Ngôn tình Pháo hôi công lược Chủ đề tạo bởi: XXX
Pháo hôi công lược
visibility1517235 star4347 516
Hán Việt: Pháo hôi công lược
Tác giả: Hoàn Nhĩ wr
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Thỉnh xem sách mới 《 trường đích 》!
Thời gian đổi mới: 22-10-2019
Cảm ơn: 1366 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Tiên hiệp , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Báo thù , Mạt thế , Ma pháp , Ngọt sủng , Hệ thống , Thần tiên yêu quái , Song khiết 🕊️ , Xuyên nhanh , Xuyên thư , Hào môn thế gia , Cung đình hầu tước , Sảng văn , Cận thủy lâu đài , Pháo hôi , Nữ cường , Ngược tra , Vả mặt , 1v1 , Thị giác nữ chủ
Ngoài ý muốn tử vong sau Bách Hợp được đến sinh tồn cơ hội, vì bảo trì hiện trạng, nàng không thể không xuyên qua đủ loại kiểu dáng kỳ ba văn trung hoàn thành nhiệm vụ.
Tóm tắt có điểm vô năng, nhưng là tuyệt đối không chào đón bất luận cái gì phun tao, là bất luận cái gì, chỉ cần khích lệ, phun tao không nên trách tác giả không vẫn giữ lại làm gì tình cảm, tác giả lòng dạ bao dung tuyệt đối không có thánh mẫu đại.
...
- 章百贺=Chương Bách Hạ
- 周湛=Chu Trạm
- 高易绪=Cao Dịch Tự
- 梁晋生=Lương Tấn Sinh
- 赵讯=Triệu Tấn
- 封宁=Phong Ninh
- 纪云=Kỷ Vân
- 苏妃儿=Tô Phi Nhi
- 离垣=Ly Viên
- 陆母=Lục mẫu
- 明母=Minh mẫu
- 梁慕=Lương Mộ
- 楚云阳=Sở Vân Dương
- 小合=Tiểu Hợp
- 张天成=Trương Thiên Thành
- 李宝姝=Lý Bảo Xu
- 阴秀=Âm Tú
- 陈乐乐=Trần Nhạc Nhạc
- 梁祈=Lương Kỳ
- 庞语宓=Bàng Ngữ Mật
- 李乾信=Lý Càn Tín
- 图里=Đồ Lí
- 明紫苏=Minh Tử Tô
- 林雪=Lâm Tuyết
- 齐御风=Tề Ngự Phong
- 林娇=Lâm Kiều
- 李昭成=Lý Chiêu Thành
- 杨亦=Dương Diệc
- 青戈=Thanh Qua
- 梁思琪=Lương Tư Kỳ
- 云慕南=Vân Mộ Nam
- 赵学儿=Triệu Học Nhi
- 杜夏=Đỗ Hạ
- 乔以安=Kiều Dĩ An
- 祝骜=Chúc Ngao
- 元秀珠=Nguyên Tú Châu
- 顾天晟=Cố Thiên Thịnh
- 毕瑶光=Tất Dao Quang
- 林熏=Lâm Huân
- 永明帝=Vĩnh Minh Đế
- 夏千=Hạ Thiên
- 叶如云=Diệp Như Vân
- 陆太后=Lục thái hậu
- 墨成樘=Mặc Thành Đường
- 九阳=Cửu Dương
- 裴骏=Bùi Tuấn
- 蚁后=Kiến Hậu
- 陆少观=Lục Thiếu Quan
- 卫母=Vệ mẫu
- 江勋=Giang Huân
- 林湾湾=Lâm Loan Loan
- 段桂兰=Đoạn Quế Lan
- 沈母=Thẩm mẫu
- 叶忡=Diệp Xung
- 华元恩=Hoa Nguyên Ân
- 窦海歌=Đậu Hải Ca
- 唐恩熙=Đường Ân Hi
- 黄九郎=Hoàng Cửu Lang
- 林云真=Lâm Vân Chân
- 沈春宜=Thẩm Xuân Nghi
- 慕容垂青=Mộ Dung Thùy Thanh
- 赵旭阳=Triệu Húc Dương
- 张洪义=Trương Hồng Nghĩa
- 苏百蓉=Tô Bách Dung
- 秦雅致=Tần Nhã Trí
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 刘姚=Lưu Diêu
- 小粉票=Tiểu Phấn Phiếu
- 蓝喻=Lam Dụ
- 秦政=Tần Chính
- 杨秀秀=Dương Tú Tú
- 容离=Dung Ly
- 李承乾=Lý Thừa Càn
- 牧骁=Mục Kiêu
- 燕苏=Yến Tô
- 马蓉=Mã Dung
- 夏候沁儿=Hạ Hầu Thấm Nhi
- 朱明=Chu Minh
- 苏荷=Tô Hà
- 周思凡=Chu Tư Phàm
- 百合=Bách Hợp
- 黒道总裁=hắc đạo tổng tài
- 梁情=Lương Tình
- 乔亦远=Kiều Diệc Viễn
- 叶忡谨=Diệp Xung Cẩn
- 亦远=Diệc Viễn
- 以安=Dĩ An
- 老高=Lão Cao
- 陶然兴=Đào Nhiên Hưng
- 南唐=Nam Đường
- 安庆源=An Khánh Nguyên
- 安庆真=An Khánh Chân
- 琴贵妃=Cầm Quý Phi
- 安家=An gia
- 侠飞=Hiệp Phi
- 小溪=Tiểu Khê
- 七音=Thất Âm
- 粟子非=Túc Tử Phi
- 立冬=Lập Đông
- 花洛=Hoa Lạc
- 微澜=Vi Lan
- 音尘=Âm Trần
- 绝恋=Tuyệt Luyến
- 望月=Vọng Nguyệt
- 微月=Vi Nguyệt
- 奉印=Phụng Ấn
- 嫣嫣=Yên Yên
- 蔡秀=Thái Tú
- 弥儿=Di Nhi
- 晓昙=Hiểu Đàm
- 黄桃=Hoàng Đào
- 蝶舞=Điệp Vũ
- 喜丸=Hỉ Hoàn
- 搬花=Bàn Hoa
- 司慕=Tư Mộ
- 荣宸=Vinh Thần
- 思思=Tư Tư
- 木木=Mộc Mộc
- 浪哥=Lãng Ca
- 水月=Thủy Nguyệt
- 莞莞=Hoàn Hoàn
- 李延=Lý Duyên
- 孤鸿子=Cô Hồng Tử
- 杨逍=Dương Tiêu
- 纪姑姑=Kỷ cô cô
- 九阴直经=Cửu Âm Trực Kinh
- 金莲=Kim Liên
- 赫连秀=Hách Liên Tú
- 黄保姗=Hoàng Bảo San
- 成樘=Thành Đường
- 百家=Bách gia
- 百氏=Bách thị
- 百母=Bách mẫu
- 百父=Bách phụ
- 姓百=họ Bách
- 百伯伯=Bách bá bá
- 百小姐=Bách tiểu thư
- 百伯父=Bách bá phụ
- 百夫人=Bách phu nhân
- 黄母=Hoàng mẫu
- 黄父=Hoàng phụ
- 过百合=qua Bách Hợp
- 岳灵姗=Nhạc Linh San
- 平弟=Bình đệ
- 林平=Lâm Bình
- 冲哥=Trùng ca
- 岳姑娘=Nhạc cô nương
- 林平之=Lâm Bình Chi
- 万诸=Vạn Chư
- 赵晴=Triệu Tình
- 万家=Vạn gia
- 万母=Vạn mẫu
- 万父=Vạn phụ
- 晴儿=Tình Nhi
- 小晴=Tiểu Tình
- 万大哥=Vạn đại ca
- 王司令员=Vương tư lệnh viên
- 王军长=Vương quân trưởng
- 王同志=Vương đồng chí
- 万齐=Vạn Tề
- 南江=Nam Giang
- 万氏=Vạn thị
- 宋俊佑=Tống Tuấn Hữu
- 宋志=Tống Chí
- 巧荨=Xảo Tầm
- 桃红=Đào Hồng
- 林父=Lâm phụ
- 林巧荨=Lâm Xảo Tầm
- 百云=Bách Vân
- 济世=Tế Thế
- 林母=Lâm mẫu
- 百公子=Bách công tử
- 林老爷=Lâm lão gia
- 小云=Tiểu Vân
- 百兄=Bách huynh
- 成昆=Thành Côn
- 冰火岛=Băng Hỏa Đảo
- 九阳真经=Cửu Dương Chân Kinh
- 阿合=A Hợp
- 蔓儿=Mạn Nhi
- 陶百合=Đào Bách Hợp
- 莫少奇=Mạc Thiếu Kỳ
- 黄蔓儿=Hoàng Mạn Nhi
- 少奇=Thiếu Kỳ
- 黄家=Hoàng gia
- 百园=Bách Viên
- 姓蓝=họ Lam
- 大雍=Đại Ung
- 安庆清=An Khánh Thanh
- 喻儿=Dụ Nhi
- 庆清=Khánh Thanh
- 蓝姑娘=Lam cô nương
- 庆源=Khánh Nguyên
- 安老贼=An lão tặc
- 张大户=Trương đại hộ
- 清河=Thanh Hà
- 王婆=Vương bà
- 阳谷=Dương Cốc
- 李瓶=Lý Bình
- 王招宣=Vương Chiêu Tuyên
- 迎儿=Nghênh Nhi
- 武迎儿=Võ Nghênh Nhi
- 清阳县=Thanh Dương huyện
- 王大户=Vương đại hộ
- 李大户=Lý đại hộ
- 武家=Võ gia
- 鲜味轩=Tiên Vị Hiên
- 烧刀子=Thiêu Đao Tử
- 武都头=Võ đô đầu
- 五指山=Ngũ Chỉ Sơn
- 蔡相=Thái tướng
- 南强=Nam Cường
- 灭绝=Diệt Tuyệt
- 南华=Nam Hoa
- 叶开良=Diệp Khai Lương
- 忡谨=Xung Cẩn
- 唐百合=Đường Bách Hợp
- 刘宪林=Lưu Hiến Lâm
- 刘蓉=Lưu Dung
- 唐公馆=Đường Công Quán
- 秋菊=Thu Cúc
- 思晴=Tư Tình
- 玉珍=Ngọc Trân
- 开良=Khai Lương
- 张开良=Trương Khai Lương
- 宪林=Hiến Lâm
- 陆震涛=Lục Chấn Đào
- 陆千合=Lục Thiên Hợp
- 陆百合=Lục Bách Hợp
- 陆父=Lục phụ
- 千合=Thiên Hợp
- 陆千百=Lục Thiên Bách
- 林见亚=Lâm Kiến Á
- 王沛芝=Vương Phái Chi
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 龙溢=Long Dật
- 佳佳=Giai Giai
- 姓沐=họ Mộc
- 沐佳佳=Mộc Giai Giai
- 龙盟=Long Minh
- 熏儿=Huân Nhi
- 芝芝=Chi Chi
- 温如静=Ôn Như Tĩnh
- 如静=Như Tĩnh
- 王百合=Vương Bách Hợp
- 宋天齐=Tống Thiên Tề
- 宋达=Tống Đạt
- 王惠珍=Vương Huệ Trân
- 珍珍=Trân Trân
- 陆姐=Lục tỷ
- 安乔=An Kiều
- 安先生=An tiên sinh
- 安导演=An đạo diễn
- 乔以秋=Kiều Dĩ Thu
- 王父=Vương phụ
- 民国风云=Dân Quốc Phong Vân
- 安导=An đạo
- 刘汉林=Lưu Hán Lâm
- 以秋=Dĩ Thu
- 长卷毛=Trường Quyển Mao
- 昭明=Chiêu Minh
- 英哥=Anh Ca
- 香莲=Hương Liên
- 冬妹=Đông Muội
- 包文正=Bao Văn Chính
- 八王=Bát Vương
- 白杨=Bạch Dương
- 杨天成=Dương Thiên Thành
- 杨亦风=Dương Diệc Phong
- 杨静如=Dương Tĩnh Như
- 王医生=bác sĩ Vương
- 杨亦儒=Dương Diệc Nho
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 老王=Lão Vương
- 楚玉=Sở Ngọc
- 亦明=Diệc Minh
- 亦哲=Diệc Triết
- 杨亦明=Dương Diệc Minh
- 杨静蓉=Dương Tĩnh Dung
- 杨父=Dương phụ
- 杨亦哲=Dương Diệc Triết
- 杨亦帆=Dương Diệc Phàm
- 顾叔=Cố thúc
- 顾律师=luật sư Cố
- 亦儒=Diệc Nho
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 杨天明=Dương Thiên Minh
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 汪百合=Uông Bách Hợp
- 汪正=Uông Chính
- 百蓉=Bách Dung
- 汪家=Uông gia
- 汪包子=Uông bánh bao
- 汪教授=giáo sư Uông
- 陆莲=Lục Liên
- 陆敏=Lục Mẫn
- 汪父=Uông phụ
- 小陆=Tiểu Lục
- 莲莲=Liên Liên
- 小军=Tiểu Quân
- 韩姬=Hàn Cơ
- 玄冥=Huyền Minh
- 范遥=Phạm Dao
- 光明右使=Quang Minh Hữu Sứ
- 阳顶天=Dương Đỉnh Thiên
- 元朝=Nguyên triều
- 鹿仗客=Lộc Trượng Khách
- 王保保=Vương Bảo Bảo
- 鹿杖客=Lộc Trượng Khách
- 朱长龄=Chu Trường Linh
- 苦头陀=Khổ Đầu Đà
- 鹤笔翁=Hạc Bút Ông
- 苦大师=Khổ đại sư
- 万安寺=chùa Vạn An
- 鹿先生=Lộc tiên sinh
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 蛛儿=Chu Nhi
- 范某=Phạm mỗ
- 张教主=Trương giáo chủ
- 周颠=Chu Điên
- 屠龙刀=Đồ Long Đao
- 圣火教=Thánh Hỏa Giáo
- 宋无桥=Tống Vô Kiều
- 秋香=Thu Hương
- 石榴=Thạch Lựu
- 夏香=Hạ Hương
- 春香=Xuân Hương
- 冬香=Đông Hương
- 华安=Hoa An
- 华太师=Hoa Thái Sư
- 华文=Hoa Văn
- 华武=Hoa Võ
- 唐老夫人=Đường lão phu nhân
- 延玺=Duyên Tỉ
- 敖闰=Ngao Nhuận
- 老龙=Lão Long
- 张梢=Trương Sao
- 袁守诚=Viên Thủ Thành
- 魏征=Ngụy Chinh
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 二将=hai tướng
- 鼍洁=Đà Khiết
- 卷帘大将=Quyển Liêm Đại tướng
- 灵禅子=Linh Thiền Tử
- 洁儿=Khiết Nhi
- 淮污=Hoài Ô
- 济渎=Tế Độc
- 鼍龙=Đà Long
- 黄龙=Hoàng Long
- 袁天诚=Viên Thiên Thành
- 老孙=Lão Tôn
- 大圣=Đại Thánh
- 唐王=Đường Vương
- 林百合=Lâm Bách Hợp
- 林千语=Lâm Thiên Ngữ
- 阿骏=A Tuấn
- 琴妈=Cầm mẹ
- 林太太=Lâm thái thái
- 小语=Tiểu Ngữ
- 周叔=Chu thúc
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 千语=Thiên Ngữ
- 林二姑娘=Lâm Nhị cô nương
- 大齐=Đại Tề
- 南昭=Nam Chiêu
- 蓝百合=Lam Bách Hợp
- 含烟=Hàm Yên
- 含珠=Hàm Châu
- 王贵人=Vương quý nhân
- 蓝常在=Lam Thường Tại
- 李长贵=Lý Trường Quý
- 蓝小主=Lam tiểu chủ
- 合贵人=Hợp quý nhân
- 蓝贵人=Lam quý nhân
- 合嫔=Hợp tần
- 合贵嫔=Hợp quý tần
- 郁百合=Úc Bách Hợp
- 黑珍珠=Ngọc Trai Đen
- 庞氏=Bàng thị
- 庞莉莉=Bàng Lị Lị
- 莉莉=Lị Lị
- 庞小姐=Bàng tiểu thư
- 摩昂=Ma Ngang
- 庞家=Bàng gia
- 燕修=Yến Tu
- 李燕修=Lý Yến Tu
- 郁伯=Úc bá
- 昂昂=Ngang Ngang
- 郁离阳=Úc Ly Dương
- 三娘=Tam Nương
- 胡三娘=Hồ Tam Nương
- 子萧=Tử Tiêu
- 师参=Sư Tham
- 何师参=Hà Sư Tham
- 何子萧=Hà Tử Tiêu
- 齐太医=Tề thái y
- 胡二娘=Hồ Nhị Nương
- 胡大娘=Hồ Đại Nương
- 齐野王=Tề Dã Vương
- 盟兄=Minh huynh
- 秦蕃=Tần Phồn
- 何相公=Hà tướng công
- 牧氏=Mục thị
- 牧家=Mục gia
- 杜渐宇=Đỗ Tiệm Vũ
- 渐宇=Tiệm Vũ
- 牧太太=Mục thái thái
- 方巧心=Phương Xảo Tâm
- 牧夫人=Mục phu nhân
- 方女士=Phương nữ sĩ
- 姓牧=họ Mục
- 巧心=Xảo Tâm
- 平山=Bình Sơn
- 杜母=Đỗ mẫu
- 牧桑=Mục Tang
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 雅兰=Nhã Lan
- 原雅兰=Nguyên Nhã Lan
- 风百合=Phong Bách Hợp
- 风厉扬=Phong Lệ Dương
- 风家=Phong gia
- 原家=Nguyên gia
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 王同学=Vương đồng học
- 原小姐=Nguyên tiểu thư
- 原临右=Nguyên Lâm Hữu
- 姓原=họ Nguyên
- 原少=Nguyên thiếu
- 风小姐=Phong tiểu thư
- 刘柔=Lưu Nhu
- 原同学=Nguyên đồng học
- 柔柔=Nhu Nhu
- 原父=Nguyên phụ
- 唐恩=Đường Ân
- 远齐=Viễn Tề
- 温百合=Ôn Bách Hợp
- 温家=Ôn gia
- 秋学姐=Thu học tỷ
- 韩千琦=Hàn Thiên Kỳ
- 汪秋葵=Uông Thu Quỳ
- 秋葵=Thu Quỳ
- 刘洪明=Lưu Hồng Minh
- 唐少=Đường thiếu
- 汪学姐=Uông học tỷ
- 秦贡=Tần Cống
- 杨先林=Dương Tiên Lâm
- 季百合=Quý Bách Hợp
- 季玥=Quý Nguyệt
- 季小姐=Quý tiểu thư
- 卡萝.里维斯=Carol Reeves
- 维斯=Reeves
- 安百合=An Bách Hợp
- 安九龙=An Cửu Long
- 安叶氏=An Diệp thị
- 安千凛=An Thiên Lẫm
- 顾离乘=Cố Ly Thừa
- 安氏=An thị
- 盛离环=Thịnh Ly Hoàn
- 盛离乘=Thịnh Ly Thừa
- 顾离环=Cố Ly Hoàn
- 百变妖精=Bách Biến Yêu Tinh
- 龙战=Long Chiến
- 东方沫沫=Đông Phương Mạt Mạt
- 叫天之骄子=kêu Thiên Chi Kiêu Tử
- 千山暮雪=Thiên Sơn Mộ Tuyết
- 乘风离去=Cuốn Theo Chiều Gió
- 离乘=Ly Thừa
- 千凛=Thiên Lẫm
- 顾家=Cố gia
- 小百=Tiểu Bách
- 暮雪=Mộ Tuyết
- 花朵朵=Hoa Đóa Đóa
- 朵朵=Đóa Đóa
- 千山=Thiên Sơn
- t大=T đại
- 鬼杀=Quỷ Sát
- 问明紫苏=hỏi Minh Tử Tô
- 百变=Bách Biến
- 苏苏=Tô Tô
- 明紫苏苏=Minh Tử Tô Tô
- 天骄=Thiên Kiêu
- 环环=Hoàn Hoàn
- 离环=Ly Hoàn
- 柳飘飘=Liễu Phiêu Phiêu
- 傲骨=Ngạo Cốt
- 幽水月=U Thủy Nguyệt
- 蜜蜜=Mật Mật
- 林少=Lâm thiếu
- 骄阳=Kiêu Dương
- 刘仪=Lưu Nghi
- 林骄阳=Lâm Kiêu Dương
- 田甜=Điền Điềm
- 明家=Minh gia
- 明父=Minh phụ
- 安母=An mẫu
- 方百合=Phương Bách Hợp
- 盛景=Thịnh Cảnh
- 盛景帝=Thịnh Cảnh Đế
- 大楚=Đại Sở
- 鹂妃=Li Phi
- 方丞相=Phương thừa tướng
- 华知意=Hoa Tri Ý
- 华益都=Hoa Ích Đô
- 贺知意=Hạ Tri Ý
- 秀郎=Tú Lang
- 方老大人=Phương lão đại nhân
- 华贵妃=Hoa Quý phi
- 元恩=Nguyên Ân
- 新月公主=Tân Nguyệt công chúa
- 意儿=Ý Nhi
- 贺白=Hạ Bạch
- 雷历=Lôi Lịch
- 贺氏=Hạ thị
- 苏玉儿=Tô Ngọc Nhi
- 苏妃=Tô Phi
- 苏伯父=Tô bá phụ
- 苏父=Tô phụ
- 贺父=Hạ phụ
- 贺夫人=Hạ phu nhân
- 苏三小姐=Tô tam tiểu thư
- 妃儿=Phi Nhi
- 海教授=giáo sư Hải
- 贺母=Hạ mẫu
- 贺伯伯=Hạ bá bá
- 苏二小姐=Tô nhị tiểu thư
- 葛教授=giáo sư Cát
- 贺世兄=Hạ thế huynh
- 贺兄=Hạ huynh
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 苏贺=Tô Hạ
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 江百合=Giang Bách Hợp
- 柳雁南=Liễu Nhạn Nam
- 纪云睿=Kỷ Vân Duệ
- 纪家=Kỷ gia
- 雁南=Nhạn Nam
- 江父=Giang phụ
- 恩熙=Ân Hi
- 云睿=Vân Duệ
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 李明磊=Lý Minh Lỗi
- 小王=Tiểu Vương
- 江总=Giang tổng
- 柳伯父=Liễu bá phụ
- 柳伯母=Liễu bá mẫu
- 纪夫人=Kỷ phu nhân
- 纪父=Kỷ phụ
- 风华=Phong Hoa
- 江家=Giang gia
- 柳先生=Liễu tiên sinh
- 华娱=Hoa Ngu
- 骆成=Lạc Thành
- 纪公子=Kỷ công tử
- 明磊=Minh Lỗi
- 柳父=Liễu phụ
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 纪先生=Kỷ tiên sinh
- 乔百合=Kiều Bách Hợp
- 玄门正宗=Huyền Môn Chính Tông
- 孟云儿=Mạnh Vân Nhi
- 齐百合=Tề Bách Hợp
- 天地门=Thiên Địa Môn
- 夏百合=Hạ Bách Hợp
- 夏父=Hạ phụ
- 夏千冰=Hạ Thiên Băng
- 无我峰=Vô Ngã Phong
- 无我宗=Vô Ngã Tông
- 风陵=Phong Lăng
- 藏丹阁=Tàng Đan Các
- 叶未殃=Diệp Vị Ương
- 玄阴子=Huyền Âm Tử
- 叶无若=Diệp Vô Nhược
- 千冰=Thiên Băng
- 夏师妹=Hạ sư muội
- 玄灵子=Huyền Linh Tử
- 冰冰=Băng Băng
- 炎老前辈=Viêm lão tiền bối
- 紫雷音寺=chùa Tử Lôi Âm
- 紫音雷=Tử Âm Lôi
- 紫音=Tử Âm
- 妙音长老=Diệu Âm trưởng lão
- 妙音=Diệu Âm
- 摩昂秀=Ma Ngang Tú
- 紫雷音竹=Tử Lôi Âm Trúc
- 无我炎=Vô Ngã Viêm
- 未殃=Vị Ương
- 阴师兄=Âm sư huynh
- 九龙阴灵=Cửu Long Âm Linh
- 阴九龙=Âm Cửu Long
- 阴九灵=Âm Cửu Linh
- 无横长老=Vô Hoành trưởng lão
- 无横=Vô Hoành
- 九戒=Cửu Giới
- 夏奎生=Hạ Khuê Sinh
- 黄氏=Hoàng thị
- 意百合=Ý Bách Hợp
- 易绪=Dịch Tự
- 黄总=Hoàng tổng
- 高先生=Cao tiên sinh
- 朱姐=Chu tỷ
- 皮特=Peter
- lily=Lily
- 意小姐=Ý tiểu thư
- 永乐候=Vĩnh Nhạc Hầu
- 苏立温=Tô Lập Ôn
- 苏百合=Tô Bách Hợp
- 柳元绍=Liễu Nguyên Thiệu
- 春晓=Xuân Hiểu
- 文安=Văn An
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 子渊=Tử Uyên
- 普灵寺=chùa Phổ Linh
- 玄济=Huyền Tế
- 春梅=Xuân Mai
- 苏大姑娘=Tô đại cô nương
- 柳二老爷=Liễu nhị lão gia
- 柳世子=Liễu thế tử
- 靖阳=Tĩnh Dương
- 渐离=Tiệm Ly
- 陆渐离=Lục Tiệm Ly
- 唐父=Đường phụ
- 叶阿姨=Diệp a di
- 叶如媚=Diệp Như Mị
- 唐哥=Đường ca
- 叶谨之=Diệp Cẩn Chi
- 郭百合=Quách Bách Hợp
- 杨玉如=Dương Ngọc Như
- 拂风=Phất Phong
- 拂柳=Phất Liễu
- 拂琴=Phất Cầm
- 拂玉=Phất Ngọc
- 黄公公=Hoàng công công
- 苏妹妹=Tô muội muội
- 甘霖殿=Điện Cam Lộ
- 杨焕=Dương Hoán
- 杨才人=Dương tài nhân
- 秋姐姐=Thu tỷ tỷ
- 郭贵妃=Quách Quý Phi
- 苏德妃=Tô Đức phi
- 甘霖宫=Cam Lộ Cung
- 神龙殿=Thần Long Điện
- 掖庭宫=Dịch Đình Cung
- 秦宝云=Tần Bảo Vân
- 忠勇伯=Trung Dũng Bá
- 唐朝=Đường triều
- 杜临宇=Đỗ Lâm Vũ
- 南平候=Nam Bình Hầu
- 段正=Đoạn Chính
- 秦雅玉=Tần Nhã Ngọc
- 雅玉=Nhã Ngọc
- 雅致=Nhã Trí
- 杜世子=Đỗ thế tử
- 燕小将军=Yến tiểu tướng quân
- 威武大将军=Uy Võ đại tướng quân
- 王小世子=Vương tiểu thế tử
- 孙贵妃=Tôn Quý Phi
- 孙月香=Tôn Nguyệt Hương
- 王世子=Vương thế tử
- 昌平候=Xương Bình Hầu
- 大勇=Đại Dũng
- 讯儿=Tấn Nhi
- 小勇=Tiểu Dũng
- 孙小静=Tôn Tiểu Tĩnh
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 阿讯=A Tấn
- 郑经理=giám đốc Trịnh
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 赵母=Triệu mẫu
- 夏候=Hạ Hầu
- 聂琰=Nhiếp Diễm
- 萧琰=Tiêu Diễm
- 血杀=Huyết Sát
- 萧大侠=Tiêu đại hiệp
- 琰哥哥=Diễm ca ca
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 萧父=Tiêu phụ
- 龙显芳=Long Hiển Phương
- 叶旋之=Diệp Toàn Chi
- 贺大哥=Hạ đại ca
- 显宗=Hiển Tông
- 龙百合=Long Bách Hợp
- 龙显珍=Long Hiển Trân
- 贺清寒=Hạ Thanh Hàn
- 王师成=Vương Sư Thành
- 简云云=Giản Vân Vân
- 简清寒=Giản Thanh Hàn
- 贺清冷=Hạ Thanh Lãnh
- 贺二少=Hạ nhị thiếu
- 简家=Giản gia
- 龙寻芳=Long Tầm Phương
- 龙天师=Long thiên sư
- 贺二少爷=Hạ nhị thiếu gia
- 简小姐=Giản tiểu thư
- 贺大少爷=Hạ đại thiếu gia
- 商云云=Thương Vân Vân
- 王市长=Vương thị trưởng
- 修道观=tu đạo quan
- 文静=Văn Tĩnh
- 贺老爷子=Hạ lão gia tử
- 龙小师傅=Long tiểu sư phó
- 学道=học đạo
- 九阴鬼王=Cửu Âm Quỷ Vương
- 善百合=Thiện Bách Hợp
- 奉洲=Phụng Châu
- 江城=Giang Thành
- 善知县=Thiện tri huyện
- 成德帝=Thành Đức Đế
- 念氏=Niệm thị
- 念娇奴=Niệm Kiều Nô
- 王平=Vương Bình
- 念奴娇=Niệm Nô Kiều
- 娇奴=Kiều Nô
- 姓善=họ Thiện
- 善家=Thiện gia
- 梁母=Lương mẫu
- 梁父=Lương phụ
- 王记=Vương Ký
- 梁老爷=Lương lão gia
- 王姓=họ Vương
- 梁知县=Lương tri huyện
- 梁青天=Lương Thanh Thiên
- 王太太=Vương thái thái
- 梁家=Lương gia
- 念小姐=Niệm tiểu thư
- 善父=Thiện phụ
- 苏亶=Tô Đản
- 李象=Lý Tượng
- 玄宗=Huyền Tông
- 李适=Lý Thích
- 遂安夫人=Toại An phu nhân
- 长孙皇后=Trưởng Tôn Hoàng Hậu
- 于志宁=Vu Chí Ninh
- 象儿=Tượng Nhi
- 秦二世=Tần Nhị Thế
- 李泰=Lý Thái
- 称心=Xưng Tâm
- 李治=Lý Trị
- 纥干承基=Hột Càn Thừa Cơ
- 静心堂=Tĩnh Tâm Đường
- 李元昌=Lý Nguyên Xương
- 李唐=Lý Đường
- 祝百合=Chúc Bách Hợp
- 萧齌=Tiêu Tễ
- 王贺凌=Vương Hạ Lăng
- 白子玉=Bạch Tử Ngọc
- 祝父=Chúc phụ
- 祝母=Chúc mẫu
- 余怜心=Dư Liên Tâm
- 祝家=Chúc gia
- 余老师=Dư lão sư
- 露露=Lộ Lộ
- 秦照南=Tần Chiếu Nam
- 照南=Chiếu Nam
- 阿骜=A Ngao
- 怜心=Liên Tâm
- 祝氏=Chúc thị
- 洛尔=Lorh
- 阿齌=A Tễ
- 齐齌=Tề Tễ
- 白氏=Bạch thị
- 祝女士=Chúc nữ sĩ
- 罗勒=Basil
- 姓祝=họ Chúc
- 合娘=Hợp Nương
- 孟翠翠=Mạnh Thúy Thúy
- 红鱼儿=Hồng Ngư Nhi
- 官百合=Quan Bách Hợp
- 凌风=Lăng Phong
- 学儿=Học Nhi
- 赵凌风=Triệu Lăng Phong
- 赵家=Triệu gia
- 赵晋英=Triệu Tấn Anh
- 晋英=Tấn Anh
- 史密斯=Smith
- 姓甘=họ Cam
- 甘露=Cam Lộ
- 甘小姐=Cam tiểu thư
- 甘市长=Cam thị trưởng
- 甘姓=họ Cam
- 甘氏=Cam thị
- 甘夫人=Cam phu nhân
- 甘家=Cam gia
- 老甘=lão Cam
- 唐恩雅=Đường Ân Nhã
- 刘浩=Lưu Hạo
- 沈傲迟=Thẩm Ngạo Trì
- 杨百合=Dương Bách Hợp
- 恩雅=Ân Nhã
- 东方漓=Đông Phương Li
- 厉我染=Lệ Ngã Nhiễm
- 水月宗=Thủy Nguyệt Tông
- 玄阴宗=Huyền Âm Tông
- 天剑宗=Thiên Kiếm Tông
- 玄贞=Huyền Trinh
- 龙鸣=Long Minh
- 染哥哥=Nhiễm ca ca
- 百姐姐=Bách tỷ tỷ
- 厉道友=Lệ đạo hữu
- 湾湾=Loan Loan
- 月上昭=Nguyệt Thượng Chiêu
- 蓝亚=Lam Á
- 玛亚=Maia
- 哥涟景=Ca Liên Cảnh
- 杜夏锐=Đỗ Hạ Duệ
- 杜夏铭=Đỗ Hạ Minh
- 步君寰=Bộ Quân Hoàn
- 童百合=Đồng Bách Hợp
- 君寰=Quân Hoàn
- 段潇然=Đoạn Tiêu Nhiên
- 段萧然=Đoạn Tiêu Nhiên
- 老鹰先生=Diều Hâu tiên sinh
- 玛丽=Mary
- 香圆=Hương Viên
- 迎香居=Nghênh Hương Cư
- 方特助=Phương đặc trợ
- 伊兰星=Y Lan Tinh
- 苏善善=Tô Thiện Thiện
- 慕容泛=Mộ Dung Phiếm
- 明百合=Minh Bách Hợp
- 老候爷=lão hầu gia
- 傅百合=Phó Bách Hợp
- 傅百年=Phó Bách Niên
- 刘祈=Lưu Kỳ
- 燕国公=Yến Quốc Công
- 老钱=lão Tiền
- 龙百贺=Long Bách Hạ
- 阿罗=A La
- 阿尔=A Nhĩ
- 阿贺=A Hạ
- 风雅大陆=Phong Nhã Đại Lục
- 雪岭森林=Tuyết Lĩnh rừng rậm
- 凯森帝国=Khải Sâm Đế Quốc
- 欧雷安=Âu Lôi An
- 奥拉=Áo Lạp
- 阿尔.沃维林=A Nhĩ Ốc Duy Lâm
- 云巧=Vân Xảo
- 容百合=Dung Bách Hợp
- 刘景=Lưu Cảnh
- 容舒谨=Dung Thư Cẩn
- 容舒妍=Dung Thư Nghiên
- 天枫一郎=Thiên Phong Nhất Lang
- 雷蒙=Lôi Mông
- 月上言=Nguyệt Thượng Ngôn
- 乔北=Kiều Bắc
- 步先生=Bộ tiên sinh
- 萧然=Tiêu Nhiên
- 张安=Trương An
- 九冥老人=Cửu Minh lão nhân
- 周蕊儿=Chu Nhụy Nhi
- 窦百合=Đậu Bách Hợp
- 暗殿=Ám Điện
- 高将军=Cao tướng quân
- 高易=Cao Dịch
- 大庆朝=Đại Khánh Triều
- 春绢=Xuân Quyên
- 九刀门=Cửu Đao Môn
- 平安郡主=Bình An Quận Chủ
- 大庆=Đại Khánh
- 年妹妹=Niên muội muội
- 凌柱=Lăng Trụ
- 年氏=Niên thị
- 年百合=Niên Bách Hợp
- 秀芝=Tú Chi
- 年家=Niên gia
- 玉芝=Ngọc Chi
- 年侧福晋=Niên Trắc Phúc Tấn
- 弘时=Hoằng Thời
- 婉娘=Uyển Nương
- 年遐龄=Niên Hà Linh
- 邬思道=Ổ Tư Đạo
- 乌鸡丸=Ô Kê Hoàn
- 海威省=Hải Uy tỉnh
- 百兰=Bách Lan
- 如风=Như Phong
- 如雨=Như Vũ
- 如云=Như Vân
- 叶如雨=Diệp Như Vũ
- 叶如风=Diệp Như Phong
- 云端漫步=Vân Đoan Mạn Bộ
- 唐朝的了解=Đường Triều Liễu Giải
- 钢微晶=Cương Vi Tinh
- 十字堂=Thập Tự Đường
- 小王子=Tiểu Vương Tử
- 大海=Đại Hải
- 成百合=Thành Bách Hợp
- 成百燕=Thành Bách Yến
- 罗祈=La Kỳ
- 秀珠=Tú Châu
- 甘百合=Cam Bách Hợp
- 定威候=Định Uy Hầu
- 甘百莲=Cam Bách Liên
- 元平安=Nguyên Bình An
- 李春宜=Lý Xuân Nghi
- 王春宜=Vương Xuân Nghi
- 左百合=Tả Bách Hợp
- 杨莉=Dương Lị
- 小天=Tiểu Thiên
- 于小天=Vu Tiểu Thiên
- 梁景耀=Lương Cảnh Diệu
- 明亦兼=Minh Diệc Kiêm
- 慕容湘儿=Mộ Dung Tương Nhi
- 紫宵城=Tử Tiêu Thành
- 李昭父=Lý Chiêu Phụ
- 和风=Hòa Phong
- 和风细雨=Hòa Phong Tế Vũ
- 细雨=Tế Vũ
- 相士=Tương Sĩ
- 垂青=Thùy Thanh
- 关叔我=Quan Thúc Ngã
- 北冥奥义=Bắc Minh Áo Nghĩa
- 亦兼=Diệc Kiêm
- 逍遥候=Tiêu Dao Hầu
- 傅百莲=Phó Bách Liên
- 若兰=Nhược Lan
- 丽水轩=Lệ Thủy Hiên
- 刘亦=Lưu Diệc
- 刘候爷=Lưu hầu gia
- 韵华夫人=Vận Hoa phu nhân
- 省一中=Tỉnh Nhất Trung
- 媛媛=Viện Viện
- 卫瑞=Vệ Thụy
- 卫百合=Vệ Bách Hợp
- 朱媛媛=Chu Viện Viện
- 朱明沏=Chu Minh Thế
- 秀惠=Tú Huệ
- 明沏=Minh Thế
- 江敏珠=Giang Mẫn Châu
- 陆容和=Lục Dung Hòa
- 殷楚=Ân Sở
- 元邑=Nguyên Ấp
- 顾兆=Cố Triệu
- 殷敏=Ân Mẫn
- 宣武皇帝=Tuyên Võ Hoàng Đế
- 殷元邑=Ân Nguyên Ấp
- 沐柴=Mộc Sài
- 鹿阳候=Lộc Dương Hầu
- 长平=Trường Bình
- 红婉=Hồng Uyển
- 长秋宫中=Trường Thu Trung Cung
- 何长贵=Hà Trường Quý
- 陶元邑=Đào Nguyên Ấp
- 星澜海域=Tinh Lan Hải Vực
- 乐百合=Nhạc Bách Hợp
- 剑宗=Kiếm Tông
- 天香殿=Thiên Hương Điện
- 洛宸=Lạc Thần
- 陈婉棠=Trần Uyển Đường
- 雷隐寺=Lôi Ẩn Tự
- 诺因法师=Nặc Nhân Pháp Sư
- 七刹真君=Thất Sát Chân Quân
- 宗衍=Tông Diễn
- 苏鸣=Tô Minh
- 魔灵谷=Ma Linh Cốc
- 柳一山=Liễu Nhất Sơn
- 诺因=Nặc Nhân
- 星澜大陆=Tinh Lan Đại Lục
- 晋文公=Tấn Văn công
- 旭阳=Húc Dương
- 苏宏先生=Tô Hoành tiên sinh
- 苏贞=Tô Trinh
- 苏宏=Tô Hoành
- 毕姬=Tất Cơ
- 晋虞=Tấn Ngu
- 韩姜=Hàn Khương
- 赵昌=Triệu Xương
- 安邑=An Ấp
- 子午剑=Tử Ngọ Kiếm
- 春阳君=Xuân Dương quân
- 商鞅=Thương Ưởng
- 沁雅=Thấm Nhã
- 文沁雅=Văn Thấm Nhã
- 唐老=Đường Lão
- 云百合=Vân Bách Hợp
- 赵红琼=Triệu Hồng Quỳnh
- 王氏=Vương Thị
- 云闵=Vân Mẫn
- 方据=Phương Cư
- 唐全=Đường Toàn
- 孙扬=Tôn Dương
- 周大志=Chu Đại Chí
- 于波=Vu Ba
- 曹澜=Tào Lan
- 滨海=Tân Hải
- 范百合=Phạm Bách Hợp
- 思凡=Tư Phàm
- 阿图里=Astrurias
- 诺雷帝国=Nặc Lôi Đế Quốc
- 奥里维斯=Áo Lí Duy Tư
- 盖里奇=Guy Ritchy
- 周百合=Chu Bách Hợp
- 周大郎=Chu Đại Lang
- 高昌=Cao Xương
- 陆六=Lục Lục
- 营州=Doanh Châu
- 邓练先=Đặng Luyện Tiên
- 芙雅=Phù Nhã
- 萧煜=Tiêu Dục
- 华芙雅=Hoa Phù Nhã
- 顾琛=Cố Sâm
- 华百合=Hoa Bách Hợp
- 帝王星=Đế Vương Tinh
- 冥王子星=Minh Vương Tử Tinh
- 双生星=Song Sinh Tinh
- 寄都=Ký Đô
- 苏樱=Tô Anh
- 顾青=Cố Thanh
- 赫曼=Hách Mạn
- 诸蓝星=Chư Lam Tinh
- 星空=Tinh Không
- 艾瑞=Ngải Thụy
- 天行星=Thiên Hành Tinh
- 聂绮=Nhiếp Ỷ
- 聂仪=Nhiếp Nghi
- 阿绮=A Ỷ
- 段百合=Đoạn Bách Hợp
- 沈腾文=Thẩm Đằng Văn
- 齐东=Tề Đông
- 启引=Khải Dẫn
- 青莲=Thanh Liên
- 上善真人=Thượng Thiện Chân Nhân
- 阆苑洞=Lãng Uyển Động
- 生死盘=Sinh Tử Bàn
- 洪量山=Hồng Lượng Sơn
- 无极道人=Vô Cực Đạo Nhân
- 洪蒙大陆=Hồng Mông Đại Lục
- 蒙浙祖师=Mông Chiết Tổ Sư
- 尤礼=Vưu Lễ
- 木寻的=Mộc Tầm
- 祖革=Tổ Cách
- 木寻=Mộc Tầm
- 蒙浙=Mông Chiết
- 梁益=Lương Ích
- 梁伦=Lương Luân
- 梁赫=Lương Hách
- 梁至为=Lương Chí
- 梁至=Lương Chí
- 梁慕北=Lương Mộ Bắc
- 梁慕林=Lương Mộ Lâm
- 慕北=Mộ Bắc
- 诗情=Thi Tình
- 画意=Họa Ý
- 咸福宫=Hàm Phúc Cung
- 尚喜=Thượng Hỉ
- 安雪=An Tuyết
- 安如=An Như
- 蒹葭殿=Kiêm Gia Điện
- 昌远候=Xương Viễn Hầu
- 陆平=Lục Bình
- 周成盛=Chu Thành Thịnh
- 梁慕朗=Lương Mộ Lãng
- 米湘婷=Mễ Tương Đình
- 孙明明=Tôn Minh Minh
- 扶赢=Phù Doanh
- 夜魅君=Dạ Mị Quân
- 孙美娜=Tôn Mỹ Na
- 沈春=Thẩm Xuân
- 宋长青=Tống Trường Thanh
- 庄天明=Trang Thiên Minh
- 郑嵛=Trịnh Du
- 李奎=Lý Khuê
- 孙道海=Tôn Đạo Hải
- 孙平=Tôn Bình
- 乌教授=Ô giáo thụ
- 卡兰公司=Tạp Lan công ty
- 第五家族=Đệ Ngũ gia tộc
- 第五修=Đệ Ngũ Tu
- 天际联盟=Thiên Tế Liên Minh
- 战狼星球=Chiến Lang Tinh Cầu
- 陶兰山=Đào Lan Sơn
- 第五上将=Đệ Ngũ Thượng Tướng
- 安定主城=An Định Chủ Thành
- 安定城=An Định Thành
- 穆舶=Mục Bạc
- 云天=Vân Thiên
- 奥特兰=Oatlands
- 奥特兰多城=Oatlands Thành
- 幽暗之森=U Ám Chi Sâm
- 天赐城主=Thiên Tứ Thành Chủ
- 造化弄人=Tạo Hóa Trêu Nhân
- 女皇=Nữ Hoàng
- 微笑亦可倾城=Vi Tiếu Khả Khuynh Thành
- 柳清溪=Liễu Thanh Khê
- 淡彩=Đạm Thải
- 花开的声音=Hoa Khai Thanh Âm
- 杜云天=Đỗ Vân Thiên
- 金不换=Kim Bất Hoán
- 奥多=Odos
- 天赐城=Thiên Tứ Thành
- 战无忌=Chiến Vô Kỵ
- 失落之地=Thất Lạc Chi Địa
- 华栋明=Hoa Đống Minh
- 华克=Hoa Khắc
- 紫宵院=Tử Tiêu Viện
- 绿萝=Lục La
- 李乾冲=Lý Càn Trùng
- 李乾如=Lý Càn Như
- 李乾无=Lý Càn Vô
- 云楼岛=Vân Lâu Đảo
- 天庸大陆=Thiên Dung Đại Lục
- 王元贺=Vương Nguyên Hạ
- 苍澜=Thương Lan
- 天都府乐家=Thiên Đô Phủ Nhạc Gia
- 魏萧=Ngụy Tiêu
- 封魔谷=Phong Ma Cốc
- 五步追魂草=Ngũ Bộ Truy Hồn Thảo
- 宋颜=Tống Nhan
- 笸箩岛=Phả La Đảo
- 李延玺=Lý Duyên Tỉ
- 盘龙谷=Bàn Long Cốc
- 李延旭=Lý Duyên Húc
-
Giới giải trí đầu đề
visibility601555 star4736 151
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8005658 star25930 508
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss II
visibility967170 star1910 45
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1960178 star4471 140
-
Xuyên nhanh: Nữ đế gả đến, cường thế liêu!
visibility3793834 star18583 337
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Giới giải trí đầu đề
visibility601555 star4736 151
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8005658 star25930 508
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss II
visibility967170 star1910 45
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1960178 star4471 140
-
Xuyên nhanh: Nữ đế gả đến, cường thế liêu!
visibility3793834 star18583 337
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1110
- 章百贺=Chương Bách Hạ
- 周湛=Chu Trạm
- 高易绪=Cao Dịch Tự
- 梁晋生=Lương Tấn Sinh
- 赵讯=Triệu Tấn
- 封宁=Phong Ninh
- 纪云=Kỷ Vân
- 苏妃儿=Tô Phi Nhi
- 离垣=Ly Viên
- 陆母=Lục mẫu
- 明母=Minh mẫu
- 梁慕=Lương Mộ
- 楚云阳=Sở Vân Dương
- 小合=Tiểu Hợp
- 张天成=Trương Thiên Thành
- 李宝姝=Lý Bảo Xu
- 阴秀=Âm Tú
- 陈乐乐=Trần Nhạc Nhạc
- 梁祈=Lương Kỳ
- 庞语宓=Bàng Ngữ Mật
- 李乾信=Lý Càn Tín
- 图里=Đồ Lí
- 明紫苏=Minh Tử Tô
- 林雪=Lâm Tuyết
- 齐御风=Tề Ngự Phong
- 林娇=Lâm Kiều
- 李昭成=Lý Chiêu Thành
- 杨亦=Dương Diệc
- 青戈=Thanh Qua
- 梁思琪=Lương Tư Kỳ
- 云慕南=Vân Mộ Nam
- 赵学儿=Triệu Học Nhi
- 杜夏=Đỗ Hạ
- 乔以安=Kiều Dĩ An
- 祝骜=Chúc Ngao
- 元秀珠=Nguyên Tú Châu
- 顾天晟=Cố Thiên Thịnh
- 毕瑶光=Tất Dao Quang
- 林熏=Lâm Huân
- 永明帝=Vĩnh Minh Đế
- 夏千=Hạ Thiên
- 叶如云=Diệp Như Vân
- 陆太后=Lục thái hậu
- 墨成樘=Mặc Thành Đường
- 九阳=Cửu Dương
- 裴骏=Bùi Tuấn
- 蚁后=Kiến Hậu
- 陆少观=Lục Thiếu Quan
- 卫母=Vệ mẫu
- 江勋=Giang Huân
- 林湾湾=Lâm Loan Loan
- 段桂兰=Đoạn Quế Lan
- 沈母=Thẩm mẫu
- 叶忡=Diệp Xung
- 华元恩=Hoa Nguyên Ân
- 窦海歌=Đậu Hải Ca
- 唐恩熙=Đường Ân Hi
- 黄九郎=Hoàng Cửu Lang
- 林云真=Lâm Vân Chân
- 沈春宜=Thẩm Xuân Nghi
- 慕容垂青=Mộ Dung Thùy Thanh
- 赵旭阳=Triệu Húc Dương
- 张洪义=Trương Hồng Nghĩa
- 苏百蓉=Tô Bách Dung
- 秦雅致=Tần Nhã Trí
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 刘姚=Lưu Diêu
- 小粉票=Tiểu Phấn Phiếu
- 蓝喻=Lam Dụ
- 秦政=Tần Chính
- 杨秀秀=Dương Tú Tú
- 容离=Dung Ly
- 李承乾=Lý Thừa Càn
- 牧骁=Mục Kiêu
- 燕苏=Yến Tô
- 马蓉=Mã Dung
- 夏候沁儿=Hạ Hầu Thấm Nhi
- 朱明=Chu Minh
- 苏荷=Tô Hà
- 周思凡=Chu Tư Phàm
- 百合=Bách Hợp
- 黒道总裁=hắc đạo tổng tài
- 梁情=Lương Tình
- 乔亦远=Kiều Diệc Viễn
- 叶忡谨=Diệp Xung Cẩn
- 亦远=Diệc Viễn
- 以安=Dĩ An
- 老高=Lão Cao
- 陶然兴=Đào Nhiên Hưng
- 南唐=Nam Đường
- 安庆源=An Khánh Nguyên
- 安庆真=An Khánh Chân
- 琴贵妃=Cầm Quý Phi
- 安家=An gia
- 侠飞=Hiệp Phi
- 小溪=Tiểu Khê
- 七音=Thất Âm
- 粟子非=Túc Tử Phi
- 立冬=Lập Đông
- 花洛=Hoa Lạc
- 微澜=Vi Lan
- 音尘=Âm Trần
- 绝恋=Tuyệt Luyến
- 望月=Vọng Nguyệt
- 微月=Vi Nguyệt
- 奉印=Phụng Ấn
- 嫣嫣=Yên Yên
- 蔡秀=Thái Tú
- 弥儿=Di Nhi
- 晓昙=Hiểu Đàm
- 黄桃=Hoàng Đào
- 蝶舞=Điệp Vũ
- 喜丸=Hỉ Hoàn
- 搬花=Bàn Hoa
- 司慕=Tư Mộ
- 荣宸=Vinh Thần
- 思思=Tư Tư
- 木木=Mộc Mộc
- 浪哥=Lãng Ca
- 水月=Thủy Nguyệt
- 莞莞=Hoàn Hoàn
- 李延=Lý Duyên
- 孤鸿子=Cô Hồng Tử
- 杨逍=Dương Tiêu
- 纪姑姑=Kỷ cô cô
- 九阴直经=Cửu Âm Trực Kinh
- 金莲=Kim Liên
- 赫连秀=Hách Liên Tú
- 黄保姗=Hoàng Bảo San
- 成樘=Thành Đường
- 百家=Bách gia
- 百氏=Bách thị
- 百母=Bách mẫu
- 百父=Bách phụ
- 姓百=họ Bách
- 百伯伯=Bách bá bá
- 百小姐=Bách tiểu thư
- 百伯父=Bách bá phụ
- 百夫人=Bách phu nhân
- 黄母=Hoàng mẫu
- 黄父=Hoàng phụ
- 过百合=qua Bách Hợp
- 岳灵姗=Nhạc Linh San
- 平弟=Bình đệ
- 林平=Lâm Bình
- 冲哥=Trùng ca
- 岳姑娘=Nhạc cô nương
- 林平之=Lâm Bình Chi
- 万诸=Vạn Chư
- 赵晴=Triệu Tình
- 万家=Vạn gia
- 万母=Vạn mẫu
- 万父=Vạn phụ
- 晴儿=Tình Nhi
- 小晴=Tiểu Tình
- 万大哥=Vạn đại ca
- 王司令员=Vương tư lệnh viên
- 王军长=Vương quân trưởng
- 王同志=Vương đồng chí
- 万齐=Vạn Tề
- 南江=Nam Giang
- 万氏=Vạn thị
- 宋俊佑=Tống Tuấn Hữu
- 宋志=Tống Chí
- 巧荨=Xảo Tầm
- 桃红=Đào Hồng
- 林父=Lâm phụ
- 林巧荨=Lâm Xảo Tầm
- 百云=Bách Vân
- 济世=Tế Thế
- 林母=Lâm mẫu
- 百公子=Bách công tử
- 林老爷=Lâm lão gia
- 小云=Tiểu Vân
- 百兄=Bách huynh
- 成昆=Thành Côn
- 冰火岛=Băng Hỏa Đảo
- 九阳真经=Cửu Dương Chân Kinh
- 阿合=A Hợp
- 蔓儿=Mạn Nhi
- 陶百合=Đào Bách Hợp
- 莫少奇=Mạc Thiếu Kỳ
- 黄蔓儿=Hoàng Mạn Nhi
- 少奇=Thiếu Kỳ
- 黄家=Hoàng gia
- 百园=Bách Viên
- 姓蓝=họ Lam
- 大雍=Đại Ung
- 安庆清=An Khánh Thanh
- 喻儿=Dụ Nhi
- 庆清=Khánh Thanh
- 蓝姑娘=Lam cô nương
- 庆源=Khánh Nguyên
- 安老贼=An lão tặc
- 张大户=Trương đại hộ
- 清河=Thanh Hà
- 王婆=Vương bà
- 阳谷=Dương Cốc
- 李瓶=Lý Bình
- 王招宣=Vương Chiêu Tuyên
- 迎儿=Nghênh Nhi
- 武迎儿=Võ Nghênh Nhi
- 清阳县=Thanh Dương huyện
- 王大户=Vương đại hộ
- 李大户=Lý đại hộ
- 武家=Võ gia
- 鲜味轩=Tiên Vị Hiên
- 烧刀子=Thiêu Đao Tử
- 武都头=Võ đô đầu
- 五指山=Ngũ Chỉ Sơn
- 蔡相=Thái tướng
- 南强=Nam Cường
- 灭绝=Diệt Tuyệt
- 南华=Nam Hoa
- 叶开良=Diệp Khai Lương
- 忡谨=Xung Cẩn
- 唐百合=Đường Bách Hợp
- 刘宪林=Lưu Hiến Lâm
- 刘蓉=Lưu Dung
- 唐公馆=Đường Công Quán
- 秋菊=Thu Cúc
- 思晴=Tư Tình
- 玉珍=Ngọc Trân
- 开良=Khai Lương
- 张开良=Trương Khai Lương
- 宪林=Hiến Lâm
- 陆震涛=Lục Chấn Đào
- 陆千合=Lục Thiên Hợp
- 陆百合=Lục Bách Hợp
- 陆父=Lục phụ
- 千合=Thiên Hợp
- 陆千百=Lục Thiên Bách
- 林见亚=Lâm Kiến Á
- 王沛芝=Vương Phái Chi
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 龙溢=Long Dật
- 佳佳=Giai Giai
- 姓沐=họ Mộc
- 沐佳佳=Mộc Giai Giai
- 龙盟=Long Minh
- 熏儿=Huân Nhi
- 芝芝=Chi Chi
- 温如静=Ôn Như Tĩnh
- 如静=Như Tĩnh
- 王百合=Vương Bách Hợp
- 宋天齐=Tống Thiên Tề
- 宋达=Tống Đạt
- 王惠珍=Vương Huệ Trân
- 珍珍=Trân Trân
- 陆姐=Lục tỷ
- 安乔=An Kiều
- 安先生=An tiên sinh
- 安导演=An đạo diễn
- 乔以秋=Kiều Dĩ Thu
- 王父=Vương phụ
- 民国风云=Dân Quốc Phong Vân
- 安导=An đạo
- 刘汉林=Lưu Hán Lâm
- 以秋=Dĩ Thu
- 长卷毛=Trường Quyển Mao
- 昭明=Chiêu Minh
- 英哥=Anh Ca
- 香莲=Hương Liên
- 冬妹=Đông Muội
- 包文正=Bao Văn Chính
- 八王=Bát Vương
- 白杨=Bạch Dương
- 杨天成=Dương Thiên Thành
- 杨亦风=Dương Diệc Phong
- 杨静如=Dương Tĩnh Như
- 王医生=bác sĩ Vương
- 杨亦儒=Dương Diệc Nho
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 老王=Lão Vương
- 楚玉=Sở Ngọc
- 亦明=Diệc Minh
- 亦哲=Diệc Triết
- 杨亦明=Dương Diệc Minh
- 杨静蓉=Dương Tĩnh Dung
- 杨父=Dương phụ
- 杨亦哲=Dương Diệc Triết
- 杨亦帆=Dương Diệc Phàm
- 顾叔=Cố thúc
- 顾律师=luật sư Cố
- 亦儒=Diệc Nho
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 杨天明=Dương Thiên Minh
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 汪百合=Uông Bách Hợp
- 汪正=Uông Chính
- 百蓉=Bách Dung
- 汪家=Uông gia
- 汪包子=Uông bánh bao
- 汪教授=giáo sư Uông
- 陆莲=Lục Liên
- 陆敏=Lục Mẫn
- 汪父=Uông phụ
- 小陆=Tiểu Lục
- 莲莲=Liên Liên
- 小军=Tiểu Quân
- 韩姬=Hàn Cơ
- 玄冥=Huyền Minh
- 范遥=Phạm Dao
- 光明右使=Quang Minh Hữu Sứ
- 阳顶天=Dương Đỉnh Thiên
- 元朝=Nguyên triều
- 鹿仗客=Lộc Trượng Khách
- 王保保=Vương Bảo Bảo
- 鹿杖客=Lộc Trượng Khách
- 朱长龄=Chu Trường Linh
- 苦头陀=Khổ Đầu Đà
- 鹤笔翁=Hạc Bút Ông
- 苦大师=Khổ đại sư
- 万安寺=chùa Vạn An
- 鹿先生=Lộc tiên sinh
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 蛛儿=Chu Nhi
- 范某=Phạm mỗ
- 张教主=Trương giáo chủ
- 周颠=Chu Điên
- 屠龙刀=Đồ Long Đao
- 圣火教=Thánh Hỏa Giáo
- 宋无桥=Tống Vô Kiều
- 秋香=Thu Hương
- 石榴=Thạch Lựu
- 夏香=Hạ Hương
- 春香=Xuân Hương
- 冬香=Đông Hương
- 华安=Hoa An
- 华太师=Hoa Thái Sư
- 华文=Hoa Văn
- 华武=Hoa Võ
- 唐老夫人=Đường lão phu nhân
- 延玺=Duyên Tỉ
- 敖闰=Ngao Nhuận
- 老龙=Lão Long
- 张梢=Trương Sao
- 袁守诚=Viên Thủ Thành
- 魏征=Ngụy Chinh
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 二将=hai tướng
- 鼍洁=Đà Khiết
- 卷帘大将=Quyển Liêm Đại tướng
- 灵禅子=Linh Thiền Tử
- 洁儿=Khiết Nhi
- 淮污=Hoài Ô
- 济渎=Tế Độc
- 鼍龙=Đà Long
- 黄龙=Hoàng Long
- 袁天诚=Viên Thiên Thành
- 老孙=Lão Tôn
- 大圣=Đại Thánh
- 唐王=Đường Vương
- 林百合=Lâm Bách Hợp
- 林千语=Lâm Thiên Ngữ
- 阿骏=A Tuấn
- 琴妈=Cầm mẹ
- 林太太=Lâm thái thái
- 小语=Tiểu Ngữ
- 周叔=Chu thúc
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 千语=Thiên Ngữ
- 林二姑娘=Lâm Nhị cô nương
- 大齐=Đại Tề
- 南昭=Nam Chiêu
- 蓝百合=Lam Bách Hợp
- 含烟=Hàm Yên
- 含珠=Hàm Châu
- 王贵人=Vương quý nhân
- 蓝常在=Lam Thường Tại
- 李长贵=Lý Trường Quý
- 蓝小主=Lam tiểu chủ
- 合贵人=Hợp quý nhân
- 蓝贵人=Lam quý nhân
- 合嫔=Hợp tần
- 合贵嫔=Hợp quý tần
- 郁百合=Úc Bách Hợp
- 黑珍珠=Ngọc Trai Đen
- 庞氏=Bàng thị
- 庞莉莉=Bàng Lị Lị
- 莉莉=Lị Lị
- 庞小姐=Bàng tiểu thư
- 摩昂=Ma Ngang
- 庞家=Bàng gia
- 燕修=Yến Tu
- 李燕修=Lý Yến Tu
- 郁伯=Úc bá
- 昂昂=Ngang Ngang
- 郁离阳=Úc Ly Dương
- 三娘=Tam Nương
- 胡三娘=Hồ Tam Nương
- 子萧=Tử Tiêu
- 师参=Sư Tham
- 何师参=Hà Sư Tham
- 何子萧=Hà Tử Tiêu
- 齐太医=Tề thái y
- 胡二娘=Hồ Nhị Nương
- 胡大娘=Hồ Đại Nương
- 齐野王=Tề Dã Vương
- 盟兄=Minh huynh
- 秦蕃=Tần Phồn
- 何相公=Hà tướng công
- 牧氏=Mục thị
- 牧家=Mục gia
- 杜渐宇=Đỗ Tiệm Vũ
- 渐宇=Tiệm Vũ
- 牧太太=Mục thái thái
- 方巧心=Phương Xảo Tâm
- 牧夫人=Mục phu nhân
- 方女士=Phương nữ sĩ
- 姓牧=họ Mục
- 巧心=Xảo Tâm
- 平山=Bình Sơn
- 杜母=Đỗ mẫu
- 牧桑=Mục Tang
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 雅兰=Nhã Lan
- 原雅兰=Nguyên Nhã Lan
- 风百合=Phong Bách Hợp
- 风厉扬=Phong Lệ Dương
- 风家=Phong gia
- 原家=Nguyên gia
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 王同学=Vương đồng học
- 原小姐=Nguyên tiểu thư
- 原临右=Nguyên Lâm Hữu
- 姓原=họ Nguyên
- 原少=Nguyên thiếu
- 风小姐=Phong tiểu thư
- 刘柔=Lưu Nhu
- 原同学=Nguyên đồng học
- 柔柔=Nhu Nhu
- 原父=Nguyên phụ
- 唐恩=Đường Ân
- 远齐=Viễn Tề
- 温百合=Ôn Bách Hợp
- 温家=Ôn gia
- 秋学姐=Thu học tỷ
- 韩千琦=Hàn Thiên Kỳ
- 汪秋葵=Uông Thu Quỳ
- 秋葵=Thu Quỳ
- 刘洪明=Lưu Hồng Minh
- 唐少=Đường thiếu
- 汪学姐=Uông học tỷ
- 秦贡=Tần Cống
- 杨先林=Dương Tiên Lâm
- 季百合=Quý Bách Hợp
- 季玥=Quý Nguyệt
- 季小姐=Quý tiểu thư
- 卡萝.里维斯=Carol Reeves
- 维斯=Reeves
- 安百合=An Bách Hợp
- 安九龙=An Cửu Long
- 安叶氏=An Diệp thị
- 安千凛=An Thiên Lẫm
- 顾离乘=Cố Ly Thừa
- 安氏=An thị
- 盛离环=Thịnh Ly Hoàn
- 盛离乘=Thịnh Ly Thừa
- 顾离环=Cố Ly Hoàn
- 百变妖精=Bách Biến Yêu Tinh
- 龙战=Long Chiến
- 东方沫沫=Đông Phương Mạt Mạt
- 叫天之骄子=kêu Thiên Chi Kiêu Tử
- 千山暮雪=Thiên Sơn Mộ Tuyết
- 乘风离去=Cuốn Theo Chiều Gió
- 离乘=Ly Thừa
- 千凛=Thiên Lẫm
- 顾家=Cố gia
- 小百=Tiểu Bách
- 暮雪=Mộ Tuyết
- 花朵朵=Hoa Đóa Đóa
- 朵朵=Đóa Đóa
- 千山=Thiên Sơn
- t大=T đại
- 鬼杀=Quỷ Sát
- 问明紫苏=hỏi Minh Tử Tô
- 百变=Bách Biến
- 苏苏=Tô Tô
- 明紫苏苏=Minh Tử Tô Tô
- 天骄=Thiên Kiêu
- 环环=Hoàn Hoàn
- 离环=Ly Hoàn
- 柳飘飘=Liễu Phiêu Phiêu
- 傲骨=Ngạo Cốt
- 幽水月=U Thủy Nguyệt
- 蜜蜜=Mật Mật
- 林少=Lâm thiếu
- 骄阳=Kiêu Dương
- 刘仪=Lưu Nghi
- 林骄阳=Lâm Kiêu Dương
- 田甜=Điền Điềm
- 明家=Minh gia
- 明父=Minh phụ
- 安母=An mẫu
- 方百合=Phương Bách Hợp
- 盛景=Thịnh Cảnh
- 盛景帝=Thịnh Cảnh Đế
- 大楚=Đại Sở
- 鹂妃=Li Phi
- 方丞相=Phương thừa tướng
- 华知意=Hoa Tri Ý
- 华益都=Hoa Ích Đô
- 贺知意=Hạ Tri Ý
- 秀郎=Tú Lang
- 方老大人=Phương lão đại nhân
- 华贵妃=Hoa Quý phi
- 元恩=Nguyên Ân
- 新月公主=Tân Nguyệt công chúa
- 意儿=Ý Nhi
- 贺白=Hạ Bạch
- 雷历=Lôi Lịch
- 贺氏=Hạ thị
- 苏玉儿=Tô Ngọc Nhi
- 苏妃=Tô Phi
- 苏伯父=Tô bá phụ
- 苏父=Tô phụ
- 贺父=Hạ phụ
- 贺夫人=Hạ phu nhân
- 苏三小姐=Tô tam tiểu thư
- 妃儿=Phi Nhi
- 海教授=giáo sư Hải
- 贺母=Hạ mẫu
- 贺伯伯=Hạ bá bá
- 苏二小姐=Tô nhị tiểu thư
- 葛教授=giáo sư Cát
- 贺世兄=Hạ thế huynh
- 贺兄=Hạ huynh
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 苏贺=Tô Hạ
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 江百合=Giang Bách Hợp
- 柳雁南=Liễu Nhạn Nam
- 纪云睿=Kỷ Vân Duệ
- 纪家=Kỷ gia
- 雁南=Nhạn Nam
- 江父=Giang phụ
- 恩熙=Ân Hi
- 云睿=Vân Duệ
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 李明磊=Lý Minh Lỗi
- 小王=Tiểu Vương
- 江总=Giang tổng
- 柳伯父=Liễu bá phụ
- 柳伯母=Liễu bá mẫu
- 纪夫人=Kỷ phu nhân
- 纪父=Kỷ phụ
- 风华=Phong Hoa
- 江家=Giang gia
- 柳先生=Liễu tiên sinh
- 华娱=Hoa Ngu
- 骆成=Lạc Thành
- 纪公子=Kỷ công tử
- 明磊=Minh Lỗi
- 柳父=Liễu phụ
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 纪先生=Kỷ tiên sinh
- 乔百合=Kiều Bách Hợp
- 玄门正宗=Huyền Môn Chính Tông
- 孟云儿=Mạnh Vân Nhi
- 齐百合=Tề Bách Hợp
- 天地门=Thiên Địa Môn
- 夏百合=Hạ Bách Hợp
- 夏父=Hạ phụ
- 夏千冰=Hạ Thiên Băng
- 无我峰=Vô Ngã Phong
- 无我宗=Vô Ngã Tông
- 风陵=Phong Lăng
- 藏丹阁=Tàng Đan Các
- 叶未殃=Diệp Vị Ương
- 玄阴子=Huyền Âm Tử
- 叶无若=Diệp Vô Nhược
- 千冰=Thiên Băng
- 夏师妹=Hạ sư muội
- 玄灵子=Huyền Linh Tử
- 冰冰=Băng Băng
- 炎老前辈=Viêm lão tiền bối
- 紫雷音寺=chùa Tử Lôi Âm
- 紫音雷=Tử Âm Lôi
- 紫音=Tử Âm
- 妙音长老=Diệu Âm trưởng lão
- 妙音=Diệu Âm
- 摩昂秀=Ma Ngang Tú
- 紫雷音竹=Tử Lôi Âm Trúc
- 无我炎=Vô Ngã Viêm
- 未殃=Vị Ương
- 阴师兄=Âm sư huynh
- 九龙阴灵=Cửu Long Âm Linh
- 阴九龙=Âm Cửu Long
- 阴九灵=Âm Cửu Linh
- 无横长老=Vô Hoành trưởng lão
- 无横=Vô Hoành
- 九戒=Cửu Giới
- 夏奎生=Hạ Khuê Sinh
- 黄氏=Hoàng thị
- 意百合=Ý Bách Hợp
- 易绪=Dịch Tự
- 黄总=Hoàng tổng
- 高先生=Cao tiên sinh
- 朱姐=Chu tỷ
- 皮特=Peter
- lily=Lily
- 意小姐=Ý tiểu thư
- 永乐候=Vĩnh Nhạc Hầu
- 苏立温=Tô Lập Ôn
- 苏百合=Tô Bách Hợp
- 柳元绍=Liễu Nguyên Thiệu
- 春晓=Xuân Hiểu
- 文安=Văn An
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 子渊=Tử Uyên
- 普灵寺=chùa Phổ Linh
- 玄济=Huyền Tế
- 春梅=Xuân Mai
- 苏大姑娘=Tô đại cô nương
- 柳二老爷=Liễu nhị lão gia
- 柳世子=Liễu thế tử
- 靖阳=Tĩnh Dương
- 渐离=Tiệm Ly
- 陆渐离=Lục Tiệm Ly
- 唐父=Đường phụ
- 叶阿姨=Diệp a di
- 叶如媚=Diệp Như Mị
- 唐哥=Đường ca
- 叶谨之=Diệp Cẩn Chi
- 郭百合=Quách Bách Hợp
- 杨玉如=Dương Ngọc Như
- 拂风=Phất Phong
- 拂柳=Phất Liễu
- 拂琴=Phất Cầm
- 拂玉=Phất Ngọc
- 黄公公=Hoàng công công
- 苏妹妹=Tô muội muội
- 甘霖殿=Điện Cam Lộ
- 杨焕=Dương Hoán
- 杨才人=Dương tài nhân
- 秋姐姐=Thu tỷ tỷ
- 郭贵妃=Quách Quý Phi
- 苏德妃=Tô Đức phi
- 甘霖宫=Cam Lộ Cung
- 神龙殿=Thần Long Điện
- 掖庭宫=Dịch Đình Cung
- 秦宝云=Tần Bảo Vân
- 忠勇伯=Trung Dũng Bá
- 唐朝=Đường triều
- 杜临宇=Đỗ Lâm Vũ
- 南平候=Nam Bình Hầu
- 段正=Đoạn Chính
- 秦雅玉=Tần Nhã Ngọc
- 雅玉=Nhã Ngọc
- 雅致=Nhã Trí
- 杜世子=Đỗ thế tử
- 燕小将军=Yến tiểu tướng quân
- 威武大将军=Uy Võ đại tướng quân
- 王小世子=Vương tiểu thế tử
- 孙贵妃=Tôn Quý Phi
- 孙月香=Tôn Nguyệt Hương
- 王世子=Vương thế tử
- 昌平候=Xương Bình Hầu
- 大勇=Đại Dũng
- 讯儿=Tấn Nhi
- 小勇=Tiểu Dũng
- 孙小静=Tôn Tiểu Tĩnh
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 阿讯=A Tấn
- 郑经理=giám đốc Trịnh
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 赵母=Triệu mẫu
- 夏候=Hạ Hầu
- 聂琰=Nhiếp Diễm
- 萧琰=Tiêu Diễm
- 血杀=Huyết Sát
- 萧大侠=Tiêu đại hiệp
- 琰哥哥=Diễm ca ca
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 萧父=Tiêu phụ
- 龙显芳=Long Hiển Phương
- 叶旋之=Diệp Toàn Chi
- 贺大哥=Hạ đại ca
- 显宗=Hiển Tông
- 龙百合=Long Bách Hợp
- 龙显珍=Long Hiển Trân
- 贺清寒=Hạ Thanh Hàn
- 王师成=Vương Sư Thành
- 简云云=Giản Vân Vân
- 简清寒=Giản Thanh Hàn
- 贺清冷=Hạ Thanh Lãnh
- 贺二少=Hạ nhị thiếu
- 简家=Giản gia
- 龙寻芳=Long Tầm Phương
- 龙天师=Long thiên sư
- 贺二少爷=Hạ nhị thiếu gia
- 简小姐=Giản tiểu thư
- 贺大少爷=Hạ đại thiếu gia
- 商云云=Thương Vân Vân
- 王市长=Vương thị trưởng
- 修道观=tu đạo quan
- 文静=Văn Tĩnh
- 贺老爷子=Hạ lão gia tử
- 龙小师傅=Long tiểu sư phó
- 学道=học đạo
- 九阴鬼王=Cửu Âm Quỷ Vương
- 善百合=Thiện Bách Hợp
- 奉洲=Phụng Châu
- 江城=Giang Thành
- 善知县=Thiện tri huyện
- 成德帝=Thành Đức Đế
- 念氏=Niệm thị
- 念娇奴=Niệm Kiều Nô
- 王平=Vương Bình
- 念奴娇=Niệm Nô Kiều
- 娇奴=Kiều Nô
- 姓善=họ Thiện
- 善家=Thiện gia
- 梁母=Lương mẫu
- 梁父=Lương phụ
- 王记=Vương Ký
- 梁老爷=Lương lão gia
- 王姓=họ Vương
- 梁知县=Lương tri huyện
- 梁青天=Lương Thanh Thiên
- 王太太=Vương thái thái
- 梁家=Lương gia
- 念小姐=Niệm tiểu thư
- 善父=Thiện phụ
- 苏亶=Tô Đản
- 李象=Lý Tượng
- 玄宗=Huyền Tông
- 李适=Lý Thích
- 遂安夫人=Toại An phu nhân
- 长孙皇后=Trưởng Tôn Hoàng Hậu
- 于志宁=Vu Chí Ninh
- 象儿=Tượng Nhi
- 秦二世=Tần Nhị Thế
- 李泰=Lý Thái
- 称心=Xưng Tâm
- 李治=Lý Trị
- 纥干承基=Hột Càn Thừa Cơ
- 静心堂=Tĩnh Tâm Đường
- 李元昌=Lý Nguyên Xương
- 李唐=Lý Đường
- 祝百合=Chúc Bách Hợp
- 萧齌=Tiêu Tễ
- 王贺凌=Vương Hạ Lăng
- 白子玉=Bạch Tử Ngọc
- 祝父=Chúc phụ
- 祝母=Chúc mẫu
- 余怜心=Dư Liên Tâm
- 祝家=Chúc gia
- 余老师=Dư lão sư
- 露露=Lộ Lộ
- 秦照南=Tần Chiếu Nam
- 照南=Chiếu Nam
- 阿骜=A Ngao
- 怜心=Liên Tâm
- 祝氏=Chúc thị
- 洛尔=Lorh
- 阿齌=A Tễ
- 齐齌=Tề Tễ
- 白氏=Bạch thị
- 祝女士=Chúc nữ sĩ
- 罗勒=Basil
- 姓祝=họ Chúc
- 合娘=Hợp Nương
- 孟翠翠=Mạnh Thúy Thúy
- 红鱼儿=Hồng Ngư Nhi
- 官百合=Quan Bách Hợp
- 凌风=Lăng Phong
- 学儿=Học Nhi
- 赵凌风=Triệu Lăng Phong
- 赵家=Triệu gia
- 赵晋英=Triệu Tấn Anh
- 晋英=Tấn Anh
- 史密斯=Smith
- 姓甘=họ Cam
- 甘露=Cam Lộ
- 甘小姐=Cam tiểu thư
- 甘市长=Cam thị trưởng
- 甘姓=họ Cam
- 甘氏=Cam thị
- 甘夫人=Cam phu nhân
- 甘家=Cam gia
- 老甘=lão Cam
- 唐恩雅=Đường Ân Nhã
- 刘浩=Lưu Hạo
- 沈傲迟=Thẩm Ngạo Trì
- 杨百合=Dương Bách Hợp
- 恩雅=Ân Nhã
- 东方漓=Đông Phương Li
- 厉我染=Lệ Ngã Nhiễm
- 水月宗=Thủy Nguyệt Tông
- 玄阴宗=Huyền Âm Tông
- 天剑宗=Thiên Kiếm Tông
- 玄贞=Huyền Trinh
- 龙鸣=Long Minh
- 染哥哥=Nhiễm ca ca
- 百姐姐=Bách tỷ tỷ
- 厉道友=Lệ đạo hữu
- 湾湾=Loan Loan
- 月上昭=Nguyệt Thượng Chiêu
- 蓝亚=Lam Á
- 玛亚=Maia
- 哥涟景=Ca Liên Cảnh
- 杜夏锐=Đỗ Hạ Duệ
- 杜夏铭=Đỗ Hạ Minh
- 步君寰=Bộ Quân Hoàn
- 童百合=Đồng Bách Hợp
- 君寰=Quân Hoàn
- 段潇然=Đoạn Tiêu Nhiên
- 段萧然=Đoạn Tiêu Nhiên
- 老鹰先生=Diều Hâu tiên sinh
- 玛丽=Mary
- 香圆=Hương Viên
- 迎香居=Nghênh Hương Cư
- 方特助=Phương đặc trợ
- 伊兰星=Y Lan Tinh
- 苏善善=Tô Thiện Thiện
- 慕容泛=Mộ Dung Phiếm
- 明百合=Minh Bách Hợp
- 老候爷=lão hầu gia
- 傅百合=Phó Bách Hợp
- 傅百年=Phó Bách Niên
- 刘祈=Lưu Kỳ
- 燕国公=Yến Quốc Công
- 老钱=lão Tiền
- 龙百贺=Long Bách Hạ
- 阿罗=A La
- 阿尔=A Nhĩ
- 阿贺=A Hạ
- 风雅大陆=Phong Nhã Đại Lục
- 雪岭森林=Tuyết Lĩnh rừng rậm
- 凯森帝国=Khải Sâm Đế Quốc
- 欧雷安=Âu Lôi An
- 奥拉=Áo Lạp
- 阿尔.沃维林=A Nhĩ Ốc Duy Lâm
- 云巧=Vân Xảo
- 容百合=Dung Bách Hợp
- 刘景=Lưu Cảnh
- 容舒谨=Dung Thư Cẩn
- 容舒妍=Dung Thư Nghiên
- 天枫一郎=Thiên Phong Nhất Lang
- 雷蒙=Lôi Mông
- 月上言=Nguyệt Thượng Ngôn
- 乔北=Kiều Bắc
- 步先生=Bộ tiên sinh
- 萧然=Tiêu Nhiên
- 张安=Trương An
- 九冥老人=Cửu Minh lão nhân
- 周蕊儿=Chu Nhụy Nhi
- 窦百合=Đậu Bách Hợp
- 暗殿=Ám Điện
- 高将军=Cao tướng quân
- 高易=Cao Dịch
- 大庆朝=Đại Khánh Triều
- 春绢=Xuân Quyên
- 九刀门=Cửu Đao Môn
- 平安郡主=Bình An Quận Chủ
- 大庆=Đại Khánh
- 年妹妹=Niên muội muội
- 凌柱=Lăng Trụ
- 年氏=Niên thị
- 年百合=Niên Bách Hợp
- 秀芝=Tú Chi
- 年家=Niên gia
- 玉芝=Ngọc Chi
- 年侧福晋=Niên Trắc Phúc Tấn
- 弘时=Hoằng Thời
- 婉娘=Uyển Nương
- 年遐龄=Niên Hà Linh
- 邬思道=Ổ Tư Đạo
- 乌鸡丸=Ô Kê Hoàn
- 海威省=Hải Uy tỉnh
- 百兰=Bách Lan
- 如风=Như Phong
- 如雨=Như Vũ
- 如云=Như Vân
- 叶如雨=Diệp Như Vũ
- 叶如风=Diệp Như Phong
- 云端漫步=Vân Đoan Mạn Bộ
- 唐朝的了解=Đường Triều Liễu Giải
- 钢微晶=Cương Vi Tinh
- 十字堂=Thập Tự Đường
- 小王子=Tiểu Vương Tử
- 大海=Đại Hải
- 成百合=Thành Bách Hợp
- 成百燕=Thành Bách Yến
- 罗祈=La Kỳ
- 秀珠=Tú Châu
- 甘百合=Cam Bách Hợp
- 定威候=Định Uy Hầu
- 甘百莲=Cam Bách Liên
- 元平安=Nguyên Bình An
- 李春宜=Lý Xuân Nghi
- 王春宜=Vương Xuân Nghi
- 左百合=Tả Bách Hợp
- 杨莉=Dương Lị
- 小天=Tiểu Thiên
- 于小天=Vu Tiểu Thiên
- 梁景耀=Lương Cảnh Diệu
- 明亦兼=Minh Diệc Kiêm
- 慕容湘儿=Mộ Dung Tương Nhi
- 紫宵城=Tử Tiêu Thành
- 李昭父=Lý Chiêu Phụ
- 和风=Hòa Phong
- 和风细雨=Hòa Phong Tế Vũ
- 细雨=Tế Vũ
- 相士=Tương Sĩ
- 垂青=Thùy Thanh
- 关叔我=Quan Thúc Ngã
- 北冥奥义=Bắc Minh Áo Nghĩa
- 亦兼=Diệc Kiêm
- 逍遥候=Tiêu Dao Hầu
- 傅百莲=Phó Bách Liên
- 若兰=Nhược Lan
- 丽水轩=Lệ Thủy Hiên
- 刘亦=Lưu Diệc
- 刘候爷=Lưu hầu gia
- 韵华夫人=Vận Hoa phu nhân
- 省一中=Tỉnh Nhất Trung
- 媛媛=Viện Viện
- 卫瑞=Vệ Thụy
- 卫百合=Vệ Bách Hợp
- 朱媛媛=Chu Viện Viện
- 朱明沏=Chu Minh Thế
- 秀惠=Tú Huệ
- 明沏=Minh Thế
- 江敏珠=Giang Mẫn Châu
- 陆容和=Lục Dung Hòa
- 殷楚=Ân Sở
- 元邑=Nguyên Ấp
- 顾兆=Cố Triệu
- 殷敏=Ân Mẫn
- 宣武皇帝=Tuyên Võ Hoàng Đế
- 殷元邑=Ân Nguyên Ấp
- 沐柴=Mộc Sài
- 鹿阳候=Lộc Dương Hầu
- 长平=Trường Bình
- 红婉=Hồng Uyển
- 长秋宫中=Trường Thu Trung Cung
- 何长贵=Hà Trường Quý
- 陶元邑=Đào Nguyên Ấp
- 星澜海域=Tinh Lan Hải Vực
- 乐百合=Nhạc Bách Hợp
- 剑宗=Kiếm Tông
- 天香殿=Thiên Hương Điện
- 洛宸=Lạc Thần
- 陈婉棠=Trần Uyển Đường
- 雷隐寺=Lôi Ẩn Tự
- 诺因法师=Nặc Nhân Pháp Sư
- 七刹真君=Thất Sát Chân Quân
- 宗衍=Tông Diễn
- 苏鸣=Tô Minh
- 魔灵谷=Ma Linh Cốc
- 柳一山=Liễu Nhất Sơn
- 诺因=Nặc Nhân
- 星澜大陆=Tinh Lan Đại Lục
- 晋文公=Tấn Văn công
- 旭阳=Húc Dương
- 苏宏先生=Tô Hoành tiên sinh
- 苏贞=Tô Trinh
- 苏宏=Tô Hoành
- 毕姬=Tất Cơ
- 晋虞=Tấn Ngu
- 韩姜=Hàn Khương
- 赵昌=Triệu Xương
- 安邑=An Ấp
- 子午剑=Tử Ngọ Kiếm
- 春阳君=Xuân Dương quân
- 商鞅=Thương Ưởng
- 沁雅=Thấm Nhã
- 文沁雅=Văn Thấm Nhã
- 唐老=Đường Lão
- 云百合=Vân Bách Hợp
- 赵红琼=Triệu Hồng Quỳnh
- 王氏=Vương Thị
- 云闵=Vân Mẫn
- 方据=Phương Cư
- 唐全=Đường Toàn
- 孙扬=Tôn Dương
- 周大志=Chu Đại Chí
- 于波=Vu Ba
- 曹澜=Tào Lan
- 滨海=Tân Hải
- 范百合=Phạm Bách Hợp
- 思凡=Tư Phàm
- 阿图里=Astrurias
- 诺雷帝国=Nặc Lôi Đế Quốc
- 奥里维斯=Áo Lí Duy Tư
- 盖里奇=Guy Ritchy
- 周百合=Chu Bách Hợp
- 周大郎=Chu Đại Lang
- 高昌=Cao Xương
- 陆六=Lục Lục
- 营州=Doanh Châu
- 邓练先=Đặng Luyện Tiên
- 芙雅=Phù Nhã
- 萧煜=Tiêu Dục
- 华芙雅=Hoa Phù Nhã
- 顾琛=Cố Sâm
- 华百合=Hoa Bách Hợp
- 帝王星=Đế Vương Tinh
- 冥王子星=Minh Vương Tử Tinh
- 双生星=Song Sinh Tinh
- 寄都=Ký Đô
- 苏樱=Tô Anh
- 顾青=Cố Thanh
- 赫曼=Hách Mạn
- 诸蓝星=Chư Lam Tinh
- 星空=Tinh Không
- 艾瑞=Ngải Thụy
- 天行星=Thiên Hành Tinh
- 聂绮=Nhiếp Ỷ
- 聂仪=Nhiếp Nghi
- 阿绮=A Ỷ
- 段百合=Đoạn Bách Hợp
- 沈腾文=Thẩm Đằng Văn
- 齐东=Tề Đông
- 启引=Khải Dẫn
- 青莲=Thanh Liên
- 上善真人=Thượng Thiện Chân Nhân
- 阆苑洞=Lãng Uyển Động
- 生死盘=Sinh Tử Bàn
- 洪量山=Hồng Lượng Sơn
- 无极道人=Vô Cực Đạo Nhân
- 洪蒙大陆=Hồng Mông Đại Lục
- 蒙浙祖师=Mông Chiết Tổ Sư
- 尤礼=Vưu Lễ
- 木寻的=Mộc Tầm
- 祖革=Tổ Cách
- 木寻=Mộc Tầm
- 蒙浙=Mông Chiết
- 梁益=Lương Ích
- 梁伦=Lương Luân
- 梁赫=Lương Hách
- 梁至为=Lương Chí
- 梁至=Lương Chí
- 梁慕北=Lương Mộ Bắc
- 梁慕林=Lương Mộ Lâm
- 慕北=Mộ Bắc
- 诗情=Thi Tình
- 画意=Họa Ý
- 咸福宫=Hàm Phúc Cung
- 尚喜=Thượng Hỉ
- 安雪=An Tuyết
- 安如=An Như
- 蒹葭殿=Kiêm Gia Điện
- 昌远候=Xương Viễn Hầu
- 陆平=Lục Bình
- 周成盛=Chu Thành Thịnh
- 梁慕朗=Lương Mộ Lãng
- 米湘婷=Mễ Tương Đình
- 孙明明=Tôn Minh Minh
- 扶赢=Phù Doanh
- 夜魅君=Dạ Mị Quân
- 孙美娜=Tôn Mỹ Na
- 沈春=Thẩm Xuân
- 宋长青=Tống Trường Thanh
- 庄天明=Trang Thiên Minh
- 郑嵛=Trịnh Du
- 李奎=Lý Khuê
- 孙道海=Tôn Đạo Hải
- 孙平=Tôn Bình
- 乌教授=Ô giáo thụ
- 卡兰公司=Tạp Lan công ty
- 第五家族=Đệ Ngũ gia tộc
- 第五修=Đệ Ngũ Tu
- 天际联盟=Thiên Tế Liên Minh
- 战狼星球=Chiến Lang Tinh Cầu
- 陶兰山=Đào Lan Sơn
- 第五上将=Đệ Ngũ Thượng Tướng
- 安定主城=An Định Chủ Thành
- 安定城=An Định Thành
- 穆舶=Mục Bạc
- 云天=Vân Thiên
- 奥特兰=Oatlands
- 奥特兰多城=Oatlands Thành
- 幽暗之森=U Ám Chi Sâm
- 天赐城主=Thiên Tứ Thành Chủ
- 造化弄人=Tạo Hóa Trêu Nhân
- 女皇=Nữ Hoàng
- 微笑亦可倾城=Vi Tiếu Khả Khuynh Thành
- 柳清溪=Liễu Thanh Khê
- 淡彩=Đạm Thải
- 花开的声音=Hoa Khai Thanh Âm
- 杜云天=Đỗ Vân Thiên
- 金不换=Kim Bất Hoán
- 奥多=Odos
- 天赐城=Thiên Tứ Thành
- 战无忌=Chiến Vô Kỵ
- 失落之地=Thất Lạc Chi Địa
- 华栋明=Hoa Đống Minh
- 华克=Hoa Khắc
- 紫宵院=Tử Tiêu Viện
- 绿萝=Lục La
- 李乾冲=Lý Càn Trùng
- 李乾如=Lý Càn Như
- 李乾无=Lý Càn Vô
- 云楼岛=Vân Lâu Đảo
- 天庸大陆=Thiên Dung Đại Lục
- 王元贺=Vương Nguyên Hạ
- 苍澜=Thương Lan
- 天都府乐家=Thiên Đô Phủ Nhạc Gia
- 魏萧=Ngụy Tiêu
- 封魔谷=Phong Ma Cốc
- 五步追魂草=Ngũ Bộ Truy Hồn Thảo
- 宋颜=Tống Nhan
- 笸箩岛=Phả La Đảo
- 李延玺=Lý Duyên Tỉ
- 盘龙谷=Bàn Long Cốc
- 李延旭=Lý Duyên Húc