Nam sinh Thủ thi nhân Chủ đề tạo bởi: XXX
Thủ thi nhân
visibility2966 star238 6
Hán Việt: Thủ thi nhân
Tác giả: Băng Nguyên Tam Nhã
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 188 chương 1 thiết kết thúc về sau ( không hoàn mỹ đại kết cục )
Thời gian đổi mới: 14-03-2021
Cảm ơn: 43 lần
Thể loại: Nguyên sang, Nam sinh, Hiện đại , HE , Kinh dị , Huyền huyễn , Tu chân , Huyền học , Linh dị thần quái
Thạch Thiết mười tám tuổi dựa đút lót được đến một cái thủ thi người công tác, vì thế thậm chí cùng cha mẹ nháo phiên, rốt cuộc hắn vì sao sẽ kiên trì lựa chọn như thế quỷ khí chức nghiệp, rốt cuộc thủ thi sau lưng cất dấu cái dạng gì bí mật?
Thỉnh xem —— Thủ Thi Người
Như đối Thạch Thiết lai lịch không có hứng thú, vô tình xem hắn thiếu niên trải qua giả, nhưng từ cuốn nhị bắt đầu đọc.
- 石铁=Thạch Thiết
- 茅山派=Mao Sơn phái
- 上清派=Thượng Thanh phái
- 杨羲=Dương Hi
- 许谧=Hứa Mịch
- 字羲和=tự Hi Hòa
- 上清经=Thượng Thanh Kinh
- 晋成帝咸和=Tấn Thành Đế Hàm Hòa
- 晋孝武帝太元=Tấn Hiếu Võ Đế Thái Nguyên
- 洞灵显化至德真人=Động Linh Hiển Hóa Chí Đức chân nhân
- 南朝梁陈=Nam Triều Lương Trần
- 南朝=Nam triều
- 齐梁=Tề Lương
- “华阳隐居”=“Hoa Dương Ẩn Cư”
- 杨曦=Dương Hi
- 1t;1t;=
- gt;gt;=
- 上清大洞真经=Thượng Thanh Đại Động Chân Kinh
- 上清茅山派=Thượng Thanh Mao Sơn phái
- 正一派=Chính Nhất phái
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 汉末=Hán mạt
- 天师道=Thiên Sư Đạo
- 元成宗元贞=Nguyên Thành Tông Nguyên Trinh
- 张与材=Trương Dữ Tài
- 大德八年=Đại Đức tám năm
- 正一教主=Chính Nhất giáo chủ
- 金紫光禄大夫=Kim Tử Quang Lộc đại phu
- 留国公=Lưu quốc công
- 阁皂山=Các Tạo Sơn
- 《正一经》=《 Chính Nhất Kinh 》
- 神霄派=Thần Tiêu phái
- 清微派=Thanh Vi phái
- 净明派=Tịnh Minh phái
- 金元=Kim Nguyên
- 全真派=Toàn Chân phái
- 全真道=Toàn Chân Đạo
- 得到迅传播=được đến Tấn truyền bá
- 龙虎宗=Long Hổ Tông
- 元, 明, 清=Nguyên, Minh, Thanh
- 金章宗明昌=Kim Chương Tông Minh Xương
- 邱处机=Khâu Xử Cơ
- 刘处玄=Lưu Xử Huyền
- 洞神派=Động Thần phái
- 高玄派=Cao Huyền phái
- 无上洞神法师=Vô Thượng Động Thần pháp sư
- 太上高玄法师=Thái Thượng Cao Huyền pháp sư
- 界玄派=Giới Huyền phái
- 升玄法师=Thăng Huyền pháp sư
- 洞玄法师=Động Huyền pháp sư
- 洞真法师=Động Chân pháp sư
- 三洞法师=Tam Động pháp sư
- 大洞法师=Đại Động pháp sư
- 2天=2 ngày
- 升玄=Thăng Huyền
- 高玄=Cao Huyền
- 老石=lão Thạch
- 小六=Tiểu Lục
- 刘彩玲=Lưu Thải Linh
- 现在朋友们都叫我尸体=hiện tại các bằng hữu đều kêu ta Thi Thể
- 和谐医院=Hài Hòa bệnh viện
- 龙国=Long quốc
- 小赤=Tiểu Xích
- 小青=Tiểu Thanh
- 不动根本印=Bất Động Căn Bản Ấn
- 不动明王印=Bất Động Minh Vương Ấn
- 心, 体, 坐=tâm, thể, tọa
- 米利坚=Mễ Lợi Kiên
- 桑国=Tang quốc
- 罗姐=La tỷ
- 小石=Tiểu Thạch
- com=
- 石哥=Thạch ca
- 一包的秀天下=một bao Thiên Hạ Tú
- 田雨=Điền Vũ
- uukanshu=
- 姓石=họ Thạch
- 九阴子母督天煞=Cửu Âm Tử Mẫu Đốc Thiên Sát
- 3天=3 ngày
- 三阴石女=Tam Âm Thạch Nữ
- 地阴=địa âm
- 人阴=nhân âm
- 三阴天魅罗刹=Tam Âm Thiên Mị La Sát
- 大茅峰=Đại Mao Phong
- 九霄万福宫=Cửu Tiêu Vạn Phúc Cung
- 九霄宫=Cửu Tiêu Cung
- 元符万宁宫=Nguyên Phù Vạn Ninh Cung
- 老子像=Lão Tử tượng
- 元符宫=Nguyên Phù Cung
- 万宁宫=Vạn Ninh Cung
- 《连升三级》=《 Liên Thăng Tam Cấp 》
- 万福大饭店=Vạn Phúc khách sạn lớn
- AIRMAX360=Air Max 360
- 300块一两=300 khối 1 lượng
- 30块一两=30 khối 1 lượng
- 一两300块=1 lượng 300 khối
- 喜客泉=Hỉ Khách Tuyền
- 绿幽幽地鬼火=lục u u địa quỷ hỏa
- 慈航真人=Từ Hàng chân nhân
- 玄阴鬼煞阵=Huyền Âm Quỷ Sát Trận
- 阴风阵=Âm Phong Trận
- 阴风珠=Âm Phong Châu
- 小青年=tiểu thanh niên
- 张正西=Trương Chính Tây
- 茅十八=Mao Thập Bát
- 缩阳功=Súc Dương Công
- 祖师爷飞升之际留下了三件随身至宝=tổ sư gia phi thăng khi để lại tam kiện tùy thân chí bảo
- 七十多=hơn 70
- 学道=học đạo
- 庄子, 太平经=Trang Tử, Thái Bình Kinh
- 黄庭经=Hoàng Đình Kinh
- 那年纪=kia niên kỷ
- 人仙顶峰=Nhân Tiên đỉnh phong
- 掌心雷=Chưởng Tâm Lôi
- 五雷符=Ngũ Lôi phù
- 鬼画符=quỷ họa phù
- 5米=5 m
- 小铁=Tiểu Thiết
- www.=
- 小曲=Tiểu Khúc
- 出掌心雷=xuất Chưởng Tâm Lôi
- 曲艳=Khúc Diễm
- 倪铁山=Nghê Thiết Sơn
- 倪队=Nghê đội
- 艾莫尔=Emore
- 天一老鬼=Thiên Nhất lão quỷ
- 天一=Thiên Nhất
- 祁天逸=Kỳ Thiên Dật
- 天玑星位=Thiên Cơ tinh vị
- 缚地=phược địa
- 天枢天璇天玑天权=Thiên Xu Thiên Toàn Thiên Cơ Thiên Quyền
- 北斗七星炼魂阵=Bắc Đấu Thất Tinh Luyện Hồn Trận
- 七阴尸煞=Thất Âm Thi Sát
- 尸仙=Thi Tiên
- 众道=chúng đạo
- 九幽阴煞大阵=Cửu U Âm Sát Đại Trận
- 北斗天罡大阵=Bắc Đẩu Thiên Cương Đại Trận
- 万鬼噬魂大阵=Vạn Quỷ Phệ Hồn Đại Trận
- 雷将=lôi tướng
- 三千六天兵=3600 thiên binh
- 天雷阵=Thiên Lôi Trận
- uukanshu=
- 幽冥之地=U Minh Chi Địa
- 九幽血河=Cửu U Huyết Hà
- 人仙=Nhân Tiên
- 障目符=Chướng Mục phù
- 净心醒脑符=Tịnh Tâm Tỉnh Não phù
- 凝神静心符=Ngưng Thần Tĩnh Tâm phù
- 招财符=Chiêu Tài phù
- 招财进宝符=Chiêu Tài Tiến Bảo phù
- 正财神和偏财神=Chính Tài Thần cùng Thiên Tài Thần
- 正财神的财神符=Chính Thần Tài Thần Tài phù
- 偏财神符=Thiên Tài Thần phù
- 一亿=một trăm triệu
- 五行遁光符=Ngũ Hành Độn Quang phù
- 金光遁符=Kim Quang Độn phù
- 火光遁=hỏa quang độn
- 大罗天仙=Đại La Thiên Tiên
- 正财神符=Chính Tài Thần phù
- 张路=Trương Lộ
- 杨珊=Dương San
- 阴阳尸煞=Âm Dương Thi Sát
- 七月七鬼神童子=Thất Nguyệt Thất Quỷ Thần Đồng Tử
- 地煞缚地灵=Địa Sát Phược Địa Linh
- 绝户百怨鬼=Tuyệt Hộ Bách Oán Quỷ
- 慈灵掌门=Từ Linh chưởng môn
- 《游历十八戒》=《 Du Lịch Thập Bát Giới 》
- 小张=Tiểu Trương
- 天逸=Thiên Dật
- 韩无惧=Hàn Vô Cụ
- 有时光倒流的法术=có thời gian chảy ngược pháp thuật
- 张杨二人=Trương Dương hai người
- aV=AV
- 张慕一=Trương Mộ Nhất
- 法号道真=pháp hiệu Đạo Chân
- 慕一师兄=Mộ Nhất sư huynh
- 野鹤道人=Dã Hạc đạo nhân
- 顾无咎=Cố Vô Cữu
- 老天真=lão thiên chân
- 野鹤老道=Dã Hạc lão đạo
- 野鹤师叔=Dã Hạc sư thúc
- 玉清庵=Ngọc Thanh Am
- 野鹤=Dã Hạc
- 一两都买不起=1 lượng đều mua không nổi
- 一两最差=1 lượng kém cỏi nhất
- 文殊院=Văn Thù Viện
- 佛也火=Phật Dã Hỏa
- 亚麦得=yamate
- 吾道不孤=ngô đạo không cô
- 天罡五雷阵法=Thiên Cương Ngũ Lôi trận pháp
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 吞天食地=thôn thiên thực địa
- 饕餮猪=Thao Thiết Trư
- 贪狼星君=Tham Lang tinh quân
- 碧眼金毛拱山猪=Bích Nhãn Kim Mao Củng Sơn Trư
- 拱山猪=Củng Sơn Trư
- 6地上的霸主=lục địa thượng bá chủ
- 巡游堂=Tuần Du Đường
- 秦兰=Tần Lan
- 慕一=Mộ Nhất
- 挪移乾坤大阵=Na Di Càn Khôn Đại Trận
- 北斗七星阵=Bắc Đấu Thất Tinh Trận
- www.=
- 雷光阵=Lôi Quang Trận
- 何大姐=Hà đại tỷ
- 替身符=Thế Thân phù
- 天妖附体符=Thiên Yêu Phụ Thể phù
- 三茅真君=Tam Mao chân quân
- 这天妖附体符=này Thiên Yêu Phụ Thể phù
- 那天妖附体符=kia Thiên Yêu Phụ Thể phù
- www.=
- 千妖万鬼十地锁魂阵=Thiên Yêu Vạn Quỷ Thập Địa Tỏa Hồn Trận
- 九万九千九百九十九=99999
- 竟将至宝破坏=thế nhưng đem chí bảo phá hư
- 千妖万鬼锁魂阵=Thiên Yêu Vạn Quỷ Tỏa Hồn Trận
- 县衙街=phố Huyện Nha
- 障眼符=Chướng Nhãn Phù
- 往生度符=Vãng Sinh Độ phù
- 那天妖附体真诀=kia Thiên Yêu Phụ Thể chân quyết
- 天妖附体真诀=Thiên Yêu Phụ Thể chân quyết
- 狼老二=Lang lão nhị
- 老狼=lão Lang
- 九尾=Cửu Vĩ
- 天妖真诀=Thiên Yêu chân quyết
- 狮老大=Sư lão đại
- 大茅真君=Đại Mao chân quân
- 九尾天狐=Cửu Vĩ Thiên Hồ
- 三尾妖狐=Tam Vĩ Yêu Hồ
- 张三娃=Trương Tam Oa
- 莲花区=Liên Hoa khu
- 天魅罗刹=Thiên Mị La Sát
- 红莲修罗体=Hồng Liên Tu La Thể
- 不灭明王体=Bất Diệt Minh Vương Thể
- 万魂幡=Vạn Hồn Phiên
- 遮天符=Già Thiên phù
- 明王体=Minh Vương Thể
- 过天雷=quá thiên lôi
- 巫道=vu đạo
- 小薇=Tiểu Vi
- 天狐=Thiên Hồ
- 狂雷真人=Cuồng Lôi chân nhân
- 普渡慈航=Phổ Độ Từ Hàng
- 净尘符=Tịnh Trần phù
- 铁哥哥=Thiết ca ca
- 铁哥~哥~=Thiết ca ~ ca ~
- 那天魔解体=kia Thiên Ma giải thể
- 那天妖=kia Thiên Yêu
- 天妖=Thiên Yêu
- 十方静安诀=Thập Phương Tĩnh An Quyết
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 武侯区=Võ Hầu khu
- 九孔桥=Cửu Khổng kiều
- 老慕=lão Mộ
- 程安=Trình An
- 李奇=Lý Kỳ
- 范易=Phạm Dịch
- 姚明=Diêu Minh
- 王头儿=Vương đầu nhi
- 白痴王=ngu ngốc Vương
- 倪大队长=Nghê đại đội trưởng
- 老铁=lão Thiết
- 我是个个体户=ta là cái cá thể hộ
- 阴眼符=Âm Nhãn phù
- 沟地阴煞=Câu Địa Âm Sát
- 侯婷=Hầu Đình
- 小兰=Tiểu Lan
- uukanshu=
- 王局长=Vương cục trưởng
- 艾国=Ngải quốc
- 清心明目符=Thanh Tâm Minh Mục phù
- 周星星=Chu Tinh Tinh
- 这几年天干的厉害, 庄稼都不好种=mấy năm nay trời khô lợi hại, hoa màu đều không tốt loại
- 赵老三=Triệu Lão Tam
- 李老二=Lý Lão Nhị
- 王翠花=Vương Thúy Hoa
- 王大姐=Vương đại tỷ
- 老钱=lão Tiền
- 那小钱挖下=kia Tiểu Tiền đào hạ
- 老钱和他儿子小钱=lão Tiền cùng con của hắn Tiểu Tiền
- 可小钱却没再出现过=nhưng Tiểu Tiền lại không tái xuất hiện quá
- 3米=3 m
- 那棚子是钱家人=kia lều là Tiền gia người
- uukanshu=
- 血水棺鬼=Huyết Thủy Quan Quỷ
- 收费的个体户=thu phí cá thể hộ
- 九阳符=Cửu Dương phù
- 曲队=Khúc đội
- 张叔=Trương thúc
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 罗雪=La Tuyết
- 灶神=Táo Thần
- 蜀都大厦=Thục Đô cao ốc
- 十五天=15 ngày
- 罗~~雪~~~=La ~~ Tuyết ~~~
- 清江区=Thanh Giang khu
- 龙水山=Long Thủy Sơn
- 董丽丽=Đổng Lệ Lệ
- 碧螺妖王鞭=Bích Loa Yêu Vương Tiên
- 可可我现在没带那么多现金=có thể ta hiện tại không mang như vậy nhiều tiền mặt
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 那回报=kia hồi báo
- 下午6点=buổi chiều 6 giờ
- 丽景=Lệ Cảnh
- 丽景大饭店=Lệ Cảnh khách sạn lớn
- 丽京大饭店=Lệ Kinh khách sạn lớn
- 那儿鬼=kia nhi quỷ
- 天雷珠=Thiên Lôi Châu
- 雷公锤=Lôi Công Chùy
- 风雷八卦牌=Phong Lôi Bát Quái Bài
- 阴阳旗=Âm Dương Kỳ
- 将鬼=tướng quỷ
- 妖将=yêu tướng
- 智拳印=Trí Quyền Ấn
- 夜里11点到12点=ban đêm 11 giờ đến 12 giờ
- 千魂阴神=Thiên Hồn Âm Thần
- uukanshu=
- 灵犀符=Linh Tê phù
- 倪曲二人=Nghê Khúc hai người
- 秦侯两个菜鸟=Tần Hầu hai cái tay mơ
- 吴雅=Ngô Nhã
- 青莲别墅=Thanh Liên biệt thự
- 你住进青莲=ngươi trụ tiến Thanh Liên
- 买好望远镜=mua tốt kính viễn vọng
- 三环搭=Tam Hoàn Đáp
- 秦岚的大小姐=Tần Lan đại tiểu thư
- 大手印=Đại Thủ Ấn
- 不动明王法身=Bất Động Minh Vương pháp thân
- 不动明王=Bất Động Minh Vương
- 坐下护法=tọa hạ hộ pháp
- 大日华台=Đại Nhật Hoa Đài
- 北斗七杀身=Bắc Đấu Thất Sát Thân
- 玉衡星君=Ngọc Hành tinh quân
- 大金刚轮印=Đại Kim Cương Luân Ấn
- 外狮子印=Ngoại Sư Tử Ấn
- 内狮子印=Nội Sư Tử Ấn
- 廉贞星君=Liêm Trinh tinh quân
- 妖仙=Yêu Tiên
- 吉利国=Cát Lợi quốc
- 吉利之旅=Cát Lợi chi lữ
- 今天下午三点=chiều nay 3 giờ
- 铁石=Thiết Thạch
- 吉利吸血鬼=Cát Lợi quỷ hút máu
- 吉利北部=Cát Lợi bắc bộ
- 大6=đại lục
- 吉利故土=Cát Lợi cố thổ
- 艾语=Ngải ngữ
- 维京战士=Viking chiến sĩ
- 基尔=Kiel
- 奥拉=Ola
- 吉利=Cát Lợi
- 魔妖=Ma Yêu
- 宝瓶印=Bảo Bình Ấn
- 尸佛=Thi Phật
- 土遁符=Thổ Độn phù
- 吸血蝠王=Hấp Huyết Bức Vương
- 驱妖符=Khu Yêu phù
- 破邪符=Phá Tà phù
- 该隐=Cain
- 那儿女=kia nhi nữ
- 扶桑, 居里=Phù Tang, Cư Lí
- 个个体户=cái cá thể hộ
- m16=M16
- 赫德=Hart
- 久战余生=cửu chiến dư sinh
- 活魂尸=hoạt hồn thi
- 玄武罡煞=Huyền Võ Cương Sát
- 杜死惊=đỗ tử kinh
- 月能=nguyệt năng
- 死门=tử môn
- 血能=huyết năng
- 南极=Nam Cực
- 清江河=Thanh Giang Hà
- 避水符=Tị Thủy phù
- 摄阴符=Nhiếp Âm phù
- “在! ”=“Tại!”
- 日轮印=Nhật Luân Ấn
- 在! 在!=Tại! Tại!
- 江别水=Giang Biệt Thủy
- 胎藏九幽血河车=Thai Tàng Cửu U Huyết Hà Xa
- 道佛巫妖鬼=đạo phật vu yêu quỷ
- 血河车=Huyết Hà Xa
- 他的人间化身=hắn nhân gian hóa thân
- 小刘=Tiểu Lưu
- 彩玲=Thải Linh
- 九幽血河车=Cửu U Huyết Hà Xa
- 侯秦二人=Hầu Tần hai người
- 张秦二人=Trương Tần hai người
- 八卦阵法=Bát Quái trận pháp
- 秦侯二女=Tần Hầu nhị nữ
- 二百出头=hơn 200 đầu
- 起雷光炮=khởi lôi quang pháo
- 姓金名钱字钞票=họ Kim danh Tiền tự Tiền Mặt
- “前! ”=“Tiền!”
- 皆! 阵! 列! 在!=Giai! Trận! Liệt! Tại!
- 凌晨4点=rạng sáng 4 giờ
- 吴少有命=Ngô thiếu có mệnh
- 侯小姐=Hầu tiểu thư
- 正字辈=Chính tự bối
- 正西长老=Chính Tây trưởng lão
- 正东, 正南二位长老=Chính Đông, Chính Nam nhị vị trưởng lão
- 正北和正中长老=Chính Bắc cùng Chính Trung trưởng lão
- “尸体!=“Thi Thể!
- 道真道性二人=Đạo Chân Đạo Tính hai người
- 城中区=Thành Trung khu
- 北区=Bắc khu
- 三百多=hơn 300
- 移山象=Di Sơn Tượng
- 九子鬼母=Cửu Tử Quỷ Mẫu
- 既然知道他的不破尸身快大成=nếu biết hắn bất phá thi thân mau đại thành
- 追风鬼=Truy Phong Quỷ
- 性别的外相=giới tính ngoại tướng
- 浩浩荡荡地鬼魅=mênh mông cuồn cuộn địa quỷ mị
- 地头=địa đầu
- 红歌娱乐城=Hồng Ca giải trí thành
- 手中地阴阳尸煞=trong tay địa Âm Dương Thi Sát
- 阴尸煞=Âm Thi Sát
- 阳尸煞=Dương Thi Sát
- 阴阳尸煞地不破尸身=Âm Dương Thi Sát địa bất phá thi thân
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 王鬼=Vương Quỷ
- 飞天鬼=Phi Thiên Quỷ
- 焚尸鬼=Phần Thi Quỷ
- 鬼母本体=quỷ mẫu bản thể
- 焚屍鬼=Phần Thi Quỷ
- 迷魂鬼=Mê Hồn Quỷ
- 鬼母本来=quỷ mẫu vốn dĩ
- 吸精鬼=Hấp Tinh Quỷ
- 越想越不甘心地鬼母=càng nghĩ càng không cam lòng địa quỷ mẫu
- 七宝妙树=Thất Bảo Diệu Thụ
- 菩提树=Bồ Đề Thụ
- 桫椤双树=Sa La Song Thụ
- 如意果树=Như Ý Quả Thụ
- 俏然而立=tiếu nhiên mà lập
- 你这菩萨坐下行走的差事=ngươi này Bồ Tát tọa hạ hành tẩu sai sự
- 十八地狱往生极乐咒=Thập Bát Địa Ngục Vãng Sinh Cực Lạc Chú
- 往生极乐咒=Vãng Sinh Cực Lạc Chú
- 如来坐下不是也有一个护法鬼母=Như Lai tọa hạ không phải cũng có một cái hộ pháp quỷ mẫu
- 地藏王坐下又何尝不能多个护法鬼母=Địa Tạng Vương tọa hạ lại làm sao không thể nhiều hộ pháp quỷ mẫu
- 地藏王坐下再多一个行走=Địa Tạng Vương tọa hạ lại thêm một cái hành tẩu
- 鬼仙=Quỷ Tiên
- 何日你领悟了大道至理, 何日你就能重新=ngày nào ngươi lĩnh ngộ đại đạo chí lý, ngày nào ngươi là có thể một lần nữa
- 归来去兮符=Quy Lai Khứ Hề phù
- 张正西坐下大弟子=Trương Chính Tây tọa hạ đại đệ tử
- 正西师叔=Chính Tây sư thúc
- 正西大弟子=Chính Tây đại đệ tử
- 正西之徒=Chính Tây đồ đệ
- uukanshu=
- 慈心师弟=Từ Tâm sư đệ
- 慈清真人=Từ Thanh chân nhân
- 慈清=Từ Thanh
- 慈心老道=Từ Tâm lão đạo
- 拈花笑=Niêm Hoa Tiếu
- 慈心师祖=Từ Tâm sư tổ
- 那人多势众的龙虎山=kia người đông thế mạnh Long Hổ Sơn
- 慈心估计得杀了慈航=Từ Tâm phỏng chừng đến giết Từ Hàng
- 这样正西身上的事=như vậy Chính Tây trên người sự
- 慈心脸色一红=Từ Tâm sắc mặt đỏ lên
- 《大腕》=《 Đại Uyển 》
- 正西门下大弟子——明性担任=Chính Tây môn hạ đại đệ tử —— Minh Tính đảm nhiệm
- 明性不足以担当此重任=Minh Tính không đủ để đảm đương này trọng trách
- 明性的能力我知道=Minh Tính năng lực ta biết
- 明性=Minh Tính
- 正西=Chính Tây
- 明志=Minh Chí
- 明真=Minh Chân
- 慈真=Từ Chân
- 慈空=Từ Không
- 明字辈=Minh tự bối
- 慈灵=Từ Linh
- 慈静=Từ Tĩnh
- 慈乐=Từ Nhạc
- 慈心老八=Từ Tâm lão bát
- 明悟下山=Minh Ngộ xuống núi
- 明经下山=Minh Kinh xuống núi
- 丧门星=tang môn tinh
- 摄魂铃铛=Nhiếp Hồn Linh Đang
- 缠绵丝=Triền Miên Ti
- 收妖石=Thu Yêu Thạch
- 天雷鎏=Thiên Lôi Lưu
- 不破金身=bất phá kim thân
- 天妖体=Thiên Yêu Thể
- 如意树=Như Ý Thụ
- 洞神法师=Động Thần pháp sư
- 慈空的徒孙明石=Từ Không đồ tôn Minh Thạch
- 明善=Minh Thiện
- 慈乐的徒孙明鸣=Từ Nhạc đồ tôn Minh Minh
- 寒阴鬼=Hàn Âm Quỷ
- 冻死鬼=Đống Tử Quỷ
- 明鸣=Minh Minh
- 别水=Biệt Thủy
- 严厉古板地门规=nghiêm khắc cũ kỹ địa môn quy
- 明道身边轻声说了几句=Minh Đạo bên người nhẹ giọng nói vài câu
- 道真=Đạo Chân
- 乌鸦=Ô Nha
- 小兰兰=Tiểu Lan Lan
- 隐修长老=ẩn tu trườngr lão
- 杨二=Dương Nhị
- 阴阳合欢散=Âm Dương Hợp Hoan Tán
- 五行迷踪阵=Ngũ Hành Mê Tung Trận
- 千阴撼魂阵=Thiên Âm Hám Hồn Trận
- 千里牵魂香=Thiên Lí Khiên Hồn Hương
- 乡间别墅=Hương Gian biệt thự
- 五十多米=hơn 50 m
- uukanshu=
- 金刚罩=Kim Cương Tráo
- 江少=Giang thiếu
- 贾老二=Giả Lão Nhị
- 天香归元散=Thiên Hương Quy Nguyên Tán
- 武老三=Võ Lão Tam
- 他的头领身份=hắn đầu lĩnh thân phận
- 失心散=Thất Tâm Tán
- 万骨牵机=Vạn Cốt Khiên Cơ
- 牵机者=khiên cơ giả
- 黑心道人=Hắc Tâm đạo nhân
- 情丝=Tình Ti
- 情花摄魄=Tình Hoa Nhiếp Phách
- 三情宗=Tam Tình Tông
- 阴阳道人=Âm Dương đạo nhân
- 一百多=hơn 100
- 三十六天雷将诛妖神符=36 Thiên Lôi Tướng Tru Yêu Thần phù
- 三十六天雷将诛妖大阵=36 Thiên Lôi Tướng Tru Yêu Đại Trận
- 三十六天雷将=36 thiên lôi tướng
- 三十六天雷诛妖神符=36 Thiên Lôi Tru Yêu Thần phù
- 三十六天雷诛妖大阵=36 Thiên Lôi Tru Yêu Đại Trận
- 连天空中=liền bầu trời trung
- 三十六天雷大阵=36 Thiên Lôi Đại Trận
- 这天雷阵=này Thiên Lôi Trận
- 天雷将=thiên lôi tướng
- 奔雷戟=bôn lôi kích
- 陶若=Đào Nhược
- 三分五十秒=3 phút 50 giây
- 小天=Tiểu Thiên
- 青莲小区=Thanh Liên tiểu khu
- 陶天=Đào Thiên
- 武侯祠=Võ Hầu Từ
- 竹海=trúc hải
- 陶先生=Đào tiên sinh
- V字特工队, 刀锋战士=Vampires, Blade
- 小侯=Tiểu Hầu
- 青松飞云两位师叔=Thanh Tùng Phi Vân hai vị sư thúc
- 侯大小姐=Hầu đại tiểu thư
- 没这条件=không này điều kiện
- uukanshu=
- 八阵图=Bát Trận Đồ
- 这门改造过雷光炮=này môn cải tạo quá lôi quang pháo
- 青松长老=Thanh Tùng trưởng lão
- 可就纯属与人无干自甘下贱=đã có thể thuần túy cùng người vô can tự cam hạ tiện
- 青松=Thanh Tùng
- 万剑大师=Vạn Kiếm đại sư
- 灵剑大师=Linh Kiếm đại sư
- 姓田名大富=họ Điền danh Đại Phú
- 田大富=Điền Đại Phú
- 田大哥=Điền đại ca
- 万剑观=Vạn Kiếm Quan
- 二千五一桌素斋的价格=2500 1 bàn thức ăn chay giá cả
- 田胖子=Điền mập mạp
- 不是有若若在身旁=không phải có Nhược Nhược ở bên người
- uukanshu=
- 陶大师=Đào đại sư
- 剑魔=Kiếm Ma
- 这个叫万剑=cái này kêu Vạn Kiếm
- 心剑宗=Tâm Kiếm Tông
- 万剑是否心剑宗=Vạn Kiếm hay không Tâm Kiếm Tông
- 火符=Hỏa phù
- 水符=Thủy phù
- 万剑的声音霍然响起=Vạn Kiếm thanh âm bỗng nhiên vang lên
- 对于这个万剑=đối với cái này Vạn Kiếm
- 万剑脸色变幻=Vạn Kiếm sắc mặt biến ảo
- 万剑=Vạn Kiếm
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 灵剑=Linh Kiếm
- 让道真=làm Đạo Chân
- 剑宗=Kiếm Tông
- 很想要那个人情=rất muốn cái kia nhân tình
- “独钓寒池雪”=“Độc Điếu Hàn Trì Tuyết”
- 珍若性命=trân như tánh mạng
- 张丽=Trương Lệ
- 林荫=Lâm Ấm
- 黑心自然不会知道=Hắc Tâm tự nhiên sẽ không biết
- 可这样的认知, 黑心决定放弃=nhưng như vậy nhận tri, Hắc Tâm quyết định từ bỏ
- 就黑心所知, 那二十多个孕妇=liền Hắc Tâm biết, kia hơn hai mươi cái thai phụ
- 黑心甚至都有些服了的感觉=Hắc Tâm thậm chí đều có chút phục cảm giác
- 黑心不由开心地笑了起来=Hắc Tâm không khỏi vui vẻ mà nở nụ cười
- 而一脸狰狞笑容的黑心身边的地上=mà vẻ mặt dữ tợn tươi cười Hắc Tâm bên người trên mặt đất
- 黑心怒道=Hắc Tâm giận nói
- 黑心站起来, 低着头朝前踱了几步=Hắc Tâm đứng lên, cúi đầu hướng phía trước đi dạo vài bước
- 天阴之体=Thiên Âm Chi Thể
- 黑心倒不知张丽=Hắc Tâm đảo không biết Trương Lệ
- 黑心眼神闪动=Hắc Tâm ánh mắt chớp động
- 黑心猛地一摆手=Hắc Tâm đột nhiên khoát tay
- 黑心疯狂地大笑=Hắc Tâm điên cuồng mà cười to
- 黑心真的有些不正常=Hắc Tâm thật sự có chút không bình thường
- 天, 太, 少=thiên, thái, thiếu
- 说到这里黑心喘了口气=nói tới đây Hắc Tâm suyễn khẩu khí
- 阴阳之比分别=âm dương chi so phân biệt
- 黑心有些无奈地说到=Hắc Tâm có chút bất đắc dĩ mà nói đến
- 黑心越说越兴奋=Hắc Tâm càng nói càng hưng phấn
- 黑心搞得精神恍惚地他并没有注意到=Hắc Tâm làm đến tinh thần hoảng hốt mà hắn cũng không có chú ý tới
- 黑心也没有察觉到=Hắc Tâm cũng không có nhận thấy đến
- 黑心看着紧闭双眼=Hắc Tâm nhìn nhắm chặt hai mắt
- 黑心也不答话=Hắc Tâm cũng không đáp lời
- 黑心哀号着飞退了开去=Hắc Tâm khóc thét bay ngược khai đi
- 血孩儿=Huyết Hài Nhi
- 黑心面容扭曲=Hắc Tâm khuôn mặt vặn vẹo
- 黑心手一挥=Hắc Tâm vung tay lên
- 黑心狞笑起来=Hắc Tâm cười dữ tợn lên
- 黑心身体一震=Hắc Tâm thân thể chấn động
- 黑心突然笑=Hắc Tâm đột nhiên cười
- 黑心今天绝对走了霉运=Hắc Tâm hôm nay tuyệt đối đi rồi vận đen
- 而黑心更没想到的是=mà Hắc Tâm càng không nghĩ tới chính là
- 黑心不知道的是=Hắc Tâm không biết chính là
- 黑心万万没想到=Hắc Tâm trăm triệu không nghĩ tới
- 黑心他是真的了狠=Hắc Tâm hắn là sự thật tàn nhẫn
- 黑心老道=Hắc Tâm lão đạo
- 黑心倒了最后的血霉=Hắc Tâm đổ cuối cùng vận xui đổ máu
- 黑心看起来凄惨无比=Hắc Tâm thoạt nhìn thê thảm vô cùng
- 打中的不是黑心的上身=đánh trúng không phải Hắc Tâm thân trên
- 击中了黑心的腰部=đánh trúng Hắc Tâm phần eo
- 黑心唯一的好运=Hắc Tâm duy nhất hảo vận
- 黑心一点点的移动了过来=Hắc Tâm một chút di động lại đây
- 黑心依然缓缓地靠近了她们=Hắc Tâm vẫn như cũ chậm rãi đến gần rồi các nàng
- 黑心逼进了角落=Hắc Tâm bức tiến góc
- 黑心面目狰狞地叫着=Hắc Tâm bộ mặt dữ tợn mà kêu
- 黑心躲起来疗伤=Hắc Tâm trốn đi chữa thương
- 黑心自然是个老道=Hắc Tâm tự nhiên là cái lão đạo
- 黑心就莲城地界尚未远离=Hắc Tâm liền Liên Thành địa giới chưa rời xa
- 黑心的作为后=Hắc Tâm làm sau
- 黑心这种血腥=Hắc Tâm loại này huyết tinh
- 黑心之手的负罪感来得甚为突然=Hắc Tâm tay chịu tội cảm tới rất là đột nhiên
- 黑心这个邪修在等着自己去铲除=Hắc Tâm cái này tà tu đang chờ chính mình đi diệt trừ
- 黑心即使被他们察觉=Hắc Tâm cho dù bị bọn họ phát hiện
- 黑心的邪器血孩儿已经祭起=Hắc Tâm tà khí Huyết Hài Nhi đã tế khởi
- 黑心祭炼邪器的时间=Hắc Tâm tế luyện tà khí thời gian
- 黑心祭炼邪器气息=Hắc Tâm tế luyện tà khí hơi thở
- 黑心的位置=Hắc Tâm vị trí
- 找了黑心快十天=tìm Hắc Tâm mau mười ngày
- 黑心逼近两女的片刻工夫=Hắc Tâm tới gần hai nàng một lát công phu
- 出现在黑心身后=xuất hiện ở Hắc Tâm phía sau
- 黑心被其擦中一点皮=Hắc Tâm bị này sát trung một chút da
- 黑心有了警觉=Hắc Tâm có cảnh giác
- 击中黑心身后=đánh trúng Hắc Tâm phía sau
- 打死黑心=đánh chết Hắc Tâm
- 疾若流星=tật như sao băng
- 天龙断尾=Thiên Long Đoạn Vĩ
- 黑心不是一个不要命的狂人=Hắc Tâm không phải một cái không muốn sống cuồng nhân
- 黑心打成重伤=Hắc Tâm đánh thành trọng thương
- 黑心或许会选择连大腿一起爆掉=Hắc Tâm có lẽ sẽ lựa chọn liền đùi cùng nhau bạo rớt
- 黑心的这招邪术=Hắc Tâm chiêu này tà thuật
- 荫荫=Ấm Ấm
- 乐泰=Nhạc Thái
- 齐河=Tề Hà
- 齐警官=Tề cảnh sát
- 乐先生=Nhạc tiên sinh
- 姓万名剑=họ Vạn danh Kiếm
- 姓道名真=họ Đạo danh Chân
- 这天阴之体=này Thiên Âm Chi Thể
- 我心剑宗=ta Tâm Kiếm Tông
- 空青石乳=không thanh thạch nhũ
- 天青玉髓=thiên thanh ngọc tủy
- 西区=Tây khu
- 青羊宫=Thanh Dương Cung
- 过家家=quá gia gia
- 鬼神童子=Quỷ Thần Đồng Tử
- 弄会阴间=lộng hội âm gian
- 齐天逸=Kỳ Thiên Dật
- 刘彩铃=Lưu Thải Linh
- 小白=Tiểu Bạch
- 普度慈航=Phổ Độ Từ Hàng
- 三十六天雷诛妖阵法=36 Thiên Lôi Tru Yêu trận pháp
- 狐老三=Hồ lão tam
- 明石有些木讷=Minh Thạch có chút chất phác
- 就是你明石=chính là ngươi Minh Thạch
- 空羽道人=Không Vũ đạo nhân
- 夹金山=Giáp Kim Sơn
- 往昔莲花生大师=Vãng Tích Liên Hoa Sinh đại sư
- 莲花生大师=Liên Hoa Sinh đại sư
- 假日广场=Giả Nhật quảng trường
- uukanshu=
- 天! 下! 无! 匹!=Thiên! Hạ! Vô! Địch!
- 血神妖=Huyết Thần Yêu
- 心剑流心法=Tâm Kiếm Lưu tâm pháp
- 五十岁=50 tuổi
- 剑之至道=kiếm chi chí đạo
- 残剑, 剑十一和抱剑锋=Tàn Kiếm, Kiếm Thập Nhất cùng Bão Kiếm Phong
- 残剑=Tàn Kiếm
- 剑十一=Kiếm Thập Nhất
- 抱剑锋=Bão Kiếm Phong
- 庚鑫剑=Canh Hâm Kiếm
- 断情剑=Đoạn Tình Kiếm
- 磐石剑=Bàn Thạch Kiếm
- 青鳞剑=Thanh Lân Kiếm
- 少天师=Thiếu thiên sư
- 张幕一一咬牙=Trương Mộ Nhất cắn răng
- 天狼皇=Thiên Lang Hoàng
- 上天狼妖皇=thượng Thiên Lang Yêu Hoàng
- 这天狼妖皇=này Thiên Lang Yêu Hoàng
- 张幕一=Trương Mộ Nhất
- 三环戒指=Tam Hoàn Giới Chỉ
- 大做善事=đại tố thiện sự
- 伐骨易髓=phạt cốt dịch tủy
- 副本来的臭皮囊=phó bản lai thân xác thối tha
- 金刚撅=Kim Cương Quyệt
- 金刚铃=Kim Cương Linh
-
Bầu trời rớt xuống cái không gian tháp
visibility42842 star1036 20
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Hưu nhàn ta thế nhưng thành lão tổ
visibility8228 star359 4
-
Tương tây đuổi thi quỷ sự chi nghênh hỉ thần
visibility2341 star1 1
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Bầu trời rớt xuống cái không gian tháp
visibility42842 star1036 20
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Hưu nhàn ta thế nhưng thành lão tổ
visibility8228 star359 4
-
Tương tây đuổi thi quỷ sự chi nghênh hỉ thần
visibility2341 star1 1
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 703
- 石铁=Thạch Thiết
- 茅山派=Mao Sơn phái
- 上清派=Thượng Thanh phái
- 杨羲=Dương Hi
- 许谧=Hứa Mịch
- 字羲和=tự Hi Hòa
- 上清经=Thượng Thanh Kinh
- 晋成帝咸和=Tấn Thành Đế Hàm Hòa
- 晋孝武帝太元=Tấn Hiếu Võ Đế Thái Nguyên
- 洞灵显化至德真人=Động Linh Hiển Hóa Chí Đức chân nhân
- 南朝梁陈=Nam Triều Lương Trần
- 南朝=Nam triều
- 齐梁=Tề Lương
- “华阳隐居”=“Hoa Dương Ẩn Cư”
- 杨曦=Dương Hi
- 1t;1t;=
- gt;gt;=
- 上清大洞真经=Thượng Thanh Đại Động Chân Kinh
- 上清茅山派=Thượng Thanh Mao Sơn phái
- 正一派=Chính Nhất phái
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 汉末=Hán mạt
- 天师道=Thiên Sư Đạo
- 元成宗元贞=Nguyên Thành Tông Nguyên Trinh
- 张与材=Trương Dữ Tài
- 大德八年=Đại Đức tám năm
- 正一教主=Chính Nhất giáo chủ
- 金紫光禄大夫=Kim Tử Quang Lộc đại phu
- 留国公=Lưu quốc công
- 阁皂山=Các Tạo Sơn
- 《正一经》=《 Chính Nhất Kinh 》
- 神霄派=Thần Tiêu phái
- 清微派=Thanh Vi phái
- 净明派=Tịnh Minh phái
- 金元=Kim Nguyên
- 全真派=Toàn Chân phái
- 全真道=Toàn Chân Đạo
- 得到迅传播=được đến Tấn truyền bá
- 龙虎宗=Long Hổ Tông
- 元, 明, 清=Nguyên, Minh, Thanh
- 金章宗明昌=Kim Chương Tông Minh Xương
- 邱处机=Khâu Xử Cơ
- 刘处玄=Lưu Xử Huyền
- 洞神派=Động Thần phái
- 高玄派=Cao Huyền phái
- 无上洞神法师=Vô Thượng Động Thần pháp sư
- 太上高玄法师=Thái Thượng Cao Huyền pháp sư
- 界玄派=Giới Huyền phái
- 升玄法师=Thăng Huyền pháp sư
- 洞玄法师=Động Huyền pháp sư
- 洞真法师=Động Chân pháp sư
- 三洞法师=Tam Động pháp sư
- 大洞法师=Đại Động pháp sư
- 2天=2 ngày
- 升玄=Thăng Huyền
- 高玄=Cao Huyền
- 老石=lão Thạch
- 小六=Tiểu Lục
- 刘彩玲=Lưu Thải Linh
- 现在朋友们都叫我尸体=hiện tại các bằng hữu đều kêu ta Thi Thể
- 和谐医院=Hài Hòa bệnh viện
- 龙国=Long quốc
- 小赤=Tiểu Xích
- 小青=Tiểu Thanh
- 不动根本印=Bất Động Căn Bản Ấn
- 不动明王印=Bất Động Minh Vương Ấn
- 心, 体, 坐=tâm, thể, tọa
- 米利坚=Mễ Lợi Kiên
- 桑国=Tang quốc
- 罗姐=La tỷ
- 小石=Tiểu Thạch
- com=
- 石哥=Thạch ca
- 一包的秀天下=một bao Thiên Hạ Tú
- 田雨=Điền Vũ
- uukanshu=
- 姓石=họ Thạch
- 九阴子母督天煞=Cửu Âm Tử Mẫu Đốc Thiên Sát
- 3天=3 ngày
- 三阴石女=Tam Âm Thạch Nữ
- 地阴=địa âm
- 人阴=nhân âm
- 三阴天魅罗刹=Tam Âm Thiên Mị La Sát
- 大茅峰=Đại Mao Phong
- 九霄万福宫=Cửu Tiêu Vạn Phúc Cung
- 九霄宫=Cửu Tiêu Cung
- 元符万宁宫=Nguyên Phù Vạn Ninh Cung
- 老子像=Lão Tử tượng
- 元符宫=Nguyên Phù Cung
- 万宁宫=Vạn Ninh Cung
- 《连升三级》=《 Liên Thăng Tam Cấp 》
- 万福大饭店=Vạn Phúc khách sạn lớn
- AIRMAX360=Air Max 360
- 300块一两=300 khối 1 lượng
- 30块一两=30 khối 1 lượng
- 一两300块=1 lượng 300 khối
- 喜客泉=Hỉ Khách Tuyền
- 绿幽幽地鬼火=lục u u địa quỷ hỏa
- 慈航真人=Từ Hàng chân nhân
- 玄阴鬼煞阵=Huyền Âm Quỷ Sát Trận
- 阴风阵=Âm Phong Trận
- 阴风珠=Âm Phong Châu
- 小青年=tiểu thanh niên
- 张正西=Trương Chính Tây
- 茅十八=Mao Thập Bát
- 缩阳功=Súc Dương Công
- 祖师爷飞升之际留下了三件随身至宝=tổ sư gia phi thăng khi để lại tam kiện tùy thân chí bảo
- 七十多=hơn 70
- 学道=học đạo
- 庄子, 太平经=Trang Tử, Thái Bình Kinh
- 黄庭经=Hoàng Đình Kinh
- 那年纪=kia niên kỷ
- 人仙顶峰=Nhân Tiên đỉnh phong
- 掌心雷=Chưởng Tâm Lôi
- 五雷符=Ngũ Lôi phù
- 鬼画符=quỷ họa phù
- 5米=5 m
- 小铁=Tiểu Thiết
- www.=
- 小曲=Tiểu Khúc
- 出掌心雷=xuất Chưởng Tâm Lôi
- 曲艳=Khúc Diễm
- 倪铁山=Nghê Thiết Sơn
- 倪队=Nghê đội
- 艾莫尔=Emore
- 天一老鬼=Thiên Nhất lão quỷ
- 天一=Thiên Nhất
- 祁天逸=Kỳ Thiên Dật
- 天玑星位=Thiên Cơ tinh vị
- 缚地=phược địa
- 天枢天璇天玑天权=Thiên Xu Thiên Toàn Thiên Cơ Thiên Quyền
- 北斗七星炼魂阵=Bắc Đấu Thất Tinh Luyện Hồn Trận
- 七阴尸煞=Thất Âm Thi Sát
- 尸仙=Thi Tiên
- 众道=chúng đạo
- 九幽阴煞大阵=Cửu U Âm Sát Đại Trận
- 北斗天罡大阵=Bắc Đẩu Thiên Cương Đại Trận
- 万鬼噬魂大阵=Vạn Quỷ Phệ Hồn Đại Trận
- 雷将=lôi tướng
- 三千六天兵=3600 thiên binh
- 天雷阵=Thiên Lôi Trận
- uukanshu=
- 幽冥之地=U Minh Chi Địa
- 九幽血河=Cửu U Huyết Hà
- 人仙=Nhân Tiên
- 障目符=Chướng Mục phù
- 净心醒脑符=Tịnh Tâm Tỉnh Não phù
- 凝神静心符=Ngưng Thần Tĩnh Tâm phù
- 招财符=Chiêu Tài phù
- 招财进宝符=Chiêu Tài Tiến Bảo phù
- 正财神和偏财神=Chính Tài Thần cùng Thiên Tài Thần
- 正财神的财神符=Chính Thần Tài Thần Tài phù
- 偏财神符=Thiên Tài Thần phù
- 一亿=một trăm triệu
- 五行遁光符=Ngũ Hành Độn Quang phù
- 金光遁符=Kim Quang Độn phù
- 火光遁=hỏa quang độn
- 大罗天仙=Đại La Thiên Tiên
- 正财神符=Chính Tài Thần phù
- 张路=Trương Lộ
- 杨珊=Dương San
- 阴阳尸煞=Âm Dương Thi Sát
- 七月七鬼神童子=Thất Nguyệt Thất Quỷ Thần Đồng Tử
- 地煞缚地灵=Địa Sát Phược Địa Linh
- 绝户百怨鬼=Tuyệt Hộ Bách Oán Quỷ
- 慈灵掌门=Từ Linh chưởng môn
- 《游历十八戒》=《 Du Lịch Thập Bát Giới 》
- 小张=Tiểu Trương
- 天逸=Thiên Dật
- 韩无惧=Hàn Vô Cụ
- 有时光倒流的法术=có thời gian chảy ngược pháp thuật
- 张杨二人=Trương Dương hai người
- aV=AV
- 张慕一=Trương Mộ Nhất
- 法号道真=pháp hiệu Đạo Chân
- 慕一师兄=Mộ Nhất sư huynh
- 野鹤道人=Dã Hạc đạo nhân
- 顾无咎=Cố Vô Cữu
- 老天真=lão thiên chân
- 野鹤老道=Dã Hạc lão đạo
- 野鹤师叔=Dã Hạc sư thúc
- 玉清庵=Ngọc Thanh Am
- 野鹤=Dã Hạc
- 一两都买不起=1 lượng đều mua không nổi
- 一两最差=1 lượng kém cỏi nhất
- 文殊院=Văn Thù Viện
- 佛也火=Phật Dã Hỏa
- 亚麦得=yamate
- 吾道不孤=ngô đạo không cô
- 天罡五雷阵法=Thiên Cương Ngũ Lôi trận pháp
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 吞天食地=thôn thiên thực địa
- 饕餮猪=Thao Thiết Trư
- 贪狼星君=Tham Lang tinh quân
- 碧眼金毛拱山猪=Bích Nhãn Kim Mao Củng Sơn Trư
- 拱山猪=Củng Sơn Trư
- 6地上的霸主=lục địa thượng bá chủ
- 巡游堂=Tuần Du Đường
- 秦兰=Tần Lan
- 慕一=Mộ Nhất
- 挪移乾坤大阵=Na Di Càn Khôn Đại Trận
- 北斗七星阵=Bắc Đấu Thất Tinh Trận
- www.=
- 雷光阵=Lôi Quang Trận
- 何大姐=Hà đại tỷ
- 替身符=Thế Thân phù
- 天妖附体符=Thiên Yêu Phụ Thể phù
- 三茅真君=Tam Mao chân quân
- 这天妖附体符=này Thiên Yêu Phụ Thể phù
- 那天妖附体符=kia Thiên Yêu Phụ Thể phù
- www.=
- 千妖万鬼十地锁魂阵=Thiên Yêu Vạn Quỷ Thập Địa Tỏa Hồn Trận
- 九万九千九百九十九=99999
- 竟将至宝破坏=thế nhưng đem chí bảo phá hư
- 千妖万鬼锁魂阵=Thiên Yêu Vạn Quỷ Tỏa Hồn Trận
- 县衙街=phố Huyện Nha
- 障眼符=Chướng Nhãn Phù
- 往生度符=Vãng Sinh Độ phù
- 那天妖附体真诀=kia Thiên Yêu Phụ Thể chân quyết
- 天妖附体真诀=Thiên Yêu Phụ Thể chân quyết
- 狼老二=Lang lão nhị
- 老狼=lão Lang
- 九尾=Cửu Vĩ
- 天妖真诀=Thiên Yêu chân quyết
- 狮老大=Sư lão đại
- 大茅真君=Đại Mao chân quân
- 九尾天狐=Cửu Vĩ Thiên Hồ
- 三尾妖狐=Tam Vĩ Yêu Hồ
- 张三娃=Trương Tam Oa
- 莲花区=Liên Hoa khu
- 天魅罗刹=Thiên Mị La Sát
- 红莲修罗体=Hồng Liên Tu La Thể
- 不灭明王体=Bất Diệt Minh Vương Thể
- 万魂幡=Vạn Hồn Phiên
- 遮天符=Già Thiên phù
- 明王体=Minh Vương Thể
- 过天雷=quá thiên lôi
- 巫道=vu đạo
- 小薇=Tiểu Vi
- 天狐=Thiên Hồ
- 狂雷真人=Cuồng Lôi chân nhân
- 普渡慈航=Phổ Độ Từ Hàng
- 净尘符=Tịnh Trần phù
- 铁哥哥=Thiết ca ca
- 铁哥~哥~=Thiết ca ~ ca ~
- 那天魔解体=kia Thiên Ma giải thể
- 那天妖=kia Thiên Yêu
- 天妖=Thiên Yêu
- 十方静安诀=Thập Phương Tĩnh An Quyết
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 武侯区=Võ Hầu khu
- 九孔桥=Cửu Khổng kiều
- 老慕=lão Mộ
- 程安=Trình An
- 李奇=Lý Kỳ
- 范易=Phạm Dịch
- 姚明=Diêu Minh
- 王头儿=Vương đầu nhi
- 白痴王=ngu ngốc Vương
- 倪大队长=Nghê đại đội trưởng
- 老铁=lão Thiết
- 我是个个体户=ta là cái cá thể hộ
- 阴眼符=Âm Nhãn phù
- 沟地阴煞=Câu Địa Âm Sát
- 侯婷=Hầu Đình
- 小兰=Tiểu Lan
- uukanshu=
- 王局长=Vương cục trưởng
- 艾国=Ngải quốc
- 清心明目符=Thanh Tâm Minh Mục phù
- 周星星=Chu Tinh Tinh
- 这几年天干的厉害, 庄稼都不好种=mấy năm nay trời khô lợi hại, hoa màu đều không tốt loại
- 赵老三=Triệu Lão Tam
- 李老二=Lý Lão Nhị
- 王翠花=Vương Thúy Hoa
- 王大姐=Vương đại tỷ
- 老钱=lão Tiền
- 那小钱挖下=kia Tiểu Tiền đào hạ
- 老钱和他儿子小钱=lão Tiền cùng con của hắn Tiểu Tiền
- 可小钱却没再出现过=nhưng Tiểu Tiền lại không tái xuất hiện quá
- 3米=3 m
- 那棚子是钱家人=kia lều là Tiền gia người
- uukanshu=
- 血水棺鬼=Huyết Thủy Quan Quỷ
- 收费的个体户=thu phí cá thể hộ
- 九阳符=Cửu Dương phù
- 曲队=Khúc đội
- 张叔=Trương thúc
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 罗雪=La Tuyết
- 灶神=Táo Thần
- 蜀都大厦=Thục Đô cao ốc
- 十五天=15 ngày
- 罗~~雪~~~=La ~~ Tuyết ~~~
- 清江区=Thanh Giang khu
- 龙水山=Long Thủy Sơn
- 董丽丽=Đổng Lệ Lệ
- 碧螺妖王鞭=Bích Loa Yêu Vương Tiên
- 可可我现在没带那么多现金=có thể ta hiện tại không mang như vậy nhiều tiền mặt
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 那回报=kia hồi báo
- 下午6点=buổi chiều 6 giờ
- 丽景=Lệ Cảnh
- 丽景大饭店=Lệ Cảnh khách sạn lớn
- 丽京大饭店=Lệ Kinh khách sạn lớn
- 那儿鬼=kia nhi quỷ
- 天雷珠=Thiên Lôi Châu
- 雷公锤=Lôi Công Chùy
- 风雷八卦牌=Phong Lôi Bát Quái Bài
- 阴阳旗=Âm Dương Kỳ
- 将鬼=tướng quỷ
- 妖将=yêu tướng
- 智拳印=Trí Quyền Ấn
- 夜里11点到12点=ban đêm 11 giờ đến 12 giờ
- 千魂阴神=Thiên Hồn Âm Thần
- uukanshu=
- 灵犀符=Linh Tê phù
- 倪曲二人=Nghê Khúc hai người
- 秦侯两个菜鸟=Tần Hầu hai cái tay mơ
- 吴雅=Ngô Nhã
- 青莲别墅=Thanh Liên biệt thự
- 你住进青莲=ngươi trụ tiến Thanh Liên
- 买好望远镜=mua tốt kính viễn vọng
- 三环搭=Tam Hoàn Đáp
- 秦岚的大小姐=Tần Lan đại tiểu thư
- 大手印=Đại Thủ Ấn
- 不动明王法身=Bất Động Minh Vương pháp thân
- 不动明王=Bất Động Minh Vương
- 坐下护法=tọa hạ hộ pháp
- 大日华台=Đại Nhật Hoa Đài
- 北斗七杀身=Bắc Đấu Thất Sát Thân
- 玉衡星君=Ngọc Hành tinh quân
- 大金刚轮印=Đại Kim Cương Luân Ấn
- 外狮子印=Ngoại Sư Tử Ấn
- 内狮子印=Nội Sư Tử Ấn
- 廉贞星君=Liêm Trinh tinh quân
- 妖仙=Yêu Tiên
- 吉利国=Cát Lợi quốc
- 吉利之旅=Cát Lợi chi lữ
- 今天下午三点=chiều nay 3 giờ
- 铁石=Thiết Thạch
- 吉利吸血鬼=Cát Lợi quỷ hút máu
- 吉利北部=Cát Lợi bắc bộ
- 大6=đại lục
- 吉利故土=Cát Lợi cố thổ
- 艾语=Ngải ngữ
- 维京战士=Viking chiến sĩ
- 基尔=Kiel
- 奥拉=Ola
- 吉利=Cát Lợi
- 魔妖=Ma Yêu
- 宝瓶印=Bảo Bình Ấn
- 尸佛=Thi Phật
- 土遁符=Thổ Độn phù
- 吸血蝠王=Hấp Huyết Bức Vương
- 驱妖符=Khu Yêu phù
- 破邪符=Phá Tà phù
- 该隐=Cain
- 那儿女=kia nhi nữ
- 扶桑, 居里=Phù Tang, Cư Lí
- 个个体户=cái cá thể hộ
- m16=M16
- 赫德=Hart
- 久战余生=cửu chiến dư sinh
- 活魂尸=hoạt hồn thi
- 玄武罡煞=Huyền Võ Cương Sát
- 杜死惊=đỗ tử kinh
- 月能=nguyệt năng
- 死门=tử môn
- 血能=huyết năng
- 南极=Nam Cực
- 清江河=Thanh Giang Hà
- 避水符=Tị Thủy phù
- 摄阴符=Nhiếp Âm phù
- “在! ”=“Tại!”
- 日轮印=Nhật Luân Ấn
- 在! 在!=Tại! Tại!
- 江别水=Giang Biệt Thủy
- 胎藏九幽血河车=Thai Tàng Cửu U Huyết Hà Xa
- 道佛巫妖鬼=đạo phật vu yêu quỷ
- 血河车=Huyết Hà Xa
- 他的人间化身=hắn nhân gian hóa thân
- 小刘=Tiểu Lưu
- 彩玲=Thải Linh
- 九幽血河车=Cửu U Huyết Hà Xa
- 侯秦二人=Hầu Tần hai người
- 张秦二人=Trương Tần hai người
- 八卦阵法=Bát Quái trận pháp
- 秦侯二女=Tần Hầu nhị nữ
- 二百出头=hơn 200 đầu
- 起雷光炮=khởi lôi quang pháo
- 姓金名钱字钞票=họ Kim danh Tiền tự Tiền Mặt
- “前! ”=“Tiền!”
- 皆! 阵! 列! 在!=Giai! Trận! Liệt! Tại!
- 凌晨4点=rạng sáng 4 giờ
- 吴少有命=Ngô thiếu có mệnh
- 侯小姐=Hầu tiểu thư
- 正字辈=Chính tự bối
- 正西长老=Chính Tây trưởng lão
- 正东, 正南二位长老=Chính Đông, Chính Nam nhị vị trưởng lão
- 正北和正中长老=Chính Bắc cùng Chính Trung trưởng lão
- “尸体!=“Thi Thể!
- 道真道性二人=Đạo Chân Đạo Tính hai người
- 城中区=Thành Trung khu
- 北区=Bắc khu
- 三百多=hơn 300
- 移山象=Di Sơn Tượng
- 九子鬼母=Cửu Tử Quỷ Mẫu
- 既然知道他的不破尸身快大成=nếu biết hắn bất phá thi thân mau đại thành
- 追风鬼=Truy Phong Quỷ
- 性别的外相=giới tính ngoại tướng
- 浩浩荡荡地鬼魅=mênh mông cuồn cuộn địa quỷ mị
- 地头=địa đầu
- 红歌娱乐城=Hồng Ca giải trí thành
- 手中地阴阳尸煞=trong tay địa Âm Dương Thi Sát
- 阴尸煞=Âm Thi Sát
- 阳尸煞=Dương Thi Sát
- 阴阳尸煞地不破尸身=Âm Dương Thi Sát địa bất phá thi thân
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 王鬼=Vương Quỷ
- 飞天鬼=Phi Thiên Quỷ
- 焚尸鬼=Phần Thi Quỷ
- 鬼母本体=quỷ mẫu bản thể
- 焚屍鬼=Phần Thi Quỷ
- 迷魂鬼=Mê Hồn Quỷ
- 鬼母本来=quỷ mẫu vốn dĩ
- 吸精鬼=Hấp Tinh Quỷ
- 越想越不甘心地鬼母=càng nghĩ càng không cam lòng địa quỷ mẫu
- 七宝妙树=Thất Bảo Diệu Thụ
- 菩提树=Bồ Đề Thụ
- 桫椤双树=Sa La Song Thụ
- 如意果树=Như Ý Quả Thụ
- 俏然而立=tiếu nhiên mà lập
- 你这菩萨坐下行走的差事=ngươi này Bồ Tát tọa hạ hành tẩu sai sự
- 十八地狱往生极乐咒=Thập Bát Địa Ngục Vãng Sinh Cực Lạc Chú
- 往生极乐咒=Vãng Sinh Cực Lạc Chú
- 如来坐下不是也有一个护法鬼母=Như Lai tọa hạ không phải cũng có một cái hộ pháp quỷ mẫu
- 地藏王坐下又何尝不能多个护法鬼母=Địa Tạng Vương tọa hạ lại làm sao không thể nhiều hộ pháp quỷ mẫu
- 地藏王坐下再多一个行走=Địa Tạng Vương tọa hạ lại thêm một cái hành tẩu
- 鬼仙=Quỷ Tiên
- 何日你领悟了大道至理, 何日你就能重新=ngày nào ngươi lĩnh ngộ đại đạo chí lý, ngày nào ngươi là có thể một lần nữa
- 归来去兮符=Quy Lai Khứ Hề phù
- 张正西坐下大弟子=Trương Chính Tây tọa hạ đại đệ tử
- 正西师叔=Chính Tây sư thúc
- 正西大弟子=Chính Tây đại đệ tử
- 正西之徒=Chính Tây đồ đệ
- uukanshu=
- 慈心师弟=Từ Tâm sư đệ
- 慈清真人=Từ Thanh chân nhân
- 慈清=Từ Thanh
- 慈心老道=Từ Tâm lão đạo
- 拈花笑=Niêm Hoa Tiếu
- 慈心师祖=Từ Tâm sư tổ
- 那人多势众的龙虎山=kia người đông thế mạnh Long Hổ Sơn
- 慈心估计得杀了慈航=Từ Tâm phỏng chừng đến giết Từ Hàng
- 这样正西身上的事=như vậy Chính Tây trên người sự
- 慈心脸色一红=Từ Tâm sắc mặt đỏ lên
- 《大腕》=《 Đại Uyển 》
- 正西门下大弟子——明性担任=Chính Tây môn hạ đại đệ tử —— Minh Tính đảm nhiệm
- 明性不足以担当此重任=Minh Tính không đủ để đảm đương này trọng trách
- 明性的能力我知道=Minh Tính năng lực ta biết
- 明性=Minh Tính
- 正西=Chính Tây
- 明志=Minh Chí
- 明真=Minh Chân
- 慈真=Từ Chân
- 慈空=Từ Không
- 明字辈=Minh tự bối
- 慈灵=Từ Linh
- 慈静=Từ Tĩnh
- 慈乐=Từ Nhạc
- 慈心老八=Từ Tâm lão bát
- 明悟下山=Minh Ngộ xuống núi
- 明经下山=Minh Kinh xuống núi
- 丧门星=tang môn tinh
- 摄魂铃铛=Nhiếp Hồn Linh Đang
- 缠绵丝=Triền Miên Ti
- 收妖石=Thu Yêu Thạch
- 天雷鎏=Thiên Lôi Lưu
- 不破金身=bất phá kim thân
- 天妖体=Thiên Yêu Thể
- 如意树=Như Ý Thụ
- 洞神法师=Động Thần pháp sư
- 慈空的徒孙明石=Từ Không đồ tôn Minh Thạch
- 明善=Minh Thiện
- 慈乐的徒孙明鸣=Từ Nhạc đồ tôn Minh Minh
- 寒阴鬼=Hàn Âm Quỷ
- 冻死鬼=Đống Tử Quỷ
- 明鸣=Minh Minh
- 别水=Biệt Thủy
- 严厉古板地门规=nghiêm khắc cũ kỹ địa môn quy
- 明道身边轻声说了几句=Minh Đạo bên người nhẹ giọng nói vài câu
- 道真=Đạo Chân
- 乌鸦=Ô Nha
- 小兰兰=Tiểu Lan Lan
- 隐修长老=ẩn tu trườngr lão
- 杨二=Dương Nhị
- 阴阳合欢散=Âm Dương Hợp Hoan Tán
- 五行迷踪阵=Ngũ Hành Mê Tung Trận
- 千阴撼魂阵=Thiên Âm Hám Hồn Trận
- 千里牵魂香=Thiên Lí Khiên Hồn Hương
- 乡间别墅=Hương Gian biệt thự
- 五十多米=hơn 50 m
- uukanshu=
- 金刚罩=Kim Cương Tráo
- 江少=Giang thiếu
- 贾老二=Giả Lão Nhị
- 天香归元散=Thiên Hương Quy Nguyên Tán
- 武老三=Võ Lão Tam
- 他的头领身份=hắn đầu lĩnh thân phận
- 失心散=Thất Tâm Tán
- 万骨牵机=Vạn Cốt Khiên Cơ
- 牵机者=khiên cơ giả
- 黑心道人=Hắc Tâm đạo nhân
- 情丝=Tình Ti
- 情花摄魄=Tình Hoa Nhiếp Phách
- 三情宗=Tam Tình Tông
- 阴阳道人=Âm Dương đạo nhân
- 一百多=hơn 100
- 三十六天雷将诛妖神符=36 Thiên Lôi Tướng Tru Yêu Thần phù
- 三十六天雷将诛妖大阵=36 Thiên Lôi Tướng Tru Yêu Đại Trận
- 三十六天雷将=36 thiên lôi tướng
- 三十六天雷诛妖神符=36 Thiên Lôi Tru Yêu Thần phù
- 三十六天雷诛妖大阵=36 Thiên Lôi Tru Yêu Đại Trận
- 连天空中=liền bầu trời trung
- 三十六天雷大阵=36 Thiên Lôi Đại Trận
- 这天雷阵=này Thiên Lôi Trận
- 天雷将=thiên lôi tướng
- 奔雷戟=bôn lôi kích
- 陶若=Đào Nhược
- 三分五十秒=3 phút 50 giây
- 小天=Tiểu Thiên
- 青莲小区=Thanh Liên tiểu khu
- 陶天=Đào Thiên
- 武侯祠=Võ Hầu Từ
- 竹海=trúc hải
- 陶先生=Đào tiên sinh
- V字特工队, 刀锋战士=Vampires, Blade
- 小侯=Tiểu Hầu
- 青松飞云两位师叔=Thanh Tùng Phi Vân hai vị sư thúc
- 侯大小姐=Hầu đại tiểu thư
- 没这条件=không này điều kiện
- uukanshu=
- 八阵图=Bát Trận Đồ
- 这门改造过雷光炮=này môn cải tạo quá lôi quang pháo
- 青松长老=Thanh Tùng trưởng lão
- 可就纯属与人无干自甘下贱=đã có thể thuần túy cùng người vô can tự cam hạ tiện
- 青松=Thanh Tùng
- 万剑大师=Vạn Kiếm đại sư
- 灵剑大师=Linh Kiếm đại sư
- 姓田名大富=họ Điền danh Đại Phú
- 田大富=Điền Đại Phú
- 田大哥=Điền đại ca
- 万剑观=Vạn Kiếm Quan
- 二千五一桌素斋的价格=2500 1 bàn thức ăn chay giá cả
- 田胖子=Điền mập mạp
- 不是有若若在身旁=không phải có Nhược Nhược ở bên người
- uukanshu=
- 陶大师=Đào đại sư
- 剑魔=Kiếm Ma
- 这个叫万剑=cái này kêu Vạn Kiếm
- 心剑宗=Tâm Kiếm Tông
- 万剑是否心剑宗=Vạn Kiếm hay không Tâm Kiếm Tông
- 火符=Hỏa phù
- 水符=Thủy phù
- 万剑的声音霍然响起=Vạn Kiếm thanh âm bỗng nhiên vang lên
- 对于这个万剑=đối với cái này Vạn Kiếm
- 万剑脸色变幻=Vạn Kiếm sắc mặt biến ảo
- 万剑=Vạn Kiếm
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 灵剑=Linh Kiếm
- 让道真=làm Đạo Chân
- 剑宗=Kiếm Tông
- 很想要那个人情=rất muốn cái kia nhân tình
- “独钓寒池雪”=“Độc Điếu Hàn Trì Tuyết”
- 珍若性命=trân như tánh mạng
- 张丽=Trương Lệ
- 林荫=Lâm Ấm
- 黑心自然不会知道=Hắc Tâm tự nhiên sẽ không biết
- 可这样的认知, 黑心决定放弃=nhưng như vậy nhận tri, Hắc Tâm quyết định từ bỏ
- 就黑心所知, 那二十多个孕妇=liền Hắc Tâm biết, kia hơn hai mươi cái thai phụ
- 黑心甚至都有些服了的感觉=Hắc Tâm thậm chí đều có chút phục cảm giác
- 黑心不由开心地笑了起来=Hắc Tâm không khỏi vui vẻ mà nở nụ cười
- 而一脸狰狞笑容的黑心身边的地上=mà vẻ mặt dữ tợn tươi cười Hắc Tâm bên người trên mặt đất
- 黑心怒道=Hắc Tâm giận nói
- 黑心站起来, 低着头朝前踱了几步=Hắc Tâm đứng lên, cúi đầu hướng phía trước đi dạo vài bước
- 天阴之体=Thiên Âm Chi Thể
- 黑心倒不知张丽=Hắc Tâm đảo không biết Trương Lệ
- 黑心眼神闪动=Hắc Tâm ánh mắt chớp động
- 黑心猛地一摆手=Hắc Tâm đột nhiên khoát tay
- 黑心疯狂地大笑=Hắc Tâm điên cuồng mà cười to
- 黑心真的有些不正常=Hắc Tâm thật sự có chút không bình thường
- 天, 太, 少=thiên, thái, thiếu
- 说到这里黑心喘了口气=nói tới đây Hắc Tâm suyễn khẩu khí
- 阴阳之比分别=âm dương chi so phân biệt
- 黑心有些无奈地说到=Hắc Tâm có chút bất đắc dĩ mà nói đến
- 黑心越说越兴奋=Hắc Tâm càng nói càng hưng phấn
- 黑心搞得精神恍惚地他并没有注意到=Hắc Tâm làm đến tinh thần hoảng hốt mà hắn cũng không có chú ý tới
- 黑心也没有察觉到=Hắc Tâm cũng không có nhận thấy đến
- 黑心看着紧闭双眼=Hắc Tâm nhìn nhắm chặt hai mắt
- 黑心也不答话=Hắc Tâm cũng không đáp lời
- 黑心哀号着飞退了开去=Hắc Tâm khóc thét bay ngược khai đi
- 血孩儿=Huyết Hài Nhi
- 黑心面容扭曲=Hắc Tâm khuôn mặt vặn vẹo
- 黑心手一挥=Hắc Tâm vung tay lên
- 黑心狞笑起来=Hắc Tâm cười dữ tợn lên
- 黑心身体一震=Hắc Tâm thân thể chấn động
- 黑心突然笑=Hắc Tâm đột nhiên cười
- 黑心今天绝对走了霉运=Hắc Tâm hôm nay tuyệt đối đi rồi vận đen
- 而黑心更没想到的是=mà Hắc Tâm càng không nghĩ tới chính là
- 黑心不知道的是=Hắc Tâm không biết chính là
- 黑心万万没想到=Hắc Tâm trăm triệu không nghĩ tới
- 黑心他是真的了狠=Hắc Tâm hắn là sự thật tàn nhẫn
- 黑心老道=Hắc Tâm lão đạo
- 黑心倒了最后的血霉=Hắc Tâm đổ cuối cùng vận xui đổ máu
- 黑心看起来凄惨无比=Hắc Tâm thoạt nhìn thê thảm vô cùng
- 打中的不是黑心的上身=đánh trúng không phải Hắc Tâm thân trên
- 击中了黑心的腰部=đánh trúng Hắc Tâm phần eo
- 黑心唯一的好运=Hắc Tâm duy nhất hảo vận
- 黑心一点点的移动了过来=Hắc Tâm một chút di động lại đây
- 黑心依然缓缓地靠近了她们=Hắc Tâm vẫn như cũ chậm rãi đến gần rồi các nàng
- 黑心逼进了角落=Hắc Tâm bức tiến góc
- 黑心面目狰狞地叫着=Hắc Tâm bộ mặt dữ tợn mà kêu
- 黑心躲起来疗伤=Hắc Tâm trốn đi chữa thương
- 黑心自然是个老道=Hắc Tâm tự nhiên là cái lão đạo
- 黑心就莲城地界尚未远离=Hắc Tâm liền Liên Thành địa giới chưa rời xa
- 黑心的作为后=Hắc Tâm làm sau
- 黑心这种血腥=Hắc Tâm loại này huyết tinh
- 黑心之手的负罪感来得甚为突然=Hắc Tâm tay chịu tội cảm tới rất là đột nhiên
- 黑心这个邪修在等着自己去铲除=Hắc Tâm cái này tà tu đang chờ chính mình đi diệt trừ
- 黑心即使被他们察觉=Hắc Tâm cho dù bị bọn họ phát hiện
- 黑心的邪器血孩儿已经祭起=Hắc Tâm tà khí Huyết Hài Nhi đã tế khởi
- 黑心祭炼邪器的时间=Hắc Tâm tế luyện tà khí thời gian
- 黑心祭炼邪器气息=Hắc Tâm tế luyện tà khí hơi thở
- 黑心的位置=Hắc Tâm vị trí
- 找了黑心快十天=tìm Hắc Tâm mau mười ngày
- 黑心逼近两女的片刻工夫=Hắc Tâm tới gần hai nàng một lát công phu
- 出现在黑心身后=xuất hiện ở Hắc Tâm phía sau
- 黑心被其擦中一点皮=Hắc Tâm bị này sát trung một chút da
- 黑心有了警觉=Hắc Tâm có cảnh giác
- 击中黑心身后=đánh trúng Hắc Tâm phía sau
- 打死黑心=đánh chết Hắc Tâm
- 疾若流星=tật như sao băng
- 天龙断尾=Thiên Long Đoạn Vĩ
- 黑心不是一个不要命的狂人=Hắc Tâm không phải một cái không muốn sống cuồng nhân
- 黑心打成重伤=Hắc Tâm đánh thành trọng thương
- 黑心或许会选择连大腿一起爆掉=Hắc Tâm có lẽ sẽ lựa chọn liền đùi cùng nhau bạo rớt
- 黑心的这招邪术=Hắc Tâm chiêu này tà thuật
- 荫荫=Ấm Ấm
- 乐泰=Nhạc Thái
- 齐河=Tề Hà
- 齐警官=Tề cảnh sát
- 乐先生=Nhạc tiên sinh
- 姓万名剑=họ Vạn danh Kiếm
- 姓道名真=họ Đạo danh Chân
- 这天阴之体=này Thiên Âm Chi Thể
- 我心剑宗=ta Tâm Kiếm Tông
- 空青石乳=không thanh thạch nhũ
- 天青玉髓=thiên thanh ngọc tủy
- 西区=Tây khu
- 青羊宫=Thanh Dương Cung
- 过家家=quá gia gia
- 鬼神童子=Quỷ Thần Đồng Tử
- 弄会阴间=lộng hội âm gian
- 齐天逸=Kỳ Thiên Dật
- 刘彩铃=Lưu Thải Linh
- 小白=Tiểu Bạch
- 普度慈航=Phổ Độ Từ Hàng
- 三十六天雷诛妖阵法=36 Thiên Lôi Tru Yêu trận pháp
- 狐老三=Hồ lão tam
- 明石有些木讷=Minh Thạch có chút chất phác
- 就是你明石=chính là ngươi Minh Thạch
- 空羽道人=Không Vũ đạo nhân
- 夹金山=Giáp Kim Sơn
- 往昔莲花生大师=Vãng Tích Liên Hoa Sinh đại sư
- 莲花生大师=Liên Hoa Sinh đại sư
- 假日广场=Giả Nhật quảng trường
- uukanshu=
- 天! 下! 无! 匹!=Thiên! Hạ! Vô! Địch!
- 血神妖=Huyết Thần Yêu
- 心剑流心法=Tâm Kiếm Lưu tâm pháp
- 五十岁=50 tuổi
- 剑之至道=kiếm chi chí đạo
- 残剑, 剑十一和抱剑锋=Tàn Kiếm, Kiếm Thập Nhất cùng Bão Kiếm Phong
- 残剑=Tàn Kiếm
- 剑十一=Kiếm Thập Nhất
- 抱剑锋=Bão Kiếm Phong
- 庚鑫剑=Canh Hâm Kiếm
- 断情剑=Đoạn Tình Kiếm
- 磐石剑=Bàn Thạch Kiếm
- 青鳞剑=Thanh Lân Kiếm
- 少天师=Thiếu thiên sư
- 张幕一一咬牙=Trương Mộ Nhất cắn răng
- 天狼皇=Thiên Lang Hoàng
- 上天狼妖皇=thượng Thiên Lang Yêu Hoàng
- 这天狼妖皇=này Thiên Lang Yêu Hoàng
- 张幕一=Trương Mộ Nhất
- 三环戒指=Tam Hoàn Giới Chỉ
- 大做善事=đại tố thiện sự
- 伐骨易髓=phạt cốt dịch tủy
- 副本来的臭皮囊=phó bản lai thân xác thối tha
- 金刚撅=Kim Cương Quyệt
- 金刚铃=Kim Cương Linh