Nam sinh Thế giới giả tưởng hoàng mao hệ thống Chủ đề tạo bởi: XXX
Thế giới giả tưởng hoàng mao hệ thống
visibility24177 star506 11
Hán Việt: Nhị thứ nguyên hoàng mao hệ thống
Tác giả: Đa Lạp i Mộng
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Xong bổn cảm nghĩ cùng sách mới
Thời gian đổi mới: 17-05-2021
Cảm ơn: 1 lần
Thể loại: Diễn sinh, Nam sinh, Hiện đại , HE , Manga anime , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tây huyễn , Xuyên việt , Ma pháp , Dị năng , Hệ thống , Naruto , One Piece , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Thế giới song song , Linh dị thần quái , Triệu hoán , Fate
Chén Thánh trong chiến tranh là ai cầm trong tay Thần Khí, treo lên đánh hết thảy?
Gilgamesh! Là hoàng mao! Là hoàng mao!
Đại nạn trước mặt, là ai có thể đủ động thân mà ra, cứu vớt thế giới?
Kurosaki Ichigo! Uzumaki Naruto! Là hoàng mao! Là hoàng mao! Là hoàng mao!
Nữ chủ trước mặt, là ai có thể đủ nghịch tập mà thượng, đầu trâu vai chính?
Là hoàng mao! Là hoàng mao!
Ai là hoàng mao?
Ta là hoàng mao!
- 八神太二=Yagami Taiji
- 榊野学园=Sakakino học viện
- 《schooldays》=《 School Days 》
- 四代火影=Hokage Đệ Tứ
- 太二=Taiji
- 伊藤诚=Ito Makoto
- 言叶=Kotonoha
- 西园寺世界=Saionji Sekai
- 一护=Ichigo
- 蓝染=Aizen
- 八神同学=Yagami đồng học
- 泽勇同学=Sawanaga đồng học
- 泽永泰介=Sawanaga Taisuke
- 八神=Yagami
- 世界你让开=Sekai ngươi tránh ra
- 伊藤=Ito
- 西园寺=Saionji
- uukanshu=
- 加藤乙女=Katou Otome
- 泰介=Taisuke
- .com=
- 清浦刹那=Kiyoura Setsuna
- 田中=Tanaka
- 撩阴腿=liêu âm cước
- com=
- 四万五千八=4 vạn 5800
- www.=
- 黑田光=Kuroda Hikari
- 甘露寺七海=Kanroji Nanami
- 桂心=Katsura Kokoro
- 放过的地方太过潮湿=phóng quá địa phương quá mức ẩm ướt
- 小泉夏美=Koizumi Natsumi
- 森来实=Mori Kumi
- 小浏美奈美=Obuchi Minami
- 小浏美同学=Obuchimi đồng học
- uukanshu=
- 《咒怨》=《 Ju-On 》
- 泽永同学=Sawanaga đồng học
- 《another》=《 Another 》
- 夜见山北中学=Yomiyama North trung học
- 香吉士=Sanji
- 唐吉柯德多弗朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 夜见山学校=Yomiyama trường học
- 夜见北中学=Yomiyama North trung học
- 敕使河原直哉=Teshigawara Naoya
- 望月优矢=Mochizuki Yūya
- 敕使河原=Teshigawara
- 樱木由加利=Sakuragi Yukari
- 久保寺=Kubodera
- 三神老师=Mikami lão sư
- 酒鬼蔷薇=Sakakibara
- 酒鬼蔷薇圣斗=Sakakibara Seito
- 兵库县=Hyōgo huyện
- 夜见山=Yomiyama
- sakakibara=Sakakibara
- 见崎鸣=Misaki Mei
- 见崎这个姓氏=Misaki dòng họ này
- 赤泽泉美=Akazawa Izumi
- 风见智彦=Kazami Tomohiko
- 整个人是一个青眼獠牙状态=cả người là một cái mắt xanh ngà trạng thái
- 【死神来了】=【 Final Destination 】
- 夜见北=Yomiyama
- 千曳=Chibiki
- 夜见北学校=Yomiyama trường học
- 榊原恒一=Sakakibara Kōichi
- 水野早苗=Mizuno Sanae
- 水野猛=Mizuno Takeshi
- 水野姐姐=Mizuno tỷ tỷ
- 火影=Hokage
- 《龙珠》=《 Dragon Ball 》
- 《死神》=《 Bleach 》
- 推特=Twitter
- 【致爱丽丝】=【 Für Elise 】
- 见崎同学=Misaki đồng học
- uukanshu=
- 见崎=Misaki
- 雾果=Kirika
- 藤冈未咲=Fujioka Misaki
- 赤泽同学=Akazawa đồng học
- uukanshu=
- 千曳辰治=Chibiki Tatsuji
- 三神理津子=Mikami Ritsuko
- 三神怜子=Mikami Reiko
- 赤泽=Akazawa
- 榊原同学=Sakakibara đồng học
- 理津子=Ritsuko
- 水野同学=Mizuno đồng học
- 那个人偶=cái kia nhân ngẫu
- 未咲的读音刚好是=Misaki âm đọc vừa vặn là
- 高林郁夫=Takabayashi Ikuo
- 夜见山岬=Yomiyama Misaki
- 松永克己=Matsunaga Katsumi
- 松岛菜菜子=Matsushima Nanako
- 中岛同学=Nakajima đồng học
- uukanshu=
- 宫本老师=Miyamoto lão sư
- 樱木同学=Sakuragi đồng học
- 樱木=Sakuragi
- 孙亚龙=Tôn Á Long
- 宫本=Miyamoto
- 三枝子=Mieko
- 望月知香=Mochizuki Tomoka
- 知香=Tomoka
- 滨口=Hamaguchi
- 星川=Hoshikawa
- uukanshu=
- 小琼敦志=Ogura Atsushi
- 小琼=Ogura
- 小琼由美=Ogura Yumi
- uukanshu=
- 浅仓麻美=Asakura Asami
- 立花=Tachibana
- 佐久间=Sakuma
- 敕使家=Teshi gia
- 天根婆婆=Amane bà bà
- 敕使河源=Teshigawara
- 怜子老师=Reiko lão sư
- 姓敕使=họ Teshi
- uukanshu=
- 水野=Mizuno
- 小怜=Tiểu Liên
- 恒一=Kōichi
- 怜子=Reiko
- 三神家=Mikami gia
- 藤美学园=Fujimi học viện
- 平子真子=Hirako Shinji
- 《学园默示录》=《 Highschool of the Dead 》
- 超能=siêu năng
- 小室孝=Komuro Takashi
- 毒岛冴子=Busujima Saeko
- 宫本丽=Miyamoto Rei
- 高城家=Takagi gia
- 始解=Shikai
- 逆拂=Sakanade
- 紫藤=Shidō
- 紫藤浩一=Kōichi Shidō
- 井永豪=Igō Hisashi
- 平野耕太=Hirano Kōta
- 《生化危机1234》=《 Resident Evil 1234》
- 《行尸走肉》=《 Walking Dead 》
- 床主市=Tokonosu City
- 永豪=Hisashi
- 鞠川静香=Marikawa Shizuka
- 尸乱发生才没多久=thi loạn phát sinh mới không bao lâu
- 鞠川校医=Marikawa giáo y
- 学园默示录=Academy Apocalypse
- 高城沙耶=Takagi Saya
- 毒岛学姐=Busujima học tỷ
- 和平野耕太=cùng Hirano Kōta
- uukanshu=
- 正义联盟=Justice League
- 复仇者联盟=The Avengers
- X战警=X Men
- 高城的双亲=Takagi song thân
- 尸乱发生=thi loạn phát sinh
- 从小室孝=từ Komuro Takashi
- 毒岛家=Busujima gia
- 毒岛同学=Busujima đồng học
- 高城=Takagi
- 银城空吾=Ginjo Kugo
- 冴子=Saeko
- 毒岛=Busujima
- 南里香=Minami Rika
- 鞠川老师=Marikawa lão sư
- 在床主市=tại Tokonosu City
- 小泽=Ozawa
- 一米八=1m8
- www.=
- 平野同学=Hirano đồng học
- 小室同学=Komuro đồng học
- 泉也=Sen'nari
- 悍马=Hummer
- 井上泉也=Inoue Sen'nari
- 静香老师=Shizuka lão sư
- 北辰一刀流=Hokushin Ittō-ryū
- 希里爱丽丝=Maresato Alice
- 井上同学=Inoue đồng học
- 北辰一刀=Hokushin Ittō
- 《生化危机》=《 Resident Evil 》
- 浣熊市=Racoon City
- 保护伞公司=công ty Umbrella
- 五十多=hơn 50
- 所有的人口=sở hữu nhân khẩu
- 平野=Hirano
- 沙耶=Saya
- uukanshu=
- 高城百合子=Takagi Yuriko
- 壮一郎=Sōichirō
- 百合子=Yuriko
- uukanshu=
- 里香=Rika
- 御先町=Misakicho
- 宫本多尾丸=Miyamoto Taomaru
- 秦武阳=Tần Võ Dương
- 手撕天皇=tay xé thiên hoàng
- 打成一片废墟=đánh thành một mảnh phế tích
- 卡库=Kaku
- 牛牛果实, 长颈鹿形态=Ox-Ox Fruit, Giraffe Model
- 乌索普=Usopp
- 胳膊长腿长=cánh tay dài chân dài
- 食尸鬼=thực thi quỷ
- 库克因=Quinque
- 喰种=Ghoul
- 水星大厦=Thủy Tinh cao ốc
- 索隆=Zoro
- 赫子=Kagune
- 鳞赫=Rinkaku
- 牛牛果实=Ox-Ox Fruit
- 更木剑八=Zaraki Kenpachi
- 鼻赫=Hanakaku
- 赫包=Kakuhou
- 牛牛果实长颈鹿形态=Ox-Ox Fruit Giraffe Model
- 甲赫=Kōkaku
- 羽赫=Ukaku
- 尾赫=Bikaku
- 神代利世=Kamishiro Rize
- 金木研=Kaneki Ken
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 永近英良=Nagachika Hideyoshi
- 金木=Kaneki
- 美国队长, 蝙蝠侠=Captain America, Batman
- 利世=Rize
- 青铜树=Aogiri Tree
- 真户吴绪=Mado Kureo
- 亚门钢太郎=Amon Koutarou
- 亚门=Amon
- 真户=Mado
- 上井大学=Kamii đại học
- 赫眼=Kakugan
- 和修吉时=Washū Yoshitoki
- 和修吉雨=Washū Yoshiu
- 筱原幸纪=Shinohara Yukinori
- 筱原=Shinohara
- www.=
- 鸣神=Minh Thần
- 斩月=Zangetsu
- 笛口=Fueguchi
- 真户微=Mado Kasuka
- 笛口凉子=Fueguchi Ryōko
- 笛口雏实=Fueguchi Hinami
- 泷泽政道=Takizawa Seidou
- 日文=Nhật văn
- 多多良=Tatara
- 雏实=Hinami
- uukanshu=
- 丸手=Marude
- 丸手斋=Marude Itsuki
- 昆克=Quinque
- 入见佳耶=Irimi Kaya
- 古间圆儿=Koma Enji
- 黑色杜宾=Black Dobers
- 芳村功善=Yoshimura Kuzen
- 四方莲示=Yomo Renji
- 艾特=Eto
- 20多年=hơn 20 năm
- 路飞=Luffy
- 黑岩特等=Kuroiwa hạng nhất
- 小丑组织=Clowns tổ chức
- 200多=hơn 200
- 500多=hơn 500
- 野吕=Noro
- 真户晓=Mado Akira
- 有马=Arima
- 八神庵=Yagami Iori
- 《拳皇96》=《 King of Fighters 96》
- 拳皇=King of Fighters
- 魔猿军团=Devil Ape quân đoàn
- 黑狗军团=Black Dog quân đoàn
- 法寺项介=Houji Kousuke
- ccg=CCG
- 董香=Touka
- 万丈数一=Banjou Kazuichi
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 月山家=Tsukiyama gia
- 瞬步=Shunpo
- 有马贵将=Arima Kisho
- 安久黑奈=Yasuhisa Kurona
- 安久奈白=Yasuhisa Nashiro
- a女士=Madam A
- 黑奈=Kurona
- 奈白=Nashiro
- ccg=CCG
- 和修家=Washū gia
- 和修政=Washū Matsuri
- 和修一家=Washū một nhà
- 和修总局长=Washū tổng cục trưởng
- ixa=IXA
- ixa=IXA
- 人类和人类繁衍, 喰种和喰种生息=nhân loại cùng nhân loại sinh sôi, Ghoul cùng Ghoul sinh sôi
- 白日庭=Hakubitei
- 库克利亚=Cochlea
- 连弹系列=liên đạn hệ liệt
- 漩涡鸣人连弹=Uzumaki Naruto liên đạn
- 佐助=Sasuke
- 神代叉荣=Kamishiro Matasaka
- 闪花=Senka
- 连续的踢踏地面=liên tục đá đạp mặt đất
- 纳基=Naki
- 芳村艾特=Yoshimura Eto
- 搜查官能够在没有库因克=điều tra quan có thể ở không có Quinque
- uukanshu=
- 月山集团=Tsukiyama tập đoàn
- 月山一家=Tsukiyama một nhà
- 千代田区=Chiyoda khu
- 月山=Tsukiyama
- 志村=Shimura
- 拓也=Takuya
- 月山观母=Tsukiyama Mirumo
- 宇井郡=Ui Kōri
- 黑盘岩=Kuroiwa Iwao
- 和修局长=Washū cục trưởng
- 和修=Washū
- 安浦清子=Aura Kiyoko
- 田中丸望元=Tanakamaru Mōgan
- 灰崎深目=Haisaki Shinme
- 嘉纳博士=Kanō tiến sĩ
- 和修腾=Washū Noboru
- 安久家=Yasuhisa gia
- 嘉纳医生=Kanō bác sĩ
- 嘉纳明博=Kanō Akihiro
- 嘉纳=Kanō
- 多奈托=Donato
- 普鲁普拉=Porpora
- 黑盘特等=Kuroiwa hạng nhất
- 雾岛新=Kirishima Arata
- 地行甲乙=Chigyō Kōitsu
- v组织=V tổ chức
- 艾木, 百特曼=I am, Batman
- 韦恩=Wayne
- 世界中央的天神=thế giới trung ương thiên thần
- 甲乙这样的人才着实了不起=Kōitsu này dạng nhân tài thực sự ghê gớm
- 黑磐岩=Kuroiwa Iwao
- 都没有说和修一家人=đều không có nói Washū người một nhà
- 和修常吉=Washū Tsuneyoshi
- r />=
- 亚门钢太朗=Amon Koutarou
- 赫者=Kakuja
- 四方莲叶=Yomo Renji
- 天锁斩月=Tensa Zangetsu
- />=
- 四方先生=Yomo tiên sinh
- 高槻小姐=Takatsuki tiểu thư
- 松下特等=Matsushita hạng nhất
- 和修零=Washū Rei
- 震震果实=Tremor-Tremor Fruit
- 线线果实=String-String Fruit
- 自然系的果实=Logia Fruit
- 郭小四=Quách Tiểu Tứ
- 爵迹=Tước Tích
- 英雄联盟=League of Legends
- 总局长=tổng cục trưởng
- 在地行甲乙=tại Chigyō Kōitsu
- 赤舌莲=Xích Thiệt Liên
- 妙木山=núi Myōboku
- 水无月=Minazuki
- 比良诼=Hiratsuka
- 【】=
- 比良诼想=Hiratsuka Sō
- 贤木晃也=Sakaki Teruya
- 贤木=Sakaki
- 晃也=Teruya
- 十一面前去世是因为灾厄=mười một năm trước qua đời là bởi vì tai ách
- 月穗=Tsukiho
- 修司=Shūji
- 榊原=Sakakibara
- 八三年=83 năm
- 八七年=87 năm
- 《致爱丽丝》=《 Für Elise 》
- 绯波町=Hihamachi
- 不待见崎鸣=không đợi Misaki Mei
- 四宫老师=Shinomiya lão sư
- 四宫=Shinomiya
- 沙律耶=Satsuki
- 来见崎鸣=tới Misaki Mei
- ae86=AE86
- uukanshu=
- 阿布萨罗姆=Absalom
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 透明果实=Clear-Clear Fruit
- 娜美=Nami
- 斩赤红之瞳=Akame ga KILL
- 帝具=Teigu
- uukanshu=
- 奥内斯特=Onesuto
- 依欧卡尔=Iokal
- 艾斯德斯=Esdeath
- 皇拳寺=Kōkenji
- 监狱长=giám ngục trưởng
- yin阳=âm dương
- 赤瞳=Akame
- 娜杰塔=Najenda
- 布兰德=Bulat
- 复仇焰魂=Burning Vengeance
- 莎悠=Sayo
- 伊耶亚斯=Ieyasu
- 塔兹米=Tatsumi
- 欧卡=Ogre
- 四风中队长=Shifū trung đội trưởng
- 四风队长=Shifū đội trưởng
- 夜袭杀手团=Night Raid sát thủ đoàn
- 村雨=Murasame
- 玛茵=Mine
- 浪漫炮台=Roman Hōdai
- 拉伯克=Lubbock
- 交叉之尾=Cross Tail
- 雷欧奈=Leone
- 百兽王化=Hyakujū Ōka
- 帝具消魂=Teigu Extase
- 恶鬼缠身=Akki Tenshin
- 布德=Budo
- 赞克=Zanku
- 五视万能=Goshi Bannō
- 赛琉=Seryu
- 尤比基塔斯=Ubiquitous
- 小比=Koro
- 百臂巨人=Hekatonkheires
- 布徳=Budo
- 三兽士=Three Beasts
- 妮乌=Nyau
- 达伊达斯=Daidara
- 利瓦=Liver
- 艾利=Avery
- 盖伦=Garen
- 黑马林=Black Marlin
- 黑瞳=Kurome
- 八房=Yatsufusa
- 波鲁斯=Bols
- dr时尚=Dr. Stylish
- 帝具是完美者=Teigu là Perfector
- 魔神显现, 恶魔之萃=Majin Kengen, Demon's Extract
- 席拉=Syura
- 电光火石, 须佐之男=Denkō Sekka, Susanoo
- 变身自在, 盖亚粉底=Hengen Jizai, Gaia Foundation
- uukanshu.=
- 六十多米=hơn 60 m
- 须佐之男=Susanoo
- uukanshu=
- 五十多米=hơn 50 m
- uukanshu=
- 摩珂钵特摩=Mahāpadma
- 虚空假面=Faceless Void
- 次元方阵=Jigen Hōjin
- 周董=Chu Đổng
- 《一路向北》=《 Một Đường Hướng Bắc 》
- 盖亚粉底=Gaia Foundation
- 须佐先生=Susanoo tiên sinh
- 科斯米娅=Cosmina
- 狂野猎犬=Wild Hunt
- 至高王座=Shikoutazer
- 亚斯=Yas
- 帝具, 死者行军=Teigu, Shisha Yakōgun
- 死者行军=Shisha Yakōgun
- 一击必杀的村雨=Ichizan Hissatsu Murasame
- 军乐梦想=Gungaku Musō
- 天丛云剑=Kusanagi no Tsurugi
- 八尺镜=Yata no Kagami
- 八尺琼勾玉=Yasakani no Magatama
- 左边有劲风传来=bên trái có kính phong truyền tới
- 摩诃钵特摩=Mahāpadma
- 泰兰德=Tyrant
- 万物两断=Banbutsu Ryōdan
- 切尔茜=Chelsea
- 万里飞翔的帝具=Banri Hishō Teigu
- 恶魔之粹=Demon's Extract
- 根线=căn tuyến
- 安宁道=An'neidō
- 帝具叫做奇奇怪怪=Teigu gọi là Kikikaikai
- 泽永=Sawanaga
- 岸本=Kishimoto
- 因陀罗=Indra
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 王之宝库=Gate of Babylon
- 黄金律=Golden Rule
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 征服王=Chinh Phục Vương
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 骑士王=Kỵ Sĩ Vương
- fatezero=Fate Zero
- fatestaynight=Fate Stay Night
- 乖离剑=Rupture Sword
- 哈桑=Hassan
- 冬木市=Fuyuki City
- 未远川河=sông Mion
- 新都=Shinto
- 深山町=Miyama-chō
- 未远川=Mion
- 远坂家=Tohsaka gia
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 远坂=Tohsaka
- saber=Saber
- 小樱=Sakura
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 间桐樱=Matō Sakura
- 间桐脏砚=Matō Zōken
- 远坂时臣=Tohsaka Tokiomi
- 间桐=Matō
- 冬木=Fuyuki
- 时辰=Tokiomi
- 远坂时辰=Tohsaka Tokiomi
- 凛, 樱=Rin, Sakura
- uukanshu=
- 脏砚=Zōken
- 小凛=Rin
- 八神凛=Yagami Rin
- 八神樱=Yagami Sakura
- “樱,=“Sakura,
- 时计塔=Clock Tower
- 姓禅城=họ Zenjou
- 佐佐木小次郎=Sasaki Kojirō
- another=Another
- 到时计塔=đến Clock Tower
- 爱丽丝菲儿=Irisviel
- 伊莉雅=Illya
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 时臣=Tokiomi
- 8000米=8000 m
- 凛和小樱=Rin cùng Sakura
- 凛和樱=Rin cùng Sakura
- uukanshu=
- 没有令咒=không có lệnh chú
- 爱丽丝的菲儿=Irisviel
- 迪卢木多奥迪那=Diarmuid Ua Duibhne
- 山中老人=Yama no Okina
- 久宇舞弥=Hisau Maiya
- 樱和凛=Sakura cùng Rin
- 帝具, 月光丽舞=Teigu, Gekkō Reibu
- uukanshu=
- 这杀才怎么又来=này sát tài như thế nào lại tới
- 韦伯=Waver
- 雨生龙之介=Uryū Ryūnosuke
- 言峰璃正=Kotomine Risei
- 叫丽丝菲儿, 冯, 爱因兹贝伦=kêu Irisviel, von, Einzbern
- 从小姐=từ tiểu thư
- 爱丽丝菲儿, 冯, 爱因兹贝伦=Irisviel, von, Einzbern
- 切嗣=Kiritsugu
- 禅城葵=Zenjou Aoi
- 迪卢木多, 奥迪那=Diarmuid, Ua Duibhne
- 迪卢木多=Diarmuid
- 肯尼斯=Kayneth
- 四十米=40 m
- 肯尼斯·艾尔梅洛伊·阿其波卢德=Kayneth El-Melloi Archibald
- 往届=vãng giới
- 抑制之轮=Ức Chế Chi Luân
- 这些人造人=này đó người nhân tạo
- 写轮眼=Sharingan
- 安哥拉曼纽=Angra Mainyu
- 索拉=Sola
- caster=Caster
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 破魔红蔷薇=Crimson Rose of Exorcism
- 叫因兹贝伦森林=kêu Einzbern rừng rậm
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 而言峰绮礼=mà Kotomine Kirei
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 雁夜=Kariya
- 格尼薇儿=Guinevere
- 龙之介=Ryūnosuke
- 螺涅城教本=Prelati's Spellbook
- 吉尔斯德莱斯=Gilles de Rais
- 神威车轮=Gordius Wheel
- 维摩那=Vimana
- 吉尔斯=Gilles
- 型月=Type Moon
- 3000元日元=3000 nguyên Nhật nguyên
- 舞弥=Maiya
- 人造人爱丽丝菲儿=người nhân tạo Irisviel
- 伊莉雅斯菲尔, 冯, 爱因兹贝伦=Illyasviel von Einzbern
- 着魔术=ma thuật
- 正当的身份=chính đáng thân phận
- 警察局长=cảnh sát cục trưởng
- 必灭黄蔷薇=Yellow Rose of Mortality
- 必灭的黄蔷薇=Yellow Rose of Mortality
- 会过度的消耗魔术师的魔力=sẽ quá độ tiêu hao ảo thuật gia ma lực
- rider=Rider
- 天之锁=Enkidu
- 遥远的理想乡=Avalon
- 把剑鞘=đem vỏ kiếm
- 会把这把剑鞘还给她=sẽ đem thanh vỏ kiếm này còn cho nàng
- 这把剑鞘=thanh vỏ kiếm này
- 王之军势=Ionioi Hetairoi
- uukanshu=
- 间桐葵=Matō Aoi
- 魔术才能=ma thuật tài năng
- uukanshu=
- 哈桑萨巴赫=Hassan Sabbah
- 绮礼=Kirei
- 璃正=Risei
- 言峰=Kotomine
- 破魔的红蔷薇=Crimson Rose of Exorcism
- 柳洞寺=chùa Ryūdō
- 红莲圣女=Hồng Liên Thánh Nữ
- 红莲圣火=Hồng Liên Thánh Hỏa
- 此世之恶=Này Thế Chi Ác
- 死兆星=tử triệu tinh
- 路灯上装个逼=đèn đường thượng trang cái bức
- 经常会有人心脏长在右边=thường xuyên sẽ có người trái tim lớn lên ở bên phải
- 间桐雁夜=Matō Kariya
- 此时间桐雁夜=lúc này Matō Kariya
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 恩奇都=Enkidu
- 艾因兹贝伦=Einzbern
- 浩劫=Hạo Kiếp
- schooldays=School Days
- x教授=X giáo thụ
- 死亡小本子世界=Death Note thế giới
- fate=Fate
- 一击必杀村雨=Ichizan Hissatsu Murasame
- 千变万化交叉之尾=Senpen Banka Cross Tail
- 浪漫炮台南瓜=Roman Hōdai Pumpkin
- 香格里拉=Shambhala
- 六道斑=Lục Đạo Madara
- 六道带土=Lục Đạo Obito
- 六道仙人=Lục Đạo tiên nhân
- 火之国=Hỏa quốc
- 雷之国=Lôi quốc
- 土之国=Thổ quốc
- 风之国=Phong quốc
- 水之国=Thủy quốc
- 田之国=Điền quốc
- 川之国=Xuyên quốc
- 雪之国=Tuyết quốc
- 波之国=Ba quốc
- 雨之国=Vũ quốc
- 木叶=Konoha
- 云隐村=Vân Ẩn thôn
- 雾隐村=Vụ Ẩn thôn
- 岩隐村=Nham Ẩn thôn
- 砂隐村=Sa Ẩn thôn
- 泷之国=Lang quốc
- 泷隐村=Lang Ẩn thôn
- 大蛤蟆仙人=Ōgama tiên nhân
- 自来也=Jiraiya
- 对火影=đối Hokage
- 黑绝=Black Zetsu
- 雷影=Raikage
- 团藏=Danzo
- 长门=Nagato
- 佩恩=Pain
- 卡多=Gatō
- 再不斩=Zabuza
- 四代=Đệ Tứ
- 轮回眼=Rinnegan
- 岸本青史=Kishimoto Seishi
- 水木=Mizuki
- 三代=Đệ Tam
- 森乃伊比喜=Morino Ibiki
- 着火影=Hokage
- 水无月白=Minazuki Haku
- 月之眼=Tsukigan
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 带土=Obito
- 奈良鹿久=Nara Shikaku
- 小楠=Konan
- 雨忍=Vũ nhẫn
- 弥彦=Yahiko
- 外道魔像=Gedō Mazō
- 达兹那=Tazuna
- 水影=Mizukage
- 伊邪纳岐=Izanagi
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 雾忍=Vụ nhẫn
- 日向一族=Hyuga nhất tộc
- 空忍村=Không Nhẫn thôn
- 比克大魔王=Piccolo đại ma vương
- 半藏=Hanzo
- 根部=Căn Bộ
- 我为人人, 人人为我=ta vì mọi người, mọi người vì ta
- 雾隐=Vụ ẩn
- 山中亥一=Yamanaka Inoichi
- 秋道丁座=Akimichi Choza
- 佐井=Sai
- 土影=Tsuchikage
- 在山中亥一=tại Yamanaka Inoichi
- 鬼鲛=Kisame
- 赤砂之蝎=Akasuna no Sasori
- 角都, 飞段=Kakuzu, Hidan
- 阿斯玛=Asuma
- 夕日红=Yuhi Kurenai
- 漩涡长门=Uzumaki Nagato
- 纲手=Tsunade
- 将佐助带回了木叶忍者村=đem Sasuke mang về Konoha ninja thôn
- 上忍=Jōnin
- 中忍=Chūnin
- 下忍=Genin
- 多重影=đa trọng ảnh
- 怎么用心的提炼=như thế nào dụng tâm tinh luyện
- 世界全书=Sekai Zensho
- uukanshu=
- 奈良=Nara
- 草之国=Thảo quốc
- 出外道魔像=ra Gedō Mazō
- 转生=chuyển sinh
- 黄, 毒, 赌=hoàng, độc, đổ
- 猿飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 旗木=Hatake
- 唐吉可德多福朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 百兽王化狮子王=Hyakujū Ōka Lionel
- 鹰眼=Hawkeye
- 就这个时间段=liền cái này thời gian đoạn
- 万花筒写轮眼=Mangekyō Sharingan
- 天照=Amaterasu
- 月读=Tsukuyomi
- 永恒的万花筒=Eternal Mangekyō
- 杏子阿姨=Anzu a di
- 御守伯伯=Omamori bá bá
- 三太朗=Santarō
- 土隐=Thổ ẩn
- 风隐=Phong ẩn
- 云隐=Vân ẩn
- 奈良鹿丸=Nara Shikamaru
- 秋道丁次=Akimichi Choji
- 山中井野=Yamanaka Ino
- 风影=Kazekage
- 飞段=Hidan
- 角都=Kakuzu
- uukanshu=
- 从小说中了解到金发黑瞳=từ tiểu thuyết trung giải đến tóc vàng mắt đen
- 达鲁伊=Darui
- 奇拉比=Killer Bee
- 猿飞阿斯玛=Sarutobi Asuma
- 小说中=tiểu thuyết trung
- 出山丘=ra sơn khâu
- 岩隐=Nham ẩn
- 白绝=White Zetsu
- 音忍村=Âm Nhẫn thôn
- 五视万能, 观察者=Goshi Bannō, Spectator
- 五视万能观察者=Goshi Bannō Spectator
- 白眼=Byakugan
- 转生眼=Tenseigan
- 日向一家=Hyuga một nhà
- 日向宗家=Hyuga tông gia
- 这些天照=những cái đó Amaterasu
- 照美冥=Terumi Mei
- 岩忍村=Nham Nhẫn thôn
- 两天枰大野木=Ryōtenbin Ōnoki
- 罗砂=Rasa
- 我爱罗=Gaara
- 十拳剑=kiếm Totsuka
- 千代婆婆=Chiyo bà bà
- 砂隐=Sa ẩn
- 千手扉间=Senju Tobirama
- 初代=Đệ Nhất
- 二代=Đệ Nhị
- 守鹤=Shukaku
- 草薙剑=kiếm Kusanagi
- 万里飞翔, 莫斯提马=Banri Hishō, Mastema
- 莫斯提马=Mastema
- 帝具万里飞翔=Teigu Banri Hishō
- 宇智波止水=Uchiha Shisui
- 万蛇=Manda
- 快投乱麻, 大投手=Kaitō Ranma, Big Leaguer
- 迈特凯=Maito Gai
- 帝具, 贵族战车=Teigu, Grand Chariot
- 贵族战车=Grand Chariot
- 而飞段=mà Hidan
- 帝具, 万物两段=Teigu, Banbutsu Ryōdan
- 万物两段=Banbutsu Ryōdan
- 一击必杀, 村雨=Ichizan Hissatsu, Murasame
- 两柄大斧, 贝尔瓦克=Nichō Taifu, Belvaac
- 斩魄刀=Zanpakutō
- 鹿丸=Shikamaru
- 音忍=Âm nhẫn
- 阡陌纵横=thiên mạch tung hoành
- 辉夜君麻吕=Kaguya Kimimaro
- 鬼童丸=Kidōmaru
- 左近右近=Sakon Ukon
- 多由也=Tayuya
- 次郎坊=Jirōbō
- 日向宁次=Hyuga Neji
- 井野=Ino
- 赤丸=Akamaru
- 别天神=Kotoamatsukami
- 人间道=Nhân Gian Đạo
- 不知火弦间=Shiranui Genma
- 叠伊瓦希=Tatami Iwashi
- 并足雷同=Namiashi Raido
- 四十余公里=hơn 40 km
- 卍解=Bankai
- 小李=Rock Lee
- 杜门, 景门=đỗ môn, cảnh môn
- 开门, 休门=khai môn, hưu môn
- 我们家主=chúng ta gia chủ
- Ω猎 『Ω文网ΔΔ=
- 日向日足=Hyuga Hiashi
- 日向=Hyuga
- 日向家主=Hyuga gia chủ
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 大筒木羽衣=Ōtsutsuki Hagoromo
- 大筒木羽村=Ōtsutsuki Hamura
- 羽衣=Hagoromo
- 大筒木辉夜=Ōtsutsuki Kaguya
- 羽村=Hamura
- 日足=Hiashi
- 宁次=Neji
- 日差=Hizashi
- 大筒木舍人=Ōtsutsuki Toneri
- 舍人=Toneri
- uukanshu=
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 日向花火=Hyuga Hanabi
- 万里飞翔莫斯提马=Banri Hishō Mastema
- 是力喷出, 巴尔扎克=là Chōriki Funshutsu, Balzac
- 力喷出,巴尔扎克=Chōriki Funshutsu, Balzac
- uukanshu=
- 万里飞翔=Banri Hishō
- 百分之一百二=120%
- 超力喷出的帝具=Chōriki Funshutsu Teigu
- 大筒木辉夜姬=Ōtsutsuki Kaguyahime
- 超力喷出=Chōriki Funshutsu
- uukanshu=
- 人人为我, 我为人人=mọi người vì ta, ta vì mọi người
- 鲛肌=Samehada
- 自大筒木=tự Ōtsutsuki
- 三十七万千米=37 vạn km
- uukanshu=
- ewwんw=
- 黑锄雷牙=Kurosuki Raiga
- 兰丸=Ranmaru
- 卑留呼=Hiruko
- 深作仙人=Fukasaku tiên nhân
- 志麻仙人=Shima tiên nhân
- 汜水镇=Tị Thủy trấn
- 神无毗桥=cầu Kannabi
- 雷切=Raikiri
- 大和=Yamato
- 雨隐村=Vũ Ẩn thôn
- 地爆天星=địa bạo thiên tinh
- 油女志乃=Aburame Shino
- 桃地再不斩=Momochi Zabuza
- 在一瞬间爆出了越影级的力量=ở trong nháy mắt tuôn ra vượt Kage cấp lực lượng
- 影级=Kage cấp
- 将佐助=đem Sasuke
- 红眼=Kōgan
- 雷牙=Raiga
- 千鸟=Chidori
- 雷刀=Thunderswords
- 斩首大刀=Kubikiribōchō
- 辉夜一族=Kaguya nhất tộc
- 深作=Fukasaku
- 志麻=Shima
- 蛤蟆文太=Gamabunta
- 白和兰丸=Haku cùng Ranmaru
- uukanshu=
- 野原琳=Nohara Rin
- 漩涡玖辛奈=Uzumaki Kushina
- 水门=Minato
- 魔像=ma tượng
- 连阴山脉=Liên Âm sơn mạch
- 雨隐=Vũ ẩn
- 岩忍=Nham nhẫn
- 没看过火影=không thấy quá Hokage
- kanshu58.=
- 湿骨林=rừng Shikkotsu
- 龙地洞=động Ryūchi
- 建立起根据地=thành lập lên căn cứ địa
- 闪电侠=Flash
- 绿灯侠=Green Lantern
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 不义联盟=Injustice League
- 大连弹=đại liên đạn
- 山椒鱼=Salamander
- 郭比特=Quách Bỉ Đặc
- uukanshu=
- 这个月球=cái này mặt trăng
- 在外道魔像=tại Gedō Mazō
- 隔空的吸收=cách không hấp thu
- 去火之国=đi Hỏa quốc
- 鸟之国=Điểu quốc
- 石之国=Thạch quốc
- 红豆之国=Hồng Đậu quốc
- 鬼之国=Quỷ quốc
- 把风之国=đem Phong quốc
- 对火之国=đối Hỏa quốc
- 矢仓=Yagura
- 加瑠罗=Karura
- 茶之国=Trà quốc
- 着火之国=Hỏa quốc
- 泷忍村=Lang Nhẫn thôn
- 草忍=Thảo nhẫn
- 干柿鬼鲛=Hoshigaki Kisame
- 若存若亡=như tồn như vong
- 苦无从一开始=khổ vô ngay từ lúc đầu
- 让世界进入我的步调中了=làm thế giới tiến vào ta bước đi trung
- 九喇叭=Kurama
- 嬉笑着呼出九头野兽名字=vui cười kêu ra chín đầu dã thú tên
- 长颈鹿果实=Giraffe Giraffe Fruit
- 猿魔=Enma
- 无限月读=Infinity Tsukuyomi
- www.=
- 辛德拉苟萨=Sindragosa
- 阿尔斯萨=Arthas
- 天灾军团=Thiên Tai quân đoàn
- 近卫军团=Cận Vệ quân đoàn
- 寒冰王座=Frozen Throne
- 世界之树=World Tree
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 红头面色铁青=hồng đầu sắc mặt xanh mét
- 【蝴蝶】=【 Butterfly 】
- 【辉耀】=【 Radiance 】
- 大筒木桃式=Ōtsutsuki Momoshiki
- 大筒木金式=Ōtsutsuki Kinshiki
- 半人马酋长, 食尸鬼奈科斯=Bradwarden, Ghoul N'aix
- 天灾和近卫=Thiên Tai cùng Cận Vệ
- 波风鸣人=Namikaze Naruto
- 近卫和天灾=Cận Vệ cùng Thiên Tai
- 混沌骑士, 幽鬼, 复仇电魂=Chaos Knight, Mercurial, Razor
- 【散夜对剑】=【 Sange and Yasha 】
- 熊之国=Hùng quốc
- 鬼灯=Hozuki
- 云忍村=Vân Nhẫn thôn
- 血狱=Blood Prison
- 极乐之箱=Cực Lạc Chi Rương
- 恶水险山=ác thủy hiểm sơn
- 封禁=phong cấm
- 桃之助=Momosuke
- 凯皇=Khải Hoàng
- 人柱力=Jinchūriki
- 这些人柱力=những cái đó Jinchūriki
- 驱壳=khu xác
- 大蛇姬=Orochihime
- 第四代火影=Đệ Tứ Hokage
- 加具土命=Kagutsuchi
- 岸本齐史=Kishimoto Seishi
- 天之御中=Nomiamenaka
- 风隐村=Phong Ẩn thôn
- 黄泉比良坂=Yomotsu Hirasaka
- 《没有黄段子的无聊世界》=《 Shimoneta to Iu Gainen ga Sonzai Shinai Taikutsu na Sekai 》
- 《琴帝》=《 Cầm Đế 》
- 叶音竹=Diệp Âm Trúc
- 唐家三少=Đường Gia Tam Thiếu
- 轮墓边狱=Limbo Hengoku
- 八神辉夜=Yagami Kaguya
- 到此世之恶=đến Này Thế Chi Ác
- 超神学院=Siêu Thần học viện
- 德星=Đức Tinh
- 诺星=Nặc Tinh
- 烈阳星=Liệt Dương Tinh
- 德诺=Đức Nặc
- 杜卡奥=Đỗ Tạp Áo
- 伊泽瑞尔=Ezreal
- 咒能=chú năng
- 于丼西=Vu Tỉnh Tây
- 于井西=Vu Tỉnh Tây
- 东方, 西门, 上官, 诸葛=Đông Phương, Tây Môn, Thượng Quan, Chư Cát
- 葛小伦=Cát Tiểu Luân
- 程耀文=Trình Diệu Văn
- 嘉文=Jarvan
- 德班=Đức ban
- 杜蔷薇=Đỗ Tường Vi
- 信爷=Tín gia
- 卡特琳娜=Katarina
- 学习过时空忍术=học tập quá thời không nhẫn thuật
- uukanshu=
- 瑞兹=Ryze
- 蕾娜=Lôi Na
- 而终极恐惧=mà chung cực sợ hãi
- 卡尔萨斯=Karthus
- 刘闯=Lưu Sấm
- 诺克萨斯=Noxus
- 德莱厄斯=Darius
- 琪琳=Kỳ Lâm
- 卢锡安=Lucian
- 蔷薇=Tường Vi
- 基兰=Zilean
- 易大师=Dịch đại sư
- 皮城=Piltover
- we=WE
- 莫甘娜=Morgana
- 凯莎=Keisha
- 凯尔=Kayle
- 若风=Nhược Phong
- 风队=Phong đội
- 鼻队=Tị đội
- 杰斯=Jayce
- 锐萌萌=Duệ Manh Manh
- 锐文=Riven
- 掘墓者=Yorick
- mIss=Miss
- 神河文明=Thần Hà văn minh
- 大明家=Đại Minh Gia
- 时光神=Thời Quang Thần
- 流老师=Lưu lão sư
- 黄村=Hoàng thôn
- 大强=Đại Cường
- 奥数跃迁=áo thuật quá độ
- miss=Miss
- 黑暗切割=Darkness Cutter
- 天使彦=thiên sứ Ngạn
- 【万界全书】=【 Bankai Zensho 】
- 雄兵连=Hùng Binh liên
- 无极易=Vô Cực Dịch
- 地府=Địa Phủ
- 东胜神洲=Đông Thắng Thần Châu
- 傲来国=Ngạo Lai quốc
- 花果山=Hoa Quả Sơn
- 迦娜=Janna
- 娑娜=Sona
- 小伦=Tiểu Luân
- 瑞文=Riven
- 耀文=Diệu Văn
- 丁格黑=Đinh Cách Hắc
- 凉冰=Lương Băng
- uukanshu=
- 五千米=5000 m
- 薇恩, 蔚=Vayne, Vi
- 阿狸=Ahri
- 日炎耀斑=nhật viêm diệu ban
- 怜风=Liên Phong
- uukanshu=
- 薇恩=Vayne
- 德莱文=Draven
- 巨侠号=Cự Hiệp hào
- 北之星大学=Bắc Chi Tinh đại học
- 黑风=Hắc Phong
- 阿托=Ato
- 天使文明=Thiên Sứ văn minh
- 女王号=Nữ Vương hào
- 烈阳族=Liệt Dương tộc
- 烈焰之剑=Burning Blade
- uukanshu.=
- 再也不会=không bao giờ sẽ
- 原能=nguyên năng
- 北之星=Bắc Chi Tinh
- 曼丽方=Mạn Lệ Phương
- 天使炙心=thiên sứ Chích Tâm
- 耀斑=diệu ban
- 这些天使=này đó thiên sứ
- 更多星球=càng nhiều tinh cầu
- 雷星=Lôi Tinh
- 上天使一族=thượng Thiên Sứ nhất tộc
- 艾希=Ashe
- 泰达米尔=Tryndamere
- 为什么时光神没有制止恶魔=vì sao Thời Quang Thần không có ngăn lại ác ma
- 时来天地皆同力=thời tới thiên địa đều đồng lực
- 尸魂界=Soul Society
- 不吭不卑=không hàng không ti
- 地藏王=Địa Tàng Vương
- 这个字拆分出来, 是日和天=cái này chữ tách ra tới, là nhật cùng thiên
- 日天, 就是日过天使=nhật thiên, chính là nhật qua thiên sứ
- 这一任天使之王的丈夫=này một nhiệm thiên sứ chi vương trượng phu
- 不如称呼叫做葌=không bằng xưng hô gọi là gian
- 这些人影=những cái đó nhân ảnh
- 神学院=Thần học viện
- uukanshu=
- 薛之谦=Tiết Chi Khiêm
- 《旧时光》=《 Cựu Thời Quang 》
- 《演员》=《 Diễn Viên 》
- 暗影星云=Ám Ảnh tinh vân
- 天使星云=Thiên Sứ tinh vân
- 《日在校园》=《 School Days 》
- 《东京食尸鬼》=《 Tokyo Ghoul 》
- 直死魔眼=Chokushi Magan
- 死徒=Tử Đồ
- 真祖=Chân Tổ
- 小无相功=Tiểu Vô Tướng Công
- 天使冷=thiên sứ Lãnh
- 天使风=thiên sứ Phong
- 天使甲=thiên sứ Giáp
- 炙心=Chích Tâm
- 天使之城=Thiên Sứ thành
- 我们的家务事=chúng ta gia vụ sự
- cp9=CP9
- 艾尼路=Enel
- 萨博=Sabo
- 金狮子, 白胡子=Golden Lion, Whitebeard
- 泽越止=Sawagoe Tomaru
- 鲁路修=Lelouch
- 韦伯维尔维特=Waver Velvet
- 就成为了间桐樱的例行公事=liền trở thành Matō Sakura thông lệ
- 姓卫宫=họ Emiya
- 士郎=Shirou
- 间桐慎二=Matō Shinji
- 领导才能=lãnh đạo tài năng
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 《头文字d》=《 Initial D 》
- 间桐鹤野=Matō Byakuya
- 奈须蘑菇=Nasu Kinoko
- uukanshu=
- 死棘之枪=Gae Bolg
- 从未来回到了现在=từ tương lai về tới rồi hiện tại
- 卫宫=Emiya
- 八神太二的黄毛刚死了吉尔伽美什=Yagami Taiji hoàng mao cương tử Gilgamesh
- 弓道=cung đạo
- 慎二=Shinji
- 红a=Hồng A
- 风王结界=Invisible Air
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 伊莲=Elaine
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 捅穿心脏=thọc xuyên trái tim
- 爱丽丝菲尔, 冯, 爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 我的家政技能=ta gia chính kỹ năng
- 我要这家政有何用?=ta muốn này gia chính có tác dụng gì?
- 将令咒=đem lệnh chú
- 和美狄亚=cùng Medea
- 葛木宗一郎=Kuzuki Soichiro
- 惠群学院=Homurahara học viện
- 无限剑制=Unlimited Blade Works
- 柳洞一成=Ryūdō Issei
- 藤原拓海=Fujiwara Takumi
- 葛木=Kuzuki
- 宗一郎=Soichiro
- 宫本武藏=Miyamoto Musashi
- 宝石剑=Jewel Sword
- 宝石翁=Jewel Okina
- 修拜因奥古=Schweinorg
- 基修亚, 泽尔里奇, 修拜因奥古=Kischur Zelretch Schweinorg
- 从无止境=từ vô chừng mực
- uukanshu=
- ea=EA
- 伊阿宋=Jason
- 呼尔贝尔=Hulunbuir
- uukanshu=
- 将佐佐木小次郎=đem Sasaki Kojirō
- 人情归人情=nhân tình quy nhân tình
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 红A=Hồng A
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 和平子真子=cùng Hirako Shinji
- 在次元=tại thứ nguyên
- 藤村大河=Fujimura Taiga
- 你的家传=ngươi gia truyền
- berserker=Berserker
- 大神宣言=Gungnir
- 纳比斯丁=Utnapishtim
- 两仪式=Shiki Ryōgi
- 月姬=Tsukihime
- ?ap;?=
- 善良无暇=thiện lương vô hạ
- ap;=
- 赤犬=Akainu
- 敬明=Takaaki
- onepIece=One Piece
- 乔纳斯本=Jonas Ben
- 卢比岗路=Lubbon Road
- 见闻色霸气=Kenbunshoku Haki
- 三大将=tam đại tướng
- 青雉=Aokiji
- 黄猿=Kizaru
- 艾斯=Ace
- 哥亚王国=Goa vương quốc
- 风车村=Foosha thôn
- 蒙奇d卡普=Monkey D. Garp
- 蒙奇d路飞=Monkey D. Luffy
- 马琪诺=Makino
- 香克斯=Shanks
- 四剑三枪=tứ kiếm tam thương
- 老沙=lão Sa
- 七武海=Shichibukai
- 垃圾山=Grey Terminal
- 红土大6=Red Line đại lục
- 大6=đại lục
- 中心街=Town Center
- 高镇=Edge Town
- 卡普=Garp
- 海军=hải quân
- 战国=Sengoku
- 佛之战国=Phật chi Sengoku
- 五老星=Gorōsei
- 贝利=Beri
- 波雅汉库克=Boa Hancock
- 九蛇=Kuja
- 奥哈拉=Ohara
- 闪闪果实=Glint-Glint Fruit
- 库赞=Kuzan
- 和之国=Wano quốc
- 尾田=Oda
- 卡莉法=Kalifa
- 泡泡果实=Bubble-Bubble Fruit
- 路奇=Lucci
- 司法岛=Enies Lobby
- 可可亚西村=Cocoyashi thôn
- 诺琪高=Nojiko
- 贝尔梅尔=Belle-Mère
- 连长=liên trưởng
- 西尔尔克=Hiluluk
- uukanshu=
- 古伊娜=Kuina
- 耕四郎=Koushirou
- 小次郎=Kojirō
- 和易大师=cùng Dịch đại sư
- 蒙奇D卡普=Monkey D. Garp
- 鱼人岛=Ngư Nhân đảo
- 乙姬=Otohime
- 恶龙海贼团=Ác Long hải tặc đoàn
- 所创建=sở sang kiến
- 让路奇=làm Lucci
- 蒙奇D路飞=Monkey D. Luffy
- 铐上海楼石=khảo thượng hải lâu thạch
- Cp9=CP9
- 武装色霸气=Busoshoku Haki
- 武装色=Busoshoku
- 见闻色=Kenbunshoku
- 红土大陆=Red Line đại lục
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 派上海军=phái thượng hải quân
- 王下七武海=Ōka Shichibukai
- 乔拉可尔米霍克=Dracule Mihawk
- 九蛇海贼团=Kuja hải tặc đoàn
- 凯多=Kaido
- 月光莫利亚=Gecko Moria
- 克洛克达尔=Crocodile
- 巴索罗米熊=Bartholomew Kuma
- 肉球果实=Paw-Paw Fruit
- 海侠=Hải Hiệp
- 甚平=Jinbe
- 唐吉坷德多弗朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 选定天时, 再选定人和=tuyển định thiên thời, lại tuyển định nhân hoà
- 薄膜=màng mỏng
- 霸王色霸气=Haoushoku Haki
- 颠倒山=Reverse Mountain
- 香波地=Sabaody
- 米霍克=Mihawk
- 汉库克=Hancock
- 女帝=Nữ Đế
- 莫利亚=Moria
- 着魔性=ma tính
- 巴索罗米=Bartholomew
- 唐吉坷德=Donquixote
- 沙克洛克达尔=Sir Crocodile
- 蒙奇D龙=Monkey D. Dragon
- 大海贼=đại hải tặc
- 明哥=Mingo
- 响雷果实=Rumble-Rumble Fruit
- 阿拉巴斯坦=Alabasta
- 原着中路飞=nguyên tác trung Luffy
- 海楼石子弹=hải lâu thạch viên đạn
- 加雅岛=Java Island
- 诺兰德=Norlander
- 文布兰=Montblanc
- 空岛=Skypiea
- 似若未觉=tựa như chưa giác
- 沙沙果实=Sand-Sand Fruit
- 多雷斯洛萨=Dressrosa
- 有多弗朗明哥=có Doflamingo
- 意识和修养堪比圣人=ý thức cùng tu dưỡng có thể so với thánh nhân
- uukanshu=
- 八百米=800 m
- 爆爆果实=Pop-Pop Fruit
- 炸炸果实=Bomb-Bomb Fruit
- 鱼人=ngư nhân
- 智将=trí tướng
- 可以说嘴遁能力等于零=có thể nói miệng độn năng lực bằng không
- 让路飞=làm Luffy
- 草薙京=Kusanagi Kyo
- 冰轮丸=Hyōrinmaru
- 爱德华, 纽盖特=Edward Newgate
- 夏洛特玲玲=Charlotte Linlin
- 魂魂果实=Soul-Soul Fruit
- 拉夫鲁夫=Laugh Tale
- 白胡子海贼团=Whitebeard hải tặc đoàn
- 莫比迪克号=Moby Dick
- 大红莲冰轮丸=Daiguren Hyōrinmaru
- uukanshu=
- 斯派修姆=Spacium
- 光之国=Quang quốc
- 用光线=dùng quang tuyến
- 光月一族=Kozuki nhất tộc
- 光月家族=Kozuki gia tộc
- 遥远理想乡=Avalon
- 超神宇宙=Siêu Thần vũ trụ
- dc=DC
- 毒岛子=Busujima Saeko
- 道馆=đạo quán
- 头文字d=Initial D
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 文太=Bunta
- 时速120=120 km/h
- 拓海=Takumi
- 藤原文太=Fujiwara Bunta
- 武内树=Takeuchi Itsuki
- 秋明山=núi Haruna
- 茂木夏树=Mogi Natsuki
- 秋明湖=hồ Haruna
- 秋名山=núi Haruna
- 池谷=Iketani
- 赤城=Akagi
- 高桥启介=Takahashi Keisuke
- 高桥凉介=Takahashi Ryosuke
- 十点钟=10 giờ
- 高桥=Takahashi
- 妙义山=núi Myōgi
- 庄司慎吾=Shoji Shingo
- 夏树=Natsuki
- uukanshu=
- 中里毅=Nakazato Takeshi
- 群马县=Gunma huyện
- 妙义=Myōgi
- 藤原拓海内心中忍不住的有些薄怒=Fujiwara Takumi trong lòng nhịn không được có chút giận tái đi
- 说中里毅=nói Nakazato Takeshi
- 一百一, 一百二, 一百三=101, 102, 103
- 抓地力=độ bám đất
- 时速两百=200 km/h
- 凉介=Ryosuke
- 杂修=zasshu
- 时速一百八=180 km/h
- 慎吾=Shingo
- 着面包车=Minibus
- 到时速120=đến 120 km/h
- 茂木家=Mogi gia
- 时速60=60 km/h
- 藤原豆腐店=Fujiwara đậu hủ cửa hàng
- 虚圈=Hueco Mundo
- 空座町=Karakura-chō
- 崩玉=Hōgyoku
- 破面=Arrancar
- 无形帝国=Wandenreich
- 黑崎游子=Kurosaki Yuzu
- 鬼道=Kidō
- 静灵庭=Seireitei
- 黑崎夏梨=Kurosaki Karin
- 阴神=Âm Thần
- 阴曹地府=Âm Tào Địa Phủ
- 就算是死神=liền tính là Tử Thần
- 中央灵术学院=Shin'ō học viện
- 白打=Hakuda
- 缚道=Bakudō
- 大灵书回廊=Daireishokairō
- 卯之花烈=Unohana Retsu
- 井上织姬=Inoue Orihime
- 小岛水色=Kojima Mizuiro
- 浅野启吾=Asano Keigo
- 茶渡泰虎=Sado Yasutora
- 茶渡=Sado
- 柴田勇一=Shibata Yuichi
- 大灵术回廊=Daireishokairō
- 四枫院夜一=Shihouin Yoruichi
- 瞬身=thuấn thân
- 夜一=Yoruichi
- 灭却师=Quincy
- 灵能=linh năng
- 瞬盾六花=Shun Shun Rikka
- 弧天斩遁=Koten Zanshun
- 双天归盾=Sōten Kisshun
- 三天归盾=Santen Kesshun
- 雨龙=Uryū
- 背对背=lưng đối lưng
- 基力安=Gillian
- 亚丘卡斯=Adjuchas
- 瓦史托德=Vasto Lorde
- 蓝染右介=Aizen Sōsuke
- 黑崎一心=Kurosaki Isshin
- 隐秘机动=Onmitsukidō
- 阿散井恋次=Abarai Renji
- 灵压=linh áp
- 朽木一族=Kuchiki nhất tộc
- 恋次=Renji
- 朽木队长=Kuchiki đội trưởng
- 过家家=quá gia gia
- uukanshu=
- 千本樱=Senbonzakura
- 反膜=Negación
- 涅茧利=Kurotsuchi Mayuri
- 缚道之八, 斥=Bakudō #8. Seki
- 蛇尾丸=Zabimaru
- 在地爆天星=tại địa bạo thiên tinh
- 破道=Hadō
- 破道之四, 白雷=Hadō #4. Byakurai
- 二阶堂红丸=Nikaido Benimaru
- ==≤≤=
- 魄睡=Hakusui
- 锁结=Saketsu
- 拘突=Kōtotsu
- 杀气石=Sekkiseki
- 东南西北四处大门=đông nam tây bắc bốn chỗ đại môn
- 碎蜂=Soifon
- 狛村左阵=Komamura Sajin
- 东仙要=Tōsen Kaname
- uukanshu=
- 浮竹十四郎=Ukitake Jushiro
- 真央灵术院=Shin'ō viện
- 流魂街=Rukongai
- 草鹿八千流=Kusajishi Yachiru
- 浅打=Asauchi
- 露露=Ruru
- 四枫院=Shihouin
- 忏罪宫=Senzaikyū
- 更木队长=Zaraki đội trưởng
- 草鹿副队长=Kusajishi phó đội trưởng
- 朽木家=Kuchiki gia
- 镜花水月=Kyōka Suigetsu
- 吉良=Kira
- 吉良伊鹤=Kira Izuru
- 缚道之六十三, 锁条锁缚=Bakudō #63. Sajō Sabaku
- 东仙=Tōsen
- 阎魔蟋蟀=Enma Kōrogi
- 飞梅=Tobiume
- 七支刀=Shichishito
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 雏森=Hinamori
- 神枪=Shinsō
- 冬狮郎=Toushirou
- 灰猫=Haineko
- 松本=Matsumoto
- 朽木绯真=Kuchiki Hisana
- 松本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 蜂梢绫=Fon Shaorin
- 双殛=Sōkyoku
- 日番谷=Hitsugaya
- 浮竹十三郎=Ukitake Jūshirō
- 卯之花=Unohana
- 志波岩鹫=Shiba Ganju
- 志波海燕=Shiba Kaien
- 志波都=Shiba Miyako
- 弓亲=Yumichika
- “一角,=“Ikkaku,
- 斑目一角=Madarame Ikkaku
- 绫濑川弓亲=Ayasegawa Yumichika
- 草冠宗次郎=Kusaka Sōjirō
- 缚道之四, 这绳=Bakudō #4. Hainawa
- 缚道之五十八, 掴趾追雀=Bakudō #58. Kakushitsuijaku
- 破道之九十! 黑棺=Hadō #90. Kurohitsugi
- 卯之花八千流=Unohana Yachiru
- 我不想继续的跟你打工=ta không nghĩ tiếp tục cùng ngươi làm công
- 孙本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 空蝉=Utsusemi
- 涅音梦=Kurotsuchi Nemu
- 眠七号=Nemuri Nanagō
- 这种人造人=loại này người nhân tạo
- 嘴突三闪=Shitotsu Sansen
- 烈姐=Retsu tỷ
- 皆尽=Minazuki
- 咎人=Togabito
- uukanshu=
- 阿银=A Ngân
- 死神的才能=Tử Thần tài năng
- 朽木小姐=Kuchiki tiểu thư
- 牛头一户=đầu trâu Ichigo
- 背阴山=Bối Âm Sơn
- 虚夜宫=Las Noches
- 十刃=Espada
- 柯雅泰史塔克=Coyote Starrk
- 拜勒岗鲁伊森帮=Barragan Luisenbarn
- 乌尔奇奥拉西法=Ulquiorra Cifer
- 蒂雅赫利贝尔=Tier Harribel
- 诺伊特拉吉尔加=Nnoitra Gilga
- 佐马利路鲁=Zommari Rureaux
- 萨尔阿波罗格兰兹=Szayelaporro Granz
- 亚马尼罗艾鲁鲁耶利=Aaroniero Arruruerie
- 牙密里亚尔戈=Yammy Riyalgo
- 神杀枪=Kamishini no Yari
- 着地府=Địa Phủ
- 鬼门关=Quỷ Môn Quan
- 黄泉路=Hoàng Tuyền lộ
- 夏梨=Karin
- 游子=Yuzu
- 有空座町=có Karakura-chō
- 生死薄=Sổ Sinh Tử
- 白哉=Byakuya
- 丰都鬼城=Phong Đô quỷ thành
- uukanshu=
- 透支的工资=thấu chi tiền lương
- 桧佐木修兵=Hisagi Shūhei
- 阿修罗道=A Tu La Đạo
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 畜生道=Súc Sinh Đạo
- 地狱道=Địa Ngục Đạo
- 过望乡台=quá Vọng Hương Đài
- 刀锯地狱=Đao Cứ Địa Ngục
- 蓝染时惣右介=Aizen Sousuke
- 萨尔阿波罗=Szayelaporro
- 赫利贝尔=Harribel
- 转世轮回殿=Chuyển Thế Luân Hồi Điện
- 丰都城=Phong Đô thành
- 轮回转生殿=Luân Hồi Chuyển Sinh Điện
- 幽冥地府, 九幽黄泉=U Minh Địa Phủ, Cửu U Hoàng Tuyền
- 京乐=Kyoraku
- 柏村=Komamura
- 桧佐木=Hisagi
- 青虫=Suzumushi
- 侘助=Wabisuke
- 黑绳天谴明王=Kokujō Tengen Myō'ō
- 久保=Kubo
- 平等王=Bình Đẳng Vương
- 宗次郎=Sōjirō
- 风死=Kazeshini
- 狛村=Komamura
- 京乐春水=Kyoraku Shunsui
- 志波一心=Shiba Isshin
- 志波家=Shiba gia
- 黑崎真咲=Kurosaki Masaki
- 石田龙弦=Ishida Ryūken
- 都市王=Đô Thị Vương
- 六车拳西=Muguruma Kensei
- 假面军团=The Vizards
- 凤桥楼十郎=Otoribashi Rōjūrō
- 爱川罗武=Aikawa Love
- 矢眮丸莉莎=Yadoumaru Lisa
- 猿柿日世=Sarugaki Hiyori
- 有昭田钵玄=Ushoda Hachigen
- 拜勒岗=Barragan
- 千本樱景严=Senbonzakura Kageyoshi
- 平子队长=Shinji đội trưởng
- 花天狂骨=Katen Kyōkotsu
- 艳鬼=Irooni
- 魑魅魍魉=Si Mị Võng Lượng
- 山本=Yamamoto
- 拔舌地狱=Bạt Thiệt Địa Ngục
- 亚罗尼洛艾鲁鲁耶利=Aaroniero Arruruerie
- 牙密=Yammy
- 石磨地狱=Thạch Ma Địa Ngục
- 火山地狱=Hỏa Sơn Địa Ngục
- 蒸笼地狱=Chưng Lung Địa Ngục
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 山本元柳斎重国=Yamamoto Genryūsai Shigekuni
- 缚道之八十一, 断空=Bakudō #81. Dankū
- 噬虚=Glotonería
- 邪淫妃=Fornicaras
- 咒眼僧伽=Brujería
- 奋兽=Ira
- 归刃=Resurrección
- 诺伊特拉=Nnoitra
- 亚罗尼洛=Aaroniero
- 鬼灯丸=Hōzukimaru
- 亚妮尼罗=Aaroniero
- 拜勒岗鲁伊森邦=Barragan Luisenbarn
- 骷髅大帝=Arrogante
- 山本元柳斋重国=Yamamoto Genryūsai Shigekuni
- 宋帝王=Tống Đế Vương
- “银,=“Gin,
- 乱菊=Rangiku
- 你多留了我几天=ngươi ở lưu ta mấy ngày
- 我少不得也要多留你们几天了=ta không thiếu được cũng muốn ở lưu các ngươi mấy ngày rồi
- 闻一闻百病不生=ngửi một ngửi bách bệnh không sinh
- 草冠先生=Kusaka tiên sinh
- 天花=thiên hoa
- 这天马=này thiên mã
- 妮莉艾露, 杜, 欧德修凡克=Neliel Tu Oderschvank
- 妮露=Nel Tu
- 敬天礼地=kính thiên lễ địa
- 绯真=Hisana
- 石田=Ishida
- 有泽龙贵=Arisawa Tatsuki
- 久南白=Kuna Mashiro
- 平子=Shinji
- 伊势七绪=Ise Nanao
- 小七绪=Tiểu Nanao
- 音梦=Nemu
- 斑目=Madarame
- 《极乐净土》=《 Cực Lạc Tịnh Thổ 》
- 山本元柳斋=Yamamoto Genryūsai
- 残火太刀=Zanka no Tachi
- 东, 旭日刃=Higashi, Kyokujitsujin
- 残火太刀之旭日刃=Zanka no Tachi Kyokujitsujin
- 旭日刃=Kyokujitsujin
- 残火太刀西, 残日狱衣=Zanka no Tachi Nishi, Zanjitsu Gokui
- 残日狱衣=Zanjitsu Gokui
- 残火太刀南, 火火十万亿大藏=Zanka no Tachi Minami, Kaka Jūmanokushi Daisōjin
- 残火太刀北! 天地灰烬=Zanka no Tachi Kita! Tenchi Kaijin
- 轮回之盘=Luân Hồi Chi Bàn
- 超越者=Beyonder
- 灭霸=Thanos
- 转轮王殿=Chuyển Luân Vương Điện
- 修多罗千手丸=Shutara Senjumaru
- 麒麟寺天示郎=Kirinji Tenjiro
- 兵主部一兵卫=Hyōsube Ichibei
- 二枚屋王悦=Nimaiya Ouetsu
- 阿修罗王=A Tu La Vương
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 生命法庭=Living Tribunal
- 耳不能听=tai không thể nghe
- 到死神=đến Tử Thần
- 久保带人=Kubo Tite
- 被灭却师=bị Quincy
- 完圣体=Vollständig
- FaTe=Fate
- 吞星=Galactus
- 由迦可汗=Yuga Khan
- oaa=OAA
- 说起源壁=nói Source Wall
- 还要不堪=còn muốn bất kham
- 三千多=hơn 3000
- 波多野=Hatano
- 泽勇老师=Sawanaga lão sư
- 旁边围观的粉丝们连忙开打电话=bên cạnh vây xem các fan vội vàng mở đánh điện thoại
- aao=AAO
- 死侍=Deadpool
- 金刚狼=Wolverine
- 女绿巨人=She-Hulk
- 托尼斯达克=Tony Stark
- 美国队长=Captain America
- 巴顿=Barton
- 克林度.弗朗西斯.巴顿=Clinton Francis Barton
- 亨特=Hunt
- 斯塔克=Stark
- 金发黑瞳大波浪=tóc vàng mắt đen đại cuộn sóng
- 莎朗卡特=Sharon Carter
- 佩姬卡特=Peggy Carter
- 和美国队长=cùng Captain America
- 托尼日过的女人=Tony nhật quá nữ nhân
- 小辣椒=Pepper Potts
- 赫夫=Huff
- 斯坦李=Stan Lee
- x战警=X Men
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 奥巴代亚斯坦=Obadiah Stane
- 汉默=Hanmer
- 黑寡妇=Black Widow
- 莎朗=Sharon
- 阿秋莎=Atyusha
- 九头蛇=Hydra
- 阿尼姆佐拉=Arnim Zola
- 红骷髅=Red Skull
- 冬日战士=Winter Soldier
- 冬兵=Winter Soldier
- 巴基=Bucky
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 铁霸王=Iron Monger
- 马克一号=Mark I
- 马克三号=Mark III
- 奥巴代亚=Obadiah
- 观海=Quan Hải
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 浩克=Hulk
- 班纳=Banner
- 罗斯贝蒂=Ross Betty
- 布朗斯基=Blonsky
- 和美帝=cùng Mỹ Đế
- 美帝=Mỹ Đế
- 埃米尔·布朗斯基=Emil Blonsky
- uukanshu=
- 红房子=Red Room
- 二战时期=Thế chiến 2
- 六十多年=hơn 60 năm
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 娜塔莎罗曼诺夫=Natasha Romanoff
- 绯红女巫=Scarlett Witch
- 快银=Quicksilver
- 玛利亚希尔特=Maria Hill
- 四十多天=hơn 40 ngày
- 五十天=50 ngày
- 贝利罗斯=Betty Ross
- 国会山=Capitol Hill
- 最新一任的总统=tối tân một nhiệm tổng thống
- 五千多=hơn 5000
- 巴伦=Barron
- 伊凡万科=Ivan Vanko
- 美队三时期=Captain America 3 thời kỳ
- 古二=Ancient Two
- 古一=Ancient One
- 奇异博士=Doctor Strange
- 愣头青年=lăng đầu thanh niên
- 塞廖尔史登=Samuel Sterns
- 史登=Sterns
- 宇宙魔方=Tesseract
- 无限宝石=Infinity Stone
- 空间宝石=Space Stone
- 心灵宝石=Mind Stone
- 力量宝石=Power Stone
- 现实宝石=Reality Stone
- 是以太粒子=là Aether
- 时间宝石=Time Stone
- 多玛姆=Dormammu
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 被灭霸=bị Thanos
- 佩姬=Peggy
- 鞭锁=Whiplash
- 落樱神斧=Lạc Anh Thần Phủ
- 落英神斧=Lạc Anh Thần Phủ
- 索尔=Thor
- 钢铁侠三=Iron Man 3
- 马克五号=Mark V
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 米德加尔特=Midgard
- 哥谭=Gotham
- 艾瑞克=Erik
- 苹果6S=Apple 6S
- 苹果5S和苹果7=Apple 5S cùng Apple 7
- 苹果5S=Apple 5S
- 苹果7=Apple 7
- 八十多=hơn 80
- 彩虹桥=Bifröst
- 把死侍=đem Deadpool
- 这天空母舰=này thiên không mẫu hạm
- 奇瑞塔=Chitauri
- 那时空虫洞=kia thời không trùng động
- 绿灯侠的瑞安=Green Lantern Ryan
- 青青草原=Thanh Thanh thảo nguyên
- 韦德威尔逊=Wade Wilson
- 法克由弗朗西斯=Freeman Francis
- 钢力士=Colossus
- 帕特里特斯图尔特=Patrick Stewart
- 詹姆斯麦卡沃伊=James McAvoy
- 瑞安=Ryan
- 凤凰女=Phoenix
- 松岛枫=Matsushima Kaede
- 韦德=Wade
- 凡妮莎=Vanessa
- 模仿猫=Copycat
- 魔形女=Mystique
- 戈登=Gordon
- 天空母舰=thiên không mẫu hạm
- 沙尘天使=Angel Dust
- 奥妹=Áo muội
- 天启=Apocalypse
- 镭射眼斯科特=Cyclops Scott
- 罗根=Logan
- 史崔克=Stryker
- 琴葛蕾=Jean Grey
- 新浪=Sina
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 光照会=Illuminati
- 奥创=Ultron
- 蚁人=Ant-Man
- 艾瑞克沙维格=Erik Selvig
- 复联1=Avengers 1
- 简福斯特=Jane Foster
- 以太粒子=Aether
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 永恒之火=Eternal Flame
- 埃格摩陀之球=Agamotto Orb
- 生命牌=Life Tablet
- 术士之眼=Warlock's Eye
- 佐拉=Zola
- 星爵=Star-Lord
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 罗南=Ronan
- 海拉=Hela
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 托比版的蜘蛛侠=Tobey bản Spiderman
- 玛丽珍=Mary Jane
- 天神组=Celestial
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 夜空之剑=Nightsky Sword
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 皮姆=Pym
- 汉克皮姆=Hank Pym
- 宇宙之心=Universe Heart
- 至尊战士=Supreme Warrior
- 红色军团=Red Corps
- 超越神族=The Beyonders
- 黄蜂女=Wasp
- 鹰眼, 幻视=Hawkeye, Vision
- 超胆侠=Daredevil
- 本阿弗莱克=Ben Affleck
- 彼得杰森奎尔=Peter Jason Quill
- 皮特罗=Pietro
- 彼得帕克=Peter Parker
- 石中剑=Thạch Trung Kiếm
- 英国队长=Captain Britain
- 经贸学院=Kinh Mậu học viện
- 文化广场=Văn Hóa quảng trường
- 虚渊玄=Urobuchi Gen
- 赤色军团=Red Corps
- 梅林=Merlin
- 红女巫=Scarlett Witch
- 这天使文明=này Thiên Sử văn minh
- 大都会=Metropolis
- 星球日报=Daily Planet
- 露易丝=Lois
- 小丑=Joker
- 超人=Superman
- 天堂岛=Paradise Island
- 神力护盾=Mighty Shield
- 火神之剑=Sunblade
- 赫准斯托斯=Hephaestus
- 真言套索=Lasso of Truth
- 钢骨=Cyborg
- 哈尔乔丹=Hal Jordan
- 母盒=Mother Box
- 绿灯戒指=Green Lantern Ring
- 维克多斯通=Victor Stone
- 亚瑟库瑞=Arthur Curry
- 沙赞=Shazam
- 比利巴特森=Billy Batson
- 海王=Aquaman
- 水行侠=Aquaman
- 阿格硫斯=Achilles
- 智慧之神=Trí Tuệ Thần
- 力量之神=Lực Lượng Thần
- 绿灯军团=Green Lantern Corps
- 绿灯戒=Green Lantern Ring
- 哈尔=Hal
- 反生命方程=Anti-Life Equation
- 灯军团=Lantern Corps
- 红灯军团=Red Lantern Corps
- 橙灯军团=Orange Lantern Corps
- 黄灯军团=Yellow Lantern Corps
- 蓝灯军团=Blue Lantern Corps
- 青灯军团=Indigo Lantern Corps
- 紫灯军团=Violet Lantern Corps
- 黑灯=Black Lantern
- 白灯=White Lantern
- 大都市=Metropolis
- 星城=Star City
- 绿箭侠=Green Arrow
- 奥利弗奎恩=Oliver Queen
- 起源之墙=Source Wall
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 混沌钟=Hỗn Độn Chung
- 太一=Thái Nhất
- 金乌=Kim Ô
- 神速力=Speed Force
- 帝俊=Đế Tuấn
- 昊天上帝=Hạo Thiên Thượng Đế
- 道的化身=đạo hóa thân
- 中天紫微北极太皇大帝=Trung Thiên Tử Vi Bắc Cực Thái Hoàng Đại Đế
- 西方太极天皇大帝=Tây Phương Thái Cực Thiên Hoàng Đại Đế
- 东华青木太乙救苦天尊=Đông Hoa Thanh Mộc Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn
- 南极长生大帝=Nam Cực Trường Sinh Đại Đế
- 氪石=Kryptonite
- 太乙救苦天尊=Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn
- 黑金丝雀=Black Canary
- 少年正义联盟=Young Justice League
- 火风暴=Firestorm
- 原子队长=Captain Atom
- 原子侠=Atom
- 美神=Mỹ Thần
- 战神=Chiến Thần
- 奥林匹斯神山=Olympus thần sơn
- 他能日天不成=hắn có thể nhật thiên không thành
- 你爹并没有日天=cha ngươi cũng không có nhật thiên
- 救苦天尊=Cứu Khổ Thiên Tôn
- 暗杠=Ám Giang
- 陈一发=Trần Nhất Phát
- 太极天皇=Thái Cực Thiên Hoàng
- 上帝=Thượng Đế
- 稻草人=Scarecrow
- 日历人=Calendar Man
- 双面人=Two-Face
- 终焉=chung yên
- 勾陈大帝=Câu Trần Đại Đế
- 截教=Tiệt giáo
- 阐教=Xiển giáo
- 真仙=Chân Tiên
- 天启星=Apokolips
- 天神组织=thiên thần tổ chức
- 海洋之神=Hải Dương Thần
- 勒陀=Leto
- 火神=Hỏa Thần
- 战争之神=Chiến Tranh Thần
- 为达克赛德=vì Darkseid
- 爱神=Ái Thần
- 玛斯=Mars
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 盘古幡=Bàn Cổ Phiên
- 达康=Đạt Khang
- 塞尼斯托=Sinestro
- 黄灯戒指=Yellow Lantern Ring
- 绿灯战士=Green Lantern chiến sĩ
- 阿托希塔斯=Atrocitus
- 战争与智慧的女神=Chiến Tranh cùng Trí Tuệ nữ thần
- 二向箔=Nhị Hướng Bạc
- 拉弗利兹=Larfleeze
- 圣行者=Saint Walker
- 青女=Indigo-1
- 卡萝费里斯=Carol Ferris
- 反生命程式=Anti-Life Equation
- 新创始星=New Genesis
- 毒藤女=Poison Ivy
- 万物之绿=The Green
- 莱克斯卢瑟=Lex Luthor
- 琦玉=Saitama
- 氪星=Krypton
- 小丑女=Jokergirl
- 武士刀=Katana
- 死亡射手=Deadshot
- 冷冻队长=Captain Cold
- 回旋镖队长=Captain Boomerang
- 哈利奎恩=Harley Quinn
- 哈莉=Harley
- 寒冰队长=Captain Cold
- 用印度语=dùng Ấn Độ ngữ
- 宝莱坞=Bollywood
- 莱克斯=Lex
- 曼哈顿博士=Doctor Manhattan
- 着火神之剑=Sunblade
- 起源壁=Source Wall
- 我心灵=ta tâm linh
- 路易斯=Lois
- 蜻蜓队长=Captain Tomborg
- oa星=Oa tinh
- 卡拉左艾尔=Kara Zor-El
- 卡拉=Kara
- 女超人=Supergirl
- 拉卡左艾尔=Kara Zor-El
- 布莱克尼亚=Brainiac
- 这天庭=này Thiên Đình
- 兄弟眼=Brother Eye
- 布莱尼亚克=Brainiac
- 逆闪电=Reverse-Flash
- 毁灭日=Doomsday
- 布拉尼亚克=Brainiac
- 丧钟=Deathstroke
- 弯弯=Loan Loan
- 死亡笔记=Death Note
- 塞尼维尔=Sinestro
- 神乐千鹤=Kagura Chizuru
- 音巢=NESTS
- 神乐=Kagura
- 高尼兹=Goenitz
- 大门五郎=Goro Daimon
- 坂崎百合=Sakazaki Yuri
- 不知火舞=Shiranui Mai
- KING=King
- 特瑞=Terry
- 东丈=Higashi Joe
- 麻宫雅典娜=Asamiya Athena
- 陈国汉=Chang Koehan
- 拉尔夫=Ralf
- 卢卡尔=Rugal
- 草薙烈=Kusanagi Retsu
- 藤堂白龙=Todoh Ryuhaku
- 藤堂香澄=Todoh Kasumi
- 草薙=Kusanagi
- 草薙旭日=Kusanagi Asahi
- 以你的血, 换我的血=lấy ngươi huyết, đổi ta huyết
- 米卓=Mature
- 草薙柴舟=Kusanagi Saisyu
- 坂崎良=Sakazaki Ryo
- 矢吹真吾=Yabuki Shingo
- 大蛇=Orochi
- 艾尔伯德斯旺=Eobard Thawne
- 立花泷=Tachibana Taki
- 宫水三叶=Miyamizu Mitsuha
- 这个世界, 叫做你的名字=thế giới này, gọi là Your Name
- 艾尔伯德=Eobard
- 而立花泷=mà Tachibana Taki
- 闪点=Flashpoin
- 奥寺美纪=Okudera Miki
- 三叶=Mitsuha
- 宫水婆婆=Miyamizu bà bà
- 糸守镇=Itomori trấn
- 斯旺=Thawne
- 对立花泷=đối Tachibana Taki
- 艾瑞斯韦斯特=Iris West
- 我要从未来回到这里的必要原因=ta muốn từ tương lai về đến nơi đây tất yếu nguyên nhân
- 一把火烧了糸守=một phen lửa đốt Itomori
- 宫水俊树=Miyamizu Toshiki
- 太一就是道=Thái Nhất chính là đạo
- 【欧姆】=【 Ohm 】
- 欧姆=Ohm
- 以上帝=lấy Thượng Đế
- 而起源壁=mà Source Wall
- 大天尊=Đại Thiên Tôn
- 契约胜利之剑=Excalibur
- 清水市=Thanh Thủy thị
- 林动=Lâm Động
- 斗破苍穹=Đấu Phá Thương Khung
- 真不知道我大土豆=thật không biết ta Đại Thổ Đậu
- 我林动作为主角的明明是大主宰=ta lâm động tác vì vai chính rõ ràng là Đại Chúa Tể
-
Thứ nguyên Chủ Thần tranh cử giả
visibility1773 star0 0
-
Từ Tiên Thiên Công bắt đầu tung hoành chư thiên
visibility19249 star170 3
-
Ta vì văn thánh, đương trấn thế gian hết thảy địch
visibility933 star0 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Thứ nguyên Chủ Thần tranh cử giả
visibility1773 star0 0
-
Từ Tiên Thiên Công bắt đầu tung hoành chư thiên
visibility19249 star170 3
-
Ta vì văn thánh, đương trấn thế gian hết thảy địch
visibility933 star0 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1943
- 八神太二=Yagami Taiji
- 榊野学园=Sakakino học viện
- 《schooldays》=《 School Days 》
- 四代火影=Hokage Đệ Tứ
- 太二=Taiji
- 伊藤诚=Ito Makoto
- 言叶=Kotonoha
- 西园寺世界=Saionji Sekai
- 一护=Ichigo
- 蓝染=Aizen
- 八神同学=Yagami đồng học
- 泽勇同学=Sawanaga đồng học
- 泽永泰介=Sawanaga Taisuke
- 八神=Yagami
- 世界你让开=Sekai ngươi tránh ra
- 伊藤=Ito
- 西园寺=Saionji
- uukanshu=
- 加藤乙女=Katou Otome
- 泰介=Taisuke
- .com=
- 清浦刹那=Kiyoura Setsuna
- 田中=Tanaka
- 撩阴腿=liêu âm cước
- com=
- 四万五千八=4 vạn 5800
- www.=
- 黑田光=Kuroda Hikari
- 甘露寺七海=Kanroji Nanami
- 桂心=Katsura Kokoro
- 放过的地方太过潮湿=phóng quá địa phương quá mức ẩm ướt
- 小泉夏美=Koizumi Natsumi
- 森来实=Mori Kumi
- 小浏美奈美=Obuchi Minami
- 小浏美同学=Obuchimi đồng học
- uukanshu=
- 《咒怨》=《 Ju-On 》
- 泽永同学=Sawanaga đồng học
- 《another》=《 Another 》
- 夜见山北中学=Yomiyama North trung học
- 香吉士=Sanji
- 唐吉柯德多弗朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 夜见山学校=Yomiyama trường học
- 夜见北中学=Yomiyama North trung học
- 敕使河原直哉=Teshigawara Naoya
- 望月优矢=Mochizuki Yūya
- 敕使河原=Teshigawara
- 樱木由加利=Sakuragi Yukari
- 久保寺=Kubodera
- 三神老师=Mikami lão sư
- 酒鬼蔷薇=Sakakibara
- 酒鬼蔷薇圣斗=Sakakibara Seito
- 兵库县=Hyōgo huyện
- 夜见山=Yomiyama
- sakakibara=Sakakibara
- 见崎鸣=Misaki Mei
- 见崎这个姓氏=Misaki dòng họ này
- 赤泽泉美=Akazawa Izumi
- 风见智彦=Kazami Tomohiko
- 整个人是一个青眼獠牙状态=cả người là một cái mắt xanh ngà trạng thái
- 【死神来了】=【 Final Destination 】
- 夜见北=Yomiyama
- 千曳=Chibiki
- 夜见北学校=Yomiyama trường học
- 榊原恒一=Sakakibara Kōichi
- 水野早苗=Mizuno Sanae
- 水野猛=Mizuno Takeshi
- 水野姐姐=Mizuno tỷ tỷ
- 火影=Hokage
- 《龙珠》=《 Dragon Ball 》
- 《死神》=《 Bleach 》
- 推特=Twitter
- 【致爱丽丝】=【 Für Elise 】
- 见崎同学=Misaki đồng học
- uukanshu=
- 见崎=Misaki
- 雾果=Kirika
- 藤冈未咲=Fujioka Misaki
- 赤泽同学=Akazawa đồng học
- uukanshu=
- 千曳辰治=Chibiki Tatsuji
- 三神理津子=Mikami Ritsuko
- 三神怜子=Mikami Reiko
- 赤泽=Akazawa
- 榊原同学=Sakakibara đồng học
- 理津子=Ritsuko
- 水野同学=Mizuno đồng học
- 那个人偶=cái kia nhân ngẫu
- 未咲的读音刚好是=Misaki âm đọc vừa vặn là
- 高林郁夫=Takabayashi Ikuo
- 夜见山岬=Yomiyama Misaki
- 松永克己=Matsunaga Katsumi
- 松岛菜菜子=Matsushima Nanako
- 中岛同学=Nakajima đồng học
- uukanshu=
- 宫本老师=Miyamoto lão sư
- 樱木同学=Sakuragi đồng học
- 樱木=Sakuragi
- 孙亚龙=Tôn Á Long
- 宫本=Miyamoto
- 三枝子=Mieko
- 望月知香=Mochizuki Tomoka
- 知香=Tomoka
- 滨口=Hamaguchi
- 星川=Hoshikawa
- uukanshu=
- 小琼敦志=Ogura Atsushi
- 小琼=Ogura
- 小琼由美=Ogura Yumi
- uukanshu=
- 浅仓麻美=Asakura Asami
- 立花=Tachibana
- 佐久间=Sakuma
- 敕使家=Teshi gia
- 天根婆婆=Amane bà bà
- 敕使河源=Teshigawara
- 怜子老师=Reiko lão sư
- 姓敕使=họ Teshi
- uukanshu=
- 水野=Mizuno
- 小怜=Tiểu Liên
- 恒一=Kōichi
- 怜子=Reiko
- 三神家=Mikami gia
- 藤美学园=Fujimi học viện
- 平子真子=Hirako Shinji
- 《学园默示录》=《 Highschool of the Dead 》
- 超能=siêu năng
- 小室孝=Komuro Takashi
- 毒岛冴子=Busujima Saeko
- 宫本丽=Miyamoto Rei
- 高城家=Takagi gia
- 始解=Shikai
- 逆拂=Sakanade
- 紫藤=Shidō
- 紫藤浩一=Kōichi Shidō
- 井永豪=Igō Hisashi
- 平野耕太=Hirano Kōta
- 《生化危机1234》=《 Resident Evil 1234》
- 《行尸走肉》=《 Walking Dead 》
- 床主市=Tokonosu City
- 永豪=Hisashi
- 鞠川静香=Marikawa Shizuka
- 尸乱发生才没多久=thi loạn phát sinh mới không bao lâu
- 鞠川校医=Marikawa giáo y
- 学园默示录=Academy Apocalypse
- 高城沙耶=Takagi Saya
- 毒岛学姐=Busujima học tỷ
- 和平野耕太=cùng Hirano Kōta
- uukanshu=
- 正义联盟=Justice League
- 复仇者联盟=The Avengers
- X战警=X Men
- 高城的双亲=Takagi song thân
- 尸乱发生=thi loạn phát sinh
- 从小室孝=từ Komuro Takashi
- 毒岛家=Busujima gia
- 毒岛同学=Busujima đồng học
- 高城=Takagi
- 银城空吾=Ginjo Kugo
- 冴子=Saeko
- 毒岛=Busujima
- 南里香=Minami Rika
- 鞠川老师=Marikawa lão sư
- 在床主市=tại Tokonosu City
- 小泽=Ozawa
- 一米八=1m8
- www.=
- 平野同学=Hirano đồng học
- 小室同学=Komuro đồng học
- 泉也=Sen'nari
- 悍马=Hummer
- 井上泉也=Inoue Sen'nari
- 静香老师=Shizuka lão sư
- 北辰一刀流=Hokushin Ittō-ryū
- 希里爱丽丝=Maresato Alice
- 井上同学=Inoue đồng học
- 北辰一刀=Hokushin Ittō
- 《生化危机》=《 Resident Evil 》
- 浣熊市=Racoon City
- 保护伞公司=công ty Umbrella
- 五十多=hơn 50
- 所有的人口=sở hữu nhân khẩu
- 平野=Hirano
- 沙耶=Saya
- uukanshu=
- 高城百合子=Takagi Yuriko
- 壮一郎=Sōichirō
- 百合子=Yuriko
- uukanshu=
- 里香=Rika
- 御先町=Misakicho
- 宫本多尾丸=Miyamoto Taomaru
- 秦武阳=Tần Võ Dương
- 手撕天皇=tay xé thiên hoàng
- 打成一片废墟=đánh thành một mảnh phế tích
- 卡库=Kaku
- 牛牛果实, 长颈鹿形态=Ox-Ox Fruit, Giraffe Model
- 乌索普=Usopp
- 胳膊长腿长=cánh tay dài chân dài
- 食尸鬼=thực thi quỷ
- 库克因=Quinque
- 喰种=Ghoul
- 水星大厦=Thủy Tinh cao ốc
- 索隆=Zoro
- 赫子=Kagune
- 鳞赫=Rinkaku
- 牛牛果实=Ox-Ox Fruit
- 更木剑八=Zaraki Kenpachi
- 鼻赫=Hanakaku
- 赫包=Kakuhou
- 牛牛果实长颈鹿形态=Ox-Ox Fruit Giraffe Model
- 甲赫=Kōkaku
- 羽赫=Ukaku
- 尾赫=Bikaku
- 神代利世=Kamishiro Rize
- 金木研=Kaneki Ken
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 永近英良=Nagachika Hideyoshi
- 金木=Kaneki
- 美国队长, 蝙蝠侠=Captain America, Batman
- 利世=Rize
- 青铜树=Aogiri Tree
- 真户吴绪=Mado Kureo
- 亚门钢太郎=Amon Koutarou
- 亚门=Amon
- 真户=Mado
- 上井大学=Kamii đại học
- 赫眼=Kakugan
- 和修吉时=Washū Yoshitoki
- 和修吉雨=Washū Yoshiu
- 筱原幸纪=Shinohara Yukinori
- 筱原=Shinohara
- www.=
- 鸣神=Minh Thần
- 斩月=Zangetsu
- 笛口=Fueguchi
- 真户微=Mado Kasuka
- 笛口凉子=Fueguchi Ryōko
- 笛口雏实=Fueguchi Hinami
- 泷泽政道=Takizawa Seidou
- 日文=Nhật văn
- 多多良=Tatara
- 雏实=Hinami
- uukanshu=
- 丸手=Marude
- 丸手斋=Marude Itsuki
- 昆克=Quinque
- 入见佳耶=Irimi Kaya
- 古间圆儿=Koma Enji
- 黑色杜宾=Black Dobers
- 芳村功善=Yoshimura Kuzen
- 四方莲示=Yomo Renji
- 艾特=Eto
- 20多年=hơn 20 năm
- 路飞=Luffy
- 黑岩特等=Kuroiwa hạng nhất
- 小丑组织=Clowns tổ chức
- 200多=hơn 200
- 500多=hơn 500
- 野吕=Noro
- 真户晓=Mado Akira
- 有马=Arima
- 八神庵=Yagami Iori
- 《拳皇96》=《 King of Fighters 96》
- 拳皇=King of Fighters
- 魔猿军团=Devil Ape quân đoàn
- 黑狗军团=Black Dog quân đoàn
- 法寺项介=Houji Kousuke
- ccg=CCG
- 董香=Touka
- 万丈数一=Banjou Kazuichi
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 月山家=Tsukiyama gia
- 瞬步=Shunpo
- 有马贵将=Arima Kisho
- 安久黑奈=Yasuhisa Kurona
- 安久奈白=Yasuhisa Nashiro
- a女士=Madam A
- 黑奈=Kurona
- 奈白=Nashiro
- ccg=CCG
- 和修家=Washū gia
- 和修政=Washū Matsuri
- 和修一家=Washū một nhà
- 和修总局长=Washū tổng cục trưởng
- ixa=IXA
- ixa=IXA
- 人类和人类繁衍, 喰种和喰种生息=nhân loại cùng nhân loại sinh sôi, Ghoul cùng Ghoul sinh sôi
- 白日庭=Hakubitei
- 库克利亚=Cochlea
- 连弹系列=liên đạn hệ liệt
- 漩涡鸣人连弹=Uzumaki Naruto liên đạn
- 佐助=Sasuke
- 神代叉荣=Kamishiro Matasaka
- 闪花=Senka
- 连续的踢踏地面=liên tục đá đạp mặt đất
- 纳基=Naki
- 芳村艾特=Yoshimura Eto
- 搜查官能够在没有库因克=điều tra quan có thể ở không có Quinque
- uukanshu=
- 月山集团=Tsukiyama tập đoàn
- 月山一家=Tsukiyama một nhà
- 千代田区=Chiyoda khu
- 月山=Tsukiyama
- 志村=Shimura
- 拓也=Takuya
- 月山观母=Tsukiyama Mirumo
- 宇井郡=Ui Kōri
- 黑盘岩=Kuroiwa Iwao
- 和修局长=Washū cục trưởng
- 和修=Washū
- 安浦清子=Aura Kiyoko
- 田中丸望元=Tanakamaru Mōgan
- 灰崎深目=Haisaki Shinme
- 嘉纳博士=Kanō tiến sĩ
- 和修腾=Washū Noboru
- 安久家=Yasuhisa gia
- 嘉纳医生=Kanō bác sĩ
- 嘉纳明博=Kanō Akihiro
- 嘉纳=Kanō
- 多奈托=Donato
- 普鲁普拉=Porpora
- 黑盘特等=Kuroiwa hạng nhất
- 雾岛新=Kirishima Arata
- 地行甲乙=Chigyō Kōitsu
- v组织=V tổ chức
- 艾木, 百特曼=I am, Batman
- 韦恩=Wayne
- 世界中央的天神=thế giới trung ương thiên thần
- 甲乙这样的人才着实了不起=Kōitsu này dạng nhân tài thực sự ghê gớm
- 黑磐岩=Kuroiwa Iwao
- 都没有说和修一家人=đều không có nói Washū người một nhà
- 和修常吉=Washū Tsuneyoshi
- r />=
- 亚门钢太朗=Amon Koutarou
- 赫者=Kakuja
- 四方莲叶=Yomo Renji
- 天锁斩月=Tensa Zangetsu
- />=
- 四方先生=Yomo tiên sinh
- 高槻小姐=Takatsuki tiểu thư
- 松下特等=Matsushita hạng nhất
- 和修零=Washū Rei
- 震震果实=Tremor-Tremor Fruit
- 线线果实=String-String Fruit
- 自然系的果实=Logia Fruit
- 郭小四=Quách Tiểu Tứ
- 爵迹=Tước Tích
- 英雄联盟=League of Legends
- 总局长=tổng cục trưởng
- 在地行甲乙=tại Chigyō Kōitsu
- 赤舌莲=Xích Thiệt Liên
- 妙木山=núi Myōboku
- 水无月=Minazuki
- 比良诼=Hiratsuka
- 【】=
- 比良诼想=Hiratsuka Sō
- 贤木晃也=Sakaki Teruya
- 贤木=Sakaki
- 晃也=Teruya
- 十一面前去世是因为灾厄=mười một năm trước qua đời là bởi vì tai ách
- 月穗=Tsukiho
- 修司=Shūji
- 榊原=Sakakibara
- 八三年=83 năm
- 八七年=87 năm
- 《致爱丽丝》=《 Für Elise 》
- 绯波町=Hihamachi
- 不待见崎鸣=không đợi Misaki Mei
- 四宫老师=Shinomiya lão sư
- 四宫=Shinomiya
- 沙律耶=Satsuki
- 来见崎鸣=tới Misaki Mei
- ae86=AE86
- uukanshu=
- 阿布萨罗姆=Absalom
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 透明果实=Clear-Clear Fruit
- 娜美=Nami
- 斩赤红之瞳=Akame ga KILL
- 帝具=Teigu
- uukanshu=
- 奥内斯特=Onesuto
- 依欧卡尔=Iokal
- 艾斯德斯=Esdeath
- 皇拳寺=Kōkenji
- 监狱长=giám ngục trưởng
- yin阳=âm dương
- 赤瞳=Akame
- 娜杰塔=Najenda
- 布兰德=Bulat
- 复仇焰魂=Burning Vengeance
- 莎悠=Sayo
- 伊耶亚斯=Ieyasu
- 塔兹米=Tatsumi
- 欧卡=Ogre
- 四风中队长=Shifū trung đội trưởng
- 四风队长=Shifū đội trưởng
- 夜袭杀手团=Night Raid sát thủ đoàn
- 村雨=Murasame
- 玛茵=Mine
- 浪漫炮台=Roman Hōdai
- 拉伯克=Lubbock
- 交叉之尾=Cross Tail
- 雷欧奈=Leone
- 百兽王化=Hyakujū Ōka
- 帝具消魂=Teigu Extase
- 恶鬼缠身=Akki Tenshin
- 布德=Budo
- 赞克=Zanku
- 五视万能=Goshi Bannō
- 赛琉=Seryu
- 尤比基塔斯=Ubiquitous
- 小比=Koro
- 百臂巨人=Hekatonkheires
- 布徳=Budo
- 三兽士=Three Beasts
- 妮乌=Nyau
- 达伊达斯=Daidara
- 利瓦=Liver
- 艾利=Avery
- 盖伦=Garen
- 黑马林=Black Marlin
- 黑瞳=Kurome
- 八房=Yatsufusa
- 波鲁斯=Bols
- dr时尚=Dr. Stylish
- 帝具是完美者=Teigu là Perfector
- 魔神显现, 恶魔之萃=Majin Kengen, Demon's Extract
- 席拉=Syura
- 电光火石, 须佐之男=Denkō Sekka, Susanoo
- 变身自在, 盖亚粉底=Hengen Jizai, Gaia Foundation
- uukanshu.=
- 六十多米=hơn 60 m
- 须佐之男=Susanoo
- uukanshu=
- 五十多米=hơn 50 m
- uukanshu=
- 摩珂钵特摩=Mahāpadma
- 虚空假面=Faceless Void
- 次元方阵=Jigen Hōjin
- 周董=Chu Đổng
- 《一路向北》=《 Một Đường Hướng Bắc 》
- 盖亚粉底=Gaia Foundation
- 须佐先生=Susanoo tiên sinh
- 科斯米娅=Cosmina
- 狂野猎犬=Wild Hunt
- 至高王座=Shikoutazer
- 亚斯=Yas
- 帝具, 死者行军=Teigu, Shisha Yakōgun
- 死者行军=Shisha Yakōgun
- 一击必杀的村雨=Ichizan Hissatsu Murasame
- 军乐梦想=Gungaku Musō
- 天丛云剑=Kusanagi no Tsurugi
- 八尺镜=Yata no Kagami
- 八尺琼勾玉=Yasakani no Magatama
- 左边有劲风传来=bên trái có kính phong truyền tới
- 摩诃钵特摩=Mahāpadma
- 泰兰德=Tyrant
- 万物两断=Banbutsu Ryōdan
- 切尔茜=Chelsea
- 万里飞翔的帝具=Banri Hishō Teigu
- 恶魔之粹=Demon's Extract
- 根线=căn tuyến
- 安宁道=An'neidō
- 帝具叫做奇奇怪怪=Teigu gọi là Kikikaikai
- 泽永=Sawanaga
- 岸本=Kishimoto
- 因陀罗=Indra
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 王之宝库=Gate of Babylon
- 黄金律=Golden Rule
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 征服王=Chinh Phục Vương
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 骑士王=Kỵ Sĩ Vương
- fatezero=Fate Zero
- fatestaynight=Fate Stay Night
- 乖离剑=Rupture Sword
- 哈桑=Hassan
- 冬木市=Fuyuki City
- 未远川河=sông Mion
- 新都=Shinto
- 深山町=Miyama-chō
- 未远川=Mion
- 远坂家=Tohsaka gia
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 远坂=Tohsaka
- saber=Saber
- 小樱=Sakura
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 间桐樱=Matō Sakura
- 间桐脏砚=Matō Zōken
- 远坂时臣=Tohsaka Tokiomi
- 间桐=Matō
- 冬木=Fuyuki
- 时辰=Tokiomi
- 远坂时辰=Tohsaka Tokiomi
- 凛, 樱=Rin, Sakura
- uukanshu=
- 脏砚=Zōken
- 小凛=Rin
- 八神凛=Yagami Rin
- 八神樱=Yagami Sakura
- “樱,=“Sakura,
- 时计塔=Clock Tower
- 姓禅城=họ Zenjou
- 佐佐木小次郎=Sasaki Kojirō
- another=Another
- 到时计塔=đến Clock Tower
- 爱丽丝菲儿=Irisviel
- 伊莉雅=Illya
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 时臣=Tokiomi
- 8000米=8000 m
- 凛和小樱=Rin cùng Sakura
- 凛和樱=Rin cùng Sakura
- uukanshu=
- 没有令咒=không có lệnh chú
- 爱丽丝的菲儿=Irisviel
- 迪卢木多奥迪那=Diarmuid Ua Duibhne
- 山中老人=Yama no Okina
- 久宇舞弥=Hisau Maiya
- 樱和凛=Sakura cùng Rin
- 帝具, 月光丽舞=Teigu, Gekkō Reibu
- uukanshu=
- 这杀才怎么又来=này sát tài như thế nào lại tới
- 韦伯=Waver
- 雨生龙之介=Uryū Ryūnosuke
- 言峰璃正=Kotomine Risei
- 叫丽丝菲儿, 冯, 爱因兹贝伦=kêu Irisviel, von, Einzbern
- 从小姐=từ tiểu thư
- 爱丽丝菲儿, 冯, 爱因兹贝伦=Irisviel, von, Einzbern
- 切嗣=Kiritsugu
- 禅城葵=Zenjou Aoi
- 迪卢木多, 奥迪那=Diarmuid, Ua Duibhne
- 迪卢木多=Diarmuid
- 肯尼斯=Kayneth
- 四十米=40 m
- 肯尼斯·艾尔梅洛伊·阿其波卢德=Kayneth El-Melloi Archibald
- 往届=vãng giới
- 抑制之轮=Ức Chế Chi Luân
- 这些人造人=này đó người nhân tạo
- 写轮眼=Sharingan
- 安哥拉曼纽=Angra Mainyu
- 索拉=Sola
- caster=Caster
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 破魔红蔷薇=Crimson Rose of Exorcism
- 叫因兹贝伦森林=kêu Einzbern rừng rậm
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 而言峰绮礼=mà Kotomine Kirei
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 雁夜=Kariya
- 格尼薇儿=Guinevere
- 龙之介=Ryūnosuke
- 螺涅城教本=Prelati's Spellbook
- 吉尔斯德莱斯=Gilles de Rais
- 神威车轮=Gordius Wheel
- 维摩那=Vimana
- 吉尔斯=Gilles
- 型月=Type Moon
- 3000元日元=3000 nguyên Nhật nguyên
- 舞弥=Maiya
- 人造人爱丽丝菲儿=người nhân tạo Irisviel
- 伊莉雅斯菲尔, 冯, 爱因兹贝伦=Illyasviel von Einzbern
- 着魔术=ma thuật
- 正当的身份=chính đáng thân phận
- 警察局长=cảnh sát cục trưởng
- 必灭黄蔷薇=Yellow Rose of Mortality
- 必灭的黄蔷薇=Yellow Rose of Mortality
- 会过度的消耗魔术师的魔力=sẽ quá độ tiêu hao ảo thuật gia ma lực
- rider=Rider
- 天之锁=Enkidu
- 遥远的理想乡=Avalon
- 把剑鞘=đem vỏ kiếm
- 会把这把剑鞘还给她=sẽ đem thanh vỏ kiếm này còn cho nàng
- 这把剑鞘=thanh vỏ kiếm này
- 王之军势=Ionioi Hetairoi
- uukanshu=
- 间桐葵=Matō Aoi
- 魔术才能=ma thuật tài năng
- uukanshu=
- 哈桑萨巴赫=Hassan Sabbah
- 绮礼=Kirei
- 璃正=Risei
- 言峰=Kotomine
- 破魔的红蔷薇=Crimson Rose of Exorcism
- 柳洞寺=chùa Ryūdō
- 红莲圣女=Hồng Liên Thánh Nữ
- 红莲圣火=Hồng Liên Thánh Hỏa
- 此世之恶=Này Thế Chi Ác
- 死兆星=tử triệu tinh
- 路灯上装个逼=đèn đường thượng trang cái bức
- 经常会有人心脏长在右边=thường xuyên sẽ có người trái tim lớn lên ở bên phải
- 间桐雁夜=Matō Kariya
- 此时间桐雁夜=lúc này Matō Kariya
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 恩奇都=Enkidu
- 艾因兹贝伦=Einzbern
- 浩劫=Hạo Kiếp
- schooldays=School Days
- x教授=X giáo thụ
- 死亡小本子世界=Death Note thế giới
- fate=Fate
- 一击必杀村雨=Ichizan Hissatsu Murasame
- 千变万化交叉之尾=Senpen Banka Cross Tail
- 浪漫炮台南瓜=Roman Hōdai Pumpkin
- 香格里拉=Shambhala
- 六道斑=Lục Đạo Madara
- 六道带土=Lục Đạo Obito
- 六道仙人=Lục Đạo tiên nhân
- 火之国=Hỏa quốc
- 雷之国=Lôi quốc
- 土之国=Thổ quốc
- 风之国=Phong quốc
- 水之国=Thủy quốc
- 田之国=Điền quốc
- 川之国=Xuyên quốc
- 雪之国=Tuyết quốc
- 波之国=Ba quốc
- 雨之国=Vũ quốc
- 木叶=Konoha
- 云隐村=Vân Ẩn thôn
- 雾隐村=Vụ Ẩn thôn
- 岩隐村=Nham Ẩn thôn
- 砂隐村=Sa Ẩn thôn
- 泷之国=Lang quốc
- 泷隐村=Lang Ẩn thôn
- 大蛤蟆仙人=Ōgama tiên nhân
- 自来也=Jiraiya
- 对火影=đối Hokage
- 黑绝=Black Zetsu
- 雷影=Raikage
- 团藏=Danzo
- 长门=Nagato
- 佩恩=Pain
- 卡多=Gatō
- 再不斩=Zabuza
- 四代=Đệ Tứ
- 轮回眼=Rinnegan
- 岸本青史=Kishimoto Seishi
- 水木=Mizuki
- 三代=Đệ Tam
- 森乃伊比喜=Morino Ibiki
- 着火影=Hokage
- 水无月白=Minazuki Haku
- 月之眼=Tsukigan
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 带土=Obito
- 奈良鹿久=Nara Shikaku
- 小楠=Konan
- 雨忍=Vũ nhẫn
- 弥彦=Yahiko
- 外道魔像=Gedō Mazō
- 达兹那=Tazuna
- 水影=Mizukage
- 伊邪纳岐=Izanagi
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 雾忍=Vụ nhẫn
- 日向一族=Hyuga nhất tộc
- 空忍村=Không Nhẫn thôn
- 比克大魔王=Piccolo đại ma vương
- 半藏=Hanzo
- 根部=Căn Bộ
- 我为人人, 人人为我=ta vì mọi người, mọi người vì ta
- 雾隐=Vụ ẩn
- 山中亥一=Yamanaka Inoichi
- 秋道丁座=Akimichi Choza
- 佐井=Sai
- 土影=Tsuchikage
- 在山中亥一=tại Yamanaka Inoichi
- 鬼鲛=Kisame
- 赤砂之蝎=Akasuna no Sasori
- 角都, 飞段=Kakuzu, Hidan
- 阿斯玛=Asuma
- 夕日红=Yuhi Kurenai
- 漩涡长门=Uzumaki Nagato
- 纲手=Tsunade
- 将佐助带回了木叶忍者村=đem Sasuke mang về Konoha ninja thôn
- 上忍=Jōnin
- 中忍=Chūnin
- 下忍=Genin
- 多重影=đa trọng ảnh
- 怎么用心的提炼=như thế nào dụng tâm tinh luyện
- 世界全书=Sekai Zensho
- uukanshu=
- 奈良=Nara
- 草之国=Thảo quốc
- 出外道魔像=ra Gedō Mazō
- 转生=chuyển sinh
- 黄, 毒, 赌=hoàng, độc, đổ
- 猿飞日斩=Sarutobi Hiruzen
- 旗木=Hatake
- 唐吉可德多福朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 百兽王化狮子王=Hyakujū Ōka Lionel
- 鹰眼=Hawkeye
- 就这个时间段=liền cái này thời gian đoạn
- 万花筒写轮眼=Mangekyō Sharingan
- 天照=Amaterasu
- 月读=Tsukuyomi
- 永恒的万花筒=Eternal Mangekyō
- 杏子阿姨=Anzu a di
- 御守伯伯=Omamori bá bá
- 三太朗=Santarō
- 土隐=Thổ ẩn
- 风隐=Phong ẩn
- 云隐=Vân ẩn
- 奈良鹿丸=Nara Shikamaru
- 秋道丁次=Akimichi Choji
- 山中井野=Yamanaka Ino
- 风影=Kazekage
- 飞段=Hidan
- 角都=Kakuzu
- uukanshu=
- 从小说中了解到金发黑瞳=từ tiểu thuyết trung giải đến tóc vàng mắt đen
- 达鲁伊=Darui
- 奇拉比=Killer Bee
- 猿飞阿斯玛=Sarutobi Asuma
- 小说中=tiểu thuyết trung
- 出山丘=ra sơn khâu
- 岩隐=Nham ẩn
- 白绝=White Zetsu
- 音忍村=Âm Nhẫn thôn
- 五视万能, 观察者=Goshi Bannō, Spectator
- 五视万能观察者=Goshi Bannō Spectator
- 白眼=Byakugan
- 转生眼=Tenseigan
- 日向一家=Hyuga một nhà
- 日向宗家=Hyuga tông gia
- 这些天照=những cái đó Amaterasu
- 照美冥=Terumi Mei
- 岩忍村=Nham Nhẫn thôn
- 两天枰大野木=Ryōtenbin Ōnoki
- 罗砂=Rasa
- 我爱罗=Gaara
- 十拳剑=kiếm Totsuka
- 千代婆婆=Chiyo bà bà
- 砂隐=Sa ẩn
- 千手扉间=Senju Tobirama
- 初代=Đệ Nhất
- 二代=Đệ Nhị
- 守鹤=Shukaku
- 草薙剑=kiếm Kusanagi
- 万里飞翔, 莫斯提马=Banri Hishō, Mastema
- 莫斯提马=Mastema
- 帝具万里飞翔=Teigu Banri Hishō
- 宇智波止水=Uchiha Shisui
- 万蛇=Manda
- 快投乱麻, 大投手=Kaitō Ranma, Big Leaguer
- 迈特凯=Maito Gai
- 帝具, 贵族战车=Teigu, Grand Chariot
- 贵族战车=Grand Chariot
- 而飞段=mà Hidan
- 帝具, 万物两段=Teigu, Banbutsu Ryōdan
- 万物两段=Banbutsu Ryōdan
- 一击必杀, 村雨=Ichizan Hissatsu, Murasame
- 两柄大斧, 贝尔瓦克=Nichō Taifu, Belvaac
- 斩魄刀=Zanpakutō
- 鹿丸=Shikamaru
- 音忍=Âm nhẫn
- 阡陌纵横=thiên mạch tung hoành
- 辉夜君麻吕=Kaguya Kimimaro
- 鬼童丸=Kidōmaru
- 左近右近=Sakon Ukon
- 多由也=Tayuya
- 次郎坊=Jirōbō
- 日向宁次=Hyuga Neji
- 井野=Ino
- 赤丸=Akamaru
- 别天神=Kotoamatsukami
- 人间道=Nhân Gian Đạo
- 不知火弦间=Shiranui Genma
- 叠伊瓦希=Tatami Iwashi
- 并足雷同=Namiashi Raido
- 四十余公里=hơn 40 km
- 卍解=Bankai
- 小李=Rock Lee
- 杜门, 景门=đỗ môn, cảnh môn
- 开门, 休门=khai môn, hưu môn
- 我们家主=chúng ta gia chủ
- Ω猎 『Ω文网ΔΔ=
- 日向日足=Hyuga Hiashi
- 日向=Hyuga
- 日向家主=Hyuga gia chủ
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 大筒木羽衣=Ōtsutsuki Hagoromo
- 大筒木羽村=Ōtsutsuki Hamura
- 羽衣=Hagoromo
- 大筒木辉夜=Ōtsutsuki Kaguya
- 羽村=Hamura
- 日足=Hiashi
- 宁次=Neji
- 日差=Hizashi
- 大筒木舍人=Ōtsutsuki Toneri
- 舍人=Toneri
- uukanshu=
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 日向花火=Hyuga Hanabi
- 万里飞翔莫斯提马=Banri Hishō Mastema
- 是力喷出, 巴尔扎克=là Chōriki Funshutsu, Balzac
- 力喷出,巴尔扎克=Chōriki Funshutsu, Balzac
- uukanshu=
- 万里飞翔=Banri Hishō
- 百分之一百二=120%
- 超力喷出的帝具=Chōriki Funshutsu Teigu
- 大筒木辉夜姬=Ōtsutsuki Kaguyahime
- 超力喷出=Chōriki Funshutsu
- uukanshu=
- 人人为我, 我为人人=mọi người vì ta, ta vì mọi người
- 鲛肌=Samehada
- 自大筒木=tự Ōtsutsuki
- 三十七万千米=37 vạn km
- uukanshu=
- ewwんw=
- 黑锄雷牙=Kurosuki Raiga
- 兰丸=Ranmaru
- 卑留呼=Hiruko
- 深作仙人=Fukasaku tiên nhân
- 志麻仙人=Shima tiên nhân
- 汜水镇=Tị Thủy trấn
- 神无毗桥=cầu Kannabi
- 雷切=Raikiri
- 大和=Yamato
- 雨隐村=Vũ Ẩn thôn
- 地爆天星=địa bạo thiên tinh
- 油女志乃=Aburame Shino
- 桃地再不斩=Momochi Zabuza
- 在一瞬间爆出了越影级的力量=ở trong nháy mắt tuôn ra vượt Kage cấp lực lượng
- 影级=Kage cấp
- 将佐助=đem Sasuke
- 红眼=Kōgan
- 雷牙=Raiga
- 千鸟=Chidori
- 雷刀=Thunderswords
- 斩首大刀=Kubikiribōchō
- 辉夜一族=Kaguya nhất tộc
- 深作=Fukasaku
- 志麻=Shima
- 蛤蟆文太=Gamabunta
- 白和兰丸=Haku cùng Ranmaru
- uukanshu=
- 野原琳=Nohara Rin
- 漩涡玖辛奈=Uzumaki Kushina
- 水门=Minato
- 魔像=ma tượng
- 连阴山脉=Liên Âm sơn mạch
- 雨隐=Vũ ẩn
- 岩忍=Nham nhẫn
- 没看过火影=không thấy quá Hokage
- kanshu58.=
- 湿骨林=rừng Shikkotsu
- 龙地洞=động Ryūchi
- 建立起根据地=thành lập lên căn cứ địa
- 闪电侠=Flash
- 绿灯侠=Green Lantern
- 神奇女侠=Wonder Woman
- 不义联盟=Injustice League
- 大连弹=đại liên đạn
- 山椒鱼=Salamander
- 郭比特=Quách Bỉ Đặc
- uukanshu=
- 这个月球=cái này mặt trăng
- 在外道魔像=tại Gedō Mazō
- 隔空的吸收=cách không hấp thu
- 去火之国=đi Hỏa quốc
- 鸟之国=Điểu quốc
- 石之国=Thạch quốc
- 红豆之国=Hồng Đậu quốc
- 鬼之国=Quỷ quốc
- 把风之国=đem Phong quốc
- 对火之国=đối Hỏa quốc
- 矢仓=Yagura
- 加瑠罗=Karura
- 茶之国=Trà quốc
- 着火之国=Hỏa quốc
- 泷忍村=Lang Nhẫn thôn
- 草忍=Thảo nhẫn
- 干柿鬼鲛=Hoshigaki Kisame
- 若存若亡=như tồn như vong
- 苦无从一开始=khổ vô ngay từ lúc đầu
- 让世界进入我的步调中了=làm thế giới tiến vào ta bước đi trung
- 九喇叭=Kurama
- 嬉笑着呼出九头野兽名字=vui cười kêu ra chín đầu dã thú tên
- 长颈鹿果实=Giraffe Giraffe Fruit
- 猿魔=Enma
- 无限月读=Infinity Tsukuyomi
- www.=
- 辛德拉苟萨=Sindragosa
- 阿尔斯萨=Arthas
- 天灾军团=Thiên Tai quân đoàn
- 近卫军团=Cận Vệ quân đoàn
- 寒冰王座=Frozen Throne
- 世界之树=World Tree
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 红头面色铁青=hồng đầu sắc mặt xanh mét
- 【蝴蝶】=【 Butterfly 】
- 【辉耀】=【 Radiance 】
- 大筒木桃式=Ōtsutsuki Momoshiki
- 大筒木金式=Ōtsutsuki Kinshiki
- 半人马酋长, 食尸鬼奈科斯=Bradwarden, Ghoul N'aix
- 天灾和近卫=Thiên Tai cùng Cận Vệ
- 波风鸣人=Namikaze Naruto
- 近卫和天灾=Cận Vệ cùng Thiên Tai
- 混沌骑士, 幽鬼, 复仇电魂=Chaos Knight, Mercurial, Razor
- 【散夜对剑】=【 Sange and Yasha 】
- 熊之国=Hùng quốc
- 鬼灯=Hozuki
- 云忍村=Vân Nhẫn thôn
- 血狱=Blood Prison
- 极乐之箱=Cực Lạc Chi Rương
- 恶水险山=ác thủy hiểm sơn
- 封禁=phong cấm
- 桃之助=Momosuke
- 凯皇=Khải Hoàng
- 人柱力=Jinchūriki
- 这些人柱力=những cái đó Jinchūriki
- 驱壳=khu xác
- 大蛇姬=Orochihime
- 第四代火影=Đệ Tứ Hokage
- 加具土命=Kagutsuchi
- 岸本齐史=Kishimoto Seishi
- 天之御中=Nomiamenaka
- 风隐村=Phong Ẩn thôn
- 黄泉比良坂=Yomotsu Hirasaka
- 《没有黄段子的无聊世界》=《 Shimoneta to Iu Gainen ga Sonzai Shinai Taikutsu na Sekai 》
- 《琴帝》=《 Cầm Đế 》
- 叶音竹=Diệp Âm Trúc
- 唐家三少=Đường Gia Tam Thiếu
- 轮墓边狱=Limbo Hengoku
- 八神辉夜=Yagami Kaguya
- 到此世之恶=đến Này Thế Chi Ác
- 超神学院=Siêu Thần học viện
- 德星=Đức Tinh
- 诺星=Nặc Tinh
- 烈阳星=Liệt Dương Tinh
- 德诺=Đức Nặc
- 杜卡奥=Đỗ Tạp Áo
- 伊泽瑞尔=Ezreal
- 咒能=chú năng
- 于丼西=Vu Tỉnh Tây
- 于井西=Vu Tỉnh Tây
- 东方, 西门, 上官, 诸葛=Đông Phương, Tây Môn, Thượng Quan, Chư Cát
- 葛小伦=Cát Tiểu Luân
- 程耀文=Trình Diệu Văn
- 嘉文=Jarvan
- 德班=Đức ban
- 杜蔷薇=Đỗ Tường Vi
- 信爷=Tín gia
- 卡特琳娜=Katarina
- 学习过时空忍术=học tập quá thời không nhẫn thuật
- uukanshu=
- 瑞兹=Ryze
- 蕾娜=Lôi Na
- 而终极恐惧=mà chung cực sợ hãi
- 卡尔萨斯=Karthus
- 刘闯=Lưu Sấm
- 诺克萨斯=Noxus
- 德莱厄斯=Darius
- 琪琳=Kỳ Lâm
- 卢锡安=Lucian
- 蔷薇=Tường Vi
- 基兰=Zilean
- 易大师=Dịch đại sư
- 皮城=Piltover
- we=WE
- 莫甘娜=Morgana
- 凯莎=Keisha
- 凯尔=Kayle
- 若风=Nhược Phong
- 风队=Phong đội
- 鼻队=Tị đội
- 杰斯=Jayce
- 锐萌萌=Duệ Manh Manh
- 锐文=Riven
- 掘墓者=Yorick
- mIss=Miss
- 神河文明=Thần Hà văn minh
- 大明家=Đại Minh Gia
- 时光神=Thời Quang Thần
- 流老师=Lưu lão sư
- 黄村=Hoàng thôn
- 大强=Đại Cường
- 奥数跃迁=áo thuật quá độ
- miss=Miss
- 黑暗切割=Darkness Cutter
- 天使彦=thiên sứ Ngạn
- 【万界全书】=【 Bankai Zensho 】
- 雄兵连=Hùng Binh liên
- 无极易=Vô Cực Dịch
- 地府=Địa Phủ
- 东胜神洲=Đông Thắng Thần Châu
- 傲来国=Ngạo Lai quốc
- 花果山=Hoa Quả Sơn
- 迦娜=Janna
- 娑娜=Sona
- 小伦=Tiểu Luân
- 瑞文=Riven
- 耀文=Diệu Văn
- 丁格黑=Đinh Cách Hắc
- 凉冰=Lương Băng
- uukanshu=
- 五千米=5000 m
- 薇恩, 蔚=Vayne, Vi
- 阿狸=Ahri
- 日炎耀斑=nhật viêm diệu ban
- 怜风=Liên Phong
- uukanshu=
- 薇恩=Vayne
- 德莱文=Draven
- 巨侠号=Cự Hiệp hào
- 北之星大学=Bắc Chi Tinh đại học
- 黑风=Hắc Phong
- 阿托=Ato
- 天使文明=Thiên Sứ văn minh
- 女王号=Nữ Vương hào
- 烈阳族=Liệt Dương tộc
- 烈焰之剑=Burning Blade
- uukanshu.=
- 再也不会=không bao giờ sẽ
- 原能=nguyên năng
- 北之星=Bắc Chi Tinh
- 曼丽方=Mạn Lệ Phương
- 天使炙心=thiên sứ Chích Tâm
- 耀斑=diệu ban
- 这些天使=này đó thiên sứ
- 更多星球=càng nhiều tinh cầu
- 雷星=Lôi Tinh
- 上天使一族=thượng Thiên Sứ nhất tộc
- 艾希=Ashe
- 泰达米尔=Tryndamere
- 为什么时光神没有制止恶魔=vì sao Thời Quang Thần không có ngăn lại ác ma
- 时来天地皆同力=thời tới thiên địa đều đồng lực
- 尸魂界=Soul Society
- 不吭不卑=không hàng không ti
- 地藏王=Địa Tàng Vương
- 这个字拆分出来, 是日和天=cái này chữ tách ra tới, là nhật cùng thiên
- 日天, 就是日过天使=nhật thiên, chính là nhật qua thiên sứ
- 这一任天使之王的丈夫=này một nhiệm thiên sứ chi vương trượng phu
- 不如称呼叫做葌=không bằng xưng hô gọi là gian
- 这些人影=những cái đó nhân ảnh
- 神学院=Thần học viện
- uukanshu=
- 薛之谦=Tiết Chi Khiêm
- 《旧时光》=《 Cựu Thời Quang 》
- 《演员》=《 Diễn Viên 》
- 暗影星云=Ám Ảnh tinh vân
- 天使星云=Thiên Sứ tinh vân
- 《日在校园》=《 School Days 》
- 《东京食尸鬼》=《 Tokyo Ghoul 》
- 直死魔眼=Chokushi Magan
- 死徒=Tử Đồ
- 真祖=Chân Tổ
- 小无相功=Tiểu Vô Tướng Công
- 天使冷=thiên sứ Lãnh
- 天使风=thiên sứ Phong
- 天使甲=thiên sứ Giáp
- 炙心=Chích Tâm
- 天使之城=Thiên Sứ thành
- 我们的家务事=chúng ta gia vụ sự
- cp9=CP9
- 艾尼路=Enel
- 萨博=Sabo
- 金狮子, 白胡子=Golden Lion, Whitebeard
- 泽越止=Sawagoe Tomaru
- 鲁路修=Lelouch
- 韦伯维尔维特=Waver Velvet
- 就成为了间桐樱的例行公事=liền trở thành Matō Sakura thông lệ
- 姓卫宫=họ Emiya
- 士郎=Shirou
- 间桐慎二=Matō Shinji
- 领导才能=lãnh đạo tài năng
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 《头文字d》=《 Initial D 》
- 间桐鹤野=Matō Byakuya
- 奈须蘑菇=Nasu Kinoko
- uukanshu=
- 死棘之枪=Gae Bolg
- 从未来回到了现在=từ tương lai về tới rồi hiện tại
- 卫宫=Emiya
- 八神太二的黄毛刚死了吉尔伽美什=Yagami Taiji hoàng mao cương tử Gilgamesh
- 弓道=cung đạo
- 慎二=Shinji
- 红a=Hồng A
- 风王结界=Invisible Air
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 伊莲=Elaine
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 捅穿心脏=thọc xuyên trái tim
- 爱丽丝菲尔, 冯, 爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 我的家政技能=ta gia chính kỹ năng
- 我要这家政有何用?=ta muốn này gia chính có tác dụng gì?
- 将令咒=đem lệnh chú
- 和美狄亚=cùng Medea
- 葛木宗一郎=Kuzuki Soichiro
- 惠群学院=Homurahara học viện
- 无限剑制=Unlimited Blade Works
- 柳洞一成=Ryūdō Issei
- 藤原拓海=Fujiwara Takumi
- 葛木=Kuzuki
- 宗一郎=Soichiro
- 宫本武藏=Miyamoto Musashi
- 宝石剑=Jewel Sword
- 宝石翁=Jewel Okina
- 修拜因奥古=Schweinorg
- 基修亚, 泽尔里奇, 修拜因奥古=Kischur Zelretch Schweinorg
- 从无止境=từ vô chừng mực
- uukanshu=
- ea=EA
- 伊阿宋=Jason
- 呼尔贝尔=Hulunbuir
- uukanshu=
- 将佐佐木小次郎=đem Sasaki Kojirō
- 人情归人情=nhân tình quy nhân tình
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 红A=Hồng A
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 和平子真子=cùng Hirako Shinji
- 在次元=tại thứ nguyên
- 藤村大河=Fujimura Taiga
- 你的家传=ngươi gia truyền
- berserker=Berserker
- 大神宣言=Gungnir
- 纳比斯丁=Utnapishtim
- 两仪式=Shiki Ryōgi
- 月姬=Tsukihime
- ?ap;?=
- 善良无暇=thiện lương vô hạ
- ap;=
- 赤犬=Akainu
- 敬明=Takaaki
- onepIece=One Piece
- 乔纳斯本=Jonas Ben
- 卢比岗路=Lubbon Road
- 见闻色霸气=Kenbunshoku Haki
- 三大将=tam đại tướng
- 青雉=Aokiji
- 黄猿=Kizaru
- 艾斯=Ace
- 哥亚王国=Goa vương quốc
- 风车村=Foosha thôn
- 蒙奇d卡普=Monkey D. Garp
- 蒙奇d路飞=Monkey D. Luffy
- 马琪诺=Makino
- 香克斯=Shanks
- 四剑三枪=tứ kiếm tam thương
- 老沙=lão Sa
- 七武海=Shichibukai
- 垃圾山=Grey Terminal
- 红土大6=Red Line đại lục
- 大6=đại lục
- 中心街=Town Center
- 高镇=Edge Town
- 卡普=Garp
- 海军=hải quân
- 战国=Sengoku
- 佛之战国=Phật chi Sengoku
- 五老星=Gorōsei
- 贝利=Beri
- 波雅汉库克=Boa Hancock
- 九蛇=Kuja
- 奥哈拉=Ohara
- 闪闪果实=Glint-Glint Fruit
- 库赞=Kuzan
- 和之国=Wano quốc
- 尾田=Oda
- 卡莉法=Kalifa
- 泡泡果实=Bubble-Bubble Fruit
- 路奇=Lucci
- 司法岛=Enies Lobby
- 可可亚西村=Cocoyashi thôn
- 诺琪高=Nojiko
- 贝尔梅尔=Belle-Mère
- 连长=liên trưởng
- 西尔尔克=Hiluluk
- uukanshu=
- 古伊娜=Kuina
- 耕四郎=Koushirou
- 小次郎=Kojirō
- 和易大师=cùng Dịch đại sư
- 蒙奇D卡普=Monkey D. Garp
- 鱼人岛=Ngư Nhân đảo
- 乙姬=Otohime
- 恶龙海贼团=Ác Long hải tặc đoàn
- 所创建=sở sang kiến
- 让路奇=làm Lucci
- 蒙奇D路飞=Monkey D. Luffy
- 铐上海楼石=khảo thượng hải lâu thạch
- Cp9=CP9
- 武装色霸气=Busoshoku Haki
- 武装色=Busoshoku
- 见闻色=Kenbunshoku
- 红土大陆=Red Line đại lục
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 派上海军=phái thượng hải quân
- 王下七武海=Ōka Shichibukai
- 乔拉可尔米霍克=Dracule Mihawk
- 九蛇海贼团=Kuja hải tặc đoàn
- 凯多=Kaido
- 月光莫利亚=Gecko Moria
- 克洛克达尔=Crocodile
- 巴索罗米熊=Bartholomew Kuma
- 肉球果实=Paw-Paw Fruit
- 海侠=Hải Hiệp
- 甚平=Jinbe
- 唐吉坷德多弗朗明哥=Donquixote Doflamingo
- 选定天时, 再选定人和=tuyển định thiên thời, lại tuyển định nhân hoà
- 薄膜=màng mỏng
- 霸王色霸气=Haoushoku Haki
- 颠倒山=Reverse Mountain
- 香波地=Sabaody
- 米霍克=Mihawk
- 汉库克=Hancock
- 女帝=Nữ Đế
- 莫利亚=Moria
- 着魔性=ma tính
- 巴索罗米=Bartholomew
- 唐吉坷德=Donquixote
- 沙克洛克达尔=Sir Crocodile
- 蒙奇D龙=Monkey D. Dragon
- 大海贼=đại hải tặc
- 明哥=Mingo
- 响雷果实=Rumble-Rumble Fruit
- 阿拉巴斯坦=Alabasta
- 原着中路飞=nguyên tác trung Luffy
- 海楼石子弹=hải lâu thạch viên đạn
- 加雅岛=Java Island
- 诺兰德=Norlander
- 文布兰=Montblanc
- 空岛=Skypiea
- 似若未觉=tựa như chưa giác
- 沙沙果实=Sand-Sand Fruit
- 多雷斯洛萨=Dressrosa
- 有多弗朗明哥=có Doflamingo
- 意识和修养堪比圣人=ý thức cùng tu dưỡng có thể so với thánh nhân
- uukanshu=
- 八百米=800 m
- 爆爆果实=Pop-Pop Fruit
- 炸炸果实=Bomb-Bomb Fruit
- 鱼人=ngư nhân
- 智将=trí tướng
- 可以说嘴遁能力等于零=có thể nói miệng độn năng lực bằng không
- 让路飞=làm Luffy
- 草薙京=Kusanagi Kyo
- 冰轮丸=Hyōrinmaru
- 爱德华, 纽盖特=Edward Newgate
- 夏洛特玲玲=Charlotte Linlin
- 魂魂果实=Soul-Soul Fruit
- 拉夫鲁夫=Laugh Tale
- 白胡子海贼团=Whitebeard hải tặc đoàn
- 莫比迪克号=Moby Dick
- 大红莲冰轮丸=Daiguren Hyōrinmaru
- uukanshu=
- 斯派修姆=Spacium
- 光之国=Quang quốc
- 用光线=dùng quang tuyến
- 光月一族=Kozuki nhất tộc
- 光月家族=Kozuki gia tộc
- 遥远理想乡=Avalon
- 超神宇宙=Siêu Thần vũ trụ
- dc=DC
- 毒岛子=Busujima Saeko
- 道馆=đạo quán
- 头文字d=Initial D
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 文太=Bunta
- 时速120=120 km/h
- 拓海=Takumi
- 藤原文太=Fujiwara Bunta
- 武内树=Takeuchi Itsuki
- 秋明山=núi Haruna
- 茂木夏树=Mogi Natsuki
- 秋明湖=hồ Haruna
- 秋名山=núi Haruna
- 池谷=Iketani
- 赤城=Akagi
- 高桥启介=Takahashi Keisuke
- 高桥凉介=Takahashi Ryosuke
- 十点钟=10 giờ
- 高桥=Takahashi
- 妙义山=núi Myōgi
- 庄司慎吾=Shoji Shingo
- 夏树=Natsuki
- uukanshu=
- 中里毅=Nakazato Takeshi
- 群马县=Gunma huyện
- 妙义=Myōgi
- 藤原拓海内心中忍不住的有些薄怒=Fujiwara Takumi trong lòng nhịn không được có chút giận tái đi
- 说中里毅=nói Nakazato Takeshi
- 一百一, 一百二, 一百三=101, 102, 103
- 抓地力=độ bám đất
- 时速两百=200 km/h
- 凉介=Ryosuke
- 杂修=zasshu
- 时速一百八=180 km/h
- 慎吾=Shingo
- 着面包车=Minibus
- 到时速120=đến 120 km/h
- 茂木家=Mogi gia
- 时速60=60 km/h
- 藤原豆腐店=Fujiwara đậu hủ cửa hàng
- 虚圈=Hueco Mundo
- 空座町=Karakura-chō
- 崩玉=Hōgyoku
- 破面=Arrancar
- 无形帝国=Wandenreich
- 黑崎游子=Kurosaki Yuzu
- 鬼道=Kidō
- 静灵庭=Seireitei
- 黑崎夏梨=Kurosaki Karin
- 阴神=Âm Thần
- 阴曹地府=Âm Tào Địa Phủ
- 就算是死神=liền tính là Tử Thần
- 中央灵术学院=Shin'ō học viện
- 白打=Hakuda
- 缚道=Bakudō
- 大灵书回廊=Daireishokairō
- 卯之花烈=Unohana Retsu
- 井上织姬=Inoue Orihime
- 小岛水色=Kojima Mizuiro
- 浅野启吾=Asano Keigo
- 茶渡泰虎=Sado Yasutora
- 茶渡=Sado
- 柴田勇一=Shibata Yuichi
- 大灵术回廊=Daireishokairō
- 四枫院夜一=Shihouin Yoruichi
- 瞬身=thuấn thân
- 夜一=Yoruichi
- 灭却师=Quincy
- 灵能=linh năng
- 瞬盾六花=Shun Shun Rikka
- 弧天斩遁=Koten Zanshun
- 双天归盾=Sōten Kisshun
- 三天归盾=Santen Kesshun
- 雨龙=Uryū
- 背对背=lưng đối lưng
- 基力安=Gillian
- 亚丘卡斯=Adjuchas
- 瓦史托德=Vasto Lorde
- 蓝染右介=Aizen Sōsuke
- 黑崎一心=Kurosaki Isshin
- 隐秘机动=Onmitsukidō
- 阿散井恋次=Abarai Renji
- 灵压=linh áp
- 朽木一族=Kuchiki nhất tộc
- 恋次=Renji
- 朽木队长=Kuchiki đội trưởng
- 过家家=quá gia gia
- uukanshu=
- 千本樱=Senbonzakura
- 反膜=Negación
- 涅茧利=Kurotsuchi Mayuri
- 缚道之八, 斥=Bakudō #8. Seki
- 蛇尾丸=Zabimaru
- 在地爆天星=tại địa bạo thiên tinh
- 破道=Hadō
- 破道之四, 白雷=Hadō #4. Byakurai
- 二阶堂红丸=Nikaido Benimaru
- ==≤≤=
- 魄睡=Hakusui
- 锁结=Saketsu
- 拘突=Kōtotsu
- 杀气石=Sekkiseki
- 东南西北四处大门=đông nam tây bắc bốn chỗ đại môn
- 碎蜂=Soifon
- 狛村左阵=Komamura Sajin
- 东仙要=Tōsen Kaname
- uukanshu=
- 浮竹十四郎=Ukitake Jushiro
- 真央灵术院=Shin'ō viện
- 流魂街=Rukongai
- 草鹿八千流=Kusajishi Yachiru
- 浅打=Asauchi
- 露露=Ruru
- 四枫院=Shihouin
- 忏罪宫=Senzaikyū
- 更木队长=Zaraki đội trưởng
- 草鹿副队长=Kusajishi phó đội trưởng
- 朽木家=Kuchiki gia
- 镜花水月=Kyōka Suigetsu
- 吉良=Kira
- 吉良伊鹤=Kira Izuru
- 缚道之六十三, 锁条锁缚=Bakudō #63. Sajō Sabaku
- 东仙=Tōsen
- 阎魔蟋蟀=Enma Kōrogi
- 飞梅=Tobiume
- 七支刀=Shichishito
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 雏森=Hinamori
- 神枪=Shinsō
- 冬狮郎=Toushirou
- 灰猫=Haineko
- 松本=Matsumoto
- 朽木绯真=Kuchiki Hisana
- 松本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 蜂梢绫=Fon Shaorin
- 双殛=Sōkyoku
- 日番谷=Hitsugaya
- 浮竹十三郎=Ukitake Jūshirō
- 卯之花=Unohana
- 志波岩鹫=Shiba Ganju
- 志波海燕=Shiba Kaien
- 志波都=Shiba Miyako
- 弓亲=Yumichika
- “一角,=“Ikkaku,
- 斑目一角=Madarame Ikkaku
- 绫濑川弓亲=Ayasegawa Yumichika
- 草冠宗次郎=Kusaka Sōjirō
- 缚道之四, 这绳=Bakudō #4. Hainawa
- 缚道之五十八, 掴趾追雀=Bakudō #58. Kakushitsuijaku
- 破道之九十! 黑棺=Hadō #90. Kurohitsugi
- 卯之花八千流=Unohana Yachiru
- 我不想继续的跟你打工=ta không nghĩ tiếp tục cùng ngươi làm công
- 孙本乱菊=Matsumoto Rangiku
- 空蝉=Utsusemi
- 涅音梦=Kurotsuchi Nemu
- 眠七号=Nemuri Nanagō
- 这种人造人=loại này người nhân tạo
- 嘴突三闪=Shitotsu Sansen
- 烈姐=Retsu tỷ
- 皆尽=Minazuki
- 咎人=Togabito
- uukanshu=
- 阿银=A Ngân
- 死神的才能=Tử Thần tài năng
- 朽木小姐=Kuchiki tiểu thư
- 牛头一户=đầu trâu Ichigo
- 背阴山=Bối Âm Sơn
- 虚夜宫=Las Noches
- 十刃=Espada
- 柯雅泰史塔克=Coyote Starrk
- 拜勒岗鲁伊森帮=Barragan Luisenbarn
- 乌尔奇奥拉西法=Ulquiorra Cifer
- 蒂雅赫利贝尔=Tier Harribel
- 诺伊特拉吉尔加=Nnoitra Gilga
- 佐马利路鲁=Zommari Rureaux
- 萨尔阿波罗格兰兹=Szayelaporro Granz
- 亚马尼罗艾鲁鲁耶利=Aaroniero Arruruerie
- 牙密里亚尔戈=Yammy Riyalgo
- 神杀枪=Kamishini no Yari
- 着地府=Địa Phủ
- 鬼门关=Quỷ Môn Quan
- 黄泉路=Hoàng Tuyền lộ
- 夏梨=Karin
- 游子=Yuzu
- 有空座町=có Karakura-chō
- 生死薄=Sổ Sinh Tử
- 白哉=Byakuya
- 丰都鬼城=Phong Đô quỷ thành
- uukanshu=
- 透支的工资=thấu chi tiền lương
- 桧佐木修兵=Hisagi Shūhei
- 阿修罗道=A Tu La Đạo
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 畜生道=Súc Sinh Đạo
- 地狱道=Địa Ngục Đạo
- 过望乡台=quá Vọng Hương Đài
- 刀锯地狱=Đao Cứ Địa Ngục
- 蓝染时惣右介=Aizen Sousuke
- 萨尔阿波罗=Szayelaporro
- 赫利贝尔=Harribel
- 转世轮回殿=Chuyển Thế Luân Hồi Điện
- 丰都城=Phong Đô thành
- 轮回转生殿=Luân Hồi Chuyển Sinh Điện
- 幽冥地府, 九幽黄泉=U Minh Địa Phủ, Cửu U Hoàng Tuyền
- 京乐=Kyoraku
- 柏村=Komamura
- 桧佐木=Hisagi
- 青虫=Suzumushi
- 侘助=Wabisuke
- 黑绳天谴明王=Kokujō Tengen Myō'ō
- 久保=Kubo
- 平等王=Bình Đẳng Vương
- 宗次郎=Sōjirō
- 风死=Kazeshini
- 狛村=Komamura
- 京乐春水=Kyoraku Shunsui
- 志波一心=Shiba Isshin
- 志波家=Shiba gia
- 黑崎真咲=Kurosaki Masaki
- 石田龙弦=Ishida Ryūken
- 都市王=Đô Thị Vương
- 六车拳西=Muguruma Kensei
- 假面军团=The Vizards
- 凤桥楼十郎=Otoribashi Rōjūrō
- 爱川罗武=Aikawa Love
- 矢眮丸莉莎=Yadoumaru Lisa
- 猿柿日世=Sarugaki Hiyori
- 有昭田钵玄=Ushoda Hachigen
- 拜勒岗=Barragan
- 千本樱景严=Senbonzakura Kageyoshi
- 平子队长=Shinji đội trưởng
- 花天狂骨=Katen Kyōkotsu
- 艳鬼=Irooni
- 魑魅魍魉=Si Mị Võng Lượng
- 山本=Yamamoto
- 拔舌地狱=Bạt Thiệt Địa Ngục
- 亚罗尼洛艾鲁鲁耶利=Aaroniero Arruruerie
- 牙密=Yammy
- 石磨地狱=Thạch Ma Địa Ngục
- 火山地狱=Hỏa Sơn Địa Ngục
- 蒸笼地狱=Chưng Lung Địa Ngục
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 山本元柳斎重国=Yamamoto Genryūsai Shigekuni
- 缚道之八十一, 断空=Bakudō #81. Dankū
- 噬虚=Glotonería
- 邪淫妃=Fornicaras
- 咒眼僧伽=Brujería
- 奋兽=Ira
- 归刃=Resurrección
- 诺伊特拉=Nnoitra
- 亚罗尼洛=Aaroniero
- 鬼灯丸=Hōzukimaru
- 亚妮尼罗=Aaroniero
- 拜勒岗鲁伊森邦=Barragan Luisenbarn
- 骷髅大帝=Arrogante
- 山本元柳斋重国=Yamamoto Genryūsai Shigekuni
- 宋帝王=Tống Đế Vương
- “银,=“Gin,
- 乱菊=Rangiku
- 你多留了我几天=ngươi ở lưu ta mấy ngày
- 我少不得也要多留你们几天了=ta không thiếu được cũng muốn ở lưu các ngươi mấy ngày rồi
- 闻一闻百病不生=ngửi một ngửi bách bệnh không sinh
- 草冠先生=Kusaka tiên sinh
- 天花=thiên hoa
- 这天马=này thiên mã
- 妮莉艾露, 杜, 欧德修凡克=Neliel Tu Oderschvank
- 妮露=Nel Tu
- 敬天礼地=kính thiên lễ địa
- 绯真=Hisana
- 石田=Ishida
- 有泽龙贵=Arisawa Tatsuki
- 久南白=Kuna Mashiro
- 平子=Shinji
- 伊势七绪=Ise Nanao
- 小七绪=Tiểu Nanao
- 音梦=Nemu
- 斑目=Madarame
- 《极乐净土》=《 Cực Lạc Tịnh Thổ 》
- 山本元柳斋=Yamamoto Genryūsai
- 残火太刀=Zanka no Tachi
- 东, 旭日刃=Higashi, Kyokujitsujin
- 残火太刀之旭日刃=Zanka no Tachi Kyokujitsujin
- 旭日刃=Kyokujitsujin
- 残火太刀西, 残日狱衣=Zanka no Tachi Nishi, Zanjitsu Gokui
- 残日狱衣=Zanjitsu Gokui
- 残火太刀南, 火火十万亿大藏=Zanka no Tachi Minami, Kaka Jūmanokushi Daisōjin
- 残火太刀北! 天地灰烬=Zanka no Tachi Kita! Tenchi Kaijin
- 轮回之盘=Luân Hồi Chi Bàn
- 超越者=Beyonder
- 灭霸=Thanos
- 转轮王殿=Chuyển Luân Vương Điện
- 修多罗千手丸=Shutara Senjumaru
- 麒麟寺天示郎=Kirinji Tenjiro
- 兵主部一兵卫=Hyōsube Ichibei
- 二枚屋王悦=Nimaiya Ouetsu
- 阿修罗王=A Tu La Vương
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 生命法庭=Living Tribunal
- 耳不能听=tai không thể nghe
- 到死神=đến Tử Thần
- 久保带人=Kubo Tite
- 被灭却师=bị Quincy
- 完圣体=Vollständig
- FaTe=Fate
- 吞星=Galactus
- 由迦可汗=Yuga Khan
- oaa=OAA
- 说起源壁=nói Source Wall
- 还要不堪=còn muốn bất kham
- 三千多=hơn 3000
- 波多野=Hatano
- 泽勇老师=Sawanaga lão sư
- 旁边围观的粉丝们连忙开打电话=bên cạnh vây xem các fan vội vàng mở đánh điện thoại
- aao=AAO
- 死侍=Deadpool
- 金刚狼=Wolverine
- 女绿巨人=She-Hulk
- 托尼斯达克=Tony Stark
- 美国队长=Captain America
- 巴顿=Barton
- 克林度.弗朗西斯.巴顿=Clinton Francis Barton
- 亨特=Hunt
- 斯塔克=Stark
- 金发黑瞳大波浪=tóc vàng mắt đen đại cuộn sóng
- 莎朗卡特=Sharon Carter
- 佩姬卡特=Peggy Carter
- 和美国队长=cùng Captain America
- 托尼日过的女人=Tony nhật quá nữ nhân
- 小辣椒=Pepper Potts
- 赫夫=Huff
- 斯坦李=Stan Lee
- x战警=X Men
- 银河护卫队=Guardians of the Galaxy
- 奥巴代亚斯坦=Obadiah Stane
- 汉默=Hanmer
- 黑寡妇=Black Widow
- 莎朗=Sharon
- 阿秋莎=Atyusha
- 九头蛇=Hydra
- 阿尼姆佐拉=Arnim Zola
- 红骷髅=Red Skull
- 冬日战士=Winter Soldier
- 冬兵=Winter Soldier
- 巴基=Bucky
- 咆哮突击队=Howling Commandos
- 铁霸王=Iron Monger
- 马克一号=Mark I
- 马克三号=Mark III
- 奥巴代亚=Obadiah
- 观海=Quan Hải
- 罗斯将军=Ross tướng quân
- 浩克=Hulk
- 班纳=Banner
- 罗斯贝蒂=Ross Betty
- 布朗斯基=Blonsky
- 和美帝=cùng Mỹ Đế
- 美帝=Mỹ Đế
- 埃米尔·布朗斯基=Emil Blonsky
- uukanshu=
- 红房子=Red Room
- 二战时期=Thế chiến 2
- 六十多年=hơn 60 năm
- 三叉戟总部=Triskelion tổng bộ
- 娜塔莎罗曼诺夫=Natasha Romanoff
- 绯红女巫=Scarlett Witch
- 快银=Quicksilver
- 玛利亚希尔特=Maria Hill
- 四十多天=hơn 40 ngày
- 五十天=50 ngày
- 贝利罗斯=Betty Ross
- 国会山=Capitol Hill
- 最新一任的总统=tối tân một nhiệm tổng thống
- 五千多=hơn 5000
- 巴伦=Barron
- 伊凡万科=Ivan Vanko
- 美队三时期=Captain America 3 thời kỳ
- 古二=Ancient Two
- 古一=Ancient One
- 奇异博士=Doctor Strange
- 愣头青年=lăng đầu thanh niên
- 塞廖尔史登=Samuel Sterns
- 史登=Sterns
- 宇宙魔方=Tesseract
- 无限宝石=Infinity Stone
- 空间宝石=Space Stone
- 心灵宝石=Mind Stone
- 力量宝石=Power Stone
- 现实宝石=Reality Stone
- 是以太粒子=là Aether
- 时间宝石=Time Stone
- 多玛姆=Dormammu
- 灵魂宝石=Soul Stone
- 被灭霸=bị Thanos
- 佩姬=Peggy
- 鞭锁=Whiplash
- 落樱神斧=Lạc Anh Thần Phủ
- 落英神斧=Lạc Anh Thần Phủ
- 索尔=Thor
- 钢铁侠三=Iron Man 3
- 马克五号=Mark V
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 米德加尔特=Midgard
- 哥谭=Gotham
- 艾瑞克=Erik
- 苹果6S=Apple 6S
- 苹果5S和苹果7=Apple 5S cùng Apple 7
- 苹果5S=Apple 5S
- 苹果7=Apple 7
- 八十多=hơn 80
- 彩虹桥=Bifröst
- 把死侍=đem Deadpool
- 这天空母舰=này thiên không mẫu hạm
- 奇瑞塔=Chitauri
- 那时空虫洞=kia thời không trùng động
- 绿灯侠的瑞安=Green Lantern Ryan
- 青青草原=Thanh Thanh thảo nguyên
- 韦德威尔逊=Wade Wilson
- 法克由弗朗西斯=Freeman Francis
- 钢力士=Colossus
- 帕特里特斯图尔特=Patrick Stewart
- 詹姆斯麦卡沃伊=James McAvoy
- 瑞安=Ryan
- 凤凰女=Phoenix
- 松岛枫=Matsushima Kaede
- 韦德=Wade
- 凡妮莎=Vanessa
- 模仿猫=Copycat
- 魔形女=Mystique
- 戈登=Gordon
- 天空母舰=thiên không mẫu hạm
- 沙尘天使=Angel Dust
- 奥妹=Áo muội
- 天启=Apocalypse
- 镭射眼斯科特=Cyclops Scott
- 罗根=Logan
- 史崔克=Stryker
- 琴葛蕾=Jean Grey
- 新浪=Sina
- 神奇先生=Mister Fantastic
- 光照会=Illuminati
- 奥创=Ultron
- 蚁人=Ant-Man
- 艾瑞克沙维格=Erik Selvig
- 复联1=Avengers 1
- 简福斯特=Jane Foster
- 以太粒子=Aether
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 永恒之火=Eternal Flame
- 埃格摩陀之球=Agamotto Orb
- 生命牌=Life Tablet
- 术士之眼=Warlock's Eye
- 佐拉=Zola
- 星爵=Star-Lord
- 指控者罗南=Accuser Ronan
- 罗南=Ronan
- 海拉=Hela
- 死亡女神=Tử Vong nữ thần
- 托比版的蜘蛛侠=Tobey bản Spiderman
- 玛丽珍=Mary Jane
- 天神组=Celestial
- 至尊法师=Sorcerer Supreme
- 夜空之剑=Nightsky Sword
- 在心灵宝石=tại Mind Stone
- 妙尔尼尔=Mjolnir
- 皮姆=Pym
- 汉克皮姆=Hank Pym
- 宇宙之心=Universe Heart
- 至尊战士=Supreme Warrior
- 红色军团=Red Corps
- 超越神族=The Beyonders
- 黄蜂女=Wasp
- 鹰眼, 幻视=Hawkeye, Vision
- 超胆侠=Daredevil
- 本阿弗莱克=Ben Affleck
- 彼得杰森奎尔=Peter Jason Quill
- 皮特罗=Pietro
- 彼得帕克=Peter Parker
- 石中剑=Thạch Trung Kiếm
- 英国队长=Captain Britain
- 经贸学院=Kinh Mậu học viện
- 文化广场=Văn Hóa quảng trường
- 虚渊玄=Urobuchi Gen
- 赤色军团=Red Corps
- 梅林=Merlin
- 红女巫=Scarlett Witch
- 这天使文明=này Thiên Sử văn minh
- 大都会=Metropolis
- 星球日报=Daily Planet
- 露易丝=Lois
- 小丑=Joker
- 超人=Superman
- 天堂岛=Paradise Island
- 神力护盾=Mighty Shield
- 火神之剑=Sunblade
- 赫准斯托斯=Hephaestus
- 真言套索=Lasso of Truth
- 钢骨=Cyborg
- 哈尔乔丹=Hal Jordan
- 母盒=Mother Box
- 绿灯戒指=Green Lantern Ring
- 维克多斯通=Victor Stone
- 亚瑟库瑞=Arthur Curry
- 沙赞=Shazam
- 比利巴特森=Billy Batson
- 海王=Aquaman
- 水行侠=Aquaman
- 阿格硫斯=Achilles
- 智慧之神=Trí Tuệ Thần
- 力量之神=Lực Lượng Thần
- 绿灯军团=Green Lantern Corps
- 绿灯戒=Green Lantern Ring
- 哈尔=Hal
- 反生命方程=Anti-Life Equation
- 灯军团=Lantern Corps
- 红灯军团=Red Lantern Corps
- 橙灯军团=Orange Lantern Corps
- 黄灯军团=Yellow Lantern Corps
- 蓝灯军团=Blue Lantern Corps
- 青灯军团=Indigo Lantern Corps
- 紫灯军团=Violet Lantern Corps
- 黑灯=Black Lantern
- 白灯=White Lantern
- 大都市=Metropolis
- 星城=Star City
- 绿箭侠=Green Arrow
- 奥利弗奎恩=Oliver Queen
- 起源之墙=Source Wall
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 混沌钟=Hỗn Độn Chung
- 太一=Thái Nhất
- 金乌=Kim Ô
- 神速力=Speed Force
- 帝俊=Đế Tuấn
- 昊天上帝=Hạo Thiên Thượng Đế
- 道的化身=đạo hóa thân
- 中天紫微北极太皇大帝=Trung Thiên Tử Vi Bắc Cực Thái Hoàng Đại Đế
- 西方太极天皇大帝=Tây Phương Thái Cực Thiên Hoàng Đại Đế
- 东华青木太乙救苦天尊=Đông Hoa Thanh Mộc Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn
- 南极长生大帝=Nam Cực Trường Sinh Đại Đế
- 氪石=Kryptonite
- 太乙救苦天尊=Thái Ất Cứu Khổ Thiên Tôn
- 黑金丝雀=Black Canary
- 少年正义联盟=Young Justice League
- 火风暴=Firestorm
- 原子队长=Captain Atom
- 原子侠=Atom
- 美神=Mỹ Thần
- 战神=Chiến Thần
- 奥林匹斯神山=Olympus thần sơn
- 他能日天不成=hắn có thể nhật thiên không thành
- 你爹并没有日天=cha ngươi cũng không có nhật thiên
- 救苦天尊=Cứu Khổ Thiên Tôn
- 暗杠=Ám Giang
- 陈一发=Trần Nhất Phát
- 太极天皇=Thái Cực Thiên Hoàng
- 上帝=Thượng Đế
- 稻草人=Scarecrow
- 日历人=Calendar Man
- 双面人=Two-Face
- 终焉=chung yên
- 勾陈大帝=Câu Trần Đại Đế
- 截教=Tiệt giáo
- 阐教=Xiển giáo
- 真仙=Chân Tiên
- 天启星=Apokolips
- 天神组织=thiên thần tổ chức
- 海洋之神=Hải Dương Thần
- 勒陀=Leto
- 火神=Hỏa Thần
- 战争之神=Chiến Tranh Thần
- 为达克赛德=vì Darkseid
- 爱神=Ái Thần
- 玛斯=Mars
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 盘古幡=Bàn Cổ Phiên
- 达康=Đạt Khang
- 塞尼斯托=Sinestro
- 黄灯戒指=Yellow Lantern Ring
- 绿灯战士=Green Lantern chiến sĩ
- 阿托希塔斯=Atrocitus
- 战争与智慧的女神=Chiến Tranh cùng Trí Tuệ nữ thần
- 二向箔=Nhị Hướng Bạc
- 拉弗利兹=Larfleeze
- 圣行者=Saint Walker
- 青女=Indigo-1
- 卡萝费里斯=Carol Ferris
- 反生命程式=Anti-Life Equation
- 新创始星=New Genesis
- 毒藤女=Poison Ivy
- 万物之绿=The Green
- 莱克斯卢瑟=Lex Luthor
- 琦玉=Saitama
- 氪星=Krypton
- 小丑女=Jokergirl
- 武士刀=Katana
- 死亡射手=Deadshot
- 冷冻队长=Captain Cold
- 回旋镖队长=Captain Boomerang
- 哈利奎恩=Harley Quinn
- 哈莉=Harley
- 寒冰队长=Captain Cold
- 用印度语=dùng Ấn Độ ngữ
- 宝莱坞=Bollywood
- 莱克斯=Lex
- 曼哈顿博士=Doctor Manhattan
- 着火神之剑=Sunblade
- 起源壁=Source Wall
- 我心灵=ta tâm linh
- 路易斯=Lois
- 蜻蜓队长=Captain Tomborg
- oa星=Oa tinh
- 卡拉左艾尔=Kara Zor-El
- 卡拉=Kara
- 女超人=Supergirl
- 拉卡左艾尔=Kara Zor-El
- 布莱克尼亚=Brainiac
- 这天庭=này Thiên Đình
- 兄弟眼=Brother Eye
- 布莱尼亚克=Brainiac
- 逆闪电=Reverse-Flash
- 毁灭日=Doomsday
- 布拉尼亚克=Brainiac
- 丧钟=Deathstroke
- 弯弯=Loan Loan
- 死亡笔记=Death Note
- 塞尼维尔=Sinestro
- 神乐千鹤=Kagura Chizuru
- 音巢=NESTS
- 神乐=Kagura
- 高尼兹=Goenitz
- 大门五郎=Goro Daimon
- 坂崎百合=Sakazaki Yuri
- 不知火舞=Shiranui Mai
- KING=King
- 特瑞=Terry
- 东丈=Higashi Joe
- 麻宫雅典娜=Asamiya Athena
- 陈国汉=Chang Koehan
- 拉尔夫=Ralf
- 卢卡尔=Rugal
- 草薙烈=Kusanagi Retsu
- 藤堂白龙=Todoh Ryuhaku
- 藤堂香澄=Todoh Kasumi
- 草薙=Kusanagi
- 草薙旭日=Kusanagi Asahi
- 以你的血, 换我的血=lấy ngươi huyết, đổi ta huyết
- 米卓=Mature
- 草薙柴舟=Kusanagi Saisyu
- 坂崎良=Sakazaki Ryo
- 矢吹真吾=Yabuki Shingo
- 大蛇=Orochi
- 艾尔伯德斯旺=Eobard Thawne
- 立花泷=Tachibana Taki
- 宫水三叶=Miyamizu Mitsuha
- 这个世界, 叫做你的名字=thế giới này, gọi là Your Name
- 艾尔伯德=Eobard
- 而立花泷=mà Tachibana Taki
- 闪点=Flashpoin
- 奥寺美纪=Okudera Miki
- 三叶=Mitsuha
- 宫水婆婆=Miyamizu bà bà
- 糸守镇=Itomori trấn
- 斯旺=Thawne
- 对立花泷=đối Tachibana Taki
- 艾瑞斯韦斯特=Iris West
- 我要从未来回到这里的必要原因=ta muốn từ tương lai về đến nơi đây tất yếu nguyên nhân
- 一把火烧了糸守=một phen lửa đốt Itomori
- 宫水俊树=Miyamizu Toshiki
- 太一就是道=Thái Nhất chính là đạo
- 【欧姆】=【 Ohm 】
- 欧姆=Ohm
- 以上帝=lấy Thượng Đế
- 而起源壁=mà Source Wall
- 大天尊=Đại Thiên Tôn
- 契约胜利之剑=Excalibur
- 清水市=Thanh Thủy thị
- 林动=Lâm Động
- 斗破苍穹=Đấu Phá Thương Khung
- 真不知道我大土豆=thật không biết ta Đại Thổ Đậu
- 我林动作为主角的明明是大主宰=ta lâm động tác vì vai chính rõ ràng là Đại Chúa Tể