Bách hợp Marvel công chúa chung thành vương Chủ đề tạo bởi: XXX
Marvel công chúa chung thành vương
visibility250616 star9651 74
Hán Việt: Mạn uy đích công chủ chung thành vương
Tác giả: Tưởng Tĩnh Tĩnh Đích Đốn Hà
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Xong bổn cảm nghĩ
Thời gian đổi mới: 31-08-2021
Cảm ơn: 4400 lần
Thể loại: Diễn sinh, Bách hợp, Hiện đại , HE , Kinh dị , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tây huyễn , Xuyên việt , Ma pháp , Dị năng , Làm giàu , Vampire , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Huyền học , Linh dị thần quái , Phim ảnh , Triệu hoán , Marvel
Vô luận làm sai cái gì đều sẽ bị tha thứ, bởi vì ta thật sự là quá mỹ!
Một cái ma pháp công chúa hoàn toàn mới thế giới chi lữ.
Một cái dung hợp rất nhiều tác phẩm điện ảnh cùng trò chơi Marvel thế giới.
- 妆前乳=kem lót
- 蕾妮.德尔=Renée Dwyer
- 蕾妮=Renée
- 斯塔克=Stark
- 奥斯本=Osborn
- 警长=cảnh trưởng
- 可人已经倒下了=có thể người đã ngã xuống
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 娜塔=Nata
- 鹰眼=Hawkeye
- 环球航空公司=công ty Trans World Airlines
- 巴德=Bard
- 漫威=Marvel
- 三四度=3-4°
- 萨姆=Sam
- 娜塔莎=Natasha
- 九点二十五分=9 giờ 25 phút
- 兄弟会=Brotherhood
- 黑寡妇=Black Widow
- 萨曼莎你=Samantha
- 雷德菲尔德=Redfield
- 琴,=Jean,
- 奥萝洛=Ororo
- 比利.布莱克=Billy Black
- 不靠地=không dựa địa
- 镭射眼=Cyclops
- 美国队长=Captain America
- 比利=Billy
- 奎鲁特=Quileutes
- 上帝=Thượng Đế
- 自来也=Jiraiya
- 亨利.特纳=Henry Turner
- 卡丽娜.巴博萨=Carina Barbossa
- 特纳=Turner
- 赫克托.巴博萨=Hector Barbossa
- 玛格丽特.史密斯=Margaret Smyth
- 黑珍珠号=The Black Pearl
- 在前身=tại tiền thân
- 灵能=linh năng
- 一吨=1 tấn
- 杰西=Jesse
- 丹妮=Danny
- 暴风女=Storm
- 黑豹=Black Panther
- 出面目=xuất diện mục
- 上相遇=thượng tương ngộ
- 卡伦=Cullen
- 埃美特.卡伦=Emmett Cullen
- 丙氨酸=Alanin
- 巴博萨=Barbossa
- 飞翔荷兰人号=The Flying Dutchman
- 2000年的3月=tháng 3 năm 2000
- 互联网=internet
- 脏辫=tóc dây thừng
- 斯旺=Swann
- 四十五度=45°
- 福特=Ford
- 把死神=đem Tử Thần
- 梅根.福克斯=Megan Fox
- 三年级小孩=lớp 3 tiểu hài tử
- 三百多米=hơn 300 m
- 萨姆.罗登=Sam Lawton
- X战警=X Men
- 格蕾=Grey
- 琴.格蕾=Jean Grey
- 十几米=hơn 10 m
- 一百二十度=120°
- 伯莱塔=Beretta
- 米/秒=m/s
- 九头蛇=Hydra
- 摩萨德=Mossad
- 阿德里安=Adrian
- 三十多厘米=hơn 30 cm
- 一米八五=1m85
- 一千两百平方公里=1200 km²
- 十元=10 nguyên
- 五元=5 nguyên
- 三十度=30°
- 不光有熊=không riêng có gấu
- 看到狼呢=nhìn đến sói đâu
- 奥萝洛.门罗=Ororo Munroe
- 一米八=1m8
- 汉德=Hand
- 维多利亚.汉德=Victoria Hand
- 萨帕尔帕=Sapulpa
- 太祖=thái tổ
- 十公里=10 km
- 小布=Tiểu Bố
- 富不过三代=giàu không quá 3 đời
- 穷不过三代=nghèo không quá 3 đời
- 一代人=1 thế hệ
- 五代人=5 thế hệ
- 十代人=10 thế hệ
- 十五代人=15 thế hệ
- 二十代人=20 thế hệ
- 买株还珠=lấy gùi bỏ ngọc
- 老光头=lão đầu trọc
- 一顿两顿=một bữa hai bữa
- 拦网=chắn bóng
- 致远星=Reach
- 两百米=200 m
- 一米=1 m
- 东北方向=Đông Bắc phương hướng
- 福瑞=Fury
- 八厘米=8 cm
- 常青藤=Ivy League
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 里德.理查兹=Reed Richards
- 美西银行=Bank of the West
- 四眼妹=mắt kính muội
- 第40天=ngày thứ 40
- 两公里=2 km
- 在下午三点钟=tại buổi chiều 3 giờ
- 韦克斯勒=Wechsler
- 在下午=tại buổi chiều
- 乔先生=Joe tiên sinh
- 琳达=Linda
- 南极=Nam Cực
- 82岁的乔=82 tuổi Joe
- 乔对于=Joe đối với
- 老乔=lão Joe
- 东方=phương Đông
- 老威利=lão Willie
- 傍晚时分=lúc hoàng hôn
- 奥巴代亚.斯坦尼=Obadiah Stane
- 布兰登=Brandon
- 奥巴代=Obadiah
- 五米=5 m
- 托德=Todt
- 哈皮.霍根=Happy Hogan
- 哈皮=Happy
- 波波沙=Poposa
- 克里斯托弗.达.席尔瓦=Christopher da Silva
- 斯大林=Stalin
- 哥萨克=Cozak
- 2万多=hơn 2 vạn
- 萨姆恩.肖=Sameen Shaw
- 莎伦=Sharon
- 六月底=cuối tháng 6
- 8月底=cuối tháng 8
- 帕洛阿托=Palo Alto
- 卡吕普索=Calypso
- 杰克.斯派洛=Jack Sparrow
- 巫毒教=Vodun
- 黑胡子的剑=Blackbeard kiếm
- 从北打到南=từ Bắc đánh tới Nam
- 从东打到西=từ Đông đánh tới Tây
- 算上心灵护盾=tính thượng tâm linh hộ thuẫn
- 盖恩斯维尔=Gainesville
- 还要不时停车=còn phải thỉnh thoảng dừng xe
- 海莉=Haley
- 海莉.凯勒=Haley Keller
- 六米=6 m
- 飞翔的荷兰人=The Flying Dutchman
- 飞翔的荷兰人号=The Flying Dutchman
- 埃斯梅.卡伦=Esme Cullen
- 贾斯帕.黑尔=Jasper Hale
- 艾莎莉.黑尔=Rosalie Hale
- 19世纪末=cuối thế kỷ 19
- 20世纪初=đầu thế kỷ 20
- 720克=720 g
- 90厘米=90 cm
- 刺心脏=đâm trái tim
- 刺眼睛=đâm đôi mắt
- 灭霸=Thanos
- 舞池外快速=sân nhảy ngoài nhanh chóng
- 伊思切尔=Ishikiri
- 爱伦.坡=Allan Poe
- 沃尔特.惠特曼=Walt Whitman
- 高穷帅=cao cùng soái
- 红太狼=Hồng Thái Lang
- 特拉塞尔=Trassel
- 幡动=cơ động
- 塔兰托=Taranto
- 克里斯提.鲁布托=Christian Louboutin
- 金刚狼=Wolverine
- 镇子外公路旁=thị trấn ngoại bên đường
- 一千一百美元=1100 đôla
- 圣罗兰=Saint Laurent
- 天一亮=trời mới sáng
- 航空航天工业协会=Aerospace Industries Association
- 天赋是五=thiên phú là 5
- 天赋就是十=thiên phú chính là 10
- 环球航空=World Airlines
- 马克思=Marx
- 暗夜狼人=Werewolf by Night
- 试了两次=thử 2 lần
- 180度=180°
- 感恩节=Lễ Tạ Ơn
- 合唱感恩的心一样荒谬=hợp xướng Cảm Ơn Trái Tim giống nhau vớ vẩn
- 八千里=8000 dặm
- 图森=Tucson
- 五十米=50 m
- 马丁=Martin
- 皮特=Peter
- 两百斤=200 cân
- 二十米=20 m
- 格洛克=Glock
- 八百米=800 m
- 弗瑞=Fury
- 天南地北=trời Nam đất Bắc
- 圣塔莫妮卡=Santa Monica
- 汉考克=Hancock
- 八百平米=800 m²
- 诺拉=Nora
- 古斯塔夫.莫罗=Gustave Moreau
- 拿着俄尔普斯头颅的色雷斯姑娘=Orphée
- 国立莫罗=Musée national
- 康斯坦丝.朗顿=Constance Langdon
- 康斯坦丝=Constance
- 菲尔德南=Fieldsouth
- 肖,=Shaw,
- 和平头年轻男人=cùng tóc húi cua tuổi trẻ nam nhân
- 约翰.温彻斯特=John Winchester
- 迪恩.温彻斯特=Dean Winchester
- 两米半=2m rưỡi
- 一米五=1m5
- 温家=Ôn gia
- 三点十五分=3 giờ 15 phút
- 瓦奥莱特=Violet
- 约翰=John
- 海盗船长=hải tặc thuyền trưởng
- 矢志田=Yashida
- 忍者龙剑传=Ninja Gaiden
- 马赛里刀=Maserin đao
- 18米=18 m
- 古一=Ancient One
- 大都会=Metropolis
- 圣塔克拉拉=Santa Clara
- 硅谷=Silicon Valley
- 惠普=Hewlett-Packard
- 雅虎=Yahoo
- 听说过的苹果=nghe nói qua Apple
- 苹果现在=Apple hiện tại
- 即使苹果还能走向=cho dù Apple còn có thể đi hướng
- 苹果的总部=Apple tổng bộ
- 库库尔坎=Kukulkan
- 天照大神=Amaterasu-ōkami
- 湿婆=Shiva
- 红杉资本=Sequoia Capital
- 280号=số 280
- 金门大桥=Golden Gate đại kiều
- 渔人码头=Fisherman bến tàu
- 菲迩摩=Filmo
- 尼文=Niven
- 毛利人=người Māori
- 伏都教=Vodun
- 彼得.维兰德=Peter Weyland
- 维兰德=Weyland
- 麦斯=Max
- 9寸=9 inch
- 希瑟=Heather
- 米勒=Miller
- 三月底到六月初=cuối tháng 3 đến đầu tháng 6
- 犹太史=Do Thái sử
- 格林=Grimm
- 梅尔=Mayer
- 杰克森=Jackson
- 布莱纳=Bremner
- 卡勃利=Capri
- 幼发拉底河=sông Euphrates
- 亚美利加=America
- 亚国=Á quốc
- 米国=Mễ quốc
- 四代=4 đời
- 古腾堡=Gutenberg
- 约翰尼.古腾堡=Johannes Gutenberg
- 寂静岭=Silent Hill
- 露丝=Rose
- 犹太教=đạo Do Thái
- 从东跑到西=từ Đông chạy đến Tây
- 北跑到南=Bắc chạy đến Nam
- 圣经.多林哥=Kinh Thánh Corinthians
- 旧约=Cựu Ước
- 三四米=3-4 m
- 两米五=2m5
- 五十多米=hơn 50 m
- 阿蕾莎=Alessa
- 北约=NATO
- 五六米=5-6 m
- 死侍=Deadpool
- 和美国队长=cùng Captain America
- 布鲁克海文=Brookhaven
- 肖=Shaw
- S.H.I.E.L.D神盾局=S.H.I.E.L.D Thần Thuẫn Cục
- 向东=hướng Đông
- 三十余米=hơn 30 m
- 西门=cửa Tây
- 向东方=hướng phương Đông
- 向西边=hướng phía Tây
- 东侧=sườn Đông
- 在沿街卖货=tại đường phố bán đồ
- 他媳妇瞎整=hắn tức phụ làm loạn
- 7.62毫米=7.62mm
- 两箱子=2 cái rương
- 九月中旬=giữa tháng 9
- 一月初到三月中旬=đầu tháng 1 tới giữa tháng 3
- 六月中旬到八月底=giữa tháng 6 đến cuối tháng 8
- 十二月初=đầu tháng 12
- 九月下旬=cuối tháng 9
- 孟买=Mumbai
- 一百一十二美元五十美分=112 đôla 50 xu
- 平稳了两分=vững vàng 2 phần
- 英尺=feet
- 接下来的两天=kế tiếp 2 ngày
- 一针=1 châm
- 东一个西一个=Đông 1 cái Tây 1 cái
- 新约=Tân Ước
- 腰酸背痛=eo chua lưng đau
- 十几个鬼=hơn 10 cái quỷ
- 西方=phương Tây
- 玛茜=Marcy
- 航空母舰不可能上天=hàng không mẫu hạm không có khả năng lên trời
- 她家园=nàng gia viên
- 向南=hướng Nam
- 东北方=phía Đông Bắc
- 杰里.霍加斯=Jeri Hogarth
- 舔食者=Licker
- 一厘米=1 cm
- 无限宝石=Infinity Stone
- 西比尔=Cybil
- 玛雅.汉森=Maya Hansen
- 西比尔.博纳特= Cybil Bennett
- 十一点十五分=11 giờ 15 phút
- 印第安纳=Indiana
- 向西=hướng Tây
- 五公里=5 km
- 伊特萨姆纳=Itzamna
- 煎荷包蛋=trứng chiên ốp la
- 向北=hướng Bắc
- 大三明治=big sandwich
- 两分好奇=hai phần tò mò
- 二十分钟=20 phút
- 三百米=300 m
- 帕克=Parker
- 昆汀.贝克=Quentin Beck
- 神秘客=Mysterio
- 黄道十二宫杀手=sát thủ Zodiac
- 凯旋门=Khải Hoàn Môn
- 埃菲尔铁塔=tháp Eiffel
- 莫奈的睡莲=Monet Les Nymphéas
- 五分之一=1/5
- 俄国=Nga quốc
- 肖洛霍夫=Sholokhov
- 奥莱机场=Outlet sân bay
- 戴高乐机场=De Gaulle sân bay
- 金与阿曼达=Kim cùng Amanda
- 她乐的时候=nàng vui thời điểm
- 曼纽因MR73=Manurhin MR 73
- 玖熙的高跟鞋=Nine West giày cao gót
- 大巴黎=Grand Paris
- 小巴黎=Little Paris
- 70米=70 m
- 1915米=1915 m
- 丽都=Lido
- 115欧=115 Euro
- 马卡龙=Macaron
- 亚历山大三世桥=cầu Alexandre-III
- 花神咖啡馆=Café de Flore
- 车模=xe mẫu
- 柯尼塞格=Koenigsegg
- 黑发女孩金=tóc đen nữ hài Kim
- 肖像画=tranh chân dung
- 约翰逊=Johnson
- 菲尔=Phil
- 索姆河=sông Somme
- 飓风营救=Taken
- 20号=số 20
- 10号=số 10
- 天堂街=phố Paradise
- 法玛斯=FAMAS
- 中忍=Chūnin
- MP-444黑豹=MP-444 Bagira
- 毫米=mm
- 鲁格弹=Parabellum
- 英寸=inch
- 金和阿曼达=Kim cùng Amanda
- 把手雷=đem lựu đạn
- 连手雷=liên lựu đạn
- 认识金=nhận thức Kim
- 金在哪=Kim ở đâu
- 金的线索=Kim manh mối
- 帕特里斯.圣.嘉力=Patrice Saint-Clair
- 15号房=phòng số 15
- 十几分钟=hơn 10 phút
- 灵海=linh hải
- 安东尼=Anthony
- 十二个小时=12 giờ
- 一下飞机=một xuống phi cơ
- 70米宽=rộng 70 m
- 1915米长=dài 1915 m
- 丽都秀=Lido show
- 二十五字=25 chữ
- 卢浮宫=viện bảo tàng Louvre
- 玩游戏机=chơi game console
- 好几十遍=mấy chục lần
- 对金=đối Kim
- 少女金=thiếu nữ Kim
- 金的肩膀=Kim bả vai
- 包括金=bao quát Kim
- 勒戈夫=Legoff
- 金的闺蜜=Kim khuê mật
- 交给金=giao cho Kim
- 一轮或者两轮后=1 đợt hoặc là 2 đợt sau
- 马里布=Malibu
- 一百三十八=138
- 郇山隐修会=Priory of Sion
- 山达基教会=Scientology giáo hội
- 小爱=Tiểu Ái
- 埃美特=Emmett
- 兰登书屋=Random House
- 哈泼.柯林斯=HarperCollins
- 西蒙和舒斯特=Simon & Schuster
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 八千多=hơn 8000
- ‘后天’=‘ The Day After Tomorrow ’
- 以利亚=Elijah
- 卡尔=Karl
- 后天的故事=The Day After Tomorrow chuyện xưa
- 后天的前半段剧情=The Day After Tomorrow trước nửa đoạn cốt truyện
- 她的事务所=nàng sự vụ sở
- 二十美元=20 đôla
- 黑带=đai đen
- 六月初=đầu tháng 6
- 四百米=400 m
- 七八百米=7-800 m
- 三十米=30 m
- 百余米=hơn trăm mét
- 南希=Nancy
- 206号=số 206
- 芬奇=Vinci
- 十米深=sâu 10 m
- 十米宽=rộng 10 m
- 二十米长=dài 20 m
- 异形=Alien
- 榆树街=phố Elm
- 橡树街=phố Oak
- 新手村=Tân Thủ thôn
- 一米七=1m7
- 贝拉斯科=Velasco
- 露比=Ruby
- 好几天=vài ngày
- 父女俩=hai cha con
- 二战时期=Thế chiến 2
- 萨默斯=Summers
- 瑞秋=Rachel
- 欧米茄小子=Kid Omega
- 大群=Legion
- 白皇后=White Queen
- 天启=Apocalypse
- 复联=The Avengers
- 伏尔坎=Vulcan
- 火神=Hỏa Thần
- 吉尔伯特=Gilbert
- 塞尚=Cézanne
- 杜克=Duke
- 罗斯福=Roosevelt
- 十厘米=10 cm
- 泰勒=Taylor
- 州长=châu trưởng
- 共济会=Freemasonry
- 阿姆哈拉=Amhara
- 一百多米=hơn 100 m
- 艾德曼合金=Adamantium
- 大伊万=Big Ivan
- 刺客信条她前世玩过几部=Assassin's Creed nàng kiếp trước chơi qua mấy bộ
- 刺客信条系列的游戏=Assassin's Creed hệ liệt trò chơi
- 刺客信条的系列=Assassin's Creed hệ liệt
- 伊述人=người Isu
- 尼安德特人=người Neanderthal
- 圣殿骑士=Knights Templar
- 老三=lão Tam
- 圣殿骑士团=The Knights Templar
- 四到六米=4 đến 6 m
- 二十到三十吨=20 đến 30 tấn
- 九米=9 m
- 信仰之跃=Leap of Faith
- 仿声鸟=Mockingbird
- 大众甲壳虫=Volkswagen Beetle
- 一百八十度=180°
- 布莱顿=Brighton
- 查莉.沃特森=Charlie Watson
- 大黄蜂=Bumblebee
- 威震天=Megatron
- 擎天柱=Optimus Prime
- 有两颗金属蛋的大力神=có hai viên kim loại trứng Devastator
- 但要谈起元始天尊=nhưng muốn nói đến Primus
- 查莉=Charlie
- 刺客联盟=League of Assassins
- 霹雳天使小队=Charlie's Angels Team
- 格罗夫斯=Groves
- 根带到了秘密基地=Root đưa tới bí mật căn cứ
- 根倒是=Root nhưng thật ra
- 叫我根=kêu ta Root
- “根,=“Root,
- 根轻描淡写=Root nhẹ nhàng bâng quơ
- 好在根确实=cũng may Root xác thật
- 根在进行=Root đang tiến hành
- 眼看根完全=mắt thấy Root hoàn toàn
- 摩尼教=Mani giáo
- 麦金农=MacKinnon
- 五百米=500 m
- 可根在耳麦=nhưng Root ở tai nghe
- 霸天虎=Decepticon
- 根一直面=Root vẫn luôn mặt
- 似笑非笑的根=cười như không cười Root
- 留下根在基地=lưu lại Root ở căn cứ
- 布莱顿瀑布=Brighton Falls
- 十楼=lầu 10
- 四楼=lầu 4
- 重九十吨=trọng 90 tấn
- 肯尼迪=Kennedy
- 就任=đảm nhiệm
- 闪米特语=tiếng Semitic
- 玛丽莲.梦露=Marilyn Monroe
- 娜塔......莎=Nata...... sha
- 在任=tại nhiệm
- 白宫主楼=Nhà Trắng lầu chính
- 记者会现场=phóng viên hội hiện trường
- 三角洲部队=Delta Force
- 国民警卫队=Vệ binh quốc gia
- 25号=số 25
- 北美防空司令部=NORAD
- 人参与=người tham gia
- 大于等于二十=lớn hơn tương đương 20
- 唐尼=Downey
- 最近一周内=gần nhất 1 tuần trong
- 小半天=non nửa ngày
- 几份建议=mấy phần kiến nghị
- 根坐镇=Root tọa trấn
- 汽车人=Autobot
- 元祖=Prime
- 十三元祖=Thirteen Prime
- 反弹球=Dropkick
- 叫粉碎=kêu Shatter
- 粉碎眼看=Shatter mắt thấy
- 普利茅斯=Plymouth
- 七米多=hơn 7 m
- 五米二=5m2
- 甲壳虫=Beetle
- 肖和根=Shaw cùng Root
- 根提出一个建议=Root đưa ra 1 cái kiến nghị
- ‘粉碎’=‘ Shatter ’
- 反弹球想抓粉碎=Dropkick muốn bắt Shatter
- 粉碎技高一筹=Shatter kỹ cao một bậc
- 粉碎完全没看=Shatter hoàn toàn không thấy
- 根轻声=Root nhẹ giọng
- 看向根=nhìn về phía Root
- 根坐回=Root ngồi trở lại
- 根突然放声大笑=Root đột nhiên cất tiếng cười to
- AH-1W超级眼镜蛇=AH-1W SuperCobra
- 鹞式战机=Jump Jet
- 琐罗亚斯德教=đạo Zoroastrian
- 根确实没见过=Root xác thật chưa thấy qua
- ip=IP
- 根?=Root?
- 房号=số phòng
- 三角头=Pyramid Head
- 根负责=Root phụ trách
- 供能=cung năng
- 一分半=1 phút rưỡi
- 粉碎现在对地球人=Shatter hiện tại đối người địa cầu
- 八九米=8-9 m
- 两米六=2m6
- 粉碎在空中=Shatter ở không trung
- 粉碎这两天也看了=Shatter 2 ngày này cũng nhìn
- 猛砍粉碎=mãnh chém Shatter
- 粉碎的机翼上已经结了一层=Shatter cánh thượng đã kết một tầng
- 粉碎被=Shatter bị
- 像茧子一样包围了粉碎=giống cái kén giống nhau vây quanh Shatter
- 粉碎就觉得=Shatter liền cảm thấy
- 粉碎不知道自己=Shatter không biết chính mình
- 粉碎在地面上砸=Shatter trên mặt đất tạp
- 拿粉碎试试自己的想法=lấy Shatter thử xem ý nghĩ của chính mình
- 感受粉碎的情绪=cảm thụ Shatter cảm xúc
- 粉碎的情绪=Shatter cảm xúc
- 就见粉碎肩膀=liền thấy Shatter bả vai
- 十余次=hơn 10 lần
- 粉碎接下来的话=Shatter kế tiếp nói
- 粉碎气呼呼=Shatter thở phì phì
- 粉碎决定=Shatter quyết định
- 贝天拉=Betianla
- 皮天肖=Bitenshaw
- 介绍了一下粉碎=giới thiệu một chút Shatter
- 和粉碎算不上亲密=cùng Shatter không tính là thân mật
- 粉碎和反弹球=Shatter cùng Dropkick
- 粉碎有点小别扭=Shatter có điểm tiểu biệt nữu
- 粉碎也举起=Shatter cũng giơ lên
- 够粉碎喝=đủ Shatter uống
- 霹雳天使=Charlie's Angels
- 粉碎把头=Shatter đem đầu
- 粉碎算是从=Shatter xem như từ
- 和粉碎=cùng Shatter
- 天使小队=Angel Team
- 2001年9月=2001 năm 9 tháng
- 第二个学年=năm học thứ hai
- 七八门外语=7-8 môn ngoại ngữ
- 十门语言=10 môn ngôn ngữ
- 一个半小时=1 giờ rưỡi
- 和根待在一起=cùng Root đãi ở bên nhau
- 科迈罗=Camaro
- 美墨边界=Mỹ Mặc biên giới
- 粉碎心中全是不屑=Shatter trong lòng tất cả đều là khinh thường
- 粉碎的心灵杂乱无比=Shatter tâm linh hỗn độn vô cùng
- 现在真有‘粉碎’的趋势=hiện tại thực sự có ‘ dập nát ’ xu thế
- 攻击直升机=Attack Helicopter
- 一半多=hơn 1 nửa
- 贝尔纳=Bernard
- 根的声音=Root thanh âm
- 霍布斯=Hobbes
- 奥姆尼达拉斯=Omni Dallas
- 彼得=Peter
- 本.帕克=Ben Parker
- 从内森=từ Nason
- 拆掉三堵门=dỡ xuống 3 chặn cửa
- 两张茶几=2 trương bàn trà
- 德州=Texas
- 十多口人=mười mấy người
- 一东一西=1 Đông 1 Tây
- 摔跤手=đô vật
- 大黄=Đại Hoàng
- 从无产者=từ vô sản giả
- 有产者=hữu sản giả
- 不美国=không nước Mỹ
- 平方公里=km²
- 二点五平方公里多=hơn 2.5 km²
- 克林特=Clint
- 第二段=đoạn thứ hai
- 人形态下=người hình thái hạ
- 七海=thất hải
- 北向南=Bắc hướng Nam
- 这周就不用赞美我=tuần này liền không cần ca ngợi ta
- 卡尔.拉格斐=Karl Lagerfeld
- 古驰=Gucci
- 维德摩尔=Wertheimer
- 阿兰=Alan
- 热拉尔=Gerard
- 五厘米=5 cm
- 细高跟=Stiletto heel
- 九点三十分=9 giờ 30 phút
- 雪莉=Sherry
- 七八本=7-8 bổn
- 五十本以上=50 bổn trở lên
- 二十秒钟=20 giây
- 克林特.巴顿=Clint Barton
- 克里特.巴顿=Clint Barton
- 伊述血脉=Isu huyết mạch
- 十万分之一=0.001%
- 吃了一顿法国=ăn một bữa nước Pháp
- 可达鸭=Koduck
- 九分十二秒=9 phút 12 giây
- 百分之一百二=120%
- 艾利之书=The Book of Eli
- ’‘我是传奇’=’‘ I Am Legend ’
- 望月新一=Mochizuki Shinichi
- 芹则=Serisoku
- 加大=gia đại
- 惠特尼=Whitney
- 伊述基因=Isu gien
- 逊尼派=Sunni phái
- 什叶派=Shia phái
- 沙特阿拉伯=Ả Rập Xê Út
- 约旦=Jordan
- 戈兰高地=cao nguyên Golan
- 吃过的米=ăn qua gạo
- 加利利=Galilee
- 48米=48 m
- 特拉维夫=Tel Aviv
- 山姆=Sam
- 猎鹰=Falcon
- 巴特亚姆=Bat Yam
- 霍隆=Holon
- 拉马特甘=Ramat Gan
- 本.盖茨=Ben Gates
- 韦德=Wade
- 粉碎=Shatter
- 内坦亚=Netanya
- 亚萨=Asa
- 两米一=2m1
- 生化危机里的暴君=Resident Evil Tyrant
- 暴君=Tyrant
- 保护伞公司=công ty Umbrella
- 哲巴尔=Jebal
- 穆台阿勒=Mutaial
- 海法=Haifa
- 提比里亚=Tiberias
- 奥兹冰人=Ötzi người băng
- 思密达=Smecta
- 杜特尔特=Duterte
- 查士丁尼=Justinianus
- 问安娜=hỏi Anna
- 拜占庭=Byzantium
- 艾克塞拉.吉奥尼=Excella Gionne
- 艾克塞拉=Excella
- 吉奥尼=Gionne
- 怕生化=sợ sinh hóa
- 努瓦特=Nunavut
- 两米二=2m2
- 迪拜亚=Dubai
- 三联公司=Tricell công ty
- 蜘蛛夫人=Madame Web
- 阿尔伯特=Albert
- 威斯克=Wesker
- 十九世纪=thế kỷ 19
- 特拉维斯=Travis
- 西斯特玛=Systema
- 瓦伦蒂安=Valentine
- 一百米=100 m
- 八十米=80 m
- 奥维莱特=Violet
- 伯利克=Berkeley
- 三点钟=3 giờ
- 迈尔斯=Miles
- 沃伦=Warren
- 格温=Gwen
- 史黛西=Stacy
- 小丑=Joker
- 太阳阶梯=Stairway of the Sun
- 维奥莱特=Violet
- 千余米=hơn ngàn mét
- 克隆岛=đảo Clone
- 锤头=Hammerhead
- 卡雷尔=Carrel
- 野人才=dã nhân tài
- 八米=8 m
- 十五米=15 m
- 两千多=hơn 2000
- 盟军=phe Đồng Minh
- 卡斯特=Castle
- 一米八六=1m86
- 艾瑞克.赛尔维格=Erik Selvig
- 赛尔维格=Selvig
- 托尔=Thor
- 惩罚者=Punisher
- 两百多米=hơn 200 m
- 鱼人=ngư nhân
- 深潜者=Deep One
- 第十九=thứ 19
- 推特=Twitter
- 天恩工业的公司=Thiên Ân công nghiệp công ty
- 朱塞佩=Giuseppe
- 萨诺第=Zanotti
- 四国岛=đảo Shikoku
- 手合会=The Hand
- 蛇根草一族=Ophiorrhiza nhất tộc
- 高夫人=Madame Gao
- 黑空=Black Sky
- 美日=Mỹ Nhật
- 只狼的世界=Sekiro thế giới
- 只狼=Sekiro
- 庆长=Keichō
- 大正=Taishō
- 昭和=Shōwa
- 平成=Heisei
- 明治=Meiji
- 夜魔侠=Daredevil
- 苇名国=nước Ashina
- 樱龙=Sakura Dragon
- 胁差=Wakizashi
- 理希特纳尔=Liechtenauer
- 苇名一心=Ashina Isshin
- 一米多=hơn 1 m
- 源之宫=Fountainhead Palace
- 岩太=Iwata
- 久次郎=Hisajirō
- 松三=Matsuzō
- 德川=Tokugawa
- 水生村=làng Mibu
- 瑞文=Raven
- 托雷斯=Torres
- 香取=Katori
- 苇名弦一郎=Ashina Gen'ichirō
- 这些日本=này đó Nhật Bổn
- 平田九郎=Hirata Kurō
- 龙泉川=Dragonspring
- 和平田家=cùng Hirata gia
- 五郎=Goro
- 於加美族=Okami tộc
- 毗卢遮那佛=Vairocana Phật
- 江户=Edo
- 平田但马守=Hirata Tajimamori
- 但马守=Tajimamori
- 平田=Hirata
- 平田一郎=Hirata Ichirō
- 六郎=Rokurō
- 七郎=Shichirō
- 九郎=Kurō
- 蛇眼一族=Snake Eyes nhất tộc
- 於加美一族=Okami nhất tộc
- 出云=Izumo
- 於加美=Okami
- 白眼一族=Snake Eyes nhất tộc
- 蛇眼白秋=Snake Eyes Shirahagi
- 隐藏森林=Hidden Forest
- 丰臣秀吉=Toyotomi Hideyoshi
- 蚺蛇重藏=Drunkard Juzou
- 牛饮德次郎=Glutton Tokujiro
- 妙见陀罗尼经=Diệu Kiến Đà La Ni Kinh
- 小贩穴山=Peddler Anayama
- 德川家康=Tokugawa Ieyasu
- 蛇眼白富士=Snake Eyes Shirafuji
- 作左=Sakuza
- 迪拜塔=Burj Khalifa
- 结宿之石=Shelter Stone
- 阿凛=O'Rin
- 卡拉维尔=Caravel
- 水手长=thủy thủ trưởng
- 客将=khách tướng
- 六百米=600 m
- 安妮女王复仇号=Queen Anne's Revenge
- 破戒僧=True Monk
- 十本以上=10 bổn trở lên
- vip=Vip
- 丧尸的大名=tang thi đại danh
- 浣熊市=thành phố Raccoon
- 二氧化碳=CO₂
- 教皇=giáo hoàng
- 繁荣镇=trấn Prosperity
- 回水晶湖=về hồ Crystal
- 水晶湖=hồ Crystal
- 纽特镇=trấn Newt
- 胡狼=chó rừng
- 三分之一=1/3
- 哈洛=Harrow
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 八百比丘尼=Yao Bikuni
- 点破戒僧=điểm True Monk
- 飞段=Hidan
- 仙峰寺=chùa Senpou
- 金刚山=núi Kongo
- 樱牛=Sakura Bull
- 鲤鱼王=Great Coloured Carp
- 鸟居=Torii
- 维山帝=Vishanti
- 星界=Tinh giới
- 猩红宇宙=Crimson Cosmos
- 黑暗空间=Dark Dimension
- 四分之三=3/4
- 六分之一=1/6
- 四分之一=1/4
- 零点八=0.8
- 蛇根草=xà căn thảo
- 足轻=Ashigaru
- 福克斯镇=trấn Fawkes
- 四十多=hơn 40
- 住一个月=ở 1 tháng
- 印第安=Indian
- 第二条=điều thứ hai
- 俄裔=Nga duệ
- 二十多米=hơn 20 m
- 十一点钟=11 giờ
- 1992年11月15日=ngày 15 tháng 11 năm 1992
- 玩真心话大冒险=chơi thật hay thách
- 两亿多=hơn 200 triệu
- 6月底=cuối tháng 6
- 高知县=huyện Kōchi
- 四百多=hơn 400
- 三十多=hơn 30
- 枭那个三百斤的忍者=Owl cái kia 300 cân ninja
- 拿起这本名=cầm lấy quyển này tên
- 狼的游戏路线=Sekiro trò chơi lộ tuyến
- 二十多=hơn 20
- 山梨县=huyện Yamanashi
- 关东=Kantō
- 苇名=Ashina
- 狼的忍者=Sekiro ninja
- 金座=Kinza
- 银座=Ginza
- 铜座=Doza
- 楔丸=Kusabimaru
- 潜行=tiềm hành
- 算上家臣=tính thượng gia thần
- 合谈=hợp đàm
- 两米八=2m8
- 般若面具=Hannya mặt nạ
- 三米=3 m
- 长一米=dài 1 m
- 五米长=dài 5 m
- 两米=2 m
- 樱树上=trên cây anh đào
- 离地狱=ly địa ngục
- 小樱=Tiểu Anh
- 铁拳=Iron Fist
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- 出手合会=ra The Hand
- 只狼和米娘的龙之归乡=Sekiro cùng Divine Child of Rejuvenation Dragon's Return
- 龙之归乡结局=Dragon's Return kết cục
- 五岁=5 tuổi
- 复仇鬼联盟=The Vengeance
- 七支刀=Seven-Branched Sword
- 崩落峡谷=Sunken Valley
- 松本内藏佑=Matsumoto Kuranosuke
- 山内式部利盛=Yamauchi Shikibu Toshikatsu
- 常范=Tsuneaki
- 佛雕师=Sculptor
- 凤凰城=thành phố Phoenix
- 两点钟=2 giờ
- 四个小时=4 giờ
- 四十天=40 ngày
- 奥林匹克半岛=bán đảo Olympic
- 40天=40 ngày
- 穿过来一个月=xuyên qua tới một tháng
- 一个月=một tháng
- 地缚灵=địa phược linh
- 两个小时前=2 giờ trước
- 从北到南=từ Bắc đến Nam
- 国防部=Bộ Quốc phòng
- 干粉=bột khô
- 验尸官身上=nghiệm thi quan trên thân
- 在下午两点十五分=tại buổi chiều 2 giờ 15 phút
- 到四点十五分=đến 4 giờ 15 phút
- 十岁多=hơn 19
- 亚尔=Al
- 老亚尔=lão Al
- 两百多=hơn 200
- 三百多=hơn 300
- 图森市=thành phố Tucson
- 太干=quá khô
- 22天=22 ngày
- 期中考=khảo giữa kỳ
- 摩尔斯=Morse
- 斯诺克=snooker
- 十点钟=10 giờ
- 神龙一族=Thần Long nhất tộc
- 七八米=7-8 m
- 盗国众=đạo quốc chúng
- 鬼庭刑部雅孝=Gyoubu Oniwa Masataka
- 一百多=hơn 100
- 三五十米=3-50 m
- 一个小时=1 giờ
- 五十多=hơn 50
- 麦迪逊市=thành phố Madison
- 曼莱托克湖=Milwaukee
- 两个小时=2 giờ
- 四十万字=40 vạn chữ
- 橘园美术馆=bảo tàng Orangerie
- “一心!=“Isshin!
- 薄井右近左卫门=Usui Ukonzaemon
- 忍者枭=ninja Owl
- 薄井右近左=Usui Ukonza
- 幻蝶夫人=Maboroshi Chō phu nhân
- 一心老爷子=Isshin lão gia tử
- 一心大人=Isshin đại nhân
- 不死斩=Fushigiri
- 道顺=Doujun
- 变若水=biến nhược thủy
- 秘客=Magik
- 地狱边境=Limbo
- 巨型忍者=Great Shinobi
- 左卫门=Zaemon
- 薄井右近=Usui Ukon
- 在手合会=tại The Hand
- 来日本=tới Nhật Bản
- 让根伪造了自己=làm Root giả tạo chính mình
- 千叶县=huyện Chiba
- 八十多=hơn 80
- 摄魂大法=Nhiếp Hồn đại pháp
- 五六个人=năm sáu người
- 权利的游戏=Game of Thrones
- 西班牙语=tiếng Tây Ban Nha
- 希伯来语=tiếng Hebrew
- 欧盟=EU
- 根!=Root!
- 五百多=hơn 500
- 英国=nước Anh
- 有数米=có mấy mét
- 白幽灵=Storm Shadow
- 有马町=Arimacho
- 869-1号流言=số 869-1 lưu ngôn
- 福岛县=huyện Fukushima
- 严手县=huyện Iwate
- 富山县=huyện Toyama
- 一平方公里=1 km²
- 本州岛=đảo Honshu
- 有方术=có phương thuật
- 月隐菩萨=Nguyệt Ẩn Bồ Tát
- 不动明王=Bất Động Minh Vương
- 金刚夜叉明王=Kim Cương Dạ Xoa Minh Vương
- 夜叉戮糖=Yashariku's Sugar
- 阿攻糖=Ako's Sugar
- 哞护糖=Ungo's Sugar
- 钢躯糖=Gokan's Sugar
- 月隐糖=Gachiin's Sugar
- 月隐=Gachiin
- 钢躯=Gokan
- 哞护=Ungo
- 阿攻=Ako
- 夜叉戮=Yashariku
- 秘书长=bí thư trưởng
- 联合会=Liên Hợp Hội
- 刺客兄弟会=Assassins Brotherhood
- 诺达尔=Nodar
- 尼尼兹=Ninidze
- 阿卡基=Akaki
- 赛车手=tay đua xe
- 工程师=kỹ sư
- 车臣=Chechnya
- 森田=Morita
- 福田=Fukuda
- 矢志田信玄=Yashida Shingen
- 大本山=Daihonzan
- 东大寺=Tōdai-ji
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 高山龙司=Takayama Ryūji
- 浅川=Asakawa
- 玲子=Reiko
- 日本=Nhật Bản
- 比那些日本=so với kia mấy Nhật Bản
- 第二语言=thứ hai ngôn ngữ
- 四十年代=thập niên 40
- 一个星期=một tuần
- 开元盛世=Khai Nguyên thịnh thế
- 早上五点钟=buổi sáng 5 giờ
- 山村贞子=Yamamura Sadako
- 伊熊平八郎=Ikuma Heihachiro
- 山村至津子=Yamamura Shizuko
- 远山博=Toyama Hiroshi
- 滑板车=xe trượt
- 伊豆大岛=Izu Ōshima
- 三原山=núi Mihara
- 斯特龙博利=Stromboli
- 基拉韦厄=Kīlauea
- 九千多=hơn 9000
- 奥贡=Ogun
- 脱困=thoát vây
- 宫本武藏=Miyamoto Musashi
- 黄泉比良坂=Yomotsuhirasaka
- 山村小姐=Yamamura tiểu thư
- 四十二万字=42 vạn chữ
- 八千多字=hơn 8000 chữ
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 成本能=thành bản năng
- 卡尔.以利亚=Carl Elias
- 鲨滩=The Shallows
- 尿素=urê
- 加法阵=gia pháp trận
- 用印章=dùng con dấu
- 龙三角=Dragon's Triangle
- 格雷厄姆=Graham
- 坚忍号=Endurance
- 邪马台=Yamatai
- 有劳拉=có Lara
- 劳拉=Lara
- 卑弥呼=Himiko
- 克劳馥=Croft
- 等衣服干了吧=chờ quần áo khô đi
- 烤干=nướng khô
- 米凯拉=Mikaela
- 贝恩斯=Banes
- 特伦特=Trent
- 德马科=DeMarco
- 特拉维奇=Witwicky
- 鬼道教=Quỷ Đạo giáo
- 天照=Amaterasu
- 古墓丽影=Tomb Raider
- 刺客信条=Assassin's Creed
- 圣三一=Trinity
- 两百平方公里=200 km²
- 曹魏=Tào Ngụy
- 马迪亚斯=Mathias
- 可变种人=có thể người biến chủng
- 风暴武士=Stormguard
- 风暴将军=Stormguard tướng quân
- 天之岩户=Amano-Iwato
- 高天原=Takama-ga-hara
- 八咫镜=Yata no Kagami
- 四魂之玉=Shikon no Tama
- 转生=chuyển sinh
- 锡克教=Sikh giáo
- 普拉提=pilates
- 睾酮=testosterone
- 十平米=10 m²
- 腓力四世=Philippe IV
- 雅克.德.莫莱=Jacques de Molay
- 阿尔莫.阿莫=Almohamo
- 倭国=Oa quốc
- 惠比寿=Ebisu
- 宇迦=Yuga
- 迪迦=Tiga
- 建御雷神=Takemikazuchi
- 魏倭王=Ngụy Oa Vương
- 弗罗斯特=Frost
- 瑞雯=Raven
- 达克霍姆=Darkholme
- 永恒之枪=Eternal Spear
- 苏尔特尔=Surtur
- 暮光之剑=Twilight Sword
- 英伦玫瑰=England hoa hồng
- 跳跃者=Leaper
- 巴托克=Batroc
- 两年多=hơn 2 năm
- 美队=Captain America
- 凯蒂=Kitty
- 普莱德=Pryde
- 凯奇=Cage
- 科波拉=Coppola
- 矢志田市郎=Yashida Ichirō
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 帝王计划=Monarch
- 杜鲁门=Truman
- 北极=Bắc Cực
- 九米多=hơn 9 m
- 小娜=Tiểu Na
- 三得利株式会社=Suntory Holdings Limited
- 表参道=Omotesandō
- 罗根=Logan
- 极道=Yakuza
- 山口组=Yamaguchi-gumi
- 真理子=Mariko
- 广岛=Hiroshima
- 增上寺=chùa Zojoji
- 信玄=Shingen
- 很多天=rất nhiều ngày
- 明彦=Akihiko
- 汤谷株式会社=Yutani Holdings Limited
- 蝰蛇=Viper
- 三角洲=Delta
- 没穿过去=không xuyên qua đi
- 美洲=Châu Mỹ
- 日美=Nhật Mỹ
- 丹尼尔.克洛斯=Daniel Cross
- 阿布斯泰戈=Abstergo
- 艾吉奥.奥迪托雷=Ezio Auditore
- 尼古拉.奥列洛夫=Nikolai Orelov
- 阿泰尔.伊本.拉哈德=Altaïr Ibn-La'Ahad
- 阿夫沙尔=Afshar
- 光之山=Koh-i-Noor
- 难近母=Durga
- 望月见一=Mochizuki Kenichi
- 望月纱子=Mochizuki Saeko
- 无形者=Hidden Ones
- 艾雅=Aya
- 巴耶克=Bayek
- 阿泰尔.伊本.拉阿哈德=Altaïr Ibn-La'Ahad
- 阿泰尔=Altaïr
- 艾吉奥=Ezio
- 邵芸=Shao Jun
- 多荅=Toba
- 尼山迪=Nisanti
- 十五天=mười lăm ngày
- 把兄弟会=đem Brotherhood
- 一亿多=hơn 100 triệu
- 高台桌=The High Table
- 大陆酒店=Continental Hotel
- 齐塔瑞=Chitauri
- 康纳=Connor
- 肯威=Kenway
- 安东=Anton
- 万科=Vanko
- 伊凡=Ivan
- 韦迪克=Vidic
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 乔弗里=Geoffroy
- 泰拉热=Thérage
- 用光之山=dùng Koh-i-Noor
- 兰卡=Lanka
- 加林娜=Galina
- 沃罗宁娜=Voronina
- 肖恩=Shaun
- 黑斯廷斯=Hastings
- 伊森=Ethan
- 亨特=Hunt
- 班吉.邓恩=Benji Dunn
- 班吉=Benji
- 卡兰监狱里=trong Lanka ngục giam
- 克林姆林宫=Điện Kremli
- 车里雅宾斯克=Chelyabinsk
- 为兄弟会=vì Brotherhood
- 方舟反应堆=Arc Reactor
- 模仿大师=Taskmaster
- 斯维特拉娜=Svetlana
- 贝里科娃=Belikova
- 迪拜=Dubai
- 阿联酋=UAE
- 828米=828 m
- 660米=660 m
- 美俄=Mỹ Nga
- 贝利科娃=Belikova
- 戴斯蒙德=Desmond
- 波修瓦=Bolshoi
- 太阳耀斑=bão mặt trời
- 军情六处=MI6
- 英国队长=Captain Britain
- 美英=Mỹ Anh
- 比弗利山=Beverly Hills
- 看日落大道=xem Sunset Boulevard
- 穆赫兰=Mulholland
- 穆赫兰道=Mulholland Drive
- 八重子=Yaeko
- 斯大林格勒=Stalingrad
- 卡西迪奥=Castiel
- 7日内创造了世界=7 ngày trong sáng tạo thế giới
- 麦洛克=Mellock
- 伊恩=Ian
- 奥顿多夫=Ottendorf
- 赛伦斯.杜古德=Silence Dogood
- 约翰.帕斯=John Pasquin
- 约翰.斯托=John Stott
- 自由钟=chuông Tự Do
- 白金顿=Platinum
- 二十个平米=20 m²
- 阿维斯陀=Avesta
- 布兰德伍德=Brandwood
- 维特维奇=Witwicky
- 斯特维奇=Witwicky
- 火种源=Allspark
- 胡佛=Hoover
- 萨克森=Saxon
- 梅林=Merlin
- 杰兰特=Geraint
- 元始天尊=Primus
- 宇宙大帝=Unicron
- 补天士=Rodimus Prime
- 永恒的心脏=Eternity trái tim
- 永恒作为整个宇宙的人格化身=Eternity làm toàn bộ vũ trụ nhân cách hoá thân
- 御天敌=Sentinel Prime
- 九千米=9000 m
- 24天=24 ngày
- 八千多米=hơn 8000 m
- 八十余米=hơn 80 m
- 红蜘蛛=Starscream
- 六十米=60 m
- 麦卡丹=Maccadam
- 麦卡迪=Maccadam
- 红骑士=Red Knight
- 基多拉=Ghidorah
- 基哥=Cơ ca
- 小熊维尼=Winnie-the-Pooh
- 小贝=Tiểu Bối
- 三分之二=2/3
- 一千八百天=1800 ngày
- 无限手套=Infinity Gauntlet
- 光照会=Illuminati
- 伊述神器=Isu Thần Khí
- 伊述三叉戟=Isu tam xoa kích
- 信仰戟尖=Faith Prong
- 恐惧戟尖=Fear Prong
- 忠诚戟尖=Devotion Prong
- 1.1米=1.1 m
- 吉隆坡=Kuala Lumpur
- 寡姐=Quả tỷ
- 哈瓦苏湖城=Lake Havasu City
- 尼德而斯=Needles
- 布莱林=Braelyn
- 种地震=chủng địa chấn
- 绯红女巫=Scarlet Witch
- 威整天=Megatron
- 眩晕反问=Blackout hỏi lại
- 海耶斯=Hayes
- 懂王=Hiểu Vương
- 圣安地列斯=San Andreas
- 理查兹=Richards
- 潘德顿=Pendleton
- 瑟罗人=người Thro
- 勇敢地=dũng cảm địa
- 亡刃将军=Corvus Glaive
- 奥创=Ultron
- 本杰明.爱舍=Benjamin Asher
- 华达州=Nevada
- 百余年间=hơn trăm năm trong
- 蚁人=Ant-Man
- 回神盾局=về S.H.E.L.D
- 彼得贝奥特=Peterbilt
- 庞蒂克=Pontiac
- 悍马=Hummer
- 机械恐龙=Dinobot
- 变一到变三=Transformers 1 đến Transformers 3
- 爵士=Jazz
- 打网络战=đánh internet chiến
- 成法阵=thành pháp trận
- 道最高=đạo tối cao
- 道的法则=đạo pháp tắc
- 时间宝石=Time Stone
- 西摩=Seymour
- 米格战机=Mikoyan chiến cơ
- 俄式=Nga thức
- 加大黄蜂=thêm Bumblebee
- 辅路鹰重型运输直升机=Sikorsky MH-53 Helicopter
- 过火种源=qua Allspark
- 藤川=Fujikawa
- 藤川留美子=Fujikawa Rumiko
- 奥巴代亚=Obadiah
- 在地震=tại địa chấn
- 罗克森=Roxxon
- 艾伦=Alan
- 里金=Rikkin
- 辛迪加=Syndicate
- 地对空导弹=địa đối không đạo đạn
- 杜姆=Doom
- 维克多.冯.杜姆=Victor Von Doom
- 铁血战士=Predator
- 黑格尔=Hegel
- 中西混血=Trung Tây hỗn huyết
- 米诺鲁=Minoru
- 元一法杖=Staff of One
- 阿戈摩托之眼=Eye Of Agamotto
- 哈米尔=Halmir
- 丹尼尔.德拉姆=Daniel Amalm
- 卢西恩=Lucian
- 马提亚=Matthias
- 我心即天心=ta tâm tức thiên tâm
- 清静经=Thanh Tĩnh Kinh
- 在次元=tại thứ nguyên
- 水生阿凛=Mibu O'rin
- 异界探知=dị giới tham tri
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 一个大水杯=một ly nước lớn
- 整理箱=chỉnh lí rương
- 怀特=White
- 七把=7 thanh
- 五把=5 thanh
- 十多把=mười mấy thanh
- 一把=một thanh
- 索林=Thorin
- 巴林=Balin
- 我多年轻=ta nhiều tuổi trẻ
- 着魔毯=ma thảm
- 想借助这只狼的视角=muốn mượn trợ này chỉ lang thị giác
- 白女巫=White Witch
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 在任何作品=tại bất luận cái gì tác phẩm
- 半人马一族=Bán Nhân Mã nhất tộc
- 狮鹫一族=Sư Thứu nhất tộc
- 半人马=bán nhân mã
- 半羊人=bán dương nhân
- 寄鹰众=Nightjar Ninja
- 忍者的狼=ninja Sekiro
- 鬼刑部=Demon Gyoubu
- 河原田直盛=Kawarada Naomori
- 被狼捅了一剑=bị Sekiro thọc nhất kiếm
- 双剑和狼拼刀呢=song kiếm cùng Sekiro đua đao đâu
- 心毒=tâm độc
- 在心毒=tại tâm độc
- 劳非=Laufey
- 索林.橡木盾=Thorin Oakenshield
- 都灵=Durin
- 橡木盾=Oakenshield
- 幽暗密林=Mirkwood
- 索恩=Thráin
- 伊鲁伯=Erebor
- 我的家园=ta gia viên
- 孤山=Lonely Mountain
- 长湖=Long Lake
- 史矛革=Smaug
- 阿肯宝石=Arkenstone
- 奇力=Kili
- 菲力=Fili
- 德瓦林=Dwalin
- 波佛=Bofur
- 庞柏=Bombur
- 毕佛=Bifur
- 欧音=Oin
- 葛罗音=Glóin
- 吉穆利=Gimli
- 朵力=Dori
- 诺力=Nori
- 欧力=Ori
- 夏尔=Shire
- 蓝山=Blue Mountains
- 隆恩湾=Lhûn
- 摩瑞亚=Moria
- 米斯龙德=Mithlond
- 灰港=Grey Havens
- 亚尔夫海姆=Álfheimr
- 瑟丹=Círdan
- 纳雅=Narya
- 火墙术=hỏa tường thuật
- 索伦=Sauron
- 迈雅=Maiar
- 萨鲁曼=Saruman
- 甘道夫=Gandalf
- 指环王三部曲=Lord of the Rings tam bộ khúc
- 洛汗=Rohan
- 刚铎=Gondor
- 塔丘=Tower Hill
- 西境=Westmarch
- 平方英里=dặm vuông Anh
- 两万多=hơn 2 vạn
- 比尔博=Bilbo
- 霍比特=Hobbit
- 玛窦福音=Matteo Phúc Âm
- 马太福音=Matthew Phúc Âm
- 大筒木辉夜=Ōtsutsuki Kaguya
- 阿戈摩托=Agamotto
- 四个月=4 tháng
- 豪克=mg
- 乌头碱=Aconitin
- 八个月=8 tháng
- 瓦莱奥特=Violet
- 数个月=mấy tháng
- 布理镇=trấn Bree
- 弱水沼泽=Midgewater Marshes
- 东方大道=East Avenue
- 米赛赛尔河=sông Mitheithel
- 终末桥=Last Bridge
- 食人妖林地=Trollshaw
- 布鲁南=Bruinen
- 瑞文戴尔=Rivendell
- 迷雾山脉=Misty Mountains
- 贡多林=Gondolin
- 敌击剑=Glamdring
- 哥布林=Goblin
- 半兽人=Orc
- 兽咬剑=Orcrist
- 莱戈拉斯=Legolas
- 丹恩.铁足=Dain Ironfoot
- 铁丘陵=Iron Hills
- 埃尔隆德=Elrond
- 蓝色山脉=Blue Mountains
- 刚达巴山=Mount Gundabad
- 灰色山脉=Grey Mountains
- 白色山脉=White Mountains
- 灰烬山脉=Ash Mountains
- 凯兰崔尔=Galadriel
- 黄金森林=Golden Forest
- 艾辛格=Isengard
- 树人=Ents
- 可比尔博=có thể Bilbo
- 佛罗多=Frodo
- 一力降十会=nhất lực hàng thập hội
- 凯萨督姆=Khazad-dum
- 炎魔=Balrog
- 克罗诺斯=Kronos
- 永恒之火=Eternal Flame
- 高天尊=Grandmaster
- 萨卡星=Sakaar
- 十点战斗力=10 điểm sức chiến đấu
- 精金=Adamant
- 罗斯洛立安=Lothlórien
- 诺多族=Ñoldor tộc
- 南雅=Nenya
- 水之戒=Water Ring
- 火之戒=Fire Ring
- 阿尔温=Arwen
- 艾隆王=Elrond King
- 米斯兰达=Mithrandir
- 维雅=Vilya
- 气之戒=Air Ring
- 安都因=Anduin
- 多尔哥多=Dol Guldur
- 阿索格=Azog
- 博格=Bolg
- 哥布林王=Goblin King
- 矮人王=Ải Nhân Vương
- 吉姆利=Gimli
- 欧因=Oin
- 丹恩=Dain
- 火须=Fire Beard
- 阿肯宝钻=Arkenstone
- 对火之戒=đối Fire Ring
- 偷不出宝钻=trộm không ra Arkenstone
- 戴尔镇=Dale trấn
- 河谷镇=Riverdale trấn
- 阿伦戴尔=Arendelle
- 女儿国=Nữ Nhi quốc
- 古菩萨=Cổ Bồ Tát
- 王胖子=Vương mập mạp
- 有时间宝石=có Time Stone
- 河谷城=Dale thành
- 长湖镇=Lake-town
- 埃弗雷德=Alfrid
- 吉瑞安=Girion
- 奔流河=sông Running
- 索格灵=Thorgrim
- 对金属=đối kim loại
- 林地王国=Woodland Realm
- 瑟爹=Thranduil
- 莱戈拉斯.绿叶=Legolas. Greenleaf
- 欧瑞费尔=Oropher
- 西尔凡精灵=Silvan Elves
- 安度因=Anduin
- 凯勒鹏=Celeborn
- 昂哥立安=Ungoliant
- 刚达巴=Gundabad
- 一千四百=1400
- 山下之王=King under the Mountain
- 黑魔王=Hắc Ma Vương
- 戴尔=Dale
- 辛达=Sindar
- 戴文瑞尔=Rivendell
- 才能=tài năng
- 魔多=Mordor
- 时之沙=Time Sand
- 林中小屋’=‘ Cabin in the Woods ’
- 米德加德=Midgard
- 根小姐=Root tiểu thư
- 读卡器=đầu đọc thẻ
- 根拿出一个=Root lấy ra một cái
- 根接过平板=Root tiếp nhận cứng nhắc
- 根嘴角带着笑意=Root khóe miệng mang theo ý cười
- 根和贝拉=Root cùng Bella
- 独角兽=Unicorn
- 报丧女妖=Banshee
- 雷格巴老爹=Papa Legba
- 欧忒耳佩=Euterpe
- 凯琳=Karin
- 撒迦利亚=Zechariah
- 赫斯提亚=Hestia
- 阿斯克勒庇俄斯=Asclepius
- 根离开不久=Root rời đi không lâu
- 十字路口的恶魔=Crossroads Demon
- 最伟大的一任=tối vĩ đại nhất nhậm
- 什么人性=cái gì nhân tính
- 铁魔像=thiết ma tượng
- 波西=Percy
- 人皇=nhân hoàng
- 安格玛=Angmar
- 斯特拉克=Strucker
- 魂体内=hồn thể nội
- 圣卡塔修道院=Santa Catalina tu đạo viện
- 卡西=Castiel
- 瓦拉克=Volac
- 自我控制力=tự mình khống chế lực
- 半人马座=chòm Bán Nhân Mã
- 艾布拉姆斯=Abrams
- 看天马行空的=xem thiên mã hành không
- 罗德里克=Roderick
- 金斯利=Kinglsey
- 红魔.=Hobgoblin.
- 324米=324 m
- 三月广场=Mars quảng tràng
- 根有些担心地问道=Root có chút lo lắng hỏi
- 根哑口无言=Root á khẩu không trả lời được
- 知道根是爱人=biết Root là ái nhân
- 一米九=1m9
- 一直在旁观的根问道=vẫn luôn ở bên xem Root hỏi
- 根仔细观看=Root cẩn thận quan khán
- 女黑客根这两天也在=nữ hacker Root hai ngày này cũng ở
- 根拿出一张照片=Root lấy ra một trương ảnh chụp
- 根摸着自己的肚子=Root vuốt chính mình bụng
- 根轻笑=Root cười khẽ
- 根双手合十=Root chắp tay trước ngực
- 比利时=Bỉ
- 三点十九分=3 giờ 19 phút
- ‘特种部队’=‘ G.I. Joe ’
- 海瑟威=Hathaway
- 十一点二十五分四十九秒=11 giờ 25 phút 49 giây
- 中村光子=Nakamura Mitsuko
- 阿尔弗雷德.斯特恩斯=Alfred Stearns
- 奥托.伯格=Otso Berg
- 特种部队的特种部队=G.I. Joe bộ đội đặc chủng
- 眼镜蛇=Cobra
- 把马尔斯=đem Maars
- 扎坦=Zartan
- 麦卡伦=McCullen
- 敦刻尔克=Dunkerque
- 男爵夫人=Baroness
- 蛇眼=Snake Eyes
- 安娜公爵夫人=Anna Baroness
- 公爵杜克=York Duke
- 马赫=Mach
- 胜率真心不高=thắng suất thật tâm không cao
- 宝拉.怀特=Paula White
- 美, 英, 印度=Mỹ, Anh, Ấn Độ
- 日, 德=Nhật, Đức
- 布拉加=Braga
- 雪佛兰舍韦勒=Chevrolet Chevelle
- 日产GT-R=Nissan GT-R
- 三菱EVO=Mitsubishi EVO
- 三菱=Mitsubishi
- 托莱多=Toretto
- 坎波斯=Campos
- 根那边则忙得不行=Root bên kia tắc vội đến không được
- 根妹就去找接盘侠=Root muội liền đi tìm hiệp sĩ tiếp mâm
- 根妹多线程操作=Root muội nhiều tuyến trình thao tác
- 根的想法无可厚非=Root ý tưởng không gì đáng trách
- 吉泽尔=Giselle
- 维克多和里德=Victor cùng Reed
- 本.格雷姆=Ben Grimm
- 斯通=Storm
- 约翰尼=Johnny
- 海登天文馆=hải đăng thiên văn quán
- 本.格瑞姆=Ben Grimm
- 隐形女=Invisible Woman
- 霹雳火=Human Torch
- 石头人=Thing
- 里德=Reed
- 布里克街=Bleecker phố
- 格林威治村=Greenwich thôn
- 着数件=mấy kiện
- 和约翰尼=cùng Johnny
- 维克=Vick
- 拉脱维尼亚=Latveria
- 巴尔干=Balkan
- 芹泽=Serizawa
- 芹泽英二=Serizawa Eiji
- 芹泽市郎=Serizawa Ichirō
- 灵视=linh thị
- 艾德.沃伦=Ed Warren
- 罗琳.沃伦=Lorraine Warren
- 蒂图巴=Tituba
- 阿拉瓦克=Arawak
- 佩伦=Perron
- 写轮眼=Sharingan
- 整整两周=suốt hai tuần
- 维克多=Victor
- 哈克尼斯=Harkness
- 惊奇队长=Captain Marvel
- 丹弗斯=Danvers
- 骷髅岛=Skull Island
- 骷髅爬虫=Skullcrawler
- 让她一带四=làm nàng 1 mang 4
- 犹豫小山一般的巨大黑影=so tiểu sơn giống nhau thật lớn hắc ảnh
- 孤礁牛魔=Sker Buffalo
- 奥格瑞玛=Orgrimmar
- 康拉德=Conrad
- 中庭的法师=Midgard pháp sư
- 七千米=7000 m
- 三十五米=35 m
- 两千米=2000 m
- 两百度=200 độ
- 猴面包树=cây bao báp
- 三叶虫=bọ ba thùy
- 五百多米=hơn 500 m
- 中庭=Midgard
- 赛托拉克深红锁链=Crimson Bands of Cyttorak
- 瓦图姆之风=Winds of Watoomb
- 彩虹桥=Bifrost
- 塞拉芬之盾=Shield of the Seraphim
- 三百多篇=hơn 300 ngày
- 长腿母怪=Mother Longlegs
- 魔斯拉=Mothra
- 河蚌=trai sông
- 在地壳=tại địa xác
- 在地心=tại địa tâm
- 凡尔纳=Verne
- 神秘岛=Mysterious Island
- 金银岛=Treasure Island
- 史蒂文森=Stevenson
- 格列佛游记=Gulliver du ký
- 斯威夫特=Swift
- 说你姓骚扰=nói ngươi tính quấy rầy
- 帕劳=Palau
- 把风力=đem phong lực
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 凯夫拉=Kevlar
- 那就是林中小屋被毁=đó chính là Cabin in the Woods bị hủy
- 风眼=mắt bão
- 十七天=17 ngày
- 尼采=Nietzsche
- 爱奥尼=Ionic
- 纳摩=Namor
- 红魔罗德里克.金斯利=Hobgoblin Roderick Kinglsey
- 罗德里克.金斯利未来能成为红魔=Roderick Kinglsey tương lai có thể trở thành Hobgoblin
- 爱奥尼柱式=thức cột Ionic
- 就任第四十四届总统=nhậm chức thứ 14 giới tổng thống
- 脱亚入欧=thoát Á nhập Âu
- 一米七八=1m78
- 惠特曼=Whitman
- 同位体=đồng vị thể
- 穆拉德=Murad
- 亚得里亚=Adriatic
- 凭借着各自的铁拳和强壮身体=bằng vào từng người thiết quyền cùng cường tráng thân thể
- 我一周前刚刚回到地球=ta một tuần trước vừa mới trở lại địa cầu
- 加深印象=tăng thêm ấn tượng
- 我的工作间=ta công tác gian
- 当上衣=làm áo cánh
- 冬雷震震下雨雪=đông sét đánh hạ mưa tuyết
- 一群很另类=một đám thật khác loại
- 探员=đặc vụ
- 圣玛利亚=Santa Maria
- 凌晨三点=rạng sáng 3 giờ
- 秦明=Tần Minh
- 沃特拉城=Volterra thành
- 圣马库斯=Saint Marcus
- 一米四=1m4
- 阿罗=Aro
- 七十二米=72 m
- 腰位置塞着手枪=eo vị trí tắc súng ngắn
- 迈锡尼=Mycenae
- 马格努姆=Magnum
- 简和贝拉=Jane cùng Bella
- 隐秘同盟=Camarilla
- 一个人情=1 cái nhân tình
- 赛托拉克的深红锁链=Crimson Bands of Cyttorak
- 瓦尔纳=Varna
- 黑暗神书=Darkhold
- 大金=Đại Kim
- 银质子弹=bạc chất viên đạn
- 三地=3 nơi
- 英, 法, 俄=Anh, Pháp, Nga
- 安德烈.萨特=Andrei Sator
- 韩语=tiếng Hàn
- 哈弗威尔=Haverwell
- 机场航站楼=nhà ga sân bay
- 安养到水原=Anyang đến Suwon
- 金主任=Kim chủ nhiệm
- 石宇=Thạch Vũ
- 11号=số 11
- 12号=số 12
- 13号=số 13
- 衔尾蛇病毒=Uroboros virus
- 车长=xa trưởng
- 列车长=đoàn tàu trưởng
- 18号=số 18
- 相华=Tương Hoa
- 众人各显神通=mọi người các hiển thần thông
- 大田, 光州, 大邱=Daejeon, Gwangju, Daegu
- 釜山=Busan
- 青瓦台=Cheongwadae
- 光州=Gwangju
- 复联四=Avengers 4
- 大田市=Daejeon thị
- 一百五十万=150 vạn
- 大田站=Daejeon trạm
- 昌秀=Xương Tú
- 永俊=Vĩnh Tuấn
- 朴经理=Phác giám đốc
- 石经理=Thạch giám đốc
- 首尔追到大田=Seoul đuổi tới Daejeon
- 瑞妍=Thụy Nghiên
- 尹瑞妍=Doãn Thụy Nghiên
- 汉江=Hán Giang
- 蔚山=Ulsan
- 大田和光州=Daejeon cùng Gwangju
- 仁川=Incheon
- 征服者=Conqueror
- 22世纪=thế kỷ 22
- 31世纪=thế kỷ 31
- 脱离了当前时间点=thoát ly trước mặt thời gian điểm
- 终焉=chung yên
- 21世纪=thế kỷ 21
- 阿特莫斯=Atmos
- 尼娅=Niyah
- 一米乘一米=1mx1m
- 一米九零=1m90
- 麦考伊=McCoy
- 汉克=Hank
- 过时间宝石=qua Time Stone
- 班纳=Banner
- 碳十四=Cacbon-14
- 征服者康=Conqueror Kang
- 卡波耶拉=Capoeira
- 信条兄弟会=Creed Brotherhood
- 多玛姆=Dormammu
- 黑暗维度=Dark Dimension
- 明知山有釜, 偏向釜山行=biết rõ sơn có phủ, thiên hướng phủ sơn hành
- 要用十分甚至是十五分的力气才能回来=phải dùng mười phần thậm chí là mười lăm phần sức lực tài năng trở về
- 尤利西斯.辛普森.格兰特=Ulysses Simpson Grant
- 蒙哥=Mông ca
- 那道时间流=kia đạo thời gian lưu
- 信条组织=Creed tổ chức
- 倒是射准点=nhưng thật ra bắn đúng điểm
- 普雷斯顿=Preston
- 23世纪=thế kỷ 23
- 威廉.巴特勒.叶芝=William Butler Yeats
- 叶芝=Yeats
- 初恋情人=sơ luyến tình nhân
- 劳伦=Lauren
- 了解离术=giải ly thuật
- 博萨特之雷=Bossat's Thunder
- 欧斯塔拉月=Astara
- 开四天会=mở bốn ngày hội
- 拜总统=Bái tổng thống
- 拉链门=Lạp Liên Môn
- 大邱=Daegu
- 6点30分=6 giờ 30 phút
- 那你也来生一个吧=vậy ngươi cũng tới sinh một cái đi
- 波多马克=Potomac
- 王五=Vương Ngũ
- 亚太方面=Á Thái phương diện
- 十点二十分=10 giờ 20 phút
- 什么鬼斧神工=cái gì quỷ phủ thần công
- 迈克.班宁=Mike Banning
- 班宁=Banning
- 姜延硕=Kang Yeonsak
- 根妹=Root muội
- 把总统=đem tổng thống
- 对内森.英格拉姆=đối Nathan Ingram
- 黑山=Crna Gora
- 圣斯泰凡=Sveti Stefan
- 蒙特卡罗=Monte Carlo
- 有分店=có chi nhánh
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 福尔豪斯=full house
- 勒.西弗=Le Chiffre
- 维斯帕.琳达=Vesper Lynd
- 您觉得我是否能够学习其中的法术=ngài cảm thấy ta hay không có thể học tập trong đó pháp thuật
- 卡廖斯特罗之书=Book of Cagliostro
- 十戒帮=The Rings
- 流经心脏=lưu kinh tâm tạng
- 伊森博士=Yinsen tiến sĩ
- 杰力科导弹=Jericho đạn đạo
- 杰力科飞弹=Jericho phi đạn
- 小凯蒂她妈代为照顾=Tiểu Kitty thay nàng mẹ chiếu cố
- 一米六=1m6
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 约翰海姆=Jötunheimr
- 开普勒=Kepler
- 电索=Cable
- 从未来=từ tương lai
- 船首像=thuyền thủ tượng
- 有兵有将=có binh có tướng
- 数十海里=mấy chục hải lí
- 海洋女神=Hải Dương nữ thần
- 十五海里=15 hải lí
- 大体型怪物似乎=đại thể hình quái vật tựa hồ
- 萨满教=Shaman giáo
- 北亚=Bắc Á
- 萨满=Shaman
- 在手掌=tại thủ chưởng
- 圣母像=thánh mẫu tượng
- 海洋之神=Hải Dương Thần
- 生命法庭=Living Tribunal
- 超越神族=The Beyonders
- 在心湖=tại tâm hồ
- 尼约德=Njord
- 尼老爷子=Ni lão gia tử
- 汉默=Hammer
- 把马克=đem Mark
- 铁霸王=Iron Monger
- 希芙=Sif
- 阿尔茜=Arcee
- 科纳罗=Camaro
- 玩物丧志=ngoạn vật tang chí
- 隐者战士=Masterforce
- 领袖矩阵=Matrix of Leadership
- 万物之鼎=Cauldron of the Cosmos
- 堕落金刚=The Fallen
- 十二米=12 m
- 土卫六=Saturn VI
- 永恒一族=Eternal nhất tộc
- 15000天=15000 ngày
- 心灵宝石=Mind Stone
- 月龙=Moondragon
- 永恒族=Eternal tộc
- 术业有专攻=thuật nghiệp hữu chuyên công
- 复联三=Avengers 3
- 胡夫金字塔=Khufu kim tự tháp
- 我会保护你们=ta sẽ bảo hộ các ngươi
- 三十多米=hơn 30 m
- 拉森刚=Rasengan
- 七多里=Chidori
- 从新罗=từ Silla
- 波兹=Potts
- 小辣椒=Pepper Potts
- 乙烷=etan
- Skipjack=Skipjack
- 萧峰=Tiêu Phong
- 尼克松=Nixon
- 佩特.尼克松=Pat Nixon
- 卡特=Carter
- 幕僚长=mạc liêu trưởng
- 车费路霸=xa phỉ lộ bá
- 3000多=hơn 3000
- 人面像=nhân diện tượng
- 457米=457 m
- 作案十多起=gây án mười mấy lần
- 沙人=Sandman
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 莱蒂=Letty
- 艾伦.雷普利=Ellen Ripley
- 迈尔斯.跨奇=Miles Quachi
- 齐泽教授=Serizawa giáo thụ
- 常威=Thường Uy
- 打来福=đánh Lai Phúc
- 帕提提=Paititi
- 伊希切尔=Ix Chel
- 查克切尔=Chak Chel
- 卡皮托尔=Capitol
- 伊特鲁里亚=Etruria
- 朱庇特=Jupiter
- 密涅瓦=Minerva
- 朱诺=Juno
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 多峇=Toba
- 佐拉=Zola
- 现实宝石=Reality Stone
- 约翰.威克=John Wick
- 鲍威瑞.金=Bowery King
- 平方英寸=in²
- 狄肯.费斯=Deacon Frost
- 一百五十名生化人=150 người nhân bản
- 地狱风暴=Helstrom
- 身后的排炮探出十余米长的炮管=thân sau bài pháo dò ra dài mười mấy mét pháo quản
- 博灵格林=Bowling Green
- 戴蒙.赫尔斯特罗姆=Daimon Hellstrom
- 钙钠镁钾=canxi, natri, magie, kali
- 在地狱风暴=tại Helstrom
- 住地狱风暴=trụ Helstrom
- 血神=Huyết Thần
- 大批人员调动=lượng lớn nhân viên điều động
- 浩克=Hulk
- 那个人格=cái kia nhân cách
- 混天豹=Bruticus
- 复仇者联盟=The Avengers
- 走神盾局=đi S.H.I.E.L.D
- 从三月中旬一直到五月初=từ giữa tháng 3 mãi cho đến đầu tháng 5
- 西索恩=Chthon
- 术法道和贝拉=thuật pháp đạo cùng Bella
- 一千多块=hơn 1000 khối
- 伊斯玛仪=Isma'il
- 马洛加尔=Marrowgar
- 库阿克雅库=Kuwaq Yaku
- 多米格斯=Dominguez.
- 颚怒拉图=Unuratu
- 科苏梅尔=Cozumel
- 印加人=người Inca
- 5597米=5597 m
- 安第斯山脉=Andes sơn mạch
- 奈瓦多.米斯米=Nevado Mismi
- 羽蛇神=Vũ Xà Thần
- 道标=đạo tiêu
- 瓦希德=Wahid
- 隐秘女神=Bí Ẩn nữ thần
- 或明悟=hoặc minh ngộ
- 隐秘女士=Bí Ẩn nữ sĩ
- 7天=7 ngày
- 卫队长=vệ đội trưởng
- 塔瑞尔=Tauriel
- 金雳=Gimli
- 跃马旅店=Prancing Pony lữ quán
- 老洛基=lão Loki
- 猩红山峰=Crimson Peak
- 阿勒戴尔=Allerdale
- 谎言之神=Hoang Ngôn Thần
- 尤弥尔=Ymir
- 八十多米=hơn 80 m
- 悬浮斗篷=Cloak of Levitation
- 你是我们的家人=ngươi là chúng ta người nhà
- 五郎八卦棍=ngũ lang bát quái côn
- 莫度=Mordo
- 卡廖斯特罗=Cagliostro
- 萨珊王朝=Sasan vương triều
- 玛茜.凯恩=Marcy Kane
- 凯恩小姐=Kane tiểu thư
- 瓦坎达=Wakanda
- 特查拉=T'Challa
- 洛杉矶湖人队=đội bóng rổ Los Angeles Lakers
- 无冕之王=vô miện chi vương
- 振金=Vibranium
- 基特城=Kitezh thành
- 托特纳姆=Tottenham
- 图尔森=Turson
- 格雷厄姆.图尔森=Graham Turson
- 恨地无环=hận địa vô hoàn
- 九十年代初=đầu thập niên 90
- 八位机时代=máy 8-bit thời đại
- 八位机的时代=máy 8-bit thời đại
- 出马赛克=ra mosaic
- 希阿语=Shi'ar ngữ
- 希阿帝国=Shi'ar đế quốc
- 康卓西亚=Condrocia
- 希阿统治=Shi'ar thống trị
- 美苏=Mỹ Tô
- 擎天住=Optimus Prime
- 利钻魔=The Driller
- 锈海=Rust Sea
- 七千多=hơn 7000
- 十角大楼=lầu Mười Góc
- 大无畏=Superion
- 飞虎队=Stunticons
- 飞天虎=Menasor
- 飞行太保=Aerialbots
- 放跑地狱风暴=phóng chạy Helstrom
- 八百多米=hơn 800 m
- 伊戈=Ego
- 赛天骄=Solus Prime
- 震天尊=Megatronus
- 火种源之井=Allsparkwell
- 算上古一=tính thượng Ancient One
- Sideswipe=Sideswipe
- 大力神=Devastator
- 天骄锤=Forge of Solus Prime
- 镇魂枪=Requiem Blaster
- 先觉天=Prima
- 星辰剑=Star Saber
- 引天行=Vector Prime
- 时空剑=Rhisling
- 无常天=Quintus Prime
- 余烬石=Emberstone
- 数度表态=mấy độ tỏ thái độ
- 万千米=vạn km
- 我们的家伙=chúng ta gia hỏa
- 泽莫=Zemo
- 斯塔拉克男爵=Strucker nam tước
- 如斯特拉克男爵=như Strucker nam tước
- 萨姆特堡=Fort Sumter
- 成本杰明.爱舍=thành Benjamin Asher
- 弗林=Flint
- 怀特霍尔=Whitehall
- 容克贵族=Junker quý tộc
- 五千多=hơn 5000
- 朴总统=Phác tổng thống
- 金规坪=Kim Quy Bình
- 小辣椒佩珀.波兹=Virginia Pepper Potts
- 巴奈特.纽曼=Barnett Newman
- 一百二十万=120 vạn
- 唐宁街=phố Downing
- 阿奎兰特航空=Aquilante Air
- 戴维.麦克米伦=David Mclellan
- 凯尔.赖斯=Kyle Rice
- 戴克.肖=Deckard Shaw
- 海蒂.肖=Hattie Shaw
- 欧文.肖=Owen Shaw
- 海蒂=Hattie
- 白寡妇=White Widow
- 两端的桥墩=hai đoan trụ cầu
- 本杰明爱舍=Benjamin Asher
- 玛丽.拉文=Marie Laveau
- 洛阿神灵=Loa thần linh
- 有不少人脉=có không ít nhân mạch
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 红坦克=Juggernaut
- 十余秒钟=hơn 10 giây
- 深红宇宙=Crimson Cosmos
- 塞托拉克=Cyttorak
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 冬兵=Winter Soldier
- 打晕红坦克=đánh vựng Juggernaut
- 阿佐格=Azog
- 卡罗莱纳=Carolina
- 安德伍德=Underwood
- 这对夫妇=này đôi vợ chồng
- 弗雷迪=Freddie
- 十九点二十五分=19 giờ 25 phút
- 九十米=90 m
- 迈尔斯.夸奇=Miles Quaritch
- 一带四=1 mang 4
- 三十五天=35 ngày
- 先驱号=Pioneer
- 托鲁克=Toruk
- 死神兽=Thanator
- 苏泰=Tsu'tey
- 一嘴碎肉=một mồm toái thịt
- 这个事务=cái này sự vụ
- 魅影飞龙=Toruk Makto
- 卡魔拉=Gamora
- 黑暗教团=Black Order
- 乌木喉=Ebony Maw
- 星云=Nebula
- 饱经摧残的心=bão kinh tàn phá tâm
- 鹰巢星=Aerie
- 先驱者号=Pioneer
- 在先驱者号=tại Pioneer
- 纳美人=người Na'vi
- 夏洛特.科鲁兹=Charlotte Cruz
- 从打猎=từ đi săn
- 第三纪元=Third Age
- 戒灵=Ringwraith
- 十一天=11 ngày
- 座狼=Wargs
- 罗瑞安森林=Lothlórien rừng rậm
- 埃兰迪尔=Eärendil
- 法贡森林=Fangorn rừng rậm
- 米那斯提力斯=Minas Tirith
- 死亡沼泽=Dead Marshes
- 末日火山=Mount Doom
- “咕噜”=“Gollu”
- 海拉=Hela
- 沉船湾=Shipwreck Cove
- 三百余米=hơn 300 m
- 柯克船=Cog thuyền
- 卡拉克船=Carrack thuyền
- 海盗王=Hải Tặc Vương
- 丰饶之神=Phì Nhiêu Thần
- 弗雷=Freyr
- 贝依拉=Beyla
- 贝格维尔=Byggvir
- 蜜乳酒神=Mật Nhũ Tửu Thần
- 小麦之神=Tiểu Mạch Thần
- 斯基德普拉特尼=Skíðblaðnir
- 古尔维格=Gullveig
- 阿萨神族=Aesir thần tộc
- 噩梦=ngạc mộng
- 主神职=chủ thần chức
- 海龙号=Sea Dragon
- 统御之盔=Helm of Domination
- 啤酒神=Bia Thần
- 啤酒之神=Bia Thần
- 大地女神=Đại Địa nữ thần
- 奥丁森=Odinson
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 冰霜之匣=Casket of Ancient Winters
- 宝船上=bảo thuyền thượng
- 劳菲=Laufey
- 博尔=Bor
- 简.福斯特=Jane Foster
- 艾瑞克.沙维格=Erik Selvig
- 黛茜.路易斯=Darcy Lewis
- 寒冰之匣=Casket of Ancient Winters
- 沃斯塔格=Volstagg
- 佛州=Florida
- 托尔.斯塔克=Tony Stark
- 毁灭者=Destroyer
- 黑夜之母=Hắc Dạ Chi Mẫu
- 睡神修普诺斯=Thụy Thần Hypnos
- 睡神=Thụy Thần
- 黑夜女神=Hắc Dạ nữ thần
- 沉眠者军团=Dreamer quân đoàn
- 沉眠者=Dreamer
- 灵吸怪=Illithid
- 方塔苏斯=Phantasos
- 伊刻罗斯=Icelos
- 摩耳甫斯=Morpheus
- 黑夜老母=Hắc Dạ lão mẫu
- 当场被打得粉碎=đương trường bị đánh đến dập nát
- 灵吸怪们粉碎=Illithid nhóm dập nát
- 灵魂更被粉碎=linh hồn càng bị dập nát
- 魔像=ma tượng
- 托某=Thác mỗ
- 灵丹=Elixir
- 克里帝国=Kree đế quốc
- 追猎者科拉斯=Pursuer Korath
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 罗南=Ronan
- 追猎者=Pursuer
- 布利之孙=Buri chi tôn
- 小凯特=tiểu Kitty
- 杰西卡=Jessica
- 阿恩特=Arndt
- 杰西卡.阿恩特=Jessica Arndt
- 达索猎鹰7X=Dassault Falcon 7X
- 兰利=Langley
- 明珠塔=Minh Châu tháp
- 哈利法塔=Khalifa tháp
- 200米=200 m
- 帝国大厦=Empire State cao ốc
- 600米=600 m
- 赵隆基=Triệu Long Cơ
- 海洋馆=Hải Dương quán
- 索拉=Sara
- 寿老=Thọ lão
- 连二亚硫酸钠=natri dithionit
- 20多=hơn 20
- 科雷斯.博塔=Kores Botha
- “夏,=“Hạ,
- 女杀手, 夏.=nữ sát thủ, Hạ.
- 抱着一种大无畏的心态=ôm một loại không biết sợ tâm thái
- 等一分, 不对, 等三分钟=chờ 1 phút, không đúng, chờ 3 phút
- 被休眠者军团=bị Dreamer quân đoàn
- 休眠者军团=Dreamer quân đoàn
- 科雷斯和杀手夏=Kores cùng sát thủ Hạ
- 到四月初=đến đầu tháng 4
- 泽塔=Zeta
- 130米=130 m
- 35米=35 m
- 普罗米修斯号=Prometheus
- 梅雷迪恩.维克斯=Meredith Vickers
- 维克斯=Vickers
- 潘特.科斯特=Pentecost Stacker
- 52000米=52000 m
- 2.724开尔文=2.724 Kelvin
- 摄氏=độ Celsius
- 一千五百米=1500 m
- 10点15分=10 giờ 15 phút
- 21点15分=21 giờ 15 phút
- 23点30分=23 giờ 30 phút
- 伏尔泰=Voltaire
- 章鱼哥=Squidward
- 蟹老板=Krabs
- 犍尼萨=Ganesha
- 象头神=Tượng Đầu Thần
- 莫拉格=Morag
- 力量宝石=Power Stone
- 锤头四四方方的战锤=chùy đầu vuông vức chiến chuỳ
- 指控者=Accuser
- 哈拉主星=Hala chủ tinh
- 克里人=Kree người
- 巫毒博士=Dr. Voodoo
- 巴萨泽=Balthazar
- 露西=Lucy
- 霍瓦斯=Horvath
- 戴维=Dave
- 人彘的瓮=nhân trệ ung
- 皇后=hoàng hậu
- 马尔杜克=Merodach
- 创世神龙=Sáng Thế Thần Long
- 在先机尽失=tại tiên cơ mất hết
- 一马赫=1 Mach
- 一秒钟=1 giây
- 维克多.冯杜姆=Victor Von Doom
- 摩根.勒菲=Morgan le Fay
- 到时间宝石=đến Time Stone
- 莱辛顿=Lexington
- 阿格尼塔.赖格=Agneta Reider
- 和约翰.威克=cùng John Wick
- 宇宙魔方=Tesseract
- 霍根=Hogun
- 空间宝石=Space Stone
- 震波女=Quake
- 迈.威尔=Mar-Vell
- 希阿信不信是他们的事=Shi'ar tin không tin là bọn họ sự
- 克里毕竟不怕希阿=Kree rốt cuộc không sợ Shi'ar
- 克里士兵=Kree binh lính
- 卡尔.克里尔=Carl Creel
- 有力量宝石=có Power Stone
- 吸收人=Absorbing Man
- 观察者奥图=Watcher Uatu
- 天神组=Celestial
- 观察者=Watcher
- 奥图=Uatu
- 嘴上说亲儿子和养子同等待遇=ngoài miệng nói thân nhi tử cùng con nuôi ngang nhau đãi ngộ
- 克里指挥官=Kree quan chỉ huy
- 劳伦斯.菲施博恩=Laurence Fishburne
- 克里母星哈拉=Kree mẫu tinh Hala
- 斯库鲁帝国=Skrull đế quốc
- 希阿人=Shi'ar người
- 希阿文化的人=Shi'ar văn hóa người
- 希阿内部矛盾重重=Shi'ar bên trong mâu thuẫn thật mạnh
- 希阿说自己第二=Shi'ar nói chính mình đệ nhị
- 斯库鲁=Skrull
- 西瓜般大小的锤头=dưa hấu lớn nhỏ chuỳ đầu
- 克里金属=Kree kim loại
- 克里母舰=Kree mẫu hạm
- 导师, 怎么? 没命中吗?=đạo sư, như thế nào? Không mệnh trung sao?
- 克里小队=Kree tiểu đội
- 报仇者联盟=The Avengers
- 时代广场=Thời Đại quảng trường
- 巴格达=Bagdad
- 米涅瓦=Minn-Erva
- 勇.罗格=Yon-Rogg
- 玛利亚.兰博=Maria Rambeau
- 克里语=Kree ngữ
- 克里女战士=Kree nữ chiến sĩ
- 克里科学家们=Kree các nhà khoa học
- 克里达雷=Kreedari
- 复仇者大厦=Avengers cao ốc
- 彼得.奎尔=Peter Quill
- 星爵=Star-Lord
- 都是从希阿出发=đều là từ Shi'ar xuất phát
- 希阿国=Shi'ar quốc
- 希阿的政策非常宽松=Shi'ar chính sách phi thường rộng thùng thình
- 希阿会替我们挡住克里帝国的大军=Shi'ar sẽ thay chúng ta ngăn trở kree đế quốc đại quân
- 换来希阿的庇护=đổi lấy Shi'ar che chở
- 送到希阿去当人质=đưa đến Shi'ar đi đương con tin
- 想动身去希阿的话=tưởng nhích người đi Shi'ar nói
- 禅蒂拉=Chandilar
- 克里的哈拉=Kree Hala
- 禅蒂拉的话也就需要两周时间=Chandilar nói cũng liền yêu cầu hai tuần thời gian
- 克里的哈拉主星也不会超过四周=Kree Hala chủ tinh cũng sẽ không vượt quá bốn tuần
- 帝国希阿=đế quốc Shi'ar
- 新一......=Novus One......
- 新一法书=Novus One pháp thư
- 新一就是贝拉这个现任至尊法师的法名=Novus One chính là Bella cái này đương nhiệm Sorcerer Supreme pháp danh
- 新一对应的是师傅的那个古一=Novus One đôi ứng chính là sư phó cái kia Ancient One
- 新一就是她获得的法名=Novus One chính là nàng đạt được pháp danh
- 没有什么伊莎贝拉.斯旺, 有的只是新一=không có gì IsabellanSwan, có chỉ là Novus One
- 用法名=dùng pháp danh
- 公元七世纪=Công Nguyên thế kỷ 7
- 七世纪=thế kỷ 7
- 十四世纪=thế kỷ 14
- 元一手中抢到维山帝=Media One tay trung cướp được Vishanti
- 她还打伤了元一=nàng còn đả thương Media One
- 圣凡冈萨=San Venganza
- 卡特.史雷=Carter Slade
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 凡冈萨=Venganza
- 三十一世纪=thế kỷ 31
- 四十二米=42 m
- 克里=Kree
- 扎坦诺斯=Zarathos
- 角都那个隔着八百里对初代火影=Kakuzu cái kia cách tám trăm dặm đối Shodai Hokage
- 和角都没区别,=cùng Kakuzu chưa khác nhau,
- 伊尔神思因=Ilsensine
- 强尼.布雷泽=Johnny Blaze
- 强尼=Johnny
- 风魔的家伙=Phong Ma gia hỏa
- 水魔=Thủy Ma
- 土魔=Thổ Ma
- 水魔和风魔=Thủy Ma cùng Phong Ma
- 黑心魔=Blackheart
- 然德基尔=Zadkiel
- 他要亲自去希阿看看=hắn muốn đích thân đi Shi'ar nhìn xem
- 揍过大佬的小弟=tấu quá đại lão tiểu đệ
- 带队前往希阿=mang đội đi trước Shi'ar
- 路飞=Luffy
- 希阿=Shi'ar
- 行星吞噬者=Galactus
- 烧死了风魔=thiêu chết Phong Ma
- 睡眠之神=Thụy Miên Thần
- 野兽汉克=Beast Hank
- 十八米=18 m
- 霸王色霸气=Haoushoku Haki
- 张博士=Trương tiến sĩ
- 艾达.王=Ada Wong
- 宝齐莱柏拉维=Bucherer Patravi
- 上当指挥官=thượng đương quan chỉ huy
- 一千一百海里=1100 hải lí
- 育空=Yukon
- 里昂.斯科特.肯尼迪=Leon Scott Kennedy
- 里昂=Leon
- 里昂.肯尼迪=Leon Kennedy
- 开菊兽=Kaiju
- 四千八百米=4800 m
- 五千米=5000 m
- 三千米=3000 m
- 十个海里=10 hải lí
- 环太平洋=Pacific Rim
- 大建教堂=đại kiến giáo đường
- 约翰.里瑟=John Riise
- 李三=Lý Tam
- 里瑟=Riise
- 指天骂地=chỉ thiên mắng địa
- 换心灵宝石=đổi Mind Stone
- 符文王雷神=Rune King Thor
- 王者雷神=King Thor
- 永恒雷神=Eternity Thor
- 符文王贝拉=Rune King Bella
- 毒蛇帮=Serpent Society
- 巨蝮蛇, 响尾蛇, 黑游蛇=Bushmaster, Rattler, Black Mamba
- 蝰蛇夫人=Madame Viper
- 黑曼巴=Black Mamba
- 坦尼娅.希利=Tanya Sealy
- 四肢粉碎性骨折=tứ chi dập nát tính gãy xương
- 毒蛇皇冠=Serpent Crown
- 铜头蛇=Copperhead
- 水腹蛇=Cottonmouth
- 中日美三国=Trung Nhật Mỹ tam quốc
- 石井御莲=O-Ren Ishii
- 果果=Gogo
- 法日混血=Pháp Nhật hỗn huyết
- 一百五十斤=150 cân
- 响尾蛇=Sidewinder
- 加利福尼亚蛇=California Snake
- 月之龙陛下=Moondragon bệ hạ
- 赛特=Set
- 蛇神=Xà Thần
- 黑魔法之神=Hắc Ma Pháp Thần
- 卡瑟利=Carceri
- 尼克斯=Nyx
- 黑鸦堡=Blackcrow Burg
- 黑夜祈并者=Night Petitioner
- 迷诱魔=Glabrezu
- 祈并者=Petitioner
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 波达尸=Bodak
- 狂战魔=Hezrou
- 当月龙=đương Moondragon
- 我是月之龙=ta là Moondragon
- 猎魔蛛=Retriever
- 月神=Nguyệt Thần
- 孔苏=Khonsu
- 阿蒙=Amon
- 底比斯=Thebes
- 赫利奥波利斯=Heliopolis
- 阿图姆=Atum
- 当即和拉融合=lúc này cùng Ra dung hợp
- 阿蒙拉=Amun-Ra
- 穆特=Mut
- 有空间宝石=có Space Stone
- 梦魇=Nightmare
- 全能之城=Omni Castle
- 极乐的星球=Elysium tinh cầu
- 哭河=Khóc hà
- 玛丽.伊丽莎白.弗莱=Mary Elizabeth Frye
- 长眠城=Rest City
- 笑河=Tiếu hà
- 阿克琉斯=Achilles
- 永恒, 无限, 死亡和湮灭=Eternity, Infinity, Death cùng Oblivion
- 永恒, 无限和湮灭=Eternity, Infinity cùng Oblivion
- 兀尔德之泉=Urðarbrunnr
- 密米尔之泉=Mímisbrunnr
- 赫瓦格密尔泉=Hvergelmir
- 兀尔德泉=Urðarbrunnr
- 密米尔泉=Mímisbrunnr
- 马克.斯佩克特=Marc Spector
- 月光骑士=Moon Knight
- 和议员=cùng nghị viên
- 一百零二公斤=102 kg
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 斯佩克特=Spector
- 世界树上次=thế giới thụ thượng thứ
- 雾尼=Munin
- 先行者号=Forerunner
- 葛利斯=Gliese
- 威胁着地表=uy hiếp địa biểu
- 瓦胡=O‘ahu
- 买好多好多东西=mua thật nhiều thật nhiều đồ vật
- 檀香山=Honolulu
- 往码头跑=hướng bến tàu chạy
- 娜塔莎更远程呼叫粉碎来帮忙=Natasha càng viễn trình gọi Shatter tới hỗ trợ
- 那时灵时不灵=kia khi linh khi không linh
- 天外来物=thiên ngoại lai vật
- 贝拉家当米龙=Bella gia đương mễ long
- 多元宇宙里布满了他的传说=đa nguyên vũ trụ trong phủ đầy hắn truyền thuyết
- 火焚谷=Gehenna
- 他们只是途径银河系=bọn họ chỉ là đi qua hệ Ngân Hà
- 赛得利=Sateri
- 哈伦=Harlan
- 小蓝=Tiểu Lam
- 把关岛=đem Guam
- 山姆.布伦纳=Sam Brenner
- 浮鲁拉=Floula
- 泰姬陵=Taj Mahal
- 亚太战略=Asia chiến lược
- 打印度=đánh Ấn Độ
- 出神盾局=xuất S.H.I.E.L.D
- 当天空=đương thiên không
- 瑞塔斯=Ritas
- 443米=443 m
- 381米=381 m
- 380米=380 m
- 90米=90 m
- 赞达拉=Zandalar
- 110亿=11 tỉ
- 120亿=12 tỉ
- 130亿=13 tỉ
- 但对家大业大的维兰德来说=nhưng đối gia đại nghiệp đại Weyland tới nói
- 努阿达=Nuadha
- 达格达=Dagda
- 豹神=Báo Thần
- 用心灵宝石=dùng Mind Stone
- 尤曼吉=Jumanji
- KingKong对金斧子很满意=King Kong đối kim rìu thực vừa lòng
- 萨姆恩=Sameen
- 欧文=Owen
- 送报童=Paperboy
- 詹姆斯.哈利迪=James Halliday
- 耗子芬巴=Mouse Finbar
- 奥伯伦教授=Oberon giáo thụ
- 勇石博士=Bravestone tiến sĩ
- 佩尔特=Pelt
- 范.佩尔特=Van Pelt
- 贝摩拉根=Belmorlagan
- 山城=Bazaar
- 康师傅=Khang sư phó
- 三方知根知底=tam phương hiểu tận gốc rễ
- 贝拉不会变龙=Bella sẽ không biến long
- 一百二十米=120 m
- 很多天神=rất nhiều thiên thần
- 闪电侠=Flash
- 当天神=đương thiên thần
- 30世纪=thế kỷ 30
- 破吉普=phá Jeep
- 吉普车=xe Jeep
- 世界之蛇=World Serpent
- 恐惧之神=Sợ Hãi Thần
- 极乐=Elysium
- 银色滑翔者=Silver Surfer
- 吞叔=Thôn thúc
- 隆, 肯, 春丽=Ryu, Ken, Chun-Li
- 绿洲世界=Oasis thế giới
- 一百八十人=180 người
- 泽维尔青少年天赋学校=Xavier's Gifted Youngsters School
- 绿洲的游戏=Oasis trò chơi
- 绿洲公司=Oasis công ty
- 艾奇=Aech
- 大东=Daito
- 阿修=Sho
- 德罗宁=DeLorean
- 至伟=chí vĩ
- 那么多天使和恶魔=như vậy nhiều thiên sứ cùng ác ma
- 答应过天堂=đáp ứng quá thiên đường
- 尼福尔海姆=Niflheim
- 在地狱布置着不少人手=ở địa ngục bố trí không ít nhân thủ
- 绿洲游戏=Oasis trò chơi
- 弗洛魔=Vrock
- 食腐魔=Maurezhi
- 判魂魔=Nalfeshnee
- 巴洛炎魔=Balor
- 鬼修女=The Nun
- 从无边无际=từ vô biên bát ngát
- 岩石怪物=nham thạch quái vật
- 柯布=Cobb
- 艾莲涅=Ariadne
- 盗梦空间的情节=Inception tình tiết
- 杰克.道森=Jack Dawson
- 晚7点=tối 7 giờ
- 瑟堡港=Cherbourg cảng
- 救生船=thuyền cứu sinh
- 纳尔逊=Nelson
- 连个国家承认的毕业证都没有! 上个毛啊!=liền quốc gia thừa nhận bằng tốt nghiệp đều không có! Thượng cái mao a!
- 周常任务=hằng tuần nhiệm vụ
- 太阳神职=thái dương thần chức
- 巴德尔=Baldr
- 无光海=Sunless Sea
- 梦海=Dream Sea
- 大半个梦境维度=hơn nửa cái Dream Dimension
- 烈焰山谷=Flame Vale
- 熔岩城=Magma City
- 食梦蚁=Yumekuiari
- 儿子取名为黑心=nhi tử đặt tên vì Blackheart
- 食梦貘=Baku
- 吃食梦蚁=ăn Yumekuiari
- 科学教=Khoa Học giáo
- 山达基教=Scientology giáo
- 有朋克=có Punk
- 媒体之神=Truyền Thông Thần
- 科技之神=Khoa Kỹ Thần
- 科技感之神=Khoa Kỹ Cảm Thần
- 锤神=Chùy Thần
- 脖颈粉碎, 科技之神=cổ dập nát, Khoa Kỹ Thần
- 阿尔德里奇.基利安=Aldrich Killian
- 基利安=Killian
- 绝境病毒=Extremis virus
- 叫绝境病毒=kêu Extremis virus
- 艾瑞克.赛文=Eric Savin
- 海夫利克=Hayflick
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 艾琳.安德鲁森=Erin Andrews
- 在内政, 外交=tại nội chính, ngoại giao
- 老党鞭=lão Whip
- 琳达.瓦斯奎兹=Linda Vasquez
- 九月底=cuối tháng 9
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 四分五裂果实=Chop-Chop Fruit
- 焰皇=Firelord
- 在心海=tại tâm hải
- 白凤凰=White Phoenix
- 白凤凰之王=White Phoenix King
- 新星军团=Nova Corps
- 山达尔=Xandar
- 近地轨道=cận địa quỹ đạo
- 诺林.莱德=Norrin Radd
- 诺林=Norrin
- 行星吞噬者来说和蚂蚁=Galactus tới nói cùng con kiến
- 宇宙源能=vũ trụ nguyên năng
- 这个人格=cái này nhân cách
- 石中剑=Thạch Trung Kiếm
- 钢铁使者=Steelbringer
- 在行星吞噬者=tại Galactus
- 九分裤=9 phần quần
- 国会山=Capitol Hill
- 正式就任新政府的国务卿=chính thức tại nhiệm tân chính phủ quốc vụ khanh
- 陆上天堂=lục thượng thiên đường
- 美法友谊=Mỹ Pháp hữu nghị
- 93米=93 m
- 女神像=nữ thần tượng
- 94米=94 m
- 400多万=hơn 400 vạn
- 佐格比=Zogby
- 阿卡曼拉=Ahkmenrah
- 赖瑞.戴利=Larry Daley
- 他机敏地藏在一个柜子后面=hắn nhạy bén địa giấu ở một cái ngăn tủ mặt sau
- 木乃伊之神=Xác Ướp Thần
- 智慧之神=Trí Tuệ Thần
- 托特=Thoth
- 索贝克=Sobek
- 无限恐怖=Vô Hạn Khủng Bố
- 亡灵黑经=Book of the Dead
- 王权守护之神=Vương Quyền Thủ Hộ Thần
- 天空之神=Thiên Không Thần
- 努特=Nut
- 一千三百年=1300 năm
- 伊夫里特=Ifrit
- 伊芙里特=Ifrit
- 月读=Tsukuyomi
- 永恒, 死亡, 无限=Eternity, Death, Infinity
- 强夺神职=cường đoạt thần chức
- 德利镇=Derry trấn
- 老潘尼怀斯=lão Pennywise
- 湖人队=đội Lakers
- 皮质醇=cortisol
- 潘尼怀斯=Pennywise
- 奥淑图=Oshtur
- 秩序之主=Master Order
- 混乱之主=Lord Chaos
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 瓦特阿尔海姆=Svartalfheim
- 黑雾下作战=sương đen hạ tác chiến
- 百目怪=Hyakume
- 诅咒战士=Kurse
- 阿尔戈里姆=Algrim
- 范达尔=Fandral
- 沃斯塔尔=Volstagg
- 霍格=Hogun
- 身旁跟着数只冬狼=bên cạnh đi theo mấy chỉ đông lang
- 斯卡蒂=Skadi
- 寒冬女神=Hàn Đông nữ thần
- 斯卡迪=Skadi
- 贝斯特拉=Bestla
- 布利=Buri
- 问世界树=hỏi Thế Giới Thụ
- 库尔=Cul
- uukanshu=
- 天锤尊者=The Worthy
- 灰石像鬼=Grey Gargoyle
- 保罗.皮埃尔.瓦杜尔=Paul Pierre Duval
- 阿图玛=Attuma
- 海煞=Attuma
- 这些天锤尊者=này đó The Worthy
- 加布里埃尔.兰=Gabriel Lan
- 天行者=Air-Walker
- 黑矮星=Black Dwarf
- 耳语者=Whisperd
- 先锋卫=Outriders
- 超巨星=Supergiant
- 勃列日涅夫=Brezhnev
- 用以太粒子=dùng Aether
- 史密斯打尼奥=Smith đánh Neo
- 是以太粒子=là Aether
- 老吞=lão Thôn
- 卡尔.冯.克劳塞维茨=Carl von Clausewitz
- 天堂山=Thiên Đường Sơn
- 我就叫暮光=ta liền kêu Twilight
- Epiphany=Epiphany
- 黑暗比邻星=Proxima Midnight
- 章鱼头天天就喜欢看漫画=bạch tuộc đầu mỗi ngày liền thích xem truyện tranh
- 永恒七子=Seven Friendless
- 暮光女士=Twilight nữ sĩ
- 那道光也就亮不起来=kia đạo quang cũng liền lượng không đứng dậy
- 红骷髅=Red Skull
- 海德拉=Hydra
- 毁灭使者=Destroybringer
- 灭霸出气多, 进气少=Thanos ra khí nhiều, tiến khí thiếu
- 旺达=Wanda
- 皮特罗=Pietro
- 马克西莫夫=Maximoff
- 没用心灵宝石=không dùng Mind Stone
- 莲德拉=Lilandra
- 隐秘之神=Bí Ẩn Thần
- 洛克希德=Lockheed
- 术法道=thuật pháp đạo
- 不需要去掌握某种道=không cần đi nắm giữ nào đó đạo
- 因为她自身就是道=bởi vì nàng tự thân chính là đạo
- 一个人数超过五百人的科研团队=một cái nhân số vượt qua 500 người nghiên cứu khoa học đoàn đội
- 弗兰克林.霍尔=Franklin Hall
- 重力鎓=Gravitonium
- 伊恩.奎恩=Ian Quinn
- 奎恩=Quinn
- 雷蒙德.塔斯克=Raymond Tusk
- 数英尺厚=mấy thước Anh dày
- 五分之四=4/5
- 钢力士=Colossus
- 弹头=Warhead
- 这个人工制造=cái này nhân công chế tạo
- 沙尘天使=Angel Dust
- 约翰.格里尔=John Grier
- 撒玛利亚人=Samaritan
- 格里尔=Grier
- 嘿, 海德拉=Hail, Hydra
- 那个人工智能=cái kia nhân công trí năng
- 给人工智能=cấp nhân công trí năng
- 不怕人工智能=không sợ nhân công trí năng
- 罗伯特.罗诺兹=Robert Reynolds
- 在家人身上=tại người nhà thân thượng
- 持有过大蛇=kiềm giữ quá đại xà
- 白洞=bạch động
- 哈罗德.芬奇=Harold Finch
- 芬奇先生=Finch tiên sinh
- 具体这道锁在什么位置=cụ thể này đạo khóa ở cái gì vị trí
- 一点十五分=1 giờ 15 phút
- 我发条推特问问敌人在哪=ta phát điều Twitter hỏi một chút địch nhân ở đâu
- 浮士德博士=Faustus tiến sĩ
- 布鲁德=Brood
- 圣盾兄弟会=Brotherhood of the Shield
- 神矛局=S.P.E.A.R
- 暮光女神=Mộ Quang nữ thần
- 时间之神=Thời Gian Thần
- 圣宠谷=Val-de-Grâce
- 走露西=đi Lucy
- 暮光之书=Twilight Book
- 老皮同志=lão Bì đồng chí
- 朗姆洛=Rumlow
- 巴基=Bucky
- 暮光教会=Mộ Quang giáo hội
- 这个人选=cái này nhân tuyển
- 入神盾局=nhập S.H.I.E.L.D
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 你们的谋划早就在祂的预估当中=các ngươi mưu hoa đã sớm ở hắn dự tính giữa
- 她把对方的灵魂搅得粉碎=nàng đem đối phương linh hồn giảo đến dập nát
- 蛇盾局=Xà Thuẫn Cục
- 反熵=Anti-Entropy
- 来时间之末=tới thời gian chi mạt
- 月之龙=Moondragon
- 无面者=Faceless Men
- 深渊的滑翔者, 索苟斯=Slitherer, Soggoth
- 索苟斯=Soggoth
- 深渊滑翔者索苟斯=Slitherer Soggoth
- 毁灭博士=Doctor Doom
- 影子.穆恩=Shadow Moon
- 劳拉.穆恩=Laura Moon
- 影子穆恩=Shadow Moon
- 索猫斯=Sogmath
- 穆恩=Moon
- 棍叟=Stick
- ‘洋娃娃’=‘ Babydoll ’
- ‘甜豆豆’=‘ Sweet Pea ’
- 阿拉尔斯=A'Lars
- 西部世界=Westworld
- 18世纪=thế kỷ 18
- 大岛町=Ōshima machi
- 院子里的那口水井=trong viện kia khẩu giếng nước
- 莫妮卡.兰博=Monica Rambeau
- 四臂猿猴=Prolemuris
- 艾瑞克.克里芒格=Erik Killmonger
- 卡托克廷=Catoctin
- 超能=siêu năng
- 木筏监狱=Raft ngục giam
- 孤岛监狱=Cô Đảo ngục giam
- 泰夫林=Tiefling
- 若米尼=Jomini
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 现实控制器=Astral Regulators
- 对生化人=đối người nhân bản
- 摄像器材都被打了个粉碎=ghi hình thiết bị đều bị đánh cái dập nát
- 看起来像是个中产阶级的本.帕克=thoạt nhìn như là cái trung sản giai cấp Ben Parker
- 美杜莎利斯.阿玛奎琳.波尔塔甘=Medusalith Amaquelin Boltagon
- 昆塔沙人=Quintessons
- 五面怪=Quintesson
- 暮色=Boshoku
- 老皮=lão Bì
- 天当被地当床=thiên đương bị địa đương sàng
- 乔.多赛特=Joe Doucett
- 斯库拉=Scylla
- 马丘比丘=Machu Picchu
- 雨神=Vũ Thần
- 风神=Phong Thần
- 阿.普切=Ah Puch
- 就见天穹外=liền thấy vòm trời ngoại
- 云神=Vân Thần
- 战神=Chiến Thần
- 雨神恰克=Vũ Thần Chaac
- 怒神劳=Nộ Thần Lao
- 恰克=Chaac
- 劳.拉那=La Rana
- 玛士撒拉=Methuselah
- 阿巴登=Abadon
- 吴哥窟=Angkor Wat
- 堤丰=Typhon
- 内达华=Nevada
- 尤卡山=núi Yucca
- 穆托=MUTO
- 女王穆托=Queen MUTO
- 至尊穆托=Prime MUTO
- 魔克拉.姆边贝=Mokele-mbembe
- 拿大盆在下面接=cầm đại bồn tại hạ diện tiếp
- 快银=Quicksilver
- 占几拉=Janjira
- 死亡之群=Shinomura
- 希卡姆=Hickam
- 汉普顿=Hampton
- 夏威夷州长=Hawaii châu trưởng
- 芹泽莲=Serizawa Ren
- 七十六米=76 m
- 魏家老三=Ngụy gia lão tam
- 莫纳岛=đảo Mona
- 拉顿=Rodan
- 公元前十一世纪=thế kỷ 11 TCN
- 亚舍拉=Astarte
- 暮光之城=Twilight City
- 八岐大蛇=Yamata no Orochi
- 否则老皮早回归暮光世界=nếu không lão Bì sớm quay về mộ quang thế giới
- 娜娜=Nana
- 瓦尔基里=Valkyrie
- 女武神=Valkyrie
- 女武神瓦尔基里=nữ võ thần Valkyrie
- 一秒多的时间=hơn 1 giây thời gian
- 弗兰克林.罗斯福=Franklin Roosevelt
- 和风一号=Zephyr One
- 龙牙剑=Dragonfang
- 救美国队长=cứu Captain America
- 莎朗.卡特=Sharon Carter
- 佩姬.卡特=Peggy Carter
- 莎朗=Sharon
- 当时机合适的时候=lúc đương thời cơ thích hợp thời điểm
- 深渊滑翔者=Slitherer
- 就见地面凭空出现了一个手掌型的巨坑=liền thấy mặt đất trống rỗng xuất hiện một cái bàn tay hình cự hố
- 山村志津子=Yamamura Shizuko
- 志津子=Shizuko
- 什么人种都有=cái gì nhân chủng đều có
- 波利尼西亚=Polynesia
- 纳木瓦=Namua
- 沃尔特.郎科瓦斯基=Walter Langkowski
- 郎科瓦斯基=Langkowski
- 桑托斯.弗莱=Santos Frye
- 大脚怪=Sasquatch
- 马伦=Mullen
- 罗斯中将=Ross trung tướng
- 珍妮弗.沃尔特斯=Jennifer Walters
- 贝蒂.罗斯=Betty Ross
- 8点59分=8 giờ 59 phút
- 大洋洲=Châu Đại Dương
- 不比赛博坦=không sợ Cybertron
- 凯德.伊格=Cade Yeager
- 类星体=Quasar
- 欧麦尔=Omar
- 列宁格勒=Leningrad
- 老墨=lão Mặc
- 鹰身女妖=Harpy
- 冲绳=Okinawa
- 罗大爷=La đại gia
- 霹雳将军罗斯=Thunderbolt Ross
- 红巨人=Red Hulk
- 女浩克=She-Hulk
- 撒迪厄斯.罗斯=Thaddeus Ross
- 黑暗之门=Dark Gate
- 宇宙队长=Captain Universe
- 加兰=Galan
- 那些人格的记忆=những cái đó nhân cách ký ức
- 温德尔.沃恩=Wendell Vaughn
- 一直以下一任Eternity而自居=vẫn luôn lấy hạ một nhiệm Eternity mà tự cho mình là
- 吞星使者=Galactus sứ giả
- 吞星众使者=Galactus chúng sứ giả
- 一千一百米=1100 m
- 搜索者伊恩当=Searcher Eson
- 心灵宝石交给了当代至尊法师=Mind Stone giao cho đương đại Sorcerer Supreme
- 回复仇者大厦=về Avengers cao ốc
- 罗斯小姐=Ross tiểu thư
- 8点33分=8 giờ 33 phút
- 罗玛=Roma
- 雷霆特工队=The Thunderbolts
- 克里斯.雷德菲尔德=Chris Redfield
- 克里斯=Chris
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 一个三十毫升的小蓝瓶药剂=một cái 30 ml tiểu lam bình dược tề
- 坎尼战=Cannae chiến
- 可以通知下一批注射的士兵=có thể thông tri tiếp theo phê tiêm vào binh lính
- 比美国队长=so Captain America
- 马德里坡=Madripoor
- 佩姬=Peggy
- 邵峰=Thiệu Phong
- 特查卡=T'Chaka
- 大头目=Leader
- 地狱火俱乐部=Hellfie Club
- 逐帅=Exodus
- 贝内特.帕里斯=Bennet Paris
- 贝内特=Bennet
- 贾巴里=Jabari
- 索科维亚=Sokovia
- 西景镇=Westview trấn
- 姆巴库=M'Baku
- 跑起来和美队, 黑豹=chạy lên cùng Captain America, Black Panther
- 奥克耶=Okoye
- 洛阿=Loa
- 河流部族=River bộ tộc
- 为基莫由珠=vi Kimoyo Beads
- 基莫由珠=Kimoyo Beads
- 黑武士河=Black Warrior hà
- 水晶森林=Crystal rừng rậm
- 恩加达卡=N'Jadaka
- 矿山部族=Mining bộ tộc
- 边疆部族=Border bộ tộc
- 商人部族=Merchant bộ tộc
- 瓦卡比=W'Kabi
- 恩乔布=N'Jobu
- 阿祖里=Azzuri
- 剑齿虎=Sabretooth
- 克里芒格=Killmonger
- 魔形女=Mystique
- 一千多米=hơn 1000 m
- 商人, 边疆, 河流和矿山四大部族=Merchant, Border, River cùng Mining tứ đại bộ tộc
- 艾瑞克=Erik
- 振金不振金的她也不在意=vibranium không Vibranium nàng cũng không thèm để ý
- 五十余米=hơn 50 m
- 有数之不尽的金属可以操控=có đếm không hết kim loại có thể thao tác
- 贝内特.杜.帕里斯=Bennet Du Paris
- 比自己活得还长的君主=so với chính mình sống được còn lâu quân chủ
- 英美的法律=Anh Mỹ pháp luật
- 只说法律=chỉ nói pháp luật
- 说法律=nói pháp luật
- 美滋滋地上任去=mỹ tư tư địa thượng nhiệm đi
- 贝校长=Bối hiệu trưởng
- 威尔逊.菲斯克=Wilson Fisk
- ‘金并’=‘ Kingpin ’
- 金并=Kingpin
- 杰西卡.德鲁=Jessica Drew
- 九头蛇夫人=Madame Hydra
- 摄魂怪=Dementor
- 苏瑞=Shuri
- 立了那么多战功=lập như vậy nhiều chiến công
- 在野兽汉克=tại Beast Hank
- ‘家里的饭菜太素’=‘ trong nhà đồ ăn quá chay ’
- 从小凯蒂=từ Tiểu Kitty
- 帝国州立大学=Empire State đại học
- 赵海伦=Helen Cho
- 紫人=Purple Man
- 苍蝇人=Brundlefly
- 马蜂人=Hornetman
- 底片先生=Mister Negative
- 犀牛人=Rhino
- 恐惧四魔=Frightful Four
- 靶眼=Bullseye
- 光线大师=Lightmaster
- 小艾=Tiểu Ngải
- 小凯=Tiểu Khải
- 小凯蒂=Tiểu Kitty
- 小艾莎=Tiểu Elsa
- 高老太太=Cao lão thái thái
- 神龙殿=Thần Long Điện
- 丹尼尔.兰德=Daniel Rand
- 龙弟弟, 龙妹妹=long đệ đệ, long muội muội
- 先生, 没有人参与我的源代码编写=tiên sinh, không có người tham gia ta nguyên số hiệu biên soạn
- 萨尔沃.马斯泰罗=Salvo Mastellone
- 万花筒写轮眼=Mangekyō Sharingan
- 多赛特=Doucett
- 史崔克=Stryker
- 梅尔罗斯=Melrose
- 霍格斯=Hoggoth
- 古神奥淑图=cổ thần Oshtur
- 丽亚娜.拉斯普廷=Illyana Rasputine
- 拉斯普廷=Rasputine
- 说法术造诣=nói pháp thuật tạo nghệ
- 新月亮=tân mặt trăng
- 蓝色月亮=màu lam mặt trăng
- 新月球=tân mặt trăng
- 石头人像=thạch đầu nhân tượng
- 兰德=Rand
- 欧拉函数=Euler hàm số
- 神奇三侠=Fantastic Three
- 美国队长变成九头蛇队长=Captain America biến thành Captain Hydra
- 索科威亚=Sokovia
- 现在叫他人工杠精1.0版也行=hiện tại kêu hắn nhân công giang tinh 1.0 bản cũng đúng
- 天下第一扛,实至名归=thiên hạ đệ nhất giang, danh xứng với thật
- 闯下了天下第一扛的美誉=sấm hạ thiên hạ đệ nhất giang mỹ dự
- 在离索科维亚战场足足三百公里=ở cách Sokovia chiến trường ước chừng 300 km
- 混元太极的掌门人=Hỗn Nguyên Thái Cực chưởng môn nhân
- 混元太极=Hỗn Nguyên Thái Cực
- 而她打雷公=mà nàng đánh Lôi Công
- 罗伯.奈维尔=Robert Neville
- 夜魔=Darkseekers
- 克里本=Criburn
- 三百六十五天=365 ngày
- 奈维尔=Neville
- 比年轻女人=so tuổi trẻ nữ nhân
- 卡魔拉.贞.忽贝莉.本.泰坦=Gamora Zen Whoberi Ben Titan
- 罗伯=Robert
- uukanshu=
- 蜥蜴博士=Doctor Lizard
- 法尔汀=Faltine
- 法尔汀之火=Faltine chi hỏa
- 未来人参与奥创的制造=tương lai người tham gia Ultron chế tạo
- 时间变异管理局=T.V.A
- 这个时间变异管理局=cái này T.V.A
- 中岛先生=Nakajima tiên sinh
- 皮姆.汉克=Pym Hank
- 九头蛇队长=Captain Hydra
- 蜘蛛女侠=Spider-Woman
- 布朗克斯=Bronx
- 赖克斯岛=Rikers Island
- 亚基伦人=Arquillian người
- 时间线=thời gian tuyến
- 亚基伦=Arquillian
- 他对金银珠宝=hắn đối kim ngân châu báu
- 向日本=hướng Nhật Bản
- 对金并=đối Kingpin
- 克林监狱=Kyln ngục giam
- 西内=shinu
- 格鲁特=Groot
- 银护1=Guardians Galaxy 1
- 银护2=Guardians Galaxy 2
- 德拉克斯=Drax
- 掠夺者=Ravagers
- 火箭浣熊=Rocket racoon
- 神符=Abraxas
- 特尼博鲁斯=Tenebrous
- 伊姬斯=Aegis
- 虫王=Trùng Vương
- 厄耐鲁斯=Annihilus
- 伽娜塔=Galacta
- 吞妹=Thôn muội
- 昆塔沙=Quintessa
- 也被打得丢盔弃甲=cũng bị đánh đến đâu khôi khí giáp
- 黑石像鬼=Black Gargoyle
- 黑蝠王=Black Bolt
- 欧文.里斯=Owen Reece
- 分子人=Molecule Man
- 新月=Neomenia
- 黑暗神职=hắc ám thần chức
- 蜘蛛侠=Spiderman
- 绿女儿, 蓝女儿和红女儿=lục nữ nhi, lam nữ nhi cùng hồng nữ nhi
- 五十天=50 ngày
- 对于总统=đối với tổng thống
- 福雷斯特=Forester
- ‘我爸刚弄死他’=‘ Oppa Gangnam Style ’
- 鸟叔=Điểu thúc
- 朱莉.福雷斯特=Julie Forester
- 狩猎之神=Thú Liệp Thần
- 狩猎和杀戮之神=Thú Liệp cùng Sát Lục Chi Thần
- 罗宾斯=Robbins
- 红兜帽=The Hood
- 电光人=Electro
- 莫里斯.本奇=Morris Bench
- 坏人和好人=người xấu cùng người tốt
- 魔伦=Morlun
- 红莲哥斯拉=Burning Godzilla
- 哥斯拉的红莲形态=Godzilla Burning hình thái
- 在暗度陈仓=tại ám độ trần thương
- 一个梦境维度=một cái Dream Dimension
- 那只是在777个平行宇宙有分身=kia chỉ là ở 777 cái song song vũ trụ có phân thân
- 700多=hơn 700
- 对生命法庭=đối Living Tribunal
- 混沌之主=Lord Chaos
- 塔尔科特.帕森斯=Talcott Parsons
- 帕森斯=Parsons
- 象牙王=Ivory Kings
- 象牙君王=The Ivory Kings
- 收获了数枚牙=thu hoạch mấy cái nha
- 伊鲁=Iru
- X特攻队=X-Force
- 多米诺=Domino
- 把死侍=đem Deadpool
- 林冲=Lâm Xung
- 丽亚娜=Illyana
- 踢十余脚=đá hơn mười chân
- 打十余拳=đánh hơn mười quyền
- 毒液奇异博士=Venom Doctor Strange
- 毒液=Venom
- 在意志力的对抗=tại ý chí lực đối kháng
- 老王=lão Vương
- 2又1/3=7/3
- ‘美丽’一号=‘ Pulcher ’ I
- 妮迪=Needy
- 梅姨=Mai dì
- 台长=đài trưởng
- 天津瓮星=Amatsu-Mikaboshi
- 要灭霸=muốn Thanos
- 刚力士=Colossus
- 秩大军=Trật Đại Quân
- 混十万=Hỗn Thập Vạn
- 两百九十八点一五米=290.15 m
- 宇宙之心=Heart of the Universe
- 商周=Thương Chu
- 小法庭=Magistrati
- 贝氏=Bối thị
- 万世神眼=Triangle of Light
- 自由岛=Liberty Island
- 大力神赫拉克勒斯=Đại Lực Thần Hercules
- 4321号=số 4321
- 阿蒙霍特普四世=Amenhotep IV
- 图坦卡蒙=Tutankhamun
- 拉美西斯一世=Ramesses I
- 阿顿=Aten
- 帝王谷=the Kings Valley
- 纳芙蒂蒂=Nefertiti
- 能量体外星人=năng lượng thể ngoại tinh nhân
- 对象牙君王=đối The Ivory Kings
- 百分之九十九点九九九=99.999%
- 勒菲大人=Le Fay đại nhân
- 九点三十五分=9 giờ 35 phút
- 异形皇后=Alien Queen
- 时间线上回溯=thời gian tuyến thượng hồi tố
- 星光堡垒=Starlight Citadel
- 无光宇宙=Beyond-Realm
- 蛇发女妖=Gorgon
- 皮姆=Pym
- 一神二毁三皮姆, 四野五绿六托尼=nhất thần nhị hủy tam Pym, tứ dã ngũ lục lục Tony
- 论起眼光和见识=luận khởi ánh mắt cùng kiến thức
- 流星火雨=lưu tinh hỏa vũ
- 伐木累=family
- 她忙得中午=nàng vội đến giữa trưa
- 全知=toàn trí
- 日漫=Nhật mạn
- 站了出来=đứng ra
- 乱流进行=loạn lưu tiến hành
- 芬里尔=Fenrir
- 大力神这个神灵=Đại Lực Thần cái này thần linh
- 提尔.伊尔.阿玛纳=Tell el-Amarna
- 阿赫那顿=Akhenaten
- 比赛博坦都大数倍的魔斯拉=so Cybertron đều lớn gấp mấy lần Mothra
- 着魔斯拉=Mothra
- 鱼脱钩=cá thoát câu
- 勒菲小姐=Le Fay tiểu thư
- 用法师=dùng pháp sư
- 七成心思=bảy thành tâm tư
- 艾玛.沃特森=Emma Watson
- 大脚帮=The Foot
- 有害的=có hại
- 后槽牙=răng khôn
- 创世神灵=sáng thế thần linh
- 大力神霍布斯.索耶=Đại Lực Thần Hobbes. Sawyer
- 手中接过那枚关闭了平行宇宙=trong tay tiếp nhận cái kia đóng cửa song song vũ trụ
- 星空堡垒=Starlight Citadel
- 星光城堡=Starlight Citadel
- 从新一法书=từ Novus One pháp thư
- [悠悠读书 www.uutxt.vip]=
- 皮卡=xe bán tải
- 哈蒙= Harmon
- 克里斯托弗=Christopher
- 克里斯蒂安=Christian
- 内森=Nathan
- 赫尔蒙= Hermon
- 迦姆拉=Gamla
- 哈玛特加德尔=Hamat Gader
- 特里维廉=Trevelyan
- 兰博=Rambo
- 东京=Tokyo
- 永真=Emma
- 香取神道流=Katori Shintō-ryū
- 寄鹰斩=ký ưng trảm
- 一字斩=nhất tự trảm
- 龙闪=long thiểm
- 苦无=Kunai
- 千本=Senbon
- 毒沼泽=Độc đầm lầy
- 纳迪尔沙=Nader Shah
- 帕斯=Perth
- 斯托=Stott
- 维克多?=Victor
- 薇薇安?罗素=Vivian Russell
- 汤谷=Yutani
- 裹尸布=vải liệm Turin
-
Hải tặc công chúa chung thành vương
visibility93847 star4009 32
-
Biến thân ở thế giới Marvel
visibility228229 star2471 31
-
Phong thần: Khai cục một cái phượng hoàng phân thân
visibility6312 star37 11
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Hải tặc công chúa chung thành vương
visibility93847 star4009 32
-
Biến thân ở thế giới Marvel
visibility228229 star2471 31
-
Phong thần: Khai cục một cái phượng hoàng phân thân
visibility6312 star37 11
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 3083
- 妆前乳=kem lót
- 蕾妮.德尔=Renée Dwyer
- 蕾妮=Renée
- 斯塔克=Stark
- 奥斯本=Osborn
- 警长=cảnh trưởng
- 可人已经倒下了=có thể người đã ngã xuống
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 娜塔=Nata
- 鹰眼=Hawkeye
- 环球航空公司=công ty Trans World Airlines
- 巴德=Bard
- 漫威=Marvel
- 三四度=3-4°
- 萨姆=Sam
- 娜塔莎=Natasha
- 九点二十五分=9 giờ 25 phút
- 兄弟会=Brotherhood
- 黑寡妇=Black Widow
- 萨曼莎你=Samantha
- 雷德菲尔德=Redfield
- 琴,=Jean,
- 奥萝洛=Ororo
- 比利.布莱克=Billy Black
- 不靠地=không dựa địa
- 镭射眼=Cyclops
- 美国队长=Captain America
- 比利=Billy
- 奎鲁特=Quileutes
- 上帝=Thượng Đế
- 自来也=Jiraiya
- 亨利.特纳=Henry Turner
- 卡丽娜.巴博萨=Carina Barbossa
- 特纳=Turner
- 赫克托.巴博萨=Hector Barbossa
- 玛格丽特.史密斯=Margaret Smyth
- 黑珍珠号=The Black Pearl
- 在前身=tại tiền thân
- 灵能=linh năng
- 一吨=1 tấn
- 杰西=Jesse
- 丹妮=Danny
- 暴风女=Storm
- 黑豹=Black Panther
- 出面目=xuất diện mục
- 上相遇=thượng tương ngộ
- 卡伦=Cullen
- 埃美特.卡伦=Emmett Cullen
- 丙氨酸=Alanin
- 巴博萨=Barbossa
- 飞翔荷兰人号=The Flying Dutchman
- 2000年的3月=tháng 3 năm 2000
- 互联网=internet
- 脏辫=tóc dây thừng
- 斯旺=Swann
- 四十五度=45°
- 福特=Ford
- 把死神=đem Tử Thần
- 梅根.福克斯=Megan Fox
- 三年级小孩=lớp 3 tiểu hài tử
- 三百多米=hơn 300 m
- 萨姆.罗登=Sam Lawton
- X战警=X Men
- 格蕾=Grey
- 琴.格蕾=Jean Grey
- 十几米=hơn 10 m
- 一百二十度=120°
- 伯莱塔=Beretta
- 米/秒=m/s
- 九头蛇=Hydra
- 摩萨德=Mossad
- 阿德里安=Adrian
- 三十多厘米=hơn 30 cm
- 一米八五=1m85
- 一千两百平方公里=1200 km²
- 十元=10 nguyên
- 五元=5 nguyên
- 三十度=30°
- 不光有熊=không riêng có gấu
- 看到狼呢=nhìn đến sói đâu
- 奥萝洛.门罗=Ororo Munroe
- 一米八=1m8
- 汉德=Hand
- 维多利亚.汉德=Victoria Hand
- 萨帕尔帕=Sapulpa
- 太祖=thái tổ
- 十公里=10 km
- 小布=Tiểu Bố
- 富不过三代=giàu không quá 3 đời
- 穷不过三代=nghèo không quá 3 đời
- 一代人=1 thế hệ
- 五代人=5 thế hệ
- 十代人=10 thế hệ
- 十五代人=15 thế hệ
- 二十代人=20 thế hệ
- 买株还珠=lấy gùi bỏ ngọc
- 老光头=lão đầu trọc
- 一顿两顿=một bữa hai bữa
- 拦网=chắn bóng
- 致远星=Reach
- 两百米=200 m
- 一米=1 m
- 东北方向=Đông Bắc phương hướng
- 福瑞=Fury
- 八厘米=8 cm
- 常青藤=Ivy League
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 里德.理查兹=Reed Richards
- 美西银行=Bank of the West
- 四眼妹=mắt kính muội
- 第40天=ngày thứ 40
- 两公里=2 km
- 在下午三点钟=tại buổi chiều 3 giờ
- 韦克斯勒=Wechsler
- 在下午=tại buổi chiều
- 乔先生=Joe tiên sinh
- 琳达=Linda
- 南极=Nam Cực
- 82岁的乔=82 tuổi Joe
- 乔对于=Joe đối với
- 老乔=lão Joe
- 东方=phương Đông
- 老威利=lão Willie
- 傍晚时分=lúc hoàng hôn
- 奥巴代亚.斯坦尼=Obadiah Stane
- 布兰登=Brandon
- 奥巴代=Obadiah
- 五米=5 m
- 托德=Todt
- 哈皮.霍根=Happy Hogan
- 哈皮=Happy
- 波波沙=Poposa
- 克里斯托弗.达.席尔瓦=Christopher da Silva
- 斯大林=Stalin
- 哥萨克=Cozak
- 2万多=hơn 2 vạn
- 萨姆恩.肖=Sameen Shaw
- 莎伦=Sharon
- 六月底=cuối tháng 6
- 8月底=cuối tháng 8
- 帕洛阿托=Palo Alto
- 卡吕普索=Calypso
- 杰克.斯派洛=Jack Sparrow
- 巫毒教=Vodun
- 黑胡子的剑=Blackbeard kiếm
- 从北打到南=từ Bắc đánh tới Nam
- 从东打到西=từ Đông đánh tới Tây
- 算上心灵护盾=tính thượng tâm linh hộ thuẫn
- 盖恩斯维尔=Gainesville
- 还要不时停车=còn phải thỉnh thoảng dừng xe
- 海莉=Haley
- 海莉.凯勒=Haley Keller
- 六米=6 m
- 飞翔的荷兰人=The Flying Dutchman
- 飞翔的荷兰人号=The Flying Dutchman
- 埃斯梅.卡伦=Esme Cullen
- 贾斯帕.黑尔=Jasper Hale
- 艾莎莉.黑尔=Rosalie Hale
- 19世纪末=cuối thế kỷ 19
- 20世纪初=đầu thế kỷ 20
- 720克=720 g
- 90厘米=90 cm
- 刺心脏=đâm trái tim
- 刺眼睛=đâm đôi mắt
- 灭霸=Thanos
- 舞池外快速=sân nhảy ngoài nhanh chóng
- 伊思切尔=Ishikiri
- 爱伦.坡=Allan Poe
- 沃尔特.惠特曼=Walt Whitman
- 高穷帅=cao cùng soái
- 红太狼=Hồng Thái Lang
- 特拉塞尔=Trassel
- 幡动=cơ động
- 塔兰托=Taranto
- 克里斯提.鲁布托=Christian Louboutin
- 金刚狼=Wolverine
- 镇子外公路旁=thị trấn ngoại bên đường
- 一千一百美元=1100 đôla
- 圣罗兰=Saint Laurent
- 天一亮=trời mới sáng
- 航空航天工业协会=Aerospace Industries Association
- 天赋是五=thiên phú là 5
- 天赋就是十=thiên phú chính là 10
- 环球航空=World Airlines
- 马克思=Marx
- 暗夜狼人=Werewolf by Night
- 试了两次=thử 2 lần
- 180度=180°
- 感恩节=Lễ Tạ Ơn
- 合唱感恩的心一样荒谬=hợp xướng Cảm Ơn Trái Tim giống nhau vớ vẩn
- 八千里=8000 dặm
- 图森=Tucson
- 五十米=50 m
- 马丁=Martin
- 皮特=Peter
- 两百斤=200 cân
- 二十米=20 m
- 格洛克=Glock
- 八百米=800 m
- 弗瑞=Fury
- 天南地北=trời Nam đất Bắc
- 圣塔莫妮卡=Santa Monica
- 汉考克=Hancock
- 八百平米=800 m²
- 诺拉=Nora
- 古斯塔夫.莫罗=Gustave Moreau
- 拿着俄尔普斯头颅的色雷斯姑娘=Orphée
- 国立莫罗=Musée national
- 康斯坦丝.朗顿=Constance Langdon
- 康斯坦丝=Constance
- 菲尔德南=Fieldsouth
- 肖,=Shaw,
- 和平头年轻男人=cùng tóc húi cua tuổi trẻ nam nhân
- 约翰.温彻斯特=John Winchester
- 迪恩.温彻斯特=Dean Winchester
- 两米半=2m rưỡi
- 一米五=1m5
- 温家=Ôn gia
- 三点十五分=3 giờ 15 phút
- 瓦奥莱特=Violet
- 约翰=John
- 海盗船长=hải tặc thuyền trưởng
- 矢志田=Yashida
- 忍者龙剑传=Ninja Gaiden
- 马赛里刀=Maserin đao
- 18米=18 m
- 古一=Ancient One
- 大都会=Metropolis
- 圣塔克拉拉=Santa Clara
- 硅谷=Silicon Valley
- 惠普=Hewlett-Packard
- 雅虎=Yahoo
- 听说过的苹果=nghe nói qua Apple
- 苹果现在=Apple hiện tại
- 即使苹果还能走向=cho dù Apple còn có thể đi hướng
- 苹果的总部=Apple tổng bộ
- 库库尔坎=Kukulkan
- 天照大神=Amaterasu-ōkami
- 湿婆=Shiva
- 红杉资本=Sequoia Capital
- 280号=số 280
- 金门大桥=Golden Gate đại kiều
- 渔人码头=Fisherman bến tàu
- 菲迩摩=Filmo
- 尼文=Niven
- 毛利人=người Māori
- 伏都教=Vodun
- 彼得.维兰德=Peter Weyland
- 维兰德=Weyland
- 麦斯=Max
- 9寸=9 inch
- 希瑟=Heather
- 米勒=Miller
- 三月底到六月初=cuối tháng 3 đến đầu tháng 6
- 犹太史=Do Thái sử
- 格林=Grimm
- 梅尔=Mayer
- 杰克森=Jackson
- 布莱纳=Bremner
- 卡勃利=Capri
- 幼发拉底河=sông Euphrates
- 亚美利加=America
- 亚国=Á quốc
- 米国=Mễ quốc
- 四代=4 đời
- 古腾堡=Gutenberg
- 约翰尼.古腾堡=Johannes Gutenberg
- 寂静岭=Silent Hill
- 露丝=Rose
- 犹太教=đạo Do Thái
- 从东跑到西=từ Đông chạy đến Tây
- 北跑到南=Bắc chạy đến Nam
- 圣经.多林哥=Kinh Thánh Corinthians
- 旧约=Cựu Ước
- 三四米=3-4 m
- 两米五=2m5
- 五十多米=hơn 50 m
- 阿蕾莎=Alessa
- 北约=NATO
- 五六米=5-6 m
- 死侍=Deadpool
- 和美国队长=cùng Captain America
- 布鲁克海文=Brookhaven
- 肖=Shaw
- S.H.I.E.L.D神盾局=S.H.I.E.L.D Thần Thuẫn Cục
- 向东=hướng Đông
- 三十余米=hơn 30 m
- 西门=cửa Tây
- 向东方=hướng phương Đông
- 向西边=hướng phía Tây
- 东侧=sườn Đông
- 在沿街卖货=tại đường phố bán đồ
- 他媳妇瞎整=hắn tức phụ làm loạn
- 7.62毫米=7.62mm
- 两箱子=2 cái rương
- 九月中旬=giữa tháng 9
- 一月初到三月中旬=đầu tháng 1 tới giữa tháng 3
- 六月中旬到八月底=giữa tháng 6 đến cuối tháng 8
- 十二月初=đầu tháng 12
- 九月下旬=cuối tháng 9
- 孟买=Mumbai
- 一百一十二美元五十美分=112 đôla 50 xu
- 平稳了两分=vững vàng 2 phần
- 英尺=feet
- 接下来的两天=kế tiếp 2 ngày
- 一针=1 châm
- 东一个西一个=Đông 1 cái Tây 1 cái
- 新约=Tân Ước
- 腰酸背痛=eo chua lưng đau
- 十几个鬼=hơn 10 cái quỷ
- 西方=phương Tây
- 玛茜=Marcy
- 航空母舰不可能上天=hàng không mẫu hạm không có khả năng lên trời
- 她家园=nàng gia viên
- 向南=hướng Nam
- 东北方=phía Đông Bắc
- 杰里.霍加斯=Jeri Hogarth
- 舔食者=Licker
- 一厘米=1 cm
- 无限宝石=Infinity Stone
- 西比尔=Cybil
- 玛雅.汉森=Maya Hansen
- 西比尔.博纳特= Cybil Bennett
- 十一点十五分=11 giờ 15 phút
- 印第安纳=Indiana
- 向西=hướng Tây
- 五公里=5 km
- 伊特萨姆纳=Itzamna
- 煎荷包蛋=trứng chiên ốp la
- 向北=hướng Bắc
- 大三明治=big sandwich
- 两分好奇=hai phần tò mò
- 二十分钟=20 phút
- 三百米=300 m
- 帕克=Parker
- 昆汀.贝克=Quentin Beck
- 神秘客=Mysterio
- 黄道十二宫杀手=sát thủ Zodiac
- 凯旋门=Khải Hoàn Môn
- 埃菲尔铁塔=tháp Eiffel
- 莫奈的睡莲=Monet Les Nymphéas
- 五分之一=1/5
- 俄国=Nga quốc
- 肖洛霍夫=Sholokhov
- 奥莱机场=Outlet sân bay
- 戴高乐机场=De Gaulle sân bay
- 金与阿曼达=Kim cùng Amanda
- 她乐的时候=nàng vui thời điểm
- 曼纽因MR73=Manurhin MR 73
- 玖熙的高跟鞋=Nine West giày cao gót
- 大巴黎=Grand Paris
- 小巴黎=Little Paris
- 70米=70 m
- 1915米=1915 m
- 丽都=Lido
- 115欧=115 Euro
- 马卡龙=Macaron
- 亚历山大三世桥=cầu Alexandre-III
- 花神咖啡馆=Café de Flore
- 车模=xe mẫu
- 柯尼塞格=Koenigsegg
- 黑发女孩金=tóc đen nữ hài Kim
- 肖像画=tranh chân dung
- 约翰逊=Johnson
- 菲尔=Phil
- 索姆河=sông Somme
- 飓风营救=Taken
- 20号=số 20
- 10号=số 10
- 天堂街=phố Paradise
- 法玛斯=FAMAS
- 中忍=Chūnin
- MP-444黑豹=MP-444 Bagira
- 毫米=mm
- 鲁格弹=Parabellum
- 英寸=inch
- 金和阿曼达=Kim cùng Amanda
- 把手雷=đem lựu đạn
- 连手雷=liên lựu đạn
- 认识金=nhận thức Kim
- 金在哪=Kim ở đâu
- 金的线索=Kim manh mối
- 帕特里斯.圣.嘉力=Patrice Saint-Clair
- 15号房=phòng số 15
- 十几分钟=hơn 10 phút
- 灵海=linh hải
- 安东尼=Anthony
- 十二个小时=12 giờ
- 一下飞机=một xuống phi cơ
- 70米宽=rộng 70 m
- 1915米长=dài 1915 m
- 丽都秀=Lido show
- 二十五字=25 chữ
- 卢浮宫=viện bảo tàng Louvre
- 玩游戏机=chơi game console
- 好几十遍=mấy chục lần
- 对金=đối Kim
- 少女金=thiếu nữ Kim
- 金的肩膀=Kim bả vai
- 包括金=bao quát Kim
- 勒戈夫=Legoff
- 金的闺蜜=Kim khuê mật
- 交给金=giao cho Kim
- 一轮或者两轮后=1 đợt hoặc là 2 đợt sau
- 马里布=Malibu
- 一百三十八=138
- 郇山隐修会=Priory of Sion
- 山达基教会=Scientology giáo hội
- 小爱=Tiểu Ái
- 埃美特=Emmett
- 兰登书屋=Random House
- 哈泼.柯林斯=HarperCollins
- 西蒙和舒斯特=Simon & Schuster
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 八千多=hơn 8000
- ‘后天’=‘ The Day After Tomorrow ’
- 以利亚=Elijah
- 卡尔=Karl
- 后天的故事=The Day After Tomorrow chuyện xưa
- 后天的前半段剧情=The Day After Tomorrow trước nửa đoạn cốt truyện
- 她的事务所=nàng sự vụ sở
- 二十美元=20 đôla
- 黑带=đai đen
- 六月初=đầu tháng 6
- 四百米=400 m
- 七八百米=7-800 m
- 三十米=30 m
- 百余米=hơn trăm mét
- 南希=Nancy
- 206号=số 206
- 芬奇=Vinci
- 十米深=sâu 10 m
- 十米宽=rộng 10 m
- 二十米长=dài 20 m
- 异形=Alien
- 榆树街=phố Elm
- 橡树街=phố Oak
- 新手村=Tân Thủ thôn
- 一米七=1m7
- 贝拉斯科=Velasco
- 露比=Ruby
- 好几天=vài ngày
- 父女俩=hai cha con
- 二战时期=Thế chiến 2
- 萨默斯=Summers
- 瑞秋=Rachel
- 欧米茄小子=Kid Omega
- 大群=Legion
- 白皇后=White Queen
- 天启=Apocalypse
- 复联=The Avengers
- 伏尔坎=Vulcan
- 火神=Hỏa Thần
- 吉尔伯特=Gilbert
- 塞尚=Cézanne
- 杜克=Duke
- 罗斯福=Roosevelt
- 十厘米=10 cm
- 泰勒=Taylor
- 州长=châu trưởng
- 共济会=Freemasonry
- 阿姆哈拉=Amhara
- 一百多米=hơn 100 m
- 艾德曼合金=Adamantium
- 大伊万=Big Ivan
- 刺客信条她前世玩过几部=Assassin's Creed nàng kiếp trước chơi qua mấy bộ
- 刺客信条系列的游戏=Assassin's Creed hệ liệt trò chơi
- 刺客信条的系列=Assassin's Creed hệ liệt
- 伊述人=người Isu
- 尼安德特人=người Neanderthal
- 圣殿骑士=Knights Templar
- 老三=lão Tam
- 圣殿骑士团=The Knights Templar
- 四到六米=4 đến 6 m
- 二十到三十吨=20 đến 30 tấn
- 九米=9 m
- 信仰之跃=Leap of Faith
- 仿声鸟=Mockingbird
- 大众甲壳虫=Volkswagen Beetle
- 一百八十度=180°
- 布莱顿=Brighton
- 查莉.沃特森=Charlie Watson
- 大黄蜂=Bumblebee
- 威震天=Megatron
- 擎天柱=Optimus Prime
- 有两颗金属蛋的大力神=có hai viên kim loại trứng Devastator
- 但要谈起元始天尊=nhưng muốn nói đến Primus
- 查莉=Charlie
- 刺客联盟=League of Assassins
- 霹雳天使小队=Charlie's Angels Team
- 格罗夫斯=Groves
- 根带到了秘密基地=Root đưa tới bí mật căn cứ
- 根倒是=Root nhưng thật ra
- 叫我根=kêu ta Root
- “根,=“Root,
- 根轻描淡写=Root nhẹ nhàng bâng quơ
- 好在根确实=cũng may Root xác thật
- 根在进行=Root đang tiến hành
- 眼看根完全=mắt thấy Root hoàn toàn
- 摩尼教=Mani giáo
- 麦金农=MacKinnon
- 五百米=500 m
- 可根在耳麦=nhưng Root ở tai nghe
- 霸天虎=Decepticon
- 根一直面=Root vẫn luôn mặt
- 似笑非笑的根=cười như không cười Root
- 留下根在基地=lưu lại Root ở căn cứ
- 布莱顿瀑布=Brighton Falls
- 十楼=lầu 10
- 四楼=lầu 4
- 重九十吨=trọng 90 tấn
- 肯尼迪=Kennedy
- 就任=đảm nhiệm
- 闪米特语=tiếng Semitic
- 玛丽莲.梦露=Marilyn Monroe
- 娜塔......莎=Nata...... sha
- 在任=tại nhiệm
- 白宫主楼=Nhà Trắng lầu chính
- 记者会现场=phóng viên hội hiện trường
- 三角洲部队=Delta Force
- 国民警卫队=Vệ binh quốc gia
- 25号=số 25
- 北美防空司令部=NORAD
- 人参与=người tham gia
- 大于等于二十=lớn hơn tương đương 20
- 唐尼=Downey
- 最近一周内=gần nhất 1 tuần trong
- 小半天=non nửa ngày
- 几份建议=mấy phần kiến nghị
- 根坐镇=Root tọa trấn
- 汽车人=Autobot
- 元祖=Prime
- 十三元祖=Thirteen Prime
- 反弹球=Dropkick
- 叫粉碎=kêu Shatter
- 粉碎眼看=Shatter mắt thấy
- 普利茅斯=Plymouth
- 七米多=hơn 7 m
- 五米二=5m2
- 甲壳虫=Beetle
- 肖和根=Shaw cùng Root
- 根提出一个建议=Root đưa ra 1 cái kiến nghị
- ‘粉碎’=‘ Shatter ’
- 反弹球想抓粉碎=Dropkick muốn bắt Shatter
- 粉碎技高一筹=Shatter kỹ cao một bậc
- 粉碎完全没看=Shatter hoàn toàn không thấy
- 根轻声=Root nhẹ giọng
- 看向根=nhìn về phía Root
- 根坐回=Root ngồi trở lại
- 根突然放声大笑=Root đột nhiên cất tiếng cười to
- AH-1W超级眼镜蛇=AH-1W SuperCobra
- 鹞式战机=Jump Jet
- 琐罗亚斯德教=đạo Zoroastrian
- 根确实没见过=Root xác thật chưa thấy qua
- ip=IP
- 根?=Root?
- 房号=số phòng
- 三角头=Pyramid Head
- 根负责=Root phụ trách
- 供能=cung năng
- 一分半=1 phút rưỡi
- 粉碎现在对地球人=Shatter hiện tại đối người địa cầu
- 八九米=8-9 m
- 两米六=2m6
- 粉碎在空中=Shatter ở không trung
- 粉碎这两天也看了=Shatter 2 ngày này cũng nhìn
- 猛砍粉碎=mãnh chém Shatter
- 粉碎的机翼上已经结了一层=Shatter cánh thượng đã kết một tầng
- 粉碎被=Shatter bị
- 像茧子一样包围了粉碎=giống cái kén giống nhau vây quanh Shatter
- 粉碎就觉得=Shatter liền cảm thấy
- 粉碎不知道自己=Shatter không biết chính mình
- 粉碎在地面上砸=Shatter trên mặt đất tạp
- 拿粉碎试试自己的想法=lấy Shatter thử xem ý nghĩ của chính mình
- 感受粉碎的情绪=cảm thụ Shatter cảm xúc
- 粉碎的情绪=Shatter cảm xúc
- 就见粉碎肩膀=liền thấy Shatter bả vai
- 十余次=hơn 10 lần
- 粉碎接下来的话=Shatter kế tiếp nói
- 粉碎气呼呼=Shatter thở phì phì
- 粉碎决定=Shatter quyết định
- 贝天拉=Betianla
- 皮天肖=Bitenshaw
- 介绍了一下粉碎=giới thiệu một chút Shatter
- 和粉碎算不上亲密=cùng Shatter không tính là thân mật
- 粉碎和反弹球=Shatter cùng Dropkick
- 粉碎有点小别扭=Shatter có điểm tiểu biệt nữu
- 粉碎也举起=Shatter cũng giơ lên
- 够粉碎喝=đủ Shatter uống
- 霹雳天使=Charlie's Angels
- 粉碎把头=Shatter đem đầu
- 粉碎算是从=Shatter xem như từ
- 和粉碎=cùng Shatter
- 天使小队=Angel Team
- 2001年9月=2001 năm 9 tháng
- 第二个学年=năm học thứ hai
- 七八门外语=7-8 môn ngoại ngữ
- 十门语言=10 môn ngôn ngữ
- 一个半小时=1 giờ rưỡi
- 和根待在一起=cùng Root đãi ở bên nhau
- 科迈罗=Camaro
- 美墨边界=Mỹ Mặc biên giới
- 粉碎心中全是不屑=Shatter trong lòng tất cả đều là khinh thường
- 粉碎的心灵杂乱无比=Shatter tâm linh hỗn độn vô cùng
- 现在真有‘粉碎’的趋势=hiện tại thực sự có ‘ dập nát ’ xu thế
- 攻击直升机=Attack Helicopter
- 一半多=hơn 1 nửa
- 贝尔纳=Bernard
- 根的声音=Root thanh âm
- 霍布斯=Hobbes
- 奥姆尼达拉斯=Omni Dallas
- 彼得=Peter
- 本.帕克=Ben Parker
- 从内森=từ Nason
- 拆掉三堵门=dỡ xuống 3 chặn cửa
- 两张茶几=2 trương bàn trà
- 德州=Texas
- 十多口人=mười mấy người
- 一东一西=1 Đông 1 Tây
- 摔跤手=đô vật
- 大黄=Đại Hoàng
- 从无产者=từ vô sản giả
- 有产者=hữu sản giả
- 不美国=không nước Mỹ
- 平方公里=km²
- 二点五平方公里多=hơn 2.5 km²
- 克林特=Clint
- 第二段=đoạn thứ hai
- 人形态下=người hình thái hạ
- 七海=thất hải
- 北向南=Bắc hướng Nam
- 这周就不用赞美我=tuần này liền không cần ca ngợi ta
- 卡尔.拉格斐=Karl Lagerfeld
- 古驰=Gucci
- 维德摩尔=Wertheimer
- 阿兰=Alan
- 热拉尔=Gerard
- 五厘米=5 cm
- 细高跟=Stiletto heel
- 九点三十分=9 giờ 30 phút
- 雪莉=Sherry
- 七八本=7-8 bổn
- 五十本以上=50 bổn trở lên
- 二十秒钟=20 giây
- 克林特.巴顿=Clint Barton
- 克里特.巴顿=Clint Barton
- 伊述血脉=Isu huyết mạch
- 十万分之一=0.001%
- 吃了一顿法国=ăn một bữa nước Pháp
- 可达鸭=Koduck
- 九分十二秒=9 phút 12 giây
- 百分之一百二=120%
- 艾利之书=The Book of Eli
- ’‘我是传奇’=’‘ I Am Legend ’
- 望月新一=Mochizuki Shinichi
- 芹则=Serisoku
- 加大=gia đại
- 惠特尼=Whitney
- 伊述基因=Isu gien
- 逊尼派=Sunni phái
- 什叶派=Shia phái
- 沙特阿拉伯=Ả Rập Xê Út
- 约旦=Jordan
- 戈兰高地=cao nguyên Golan
- 吃过的米=ăn qua gạo
- 加利利=Galilee
- 48米=48 m
- 特拉维夫=Tel Aviv
- 山姆=Sam
- 猎鹰=Falcon
- 巴特亚姆=Bat Yam
- 霍隆=Holon
- 拉马特甘=Ramat Gan
- 本.盖茨=Ben Gates
- 韦德=Wade
- 粉碎=Shatter
- 内坦亚=Netanya
- 亚萨=Asa
- 两米一=2m1
- 生化危机里的暴君=Resident Evil Tyrant
- 暴君=Tyrant
- 保护伞公司=công ty Umbrella
- 哲巴尔=Jebal
- 穆台阿勒=Mutaial
- 海法=Haifa
- 提比里亚=Tiberias
- 奥兹冰人=Ötzi người băng
- 思密达=Smecta
- 杜特尔特=Duterte
- 查士丁尼=Justinianus
- 问安娜=hỏi Anna
- 拜占庭=Byzantium
- 艾克塞拉.吉奥尼=Excella Gionne
- 艾克塞拉=Excella
- 吉奥尼=Gionne
- 怕生化=sợ sinh hóa
- 努瓦特=Nunavut
- 两米二=2m2
- 迪拜亚=Dubai
- 三联公司=Tricell công ty
- 蜘蛛夫人=Madame Web
- 阿尔伯特=Albert
- 威斯克=Wesker
- 十九世纪=thế kỷ 19
- 特拉维斯=Travis
- 西斯特玛=Systema
- 瓦伦蒂安=Valentine
- 一百米=100 m
- 八十米=80 m
- 奥维莱特=Violet
- 伯利克=Berkeley
- 三点钟=3 giờ
- 迈尔斯=Miles
- 沃伦=Warren
- 格温=Gwen
- 史黛西=Stacy
- 小丑=Joker
- 太阳阶梯=Stairway of the Sun
- 维奥莱特=Violet
- 千余米=hơn ngàn mét
- 克隆岛=đảo Clone
- 锤头=Hammerhead
- 卡雷尔=Carrel
- 野人才=dã nhân tài
- 八米=8 m
- 十五米=15 m
- 两千多=hơn 2000
- 盟军=phe Đồng Minh
- 卡斯特=Castle
- 一米八六=1m86
- 艾瑞克.赛尔维格=Erik Selvig
- 赛尔维格=Selvig
- 托尔=Thor
- 惩罚者=Punisher
- 两百多米=hơn 200 m
- 鱼人=ngư nhân
- 深潜者=Deep One
- 第十九=thứ 19
- 推特=Twitter
- 天恩工业的公司=Thiên Ân công nghiệp công ty
- 朱塞佩=Giuseppe
- 萨诺第=Zanotti
- 四国岛=đảo Shikoku
- 手合会=The Hand
- 蛇根草一族=Ophiorrhiza nhất tộc
- 高夫人=Madame Gao
- 黑空=Black Sky
- 美日=Mỹ Nhật
- 只狼的世界=Sekiro thế giới
- 只狼=Sekiro
- 庆长=Keichō
- 大正=Taishō
- 昭和=Shōwa
- 平成=Heisei
- 明治=Meiji
- 夜魔侠=Daredevil
- 苇名国=nước Ashina
- 樱龙=Sakura Dragon
- 胁差=Wakizashi
- 理希特纳尔=Liechtenauer
- 苇名一心=Ashina Isshin
- 一米多=hơn 1 m
- 源之宫=Fountainhead Palace
- 岩太=Iwata
- 久次郎=Hisajirō
- 松三=Matsuzō
- 德川=Tokugawa
- 水生村=làng Mibu
- 瑞文=Raven
- 托雷斯=Torres
- 香取=Katori
- 苇名弦一郎=Ashina Gen'ichirō
- 这些日本=này đó Nhật Bổn
- 平田九郎=Hirata Kurō
- 龙泉川=Dragonspring
- 和平田家=cùng Hirata gia
- 五郎=Goro
- 於加美族=Okami tộc
- 毗卢遮那佛=Vairocana Phật
- 江户=Edo
- 平田但马守=Hirata Tajimamori
- 但马守=Tajimamori
- 平田=Hirata
- 平田一郎=Hirata Ichirō
- 六郎=Rokurō
- 七郎=Shichirō
- 九郎=Kurō
- 蛇眼一族=Snake Eyes nhất tộc
- 於加美一族=Okami nhất tộc
- 出云=Izumo
- 於加美=Okami
- 白眼一族=Snake Eyes nhất tộc
- 蛇眼白秋=Snake Eyes Shirahagi
- 隐藏森林=Hidden Forest
- 丰臣秀吉=Toyotomi Hideyoshi
- 蚺蛇重藏=Drunkard Juzou
- 牛饮德次郎=Glutton Tokujiro
- 妙见陀罗尼经=Diệu Kiến Đà La Ni Kinh
- 小贩穴山=Peddler Anayama
- 德川家康=Tokugawa Ieyasu
- 蛇眼白富士=Snake Eyes Shirafuji
- 作左=Sakuza
- 迪拜塔=Burj Khalifa
- 结宿之石=Shelter Stone
- 阿凛=O'Rin
- 卡拉维尔=Caravel
- 水手长=thủy thủ trưởng
- 客将=khách tướng
- 六百米=600 m
- 安妮女王复仇号=Queen Anne's Revenge
- 破戒僧=True Monk
- 十本以上=10 bổn trở lên
- vip=Vip
- 丧尸的大名=tang thi đại danh
- 浣熊市=thành phố Raccoon
- 二氧化碳=CO₂
- 教皇=giáo hoàng
- 繁荣镇=trấn Prosperity
- 回水晶湖=về hồ Crystal
- 水晶湖=hồ Crystal
- 纽特镇=trấn Newt
- 胡狼=chó rừng
- 三分之一=1/3
- 哈洛=Harrow
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 八百比丘尼=Yao Bikuni
- 点破戒僧=điểm True Monk
- 飞段=Hidan
- 仙峰寺=chùa Senpou
- 金刚山=núi Kongo
- 樱牛=Sakura Bull
- 鲤鱼王=Great Coloured Carp
- 鸟居=Torii
- 维山帝=Vishanti
- 星界=Tinh giới
- 猩红宇宙=Crimson Cosmos
- 黑暗空间=Dark Dimension
- 四分之三=3/4
- 六分之一=1/6
- 四分之一=1/4
- 零点八=0.8
- 蛇根草=xà căn thảo
- 足轻=Ashigaru
- 福克斯镇=trấn Fawkes
- 四十多=hơn 40
- 住一个月=ở 1 tháng
- 印第安=Indian
- 第二条=điều thứ hai
- 俄裔=Nga duệ
- 二十多米=hơn 20 m
- 十一点钟=11 giờ
- 1992年11月15日=ngày 15 tháng 11 năm 1992
- 玩真心话大冒险=chơi thật hay thách
- 两亿多=hơn 200 triệu
- 6月底=cuối tháng 6
- 高知县=huyện Kōchi
- 四百多=hơn 400
- 三十多=hơn 30
- 枭那个三百斤的忍者=Owl cái kia 300 cân ninja
- 拿起这本名=cầm lấy quyển này tên
- 狼的游戏路线=Sekiro trò chơi lộ tuyến
- 二十多=hơn 20
- 山梨县=huyện Yamanashi
- 关东=Kantō
- 苇名=Ashina
- 狼的忍者=Sekiro ninja
- 金座=Kinza
- 银座=Ginza
- 铜座=Doza
- 楔丸=Kusabimaru
- 潜行=tiềm hành
- 算上家臣=tính thượng gia thần
- 合谈=hợp đàm
- 两米八=2m8
- 般若面具=Hannya mặt nạ
- 三米=3 m
- 长一米=dài 1 m
- 五米长=dài 5 m
- 两米=2 m
- 樱树上=trên cây anh đào
- 离地狱=ly địa ngục
- 小樱=Tiểu Anh
- 铁拳=Iron Fist
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- 出手合会=ra The Hand
- 只狼和米娘的龙之归乡=Sekiro cùng Divine Child of Rejuvenation Dragon's Return
- 龙之归乡结局=Dragon's Return kết cục
- 五岁=5 tuổi
- 复仇鬼联盟=The Vengeance
- 七支刀=Seven-Branched Sword
- 崩落峡谷=Sunken Valley
- 松本内藏佑=Matsumoto Kuranosuke
- 山内式部利盛=Yamauchi Shikibu Toshikatsu
- 常范=Tsuneaki
- 佛雕师=Sculptor
- 凤凰城=thành phố Phoenix
- 两点钟=2 giờ
- 四个小时=4 giờ
- 四十天=40 ngày
- 奥林匹克半岛=bán đảo Olympic
- 40天=40 ngày
- 穿过来一个月=xuyên qua tới một tháng
- 一个月=một tháng
- 地缚灵=địa phược linh
- 两个小时前=2 giờ trước
- 从北到南=từ Bắc đến Nam
- 国防部=Bộ Quốc phòng
- 干粉=bột khô
- 验尸官身上=nghiệm thi quan trên thân
- 在下午两点十五分=tại buổi chiều 2 giờ 15 phút
- 到四点十五分=đến 4 giờ 15 phút
- 十岁多=hơn 19
- 亚尔=Al
- 老亚尔=lão Al
- 两百多=hơn 200
- 三百多=hơn 300
- 图森市=thành phố Tucson
- 太干=quá khô
- 22天=22 ngày
- 期中考=khảo giữa kỳ
- 摩尔斯=Morse
- 斯诺克=snooker
- 十点钟=10 giờ
- 神龙一族=Thần Long nhất tộc
- 七八米=7-8 m
- 盗国众=đạo quốc chúng
- 鬼庭刑部雅孝=Gyoubu Oniwa Masataka
- 一百多=hơn 100
- 三五十米=3-50 m
- 一个小时=1 giờ
- 五十多=hơn 50
- 麦迪逊市=thành phố Madison
- 曼莱托克湖=Milwaukee
- 两个小时=2 giờ
- 四十万字=40 vạn chữ
- 橘园美术馆=bảo tàng Orangerie
- “一心!=“Isshin!
- 薄井右近左卫门=Usui Ukonzaemon
- 忍者枭=ninja Owl
- 薄井右近左=Usui Ukonza
- 幻蝶夫人=Maboroshi Chō phu nhân
- 一心老爷子=Isshin lão gia tử
- 一心大人=Isshin đại nhân
- 不死斩=Fushigiri
- 道顺=Doujun
- 变若水=biến nhược thủy
- 秘客=Magik
- 地狱边境=Limbo
- 巨型忍者=Great Shinobi
- 左卫门=Zaemon
- 薄井右近=Usui Ukon
- 在手合会=tại The Hand
- 来日本=tới Nhật Bản
- 让根伪造了自己=làm Root giả tạo chính mình
- 千叶县=huyện Chiba
- 八十多=hơn 80
- 摄魂大法=Nhiếp Hồn đại pháp
- 五六个人=năm sáu người
- 权利的游戏=Game of Thrones
- 西班牙语=tiếng Tây Ban Nha
- 希伯来语=tiếng Hebrew
- 欧盟=EU
- 根!=Root!
- 五百多=hơn 500
- 英国=nước Anh
- 有数米=có mấy mét
- 白幽灵=Storm Shadow
- 有马町=Arimacho
- 869-1号流言=số 869-1 lưu ngôn
- 福岛县=huyện Fukushima
- 严手县=huyện Iwate
- 富山县=huyện Toyama
- 一平方公里=1 km²
- 本州岛=đảo Honshu
- 有方术=có phương thuật
- 月隐菩萨=Nguyệt Ẩn Bồ Tát
- 不动明王=Bất Động Minh Vương
- 金刚夜叉明王=Kim Cương Dạ Xoa Minh Vương
- 夜叉戮糖=Yashariku's Sugar
- 阿攻糖=Ako's Sugar
- 哞护糖=Ungo's Sugar
- 钢躯糖=Gokan's Sugar
- 月隐糖=Gachiin's Sugar
- 月隐=Gachiin
- 钢躯=Gokan
- 哞护=Ungo
- 阿攻=Ako
- 夜叉戮=Yashariku
- 秘书长=bí thư trưởng
- 联合会=Liên Hợp Hội
- 刺客兄弟会=Assassins Brotherhood
- 诺达尔=Nodar
- 尼尼兹=Ninidze
- 阿卡基=Akaki
- 赛车手=tay đua xe
- 工程师=kỹ sư
- 车臣=Chechnya
- 森田=Morita
- 福田=Fukuda
- 矢志田信玄=Yashida Shingen
- 大本山=Daihonzan
- 东大寺=Tōdai-ji
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 高山龙司=Takayama Ryūji
- 浅川=Asakawa
- 玲子=Reiko
- 日本=Nhật Bản
- 比那些日本=so với kia mấy Nhật Bản
- 第二语言=thứ hai ngôn ngữ
- 四十年代=thập niên 40
- 一个星期=một tuần
- 开元盛世=Khai Nguyên thịnh thế
- 早上五点钟=buổi sáng 5 giờ
- 山村贞子=Yamamura Sadako
- 伊熊平八郎=Ikuma Heihachiro
- 山村至津子=Yamamura Shizuko
- 远山博=Toyama Hiroshi
- 滑板车=xe trượt
- 伊豆大岛=Izu Ōshima
- 三原山=núi Mihara
- 斯特龙博利=Stromboli
- 基拉韦厄=Kīlauea
- 九千多=hơn 9000
- 奥贡=Ogun
- 脱困=thoát vây
- 宫本武藏=Miyamoto Musashi
- 黄泉比良坂=Yomotsuhirasaka
- 山村小姐=Yamamura tiểu thư
- 四十二万字=42 vạn chữ
- 八千多字=hơn 8000 chữ
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 成本能=thành bản năng
- 卡尔.以利亚=Carl Elias
- 鲨滩=The Shallows
- 尿素=urê
- 加法阵=gia pháp trận
- 用印章=dùng con dấu
- 龙三角=Dragon's Triangle
- 格雷厄姆=Graham
- 坚忍号=Endurance
- 邪马台=Yamatai
- 有劳拉=có Lara
- 劳拉=Lara
- 卑弥呼=Himiko
- 克劳馥=Croft
- 等衣服干了吧=chờ quần áo khô đi
- 烤干=nướng khô
- 米凯拉=Mikaela
- 贝恩斯=Banes
- 特伦特=Trent
- 德马科=DeMarco
- 特拉维奇=Witwicky
- 鬼道教=Quỷ Đạo giáo
- 天照=Amaterasu
- 古墓丽影=Tomb Raider
- 刺客信条=Assassin's Creed
- 圣三一=Trinity
- 两百平方公里=200 km²
- 曹魏=Tào Ngụy
- 马迪亚斯=Mathias
- 可变种人=có thể người biến chủng
- 风暴武士=Stormguard
- 风暴将军=Stormguard tướng quân
- 天之岩户=Amano-Iwato
- 高天原=Takama-ga-hara
- 八咫镜=Yata no Kagami
- 四魂之玉=Shikon no Tama
- 转生=chuyển sinh
- 锡克教=Sikh giáo
- 普拉提=pilates
- 睾酮=testosterone
- 十平米=10 m²
- 腓力四世=Philippe IV
- 雅克.德.莫莱=Jacques de Molay
- 阿尔莫.阿莫=Almohamo
- 倭国=Oa quốc
- 惠比寿=Ebisu
- 宇迦=Yuga
- 迪迦=Tiga
- 建御雷神=Takemikazuchi
- 魏倭王=Ngụy Oa Vương
- 弗罗斯特=Frost
- 瑞雯=Raven
- 达克霍姆=Darkholme
- 永恒之枪=Eternal Spear
- 苏尔特尔=Surtur
- 暮光之剑=Twilight Sword
- 英伦玫瑰=England hoa hồng
- 跳跃者=Leaper
- 巴托克=Batroc
- 两年多=hơn 2 năm
- 美队=Captain America
- 凯蒂=Kitty
- 普莱德=Pryde
- 凯奇=Cage
- 科波拉=Coppola
- 矢志田市郎=Yashida Ichirō
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 帝王计划=Monarch
- 杜鲁门=Truman
- 北极=Bắc Cực
- 九米多=hơn 9 m
- 小娜=Tiểu Na
- 三得利株式会社=Suntory Holdings Limited
- 表参道=Omotesandō
- 罗根=Logan
- 极道=Yakuza
- 山口组=Yamaguchi-gumi
- 真理子=Mariko
- 广岛=Hiroshima
- 增上寺=chùa Zojoji
- 信玄=Shingen
- 很多天=rất nhiều ngày
- 明彦=Akihiko
- 汤谷株式会社=Yutani Holdings Limited
- 蝰蛇=Viper
- 三角洲=Delta
- 没穿过去=không xuyên qua đi
- 美洲=Châu Mỹ
- 日美=Nhật Mỹ
- 丹尼尔.克洛斯=Daniel Cross
- 阿布斯泰戈=Abstergo
- 艾吉奥.奥迪托雷=Ezio Auditore
- 尼古拉.奥列洛夫=Nikolai Orelov
- 阿泰尔.伊本.拉哈德=Altaïr Ibn-La'Ahad
- 阿夫沙尔=Afshar
- 光之山=Koh-i-Noor
- 难近母=Durga
- 望月见一=Mochizuki Kenichi
- 望月纱子=Mochizuki Saeko
- 无形者=Hidden Ones
- 艾雅=Aya
- 巴耶克=Bayek
- 阿泰尔.伊本.拉阿哈德=Altaïr Ibn-La'Ahad
- 阿泰尔=Altaïr
- 艾吉奥=Ezio
- 邵芸=Shao Jun
- 多荅=Toba
- 尼山迪=Nisanti
- 十五天=mười lăm ngày
- 把兄弟会=đem Brotherhood
- 一亿多=hơn 100 triệu
- 高台桌=The High Table
- 大陆酒店=Continental Hotel
- 齐塔瑞=Chitauri
- 康纳=Connor
- 肯威=Kenway
- 安东=Anton
- 万科=Vanko
- 伊凡=Ivan
- 韦迪克=Vidic
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 乔弗里=Geoffroy
- 泰拉热=Thérage
- 用光之山=dùng Koh-i-Noor
- 兰卡=Lanka
- 加林娜=Galina
- 沃罗宁娜=Voronina
- 肖恩=Shaun
- 黑斯廷斯=Hastings
- 伊森=Ethan
- 亨特=Hunt
- 班吉.邓恩=Benji Dunn
- 班吉=Benji
- 卡兰监狱里=trong Lanka ngục giam
- 克林姆林宫=Điện Kremli
- 车里雅宾斯克=Chelyabinsk
- 为兄弟会=vì Brotherhood
- 方舟反应堆=Arc Reactor
- 模仿大师=Taskmaster
- 斯维特拉娜=Svetlana
- 贝里科娃=Belikova
- 迪拜=Dubai
- 阿联酋=UAE
- 828米=828 m
- 660米=660 m
- 美俄=Mỹ Nga
- 贝利科娃=Belikova
- 戴斯蒙德=Desmond
- 波修瓦=Bolshoi
- 太阳耀斑=bão mặt trời
- 军情六处=MI6
- 英国队长=Captain Britain
- 美英=Mỹ Anh
- 比弗利山=Beverly Hills
- 看日落大道=xem Sunset Boulevard
- 穆赫兰=Mulholland
- 穆赫兰道=Mulholland Drive
- 八重子=Yaeko
- 斯大林格勒=Stalingrad
- 卡西迪奥=Castiel
- 7日内创造了世界=7 ngày trong sáng tạo thế giới
- 麦洛克=Mellock
- 伊恩=Ian
- 奥顿多夫=Ottendorf
- 赛伦斯.杜古德=Silence Dogood
- 约翰.帕斯=John Pasquin
- 约翰.斯托=John Stott
- 自由钟=chuông Tự Do
- 白金顿=Platinum
- 二十个平米=20 m²
- 阿维斯陀=Avesta
- 布兰德伍德=Brandwood
- 维特维奇=Witwicky
- 斯特维奇=Witwicky
- 火种源=Allspark
- 胡佛=Hoover
- 萨克森=Saxon
- 梅林=Merlin
- 杰兰特=Geraint
- 元始天尊=Primus
- 宇宙大帝=Unicron
- 补天士=Rodimus Prime
- 永恒的心脏=Eternity trái tim
- 永恒作为整个宇宙的人格化身=Eternity làm toàn bộ vũ trụ nhân cách hoá thân
- 御天敌=Sentinel Prime
- 九千米=9000 m
- 24天=24 ngày
- 八千多米=hơn 8000 m
- 八十余米=hơn 80 m
- 红蜘蛛=Starscream
- 六十米=60 m
- 麦卡丹=Maccadam
- 麦卡迪=Maccadam
- 红骑士=Red Knight
- 基多拉=Ghidorah
- 基哥=Cơ ca
- 小熊维尼=Winnie-the-Pooh
- 小贝=Tiểu Bối
- 三分之二=2/3
- 一千八百天=1800 ngày
- 无限手套=Infinity Gauntlet
- 光照会=Illuminati
- 伊述神器=Isu Thần Khí
- 伊述三叉戟=Isu tam xoa kích
- 信仰戟尖=Faith Prong
- 恐惧戟尖=Fear Prong
- 忠诚戟尖=Devotion Prong
- 1.1米=1.1 m
- 吉隆坡=Kuala Lumpur
- 寡姐=Quả tỷ
- 哈瓦苏湖城=Lake Havasu City
- 尼德而斯=Needles
- 布莱林=Braelyn
- 种地震=chủng địa chấn
- 绯红女巫=Scarlet Witch
- 威整天=Megatron
- 眩晕反问=Blackout hỏi lại
- 海耶斯=Hayes
- 懂王=Hiểu Vương
- 圣安地列斯=San Andreas
- 理查兹=Richards
- 潘德顿=Pendleton
- 瑟罗人=người Thro
- 勇敢地=dũng cảm địa
- 亡刃将军=Corvus Glaive
- 奥创=Ultron
- 本杰明.爱舍=Benjamin Asher
- 华达州=Nevada
- 百余年间=hơn trăm năm trong
- 蚁人=Ant-Man
- 回神盾局=về S.H.E.L.D
- 彼得贝奥特=Peterbilt
- 庞蒂克=Pontiac
- 悍马=Hummer
- 机械恐龙=Dinobot
- 变一到变三=Transformers 1 đến Transformers 3
- 爵士=Jazz
- 打网络战=đánh internet chiến
- 成法阵=thành pháp trận
- 道最高=đạo tối cao
- 道的法则=đạo pháp tắc
- 时间宝石=Time Stone
- 西摩=Seymour
- 米格战机=Mikoyan chiến cơ
- 俄式=Nga thức
- 加大黄蜂=thêm Bumblebee
- 辅路鹰重型运输直升机=Sikorsky MH-53 Helicopter
- 过火种源=qua Allspark
- 藤川=Fujikawa
- 藤川留美子=Fujikawa Rumiko
- 奥巴代亚=Obadiah
- 在地震=tại địa chấn
- 罗克森=Roxxon
- 艾伦=Alan
- 里金=Rikkin
- 辛迪加=Syndicate
- 地对空导弹=địa đối không đạo đạn
- 杜姆=Doom
- 维克多.冯.杜姆=Victor Von Doom
- 铁血战士=Predator
- 黑格尔=Hegel
- 中西混血=Trung Tây hỗn huyết
- 米诺鲁=Minoru
- 元一法杖=Staff of One
- 阿戈摩托之眼=Eye Of Agamotto
- 哈米尔=Halmir
- 丹尼尔.德拉姆=Daniel Amalm
- 卢西恩=Lucian
- 马提亚=Matthias
- 我心即天心=ta tâm tức thiên tâm
- 清静经=Thanh Tĩnh Kinh
- 在次元=tại thứ nguyên
- 水生阿凛=Mibu O'rin
- 异界探知=dị giới tham tri
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 一个大水杯=một ly nước lớn
- 整理箱=chỉnh lí rương
- 怀特=White
- 七把=7 thanh
- 五把=5 thanh
- 十多把=mười mấy thanh
- 一把=một thanh
- 索林=Thorin
- 巴林=Balin
- 我多年轻=ta nhiều tuổi trẻ
- 着魔毯=ma thảm
- 想借助这只狼的视角=muốn mượn trợ này chỉ lang thị giác
- 白女巫=White Witch
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 在任何作品=tại bất luận cái gì tác phẩm
- 半人马一族=Bán Nhân Mã nhất tộc
- 狮鹫一族=Sư Thứu nhất tộc
- 半人马=bán nhân mã
- 半羊人=bán dương nhân
- 寄鹰众=Nightjar Ninja
- 忍者的狼=ninja Sekiro
- 鬼刑部=Demon Gyoubu
- 河原田直盛=Kawarada Naomori
- 被狼捅了一剑=bị Sekiro thọc nhất kiếm
- 双剑和狼拼刀呢=song kiếm cùng Sekiro đua đao đâu
- 心毒=tâm độc
- 在心毒=tại tâm độc
- 劳非=Laufey
- 索林.橡木盾=Thorin Oakenshield
- 都灵=Durin
- 橡木盾=Oakenshield
- 幽暗密林=Mirkwood
- 索恩=Thráin
- 伊鲁伯=Erebor
- 我的家园=ta gia viên
- 孤山=Lonely Mountain
- 长湖=Long Lake
- 史矛革=Smaug
- 阿肯宝石=Arkenstone
- 奇力=Kili
- 菲力=Fili
- 德瓦林=Dwalin
- 波佛=Bofur
- 庞柏=Bombur
- 毕佛=Bifur
- 欧音=Oin
- 葛罗音=Glóin
- 吉穆利=Gimli
- 朵力=Dori
- 诺力=Nori
- 欧力=Ori
- 夏尔=Shire
- 蓝山=Blue Mountains
- 隆恩湾=Lhûn
- 摩瑞亚=Moria
- 米斯龙德=Mithlond
- 灰港=Grey Havens
- 亚尔夫海姆=Álfheimr
- 瑟丹=Círdan
- 纳雅=Narya
- 火墙术=hỏa tường thuật
- 索伦=Sauron
- 迈雅=Maiar
- 萨鲁曼=Saruman
- 甘道夫=Gandalf
- 指环王三部曲=Lord of the Rings tam bộ khúc
- 洛汗=Rohan
- 刚铎=Gondor
- 塔丘=Tower Hill
- 西境=Westmarch
- 平方英里=dặm vuông Anh
- 两万多=hơn 2 vạn
- 比尔博=Bilbo
- 霍比特=Hobbit
- 玛窦福音=Matteo Phúc Âm
- 马太福音=Matthew Phúc Âm
- 大筒木辉夜=Ōtsutsuki Kaguya
- 阿戈摩托=Agamotto
- 四个月=4 tháng
- 豪克=mg
- 乌头碱=Aconitin
- 八个月=8 tháng
- 瓦莱奥特=Violet
- 数个月=mấy tháng
- 布理镇=trấn Bree
- 弱水沼泽=Midgewater Marshes
- 东方大道=East Avenue
- 米赛赛尔河=sông Mitheithel
- 终末桥=Last Bridge
- 食人妖林地=Trollshaw
- 布鲁南=Bruinen
- 瑞文戴尔=Rivendell
- 迷雾山脉=Misty Mountains
- 贡多林=Gondolin
- 敌击剑=Glamdring
- 哥布林=Goblin
- 半兽人=Orc
- 兽咬剑=Orcrist
- 莱戈拉斯=Legolas
- 丹恩.铁足=Dain Ironfoot
- 铁丘陵=Iron Hills
- 埃尔隆德=Elrond
- 蓝色山脉=Blue Mountains
- 刚达巴山=Mount Gundabad
- 灰色山脉=Grey Mountains
- 白色山脉=White Mountains
- 灰烬山脉=Ash Mountains
- 凯兰崔尔=Galadriel
- 黄金森林=Golden Forest
- 艾辛格=Isengard
- 树人=Ents
- 可比尔博=có thể Bilbo
- 佛罗多=Frodo
- 一力降十会=nhất lực hàng thập hội
- 凯萨督姆=Khazad-dum
- 炎魔=Balrog
- 克罗诺斯=Kronos
- 永恒之火=Eternal Flame
- 高天尊=Grandmaster
- 萨卡星=Sakaar
- 十点战斗力=10 điểm sức chiến đấu
- 精金=Adamant
- 罗斯洛立安=Lothlórien
- 诺多族=Ñoldor tộc
- 南雅=Nenya
- 水之戒=Water Ring
- 火之戒=Fire Ring
- 阿尔温=Arwen
- 艾隆王=Elrond King
- 米斯兰达=Mithrandir
- 维雅=Vilya
- 气之戒=Air Ring
- 安都因=Anduin
- 多尔哥多=Dol Guldur
- 阿索格=Azog
- 博格=Bolg
- 哥布林王=Goblin King
- 矮人王=Ải Nhân Vương
- 吉姆利=Gimli
- 欧因=Oin
- 丹恩=Dain
- 火须=Fire Beard
- 阿肯宝钻=Arkenstone
- 对火之戒=đối Fire Ring
- 偷不出宝钻=trộm không ra Arkenstone
- 戴尔镇=Dale trấn
- 河谷镇=Riverdale trấn
- 阿伦戴尔=Arendelle
- 女儿国=Nữ Nhi quốc
- 古菩萨=Cổ Bồ Tát
- 王胖子=Vương mập mạp
- 有时间宝石=có Time Stone
- 河谷城=Dale thành
- 长湖镇=Lake-town
- 埃弗雷德=Alfrid
- 吉瑞安=Girion
- 奔流河=sông Running
- 索格灵=Thorgrim
- 对金属=đối kim loại
- 林地王国=Woodland Realm
- 瑟爹=Thranduil
- 莱戈拉斯.绿叶=Legolas. Greenleaf
- 欧瑞费尔=Oropher
- 西尔凡精灵=Silvan Elves
- 安度因=Anduin
- 凯勒鹏=Celeborn
- 昂哥立安=Ungoliant
- 刚达巴=Gundabad
- 一千四百=1400
- 山下之王=King under the Mountain
- 黑魔王=Hắc Ma Vương
- 戴尔=Dale
- 辛达=Sindar
- 戴文瑞尔=Rivendell
- 才能=tài năng
- 魔多=Mordor
- 时之沙=Time Sand
- 林中小屋’=‘ Cabin in the Woods ’
- 米德加德=Midgard
- 根小姐=Root tiểu thư
- 读卡器=đầu đọc thẻ
- 根拿出一个=Root lấy ra một cái
- 根接过平板=Root tiếp nhận cứng nhắc
- 根嘴角带着笑意=Root khóe miệng mang theo ý cười
- 根和贝拉=Root cùng Bella
- 独角兽=Unicorn
- 报丧女妖=Banshee
- 雷格巴老爹=Papa Legba
- 欧忒耳佩=Euterpe
- 凯琳=Karin
- 撒迦利亚=Zechariah
- 赫斯提亚=Hestia
- 阿斯克勒庇俄斯=Asclepius
- 根离开不久=Root rời đi không lâu
- 十字路口的恶魔=Crossroads Demon
- 最伟大的一任=tối vĩ đại nhất nhậm
- 什么人性=cái gì nhân tính
- 铁魔像=thiết ma tượng
- 波西=Percy
- 人皇=nhân hoàng
- 安格玛=Angmar
- 斯特拉克=Strucker
- 魂体内=hồn thể nội
- 圣卡塔修道院=Santa Catalina tu đạo viện
- 卡西=Castiel
- 瓦拉克=Volac
- 自我控制力=tự mình khống chế lực
- 半人马座=chòm Bán Nhân Mã
- 艾布拉姆斯=Abrams
- 看天马行空的=xem thiên mã hành không
- 罗德里克=Roderick
- 金斯利=Kinglsey
- 红魔.=Hobgoblin.
- 324米=324 m
- 三月广场=Mars quảng tràng
- 根有些担心地问道=Root có chút lo lắng hỏi
- 根哑口无言=Root á khẩu không trả lời được
- 知道根是爱人=biết Root là ái nhân
- 一米九=1m9
- 一直在旁观的根问道=vẫn luôn ở bên xem Root hỏi
- 根仔细观看=Root cẩn thận quan khán
- 女黑客根这两天也在=nữ hacker Root hai ngày này cũng ở
- 根拿出一张照片=Root lấy ra một trương ảnh chụp
- 根摸着自己的肚子=Root vuốt chính mình bụng
- 根轻笑=Root cười khẽ
- 根双手合十=Root chắp tay trước ngực
- 比利时=Bỉ
- 三点十九分=3 giờ 19 phút
- ‘特种部队’=‘ G.I. Joe ’
- 海瑟威=Hathaway
- 十一点二十五分四十九秒=11 giờ 25 phút 49 giây
- 中村光子=Nakamura Mitsuko
- 阿尔弗雷德.斯特恩斯=Alfred Stearns
- 奥托.伯格=Otso Berg
- 特种部队的特种部队=G.I. Joe bộ đội đặc chủng
- 眼镜蛇=Cobra
- 把马尔斯=đem Maars
- 扎坦=Zartan
- 麦卡伦=McCullen
- 敦刻尔克=Dunkerque
- 男爵夫人=Baroness
- 蛇眼=Snake Eyes
- 安娜公爵夫人=Anna Baroness
- 公爵杜克=York Duke
- 马赫=Mach
- 胜率真心不高=thắng suất thật tâm không cao
- 宝拉.怀特=Paula White
- 美, 英, 印度=Mỹ, Anh, Ấn Độ
- 日, 德=Nhật, Đức
- 布拉加=Braga
- 雪佛兰舍韦勒=Chevrolet Chevelle
- 日产GT-R=Nissan GT-R
- 三菱EVO=Mitsubishi EVO
- 三菱=Mitsubishi
- 托莱多=Toretto
- 坎波斯=Campos
- 根那边则忙得不行=Root bên kia tắc vội đến không được
- 根妹就去找接盘侠=Root muội liền đi tìm hiệp sĩ tiếp mâm
- 根妹多线程操作=Root muội nhiều tuyến trình thao tác
- 根的想法无可厚非=Root ý tưởng không gì đáng trách
- 吉泽尔=Giselle
- 维克多和里德=Victor cùng Reed
- 本.格雷姆=Ben Grimm
- 斯通=Storm
- 约翰尼=Johnny
- 海登天文馆=hải đăng thiên văn quán
- 本.格瑞姆=Ben Grimm
- 隐形女=Invisible Woman
- 霹雳火=Human Torch
- 石头人=Thing
- 里德=Reed
- 布里克街=Bleecker phố
- 格林威治村=Greenwich thôn
- 着数件=mấy kiện
- 和约翰尼=cùng Johnny
- 维克=Vick
- 拉脱维尼亚=Latveria
- 巴尔干=Balkan
- 芹泽=Serizawa
- 芹泽英二=Serizawa Eiji
- 芹泽市郎=Serizawa Ichirō
- 灵视=linh thị
- 艾德.沃伦=Ed Warren
- 罗琳.沃伦=Lorraine Warren
- 蒂图巴=Tituba
- 阿拉瓦克=Arawak
- 佩伦=Perron
- 写轮眼=Sharingan
- 整整两周=suốt hai tuần
- 维克多=Victor
- 哈克尼斯=Harkness
- 惊奇队长=Captain Marvel
- 丹弗斯=Danvers
- 骷髅岛=Skull Island
- 骷髅爬虫=Skullcrawler
- 让她一带四=làm nàng 1 mang 4
- 犹豫小山一般的巨大黑影=so tiểu sơn giống nhau thật lớn hắc ảnh
- 孤礁牛魔=Sker Buffalo
- 奥格瑞玛=Orgrimmar
- 康拉德=Conrad
- 中庭的法师=Midgard pháp sư
- 七千米=7000 m
- 三十五米=35 m
- 两千米=2000 m
- 两百度=200 độ
- 猴面包树=cây bao báp
- 三叶虫=bọ ba thùy
- 五百多米=hơn 500 m
- 中庭=Midgard
- 赛托拉克深红锁链=Crimson Bands of Cyttorak
- 瓦图姆之风=Winds of Watoomb
- 彩虹桥=Bifrost
- 塞拉芬之盾=Shield of the Seraphim
- 三百多篇=hơn 300 ngày
- 长腿母怪=Mother Longlegs
- 魔斯拉=Mothra
- 河蚌=trai sông
- 在地壳=tại địa xác
- 在地心=tại địa tâm
- 凡尔纳=Verne
- 神秘岛=Mysterious Island
- 金银岛=Treasure Island
- 史蒂文森=Stevenson
- 格列佛游记=Gulliver du ký
- 斯威夫特=Swift
- 说你姓骚扰=nói ngươi tính quấy rầy
- 帕劳=Palau
- 把风力=đem phong lực
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 凯夫拉=Kevlar
- 那就是林中小屋被毁=đó chính là Cabin in the Woods bị hủy
- 风眼=mắt bão
- 十七天=17 ngày
- 尼采=Nietzsche
- 爱奥尼=Ionic
- 纳摩=Namor
- 红魔罗德里克.金斯利=Hobgoblin Roderick Kinglsey
- 罗德里克.金斯利未来能成为红魔=Roderick Kinglsey tương lai có thể trở thành Hobgoblin
- 爱奥尼柱式=thức cột Ionic
- 就任第四十四届总统=nhậm chức thứ 14 giới tổng thống
- 脱亚入欧=thoát Á nhập Âu
- 一米七八=1m78
- 惠特曼=Whitman
- 同位体=đồng vị thể
- 穆拉德=Murad
- 亚得里亚=Adriatic
- 凭借着各自的铁拳和强壮身体=bằng vào từng người thiết quyền cùng cường tráng thân thể
- 我一周前刚刚回到地球=ta một tuần trước vừa mới trở lại địa cầu
- 加深印象=tăng thêm ấn tượng
- 我的工作间=ta công tác gian
- 当上衣=làm áo cánh
- 冬雷震震下雨雪=đông sét đánh hạ mưa tuyết
- 一群很另类=một đám thật khác loại
- 探员=đặc vụ
- 圣玛利亚=Santa Maria
- 凌晨三点=rạng sáng 3 giờ
- 秦明=Tần Minh
- 沃特拉城=Volterra thành
- 圣马库斯=Saint Marcus
- 一米四=1m4
- 阿罗=Aro
- 七十二米=72 m
- 腰位置塞着手枪=eo vị trí tắc súng ngắn
- 迈锡尼=Mycenae
- 马格努姆=Magnum
- 简和贝拉=Jane cùng Bella
- 隐秘同盟=Camarilla
- 一个人情=1 cái nhân tình
- 赛托拉克的深红锁链=Crimson Bands of Cyttorak
- 瓦尔纳=Varna
- 黑暗神书=Darkhold
- 大金=Đại Kim
- 银质子弹=bạc chất viên đạn
- 三地=3 nơi
- 英, 法, 俄=Anh, Pháp, Nga
- 安德烈.萨特=Andrei Sator
- 韩语=tiếng Hàn
- 哈弗威尔=Haverwell
- 机场航站楼=nhà ga sân bay
- 安养到水原=Anyang đến Suwon
- 金主任=Kim chủ nhiệm
- 石宇=Thạch Vũ
- 11号=số 11
- 12号=số 12
- 13号=số 13
- 衔尾蛇病毒=Uroboros virus
- 车长=xa trưởng
- 列车长=đoàn tàu trưởng
- 18号=số 18
- 相华=Tương Hoa
- 众人各显神通=mọi người các hiển thần thông
- 大田, 光州, 大邱=Daejeon, Gwangju, Daegu
- 釜山=Busan
- 青瓦台=Cheongwadae
- 光州=Gwangju
- 复联四=Avengers 4
- 大田市=Daejeon thị
- 一百五十万=150 vạn
- 大田站=Daejeon trạm
- 昌秀=Xương Tú
- 永俊=Vĩnh Tuấn
- 朴经理=Phác giám đốc
- 石经理=Thạch giám đốc
- 首尔追到大田=Seoul đuổi tới Daejeon
- 瑞妍=Thụy Nghiên
- 尹瑞妍=Doãn Thụy Nghiên
- 汉江=Hán Giang
- 蔚山=Ulsan
- 大田和光州=Daejeon cùng Gwangju
- 仁川=Incheon
- 征服者=Conqueror
- 22世纪=thế kỷ 22
- 31世纪=thế kỷ 31
- 脱离了当前时间点=thoát ly trước mặt thời gian điểm
- 终焉=chung yên
- 21世纪=thế kỷ 21
- 阿特莫斯=Atmos
- 尼娅=Niyah
- 一米乘一米=1mx1m
- 一米九零=1m90
- 麦考伊=McCoy
- 汉克=Hank
- 过时间宝石=qua Time Stone
- 班纳=Banner
- 碳十四=Cacbon-14
- 征服者康=Conqueror Kang
- 卡波耶拉=Capoeira
- 信条兄弟会=Creed Brotherhood
- 多玛姆=Dormammu
- 黑暗维度=Dark Dimension
- 明知山有釜, 偏向釜山行=biết rõ sơn có phủ, thiên hướng phủ sơn hành
- 要用十分甚至是十五分的力气才能回来=phải dùng mười phần thậm chí là mười lăm phần sức lực tài năng trở về
- 尤利西斯.辛普森.格兰特=Ulysses Simpson Grant
- 蒙哥=Mông ca
- 那道时间流=kia đạo thời gian lưu
- 信条组织=Creed tổ chức
- 倒是射准点=nhưng thật ra bắn đúng điểm
- 普雷斯顿=Preston
- 23世纪=thế kỷ 23
- 威廉.巴特勒.叶芝=William Butler Yeats
- 叶芝=Yeats
- 初恋情人=sơ luyến tình nhân
- 劳伦=Lauren
- 了解离术=giải ly thuật
- 博萨特之雷=Bossat's Thunder
- 欧斯塔拉月=Astara
- 开四天会=mở bốn ngày hội
- 拜总统=Bái tổng thống
- 拉链门=Lạp Liên Môn
- 大邱=Daegu
- 6点30分=6 giờ 30 phút
- 那你也来生一个吧=vậy ngươi cũng tới sinh một cái đi
- 波多马克=Potomac
- 王五=Vương Ngũ
- 亚太方面=Á Thái phương diện
- 十点二十分=10 giờ 20 phút
- 什么鬼斧神工=cái gì quỷ phủ thần công
- 迈克.班宁=Mike Banning
- 班宁=Banning
- 姜延硕=Kang Yeonsak
- 根妹=Root muội
- 把总统=đem tổng thống
- 对内森.英格拉姆=đối Nathan Ingram
- 黑山=Crna Gora
- 圣斯泰凡=Sveti Stefan
- 蒙特卡罗=Monte Carlo
- 有分店=có chi nhánh
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 福尔豪斯=full house
- 勒.西弗=Le Chiffre
- 维斯帕.琳达=Vesper Lynd
- 您觉得我是否能够学习其中的法术=ngài cảm thấy ta hay không có thể học tập trong đó pháp thuật
- 卡廖斯特罗之书=Book of Cagliostro
- 十戒帮=The Rings
- 流经心脏=lưu kinh tâm tạng
- 伊森博士=Yinsen tiến sĩ
- 杰力科导弹=Jericho đạn đạo
- 杰力科飞弹=Jericho phi đạn
- 小凯蒂她妈代为照顾=Tiểu Kitty thay nàng mẹ chiếu cố
- 一米六=1m6
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 约翰海姆=Jötunheimr
- 开普勒=Kepler
- 电索=Cable
- 从未来=từ tương lai
- 船首像=thuyền thủ tượng
- 有兵有将=có binh có tướng
- 数十海里=mấy chục hải lí
- 海洋女神=Hải Dương nữ thần
- 十五海里=15 hải lí
- 大体型怪物似乎=đại thể hình quái vật tựa hồ
- 萨满教=Shaman giáo
- 北亚=Bắc Á
- 萨满=Shaman
- 在手掌=tại thủ chưởng
- 圣母像=thánh mẫu tượng
- 海洋之神=Hải Dương Thần
- 生命法庭=Living Tribunal
- 超越神族=The Beyonders
- 在心湖=tại tâm hồ
- 尼约德=Njord
- 尼老爷子=Ni lão gia tử
- 汉默=Hammer
- 把马克=đem Mark
- 铁霸王=Iron Monger
- 希芙=Sif
- 阿尔茜=Arcee
- 科纳罗=Camaro
- 玩物丧志=ngoạn vật tang chí
- 隐者战士=Masterforce
- 领袖矩阵=Matrix of Leadership
- 万物之鼎=Cauldron of the Cosmos
- 堕落金刚=The Fallen
- 十二米=12 m
- 土卫六=Saturn VI
- 永恒一族=Eternal nhất tộc
- 15000天=15000 ngày
- 心灵宝石=Mind Stone
- 月龙=Moondragon
- 永恒族=Eternal tộc
- 术业有专攻=thuật nghiệp hữu chuyên công
- 复联三=Avengers 3
- 胡夫金字塔=Khufu kim tự tháp
- 我会保护你们=ta sẽ bảo hộ các ngươi
- 三十多米=hơn 30 m
- 拉森刚=Rasengan
- 七多里=Chidori
- 从新罗=từ Silla
- 波兹=Potts
- 小辣椒=Pepper Potts
- 乙烷=etan
- Skipjack=Skipjack
- 萧峰=Tiêu Phong
- 尼克松=Nixon
- 佩特.尼克松=Pat Nixon
- 卡特=Carter
- 幕僚长=mạc liêu trưởng
- 车费路霸=xa phỉ lộ bá
- 3000多=hơn 3000
- 人面像=nhân diện tượng
- 457米=457 m
- 作案十多起=gây án mười mấy lần
- 沙人=Sandman
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 莱蒂=Letty
- 艾伦.雷普利=Ellen Ripley
- 迈尔斯.跨奇=Miles Quachi
- 齐泽教授=Serizawa giáo thụ
- 常威=Thường Uy
- 打来福=đánh Lai Phúc
- 帕提提=Paititi
- 伊希切尔=Ix Chel
- 查克切尔=Chak Chel
- 卡皮托尔=Capitol
- 伊特鲁里亚=Etruria
- 朱庇特=Jupiter
- 密涅瓦=Minerva
- 朱诺=Juno
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 多峇=Toba
- 佐拉=Zola
- 现实宝石=Reality Stone
- 约翰.威克=John Wick
- 鲍威瑞.金=Bowery King
- 平方英寸=in²
- 狄肯.费斯=Deacon Frost
- 一百五十名生化人=150 người nhân bản
- 地狱风暴=Helstrom
- 身后的排炮探出十余米长的炮管=thân sau bài pháo dò ra dài mười mấy mét pháo quản
- 博灵格林=Bowling Green
- 戴蒙.赫尔斯特罗姆=Daimon Hellstrom
- 钙钠镁钾=canxi, natri, magie, kali
- 在地狱风暴=tại Helstrom
- 住地狱风暴=trụ Helstrom
- 血神=Huyết Thần
- 大批人员调动=lượng lớn nhân viên điều động
- 浩克=Hulk
- 那个人格=cái kia nhân cách
- 混天豹=Bruticus
- 复仇者联盟=The Avengers
- 走神盾局=đi S.H.I.E.L.D
- 从三月中旬一直到五月初=từ giữa tháng 3 mãi cho đến đầu tháng 5
- 西索恩=Chthon
- 术法道和贝拉=thuật pháp đạo cùng Bella
- 一千多块=hơn 1000 khối
- 伊斯玛仪=Isma'il
- 马洛加尔=Marrowgar
- 库阿克雅库=Kuwaq Yaku
- 多米格斯=Dominguez.
- 颚怒拉图=Unuratu
- 科苏梅尔=Cozumel
- 印加人=người Inca
- 5597米=5597 m
- 安第斯山脉=Andes sơn mạch
- 奈瓦多.米斯米=Nevado Mismi
- 羽蛇神=Vũ Xà Thần
- 道标=đạo tiêu
- 瓦希德=Wahid
- 隐秘女神=Bí Ẩn nữ thần
- 或明悟=hoặc minh ngộ
- 隐秘女士=Bí Ẩn nữ sĩ
- 7天=7 ngày
- 卫队长=vệ đội trưởng
- 塔瑞尔=Tauriel
- 金雳=Gimli
- 跃马旅店=Prancing Pony lữ quán
- 老洛基=lão Loki
- 猩红山峰=Crimson Peak
- 阿勒戴尔=Allerdale
- 谎言之神=Hoang Ngôn Thần
- 尤弥尔=Ymir
- 八十多米=hơn 80 m
- 悬浮斗篷=Cloak of Levitation
- 你是我们的家人=ngươi là chúng ta người nhà
- 五郎八卦棍=ngũ lang bát quái côn
- 莫度=Mordo
- 卡廖斯特罗=Cagliostro
- 萨珊王朝=Sasan vương triều
- 玛茜.凯恩=Marcy Kane
- 凯恩小姐=Kane tiểu thư
- 瓦坎达=Wakanda
- 特查拉=T'Challa
- 洛杉矶湖人队=đội bóng rổ Los Angeles Lakers
- 无冕之王=vô miện chi vương
- 振金=Vibranium
- 基特城=Kitezh thành
- 托特纳姆=Tottenham
- 图尔森=Turson
- 格雷厄姆.图尔森=Graham Turson
- 恨地无环=hận địa vô hoàn
- 九十年代初=đầu thập niên 90
- 八位机时代=máy 8-bit thời đại
- 八位机的时代=máy 8-bit thời đại
- 出马赛克=ra mosaic
- 希阿语=Shi'ar ngữ
- 希阿帝国=Shi'ar đế quốc
- 康卓西亚=Condrocia
- 希阿统治=Shi'ar thống trị
- 美苏=Mỹ Tô
- 擎天住=Optimus Prime
- 利钻魔=The Driller
- 锈海=Rust Sea
- 七千多=hơn 7000
- 十角大楼=lầu Mười Góc
- 大无畏=Superion
- 飞虎队=Stunticons
- 飞天虎=Menasor
- 飞行太保=Aerialbots
- 放跑地狱风暴=phóng chạy Helstrom
- 八百多米=hơn 800 m
- 伊戈=Ego
- 赛天骄=Solus Prime
- 震天尊=Megatronus
- 火种源之井=Allsparkwell
- 算上古一=tính thượng Ancient One
- Sideswipe=Sideswipe
- 大力神=Devastator
- 天骄锤=Forge of Solus Prime
- 镇魂枪=Requiem Blaster
- 先觉天=Prima
- 星辰剑=Star Saber
- 引天行=Vector Prime
- 时空剑=Rhisling
- 无常天=Quintus Prime
- 余烬石=Emberstone
- 数度表态=mấy độ tỏ thái độ
- 万千米=vạn km
- 我们的家伙=chúng ta gia hỏa
- 泽莫=Zemo
- 斯塔拉克男爵=Strucker nam tước
- 如斯特拉克男爵=như Strucker nam tước
- 萨姆特堡=Fort Sumter
- 成本杰明.爱舍=thành Benjamin Asher
- 弗林=Flint
- 怀特霍尔=Whitehall
- 容克贵族=Junker quý tộc
- 五千多=hơn 5000
- 朴总统=Phác tổng thống
- 金规坪=Kim Quy Bình
- 小辣椒佩珀.波兹=Virginia Pepper Potts
- 巴奈特.纽曼=Barnett Newman
- 一百二十万=120 vạn
- 唐宁街=phố Downing
- 阿奎兰特航空=Aquilante Air
- 戴维.麦克米伦=David Mclellan
- 凯尔.赖斯=Kyle Rice
- 戴克.肖=Deckard Shaw
- 海蒂.肖=Hattie Shaw
- 欧文.肖=Owen Shaw
- 海蒂=Hattie
- 白寡妇=White Widow
- 两端的桥墩=hai đoan trụ cầu
- 本杰明爱舍=Benjamin Asher
- 玛丽.拉文=Marie Laveau
- 洛阿神灵=Loa thần linh
- 有不少人脉=có không ít nhân mạch
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 红坦克=Juggernaut
- 十余秒钟=hơn 10 giây
- 深红宇宙=Crimson Cosmos
- 塞托拉克=Cyttorak
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 冬兵=Winter Soldier
- 打晕红坦克=đánh vựng Juggernaut
- 阿佐格=Azog
- 卡罗莱纳=Carolina
- 安德伍德=Underwood
- 这对夫妇=này đôi vợ chồng
- 弗雷迪=Freddie
- 十九点二十五分=19 giờ 25 phút
- 九十米=90 m
- 迈尔斯.夸奇=Miles Quaritch
- 一带四=1 mang 4
- 三十五天=35 ngày
- 先驱号=Pioneer
- 托鲁克=Toruk
- 死神兽=Thanator
- 苏泰=Tsu'tey
- 一嘴碎肉=một mồm toái thịt
- 这个事务=cái này sự vụ
- 魅影飞龙=Toruk Makto
- 卡魔拉=Gamora
- 黑暗教团=Black Order
- 乌木喉=Ebony Maw
- 星云=Nebula
- 饱经摧残的心=bão kinh tàn phá tâm
- 鹰巢星=Aerie
- 先驱者号=Pioneer
- 在先驱者号=tại Pioneer
- 纳美人=người Na'vi
- 夏洛特.科鲁兹=Charlotte Cruz
- 从打猎=từ đi săn
- 第三纪元=Third Age
- 戒灵=Ringwraith
- 十一天=11 ngày
- 座狼=Wargs
- 罗瑞安森林=Lothlórien rừng rậm
- 埃兰迪尔=Eärendil
- 法贡森林=Fangorn rừng rậm
- 米那斯提力斯=Minas Tirith
- 死亡沼泽=Dead Marshes
- 末日火山=Mount Doom
- “咕噜”=“Gollu”
- 海拉=Hela
- 沉船湾=Shipwreck Cove
- 三百余米=hơn 300 m
- 柯克船=Cog thuyền
- 卡拉克船=Carrack thuyền
- 海盗王=Hải Tặc Vương
- 丰饶之神=Phì Nhiêu Thần
- 弗雷=Freyr
- 贝依拉=Beyla
- 贝格维尔=Byggvir
- 蜜乳酒神=Mật Nhũ Tửu Thần
- 小麦之神=Tiểu Mạch Thần
- 斯基德普拉特尼=Skíðblaðnir
- 古尔维格=Gullveig
- 阿萨神族=Aesir thần tộc
- 噩梦=ngạc mộng
- 主神职=chủ thần chức
- 海龙号=Sea Dragon
- 统御之盔=Helm of Domination
- 啤酒神=Bia Thần
- 啤酒之神=Bia Thần
- 大地女神=Đại Địa nữ thần
- 奥丁森=Odinson
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 冰霜之匣=Casket of Ancient Winters
- 宝船上=bảo thuyền thượng
- 劳菲=Laufey
- 博尔=Bor
- 简.福斯特=Jane Foster
- 艾瑞克.沙维格=Erik Selvig
- 黛茜.路易斯=Darcy Lewis
- 寒冰之匣=Casket of Ancient Winters
- 沃斯塔格=Volstagg
- 佛州=Florida
- 托尔.斯塔克=Tony Stark
- 毁灭者=Destroyer
- 黑夜之母=Hắc Dạ Chi Mẫu
- 睡神修普诺斯=Thụy Thần Hypnos
- 睡神=Thụy Thần
- 黑夜女神=Hắc Dạ nữ thần
- 沉眠者军团=Dreamer quân đoàn
- 沉眠者=Dreamer
- 灵吸怪=Illithid
- 方塔苏斯=Phantasos
- 伊刻罗斯=Icelos
- 摩耳甫斯=Morpheus
- 黑夜老母=Hắc Dạ lão mẫu
- 当场被打得粉碎=đương trường bị đánh đến dập nát
- 灵吸怪们粉碎=Illithid nhóm dập nát
- 灵魂更被粉碎=linh hồn càng bị dập nát
- 魔像=ma tượng
- 托某=Thác mỗ
- 灵丹=Elixir
- 克里帝国=Kree đế quốc
- 追猎者科拉斯=Pursuer Korath
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 罗南=Ronan
- 追猎者=Pursuer
- 布利之孙=Buri chi tôn
- 小凯特=tiểu Kitty
- 杰西卡=Jessica
- 阿恩特=Arndt
- 杰西卡.阿恩特=Jessica Arndt
- 达索猎鹰7X=Dassault Falcon 7X
- 兰利=Langley
- 明珠塔=Minh Châu tháp
- 哈利法塔=Khalifa tháp
- 200米=200 m
- 帝国大厦=Empire State cao ốc
- 600米=600 m
- 赵隆基=Triệu Long Cơ
- 海洋馆=Hải Dương quán
- 索拉=Sara
- 寿老=Thọ lão
- 连二亚硫酸钠=natri dithionit
- 20多=hơn 20
- 科雷斯.博塔=Kores Botha
- “夏,=“Hạ,
- 女杀手, 夏.=nữ sát thủ, Hạ.
- 抱着一种大无畏的心态=ôm một loại không biết sợ tâm thái
- 等一分, 不对, 等三分钟=chờ 1 phút, không đúng, chờ 3 phút
- 被休眠者军团=bị Dreamer quân đoàn
- 休眠者军团=Dreamer quân đoàn
- 科雷斯和杀手夏=Kores cùng sát thủ Hạ
- 到四月初=đến đầu tháng 4
- 泽塔=Zeta
- 130米=130 m
- 35米=35 m
- 普罗米修斯号=Prometheus
- 梅雷迪恩.维克斯=Meredith Vickers
- 维克斯=Vickers
- 潘特.科斯特=Pentecost Stacker
- 52000米=52000 m
- 2.724开尔文=2.724 Kelvin
- 摄氏=độ Celsius
- 一千五百米=1500 m
- 10点15分=10 giờ 15 phút
- 21点15分=21 giờ 15 phút
- 23点30分=23 giờ 30 phút
- 伏尔泰=Voltaire
- 章鱼哥=Squidward
- 蟹老板=Krabs
- 犍尼萨=Ganesha
- 象头神=Tượng Đầu Thần
- 莫拉格=Morag
- 力量宝石=Power Stone
- 锤头四四方方的战锤=chùy đầu vuông vức chiến chuỳ
- 指控者=Accuser
- 哈拉主星=Hala chủ tinh
- 克里人=Kree người
- 巫毒博士=Dr. Voodoo
- 巴萨泽=Balthazar
- 露西=Lucy
- 霍瓦斯=Horvath
- 戴维=Dave
- 人彘的瓮=nhân trệ ung
- 皇后=hoàng hậu
- 马尔杜克=Merodach
- 创世神龙=Sáng Thế Thần Long
- 在先机尽失=tại tiên cơ mất hết
- 一马赫=1 Mach
- 一秒钟=1 giây
- 维克多.冯杜姆=Victor Von Doom
- 摩根.勒菲=Morgan le Fay
- 到时间宝石=đến Time Stone
- 莱辛顿=Lexington
- 阿格尼塔.赖格=Agneta Reider
- 和约翰.威克=cùng John Wick
- 宇宙魔方=Tesseract
- 霍根=Hogun
- 空间宝石=Space Stone
- 震波女=Quake
- 迈.威尔=Mar-Vell
- 希阿信不信是他们的事=Shi'ar tin không tin là bọn họ sự
- 克里毕竟不怕希阿=Kree rốt cuộc không sợ Shi'ar
- 克里士兵=Kree binh lính
- 卡尔.克里尔=Carl Creel
- 有力量宝石=có Power Stone
- 吸收人=Absorbing Man
- 观察者奥图=Watcher Uatu
- 天神组=Celestial
- 观察者=Watcher
- 奥图=Uatu
- 嘴上说亲儿子和养子同等待遇=ngoài miệng nói thân nhi tử cùng con nuôi ngang nhau đãi ngộ
- 克里指挥官=Kree quan chỉ huy
- 劳伦斯.菲施博恩=Laurence Fishburne
- 克里母星哈拉=Kree mẫu tinh Hala
- 斯库鲁帝国=Skrull đế quốc
- 希阿人=Shi'ar người
- 希阿文化的人=Shi'ar văn hóa người
- 希阿内部矛盾重重=Shi'ar bên trong mâu thuẫn thật mạnh
- 希阿说自己第二=Shi'ar nói chính mình đệ nhị
- 斯库鲁=Skrull
- 西瓜般大小的锤头=dưa hấu lớn nhỏ chuỳ đầu
- 克里金属=Kree kim loại
- 克里母舰=Kree mẫu hạm
- 导师, 怎么? 没命中吗?=đạo sư, như thế nào? Không mệnh trung sao?
- 克里小队=Kree tiểu đội
- 报仇者联盟=The Avengers
- 时代广场=Thời Đại quảng trường
- 巴格达=Bagdad
- 米涅瓦=Minn-Erva
- 勇.罗格=Yon-Rogg
- 玛利亚.兰博=Maria Rambeau
- 克里语=Kree ngữ
- 克里女战士=Kree nữ chiến sĩ
- 克里科学家们=Kree các nhà khoa học
- 克里达雷=Kreedari
- 复仇者大厦=Avengers cao ốc
- 彼得.奎尔=Peter Quill
- 星爵=Star-Lord
- 都是从希阿出发=đều là từ Shi'ar xuất phát
- 希阿国=Shi'ar quốc
- 希阿的政策非常宽松=Shi'ar chính sách phi thường rộng thùng thình
- 希阿会替我们挡住克里帝国的大军=Shi'ar sẽ thay chúng ta ngăn trở kree đế quốc đại quân
- 换来希阿的庇护=đổi lấy Shi'ar che chở
- 送到希阿去当人质=đưa đến Shi'ar đi đương con tin
- 想动身去希阿的话=tưởng nhích người đi Shi'ar nói
- 禅蒂拉=Chandilar
- 克里的哈拉=Kree Hala
- 禅蒂拉的话也就需要两周时间=Chandilar nói cũng liền yêu cầu hai tuần thời gian
- 克里的哈拉主星也不会超过四周=Kree Hala chủ tinh cũng sẽ không vượt quá bốn tuần
- 帝国希阿=đế quốc Shi'ar
- 新一......=Novus One......
- 新一法书=Novus One pháp thư
- 新一就是贝拉这个现任至尊法师的法名=Novus One chính là Bella cái này đương nhiệm Sorcerer Supreme pháp danh
- 新一对应的是师傅的那个古一=Novus One đôi ứng chính là sư phó cái kia Ancient One
- 新一就是她获得的法名=Novus One chính là nàng đạt được pháp danh
- 没有什么伊莎贝拉.斯旺, 有的只是新一=không có gì IsabellanSwan, có chỉ là Novus One
- 用法名=dùng pháp danh
- 公元七世纪=Công Nguyên thế kỷ 7
- 七世纪=thế kỷ 7
- 十四世纪=thế kỷ 14
- 元一手中抢到维山帝=Media One tay trung cướp được Vishanti
- 她还打伤了元一=nàng còn đả thương Media One
- 圣凡冈萨=San Venganza
- 卡特.史雷=Carter Slade
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 凡冈萨=Venganza
- 三十一世纪=thế kỷ 31
- 四十二米=42 m
- 克里=Kree
- 扎坦诺斯=Zarathos
- 角都那个隔着八百里对初代火影=Kakuzu cái kia cách tám trăm dặm đối Shodai Hokage
- 和角都没区别,=cùng Kakuzu chưa khác nhau,
- 伊尔神思因=Ilsensine
- 强尼.布雷泽=Johnny Blaze
- 强尼=Johnny
- 风魔的家伙=Phong Ma gia hỏa
- 水魔=Thủy Ma
- 土魔=Thổ Ma
- 水魔和风魔=Thủy Ma cùng Phong Ma
- 黑心魔=Blackheart
- 然德基尔=Zadkiel
- 他要亲自去希阿看看=hắn muốn đích thân đi Shi'ar nhìn xem
- 揍过大佬的小弟=tấu quá đại lão tiểu đệ
- 带队前往希阿=mang đội đi trước Shi'ar
- 路飞=Luffy
- 希阿=Shi'ar
- 行星吞噬者=Galactus
- 烧死了风魔=thiêu chết Phong Ma
- 睡眠之神=Thụy Miên Thần
- 野兽汉克=Beast Hank
- 十八米=18 m
- 霸王色霸气=Haoushoku Haki
- 张博士=Trương tiến sĩ
- 艾达.王=Ada Wong
- 宝齐莱柏拉维=Bucherer Patravi
- 上当指挥官=thượng đương quan chỉ huy
- 一千一百海里=1100 hải lí
- 育空=Yukon
- 里昂.斯科特.肯尼迪=Leon Scott Kennedy
- 里昂=Leon
- 里昂.肯尼迪=Leon Kennedy
- 开菊兽=Kaiju
- 四千八百米=4800 m
- 五千米=5000 m
- 三千米=3000 m
- 十个海里=10 hải lí
- 环太平洋=Pacific Rim
- 大建教堂=đại kiến giáo đường
- 约翰.里瑟=John Riise
- 李三=Lý Tam
- 里瑟=Riise
- 指天骂地=chỉ thiên mắng địa
- 换心灵宝石=đổi Mind Stone
- 符文王雷神=Rune King Thor
- 王者雷神=King Thor
- 永恒雷神=Eternity Thor
- 符文王贝拉=Rune King Bella
- 毒蛇帮=Serpent Society
- 巨蝮蛇, 响尾蛇, 黑游蛇=Bushmaster, Rattler, Black Mamba
- 蝰蛇夫人=Madame Viper
- 黑曼巴=Black Mamba
- 坦尼娅.希利=Tanya Sealy
- 四肢粉碎性骨折=tứ chi dập nát tính gãy xương
- 毒蛇皇冠=Serpent Crown
- 铜头蛇=Copperhead
- 水腹蛇=Cottonmouth
- 中日美三国=Trung Nhật Mỹ tam quốc
- 石井御莲=O-Ren Ishii
- 果果=Gogo
- 法日混血=Pháp Nhật hỗn huyết
- 一百五十斤=150 cân
- 响尾蛇=Sidewinder
- 加利福尼亚蛇=California Snake
- 月之龙陛下=Moondragon bệ hạ
- 赛特=Set
- 蛇神=Xà Thần
- 黑魔法之神=Hắc Ma Pháp Thần
- 卡瑟利=Carceri
- 尼克斯=Nyx
- 黑鸦堡=Blackcrow Burg
- 黑夜祈并者=Night Petitioner
- 迷诱魔=Glabrezu
- 祈并者=Petitioner
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 波达尸=Bodak
- 狂战魔=Hezrou
- 当月龙=đương Moondragon
- 我是月之龙=ta là Moondragon
- 猎魔蛛=Retriever
- 月神=Nguyệt Thần
- 孔苏=Khonsu
- 阿蒙=Amon
- 底比斯=Thebes
- 赫利奥波利斯=Heliopolis
- 阿图姆=Atum
- 当即和拉融合=lúc này cùng Ra dung hợp
- 阿蒙拉=Amun-Ra
- 穆特=Mut
- 有空间宝石=có Space Stone
- 梦魇=Nightmare
- 全能之城=Omni Castle
- 极乐的星球=Elysium tinh cầu
- 哭河=Khóc hà
- 玛丽.伊丽莎白.弗莱=Mary Elizabeth Frye
- 长眠城=Rest City
- 笑河=Tiếu hà
- 阿克琉斯=Achilles
- 永恒, 无限, 死亡和湮灭=Eternity, Infinity, Death cùng Oblivion
- 永恒, 无限和湮灭=Eternity, Infinity cùng Oblivion
- 兀尔德之泉=Urðarbrunnr
- 密米尔之泉=Mímisbrunnr
- 赫瓦格密尔泉=Hvergelmir
- 兀尔德泉=Urðarbrunnr
- 密米尔泉=Mímisbrunnr
- 马克.斯佩克特=Marc Spector
- 月光骑士=Moon Knight
- 和议员=cùng nghị viên
- 一百零二公斤=102 kg
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 斯佩克特=Spector
- 世界树上次=thế giới thụ thượng thứ
- 雾尼=Munin
- 先行者号=Forerunner
- 葛利斯=Gliese
- 威胁着地表=uy hiếp địa biểu
- 瓦胡=O‘ahu
- 买好多好多东西=mua thật nhiều thật nhiều đồ vật
- 檀香山=Honolulu
- 往码头跑=hướng bến tàu chạy
- 娜塔莎更远程呼叫粉碎来帮忙=Natasha càng viễn trình gọi Shatter tới hỗ trợ
- 那时灵时不灵=kia khi linh khi không linh
- 天外来物=thiên ngoại lai vật
- 贝拉家当米龙=Bella gia đương mễ long
- 多元宇宙里布满了他的传说=đa nguyên vũ trụ trong phủ đầy hắn truyền thuyết
- 火焚谷=Gehenna
- 他们只是途径银河系=bọn họ chỉ là đi qua hệ Ngân Hà
- 赛得利=Sateri
- 哈伦=Harlan
- 小蓝=Tiểu Lam
- 把关岛=đem Guam
- 山姆.布伦纳=Sam Brenner
- 浮鲁拉=Floula
- 泰姬陵=Taj Mahal
- 亚太战略=Asia chiến lược
- 打印度=đánh Ấn Độ
- 出神盾局=xuất S.H.I.E.L.D
- 当天空=đương thiên không
- 瑞塔斯=Ritas
- 443米=443 m
- 381米=381 m
- 380米=380 m
- 90米=90 m
- 赞达拉=Zandalar
- 110亿=11 tỉ
- 120亿=12 tỉ
- 130亿=13 tỉ
- 但对家大业大的维兰德来说=nhưng đối gia đại nghiệp đại Weyland tới nói
- 努阿达=Nuadha
- 达格达=Dagda
- 豹神=Báo Thần
- 用心灵宝石=dùng Mind Stone
- 尤曼吉=Jumanji
- KingKong对金斧子很满意=King Kong đối kim rìu thực vừa lòng
- 萨姆恩=Sameen
- 欧文=Owen
- 送报童=Paperboy
- 詹姆斯.哈利迪=James Halliday
- 耗子芬巴=Mouse Finbar
- 奥伯伦教授=Oberon giáo thụ
- 勇石博士=Bravestone tiến sĩ
- 佩尔特=Pelt
- 范.佩尔特=Van Pelt
- 贝摩拉根=Belmorlagan
- 山城=Bazaar
- 康师傅=Khang sư phó
- 三方知根知底=tam phương hiểu tận gốc rễ
- 贝拉不会变龙=Bella sẽ không biến long
- 一百二十米=120 m
- 很多天神=rất nhiều thiên thần
- 闪电侠=Flash
- 当天神=đương thiên thần
- 30世纪=thế kỷ 30
- 破吉普=phá Jeep
- 吉普车=xe Jeep
- 世界之蛇=World Serpent
- 恐惧之神=Sợ Hãi Thần
- 极乐=Elysium
- 银色滑翔者=Silver Surfer
- 吞叔=Thôn thúc
- 隆, 肯, 春丽=Ryu, Ken, Chun-Li
- 绿洲世界=Oasis thế giới
- 一百八十人=180 người
- 泽维尔青少年天赋学校=Xavier's Gifted Youngsters School
- 绿洲的游戏=Oasis trò chơi
- 绿洲公司=Oasis công ty
- 艾奇=Aech
- 大东=Daito
- 阿修=Sho
- 德罗宁=DeLorean
- 至伟=chí vĩ
- 那么多天使和恶魔=như vậy nhiều thiên sứ cùng ác ma
- 答应过天堂=đáp ứng quá thiên đường
- 尼福尔海姆=Niflheim
- 在地狱布置着不少人手=ở địa ngục bố trí không ít nhân thủ
- 绿洲游戏=Oasis trò chơi
- 弗洛魔=Vrock
- 食腐魔=Maurezhi
- 判魂魔=Nalfeshnee
- 巴洛炎魔=Balor
- 鬼修女=The Nun
- 从无边无际=từ vô biên bát ngát
- 岩石怪物=nham thạch quái vật
- 柯布=Cobb
- 艾莲涅=Ariadne
- 盗梦空间的情节=Inception tình tiết
- 杰克.道森=Jack Dawson
- 晚7点=tối 7 giờ
- 瑟堡港=Cherbourg cảng
- 救生船=thuyền cứu sinh
- 纳尔逊=Nelson
- 连个国家承认的毕业证都没有! 上个毛啊!=liền quốc gia thừa nhận bằng tốt nghiệp đều không có! Thượng cái mao a!
- 周常任务=hằng tuần nhiệm vụ
- 太阳神职=thái dương thần chức
- 巴德尔=Baldr
- 无光海=Sunless Sea
- 梦海=Dream Sea
- 大半个梦境维度=hơn nửa cái Dream Dimension
- 烈焰山谷=Flame Vale
- 熔岩城=Magma City
- 食梦蚁=Yumekuiari
- 儿子取名为黑心=nhi tử đặt tên vì Blackheart
- 食梦貘=Baku
- 吃食梦蚁=ăn Yumekuiari
- 科学教=Khoa Học giáo
- 山达基教=Scientology giáo
- 有朋克=có Punk
- 媒体之神=Truyền Thông Thần
- 科技之神=Khoa Kỹ Thần
- 科技感之神=Khoa Kỹ Cảm Thần
- 锤神=Chùy Thần
- 脖颈粉碎, 科技之神=cổ dập nát, Khoa Kỹ Thần
- 阿尔德里奇.基利安=Aldrich Killian
- 基利安=Killian
- 绝境病毒=Extremis virus
- 叫绝境病毒=kêu Extremis virus
- 艾瑞克.赛文=Eric Savin
- 海夫利克=Hayflick
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 艾琳.安德鲁森=Erin Andrews
- 在内政, 外交=tại nội chính, ngoại giao
- 老党鞭=lão Whip
- 琳达.瓦斯奎兹=Linda Vasquez
- 九月底=cuối tháng 9
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 四分五裂果实=Chop-Chop Fruit
- 焰皇=Firelord
- 在心海=tại tâm hải
- 白凤凰=White Phoenix
- 白凤凰之王=White Phoenix King
- 新星军团=Nova Corps
- 山达尔=Xandar
- 近地轨道=cận địa quỹ đạo
- 诺林.莱德=Norrin Radd
- 诺林=Norrin
- 行星吞噬者来说和蚂蚁=Galactus tới nói cùng con kiến
- 宇宙源能=vũ trụ nguyên năng
- 这个人格=cái này nhân cách
- 石中剑=Thạch Trung Kiếm
- 钢铁使者=Steelbringer
- 在行星吞噬者=tại Galactus
- 九分裤=9 phần quần
- 国会山=Capitol Hill
- 正式就任新政府的国务卿=chính thức tại nhiệm tân chính phủ quốc vụ khanh
- 陆上天堂=lục thượng thiên đường
- 美法友谊=Mỹ Pháp hữu nghị
- 93米=93 m
- 女神像=nữ thần tượng
- 94米=94 m
- 400多万=hơn 400 vạn
- 佐格比=Zogby
- 阿卡曼拉=Ahkmenrah
- 赖瑞.戴利=Larry Daley
- 他机敏地藏在一个柜子后面=hắn nhạy bén địa giấu ở một cái ngăn tủ mặt sau
- 木乃伊之神=Xác Ướp Thần
- 智慧之神=Trí Tuệ Thần
- 托特=Thoth
- 索贝克=Sobek
- 无限恐怖=Vô Hạn Khủng Bố
- 亡灵黑经=Book of the Dead
- 王权守护之神=Vương Quyền Thủ Hộ Thần
- 天空之神=Thiên Không Thần
- 努特=Nut
- 一千三百年=1300 năm
- 伊夫里特=Ifrit
- 伊芙里特=Ifrit
- 月读=Tsukuyomi
- 永恒, 死亡, 无限=Eternity, Death, Infinity
- 强夺神职=cường đoạt thần chức
- 德利镇=Derry trấn
- 老潘尼怀斯=lão Pennywise
- 湖人队=đội Lakers
- 皮质醇=cortisol
- 潘尼怀斯=Pennywise
- 奥淑图=Oshtur
- 秩序之主=Master Order
- 混乱之主=Lord Chaos
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 瓦特阿尔海姆=Svartalfheim
- 黑雾下作战=sương đen hạ tác chiến
- 百目怪=Hyakume
- 诅咒战士=Kurse
- 阿尔戈里姆=Algrim
- 范达尔=Fandral
- 沃斯塔尔=Volstagg
- 霍格=Hogun
- 身旁跟着数只冬狼=bên cạnh đi theo mấy chỉ đông lang
- 斯卡蒂=Skadi
- 寒冬女神=Hàn Đông nữ thần
- 斯卡迪=Skadi
- 贝斯特拉=Bestla
- 布利=Buri
- 问世界树=hỏi Thế Giới Thụ
- 库尔=Cul
- uukanshu=
- 天锤尊者=The Worthy
- 灰石像鬼=Grey Gargoyle
- 保罗.皮埃尔.瓦杜尔=Paul Pierre Duval
- 阿图玛=Attuma
- 海煞=Attuma
- 这些天锤尊者=này đó The Worthy
- 加布里埃尔.兰=Gabriel Lan
- 天行者=Air-Walker
- 黑矮星=Black Dwarf
- 耳语者=Whisperd
- 先锋卫=Outriders
- 超巨星=Supergiant
- 勃列日涅夫=Brezhnev
- 用以太粒子=dùng Aether
- 史密斯打尼奥=Smith đánh Neo
- 是以太粒子=là Aether
- 老吞=lão Thôn
- 卡尔.冯.克劳塞维茨=Carl von Clausewitz
- 天堂山=Thiên Đường Sơn
- 我就叫暮光=ta liền kêu Twilight
- Epiphany=Epiphany
- 黑暗比邻星=Proxima Midnight
- 章鱼头天天就喜欢看漫画=bạch tuộc đầu mỗi ngày liền thích xem truyện tranh
- 永恒七子=Seven Friendless
- 暮光女士=Twilight nữ sĩ
- 那道光也就亮不起来=kia đạo quang cũng liền lượng không đứng dậy
- 红骷髅=Red Skull
- 海德拉=Hydra
- 毁灭使者=Destroybringer
- 灭霸出气多, 进气少=Thanos ra khí nhiều, tiến khí thiếu
- 旺达=Wanda
- 皮特罗=Pietro
- 马克西莫夫=Maximoff
- 没用心灵宝石=không dùng Mind Stone
- 莲德拉=Lilandra
- 隐秘之神=Bí Ẩn Thần
- 洛克希德=Lockheed
- 术法道=thuật pháp đạo
- 不需要去掌握某种道=không cần đi nắm giữ nào đó đạo
- 因为她自身就是道=bởi vì nàng tự thân chính là đạo
- 一个人数超过五百人的科研团队=một cái nhân số vượt qua 500 người nghiên cứu khoa học đoàn đội
- 弗兰克林.霍尔=Franklin Hall
- 重力鎓=Gravitonium
- 伊恩.奎恩=Ian Quinn
- 奎恩=Quinn
- 雷蒙德.塔斯克=Raymond Tusk
- 数英尺厚=mấy thước Anh dày
- 五分之四=4/5
- 钢力士=Colossus
- 弹头=Warhead
- 这个人工制造=cái này nhân công chế tạo
- 沙尘天使=Angel Dust
- 约翰.格里尔=John Grier
- 撒玛利亚人=Samaritan
- 格里尔=Grier
- 嘿, 海德拉=Hail, Hydra
- 那个人工智能=cái kia nhân công trí năng
- 给人工智能=cấp nhân công trí năng
- 不怕人工智能=không sợ nhân công trí năng
- 罗伯特.罗诺兹=Robert Reynolds
- 在家人身上=tại người nhà thân thượng
- 持有过大蛇=kiềm giữ quá đại xà
- 白洞=bạch động
- 哈罗德.芬奇=Harold Finch
- 芬奇先生=Finch tiên sinh
- 具体这道锁在什么位置=cụ thể này đạo khóa ở cái gì vị trí
- 一点十五分=1 giờ 15 phút
- 我发条推特问问敌人在哪=ta phát điều Twitter hỏi một chút địch nhân ở đâu
- 浮士德博士=Faustus tiến sĩ
- 布鲁德=Brood
- 圣盾兄弟会=Brotherhood of the Shield
- 神矛局=S.P.E.A.R
- 暮光女神=Mộ Quang nữ thần
- 时间之神=Thời Gian Thần
- 圣宠谷=Val-de-Grâce
- 走露西=đi Lucy
- 暮光之书=Twilight Book
- 老皮同志=lão Bì đồng chí
- 朗姆洛=Rumlow
- 巴基=Bucky
- 暮光教会=Mộ Quang giáo hội
- 这个人选=cái này nhân tuyển
- 入神盾局=nhập S.H.I.E.L.D
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 你们的谋划早就在祂的预估当中=các ngươi mưu hoa đã sớm ở hắn dự tính giữa
- 她把对方的灵魂搅得粉碎=nàng đem đối phương linh hồn giảo đến dập nát
- 蛇盾局=Xà Thuẫn Cục
- 反熵=Anti-Entropy
- 来时间之末=tới thời gian chi mạt
- 月之龙=Moondragon
- 无面者=Faceless Men
- 深渊的滑翔者, 索苟斯=Slitherer, Soggoth
- 索苟斯=Soggoth
- 深渊滑翔者索苟斯=Slitherer Soggoth
- 毁灭博士=Doctor Doom
- 影子.穆恩=Shadow Moon
- 劳拉.穆恩=Laura Moon
- 影子穆恩=Shadow Moon
- 索猫斯=Sogmath
- 穆恩=Moon
- 棍叟=Stick
- ‘洋娃娃’=‘ Babydoll ’
- ‘甜豆豆’=‘ Sweet Pea ’
- 阿拉尔斯=A'Lars
- 西部世界=Westworld
- 18世纪=thế kỷ 18
- 大岛町=Ōshima machi
- 院子里的那口水井=trong viện kia khẩu giếng nước
- 莫妮卡.兰博=Monica Rambeau
- 四臂猿猴=Prolemuris
- 艾瑞克.克里芒格=Erik Killmonger
- 卡托克廷=Catoctin
- 超能=siêu năng
- 木筏监狱=Raft ngục giam
- 孤岛监狱=Cô Đảo ngục giam
- 泰夫林=Tiefling
- 若米尼=Jomini
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 现实控制器=Astral Regulators
- 对生化人=đối người nhân bản
- 摄像器材都被打了个粉碎=ghi hình thiết bị đều bị đánh cái dập nát
- 看起来像是个中产阶级的本.帕克=thoạt nhìn như là cái trung sản giai cấp Ben Parker
- 美杜莎利斯.阿玛奎琳.波尔塔甘=Medusalith Amaquelin Boltagon
- 昆塔沙人=Quintessons
- 五面怪=Quintesson
- 暮色=Boshoku
- 老皮=lão Bì
- 天当被地当床=thiên đương bị địa đương sàng
- 乔.多赛特=Joe Doucett
- 斯库拉=Scylla
- 马丘比丘=Machu Picchu
- 雨神=Vũ Thần
- 风神=Phong Thần
- 阿.普切=Ah Puch
- 就见天穹外=liền thấy vòm trời ngoại
- 云神=Vân Thần
- 战神=Chiến Thần
- 雨神恰克=Vũ Thần Chaac
- 怒神劳=Nộ Thần Lao
- 恰克=Chaac
- 劳.拉那=La Rana
- 玛士撒拉=Methuselah
- 阿巴登=Abadon
- 吴哥窟=Angkor Wat
- 堤丰=Typhon
- 内达华=Nevada
- 尤卡山=núi Yucca
- 穆托=MUTO
- 女王穆托=Queen MUTO
- 至尊穆托=Prime MUTO
- 魔克拉.姆边贝=Mokele-mbembe
- 拿大盆在下面接=cầm đại bồn tại hạ diện tiếp
- 快银=Quicksilver
- 占几拉=Janjira
- 死亡之群=Shinomura
- 希卡姆=Hickam
- 汉普顿=Hampton
- 夏威夷州长=Hawaii châu trưởng
- 芹泽莲=Serizawa Ren
- 七十六米=76 m
- 魏家老三=Ngụy gia lão tam
- 莫纳岛=đảo Mona
- 拉顿=Rodan
- 公元前十一世纪=thế kỷ 11 TCN
- 亚舍拉=Astarte
- 暮光之城=Twilight City
- 八岐大蛇=Yamata no Orochi
- 否则老皮早回归暮光世界=nếu không lão Bì sớm quay về mộ quang thế giới
- 娜娜=Nana
- 瓦尔基里=Valkyrie
- 女武神=Valkyrie
- 女武神瓦尔基里=nữ võ thần Valkyrie
- 一秒多的时间=hơn 1 giây thời gian
- 弗兰克林.罗斯福=Franklin Roosevelt
- 和风一号=Zephyr One
- 龙牙剑=Dragonfang
- 救美国队长=cứu Captain America
- 莎朗.卡特=Sharon Carter
- 佩姬.卡特=Peggy Carter
- 莎朗=Sharon
- 当时机合适的时候=lúc đương thời cơ thích hợp thời điểm
- 深渊滑翔者=Slitherer
- 就见地面凭空出现了一个手掌型的巨坑=liền thấy mặt đất trống rỗng xuất hiện một cái bàn tay hình cự hố
- 山村志津子=Yamamura Shizuko
- 志津子=Shizuko
- 什么人种都有=cái gì nhân chủng đều có
- 波利尼西亚=Polynesia
- 纳木瓦=Namua
- 沃尔特.郎科瓦斯基=Walter Langkowski
- 郎科瓦斯基=Langkowski
- 桑托斯.弗莱=Santos Frye
- 大脚怪=Sasquatch
- 马伦=Mullen
- 罗斯中将=Ross trung tướng
- 珍妮弗.沃尔特斯=Jennifer Walters
- 贝蒂.罗斯=Betty Ross
- 8点59分=8 giờ 59 phút
- 大洋洲=Châu Đại Dương
- 不比赛博坦=không sợ Cybertron
- 凯德.伊格=Cade Yeager
- 类星体=Quasar
- 欧麦尔=Omar
- 列宁格勒=Leningrad
- 老墨=lão Mặc
- 鹰身女妖=Harpy
- 冲绳=Okinawa
- 罗大爷=La đại gia
- 霹雳将军罗斯=Thunderbolt Ross
- 红巨人=Red Hulk
- 女浩克=She-Hulk
- 撒迪厄斯.罗斯=Thaddeus Ross
- 黑暗之门=Dark Gate
- 宇宙队长=Captain Universe
- 加兰=Galan
- 那些人格的记忆=những cái đó nhân cách ký ức
- 温德尔.沃恩=Wendell Vaughn
- 一直以下一任Eternity而自居=vẫn luôn lấy hạ một nhiệm Eternity mà tự cho mình là
- 吞星使者=Galactus sứ giả
- 吞星众使者=Galactus chúng sứ giả
- 一千一百米=1100 m
- 搜索者伊恩当=Searcher Eson
- 心灵宝石交给了当代至尊法师=Mind Stone giao cho đương đại Sorcerer Supreme
- 回复仇者大厦=về Avengers cao ốc
- 罗斯小姐=Ross tiểu thư
- 8点33分=8 giờ 33 phút
- 罗玛=Roma
- 雷霆特工队=The Thunderbolts
- 克里斯.雷德菲尔德=Chris Redfield
- 克里斯=Chris
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 一个三十毫升的小蓝瓶药剂=một cái 30 ml tiểu lam bình dược tề
- 坎尼战=Cannae chiến
- 可以通知下一批注射的士兵=có thể thông tri tiếp theo phê tiêm vào binh lính
- 比美国队长=so Captain America
- 马德里坡=Madripoor
- 佩姬=Peggy
- 邵峰=Thiệu Phong
- 特查卡=T'Chaka
- 大头目=Leader
- 地狱火俱乐部=Hellfie Club
- 逐帅=Exodus
- 贝内特.帕里斯=Bennet Paris
- 贝内特=Bennet
- 贾巴里=Jabari
- 索科维亚=Sokovia
- 西景镇=Westview trấn
- 姆巴库=M'Baku
- 跑起来和美队, 黑豹=chạy lên cùng Captain America, Black Panther
- 奥克耶=Okoye
- 洛阿=Loa
- 河流部族=River bộ tộc
- 为基莫由珠=vi Kimoyo Beads
- 基莫由珠=Kimoyo Beads
- 黑武士河=Black Warrior hà
- 水晶森林=Crystal rừng rậm
- 恩加达卡=N'Jadaka
- 矿山部族=Mining bộ tộc
- 边疆部族=Border bộ tộc
- 商人部族=Merchant bộ tộc
- 瓦卡比=W'Kabi
- 恩乔布=N'Jobu
- 阿祖里=Azzuri
- 剑齿虎=Sabretooth
- 克里芒格=Killmonger
- 魔形女=Mystique
- 一千多米=hơn 1000 m
- 商人, 边疆, 河流和矿山四大部族=Merchant, Border, River cùng Mining tứ đại bộ tộc
- 艾瑞克=Erik
- 振金不振金的她也不在意=vibranium không Vibranium nàng cũng không thèm để ý
- 五十余米=hơn 50 m
- 有数之不尽的金属可以操控=có đếm không hết kim loại có thể thao tác
- 贝内特.杜.帕里斯=Bennet Du Paris
- 比自己活得还长的君主=so với chính mình sống được còn lâu quân chủ
- 英美的法律=Anh Mỹ pháp luật
- 只说法律=chỉ nói pháp luật
- 说法律=nói pháp luật
- 美滋滋地上任去=mỹ tư tư địa thượng nhiệm đi
- 贝校长=Bối hiệu trưởng
- 威尔逊.菲斯克=Wilson Fisk
- ‘金并’=‘ Kingpin ’
- 金并=Kingpin
- 杰西卡.德鲁=Jessica Drew
- 九头蛇夫人=Madame Hydra
- 摄魂怪=Dementor
- 苏瑞=Shuri
- 立了那么多战功=lập như vậy nhiều chiến công
- 在野兽汉克=tại Beast Hank
- ‘家里的饭菜太素’=‘ trong nhà đồ ăn quá chay ’
- 从小凯蒂=từ Tiểu Kitty
- 帝国州立大学=Empire State đại học
- 赵海伦=Helen Cho
- 紫人=Purple Man
- 苍蝇人=Brundlefly
- 马蜂人=Hornetman
- 底片先生=Mister Negative
- 犀牛人=Rhino
- 恐惧四魔=Frightful Four
- 靶眼=Bullseye
- 光线大师=Lightmaster
- 小艾=Tiểu Ngải
- 小凯=Tiểu Khải
- 小凯蒂=Tiểu Kitty
- 小艾莎=Tiểu Elsa
- 高老太太=Cao lão thái thái
- 神龙殿=Thần Long Điện
- 丹尼尔.兰德=Daniel Rand
- 龙弟弟, 龙妹妹=long đệ đệ, long muội muội
- 先生, 没有人参与我的源代码编写=tiên sinh, không có người tham gia ta nguyên số hiệu biên soạn
- 萨尔沃.马斯泰罗=Salvo Mastellone
- 万花筒写轮眼=Mangekyō Sharingan
- 多赛特=Doucett
- 史崔克=Stryker
- 梅尔罗斯=Melrose
- 霍格斯=Hoggoth
- 古神奥淑图=cổ thần Oshtur
- 丽亚娜.拉斯普廷=Illyana Rasputine
- 拉斯普廷=Rasputine
- 说法术造诣=nói pháp thuật tạo nghệ
- 新月亮=tân mặt trăng
- 蓝色月亮=màu lam mặt trăng
- 新月球=tân mặt trăng
- 石头人像=thạch đầu nhân tượng
- 兰德=Rand
- 欧拉函数=Euler hàm số
- 神奇三侠=Fantastic Three
- 美国队长变成九头蛇队长=Captain America biến thành Captain Hydra
- 索科威亚=Sokovia
- 现在叫他人工杠精1.0版也行=hiện tại kêu hắn nhân công giang tinh 1.0 bản cũng đúng
- 天下第一扛,实至名归=thiên hạ đệ nhất giang, danh xứng với thật
- 闯下了天下第一扛的美誉=sấm hạ thiên hạ đệ nhất giang mỹ dự
- 在离索科维亚战场足足三百公里=ở cách Sokovia chiến trường ước chừng 300 km
- 混元太极的掌门人=Hỗn Nguyên Thái Cực chưởng môn nhân
- 混元太极=Hỗn Nguyên Thái Cực
- 而她打雷公=mà nàng đánh Lôi Công
- 罗伯.奈维尔=Robert Neville
- 夜魔=Darkseekers
- 克里本=Criburn
- 三百六十五天=365 ngày
- 奈维尔=Neville
- 比年轻女人=so tuổi trẻ nữ nhân
- 卡魔拉.贞.忽贝莉.本.泰坦=Gamora Zen Whoberi Ben Titan
- 罗伯=Robert
- uukanshu=
- 蜥蜴博士=Doctor Lizard
- 法尔汀=Faltine
- 法尔汀之火=Faltine chi hỏa
- 未来人参与奥创的制造=tương lai người tham gia Ultron chế tạo
- 时间变异管理局=T.V.A
- 这个时间变异管理局=cái này T.V.A
- 中岛先生=Nakajima tiên sinh
- 皮姆.汉克=Pym Hank
- 九头蛇队长=Captain Hydra
- 蜘蛛女侠=Spider-Woman
- 布朗克斯=Bronx
- 赖克斯岛=Rikers Island
- 亚基伦人=Arquillian người
- 时间线=thời gian tuyến
- 亚基伦=Arquillian
- 他对金银珠宝=hắn đối kim ngân châu báu
- 向日本=hướng Nhật Bản
- 对金并=đối Kingpin
- 克林监狱=Kyln ngục giam
- 西内=shinu
- 格鲁特=Groot
- 银护1=Guardians Galaxy 1
- 银护2=Guardians Galaxy 2
- 德拉克斯=Drax
- 掠夺者=Ravagers
- 火箭浣熊=Rocket racoon
- 神符=Abraxas
- 特尼博鲁斯=Tenebrous
- 伊姬斯=Aegis
- 虫王=Trùng Vương
- 厄耐鲁斯=Annihilus
- 伽娜塔=Galacta
- 吞妹=Thôn muội
- 昆塔沙=Quintessa
- 也被打得丢盔弃甲=cũng bị đánh đến đâu khôi khí giáp
- 黑石像鬼=Black Gargoyle
- 黑蝠王=Black Bolt
- 欧文.里斯=Owen Reece
- 分子人=Molecule Man
- 新月=Neomenia
- 黑暗神职=hắc ám thần chức
- 蜘蛛侠=Spiderman
- 绿女儿, 蓝女儿和红女儿=lục nữ nhi, lam nữ nhi cùng hồng nữ nhi
- 五十天=50 ngày
- 对于总统=đối với tổng thống
- 福雷斯特=Forester
- ‘我爸刚弄死他’=‘ Oppa Gangnam Style ’
- 鸟叔=Điểu thúc
- 朱莉.福雷斯特=Julie Forester
- 狩猎之神=Thú Liệp Thần
- 狩猎和杀戮之神=Thú Liệp cùng Sát Lục Chi Thần
- 罗宾斯=Robbins
- 红兜帽=The Hood
- 电光人=Electro
- 莫里斯.本奇=Morris Bench
- 坏人和好人=người xấu cùng người tốt
- 魔伦=Morlun
- 红莲哥斯拉=Burning Godzilla
- 哥斯拉的红莲形态=Godzilla Burning hình thái
- 在暗度陈仓=tại ám độ trần thương
- 一个梦境维度=một cái Dream Dimension
- 那只是在777个平行宇宙有分身=kia chỉ là ở 777 cái song song vũ trụ có phân thân
- 700多=hơn 700
- 对生命法庭=đối Living Tribunal
- 混沌之主=Lord Chaos
- 塔尔科特.帕森斯=Talcott Parsons
- 帕森斯=Parsons
- 象牙王=Ivory Kings
- 象牙君王=The Ivory Kings
- 收获了数枚牙=thu hoạch mấy cái nha
- 伊鲁=Iru
- X特攻队=X-Force
- 多米诺=Domino
- 把死侍=đem Deadpool
- 林冲=Lâm Xung
- 丽亚娜=Illyana
- 踢十余脚=đá hơn mười chân
- 打十余拳=đánh hơn mười quyền
- 毒液奇异博士=Venom Doctor Strange
- 毒液=Venom
- 在意志力的对抗=tại ý chí lực đối kháng
- 老王=lão Vương
- 2又1/3=7/3
- ‘美丽’一号=‘ Pulcher ’ I
- 妮迪=Needy
- 梅姨=Mai dì
- 台长=đài trưởng
- 天津瓮星=Amatsu-Mikaboshi
- 要灭霸=muốn Thanos
- 刚力士=Colossus
- 秩大军=Trật Đại Quân
- 混十万=Hỗn Thập Vạn
- 两百九十八点一五米=290.15 m
- 宇宙之心=Heart of the Universe
- 商周=Thương Chu
- 小法庭=Magistrati
- 贝氏=Bối thị
- 万世神眼=Triangle of Light
- 自由岛=Liberty Island
- 大力神赫拉克勒斯=Đại Lực Thần Hercules
- 4321号=số 4321
- 阿蒙霍特普四世=Amenhotep IV
- 图坦卡蒙=Tutankhamun
- 拉美西斯一世=Ramesses I
- 阿顿=Aten
- 帝王谷=the Kings Valley
- 纳芙蒂蒂=Nefertiti
- 能量体外星人=năng lượng thể ngoại tinh nhân
- 对象牙君王=đối The Ivory Kings
- 百分之九十九点九九九=99.999%
- 勒菲大人=Le Fay đại nhân
- 九点三十五分=9 giờ 35 phút
- 异形皇后=Alien Queen
- 时间线上回溯=thời gian tuyến thượng hồi tố
- 星光堡垒=Starlight Citadel
- 无光宇宙=Beyond-Realm
- 蛇发女妖=Gorgon
- 皮姆=Pym
- 一神二毁三皮姆, 四野五绿六托尼=nhất thần nhị hủy tam Pym, tứ dã ngũ lục lục Tony
- 论起眼光和见识=luận khởi ánh mắt cùng kiến thức
- 流星火雨=lưu tinh hỏa vũ
- 伐木累=family
- 她忙得中午=nàng vội đến giữa trưa
- 全知=toàn trí
- 日漫=Nhật mạn
- 站了出来=đứng ra
- 乱流进行=loạn lưu tiến hành
- 芬里尔=Fenrir
- 大力神这个神灵=Đại Lực Thần cái này thần linh
- 提尔.伊尔.阿玛纳=Tell el-Amarna
- 阿赫那顿=Akhenaten
- 比赛博坦都大数倍的魔斯拉=so Cybertron đều lớn gấp mấy lần Mothra
- 着魔斯拉=Mothra
- 鱼脱钩=cá thoát câu
- 勒菲小姐=Le Fay tiểu thư
- 用法师=dùng pháp sư
- 七成心思=bảy thành tâm tư
- 艾玛.沃特森=Emma Watson
- 大脚帮=The Foot
- 有害的=có hại
- 后槽牙=răng khôn
- 创世神灵=sáng thế thần linh
- 大力神霍布斯.索耶=Đại Lực Thần Hobbes. Sawyer
- 手中接过那枚关闭了平行宇宙=trong tay tiếp nhận cái kia đóng cửa song song vũ trụ
- 星空堡垒=Starlight Citadel
- 星光城堡=Starlight Citadel
- 从新一法书=từ Novus One pháp thư
- [悠悠读书 www.uutxt.vip]=
- 皮卡=xe bán tải
- 哈蒙= Harmon
- 克里斯托弗=Christopher
- 克里斯蒂安=Christian
- 内森=Nathan
- 赫尔蒙= Hermon
- 迦姆拉=Gamla
- 哈玛特加德尔=Hamat Gader
- 特里维廉=Trevelyan
- 兰博=Rambo
- 东京=Tokyo
- 永真=Emma
- 香取神道流=Katori Shintō-ryū
- 寄鹰斩=ký ưng trảm
- 一字斩=nhất tự trảm
- 龙闪=long thiểm
- 苦无=Kunai
- 千本=Senbon
- 毒沼泽=Độc đầm lầy
- 纳迪尔沙=Nader Shah
- 帕斯=Perth
- 斯托=Stott
- 维克多?=Victor
- 薇薇安?罗素=Vivian Russell
- 汤谷=Yutani
- 裹尸布=vải liệm Turin