Ngôn tình Nhà ta Thái tử phi siêu hung Chủ đề tạo bởi: XXX
Nhà ta Thái tử phi siêu hung
visibility4998717 star5864 79
Hán Việt: Ngã gia thái tử phi siêu hung đích
Tác giả: Tử Vân Khê
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 5780. Chương 5780 Tư Không Tinh phiên ngoại chung chương ( hạ )
Thời gian đổi mới: 17-11-2020
Cảm ơn: 1965 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Huyền huyễn , Mạt thế , Ngọt sủng , Trọng sinh , Cung đình hầu tước , Sảng văn
Name đã fixed xong
-------
Lại danh Đệ nhất phù sư: Khinh cuồng thái tử phi
------------------------------------
Thiên tài bùa chú sư, trọng sinh vì bảy tuổi tiểu nữ oa! Non nớt bề ngoài, tàn nhẫn thủ đoạn.
Vùng hoang vu dã ngoại, nàng đau ẩu thù địch bị Thái tử gặp được, nàng biểu tình hờ hững, Thái tử lại vừa gặp đã thương!
“Thái Tử điện hạ không hảo, thái tử phi đại nhân một trương định thân phù, đem Hoàng đế bệ hạ định ở trong đại điện ăn đất.”
“Này không nhiều bình thường sao? Ai làm cẩu hoàng đế trêu chọc ta thê? Định hảo! Lại cho hắn bát bồn nước đá hàng hàng hỏa!”
“Thái Tử điện hạ lúc này thật đát không được rồi! Thái tử phi đại đại quăng tam trương bạo hỏa phù, đem Trịnh quý phi nương nương liền người mang phòng tạc trời cao!”
Mỗ Thái tử cuồng tiếu: “Làm hảo! Không hổ là ta thê, chính là cay sao cấp lực!”
“Thái tử Thái tử, lúc này là thật sự đến không được! Thái tử phi đại đại trong phòng xuất hiện cái diễm nam!” Ngài lại lục lạp!
Thái tử đột nhiên nhắc tới nửa nằm ở thêu trên giường tuấn tiếu nam nhân, “Ngươi là người phương nào?”
Mỗ phi nằm liệt trương khuôn mặt nhỏ nói: “Ta vẽ trương thỉnh thần phù, thỉnh vị đào hoa Tiên Tôn.”
“Đánh xong giá chạy nhanh lăn!”
“Thực xin lỗi ha, thỉnh thần dễ dàng đưa thần khó!” Lão tử không đi rồi!
- 神水宗=Thần Thủy Tông
- 周丹=Chu Đan
- 徐娇=Từ Kiều
- 乔同学=Kiều đồng học
- 美女蛇=Mỹ Nữ Xà
- 耿鹏程=Cảnh Bằng Trình
- 乔文娟=Kiều Văn Quyên
- 内界=Nội Giới
- 冯幔芸=Phùng Mạn Vân
- 乔林=Kiều Lâm
- 置物=Trí Vật
- 灵师=Linh Sư
- 灵币=linh tệ
- 尤歆=Vưu Hâm
- 赵後=Triệu Hậu
- 桃源星=Đào Nguyên Tinh
- 符师=Phù Sư
- 丁允=Đinh Duẫn
- 叶凌敏=Diệp Lăng Mẫn
- 乔姑娘=Kiều cô nương
- 戚萱萱=Thích Huyên Huyên
- 王世子=Vương thế tử
- 墨莲=Mặc Liên
- 乔忠邦=Kiều Trung Bang
- 宜安郡主=Nghi An quận chúa
- 杨兮蓉=Dương Hề Dung
- 卫圩=Vệ Vu
- 乔宝宝=Kiều Bảo Bảo
- 樊秋赫=Phàn Thu Hách
- 慕容荨=Mộ Dung Tầm
- 黄鹤仙子=Hoàng Hạc tiên tử
- 球球=Cầu Cầu
- 魏子琴=Ngụy Tử Cầm
- 司徒宜=Tư Đồ Nghi
- 小面瘫=Tiểu Diện Than
- 玄师=Huyền Sư
- 玄兽=Huyền thú
- 刘异枝=Lưu Dị Chi
- 玄石=Huyền Thạch
- 刀无极=Đao Vô Cực
- 马塔=Mã Tháp
- 司空茯=Tư Không Phục
- 小太岁=Tiểu Thái Tuế
- 魏南=Ngụy Nam
- 鳯琛=Phượng Sâm
- 完整章=Hoàn Chỉnh Chương
- 康亲=Khang Thân
- 玉符=Ngọc Phù
- 沐星尘=Mộc Tinh Trần
- 沐景峰=Mộc Cảnh Phong
- 建平=Kiến Bình
- 桃花仙=Đào Hoa Tiên
- 沐清雅=Mộc Thanh Nhã
- 斯空星=Tư Không Tinh
- 窦凤=Đậu Phượng
- 白蛇=Bạch Xà
- 小林=Tiểu Lâm
- 桃花仙尊=Đào Hoa Tiên Tôn
- 钟离薇=Chung Ly Vi
- 钟离芷薇=Chung Ly Chỉ Vi
- 陈宝佳=Trần Bảo Giai
- 景琳瑶=Cảnh Lâm Dao
- 采蝶轩=Thải Điệp Hiên
- 冥亚斯=Minh Á Tư
- 景旻=Cảnh Mân
- 康亲王=Khang Thân Vương
- 美颜=Mỹ Nhan
- 乔木=Kiều Mộc
- 小乔木=Tiểu Kiều Mộc
- 柳小姐=Liễu tiểu thư
- 柳师妹=Liễu sư muội
- 季师兄=Quý sư huynh
- 墨滕=Mặc Đằng
- 林贵妃=Lâm quý phi
- 柳叶心=Liễu Diệp Tâm
- 乔忠兴=Kiều Trung Hưng
- 小乔=Tiểu Kiều
- 乔忠横=Kiều Trung Hoành
- 乔文秀=Kiều Văn Tú
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 彭丈=Bành Trượng
- 陈晗姿=Trần Hàm Tư
- 玲珑锥=Linh lung trùy
- 晗姿=Hàm Tư
- 陆芸=Lục Vân
- 仇安=Cừu An
- 朵娅=Đóa Á
- 明霞=Minh Hà
- 银狼中的是=ngân lang trúng chính là
- 拂晓宗=Phất Hiểu Tông
- 梁青青=Lương Thanh Thanh
- 五月城=Ngũ Nguyệt Thành
- 邬城主=Ổ thành chủ
- 陈师姐=Trần sư tỷ
- 沐良德=Mộc Lương Đức
- 鬼门=Quỷ Môn
- 鬼不通=Quỷ Bất Thông
- 宁碧环=Ninh Bích Hoàn
- 万象门=Vạn Tượng Môn
- 鬼长老=Quỷ trưởng lão
- 青青=Thanh Thanh
- 年奎=Niên Khuê
- 杨树=Dương Thụ
- 青禾小镇=Thanh Hòa tiểu trấn
- 余桂=Dư Quế
- 阿青=A Thanh
- 王婆=Vương bà
- 薛筱=Tiết Tiêu
- 筱筱=Tiêu Tiêu
- 乔小师妹=Kiều tiểu sư muội
- 杨师妹=Dương sư muội
- 阿荨=A Tầm
- 吴燕珍=Ngô Yến Trân
- 乔中兴=Kiều Trung Hưng
- 乔虎=Kiều Hổ
- 小琴=Tiểu Cầm
- 小林儿=Tiểu Lâm Nhi
- 小虎哥=Tiểu Hổ ca
- 亚斯=Á Tư
- 姚姬=Diêu Cơ
- 柯长老=Kha trưởng lão
- 云飘渺=Vân Phiêu Miểu
- 暗影学院=Ám Ảnh học viện
- 佳维学院=Giai Duy học viện
- 阔斧=Khoát Phủ
- 贺韦=Hạ Vi
- 云院长=Vân viện trưởng
- 佳维=Giai Duy
- 玄师盟会=Huyền Sư Minh Hội
- 引导师=dẫn đạo sư
- 赛贴=tái thiếp
- 五门下贴=Ngũ môn hạ thiếp
- 五门=ngũ môn
- 森罗=Sâm La
- 全道栋=Toàn Đạo Đống
- 熬夜=Ngao Dạ
- 邀宠=yêu sủng
- 芍药=Thược Dược
- 魏南枫=Ngụy Nam Phong
- 百里徯=Bách Lí Hề
- 筱蜜=Tiêu Mật
- 亚克多=Á Khắc Đa
- 亚克力=Á Khắc Lực
- 亚克达=Á Khắc Đạt
- 紫符=tử phù
- 桃源地=Đào Nguyên địa
- 乌木=ô mộc
- 金符玉箓=Kim Phù Ngọc Lục
- 蜜公主=Mật công chúa
- 观澜=Quan Lan
- 常郁喜=Thường Úc Hỉ
- 鲁格=Lỗ Cách
- 亚汉=Á Hán
- 西部荒原=Tây Bộ Hoang Nguyên
- 有礼=hữu lễ
- 紫霄门=Tử Tiêu Môn
- 天道宗=Thiên Đạo Tông
- 战鹰=Chiến Ưng
- 戈樱=Qua Anh
- 仇师姐=Cừu sư tỷ
- 罗锦扬=La Cẩm Dương
- 尚坤=Thượng Khôn
- 水宗=Thủy Tông
- 司徒泯=Tư Đồ Mẫn
- 梁万山=Lương Vạn Sơn
- 西玖城=Tây Cửu Thành
- 神水泉=Thần Thủy tuyền
- 南二苑=Nam Nhị uyển
- 府主=Phủ chủ
- 破玄丹=Phá Huyền đan
- 帮妖女=bầy yêu nữ
- 媚儿=Mị Nhi
- 戚媚儿=Thích Mị Nhi
- 紫花=Tử Hoa
- 惑儿=Hoặc Nhi
- 戚惑儿=Thích Hoặc Nhi
- 本宅院=bổn trạch viện
- 樊家=Phàn gia
- 森罗门=Sâm La Môn
- 费朋义=Phí Bằng Nghĩa
- 周晁=Chu Triều
- 宁贵=Ninh Quý
- 宁大小姐=Ninh đại tiểu thư
- 宁贵来=Ninh Quý Lai
- 宁贵东=Ninh Quý Đông
- 韦诚=Vi Thành
- 良德=Lương Đức
- 宁碧凡=Ninh Bích Phàm
- 墨公子=Mặc công tử
- 袁芷芯=Viên Chỉ Tâm
- 回风=Hồi Phong
- 在听枫阁=tại Thính Phong Các
- 千面=Thiên Diện
- 银狼=Ngân Lang
- 弃玄散=Khí Huyền Tán
- 惠安=Huệ An
- 邱三=Khâu Tam
- 分神录=Phân Thần Lục
- 六府=Lục Phủ
- 梁宗主=Lương tông chủ
- 凌敏=Lăng Mẫn
- 苍雪峰=Thương Tuyết Phong
- 断天崖=Đoạn Thiên Nhai
- 合欢谷=Hợp Hoan Cốc
- 府兵=Phủ binh
- 三滴水=Tam Tích Thủy
- 圣水=Thánh Thủy
- 五府=Ngũ Phủ
- 听枫阁=Thính Phong Các
- 神水=Thần Thủy
- 浇筑=Kiêu Trúc
- 天玑百宝图=Thiên Cơ Bách Bảo đồ
- 幽海冥玉=U Hải Minh Ngọc
- 何其征=Hà Kỳ Chinh
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 温丹=Ôn Đan
- 雪豹=Tuyết Báo
- 魅夜=Mị Dạ
- 阿拉瓦=A Lạp Ngõa
- 姗姗=San San
- 主银=Chủ nhân
- 六官=lục quan
- 关门=quan môn
- 精水=tinh thủy
- 温师姐=Ôn sư tỷ
- 洪金川=Hồng Kim Xuyên
- 阿蓉=A Dung
- 阿芸=A Vân
- 二府=Nhị Phủ
- 婆蓝府=Bà Lam Phủ
- 恭洋=Cung Dương
- 安逸府=An Dật Phủ
- 小红=Tiểu Hồng
- 易大娘=Dịch đại nương
- 邬漫天=Ổ Mạn Thiên
- 祥和村=Tường Hòa thôn
- 苏清湖=Tô Thanh Hồ
- 苏师姐=Tô sư tỷ
- 费庆=Phí Khánh
- 死鬼不通=Quỷ Bất Thông
- 点点=Điểm Điểm
- 小张=Tiểu Trương
- 张岳=Trương Nhạc
- 北墨=Bắc Mặc
- 邬灵曲=Ổ Linh Khúc
- 邬夫人=Ổ phu nhân
- 冥海水域=Minh Hải Thủy Vực
- 齐二管事=Tề Nhị quản sự
- 龙杏花=Long Hạnh Hoa
- 龙仙仙=Long Tiên Tiên
- 仙仙=Tiên Tiên
- 墨京城=Mặc kinh thành
- 墨京=Mặc kinh
- 周涛=Chu Đào
- 梨花巷=Lê Hoa hẻm
- 乔森=Kiều Sâm
- 千霞坞=Thiên Hà Ổ
- 木小宝=Mộc Tiểu Bảo
- 程悦珠=Trình Duyệt Châu
- 放鹤园=Phóng Hạc Viên
- 宋滢绣=Tống Oánh Tú
- 微雨=Vi Vũ
- 珺彩楼=Quân Thải Lâu
- 染姑娘=Nhiễm cô nương
- 崔德吉=Thôi Đức Cát
- 赵栖染=Triệu Tê Nhiễm
- 栖染=Tê Nhiễm
- 采薇=Thải Vi
- 樊秋鹤=Phàn Thu Hạc
- 蓝山院=Lam Sơn Viện
- 向圆圆=Hướng Viên Viên
- 小宝=Tiểu Bảo
- 清萝=Thanh La
- 采蓝=Thải Lam
- 鸿婆婆=Hồng bà bà
- 富贵园=Phú Quý Viên
- 琴昕=Cầm Hân
- 琴渲=Cầm Tuyển
- 瓶儿=Bình Nhi
- 杨柳苑=Dương Liễu uyển
- 杨柳旭=Dương Liễu Húc
- 杨凤鄢=Dương Phượng Yên
- 凤鄢=Phượng Yên
- 段府=Đoạn phủ
- 杨家振=Dương Gia Chấn
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 北岚防御工事=Bắc Lam Phòng Ngự Công Sự
- 琴老家主=Cầm lão gia chủ
- 大王=Đại Vương
- 琴归碌=Cầm Quy Lục
- 墨骄=Mặc Kiêu
- 李福海=Lý Phúc Hải
- 成妃=Thành phi
- 骄殿下=Kiêu điện hạ
- 琴家主=Cầm gia chủ
- 上官=Thượng Quan
- 玉殿下=Ngọc điện hạ
- 官先生=Quan tiên sinh
- 上官敬=Thượng Quan Kính
- 墨太子=Mặc Thái Tử
- 武罗山=Võ La Sơn
- 乔府=Kiều phủ
- 琴府=Cầm phủ
- 郑贵妃=Trịnh quý phi
- 大王子=Đại vương tử
- 贺贵人=Hạ quý nhân
- 槐花宫=Hòe Hoa cung
- 点点头=điểm điểm đầu
- 王后=Vương Hậu
- 贺昭仪=Hạ chiêu nghi
- 琴老爷=Cầm lão gia
- 琴一=Cầm nhất
- 琴杨氏=Cầm Dương thị
- 华凌街=Hoa Lăng phố
- 伍润丹行=Ngũ Nhuận Đan Hành
- 丹盟=Đan Minh
- 姓琴=họ Cầm
- 梅姨娘=Mai di nương
- 雪亭=Tuyết Đình
- 圆圆=Viên Viên
- 肃安侯=Túc An Hầu
- 芊芊小姐=Thiên Thiên tiểu thư
- 平定侯府=Bình Định Hầu phủ
- 徐明珠=Từ Minh Châu
- 沐小姐=Mộc tiểu thư
- 安定侯府=An Định Hầu phủ
- 徐三小姐=Từ tam tiểu thư
- 芊芊=Thiên Thiên
- 沐芊芊=Mộc Thiên Thiên
- 胡有康=Hồ Hữu Khang
- 侏儒=Chu Nho
- 北岚=Bắc Lam
- 曹老=Tào lão
- 宋元=Tống Nguyên
- 赵王后=Triệu Vương Hậu
- 沐芝兰=Mộc Chi Lan
- 泯顺=Mẫn Thuận
- 何田=Hà Điền
- 牛婆婆家=Ngưu bà bà gia
- 牛婆婆=Ngưu bà bà
- 薄氏=Bạc thị
- 小龙=Tiểu Long
- 小森=Tiểu Sâm
- 高放=Cao Phóng
- 任鸿飞=Nhậm Hồng Phi
- 任鹏鲸=Nhậm Bằng Kình
- 寺丞=Tự Thừa
- 任夫人=Nhậm phu nhân
- 任大人=Nhậm đại nhân
- 乔小少爷=Kiều tiểu thiếu gia
- 温如婉=Ôn Như Uyển
- 鬼灵=quỷ linh
- 墨玉=Mặc Ngọc
- 小墨=Tiểu Mặc
- 冬荷=Đông Hà
- 常在=Thường Tại
- 姓墨=họ Mặc
- 夏筠=Hạ Quân
- 忠邦=Trung Bang
- 乔龙=Kiều Long
- 魏茗丽=Ngụy Mính Lệ
- 子琴=Tử Cầm
- 墨藤=Mặc Đằng
- 西丘=Tây Khâu
- 毒尾蝶=Độc Vĩ Điệp
- 毒尾蝶后=Độc Vĩ Điệp Hậu
- 点点心=điểm điểm tâm
- 墨忧=Mặc Ưu
- 吴荭茉=Ngô Hồng Mạt
- 吴潇粟=Ngô Tiêu Túc
- 潇粟=Tiêu Túc
- 锦阳=Cẩm Dương
- 王记=Vương Ký
- 柳妃=Liễu phi
- 东顺=Đông Thuận
- 春英=Xuân Anh
- 齐鸣=Tề Minh
- 黄婕妤=Hoàng tiệp dư
- 苏嬷嬷=Tô ma ma
- 听音符=Thính Âm Phù
- 听音=Thính Âm
- 荷香=Hà Hương
- 书祗=Thư Chi
- 宵夜=Tiêu Dạ
- 暗花=Ám Hoa
- 江洋大盗=Giang Dương Đại Đạo
- 丁町仃=Đinh Đinh Đình
- 葛大人=Cát đại nhân
- 惊鸿=Kinh Hồng
- 白帝=Bạch Đế
- 影月寺=Ảnh Nguyệt Tự
- 大宝=Đại Bảo
- 墨墨=Mặc Mặc
- 金金=Kim Kim
- 九星映月=Cửu Tinh Ánh Nguyệt
- 紫纹=tử văn
- 南竺=Nam Trúc
- 丹行=Đan Hành
- 西洛=Tây Lạc
- 洪大师=Hồng đại sư
- 老洪=lão Hồng
- 陈惠苒=Trần Huệ Nhiễm
- 惠苒=Huệ Nhiễm
- 从小姑娘=từ tiểu cô nương
- 洪城=Hồng Thành
- 华锋=Hoa Phong
- 个小小=cái tiểu tiểu
- 暗夜两阁=Ám Dạ lưỡng các
- 郑槽=Trịnh Tào
- 红家=Hồng gia
- 八大=Bát đại
- 刘言=Lưu Ngôn
- 乔爹=Kiều phụ
- 墨国=Mặc quốc
- 墨王=Mặc vương
- 琴家人=Cầm gia nhân
- 琴家=Cầm gia
- 乔二小姐=Kiều nhị tiểu thư
- 小小心意=Tiểu tiểu tâm ý
- 乔大姑娘=Kiều đại cô nương
- 暗夜=Ám Dạ
- 小七=Tiểu Thất
- 燕七=Yến Thất
- 鬼爪藤=Quỷ Trảo đằng
- 乔娘=Kiều nương
- 乔二叔=Kiều nhị thúc
- 几个姗姗=mấy cái san san
- 老柏=lão Bách
- 常大哥=Thường đại ca
- 徐娘=Từ nương
- 常管家=Thường quản gia
- 丽景=Lệ Cảnh
- 夜阁=Dạ Các
- 暗字=Ám tự
- 暗流=Ám Lưu
- 暗阁=Ám Các
- 夜字=Dạ tự
- 暗夜阁=Ám Dạ Các
- 小小的脸蛋=tiểu tiểu khuôn mặt
- 青嬷嬷=Thanh ma ma
- 巨熊=Cự Hùng
- 摧心雷=Tồi Tâm Lôi
- 高昇=Cao Thăng
- 乔东波=Kiều Đông Ba
- 乔忠德=Kiều Trung Đức
- 墨大爷=Mặc đại gia
- 暗黑幽冥=Ám Hắc U Minh
- 三州神异志=Tam Châu Thần Dị Chí
- 幽冥之力=U Minh chi lực
- 兔三=Thỏ Tam
- 金姬=Kim Cơ
- 邪体师=Tà Thể Sư
- 铁锅小子=thiết oa tiểu tử
- 战地熊=Chiến Địa Hùng
- 毒喇叭花=Độc Lạt Bá Hoa
- 喇叭花=Lạt Bá Hoa
- 六阳毒花=Lục Dương Độc Hoa
- 幽星子=U Tinh Tử
- 长生树=Trường Sinh Thụ
- 火麟闇牙蛇后=Hỏa Lân Ám Nha Xà Hậu
- 长疏林=Trường Sơ Lâm
- 恨江=Hận Giang
- 隐月寺=Ẩn Nguyệt Tự
- 大灵师=Đại Linh Sư
- 空音=Không Âm
- 空空=Không Không
- 灵火=Linh Hỏa
- 佛家手印=Phật gia thủ ấn
- 秘法手印=bí pháp thủ ấn
- 香芹=Hương Cần
- 蔺勇义=Lận Dũng Nghĩa
- 冯医师=Phùng y sư
- 吃个宵夜=ăn cái ăn khuya
- 洪药师=Hồng dược sư
- 黄杆=Hoàng Can
- 蔺城主=Lận thành chủ
- 洪耀威=Hồng Diệu Uy
- 仙医谷=Tiên Y Cốc
- 北岚城=Bắc Lam Thành
- 冯小姐=Phùng tiểu thư
- 大墨=Đại Mặc
- 洪师兄=Hồng sư huynh
- 圣土=Thánh Thổ
- 玄灵玉=Huyền Linh Ngọc
- 解毒丹药=giải độc đan dược
- 朝晖阁=Triều Huy Các
- 火绒草=Hỏa Nhung thảo
- 孙头=Tôn Đầu
- 吴潇恩=Ngô Tiêu Ân
- 郑六=Trịnh Lục
- 惠玲=Huệ Linh
- 惠帆=Huệ Phàm
- 窦二公子=Đậu nhị công tử
- 窦二=Đậu nhị
- 窦凤华=Đậu Phượng Hoa
- 窦某=Đậu mỗ
- 凝静=Ngưng Tĩnh
- 小六=Tiểu Lục
- 孔柔妙=Khổng Nhu Diệu
- 矛康复=Mâu Khang Phục
- 惠丰=Huệ Phong
- 舒荃=Thư Thuyên
- 赵圣=Triệu Thánh
- 华萱=Hoa Huyên
- 宜安=Nghi An
- 有点空空=có điểm không không
- 罗刹公主=La Sát công chúa
- 罗刹=La Sát
- 夜咕鸟=Dạ Cô Điểu
- 天下=thiên hạ
- 三眼尸鹰=Tam Nhãn Thi Ưng
- 七尾天狐=Thất Vĩ Thiên Hồ
- 惠统领=Huệ thống lĩnh
- 符咒师=Phù Chú Sư
- 黑子=Hắc Tử
- 石广进=Thạch Quảng Tiến
- 庆国公=Khánh Quốc Công
- 石三公子=Thạch tam công tử
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 石广峰=Thạch Quảng Phong
- 广峰=Quảng Phong
- 扬威=Dương Uy
- 贺氏=Hạ thị
- 进儿=Tiến Nhi
- 石广云=Thạch Quảng Vân
- 柔儿=Nhu Nhi
- 罗家班=La Gia Ban
- 彩菱=Thải Lăng
- 瑛贵人=Anh quý nhân
- 舒荟=Thư Oái
- 林儿=Lâm Nhi
- 舒大帼=Thư Đại Quắc
- 庄氏=Trang thị
- 舒家母女=Thư gia mẫu nữ
- 洪日威=Hồng Nhật Uy
- 洪道威=Hồng Đạo Uy
- 怒龙斩=Nộ Long Trảm
- 樊公子=Phàn công tử
- 沐博明=Mộc Bác Minh
- 段振兴=Đoạn Chấn Hưng
- 乔忠豪=Kiều Trung Hào
- 忠德=Trung Đức
- 段四公子=Đoạn tứ công tử
- 乔字=Kiều tự
- 荟儿=Oái Nhi
- 舒家=Thư gia
- 孙甜甜=Tôn Điềm Điềm
- 李秀娥=Lý Tú Nga
- 徐明欣=Từ Minh Hân
- 胡少爷=Hồ thiếu gia
- 乔妮=Kiều Ni
- 乔雅=Kiều Nhã
- 小雅=Tiểu Nhã
- 墨垒=Mặc Lũy
- 墨霜=Mặc Sương
- 胡老三=Hồ lão tam
- 琴郎=Cầm lang
- 潢涌=Hoàng Dũng
- 乔本家=Kiều bổn gia
- 那帮=kia đám
- 春晓=Xuân Hiểu
- 胡大爷=Hồ đại gia
- 兆府=Triệu phủ
- 胡少=Hồ thiếu
- 京兆府=Kinh Triệu phủ
- 乔老六=Kiều lão lục
- 乔六婶=Kiều lục thẩm
- 崇化=Sùng Hóa
- 郑茹=Trịnh Như
- 大宇=Đại Vũ
- 朝云=Triều Vân
- 断月=Đoạn Nguyệt
- 清水佳=Thanh Thủy Giai
- 乔宅=Kiều trạch
- 小茹=Tiểu Như
- 骊歌=Li Ca
- 芝兰=Chi Lan
- 黑猫=Hắc Miêu
- 乔六叔=Kiều lục thúc
- 片小小=phiến tiểu tiểu
- 沐子钧=Mộc Tử Quân
- 黑大人=Hắc đại nhân
- 苏芳=Tô Phương
- 洪霸威=Hồng Bá Uy
- 樊秋明=Phàn Thu Minh
- 秋明=Thu Minh
- 霸威=Bá Uy
- 侯萍=Hầu Bình
- 云公子=Vân công tử
- 段友兵=Đoạn Hữu Binh
- 段某人=Đoạn mỗ nhân
- 沐景瑞=Mộc Cảnh Thụy
- 三头银蚣蜴=Tam Đầu Ngân Công Dịch
- 窦魁=Đậu Khôi
- 窦公子=Đậu công tử
- 窦合平面=Đậu Hợp Bình mặt
- 窦合平=Đậu Hợp Bình
- 凤眠=Phượng Miên
- 凤华=Phượng Hoa
- 凤池=Phượng Trì
- 琴素素=Cầm Tố Tố
- 沐大夫人=Mộc đại phu nhân
- 紫焰火灵=Tử Diễm Hỏa Linh
- 圣火=Thánh Hỏa
- 玄兽森林=Huyền Thú Sâm Lâm
- 鸿海寺=Hồng Hải Tự
- 楛兰山=Hộ Lan Sơn
- 大青=Đại Thanh
- 大符师=Đại Phù Sư
- 神降=Thần Hàng
- 玄阴=Huyền Âm
- 龙楚云=Long Sở Vân
- 紫毓山庄=Tử Dục Sơn Trang
- 百珍=Bách Trân
- 续命丹=Tục Mệnh đan
- 大玄师=Đại Huyền Sư
- 鹰面凶兽=ưng diện mãnh thú
- 佛手印=Phật thủ ấn
- 木灵=Mộc Linh
- 小小蝼蚁=tiểu tiểu con kiến
- 小小玉手=tiểu tiểu tay ngọc
- 火灵=Hỏa Linh
- 顺天府=Thuận Thiên Phủ
- 和顺天府=cùng Thuận Thiên phủ
- 执笔芊芊=chấp bút thiên thiên
- 叶大师前去=Diệp đại sư tiến đến
- 小小年纪=tiểu tiểu niên kỷ
- 小小一个=tiểu tiểu một cái
- 雪域神花=Tuyết Vực Thần Hoa
- 空慧=Không Tuệ
- 段丝妊=Đoạn Ti Nhâm
- 窦凤池=Đậu Phượng Trì
- 圆圆的苹果=viên viên quả táo
- 郑瑱=Trịnh Thiến
- 寂静广泽=yên tĩnh quảng trạch
- 小小佳人=tiểu tiểu giai nhân
- 小小的世界观=tiểu tiểu thế giới quan
- 段七=Đoạn Thất
- 段老家主=Đoạn lão gia chủ
- 东应=Đông Ứng
- 应筏=Ứng Phiệt
- 北魏南=Bắc Ngụy Nam
- 应剑=Ứng Kiếm
- 小小的冒险者=tiểu tiểu nhà thám hiểm
- 傲鹰小队=Ngạo Ưng tiểu đội
- 花菇=Hoa Cô
- 老高=lão Cao
- 葛妹=Cát muội
- 阿弓=A Cung
- 高队长=Cao đội trưởng
- 大弓=Đại Cung
- 钟先生=Chung tiên sinh
- 阿恶=A Ác
- 小六子=Tiểu Lục Tử
- 南筱=Nam Tiêu
- 亚力=Á Lực
- 公孙阳=Công Tôn Dương
- 小小的基地=tiểu tiểu căn cứ
- 司空茯苓=Tư Không Phục Linh
- 金波=Kim Ba
- 四翼碧睛金虎=Tứ Dực Bích Tình Kim Hổ
- 魏南书=Ngụy Nam Thư
- 金红鸾=Kim Hồng Loan
- 金家堡=Kim Gia Bảo
- 堡主=Bảo chủ
- 百里珍=Bách Lý Trân
- 百里王朝=Bách Lí vương triều
- 南百里=Nam Bách Lí
- 百里大王=Bách Lí Đại Vương
- 沐的公子=Mộc công tử
- 沐七爷=Mộc thất gia
- 上三州=Thượng Tam Châu
- 上古金龙=Thượng Cổ Kim Long
- 下星域=Hạ Tinh Vực
- 小小一名=tiểu tiểu nhất danh
- 素素=Tố Tố
- 琴姑娘=Cầm cô nương
- 百里梧=Bách Lí Ngô
- 北魏南百里=Bắc Ngụy Nam Bách Lí
- 夜莺=Dạ Oanh
- 虎尾蜂=Hổ Vĩ Phong
- 蜂尾=Phong Vĩ
- 璇玑=Toàn Cơ
- 璇玑派=Toàn Cơ Phái
- 干干净净素素=sạch sẽ tố tố
- 丁教主=Đinh giáo chủ
- 森林秘境=Sâm Lâm bí cảnh
- 巴山哥哥=Ba Sơn ca ca
- 巴山=Ba Sơn
- 丁大教主=Đinh đại giáo chủ
- 乾天钟=Càn Thiên Chung
- 死亡莲印=Tử Vong Liên Ấn
- 火麟闇牙蛇=Hỏa Lân Ám Nha Xà
- 魔鬼草=Ma Quỷ Thảo
- 四翼碧睛虎=Tứ Dực Bích Tình Hổ
- 亚琦儿=Á Kỳ Nhi
- 有些小小=có chút tiểu tiểu
- 小小声=tiểu tiểu thanh
- 小猿子=Tiểu Viên Tử
- 百里二货=Bách Lí nhị hóa
- 寒星砂=Hàn Tinh Sa
- 司命山庄=Tư Mệnh sơn trang
- 炽血凤凰蛋=Sí Huyết Phượng Hoàng đản
- 祭天师公=Tế Thiên sư công
- 毓秀山庄=Dục Tú sơn trang
- 速修符咒=Tốc Tu phù chú
- 雷灵符=Lôi Linh phù
- 瞬移符=Thuấn Di phù
- 土灵符=Thổ Linh phù
- 水灵符=Thủy Linh phù
- 五灵符=Ngũ Linh phù
- 一个小小=một cái tiểu tiểu
- 凤凰蛋=Phượng Hoàng Đản
- 灵境=Linh Cảnh
- 祭天师=Tế thiên sư
- 雾夜丛狼=Vụ Dạ Tùng Lang
- 这小小=này tiểu tiểu
- 五少夫人=Ngũ thiếu phu nhân
- 胡雪茵=Hồ Tuyết Nhân
- 安雅阁=An Nhã các
- 风姑=Phong Cô
- 裴一刀=Bùi Nhất Đao
- 炽血=Sí Huyết
- 李供奉=Lý Cung Phụng
- 在暗器世家=tại ám khí thế gia
- 窦凤瑶=Đậu Phượng Dao
- 北净山庄=Bắc Tịnh sơn trang
- 辛雨儿=Tân Vũ Nhi
- 宝燕=Bảo Yến
- 丁紫嫣=Đinh Tử Yên
- 莫愁谷=Mạc Sầu Cốc
- 丁少主=Đinh thiếu chủ
- 雨儿=Vũ Nhi
- 允儿=Duẫn Nhi
- 北坛=Bắc Đàn
- 衡老=Hành Lão
- 辛小姐=Tân tiểu thư
- 龙津卫=Long Tân Vệ
- 伏山=Phục Sơn
- 石仲=Thạch Trọng
- 年冲=Niên Xung
- 碧霄九雷=Bích Tiêu Cửu Lôi
- 复儿=Phục Nhi
- 仇复=Thù Phục
- 建安伯=Kiến An Bá
- 一刀=Nhất Đao
- 秀娥=Tú Nga
- 伯夫人了=Bá phu nhân
- 巨猿=Cự Viên
- 珍宝坊=Trân Bảo Phường
- 若斓=Nhược Lan
- 周府=Chu phủ
- 周园=Chu Viên
- 文秀=Văn Tú
- 蒲若斓=Bồ Nhược Lan
- 高萋萋=Cao Thê Thê
- 乔二老爷=Kiều nhị lão gia
- 庞大海=Bàng Đại Hải
- 大猿=Đại Viên
- 百寿=bách thọ
- 小小提升=tiểu tiểu tăng lên
- 延寿草=Duyên Thọ thảo
- 长寿丹=Trường Thọ đan
- 延寿丹=Duyên Thọ đan
- 了断月=Đoạn Nguyệt
- 暗器大师=Ám Khí Đại Sư
- 神器师=Thần Khí Sư
- 柳堂主=Liễu đường chủ
- 梁师姐=Lương sư tỷ
- 往回风=Hồi Phong
- 雪茵=Tuyết Nhân
- 段四少=Đoạn tứ thiếu
- 四少=tứ thiếu
- 金龙=Kim Long
- 燕小七=Yến Tiểu Thất
- 秋赫=Thu Hách
- 国主=Quốc chủ
- 十八招=thập bát chiêu
- 一刀一刀=nhất đao nhất đao
- 阿昕=A Hân
- 一个个小小=một đám tiểu tiểu
- 秋菊=Thu Cúc
- 蒲姑娘=Bồ cô nương
- 魔鬼花=Ma Quỷ Hoa
- 王幼之=Vương Ấu Chi
- 华大师=Hoa đại sư
- 天凤紫玉=Thiên Phượng Tử Ngọc
- 地藏在=địa tạng ở
- 下界星域=Hạ Giới Tinh Vực
- 神境=Thần Cảnh
- 墨族=Mặc tộc
- 莲印=Liên Ấn
- 六大=lục đại
- 小小女子=tiểu tiểu nữ tử
- 无双=Vô Song
- 朝晖宫=Triều Huy Cung
- 姓沐=họ Mộc
- 沐乔=Mộc Kiều
- 我的莲=ta Liên
- 冥州=Minh Châu
- 七爷=Thất gia
- 七叔=Thất thúc
- 回神州=hồi Thần Châu
- 点点小脑袋=điểm điểm đầu nhỏ
- 裴佳=Bùi Giai
- 宋晓铁=Tống Hiểu Thiết
- 烧烤=nướng thịt
- 十二=thập nhị
- 鲁家=Lỗ gia
- 广云=Quảng Vân
- 莫忧=Mạc Ưu
- 一刀将=nhất đao đem
- 辛姑娘=Tân cô nương
- 才貌无双=tài mạo vô song
- 蝶儿飞舞=điệp nhi bay múa
- 一刀刀=nhất đao đao
- 只是小小=chỉ là tiểu tiểu
- 百慧=Bách Tuệ
- 佳佳=Giai Giai
- 小小骚动=tiểu tiểu xôn xao
- 小小一点儿=tiểu tiểu một chút
- 小园=Tiểu Viên
- 萋萋=Thê Thê
- 雷灵=Lôi Linh
- 一张小小=một trương tiểu tiểu
- 段四=Đoạn tứ
- 符箓师=Bùa Chú Sư
- 傀儡符咒=Khôi Lỗi phù chú
- 乌木符=Ô Mộc Phù
- 小小的兴奋=tiểu tiểu hưng phấn
- 金珠符笔=Kim Châu Phù Bút
- 蕉中防御=Tiêu Trung phòng ngự
- 蕉中基地=Tiêu Trung căn cứ
- 小小的欢呼=tiểu tiểu hoan hô
- 稻城基地=Đạo Thành căn cứ
- 稻城防=Đạo Thành phòng
- 刘元=Lưu Nguyên
- 稻城=Đạo Thành
- 关艺莹=Quan Nghệ Oánh
- 赵供奉=Triệu Cung Phụng
- 蕉中=Tiêu Trung
- 六翼苍鹰=Lục Dực Thương Ưng
- 惊鸿一瞥=kinh hồng thoáng nhìn
- 火铳=hỏa súng
- 卡莉=Tạp Lị
- 点点脑袋=điểm điểm đầu
- 斧头哥=Phủ Đầu Ca
- 六根翅膀的巨大苍鹰=Lục Căn Sí Đại Thương Ưng
- 苍鹰=Thương Ưng
- 六菱星雪片=Lục Lăng Tinh Tuyết Phiến
- 十八道=thập bát đạo
- 雪片一=tuyết phiến nhất
- 一只小小=một con tiểu tiểu
- 艺莹=Nghệ Oánh
- 亚历山大=á lịch sơn đại
- 老猴=lão Hầu
- 土灵=Thổ Linh
- 十几道=thập đạo
- 不瞬=bất thuấn
- 瞬之前=thuấn di phía trước
- 瞬多次=thuấn di nhiều lần
- 瞬到哪里去=thuấn di đi nơi nào
- 我瞬=ta thuấn
- 我瞬瞬瞬=ta thuấn thuấn thuấn
- 瞬来瞬去=thuấn tới thuấn lui
- 瞬到=thuấn đến
- 瞬走了=thuấn chạy
- 随机瞬=tùy cơ thuấn
- 试着瞬=thử thuấn
- 瞬得=thuấn đến
- 疾风狼=Tật Phong Lang
- 圣兽=Thánh thú
- 玄境=Huyền Cảnh
- 道灵识=đạo linh thức
- 屠哥=Đồ ca
- 米粒之光=mễ lạp chi quang
- 雷霆闪电=lôi đình sấm chớp
- 火灵雀=Hỏa Linh Tước
- 樊樊=Phàn Phàn
- 双头鸦=Song Đầu Nha
- 火龙=Hỏa Long
- 赫儿=Hách Nhi
- 灵力珠=Linh Lực châu
- 沐老七=Mộc Lão Thất
- 清天门=Thanh Thiên Môn
- 樊姑=Phàn Cô
- 神兽=Thần thú
- 百毒谷=Bách Độc Cốc
- 药园子=Dược Viên Tử
- 桃园=Đào Viên
- 玄域=Huyền Vực
- 玄力=huyền lực
- 灵茶树=Linh Trà Thụ
- 小土=Tiểu Thổ
- 小水=Tiểu Thủy
- 小胖松鼠=Tiểu Béo Sóc
- 一阵小小=một trận tiểu tiểu
- 霓裳=Nghê Thường
- 身板小小=thân thể tiểu tiểu
- 忠华=Trung Hoa
- 孙城主=Tôn thành chủ
- 琴公子=Cầm công tử
- 宇宿=Vũ Túc
- 任氏=Nhậm thị
- 大姑子=đại cô tử
- 凤凰园=Phượng Hoàng Viên
- 寒水潭=Hàn Thủy Đàm
- 老白=lão Bạch
- 叫桃花=kêu Đào Hoa
- 流星闪电=lưu tinh thiểm điện
- 火凤凰=Hỏa Phượng Hoàng
- 火火=Hỏa Hỏa
- 銮仪卫=Loan Nghi Vệ
- 幻海金缕衣=Huyễn Hải Kim Lũ Y
- 平头=bình đầu
- 夺魂冰魄珠=Đoạt Hồn Băng Phách Châu
- 火狐甲=Hỏa Hồ Giáp
- 凤飞云刃=Phượng Phi Vân Nhận
- 太皇灵丹=Thái Hoàng Linh Đan
- 点星叶=Điểm Tinh Diệp
- 明浅=Minh Thiển
- 彩芹=Thải Cần
- 洪老夫人=Hồng lão phu nhân
- 落户的小小=ngụ lại tiểu tiểu
- 这种小小=loại này tiểu tiểu
- 小菊=Tiểu Cúc
- 枣红色=táo hồng sắc
- 宝马=bảo mã
- 舒四姑娘=Thư tứ cô nương
- 钟嬷嬷=Chung ma ma
- 小小瘦瘦=tiểu tiểu gầy gầy
- 碧玉海棠=Bích Ngọc hải đường
- 西城墙=Tây Tường thành
- 迎春=Nghênh Xuân
- 聪儿=Thông Nhi
- 乔迎春=Kiều Nghênh Xuân
- 乔聪=Kiều Thông
- 一棵小小=một cây tiểu tiểu
- 灵茶=Linh Trà
- 长生丹=Trường Sinh đan
- 一颗小小=nhất khỏa tiểu tiểu
- 圆圆的大眼睛=viên viên mắt to
- 蛇蛇=Xà Xà
- 白白=Bạch Bạch
- 幽冥太虚大蛇=U Minh Thái Hư Đại Xà
- 冥冥=Minh Minh
- 蛋蛋=Đản Đản
- 惩罚之境=Trừng Phạt chi cảnh
- 从内界里=từ nội giới
- 西部=Tây Bộ
- 鹰王=Ưng Vương
- 西部蛮荒=Tây Bộ Man Hoang
- 恋栈=luyến sạn
- 松卡=Tùng Tạp
- 海棠=Hải Đường
- 北部=Bắc Bộ
- 南部=Nam Bộ
- 国公主=quốc công chúa
- 如意轩=Như Ý Hiên
- 缚北楼=Phược Bắc Lâu
- 丽丽=Lệ Lệ
- 墨侣=Mặc Lữ
- 黄意见=Hoàng Ý kiến
- 舒望城=Thư Vọng Thành
- 地裂熊=Địa Liệt Hùng
- 迎宾馆=Nghênh Tân Quán
- 茗丽=Mính Lệ
- 魏忠=Ngụy Trung
- 乔老太=Kiều lão thái
- 姗姗来=san san tới
- 百里二王子=Bách Lí nhị vương tử
- 黄意=Hoàng Ý
- 百里=Bách Lí
- 长寿宫=Trường Thọ cung
- 锦绣苑=Cẩm Tú uyển
- 望海明珠=Vọng Hải minh châu
- 白玉珍珠=Bạch Ngọc trân châu
- 瞪得圆圆=trừng đến viên viên
- 小小洞穴=tiểu tiểu huyệt động
- 卡松=Tạp Tùng
- 蓝灵雀=Lam Linh Tước
- 鱼龙玄玉=Ngư Long Huyền Ngọc
- 荧光灵=Huỳnh Quang Linh
- 火灵犀叶=Hỏa Linh Tê diệp
- 子母连环草=Tử Mẫu Liên Hoàn thảo
- 风喉花=Phong Hầu Hoa
- 地枣叶=Địa Táo Diệp
- 大荒沼泽=Đại Hoang đầm lầy
- 姐妹俩=tỷ muội lưỡng
- 熔岩山脉=Dung Nham sơn mạch
- 青松玉镯=Thanh Tùng ngọc trạc
- 登天梯=Đăng Thiên thang
- 小小的北墨=tiểu tiểu Bắc Mặc
- 仇世子=Thù thế tử
- 青青草原=thanh thanh thảo nguyên
- 夜莺嚎丧=dạ oanh gào tang
- 牡丹=Mẫu Đơn
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 山茶桂花=Sơn Trà Quế Hoa
- 奇焱=Kỳ Diễm
- 蟒牛=Mãng Ngưu
- 细细的脖子=tế tế cổ
- 双星仙灵环=Song Tinh Tiên Linh Hoàn
- 太虚幽冥=Thái Hư U Minh
- 施小姐=Thi tiểu thư
- 紫霄雷龙=Tử Tiêu Lôi Long
- 雷龙=Lôi Long
- 从小家伙=từ tiểu gia hỏa
- 大灵境=Đại Linh Cảnh
- 雅庭苑=Nhã Đình uyển
- 明珠=Minh Châu
- 红鸾=Hồng Loan
- 须弥子=Tu Di Tử
- 清溪=Thanh Khê
- 胡管事=Hồ quản sự
- 舒太妃娘娘=Thư Thái phi nương nương
- 骄儿=Kiêu Nhi
- 张侧妃=Trương trắc phi
- 舒太妃=Thư thái phi
- 朝画廊=triều họa lang
- 尸鹤=Thi Hạc
- 公公主=Công công chúa
- 文生=Văn Sinh
- 惩罚之塔=Trừng Phạt chi tháp
- 昕儿=Hân Nhi
- 天运=Thiên Vận
- 中断月=trúng Đoạn Nguyệt
- 一点点小小=một chút tiểu tiểu
- 众仙医谷=chúng Tiên Y Cốc
- 点点滴滴=điểm điểm tích tích
- 红巾卫们=Hồng Cân Vệ Môn
- 红巾卫=Hồng Cân Vệ
- 康建门=Khang Kiến Môn
- 闺女宜安=khuê nữ Huệ An
- 森儿=Sâm Nhi
- 仇虎=Thù Hổ
- 仇豹=Thù Báo
- 墨十六=Mặc thập lục
- 墨大王=Mặc Đại Vương
- 一名小小=một người tiểu tiểu
- 一道小小=một đạo tiểu tiểu
- 淑敏端娴德庄=Thục Mẫn Đoan Nhàn Đức Trang
- 小小北墨=tiểu tiểu Bắc Mặc
- 太太后=Thái Thái Hậu
- 石将军=Thạch tướng quân
- 石二公子=Thạch nhị công tử
- 墨成年=Mặc Thành niên
- 两位小小=hai vị tiểu tiểu
- 墨成=Mặc Thành
- 成儿=Thành Nhi
- 墨十二=Mặc thập nhị
- 小墨莲=Tiểu Mặc Liên
- 梁师妹=Lương sư muội
- 小小登天梯=tiểu tiểu Đăng Thiên thang
- 水火土木雷=thủy hỏa thổ mộc lôi
- 惊雷平原=Kinh Lôi bình nguyên
- 季风=Quý Phong
- 豹子佣兵团=Báo Tử dong binh đoàn
- 太虚大蛇=Thái Hư Đại Xà
- 一丝小小=một tia tiểu tiểu
- 思远星=Tư Viễn Tinh
- 白霞=Bạch Hà
- 白喆=Bạch Hi
- 巨鹿城=Cự Lộc Thành
- 巨鹿=Cự Lộc
- 猛麦=Mãnh Mạch
- 陆地鲸=Lục Địa Kình
- 乔土豪=Kiều thổ hào
- 翁卡=Ông Tạp
- 顶级学院=Đỉnh Cấp học viện
- 精致无双=tinh xảo vô song
- 寒星点点=hàn tinh điểm điểm
- 田田=Điền Điền
- 苏昊=Tô Hạo
- 白子国=Bạch Tử quốc
- 陈涵雨=Trần Hàm Vũ
- 宏远星=Hoành Viễn Tinh
- 徐邦=Từ Bang
- 百里有余=bách lí có thừa
- 赤色的闪电=màu đỏ đậm tia chớp
- 那闪电=kia tia chớp
- 闪电落了下来=tia chớp hạ xuống
- 几十道=mấy chục đạo
- 芝兰玉树=chi lan ngọc thụ
- 花青宇=Hoa Thanh Vũ
- 花城主=Hoa thành chủ
- 周丹尽=Chu Đan Tẫn
- 日光学院=Nhật Quang học viện
- 本道=bổn đạo
- 细细打量=tế tế đánh giá
- 周小胖=Chu tiểu béo
- 灵师盟会了=Linh Sư Minh Hội
- 温卡=Ôn Tạp
- 小轩国=Tiểu Hiên quốc
- 严大师=Nghiêm đại sư
- 许良=Hứa Lương
- 一道闪电=một đạo tia chớp
- 尤院长=Vưu viện trưởng
- 许长老=Hứa trưởng lão
- 联赛=liên tái
- 布林西特=Bố Lâm Tây Đặc
- 小成境=tiểu thành cảnh
- 周导师=Chu đạo sư
- 冥冥中=minh minh trung
- 小红点=tiểu hồng điểm
- 寇弘文=Khấu Hoằng Văn
- 金毛狮子=Kim Mao Sư Tử
- 熔浆渡=Dung Nham Độ
- 剑齿红鱼=Kiếm Xỉ Hồng Ngư
- 红鱼=Hồng Ngư
- 云枞=Vân Tùng
- 摩云岩=Ma Vân Nham
- 流云公子=Lưu Vân công tử
- 哇塞!=oa tắc!
- 车如缦=Xa Như Man
- 李前=Lý Tiền
- 胖爷=Bàn gia
- 满清秀=Mãn Thanh Tú
- 端木清=Đoan Mộc Thanh
- 细细碎碎=tế tế toái toái
- 闪电一般=thiểm điện giống nhau
- 清哥=Thanh ca
- 哇塞=oa tắc
- 小水囊=tiểu thủy túi
- 耀光铁甲龟=Diệu Quang Thiết Giáp Quy
- 红石林=Hồng Thạch Lâm
- 朱博棕=Chu Bác Tông
- 腹地=phúc địa
- 熔岩山峰=Dung Nham sơn phong
- 戚姑娘=Thích cô nương
- 红皮尖牙=Hồng Bì Tiêm Nha
- 一对小红=một đôi tiểu hồng
- 红皮狐狸=Hồng Bì hồ ly
- 在下星域=tại Hạ Tinh Vực
- 刀傻子=Đao ngốc tử
- 紫焰=tử diễm
- 石头雨=thạch đầu vũ
- 乌月剑=Ô Nguyệt kiếm
- 顿株=Đốn Chu
- 男友=nam hữu
- 会会=hội hội
- 火腹蛇=Hỏa Phúc Xà
- 火蝮蛇=Hỏa Phúc Xà
- 小蛇=tiểu xà
- 小小的一颗=tiểu tiểu một viên
- 化瘀丹=Hóa Ứ đan
- 锯齿狼=Cứ Xỉ Lang
- 锐齿狼=Duệ Xỉ Lang
- 锐齿=Duệ Xỉ
- 百里之内=bách lí trong vòng
- 车小姐=Xa tiểu thư
- 百道=trăm đạo
- 小小的御雷=tiểu tiểu ngự lôi
- 谭发=Đàm Phát
- 彭光=Bành Quang
- 如缦=Như Man
- 车队长=Xa đội trưởng
- 车队长了=Xa đội trưởng
- 车队长跑=Xa đội trưởng
- 上马塔=thượng Mã Tháp
- 从小胖子=từ tiểu mập mạp
- 白白地去=bạch bạch mà đi
- 瘦头陀=Sấu Đầu Đà
- 一只软软=nhất chỉ nhuyễn nhuyễn
- 东东都=đông đông đô
- 小土屋=tiểu thổ phòng
- 华涛=Hoa Đào
- 姜绍新=Khương Thiệu Tân
- 卢予=Lư Dư
- 坑爹地=hố cha
- 鬼灵珠=Quỷ Linh châu
- 抓拿乔木=tróc nã Kiều Mộc
- 金满堂佣兵团=Kim Mãn Đường dong binh đoàn
- 小小意思=tiểu tiểu ý tứ
- 一点小小心意=một chút tiểu tiểu tâm ý
- 金队长=Kim đội trưởng
- 被抓了=bị trảo
- 七色菇=Thất Sắc nấm
- 飞行丹=Phi Hành đan
- 飞鹰=Phi Ưng
- 这般小小=như vậy tiểu tiểu
- 千洛=Thiên Lạc
- 小塔子=Tiểu Tháp Tử
- 刺了我一刀=đâm ta nhất đao
- 梓云溪=Tử Vân Khê
- 极刀门=Cực Đao Môn
- 口喷闪电=miệng phun thiểm điện
- 灵尊=Linh Tôn
- 牛虻队=Ngưu Manh đội
- 寇家=Khấu gia
- 寇家人=Khấu gia nhân
- 寇弘振=Khấu Hoằng Chấn
- 大尧=Đại Nghiêu
- 小平镇=Tiểu Bình trấn
- 寇德海=Khấu Đức Hải
- 圆圆的娃娃=viên viên oa oa
- 汤橙=Thang Chanh
- 汤管事=Thang quản sự
- 荔枝队=Lệ Chi đội
- 雄狮队=Hùng Sư đội
- 桂圆队=Long Nhãn đội
- 宣和=tuyên hòa
- 碧血=Bích Huyết
- 尤家主=Vưu gia chủ
- 朱斌=Chu Bân
- 白白浪费=bạch bạch lãng phí
- 尤家=Vưu gia
- 尤辉=Vưu Huy
- 方尤=Phương Vưu
- 白白便宜=bạch bạch tiện nghi
- 尤霸天=Vưu Bá Thiên
- 蝶衣的女子=điệp y nữ tử
- 方三公子=Phương Tam công tử
- 振儿=Chấn Nhi
- 冦弘振=Khấu Hoằng Chấn
- 上千洛=Thiên Lạc
- 青蛙队=Thanh Oa đội
- 小小的房间=tiểu tiểu phòng
- 朱管事=Chu quản sự
- 朱増=Chu Tăng
- 朱旭=Chu Húc
- 朱小公子=Chu tiểu công tử
- 狗哥=Cẩu Ca
- 赤霄沧浪=Xích Tiêu Thương Lãng
- 赤霄=Xích Tiêu
- 尤宅=Vưu trạch
- 尤府=Vưu phủ
- 尤公子=Vưu công tử
- 从下星域=từ Hạ Tinh Vực
- 白白害了=bạch bạch hại
- 鱼兰星=Ngư Lan Tinh
- 兰海=Lan Hải
- 弘文=Hoằng Văn
- 焱劲峰=Diễm Kính Phong
- 百草逍遥=Bách Thảo Tiêu Dao
- 天赐学院=Thiên Tứ học viện
- 佳庆学院=Giai Khánh học viện
- 岱宗山=Đại Tông Sơn
- 无言大师=Vô Ngôn đại sư
- 长生果=Trường Sinh quả
- 姓齐=họ Tề
- 阿乔=A Kiều
- 鸿源岛=Hồng Nguyên đảo
- 张无丹=Trương Vô Đan
- 铁锋=Thiết Phong
- 欢欢=Hoan Hoan
- 胡导师=Hồ đạo sư
- 白白等=bạch bạch chờ
- 齐嫂子=Tề tẩu tử
- 墨老大=Mặc lão đại
- 麒麟=Kỳ Lân
- 逆天师叔=Nghịch Thiên sư thúc
- 景公主=Cảnh công chúa
- 宛碌镇=Uyển Lục trấn
- 顺来客栈=Thuận Lai khách sạn
- 蒋祺=Tưởng Kỳ
- 陆玲=Lục Linh
- 极光沙地=Cực Quang Sa Địa
- 旻旻=Mân Mân
- 景琦瑶=Cảnh Kỳ Dao
- 邱供奉=Khâu Cung Phụng
- 欣兰=Hân Lan
- 沙地=sa địa
- 清越=Thanh Việt
- 景旻瑶=Cảnh Mân Dao
- 小小的蝼蚁=tiểu tiểu con kiến
- 开罗=khai la
- 小小灵境=tiểu tiểu Linh Cảnh
- 有一点点小小=có một chút tiểu tiểu
- 鬼降符咒=Quỷ Hàng phù chú
- 景家=Cảnh gia
- 她的莲=nàng Liên
- 银杏仙子=Ngân Hạnh tiên tử
- 细细的獠牙=tế tế răng nanh
- 闪电般的一道=thiểm điện một đạo
- 汪梨梦=Uông Lê Mộng
- 景夫人=Cảnh phu nhân
- 罗阳=La Dương
- 琳瑶=Lâm Dao
- 细细的小手=tế tế tay nhỏ
- 绿水晶=Lục Thủy Tinh
- 河马学院=Hà Mã học viện
- 沙卦=Sa Quái
- 白白嫩嫩=bạch bạch nộn nộn
- 河马队=Hà Mã đội
- 鸿辉学院=Hồng Huy học viện
- 渝川府=Du Xuyên Phủ
- 冥江府=Minh Giang Phủ
- 霜风学院=Sương Phong học viện
- 毛丫头=mao nha đầu
- 冯同=Phùng Đồng
- 王海智=Vương Hải Trí
- 海智=Hải Trí
- 那日光学院=Nhật Quang học viện
- 曹诞=Tào Đản
- 灵水体=Linh Thủy thể
- 纯元体=Thuần Nguyên thể
- 鬼灵褪散体=Quỷ Linh Thốn Tán thể
- 上线了=thượng tuyến
- 曹导师=Tào đạo sư
- 老曹=lão Tào
- 小小人=tiểu tiểu nhân
- 无妄山=Vô Vọng Sơn
- 神狗=Thần Cẩu
- 小火炮=tiểu hỏa pháo
- 中广学院=Trung Quảng học viện
- 苏导师=Tô đạo sư
- 你的莲=ngươi Liên
- 给我的莲=cho ta Liên
- 插了一刀=cắm nhất đao
- 鳯仙尊=Phượng Tiên Tôn
- 回了神州=hồi Thần Châu
- 清天谷=Thanh Thiên Cốc
- 一个小土=một cái tiểu thổ
- 绝代无双=tuyệt đại vô song
- 祁连海=Kỳ Liên Hải
- 关照堂=Quan Chiếu Đường
- 盛华武斗场=Thịnh Hoa Võ đấu tràng
- 安平客栈=An Bình khách điếm
- 赵立=Triệu Lập
- 飞花学院=Phi Hoa học viện
- 比刀无极=so Đao Vô Cực
- 谷琉璃=Cốc Lưu Li
- 书先生=Thư tiên sinh
- 卫导师=Vệ đạo sư
- 李楠莘=Lý Nam Sân
- 沈欣然=Thẩm Hân Nhiên
- 庄萌=Trang Manh
- 方絮=Phương Nhứ
- 欣然=Hân Nhiên
- 庄姑娘=Trang cô nương
- 月色学院=Nguyệt Sắc học viện
- 孙导师=Tôn đạo sư
- 张导师=Trương đạo sư
- 洪老=Hồng lão
- 软软滑滑=nhuyễn nhuyễn hoạt hoạt
- 小花=Tiểu Hoa
- 生死贴=sinh tử thiếp
- 洪池=Hồng Trì
- 盛华斗场=Thịnh Hoa đấu trường
- 刘昊=Lưu Hạo
- 辰光学院=Thần Quang học viện
- 星辉学院=Tinh Huy học viện
- 周大师=Chu đại sư
- 细细长长=tế tế thật dài
- 容栎=Dung Lịch
- 段贵妃=Đoạn Quý Phi
- 阿栎=A Lịch
- 容氏=Dung thị
- 容情=Dung Tình
- 庆王世子=Khánh Vương thế tử
- 容世子=Dung thế tử
- 承仁殿=Thừa Nhân điện
- 南乔殿=Nam Kiều điện
- 容家=Dung gia
- 三州=Tam Châu
- 段小四=Đoạn tiểu tứ
- 凤公子=Phượng công tử
- 容厉,=Dung Lệ,
- 容厉=Dung Lệ
- 情儿=Tình Nhi
- 空空荡荡=không không lắc lư
- 容远=Dung Viễn
- 景估=Cảnh Cổ
- 景族长=Cảnh tộc trưởng
- 宸王=Thần Vương
- 居然白白=cư nhiên bạch bạch
- 周笑=Chu Tiếu
- 白白胖胖=bạch bạch mập mạp
- 楠莘=Nam Sân
- 小乔乔=Tiểu Kiều Kiều
- 八大姨=bát đại di
- 小小的身影=tiểu tiểu thân ảnh
- 菱飞=Lăng Phi
- 若若是=nhược nhược là
- 何导师=Hà đạo sư
- 火邪毒蚊=Hỏa Tà Độc muỗi
- 何角=Hà Giác
- 李乐=Lý Nhạc
- 从内界=từ nội giới
- 平安街=Bình An phố
- 软软的触手=nhuyễn nhuyễn xúc tua
- 白白净净=bạch bạch tịnh tịnh
- 仙草茶楼=Tiên Thảo trà lâu
- 暗夜星辰=ám dạ sao trời
- 德叔=Đức thúc
- 墨昆=Mặc Côn
- 暴走熊=Bạo Tẩu Hùng
- 小小的误会=tiểu tiểu hiểu lầm
- 沐三小姐=Mộc tam tiểu thư
- 沐柔=Mộc Nhu
- 柔可=Nhu Khả
- 可儿=Khả Nhi
- 耿夫人=Cảnh phu nhân
- 鬼市=Quỷ Thị
- 一种小小=một loại tiểu tiểu
- 沐柔可=Mộc Nhu Khả
- 几片小小=vài miếng tiểu tiểu
- 墨夫君=Mặc phu quân
- 六阳门=Lục Dương Môn
- 青光=Thanh Quang
- 敏娘=Mẫn nương
- 允雪,=Duẫn Tuyết,
- 允雪=Duẫn Tuyết
- 长凤=Trường Phượng
- 丽人仙子=Lệ Nhân tiên tử
- 丽人师姐=Lệ Nhân sư tỷ
- 丽人和=Lệ Nhân cùng
- 若若有来世=nếu có kiếp sau
- 与闪电=cùng tia chớp
- 软软地=nhuyễn nhuyễn mà
- 银杏=Ngân Hạnh
- 白白枉死=bạch bạch uổng mạng
- 乌邕=Ô Ung
- 老耿=lão Cảnh
- 小土牢=tiểu thổ lao
- 容显=Dung Hiển
- 黄鹤=Hoàng Hạc
- 香儿=Hương Nhi
- 伍劲=Ngũ Kính
- 张无香=Trương Vô Hương
- 伍门主=Ngũ môn chủ
- 天福门=Thiên Phúc Môn
- 良远=Lương Viễn
- 张夫人=Trương phu nhân
- 无香=Vô Hương
- 丹儿=Đan Nhi
- 娼妇=xướng phụ
- 如闪电=như thiểm điện
- 病毒=bệnh độc
- 绿林卫=Lục Lâm Vệ
- 圣雷=Thánh Lôi
- 春意满楼=Xuân Ý Mãn lâu
- 绿意=Lục Ý
- 胡员外=Hồ viên ngoại
- 小绿=Tiểu Lục
- 红杏馆=Hồng Hạnh quán
- 蓝影=Lam Ảnh
- 松风=Tùng Phong
- 凡梦=Phàm Mộng
- 凡忧=Phàm Ưu
- 虎蓬营=Hổ Bồng Doanh
- 贾盅=Giả Chung
- 贾的副统领=Giả phó thống lĩnh
- 贾将军=Giả tướng quân
- 顺天卫=Thuận Thiên Vệ
- 琛哥=Sâm ca
- 耿府主=Cảnh phủ chủ
- 弓堂主=Cung đường chủ
- 冯兰=Phùng Lan
- 那么小小=như vậy tiểu tiểu
- 乔姓=họ Kiều
- 乌蒙=Ô Mông
- 相敬如宾=tương kính như tân
- 施惠心=Thi Huệ Tâm
- 暗沈=ám thẩm
- 凤琛=Phượng Sâm
- 小小的一团=tiểu tiểu một đoàn
- 小小的身躯=tiểu tiểu thân hình
- 名莲=danh Liên
- 劳海=Lao Hải
- 劳江=Lao Giang
- 着墨昆=Mặc Côn
- 关艺帛=Quan Nghệ Bạch
- 江家=Giang gia
- 关家=Quan gia
- 帛儿=Bạch Nhi
- 细碎的小雪=nhỏ vụn tiểu tuyết
- 小小一人=tiểu tiểu một người
- 细微的小雪=rất nhỏ tiểu tuyết
- 艺帛=Nghệ Bạch
- 小克子=Tiểu Khắc Tử
- 元贞姑姑=Nguyên Trinh cô cô
- 元贞=Nguyên Trinh
- 江姨娘=Giang di nương
- 宝奇楼=Bảo Kỳ lâu
- 胡总管=Hồ tổng quản
- 又是一刀=lại là nhất đao
- 细细研究=tế tế nghiên cứu
- 颗小小=viên tiểu tiểu
- 楚云星=Sở Vân Tinh
- 施咏倩=Thi Vịnh Thiến
- 琴伯伯=Cầm bá bá
- 惠枝亭=Huệ Chi đình
- 上神州=thượng Thần Châu
- 离魂符=Ly Hồn phù
- 小小的感慨=tiểu tiểu cảm khái
- 飘起小雪=phiêu khởi tiểu tuyết
- 姜红=Khương Hồng
- 邹欢=Trâu Hoan
- 符师会=Phù Sư hội
- 齐华=Tề Hoa
- 方文耀=Phương Văn Diệu
- 方文东=Phương Văn Đông
- 储大师=Trữ đại sư
- 方肃=Phương Túc
- 国安夫人=Quốc An phu nhân
- 国安=Quốc An
- 杨峰主=Dương phong chủ
- 小小少女=tiểu tiểu thiếu nữ
- 乌若梅=Ô Nhược Mai
- 乌大小姐=Ô đại tiểu thư
- 湘昌=Tương Xương
- 李园钱=Lý Viên Tiền
- 馥儿=Phức Nhi
- 苏馥=Tô Phức
- 冥狼=Minh Lang
- 细细的白=tế tế bạch
- 大雍=Đại Ung
- 美丽无双=mỹ lệ vô song
- 火凤=Hỏa Phượng
- 鬼渺草=Quỷ Miểu thảo
- 龙焱城=Long Diễm thành
- 彩绘=Thải Hội
- 软软绵绵=nhuyễn nhuyễn kéo dài
- 琴五=Cầm ngũ
- 莲太子=Liên Thái Tử
- 常医师=Thường y sư
- 于二小姐=Vu nhị tiểu thư
- 于大人=Vu đại nhân
- 小小的灵识=tiểu tiểu linh thức
- 小小的中=tiểu tiểu trung
- 清华高贵=thanh hoa cao quý
- 娇娇软软=kiều kiều nhuyễn nhuyễn
- 陈车夫=Trần xa phu
- 小荷=Tiểu Hà
- 贺老三=Hạ lão tam
- 藏风佣兵团=Tàng Phong dong binh đoàn
- 狂战=Cuồng Chiến
- 王禄=Vương Lộc
- 王团长=Vương đoàn trưởng
- 尘少爷=Trần thiếu gia
- 柔衣小姐=Nhu Y tiểu thư
- 柔衣=Nhu Y
- 冷血冰心=máu lạnh băng tâm
- 沐柔衣=Mộc Nhu Y
- 珍绘坊=Trân Hội Phường
- 从露=Từ Lộ
- 小小一只=tiểu tiểu một con
- 小滚滚=Tiểu Cổn Cổn
- 滚滚=Cổn Cổn
- 安兴=An Hưng
- 小小一团=tiểu tiểu một đoàn
- 软软的怀抱=nhuyễn nhuyễn ôm ấp
- 沈蕨=Thẩm Quyết
- 王美人=Vương mỹ nhân
- 胡公公=Hồ công công
- 穆老先生=Mục lão tiên sinh
- 庆王爷=Khánh Vương gia
- 胡德泉=Hồ Đức Tuyền
- 王炎=Vương Viêm
- 何丹师=Hà đan sư
- 维西分行=Duy Tây phân hành
- 汪行长=Uông hành trưởng
- 行长=hành trưởng
- 汪行=Uông hành
- 葛大鹏=Cát Đại Bàng
- 小超=Tiểu Siêu
- 葛大哥=Cát đại ca
- 灵歌=Linh Ca
- 细细的脖颈=tế tế cổ
- 沐柔璇=Mộc Nhu Toàn
- 沐柔嫣=Mộc Nhu Yên
- 柔嫣=Nhu Yên
- 沐大小姐=Mộc đại tiểu thư
- 点点泪光=điểm điểm lệ quang
- 多彩神鱼=Đa Thải Thần Ngư
- 维西江=Duy Tây giang
- 施姨娘=Thi di nương
- 柔璇=Nhu Toàn
- 沐柔云=Mộc Nhu Vân
- 柔云=Nhu Vân
- 阿聪=A Thông
- 维西廊坊=Duy Tây Lang Phường
- 沐府=Mộc phủ
- X药=xuân dược
- 紫林卫=Tử Lâm Vệ
- 墨桩=Mặc Thung
- 小小民众=tiểu tiểu dân chúng
- 日月神殿=Nhật Nguyệt Thần Điện
- 桩儿=Thung Nhi
- 赵腾东=Triệu Đằng Đông
- 彩绣=Thải Tú
- 彩琪=Thải Kỳ
- 静姑姑=Tĩnh cô cô
- 一番小小=một phen tiểu tiểu
- 荀八=Tuân Bát
- 火焰城=Hỏa Diễm thành
- 火炼城=Hỏa Luyện thành
- 冰封城里=Băng Phong thành nội
- 光辉之城=Quang Huy chi thành
- 暗影之城=Ám Ảnh chi thành
- 冰封城=Băng Phong thành
- 李红全=Lý Hồng Toàn
- 汀兰小院=Đinh Lan tiểu viện
- 星尘=Tinh Trần
- 乌榄园=Ô Lãm Viên
- 小红薯=tiểu hồng khoai
- 柳依然=Liễu Y Nhiên
- 墨熙康=Mặc Hi Khang
- 施二小姐=Thi nhị tiểu thư
- 施咏燕=Thi Vịnh Yến
- 咏倩=Vịnh Thiến
- 一场小小=một hồi tiểu tiểu
- 宝佳=Bảo Giai
- 沐夫人=Mộc phu nhân
- 惠心=Huệ Tâm
- 季香=Quý Hương
- 季姑娘=Quý cô nương
- 陈太后=Trần Thái Hậu
- 傅三=Phó Tam
- 墨流枫=Mặc Lưu Phong
- 半月崖锦绣山庄=Bán Nguyệt Nhai Cẩm Tú sơn trang
- 半月崖=Bán Nguyệt Nhai
- 困户=khốn hộ
- 丹玲=Đan Linh
- 小小丹药=tiểu tiểu đan dược
- 滚滚滚=cổn cổn cổn
- 柳澜芸=Liễu Lan Vân
- 暖玉丹=Noãn Ngọc đan
- 丧门星=tang môn tinh
- 极辰殿=Cực Thần điện
- 墨流昇=Mặc Lưu Thăng
- 小小的汗珠子=tiểu tiểu giọt mồ hôi
- 无暇=Vô Hạ
- 小汤圆=Tiểu Bánh Trôi
- 墨氏=Mặc thị
- 小小的身体=tiểu tiểu thân thể
- 小小的愣住了=tiểu tiểu ngây ngẩn cả người
- 怅惘阁=Trướng Võng Các
- 陈公公=Trần công công
- 苏熙陶=Tô Hi Đào
- 陶郡主=Đào quận chúa
- 细细密密=tế tế mật mật
- 陶儿=Đào Nhi
- 小穗=Tiểu Tuệ
- 昆儿=Côn Nhi
- 谷家=Cốc gia
- 卿长老=Khanh trưởng lão
- 沐景行=Mộc Cảnh Hành
- 沐景渊=Mộc Cảnh Uyên
- 沐景宵=Mộc Cảnh Tiêu
- 沐景阳=Mộc Cảnh Dương
- 沐景涝=Mộc Cảnh Lạo
- 景渊=Cảnh Uyên
- 沐河=Mộc Hà
- 喜庆楼=Hỉ Khánh lâu
- 云家=Vân gia
- 沐凉=Mộc Lương
- 景行=Cảnh Hành
- 景峰=Cảnh Phong
- 沐苍=Mộc Thương
- 王巴=Vương Ba
- 忆娘=Ức nương
- 忆大姐=Ức đại tỷ
- 乐胜门=Nhạc Thắng môn
- 盈盈而来=doanh doanh mà đến
- 沐尔德=Mộc Nhĩ Đức
- 尔德=Nhĩ Đức
- 沐老爷子=Mộc lão gia tử
- 沐二叔=Mộc nhị thúc
- 玉兰苑=Ngọc Lan uyển
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 梅仙=Mai Tiên
- 兰仙=Lan Tiên
- 竹仙=Trúc Tiên
- 菊仙=Cúc Tiên
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 田静=Điền Tĩnh
- 窦府=Đậu phủ
- 龙府=Long phủ
- 逐风苑=Trục Phong uyển
- 子伟=Tử Vĩ
- 沐子伟=Mộc Tử Vĩ
- 楚云=Sở Vân
- 沉绱=Trầm Thượng
- 小小的嘈杂=tiểu tiểu ồn ào
- 霹雳闪电=sét đánh thiểm điện
- 滚滚而落=cổn cổn mà rơi
- 小小姐=tiểu tiểu thư
- 龙楚煜=Long Sở Dục
- 清雅=Thanh Nhã
- 白银祭司=Bạch Ngân tế tư
- 一根小小=một cây tiểu tiểu
- 文泉=Văn Tuyền
- 棋山=Kỳ Sơn
- 日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 乾元=Càn Nguyên
- 那日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 曹倔头=Tào quật đầu
- 鎏金苑=Lưu Kim uyển
- 闹上官府=nháo thượng quan phủ
- 席先生=Tịch tiên sinh
- 沐大少爷=Mộc đại thiếu gia
- 裘嬷嬷=Cừu ma ma
- 黄姨娘=Hoàng di nương
- 沐柔雪=Mộc Nhu Tuyết
- 梨夜=Lê Dạ
- 胡掌柜=Hồ chưởng quỹ
- 洪先生=Hồng tiên sinh
- 晴娘=Tình nương
- 卢湾=Lư Loan
- 玄凰=Huyền Hoàng
- 逆天师妹=Nghịch Thiên sư muội
- 天丹行=Thiên Đan Hành
- 琴闳=Cầm Hoành
- 凤瑶=Phượng Dao
- 窦凤眠=Đậu Phượng Miên
- 龙守信=Long Thủ Tín
- 龙强=Long Cường
- 陈朝志=Trần Triều Chí
- 高博然=Cao Bác Nhiên
- 谷艺轩=Cốc Nghệ Hiên
- 谷道常=Cốc Đạo Thường
- 艺轩=Nghệ Hiên
- 琴小姐=Cầm tiểu thư
- 琴纹=Cầm Văn
- 芷薇=Chỉ Vi
- 马氏=Mã thị
- 风雷城=Phong Lôi thành
- 小小的玉人=tiểu tiểu người ngọc
- 几个小小=mấy cái tiểu tiểu
- 暗促=Ám Xúc
- 裴煜=Bùi Dục
- 陈枫=Trần Phong
- 陈琦=Trần Kỳ
- 大神州=Đại Thần Châu
- 天府会了=Thiên Phủ Hội
- 天府会=Thiên Phủ Hội
- 秀丽郡主=Tú Lệ quận chúa
- 吴环秀=Ngô Hoàn Tú
- 北望大森林=Bắc Vọng đại sâm lâm
- 黛尔佣兵团=Đại Nhĩ dong binh đoàn
- 苏哈=Tô Cáp
- 黛儿=Đại Nhi
- 黛尔=Đại Nhĩ
- 天生水=Thiên Sinh Thủy
- 芷仪=Chỉ Nghi
- 穷副团长=Cùng phó đoàn trường
- 天水秘银=Thiên Thủy Bí Ngân
- 穷大哥=Cùng đại ca
- 施琅=Thi Lang
- 穷浩=Cùng Hạo
- 一片小小=một mảnh tiểu tiểu
- 化作点点=hóa thành điểm điểm
- 细细的手镯=tế tế vòng tay
- 沙吉星=Sa Cát Tinh
- 点点兴奋=điểm điểm hưng phấn
- 琴九=Cầm cửu
- 点点事情=điểm điểm sự tình
- 齐多=Tề Đa
- 云副院长=Vân phó viện trưởng
- 这天生水=này Thiên Sinh Thủy
- 一条小小=một cái tiểu tiểu
- 齐主任=Tề chủ nhiệm
- 冬林苑=Đông Lâm uyển
- 秋和苑=Thu Hòa uyển
- 夏栖园=Hạ Tê viên
- 琴修=Cầm Tu
- 狄澳=Địch Úc
- 狄家=Địch gia
- 特布尔=Đặc Bố Nhĩ
- 小小分支=tiểu tiểu chi nhánh
- 蛮帮=Man Bang
- 弥颜=Di Nhan
- 神域=Thần Vực
- 马导师=Mã đạo sư
- 高导师=Cao đạo sư
- 金朝阳=Kim Triều Dương
- 齐家=Tề gia
- 金学兄=Kim học huynh
- 沐姑娘=Mộc cô nương
- 沐朝阳=Mộc Triều Dương
- 朝阳老祖=Triều Dương lão tổ
- 金狗=Kim Cẩu
- 阳朝金=Dương Triều Kim
- 云缥缈=Vân Phiêu Miểu
- 东林苑=Đông Lâm uyển
- 北望谷=Bắc Vọng cốc
- 北望两个字=Bắc Vọng hai chữ
- 苏学涛=Tô Học Đào
- 起夜=Khởi Dạ
- 暗商=Ám Thương
- 陈奇=Trần Kỳ
- 路争=Lộ Tranh
- 云霞顶=Vân Hà đỉnh
- 忘忧峰=Vong Ưu phong
- 乔掌门=Kiều chưởng môn
- 环秀=Hoàn Tú
- 段天涯=Đoạn Thiên Nhai
- 段三少=Đoạn tam thiếu
- 甄多宝=Chân Đa Bảo
- 八少=bát thiếu
- 徐幼娘=Từ Ấu Nương
- 张老板=Trương lão bản
- 周侍郎=Chu thị lang
- 周诚=Chu Thành
- 张老太=Trương lão thái
- 福星楼=Phúc Tinh lâu
- 张恩杰=Trương Ân Kiệt
- 方尚书=Phương thượng thư
- 细细弱弱=tế tế nhược nhược
- 邢天阳=Hình Thiên Dương
- 莲殿下=Liên điện hạ
- 红河部落=Hồng Hà bộ lạc
- 巴术=Ba Thuật
- 厉殿下=Lệ điện hạ
- 冥豹=Minh Báo
- 柳世子=Liễu thế tử
- 墨柳=Mặc Liễu
- 阿柳=A Liễu
- 八卦束身=Bát Quái Thúc Thân
- 孤傲无双=cao ngạo vô song
- 丙八=Bính Bát
- 琴草=Cầm Thảo
- 冥家=Minh gia
- 路前辈=Lộ tiền bối
- 天拂羽=Thiên Phất Vũ
- 黄宝楼=Hoàng Bảo lâu
- 冰丝兔=Băng Ti thỏ
- 钟何=Chung Hà
- 二花=Nhị Hoa
- 周升=Chu Thăng
- 王桂=Vương Quế
- 苏富贵=Tô Phú Quý
- 乔宝=Kiều Bảo
- 小小的头颅=tiểu tiểu đầu
- 朱帆=Chu Phàm
- 幸福村=Hạnh Phúc thôn
- 胡二华家=Hồ Nhị Hoa gia
- 钱二华=Tiền Nhị Hoa
- 二华=Nhị Hoa
- 胡二华=Hồ Nhị Hoa
- 一刀宰了=nhất đao làm thịt
- 路长老了=Lộ trưởng lão rồi
- 路长老=Lộ trưởng lão
- 让路争=làm Lộ Tranh
- 圣域=Thánh Vực
- 苏熙华=Tô Hi Hoa
- 苏某=Tô mỗ
- 阿华=A Hoa
- 无泪草=Vô Lệ thảo
- 杜春江=Đỗ Xuân giang
- 彩画=Thải Họa
- 华少爷=Hoa thiếu gia
- 华院=Hoa viện
- 芙儿=Phù Nhi
- 咏燕=Vịnh Yến
- 帝影卫=Đế Ảnh Vệ
- 苏河=Tô Hà
- 荷包的小厮=Hà Bao gã sai vặt
- 名学=danh học
- 鸡贼=kê tặc
- 伏纱=Phục Sa
- 大丰部落=Đại Phong bộ lạc
- 飞剑,宏府,蓝洋=Phi Kiếm, Hoành Phủ, Lam Dương
- 春城=Xuân Thành
- 闪电似的=thiểm điện dường như
- 聚魂铃=Tụ Hồn Linh
- 赵国昌=Triệu Quốc Xương
- 黄羊=Hoàng Dương
- 宏府学院=Hoành Phủ học viện
- 小九=tiểu cửu
- 福嫂=Phúc tẩu
- 昕昕=Hân Hân
- 唐全=Đường Toàn
- 唐力=Đường Lực
- 费桩=Phí Thung
- 达娃=Đạt Oa
- 乔乔的莲=Kiều Kiều Liên
- 五短=ngũ đoản
- 着墨莲=Mặc Liên
- 小莲莲=Tiểu Liên Liên
- 飞剑学院=Phi Kiếm học viện
- 蓝洋学院=Lam Dương học viện
- 盈盈白光=doanh doanh bạch quang
- 石中花=Thạch Trung hoa
- 沐少主=Mộc thiếu chủ
- 紫冥草=Tử Minh thảo
- 灵石炮=Linh Thạch pháo
- 栗子=Hạt Dẻ
- 龙敏=Long Mẫn
- 太山=Thái Sơn
- 黄胜=Hoàng Thắng
- 老帕=lão Mạt
- 这日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 日月双轮=Nhật Nguyệt Song Luân
- 那日月双轮=Nhật Nguyệt Song Luân
- 惊雷剑=Kinh Lôi kiếm
- 我叫陌=Ta kêu Mạch
- 陌抬手=Mạch giơ tay
- 朝陌=triều Mạch
- 陌只是=Mạch chỉ là
- 陌的声音=Mạch thanh âm
- 看着陌=nhìn Mạch
- 陌轻声=Mạch nhẹ giọng
- 陌想=Mạch tưởng
- 陌会说=Mạch sẽ nói
- 陌说=Mạch nói
- 陌朝=Mạch triều
- 陌的前辈=Mạch tiền bối
- 陌抬眼=Mạch giương mắt
- 陌抬起=Mạch nâng lên
- 陌笑了笑=Mạch cười cười
- 这陌=này Mạch
- 陌的心血=Mạch tâm huyết
- 陌的说法=Mạch cách nói
- 陌已经=Mạch đã
- 这日月双轮=Này Nhật Nguyệt Song Luân
- 陌的本命=Mạch bản mạng
- 圆圆润润=viên viên nhuận nhuận
- 陌的小院里=Mạch trong tiểu viện
- 陌的所有=Mạch sở hữu
- 这日月殿主=Nhật Nguyệt điện chủ
- 红药=Hồng Dược
- 这日月神殿=Nhật Nguyệt Thần Điện
- 叫天运=Thiên Vận
- 美颜的新产品=mỹ nhan sản phẩm mới
- 布二娘=Bố nhị nương
- 回魂丹=Hồi Hồn đan
- 圣级=Thánh cấp
- 凤凰木=Phượng Hoàng mộc
- 永仁宫=Vĩnh Nhân cung
- 旺福=Vượng Phúc
- 燕云=Yến Vân
- 沐园=Mộc viên
- 张恒=Trương Hằng
- 这天运=Thiên Vận
- 沐老夫人=Mộc lão phu nhân
- 南新园=Nam Tân viên
- 宵夜都=ăn khuya đều
- 高丞相府邸=Cao thừa tướng phủ đệ
- 王御史=Vương ngự sử
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 澜芸=Lan Vân
- 柳贺氏=Liễu Hạ thị
- 小姑子=tiểu cô tử
- 毫不容情=không chút nào dung tình
- 高夫人=Cao phu nhân
- 朝阳先祖=Triều Dương tổ tiên
- 原琼儿=Nguyên Quỳnh Nhi
- 莲的乔乔=Liên Kiều Kiều
- 沐尔学=Mộc Nhĩ Học
- 柔纤=Nhu Tiêm
- 沐柔纤=Mộc Nhu Tiêm
- 柳老夫人=Liễu lão phu nhân
- 兰馨=Lan Hinh
- 柳澜馨=Liễu Lan Hinh
- 欢欢喜喜=hoan hoan hỉ hỉ
- 黄幽保=Hoàng U Bảo
- 宗保=Tông Bảo
- 幽保=U Bảo
- 流风=Lưu Phong
- 黄幽夏=Hoàng U Hạ
- 黄记=Hoàng Ký
- 熊家=Hùng gia
- 柳老太太=Liễu lão thái thái
- 朝阳楼=Triều Dương lâu
- 沐伍兹=Mộc Ngũ Tư
- 沐媛媛=Mộc Viện Viện
- 华氏=Hoa thị
- 益寿丹=Ích Thọ đan
- 沐冬妮=Mộc Đông Ni
- 冬妮=Đông Ni
- 郝姐=Hách tỷ
- 郝霏=Hách Phi
- 盏菊=Trản Cúc
- 沐荔香=Mộc Lệ Hương
- 沐柔衾=Mộc Nhu Khâm
- 媛媛=Viện Viện
- 柔衾=Nhu Khâm
- 荚鲁=Giáp Lỗ
- 钟离平=Chung Ly Bình
- 齐坊=Tề Phường
- 坊少爷=Phường thiếu gia
- 齐橹=Tề Lỗ
- 景敨=Cảnh Thầu
- 祝老=Chúc lão
- 李庄=Lý Trang
- 景小公子=Cảnh tiểu công tử
- 墨莉=Mặc Lị
- 熹嫔=Hi tần
- 苗仁贵=Miêu Nhân Quý
- 苗胜=Miêu Thắng
- 安定侯=An Định hầu
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 单表姐=Đan biểu tỷ
- 单衣苏=Đan Y Tô
- 朱慈国=Chu Từ quốc
- 单丹师=Đan đan sư
- 灰坪村=Hôi Bình thôn
- 苏苏=Tô Tô
- 朝阳祖先=Triều Dương tổ tiên
- 恨不得一刀=hận không thể nhất đao
- 梅兰=Mai Lan
- 王升=Vương Thăng
- 王东平=Vương Đông Bình
- 王东翠=Vương Đông Thúy
- 东翠=Đông Thúy
- 林缪儿=Lâm Mâu Nhi
- 榕城=Dung thành
- 缪儿=Mâu Nhi
- 墨旭=Mặc Húc
- 樊嬷嬷=Phàn ma ma
- 小汤=Tiểu Thang
- 沐家腾=Mộc Gia Đằng
- 沐子汤=Mộc Tử Thang
- 倾城夫人=Khuynh Thành phu nhân
- 重孙子=trọng tôn tử
- 在暗影之城=ở Ám Ảnh chi thành
- 火琉璃=Hỏa Lưu Li
- 刀长老=Đao trưởng lão
- 飞天堂=Phi Thiên đường
- 请别的丹师=thỉnh Biệt đan sư
- 洪良娣=Hồng lương đệ
- 林世远=Lâm Thế Viễn
- 森林星=Sâm Lâm tinh
- 瑾上仙尊=Cẩn Thượng tiên tôn
- 瑾上=Cẩn Thượng
- 小猴子=Tiểu Hầu Tử
- 幻影之城=Huyễn Ảnh chi thành
- 衣苏=Y Tô
- 阿暇=A Hạ
- 白盛=Bạch Thịnh
- 赤林卫=Xích Lâm vệ
- 赵升=Triệu Thăng
- 梁易=Lương Dịch
- 天华学院=Thiên Hoa học viện
- 这天华学院=Thiên Hoa Học Viện
- 不会白白=sẽ không bạch bạch
- 噶帊=Cát Bạc
- 聂妖娆=Nhiếp Yêu Nhiêu
- 妖娆=Yêu Nhiêu
- 西门畅=Tây Môn Sướng
- 这些天华学院=này đó Thiên Hoa học viện
- 彪亮=Bưu Lượng
- 烟水雾=Yên Thủy Vụ
- 泓极枪=Hoằng Cực thương
- 小水珠=tiểu thủy châu
- 见天华学院=thấy Thiên Hoa học viện
- 地元=Địa Nguyên
- 天元=Thiên Nguyên
- 凤木林=Phượng Mộc lâm
- 凤凰花=Phượng Hoàng hoa
- 曹奇=Tào Kỳ
- 牛头山=Ngưu Đầu Sơn
- 这点小小=điểm này tiểu tiểu
- 这帮=này bang
- 曹书呆子=Tào con mọt sách
- 小奇子=Tiểu Kỳ Tử
- 林贞儿=Lâm Trinh Nhi
- 汪全=Uông Toàn
- 钟导师=Chung đạo sư
- 赵毅=Triệu Nghị
- 齐发=Tề Phát
- 汪师弟=Uông sư đệ
- 贞儿=Trinh Nhi
- 萧雪=Tiêu Tuyết
- 小小的冲突=tiểu tiểu xung đột
- 小柔=Tiểu Nhu
- 琴七两=Cầm thất lưỡng
- 老齐头=lão Tề
- 琴七公子=Cầm thất công tử
- 谷少爷=Cốc thiếu gia
- 曹呆子=Tào ngốc tử
- 了解封丹=Giải Phong đan
- 琴七=Cầm thất
- 夜黑风高=dạ hắc phong cao
- 身形妖娆=thân hình quyến rũ
- 茯苓=Phục Linh
- 孟美优=Mạnh Mỹ Ưu
- 赵星=Triệu Tinh
- 一道细细=một đạo tế tế
- 一条细细=một cái tế tế
- 完蛋丸=Hoàn Đản hoàn
- 完蛋药=Hoàn Đản dược
- 小毒毒=Tiểu Độc Độc
- 凤长青=Phượng Trường Thanh
- 长飞=Trường Phi
- 凤长飞=Phượng Trường Phi
- 天下无双=thiên hạ vô song
- 栖居地=Tê Cư Địa
- 只小小=chỉ tiểu tiểu
- 阿二=A Nhị
- 神眼=thần nhãn
- 凤氏=Phượng thị
- 妖红=Yêu Hồng
- 王狂的佣兵=Vương Cuồng lính đánh thuê
- 慕惊虹=Mộ Kinh Hồng
- 慕萧雪=Mộ Tiêu Tuyết
- 老杭=lão Hàng
- 历城=Lịch Thành
- 鬼虬=Quỷ Cù
- 王狂=Vương Cuồng
- 妖娆媚态=yêu nhiêu mị thái
- 高栋=Cao Đống
- 高兄=Cao Huynh
- 邱复=Khâu Phục
- 陆品文=Lục Phẩm Văn
- 韩靖=Hàn Tĩnh
- 张明秋=Trương Minh Thu
- 李力=Lý Lực
- 琴十三=Cầm thập tam
- 食人=thực nhân
- 曹书呆=Tào thư ngốc
- 小五子=Tiểu Ngũ Tử
- 贺问=Hạ Vấn
- 菡芝=Hạm Chi
- 倪菡芝=Nghê Hạm Chi
- 曾正阳=Tằng Chính Dương
- 回春药铺=Hồi Xuân dược phô
- 夏盔=Hạ Khôi
- 凤和平=Phượng Hòa Bình
- 鬼副堂主=Quỷ phó đường chủ
- 梦副堂主=Mộng phó đường chủ
- 琴小五=Cầm tiểu ngũ
- 麟族人=Lân tộc nhân
- 长青=Trường Thanh
- 朝阳老头儿=Triều Dương lão đầu nhi
- 羽林卫=Vũ Lâm Vệ
- 尸变了=thi biến
- 身边的随扈=bên người tùy hỗ
- 度长老=Độ trưởng lão
- 江嬷嬷=Giang ma ma
- 王丹师=Vương đan sư
- 葛丹师=Cát đan sư
- 尔学=Nhĩ Học
- 通天运=thông Thiên Vận
- 刺薇=Thứ Vi
- 出马=xuất mã
- 吴恒=Ngô Hằng
- 山岳星=Sơn Nhạc tinh
- 小小手=tiểu tiểu tay
- 五彩宝珍兽=Ngũ Thải Bảo Trân thú
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小紫=Tiểu Tử
- 苏旭华=Tô Hi Hoa
- 施的姑娘=Thi cô nương
- 安无双=An Vô Song
- 镇远王=Trấn Viễn Vương
- 安信义=An Tín Nghĩa
- 安阳=An Dương
- 四喜=tứ hỉ
- 福临王=Phúc Lâm Vương
- 暇儿=Hạ Nhi
- 林婉儿=Lâm Uyển Nhi
- 倪大小姐=Nghê đại tiểu thư
- 古道珍=Cổ Đạo Trân
- 沐老家主=Mộc lão gia chủ
- 梦梦=Mộng Mộng
- 容哥儿=Dung ca nhi
- 陈家班=Trần Gia Ban
- 春意会=Xuân Ý Hội
- 噬魂花=Phệ Hồn hoa
- 鹰城=Ưng Thành
- 孤山=Cô Sơn
- 涂秀秀=Đồ Tú Tú
- 杏花楼=Hạnh Hoa lâu
- 春妈妈=Xuân mụ mụ
- 春妈=Xuân mụ
- 绿衣公子=Lục Y công tử
- 谷艺馨=Cốc Nghệ Hinh
- 夫夫人=phu phu nhân
- 梦郎=Mộng lang
- 方太妃=Phương thái phi
- 天圣山=Thiên Thánh sơn
- 白皇后=Bạch Hoàng Hậu
- 白无瑕=Bạch Vô Hà
- 来福=Lai Phúc
- 厉儿=Lệ Nhi
- 仁川宫=Nhân Xuyên cung
- 虎烈军=Hổ Liệt quân
- 无衣=Vô Y
- 谢少将军=Tạ thiếu tương quân
- 谢天维=Tạ Thiên Duy
- 谢公子=Tạ công tử
- 谢老二=Tạ lão nhị
- 谢二=Tạ nhị
- 碧眼三头犬=Bích Nhãn Tam Đầu Khuyển
- 菩提还魂草=Bồ Đề Hoàn Hồn thảo
- 虎狼=Hổ Lang
- 包姑娘=Bao cô nương
- 包小姐=Bao tiểu thư
- 包翠萍=Bao Thúy Bình
- 翠萍=Thúy Bình
- 长宁=Trường Ninh
- 傅四=Phó tứ
- 武定=Võ Định
- 包家=Bao gia
- 龙夫人=Long phu nhân
- 张蕙兰=Trương Huệ Lan
- 沐大少=Mộc đại thiếu
- 幽庭卫=U Đình vệ
- 天梯符=Thiên Thê phù
- 遁地堂=Độn Địa đường
- 沐堂主=Mộc đường chủ
- 沐氏族=Mộc thị tộc
- 高神医=Cao thần y
- 齐丽人=Tề Lệ Nhân
- 小宝珍兽=Tiểu Bảo Trân thú
- 宝珍=Bảo Trân
- 墨同学=Mặc đồng học
- 狂蟒佣兵团=Cuồng Mãng dong binh đoàn
- 白白给人=bạch bạch cho người ta
- 洸瓦=Quang Ngõa
- 袅娜妖娆=lả lướt quyến rũ
- 妖娆精致=yêu nhiêu tinh xảo
- 挡道=chắn đường
- 魔星学院=Ma Tinh học viện
- 孟美瑜=Mạnh Mỹ Du
- 美瑜=Mỹ Du
- 李向北=Lý Hướng Bắc
- 身材妖娆=dáng người quyến rũ
- 妖娆导师=quyến rũ đạo sư
- 妖娆美丽=quyến rũ mỹ lệ
- 妖娆女=quyến rũ nữ
- 江流水=Giang Lưu Thủy
- 光辉学院=Quang Huy học viện
- 火学院=Hỏa học viện
- 暗影光辉,火炼=Ám Ảnh Quang Huy, Hỏa Luyện
- 绝世无双=tuyệt thế vô song
- 墨师兄=Mặc sư huynh
- 洪裳=Hồng Thường
- 女主持人=nữ chủ trì
- 查品超=Tra Phẩm Siêu
- 洪师姐=Hồng sư tỷ
- 查师弟=Tra sư đệ
- 男主持人=nam chủ trì
- 乌丞相=Ô thừa tướng
- 洪贵=Hồng Quý
- 周包=Chu Bao
- 查大供奉=Tra đại cung phụng
- 洪大供奉=Hồng đại cung phụng
- 章春隆=Chương Xuân Long
- 春隆=Xuân Long
- 慧宇学院=Tuệ Vũ học viện
- 齐公子=Tề công tử
- 朵朵=Đóa Đóa
- 牛牛=Ngưu Ngưu
- 齐一楠=Tề Nhất Nam
- 裘铭=Cừu Minh
- 谷师兄=Cốc sư huynh
- 裘师兄=Cừu sư huynh
- 慕姑娘=Mộ cô nương
- 罗仙=La Tiên
- 不野=Bất Dã
- 琴昶=Cầm Sưởng
- 鹤儿=Hạc Nhi
- 洪昌=Hồng Xương
- 隐月=Ẩn Nguyệt
- 冰花=Băng Hoa
- 倪姑娘=Nghê cô nương
- 林俊=Lâm Tuấn
- 林翔=Lâm Tường
- 流昇=Lưu Thăng
- 阿昆=A Côn
- 陈千=Trần Thiên
- 龙氏族人=Long thị tộc nhân
- 龙氏=Long thị
- 倪小姐=Nghê tiểu thư
- 卫苏=Vệ Tô
- 卫公子=Vệ công tử
- 卫某=Vệ mỗ
- 倪师妹=Nghê sư muội
- 九幽转灵果=Cửu U Chuyển Linh quả
- 严雪=Nghiêm Tuyết
- 龙洄=Long Hồi
- 沐公子=Mộc công tử
- 香韵=Hương Vận
- 龙香韵=Long Hương Vận
- 雪原=Tuyết Nguyên
- 龙少主=Long thiếu chủ
- 阿洄=A Hồi
- 珍珍=Trân Trân
- 龙卯=Long Mão
- 灭天=Diệt Thiên
- 五花=Ngũ Hoa
- 彩彩=Thải Thải
- 离沙岛=Ly Sa đảo
- 池莲圣境=Trì Liên Thánh Cảnh
- 乔莲=Kiều Liên
- 澳海=Úc Hải
- 荷儿=Hà Nhi
- 耀兰=Diệu Lan
- 蕙兰=Huệ Lan
- 张耀兰=Trương Diệu Lan
- 江松=Giang Tùng
- 兄弟俩=huynh đệ lưỡng
- 倾城女国=Khuynh Thành nữ quốc
- 倾城岛=Khuynh Thành đảo
- 倾雪雪=Khuynh Tuyết Tuyết
- 何鸾=Hà Loan
- 倾叶=Khuynh Diệp
- 叶姨=Diệp di
- 雪雪=Tuyết Tuyết
- 乔姐姐=Kiều tỷ tỷ
- 雪岭圣地=Tuyết Lĩnh thánh địa
- 祭海深渊=Tế Hải vực sâu
- 涂山家族=Đồ Sơn gia tộc
- 弓松风=Cung Tùng Phong
- 何爱卿=Hà ái khanh
- 虹瑟=Hồng Sắt
- 倾虹瑟=Khuynh Hồng Sắt
- 涂山家=Đồ Sơn gia
- 乌小姐=Ô tiểu thư
- 若梅=Nhược Mai
- 凝光镜=Ngưng Quang kính
- 毫光=Hào Quang
- 龙璇玑=Long Toàn Cơ
- 龙大小姐=Long đại tiểu thư
- 图先知=Đồ tiên tri
- 龙吉=Long Cát
- 韩素琼=Hàn Tố Quỳnh
- 倾城女王=Khuynh Thành nữ vương
- 龙仟=Long Thiên
- 白凝霜=Bạch Ngưng Sương
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 欧阳夙=Âu Dương Túc
- 独孤翎=Độc Cô Linh
- 紫嫣=Tử Yên
- 一刀两断=nhất đao lưỡng đoạn
- 清雅俊逸=thanh nhã tuấn dật
- 齐八=Tề bát
- 天玑秘境=Thiên Cơ bí cảnh
- 幽火噬心=U Hỏa Phệ Tâm
- 千窟万洞=Thiên Quật Vạn Động
- 乔大人=Kiều đại nhân
- 艺馨=Nghệ Hinh
- 周师兄=Chu sư huynh
- 周姓=họ Chu
- 六翼飞鸟=Lục Dực Phi Điểu
- 这天玑秘境=này Thiên Cơ bí cảnh
- 墨夫人=Mặc phu nhân
- 达飞佣兵团=Đạt Phi dong binh đoàn
- 天突子=Thiên Đột Tử
- 天秃子=Thiên ngốc tử
- 这天玑百宝图=này Thiên Cơ Bách Bảo Đồ
- 秃子=ngốc tử
- 骆何=Lạc Hà
- 这天突子=này Thiên Đột Tử
- 韶衣=Thiều Y
- 齐睿=Tề Duệ
- 鲁王=Lỗ Vương
- 东山王=Đông Sơn Vương
- 禄余关=Lộc Dư Quan
- 虎骑军=Hổ Kỵ Quân
- 米衡=Mễ Hành
- 米姑姑=Mễ cô cô
- 乌爱卿=Ô ái khanh
- 庆王=Khánh Vương
- 容喻湖=Dung Dụ Hồ
- 平山镇=Bình sơn trấn
- 容姗姗=Dung San San
- 牟央大师=Mưu Ương đại sư
- 牟央=Mưu Ương
- 牟大师=Mưu đại sư
- 庄老=Trang lão
- 神尊=Thần Tôn
- 软软萌萌=nhuyễn nhuyễn manh manh
- 施金宝=Thi Kim Bảo
- 施小少爷=Thi tiểu thiếu gia
- 哈扎=Cáp Trát
- 龙婆婆=Long bà bà
- 曾药师=Tằng dược sư
- 飞天遁地摘星隐月追日=Phi Thiên Độn Địa Trích Tinh Ẩn Nguyệt Truy Nhật
- 副堂主=phó đường chủ
- 声音清越=thanh âm thanh việt
- 追日堂=Truy Nhật đường
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 谷姑娘=Cốc cô nương
- 氖愧疚=áy náy
- 小小家事=tiểu tiểu gia sự
- 一支小小=một chi tiểu tiểu
- 杀天运战团=Sát Thiên Vận chiến đoàn
- 二代掌门=nhị đại chưởng môn
- 琼天玉龙=Quỳnh Thiên Ngọc Long
- 火魇=Hỏa Yểm
- 铎氏=Đạc thị
- 铎山明=Đạc Sơn Minh
- 梁长老=Lương trưởng lão
- 武成=Võ Thành
- 铎公子=Đạc công tử
- 海鲨队=Hải Sa đội
- 杀天运小队=Sát Thiên Vận tiểu đội
- 秦逆天=Tần Nghịch Thiên
- 小逆天=Tiểu Nghịch Thiên
- 逆天想到=Nghịch Thiên nghĩ đến
- 圣尊=Thánh Tôn
- 王信=Vương Tín
- 铎小姐=Đạc tiểu thư
- 小明=Tiểu Minh
- 铎山美=Đạc Sơn Mỹ
- 卓燕=Trác Yến
- 慕飞霞=Mộ Phi Hà
- 康家=Khang gia
- 你娘的=nương ngươi
- 龙允=Long Duẫn
- 慕小姐=Mộ tiểu thư
- 铎族长=Đạc tộc trưởng
- 十三长老=thập tam trường lão
- 铎锵=Đạc Thương
- 铁胆毫针=Thiết Đảm Hào Châm
- 楚煜=Sở Dục
- 龙雪原=Long Tuyết Nguyên
- 看天道=xem Thiên Đạo
- 从小面瘫=từ tiểu diện than
- 澜山=Lan Sơn
- 左澜山=Tả Lan Sơn
- 洄儿=Hồi Nhi
- 大森=Đại Sâm
- 沈悟=Thẩm Ngộ
- 祁川=Kỳ Xuyên
- 罪恶之国=Tội Ác Chi Quốc
- 琴园里=Cầm viên lí
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 丽丽儿=Lệ Lệ Nhi
- 多罗国=Đa La quốc
- 乌家=Ô gia
- 申屠静=Thân Đồ Tĩnh
- 平金=Bình Kim
- 顾叔=Cố thúc
- 杨大嫂=Dương đại tẩu
- 顾管事=Cố quản sự
- 罗老=La lão
- 二牛=Nhị Ngưu
- 莲池岛=Liên Trì đảo
- 姬丝=Cơ Ti
- 这人蛇=này Nhân Xà
- 人蛇=nhân xà
- 慕容延=Mộ Dung Duyên
- 慕容昭=Mộ Dung Chiêu
- 慕容绯=Mộ Dung Phi
- 绯儿=Phi Nhi
- 顾大中=Cố Đại Trung
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 尚源城=Thượng Nguyên thành
- 云小公子=Vân tiểu công tử
- 云运之=Vân Vận Chi
- 云小三=Vân tiểu tam
- 云表哥=Vân biểu ca
- 方老爷=Phương lão gia
- 窦心舞=Đậu Tâm Vũ
- 九色圣莲=Cửu Sắc Thánh Liên
- 窦腾奇=Đậu Đằng Kỳ
- 奎儿=Khuê Nhi
- 圣兽鱼龙=Thánh Thú Ngư Long
- 鱼龙=ngư long
- 紫霄=Tử Tiêu
- 教本=giáo bổn
- 乔阁下=Kiều các hạ
- 陌一字=Mạch nhất tự
- 陌又=Mạch lại
- 陌身形=Mạch thân hình
- 陌过去=Mạch qua đi
- 跟陌=cùng Mạch
- 陌忽然=Mạch bỗng nhiên
- 陌的手背=Mạch mu bàn tay
- 拉着陌=lôi kéo Mạch
- 陌!=Mạch!
- 陌有样学样=Mạch học theo
- 随陌=tùy Mạch
- 陌拖=Mạch kéo
- 陌举起=Mạch giơ lên
- 陌飘渺=Mạch mờ ảo
- 陌拽住=Mạch túm chặt
- 陌的手=Mạch tay
- 陌指=Mạch chỉ
- 陌拉了拉=Mạch lôi kéo
- 陌似懂非懂=Mạch cái hiểu cái không
- 找到了陌=tìm được rồi Mạch
- 光光大人=Quang Quang đại nhân
- 罗启忠=La Khải Trung
- 罗管事=La quản sự
- 摘星堂=Trích Tinh đường
- 小染=Tiểu Nhiễm
- 老罗=lão La
- 阿鬼=A Quỷ
- 丁郎=Đinh lang
- 冯嫂子=Phùng tẩu tử
- 冯期=Phùng Kỳ
- 老王叔=lão Vương thúc
- 冯娘子=Phùng nương tử
- 墨宝宝=Mặc bảo bảo
- 陌每日=Mạch mỗi ngày
- 陌也=Mạch cũng
- 陌愣头愣脑=Mạch lăng đầu lăng não
- ,陌=, Mạch
- 陌一个=Mạch một cái
- 呆头呆脑的陌=ngốc đầu ngốc não Mạch
- 陌是=Mạch là
- 陌所看到的=Mạch chỗ đã thấy
- 陌在防御=Mạch tại phòng ngự
- 陌便坐在=Mạch liền ngồi ở
- 陌的气息=Mạch khí tức
- 陌傻呆呆=Mạch ngơ ngốc
- 乔木身旁的陌=Kiều Mộc bên cạn Mạch
- 陌透明=Mạch trong suốt
- 陌的灵魂=Mạch linh hồn
- 陌绝对=Mạch tuyệt đối
- 对陌=đối Mạch
- 沈南贵=Thẩm Nam Quý
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 齐府=Tề phủ
- 丽人=Lệ Nhân
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 多国罗=Đa La quốc
- 小梅子=Tiểu Mai Tử
- 杨公公=Dương công công
- 图狼=Đồ Lang
- 麻巫=Ma Vu
- 周大同=Chu Đại Đồng
- 光大人=Quang đại nhân
- 放光光大人=phóng Quang Quang đại nhân
- 对光=đối Quang
- 难兄难弟=nan huynh nan đệ
- 墨小子=Mặc tiểu tử
- 墨兄弟=Mặc huynh đệ
- 杀天运=Sát Thiên Vận
- 哈多=Cáp Đa
- 阿鸿=A Hồng
- 古尔=Cổ Nhĩ
- 大姨=đại di
- 翘楚=Kiều Sở
- 叶大师=Diệp đại sư
- 储程飞=Trữ Trình Phi
- 符咒堂=Phù Chú đường
- 大符咒师=Đại Phù Chú Sư
- 拉里大国师=Lạp Lí đại quốc sư
- 拉大国师=Lạp đại quốc sư
- 龙亭寺=Long Đình Tự
- 秋叶=Thu Diệp
- 菊园=Cúc viên
- 拉国师=Lạp quốc sư
- 陈太妃=Trần thái phi
- 太,太子妃=Thái, Thái Tử phi
- 珍珠=Trân Châu
- 方家=Phương gia
- 方明月=Phương Minh Nguyệt
- 包氏=Bao thị
- 明月=Minh Nguyệt tiểu thư
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 小包氏=Bao thị
- 溢香园=Dật Hương Viên
- 朱飞=Chu Phi
- 多罗=Đa La
- 光光=Quang Quang
- 繁星点点=đầy sao điểm điểm
- 双双=Song Song
- 傅三公子=Phó Tam công tử
- 王仁贵=Vương Nhân Quý
- 庞城=Bàng Thành
- 王大都督=Vương đại đô đốc
- 慧姨=Tuệ di
- 百花会=Bách Hoa hội
- 黑金=Hắc Kim
- 琴二=Cầm Nhị
- 幽冥地府=U Minh địa phủ
- 破碎的虚空=Phá Toái hư không
- 琴二公子=Cầm Nhị công tử
- 琴五公子=Cầm Ngũ công tử
- 黑剑老祖=Hắc Kiếm lão tổ
- 琴大=Cầm Đại
- 沐主管=Mộc chủ quản
- 青罗=Thanh La
- 怀珠=Hoài Châu
-
Hồi phủ sau, thế tử phi áo choàng mau tàng không được!
visibility823 star11 1
-
Vương phi nàng lại cho người ta xem bói
visibility226570 star86 11
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss II
visibility967092 star1910 45
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1960144 star4471 140
-
Đương vai ác trọng sinh lúc sau [ mau xuyên ]
visibility206121 star1527 82
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Hồi phủ sau, thế tử phi áo choàng mau tàng không được!
visibility823 star11 1
-
Vương phi nàng lại cho người ta xem bói
visibility226570 star86 11
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss II
visibility967092 star1910 45
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss I
visibility1960144 star4471 140
-
Đương vai ác trọng sinh lúc sau [ mau xuyên ]
visibility206121 star1527 82
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2565
- 神水宗=Thần Thủy Tông
- 周丹=Chu Đan
- 徐娇=Từ Kiều
- 乔同学=Kiều đồng học
- 美女蛇=Mỹ Nữ Xà
- 耿鹏程=Cảnh Bằng Trình
- 乔文娟=Kiều Văn Quyên
- 内界=Nội Giới
- 冯幔芸=Phùng Mạn Vân
- 乔林=Kiều Lâm
- 置物=Trí Vật
- 灵师=Linh Sư
- 灵币=linh tệ
- 尤歆=Vưu Hâm
- 赵後=Triệu Hậu
- 桃源星=Đào Nguyên Tinh
- 符师=Phù Sư
- 丁允=Đinh Duẫn
- 叶凌敏=Diệp Lăng Mẫn
- 乔姑娘=Kiều cô nương
- 戚萱萱=Thích Huyên Huyên
- 王世子=Vương thế tử
- 墨莲=Mặc Liên
- 乔忠邦=Kiều Trung Bang
- 宜安郡主=Nghi An quận chúa
- 杨兮蓉=Dương Hề Dung
- 卫圩=Vệ Vu
- 乔宝宝=Kiều Bảo Bảo
- 樊秋赫=Phàn Thu Hách
- 慕容荨=Mộ Dung Tầm
- 黄鹤仙子=Hoàng Hạc tiên tử
- 球球=Cầu Cầu
- 魏子琴=Ngụy Tử Cầm
- 司徒宜=Tư Đồ Nghi
- 小面瘫=Tiểu Diện Than
- 玄师=Huyền Sư
- 玄兽=Huyền thú
- 刘异枝=Lưu Dị Chi
- 玄石=Huyền Thạch
- 刀无极=Đao Vô Cực
- 马塔=Mã Tháp
- 司空茯=Tư Không Phục
- 小太岁=Tiểu Thái Tuế
- 魏南=Ngụy Nam
- 鳯琛=Phượng Sâm
- 完整章=Hoàn Chỉnh Chương
- 康亲=Khang Thân
- 玉符=Ngọc Phù
- 沐星尘=Mộc Tinh Trần
- 沐景峰=Mộc Cảnh Phong
- 建平=Kiến Bình
- 桃花仙=Đào Hoa Tiên
- 沐清雅=Mộc Thanh Nhã
- 斯空星=Tư Không Tinh
- 窦凤=Đậu Phượng
- 白蛇=Bạch Xà
- 小林=Tiểu Lâm
- 桃花仙尊=Đào Hoa Tiên Tôn
- 钟离薇=Chung Ly Vi
- 钟离芷薇=Chung Ly Chỉ Vi
- 陈宝佳=Trần Bảo Giai
- 景琳瑶=Cảnh Lâm Dao
- 采蝶轩=Thải Điệp Hiên
- 冥亚斯=Minh Á Tư
- 景旻=Cảnh Mân
- 康亲王=Khang Thân Vương
- 美颜=Mỹ Nhan
- 乔木=Kiều Mộc
- 小乔木=Tiểu Kiều Mộc
- 柳小姐=Liễu tiểu thư
- 柳师妹=Liễu sư muội
- 季师兄=Quý sư huynh
- 墨滕=Mặc Đằng
- 林贵妃=Lâm quý phi
- 柳叶心=Liễu Diệp Tâm
- 乔忠兴=Kiều Trung Hưng
- 小乔=Tiểu Kiều
- 乔忠横=Kiều Trung Hoành
- 乔文秀=Kiều Văn Tú
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 彭丈=Bành Trượng
- 陈晗姿=Trần Hàm Tư
- 玲珑锥=Linh lung trùy
- 晗姿=Hàm Tư
- 陆芸=Lục Vân
- 仇安=Cừu An
- 朵娅=Đóa Á
- 明霞=Minh Hà
- 银狼中的是=ngân lang trúng chính là
- 拂晓宗=Phất Hiểu Tông
- 梁青青=Lương Thanh Thanh
- 五月城=Ngũ Nguyệt Thành
- 邬城主=Ổ thành chủ
- 陈师姐=Trần sư tỷ
- 沐良德=Mộc Lương Đức
- 鬼门=Quỷ Môn
- 鬼不通=Quỷ Bất Thông
- 宁碧环=Ninh Bích Hoàn
- 万象门=Vạn Tượng Môn
- 鬼长老=Quỷ trưởng lão
- 青青=Thanh Thanh
- 年奎=Niên Khuê
- 杨树=Dương Thụ
- 青禾小镇=Thanh Hòa tiểu trấn
- 余桂=Dư Quế
- 阿青=A Thanh
- 王婆=Vương bà
- 薛筱=Tiết Tiêu
- 筱筱=Tiêu Tiêu
- 乔小师妹=Kiều tiểu sư muội
- 杨师妹=Dương sư muội
- 阿荨=A Tầm
- 吴燕珍=Ngô Yến Trân
- 乔中兴=Kiều Trung Hưng
- 乔虎=Kiều Hổ
- 小琴=Tiểu Cầm
- 小林儿=Tiểu Lâm Nhi
- 小虎哥=Tiểu Hổ ca
- 亚斯=Á Tư
- 姚姬=Diêu Cơ
- 柯长老=Kha trưởng lão
- 云飘渺=Vân Phiêu Miểu
- 暗影学院=Ám Ảnh học viện
- 佳维学院=Giai Duy học viện
- 阔斧=Khoát Phủ
- 贺韦=Hạ Vi
- 云院长=Vân viện trưởng
- 佳维=Giai Duy
- 玄师盟会=Huyền Sư Minh Hội
- 引导师=dẫn đạo sư
- 赛贴=tái thiếp
- 五门下贴=Ngũ môn hạ thiếp
- 五门=ngũ môn
- 森罗=Sâm La
- 全道栋=Toàn Đạo Đống
- 熬夜=Ngao Dạ
- 邀宠=yêu sủng
- 芍药=Thược Dược
- 魏南枫=Ngụy Nam Phong
- 百里徯=Bách Lí Hề
- 筱蜜=Tiêu Mật
- 亚克多=Á Khắc Đa
- 亚克力=Á Khắc Lực
- 亚克达=Á Khắc Đạt
- 紫符=tử phù
- 桃源地=Đào Nguyên địa
- 乌木=ô mộc
- 金符玉箓=Kim Phù Ngọc Lục
- 蜜公主=Mật công chúa
- 观澜=Quan Lan
- 常郁喜=Thường Úc Hỉ
- 鲁格=Lỗ Cách
- 亚汉=Á Hán
- 西部荒原=Tây Bộ Hoang Nguyên
- 有礼=hữu lễ
- 紫霄门=Tử Tiêu Môn
- 天道宗=Thiên Đạo Tông
- 战鹰=Chiến Ưng
- 戈樱=Qua Anh
- 仇师姐=Cừu sư tỷ
- 罗锦扬=La Cẩm Dương
- 尚坤=Thượng Khôn
- 水宗=Thủy Tông
- 司徒泯=Tư Đồ Mẫn
- 梁万山=Lương Vạn Sơn
- 西玖城=Tây Cửu Thành
- 神水泉=Thần Thủy tuyền
- 南二苑=Nam Nhị uyển
- 府主=Phủ chủ
- 破玄丹=Phá Huyền đan
- 帮妖女=bầy yêu nữ
- 媚儿=Mị Nhi
- 戚媚儿=Thích Mị Nhi
- 紫花=Tử Hoa
- 惑儿=Hoặc Nhi
- 戚惑儿=Thích Hoặc Nhi
- 本宅院=bổn trạch viện
- 樊家=Phàn gia
- 森罗门=Sâm La Môn
- 费朋义=Phí Bằng Nghĩa
- 周晁=Chu Triều
- 宁贵=Ninh Quý
- 宁大小姐=Ninh đại tiểu thư
- 宁贵来=Ninh Quý Lai
- 宁贵东=Ninh Quý Đông
- 韦诚=Vi Thành
- 良德=Lương Đức
- 宁碧凡=Ninh Bích Phàm
- 墨公子=Mặc công tử
- 袁芷芯=Viên Chỉ Tâm
- 回风=Hồi Phong
- 在听枫阁=tại Thính Phong Các
- 千面=Thiên Diện
- 银狼=Ngân Lang
- 弃玄散=Khí Huyền Tán
- 惠安=Huệ An
- 邱三=Khâu Tam
- 分神录=Phân Thần Lục
- 六府=Lục Phủ
- 梁宗主=Lương tông chủ
- 凌敏=Lăng Mẫn
- 苍雪峰=Thương Tuyết Phong
- 断天崖=Đoạn Thiên Nhai
- 合欢谷=Hợp Hoan Cốc
- 府兵=Phủ binh
- 三滴水=Tam Tích Thủy
- 圣水=Thánh Thủy
- 五府=Ngũ Phủ
- 听枫阁=Thính Phong Các
- 神水=Thần Thủy
- 浇筑=Kiêu Trúc
- 天玑百宝图=Thiên Cơ Bách Bảo đồ
- 幽海冥玉=U Hải Minh Ngọc
- 何其征=Hà Kỳ Chinh
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 温丹=Ôn Đan
- 雪豹=Tuyết Báo
- 魅夜=Mị Dạ
- 阿拉瓦=A Lạp Ngõa
- 姗姗=San San
- 主银=Chủ nhân
- 六官=lục quan
- 关门=quan môn
- 精水=tinh thủy
- 温师姐=Ôn sư tỷ
- 洪金川=Hồng Kim Xuyên
- 阿蓉=A Dung
- 阿芸=A Vân
- 二府=Nhị Phủ
- 婆蓝府=Bà Lam Phủ
- 恭洋=Cung Dương
- 安逸府=An Dật Phủ
- 小红=Tiểu Hồng
- 易大娘=Dịch đại nương
- 邬漫天=Ổ Mạn Thiên
- 祥和村=Tường Hòa thôn
- 苏清湖=Tô Thanh Hồ
- 苏师姐=Tô sư tỷ
- 费庆=Phí Khánh
- 死鬼不通=Quỷ Bất Thông
- 点点=Điểm Điểm
- 小张=Tiểu Trương
- 张岳=Trương Nhạc
- 北墨=Bắc Mặc
- 邬灵曲=Ổ Linh Khúc
- 邬夫人=Ổ phu nhân
- 冥海水域=Minh Hải Thủy Vực
- 齐二管事=Tề Nhị quản sự
- 龙杏花=Long Hạnh Hoa
- 龙仙仙=Long Tiên Tiên
- 仙仙=Tiên Tiên
- 墨京城=Mặc kinh thành
- 墨京=Mặc kinh
- 周涛=Chu Đào
- 梨花巷=Lê Hoa hẻm
- 乔森=Kiều Sâm
- 千霞坞=Thiên Hà Ổ
- 木小宝=Mộc Tiểu Bảo
- 程悦珠=Trình Duyệt Châu
- 放鹤园=Phóng Hạc Viên
- 宋滢绣=Tống Oánh Tú
- 微雨=Vi Vũ
- 珺彩楼=Quân Thải Lâu
- 染姑娘=Nhiễm cô nương
- 崔德吉=Thôi Đức Cát
- 赵栖染=Triệu Tê Nhiễm
- 栖染=Tê Nhiễm
- 采薇=Thải Vi
- 樊秋鹤=Phàn Thu Hạc
- 蓝山院=Lam Sơn Viện
- 向圆圆=Hướng Viên Viên
- 小宝=Tiểu Bảo
- 清萝=Thanh La
- 采蓝=Thải Lam
- 鸿婆婆=Hồng bà bà
- 富贵园=Phú Quý Viên
- 琴昕=Cầm Hân
- 琴渲=Cầm Tuyển
- 瓶儿=Bình Nhi
- 杨柳苑=Dương Liễu uyển
- 杨柳旭=Dương Liễu Húc
- 杨凤鄢=Dương Phượng Yên
- 凤鄢=Phượng Yên
- 段府=Đoạn phủ
- 杨家振=Dương Gia Chấn
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 北岚防御工事=Bắc Lam Phòng Ngự Công Sự
- 琴老家主=Cầm lão gia chủ
- 大王=Đại Vương
- 琴归碌=Cầm Quy Lục
- 墨骄=Mặc Kiêu
- 李福海=Lý Phúc Hải
- 成妃=Thành phi
- 骄殿下=Kiêu điện hạ
- 琴家主=Cầm gia chủ
- 上官=Thượng Quan
- 玉殿下=Ngọc điện hạ
- 官先生=Quan tiên sinh
- 上官敬=Thượng Quan Kính
- 墨太子=Mặc Thái Tử
- 武罗山=Võ La Sơn
- 乔府=Kiều phủ
- 琴府=Cầm phủ
- 郑贵妃=Trịnh quý phi
- 大王子=Đại vương tử
- 贺贵人=Hạ quý nhân
- 槐花宫=Hòe Hoa cung
- 点点头=điểm điểm đầu
- 王后=Vương Hậu
- 贺昭仪=Hạ chiêu nghi
- 琴老爷=Cầm lão gia
- 琴一=Cầm nhất
- 琴杨氏=Cầm Dương thị
- 华凌街=Hoa Lăng phố
- 伍润丹行=Ngũ Nhuận Đan Hành
- 丹盟=Đan Minh
- 姓琴=họ Cầm
- 梅姨娘=Mai di nương
- 雪亭=Tuyết Đình
- 圆圆=Viên Viên
- 肃安侯=Túc An Hầu
- 芊芊小姐=Thiên Thiên tiểu thư
- 平定侯府=Bình Định Hầu phủ
- 徐明珠=Từ Minh Châu
- 沐小姐=Mộc tiểu thư
- 安定侯府=An Định Hầu phủ
- 徐三小姐=Từ tam tiểu thư
- 芊芊=Thiên Thiên
- 沐芊芊=Mộc Thiên Thiên
- 胡有康=Hồ Hữu Khang
- 侏儒=Chu Nho
- 北岚=Bắc Lam
- 曹老=Tào lão
- 宋元=Tống Nguyên
- 赵王后=Triệu Vương Hậu
- 沐芝兰=Mộc Chi Lan
- 泯顺=Mẫn Thuận
- 何田=Hà Điền
- 牛婆婆家=Ngưu bà bà gia
- 牛婆婆=Ngưu bà bà
- 薄氏=Bạc thị
- 小龙=Tiểu Long
- 小森=Tiểu Sâm
- 高放=Cao Phóng
- 任鸿飞=Nhậm Hồng Phi
- 任鹏鲸=Nhậm Bằng Kình
- 寺丞=Tự Thừa
- 任夫人=Nhậm phu nhân
- 任大人=Nhậm đại nhân
- 乔小少爷=Kiều tiểu thiếu gia
- 温如婉=Ôn Như Uyển
- 鬼灵=quỷ linh
- 墨玉=Mặc Ngọc
- 小墨=Tiểu Mặc
- 冬荷=Đông Hà
- 常在=Thường Tại
- 姓墨=họ Mặc
- 夏筠=Hạ Quân
- 忠邦=Trung Bang
- 乔龙=Kiều Long
- 魏茗丽=Ngụy Mính Lệ
- 子琴=Tử Cầm
- 墨藤=Mặc Đằng
- 西丘=Tây Khâu
- 毒尾蝶=Độc Vĩ Điệp
- 毒尾蝶后=Độc Vĩ Điệp Hậu
- 点点心=điểm điểm tâm
- 墨忧=Mặc Ưu
- 吴荭茉=Ngô Hồng Mạt
- 吴潇粟=Ngô Tiêu Túc
- 潇粟=Tiêu Túc
- 锦阳=Cẩm Dương
- 王记=Vương Ký
- 柳妃=Liễu phi
- 东顺=Đông Thuận
- 春英=Xuân Anh
- 齐鸣=Tề Minh
- 黄婕妤=Hoàng tiệp dư
- 苏嬷嬷=Tô ma ma
- 听音符=Thính Âm Phù
- 听音=Thính Âm
- 荷香=Hà Hương
- 书祗=Thư Chi
- 宵夜=Tiêu Dạ
- 暗花=Ám Hoa
- 江洋大盗=Giang Dương Đại Đạo
- 丁町仃=Đinh Đinh Đình
- 葛大人=Cát đại nhân
- 惊鸿=Kinh Hồng
- 白帝=Bạch Đế
- 影月寺=Ảnh Nguyệt Tự
- 大宝=Đại Bảo
- 墨墨=Mặc Mặc
- 金金=Kim Kim
- 九星映月=Cửu Tinh Ánh Nguyệt
- 紫纹=tử văn
- 南竺=Nam Trúc
- 丹行=Đan Hành
- 西洛=Tây Lạc
- 洪大师=Hồng đại sư
- 老洪=lão Hồng
- 陈惠苒=Trần Huệ Nhiễm
- 惠苒=Huệ Nhiễm
- 从小姑娘=từ tiểu cô nương
- 洪城=Hồng Thành
- 华锋=Hoa Phong
- 个小小=cái tiểu tiểu
- 暗夜两阁=Ám Dạ lưỡng các
- 郑槽=Trịnh Tào
- 红家=Hồng gia
- 八大=Bát đại
- 刘言=Lưu Ngôn
- 乔爹=Kiều phụ
- 墨国=Mặc quốc
- 墨王=Mặc vương
- 琴家人=Cầm gia nhân
- 琴家=Cầm gia
- 乔二小姐=Kiều nhị tiểu thư
- 小小心意=Tiểu tiểu tâm ý
- 乔大姑娘=Kiều đại cô nương
- 暗夜=Ám Dạ
- 小七=Tiểu Thất
- 燕七=Yến Thất
- 鬼爪藤=Quỷ Trảo đằng
- 乔娘=Kiều nương
- 乔二叔=Kiều nhị thúc
- 几个姗姗=mấy cái san san
- 老柏=lão Bách
- 常大哥=Thường đại ca
- 徐娘=Từ nương
- 常管家=Thường quản gia
- 丽景=Lệ Cảnh
- 夜阁=Dạ Các
- 暗字=Ám tự
- 暗流=Ám Lưu
- 暗阁=Ám Các
- 夜字=Dạ tự
- 暗夜阁=Ám Dạ Các
- 小小的脸蛋=tiểu tiểu khuôn mặt
- 青嬷嬷=Thanh ma ma
- 巨熊=Cự Hùng
- 摧心雷=Tồi Tâm Lôi
- 高昇=Cao Thăng
- 乔东波=Kiều Đông Ba
- 乔忠德=Kiều Trung Đức
- 墨大爷=Mặc đại gia
- 暗黑幽冥=Ám Hắc U Minh
- 三州神异志=Tam Châu Thần Dị Chí
- 幽冥之力=U Minh chi lực
- 兔三=Thỏ Tam
- 金姬=Kim Cơ
- 邪体师=Tà Thể Sư
- 铁锅小子=thiết oa tiểu tử
- 战地熊=Chiến Địa Hùng
- 毒喇叭花=Độc Lạt Bá Hoa
- 喇叭花=Lạt Bá Hoa
- 六阳毒花=Lục Dương Độc Hoa
- 幽星子=U Tinh Tử
- 长生树=Trường Sinh Thụ
- 火麟闇牙蛇后=Hỏa Lân Ám Nha Xà Hậu
- 长疏林=Trường Sơ Lâm
- 恨江=Hận Giang
- 隐月寺=Ẩn Nguyệt Tự
- 大灵师=Đại Linh Sư
- 空音=Không Âm
- 空空=Không Không
- 灵火=Linh Hỏa
- 佛家手印=Phật gia thủ ấn
- 秘法手印=bí pháp thủ ấn
- 香芹=Hương Cần
- 蔺勇义=Lận Dũng Nghĩa
- 冯医师=Phùng y sư
- 吃个宵夜=ăn cái ăn khuya
- 洪药师=Hồng dược sư
- 黄杆=Hoàng Can
- 蔺城主=Lận thành chủ
- 洪耀威=Hồng Diệu Uy
- 仙医谷=Tiên Y Cốc
- 北岚城=Bắc Lam Thành
- 冯小姐=Phùng tiểu thư
- 大墨=Đại Mặc
- 洪师兄=Hồng sư huynh
- 圣土=Thánh Thổ
- 玄灵玉=Huyền Linh Ngọc
- 解毒丹药=giải độc đan dược
- 朝晖阁=Triều Huy Các
- 火绒草=Hỏa Nhung thảo
- 孙头=Tôn Đầu
- 吴潇恩=Ngô Tiêu Ân
- 郑六=Trịnh Lục
- 惠玲=Huệ Linh
- 惠帆=Huệ Phàm
- 窦二公子=Đậu nhị công tử
- 窦二=Đậu nhị
- 窦凤华=Đậu Phượng Hoa
- 窦某=Đậu mỗ
- 凝静=Ngưng Tĩnh
- 小六=Tiểu Lục
- 孔柔妙=Khổng Nhu Diệu
- 矛康复=Mâu Khang Phục
- 惠丰=Huệ Phong
- 舒荃=Thư Thuyên
- 赵圣=Triệu Thánh
- 华萱=Hoa Huyên
- 宜安=Nghi An
- 有点空空=có điểm không không
- 罗刹公主=La Sát công chúa
- 罗刹=La Sát
- 夜咕鸟=Dạ Cô Điểu
- 天下=thiên hạ
- 三眼尸鹰=Tam Nhãn Thi Ưng
- 七尾天狐=Thất Vĩ Thiên Hồ
- 惠统领=Huệ thống lĩnh
- 符咒师=Phù Chú Sư
- 黑子=Hắc Tử
- 石广进=Thạch Quảng Tiến
- 庆国公=Khánh Quốc Công
- 石三公子=Thạch tam công tử
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 石广峰=Thạch Quảng Phong
- 广峰=Quảng Phong
- 扬威=Dương Uy
- 贺氏=Hạ thị
- 进儿=Tiến Nhi
- 石广云=Thạch Quảng Vân
- 柔儿=Nhu Nhi
- 罗家班=La Gia Ban
- 彩菱=Thải Lăng
- 瑛贵人=Anh quý nhân
- 舒荟=Thư Oái
- 林儿=Lâm Nhi
- 舒大帼=Thư Đại Quắc
- 庄氏=Trang thị
- 舒家母女=Thư gia mẫu nữ
- 洪日威=Hồng Nhật Uy
- 洪道威=Hồng Đạo Uy
- 怒龙斩=Nộ Long Trảm
- 樊公子=Phàn công tử
- 沐博明=Mộc Bác Minh
- 段振兴=Đoạn Chấn Hưng
- 乔忠豪=Kiều Trung Hào
- 忠德=Trung Đức
- 段四公子=Đoạn tứ công tử
- 乔字=Kiều tự
- 荟儿=Oái Nhi
- 舒家=Thư gia
- 孙甜甜=Tôn Điềm Điềm
- 李秀娥=Lý Tú Nga
- 徐明欣=Từ Minh Hân
- 胡少爷=Hồ thiếu gia
- 乔妮=Kiều Ni
- 乔雅=Kiều Nhã
- 小雅=Tiểu Nhã
- 墨垒=Mặc Lũy
- 墨霜=Mặc Sương
- 胡老三=Hồ lão tam
- 琴郎=Cầm lang
- 潢涌=Hoàng Dũng
- 乔本家=Kiều bổn gia
- 那帮=kia đám
- 春晓=Xuân Hiểu
- 胡大爷=Hồ đại gia
- 兆府=Triệu phủ
- 胡少=Hồ thiếu
- 京兆府=Kinh Triệu phủ
- 乔老六=Kiều lão lục
- 乔六婶=Kiều lục thẩm
- 崇化=Sùng Hóa
- 郑茹=Trịnh Như
- 大宇=Đại Vũ
- 朝云=Triều Vân
- 断月=Đoạn Nguyệt
- 清水佳=Thanh Thủy Giai
- 乔宅=Kiều trạch
- 小茹=Tiểu Như
- 骊歌=Li Ca
- 芝兰=Chi Lan
- 黑猫=Hắc Miêu
- 乔六叔=Kiều lục thúc
- 片小小=phiến tiểu tiểu
- 沐子钧=Mộc Tử Quân
- 黑大人=Hắc đại nhân
- 苏芳=Tô Phương
- 洪霸威=Hồng Bá Uy
- 樊秋明=Phàn Thu Minh
- 秋明=Thu Minh
- 霸威=Bá Uy
- 侯萍=Hầu Bình
- 云公子=Vân công tử
- 段友兵=Đoạn Hữu Binh
- 段某人=Đoạn mỗ nhân
- 沐景瑞=Mộc Cảnh Thụy
- 三头银蚣蜴=Tam Đầu Ngân Công Dịch
- 窦魁=Đậu Khôi
- 窦公子=Đậu công tử
- 窦合平面=Đậu Hợp Bình mặt
- 窦合平=Đậu Hợp Bình
- 凤眠=Phượng Miên
- 凤华=Phượng Hoa
- 凤池=Phượng Trì
- 琴素素=Cầm Tố Tố
- 沐大夫人=Mộc đại phu nhân
- 紫焰火灵=Tử Diễm Hỏa Linh
- 圣火=Thánh Hỏa
- 玄兽森林=Huyền Thú Sâm Lâm
- 鸿海寺=Hồng Hải Tự
- 楛兰山=Hộ Lan Sơn
- 大青=Đại Thanh
- 大符师=Đại Phù Sư
- 神降=Thần Hàng
- 玄阴=Huyền Âm
- 龙楚云=Long Sở Vân
- 紫毓山庄=Tử Dục Sơn Trang
- 百珍=Bách Trân
- 续命丹=Tục Mệnh đan
- 大玄师=Đại Huyền Sư
- 鹰面凶兽=ưng diện mãnh thú
- 佛手印=Phật thủ ấn
- 木灵=Mộc Linh
- 小小蝼蚁=tiểu tiểu con kiến
- 小小玉手=tiểu tiểu tay ngọc
- 火灵=Hỏa Linh
- 顺天府=Thuận Thiên Phủ
- 和顺天府=cùng Thuận Thiên phủ
- 执笔芊芊=chấp bút thiên thiên
- 叶大师前去=Diệp đại sư tiến đến
- 小小年纪=tiểu tiểu niên kỷ
- 小小一个=tiểu tiểu một cái
- 雪域神花=Tuyết Vực Thần Hoa
- 空慧=Không Tuệ
- 段丝妊=Đoạn Ti Nhâm
- 窦凤池=Đậu Phượng Trì
- 圆圆的苹果=viên viên quả táo
- 郑瑱=Trịnh Thiến
- 寂静广泽=yên tĩnh quảng trạch
- 小小佳人=tiểu tiểu giai nhân
- 小小的世界观=tiểu tiểu thế giới quan
- 段七=Đoạn Thất
- 段老家主=Đoạn lão gia chủ
- 东应=Đông Ứng
- 应筏=Ứng Phiệt
- 北魏南=Bắc Ngụy Nam
- 应剑=Ứng Kiếm
- 小小的冒险者=tiểu tiểu nhà thám hiểm
- 傲鹰小队=Ngạo Ưng tiểu đội
- 花菇=Hoa Cô
- 老高=lão Cao
- 葛妹=Cát muội
- 阿弓=A Cung
- 高队长=Cao đội trưởng
- 大弓=Đại Cung
- 钟先生=Chung tiên sinh
- 阿恶=A Ác
- 小六子=Tiểu Lục Tử
- 南筱=Nam Tiêu
- 亚力=Á Lực
- 公孙阳=Công Tôn Dương
- 小小的基地=tiểu tiểu căn cứ
- 司空茯苓=Tư Không Phục Linh
- 金波=Kim Ba
- 四翼碧睛金虎=Tứ Dực Bích Tình Kim Hổ
- 魏南书=Ngụy Nam Thư
- 金红鸾=Kim Hồng Loan
- 金家堡=Kim Gia Bảo
- 堡主=Bảo chủ
- 百里珍=Bách Lý Trân
- 百里王朝=Bách Lí vương triều
- 南百里=Nam Bách Lí
- 百里大王=Bách Lí Đại Vương
- 沐的公子=Mộc công tử
- 沐七爷=Mộc thất gia
- 上三州=Thượng Tam Châu
- 上古金龙=Thượng Cổ Kim Long
- 下星域=Hạ Tinh Vực
- 小小一名=tiểu tiểu nhất danh
- 素素=Tố Tố
- 琴姑娘=Cầm cô nương
- 百里梧=Bách Lí Ngô
- 北魏南百里=Bắc Ngụy Nam Bách Lí
- 夜莺=Dạ Oanh
- 虎尾蜂=Hổ Vĩ Phong
- 蜂尾=Phong Vĩ
- 璇玑=Toàn Cơ
- 璇玑派=Toàn Cơ Phái
- 干干净净素素=sạch sẽ tố tố
- 丁教主=Đinh giáo chủ
- 森林秘境=Sâm Lâm bí cảnh
- 巴山哥哥=Ba Sơn ca ca
- 巴山=Ba Sơn
- 丁大教主=Đinh đại giáo chủ
- 乾天钟=Càn Thiên Chung
- 死亡莲印=Tử Vong Liên Ấn
- 火麟闇牙蛇=Hỏa Lân Ám Nha Xà
- 魔鬼草=Ma Quỷ Thảo
- 四翼碧睛虎=Tứ Dực Bích Tình Hổ
- 亚琦儿=Á Kỳ Nhi
- 有些小小=có chút tiểu tiểu
- 小小声=tiểu tiểu thanh
- 小猿子=Tiểu Viên Tử
- 百里二货=Bách Lí nhị hóa
- 寒星砂=Hàn Tinh Sa
- 司命山庄=Tư Mệnh sơn trang
- 炽血凤凰蛋=Sí Huyết Phượng Hoàng đản
- 祭天师公=Tế Thiên sư công
- 毓秀山庄=Dục Tú sơn trang
- 速修符咒=Tốc Tu phù chú
- 雷灵符=Lôi Linh phù
- 瞬移符=Thuấn Di phù
- 土灵符=Thổ Linh phù
- 水灵符=Thủy Linh phù
- 五灵符=Ngũ Linh phù
- 一个小小=một cái tiểu tiểu
- 凤凰蛋=Phượng Hoàng Đản
- 灵境=Linh Cảnh
- 祭天师=Tế thiên sư
- 雾夜丛狼=Vụ Dạ Tùng Lang
- 这小小=này tiểu tiểu
- 五少夫人=Ngũ thiếu phu nhân
- 胡雪茵=Hồ Tuyết Nhân
- 安雅阁=An Nhã các
- 风姑=Phong Cô
- 裴一刀=Bùi Nhất Đao
- 炽血=Sí Huyết
- 李供奉=Lý Cung Phụng
- 在暗器世家=tại ám khí thế gia
- 窦凤瑶=Đậu Phượng Dao
- 北净山庄=Bắc Tịnh sơn trang
- 辛雨儿=Tân Vũ Nhi
- 宝燕=Bảo Yến
- 丁紫嫣=Đinh Tử Yên
- 莫愁谷=Mạc Sầu Cốc
- 丁少主=Đinh thiếu chủ
- 雨儿=Vũ Nhi
- 允儿=Duẫn Nhi
- 北坛=Bắc Đàn
- 衡老=Hành Lão
- 辛小姐=Tân tiểu thư
- 龙津卫=Long Tân Vệ
- 伏山=Phục Sơn
- 石仲=Thạch Trọng
- 年冲=Niên Xung
- 碧霄九雷=Bích Tiêu Cửu Lôi
- 复儿=Phục Nhi
- 仇复=Thù Phục
- 建安伯=Kiến An Bá
- 一刀=Nhất Đao
- 秀娥=Tú Nga
- 伯夫人了=Bá phu nhân
- 巨猿=Cự Viên
- 珍宝坊=Trân Bảo Phường
- 若斓=Nhược Lan
- 周府=Chu phủ
- 周园=Chu Viên
- 文秀=Văn Tú
- 蒲若斓=Bồ Nhược Lan
- 高萋萋=Cao Thê Thê
- 乔二老爷=Kiều nhị lão gia
- 庞大海=Bàng Đại Hải
- 大猿=Đại Viên
- 百寿=bách thọ
- 小小提升=tiểu tiểu tăng lên
- 延寿草=Duyên Thọ thảo
- 长寿丹=Trường Thọ đan
- 延寿丹=Duyên Thọ đan
- 了断月=Đoạn Nguyệt
- 暗器大师=Ám Khí Đại Sư
- 神器师=Thần Khí Sư
- 柳堂主=Liễu đường chủ
- 梁师姐=Lương sư tỷ
- 往回风=Hồi Phong
- 雪茵=Tuyết Nhân
- 段四少=Đoạn tứ thiếu
- 四少=tứ thiếu
- 金龙=Kim Long
- 燕小七=Yến Tiểu Thất
- 秋赫=Thu Hách
- 国主=Quốc chủ
- 十八招=thập bát chiêu
- 一刀一刀=nhất đao nhất đao
- 阿昕=A Hân
- 一个个小小=một đám tiểu tiểu
- 秋菊=Thu Cúc
- 蒲姑娘=Bồ cô nương
- 魔鬼花=Ma Quỷ Hoa
- 王幼之=Vương Ấu Chi
- 华大师=Hoa đại sư
- 天凤紫玉=Thiên Phượng Tử Ngọc
- 地藏在=địa tạng ở
- 下界星域=Hạ Giới Tinh Vực
- 神境=Thần Cảnh
- 墨族=Mặc tộc
- 莲印=Liên Ấn
- 六大=lục đại
- 小小女子=tiểu tiểu nữ tử
- 无双=Vô Song
- 朝晖宫=Triều Huy Cung
- 姓沐=họ Mộc
- 沐乔=Mộc Kiều
- 我的莲=ta Liên
- 冥州=Minh Châu
- 七爷=Thất gia
- 七叔=Thất thúc
- 回神州=hồi Thần Châu
- 点点小脑袋=điểm điểm đầu nhỏ
- 裴佳=Bùi Giai
- 宋晓铁=Tống Hiểu Thiết
- 烧烤=nướng thịt
- 十二=thập nhị
- 鲁家=Lỗ gia
- 广云=Quảng Vân
- 莫忧=Mạc Ưu
- 一刀将=nhất đao đem
- 辛姑娘=Tân cô nương
- 才貌无双=tài mạo vô song
- 蝶儿飞舞=điệp nhi bay múa
- 一刀刀=nhất đao đao
- 只是小小=chỉ là tiểu tiểu
- 百慧=Bách Tuệ
- 佳佳=Giai Giai
- 小小骚动=tiểu tiểu xôn xao
- 小小一点儿=tiểu tiểu một chút
- 小园=Tiểu Viên
- 萋萋=Thê Thê
- 雷灵=Lôi Linh
- 一张小小=một trương tiểu tiểu
- 段四=Đoạn tứ
- 符箓师=Bùa Chú Sư
- 傀儡符咒=Khôi Lỗi phù chú
- 乌木符=Ô Mộc Phù
- 小小的兴奋=tiểu tiểu hưng phấn
- 金珠符笔=Kim Châu Phù Bút
- 蕉中防御=Tiêu Trung phòng ngự
- 蕉中基地=Tiêu Trung căn cứ
- 小小的欢呼=tiểu tiểu hoan hô
- 稻城基地=Đạo Thành căn cứ
- 稻城防=Đạo Thành phòng
- 刘元=Lưu Nguyên
- 稻城=Đạo Thành
- 关艺莹=Quan Nghệ Oánh
- 赵供奉=Triệu Cung Phụng
- 蕉中=Tiêu Trung
- 六翼苍鹰=Lục Dực Thương Ưng
- 惊鸿一瞥=kinh hồng thoáng nhìn
- 火铳=hỏa súng
- 卡莉=Tạp Lị
- 点点脑袋=điểm điểm đầu
- 斧头哥=Phủ Đầu Ca
- 六根翅膀的巨大苍鹰=Lục Căn Sí Đại Thương Ưng
- 苍鹰=Thương Ưng
- 六菱星雪片=Lục Lăng Tinh Tuyết Phiến
- 十八道=thập bát đạo
- 雪片一=tuyết phiến nhất
- 一只小小=một con tiểu tiểu
- 艺莹=Nghệ Oánh
- 亚历山大=á lịch sơn đại
- 老猴=lão Hầu
- 土灵=Thổ Linh
- 十几道=thập đạo
- 不瞬=bất thuấn
- 瞬之前=thuấn di phía trước
- 瞬多次=thuấn di nhiều lần
- 瞬到哪里去=thuấn di đi nơi nào
- 我瞬=ta thuấn
- 我瞬瞬瞬=ta thuấn thuấn thuấn
- 瞬来瞬去=thuấn tới thuấn lui
- 瞬到=thuấn đến
- 瞬走了=thuấn chạy
- 随机瞬=tùy cơ thuấn
- 试着瞬=thử thuấn
- 瞬得=thuấn đến
- 疾风狼=Tật Phong Lang
- 圣兽=Thánh thú
- 玄境=Huyền Cảnh
- 道灵识=đạo linh thức
- 屠哥=Đồ ca
- 米粒之光=mễ lạp chi quang
- 雷霆闪电=lôi đình sấm chớp
- 火灵雀=Hỏa Linh Tước
- 樊樊=Phàn Phàn
- 双头鸦=Song Đầu Nha
- 火龙=Hỏa Long
- 赫儿=Hách Nhi
- 灵力珠=Linh Lực châu
- 沐老七=Mộc Lão Thất
- 清天门=Thanh Thiên Môn
- 樊姑=Phàn Cô
- 神兽=Thần thú
- 百毒谷=Bách Độc Cốc
- 药园子=Dược Viên Tử
- 桃园=Đào Viên
- 玄域=Huyền Vực
- 玄力=huyền lực
- 灵茶树=Linh Trà Thụ
- 小土=Tiểu Thổ
- 小水=Tiểu Thủy
- 小胖松鼠=Tiểu Béo Sóc
- 一阵小小=một trận tiểu tiểu
- 霓裳=Nghê Thường
- 身板小小=thân thể tiểu tiểu
- 忠华=Trung Hoa
- 孙城主=Tôn thành chủ
- 琴公子=Cầm công tử
- 宇宿=Vũ Túc
- 任氏=Nhậm thị
- 大姑子=đại cô tử
- 凤凰园=Phượng Hoàng Viên
- 寒水潭=Hàn Thủy Đàm
- 老白=lão Bạch
- 叫桃花=kêu Đào Hoa
- 流星闪电=lưu tinh thiểm điện
- 火凤凰=Hỏa Phượng Hoàng
- 火火=Hỏa Hỏa
- 銮仪卫=Loan Nghi Vệ
- 幻海金缕衣=Huyễn Hải Kim Lũ Y
- 平头=bình đầu
- 夺魂冰魄珠=Đoạt Hồn Băng Phách Châu
- 火狐甲=Hỏa Hồ Giáp
- 凤飞云刃=Phượng Phi Vân Nhận
- 太皇灵丹=Thái Hoàng Linh Đan
- 点星叶=Điểm Tinh Diệp
- 明浅=Minh Thiển
- 彩芹=Thải Cần
- 洪老夫人=Hồng lão phu nhân
- 落户的小小=ngụ lại tiểu tiểu
- 这种小小=loại này tiểu tiểu
- 小菊=Tiểu Cúc
- 枣红色=táo hồng sắc
- 宝马=bảo mã
- 舒四姑娘=Thư tứ cô nương
- 钟嬷嬷=Chung ma ma
- 小小瘦瘦=tiểu tiểu gầy gầy
- 碧玉海棠=Bích Ngọc hải đường
- 西城墙=Tây Tường thành
- 迎春=Nghênh Xuân
- 聪儿=Thông Nhi
- 乔迎春=Kiều Nghênh Xuân
- 乔聪=Kiều Thông
- 一棵小小=một cây tiểu tiểu
- 灵茶=Linh Trà
- 长生丹=Trường Sinh đan
- 一颗小小=nhất khỏa tiểu tiểu
- 圆圆的大眼睛=viên viên mắt to
- 蛇蛇=Xà Xà
- 白白=Bạch Bạch
- 幽冥太虚大蛇=U Minh Thái Hư Đại Xà
- 冥冥=Minh Minh
- 蛋蛋=Đản Đản
- 惩罚之境=Trừng Phạt chi cảnh
- 从内界里=từ nội giới
- 西部=Tây Bộ
- 鹰王=Ưng Vương
- 西部蛮荒=Tây Bộ Man Hoang
- 恋栈=luyến sạn
- 松卡=Tùng Tạp
- 海棠=Hải Đường
- 北部=Bắc Bộ
- 南部=Nam Bộ
- 国公主=quốc công chúa
- 如意轩=Như Ý Hiên
- 缚北楼=Phược Bắc Lâu
- 丽丽=Lệ Lệ
- 墨侣=Mặc Lữ
- 黄意见=Hoàng Ý kiến
- 舒望城=Thư Vọng Thành
- 地裂熊=Địa Liệt Hùng
- 迎宾馆=Nghênh Tân Quán
- 茗丽=Mính Lệ
- 魏忠=Ngụy Trung
- 乔老太=Kiều lão thái
- 姗姗来=san san tới
- 百里二王子=Bách Lí nhị vương tử
- 黄意=Hoàng Ý
- 百里=Bách Lí
- 长寿宫=Trường Thọ cung
- 锦绣苑=Cẩm Tú uyển
- 望海明珠=Vọng Hải minh châu
- 白玉珍珠=Bạch Ngọc trân châu
- 瞪得圆圆=trừng đến viên viên
- 小小洞穴=tiểu tiểu huyệt động
- 卡松=Tạp Tùng
- 蓝灵雀=Lam Linh Tước
- 鱼龙玄玉=Ngư Long Huyền Ngọc
- 荧光灵=Huỳnh Quang Linh
- 火灵犀叶=Hỏa Linh Tê diệp
- 子母连环草=Tử Mẫu Liên Hoàn thảo
- 风喉花=Phong Hầu Hoa
- 地枣叶=Địa Táo Diệp
- 大荒沼泽=Đại Hoang đầm lầy
- 姐妹俩=tỷ muội lưỡng
- 熔岩山脉=Dung Nham sơn mạch
- 青松玉镯=Thanh Tùng ngọc trạc
- 登天梯=Đăng Thiên thang
- 小小的北墨=tiểu tiểu Bắc Mặc
- 仇世子=Thù thế tử
- 青青草原=thanh thanh thảo nguyên
- 夜莺嚎丧=dạ oanh gào tang
- 牡丹=Mẫu Đơn
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 山茶桂花=Sơn Trà Quế Hoa
- 奇焱=Kỳ Diễm
- 蟒牛=Mãng Ngưu
- 细细的脖子=tế tế cổ
- 双星仙灵环=Song Tinh Tiên Linh Hoàn
- 太虚幽冥=Thái Hư U Minh
- 施小姐=Thi tiểu thư
- 紫霄雷龙=Tử Tiêu Lôi Long
- 雷龙=Lôi Long
- 从小家伙=từ tiểu gia hỏa
- 大灵境=Đại Linh Cảnh
- 雅庭苑=Nhã Đình uyển
- 明珠=Minh Châu
- 红鸾=Hồng Loan
- 须弥子=Tu Di Tử
- 清溪=Thanh Khê
- 胡管事=Hồ quản sự
- 舒太妃娘娘=Thư Thái phi nương nương
- 骄儿=Kiêu Nhi
- 张侧妃=Trương trắc phi
- 舒太妃=Thư thái phi
- 朝画廊=triều họa lang
- 尸鹤=Thi Hạc
- 公公主=Công công chúa
- 文生=Văn Sinh
- 惩罚之塔=Trừng Phạt chi tháp
- 昕儿=Hân Nhi
- 天运=Thiên Vận
- 中断月=trúng Đoạn Nguyệt
- 一点点小小=một chút tiểu tiểu
- 众仙医谷=chúng Tiên Y Cốc
- 点点滴滴=điểm điểm tích tích
- 红巾卫们=Hồng Cân Vệ Môn
- 红巾卫=Hồng Cân Vệ
- 康建门=Khang Kiến Môn
- 闺女宜安=khuê nữ Huệ An
- 森儿=Sâm Nhi
- 仇虎=Thù Hổ
- 仇豹=Thù Báo
- 墨十六=Mặc thập lục
- 墨大王=Mặc Đại Vương
- 一名小小=một người tiểu tiểu
- 一道小小=một đạo tiểu tiểu
- 淑敏端娴德庄=Thục Mẫn Đoan Nhàn Đức Trang
- 小小北墨=tiểu tiểu Bắc Mặc
- 太太后=Thái Thái Hậu
- 石将军=Thạch tướng quân
- 石二公子=Thạch nhị công tử
- 墨成年=Mặc Thành niên
- 两位小小=hai vị tiểu tiểu
- 墨成=Mặc Thành
- 成儿=Thành Nhi
- 墨十二=Mặc thập nhị
- 小墨莲=Tiểu Mặc Liên
- 梁师妹=Lương sư muội
- 小小登天梯=tiểu tiểu Đăng Thiên thang
- 水火土木雷=thủy hỏa thổ mộc lôi
- 惊雷平原=Kinh Lôi bình nguyên
- 季风=Quý Phong
- 豹子佣兵团=Báo Tử dong binh đoàn
- 太虚大蛇=Thái Hư Đại Xà
- 一丝小小=một tia tiểu tiểu
- 思远星=Tư Viễn Tinh
- 白霞=Bạch Hà
- 白喆=Bạch Hi
- 巨鹿城=Cự Lộc Thành
- 巨鹿=Cự Lộc
- 猛麦=Mãnh Mạch
- 陆地鲸=Lục Địa Kình
- 乔土豪=Kiều thổ hào
- 翁卡=Ông Tạp
- 顶级学院=Đỉnh Cấp học viện
- 精致无双=tinh xảo vô song
- 寒星点点=hàn tinh điểm điểm
- 田田=Điền Điền
- 苏昊=Tô Hạo
- 白子国=Bạch Tử quốc
- 陈涵雨=Trần Hàm Vũ
- 宏远星=Hoành Viễn Tinh
- 徐邦=Từ Bang
- 百里有余=bách lí có thừa
- 赤色的闪电=màu đỏ đậm tia chớp
- 那闪电=kia tia chớp
- 闪电落了下来=tia chớp hạ xuống
- 几十道=mấy chục đạo
- 芝兰玉树=chi lan ngọc thụ
- 花青宇=Hoa Thanh Vũ
- 花城主=Hoa thành chủ
- 周丹尽=Chu Đan Tẫn
- 日光学院=Nhật Quang học viện
- 本道=bổn đạo
- 细细打量=tế tế đánh giá
- 周小胖=Chu tiểu béo
- 灵师盟会了=Linh Sư Minh Hội
- 温卡=Ôn Tạp
- 小轩国=Tiểu Hiên quốc
- 严大师=Nghiêm đại sư
- 许良=Hứa Lương
- 一道闪电=một đạo tia chớp
- 尤院长=Vưu viện trưởng
- 许长老=Hứa trưởng lão
- 联赛=liên tái
- 布林西特=Bố Lâm Tây Đặc
- 小成境=tiểu thành cảnh
- 周导师=Chu đạo sư
- 冥冥中=minh minh trung
- 小红点=tiểu hồng điểm
- 寇弘文=Khấu Hoằng Văn
- 金毛狮子=Kim Mao Sư Tử
- 熔浆渡=Dung Nham Độ
- 剑齿红鱼=Kiếm Xỉ Hồng Ngư
- 红鱼=Hồng Ngư
- 云枞=Vân Tùng
- 摩云岩=Ma Vân Nham
- 流云公子=Lưu Vân công tử
- 哇塞!=oa tắc!
- 车如缦=Xa Như Man
- 李前=Lý Tiền
- 胖爷=Bàn gia
- 满清秀=Mãn Thanh Tú
- 端木清=Đoan Mộc Thanh
- 细细碎碎=tế tế toái toái
- 闪电一般=thiểm điện giống nhau
- 清哥=Thanh ca
- 哇塞=oa tắc
- 小水囊=tiểu thủy túi
- 耀光铁甲龟=Diệu Quang Thiết Giáp Quy
- 红石林=Hồng Thạch Lâm
- 朱博棕=Chu Bác Tông
- 腹地=phúc địa
- 熔岩山峰=Dung Nham sơn phong
- 戚姑娘=Thích cô nương
- 红皮尖牙=Hồng Bì Tiêm Nha
- 一对小红=một đôi tiểu hồng
- 红皮狐狸=Hồng Bì hồ ly
- 在下星域=tại Hạ Tinh Vực
- 刀傻子=Đao ngốc tử
- 紫焰=tử diễm
- 石头雨=thạch đầu vũ
- 乌月剑=Ô Nguyệt kiếm
- 顿株=Đốn Chu
- 男友=nam hữu
- 会会=hội hội
- 火腹蛇=Hỏa Phúc Xà
- 火蝮蛇=Hỏa Phúc Xà
- 小蛇=tiểu xà
- 小小的一颗=tiểu tiểu một viên
- 化瘀丹=Hóa Ứ đan
- 锯齿狼=Cứ Xỉ Lang
- 锐齿狼=Duệ Xỉ Lang
- 锐齿=Duệ Xỉ
- 百里之内=bách lí trong vòng
- 车小姐=Xa tiểu thư
- 百道=trăm đạo
- 小小的御雷=tiểu tiểu ngự lôi
- 谭发=Đàm Phát
- 彭光=Bành Quang
- 如缦=Như Man
- 车队长=Xa đội trưởng
- 车队长了=Xa đội trưởng
- 车队长跑=Xa đội trưởng
- 上马塔=thượng Mã Tháp
- 从小胖子=từ tiểu mập mạp
- 白白地去=bạch bạch mà đi
- 瘦头陀=Sấu Đầu Đà
- 一只软软=nhất chỉ nhuyễn nhuyễn
- 东东都=đông đông đô
- 小土屋=tiểu thổ phòng
- 华涛=Hoa Đào
- 姜绍新=Khương Thiệu Tân
- 卢予=Lư Dư
- 坑爹地=hố cha
- 鬼灵珠=Quỷ Linh châu
- 抓拿乔木=tróc nã Kiều Mộc
- 金满堂佣兵团=Kim Mãn Đường dong binh đoàn
- 小小意思=tiểu tiểu ý tứ
- 一点小小心意=một chút tiểu tiểu tâm ý
- 金队长=Kim đội trưởng
- 被抓了=bị trảo
- 七色菇=Thất Sắc nấm
- 飞行丹=Phi Hành đan
- 飞鹰=Phi Ưng
- 这般小小=như vậy tiểu tiểu
- 千洛=Thiên Lạc
- 小塔子=Tiểu Tháp Tử
- 刺了我一刀=đâm ta nhất đao
- 梓云溪=Tử Vân Khê
- 极刀门=Cực Đao Môn
- 口喷闪电=miệng phun thiểm điện
- 灵尊=Linh Tôn
- 牛虻队=Ngưu Manh đội
- 寇家=Khấu gia
- 寇家人=Khấu gia nhân
- 寇弘振=Khấu Hoằng Chấn
- 大尧=Đại Nghiêu
- 小平镇=Tiểu Bình trấn
- 寇德海=Khấu Đức Hải
- 圆圆的娃娃=viên viên oa oa
- 汤橙=Thang Chanh
- 汤管事=Thang quản sự
- 荔枝队=Lệ Chi đội
- 雄狮队=Hùng Sư đội
- 桂圆队=Long Nhãn đội
- 宣和=tuyên hòa
- 碧血=Bích Huyết
- 尤家主=Vưu gia chủ
- 朱斌=Chu Bân
- 白白浪费=bạch bạch lãng phí
- 尤家=Vưu gia
- 尤辉=Vưu Huy
- 方尤=Phương Vưu
- 白白便宜=bạch bạch tiện nghi
- 尤霸天=Vưu Bá Thiên
- 蝶衣的女子=điệp y nữ tử
- 方三公子=Phương Tam công tử
- 振儿=Chấn Nhi
- 冦弘振=Khấu Hoằng Chấn
- 上千洛=Thiên Lạc
- 青蛙队=Thanh Oa đội
- 小小的房间=tiểu tiểu phòng
- 朱管事=Chu quản sự
- 朱増=Chu Tăng
- 朱旭=Chu Húc
- 朱小公子=Chu tiểu công tử
- 狗哥=Cẩu Ca
- 赤霄沧浪=Xích Tiêu Thương Lãng
- 赤霄=Xích Tiêu
- 尤宅=Vưu trạch
- 尤府=Vưu phủ
- 尤公子=Vưu công tử
- 从下星域=từ Hạ Tinh Vực
- 白白害了=bạch bạch hại
- 鱼兰星=Ngư Lan Tinh
- 兰海=Lan Hải
- 弘文=Hoằng Văn
- 焱劲峰=Diễm Kính Phong
- 百草逍遥=Bách Thảo Tiêu Dao
- 天赐学院=Thiên Tứ học viện
- 佳庆学院=Giai Khánh học viện
- 岱宗山=Đại Tông Sơn
- 无言大师=Vô Ngôn đại sư
- 长生果=Trường Sinh quả
- 姓齐=họ Tề
- 阿乔=A Kiều
- 鸿源岛=Hồng Nguyên đảo
- 张无丹=Trương Vô Đan
- 铁锋=Thiết Phong
- 欢欢=Hoan Hoan
- 胡导师=Hồ đạo sư
- 白白等=bạch bạch chờ
- 齐嫂子=Tề tẩu tử
- 墨老大=Mặc lão đại
- 麒麟=Kỳ Lân
- 逆天师叔=Nghịch Thiên sư thúc
- 景公主=Cảnh công chúa
- 宛碌镇=Uyển Lục trấn
- 顺来客栈=Thuận Lai khách sạn
- 蒋祺=Tưởng Kỳ
- 陆玲=Lục Linh
- 极光沙地=Cực Quang Sa Địa
- 旻旻=Mân Mân
- 景琦瑶=Cảnh Kỳ Dao
- 邱供奉=Khâu Cung Phụng
- 欣兰=Hân Lan
- 沙地=sa địa
- 清越=Thanh Việt
- 景旻瑶=Cảnh Mân Dao
- 小小的蝼蚁=tiểu tiểu con kiến
- 开罗=khai la
- 小小灵境=tiểu tiểu Linh Cảnh
- 有一点点小小=có một chút tiểu tiểu
- 鬼降符咒=Quỷ Hàng phù chú
- 景家=Cảnh gia
- 她的莲=nàng Liên
- 银杏仙子=Ngân Hạnh tiên tử
- 细细的獠牙=tế tế răng nanh
- 闪电般的一道=thiểm điện một đạo
- 汪梨梦=Uông Lê Mộng
- 景夫人=Cảnh phu nhân
- 罗阳=La Dương
- 琳瑶=Lâm Dao
- 细细的小手=tế tế tay nhỏ
- 绿水晶=Lục Thủy Tinh
- 河马学院=Hà Mã học viện
- 沙卦=Sa Quái
- 白白嫩嫩=bạch bạch nộn nộn
- 河马队=Hà Mã đội
- 鸿辉学院=Hồng Huy học viện
- 渝川府=Du Xuyên Phủ
- 冥江府=Minh Giang Phủ
- 霜风学院=Sương Phong học viện
- 毛丫头=mao nha đầu
- 冯同=Phùng Đồng
- 王海智=Vương Hải Trí
- 海智=Hải Trí
- 那日光学院=Nhật Quang học viện
- 曹诞=Tào Đản
- 灵水体=Linh Thủy thể
- 纯元体=Thuần Nguyên thể
- 鬼灵褪散体=Quỷ Linh Thốn Tán thể
- 上线了=thượng tuyến
- 曹导师=Tào đạo sư
- 老曹=lão Tào
- 小小人=tiểu tiểu nhân
- 无妄山=Vô Vọng Sơn
- 神狗=Thần Cẩu
- 小火炮=tiểu hỏa pháo
- 中广学院=Trung Quảng học viện
- 苏导师=Tô đạo sư
- 你的莲=ngươi Liên
- 给我的莲=cho ta Liên
- 插了一刀=cắm nhất đao
- 鳯仙尊=Phượng Tiên Tôn
- 回了神州=hồi Thần Châu
- 清天谷=Thanh Thiên Cốc
- 一个小土=một cái tiểu thổ
- 绝代无双=tuyệt đại vô song
- 祁连海=Kỳ Liên Hải
- 关照堂=Quan Chiếu Đường
- 盛华武斗场=Thịnh Hoa Võ đấu tràng
- 安平客栈=An Bình khách điếm
- 赵立=Triệu Lập
- 飞花学院=Phi Hoa học viện
- 比刀无极=so Đao Vô Cực
- 谷琉璃=Cốc Lưu Li
- 书先生=Thư tiên sinh
- 卫导师=Vệ đạo sư
- 李楠莘=Lý Nam Sân
- 沈欣然=Thẩm Hân Nhiên
- 庄萌=Trang Manh
- 方絮=Phương Nhứ
- 欣然=Hân Nhiên
- 庄姑娘=Trang cô nương
- 月色学院=Nguyệt Sắc học viện
- 孙导师=Tôn đạo sư
- 张导师=Trương đạo sư
- 洪老=Hồng lão
- 软软滑滑=nhuyễn nhuyễn hoạt hoạt
- 小花=Tiểu Hoa
- 生死贴=sinh tử thiếp
- 洪池=Hồng Trì
- 盛华斗场=Thịnh Hoa đấu trường
- 刘昊=Lưu Hạo
- 辰光学院=Thần Quang học viện
- 星辉学院=Tinh Huy học viện
- 周大师=Chu đại sư
- 细细长长=tế tế thật dài
- 容栎=Dung Lịch
- 段贵妃=Đoạn Quý Phi
- 阿栎=A Lịch
- 容氏=Dung thị
- 容情=Dung Tình
- 庆王世子=Khánh Vương thế tử
- 容世子=Dung thế tử
- 承仁殿=Thừa Nhân điện
- 南乔殿=Nam Kiều điện
- 容家=Dung gia
- 三州=Tam Châu
- 段小四=Đoạn tiểu tứ
- 凤公子=Phượng công tử
- 容厉,=Dung Lệ,
- 容厉=Dung Lệ
- 情儿=Tình Nhi
- 空空荡荡=không không lắc lư
- 容远=Dung Viễn
- 景估=Cảnh Cổ
- 景族长=Cảnh tộc trưởng
- 宸王=Thần Vương
- 居然白白=cư nhiên bạch bạch
- 周笑=Chu Tiếu
- 白白胖胖=bạch bạch mập mạp
- 楠莘=Nam Sân
- 小乔乔=Tiểu Kiều Kiều
- 八大姨=bát đại di
- 小小的身影=tiểu tiểu thân ảnh
- 菱飞=Lăng Phi
- 若若是=nhược nhược là
- 何导师=Hà đạo sư
- 火邪毒蚊=Hỏa Tà Độc muỗi
- 何角=Hà Giác
- 李乐=Lý Nhạc
- 从内界=từ nội giới
- 平安街=Bình An phố
- 软软的触手=nhuyễn nhuyễn xúc tua
- 白白净净=bạch bạch tịnh tịnh
- 仙草茶楼=Tiên Thảo trà lâu
- 暗夜星辰=ám dạ sao trời
- 德叔=Đức thúc
- 墨昆=Mặc Côn
- 暴走熊=Bạo Tẩu Hùng
- 小小的误会=tiểu tiểu hiểu lầm
- 沐三小姐=Mộc tam tiểu thư
- 沐柔=Mộc Nhu
- 柔可=Nhu Khả
- 可儿=Khả Nhi
- 耿夫人=Cảnh phu nhân
- 鬼市=Quỷ Thị
- 一种小小=một loại tiểu tiểu
- 沐柔可=Mộc Nhu Khả
- 几片小小=vài miếng tiểu tiểu
- 墨夫君=Mặc phu quân
- 六阳门=Lục Dương Môn
- 青光=Thanh Quang
- 敏娘=Mẫn nương
- 允雪,=Duẫn Tuyết,
- 允雪=Duẫn Tuyết
- 长凤=Trường Phượng
- 丽人仙子=Lệ Nhân tiên tử
- 丽人师姐=Lệ Nhân sư tỷ
- 丽人和=Lệ Nhân cùng
- 若若有来世=nếu có kiếp sau
- 与闪电=cùng tia chớp
- 软软地=nhuyễn nhuyễn mà
- 银杏=Ngân Hạnh
- 白白枉死=bạch bạch uổng mạng
- 乌邕=Ô Ung
- 老耿=lão Cảnh
- 小土牢=tiểu thổ lao
- 容显=Dung Hiển
- 黄鹤=Hoàng Hạc
- 香儿=Hương Nhi
- 伍劲=Ngũ Kính
- 张无香=Trương Vô Hương
- 伍门主=Ngũ môn chủ
- 天福门=Thiên Phúc Môn
- 良远=Lương Viễn
- 张夫人=Trương phu nhân
- 无香=Vô Hương
- 丹儿=Đan Nhi
- 娼妇=xướng phụ
- 如闪电=như thiểm điện
- 病毒=bệnh độc
- 绿林卫=Lục Lâm Vệ
- 圣雷=Thánh Lôi
- 春意满楼=Xuân Ý Mãn lâu
- 绿意=Lục Ý
- 胡员外=Hồ viên ngoại
- 小绿=Tiểu Lục
- 红杏馆=Hồng Hạnh quán
- 蓝影=Lam Ảnh
- 松风=Tùng Phong
- 凡梦=Phàm Mộng
- 凡忧=Phàm Ưu
- 虎蓬营=Hổ Bồng Doanh
- 贾盅=Giả Chung
- 贾的副统领=Giả phó thống lĩnh
- 贾将军=Giả tướng quân
- 顺天卫=Thuận Thiên Vệ
- 琛哥=Sâm ca
- 耿府主=Cảnh phủ chủ
- 弓堂主=Cung đường chủ
- 冯兰=Phùng Lan
- 那么小小=như vậy tiểu tiểu
- 乔姓=họ Kiều
- 乌蒙=Ô Mông
- 相敬如宾=tương kính như tân
- 施惠心=Thi Huệ Tâm
- 暗沈=ám thẩm
- 凤琛=Phượng Sâm
- 小小的一团=tiểu tiểu một đoàn
- 小小的身躯=tiểu tiểu thân hình
- 名莲=danh Liên
- 劳海=Lao Hải
- 劳江=Lao Giang
- 着墨昆=Mặc Côn
- 关艺帛=Quan Nghệ Bạch
- 江家=Giang gia
- 关家=Quan gia
- 帛儿=Bạch Nhi
- 细碎的小雪=nhỏ vụn tiểu tuyết
- 小小一人=tiểu tiểu một người
- 细微的小雪=rất nhỏ tiểu tuyết
- 艺帛=Nghệ Bạch
- 小克子=Tiểu Khắc Tử
- 元贞姑姑=Nguyên Trinh cô cô
- 元贞=Nguyên Trinh
- 江姨娘=Giang di nương
- 宝奇楼=Bảo Kỳ lâu
- 胡总管=Hồ tổng quản
- 又是一刀=lại là nhất đao
- 细细研究=tế tế nghiên cứu
- 颗小小=viên tiểu tiểu
- 楚云星=Sở Vân Tinh
- 施咏倩=Thi Vịnh Thiến
- 琴伯伯=Cầm bá bá
- 惠枝亭=Huệ Chi đình
- 上神州=thượng Thần Châu
- 离魂符=Ly Hồn phù
- 小小的感慨=tiểu tiểu cảm khái
- 飘起小雪=phiêu khởi tiểu tuyết
- 姜红=Khương Hồng
- 邹欢=Trâu Hoan
- 符师会=Phù Sư hội
- 齐华=Tề Hoa
- 方文耀=Phương Văn Diệu
- 方文东=Phương Văn Đông
- 储大师=Trữ đại sư
- 方肃=Phương Túc
- 国安夫人=Quốc An phu nhân
- 国安=Quốc An
- 杨峰主=Dương phong chủ
- 小小少女=tiểu tiểu thiếu nữ
- 乌若梅=Ô Nhược Mai
- 乌大小姐=Ô đại tiểu thư
- 湘昌=Tương Xương
- 李园钱=Lý Viên Tiền
- 馥儿=Phức Nhi
- 苏馥=Tô Phức
- 冥狼=Minh Lang
- 细细的白=tế tế bạch
- 大雍=Đại Ung
- 美丽无双=mỹ lệ vô song
- 火凤=Hỏa Phượng
- 鬼渺草=Quỷ Miểu thảo
- 龙焱城=Long Diễm thành
- 彩绘=Thải Hội
- 软软绵绵=nhuyễn nhuyễn kéo dài
- 琴五=Cầm ngũ
- 莲太子=Liên Thái Tử
- 常医师=Thường y sư
- 于二小姐=Vu nhị tiểu thư
- 于大人=Vu đại nhân
- 小小的灵识=tiểu tiểu linh thức
- 小小的中=tiểu tiểu trung
- 清华高贵=thanh hoa cao quý
- 娇娇软软=kiều kiều nhuyễn nhuyễn
- 陈车夫=Trần xa phu
- 小荷=Tiểu Hà
- 贺老三=Hạ lão tam
- 藏风佣兵团=Tàng Phong dong binh đoàn
- 狂战=Cuồng Chiến
- 王禄=Vương Lộc
- 王团长=Vương đoàn trưởng
- 尘少爷=Trần thiếu gia
- 柔衣小姐=Nhu Y tiểu thư
- 柔衣=Nhu Y
- 冷血冰心=máu lạnh băng tâm
- 沐柔衣=Mộc Nhu Y
- 珍绘坊=Trân Hội Phường
- 从露=Từ Lộ
- 小小一只=tiểu tiểu một con
- 小滚滚=Tiểu Cổn Cổn
- 滚滚=Cổn Cổn
- 安兴=An Hưng
- 小小一团=tiểu tiểu một đoàn
- 软软的怀抱=nhuyễn nhuyễn ôm ấp
- 沈蕨=Thẩm Quyết
- 王美人=Vương mỹ nhân
- 胡公公=Hồ công công
- 穆老先生=Mục lão tiên sinh
- 庆王爷=Khánh Vương gia
- 胡德泉=Hồ Đức Tuyền
- 王炎=Vương Viêm
- 何丹师=Hà đan sư
- 维西分行=Duy Tây phân hành
- 汪行长=Uông hành trưởng
- 行长=hành trưởng
- 汪行=Uông hành
- 葛大鹏=Cát Đại Bàng
- 小超=Tiểu Siêu
- 葛大哥=Cát đại ca
- 灵歌=Linh Ca
- 细细的脖颈=tế tế cổ
- 沐柔璇=Mộc Nhu Toàn
- 沐柔嫣=Mộc Nhu Yên
- 柔嫣=Nhu Yên
- 沐大小姐=Mộc đại tiểu thư
- 点点泪光=điểm điểm lệ quang
- 多彩神鱼=Đa Thải Thần Ngư
- 维西江=Duy Tây giang
- 施姨娘=Thi di nương
- 柔璇=Nhu Toàn
- 沐柔云=Mộc Nhu Vân
- 柔云=Nhu Vân
- 阿聪=A Thông
- 维西廊坊=Duy Tây Lang Phường
- 沐府=Mộc phủ
- X药=xuân dược
- 紫林卫=Tử Lâm Vệ
- 墨桩=Mặc Thung
- 小小民众=tiểu tiểu dân chúng
- 日月神殿=Nhật Nguyệt Thần Điện
- 桩儿=Thung Nhi
- 赵腾东=Triệu Đằng Đông
- 彩绣=Thải Tú
- 彩琪=Thải Kỳ
- 静姑姑=Tĩnh cô cô
- 一番小小=một phen tiểu tiểu
- 荀八=Tuân Bát
- 火焰城=Hỏa Diễm thành
- 火炼城=Hỏa Luyện thành
- 冰封城里=Băng Phong thành nội
- 光辉之城=Quang Huy chi thành
- 暗影之城=Ám Ảnh chi thành
- 冰封城=Băng Phong thành
- 李红全=Lý Hồng Toàn
- 汀兰小院=Đinh Lan tiểu viện
- 星尘=Tinh Trần
- 乌榄园=Ô Lãm Viên
- 小红薯=tiểu hồng khoai
- 柳依然=Liễu Y Nhiên
- 墨熙康=Mặc Hi Khang
- 施二小姐=Thi nhị tiểu thư
- 施咏燕=Thi Vịnh Yến
- 咏倩=Vịnh Thiến
- 一场小小=một hồi tiểu tiểu
- 宝佳=Bảo Giai
- 沐夫人=Mộc phu nhân
- 惠心=Huệ Tâm
- 季香=Quý Hương
- 季姑娘=Quý cô nương
- 陈太后=Trần Thái Hậu
- 傅三=Phó Tam
- 墨流枫=Mặc Lưu Phong
- 半月崖锦绣山庄=Bán Nguyệt Nhai Cẩm Tú sơn trang
- 半月崖=Bán Nguyệt Nhai
- 困户=khốn hộ
- 丹玲=Đan Linh
- 小小丹药=tiểu tiểu đan dược
- 滚滚滚=cổn cổn cổn
- 柳澜芸=Liễu Lan Vân
- 暖玉丹=Noãn Ngọc đan
- 丧门星=tang môn tinh
- 极辰殿=Cực Thần điện
- 墨流昇=Mặc Lưu Thăng
- 小小的汗珠子=tiểu tiểu giọt mồ hôi
- 无暇=Vô Hạ
- 小汤圆=Tiểu Bánh Trôi
- 墨氏=Mặc thị
- 小小的身体=tiểu tiểu thân thể
- 小小的愣住了=tiểu tiểu ngây ngẩn cả người
- 怅惘阁=Trướng Võng Các
- 陈公公=Trần công công
- 苏熙陶=Tô Hi Đào
- 陶郡主=Đào quận chúa
- 细细密密=tế tế mật mật
- 陶儿=Đào Nhi
- 小穗=Tiểu Tuệ
- 昆儿=Côn Nhi
- 谷家=Cốc gia
- 卿长老=Khanh trưởng lão
- 沐景行=Mộc Cảnh Hành
- 沐景渊=Mộc Cảnh Uyên
- 沐景宵=Mộc Cảnh Tiêu
- 沐景阳=Mộc Cảnh Dương
- 沐景涝=Mộc Cảnh Lạo
- 景渊=Cảnh Uyên
- 沐河=Mộc Hà
- 喜庆楼=Hỉ Khánh lâu
- 云家=Vân gia
- 沐凉=Mộc Lương
- 景行=Cảnh Hành
- 景峰=Cảnh Phong
- 沐苍=Mộc Thương
- 王巴=Vương Ba
- 忆娘=Ức nương
- 忆大姐=Ức đại tỷ
- 乐胜门=Nhạc Thắng môn
- 盈盈而来=doanh doanh mà đến
- 沐尔德=Mộc Nhĩ Đức
- 尔德=Nhĩ Đức
- 沐老爷子=Mộc lão gia tử
- 沐二叔=Mộc nhị thúc
- 玉兰苑=Ngọc Lan uyển
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 梅仙=Mai Tiên
- 兰仙=Lan Tiên
- 竹仙=Trúc Tiên
- 菊仙=Cúc Tiên
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 田静=Điền Tĩnh
- 窦府=Đậu phủ
- 龙府=Long phủ
- 逐风苑=Trục Phong uyển
- 子伟=Tử Vĩ
- 沐子伟=Mộc Tử Vĩ
- 楚云=Sở Vân
- 沉绱=Trầm Thượng
- 小小的嘈杂=tiểu tiểu ồn ào
- 霹雳闪电=sét đánh thiểm điện
- 滚滚而落=cổn cổn mà rơi
- 小小姐=tiểu tiểu thư
- 龙楚煜=Long Sở Dục
- 清雅=Thanh Nhã
- 白银祭司=Bạch Ngân tế tư
- 一根小小=một cây tiểu tiểu
- 文泉=Văn Tuyền
- 棋山=Kỳ Sơn
- 日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 乾元=Càn Nguyên
- 那日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 曹倔头=Tào quật đầu
- 鎏金苑=Lưu Kim uyển
- 闹上官府=nháo thượng quan phủ
- 席先生=Tịch tiên sinh
- 沐大少爷=Mộc đại thiếu gia
- 裘嬷嬷=Cừu ma ma
- 黄姨娘=Hoàng di nương
- 沐柔雪=Mộc Nhu Tuyết
- 梨夜=Lê Dạ
- 胡掌柜=Hồ chưởng quỹ
- 洪先生=Hồng tiên sinh
- 晴娘=Tình nương
- 卢湾=Lư Loan
- 玄凰=Huyền Hoàng
- 逆天师妹=Nghịch Thiên sư muội
- 天丹行=Thiên Đan Hành
- 琴闳=Cầm Hoành
- 凤瑶=Phượng Dao
- 窦凤眠=Đậu Phượng Miên
- 龙守信=Long Thủ Tín
- 龙强=Long Cường
- 陈朝志=Trần Triều Chí
- 高博然=Cao Bác Nhiên
- 谷艺轩=Cốc Nghệ Hiên
- 谷道常=Cốc Đạo Thường
- 艺轩=Nghệ Hiên
- 琴小姐=Cầm tiểu thư
- 琴纹=Cầm Văn
- 芷薇=Chỉ Vi
- 马氏=Mã thị
- 风雷城=Phong Lôi thành
- 小小的玉人=tiểu tiểu người ngọc
- 几个小小=mấy cái tiểu tiểu
- 暗促=Ám Xúc
- 裴煜=Bùi Dục
- 陈枫=Trần Phong
- 陈琦=Trần Kỳ
- 大神州=Đại Thần Châu
- 天府会了=Thiên Phủ Hội
- 天府会=Thiên Phủ Hội
- 秀丽郡主=Tú Lệ quận chúa
- 吴环秀=Ngô Hoàn Tú
- 北望大森林=Bắc Vọng đại sâm lâm
- 黛尔佣兵团=Đại Nhĩ dong binh đoàn
- 苏哈=Tô Cáp
- 黛儿=Đại Nhi
- 黛尔=Đại Nhĩ
- 天生水=Thiên Sinh Thủy
- 芷仪=Chỉ Nghi
- 穷副团长=Cùng phó đoàn trường
- 天水秘银=Thiên Thủy Bí Ngân
- 穷大哥=Cùng đại ca
- 施琅=Thi Lang
- 穷浩=Cùng Hạo
- 一片小小=một mảnh tiểu tiểu
- 化作点点=hóa thành điểm điểm
- 细细的手镯=tế tế vòng tay
- 沙吉星=Sa Cát Tinh
- 点点兴奋=điểm điểm hưng phấn
- 琴九=Cầm cửu
- 点点事情=điểm điểm sự tình
- 齐多=Tề Đa
- 云副院长=Vân phó viện trưởng
- 这天生水=này Thiên Sinh Thủy
- 一条小小=một cái tiểu tiểu
- 齐主任=Tề chủ nhiệm
- 冬林苑=Đông Lâm uyển
- 秋和苑=Thu Hòa uyển
- 夏栖园=Hạ Tê viên
- 琴修=Cầm Tu
- 狄澳=Địch Úc
- 狄家=Địch gia
- 特布尔=Đặc Bố Nhĩ
- 小小分支=tiểu tiểu chi nhánh
- 蛮帮=Man Bang
- 弥颜=Di Nhan
- 神域=Thần Vực
- 马导师=Mã đạo sư
- 高导师=Cao đạo sư
- 金朝阳=Kim Triều Dương
- 齐家=Tề gia
- 金学兄=Kim học huynh
- 沐姑娘=Mộc cô nương
- 沐朝阳=Mộc Triều Dương
- 朝阳老祖=Triều Dương lão tổ
- 金狗=Kim Cẩu
- 阳朝金=Dương Triều Kim
- 云缥缈=Vân Phiêu Miểu
- 东林苑=Đông Lâm uyển
- 北望谷=Bắc Vọng cốc
- 北望两个字=Bắc Vọng hai chữ
- 苏学涛=Tô Học Đào
- 起夜=Khởi Dạ
- 暗商=Ám Thương
- 陈奇=Trần Kỳ
- 路争=Lộ Tranh
- 云霞顶=Vân Hà đỉnh
- 忘忧峰=Vong Ưu phong
- 乔掌门=Kiều chưởng môn
- 环秀=Hoàn Tú
- 段天涯=Đoạn Thiên Nhai
- 段三少=Đoạn tam thiếu
- 甄多宝=Chân Đa Bảo
- 八少=bát thiếu
- 徐幼娘=Từ Ấu Nương
- 张老板=Trương lão bản
- 周侍郎=Chu thị lang
- 周诚=Chu Thành
- 张老太=Trương lão thái
- 福星楼=Phúc Tinh lâu
- 张恩杰=Trương Ân Kiệt
- 方尚书=Phương thượng thư
- 细细弱弱=tế tế nhược nhược
- 邢天阳=Hình Thiên Dương
- 莲殿下=Liên điện hạ
- 红河部落=Hồng Hà bộ lạc
- 巴术=Ba Thuật
- 厉殿下=Lệ điện hạ
- 冥豹=Minh Báo
- 柳世子=Liễu thế tử
- 墨柳=Mặc Liễu
- 阿柳=A Liễu
- 八卦束身=Bát Quái Thúc Thân
- 孤傲无双=cao ngạo vô song
- 丙八=Bính Bát
- 琴草=Cầm Thảo
- 冥家=Minh gia
- 路前辈=Lộ tiền bối
- 天拂羽=Thiên Phất Vũ
- 黄宝楼=Hoàng Bảo lâu
- 冰丝兔=Băng Ti thỏ
- 钟何=Chung Hà
- 二花=Nhị Hoa
- 周升=Chu Thăng
- 王桂=Vương Quế
- 苏富贵=Tô Phú Quý
- 乔宝=Kiều Bảo
- 小小的头颅=tiểu tiểu đầu
- 朱帆=Chu Phàm
- 幸福村=Hạnh Phúc thôn
- 胡二华家=Hồ Nhị Hoa gia
- 钱二华=Tiền Nhị Hoa
- 二华=Nhị Hoa
- 胡二华=Hồ Nhị Hoa
- 一刀宰了=nhất đao làm thịt
- 路长老了=Lộ trưởng lão rồi
- 路长老=Lộ trưởng lão
- 让路争=làm Lộ Tranh
- 圣域=Thánh Vực
- 苏熙华=Tô Hi Hoa
- 苏某=Tô mỗ
- 阿华=A Hoa
- 无泪草=Vô Lệ thảo
- 杜春江=Đỗ Xuân giang
- 彩画=Thải Họa
- 华少爷=Hoa thiếu gia
- 华院=Hoa viện
- 芙儿=Phù Nhi
- 咏燕=Vịnh Yến
- 帝影卫=Đế Ảnh Vệ
- 苏河=Tô Hà
- 荷包的小厮=Hà Bao gã sai vặt
- 名学=danh học
- 鸡贼=kê tặc
- 伏纱=Phục Sa
- 大丰部落=Đại Phong bộ lạc
- 飞剑,宏府,蓝洋=Phi Kiếm, Hoành Phủ, Lam Dương
- 春城=Xuân Thành
- 闪电似的=thiểm điện dường như
- 聚魂铃=Tụ Hồn Linh
- 赵国昌=Triệu Quốc Xương
- 黄羊=Hoàng Dương
- 宏府学院=Hoành Phủ học viện
- 小九=tiểu cửu
- 福嫂=Phúc tẩu
- 昕昕=Hân Hân
- 唐全=Đường Toàn
- 唐力=Đường Lực
- 费桩=Phí Thung
- 达娃=Đạt Oa
- 乔乔的莲=Kiều Kiều Liên
- 五短=ngũ đoản
- 着墨莲=Mặc Liên
- 小莲莲=Tiểu Liên Liên
- 飞剑学院=Phi Kiếm học viện
- 蓝洋学院=Lam Dương học viện
- 盈盈白光=doanh doanh bạch quang
- 石中花=Thạch Trung hoa
- 沐少主=Mộc thiếu chủ
- 紫冥草=Tử Minh thảo
- 灵石炮=Linh Thạch pháo
- 栗子=Hạt Dẻ
- 龙敏=Long Mẫn
- 太山=Thái Sơn
- 黄胜=Hoàng Thắng
- 老帕=lão Mạt
- 这日月秘境=Nhật Nguyệt bí cảnh
- 日月双轮=Nhật Nguyệt Song Luân
- 那日月双轮=Nhật Nguyệt Song Luân
- 惊雷剑=Kinh Lôi kiếm
- 我叫陌=Ta kêu Mạch
- 陌抬手=Mạch giơ tay
- 朝陌=triều Mạch
- 陌只是=Mạch chỉ là
- 陌的声音=Mạch thanh âm
- 看着陌=nhìn Mạch
- 陌轻声=Mạch nhẹ giọng
- 陌想=Mạch tưởng
- 陌会说=Mạch sẽ nói
- 陌说=Mạch nói
- 陌朝=Mạch triều
- 陌的前辈=Mạch tiền bối
- 陌抬眼=Mạch giương mắt
- 陌抬起=Mạch nâng lên
- 陌笑了笑=Mạch cười cười
- 这陌=này Mạch
- 陌的心血=Mạch tâm huyết
- 陌的说法=Mạch cách nói
- 陌已经=Mạch đã
- 这日月双轮=Này Nhật Nguyệt Song Luân
- 陌的本命=Mạch bản mạng
- 圆圆润润=viên viên nhuận nhuận
- 陌的小院里=Mạch trong tiểu viện
- 陌的所有=Mạch sở hữu
- 这日月殿主=Nhật Nguyệt điện chủ
- 红药=Hồng Dược
- 这日月神殿=Nhật Nguyệt Thần Điện
- 叫天运=Thiên Vận
- 美颜的新产品=mỹ nhan sản phẩm mới
- 布二娘=Bố nhị nương
- 回魂丹=Hồi Hồn đan
- 圣级=Thánh cấp
- 凤凰木=Phượng Hoàng mộc
- 永仁宫=Vĩnh Nhân cung
- 旺福=Vượng Phúc
- 燕云=Yến Vân
- 沐园=Mộc viên
- 张恒=Trương Hằng
- 这天运=Thiên Vận
- 沐老夫人=Mộc lão phu nhân
- 南新园=Nam Tân viên
- 宵夜都=ăn khuya đều
- 高丞相府邸=Cao thừa tướng phủ đệ
- 王御史=Vương ngự sử
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 澜芸=Lan Vân
- 柳贺氏=Liễu Hạ thị
- 小姑子=tiểu cô tử
- 毫不容情=không chút nào dung tình
- 高夫人=Cao phu nhân
- 朝阳先祖=Triều Dương tổ tiên
- 原琼儿=Nguyên Quỳnh Nhi
- 莲的乔乔=Liên Kiều Kiều
- 沐尔学=Mộc Nhĩ Học
- 柔纤=Nhu Tiêm
- 沐柔纤=Mộc Nhu Tiêm
- 柳老夫人=Liễu lão phu nhân
- 兰馨=Lan Hinh
- 柳澜馨=Liễu Lan Hinh
- 欢欢喜喜=hoan hoan hỉ hỉ
- 黄幽保=Hoàng U Bảo
- 宗保=Tông Bảo
- 幽保=U Bảo
- 流风=Lưu Phong
- 黄幽夏=Hoàng U Hạ
- 黄记=Hoàng Ký
- 熊家=Hùng gia
- 柳老太太=Liễu lão thái thái
- 朝阳楼=Triều Dương lâu
- 沐伍兹=Mộc Ngũ Tư
- 沐媛媛=Mộc Viện Viện
- 华氏=Hoa thị
- 益寿丹=Ích Thọ đan
- 沐冬妮=Mộc Đông Ni
- 冬妮=Đông Ni
- 郝姐=Hách tỷ
- 郝霏=Hách Phi
- 盏菊=Trản Cúc
- 沐荔香=Mộc Lệ Hương
- 沐柔衾=Mộc Nhu Khâm
- 媛媛=Viện Viện
- 柔衾=Nhu Khâm
- 荚鲁=Giáp Lỗ
- 钟离平=Chung Ly Bình
- 齐坊=Tề Phường
- 坊少爷=Phường thiếu gia
- 齐橹=Tề Lỗ
- 景敨=Cảnh Thầu
- 祝老=Chúc lão
- 李庄=Lý Trang
- 景小公子=Cảnh tiểu công tử
- 墨莉=Mặc Lị
- 熹嫔=Hi tần
- 苗仁贵=Miêu Nhân Quý
- 苗胜=Miêu Thắng
- 安定侯=An Định hầu
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 单表姐=Đan biểu tỷ
- 单衣苏=Đan Y Tô
- 朱慈国=Chu Từ quốc
- 单丹师=Đan đan sư
- 灰坪村=Hôi Bình thôn
- 苏苏=Tô Tô
- 朝阳祖先=Triều Dương tổ tiên
- 恨不得一刀=hận không thể nhất đao
- 梅兰=Mai Lan
- 王升=Vương Thăng
- 王东平=Vương Đông Bình
- 王东翠=Vương Đông Thúy
- 东翠=Đông Thúy
- 林缪儿=Lâm Mâu Nhi
- 榕城=Dung thành
- 缪儿=Mâu Nhi
- 墨旭=Mặc Húc
- 樊嬷嬷=Phàn ma ma
- 小汤=Tiểu Thang
- 沐家腾=Mộc Gia Đằng
- 沐子汤=Mộc Tử Thang
- 倾城夫人=Khuynh Thành phu nhân
- 重孙子=trọng tôn tử
- 在暗影之城=ở Ám Ảnh chi thành
- 火琉璃=Hỏa Lưu Li
- 刀长老=Đao trưởng lão
- 飞天堂=Phi Thiên đường
- 请别的丹师=thỉnh Biệt đan sư
- 洪良娣=Hồng lương đệ
- 林世远=Lâm Thế Viễn
- 森林星=Sâm Lâm tinh
- 瑾上仙尊=Cẩn Thượng tiên tôn
- 瑾上=Cẩn Thượng
- 小猴子=Tiểu Hầu Tử
- 幻影之城=Huyễn Ảnh chi thành
- 衣苏=Y Tô
- 阿暇=A Hạ
- 白盛=Bạch Thịnh
- 赤林卫=Xích Lâm vệ
- 赵升=Triệu Thăng
- 梁易=Lương Dịch
- 天华学院=Thiên Hoa học viện
- 这天华学院=Thiên Hoa Học Viện
- 不会白白=sẽ không bạch bạch
- 噶帊=Cát Bạc
- 聂妖娆=Nhiếp Yêu Nhiêu
- 妖娆=Yêu Nhiêu
- 西门畅=Tây Môn Sướng
- 这些天华学院=này đó Thiên Hoa học viện
- 彪亮=Bưu Lượng
- 烟水雾=Yên Thủy Vụ
- 泓极枪=Hoằng Cực thương
- 小水珠=tiểu thủy châu
- 见天华学院=thấy Thiên Hoa học viện
- 地元=Địa Nguyên
- 天元=Thiên Nguyên
- 凤木林=Phượng Mộc lâm
- 凤凰花=Phượng Hoàng hoa
- 曹奇=Tào Kỳ
- 牛头山=Ngưu Đầu Sơn
- 这点小小=điểm này tiểu tiểu
- 这帮=này bang
- 曹书呆子=Tào con mọt sách
- 小奇子=Tiểu Kỳ Tử
- 林贞儿=Lâm Trinh Nhi
- 汪全=Uông Toàn
- 钟导师=Chung đạo sư
- 赵毅=Triệu Nghị
- 齐发=Tề Phát
- 汪师弟=Uông sư đệ
- 贞儿=Trinh Nhi
- 萧雪=Tiêu Tuyết
- 小小的冲突=tiểu tiểu xung đột
- 小柔=Tiểu Nhu
- 琴七两=Cầm thất lưỡng
- 老齐头=lão Tề
- 琴七公子=Cầm thất công tử
- 谷少爷=Cốc thiếu gia
- 曹呆子=Tào ngốc tử
- 了解封丹=Giải Phong đan
- 琴七=Cầm thất
- 夜黑风高=dạ hắc phong cao
- 身形妖娆=thân hình quyến rũ
- 茯苓=Phục Linh
- 孟美优=Mạnh Mỹ Ưu
- 赵星=Triệu Tinh
- 一道细细=một đạo tế tế
- 一条细细=một cái tế tế
- 完蛋丸=Hoàn Đản hoàn
- 完蛋药=Hoàn Đản dược
- 小毒毒=Tiểu Độc Độc
- 凤长青=Phượng Trường Thanh
- 长飞=Trường Phi
- 凤长飞=Phượng Trường Phi
- 天下无双=thiên hạ vô song
- 栖居地=Tê Cư Địa
- 只小小=chỉ tiểu tiểu
- 阿二=A Nhị
- 神眼=thần nhãn
- 凤氏=Phượng thị
- 妖红=Yêu Hồng
- 王狂的佣兵=Vương Cuồng lính đánh thuê
- 慕惊虹=Mộ Kinh Hồng
- 慕萧雪=Mộ Tiêu Tuyết
- 老杭=lão Hàng
- 历城=Lịch Thành
- 鬼虬=Quỷ Cù
- 王狂=Vương Cuồng
- 妖娆媚态=yêu nhiêu mị thái
- 高栋=Cao Đống
- 高兄=Cao Huynh
- 邱复=Khâu Phục
- 陆品文=Lục Phẩm Văn
- 韩靖=Hàn Tĩnh
- 张明秋=Trương Minh Thu
- 李力=Lý Lực
- 琴十三=Cầm thập tam
- 食人=thực nhân
- 曹书呆=Tào thư ngốc
- 小五子=Tiểu Ngũ Tử
- 贺问=Hạ Vấn
- 菡芝=Hạm Chi
- 倪菡芝=Nghê Hạm Chi
- 曾正阳=Tằng Chính Dương
- 回春药铺=Hồi Xuân dược phô
- 夏盔=Hạ Khôi
- 凤和平=Phượng Hòa Bình
- 鬼副堂主=Quỷ phó đường chủ
- 梦副堂主=Mộng phó đường chủ
- 琴小五=Cầm tiểu ngũ
- 麟族人=Lân tộc nhân
- 长青=Trường Thanh
- 朝阳老头儿=Triều Dương lão đầu nhi
- 羽林卫=Vũ Lâm Vệ
- 尸变了=thi biến
- 身边的随扈=bên người tùy hỗ
- 度长老=Độ trưởng lão
- 江嬷嬷=Giang ma ma
- 王丹师=Vương đan sư
- 葛丹师=Cát đan sư
- 尔学=Nhĩ Học
- 通天运=thông Thiên Vận
- 刺薇=Thứ Vi
- 出马=xuất mã
- 吴恒=Ngô Hằng
- 山岳星=Sơn Nhạc tinh
- 小小手=tiểu tiểu tay
- 五彩宝珍兽=Ngũ Thải Bảo Trân thú
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小紫=Tiểu Tử
- 苏旭华=Tô Hi Hoa
- 施的姑娘=Thi cô nương
- 安无双=An Vô Song
- 镇远王=Trấn Viễn Vương
- 安信义=An Tín Nghĩa
- 安阳=An Dương
- 四喜=tứ hỉ
- 福临王=Phúc Lâm Vương
- 暇儿=Hạ Nhi
- 林婉儿=Lâm Uyển Nhi
- 倪大小姐=Nghê đại tiểu thư
- 古道珍=Cổ Đạo Trân
- 沐老家主=Mộc lão gia chủ
- 梦梦=Mộng Mộng
- 容哥儿=Dung ca nhi
- 陈家班=Trần Gia Ban
- 春意会=Xuân Ý Hội
- 噬魂花=Phệ Hồn hoa
- 鹰城=Ưng Thành
- 孤山=Cô Sơn
- 涂秀秀=Đồ Tú Tú
- 杏花楼=Hạnh Hoa lâu
- 春妈妈=Xuân mụ mụ
- 春妈=Xuân mụ
- 绿衣公子=Lục Y công tử
- 谷艺馨=Cốc Nghệ Hinh
- 夫夫人=phu phu nhân
- 梦郎=Mộng lang
- 方太妃=Phương thái phi
- 天圣山=Thiên Thánh sơn
- 白皇后=Bạch Hoàng Hậu
- 白无瑕=Bạch Vô Hà
- 来福=Lai Phúc
- 厉儿=Lệ Nhi
- 仁川宫=Nhân Xuyên cung
- 虎烈军=Hổ Liệt quân
- 无衣=Vô Y
- 谢少将军=Tạ thiếu tương quân
- 谢天维=Tạ Thiên Duy
- 谢公子=Tạ công tử
- 谢老二=Tạ lão nhị
- 谢二=Tạ nhị
- 碧眼三头犬=Bích Nhãn Tam Đầu Khuyển
- 菩提还魂草=Bồ Đề Hoàn Hồn thảo
- 虎狼=Hổ Lang
- 包姑娘=Bao cô nương
- 包小姐=Bao tiểu thư
- 包翠萍=Bao Thúy Bình
- 翠萍=Thúy Bình
- 长宁=Trường Ninh
- 傅四=Phó tứ
- 武定=Võ Định
- 包家=Bao gia
- 龙夫人=Long phu nhân
- 张蕙兰=Trương Huệ Lan
- 沐大少=Mộc đại thiếu
- 幽庭卫=U Đình vệ
- 天梯符=Thiên Thê phù
- 遁地堂=Độn Địa đường
- 沐堂主=Mộc đường chủ
- 沐氏族=Mộc thị tộc
- 高神医=Cao thần y
- 齐丽人=Tề Lệ Nhân
- 小宝珍兽=Tiểu Bảo Trân thú
- 宝珍=Bảo Trân
- 墨同学=Mặc đồng học
- 狂蟒佣兵团=Cuồng Mãng dong binh đoàn
- 白白给人=bạch bạch cho người ta
- 洸瓦=Quang Ngõa
- 袅娜妖娆=lả lướt quyến rũ
- 妖娆精致=yêu nhiêu tinh xảo
- 挡道=chắn đường
- 魔星学院=Ma Tinh học viện
- 孟美瑜=Mạnh Mỹ Du
- 美瑜=Mỹ Du
- 李向北=Lý Hướng Bắc
- 身材妖娆=dáng người quyến rũ
- 妖娆导师=quyến rũ đạo sư
- 妖娆美丽=quyến rũ mỹ lệ
- 妖娆女=quyến rũ nữ
- 江流水=Giang Lưu Thủy
- 光辉学院=Quang Huy học viện
- 火学院=Hỏa học viện
- 暗影光辉,火炼=Ám Ảnh Quang Huy, Hỏa Luyện
- 绝世无双=tuyệt thế vô song
- 墨师兄=Mặc sư huynh
- 洪裳=Hồng Thường
- 女主持人=nữ chủ trì
- 查品超=Tra Phẩm Siêu
- 洪师姐=Hồng sư tỷ
- 查师弟=Tra sư đệ
- 男主持人=nam chủ trì
- 乌丞相=Ô thừa tướng
- 洪贵=Hồng Quý
- 周包=Chu Bao
- 查大供奉=Tra đại cung phụng
- 洪大供奉=Hồng đại cung phụng
- 章春隆=Chương Xuân Long
- 春隆=Xuân Long
- 慧宇学院=Tuệ Vũ học viện
- 齐公子=Tề công tử
- 朵朵=Đóa Đóa
- 牛牛=Ngưu Ngưu
- 齐一楠=Tề Nhất Nam
- 裘铭=Cừu Minh
- 谷师兄=Cốc sư huynh
- 裘师兄=Cừu sư huynh
- 慕姑娘=Mộ cô nương
- 罗仙=La Tiên
- 不野=Bất Dã
- 琴昶=Cầm Sưởng
- 鹤儿=Hạc Nhi
- 洪昌=Hồng Xương
- 隐月=Ẩn Nguyệt
- 冰花=Băng Hoa
- 倪姑娘=Nghê cô nương
- 林俊=Lâm Tuấn
- 林翔=Lâm Tường
- 流昇=Lưu Thăng
- 阿昆=A Côn
- 陈千=Trần Thiên
- 龙氏族人=Long thị tộc nhân
- 龙氏=Long thị
- 倪小姐=Nghê tiểu thư
- 卫苏=Vệ Tô
- 卫公子=Vệ công tử
- 卫某=Vệ mỗ
- 倪师妹=Nghê sư muội
- 九幽转灵果=Cửu U Chuyển Linh quả
- 严雪=Nghiêm Tuyết
- 龙洄=Long Hồi
- 沐公子=Mộc công tử
- 香韵=Hương Vận
- 龙香韵=Long Hương Vận
- 雪原=Tuyết Nguyên
- 龙少主=Long thiếu chủ
- 阿洄=A Hồi
- 珍珍=Trân Trân
- 龙卯=Long Mão
- 灭天=Diệt Thiên
- 五花=Ngũ Hoa
- 彩彩=Thải Thải
- 离沙岛=Ly Sa đảo
- 池莲圣境=Trì Liên Thánh Cảnh
- 乔莲=Kiều Liên
- 澳海=Úc Hải
- 荷儿=Hà Nhi
- 耀兰=Diệu Lan
- 蕙兰=Huệ Lan
- 张耀兰=Trương Diệu Lan
- 江松=Giang Tùng
- 兄弟俩=huynh đệ lưỡng
- 倾城女国=Khuynh Thành nữ quốc
- 倾城岛=Khuynh Thành đảo
- 倾雪雪=Khuynh Tuyết Tuyết
- 何鸾=Hà Loan
- 倾叶=Khuynh Diệp
- 叶姨=Diệp di
- 雪雪=Tuyết Tuyết
- 乔姐姐=Kiều tỷ tỷ
- 雪岭圣地=Tuyết Lĩnh thánh địa
- 祭海深渊=Tế Hải vực sâu
- 涂山家族=Đồ Sơn gia tộc
- 弓松风=Cung Tùng Phong
- 何爱卿=Hà ái khanh
- 虹瑟=Hồng Sắt
- 倾虹瑟=Khuynh Hồng Sắt
- 涂山家=Đồ Sơn gia
- 乌小姐=Ô tiểu thư
- 若梅=Nhược Mai
- 凝光镜=Ngưng Quang kính
- 毫光=Hào Quang
- 龙璇玑=Long Toàn Cơ
- 龙大小姐=Long đại tiểu thư
- 图先知=Đồ tiên tri
- 龙吉=Long Cát
- 韩素琼=Hàn Tố Quỳnh
- 倾城女王=Khuynh Thành nữ vương
- 龙仟=Long Thiên
- 白凝霜=Bạch Ngưng Sương
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 欧阳夙=Âu Dương Túc
- 独孤翎=Độc Cô Linh
- 紫嫣=Tử Yên
- 一刀两断=nhất đao lưỡng đoạn
- 清雅俊逸=thanh nhã tuấn dật
- 齐八=Tề bát
- 天玑秘境=Thiên Cơ bí cảnh
- 幽火噬心=U Hỏa Phệ Tâm
- 千窟万洞=Thiên Quật Vạn Động
- 乔大人=Kiều đại nhân
- 艺馨=Nghệ Hinh
- 周师兄=Chu sư huynh
- 周姓=họ Chu
- 六翼飞鸟=Lục Dực Phi Điểu
- 这天玑秘境=này Thiên Cơ bí cảnh
- 墨夫人=Mặc phu nhân
- 达飞佣兵团=Đạt Phi dong binh đoàn
- 天突子=Thiên Đột Tử
- 天秃子=Thiên ngốc tử
- 这天玑百宝图=này Thiên Cơ Bách Bảo Đồ
- 秃子=ngốc tử
- 骆何=Lạc Hà
- 这天突子=này Thiên Đột Tử
- 韶衣=Thiều Y
- 齐睿=Tề Duệ
- 鲁王=Lỗ Vương
- 东山王=Đông Sơn Vương
- 禄余关=Lộc Dư Quan
- 虎骑军=Hổ Kỵ Quân
- 米衡=Mễ Hành
- 米姑姑=Mễ cô cô
- 乌爱卿=Ô ái khanh
- 庆王=Khánh Vương
- 容喻湖=Dung Dụ Hồ
- 平山镇=Bình sơn trấn
- 容姗姗=Dung San San
- 牟央大师=Mưu Ương đại sư
- 牟央=Mưu Ương
- 牟大师=Mưu đại sư
- 庄老=Trang lão
- 神尊=Thần Tôn
- 软软萌萌=nhuyễn nhuyễn manh manh
- 施金宝=Thi Kim Bảo
- 施小少爷=Thi tiểu thiếu gia
- 哈扎=Cáp Trát
- 龙婆婆=Long bà bà
- 曾药师=Tằng dược sư
- 飞天遁地摘星隐月追日=Phi Thiên Độn Địa Trích Tinh Ẩn Nguyệt Truy Nhật
- 副堂主=phó đường chủ
- 声音清越=thanh âm thanh việt
- 追日堂=Truy Nhật đường
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 谷姑娘=Cốc cô nương
- 氖愧疚=áy náy
- 小小家事=tiểu tiểu gia sự
- 一支小小=một chi tiểu tiểu
- 杀天运战团=Sát Thiên Vận chiến đoàn
- 二代掌门=nhị đại chưởng môn
- 琼天玉龙=Quỳnh Thiên Ngọc Long
- 火魇=Hỏa Yểm
- 铎氏=Đạc thị
- 铎山明=Đạc Sơn Minh
- 梁长老=Lương trưởng lão
- 武成=Võ Thành
- 铎公子=Đạc công tử
- 海鲨队=Hải Sa đội
- 杀天运小队=Sát Thiên Vận tiểu đội
- 秦逆天=Tần Nghịch Thiên
- 小逆天=Tiểu Nghịch Thiên
- 逆天想到=Nghịch Thiên nghĩ đến
- 圣尊=Thánh Tôn
- 王信=Vương Tín
- 铎小姐=Đạc tiểu thư
- 小明=Tiểu Minh
- 铎山美=Đạc Sơn Mỹ
- 卓燕=Trác Yến
- 慕飞霞=Mộ Phi Hà
- 康家=Khang gia
- 你娘的=nương ngươi
- 龙允=Long Duẫn
- 慕小姐=Mộ tiểu thư
- 铎族长=Đạc tộc trưởng
- 十三长老=thập tam trường lão
- 铎锵=Đạc Thương
- 铁胆毫针=Thiết Đảm Hào Châm
- 楚煜=Sở Dục
- 龙雪原=Long Tuyết Nguyên
- 看天道=xem Thiên Đạo
- 从小面瘫=từ tiểu diện than
- 澜山=Lan Sơn
- 左澜山=Tả Lan Sơn
- 洄儿=Hồi Nhi
- 大森=Đại Sâm
- 沈悟=Thẩm Ngộ
- 祁川=Kỳ Xuyên
- 罪恶之国=Tội Ác Chi Quốc
- 琴园里=Cầm viên lí
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 丽丽儿=Lệ Lệ Nhi
- 多罗国=Đa La quốc
- 乌家=Ô gia
- 申屠静=Thân Đồ Tĩnh
- 平金=Bình Kim
- 顾叔=Cố thúc
- 杨大嫂=Dương đại tẩu
- 顾管事=Cố quản sự
- 罗老=La lão
- 二牛=Nhị Ngưu
- 莲池岛=Liên Trì đảo
- 姬丝=Cơ Ti
- 这人蛇=này Nhân Xà
- 人蛇=nhân xà
- 慕容延=Mộ Dung Duyên
- 慕容昭=Mộ Dung Chiêu
- 慕容绯=Mộ Dung Phi
- 绯儿=Phi Nhi
- 顾大中=Cố Đại Trung
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 尚源城=Thượng Nguyên thành
- 云小公子=Vân tiểu công tử
- 云运之=Vân Vận Chi
- 云小三=Vân tiểu tam
- 云表哥=Vân biểu ca
- 方老爷=Phương lão gia
- 窦心舞=Đậu Tâm Vũ
- 九色圣莲=Cửu Sắc Thánh Liên
- 窦腾奇=Đậu Đằng Kỳ
- 奎儿=Khuê Nhi
- 圣兽鱼龙=Thánh Thú Ngư Long
- 鱼龙=ngư long
- 紫霄=Tử Tiêu
- 教本=giáo bổn
- 乔阁下=Kiều các hạ
- 陌一字=Mạch nhất tự
- 陌又=Mạch lại
- 陌身形=Mạch thân hình
- 陌过去=Mạch qua đi
- 跟陌=cùng Mạch
- 陌忽然=Mạch bỗng nhiên
- 陌的手背=Mạch mu bàn tay
- 拉着陌=lôi kéo Mạch
- 陌!=Mạch!
- 陌有样学样=Mạch học theo
- 随陌=tùy Mạch
- 陌拖=Mạch kéo
- 陌举起=Mạch giơ lên
- 陌飘渺=Mạch mờ ảo
- 陌拽住=Mạch túm chặt
- 陌的手=Mạch tay
- 陌指=Mạch chỉ
- 陌拉了拉=Mạch lôi kéo
- 陌似懂非懂=Mạch cái hiểu cái không
- 找到了陌=tìm được rồi Mạch
- 光光大人=Quang Quang đại nhân
- 罗启忠=La Khải Trung
- 罗管事=La quản sự
- 摘星堂=Trích Tinh đường
- 小染=Tiểu Nhiễm
- 老罗=lão La
- 阿鬼=A Quỷ
- 丁郎=Đinh lang
- 冯嫂子=Phùng tẩu tử
- 冯期=Phùng Kỳ
- 老王叔=lão Vương thúc
- 冯娘子=Phùng nương tử
- 墨宝宝=Mặc bảo bảo
- 陌每日=Mạch mỗi ngày
- 陌也=Mạch cũng
- 陌愣头愣脑=Mạch lăng đầu lăng não
- ,陌=, Mạch
- 陌一个=Mạch một cái
- 呆头呆脑的陌=ngốc đầu ngốc não Mạch
- 陌是=Mạch là
- 陌所看到的=Mạch chỗ đã thấy
- 陌在防御=Mạch tại phòng ngự
- 陌便坐在=Mạch liền ngồi ở
- 陌的气息=Mạch khí tức
- 陌傻呆呆=Mạch ngơ ngốc
- 乔木身旁的陌=Kiều Mộc bên cạn Mạch
- 陌透明=Mạch trong suốt
- 陌的灵魂=Mạch linh hồn
- 陌绝对=Mạch tuyệt đối
- 对陌=đối Mạch
- 沈南贵=Thẩm Nam Quý
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 齐府=Tề phủ
- 丽人=Lệ Nhân
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 多国罗=Đa La quốc
- 小梅子=Tiểu Mai Tử
- 杨公公=Dương công công
- 图狼=Đồ Lang
- 麻巫=Ma Vu
- 周大同=Chu Đại Đồng
- 光大人=Quang đại nhân
- 放光光大人=phóng Quang Quang đại nhân
- 对光=đối Quang
- 难兄难弟=nan huynh nan đệ
- 墨小子=Mặc tiểu tử
- 墨兄弟=Mặc huynh đệ
- 杀天运=Sát Thiên Vận
- 哈多=Cáp Đa
- 阿鸿=A Hồng
- 古尔=Cổ Nhĩ
- 大姨=đại di
- 翘楚=Kiều Sở
- 叶大师=Diệp đại sư
- 储程飞=Trữ Trình Phi
- 符咒堂=Phù Chú đường
- 大符咒师=Đại Phù Chú Sư
- 拉里大国师=Lạp Lí đại quốc sư
- 拉大国师=Lạp đại quốc sư
- 龙亭寺=Long Đình Tự
- 秋叶=Thu Diệp
- 菊园=Cúc viên
- 拉国师=Lạp quốc sư
- 陈太妃=Trần thái phi
- 太,太子妃=Thái, Thái Tử phi
- 珍珠=Trân Châu
- 方家=Phương gia
- 方明月=Phương Minh Nguyệt
- 包氏=Bao thị
- 明月=Minh Nguyệt tiểu thư
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 小包氏=Bao thị
- 溢香园=Dật Hương Viên
- 朱飞=Chu Phi
- 多罗=Đa La
- 光光=Quang Quang
- 繁星点点=đầy sao điểm điểm
- 双双=Song Song
- 傅三公子=Phó Tam công tử
- 王仁贵=Vương Nhân Quý
- 庞城=Bàng Thành
- 王大都督=Vương đại đô đốc
- 慧姨=Tuệ di
- 百花会=Bách Hoa hội
- 黑金=Hắc Kim
- 琴二=Cầm Nhị
- 幽冥地府=U Minh địa phủ
- 破碎的虚空=Phá Toái hư không
- 琴二公子=Cầm Nhị công tử
- 琴五公子=Cầm Ngũ công tử
- 黑剑老祖=Hắc Kiếm lão tổ
- 琴大=Cầm Đại
- 沐主管=Mộc chủ quản
- 青罗=Thanh La
- 怀珠=Hoài Châu