Ngôn tình Toàn vị diện đều quỳ cầu vai ác nữ chủ làm người Chủ đề tạo bởi: XXX
Toàn vị diện đều quỳ cầu vai ác nữ chủ làm người
visibility6731825 star46123 826
Hán Việt: Toàn vị diện đô quỵ cầu phản phái nữ chủ tố cá nhân
Tác giả: Đỗ Liễu Liễu
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: Chương 5043 ngược văn nữ chủ không có khả năng he! ( 16 )
Thời gian đổi mới: 11-04-2024
Cảm ơn: 9550 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , OE , Tình cảm , Huyền huyễn , Báo thù , Ngọt sủng , Hệ thống , Xuyên nhanh , Vị diện , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Hài hước , Nữ cường , Ngược tra , Vả mặt , 1v1 , Thị giác nữ chủ , Vô địch lưu
ĐANG FIX NAME
----------------------
【 nữ cường, 1v1, ngọt văn, nam chủ nạp tiền điện thoại đưa 】
Nàng vốn là làm các vị diện công lược giả đều nghe tiếng sợ vỡ mật đại vai ác, dưới sự giận dữ xé nát sở hữu hệ thống.
Bởi vì bị nhốt ở tiểu thế giới quá mức nhàm chán, Thiên Nhạn bắt cái hệ thống cưỡng chế trói định, mở ra tân nhiệm vụ.
Cái thứ nhất vị diện: Hoàng Hậu cực cực khổ khổ giúp hoàng đế tranh đấu giành thiên hạ, phản tao hãm hại biếm lãnh cung chết bệnh.
Nguyên chủ nguyện vọng là nhi nữ cả đời bình an, Thiên Nhạn trực tiếp ngược tra đương nữ đế!
Cái thứ hai vị diện: Nguyên chủ nguyện vọng là che chở đại ca, tránh cho hắn tàn phế.
Thiên Nhạn: Hắn không kiện toàn? Nguyên chủ, ngươi vừa lòng?
Nguyên chủ: Vừa…… lòng! ( thật sự không có một chút cưỡng bách )
Cái thứ ba vị diện……
Thiên Nhạn phát hiện, cơ hồ mỗi cái vị diện đều có cái người quen đi theo nàng, động bất động liền tưởng cùng nàng ở bên nhau.
Tác phẩm nhãn: Ngọt văn, sảng văn, sát phạt quyết đoán, xuyên qua, nữ cường, hệ thống lưu, lâu ngày sinh tình, mau xuyên
Vân Khởi (vip - nguyên sang - đầu đăng)
Tiêu Tương (vip - nguyên sang)
- 贺文骞=Hạ Văn Khiên
- 荀氏=Tuân thị
- 昌王=Xương Vương
- 荀子淮=Tuân Tử Hoài
- 云氏=Vân thị
- 千雁=Thiên Nhạn
- 贺青山=Hạ Thanh Sơn
- 山王=Sơn Vương
- 凌诗儿=Lăng Thi Nhi
- 陈妃=Trần phi
- 张美人=Trương mỹ nhân
- 云皇后=Vân hoàng hậu
- 宁山王=Ninh Sơn Vương
- 云将军=Vân tướng quân
- 诗儿=Thi Nhi
- 云千雁=Vân Thiên Nhạn
- 贺文旋=Hạ Văn Toàn
- 云永安=Vân Vĩnh An
- 青山=Thanh Sơn
- 骞儿=Khiên Nhi
- 初和=Sơ Hòa
- 本将=bổn tướng
- 贺文璇=Hạ Văn Toàn
- 姓云=họ Vân
- 云家=Vân gia
- 文骞=Văn Khiên
- 云文骞=Vân Văn Khiên
- 云文旋=Vân Văn Toàn
- 子淮=Tử Hoài
- 燕武帝=Yến Võ Đế
- 燕文帝=Yến Văn Đế
- 文山=Văn Sơn
- 蓝雅真=Lam Nhã Chân
- 雁雁=Nhạn Nhạn
- 顾经奎=Cố Kinh Khuê
- 潘丞=Phan Thừa
- 陈雨初=Trần Vũ Sơ
- 顾千雁=Cố Thiên Nhạn
- 雅真=Nhã Chân
- 经奎=Kinh Khuê
- 陈哥=Trần ca
- 司机陈=tài xế Trần
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 孔钰=Khổng Ngọc
- 淮哥=Hoài ca
- 林尚淮=Lâm Thượng Hoài
- 顾家=Cố gia
- 顾总=Cố tổng
- 项峥=Hạng Tranh
- 陈芸=Trần Vân
- 小峥=Tiểu Tranh
- 看顾经奎=xem Cố Kinh Khuê
- 小淮=Tiểu Hoài
- 腾兰=Đằng Lan
- 蓝雅=Lam Nhã
- 看顾大哥=xem Cố đại ca
- 对我人格=đối ta nhân cách
- 张助=Trương trợ
- 小珍=Tiểu Trân
- 石越=Thạch Việt
- 石兴=Thạch Hưng
- 蓝父=Lam phụ
- 张耿=Trương Cảnh
- 蓝小姐=Lam tiểu thư
- 孔江=Khổng Giang
- 蓝母=Lam mẫu
- 蓝伯=Lam bá
- 用刀子=dùng dao nhỏ
- 尚淮=Thượng Hoài
- 大荣=Đại Vinh
- 周姓=họ Chu
- 楚仙子=Sở tiên tử
- 楚筱月=Sở Tiêu Nguyệt
- 抱月峰=Bão Nguyệt Phong
- 徐采=Từ Thải
- 登云峰=Đăng Vân Phong
- 楚平裕=Sở Bình Dụ
- 玄月门=Huyền Nguyệt Môn
- 楚千雁=Sở Thiên Nhạn
- 银龙鞭=Ngân Long Tiên
- 叶淮枫=Diệp Hoài Phong
- 余星=Dư Tinh
- 煞魂深渊=Sát Hồn Thâm Uyên
- 楚师伯=Sở sư bá
- 大丫=Đại Nha
- 杨凤香=Dương Phượng Hương
- 楚成喜=Sở Thành Hỉ
- 招娣=Chiêu Đệ
- 带娣=Đái Đệ
- 造灵丹=Tạo Linh Đan
- 楚峰主=Sở phong chủ
- 筱月=Tiêu Nguyệt
- 朱群=Chu Quần
- 平裕=Bình Dụ
- 淮枫=Hoài Phong
- 千尊真人=Thiên Tôn chân nhân
- 千尊=Thiên Tôn
- 飞云真人=Phi Vân chân nhân
- 飞云=Phi Vân
- 宋清韵=Tống Thanh Vận
- 钱莫宁=Tiền Mạc Ninh
- 叶茨=Diệp Tì
- 聂湖=Nhiếp Hồ
- 付雪湄=Phó Tuyết Mi
- 清韵=Thanh Vận
- 雪湄=Tuyết Mi
- 云蒹=Vân Kiêm
- 巫衡玉=Vu Hành Ngọc
- 付青扬=Phó Thanh Dương
- 养灵草=Dưỡng Linh Thảo
- 无华宗=Vô Hoa Tông
- 玄月宗=Huyền Nguyệt Tông
- 玉顶峰=Ngọc Đỉnh Phong
- 付宗主=Phó tông chủ
- 付仙子=Phó tiên tử
- 莫宁=Mạc Ninh
- 给付仙子=cho Phó tiên tử
- 给付宗主=cho Phó tông chủ
- 楚真人=Sở chân nhân
- 过付雪湄=qua Phó Tuyết Mi
- 湄儿=Mi Nhi
- 寒风崖=Hàn Phong Nhai
- 杏花村=Hạnh Hoa thôn
- 大丫头=đại nha đầu
- 楚老=Sở lão
- 万星秘境=Vạn Tinh bí cảnh
- 楚释心=Sở Thích Tâm
- 淮字=Hoài tự
- 叶淮=Diệp Hoài Phong
- 月淮=Nguyệt Hoài
- 银爻=Ngân Hào
- 天海=Thiên Hải
- 元九=Nguyên Cửu
- 温家=Ôn gia
- 温函书=Ôn Hàm Thư
- 温岑=Ôn Sầm
- 雁子=Nhạn Tử
- 张菊英=Trương Cúc Anh
- 元元=Nguyên Nguyên
- 周元元=Chu Nguyên Nguyên
- 周兰兰=Chu Lan Lan
- 冯千雁=Phùng Thiên Nhạn
- 吕骋=Lữ Sính
- 孟想想=Mạnh Tưởng Tưởng
- 蒋恒亮=Tưởng Hằng Lượng
- 程淮=Trình Hoài
- 项慧英=Hạng Tuệ Anh
- 冯舒清=Phùng Thư Thanh
- 项奶奶=Hạng nãi nãi
- 这种人精=loại này nhân tinh
- 张婶=Trương thẩm
- 小丁=Tiểu Đinh
- 舒清=Thư Thanh
- 函书=Hàm Thư
- 温叔叔=Ôn thúc thúc
- 小岑=Tiểu Sầm
- 丁竟轩=Đinh Cánh Hiên
- 冉老师=Nhiễm lão sư
- 冉蔚=Nhiễm Úy
- 丁蓓蓓=Đinh Bội Bội
- 蓓蓓=Bội Bội
- 冯总=Phùng tổng
- 打千雁=đánh Thiên Nhạn
- 陈校长=Trần hiệu trưởng
- 殷泰霖=Ân Thái Lâm
- 冯女士=Phùng nữ sĩ
- 过程淮=qua Trình Hoài
- 这个人才=cái này nhân tài
- 余封=Dư Phong
- 教程淮=dạy Trình Hoài
- 殷先生=Ân tiên sinh
- 小陈=Tiểu Trần
- 冯医生=bác sĩ Phùng
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 唐果=Đường Quả
- 阿果果=A Quả Quả
- 尚若琪=Thượng Nhược Kỳ
- 尚若雅=Thượng Nhược Nhã
- 项田民=Hạng Điền Dân
- 传承珠=Truyền Thừa Châu
- 和尚若雅=cùng Thượng Nhược Nhã
- 和尚若琪=cùng Thượng Nhược Kỳ
- 尚老头=Thượng lão đầu
- 尚世龙=Thượng Thế Long
- 卢月芳=Lư Nguyệt Phương
- 钱恒=Tiền Hằng
- 钱家=Tiền gia
- 若琪=Nhược Kỳ
- 徐红英=Từ Hồng Anh
- 夏鸣=Hạ Minh
- 夏鑫=Hạ Hâm
- 邬淮=Ổ Hoài
- 尚阿姨=Thượng a di
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 夏千雁=Hạ Thiên Nhạn
- 邬珈齐=Ổ Già Tề
- 柯雪=Kha Tuyết
- 夏同学=Hạ đồng học
- 邬家=Ổ gia
- 夏大师=Hạ đại sư
- 邬太太=Ổ thái thái
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 飞仙宗=Phi Tiên Tông
- 尚通=Thượng Thông
- 白虹=Bạch Hồng
- 夏闻=Hạ Văn
- 给钱家=cho Tiền gia
- 若雅=Nhược Nhã
- 回修炼界=hồi tu luyện giới
- 夏飞玄=Hạ Phi Huyền
- 飞玄=Phi Huyền
- 上千雁=thượng Thiên Nhạn
- 天海一号=Thiên Hải 1
- 景云舟=Cảnh Vân Chu
- 凌王=Lăng Vương
- 景凌煜=Cảnh Lăng Dục
- 温芑玉=Ôn Khỉ Ngọc
- 程千雁=Trình Thiên Nhạn
- 芑玉=Khỉ Ngọc
- 程继仁=Trình Kế Nhân
- 巧心=Xảo Tâm
- 符溪=Phù Khê
- 碧叶=Bích Diệp
- 凌王妃=Lăng vương phi
- 溪儿=Khê Nhi
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 景玺玉=Cảnh Tỉ Ngọc
- 武良=Võ Lương
- 武志=Võ Chí
- 阿水=A Thủy
- 林启岩=Lâm Khải Nham
- 陈国=Trần Quốc
- 琴妃=Cầm phi
- 林星淮=Lâm Tinh Hoài
- 有琴妃=có Cầm phi
- 景三弟=Cảnh tam đệ
- 武家=Võ gia
- 安宁=An Ninh
- 武玲=Võ Linh
- 史恒章=Sử Hằng Chương
- 进程家=vào Trình gia
- 程母=Trình mẫu
- 程氏=Trình thị
- 程府=Trình phủ
- 穆颂=Mục Tụng
- 程夫人=Trình phu nhân
- 云兰=Vân Lan
- 文月=Văn Nguyệt
- 唐之译=Đường Chi Dịch
- 叫淮=kêu Hoài
- 温丞相=Ôn thừa tướng
- 温树=Ôn Thụ
- 温爱卿=Ôn ái khanh
- 安宁郡主=An Ninh quận chúa
- 安宁县主=An Ninh huyện chúa
- 恒植=Hằng Thực
- 余月儿=Dư Nguyệt Nhi
- 高长宇=Cao Trường Vũ
- 张清雨=Trương Thanh Vũ
- 程平=Trình Bình
- 文彬=Văn Bân
- 江静涵=Giang Tĩnh Hàm
- 刘文彬=Lưu Văn Bân
- 小涵=Tiểu Hàm
- 罗建英=La Kiến Anh
- 张大婶=Trương đại thẩm
- 刘成喜=Lưu Thành Hỉ
- 成喜=Thành Hỉ
- 老江=lão Giang
- 江力德=Giang Lực Đức
- 下江力德=Giang Lực Đức
- 建英=Kiến Anh
- 下江静涵=Giang Tĩnh Hàm
- 江聪=Giang Thông
- 江老师=Giang lão sư
- 延禹=Diên Vũ
- 谢莫淮=Tạ Mạc Hoài
- 谢校长=Tạ hiệu trưởng
- 谢延禹=Tạ Diên Vũ
- 宋婼=Tống Xúc
- 刘婼=Lưu Xúc
- 婼婼=Xúc Xúc
- 小聪=Tiểu Thông
- 连洮镇=Liên Thao trấn
- 李成富=Lý Thành Phú
- 宋婶子=Tống thẩm
- 卓琦=Trác Kỳ
- 莫淮=Mạc Hoài
- 小宋=Tiểu Tống
- 谢鸣辉=Tạ Minh Huy
- 小禹=Tiểu Vũ
- 李成复=Lý Thành Phục
- 李芳芳=Lý Phương Phương
- 玲玲=Linh Linh
- 易玲玲=Dịch Linh Linh
- 小江=Tiểu Giang
- 《亡》=《 Vong 》
- 谢老爷子=Tạ lão gia tử
- 经锡元=Kinh Tích Nguyên
- 死亡游戏岛=Tử Vong Trò Chơi Đảo
- 阿桔=A Kết
- 方清=Phương Thanh
- 陆善洋=Lục Thiện Dương
- 凌千雁=Lăng Thiên Nhạn
- 对方清=đối Phương Thanh
- 宣月=Tuyên Nguyệt
- 霍毅=Hoắc Nghị
- 石成=Thạch Thành
- 马胜=Mã Thắng
- 善洋=Thiện Dương
- 锡元=Tích Nguyên
- 经家=Kinh gia
- 白淮=Bạch Hoài
- 我方清=ta Phương Thanh
- 陆少洋=Lục Thiếu Dương
- 周浩=Chu Hạo
- 马菲=Mã Phỉ
- 徐立志=Từ Lập Chí
- 贾光建=Giả Quang Kiến
- 张玲玲=Trương Linh Linh
- 陈萧=Trần Tiêu
- 阮茜=Nguyễn Thiến
- 说白淮=nói Bạch Hoài
- 经氏=Kinh thị
- 张运辉=Trương Vận Huy
- 张老=Trương lão
- 经伯父=Kinh bá phụ
- 经琨=Kinh Côn
- 下月淮=hạ Nguyệt Hoài
- 颜若拉=Nhan Nhược Lạp
- 骆承=Lạc Thừa
- 雷叔=Lôi thúc
- 雷大龙=Lôi Đại Long
- 木塔星=Mộc Tháp tinh
- 大龙=Đại Long
- 古雪幽=Cổ Tuyết U
- 崔鸣=Thôi Minh
- 开会员=khai hội viên
- 思思=Tư Tư
- 雷丝丝=Lôi Ti Ti
- 温遇=Ôn Ngộ
- 张越=Trương Việt
- 温教授=giáo sư Ôn
- 柯淮=Kha Hoài
- 柯少将=Kha thiếu tướng
- 第一军事学院=Đệ Nhất Quân Sự học viện
- 帝星=Đế tinh
- 若拉=Nhược Lạp
- 雪幽=Tuyết U
- 石佳蕙=Thạch Giai Huệ
- 焦子秋=Tiêu Tử Thu
- 颜若=Nhan Nhược Lạp
- 没有安宁=không có an bình
- 就没有安宁=liền không có an bình
- 颜夫人=Nhan phu nhân
- 盘牙星=Bàn Nha tinh
- 孟唤=Mạnh Hoán
- 邓东俊=Đặng Đông Tuấn
- 詹冲山=Chiêm Trùng Sơn
- 石丛=Thạch Tùng
- 易光=Dịch Quang
- 和易光=cùng Dịch Quang
- 柯家=Kha gia
- 颜春皓=Nhan Xuân Hạo
- 有若拉=có Nhược Lạp
- 时田=Thời Điền
- 牛角星=Ngưu Giác tinh
- 将对方=đem đối phương
- 仙草园=Tiên Thảo Viên
- 玄霜=Huyền Sương
- 姜药=Khương Dược
- 兰真=Lan Chân
- 怀阳县=Hoài Dương huyện
- 常家=Thường gia
- 在怀阳=tại Hoài Dương
- 常老爷=Thường lão gia
- 常贤=Thường Hiền
- 兰儿=Lan Nhi
- 玉灵=Ngọc Linh
- 蒋子荣=Tưởng Tử Vinh
- 萧如君=Tiêu Như Quân
- 蒋清凤=Tưởng Thanh Phượng
- 清凤=Thanh Phượng
- 如君姐=Như Quân tỷ
- 魔玉淮=Ma Ngọc Hoài
- 宝竹=Bảo Trúc
- 遇王=Ngộ Vương
- 时遇=Thời Ngộ
- 崔辛易=Thôi Tân Dịch
- 张惊昊=Trương Kinh Hạo
- 魔渊=Ma Uyên
- 过天界=qua Thiên Giới
- 江母=Giang mẫu
- 天下百姓安宁=thiên hạ bá tánh an bình
- 小聪明=tiểu thông minh
- 常夫人=Thường phu nhân
- 常少夫人=Thường thiếu phu nhân
- 天阳星君=Thiên Dương tinh quân
- 贪妄星官=Tham Vọng tinh quan
- 水衡星君=Thủy Hành tinh quân
- 斗权星君=Đấu Quyền tinh quân
- 斗权星官=Đấu Quyền tinh quan
- 墨玉淮=Mặc Ngọc Hoài
- 这天道之剑=này Thiên Đạo chi kiếm
- 天后=Thiên Hậu
- 回天后=hồi Thiên Hậu
- 那天帝=kia Thiên Đế
- 南真=Nam Chân
- 圆圆=Viên Viên
- 佳宜=Giai Nghi
- 渡安=Độ An
- 阮献=Nguyễn Hiến
- 宁澜昕=Ninh Lan Hân
- 阮成志=Nguyễn Thành Chí
- 冷战=lãnh chiến
- 黎川市=thành phố Lê Xuyên
- 彩虹基地=Thải Hồng căn cứ
- 吴萱菲=Ngô Huyên Phỉ
- 李双城=Lý Song Thành
- 张小冬=Trương Tiểu Đông
- 冬子=Đông Tử
- 小雯=Tiểu Văn
- 小吴=Tiểu Ngô
- 周朔=Chu Sóc
- 江书琪=Giang Thư Kỳ
- 牛权=Ngưu Quyền
- 高茹=Cao Như
- 窦淮=Đậu Hoài
- 把风刃=đem phong nhận
- 卢小月=Lư Tiểu Nguyệt
- 卢一波=Lư Nhất Ba
- 卢家=Lư gia
- 吴总=Ngô tổng
- 高如=Cao Như
- 末世系统=Mạt Thế hệ thống
- 杨雨兰=Dương Vũ Lan
- 成志=Thành Chí
- 齐军=Tề Quân
- 看齐军=xem Tề Quân
- 徐博士=Từ tiến sĩ
- 希望基地=Hi Vọng căn cứ
- 阳光基地=Dương Quang căn cứ
- 窦老头=Đậu lão đầu
- 竹县=Trúc huyện
- 裴千灵=Bùi Thiên Linh
- 杨春花=Dương Xuân Hoa
- 裴建国=Bùi Kiến Quốc
- 裴千兰=Bùi Thiên Lan
- 裴鹏=Bùi Bằng
- 鹏鹏=Bằng Bằng
- 马瑜蔓=Mã Du Mạn
- 朱孟辉=Chu Mạnh Huy
- 千兰=Thiên Lan
- 雁丫头=Nhạn nha đầu
- 兰丫头=Lan nha đầu
- 上个世界时=thượng cái thế giới khi
- 梨花村=Lê Hoa thôn
- 叶青远=Diệp Thanh Viễn
- 青远=Thanh Viễn
- 小溪村=Tiểu Khê thôn
- 雁姐=Nhạn tỷ
- 蔺哥=Lận ca
- 蔺淮=Lận Hoài
- 雁飞=Nhạn Phi
- 云婶=Vân thẩm
- 齐小雨=Tề Tiểu Vũ
- 陈七姐=Trần Thất tỷ
- 朱太太=Chu thái thái
- 到齐小雨=đến Tề Tiểu Vũ
- 齐老=Tề lão
- 蔺老板=Lận lão bản
- 裴总=Bùi tổng
- 孔青青=Khổng Thanh Thanh
- 张晓芳=Trương Hiểu Phương
- 朱少=Chu thiếu
- 出马瑜蔓=ra Mã Du Mạn
- 雁淮=Nhạn Hoài
- 马太太=Mã thái thái
- 朱正鸣=Chu Chính Minh
- 孟辉=Mạnh Huy
- 朝曦=Triều Hi
- 蔺学弟=Lận học đệ
- 青青=Thanh Thanh
- 马氏=Mã thị
- 马总=Mã tổng
- 朱夫人=Chu phu nhân
- 张总=Trương tổng
- 蔓蔓=Mạn Mạn
- 下马瑜蔓=hạ Mã Du Mạn
- 正鸣=Chính Minh
- 远灵=Viễn Linh
- 千灵=Thiên Linh
- 果果=Quả Quả
- 徐芸娘=Từ Vân Nương
- 孟崇喜=Mạnh Sùng Hỉ
- 孟文昂=Mạnh Văn Ngang
- 文昂=Văn Ngang
- 黄老板=Hoàng lão bản
- 红妈妈=Hồng mụ mụ
- 黄显=Hoàng Hiển
- 汪海林=Uông Hải Lâm
- 黄某=Hoàng mỗ
- 焦荣昌=Tiêu Vinh Xương
- 燕淮=Yến Hoài
- 徐嫂子=Từ tẩu tử
- 白阳县=Bạch Dương huyện
- 焦先生=Tiêu tiên sinh
- 符先生=Phù tiên sinh
- 焦夫人=Tiêu phu nhân
- 马炼=Mã Luyện
- 崇喜=Sùng Hỉ
- 刘唤元=Lưu Hoán Nguyên
- 问世界意志=hỏi thế giới ý chí
- 说白阳县=nói Bạch Dương huyện
- 惊雪=Kinh Tuyết
- 冯惊雪=Phùng Kinh Tuyết
- 白书云=Bạch Thư Vân
- 周启贤=Chu Khải Hiền
- 周启凌=Chu Khải Lăng
- 燕老爷=Yến lão gia
- 张源太=Trương Nguyên Thái
- 仲文礼=Trọng Văn Lễ
- 温平路=Ôn Bình Lộ
- 葛金成=Cát Kim Thành
- 赵申宇=Triệu Thân Vũ
- 桑焕=Tang Hoán
- 季岩才=Quý Nham Tài
- 江成溢=Giang Thành Dật
- 文茂=Văn Mậu
- 他的人才库=hắn nhân tài kho
- 昱儿=Dục Nhi
- 燕大人=Yến đại nhân
- 那个淮=cái kia Hoài
- 纪清源=Kỷ Thanh Nguyên
- 纪宝珠=Kỷ Bảo Châu
- 纪心怡=Kỷ Tâm Di
- 陈秀琳=Trần Tú Lâm
- 心怡=Tâm Di
- 秀琳=Tú Lâm
- 张初梅=Trương Sơ Mai
- 纪京川=Kỷ Kinh Xuyên
- 宝珠=Bảo Châu
- 纪千雁=Kỷ Thiên Nhạn
- 方亦淮=Phương Diệc Hoài
- 纪春生=Kỷ Xuân Sinh
- 徐再珍=Từ Tái Trân
- 纪新路=Kỷ Tân Lộ
- 新路=Tân Lộ
- 林宏飞=Lâm Hoành Phi
- 纪小姐=Kỷ tiểu thư
- 我方氏=ta Phương thị
- 小纪=Tiểu Kỷ
- 白亚秋=Bạch Á Thu
- 月烟=Nguyệt Yên
- 京川=Kinh Xuyên
- 这些年纪清源=mấy năm nay Kỷ Thanh Nguyên
- 大清查=đại thanh tra
- 方老板=Phương lão bản
- 对方氏=đối Phương thị
- 片花=trailer
- 对方亦淮=đối Phương Diệc Hoài
- 有方亦淮=có Phương Diệc Hoài
- 人参与=người tham dự
- 雁和=Nhạn Hòa
- 薛淑清=Tiết Thục Thanh
- 崇瑞=Sùng Thụy
- 金=Kim
- 庞清淮=Bàng Thanh Hoài
- 老庞=lão Bàng
- 刘枝=Lưu Chi
- 厉氏=Lệ thị
- 许孟君=Hứa Mạnh Quân
- 张士兰=Trương Sĩ Lan
- 厉曼琳=Lệ Mạn Lâm
- 厉家=Lệ gia
- 刘成厚=Lưu Thành Hậu
- 刘远越=Lưu Viễn Việt
- 刘婧梅=Lưu Tịnh Mai
- 厉连伦=Lệ Liên Luân
- 厉总=Lệ tổng
- 望镜湖=Vọng Kính Hồ
- 大温庄=Đại Ôn Trang
- 宝图村=Bảo Đồ thôn
- 厉冉煊=Lệ Nhiễm Huyên
- 曼琳=Mạn Lâm
- 金钱=tiền tài
- 许家=Hứa gia
- 厉芷砚=Lệ Chỉ Nghiên
- 芷砚=Chỉ Nghiên
- 连伦=Liên Luân
- 过上千金小姐=quá thượng thiên kim tiểu thư
- 厉芷=Lệ Chỉ
- 姓厉=họ Lệ
- 小君=Tiểu Quân
- 许老=Hứa lão
- 厉小姐=Lệ tiểu thư
- 许曼琳=Hứa Mạn Lâm
- 姓许=họ Hứa
- 金额=kim ngạch
- 许思竹=Hứa Tư Trúc
- 厉老太太=Lệ lão thái thái
- 许鑫=Hứa Hâm
- 凌寅=Lăng Dần
- 许恩兰=Hứa Ân Lan
- 凌总=Lăng tổng
- 凌母=Lăng mẫu
- 琳琳=Lâm Lâm
- 许同学=Hứa đồng học
- 许曼君=Hứa Mạn Quân
- 张望德=Trương Vọng Đức
- 夏芷砚=Hạ Chỉ Nghiên
- 夏老太太=Hạ lão thái thái
- 厉姓=họ Lệ
- 夏总=Hạ tổng
- 许氏=Hứa thị
- 夏董=Hạ đổng
- 金发=tóc vàng
- 张怀森=Trương Hoài Sâm
- 过夏董=qua Hạ đổng
- 徐恩兰=Từ Ân Lan
- 怀森=Hoài Sâm
- 方白涣=Phương Bạch Hoán
- 极上门=Cực Thượng Môn
- 对方白涣=đối Phương Bạch Hoán
- 方师兄=Phương sư huynh
- 程筱芊=Trình Tiêu Thiên
- 灵气丹=Linh Khí Đan
- 方棠=Phương Đường
- 见方白涣=thấy Phương Bạch Hoán
- 定九城=Định Cửu Thành
- 柳凤梅=Liễu Phượng Mai
- 方北泉=Phương Bắc Tuyền
- 凌晴=Lăng Tình
- 上方白涣=thượng Phương Bạch Hoán
- 柯沐娇=Kha Mộc Kiều
- 金丹=Kim Đan
- 方真儿=Phương Chân Nhi
- 方师姐=Phương sư tỷ
- 方北堂=Phương Bắc Đường
- 雷诀=Lôi Quyết
- 雨决=Vũ Quyết
- 风诀=Phong Quyết
- 对方棠=đối Phương Đường
- 这门法诀=môn pháp quyết này
- 阿涣=A Hoán
- 方白眼狼=Phương bạch nhãn lang
- 我方北泉=ta Phương Bắc Tuyền
- 北泉=Bắc Tuyền
- 见方北泉=thấy Phương Bắc Tuyền
- 有方白涣=có Phương Bạch Hoán
- 方小白脸=Phương tiểu bạch kiểm
- 对方北泉=đối Phương Bắc Tuyền
- 洞虚=Động Hư
- 尹传尉=Doãn Truyện Úy
- 无定宗=Vô Định Tông
- 周志成=Chu Chí Thành
- 周无畏=Chu Vô Úy
- 周长义=Chu Trường Nghĩa
- 聚神=Tụ Thần
- 陈显宏=Trần Hiển Hoành
- 聚魂草=Tụ Hồn Thảo
- 聚魂丹=Tụ Hồn Đan
- 震天门=Chấn Thiên Môn
- 奇木宗=Kỳ Mộc Tông
- 银光长老=Ngân Quang trưởng lão
- 紫蝉长老=Tử Thiền trưởng lão
- 陈小公子=Trần tiểu công tử
- 陈不淮=Trần Bất Hoài
- 比方白涣=so Phương Bạch Hoán
- 不淮=Bất Hoài
- 真儿=Chân Nhi
- 阿晴=A Tình
- 霸鲸=Bá Kình
- 方门主=Phương môn chủ
- 劫仙府=Kiếp Tiên Phủ
- 戚融=Thích Dung
- 劫仙前辈=Kiếp Tiên tiền bối
- 柯真儿=Kha Chân Nhi
- 劫仙=Kiếp Tiên
- 雷珠=Lôi Châu
- 牧峤=Mục Kiệu
- 宋矜=Tống Căng
- 牧家=Mục gia
- 牧氏=Mục thị
- 霍千雁=Hoắc Thiên Nhạn
- 牧总=Mục tổng
- 霍宗成=Hoắc Tông Thành
- 霍母=Hoắc mẫu
- 霍绮玉=Hoắc Khỉ Ngọc
- 戚璟淮=Thích Cảnh Hoài
- 贺欣悦=Hạ Hân Duyệt
- 滕振扬=Đằng Chấn Dương
- 戚家人=người nhà họ Thích
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 戚爷爷=Thích gia gia
- 谢尚云=Tạ Thượng Vân
- 张增梅=Trương Tăng Mai
- 龚尚云=Cung Thượng Vân
- 尚云=Thượng Vân
- 谢父=Tạ phụ
- 谢庆成=Tạ Khánh Thành
- 方兰=Phương Lan
- 龚元任=Cung Nguyên Nhậm
- 顺其自然:=Thuận Kỳ Tự Nhiên:
- 小号:=Tiểu Hào:
- 老谢=lão Tạ
- 和尚云=cùng Thượng Vân
- 增梅=Tăng Mai
- 谢姓=họ Tạ
- 封氏=Phong thị
- 封老板=Phong lão bản
- 张弘锐=Trương Hoằng Duệ
- 封淮=Phong Hoài
- 邓建刚=Đặng Kiến Cương
- 李秀芹=Lý Tú Cần
- 邓生贵=Đặng Sinh Quý
- 邓生金=Đặng Sinh Kim
- 下着小雪=rơi xuống tiểu tuyết
- 桃源村=Đào Nguyên thôn
- 江雾=Giang Vụ
- 岁岁=Tuế Tuế
- 盛岁=Thịnh Tuế
- 花城=Hoa Thành
- 减肥丹=Giảm Béo Đan
- 美颜丹=Mỹ Nhan Đan
- 美白丹=Mỹ Bạch Đan
- 厄运符=Ách Vận Phù
- 和美白丹=cùng Mỹ Bạch Đan
- 幸运符=Hạnh Vận Phù
- 消灾符=Tiêu Tai Phù
- 沈清露=Thẩm Thanh Lộ
- 苏酥=Tô Tô
- 顾烟=Cố Yên
- 程兰=Trình Lan
- 形状圆圆=hình dạng tròn tròn
- 袁小姐=Viên tiểu thư
- 情比金坚=tình so kim kiên
- 江总=Giang tổng
- 袁子瑜=Viên Tử Du
- 下江雾=Giang Vụ
- 世界之心=Thế Giới Chi Tâm
- ·淮=· Hoài
- 《英雄世界》=《 Anh Hùng Thế Giới 》
- 澄澄澄澄=Trừng Trừng Trừng Trừng
- 苏江=Tô Giang
- 宋宫景=Tống Cung Cảnh
- 宋医生=bác sĩ Tống
- 子瑜=Tử Du
- , 淮=, Hoài
- 命运同心结=Vận Mệnh Đồng Tâm Kết
- 没听子瑜=không nghe Tử Du
- 梦汤=Mộng Thang
- 陈凌蓉=Trần Lăng Dung
- 陆景策=Lục Cảnh Sách
- 蓉儿=Dung Nhi
- 景策=Cảnh Sách
- 阿蕴=A Uẩn
- 陆霜=Lục Sương
- 薛蕴=Tiết Uẩn
- 紫荆=Tử Kinh
- 周明稚=Chu Minh Trĩ
- 彼岸叶=bỉ ngạn diệp
- 温温=Ôn Ôn
- 阿阎=A Diêm
- 金蝉子=Kim Thiền Tử
- 姜又淮=Khương Hựu Hoài
- 最大金手指=lớn nhất bàn tay vàng
- 张玄霄=Trương Huyền Tiêu
- 凌蓉=Lăng Dung
- 陆判=Lục phán
- 陈判=Trần phán
- 崔判=Thôi phán
- 老陆=lão Lục
- 勾魂司=Câu Hồn Tư
- 姜王=Khương Vương
- 姜掸=Khương Đạn
- 姜温温=Khương Ôn Ôn
- 姜帝=Khương Đế
- 老崔=lão Thôi
- 徐判, 张判=Từ phán, Trương phán
- 张判徐判=Trương phán Từ phán
- 周徽=Chu Huy
- 穆禹=Mục Vũ
- 天子殿=Thiên Tử Điện
- 钟判=Chung phán
- 余判=Dư phán
- 乐王=Nhạc Vương
- 和乐王妃=cùng Nhạc vương phi
- 引路曲=Dẫn Lộ Khúc
- 阿穆=A Mục
- 叶德富=Diệp Đức Phú
- 黄香玉=Hoàng Hương Ngọc
- 周权东=Chu Quyền Đông
- 叶亚军=Diệp Á Quân
- 孟樟=Mạnh Chương
- 小叶=Tiểu Diệp
- 秦莲英=Tần Liên Anh
- 明镜=Minh Kính
- 阿淮=A Hoài
- 孟远新=Mạnh Viễn Tân
- 孟亭淮=Mạnh Đình Hoài
- 春天的叶子=Mùa Xuân Lá Cây
- 吴小萱=Ngô Tiểu Huyên
- 夏焕舟=Hạ Hoán Chu
- 《幸福一家》=《 Hạnh Phúc Một Nhà 》
- 叶爸爸=Diệp ba ba
- 叶千雁=Diệp Thiên Nhạn
- 春安基金会=Xuân An quỹ hội
- 小希=Tiểu Hi
- 易会长=Dịch hội trưởng
- 易书辛=Dịch Thư Tân
- 小东=Tiểu Đông
- 雁123456789=Nhạn 123456789
- 雁老板=Nhạn lão bản
- 叶五月=Diệp Ngũ Nguyệt
- 五月基金会=Ngũ Nguyệt quỹ hội
- 新芽直播=Tân Nha livestream
- 许宝宜=Hứa Bảo Nghi
- 新芽管理员=Tân Nha quản lý viên
- 小东西=vật nhỏ
- 包虫亮=Bao Trùng Lượng
- 罗兴善=La Hưng Thiện
- 刘存坤=Lưu Tồn Khôn
- 文易鸣=Văn Dịch Minh
- 文管家=Văn quản gia
- 樱花村=Anh Hoa thôn
- 江昕昕=Giang Hân Hân
- 裴钦=Bùi Khâm
- 柳子云=Liễu Tử Vân
- 季千雁=Quý Thiên Nhạn
- 季烁=Quý Thước
- 季信=Quý Tín
- 季叔叔=Quý thúc thúc
- 孔盛=Khổng Thịnh
- 烁哥=Thước ca
- 子云=Tử Vân
- 季家=Quý gia
- 闻旭光=Văn Húc Quang
- 老季=lão Quý
- 老闻=lão Văn
- 季樱=Quý Anh
- 清社县=Thanh Xã huyện
- 仙阳镇=Tiên Dương trấn
- 容溪村=Dung Khê thôn
- 杨春刚=Dương Xuân Cương
- 就闻旭光=liền Văn Húc Quang
- 锦丰大学=đại học Cẩm Phong
- 宣庭振=Tuyên Đình Chấn
- 宣家=Tuyên gia
- 昕昕=Hân Hân
- 季董=Quý đổng
- 樱花王国=Anh Hoa vương quốc
- 樱花世界=Anh Hoa thế giới
- 季俏=Quý Tiếu
- 阿俏=A Tiếu
- 叶妃=Diệp phi
- 杜祈萱=Đỗ Kỳ Huyên
- 杨禹丞=Dương Vũ Thừa
- 傅大将军=Phó đại tướng quân
- 冯禹丞=Phùng Vũ Thừa
- 杜千雁=Đỗ Thiên Nhạn
- 祈萱=Kỳ Huyên
- 红梅=Hồng Mai
- 白雾寺=chùa Bạch Vụ
- 楚姓=họ Sở
- 楚丞相=Sở thừa tướng
- 雁安=Nhạn An
- 杨楚淮=Dương Sở Hoài
- 冯尚书=Phùng thượng thư
- 宁有顺=Ninh Hữu Thuận
- 元蔷=Nguyên Tường
- 冯山辉=Phùng Sơn Huy
- 傅祈萱=Phó Kỳ Huyên
- 康王妃=Khang vương phi
- 如清=Như Thanh
- 大岚=Đại Lam
- 阿雁=A Nhạn
- 雁后=Nhạn Hậu
- 楚帝=Sở Đế
- 成帝=Thành Đế
- 周彤晓=Chu Đồng Hiểu
- 张导=Trương đạo
- 宿尧=Túc Nghiêu
- 虞千雁=Ngu Thiên Nhạn
- 圣丰帝传奇=Thánh Phong Đế Truyền Kỳ
- 圣丰帝传奇一生=Thánh Phong Đế truyền kỳ cả đời
- 圣丰帝=Thánh Phong Đế
- 尹芷蔓=Doãn Chỉ Mạn
- 叶帜=Diệp Xí
- 叶玲=Diệp Linh
- 莫灵=Mạc Linh
- 沈树=Thẩm Thụ
- 芷蔓=Chỉ Mạn
- 安安=An An
- 虞安安=Ngu An An
- 宿家=Túc gia
- 徐云=Từ Vân
- 安安分分=an an phận phận
- 余锋=Dư Phong
- 阿树=A Thụ
- 锋哥=Phong ca
- 虞老师=Ngu lão sư
- 张侯柏=Trương Hầu Bách
- 袁宇鸿=Viên Vũ Hồng
- 虞小姐=Ngu tiểu thư
- 陈芊梅=Trần Thiên Mai
- 裴子烨=Bùi Tử Diệp
- 云姐=Vân tỷ
- 《神奇的手艺人》=《 Thần Kỳ Tay Nghề Người 》
- 丁爱国=Đinh Ái Quốc
- 孙冬雪=Tôn Đông Tuyết
- 秦辛睿=Tần Tân Duệ
- 王又英=Vương Hựu Anh
- 孙明煊=Tôn Minh Huyên
- 许知淮=Hứa Tri Hoài
- 宣老师=Tuyên lão sư
- 宣玉绮=Tuyên Ngọc Khỉ
- 如愿基金会=Như Nguyện quỹ hội
- 白驰=Bạch Trì
- 徐嘉让=Từ Gia Nhượng
- 孙希言=Tôn Hi Ngôn
- 秦羲沅=Tần Hi Nguyên
- 杨媛媛=Dương Viện Viện
- 刘山红=Lưu Sơn Hồng
- 丁老=Đinh lão
- 吴英群=Ngô Anh Quần
- 陈大爷=Trần đại gia
- 白小妹=Bạch tiểu muội
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 清溪古镇=Thanh Khê cổ trấn
- 扭转命运系统=Xoay Chuyển Vận Mệnh hệ thống
- 刘玥=Lưu Nguyệt
- 许香红=Hứa Hương Hồng
- 许总=Hứa tổng
- 腊梅图=Tịch Mai Đồ
- 木香=Mộc Hương
- 太后悔=quá hối hận
- 许小一=Hứa Tiểu Nhất
- 许妈妈=Hứa mụ mụ
- 金丝雀=chim hoàng yến
- 兰姐=Lan tỷ
- 蒋斯琴=Tưởng Tư Cầm
- 虞大佬=Ngu đại lão
- 安安心心=thanh thản ổn định
- 虞女士=Ngu nữ sĩ
- 吴丽丽=Ngô Lệ Lệ
- 池家=Trì gia
- 青山绿水=non xanh nước biếc
- 李惠琦=Lý Huệ Kỳ
- 池向明=Trì Hướng Minh
- 池朝=Trì Triều
- 鲍先生=Bào tiên sinh
- 鲍叔叔=Bào thúc thúc
- 鲍兆荣=Bào Triệu Vinh
- 曹惊轩=Tào Kinh Hiên
- 姓祝=họ Chúc
- 祝千雁=Chúc Thiên Nhạn
- 祝大师=Chúc đại sư
- 曹老板=Tào lão bản
- 宝石镇=Bảo Thạch trấn
- 青曲村=Thanh Khúc thôn
- 池氏=Trì thị
- 池风=Trì Phong
- 白瑛=Bạch Anh
- 徐润媚=Từ Nhuận Mị
- 姓白名淮=họ Bạch tên Hoài
- 白狐族=Bạch Hồ tộc
- 不得安宁=không được an bình
- 池姓=họ Trì
- 阿朝=A Triều
- 抬步走=nâng bước đi
- 池千雁=Trì Thiên Nhạn
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 轮转阵盘=Luân Chuyển Trận Bàn
- 丽丽=Lệ Lệ
- 妖盟=Yêu Minh
- 只好好当=chỉ hảo hảo làm
- 的才能=tài năng
- 金贵=quý giá
- 池塘边=bên bờ hồ
- 家务活儿=việc nhà
- 下来龙去脉=hạ ngọn nguồn
- 种得一手好地=trồng trọt có một tay
- 一脸蒙蔽=vẻ mặt mơ hồ
- 做好这个月子=làm tốt cái này ở cữ
- 和亲妈=cùng mẹ ruột
- 婴儿推车=xe đẩy trẻ em
- 得时尚漂亮=đến thời thượng xinh đẹp
- 白忙活=làm việc vô ích
- 孩用的东西=đồ cho trẻ em
- 为这个家=vì cái nhà này
- 城市里面=trong thành thị
- 胡吃海喝=ăn uống thả cửa
- 将人气笑=đem người khí cười
- 当着同村人的面=ngay trước mặt người trong thôn
- 被逼得紧=bị ép đến cùng
- 去学校上课的时间=đến trường dạy học thời gian
- 个月嫂=cái nguyệt tẩu
- 给回扣=cấp tiền boa
- 拿回扣=lấy tiền boa
- 还报了高价=còn báo giá cao
- 通讯录=danh bạ
- 得亏死了=đến mệt chết
- 再教书=lại dạy học
- 就要饭=đi xin cơm
- 人生生剥离掉=người sinh sôi tróc rớt
- 都不要让=đều không cần nhường
- 雷叔, 称好了吗=Lôi thúc, cân hảo sao
- 木塔星上的人们=Mộc Tháp tinh thượng mọi người
- 买好的食材=mua tốt nguyên liệu nấu ăn
- 做菜锅=nồi nấu
- 拿上装备=lấy thượng trang bị
- 小上好几岁=nhỏ hơn vài tuổi
- 帮忙引的路=hỗ trợ dẫn đường
- 圆圆的, 散发着一些须=tròn tròn, tản ra một ít râu
- 往常家=hướng Thường gia
- 不下凡=không hạ phàm
- 人皇气运=nhân hoàng khí vận
- 一声统才=một tiếng thống tài
- 统才只有=thống tài chỉ có
- 为统才=vì thống tài
- 病泱泱=bệnh ương ương
- 归天帝=về Thiên Đế
- 天帝宫=Thiên Đế cung
- 这天帝宫=này Thiên Đế cung
- 这些天兵=này đó thiên binh
- 一天帝=một Thiên Đế
- 来天门=tới thiên môn
- 成为丧尸王后=trở thành tang thi vương sau
- 脱力好几天才=thoát lực vài ngày mới
- 金木水火土=kim mộc thủy hỏa thổ
- 还教科目的=còn đứng lớp dạy học
- 收音频道=kênh phát thanh
- 末世2号=Mạt Thế số 2
- 末世7号=Mạt Thế số 7
- 听到后续=nghe được kế tiếp
- 打人类=đánh nhân loại
- 说和平=nói hòa bình
- 能安全带出来=có thể an toàn mang ra tới
- 出离去=ra rời đi
- 末世9号=Mạt Thế số 9
- 末世11号=Mạt Thế số 11
- 末世33号=Mạt Thế số 33
- 被罩进去=bị bao bọc đi vào
- 怕生变故=sợ sinh biến cố
- 有名单=có danh sách
- 两个村子里=hai cái thôn
- 高一下学期=cao một học kỳ 2
- 我们的名牌=chúng ta hàng hiệu
- 走路人口碑=đi người qua đường danh tiếng
- 这么深谋远虑=như vậy mưu tính sâu xa
- 一个家人人=một nhà mỗi người
- 出厂子=ra nhà máy
- 大一请假=đại một xin nghỉ
- 一等就是几个月=một chờ chính là mấy tháng
- 学校方根本=phía trường học căn bản
- 挂牌logo=treo nhãn logo
- 轻巧便携=nhẹ nhàng tiện lợi
- 大罗卜=củ cải
- 了局子=cục cảnh sát
- 才分心=mới phân tâm
- 断手指=đoạn ngón tay
- 孟海林=Mạnh Hải Lâm
- 一个统才=một cái thống tài
- 唯一的统才=duy nhất thống tài
- 这个人才怪=người này mới là lạ
- 水生火热=nước sôi lửa bỏng
- 会心一狠=sẽ tâm hung ác
- 下房子=hạ phòng ở
- 京城里面=kinh thành bên trong
- 一些用不着=một ít dùng không đến
- 也没有必要的东西=cũng không cần thiết đồ vật
- 明村=Minh thôn
- 陈大柱=Trần Đại Trụ
- 陶静海=Đào Tĩnh Hải
- 陶星月=Đào Tinh Nguyệt
- 夏俊华=Hạ Tuấn Hoa
- 吴四=Ngô Tứ
- 大柱叔=Đại Trụ thúc
- 小柱=Tiểu Trụ
- 大柱婶=Đại Trụ thẩm
- 得先见人=đến trước gặp người
- 就算学过=liền tính học quá
- 向阳村=Hướng Dương thôn
- 小军=Tiểu Quân
- 张军=Trương Quân
- 出题目=ra đề mục
- 次年会试=năm tiếp theo thi hội
- 这么多人才=như vậy nhiều nhân tài
- 如此大的事情=chuyện lớn như thế
- 孟家的地今后=Mạnh gia ruộng sau này
- 大洪叔=Đại Hồng thúc
- 张大洪=Trương Đại Hồng
- 石淑英=Thạch Thục Anh
- 陈小柱=Trần Tiểu Trụ
- 孟家的地翻出来种=Mạnh gia ruộng xới đất trồng
- 大柱=Đại Trụ
- 将门给关上了=đem cửa đóng lại
- 一个杀手锏=một cái đòn sát thủ
- 好胆识=thật gan dạ sáng suốt
- 手腕给捏肿了=cổ tay cấp niết sưng lên
- 危及不到=nguy hiểm không đến
- 金银绸缎=vàng bạc tơ lụa
- 金银财帛=vàng bạc tiền tài
- 燕淮等身手不错=Yến Hoài mấy người thân thủ không tồi
- 在下辈子=ở kiếp sau
- 唯独不画人=duy độc không họa người
- 依旧不出众人=như cũ không ra mọi người
- 金银=vàng bạc
- 不准买卖人=không chuẩn mua bán người
- 下神魂=hạ thần hồn
- 多提拔=nhiều đề bạt
- 来向阳村=tới Hướng Dương thôn
- 和亲爸=cùng ba ruột
- 做假期=làm kỳ nghỉ
- 将门给打开=đem cửa mở ra
- 不免费=không miễn phí
- 下方亦淮=hạ Phương Diệc Hoài
- 金大腿=đùi vàng
- 下方老板=hạ Phương lão bản
- 身边的人才行=bên người người mới được
- 什么才能,=cái gì tài năng,
- 童映淮=Đồng Ánh Hoài
- 几块小石头=mấy khối hòn đá nhỏ
- 记忆里面=trong trí nhớ
- 不分配=không phân phối
- 对家的要求=đối gia yêu cầu
- 童氏=Đồng thị
- 刘家人犯错了=Lưu gia người phạm sai lầm
- 俊华=Tuấn Hoa
- 星月=Tinh Nguyệt
- 厉曼琳更姓=Lệ Mạn Lâm đổi họ
- 冯思元=Phùng Tư Nguyên
- 冯思茜=Phùng Tư Thiến
- 思元=Tư Nguyên
- 思茜=Tư Thiến
- 陶千雁=Đào Thiên Nhạn
- 夏先生=Hạ tiên sinh
- 陶总=Đào tổng
- 个中二=trung nhị
- 说明天=nói ngày mai
- 买凶杀我=mua người giết ta
- 地带他去=mà mang hắn đi
- 夏思元=Hạ Tư Nguyên
- 陶思茜=Đào Tư Thiến
- 吴灵惠=Ngô Linh Huệ
- 冯子阳=Phùng Tử Dương
- 冯太太=Phùng thái thái
- 过夏俊华=qua Hạ Tuấn Hoa
- 灵惠=Linh Huệ
- 冯少=Phùng thiếu
- 陶女士=Đào nữ sĩ
- 童少=Đồng thiếu
- 冯姓=họ Phùng
- 陶书夏=Đào Thư Hạ
- 陶, 书, 夏=Đào, Thư, Hạ
- 书夏=Thư Hạ
- 童家=Đồng gia
- 许秘书=bí thư Hứa
- 不动用=không vận dụng
- 退婚法令=Từ Hôn Pháp Lệnh
- 许愿空间=hứa nguyện không gian
- 无所获=không thu hoạch
- 门内=môn nội
- 下家中=hạ trong nhà
- 多种子=nhiều hạt giống
- 最后面子=cuối cùng mặt mũi
- 才分神=mới Phân Thần
- 两波长老=hai sóng trưởng lão
- 对极上门=đối Cực Thượng Môn
- 冒犯了结仇=mạo phạm kết thù
- 说理由=nói lý do
- 着落寞=cô đơn
- 从山上下=từ trên núi xuống
- 过分神期=quá Phân Thần kỳ
- 到差一步=đến kém một bước
- 也仅仅是还行=cũng gần là còn hành
- 好战略=hảo chiến lược
- 其实是画人.=kỳ thật là họa người.
- 霍奶奶=Hoắc nãi nãi
- 装假肢=trang chân giả
- 先进的假肢=tiên tiến chân giả
- 下生意=hạ sinh ý
- 总会有幸运=tổng sẽ có may mắn
- 那回头=kia quay đầu
- 再造谣=lại bịa đặt
- 龚家人=người nhà họ Cung
- 下家里发生了=hạ trong nhà đã xảy ra
- 小面对味道好=tiểu mặt đối hương vị hảo
- 假肢=chân giả
- 龚家养=Cung gia dưỡng
- 那年纪=độ tuổi kia
- 封氏小面=Phong thị tiểu mặt
- 一个人品尝=một người nhấm nháp
- 她的灵魂力量=nàng linh hồn lực lượng
- 多用些=nhiều dùng chút
- 新的世界意识=thế giới ý thức mới
- 向明村=Hướng Minh thôn
- 她要拆家=nàng muốn phá nhà
- 只能拆家=chỉ có thể phá nhà
- 对家家户户=đối từng nhà
- 要对方形容=muốn đối phương hình dung
- 骆凤兰=Lạc Phượng Lan
- 柳河村=Liễu Hà thôn
- 青云县=Thanh Vân huyện
- 陈向光=Trần Hướng Quang
- 食人妖魔=ăn thịt người yêu ma
- 实儿=Thật Nhi
- 林善仁=Lâm Thiện Nhân
- 林实=Lâm Thật
- 上天分=thượng thiên phú
- 把地拖=đi lau nhà
- 套房产=bộ bất động sản
- 散打更=tán đánh càng
- 哥, 别了.=ca, từ biệt.
- 传那个销=bán hàng đa cấp
- 正当的行为=chính đáng hành vi
- 正理着手里的毛线=chỉnh lý trong tay len sợi
- 那么好学会=như vậy dễ học được
- 这名利场=này danh lợi tràng
- 不平平无奇=không thường thường vô kỳ
- 本身画工了=bản thân hoạ công
- 赔偿金=tiền bồi thường
- 有戏演=có trình diễn
- 不碍眼=không chướng mắt
- 腊梅花完全=tịch mai hoa hoàn toàn
- 倒是厚的很=nhưng thật ra rất dày
- 有闻风的媒体=có nghe tiếng gió truyền thông
- 对外国语言=đối ngoại quốc ngôn ngữ
- 金属=kim loại
- 这个术士=cái này thuật sĩ
- 新人选=tân người được chọn
- 生意场=sinh ý tràng
- 一周之内=trong vòng một tuần
- 方佛走进=như thể đi vào
- 血会流干=huyết sẽ chảy khô
- 表字子跃=tự Tử Dược
- 充电线=dây sạc
- 不过来.=không tới.
- 也不对劲=cũng không thích hợp
- 不下棋=không chơi cờ
- 床底板下=dưới gầm giường
- 来得快速=tới nhanh chóng
- 不是很对劲=thật không thích hợp
- 也做出了更变=cũng làm ra thay đổi
- 办完事=làm xong việc
- 将池凤折磨=đem Trì Phong tra tấn
- 金手指,=bàn tay vàng,
- 得到更进=được đến thay đổi
- 刘大妮=Lưu Đại Ni
- 刘二宝=Lưu Nhị Bảo
- 白蔲=Bạch Hồng
- 白药子=Bạch Dược Tử
- 柯旭端=Kha Húc Đoan
- 功过簿=Công Tội Bộ
- 上好些天=thượng mấy ngày
- 姜帝桥=cầu Khương Đế
- 回都没有回=hồi đều không có hồi
- 拉点收益=kéo chút tiền lời
- 《樱花烂漫》=《 Hoa Anh Đào Rực Rỡ 》
- 游戏世界=trò chơi thế giới
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 得到了片刻安宁,=được đến một lát an bình,
- 会长大=sẽ lớn lên
- 尚书府=thượng thư phủ
- 不和平=không hoà bình
- 这个月牙=cái này trăng non
- 个月牙一样的烙印=trăng non giống nhau dấu vết
- 一个月牙=một trăng non
- 和尚书=cùng thượng thư
- 不安排=không an bài
- 得见上一见=đi gặp một lần
- 个月牙印=trăng non ấn
- 见到人才清楚=nhìn thấy người mới rõ ràng
- 那就暂时不解.=vậy tạm thời không giải.
- 扔了进香炉=ném tiến lư hương
- 十一叔=Thập Nhất thúc
- 真气不过=thật khí bất quá
- 铺面而来=áp mặt mà đến
- 安排在你身边的人=an bài ở ngươi bên cạnh người
- 动\乱=náo động
- 部话本里面=bộ thoại bản bên trong
- 这话本=này thoại bản
- 书写者=người viết
- 写书者=người viết
- 力揽狂澜=ngăn cơn sóng dữ
- 花的一品种=một chủng loại hoa
- 不过去投胎=không qua đi đầu thai
- 幻镜中=huyễn kính trung
- 如无意外=nếu không ngoài ý muốn
- 由人修炼=từ người tu luyện
- 还有个天下落下来的,=còn có trên bầu trời xuống,
- 等人间=chờ nhân gian
- 那些人皇=những cái đó người hoàng
- 一两个人才=một hai nhân tài
- 许多人才,=rất nhiều nhân tài,
- 说得好好商量=nói nên hảo hảo thương lượng
- 给人才放假的.=cho nhân tài nghỉ ngơi.
- 好些天=đã vài ngày
- 不犯事=không phạm tội
- 那个人生导师=cái kia nhân sinh đạo sư
- 大一块地=lớn một miếng đất
- 做到头=làm đến cùng
- 柳玉淮=Liễu Ngọc Hoài
- 柳玉杏=Liễu Ngọc Hạnh
- 柳玉飞=Liễu Ngọc Phi
- 柳玉墨=Liễu Ngọc Mặc
- 柳玉云=Liễu Ngọc Vân
- 杜若晴=Đỗ Nhược Tình
- 陆文静=Lục Văn Tĩnh
- 林翠芸=Lâm Thúy Vân
- 陈有金=Trần Hữu Kim
- 泥仙大人=Bùn Tiên đại nhân
- 徐婶=Từ thẩm
- 翠芸=Thúy Vân
- “芸芸=“Vân Vân
- 芸芸,=Vân Vân,
- 林清鸣=Lâm Thanh Minh
- 陆子淑=Lục Tử Thục
- 陆二小姐=Lục nhị tiểu thư
- 聂桂芬=Nhiếp Quế Phân
- 徐英明=Từ Anh Minh
- 许金盛=Hứa Kim Thịnh
- 陆千雁=Lục Thiên Nhạn
- 周柄淮=Chu Bính Hoài
- 陆晋明=Lục Tấn Minh
- 米小红=Mễ Tiểu Hồng
- 米霜霜=Mễ Sương Sương
- 程迪飞=Trình Địch Phi
- 杨静静=Dương Tĩnh Tĩnh
- 周雪甄=Chu Tuyết Chân
- 元蓝=Nguyên Lam
- 黎楚鸣=Lê Sở Minh
- 高洲=Cao Châu
- 娄小飞=Lâu Tiểu Phi
- 杨冬心=Dương Đông Tâm
- 陆同学=Lục đồng học
- 阿蓝=A Lam
- 柄淮=Bính Hoài
- 黎柄淮=Lê Bính Hoài
- 李跃杰=Lý Dược Kiệt
- 打印出来吧=in ra đi
- 期中和期末=giữa kỳ cùng cuối kỳ
- 张老太=Trương lão thái
- 着陆晋明=Lục Tấn Minh
- 陈大妈=Trần bác gái
- 高氏=Cao thị
- 挺快乐=rất vui sướng
- 黎院士=Lê viện sĩ
- 陆院士=Lục viện sĩ
- 提高教授=nhắc tới giáo sư Cao
- 娄总和小高总=Lâu tổng cùng tiểu Cao tổng
- 楚辰江=Sở Thần Giang
- 公冶淮=Công Dã Hoài
- 枫竹山=núi Phong Trúc
- 至清真=Chí Thanh thật
- 至清单身=Chí Thanh độc thân
- 至清很=Chí Thanh rất
- 见至清=gặp Chí Thanh
- 至清每天=Chí Thanh mỗi ngày
- 陶九祥=Đào Cửu Tường
- 至清啊=Chí Thanh a
- 找至清=tìm Chí Thanh
- 至清,=Chí Thanh,
- 对至清=đối Chí Thanh
- 至清的反应=Chí Thanh phản ứng
- 傅1号=Phó 1 hào
- 傅小姐=Phó tiểu thư
- 《千古留梦》=《 Thiên Cổ Lưu Mộng 》
- 何明庆=Hà Minh Khánh
- 林雨翠=Lâm Vũ Thúy
- 阿霓=A Nghê
- 傅霓=Phó Nghê
- 柴杭=Sài Hàng
- 不住桃林山=không ở núi Đào Lâm
- 桃林山=núi Đào Lâm
- 会心累=sẽ tâm mệt
- 野史话本=dã sử thoại bản
- 袁巧巧=Viên Xảo Xảo
- 叶小妹=Diệp tiểu muội
- 焦静珠=Tiêu Tĩnh Châu
- 叶恭=Diệp Cung
- 时瑞庭=Thời Thụy Đình
- 楚正宜=Sở Chính Nghi
- 里正好=vừa lúc
- 阿帜=A Xí
- 焦家=Tiêu gia
- 血包=túi máu
- 焦老爷=Tiêu lão gia
- 焦琤=Tiêu Tranh
- 静珠=Tĩnh Châu
- 大越=Đại Việt
- 焦回=Tiêu Hồi
- 陈元滔=Trần Nguyên Thao
- 陈老东西=Trần lão đông tây
- 公玉家族=Công Ngọc gia tộc
- 公玉太傅=Công Ngọc thái phó
- 公玉尚书=Công Ngọc thượng thư
- 公玉丞相=Công Ngọc thừa tướng
- 公玉老匹夫=Công Ngọc lão thất phu
- 裴盛钦=Bùi Thịnh Khâm
- 要公允=muốn công bằng
- 高常昱=Cao Thường Dục
- 公玉徽=Công Ngọc Huy
- 公玉家=Công Ngọc gia
- 公玉姜=Công Ngọc Khương
- 再不满意=lại không hài lòng
- 林宜=Lâm Nghi
- 公玉淮=Công Ngọc Hoài
- 公玉尉=Công Ngọc Úy
- 公玉老太爷=Công Ngọc lão thái gia
- 高将军=Cao tướng quân
- 高美人=Cao mỹ nhân
- 叶奉=Diệp Phụng
- 叶康=Diệp Khang
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温绍培=Ôn Thiệu Bồi
- 焦氏=Tiêu thị
- 皇子宅=Hoàng Tử trạch
- 长秋殿=Trường Thu điện
- 金华宫=Kim Hoa cung
- 蘅芜殿=Hành Vu điện
- 焦子荐=Tiêu Tử Tiến
- 焦文进=Tiêu Văn Tiến
- 焦长豫=Tiêu Trường Dự
- 南凌=Nam Lăng
- 对焦氏=đối Tiêu thị
- 邬通=Ổ Thông
- 土法子=phương pháp thô sơ
- 没心气=không lòng dạ
- 公玉公子=Công Ngọc công tử
- 要捞捞了=muốn vớt vớt
- 焦母=Tiêu mẫu
- 焦复=Tiêu Phục
- 在后续=ở kế tiếp
- 瓦巴国=Ngõa Ba quốc
- 瓦巴国和不了=Ngõa Ba quốc hòa không được
- 张成德=Trương Thành Đức
- 舒美人=Thư mỹ nhân
- 叶文霜=Diệp Văn Sương
- 古力曼=Cổ Lực Mạn
- 文霜=Văn Sương
- 叶昂=Diệp Ngang
- 公玉钦差=Công Ngọc khâm sai
- 不正面战=không chính diện chiến
- , 和不了的,=, hòa không được,
- 公玉大人=Công Ngọc đại nhân
- 聚闲楼=Tụ Nhàn Lâu
- 群英阁=Quần Anh Các
- 污损其名声=ô tổn hại này thanh danh
- 小番国谈和=tiểu phiên quốc nói hòa
- 谈和发展=nói hòa phát triển
- 李淑瑞=Lý Thục Thụy
- 一亩三分地=chính mình tiểu địa bàn
- 戚晋白=Thích Tấn Bạch
- 公玉府=Công Ngọc phủ
- 天星阁=Thiên Tinh Các
- 对焦静珠=đối Tiêu Tĩnh Châu
- 需要更变=yêu cầu thay đổi
- 那么更变了=như vậy thay đổi
- 想要更变=muốn thay đổi
- 泾州=Kính Châu
- 巩云丰=Củng Vân Phong
- 刘之承=Lưu Chi Thừa
- 武川知=Võ Xuyên Tri
- 陶桂=Đào Quế
- 口还不能言=miệng còn không thể nói
- 做主将=làm chủ tướng
- 焦将军=Tiêu tướng quân
- 好长期=hảo trường kỳ
- 陈宏钰=Trần Hoành Ngọc
- 谈好上供=nói hảo thượng cống
- 不下降=không giảm xuống
- 一两的价格=một lượng giá cả
- 才一两啊=mới một lượng a
- 就一两,=liền một lượng,
- 嫌弃一两,=ghét bỏ một lượng,
- 一两不成=một lượng không thành
- 公玉老爷子=Công Ngọc lão gia tử
- 徐连忠=Từ Liên Trung
- 还小酌=còn uống xoàng
- 字之安=tự Chi An
- 姓公玉=họ Công Ngọc
- 名淮,=tên Hoài,
- 是个儿郎=là nhi lang
- 翁老师=Ông lão sư
- 翁清达=Ông Thanh Đạt
- 裴川知=Bùi Xuyên Tri
- 左月春=Tả Nguyệt Xuân
- 翁千雁=Ông Thiên Nhạn
- 牧松原=Mục Tùng Nguyên
- 孟成言=Mạnh Thành Ngôn
- 陆遇淮=Lục Ngộ Hoài
- 周向劲=Chu Hướng Kính
- 苏墨=Tô Mặc
- 崔雅舒=Thôi Nhã Thư
- 何东强=Hà Đông Cường
- 周勇彬=Chu Dũng Bân
- 彬彬,=Bân Bân,
- 谢昕雨=Tạ Hân Vũ
- 学校方=phía trường học
- 盘东村=Bàn Đông thôn
- 许沉=Hứa Trầm
- 知粉们=các Tri fan
- 慌得手抖=hoảng đến tay run
- 半百年纪=nửa trăm tuổi
- 压缩包=file nén
- 储存卡=thẻ nhớ
- 周母=Chu mẫu
- 周父=Chu phụ
- 刚想起家里=mới vừa nhớ tới trong nhà
- 拉金=Larkin
- 人参观=người tham quan
- 陈栖元=Trần Tê Nguyên
- 陈知淮=Trần Tri Hoài
- 谢漫=Tạ Mạn
- 姜霜=Khương Sương
- 灭云教=Diệt Vân Giáo
- 殷厌缺=Ân Yếm Khuyết
- 林伊伊=Lâm Y Y
- 石仙夏=Thạch Tiên Hạ
- 温玉金=Ôn Ngọc Kim
- 白清婉=Bạch Thanh Uyển
- 燕迟敖=Yến Trì Ngao
- 一个人才成为=một người mới trở thành
- 傅蓁=Phó Trăn
- 傅璟=Phó Cảnh
- 南月=Nam Nguyệt
- 南星=Nam Tinh
- 杀手楼=Sát Thủ Lâu
- 避免伊伊=tránh cho Y Y
- 打到伊伊=đánh tới Y Y
- 用伊伊威胁=dùng Y Y uy hiếp
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 回神不过来=không kịp phục hồi tinh thần
- 对面皮=đối da mặt
- 殷教主=Ân giáo chủ
- 要不是伊伊,=nếu không phải Y Y,
- 燕盟主=Yến minh chủ
- 惹得伊伊=chọc đến Y Y
- 给伊伊添=cấp Y Y thêm
- 你教内=ngươi giáo nội
- 殷大哥=Ân đại ca
- 威胁到伊伊=uy hiếp đến Y Y
- 不出来烦伊伊=không ra tới phiền Y Y
- 照料伊伊=chăm sóc Y Y
- 燕啸=Yến Khiếu
- 觊觎伊伊=mơ ước Y Y
- 伊伊手里=Y Y trong tay
- 占了伊伊的便宜=chiếm Y Y tiện nghi
- 针对伊伊=nhằm vào Y Y
- 燕大哥=Yến đại ca
- 伊伊一个弱女子=Y Y một cái nhược nữ tử
- 伊伊只是说=Y Y chỉ là nói
- 不能白带走=không thể bạch mang đi
- 姜教主=Khương giáo chủ
- 白家庄=Bạch gia trang
- 因为伊伊,=bởi vì Y Y,
- 不放过伊伊=không buông tha Y Y
- 也别离去=cũng đừng rời đi
- 放伊伊他们=phóng Y Y bọn họ
- “伊伊,=“Y Y,
- 独孤听淮=Độc Cô Thính Hoài
- 有心结识=có tâm kết bạn
- 孤独听淮=Độc Cô Thính Hoài
- 不解毒=không giải độc
- 回神医谷=trở về Thần Y Cốc
- 别无他法=không còn biện pháp
- 伊伊何必=Y Y hà tất
- 温谷主=Ôn cốc chủ
- 石姑娘=Thạch cô nương
- 温大哥=Ôn đại ca
- 伤害伊伊=thương tổn Y Y
- 敲归侨, 路归路=nước giếng không phạm nước sông
- 清婉=Thanh Uyển
- 宋甲安=Tống Giáp An
- 徐管事=Từ quản sự
- 比重伤=so trọng thương
- 适合伊伊就=thích hợp Y Y liền
- 伊伊难堪=Y Y nan kham
- 他和伊伊=hắn cùng Y Y
- 用伊伊做=dùng Y Y làm
- 给伊伊喂=cấp Y Y uy
- 和伊伊都不知道=cùng Y Y cũng không biết
- 傅公子=Phó công tử
- 在伊伊面前=ở Y Y trước mặt
- 伊伊和宫内=Y Y cùng trong cung
- 伊伊比较=Y Y tương đối
- 伊伊面前=Y Y trước mặt
- 傅大哥=Phó đại ca
- 伊伊的份儿上=Y Y phân thượng
- 伊伊阻止=Y Y ngăn cản
- 伊伊身上=Y Y trên người
- 伊伊让他=Y Y làm hắn
- 伊伊都不知道=Y Y cũng không biết
- 伊伊有企图=Y Y có ý đồ
- 招惹伊伊=trêu chọc Y Y
- 伊伊有关系=Y Y có quan hệ
- 没伊伊,=không Y Y,
- 大晋=Đại Tấn
- 咏嘉=Vịnh Gia
- 千隋国=Thiên Tùy quốc
- 没个人手=không có nhân thủ
- 朝华宫=Triều Hoa Cung
- 什么人人平等=cái gì mỗi người bình đẳng
- 大荣和平安宁=Đại Vinh hoà bình an bình
- 俊美多金=tuấn mỹ nhiều kim
- 宁薇薇=Ninh Vi Vi
- 孟晟=Mạnh Thịnh
- 魏淮言=Ngụy Hoài Ngôn
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 林镜征=Lâm Kính Chinh
- 陈雪英=Trần Tuyết Anh
- 薇薇姐=Vi Vi tỷ
- 雁宝=Nhạn Bảo
- 这是薇薇=đây là Vi Vi
- 纪美兰=Kỷ Mỹ Lan
- 孟松源=Mạnh Tùng Nguyên
- 阿晟=A Thịnh
- 他和薇薇=hắn cùng Vi Vi
- 陈外婆=Trần bà ngoại
- 白初容=Bạch Sơ Dung
- 徐景深=Từ Cảnh Thâm
- 景深=Cảnh Thâm
- 是个儿童=là nhi đồng
- 徐优=Từ Ưu
- 魏辉=Ngụy Huy
- 魏立=Ngụy Lập
- 最大的金手指=lớn nhất bàn tay vàng
- 不安慰=không an ủi
- 这名气=này danh khí
- 孟哲=Mạnh Triết
- 淮言=Hoài Ngôn
- 在手环=ở vòng tay
- 家长会都要=họp phụ huynh đều phải
- 多金的男人=nhiều kim nam nhân
- 多大姐=nhiều đại tỷ
- 马娜娜=Mã Na Na
- 郑长栋=Trịnh Trường Đống
- 吴利安=Ngô Lợi An
- 谢熹=Tạ Hi
- 袁泽海=Viên Trạch Hải
- 丁萱=Đinh Huyên
- 马阿姨=Mã a di
- 宁萱=Ninh Huyên
- c市=thành phố C
- 宋延鹏=Tống Diên Bằng
- 谢少=Tạ thiếu
- 吴总顾家的事大家=Ngô tổng cố gia sự đại gia
- 谢淮霖=Tạ Hoài Lâm
- 谢潇=Tạ Tiêu
- 谢鑫=Tạ Hâm
- 吴航航=Ngô Hàng Hàng
- 李雅=Lý Nhã
- 吴利权=Ngô Lợi Quyền
- 吴婉珠=Ngô Uyển Châu
- 有几分钟就到点=có vài phút liền đến giờ
- 造个谣=tạo tin đồn
- 于华彬=Vu Hoa Bân
- 谢总=Tạ tổng
- 于助理=Vu trợ lý
- 姓于=họ Vu
- 家务活擅长=am hiểu việc nhà
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 发迹线上移=mép tóc di chuyển lên trên
- 利安=Lợi An
- 陈英耀=Trần Anh Diệu
- 袁彤叶=Viên Đồng Diệp
- 不是才学吗=không phải mới học sao
- 谢玥=Tạ Nguyệt
- 陈玥=Trần Nguyệt
- 江熹=Giang Hi
- 熹光集团=Hi Quang tập đoàn
- 泽海=Trạch Hải
- 航航病了=Hàng Hàng bị bệnh
- 航航得的是=Hàng Hàng đến chính là
- 至于航航=đến nỗi Hàng Hàng
- 航航的命=Hàng Hàng mệnh
- 航航只能=Hàng Hàng chỉ có thể
- 丁馨=Đinh Hinh
- 航航乖一点=Hàng Hàng ngoan một chút
- 航航考虑过=Hàng Hàng suy xét quá
- 航航是你的儿子=Hàng Hàng là con của ngươi
- 航航说这些=Hàng Hàng nói này đó
- 航航付出=Hàng Hàng trả giá
- 航航捐肾=Hàng Hàng quyên thận
- 航航的父亲=Hàng Hàng phụ thân
- 赵秦亿=Triệu Tần Ức
- 承隋帝国=Thừa Tùy đế quốc
- 神商联盟=Thần Thương liên minh
- 薛丽敏=Tiết Lệ Mẫn
- 丽敏=Lệ Mẫn
- 常柳=Thường Liễu
- 徐明妃=Từ Minh Phi
- 宿淮=Túc Hoài
- 白兰星=Bạch Lan Tinh
- 常少将=Thường thiếu tướng
- 神商联邦=Thần Thương liên bang
- 殷训庭=Ân Huấn Đình
- 殷庭训=Ân Đình Huấn
- 时教授=Thời giáo thụ
- 在左思右想=ở trái lo phải nghĩ
- 一批人手=một phê nhân thủ
- 显要的山坡=nguy hiểm sườn núi
- 没人手=không nhân thủ
- 公玉整个=Công Ngọc toàn bộ
- 姜芑=Khương Khỉ
- 公玉小姐=Công Ngọc tiểu thư
- 戚老头=Thích lão đầu
- 戚老叔=Thích lão thúc
- 奸相=gian tướng
- 戚有田=Thích Hữu Điền
- 陛下给的地实在=bệ hạ cho ruộng thật sự
- 买好字, 买好画=mua chữ đẹp, mua tranh đẹp
- 买好字好画=mua chữ đẹp tranh đẹp
- 有用意=có dụng ý
- 排场戏=bài tràng diễn
- 不快乐=không vui sướng
- 才能和智谋=tài năng cùng mưu trí
- 国有粮铺=quốc hữu tiệm lương
- 纪沉淮=Kỷ Trầm Hoài
- 紫外线=tia tử ngoại
- 程珠=Trình Châu
- 珠珠=Châu Châu
- 容臻=Dung Trăn
- 包贤=Bao Hiền
- 人神经=người thần kinh
- 有好的, 有差=có tốt, có xấu
- 齐苏泊=Tề Tô Bạc
- 姜棠=Khương Đường
- 杨翡生=Dương Phỉ Sinh
- 余艺=Dư Nghệ
- 乳胶凉席=chiếu cao su non
- 真情侣=thật tình lữ
- 干体力活动=làm thể lực hoạt động
- 成真情侣=trở thành thật tình lữ
- 侯成滨=Hầu Thành Tân
- 林小舒=Lâm Tiểu Thư
- 小舒=Tiểu Thư
- 和亲自=cùng tự mình
- 后面发生的事情=phía sau phát sinh sự tình
- 一头黄牛的模样=một đầu bò vàng bộ dáng
- 擅长画人=am hiểu vẽ người
- 艺姐=Nghệ tỷ
- 一个金手指=một cái bàn tay vàng
- 有金手指=có bàn tay vàng
- 用金手指=dùng bàn tay vàng
- 什么金手指=cái gì bàn tay vàng
- 雁老师=Nhạn lão sư
- 更多想法=càng nhiều ý tưởng
- 容哥=Dung ca
- 聂淑连=Nhiếp Thục Liên
- 聂昭夏=Nhiếp Chiêu Hạ
- 练水峰=Luyện Thủy Phong
- 陈三七=Trần Tam Thất
- 周衡玉=Chu Hành Ngọc
- 定云老祖=Định Vân lão tổ
- 叫众人让她=kêu mọi người nhường nàng
- 林尊者=Lâm tôn giả
- 林千雁=Lâm Thiên Nhạn
- 衡玉=Hành Ngọc
- 陈禹=Trần Vũ
- 升天赋=thăng thiên phú
- 裴霜=Bùi Sương
- 余小灵=Dư Tiểu Linh
- 清回=Thanh Hồi
- 冯清回=Phùng Thanh Hồi
- 江淮容=Giang Hoài Dung
- 胡擒=Hồ Cầm
- 谢真=Tạ Chân
- 莫秀=Mạc Tú
- 邓秉钧=Đặng Bỉnh Quân
- 魔王子=ma vương tử
- 了当事人=đương sự người
- 谢师兄=Tạ sư huynh
- 冷红嫦=Lãnh Hồng Thường
- 没安宁日=không an bình ngày
- 冷云诗=Lãnh Vân Thi
- 人心甘情愿=người cam tâm tình nguyện
- 窦阵=Đậu Trận
- 窦商=Đậu Thương
- 宋若洋=Tống Nhược Dương
- 狂斗=Cuồng Đấu
- 若洋=Nhược Dương
- 伊兰=Y Lan
- 定云=Định Vân
- 不期盼=không chờ đợi
- 云乾=Vân Càn
- 这里人数=ở đây nhân số
- 林若白=Lâm Nhược Bạch
- 若白=Nhược Bạch
- 楚子雯=Sở Tử Văn
- 穆禹淮=Mục Vũ Hoài
- 桐木集团=Đồng Mộc tập đoàn
- 张擎=Trương Kình
- 栖月游戏=Tê Nguyệt Trò Chơi
- 穆进=Mục Tiến
- 童露=Đồng Lộ
- 孙江阳=Tôn Giang Dương
- 发迹线=đường chân tóc
- 穆叔叔=Mục thúc thúc
- 江阳=Giang Dương
- 郎曦=Lang Hi
- 段千雁=Đoạn Thiên Nhạn
- 乔佳航=Kiều Giai Hàng
- 盛兰初=Thịnh Lan Sơ
- 崔伟菘=Thôi Vĩ Tùng
- 郑兰英=Trịnh Lan Anh
- 崔登=Thôi Đăng
- 面临降薪=gặp phải cắt giảm lương
- 邢威=Hình Uy
- 斩木工作室=Trảm Mộc phòng làm việc
- 分得清楚=phân đến rõ ràng
- 唯一的儿子的=duy nhất nhi tử
- 栖月工作室=Tê Nguyệt phòng làm việc
- 桐木的股份=Đồng Mộc cổ phần
- 桐木格局=Đồng Mộc cách cục
- 穆总=Mục tổng
- 柴荣霍=Sài Vinh Hoắc
- 余娇娇=Dư Kiều Kiều
- 梨花屋=Hoa Lê phòng
- 阮方宁=Nguyễn Phương Ninh
- 完工作室=xong phòng làm việc
- 喻淮=Dụ Hoài
- 薛薇=Tiết Vi
- 邵然=Thiệu Nhiên
- 虞同学=Ngu đồng học
- 安浩成=An Hạo Thành
- 蒋彬=Tưởng Bân
- 韩启俊=Hàn Khải Tuấn
- 虞轻音=Ngu Khinh Âm
- 萧佳=Tiêu Giai
- 尹莺=Doãn Oanh
- 韩煜=Hàn Dục
- 虞尚康=Ngu Thượng Khang
- 汪盈=Uông Doanh
- 蒙妮卡=Monica
- 博蒙特=Beaumont
- 魔塔里=ma tháp
- 着实力=thực lực
- 奈吉尔=Nigel
- 挪伯城=thành Nob
- 克雷吉=Craigie
- 阿尔塔=Anita
- ·马森=· Marson
- 米切尔森=Michelsen
- 嘉利=Carrie
- 玛丽恩=Marine
- 兰卡帝国=Lanca đế quốc
- 兰卡王后=Lanca vương hậu
- 默淮=Mặc Hoài
- 查利=Charly
- 贝特西=Betsy
- ·洛奇=· Lodge
- 兰卡国王=Lanca quốc vương
- 没有空再=không có rảnh lại
- 卡亚大陆=Kaya đại lục
- 米莉=Millie
- 利特尔=Little
- 薄义淮=Bạc Nghĩa Hoài
- 薄锦城=Bạc Cẩm Thành
- 奚怡=Hề Di
- 薄哥=Bạc ca
- 薄家=Bạc gia
- 厉常林=Lệ Thường Lâm
- 不喜欢他的人=không thích hắn người
- 义淮=Nghĩa Hoài
- 厉珍=Lệ Trân
- 立新=Lập Tân
- 薄立新=Bạc Lập Tân
- 崔千雁=Thôi Thiên Nhạn
- 千雁打得好.=Thiên Nhạn đánh đến hảo.
- 客厅里面=phòng khách bên trong
- 张欢欢=Trương Hoan Hoan
- 要说明白=muốn nói rõ ràng
- 康治=Khang Trị
- 田螺族=ốc đồng tộc
- 霍漪=Hoắc Y
- 房炼=Phòng Luyện
- ***控的事情=bị thao tác sự tình
- 沉淮=Trầm Hoài
- 房家=Phòng gia
- 房简如=Phòng Giản Như
- 简如=Giản Như
- 沉族长=Trầm tộc trưởng
- 房绪林=Phòng Tự Lâm
- 房元啸=Phòng Nguyên Khiếu
- 田螺族长=ốc đồng tộc trưởng
- 罗心蓝=La Tâm Lam
- 阿炼=A Luyện
- 罗惠=La Huệ
- 沉越=Trầm Việt
- 沉菲=Trầm Phỉ
- 霍天师=Hoắc thiên sư
- 在意外=ở ngoài ý muốn
- 程如玉=Trình Như Ngọc
- 薛宗光=Tiết Tông Quang
- 顾元柏=Cố Nguyên Bách
- 如玉=Như Ngọc
- 江楚淮=Giang Sở Hoài
- 程三小姐=Trình tam tiểu thư
- 宗光=Tông Quang
- 程夫子=Trình phu tử
- 程恒=Trình Hằng
- 再争气=lại tranh đua
- 完全说中.=hoàn toàn nói trúng.
- 姜霖=Khương Lâm
- 总会晴的.=trời sẽ lại trong.
- 天总会晴=trời sẽ lại trong
- 崔姐=Thôi tỷ
- 这个事业=cái này sự nghiệp
- 在下一次=ở lần tiếp theo
- 邓玉英=Đặng Ngọc Anh
- 崔清雨=Thôi Thanh Vũ
- 大半天=nửa ngày dài
- 好的人生=tốt đẹp nhân sinh
- 疼老婆顾家=đau lão bà cố gia
- 不是话本=không phải thoại bản
- 这个娃娃亲=cái này oa oa thân
- 玄坤道长=Huyền Khôn đạo trưởng
- 张甲=Trương Giáp
- 程娇玉=Trình Kiều Ngọc
- 邹或=Trâu Hoặc
- 程睿=Trình Duệ
- 程大嫂=Trình đại tẩu
- 从小门=từ cửa nhỏ
- 不解之仇=mối thù không thể giải
- 玄坤=Huyền Khôn
- 飞升池=phi thăng trì
- 两千八百九十九=2899
- 薄太太=Bạc thái thái
- 薄堂平=Bạc Đường Bình
- 姓薄=họ Bạc
- 加倍速=tăng gấp đôi tốc độ
- 会考一所好学校=sẽ thi vào một trường học tốt
- 用户口=dùng hộ khẩu
- 查对方到底=tra đối phương rốt cuộc
- 其他的事物=mặt khác sự vật
- 川知=Xuyên Tri
- 多岁月=nhiều năm tháng
- 没收回=không thu hồi
- 陆大全=Lục Đại Toàn
- 苏墨为=Tô Mặc Vi
- 能事业=có thể sự nghiệp
- 翁家人=người nhà họ Ông
- 发物品=phát vật phẩm
- 对上面前年轻=trực diện trước mặt tuổi trẻ
- 陆广云=Lục Quảng Vân
- 景非非=Cảnh Phi Phi
- 陆霄=Lục Tiêu
- 尚迎雪=Thượng Nghênh Tuyết
- 叶满霜=Diệp Mãn Sương
- 凌献=Lăng Hiến
- 雪千雁=Tuyết Thiên Nhạn
- 梅南淮=Mai Nam Hoài
- 飘云宗=Phiêu Vân Tông
- 沈疑=Thẩm Nghi
- 雪重=Tuyết Trọng
- 闻轻燕=Văn Khinh Yến
- 萧睿=Tiêu Duệ
- 名场面=nổi danh trường hợp
- 气成心梗=tức giận đến đau tim
- 好气人=thật tức chết người
- 无话语权=không quyền lên tiếng
- 一些苦头=một ít đau khổ
- 所犯罪责=sở phạm chịu tội
- 金銮殿=Kim Loan điện
- 邹霜=Trâu Sương
- 沈云淮=Thẩm Vân Hoài
- 盛景砚=Thịnh Cảnh Nghiên
- 沈辞=Thẩm Từ
- 盛家=Thịnh gia
- 云淮=Vân Hoài
- 方念=Phương Niệm
- 乔青栀=Kiều Thanh Chi
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 盛小姐=Thịnh tiểu thư
- 青栀=Thanh Chi
- 圈里面=vòng bên trong
- 雁妹子=Nhạn muội tử
- 下手指=hạ ngón tay
- 盛学长=Thịnh học trưởng
- 盛氏=Thịnh thị
- 对方念=đối Phương Niệm
- 盛千雁=Thịnh Thiên Nhạn
- 时浅=Thời Thiển
- 迟浪=Trì Lãng
- 景砚=Cảnh Nghiên
- 盛新源=Thịnh Tân Nguyên
- 叶俏=Diệp Tiếu
- 江红雪=Giang Hồng Tuyết
- 新源=Tân Nguyên
- 叶扒皮=Diệp Bái Bì
- 红雪=Hồng Tuyết
- 盛嘉薇=Thịnh Gia Vi
- 江蔓=Giang Mạn
- 叶姐=Diệp tỷ
- 谁想住家=ai muốn ở nhà
- 盛景元=Thịnh Cảnh Nguyên
- 老陈=lão Trần
- 得分离=đến chia lìa
- 迟遇=Trì Ngộ
- 云晚=Vân Vãn
- 盛总=Thịnh tổng
- 于秘书=bí thư Vu
- 丘雪=Khâu Tuyết
- 贺思=Hạ Tư
- 张存梅=Trương Tồn Mai
- 贺成杰=Hạ Thành Kiệt
- 贺为民=Hạ Vi Dân
- 祝蕴薇=Chúc Uẩn Vi
- 祝家=Chúc gia
- 杨越进=Dương Việt Tiến
- 时雨=Thời Vũ
- 陈萧兰=Trần Tiêu Lan
- 卢行=Lư Hành
- 杨青=Dương Thanh
- 裴玲=Bùi Linh
- 曹威=Tào Uy
- 戚良辉=Thích Lương Huy
- 何辞=Hà Từ
- 洪锐=Hồng Duệ
- 刘新志=Lưu Tân Chí
- 杜真真=Đỗ Chân Chân
- 吴萱=Ngô Huyên
- 星河城=Ngân Hà Thành
- 找人心切=tìm người sốt ruột
- 贴画像=dán bức họa
- 当月淮=đương Nguyệt Hoài
- 段源=Đoạn Nguyên
- 穆清=Mục Thanh
- 和平安宁=hoà bình an bình
- 玩家城=Người Chơi Thành
- 我们的家底=chúng ta của cải
- 安宁的日子=an bình nhật tử
- 祝小姐=Chúc tiểu thư
- 没怪物=không quái vật
- 要致力=muốn tận sức
- 安安宁宁=an an bình bình
- 这里的安宁=nơi này an bình
- 一直安宁下去=vẫn luôn an bình đi xuống
- 这里安宁=nơi này an bình
- 连天海一号=liền Thiên Hải 1
- 这里人们=nơi này mọi người
- 是何故=là cớ gì
- 罗魁=La Khôi
- 内心安宁下来=nội tâm an bình xuống dưới
- 真真说的对=Chân Chân nói rất đúng
- 如此安宁平静=như thế an bình bình tĩnh
- 安宁的夜晚=an bình ban đêm
- 限时任务=nhiệm vụ thời gian hạn chế
- 正气急败坏=đang tức muốn hộc máu
- 无限世界时=vô hạn thế giới khi
- 在这天=ở hôm nay
- 无限世界=vô hạn thế giới
- 在这里安宁=ở chỗ này an bình
- 安宁和平=an bình hoà bình
- 一米七四五=1m74 - 1m75
- 凤融=Phượng Dung
- 一世安宁=một đời an bình
- 云肆宫=Vân Tứ cung
- 长恣长公主=Trường Tứ trưởng công chúa
- 杜静莞=Đỗ Tĩnh Hoàn
- 凤兰君=Phượng Lan Quân
- 好大楚=hảo Đại Sở
- 陶清=Đào Thanh
- 素香=Tố Hương
- 阿融=A Dung
- 红露=Hồng Lộ
- 封异辛=Phong Dị Tân
- 凤千雁=Phượng Thiên Nhạn
- 提了亲政=đề ra tự mình chấp chính
- 凤印=phượng ấn
- 沁园=Thấm Viên
- 要安宁许多=muốn an bình rất nhiều
- 郑磬=Trịnh Khánh
- 张淑=Trương Thục
- 兴庆宫=Hưng Khánh cung
- 长恣=Trường Tứ
- 张太妃=Trương thái phi
- 竹叶=Trúc Diệp
- 喝茶水=uống nước trà
- 伊水和映月=Y Thủy cùng Ánh Nguyệt
- 多深究=nhiều miệt mài theo đuổi
- 柳烈=Liễu Liệt
- 柳义淮=Liễu Nghĩa Hoài
- 凤娇=Phượng Kiều
- 娇儿=Kiều Nhi
- 娇公主=Kiều công chúa
- 栾青林=Loan Thanh Lâm
- 徐哥=Từ ca
- 徐衡=Từ Hành
- 秦归=Tần Quy
- 裴星淳=Bùi Tinh Thuần
- 商西=Thương Tây
- 史安=Sử An
- 谢言淮=Tạ Ngôn Hoài
- 桃观山=Đào Quan Sơn
- 这天师=này thiên sư
- 裴星鸣=Bùi Tinh Minh
- 阮放=Nguyễn Phóng
- 程甜=Trình Điềm
- 顾涛=Cố Đào
- 辛玉=Tân Ngọc
- 耿程=Cảnh Trình
- 过大荣=quá Đại Vinh
- 陶鹏=Đào Bằng
- 阎秉淮=Diêm Bỉnh Hoài
- 袁博宇=Viên Bác Vũ
- 温惊灵=Ôn Kinh Linh
- 温惊月=Ôn Kinh Nguyệt
- 孟雯=Mạnh Văn
- 较真到底=tích cực đến cùng
- 云晓刚=Vân Hiểu Cương
- 张丽蕙=Trương Lệ Huệ
- 温千雁=Ôn Thiên Nhạn
- 袁大明=Viên Đại Minh
- 景欣瑜=Cảnh Hân Du
- 烛夜=Chúc Dạ
- 温良书=Ôn Lương Thư
- 岑姗=Sầm San
- 家口碑=gia danh tiếng
- 有分红=có chia hoa hồng
- 雪明薇=Tuyết Minh Vi
- 雪明萱=Tuyết Minh Huyên
- 明萱=Minh Huyên
- 裴空陵=Bùi Không Lăng
- 九峰雪君=Cửu Phong tuyết quân
- 兰花神女=Lan Hoa thần nữ
- 九峰雪山=Cửu Phong tuyết sơn
- 林兰=Lâm Lan
- 空陵哥哥=Không Lăng ca ca
- 雪九峰=Tuyết Cửu Phong
- 若雪明薇=nếu Tuyết Minh Vi
- 在这天界=ở này thiên giới
- 月星淮=Nguyệt Tinh Hoài
- 红枫城=Hồng Phong Thành
- 红雯=Hồng Văn
- 很安宁的感觉=thực an bình cảm giác
- 杀那三人=sát kia ba người
- 青雀神君=Thanh Tước thần quân
- 当月星淮=đương Nguyệt Tinh Hoài
- 明薇=Minh Vi
- 杜灿=Đỗ Xán
- 杜舟=Đỗ Chu
- 乔子方=Kiều Tử Phương
- 乔少=Kiều thiếu
- 杜少=Đỗ thiếu
- 金淮=Kim Hoài
- 李豆豆=Lý Đậu Đậu
- 大昭国=Đại Chiêu quốc
- 叶月霜=Diệp Nguyệt Sương
- 叶碧青=Diệp Bích Thanh
- 沈淮=Thẩm Hoài
- 喵鱼=Miêu Ngư
- 叶总=Diệp tổng
- 李菡=Lý Hạm
- 陶雪杉=Đào Tuyết Sam
- 叶母=Diệp mẫu
- 闻莺=Văn Oanh
- 霜霜=Sương Sương
- 叶至诚=Diệp Chí Thành
- 闻女士=Văn nữ sĩ
- 应沉星=Ứng Trầm Tinh
- 辛葭=Tân Gia
- 闻阿姨=Văn a di
- 叶和然=Diệp Hòa Nhiên
- 金灵灵=Kim Linh Linh
- 盛语菲=Thịnh Ngữ Phỉ
- 殷茜=Ân Thiến
- 姜巧巧=Khương Xảo Xảo
- 方文海=Phương Văn Hải
- 吕幸=Lữ Hạnh
- 对方文海=đối Phương Văn Hải
- 应家=Ứng gia
- 一下到班=vừa tan tầm
- 语菲=Ngữ Phỉ
- 谢迹=Tạ Tích
- 祝云浮=Chúc Vân Phù
- 煞龙谷=Sát Long Cốc
- 焚城火山=Đốt Thành núi lửa
- 断魂林=rừng Đoạn Hồn
- 水若薇=Thủy Nhược Vi
- 祝道友=Chúc đạo hữu
- 谢道君=Tạ đạo quân
- 若薇=Nhược Vi
- 九星门=Cửu Tinh Môn
- 宫狂=Cung Cuồng
- 无妄大帝=Vô Vọng đại đế
- 沉霜=Trầm Sương
- 萧均=Tiêu Quân
- 冷茯=Lãnh Phục
- 破山大帝=Phá Sơn đại đế
- 玄玉大帝=Huyền Ngọc đại đế
- 谢仙君=Tạ tiên quân
- 月道君=Nguyệt đạo quân
- 祝道君=Chúc đạo quân
- 月罗宫=Nguyệt La Cung
- 白栀=Bạch Chi
- 白辰=Bạch Thần
- 紫光大帝=Tử Quang đại đế
- 同悲大帝=Đồng Bi đại đế
- 云浮宫=Vân Phù Cung
- 祝前辈=Chúc tiền bối
- 槐叔=Hòe thúc
- 槐婶=Hòe thẩm
- 屠峰=Đồ Phong
- 屠欣欣=Đồ Hân Hân
- 卢景淮=Lư Cảnh Hoài
- 树常市=thành phố Thụ Thường
- 卢景辰=Lư Cảnh Thần
- 姜恒=Khương Hằng
- 清通市=thành phố Thanh Thông
- 史东峰=Sử Đông Phong
- 蔺女士=Lận nữ sĩ
- 凌延=Lăng Diên
- 蔺云慎=Lận Vân Thận
- 新阳市=thành phố Tân Dương
- 蔺云谨=Lận Vân Cẩn
- 欣欣这个小姑娘=Hân Hân cái này tiểu cô nương
- 蔺大哥=Lận đại ca
- 蔺均成=Lận Quân Thành
- 姜梦=Khương Mộng
- 魏佳昭=Ngụy Giai Chiêu
- 蔺姐姐=Lận tỷ tỷ
- 蔺千兰=Lận Thiên Lan
- 蔺千雁=Lận Thiên Nhạn
- 欣欣还不知道=Hân Hân còn không biết
- 蔺小姐=Lận tiểu thư
- 焦月月=Tiêu Nguyệt Nguyệt
- 屠松=Đồ Tùng
- 廖成滨=Liêu Thành Tân
- 佳昭=Giai Chiêu
- 才分离=mới chia lìa
- 张小涛=Trương Tiểu Đào
- 对焦月月=đối Tiêu Nguyệt Nguyệt
- 蔺云兰=Lận Vân Lan
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 詹明江=Chiêm Minh Giang
- 成滨=Thành Tân
- 李青燕=Lý Thanh Yến
- 季九辰=Quý Cửu Thần
- 许圣淮=Hứa Thánh Hoài
- 楚仙友=Sở tiên hữu
- 袁朝意=Viên Triều Ý
- 朝意=Triều Ý
- 九辰=Cửu Thần
- 谭诗澜=Đàm Thi Lan
- 焦大成=Tiêu Đại Thành
- 诗澜=Thi Lan
- 楚乐雪=Sở Nhạc Tuyết
- 周素芬=Chu Tố Phân
- 玉平=Ngọc Bình
- 周锦淮=Chu Cẩm Hoài
- 周伏=Chu Phục
- 周铮=Chu Tranh
- 静池县=Tĩnh Trì huyện
- 施千雁=Thi Thiên Nhạn
- 施黎云=Thi Lê Vân
- 白少渊=Bạch Thiếu Uyên
- 少渊=Thiếu Uyên
- 白师弟=Bạch sư đệ
- 沈泉钧=Thẩm Tuyền Quân
- 两仪宗=Lưỡng Nghi Tông
- 秦天元=Tần Thiên Nguyên
- 谢姝=Tạ Xu
- 谢师妹=Tạ sư muội
- 薛玉江=Tiết Ngọc Giang
- 白仙君=Bạch tiên quân
- 时墨星=Thời Mặc Tinh
- 甜甜=Điềm Điềm
- 林甜=Lâm Điềm
- 墨星=Mặc Tinh
- 苍芮城=Thương Nhuế thành
- 兰水城=Lan Thủy thành
- 姜哥=Khương ca
- 姜颂=Khương Tụng
- 彭秀秀=Bành Tú Tú
- 严书=Nghiêm Thư
- 肉丸子=Nhục Hoàn Tử
- 凤良=Phượng Lương
- 凤静=Phượng Tĩnh
- 凤熹=Phượng Hi
- 凤越=Phượng Việt
- 柳雪门=Liễu Tuyết môn
- 雁市=thành phố Nhạn
- 姓凤=họ Phượng
- 卢鹤=Lư Hạc
- 卢豹=Lư Báo
- 谢天师=Tạ thiên sư
- 阿豹=A Báo
- 小宇=Tiểu Vũ
- 大明=Đại Minh
- 卓培康=Trác Bồi Khang
- 虞婷=Ngu Đình
- 虞美玲=Ngu Mỹ Linh
- 培康=Bồi Khang
- 婷婷=Đình Đình
- 欣瑜=Hân Du
- 汪如兰=Uông Như Lan
- 景振川=Cảnh Chấn Xuyên
- 星月君=Tinh Nguyệt Quân
- 神剑天女=Thần Kiếm thiên nữ
- 河神=Hà thần
- 乔启鸣=Kiều Khải Minh
- 叶咏君=Diệp Vịnh Quân
- 张平熠=Trương Bình Dập
- 乔千雁=Kiều Thiên Nhạn
- 银桦楼=Ngân Hoa Lâu
- 乔老头=Kiều lão đầu
- 小灿=Tiểu Xán
- 乔子峥=Kiều Tử Tranh
- 子方=Tử Phương
- 乔二少=Kiều nhị thiếu
- 子峥=Tử Tranh
- 俞飘飘=Du Phiêu Phiêu
- 俞千雁=Du Thiên Nhạn
- 俞明江=Du Minh Giang
- 俞康乐=Du Khang Nhạc
- 颜清=Nhan Thanh
- 秦书海=Tần Thư Hải
- 松言淮=Tùng Ngôn Hoài
- 秦天荣=Tần Thiên Vinh
- 宋廷叙=Tống Đình Tự
- 飘飘=Phiêu Phiêu
- 凤珠=Phượng Châu
- 刑凤珠=Hình Phượng Châu
- 刑燕白=Hình Yến Bạch
- 青曲城=Thanh Khúc thành
- 小珠=Tiểu Châu
- 季仙友=Quý tiên hữu
- 许十音=Hứa Thập Âm
- 水千星=Thủy Thiên Tinh
- 印儿=Ấn Nhi
- 楚宜=Sở Nghi
- 月前辈=Nguyệt tiền bối
- 水若兰=Thủy Nhược Lan
- 楚寒=Sở Hàn
- 若兰=Nhược Lan
- 水道君=Thủy đạo quân
- 水门主=Thủy môn chủ
- 阎雪=Diêm Tuyết
- 符万青=Phù Vạn Thanh
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 陈九星=Trần Cửu Tinh
- 星罗大帝=Tinh La đại đế
- 冷姐姐=Lãnh tỷ tỷ
- 均哥=Quân ca
- 月大人=Nguyệt đại nhân
- 阿茯=A Phục
- 云浮大帝=Vân Phù đại đế
- 高洛城=Cao Lạc thành
- 松丁贵=Tùng Đinh Quý
- 松言霖=Tùng Ngôn Lâm
- 凌知妍=Lăng Tri Nghiên
- 施伊禾=Thi Y Hòa
- 施允恒=Thi Duẫn Hằng
- 云英英=Vân Anh Anh
- 周崇=Chu Sùng
- 周潜=Chu Tiềm
- 丽妃=Lệ phi
- 岳铮=Nhạc Tranh
- 天星楼=Thiên Tinh Lâu
- 岳家=Nhạc gia
- 锦淮=Cẩm Hoài
- 锦王=Cẩm Vương
- 陆爱卿=Lục ái khanh
- 无真道人=Vô Chân đạo nhân
- 问星=Vấn Tinh
- 无真道长=Vô Chân đạo trưởng
- 陆申遇=Lục Thân Ngộ
- 丽嫔=Lệ tần
- 施秀碧=Thi Tú Bích
- 霍闻水=Hoắc Văn Thủy
- 莫忧=Mạc Ưu
- 灵月=Linh Nguyệt
- 仲莫忧=Trọng Mạc Ưu
- 澜国=Lan Quốc
- 赵岱=Triệu Đại
- 素素=Tố Tố
- 焦素素=Tiêu Tố Tố
- 仲云尉=Trọng Vân Úy
- 仲云茂=Trọng Vân Mậu
- 仲世暄=Trọng Thế Huyên
- 仲云枫=Trọng Vân Phong
- 戴长瑞=Đới Trường Thụy
- 戴芙=Đới Phù
- 戴淮殊=Đới Hoài Thù
- 仲小姐=Trọng tiểu thư
- 仲千雁=Trọng Thiên Nhạn
- 雪梅=Tuyết Mai
- 冯可雯=Phùng Khả Văn
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 白戎=Bạch Nhung
- 夏公子=Hạ công tử
- 戴先生=Đới tiên sinh
- 夏钧=Hạ Quân
- 仲家=Trọng gia
- 姓仲=họ Trọng
- 姓焦=họ Tiêu
- 焦小姐=Tiêu tiểu thư
- 早知道仲……=sớm biết rằng Trọng……
- 戴家=Đới gia
- 长瑞=Trường Thụy
- 焦千雁=Tiêu Thiên Nhạn
- 戴驸=Đới phụ
- 下焦小姐=hạ Tiêu tiểu thư
- 雁安王=Nhạn An Vương
- 陈总领=Trần tổng lĩnh
- 小菡=Tiểu Hạm
- 陶姐姐=Đào tỷ tỷ
- 应先生=Ứng tiên sinh
- 狄羽=Địch Vũ
- 纪玉平=Kỷ Ngọc Bình
- 苏星淮=Tô Tinh Hoài
- 汤天宝=Thang Thiên Bảo
- 苏今淮=Tô Kim Hoài
- 今淮=Kim Hoài
- 关嘉睿=Quan Gia Duệ
- 关经理=Quan giám đốc
- 吕意=Lữ Ý
- 冯春丽=Phùng Xuân Lệ
- 吕平海=Lữ Bình Hải
- 吕平兴=Lữ Bình Hưng
- 吕书琼=Lữ Thư Quỳnh
- 陈英新=Trần Anh Tân
- 包万青=Bao Vạn Thanh
- 跟包万青=cùng Bao Vạn Thanh
- 吕唯=Lữ Duy
- 点发火=điểm phát hỏa
- 蔺总=Lận tổng
- 蔺季年=Lận Quý Niên
- 徐富浪=Từ Phú Lãng
- 徐导=Từ đạo
- 程惜玉=Trình Tích Ngọc
- 张飞平=Trương Phi Bình
- 李培钧=Lý Bồi Quân
- 程泽晖=Trình Trạch Huy
- 曹静=Tào Tĩnh
- 程兰双=Trình Lan Song
- 小双=Tiểu Song
- 陶珍珍=Đào Trân Trân
- 石可菲=Thạch Khả Phỉ
- 珍珍=Trân Trân
- 许之淮=Hứa Chi Hoài
- 李倚灵=Lý Ỷ Linh
- 季年=Quý Niên
- 袁朝云=Viên Triều Vân
- 荆凤珠=Kinh Phượng Châu
- 宁珍=Ninh Trân
- 司行云=Tư Hành Vân
- 楚灵烟=Sở Linh Yên
- 严之瑶=Nghiêm Chi Dao
- 严仙友=Nghiêm tiên hữu
- 迟嫣=Trì Yên
- 上官研=Thượng Quan Nghiên
- 白言姝=Bạch Ngôn Xu
- 石玉筠=Thạch Ngọc Quân
- 冉萍=Nhiễm Bình
- 冉千雁=Nhiễm Thiên Nhạn
- 《从废材到飞升》=《 Từ phế tài đến phi thăng 》
- 曹玉涛=Tào Ngọc Đào
- 颜姝=Nhan Xu
- 顾飞云=Cố Phi Vân
- 黎雪苓=Lê Tuyết Linh
- 秦宋原=Tần Tống Nguyên
- 江鸿=Giang Hồng
- 吉峻艺=Cát Tuấn Nghệ
- 甜甜的约会=ngọt ngào hẹn hò
- 和仙镇=Hòa Tiên trấn
- 宝江村=Bảo Giang thôn
- 灾难不会等人=tai nạn sẽ không chờ người
- 陈母=Trần mẫu
- 裴观=Bùi Quan
- 裴文磬=Bùi Văn Khánh
- 小观=Tiểu Quan
- 姜芸=Khương Vân
- 裴文觉=Bùi Văn Giác
- 文觉=Văn Giác
- 文兰县=Văn Lan huyện
- 吴小香=Ngô Tiểu Hương
- 李星淮=Lý Tinh Hoài
- 李大力=Lý Đại Lực
- 云记=Vân Ký
- 裴星淮=Bùi Tinh Hoài
- 安平侯府=An Bình Hầu phủ
- 以上辈子小姑=cùng kiếp trước tiểu cô
- 得分担=đến chia sẻ
- 裴霏=Bùi Phi
- 裴杰=Bùi Kiệt
- 裴安=Bùi An
- 尹瑞渊=Doãn Thụy Uyên
- 安平侯=An Bình Hầu
- 苏平鲁=Tô Bình Lỗ
- 冯秀=Phùng Tú
- 宋谨=Tống Cẩn
- 白楚楚=Bạch Sở Sở
- 姜君淮=Khương Quân Hoài
- 封晋=Phong Tấn
- 穆欢妮=Mục Hoan Ni
- 魏芙=Ngụy Phù
- 耿可菲=Cảnh Khả Phỉ
- 杭茜茜=Hàng Thiến Thiến
- 可菲=Khả Phỉ
- 温俏=Ôn Tiếu
- 何然=Hà Nhiên
- 于利辰=Vu Lợi Thần
- 云嘉=Vân Gia
- 袁艳杰=Viên Diễm Kiệt
- 龚威=Cung Uy
- 骆萱=Lạc Huyên
- 楚语诗=Sở Ngữ Thi
- 许少=Hứa thiếu
- 傅博成=Phó Bác Thành
- 傅淮禹=Phó Hoài Vũ
- 张俊岭=Trương Tuấn Lĩnh
- 周迟=Chu Trì
- 柯天朗=Kha Thiên Lãng
- 穆千雁=Mục Thiên Nhạn
- 无缚道长=Vô Phược đạo trưởng
- 周文辉=Chu Văn Huy
- 傅晴=Phó Tình
- 恭小小=Cung Tiểu Tiểu
- 宋珠=Tống Châu
- 凤傲天=Phượng Ngạo Thiên
- 和亲人=cùng thân nhân
- 宁太妃=Ninh thái phi
- 宁妙=Ninh Diệu
- 灵泉空间=linh tuyền không gian
- 林嫔=Lâm tần
- 柳虞=Liễu Ngu
- 宋淳=Tống Thuần
- 良姜=Lương Khương
- 张凝=Trương Ngưng
- 赵润泽=Triệu Nhuận Trạch
- 兰香院=Lan Hương Viện
- 张惜=Trương Tích
- 徐子辰=Từ Tử Thần
- 阿虞=A Ngu
- 说白楚楚=nói Bạch Sở Sở
- 宋辉=Tống Huy
- 霍锦荣=Hoắc Cẩm Vinh
- 晨茂=Thần Mậu
- 沉星川=Trầm Tinh Xuyên
- 孟路平=Mạnh Lộ Bình
- 柳西=Liễu Tây
- 谢霜=Tạ Sương
- 沉氏=Trầm thị
- 苏沉临=Tô Trầm Lâm
- 苏苡=Tô Dĩ
- 苏芜=Tô Vu
- 苏明瑱=Tô Minh Thiến
- 徐羊新=Từ Dương Tân
- 李传艮=Lý Truyện Cấn
- 傅兰十=Phó Lan Thập
- 傅恩权=Phó Ân Quyền
- 巫玉静=Vu Ngọc Tĩnh
- 宋惊哲=Tống Kinh Triết
- 女配出现=nữ xứng xuất hiện
- 傅千雁=Phó Thiên Nhạn
- 傅姝=Phó Xu
- 阿瑾=A Cẩn
- 傅瑾=Phó Cẩn
- 惊哲=Kinh Triết
- 兰十=Lan Thập
- 河兴市=thành phố Hà Hưng
- 秦永筠=Tần Vĩnh Quân
- 鱼市=thành phố Ngư
- 萧屿=Tiêu Dữ
- 沈昼=Thẩm Trú
- 饶河山=Nhiêu Hà sơn
- 江望=Giang Vọng
- 孟清越=Mạnh Thanh Việt
- 萧珍=Tiêu Trân
- 傅学妹=Phó học muội
- 石松青=Thạch Tùng Thanh
- 卓响=Trác Hưởng
- 于悦悠=Vu Duyệt Du
- 傅女士=Phó nữ sĩ
- 赔偿金河宇宙=bồi thường Kim Hà vũ trụ
- 金河宇宙=Kim Hà vũ trụ
- 白凤星=Bạch Phượng tinh
- 玄平星=Huyền Bình tinh
- 苍狼星=Thương Lang tinh
- 承武星=Thừa Võ tinh
- 乐河城=Nhạc Hà Thành
- 和乐河城=cùng Nhạc Hà Thành
- 孟力鸣=Mạnh Lực Minh
- 阿卷=A Quyển
- 不停息=không dừng lại
- 巫益川=Vu Ích Xuyên
- 于新春=Vu Tân Xuân
- 童千雁=Đồng Thiên Nhạn
- 陈立兰=Trần Lập Lan
- 陈婶=Trần thẩm
- 缪钟海=Mâu Chung Hải
- 巫益刚=Vu Ích Cương
- 童晨鑫=Đồng Thần Hâm
- 严明月=Nghiêm Minh Nguyệt
- 郑娉=Trịnh Phinh
- 明月婶=Minh Nguyệt thẩm
- 娉娉姐=Phinh Phinh tỷ
- 陈英梅=Trần Anh Mai
- 柳研东=Liễu Nghiên Đông
- 柳雯=Liễu Văn
- 郑多宝=Trịnh Đa Bảo
- 巫艳=Vu Diễm
- 唐淑娟=Đường Thục Quyên
- 研东=Nghiên Đông
- 石溪村=Thạch Khê thôn
- 于家的人=Vu gia người
- 林叶钧=Lâm Diệp Quân
- 白静秋=Bạch Tĩnh Thu
- 娉娉=Phinh Phinh
- 徐美月=Từ Mỹ Nguyệt
- 不下乡=không xuống nông thôn
- 林易瑞=Lâm Dịch Thụy
- 林易雪=Lâm Dịch Tuyết
- 静秋=Tĩnh Thu
- 林正雨=Lâm Chính Vũ
- 柳正雨=Liễu Chính Vũ
- 张英辉=Trương Anh Huy
- 安金凤=An Kim Phượng
- 卢清云=Lư Thanh Vân
- 装出来用=múc ra tới dùng
- 景淮=Cảnh Hoài
- 少去那人=ít đi người nọ
- 曹宴辉=Tào Yến Huy
- 温玉樱=Ôn Ngọc Anh
- 黎霏=Lê Phi
- 有何然=có Hà Nhiên
- 是何然=là Hà Nhiên
- 黎腾升=Lê Đằng Thăng
- 常佳仪=Thường Giai Nghi
- 许清泽=Hứa Thanh Trạch
- 清泽=Thanh Trạch
- 楚漠沉=Sở Mạc Trầm
- 叫好死=kêu chết tử tế
- 钱缨=Tiền Anh
- 喻月蔷=Dụ Nguyệt Tường
- 楚临渊=Sở Lâm Uyên
- 咏兰=Vịnh Lan
- 咏雪=Vịnh Tuyết
- 长定殿=Trường Định điện
- 苏引兰=Tô Dẫn Lan
- 明芷=Minh Chỉ
- 萧璇=Tiêu Toàn
- 凌于沁=Lăng Vu Thấm
- 蛟阳观=Giao Dương quan
- 乾国=Càn Quốc
- 一提示=một nhắc nhở
- 有天子方=có ngày Tử Phương
- 快感叹=mau cảm thán
- 金盘剥离=Kim bàn tróc
- 乔安儿=Kiều An Nhi
- 孟友月=Mạnh Hữu Nguyệt
- 陈司=Trần Tư
- 俞总=Du tổng
- 俞小姐=Du tiểu thư
- 乔经成=Kiều Kinh Thành
- 薛喻=Tiết Dụ
- 宣夏=Tuyên Hạ
- 刑运=Hình Vận
- 崔天意=Thôi Thiên Ý
- 纪皓=Kỷ Hạo
- 林大勇=Lâm Đại Dũng
- 盛小欢=Thịnh Tiểu Hoan
- 袁雨=Viên Vũ
- 柯晴=Kha Tình
- 柯才谨=Kha Tài Cẩn
- 俞柯=Du Kha
- 杠精=giang tinh
- 任明成=Nhậm Minh Thành
- 廖丽米=Liêu Lệ Mễ
- 多天道=nhiều Thiên Đạo
- 一周铮=một Chu Tranh
- 差爷=sai gia
- 夷湖镇=Di Hồ trấn
- 张正=Trương Chính
- 出云观=Xuất Vân quan
- 流云观=Lưu Vân quan
- 张小莲=Trương Tiểu Liên
- 陆知县=Lục tri huyện
- 叶菲=Diệp Phỉ
- 施小姐=Thi tiểu thư
- 冲虚道长=Trùng Hư đạo trưởng
- 秀碧=Tú Bích
- 卫世龙=Vệ Thế Long
- 云婵婵=Vân Thiền Thiền
- 极上观=Cực Thượng quan
- 仲山鸣=Trọng Sơn Minh
- 戴青=Đới Thanh
- 青炼=Thanh Luyện
- 白蓁=Bạch Trăn
- 房世钊=Phòng Thế Chiêu
- 玄云宗=Huyền Vân Tông
- 来生意=tới sinh ý
- 摸底细=sờ chi tiết
- 才能在身=tài năng trong người
- 将领域=đem lĩnh vực
- 上辈后面=kiếp trước mặt sau
- 江从睿=Giang Tòng Duệ
- 江从景=Giang Tòng Cảnh
- 应棠=Ứng Đường
- 阮晴=Nguyễn Tình
- 对应棠=đối Ứng Đường
- 有分公司=có chi nhánh
- 看时浅=xem Thời Thiển
- 迟氏=Trì thị
- 迟家=Trì gia
- 时小姐=Thời tiểu thư
- 张丛达=Trương Tùng Đạt
- 那时浅=Thời Thiển kia
- 有方念=có Phương Niệm
- 是何辞=là Hà Từ
- 一代入=một đại nhập
- 中立派=trung lập phái
- 岑羽尚=Sầm Vũ Thượng
- 把家传=đem gia truyền
- 不易容=không dịch dung
- 喻一=Dụ Nhất
- 喻二=Dụ Nhị
- 喻千雁=Dụ Thiên Nhạn
- 喻十三=Dụ Thập Tam
- 把牢里的=đem trong nhà lao
- 喻八=Dụ Bát
- 喻十一=Dụ Thập Nhất
- 当机器=đương máy móc
- 江故淮=Giang Cố Hoài
- 到家乡=đến quê nhà
- 温润如玉=ôn nhuận như ngọc
- 柳玉书=Liễu Ngọc Thư
- “有金=“Hữu Kim
- 多大夫=nhiều đại phu
- 对路文静=đối Lục Văn Tĩnh
- 玄月尊者=Huyền Nguyệt tôn giả
- 飞星尊者=Phi Tinh tôn giả
- 仙气飘飘=tiên khí phiêu phiêu
- 香火道=hương khói đạo
- 郑天云=Trịnh Thiên Vân
- 郑天月=Trịnh Thiên Nguyệt
- 晋明=Tấn Minh
- 包巍承=Bao Nguy Thừa
- 下周柄淮=hạ Chu Bính Hoài
- 聂炫=Nhiếp Huyễn
- 有什么才能=có cái gì tài năng
- 耀茂=Diệu Mậu
- 刘励飞=Lưu Lệ Phi
- 朱平城=Chu Bình Thành
- 晋高祖=Tấn Cao Tổ
- 陆瑁骞=Lục Mạo Khiên
- 人种地=người trồng trọt
- 玄心大佬=Huyền Tâm đại lão
- 晋宣帝=Tấn Tuyên Đế
- 晋哀帝=Tấn Ai Đế
- 晋朝=Tấn triều
- 晋昭帝=Tấn Chiêu Đế
- 寒江雪=Hàn Giang Tuyết
- 公冶公子=Công Dã công tử
- 疏之=Sơ Chi
- 补全真正=bổ toàn chân chính
- 贺卜益=Hạ Bặc Ích
- 公冶=Công Dã
- 梅松=Mai Tùng
- 为何明庆=vì Hà Minh Khánh
- 从何明庆=từ Hà Minh Khánh
- 傅荣=Phó Vinh
- 邓明荟=Đặng Minh Oái
- 荣连皓=Vinh Liên Hạo
- 戚韶=Thích Thiều
- 戚有成=Thích Hữu Thành
- 荣千雁=Vinh Thiên Nhạn
- 谭碧柔=Đàm Bích Nhu
- 荣金枝=Vinh Kim Chi
- 邓明财=Đặng Minh Tài
- 荣老师=Vinh lão sư
- 戚太太=Thích thái thái
- 葶葶=Đình Đình
- 蓝淮熙=Lam Hoài Hi
- 蓝玉葶=Lam Ngọc Đình
- 淮熙=Hoài Hi
- 家宝和美珠=Gia Bảo cùng Mỹ Châu
- 荣连军=Vinh Liên Quân
- 许萍玲=Hứa Bình Linh
- 徐如英=Từ Như Anh
- 刘朝杰=Lưu Triều Kiệt
- 荣家宝=Vinh Gia Bảo
- 荣美珠=Vinh Mỹ Châu
- 荣知知=Vinh Tri Tri
- 沧芮镇=Thương Nhuế trấn
- 和尚迎雪=cùng Thượng Nghênh Tuyết
- 会长留=sẽ lâu dài ở
- 无事件=vô sự kiện
- 黄初兰=Hoàng Sơ Lan
- 孙绮=Tôn Khỉ
- 徐欢欢=Từ Hoan Hoan
- 严嵘=Nghiêm Vanh
- 任益=Nhậm Ích
- 晓宁=Hiểu Ninh
- 苏显=Tô Hiển
- 安茉=An Mạt
- 魏书言=Ngụy Thư Ngôn
- 魏仲=Ngụy Trọng
- 左缨=Tả Anh
- 真相信=thật tin tưởng
- 金子=vàng
- 岳宏奉=Nhạc Hoành Phụng
- 知淮=Tri Hoài
- 对此生气=đối việc này tức giận
- 才识破=mới xuyên qua
- 不犯病=không phát bệnh
- 布里斯=Bliss
- 正在朝华宫=đang ở Triều Hoa Cung
- 甜甜蜜蜜=ngọt ngọt ngào ngào
- 刚直播=mới vừa phát sóng trực tiếp
- 齐湛=Tề Trạm
- 陈十方=Trần Thập Phương
- 大乾=Đại Càn
- 临渊=Lâm Uyên
- 喻太后=Dụ thái hậu
- 楚芮=Sở Nhuế
- 缨缨=Anh Anh
- 凌妃=Lăng phi
- 明妃=Minh phi
- 苏泊鑫=Tô Bạc Hâm
- 阎馨=Diêm Hinh
- 孙域平=Tôn Vực Bình
- 盛漾=Thịnh Dạng
- 盛凡=Thịnh Phàm
- 姜欢=Khương Hoan
- 姜呈=Khương Trình
- 杜伍一=Đỗ Ngũ Nhất
- 朱萱=Chu Huyên
- 朱雨=Chu Vũ
- 阎枫阳=Diêm Phong Dương
- 苏嘉盈=Tô Gia Doanh
- 孙哥=Tôn ca
- 苏嘉然=Tô Gia Nhiên
- 等下生火=chờ chút nhóm lửa
- 盈盈=Doanh Doanh
- 如上辈子=như đời trước
- 大放光采=tỏa sáng rực rỡ
- 盛老师=Thịnh lão sư
- 阎少=Diêm thiếu
- 纪京茜=Kỷ Kinh Thiến
- 漾哥=Dạng ca
- 杜导=Đỗ đạo
- 原来安宁的世界=nguyên lai an bình thế giới
- 苏总=Tô tổng
- 孙域淮=Tôn Vực Hoài
- 姜万宏=Khương Vạn Hoành
- 姜万梅=Khương Vạn Mai
- 姜万杰=Khương Vạn Kiệt
- 顾女士=Cố nữ sĩ
- 孔丽蓉=Khổng Lệ Dung
- 万宏=Vạn Hoành
- 程素蓉=Trình Tố Dung
- 常建英=Thường Kiến Anh
-
Diện than nữ xứng tại tuyến ngược tra / Cuồng ngạo nữ xứng: Phúc hắc tôn thượng, sủng nghiện
visibility239160 star1176 13
-
Xuyên nhanh: Nữ xứng, bình tĩnh một chút
visibility33105558 star198998 4550
-
Pháo hôi quá khinh cuồng: Đế tôn, không ước/Pháo hôi nàng trọng sinh.
visibility772296 star2542 78
-
Trọng sinh vườn trường: Hạ thiếu, thỉnh dừng bước
visibility694509 star1088 17
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8004344 star25930 508
-
( xuyên nhanh ) đương suất diễn không có lúc sau
visibility10904 star167 9
-
Xuyên nhanh chi điên phê đại lão lại bị ta liêu ngoan
visibility51428 star753 14
-
Mau xuyên truy thê: Nam thần, ăn canh sao
visibility142642 star54 19
-
Mau xuyên: Bệnh kiều vai ác, đừng hắc hóa
visibility221872 star1306 37
-
Xuyên nhanh: Xuyên thành pháo hôi sau nàng táp bạo
visibility869673 star5802 187
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Diện than nữ xứng tại tuyến ngược tra / Cuồng ngạo nữ xứng: Phúc hắc tôn thượng, sủng nghiện
visibility239160 star1176 13
-
Xuyên nhanh: Nữ xứng, bình tĩnh một chút
visibility33105558 star198998 4550
-
Pháo hôi quá khinh cuồng: Đế tôn, không ước/Pháo hôi nàng trọng sinh.
visibility772296 star2542 78
-
Trọng sinh vườn trường: Hạ thiếu, thỉnh dừng bước
visibility694509 star1088 17
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8004344 star25930 508
-
( xuyên nhanh ) đương suất diễn không có lúc sau
visibility10904 star167 9
-
Xuyên nhanh chi điên phê đại lão lại bị ta liêu ngoan
visibility51428 star753 14
-
Mau xuyên truy thê: Nam thần, ăn canh sao
visibility142642 star54 19
-
Mau xuyên: Bệnh kiều vai ác, đừng hắc hóa
visibility221872 star1306 37
-
Xuyên nhanh: Xuyên thành pháo hôi sau nàng táp bạo
visibility869673 star5802 187
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2858
- 贺文骞=Hạ Văn Khiên
- 荀氏=Tuân thị
- 昌王=Xương Vương
- 荀子淮=Tuân Tử Hoài
- 云氏=Vân thị
- 千雁=Thiên Nhạn
- 贺青山=Hạ Thanh Sơn
- 山王=Sơn Vương
- 凌诗儿=Lăng Thi Nhi
- 陈妃=Trần phi
- 张美人=Trương mỹ nhân
- 云皇后=Vân hoàng hậu
- 宁山王=Ninh Sơn Vương
- 云将军=Vân tướng quân
- 诗儿=Thi Nhi
- 云千雁=Vân Thiên Nhạn
- 贺文旋=Hạ Văn Toàn
- 云永安=Vân Vĩnh An
- 青山=Thanh Sơn
- 骞儿=Khiên Nhi
- 初和=Sơ Hòa
- 本将=bổn tướng
- 贺文璇=Hạ Văn Toàn
- 姓云=họ Vân
- 云家=Vân gia
- 文骞=Văn Khiên
- 云文骞=Vân Văn Khiên
- 云文旋=Vân Văn Toàn
- 子淮=Tử Hoài
- 燕武帝=Yến Võ Đế
- 燕文帝=Yến Văn Đế
- 文山=Văn Sơn
- 蓝雅真=Lam Nhã Chân
- 雁雁=Nhạn Nhạn
- 顾经奎=Cố Kinh Khuê
- 潘丞=Phan Thừa
- 陈雨初=Trần Vũ Sơ
- 顾千雁=Cố Thiên Nhạn
- 雅真=Nhã Chân
- 经奎=Kinh Khuê
- 陈哥=Trần ca
- 司机陈=tài xế Trần
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 孔钰=Khổng Ngọc
- 淮哥=Hoài ca
- 林尚淮=Lâm Thượng Hoài
- 顾家=Cố gia
- 顾总=Cố tổng
- 项峥=Hạng Tranh
- 陈芸=Trần Vân
- 小峥=Tiểu Tranh
- 看顾经奎=xem Cố Kinh Khuê
- 小淮=Tiểu Hoài
- 腾兰=Đằng Lan
- 蓝雅=Lam Nhã
- 看顾大哥=xem Cố đại ca
- 对我人格=đối ta nhân cách
- 张助=Trương trợ
- 小珍=Tiểu Trân
- 石越=Thạch Việt
- 石兴=Thạch Hưng
- 蓝父=Lam phụ
- 张耿=Trương Cảnh
- 蓝小姐=Lam tiểu thư
- 孔江=Khổng Giang
- 蓝母=Lam mẫu
- 蓝伯=Lam bá
- 用刀子=dùng dao nhỏ
- 尚淮=Thượng Hoài
- 大荣=Đại Vinh
- 周姓=họ Chu
- 楚仙子=Sở tiên tử
- 楚筱月=Sở Tiêu Nguyệt
- 抱月峰=Bão Nguyệt Phong
- 徐采=Từ Thải
- 登云峰=Đăng Vân Phong
- 楚平裕=Sở Bình Dụ
- 玄月门=Huyền Nguyệt Môn
- 楚千雁=Sở Thiên Nhạn
- 银龙鞭=Ngân Long Tiên
- 叶淮枫=Diệp Hoài Phong
- 余星=Dư Tinh
- 煞魂深渊=Sát Hồn Thâm Uyên
- 楚师伯=Sở sư bá
- 大丫=Đại Nha
- 杨凤香=Dương Phượng Hương
- 楚成喜=Sở Thành Hỉ
- 招娣=Chiêu Đệ
- 带娣=Đái Đệ
- 造灵丹=Tạo Linh Đan
- 楚峰主=Sở phong chủ
- 筱月=Tiêu Nguyệt
- 朱群=Chu Quần
- 平裕=Bình Dụ
- 淮枫=Hoài Phong
- 千尊真人=Thiên Tôn chân nhân
- 千尊=Thiên Tôn
- 飞云真人=Phi Vân chân nhân
- 飞云=Phi Vân
- 宋清韵=Tống Thanh Vận
- 钱莫宁=Tiền Mạc Ninh
- 叶茨=Diệp Tì
- 聂湖=Nhiếp Hồ
- 付雪湄=Phó Tuyết Mi
- 清韵=Thanh Vận
- 雪湄=Tuyết Mi
- 云蒹=Vân Kiêm
- 巫衡玉=Vu Hành Ngọc
- 付青扬=Phó Thanh Dương
- 养灵草=Dưỡng Linh Thảo
- 无华宗=Vô Hoa Tông
- 玄月宗=Huyền Nguyệt Tông
- 玉顶峰=Ngọc Đỉnh Phong
- 付宗主=Phó tông chủ
- 付仙子=Phó tiên tử
- 莫宁=Mạc Ninh
- 给付仙子=cho Phó tiên tử
- 给付宗主=cho Phó tông chủ
- 楚真人=Sở chân nhân
- 过付雪湄=qua Phó Tuyết Mi
- 湄儿=Mi Nhi
- 寒风崖=Hàn Phong Nhai
- 杏花村=Hạnh Hoa thôn
- 大丫头=đại nha đầu
- 楚老=Sở lão
- 万星秘境=Vạn Tinh bí cảnh
- 楚释心=Sở Thích Tâm
- 淮字=Hoài tự
- 叶淮=Diệp Hoài Phong
- 月淮=Nguyệt Hoài
- 银爻=Ngân Hào
- 天海=Thiên Hải
- 元九=Nguyên Cửu
- 温家=Ôn gia
- 温函书=Ôn Hàm Thư
- 温岑=Ôn Sầm
- 雁子=Nhạn Tử
- 张菊英=Trương Cúc Anh
- 元元=Nguyên Nguyên
- 周元元=Chu Nguyên Nguyên
- 周兰兰=Chu Lan Lan
- 冯千雁=Phùng Thiên Nhạn
- 吕骋=Lữ Sính
- 孟想想=Mạnh Tưởng Tưởng
- 蒋恒亮=Tưởng Hằng Lượng
- 程淮=Trình Hoài
- 项慧英=Hạng Tuệ Anh
- 冯舒清=Phùng Thư Thanh
- 项奶奶=Hạng nãi nãi
- 这种人精=loại này nhân tinh
- 张婶=Trương thẩm
- 小丁=Tiểu Đinh
- 舒清=Thư Thanh
- 函书=Hàm Thư
- 温叔叔=Ôn thúc thúc
- 小岑=Tiểu Sầm
- 丁竟轩=Đinh Cánh Hiên
- 冉老师=Nhiễm lão sư
- 冉蔚=Nhiễm Úy
- 丁蓓蓓=Đinh Bội Bội
- 蓓蓓=Bội Bội
- 冯总=Phùng tổng
- 打千雁=đánh Thiên Nhạn
- 陈校长=Trần hiệu trưởng
- 殷泰霖=Ân Thái Lâm
- 冯女士=Phùng nữ sĩ
- 过程淮=qua Trình Hoài
- 这个人才=cái này nhân tài
- 余封=Dư Phong
- 教程淮=dạy Trình Hoài
- 殷先生=Ân tiên sinh
- 小陈=Tiểu Trần
- 冯医生=bác sĩ Phùng
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 唐果=Đường Quả
- 阿果果=A Quả Quả
- 尚若琪=Thượng Nhược Kỳ
- 尚若雅=Thượng Nhược Nhã
- 项田民=Hạng Điền Dân
- 传承珠=Truyền Thừa Châu
- 和尚若雅=cùng Thượng Nhược Nhã
- 和尚若琪=cùng Thượng Nhược Kỳ
- 尚老头=Thượng lão đầu
- 尚世龙=Thượng Thế Long
- 卢月芳=Lư Nguyệt Phương
- 钱恒=Tiền Hằng
- 钱家=Tiền gia
- 若琪=Nhược Kỳ
- 徐红英=Từ Hồng Anh
- 夏鸣=Hạ Minh
- 夏鑫=Hạ Hâm
- 邬淮=Ổ Hoài
- 尚阿姨=Thượng a di
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 夏千雁=Hạ Thiên Nhạn
- 邬珈齐=Ổ Già Tề
- 柯雪=Kha Tuyết
- 夏同学=Hạ đồng học
- 邬家=Ổ gia
- 夏大师=Hạ đại sư
- 邬太太=Ổ thái thái
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 飞仙宗=Phi Tiên Tông
- 尚通=Thượng Thông
- 白虹=Bạch Hồng
- 夏闻=Hạ Văn
- 给钱家=cho Tiền gia
- 若雅=Nhược Nhã
- 回修炼界=hồi tu luyện giới
- 夏飞玄=Hạ Phi Huyền
- 飞玄=Phi Huyền
- 上千雁=thượng Thiên Nhạn
- 天海一号=Thiên Hải 1
- 景云舟=Cảnh Vân Chu
- 凌王=Lăng Vương
- 景凌煜=Cảnh Lăng Dục
- 温芑玉=Ôn Khỉ Ngọc
- 程千雁=Trình Thiên Nhạn
- 芑玉=Khỉ Ngọc
- 程继仁=Trình Kế Nhân
- 巧心=Xảo Tâm
- 符溪=Phù Khê
- 碧叶=Bích Diệp
- 凌王妃=Lăng vương phi
- 溪儿=Khê Nhi
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 景玺玉=Cảnh Tỉ Ngọc
- 武良=Võ Lương
- 武志=Võ Chí
- 阿水=A Thủy
- 林启岩=Lâm Khải Nham
- 陈国=Trần Quốc
- 琴妃=Cầm phi
- 林星淮=Lâm Tinh Hoài
- 有琴妃=có Cầm phi
- 景三弟=Cảnh tam đệ
- 武家=Võ gia
- 安宁=An Ninh
- 武玲=Võ Linh
- 史恒章=Sử Hằng Chương
- 进程家=vào Trình gia
- 程母=Trình mẫu
- 程氏=Trình thị
- 程府=Trình phủ
- 穆颂=Mục Tụng
- 程夫人=Trình phu nhân
- 云兰=Vân Lan
- 文月=Văn Nguyệt
- 唐之译=Đường Chi Dịch
- 叫淮=kêu Hoài
- 温丞相=Ôn thừa tướng
- 温树=Ôn Thụ
- 温爱卿=Ôn ái khanh
- 安宁郡主=An Ninh quận chúa
- 安宁县主=An Ninh huyện chúa
- 恒植=Hằng Thực
- 余月儿=Dư Nguyệt Nhi
- 高长宇=Cao Trường Vũ
- 张清雨=Trương Thanh Vũ
- 程平=Trình Bình
- 文彬=Văn Bân
- 江静涵=Giang Tĩnh Hàm
- 刘文彬=Lưu Văn Bân
- 小涵=Tiểu Hàm
- 罗建英=La Kiến Anh
- 张大婶=Trương đại thẩm
- 刘成喜=Lưu Thành Hỉ
- 成喜=Thành Hỉ
- 老江=lão Giang
- 江力德=Giang Lực Đức
- 下江力德=Giang Lực Đức
- 建英=Kiến Anh
- 下江静涵=Giang Tĩnh Hàm
- 江聪=Giang Thông
- 江老师=Giang lão sư
- 延禹=Diên Vũ
- 谢莫淮=Tạ Mạc Hoài
- 谢校长=Tạ hiệu trưởng
- 谢延禹=Tạ Diên Vũ
- 宋婼=Tống Xúc
- 刘婼=Lưu Xúc
- 婼婼=Xúc Xúc
- 小聪=Tiểu Thông
- 连洮镇=Liên Thao trấn
- 李成富=Lý Thành Phú
- 宋婶子=Tống thẩm
- 卓琦=Trác Kỳ
- 莫淮=Mạc Hoài
- 小宋=Tiểu Tống
- 谢鸣辉=Tạ Minh Huy
- 小禹=Tiểu Vũ
- 李成复=Lý Thành Phục
- 李芳芳=Lý Phương Phương
- 玲玲=Linh Linh
- 易玲玲=Dịch Linh Linh
- 小江=Tiểu Giang
- 《亡》=《 Vong 》
- 谢老爷子=Tạ lão gia tử
- 经锡元=Kinh Tích Nguyên
- 死亡游戏岛=Tử Vong Trò Chơi Đảo
- 阿桔=A Kết
- 方清=Phương Thanh
- 陆善洋=Lục Thiện Dương
- 凌千雁=Lăng Thiên Nhạn
- 对方清=đối Phương Thanh
- 宣月=Tuyên Nguyệt
- 霍毅=Hoắc Nghị
- 石成=Thạch Thành
- 马胜=Mã Thắng
- 善洋=Thiện Dương
- 锡元=Tích Nguyên
- 经家=Kinh gia
- 白淮=Bạch Hoài
- 我方清=ta Phương Thanh
- 陆少洋=Lục Thiếu Dương
- 周浩=Chu Hạo
- 马菲=Mã Phỉ
- 徐立志=Từ Lập Chí
- 贾光建=Giả Quang Kiến
- 张玲玲=Trương Linh Linh
- 陈萧=Trần Tiêu
- 阮茜=Nguyễn Thiến
- 说白淮=nói Bạch Hoài
- 经氏=Kinh thị
- 张运辉=Trương Vận Huy
- 张老=Trương lão
- 经伯父=Kinh bá phụ
- 经琨=Kinh Côn
- 下月淮=hạ Nguyệt Hoài
- 颜若拉=Nhan Nhược Lạp
- 骆承=Lạc Thừa
- 雷叔=Lôi thúc
- 雷大龙=Lôi Đại Long
- 木塔星=Mộc Tháp tinh
- 大龙=Đại Long
- 古雪幽=Cổ Tuyết U
- 崔鸣=Thôi Minh
- 开会员=khai hội viên
- 思思=Tư Tư
- 雷丝丝=Lôi Ti Ti
- 温遇=Ôn Ngộ
- 张越=Trương Việt
- 温教授=giáo sư Ôn
- 柯淮=Kha Hoài
- 柯少将=Kha thiếu tướng
- 第一军事学院=Đệ Nhất Quân Sự học viện
- 帝星=Đế tinh
- 若拉=Nhược Lạp
- 雪幽=Tuyết U
- 石佳蕙=Thạch Giai Huệ
- 焦子秋=Tiêu Tử Thu
- 颜若=Nhan Nhược Lạp
- 没有安宁=không có an bình
- 就没有安宁=liền không có an bình
- 颜夫人=Nhan phu nhân
- 盘牙星=Bàn Nha tinh
- 孟唤=Mạnh Hoán
- 邓东俊=Đặng Đông Tuấn
- 詹冲山=Chiêm Trùng Sơn
- 石丛=Thạch Tùng
- 易光=Dịch Quang
- 和易光=cùng Dịch Quang
- 柯家=Kha gia
- 颜春皓=Nhan Xuân Hạo
- 有若拉=có Nhược Lạp
- 时田=Thời Điền
- 牛角星=Ngưu Giác tinh
- 将对方=đem đối phương
- 仙草园=Tiên Thảo Viên
- 玄霜=Huyền Sương
- 姜药=Khương Dược
- 兰真=Lan Chân
- 怀阳县=Hoài Dương huyện
- 常家=Thường gia
- 在怀阳=tại Hoài Dương
- 常老爷=Thường lão gia
- 常贤=Thường Hiền
- 兰儿=Lan Nhi
- 玉灵=Ngọc Linh
- 蒋子荣=Tưởng Tử Vinh
- 萧如君=Tiêu Như Quân
- 蒋清凤=Tưởng Thanh Phượng
- 清凤=Thanh Phượng
- 如君姐=Như Quân tỷ
- 魔玉淮=Ma Ngọc Hoài
- 宝竹=Bảo Trúc
- 遇王=Ngộ Vương
- 时遇=Thời Ngộ
- 崔辛易=Thôi Tân Dịch
- 张惊昊=Trương Kinh Hạo
- 魔渊=Ma Uyên
- 过天界=qua Thiên Giới
- 江母=Giang mẫu
- 天下百姓安宁=thiên hạ bá tánh an bình
- 小聪明=tiểu thông minh
- 常夫人=Thường phu nhân
- 常少夫人=Thường thiếu phu nhân
- 天阳星君=Thiên Dương tinh quân
- 贪妄星官=Tham Vọng tinh quan
- 水衡星君=Thủy Hành tinh quân
- 斗权星君=Đấu Quyền tinh quân
- 斗权星官=Đấu Quyền tinh quan
- 墨玉淮=Mặc Ngọc Hoài
- 这天道之剑=này Thiên Đạo chi kiếm
- 天后=Thiên Hậu
- 回天后=hồi Thiên Hậu
- 那天帝=kia Thiên Đế
- 南真=Nam Chân
- 圆圆=Viên Viên
- 佳宜=Giai Nghi
- 渡安=Độ An
- 阮献=Nguyễn Hiến
- 宁澜昕=Ninh Lan Hân
- 阮成志=Nguyễn Thành Chí
- 冷战=lãnh chiến
- 黎川市=thành phố Lê Xuyên
- 彩虹基地=Thải Hồng căn cứ
- 吴萱菲=Ngô Huyên Phỉ
- 李双城=Lý Song Thành
- 张小冬=Trương Tiểu Đông
- 冬子=Đông Tử
- 小雯=Tiểu Văn
- 小吴=Tiểu Ngô
- 周朔=Chu Sóc
- 江书琪=Giang Thư Kỳ
- 牛权=Ngưu Quyền
- 高茹=Cao Như
- 窦淮=Đậu Hoài
- 把风刃=đem phong nhận
- 卢小月=Lư Tiểu Nguyệt
- 卢一波=Lư Nhất Ba
- 卢家=Lư gia
- 吴总=Ngô tổng
- 高如=Cao Như
- 末世系统=Mạt Thế hệ thống
- 杨雨兰=Dương Vũ Lan
- 成志=Thành Chí
- 齐军=Tề Quân
- 看齐军=xem Tề Quân
- 徐博士=Từ tiến sĩ
- 希望基地=Hi Vọng căn cứ
- 阳光基地=Dương Quang căn cứ
- 窦老头=Đậu lão đầu
- 竹县=Trúc huyện
- 裴千灵=Bùi Thiên Linh
- 杨春花=Dương Xuân Hoa
- 裴建国=Bùi Kiến Quốc
- 裴千兰=Bùi Thiên Lan
- 裴鹏=Bùi Bằng
- 鹏鹏=Bằng Bằng
- 马瑜蔓=Mã Du Mạn
- 朱孟辉=Chu Mạnh Huy
- 千兰=Thiên Lan
- 雁丫头=Nhạn nha đầu
- 兰丫头=Lan nha đầu
- 上个世界时=thượng cái thế giới khi
- 梨花村=Lê Hoa thôn
- 叶青远=Diệp Thanh Viễn
- 青远=Thanh Viễn
- 小溪村=Tiểu Khê thôn
- 雁姐=Nhạn tỷ
- 蔺哥=Lận ca
- 蔺淮=Lận Hoài
- 雁飞=Nhạn Phi
- 云婶=Vân thẩm
- 齐小雨=Tề Tiểu Vũ
- 陈七姐=Trần Thất tỷ
- 朱太太=Chu thái thái
- 到齐小雨=đến Tề Tiểu Vũ
- 齐老=Tề lão
- 蔺老板=Lận lão bản
- 裴总=Bùi tổng
- 孔青青=Khổng Thanh Thanh
- 张晓芳=Trương Hiểu Phương
- 朱少=Chu thiếu
- 出马瑜蔓=ra Mã Du Mạn
- 雁淮=Nhạn Hoài
- 马太太=Mã thái thái
- 朱正鸣=Chu Chính Minh
- 孟辉=Mạnh Huy
- 朝曦=Triều Hi
- 蔺学弟=Lận học đệ
- 青青=Thanh Thanh
- 马氏=Mã thị
- 马总=Mã tổng
- 朱夫人=Chu phu nhân
- 张总=Trương tổng
- 蔓蔓=Mạn Mạn
- 下马瑜蔓=hạ Mã Du Mạn
- 正鸣=Chính Minh
- 远灵=Viễn Linh
- 千灵=Thiên Linh
- 果果=Quả Quả
- 徐芸娘=Từ Vân Nương
- 孟崇喜=Mạnh Sùng Hỉ
- 孟文昂=Mạnh Văn Ngang
- 文昂=Văn Ngang
- 黄老板=Hoàng lão bản
- 红妈妈=Hồng mụ mụ
- 黄显=Hoàng Hiển
- 汪海林=Uông Hải Lâm
- 黄某=Hoàng mỗ
- 焦荣昌=Tiêu Vinh Xương
- 燕淮=Yến Hoài
- 徐嫂子=Từ tẩu tử
- 白阳县=Bạch Dương huyện
- 焦先生=Tiêu tiên sinh
- 符先生=Phù tiên sinh
- 焦夫人=Tiêu phu nhân
- 马炼=Mã Luyện
- 崇喜=Sùng Hỉ
- 刘唤元=Lưu Hoán Nguyên
- 问世界意志=hỏi thế giới ý chí
- 说白阳县=nói Bạch Dương huyện
- 惊雪=Kinh Tuyết
- 冯惊雪=Phùng Kinh Tuyết
- 白书云=Bạch Thư Vân
- 周启贤=Chu Khải Hiền
- 周启凌=Chu Khải Lăng
- 燕老爷=Yến lão gia
- 张源太=Trương Nguyên Thái
- 仲文礼=Trọng Văn Lễ
- 温平路=Ôn Bình Lộ
- 葛金成=Cát Kim Thành
- 赵申宇=Triệu Thân Vũ
- 桑焕=Tang Hoán
- 季岩才=Quý Nham Tài
- 江成溢=Giang Thành Dật
- 文茂=Văn Mậu
- 他的人才库=hắn nhân tài kho
- 昱儿=Dục Nhi
- 燕大人=Yến đại nhân
- 那个淮=cái kia Hoài
- 纪清源=Kỷ Thanh Nguyên
- 纪宝珠=Kỷ Bảo Châu
- 纪心怡=Kỷ Tâm Di
- 陈秀琳=Trần Tú Lâm
- 心怡=Tâm Di
- 秀琳=Tú Lâm
- 张初梅=Trương Sơ Mai
- 纪京川=Kỷ Kinh Xuyên
- 宝珠=Bảo Châu
- 纪千雁=Kỷ Thiên Nhạn
- 方亦淮=Phương Diệc Hoài
- 纪春生=Kỷ Xuân Sinh
- 徐再珍=Từ Tái Trân
- 纪新路=Kỷ Tân Lộ
- 新路=Tân Lộ
- 林宏飞=Lâm Hoành Phi
- 纪小姐=Kỷ tiểu thư
- 我方氏=ta Phương thị
- 小纪=Tiểu Kỷ
- 白亚秋=Bạch Á Thu
- 月烟=Nguyệt Yên
- 京川=Kinh Xuyên
- 这些年纪清源=mấy năm nay Kỷ Thanh Nguyên
- 大清查=đại thanh tra
- 方老板=Phương lão bản
- 对方氏=đối Phương thị
- 片花=trailer
- 对方亦淮=đối Phương Diệc Hoài
- 有方亦淮=có Phương Diệc Hoài
- 人参与=người tham dự
- 雁和=Nhạn Hòa
- 薛淑清=Tiết Thục Thanh
- 崇瑞=Sùng Thụy
- 金=Kim
- 庞清淮=Bàng Thanh Hoài
- 老庞=lão Bàng
- 刘枝=Lưu Chi
- 厉氏=Lệ thị
- 许孟君=Hứa Mạnh Quân
- 张士兰=Trương Sĩ Lan
- 厉曼琳=Lệ Mạn Lâm
- 厉家=Lệ gia
- 刘成厚=Lưu Thành Hậu
- 刘远越=Lưu Viễn Việt
- 刘婧梅=Lưu Tịnh Mai
- 厉连伦=Lệ Liên Luân
- 厉总=Lệ tổng
- 望镜湖=Vọng Kính Hồ
- 大温庄=Đại Ôn Trang
- 宝图村=Bảo Đồ thôn
- 厉冉煊=Lệ Nhiễm Huyên
- 曼琳=Mạn Lâm
- 金钱=tiền tài
- 许家=Hứa gia
- 厉芷砚=Lệ Chỉ Nghiên
- 芷砚=Chỉ Nghiên
- 连伦=Liên Luân
- 过上千金小姐=quá thượng thiên kim tiểu thư
- 厉芷=Lệ Chỉ
- 姓厉=họ Lệ
- 小君=Tiểu Quân
- 许老=Hứa lão
- 厉小姐=Lệ tiểu thư
- 许曼琳=Hứa Mạn Lâm
- 姓许=họ Hứa
- 金额=kim ngạch
- 许思竹=Hứa Tư Trúc
- 厉老太太=Lệ lão thái thái
- 许鑫=Hứa Hâm
- 凌寅=Lăng Dần
- 许恩兰=Hứa Ân Lan
- 凌总=Lăng tổng
- 凌母=Lăng mẫu
- 琳琳=Lâm Lâm
- 许同学=Hứa đồng học
- 许曼君=Hứa Mạn Quân
- 张望德=Trương Vọng Đức
- 夏芷砚=Hạ Chỉ Nghiên
- 夏老太太=Hạ lão thái thái
- 厉姓=họ Lệ
- 夏总=Hạ tổng
- 许氏=Hứa thị
- 夏董=Hạ đổng
- 金发=tóc vàng
- 张怀森=Trương Hoài Sâm
- 过夏董=qua Hạ đổng
- 徐恩兰=Từ Ân Lan
- 怀森=Hoài Sâm
- 方白涣=Phương Bạch Hoán
- 极上门=Cực Thượng Môn
- 对方白涣=đối Phương Bạch Hoán
- 方师兄=Phương sư huynh
- 程筱芊=Trình Tiêu Thiên
- 灵气丹=Linh Khí Đan
- 方棠=Phương Đường
- 见方白涣=thấy Phương Bạch Hoán
- 定九城=Định Cửu Thành
- 柳凤梅=Liễu Phượng Mai
- 方北泉=Phương Bắc Tuyền
- 凌晴=Lăng Tình
- 上方白涣=thượng Phương Bạch Hoán
- 柯沐娇=Kha Mộc Kiều
- 金丹=Kim Đan
- 方真儿=Phương Chân Nhi
- 方师姐=Phương sư tỷ
- 方北堂=Phương Bắc Đường
- 雷诀=Lôi Quyết
- 雨决=Vũ Quyết
- 风诀=Phong Quyết
- 对方棠=đối Phương Đường
- 这门法诀=môn pháp quyết này
- 阿涣=A Hoán
- 方白眼狼=Phương bạch nhãn lang
- 我方北泉=ta Phương Bắc Tuyền
- 北泉=Bắc Tuyền
- 见方北泉=thấy Phương Bắc Tuyền
- 有方白涣=có Phương Bạch Hoán
- 方小白脸=Phương tiểu bạch kiểm
- 对方北泉=đối Phương Bắc Tuyền
- 洞虚=Động Hư
- 尹传尉=Doãn Truyện Úy
- 无定宗=Vô Định Tông
- 周志成=Chu Chí Thành
- 周无畏=Chu Vô Úy
- 周长义=Chu Trường Nghĩa
- 聚神=Tụ Thần
- 陈显宏=Trần Hiển Hoành
- 聚魂草=Tụ Hồn Thảo
- 聚魂丹=Tụ Hồn Đan
- 震天门=Chấn Thiên Môn
- 奇木宗=Kỳ Mộc Tông
- 银光长老=Ngân Quang trưởng lão
- 紫蝉长老=Tử Thiền trưởng lão
- 陈小公子=Trần tiểu công tử
- 陈不淮=Trần Bất Hoài
- 比方白涣=so Phương Bạch Hoán
- 不淮=Bất Hoài
- 真儿=Chân Nhi
- 阿晴=A Tình
- 霸鲸=Bá Kình
- 方门主=Phương môn chủ
- 劫仙府=Kiếp Tiên Phủ
- 戚融=Thích Dung
- 劫仙前辈=Kiếp Tiên tiền bối
- 柯真儿=Kha Chân Nhi
- 劫仙=Kiếp Tiên
- 雷珠=Lôi Châu
- 牧峤=Mục Kiệu
- 宋矜=Tống Căng
- 牧家=Mục gia
- 牧氏=Mục thị
- 霍千雁=Hoắc Thiên Nhạn
- 牧总=Mục tổng
- 霍宗成=Hoắc Tông Thành
- 霍母=Hoắc mẫu
- 霍绮玉=Hoắc Khỉ Ngọc
- 戚璟淮=Thích Cảnh Hoài
- 贺欣悦=Hạ Hân Duyệt
- 滕振扬=Đằng Chấn Dương
- 戚家人=người nhà họ Thích
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 戚爷爷=Thích gia gia
- 谢尚云=Tạ Thượng Vân
- 张增梅=Trương Tăng Mai
- 龚尚云=Cung Thượng Vân
- 尚云=Thượng Vân
- 谢父=Tạ phụ
- 谢庆成=Tạ Khánh Thành
- 方兰=Phương Lan
- 龚元任=Cung Nguyên Nhậm
- 顺其自然:=Thuận Kỳ Tự Nhiên:
- 小号:=Tiểu Hào:
- 老谢=lão Tạ
- 和尚云=cùng Thượng Vân
- 增梅=Tăng Mai
- 谢姓=họ Tạ
- 封氏=Phong thị
- 封老板=Phong lão bản
- 张弘锐=Trương Hoằng Duệ
- 封淮=Phong Hoài
- 邓建刚=Đặng Kiến Cương
- 李秀芹=Lý Tú Cần
- 邓生贵=Đặng Sinh Quý
- 邓生金=Đặng Sinh Kim
- 下着小雪=rơi xuống tiểu tuyết
- 桃源村=Đào Nguyên thôn
- 江雾=Giang Vụ
- 岁岁=Tuế Tuế
- 盛岁=Thịnh Tuế
- 花城=Hoa Thành
- 减肥丹=Giảm Béo Đan
- 美颜丹=Mỹ Nhan Đan
- 美白丹=Mỹ Bạch Đan
- 厄运符=Ách Vận Phù
- 和美白丹=cùng Mỹ Bạch Đan
- 幸运符=Hạnh Vận Phù
- 消灾符=Tiêu Tai Phù
- 沈清露=Thẩm Thanh Lộ
- 苏酥=Tô Tô
- 顾烟=Cố Yên
- 程兰=Trình Lan
- 形状圆圆=hình dạng tròn tròn
- 袁小姐=Viên tiểu thư
- 情比金坚=tình so kim kiên
- 江总=Giang tổng
- 袁子瑜=Viên Tử Du
- 下江雾=Giang Vụ
- 世界之心=Thế Giới Chi Tâm
- ·淮=· Hoài
- 《英雄世界》=《 Anh Hùng Thế Giới 》
- 澄澄澄澄=Trừng Trừng Trừng Trừng
- 苏江=Tô Giang
- 宋宫景=Tống Cung Cảnh
- 宋医生=bác sĩ Tống
- 子瑜=Tử Du
- , 淮=, Hoài
- 命运同心结=Vận Mệnh Đồng Tâm Kết
- 没听子瑜=không nghe Tử Du
- 梦汤=Mộng Thang
- 陈凌蓉=Trần Lăng Dung
- 陆景策=Lục Cảnh Sách
- 蓉儿=Dung Nhi
- 景策=Cảnh Sách
- 阿蕴=A Uẩn
- 陆霜=Lục Sương
- 薛蕴=Tiết Uẩn
- 紫荆=Tử Kinh
- 周明稚=Chu Minh Trĩ
- 彼岸叶=bỉ ngạn diệp
- 温温=Ôn Ôn
- 阿阎=A Diêm
- 金蝉子=Kim Thiền Tử
- 姜又淮=Khương Hựu Hoài
- 最大金手指=lớn nhất bàn tay vàng
- 张玄霄=Trương Huyền Tiêu
- 凌蓉=Lăng Dung
- 陆判=Lục phán
- 陈判=Trần phán
- 崔判=Thôi phán
- 老陆=lão Lục
- 勾魂司=Câu Hồn Tư
- 姜王=Khương Vương
- 姜掸=Khương Đạn
- 姜温温=Khương Ôn Ôn
- 姜帝=Khương Đế
- 老崔=lão Thôi
- 徐判, 张判=Từ phán, Trương phán
- 张判徐判=Trương phán Từ phán
- 周徽=Chu Huy
- 穆禹=Mục Vũ
- 天子殿=Thiên Tử Điện
- 钟判=Chung phán
- 余判=Dư phán
- 乐王=Nhạc Vương
- 和乐王妃=cùng Nhạc vương phi
- 引路曲=Dẫn Lộ Khúc
- 阿穆=A Mục
- 叶德富=Diệp Đức Phú
- 黄香玉=Hoàng Hương Ngọc
- 周权东=Chu Quyền Đông
- 叶亚军=Diệp Á Quân
- 孟樟=Mạnh Chương
- 小叶=Tiểu Diệp
- 秦莲英=Tần Liên Anh
- 明镜=Minh Kính
- 阿淮=A Hoài
- 孟远新=Mạnh Viễn Tân
- 孟亭淮=Mạnh Đình Hoài
- 春天的叶子=Mùa Xuân Lá Cây
- 吴小萱=Ngô Tiểu Huyên
- 夏焕舟=Hạ Hoán Chu
- 《幸福一家》=《 Hạnh Phúc Một Nhà 》
- 叶爸爸=Diệp ba ba
- 叶千雁=Diệp Thiên Nhạn
- 春安基金会=Xuân An quỹ hội
- 小希=Tiểu Hi
- 易会长=Dịch hội trưởng
- 易书辛=Dịch Thư Tân
- 小东=Tiểu Đông
- 雁123456789=Nhạn 123456789
- 雁老板=Nhạn lão bản
- 叶五月=Diệp Ngũ Nguyệt
- 五月基金会=Ngũ Nguyệt quỹ hội
- 新芽直播=Tân Nha livestream
- 许宝宜=Hứa Bảo Nghi
- 新芽管理员=Tân Nha quản lý viên
- 小东西=vật nhỏ
- 包虫亮=Bao Trùng Lượng
- 罗兴善=La Hưng Thiện
- 刘存坤=Lưu Tồn Khôn
- 文易鸣=Văn Dịch Minh
- 文管家=Văn quản gia
- 樱花村=Anh Hoa thôn
- 江昕昕=Giang Hân Hân
- 裴钦=Bùi Khâm
- 柳子云=Liễu Tử Vân
- 季千雁=Quý Thiên Nhạn
- 季烁=Quý Thước
- 季信=Quý Tín
- 季叔叔=Quý thúc thúc
- 孔盛=Khổng Thịnh
- 烁哥=Thước ca
- 子云=Tử Vân
- 季家=Quý gia
- 闻旭光=Văn Húc Quang
- 老季=lão Quý
- 老闻=lão Văn
- 季樱=Quý Anh
- 清社县=Thanh Xã huyện
- 仙阳镇=Tiên Dương trấn
- 容溪村=Dung Khê thôn
- 杨春刚=Dương Xuân Cương
- 就闻旭光=liền Văn Húc Quang
- 锦丰大学=đại học Cẩm Phong
- 宣庭振=Tuyên Đình Chấn
- 宣家=Tuyên gia
- 昕昕=Hân Hân
- 季董=Quý đổng
- 樱花王国=Anh Hoa vương quốc
- 樱花世界=Anh Hoa thế giới
- 季俏=Quý Tiếu
- 阿俏=A Tiếu
- 叶妃=Diệp phi
- 杜祈萱=Đỗ Kỳ Huyên
- 杨禹丞=Dương Vũ Thừa
- 傅大将军=Phó đại tướng quân
- 冯禹丞=Phùng Vũ Thừa
- 杜千雁=Đỗ Thiên Nhạn
- 祈萱=Kỳ Huyên
- 红梅=Hồng Mai
- 白雾寺=chùa Bạch Vụ
- 楚姓=họ Sở
- 楚丞相=Sở thừa tướng
- 雁安=Nhạn An
- 杨楚淮=Dương Sở Hoài
- 冯尚书=Phùng thượng thư
- 宁有顺=Ninh Hữu Thuận
- 元蔷=Nguyên Tường
- 冯山辉=Phùng Sơn Huy
- 傅祈萱=Phó Kỳ Huyên
- 康王妃=Khang vương phi
- 如清=Như Thanh
- 大岚=Đại Lam
- 阿雁=A Nhạn
- 雁后=Nhạn Hậu
- 楚帝=Sở Đế
- 成帝=Thành Đế
- 周彤晓=Chu Đồng Hiểu
- 张导=Trương đạo
- 宿尧=Túc Nghiêu
- 虞千雁=Ngu Thiên Nhạn
- 圣丰帝传奇=Thánh Phong Đế Truyền Kỳ
- 圣丰帝传奇一生=Thánh Phong Đế truyền kỳ cả đời
- 圣丰帝=Thánh Phong Đế
- 尹芷蔓=Doãn Chỉ Mạn
- 叶帜=Diệp Xí
- 叶玲=Diệp Linh
- 莫灵=Mạc Linh
- 沈树=Thẩm Thụ
- 芷蔓=Chỉ Mạn
- 安安=An An
- 虞安安=Ngu An An
- 宿家=Túc gia
- 徐云=Từ Vân
- 安安分分=an an phận phận
- 余锋=Dư Phong
- 阿树=A Thụ
- 锋哥=Phong ca
- 虞老师=Ngu lão sư
- 张侯柏=Trương Hầu Bách
- 袁宇鸿=Viên Vũ Hồng
- 虞小姐=Ngu tiểu thư
- 陈芊梅=Trần Thiên Mai
- 裴子烨=Bùi Tử Diệp
- 云姐=Vân tỷ
- 《神奇的手艺人》=《 Thần Kỳ Tay Nghề Người 》
- 丁爱国=Đinh Ái Quốc
- 孙冬雪=Tôn Đông Tuyết
- 秦辛睿=Tần Tân Duệ
- 王又英=Vương Hựu Anh
- 孙明煊=Tôn Minh Huyên
- 许知淮=Hứa Tri Hoài
- 宣老师=Tuyên lão sư
- 宣玉绮=Tuyên Ngọc Khỉ
- 如愿基金会=Như Nguyện quỹ hội
- 白驰=Bạch Trì
- 徐嘉让=Từ Gia Nhượng
- 孙希言=Tôn Hi Ngôn
- 秦羲沅=Tần Hi Nguyên
- 杨媛媛=Dương Viện Viện
- 刘山红=Lưu Sơn Hồng
- 丁老=Đinh lão
- 吴英群=Ngô Anh Quần
- 陈大爷=Trần đại gia
- 白小妹=Bạch tiểu muội
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 清溪古镇=Thanh Khê cổ trấn
- 扭转命运系统=Xoay Chuyển Vận Mệnh hệ thống
- 刘玥=Lưu Nguyệt
- 许香红=Hứa Hương Hồng
- 许总=Hứa tổng
- 腊梅图=Tịch Mai Đồ
- 木香=Mộc Hương
- 太后悔=quá hối hận
- 许小一=Hứa Tiểu Nhất
- 许妈妈=Hứa mụ mụ
- 金丝雀=chim hoàng yến
- 兰姐=Lan tỷ
- 蒋斯琴=Tưởng Tư Cầm
- 虞大佬=Ngu đại lão
- 安安心心=thanh thản ổn định
- 虞女士=Ngu nữ sĩ
- 吴丽丽=Ngô Lệ Lệ
- 池家=Trì gia
- 青山绿水=non xanh nước biếc
- 李惠琦=Lý Huệ Kỳ
- 池向明=Trì Hướng Minh
- 池朝=Trì Triều
- 鲍先生=Bào tiên sinh
- 鲍叔叔=Bào thúc thúc
- 鲍兆荣=Bào Triệu Vinh
- 曹惊轩=Tào Kinh Hiên
- 姓祝=họ Chúc
- 祝千雁=Chúc Thiên Nhạn
- 祝大师=Chúc đại sư
- 曹老板=Tào lão bản
- 宝石镇=Bảo Thạch trấn
- 青曲村=Thanh Khúc thôn
- 池氏=Trì thị
- 池风=Trì Phong
- 白瑛=Bạch Anh
- 徐润媚=Từ Nhuận Mị
- 姓白名淮=họ Bạch tên Hoài
- 白狐族=Bạch Hồ tộc
- 不得安宁=không được an bình
- 池姓=họ Trì
- 阿朝=A Triều
- 抬步走=nâng bước đi
- 池千雁=Trì Thiên Nhạn
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 轮转阵盘=Luân Chuyển Trận Bàn
- 丽丽=Lệ Lệ
- 妖盟=Yêu Minh
- 只好好当=chỉ hảo hảo làm
- 的才能=tài năng
- 金贵=quý giá
- 池塘边=bên bờ hồ
- 家务活儿=việc nhà
- 下来龙去脉=hạ ngọn nguồn
- 种得一手好地=trồng trọt có một tay
- 一脸蒙蔽=vẻ mặt mơ hồ
- 做好这个月子=làm tốt cái này ở cữ
- 和亲妈=cùng mẹ ruột
- 婴儿推车=xe đẩy trẻ em
- 得时尚漂亮=đến thời thượng xinh đẹp
- 白忙活=làm việc vô ích
- 孩用的东西=đồ cho trẻ em
- 为这个家=vì cái nhà này
- 城市里面=trong thành thị
- 胡吃海喝=ăn uống thả cửa
- 将人气笑=đem người khí cười
- 当着同村人的面=ngay trước mặt người trong thôn
- 被逼得紧=bị ép đến cùng
- 去学校上课的时间=đến trường dạy học thời gian
- 个月嫂=cái nguyệt tẩu
- 给回扣=cấp tiền boa
- 拿回扣=lấy tiền boa
- 还报了高价=còn báo giá cao
- 通讯录=danh bạ
- 得亏死了=đến mệt chết
- 再教书=lại dạy học
- 就要饭=đi xin cơm
- 人生生剥离掉=người sinh sôi tróc rớt
- 都不要让=đều không cần nhường
- 雷叔, 称好了吗=Lôi thúc, cân hảo sao
- 木塔星上的人们=Mộc Tháp tinh thượng mọi người
- 买好的食材=mua tốt nguyên liệu nấu ăn
- 做菜锅=nồi nấu
- 拿上装备=lấy thượng trang bị
- 小上好几岁=nhỏ hơn vài tuổi
- 帮忙引的路=hỗ trợ dẫn đường
- 圆圆的, 散发着一些须=tròn tròn, tản ra một ít râu
- 往常家=hướng Thường gia
- 不下凡=không hạ phàm
- 人皇气运=nhân hoàng khí vận
- 一声统才=một tiếng thống tài
- 统才只有=thống tài chỉ có
- 为统才=vì thống tài
- 病泱泱=bệnh ương ương
- 归天帝=về Thiên Đế
- 天帝宫=Thiên Đế cung
- 这天帝宫=này Thiên Đế cung
- 这些天兵=này đó thiên binh
- 一天帝=một Thiên Đế
- 来天门=tới thiên môn
- 成为丧尸王后=trở thành tang thi vương sau
- 脱力好几天才=thoát lực vài ngày mới
- 金木水火土=kim mộc thủy hỏa thổ
- 还教科目的=còn đứng lớp dạy học
- 收音频道=kênh phát thanh
- 末世2号=Mạt Thế số 2
- 末世7号=Mạt Thế số 7
- 听到后续=nghe được kế tiếp
- 打人类=đánh nhân loại
- 说和平=nói hòa bình
- 能安全带出来=có thể an toàn mang ra tới
- 出离去=ra rời đi
- 末世9号=Mạt Thế số 9
- 末世11号=Mạt Thế số 11
- 末世33号=Mạt Thế số 33
- 被罩进去=bị bao bọc đi vào
- 怕生变故=sợ sinh biến cố
- 有名单=có danh sách
- 两个村子里=hai cái thôn
- 高一下学期=cao một học kỳ 2
- 我们的名牌=chúng ta hàng hiệu
- 走路人口碑=đi người qua đường danh tiếng
- 这么深谋远虑=như vậy mưu tính sâu xa
- 一个家人人=một nhà mỗi người
- 出厂子=ra nhà máy
- 大一请假=đại một xin nghỉ
- 一等就是几个月=một chờ chính là mấy tháng
- 学校方根本=phía trường học căn bản
- 挂牌logo=treo nhãn logo
- 轻巧便携=nhẹ nhàng tiện lợi
- 大罗卜=củ cải
- 了局子=cục cảnh sát
- 才分心=mới phân tâm
- 断手指=đoạn ngón tay
- 孟海林=Mạnh Hải Lâm
- 一个统才=một cái thống tài
- 唯一的统才=duy nhất thống tài
- 这个人才怪=người này mới là lạ
- 水生火热=nước sôi lửa bỏng
- 会心一狠=sẽ tâm hung ác
- 下房子=hạ phòng ở
- 京城里面=kinh thành bên trong
- 一些用不着=một ít dùng không đến
- 也没有必要的东西=cũng không cần thiết đồ vật
- 明村=Minh thôn
- 陈大柱=Trần Đại Trụ
- 陶静海=Đào Tĩnh Hải
- 陶星月=Đào Tinh Nguyệt
- 夏俊华=Hạ Tuấn Hoa
- 吴四=Ngô Tứ
- 大柱叔=Đại Trụ thúc
- 小柱=Tiểu Trụ
- 大柱婶=Đại Trụ thẩm
- 得先见人=đến trước gặp người
- 就算学过=liền tính học quá
- 向阳村=Hướng Dương thôn
- 小军=Tiểu Quân
- 张军=Trương Quân
- 出题目=ra đề mục
- 次年会试=năm tiếp theo thi hội
- 这么多人才=như vậy nhiều nhân tài
- 如此大的事情=chuyện lớn như thế
- 孟家的地今后=Mạnh gia ruộng sau này
- 大洪叔=Đại Hồng thúc
- 张大洪=Trương Đại Hồng
- 石淑英=Thạch Thục Anh
- 陈小柱=Trần Tiểu Trụ
- 孟家的地翻出来种=Mạnh gia ruộng xới đất trồng
- 大柱=Đại Trụ
- 将门给关上了=đem cửa đóng lại
- 一个杀手锏=một cái đòn sát thủ
- 好胆识=thật gan dạ sáng suốt
- 手腕给捏肿了=cổ tay cấp niết sưng lên
- 危及不到=nguy hiểm không đến
- 金银绸缎=vàng bạc tơ lụa
- 金银财帛=vàng bạc tiền tài
- 燕淮等身手不错=Yến Hoài mấy người thân thủ không tồi
- 在下辈子=ở kiếp sau
- 唯独不画人=duy độc không họa người
- 依旧不出众人=như cũ không ra mọi người
- 金银=vàng bạc
- 不准买卖人=không chuẩn mua bán người
- 下神魂=hạ thần hồn
- 多提拔=nhiều đề bạt
- 来向阳村=tới Hướng Dương thôn
- 和亲爸=cùng ba ruột
- 做假期=làm kỳ nghỉ
- 将门给打开=đem cửa mở ra
- 不免费=không miễn phí
- 下方亦淮=hạ Phương Diệc Hoài
- 金大腿=đùi vàng
- 下方老板=hạ Phương lão bản
- 身边的人才行=bên người người mới được
- 什么才能,=cái gì tài năng,
- 童映淮=Đồng Ánh Hoài
- 几块小石头=mấy khối hòn đá nhỏ
- 记忆里面=trong trí nhớ
- 不分配=không phân phối
- 对家的要求=đối gia yêu cầu
- 童氏=Đồng thị
- 刘家人犯错了=Lưu gia người phạm sai lầm
- 俊华=Tuấn Hoa
- 星月=Tinh Nguyệt
- 厉曼琳更姓=Lệ Mạn Lâm đổi họ
- 冯思元=Phùng Tư Nguyên
- 冯思茜=Phùng Tư Thiến
- 思元=Tư Nguyên
- 思茜=Tư Thiến
- 陶千雁=Đào Thiên Nhạn
- 夏先生=Hạ tiên sinh
- 陶总=Đào tổng
- 个中二=trung nhị
- 说明天=nói ngày mai
- 买凶杀我=mua người giết ta
- 地带他去=mà mang hắn đi
- 夏思元=Hạ Tư Nguyên
- 陶思茜=Đào Tư Thiến
- 吴灵惠=Ngô Linh Huệ
- 冯子阳=Phùng Tử Dương
- 冯太太=Phùng thái thái
- 过夏俊华=qua Hạ Tuấn Hoa
- 灵惠=Linh Huệ
- 冯少=Phùng thiếu
- 陶女士=Đào nữ sĩ
- 童少=Đồng thiếu
- 冯姓=họ Phùng
- 陶书夏=Đào Thư Hạ
- 陶, 书, 夏=Đào, Thư, Hạ
- 书夏=Thư Hạ
- 童家=Đồng gia
- 许秘书=bí thư Hứa
- 不动用=không vận dụng
- 退婚法令=Từ Hôn Pháp Lệnh
- 许愿空间=hứa nguyện không gian
- 无所获=không thu hoạch
- 门内=môn nội
- 下家中=hạ trong nhà
- 多种子=nhiều hạt giống
- 最后面子=cuối cùng mặt mũi
- 才分神=mới Phân Thần
- 两波长老=hai sóng trưởng lão
- 对极上门=đối Cực Thượng Môn
- 冒犯了结仇=mạo phạm kết thù
- 说理由=nói lý do
- 着落寞=cô đơn
- 从山上下=từ trên núi xuống
- 过分神期=quá Phân Thần kỳ
- 到差一步=đến kém một bước
- 也仅仅是还行=cũng gần là còn hành
- 好战略=hảo chiến lược
- 其实是画人.=kỳ thật là họa người.
- 霍奶奶=Hoắc nãi nãi
- 装假肢=trang chân giả
- 先进的假肢=tiên tiến chân giả
- 下生意=hạ sinh ý
- 总会有幸运=tổng sẽ có may mắn
- 那回头=kia quay đầu
- 再造谣=lại bịa đặt
- 龚家人=người nhà họ Cung
- 下家里发生了=hạ trong nhà đã xảy ra
- 小面对味道好=tiểu mặt đối hương vị hảo
- 假肢=chân giả
- 龚家养=Cung gia dưỡng
- 那年纪=độ tuổi kia
- 封氏小面=Phong thị tiểu mặt
- 一个人品尝=một người nhấm nháp
- 她的灵魂力量=nàng linh hồn lực lượng
- 多用些=nhiều dùng chút
- 新的世界意识=thế giới ý thức mới
- 向明村=Hướng Minh thôn
- 她要拆家=nàng muốn phá nhà
- 只能拆家=chỉ có thể phá nhà
- 对家家户户=đối từng nhà
- 要对方形容=muốn đối phương hình dung
- 骆凤兰=Lạc Phượng Lan
- 柳河村=Liễu Hà thôn
- 青云县=Thanh Vân huyện
- 陈向光=Trần Hướng Quang
- 食人妖魔=ăn thịt người yêu ma
- 实儿=Thật Nhi
- 林善仁=Lâm Thiện Nhân
- 林实=Lâm Thật
- 上天分=thượng thiên phú
- 把地拖=đi lau nhà
- 套房产=bộ bất động sản
- 散打更=tán đánh càng
- 哥, 别了.=ca, từ biệt.
- 传那个销=bán hàng đa cấp
- 正当的行为=chính đáng hành vi
- 正理着手里的毛线=chỉnh lý trong tay len sợi
- 那么好学会=như vậy dễ học được
- 这名利场=này danh lợi tràng
- 不平平无奇=không thường thường vô kỳ
- 本身画工了=bản thân hoạ công
- 赔偿金=tiền bồi thường
- 有戏演=có trình diễn
- 不碍眼=không chướng mắt
- 腊梅花完全=tịch mai hoa hoàn toàn
- 倒是厚的很=nhưng thật ra rất dày
- 有闻风的媒体=có nghe tiếng gió truyền thông
- 对外国语言=đối ngoại quốc ngôn ngữ
- 金属=kim loại
- 这个术士=cái này thuật sĩ
- 新人选=tân người được chọn
- 生意场=sinh ý tràng
- 一周之内=trong vòng một tuần
- 方佛走进=như thể đi vào
- 血会流干=huyết sẽ chảy khô
- 表字子跃=tự Tử Dược
- 充电线=dây sạc
- 不过来.=không tới.
- 也不对劲=cũng không thích hợp
- 不下棋=không chơi cờ
- 床底板下=dưới gầm giường
- 来得快速=tới nhanh chóng
- 不是很对劲=thật không thích hợp
- 也做出了更变=cũng làm ra thay đổi
- 办完事=làm xong việc
- 将池凤折磨=đem Trì Phong tra tấn
- 金手指,=bàn tay vàng,
- 得到更进=được đến thay đổi
- 刘大妮=Lưu Đại Ni
- 刘二宝=Lưu Nhị Bảo
- 白蔲=Bạch Hồng
- 白药子=Bạch Dược Tử
- 柯旭端=Kha Húc Đoan
- 功过簿=Công Tội Bộ
- 上好些天=thượng mấy ngày
- 姜帝桥=cầu Khương Đế
- 回都没有回=hồi đều không có hồi
- 拉点收益=kéo chút tiền lời
- 《樱花烂漫》=《 Hoa Anh Đào Rực Rỡ 》
- 游戏世界=trò chơi thế giới
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 得到了片刻安宁,=được đến một lát an bình,
- 会长大=sẽ lớn lên
- 尚书府=thượng thư phủ
- 不和平=không hoà bình
- 这个月牙=cái này trăng non
- 个月牙一样的烙印=trăng non giống nhau dấu vết
- 一个月牙=một trăng non
- 和尚书=cùng thượng thư
- 不安排=không an bài
- 得见上一见=đi gặp một lần
- 个月牙印=trăng non ấn
- 见到人才清楚=nhìn thấy người mới rõ ràng
- 那就暂时不解.=vậy tạm thời không giải.
- 扔了进香炉=ném tiến lư hương
- 十一叔=Thập Nhất thúc
- 真气不过=thật khí bất quá
- 铺面而来=áp mặt mà đến
- 安排在你身边的人=an bài ở ngươi bên cạnh người
- 动\乱=náo động
- 部话本里面=bộ thoại bản bên trong
- 这话本=này thoại bản
- 书写者=người viết
- 写书者=người viết
- 力揽狂澜=ngăn cơn sóng dữ
- 花的一品种=một chủng loại hoa
- 不过去投胎=không qua đi đầu thai
- 幻镜中=huyễn kính trung
- 如无意外=nếu không ngoài ý muốn
- 由人修炼=từ người tu luyện
- 还有个天下落下来的,=còn có trên bầu trời xuống,
- 等人间=chờ nhân gian
- 那些人皇=những cái đó người hoàng
- 一两个人才=một hai nhân tài
- 许多人才,=rất nhiều nhân tài,
- 说得好好商量=nói nên hảo hảo thương lượng
- 给人才放假的.=cho nhân tài nghỉ ngơi.
- 好些天=đã vài ngày
- 不犯事=không phạm tội
- 那个人生导师=cái kia nhân sinh đạo sư
- 大一块地=lớn một miếng đất
- 做到头=làm đến cùng
- 柳玉淮=Liễu Ngọc Hoài
- 柳玉杏=Liễu Ngọc Hạnh
- 柳玉飞=Liễu Ngọc Phi
- 柳玉墨=Liễu Ngọc Mặc
- 柳玉云=Liễu Ngọc Vân
- 杜若晴=Đỗ Nhược Tình
- 陆文静=Lục Văn Tĩnh
- 林翠芸=Lâm Thúy Vân
- 陈有金=Trần Hữu Kim
- 泥仙大人=Bùn Tiên đại nhân
- 徐婶=Từ thẩm
- 翠芸=Thúy Vân
- “芸芸=“Vân Vân
- 芸芸,=Vân Vân,
- 林清鸣=Lâm Thanh Minh
- 陆子淑=Lục Tử Thục
- 陆二小姐=Lục nhị tiểu thư
- 聂桂芬=Nhiếp Quế Phân
- 徐英明=Từ Anh Minh
- 许金盛=Hứa Kim Thịnh
- 陆千雁=Lục Thiên Nhạn
- 周柄淮=Chu Bính Hoài
- 陆晋明=Lục Tấn Minh
- 米小红=Mễ Tiểu Hồng
- 米霜霜=Mễ Sương Sương
- 程迪飞=Trình Địch Phi
- 杨静静=Dương Tĩnh Tĩnh
- 周雪甄=Chu Tuyết Chân
- 元蓝=Nguyên Lam
- 黎楚鸣=Lê Sở Minh
- 高洲=Cao Châu
- 娄小飞=Lâu Tiểu Phi
- 杨冬心=Dương Đông Tâm
- 陆同学=Lục đồng học
- 阿蓝=A Lam
- 柄淮=Bính Hoài
- 黎柄淮=Lê Bính Hoài
- 李跃杰=Lý Dược Kiệt
- 打印出来吧=in ra đi
- 期中和期末=giữa kỳ cùng cuối kỳ
- 张老太=Trương lão thái
- 着陆晋明=Lục Tấn Minh
- 陈大妈=Trần bác gái
- 高氏=Cao thị
- 挺快乐=rất vui sướng
- 黎院士=Lê viện sĩ
- 陆院士=Lục viện sĩ
- 提高教授=nhắc tới giáo sư Cao
- 娄总和小高总=Lâu tổng cùng tiểu Cao tổng
- 楚辰江=Sở Thần Giang
- 公冶淮=Công Dã Hoài
- 枫竹山=núi Phong Trúc
- 至清真=Chí Thanh thật
- 至清单身=Chí Thanh độc thân
- 至清很=Chí Thanh rất
- 见至清=gặp Chí Thanh
- 至清每天=Chí Thanh mỗi ngày
- 陶九祥=Đào Cửu Tường
- 至清啊=Chí Thanh a
- 找至清=tìm Chí Thanh
- 至清,=Chí Thanh,
- 对至清=đối Chí Thanh
- 至清的反应=Chí Thanh phản ứng
- 傅1号=Phó 1 hào
- 傅小姐=Phó tiểu thư
- 《千古留梦》=《 Thiên Cổ Lưu Mộng 》
- 何明庆=Hà Minh Khánh
- 林雨翠=Lâm Vũ Thúy
- 阿霓=A Nghê
- 傅霓=Phó Nghê
- 柴杭=Sài Hàng
- 不住桃林山=không ở núi Đào Lâm
- 桃林山=núi Đào Lâm
- 会心累=sẽ tâm mệt
- 野史话本=dã sử thoại bản
- 袁巧巧=Viên Xảo Xảo
- 叶小妹=Diệp tiểu muội
- 焦静珠=Tiêu Tĩnh Châu
- 叶恭=Diệp Cung
- 时瑞庭=Thời Thụy Đình
- 楚正宜=Sở Chính Nghi
- 里正好=vừa lúc
- 阿帜=A Xí
- 焦家=Tiêu gia
- 血包=túi máu
- 焦老爷=Tiêu lão gia
- 焦琤=Tiêu Tranh
- 静珠=Tĩnh Châu
- 大越=Đại Việt
- 焦回=Tiêu Hồi
- 陈元滔=Trần Nguyên Thao
- 陈老东西=Trần lão đông tây
- 公玉家族=Công Ngọc gia tộc
- 公玉太傅=Công Ngọc thái phó
- 公玉尚书=Công Ngọc thượng thư
- 公玉丞相=Công Ngọc thừa tướng
- 公玉老匹夫=Công Ngọc lão thất phu
- 裴盛钦=Bùi Thịnh Khâm
- 要公允=muốn công bằng
- 高常昱=Cao Thường Dục
- 公玉徽=Công Ngọc Huy
- 公玉家=Công Ngọc gia
- 公玉姜=Công Ngọc Khương
- 再不满意=lại không hài lòng
- 林宜=Lâm Nghi
- 公玉淮=Công Ngọc Hoài
- 公玉尉=Công Ngọc Úy
- 公玉老太爷=Công Ngọc lão thái gia
- 高将军=Cao tướng quân
- 高美人=Cao mỹ nhân
- 叶奉=Diệp Phụng
- 叶康=Diệp Khang
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 温绍培=Ôn Thiệu Bồi
- 焦氏=Tiêu thị
- 皇子宅=Hoàng Tử trạch
- 长秋殿=Trường Thu điện
- 金华宫=Kim Hoa cung
- 蘅芜殿=Hành Vu điện
- 焦子荐=Tiêu Tử Tiến
- 焦文进=Tiêu Văn Tiến
- 焦长豫=Tiêu Trường Dự
- 南凌=Nam Lăng
- 对焦氏=đối Tiêu thị
- 邬通=Ổ Thông
- 土法子=phương pháp thô sơ
- 没心气=không lòng dạ
- 公玉公子=Công Ngọc công tử
- 要捞捞了=muốn vớt vớt
- 焦母=Tiêu mẫu
- 焦复=Tiêu Phục
- 在后续=ở kế tiếp
- 瓦巴国=Ngõa Ba quốc
- 瓦巴国和不了=Ngõa Ba quốc hòa không được
- 张成德=Trương Thành Đức
- 舒美人=Thư mỹ nhân
- 叶文霜=Diệp Văn Sương
- 古力曼=Cổ Lực Mạn
- 文霜=Văn Sương
- 叶昂=Diệp Ngang
- 公玉钦差=Công Ngọc khâm sai
- 不正面战=không chính diện chiến
- , 和不了的,=, hòa không được,
- 公玉大人=Công Ngọc đại nhân
- 聚闲楼=Tụ Nhàn Lâu
- 群英阁=Quần Anh Các
- 污损其名声=ô tổn hại này thanh danh
- 小番国谈和=tiểu phiên quốc nói hòa
- 谈和发展=nói hòa phát triển
- 李淑瑞=Lý Thục Thụy
- 一亩三分地=chính mình tiểu địa bàn
- 戚晋白=Thích Tấn Bạch
- 公玉府=Công Ngọc phủ
- 天星阁=Thiên Tinh Các
- 对焦静珠=đối Tiêu Tĩnh Châu
- 需要更变=yêu cầu thay đổi
- 那么更变了=như vậy thay đổi
- 想要更变=muốn thay đổi
- 泾州=Kính Châu
- 巩云丰=Củng Vân Phong
- 刘之承=Lưu Chi Thừa
- 武川知=Võ Xuyên Tri
- 陶桂=Đào Quế
- 口还不能言=miệng còn không thể nói
- 做主将=làm chủ tướng
- 焦将军=Tiêu tướng quân
- 好长期=hảo trường kỳ
- 陈宏钰=Trần Hoành Ngọc
- 谈好上供=nói hảo thượng cống
- 不下降=không giảm xuống
- 一两的价格=một lượng giá cả
- 才一两啊=mới một lượng a
- 就一两,=liền một lượng,
- 嫌弃一两,=ghét bỏ một lượng,
- 一两不成=một lượng không thành
- 公玉老爷子=Công Ngọc lão gia tử
- 徐连忠=Từ Liên Trung
- 还小酌=còn uống xoàng
- 字之安=tự Chi An
- 姓公玉=họ Công Ngọc
- 名淮,=tên Hoài,
- 是个儿郎=là nhi lang
- 翁老师=Ông lão sư
- 翁清达=Ông Thanh Đạt
- 裴川知=Bùi Xuyên Tri
- 左月春=Tả Nguyệt Xuân
- 翁千雁=Ông Thiên Nhạn
- 牧松原=Mục Tùng Nguyên
- 孟成言=Mạnh Thành Ngôn
- 陆遇淮=Lục Ngộ Hoài
- 周向劲=Chu Hướng Kính
- 苏墨=Tô Mặc
- 崔雅舒=Thôi Nhã Thư
- 何东强=Hà Đông Cường
- 周勇彬=Chu Dũng Bân
- 彬彬,=Bân Bân,
- 谢昕雨=Tạ Hân Vũ
- 学校方=phía trường học
- 盘东村=Bàn Đông thôn
- 许沉=Hứa Trầm
- 知粉们=các Tri fan
- 慌得手抖=hoảng đến tay run
- 半百年纪=nửa trăm tuổi
- 压缩包=file nén
- 储存卡=thẻ nhớ
- 周母=Chu mẫu
- 周父=Chu phụ
- 刚想起家里=mới vừa nhớ tới trong nhà
- 拉金=Larkin
- 人参观=người tham quan
- 陈栖元=Trần Tê Nguyên
- 陈知淮=Trần Tri Hoài
- 谢漫=Tạ Mạn
- 姜霜=Khương Sương
- 灭云教=Diệt Vân Giáo
- 殷厌缺=Ân Yếm Khuyết
- 林伊伊=Lâm Y Y
- 石仙夏=Thạch Tiên Hạ
- 温玉金=Ôn Ngọc Kim
- 白清婉=Bạch Thanh Uyển
- 燕迟敖=Yến Trì Ngao
- 一个人才成为=một người mới trở thành
- 傅蓁=Phó Trăn
- 傅璟=Phó Cảnh
- 南月=Nam Nguyệt
- 南星=Nam Tinh
- 杀手楼=Sát Thủ Lâu
- 避免伊伊=tránh cho Y Y
- 打到伊伊=đánh tới Y Y
- 用伊伊威胁=dùng Y Y uy hiếp
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 回神不过来=không kịp phục hồi tinh thần
- 对面皮=đối da mặt
- 殷教主=Ân giáo chủ
- 要不是伊伊,=nếu không phải Y Y,
- 燕盟主=Yến minh chủ
- 惹得伊伊=chọc đến Y Y
- 给伊伊添=cấp Y Y thêm
- 你教内=ngươi giáo nội
- 殷大哥=Ân đại ca
- 威胁到伊伊=uy hiếp đến Y Y
- 不出来烦伊伊=không ra tới phiền Y Y
- 照料伊伊=chăm sóc Y Y
- 燕啸=Yến Khiếu
- 觊觎伊伊=mơ ước Y Y
- 伊伊手里=Y Y trong tay
- 占了伊伊的便宜=chiếm Y Y tiện nghi
- 针对伊伊=nhằm vào Y Y
- 燕大哥=Yến đại ca
- 伊伊一个弱女子=Y Y một cái nhược nữ tử
- 伊伊只是说=Y Y chỉ là nói
- 不能白带走=không thể bạch mang đi
- 姜教主=Khương giáo chủ
- 白家庄=Bạch gia trang
- 因为伊伊,=bởi vì Y Y,
- 不放过伊伊=không buông tha Y Y
- 也别离去=cũng đừng rời đi
- 放伊伊他们=phóng Y Y bọn họ
- “伊伊,=“Y Y,
- 独孤听淮=Độc Cô Thính Hoài
- 有心结识=có tâm kết bạn
- 孤独听淮=Độc Cô Thính Hoài
- 不解毒=không giải độc
- 回神医谷=trở về Thần Y Cốc
- 别无他法=không còn biện pháp
- 伊伊何必=Y Y hà tất
- 温谷主=Ôn cốc chủ
- 石姑娘=Thạch cô nương
- 温大哥=Ôn đại ca
- 伤害伊伊=thương tổn Y Y
- 敲归侨, 路归路=nước giếng không phạm nước sông
- 清婉=Thanh Uyển
- 宋甲安=Tống Giáp An
- 徐管事=Từ quản sự
- 比重伤=so trọng thương
- 适合伊伊就=thích hợp Y Y liền
- 伊伊难堪=Y Y nan kham
- 他和伊伊=hắn cùng Y Y
- 用伊伊做=dùng Y Y làm
- 给伊伊喂=cấp Y Y uy
- 和伊伊都不知道=cùng Y Y cũng không biết
- 傅公子=Phó công tử
- 在伊伊面前=ở Y Y trước mặt
- 伊伊和宫内=Y Y cùng trong cung
- 伊伊比较=Y Y tương đối
- 伊伊面前=Y Y trước mặt
- 傅大哥=Phó đại ca
- 伊伊的份儿上=Y Y phân thượng
- 伊伊阻止=Y Y ngăn cản
- 伊伊身上=Y Y trên người
- 伊伊让他=Y Y làm hắn
- 伊伊都不知道=Y Y cũng không biết
- 伊伊有企图=Y Y có ý đồ
- 招惹伊伊=trêu chọc Y Y
- 伊伊有关系=Y Y có quan hệ
- 没伊伊,=không Y Y,
- 大晋=Đại Tấn
- 咏嘉=Vịnh Gia
- 千隋国=Thiên Tùy quốc
- 没个人手=không có nhân thủ
- 朝华宫=Triều Hoa Cung
- 什么人人平等=cái gì mỗi người bình đẳng
- 大荣和平安宁=Đại Vinh hoà bình an bình
- 俊美多金=tuấn mỹ nhiều kim
- 宁薇薇=Ninh Vi Vi
- 孟晟=Mạnh Thịnh
- 魏淮言=Ngụy Hoài Ngôn
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 林镜征=Lâm Kính Chinh
- 陈雪英=Trần Tuyết Anh
- 薇薇姐=Vi Vi tỷ
- 雁宝=Nhạn Bảo
- 这是薇薇=đây là Vi Vi
- 纪美兰=Kỷ Mỹ Lan
- 孟松源=Mạnh Tùng Nguyên
- 阿晟=A Thịnh
- 他和薇薇=hắn cùng Vi Vi
- 陈外婆=Trần bà ngoại
- 白初容=Bạch Sơ Dung
- 徐景深=Từ Cảnh Thâm
- 景深=Cảnh Thâm
- 是个儿童=là nhi đồng
- 徐优=Từ Ưu
- 魏辉=Ngụy Huy
- 魏立=Ngụy Lập
- 最大的金手指=lớn nhất bàn tay vàng
- 不安慰=không an ủi
- 这名气=này danh khí
- 孟哲=Mạnh Triết
- 淮言=Hoài Ngôn
- 在手环=ở vòng tay
- 家长会都要=họp phụ huynh đều phải
- 多金的男人=nhiều kim nam nhân
- 多大姐=nhiều đại tỷ
- 马娜娜=Mã Na Na
- 郑长栋=Trịnh Trường Đống
- 吴利安=Ngô Lợi An
- 谢熹=Tạ Hi
- 袁泽海=Viên Trạch Hải
- 丁萱=Đinh Huyên
- 马阿姨=Mã a di
- 宁萱=Ninh Huyên
- c市=thành phố C
- 宋延鹏=Tống Diên Bằng
- 谢少=Tạ thiếu
- 吴总顾家的事大家=Ngô tổng cố gia sự đại gia
- 谢淮霖=Tạ Hoài Lâm
- 谢潇=Tạ Tiêu
- 谢鑫=Tạ Hâm
- 吴航航=Ngô Hàng Hàng
- 李雅=Lý Nhã
- 吴利权=Ngô Lợi Quyền
- 吴婉珠=Ngô Uyển Châu
- 有几分钟就到点=có vài phút liền đến giờ
- 造个谣=tạo tin đồn
- 于华彬=Vu Hoa Bân
- 谢总=Tạ tổng
- 于助理=Vu trợ lý
- 姓于=họ Vu
- 家务活擅长=am hiểu việc nhà
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 发迹线上移=mép tóc di chuyển lên trên
- 利安=Lợi An
- 陈英耀=Trần Anh Diệu
- 袁彤叶=Viên Đồng Diệp
- 不是才学吗=không phải mới học sao
- 谢玥=Tạ Nguyệt
- 陈玥=Trần Nguyệt
- 江熹=Giang Hi
- 熹光集团=Hi Quang tập đoàn
- 泽海=Trạch Hải
- 航航病了=Hàng Hàng bị bệnh
- 航航得的是=Hàng Hàng đến chính là
- 至于航航=đến nỗi Hàng Hàng
- 航航的命=Hàng Hàng mệnh
- 航航只能=Hàng Hàng chỉ có thể
- 丁馨=Đinh Hinh
- 航航乖一点=Hàng Hàng ngoan một chút
- 航航考虑过=Hàng Hàng suy xét quá
- 航航是你的儿子=Hàng Hàng là con của ngươi
- 航航说这些=Hàng Hàng nói này đó
- 航航付出=Hàng Hàng trả giá
- 航航捐肾=Hàng Hàng quyên thận
- 航航的父亲=Hàng Hàng phụ thân
- 赵秦亿=Triệu Tần Ức
- 承隋帝国=Thừa Tùy đế quốc
- 神商联盟=Thần Thương liên minh
- 薛丽敏=Tiết Lệ Mẫn
- 丽敏=Lệ Mẫn
- 常柳=Thường Liễu
- 徐明妃=Từ Minh Phi
- 宿淮=Túc Hoài
- 白兰星=Bạch Lan Tinh
- 常少将=Thường thiếu tướng
- 神商联邦=Thần Thương liên bang
- 殷训庭=Ân Huấn Đình
- 殷庭训=Ân Đình Huấn
- 时教授=Thời giáo thụ
- 在左思右想=ở trái lo phải nghĩ
- 一批人手=một phê nhân thủ
- 显要的山坡=nguy hiểm sườn núi
- 没人手=không nhân thủ
- 公玉整个=Công Ngọc toàn bộ
- 姜芑=Khương Khỉ
- 公玉小姐=Công Ngọc tiểu thư
- 戚老头=Thích lão đầu
- 戚老叔=Thích lão thúc
- 奸相=gian tướng
- 戚有田=Thích Hữu Điền
- 陛下给的地实在=bệ hạ cho ruộng thật sự
- 买好字, 买好画=mua chữ đẹp, mua tranh đẹp
- 买好字好画=mua chữ đẹp tranh đẹp
- 有用意=có dụng ý
- 排场戏=bài tràng diễn
- 不快乐=không vui sướng
- 才能和智谋=tài năng cùng mưu trí
- 国有粮铺=quốc hữu tiệm lương
- 纪沉淮=Kỷ Trầm Hoài
- 紫外线=tia tử ngoại
- 程珠=Trình Châu
- 珠珠=Châu Châu
- 容臻=Dung Trăn
- 包贤=Bao Hiền
- 人神经=người thần kinh
- 有好的, 有差=có tốt, có xấu
- 齐苏泊=Tề Tô Bạc
- 姜棠=Khương Đường
- 杨翡生=Dương Phỉ Sinh
- 余艺=Dư Nghệ
- 乳胶凉席=chiếu cao su non
- 真情侣=thật tình lữ
- 干体力活动=làm thể lực hoạt động
- 成真情侣=trở thành thật tình lữ
- 侯成滨=Hầu Thành Tân
- 林小舒=Lâm Tiểu Thư
- 小舒=Tiểu Thư
- 和亲自=cùng tự mình
- 后面发生的事情=phía sau phát sinh sự tình
- 一头黄牛的模样=một đầu bò vàng bộ dáng
- 擅长画人=am hiểu vẽ người
- 艺姐=Nghệ tỷ
- 一个金手指=một cái bàn tay vàng
- 有金手指=có bàn tay vàng
- 用金手指=dùng bàn tay vàng
- 什么金手指=cái gì bàn tay vàng
- 雁老师=Nhạn lão sư
- 更多想法=càng nhiều ý tưởng
- 容哥=Dung ca
- 聂淑连=Nhiếp Thục Liên
- 聂昭夏=Nhiếp Chiêu Hạ
- 练水峰=Luyện Thủy Phong
- 陈三七=Trần Tam Thất
- 周衡玉=Chu Hành Ngọc
- 定云老祖=Định Vân lão tổ
- 叫众人让她=kêu mọi người nhường nàng
- 林尊者=Lâm tôn giả
- 林千雁=Lâm Thiên Nhạn
- 衡玉=Hành Ngọc
- 陈禹=Trần Vũ
- 升天赋=thăng thiên phú
- 裴霜=Bùi Sương
- 余小灵=Dư Tiểu Linh
- 清回=Thanh Hồi
- 冯清回=Phùng Thanh Hồi
- 江淮容=Giang Hoài Dung
- 胡擒=Hồ Cầm
- 谢真=Tạ Chân
- 莫秀=Mạc Tú
- 邓秉钧=Đặng Bỉnh Quân
- 魔王子=ma vương tử
- 了当事人=đương sự người
- 谢师兄=Tạ sư huynh
- 冷红嫦=Lãnh Hồng Thường
- 没安宁日=không an bình ngày
- 冷云诗=Lãnh Vân Thi
- 人心甘情愿=người cam tâm tình nguyện
- 窦阵=Đậu Trận
- 窦商=Đậu Thương
- 宋若洋=Tống Nhược Dương
- 狂斗=Cuồng Đấu
- 若洋=Nhược Dương
- 伊兰=Y Lan
- 定云=Định Vân
- 不期盼=không chờ đợi
- 云乾=Vân Càn
- 这里人数=ở đây nhân số
- 林若白=Lâm Nhược Bạch
- 若白=Nhược Bạch
- 楚子雯=Sở Tử Văn
- 穆禹淮=Mục Vũ Hoài
- 桐木集团=Đồng Mộc tập đoàn
- 张擎=Trương Kình
- 栖月游戏=Tê Nguyệt Trò Chơi
- 穆进=Mục Tiến
- 童露=Đồng Lộ
- 孙江阳=Tôn Giang Dương
- 发迹线=đường chân tóc
- 穆叔叔=Mục thúc thúc
- 江阳=Giang Dương
- 郎曦=Lang Hi
- 段千雁=Đoạn Thiên Nhạn
- 乔佳航=Kiều Giai Hàng
- 盛兰初=Thịnh Lan Sơ
- 崔伟菘=Thôi Vĩ Tùng
- 郑兰英=Trịnh Lan Anh
- 崔登=Thôi Đăng
- 面临降薪=gặp phải cắt giảm lương
- 邢威=Hình Uy
- 斩木工作室=Trảm Mộc phòng làm việc
- 分得清楚=phân đến rõ ràng
- 唯一的儿子的=duy nhất nhi tử
- 栖月工作室=Tê Nguyệt phòng làm việc
- 桐木的股份=Đồng Mộc cổ phần
- 桐木格局=Đồng Mộc cách cục
- 穆总=Mục tổng
- 柴荣霍=Sài Vinh Hoắc
- 余娇娇=Dư Kiều Kiều
- 梨花屋=Hoa Lê phòng
- 阮方宁=Nguyễn Phương Ninh
- 完工作室=xong phòng làm việc
- 喻淮=Dụ Hoài
- 薛薇=Tiết Vi
- 邵然=Thiệu Nhiên
- 虞同学=Ngu đồng học
- 安浩成=An Hạo Thành
- 蒋彬=Tưởng Bân
- 韩启俊=Hàn Khải Tuấn
- 虞轻音=Ngu Khinh Âm
- 萧佳=Tiêu Giai
- 尹莺=Doãn Oanh
- 韩煜=Hàn Dục
- 虞尚康=Ngu Thượng Khang
- 汪盈=Uông Doanh
- 蒙妮卡=Monica
- 博蒙特=Beaumont
- 魔塔里=ma tháp
- 着实力=thực lực
- 奈吉尔=Nigel
- 挪伯城=thành Nob
- 克雷吉=Craigie
- 阿尔塔=Anita
- ·马森=· Marson
- 米切尔森=Michelsen
- 嘉利=Carrie
- 玛丽恩=Marine
- 兰卡帝国=Lanca đế quốc
- 兰卡王后=Lanca vương hậu
- 默淮=Mặc Hoài
- 查利=Charly
- 贝特西=Betsy
- ·洛奇=· Lodge
- 兰卡国王=Lanca quốc vương
- 没有空再=không có rảnh lại
- 卡亚大陆=Kaya đại lục
- 米莉=Millie
- 利特尔=Little
- 薄义淮=Bạc Nghĩa Hoài
- 薄锦城=Bạc Cẩm Thành
- 奚怡=Hề Di
- 薄哥=Bạc ca
- 薄家=Bạc gia
- 厉常林=Lệ Thường Lâm
- 不喜欢他的人=không thích hắn người
- 义淮=Nghĩa Hoài
- 厉珍=Lệ Trân
- 立新=Lập Tân
- 薄立新=Bạc Lập Tân
- 崔千雁=Thôi Thiên Nhạn
- 千雁打得好.=Thiên Nhạn đánh đến hảo.
- 客厅里面=phòng khách bên trong
- 张欢欢=Trương Hoan Hoan
- 要说明白=muốn nói rõ ràng
- 康治=Khang Trị
- 田螺族=ốc đồng tộc
- 霍漪=Hoắc Y
- 房炼=Phòng Luyện
- ***控的事情=bị thao tác sự tình
- 沉淮=Trầm Hoài
- 房家=Phòng gia
- 房简如=Phòng Giản Như
- 简如=Giản Như
- 沉族长=Trầm tộc trưởng
- 房绪林=Phòng Tự Lâm
- 房元啸=Phòng Nguyên Khiếu
- 田螺族长=ốc đồng tộc trưởng
- 罗心蓝=La Tâm Lam
- 阿炼=A Luyện
- 罗惠=La Huệ
- 沉越=Trầm Việt
- 沉菲=Trầm Phỉ
- 霍天师=Hoắc thiên sư
- 在意外=ở ngoài ý muốn
- 程如玉=Trình Như Ngọc
- 薛宗光=Tiết Tông Quang
- 顾元柏=Cố Nguyên Bách
- 如玉=Như Ngọc
- 江楚淮=Giang Sở Hoài
- 程三小姐=Trình tam tiểu thư
- 宗光=Tông Quang
- 程夫子=Trình phu tử
- 程恒=Trình Hằng
- 再争气=lại tranh đua
- 完全说中.=hoàn toàn nói trúng.
- 姜霖=Khương Lâm
- 总会晴的.=trời sẽ lại trong.
- 天总会晴=trời sẽ lại trong
- 崔姐=Thôi tỷ
- 这个事业=cái này sự nghiệp
- 在下一次=ở lần tiếp theo
- 邓玉英=Đặng Ngọc Anh
- 崔清雨=Thôi Thanh Vũ
- 大半天=nửa ngày dài
- 好的人生=tốt đẹp nhân sinh
- 疼老婆顾家=đau lão bà cố gia
- 不是话本=không phải thoại bản
- 这个娃娃亲=cái này oa oa thân
- 玄坤道长=Huyền Khôn đạo trưởng
- 张甲=Trương Giáp
- 程娇玉=Trình Kiều Ngọc
- 邹或=Trâu Hoặc
- 程睿=Trình Duệ
- 程大嫂=Trình đại tẩu
- 从小门=từ cửa nhỏ
- 不解之仇=mối thù không thể giải
- 玄坤=Huyền Khôn
- 飞升池=phi thăng trì
- 两千八百九十九=2899
- 薄太太=Bạc thái thái
- 薄堂平=Bạc Đường Bình
- 姓薄=họ Bạc
- 加倍速=tăng gấp đôi tốc độ
- 会考一所好学校=sẽ thi vào một trường học tốt
- 用户口=dùng hộ khẩu
- 查对方到底=tra đối phương rốt cuộc
- 其他的事物=mặt khác sự vật
- 川知=Xuyên Tri
- 多岁月=nhiều năm tháng
- 没收回=không thu hồi
- 陆大全=Lục Đại Toàn
- 苏墨为=Tô Mặc Vi
- 能事业=có thể sự nghiệp
- 翁家人=người nhà họ Ông
- 发物品=phát vật phẩm
- 对上面前年轻=trực diện trước mặt tuổi trẻ
- 陆广云=Lục Quảng Vân
- 景非非=Cảnh Phi Phi
- 陆霄=Lục Tiêu
- 尚迎雪=Thượng Nghênh Tuyết
- 叶满霜=Diệp Mãn Sương
- 凌献=Lăng Hiến
- 雪千雁=Tuyết Thiên Nhạn
- 梅南淮=Mai Nam Hoài
- 飘云宗=Phiêu Vân Tông
- 沈疑=Thẩm Nghi
- 雪重=Tuyết Trọng
- 闻轻燕=Văn Khinh Yến
- 萧睿=Tiêu Duệ
- 名场面=nổi danh trường hợp
- 气成心梗=tức giận đến đau tim
- 好气人=thật tức chết người
- 无话语权=không quyền lên tiếng
- 一些苦头=một ít đau khổ
- 所犯罪责=sở phạm chịu tội
- 金銮殿=Kim Loan điện
- 邹霜=Trâu Sương
- 沈云淮=Thẩm Vân Hoài
- 盛景砚=Thịnh Cảnh Nghiên
- 沈辞=Thẩm Từ
- 盛家=Thịnh gia
- 云淮=Vân Hoài
- 方念=Phương Niệm
- 乔青栀=Kiều Thanh Chi
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 盛小姐=Thịnh tiểu thư
- 青栀=Thanh Chi
- 圈里面=vòng bên trong
- 雁妹子=Nhạn muội tử
- 下手指=hạ ngón tay
- 盛学长=Thịnh học trưởng
- 盛氏=Thịnh thị
- 对方念=đối Phương Niệm
- 盛千雁=Thịnh Thiên Nhạn
- 时浅=Thời Thiển
- 迟浪=Trì Lãng
- 景砚=Cảnh Nghiên
- 盛新源=Thịnh Tân Nguyên
- 叶俏=Diệp Tiếu
- 江红雪=Giang Hồng Tuyết
- 新源=Tân Nguyên
- 叶扒皮=Diệp Bái Bì
- 红雪=Hồng Tuyết
- 盛嘉薇=Thịnh Gia Vi
- 江蔓=Giang Mạn
- 叶姐=Diệp tỷ
- 谁想住家=ai muốn ở nhà
- 盛景元=Thịnh Cảnh Nguyên
- 老陈=lão Trần
- 得分离=đến chia lìa
- 迟遇=Trì Ngộ
- 云晚=Vân Vãn
- 盛总=Thịnh tổng
- 于秘书=bí thư Vu
- 丘雪=Khâu Tuyết
- 贺思=Hạ Tư
- 张存梅=Trương Tồn Mai
- 贺成杰=Hạ Thành Kiệt
- 贺为民=Hạ Vi Dân
- 祝蕴薇=Chúc Uẩn Vi
- 祝家=Chúc gia
- 杨越进=Dương Việt Tiến
- 时雨=Thời Vũ
- 陈萧兰=Trần Tiêu Lan
- 卢行=Lư Hành
- 杨青=Dương Thanh
- 裴玲=Bùi Linh
- 曹威=Tào Uy
- 戚良辉=Thích Lương Huy
- 何辞=Hà Từ
- 洪锐=Hồng Duệ
- 刘新志=Lưu Tân Chí
- 杜真真=Đỗ Chân Chân
- 吴萱=Ngô Huyên
- 星河城=Ngân Hà Thành
- 找人心切=tìm người sốt ruột
- 贴画像=dán bức họa
- 当月淮=đương Nguyệt Hoài
- 段源=Đoạn Nguyên
- 穆清=Mục Thanh
- 和平安宁=hoà bình an bình
- 玩家城=Người Chơi Thành
- 我们的家底=chúng ta của cải
- 安宁的日子=an bình nhật tử
- 祝小姐=Chúc tiểu thư
- 没怪物=không quái vật
- 要致力=muốn tận sức
- 安安宁宁=an an bình bình
- 这里的安宁=nơi này an bình
- 一直安宁下去=vẫn luôn an bình đi xuống
- 这里安宁=nơi này an bình
- 连天海一号=liền Thiên Hải 1
- 这里人们=nơi này mọi người
- 是何故=là cớ gì
- 罗魁=La Khôi
- 内心安宁下来=nội tâm an bình xuống dưới
- 真真说的对=Chân Chân nói rất đúng
- 如此安宁平静=như thế an bình bình tĩnh
- 安宁的夜晚=an bình ban đêm
- 限时任务=nhiệm vụ thời gian hạn chế
- 正气急败坏=đang tức muốn hộc máu
- 无限世界时=vô hạn thế giới khi
- 在这天=ở hôm nay
- 无限世界=vô hạn thế giới
- 在这里安宁=ở chỗ này an bình
- 安宁和平=an bình hoà bình
- 一米七四五=1m74 - 1m75
- 凤融=Phượng Dung
- 一世安宁=một đời an bình
- 云肆宫=Vân Tứ cung
- 长恣长公主=Trường Tứ trưởng công chúa
- 杜静莞=Đỗ Tĩnh Hoàn
- 凤兰君=Phượng Lan Quân
- 好大楚=hảo Đại Sở
- 陶清=Đào Thanh
- 素香=Tố Hương
- 阿融=A Dung
- 红露=Hồng Lộ
- 封异辛=Phong Dị Tân
- 凤千雁=Phượng Thiên Nhạn
- 提了亲政=đề ra tự mình chấp chính
- 凤印=phượng ấn
- 沁园=Thấm Viên
- 要安宁许多=muốn an bình rất nhiều
- 郑磬=Trịnh Khánh
- 张淑=Trương Thục
- 兴庆宫=Hưng Khánh cung
- 长恣=Trường Tứ
- 张太妃=Trương thái phi
- 竹叶=Trúc Diệp
- 喝茶水=uống nước trà
- 伊水和映月=Y Thủy cùng Ánh Nguyệt
- 多深究=nhiều miệt mài theo đuổi
- 柳烈=Liễu Liệt
- 柳义淮=Liễu Nghĩa Hoài
- 凤娇=Phượng Kiều
- 娇儿=Kiều Nhi
- 娇公主=Kiều công chúa
- 栾青林=Loan Thanh Lâm
- 徐哥=Từ ca
- 徐衡=Từ Hành
- 秦归=Tần Quy
- 裴星淳=Bùi Tinh Thuần
- 商西=Thương Tây
- 史安=Sử An
- 谢言淮=Tạ Ngôn Hoài
- 桃观山=Đào Quan Sơn
- 这天师=này thiên sư
- 裴星鸣=Bùi Tinh Minh
- 阮放=Nguyễn Phóng
- 程甜=Trình Điềm
- 顾涛=Cố Đào
- 辛玉=Tân Ngọc
- 耿程=Cảnh Trình
- 过大荣=quá Đại Vinh
- 陶鹏=Đào Bằng
- 阎秉淮=Diêm Bỉnh Hoài
- 袁博宇=Viên Bác Vũ
- 温惊灵=Ôn Kinh Linh
- 温惊月=Ôn Kinh Nguyệt
- 孟雯=Mạnh Văn
- 较真到底=tích cực đến cùng
- 云晓刚=Vân Hiểu Cương
- 张丽蕙=Trương Lệ Huệ
- 温千雁=Ôn Thiên Nhạn
- 袁大明=Viên Đại Minh
- 景欣瑜=Cảnh Hân Du
- 烛夜=Chúc Dạ
- 温良书=Ôn Lương Thư
- 岑姗=Sầm San
- 家口碑=gia danh tiếng
- 有分红=có chia hoa hồng
- 雪明薇=Tuyết Minh Vi
- 雪明萱=Tuyết Minh Huyên
- 明萱=Minh Huyên
- 裴空陵=Bùi Không Lăng
- 九峰雪君=Cửu Phong tuyết quân
- 兰花神女=Lan Hoa thần nữ
- 九峰雪山=Cửu Phong tuyết sơn
- 林兰=Lâm Lan
- 空陵哥哥=Không Lăng ca ca
- 雪九峰=Tuyết Cửu Phong
- 若雪明薇=nếu Tuyết Minh Vi
- 在这天界=ở này thiên giới
- 月星淮=Nguyệt Tinh Hoài
- 红枫城=Hồng Phong Thành
- 红雯=Hồng Văn
- 很安宁的感觉=thực an bình cảm giác
- 杀那三人=sát kia ba người
- 青雀神君=Thanh Tước thần quân
- 当月星淮=đương Nguyệt Tinh Hoài
- 明薇=Minh Vi
- 杜灿=Đỗ Xán
- 杜舟=Đỗ Chu
- 乔子方=Kiều Tử Phương
- 乔少=Kiều thiếu
- 杜少=Đỗ thiếu
- 金淮=Kim Hoài
- 李豆豆=Lý Đậu Đậu
- 大昭国=Đại Chiêu quốc
- 叶月霜=Diệp Nguyệt Sương
- 叶碧青=Diệp Bích Thanh
- 沈淮=Thẩm Hoài
- 喵鱼=Miêu Ngư
- 叶总=Diệp tổng
- 李菡=Lý Hạm
- 陶雪杉=Đào Tuyết Sam
- 叶母=Diệp mẫu
- 闻莺=Văn Oanh
- 霜霜=Sương Sương
- 叶至诚=Diệp Chí Thành
- 闻女士=Văn nữ sĩ
- 应沉星=Ứng Trầm Tinh
- 辛葭=Tân Gia
- 闻阿姨=Văn a di
- 叶和然=Diệp Hòa Nhiên
- 金灵灵=Kim Linh Linh
- 盛语菲=Thịnh Ngữ Phỉ
- 殷茜=Ân Thiến
- 姜巧巧=Khương Xảo Xảo
- 方文海=Phương Văn Hải
- 吕幸=Lữ Hạnh
- 对方文海=đối Phương Văn Hải
- 应家=Ứng gia
- 一下到班=vừa tan tầm
- 语菲=Ngữ Phỉ
- 谢迹=Tạ Tích
- 祝云浮=Chúc Vân Phù
- 煞龙谷=Sát Long Cốc
- 焚城火山=Đốt Thành núi lửa
- 断魂林=rừng Đoạn Hồn
- 水若薇=Thủy Nhược Vi
- 祝道友=Chúc đạo hữu
- 谢道君=Tạ đạo quân
- 若薇=Nhược Vi
- 九星门=Cửu Tinh Môn
- 宫狂=Cung Cuồng
- 无妄大帝=Vô Vọng đại đế
- 沉霜=Trầm Sương
- 萧均=Tiêu Quân
- 冷茯=Lãnh Phục
- 破山大帝=Phá Sơn đại đế
- 玄玉大帝=Huyền Ngọc đại đế
- 谢仙君=Tạ tiên quân
- 月道君=Nguyệt đạo quân
- 祝道君=Chúc đạo quân
- 月罗宫=Nguyệt La Cung
- 白栀=Bạch Chi
- 白辰=Bạch Thần
- 紫光大帝=Tử Quang đại đế
- 同悲大帝=Đồng Bi đại đế
- 云浮宫=Vân Phù Cung
- 祝前辈=Chúc tiền bối
- 槐叔=Hòe thúc
- 槐婶=Hòe thẩm
- 屠峰=Đồ Phong
- 屠欣欣=Đồ Hân Hân
- 卢景淮=Lư Cảnh Hoài
- 树常市=thành phố Thụ Thường
- 卢景辰=Lư Cảnh Thần
- 姜恒=Khương Hằng
- 清通市=thành phố Thanh Thông
- 史东峰=Sử Đông Phong
- 蔺女士=Lận nữ sĩ
- 凌延=Lăng Diên
- 蔺云慎=Lận Vân Thận
- 新阳市=thành phố Tân Dương
- 蔺云谨=Lận Vân Cẩn
- 欣欣这个小姑娘=Hân Hân cái này tiểu cô nương
- 蔺大哥=Lận đại ca
- 蔺均成=Lận Quân Thành
- 姜梦=Khương Mộng
- 魏佳昭=Ngụy Giai Chiêu
- 蔺姐姐=Lận tỷ tỷ
- 蔺千兰=Lận Thiên Lan
- 蔺千雁=Lận Thiên Nhạn
- 欣欣还不知道=Hân Hân còn không biết
- 蔺小姐=Lận tiểu thư
- 焦月月=Tiêu Nguyệt Nguyệt
- 屠松=Đồ Tùng
- 廖成滨=Liêu Thành Tân
- 佳昭=Giai Chiêu
- 才分离=mới chia lìa
- 张小涛=Trương Tiểu Đào
- 对焦月月=đối Tiêu Nguyệt Nguyệt
- 蔺云兰=Lận Vân Lan
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 詹明江=Chiêm Minh Giang
- 成滨=Thành Tân
- 李青燕=Lý Thanh Yến
- 季九辰=Quý Cửu Thần
- 许圣淮=Hứa Thánh Hoài
- 楚仙友=Sở tiên hữu
- 袁朝意=Viên Triều Ý
- 朝意=Triều Ý
- 九辰=Cửu Thần
- 谭诗澜=Đàm Thi Lan
- 焦大成=Tiêu Đại Thành
- 诗澜=Thi Lan
- 楚乐雪=Sở Nhạc Tuyết
- 周素芬=Chu Tố Phân
- 玉平=Ngọc Bình
- 周锦淮=Chu Cẩm Hoài
- 周伏=Chu Phục
- 周铮=Chu Tranh
- 静池县=Tĩnh Trì huyện
- 施千雁=Thi Thiên Nhạn
- 施黎云=Thi Lê Vân
- 白少渊=Bạch Thiếu Uyên
- 少渊=Thiếu Uyên
- 白师弟=Bạch sư đệ
- 沈泉钧=Thẩm Tuyền Quân
- 两仪宗=Lưỡng Nghi Tông
- 秦天元=Tần Thiên Nguyên
- 谢姝=Tạ Xu
- 谢师妹=Tạ sư muội
- 薛玉江=Tiết Ngọc Giang
- 白仙君=Bạch tiên quân
- 时墨星=Thời Mặc Tinh
- 甜甜=Điềm Điềm
- 林甜=Lâm Điềm
- 墨星=Mặc Tinh
- 苍芮城=Thương Nhuế thành
- 兰水城=Lan Thủy thành
- 姜哥=Khương ca
- 姜颂=Khương Tụng
- 彭秀秀=Bành Tú Tú
- 严书=Nghiêm Thư
- 肉丸子=Nhục Hoàn Tử
- 凤良=Phượng Lương
- 凤静=Phượng Tĩnh
- 凤熹=Phượng Hi
- 凤越=Phượng Việt
- 柳雪门=Liễu Tuyết môn
- 雁市=thành phố Nhạn
- 姓凤=họ Phượng
- 卢鹤=Lư Hạc
- 卢豹=Lư Báo
- 谢天师=Tạ thiên sư
- 阿豹=A Báo
- 小宇=Tiểu Vũ
- 大明=Đại Minh
- 卓培康=Trác Bồi Khang
- 虞婷=Ngu Đình
- 虞美玲=Ngu Mỹ Linh
- 培康=Bồi Khang
- 婷婷=Đình Đình
- 欣瑜=Hân Du
- 汪如兰=Uông Như Lan
- 景振川=Cảnh Chấn Xuyên
- 星月君=Tinh Nguyệt Quân
- 神剑天女=Thần Kiếm thiên nữ
- 河神=Hà thần
- 乔启鸣=Kiều Khải Minh
- 叶咏君=Diệp Vịnh Quân
- 张平熠=Trương Bình Dập
- 乔千雁=Kiều Thiên Nhạn
- 银桦楼=Ngân Hoa Lâu
- 乔老头=Kiều lão đầu
- 小灿=Tiểu Xán
- 乔子峥=Kiều Tử Tranh
- 子方=Tử Phương
- 乔二少=Kiều nhị thiếu
- 子峥=Tử Tranh
- 俞飘飘=Du Phiêu Phiêu
- 俞千雁=Du Thiên Nhạn
- 俞明江=Du Minh Giang
- 俞康乐=Du Khang Nhạc
- 颜清=Nhan Thanh
- 秦书海=Tần Thư Hải
- 松言淮=Tùng Ngôn Hoài
- 秦天荣=Tần Thiên Vinh
- 宋廷叙=Tống Đình Tự
- 飘飘=Phiêu Phiêu
- 凤珠=Phượng Châu
- 刑凤珠=Hình Phượng Châu
- 刑燕白=Hình Yến Bạch
- 青曲城=Thanh Khúc thành
- 小珠=Tiểu Châu
- 季仙友=Quý tiên hữu
- 许十音=Hứa Thập Âm
- 水千星=Thủy Thiên Tinh
- 印儿=Ấn Nhi
- 楚宜=Sở Nghi
- 月前辈=Nguyệt tiền bối
- 水若兰=Thủy Nhược Lan
- 楚寒=Sở Hàn
- 若兰=Nhược Lan
- 水道君=Thủy đạo quân
- 水门主=Thủy môn chủ
- 阎雪=Diêm Tuyết
- 符万青=Phù Vạn Thanh
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 陈九星=Trần Cửu Tinh
- 星罗大帝=Tinh La đại đế
- 冷姐姐=Lãnh tỷ tỷ
- 均哥=Quân ca
- 月大人=Nguyệt đại nhân
- 阿茯=A Phục
- 云浮大帝=Vân Phù đại đế
- 高洛城=Cao Lạc thành
- 松丁贵=Tùng Đinh Quý
- 松言霖=Tùng Ngôn Lâm
- 凌知妍=Lăng Tri Nghiên
- 施伊禾=Thi Y Hòa
- 施允恒=Thi Duẫn Hằng
- 云英英=Vân Anh Anh
- 周崇=Chu Sùng
- 周潜=Chu Tiềm
- 丽妃=Lệ phi
- 岳铮=Nhạc Tranh
- 天星楼=Thiên Tinh Lâu
- 岳家=Nhạc gia
- 锦淮=Cẩm Hoài
- 锦王=Cẩm Vương
- 陆爱卿=Lục ái khanh
- 无真道人=Vô Chân đạo nhân
- 问星=Vấn Tinh
- 无真道长=Vô Chân đạo trưởng
- 陆申遇=Lục Thân Ngộ
- 丽嫔=Lệ tần
- 施秀碧=Thi Tú Bích
- 霍闻水=Hoắc Văn Thủy
- 莫忧=Mạc Ưu
- 灵月=Linh Nguyệt
- 仲莫忧=Trọng Mạc Ưu
- 澜国=Lan Quốc
- 赵岱=Triệu Đại
- 素素=Tố Tố
- 焦素素=Tiêu Tố Tố
- 仲云尉=Trọng Vân Úy
- 仲云茂=Trọng Vân Mậu
- 仲世暄=Trọng Thế Huyên
- 仲云枫=Trọng Vân Phong
- 戴长瑞=Đới Trường Thụy
- 戴芙=Đới Phù
- 戴淮殊=Đới Hoài Thù
- 仲小姐=Trọng tiểu thư
- 仲千雁=Trọng Thiên Nhạn
- 雪梅=Tuyết Mai
- 冯可雯=Phùng Khả Văn
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 白戎=Bạch Nhung
- 夏公子=Hạ công tử
- 戴先生=Đới tiên sinh
- 夏钧=Hạ Quân
- 仲家=Trọng gia
- 姓仲=họ Trọng
- 姓焦=họ Tiêu
- 焦小姐=Tiêu tiểu thư
- 早知道仲……=sớm biết rằng Trọng……
- 戴家=Đới gia
- 长瑞=Trường Thụy
- 焦千雁=Tiêu Thiên Nhạn
- 戴驸=Đới phụ
- 下焦小姐=hạ Tiêu tiểu thư
- 雁安王=Nhạn An Vương
- 陈总领=Trần tổng lĩnh
- 小菡=Tiểu Hạm
- 陶姐姐=Đào tỷ tỷ
- 应先生=Ứng tiên sinh
- 狄羽=Địch Vũ
- 纪玉平=Kỷ Ngọc Bình
- 苏星淮=Tô Tinh Hoài
- 汤天宝=Thang Thiên Bảo
- 苏今淮=Tô Kim Hoài
- 今淮=Kim Hoài
- 关嘉睿=Quan Gia Duệ
- 关经理=Quan giám đốc
- 吕意=Lữ Ý
- 冯春丽=Phùng Xuân Lệ
- 吕平海=Lữ Bình Hải
- 吕平兴=Lữ Bình Hưng
- 吕书琼=Lữ Thư Quỳnh
- 陈英新=Trần Anh Tân
- 包万青=Bao Vạn Thanh
- 跟包万青=cùng Bao Vạn Thanh
- 吕唯=Lữ Duy
- 点发火=điểm phát hỏa
- 蔺总=Lận tổng
- 蔺季年=Lận Quý Niên
- 徐富浪=Từ Phú Lãng
- 徐导=Từ đạo
- 程惜玉=Trình Tích Ngọc
- 张飞平=Trương Phi Bình
- 李培钧=Lý Bồi Quân
- 程泽晖=Trình Trạch Huy
- 曹静=Tào Tĩnh
- 程兰双=Trình Lan Song
- 小双=Tiểu Song
- 陶珍珍=Đào Trân Trân
- 石可菲=Thạch Khả Phỉ
- 珍珍=Trân Trân
- 许之淮=Hứa Chi Hoài
- 李倚灵=Lý Ỷ Linh
- 季年=Quý Niên
- 袁朝云=Viên Triều Vân
- 荆凤珠=Kinh Phượng Châu
- 宁珍=Ninh Trân
- 司行云=Tư Hành Vân
- 楚灵烟=Sở Linh Yên
- 严之瑶=Nghiêm Chi Dao
- 严仙友=Nghiêm tiên hữu
- 迟嫣=Trì Yên
- 上官研=Thượng Quan Nghiên
- 白言姝=Bạch Ngôn Xu
- 石玉筠=Thạch Ngọc Quân
- 冉萍=Nhiễm Bình
- 冉千雁=Nhiễm Thiên Nhạn
- 《从废材到飞升》=《 Từ phế tài đến phi thăng 》
- 曹玉涛=Tào Ngọc Đào
- 颜姝=Nhan Xu
- 顾飞云=Cố Phi Vân
- 黎雪苓=Lê Tuyết Linh
- 秦宋原=Tần Tống Nguyên
- 江鸿=Giang Hồng
- 吉峻艺=Cát Tuấn Nghệ
- 甜甜的约会=ngọt ngào hẹn hò
- 和仙镇=Hòa Tiên trấn
- 宝江村=Bảo Giang thôn
- 灾难不会等人=tai nạn sẽ không chờ người
- 陈母=Trần mẫu
- 裴观=Bùi Quan
- 裴文磬=Bùi Văn Khánh
- 小观=Tiểu Quan
- 姜芸=Khương Vân
- 裴文觉=Bùi Văn Giác
- 文觉=Văn Giác
- 文兰县=Văn Lan huyện
- 吴小香=Ngô Tiểu Hương
- 李星淮=Lý Tinh Hoài
- 李大力=Lý Đại Lực
- 云记=Vân Ký
- 裴星淮=Bùi Tinh Hoài
- 安平侯府=An Bình Hầu phủ
- 以上辈子小姑=cùng kiếp trước tiểu cô
- 得分担=đến chia sẻ
- 裴霏=Bùi Phi
- 裴杰=Bùi Kiệt
- 裴安=Bùi An
- 尹瑞渊=Doãn Thụy Uyên
- 安平侯=An Bình Hầu
- 苏平鲁=Tô Bình Lỗ
- 冯秀=Phùng Tú
- 宋谨=Tống Cẩn
- 白楚楚=Bạch Sở Sở
- 姜君淮=Khương Quân Hoài
- 封晋=Phong Tấn
- 穆欢妮=Mục Hoan Ni
- 魏芙=Ngụy Phù
- 耿可菲=Cảnh Khả Phỉ
- 杭茜茜=Hàng Thiến Thiến
- 可菲=Khả Phỉ
- 温俏=Ôn Tiếu
- 何然=Hà Nhiên
- 于利辰=Vu Lợi Thần
- 云嘉=Vân Gia
- 袁艳杰=Viên Diễm Kiệt
- 龚威=Cung Uy
- 骆萱=Lạc Huyên
- 楚语诗=Sở Ngữ Thi
- 许少=Hứa thiếu
- 傅博成=Phó Bác Thành
- 傅淮禹=Phó Hoài Vũ
- 张俊岭=Trương Tuấn Lĩnh
- 周迟=Chu Trì
- 柯天朗=Kha Thiên Lãng
- 穆千雁=Mục Thiên Nhạn
- 无缚道长=Vô Phược đạo trưởng
- 周文辉=Chu Văn Huy
- 傅晴=Phó Tình
- 恭小小=Cung Tiểu Tiểu
- 宋珠=Tống Châu
- 凤傲天=Phượng Ngạo Thiên
- 和亲人=cùng thân nhân
- 宁太妃=Ninh thái phi
- 宁妙=Ninh Diệu
- 灵泉空间=linh tuyền không gian
- 林嫔=Lâm tần
- 柳虞=Liễu Ngu
- 宋淳=Tống Thuần
- 良姜=Lương Khương
- 张凝=Trương Ngưng
- 赵润泽=Triệu Nhuận Trạch
- 兰香院=Lan Hương Viện
- 张惜=Trương Tích
- 徐子辰=Từ Tử Thần
- 阿虞=A Ngu
- 说白楚楚=nói Bạch Sở Sở
- 宋辉=Tống Huy
- 霍锦荣=Hoắc Cẩm Vinh
- 晨茂=Thần Mậu
- 沉星川=Trầm Tinh Xuyên
- 孟路平=Mạnh Lộ Bình
- 柳西=Liễu Tây
- 谢霜=Tạ Sương
- 沉氏=Trầm thị
- 苏沉临=Tô Trầm Lâm
- 苏苡=Tô Dĩ
- 苏芜=Tô Vu
- 苏明瑱=Tô Minh Thiến
- 徐羊新=Từ Dương Tân
- 李传艮=Lý Truyện Cấn
- 傅兰十=Phó Lan Thập
- 傅恩权=Phó Ân Quyền
- 巫玉静=Vu Ngọc Tĩnh
- 宋惊哲=Tống Kinh Triết
- 女配出现=nữ xứng xuất hiện
- 傅千雁=Phó Thiên Nhạn
- 傅姝=Phó Xu
- 阿瑾=A Cẩn
- 傅瑾=Phó Cẩn
- 惊哲=Kinh Triết
- 兰十=Lan Thập
- 河兴市=thành phố Hà Hưng
- 秦永筠=Tần Vĩnh Quân
- 鱼市=thành phố Ngư
- 萧屿=Tiêu Dữ
- 沈昼=Thẩm Trú
- 饶河山=Nhiêu Hà sơn
- 江望=Giang Vọng
- 孟清越=Mạnh Thanh Việt
- 萧珍=Tiêu Trân
- 傅学妹=Phó học muội
- 石松青=Thạch Tùng Thanh
- 卓响=Trác Hưởng
- 于悦悠=Vu Duyệt Du
- 傅女士=Phó nữ sĩ
- 赔偿金河宇宙=bồi thường Kim Hà vũ trụ
- 金河宇宙=Kim Hà vũ trụ
- 白凤星=Bạch Phượng tinh
- 玄平星=Huyền Bình tinh
- 苍狼星=Thương Lang tinh
- 承武星=Thừa Võ tinh
- 乐河城=Nhạc Hà Thành
- 和乐河城=cùng Nhạc Hà Thành
- 孟力鸣=Mạnh Lực Minh
- 阿卷=A Quyển
- 不停息=không dừng lại
- 巫益川=Vu Ích Xuyên
- 于新春=Vu Tân Xuân
- 童千雁=Đồng Thiên Nhạn
- 陈立兰=Trần Lập Lan
- 陈婶=Trần thẩm
- 缪钟海=Mâu Chung Hải
- 巫益刚=Vu Ích Cương
- 童晨鑫=Đồng Thần Hâm
- 严明月=Nghiêm Minh Nguyệt
- 郑娉=Trịnh Phinh
- 明月婶=Minh Nguyệt thẩm
- 娉娉姐=Phinh Phinh tỷ
- 陈英梅=Trần Anh Mai
- 柳研东=Liễu Nghiên Đông
- 柳雯=Liễu Văn
- 郑多宝=Trịnh Đa Bảo
- 巫艳=Vu Diễm
- 唐淑娟=Đường Thục Quyên
- 研东=Nghiên Đông
- 石溪村=Thạch Khê thôn
- 于家的人=Vu gia người
- 林叶钧=Lâm Diệp Quân
- 白静秋=Bạch Tĩnh Thu
- 娉娉=Phinh Phinh
- 徐美月=Từ Mỹ Nguyệt
- 不下乡=không xuống nông thôn
- 林易瑞=Lâm Dịch Thụy
- 林易雪=Lâm Dịch Tuyết
- 静秋=Tĩnh Thu
- 林正雨=Lâm Chính Vũ
- 柳正雨=Liễu Chính Vũ
- 张英辉=Trương Anh Huy
- 安金凤=An Kim Phượng
- 卢清云=Lư Thanh Vân
- 装出来用=múc ra tới dùng
- 景淮=Cảnh Hoài
- 少去那人=ít đi người nọ
- 曹宴辉=Tào Yến Huy
- 温玉樱=Ôn Ngọc Anh
- 黎霏=Lê Phi
- 有何然=có Hà Nhiên
- 是何然=là Hà Nhiên
- 黎腾升=Lê Đằng Thăng
- 常佳仪=Thường Giai Nghi
- 许清泽=Hứa Thanh Trạch
- 清泽=Thanh Trạch
- 楚漠沉=Sở Mạc Trầm
- 叫好死=kêu chết tử tế
- 钱缨=Tiền Anh
- 喻月蔷=Dụ Nguyệt Tường
- 楚临渊=Sở Lâm Uyên
- 咏兰=Vịnh Lan
- 咏雪=Vịnh Tuyết
- 长定殿=Trường Định điện
- 苏引兰=Tô Dẫn Lan
- 明芷=Minh Chỉ
- 萧璇=Tiêu Toàn
- 凌于沁=Lăng Vu Thấm
- 蛟阳观=Giao Dương quan
- 乾国=Càn Quốc
- 一提示=một nhắc nhở
- 有天子方=có ngày Tử Phương
- 快感叹=mau cảm thán
- 金盘剥离=Kim bàn tróc
- 乔安儿=Kiều An Nhi
- 孟友月=Mạnh Hữu Nguyệt
- 陈司=Trần Tư
- 俞总=Du tổng
- 俞小姐=Du tiểu thư
- 乔经成=Kiều Kinh Thành
- 薛喻=Tiết Dụ
- 宣夏=Tuyên Hạ
- 刑运=Hình Vận
- 崔天意=Thôi Thiên Ý
- 纪皓=Kỷ Hạo
- 林大勇=Lâm Đại Dũng
- 盛小欢=Thịnh Tiểu Hoan
- 袁雨=Viên Vũ
- 柯晴=Kha Tình
- 柯才谨=Kha Tài Cẩn
- 俞柯=Du Kha
- 杠精=giang tinh
- 任明成=Nhậm Minh Thành
- 廖丽米=Liêu Lệ Mễ
- 多天道=nhiều Thiên Đạo
- 一周铮=một Chu Tranh
- 差爷=sai gia
- 夷湖镇=Di Hồ trấn
- 张正=Trương Chính
- 出云观=Xuất Vân quan
- 流云观=Lưu Vân quan
- 张小莲=Trương Tiểu Liên
- 陆知县=Lục tri huyện
- 叶菲=Diệp Phỉ
- 施小姐=Thi tiểu thư
- 冲虚道长=Trùng Hư đạo trưởng
- 秀碧=Tú Bích
- 卫世龙=Vệ Thế Long
- 云婵婵=Vân Thiền Thiền
- 极上观=Cực Thượng quan
- 仲山鸣=Trọng Sơn Minh
- 戴青=Đới Thanh
- 青炼=Thanh Luyện
- 白蓁=Bạch Trăn
- 房世钊=Phòng Thế Chiêu
- 玄云宗=Huyền Vân Tông
- 来生意=tới sinh ý
- 摸底细=sờ chi tiết
- 才能在身=tài năng trong người
- 将领域=đem lĩnh vực
- 上辈后面=kiếp trước mặt sau
- 江从睿=Giang Tòng Duệ
- 江从景=Giang Tòng Cảnh
- 应棠=Ứng Đường
- 阮晴=Nguyễn Tình
- 对应棠=đối Ứng Đường
- 有分公司=có chi nhánh
- 看时浅=xem Thời Thiển
- 迟氏=Trì thị
- 迟家=Trì gia
- 时小姐=Thời tiểu thư
- 张丛达=Trương Tùng Đạt
- 那时浅=Thời Thiển kia
- 有方念=có Phương Niệm
- 是何辞=là Hà Từ
- 一代入=một đại nhập
- 中立派=trung lập phái
- 岑羽尚=Sầm Vũ Thượng
- 把家传=đem gia truyền
- 不易容=không dịch dung
- 喻一=Dụ Nhất
- 喻二=Dụ Nhị
- 喻千雁=Dụ Thiên Nhạn
- 喻十三=Dụ Thập Tam
- 把牢里的=đem trong nhà lao
- 喻八=Dụ Bát
- 喻十一=Dụ Thập Nhất
- 当机器=đương máy móc
- 江故淮=Giang Cố Hoài
- 到家乡=đến quê nhà
- 温润如玉=ôn nhuận như ngọc
- 柳玉书=Liễu Ngọc Thư
- “有金=“Hữu Kim
- 多大夫=nhiều đại phu
- 对路文静=đối Lục Văn Tĩnh
- 玄月尊者=Huyền Nguyệt tôn giả
- 飞星尊者=Phi Tinh tôn giả
- 仙气飘飘=tiên khí phiêu phiêu
- 香火道=hương khói đạo
- 郑天云=Trịnh Thiên Vân
- 郑天月=Trịnh Thiên Nguyệt
- 晋明=Tấn Minh
- 包巍承=Bao Nguy Thừa
- 下周柄淮=hạ Chu Bính Hoài
- 聂炫=Nhiếp Huyễn
- 有什么才能=có cái gì tài năng
- 耀茂=Diệu Mậu
- 刘励飞=Lưu Lệ Phi
- 朱平城=Chu Bình Thành
- 晋高祖=Tấn Cao Tổ
- 陆瑁骞=Lục Mạo Khiên
- 人种地=người trồng trọt
- 玄心大佬=Huyền Tâm đại lão
- 晋宣帝=Tấn Tuyên Đế
- 晋哀帝=Tấn Ai Đế
- 晋朝=Tấn triều
- 晋昭帝=Tấn Chiêu Đế
- 寒江雪=Hàn Giang Tuyết
- 公冶公子=Công Dã công tử
- 疏之=Sơ Chi
- 补全真正=bổ toàn chân chính
- 贺卜益=Hạ Bặc Ích
- 公冶=Công Dã
- 梅松=Mai Tùng
- 为何明庆=vì Hà Minh Khánh
- 从何明庆=từ Hà Minh Khánh
- 傅荣=Phó Vinh
- 邓明荟=Đặng Minh Oái
- 荣连皓=Vinh Liên Hạo
- 戚韶=Thích Thiều
- 戚有成=Thích Hữu Thành
- 荣千雁=Vinh Thiên Nhạn
- 谭碧柔=Đàm Bích Nhu
- 荣金枝=Vinh Kim Chi
- 邓明财=Đặng Minh Tài
- 荣老师=Vinh lão sư
- 戚太太=Thích thái thái
- 葶葶=Đình Đình
- 蓝淮熙=Lam Hoài Hi
- 蓝玉葶=Lam Ngọc Đình
- 淮熙=Hoài Hi
- 家宝和美珠=Gia Bảo cùng Mỹ Châu
- 荣连军=Vinh Liên Quân
- 许萍玲=Hứa Bình Linh
- 徐如英=Từ Như Anh
- 刘朝杰=Lưu Triều Kiệt
- 荣家宝=Vinh Gia Bảo
- 荣美珠=Vinh Mỹ Châu
- 荣知知=Vinh Tri Tri
- 沧芮镇=Thương Nhuế trấn
- 和尚迎雪=cùng Thượng Nghênh Tuyết
- 会长留=sẽ lâu dài ở
- 无事件=vô sự kiện
- 黄初兰=Hoàng Sơ Lan
- 孙绮=Tôn Khỉ
- 徐欢欢=Từ Hoan Hoan
- 严嵘=Nghiêm Vanh
- 任益=Nhậm Ích
- 晓宁=Hiểu Ninh
- 苏显=Tô Hiển
- 安茉=An Mạt
- 魏书言=Ngụy Thư Ngôn
- 魏仲=Ngụy Trọng
- 左缨=Tả Anh
- 真相信=thật tin tưởng
- 金子=vàng
- 岳宏奉=Nhạc Hoành Phụng
- 知淮=Tri Hoài
- 对此生气=đối việc này tức giận
- 才识破=mới xuyên qua
- 不犯病=không phát bệnh
- 布里斯=Bliss
- 正在朝华宫=đang ở Triều Hoa Cung
- 甜甜蜜蜜=ngọt ngọt ngào ngào
- 刚直播=mới vừa phát sóng trực tiếp
- 齐湛=Tề Trạm
- 陈十方=Trần Thập Phương
- 大乾=Đại Càn
- 临渊=Lâm Uyên
- 喻太后=Dụ thái hậu
- 楚芮=Sở Nhuế
- 缨缨=Anh Anh
- 凌妃=Lăng phi
- 明妃=Minh phi
- 苏泊鑫=Tô Bạc Hâm
- 阎馨=Diêm Hinh
- 孙域平=Tôn Vực Bình
- 盛漾=Thịnh Dạng
- 盛凡=Thịnh Phàm
- 姜欢=Khương Hoan
- 姜呈=Khương Trình
- 杜伍一=Đỗ Ngũ Nhất
- 朱萱=Chu Huyên
- 朱雨=Chu Vũ
- 阎枫阳=Diêm Phong Dương
- 苏嘉盈=Tô Gia Doanh
- 孙哥=Tôn ca
- 苏嘉然=Tô Gia Nhiên
- 等下生火=chờ chút nhóm lửa
- 盈盈=Doanh Doanh
- 如上辈子=như đời trước
- 大放光采=tỏa sáng rực rỡ
- 盛老师=Thịnh lão sư
- 阎少=Diêm thiếu
- 纪京茜=Kỷ Kinh Thiến
- 漾哥=Dạng ca
- 杜导=Đỗ đạo
- 原来安宁的世界=nguyên lai an bình thế giới
- 苏总=Tô tổng
- 孙域淮=Tôn Vực Hoài
- 姜万宏=Khương Vạn Hoành
- 姜万梅=Khương Vạn Mai
- 姜万杰=Khương Vạn Kiệt
- 顾女士=Cố nữ sĩ
- 孔丽蓉=Khổng Lệ Dung
- 万宏=Vạn Hoành
- 程素蓉=Trình Tố Dung
- 常建英=Thường Kiến Anh