Không CP Xuyên nhanh: Không phục tới chiến Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên nhanh: Không phục tới chiến
visibility1002881 star16507 334
Hán Việt: Khoái xuyên chi bất phục lai chiến nha
Tác giả: Hiên Viên Cương Thiết
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: Chương 3273 nghiêm túc công tác công nhân nô lệ ( 21 )
Thời gian đổi mới: 11-04-2024
Cảm ơn: 5603 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , Hiện đại , OE , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Hệ thống , Xuyên nhanh , Sảng văn , Pháo hôi , Ngược tra , Nghịch tập
Bị “Trách trời thương dân cứu rỗi hệ thống” trói định Cận Thanh, bị yêu cầu đến các thế giới cứu vớt mục tiêu nhân vật.
Tuy rằng cảm thấy chính mình mỗi sống một ngày đều là ở tạo nghiệt, nhưng nếu tìm không thấy cơ hội tự mình kết thúc, vậy ngoan cường sống sót đi!
Chúng ta mục tiêu là: Bằng vào chính mình lực lớn vô cùng thuộc tính, làm mỗi cái thế giới tới tìm tra người đều không được tự nhiên. Đối mặt ở các thế giới đều sẽ xuất hiện tìm chết hình nhân vật, Cận Thanh móc ra chính mình kia 1 mễ 3 lang nha bổng: Không phục tới chiến!!!
Xác định vô CP, kiên quyết không công lược!
Tác phẩm nhãn: Sảng văn, thừa nữ, sát phạt quyết đoán, xuyên qua, pháo hôi nghịch tập
- 童欣=Đồng Hân
- 靳青=Cận Thanh
- 夷人=Di nhân
- 新手试用期=tân thủ thí dụng kỳ
- 郑老=Trịnh lão
- 新手期=tân thủ kỳ
- 童谣=Đồng Dao
- 信王=Tín Vương
- 童瑶=Đồng Dao
- 童姑娘=Đồng cô nương
- 断续膏=Đoạn Tục Cao
- 大晋=Đại Tấn
- 狼一=Lang Nhất
- 狼二=Lang Nhị
- 狼三=Lang Tam
- 狼八=Lang Bát
- 牟府=Mưu phủ
- 我家园=ta gia viên
- 十骑长=thập kỵ trưởng
- 毛子=mao tử
- 这帮=này bang
- 俄日勒和克=Nga Nhật Lặc Hòa Khắc
- 嘘嘘=hư hư
- 晋人=Tấn nhân
- 靳姑娘=Cận cô nương
- 白眼=Bạch Nhãn
- 岱钦=Đại Khâm
- 柱子=Trụ Tử
- 哈察=Cáp Sát
- 夷王=Di Vương
- 苏日勒和克=Tô Nhật Lặc Hòa Khắc
- 晋朝=Tấn triều
- 耆老=Kỳ lão
- 笼头=lung đầu
- 数字狼=sổ tự lang
- 靳靑=Cận Thanh
- 姓童=họ Đồng
- 姓靳=họ Cận
- 子言=Tử Ngôn
- 丁二=Đinh Nhị
- 牟家人=Mưu gia nhân
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 暗七=Ám Thất
- 小翠=Tiểu Thúy
- 万重山=Vạn Trọng Sơn
- (╬ ̄?皿 ̄?╬)=(╬ ̄?皿 ̄?╬)
- 皿 ̄=皿 ̄
- 季师爷=Quý sư gia
- 周县令=Chu huyện lệnh
- 靳骑长=Cận kỵ trưởng
- 千骑长=thiên kỵ trưởng
- 牟老=Mưu lão
- 牟夫人=Mưu phu nhân
- 张衙头=Trương nha đầu
- 1000两=1000 lượng
- 暗十=Ám Thập
- 白眼狼=bạch nhãn lang
- =凸==凸
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 30两=30 lượng
- 张屠夫=Trương đồ tể
- 牟管家=Mưu quản gia
- 小桃=Tiểu Đào
- 连天雷=ngay cả Thiên Lôi
- 加特林=gia đặc lâm
- 皿′=皿′
- 丁毅=Đinh Nghị
- 靳校尉=Cận giáo úy
- 自信王=từ Tín vương
- 说白眼=nói Bạch Nhãn
- 自白眼=từ Bạch Nhãn
- 天外天=Thiên Ngoại Thiên
- 那天外天=kia Thiên Ngoại Thiên
- 移花接木=Di Hoa Tiếp Mộc
- 小耆=Tiểu Kỳ
- 耆无病=Kỳ Vô Bệnh
- 格格日乐=Cách Cách Nhật Nhạc
- 无病=Vô Bệnh
- 祁奇=Kỳ Kỳ
- 七七=Thất Thất
- 靳招财=Cận Chiêu Tài
- 靳宝=Cận Bảo
- 阿巧=A Xảo
- 玉兰=Ngọc Lan
- 琴音=Cầm Âm
- 琴母妃=Cầm mẫu phi
- 兆佳=Triệu Giai
- 东方曜=Đông Phương Diệu
- 南宫善=Nam Cung Thiện
- 欧阳玥=Âu Dương Nguyệt
- 赵欣=Triệu Hân
- 西门宇心=Tây Môn Vũ Tâm
- 西门宇=Tây Môn Vũ
- 禁情=Cấm Tình
- 赵茹=Triệu Như
- 息国=Tức quốc
- 姉姬=Tỷ Cơ
- 黛姬=Đại Cơ
- 周子=Chu Tử
- 陈国=Trần quốc
- 息妫=Tức Quỳ
- 郑大千=Trịnh Đại Thiên
- 神风=Thần Phong
- 妃婍=Phi Khỉ
- 柏芝=Bách Chi
- 葆闻=Bảo Văn
- 赵步德=Triệu Bộ Đức
- 二虎=Nhị Hổ
- 黄莹=Hoàng Oánh
- 吴用=Ngô Dụng
- 镖旗=Tiêu Kỳ
- 小优=Tiểu Ưu
- 张嬷嬷=Trương ma ma
- 墨儿=Mặc Nhi
- 白钟=Bạch Chung
- 白郑氏=Bạch Trịnh thị
- 卫和=Vệ Hòa
- 白彦=Bạch Ngạn
- 柳如烟=Liễu Như Yên
- 司宾=Tư Tân
- 安若吉=An Nhược Cát
- 安靖赜=An Tĩnh Trách
- 安若辰=An Nhược Thần
- 薛无尘=Tiết Vô Trần
- 曲婉婷=Khúc Uyển Đình
- 曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt
- 婉婷=Uyển Đình
- 阮如梅=Nguyễn Như Mai
- 可萤=Khả Huỳnh
- 陶蝶=Đào Điệp
- 可莹=Khả Oánh
- 青田=Thanh Điền
- 赵卓=Triệu Trác
- 张希=Trương Hi
- 丁可=Đinh Khả
- 银灵子=Ngân Linh Tử
- 德生=Đức Sinh
- 安华=An Hoa
- 罗柱=La Trụ
- 杨启恩=Dương Khải Ân
- 陈师长=Trần sư trưởng
- 张老=Trương lão
- 文浩=Văn Hạo
- 宁珍珠=Ninh Trân Châu
- 宁奶奶=Ninh nãi nãi
- 文家=Văn gia
- 宁老四=Ninh lão tứ
- 宁爸爸=Ninh ba ba
- 宁妈妈=Ninh mụ mụ
- 李狗子=Lý Cẩu Tử
- 珍珠=Trân Châu
- 乔雨柔=Kiều Vũ Nhu
- 乔佳=Kiều Giai
- 乔仁=Kiều Nhân
- 谢磊=Tạ Lỗi
- 阿香=A Hương
- 猴子=Hầu Tử
- 靁泽氏=Lôi Trạch thị
- 霞丫头=Hà nha đầu
- 丁大国=Đinh Đại Quốc
- 丁敏=Đinh Mẫn
- 周涵=Chu Hàm
- 田暖=Điền Noãn
- 康祺=Khang Kỳ
- 许诺=Hứa Nặc
- 李佳明=Lý Giai Minh
- 小明=Tiểu Minh
- 大鹰=Đại Ưng
- 殷桃=Ân Đào
- 郑嘉戚=Trịnh Gia Thích
- 小英子=Tiểu Anh Tử
- 谷孖=Cốc Tư
- 花殇=Hoa Thương
- 小青=Tiểu Thanh
- 孟奇=Mạnh Kỳ
- 落雪=Lạc Tuyết
- 地藏王=Địa Tàng Vương
- 阿青=A Thanh
- 小金=Tiểu Kim
- 小麒=Tiểu Kỳ
- 魏步书=Ngụy Bộ Thư
- 季佩=Quý Bội
- 安百惠=An Bách Huệ
- 李队=Lý đội
- 红鹰=Hồng Ưng
- 百惠=Bách Huệ
- 夷族=Di tộc
- 张浪=Trương Lãng
- 宁古塔=Ninh Cổ Tháp
- 白薇=Bạch Vi
- 地星=địa tinh
- 杨雨欣=Dương Vũ Hân
- 杨雨薇=Dương Vũ Vi
- 李馨=Lý Hinh
- 何宇=Hà Vũ
- 兆麟=Triệu Lân
- 康诺=Khang Nặc
- 魏明=Ngụy Minh
- 丁小齐=Đinh Tiểu Tề
- 舒羽=Thư Vũ
- 更生=Canh Sinh
- 蓝如云=Lam Như Vân
- 蓝如羽=Lam Như Vũ
- 蓝如是=Lam Như Thị
- 柳欣眉=Liễu Hân Mi
- 吴平贵=Ngô Bình Quý
- 蓝如海=Lam Như Hải
- 蓝涛=Lam Đào
- 蓝哲=Lam Triết
- 池寅道君=Trì Dần đạo quân
- 清儒=Thanh Nho
- 苓哲=Linh Triết
- 黛茹=Đại Như
- 清虚门=Thanh Hư Môn
- 池寅=Trì Dần
- 阿茹=A Như
- 青大师=Thanh đại sư
- 魏狂=Ngụy Cuồng
- 池珏=Trì Giác
- 珏儿=Giác nhi
- 季凌云=Quý Lăng Vân
- 无我=Vô Ngã
- 阿厚=A Hậu
- 季红=Quý Hồng
- 石优=Thạch Ưu
- 周先生=Chu tiên sinh
- 世安=Thế An
- 陈医生=Trần bác sĩ
- 大羽朝=Đại Vũ triều
- 闵老头=Mẫn lão nhân
- 老王=lão Vương
- 墨子伶=Mặc Tử Linh
- 冯一伟=Phùng Nhất Vĩ
- 莫大师=Mạc đại sư
- 神凤=Thần Phượng
- 德哥=Đức ca
- 牟家=Mưu gia
- 夷语=Di ngữ
- 夷马=Di mã
- 东夷校尉=Đông Di giáo úy
- 秀禾服=Tú Hòa phục
- 郑嘉瑶=Trịnh Gia Dao
- 缚地灵=phược địa linh
- 老葛头=lão Cát
- 小智=Tiểu Trí
- 郑佳瑶=Trịnh Giai Dao
- 小蜜桃=Tiểu Mật Đào
- 蜜桃=Mật Đào
- 蜜桃儿=Mật Đào Nhi
- 七七八八=thất thất bát bát
- 轩辕鹰=Hiên Viên Ưng
- 郑家戚=Trịnh Gia Thích
- 无常尊使=Vô Thường tôn sử
- 老耆=lão Kỳ
- 玉宁宫=Ngọc Ninh Cung
- 牧鑫=Mục Hâm
- 满人=người Mãn
- 玉珠宫=Ngọc Châu Cung
- 娜其尔=Na Kỳ Nhĩ
- 藏珍苑=Tàng Trân Uyển
- 赵院判=Triệu viện phán
- 索绰·启哲=Tác Xước · Khải Triết
- 索绰=Tác Xước
- 启哲=Khải Triết
- 索绰家=Tác Xước Gia
- 珠贵人=Châu Quý Nhân
- 淑贵妃=Thục Quý Phi
- 琴妃=Cầm Phi
- 布库=Bố Khố
- 易成=Dịch Thành
- 紫芝=Tử Chi
- 易公公=Dịch công công
- 易城=Dịch Thành
- 永和宫=Vĩnh Hòa Cung
- 玉嫔=Ngọc Tần
- 玉坤宫=Ngọc Khôn Cung
- 大蒙=Đại Mông
- 巧丫头=Xảo nha đầu
- 小易子=Tiểu Dịch Tử
- 娜姑姑=Na cô cô
- 北三所=Bắc Tam Sở
- 巴图鲁=Ba Đồ Lỗ
- 方志=Phương Chí
- 王小余=Vương Tiểu Dư
- 哈查=Cáp Tra
- 蒙朝=Mông triều
- 巧姑娘=Xảo cô nương
- 小城子=Tiểu Thành Tử
- 暖阁=Noãn Các
- 张大总管=Trương đại tổng quản
- 巧姐儿=Xảo tỷ nhi
- 玉颜=Ngọc Nhan
- 玉茹=Ngọc Như
- 古勒吉=Cổ Lặc Cát
- 索塔=Tác Tháp
- 冬暖阁=Đông Noãn Các
- 琴贵妃=Cầm Quý Phi
- 巧姑姑=Xảo cô cô
- 哈查尔=Cáp Tra Nhĩ
- 六阿哥=Lục a ca
- 柳和安=Liễu Hòa An
- 乔兴业=Kiều Hưng Nghiệp
- 雨柔=Vũ Nhu
- 佳佳=Giai Giai
- 谢馨瑶=Tạ Hinh Dao
- 乔老=Kiều lão
- 姓谢=họ Tạ
- 小六=Tiểu Lục
- 乔少=Kiều thiếu
- 谢太太=Tạ thái thái
- 谢宇=Tạ Vũ
- 谢怼天=Tạ Đỗi Thiên
- 何小六=Hà Tiểu Lục
- 小七=Tiểu Thất
- 六哥=Lục ca
- 乔总=Kiều tổng
- 乔副总=Kiều phó tổng
- 是何宇=là Hà Vũ
- 刘桑=Lưu Tang
- 烈焰小队长=Liệt Diễm tiểu đội trường
- 烈焰兵团=Liệt Diễm binh đoàn
- 天皇=Thiên Hoàng
- 山木=Yamaki
- 天朝=Thiên Triều
- 祁寒=Kỳ Hàn
- 王助理=Vương trợ lý
- 小佳=Tiểu Giai
- 祁暖=Kỳ Noãn
- 哈察儿=Cáp Sát Nhi
- 哈师傅=Cáp sư phó
- 这天外天=này Thiên Ngoại Thiên
- 福远镖局=Phúc Viễn tiêu cục
- 宁古=Ninh Cổ
- 哈察尔=Cáp Sát Nhĩ
- 山海关=Sơn Hải Quan
- 老六=lão Lục
- 老哈=lão Cáp
- 怡亲王=Di Thân Vương
- 哈统领=Cáp thống lĩnh
- 镶蓝旗=Tương Lam Kỳ
- 镶黄=Tương Hoàng
- 正白=Chính Bạch
- 俄军=Nga quân
- 网络一些有本事=liên lạc một ít có bản lĩnh
- 名云=tên Vân
- 霍云=Hoắc Vân
- 网络人才=thu thập nhân tài
- 万永镖局=Vạn Vĩnh tiêu cục
- 晶晶=Tinh Tinh
- 赵启刚=Triệu Khải Cương
- 小德=Tiểu Đức
- 当光光当铺=hiệu cầm đồ Đương Quang Quang
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 镖局的地=tiêu cục đất
- 块地=khối đất
- 冬瓜=Đông Qua
- 石头和冬瓜=Thạch Đầu cùng Đông Qua
- 黑云谷=Hắc Vân Cốc
- 张胖子=Trương béo
- 王二姑=Vương Nhị Cô
- 小甜=Tiểu Điềm
- 春桃=Xuân Đào
- 泰和=Thái Hòa
- 张夫人=Trương phu nhân
- 猴哥=Hầu ca
- 鸿宇画社=Hồng Vũ họa xã
- 于掌柜=Vu chưởng quầy
- 于老头=Vu lão đầu
- 钱老板=Tiền lão bản
- 张铎=Trương Đạc
- 郕王=Thành Vương
- 老于=lão Vu
- 老于头=lão Vu
- 小强=Tiểu Cường
- 靳当家=Cận đương gia
- 赣榆=Cống Du
- 妃萋=Phi Thê
- 肖强=Tiêu Cường
- 刘纪宇=Lưu Kỷ Vũ
- 二丫=Nhị Nha
- 荷香=Hà Hương
- 唐二虎=Đường Nhị Hổ
- 花瘘候=hoa lũ hầu
- 六姑=Lục Cô
- 柱子下边=cây cột phía dưới
- 赵布德=Triệu Bố Đức
- 虎爷=Hổ gia
- 子瑜=Tử Du
- 参子瑜=Tham Tử Du
- 峪陀山=Dục Đà sơn
- 榕树姥姥=Dung Thụ bà ngoại
- 林欣浩=Lâm Hân Hạo
- 牛老爹=Ngưu lão cha
- 熊三妹=Hùng Tam Muội
- 星哥=Tinh ca
- 变成地=biến thành địa
- 林浩宇=Lâm Hạo Vũ
- 荣华=Vinh Hoa
- 林兴奇=Lâm Hưng Kỳ
- 应劫了=ứng kiếp
- 林天佑=Lâm Thiên Hữu
- 玦箬=Quyết Nhược
- 寰宇=Hoàn Vũ
- 马里加大师=Mariga đại sư
- 醉生梦死=Túy Sinh Mộng Tử
- 马加里大师=Margari đại sư
- 朱郎=Chu lang
- 嫕妚=Ế Phôi
- 赵桂花=Triệu Quế Hoa
- 赵小花=Triệu Tiểu Hoa
- 华姐=Hoa tỷ
- 张队=Trương đội
- 净生=Tịnh Sinh
- 招财=Chiêu Tài
- 余蓉=Dư Dung
- 志刚=Chí Cương
- 小方=Tiểu Phương
- 靳学姐=Cận học tỷ
- 阿巴德=Abad
- 阿布德=Aboud
- 靳首长=Cận thủ trưởng
- 叫人体内部=gọi là nhân thể nội bộ
- 新将=tân tướng
- 信船=Tín thuyền
- 船卫和父王=thuyền vệ cùng phụ vương
- 杀将换人=sát tướng thay đổi người
- 翼朝=Dực triều
- 张驰=Trương Trì
- 燕宇=Yến Vũ
- 张继=Trương Kế
- 张弛=Trương Thỉ
- 白父=Bạch phụ
- 高奇卫=Cao Kỳ Vệ
- 白将军=Bạch tướng quân
- 高辅国=Cao phụ quốc
- 燕桓=Yến Hoàn
- 光禄=Quang Lộc
- 呈香殿=Trình Hương Điện
- 李三顺=Lý Tam Thuận
- 北疆=Bắc Cương
- 北城=Bắc thành
- 曾三=Tằng Tam
- 娜仁=Na Nhân
- 哈森=Cáp Sâm
- 康宇=Khang Vũ
- 胡族=Hồ tộc
- 小邓子=Tiểu Đặng Tử
- 老康=lão Khang
- 燕佳=Yến Giai
- 燕霞=Yến Hà
- 翼献帝=Dực Hiến Đế
- 二后=nhị hậu
- 大翼盛世=Đại Dực thịnh thế
- 献帝=Hiến Đế
- 昭帝=Chiêu Đế
- 丁小兰=Đinh Tiểu Lan
- 李梦=Lý Mộng
- 栾亿=Loan Ức
- 栾家=Loan gia
- 小兰=Tiểu Lan
- 丁老师=Đinh lão sư
- 齐公子=Tề công tử
- 山猪=Sơn Trư
- 老猫=Lão Miêu
- 七少=Thất thiếu
- 齐少爷=Tề thiếu gia
- 小丁=Tiểu Đinh
- 创神凤=sang Thần Phượng
- 原本叫磔=nguyên bản kêu Trách
- 改名为葆=sửa tên vì Bảo
- 卫安=Vệ An
- 国号为羽=quốc hiệu vì Vũ
- 李芝=Lý Chi
- 卫平=Vệ Bình
- 白家=Bạch gia
- 白家人=người nhà họ Bạch
- 卫家=Vệ gia
- 白莲=Bạch Liên
- 白飞=Bạch Phi
- 彦儿=Ngạn nhi
- 白府=Bạch phủ
- 羽朝=Vũ triều
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 张力=Trương Lực
- 白卫氏=Bạch Vệ thị
- 白校尉=Bạch giáo úy
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 和儿=Hòa nhi
- 卫姑娘=Vệ cô nương
- 如墨儿=như Mặc Nhi
- 地六=Địa Lục
- 大清洗=đại thanh tẩy
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 卫大将军=Vệ đại tướng quân
- 平儿=Bình nhi
- 无病无痛=vô bệnh vô đau
- 从小优=từ Tiểu Ưu
- 儿子鹰=nhi tử Ưng
- 墨大师=Mặc đại sư
- 着墨子伶=Mặc Tử Linh
- 小梁=Tiểu Lương
- 二花=Nhị Hoa
- 小花=Tiểu Hoa
- 向着橥=hướng về Trư
- 小凤=Tiểu Phượng
- 媲妚=Bễ Phôi
- 方茹=Phương Như
- 大国=Đại Quốc
- 崔主任=Thôi chủ nhiệm
- 丁小姐=Đinh tiểu thư
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 敏敏=Mẫn Mẫn
- 李志华=Lý Chí Hoa
- 志华=Chí Hoa
- 李群头=Lý đàn đầu
- 常雨薇=Thường Vũ Vi
- 侯宇航=Hầu Vũ Hàng
- 侯振宇=Hầu Chấn Vũ
- 常小姐=Thường tiểu thư
- 侯伯伯=Hầu bá bá
- 振奇=Chấn Kỳ
- 侯振奇=Hầu Chấn Kỳ
- 李唯一=Lý Duy Nhất
- 程忠=Trình Trung
- 李维一=Lý Duy Nhất
- 和田暖=cùng Điền Noãn
- 甜甜=Điềm Điềm
- 小甜甜=Tiểu Điềm Điềm
- 康影帝=Khang ảnh đế
- 维一弟弟=Duy Nhất đệ đệ
- 康哥=Khang ca
- 许哥=Hứa ca
- 田敏=Điền Mẫn
- 候宇航=Hầu Vũ Hàng
- 小一=Tiểu Nhất
- 敏哥=Mẫn ca
- 维一小盆友=Duy Nhất tiểu bằng hữu
- 丁哥=Đinh ca
- 李二狗=Lý Nhị Cẩu
- 大壮=Đại Tráng
- 小青年=tiểu thanh niên
- 李家明=Lý Gia Minh
- 安平村=An Bình thôn
- 发财村=Phát Tài thôn
- 宁明远=Ninh Minh Viễn
- 李总=Lý tổng
- 宁村长=Ninh thôn trưởng
- 宁明月=Ninh Minh Nguyệt
- 宁老太太=Ninh lão thái thái
- 宁老大=Ninh lão đại
- 宁老二=Ninh lão nhị
- 宁老三=Ninh lão tam
- 宁大姑夫=Ninh đại dượng
- 宁大姑=Ninh đại cô
- 明月=Minh Nguyệt
- 少冲派=Thiếu Trùng phái
- 雷振堃=Lôi Chấn Khôn
- 雷霸=Lôi Bá
- 血刀门=Huyết Đao Môn
- 雷霆=Lôi Đình
- 雷浩=Lôi Hạo
- 李月如=Lý Nguyệt Như
- 李月茹=Lý Nguyệt Như
- 茹儿=Như nhi
- 武林盟=Võ Lâm Minh
- 寒月=Hàn Nguyệt
- 起雷浩=đến Lôi Hạo
- 莫千秋=Mạc Thiên Thu
- 章子彦=Chương Tử Ngạn
- 莫神医=Mạc thần y
- 莫老头=Mạc lão đầu
- 雷二=Lôi nhị
- 雷二疯=Lôi Nhị Phong
- 二疯=Nhị Phong
- 喜字号=Hỉ Tự Hào
- 阿弥陀佛=A Di Đà Phật
- 净衣派=Tịnh Y phái
- 雷一刀=Lôi Nhất Đao
- 雷氏=Lôi thị
- 畜生道=súc sinh đạo
- 落月=Lạc Nguyệt
- 叫天外天=kêu Thiên Ngoại Thiên
- 东岳帝君=Đông Nhạc Đế Quân
- 望乡之国=Vọng Hương quốc gia
- 在地藏王菩萨=tại Địa Tàng Vương Bồ Tát
- 谷梓=Cốc Tử
- 斫迦罗婆罗=Chước Già La Bà La
- 青姑娘=Thanh cô nương
- 癸寅=Quý Dần
- 季节=Quý Tiết
- 季家=Quý gia
- 季家的事=Quý gia sự
- 墨唯=Mặc Duy
- 戴先生=Đái tiên sinh
- 上名校改变=thượng danh giáo cải biến
- 青爷=Thanh gia
- 肖小麒=Tiêu Tiểu Kỳ
- 葛晓静=Cát Hiểu Tĩnh
- 一中=Nhất Trung
- 吕子豪=Lữ Tử Hào
- 吕子清=Lữ Tử Thanh
- 唐朝=Đường triều
- 方舟=Phương Chu
- 方安=Phương An
- 方奇=Phương Kỳ
- 对方舟=đối Phương Chu
- 张教官=Trương huấn luyện viên
- 小王=Tiểu Vương
- 安田百惠子=Yasuda Momoko
- 季柔=Quý Nhu
- 柔然=Nhu Nhiên
- 大溪朝=Đại Khê triều
- 大溪皇朝=Đại Khê hoàng triều
- 大溪=Đại Khê
- 藩王=Phiên Vương
- 藩国=Phiên quốc
- 嘉措=Gia Thố
- 才让王太妃=Tài Nhượng vương thái phi
- 藩族=Phiên tộc
- 白玛=Bạch Mã
- 至柔然=chí Nhu Nhiên
- 贡布=Cống Bố
- 德吉=Đức Cát
- 朗格=Lãng Cách
- 挽桃=Vãn Đào
- 怡翠=Di Thúy
- 倩如=Thiến Như
- 喜梅=Hỉ Mai
- 才让=Tài Nhượng
- 阿芙法=A Phù Pháp
- 泽仁=Trạch Nhân
- 林建中=Lâm Kiến Trung
- 赵巧红=Triệu Xảo Hồng
- 魏敏=Ngụy Mẫn
- 承恩寺=Thừa Ân Tự
- 巴库=Ba Khố
- 库巴=Khố Ba
- 王大娘=Vương đại nương
- 尊后=tôn hậu
- 九霄=Cửu Tiêu
- 辛梓=Tân Tử
- 女蜗=Nữ Oa
- -禁情=- Cấm Tình
- 何子彤=Hà Tử Đồng
- 冷陌涵=Lãnh Mạch Hàm
- h省=H tỉnh
- 为何子彤=vì Hà Tử Đồng
- 段逸尘=Đoạn Dật Trần
- 何父=Hà phụ
- 何母=Hà mẫu
- 阿肖=A Tiêu
- 肖大大=Tiêu đại đại
- 贾道士=Giả đạo sĩ
- 彤彤=Đồng Đồng
- 段大少=Đoạn đại thiếu
- 暴虐姐=Bạo Ngược tỷ
- 为何父=vì Hà phụ
- 王大妈=Vương bác gái
- 小冷=tiểu Lãnh
- 冷陌辰=Lãnh Mạch Hàm
- 段父=Đoạn phụ
- 姓万=họ Vạn
- 杰哥哥=Kiệt ca ca
- 小尘子=Tiểu Trần Tử
- 是何母=là Hà mẫu
- 是何子彤=là Hà Tử Đồng
- 是何父=là Hà phụ
- 御哥哥=Ngự ca ca
- 冷彩蝶=Lãnh Thải Điệp
- 白柔=Bạch Nhu
- 冷柔=Lãnh Nhu
- 龙紫炎=Long Tử Viêm
- 柔儿=Nhu nhi
- 冷神医=Lãnh thần y
- 冷菜蝶=Lãnh Thái Điệp
- 萨迪克=Sadik
- 云霞公主=Vân Hà công chúa
- 云霞=Vân Hà
- 斯拉木=Tư Lạp Mộc
- 大食=Đại Thực
- 裴世杰=Bùi Thế Kiệt
- 小王八蛋=tiểu vương bát đản
- 莫唯=Mạc Duy
- 白世辉=Bạch Thế Huy
- 肖冷玉=Tiêu Lãnh Ngọc
- 肖冷=Tiêu Lãnh
- 荣华富贵=vinh hoa phú quý
- 说白世辉=nói Bạch Thế Huy
- 雷霆暴怒=lôi đình bạo nộ
- 吴能=Ngô Năng
- 静青=Cận Thanh
- 胡国=Hồ quốc
- 那其木=Na Kỳ Mộc
- 赵钱=Triệu Tiền
- 名辉=danh Huy
- 杜将军=Đỗ tướng quân
- 杜辉=Đỗ Huy
- 子儒=Tử Nho
- 冷先生=Lãnh tiên sinh
- 杜军=Đỗ quân
- 裴公世杰=Bùi Công Thế Kiệt
- 叫做新=gọi là Tân
- 文月=Văn Nguyệt
- 水蓝星=Thủy Lam tinh
- 黄沙星=Hoàng Sa tinh
- 文思雨=Văn Tư Vũ
- a或者b级=A hoặc là B cấp
- b和c级=B cùng C cấp
- 罗文=La Văn
- s基因=S gien
- 克雷=Cree
- bgm=BGM
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 十八号星=Thập Bát Hào tinh
- s的基因=S gien
- 格洛克=Glock
- 白娘娘=Bạch nương nương
- 朝霞=Triều Hà
- 许兄=Hứa huynh
- 许占鹏=Hứa Chiêm Bằng
- 崇福庵=Sùng Phúc Am
- 沈慧宁=Thẩm Tuệ Ninh
- 子织=Tử Chức
- 沈继伟=Thẩm Kế Vĩ
- 穆震=Mục Chấn
- 宁妹=Ninh muội
- 心月=Tâm Nguyệt
- 沈如宁=Thẩm Như Ninh
- 王鹏举=Vương Bằng Cử
- 张郎=Trương Lang
- 穆老娘=Mục lão nương
- 大鹏=Đại Bằng
- 小季=Tiểu Quý
- 龙天佑=Long Thiên Hữu
- 许培林=Hứa Bồi Lâm
- 许家=Hứa gia
- 宁怡=Ninh Di
- 简丹=Giản Đan
- 李玉梅=Lý Ngọc Mai
- 魏铭辰=Ngụy Minh Thần
- 小风=Tiểu Phong
- 战学风=Chiến Học Phong
- 顾曼=Cố Mạn
- 西格=Sieg
- 安遥=An Dao
- 伍老师=Ngũ lão sư
- 安院长=An viện trưởng
- 白淮=Bạch Hoài
- 舒亦寒=Thư Diệc Hàn
- 靳·=Cận ·
- ·青=· Thanh
- 魏谣嫦=Ngụy Dao Thường
- 魏大宏=Ngụy Đại Hoành
- 魏岭=Ngụy Lĩnh
- 魏家=Ngụy gia
- 和儿子=cùng nhi tử
- 舒家=Thư gia
- 白梦雪=Bạch Mộng Tuyết
- 安家=An gia
- 魏媱嫦=Ngụy Dao Thường
- 郑嬷嬷=Trịnh ma ma
- 梦雪=Mộng Tuyết
- 顾家宝=Cố Gia Bảo
- 顾家=Cố gia
- 裴军=Bùi Quân
- 悲天悯人救赎系统=Trách Trời Thương Dân Cứu Rỗi hệ thống
- 牟大公子=Mưu đại công tử
- 牟大=Mưu Đại
- 最快更新快穿之不服来战呀最新章节!=
- 一群狼一脸=một đám lang vẻ mặt
- 悲天悯人系统=Trách Trời Thương Dân hệ thống
- 周知县=Chu tri huyện
- 信王妃=Tín vương phi
- 老丁=lão Đinh
- 和安=Hòa An
- 忠义伯府=Trung Nghĩa Bá phủ
- 宋三喜=Tống Tam Hỉ
- 狼一样=lang giống nhau
- 邢强=Hình Cường
- 安母=An mẫu
- 小白=Tiểu Bạch
- 龙昊乾=Long Hạo Càn
- 黄兮倩=Hoàng Hề Thiến
- 黄哲=Hoàng Triết
- 黄家=Hoàng gia
- 黄兮儒=Hoàng Hề Nho
- 孔瑶=Khổng Dao
- 魏安雅=Ngụy An Nhã
- 莫思雅=Mạc Tư Nhã
- 黄兮晨=Hoàng Hề Thần
- 庆安=Khánh An
- 湘月=Tương Nguyệt
- 林湘云=Lâm Tương Vân
- 林湘月=Lâm Tương Nguyệt
- 林文=Lâm Văn
- 林家=Lâm gia
- 宁小=Ninh Tiểu
- 宁致远=Ninh Trí Viễn
- 宁家=Ninh gia
- 赫梯=Hittite
- 魏石头=Ngụy Thạch Đầu
- 魏莲花=Ngụy Liên Hoa
- 二牛=Nhị Ngưu
- 吴巧凤=Ngô Xảo Phượng
- 魏振祥=Ngụy Chấn Tường
- 郑喜翠=Trịnh Hỉ Thúy
- 郑家=Trịnh gia
- 喜翠=Hỉ Thúy
- 甜宝=Điềm Bảo
- 王博远=Vương Bác Viễn
- 王艺霖=Vương Nghệ Lâm
- 莲花=Liên Hoa
- 博远=Bác Viễn
- 杏娘=Hạnh Nương
- 月华=Nguyệt Hoa
- 李月华=Lý Nguyệt Hoa
- 梅良骏=Mai Lương Tuấn
- 安静=An Tĩnh
- 安妈妈=An mụ mụ
- 安爸爸=An ba ba
- 安爸爸和安妈妈=An Ba Ba cùng An mụ mụ
- 洪峰=Hồng Phong
- 张月=Trương Nguyệt
- 梅老太君=Mai lão thái quân
- 梅将军=Mai tướng quân
- 骏儿=Tuấn Nhi
- 夏添=Hạ Thiêm
- 赵雨桐=Triệu Vũ Đồng
- 赵时=Triệu Thời
- 赵梓敬=Triệu Tử Kính
- 赵梓铭=Triệu Tử Minh
- 赵雨韵=Triệu Vũ Vận
- 赵梓儒=Triệu Tử Nho
- 洪小雨=Hồng Tiểu Vũ
- 洪不了=Hồng Bất Liễu
- 林悠悠=Lâm Du Du
- 福不福=Phúc Bất Phúc
-
Xuyên nhanh: Không phục tới chiến
visibility8079 star0 1
-
Xuyên nhanh chi bạch nhãn lang ngươi hảo
visibility12542 star312 5
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ xứng không đi tâm
visibility77331 star1329 19
-
Xuyên nhanh chi mạt thế sau khi chết, ta bị hệ thống lựa chọn
visibility6594 star54 3
-
Xuyên nhanh chi pháo hôi nữ xứng tới ngược tra
visibility5615 star26 2
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ phụ nghịch tập ký
visibility24559889 star107011 9617
-
Mau xuyên: Pháo hôi nữ phụ muốn phản công
visibility10167292 star63076 1723
-
Xuyên nhanh: Cái này nữ xứng quá cuồng
visibility13724 star12 3
-
Xuyên nhanh nghịch tập: Ký chủ này có điểm hư
visibility45125 star9 22
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh: Không phục tới chiến
visibility8079 star0 1
-
Xuyên nhanh chi bạch nhãn lang ngươi hảo
visibility12542 star312 5
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ xứng không đi tâm
visibility77331 star1329 19
-
Xuyên nhanh chi mạt thế sau khi chết, ta bị hệ thống lựa chọn
visibility6594 star54 3
-
Xuyên nhanh chi pháo hôi nữ xứng tới ngược tra
visibility5615 star26 2
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ phụ nghịch tập ký
visibility24559889 star107011 9617
-
Mau xuyên: Pháo hôi nữ phụ muốn phản công
visibility10167292 star63076 1723
-
Xuyên nhanh: Cái này nữ xứng quá cuồng
visibility13724 star12 3
-
Xuyên nhanh nghịch tập: Ký chủ này có điểm hư
visibility45125 star9 22
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 837
- 童欣=Đồng Hân
- 靳青=Cận Thanh
- 夷人=Di nhân
- 新手试用期=tân thủ thí dụng kỳ
- 郑老=Trịnh lão
- 新手期=tân thủ kỳ
- 童谣=Đồng Dao
- 信王=Tín Vương
- 童瑶=Đồng Dao
- 童姑娘=Đồng cô nương
- 断续膏=Đoạn Tục Cao
- 大晋=Đại Tấn
- 狼一=Lang Nhất
- 狼二=Lang Nhị
- 狼三=Lang Tam
- 狼八=Lang Bát
- 牟府=Mưu phủ
- 我家园=ta gia viên
- 十骑长=thập kỵ trưởng
- 毛子=mao tử
- 这帮=này bang
- 俄日勒和克=Nga Nhật Lặc Hòa Khắc
- 嘘嘘=hư hư
- 晋人=Tấn nhân
- 靳姑娘=Cận cô nương
- 白眼=Bạch Nhãn
- 岱钦=Đại Khâm
- 柱子=Trụ Tử
- 哈察=Cáp Sát
- 夷王=Di Vương
- 苏日勒和克=Tô Nhật Lặc Hòa Khắc
- 晋朝=Tấn triều
- 耆老=Kỳ lão
- 笼头=lung đầu
- 数字狼=sổ tự lang
- 靳靑=Cận Thanh
- 姓童=họ Đồng
- 姓靳=họ Cận
- 子言=Tử Ngôn
- 丁二=Đinh Nhị
- 牟家人=Mưu gia nhân
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 暗七=Ám Thất
- 小翠=Tiểu Thúy
- 万重山=Vạn Trọng Sơn
- (╬ ̄?皿 ̄?╬)=(╬ ̄?皿 ̄?╬)
- 皿 ̄=皿 ̄
- 季师爷=Quý sư gia
- 周县令=Chu huyện lệnh
- 靳骑长=Cận kỵ trưởng
- 千骑长=thiên kỵ trưởng
- 牟老=Mưu lão
- 牟夫人=Mưu phu nhân
- 张衙头=Trương nha đầu
- 1000两=1000 lượng
- 暗十=Ám Thập
- 白眼狼=bạch nhãn lang
- =凸==凸
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 30两=30 lượng
- 张屠夫=Trương đồ tể
- 牟管家=Mưu quản gia
- 小桃=Tiểu Đào
- 连天雷=ngay cả Thiên Lôi
- 加特林=gia đặc lâm
- 皿′=皿′
- 丁毅=Đinh Nghị
- 靳校尉=Cận giáo úy
- 自信王=từ Tín vương
- 说白眼=nói Bạch Nhãn
- 自白眼=từ Bạch Nhãn
- 天外天=Thiên Ngoại Thiên
- 那天外天=kia Thiên Ngoại Thiên
- 移花接木=Di Hoa Tiếp Mộc
- 小耆=Tiểu Kỳ
- 耆无病=Kỳ Vô Bệnh
- 格格日乐=Cách Cách Nhật Nhạc
- 无病=Vô Bệnh
- 祁奇=Kỳ Kỳ
- 七七=Thất Thất
- 靳招财=Cận Chiêu Tài
- 靳宝=Cận Bảo
- 阿巧=A Xảo
- 玉兰=Ngọc Lan
- 琴音=Cầm Âm
- 琴母妃=Cầm mẫu phi
- 兆佳=Triệu Giai
- 东方曜=Đông Phương Diệu
- 南宫善=Nam Cung Thiện
- 欧阳玥=Âu Dương Nguyệt
- 赵欣=Triệu Hân
- 西门宇心=Tây Môn Vũ Tâm
- 西门宇=Tây Môn Vũ
- 禁情=Cấm Tình
- 赵茹=Triệu Như
- 息国=Tức quốc
- 姉姬=Tỷ Cơ
- 黛姬=Đại Cơ
- 周子=Chu Tử
- 陈国=Trần quốc
- 息妫=Tức Quỳ
- 郑大千=Trịnh Đại Thiên
- 神风=Thần Phong
- 妃婍=Phi Khỉ
- 柏芝=Bách Chi
- 葆闻=Bảo Văn
- 赵步德=Triệu Bộ Đức
- 二虎=Nhị Hổ
- 黄莹=Hoàng Oánh
- 吴用=Ngô Dụng
- 镖旗=Tiêu Kỳ
- 小优=Tiểu Ưu
- 张嬷嬷=Trương ma ma
- 墨儿=Mặc Nhi
- 白钟=Bạch Chung
- 白郑氏=Bạch Trịnh thị
- 卫和=Vệ Hòa
- 白彦=Bạch Ngạn
- 柳如烟=Liễu Như Yên
- 司宾=Tư Tân
- 安若吉=An Nhược Cát
- 安靖赜=An Tĩnh Trách
- 安若辰=An Nhược Thần
- 薛无尘=Tiết Vô Trần
- 曲婉婷=Khúc Uyển Đình
- 曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt
- 婉婷=Uyển Đình
- 阮如梅=Nguyễn Như Mai
- 可萤=Khả Huỳnh
- 陶蝶=Đào Điệp
- 可莹=Khả Oánh
- 青田=Thanh Điền
- 赵卓=Triệu Trác
- 张希=Trương Hi
- 丁可=Đinh Khả
- 银灵子=Ngân Linh Tử
- 德生=Đức Sinh
- 安华=An Hoa
- 罗柱=La Trụ
- 杨启恩=Dương Khải Ân
- 陈师长=Trần sư trưởng
- 张老=Trương lão
- 文浩=Văn Hạo
- 宁珍珠=Ninh Trân Châu
- 宁奶奶=Ninh nãi nãi
- 文家=Văn gia
- 宁老四=Ninh lão tứ
- 宁爸爸=Ninh ba ba
- 宁妈妈=Ninh mụ mụ
- 李狗子=Lý Cẩu Tử
- 珍珠=Trân Châu
- 乔雨柔=Kiều Vũ Nhu
- 乔佳=Kiều Giai
- 乔仁=Kiều Nhân
- 谢磊=Tạ Lỗi
- 阿香=A Hương
- 猴子=Hầu Tử
- 靁泽氏=Lôi Trạch thị
- 霞丫头=Hà nha đầu
- 丁大国=Đinh Đại Quốc
- 丁敏=Đinh Mẫn
- 周涵=Chu Hàm
- 田暖=Điền Noãn
- 康祺=Khang Kỳ
- 许诺=Hứa Nặc
- 李佳明=Lý Giai Minh
- 小明=Tiểu Minh
- 大鹰=Đại Ưng
- 殷桃=Ân Đào
- 郑嘉戚=Trịnh Gia Thích
- 小英子=Tiểu Anh Tử
- 谷孖=Cốc Tư
- 花殇=Hoa Thương
- 小青=Tiểu Thanh
- 孟奇=Mạnh Kỳ
- 落雪=Lạc Tuyết
- 地藏王=Địa Tàng Vương
- 阿青=A Thanh
- 小金=Tiểu Kim
- 小麒=Tiểu Kỳ
- 魏步书=Ngụy Bộ Thư
- 季佩=Quý Bội
- 安百惠=An Bách Huệ
- 李队=Lý đội
- 红鹰=Hồng Ưng
- 百惠=Bách Huệ
- 夷族=Di tộc
- 张浪=Trương Lãng
- 宁古塔=Ninh Cổ Tháp
- 白薇=Bạch Vi
- 地星=địa tinh
- 杨雨欣=Dương Vũ Hân
- 杨雨薇=Dương Vũ Vi
- 李馨=Lý Hinh
- 何宇=Hà Vũ
- 兆麟=Triệu Lân
- 康诺=Khang Nặc
- 魏明=Ngụy Minh
- 丁小齐=Đinh Tiểu Tề
- 舒羽=Thư Vũ
- 更生=Canh Sinh
- 蓝如云=Lam Như Vân
- 蓝如羽=Lam Như Vũ
- 蓝如是=Lam Như Thị
- 柳欣眉=Liễu Hân Mi
- 吴平贵=Ngô Bình Quý
- 蓝如海=Lam Như Hải
- 蓝涛=Lam Đào
- 蓝哲=Lam Triết
- 池寅道君=Trì Dần đạo quân
- 清儒=Thanh Nho
- 苓哲=Linh Triết
- 黛茹=Đại Như
- 清虚门=Thanh Hư Môn
- 池寅=Trì Dần
- 阿茹=A Như
- 青大师=Thanh đại sư
- 魏狂=Ngụy Cuồng
- 池珏=Trì Giác
- 珏儿=Giác nhi
- 季凌云=Quý Lăng Vân
- 无我=Vô Ngã
- 阿厚=A Hậu
- 季红=Quý Hồng
- 石优=Thạch Ưu
- 周先生=Chu tiên sinh
- 世安=Thế An
- 陈医生=Trần bác sĩ
- 大羽朝=Đại Vũ triều
- 闵老头=Mẫn lão nhân
- 老王=lão Vương
- 墨子伶=Mặc Tử Linh
- 冯一伟=Phùng Nhất Vĩ
- 莫大师=Mạc đại sư
- 神凤=Thần Phượng
- 德哥=Đức ca
- 牟家=Mưu gia
- 夷语=Di ngữ
- 夷马=Di mã
- 东夷校尉=Đông Di giáo úy
- 秀禾服=Tú Hòa phục
- 郑嘉瑶=Trịnh Gia Dao
- 缚地灵=phược địa linh
- 老葛头=lão Cát
- 小智=Tiểu Trí
- 郑佳瑶=Trịnh Giai Dao
- 小蜜桃=Tiểu Mật Đào
- 蜜桃=Mật Đào
- 蜜桃儿=Mật Đào Nhi
- 七七八八=thất thất bát bát
- 轩辕鹰=Hiên Viên Ưng
- 郑家戚=Trịnh Gia Thích
- 无常尊使=Vô Thường tôn sử
- 老耆=lão Kỳ
- 玉宁宫=Ngọc Ninh Cung
- 牧鑫=Mục Hâm
- 满人=người Mãn
- 玉珠宫=Ngọc Châu Cung
- 娜其尔=Na Kỳ Nhĩ
- 藏珍苑=Tàng Trân Uyển
- 赵院判=Triệu viện phán
- 索绰·启哲=Tác Xước · Khải Triết
- 索绰=Tác Xước
- 启哲=Khải Triết
- 索绰家=Tác Xước Gia
- 珠贵人=Châu Quý Nhân
- 淑贵妃=Thục Quý Phi
- 琴妃=Cầm Phi
- 布库=Bố Khố
- 易成=Dịch Thành
- 紫芝=Tử Chi
- 易公公=Dịch công công
- 易城=Dịch Thành
- 永和宫=Vĩnh Hòa Cung
- 玉嫔=Ngọc Tần
- 玉坤宫=Ngọc Khôn Cung
- 大蒙=Đại Mông
- 巧丫头=Xảo nha đầu
- 小易子=Tiểu Dịch Tử
- 娜姑姑=Na cô cô
- 北三所=Bắc Tam Sở
- 巴图鲁=Ba Đồ Lỗ
- 方志=Phương Chí
- 王小余=Vương Tiểu Dư
- 哈查=Cáp Tra
- 蒙朝=Mông triều
- 巧姑娘=Xảo cô nương
- 小城子=Tiểu Thành Tử
- 暖阁=Noãn Các
- 张大总管=Trương đại tổng quản
- 巧姐儿=Xảo tỷ nhi
- 玉颜=Ngọc Nhan
- 玉茹=Ngọc Như
- 古勒吉=Cổ Lặc Cát
- 索塔=Tác Tháp
- 冬暖阁=Đông Noãn Các
- 琴贵妃=Cầm Quý Phi
- 巧姑姑=Xảo cô cô
- 哈查尔=Cáp Tra Nhĩ
- 六阿哥=Lục a ca
- 柳和安=Liễu Hòa An
- 乔兴业=Kiều Hưng Nghiệp
- 雨柔=Vũ Nhu
- 佳佳=Giai Giai
- 谢馨瑶=Tạ Hinh Dao
- 乔老=Kiều lão
- 姓谢=họ Tạ
- 小六=Tiểu Lục
- 乔少=Kiều thiếu
- 谢太太=Tạ thái thái
- 谢宇=Tạ Vũ
- 谢怼天=Tạ Đỗi Thiên
- 何小六=Hà Tiểu Lục
- 小七=Tiểu Thất
- 六哥=Lục ca
- 乔总=Kiều tổng
- 乔副总=Kiều phó tổng
- 是何宇=là Hà Vũ
- 刘桑=Lưu Tang
- 烈焰小队长=Liệt Diễm tiểu đội trường
- 烈焰兵团=Liệt Diễm binh đoàn
- 天皇=Thiên Hoàng
- 山木=Yamaki
- 天朝=Thiên Triều
- 祁寒=Kỳ Hàn
- 王助理=Vương trợ lý
- 小佳=Tiểu Giai
- 祁暖=Kỳ Noãn
- 哈察儿=Cáp Sát Nhi
- 哈师傅=Cáp sư phó
- 这天外天=này Thiên Ngoại Thiên
- 福远镖局=Phúc Viễn tiêu cục
- 宁古=Ninh Cổ
- 哈察尔=Cáp Sát Nhĩ
- 山海关=Sơn Hải Quan
- 老六=lão Lục
- 老哈=lão Cáp
- 怡亲王=Di Thân Vương
- 哈统领=Cáp thống lĩnh
- 镶蓝旗=Tương Lam Kỳ
- 镶黄=Tương Hoàng
- 正白=Chính Bạch
- 俄军=Nga quân
- 网络一些有本事=liên lạc một ít có bản lĩnh
- 名云=tên Vân
- 霍云=Hoắc Vân
- 网络人才=thu thập nhân tài
- 万永镖局=Vạn Vĩnh tiêu cục
- 晶晶=Tinh Tinh
- 赵启刚=Triệu Khải Cương
- 小德=Tiểu Đức
- 当光光当铺=hiệu cầm đồ Đương Quang Quang
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 镖局的地=tiêu cục đất
- 块地=khối đất
- 冬瓜=Đông Qua
- 石头和冬瓜=Thạch Đầu cùng Đông Qua
- 黑云谷=Hắc Vân Cốc
- 张胖子=Trương béo
- 王二姑=Vương Nhị Cô
- 小甜=Tiểu Điềm
- 春桃=Xuân Đào
- 泰和=Thái Hòa
- 张夫人=Trương phu nhân
- 猴哥=Hầu ca
- 鸿宇画社=Hồng Vũ họa xã
- 于掌柜=Vu chưởng quầy
- 于老头=Vu lão đầu
- 钱老板=Tiền lão bản
- 张铎=Trương Đạc
- 郕王=Thành Vương
- 老于=lão Vu
- 老于头=lão Vu
- 小强=Tiểu Cường
- 靳当家=Cận đương gia
- 赣榆=Cống Du
- 妃萋=Phi Thê
- 肖强=Tiêu Cường
- 刘纪宇=Lưu Kỷ Vũ
- 二丫=Nhị Nha
- 荷香=Hà Hương
- 唐二虎=Đường Nhị Hổ
- 花瘘候=hoa lũ hầu
- 六姑=Lục Cô
- 柱子下边=cây cột phía dưới
- 赵布德=Triệu Bố Đức
- 虎爷=Hổ gia
- 子瑜=Tử Du
- 参子瑜=Tham Tử Du
- 峪陀山=Dục Đà sơn
- 榕树姥姥=Dung Thụ bà ngoại
- 林欣浩=Lâm Hân Hạo
- 牛老爹=Ngưu lão cha
- 熊三妹=Hùng Tam Muội
- 星哥=Tinh ca
- 变成地=biến thành địa
- 林浩宇=Lâm Hạo Vũ
- 荣华=Vinh Hoa
- 林兴奇=Lâm Hưng Kỳ
- 应劫了=ứng kiếp
- 林天佑=Lâm Thiên Hữu
- 玦箬=Quyết Nhược
- 寰宇=Hoàn Vũ
- 马里加大师=Mariga đại sư
- 醉生梦死=Túy Sinh Mộng Tử
- 马加里大师=Margari đại sư
- 朱郎=Chu lang
- 嫕妚=Ế Phôi
- 赵桂花=Triệu Quế Hoa
- 赵小花=Triệu Tiểu Hoa
- 华姐=Hoa tỷ
- 张队=Trương đội
- 净生=Tịnh Sinh
- 招财=Chiêu Tài
- 余蓉=Dư Dung
- 志刚=Chí Cương
- 小方=Tiểu Phương
- 靳学姐=Cận học tỷ
- 阿巴德=Abad
- 阿布德=Aboud
- 靳首长=Cận thủ trưởng
- 叫人体内部=gọi là nhân thể nội bộ
- 新将=tân tướng
- 信船=Tín thuyền
- 船卫和父王=thuyền vệ cùng phụ vương
- 杀将换人=sát tướng thay đổi người
- 翼朝=Dực triều
- 张驰=Trương Trì
- 燕宇=Yến Vũ
- 张继=Trương Kế
- 张弛=Trương Thỉ
- 白父=Bạch phụ
- 高奇卫=Cao Kỳ Vệ
- 白将军=Bạch tướng quân
- 高辅国=Cao phụ quốc
- 燕桓=Yến Hoàn
- 光禄=Quang Lộc
- 呈香殿=Trình Hương Điện
- 李三顺=Lý Tam Thuận
- 北疆=Bắc Cương
- 北城=Bắc thành
- 曾三=Tằng Tam
- 娜仁=Na Nhân
- 哈森=Cáp Sâm
- 康宇=Khang Vũ
- 胡族=Hồ tộc
- 小邓子=Tiểu Đặng Tử
- 老康=lão Khang
- 燕佳=Yến Giai
- 燕霞=Yến Hà
- 翼献帝=Dực Hiến Đế
- 二后=nhị hậu
- 大翼盛世=Đại Dực thịnh thế
- 献帝=Hiến Đế
- 昭帝=Chiêu Đế
- 丁小兰=Đinh Tiểu Lan
- 李梦=Lý Mộng
- 栾亿=Loan Ức
- 栾家=Loan gia
- 小兰=Tiểu Lan
- 丁老师=Đinh lão sư
- 齐公子=Tề công tử
- 山猪=Sơn Trư
- 老猫=Lão Miêu
- 七少=Thất thiếu
- 齐少爷=Tề thiếu gia
- 小丁=Tiểu Đinh
- 创神凤=sang Thần Phượng
- 原本叫磔=nguyên bản kêu Trách
- 改名为葆=sửa tên vì Bảo
- 卫安=Vệ An
- 国号为羽=quốc hiệu vì Vũ
- 李芝=Lý Chi
- 卫平=Vệ Bình
- 白家=Bạch gia
- 白家人=người nhà họ Bạch
- 卫家=Vệ gia
- 白莲=Bạch Liên
- 白飞=Bạch Phi
- 彦儿=Ngạn nhi
- 白府=Bạch phủ
- 羽朝=Vũ triều
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 张力=Trương Lực
- 白卫氏=Bạch Vệ thị
- 白校尉=Bạch giáo úy
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 和儿=Hòa nhi
- 卫姑娘=Vệ cô nương
- 如墨儿=như Mặc Nhi
- 地六=Địa Lục
- 大清洗=đại thanh tẩy
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 卫大将军=Vệ đại tướng quân
- 平儿=Bình nhi
- 无病无痛=vô bệnh vô đau
- 从小优=từ Tiểu Ưu
- 儿子鹰=nhi tử Ưng
- 墨大师=Mặc đại sư
- 着墨子伶=Mặc Tử Linh
- 小梁=Tiểu Lương
- 二花=Nhị Hoa
- 小花=Tiểu Hoa
- 向着橥=hướng về Trư
- 小凤=Tiểu Phượng
- 媲妚=Bễ Phôi
- 方茹=Phương Như
- 大国=Đại Quốc
- 崔主任=Thôi chủ nhiệm
- 丁小姐=Đinh tiểu thư
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 敏敏=Mẫn Mẫn
- 李志华=Lý Chí Hoa
- 志华=Chí Hoa
- 李群头=Lý đàn đầu
- 常雨薇=Thường Vũ Vi
- 侯宇航=Hầu Vũ Hàng
- 侯振宇=Hầu Chấn Vũ
- 常小姐=Thường tiểu thư
- 侯伯伯=Hầu bá bá
- 振奇=Chấn Kỳ
- 侯振奇=Hầu Chấn Kỳ
- 李唯一=Lý Duy Nhất
- 程忠=Trình Trung
- 李维一=Lý Duy Nhất
- 和田暖=cùng Điền Noãn
- 甜甜=Điềm Điềm
- 小甜甜=Tiểu Điềm Điềm
- 康影帝=Khang ảnh đế
- 维一弟弟=Duy Nhất đệ đệ
- 康哥=Khang ca
- 许哥=Hứa ca
- 田敏=Điền Mẫn
- 候宇航=Hầu Vũ Hàng
- 小一=Tiểu Nhất
- 敏哥=Mẫn ca
- 维一小盆友=Duy Nhất tiểu bằng hữu
- 丁哥=Đinh ca
- 李二狗=Lý Nhị Cẩu
- 大壮=Đại Tráng
- 小青年=tiểu thanh niên
- 李家明=Lý Gia Minh
- 安平村=An Bình thôn
- 发财村=Phát Tài thôn
- 宁明远=Ninh Minh Viễn
- 李总=Lý tổng
- 宁村长=Ninh thôn trưởng
- 宁明月=Ninh Minh Nguyệt
- 宁老太太=Ninh lão thái thái
- 宁老大=Ninh lão đại
- 宁老二=Ninh lão nhị
- 宁老三=Ninh lão tam
- 宁大姑夫=Ninh đại dượng
- 宁大姑=Ninh đại cô
- 明月=Minh Nguyệt
- 少冲派=Thiếu Trùng phái
- 雷振堃=Lôi Chấn Khôn
- 雷霸=Lôi Bá
- 血刀门=Huyết Đao Môn
- 雷霆=Lôi Đình
- 雷浩=Lôi Hạo
- 李月如=Lý Nguyệt Như
- 李月茹=Lý Nguyệt Như
- 茹儿=Như nhi
- 武林盟=Võ Lâm Minh
- 寒月=Hàn Nguyệt
- 起雷浩=đến Lôi Hạo
- 莫千秋=Mạc Thiên Thu
- 章子彦=Chương Tử Ngạn
- 莫神医=Mạc thần y
- 莫老头=Mạc lão đầu
- 雷二=Lôi nhị
- 雷二疯=Lôi Nhị Phong
- 二疯=Nhị Phong
- 喜字号=Hỉ Tự Hào
- 阿弥陀佛=A Di Đà Phật
- 净衣派=Tịnh Y phái
- 雷一刀=Lôi Nhất Đao
- 雷氏=Lôi thị
- 畜生道=súc sinh đạo
- 落月=Lạc Nguyệt
- 叫天外天=kêu Thiên Ngoại Thiên
- 东岳帝君=Đông Nhạc Đế Quân
- 望乡之国=Vọng Hương quốc gia
- 在地藏王菩萨=tại Địa Tàng Vương Bồ Tát
- 谷梓=Cốc Tử
- 斫迦罗婆罗=Chước Già La Bà La
- 青姑娘=Thanh cô nương
- 癸寅=Quý Dần
- 季节=Quý Tiết
- 季家=Quý gia
- 季家的事=Quý gia sự
- 墨唯=Mặc Duy
- 戴先生=Đái tiên sinh
- 上名校改变=thượng danh giáo cải biến
- 青爷=Thanh gia
- 肖小麒=Tiêu Tiểu Kỳ
- 葛晓静=Cát Hiểu Tĩnh
- 一中=Nhất Trung
- 吕子豪=Lữ Tử Hào
- 吕子清=Lữ Tử Thanh
- 唐朝=Đường triều
- 方舟=Phương Chu
- 方安=Phương An
- 方奇=Phương Kỳ
- 对方舟=đối Phương Chu
- 张教官=Trương huấn luyện viên
- 小王=Tiểu Vương
- 安田百惠子=Yasuda Momoko
- 季柔=Quý Nhu
- 柔然=Nhu Nhiên
- 大溪朝=Đại Khê triều
- 大溪皇朝=Đại Khê hoàng triều
- 大溪=Đại Khê
- 藩王=Phiên Vương
- 藩国=Phiên quốc
- 嘉措=Gia Thố
- 才让王太妃=Tài Nhượng vương thái phi
- 藩族=Phiên tộc
- 白玛=Bạch Mã
- 至柔然=chí Nhu Nhiên
- 贡布=Cống Bố
- 德吉=Đức Cát
- 朗格=Lãng Cách
- 挽桃=Vãn Đào
- 怡翠=Di Thúy
- 倩如=Thiến Như
- 喜梅=Hỉ Mai
- 才让=Tài Nhượng
- 阿芙法=A Phù Pháp
- 泽仁=Trạch Nhân
- 林建中=Lâm Kiến Trung
- 赵巧红=Triệu Xảo Hồng
- 魏敏=Ngụy Mẫn
- 承恩寺=Thừa Ân Tự
- 巴库=Ba Khố
- 库巴=Khố Ba
- 王大娘=Vương đại nương
- 尊后=tôn hậu
- 九霄=Cửu Tiêu
- 辛梓=Tân Tử
- 女蜗=Nữ Oa
- -禁情=- Cấm Tình
- 何子彤=Hà Tử Đồng
- 冷陌涵=Lãnh Mạch Hàm
- h省=H tỉnh
- 为何子彤=vì Hà Tử Đồng
- 段逸尘=Đoạn Dật Trần
- 何父=Hà phụ
- 何母=Hà mẫu
- 阿肖=A Tiêu
- 肖大大=Tiêu đại đại
- 贾道士=Giả đạo sĩ
- 彤彤=Đồng Đồng
- 段大少=Đoạn đại thiếu
- 暴虐姐=Bạo Ngược tỷ
- 为何父=vì Hà phụ
- 王大妈=Vương bác gái
- 小冷=tiểu Lãnh
- 冷陌辰=Lãnh Mạch Hàm
- 段父=Đoạn phụ
- 姓万=họ Vạn
- 杰哥哥=Kiệt ca ca
- 小尘子=Tiểu Trần Tử
- 是何母=là Hà mẫu
- 是何子彤=là Hà Tử Đồng
- 是何父=là Hà phụ
- 御哥哥=Ngự ca ca
- 冷彩蝶=Lãnh Thải Điệp
- 白柔=Bạch Nhu
- 冷柔=Lãnh Nhu
- 龙紫炎=Long Tử Viêm
- 柔儿=Nhu nhi
- 冷神医=Lãnh thần y
- 冷菜蝶=Lãnh Thái Điệp
- 萨迪克=Sadik
- 云霞公主=Vân Hà công chúa
- 云霞=Vân Hà
- 斯拉木=Tư Lạp Mộc
- 大食=Đại Thực
- 裴世杰=Bùi Thế Kiệt
- 小王八蛋=tiểu vương bát đản
- 莫唯=Mạc Duy
- 白世辉=Bạch Thế Huy
- 肖冷玉=Tiêu Lãnh Ngọc
- 肖冷=Tiêu Lãnh
- 荣华富贵=vinh hoa phú quý
- 说白世辉=nói Bạch Thế Huy
- 雷霆暴怒=lôi đình bạo nộ
- 吴能=Ngô Năng
- 静青=Cận Thanh
- 胡国=Hồ quốc
- 那其木=Na Kỳ Mộc
- 赵钱=Triệu Tiền
- 名辉=danh Huy
- 杜将军=Đỗ tướng quân
- 杜辉=Đỗ Huy
- 子儒=Tử Nho
- 冷先生=Lãnh tiên sinh
- 杜军=Đỗ quân
- 裴公世杰=Bùi Công Thế Kiệt
- 叫做新=gọi là Tân
- 文月=Văn Nguyệt
- 水蓝星=Thủy Lam tinh
- 黄沙星=Hoàng Sa tinh
- 文思雨=Văn Tư Vũ
- a或者b级=A hoặc là B cấp
- b和c级=B cùng C cấp
- 罗文=La Văn
- s基因=S gien
- 克雷=Cree
- bgm=BGM
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 十八号星=Thập Bát Hào tinh
- s的基因=S gien
- 格洛克=Glock
- 白娘娘=Bạch nương nương
- 朝霞=Triều Hà
- 许兄=Hứa huynh
- 许占鹏=Hứa Chiêm Bằng
- 崇福庵=Sùng Phúc Am
- 沈慧宁=Thẩm Tuệ Ninh
- 子织=Tử Chức
- 沈继伟=Thẩm Kế Vĩ
- 穆震=Mục Chấn
- 宁妹=Ninh muội
- 心月=Tâm Nguyệt
- 沈如宁=Thẩm Như Ninh
- 王鹏举=Vương Bằng Cử
- 张郎=Trương Lang
- 穆老娘=Mục lão nương
- 大鹏=Đại Bằng
- 小季=Tiểu Quý
- 龙天佑=Long Thiên Hữu
- 许培林=Hứa Bồi Lâm
- 许家=Hứa gia
- 宁怡=Ninh Di
- 简丹=Giản Đan
- 李玉梅=Lý Ngọc Mai
- 魏铭辰=Ngụy Minh Thần
- 小风=Tiểu Phong
- 战学风=Chiến Học Phong
- 顾曼=Cố Mạn
- 西格=Sieg
- 安遥=An Dao
- 伍老师=Ngũ lão sư
- 安院长=An viện trưởng
- 白淮=Bạch Hoài
- 舒亦寒=Thư Diệc Hàn
- 靳·=Cận ·
- ·青=· Thanh
- 魏谣嫦=Ngụy Dao Thường
- 魏大宏=Ngụy Đại Hoành
- 魏岭=Ngụy Lĩnh
- 魏家=Ngụy gia
- 和儿子=cùng nhi tử
- 舒家=Thư gia
- 白梦雪=Bạch Mộng Tuyết
- 安家=An gia
- 魏媱嫦=Ngụy Dao Thường
- 郑嬷嬷=Trịnh ma ma
- 梦雪=Mộng Tuyết
- 顾家宝=Cố Gia Bảo
- 顾家=Cố gia
- 裴军=Bùi Quân
- 悲天悯人救赎系统=Trách Trời Thương Dân Cứu Rỗi hệ thống
- 牟大公子=Mưu đại công tử
- 牟大=Mưu Đại
- 最快更新快穿之不服来战呀最新章节!=
- 一群狼一脸=một đám lang vẻ mặt
- 悲天悯人系统=Trách Trời Thương Dân hệ thống
- 周知县=Chu tri huyện
- 信王妃=Tín vương phi
- 老丁=lão Đinh
- 和安=Hòa An
- 忠义伯府=Trung Nghĩa Bá phủ
- 宋三喜=Tống Tam Hỉ
- 狼一样=lang giống nhau
- 邢强=Hình Cường
- 安母=An mẫu
- 小白=Tiểu Bạch
- 龙昊乾=Long Hạo Càn
- 黄兮倩=Hoàng Hề Thiến
- 黄哲=Hoàng Triết
- 黄家=Hoàng gia
- 黄兮儒=Hoàng Hề Nho
- 孔瑶=Khổng Dao
- 魏安雅=Ngụy An Nhã
- 莫思雅=Mạc Tư Nhã
- 黄兮晨=Hoàng Hề Thần
- 庆安=Khánh An
- 湘月=Tương Nguyệt
- 林湘云=Lâm Tương Vân
- 林湘月=Lâm Tương Nguyệt
- 林文=Lâm Văn
- 林家=Lâm gia
- 宁小=Ninh Tiểu
- 宁致远=Ninh Trí Viễn
- 宁家=Ninh gia
- 赫梯=Hittite
- 魏石头=Ngụy Thạch Đầu
- 魏莲花=Ngụy Liên Hoa
- 二牛=Nhị Ngưu
- 吴巧凤=Ngô Xảo Phượng
- 魏振祥=Ngụy Chấn Tường
- 郑喜翠=Trịnh Hỉ Thúy
- 郑家=Trịnh gia
- 喜翠=Hỉ Thúy
- 甜宝=Điềm Bảo
- 王博远=Vương Bác Viễn
- 王艺霖=Vương Nghệ Lâm
- 莲花=Liên Hoa
- 博远=Bác Viễn
- 杏娘=Hạnh Nương
- 月华=Nguyệt Hoa
- 李月华=Lý Nguyệt Hoa
- 梅良骏=Mai Lương Tuấn
- 安静=An Tĩnh
- 安妈妈=An mụ mụ
- 安爸爸=An ba ba
- 安爸爸和安妈妈=An Ba Ba cùng An mụ mụ
- 洪峰=Hồng Phong
- 张月=Trương Nguyệt
- 梅老太君=Mai lão thái quân
- 梅将军=Mai tướng quân
- 骏儿=Tuấn Nhi
- 夏添=Hạ Thiêm
- 赵雨桐=Triệu Vũ Đồng
- 赵时=Triệu Thời
- 赵梓敬=Triệu Tử Kính
- 赵梓铭=Triệu Tử Minh
- 赵雨韵=Triệu Vũ Vận
- 赵梓儒=Triệu Tử Nho
- 洪小雨=Hồng Tiểu Vũ
- 洪不了=Hồng Bất Liễu
- 林悠悠=Lâm Du Du
- 福不福=Phúc Bất Phúc