Nam sinh Đồng thời xuyên qua 99 cái thế giới Chủ đề tạo bởi: XXX
Đồng thời xuyên qua 99 cái thế giới
visibility466483 star4424 40
Hán Việt: Đồng thời xuyên việt liễu 99 cá thế giới
Tác giả: Phượng Trào Hoàng
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Sách mới: Chư thiên cuối
Thời gian đổi mới: 24-09-2021
Cảm ơn: 875 lần
Thể loại: Diễn sinh, Nam sinh, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , HE , Tiên hiệp , Manga anime , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tây huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Ma pháp , Thần tiên yêu quái , Tùy thân không gian , Naruto , One Piece , Vampire , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Tây Du , Siêu anh hùng , Linh dị thần quái , Phim ảnh , Fate , 7 viên ngọc rồng , Marvel , Bleach
Làm một cái không có hệ thống, không có lão gia gia, không thể triệu hoán, cũng không có tùy thân không gian phi chủ lưu người xuyên việt, Đỗ Khắc hận đời mà tỏ vẻ bàn tay vàng là tà đạo, là người xuyên việt vĩ đại hành trình thượng vết nhơ, là bã, là u ác tính, mỗi một cái có được bàn tay vàng người xuyên việt đều nên bị phỉ nhổ.
Liền ở hắn tức giận phấn đấu, thề liền tính không có bàn tay vàng cũng muốn nghịch thiên thời điểm, hắn nghe được đến từ một thế giới khác thanh âm.
“Uy! Đỗ Khắc ở sao? Là ta a! Ta là Đỗ Khắc!”
“……”
Ách! Kỳ thật bàn tay vàng gì đó, chúng ta hẳn là khách quan công chính mà đi đối đãi nó, không thể phiến diện……
Ở cái này bị va chạm đều có thể xuyên qua niên đại, làm người xuyên việt không có hệ thống, không có lão gia gia, không có tùy thân không gian, cũng không thể triệu hoán, làm sao bây giờ?
Đỗ Khắc tỏ vẻ: Ta chính mình chính là bàn tay vàng! Đây là một cái tao sét đánh người xuyên việt, ở vô số thế giới ôm chính mình đùi chuyện xưa
- 斯塔克=Stark
- 卡特=Carter
- 杜克=Đỗ Khắc
- 犬冢=Inuzuka
- 白牙=Nanh Trắng
- 带土=Obito
- 玄间=Genma
- 杏子林=Hạnh Tử Lâm
- 红花会=Hồng Hoa Hội
- 苗人凤=Miêu Nhân Phượng
- 洪安通=Hồng An Thông
- 狗杂=Cẩu Tạp
- 独孤九剑=Độc Cô Cửu Kiếm
- 剑心世界=Kiếm Tâm thế giới
- 死神世界=Bleach thế giới
- 斩魄刀=Zanpakutou
- 更木剑八=Zaraki Kenpachi
- 龙锤闪=Long Chuy Thiểm
- 双龙闪=Song Long Thiểm
- 飞龙闪=Phi Long Thiểm
- 龙翔闪=Long Tường Thiểm
- 九头龙闪=Cửu Đầu Long Thiểm
- 天翔龙闪=Thiên Tường Long Thiểm
- 蛟龙=Giao Long
- 小剑=Tiểu Kiếm
- 龙卷闪=Long Quyển Thiểm
- 鬼神=Quỷ Thần
- 蓝染惣右介=Aizen Sōsuke
- 朽木=Kuchiki
- 巨鲨海贼团=Cự Sa hải tặc đoàn
- 鱼人=ngư nhân
- ‘虎鲨’=‘ Hổ Sa ’
- ‘剑鱼’=‘ Kiếm Ngư ’
- 太阳海贼团=Thái Dương hải tặc đoàn
- 斯托洛贝= Strawberry
- 战国=Sengoku
- 海贼王世界=One Piece thế giới
- 茶太郎=Trà Thái Lang
- 日向=Hyuga
- 妖尾世界=Fairy Tail thế giới
- 盗墓世界=Đạo Mộ thế giới
- 机器猫=Doremon
- 神墓=Thần Mộ
- 无限恐怖=Vô Hạn Khủng Bố
- 抗日奇侠=Kháng Nhật Kỳ Hiệp
- 红楼=Hồng Lâu
- 聊斋=Liêu Trai
- 秦时明月=Tần Thời Minh Nguyệt
- 成龙=Thành Long
- 蜀山剑侠=Thục Sơn Kiếm Hiệp
- 开光佛=Khai Quang Phật
- 光明神=Quang Minh Thần
- 祖巫=Tổ Vu
- 大便超人世界=Đại Tiện Siêu Nhân thế giới
- 哈登=Harden
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 小人族=Tiểu Nhân tộc
- 鸿钧=Hồng Quân
- 喜羊羊=Hỉ Dương Dương
- 千代=Chiyo
- 水门=Minato
- 我爱罗=Gaara
- 守鹤=Shukaku
- 二柱子=Nhị Trụ Tử
- 鬼灯=Hozuki
- 千手=Senju
- 水无月=Minazuki
- 辉夜=Kaguya
- 黑锄雷牙=Kurosuki Raiga
- 鲛肌=Samehada
- 西瓜山河豚鬼=Suikazan Fuguki
- 照美冥=Terumi Mei
- 漫威世界=Marvel thế giới
- 柱间=Hashirama
- 栗霰串丸=Kuriarare Kushimaru
- 无梨甚八=Munashi Jinpachi
- 通草野饵人=Akebino Jinin
- 昼虎=Trú Hổ
- 半藏=Hanzo
- 斩首大刀=Kubikiribōchō
- 十藏=Jūzō
- 布特=Butt
- 布尔玛=Bulma
- 布里夫=Brief
- 漫威=Marvel
- 卡卡罗特=Kakarotto
- 美国队长=Captain America
- 六车拳西=Muguruma Kensei
- 拳西=Kensei
- 久南白=Kuna Mashiro
- 平子=Shinji
- 矢胴丸莉莎=Yadoumaru Lisa
- 矢胴丸=Yadoumaru
- 死霸装=tử bá trang
- 爱川罗武=Aikawa Love
- 有昭田钵玄则=Ushoda Hachigen
- 尼克弗瑞=Nick
- 弗瑞=Fury
- 那美克星=Namek
- 宇宙魔方=Tesseract
- 白哉=Byakuya
- 松本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 乱菊=Rangiku
- 志波=Shiba
- 松本=Matsumoto
- 鬼灯满月=Hozuki Mangetsu
- 国土战略防御攻击与后勤保障局= Strategic Homeland Intervention, Enforcement and Logistics Division
- 马克=Mark
- 红骷髅=Red Skull
- 巴基= Bucky
- 灭霸=Thanos
- 星爵=Star-Lord
- 九头蛇=Hydra
- 鳌拜=Ngao Bái
- 福特=Ford
- 菲尔=Phil
- 菲尔森= Phil Coulson
- 黑寡妇=Black Widow
- 伊凡=Ivan
- 万科=Vanko
- 复仇者=Avenger
- 鹰眼=Hawkeye
- 浩克=Hulk
- 绿巨人=Lục Cự Nhân
- 托尔=Thor
- 古一=Ancient One
- 龙珠世界=Dragon ball thế giới
- 生化危机世界=Resident Evil thế giới
- 东皇钟=Đông Hoàng Chung
- 盘古幡=Bàn Cổ Phiên
- 一剑西来=Nhất Kiếm Tây Lai
- 天外飞仙=Thiên Ngoại Phi Tiên
- 覆雨剑=Phúc Vũ Kiếm
- 庞斑=Bàng Ban
- 魔师=Ma Sư
- 燕狂徒=Yến Cuồng Đồ
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 雄霸=Hùng Bá
- 紫禁之巅=Tử Cấm Đỉnh
- 雾隐=Vụ ẩn
- 云隐=Vân ẩn
- 水之国=Thủy quốc
- 砂隐=Sa ẩn
- 罗砂=Rasa
- 岩隐=Nham ẩn
- 红豆=Anko
- 自来也=Jiraiya
- 玖辛奈=Kushina
- 御坂=Misaka
- 木山春生=Kiyama Harumi
- 三圣犬=Tam Thánh Khuyển
- 三马桶=Tam Mã Dũng
- 三圣菇=Tam Thánh Cô
- 佐天= Saten
- 水户炎门=Mitokado Homura
- 波风=Namikaze
- 转寝小春=Utatane Koharu
- 黑子=Kuroko
- 美琴=Mikoto
- 固法美伟=Mii Konori
- 山木春生=Kiyama Harumi
- 尸兄世界=Zombie Brother thế giới
- 异形=Alien
- 葫芦娃世界=Hồ Lô Oa thế giới
- 黄泉川爱穗=Yomikawa Aiho
- 黄泉川=Yomikawa
- 幻想猛兽=AIM Burst
- 神裂火织=Kanzaki Kaori
- 史提尔=Stiyl
- 神裂=Kanzaki
- 北斗有情破颜拳=Bắc Đấu Hữu Tình Phá Nhan Quyền
- 辛达苟萨=Sindragosa
- 艾泽拉斯=Azeroth
- 洛丹伦=Lordaeron
- 奎尔萨拉斯=Quel'Thalas
- 阿尔萨斯=Arthas
- 魔兽世界=Warcraft thế giới
- 一乐拉面=Rāmen Ichiraku
- 宇智波傲天=Uchiha Ngạo Thiên
- 写轮眼=Sharingan
- 旗木=Hatake
- 轮回眼=Rinnegan
- 夕日红=Yuhi Kurenai
- 卯月夕颜=Uzuki Yuugao
- 静音=Shizune
- 雏田=Hinata
- 小樱=Sakura
- 井野=Ino
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 纲手姬=Tsunade-hime
- 辉夜姬=Kaguya-hime
- 佐助=Sasuke
- 止水=Shishui
- 燃烧军团=Burning Legion
- 松下=Panasonic
- 波导=BIRD
- 库宁=Kooning
- 劳菲森=Laufeyson
- 米德加德=Midgard
- 魔人布欧=Majin Buu
- 死侍=Deadpool
- 魔形女=Mystique
- 惩罚者=Punisher
- 金刚狼=Wolverine
- 镭射眼=Cyclops
- 夜魔侠=Daredevil
- 牌皇=Gambit
- 隐形女=Invisible Woman
- 钢力士=Colossus
- 月光骑士=Moon Knight
- 快银=Quicksilver
- 霹雳火=Human Torch
- 惊奇女士=Ms. Marvel
- 暴风女=Storm
- 钢铁爱国者=Iron Patriot
- 绯红女巫=Scarlet Witch
- 夜鹰=Nighthawk
- 猎鹰=Falcon
- 幻视=Vision
- 天使=Angel
- 史崔克=Stryker
- 罗根=Logan
- 艾德曼合金=Adamantium
- 死亡女=Lady Deathstrike
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 冬兵=Winter Soldier
- 蚁人=Ant-man
- 黑豹=Black Panther
- 战争机器=War Machine
- 铁血战士=Predator
- 刺蛇=Hydralisk
- 奥哈拉=Ohara
- 莫利亚=Moria
- 佩罗娜= Perona
- 鱼人岛=Ngư Nhân đảo
- 香克斯=Shanks
- 艾斯=Ace
- 波特卡斯·D·艾斯= Portgas D. Ace
- 波特卡斯= Portgas
- 尾田=Oda
- 罗比=Robin
- 娜美=Nami
- 路飞=Luffy
- 睡神=Thụy Thần
- 宁次=Neji
- 岸本=Kishimoto
- 奇拉比=Killer Bee
- 千年杀=Thiên Niên Sát
- 长门=Nagato
- 照美=Terumi
- 小南=Konan
- 黑绝=Black Zetsu
- 出云=Izumo
- 一番世界=Nhất Phiên thế giới
- 茶渡=Sado
- 露琪亚=Rukia
- 皆尽=Minazuki
- 冰轮丸=Hyourinmaru
- 崭鬼=Takaoni
- 柏村=Komamura
- 恋次=Renji
- 斩,拳,走,鬼=Trảm, Quyền, Tẩu, Quỷ
- 瞬神=Thuấn Thần
- 村左阵= Komamura
- 吉良伊鹤= Kira Iziru
- 雏森= Hinamori
- 破面=Arrancar
- 诺伊特拉= Nnoitra
- 妮露= Nel
- 柯雅泰= Coyote
- 拜勒岗= Barragan
- 牙密= Yammy
- 赫利贝尔= Halibel
- 瓦史托德= Vasto Lorde
- 莉莉妮特= Lilynette
- 涅音梦= Kurotsuchi Nemu
- 沼跃鱼= Marshtomp
- 可达鸭= Koduck
- 呆呆兽= Slowking
- 鲤鱼王= Magikarp
- 卡比兽= Snorlax
- 荪荪= Sung-Sun
- 灰猫= Haineko
- 碧鹿斗女= Cierva
- 金狮子将= Leona
- 白蛇姬= Anaconda
- 米菈=Mila
- 混兽神= Quimera Parca
- 犽翁=Ayon
- 皇鲛后= Tiburon
- 汪达怀斯= Wonderweiss
- 基力安= Gillian
- 狛村= Komamura
- 上弦月= Jōgengetsu
- 朔望月=Sakubōgetsu
- 握菱铁斋= Tessai Tsukabishi
- 下弦月= Kagengetsu
- 四神=Tứ Thần
- 型月世界=Type Moon thế giới
- 西游世界=Tây Du thế giới
- 魔人族=Ma Nhân tộc
- 山治=Sanji
- 霍古巴克= Hogback
- 斯纳格= Snack
- 玲玲=Linlin
- 萨诺斯= Thanos
- 霍米兹=Homie
- 图西= Stussy
- 多拉格皮埃克罗= Drug Peclo
- 乌密特=Umit
- 杜菲尔德= Du Feld
- 摩尔冈斯= Morgans
- 嘉蕾特= Garrett
- 布琳= Pudding
- 索隆=Zoro
- 比索隆=so Zoro
- 戚风= Chiffon
- 布蕾= Brulee
- 斯图西= Stussy
- 多拉格= Dragon
- 吉卜森= Giberson
- ‘草帽’=‘ Mũ Rơm ’
- 巴索罗米·熊= Bartholemew Kuma
- 巴索罗米熊= Bartholemew Kuma
- 德雷斯罗萨= Dressrosa
- ‘天夜叉’=‘ Thiên Dạ Xoa ’
- 波雅·汉库克=Boa Hancock
- 乔拉可尔·米霍克= Dracule Mihawk
- 米霍克=Mihawk
- 纽盖特= Newgate
- 哥尔·D·罗杰= Gol D. Roger
- 蒂奇=Teach
- 小奥兹Jr.= Little Oars Jr.
- 女帝=Nữ Đế
- 黄猿= Kizaru
- 青雉= Aokiji
- 逆拂=Sakanade
- 赤犬=Akainu
- 蒙奇=Monkey
- 金狮子=Golden Lion
- 海侠=Hải Hiệp
- 奥兹= Oars
- 皮萨罗=Pizarro
- 戴彭= Devon
- 阿巴罗·皮萨罗= Avalo Pizarro
- 卡特琳娜= Catarina
- 芝沙斯·巴沙斯= Jesus Burgess
- 拉非特= Laffitte
- 毒·Q=Doc Q
- 巴克斯·乔特= Vasco Shot
- 希留= Shiliew
- 巴沙斯= Burgess
- 艾德华= Edward
- 海皇=Hải Hoàng
- 富江= Tomie
- 俊雄= Toshio
- 水晶湖= Crystal Lake
- 榆树街= Elm Street
- 寂静岭= Silent Hill
- 钢之炼金术师的世界=Fullmetal Alchemist thế giới
- 飞升之后的世界=Phi Thăng Chi Hậu thế giới
- 樱爷=Sakura
- 伊比喜=Ibiki
- 野大雄=Nobita
- 胖虎=Chaien
- 杰克?特里克= Jack Tenrec
- 特里克= Tenrec
- 费森登= Fessenden
- 汉娜= Hanna
- 穆斯塔法= Mustapha
- 春丽=Chun Li
- 方仲永=Phương Trọng Vĩnh
- 金大牙=Kim Đại Nha
- 吴三省=Ngô Tam Tỉnh
- 盗墓=đạo mộ
- 太阳金经=Thái Dương Kim Kinh
- 骷髅岛=Skull đảo
- 悟饭=Gohan
- 杰诺斯= Genos
- 小罗伯特?唐尼.= Robert Downey Jr.
- 小杰同学=Genos đồng học
- .小杰同学=Genos đồng học
- 基诺斯= Genus
- LO=Low
- 邦古=Bang
- 妖精的尾巴=Fairy Tail
- 杜维=Đỗ Duy
- 吴来=Ngô Lai
- 傲天=Ngạo Thiên
- 良辰=Lương Thần
- 郑释=Trịnh Thích
- 刘枫=Lưu Phong
- 火云邪神=Hỏa Vân Tà Thần
- 丁力=Đinh Lực
- 铜砂掌=Đồng Sa Chưởng
- 朱砂掌=Chu Sa Chưởng
- 摧心掌=Tồi Tâm Chưởng
- 生死符=Sinh Tử Phù
- 鹰目如=Ưng Mục Như
- 杰西卡之流=Jessica Nagare
- 奉先=Phụng Tiên
- 小蝉蝉=Tiểu Thiền Thiền
- 贾诩=Giả Hủ
- 李儒=Lý Nho
- 虎牢关=Hổ Lao Quan
- 天灯=thiên đăng
- 高俅=Cao Cầu
- 严嵩=Nghiêm Tung
- 和珅=Hòa Thân
- 银狐=Sliver Fox
- 黄灰红=Hoàng Hôi Hồng
- 房辉冯=Phòng Huy Phùng
- 克洛斯=Cross
- 海拉=Hela
- 奥丁森=Odinson
- 歌谭=Gotham
- 大都会= Metropolis
- 海滨城= Coast City
- 中城=Central City
- 哈莉·奎茵= Harley Quinn
- 奥创=Ultron
- 阿戈摩托=Agamotto
- 卡廖斯特罗之书=Book of Cagliostro
- 卡廖斯特罗=Cagliostro
- 奇异博士=Doctor Strange
- 大蛇丸=Orochimaru
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 巫妖=Vu Yêu
- 帝江=Đế Giang
- 羬羊=Hàm Dương
- 狸力=Li Lực
- 鸾鸟=Loan Điểu
- 肥遗=Phì Di
- 孔雀=Khổng Tước
- 大荒世界=Đại Hoang thế giới
- 大荒=Đại Hoang
- 灵山=Linh Sơn
- 七绝山=Thất Tuyệt Sơn
- 太上灵宝净明法=Thái Thượng Linh Bảo Tịnh Minh Pháp
- 落宝金钱=Lạc Bảo Kim Tiền
- 弼马温=Bật Mã Ôn
- 东胜神州=Đông Thắng Thần Châu
- 西牛贺洲=Tây Ngưu Hạ Châu
- 蛟魔王=Giao Ma Vương
- 覆海大圣=Phúc Hải Đại Thánh
- 混天大圣=Hỗn Thiên Đại Thánh
- 勾陈大帝=Câu Trần Đại Đế
- 真武荡魔大帝=Chân Võ Đãng Ma Đại Đế
- nerv=NERV
- eva=EVA
- eva世界=EVA thế giới
- 魔法少女的世界=Mahō shōjo thế giới
- 一个一个=một cái một cái
- 葛雷密·托缪= Gremmy Thoumeaux
- 一兵卫= Ichibei
- 兵主部= Hyōsube
- 嘉蒂丝·卡特尼普= Candice Catnipp
- 米妮娜·麦卡龙= Meninas McAllon
- 莉托托·兰帕朵=Liltotto Lamperd
- 邦比爱塔·芭丝塔拜姻= Bambietta Basterbine
- 吉赛尔·茱艾尔= Giselle Gewelle
- 嘉蒂丝= Candice
- 雨葛兰= Jugram
- 苍都= Cang Du
- 尼昂索·华索= Nianzol Weizol
- 尼昂索=Nianzol
- 华索=Weizol
- 长次郎= Chōjirō
- 马斯可·多·马斯库林= Mask De Masculine
- 马斯可=Mask
- 马斯库林=Masculine
- 友哈巴一赫= Yhwach
- 巴兹比=Bazz-B
- 黑崎一心=Kurosaki Ishin
- 基路杰欧丕= Quilge Opie
- 铁斋= Tessai
- 浦原= Urahara
- 米妮娜=Meninas
- 残火太刀=Zanka no Tachi
- 山本元柳斋重国= Genryūsai Shigekuni Yamamoto
- 圣别= Auswählen
- 晦日之时=hối nhật chi thời
- 忌盈满=kỵ doanh mãn
- 慎始终=thận thủy chung
- 一文字=Ichimonji
- 脸书=Facebook
- 阿狸=Ali
- 戴夫= Dave
- 山椒鱼= Salamander
- 赤砂之蝎= Akasuna no Sasori
- 绯流琥=Hiruko
- 佩恩=Pain
- 天照=Amaterasu
- 月读=Tsukuyomi
- 加具土命=Kagutsuchi
- 别天神=Kotoamatsukami
- 扉间=Tobirama
- 伊邪那岐=Izanagi
- 美食世界=Mỹ Thực thế giới
- 中华一番=Chūka Ichiban
- 美食的俘虏=Toriko
- 食戟之灵=Shokugeki no Soma
- 彼得·杰森·奎尔=Peter Jason Quill
- 奎尔=Quill
- 德拉克斯=Drax
- 格鲁特=Groot
- 混元大罗金仙=Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên
- 天道=Thiên Đạo
- 卡魔拉=Gamora
- 螳螂女=Mantis
- 美队=Captain American
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 乌木喉=Ebony Maw
- 黑曜五将=Black Order
- 亡刃将军= Corvus Glaive
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 超巨星=Supergiant
- 彼得=Peter
- 帕克=Paker
- 银河护卫=Guardians of the Galaxy
- 奇异法师=Doctor Strange
- 瓦坎达=Wakanda
- 风暴之锤=Stormbreaker
- 黑矮星=Black Dwarf
- 皮特罗=Pietro
- 旺达=Wanda
- 苏尔特尔=Surtur
- 暮光之剑=Twilight Sword
- 地狱火=Hellfire
- 兄弟会=Brotherhood
- 光照会=Illuminati
- 沃米尔星球=Vormir
- 北斗神拳=Bắc Đấu Thần Quyền
- LOW=LOW
- 张杰=Trương Kiệt
- 文泰来=Văn Thái Lai
- 奔雷手=Bôn Lôi Thủ
- 霍青桐=Hoắc Thanh Đồng
- 骆女侠=Lạc nữ hiệp
- 侠客行世界=Hiệp Khách Hành thế giới
- 阿青=A Thanh
- 扫地僧=Tảo Địa Tăng
- 剑魔=Kiếm Ma
- 越女剑=Việt Nữ Kiếm
- 甄志丙=Chân Chí Bính
- 独宠甜心:高帅追妻101次=
- 特拉法尔加·罗=Trafalgar Law
- 红心海贼团=Hồng Tâm hải tặc đoàn
- 香江一九八四=
- 霍金斯=Hawkins
- 广播海贼团=On Air hải tặc đoàn
- 英雄联盟之幽灵传说=.
- .com=
- 妖王毒妃:傲世倾城两不误=
- 弗兰奇=Franky
- 乌索普=Usopp
- 白星=Shirahoshi
- 罗罗诺亚=Roronoa
- 特拉法尔加=Trafalgar
- 可可亚西=Cocoyasi
- 特拉仔= Trafal
- 锦卫门=Kinemon
- 月光御田=Kozuki Oden
- 月光桃之助=Kozuki Momonosuke
- 桃之助=Momonosuke
- 光月=Kozuki
- 藤虎=Fujitora
- 格林比特=Green Bit
- 普罗甸斯王国=Prodence Kingdom
- 伊莉扎贝罗二世=Elizabello II
- 巴托洛米奥=Bartolomeo
- 巴托= Barto
- 巴托俱乐部=Barto Club
- 路西=Lucy
- 青椒=Chinjao
- 蕾贝卡= Rebecca
- 砂糖= Sugar
- 迪亚曼蒂=Diamante
- 萨博=Sabo
- 力库=Riku
- 唐吉诃德=Donquixote
- 阿普=Apoo
- 佩罗斯佩罗=Perospero
- 大福=Daifuku
- 欧文=Oven
- 康珀特=Compote
- 斯慕吉=Smoothie
- 加尔默罗= Caramel
- 卡彭·贝基=Capone Bege
- 火焰坦克海贼团=Firetank hải tặc đoàn
- 文斯莫克=Vinsmoke
- 摩根斯=Morgan
- 艾尔巴夫=Elbaf
- 蒙多尔=Mont-d'Or
- 亨利·杜卡=Henri Ducard
- 杜卡=Ducard
- 哥谭=Gotham
- 稻草人=Scarecrow
- 克莱恩=Crane
- 郑吒=Trịnh Trá
- 卡杜?利亨= Ducard Lincoln
- 卡杜= Ducard
- 拿帕=Nappa
- 佐德=Zod
- 卡尔艾尔=Kal-El
- 氪星=Krypton
- 基纽特战队=Ginyu Force
- 中心城=Central City
- 琼华派=Quỳnh Hoa phái
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 闪电侠=Flash
- 绿灯侠=Green Lantern
- 希斯莱杰=Heath Ledger
- 卡尔·艾尔=Kal-El
- 乔·艾尔=Jor-El
- 弗奥拉=Faora
- 绿箭侠=Green Arrow
- 钢骨= Cyborg
- 达克赛德=Darkseid
- 索诺拉=Sonora
- 布罗利=Broly
- 布欧=Buu
- 沙鲁=Cell
- 悟空=Goku
- 黑暗议会=Dark Council
- 卡杜·利亨=Ducard Lincoln
- 自杀小队=Suicide Squad
- 卢瑟=Luthor
- 莱克斯·卢瑟=Lex Luthor
- 莱克斯=Lex
- BatMan=Batman
- 安拉胡阿克巴=Allah Akbar
- 荒原狼=Steppenwolf
- 悟天=Goten
- 特兰克斯=Trunks
- 贝恩=Bane
- 贾政=Giả Chính
- 画皮=Họa Bì
- 狐仙=Hồ Tiên
- 吉米·唐= Jimmy Tong
- 陈家驹=Trần Gia Câu
- 高斯=Cosmos
- 赛罗=Zero
- 戴拿=Dyna
- 赛迦=Saga
- 迪迦=Tiga
- 正木敬吾=Keigo Masaki
- 大古=Daigo
- 邪恶迪迦=Evil Tiga
- 大古一阵=Daigo một trận
- 丽娜=Rena
- 李明=Lý Minh
- SuperMan=Superman
- 泽井= Sawai
- 野瑞=Yazumi
- 宗方=Munakata
- 正木=Masaki
- 丹后=Tango
- 邪神加坦杰厄=Gatanothor
- 哥尔赞= Golza
- 掘井= Masami
- 查利迦=Charija
- 亚那加基=Yanakargi
- 加坦杰厄=Gatanothor
- 赛文= Seven
- 佐菲= Zoffy
- 欧特曼=Ultraman
- 泰罗=Taro
- 环太平洋=Pacific Rim
- 擎天柱=Optimus Prime
- 大黄蜂=Bumblebee
- 铁胆火车侠=Hikarian
- 机械战警=RoboCop
- 小叽=Chii
- 草薙素子=Kusanagi Motoko
- 霸天虎=Decepticon
- 雅马哈=Yamaha
- 威震天=Megatron
- 铁之国=Thiết quốc
- 风国=Phong quốc
- 火国=Hỏa quốc
- 土国=Thổ quốc
- 雷国=Lôi quốc
- 水国=Thủy quốc
- 黑土=Kurotsuchi
- 白绝=White Zetsu
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 奎爷=Kratos
- 欢喜佛=Hoan Hỉ Phật
- www.=
- 魔鬼改造人=Demon Cyborg
- uukanshu=
- www.uukanshu=
- uukanshu=
- 学园都市=Academy City
- 梅鲁扎嘎鲁=Melzargard
- 甘道夫=Gandalf
- 罩杯里=tráo ly trong
- 黑暗维度=Dark Dimension
- 火影=Hokage
- 二十过五=quá 25
- 杜医生=Đỗ bác sĩ
- 火之国=Hỏa quốc
- 猿飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 袁飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 御手洗紫霄=Mitarashi Shishō
- 紫霄=Shishō
- 二十多年=hơn 20 năm
- 一个小时=1 giờ
- 部|长=bộ trưởng
- —————————————=
- 一觉|醒来=vừa mới tỉnh lại
- 涌|出=chảy ra
- 七八岁=7-8 tuổi
- .com=
- OK绷=băng dán vết thương
- 一米=1 m
- 名克=danh Khắc
- 御手洗猫蛋=Mitarashi Miêu Đản
- 御手洗鸡蛋=Mitarashi Kê Đản
- 选修仙=tuyển tu tiên
- 御手洗夏树=Mitarashi Natsuki
- 明年的今天=ngày này sang năm
- 夏树=Natsuki
- 高举爱的铁拳=giơ lên cao ái thiết quyền
- 两岁=2 tuổi
- 从一到七=từ một đến bảy
- 南北=Nam Bắc
- 中国力=trung quốc lực
- www.uukanshu=
- 一代又一代的忍者=một đời lại một đời ninja
- 摇号摇出来的吧=quay số rút ra tới đi
- 三杯水=3 chén nước
- 我已经忘了=ta đã quên
- 三个月=3 tháng
- 晶晶亮透心凉=tinh lượng lạnh thấu tim
- uukanshu=
- 女儿红豆=nữ nhi Anko
- 候选=hậu tuyển
- 三忍=Sannin
- 上忍=Jōnin
- 四五岁=4-5 tuổi
- 中梁砥柱=trung lương chi trụ
- 苍蓝野兽=Aoi Yajū
- 原野琳=Nohara Rin
- 坂田银=Sakata Gin
- 父爱的铁拳=tình thương của cha thiết quyền
- 下忍=Genin
- 夕日真红=Yuhi Shinku
- 四二十=42
- 雷之国=Lôi quốc
- 土之国=Thổ quốc
- 雨之国=Vũ quốc
- 风之国=Phong quốc
- 中忍=Chūnin
- 相田=Aida
- 向田=Aida
- 守护忍十二士=Shugonin Jūnishi
- 加藤静音=Katō Shizune
- 加藤·不是鹰·手指也不灵活·断=Katō · không phải ưng · ngón tay cũng không linh hoạt · Dan
- 飞竹蜻蜓=Tobitake Tonbo
- 水木=Mizuki
- 武田步弓=Takeda Ayumi
- 内山河二=Uchiyama Kawani
- 苦无不顺手=khổ vô không thuận tay
- 还在在神社=còn tại thần xã
- 影级=Kage cấp
- www.uukanshu=
- 生在家规=sinh tại gia quy
- www.uukanshu=
- 一公里=1 km
- 鬼丸=Onimaru
- 御手洗紫霞=Mitarashi Shishō
- com=
- 十万两=10 vạn lượng
- 一千万两=1000 vạn lượng
- 二十万两=20 vạn lượng
- 份长约=phân hiệp ước
- 两千万两=2000 vạn lượng
- 九百九十八两=998 lượng
- 五万两=5 vạn lượng
- www.uukanshu=
- 一米八=1m8
- 一米七=1m7
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 四十多年=hơn 40 năm
- 流魂街=Rukongai
- 真央灵术院=Shin'ō Academy
- 鬼道=Kidō
- 五六岁=5-6 tuổi
- uukanshu=
- 旋涡一族=Uzumaki nhất tộc
- 五代目=Đệ Ngũ
- 风影=Kazekage
- uukanshu=
- 转生=chuyển sinh
- 飞雷神=phi lôi thần
- 两米=2 m
- 湿骨林=rừng Shikkotsu
- 体一系=một thế hệ
- 三分钟=3 phút
- 幸运日向琳=may mắn ngày hướng lâm
- 爱的铁拳=ái thiết quyền
- 代代子=Yoyoko
- 真纪子=Maniko
- 美代子=Miyoko
- 有希子=Yukiko
- 冈野二助=Okano Nisuke
- 查卡拉=chakra
- 五秒=5 giây
- uukanshu=
- 福田正一=Fukuda Shōichi
- 福田=Fukuda
- 十秒钟=10 giây
- 磨牙棒=mài răng bổng
- 《重生异界做只鸟》=《 Trọng Sinh Dị Giới Làm Chỉ Điểu 》
- 《重生异界做只兽》=《 Trọng Sinh Dị Giới Làm Chỉ Thú 》
- 加布兽=Gabumon
- 数码宝贝=Digimon
- 宠物小精灵和数码宝贝=Pokemon cùng Digimon
- 十岁=10 tuổi
- www.uukanshu=
- 好几天=vài ngày
- 将棋=Shōgi
- uukanshu=
- 店主手打=chủ tiệm Teuchi
- 轮回血轮眼=Rinne Sharingan
- 手打=Teuchi
- 中华小当家=Chūka Ichiban
- 汤之国=Thang quốc
- 汤忍=Thang nhẫn
- 云忍=Vân nhẫn
- 死兆星=tử triệu tinh
- uukanshu=
- 雾影村=Vụ Ẩn thôn
- 旋涡族人=Uzumaki tộc nhân
- 旋涡的血脉=Uzumaki huyết mạch
- 夜兔族=Yato tộc
- 十五到三十岁=15 đến 30 tuổi
- 为好色=là háo sắc
- 妙木山=núi Myōboku
- 要诀=yếu quyết
- 旋涡血脉=Uzumaki huyết mạch
- 旋涡水户=Uzumaki Mito
- 蛇叔=Xà thúc
- 不过分班=bất quá phân ban
- 旋涡=Uzumaki
- www.=
- 阿姆斯特朗回旋加速喷气式阿姆斯特朗炮=Neo Armstrong Cyclone Jet Armstrong Cannon
- www.uukanshu=
- www.=
- 8米=8 m
- 20米=20 m
- 血轮眼=Sharingan
- uukanshu=
- 涡之国=Qua quốc
- 沙忍=Sa nhẫn
- 雨忍=Vũ nhẫn
- uukanshu=
- 八米=8 m
- 刚拳=cương quyền
- 杜门=Đỗ Môn
- 很多年下忍=rất nhiều năm Genin
- 真红=Shinku
- 瞄人缝=Miểu Nhân Phùng
- 天地会=Thiên Địa Hội
- 金老爷子=Kim lão gia tử
- 鬼眼狂刀=Samurai Deeper Kyo
- 浪客剑心=Rurouni Kenshin
- 柏青哥=Pachinko
- 卍解=Bankai
- 尸魂界=Soul Society
- 瀞灵廷=Seireitei
- 真央灵术学院=Shin'ō học viện
- 射场铁左卫门=Iba Tetsuzaemon
- 浅打=Asauchi
- 瞬步=Shunpo
- 白打=Hakuda
- 华国=Hoa quốc
- 东条杜克=Tōjō Đỗ Khắc
- 伊藤杜克=Itou Đỗ Khắc
- 伊藤和东条=Itou cùng Tōjō
- 御手洗鸡蛋, 鸭蛋, 鹅蛋=Mitarashi Kê Đản, Áp Đản, Nga Đản
- 三代火影=Đệ Tam Hokage
- 志村团藏=Shimura Danzo
- 团藏=Danzo
- 一代火影=Đệ Nhất Hokage
- 五代火影=Đệ Ngũ Hokage
- 四代火影=Đệ Tứ Hokage
- 七代火影=Đệ Thất Hokage
- 六代火影=Đệ Lục Hokage
- 犬冢重=Inuzuka Jū
- 高加索=Kavkaz
- “重,=“Jū,
- 小泽贞子=Ozawa Sadako
- 二代=Đệ Nhị
- 视图=thị đồ
- 混一蛋=hỗn nhất đản
- 三代=Đệ Tam
- 狗山狗海=cẩu sơn cẩu hải
- 迈特凯=Maito Gai
- 在暗部=tại ám bộ
- 着数钱数到爪抽筋=đếm tiền đếm tới trảo rút gân
- 那天才也太不值钱=kia thiên tài cũng quá không đáng giá tiền
- 瞬身=thuấn thân
- 蛞蝓=Katsuyu
- 迈克凯=Maito Gai
- 叛忍=phản nhẫn
- 人造冰河=nhân tạo băng hà
- 干柿鬼鲛=Hoshigaki Kisame
- 给水门=cấp Minato
- 会说教=hội thuyết giáo
- 魔免=ma miễn
- 大蛤蟆仙人=Ōgama tiên nhân
- 砂忍=Sa nhẫn
- 泷忍=Lang nhẫn
- 匠忍=Tượng nhẫn
- 迈特戴=Maito Dai
- 凯的老爸=Gai lão ba
- 草忍=Thảo nhẫn
- 三百多=hơn 300
- 三百多名下忍=hơn 300 danh Genin
- 忍术才能=nhẫn thuật tài năng
- 幻术才能=ảo thuật tài năng
- 对坐入号=đối tọa nhập hào
- 雷切=Raikiri
- 八门遁甲=bát môn độn giáp
- 戴大叔=Dai đại thúc
- 30名下忍=30 danh Genin
- 会水遁=hội thủy độn
- 无明神风流=Mumyō Jinpū-ryū
- 静灵廷=Seireitei
- 到死神=đến Tử Thần
- 灵压=linh áp
- 斩拳走鬼=trảm quyền tẩu quỷ
- 总司令=tổng tư lệnh
- 始解=Shikai
- 虚圈=Hueco Mundo
- 2米=2 m
- 割伤的血痕=cắt thương vết máu
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi-ryū
- 龙槌闪=Long Chùy Thiểm
- 龙巢闪=Long Sào Thiểm
- 十刃=Espada
- 飞天流=Hiten-ryū
- 心若死灰=tâm như tro tàn
- 中央灵术学院=Shinōreijutsu Academy
- 不是好死神=không phải hảo Tử Thần
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 鬼严城剑八=Kiganjō Kenpachi
- 什么鬼严城剑八=cái gì Kiganjō Kenpachi
- 回流魂街=về Rukongai
- 破道之四?白雷=Hadō #4. Byakurai
- 鬼城严剑八=Kiganjō Kenpachi
- 鬼首大刀=Onikōbe Daitō
- 卍解·鬼王降世=Bankai Oniō Fuyo
- 卍解鬼王降世=Bankai Oniō Fuyo
- 花姐=Hoa tỷ
- 黄龙=Hoàng Long
- 无前扩后=vô tiền khoáng hậu
- 四分之三=3/4
- 银八老师=Ginpa lão sư
- 洞爷湖=Toyako
- 没门没路=không cửa không lộ
- 见闻色霸气=Kenbunshoku Haki
- 武装色霸气=Busoshoku Haki
- 红叶岛=Kōyō Island
- 贝利=Belly
- 哈森=Harson
- 鲁克逊=Luxon
- 1.9米=1.9 m
- 3米=3 m
- 武装色=Busoshoku
- 赫鲁曼=Hrumman
- 鱼人海贼团=Ngư Nhân hải tặc đoàn
- 红土大陆=Red Line đại lục
- 王妃=vương phi
- 小八=Hatchan
- 巴尔迪哥=Baltigo
- 沙漠王国=sa mạc vương quốc
- 磁鼓国=Drum quốc
- 圣汀岛=Sandy Island
- 磁鼓岛=Drum Island
- 罗格镇=Logue trấn
- 良快刀=Ryō Wazamono
- 无上大快刀=Saijō Ō Wazamono
- 大快刀=Ō Wazamono
- 七武海=Shichibukai
- ‘沙鳄鱼’=‘ Sa Ngạc Ngư ’
- 拿哈那港口=Nanohana cảng
- 克罗克达尔=Crocodile
- 见闻色=Kenbunshoku
- 冰冻果实=Ice-Ice Fruit
- 暴风果实=Storm-Storm Fruit
- 镰刀果实=Sickle-Sickle Fruit
- 三大将=tam đại tướng
- ‘海军叛徒’=‘ Hải Quân Phản Đồ ’
- ‘青鸟号’=‘ Blue Bird ’
- 黄金梅丽号=Going Merry
- 岩浆果实=Mag-Mag Fruit
- 闪光果实=Glint-Glint Fruit
- ‘百兽’=‘ Bách Thú ’
- 香波地群岛=Sabaody quần đảo
- 五老星=Gorōsei
- 青鸟号=Bluebird
- 从无风带=từ không gió mang
- 黑刀夜=hắc đao Yoru
- 龙战天=Long Chiến Thiên
- 龙叼天=Long Điêu Thiên
- 2.8米=2.8 m
- 克利克=Krieg
- 火箭队=Rocket đội
- 司法岛=Enies Lobby
- 罗布?路奇=Rob Lucci
- 罗布·路奇=Rob Lucci
- 猫猫果实·狮子形态=Cat-Cat Fruit Lion Model
- 食影=Shokukage
- 杜兰特=Durant
- 潘达姆=Spandam
- 象象果实=Eleph-Eleph Fruit
- 犬犬果实·腊肠狗形态=Dog-Dog Fruit Dachshund Model
- 妮可·罗宾=Nico Robin
- 花花果实=Flower-Flower Fruit
- uukanshu=
- 普鲁托=Pluto
- 海王=Hải Vương
- 天王=Thiên Vương
- ‘全知之树’=‘ Toàn Trí Chi Thụ ’
- 污妖王=Ô Yêu Vương
- 门门果实=Door-Door Fruit
- 克里斯?保罗=Chris Paul
- 保罗=Paul
- 长蛇岛=Chōda Island
- 一米九=1m9
- ‘巨大战舰’=‘ Colossal Battleship ’
- 拉鲁拉夫=Laugh Tale
- 一米五=1m5
- 二分之一=1/2
- 你这天杀的混蛋=ngươi này thiên sát hỗn đản
- uukanshu=
- 川之国=Xuyên quốc
- 曲奇饼干=bánh quy
- 十点钟=10 giờ
- uukanshu=
- 奈良鹿久=Nara Shikaku
- 鹿久=Shikaku
- 奈良=Nara
- 六道仙人=Rikudō tiên nhân
- 低配画质=thấp xứng họa chất
- 二战=nhị chiến
- 回天=hồi thiên
- 水影=Mizukage
- 山中家=Yamanaka gia
- 剂量=liều lượng
- 加藤……断=Katō…… Dan
- 加藤断=Katō Dan
- uukanshu=
- 没开过手术台=không rời quá giải phẫu đài
- 石林河=Thạch Lâm hà
- 秋道丁座=Akimichi Chōza
- 山中亥一=Yamanaka Inoichi
- 蛤蟆文太=Gamabunta
- 万蛇=Manda
- 文太=Bunta
- 五百米=500 m
- 着火影=Hokage
- 海老藏=Ebizō
- 丁座=Chōza
- 亥一=Inoichi
- 蛤蟆健=Gamaken
- 山中和秋道一族=Yamanaka cùng Akimichi nhất tộc
- 这个人皮面具=cái này da người mặt nạ
- 门左卫门=Monzaemon
- 近松=Chikamatsu
- 近松九人众=Chikamatsu chín người chúng
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 分福=Bunbuku
- 夕日叔叔=Yuhi thúc thúc
- 波之国=Ba quốc
- 雾忍=Vụ nhẫn
- 百分之九十九点九九九=99.999%
- 蛤蟆仙人=Gama tiên nhân
- 天满=Tenman
- 水无月天满=Minazuki Tenman
- 那人柱力=kia jinchūriki
- 人柱力=jinchūriki
- uukanshu=
- 水无月枭=Minazuki Fukurō
- 枭队长=Fukurō đội trưởng
- 红眼病=bệnh mắt đỏ
- 白眼病=bệnh mắt trắng
- 三代目=Đệ Tam
- 土影=Tsuchikage
- 海绵宝宝=SpongeBob
- 叫天满=kêu Tenman
- 普及下水无月=phổ cập hạ Minazuki
- 帝丹高中=Teitan cao trung
- 三分之二=2/3
- 交换生生涯=trao đổi sinh kiếp sống
- 法尔兰=Fahrlan
- 雪之国=Tuyết quốc
- 犀犬=Saiken
- 鬼鲛=Kisame
- 惠下柳=Huệ Hạ Liễu
- 怒火上头=lửa giận thượng đầu
- 青队长=Ao đội trưởng
- 火, 土=hỏa, thổ
- 鬼灯幻月=Hozuki Gengetsu
- 净衣=Jōe
- 二代目=Đệ Nhị
- uukanshu=
- 和别的人柱力不同=cùng khác jinchūriki bất đồng
- 涡潮隐村=Qua Triều ẩn thôn
- 戴先生=Dai tiên sinh
- uukanshu=
- 虽然是个中忍=tuy rằng là cái Chūnin
- 重活出另一种人生=trọng hoạt ra một loại khác nhân sinh
- 草薙剑=kiếm Kusanagi
- 你想去哪呢=ngươi muốn đi đâu
- 过大蛇丸=quá Orochimaru
- 雷刀=Raitō
- 万蛇罗之阵=vạn xà la chi trận
- uukanshu=
- 二米五=2m5
- 其他人死又多=những người khác chết lại nhiều
- 秋道一族=Akimichi nhất tộc
- 岩忍=Nham nhẫn
- 雷影=Raikage
- 黄土=Kitsuchi
- 1.3米=1.3 m
- 老王=lão Vương
- 四代=Đệ Tứ
- 十九世纪=thế kỷ 19
- 十九世纪末期=cuối thế kỷ 19
- 百分之二百五=250%
- 龟仙流=Quy tiên lưu
- 龟仙人=Quy tiên nhân
- 西都=West City
- 空间宝石=Space Stone
- 卡林=Karin
- 比克大魔王=Piccolo đại ma vương
- 无限宝石=Infinity Stone
- 十余个世界=hơn 10 cái thế giới
- 马特=Matt
- 迈特=Might
- 钢铁加鲁鲁=MetalGarurumon
- 亚德拉特=Yardrat
- 穿界门=xuyên giới môn
- 有昭田钵玄=Ushoda Hachigen
- 假面=Vizard
- 猿柿日世里=Sarugaki Hiyori
- 日世里=Hiyori
- 假面军团=The Vizards
- 馘大蛇=Kubikiri Orochi
- 小钵=Tiểu Bát
- 虚闪=Cero
- 金沙罗=Kinshara
- 天狗丸=Tengumaru
- 断地风=Tachikaze
- 铁浆蜻蜓=Haguro Tonbo
- 虎掌=hổ chưởng
- 楼十郎=Rōjūrō
- 凤桥楼十郎=Ōtoribashi Rōjūrō
- 罗武=Love
- 金沙罗舞蹈团=Kinshara Butōdan
- 多得令我绝望=nhiều đến lệnh ta tuyệt vọng
- 缚道=Bakudō
- 缚道之九十九·禁=Bakudō #99. Kin
- 缚道之九十九二号·卐禁=Bakudō #99, Part 2. Bankin
- 初曲·止绷=Shokyoku Shiryū
- 贰曲·百连闩=Nikyoku Hyakurensan
- 终曲·卍禁太封=Shūkyoku Bankin Taihō
- 喜助=Kisuke
- 崩玉=Hōgyoku
- 大鬼道长=đại quỷ đạo trưởng
- 副鬼道长=phó quỷ đạo trưởng
- 悬赏令=huyền thưởng lệnh
- 埴尺=Kanisawa
- 常盘台=Tokiwadai
- 桧佐木修兵=Hisagi Shūhei
- 残像=tàn tượng
- 蜘蛛侠=Spiderman
- 打字机=máy đánh chữ
- 四十米=40 m
- 见外星人=thấy ngoại tinh nhân
- 轴心国=phe Trục
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 《海上钢琴师》=《 The Legend of 1900 》
- uukanshu=
- 一米四九=1m49
- 法斯西=Fasci
- 缚道之一·塞=Bakudō # 1. Sai
- ‘红房子’=‘ Red Room ’
- 娜塔莎·罗曼诺夫=Natasha Romanoff
- 施密特=Schmidt
- 被灭霸=bị Thanos
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 厄金斯=Erskine
- 紫霞仙子=Tử Hà tiên tử
- 至尊宝=Chí Tôn Bảo
- 你的福特=ngươi Ford
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 列出神盾局=liệt ra S.H.I.E.L.D
- uukanshu=
- 振金=Vibranium
- .com=
- 和美国队长=cùng Captain America
- 小辣椒波兹=Pepper Potts
- 波兹=Potts
- 巴顿=Barton
- 北极=Bắc Cực
- 请进了局子捡肥皂=mời vào cục cảnh sát nhặt xà phòng
- 钯中毒=Pd trúng độc
- ‘丧鞭’=‘ Whiplash ’
- 灵子=linh tử
- 红房子=Red Room
- 皇后区=Queen khu
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 罗斯=Ross
- uukanshu=
- 破道之九十·黑棺=Hadō #90. Kurohitsugi
- 破道=Hadō
- 破道之九十一·千手皎天汰炮=Hadō #91. Senju Kōten Taihō
- 七米=7 m
- 出气多过进气=xuất khí nhiều quá tiến khí
- 时间宝石=Time Stone
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 生化危机=Resident Evil
- 机械大帝=Deus Ex Machina
- 锡安=Zion
- 掌控天掌控地=khống chế thiên khống chế địa
- 还没车没房=còn không xe không phòng
- 雄帮主=Hùng bang chủ
- 割鹿刀=Cát Lộc Đao
- 桔梗山=núi Kikyō
- 对火影=đối Hokage
- uukanshu=
- 野原琳=Nohara Rin
- 油女志微=Aburame Shibi
- 秋道=Akimichi
- 志微=Shibi
- 山中一族=Yamanaka nhất tộc
- 被套出情报=bị bộ ra tình báo
- 漩涡香磷=Uzumaki Karin
- 草隐村=Thảo ẩn thôn
- 草之国=Thảo quốc
- 个中忍=cái Chūnin
- 那张三百六十度=kia trương 360 độ
- 神无毗桥=cầu Kannabi
- 神鹤一族=Jinkaku nhất tộc
- 老紫=Roshi
- 为人柱力=vi jinchūriki
- uukanshu=
- 卡卡西=Kakashi
- 旋涡琳=Uzumaki Rin
- 斑大人=Madara đại nhân
- 外道魔像=Gedō Mazō
- 魔像=ma tượng
- 五百名分身=500 danh phân thân
- 少了它人类就是猴子=thiếu nó nhân loại chính là con khỉ
- 小李=Rock Lee
- 十余名影分身=hơn 10 danh ảnh phân thân
- 加藤?人生赢家死的早?断=Katō nhân sinh người thắng chết sớm Dan
- 上火影=thượng Hokage
- 捧上火影=phủng thượng Hokage
- 虽然有分身在=tuy rằng có phân thân ở
- 对火之国=đối Hỏa quốc
- 去火之国=đi Hỏa quốc
- 琵琶子夫人=Biwako phu nhân
- 丁次=Chōji
- 游戏王世界=Yugi Oh thế giới
- 游戏王=Yugi Oh
- 青眼白龙=Blue-Eyes White Dragon
- 黑暗大法师=Exodia
- 真红眼黑龙=Red-Eyes Black Dragon
- 光之创造神=Holactie the Creator of Light
- 琵琶子=Biwako
- 弥彦=Yahiko
- 月之眼=Tsukigan
- 地狱道=Địa Ngục Đạo
- 畜生道=Súc Sinh Đạo
- 蛤蟆广=Gamahiro
- 猿魔=Enma
- 四分之一=1/4
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 在地狱道=tại Địa Ngục Đạo
- 人间道=Nhân Gian Đạo
- 六道斑=Rikudō Madara
- 和九尾正面刚=cùng cửu vĩ chính diện cương
- 二十多米=hơn 20 m
- 四代目=Đệ Tứ
- 起得那些名字=khởi đến những cái đó tên
- 正义联盟=Justice League
- 尸兄杜克=Zombie Brother Đỗ Khắc
- 这个世界=cái này thế giới
- 魔禁世界=Index thế giới
- aim=AIM
- 木山教授=Kiyama giáo thụ
- mmP=MMP
- 亚雷斯塔克劳利=Aleister Crowley
- 幻想杀手=Imagine Breaker
- 未元物质=Dark Matter
- 上条当麻=Kamijō Tōma
- BuG=Bug
- 上条少年=Kamijō thiếu niên
- 木原神拳=Kihara thần quyền
- 木原数多=Kihara Amata
- 布莫让星云=Boomerang tinh vân
- 智爷=Trí gia
- 猎犬部队=Hound Dog
- 九八零零=9800
- 禁书目录=Index
- 卫宫土狗=Emiya Shirou
- 低能力者=đê năng lực giả
- 木山老师=Kiyama lão sư
- 12时00分=12 giờ 00 phút
- uukanshu=
- 200多=hơn 200
- 狩猎魔女之王=Innocentius
- 500米=500 m
- ‘七天七刀’=‘ Shichiten Shichitou ’
- 七天七刀=Shichiten Shichitou
- 待上条少年=đãi Kamijō thiếu niên
- 天草式十字凄教=Amakusa-Style Remix giáo
- 裂神者=Breaker God
- 上条先生=Kamijō tiên sinh
- 必要之恶教会=Nesesariusu giáo hội
- 天草式=Amakusa
- 唯闪=Yuisen
- ‘七闪’=‘ Nanasen ’
- 斗宗=Đấu Tông
- 银月城=Silvermoon City
- 希尔瓦纳斯风行者=Sylvanas Windrunner
- 火之高兴=Flamejoy
- 永恒万花筒=Eternal Mangekyō
- 万花筒=Mangekyō
- 宇智波富岳=Uchiha Fugaku
- 《眼睛传说》=《 Nhãn Tình Truyền Thuyết 》
- 《忍者毅力传》=《 Nhẫn Giả Nghị Lực Truyện 》
- 正面刚阿尔萨斯=chính diện cương Arthas
- 萨总=Tát tổng
- 和数码兽=cùng Digimon
- 九十多年=hơn 90 năm
- 弗利沙=Frieza
- 艾瑞克=Erik
- 在暗杀=tại ám sát
- 斯图加特=Stuttgart
- uukanshu=
- uukanshu=
- 马克7号=Mark VII
- 十余秒=hơn 10 giây
- 十余条=hơn 10 điều
- 有分身的能力=có phân thân năng lực
- 千余米=hơn ngàn mét
- 哈德逊=Hudson
- 不关闭=không quan bế
- 约顿海姆=Jötunheimr
- uukanshu=
- 心灵宝石=Mind Stone
- 点心灵宝石=điểm Mind Stone
- 一颗心灵宝石=một viên Mind Stone
- 纳瑞=Nauzer
- 汽车人=Autobot
- 光能使者=Granzort
- 迪拜=Dubai
- 大伊万=Big Ivan
- 秘银=bí ngân
- 圣人=Thánh Nhân
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 威斯克=Wesker
- 刀锋战士=Blade
- 阿拉, 上帝=Allāh, Thượng Đế
- X战警=X Men
- 绿魔=Green Goblin
- 章鱼博士=Doctor Octopus
- 沙人=Sandman
- 阿尔卡利=Alkali
- ‘幻象大师’=‘ Mastermind ’
- 一米六=1m6
- 琴·葛蕾=Jean Grey
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 幻象大师=Mastermind
- 埃弗雷特=Everett
- 铁血猎手=Predator thợ săn
- 刀锋女王=Blade Queen
- 先天灵宝=Tiên Thiên Linh Bảo
- 山本总队长=Yamamoto tổng đội trưởng
- 大前田希代=Ōmaeda Marechiyo
- 大前田日光太郎右卫门美菖蒲介希千代=Ōmaeda Nikkōtarōemon Yoshiayamenosuke Marechiyo
- 大前神=Ōmaekami
- 大前田=Ōmaeda
- 冬狮郎=Tōshirō
- 日番谷冬狮郎=Hitsugaya Tōshirō
- 十余个=hơn 10 cái
- uukanshu=
- 他日番谷冬狮郎=hắn Hitsugaya Tōshirō
- uukanshu=
- 大红莲冰轮丸=Daiguren Hyōrinmaru
- 虚像=hư tượng
- 阿尔巴那=Alubarna
- uukanshu=
- 阿拉巴斯塔=Arabasta
- 空岛=Skypiea
- 娜菲鲁塔利=Nefertari
- 沙沙果实=Sand-Sand Fruit
- 史基=Shiki
- 王下七武海=Ōka Shichibukai
- 加雅岛=Java Island
- 7000米=7000 m
- 三千米=3000 m
- 艾古斯币=Extol
- 响雷果实=Rumble-Rumble Fruit
- 山多拉=Shandora
- 怎么可能, 为什么你能碰到我=sao có thể, vì cái gì ngươi có thể chạm vào ta
- 冻冻果实=Ice-Ice Fruit
- 闪闪果实=Glint-Glint Fruit
- 烧烧果实=Flame-Flame Fruit
- 霸王色=Haoushoku
- uukanshu=
- 海王类=hải vương loại
- 哥尔?D?罗杰=Gol D. Roger
- 方舟箴言=thuyền cứu nạn Maxim
- 七水之都=Water Seven
- 公司卡雷拉=công ty Galley-La
- 艾斯巴古=Iceburg
- 卡莉法=Kalifa
- 卡雷拉公司=Galley-La công ty
- 黄金杰克逊号=Oro Jackson
- 万里阳光号=Thousand Sunny
- 布鲁=Bulls
- ‘布鲁’=‘ Bulls ’
- 卡库=Kaku
- 布鲁诺=Bruno
- 路奇=Lucci
- 完璧归赵=hoàn bích quy Triệu
- 青鸟2号=Bluebird II
- 暗黑丸=Yamikuromaru
- 魔鬼三角地带=Florian Triangle
- 凯多=Kaido
- 百兽海贼团=Bách Thú hải tặc đoàn
- 月光莫利亚=Gecko Moria
- 恐怖三角帆船=Thriller Bark
- 魔鬼三角领域=Florian Triangle
- 恐怖三桅帆船=Thriller Bark
- 透明果实=Clear-Clear Fruit
- 幽灵果实=Hollow-Hollow Fruit
- 恐怖三桅帆=Thriller Bark
- 7米=7 m
- 15米=15 m
- 影子果实=Shadow-Shadow Fruit
- 影影果实=Shadow-Shadow Fruit
- 魔鬼三角海域=Florian Triangle hải vực
- ‘娜菲鲁塔利圣’=‘ Saint Nefertari ’
- 佩罗纳=Perona
- 亚尔其蔓=Yarukiman
- BIG·MOM=Big Mom
- 百兽=Bách Thú
- 鱼人族=Ngư Nhân tộc
- 人鱼族=Nhân Ngư tộc
- 海之森=Sea Forest
- 夏莉=Shyarly
- 布鲁克=Brook
- 深恨人类=thâm hận nhân loại
- 出现后补=xuất hiện hậu bổ
- 嘎达=Gada
- 秋月先生=Akizuki tiên sinh
- 秋子阿姨=Akiko a di
- 对魔, 超昂=Taima, Chōkō
- 龙二=Ryuji
- 北见校医=Kitami giáo y
- 高城老师=Takagi lão sư
- 姓伊藤=họ Itō
- 斑爷=Ban gia
- 八尾牛鬼=tám đuôi Gyūki
- uukanshu=
- 枸橘矢仓=Karatachi Yagura
- 桃地再不斩=Momochi Zabuza
- 矶怃=Isobu
- 兵长=binh trưởng
- 一米三=1m3
- 炉石回城=Hearthstone trở về thành
- uukanshu.=
- 夜月叡=Yotsuki Ei
- 一拳超人=One-Punch Man
- ‘蠕虫之巢’=‘ Ujimushi no Su ’
- 我们家队长=nhà chúng ta đội trưởng
- 忏悔宫=Senzaikyū
- 虽然想不明白, 但是无所了, 难得发生=tuy rằng tưởng không rõ, nhưng là không sao, khó được phát sinh
- 日番谷=Hitsugaya
- 艳鬼=Irooni
- 茶渡泰虎=Sado Yasutora
- 【无间】=【 Muken 】
- 估摸着是追不上=đánh giá là đuổi không kịp
- 双殛之丘=Sōkyoku Hill
- 无形帝国=Wandenreich
- 声若寒冰=thanh như hàn băng
- 双殛之矛=Sōkyoku Spear
- 邢台=hình đài
- 伊势七绪=Ise Nanao
- 双殛的道具=Sōkyoku đạo cụ
- 毁鷇王=Kikōō
- 雀部副队长=Sasakibe phó đội trưởng
- 蛇尾丸=Zabimaru
- 月牙天冲=Getsuga Tenshō
- 狒骨大炮=Zaga Teppō
- 歼景·千本樱景严=Senkei Senbonzakura kageyoshi
- 缚道之六十三·锁条锁缚=Bakudō #63. Sajō Sabaku
- 他们都叫我雷轰=bọn họ đều kêu ta Lôi Oanh
- 歼景?千本樱景严=Senkei Senbonzakura kageyoshi
- 一咬千刃花=Ikka Senjinka
- 虚白=Hollow White
- 隐秘机动=Onmitsukidō
- ‘蜂纹华’=‘ Hōmonka ’
- 瞬閧=Shunkō
- 反鬼相杀=Hanki Sōsai
- 雷兽形态=Raiju hình thái
- ‘天挺空罗’=‘ Tenteikūra ’
- 和平子真子=cùng Hirako Shinji
- 卍解·黑绳=Bankai Kokujō
- 柏村秋田=Komamura Akita
- 清虫终式·阎魔蟋蟀=Suzumushi Tsuishiki Enma Kōrogi
- 反膜=Negación
- 虚也好死神也好=hư cũng hảo Tử Thần cũng hảo
- 肉雫唼=Minazuki
- 蓝染右介=Aizen Sōsuke
- 大灵书回廊=Daireishokairō
- 王键=Ōken
- 空座町=Karakurachō
- 涅茧利=Kurotsuchi Mayuri
- 涅队长=Kurotsuchi đội trưởng
- 黑腔=Garganta
- 第六十刃=thứ sáu Espada
- 第五十刃=thứ năm Espada
- 路德本=Rudbornn
- 咚德恰卡=Dondochakka
- 沛薛=Pesshe
- 第三十刃=thứ ba Espada
- 妮莉艾露=Neliel
- 圣哭螳螂=Santa Teresa
- 归刃=Resurrección
- 柯雅泰·史塔克=Coyote Starrk
- 响转=Sonído
- 缚道之七十七……天挺空罗=Bakudō #77…… Tenteikūra
- 虚夜宫=Las Noches
- 火焚城郭=Ennetsu Jōkaku
- 蠕虫之巢=Ujimushi no Su
- 也不知道看没看穿=cũng không biết xem không xem xuyên
- 看没看穿都无所谓=xem không xem xuyên đều không sao cả
- 骷髅大帝=Arrogante
- 阿帕契=Apacci
- 千本樱=Senbonzakura
- 缚道之三十七?吊星=Bakudō #37. Tsuriboshi
- 战雫=La Gota
- 黑翼大魔=Murciélago
- 在归刃=tại Resurrección
- uukanshu=
- 灭却师=Quincy
- 舰娘=Kan Musume
- 冬木市=Fuyuki thị
- 西游=Tây Du
- 食神=Thực Thần
- 恐龙果实·三角龙形态=Dragon Dragon Fruit Triceratops Model
- 佐乌岛=Zou Island
- ‘三灾’=‘ Tam Tai ’
- 震震果实=Tremor-Tremor Fruit
- 小丑=Joker
- 还击断过=còn đánh đoạn quá
- BIG MOM=Big Mom
- BIG MOM=Big Mom
- ‘四将星’=‘ Tứ Tướng Tinh ’
- 万国=Totto Land
- 糯糯果实=Mochi-Mochi Fruit
- 四将星=tứ tướng tinh
- 将星=tướng tinh
- 蛋糕岛=Whole Cake Island
- 宇宙计生办=vũ trụ kế sinh bạn
- 白胡子海贼团=Whitebeard hải tặc đoàn
- 魂魂果实=Soul-Soul Fruit
- 诺尔斯=Knowles
- 军火岛=Gunho Island
- 从军火岛=từ Gunho Island
- 两只消极幽灵=hai chỉ tiêu cực u linh
- ‘火拳’=‘ Hỏa Quyền ’
- 闻西=Sknocker
- 0.9米=0.9 m
- 他很难将军火商人和医生=hắn rất khó đem quân hỏa thương nhân cùng bác sĩ
- 大海贼=đại hải tặc
- 终结者=Terminator
- 多弗=Dof
- 维奥莱特=Viola
- 武器果实=Arms-Arms Fruit
- 瞪瞪果实=Glare-Glare Fruit
- baby-5=Baby-5
- ‘铁拳’=‘ Thiết Quyền ’
- 十万多=hơn mười vạn
- ‘智将’=‘ Trí Tướng ’
- 莫比迪克号=Moby Dick
- 乔兹=Jozu
- ‘钻石’=‘ Kim Cương ’
- 斩月大叔=Zangetsu đại thúc
- 划开冰原以流星斩月之速=hoa khai băng nguyên lấy sao băng trảm nguyệt chi tốc
- 萨罗梅=Salome
- 甜甜果实=Love-Love Fruit
- 九蛇岛=Kuja Island
- 天丛云剑=Ame Murakumo Tsurugi
- 用武装色=dùng Busoshoku
- 过路飞=qua Luffy
- 和平主义者=Pacifista
- 黑刀·夜=hắc đao Yoru
- 佛之战国=Phật chi Sengoku
- 泽法=Zephyr
- 人人果实·大佛形态=Human-Human Fruit Buddha Model
- uukanshu=
- 暗暗果实=Dark-Dark Fruit
- 黑胡子海贼团=Blackbeard hải tặc đoàn
- 萨奇=Thatch
- 10米=10 m
- 100米=100 m
- 道伯曼=Doberman
- 斯托卡贝里=Strawberry
- 鼹鼠, 鬼蜘蛛=Momonga, Onigumo
- 雷德·佛斯号=Red Force
- ‘红发’=‘ Redhair ’
- 本·贝克曼=Benn Beckman
- 红发海贼团=Redhair hải tặc đoàn
- 耶稣布=Yasopp
- 面子果实=Face-Face Fruit
- 耶哥=Gia ca
- 光哥=Quang ca
- 阿拉哥=Allah ca
- 德州=Texas
- 整个真理之门=chỉnh cái chân lý chi môn
- 加之上忍=thêm chi Jōnin
- 在下忍=tại Genin
- 去抢亲热天堂=đi cướp thân thiết thiên đường
- 马萨卡=masaka
- 撒裤拉=Sakura
- 等第七班=chờ thứ bảy ban
- 音忍=Âm nhẫn
- 日熊=Higuma
- 鹿丸=Shikamaru
- 山中井野=Yamanaka Ino
- 月光疾风=Gekkō Hayate
- uukanshu=
- uukanshu=
- 志村长老=Shimura trưởng lão
- 王宁=Vương Ninh
- 日斩=Hiruzen
- 油女取根=Aburame Torune
- 山中风=Yamanaka Fū
- 五十余米=hơn 50 m
- 梦貘=Baku
- 真数千手=Shin Sūsenju
- 初代目=Đệ Nhất
- 大筒木羽衣=Ōtsutsuki Hagoromo
- 早餐一次, 中餐一次, 晚餐一次=bữa sáng một lần, buổi chiều một lần, bữa tối một lần
- 六道你老人家=Rikudō ngươi lão nhân gia
- dc世界=DC thế giới
- 布鲁斯=Bruce
- 小丑女=Jokergirl
- 丑爷=Sửu gia
- 复联=The Avengers
- 毒液寄生体=Venom ký sinh thể
- x战警=X Men
- 哨兵机器人=Sentinel
- 毒液=Venom
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 有空间宝石=có Space Stone
- 瞬移至多玛姆=thuấn di tới Dormammu
- 黑蜘蛛侠=Black Spiderman
- ‘日天’=‘ Nhật Thiên ’
- 奥尼尔=O'Neal
- 西游记=Tây Du Ký
- 东胜神洲=Đông Thắng Thần Châu
- 玄虎大王=Huyền Hổ đại vương
- 玉寿宫=Ngọc Thọ Cung
- 2000里=2000 dặm
- 许天师=Hứa thiên sư
- 叫天师=kêu thiên sư
- 五行神雷=Ngũ Hành Thần Lôi
- 五色神雷=Ngũ Sắc Thần Lôi
- 天师殿=Thiên Sư Điện
- uukanshu=
- 瑶池宫=Dao Trì Cung
- 孙悟空=Tôn Ngộ Không
- 巫, 妖二族=Vu, Yêu nhị tộc
- 截教=Tiệt giáo
- 量大福大=lượng đại phúc đại
- 黄眉儿=Hoàng Mi Nhi
- 混元金斗=Hỗn Nguyên Kim Đấu
- 殷商=Ân Thương
- 山海关=Sơn Hải Quan
- 朱紫国=Chu Tử quốc
- 大道门径=đại đạo môn kính
- 托塔李天王=Thác Tháp Lý Thiên Vương
- 五指山=Ngũ Chỉ Sơn
- 九曜星君=Cửu Diệu tinh quân
- 火德星君=Hỏa Đức tinh quân
- 水德星君=Thủy Đức tinh quân
- 太阳星君=Thái Dương tinh quân
- 太阴星君=Thái Âm tinh quân
- 傲来国=Ngạo Lai quốc
- 九个丧门星=cửu cái tang môn tinh
- 斗部=Đấu Bộ
- 雷部=Lôi Bộ
- 南北极=Nam Bắc Cực
- 鹏魔王=Bằng Ma Vương
- 关二爷=Quan nhị gia
- 皇天后土=Hoàng Thiên Hậu Thổ
- 梅山=Mai Sơn
- 金刚圈=Kim Cương Vòng
- 老君=Lão Quân
- 方天画戟=phương thiên họa kích
- 蛟, 鹏二魔王=Giao, Bằng nhị ma vương
- 阿傩=A Na
- 九曜星官=Cửu Diệu tinh quân
- 哪吒三太子=Na Tra tam thái tử
- 照妖镜=Chiếu Yêu Kính
- 巨灵神=Cự Linh Thần
- 见天罗地网大阵=thấy Thiên La Địa Võng Đại Trận
- 天罗地网大阵=Thiên La Địa Võng Đại Trận
- 乾坤圈=Càn Khôn Vòng
- 砍妖刀, 降妖杵=Khảm Yêu Đao, Hàng Yêu Xử
- 从未知空间=từ không biết không gian
- 佐伯刚雄=Saeki Takeo
- 佳得乐=Gatorade
- 佐伯先生=Saeki tiên sinh
- 奥特之王=Ultraman King
- 奥特之父=Ultra Father
- m78=M78
- 《凉凉》=《 Lương Lương 》
- 无限剑制=Unlimited Blade Works
- 飞廉脚=Hirenkyaku
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 友哈巴赫=Yhwach
- 镜花水月=Kyōka Suigetsu
- 蓝染=Aizen
- 连斩魄刀=liền Zanpakutō
- 静血装=Blut Vene
- uukanshu=
- 披靡的剑气=phi mĩ kiếm khí
- 和平子=cùng Shinji
- uukanshu=
- 残火太刀·西·残日狱衣=Zanka no Tachi Nishi Zanjitsu Gokui
- 残火太刀·东·旭日刃=Zanka No Tachi Higashi Kyokujitsujin
- 残日狱衣=Zanjitsu Gokui
- 神圣灭矢=Heilig Pfeil
- 灭却十字=Quincy Cross
- 残火太刀·南·火火十万亿死大葬阵=Zanka no Tachi Minami Kaka Jūmanokushi Daisōjin
- 残火太刀·北·天地灰烬=Zanka no Tachi Kita Tenchi Kaijin
- 大圣弓=Sankt Bogen
- 星十字骑士团=Sternritter
- 晦日不见月=Misokafukengetsu
- 篡夺圣坛=Sankt Altar
- 咒法=chú pháp
- 从善如流=tòng thiện như lưu
- 圣域礼赞=Sankt Zwinger
- 神圣礼赞=Sankt Zwinger
- 比特币=Bitcoin
- 人民币玩家=nhân dân tệ ngoạn gia
- 技能栏=kỹ năng lan
- 山姆=Sam
- 肖恩=Sean
- 植物大战僵尸=Plants vs Zombies
- 生化危机, 尸兄=Resident Evil, Zombie Brother
- 手鞠=Temari
- 勘九郎=Kankuro
- 当月读=đương Tsukuyomi
- 护额上深深的划痕=hộ ngạch thượng thật sâu hoa ngân
- 阿飞=Tobi
- 所有人柱力=sở hữu jinchūriki
- 蝎大叔=Sasori đại thúc
- 个中二=cái trung nhị
- 封开封印=phong khai phong ấn
- 人偶=nhân ngẫu
- uukanshu=
- 六道老头=Rikudō lão nhân
- 田之国=Điền quốc
- 君麻吕=Kimimaro
- 将佐助=đem Sasuke
- 深作和志麻=Fukasaku cùng Shima
- 第四代=Đệ Tứ
- 飞段=Hidan
- uukanshu=
- 博人=Boruto
- 经历过失败=kinh lịch quá thất bại
- 龙地洞=động Ryūchi
- 迈雅=Maia
- 泷隐=Lang ẩn
- 地怨虞=Jiongu
- 十拳剑=kiếm Totsuka
- 八咫镜=Yata Kagami
- 手机端 m.=
- 互乘起爆符=hỗ thừa khởi bạo phù
- 200米=200 m
- 千鸟=Chidori
- 永恒的万花筒写轮眼=Eternal Mangekyō Sharingan
- 宇智波泉奈=Uchiha Izuna
- 宇智波·须佐·高达=Uchiha Susa Gundam
- 须佐=Susa
- 呀咩蝶, 奇摩鸡=yamete, kimochi
- 志麻仙人=Shima tiên nhân
- 深作仙人=Fukasaku tiên nhân
- 是地狱道=là Địa Ngục Đạo
- 地爆天星=địa bạo thiên tinh
- 须佐能乎=Susano
- 神威空间=Kamui không gian
- 神威万花筒=Kamui Mangekyō
- 你的份子钱=ngươi phân tử tiền
- uukanshu=
- 永恒的万花筒=Eternal Mangekyō
- 壬手扉间=Ninju Tobirama
- 泉奈=Izuna
- 保管好自家人柱力=bảo quản tốt tự gia jinchūriki
- 个人柱力=cái jinchūriki
- 泷之国=Lang quốc
- 钢之国=Cương quốc
- 不锈钢之国=Inox quốc
- uukanshu=
- uukanshu=
- 有时光管理局=có thời gian quản lý cục
- 街机=Arcade
- 比利=Billy
- 神罗公司=Shinra công ty
- 街霸系列=Street Fighter hệ liệt
- 拳皇系列=King Fighter hệ liệt
- 诚哥=Thành ca
- 杜父=Đỗ phụ
- 名叫——凯旋=tên là —— Khải Toàn
- Shirley杨=Shirley Dương
- 有了凯旋, 自然不能没有八一=có Khải Toàn, tự nhiên không thể không có Bát Nhất
- 精绝古城=Tinh Tuyệt cổ thành
- 八一和凯旋=Bát Nhất cùng Khải Toàn
- 七星鲁王宫=Thất Tinh Lỗ Vương Cung
- 饿狼=Garō
- 一拳世界=One Punch thế giới
- 疫苗人=Vaccine Man
- uukanshu=
- 金属骑士=Metal Knight
- 秃头披风侠=Caped Baldy
- 蚊女=Mosquito Girl
- 计生办主任=kế sinh bạn chủ nhiệm
- 钢铁螳螂=Iron Mantis
- 进化之家=Evolution House
- 钢铁猩猩=Armored Gorilla
- 兽王=Beast King
- 独角仙·阿修罗=Kabuto Ashura
- 阿修罗=Ashura
- 地狱吹雪=Blizzard Of Hell
- 吹雪=Fubuki
- 背心尊者=Tanktop Master
- 背心猛虎=Tanktop Tiger
- 背心军团=Tanktop quân đoàn
- 背心黑洞=Tanktop Black Hole
- 原子武士=Atomic Samurai
- 甜心假面=Sweet Mask
- 龙卷=Tatsumaki
- 气功大师=Nen Master
- 一米四=1m4
- 深海王=Deep Sea King
- 地底王=Subterranean King
- 天空王=Sky King
- 阿斯兰特=Earth Land
- 魔法工会=Ma Pháp công hội
- 席芭芭瓦=Shibabawa
- 阿修罗·独角仙=Ashura Kabuto
- 怪人王=Monster King
- 小龙卷=Tiểu Tatsumaki
- uukanshu=
- 七千米=7000 m
- 五千米=5000 m
- 金属球棒=Metal Bat
- 超合金黑光=Superalloy Darkshine
- 对气=đối khí
- 堵上了一切=đánh bạc hết thảy
- uukanshu=
- 整点地瓜=chỉnh điểm khoai lang
- 蛤蟆功=Cáp Mô Công
- 剑二十三=Kiếm 23
- 日军=Nhật quân
- 余长官=Dư trưởng quan
- 德军=Đức quân
- 1280倍镜=1280 ống ngắm
- 黄金沙鹰=Gold Desert Eagle
- 古墓丽影=Tomb Raider
- 女武神瓦尔基=Valkyrie Brunhilde
- 瓦尔基=Valkyrie
- 绿先生=Lục tiên sinh
- 毛刺刺=mao thứ thứ
- 灭主任=Diệt chủ nhiệm
- 永恒之枪=Eternal Spear
- 寒冰宝匣=Casket of Ancient Winters
- 永恒之火=Eternal Flame
- 彩虹桥=Bifröst
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 凯兰崔尔=Galadriel
- 被灭主任=bị Diệt chủ nhiệm
- 力量宝石=Power Stone
- 现实宝石=Reality Stone
- 灭老板=Diệt lão bản
- 灭总=Diệt tổng
- 灵魂战刃=Glaive
- 弑神者装甲=God Killer bọc giáp
- 天神组装甲=Celestial bọc giáp
- 血边战甲=Bleeding Edge chiến giáp
- 南极=Nam Cực
- uukanshu=
- uukanshu=
- 面包王=Yakitate
- 冰阔落=băng Coca
- 喰种=Ghoul
- 庇护所II号=Sanctuary II
- 火箭浣熊=Rocket raccoon
- 小马哥=Tiểu Mã ca
- 吞叔=Thôn thúc
- 天神组, 生命法庭=Celestial, Living Tribunal
- 战略指挥才能=chiến lược chỉ huy tài năng
- 灵魂宝石=Soul Stone
- “火箭,=“Rocket,
- 魔能=ma năng
- 有时间宝石=có Time Stone
- 灵魂的宝石=Soul Stone
- 沃米尔=Vomir
- 土匪丁, 尸体戊=thổ phỉ Đinh, thi thể Mậu
- 宋兵甲, 炮灰乙=Tống binh Giáp, pháo hôi Ất
- 《我是你的谁》=《 Ta Là Ngươi Ai 》
- 回魂夜, 勺子杀人狂=Hồi Hồn Đêm, Cái Muỗng Sát Nhân Cuồng
- 咒怨, 山村老尸, 猛鬼街=Ju-on, A Wicked Ghost, Nightmare on Elm Street
- 林中小屋, 死神来了, 电锯惊魂=Cabin in the Woods, Final Destination, Saw
- 中洲队=Trung Châu đội
- 猛鬼街+惊声尖叫+死神来了=Nightmare on Elm Street + Scream + Final Destination
- 尚方宝剑=thượng phương bảo kiếm
- 赤练仙子=Xích Luyện tiên tử
- 香香公主=Hương Hương công chúa
- 神雕, 天龙世界=Thần Điêu, Thiên Long thế giới
- 狗哥=Cẩu ca
- BIGMOM=Big Mom
- 有甚平=có Jinbe
- 贝波=Bepo
- 皮毛族=Mink tộc
- 心脏海贼团=Tâm Tạng hải tặc đoàn
- 草帽海贼团=Mũ Rơm hải tặc đoàn
- 名刀秋水=danh đao Shusui
- ‘鬼哭’=‘ Kikoku ’
- 和之国=Wano quốc
- 月光一族=Kozuki nhất tộc
- 拉夫德鲁=Laugh Tale
- uukanshu=
- 屏障果实=Barrier-Barrier Fruit
- 八宝水军=Happo thủy quân
- 花之国=Kano quốc
- 飘扬果实=Ripple-Ripple Fruit
- 童趣果实=Hobby-Hobby Fruit
- 十余位=hơn 10 vị
- 琵卡=Pica
- 石石果实=Stone-Stone Fruit
- 不断把门向后撤开=không ngừng đem cửa hướng sau triệt khai
- 堂吉诃德=Donquixote
- 线线果实=String-String Fruit
- 橡胶果实=Gum-Gum Fruit
- 照片疯传世界=ảnh chụp điên truyền thế giới
- 打碟音·阿普=Scratchmen Apoo
- 把风头全占=đem nổi bật toàn chiếm
- 正面刚一位四皇=chính diện cương một vị tứ hoàng
- 基德=Kid
- 磁铁果实=Magnet-Magnet Fruut
- 修修改改=tu tu cải cải
- 猿猿果实=Monkey-Monkey Fruit
- 保证人造果实=bảo đảm nhân tạo trái cây
- 佐乌=Zou
- 乌尔基=Urouge
- 大剑世界=Claymore thế giới
- 神风学院=Thần Phong học viện
- 辰南=Thần Nam
- 天阶=Thiên giai
- 乔艾莉·波妮=Jewelry Bonney
- 波妮=Bonney
- 从军火王=từ quân hỏa vương
- 舔舔果实=Lick-Lick Fruit
- big mom=Big Mom
- 灵灵果实=Hollow-Hollow Fruit
- 黄泉果实=Revive-Revive Fruit
- 夏洛特?克力架=Charlotte Cracker
- cp0=CP0
- 文斯莫克·伽治=Vinsmoke Judge
- 蕾玖=Reiju
- bigmom=Big Mom
- 阿曼德=Amande
- ‘白鱼’=‘ Shirauo ’
- 坚果岛=Nut Island
- 糖果岛=Candy Island
- 风味岛=Flavor Island
- 奶酪岛=Cheese Island
- ‘不死鸟’=‘ Bất Tử Điểu ’
- 果酱岛=Jam Island
- www.=
- uukanshu=
- 佩罗斯佩洛=Perospero
- 三皇=tam hoàng
- 分裂果实=Split-Split Fruit
- 鲁鲁兽=Garurumon
- 分身果实=Dupe-Dupe Fruit
- 精神树=Tinh Thần Thụ
- 曹丞相=Tào thừa tướng
- 只要能有口吃的, 谁还会造反呢=chỉ cần có thể có miếng ăn, ai còn sẽ tạo phản đâu
- 广省=Quảng tỉnh
- 东X市=Đông X thị
- 法号叫梦遗=pháp hiệu kêu Mộng Di
- 吃喝嫖赌抽五毒俱全=cật hát phiêu đổ trừu ngũ độc đều toàn
- 高进=Cao Tiến
- 赌神=Đổ Thần
- 绝育大师=Tuyệt Dục đại sư
- 智息=Trí Tức
- 智创=Trí Sang
- 王大善人=Vương đại thiện nhân
- 史蒂芬周=Stephen Chow
- 【纯阳童子功】=【 Thuần Dương Đồng Tử Công 】
- 【金身童子功】=【 Kim Thân Đồng Tử Công 】
- 【天罡童子功】=【 Thiên Cương Đồng Tử Công 】
- 【八荒六合唯我独尊童子功】=【 Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Đồng Tử Công 】
- 童子功=Đồng Tử Công
- 【十三太保横练童子功】=【 Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện Đồng Tử Công 】
- 十三太保横练金钟罩=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện Kim Chung Tráo
- 【武当九阳童子功】=【 Võ Đang Cửu Dương Đồng Tử Công 】
- 梦遗大师=Mộng Di đại sư
- 【易筋经】=【 Dịch Cân Kinh 】
- 【洗髓经】=【 Tẩy Tủy Kinh 】
- 【神足经】=【 Thần Túc Kinh 】
- 萧峰=Tiêu Phong
- 【大力金刚腿】=【 Đại Lực Kim Cương Thối 】
- 周星星=Chu Tinh Tinh
- 努布拉岛=Nublar Island
- 贝爷=Bối gia
- 铁腿水上漂=Thiết Thối Thủy Thượng Phiêu
- 牛黄解毒丸=Ngưu Hoàng Giải Độc Hoàn
- 狂蟒之灾=Anaconda
- 超人=Superman
- 【硬气功】=【 Ngạnh Khí Công 】
- 硬气功=Ngạnh Khí Công
- 大白鲨VS史前巨鳄VS极度深寒=Jaws Vs Lake Placid Vs Deep Rising
- 还好硬气功=còn hảo Ngạnh Khí Công
- 后天+独立日+哥斯拉=The Day After Tomorrow + Independence Day + Godzilla
- 很会说话有交朋友的天赋=thực hội thuyết thoại hữu giao bằng hữu thiên phú
- 白姓=họ Bạch
- 阿宾, 糖糖, 小依=A Tân, Đường Đường, Tiểu Y
- 龙涛=Long Đào
- 有空, 当然有空=có rảnh, đương nhiên là có rảnh
- 小丑侠=Jokerman
- 缚道之六十一·六杖光牢=Bakudō #61. Rikujōkōrō
- 从小丑=từ Joker
- 阿尔弗莱德=Alfred
- 吃草莓圣代=ăn kem mứt dâu tây
- 圣代=kem mứt
- 他的人气=hắn nhân khí
- 影武者联盟=Assassins League
- 杜院长=Đỗ viện trưởng
- 《超人: 钢铁之躯》=《 Superman: Man of Steel 》
- 要冲城=Gateway City
- 闪电侠, 海王, 绿灯侠=Flash, Aquaman, Green Lantern
- 克拉克·肯特=Clark Kent
- 德鲁·佐德=Dru-Zod
- 幻影空间=Phantom Zone
- 都看了他十几回=đều nhìn hắn mười mấy hồi
- 一米六四=1m64
- 将军说去nmd, 他人不在=tướng quân nói đi nmd, hắn người không ở
- 地狱蝙蝠装甲=Hellbat bọc giáp
- 火神之剑=Sunblade
- 神力护盾=Mighty Shield
- 羽翼神履=Sandals Hermes
- 冠军战盔=Asteria Armor
- 星光飞冕=Linguagraph Tiara
- 守护银镯=Bracelets Submission
- 2.5米=2.5 m
- 多多利亚, 尚波=Dodoria, Zarbon
- 将佐德=đem Zod
- 超人——太阳耀斑模式=Superman —— Solar Flare hình thức
- 曾放言报复地球=từng phát ngôn trả thù địa cầu
- 露易丝=Lois
- 对抗赛亚人=đối kháng Xayda nhân
- uukanshu=
- 氪石=Kryptonite
- 日了狗=nhật cẩu
- 米奇老鼠=Mickey lão thử
- 杜老汉=Đỗ lão hán
- 尤教授=Vưu giáo thụ
- 飞天小女警=Powerpuff Girls
- 他完全不像宝玉那样受妹子欢迎=hắn hoàn toàn không giống Bảo Ngọc như vậy chịu muội tử hoan nghênh
- 和宝玉抢妹子=cùng Bảo Ngọc đoạt muội tử
- 宝玉才是最聪明=Bảo Ngọc mới là thông minh nhất
- 穿清不造反=xuyên Thanh không tạo phản
- 60米=60 m
- 姆东=Mudon
- 二本道=Nihondō
- 光之国=Quang quốc
- 70米=70 m
- 奥特战士=Ultra chiến sĩ
- 海帕杰顿=Hyper Zetton
- 艾梅利姆=Emerium
- 索尔捷特=Solgent
- 熊本市=Kumamoto thị
- 五十多米=hơn 50 m
- 居间惠=Iruma Megumi
- 胜利队=GUTS
- 超神学院=Siêu Thần học viện
- 别的人间体=nhân gian thể khác
- 飞燕号=GUTS Wing
- 连胜利队=liền GUTS
- 50米=50 m
- 露露耶=R'lyeh
- 齐杰拉=Gijera
- 满地球=mãn địa cầu
- 对联合国=đối Liên Hợp Quốc
- 希特拉=Hudra
- 卡蜜拉=Camearra
- 达拉姆=Darramb
- 奥特=Ultra
- 迪莫杰厄=Demonthor
- 奥特曼=Ultraman
- 可怪兽降临时=có thể quái thú buông xuống khi
- 飞燕一号=GUTS Wing I
- 飞燕二号=GUTS Wing II
- 胜利奥特曼队=GUTS Ultraman
- 飞燕1号, 2号=GUTS Wing I, II
- 一米八二=1m82
- 皮克特奥特曼=Pict Ultraman
- 佐加=Zoiger
- 内巴斯特=Naybuster
- 集束赛罗=Wide Zero
- 崛井=Horii
- 杜杰顿=Đỗ Zetton
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 段王爷=Đoạn vương gia
- 将佐菲=đem Zoffy
- 安培拉=Empera
- 雷布拉德=Rayblood
- 贝利亚=Belial
- 终极战斗仪=Giga Battle Nizer
- uukanshu=
- 高达, 小叽, 铁胆火车侠, 草薙素子=Gundam, Chii , Hikarian, Kusanagi Motoko
- 依维柯=Iveco
- 东风重卡=Đông Phong trọng tạp
- 汉末=Hán mạt
- 隋末唐初=Tùy mạt Đường sơ
- (明)=( Minh )
- (清)=( Thanh )
- 蜀山剑侠传=Thục Sơn Kiếm Hiệp Truyện
- 楚留香传奇=Sở Lưu Hương Truyền Kỳ
- 和田之国=cùng Điền quốc
- 封印班=phong ấn ban
- 秽土转生=uế thổ chuyển sinh
- 通灵兽·蜃=thông linh thú Ōhamaguri
- 智将=trí tướng
- 九喇嘛=Kurama
- uukanshu=
- 须佐·高达=Susa Gundam
- 吊炸天早十年=điếu tạc thiên sớm mười năm
- 一米七五=1m75
- 一米七九=1m79
- 一米八五=1m85
- 十来秒=hơn 10 giây
- 无限月读=Infinity Tsukuyomi
- 轮墓·边狱=Limbo Hengoku
- 常威再打来福=Thường Uy lại đánh Lai Phúc
- 把扉间拼了回去=đem Tobirama ghép trở về
- 尾兽之难=Bijūno
- 分散成数股部队=phân tán thành mấy cổ bộ đội
- 水平千代舞=thủy bình thiên đại vũ
- 实力大跳崖=thực lực đại nhảy vực
- 夜凯=Yagai
- ‘辛辣天塞’=‘ tân lạt thiên tắc ’
- 待查克拉稳定之后=đãi chakra ổn định lúc sau
- 威装·须佐能乎=Isō Susano
- 宇智波田岛=Uchiha Tajima
- 轮墓=Limbo
- 六道级别=Rikudō cấp bậc
- 羽衣和羽村=Hagoromo cùng Hamura
- 六道模式=Rikudō hình thức
- 是因陀罗=là Indra
- 从无限月读=từ Infinity Tsukuyomi
- 天之御中=Amenominaka
- 冰封山脉=băng phong sơn mạch
- 质量上相差甚远=chất lượng thượng kém khá xa
- uukanshu=
- 一个月亮=một mặt trăng
- 混沌之刃=Chaos Blade
- 阐教=Xiển giáo
- 西方教=Tây Phương giáo
- 之相亲相爱一家人=chi tương thân tương ái người một nhà
- 型月=Type Moon
- 间桐家=Matō gia
- 凉宫春日的忧郁=Suzumiya Haruhi no Yūutsu
- 爱情公寓和武林外传=Tình Yêu Chung Cư cùng Võ Lâm Ngoại Truyện
- 凉宫大神=Suzumiya đại thần
- 爱情公寓=Tình Yêu Chung Cư
- 武林外传世界=Võ Lâm Ngoại Truyện thế giới
- 杜十兄=Đỗ Thập Huynh
- 光明教廷=Quang Minh giáo đình
- 元素女神=Nguyên Tố nữ thần
- 恒河之细砂=hằng hà chi tế sa
- 关进监狱该判无期=nhốt vào ngục giam nên phán vô kỳ
- 防卫军队长=phòng vệ quân đội trưởng
- 至少比赛罗一边倒=ít nhất so Zero nghiêng về một phía
- 火焰哥尔赞=Fire Golza
- 胜利飞燕一号, 二号=GUTS Wing I, II
- 飞燕一号, 二号=GUTS Wing I, II
- 飞燕1, 2号=GUTS Wing I, II
- 150米=150 m
- 闪耀迪迦=Glitter Tiga
- 迪尔姆德=Diarmuid
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 远坂时臣=Tohsaka Tokiomi
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 姓远坂=họ Tohsaka
- 间桐老爷爷=Matō lão gia gia
- 间桐脏砚=Matō Zōken
- 间桐雁夜=Matō Kariya
- 雁夜=Kariya
- ‘间桐’=‘ Matō ’
- 远坂家=Tohsaka gia
- 一''一=一 '' 一
- 去远坂家=đi Tohsaka gia
- 骑士不死于徒手=Knight of Owner
- 小兰=Tiểu Lan
- 亚瑟王=Arthur King
- 格尼薇儿=Guinevere
- ‘无毁的湖光’=‘ Aroundight ’
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 卫宫=Emiya
- 迪卢木多=Diarmuid
- 两仪式=Ryōgi Shiki
- 毕竟原装的总是最好的=rốt cuộc nguyên trang luôn là tốt nhất
- 迪卢木多·奥迪那=Diarmuid Odina
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 哈桑·萨巴赫=Ḥasan Ṣabbāḥ
- ‘不为一己之荣光’=‘ For Someone's Glory ’
- 中土大陆=Middle Earth đại lục
- 叫法师=kêu pháp sư
- uukanshu=
- 卫宫切嗣=Emiya Kiritsugu
- 久宇舞弥=Hisau Maiya
- ‘月灵髓液’=‘ Volumen Hydrargyrum ’
- 舞弥=Maiya
- 韦伯=Waver
- 破魔的红蔷薇=Gáe Dearg
- 孤注一郑=cô chú nhất trịnh
- 必灭的黄蔷薇=Gáe Buidhe
- 骑士王=Kỵ Sĩ Vương
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 征服王=Chinh Phục Vương
- ‘全知之眼’=‘ Eye of Providence ’
- 全知之眼=Eye of Providence
- 哈桑=Ḥasan
- 山中老人哈桑=Yama no Okina Ḥasan
- ‘百貌’=‘ Hyakubō ’
- 爱丽=Iris
- 索伦=Sauron
- ‘真理之眼’=‘ Eye of Providence ’
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- ‘遥远的蹂躏制霸’=‘ Via Expugnatio ’
- 神威车轮=Gordius Wheel
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 远坂宅=Tohsaka trạch
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 火之愉悦=Flamejoy
- 维摩那=Vimana
- 中土百族=Middle Earth trăm tộc
- 五帝龙=Five-Headed Dragon
- 王之军势=Ionioi Hetairoi
- 时钟塔=Clock Tower
- 乖离剑=Enuma Elish
- 弑神者之证=Campione Rock
- 救世宣言·弑神者之证=Salvation Assert Campione Rock
- 冬木山=núi Fuyuki
- 切嗣=Kiritsugu
- 吉尔斯·德·莱斯=Gilles de Rais
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 伊莉雅=Illya
- 爱丽丝菲尔冯爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 万视之眼=Eye of Providence
- 遥远的理想乡=Avalon
- 冬木=Fuyuki
- 雨生龙之介=Uryū Ryūnosuke
- 五战=năm chiến
- 肯尼斯=Kayneth
- 索拉=Sola
- 言峰璃正=Kotomine Risei
- 远坂时辰=Tohsaka Tokiomi
- 龙之介=Ryūnosuke
- 兰斯洛特儿=Lanceloter
- 费奥纳=Fianna
- 肯尼斯·艾尔什么什么·阿其什么什么=Kayneth El cái gì cái gì Arch cái gì cái gì
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 无毁的湖光=Aroundight
- ‘法师不死于战场’=‘ Mage of Warrer ’
- 赫菲斯提安=Hephaestion
- 和你的臣下一起, 上前领死吧=cùng ngươi thần hạ cùng nhau, tiến lên lãnh chết đi
- 马斯特尔=Master
- uukanshu=
- 十来招=hơn 10 chiêu
- 深山町=Miyama-chō
- 间桐, 远坂, 卫宫=Matō, Tohsaka, Emiya
- 海德拉=Hydra
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 柳洞寺=Ryūdō-ji
- 圆藏山=Enzōyama
- 新都会馆=Shinto hội quán
- 韦伯·维尔维特=Waver Velvet
- 上神威车轮=thượng Gordius Wheel
- ‘黑键’=‘ Kokken ’
- ‘竞争者’=‘ Contender ’
- 黑键=Kokken
- 卫宫大侠=Emiya đại hiệp
- ‘妄想幻象’=‘ Zabaniya ’
- 龙之谷=Dragon Nest
- 英灵神殿=Anh Linh Thần Điện
- 天之锁=Enkidu
- 从没以上级的角度去思考=chưa từng lấy thượng cấp góc độ đi tự hỏi
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 卫宫士郎=Emiya Shirō
- “凛,=“Rin,
- 红A=Hồng A
- 间桐慎二=Matō Shinji
- 间桐樱=Matō Sakura
- ‘骑英之缰绳’=‘ Bellerophon ’
- 珀伽索斯=Pegasus
- 骑英之缰绳=Bellerophon
- 玛奇里·佐尔根=Makiri Zolgen
- 小五=Tiểu Ngũ
- 石化魔眼=Sekika Magan
- 伪臣之书=Gishin Book
- 一个想买, 一个想买=một cái tưởng bán, một cái tưởng mua
- 库·丘林=Cú Chulainn
- 库兰猛犬=Culann mãnh khuyển
- 优秀的才能=ưu tú tài năng
- ‘逆光剑’=‘ Flagalach ’
- 逆光剑=Flagalach
- 葛木宗一郎=Kuzuki Sōichirō
- 科尔基斯公主=Colchis công chúa
- ‘万符必应破戒’=‘ Rule Breaker ’
- 老董=lão Đổng
- 穗群原学园=Homurahara học viện
- 新都的教会=Shinto giáo hội
- 远坂同学=Tohsaka đồng học
- 士郎=Shirō
- 伊莉雅斯菲尔·冯·爱因兹贝伦=Illyasviel von Einzbern
- ‘十二试炼’=‘ God Hand ’
- 和美狄亚=cùng Medea
- 至深渊=đến vực sâu
- 将令咒移植给了杜克=đem lệnh chú nhổ trồng cho đỗ khắc
- 还要想着先救别人=còn muốn tưởng trước cứu người khác
- 阳剑干将=dương kiếm Can Tương
- 阴剑莫邪=âm kiếm Mạc Tà
- 不列颠=Britain
- 梅林=Merlin
- 着魔术=ma thuật
- 无铭·斧剑=Mumei Onoken
- 射杀百头=Nine Lives
- 赤原猎犬=Hrunting
- 突穿之死翔枪=Gáe Bolg
- 杜兰德尔=Durandal
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 从小樱=từ Sakura
- 机动战士高达=Mobile Suit Gundam
- 银河英雄传说=Legend of the Galactic Heroes
- 塞拉=Sella
- 莉洁莉特=Leysritt
- 两个人造人=hai cái người nhân tạo
- 这两个人造人=hai cái người nhân tạo kia
- 人造人=người nhân tạo
- 卢恩文字=Rune văn tự
- 正面刚很符合吉尔伽美什=chính diện cương thực phù hợp Gilgamesh
- 因陀罗之雷=Vajra
- ‘雷帝’=‘ Lôi Đế ’
- ‘雨神’=‘ Vũ Thần ’
- 弗栗多=Vritra
- 大神宣言=Gungnir
- ‘命运之枪’=‘ Destiny Spear ’
- ‘妄想毒身’=‘ Mōsō Dokushin ’
- 静谧哈桑=Serenity Ḥasan
- 面带骷髅假面的暗杀者=mặt mang khô lâu giả diện ám sát giả
- 王哈桑=King Ḥasan
- 暗杀教团阿萨辛=ám sát giáo đoàn Hashashin
- 在后代心中的地位=ở hậu đại trong lòng địa vị
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 数码兽=Digimon
- (恩奇都)=( Enkidu )
- 突穿死翔之枪=Gáe Bolg
- 三分之一=1/3
- 天地乖离·开辟之星=Enuma Elish
- 达瑟汀=Dainslef
- 丘·库林=Cú Chulainn
- 王贲破齐=Vương Bí phá Tề
- 楚霸王=Sở Bá Vương
- 刘秀=Lưu Tú
- 曹某人=Tào mỗ nhân
- 汉帝=Hán Đế
- 马奇诺防线=Maginot phòng tuyến
- ‘沉睡谷’=‘ Sleepy Hollow ’
- 一个人口失踪的案件=một cái nhân khẩu mất tích án kiện
- 范海辛=Van Helsing
- ‘地狱男爵’=‘ Hellboy ’
- 死亡之书=Book of the Dead
- 《死亡之书》=《 Book of the Dead 》
- uukanshu=
- ‘帝国冲锋队’=‘ Stormtrooper ’
- 勇敢者游戏的棋盘=Jumanji bàn cờ
- 达斯·维达=Darth Vader
- 琴·格雷=Jean Grey
- 露西=Lucy
- 白皇后的内衣=White Queen nội y
- 劳拉·克劳馥=Lara Croft
- 天女兽=Angewomon
- 蛇姬=Xà Cơ
- 七绝城=Thất Tuyệt thành
- 赛太岁=Tái Thái Tuế
- 金圣宫=Kim Thánh Cung
- 七绝宫=Thất Tuyệt Cung
- 黄眉童子=Hoàng Mi đồng tử
- 比赛太岁=so Tái Thái Tuế
- 黄眉=Hoàng Mi
- 朝天灵盖=hướng thiên linh cái
- 小赛=Tiểu Tái
- 西行=tây hành
- 初音的葱=Miku hành
- 小西天雷音寺=Tiểu Tây Thiên Lôi Âm Tự
- 祭赛国=Tế Tái quốc
- 金光寺=chùa Kim Quang
- 积雷山=Tích Lôi Sơn
- 玉面公主=Ngọc Diện công chúa
- 女儿国=Nữ Nhi quốc
- 金兜山=Kim Đâu Sơn
- 通天河=Thông Thiên Hà
- 车迟国=Xa Trì quốc
- 灵感大王=Linh Cảm đại vương
- 庄上家家=trang thượng mọi nhà
- 落伽山=Lạc Già Sơn
- 害我不能名垂千古是因, 我杀他是果=hại ta không thể danh thùy thiên cổ là nhân, ta giết hắn là quả
- 日光神水=Nhật Quang Thần Thủy
- 月光神水=Nguyệt Quang Thần Thủy
- 星光神水=Tinh Quang Thần Thủy
- 黑枪宛若惊雷=hắc thương uyển nhược kinh lôi
- 掌中佛国=Chưởng Trung Phật Quốc
- 李唐=Lý Đường
- 唐朝=Đường triều
- 铁扇公主杀了玉面=Thiết Phiến công chúa giết ngọc diện
- 宝象国=Bảo Tượng quốc
- 乌鸡国=Ô Kê quốc
- 碧波潭=Bích Ba Đàm
- 万圣龙王=Vạn Thánh Long Vương
- 九头虫=Cửu Đầu Trùng
- 九灵元圣=Cửu Linh Nguyên Thánh
- 中二郎神=trung Nhị Lang Thần
- 玉面对他而言=Ngọc Diện đối hắn mà nói
- 玉面狐狸=Ngọc Diện Hồ Ly
- 囚龙山=Tù Long Sơn
- 毒敌山=Độc Địch Sơn
- 琵琶洞=Tỳ Bà động
- 昴日星官=Mão Nhật tinh quân
- 鹰魔王=Ưng Ma Vương
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 白龙马=Bạch Long Mã
- 如来=Như Lai
- 避水金睛兽=Tị Thủy Kim Tình Thú
- 芭蕉扇=Ba Tiêu Phiến
- 灵吉菩萨=Linh Cát Bồ Tát
- 定风丹=Định Phong Đan
- 翠云山=Thúy Vân Sơn
- 奔波儿灞和灞波儿奔=Bôn Ba Nhi Bá cùng Bá Ba Nhi Bôn
- 万圣公主=Vạn Thánh công chúa
- 树妖姥姥=Thụ Yêu bà ngoại
- 沙和尚=Sa hòa thượng
- 高老太公=Cao lão thái công
- 翠兰=Thúy Lan
- 高翠兰=Cao Thúy Lan
- 马翠兰, 王翠兰=Mã Thúy Lan, Vương Thúy Lan
- 悟净=Ngộ Tịnh
- &1t;i>&1t;/i>=
- 五行大阵=Ngũ Hành Đại Trận
- 火部=Hỏa Bộ
- 化石翼龙=Aerodactyl
- 雷克斯暴龙=Tyrannosaurus Rex
- 十五米=15 m
- 六米=6 m
- 霸王龙=Tyrannosaurus
- 暴龙兽=Greymon
- 梅山六圣=Mai Sơn lục thánh
- 百眼魔君=Bách Nhãn ma quân
- 金翅大鹏=Kim Sí Đại Bằng
- 白象和青狮=Bạch Tượng cùng Thanh Sư
- 封神=Phong Thần
- 被青狮白象拖着不让走=bị Thanh Sư Bạch Tượng kéo không cho đi
- 燃灯=Nhiên Đăng
- 大鹏=Đại Bằng
- 五毒俱全=ngũ độc đều toàn
- 灵山做一世尊=Linh Sơn làm một thế tôn
- 纵地金光=túng địa kim quang
- 准提=Chuẩn Đề
- 太阳星=Thái Dương Tinh
- 太阴星=Thái Âm Tinh
- 大周天星辰幡=Đại Chu Thiên Tinh Thần Phiên
- 小周天星辰幡=Tiểu Chu Thiên Tinh Thần Phiên
- 大周天星辰幡为根=Đại Chu Thiên Tinh Thần Phiên vì gốc
- 小周天星辰幡为干=Tiểu Chu Thiên Tinh Thần Phiên vì thân
- 小周天星斗大阵=Tiểu Chu Thiên Tinh Đấu Đại Trận
- 星辰幡=Tinh Thần Phiên
- 七宝妙树=Thất Bảo Diệu Thụ
- 庚金菩提=Canh Kim Bồ Đề
- 心中有佛便人人是佛=trong lòng có Phật liền người người là Phật
- 心中有佛便处处是灵山=trong lòng có Phật liền nơi nơi là Linh Sơn
- 真佛=Chân Phật
- 唵! 嘛! 呢! 叭! 咪! 吽!=Úm! Ma! Ni! Bá! Mễ! Hồng!
- 太清神雷=Thái Thanh Thần Lôi
- 玉清神雷=Ngọc Thanh Thần Lôi
- 上清神雷=Thượng Thanh Thần Lôi
- 都天神雷=Đô Thiên Thần Lôi
- 混沌=Hỗn Độn
- 混沌钟=Hỗn Độn Chung
- 大雷音寺=Đại Lôi Âm Tự
- 九品功德金莲=Cửu Phẩm Công Đức Kim Liên
- 接引道人=Tiếp Dẫn đạo nhân
- 十二品功德金莲=Thập Nhị Phẩm Công Đức Kim Liên
- 血海蚊道人=Huyết Hải Văn đạo nhân
- 九品金莲=Cửu Phẩm Kim Liên
- 接引=Tiếp Dẫn
- 连续剧情翻转=liên tục kịch tình phiên chuyển
- 屠巫剑=Đồ Vu Kiếm
- 刑天=Hình Thiên
- 常羊山=Thường Dương Sơn
- 血海=Huyết Hải
- 见天庭=thấy Thiên Đình
- 大巫=Đại Vu
- 帝俊, 太一=Đế Tuấn, Thái Nhất
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 金国=Kim quốc
- 金, 南宋=Kim, Nam Tống
- ‘及时雨’送浆=‘ Cập Thời Vũ ’ Tống Tương
- ‘花和尚’撸自身=‘ Hoa Hòa Thượng ’ Loát Tự Thân
- ‘九纹龙’使劲=‘ Cửu Văn Long ’ Sử Kính
- ‘豹子头’林冲=‘ Báo Tử Đầu ’ Lâm Xung
- ‘立地太岁’软小二=‘ Lập Địa Thái Tuế ’ Nhuyễn Tiểu Nhị
- 捂二郎, 浆尽=Ô Nhị Lang, Tương Tẫn
- 李逍遥=Lý Tiêu Dao
- 余杭镇=Dư Hàng trấn
- 白蛇传=Bạch Xà Truyện
- 南诏国=Nam Chiếu quốc
- 锁妖塔=Tỏa Yêu Tháp
- 杜院士=Đỗ viện sĩ
- 59分59秒=59 phút 59 giây
- 两米五=2m5
- uukanshu.=
- 余铁雄=Dư Thiết Hùng
- ‘飞龙特警’=‘ Phi Long Đặc Cảnh ’
- 圣育强中学=Thánh Dục Cường trung học
- 许家=Hứa gia
- 白蛇的世界=Bạch Xà thế giới
- 葬天, 葬地, 葬苍生=táng thiên, táng địa, táng thương sinh
- 小青=Tiểu Thanh
- 姓许名仙, 字汉斐=họ Hứa danh Tiên, tự Hán Phỉ
- 玄霸=Huyền Bá
- 霸王=Bá Vương
- 许汉斐=Hứa Hán Phỉ
- ‘巨龙复仇者’=‘ Draconic Avenger ’
- 完颜宗弼=Hoàn Nhan Tông Bật
- (金兀术)=( Kim Ngột Thuật )
- 高宗=Cao Tông
- 岳云=Nhạc Vân
- 镇北王=Trấn Bắc Vương
- ‘九天应元雷声普化天尊’=‘ Cửu Thiên Ứng Nguyên Lôi Thanh Phổ Hóa Thiên Tôn ’
- 闻仲=Văn Trọng
- 鹏举可以替我作证=Bằng Cử có thể thay ta làm chứng
- 汉斐=Hán Phỉ
- 乾坤弓=Càn Khôn Cung
- 震天箭=Chấn Thiên Tiễn
- 揍得法海=tấu đến Pháp Hải
- 黎山老母=Lê Sơn lão mẫu
- 千手观音=Thiên Thủ Quan Âm
- 一国三天子=nhất quốc tam thiên tử
- 许仕林=Hứa Sĩ Lâm
- 武神=Võ Thần
- 凉武帝=Lương Võ Đế
- ‘凉’=‘ Lương ’
- 凉国=Lương quốc
- 丧尸暴龙兽=Skull Greymon
- 混沌双刃=Twin Blade of Chaos
- 凉文帝=Lương Văn Đế
- 凉朝=Lương triều
- 元朝=Nguyên triều
- 西方人口=Tây phương nhân khẩu
- 宅院久经变迁=trạch viện cửu kinh biến thiên
- 锤死灵山=chùy tử Linh Sơn
- 诛仙剑阵图=Tru Tiên Kiếm Trận Đồ
- 天地五方旗=Thiên Địa Ngũ Phương Kỳ
- 乾坤鼎=Càn Khôn Đỉnh
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 僵尸先生的世界=Cương Thi Tiên Sinh thế giới
- 九叔=Cửu thúc
- 叶问, 黄飞鸿=Diệp Vấn, Hoàng Phi Hồng
- 僵约世界=Cương Ước thế giới
- 小倩=Tiểu Thiến
- 小卓=Tiểu Trác
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 倩女幽魂世界=Thiến Nữ U Hồn thế giới
- 倩女幽魂=Thiến Nữ U Hồn
- 黑莲无天=Hắc Liên Vô Thiên
- “十方,=“Thập Phương,
- 商朝=Thương triều
- 黄妃娘娘=Hoàng Phi nương nương
- 比干, 商容=Tỷ Can, Thương Dung
- 费仲, 尤浑=Phí Trọng, Vưu Hồn
- 邓辛张陶=Đặng Tân Trương Đào
- 邓忠=Đặng Trung
- 催云助雨=thôi vân trợ vũ
- 辛环=Tân Hoàn
- 陶荣=Đào Vinh
- 聚风幡=Tụ Phong Phiên
- 张节=Trương Tiết
- 姬发=Cơ Phát
- 薛恶虎=Tiết Ác Hổ
- 韩毒龙=Hàn Độc Long
- 武吉=Võ Cát
- 着墨麒麟=Mặc Kỳ Lân
- 姓诸=họ Chư
- 雌雄金鞭=Thư Hùng Kim Tiên
- 黄飞豹=Hoàng Phi Báo
- 黄飞彪=Hoàng Phi Bưu
- 玉麒麟=Ngọc Kỳ Lân
- 攒心钉=Toàn Tâm Đinh
- 伯达, 伯适, 仲突, 仲忽, 叔夜=Bá Đạt, Bá Thích, Trọng Đột, Trọng Hốt, Thúc Dạ
- 叔夏, 吕公望, 南宫适, 辛甲=Thúc Hạ, Lữ Công Vọng, Nam Cung Thích, Tân Giáp
- 辛免, 黄明, 周纪=Tân Miễn, Hoàng Minh, Chu Kỷ
- 打神鞭=Đả Thần Tiên
- 四不相=Tứ Bất Tượng
- 伯达, 伯适, 仲突, 黄明, 周纪=Bá Đạt, Bá Thích, Trọng Đột, Hoàng Minh, Chu Kỷ
- 文王=Văn Vương
- 吉立, 余庆=Cát Lập, Dư Khánh
- 南宫适=Nam Cung Thích
- 金刚圈, 混天绫, 绣球, 缚妖索=Kim Cương Quyển, Hỗn Thiên Lăng, Tú Cầu, Phược Yêu Tác
- 缚妖索=Phược Yêu Tác
- 莫邪宝剑=Mạc Tà bảo kiếm
- 再取法宝=lại lấy pháp bảo
- 哀兵必胜=ai binh tất thắng
- 无将可用=vô tướng nhưng dùng
- 雌雄双鞭=Thư Hùng song tiên
- 三霄=Tam Tiêu
- 九曲黄河=Cửu Khúc Hoàng Hà
- 金灵圣母=Kim Linh thánh mẫu
- 斗姆元君=Đấu Mỗ Nguyên Quân
- 二仙山=Nhị Tiên Sơn
- 麻姑洞=Ma Cô động
- 成汤=Thành Thang
- 十绝阵=Thập Tuyệt Trận
- 白鹿岛=Bạch Lộc Đảo
- 申道友=Thân đạo hữu
- 少出山门=thiếu ra sơn môn
- 金光圣母=Kim Quang thánh mẫu
- 破落魂阵=phá Lạc Hồn Trận
- 风吼阵=Phong Hống Trận
- 峨眉山=Nga Mi Sơn
- 罗浮洞=La Phù động
- 通天=Thông Thiên
- 道行天尊=Đạo Hành thiên tôn
- 灵宝法师=Linh Bảo pháp sư
- 乾坤尺=Càn Khôn Xích
- 灵柩灯=Linh Cữu Đăng
- 缚龙索=Phược Long Tác
- 萧升=Tiêu Thăng
- 曹宝=Tào Bảo
- 纳珍天尊=Nạp Trân thiên tôn
- 招宝天尊=Chiêu Bảo thiên tôn
- 钉头七箭书=Đinh Đầu Thất Tiễn Thư
- 云霄=Vân Tiêu
- 琼霄=Quỳnh Tiêu
- 碧霄=Bích Tiêu
- 陆压=Lục Áp
- 斩仙飞刀=Trảm Tiên Phi Đao
- 杜道友=Đỗ đạo hữu
- 为时晚矣=vi thời vãn hĩ
- 落魂钟=Lạc Hồn Chung
- 雌雄双剑=Thư Hùng song kiếm
- 龙虎印=Long Hổ Ấn
- 降妖剑=Hàng Yêu Kiếm
- 清虚道德真君=Thanh Hư Đạo Đức chân quân
- 混元幡=Hỗn Nguyên Phiên
- 五火七禽扇=Ngũ Hỏa Thất Cầm Phiến
- 孔雀, 白鹤, 鸿鹄, 枭鸟=Khổng Tước, Bạch Hạc, Hồng Hộc, Kiêu Điểu
- 空中火, 石中火, 木中火=Không Trung Hỏa, Thạch Trung Hỏa, Mộc Trung Hỏa
- 三昧火, 人间火=Tam Muội Hỏa, Nhân Gian Hỏa
- 玉虚门=Ngọc Hư Môn
- 闻太师=Văn thái sư
- 萧臻, 邓华=Tiêu Trăn, Đặng Hoa
- 青萍剑=Thanh Bình Kiếm
- 多宝=Đa Bảo
- 离地焰火旗=Ly Địa Diễm Hỏa Kỳ
- 紫金红葫芦=Tử Kim Hồng Hồ Lô
- 羊脂玉金瓶=Dương Chi Ngọc Kim Bình
- 七星剑=Thất Tinh Kiếm
- 幌金绳=Hoảng Kim Thằng
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- uukanshu=
- 玄都法师=Huyền Đô pháp sư
- 娲皇宫=Oa Hoàng Cung
- 原始=Nguyên Thủy
- 功德池=Công Đức Trì
- 子牙=Tử Nha
- 九龙沉香辇=Cửu Long Trầm Hương Liễn
- 姜尚=Khương Thượng
- 有道全真=hữu đạo toàn chân
- 清香白莲素还真=Thanh Hương Bạch Liên Tố Hoàn Chân
- 无当圣母=Vô Đương thánh mẫu
- 龟灵圣母=Quy Linh thánh mẫu
- 玉清仙法=Ngọc Thanh tiên pháp
- 太清仙法=Thái Thanh tiên pháp
- 上清仙法=Thượng Thanh tiên pháp
- 香烟笼罩空中=hương yên bao phủ không trung
- 庆云=khánh vân
- 小都天神煞阵=Tiểu Đô Thiên Thần Sát Trận
- 九天神雷=Cửu Thiên Thần Lôi
- 六道轮回=Lục Đạo Luân Hồi
- 他基本就被抽空=hắn cơ bản đã bị trừu không
- ‘至简’=‘ chí giản ’
- 水魔兽=Thủy Ma Thú
- 对生的乞求=đối sinh khát cầu
- 仙剑世界=Tiên Kiếm thế giới
- 乘黄, 犀渠, 雍和, 杌=Thừa Hoàng, Tê Cừ, Ung Hòa, Ngột
- 重明, 鸣蛇, 九婴=Trọng Minh, Minh Xà, Cửu Anh
- 紫霄宫=Tử Tiêu Cung
- 元始=Nguyên Thủy
- 太一更是提着一口金灿灿的小钟=Thái Nhất càng là dẫn theo một ngụm ánh vàng rực rỡ tiểu chung
- 冥河=Minh Hà
- 老好人红云=người hiền lành Hồng Vân
- 后土=Hậu Thổ
- 帝俊=Đế Tuấn
- 中二的太一=trung nhị Thái Nhất
- 太一, 一直提着东皇钟=Thái Nhất, vẫn luôn dẫn theo Đông Hoàng Chung
- 红云和镇元子=Hồng Vân cùng Trấn Nguyên Tử
- 红云已经被人挤倒=Hồng Vân đã bị người tễ đảo
- 看到边上太一没兴趣=nhìn đến bên cạnh Thái Nhất không có hứng thú
- 红云见他可怜=Hồng Vân thấy hắn đáng thương
- 嘲笑红云痴傻=cười nhạo Hồng Vân ngu dại
- 以道为祖=lấy đạo vì tổ
- 红云, 镇元子=Hồng Vân, Trấn Nguyên Tử
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 老子, 元始=Lão Tử, Nguyên Thủy
- 耶和华, 安拉=Jehovah, Allah
- 拉, 伊米尔, 阿卜苏=Ra, Ymir, Aspu
- 是一, 是因, 也是根源=là một, là nhân, cũng là căn nguyên
- uukanshu=
- 先天至宝=Tiên Thiên Chí Bảo
- 盘古斧=Bàn Cổ Phủ
- 截, 释两教=Tiệt, Thích hai giáo
- 银魂=Gintama
- 夺宝幸运星=Đoạt Bảo Hạnh Vận Tinh
- 魔法少女世界=Mahō Shōjo thế giới
- 霹雳布袋戏=Phích Lịch Bố Đại Hí
- 仙剑奇侠传=Tiên Kiếm Kỳ Hiệp Truyện
- 十万个冷笑话=Mười Vạn Cái Chuyện Cười
- (汉)=( Hán )
- (唐)=( Đường )
- 武林外传=Võ Lâm Ngoại Truyện
- 银河英雄传=Legend of the Galactic Heroes
- 黑暗之魂=Dark Souls
- 志波一心=Shiba Isshin
- 艾斯玛=Asuma
- 急冻鸟=Articuno
- 惠比寿=Ebisu
- 银魂世界=Gintama thế giới
- 射场=Iba
- 更木=Zaraki
- 剑八=Kenpachi
- 八千流=Yachiru
- 草鹿=Kusajishi
- 四枫院夜一=Shihouin Yoruichi
- 山本元柳斎重国=Yamamoto-Genryūsai Shigekuni
- 卯之花烈=Unohana Retsu
- 京乐春水=Kyoraku Shunsui
- 浮竹=Ukitake
- 山田=Yamada
- 雀部长次郎=Sasakibe Chōjirō
- 上川=Kamikawa
- 卯之花=Unohana
- 碎蜂=Soifon
- 朽木银铃=Kuchiki Ginrei
- 东仙要=Tōsen Kaname
- 京乐=Kyoraku
- 市丸银=Ichimaru Gin
- 朔茂=Sakumo
- 不知火玄间=Shiranui Genma
- 鬼严城=Kiganjō
- 浦原喜助=Urahara Kisuke
- 平子真子=Hirako Shinji
- 银银次郎=Ginjirō Shirogane
- 浮竹十四郎=Ukitake Jushiro
- 斯托洛贝里=Strawberry
- 甚平=Jinbe
- 乙姬=Otohime
- 福尔夏特岛=Foolshout Island
- 卡普=Garp
- 花洲=Kashū
- 库赞=Kuzan
- 兽人加鲁鲁=WereGarurumon
- 阿拉巴斯坦=Alabasta
- 青冰白夜龙=White Night Dragon
- 杰顿=Zetton
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 圣胡安?恶狼=Sanjuan Wolf
- 推进城=Impel Down
- 枇杷十藏=Biwa Jūzō
- 长刀缝针=Chōtō Nuibari
- 鲆鲽=Hiramekarei
- 爆刀飞沫=Bakutō Shibuki
- 重吾=Jugo
- 一方通行=Accelerator
- 大野木=Ōnoki
- 波风水门=Namikaze Minato
- 克洛克达尔=Crocodile
- 加鲁鲁=Garurumon
- 戈尔德=Gordes
- 佩姬=Peggy
- 复仇者联盟=The Avenger
- 安德伍德=Underwood
- 多蒂=Dottie
- 多蒂·安德伍德=Dottie Underwood
- 维多利亚的秘密=Victoria's Secret
- 加鲁鲁兽=Garurumon
- 班纳=Banner
- 科尔森=Coulson
- 维吾尔=Uyghur
- 吸音钢=Vibranium
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 铁霸王=Iron Monger
- 奥巴代=Obadiah
- 小辣椒=Pepper
- 布朗斯基=Emil Blonsky
- 凯撒=Caesar
- 娜塔莉亚·爱丽安诺芙娜·罗曼诺娃=Natalia Alianovna Romanova
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 尼奥=Neo
- 保护伞公司=Umbrella công ty
- 冥土追魂=Heaven Canceller
- 我选择修炼回道=ta lựa chọn tu luyện Kaidō
- 齐塔瑞=Chitauri
- 亚雷斯塔=Aleister
- 上条美琴=Misaka Mikoto
- 幻想御手=Level Upper
- 白井=Shirai
- 佐天泪子=Ruiko Saten
- 初春=Kazari
- 初春饰利=Kazari Uiharu
- 马林梵多=Marineford
- 贾巴=Jabba
- 西尔巴兹=Silvers
- 雷利=Rayleigh
- 夏琪=Shakky
- 阿布萨罗姆=Absalom
- 阿龙=Arlong
- 梅丽号=Merry
- 多弗朗明哥=Doflamingo
- 猿飞=Sarutobi
- 日差=Hizashi
- 日足=Hiashi
- 童虎=Dohko
- 史昂=Shion
- 泰佐洛=Tesoro
- 钢子铁=Hagane Kotetsu
- 子铁=Kotetsu
- 角都=Kakuzu
- 夜月=Yotsuki
- 琦玉=Saitama
- 再不斩=Zabuza
- 晶子=Akiko
- 神月出云=Kamizuki Izumo
- 一护=Ichigo
- 岩鹫=Ganju
- 花太郎=Hanatarō
- 花天狂骨=Katen Kyōkotsu
- 野晒=Nozarashi
- 雨龙=Uryū
- 夜一=Yoruichi
- 春水=Shunsui
- 矢仓=Yagura
- 矶抚=Isobu
- 石田=Ishida
- 井上=Inoue
- 虎彻勇音=Kotetsu Isane
- 织姬=Orihime
- 勇音=Isane
- 绫瀬川弓亲=Ayasegawa Yumichika
- 斑目一角=Madarame Ikkaku
- 躬亲=Yumichika
- 东仙=Kaname
- 圣胡安·恶狼=Sanjuan Wolf
- 凉宫春日=Suzumiya Haruhi
- 夏娃=Eva
- 修兵=Shuhei
- 阿井散恋次=Abarai Renji
- 十四郎=Jushiro
- 阿井散=Abarai
- 阿散井=Abarai
- 千本樱景严=Senbonzakura Kageyoshi
- 狛村左阵=Komamura Sajin
- 雀蜂=Suzumebachi
- 天锁斩月=Tensa Zangetsu
- 狒狒王蛇尾丸=Hihiō Zabimaru
- 绯真=Hisana
- 清虫=Suzumushi
- 友哈=Yhwach
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 国相=tướng quốc
- 西野=Nishino
- 格洛里巴斯=Groribas
- 梅鲁扎嘎鲁多=Melzargard
- 戈留干修普=Geryuganshoop
- 波罗斯=Boros
- 斩赤红之瞳=Akame ga KILL
- 小川=Ogawa
- 古烈=Guile
- 迈斯=Mess
- 岛风=Shimakaze
- 市丸=Ichimaru
- 神杀枪=Shinsō
- 卡塔库栗=Katakuri
- 暴君熊=Bartholemew Kuma
- 因陀罗=Indra
- 阿戈摩托之眼=Eye of Agamotto
- 索科维亚=Sokovia
- 麻辣鸡丝=Malekith
- 哈琳=Harleen
- 韦恩=Wayne
- 阿卡姆=Arkham
- 星城=Star City
- 奎泽尔=Quinzel
- 阿克汉姆=Arkham
- 埃德曼金属=Adamantium
- 多玛姆=Dormammu
- 小山百合子=Oyama Yuriko
- 高城百合子=Takagi Yuriko
- 铃科百合子=Suzushina Yuriko
- 百合子=Yuriko
- 女武神=Valkyrie
- 互助会=The Fraternity
- 韦斯利=Wesley
- 森乃伊比喜=Morino Ibiki
- 油女志乃=Aburame Shino
- 油女=Aburame
- 志乃=Shino
- 赤丸=Akamaru
- 犬冢牙=Inuzuka Kiba
- 托马斯·休维特=Thomas Hewitt
- 波雅=Boa
- 范·奥卡=Van Augur
- 圣胡安=Sanjuan
- 汉库克=Hancock
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 布鲁克林=Brooklyn
- 史蒂夫·罗杰斯=Steve Rogers
- 猫仙人=Miêu tiên nhân
- 法师隐修会=Masters Mystic Priory
- 隐修会=Priory
- 爱丽丝=Alice
- 伊凡·万科=Ivan Vanko
- 司马长孙=Tư Mã Trường Tôn
- 托尼·史塔克=Tony Stark
- 菲尔·科尔森=Phil Coulson
- 尼克·弗瑞=Nick Fury
- 佩姬·卡特=Peggy Carter
- 《泡妞兵法》=《 Phao Nữu Binh Pháp 》
- 《撩妹三十六计》=《 Liêu Muội Tam Thập Lục Kế 》
- 被遗忘者领袖=Forsaken lãnh tụ
- 初代=Đệ Nhất
- 二代火影=Đệ Nhị Hokage
- 花花, 泡泡和毛毛=Blossom, Bubbles cùng Buttercup
- 背对过敌人=lưng đối diện địch nhân
- 到位于世界外侧=đến ở thế giới ngoại sườn
- ‘心眼’=‘ Mind's Eye ’
- 比附魔=so phụ ma
- ‘战斗续行’=‘ Battle Continuation ’
- 君士坦丁堡=Constantinopolis
- 布玛=Bulma
-
Vạn giới group chat
visibility49103 star30 7
-
Từ Bungou Stray Dogs bắt đầu làm giao dịch
visibility98670 star242 23
-
Hỏa ảnh đánh dấu 50 năm, gia nhập group chat
visibility86860 star348 5
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Vạn giới group chat
visibility49103 star30 7
-
Từ Bungou Stray Dogs bắt đầu làm giao dịch
visibility98670 star242 23
-
Hỏa ảnh đánh dấu 50 năm, gia nhập group chat
visibility86860 star348 5
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2978
- 斯塔克=Stark
- 卡特=Carter
- 杜克=Đỗ Khắc
- 犬冢=Inuzuka
- 白牙=Nanh Trắng
- 带土=Obito
- 玄间=Genma
- 杏子林=Hạnh Tử Lâm
- 红花会=Hồng Hoa Hội
- 苗人凤=Miêu Nhân Phượng
- 洪安通=Hồng An Thông
- 狗杂=Cẩu Tạp
- 独孤九剑=Độc Cô Cửu Kiếm
- 剑心世界=Kiếm Tâm thế giới
- 死神世界=Bleach thế giới
- 斩魄刀=Zanpakutou
- 更木剑八=Zaraki Kenpachi
- 龙锤闪=Long Chuy Thiểm
- 双龙闪=Song Long Thiểm
- 飞龙闪=Phi Long Thiểm
- 龙翔闪=Long Tường Thiểm
- 九头龙闪=Cửu Đầu Long Thiểm
- 天翔龙闪=Thiên Tường Long Thiểm
- 蛟龙=Giao Long
- 小剑=Tiểu Kiếm
- 龙卷闪=Long Quyển Thiểm
- 鬼神=Quỷ Thần
- 蓝染惣右介=Aizen Sōsuke
- 朽木=Kuchiki
- 巨鲨海贼团=Cự Sa hải tặc đoàn
- 鱼人=ngư nhân
- ‘虎鲨’=‘ Hổ Sa ’
- ‘剑鱼’=‘ Kiếm Ngư ’
- 太阳海贼团=Thái Dương hải tặc đoàn
- 斯托洛贝= Strawberry
- 战国=Sengoku
- 海贼王世界=One Piece thế giới
- 茶太郎=Trà Thái Lang
- 日向=Hyuga
- 妖尾世界=Fairy Tail thế giới
- 盗墓世界=Đạo Mộ thế giới
- 机器猫=Doremon
- 神墓=Thần Mộ
- 无限恐怖=Vô Hạn Khủng Bố
- 抗日奇侠=Kháng Nhật Kỳ Hiệp
- 红楼=Hồng Lâu
- 聊斋=Liêu Trai
- 秦时明月=Tần Thời Minh Nguyệt
- 成龙=Thành Long
- 蜀山剑侠=Thục Sơn Kiếm Hiệp
- 开光佛=Khai Quang Phật
- 光明神=Quang Minh Thần
- 祖巫=Tổ Vu
- 大便超人世界=Đại Tiện Siêu Nhân thế giới
- 哈登=Harden
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 小人族=Tiểu Nhân tộc
- 鸿钧=Hồng Quân
- 喜羊羊=Hỉ Dương Dương
- 千代=Chiyo
- 水门=Minato
- 我爱罗=Gaara
- 守鹤=Shukaku
- 二柱子=Nhị Trụ Tử
- 鬼灯=Hozuki
- 千手=Senju
- 水无月=Minazuki
- 辉夜=Kaguya
- 黑锄雷牙=Kurosuki Raiga
- 鲛肌=Samehada
- 西瓜山河豚鬼=Suikazan Fuguki
- 照美冥=Terumi Mei
- 漫威世界=Marvel thế giới
- 柱间=Hashirama
- 栗霰串丸=Kuriarare Kushimaru
- 无梨甚八=Munashi Jinpachi
- 通草野饵人=Akebino Jinin
- 昼虎=Trú Hổ
- 半藏=Hanzo
- 斩首大刀=Kubikiribōchō
- 十藏=Jūzō
- 布特=Butt
- 布尔玛=Bulma
- 布里夫=Brief
- 漫威=Marvel
- 卡卡罗特=Kakarotto
- 美国队长=Captain America
- 六车拳西=Muguruma Kensei
- 拳西=Kensei
- 久南白=Kuna Mashiro
- 平子=Shinji
- 矢胴丸莉莎=Yadoumaru Lisa
- 矢胴丸=Yadoumaru
- 死霸装=tử bá trang
- 爱川罗武=Aikawa Love
- 有昭田钵玄则=Ushoda Hachigen
- 尼克弗瑞=Nick
- 弗瑞=Fury
- 那美克星=Namek
- 宇宙魔方=Tesseract
- 白哉=Byakuya
- 松本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 乱菊=Rangiku
- 志波=Shiba
- 松本=Matsumoto
- 鬼灯满月=Hozuki Mangetsu
- 国土战略防御攻击与后勤保障局= Strategic Homeland Intervention, Enforcement and Logistics Division
- 马克=Mark
- 红骷髅=Red Skull
- 巴基= Bucky
- 灭霸=Thanos
- 星爵=Star-Lord
- 九头蛇=Hydra
- 鳌拜=Ngao Bái
- 福特=Ford
- 菲尔=Phil
- 菲尔森= Phil Coulson
- 黑寡妇=Black Widow
- 伊凡=Ivan
- 万科=Vanko
- 复仇者=Avenger
- 鹰眼=Hawkeye
- 浩克=Hulk
- 绿巨人=Lục Cự Nhân
- 托尔=Thor
- 古一=Ancient One
- 龙珠世界=Dragon ball thế giới
- 生化危机世界=Resident Evil thế giới
- 东皇钟=Đông Hoàng Chung
- 盘古幡=Bàn Cổ Phiên
- 一剑西来=Nhất Kiếm Tây Lai
- 天外飞仙=Thiên Ngoại Phi Tiên
- 覆雨剑=Phúc Vũ Kiếm
- 庞斑=Bàng Ban
- 魔师=Ma Sư
- 燕狂徒=Yến Cuồng Đồ
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 雄霸=Hùng Bá
- 紫禁之巅=Tử Cấm Đỉnh
- 雾隐=Vụ ẩn
- 云隐=Vân ẩn
- 水之国=Thủy quốc
- 砂隐=Sa ẩn
- 罗砂=Rasa
- 岩隐=Nham ẩn
- 红豆=Anko
- 自来也=Jiraiya
- 玖辛奈=Kushina
- 御坂=Misaka
- 木山春生=Kiyama Harumi
- 三圣犬=Tam Thánh Khuyển
- 三马桶=Tam Mã Dũng
- 三圣菇=Tam Thánh Cô
- 佐天= Saten
- 水户炎门=Mitokado Homura
- 波风=Namikaze
- 转寝小春=Utatane Koharu
- 黑子=Kuroko
- 美琴=Mikoto
- 固法美伟=Mii Konori
- 山木春生=Kiyama Harumi
- 尸兄世界=Zombie Brother thế giới
- 异形=Alien
- 葫芦娃世界=Hồ Lô Oa thế giới
- 黄泉川爱穗=Yomikawa Aiho
- 黄泉川=Yomikawa
- 幻想猛兽=AIM Burst
- 神裂火织=Kanzaki Kaori
- 史提尔=Stiyl
- 神裂=Kanzaki
- 北斗有情破颜拳=Bắc Đấu Hữu Tình Phá Nhan Quyền
- 辛达苟萨=Sindragosa
- 艾泽拉斯=Azeroth
- 洛丹伦=Lordaeron
- 奎尔萨拉斯=Quel'Thalas
- 阿尔萨斯=Arthas
- 魔兽世界=Warcraft thế giới
- 一乐拉面=Rāmen Ichiraku
- 宇智波傲天=Uchiha Ngạo Thiên
- 写轮眼=Sharingan
- 旗木=Hatake
- 轮回眼=Rinnegan
- 夕日红=Yuhi Kurenai
- 卯月夕颜=Uzuki Yuugao
- 静音=Shizune
- 雏田=Hinata
- 小樱=Sakura
- 井野=Ino
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 纲手姬=Tsunade-hime
- 辉夜姬=Kaguya-hime
- 佐助=Sasuke
- 止水=Shishui
- 燃烧军团=Burning Legion
- 松下=Panasonic
- 波导=BIRD
- 库宁=Kooning
- 劳菲森=Laufeyson
- 米德加德=Midgard
- 魔人布欧=Majin Buu
- 死侍=Deadpool
- 魔形女=Mystique
- 惩罚者=Punisher
- 金刚狼=Wolverine
- 镭射眼=Cyclops
- 夜魔侠=Daredevil
- 牌皇=Gambit
- 隐形女=Invisible Woman
- 钢力士=Colossus
- 月光骑士=Moon Knight
- 快银=Quicksilver
- 霹雳火=Human Torch
- 惊奇女士=Ms. Marvel
- 暴风女=Storm
- 钢铁爱国者=Iron Patriot
- 绯红女巫=Scarlet Witch
- 夜鹰=Nighthawk
- 猎鹰=Falcon
- 幻视=Vision
- 天使=Angel
- 史崔克=Stryker
- 罗根=Logan
- 艾德曼合金=Adamantium
- 死亡女=Lady Deathstrike
- 恶灵骑士=Ghost Rider
- 冬兵=Winter Soldier
- 蚁人=Ant-man
- 黑豹=Black Panther
- 战争机器=War Machine
- 铁血战士=Predator
- 刺蛇=Hydralisk
- 奥哈拉=Ohara
- 莫利亚=Moria
- 佩罗娜= Perona
- 鱼人岛=Ngư Nhân đảo
- 香克斯=Shanks
- 艾斯=Ace
- 波特卡斯·D·艾斯= Portgas D. Ace
- 波特卡斯= Portgas
- 尾田=Oda
- 罗比=Robin
- 娜美=Nami
- 路飞=Luffy
- 睡神=Thụy Thần
- 宁次=Neji
- 岸本=Kishimoto
- 奇拉比=Killer Bee
- 千年杀=Thiên Niên Sát
- 长门=Nagato
- 照美=Terumi
- 小南=Konan
- 黑绝=Black Zetsu
- 出云=Izumo
- 一番世界=Nhất Phiên thế giới
- 茶渡=Sado
- 露琪亚=Rukia
- 皆尽=Minazuki
- 冰轮丸=Hyourinmaru
- 崭鬼=Takaoni
- 柏村=Komamura
- 恋次=Renji
- 斩,拳,走,鬼=Trảm, Quyền, Tẩu, Quỷ
- 瞬神=Thuấn Thần
- 村左阵= Komamura
- 吉良伊鹤= Kira Iziru
- 雏森= Hinamori
- 破面=Arrancar
- 诺伊特拉= Nnoitra
- 妮露= Nel
- 柯雅泰= Coyote
- 拜勒岗= Barragan
- 牙密= Yammy
- 赫利贝尔= Halibel
- 瓦史托德= Vasto Lorde
- 莉莉妮特= Lilynette
- 涅音梦= Kurotsuchi Nemu
- 沼跃鱼= Marshtomp
- 可达鸭= Koduck
- 呆呆兽= Slowking
- 鲤鱼王= Magikarp
- 卡比兽= Snorlax
- 荪荪= Sung-Sun
- 灰猫= Haineko
- 碧鹿斗女= Cierva
- 金狮子将= Leona
- 白蛇姬= Anaconda
- 米菈=Mila
- 混兽神= Quimera Parca
- 犽翁=Ayon
- 皇鲛后= Tiburon
- 汪达怀斯= Wonderweiss
- 基力安= Gillian
- 狛村= Komamura
- 上弦月= Jōgengetsu
- 朔望月=Sakubōgetsu
- 握菱铁斋= Tessai Tsukabishi
- 下弦月= Kagengetsu
- 四神=Tứ Thần
- 型月世界=Type Moon thế giới
- 西游世界=Tây Du thế giới
- 魔人族=Ma Nhân tộc
- 山治=Sanji
- 霍古巴克= Hogback
- 斯纳格= Snack
- 玲玲=Linlin
- 萨诺斯= Thanos
- 霍米兹=Homie
- 图西= Stussy
- 多拉格皮埃克罗= Drug Peclo
- 乌密特=Umit
- 杜菲尔德= Du Feld
- 摩尔冈斯= Morgans
- 嘉蕾特= Garrett
- 布琳= Pudding
- 索隆=Zoro
- 比索隆=so Zoro
- 戚风= Chiffon
- 布蕾= Brulee
- 斯图西= Stussy
- 多拉格= Dragon
- 吉卜森= Giberson
- ‘草帽’=‘ Mũ Rơm ’
- 巴索罗米·熊= Bartholemew Kuma
- 巴索罗米熊= Bartholemew Kuma
- 德雷斯罗萨= Dressrosa
- ‘天夜叉’=‘ Thiên Dạ Xoa ’
- 波雅·汉库克=Boa Hancock
- 乔拉可尔·米霍克= Dracule Mihawk
- 米霍克=Mihawk
- 纽盖特= Newgate
- 哥尔·D·罗杰= Gol D. Roger
- 蒂奇=Teach
- 小奥兹Jr.= Little Oars Jr.
- 女帝=Nữ Đế
- 黄猿= Kizaru
- 青雉= Aokiji
- 逆拂=Sakanade
- 赤犬=Akainu
- 蒙奇=Monkey
- 金狮子=Golden Lion
- 海侠=Hải Hiệp
- 奥兹= Oars
- 皮萨罗=Pizarro
- 戴彭= Devon
- 阿巴罗·皮萨罗= Avalo Pizarro
- 卡特琳娜= Catarina
- 芝沙斯·巴沙斯= Jesus Burgess
- 拉非特= Laffitte
- 毒·Q=Doc Q
- 巴克斯·乔特= Vasco Shot
- 希留= Shiliew
- 巴沙斯= Burgess
- 艾德华= Edward
- 海皇=Hải Hoàng
- 富江= Tomie
- 俊雄= Toshio
- 水晶湖= Crystal Lake
- 榆树街= Elm Street
- 寂静岭= Silent Hill
- 钢之炼金术师的世界=Fullmetal Alchemist thế giới
- 飞升之后的世界=Phi Thăng Chi Hậu thế giới
- 樱爷=Sakura
- 伊比喜=Ibiki
- 野大雄=Nobita
- 胖虎=Chaien
- 杰克?特里克= Jack Tenrec
- 特里克= Tenrec
- 费森登= Fessenden
- 汉娜= Hanna
- 穆斯塔法= Mustapha
- 春丽=Chun Li
- 方仲永=Phương Trọng Vĩnh
- 金大牙=Kim Đại Nha
- 吴三省=Ngô Tam Tỉnh
- 盗墓=đạo mộ
- 太阳金经=Thái Dương Kim Kinh
- 骷髅岛=Skull đảo
- 悟饭=Gohan
- 杰诺斯= Genos
- 小罗伯特?唐尼.= Robert Downey Jr.
- 小杰同学=Genos đồng học
- .小杰同学=Genos đồng học
- 基诺斯= Genus
- LO=Low
- 邦古=Bang
- 妖精的尾巴=Fairy Tail
- 杜维=Đỗ Duy
- 吴来=Ngô Lai
- 傲天=Ngạo Thiên
- 良辰=Lương Thần
- 郑释=Trịnh Thích
- 刘枫=Lưu Phong
- 火云邪神=Hỏa Vân Tà Thần
- 丁力=Đinh Lực
- 铜砂掌=Đồng Sa Chưởng
- 朱砂掌=Chu Sa Chưởng
- 摧心掌=Tồi Tâm Chưởng
- 生死符=Sinh Tử Phù
- 鹰目如=Ưng Mục Như
- 杰西卡之流=Jessica Nagare
- 奉先=Phụng Tiên
- 小蝉蝉=Tiểu Thiền Thiền
- 贾诩=Giả Hủ
- 李儒=Lý Nho
- 虎牢关=Hổ Lao Quan
- 天灯=thiên đăng
- 高俅=Cao Cầu
- 严嵩=Nghiêm Tung
- 和珅=Hòa Thân
- 银狐=Sliver Fox
- 黄灰红=Hoàng Hôi Hồng
- 房辉冯=Phòng Huy Phùng
- 克洛斯=Cross
- 海拉=Hela
- 奥丁森=Odinson
- 歌谭=Gotham
- 大都会= Metropolis
- 海滨城= Coast City
- 中城=Central City
- 哈莉·奎茵= Harley Quinn
- 奥创=Ultron
- 阿戈摩托=Agamotto
- 卡廖斯特罗之书=Book of Cagliostro
- 卡廖斯特罗=Cagliostro
- 奇异博士=Doctor Strange
- 大蛇丸=Orochimaru
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 巫妖=Vu Yêu
- 帝江=Đế Giang
- 羬羊=Hàm Dương
- 狸力=Li Lực
- 鸾鸟=Loan Điểu
- 肥遗=Phì Di
- 孔雀=Khổng Tước
- 大荒世界=Đại Hoang thế giới
- 大荒=Đại Hoang
- 灵山=Linh Sơn
- 七绝山=Thất Tuyệt Sơn
- 太上灵宝净明法=Thái Thượng Linh Bảo Tịnh Minh Pháp
- 落宝金钱=Lạc Bảo Kim Tiền
- 弼马温=Bật Mã Ôn
- 东胜神州=Đông Thắng Thần Châu
- 西牛贺洲=Tây Ngưu Hạ Châu
- 蛟魔王=Giao Ma Vương
- 覆海大圣=Phúc Hải Đại Thánh
- 混天大圣=Hỗn Thiên Đại Thánh
- 勾陈大帝=Câu Trần Đại Đế
- 真武荡魔大帝=Chân Võ Đãng Ma Đại Đế
- nerv=NERV
- eva=EVA
- eva世界=EVA thế giới
- 魔法少女的世界=Mahō shōjo thế giới
- 一个一个=một cái một cái
- 葛雷密·托缪= Gremmy Thoumeaux
- 一兵卫= Ichibei
- 兵主部= Hyōsube
- 嘉蒂丝·卡特尼普= Candice Catnipp
- 米妮娜·麦卡龙= Meninas McAllon
- 莉托托·兰帕朵=Liltotto Lamperd
- 邦比爱塔·芭丝塔拜姻= Bambietta Basterbine
- 吉赛尔·茱艾尔= Giselle Gewelle
- 嘉蒂丝= Candice
- 雨葛兰= Jugram
- 苍都= Cang Du
- 尼昂索·华索= Nianzol Weizol
- 尼昂索=Nianzol
- 华索=Weizol
- 长次郎= Chōjirō
- 马斯可·多·马斯库林= Mask De Masculine
- 马斯可=Mask
- 马斯库林=Masculine
- 友哈巴一赫= Yhwach
- 巴兹比=Bazz-B
- 黑崎一心=Kurosaki Ishin
- 基路杰欧丕= Quilge Opie
- 铁斋= Tessai
- 浦原= Urahara
- 米妮娜=Meninas
- 残火太刀=Zanka no Tachi
- 山本元柳斋重国= Genryūsai Shigekuni Yamamoto
- 圣别= Auswählen
- 晦日之时=hối nhật chi thời
- 忌盈满=kỵ doanh mãn
- 慎始终=thận thủy chung
- 一文字=Ichimonji
- 脸书=Facebook
- 阿狸=Ali
- 戴夫= Dave
- 山椒鱼= Salamander
- 赤砂之蝎= Akasuna no Sasori
- 绯流琥=Hiruko
- 佩恩=Pain
- 天照=Amaterasu
- 月读=Tsukuyomi
- 加具土命=Kagutsuchi
- 别天神=Kotoamatsukami
- 扉间=Tobirama
- 伊邪那岐=Izanagi
- 美食世界=Mỹ Thực thế giới
- 中华一番=Chūka Ichiban
- 美食的俘虏=Toriko
- 食戟之灵=Shokugeki no Soma
- 彼得·杰森·奎尔=Peter Jason Quill
- 奎尔=Quill
- 德拉克斯=Drax
- 格鲁特=Groot
- 混元大罗金仙=Hỗn Nguyên Đại La Kim Tiên
- 天道=Thiên Đạo
- 卡魔拉=Gamora
- 螳螂女=Mantis
- 美队=Captain American
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 乌木喉=Ebony Maw
- 黑曜五将=Black Order
- 亡刃将军= Corvus Glaive
- 暗夜比邻星=Proxima Midnight
- 超巨星=Supergiant
- 彼得=Peter
- 帕克=Paker
- 银河护卫=Guardians of the Galaxy
- 奇异法师=Doctor Strange
- 瓦坎达=Wakanda
- 风暴之锤=Stormbreaker
- 黑矮星=Black Dwarf
- 皮特罗=Pietro
- 旺达=Wanda
- 苏尔特尔=Surtur
- 暮光之剑=Twilight Sword
- 地狱火=Hellfire
- 兄弟会=Brotherhood
- 光照会=Illuminati
- 沃米尔星球=Vormir
- 北斗神拳=Bắc Đấu Thần Quyền
- LOW=LOW
- 张杰=Trương Kiệt
- 文泰来=Văn Thái Lai
- 奔雷手=Bôn Lôi Thủ
- 霍青桐=Hoắc Thanh Đồng
- 骆女侠=Lạc nữ hiệp
- 侠客行世界=Hiệp Khách Hành thế giới
- 阿青=A Thanh
- 扫地僧=Tảo Địa Tăng
- 剑魔=Kiếm Ma
- 越女剑=Việt Nữ Kiếm
- 甄志丙=Chân Chí Bính
- 独宠甜心:高帅追妻101次=
- 特拉法尔加·罗=Trafalgar Law
- 红心海贼团=Hồng Tâm hải tặc đoàn
- 香江一九八四=
- 霍金斯=Hawkins
- 广播海贼团=On Air hải tặc đoàn
- 英雄联盟之幽灵传说=.
- .com=
- 妖王毒妃:傲世倾城两不误=
- 弗兰奇=Franky
- 乌索普=Usopp
- 白星=Shirahoshi
- 罗罗诺亚=Roronoa
- 特拉法尔加=Trafalgar
- 可可亚西=Cocoyasi
- 特拉仔= Trafal
- 锦卫门=Kinemon
- 月光御田=Kozuki Oden
- 月光桃之助=Kozuki Momonosuke
- 桃之助=Momonosuke
- 光月=Kozuki
- 藤虎=Fujitora
- 格林比特=Green Bit
- 普罗甸斯王国=Prodence Kingdom
- 伊莉扎贝罗二世=Elizabello II
- 巴托洛米奥=Bartolomeo
- 巴托= Barto
- 巴托俱乐部=Barto Club
- 路西=Lucy
- 青椒=Chinjao
- 蕾贝卡= Rebecca
- 砂糖= Sugar
- 迪亚曼蒂=Diamante
- 萨博=Sabo
- 力库=Riku
- 唐吉诃德=Donquixote
- 阿普=Apoo
- 佩罗斯佩罗=Perospero
- 大福=Daifuku
- 欧文=Oven
- 康珀特=Compote
- 斯慕吉=Smoothie
- 加尔默罗= Caramel
- 卡彭·贝基=Capone Bege
- 火焰坦克海贼团=Firetank hải tặc đoàn
- 文斯莫克=Vinsmoke
- 摩根斯=Morgan
- 艾尔巴夫=Elbaf
- 蒙多尔=Mont-d'Or
- 亨利·杜卡=Henri Ducard
- 杜卡=Ducard
- 哥谭=Gotham
- 稻草人=Scarecrow
- 克莱恩=Crane
- 郑吒=Trịnh Trá
- 卡杜?利亨= Ducard Lincoln
- 卡杜= Ducard
- 拿帕=Nappa
- 佐德=Zod
- 卡尔艾尔=Kal-El
- 氪星=Krypton
- 基纽特战队=Ginyu Force
- 中心城=Central City
- 琼华派=Quỳnh Hoa phái
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 闪电侠=Flash
- 绿灯侠=Green Lantern
- 希斯莱杰=Heath Ledger
- 卡尔·艾尔=Kal-El
- 乔·艾尔=Jor-El
- 弗奥拉=Faora
- 绿箭侠=Green Arrow
- 钢骨= Cyborg
- 达克赛德=Darkseid
- 索诺拉=Sonora
- 布罗利=Broly
- 布欧=Buu
- 沙鲁=Cell
- 悟空=Goku
- 黑暗议会=Dark Council
- 卡杜·利亨=Ducard Lincoln
- 自杀小队=Suicide Squad
- 卢瑟=Luthor
- 莱克斯·卢瑟=Lex Luthor
- 莱克斯=Lex
- BatMan=Batman
- 安拉胡阿克巴=Allah Akbar
- 荒原狼=Steppenwolf
- 悟天=Goten
- 特兰克斯=Trunks
- 贝恩=Bane
- 贾政=Giả Chính
- 画皮=Họa Bì
- 狐仙=Hồ Tiên
- 吉米·唐= Jimmy Tong
- 陈家驹=Trần Gia Câu
- 高斯=Cosmos
- 赛罗=Zero
- 戴拿=Dyna
- 赛迦=Saga
- 迪迦=Tiga
- 正木敬吾=Keigo Masaki
- 大古=Daigo
- 邪恶迪迦=Evil Tiga
- 大古一阵=Daigo một trận
- 丽娜=Rena
- 李明=Lý Minh
- SuperMan=Superman
- 泽井= Sawai
- 野瑞=Yazumi
- 宗方=Munakata
- 正木=Masaki
- 丹后=Tango
- 邪神加坦杰厄=Gatanothor
- 哥尔赞= Golza
- 掘井= Masami
- 查利迦=Charija
- 亚那加基=Yanakargi
- 加坦杰厄=Gatanothor
- 赛文= Seven
- 佐菲= Zoffy
- 欧特曼=Ultraman
- 泰罗=Taro
- 环太平洋=Pacific Rim
- 擎天柱=Optimus Prime
- 大黄蜂=Bumblebee
- 铁胆火车侠=Hikarian
- 机械战警=RoboCop
- 小叽=Chii
- 草薙素子=Kusanagi Motoko
- 霸天虎=Decepticon
- 雅马哈=Yamaha
- 威震天=Megatron
- 铁之国=Thiết quốc
- 风国=Phong quốc
- 火国=Hỏa quốc
- 土国=Thổ quốc
- 雷国=Lôi quốc
- 水国=Thủy quốc
- 黑土=Kurotsuchi
- 白绝=White Zetsu
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 奎爷=Kratos
- 欢喜佛=Hoan Hỉ Phật
- www.=
- 魔鬼改造人=Demon Cyborg
- uukanshu=
- www.uukanshu=
- uukanshu=
- 学园都市=Academy City
- 梅鲁扎嘎鲁=Melzargard
- 甘道夫=Gandalf
- 罩杯里=tráo ly trong
- 黑暗维度=Dark Dimension
- 火影=Hokage
- 二十过五=quá 25
- 杜医生=Đỗ bác sĩ
- 火之国=Hỏa quốc
- 猿飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 袁飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 御手洗紫霄=Mitarashi Shishō
- 紫霄=Shishō
- 二十多年=hơn 20 năm
- 一个小时=1 giờ
- 部|长=bộ trưởng
- —————————————=
- 一觉|醒来=vừa mới tỉnh lại
- 涌|出=chảy ra
- 七八岁=7-8 tuổi
- .com=
- OK绷=băng dán vết thương
- 一米=1 m
- 名克=danh Khắc
- 御手洗猫蛋=Mitarashi Miêu Đản
- 御手洗鸡蛋=Mitarashi Kê Đản
- 选修仙=tuyển tu tiên
- 御手洗夏树=Mitarashi Natsuki
- 明年的今天=ngày này sang năm
- 夏树=Natsuki
- 高举爱的铁拳=giơ lên cao ái thiết quyền
- 两岁=2 tuổi
- 从一到七=từ một đến bảy
- 南北=Nam Bắc
- 中国力=trung quốc lực
- www.uukanshu=
- 一代又一代的忍者=một đời lại một đời ninja
- 摇号摇出来的吧=quay số rút ra tới đi
- 三杯水=3 chén nước
- 我已经忘了=ta đã quên
- 三个月=3 tháng
- 晶晶亮透心凉=tinh lượng lạnh thấu tim
- uukanshu=
- 女儿红豆=nữ nhi Anko
- 候选=hậu tuyển
- 三忍=Sannin
- 上忍=Jōnin
- 四五岁=4-5 tuổi
- 中梁砥柱=trung lương chi trụ
- 苍蓝野兽=Aoi Yajū
- 原野琳=Nohara Rin
- 坂田银=Sakata Gin
- 父爱的铁拳=tình thương của cha thiết quyền
- 下忍=Genin
- 夕日真红=Yuhi Shinku
- 四二十=42
- 雷之国=Lôi quốc
- 土之国=Thổ quốc
- 雨之国=Vũ quốc
- 风之国=Phong quốc
- 中忍=Chūnin
- 相田=Aida
- 向田=Aida
- 守护忍十二士=Shugonin Jūnishi
- 加藤静音=Katō Shizune
- 加藤·不是鹰·手指也不灵活·断=Katō · không phải ưng · ngón tay cũng không linh hoạt · Dan
- 飞竹蜻蜓=Tobitake Tonbo
- 水木=Mizuki
- 武田步弓=Takeda Ayumi
- 内山河二=Uchiyama Kawani
- 苦无不顺手=khổ vô không thuận tay
- 还在在神社=còn tại thần xã
- 影级=Kage cấp
- www.uukanshu=
- 生在家规=sinh tại gia quy
- www.uukanshu=
- 一公里=1 km
- 鬼丸=Onimaru
- 御手洗紫霞=Mitarashi Shishō
- com=
- 十万两=10 vạn lượng
- 一千万两=1000 vạn lượng
- 二十万两=20 vạn lượng
- 份长约=phân hiệp ước
- 两千万两=2000 vạn lượng
- 九百九十八两=998 lượng
- 五万两=5 vạn lượng
- www.uukanshu=
- 一米八=1m8
- 一米七=1m7
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 四十多年=hơn 40 năm
- 流魂街=Rukongai
- 真央灵术院=Shin'ō Academy
- 鬼道=Kidō
- 五六岁=5-6 tuổi
- uukanshu=
- 旋涡一族=Uzumaki nhất tộc
- 五代目=Đệ Ngũ
- 风影=Kazekage
- uukanshu=
- 转生=chuyển sinh
- 飞雷神=phi lôi thần
- 两米=2 m
- 湿骨林=rừng Shikkotsu
- 体一系=một thế hệ
- 三分钟=3 phút
- 幸运日向琳=may mắn ngày hướng lâm
- 爱的铁拳=ái thiết quyền
- 代代子=Yoyoko
- 真纪子=Maniko
- 美代子=Miyoko
- 有希子=Yukiko
- 冈野二助=Okano Nisuke
- 查卡拉=chakra
- 五秒=5 giây
- uukanshu=
- 福田正一=Fukuda Shōichi
- 福田=Fukuda
- 十秒钟=10 giây
- 磨牙棒=mài răng bổng
- 《重生异界做只鸟》=《 Trọng Sinh Dị Giới Làm Chỉ Điểu 》
- 《重生异界做只兽》=《 Trọng Sinh Dị Giới Làm Chỉ Thú 》
- 加布兽=Gabumon
- 数码宝贝=Digimon
- 宠物小精灵和数码宝贝=Pokemon cùng Digimon
- 十岁=10 tuổi
- www.uukanshu=
- 好几天=vài ngày
- 将棋=Shōgi
- uukanshu=
- 店主手打=chủ tiệm Teuchi
- 轮回血轮眼=Rinne Sharingan
- 手打=Teuchi
- 中华小当家=Chūka Ichiban
- 汤之国=Thang quốc
- 汤忍=Thang nhẫn
- 云忍=Vân nhẫn
- 死兆星=tử triệu tinh
- uukanshu=
- 雾影村=Vụ Ẩn thôn
- 旋涡族人=Uzumaki tộc nhân
- 旋涡的血脉=Uzumaki huyết mạch
- 夜兔族=Yato tộc
- 十五到三十岁=15 đến 30 tuổi
- 为好色=là háo sắc
- 妙木山=núi Myōboku
- 要诀=yếu quyết
- 旋涡血脉=Uzumaki huyết mạch
- 旋涡水户=Uzumaki Mito
- 蛇叔=Xà thúc
- 不过分班=bất quá phân ban
- 旋涡=Uzumaki
- www.=
- 阿姆斯特朗回旋加速喷气式阿姆斯特朗炮=Neo Armstrong Cyclone Jet Armstrong Cannon
- www.uukanshu=
- www.=
- 8米=8 m
- 20米=20 m
- 血轮眼=Sharingan
- uukanshu=
- 涡之国=Qua quốc
- 沙忍=Sa nhẫn
- 雨忍=Vũ nhẫn
- uukanshu=
- 八米=8 m
- 刚拳=cương quyền
- 杜门=Đỗ Môn
- 很多年下忍=rất nhiều năm Genin
- 真红=Shinku
- 瞄人缝=Miểu Nhân Phùng
- 天地会=Thiên Địa Hội
- 金老爷子=Kim lão gia tử
- 鬼眼狂刀=Samurai Deeper Kyo
- 浪客剑心=Rurouni Kenshin
- 柏青哥=Pachinko
- 卍解=Bankai
- 尸魂界=Soul Society
- 瀞灵廷=Seireitei
- 真央灵术学院=Shin'ō học viện
- 射场铁左卫门=Iba Tetsuzaemon
- 浅打=Asauchi
- 瞬步=Shunpo
- 白打=Hakuda
- 华国=Hoa quốc
- 东条杜克=Tōjō Đỗ Khắc
- 伊藤杜克=Itou Đỗ Khắc
- 伊藤和东条=Itou cùng Tōjō
- 御手洗鸡蛋, 鸭蛋, 鹅蛋=Mitarashi Kê Đản, Áp Đản, Nga Đản
- 三代火影=Đệ Tam Hokage
- 志村团藏=Shimura Danzo
- 团藏=Danzo
- 一代火影=Đệ Nhất Hokage
- 五代火影=Đệ Ngũ Hokage
- 四代火影=Đệ Tứ Hokage
- 七代火影=Đệ Thất Hokage
- 六代火影=Đệ Lục Hokage
- 犬冢重=Inuzuka Jū
- 高加索=Kavkaz
- “重,=“Jū,
- 小泽贞子=Ozawa Sadako
- 二代=Đệ Nhị
- 视图=thị đồ
- 混一蛋=hỗn nhất đản
- 三代=Đệ Tam
- 狗山狗海=cẩu sơn cẩu hải
- 迈特凯=Maito Gai
- 在暗部=tại ám bộ
- 着数钱数到爪抽筋=đếm tiền đếm tới trảo rút gân
- 那天才也太不值钱=kia thiên tài cũng quá không đáng giá tiền
- 瞬身=thuấn thân
- 蛞蝓=Katsuyu
- 迈克凯=Maito Gai
- 叛忍=phản nhẫn
- 人造冰河=nhân tạo băng hà
- 干柿鬼鲛=Hoshigaki Kisame
- 给水门=cấp Minato
- 会说教=hội thuyết giáo
- 魔免=ma miễn
- 大蛤蟆仙人=Ōgama tiên nhân
- 砂忍=Sa nhẫn
- 泷忍=Lang nhẫn
- 匠忍=Tượng nhẫn
- 迈特戴=Maito Dai
- 凯的老爸=Gai lão ba
- 草忍=Thảo nhẫn
- 三百多=hơn 300
- 三百多名下忍=hơn 300 danh Genin
- 忍术才能=nhẫn thuật tài năng
- 幻术才能=ảo thuật tài năng
- 对坐入号=đối tọa nhập hào
- 雷切=Raikiri
- 八门遁甲=bát môn độn giáp
- 戴大叔=Dai đại thúc
- 30名下忍=30 danh Genin
- 会水遁=hội thủy độn
- 无明神风流=Mumyō Jinpū-ryū
- 静灵廷=Seireitei
- 到死神=đến Tử Thần
- 灵压=linh áp
- 斩拳走鬼=trảm quyền tẩu quỷ
- 总司令=tổng tư lệnh
- 始解=Shikai
- 虚圈=Hueco Mundo
- 2米=2 m
- 割伤的血痕=cắt thương vết máu
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi-ryū
- 龙槌闪=Long Chùy Thiểm
- 龙巢闪=Long Sào Thiểm
- 十刃=Espada
- 飞天流=Hiten-ryū
- 心若死灰=tâm như tro tàn
- 中央灵术学院=Shinōreijutsu Academy
- 不是好死神=không phải hảo Tử Thần
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 鬼严城剑八=Kiganjō Kenpachi
- 什么鬼严城剑八=cái gì Kiganjō Kenpachi
- 回流魂街=về Rukongai
- 破道之四?白雷=Hadō #4. Byakurai
- 鬼城严剑八=Kiganjō Kenpachi
- 鬼首大刀=Onikōbe Daitō
- 卍解·鬼王降世=Bankai Oniō Fuyo
- 卍解鬼王降世=Bankai Oniō Fuyo
- 花姐=Hoa tỷ
- 黄龙=Hoàng Long
- 无前扩后=vô tiền khoáng hậu
- 四分之三=3/4
- 银八老师=Ginpa lão sư
- 洞爷湖=Toyako
- 没门没路=không cửa không lộ
- 见闻色霸气=Kenbunshoku Haki
- 武装色霸气=Busoshoku Haki
- 红叶岛=Kōyō Island
- 贝利=Belly
- 哈森=Harson
- 鲁克逊=Luxon
- 1.9米=1.9 m
- 3米=3 m
- 武装色=Busoshoku
- 赫鲁曼=Hrumman
- 鱼人海贼团=Ngư Nhân hải tặc đoàn
- 红土大陆=Red Line đại lục
- 王妃=vương phi
- 小八=Hatchan
- 巴尔迪哥=Baltigo
- 沙漠王国=sa mạc vương quốc
- 磁鼓国=Drum quốc
- 圣汀岛=Sandy Island
- 磁鼓岛=Drum Island
- 罗格镇=Logue trấn
- 良快刀=Ryō Wazamono
- 无上大快刀=Saijō Ō Wazamono
- 大快刀=Ō Wazamono
- 七武海=Shichibukai
- ‘沙鳄鱼’=‘ Sa Ngạc Ngư ’
- 拿哈那港口=Nanohana cảng
- 克罗克达尔=Crocodile
- 见闻色=Kenbunshoku
- 冰冻果实=Ice-Ice Fruit
- 暴风果实=Storm-Storm Fruit
- 镰刀果实=Sickle-Sickle Fruit
- 三大将=tam đại tướng
- ‘海军叛徒’=‘ Hải Quân Phản Đồ ’
- ‘青鸟号’=‘ Blue Bird ’
- 黄金梅丽号=Going Merry
- 岩浆果实=Mag-Mag Fruit
- 闪光果实=Glint-Glint Fruit
- ‘百兽’=‘ Bách Thú ’
- 香波地群岛=Sabaody quần đảo
- 五老星=Gorōsei
- 青鸟号=Bluebird
- 从无风带=từ không gió mang
- 黑刀夜=hắc đao Yoru
- 龙战天=Long Chiến Thiên
- 龙叼天=Long Điêu Thiên
- 2.8米=2.8 m
- 克利克=Krieg
- 火箭队=Rocket đội
- 司法岛=Enies Lobby
- 罗布?路奇=Rob Lucci
- 罗布·路奇=Rob Lucci
- 猫猫果实·狮子形态=Cat-Cat Fruit Lion Model
- 食影=Shokukage
- 杜兰特=Durant
- 潘达姆=Spandam
- 象象果实=Eleph-Eleph Fruit
- 犬犬果实·腊肠狗形态=Dog-Dog Fruit Dachshund Model
- 妮可·罗宾=Nico Robin
- 花花果实=Flower-Flower Fruit
- uukanshu=
- 普鲁托=Pluto
- 海王=Hải Vương
- 天王=Thiên Vương
- ‘全知之树’=‘ Toàn Trí Chi Thụ ’
- 污妖王=Ô Yêu Vương
- 门门果实=Door-Door Fruit
- 克里斯?保罗=Chris Paul
- 保罗=Paul
- 长蛇岛=Chōda Island
- 一米九=1m9
- ‘巨大战舰’=‘ Colossal Battleship ’
- 拉鲁拉夫=Laugh Tale
- 一米五=1m5
- 二分之一=1/2
- 你这天杀的混蛋=ngươi này thiên sát hỗn đản
- uukanshu=
- 川之国=Xuyên quốc
- 曲奇饼干=bánh quy
- 十点钟=10 giờ
- uukanshu=
- 奈良鹿久=Nara Shikaku
- 鹿久=Shikaku
- 奈良=Nara
- 六道仙人=Rikudō tiên nhân
- 低配画质=thấp xứng họa chất
- 二战=nhị chiến
- 回天=hồi thiên
- 水影=Mizukage
- 山中家=Yamanaka gia
- 剂量=liều lượng
- 加藤……断=Katō…… Dan
- 加藤断=Katō Dan
- uukanshu=
- 没开过手术台=không rời quá giải phẫu đài
- 石林河=Thạch Lâm hà
- 秋道丁座=Akimichi Chōza
- 山中亥一=Yamanaka Inoichi
- 蛤蟆文太=Gamabunta
- 万蛇=Manda
- 文太=Bunta
- 五百米=500 m
- 着火影=Hokage
- 海老藏=Ebizō
- 丁座=Chōza
- 亥一=Inoichi
- 蛤蟆健=Gamaken
- 山中和秋道一族=Yamanaka cùng Akimichi nhất tộc
- 这个人皮面具=cái này da người mặt nạ
- 门左卫门=Monzaemon
- 近松=Chikamatsu
- 近松九人众=Chikamatsu chín người chúng
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 分福=Bunbuku
- 夕日叔叔=Yuhi thúc thúc
- 波之国=Ba quốc
- 雾忍=Vụ nhẫn
- 百分之九十九点九九九=99.999%
- 蛤蟆仙人=Gama tiên nhân
- 天满=Tenman
- 水无月天满=Minazuki Tenman
- 那人柱力=kia jinchūriki
- 人柱力=jinchūriki
- uukanshu=
- 水无月枭=Minazuki Fukurō
- 枭队长=Fukurō đội trưởng
- 红眼病=bệnh mắt đỏ
- 白眼病=bệnh mắt trắng
- 三代目=Đệ Tam
- 土影=Tsuchikage
- 海绵宝宝=SpongeBob
- 叫天满=kêu Tenman
- 普及下水无月=phổ cập hạ Minazuki
- 帝丹高中=Teitan cao trung
- 三分之二=2/3
- 交换生生涯=trao đổi sinh kiếp sống
- 法尔兰=Fahrlan
- 雪之国=Tuyết quốc
- 犀犬=Saiken
- 鬼鲛=Kisame
- 惠下柳=Huệ Hạ Liễu
- 怒火上头=lửa giận thượng đầu
- 青队长=Ao đội trưởng
- 火, 土=hỏa, thổ
- 鬼灯幻月=Hozuki Gengetsu
- 净衣=Jōe
- 二代目=Đệ Nhị
- uukanshu=
- 和别的人柱力不同=cùng khác jinchūriki bất đồng
- 涡潮隐村=Qua Triều ẩn thôn
- 戴先生=Dai tiên sinh
- uukanshu=
- 虽然是个中忍=tuy rằng là cái Chūnin
- 重活出另一种人生=trọng hoạt ra một loại khác nhân sinh
- 草薙剑=kiếm Kusanagi
- 你想去哪呢=ngươi muốn đi đâu
- 过大蛇丸=quá Orochimaru
- 雷刀=Raitō
- 万蛇罗之阵=vạn xà la chi trận
- uukanshu=
- 二米五=2m5
- 其他人死又多=những người khác chết lại nhiều
- 秋道一族=Akimichi nhất tộc
- 岩忍=Nham nhẫn
- 雷影=Raikage
- 黄土=Kitsuchi
- 1.3米=1.3 m
- 老王=lão Vương
- 四代=Đệ Tứ
- 十九世纪=thế kỷ 19
- 十九世纪末期=cuối thế kỷ 19
- 百分之二百五=250%
- 龟仙流=Quy tiên lưu
- 龟仙人=Quy tiên nhân
- 西都=West City
- 空间宝石=Space Stone
- 卡林=Karin
- 比克大魔王=Piccolo đại ma vương
- 无限宝石=Infinity Stone
- 十余个世界=hơn 10 cái thế giới
- 马特=Matt
- 迈特=Might
- 钢铁加鲁鲁=MetalGarurumon
- 亚德拉特=Yardrat
- 穿界门=xuyên giới môn
- 有昭田钵玄=Ushoda Hachigen
- 假面=Vizard
- 猿柿日世里=Sarugaki Hiyori
- 日世里=Hiyori
- 假面军团=The Vizards
- 馘大蛇=Kubikiri Orochi
- 小钵=Tiểu Bát
- 虚闪=Cero
- 金沙罗=Kinshara
- 天狗丸=Tengumaru
- 断地风=Tachikaze
- 铁浆蜻蜓=Haguro Tonbo
- 虎掌=hổ chưởng
- 楼十郎=Rōjūrō
- 凤桥楼十郎=Ōtoribashi Rōjūrō
- 罗武=Love
- 金沙罗舞蹈团=Kinshara Butōdan
- 多得令我绝望=nhiều đến lệnh ta tuyệt vọng
- 缚道=Bakudō
- 缚道之九十九·禁=Bakudō #99. Kin
- 缚道之九十九二号·卐禁=Bakudō #99, Part 2. Bankin
- 初曲·止绷=Shokyoku Shiryū
- 贰曲·百连闩=Nikyoku Hyakurensan
- 终曲·卍禁太封=Shūkyoku Bankin Taihō
- 喜助=Kisuke
- 崩玉=Hōgyoku
- 大鬼道长=đại quỷ đạo trưởng
- 副鬼道长=phó quỷ đạo trưởng
- 悬赏令=huyền thưởng lệnh
- 埴尺=Kanisawa
- 常盘台=Tokiwadai
- 桧佐木修兵=Hisagi Shūhei
- 残像=tàn tượng
- 蜘蛛侠=Spiderman
- 打字机=máy đánh chữ
- 四十米=40 m
- 见外星人=thấy ngoại tinh nhân
- 轴心国=phe Trục
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 《海上钢琴师》=《 The Legend of 1900 》
- uukanshu=
- 一米四九=1m49
- 法斯西=Fasci
- 缚道之一·塞=Bakudō # 1. Sai
- ‘红房子’=‘ Red Room ’
- 娜塔莎·罗曼诺夫=Natasha Romanoff
- 施密特=Schmidt
- 被灭霸=bị Thanos
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 厄金斯=Erskine
- 紫霞仙子=Tử Hà tiên tử
- 至尊宝=Chí Tôn Bảo
- 你的福特=ngươi Ford
- 神盾局=S.H.I.E.L.D
- 列出神盾局=liệt ra S.H.I.E.L.D
- uukanshu=
- 振金=Vibranium
- .com=
- 和美国队长=cùng Captain America
- 小辣椒波兹=Pepper Potts
- 波兹=Potts
- 巴顿=Barton
- 北极=Bắc Cực
- 请进了局子捡肥皂=mời vào cục cảnh sát nhặt xà phòng
- 钯中毒=Pd trúng độc
- ‘丧鞭’=‘ Whiplash ’
- 灵子=linh tử
- 红房子=Red Room
- 皇后区=Queen khu
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 罗斯=Ross
- uukanshu=
- 破道之九十·黑棺=Hadō #90. Kurohitsugi
- 破道=Hadō
- 破道之九十一·千手皎天汰炮=Hadō #91. Senju Kōten Taihō
- 七米=7 m
- 出气多过进气=xuất khí nhiều quá tiến khí
- 时间宝石=Time Stone
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 生化危机=Resident Evil
- 机械大帝=Deus Ex Machina
- 锡安=Zion
- 掌控天掌控地=khống chế thiên khống chế địa
- 还没车没房=còn không xe không phòng
- 雄帮主=Hùng bang chủ
- 割鹿刀=Cát Lộc Đao
- 桔梗山=núi Kikyō
- 对火影=đối Hokage
- uukanshu=
- 野原琳=Nohara Rin
- 油女志微=Aburame Shibi
- 秋道=Akimichi
- 志微=Shibi
- 山中一族=Yamanaka nhất tộc
- 被套出情报=bị bộ ra tình báo
- 漩涡香磷=Uzumaki Karin
- 草隐村=Thảo ẩn thôn
- 草之国=Thảo quốc
- 个中忍=cái Chūnin
- 那张三百六十度=kia trương 360 độ
- 神无毗桥=cầu Kannabi
- 神鹤一族=Jinkaku nhất tộc
- 老紫=Roshi
- 为人柱力=vi jinchūriki
- uukanshu=
- 卡卡西=Kakashi
- 旋涡琳=Uzumaki Rin
- 斑大人=Madara đại nhân
- 外道魔像=Gedō Mazō
- 魔像=ma tượng
- 五百名分身=500 danh phân thân
- 少了它人类就是猴子=thiếu nó nhân loại chính là con khỉ
- 小李=Rock Lee
- 十余名影分身=hơn 10 danh ảnh phân thân
- 加藤?人生赢家死的早?断=Katō nhân sinh người thắng chết sớm Dan
- 上火影=thượng Hokage
- 捧上火影=phủng thượng Hokage
- 虽然有分身在=tuy rằng có phân thân ở
- 对火之国=đối Hỏa quốc
- 去火之国=đi Hỏa quốc
- 琵琶子夫人=Biwako phu nhân
- 丁次=Chōji
- 游戏王世界=Yugi Oh thế giới
- 游戏王=Yugi Oh
- 青眼白龙=Blue-Eyes White Dragon
- 黑暗大法师=Exodia
- 真红眼黑龙=Red-Eyes Black Dragon
- 光之创造神=Holactie the Creator of Light
- 琵琶子=Biwako
- 弥彦=Yahiko
- 月之眼=Tsukigan
- 地狱道=Địa Ngục Đạo
- 畜生道=Súc Sinh Đạo
- 蛤蟆广=Gamahiro
- 猿魔=Enma
- 四分之一=1/4
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 在地狱道=tại Địa Ngục Đạo
- 人间道=Nhân Gian Đạo
- 六道斑=Rikudō Madara
- 和九尾正面刚=cùng cửu vĩ chính diện cương
- 二十多米=hơn 20 m
- 四代目=Đệ Tứ
- 起得那些名字=khởi đến những cái đó tên
- 正义联盟=Justice League
- 尸兄杜克=Zombie Brother Đỗ Khắc
- 这个世界=cái này thế giới
- 魔禁世界=Index thế giới
- aim=AIM
- 木山教授=Kiyama giáo thụ
- mmP=MMP
- 亚雷斯塔克劳利=Aleister Crowley
- 幻想杀手=Imagine Breaker
- 未元物质=Dark Matter
- 上条当麻=Kamijō Tōma
- BuG=Bug
- 上条少年=Kamijō thiếu niên
- 木原神拳=Kihara thần quyền
- 木原数多=Kihara Amata
- 布莫让星云=Boomerang tinh vân
- 智爷=Trí gia
- 猎犬部队=Hound Dog
- 九八零零=9800
- 禁书目录=Index
- 卫宫土狗=Emiya Shirou
- 低能力者=đê năng lực giả
- 木山老师=Kiyama lão sư
- 12时00分=12 giờ 00 phút
- uukanshu=
- 200多=hơn 200
- 狩猎魔女之王=Innocentius
- 500米=500 m
- ‘七天七刀’=‘ Shichiten Shichitou ’
- 七天七刀=Shichiten Shichitou
- 待上条少年=đãi Kamijō thiếu niên
- 天草式十字凄教=Amakusa-Style Remix giáo
- 裂神者=Breaker God
- 上条先生=Kamijō tiên sinh
- 必要之恶教会=Nesesariusu giáo hội
- 天草式=Amakusa
- 唯闪=Yuisen
- ‘七闪’=‘ Nanasen ’
- 斗宗=Đấu Tông
- 银月城=Silvermoon City
- 希尔瓦纳斯风行者=Sylvanas Windrunner
- 火之高兴=Flamejoy
- 永恒万花筒=Eternal Mangekyō
- 万花筒=Mangekyō
- 宇智波富岳=Uchiha Fugaku
- 《眼睛传说》=《 Nhãn Tình Truyền Thuyết 》
- 《忍者毅力传》=《 Nhẫn Giả Nghị Lực Truyện 》
- 正面刚阿尔萨斯=chính diện cương Arthas
- 萨总=Tát tổng
- 和数码兽=cùng Digimon
- 九十多年=hơn 90 năm
- 弗利沙=Frieza
- 艾瑞克=Erik
- 在暗杀=tại ám sát
- 斯图加特=Stuttgart
- uukanshu=
- uukanshu=
- 马克7号=Mark VII
- 十余秒=hơn 10 giây
- 十余条=hơn 10 điều
- 有分身的能力=có phân thân năng lực
- 千余米=hơn ngàn mét
- 哈德逊=Hudson
- 不关闭=không quan bế
- 约顿海姆=Jötunheimr
- uukanshu=
- 心灵宝石=Mind Stone
- 点心灵宝石=điểm Mind Stone
- 一颗心灵宝石=một viên Mind Stone
- 纳瑞=Nauzer
- 汽车人=Autobot
- 光能使者=Granzort
- 迪拜=Dubai
- 大伊万=Big Ivan
- 秘银=bí ngân
- 圣人=Thánh Nhân
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 威斯克=Wesker
- 刀锋战士=Blade
- 阿拉, 上帝=Allāh, Thượng Đế
- X战警=X Men
- 绿魔=Green Goblin
- 章鱼博士=Doctor Octopus
- 沙人=Sandman
- 阿尔卡利=Alkali
- ‘幻象大师’=‘ Mastermind ’
- 一米六=1m6
- 琴·葛蕾=Jean Grey
- 黑凤凰=Dark Phoenix
- 幻象大师=Mastermind
- 埃弗雷特=Everett
- 铁血猎手=Predator thợ săn
- 刀锋女王=Blade Queen
- 先天灵宝=Tiên Thiên Linh Bảo
- 山本总队长=Yamamoto tổng đội trưởng
- 大前田希代=Ōmaeda Marechiyo
- 大前田日光太郎右卫门美菖蒲介希千代=Ōmaeda Nikkōtarōemon Yoshiayamenosuke Marechiyo
- 大前神=Ōmaekami
- 大前田=Ōmaeda
- 冬狮郎=Tōshirō
- 日番谷冬狮郎=Hitsugaya Tōshirō
- 十余个=hơn 10 cái
- uukanshu=
- 他日番谷冬狮郎=hắn Hitsugaya Tōshirō
- uukanshu=
- 大红莲冰轮丸=Daiguren Hyōrinmaru
- 虚像=hư tượng
- 阿尔巴那=Alubarna
- uukanshu=
- 阿拉巴斯塔=Arabasta
- 空岛=Skypiea
- 娜菲鲁塔利=Nefertari
- 沙沙果实=Sand-Sand Fruit
- 史基=Shiki
- 王下七武海=Ōka Shichibukai
- 加雅岛=Java Island
- 7000米=7000 m
- 三千米=3000 m
- 艾古斯币=Extol
- 响雷果实=Rumble-Rumble Fruit
- 山多拉=Shandora
- 怎么可能, 为什么你能碰到我=sao có thể, vì cái gì ngươi có thể chạm vào ta
- 冻冻果实=Ice-Ice Fruit
- 闪闪果实=Glint-Glint Fruit
- 烧烧果实=Flame-Flame Fruit
- 霸王色=Haoushoku
- uukanshu=
- 海王类=hải vương loại
- 哥尔?D?罗杰=Gol D. Roger
- 方舟箴言=thuyền cứu nạn Maxim
- 七水之都=Water Seven
- 公司卡雷拉=công ty Galley-La
- 艾斯巴古=Iceburg
- 卡莉法=Kalifa
- 卡雷拉公司=Galley-La công ty
- 黄金杰克逊号=Oro Jackson
- 万里阳光号=Thousand Sunny
- 布鲁=Bulls
- ‘布鲁’=‘ Bulls ’
- 卡库=Kaku
- 布鲁诺=Bruno
- 路奇=Lucci
- 完璧归赵=hoàn bích quy Triệu
- 青鸟2号=Bluebird II
- 暗黑丸=Yamikuromaru
- 魔鬼三角地带=Florian Triangle
- 凯多=Kaido
- 百兽海贼团=Bách Thú hải tặc đoàn
- 月光莫利亚=Gecko Moria
- 恐怖三角帆船=Thriller Bark
- 魔鬼三角领域=Florian Triangle
- 恐怖三桅帆船=Thriller Bark
- 透明果实=Clear-Clear Fruit
- 幽灵果实=Hollow-Hollow Fruit
- 恐怖三桅帆=Thriller Bark
- 7米=7 m
- 15米=15 m
- 影子果实=Shadow-Shadow Fruit
- 影影果实=Shadow-Shadow Fruit
- 魔鬼三角海域=Florian Triangle hải vực
- ‘娜菲鲁塔利圣’=‘ Saint Nefertari ’
- 佩罗纳=Perona
- 亚尔其蔓=Yarukiman
- BIG·MOM=Big Mom
- 百兽=Bách Thú
- 鱼人族=Ngư Nhân tộc
- 人鱼族=Nhân Ngư tộc
- 海之森=Sea Forest
- 夏莉=Shyarly
- 布鲁克=Brook
- 深恨人类=thâm hận nhân loại
- 出现后补=xuất hiện hậu bổ
- 嘎达=Gada
- 秋月先生=Akizuki tiên sinh
- 秋子阿姨=Akiko a di
- 对魔, 超昂=Taima, Chōkō
- 龙二=Ryuji
- 北见校医=Kitami giáo y
- 高城老师=Takagi lão sư
- 姓伊藤=họ Itō
- 斑爷=Ban gia
- 八尾牛鬼=tám đuôi Gyūki
- uukanshu=
- 枸橘矢仓=Karatachi Yagura
- 桃地再不斩=Momochi Zabuza
- 矶怃=Isobu
- 兵长=binh trưởng
- 一米三=1m3
- 炉石回城=Hearthstone trở về thành
- uukanshu.=
- 夜月叡=Yotsuki Ei
- 一拳超人=One-Punch Man
- ‘蠕虫之巢’=‘ Ujimushi no Su ’
- 我们家队长=nhà chúng ta đội trưởng
- 忏悔宫=Senzaikyū
- 虽然想不明白, 但是无所了, 难得发生=tuy rằng tưởng không rõ, nhưng là không sao, khó được phát sinh
- 日番谷=Hitsugaya
- 艳鬼=Irooni
- 茶渡泰虎=Sado Yasutora
- 【无间】=【 Muken 】
- 估摸着是追不上=đánh giá là đuổi không kịp
- 双殛之丘=Sōkyoku Hill
- 无形帝国=Wandenreich
- 声若寒冰=thanh như hàn băng
- 双殛之矛=Sōkyoku Spear
- 邢台=hình đài
- 伊势七绪=Ise Nanao
- 双殛的道具=Sōkyoku đạo cụ
- 毁鷇王=Kikōō
- 雀部副队长=Sasakibe phó đội trưởng
- 蛇尾丸=Zabimaru
- 月牙天冲=Getsuga Tenshō
- 狒骨大炮=Zaga Teppō
- 歼景·千本樱景严=Senkei Senbonzakura kageyoshi
- 缚道之六十三·锁条锁缚=Bakudō #63. Sajō Sabaku
- 他们都叫我雷轰=bọn họ đều kêu ta Lôi Oanh
- 歼景?千本樱景严=Senkei Senbonzakura kageyoshi
- 一咬千刃花=Ikka Senjinka
- 虚白=Hollow White
- 隐秘机动=Onmitsukidō
- ‘蜂纹华’=‘ Hōmonka ’
- 瞬閧=Shunkō
- 反鬼相杀=Hanki Sōsai
- 雷兽形态=Raiju hình thái
- ‘天挺空罗’=‘ Tenteikūra ’
- 和平子真子=cùng Hirako Shinji
- 卍解·黑绳=Bankai Kokujō
- 柏村秋田=Komamura Akita
- 清虫终式·阎魔蟋蟀=Suzumushi Tsuishiki Enma Kōrogi
- 反膜=Negación
- 虚也好死神也好=hư cũng hảo Tử Thần cũng hảo
- 肉雫唼=Minazuki
- 蓝染右介=Aizen Sōsuke
- 大灵书回廊=Daireishokairō
- 王键=Ōken
- 空座町=Karakurachō
- 涅茧利=Kurotsuchi Mayuri
- 涅队长=Kurotsuchi đội trưởng
- 黑腔=Garganta
- 第六十刃=thứ sáu Espada
- 第五十刃=thứ năm Espada
- 路德本=Rudbornn
- 咚德恰卡=Dondochakka
- 沛薛=Pesshe
- 第三十刃=thứ ba Espada
- 妮莉艾露=Neliel
- 圣哭螳螂=Santa Teresa
- 归刃=Resurrección
- 柯雅泰·史塔克=Coyote Starrk
- 响转=Sonído
- 缚道之七十七……天挺空罗=Bakudō #77…… Tenteikūra
- 虚夜宫=Las Noches
- 火焚城郭=Ennetsu Jōkaku
- 蠕虫之巢=Ujimushi no Su
- 也不知道看没看穿=cũng không biết xem không xem xuyên
- 看没看穿都无所谓=xem không xem xuyên đều không sao cả
- 骷髅大帝=Arrogante
- 阿帕契=Apacci
- 千本樱=Senbonzakura
- 缚道之三十七?吊星=Bakudō #37. Tsuriboshi
- 战雫=La Gota
- 黑翼大魔=Murciélago
- 在归刃=tại Resurrección
- uukanshu=
- 灭却师=Quincy
- 舰娘=Kan Musume
- 冬木市=Fuyuki thị
- 西游=Tây Du
- 食神=Thực Thần
- 恐龙果实·三角龙形态=Dragon Dragon Fruit Triceratops Model
- 佐乌岛=Zou Island
- ‘三灾’=‘ Tam Tai ’
- 震震果实=Tremor-Tremor Fruit
- 小丑=Joker
- 还击断过=còn đánh đoạn quá
- BIG MOM=Big Mom
- BIG MOM=Big Mom
- ‘四将星’=‘ Tứ Tướng Tinh ’
- 万国=Totto Land
- 糯糯果实=Mochi-Mochi Fruit
- 四将星=tứ tướng tinh
- 将星=tướng tinh
- 蛋糕岛=Whole Cake Island
- 宇宙计生办=vũ trụ kế sinh bạn
- 白胡子海贼团=Whitebeard hải tặc đoàn
- 魂魂果实=Soul-Soul Fruit
- 诺尔斯=Knowles
- 军火岛=Gunho Island
- 从军火岛=từ Gunho Island
- 两只消极幽灵=hai chỉ tiêu cực u linh
- ‘火拳’=‘ Hỏa Quyền ’
- 闻西=Sknocker
- 0.9米=0.9 m
- 他很难将军火商人和医生=hắn rất khó đem quân hỏa thương nhân cùng bác sĩ
- 大海贼=đại hải tặc
- 终结者=Terminator
- 多弗=Dof
- 维奥莱特=Viola
- 武器果实=Arms-Arms Fruit
- 瞪瞪果实=Glare-Glare Fruit
- baby-5=Baby-5
- ‘铁拳’=‘ Thiết Quyền ’
- 十万多=hơn mười vạn
- ‘智将’=‘ Trí Tướng ’
- 莫比迪克号=Moby Dick
- 乔兹=Jozu
- ‘钻石’=‘ Kim Cương ’
- 斩月大叔=Zangetsu đại thúc
- 划开冰原以流星斩月之速=hoa khai băng nguyên lấy sao băng trảm nguyệt chi tốc
- 萨罗梅=Salome
- 甜甜果实=Love-Love Fruit
- 九蛇岛=Kuja Island
- 天丛云剑=Ame Murakumo Tsurugi
- 用武装色=dùng Busoshoku
- 过路飞=qua Luffy
- 和平主义者=Pacifista
- 黑刀·夜=hắc đao Yoru
- 佛之战国=Phật chi Sengoku
- 泽法=Zephyr
- 人人果实·大佛形态=Human-Human Fruit Buddha Model
- uukanshu=
- 暗暗果实=Dark-Dark Fruit
- 黑胡子海贼团=Blackbeard hải tặc đoàn
- 萨奇=Thatch
- 10米=10 m
- 100米=100 m
- 道伯曼=Doberman
- 斯托卡贝里=Strawberry
- 鼹鼠, 鬼蜘蛛=Momonga, Onigumo
- 雷德·佛斯号=Red Force
- ‘红发’=‘ Redhair ’
- 本·贝克曼=Benn Beckman
- 红发海贼团=Redhair hải tặc đoàn
- 耶稣布=Yasopp
- 面子果实=Face-Face Fruit
- 耶哥=Gia ca
- 光哥=Quang ca
- 阿拉哥=Allah ca
- 德州=Texas
- 整个真理之门=chỉnh cái chân lý chi môn
- 加之上忍=thêm chi Jōnin
- 在下忍=tại Genin
- 去抢亲热天堂=đi cướp thân thiết thiên đường
- 马萨卡=masaka
- 撒裤拉=Sakura
- 等第七班=chờ thứ bảy ban
- 音忍=Âm nhẫn
- 日熊=Higuma
- 鹿丸=Shikamaru
- 山中井野=Yamanaka Ino
- 月光疾风=Gekkō Hayate
- uukanshu=
- uukanshu=
- 志村长老=Shimura trưởng lão
- 王宁=Vương Ninh
- 日斩=Hiruzen
- 油女取根=Aburame Torune
- 山中风=Yamanaka Fū
- 五十余米=hơn 50 m
- 梦貘=Baku
- 真数千手=Shin Sūsenju
- 初代目=Đệ Nhất
- 大筒木羽衣=Ōtsutsuki Hagoromo
- 早餐一次, 中餐一次, 晚餐一次=bữa sáng một lần, buổi chiều một lần, bữa tối một lần
- 六道你老人家=Rikudō ngươi lão nhân gia
- dc世界=DC thế giới
- 布鲁斯=Bruce
- 小丑女=Jokergirl
- 丑爷=Sửu gia
- 复联=The Avengers
- 毒液寄生体=Venom ký sinh thể
- x战警=X Men
- 哨兵机器人=Sentinel
- 毒液=Venom
- 卡西利亚斯=Kaecilius
- 有空间宝石=có Space Stone
- 瞬移至多玛姆=thuấn di tới Dormammu
- 黑蜘蛛侠=Black Spiderman
- ‘日天’=‘ Nhật Thiên ’
- 奥尼尔=O'Neal
- 西游记=Tây Du Ký
- 东胜神洲=Đông Thắng Thần Châu
- 玄虎大王=Huyền Hổ đại vương
- 玉寿宫=Ngọc Thọ Cung
- 2000里=2000 dặm
- 许天师=Hứa thiên sư
- 叫天师=kêu thiên sư
- 五行神雷=Ngũ Hành Thần Lôi
- 五色神雷=Ngũ Sắc Thần Lôi
- 天师殿=Thiên Sư Điện
- uukanshu=
- 瑶池宫=Dao Trì Cung
- 孙悟空=Tôn Ngộ Không
- 巫, 妖二族=Vu, Yêu nhị tộc
- 截教=Tiệt giáo
- 量大福大=lượng đại phúc đại
- 黄眉儿=Hoàng Mi Nhi
- 混元金斗=Hỗn Nguyên Kim Đấu
- 殷商=Ân Thương
- 山海关=Sơn Hải Quan
- 朱紫国=Chu Tử quốc
- 大道门径=đại đạo môn kính
- 托塔李天王=Thác Tháp Lý Thiên Vương
- 五指山=Ngũ Chỉ Sơn
- 九曜星君=Cửu Diệu tinh quân
- 火德星君=Hỏa Đức tinh quân
- 水德星君=Thủy Đức tinh quân
- 太阳星君=Thái Dương tinh quân
- 太阴星君=Thái Âm tinh quân
- 傲来国=Ngạo Lai quốc
- 九个丧门星=cửu cái tang môn tinh
- 斗部=Đấu Bộ
- 雷部=Lôi Bộ
- 南北极=Nam Bắc Cực
- 鹏魔王=Bằng Ma Vương
- 关二爷=Quan nhị gia
- 皇天后土=Hoàng Thiên Hậu Thổ
- 梅山=Mai Sơn
- 金刚圈=Kim Cương Vòng
- 老君=Lão Quân
- 方天画戟=phương thiên họa kích
- 蛟, 鹏二魔王=Giao, Bằng nhị ma vương
- 阿傩=A Na
- 九曜星官=Cửu Diệu tinh quân
- 哪吒三太子=Na Tra tam thái tử
- 照妖镜=Chiếu Yêu Kính
- 巨灵神=Cự Linh Thần
- 见天罗地网大阵=thấy Thiên La Địa Võng Đại Trận
- 天罗地网大阵=Thiên La Địa Võng Đại Trận
- 乾坤圈=Càn Khôn Vòng
- 砍妖刀, 降妖杵=Khảm Yêu Đao, Hàng Yêu Xử
- 从未知空间=từ không biết không gian
- 佐伯刚雄=Saeki Takeo
- 佳得乐=Gatorade
- 佐伯先生=Saeki tiên sinh
- 奥特之王=Ultraman King
- 奥特之父=Ultra Father
- m78=M78
- 《凉凉》=《 Lương Lương 》
- 无限剑制=Unlimited Blade Works
- 飞廉脚=Hirenkyaku
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 友哈巴赫=Yhwach
- 镜花水月=Kyōka Suigetsu
- 蓝染=Aizen
- 连斩魄刀=liền Zanpakutō
- 静血装=Blut Vene
- uukanshu=
- 披靡的剑气=phi mĩ kiếm khí
- 和平子=cùng Shinji
- uukanshu=
- 残火太刀·西·残日狱衣=Zanka no Tachi Nishi Zanjitsu Gokui
- 残火太刀·东·旭日刃=Zanka No Tachi Higashi Kyokujitsujin
- 残日狱衣=Zanjitsu Gokui
- 神圣灭矢=Heilig Pfeil
- 灭却十字=Quincy Cross
- 残火太刀·南·火火十万亿死大葬阵=Zanka no Tachi Minami Kaka Jūmanokushi Daisōjin
- 残火太刀·北·天地灰烬=Zanka no Tachi Kita Tenchi Kaijin
- 大圣弓=Sankt Bogen
- 星十字骑士团=Sternritter
- 晦日不见月=Misokafukengetsu
- 篡夺圣坛=Sankt Altar
- 咒法=chú pháp
- 从善如流=tòng thiện như lưu
- 圣域礼赞=Sankt Zwinger
- 神圣礼赞=Sankt Zwinger
- 比特币=Bitcoin
- 人民币玩家=nhân dân tệ ngoạn gia
- 技能栏=kỹ năng lan
- 山姆=Sam
- 肖恩=Sean
- 植物大战僵尸=Plants vs Zombies
- 生化危机, 尸兄=Resident Evil, Zombie Brother
- 手鞠=Temari
- 勘九郎=Kankuro
- 当月读=đương Tsukuyomi
- 护额上深深的划痕=hộ ngạch thượng thật sâu hoa ngân
- 阿飞=Tobi
- 所有人柱力=sở hữu jinchūriki
- 蝎大叔=Sasori đại thúc
- 个中二=cái trung nhị
- 封开封印=phong khai phong ấn
- 人偶=nhân ngẫu
- uukanshu=
- 六道老头=Rikudō lão nhân
- 田之国=Điền quốc
- 君麻吕=Kimimaro
- 将佐助=đem Sasuke
- 深作和志麻=Fukasaku cùng Shima
- 第四代=Đệ Tứ
- 飞段=Hidan
- uukanshu=
- 博人=Boruto
- 经历过失败=kinh lịch quá thất bại
- 龙地洞=động Ryūchi
- 迈雅=Maia
- 泷隐=Lang ẩn
- 地怨虞=Jiongu
- 十拳剑=kiếm Totsuka
- 八咫镜=Yata Kagami
- 手机端 m.=
- 互乘起爆符=hỗ thừa khởi bạo phù
- 200米=200 m
- 千鸟=Chidori
- 永恒的万花筒写轮眼=Eternal Mangekyō Sharingan
- 宇智波泉奈=Uchiha Izuna
- 宇智波·须佐·高达=Uchiha Susa Gundam
- 须佐=Susa
- 呀咩蝶, 奇摩鸡=yamete, kimochi
- 志麻仙人=Shima tiên nhân
- 深作仙人=Fukasaku tiên nhân
- 是地狱道=là Địa Ngục Đạo
- 地爆天星=địa bạo thiên tinh
- 须佐能乎=Susano
- 神威空间=Kamui không gian
- 神威万花筒=Kamui Mangekyō
- 你的份子钱=ngươi phân tử tiền
- uukanshu=
- 永恒的万花筒=Eternal Mangekyō
- 壬手扉间=Ninju Tobirama
- 泉奈=Izuna
- 保管好自家人柱力=bảo quản tốt tự gia jinchūriki
- 个人柱力=cái jinchūriki
- 泷之国=Lang quốc
- 钢之国=Cương quốc
- 不锈钢之国=Inox quốc
- uukanshu=
- uukanshu=
- 有时光管理局=có thời gian quản lý cục
- 街机=Arcade
- 比利=Billy
- 神罗公司=Shinra công ty
- 街霸系列=Street Fighter hệ liệt
- 拳皇系列=King Fighter hệ liệt
- 诚哥=Thành ca
- 杜父=Đỗ phụ
- 名叫——凯旋=tên là —— Khải Toàn
- Shirley杨=Shirley Dương
- 有了凯旋, 自然不能没有八一=có Khải Toàn, tự nhiên không thể không có Bát Nhất
- 精绝古城=Tinh Tuyệt cổ thành
- 八一和凯旋=Bát Nhất cùng Khải Toàn
- 七星鲁王宫=Thất Tinh Lỗ Vương Cung
- 饿狼=Garō
- 一拳世界=One Punch thế giới
- 疫苗人=Vaccine Man
- uukanshu=
- 金属骑士=Metal Knight
- 秃头披风侠=Caped Baldy
- 蚊女=Mosquito Girl
- 计生办主任=kế sinh bạn chủ nhiệm
- 钢铁螳螂=Iron Mantis
- 进化之家=Evolution House
- 钢铁猩猩=Armored Gorilla
- 兽王=Beast King
- 独角仙·阿修罗=Kabuto Ashura
- 阿修罗=Ashura
- 地狱吹雪=Blizzard Of Hell
- 吹雪=Fubuki
- 背心尊者=Tanktop Master
- 背心猛虎=Tanktop Tiger
- 背心军团=Tanktop quân đoàn
- 背心黑洞=Tanktop Black Hole
- 原子武士=Atomic Samurai
- 甜心假面=Sweet Mask
- 龙卷=Tatsumaki
- 气功大师=Nen Master
- 一米四=1m4
- 深海王=Deep Sea King
- 地底王=Subterranean King
- 天空王=Sky King
- 阿斯兰特=Earth Land
- 魔法工会=Ma Pháp công hội
- 席芭芭瓦=Shibabawa
- 阿修罗·独角仙=Ashura Kabuto
- 怪人王=Monster King
- 小龙卷=Tiểu Tatsumaki
- uukanshu=
- 七千米=7000 m
- 五千米=5000 m
- 金属球棒=Metal Bat
- 超合金黑光=Superalloy Darkshine
- 对气=đối khí
- 堵上了一切=đánh bạc hết thảy
- uukanshu=
- 整点地瓜=chỉnh điểm khoai lang
- 蛤蟆功=Cáp Mô Công
- 剑二十三=Kiếm 23
- 日军=Nhật quân
- 余长官=Dư trưởng quan
- 德军=Đức quân
- 1280倍镜=1280 ống ngắm
- 黄金沙鹰=Gold Desert Eagle
- 古墓丽影=Tomb Raider
- 女武神瓦尔基=Valkyrie Brunhilde
- 瓦尔基=Valkyrie
- 绿先生=Lục tiên sinh
- 毛刺刺=mao thứ thứ
- 灭主任=Diệt chủ nhiệm
- 永恒之枪=Eternal Spear
- 寒冰宝匣=Casket of Ancient Winters
- 永恒之火=Eternal Flame
- 彩虹桥=Bifröst
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 凯兰崔尔=Galadriel
- 被灭主任=bị Diệt chủ nhiệm
- 力量宝石=Power Stone
- 现实宝石=Reality Stone
- 灭老板=Diệt lão bản
- 灭总=Diệt tổng
- 灵魂战刃=Glaive
- 弑神者装甲=God Killer bọc giáp
- 天神组装甲=Celestial bọc giáp
- 血边战甲=Bleeding Edge chiến giáp
- 南极=Nam Cực
- uukanshu=
- uukanshu=
- 面包王=Yakitate
- 冰阔落=băng Coca
- 喰种=Ghoul
- 庇护所II号=Sanctuary II
- 火箭浣熊=Rocket raccoon
- 小马哥=Tiểu Mã ca
- 吞叔=Thôn thúc
- 天神组, 生命法庭=Celestial, Living Tribunal
- 战略指挥才能=chiến lược chỉ huy tài năng
- 灵魂宝石=Soul Stone
- “火箭,=“Rocket,
- 魔能=ma năng
- 有时间宝石=có Time Stone
- 灵魂的宝石=Soul Stone
- 沃米尔=Vomir
- 土匪丁, 尸体戊=thổ phỉ Đinh, thi thể Mậu
- 宋兵甲, 炮灰乙=Tống binh Giáp, pháo hôi Ất
- 《我是你的谁》=《 Ta Là Ngươi Ai 》
- 回魂夜, 勺子杀人狂=Hồi Hồn Đêm, Cái Muỗng Sát Nhân Cuồng
- 咒怨, 山村老尸, 猛鬼街=Ju-on, A Wicked Ghost, Nightmare on Elm Street
- 林中小屋, 死神来了, 电锯惊魂=Cabin in the Woods, Final Destination, Saw
- 中洲队=Trung Châu đội
- 猛鬼街+惊声尖叫+死神来了=Nightmare on Elm Street + Scream + Final Destination
- 尚方宝剑=thượng phương bảo kiếm
- 赤练仙子=Xích Luyện tiên tử
- 香香公主=Hương Hương công chúa
- 神雕, 天龙世界=Thần Điêu, Thiên Long thế giới
- 狗哥=Cẩu ca
- BIGMOM=Big Mom
- 有甚平=có Jinbe
- 贝波=Bepo
- 皮毛族=Mink tộc
- 心脏海贼团=Tâm Tạng hải tặc đoàn
- 草帽海贼团=Mũ Rơm hải tặc đoàn
- 名刀秋水=danh đao Shusui
- ‘鬼哭’=‘ Kikoku ’
- 和之国=Wano quốc
- 月光一族=Kozuki nhất tộc
- 拉夫德鲁=Laugh Tale
- uukanshu=
- 屏障果实=Barrier-Barrier Fruit
- 八宝水军=Happo thủy quân
- 花之国=Kano quốc
- 飘扬果实=Ripple-Ripple Fruit
- 童趣果实=Hobby-Hobby Fruit
- 十余位=hơn 10 vị
- 琵卡=Pica
- 石石果实=Stone-Stone Fruit
- 不断把门向后撤开=không ngừng đem cửa hướng sau triệt khai
- 堂吉诃德=Donquixote
- 线线果实=String-String Fruit
- 橡胶果实=Gum-Gum Fruit
- 照片疯传世界=ảnh chụp điên truyền thế giới
- 打碟音·阿普=Scratchmen Apoo
- 把风头全占=đem nổi bật toàn chiếm
- 正面刚一位四皇=chính diện cương một vị tứ hoàng
- 基德=Kid
- 磁铁果实=Magnet-Magnet Fruut
- 修修改改=tu tu cải cải
- 猿猿果实=Monkey-Monkey Fruit
- 保证人造果实=bảo đảm nhân tạo trái cây
- 佐乌=Zou
- 乌尔基=Urouge
- 大剑世界=Claymore thế giới
- 神风学院=Thần Phong học viện
- 辰南=Thần Nam
- 天阶=Thiên giai
- 乔艾莉·波妮=Jewelry Bonney
- 波妮=Bonney
- 从军火王=từ quân hỏa vương
- 舔舔果实=Lick-Lick Fruit
- big mom=Big Mom
- 灵灵果实=Hollow-Hollow Fruit
- 黄泉果实=Revive-Revive Fruit
- 夏洛特?克力架=Charlotte Cracker
- cp0=CP0
- 文斯莫克·伽治=Vinsmoke Judge
- 蕾玖=Reiju
- bigmom=Big Mom
- 阿曼德=Amande
- ‘白鱼’=‘ Shirauo ’
- 坚果岛=Nut Island
- 糖果岛=Candy Island
- 风味岛=Flavor Island
- 奶酪岛=Cheese Island
- ‘不死鸟’=‘ Bất Tử Điểu ’
- 果酱岛=Jam Island
- www.=
- uukanshu=
- 佩罗斯佩洛=Perospero
- 三皇=tam hoàng
- 分裂果实=Split-Split Fruit
- 鲁鲁兽=Garurumon
- 分身果实=Dupe-Dupe Fruit
- 精神树=Tinh Thần Thụ
- 曹丞相=Tào thừa tướng
- 只要能有口吃的, 谁还会造反呢=chỉ cần có thể có miếng ăn, ai còn sẽ tạo phản đâu
- 广省=Quảng tỉnh
- 东X市=Đông X thị
- 法号叫梦遗=pháp hiệu kêu Mộng Di
- 吃喝嫖赌抽五毒俱全=cật hát phiêu đổ trừu ngũ độc đều toàn
- 高进=Cao Tiến
- 赌神=Đổ Thần
- 绝育大师=Tuyệt Dục đại sư
- 智息=Trí Tức
- 智创=Trí Sang
- 王大善人=Vương đại thiện nhân
- 史蒂芬周=Stephen Chow
- 【纯阳童子功】=【 Thuần Dương Đồng Tử Công 】
- 【金身童子功】=【 Kim Thân Đồng Tử Công 】
- 【天罡童子功】=【 Thiên Cương Đồng Tử Công 】
- 【八荒六合唯我独尊童子功】=【 Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Đồng Tử Công 】
- 童子功=Đồng Tử Công
- 【十三太保横练童子功】=【 Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện Đồng Tử Công 】
- 十三太保横练金钟罩=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện Kim Chung Tráo
- 【武当九阳童子功】=【 Võ Đang Cửu Dương Đồng Tử Công 】
- 梦遗大师=Mộng Di đại sư
- 【易筋经】=【 Dịch Cân Kinh 】
- 【洗髓经】=【 Tẩy Tủy Kinh 】
- 【神足经】=【 Thần Túc Kinh 】
- 萧峰=Tiêu Phong
- 【大力金刚腿】=【 Đại Lực Kim Cương Thối 】
- 周星星=Chu Tinh Tinh
- 努布拉岛=Nublar Island
- 贝爷=Bối gia
- 铁腿水上漂=Thiết Thối Thủy Thượng Phiêu
- 牛黄解毒丸=Ngưu Hoàng Giải Độc Hoàn
- 狂蟒之灾=Anaconda
- 超人=Superman
- 【硬气功】=【 Ngạnh Khí Công 】
- 硬气功=Ngạnh Khí Công
- 大白鲨VS史前巨鳄VS极度深寒=Jaws Vs Lake Placid Vs Deep Rising
- 还好硬气功=còn hảo Ngạnh Khí Công
- 后天+独立日+哥斯拉=The Day After Tomorrow + Independence Day + Godzilla
- 很会说话有交朋友的天赋=thực hội thuyết thoại hữu giao bằng hữu thiên phú
- 白姓=họ Bạch
- 阿宾, 糖糖, 小依=A Tân, Đường Đường, Tiểu Y
- 龙涛=Long Đào
- 有空, 当然有空=có rảnh, đương nhiên là có rảnh
- 小丑侠=Jokerman
- 缚道之六十一·六杖光牢=Bakudō #61. Rikujōkōrō
- 从小丑=từ Joker
- 阿尔弗莱德=Alfred
- 吃草莓圣代=ăn kem mứt dâu tây
- 圣代=kem mứt
- 他的人气=hắn nhân khí
- 影武者联盟=Assassins League
- 杜院长=Đỗ viện trưởng
- 《超人: 钢铁之躯》=《 Superman: Man of Steel 》
- 要冲城=Gateway City
- 闪电侠, 海王, 绿灯侠=Flash, Aquaman, Green Lantern
- 克拉克·肯特=Clark Kent
- 德鲁·佐德=Dru-Zod
- 幻影空间=Phantom Zone
- 都看了他十几回=đều nhìn hắn mười mấy hồi
- 一米六四=1m64
- 将军说去nmd, 他人不在=tướng quân nói đi nmd, hắn người không ở
- 地狱蝙蝠装甲=Hellbat bọc giáp
- 火神之剑=Sunblade
- 神力护盾=Mighty Shield
- 羽翼神履=Sandals Hermes
- 冠军战盔=Asteria Armor
- 星光飞冕=Linguagraph Tiara
- 守护银镯=Bracelets Submission
- 2.5米=2.5 m
- 多多利亚, 尚波=Dodoria, Zarbon
- 将佐德=đem Zod
- 超人——太阳耀斑模式=Superman —— Solar Flare hình thức
- 曾放言报复地球=từng phát ngôn trả thù địa cầu
- 露易丝=Lois
- 对抗赛亚人=đối kháng Xayda nhân
- uukanshu=
- 氪石=Kryptonite
- 日了狗=nhật cẩu
- 米奇老鼠=Mickey lão thử
- 杜老汉=Đỗ lão hán
- 尤教授=Vưu giáo thụ
- 飞天小女警=Powerpuff Girls
- 他完全不像宝玉那样受妹子欢迎=hắn hoàn toàn không giống Bảo Ngọc như vậy chịu muội tử hoan nghênh
- 和宝玉抢妹子=cùng Bảo Ngọc đoạt muội tử
- 宝玉才是最聪明=Bảo Ngọc mới là thông minh nhất
- 穿清不造反=xuyên Thanh không tạo phản
- 60米=60 m
- 姆东=Mudon
- 二本道=Nihondō
- 光之国=Quang quốc
- 70米=70 m
- 奥特战士=Ultra chiến sĩ
- 海帕杰顿=Hyper Zetton
- 艾梅利姆=Emerium
- 索尔捷特=Solgent
- 熊本市=Kumamoto thị
- 五十多米=hơn 50 m
- 居间惠=Iruma Megumi
- 胜利队=GUTS
- 超神学院=Siêu Thần học viện
- 别的人间体=nhân gian thể khác
- 飞燕号=GUTS Wing
- 连胜利队=liền GUTS
- 50米=50 m
- 露露耶=R'lyeh
- 齐杰拉=Gijera
- 满地球=mãn địa cầu
- 对联合国=đối Liên Hợp Quốc
- 希特拉=Hudra
- 卡蜜拉=Camearra
- 达拉姆=Darramb
- 奥特=Ultra
- 迪莫杰厄=Demonthor
- 奥特曼=Ultraman
- 可怪兽降临时=có thể quái thú buông xuống khi
- 飞燕一号=GUTS Wing I
- 飞燕二号=GUTS Wing II
- 胜利奥特曼队=GUTS Ultraman
- 飞燕1号, 2号=GUTS Wing I, II
- 一米八二=1m82
- 皮克特奥特曼=Pict Ultraman
- 佐加=Zoiger
- 内巴斯特=Naybuster
- 集束赛罗=Wide Zero
- 崛井=Horii
- 杜杰顿=Đỗ Zetton
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 段王爷=Đoạn vương gia
- 将佐菲=đem Zoffy
- 安培拉=Empera
- 雷布拉德=Rayblood
- 贝利亚=Belial
- 终极战斗仪=Giga Battle Nizer
- uukanshu=
- 高达, 小叽, 铁胆火车侠, 草薙素子=Gundam, Chii , Hikarian, Kusanagi Motoko
- 依维柯=Iveco
- 东风重卡=Đông Phong trọng tạp
- 汉末=Hán mạt
- 隋末唐初=Tùy mạt Đường sơ
- (明)=( Minh )
- (清)=( Thanh )
- 蜀山剑侠传=Thục Sơn Kiếm Hiệp Truyện
- 楚留香传奇=Sở Lưu Hương Truyền Kỳ
- 和田之国=cùng Điền quốc
- 封印班=phong ấn ban
- 秽土转生=uế thổ chuyển sinh
- 通灵兽·蜃=thông linh thú Ōhamaguri
- 智将=trí tướng
- 九喇嘛=Kurama
- uukanshu=
- 须佐·高达=Susa Gundam
- 吊炸天早十年=điếu tạc thiên sớm mười năm
- 一米七五=1m75
- 一米七九=1m79
- 一米八五=1m85
- 十来秒=hơn 10 giây
- 无限月读=Infinity Tsukuyomi
- 轮墓·边狱=Limbo Hengoku
- 常威再打来福=Thường Uy lại đánh Lai Phúc
- 把扉间拼了回去=đem Tobirama ghép trở về
- 尾兽之难=Bijūno
- 分散成数股部队=phân tán thành mấy cổ bộ đội
- 水平千代舞=thủy bình thiên đại vũ
- 实力大跳崖=thực lực đại nhảy vực
- 夜凯=Yagai
- ‘辛辣天塞’=‘ tân lạt thiên tắc ’
- 待查克拉稳定之后=đãi chakra ổn định lúc sau
- 威装·须佐能乎=Isō Susano
- 宇智波田岛=Uchiha Tajima
- 轮墓=Limbo
- 六道级别=Rikudō cấp bậc
- 羽衣和羽村=Hagoromo cùng Hamura
- 六道模式=Rikudō hình thức
- 是因陀罗=là Indra
- 从无限月读=từ Infinity Tsukuyomi
- 天之御中=Amenominaka
- 冰封山脉=băng phong sơn mạch
- 质量上相差甚远=chất lượng thượng kém khá xa
- uukanshu=
- 一个月亮=một mặt trăng
- 混沌之刃=Chaos Blade
- 阐教=Xiển giáo
- 西方教=Tây Phương giáo
- 之相亲相爱一家人=chi tương thân tương ái người một nhà
- 型月=Type Moon
- 间桐家=Matō gia
- 凉宫春日的忧郁=Suzumiya Haruhi no Yūutsu
- 爱情公寓和武林外传=Tình Yêu Chung Cư cùng Võ Lâm Ngoại Truyện
- 凉宫大神=Suzumiya đại thần
- 爱情公寓=Tình Yêu Chung Cư
- 武林外传世界=Võ Lâm Ngoại Truyện thế giới
- 杜十兄=Đỗ Thập Huynh
- 光明教廷=Quang Minh giáo đình
- 元素女神=Nguyên Tố nữ thần
- 恒河之细砂=hằng hà chi tế sa
- 关进监狱该判无期=nhốt vào ngục giam nên phán vô kỳ
- 防卫军队长=phòng vệ quân đội trưởng
- 至少比赛罗一边倒=ít nhất so Zero nghiêng về một phía
- 火焰哥尔赞=Fire Golza
- 胜利飞燕一号, 二号=GUTS Wing I, II
- 飞燕一号, 二号=GUTS Wing I, II
- 飞燕1, 2号=GUTS Wing I, II
- 150米=150 m
- 闪耀迪迦=Glitter Tiga
- 迪尔姆德=Diarmuid
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 远坂时臣=Tohsaka Tokiomi
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 姓远坂=họ Tohsaka
- 间桐老爷爷=Matō lão gia gia
- 间桐脏砚=Matō Zōken
- 间桐雁夜=Matō Kariya
- 雁夜=Kariya
- ‘间桐’=‘ Matō ’
- 远坂家=Tohsaka gia
- 一''一=一 '' 一
- 去远坂家=đi Tohsaka gia
- 骑士不死于徒手=Knight of Owner
- 小兰=Tiểu Lan
- 亚瑟王=Arthur King
- 格尼薇儿=Guinevere
- ‘无毁的湖光’=‘ Aroundight ’
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 卫宫=Emiya
- 迪卢木多=Diarmuid
- 两仪式=Ryōgi Shiki
- 毕竟原装的总是最好的=rốt cuộc nguyên trang luôn là tốt nhất
- 迪卢木多·奥迪那=Diarmuid Odina
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 哈桑·萨巴赫=Ḥasan Ṣabbāḥ
- ‘不为一己之荣光’=‘ For Someone's Glory ’
- 中土大陆=Middle Earth đại lục
- 叫法师=kêu pháp sư
- uukanshu=
- 卫宫切嗣=Emiya Kiritsugu
- 久宇舞弥=Hisau Maiya
- ‘月灵髓液’=‘ Volumen Hydrargyrum ’
- 舞弥=Maiya
- 韦伯=Waver
- 破魔的红蔷薇=Gáe Dearg
- 孤注一郑=cô chú nhất trịnh
- 必灭的黄蔷薇=Gáe Buidhe
- 骑士王=Kỵ Sĩ Vương
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 征服王=Chinh Phục Vương
- ‘全知之眼’=‘ Eye of Providence ’
- 全知之眼=Eye of Providence
- 哈桑=Ḥasan
- 山中老人哈桑=Yama no Okina Ḥasan
- ‘百貌’=‘ Hyakubō ’
- 爱丽=Iris
- 索伦=Sauron
- ‘真理之眼’=‘ Eye of Providence ’
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- ‘遥远的蹂躏制霸’=‘ Via Expugnatio ’
- 神威车轮=Gordius Wheel
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 远坂宅=Tohsaka trạch
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 火之愉悦=Flamejoy
- 维摩那=Vimana
- 中土百族=Middle Earth trăm tộc
- 五帝龙=Five-Headed Dragon
- 王之军势=Ionioi Hetairoi
- 时钟塔=Clock Tower
- 乖离剑=Enuma Elish
- 弑神者之证=Campione Rock
- 救世宣言·弑神者之证=Salvation Assert Campione Rock
- 冬木山=núi Fuyuki
- 切嗣=Kiritsugu
- 吉尔斯·德·莱斯=Gilles de Rais
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 伊莉雅=Illya
- 爱丽丝菲尔冯爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 万视之眼=Eye of Providence
- 遥远的理想乡=Avalon
- 冬木=Fuyuki
- 雨生龙之介=Uryū Ryūnosuke
- 五战=năm chiến
- 肯尼斯=Kayneth
- 索拉=Sola
- 言峰璃正=Kotomine Risei
- 远坂时辰=Tohsaka Tokiomi
- 龙之介=Ryūnosuke
- 兰斯洛特儿=Lanceloter
- 费奥纳=Fianna
- 肯尼斯·艾尔什么什么·阿其什么什么=Kayneth El cái gì cái gì Arch cái gì cái gì
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 无毁的湖光=Aroundight
- ‘法师不死于战场’=‘ Mage of Warrer ’
- 赫菲斯提安=Hephaestion
- 和你的臣下一起, 上前领死吧=cùng ngươi thần hạ cùng nhau, tiến lên lãnh chết đi
- 马斯特尔=Master
- uukanshu=
- 十来招=hơn 10 chiêu
- 深山町=Miyama-chō
- 间桐, 远坂, 卫宫=Matō, Tohsaka, Emiya
- 海德拉=Hydra
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 柳洞寺=Ryūdō-ji
- 圆藏山=Enzōyama
- 新都会馆=Shinto hội quán
- 韦伯·维尔维特=Waver Velvet
- 上神威车轮=thượng Gordius Wheel
- ‘黑键’=‘ Kokken ’
- ‘竞争者’=‘ Contender ’
- 黑键=Kokken
- 卫宫大侠=Emiya đại hiệp
- ‘妄想幻象’=‘ Zabaniya ’
- 龙之谷=Dragon Nest
- 英灵神殿=Anh Linh Thần Điện
- 天之锁=Enkidu
- 从没以上级的角度去思考=chưa từng lấy thượng cấp góc độ đi tự hỏi
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 卫宫士郎=Emiya Shirō
- “凛,=“Rin,
- 红A=Hồng A
- 间桐慎二=Matō Shinji
- 间桐樱=Matō Sakura
- ‘骑英之缰绳’=‘ Bellerophon ’
- 珀伽索斯=Pegasus
- 骑英之缰绳=Bellerophon
- 玛奇里·佐尔根=Makiri Zolgen
- 小五=Tiểu Ngũ
- 石化魔眼=Sekika Magan
- 伪臣之书=Gishin Book
- 一个想买, 一个想买=một cái tưởng bán, một cái tưởng mua
- 库·丘林=Cú Chulainn
- 库兰猛犬=Culann mãnh khuyển
- 优秀的才能=ưu tú tài năng
- ‘逆光剑’=‘ Flagalach ’
- 逆光剑=Flagalach
- 葛木宗一郎=Kuzuki Sōichirō
- 科尔基斯公主=Colchis công chúa
- ‘万符必应破戒’=‘ Rule Breaker ’
- 老董=lão Đổng
- 穗群原学园=Homurahara học viện
- 新都的教会=Shinto giáo hội
- 远坂同学=Tohsaka đồng học
- 士郎=Shirō
- 伊莉雅斯菲尔·冯·爱因兹贝伦=Illyasviel von Einzbern
- ‘十二试炼’=‘ God Hand ’
- 和美狄亚=cùng Medea
- 至深渊=đến vực sâu
- 将令咒移植给了杜克=đem lệnh chú nhổ trồng cho đỗ khắc
- 还要想着先救别人=còn muốn tưởng trước cứu người khác
- 阳剑干将=dương kiếm Can Tương
- 阴剑莫邪=âm kiếm Mạc Tà
- 不列颠=Britain
- 梅林=Merlin
- 着魔术=ma thuật
- 无铭·斧剑=Mumei Onoken
- 射杀百头=Nine Lives
- 赤原猎犬=Hrunting
- 突穿之死翔枪=Gáe Bolg
- 杜兰德尔=Durandal
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 从小樱=từ Sakura
- 机动战士高达=Mobile Suit Gundam
- 银河英雄传说=Legend of the Galactic Heroes
- 塞拉=Sella
- 莉洁莉特=Leysritt
- 两个人造人=hai cái người nhân tạo
- 这两个人造人=hai cái người nhân tạo kia
- 人造人=người nhân tạo
- 卢恩文字=Rune văn tự
- 正面刚很符合吉尔伽美什=chính diện cương thực phù hợp Gilgamesh
- 因陀罗之雷=Vajra
- ‘雷帝’=‘ Lôi Đế ’
- ‘雨神’=‘ Vũ Thần ’
- 弗栗多=Vritra
- 大神宣言=Gungnir
- ‘命运之枪’=‘ Destiny Spear ’
- ‘妄想毒身’=‘ Mōsō Dokushin ’
- 静谧哈桑=Serenity Ḥasan
- 面带骷髅假面的暗杀者=mặt mang khô lâu giả diện ám sát giả
- 王哈桑=King Ḥasan
- 暗杀教团阿萨辛=ám sát giáo đoàn Hashashin
- 在后代心中的地位=ở hậu đại trong lòng địa vị
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 数码兽=Digimon
- (恩奇都)=( Enkidu )
- 突穿死翔之枪=Gáe Bolg
- 三分之一=1/3
- 天地乖离·开辟之星=Enuma Elish
- 达瑟汀=Dainslef
- 丘·库林=Cú Chulainn
- 王贲破齐=Vương Bí phá Tề
- 楚霸王=Sở Bá Vương
- 刘秀=Lưu Tú
- 曹某人=Tào mỗ nhân
- 汉帝=Hán Đế
- 马奇诺防线=Maginot phòng tuyến
- ‘沉睡谷’=‘ Sleepy Hollow ’
- 一个人口失踪的案件=một cái nhân khẩu mất tích án kiện
- 范海辛=Van Helsing
- ‘地狱男爵’=‘ Hellboy ’
- 死亡之书=Book of the Dead
- 《死亡之书》=《 Book of the Dead 》
- uukanshu=
- ‘帝国冲锋队’=‘ Stormtrooper ’
- 勇敢者游戏的棋盘=Jumanji bàn cờ
- 达斯·维达=Darth Vader
- 琴·格雷=Jean Grey
- 露西=Lucy
- 白皇后的内衣=White Queen nội y
- 劳拉·克劳馥=Lara Croft
- 天女兽=Angewomon
- 蛇姬=Xà Cơ
- 七绝城=Thất Tuyệt thành
- 赛太岁=Tái Thái Tuế
- 金圣宫=Kim Thánh Cung
- 七绝宫=Thất Tuyệt Cung
- 黄眉童子=Hoàng Mi đồng tử
- 比赛太岁=so Tái Thái Tuế
- 黄眉=Hoàng Mi
- 朝天灵盖=hướng thiên linh cái
- 小赛=Tiểu Tái
- 西行=tây hành
- 初音的葱=Miku hành
- 小西天雷音寺=Tiểu Tây Thiên Lôi Âm Tự
- 祭赛国=Tế Tái quốc
- 金光寺=chùa Kim Quang
- 积雷山=Tích Lôi Sơn
- 玉面公主=Ngọc Diện công chúa
- 女儿国=Nữ Nhi quốc
- 金兜山=Kim Đâu Sơn
- 通天河=Thông Thiên Hà
- 车迟国=Xa Trì quốc
- 灵感大王=Linh Cảm đại vương
- 庄上家家=trang thượng mọi nhà
- 落伽山=Lạc Già Sơn
- 害我不能名垂千古是因, 我杀他是果=hại ta không thể danh thùy thiên cổ là nhân, ta giết hắn là quả
- 日光神水=Nhật Quang Thần Thủy
- 月光神水=Nguyệt Quang Thần Thủy
- 星光神水=Tinh Quang Thần Thủy
- 黑枪宛若惊雷=hắc thương uyển nhược kinh lôi
- 掌中佛国=Chưởng Trung Phật Quốc
- 李唐=Lý Đường
- 唐朝=Đường triều
- 铁扇公主杀了玉面=Thiết Phiến công chúa giết ngọc diện
- 宝象国=Bảo Tượng quốc
- 乌鸡国=Ô Kê quốc
- 碧波潭=Bích Ba Đàm
- 万圣龙王=Vạn Thánh Long Vương
- 九头虫=Cửu Đầu Trùng
- 九灵元圣=Cửu Linh Nguyên Thánh
- 中二郎神=trung Nhị Lang Thần
- 玉面对他而言=Ngọc Diện đối hắn mà nói
- 玉面狐狸=Ngọc Diện Hồ Ly
- 囚龙山=Tù Long Sơn
- 毒敌山=Độc Địch Sơn
- 琵琶洞=Tỳ Bà động
- 昴日星官=Mão Nhật tinh quân
- 鹰魔王=Ưng Ma Vương
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 白龙马=Bạch Long Mã
- 如来=Như Lai
- 避水金睛兽=Tị Thủy Kim Tình Thú
- 芭蕉扇=Ba Tiêu Phiến
- 灵吉菩萨=Linh Cát Bồ Tát
- 定风丹=Định Phong Đan
- 翠云山=Thúy Vân Sơn
- 奔波儿灞和灞波儿奔=Bôn Ba Nhi Bá cùng Bá Ba Nhi Bôn
- 万圣公主=Vạn Thánh công chúa
- 树妖姥姥=Thụ Yêu bà ngoại
- 沙和尚=Sa hòa thượng
- 高老太公=Cao lão thái công
- 翠兰=Thúy Lan
- 高翠兰=Cao Thúy Lan
- 马翠兰, 王翠兰=Mã Thúy Lan, Vương Thúy Lan
- 悟净=Ngộ Tịnh
- &1t;i>&1t;/i>=
- 五行大阵=Ngũ Hành Đại Trận
- 火部=Hỏa Bộ
- 化石翼龙=Aerodactyl
- 雷克斯暴龙=Tyrannosaurus Rex
- 十五米=15 m
- 六米=6 m
- 霸王龙=Tyrannosaurus
- 暴龙兽=Greymon
- 梅山六圣=Mai Sơn lục thánh
- 百眼魔君=Bách Nhãn ma quân
- 金翅大鹏=Kim Sí Đại Bằng
- 白象和青狮=Bạch Tượng cùng Thanh Sư
- 封神=Phong Thần
- 被青狮白象拖着不让走=bị Thanh Sư Bạch Tượng kéo không cho đi
- 燃灯=Nhiên Đăng
- 大鹏=Đại Bằng
- 五毒俱全=ngũ độc đều toàn
- 灵山做一世尊=Linh Sơn làm một thế tôn
- 纵地金光=túng địa kim quang
- 准提=Chuẩn Đề
- 太阳星=Thái Dương Tinh
- 太阴星=Thái Âm Tinh
- 大周天星辰幡=Đại Chu Thiên Tinh Thần Phiên
- 小周天星辰幡=Tiểu Chu Thiên Tinh Thần Phiên
- 大周天星辰幡为根=Đại Chu Thiên Tinh Thần Phiên vì gốc
- 小周天星辰幡为干=Tiểu Chu Thiên Tinh Thần Phiên vì thân
- 小周天星斗大阵=Tiểu Chu Thiên Tinh Đấu Đại Trận
- 星辰幡=Tinh Thần Phiên
- 七宝妙树=Thất Bảo Diệu Thụ
- 庚金菩提=Canh Kim Bồ Đề
- 心中有佛便人人是佛=trong lòng có Phật liền người người là Phật
- 心中有佛便处处是灵山=trong lòng có Phật liền nơi nơi là Linh Sơn
- 真佛=Chân Phật
- 唵! 嘛! 呢! 叭! 咪! 吽!=Úm! Ma! Ni! Bá! Mễ! Hồng!
- 太清神雷=Thái Thanh Thần Lôi
- 玉清神雷=Ngọc Thanh Thần Lôi
- 上清神雷=Thượng Thanh Thần Lôi
- 都天神雷=Đô Thiên Thần Lôi
- 混沌=Hỗn Độn
- 混沌钟=Hỗn Độn Chung
- 大雷音寺=Đại Lôi Âm Tự
- 九品功德金莲=Cửu Phẩm Công Đức Kim Liên
- 接引道人=Tiếp Dẫn đạo nhân
- 十二品功德金莲=Thập Nhị Phẩm Công Đức Kim Liên
- 血海蚊道人=Huyết Hải Văn đạo nhân
- 九品金莲=Cửu Phẩm Kim Liên
- 接引=Tiếp Dẫn
- 连续剧情翻转=liên tục kịch tình phiên chuyển
- 屠巫剑=Đồ Vu Kiếm
- 刑天=Hình Thiên
- 常羊山=Thường Dương Sơn
- 血海=Huyết Hải
- 见天庭=thấy Thiên Đình
- 大巫=Đại Vu
- 帝俊, 太一=Đế Tuấn, Thái Nhất
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 金国=Kim quốc
- 金, 南宋=Kim, Nam Tống
- ‘及时雨’送浆=‘ Cập Thời Vũ ’ Tống Tương
- ‘花和尚’撸自身=‘ Hoa Hòa Thượng ’ Loát Tự Thân
- ‘九纹龙’使劲=‘ Cửu Văn Long ’ Sử Kính
- ‘豹子头’林冲=‘ Báo Tử Đầu ’ Lâm Xung
- ‘立地太岁’软小二=‘ Lập Địa Thái Tuế ’ Nhuyễn Tiểu Nhị
- 捂二郎, 浆尽=Ô Nhị Lang, Tương Tẫn
- 李逍遥=Lý Tiêu Dao
- 余杭镇=Dư Hàng trấn
- 白蛇传=Bạch Xà Truyện
- 南诏国=Nam Chiếu quốc
- 锁妖塔=Tỏa Yêu Tháp
- 杜院士=Đỗ viện sĩ
- 59分59秒=59 phút 59 giây
- 两米五=2m5
- uukanshu.=
- 余铁雄=Dư Thiết Hùng
- ‘飞龙特警’=‘ Phi Long Đặc Cảnh ’
- 圣育强中学=Thánh Dục Cường trung học
- 许家=Hứa gia
- 白蛇的世界=Bạch Xà thế giới
- 葬天, 葬地, 葬苍生=táng thiên, táng địa, táng thương sinh
- 小青=Tiểu Thanh
- 姓许名仙, 字汉斐=họ Hứa danh Tiên, tự Hán Phỉ
- 玄霸=Huyền Bá
- 霸王=Bá Vương
- 许汉斐=Hứa Hán Phỉ
- ‘巨龙复仇者’=‘ Draconic Avenger ’
- 完颜宗弼=Hoàn Nhan Tông Bật
- (金兀术)=( Kim Ngột Thuật )
- 高宗=Cao Tông
- 岳云=Nhạc Vân
- 镇北王=Trấn Bắc Vương
- ‘九天应元雷声普化天尊’=‘ Cửu Thiên Ứng Nguyên Lôi Thanh Phổ Hóa Thiên Tôn ’
- 闻仲=Văn Trọng
- 鹏举可以替我作证=Bằng Cử có thể thay ta làm chứng
- 汉斐=Hán Phỉ
- 乾坤弓=Càn Khôn Cung
- 震天箭=Chấn Thiên Tiễn
- 揍得法海=tấu đến Pháp Hải
- 黎山老母=Lê Sơn lão mẫu
- 千手观音=Thiên Thủ Quan Âm
- 一国三天子=nhất quốc tam thiên tử
- 许仕林=Hứa Sĩ Lâm
- 武神=Võ Thần
- 凉武帝=Lương Võ Đế
- ‘凉’=‘ Lương ’
- 凉国=Lương quốc
- 丧尸暴龙兽=Skull Greymon
- 混沌双刃=Twin Blade of Chaos
- 凉文帝=Lương Văn Đế
- 凉朝=Lương triều
- 元朝=Nguyên triều
- 西方人口=Tây phương nhân khẩu
- 宅院久经变迁=trạch viện cửu kinh biến thiên
- 锤死灵山=chùy tử Linh Sơn
- 诛仙剑阵图=Tru Tiên Kiếm Trận Đồ
- 天地五方旗=Thiên Địa Ngũ Phương Kỳ
- 乾坤鼎=Càn Khôn Đỉnh
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 僵尸先生的世界=Cương Thi Tiên Sinh thế giới
- 九叔=Cửu thúc
- 叶问, 黄飞鸿=Diệp Vấn, Hoàng Phi Hồng
- 僵约世界=Cương Ước thế giới
- 小倩=Tiểu Thiến
- 小卓=Tiểu Trác
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 倩女幽魂世界=Thiến Nữ U Hồn thế giới
- 倩女幽魂=Thiến Nữ U Hồn
- 黑莲无天=Hắc Liên Vô Thiên
- “十方,=“Thập Phương,
- 商朝=Thương triều
- 黄妃娘娘=Hoàng Phi nương nương
- 比干, 商容=Tỷ Can, Thương Dung
- 费仲, 尤浑=Phí Trọng, Vưu Hồn
- 邓辛张陶=Đặng Tân Trương Đào
- 邓忠=Đặng Trung
- 催云助雨=thôi vân trợ vũ
- 辛环=Tân Hoàn
- 陶荣=Đào Vinh
- 聚风幡=Tụ Phong Phiên
- 张节=Trương Tiết
- 姬发=Cơ Phát
- 薛恶虎=Tiết Ác Hổ
- 韩毒龙=Hàn Độc Long
- 武吉=Võ Cát
- 着墨麒麟=Mặc Kỳ Lân
- 姓诸=họ Chư
- 雌雄金鞭=Thư Hùng Kim Tiên
- 黄飞豹=Hoàng Phi Báo
- 黄飞彪=Hoàng Phi Bưu
- 玉麒麟=Ngọc Kỳ Lân
- 攒心钉=Toàn Tâm Đinh
- 伯达, 伯适, 仲突, 仲忽, 叔夜=Bá Đạt, Bá Thích, Trọng Đột, Trọng Hốt, Thúc Dạ
- 叔夏, 吕公望, 南宫适, 辛甲=Thúc Hạ, Lữ Công Vọng, Nam Cung Thích, Tân Giáp
- 辛免, 黄明, 周纪=Tân Miễn, Hoàng Minh, Chu Kỷ
- 打神鞭=Đả Thần Tiên
- 四不相=Tứ Bất Tượng
- 伯达, 伯适, 仲突, 黄明, 周纪=Bá Đạt, Bá Thích, Trọng Đột, Hoàng Minh, Chu Kỷ
- 文王=Văn Vương
- 吉立, 余庆=Cát Lập, Dư Khánh
- 南宫适=Nam Cung Thích
- 金刚圈, 混天绫, 绣球, 缚妖索=Kim Cương Quyển, Hỗn Thiên Lăng, Tú Cầu, Phược Yêu Tác
- 缚妖索=Phược Yêu Tác
- 莫邪宝剑=Mạc Tà bảo kiếm
- 再取法宝=lại lấy pháp bảo
- 哀兵必胜=ai binh tất thắng
- 无将可用=vô tướng nhưng dùng
- 雌雄双鞭=Thư Hùng song tiên
- 三霄=Tam Tiêu
- 九曲黄河=Cửu Khúc Hoàng Hà
- 金灵圣母=Kim Linh thánh mẫu
- 斗姆元君=Đấu Mỗ Nguyên Quân
- 二仙山=Nhị Tiên Sơn
- 麻姑洞=Ma Cô động
- 成汤=Thành Thang
- 十绝阵=Thập Tuyệt Trận
- 白鹿岛=Bạch Lộc Đảo
- 申道友=Thân đạo hữu
- 少出山门=thiếu ra sơn môn
- 金光圣母=Kim Quang thánh mẫu
- 破落魂阵=phá Lạc Hồn Trận
- 风吼阵=Phong Hống Trận
- 峨眉山=Nga Mi Sơn
- 罗浮洞=La Phù động
- 通天=Thông Thiên
- 道行天尊=Đạo Hành thiên tôn
- 灵宝法师=Linh Bảo pháp sư
- 乾坤尺=Càn Khôn Xích
- 灵柩灯=Linh Cữu Đăng
- 缚龙索=Phược Long Tác
- 萧升=Tiêu Thăng
- 曹宝=Tào Bảo
- 纳珍天尊=Nạp Trân thiên tôn
- 招宝天尊=Chiêu Bảo thiên tôn
- 钉头七箭书=Đinh Đầu Thất Tiễn Thư
- 云霄=Vân Tiêu
- 琼霄=Quỳnh Tiêu
- 碧霄=Bích Tiêu
- 陆压=Lục Áp
- 斩仙飞刀=Trảm Tiên Phi Đao
- 杜道友=Đỗ đạo hữu
- 为时晚矣=vi thời vãn hĩ
- 落魂钟=Lạc Hồn Chung
- 雌雄双剑=Thư Hùng song kiếm
- 龙虎印=Long Hổ Ấn
- 降妖剑=Hàng Yêu Kiếm
- 清虚道德真君=Thanh Hư Đạo Đức chân quân
- 混元幡=Hỗn Nguyên Phiên
- 五火七禽扇=Ngũ Hỏa Thất Cầm Phiến
- 孔雀, 白鹤, 鸿鹄, 枭鸟=Khổng Tước, Bạch Hạc, Hồng Hộc, Kiêu Điểu
- 空中火, 石中火, 木中火=Không Trung Hỏa, Thạch Trung Hỏa, Mộc Trung Hỏa
- 三昧火, 人间火=Tam Muội Hỏa, Nhân Gian Hỏa
- 玉虚门=Ngọc Hư Môn
- 闻太师=Văn thái sư
- 萧臻, 邓华=Tiêu Trăn, Đặng Hoa
- 青萍剑=Thanh Bình Kiếm
- 多宝=Đa Bảo
- 离地焰火旗=Ly Địa Diễm Hỏa Kỳ
- 紫金红葫芦=Tử Kim Hồng Hồ Lô
- 羊脂玉金瓶=Dương Chi Ngọc Kim Bình
- 七星剑=Thất Tinh Kiếm
- 幌金绳=Hoảng Kim Thằng
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- uukanshu=
- 玄都法师=Huyền Đô pháp sư
- 娲皇宫=Oa Hoàng Cung
- 原始=Nguyên Thủy
- 功德池=Công Đức Trì
- 子牙=Tử Nha
- 九龙沉香辇=Cửu Long Trầm Hương Liễn
- 姜尚=Khương Thượng
- 有道全真=hữu đạo toàn chân
- 清香白莲素还真=Thanh Hương Bạch Liên Tố Hoàn Chân
- 无当圣母=Vô Đương thánh mẫu
- 龟灵圣母=Quy Linh thánh mẫu
- 玉清仙法=Ngọc Thanh tiên pháp
- 太清仙法=Thái Thanh tiên pháp
- 上清仙法=Thượng Thanh tiên pháp
- 香烟笼罩空中=hương yên bao phủ không trung
- 庆云=khánh vân
- 小都天神煞阵=Tiểu Đô Thiên Thần Sát Trận
- 九天神雷=Cửu Thiên Thần Lôi
- 六道轮回=Lục Đạo Luân Hồi
- 他基本就被抽空=hắn cơ bản đã bị trừu không
- ‘至简’=‘ chí giản ’
- 水魔兽=Thủy Ma Thú
- 对生的乞求=đối sinh khát cầu
- 仙剑世界=Tiên Kiếm thế giới
- 乘黄, 犀渠, 雍和, 杌=Thừa Hoàng, Tê Cừ, Ung Hòa, Ngột
- 重明, 鸣蛇, 九婴=Trọng Minh, Minh Xà, Cửu Anh
- 紫霄宫=Tử Tiêu Cung
- 元始=Nguyên Thủy
- 太一更是提着一口金灿灿的小钟=Thái Nhất càng là dẫn theo một ngụm ánh vàng rực rỡ tiểu chung
- 冥河=Minh Hà
- 老好人红云=người hiền lành Hồng Vân
- 后土=Hậu Thổ
- 帝俊=Đế Tuấn
- 中二的太一=trung nhị Thái Nhất
- 太一, 一直提着东皇钟=Thái Nhất, vẫn luôn dẫn theo Đông Hoàng Chung
- 红云和镇元子=Hồng Vân cùng Trấn Nguyên Tử
- 红云已经被人挤倒=Hồng Vân đã bị người tễ đảo
- 看到边上太一没兴趣=nhìn đến bên cạnh Thái Nhất không có hứng thú
- 红云见他可怜=Hồng Vân thấy hắn đáng thương
- 嘲笑红云痴傻=cười nhạo Hồng Vân ngu dại
- 以道为祖=lấy đạo vì tổ
- 红云, 镇元子=Hồng Vân, Trấn Nguyên Tử
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 老子, 元始=Lão Tử, Nguyên Thủy
- 耶和华, 安拉=Jehovah, Allah
- 拉, 伊米尔, 阿卜苏=Ra, Ymir, Aspu
- 是一, 是因, 也是根源=là một, là nhân, cũng là căn nguyên
- uukanshu=
- 先天至宝=Tiên Thiên Chí Bảo
- 盘古斧=Bàn Cổ Phủ
- 截, 释两教=Tiệt, Thích hai giáo
- 银魂=Gintama
- 夺宝幸运星=Đoạt Bảo Hạnh Vận Tinh
- 魔法少女世界=Mahō Shōjo thế giới
- 霹雳布袋戏=Phích Lịch Bố Đại Hí
- 仙剑奇侠传=Tiên Kiếm Kỳ Hiệp Truyện
- 十万个冷笑话=Mười Vạn Cái Chuyện Cười
- (汉)=( Hán )
- (唐)=( Đường )
- 武林外传=Võ Lâm Ngoại Truyện
- 银河英雄传=Legend of the Galactic Heroes
- 黑暗之魂=Dark Souls
- 志波一心=Shiba Isshin
- 艾斯玛=Asuma
- 急冻鸟=Articuno
- 惠比寿=Ebisu
- 银魂世界=Gintama thế giới
- 射场=Iba
- 更木=Zaraki
- 剑八=Kenpachi
- 八千流=Yachiru
- 草鹿=Kusajishi
- 四枫院夜一=Shihouin Yoruichi
- 山本元柳斎重国=Yamamoto-Genryūsai Shigekuni
- 卯之花烈=Unohana Retsu
- 京乐春水=Kyoraku Shunsui
- 浮竹=Ukitake
- 山田=Yamada
- 雀部长次郎=Sasakibe Chōjirō
- 上川=Kamikawa
- 卯之花=Unohana
- 碎蜂=Soifon
- 朽木银铃=Kuchiki Ginrei
- 东仙要=Tōsen Kaname
- 京乐=Kyoraku
- 市丸银=Ichimaru Gin
- 朔茂=Sakumo
- 不知火玄间=Shiranui Genma
- 鬼严城=Kiganjō
- 浦原喜助=Urahara Kisuke
- 平子真子=Hirako Shinji
- 银银次郎=Ginjirō Shirogane
- 浮竹十四郎=Ukitake Jushiro
- 斯托洛贝里=Strawberry
- 甚平=Jinbe
- 乙姬=Otohime
- 福尔夏特岛=Foolshout Island
- 卡普=Garp
- 花洲=Kashū
- 库赞=Kuzan
- 兽人加鲁鲁=WereGarurumon
- 阿拉巴斯坦=Alabasta
- 青冰白夜龙=White Night Dragon
- 杰顿=Zetton
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 圣胡安?恶狼=Sanjuan Wolf
- 推进城=Impel Down
- 枇杷十藏=Biwa Jūzō
- 长刀缝针=Chōtō Nuibari
- 鲆鲽=Hiramekarei
- 爆刀飞沫=Bakutō Shibuki
- 重吾=Jugo
- 一方通行=Accelerator
- 大野木=Ōnoki
- 波风水门=Namikaze Minato
- 克洛克达尔=Crocodile
- 加鲁鲁=Garurumon
- 戈尔德=Gordes
- 佩姬=Peggy
- 复仇者联盟=The Avenger
- 安德伍德=Underwood
- 多蒂=Dottie
- 多蒂·安德伍德=Dottie Underwood
- 维多利亚的秘密=Victoria's Secret
- 加鲁鲁兽=Garurumon
- 班纳=Banner
- 科尔森=Coulson
- 维吾尔=Uyghur
- 吸音钢=Vibranium
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 铁霸王=Iron Monger
- 奥巴代=Obadiah
- 小辣椒=Pepper
- 布朗斯基=Emil Blonsky
- 凯撒=Caesar
- 娜塔莉亚·爱丽安诺芙娜·罗曼诺娃=Natalia Alianovna Romanova
- 罗曼诺夫=Romanoff
- 尼奥=Neo
- 保护伞公司=Umbrella công ty
- 冥土追魂=Heaven Canceller
- 我选择修炼回道=ta lựa chọn tu luyện Kaidō
- 齐塔瑞=Chitauri
- 亚雷斯塔=Aleister
- 上条美琴=Misaka Mikoto
- 幻想御手=Level Upper
- 白井=Shirai
- 佐天泪子=Ruiko Saten
- 初春=Kazari
- 初春饰利=Kazari Uiharu
- 马林梵多=Marineford
- 贾巴=Jabba
- 西尔巴兹=Silvers
- 雷利=Rayleigh
- 夏琪=Shakky
- 阿布萨罗姆=Absalom
- 阿龙=Arlong
- 梅丽号=Merry
- 多弗朗明哥=Doflamingo
- 猿飞=Sarutobi
- 日差=Hizashi
- 日足=Hiashi
- 童虎=Dohko
- 史昂=Shion
- 泰佐洛=Tesoro
- 钢子铁=Hagane Kotetsu
- 子铁=Kotetsu
- 角都=Kakuzu
- 夜月=Yotsuki
- 琦玉=Saitama
- 再不斩=Zabuza
- 晶子=Akiko
- 神月出云=Kamizuki Izumo
- 一护=Ichigo
- 岩鹫=Ganju
- 花太郎=Hanatarō
- 花天狂骨=Katen Kyōkotsu
- 野晒=Nozarashi
- 雨龙=Uryū
- 夜一=Yoruichi
- 春水=Shunsui
- 矢仓=Yagura
- 矶抚=Isobu
- 石田=Ishida
- 井上=Inoue
- 虎彻勇音=Kotetsu Isane
- 织姬=Orihime
- 勇音=Isane
- 绫瀬川弓亲=Ayasegawa Yumichika
- 斑目一角=Madarame Ikkaku
- 躬亲=Yumichika
- 东仙=Kaname
- 圣胡安·恶狼=Sanjuan Wolf
- 凉宫春日=Suzumiya Haruhi
- 夏娃=Eva
- 修兵=Shuhei
- 阿井散恋次=Abarai Renji
- 十四郎=Jushiro
- 阿井散=Abarai
- 阿散井=Abarai
- 千本樱景严=Senbonzakura Kageyoshi
- 狛村左阵=Komamura Sajin
- 雀蜂=Suzumebachi
- 天锁斩月=Tensa Zangetsu
- 狒狒王蛇尾丸=Hihiō Zabimaru
- 绯真=Hisana
- 清虫=Suzumushi
- 友哈=Yhwach
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 国相=tướng quốc
- 西野=Nishino
- 格洛里巴斯=Groribas
- 梅鲁扎嘎鲁多=Melzargard
- 戈留干修普=Geryuganshoop
- 波罗斯=Boros
- 斩赤红之瞳=Akame ga KILL
- 小川=Ogawa
- 古烈=Guile
- 迈斯=Mess
- 岛风=Shimakaze
- 市丸=Ichimaru
- 神杀枪=Shinsō
- 卡塔库栗=Katakuri
- 暴君熊=Bartholemew Kuma
- 因陀罗=Indra
- 阿戈摩托之眼=Eye of Agamotto
- 索科维亚=Sokovia
- 麻辣鸡丝=Malekith
- 哈琳=Harleen
- 韦恩=Wayne
- 阿卡姆=Arkham
- 星城=Star City
- 奎泽尔=Quinzel
- 阿克汉姆=Arkham
- 埃德曼金属=Adamantium
- 多玛姆=Dormammu
- 小山百合子=Oyama Yuriko
- 高城百合子=Takagi Yuriko
- 铃科百合子=Suzushina Yuriko
- 百合子=Yuriko
- 女武神=Valkyrie
- 互助会=The Fraternity
- 韦斯利=Wesley
- 森乃伊比喜=Morino Ibiki
- 油女志乃=Aburame Shino
- 油女=Aburame
- 志乃=Shino
- 赤丸=Akamaru
- 犬冢牙=Inuzuka Kiba
- 托马斯·休维特=Thomas Hewitt
- 波雅=Boa
- 范·奥卡=Van Augur
- 圣胡安=Sanjuan
- 汉库克=Hancock
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 布鲁克林=Brooklyn
- 史蒂夫·罗杰斯=Steve Rogers
- 猫仙人=Miêu tiên nhân
- 法师隐修会=Masters Mystic Priory
- 隐修会=Priory
- 爱丽丝=Alice
- 伊凡·万科=Ivan Vanko
- 司马长孙=Tư Mã Trường Tôn
- 托尼·史塔克=Tony Stark
- 菲尔·科尔森=Phil Coulson
- 尼克·弗瑞=Nick Fury
- 佩姬·卡特=Peggy Carter
- 《泡妞兵法》=《 Phao Nữu Binh Pháp 》
- 《撩妹三十六计》=《 Liêu Muội Tam Thập Lục Kế 》
- 被遗忘者领袖=Forsaken lãnh tụ
- 初代=Đệ Nhất
- 二代火影=Đệ Nhị Hokage
- 花花, 泡泡和毛毛=Blossom, Bubbles cùng Buttercup
- 背对过敌人=lưng đối diện địch nhân
- 到位于世界外侧=đến ở thế giới ngoại sườn
- ‘心眼’=‘ Mind's Eye ’
- 比附魔=so phụ ma
- ‘战斗续行’=‘ Battle Continuation ’
- 君士坦丁堡=Constantinopolis
- 布玛=Bulma