái Tuấn Binh
- 禁/卫=cấm vệ
- 巫师=vu sư
- 而会通的也一定都会神=mà hội thông cũng nhất định đều hội thần
- 会神的基本都会通=hội thần cơ bản đều hội thông
- 三娃=Tam Oa
- 大娃=Đại Oa
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 叫天吊=kêu thiên điếu
- 老路子=lão lộ tử
- 顾宏家=Cố Hoành gia
- 界王神=Giới Vương Thần
- 但总是喝醉=nhưng luôn uống say
- 趁着自己喝点酒壮着胆子把一切都找了=thừa dịp chính mình uống chút rượu tráng lá gan đem hết thảy đều bắt
- 若远若近=như xa như gần
- 九头蛇=Hydra
- 孙建国=Tôn Kiến Quốc
- 刘栋梁=Lưu Đống Lương
- 狗/屎运=cẩu phân vận
- 戴将军=Đái tướng quân
- 戴处长=Đái trưởng phòng
- 常老先生=Thường lão tiên sinh
- 力王=Lực Vương
- 天视地听=thiên thị địa thính
- 海德拉=Hydra
- 放过像章晋阳=buông tha giống Chương Tấn Dương
- 公冶南风=Công Dã Nam Phong
- 大圣拳=Đại Thánh quyền
- 姓公冶=họ Công Dã
- 泽维尔天赋儿童学校=Xavier's School for Gifted Youngsters
- 萧曼彤=Tiêu Mạn Đồng
- 小/妞儿=tiểu nữu nhi
- 石棉=amiăng
- 火浣布=vải amiang
- 暴风女=Storm
- 镭射眼=Cyclops
- 茅山派=Mao Sơn phái
- 汪老师=Uông lão sư
- x基因=X gien
- 像章晋阳=giống Chương Tấn Dương
- 国土战略防御攻击与后勤保障局=The Strategic Homeland Intervention, Enforcement and Logistics Division
- 毛毛=Mao Mao
- 耿宏达=Cảnh Hoành Đạt
- 老牛=lão Ngưu
- 平天大圣=Bình Thiên Đại Thánh
- 祝你明天去卖牛黄=chúc ngươi ngày mai đi bán ngưu hoàng
- 几周没去装备室=mấy tuần không đi trang bị thất
- 卞白卉=Biện Bạch Hủy
- 冷艳锯=lãnh diễm cứ
- 教导处=phòng giáo dục
- 狂/野=cuồng dã
- 《松下问道》=《 Tùng Hạ Vấn Đạo 》
- 沆康=Hãng Khang
- 小牛儿=Tiểu Ngưu Nhi
- 卞姨=Biện dì
- 闪闪, 云云=Thiểm Thiểm, Vân Vân
- 老去技能系蹭吃蹭喝=lão đi kỹ năng hệ cọ ăn cọ uống
- 云云=Vân Vân
- 推云童子=Thôi Vân đồng tử
- 夔牛=Quỳ Ngưu
- 叫闪闪=kêu Thiểm Thiểm
- 卞阿姨=Biện a di
- 小闪闪=Tiểu Thiểm Thiểm
- 孙主任=Tôn chủ nhiệm
- 庞大秘书=Bàng đại bí thư
- 平天=Bình Thiên
- 推云=Thôi Vân
- 庞秘书=Bàng bí thư
- 董科长=Đổng khoa trưởng
- 白卉=Bạch Hủy
- 谷英毅=Cốc Anh Nghị
- 谷哥=Cốc ca
- 猛/男=mãnh nam
- 凌建业=Lăng Kiến Nghiệp
- 席和=Tịch Hòa
- 谷歌的手=Cốc ca tay
- 方昊然=Phương Hạo Nhiên
- 谷歌撇了撇嘴=Cốc ca bĩu môi
- 谷歌的手就指向了他=Cốc ca tay liền chỉ hướng về phía hắn
- 卞姐姐=Biện tỷ tỷ
- 闪闪就不要沮丧了嘛=Thiểm Thiểm liền không cần uể oải sao
- 吕和泽=Lữ Hòa Trạch
- 卞副研究员=Biện phó nghiên cứu viên
- 对方昊然=đối Phương Hạo Nhiên
- 舌/头=đầu lưỡi
- 彤彤=Đồng Đồng
- 谷歌小心翼翼地问=Cốc ca thật cẩn thận hỏi
- 小方同学=Tiểu Phương đồng học
- 牛儿=Ngưu Nhi
- 小牛牛=Tiểu Ngưu Ngưu
- 小谷=Tiểu Cốc
- 吉普车=xe Jeep
- 嫩黄/色=màu vàng nhạt
- 三毫米到七毫米=3 mm đến 7 mm
- 七点六二=7.62
- 十二毫米=12 mm
- 丁级=Đinh cấp
- 地勤=địa cần
- 四百多米=hơn 400 m
- 破锣孙=Phá La Tôn
- 老孙=lão Tôn
- 壁水貐=Bích Thủy Du
- 庚级=Canh cấp
- uukanshu=
- 一不小心没收住力=một không cẩn thận không kịp thu lực
- 南风=Nam Phong
- 小戴=Tiểu Đái
- 一会儿你和南风一起毁我寝室=trong chốc lát ngươi cùng Nam Phong cùng nhau tới ta phòng ngủ
- 铁弥勒=Thiết Di Lặc
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 十三太保横练=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện
- 排打功=Bài Đả Công
- 石佛功=Thạch Phật Công
- 老铁=lão Thiết
- 备个案有好处=bị án có chỗ tốt
- 百髅道人=Bách Lâu đạo nhân
- 蒋书雁=Tưởng Thư Nhạn
- 画皮=Họa Bì
- 严正信=Nghiêm Chính Tín
- 安德烈耶维奇=Andreyevich
- 安德烈夫斯基=Andrevsky
- 斯库尔=Sköll
- 新约克=New York
- 二十立方厘米=20 cm³
- 龙舌兰=Tequila
- 卜奎=Bặc Khuê
- 鹤城=Hạc thành
- 严静白=Nghiêm Tĩnh Bạch
- 小时候叫鱼刺拤过=khi còn nhỏ bị hóc xương cá qua
- 章文赋=Chương Văn Phú
- 不/良=bất lương
- 你/妈妈=mẹ ngươi
- 马伽术=Krav Maga
- 奥斯本=Osborn
- 五佬峰=ngũ lão phong
- 西方大力号魔王=Tây phương Đại Lực Hào Ma Vương
- 弗兰克·卡斯特=Frank Castle
- 惩罚者=Punisher
- 软妹币=nhân dân tệ
- 扎克利=Zachley
- 马尼斯=Manis
- 福伦=Foren
- 基尼=Gini
- 亲爱的严=thân ái Nghiêm
- 福伦帮=bang Foren
- 民‖主党=Đảng Dân Chủ
- 共‖和党=Đảng Cộng Hòa
- K.k.k.=K.K.K
- 白袍异装癖=bạch bào dị trang phích
- 巴拉巴里=bala bala
- 金并=Kingpin
- 邦特=Bont
- 贝雷塔=Beretta
- 伯莱塔=Beretta
- 九毫米=9 mm
- 颅骨安德烈=Skull Andre
- 布如特=Burut
- 胸/前=trước ngực
- 切萨雷=Cesare
- 三百镑=300 pound
- 二百五十磅=250 pound
- 布鲁托=Burut
- 严先生=Nghiêm tiên sinh
- 得罗=đắc la
- 燕燕=Yến Yến
- 老柴=lão Sài
- 老严=lão Nghiêm
- 柴丰=Sài Phong
- 皮拉特=Brent
- 克里斯图=Cristo
- 寻/欢作乐=mua vui
- 马真塔=Magenta
- 惊/艳=kinh diễm
- 这就算挂了像=này liền tính quái tướng
- 一百四十七米=147 m
- 只有一个龙尾=chỉ có một cái long đuôi
- 只有一个龙尾是可以拨动=chỉ có một cá long đuôi là có thể gạt động
- 拨动鹿角龙头就是停止拉伸=gạt động sừng hươu long đầu chính là đình chỉ kéo duỗi
- 驳回原样就是开启拉伸=gạt về nguyên dạng chính là mở ra kéo duỗi
- 羊脂玉=dương chi ngọc
- 先闹点收入来看看=trước nháo điểm thu nhập tới nhìn xem
- 在外语=tại ngoại ngữ
- 地狱厨房=Hell's Kitchen
- 马特·默多克=Matt Murdock
- 马修·迈克=Matthew Mike
- 第三十四至五十九=thứ 34 đến 59
- 侯斯顿河=sông Houston
- 和聚集地=cùng tụ tập nơi
- 军/火=quân hỏa
- 马修=Matthew
- 在地狱厨房=tại Hell's Kitchen
- 手合会=The Hand
- 小吃了一点亏=ăn nhỏ rồi một chút mệt
- 靶眼=Bullseye
- 中城高中=Midtown cao trung
- uukanshu=
- 布鲁特=Brut
- 玛索=Marceau
- 史黛西=Stacy
- 彼得·帕克=Peter Parker
- 雁姐=Nhạn tỷ
- 柯尔特蟒蛇=Colt Python
- 二点一公斤=2.1 kg
- 八点五英寸=8.5 inch
- 八英寸=8 inch
- 一点七公斤=1.7 kg
- 帕拉贝鲁姆=Parabellum
- 麦格农=Magnum
- 一点七公斤的八英寸蟒蛇=1.7 kg 8 inch Python
- 二点一公斤的八点五英寸蟒蛇=2.1 kg 8.5 inch Python
- 地下水道=ngầm cống thoát nước
- 城下水道=thành cống thoát nước
- 要不是收着力=nếu không phải đã thu lực
- 鲍姆=Baum
- 鞑靼人=người Tatar
- 鞑, 靼, 人=người Tatar
- 布朗克斯=Bronx
- 扬基队=đội Yankees
- 格洛克=Glock
- 二点五米=2.5 m
- 八英尺=8 feet
- 六英尺半=6 feet rưỡi
- 安德里娅=Andrea
- 嫌犯=nghi phạm
- 柯尔特巨蟒=Colt Anaconda
- 佐罗=Zorro
- 《龙与地下城》=《 Dungeons & Dragons 》
- 巴菲门特=Baphomet
- 牛头人之王=Horned King
- 兽之主君=Prince of Beasts
- 无底深渊=Abyss
- 麦尔肯=Malken
- 六点五英尺=6.5 feet
- X-MAN=X Men
- 毛瑟=Mauser
- 斯捷奇金=Stechkin
- 梅琳达·梅=Melinda May
- 迈克尔=Michael
- 马修·迈克尔=Matthew Michael
- 梅林达·梅=Melinda May
- 赫斯特=Hearst
- 韦伯斯特=Webster
- 花@花公子=hoa hoa công tử
- 四英寸=4 feet
- 八百米=800 m
- uukanshu=
- 债券=trái phiếu
- 面额=mệnh giá
- 全称=tên đầy đủ
- 彼得=Peter
- 魔形女=Mystique
- 麦卡锡=McCarthy
- 卡尔·马克思=Karl Marx
- 薇诺娜=Winona
- 罗斯福=Roosevelt
- 劳克林·科里=Lauchlin Currie
- 所罗门·阿德乐=Solomon Adler
- 白, 宫=bạch cung
- 独, 裁=độc tài
- 大地勇士套装=Land Warrior trang phục
- 排爆芭比=Eod Babi
- 两分多钟=hơn 2 phút
- 南斯拉夫M91=Zastava M91
- 变, 态=biến thái
- 大老板=đại lão bản
- Thepositiveenergy=The Positive Energy
- 珍妮=Jenny
- 花/花公子=hoa hoa công tử
- 雁认识梅=Nhạn nhận thức Mai
- 所以他在吧台上还买便签=cho nên hắn ở trên quầy bar còn bán ghi chú
- 基尼姐妹会=Gini Sisterhood
- 同好会=hội hâm mộ
- 卡西莫多=Quasimodo
- 内, 衣=nội y
- 哈德逊=Hudson
- 这么大的隧道靠自然换气得换到那年=lớn như vậy đường hầm dựa tự nhiên đổi khí đến đổi đến năm kia
- 斧子, 水龙带=rìu, vòi chữa cháy
- 鸡血藤发簪=kê huyết đằng trâm cài
- 邪, 教=tà giáo
- 致公堂=Trí Công Đường
- 檀香山=Đàn Hương Sơn
- 瑟尔发动机=Seg động cơ
- 绍贝格尔发动机=Schauberger động cơ
- 四十年代=thập niên 40
- 一氧化二氮=dinitơ monoxit
- 基尼的姐妹会=Gini Sisterhood
- 姐妹会=Sisterhood
- 玫瑰楼=Hoa Hồng Lâu
- 诱,惑=dụ hoặc
- 为基尼默哀=vì Gini bi ai
- 朱蒂=Jodie
- 玛姬=Maggie
- 啪啦啪啦=bala bala
- 在下水道=tại cống thoát nước
- 嘟嘟囔囔的自言自语=lẩm bẩm lầm bầm nói một mình
- 黑武士头盔=Darth Vader mũ giáp
- 劫,色=cướp sắc
- 手和会=The Hand
- 金霸王=Kingpin
- 铁拳和虎女=Iron Fist cùng Tigra
- 夜魔侠=Daredevil
- 艾丽卡=Elektra
- 黑寡/妇=Black Widow
- 从新约克=từ New York
- 存了以身为饵的打算=tồn lấy thân là mồi tính toán
- 十二瓣儿的莲花骨朵=mười hai cánh hoa sen nụ
- 耶诺古=Yeenoghu
- 我你的灵魂有个屁用=ta cần ngươi linh hồn có cái rắm dùng
- 四十三号=số 43
- 十九号码头=bến tàu số 19
- 四十三号码头=bến tàu số 43
- 黑色贝雷帽=màu đen mũ nồi
- 黑贝雷=mũ nồi đen
- 五分之三=3/5
- 黄澄琛=Hoàng Trừng Sâm
- 二百一十磅=210 pound
- 六英尺六英寸=6 feet 6 inch
- 柯尔特=Colt
- 柯尔特银色巨蟒=màu bạc Colt Anaconda
- 反, 政, 府=phản chính phủ
- 李元占=Lý Nguyên Chiêm
- 记笔记=ghi bút ký
- 藏身地=ẩn thân nơi
- 交易地=giao dịch nơi
- 无不/良嗜好的可能性很大=không bất lương ham mê khả năng tính rất lớn
- 无不/良=không bất lương
- 老铁匠=lão thợ rèn
- 李占元=Lý Nguyên Chiêm
- 一/宿没睡=một đêm không ngủ
- 喝着咖啡打着哈气/干靠=uống cà phê đánh hà hơi gắng gượng
- 梅·帕克=May Parker
- 梅婶婶=May thẩm thẩm
- 帕克=Parker
- uukanshu=
- 红骷髅=Red Skull
- 萨巴斯蒂安·肖=Sebastian Shaw
- 万磁王埃瑞克=Magneto Erik
- 白皇后=White Queen
- 艾玛·佛洛斯特=Emma Frost
- 地狱火俱乐部=Hellfire Club
- 埃里克=Erik
- 女土蝠=Nữ Thổ Bức
- 放开自己的挟持=buông ra chính mình cưỡng ép
- 转生=chuyển sinh
- 地狱火=Hellfire
- 野兽汉克=Beast Hank
- 瑞雯=Raven
- 无冕之王=vô miện chi vương
- 情/人=tình nhân
- 奸/情=gian tình
- 闹得对簿公堂=nháo đến công đường thẩm vấn
- 切雷萨=Ceresa
- 黑,帮=hắc bang
- 黑, 帮=hắc bang
- 绍贝尔格发动机=Schauberger động cơ
- 铁霸王=Iron Monger
- 皮卡=Pickup
- 章鱼博士=Doctor Octopus
- 警探身份暴露=cảnh tham thân phân bạo lộ
- 轩然大/波=sóng to gió lớn
- 公关=giao tiếp
- 罗宾汉=Robin Hood
- 悬赏令=huyền thưởng lệnh
- “侠探玛索”=“Hiệp Thám Marceau”
- 维京=Viking
- 汉斯=Hans
- 和约翰牛=cùng John Bull
- 探长=thám trưởng
- 偏门的东西=thiên môn đồ vật
- 严老先生=Nghiêm lão tiên sinh
- 极道=yakuza
- 中途岛=đảo Midway
- 六英尺七英寸=6 feet 7 inch
- 七英尺=7 feet
- 都设=đô thiết
- 金瓜锤=kim qua chùy
- 人长的强壮魁梧的秘法=người lớn lên cường tráng khôi ngô bí pháp
- 新教=đạo Tin Lành
- 武藏坊=Musashibō
- 万川集海=Bansenshukai
- 伊贺=Iga
- 僧院=tu viện
- 二百磅=200 pound
- 一米九=1m9
- 裴元庆=Bùi Nguyên Khánh
- 忍刀和问外=nhẫn đao cùng vấn ngoại
- 拳手=quyền thủ
- 偏门=thiên môn
- 全新约克=toàn New York
- 严道长=Nghiêm đạo trưởng
- 六英尺=6 feet
- 柴叔=Sài thúc
- 一米八十多=hơn 1m80
- 马伽=Maga
- 严老道=Nghiêm lão đạo
- 连盟友=liền minh hữu
- 严蒋两个人=Nghiêm Tưởng hai người
- 神枪会=S.P.E.A.R
- 兄弟会=Brotherhood
- 泽维尔天才学校=Xavier Institute
- 再乘以十就差不多=lại nhân với mười liền không sai biệt lắm
- 凛冬战士=Winter Soldier
- 春哥=Xuân ca
- 神奇宝贝火箭队=Pokemon Rocket Team
- ‘戊’=‘ Mậu ’
- ‘己’=‘ Kỷ ’
- ‘壬’=‘ Nhâm ’
- 瑟尔机=Seg
- 稀土金属钕=kim loại hiếm Nd
- 奥拉尼德斯=Hecatoncheires
- 得律圣诺=Delusions
- 没有取过证或者取证不完全的委托=không có lấy ra quá bằng chứng hoặc là lấy được bằng chứng không hoàn toàn ủy thác
- 维拉=Vera
- uukanshu.=
- 米诺陶洛斯=Minotaur
- 古琦=Gucci
- 掌控着地下世界=khống chế dịa hạ thế giới
- 吉奥尼亚=Ghionea
- 你的皮鞋哪里买=ngươi giày da nơi nào mua
- 怪不得掫起来的时候那么重=trách không được dỡ lên thời điểm như vậy trọng
- 怪不得这种子弹禁止=trách không được loại đạn này cấm
- 办公楼前景观树木=trước office building cảnh quan cây cối
- 纳/粹=Nazi
- 独/立=độc lập
- 复联=Avengers
- 两百发标准=hai trăm phát tiêu chuẩn
- 北约=NATO
- 9MM=9 mm
- 只有底火=chỉ có kíp nổ
- 只有底火和发射药=chỉ có ngòi nổ cùng thuốc súng
- 不孚众望=không phụ hi vọng của mọi người
- 偏才怪才=thiên tài quái tài
- 底火=ngòi nổ
- 脱壳穿甲弹=thoát xác xuyên giáp đạn
- 一袋钱分装成两代=một túi tiền chia thành hai túi
- 鉴识科=giám thức khoa
- uukanshu.=
- 夜总会=hộp đêm
- 夜色撩人夜总会=Dạ Sắc Liêu Nhân hộp đêm
- 格里斯图=Cristo
- 分筋错骨手=Phân Cân Thác Cốt Thủ
- 黑寡妇=Black Widow
- 把马修=đem Matthew
- uukanshu=
- 棍叟=Stick
- 到手合会=đến The Hand
- 在地狱火=tại Hellfire
- 塞巴斯蒂安肖=Sebastian Shaw
- 黑皇=Black King
- 白皇=White King
- 艾玛·格瑞丝·弗罗斯特=Emma Grace Frost
- 埃里克·兰谢尔=Erik Lehnsherr
- 黑皇后=Black Queen
- 瑞雯·达克霍姆=Raven Darkholme
- 格温=Gwen
- 上水银=thượng thủy ngân
- 警察打他们去做心理疏导=cảnh sát đưa bọn họ đi làm tâm lý khai thông
- 销赃地=tiêu tang nơi
- uukanshu=
- 很得体的回答=rất khéo léo trả lời
- 艾丽卡·纳奇丝=Elektra Natchios
- 艾丽卡?纳奇丝=Elektra Natchios
- 问安德里娅=hỏi Andrea
- uukanshu=
- 把手合会=đem The Hand
- 格里斯特=Cristo
- 詹思宁=Chiêm Tư Ninh
- 亡灵法师=Vong Linh Pháp Sư
- 特基拉日出=Tequila Sunrise
- 一杯日出=một ly Sunrise
- 一杯日落=một ly Sunset
- 书雁·蒋=Thư Nhạn Tưởng
- 朱蒂提亚=Justitia
- 朱蒂提亚的蒙眼布=Justitia Blindfold
- 无畏天秤=Fearless Libra
- 柔情铁汉=Tenderness Ironman
- 蔚蓝微笑=Azure Sorriso
- 风暴侠探=Stormwind Detectiveman
- 侠探=Detectiveman
- 帕科=Paco
- 小辣椒波兹=Pepper Potts
- 卡特=Carter
- 皮塔=Pita
- 高卢=Gallia
- 绰号刀锋=tên hiệu Blade
- uukanshu=
- 冲气以为和=xung khí dĩ vi hòa
- 盲叟=Stick
- 藏乡=Tàng Hương
- 叫真纯会=kêu The Chaste
- 真纯会=The Chaste
- 黑空=Black Sky
- 在手合会=tại The Hand
- 淬不及防=thối bất cập phòng
- 斗战神佛=Đấu Chiến Thắng Phật
- 斗战胜代表=Đấu Chiến Thắng Phật đại biểu
- 但是斗战胜很少见=nhưng là Đấu Chiến Thắng Phật rất ít thấy
- 也算上马修=cũng tính thượng Matthew
- 离那个老头=cách cái này lão nhân
- 剑齿虎=Sabretooth
- X-战警=X Men
- 夜神宫=Dạ Thần Cung
- 长明殿=Trường Minh Điện
- 喷火龙车队=Charizard đoàn xe
- 大妞儿=đại nữu nhi
- 白骨公馆=Bạch Cốt công quán
- 闪光塔楼俱乐部=Flash Tower câu lạc bộ
- 闪光塔楼=Flash Tower
- 巴非门特=Baphomet
- 奥罗罗=Ororo
- 天魔王=Thiên Ma Vương
- 红闪蝶=Red Morpho
- 绍贝格尔=Schauberger
- 有个傻瓜以为她是而跑过去问价钱=có cái đồ ngốc cho rằng nàng là chạy tới hỏi giá
- 印第安=Indian
- 一百七十磅=170 pound
- 史考特=Scott
- 峰会=hội nghị
- 自由岛=đảo Liberty
- 凯利=Kelly
- 泽维尔天才儿童学院=Xavier's Gifted Youngsters học viện
- 这些小丑就会奴颜卑膝=này đó vai hề liền sẽ đê tiện vô sỉ
- 义字当先=nghĩa chữ đi trước
- 小淘气=Rogue
- 一米见方=1 m²
- 万向轮=bánh xe Omni
- 蜥蜴博士=Doctor Lizard
- 三星NOTE7=Samsung Note 7
- 汉克=Hank
- “野兽”=“Beast”
- 着地狱火俱乐部=Hellfire Club
- 红魔鬼=Red Devil
- 史崔克=Stryker
- 为兄弟会=vì Brotherhood
- uukanshu=
- 交叉骨=Crossbones
- 五个基数=5 cái cơ số
- 两挺M60=hai khẩu M60
- 猎鹰=Falcon
- 钢铁侠爱国者=Iron Patriot
- 骸骨之王=Bones King
- 李奥瑞克=Leoric
- uukanshu.=
- 马特=Matt
- 亚美尼亚=Armenia
- 霍万尼西安=Hovhannisyan
- 戴蒙=Damon
- 麦格瑞=Macquarie
- 珀莱泰什=Peletes
- 瑞利=Rayleigh
- 维斯=Whis
- 莱特=Wright
- ‘萤火虫’=‘ Firefly ’
- 萤火虫=Firefly
- 女神像=nữ thần tượng
- 骨头王=Bones King
- 反重力地效飞行器=phản trọng lực địa hiệu phi hành khí
- 他们我更熟悉一些=bọn họ so ta càng quen thuộc một ít
- 骸骨王=Bones King
- 绝境病毒=Extremis virus
- 哈得逊=Hudson
- 巴托地狱=Baator địa ngục
- 鬼灵骑士=Ghost Rider
- 强尼=Johnny
- 复仇之魂=Vengeance Spirits
- 超能=siêu năng
- 蒋淑雁=Tưởng Thục Nhạn
- 超能事件=siêu năng sự kiện
- www.=
- 直接掫桌子=trực tiếp dỡ cái bàn
- 百人斩=bách nhân trảm
- 着魔形女=Mystique
- 第二性征=đặc điểm giới tính thứ cấp
- 艾丽卡·纳奇斯=Elektra Natchios
- 从中亚南亚=từ Trung Á Nam Á
- 霓虹人=Nghê Hồng người
- 霓虹国内=Nghê Hồng quốc nội
- 大清洗工作=đại thanh tẩy công tác
- 哥萨克=Cossack
- uukanshu=
- 九十米=90 m
- 金门大桥=Golden Gate đại kiều
- 蛤蟆=Toad
- 琴·格蕾=Jean Grey
- 洛根=Logan
- 惊奇女孩=Marvel Girl
- 跳进橡胶园的猴子=nhảy vào vườn cao su con khỉ
- 风暴女=Storm
- 妖风=yêu phong
- 安娜·玛丽=Anna Marie
- 一回合拿下=một hiệp bắt lấy
- 上口球=thượng khẩu cầu
- 杜尔拉汗=Dullahan
- 甩飞剑齿虎=ném bay Sabretooth
- 哥布林=Goblin
- 托马斯·汤姆森=Thomas Thomson
- 无头骑士=Headless Horseman
- 三英寸=3 inch
- 九英寸=9 inch
- 这厮无耻=tên này vô sỉ
- 二英寸=2 inch
- 两米二十=2m20
- 一米九十=1m90
- 艾德曼合金=Adamantium
- 艾德曼金属=Adamantium
- 标置着你的智商情况=phải xem ngươi chỉ số thông minh tình huống
- 把那个牛头带走=cái kia đầu trâu mang đi
- 一听可乐=1 lon Coca
- 泽维尔天才青少年学院=Xavier's Gifted Youngsters học viện
- 冰人=Iceman
- uukanshu=
- 塞巴斯蒂安·肖=Sebastian Shaw
- 西尔维特=Sitwell
- 助理格瑞=trợ lý Macquarie
- 荒芜之地=Hoang Vu Chi Địa
- 下手合会=hạ The Hand
- 祖格莫伊=Zuggtmoy
- 戈尔贡夫人=Lady Gorgon
- 是地狱厨房=là Hell's Kitchen
- 斯蒂尔顿蓝=Blue Stilton
- 罗斯=Ross
- 戈尔贡=Gorgon
- 阿萨=Aesir
- 从新泽西=từ New Jersey
- 白骨公寓=Bạch Cốt chung cư
- uukanshu=
- 郝斯特=Hearst
- 下世界=hạ thế giới
- 粉丝会=fans hội
- 直接就吓死手=trực tiếp liền hạ tử thủ
- 侩子手=quái tử thủ
- 伊凡=Ivan
- 万科=Vanko
- 伊森=Ethan
- 弗瑞=Fury
- 巴菲=Baph
- 布鲁克斯=Brooks
- 日行者=Daywalker
- 迪肯·菲斯=Deacon Frost
- 刀锋=Blade
- 血神=Huyết Thần
- 最一个人的后代=tối nhất cá nhân hậu đại
- 《厄瑞波斯之书》=《 Erebus Book 》
- 惠斯特=Whist
- 血魔法=huyết ma pháp
- 白日游魂=Hakujitsu Yutama
- 日游神=Nhật Du Thần
- 迪肯=Deacon
- 德斯=Des
- 厄瑞波斯=Erebus
- 吸血鬼的学能难放出来=quỷ hút máu huyết năng khó thả ra
- 詹凯琳=Jenson Karen
- uukanshu.=
- 四条长长的斜道=bốn điều thật dài đường nghiêng
- 英式=Anh thức
- 出云投接切株返续根拔里投=Koma Kumotō tiếp Kirikabugaeshi tục Nene Uratō
- 结蕾萨=Ceresa
- 尼基·卡维拉=Nicki Cavilla
- 罗林斯=Rollins
- 尼基=Nicki
- 不过分辨方式=bất quá phân biện phương thức
- 本·帕克=Ben Parker
- 玛丽·简·沃森=Mary Jane Watson
- 野马T500=Mustang T500
- 理查德=Richard
- 理查=Richard
- 有理查德=có Richard
- 接吻鱼=cá hường
- 狗鱼=cá chó
- 默多克=Murdock
- uukanshu.=
- 有分析帝=có phân tích đế
- 柯蒂斯·康纳斯=Curt Connors
- 康纳斯=Connors
- 科纳斯=Connors
- 风暴玛索=Stormwind Marceau
- 吸音钢=Vibranium
- 梭子鱼=Barracuda
- 芬兰·库利=Finn Cooley
- 赵海伦=Helen Cho
- 现钞=tiền mặt
- 库利=Cooley
- uukanshu.=
- 武威=Võ Uy
- 大清洗=đại thanh tẩy
- 雷霆咆哮沃里贝尔=Relentless Storm Volibear
- 芬兰·库里=Finn Cooley
- 烟火乔尼=Pyro Johnny
- 乔尼=Johnny
- 雷霆咆哮=Relentless Storm
- uukanshu.=
- 沃里贝尔=Volibear
- 三分之一=1/3
- 四分之一=1/4
- 戴着墨镜直戳戳的站在那里=mang kính râm trực tiếp đứng ở nơi đó
- 闪蝶=Morpho
- 沃利贝尔=Volibear
- 夜神小队=Dạ Thần tiểu đội
- 奥巴代=Obadiah
- 里德·理查兹=Reed Richards
- 斯通=Storm
- 本·格雷姆=Ben Grimm
- 巴式大厦=Baxter cao ốc
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 里德=Reed
- 隐形女侠=Invisible Woman
- 石头人=Thing
- 石头人本=Thing Ben
- 霹雳火=Human Torch
- 一年多的时间=hơn 1 năm thời gian
- 神奇四人组=Fantastic Four
- 隐形女=Invisible Woman
- 杜姆=Doom
- 罗南=Ronan
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 灭霸=Thanos
- 毁灭博士=Doctor Doom
- 奇异博士=Doctor Strange
- 扎德鲁纳斯·塞维克斯=Zydrunas Savickas
- 这个人手下几无活口=người này thủ hạ không có người sống
- 复仇者联盟=The Avengers
- 比美国队长=so Captain America
- 雁律师=Nhạn luật sư
- 一比一百= 1:100
- 厄金斯=Erskine
- 《勇敢的心》=《 Braveheart 》
- 爱德华一世=Edward I
- 金雀花王朝=Plantagenet vương triều
- 电王=Điện Vương
- 隐修会=Priory of Sion
- 九头蛇海德拉=Cửu Đầu Xà Hydra
- 杜姆博士=Doctor Doom
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 天剑局=S.W.O.R.D
- 也就里德=cũng liền Reed
- 批人手=phê nhân thủ
- 夜行者联盟=The Nightcrawlers
- 复仇者小队=The Avengers
- 落基山脉=Rocky sơn mạch
- uukanshu=
- 钢力士=Colossus
- 数周=vài tuần
- uukanshu=
- 玛丽·简=Mary Jane
- 号角日报=Daily Bugle
- 会展=hội triển
- 煞手=sát thủ
- 警长=cảnh trưởng
- 在行侠仗义=tại hành hiệp trượng nghĩa
- 三分之二=2/3
- 夜行者=Nightcrawler
- 黑夜骑士=Dark Knight
- 别出机杼=biệt xuất cơ trữ
- 霓虹和延缓的恩怨=Nghê hồng cùng Viêm Hoàng ân oán
- 和美国队长=cùng Captain America
- 丧鞭=Whiplash
- 奥托=Otto
- 奥托·刚瑟·奥克塔维斯=Otto Gunther Octavius
- 他的人工太阳=hắn nhân công thái dương
- 供能=cung năng
- 神孽百臂巨人=Abomination Hecatoncheires
- 五分之一=1/5
- 梅琳达=Melinda
- 先锋科技=Advanced Idea Mechanics
- 大黑帮=đại hắc bang
- 受体=thụ thể
- 印第安纳·琼斯=Indiana Jones
- 睾酮=testosterone
- 拜·托克=By Tok
- 萨瓦特=Savate
- uukanshu=
- 肯·卢卡斯=Ken Lucas
- 弗莱·卢瑟=Fleys Luthor
- 鬼域=quỷ vực
- 弗莱=Fleys
- 卢瑟=Luthor
- 才能=tài năng
- 你的罪犯=ngươi tội phạm
- 木偶大师=Puppetmaster
- 救赎者=Redeemer
- “嗜血獠牙”=“Bloodthirsty Fang”
- 阿卡迪亚人=Acadiens người
- uukanshu=
- 绯红之虎=Crimson Tiger
- 大统领=đại thống lĩnh
- 亚伯拉罕·惠斯勒=Abraham Whistler
- 惠斯勒=Whistler
- ‘凛冬之寒’=‘ Winter's Cold ’
- 嗜血獠牙=Bloodthirsty Fang
- “执法者”=“Magistar”
- “迷宫圣殿武士”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- “凛冬之寒”=“Winter's Cold”
- “迷宫圣殿骑士”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- 吸血狼=Cursewolf
- 狼蝙蝠=Wolfbat
- 睑缘炎=viêm bờ mi
- 收割者没想到才学报会拉来这么多帮手=thợ gặt không nghĩ tới lấy máu bao sẽ kéo tới nhiều như vậy giúp đỡ
- “迷宫骑士团”=“Labyrinth Ordre du Temple”
- “吸血獠牙”=“Bloodthirsty Fang”
- 查德诺玛=Nomak
- 妮莎=Nyssa
- 丘巴=Chupa
- 维蕾夫=Verlaine
- 雷哈特=Reinhardt
- 雪人=Snowman
- 教士=Priest
- 光头纹面壮汉巨斧=đầu trọc văn mặt tráng hán Lighthammer
- 同样光头却留着络腮胡须=đồng dạng đầu trọc lại lưu trữ râu quai nón Asad
- 刚才詹妮说和瘟疫之子的病毒=vừa rồi Jenny nói cùng ôn dịch chi tử virus
- 达马吉诺斯=Damaginos
- 鲜血先知=Blood Prophet
- 绿妖精=Green Goblin
- 听着血液先知=nghe Blood Prophet
- 苗民=Miêu dân
- 上过黎民=thượng cổ Lê dân
- 天府=Thiên Phủ
- 初来乍到的我也不认道儿啊=mới đến ta cũng không nhận đường a
- 我又不认道, 也没个熟人=ta lại không nhận đường, cũng không có người quen
- 东直门的驴打滚儿=Đông Trực Môn lư đả cổn nhi
- 《练兵实录》=《 Luyện Binh Thật Lục 》
- 骷髅王=Bones King
- uukanshu=
- 一百五十米=150 m
- xxg-1=XXG-1
- tpe=TPE
- 大王牌=đại vương bài
- 杰克·弗莱格=Jack Flag
- 弗莱格=Flag
- 史戴西=Stacy
- 过严正信=qua Nghiêm Chính Tín
- 不把他的历来那个来源研究透=không đem hắn cái kia lực lượng nơi phát ra nghiên cứu thấu
- 金朗姆=Gold Rum
- 利瓦伊=Levi
- fbi=FBI
- 请了不老少的保镖=thỉnh rất nhiều bảo tiêu
- 威弗雷德=Wilfred
- 食尸鬼=thực thi quỷ
- m4a1=M4A1
- ak47=AK47
- cia=CIA
- 图慕斯=Toomes
- ‘爆弹’利瓦伊=‘ Bombshell ’ Levi
- 爆弹利瓦伊=Bombshell Levi
- uukanshu=
- 艾德里克=Adrian
- 安德丽娅·奈特=Andrea Knight
- “孟母断机教子图”=“Mạnh Mẫu Đoạn Cơ Dạy Con Đồ”
- “窦燕山教子图”=“Đậu Yến Sơn Dạy Con Đồ”
- “正阳子”=“Chính Dương Tử”
- 托尼·斯达克=Tony Stark
- 小辣椒佩珀·波兹=Virginia Pepper Potts
- 佩珀=Pepper
- 冬兵=Winter Soldier
- 庞大人脉=bàng đại nhân mạch
- 小辣椒佩珀=Pepper Potts
- 波兹=Potts
- 佩波=Pepper
- 詹姆斯·罗伯特=James Rhodes
- 奥德尼拉斯=Hecatonchires
- 斯坦=Stane
- 小辣椒=Pepper Potts
- 三米五=3m5
- 马里布=Malibu
- 放S=phóng xạ
- J情=gian tình
- 迷雾骑士=Misty Knight
- 弗拉克=Frank
- xxg=XXG
- 连夜魔侠=liền Daredevil
- 在身法=tại thân pháp
- 鲜血迷宫骑士=Blood Maze Knight
- nasa=NASA
- 做主要能源=làm chủ yếu năng nguyên
- 展示会=triển lãm hội
- 奥拓博士=Otto tiến sĩ
- 风暴布鲁特=Stormwind Brut
- 银面人=ngân diện nhân
- 沈萼梅=Thẩm Ngạc Mai
- “风暴”=“Stormwind”
- 老汉默=lão Hammer
- Dx=huyệt động
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 银色子弹这个身份=Silver Bullet cái này thân phận
- 银色子弹=Silver Bullet
- 詹姆斯·罗德=James Rhodes
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 罗德=Rhodes
- 银武士=Silver Samurai
- 小罗=Tiểu La
- 就在一万身边不停的游走=liền ở Ivan bên người không ngừng du tẩu
- 凛冬之寒=Winter's Cold
- 吸血獠牙=Bloodthirsty Fang
- 迷宫圣殿骑士=Labyrinth Ordre du Temple
- 执法者=Magistar
- 映像=hình ảnh
- 艾德里安·图姆斯=Adrian Toomes
- 神鹰=Godeagle
- 能流体=năng lưu thể
- 厄尔金教授=Erskine giáo thụ
- 安东·万科=Anton Vanko
- 人偶=nhân ngẫu
- 鞭索=Whiplash
- 四千多=hơn 4000
- 格雷本=Gräben
- 蒋雁=Tưởng Thư Nhạn
- 塞缪尔·史登=Samuel Sterns
- 憎恶=Abomination
- 三百米=300 m
- ‘爱国者’=‘ Iron Patriot ’
- x战警=X Men
- 埃德曼金属=Adamantium
- 瑞文=Raven
- 德米特里·斯涅尔加科夫=Dmitri Smerdyakov
- 变色龙=Chameleon
- 德米特里=Dmitri
- tPe=TPE
- DoD=DOD
- 会用做眼 ,肚脐做口=vú dùng làm mắt, rốn làm miệng
- 高呼酣战=cao hô hàm chiến
- 砍掉头=chém rớt đầu
- 莱奥·菲兹=Leo Fitz
- 八歧大蛇=Yamata no Orochi
- 毒药药不死那个强化过的德米特里=độc dược độc bất tử cái kia cường hóa quá Dmitri
- 一百五十天=150 ngày
- 加强对你红的监控=tăng mạnh đối với nghê hồng theo dõi
- 福林克·马尔科=Flint Marko
- 马尔科=Marko
- 甩干机=máy vắt khô
- 沙人=Sandman
- 心灵屏障=Mind Blank
- 伤寒玛丽=Typhoid Mary
- 泰芙尔德·费沃=Typhoid Fever
- mm-1=MM-1
- 运回了神奇四侠=vận về Fantastic Four
- 一米二=1m2
- 扞卫者联盟=The Defenders
- 刀锋战士=Blade
- 血迷宫骑士=Blood Maze Knight
- 赤鬼=Akaoni
- 玻利瓦尔·特拉斯克=Bolivar Trask
- 特拉斯克=Trask
- 皮姆=Pym
- 吉妮=Gini
- 吉妮姐妹回的创立=Gini Sisterhood sáng lập
- 气若渊峙=khí như uyên trì
- 他在和是杜甫打架的时候收集了一些血液=hắn ở cùng là đội trưởng đánh nhau thời điểm góp nhặt một ít máu
- 菲尔米内特=Firminette
- 达玛吉诺斯=Damaskinos
- 猎人公会=Thợ Săn hiệp hội
- 迈克尔·莫比亚斯=Michael Morbius
- 莫比亚斯=Morbius
- 犀牛=Rhino
- 卡波拉=Capoeira
- 残像拳=tàn tượng quyền
- 艾姆·优戴德=Aim Udade
- 浑身竟都已经干了=cả người thế nhưng đều đã khô
- 库宁=Kooning
- 宇宙魔方=Tesseract
- 齐塔瑞=Chitauri
- 艾瑞克·塞尔维格=Erik Selvig
- 塞尔维格=Selvig
- uukanshu=
- 巴顿=Barton
- uukanshu.=
- 小小洛基=tiểu tiểu Loki
- uukanshu=
- uukanshu=
- 复仇者=Avengers
- 姆乔尔尼尔=Mjolnir
- 连队长都露出了笑容=liền đội trưởng đều lộ ra tươi cười
- 百目怪=Dodomeki
- 石像怪=Gargoyle
- 绯红虎=Crimson Tiger
- 水晶=Crystal
- 血色迷宫骑士=Blood Maze Knight
- 长岛=Long Island
- 奥利哈刚=Orichalcum
- 山铜=Orichalcos
- 佩勒姆=Pelham
- 光耀太重=ánh sáng quá mạnh
- 振金=Vibranium
- uukanshu=
- 我把她买=ta đem nàng bán
- 奇特瑞=Chitauri
- 技术逆推让人头都要炸开=kỹ thuật nghịch đây làm đầu người đều phải nổ tung
- x教授=X giáo thụ
- 这厮=tên này
- 曼彤=Mạn Đồng
- 萧丹彤=Tiêu Mạn Đồng
- 皮卡丘=Pikachu
- “毒液”=“Venom”
- 神盾神矛=S.H.I.E.L.D S.W.O.R.D
- 野兽=Beast
- 琴·葛蕾=Jean Grey
- 沃辛=Worthing
- 阿卡利湖=hồ Alkali
- 明白巴菲门特得主意已定=minh bạch Baphomet ý định
- 黑王肖=Black King Shaw
- x学院=X Institute
- 幻影猫=Shadowcat
- 红坦克=Juggernaut
- 弧光=Arclight
- 夜行女=Callisto
- 跳出来方队=nhảy ra tới phương đội
- 着地狱火=Hellfire
- 能在你的心理买下友善和信任的种子=có thể ở ngươi tâm lý gieo hạ thân thiện cùng tín nhiệm hạt giống
- 替人类完成了削弱变种人的大计=thay nhân loại hoàn thành suy yếu Mutants đại kế
- 奇能异士=kỳ năng dị sĩ
- 平方公里=km²
- 平米=m²
- 三百多=hơn 300
- X学院=X Institute
- 六百米=600 m
- 七百米=700 m
- 着地狱厨房=Hell's Kitchen
- 芙蕾姆·伯恩=Flame Bern
- 福格·让=Fogg Jean
- 你不懂得欣赏你戏子的美丽=ngươi không hiểu đến thưởng thức ngươi thê tử mỹ lệ
- 福格=Fogg
- 雾霭=Mistladen
- 烈焰横空=Blaze Yokosora
- 女妖塞壬=Banshee Siren
- 芙蕾姆=Flame
- 女妖=Banshee
- 贝先生=Bối tiên sinh
- 雅库扎=Yakuza
- 建筑物资=kiến trúc vật tư
- omegas=Omegas
- 高天原=Takamagahara
- 火焰男孩=Pyro
- 牛头王=Ngưu Đầu Vương
- 麦寇=McCoy
- 匹兹堡=Pittsburgh
- 刺猬=Quill
- 从名为住所实为牢笼=từ tên là trụ sở thật ra nhà giam
- 阿萨佐=Azazel
- 牌皇=Gambit
- 里米·勒博=Remy LeBeau
- 科特·瓦格纳=Kurt Wagner
- 维克多·克里德=Victor Creed
- 黑骑士=Black Knight
- 白骑士=White Knight
- 黑战车=Black Chariot
- 白战车=White Chariot
- 执行人青瓷=chấp hành nhân Thanh Từ
- 奥罗罗·门罗=Ororo Munroe
- “能量操纵者”=“Energy Manipulator”
- “操心者”=“Worrier”
- 血液先知=Blood Prophet
- 七千多=hơn 7000
- 平方米=m²
- 被控纵=bị thao túng
- 哈莱姆=Harlem
- 凯奇=Cage
- 这种子弹=loại đạn này
- 蜜丝提·奈特=Misty Knight
- 奈特=Knight
- 蜜丝提=Misty
- 水腹蛇=Cottonmouth
- 神盾=S.H.I.E.L.D
- 一瓶百利=một lọ Baileys
- 赫斯珀里得斯=Hespera
- 提尔纳诺=Tír na nÓg
- 叫天可汗=kêu Thiên Khả Hãn
- 十环帮=Ten Rings
- 钢铁爱国者=Iron Patriot
- 战争机器=War Machine
- 兰利=Langley
- 米德堡=Fort Meade
- nsa=NSA
- nscp=NSCP
- 哈佩=Happy
- 玛雅·汉森=Maya Hansen
- 阿尔德里奇·基连=Aldrich Killian
- 基连=Killian
- 阿尔德维奇=Aldrich
- 一千三百多=hơn 1300
- 特雷弗·斯莱特利=Trevor Slattery
- 特雷弗=Trevor
- 汉森=Hansen
- 绝境战士=Extremis chiến sĩ
- 绝境=Extremis
- 把总统=đem tổng thống
- 这种人心手段=loại này nhân tâm thủ đoạn
- 吴用=Ngô Dụng
- 宋公明=Tống Công Minh
- ‘操心者’=‘ Worrier ’
- 张继哪有那个=Chương Tấn Dương
- 那些人口拥挤的国家=những cái kia nhân khẩu chen chúc quốc gia
- 那些快被海平面淹没的国家=những cái kia mau bị hải mặt bằng bao phủ quốc gia
- 毒蛇帮=Serpent Society
- 过夜魔侠=qua Daredevil
- 罗彻斯特=Rochester
- 西特韦尔=Sitwell
- 神力侠=Power Man
- ‘蜈蚣’=‘ Centipede ’
- 生于斯长于斯=sinh với tư trường với tư
- 哈姆莱=Harlem
- 血神经=Huyết Thần Kinh
- 仿生手臂=phỏng sinh cánh tay
- “士官长”=“Sergeant Major”
- 士官长=Sergeant Major
- 义人=nghĩa nhân
- 奥奥拉尼德斯=Hecatoncheires
- 德律圣诺=Delusion
- 弗兰克沉默的记过手袋=Frank trầm mặc cầm qua tay túi
- 阴山背后=Âm Sơn sau lưng
- 寂静岭=Silent Hill
- 沉默地狱=Trầm Mặc Địa Ngục
- 黑井之渊=Hắc Tỉnh Chi Uyên
- 玉藻前=Tamamo-no-Mae
- www.uukanshu=
- uukanshu=
- 从沃利贝尔大再吞讯中的大呼小叫=từ Volibear ở thông tin trung hô to gọi nhỏ
- 二阶堂=Nikaido
- 浅草=Asakusa
- 山中=Yamanaka
- 茨木童子=Ibaraki-dōji
- ‘电涌’=‘ Surge ’
- 犀牛人=Rhino
- 叶菲姆=Efim
- 守望者联盟=The Watchmen
- 常任理事=thường nhậm lý sự
- 涨潮=Rising Tide
- “蜈蚣”=“Centipede”
- 仿生人=phỏng sinh nhân
- 烤科研=khảo khoa nghiên
- 莱菲尔德=Layfield
- 巴克=Buck
- 韦德=Wade
- 凯丽=Kelly
- 十五世纪=thế kỷ 15
- 伯娜黛特·皮特丝=Bernadette Peters
- 皮特丝=Peters
- 自由鸟=Freebird
- 信天游=Tín Thiên Du
- 瓦妮莎·克莱塞尔=Vanessa Carlysle
- 迪夫=Diff
- 彻底被掩埋着地基之下=hoàn toàn bị vùi lấp dưới đất
- 1000米=1000 m
- 达蒙=Damon
- 麦克雷迪=Macready
- 明迪=Mindy
- 海扁王=Kick-Ass
- 戴夫·莱特斯基=Dave Lizewski
- 戴夫=Dave
- 莱特斯基=Lizewski
- 弗朗克=Frank
- 大老爹=Big Daddy
- 超杀女=Hit-Girl
- 菲斯克=Fisk
- 蜈蚣=Centipede
- 珠球之眼=Eyeball
- 眼魔=Beholder
- “大主母”=“Great Mother”
- 在不在深渊=tại bất tại thâm uyên
- 网膜投影=mạch nối hình chiếu
- 被灭了口=bị diệt khẩu
- 郎·洛克=Lang Lock
- 千里眼=Clairvoyant
- 石像鬼=Gargoyle
- 三曲翼=Triskelion
- 齐瑞塔=Chitauri
- uukanshu=
- 九十多岁=hơn 90 tuổi
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 布洛克·朗姆洛=Brock Rumlow
- 风暴=Stormwind
- 新泽西维顿=New Jersey Trenton
- 花园洲维顿=Garden State Trenton
- 佩吉=Peggy
- 二十五米=25 m
- 娜塔莉亚·爱丽安诺芙娜·罗曼诺娃=Natalia Alianovna Romanova
- 阿尼莫·索拉=Arnim Zola
- 索拉=Zola
- 利莫里亚=Lemuria
- 毒液=Venom
- “馊啦”=“Zola”
- 山姆=Sam
- 空天母舰=thiên không mẫu hạm
- 西特维尔=Sitwell
- 夜行神龙=Gargoyles
- 游隼=Peregrine Falcon
- 海德拉纳=Hydra
- 马赫=Mach
- 当空天母舰=đương thiên không mẫu hạm
- 九百多米=hơn 900 m
- 914米=914 m
- 哈利法塔=Burj Khalifa
- 八百多米=hơn 800 m
- 九百米=900 m
- 《山楂树》=《 Sơn Tra Thụ 》
- 《静静的顿河》=《 Lẳng Lặng Sông Đông 》
- 《共青团之歌》=《 Cộng Thanh Đoàn Chi Ca 》
- 《神圣的战争》=《 Thần Thánh Chiến Tranh 》
- 《莫斯科保卫者之歌》=《 Mát-xcơ-va Bảo Vệ Giả Chi Ca 》
- 《苏军之歌》=《 Tô Quân Chi Ca 》
- 三千米=3000 m
- 汉德=Hand
- 底栖生物=sinh vật đáy
- 鹰眼=Hawkeye
- 士官长立刻智慧部队攻了进去=Sergeant Major lập tức chỉ huy bộ đội công đi vào
- 斯凯=Skye
- 菲兹=Fitz
- 格伦·托尔伯特=Glenn Talbot
- 秘书长=bí thư trưởng
- 托尔巴塔=Torbata
- 托尔伯特=Talbot
- 波多马克=Potomac
- 格伦=Glenn
- 地外飞行器技术=địa ngoại phi hành khí kỹ thuật
- 空天航母=thiên không mẫu hạm
- uukanshu.=
- 一百多米=hơn 100 m
- 劳拉·维芙=Laurel Weaver
- 苏泊·布雷特=Silver Bullet
- 泽格=Zerg
- 阿拉奇虫族=Arachnids Trùng tộc
- 银色·子弹=Silver Bullet
- 亚基伦人=người Arquillian
- 泽德=Zed
- 阿什凯隆=Ashkelon
- 亚基伦=Arquillian
- 朱尼尔=Jame
- 说中他的心思=nói trúng tâm tư hắn
- 两百多平米=hơn 200 m²
- 神盾局长=S.H.I.E.L.D cục trưởng
- “酒桶”=“Gragas”
- uukanshu.=
- 酒桶=Gragas
- 死亡战士=Deathlok
- 在通过他找打眼魔=ở thông qua hắn tìm được Beholder
- 幽灵小队=Ghost Squad
- “滑行者”=“Slider”
- “流火”=“Fluxflame”
- uukanshu=
- 伊恩·奎恩=Ian Quinn
- 赛博=Cyber
- 特里普=Trip
- 神矛局=S.P.E.A.R
- 奎恩=Quinn
- 把死亡战士=đem Deathlok
- 蕾娜=Raina
- 寒冰监狱=The Fridge
- 艾斯·柯林斯=Ace Collins
- 艾斯=Ace
- 斯塔格=Stark
- 派人马=phái nhân mã
- 守护者联盟=The Watchmen
- 水晶骑士=Crystal Knight
- nced=NCED
- 杜恩=Dunn
- 奥拉尼得斯=Hecatonchires
- 丹尼尔·怀特霍尔=Daniel Whitehall
- 苏尼尔·巴克西=Sunil Bakshi
- 怀特霍尔=Whitehall
- 圣胡安=San Juan
- 都监控=đều giam khống
- 伯顿=Burton
- 矢志田真助=Yashida Shinsuke
- 神矛=S.P.E.A.R
- 地外=địa ngoại
- 克里人=Kree người
- 西弗=Sif
- 出科尔森=ra Colson
- 如雾般若隐若现=như sương như ẩn như hiện
- 立方米=m³
- 腑脏=phủ tạng
- 克里语=Kree ngữ
- 三亿多美刀=hơn ba trăm triệu Mỹ đao
- 奥尔特=Oort
- 超算是多么难得=siêu tính là cỡ nào khó được
- 印发足够力量的爆炸的话=ấn phát cũng đủ lực lượng nổ mạnh nói
- 斯特克=Stark
- 死灵号=Dark Aster
- 蓝魔鬼=Blue Devil
- 凤翅镋=phượng sí đảng
- 凤翅镗=phượng sí đảng
- 苏秦=Tô Tần
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 三锤=Tam Chùy
- www.uukanshu=
- 里德·瑞查斯=Reed Richards
- 七个多小时=hơn 7 giờ
- 达蒙·麦克里迪=Damon Macready
- 斯特拉克=Strucker
- 在怀特霍尔=tại Whitehall
- 沃尔夫冈·冯·斯特拉克=Werner von Strucker
- 恶魔岛=Alcatraz Island
- 火烧云=Blaze Cloud
- atc=ATC
- uukanshu=
- 竹联帮=Trúc Liên bang
- 恶魔犬=Houndour
- 一号=số 1
- 伯纳=Burton
- 诸建树=Chư Kiến Thụ
- uukanshu=
- 他的枪械=hắn thương giới
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 铁肚功=Thiết Đỗ Công
- 铁腿功=Thiết Thối Công
- 铁臂功=Thiết Tí Công
- 铁档功=Thiết Đương Công
- 铁线拳=Thiết Tuyến Quyền
- 九千米=9000 m
- 转身重修=chuyển thân trùng tu
- 泰瑞根=Terrigen
- 挖地球=đào địa cầu
- 戈登=Gordon
- “来世”=“Afterlife”
- 来世=Afterlife
- 嘉颖=Gia Dĩnh
- 就看破锣孙=liền nhìn Phá La Tôn
- 虎鲸=cá voi sát thủ
- 顿嗯=Dunn
- 真助=Shinsuke
- 矢志田市朗=Yashida Ichirō
- 原田剑一郎=Harada Kenuichio
- 后踢物质=hậu thích vật chất
- 他的人际=hắn nhân tế
- 李斯特=Liszt
- 斯塔拉克男爵=Baron Strucker
- www.=
- 在的地方时常能看到=tại địa phương khi thường có thể nhìn đến
- 赛科维亚=Sokovia
- 托尔你就喝酒去了吧=Thor liền uống rượu đi đi
- 克林特=Clint
- 佐拉=Zola
- 马克西莫夫=Maximoff
- 皮特罗=Pietro
- 旺达=Wanda
- 被里德=bị Reed
- 斯特拉特=Strucker
- 斯塔拉克=Strucker
- uukanshu=
- 金朗姆调日出=Gold Rum Sunrise
- 奥创=Ultron
- 罗德斯=Rhodes
- ‘天蝎座’=‘ Scorpio ’
- 索科维亚=Sokovia
- 把马克西莫夫=đem Maximoff
- 贾维森=Jarvison
- 埃特拉克=Strucker
- 瓦坎达=Wakanda
- 抽空整个新约克=trừu không toàn bộ New York
- 尤克西斯·克劳=Ulysses Klaw
- 推特=Twitter
- uukanshu=
- 仙女座=chòm Tiên Nữ
- 娜特阿姨=Nata a di
- 隐名埋姓=ẩn danh mai tính
- 从鼻子里叹出气来=từ trong lỗ mũi than ra khí tới
- 从无限公式=từ vô hạn công thức
- 海伦·赵=Helen Cho
- 南棒国=nam bổng quốc
- 心灵宝石=Mind Stone
- 无限宝石=Infinity Stone
- 星期五=Friday
- uukanshu=
- uukanshu=
- 爱国者=Iron Patriot
- uukanshu.=
- 铁皮=Ironhide
- 凡妮莎=Vanessa
- 安吉尔·达斯特=Angel Dust
- 达斯特=Dust
- 沙尘天使=Angel Dust
- 爆炎=Blast
- 约翰·阿勒德斯=John Allerdyce
- 火人=Pyro
- 斯坦福=Stanford
- 毛熊帮=mao hùng bang
- 电涌=Surge
- 蜘蜘侠=Spider Man
- 奥兰迪尔斯=Orlandiers
- 米诺陶=Minotaur
- 空间宝石=Space Stone
- 以太粒子=Aether
- 现实宝石=Reality Stone
- 力量宝石=Power Stone
- 是以太粒子=là Aether
- 明迪·麦克雷迪=Mindy Macready
- 海德先生=Mr.Hyde
- 谢尔盖·克拉维诺夫=Sergei Kravinoff
- 魔门教=Mormon giáo
- 桑达基教=Scientology giáo
- 法里内利=Farinelli
- 鲍里斯=Boris
- 布鲁斯基=Brusque
- kgb=KGB
- 真理子=Mariko
- 市郎=Ichirō
- uukanshu=
- 沙尘天使安吉尔·达斯特=Angel Dust
- “人群”=“Multiple Man”
- 麦克=Mike
- 三百七十多米=hơn 370 m
- uukanshu=
- 特兰达=Tranda
- 仙达瑞人=Xandarians người
- 特兰达星系=Tranta tinh hệ
- 仙达=Xandar
- 新星军团=Nova Corps
- 宇宙灵球=The Orb
- 星爵=Star-Lord
- 指控者=Accuser
- 还有兴奋莫名地雷霆咆哮沃利贝尔=còn có hưng phấn mạc danh địa Relentless Storm Volibear
- 仙达瑞=Xandarians
- 喀秋莎=Katyusha
- 奎尔=Quill
- 破坏者=Ravagers
- 收集者=Collector
- 力量之石=Power Stone
- 火箭=Rocket
- 卡魔拉=Gamora
- 德拉克斯=Drax
- 格鲁特=Groot
- 猩红女巫=Scarlet Witch
- 九死余生=cửu tử dư sinh
- 丹纳·戴=Rhomann Dey
- 丹纳瑞亚·萨尔=Denarian Saal
- 萨尔=Saal
- 勇度=Yondu
- 彩虹桥=Bifröst
- 萨尔瓦多野蛮人=Mara Salvatrucha
- 野蛮人=Mara người
- 仙人掌帮=xương rồng bà bang
- 萨尔瓦多=Salvatrucha
- 雅各宾=Jacobin
- 索科诺娃=Sokonova
- 大伊万=Big Ivan
- 玻利瓦尔=Bolivar
- 特斯拉克=Trask
- 亚伯翰·厄金斯=Abraham Erskine
- 模仿猫=Copycat
- 索多玛=Sodom
- 金钢狼=Wolverine
- 百合子=Yuriko
- 阿曼多·埃迪·穆尼奥斯=Armando Edi Muñoz
- 爱玛·弗罗斯特=Emma Frost
- 是地狱火俱乐部=là Hellfire Club
- 萨尔瓦多天使=Angel Salvadore
- 基维亚克=Kiviak
- 特拉克斯=Trask
- 黄鼠=Brandt
- 迈尔斯·莱登=Miles Lydon
- 迈尔斯=Miles
- 莱登=Lydon
- 蜂鸟=Hummingbird
- uukanshu.=
- 不可能做事X武器计划被再次启动=không có khả năng làm X vũ khí kế hoạch bị lại lần nữa khởi động
- 给暴风女=cấp Storm
- 暴风女士=Storm nữ sĩ
- 撒迪厄斯·罗斯=Thaddeus Ross
- 振波=Quake
- 爱丽莎·怀特利=Alisha Whitley
- 爱丽莎=Alisha
- 幽灵神秘客=Ghost Mysterio
- 传教士=Preacher
- 神秘客=Mysterio
- 闪烁=Blink
- 雷鸟=Thunderbird
- 印加=Inca
- “骨髓”=“Marrow”
- “蜥蜴人”=“Lizard”
- 马丁路德金=Martin Luther King
- 路德=Luther
- 米奈=Minay
- 麦克斯韦=Maxwell
- 对付托尼·斯塔克=đối phó Tony Stark
- 快银=Quicksilver
- uukanshu=
- 为是对敌对势力的震慑=vì là đối đối địch thế lực kinh sợ
- 这种人员=loại này nhân viên
- 亚州=Châu Á
- 大麦町=Dalmatian
- uukanshu=
- 毒蛇夫人=Madam Viper
- 洛基山脉=Rocky sơn mạch
- 老小伙子=lão tiểu hỏa tử
- 到超能镇来生活同样=đến siêu năng trấn sinh sống đồng dạng
- 邦内特=Bonnet
- atcu=ATCU
- 震波=Quake
- “伤口”=“Wound”
- 新手下联络=tân thủ hạ liên lạc
- 伤口费迪南德=Wound Ferdinand
- 请别西卜=thỉnh Beelzebub
- 斯科特·郎=Scott Lang
- 蚁人=Ant-Man
- 达伦·克劳斯=Darren Cross
- 克劳斯=Cross
- 达伦=Darren
- 霍普=Hope
- 郎先生=Lang tiên sinh
- 基里安=Killian
- 柯特=Kurt
- 路易斯=Luis
- 有别西卜=có Beelzebub
- 埃德曼合金=Adamantium
- 重掌皮姆=trọng chưởng Pym
- 格兰·托尔伯特=Glenn Talbot
- 莎赫拉丝=Shahraz
- 绿萝=Scindapsus
- 三十许=hơn 30
- 罗莎琳·普莱斯=Rosalind Price
- 罗萨琳=Rosalind
- 布莱斯=Price
- 罗萨琳·布莱斯=Rosalind Price
- 科尔呢=Colson
- 方尖碑=Obelisk
- uukanshu.=
- 熔接器=Target
- 乔伊=Joey
- 费迪南特·邦内特=Ferdinand Bonnet
- 从来世=từ Afterlife
- 拉非=Rafi
- 20世纪=thế kỷ 20
- 萨塔之光=Zartha chi quang
- 劳拉·塔斯盖雅思=Laura Vasquez
- 春泉街=phố Xuân Tuyền
- 塔斯盖雅思=Vasquez
- 加瓦=Jarra
- 八哥=Pug
- 斯卡尔德=Scrad
- 条理内伤=điều lý nội thương
- 萨塔=Zartha
- uukanshu=
- 塔尔沙漠=Thar sa mạc
- 克什米尔=Kashmir
- 嚎叫突击队=Howling Commandos
- 弗兰克斯坦=Frankenstein
- 亚利安兄弟会=Aryan Brotherhood
- 亚利安=Aryan
- 卡利福尼亚=Califórnia
- 格瑞斯·奥康纳=Grace O'connor
- 格瑞斯=Grace
- 光明殿=Trường Minh Điện
- 市朗=Ichirō
- 原田健一郎=Harada Kenichiro
- 牧野良子=Makino Ryōko
- 雪绪=Yukio
- 不少人情=không ít nhân tình
- 整合家族=chỉnh hợp gia tộc
- 信玄=Shingen
- 大森苍太=Ōmori Ryota
- 瓦卢瓦=Valois
- 什维克复仇联盟=Shevik Avengers
- 复仇什维克=Shevik Avengers
- 女家督=nữ gia đốc
- 上家族=thượng gia tộc
- 副总裁=phó giám đốc
- 罗莎琳=Rosalind
- 罗沙琳=Rosalind
- uukanshu=
- uukanshu=
- 毫无生气的颜色飞扬=không có sinh khí nhan sắc phi dương
- 角块块垒垒=giác khối khối lũy lũy
- 托托尼=Tony
- 不想继续保有百强花被强化的结果=không nghĩ tiếp tục lưu giữ bị bách cường hóa kết quả
- 时速二十公里=20 km/h
- 达姆弹·杜根=Dum Dum Dugan
- 九十多年=hơn 90 năm
- 罪都=Tội Đô
- 在行人稀少的街区=ở người đi đường thưa thớt quảng trường
- 泉城=Tuyền thành
- 天使城=Thiên Sứ thành
- “岩浆”=“Magma”
- actu=ACTU
- 过敏反应=quá mẫn phản ứng
- 杜怀特·福莱=Dwight Frye
- 尘↘缘√文?学√网=
- 杜怀特=Dwight
- 它的头儿=nó đầu nhi
- 可热森=Colson
- 出神盾局=ra S.H.I.E.L.D
- 珍姐=Trân tỷ
- 谭凝珍=Đàm Ngưng Trân
- 执刑者=Chấp Hình Giả
- 有伤口和熔接器=có Wound cùng Target
- 保护神盾局=bảo hộ S.H.I.E.L.D
- 吸收饿了泰瑞根=hấp thu Terrigen
- 珍玛=Jemma
- 恩杜特克斯=Endotex
- 伤口=Wound
- 那么附留在伤口上的气息=như vậy phụ lưu tại vết thương thượng hơi thở
- 回神盾局=về S.H.I.E.L.D
- 唬道的牙齿=hổ đạo hàm răng
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 朗姆洛=Rumlow
- 皮耶罗=Pietro
- 洛斯将军=Ross tướng quân
- 一生嗤笑从面具后面传来=một sống cười nhạo từ mặt nạ mặt sau truyền đến
- 殷鉴不远=ân giám không xa
- 麦考伊=McCoy
- 托卡马克=Tokamak
- 我的马克=ta Mark
- 幼发拉底河=sông Euphrates
- 白象河=sông Bạch Tượng
- uukanshu=
- uukanshu=
- 什维克=Shevik
- 名镇北美=danh trấn Bắc Mỹ
- 沃辛顿=Worthington
- 后继影响还在继续发酵=tiếp sau ảnh hưởng còn ở tiếp tục lên men
- irs=IRS
- 詹姆斯·布坎南·巴恩斯=James Buchanan Barnes
- 雾都=Vụ Đô
- 音乐之都=Âm Nhạc Chi Đô
- 特察卡=T'Challa
- uukanshu=
- 巴基=Bucky
- uukanshu=
- 心若死灰=tâm như tro tàn
- 班克斯·卢瑟=Banks Luther
- 基利恩·马迪克=Gideon Malick
- 康珀=Copper
- 斯戴丘=Statu
- 格洛斯特=Gloucester
- 基利恩=Gideon
- 地对空导弹=địa đối không đạo đạn
- 西门斯=Simmons
- 威尔·丹尼尔斯=Will Daniels
- 安德鲁·加纳=Andrew Garner
- 万一地球航能接受到这个姓表=vạn nhất địa cầu hàng có thể tiếp thu đến cái này tín hiệu
- 三全其美=tam toàn kỳ mỹ
- 格格巫=Gargamel
- 听到维尔德话头也没抬=nghe được Will câu chuyện cũng không nâng
- 在过去的日子=tại quá khứ nhật tử
- 二十几个=hai mươi mấy cái
- uukanshu=
- 迈尔阻止了她=Mike ngăn trở nàng
- 马迪克=Malick
- 特查拉=T'Challa
- 黑豹=Black Panther
- 左拉博士=Zola tiến sĩ
- 千顶之城=Thiên Đỉnh thành
- 尘→缘←文↖学×网=
- 甲壳虫=Beetle
- 马丁·尼莫拉=Martin Niemöller
- 尘?缘?文↘学→网=
- 娜娜=Nana
- 尘?缘?文↑学↘网=
- 塞拉炯=Sara Jane
- 布雷斯塔=BraveStarr
- 塞莲女士=Thirty nữ sĩ
- 哦呵呵的笑声同死侍的声音=nga ha hả tiếng cười cùng Deadpool thanh âm
- 塞莲的母马=Thirty ngựa mẹ
- 尘↘缘√文?学↖网=
- 斯科特·朗=Scott Lang
- 塞莲小姐=Thirty tiểu thư
- 塞莲打着响鼻=Thirty phát ra tiếng phì phì trong mũi
- 那个人工智能=cái kia nhân công trí năng
- 塞莲满意的抬起头转过去关心的看着布雷斯塔=Thirty vừa lòng ngẩng đầu chuyển qua đi quan tâm nhìn bravestarr
- 塞莲的马=Thirty mã
- 塞莲立刻就暴走=Thirty lập tức liền bạo tẩu
- 塞莲=Thirty
- 石墨硅土=đất graphene
- 尘?缘↘文?学↓网=
- 生物能电池=sinh vật năng pin
- 欲, 望=dục vọng
- 尘?缘?文?学?网=
- uukanshu=
- 为恶魔犬=vì Houndour
- 使这样的优秀人才外流=sử như vậy ưu tú nhân tài ngoại lưu
- 霍登·雷德克里夫=Holden Radcliffe
- 雷德克里夫=Radcliffe
- 特伦西亚=Transia
- 霍登=Holden
- GT农化=GT Agrochemical
- 冬日战士=Winter Soldier
- 他的人情=hắn nhân tình
- “火拳”=“Fire Fist”
- 尘?缘?文×学↑网=
- 莎伦·卡特=Sharon Carter
- 佩姬=Peggy
- 巴姬=Bucky
- 九头手里可不止一个=Hydra trong tay nhưng không ngừng một cái
- 地府=Địa Phủ
- 赫尔穆特·泽莫=Helmut Zemo
- 回音蝎的指挥官=EKO Scorpion quan chỉ huy
- 泽莫=Zemo
- 史蒂芬妮·马迪克=Stephanie Malick
- 巴恩至少要等二三百年=Barnes ít nhất phải đợi hai ba trăm năm
- 汉留堂=Hán Lưu Đường
- 湾湾=Loan Loan
- 一切的出啊上心情=hết thảy ra a thượng tâm tình
- 开始筹措将这个事务部改个名字=bắt đầu xoay sở đem cái này sự vụ bộ đổi cái tên
- 就任了首届指挥官=đảm nhiệm lần thứ nhất quan chỉ huy
- 欢迎会=hoan nghênh hội
- 幸村荣斗=Yukimura Eito
- 艾伦·金=Allen King
- uukanshu=
- 史蒂芬妮=Stephanie
- 刹帝利=Kshatriya
- 安东·彼得罗夫=Anton Petrov
- 不会变异=sẽ không biến dị
- 办许了愿=làm hứa nguyện
- 他同人类思维方式的差异性=hắn cùng nhân loại tư duy phương thức sai biệt tính
- 霍登·雷德里克夫=Holden Radcliffe
- 半生物=nửa sinh vật
- 机甲师団=cơ giáp sư đoàn
- 他的人工智能=hắn nhân công trí năng
- 组暴=Jopog
- 印欧=Ấn Âu
- 悠悠=Yo-Yo
- 老万科=lão Vanko
- 密斯蒂·奈特=Misty Knight
- 铜像=Bronze Statue
- 铁暴龙俱乐部=Thiết Bạo Long câu lạc bộ
- 米斯蒂=Misty
- 米缇=Miti
- 朱棣很清楚章晋阳=Jodie rất rõ ràng Chương Tấn Dương
- “钛人”=“Titanium Man”
- 两百多=hơn 200
- “大地勇士”=“Land Warrior”
- 赫热米亚卡=Khremyaka
- “制皮匠”=“Leatherworker”
- 胡佛=Hoover
- 绰号制皮匠=tên hiệu Leatherworker
- 因为在她的手下成功逃脱过=bởi vì ở nàng thủ hạ thành công chạy thoát quá
- 左拉=Zola
- 诸若此类的伤害=nhiều loại này như thương tổn
- 偷&窥=rình coi
- 救赎神殿=Cứu Rỗi Thần Điện
- 兽之教会=Thú Chi giáo hội
- 那些话事人早就跑=những cái đó nói sự người đã sớm chạy
- 加纳博士=Garner tiến sĩ
- 加纳=Garner
- uukanshu=
- 形态稳定的艺人身体里提取泰瑞根=hình thái ổn định dị nhân trong thân thể lấy ra Terrigen
- 安妮·维芙=Anne Weaver
- 谁要强化=ai muốn cường hóa
- 菲斯的手顿了一下=Fitz tay dừng một chút
- 费拉德尔菲亚=Philadelphia
- 她的绰号铁骑=nàng tên hiệu The Cavalry
- aTcu=ATCU
- 少将海格=thiếu tướng Hager
- 海格=Hager
- eqra=EQRA
- mib=MIB
- 海哥将军=Hager tướng quân
- 杰夫·瓦格纳=Jeff Wagoner
- 山达尔星=Xandar
- 你他&的耍我=ngươi chơi ta
- 欲&望=dục vọng
- 加拉图斯=Galactus
- 号称行星吞噬者=được xưng Planet Devourer
- 诺因·瑞德=Norrin Radd
- 银色冲浪手=Silver Surfer
- 银疙瘩=Silver Bump
- 诺因=Norrin
- 这种人生缺失=loại này nhân sinh thiếu hụt
- 行星吞噬者=Planet Devourer
- 牵牛7=Khiên Ngưu 7
- 参宿6=Tham Túc 6
- 加图拉斯=Galactus
- 智将=trí tướng
- 诺林露出怀念的表情=Norrin lộ ra hoài niệm biểu tình
- 诺林第一个湮没=Norrin cái thứ nhất chôn vùi
- 骚&扰=quấy rầy
- 手握宇宙至宝历来那个保湿的罗南=tay cầm vũ trụ chí bảo Power Stone Ronan
- 为什么这么多灾多难=vì cái gì như vậy nhiều tai nạn
- 维尼=Winnie
- 小贾同学=Tiểu Giả đồng học
- uukanshu=
- 维尼熊=Winnie Pooh
- 东岳宇宙港=Đông Nhạc vũ trụ cảng
- 艾崔欧帕雅=Eldredopaya
- 新球衣肉眼可见的度看是荒芜衰败=tân cầu y mắt thường có thể thấy được độ xem là hoang vu suy bại
- sa=SA
- rka=RKA
- 代号吸血鬼的迈克尔·莫比亚斯=danh hiệu Vampire Michael Morbius
- 请别告诉苏删=xin đừng nói cho Susan
- 大麻&烦=đại phiền toái
- 大&麻烦=đại phiền toái
- 如果苏知道了=nếu Susan đã biết
- 罗贝塔=Roberta
- 我去搞定苏的婚礼=ta đi thu phục Susan hôn lễ
- 阻止这些能来那个向它体内输送=ngăn cản những cái đó đó năng lượng hướng nó trong cơ thể chuyển vận
- uukanshu=
- 冲浪手=Surfer
- 维特=Victor
- 朱庇莱克斯=Juiblex
- 只要保湿没有从他们身边离开=chỉ cần bảo thạch không có từ bọn họ bên người rời đi
- 美欧=Mỹ Âu
- 被毁灭博士=bị Doctor Doom
- 爱伦·纳迪尔=Ellen Nadir
- 看起来比她姐姐至少要老二十岁=thoạt nhìn so nàng tỷ tỷ ít nhất muốn lão 20 tuổi
- 斯坦·李=Stane Lee
- 里德和苏请的也都是些场面上的人物=Reed cùng Susan thỉnh cũng đều là chút trường hợp thượng nhân vật
- ‘岩浆’=‘ Magma ’
- 苏珊和纳森=Susan cùng Jonathan
- 恭喜你, 苏, 里德=chúc mừng ngươi, Susan, Reed
- 布莱卡特=Blackheart
- 墨菲斯塔=Mephista
- 我的魔法适合他女儿墨菲斯塔学习=ta ma pháp hắn nữ nhi Mephista học tập
- 黑心也不在=Blackheart cũng không ở
- 阿尔莫兹海=Alzheimer
- 为国防部=vì quốc phòng bộ
- 光照会=Illuminati
- 艾玛·弗罗斯=Emma Frost
- 《论报告的标准格式与实际应用》=《 Luận Báo Cáo Tiêu Chuẩn Cách Thức Cùng Thực Tế Ứng Dụng 》
- 《阁楼》=《 Penthouse 》
- 《plyboy》=《 Playboy 》
- 《凤凰城》=《 Phượng Hoàng Thành 》
- 龙之宝玉=Dragon Orb
- 空间石=Space Stone
- 简·福斯特=Jane Foster
- 艾瑞克·沙维格=Erik Selvig
- 露西·路易斯=Darcy Lewis
- 沙维格=Selvig
- 索尔=Thor
- ‘以太’=‘ Aether ’
- 九百多年=hơn 900 năm
- 扎啤杯=bia tươi ly
- 暗黑游戏=Diablo trò chơi
- 柯伊伯带=vành đai Kuiper
- 和风号=Zephyr
- 艾琳娜·罗德里格斯=Elena Rodrigue
- 艾琳娜=Elena
- 菲丝=Fitz
- 比利·柯尼基=Billy Koenig
- 梅·梅琳达=May Melinda
- 很多机密和事件尔伯特仅有耳闻=rất nhiều cơ mật cùng sự kiện Talbot cũng có nghe thấy
- 孤岛=Cô đảo
- 四百米=400 m
- 萨帝厄斯·E·罗斯=Thaddeus E. Ross
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 震波女=Quake
- 文德尔·李维=Wendell Levi
- 李维=Levi
- 马斯金格姆=Muskingum
- 布莱恩摩尔=Brynmore
- 雷文斯克罗夫=Ravencroft
- 卡拉·菲·吉笛安=Karla Faye Gideon
- 约翰·布鲁诺=John Bruno
- 罗德里克·金斯利=Roderick Kingsley
- 威廉·贝克=William Baker
- 大卫·A·安格尔=David Alan Angar
- 弗朗西斯·诺奇=Francis Noche
- 卡拉=Karla
- 大卫·安格尔=David Angar
- 安格尔=Angar
- 威廉·别克=William Baker
- 金斯利=Kingsley
- 萨帝厄斯·罗斯=Thaddeus Ross
- 李炜=Levi
- 密斯拉=Mithras
- 红巨人=Hồng Cự Nhân
- 四米多=hơn 4 m
- 卡拉·基笛安=Karla Gideon
- 他的提你的不问听基因已经被里德博士抽离=hắn liền không nghe hỏi gien đã bị Reed tiến sĩ rút ra
- 塔希提=Tahiti
- 提贝斯提=Tibesti
- 头砍下来又长上=đầu chặt bỏ hạ lại mọc ra tới
- 卡拉·菲=Karla Faye
- 灭和黛西=May cùng Daisy
- 长滩=Long Beach
- 88米=88 m
- 150米=150 m
- 广岛=Hiroshima
- 阿尼姆·佐拉=Arnim Zola
- 李斯特的重要度应该不初一第一序列=Liszt quan trọng độ hẳn là không ở đệ nhất danh sách
- 哈佩·霍根=Happy Hogan
- 请托尼和贾维森=thỉnh Tony cùng Jarvison
- 岩浆佩珀=Magma Pepper
- 莎朗·卡特=Sharon Carter
- 瑞珀戴克特夫艾瑟雷什=Reproductive Isolation
- 他能知道带你机械工程和电子工程的知识=hắn có thể biết được máy móc công trình cùng điện tử công trình tri thức
- 莎朗=Sharon
- 拉进会=kéo vào hội
- 克隆人类=nhân bản nhân loại
- 尼萨·奥杜尔=Nissa Ulduar
- 人喝多=người uống nhiều
- 罗刹女=Rogue
- 死去了活转来还在奋斗=chết đi sống lại còn ở phấn đấu
- 超撒谎女海扁王=Hit-Girl Kick-Ass
- 对上联合国=đối thượng Liên Hợp Quốc
- 新阴流=Shinkage-ryū
- 脚帮=Foot Clan
- 塞克斯=Sacks
- 奥尼尔=O'Neil
- 科尔斯呢=Colson
- 实验体开始漰溃对吧=thực nghiệm thể bắt đầu băng hội đúng không
- 斯雷德=Shredder
- 埃里克·塞克斯=Eric Sacks
- 霍普·凡·戴因=Hope Van Dyne
- 约翰·伯恩=John Boyne
- 迪恩·奥康纳=Dean O'Connor
- 良子=Ryōko
- 钛人=Titanium Man
- 制皮匠索科诺娃=Leatherworker Sokonova
- 卡拉什尼科夫=Kalashnikov
- 菊正宗=Kiku Masamune
- &1t;/p>=
- 二十八米=28 m
- 对联储=đối liên trữ
- 五分之二=2/5
- 只是在这个伤口上撒了把盐=chỉ là ở cái này vết thương thượng rải đem muối
- 取决于他把伤口撕得有多大=quyết định bởi với hắn đem vết thương xé đến có bao nhiêu lớn
- cbi=CBI
- 公司里德=công ty Reed
- “凛冬卫士”=“Winter's Cold”
- 凛冬卫士=Winter's Cold
- 眼睛有八个瞳孔=đôi mắt có tám đồng tử
- 八瞳=Eightpupil
- 斯普林特=Splinter
- 脱氨基剂=thuốc khử amin
- 苄基氰=phenylacetonitrile
- 硝基乙烷=nitroethane
- 硝基油=nitro du
- 硝基甲烷=nitromethane
- 爱普莉儿·奥尼尔=April O'Neil
- 爱贝丽尔=April
- 七十多米=hơn 70 m
- 爱普莉儿=April
- 多纳泰罗=Donatello
- IRs=IRS
- 尤利西斯·克劳=Ulysses Klaw
- 夜神殿=Dạ Thần Cung
- 条顿骑士团=Teuton kỵ sĩ đoàn
- 橡木教派=Druid giáo phái
- 清教徒=Thanh giáo đồ
- 格林威治村=Greenwich thôn
- 斯蒂芬·斯特兰奇=Stephen Strange
- 斯塔兰奇=Strange
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 卡里西利亚斯=Kaecilius
- 古一=Ancient One
- 甘道夫=Gandalf
- 阿戈摩托=Agamotto
- 多玛姆=Dormammu
- 终焉=chung yên
- 千喉之兽=With Many Voices
- 莫度=Mordo
- 扇子功=phiến tử công
- 史蒂芬·斯特兰奇=Stephen Strange
- 幽浮斗篷=Cloak of Levitation
- 时间宝石=Time Stone
- 卡里奥斯特罗=Cagliostro
- 无面者=Faceless Men
- 不停的在他身上造成伤口=không ngừng ở trên người hắn tạo thành vết thương
- 不断地在身上造成伤口=không ngừng mà ở trên người tạo thành vết thương
- 时之砂=Time Sand
- 千年眼=Millennium Eye
- 有多玛姆=có Dormammu
- 简福特=Jane Foster
- eQRa=EQRA
- 八十多=hơn 80
- 赫尔穆特泽莫=Helmut Zemo
- hdo=HDO
- 霍普·戴因=Hope Dyne
- 老汉克=lão Hank
- 沃纳尔·冯·斯特拉克=Werner von Strucker
- 能量供给不中断是可以永生不死=năng lượng cung cấp không có đoạn là có thể vĩnh sinh bất tử
- 捎带手的还带上了神鹰艾德里克=tiện thể còn mang lên Godeagle Adrian
- 他们把刀锋拐走=bọn họ đem Blade bắt cóc
- 沙赫拉丝=Shahraz
- uukanshu=
- 沃纳尔=Werner
- 容克贵族=Junker quý tộc
- 怀特沃尔=Whitehall
- 格瑞斯奥康纳=Grace O'Connor
- 杰弗里·梅斯=Jeffrey Mace
- 梅斯=Mace
- 梅森=Mace
- 内桑森=Nathanson
- 芭比·莫斯=Bobbi Morse
- 兰斯·亨特=Lance Hunter
- 亨特=Hunter
- 艾尔方索·迈克·麦肯齐=Alphonso Mack Mackenzie
- 迈克·麦肯齐=Mack Mackenzie
- 迈克=Mack
- 振动槌斯凯=Vibro Maul Skye
- “粉碎机”=“Crusher”
- 直不起来的腰=thẳng không đứng lên eo
- 十九天=19 ngày
- “无物不断”=“Vô Vật Bất Đoạn”
- “远古撕裂者”=“Viễn Cổ Xé Rách Giả”
- 卡里奥斯陀罗=Cagliostro
- 克里传送门=Kree truyền tống môn
- 麦克斯·狄龙=Max Dillon
- 利奥·伯德·菲兹=Leo Bird Fitz
- 山达尔=Xandar
- 史蒂芬=Stephen
- 米德加尔特=Midgard
- 海拉·奥丁森=Hela Odinson
- 海拉=Hela
- 吞星=Galactus
- 打的巴菲门特丢盔弃甲=đánh Baphomet không còn manh giáp
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 奥丁森=Odinson
- 三百多米=hơn 300 m
- 范达尔=Fandral
- 姓鹿盔=họ Staghelm
- 萨卡=Sakaar
- 死亡之神=Tử Vong Thần
- 火巨人王=Hỏa Cự Nhân Vương
- 蛛后罗丝=Spider Queen Lolth
- 大地女神=Đại Địa nữ thần
- 希芙=Sif
- 战争女神=Chiến Tranh nữ thần
- 被斧子划开伤口之后=bị rìu hoa khai vết thương lúc sau
- 这股力量就会伫留在伤口上=cổ lực lượng này liền sẽ trữ lưu tại vết thương thượng
- 奥斯加德=Asgard
- 斯科尔奇=Skurge
- 斯基德普拉特尼=Skidbladnir
- 永恒之火=Eternal Flame
- 弗雷=Freyr
- 丰饶之神=Phong Nhiêu Thần
- 瓦尔基里=Valkyrie
- 原本四十许人=nguyên bản người hơn 40
- 芬里尔=Fenrir
- 这个人格=cái này nhân cách
- 和美刀=cùng mỹ đao
- 皮克·汉姆=Pym Hank
- 一台地狱猫=một đài Hellcat
- 指的是所有人种=chỉ chính là tất cả nhân loại
- 复仇之灵=Spirit Vengeance
- 黑暗之书=Darkhold
- 阿斯摩蒂尔斯=Asmodeus
- 布里克街=phố Bleecker
- 十七世纪=thế kỷ 17
- 《西索恩卷轴》=《 Chthon Scrolls 》
- 《罪之书》=《 Book of Sins 》
- 《魔咒书》=《 Book of Curses 》
- 《咒语之书》=《 Book of Spells 》
- 《黑暗神书》=《 Darkhold 》
- 西索恩=Chthon
- 冥神=Minh Thần
- 黑暗神书=Darkhold
- 乔瑟夫·鲍尔=Joseph Bauer
- 罗宾·雷耶斯=Robbie Reyes
- 罗宾=Robbie
- 露西·鲍尔=Lucy Bauer
- 伊莱·摩罗=Elias Morrow
- 摩罗=Morrow
- 露西=Lucy
- 五十多=hơn 50
- 艾瑟丹=Isodyne
- 罗克森=Roxxon
- 鲍尔夫妇=Bauer vợ chồng
- 纳迪尔=Nadir
- 维杰斯·纳迪尔=Vijays Nadir
- 爱伦女士=Ellen nữ sĩ
- 魔道会=Ma Đạo Hội
- 追根朔源=truy tìm căn nguyên
- 玉京金阙=Ngọc Kinh Kim Khuyết
- 西太后=Tây thái hậu
- 仙域真境=Tiên Vực Chân Cảnh
- 对联合国=đối Liên Hợp Quốc
- 托拉斯=Trust
- 这么一个人权组织=như vậy một cái nhân quyền tổ chức
- 军工大佬=quân công đại lão
- 还曾入选过最让人羡慕的婚姻=còn từng được bầu quá để cho người hâm mộ hôn nhân
- 八寻殿=Yahiroden
- 鹰国=ưng quốc
- 卡拉什尼克夫=Kalashnikov
- 探员=thám viên
- 塞尔瓦多野蛮人=Salvatrucha Mara
- ms-13=MS-13
- 戒律匪徒之流=Zapovedi đạo tặc chi lưu
- 凯芙拉防弹衣=Kevlar áo chống đạn
- 夜鹰F117=Nighthawk F117
- 那达慕=Naadam
- 幽灵B-2=Spirit B-2
- 幽灵刚刚列装训练完成没多久=Spirit vừa mới liệt trang huấn luyện hoàn thành không bao lâu
- B-2幽灵=B-2 Spirit
- b-2幽灵=B-2 Spirit
- 因为他们并没欧拿到=bởi vì bọn họ cũng không bắt được
- 狼犺笨拙=cồng kềnh vụng về
- 巨像=cự tượng
- 制皮匠=Leatherworker
- 巫婆=vu bà
- 那些人民=những cái đó người dân
- 苏瑞=Shuri
- 面粉城=Diện Phấn thành
- 克里帝国=Kree đế quốc
- 小黑豹=tiểu Black Panther
- 共济会=Freemasonry
- 守望者的首领威尔逊·菲斯克=The Watchmen thủ lĩnh Wilson Fisk
- 亚历克斯·维斯特=Alex West
- 维斯特=West
- 印第安纳琼斯=Indiana Jones
- 钟馗像=Chung Quỳ tượng
- 光照派=Illuminati
- 七十多年=hơn 70 năm
- 马丁·路德·金=Martin Luther King
- 时间之石=Time Stone
- 他们叫他‘幻视’=bọn họ kêu hắn ‘ Vision ’
- 无限手套=Infinity Gauntlet
- 乌木喉=Ebony Maw
- 一个叫做死亡之刃=một cái gọi là Corvus Glaive
- 黑矮星=Black Dwarf
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 阿斯嘉德=Asgard
- 灵魂之石=Soul Stone
- 对光照会=đối Illuminati
- 诺恩斯=Norns
- 高发团体=cao phát đoàn thể
- 有分部=có phân bộ
- 假如他被捕的话梅斯就会很被动=nếu hắn bị bắt Mace liền sẽ thực bị động
- 三才阵, 四象阵, 五行八卦阵=Tam Tài Trận, Tứ Tượng Trận, Ngũ Hành Bát Quái Trận
- 天门阵地门阵, 九曲黄河阵=Thiên Môn Trận Địa Môn Trận, Cửu Khúc Hoàng Hà Trận
- 杜恩制药面前=Dunn chế dược trước mặt
- 米歇尔·卡森=Michel Cusson
- 当下属都是墙头草=đương hạ đều là đầu tường thảo
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 里高野=Sato Takano
- 唐尼·吉尔=Donnie Gill
- “冰原”=“Icefield”
- 重信房子=Shigenobu Fusako
- 施莱德=Shredder
- 河童=Kappa
- 赛克斯=Sacks
- 上联邦政府=thượng Liên Bang chính phủ
- 沙林=sarin
- 拖地球发展的后腿=kéo địa cầu phát triển chân sau
- 在内华达=tại Nevada
- 不会变身=sẽ không biến thân
- 斯科里奇=Skurge
- 条顿骑士=Teuton kỵ sĩ
- 寡妇制造者=Widowmaker
- 卡特琳娜=Katarina
- 巴哥狗=chó Pug
- 姓杜姆=họ Doom
- 巴克斯特=Baxter
- 财富之神=Tài Phú Thần
- 合起来人口都不比炎黄任何一个省会多=hợp khởi lại nhân khẩu đều không thể so viêm hoàng bất luận cái gì một cái tỉnh lị nhiều
- 地狱伞兵=Helljumper
- 巨神兵=Godwarriors
- 向北美=hướng Bắc Mỹ
- 一战还是二战=Thế chiến 1 vẫn là Thế chiến 2
- 绿色贝雷帽=Green Berets
- 海豹突击队, 三角洲, 游骑兵=SEAL Team, Delta, Ranger Kỵ Binh
- 101空降师, 82空降师, 第一装甲师=101 Airborne Division, 82 Airborne Division, 1st Armored Division
- 第一机械化步兵师, 第十山地师=1st Mechanized Infantry Division, 10th Mountain Division
- uukanshu=
- etc=ETC
- 维和部队=duy hòa bộ đội
- 二十多米=hơn 20 m
- uukanshu=
- 死兆星=tử triệu tinh
- 矮人王=Ải Nhân Vương
- 苏尔特尔=Surtur
- 有空间宝石=có Space Stone
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 会心灵控制=hội tâm linh khống chế
- 斯瓦塔尔法海姆=Svartalfheim
- 尼德威阿尔=Nidavellir
- 乔纳=Jonah
- 超巨星=Supergiant
- 亡刃将军=Corvus Glaive
- 塔诺斯妖=Thanos's demon
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 现实宝石我们交给了收藏家=Reality Stone chúng ta giao cho Collector
- 收藏家?=Collector?
- 收藏家的另一个名字=Collector một cái khác tên
- 收货人就是收藏家=thu hóa người chính là Collector
- 或者送到收藏家手里=hoặc là đưa đến Collector trong tay
- 至于收藏家……=đến nỗi Collector……
- 收藏家手里的现实宝石=Collector trong tay Reality Stone
- 高天尊=Grandmaster
- 奥哈利钢=Orichalcum
- 侏儒王=Chu Nho Vương
- 空间原石=Space Stone
- 钢铁侠和岩浆=Iron Man cùng Magma
- 芙蕾姆伯恩=Flame Bern
- 福格让先生=Fogg Jean tiên sinh
- 章鱼哥=Squidward
- 福格让搭话=Fogg Jean đáp lời
- 福格让整理=Fogg Jean sửa sang lại
- 灵魂原石=Soul Stone
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 霹雳将军=Thunderbolt tướng quân
- 苏睿公主=Shuri công chúa
- 松果腺=tuyến tùng quả
- 用一个人造器官=dùng một cái nhân tạo khí quan
- 苏睿=Shuri
- 萨努斯=Thanos
- 姓罗杰斯=họ Roger
- 朵拉=Dora
- 这个女孩是螳螂=cái này nữ hài là Mantis
- 你叫她螳螂=ngươi kêu nàng Mantis
- 虫女螳螂=trùng nữ Mantis
- 母狸子=mẫu li tử
- 你好, 狸子=ngươi hảo, li tử
- 螳螂脑袋上的两只触角亮了一下=Mantis trên đầu hai chỉ râu sáng một chút
- 螳螂用正常的音量=Mantis dùng bình thường âm lượng
- 德拉克斯, 螳螂=Drax, Mantis
- 伊戈=Ego
- 螳螂双手合十=Mantis chắp tay trước ngực
- 德兰克斯伸手抚摸着螳螂=Drax duỗi tay vuốt ve Mantis
- 螳螂乖巧的点了点头=Mantis ngoan ngoãn gật gật đầu
- 对于螳螂的蠢萌很好奇=đối với Mantis xuẩn manh rất tò mò
- 四架空天母舰=bốn giá thiên không mẫu hạm
- 壁水貐和斗战胜=Bích Thủy Du cùng Đấu Chiến Thắng
- 斗战胜是个称号=Đấu Chiến Thắng là cái danh hiệu
- 斗战胜=Đấu Chiến Thắng
- 一个人工种族=một cái nhân công chủng tộc
- 先导兽=Outriders
- 在先导兽=tại Outriders
- 五十多米=hơn 50 m
- “子弹风暴”=“Bullet Stormwind”
- 亡刃从窗户扔出去=Glaive từ cửa sổ ném văng ra
- 亡刃从窗户边上救回来=Glaive từ bên cửa sổ thượng cứu trở về tới
- 都被比邻星化解=đều bị Proxima hóa giải
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 万人和比邻星=Glaive cùng Proxima
- 措手不及的亡刃被他接连几炮=trở tay không kịp Glaive bị hắn liên tiếp mấy pháo
- 比邻星看着丈夫=Proxima nhìn trượng phu
- 蠕动着转圈的亡刃本能的红了脸=mấp máy xoay quanh Glaive bản năng đỏ mặt
- 比邻星使用的长剑=Proxima sử dụng trường kiếm
- 他挥了挥比邻星=hắn vẫy vẫy Proxima
- 塞了口球不能说话的亡刃=tắc khẩu cầu không thể nói chuyện Glaive
- 刺穿了亡刃的胳膊=đâm xuyên qua Glaive cánh tay
- 我说法师=ta nói pháp sư
- 亡刃是怎么死的吗=Glaive là chết như thế nào sao
- 我不会和贾贾分开=ta sẽ không cùng Jarjar tách ra
- 特鲁伊=Druid
- 橡木之父=Druid chi phụ
- 三米多=hơn 3 m
- 心灵原石=Mind Stone
- 螳螂被沃利贝尔=Mantis bị Volibear
- 螳螂被萨诺斯=Mantis bị Thanos
- 螳螂和德拉克斯=Mantis cùng Drax
- 密米尔之泉=Mímisbrunnr
- 螳螂在维护秩序=Mantis ở giữ gìn trật tự
- 时间之神=Thời Gian Thần
- 中空间之神=trung Không Gian Thần
- 神王=Thần Vương
- 于世界树=với Thế Giới Thụ
- 不过我青紫去验证=bất quá ta sẽ đi nghiệm chứng
- 萨诺斯来不及治疗伤口=Thanos không kịp trị liệu vết thương
- 从无面天使=từ vô mặt thiên sứ
- 短时间内将伤口愈合=trong khoảng thời gian ngắn đem vết thương khép lại
- 二十几回眼睛=hai mươi mấy hồi mắt
- 残像=tàn tượng
- 数平方公里=mấy km²