Ngôn tình Lâm gia có nữ dị thế về (Phú nhị đại tu tiên hằng ngày) Chủ đề tạo bởi: XXX
Lâm gia có nữ dị thế về (Phú nhị đại tu tiên hằng ngày)
visibility393810 star3470 38
Hán Việt: Phú nhị đại tu tiên nhật thường
Tác giả: Úc Vũ Trúc
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 798 phiên ngoại Tu Tiên giới 149
Thời gian đổi mới: 23-02-2022
Cảm ơn: 557 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Thần tiên yêu quái , Phong thủy , Hào môn thế gia , Huyền học , Sảng văn , Đô thị tình duyên , Linh dị thần quái
[ ĐÃ EDIT NAME HOÀN TẤT ]
Chính văn hoàn thành, phiên ngoại tác giả đang viết thì xóa truyện trên Khởi Điểm nên giờ chẳng biết sẽ ra sao.
VIP hiện đại ngôn tình hào môn thế gia
------------
Lâm Thanh Uyển từ dị thế trở về sau, thần tiên đại ca để lại cho nàng truyền thừa bị ngoài ý muốn kích phát, một chân bước vào Tu Chân giới, nhưng Tu Chân giới cùng nàng cho rằng giống như có điểm không giống nhau
Trong truyền thuyết tu giới đệ nhất thiên tài toàn tâm toàn ý vì nhân dân phục vụ, tận sức với xã hội chủ nghĩa xây dựng. . .
Mao Sơn Phái thân truyền đệ tử trầm mê trò chơi, vì trò chơi trang bị vung tiền như rác, thế cho nên không có tiền mua đan dược. . .
Mị thuật nổi tiếng tu giới hồ ly tắc phân tán các nơi, vì thỏa mãn ăn uống chi dục cùng mĩ lệ dục vọng bán manh bán rẻ tiếng cười. . .
Chỉ có làm ma tu Thiên Tà Tông cần cù chăm chỉ thực hiện chính mình chức trách.
Mỗi ngày nghĩ như thế nào tu luyện đến càng mau một chút, càng cao một chút, hảo nhất thống tu giới, tiến công nhân gian giới, thống nhất địa cầu.
Làm nhân gian cùng tu giới chung sống hoà bình ký phát triển đặc thù uỷ viên bộ thành viên mới cập cường điệu bồi dưỡng đối tượng, Lâm Thanh Uyển tỏ vẻ tâm hảo mệt.
Hố phẩm có bảo đảm, đã kết thúc tác phẩm có 《 Lâm thị vinh hoa 》《 con dâu nuôi từ bé chi đào lý khắp thiên hạ 》《 trọng sinh nương tử ở làm ruộng 》 chờ sáu quyển sách.
-------------------
Tác giả tự định nghĩa nhãn
Thế gia sát phạt quyết đoán sảng văn hào môn trọng sinh
- 刘一杰=Lưu Nhất Kiệt
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 黄教授=giáo sư Hoàng
- 小琴=Tiểu Cầm
- 方问=Phương Vấn
- 清婉=Thanh Uyển
- 夏言柔=Hạ Ngôn Nhu
- 钟道长=Chung đạo trưởng
- 朱丹=Chu Đan
- 庄飞=Trang Phi
- 黄梦=Hoàng Mộng
- 黄仙=Hoàng Tiên
- 易颖=Dịch Dĩnh
- 李吉丽=Lý Cát Lệ
- 苏怡康=Tô Di Khang
- 周源=Chu Nguyên
- 周洲=Chu Châu
- 骆师叔=Lạc sư thúc
- 虎妞=Hổ Nữu
- 胡小英=Hồ Tiểu Anh
- 逸门=Dật Môn
- 徐部长=Từ bộ trưởng
- 陈怡=Trần Di
- 方丘=Phương Khâu
- 乔梦=Kiều Mộng
- 林闻博=Lâm Văn Bác
- 胡小红=Hồ Tiểu Hồng
- 夏言=Hạ Ngôn
- 小寒=Tiểu Hàn
- 赵健=Triệu Kiện
- 林清婉=Lâm Thanh Uyển
- 林肃=Lâm Túc
- 林淸俊=Lâm Thanh Tuấn
- 许贤=Hứa Hiền
- 周明霞=Chu Minh Hà
- 易胥=Dịch Tư
- 白童=Bạch Đồng
- 雷涛=Lôi Đào
- 胡凯=Hồ Khải
- 易寒=Dịch Hàn
- 汪师兄=Uông sư huynh
- 易问寇=Dịch Vấn Khấu
- 易磊=Dịch Lỗi
- 易羽=Dịch Vũ
- 易桦=Dịch Hoa
- 林俊=Lâm Tuấn
- 周明宇=Chu Minh Vũ
- 白翁=Bạch Ông
- 赤虹宗=Xích Hồng Tông
- 武存剑=Võ Tồn Kiếm
- 赤书峰=Xích Thư Phong
- 朱清=Chu Thanh
- 星盘=Tinh Bàn
- 娄子尘=Lâu Tử Trần
- 雷源=Lôi Nguyên
- , 内容为首发=
- 婉姐儿=Uyển tỷ nhi
- 哀痛声.=ai thống thanh.
- 方阿姨=Phương a di
- 老易=lão Dịch
- 易爷爷=Dịch gia gia
- 和易奶奶=và Dịch nãi nãi
- 姓易=họ Dịch
- 和易问寇=cùng Dịch Vấn Khấu
- 梁队长=Lương đội trưởng
- 和易寒=cùng Dịch Hàn
- 蚁王=Kiến Vương
- 殷盈=Ân Doanh
- 郭蓉=Quách Dung
- 小柔=Tiểu Nhu
- 林老=Lâm lão
- 淸俊=Thanh Tuấn
- 乔阿姨=Kiều a di
- 易首长=Dịch thủ trưởng
- 张阿姨=Trương a di
- 易先生=Dịch tiên sinh
- 小桦=Tiểu Hoa
- 刀兵=đao binh
- 道中人,=đạo trung nhân,
- 老梁=lão Lương
- 梁队=Lương đội
- 小绵=Tiểu Miên
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 见方问=thấy Phương Vấn
- 小林=Tiểu Lâm
- 老黄=lão Hoàng
- 小杰=Tiểu Kiệt
- “一”=“nhất”
- 林教授=giáo sư Lâm
- 陈伯伯=Trần bá bá
- 一杰=Nhất Kiệt
- 单名一个问字=tên một chữ Vấn
- 问哥,=Vấn ca,
- 有方问=có Phương Vấn
- 释道=Thích đạo
- 方先生=Phương tiên sinh
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 林上仙=Lâm thượng tiên
- 小盈=Tiểu Doanh
- 小梁=Tiểu Lương
- 夏母=Hạ mẫu
- 夏父=Hạ phụ
- 夏爸爸=Hạ ba ba
- 夏叔叔=Hạ thúc thúc
- 林同学=Lâm đồng học
- 馆长=quán trưởng
- 夏妈妈=Hạ mụ mụ
- 夏同学=Hạ đồng học
- 瞿馆长=Cù quán trưởng
- 人中,=nhân trung,
- 老谭=lão Đàm
- 谭副馆长=Đàm phó quán trưởng
- 小红=Tiểu Hồng
- 周老太太=Chu lão thái thái
- 苏先生=Tô tiên sinh
- 周老先生=Chu lão tiên sinh
- 梅香园=Mai Hương Viên
- 圆圆=Viên Viên
- 京大=Kinh Đại
- 因为要得及=bởi vì đòi gấp
- 静姐=Tĩnh tỷ
- 自怨自艾=tự oán tự ngải
- 老孙头=lão Tôn
- 大明王朝=Đại Minh Vương Triều
- 林师傅=Lâm sư phó
- 温家=Ôn gia
- 天成大厦=cao ốc Thiên Thành
- 林姐儿=Lâm tỷ nhi
- 方叔叔=Phương thúc thúc
- 我方丘=ta Phương Khâu
- 方叔=Phương thúc
- 李伟民=Lý Vĩ Dân
- 条子=cớm
- 铃铛表面的撒气=lục lạc mặt ngoài sát khí
- 易队=Dịch đội
- 道有千万种=đạo có ngàn vạn loại
- 想好自己的道=nghĩ kỹ đạo của mình
- 吸煞阵=Hấp Sát Trận
- &=&
- 仙哥=Tiên ca
- 彦霖=Ngạn Lâm
- 胡警官=cảnh sát Hồ
- 林同志=Lâm đồng chí
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 方道长=Phương đạo trưởng
- 延长生=Duyên Trường Sinh
- 九火堂=Cửu Hỏa Đường
- 道儿,=đạo nhi,
- 易队长=Dịch đội trưởng
- 金都酒楼=Kim Đô tửu lầu
- 苏奶奶=Tô nãi nãi
- 闻博=Văn Bác
- 乔姨=Kiều dì
- 闻战=Văn Chiến
- 闻安=Văn An
- 孙老=Tôn lão
- 可闻博=nhưng Văn Bác
- 高志=Cao Chí
- 方大师=Phương đại sư
- 钟师兄=Chung sư huynh
- 易师弟=Dịch sư đệ
- 林师妹=Lâm sư muội
- 可明过去=khả minh quá khứ
- 天修界=Thiên Tu Giới
- 高妻,=Cao thê,
- 高聪=Cao Thông
- 对方问等人=đối Phương Vấn đám người
- 大志,=Đại Chí,
- 高先生=Cao tiên sinh
- 林大师=Lâm đại sư
- 高夫人=Cao phu nhân
- 和易家=cùng Dịch gia
- 马琴琴=Mã Cầm Cầm
- 马妈妈=Mã mụ mụ
- 小聪=Tiểu Thông
- 阴煞石=Âm Sát Thạch
- 赵晋=Triệu Tấn
- 方师兄=Phương sư huynh
- 对方问和=đối Phương Vấn cùng
- 林道姑=Lâm đạo cô
- 易女士=Dịch nữ sĩ
- 易老太爷=Dịch lão thái gia
- 比方问=so Phương Vấn
- 小晋=Tiểu Tấn
- 小颖=Tiểu Dĩnh
- 易潭=Dịch Đàm
- 相思园=Tương Tư Viên
- 大梁=Đại Lương
- 林姑奶奶=Lâm cô nãi nãi
- 南助理=trợ lý Nam
- 姓南=họ Nam
- 黄黄=Hoàng Hoàng
- 黄小三=Hoàng tiểu tam
- 栖山=Tê Sơn
- 修真委员会=Tu Chân Ủy Ban
- 对案件=đối án kiện
- 吉丽=Cát Lệ
- 和易队长=cùng Dịch đội trưởng
- 小仙,=Tiểu Tiên,
- 易道友=Dịch đạo hữu
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 瞿叔叔=Cù thúc thúc
- 赵慕春=Triệu Mộ Xuân
- 孟九胜=Mạnh Cửu Thắng
- 春秋战国=Xuân Thu Chiến Quốc
- 春秋时期=Xuân Thu thời kỳ
- 翰墨斋=Hàn Mặc Trai
- 方老板=Phương lão bản
- 晋朝=Tấn triều
- 中南省=tỉnh Trung Nam
- 赵高官=Triệu cao quan
- 闫局长=Diêm cục trưởng
- 花婶=Hoa thẩm
- 杉叔=Sam thúc
- 彪叔=Bưu thúc
- 花叔=Hoa thúc
- 林清俊=Lâm Thanh Tuấn
- 林闻花=Lâm Văn Hoa
- 崇伯=Sùng bá
- 禄爷爷=Lộc gia gia
- 道碟=đạo điệp
- 润伯=Nhuận bá
- 苏润=Tô Nhuận
- 绍全=Thiệu Toàn
- 苏绍全=Tô Thiệu Toàn
- 怡康=Di Khang
- 苏顺=Tô Thuận
- 小周=Tiểu Chu
- 做法=tố pháp
- 梁莲=Lương Liên
- 林表妹=Lâm biểu muội
- 舅公家=cữu công gia
- 林姑婆=Lâm cô bà
- 林姐=Lâm tỷ
- 苏老夫人=Tô lão phu nhân
- 苏一为=Tô Nhất Vi
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 恶果=ác quả
- 部里=trong bộ
- 穆五=Mục Ngũ
- 禁灵笼=Cấm Linh Lung
- 林小妹=Lâm Tiểu Muội
- 林父=Lâm phụ
- 林母=Lâm mẫu
- 林苏=Lâm Tô
- 小易=Tiểu Dịch
- 张师兄=Trương sư huynh
- 胡小雨=Hồ Tiểu Vũ
- 红姑姑=Hồng cô cô
- 小雨=Tiểu Vũ
- 宋明=Tống Minh
- 易某=Dịch mỗ
- 任志=Nhậm Chí
- 四只眼=Bốn Mắt
- 婴姑=Anh cô
- 蜃族=Thận tộc
- 胡登天=Hồ Đăng Thiên
- 修真协会=Tu Chân Hiệp Hội
- 去世贸=đi Thế Mậu
- 来世贸大厦=tới cao ốc Thế Mậu
- 小康不开口=Tiểu Khang không mở miệng
- 小康很听她的=Tiểu Khang thực nghe nàng
- 和易大哥=cùng Dịch đại ca
- 小康图谋不轨=Tiểu Khang mưu đồ gây rối
- 要害小康=muốn hại Tiểu Khang
- “小康.”=“Tiểu Khang.”
- “小康!=“Tiểu Khang!
- 小康受累=Tiểu Khang bị liên luỵ
- 小康, 这些事=Tiểu Khang, những việc này
- “小康,=“Tiểu Khang,
- 一为没了=Nhất Vi không có
- 一为的媳妇=Nhất Vi tức phụ
- 一为今天=Nhất Vi hôm nay
- 一为也就=Nhất Vi cũng liền
- 一为他媳妇=Nhất Vi hắn tức phụ
- 一为已经带着=Nhất Vi đã mang theo
- 才叔当家=Tài thúc đương gia
- 一为就出事=Nhất Vi liền có chuyện
- 除妖卫道=trừ yêu vệ đạo
- 六尾狐=Lục Vĩ Hồ
- 中南那边=Trung Nam bên kia
- 中南,=Trung Nam,
- 严伯伯=Nghiêm bá bá
- 中南后你多把心思=Trung Nam sau ngươi nhiều đem tâm tư
- 南福省=tỉnh Nam Phúc
- 中北省=tỉnh Trung Bắc
- 骆池=Lạc Trì
- 骆顷=Lạc Khoảnh
- 易师侄=Dịch sư điệt
- 小顷=Tiểu Khoảnh
- 闫老板=Diêm lão bản
- 百悦酒楼=Bách Duyệt tửu lầu
- 易瑞=Dịch Thụy
- 小瑞=Tiểu Thụy
- 远帆=Viễn Phàm
- 和易瑞=cùng Dịch Thụy
- 小张=Tiểu Trương
- 黄华=Hoàng Hoa
- 黄二贵=Hoàng Nhị Quý
- 许牧=Hứa Mục
- 德字部=Đức tự bộ
- 法字部=Pháp tự bộ
- 小肖=Tiểu Tiếu
- 张师弟=Trương sư đệ
- 破障镜=Phá Chướng Kính
- 张天恩=Trương Thiên Ân
- 许前辈=Hứa tiền bối
- 金组长=Kim tổ trưởng
- 破阵石=Phá Trận Thạch
- 小金=Tiểu Kim
- 肖立=Tiếu Lập
- 叫天邪宗=kêu Thiên Tà Tông
- 宋元=Tống Nguyên
- 许圣=Hứa Thánh
- 许生=Hứa Sinh
- 元朝=Nguyên triều
- 清朝=Thanh triều
- 明永乐=Minh Vĩnh Nhạc
- 贤者=Hiền giả
- 凡字部=Phàm tự bộ
- 到任志=đến Nhậm Chí
- 任天赐=Nhậm Thiên Tứ
- 曾远=Tằng Viễn
- 炎魔=Viêm Ma
- 朱长老=Chu trưởng lão
- 回春术=Hồi Xuân Thuật
- 明万历=Minh Vạn Lịch
- 易水,=Dịch Thủy,
- 玉滨=Ngọc Tân
- 晋南一带=Tấn Nam vùng
- 穆吟=Mục Ngâm
- 中川,=Trung Xuyên,
- 归宗掌门=quý tông chưởng môn
- 曾师兄=Tằng sư huynh
- 剑堂=Kiếm Đường
- 剑堂的堂主=Kiếm Đường đường chủ
- 周师兄=Chu sư huynh
- 莫掌门=Mạc chưởng môn
- 林小友=Lâm tiểu hữu
- 凌峰园=Lăng Phong Viên
- 曾师弟=Tằng sư đệ
- 会绝轩=Hội Tuyệt Hiên
- 归一门=Quy Nhất Môn
- 周林两家=Chu Lâm hai nhà
- 周母=Chu mẫu
- 周父=Chu phụ
- 周通=Chu Thông
- 汪师叔=Uông sư thúc
- 曾师姑=Tằng sư cô
- 太姑奶奶=thái cô nãi nãi
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 剑堂堂主=Kiếm Đường đường chủ
- 周师伯=Chu sư bá
- 小钟=Tiểu Chung
- 问心问道=vấn tâm vấn đạo
- 曾师侄=Tằng sư điệt
- 曾师姐=Tằng sư tỷ
- 曾家=Tằng gia
- 曾师叔=Tằng sư thúc
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 钟师弟=Chung sư đệ
- 钟师侄=Chung sư điệt
- 魂堂=Hồn Đường
- 小荃=Tiểu Thuyên
- 古家=Cổ gia
- 古婶=Cổ thẩm
- 曾大师=Tằng đại sư
- 曾小哥=Tằng tiểu ca
- 戒律堂=Giới Luật Đường
- 古奶奶=Cổ nãi nãi
- 古母=Cổ mẫu
- 古父=Cổ phụ
- 古老奶奶=Cổ lão nãi nãi
- 小远=Tiểu Viễn
- 一部平板=một bộ iPad
- 手上平板=trên tay iPad
- 平板上.=iPad.
- 练气初期=Luyện Khí sơ kỳ
- 万春=Vạn Xuân
- 那天邪宗=kia Thiên Tà Tông
- 万华科技=Vạn Hoa khoa học kỹ thuật
- 赵钦=Triệu Khâm
- 曾道长=Tằng đạo trưởng
- 曾道友=Tằng đạo hữu
- 西北堂=Tây Bắc Đường
- 器字部=Khí tự bộ
- 药字部=Dược tự bộ
- 阵字部=Trận tự bộ
- 财字部=Tài tự bộ
- 江南堂=Giang Nam Đường
- 何魔修=Hà ma tu
- 朱道友=Chu đạo hữu
- 而归一门=mà Quy Nhất Môn
- 叫天行宗=kêu Thiên Hành Tông
- 天行宗=Thiên Hành Tông
- 置宗们=trí tông môn
- 易周=Dịch Chu
- 五道口=Ngũ Đạo Khẩu
- 易前辈=Dịch tiền bối
- 虎前辈=Hổ tiền bối
- 入世的道=nhập thế đạo
- 连天邪宗=ngay cả Thiên Tà Tông
- 林叔=Lâm thúc
- 雪兰=Tuyết Lan
- 谭雪兰=Đàm Tuyết Lan
- 丁曼=Đinh Mạn
- 易理=Dịch Lý
- 易珊=Dịch San
- 谭阿姨=Đàm a di
- 易宁=Dịch Ninh
- 和易羽=cùng Dịch Vũ
- 易伯伯=Dịch bá bá
- 曾先生=Tằng tiên sinh
- 易大伯=Dịch đại bá
- 小珊=Tiểu San
- 小理=Tiểu Lý
- 和易宁=cùng Dịch Ninh
- 易奶奶=Dịch nãi nãi
- 倩倩=Thiến Thiến
- 帕克=Parker
- 华特曼=Waterman
- 易伯父=Dịch bá phụ
- 易二伯=Dịch nhị bá
- 刘晓=Lưu Hiểu
- 和易珊=cùng Dịch San
- 宁宁=Ninh Ninh
- 林闻战=Lâm Văn Chiến
- 和易胥=cùng Dịch Tư
- 银河路=Ngân Hà lộ
- 和易磊=cùng Dịch Lỗi
- 万宝山=Vạn Bảo Sơn
- **=
- 林玉滨=Lâm Ngọc Tân
- 留影石=Lưu Ảnh Thạch
- 留影阵=Lưu Ảnh Trận
- 温小舅=Ôn tiểu cữu
- 林闻博和温柔=Lâm Văn Bác cùng Ôn Nhu
- 宁心草=Ninh Tâm Thảo
- 石首长=Thạch thủ trưởng
- 明霞=Minh Hà
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 和易理=cùng Dịch Lý
- 和易颖=cùng Dịch Dĩnh
- 明宇=Minh Vũ
- 小钱昏迷=Tiểu Tiền hôn mê
- 易部长=Dịch bộ trưởng
- 钱警卫=Tiền cảnh vệ
- 丁晟=Đinh Thịnh
- 周奶奶=Chu nãi nãi
- 周公馆=Chu công quán
- 易林=Dịch Lâm
- 姓谭=họ Đàm
- 谭父=Đàm phụ
- 小宁=Tiểu Ninh
- 易赵=Dịch Triệu
- 周女士=Chu nữ sĩ
- 周先生=Chu tiên sinh
- 温柔露出的就是=Ôn Nhu lộ ra chính là
- 曾大哥=Tằng đại ca
- 汪大哥=Uông đại ca
- 逸山=Dật Sơn
- 周阿姨=Chu a di
- 丁老先生=Đinh lão tiên sinh
- 赵丁=Triệu Đinh
- 易兄=Dịch huynh
- 易臭蛋=Dịch xú đản
- 林,易,周,赵=Lâm, Dịch, Chu, Triệu
- 老林=lão Lâm
- 周老弟=Chu lão đệ
- 谭女士=Đàm nữ sĩ
- 小健=Tiểu Kiện
- 成了连长=thành liên trưởng
- 问寇=Vấn Khấu
- 林易两家=Lâm Dịch hai nhà
- 丁老=Đinh lão
- 连连看算吗=Tìm Hình Giống Nhau tính sao
- 易嫂子=Dịch tẩu tử
- 京城日报=Kinh Thành nhật báo
- 人民日报=Nhân Dân nhật báo
- 小曼=Tiểu Mạn
- 徐长官=Từ trưởng quan
- 胡少宏=Hồ Thiếu Hoành
- 易长官=Dịch trưởng quan
- 陶白=Đào Bạch
- 林部长=Lâm bộ trưởng
- 萧队长=Tiêu đội trưởng
- 和易桦=cùng Dịch Hoa
- 中南出差=Trung Nam đi công tác
- 胡小姐=Hồ tiểu thư
- 中南买个包=Trung Nam mua cái bao
- 天圣教=Thiên Thánh Giáo
- 莹莹=Oánh Oánh
- 林局长=Lâm cục trưởng
- 莹莹姐=Oánh Oánh tỷ
- 朱堂主=Chu đường chủ
- 胡道友=Hồ đạo hữu
- 九金紫=Cửu Kim Tử
- 张飞行符箓=trương phi hành bùa chú
- 溢灵丹=Dật Linh Đan
- 许宗主=Hứa tông chủ
- 小英=Tiểu Anh
- 白春=Bạch Xuân
- 秦昌=Tần Xương
- 黎珞=Lê Lạc
- 钟灵=Chung Linh
- 汪泉=Uông Tuyền
- 汪家=Uông gia
- 万炎宗=Vạn Viêm Tông
- 曾宇=Tằng Vũ
- 黎师弟=Lê sư đệ
- 和易师弟=cùng Dịch sư đệ
- 对方问道:=đối Phương Vấn nói:
- 姚厚=Diêu Hậu
- 祁锐=Kỳ Duệ
- 平琴=Bình Cầm
- 黎骆=Lê Lạc
- 问天诀=Vấn Thiên Quyết
- 方道友=Phương đạo hữu
- 黎堇=Lê Cẩn
- 平师姐=Bình sư tỷ
- 飓风传,=Cụ Phong Truyện,
- 胡莹莹=Hồ Oánh Oánh
- 威哥=Uy ca
- 张掌门=Trương chưởng môn
- 方达=Phương Đạt
- 方掌门=Phương chưởng môn
- 悲远=Bi Viễn
- 悲远师父=Bi Viễn sư phụ
- 周施主=Chu thí chủ
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 湘桂=Tương Quế
- 崇家=Sùng gia
- 崇贤=Sùng Hiền
- 崇大哥=Sùng đại ca
- 方和=Phương Hòa
- 大慈心经=Đại Từ Tâm Kinh
- 大悲心经=Đại Bi Tâm Kinh
- 谢二郎=Tạ Nhị Lang
- 汪震=Uông Chấn
- 张师叔=Trương sư thúc
- 莫师弟=Mạc sư đệ
- 灵修=linh tu
- 西南堂=Tây Nam Đường
- 东北堂=Đông Bắc Đường
- 特殊部=Đặc Thù Bộ
- 小瞿=Tiểu Cù
- 方师叔=Phương sư thúc
- 瞿宏=Cù Hoành
- 瞿师叔=Cù sư thúc
- 瞿师兄=Cù sư huynh
- 中南大学=đại học Trung Nam
- 比方丘=so Phương Khâu
- 小陈=Tiểu Trần
- 温柔吵架=Ôn Nhu cãi nhau
- 温柔出现=Ôn Nhu xuất hiện
- 温柔反回来=Ôn Nhu phản trở về
- 温柔正好=Ôn Nhu vừa lúc
- 温柔离开了=Ôn Nhu rời đi
- 严琮=Nghiêm Tông
- 严家=Nghiêm gia
- 中南=Trung Nam
- 和易老二=cùng Dịch Lão Nhị
- 严妻=Nghiêm thê
- 清俊=Thanh Tuấn
- 易将军=Dịch tướng quân
- 公安部=Công An Bộ
- 甄部长=Chân bộ trưởng
- 瞿教授=giáo sư Cù
- 特殊部门=đặc thù bộ môn
- 固元丹=Cố Nguyên Đan
- 回血丸=Hồi Huyết Hoàn
- 帝流浆=Đế Lưu Tương
- 日髓=Nhật Tủy
- 这日髓=này Nhật Tủy
- 崔叔=Thôi thúc
- 小易寒=Tiểu Dịch Hàn
- 周外婆=Chu bà ngoại
- 周外公=Chu ông ngoại
- 汪师侄=Uông sư điệt
- 易道……=Dịch đạo……
- 章哥=Chương ca
- 章阁=Chương Các
- 大尚娱乐=Đại Thượng Giải Trí
- 听清婉=nghe Thanh Uyển
- 周舅舅=Chu cữu cữu
- 特殊部队=Đặc Thù bộ đội
- 老陈=lão Trần
- 老洪=lão Hồng
- 易总=Dịch tổng
- 周姐姐=Chu tỷ tỷ
- 邢敏=Hình Mẫn
- 陈科=Trần Khoa
- 大陈科技=Đại Trần khoa học kỹ thuật
- 娇娇=Kiều Kiều
- 陈总=Trần tổng
- 陈董事=Trần đổng sự
- 陈董=Trần đổng
- 阿科=A Khoa
- 雷先生=Lôi tiên sinh
- 林小仙女=Lâm tiểu tiên nữ
- 黄道友=Hoàng đạo hữu
- 张教授=giáo sư Trương
- 金哥=Kim ca
- 丹惠=Đan Huệ
- 金鸟男主金奖=Kim Điểu nam chủ kim thưởng
- 靳导=Cận đạo
- 何副处长=Hà phó trưởng phòng
- 归真镜=Quy Chân Kính
- 邱道长=Khâu đạo trưởng
- 胡爸爸=Hồ ba ba
- 胡妈妈=Hồ mụ mụ
- 周道友=Chu đạo hữu
- 易易易队长=Dịch Dịch Dịch đội trưởng
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 林道……=Lâm đạo……
- 钟掌门=Chung chưởng môn
- 元明时期=Nguyên Minh thời kỳ
- 许某人=Hứa mỗ nhân
- 汪道长=Uông đạo trưởng
- 延师兄=Duyên sư huynh
- 安琦=An Kỳ
- 安秘书=bí thư An
- 安女士=An nữ sĩ
- 柏叔=Bách thúc
- 富春园=Phú Xuân Viên
- 周总=Chu tổng
- 安小姐=An tiểu thư
- 易赵丁=Dịch Triệu Đinh
- 琦琦=Kỳ Kỳ
- 赵钧=Triệu Quân
- 展会长=Triển hội trưởng
- 智圆=Trí Viên
- 予人生死=dư nhân sinh tử
- 海道友=Hải đạo hữu
- 生鲛丝=Sinh Giao Ti
- 黑魔石=Hắc Ma Thạch
- 散市=tán thị
- 官市=quan thị
- 易小友=Dịch tiểu hữu
- 金星花=Kim Tinh Hoa
- 红耳草=Hồng Nhĩ Thảo
- 文蕴=Văn Uẩn
- 曾掌门=Tằng chưởng môn
- 小莫=Tiểu Mạc
- 固神丹=Cố Thần Đan
- 三鹿鼎=Tam Lộc Đỉnh
- 李炉=Lý Lô
- 陈组长=Trần tổ trưởng
- 卓伯伯=Trác bá bá
- 卓伯=Trác bá
- 林温乔=Lâm Ôn Kiều
- 金海寺=Kim Hải Tự
- 国安=quốc an
- 小陶=Tiểu Đào
- 小司和=Tiểu Tư cùng
- 温柔买的.=Ôn Nhu mua.
- 温柔离婚=Ôn Nhu ly hôn
- 林闻安=Lâm Văn An
- 严委员=Nghiêm ủy viên
- 严中将=Nghiêm trung tướng
- 乔达=Kiều Đạt
- 王伟=Vương Vĩ
- 乔女士=Kiều nữ sĩ
- 温柔也没用=Ôn Nhu cũng vô dụng
- 温柔第一次=Ôn Nhu lần đầu tiên
- 温柔离家出走=Ôn Nhu rời nhà trốn đi
- 温柔觉得他们=Ôn Nhu cảm thấy bọn họ
- 温柔随便出门=Ôn Nhu tùy tiện ra cửa
- 温柔睡眠严重=Ôn Nhu giấc ngủ nghiêm trọng
- 温柔折磨得够呛=Ôn Nhu tra tấn đến quá sức
- 温柔矛盾频发=Ôn Nhu mâu thuẫn tần phát
- 温柔抱着她=Ôn Nhu ôm nàng
- 温柔的一颗心=Ôn Nhu một lòng
- 温柔一个人要=Ôn Nhu một người muốn
- 温柔发现=Ôn Nhu phát hiện
- 储大历=Trữ Đại Lịch
- 清婉婉婉婉=Thanh Uyển Uyển Uyển Uyển
- 婉姐=Uyển tỷ
- 储先生=Trữ tiên sinh
- 佛卧寺=Phật Ngọa Tự
- 王教授=giáo sư Vương
- 陈师母=Trần sư mẫu
- 小怡=Tiểu Di
- 清风=Thanh Phong
- 杜传=Đỗ Truyền
- 明月=Minh Nguyệt
- 孝武帝=Hiếu Võ Đế
- 简文帝=Giản Văn Đế
- 晋简文帝=Tấn Giản Văn Đế
- 晋孝武帝=Tấn Hiếu Võ Đế
- 会稽王=Hội Kê Vương
- 司马道子=Tư Mã Đạo Tử
- 张贵人=Trương quý nhân
- 司马曜=Tư Mã Diệu
- 养阴阵=Dưỡng Âm Trận
- 徐教授=giáo sư Từ
- 丛教授=giáo sư Tùng
- 千斤顶=Thiên Cân Đỉnh
- 看清风=xem Thanh Phong
- 鬼道=quỷ đạo
- 噬魂树=Phệ Hồn Thụ
- 看清婉=xem Thanh Uyển
- 人妖魔=nhân yêu ma
- 李教授=giáo sư Lý
- 魇生狐=Yểm Sinh Hồ
- 商叔叔=Thương thúc thúc
- 商爷爷=Thương gia gia
- 百悦=Bách Duyệt
- 凯哥=Khải ca
- 林处长=Lâm trưởng phòng
- 闻香阁=Văn Hương Các
- 理藩院=Lý Phiên Viện
- 德克=Dirk
- 杜菱=Đỗ Lăng
- 走步=tẩu bộ
- 乔燃=Kiều Nhiên
- 讲情论义=giảng tình luận nghĩa
- 彭达=Bành Đạt
- 黄健=Hoàng Kiện
- 于卫智=Vu Vệ Trí
- 王晨曦=Vương Thần Hi
- 说白童=nói Bạch Đồng
- 祝骅涵=Chúc Hoa Hàm
- 林女士=Lâm nữ sĩ
- 祝大律师=Chúc đại luật sư
- 对方丘=đối Phương Khâu
- 章善=Chương Thiện
- 量一宗=Lượng Nhất Tông
- 历尽世俗=lịch tẫn thế tục
- 林温=Lâm Ôn
- 秦晋会=Tần Tấn hội
- 太上天尊=Thái Thượng Thiên Tôn
- 紫霄阁=Tử Tiêu Các
- 修正果=tu chính quả
- 易老爷子=Dịch lão gia tử
- 紫霞阁=Tử Hà Các
- 桦聪科技=Hoa Thông khoa kỹ
- 竹海=Trúc Hải
- 朱上将=Chu thượng tướng
- 秘书长=bí thư trưởng
- 英姐=Anh tỷ
- 明前=Minh tiền
- 李庆远=Lý Khánh Viễn
- 黄滨=Hoàng Tân
- 潘清=Phan Thanh
- 毛茹之=Mao Như Chi
- 卢钊=Lư Chiêu
- 吴真=Ngô Chân
- 云归子=Vân Quy Tử
- 张清.=Trương Thanh.
- 陈道长=Trần đạo trưởng
- 陈云=Trần Vân
- 陈前辈=Trần tiền bối
- 陈师伯=Trần sư bá
- 新交规=tân giao quy
- 易处长=trưởng phòng Dịch
- 桂壹元=Quế Nhất Nguyên
- 陆书坤=Lục Thư Khôn
- 谷渊=Cốc Uyên
- 谷丰=Cốc Phong
- 庞盼=Bàng Phán
- 易老师=Dịch lão sư
- 薛莹=Tiết Oánh
- 温雨=Ôn Vũ
- 温晏=Ôn Yến
- 温杰=Ôn Kiệt
- 冯雪琪=Phùng Tuyết Kỳ
- 入世费=nhập thế phí
- 赵达=Triệu Đạt
- 钱耳=Tiền Nhĩ
- 孙桑=Tôn Tang
- 老许=lão Hứa
- 大安城=Đại An Thành
- 晋立夫=Tấn Lập Phu
- 晋元子=Tấn Nguyên Tử
- 李肆=Lý Tứ
- 修者联盟=Tu Giả Liên Minh
- 昭德=Chiêu Đức
- 天星宗=Thiên Tinh Tông
- 屈铭元尊=Khuất Minh nguyên tôn
- 明心宗=Minh Tâm Tông
- 文佳元尊=Văn Giai nguyên tôn
- &=&
- 去仙楼=Khứ Tiên Lâu
- 问仙楼=Vấn Tiên Lâu
- 宁武=Ninh Võ
- 柳栖元=Liễu Tê Nguyên
- 玄霜阁=Huyền Sương Các
- 娄元尊=Lâu nguyên tôn
- 双极宗=Song Cực Tông
- 明心城=Minh Tâm thành
- 东岚大街=đại lộ Đông Lam
- 化神=Hóa Thần
- 苍炎宗=Thương Viêm Tông
- 赵尔=Triệu Nhĩ
- 师惠民=Sư Huệ Dân
- 易元尊=Dịch nguyên tôn
- 展广轩=Triển Quảng Hiên
- 苏仙博=Tô Tiên Bác
- 柯宇涵=Kha Vũ Hàm
- 赵乔=Triệu Kiều
- 玄霜花=Huyền Sương Hoa
- 皇庭=Hoàng đình
- 屈铭=Khuất Minh
- 子尘=Tử Trần
- 曹长伯=Tào Trường Bá
- 辛文佳=Tân Văn Giai
- 屈元尊=Khuất nguyên tôn
- 乐洞秘境=Nhạc Động bí cảnh
- 娄道友=Lâu đạo hữu
- 宝盛堂=Bảo Thịnh Đường
- 天泽大师=Thiên Trạch đại sư
- 不鸟林=Bất Điểu Lâm
- 顾文思=Cố Văn Tư
- 玄魔秘境=Huyền Ma bí cảnh
- 玄魔林=Huyền Ma Lâm
- 玄魔城=Huyền Ma Thành
- 玄城=Huyền Thành
- 屈道友=Khuất đạo hữu
- 地球大联盟=Địa Cầu Đại Liên Minh
- 叫天正宗=kêu Thiên Chính Tông
- 天正宗=Thiên Chính Tông
- 梅双鸣=Mai Song Minh
- 断肠草=Đoạn Trường Thảo
- 毒冰蛇=Độc Băng Xà
- 屈师兄=Khuất sư huynh
- 娄师兄=Lâu sư huynh
- 天晶草=Thiên Tinh Thảo
- 天晶虫=Thiên Tinh Trùng
- 一生一片=nhất sinh nhất phiến
- 娄师弟=Lâu sư đệ
- 双元真人=Song Nguyên chân nhân
- 双元=Song Nguyên
- 三乌金鼎=Tam Ô Kim Đỉnh
- 青羽剑=Thanh Vũ Kiếm
- 青羽=Thanh Vũ
- 一剑门=Nhất Kiếm Môn
- 陈昊元=Trần Hạo Nguyên
- 封魔玄莲=Phong Ma Huyền Liên
- 昊远真人=Hạo Viễn chân nhân
- 娄道长=Lâu đạo trưởng
- 甘师叔=Cam sư thúc
- 合体=Hợp Thể
- 赵荣=Triệu Vinh
- 于一舟=Vu Nhất Chu
- 杭书=Hàng Thư
- 柳青山=Liễu Thanh Sơn
- 甘士书=Cam Sĩ Thư
- 雷师叔=Lôi sư thúc
- 覃道友=Đàm đạo hữu
- 覃真人=Đàm chân nhân
- 雷真人=Lôi chân nhân
- 平原=Bình Nguyên
- 平真人=Bình chân nhân
- 固城=Cố Thành
- 甘师兄=Cam sư huynh
- 余乐=Dư Nhạc
- 阳炎宗=Dương Viêm Tông
- 侯雨=Hầu Vũ
- 家枫=Gia Phong
- 赤虹双极=Xích Hồng Song Cực
- 剑冢=Kiếm Trủng
- 赤虹大漠=Xích Hồng đại mạc
- 乔韬=Kiều Thao
- 赤元峰=Xích Nguyên Phong
- 赤器峰=Xích Khí Phong
- 赤丹峰=Xích Đan Phong
- 娄家=Lâu gia
- 娄真人=Lâu chân nhân
- 舒丁=Thư Đinh
- 屠奇=Đồ Kỳ
- 赤长峰=Xích Trường Phong
- 赤琴峰=Xích Cầm Phong
- 包景善=Bao Cảnh Thiện
- 常伦=Thường Luân
- 常师叔=Thường sư thúc
- 赤意峰=Xích Ý Phong
- 简管事=Giản quản sự
- 简廷=Giản Đình
- 简真人=Giản chân nhân
- 娄师叔=Lâu sư thúc
- 花城=Hoa Thành
- 任净=Nhậm Tịnh
- 任师叔=Nhậm sư thúc
- 简师叔=Giản sư thúc
- 近魔之地=Cận Ma Chi Địa
- 谷师叔祖=Cốc sư thúc tổ
- 狄采=Địch Thải
- 诸海=Chư Hải
- 赤虹城=Xích Hồng Thành
- 丁长胜=Đinh Trường Thắng
- 丁成=Đinh Thành
- 谷玥=Cốc Nguyệt
- 丁峰主=Đinh phong chủ
- 红火楼=Hồng Hỏa Lâu
- 易师叔=Dịch sư thúc
- 甘真人=Cam chân nhân
- 纪臻=Kỷ Trăn
- 霓裳阁=Nghê Thường Các
- 春风化雨术=Xuân Phong Hóa Vũ Thuật
- 城际高速=Thành Tế cao tốc
- 周表弟=Chu biểu đệ
- 旺村=Vượng Thôn
- 二三四=234
- 招聘会=hội chợ việc làm
- 603室=phòng 603
- 便是选择了它的道=đó là lựa chọn nó đạo
- 想清婉=tưởng Thanh Uyển
- 大志你看啊=Đại Chí ngươi xem a
- 晦气不散=hối khí không tán
- 小康的身体=Tiểu Khang thân thể
- 小康在床上=Tiểu Khang ở trên giường
- 小康操一点心=Tiểu Khang thao một chút tâm
- 感悟道,=hiểu được đạo,
- 触到道.=chạm đến đạo.
- “小康.=“Tiểu Khang.
- 己巳生人=sinh năm Kỷ Tị
- 看法字部=xem Pháp tự bộ
- 上任志=thượng Nhậm Chí
- 本应从易寒后心=vốn nên từ Dịch Hàn sau lưng
- 放任志=thả Nhậm Chí
- 可曾远=nhưng Tằng Viễn
- 合股之势=hội tụ chi thế
- 看了两眼平板=nhìn nhìn iPad
- 接过平板=tiếp nhận iPad
- 碰了平板上去=chạm vào iPad
- 圆圆的眼睛=đôi mắt tròn tròn
- 小理他们=Tiểu Lý bọn họ
- 上朝鲜=thượng Triều Tiên
- 和美军=cùng quân Mỹ
- 在**和美军=cùng quân Mỹ
- 茅山和归一=Mao Sơn và Quy Nhất
- 而归一最装=mà Quy Nhất nhất trang
- 和易老爷子=cùng Dịch lão gia tử
- 归一这些门派=Quy Nhất này đó môn phái
- 小严和小瞿=Tiểu Nghiêm cùng Tiểu Cù
- 方和等人=Phương Hòa đám người
- 茅山或归一=Mao Sơn hoặc Quy Nhất
- 振华贸易=Chấn Hoa mậu dịch
- 金海小区=Kim Hải tiểu khu
- 做法是很正确=cách làm là thực chính xác
- 上回春术=thượng Hồi xuân thuật
- 小绵羊=cừu con
- 易大部长=Dịch đại bộ trưởng
- 航天部=Bộ Hàng Không
- 说清婉=nói Thanh Uyển
- 归一功法=Quy Nhất công pháp
- 和平琴=cùng Bình Cầm
- “懂事,=“Đổng sự,
- 还有林清婉的道.=còn có đạo của Lâm Thanh Uyển.
- 厦天商贸=Hạ Thiên thương mậu
- 他日髓=hắn nhật tủy
- 说明宇=nói Minh Vũ
- 修界=Tu giới
- 靳导的《大国争锋》=Cận đạo 《 Đại quốc tranh phong 》
- 问天心法=Vấn Thiên tâm pháp
- 喊温柔=kêu Ôn Nhu
- 逃避温柔.=trốn tránh Ôn Nhu.
- 咸安二年生人=người sinh năm Hàm An thứ 2
- 太元二十一年=Thái Nguyên năm thứ 21
- 咸安到太元=Hàm An đến Thái Nguyên
- 晋代=thời Tấn
- 从中南=từ Trung Nam
- 告白童=cáo Bạch Đồng
- 家长会=họp phụ huynh
- 易氏=Dịch thị
- 第一批人才=đám nhân tài đầu tiên
- 不准许贤=không cho Hứa Hiền
- 收清婉=thu Thanh Uyển
-
-
Trọng sinh nương tử ở làm ruộng
visibility2409691 star5311 62
-
Con dâu nuôi từ bé: Đào lý khắp thiên hạ
visibility1100333 star2108 36
-
Trấn tà nhật ký: Quỷ Vương trừ tà thê
visibility36304 star27 1
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
-
Trọng sinh nương tử ở làm ruộng
visibility2409691 star5311 62
-
Con dâu nuôi từ bé: Đào lý khắp thiên hạ
visibility1100333 star2108 36
-
Trấn tà nhật ký: Quỷ Vương trừ tà thê
visibility36304 star27 1
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 969
- 刘一杰=Lưu Nhất Kiệt
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 黄教授=giáo sư Hoàng
- 小琴=Tiểu Cầm
- 方问=Phương Vấn
- 清婉=Thanh Uyển
- 夏言柔=Hạ Ngôn Nhu
- 钟道长=Chung đạo trưởng
- 朱丹=Chu Đan
- 庄飞=Trang Phi
- 黄梦=Hoàng Mộng
- 黄仙=Hoàng Tiên
- 易颖=Dịch Dĩnh
- 李吉丽=Lý Cát Lệ
- 苏怡康=Tô Di Khang
- 周源=Chu Nguyên
- 周洲=Chu Châu
- 骆师叔=Lạc sư thúc
- 虎妞=Hổ Nữu
- 胡小英=Hồ Tiểu Anh
- 逸门=Dật Môn
- 徐部长=Từ bộ trưởng
- 陈怡=Trần Di
- 方丘=Phương Khâu
- 乔梦=Kiều Mộng
- 林闻博=Lâm Văn Bác
- 胡小红=Hồ Tiểu Hồng
- 夏言=Hạ Ngôn
- 小寒=Tiểu Hàn
- 赵健=Triệu Kiện
- 林清婉=Lâm Thanh Uyển
- 林肃=Lâm Túc
- 林淸俊=Lâm Thanh Tuấn
- 许贤=Hứa Hiền
- 周明霞=Chu Minh Hà
- 易胥=Dịch Tư
- 白童=Bạch Đồng
- 雷涛=Lôi Đào
- 胡凯=Hồ Khải
- 易寒=Dịch Hàn
- 汪师兄=Uông sư huynh
- 易问寇=Dịch Vấn Khấu
- 易磊=Dịch Lỗi
- 易羽=Dịch Vũ
- 易桦=Dịch Hoa
- 林俊=Lâm Tuấn
- 周明宇=Chu Minh Vũ
- 白翁=Bạch Ông
- 赤虹宗=Xích Hồng Tông
- 武存剑=Võ Tồn Kiếm
- 赤书峰=Xích Thư Phong
- 朱清=Chu Thanh
- 星盘=Tinh Bàn
- 娄子尘=Lâu Tử Trần
- 雷源=Lôi Nguyên
- , 内容为首发=
- 婉姐儿=Uyển tỷ nhi
- 哀痛声.=ai thống thanh.
- 方阿姨=Phương a di
- 老易=lão Dịch
- 易爷爷=Dịch gia gia
- 和易奶奶=và Dịch nãi nãi
- 姓易=họ Dịch
- 和易问寇=cùng Dịch Vấn Khấu
- 梁队长=Lương đội trưởng
- 和易寒=cùng Dịch Hàn
- 蚁王=Kiến Vương
- 殷盈=Ân Doanh
- 郭蓉=Quách Dung
- 小柔=Tiểu Nhu
- 林老=Lâm lão
- 淸俊=Thanh Tuấn
- 乔阿姨=Kiều a di
- 易首长=Dịch thủ trưởng
- 张阿姨=Trương a di
- 易先生=Dịch tiên sinh
- 小桦=Tiểu Hoa
- 刀兵=đao binh
- 道中人,=đạo trung nhân,
- 老梁=lão Lương
- 梁队=Lương đội
- 小绵=Tiểu Miên
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 见方问=thấy Phương Vấn
- 小林=Tiểu Lâm
- 老黄=lão Hoàng
- 小杰=Tiểu Kiệt
- “一”=“nhất”
- 林教授=giáo sư Lâm
- 陈伯伯=Trần bá bá
- 一杰=Nhất Kiệt
- 单名一个问字=tên một chữ Vấn
- 问哥,=Vấn ca,
- 有方问=có Phương Vấn
- 释道=Thích đạo
- 方先生=Phương tiên sinh
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 林上仙=Lâm thượng tiên
- 小盈=Tiểu Doanh
- 小梁=Tiểu Lương
- 夏母=Hạ mẫu
- 夏父=Hạ phụ
- 夏爸爸=Hạ ba ba
- 夏叔叔=Hạ thúc thúc
- 林同学=Lâm đồng học
- 馆长=quán trưởng
- 夏妈妈=Hạ mụ mụ
- 夏同学=Hạ đồng học
- 瞿馆长=Cù quán trưởng
- 人中,=nhân trung,
- 老谭=lão Đàm
- 谭副馆长=Đàm phó quán trưởng
- 小红=Tiểu Hồng
- 周老太太=Chu lão thái thái
- 苏先生=Tô tiên sinh
- 周老先生=Chu lão tiên sinh
- 梅香园=Mai Hương Viên
- 圆圆=Viên Viên
- 京大=Kinh Đại
- 因为要得及=bởi vì đòi gấp
- 静姐=Tĩnh tỷ
- 自怨自艾=tự oán tự ngải
- 老孙头=lão Tôn
- 大明王朝=Đại Minh Vương Triều
- 林师傅=Lâm sư phó
- 温家=Ôn gia
- 天成大厦=cao ốc Thiên Thành
- 林姐儿=Lâm tỷ nhi
- 方叔叔=Phương thúc thúc
- 我方丘=ta Phương Khâu
- 方叔=Phương thúc
- 李伟民=Lý Vĩ Dân
- 条子=cớm
- 铃铛表面的撒气=lục lạc mặt ngoài sát khí
- 易队=Dịch đội
- 道有千万种=đạo có ngàn vạn loại
- 想好自己的道=nghĩ kỹ đạo của mình
- 吸煞阵=Hấp Sát Trận
- &=&
- 仙哥=Tiên ca
- 彦霖=Ngạn Lâm
- 胡警官=cảnh sát Hồ
- 林同志=Lâm đồng chí
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 方道长=Phương đạo trưởng
- 延长生=Duyên Trường Sinh
- 九火堂=Cửu Hỏa Đường
- 道儿,=đạo nhi,
- 易队长=Dịch đội trưởng
- 金都酒楼=Kim Đô tửu lầu
- 苏奶奶=Tô nãi nãi
- 闻博=Văn Bác
- 乔姨=Kiều dì
- 闻战=Văn Chiến
- 闻安=Văn An
- 孙老=Tôn lão
- 可闻博=nhưng Văn Bác
- 高志=Cao Chí
- 方大师=Phương đại sư
- 钟师兄=Chung sư huynh
- 易师弟=Dịch sư đệ
- 林师妹=Lâm sư muội
- 可明过去=khả minh quá khứ
- 天修界=Thiên Tu Giới
- 高妻,=Cao thê,
- 高聪=Cao Thông
- 对方问等人=đối Phương Vấn đám người
- 大志,=Đại Chí,
- 高先生=Cao tiên sinh
- 林大师=Lâm đại sư
- 高夫人=Cao phu nhân
- 和易家=cùng Dịch gia
- 马琴琴=Mã Cầm Cầm
- 马妈妈=Mã mụ mụ
- 小聪=Tiểu Thông
- 阴煞石=Âm Sát Thạch
- 赵晋=Triệu Tấn
- 方师兄=Phương sư huynh
- 对方问和=đối Phương Vấn cùng
- 林道姑=Lâm đạo cô
- 易女士=Dịch nữ sĩ
- 易老太爷=Dịch lão thái gia
- 比方问=so Phương Vấn
- 小晋=Tiểu Tấn
- 小颖=Tiểu Dĩnh
- 易潭=Dịch Đàm
- 相思园=Tương Tư Viên
- 大梁=Đại Lương
- 林姑奶奶=Lâm cô nãi nãi
- 南助理=trợ lý Nam
- 姓南=họ Nam
- 黄黄=Hoàng Hoàng
- 黄小三=Hoàng tiểu tam
- 栖山=Tê Sơn
- 修真委员会=Tu Chân Ủy Ban
- 对案件=đối án kiện
- 吉丽=Cát Lệ
- 和易队长=cùng Dịch đội trưởng
- 小仙,=Tiểu Tiên,
- 易道友=Dịch đạo hữu
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 瞿叔叔=Cù thúc thúc
- 赵慕春=Triệu Mộ Xuân
- 孟九胜=Mạnh Cửu Thắng
- 春秋战国=Xuân Thu Chiến Quốc
- 春秋时期=Xuân Thu thời kỳ
- 翰墨斋=Hàn Mặc Trai
- 方老板=Phương lão bản
- 晋朝=Tấn triều
- 中南省=tỉnh Trung Nam
- 赵高官=Triệu cao quan
- 闫局长=Diêm cục trưởng
- 花婶=Hoa thẩm
- 杉叔=Sam thúc
- 彪叔=Bưu thúc
- 花叔=Hoa thúc
- 林清俊=Lâm Thanh Tuấn
- 林闻花=Lâm Văn Hoa
- 崇伯=Sùng bá
- 禄爷爷=Lộc gia gia
- 道碟=đạo điệp
- 润伯=Nhuận bá
- 苏润=Tô Nhuận
- 绍全=Thiệu Toàn
- 苏绍全=Tô Thiệu Toàn
- 怡康=Di Khang
- 苏顺=Tô Thuận
- 小周=Tiểu Chu
- 做法=tố pháp
- 梁莲=Lương Liên
- 林表妹=Lâm biểu muội
- 舅公家=cữu công gia
- 林姑婆=Lâm cô bà
- 林姐=Lâm tỷ
- 苏老夫人=Tô lão phu nhân
- 苏一为=Tô Nhất Vi
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 恶果=ác quả
- 部里=trong bộ
- 穆五=Mục Ngũ
- 禁灵笼=Cấm Linh Lung
- 林小妹=Lâm Tiểu Muội
- 林父=Lâm phụ
- 林母=Lâm mẫu
- 林苏=Lâm Tô
- 小易=Tiểu Dịch
- 张师兄=Trương sư huynh
- 胡小雨=Hồ Tiểu Vũ
- 红姑姑=Hồng cô cô
- 小雨=Tiểu Vũ
- 宋明=Tống Minh
- 易某=Dịch mỗ
- 任志=Nhậm Chí
- 四只眼=Bốn Mắt
- 婴姑=Anh cô
- 蜃族=Thận tộc
- 胡登天=Hồ Đăng Thiên
- 修真协会=Tu Chân Hiệp Hội
- 去世贸=đi Thế Mậu
- 来世贸大厦=tới cao ốc Thế Mậu
- 小康不开口=Tiểu Khang không mở miệng
- 小康很听她的=Tiểu Khang thực nghe nàng
- 和易大哥=cùng Dịch đại ca
- 小康图谋不轨=Tiểu Khang mưu đồ gây rối
- 要害小康=muốn hại Tiểu Khang
- “小康.”=“Tiểu Khang.”
- “小康!=“Tiểu Khang!
- 小康受累=Tiểu Khang bị liên luỵ
- 小康, 这些事=Tiểu Khang, những việc này
- “小康,=“Tiểu Khang,
- 一为没了=Nhất Vi không có
- 一为的媳妇=Nhất Vi tức phụ
- 一为今天=Nhất Vi hôm nay
- 一为也就=Nhất Vi cũng liền
- 一为他媳妇=Nhất Vi hắn tức phụ
- 一为已经带着=Nhất Vi đã mang theo
- 才叔当家=Tài thúc đương gia
- 一为就出事=Nhất Vi liền có chuyện
- 除妖卫道=trừ yêu vệ đạo
- 六尾狐=Lục Vĩ Hồ
- 中南那边=Trung Nam bên kia
- 中南,=Trung Nam,
- 严伯伯=Nghiêm bá bá
- 中南后你多把心思=Trung Nam sau ngươi nhiều đem tâm tư
- 南福省=tỉnh Nam Phúc
- 中北省=tỉnh Trung Bắc
- 骆池=Lạc Trì
- 骆顷=Lạc Khoảnh
- 易师侄=Dịch sư điệt
- 小顷=Tiểu Khoảnh
- 闫老板=Diêm lão bản
- 百悦酒楼=Bách Duyệt tửu lầu
- 易瑞=Dịch Thụy
- 小瑞=Tiểu Thụy
- 远帆=Viễn Phàm
- 和易瑞=cùng Dịch Thụy
- 小张=Tiểu Trương
- 黄华=Hoàng Hoa
- 黄二贵=Hoàng Nhị Quý
- 许牧=Hứa Mục
- 德字部=Đức tự bộ
- 法字部=Pháp tự bộ
- 小肖=Tiểu Tiếu
- 张师弟=Trương sư đệ
- 破障镜=Phá Chướng Kính
- 张天恩=Trương Thiên Ân
- 许前辈=Hứa tiền bối
- 金组长=Kim tổ trưởng
- 破阵石=Phá Trận Thạch
- 小金=Tiểu Kim
- 肖立=Tiếu Lập
- 叫天邪宗=kêu Thiên Tà Tông
- 宋元=Tống Nguyên
- 许圣=Hứa Thánh
- 许生=Hứa Sinh
- 元朝=Nguyên triều
- 清朝=Thanh triều
- 明永乐=Minh Vĩnh Nhạc
- 贤者=Hiền giả
- 凡字部=Phàm tự bộ
- 到任志=đến Nhậm Chí
- 任天赐=Nhậm Thiên Tứ
- 曾远=Tằng Viễn
- 炎魔=Viêm Ma
- 朱长老=Chu trưởng lão
- 回春术=Hồi Xuân Thuật
- 明万历=Minh Vạn Lịch
- 易水,=Dịch Thủy,
- 玉滨=Ngọc Tân
- 晋南一带=Tấn Nam vùng
- 穆吟=Mục Ngâm
- 中川,=Trung Xuyên,
- 归宗掌门=quý tông chưởng môn
- 曾师兄=Tằng sư huynh
- 剑堂=Kiếm Đường
- 剑堂的堂主=Kiếm Đường đường chủ
- 周师兄=Chu sư huynh
- 莫掌门=Mạc chưởng môn
- 林小友=Lâm tiểu hữu
- 凌峰园=Lăng Phong Viên
- 曾师弟=Tằng sư đệ
- 会绝轩=Hội Tuyệt Hiên
- 归一门=Quy Nhất Môn
- 周林两家=Chu Lâm hai nhà
- 周母=Chu mẫu
- 周父=Chu phụ
- 周通=Chu Thông
- 汪师叔=Uông sư thúc
- 曾师姑=Tằng sư cô
- 太姑奶奶=thái cô nãi nãi
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 剑堂堂主=Kiếm Đường đường chủ
- 周师伯=Chu sư bá
- 小钟=Tiểu Chung
- 问心问道=vấn tâm vấn đạo
- 曾师侄=Tằng sư điệt
- 曾师姐=Tằng sư tỷ
- 曾家=Tằng gia
- 曾师叔=Tằng sư thúc
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 钟师弟=Chung sư đệ
- 钟师侄=Chung sư điệt
- 魂堂=Hồn Đường
- 小荃=Tiểu Thuyên
- 古家=Cổ gia
- 古婶=Cổ thẩm
- 曾大师=Tằng đại sư
- 曾小哥=Tằng tiểu ca
- 戒律堂=Giới Luật Đường
- 古奶奶=Cổ nãi nãi
- 古母=Cổ mẫu
- 古父=Cổ phụ
- 古老奶奶=Cổ lão nãi nãi
- 小远=Tiểu Viễn
- 一部平板=một bộ iPad
- 手上平板=trên tay iPad
- 平板上.=iPad.
- 练气初期=Luyện Khí sơ kỳ
- 万春=Vạn Xuân
- 那天邪宗=kia Thiên Tà Tông
- 万华科技=Vạn Hoa khoa học kỹ thuật
- 赵钦=Triệu Khâm
- 曾道长=Tằng đạo trưởng
- 曾道友=Tằng đạo hữu
- 西北堂=Tây Bắc Đường
- 器字部=Khí tự bộ
- 药字部=Dược tự bộ
- 阵字部=Trận tự bộ
- 财字部=Tài tự bộ
- 江南堂=Giang Nam Đường
- 何魔修=Hà ma tu
- 朱道友=Chu đạo hữu
- 而归一门=mà Quy Nhất Môn
- 叫天行宗=kêu Thiên Hành Tông
- 天行宗=Thiên Hành Tông
- 置宗们=trí tông môn
- 易周=Dịch Chu
- 五道口=Ngũ Đạo Khẩu
- 易前辈=Dịch tiền bối
- 虎前辈=Hổ tiền bối
- 入世的道=nhập thế đạo
- 连天邪宗=ngay cả Thiên Tà Tông
- 林叔=Lâm thúc
- 雪兰=Tuyết Lan
- 谭雪兰=Đàm Tuyết Lan
- 丁曼=Đinh Mạn
- 易理=Dịch Lý
- 易珊=Dịch San
- 谭阿姨=Đàm a di
- 易宁=Dịch Ninh
- 和易羽=cùng Dịch Vũ
- 易伯伯=Dịch bá bá
- 曾先生=Tằng tiên sinh
- 易大伯=Dịch đại bá
- 小珊=Tiểu San
- 小理=Tiểu Lý
- 和易宁=cùng Dịch Ninh
- 易奶奶=Dịch nãi nãi
- 倩倩=Thiến Thiến
- 帕克=Parker
- 华特曼=Waterman
- 易伯父=Dịch bá phụ
- 易二伯=Dịch nhị bá
- 刘晓=Lưu Hiểu
- 和易珊=cùng Dịch San
- 宁宁=Ninh Ninh
- 林闻战=Lâm Văn Chiến
- 和易胥=cùng Dịch Tư
- 银河路=Ngân Hà lộ
- 和易磊=cùng Dịch Lỗi
- 万宝山=Vạn Bảo Sơn
- **=
- 林玉滨=Lâm Ngọc Tân
- 留影石=Lưu Ảnh Thạch
- 留影阵=Lưu Ảnh Trận
- 温小舅=Ôn tiểu cữu
- 林闻博和温柔=Lâm Văn Bác cùng Ôn Nhu
- 宁心草=Ninh Tâm Thảo
- 石首长=Thạch thủ trưởng
- 明霞=Minh Hà
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 和易理=cùng Dịch Lý
- 和易颖=cùng Dịch Dĩnh
- 明宇=Minh Vũ
- 小钱昏迷=Tiểu Tiền hôn mê
- 易部长=Dịch bộ trưởng
- 钱警卫=Tiền cảnh vệ
- 丁晟=Đinh Thịnh
- 周奶奶=Chu nãi nãi
- 周公馆=Chu công quán
- 易林=Dịch Lâm
- 姓谭=họ Đàm
- 谭父=Đàm phụ
- 小宁=Tiểu Ninh
- 易赵=Dịch Triệu
- 周女士=Chu nữ sĩ
- 周先生=Chu tiên sinh
- 温柔露出的就是=Ôn Nhu lộ ra chính là
- 曾大哥=Tằng đại ca
- 汪大哥=Uông đại ca
- 逸山=Dật Sơn
- 周阿姨=Chu a di
- 丁老先生=Đinh lão tiên sinh
- 赵丁=Triệu Đinh
- 易兄=Dịch huynh
- 易臭蛋=Dịch xú đản
- 林,易,周,赵=Lâm, Dịch, Chu, Triệu
- 老林=lão Lâm
- 周老弟=Chu lão đệ
- 谭女士=Đàm nữ sĩ
- 小健=Tiểu Kiện
- 成了连长=thành liên trưởng
- 问寇=Vấn Khấu
- 林易两家=Lâm Dịch hai nhà
- 丁老=Đinh lão
- 连连看算吗=Tìm Hình Giống Nhau tính sao
- 易嫂子=Dịch tẩu tử
- 京城日报=Kinh Thành nhật báo
- 人民日报=Nhân Dân nhật báo
- 小曼=Tiểu Mạn
- 徐长官=Từ trưởng quan
- 胡少宏=Hồ Thiếu Hoành
- 易长官=Dịch trưởng quan
- 陶白=Đào Bạch
- 林部长=Lâm bộ trưởng
- 萧队长=Tiêu đội trưởng
- 和易桦=cùng Dịch Hoa
- 中南出差=Trung Nam đi công tác
- 胡小姐=Hồ tiểu thư
- 中南买个包=Trung Nam mua cái bao
- 天圣教=Thiên Thánh Giáo
- 莹莹=Oánh Oánh
- 林局长=Lâm cục trưởng
- 莹莹姐=Oánh Oánh tỷ
- 朱堂主=Chu đường chủ
- 胡道友=Hồ đạo hữu
- 九金紫=Cửu Kim Tử
- 张飞行符箓=trương phi hành bùa chú
- 溢灵丹=Dật Linh Đan
- 许宗主=Hứa tông chủ
- 小英=Tiểu Anh
- 白春=Bạch Xuân
- 秦昌=Tần Xương
- 黎珞=Lê Lạc
- 钟灵=Chung Linh
- 汪泉=Uông Tuyền
- 汪家=Uông gia
- 万炎宗=Vạn Viêm Tông
- 曾宇=Tằng Vũ
- 黎师弟=Lê sư đệ
- 和易师弟=cùng Dịch sư đệ
- 对方问道:=đối Phương Vấn nói:
- 姚厚=Diêu Hậu
- 祁锐=Kỳ Duệ
- 平琴=Bình Cầm
- 黎骆=Lê Lạc
- 问天诀=Vấn Thiên Quyết
- 方道友=Phương đạo hữu
- 黎堇=Lê Cẩn
- 平师姐=Bình sư tỷ
- 飓风传,=Cụ Phong Truyện,
- 胡莹莹=Hồ Oánh Oánh
- 威哥=Uy ca
- 张掌门=Trương chưởng môn
- 方达=Phương Đạt
- 方掌门=Phương chưởng môn
- 悲远=Bi Viễn
- 悲远师父=Bi Viễn sư phụ
- 周施主=Chu thí chủ
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 湘桂=Tương Quế
- 崇家=Sùng gia
- 崇贤=Sùng Hiền
- 崇大哥=Sùng đại ca
- 方和=Phương Hòa
- 大慈心经=Đại Từ Tâm Kinh
- 大悲心经=Đại Bi Tâm Kinh
- 谢二郎=Tạ Nhị Lang
- 汪震=Uông Chấn
- 张师叔=Trương sư thúc
- 莫师弟=Mạc sư đệ
- 灵修=linh tu
- 西南堂=Tây Nam Đường
- 东北堂=Đông Bắc Đường
- 特殊部=Đặc Thù Bộ
- 小瞿=Tiểu Cù
- 方师叔=Phương sư thúc
- 瞿宏=Cù Hoành
- 瞿师叔=Cù sư thúc
- 瞿师兄=Cù sư huynh
- 中南大学=đại học Trung Nam
- 比方丘=so Phương Khâu
- 小陈=Tiểu Trần
- 温柔吵架=Ôn Nhu cãi nhau
- 温柔出现=Ôn Nhu xuất hiện
- 温柔反回来=Ôn Nhu phản trở về
- 温柔正好=Ôn Nhu vừa lúc
- 温柔离开了=Ôn Nhu rời đi
- 严琮=Nghiêm Tông
- 严家=Nghiêm gia
- 中南=Trung Nam
- 和易老二=cùng Dịch Lão Nhị
- 严妻=Nghiêm thê
- 清俊=Thanh Tuấn
- 易将军=Dịch tướng quân
- 公安部=Công An Bộ
- 甄部长=Chân bộ trưởng
- 瞿教授=giáo sư Cù
- 特殊部门=đặc thù bộ môn
- 固元丹=Cố Nguyên Đan
- 回血丸=Hồi Huyết Hoàn
- 帝流浆=Đế Lưu Tương
- 日髓=Nhật Tủy
- 这日髓=này Nhật Tủy
- 崔叔=Thôi thúc
- 小易寒=Tiểu Dịch Hàn
- 周外婆=Chu bà ngoại
- 周外公=Chu ông ngoại
- 汪师侄=Uông sư điệt
- 易道……=Dịch đạo……
- 章哥=Chương ca
- 章阁=Chương Các
- 大尚娱乐=Đại Thượng Giải Trí
- 听清婉=nghe Thanh Uyển
- 周舅舅=Chu cữu cữu
- 特殊部队=Đặc Thù bộ đội
- 老陈=lão Trần
- 老洪=lão Hồng
- 易总=Dịch tổng
- 周姐姐=Chu tỷ tỷ
- 邢敏=Hình Mẫn
- 陈科=Trần Khoa
- 大陈科技=Đại Trần khoa học kỹ thuật
- 娇娇=Kiều Kiều
- 陈总=Trần tổng
- 陈董事=Trần đổng sự
- 陈董=Trần đổng
- 阿科=A Khoa
- 雷先生=Lôi tiên sinh
- 林小仙女=Lâm tiểu tiên nữ
- 黄道友=Hoàng đạo hữu
- 张教授=giáo sư Trương
- 金哥=Kim ca
- 丹惠=Đan Huệ
- 金鸟男主金奖=Kim Điểu nam chủ kim thưởng
- 靳导=Cận đạo
- 何副处长=Hà phó trưởng phòng
- 归真镜=Quy Chân Kính
- 邱道长=Khâu đạo trưởng
- 胡爸爸=Hồ ba ba
- 胡妈妈=Hồ mụ mụ
- 周道友=Chu đạo hữu
- 易易易队长=Dịch Dịch Dịch đội trưởng
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 林道……=Lâm đạo……
- 钟掌门=Chung chưởng môn
- 元明时期=Nguyên Minh thời kỳ
- 许某人=Hứa mỗ nhân
- 汪道长=Uông đạo trưởng
- 延师兄=Duyên sư huynh
- 安琦=An Kỳ
- 安秘书=bí thư An
- 安女士=An nữ sĩ
- 柏叔=Bách thúc
- 富春园=Phú Xuân Viên
- 周总=Chu tổng
- 安小姐=An tiểu thư
- 易赵丁=Dịch Triệu Đinh
- 琦琦=Kỳ Kỳ
- 赵钧=Triệu Quân
- 展会长=Triển hội trưởng
- 智圆=Trí Viên
- 予人生死=dư nhân sinh tử
- 海道友=Hải đạo hữu
- 生鲛丝=Sinh Giao Ti
- 黑魔石=Hắc Ma Thạch
- 散市=tán thị
- 官市=quan thị
- 易小友=Dịch tiểu hữu
- 金星花=Kim Tinh Hoa
- 红耳草=Hồng Nhĩ Thảo
- 文蕴=Văn Uẩn
- 曾掌门=Tằng chưởng môn
- 小莫=Tiểu Mạc
- 固神丹=Cố Thần Đan
- 三鹿鼎=Tam Lộc Đỉnh
- 李炉=Lý Lô
- 陈组长=Trần tổ trưởng
- 卓伯伯=Trác bá bá
- 卓伯=Trác bá
- 林温乔=Lâm Ôn Kiều
- 金海寺=Kim Hải Tự
- 国安=quốc an
- 小陶=Tiểu Đào
- 小司和=Tiểu Tư cùng
- 温柔买的.=Ôn Nhu mua.
- 温柔离婚=Ôn Nhu ly hôn
- 林闻安=Lâm Văn An
- 严委员=Nghiêm ủy viên
- 严中将=Nghiêm trung tướng
- 乔达=Kiều Đạt
- 王伟=Vương Vĩ
- 乔女士=Kiều nữ sĩ
- 温柔也没用=Ôn Nhu cũng vô dụng
- 温柔第一次=Ôn Nhu lần đầu tiên
- 温柔离家出走=Ôn Nhu rời nhà trốn đi
- 温柔觉得他们=Ôn Nhu cảm thấy bọn họ
- 温柔随便出门=Ôn Nhu tùy tiện ra cửa
- 温柔睡眠严重=Ôn Nhu giấc ngủ nghiêm trọng
- 温柔折磨得够呛=Ôn Nhu tra tấn đến quá sức
- 温柔矛盾频发=Ôn Nhu mâu thuẫn tần phát
- 温柔抱着她=Ôn Nhu ôm nàng
- 温柔的一颗心=Ôn Nhu một lòng
- 温柔一个人要=Ôn Nhu một người muốn
- 温柔发现=Ôn Nhu phát hiện
- 储大历=Trữ Đại Lịch
- 清婉婉婉婉=Thanh Uyển Uyển Uyển Uyển
- 婉姐=Uyển tỷ
- 储先生=Trữ tiên sinh
- 佛卧寺=Phật Ngọa Tự
- 王教授=giáo sư Vương
- 陈师母=Trần sư mẫu
- 小怡=Tiểu Di
- 清风=Thanh Phong
- 杜传=Đỗ Truyền
- 明月=Minh Nguyệt
- 孝武帝=Hiếu Võ Đế
- 简文帝=Giản Văn Đế
- 晋简文帝=Tấn Giản Văn Đế
- 晋孝武帝=Tấn Hiếu Võ Đế
- 会稽王=Hội Kê Vương
- 司马道子=Tư Mã Đạo Tử
- 张贵人=Trương quý nhân
- 司马曜=Tư Mã Diệu
- 养阴阵=Dưỡng Âm Trận
- 徐教授=giáo sư Từ
- 丛教授=giáo sư Tùng
- 千斤顶=Thiên Cân Đỉnh
- 看清风=xem Thanh Phong
- 鬼道=quỷ đạo
- 噬魂树=Phệ Hồn Thụ
- 看清婉=xem Thanh Uyển
- 人妖魔=nhân yêu ma
- 李教授=giáo sư Lý
- 魇生狐=Yểm Sinh Hồ
- 商叔叔=Thương thúc thúc
- 商爷爷=Thương gia gia
- 百悦=Bách Duyệt
- 凯哥=Khải ca
- 林处长=Lâm trưởng phòng
- 闻香阁=Văn Hương Các
- 理藩院=Lý Phiên Viện
- 德克=Dirk
- 杜菱=Đỗ Lăng
- 走步=tẩu bộ
- 乔燃=Kiều Nhiên
- 讲情论义=giảng tình luận nghĩa
- 彭达=Bành Đạt
- 黄健=Hoàng Kiện
- 于卫智=Vu Vệ Trí
- 王晨曦=Vương Thần Hi
- 说白童=nói Bạch Đồng
- 祝骅涵=Chúc Hoa Hàm
- 林女士=Lâm nữ sĩ
- 祝大律师=Chúc đại luật sư
- 对方丘=đối Phương Khâu
- 章善=Chương Thiện
- 量一宗=Lượng Nhất Tông
- 历尽世俗=lịch tẫn thế tục
- 林温=Lâm Ôn
- 秦晋会=Tần Tấn hội
- 太上天尊=Thái Thượng Thiên Tôn
- 紫霄阁=Tử Tiêu Các
- 修正果=tu chính quả
- 易老爷子=Dịch lão gia tử
- 紫霞阁=Tử Hà Các
- 桦聪科技=Hoa Thông khoa kỹ
- 竹海=Trúc Hải
- 朱上将=Chu thượng tướng
- 秘书长=bí thư trưởng
- 英姐=Anh tỷ
- 明前=Minh tiền
- 李庆远=Lý Khánh Viễn
- 黄滨=Hoàng Tân
- 潘清=Phan Thanh
- 毛茹之=Mao Như Chi
- 卢钊=Lư Chiêu
- 吴真=Ngô Chân
- 云归子=Vân Quy Tử
- 张清.=Trương Thanh.
- 陈道长=Trần đạo trưởng
- 陈云=Trần Vân
- 陈前辈=Trần tiền bối
- 陈师伯=Trần sư bá
- 新交规=tân giao quy
- 易处长=trưởng phòng Dịch
- 桂壹元=Quế Nhất Nguyên
- 陆书坤=Lục Thư Khôn
- 谷渊=Cốc Uyên
- 谷丰=Cốc Phong
- 庞盼=Bàng Phán
- 易老师=Dịch lão sư
- 薛莹=Tiết Oánh
- 温雨=Ôn Vũ
- 温晏=Ôn Yến
- 温杰=Ôn Kiệt
- 冯雪琪=Phùng Tuyết Kỳ
- 入世费=nhập thế phí
- 赵达=Triệu Đạt
- 钱耳=Tiền Nhĩ
- 孙桑=Tôn Tang
- 老许=lão Hứa
- 大安城=Đại An Thành
- 晋立夫=Tấn Lập Phu
- 晋元子=Tấn Nguyên Tử
- 李肆=Lý Tứ
- 修者联盟=Tu Giả Liên Minh
- 昭德=Chiêu Đức
- 天星宗=Thiên Tinh Tông
- 屈铭元尊=Khuất Minh nguyên tôn
- 明心宗=Minh Tâm Tông
- 文佳元尊=Văn Giai nguyên tôn
- &=&
- 去仙楼=Khứ Tiên Lâu
- 问仙楼=Vấn Tiên Lâu
- 宁武=Ninh Võ
- 柳栖元=Liễu Tê Nguyên
- 玄霜阁=Huyền Sương Các
- 娄元尊=Lâu nguyên tôn
- 双极宗=Song Cực Tông
- 明心城=Minh Tâm thành
- 东岚大街=đại lộ Đông Lam
- 化神=Hóa Thần
- 苍炎宗=Thương Viêm Tông
- 赵尔=Triệu Nhĩ
- 师惠民=Sư Huệ Dân
- 易元尊=Dịch nguyên tôn
- 展广轩=Triển Quảng Hiên
- 苏仙博=Tô Tiên Bác
- 柯宇涵=Kha Vũ Hàm
- 赵乔=Triệu Kiều
- 玄霜花=Huyền Sương Hoa
- 皇庭=Hoàng đình
- 屈铭=Khuất Minh
- 子尘=Tử Trần
- 曹长伯=Tào Trường Bá
- 辛文佳=Tân Văn Giai
- 屈元尊=Khuất nguyên tôn
- 乐洞秘境=Nhạc Động bí cảnh
- 娄道友=Lâu đạo hữu
- 宝盛堂=Bảo Thịnh Đường
- 天泽大师=Thiên Trạch đại sư
- 不鸟林=Bất Điểu Lâm
- 顾文思=Cố Văn Tư
- 玄魔秘境=Huyền Ma bí cảnh
- 玄魔林=Huyền Ma Lâm
- 玄魔城=Huyền Ma Thành
- 玄城=Huyền Thành
- 屈道友=Khuất đạo hữu
- 地球大联盟=Địa Cầu Đại Liên Minh
- 叫天正宗=kêu Thiên Chính Tông
- 天正宗=Thiên Chính Tông
- 梅双鸣=Mai Song Minh
- 断肠草=Đoạn Trường Thảo
- 毒冰蛇=Độc Băng Xà
- 屈师兄=Khuất sư huynh
- 娄师兄=Lâu sư huynh
- 天晶草=Thiên Tinh Thảo
- 天晶虫=Thiên Tinh Trùng
- 一生一片=nhất sinh nhất phiến
- 娄师弟=Lâu sư đệ
- 双元真人=Song Nguyên chân nhân
- 双元=Song Nguyên
- 三乌金鼎=Tam Ô Kim Đỉnh
- 青羽剑=Thanh Vũ Kiếm
- 青羽=Thanh Vũ
- 一剑门=Nhất Kiếm Môn
- 陈昊元=Trần Hạo Nguyên
- 封魔玄莲=Phong Ma Huyền Liên
- 昊远真人=Hạo Viễn chân nhân
- 娄道长=Lâu đạo trưởng
- 甘师叔=Cam sư thúc
- 合体=Hợp Thể
- 赵荣=Triệu Vinh
- 于一舟=Vu Nhất Chu
- 杭书=Hàng Thư
- 柳青山=Liễu Thanh Sơn
- 甘士书=Cam Sĩ Thư
- 雷师叔=Lôi sư thúc
- 覃道友=Đàm đạo hữu
- 覃真人=Đàm chân nhân
- 雷真人=Lôi chân nhân
- 平原=Bình Nguyên
- 平真人=Bình chân nhân
- 固城=Cố Thành
- 甘师兄=Cam sư huynh
- 余乐=Dư Nhạc
- 阳炎宗=Dương Viêm Tông
- 侯雨=Hầu Vũ
- 家枫=Gia Phong
- 赤虹双极=Xích Hồng Song Cực
- 剑冢=Kiếm Trủng
- 赤虹大漠=Xích Hồng đại mạc
- 乔韬=Kiều Thao
- 赤元峰=Xích Nguyên Phong
- 赤器峰=Xích Khí Phong
- 赤丹峰=Xích Đan Phong
- 娄家=Lâu gia
- 娄真人=Lâu chân nhân
- 舒丁=Thư Đinh
- 屠奇=Đồ Kỳ
- 赤长峰=Xích Trường Phong
- 赤琴峰=Xích Cầm Phong
- 包景善=Bao Cảnh Thiện
- 常伦=Thường Luân
- 常师叔=Thường sư thúc
- 赤意峰=Xích Ý Phong
- 简管事=Giản quản sự
- 简廷=Giản Đình
- 简真人=Giản chân nhân
- 娄师叔=Lâu sư thúc
- 花城=Hoa Thành
- 任净=Nhậm Tịnh
- 任师叔=Nhậm sư thúc
- 简师叔=Giản sư thúc
- 近魔之地=Cận Ma Chi Địa
- 谷师叔祖=Cốc sư thúc tổ
- 狄采=Địch Thải
- 诸海=Chư Hải
- 赤虹城=Xích Hồng Thành
- 丁长胜=Đinh Trường Thắng
- 丁成=Đinh Thành
- 谷玥=Cốc Nguyệt
- 丁峰主=Đinh phong chủ
- 红火楼=Hồng Hỏa Lâu
- 易师叔=Dịch sư thúc
- 甘真人=Cam chân nhân
- 纪臻=Kỷ Trăn
- 霓裳阁=Nghê Thường Các
- 春风化雨术=Xuân Phong Hóa Vũ Thuật
- 城际高速=Thành Tế cao tốc
- 周表弟=Chu biểu đệ
- 旺村=Vượng Thôn
- 二三四=234
- 招聘会=hội chợ việc làm
- 603室=phòng 603
- 便是选择了它的道=đó là lựa chọn nó đạo
- 想清婉=tưởng Thanh Uyển
- 大志你看啊=Đại Chí ngươi xem a
- 晦气不散=hối khí không tán
- 小康的身体=Tiểu Khang thân thể
- 小康在床上=Tiểu Khang ở trên giường
- 小康操一点心=Tiểu Khang thao một chút tâm
- 感悟道,=hiểu được đạo,
- 触到道.=chạm đến đạo.
- “小康.=“Tiểu Khang.
- 己巳生人=sinh năm Kỷ Tị
- 看法字部=xem Pháp tự bộ
- 上任志=thượng Nhậm Chí
- 本应从易寒后心=vốn nên từ Dịch Hàn sau lưng
- 放任志=thả Nhậm Chí
- 可曾远=nhưng Tằng Viễn
- 合股之势=hội tụ chi thế
- 看了两眼平板=nhìn nhìn iPad
- 接过平板=tiếp nhận iPad
- 碰了平板上去=chạm vào iPad
- 圆圆的眼睛=đôi mắt tròn tròn
- 小理他们=Tiểu Lý bọn họ
- 上朝鲜=thượng Triều Tiên
- 和美军=cùng quân Mỹ
- 在**和美军=cùng quân Mỹ
- 茅山和归一=Mao Sơn và Quy Nhất
- 而归一最装=mà Quy Nhất nhất trang
- 和易老爷子=cùng Dịch lão gia tử
- 归一这些门派=Quy Nhất này đó môn phái
- 小严和小瞿=Tiểu Nghiêm cùng Tiểu Cù
- 方和等人=Phương Hòa đám người
- 茅山或归一=Mao Sơn hoặc Quy Nhất
- 振华贸易=Chấn Hoa mậu dịch
- 金海小区=Kim Hải tiểu khu
- 做法是很正确=cách làm là thực chính xác
- 上回春术=thượng Hồi xuân thuật
- 小绵羊=cừu con
- 易大部长=Dịch đại bộ trưởng
- 航天部=Bộ Hàng Không
- 说清婉=nói Thanh Uyển
- 归一功法=Quy Nhất công pháp
- 和平琴=cùng Bình Cầm
- “懂事,=“Đổng sự,
- 还有林清婉的道.=còn có đạo của Lâm Thanh Uyển.
- 厦天商贸=Hạ Thiên thương mậu
- 他日髓=hắn nhật tủy
- 说明宇=nói Minh Vũ
- 修界=Tu giới
- 靳导的《大国争锋》=Cận đạo 《 Đại quốc tranh phong 》
- 问天心法=Vấn Thiên tâm pháp
- 喊温柔=kêu Ôn Nhu
- 逃避温柔.=trốn tránh Ôn Nhu.
- 咸安二年生人=người sinh năm Hàm An thứ 2
- 太元二十一年=Thái Nguyên năm thứ 21
- 咸安到太元=Hàm An đến Thái Nguyên
- 晋代=thời Tấn
- 从中南=từ Trung Nam
- 告白童=cáo Bạch Đồng
- 家长会=họp phụ huynh
- 易氏=Dịch thị
- 第一批人才=đám nhân tài đầu tiên
- 不准许贤=không cho Hứa Hiền
- 收清婉=thu Thanh Uyển