Nam sinh Tận thế trò chơi online Chủ đề tạo bởi: XXX
Tận thế trò chơi online
visibility38151 star764 7
Hán Việt: Mạt nhật du hí online
Tác giả: Băng Nguyên Tam Nhã
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 539 chương đại kết cục + xong bổn cảm nghĩ
Thời gian đổi mới: 03-08-2021
Cảm ơn: 51 lần
Thể loại: Nguyên sang, Nam sinh, Hiện đại , HE , Khoa học viễn tưởng , Tây huyễn , Mạt thế , Hệ thống , Xuyên nhanh , Thần thoại , Thăng cấp lưu , Cải trang giả dạng , Linh dị thần quái
Link xuyên qua, không có bàn tay vàng, phấn đấu mười mấy năm, rốt cuộc quá thượng có xe có phòng trạch nam sinh hoạt.
Sau đó…… Tận thế buông xuống.
Hắn bàn tay vàng —— tận thế trò chơi online, tùy theo kích hoạt.
Link cho rằng, chính mình cứu vớt không được thế giới này.
Nhưng hắn cũng không biết vấn đề nghiêm trọng tính, bởi vì yêu cầu cứu vớt thế giới cũng không ngăn một cái……
- 洛克福德=Lockeford
- 上午9点=buổi sáng 9 giờ
- 林克=Link
- 山姆=Sam
- uukanshu=
- 杰夫=Jeff
- 薇妮=Wiene
- 环(抠)保(门)=bảo vệ môi trường
- 莫月=Mạc Nguyệt
- 苍莫月=Thương Mạc Nguyệt
- 老美=lão Mỹ
- 0点15分=0 giờ 15 phút
- 五点十三分=5 giờ 13 phút
- 社区居委会=xã khu hợp tác xã
- 几周时间=mấy tuần thời gian
- 毕先生=Tất tiên sinh
- 二十多米=hơn 20 m
- 十点二十=10 giờ 20
- uukanshu=
- 格洛克=Glock
- 三十多米=hơn 30 m
- 萨默尔=Sammer
- 百多米=hơn trăm mét
- 十一点二十三分=11 giờ 23 phút
- 春田-M1A=Springfield Armory M1A
- 老莫=lão Mạc
- com=
- 布劳内尔=Brownell
- 没开封过=không khai phong quá
- 乡村鸡和米其林=Country Style Cooking cùng Michelin
- 迈卡龙超市=Mklong siêu thị
- 迈卡龙=Mklong
- 路克=Luke
- 持续几天, 乃至几周=liên tục mấy ngày, thậm chí mấy tuần
- 小伙汁=tiểu đồng nghiệp
- 下午四点=buổi chiều 4 giờ
- 立方米=m³
- 皮卡=Pickup
- 二百米=200 m
- 朝里一直开上二百米=hướng trong vẫn luôn khai thượng 200 m
- 几百米=mấy trăm mét
- 二米五=2m5
- 五点能量值=5 điểm năng lượng giá trị
- 维克德-比特=Wickede - Biter
- 劳瑟=Lawther
- 墨裔=Mặc duệ
- 寇德=Koudel
- 独狼老大=Độc Lang lão đại
- 那肯定要不回来=kia khẳng định muốn không trở về
- 一米八=1m8
- 四百多米=hơn 400 m
- 两米多=hơn 2 m
- uukanshu=
- 感(脑)受(补)=cảm ( não ) thụ ( bổ )
- 凌晨1点=rạng sáng 1 giờ
- 凌晨零点十五分=rạng sáng 0 giờ 15 phút
- www.=
- 发标准子弹=phát tiêu chuẩn viên đạn
- 莫莫=Mạc Mạc
- 还莫有花完=còn không có xài hết
- 王师范=Vương Sư Phạm
- uukanshu=
- 无邪能=vô tà năng
- 毫西弗=mSv
- 1西弗=1 Sv
- 罗比=Robbie
- 胡德=Hood
- 一米五=1m5
- 五百米=500 m
- 300多=hơn 300
- 波什=Bosh
- 凯尔=Kyle
- 枪店员工=thương điếm công nhân
- 完璧归赵=hoàn bích quy Triệu
- 丽娜=Lina
- 这人情=này nhân tình
- 莫瘸子=Mạc người què
- 五十多公里=hơn 50 km
- 毕老头=Tất lão đầu
- 老毕=lão Tất
- 艾森尼亚贵腐葡萄酒=Essencia Noble Rot rượu nho
- 贵腐葡萄酒=Noble Rot rượu nho
- uukanshu=
- 三百多=hơn 300
- 玛德=Made
- 零点十五分=0 giờ 15 phút
- 四十米=40 m
- 纯鶸=thuần nhược kê
- 十二点的长舌怪=12 điểm lưỡi dài quái
- 十二点的杀食人魔=12 điểm sát thực nhân ma
- 凌晨3点=rạng sáng 3 giờ
- 两米五=2m5
- 暴力与(谷欠)望=bạo lực cùng dục vọng
- 一千五百多=hơn 1500
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 下午五六点=buổi chiều 5-6 giờ
- (╬ ̄皿 ̄)=( ╬ ̄ 皿  ̄ )
- 两三天=2-3 ngày
- 一千二百多=hơn 1200
- 三百米=300 m
- 谢了兄嘚=cảm tạ huynh đệ
- 是兄嘚你=là huynh đệ ngươi
- 伍德斯托克=Woodstock
- 毁灭之火枪店=Hủy Diệt Chi Hỏa thương điếm
- 兄嘚=huynh đệ
- 这里是毁灭之火=nơi này là Hủy Diệt Chi Hỏa
- 菲比=Phoebe
- 费尔南德斯=Fernandes
- 史杜比=Stubby
- 贝尔蒙特=Belmont
- 奥佩=Ope
- swat队员=SWAT đội viên
- 布尔=Bool
- 老布尔=lão Bool
- HB(蟹)T=HBT
- 长舌怪=lưỡi dài quái
- 让开车的那谁稳住=làm kia ai chạy xe ổn định
- www.=
- swat=Swat
- 提升有效视距具体要分为两种情况=tăng lên hữu hiệu nhìn cự ly cụ thể muốn chia làm hai loại tình huống
- 清晰视距=nhìn rõ ràng cự ly
- 模糊视距=mơ hồ nhìn cự ly
- 九十米=90 m
- 极限视距=cực hạn nhìn cự ly
- 极限视距着是一百米=cực hạn nhìn cự ly là 100 mét
- 一百五十米=150 m
- 有效视距=hữu hiệu nhìn cự ly
- 只是效果没有效视距明显=chỉ là hiệu quả không hữu hiệu nhìn cự ly rõ ràng
- 一百多米=hơn 100 m
- 五十多米=hơn 50 m
- 十来头=hơn 10 đầu
- 一百多=hơn 100
- 三分之一=1/3
- 四分之一=1/4
- 城区=thành khu
- 三分之二=2/3
- 4800多=hơn 4800
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 十来具=hơn 10 cụ
- 一米八五=1m85
- 五十多=hơn 50
- 七十多=hơn 70
- 一千多=hơn 1000
- 巴林顿=Barrington
- 麦克亨利=McHenry
- 八十多=hơn 80
- 毊灪=
- kenshuju=
- 拉斯=Las
- 老婆儿女=lão bà nhi nữ
- 多问问=nhiều hỏi
- 嬯寷=
- bxwx.*co=
- 寷.=
- bⅹшⅹ●С〇=
- yxlmxsw=
- 巗攮=
- 攮.=
- 打食人魔=đánh thực nhân ma
- 嬯寷b=
- bⅹ шⅹ ●С〇 寷=
- 一万多=hơn 1 vạn
- 埃尔金=Elgin
- 卡特=Carter
- 尤莉亚=Julia
- 老汉斯=lão Hans
- 科兰特=Collante
- 小麦克=Tiểu Mike
- 绍姆堡=Schaumburg
- 二十分之一=1/20
- 妮基=Niki
- a2=A2
- 湖景小学=Lakeview tiểu học
- a1=A1
- 90号=số 90
- 六十多=hơn 60
- c1=C1
- 汉姆顿=Hamton
- 哈雷胖仔=Harley Fat Boy
- 胖仔发出沉闷的轰轰声=Fat Boy phát ra nặng nề rầm rầm thanh
- 31号=số 31
- 胖仔摩托=Fat Boy motor
- 温德姆=Wyndham
- 裙楼=quần lâu
- 九十多=hơn 90
- c2=C2
- 达特=Dart
- www.=
- 三千一百多=hơn 3100
- 顿提小镇=Teton tiểu trấn
- 左右互搏=tả hữu hỗ bác
- 闪电五连鞭=Thiểm Điện Ngũ Liên Tiên
- 普洱茶=trà Phổ Nhĩ
- 老班章=Lão Ban Chương
- ar15=AR15
- 姓易或名伊怡宜=họ Dịch hoặc danh Y Di Nghi
- 毁灭之火那边被怪物袭击=Hủy Diệt Chi Hỏa bên kia bị quái vật tập kích
- 攻击毁灭之火的食人魔=công kích Hủy Diệt Chi Hỏa thực nhân ma
- 钛, 锰, 钼, 铑, 钯, 镉, 钨=Ti, Mn, Mo, Rh, Pd, Cd, W
- 锇, 铱, 铂=Os, Ir, Pt
- shxt=shit
- 易瑞=Dịch Thụy
- 普洱老茶饼=Phổ Nhĩ lão trà bánh
- 浑元太极=Hồn Nguyên Thái Cực
- 可以坐中巴车=có thể ngồi xe bus
- 骷髅王=Khô Lâu Vương
- 六千多=hơn 6000
- 豆子先生=Bean tiên sinh
- uukanshu=
- m240=M240
- 毁灭之火俱乐部=Hủy Diệt Chi Hỏa câu lạc bộ
- 古德=Good
- 有劳瑟=có Lawther
- (;°口°)!=(;° 口 °)!
- 比克拉姆=Bikram
- uukanshu=
- 才两点过几分, 这都快四点半=mới 2 giờ quá mấy phút, này đều mau 4 giờ rưỡi
- 约翰斯堡=Johnsbury
- bricktown=Bricktown
- 南希=Nancy
- 六百米=600 m
- 巨力魔=cự lực ma
- 南-文艺女青年-脑补小能手=Nan - văn nghệ nữ thanh niên - não bổ tay thiện nghệ
- -特殊爱好者-希小姐=- đặc thù người yêu thích - Cy tiểu thư
- 三体式=tam thể thức
- 把我家传=đem ta gia truyền
- 希尔赛德=Hillside
- 290号=số 290
- 百来个=hơn trăm cái
- 新手下=tân thủ hạ
- uukanshu=
- 怀廷=Whiting
- 先建队, 再争权=trước kiến đội, tái tranh quyền
- 一百六十多=hơn 160
- 吉娃娃=Chihuahua
- 牛头梗=Bull Terrier
- 贵妇犬=chó Poodle
- 开打火机帽=mở bật lửa nắp
- 比干掉两艘船=so xử lý hai con thuyền
- 地狱火联盟=Địa Ngục Hỏa liên minh
- 黑骑士联盟=Hắc Kỵ Sĩ liên minh
- 后晋升成了射手职业者=sau tấn thăng thành xạ thủ chức nghiệp giả
- 不当男人=không làm nam nhân
- 巴塞尔=Basel
- 在怀廷=tại Whiting
- 对比克拉姆=đối Bikram
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 伯班克=Burbank
- 晚上八到十二点=buổi tối 8 đến 12 giờ
- 三百六这种事=360 loại sự tình này
- 马大爷=Mã đại gia
- 三千多=hơn 3000
- 五分之二=2/5
- 罗斯福=Roosevelt
- 林-枪械师-克=Lin - súng ống sư - K
- 林-枪械师-机械师-克=Lin - súng ống sư - máy móc sư - K
- 梅丽莎=Melissa
- 两百三十多=hơn 230
- 所有人渣势力=sở hữu nhân tra thế lực
- 六点四十分=6 giờ 40 phút
- 二十多天=hơn 20 ngày
- 二米二=2m2
- 六十多米=hơn 60 m
- uukanshu=
- 巴迪=Badi
- 吉恩=Zeon
- uukanshu=
- 十到十五天=10 đến 15 ngày
- 小克=Tiểu Khắc
- uukanshu=
- uukanshu=
- 四千多=hơn 4000
- 张口甘丽娘, 闭口法你母=há mồm fuck my mother, ngậm miệng fuck your mother
- 训练法=huấn luyện pháp
- uukanshu=
- 小村花=tiểu thôn hoa
- 石油城=Thạch Du thành
- 眼魔=nhãn ma
- 平时它也不在地上, 而是在地面=ngày thường nó cũng không ở trên đất, mà là tại mặt đất
- 五百多米=hơn 500 m
- 钢铁城=Cương Thiết thành
- 子弹城=Tử Đạn thành
- 两千多公里=hơn 2000 km
- uukanshu=
- 黑狐狸=Hắc Hồ Li
- 野猪王=Dã Trư Vương
- 二百多米=hơn 200 m
- 五百多=hơn 500
- 抗母昂北鼻=come on baby
- 500米=500 m
- 骷髅王座=Khô Lâu Vương Tọa
- 骑士联盟=Kỵ Sĩ liên minh
- 苏圣玛丽=Sault Ste. Marie
- 皮特=Pitt
- 汉普顿=Hamptons
- 汉普防务公司=Hampoo phòng ngự công ty
- 万豪酒店=Marriott khách sạn
- 黑骑士=Hắc Kỵ Sĩ
- 老老板, 我知道有一大批弹药物资=lão lão bản, ta biết có một số lớn đạn dược vật tư
- m14=M14
- 非裔=Phi duệ
- 联系后方其它人员=liên hệ phía sau cái khác nhân viên
- uukanshu=
- uukanshu.=
- uukanshu=
- uukanshu=
- 福特=Ford
- 鶸怪=nhược kê quái
- 那时毁灭之火的人也不用再这样缩在避难所=khi đó Hủy Diệt Chi Hỏa người cũng không cần còn như vậy súc ở chỗ tránh nạn
- 休伦=Huron
- 圣伊格纳斯=St. Ignace
- 苏必利尔=Superior
- 复仇之灵=Báo Thù Chi Linh
- 圣玛丽=St Marys
- 圣玛丽河=St Marys hà
- uukanshu=
- www.=
- uukanshu=
- 圣劳伦斯=Saint Lawrence
- 豆子老头=Bean lão đầu
- 范达尔=Fandral
- 1200-1500米=1200-1500 m
- 600-900米=600-900 m
- 1500米=1500 m
- 中式针灸=Trung thức châm cứu
- 本-阿弗莱克=Ben - Affleck
- 是那个变太=là cái kia biến thái
- 东木老大爷=Eastwood lão đại gia
- 石头镇=Thạch Đầu trấn
- 伊利=Erie
- 安大略=Ontario
- 魁北克=Québec
- 中亚=Trung Á
- 苏水闸=Soo Locks
- 鳄鱼帮=Ngạc Ngư bang
- 斧头帮=Phủ Đầu bang
- uukanshu.=
- 玛格=Mag
- 库克=Cook
- 鲍比=Bobby
- 两千多=hơn 2000
- 格罗斯维尔=Grosville
- 有多伦多=có Toronto
- 科尔本=Colborne
- 韦兰=Welland
- 尼亚加拉=Niagara
- 多伦多=Toronto
- 骡子帮=Loa Tử bang
- 胡里奥=Julio
- 圣路易斯男孩=St. Louis Boys
- 托德=Todt
- 科尔=Cole
- 拜基特=Baykit
- 奥比=Obi
- 200-300米=200-300 m
- 科德角=Cape Cod
- 普罗温斯敦=Provincetown
- 五月花号=Mayflower
- 普罗温斯顿=Provincetown
- 加藤老师=Kato lão sư
- 150-300天=150-300 ngày
- 1500-3000天=1500-3000 ngày
- 维度越多=duy độ càng nhiều
- 撒古拉=Juggler
- 巴哈马=Bahamas
- 州长=châu trưởng
- 德州=Texas
- 佛州=Florida
- 伤春悲秋=thương xuân bi thu
- 巴克斯顿=Buxton
- 帕姆利科=Pamlico
- 北卡, 南卡, 乔治亚=bắc Carolina, nam Carolina, Georgia
- 圣玛丽斯=St Marys
- 圣奥古斯丁=St. Augustine
- 坦帕=Tampa
- 棕榈滩=Palm Beach
- 视距=tầm nhìn
- 失去它人类就会丧失进步的动力=mất đi nó nhân loại liền sẽ đánh mất tiến bộ động lực
- 梅波特=Mayport
- 本宁堡=Fort Benning
- 超远视距=siêu viễn tầm nhìn
- 火焰魔=hỏa diễm ma
- uukanshu.=
- 大统领=đại thống lĩnh
- 大老板=đại lão bản
- 南卡, 北卡=Nam Carolina, Bắc Carolina
- 《教父》=《 The Godfather 》
- 鲸鱼城=Kình Ngư thành
- 3000-6000天=3000-6000 ngày
- uukanshu.=
- 哥谭=Gotham
- 林恩=Lynn
- 维克德=Wickede
- 羊头怪=dương đầu quái
- 门罗萨=Mendoza
- 火蹄=Entei
- 人面鸟=nhân diện điểu
- 子弹耗空前根本消耗不了它的体力=viên đạn háo không trước căn bản tiêu hao không được nó thể lực
- 远祖献祭=viễn tổ hiến tế
- 噬能=phệ năng
- 骷髅骑士团=Khô Lâu kỵ sĩ đoàn
- 30多=hơn 30
- 黄金商盟=Hoàng Kim thương minh
- 120多=hơn 120
- uukanshu=
- 黑石小镇=Hắc Thạch trấn nhỏ
- 瓦莲娜=Vallena
- 卡多=Cardo
- 城里人类也死掉了三四成=trong thành nhân loại cũng chết mất ba bốn thành
- 其它人类=cái khác nhân loại
- 成功地表演成了一个机械师=thành công địa biểu diễn thành một cái máy móc sư
- 赋能=phú năng
- 一转职业=nhất chuyển chức nghiệp
- uukanshu=
- 克老板=Khắc lão bản
- 苏老板娘=Tô lão bản nương
- 沙巴克=Shobak
- 布兰克=Blanc
- 克爹=Khắc cha
- 霍格尔=Holger
- uukanshu=
- 道森=Dawson
- uukanshu=
- 卡尔曼=Kalman
- abc级=ABC cấp
- 工匠城=Công Tượng thành
- 沃纳=Vonnas
- 史密斯堡=Fort Smith
- 外史密斯堡=ngoại Fort Smith
- 福克斯顿=Foxton
- 着墨西哥湾=Vịnh Mexico
- 神性子弹=thần tính viên đạn
- 这个人选=cái này nhân tuyển
- 对火焰魔=đối hỏa diễm ma
- 巴克曼大桥=Buckman đại kiều
- P51野马=P51 Mustang
- 荒野大票客=hoang dã đại phiếu khách
- 下午两点=buổi chiều 2 giờ
- uukanshu=
- 康木昂北鼻, onemoretime=come on baby, one more time
- 商量个事儿行不=thương lượng cái chuyện này được không
- 一千零八十度=1080 độ
- 吃得嘴甜时她脸上依然露出了心满意足的笑容=ăn đến miệng ngọt khi trên mặt nàng vẫn như cũ lộ ra cảm thấy mỹ mãn tươi cười
- uukanshu=
- 坎昆=Cancun
- 塞斯纳=Cessna
- 野马战机=Mustang chiến cơ
- 两百多=hơn 200
- 蒙塞拉特=Montserrat
- 比美国=so Mỹ quốc
- 麦德林=Medellín
- 张浩=Trương Hạo
- 张日天=Trương Nhật Thiên
- 变成了无头人=biến thành vô đầu nhân
- 埃尔多拉多=El Dorado
- 巴兰基亚=Barranquilla
- 一百五十七米=157 m
- 叫赤血黎明势力=kêu Xích Huyết Lê Minh thế lực
- 说起这个赤血黎明时=nói lên cái này Xích Huyết Lê Minh khi
- 及时找到那个赤血黎明=kịp thời tìm được cái kia Xích Huyết Lê Minh
- 找到赤血黎明的人=tìm được Xích Huyết Lê Minh người
- 赤血黎明所在的位置=Xích Huyết Lê Minh nơi vị trí
- 这个赤血黎明, 是老毕弄出来=cái này Xích Huyết Lê Minh, là lão Tất làm ra tới
- 赤血黎明经常在那里活动=Xích Huyết Lê Minh thường xuyên ở nơi đó hoạt động
- 赤血黎明不是更强=Xích Huyết Lê Minh không phải càng cường
- 赤血黎明其实是毕先生=Xích Huyết Lê Minh kỳ thật là Tất tiên sinh
- 专门建立了赤血黎明=chuyên môn thành lập Xích Huyết Lê Minh
- 米勒=Miller
- 毕大小姐=Tất đại tiểu thư
- 赤血黎明成员=Xích Huyết Lê Minh thành viên
- 赤血黎明的管理层=Xích Huyết Lê Minh quản lý tầng
- 赤血黎明的规模也不小=Xích Huyết Lê Minh quy mô cũng không nhỏ
- 赤血黎明却已经有点=Xích Huyết Lê Minh cũng đã có điểm
- 赤血黎明的实力=Xích Huyết Lê Minh thực lực
- 赤血黎明解决诸多杂务=Xích Huyết Lê Minh giải quyết rất nhiều tạp vụ
- 带着赤血黎明一起去=mang theo Xích Huyết Lê Minh cùng đi
- 赤血黎明公库=Xích Huyết Lê Minh công khố
- 管理赤血黎明=quản lý Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明当然不会随意选择驻扎地点=Xích Huyết Lê Minh đương nhiên sẽ không tùy ý lựa chọn đóng quân địa điểm
- 赤血黎明除了三百多名正式成员外=Xích Huyết Lê Minh trừ bỏ hơn 300 danh chính thức thành viên ngoại
- 小队和赤血黎明=tiểu đội cùng Xích Huyết Lê Minh
- 翁达=Onda
- 赤血黎明总部=Xích Huyết Lê Minh tổng bộ
- 蓝山咖啡=Lam Sơn cà phê
- 赤血黎明肯定不嫌弃=Xích Huyết Lê Minh khẳng định không chê
- 赤血黎明这几百个=Xích Huyết Lê Minh này mấy trăm cái
- 赤血黎明有本事吃下整个南美洲=Xích Huyết Lê Minh có bản lĩnh ăn xong toàn bộ Nam Mĩ châu
- 巴西里约=Brazil Rio
- 赤血黎明里的这些破事=Xích Huyết Lê Minh này đó phá sự
- 赤血黎明?=Xích Huyết Lê Minh?
- 赤血黎明内部问题还算小的=Xích Huyết Lê Minh bên trong vấn đề còn tính tiểu nhân
- 毕绣绣=Tất Tú Tú
- 赤血黎明一众人开始帮助受伤同伴=Xích Huyết Lê Minh một đám người bắt đầu trợ giúp bị thương đồng bạn
- 赤血黎明的大姐头=Xích Huyết Lê Minh đại tỷ đầu
- 秀儿=Tú Nhi
- 赤血黎明的人并没有耽搁多久=Xích Huyết Lê Minh người cũng không có trì hoãn bao lâu
- 赤血黎明的人=Xích Huyết Lê Minh người
- 赤血黎明也有一条生路=Xích Huyết Lê Minh cũng có một con đường sống
- 赤血黎明的武装搜索队=Xích Huyết Lê Minh võ trang tìm tòi đội
- 赤血黎明有这条规矩=Xích Huyết Lê Minh có này quy củ
- 赤血黎明, 是否有更大的机会蜕变=Xích Huyết Lê Minh, hay không có lớn hơn nữa cơ hội lột xác
- 赤血黎明的医生=Xích Huyết Lê Minh bác sĩ
- 他更不想在赤血黎明里留下=hắn càng không nghĩ ở Xích Huyết Lê Minh lưu lại
- 绣绣=Tú Tú
- 骑士联盟和赤血黎明=Kỵ Sĩ liên minh cùng Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明的其它事与联盟无关=Xích Huyết Lê Minh cái khác sự cùng liên minh không quan hệ
- 赤血黎明完全独力=Xích Huyết Lê Minh hoàn toàn tự lực
- 赤血黎明进行支援=Xích Huyết Lê Minh tiến hành chi viện
- 赤血黎明的行动必须考虑联盟的利益=Xích Huyết Lê Minh hành động cần thiết suy xét liên minh ích lợi
- 赤血黎明以后不能将手伸到北面=Xích Huyết Lê Minh về sau không thể đem bàn tay đến mặt bắc
- 赤血黎明是否还能顺利发展=Xích Huyết Lê Minh hay không còn có thể thuận lợi phát triển
- 在野外活动的赤血黎明来说=tại dã ngoại hoạt động Xích Huyết Lê Minh tới nói
- 将他们的大批物资变成了赤血黎明的储备=đưa bọn họ rất nhiều vật tư biến thành Xích Huyết Lê Minh dự trữ
- 我家传的东西=ta gia truyền đồ vật
- 餐霞功=Xan Hà Công
- 赤血黎明回来时的情形, 似乎有点不妙=Xích Huyết Lê Minh khi trở về tình hình, tựa hồ có điểm không ổn
- 赤血黎明还有足够的实力弄死一些人=Xích Huyết Lê Minh còn có đủ thực lực lộng chết một ít người
- 赤血黎明建立后=Xích Huyết Lê Minh thành lập sau
- 赤血黎明最近的行动不过是小打小闹=Xích Huyết Lê Minh gần nhất hành động bất quá là tiểu đánh tiểu nháo
- 联盟与赤血黎明=liên minh cùng Xích Huyết Lê Minh
- 只是针对赤血黎明的某些人=chỉ là nhằm vào Xích Huyết Lê Minh nào đó người
- 赤血黎明内部问题=Xích Huyết Lê Minh bên trong vấn đề
- 赤血黎明里面, 就那十多个国内=Xích Huyết Lê Minh bên trong, liền kia mười mấy cái quốc nội
- 进赤血黎明只是巧合=tiến Xích Huyết Lê Minh chỉ là trùng hợp
- 布艾纳文图拉=Buenaventura
- 动手的主力也是赤血黎明=động thủ chủ lực cũng là Xích Huyết Lê Minh
- 有赤血黎明在, 不需要太大规模=có Xích Huyết Lê Minh ở, không cần quá lớn quy mô
- 与赤血黎明会合=cùng Xích Huyết Lê Minh hội hợp
- 10米=10 m
- 20米=20 m
- 40米=40 m
- 160米=160 m
- 与赤血黎明=cùng Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明和南美=Xích Huyết Lê Minh cùng Nam Mỹ
- 赤血黎明从巴拿马=Xích Huyết Lê Minh từ Panama
- 为期不远=thời gian không xa
- 拉玛诺夫=Ramanoff
- 火焰巨魔=hỏa diễm cự ma
- uukanshu=
- 八百米=800 m
- 一百五十多=hơn 150
- 拉马诺夫=Ramanoff
- uukanshu=
- 水牛城=Thủy Ngưu thành
- 基地圈=căn cứ vòng
- uukanshu=
- uukanshu=
- 卡莉=Carly
- uukanshu=
- 雷纳德=Reynard
- 巴卡=Baca
- 奇拉=Kira
- 诺斯=North
- 瓦力卡=Walecart
- 乌鲁=Uru
- 弄死过眼魔=lộng chết quá nhãn ma
- 进水牛城=tiến Thủy Ngưu thành
- 买走子弹和装备=mua đi viên đạn cùng trang bị
- 恩二爷=Ân nhị gia
- 吉恩-克林特-伍德=Zeon - Clint - Wood
- 曹丞相=Tào thừa tướng
- 享受着地下=hưởng thụ địa hạ
- 供应几十万主战种族食物还是力有未逮=cung ứng mấy chục vạn chủ chiến chủng tộc đồ ăn vẫn là không đủ sức
- 100天=100 ngày
- 巴拉古=Baragu
- 奇格=Cheeger
- uukanshu=
- 副统领=phó thống lĩnh
- 三十秒杀够一百个=30 giây giết đủ 100 cái
- 不拿下巴勃罗=không bắt lấy Pablo
- 绿色走廊=Lục Sắc hành lang
- uukanshu=
- uukanshu=
- 那发虚空子弹=kia phát hư không viên đạn
- (艹д艹)?=( 艹 Д 艹 )?
- 第二发虚空子弹=đệ nhị phát hư không viên đạn
- 鬼知道这发虚空子弹=quỷ biết này phát hư không viên đạn
- 两发虚空子弹=hai phát hư không viên đạn
- 四十天=40 ngày
- 耗能=háo năng
- 生意天负的克某=sinh ý thiên phụ Khắc mỗ
- 参与赤血黎明的作战=tham dự Xích Huyết Lê Minh tác chiến
- 李维斯=Levis
- 双王城=Song Vương thành
- 众星城=Chúng Tinh thành
- 打了几发冷枪=đánh mấy phát lãnh thương
- 克老大=Khắc lão đại
- 阿拉比=Araby
- 阿黛拉=Adele
- 大监事=đại giám sự
- 一千七百多=hơn 1700
- uukanshu.=
- uukanshu.=
- 在外域=tại ngoại vực
- 分包给了手下的跳跳鬼=phân bao cấp thủ hạ nhảy nhảy quỷ
- 李斯特=Liszt
- 给水牛城=cấp Thủy Ngưu thành
- 把门罗萨=đem Mendoza
- 她还要不满治疗方式=nàng còn muốn bất mãn trị liệu phương thức
- 从末日之初一路走来的伙伴=từ tận thế chi sơ một đường đi tới đồng bọn
- 对门罗萨=đối Mendoza
- 第一次肯定是自己一个人先过去=lần đầu tiên khẳng định là chính mình một người đi qua trước
- 720米=720 m
- uukanshu=
- 迪雅=Dia
- 卡拉=Kara
- 最后连灰都用来二转=cuối cùng liền hôi đều dùng để nhị chuyển
- 80米=80 m
- 2880米=2880 m
- 牧师一转=mục sư nhất chuyển
- 两次一转=hai lần nhất chuyển
- 祭司一转=tư tế nhất chuyển
- 圣职者一转=thánh chức giả nhất chuyển
- 掌握了精要=nắm giữ tinh yếu
- 去路易斯安那=đi Louisiana
- 黑镜魔=hắc kính ma
- 卡斯=Cass
- 拿大统领=lấy đại thống lĩnh
- 当下属的盼望死领导=đương cấp dưới hy vọng lãnh đạo chết
- 谁先死光算谁输=ai trước chết hết tính ai thua
- 深黑大战=thâm hắc đại chiến
- 卡古特=Kajkut
- uukanshu=
- 库卡=Kuka
- 黑暗神性粒子=hắc ám thần tính hạt
- 那就满地图晃悠=kia liền mãn địa đồ lắc lư
- 绣儿大侄女=Tú Nhi đại chất nữ
- 赤血黎明发展=Xích Huyết Lê Minh phát triển
- 身为赤血黎明的“太上长老”=thân là Xích Huyết Lê Minh “thái thượng trưởng lão”
- 南北美=Nam Bắc Mỹ
- 而且无论联盟还是赤血黎明=hơn nữa vô luận liên minh vẫn là Xích Huyết Lê Minh
- 毕家=Tất gia
- 赤血黎明的领导者=Xích Huyết Lê Minh người lãnh đạo
- 控制赤血黎明=khống chế Xích Huyết Lê Minh
- 发展赤血黎明=phát triển Xích Huyết Lê Minh
- “是也不是. ”=“Phải cũng không phải.”
- 绣儿=Tú Nhi
- 60多=hơn 60
- 五痨七伤=ngũ lao thất thương
- 记着这家传的东西=nhớ kỹ này gia truyền đồ vật
- 用餐霞功=dùng Xan Hà Công
- 老毕可是赤血黎明=lão Tất chính là Xích Huyết Lê Minh
- 10-30天=10-30 ngày
- 赤血黎明拿到了相当大一部分的圣光镜=Xích Huyết Lê Minh bắt được tương đối lớn một bộ phận thánh quang kính
- 昊天上帝=Hạo Thiên Thượng Đế
- 古特=Gut
- 黑丘一族=Hắc Khâu nhất tộc
- 黑丘王=Hắc Khâu Vương
- 似乎正在朝我们逼近=tựa hồ đang hướng chúng ta tới gần
- 偷袭过火焰剑魔=đánh lén quá hoả diễm kiếm ma
- 古特最近些年根本没动过=Gut gần nhất vài năm căn bản không nhúc nhích qua
- 黑镜魔没事就会很我联系=hắc kính ma không có việc gì liền sẽ cùng ta liên hệ
- 才分了一块给黑丘王=mới chịu phân một khối cấp Hắc Khâu Vương
- 四百米=400 m
- 山丘之王=Sơn Khâu Vương
- 从权限者=từ quyền hạn giả
- 秀次=Hidetsugu
- 武田秀次=Takeda Hidetsugu
- 武田=Takeda
- 晴日高等=Haruhi cao đẳng
- 深谷桃乃=Fukaya Momono
- 桃乃=Momono
- 深谷真二=Fukaya Shinji
- 真二=Shinji
- 深谷有雪=Fukaya Yūyuki
- 桃乃和有雪=Momono cùng Yūyuki
- 有雪=Yūyuki
- 里美=Satomi
- 关闭了朝现实世界传输神性粒子的功能=đóng cửa hướng thế giới hiện thực truyền thần tính hạt công năng
- 绯红16#=Scarlet 16#
- 大河京=Ōkawa Kyō
- 东河国=Tōga quốc
- 深谷家=Fukaya gia
- 至于垂涎他的小女生就没办法=đến nỗi thèm nhỏ dãi hắn tiểu nữ sinh liền không biện pháp
- 哈依=Hai
- 白户里美=Shirato Satomi
- 桥本环奈=Hashimoto Kanna
- 白户=Shirato
- 社死=xã tử
- 明美=Akemi
- 其实跟前天在教学楼下堵他=kỳ thật cùng hôm trước ở khu dạy học hạ đổ hắn
- 铃木雪乃=Suzuki Yukino
- 长泽雅美=Nagasawa Masami
- 铃木=Suzuki
- 雪乃=Yukino
- 死阔以=sugoi
- 深谷=Fukaya
- 晴日高中=Haruhi cao trung
- 这里人类的动物本能被放大=ở đây nhân loại động vật bản năng bị phóng đại
- 赤血黎明和东边家里=Xích Huyết Lê Minh cùng phía đông trong nhà
- 东边家里和赤血黎明=phía đông trong nhà cùng Xích Huyết Lê Minh
- 大洋洲=Châu Đại Dương
- 习惯性地藏上好几手=thói quen tính địa giấu thượng tốt mấy tay
- 毕老=Tất lão
- 黑丘族=Hắc Khâu tộc
- 赤血黎明=Xích Huyết Lê Minh
- 北亚=Bắc Á
- 圣路易斯安那=St. Louisiana
- 密西西比, 南卡, 阿肯色=Mississippi, South Carolina, Arkansas
- 你要是能找头怪物对它诚心祈祷=ngươi nếu có thể tìm đầu quái vật đối nó thành tâm cầu nguyện
- 晴日私立大学=Haruhi tư lập đại học
- 晴日大学=Haruhi đại học
- 怪物杀怪兽, 杀人类=quái vật sát quái thú, giết nhân loại
- 两个死变太, 你们真的是人=hai cái chết biến thái, các ngươi thật là người
- 将门罗萨=đem Mendoza
- 朝门罗萨=hướng Mendoza
- 着魔树=ma thụ
- 从新生眼魔=từ tân sinh nhãn ma
- 想起疑都难=muốn sinh nghi đều khó
- 要能源点=muốn năng nguyên điểm
- 能源点=năng nguyên điểm
- 还贷=trả vay
- 七点几折=7 điểm mấy chiết
- 对火焰军团=đối hỏa diễm quân đoàn
- 黑暗神谕=hắc ám thần dụ
- 正义联盟=Chính Nghĩa liên minh
- 小熊座=Tiểu Hùng Tọa
- 大地之主=Đại Địa Chi Chủ
- 黑暗之主=Hắc Ám Chi Chủ
- 天选者=Thiên Tuyển Giả
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Bầu trời rớt xuống cái không gian tháp
visibility42842 star1036 20
-
Hưu nhàn ta thế nhưng thành lão tổ
visibility8228 star359 4
-
Siêu hiện thực trò chơi: Ta là công trình sư
visibility47516 star803 9
-
Ta có tuyệt sắc mỹ nhân quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility372533 star2813 251
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1963841 star4478 140
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Điện ảnh thế giới đương thần thám
visibility1283787 star14411 232
-
Bầu trời rớt xuống cái không gian tháp
visibility42842 star1036 20
-
Hưu nhàn ta thế nhưng thành lão tổ
visibility8228 star359 4
-
Siêu hiện thực trò chơi: Ta là công trình sư
visibility47516 star803 9
-
Ta có tuyệt sắc mỹ nhân quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility372533 star2813 251
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1963841 star4478 140
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 720
- 洛克福德=Lockeford
- 上午9点=buổi sáng 9 giờ
- 林克=Link
- 山姆=Sam
- uukanshu=
- 杰夫=Jeff
- 薇妮=Wiene
- 环(抠)保(门)=bảo vệ môi trường
- 莫月=Mạc Nguyệt
- 苍莫月=Thương Mạc Nguyệt
- 老美=lão Mỹ
- 0点15分=0 giờ 15 phút
- 五点十三分=5 giờ 13 phút
- 社区居委会=xã khu hợp tác xã
- 几周时间=mấy tuần thời gian
- 毕先生=Tất tiên sinh
- 二十多米=hơn 20 m
- 十点二十=10 giờ 20
- uukanshu=
- 格洛克=Glock
- 三十多米=hơn 30 m
- 萨默尔=Sammer
- 百多米=hơn trăm mét
- 十一点二十三分=11 giờ 23 phút
- 春田-M1A=Springfield Armory M1A
- 老莫=lão Mạc
- com=
- 布劳内尔=Brownell
- 没开封过=không khai phong quá
- 乡村鸡和米其林=Country Style Cooking cùng Michelin
- 迈卡龙超市=Mklong siêu thị
- 迈卡龙=Mklong
- 路克=Luke
- 持续几天, 乃至几周=liên tục mấy ngày, thậm chí mấy tuần
- 小伙汁=tiểu đồng nghiệp
- 下午四点=buổi chiều 4 giờ
- 立方米=m³
- 皮卡=Pickup
- 二百米=200 m
- 朝里一直开上二百米=hướng trong vẫn luôn khai thượng 200 m
- 几百米=mấy trăm mét
- 二米五=2m5
- 五点能量值=5 điểm năng lượng giá trị
- 维克德-比特=Wickede - Biter
- 劳瑟=Lawther
- 墨裔=Mặc duệ
- 寇德=Koudel
- 独狼老大=Độc Lang lão đại
- 那肯定要不回来=kia khẳng định muốn không trở về
- 一米八=1m8
- 四百多米=hơn 400 m
- 两米多=hơn 2 m
- uukanshu=
- 感(脑)受(补)=cảm ( não ) thụ ( bổ )
- 凌晨1点=rạng sáng 1 giờ
- 凌晨零点十五分=rạng sáng 0 giờ 15 phút
- www.=
- 发标准子弹=phát tiêu chuẩn viên đạn
- 莫莫=Mạc Mạc
- 还莫有花完=còn không có xài hết
- 王师范=Vương Sư Phạm
- uukanshu=
- 无邪能=vô tà năng
- 毫西弗=mSv
- 1西弗=1 Sv
- 罗比=Robbie
- 胡德=Hood
- 一米五=1m5
- 五百米=500 m
- 300多=hơn 300
- 波什=Bosh
- 凯尔=Kyle
- 枪店员工=thương điếm công nhân
- 完璧归赵=hoàn bích quy Triệu
- 丽娜=Lina
- 这人情=này nhân tình
- 莫瘸子=Mạc người què
- 五十多公里=hơn 50 km
- 毕老头=Tất lão đầu
- 老毕=lão Tất
- 艾森尼亚贵腐葡萄酒=Essencia Noble Rot rượu nho
- 贵腐葡萄酒=Noble Rot rượu nho
- uukanshu=
- 三百多=hơn 300
- 玛德=Made
- 零点十五分=0 giờ 15 phút
- 四十米=40 m
- 纯鶸=thuần nhược kê
- 十二点的长舌怪=12 điểm lưỡi dài quái
- 十二点的杀食人魔=12 điểm sát thực nhân ma
- 凌晨3点=rạng sáng 3 giờ
- 两米五=2m5
- 暴力与(谷欠)望=bạo lực cùng dục vọng
- 一千五百多=hơn 1500
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 下午五六点=buổi chiều 5-6 giờ
- (╬ ̄皿 ̄)=( ╬ ̄ 皿  ̄ )
- 两三天=2-3 ngày
- 一千二百多=hơn 1200
- 三百米=300 m
- 谢了兄嘚=cảm tạ huynh đệ
- 是兄嘚你=là huynh đệ ngươi
- 伍德斯托克=Woodstock
- 毁灭之火枪店=Hủy Diệt Chi Hỏa thương điếm
- 兄嘚=huynh đệ
- 这里是毁灭之火=nơi này là Hủy Diệt Chi Hỏa
- 菲比=Phoebe
- 费尔南德斯=Fernandes
- 史杜比=Stubby
- 贝尔蒙特=Belmont
- 奥佩=Ope
- swat队员=SWAT đội viên
- 布尔=Bool
- 老布尔=lão Bool
- HB(蟹)T=HBT
- 长舌怪=lưỡi dài quái
- 让开车的那谁稳住=làm kia ai chạy xe ổn định
- www.=
- swat=Swat
- 提升有效视距具体要分为两种情况=tăng lên hữu hiệu nhìn cự ly cụ thể muốn chia làm hai loại tình huống
- 清晰视距=nhìn rõ ràng cự ly
- 模糊视距=mơ hồ nhìn cự ly
- 九十米=90 m
- 极限视距=cực hạn nhìn cự ly
- 极限视距着是一百米=cực hạn nhìn cự ly là 100 mét
- 一百五十米=150 m
- 有效视距=hữu hiệu nhìn cự ly
- 只是效果没有效视距明显=chỉ là hiệu quả không hữu hiệu nhìn cự ly rõ ràng
- 一百多米=hơn 100 m
- 五十多米=hơn 50 m
- 十来头=hơn 10 đầu
- 一百多=hơn 100
- 三分之一=1/3
- 四分之一=1/4
- 城区=thành khu
- 三分之二=2/3
- 4800多=hơn 4800
- 凌晨四点=rạng sáng 4 giờ
- 十来具=hơn 10 cụ
- 一米八五=1m85
- 五十多=hơn 50
- 七十多=hơn 70
- 一千多=hơn 1000
- 巴林顿=Barrington
- 麦克亨利=McHenry
- 八十多=hơn 80
- 毊灪=
- kenshuju=
- 拉斯=Las
- 老婆儿女=lão bà nhi nữ
- 多问问=nhiều hỏi
- 嬯寷=
- bxwx.*co=
- 寷.=
- bⅹшⅹ●С〇=
- yxlmxsw=
- 巗攮=
- 攮.=
- 打食人魔=đánh thực nhân ma
- 嬯寷b=
- bⅹ шⅹ ●С〇 寷=
- 一万多=hơn 1 vạn
- 埃尔金=Elgin
- 卡特=Carter
- 尤莉亚=Julia
- 老汉斯=lão Hans
- 科兰特=Collante
- 小麦克=Tiểu Mike
- 绍姆堡=Schaumburg
- 二十分之一=1/20
- 妮基=Niki
- a2=A2
- 湖景小学=Lakeview tiểu học
- a1=A1
- 90号=số 90
- 六十多=hơn 60
- c1=C1
- 汉姆顿=Hamton
- 哈雷胖仔=Harley Fat Boy
- 胖仔发出沉闷的轰轰声=Fat Boy phát ra nặng nề rầm rầm thanh
- 31号=số 31
- 胖仔摩托=Fat Boy motor
- 温德姆=Wyndham
- 裙楼=quần lâu
- 九十多=hơn 90
- c2=C2
- 达特=Dart
- www.=
- 三千一百多=hơn 3100
- 顿提小镇=Teton tiểu trấn
- 左右互搏=tả hữu hỗ bác
- 闪电五连鞭=Thiểm Điện Ngũ Liên Tiên
- 普洱茶=trà Phổ Nhĩ
- 老班章=Lão Ban Chương
- ar15=AR15
- 姓易或名伊怡宜=họ Dịch hoặc danh Y Di Nghi
- 毁灭之火那边被怪物袭击=Hủy Diệt Chi Hỏa bên kia bị quái vật tập kích
- 攻击毁灭之火的食人魔=công kích Hủy Diệt Chi Hỏa thực nhân ma
- 钛, 锰, 钼, 铑, 钯, 镉, 钨=Ti, Mn, Mo, Rh, Pd, Cd, W
- 锇, 铱, 铂=Os, Ir, Pt
- shxt=shit
- 易瑞=Dịch Thụy
- 普洱老茶饼=Phổ Nhĩ lão trà bánh
- 浑元太极=Hồn Nguyên Thái Cực
- 可以坐中巴车=có thể ngồi xe bus
- 骷髅王=Khô Lâu Vương
- 六千多=hơn 6000
- 豆子先生=Bean tiên sinh
- uukanshu=
- m240=M240
- 毁灭之火俱乐部=Hủy Diệt Chi Hỏa câu lạc bộ
- 古德=Good
- 有劳瑟=có Lawther
- (;°口°)!=(;° 口 °)!
- 比克拉姆=Bikram
- uukanshu=
- 才两点过几分, 这都快四点半=mới 2 giờ quá mấy phút, này đều mau 4 giờ rưỡi
- 约翰斯堡=Johnsbury
- bricktown=Bricktown
- 南希=Nancy
- 六百米=600 m
- 巨力魔=cự lực ma
- 南-文艺女青年-脑补小能手=Nan - văn nghệ nữ thanh niên - não bổ tay thiện nghệ
- -特殊爱好者-希小姐=- đặc thù người yêu thích - Cy tiểu thư
- 三体式=tam thể thức
- 把我家传=đem ta gia truyền
- 希尔赛德=Hillside
- 290号=số 290
- 百来个=hơn trăm cái
- 新手下=tân thủ hạ
- uukanshu=
- 怀廷=Whiting
- 先建队, 再争权=trước kiến đội, tái tranh quyền
- 一百六十多=hơn 160
- 吉娃娃=Chihuahua
- 牛头梗=Bull Terrier
- 贵妇犬=chó Poodle
- 开打火机帽=mở bật lửa nắp
- 比干掉两艘船=so xử lý hai con thuyền
- 地狱火联盟=Địa Ngục Hỏa liên minh
- 黑骑士联盟=Hắc Kỵ Sĩ liên minh
- 后晋升成了射手职业者=sau tấn thăng thành xạ thủ chức nghiệp giả
- 不当男人=không làm nam nhân
- 巴塞尔=Basel
- 在怀廷=tại Whiting
- 对比克拉姆=đối Bikram
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 伯班克=Burbank
- 晚上八到十二点=buổi tối 8 đến 12 giờ
- 三百六这种事=360 loại sự tình này
- 马大爷=Mã đại gia
- 三千多=hơn 3000
- 五分之二=2/5
- 罗斯福=Roosevelt
- 林-枪械师-克=Lin - súng ống sư - K
- 林-枪械师-机械师-克=Lin - súng ống sư - máy móc sư - K
- 梅丽莎=Melissa
- 两百三十多=hơn 230
- 所有人渣势力=sở hữu nhân tra thế lực
- 六点四十分=6 giờ 40 phút
- 二十多天=hơn 20 ngày
- 二米二=2m2
- 六十多米=hơn 60 m
- uukanshu=
- 巴迪=Badi
- 吉恩=Zeon
- uukanshu=
- 十到十五天=10 đến 15 ngày
- 小克=Tiểu Khắc
- uukanshu=
- uukanshu=
- 四千多=hơn 4000
- 张口甘丽娘, 闭口法你母=há mồm fuck my mother, ngậm miệng fuck your mother
- 训练法=huấn luyện pháp
- uukanshu=
- 小村花=tiểu thôn hoa
- 石油城=Thạch Du thành
- 眼魔=nhãn ma
- 平时它也不在地上, 而是在地面=ngày thường nó cũng không ở trên đất, mà là tại mặt đất
- 五百多米=hơn 500 m
- 钢铁城=Cương Thiết thành
- 子弹城=Tử Đạn thành
- 两千多公里=hơn 2000 km
- uukanshu=
- 黑狐狸=Hắc Hồ Li
- 野猪王=Dã Trư Vương
- 二百多米=hơn 200 m
- 五百多=hơn 500
- 抗母昂北鼻=come on baby
- 500米=500 m
- 骷髅王座=Khô Lâu Vương Tọa
- 骑士联盟=Kỵ Sĩ liên minh
- 苏圣玛丽=Sault Ste. Marie
- 皮特=Pitt
- 汉普顿=Hamptons
- 汉普防务公司=Hampoo phòng ngự công ty
- 万豪酒店=Marriott khách sạn
- 黑骑士=Hắc Kỵ Sĩ
- 老老板, 我知道有一大批弹药物资=lão lão bản, ta biết có một số lớn đạn dược vật tư
- m14=M14
- 非裔=Phi duệ
- 联系后方其它人员=liên hệ phía sau cái khác nhân viên
- uukanshu=
- uukanshu.=
- uukanshu=
- uukanshu=
- 福特=Ford
- 鶸怪=nhược kê quái
- 那时毁灭之火的人也不用再这样缩在避难所=khi đó Hủy Diệt Chi Hỏa người cũng không cần còn như vậy súc ở chỗ tránh nạn
- 休伦=Huron
- 圣伊格纳斯=St. Ignace
- 苏必利尔=Superior
- 复仇之灵=Báo Thù Chi Linh
- 圣玛丽=St Marys
- 圣玛丽河=St Marys hà
- uukanshu=
- www.=
- uukanshu=
- 圣劳伦斯=Saint Lawrence
- 豆子老头=Bean lão đầu
- 范达尔=Fandral
- 1200-1500米=1200-1500 m
- 600-900米=600-900 m
- 1500米=1500 m
- 中式针灸=Trung thức châm cứu
- 本-阿弗莱克=Ben - Affleck
- 是那个变太=là cái kia biến thái
- 东木老大爷=Eastwood lão đại gia
- 石头镇=Thạch Đầu trấn
- 伊利=Erie
- 安大略=Ontario
- 魁北克=Québec
- 中亚=Trung Á
- 苏水闸=Soo Locks
- 鳄鱼帮=Ngạc Ngư bang
- 斧头帮=Phủ Đầu bang
- uukanshu.=
- 玛格=Mag
- 库克=Cook
- 鲍比=Bobby
- 两千多=hơn 2000
- 格罗斯维尔=Grosville
- 有多伦多=có Toronto
- 科尔本=Colborne
- 韦兰=Welland
- 尼亚加拉=Niagara
- 多伦多=Toronto
- 骡子帮=Loa Tử bang
- 胡里奥=Julio
- 圣路易斯男孩=St. Louis Boys
- 托德=Todt
- 科尔=Cole
- 拜基特=Baykit
- 奥比=Obi
- 200-300米=200-300 m
- 科德角=Cape Cod
- 普罗温斯敦=Provincetown
- 五月花号=Mayflower
- 普罗温斯顿=Provincetown
- 加藤老师=Kato lão sư
- 150-300天=150-300 ngày
- 1500-3000天=1500-3000 ngày
- 维度越多=duy độ càng nhiều
- 撒古拉=Juggler
- 巴哈马=Bahamas
- 州长=châu trưởng
- 德州=Texas
- 佛州=Florida
- 伤春悲秋=thương xuân bi thu
- 巴克斯顿=Buxton
- 帕姆利科=Pamlico
- 北卡, 南卡, 乔治亚=bắc Carolina, nam Carolina, Georgia
- 圣玛丽斯=St Marys
- 圣奥古斯丁=St. Augustine
- 坦帕=Tampa
- 棕榈滩=Palm Beach
- 视距=tầm nhìn
- 失去它人类就会丧失进步的动力=mất đi nó nhân loại liền sẽ đánh mất tiến bộ động lực
- 梅波特=Mayport
- 本宁堡=Fort Benning
- 超远视距=siêu viễn tầm nhìn
- 火焰魔=hỏa diễm ma
- uukanshu.=
- 大统领=đại thống lĩnh
- 大老板=đại lão bản
- 南卡, 北卡=Nam Carolina, Bắc Carolina
- 《教父》=《 The Godfather 》
- 鲸鱼城=Kình Ngư thành
- 3000-6000天=3000-6000 ngày
- uukanshu.=
- 哥谭=Gotham
- 林恩=Lynn
- 维克德=Wickede
- 羊头怪=dương đầu quái
- 门罗萨=Mendoza
- 火蹄=Entei
- 人面鸟=nhân diện điểu
- 子弹耗空前根本消耗不了它的体力=viên đạn háo không trước căn bản tiêu hao không được nó thể lực
- 远祖献祭=viễn tổ hiến tế
- 噬能=phệ năng
- 骷髅骑士团=Khô Lâu kỵ sĩ đoàn
- 30多=hơn 30
- 黄金商盟=Hoàng Kim thương minh
- 120多=hơn 120
- uukanshu=
- 黑石小镇=Hắc Thạch trấn nhỏ
- 瓦莲娜=Vallena
- 卡多=Cardo
- 城里人类也死掉了三四成=trong thành nhân loại cũng chết mất ba bốn thành
- 其它人类=cái khác nhân loại
- 成功地表演成了一个机械师=thành công địa biểu diễn thành một cái máy móc sư
- 赋能=phú năng
- 一转职业=nhất chuyển chức nghiệp
- uukanshu=
- 克老板=Khắc lão bản
- 苏老板娘=Tô lão bản nương
- 沙巴克=Shobak
- 布兰克=Blanc
- 克爹=Khắc cha
- 霍格尔=Holger
- uukanshu=
- 道森=Dawson
- uukanshu=
- 卡尔曼=Kalman
- abc级=ABC cấp
- 工匠城=Công Tượng thành
- 沃纳=Vonnas
- 史密斯堡=Fort Smith
- 外史密斯堡=ngoại Fort Smith
- 福克斯顿=Foxton
- 着墨西哥湾=Vịnh Mexico
- 神性子弹=thần tính viên đạn
- 这个人选=cái này nhân tuyển
- 对火焰魔=đối hỏa diễm ma
- 巴克曼大桥=Buckman đại kiều
- P51野马=P51 Mustang
- 荒野大票客=hoang dã đại phiếu khách
- 下午两点=buổi chiều 2 giờ
- uukanshu=
- 康木昂北鼻, onemoretime=come on baby, one more time
- 商量个事儿行不=thương lượng cái chuyện này được không
- 一千零八十度=1080 độ
- 吃得嘴甜时她脸上依然露出了心满意足的笑容=ăn đến miệng ngọt khi trên mặt nàng vẫn như cũ lộ ra cảm thấy mỹ mãn tươi cười
- uukanshu=
- 坎昆=Cancun
- 塞斯纳=Cessna
- 野马战机=Mustang chiến cơ
- 两百多=hơn 200
- 蒙塞拉特=Montserrat
- 比美国=so Mỹ quốc
- 麦德林=Medellín
- 张浩=Trương Hạo
- 张日天=Trương Nhật Thiên
- 变成了无头人=biến thành vô đầu nhân
- 埃尔多拉多=El Dorado
- 巴兰基亚=Barranquilla
- 一百五十七米=157 m
- 叫赤血黎明势力=kêu Xích Huyết Lê Minh thế lực
- 说起这个赤血黎明时=nói lên cái này Xích Huyết Lê Minh khi
- 及时找到那个赤血黎明=kịp thời tìm được cái kia Xích Huyết Lê Minh
- 找到赤血黎明的人=tìm được Xích Huyết Lê Minh người
- 赤血黎明所在的位置=Xích Huyết Lê Minh nơi vị trí
- 这个赤血黎明, 是老毕弄出来=cái này Xích Huyết Lê Minh, là lão Tất làm ra tới
- 赤血黎明经常在那里活动=Xích Huyết Lê Minh thường xuyên ở nơi đó hoạt động
- 赤血黎明不是更强=Xích Huyết Lê Minh không phải càng cường
- 赤血黎明其实是毕先生=Xích Huyết Lê Minh kỳ thật là Tất tiên sinh
- 专门建立了赤血黎明=chuyên môn thành lập Xích Huyết Lê Minh
- 米勒=Miller
- 毕大小姐=Tất đại tiểu thư
- 赤血黎明成员=Xích Huyết Lê Minh thành viên
- 赤血黎明的管理层=Xích Huyết Lê Minh quản lý tầng
- 赤血黎明的规模也不小=Xích Huyết Lê Minh quy mô cũng không nhỏ
- 赤血黎明却已经有点=Xích Huyết Lê Minh cũng đã có điểm
- 赤血黎明的实力=Xích Huyết Lê Minh thực lực
- 赤血黎明解决诸多杂务=Xích Huyết Lê Minh giải quyết rất nhiều tạp vụ
- 带着赤血黎明一起去=mang theo Xích Huyết Lê Minh cùng đi
- 赤血黎明公库=Xích Huyết Lê Minh công khố
- 管理赤血黎明=quản lý Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明当然不会随意选择驻扎地点=Xích Huyết Lê Minh đương nhiên sẽ không tùy ý lựa chọn đóng quân địa điểm
- 赤血黎明除了三百多名正式成员外=Xích Huyết Lê Minh trừ bỏ hơn 300 danh chính thức thành viên ngoại
- 小队和赤血黎明=tiểu đội cùng Xích Huyết Lê Minh
- 翁达=Onda
- 赤血黎明总部=Xích Huyết Lê Minh tổng bộ
- 蓝山咖啡=Lam Sơn cà phê
- 赤血黎明肯定不嫌弃=Xích Huyết Lê Minh khẳng định không chê
- 赤血黎明这几百个=Xích Huyết Lê Minh này mấy trăm cái
- 赤血黎明有本事吃下整个南美洲=Xích Huyết Lê Minh có bản lĩnh ăn xong toàn bộ Nam Mĩ châu
- 巴西里约=Brazil Rio
- 赤血黎明里的这些破事=Xích Huyết Lê Minh này đó phá sự
- 赤血黎明?=Xích Huyết Lê Minh?
- 赤血黎明内部问题还算小的=Xích Huyết Lê Minh bên trong vấn đề còn tính tiểu nhân
- 毕绣绣=Tất Tú Tú
- 赤血黎明一众人开始帮助受伤同伴=Xích Huyết Lê Minh một đám người bắt đầu trợ giúp bị thương đồng bạn
- 赤血黎明的大姐头=Xích Huyết Lê Minh đại tỷ đầu
- 秀儿=Tú Nhi
- 赤血黎明的人并没有耽搁多久=Xích Huyết Lê Minh người cũng không có trì hoãn bao lâu
- 赤血黎明的人=Xích Huyết Lê Minh người
- 赤血黎明也有一条生路=Xích Huyết Lê Minh cũng có một con đường sống
- 赤血黎明的武装搜索队=Xích Huyết Lê Minh võ trang tìm tòi đội
- 赤血黎明有这条规矩=Xích Huyết Lê Minh có này quy củ
- 赤血黎明, 是否有更大的机会蜕变=Xích Huyết Lê Minh, hay không có lớn hơn nữa cơ hội lột xác
- 赤血黎明的医生=Xích Huyết Lê Minh bác sĩ
- 他更不想在赤血黎明里留下=hắn càng không nghĩ ở Xích Huyết Lê Minh lưu lại
- 绣绣=Tú Tú
- 骑士联盟和赤血黎明=Kỵ Sĩ liên minh cùng Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明的其它事与联盟无关=Xích Huyết Lê Minh cái khác sự cùng liên minh không quan hệ
- 赤血黎明完全独力=Xích Huyết Lê Minh hoàn toàn tự lực
- 赤血黎明进行支援=Xích Huyết Lê Minh tiến hành chi viện
- 赤血黎明的行动必须考虑联盟的利益=Xích Huyết Lê Minh hành động cần thiết suy xét liên minh ích lợi
- 赤血黎明以后不能将手伸到北面=Xích Huyết Lê Minh về sau không thể đem bàn tay đến mặt bắc
- 赤血黎明是否还能顺利发展=Xích Huyết Lê Minh hay không còn có thể thuận lợi phát triển
- 在野外活动的赤血黎明来说=tại dã ngoại hoạt động Xích Huyết Lê Minh tới nói
- 将他们的大批物资变成了赤血黎明的储备=đưa bọn họ rất nhiều vật tư biến thành Xích Huyết Lê Minh dự trữ
- 我家传的东西=ta gia truyền đồ vật
- 餐霞功=Xan Hà Công
- 赤血黎明回来时的情形, 似乎有点不妙=Xích Huyết Lê Minh khi trở về tình hình, tựa hồ có điểm không ổn
- 赤血黎明还有足够的实力弄死一些人=Xích Huyết Lê Minh còn có đủ thực lực lộng chết một ít người
- 赤血黎明建立后=Xích Huyết Lê Minh thành lập sau
- 赤血黎明最近的行动不过是小打小闹=Xích Huyết Lê Minh gần nhất hành động bất quá là tiểu đánh tiểu nháo
- 联盟与赤血黎明=liên minh cùng Xích Huyết Lê Minh
- 只是针对赤血黎明的某些人=chỉ là nhằm vào Xích Huyết Lê Minh nào đó người
- 赤血黎明内部问题=Xích Huyết Lê Minh bên trong vấn đề
- 赤血黎明里面, 就那十多个国内=Xích Huyết Lê Minh bên trong, liền kia mười mấy cái quốc nội
- 进赤血黎明只是巧合=tiến Xích Huyết Lê Minh chỉ là trùng hợp
- 布艾纳文图拉=Buenaventura
- 动手的主力也是赤血黎明=động thủ chủ lực cũng là Xích Huyết Lê Minh
- 有赤血黎明在, 不需要太大规模=có Xích Huyết Lê Minh ở, không cần quá lớn quy mô
- 与赤血黎明会合=cùng Xích Huyết Lê Minh hội hợp
- 10米=10 m
- 20米=20 m
- 40米=40 m
- 160米=160 m
- 与赤血黎明=cùng Xích Huyết Lê Minh
- 赤血黎明和南美=Xích Huyết Lê Minh cùng Nam Mỹ
- 赤血黎明从巴拿马=Xích Huyết Lê Minh từ Panama
- 为期不远=thời gian không xa
- 拉玛诺夫=Ramanoff
- 火焰巨魔=hỏa diễm cự ma
- uukanshu=
- 八百米=800 m
- 一百五十多=hơn 150
- 拉马诺夫=Ramanoff
- uukanshu=
- 水牛城=Thủy Ngưu thành
- 基地圈=căn cứ vòng
- uukanshu=
- uukanshu=
- 卡莉=Carly
- uukanshu=
- 雷纳德=Reynard
- 巴卡=Baca
- 奇拉=Kira
- 诺斯=North
- 瓦力卡=Walecart
- 乌鲁=Uru
- 弄死过眼魔=lộng chết quá nhãn ma
- 进水牛城=tiến Thủy Ngưu thành
- 买走子弹和装备=mua đi viên đạn cùng trang bị
- 恩二爷=Ân nhị gia
- 吉恩-克林特-伍德=Zeon - Clint - Wood
- 曹丞相=Tào thừa tướng
- 享受着地下=hưởng thụ địa hạ
- 供应几十万主战种族食物还是力有未逮=cung ứng mấy chục vạn chủ chiến chủng tộc đồ ăn vẫn là không đủ sức
- 100天=100 ngày
- 巴拉古=Baragu
- 奇格=Cheeger
- uukanshu=
- 副统领=phó thống lĩnh
- 三十秒杀够一百个=30 giây giết đủ 100 cái
- 不拿下巴勃罗=không bắt lấy Pablo
- 绿色走廊=Lục Sắc hành lang
- uukanshu=
- uukanshu=
- 那发虚空子弹=kia phát hư không viên đạn
- (艹д艹)?=( 艹 Д 艹 )?
- 第二发虚空子弹=đệ nhị phát hư không viên đạn
- 鬼知道这发虚空子弹=quỷ biết này phát hư không viên đạn
- 两发虚空子弹=hai phát hư không viên đạn
- 四十天=40 ngày
- 耗能=háo năng
- 生意天负的克某=sinh ý thiên phụ Khắc mỗ
- 参与赤血黎明的作战=tham dự Xích Huyết Lê Minh tác chiến
- 李维斯=Levis
- 双王城=Song Vương thành
- 众星城=Chúng Tinh thành
- 打了几发冷枪=đánh mấy phát lãnh thương
- 克老大=Khắc lão đại
- 阿拉比=Araby
- 阿黛拉=Adele
- 大监事=đại giám sự
- 一千七百多=hơn 1700
- uukanshu.=
- uukanshu.=
- 在外域=tại ngoại vực
- 分包给了手下的跳跳鬼=phân bao cấp thủ hạ nhảy nhảy quỷ
- 李斯特=Liszt
- 给水牛城=cấp Thủy Ngưu thành
- 把门罗萨=đem Mendoza
- 她还要不满治疗方式=nàng còn muốn bất mãn trị liệu phương thức
- 从末日之初一路走来的伙伴=từ tận thế chi sơ một đường đi tới đồng bọn
- 对门罗萨=đối Mendoza
- 第一次肯定是自己一个人先过去=lần đầu tiên khẳng định là chính mình một người đi qua trước
- 720米=720 m
- uukanshu=
- 迪雅=Dia
- 卡拉=Kara
- 最后连灰都用来二转=cuối cùng liền hôi đều dùng để nhị chuyển
- 80米=80 m
- 2880米=2880 m
- 牧师一转=mục sư nhất chuyển
- 两次一转=hai lần nhất chuyển
- 祭司一转=tư tế nhất chuyển
- 圣职者一转=thánh chức giả nhất chuyển
- 掌握了精要=nắm giữ tinh yếu
- 去路易斯安那=đi Louisiana
- 黑镜魔=hắc kính ma
- 卡斯=Cass
- 拿大统领=lấy đại thống lĩnh
- 当下属的盼望死领导=đương cấp dưới hy vọng lãnh đạo chết
- 谁先死光算谁输=ai trước chết hết tính ai thua
- 深黑大战=thâm hắc đại chiến
- 卡古特=Kajkut
- uukanshu=
- 库卡=Kuka
- 黑暗神性粒子=hắc ám thần tính hạt
- 那就满地图晃悠=kia liền mãn địa đồ lắc lư
- 绣儿大侄女=Tú Nhi đại chất nữ
- 赤血黎明发展=Xích Huyết Lê Minh phát triển
- 身为赤血黎明的“太上长老”=thân là Xích Huyết Lê Minh “thái thượng trưởng lão”
- 南北美=Nam Bắc Mỹ
- 而且无论联盟还是赤血黎明=hơn nữa vô luận liên minh vẫn là Xích Huyết Lê Minh
- 毕家=Tất gia
- 赤血黎明的领导者=Xích Huyết Lê Minh người lãnh đạo
- 控制赤血黎明=khống chế Xích Huyết Lê Minh
- 发展赤血黎明=phát triển Xích Huyết Lê Minh
- “是也不是. ”=“Phải cũng không phải.”
- 绣儿=Tú Nhi
- 60多=hơn 60
- 五痨七伤=ngũ lao thất thương
- 记着这家传的东西=nhớ kỹ này gia truyền đồ vật
- 用餐霞功=dùng Xan Hà Công
- 老毕可是赤血黎明=lão Tất chính là Xích Huyết Lê Minh
- 10-30天=10-30 ngày
- 赤血黎明拿到了相当大一部分的圣光镜=Xích Huyết Lê Minh bắt được tương đối lớn một bộ phận thánh quang kính
- 昊天上帝=Hạo Thiên Thượng Đế
- 古特=Gut
- 黑丘一族=Hắc Khâu nhất tộc
- 黑丘王=Hắc Khâu Vương
- 似乎正在朝我们逼近=tựa hồ đang hướng chúng ta tới gần
- 偷袭过火焰剑魔=đánh lén quá hoả diễm kiếm ma
- 古特最近些年根本没动过=Gut gần nhất vài năm căn bản không nhúc nhích qua
- 黑镜魔没事就会很我联系=hắc kính ma không có việc gì liền sẽ cùng ta liên hệ
- 才分了一块给黑丘王=mới chịu phân một khối cấp Hắc Khâu Vương
- 四百米=400 m
- 山丘之王=Sơn Khâu Vương
- 从权限者=từ quyền hạn giả
- 秀次=Hidetsugu
- 武田秀次=Takeda Hidetsugu
- 武田=Takeda
- 晴日高等=Haruhi cao đẳng
- 深谷桃乃=Fukaya Momono
- 桃乃=Momono
- 深谷真二=Fukaya Shinji
- 真二=Shinji
- 深谷有雪=Fukaya Yūyuki
- 桃乃和有雪=Momono cùng Yūyuki
- 有雪=Yūyuki
- 里美=Satomi
- 关闭了朝现实世界传输神性粒子的功能=đóng cửa hướng thế giới hiện thực truyền thần tính hạt công năng
- 绯红16#=Scarlet 16#
- 大河京=Ōkawa Kyō
- 东河国=Tōga quốc
- 深谷家=Fukaya gia
- 至于垂涎他的小女生就没办法=đến nỗi thèm nhỏ dãi hắn tiểu nữ sinh liền không biện pháp
- 哈依=Hai
- 白户里美=Shirato Satomi
- 桥本环奈=Hashimoto Kanna
- 白户=Shirato
- 社死=xã tử
- 明美=Akemi
- 其实跟前天在教学楼下堵他=kỳ thật cùng hôm trước ở khu dạy học hạ đổ hắn
- 铃木雪乃=Suzuki Yukino
- 长泽雅美=Nagasawa Masami
- 铃木=Suzuki
- 雪乃=Yukino
- 死阔以=sugoi
- 深谷=Fukaya
- 晴日高中=Haruhi cao trung
- 这里人类的动物本能被放大=ở đây nhân loại động vật bản năng bị phóng đại
- 赤血黎明和东边家里=Xích Huyết Lê Minh cùng phía đông trong nhà
- 东边家里和赤血黎明=phía đông trong nhà cùng Xích Huyết Lê Minh
- 大洋洲=Châu Đại Dương
- 习惯性地藏上好几手=thói quen tính địa giấu thượng tốt mấy tay
- 毕老=Tất lão
- 黑丘族=Hắc Khâu tộc
- 赤血黎明=Xích Huyết Lê Minh
- 北亚=Bắc Á
- 圣路易斯安那=St. Louisiana
- 密西西比, 南卡, 阿肯色=Mississippi, South Carolina, Arkansas
- 你要是能找头怪物对它诚心祈祷=ngươi nếu có thể tìm đầu quái vật đối nó thành tâm cầu nguyện
- 晴日私立大学=Haruhi tư lập đại học
- 晴日大学=Haruhi đại học
- 怪物杀怪兽, 杀人类=quái vật sát quái thú, giết nhân loại
- 两个死变太, 你们真的是人=hai cái chết biến thái, các ngươi thật là người
- 将门罗萨=đem Mendoza
- 朝门罗萨=hướng Mendoza
- 着魔树=ma thụ
- 从新生眼魔=từ tân sinh nhãn ma
- 想起疑都难=muốn sinh nghi đều khó
- 要能源点=muốn năng nguyên điểm
- 能源点=năng nguyên điểm
- 还贷=trả vay
- 七点几折=7 điểm mấy chiết
- 对火焰军团=đối hỏa diễm quân đoàn
- 黑暗神谕=hắc ám thần dụ
- 正义联盟=Chính Nghĩa liên minh
- 小熊座=Tiểu Hùng Tọa
- 大地之主=Đại Địa Chi Chủ
- 黑暗之主=Hắc Ám Chi Chủ
- 天选者=Thiên Tuyển Giả