Ngôn tình Trọng sinh chi không phụ cảnh xuân tươi đẹp Chủ đề tạo bởi: XXX
Trọng sinh chi không phụ cảnh xuân tươi đẹp
visibility340480 star3662 44
Hán Việt: Trọng sinh chi bất phụ thiều hoa
Tác giả: Bảo Lộc
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: 1534: Liên hoan phim Cannes đề danh!
Thời gian đổi mới: 22-07-2023
Cảm ơn: 436 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Ngọt sủng , Trọng sinh , Làm giàu , Hào môn thế gia , Giới giải trí , Vườn trường , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Đô thị tình duyên , Nữ cường , Nghịch tập , Thị giác nữ chủ , Học bá , Viết văn , Chức nghiệp tinh anh
2019 năm, 31 tuổi Văn Anh sự nghiệp chút thành tựu, cảm tình mỹ mãn, lệnh người cực kỳ hâm mộ.
2004 năm, 16 tuổi Văn Anh việc học bị nhục, yêu thầm nam thần, mặt xám mày tro.
2019 năm Văn Anh một giấc ngủ dậy, về tới 2004 năm, nàng vẫn là cái kia 16 tuổi Vân Anh, đang ở trung khảo trường thi thượng múa bút thành văn……
Nhân sinh đọc đương trọng tới, lúc này đây, Vân Anh không muốn cô phụ thanh xuân cảnh xuân tươi đẹp, không nghĩ lưu lại bất luận cái gì nhân sinh tiếc nuối!
-----------
Tag: Trọng sinh, nữ cường, vườn trường, thuần ái, phấn đấu, nghịch tập, yêu sâu sắc.
📌Bảo Lộc là bút danh khác của tác giả Bảo Trang Thành, nổi tiếng với tác phẩm Trọng sinh 80: Tức phụ có điểm cay.
- 小蔡=Tiểu Thái
- 秦宪明=Tần Hiến Minh
- 邓尚伟=Đặng Thượng Vĩ
- 方教授=giáo sư Phương
- 舒国兵=Thư Quốc Binh
- 邹蔚君=Trâu Úy Quân
- 潘莉=Phan Lị
- 梁丹=Lương Đan
- 陈丽=Trần Lệ
- 谢景湖=Tạ Cảnh Hồ
- 李梦娇=Lý Mộng Kiều
- 谢玉平=Tạ Ngọc Bình
- 徐枚=Từ Mai
- 闻东荣=Văn Đông Vinh
- 中考=kỳ thi trung học
- 陈茹=Trần Như
- 管总=Quản tổng
- 宋邵=Tống Thiệu
- 贺臻=Hạ Trăn
- 赵栋=Triệu Đống
- 舒露=Thư Lộ
- 云宸=Vân Thần
- 老闻=lão Văn
- 谢骞=Tạ Khiên
- 闻樱=Văn Anh
- 蒋佑嘉=Tưởng Hữu Gia
- 闻凯=Văn Khải
- 无错章=Vô Thác Chương
- 宝岛=Bảo đảo
- 虾王=Hà Vương
- 杨希=Dương Hi
- 蔡有伦=Thái Hữu Luân
- 岳珊妮=Nhạc San Ni
- 秦老板=Tần lão bản
- 吴春琴=Ngô Xuân Cầm
- 刘总=Lưu tổng
- 李振涛=Lý Chấn Đào
- 爱格=Ái Cách
- 王爽=Vương Sảng
- 秦轶=Tần Dật
- 王军=Vương Quân
- 曹少=Tào thiếu
- 邓幺妹=Đặng Yêu muội
- 林琳=Lâm Lâm
- 付晶=Phó Tinh
- 钟用=Chung Dụng
- 老李=lão Lý
- 谢总=Tạ tổng
- 袁凤=Viên Phượng
- 宋佛乡=Tống Phật Hương
- 闻姐=Văn tỷ
- 没能够上心仪高中的收分线=không thể thượng ái mộ cao trung thu phân tuyến
- 李阳=Lý Dương
- 搭上多少人情=đáp thượng bao nhiêu nhân tình
- 见闻樱没咳=thấy Văn Anh không khụ
- 肉松松垮垮=thịt lỏng lẻo
- 因流感发烧=nhân lưu cảm phát sốt
- 邓杰=Đặng Kiệt
- 邓皓=Đặng Hạo
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 皓皓=Hạo Hạo
- 见闻樱=thấy Văn Anh
- 上心仪的高中=thượng ái mộ cao trung
- 小皓=Tiểu Hạo
- 小樱=Tiểu Anh
- 一模她额头=một chạm nàng cái trán
- 瓷瓷实实的凤凰男=sứ sứ thật thật phượng hoàng nam
- 农村的地早就没种=nông thôn đất đã sớm không loại
- 闻奶奶=Văn nãi nãi
- 东荣=Đông Vinh
- 凯哥=Khải ca
- 和尚伟=cùng Thượng Vĩ
- 北大=Bắc Đại
- 分时间嘛=phân thời gian sao
- 文哥=Văn ca
- 樱姐=Anh tỷ
- 香辣鸡腿=hương cay đùi gà
- 林老师=Lâm lão sư
- 小吧主=tiểu ba chủ
- 高一下学期=cao một học kỳ sau
- 不错,=không sai,
- 谢骞死后=Tạ Khiên chết sau
- 就被吧主=đã bị ba chủ
- 谢少爷=Tạ thiếu gia
- 称谢骞=xưng Tạ Khiên
- 姓谢=họ Tạ
- 闻秘书=Văn bí thư
- 小邓=Tiểu Đặng
- 芳姐=Phương tỷ
- 闻一多的‘闻=Văn một nhiều ‘ Văn
- 邓总是=Đặng tổng là
- 闻憨妹儿=Văn khờ muội nhi
- 罗探长=La tham trưởng
- 放过棵可怜的柳树=buông tha đáng thương cây liễu
- 陈姐=Trần tỷ
- 闻·真中二·樱=Văn · thật trung nhị · Anh
- 爱情鸟=Tình yêu điểu
- 把双刃剑=thanh kiếm hai lưỡi
- 摆桌子上=bãi trên bàn
- 老罗=lão La
- 秦姣=Tần Giảo
- 多分点配额给=nhiều phân điểm xứng ngạch cấp
- 来见见世面=tới trông thấy việc đời
- 王姓=họ Vương
- 可闻樱说着说着=nhưng Vân Anh nói nói
- 姣姐=Giảo tỷ
- 初一=sơ nhất
- 梁老师=Lương lão sư
- 笨不笨=ngu không ngu ngốc
- 文豪=Văn Hào
- 王总=Vương tổng
- 闻学渣=Văn học tra
- 谢学霸=Tạ học bá
- 尚伟=Thượng Vĩ
- 于文豪=Vu Văn Hào
- 可闻樱=nhưng Văn Anh
- 要闻樱=muốn Văn Anh
- 小花花公子=tiểu hoa hoa công tử
- 爽爷=Sảng gia
- 最好的时代!=nhất tốt đẹp thời đại!
- 闻大孝子=Văn đại hiếu tử
- 要知道学霸的分数?=phải biết học bá điểm?
- 蒋学坤=Tưởng Học Khôn
- 闻仓鼠=Văn hamster
- 高一上学期的学费=cao một thượng học kỳ học phí
- 一万多元=một vạn nhiều nguyên
- 闻律师=Văn luật sư
- 逆流的鱼=Nghịch lưu cá
- 朱美群=Chu Mỹ Quần
- 闻大伯=Văn đại bá
- 闻大佬=Văn đại lão
- 王少爷=Vương thiếu gia
- 高一时参加=cao một khi tham gia
- 唐一枫=Đường Nhất Phong
- 耿骁=Cảnh Kiêu
- 完全没有过去和=hoàn toàn không có qua đi cùng
- 等于文豪=chờ Vu Văn Hào
- 先知会邓尚伟=trước thông báo Đặng Thượng Vĩ
- 还问过于文豪=còn hỏi qua Vu Văn Hào
- 保护你们的,=bảo hộ các ngươi,
- 梦娇=Mộng Kiều
- 方龙=Phương Long
- 于威=Vu Uy
- 拖上岸后=kéo lên bờ sau
- 闻大福星=Văn đại phúc tinh
- 闻大律师=Văn đại luật sư
- 于家父子=Vu gia phụ tử
- 2000多元=2000 nhiều nguyên
- 于家=Vu gia
- 小威=Tiểu Uy
- 老王=lão Vương
- 小谢=Tiểu Tạ
- 不用谢骞=không cần Tạ Khiên
- 郭霞=Quách Hà
- 郭校长=Quách hiệu trưởng
- 小丽=Tiểu Lệ
- 爽少=Sảng thiếu
- 我会喜欢你们的.=ta sẽ thích các ngươi.
- 没能=không thể
- 听闻樱=nghe Văn Anh
- 戴成兰=Đái Thành Lan
- 郑致=Trịnh Trí
- 小鲵=Tiểu Nghê
- 奉若圣旨=phụng như thánh chỉ
- 往后=về sau
- 不相信他的人=không tin hắn người
- 700多元=700 nhiều nguyên
- 还说的过去.=còn nói qua đi.
- 姣姣=Giảo Giảo
- 胜在先下手为强=thắng ở tiên hạ thủ vi cường
- 小户型=tiểu hộ hình
- 大户型=đại hộ hình
- 得人心惶惶=đến nhân tâm hoảng sợ
- 小叶=Tiểu Diệp
- 大刘=Đại Lưu
- 海选马上=Hải tuyển lập tức
- 严制片=Nghiêm sản xuất
- 小严=Tiểu Nghiêm
- 见方教授=thấy Phương giáo thụ
- 对方教授=đối giáo sư Phương
- 谢同学=Tạ đồng học
- 据闻樱=theo Văn Anh
- 小贺总=tiểu Hạ tổng
- 郭副校长=Quách phó hiệu trưởng
- ceo=CEO
- 京大都要被报道=kinh đại đều phải bị đưa tin
- 把家安在了京城=đem gia an ở kinh thành
- 复不复读=học không học lại
- 闻姑姑=Văn cô cô
- 闻小叔=Văn tiểu thúc
- 姓闻=họ Văn
- 闻红艳=Văn Hồng Diễm
- 露露=Lộ Lộ
- 好学校和好老师=hảo học giáo cùng hảo lão sư
- 赵茜=Triệu Thiến
- 佑嘉=Hữu Gia
- 就闻樱=liền Văn Anh
- 某一任女朋友=mỗ một nhậm bạn gái
- 我的朋友圈子=ta bằng hữu vòng
- 找她的事=tìm nàng sự
- 王学渣=Vương học tra
- 听闻凯=nghe Văn Khải
- 红艳啊=Hồng Diễm a
- 国兵=Quốc Binh
- 回水产公司=về thủy sản công ty
- 舒哥=Thư ca
- 签不签约=ký không ký hợp đồng
- 想借钱给她=muốn cho nàng mượn tiền
- 闻同学=Văn đồng học
- 老侯=lão Hầu
- 小闻=Tiểu Văn
- 越来越挺,=càng ngày càng đĩnh,
- 之际=lúc
- 谢老太太=Tạ lão thái thái
- 玉平=Ngọc Bình
- 打过去的=đánh qua đi
- 区区80分=chỉ là 80 phân
- 罗总管=La tổng quản
- 能动工装修=có thể khởi công trang tu
- 刘骞=Lưu Khiên
- 李骞=Lý Khiên
- 要闻红艳还钱=muốn Văn Hồng Diễm hoàn tiền
- 就闻红艳=liền Văn Hồng Diễm
- 拿得奖金最少=lấy đến tiền thưởng ít nhất
- 对红艳=đối Hồng Diễm
- 和红艳=cùng Hồng Diễm
- 房主将空房出租=phòng chủ đem phòng trống cho thuê
- 房主要出国=phòng chủ muốn xuất ngoại
- 刷新闻红艳=đổi mới Văn Hồng Diễm
- 你问我妈啊=ngươi hỏi ta mẹ a
- 找红艳=tìm Hồng Diễm
- 谢三=Tạ tam
- 谢大嫂=Tạ đại tẩu
- 谢公子=Tạ công tử
- 他妈的一半家产=hắn mẹ một nửa gia sản
- 可闻东荣=nhưng Văn Đông Vinh
- 高一上学期=cao một thượng học kỳ
- 还报不报名=còn báo không báo danh
- 红姐=Hồng tỷ
- 中的奖,=trúng thưởng,
- 人才认识了两个月=người mới nhận thức hai tháng
- 副吧主=phó ba chủ
- 和声乐老师说话=cùng thanh nhạc lão sư nói chuyện
- 闻……闻樱=Văn…… Văn Anh
- 范主任=Phạm chủ nhiệm
- 是红艳=là Hồng Diễm
- 红艳娘=Hồng Diễm nương
- 闻吧主=Văn ba chủ
- 吧员们=ba viên nhóm
- 谢某=Tạ mỗ
- 买好了衣服=mua hảo quần áo
- 锦江=Cẩm Giang
- 消息时气愤=tin tức khi tức giận
- 红艳”=Hồng Diễm”
- 听红艳=nghe Hồng Diễm
- 欢乐谷=Hoan nhạc cốc
- 花博会=hoa bác hội
- 许多人情=rất nhiều nhân tình
- 给水产=cấp thủy sản
- 再上班=lại đi làm
- 对于威=đối Vu Uy
- 过于威=quá Vu Uy
- 在于威=tại Vu Uy
- 不签也签了=không ký cũng ký
- 耿家=Cảnh gia
- 都骑=đều kỵ
- 支行的行长=chi hành hành trưởng
- 回过神后=lấy lại tinh thần sau
- 见于威=thấy Vu Uy
- 风闻樱=phong Văn Anh
- 区区=chỉ là
- 戴女士=Đái nữ sĩ
- 贺太太=Hạ thái thái
- 成兰=Thành Lan
- 谢父=Tạ phụ
- 谢母=Tạ mẫu
- 谢四=Tạ tứ
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 小骞=Tiểu Khiên
- 雾蒙蒙不光亮=sương mù mênh mông không sáng lượng
- 王·叛逆·爽=Vương · phản nghịch · Sảng
- 才扫完地后=mới quét xong đất sau
- 她扫的地跑不掉=nàng quét đất chạy không thoát
- 高一走读生=cao một học sinh ngoại trú
- 一下楼就打车走了=một xuống lâu liền đánh xe đi rồi
- 逮住他的人=bắt được hắn người
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 锦湖=Cẩm Hồ
- 希姐=Hi tỷ
- 下巴一点=cằm một điểm
- 必须要点=cần thiết muốn điểm
- 谢少=Tạ thiếu
- 我借钱给她=ta cho nàng vay tiền
- 闻某某=Văn mỗ mỗ
- 陈法官=Trần thẩm phán
- 撕扯起头发=xé rách khởi trên đầu tóc
- 三口吃饭=tam khẩu ăn cơm
- 杨洪安=Dương Hồng An
- 希希=Hi Hi
- 杨二爷爷=Dương nhị gia gia
- 杨奶奶=Dương nãi nãi
- 是以“天”为单位算的工资=là lấy “thiên” vị đơn vị tính tiền lương
- 舒记大排档=Thư ký quán ăn khuya
- 舒记=Thư Ký
- 小钟=Tiểu Chung
- 姓卓=họ Trác
- 卓总=Trác tổng
- 卓总和上面=Trác tổng cùng mặt trên
- 六百多元=600 nhiều nguyên
- 中和省重点=trung cùng tỉnh trọng điểm
- 闻怂蛋=Văn túng trứng
- 最前面的班级=nhất phía trước ban
- 勒索你的事=làm tiền ngươi sự
- 方惠=Phương Huệ
- 老同学和好朋友=lão đồng học cùng hảo bằng hữu
- 康老师=Khang lão sư
- 和好朋友一去面对=cùng hảo bằng hữu vừa đi đối mặt
- 谢二伯=Tạ nhị bá
- 谢渣男=Tạ tra nam
- 那事业=kia sự nghiệp
- 张扬宁=Trương Dương Ninh
- 黄永隽=Hoàng Vĩnh Tuyển
- 黄大帅=Hoàng đại soái
- 袁凤荟=Viên Phượng Oái
- 那么多情报=như vậy nhiều tình báo
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 还完人情咱俩就没关系=còn xong nhân tình hai ta liền không quan hệ
- 偷偷给付晶=trộm cấp Phó Tinh
- 签没签约=ký không ký hợp đồng
- 和声名=cùng thanh danh
- 方老师=Phương lão sư
- 小徐=Tiểu Từ
- 高秘书=Cao bí thư
- 舒老板=Thư lão bản
- 闻法官=Văn thẩm phán
- 谢神仙=Tạ thần tiên
- 会挑中舒露=sẽ chọn trúng Thư Lộ
- 谢股东=Tạ cổ đông
- 很会商业=thực sẽ thương nghiệp
- 段台长=Đoạn đài trưởng
- 段副台长=Đoạn phó đài trưởng
- 宪明=Hiến Minh
- 敲中闻樱=gõ trúng Văn Anh
- 和亲爹=cùng thân cha
- 卓姓=họ Trác
- 卓小姐=Trác tiểu thư
- 蓉市=Dung thị
- 挡都挡不住=ngăn đều ngăn không được
- 高小半个头=cao non nửa cái đầu
- 闻学妹=Văn học muội
- 陈经理=Trần giám đốc
- 谈判失败后=đàm phán thất bại sau
- 两张飞去=hai trương bay đi
- 谢大伯=Tạ đại bá
- 闻老妈子=Văn lão mụ tử
- 几个人设=vài cái nhân thiết
- 这种人情=này loại nhân tình
- 姚晓佳=Diêu Hiểu Giai
- 晓佳=Hiểu Giai
- 谢男神=Tạ nam thần
- 谢土豪=Tạ thổ hào
- 闻小姐=Văn tiểu thư
- 觉得行不行=cảm thấy được không
- 小姚=Tiểu Diêu
- 一个很好的人脉=một cái rất tốt nhân mạch
- 和亲妹妹=cùng thân muội muội
- 春琴=Xuân Cầm
- 说和闻樱正在=nói cùng Văn Anh đang ở
- 和亲眼=cùng chính mắt
- 阿臻=A Trăn
- 卓玥=Trác Nguyệt
- 谢玥=Tạ Nguyệt
- 老贺=lão Hạ
- 这些人情=này đó nhân tình
- 谢棠=Tạ Đường
- 钟秘书=Chung bí thư
- 谢麒=Tạ Kỳ
- 蔚君=Úy Quân
- 和亲妈=cùng thân mẹ
- 这两年先不分红=mấy năm nay trước không phân hoa hồng
- 解释后=giải thích sau
- 张编剧=Trương biên kịch
- 闻编剧=Văn biên kịch
- 女主角的家将她绑架=nữ chính gia đem nàng bắt cóc
- 抽了两口才嗤笑:=trừu hai khẩu mới cười nhạo:
- 和亲娘=cùng thân nương
- 看地买地=xem đất mua đất
- 挽着男朋友的手上了公交车=kéo bạn trai tay lên xe buýt
- 和离市中心=cùng ly trung tâm thành phố
- 巩胜=Củng Thắng
- 严禹川=Nghiêm Vũ Xuyên
- 当天骄影视的股东=làm thiên kiêu điện ảnh cổ đông
- 就不分红了=liền không chia hoa hồng
- 不分红了,=không chia hoa hồng,
- 不分红=không chia hoa hồng
- 买了块……地=mua khối…… địa
- 魔都的地又=Ma đô đất lại
- 彭国庆=Bành Quốc Khánh
- 谢叔叔=Tạ thúc thúc
- 虹桥机场的地,=Hồng kiều sân bay đất,
- 甚至不分给邹蔚君呢=thậm chí không phân cấp Trâu Úy Quân đâu
- 穿不穿=mặc không mặc
- 早把车给他买好=sớm đem xe cho hắn mua hảo
- 他试着开了一下车门=hắn thử mở cửa xe
- 这不和您商量了么=này không cùng ngài thương lượng sao
- 她一个小女娃子=nàng một cái tiểu nữ oa tử
- 张光真=Trương Quang Chân
- 来天骄有点事=tới Thiên kiêu có chút việc
- 封杀那么厉害=phong sát như vậy lợi hại
- 就连载完了=liền còn tiếp xong rồi
- 和亲朋好友=cùng thân bằng bạn tốt
- sara卓=Sara Trác
- 台长=đài trưởng
- 闻·田忌·樱=Văn · điền kỵ · Anh
- 和好朋友分享=cùng hảo bằng hữu chia sẻ
- 谢爸爸=Tạ ba ba
- 梁姐=Lương tỷ
- 小曹=Tiểu Tào
- 老段=lão Đoạn
- 连年度三强=liền niên độ tam cường
- 回到试镜的地方时=trở lại thử kính địa phương khi
- 这不才中午吗=này không mới giữa trưa sao
- 万代言费,=vạn đại ngôn phí,
- 万代言费=vạn đại ngôn phí
- 闻助理=Văn trợ lý
- 来天骄=tới Thiên Kiêu
- 出自传,=ra tự truyện,
- 出自传的事=ra tự truyện sự
- 出自传.=ra tự truyện.
- 姓万=họ Vạn
- 万编辑=Vạn biên tập
- 那道高墙=kia đạo tường cao
- 公务号手机=công vụ hào di động
- 谢太太=Tạ thái thái
- 那么刚的.=như vậy cương.
- 一下飞机就来见=một hạ phi cơ liền tới thấy
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 谢大先生=Tạ đại tiên sinh
- 谢渣=Tạ tra
- 赵马仔=Triệu mã tử
- 宋婵=Tống Thiền
- 宋蝉=Tống Thiền
- 小蝉=Tiểu Thiền
- 小婵=Tiểu Thiền
- 李佛乡=Lý Phật Hương
- 王佛乡=Vương Phật Hương
- 写几首都行=viết mấy đầu đều được
- 齐助理=Tề trợ lý
- 人才少了些=người mới thiếu chút
- 100万代表=100 vạn đại biểu
- 景湖=Cảnh Hồ
- 踩中陷阱=dẫm trúng bẫy rập
- 令闻樱=khiến Văn Anh
- 巩哥=Củng ca
- 叫天之骄子=kêu thiên chi kiêu tử
- 部长篇就有=bộ trường thiên liền có
- 看得比作家=xem đến so tác gia
- 四万多元=bốn vạn nhiều nguyên
- 六万多元=sáu vạn nhiều nguyên
- 行不行啊=được không a
- 不利于家庭和睦=bất lợi với gia đình hòa thuận
- 马武峰=Mã Võ Phong
- 金锁=Kim Tỏa
- 和紫薇=cùng Tử Vi
- 被紫薇=bị Tử Vi
- 就和好朋友=liền cùng hảo bằng hữu
- 杨主管=Dương chủ quản
- 上口碑=thượng danh tiếng
- 那屋不安装=kia phòng không trang bị
- 汪老师=Uông lão sư
- 易小姐=Dịch tiểu thư
- 网友和易小姐=võng hữu cùng Dịch tiểu thư
- 郑致和=Trịnh Trí Hòa
- 致和致和=Trí Hòa Trí Hòa
- 和”=hòa”
- 真能致和!=thật có thể trí hoà!
- 而且欺负你的人,=hơn nữa khi dễ ngươi người,
- 才学法=mới học pháp
- 还做法律人=còn làm pháp luật người
- 和平台=cùng ngôi cao
- 谢老师=Tạ lão sư
- 所有的人气选手=sở hữu nhân khí tuyển thủ
- 吸了两口才=hút hai khẩu mới nói
- 这人情什么时候还=này nhân tình khi nào còn
- 这样的投资人才知道的,=như vậy đầu tư người mới biết đến,
- 我不和你说=ta không cùng ngươi nói
- 鲁省=Lỗ tỉnh
- 我才调你去干校对=ta mới điều ngươi đi làm so đối
- 因为我很好看你=bởi vì ta thực hảo xem ngươi
- 一直干校对的工作=vẫn luôn làm so đối công tác
- 回去后,=trở về sau,
- 讨论过大纲=thảo luận quá đại cương
- 调去干校对=điều đi làm so đối
- 在这里干校对=ở chỗ này làm so đối
- 小倪=Tiểu Nghê
- 倪思思=Nghê Tư Tư
- 第一部长篇=đệ nhất bộ trường thiên
- 和好书就像埋在河沙里的珍珠=cùng hảo thư tựa như chôn ở hà sa trân châu
- 操心过天骄的业务=nhọc lòng quá Thiên kiêu nghiệp vụ
- 日韩男团=Nhật Hàn nam đoàn
- 帮助他的人大概就只有=trợ giúp hắn người đại khái cũng chỉ có
- 闻老板=Văn lão bản
- 闻作家=Văn tác gia
- sara=Sara
- 戴阿姨=Đái a di
- 卓阿姨=Trác a di
- 戴家=Đái gia
- 贺知年=Hạ Tri Niên
- 才干柴烈火=mới củi khô lửa bốc
- 张江=Trương Giang
- 不和我商量=không cùng ta thương lượng
- 有过了成功的人才害怕失败=từng có thành công người mới sợ hãi thất bại
- 今年的几个人气选手=năm nay vài cái nhân khí tuyển thủ
- 比赛结束后=thi đấu kết thúc sau
- 早在一周前=sớm tại một tuần trước
- 这很不闻樱=này thực không phải Văn Anh
- 别中他的计=đừng trúng hắn kế
- 熊律师=Hùng luật sư
- 法官席上年轻的审判长好像笑了=thẩm phán tịch thượng tuổi trẻ chánh án giống như cười
- 倪编辑=Nghê biên tập
- 眼里的水光都还没干=trong mắt thủy quang đều còn không có khô
- 致和说的没错=Trí Hoà nói không sai
- 结束后=kết thúc sau
- 被新领导瞧中=bị tân lãnh đạo nhìn trúng
- 花不花钱=tiêu không tiêu tiền
- 杜礼=Đỗ Lễ
- 替人家担心呢,=thay nhân gia lo lắng đâu,
- 坚持不和解=kiên trì không hòa giải
- 那边多才是关键=bên kia nhiều mới là mấu chốt
- 要忙着给人气选手们=muốn vội vàng cấp nhân khí các tuyển thủ
- 共同的休憩地.=cộng đồng nghỉ ngơi địa phương.
- 万某=Vạn mỗ
- 先去干校对编辑=trước đi làm so đối biên tập
- 校对编辑=so đối biên tập
- 干校对的工作=làm so đối công tác
- 比方惠=so Phương Huệ
- 得用钉子=đến dùng cái đinh
- 还有戏约=còn có diễn ước
- 鼠目寸光的人才会觉得=ếch ngồi đáy giếng người mới sẽ cảm thấy
- hk=HK
- 凉禾=Lương Hòa
- 白律师=Bạch luật sư
- 有个人气排行.=có nhân khí đứng hàng.
- 闻大作家=Văn đại tác gia
- 赵总是=Triệu tổng là
- 菲利普斯埃克塞特中学=Phillips Exeter Academy
- 小邹=Tiểu Trâu
- 却不下流——=lại không hạ lưu ——
- Sara卓=Sara Trác
- 康年生物=Khang Niên sinh vật
- 隔空洗了脑=cách không tẩy não
- 歌后=ca hậu
- 演过火剧,=diễn quá hỏa kịch,
- 郁天霖=Úc Thiên Lâm
- 当天骄股东=đương Thiên Kiêu cổ đông
- 天霖=Thiên Lâm
- 金总=Kim tổng
- 曹波=Tào Ba
- 姓管=họ Quản
- 一姐=Nhất tỷ
- 小郁=Tiểu Úc
- 小艾=Tiểu Ngải
- 谢大神=Tạ đại thần
- 方姐=Phương tỷ
- 又看管总,=lại xem Quản tổng,
- 多要点好处=nhiều muốn điểm chỗ tốt
- 连坐在沙发上=liền ngồi ở trên sô pha
- 让人精神=làm người tinh thần
- 扬宁=Dương Ninh
- 好歌和好剧=hảo ca cùng hảo kịch
- 还好闻樱=còn hảo Văn Anh
- 闻叔叔=Văn thúc thúc
- 干哪行都=làm nào hành đều
- 能有个中策就很不错=có thể có cái trung sách liền rất không tồi
- 方萍=Phương Bình
- 小枚,=Tiểu Mai,
- 杨经理=Dương giám đốc
- 那道年轻身影=kia đạo tuổi trẻ thân ảnh
- 开始兼职后一周.=bắt đầu kiêm chức sau một tuần.
- 能不能给付晶=có thể hay không cấp Phó Tinh
- 对付晶的人品=đối Phó Tinh nhân phẩm
- 教管总那一群人=dạy Quản tổng kia một đám người
- 递了个信封给付晶.=đệ cái phong thư cấp Phó Tinh.
- 一直没来过天骄=vẫn luôn không có tới quá Thiên Kiêu
- 要是能来天骄=nếu có thể tới Thiên Kiêu
- 为他出自传=vì hắn ra tự truyện
- 在过去的路上,=ở qua đi trên đường,
- 给付晶=cấp Phó Tinh
- 当成人礼=đương thành nhân lễ
- 他得用其他=hắn đến dùng mặt khác
- 王·慈父·军=Vương · từ phụ · Quân
- 王·带孝子·爽=Vương · để tang tử · Sảng
- 王大孝子=Vương đại hiếu tử
- 但书房=nhưng thư phòng
- 两个人气之星=hai cái nhân khí ngôi sao
- 有征求过天骄其他股东的意见吗=có trưng cầu quá Thiên Kiêu mặt khác cổ đông ý kiến sao
- 连天骄=liền Thiên Kiêu
- 以一年为期限吧=lấy một năm vì kỳ hạn đi
- 就去捆闻,=liền đi bó Văn,
- 大业务=đại nghiệp vụ
- 闻·厉害·樱=Văn · lợi hại · Anh
- 王大可爱=Vương đại đáng yêu
- 王小草=Vương tiểu thảo
- 重生之不负韶华最新章节地址:=
- 重生之不负韶华全文阅读地址:=
- 重生之不负韶华txt下载地址:=
- 重生之不负韶华手机阅读:=
- 当天骄=đương Thiên Kiêu
- 搞出了声势=làm ra thanh thế
- 谢神=Tạ thần
- 胡曼=Hồ Mạn
- 美群=Mỹ Quần
- 傅老=Phó lão
- 常林=Thường Lâm
- 闻常林=Văn Thường Lâm
- 寄过去的钱=gửi qua đi tiền
- 可心跳频率=nhưng tim đập tần suất
- 家具也买好=gia cụ cũng mua hảo
- 他家庭地位=hắn gia đình địa vị
- 闻某人=Văn mỗ người
- 烤红薯=khoai nướng
- 满足前五点,=thỏa mãn trước 5 điểm,
- 可逆流的鱼=nhưng ngịch lưu cá
- 拿都拿了=cầm đều cầm
- 看没看见=nhìn không nhìn thấy
- 不错=không sai
- 膝盖中箭=đầu gối trúng mũi tên
- 贺总=Hạ tổng
- 帮过大嫂=giúp quá đại tẩu
- 踩中尾巴的猫=dẫm trúng cái đuôi miêu
- 嘉信=Gia Tín
- 朱大嫂=Chu đại tẩu
- 邓总=Đặng tổng
- 两三道选择题=hai ba đạo lựa chọn đề
- 多要点赔偿=nhiều muốn điểm bồi thường
- 要点赔偿=muốn điểm bồi thường
- 巩经理=Củng giám đốc
- 康年=Khang Niên
- 斯兰=Tư Lan
- 沈焕=Thẩm Hoán
- 禹川=Vũ Xuyên
- 张禹川=Trương Vũ Xuyên
- 邰小五=Thai Tiểu Ngũ
- 邰五=Thai Ngũ
- 邰姑姑=Thai cô cô
- 姓严=họ Nghiêm
- 章楠=Chương Nam
- 不咋样的人才总爱提家里多牛逼=không như thế nào người mới tổng ái đề trong nhà nhiều ngưu bức
- 谢两亿=Tạ hai trăm triệu
- 开趴=khai party
- 他妈的骄人战绩=hắn mẹ kiêu người chiến tích
- 逃不过他妈的法眼=trốn bất quá hắn mẹ pháp nhãn
- 有很多人笑话他妈,=có rất nhiều người chê cười mẹ hắn,
- 羡慕他妈能豁出去脸面.=hâm mộ mẹ hắn có thể bất cứ giá nào thể diện.
- 彭总=Bành tổng
- 要点好处=muốn điểm chỗ tốt
- 只有曾经失去的人才会懂.=chỉ có đã từng mất đi người mới sẽ hiểu.
- 愿闻樱=nguyện Văn Anh
- 分不分关你啥事儿啊=phân không phân quan ngươi chuyện gì a
- 邰家=Thai gia
- 候芝秀=Hầu Chi Tú
- 嘲笑过严禹川=cười nhạo quá Nghiêm Vũ Xuyên
- 朱姐=Chu tỷ
- 谢二=Tạ nhị
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 很大可能拆迁的地,=rất lớn khả năng phá bỏ và di dời mảnh đất,
- 老杨=lão Dương
- 邓娟=Đặng Quyên
- 谢玉平是怎么样的人才对,=Tạ Ngọc Bình là thế nào người mới đúng,
- 追逐着这道光=truy đuổi này đạo quang
- 戳破天机=chọc xé thiên cơ
- 抑郁症没复发后=bệnh trầm cảm không tái phát sau
- 华语天后=Hoa ngữ thiên hậu
- 所有人设情节=sở hữu nhân thiết tình tiết
- 段全昌=Đoạn Toàn Xương
- 有后妈就有后爹=có mẹ kế liền có cha kế
- 老梁=lão Lương
- 高三才发力=cao tam mới phát lực
- 小股东们=các tiểu cổ đông
- 嗓子发干=giọng nói phát khô
- 华语歌坛=Hoa ngữ giới ca hát
- 杨制片=Dương sản xuất
- 杨姐=Dương tỷ
- 郁哥=Úc ca
- 没有适合我的角色.=không có thích hợp ta vai diễn.
- 好人设,=tốt nhân thiết,
- 看天骄不顺眼=nhìn Thiên Kiêu không vừa mắt
- 华语偶像剧=Hoa ngữ phim thần tượng
- 做错事的人才该付出代价=làm sai sự người mới nên trả giá đại giới
- 浙省=Chiết tỉnh
- 董经理=Đổng giám đốc
- 湘省卫视=đài truyền hình Tương tỉnh
- 皖省=Hoàn tỉnh
- 放不放他们进来=phóng không phóng bọn họ tiến vào
- 老范=lão Phạm
- 曼姐=Mạn tỷ
- 姓董=họ Đổng
- 要领着王太太离场=muốn lĩnh Vương thái thái ly tràng
- 梁导=Lương đạo
- 长远看天骄=lâu dài xem Thiên Kiêu
- 豫省=Dự tỉnh
- 段母=Đoạn mẫu
- 全昌=Toàn Xương
- 振涛=Chấn Đào
- 天骄赚得多闻樱作为股东就分的多嘛=Thiên Kiêu kiếm được nhiều Văn Anh làm cổ đông liền phân nhiều sao
- 从小鲵=từ Tiểu Nghê
- 倪主编=Nghê chủ biên
- 马薇=Mã Vi
- 听致和=nghe Trí Hòa
- 致和?=Trí Hòa?
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 老板不老板=lão bản không lão bản
- 多年轻女孩子=nhiều tuổi trẻ nữ hài tử
- 朝闻道夕死可矣=sáng nghe đạo chiều chết cũng không hối tiếc
- 重友轻妈=trọng hữu khinh mẹ
- 重色轻妈=trọng sắc khinh mẹ
- 自己个人人气匹配的版税=chính mình cá nhân nhân khí xứng đôi nhuận bút
- 600多分后都没消散=600 nhiều phân sau cũng chưa tiêu tán
- 彩铃=Thải Linh
- 许制片=Hứa sản xuất
- 有多少我们台里要多少=có bao nhiêu chúng ta đài muốn bấy nhiêu
- 和中彩票=cùng trúng vé số
- 比中彩票=so trúng vé số
- 乐唯文=Nhạc Duy Văn
- 和乐唯文=cùng Nhạc Duy Văn
- 张铁头=Trương thiết đầu
- 张憨批=Trương hàm phê
- 一段时间性格挺偏激=một đoạn thời gian tính cách rất cực đoan
- 保证人气不能散=bảo chứng nhân khí không thể tán
- 巩总=Củng tổng
- 卓琛=Trác Sâm
- 可是很刚的,=chính là thực cương,
- 说话很刚,=nói chuyện thực cương,
- 配不配合=phối không phối hợp
- 一个人气明星难道没有=một nhân khí minh tinh chẳng lẽ không có
- 不仅有干姐姐=không chỉ có có tỷ tỷ nuôi
- 干姐姐=tỷ tỷ nuôi
- 章志军=Chương Chí Quân
- 姓章=họ Chương
- 庞敬龙=Bàng Kính Long
- 庞志刚=Bàng Chí Cương
- 问卷发=hỏi cuốn phát
- 小闻樱=tiểu Văn Anh
- 闻两家=Văn hai nhà
- 魔都=Ma đô
- 找补习老师=tìm học bù lão sư
- 川大=Xuyên đại
- 电子科大=Điện Tử Khoa đại
- 青石桥=Thanh Thạch Kiều
- 九眼桥=Cửu Nhãn Kiều
- 万科=Vạn Khoa
- 连天府大道=ngay cả Thiên Phủ đại đạo
- 华阳=Hoa Dương
- 瘙到了=tao đến rồi
- 副行长=Phó giám đốc
- 长滩湖=Trường Than hồ
- 长滩速=Trường Than hồ
- 好闻樱=hảo Văn Anh
- 蒲县=Bồ huyện
- 见于文豪=thấy Vu Văn Hào
- 在于文豪=ở Vu Văn Hào
- 处世上算=xử thế thượng tính
- 不重新=không lần nữa
- 太升南路=Thái Thăng Nam lộ
- 白玉兰=Bạch Ngọc Lan
- 华清=Hoa Thanh
- 京大都=Kinh đại đều
- 珊妮=San Ni
- 京大=Kinh đại
- 马玲玲=Mã Linh Linh
- 刘雁=Lưu Nhạn
- 侯芝秀=Hầu Chi Tú
- 震旦=Chấn Đán
- kiki=Kiki
- 谢伯伯=Tạ bá bá
- 卓女士=Trác nữ sĩ
- 阿琛=A Sâm
- 邹家门口=Trâu gia môn khẩu
- aunt卓=Aunt Trác
- 庆庆=Khánh Khánh
- 国庆=Quốc Khánh
- 美淑=Mỹ Thục
- 卢美淑=Lư Mỹ Thục
- 志军=Chí Quân
- 卓……=Trác……
- 卓——=Trác ——
- 章家=Chương gia
- 章桦=Chương Hoa
- 章太太=Chương thái thái
- 楠楠=Nam Nam
- 小桦=Tiểu Hoa
- 章老爷子=Chương lão gia tử
- 知年=Tri Niên
- 庞父=Bàng phụ
- 仓鼠=Hamster
- 王医生=Vương bác sĩ
- 胰|腺=tuyến | tụy
- 章两家=Chương hai nhà
- 感受下棠姐=cảm thụ hạ Đường tỷ
- 祝绡=Chúc Tiêu
- 庞太太=Bàng thái thái
- 敬龙=Kính Long
- 庞的老六=Bàng lão lục
- 致和=Trí Hòa
- 廖仕延=Liêu Sĩ Diên
- 天骄=Thiên Kiêu
- 祝阿姨=Chúc a di
- 小马哥=Tiểu Mã ca
- 董润芳=Đổng Nhuận Phương
- 董二人=Đổng hai người
- 庞公子=Bàng công tử
- 庞家=Bàng gia
- 华亭=Hoa Đình
- 老庞=lão Bàng
- 润芳=Nhuận Phương
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 庞先生=Bàng tiên sinh
- 庞叔叔=Bàng thúc thúc
- 张丽群=Trương Lệ Quần
- 丽群=Lệ Quần
- 张老头=Trương lão nhân
- 志刚=Chí Cương
- 庞总=Bàng tổng
- 杭筱雯=Hàng Tiêu Văn
- 蓝鲸=Lam Kình
- 《星河与你》=《 Ngân hà cùng ngươi 》
- 《荆棘王冠》=《 Bụi gai vương miện 》
- 鲍立新=Bào Lập Tân
- 《星火》=《 Tinh hỏa 》
- 《私奔在天明》=《 Tư bôn ở bình minh 》
- 《探荆》=《 Thăm kinh 》
- 《寻雍》=《 Tìm ung 》
- 水明月=Thủy Minh Nguyệt
- 给水明月=cấp Thủy Minh Nguyệt
- 沐梵=Mộc Phạn
- 孙明菲=Tôn Minh Phỉ
- 冯高=Phùng Cao
- 君越=Quân Việt
- 冯婷婷=Phùng Đình Đình
- 冯司机=Phùng tài xế
- 冉大小姐=Nhiễm đại tiểu thư
- 冉可晴=Nhiễm Khả Tình
- 联盛=Liên Thịnh
- 张总=Trương tổng
- 冉小姐=Nhiễm tiểu thư
- 冉总=Nhiễm tổng
- 小晴=Tiểu Tình
- 寰宇=Hoàn Vũ
- 秦虎=Tần Hổ
- 大虞=Đại Ngu
- 陈国公=Trần quốc công
- 陈若离=Trần Nhược Ly
- 冠军侯=Quan Quân Hầu
- 秦安=Tần An
- 李勤=Lý Cần
- 虞朝=Ngu triều
- 李孝坤=Lý Hiếu Khôn
- 丁晁=Đinh Tiều
- 小田=Tiểu Điền
- 《神都·少年行》=《 Thần Đô · thiếu niên hành 》
-
Trọng sinh chi không phụ cảnh xuân tươi đẹp
visibility44551 star10 8
-
Nguyên phối bỏ nữ phú quý nhân sinh [ trọng sinh ] / Nguyên phối thiên kim trọng sinh
visibility518085 star2313 105
-
Bạch phú mỹ rớt nhập xóm nghèo lúc sau / Lóa mắt
visibility192436 star1706 157
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8004966 star25930 508
-
Xuyên nhanh chi hoành hành ngang ngược
visibility1150938 star12187 907
-
Fan tiểu thuyết của ta trải rộng toàn cầu
visibility125418 star2390 122
-
-
Trọng sinh 80: Tức phụ có điểm cay
visibility9317514 star11137 236
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Trọng sinh chi không phụ cảnh xuân tươi đẹp
visibility44551 star10 8
-
Nguyên phối bỏ nữ phú quý nhân sinh [ trọng sinh ] / Nguyên phối thiên kim trọng sinh
visibility518085 star2313 105
-
Bạch phú mỹ rớt nhập xóm nghèo lúc sau / Lóa mắt
visibility192436 star1706 157
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8004966 star25930 508
-
Xuyên nhanh chi hoành hành ngang ngược
visibility1150938 star12187 907
-
Fan tiểu thuyết của ta trải rộng toàn cầu
visibility125418 star2390 122
-
-
Trọng sinh 80: Tức phụ có điểm cay
visibility9317514 star11137 236
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 860
- 小蔡=Tiểu Thái
- 秦宪明=Tần Hiến Minh
- 邓尚伟=Đặng Thượng Vĩ
- 方教授=giáo sư Phương
- 舒国兵=Thư Quốc Binh
- 邹蔚君=Trâu Úy Quân
- 潘莉=Phan Lị
- 梁丹=Lương Đan
- 陈丽=Trần Lệ
- 谢景湖=Tạ Cảnh Hồ
- 李梦娇=Lý Mộng Kiều
- 谢玉平=Tạ Ngọc Bình
- 徐枚=Từ Mai
- 闻东荣=Văn Đông Vinh
- 中考=kỳ thi trung học
- 陈茹=Trần Như
- 管总=Quản tổng
- 宋邵=Tống Thiệu
- 贺臻=Hạ Trăn
- 赵栋=Triệu Đống
- 舒露=Thư Lộ
- 云宸=Vân Thần
- 老闻=lão Văn
- 谢骞=Tạ Khiên
- 闻樱=Văn Anh
- 蒋佑嘉=Tưởng Hữu Gia
- 闻凯=Văn Khải
- 无错章=Vô Thác Chương
- 宝岛=Bảo đảo
- 虾王=Hà Vương
- 杨希=Dương Hi
- 蔡有伦=Thái Hữu Luân
- 岳珊妮=Nhạc San Ni
- 秦老板=Tần lão bản
- 吴春琴=Ngô Xuân Cầm
- 刘总=Lưu tổng
- 李振涛=Lý Chấn Đào
- 爱格=Ái Cách
- 王爽=Vương Sảng
- 秦轶=Tần Dật
- 王军=Vương Quân
- 曹少=Tào thiếu
- 邓幺妹=Đặng Yêu muội
- 林琳=Lâm Lâm
- 付晶=Phó Tinh
- 钟用=Chung Dụng
- 老李=lão Lý
- 谢总=Tạ tổng
- 袁凤=Viên Phượng
- 宋佛乡=Tống Phật Hương
- 闻姐=Văn tỷ
- 没能够上心仪高中的收分线=không thể thượng ái mộ cao trung thu phân tuyến
- 李阳=Lý Dương
- 搭上多少人情=đáp thượng bao nhiêu nhân tình
- 见闻樱没咳=thấy Văn Anh không khụ
- 肉松松垮垮=thịt lỏng lẻo
- 因流感发烧=nhân lưu cảm phát sốt
- 邓杰=Đặng Kiệt
- 邓皓=Đặng Hạo
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 皓皓=Hạo Hạo
- 见闻樱=thấy Văn Anh
- 上心仪的高中=thượng ái mộ cao trung
- 小皓=Tiểu Hạo
- 小樱=Tiểu Anh
- 一模她额头=một chạm nàng cái trán
- 瓷瓷实实的凤凰男=sứ sứ thật thật phượng hoàng nam
- 农村的地早就没种=nông thôn đất đã sớm không loại
- 闻奶奶=Văn nãi nãi
- 东荣=Đông Vinh
- 凯哥=Khải ca
- 和尚伟=cùng Thượng Vĩ
- 北大=Bắc Đại
- 分时间嘛=phân thời gian sao
- 文哥=Văn ca
- 樱姐=Anh tỷ
- 香辣鸡腿=hương cay đùi gà
- 林老师=Lâm lão sư
- 小吧主=tiểu ba chủ
- 高一下学期=cao một học kỳ sau
- 不错,=không sai,
- 谢骞死后=Tạ Khiên chết sau
- 就被吧主=đã bị ba chủ
- 谢少爷=Tạ thiếu gia
- 称谢骞=xưng Tạ Khiên
- 姓谢=họ Tạ
- 闻秘书=Văn bí thư
- 小邓=Tiểu Đặng
- 芳姐=Phương tỷ
- 闻一多的‘闻=Văn một nhiều ‘ Văn
- 邓总是=Đặng tổng là
- 闻憨妹儿=Văn khờ muội nhi
- 罗探长=La tham trưởng
- 放过棵可怜的柳树=buông tha đáng thương cây liễu
- 陈姐=Trần tỷ
- 闻·真中二·樱=Văn · thật trung nhị · Anh
- 爱情鸟=Tình yêu điểu
- 把双刃剑=thanh kiếm hai lưỡi
- 摆桌子上=bãi trên bàn
- 老罗=lão La
- 秦姣=Tần Giảo
- 多分点配额给=nhiều phân điểm xứng ngạch cấp
- 来见见世面=tới trông thấy việc đời
- 王姓=họ Vương
- 可闻樱说着说着=nhưng Vân Anh nói nói
- 姣姐=Giảo tỷ
- 初一=sơ nhất
- 梁老师=Lương lão sư
- 笨不笨=ngu không ngu ngốc
- 文豪=Văn Hào
- 王总=Vương tổng
- 闻学渣=Văn học tra
- 谢学霸=Tạ học bá
- 尚伟=Thượng Vĩ
- 于文豪=Vu Văn Hào
- 可闻樱=nhưng Văn Anh
- 要闻樱=muốn Văn Anh
- 小花花公子=tiểu hoa hoa công tử
- 爽爷=Sảng gia
- 最好的时代!=nhất tốt đẹp thời đại!
- 闻大孝子=Văn đại hiếu tử
- 要知道学霸的分数?=phải biết học bá điểm?
- 蒋学坤=Tưởng Học Khôn
- 闻仓鼠=Văn hamster
- 高一上学期的学费=cao một thượng học kỳ học phí
- 一万多元=một vạn nhiều nguyên
- 闻律师=Văn luật sư
- 逆流的鱼=Nghịch lưu cá
- 朱美群=Chu Mỹ Quần
- 闻大伯=Văn đại bá
- 闻大佬=Văn đại lão
- 王少爷=Vương thiếu gia
- 高一时参加=cao một khi tham gia
- 唐一枫=Đường Nhất Phong
- 耿骁=Cảnh Kiêu
- 完全没有过去和=hoàn toàn không có qua đi cùng
- 等于文豪=chờ Vu Văn Hào
- 先知会邓尚伟=trước thông báo Đặng Thượng Vĩ
- 还问过于文豪=còn hỏi qua Vu Văn Hào
- 保护你们的,=bảo hộ các ngươi,
- 梦娇=Mộng Kiều
- 方龙=Phương Long
- 于威=Vu Uy
- 拖上岸后=kéo lên bờ sau
- 闻大福星=Văn đại phúc tinh
- 闻大律师=Văn đại luật sư
- 于家父子=Vu gia phụ tử
- 2000多元=2000 nhiều nguyên
- 于家=Vu gia
- 小威=Tiểu Uy
- 老王=lão Vương
- 小谢=Tiểu Tạ
- 不用谢骞=không cần Tạ Khiên
- 郭霞=Quách Hà
- 郭校长=Quách hiệu trưởng
- 小丽=Tiểu Lệ
- 爽少=Sảng thiếu
- 我会喜欢你们的.=ta sẽ thích các ngươi.
- 没能=không thể
- 听闻樱=nghe Văn Anh
- 戴成兰=Đái Thành Lan
- 郑致=Trịnh Trí
- 小鲵=Tiểu Nghê
- 奉若圣旨=phụng như thánh chỉ
- 往后=về sau
- 不相信他的人=không tin hắn người
- 700多元=700 nhiều nguyên
- 还说的过去.=còn nói qua đi.
- 姣姣=Giảo Giảo
- 胜在先下手为强=thắng ở tiên hạ thủ vi cường
- 小户型=tiểu hộ hình
- 大户型=đại hộ hình
- 得人心惶惶=đến nhân tâm hoảng sợ
- 小叶=Tiểu Diệp
- 大刘=Đại Lưu
- 海选马上=Hải tuyển lập tức
- 严制片=Nghiêm sản xuất
- 小严=Tiểu Nghiêm
- 见方教授=thấy Phương giáo thụ
- 对方教授=đối giáo sư Phương
- 谢同学=Tạ đồng học
- 据闻樱=theo Văn Anh
- 小贺总=tiểu Hạ tổng
- 郭副校长=Quách phó hiệu trưởng
- ceo=CEO
- 京大都要被报道=kinh đại đều phải bị đưa tin
- 把家安在了京城=đem gia an ở kinh thành
- 复不复读=học không học lại
- 闻姑姑=Văn cô cô
- 闻小叔=Văn tiểu thúc
- 姓闻=họ Văn
- 闻红艳=Văn Hồng Diễm
- 露露=Lộ Lộ
- 好学校和好老师=hảo học giáo cùng hảo lão sư
- 赵茜=Triệu Thiến
- 佑嘉=Hữu Gia
- 就闻樱=liền Văn Anh
- 某一任女朋友=mỗ một nhậm bạn gái
- 我的朋友圈子=ta bằng hữu vòng
- 找她的事=tìm nàng sự
- 王学渣=Vương học tra
- 听闻凯=nghe Văn Khải
- 红艳啊=Hồng Diễm a
- 国兵=Quốc Binh
- 回水产公司=về thủy sản công ty
- 舒哥=Thư ca
- 签不签约=ký không ký hợp đồng
- 想借钱给她=muốn cho nàng mượn tiền
- 闻同学=Văn đồng học
- 老侯=lão Hầu
- 小闻=Tiểu Văn
- 越来越挺,=càng ngày càng đĩnh,
- 之际=lúc
- 谢老太太=Tạ lão thái thái
- 玉平=Ngọc Bình
- 打过去的=đánh qua đi
- 区区80分=chỉ là 80 phân
- 罗总管=La tổng quản
- 能动工装修=có thể khởi công trang tu
- 刘骞=Lưu Khiên
- 李骞=Lý Khiên
- 要闻红艳还钱=muốn Văn Hồng Diễm hoàn tiền
- 就闻红艳=liền Văn Hồng Diễm
- 拿得奖金最少=lấy đến tiền thưởng ít nhất
- 对红艳=đối Hồng Diễm
- 和红艳=cùng Hồng Diễm
- 房主将空房出租=phòng chủ đem phòng trống cho thuê
- 房主要出国=phòng chủ muốn xuất ngoại
- 刷新闻红艳=đổi mới Văn Hồng Diễm
- 你问我妈啊=ngươi hỏi ta mẹ a
- 找红艳=tìm Hồng Diễm
- 谢三=Tạ tam
- 谢大嫂=Tạ đại tẩu
- 谢公子=Tạ công tử
- 他妈的一半家产=hắn mẹ một nửa gia sản
- 可闻东荣=nhưng Văn Đông Vinh
- 高一上学期=cao một thượng học kỳ
- 还报不报名=còn báo không báo danh
- 红姐=Hồng tỷ
- 中的奖,=trúng thưởng,
- 人才认识了两个月=người mới nhận thức hai tháng
- 副吧主=phó ba chủ
- 和声乐老师说话=cùng thanh nhạc lão sư nói chuyện
- 闻……闻樱=Văn…… Văn Anh
- 范主任=Phạm chủ nhiệm
- 是红艳=là Hồng Diễm
- 红艳娘=Hồng Diễm nương
- 闻吧主=Văn ba chủ
- 吧员们=ba viên nhóm
- 谢某=Tạ mỗ
- 买好了衣服=mua hảo quần áo
- 锦江=Cẩm Giang
- 消息时气愤=tin tức khi tức giận
- 红艳”=Hồng Diễm”
- 听红艳=nghe Hồng Diễm
- 欢乐谷=Hoan nhạc cốc
- 花博会=hoa bác hội
- 许多人情=rất nhiều nhân tình
- 给水产=cấp thủy sản
- 再上班=lại đi làm
- 对于威=đối Vu Uy
- 过于威=quá Vu Uy
- 在于威=tại Vu Uy
- 不签也签了=không ký cũng ký
- 耿家=Cảnh gia
- 都骑=đều kỵ
- 支行的行长=chi hành hành trưởng
- 回过神后=lấy lại tinh thần sau
- 见于威=thấy Vu Uy
- 风闻樱=phong Văn Anh
- 区区=chỉ là
- 戴女士=Đái nữ sĩ
- 贺太太=Hạ thái thái
- 成兰=Thành Lan
- 谢父=Tạ phụ
- 谢母=Tạ mẫu
- 谢四=Tạ tứ
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 小骞=Tiểu Khiên
- 雾蒙蒙不光亮=sương mù mênh mông không sáng lượng
- 王·叛逆·爽=Vương · phản nghịch · Sảng
- 才扫完地后=mới quét xong đất sau
- 她扫的地跑不掉=nàng quét đất chạy không thoát
- 高一走读生=cao một học sinh ngoại trú
- 一下楼就打车走了=một xuống lâu liền đánh xe đi rồi
- 逮住他的人=bắt được hắn người
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 锦湖=Cẩm Hồ
- 希姐=Hi tỷ
- 下巴一点=cằm một điểm
- 必须要点=cần thiết muốn điểm
- 谢少=Tạ thiếu
- 我借钱给她=ta cho nàng vay tiền
- 闻某某=Văn mỗ mỗ
- 陈法官=Trần thẩm phán
- 撕扯起头发=xé rách khởi trên đầu tóc
- 三口吃饭=tam khẩu ăn cơm
- 杨洪安=Dương Hồng An
- 希希=Hi Hi
- 杨二爷爷=Dương nhị gia gia
- 杨奶奶=Dương nãi nãi
- 是以“天”为单位算的工资=là lấy “thiên” vị đơn vị tính tiền lương
- 舒记大排档=Thư ký quán ăn khuya
- 舒记=Thư Ký
- 小钟=Tiểu Chung
- 姓卓=họ Trác
- 卓总=Trác tổng
- 卓总和上面=Trác tổng cùng mặt trên
- 六百多元=600 nhiều nguyên
- 中和省重点=trung cùng tỉnh trọng điểm
- 闻怂蛋=Văn túng trứng
- 最前面的班级=nhất phía trước ban
- 勒索你的事=làm tiền ngươi sự
- 方惠=Phương Huệ
- 老同学和好朋友=lão đồng học cùng hảo bằng hữu
- 康老师=Khang lão sư
- 和好朋友一去面对=cùng hảo bằng hữu vừa đi đối mặt
- 谢二伯=Tạ nhị bá
- 谢渣男=Tạ tra nam
- 那事业=kia sự nghiệp
- 张扬宁=Trương Dương Ninh
- 黄永隽=Hoàng Vĩnh Tuyển
- 黄大帅=Hoàng đại soái
- 袁凤荟=Viên Phượng Oái
- 那么多情报=như vậy nhiều tình báo
- 黄老师=Hoàng lão sư
- 还完人情咱俩就没关系=còn xong nhân tình hai ta liền không quan hệ
- 偷偷给付晶=trộm cấp Phó Tinh
- 签没签约=ký không ký hợp đồng
- 和声名=cùng thanh danh
- 方老师=Phương lão sư
- 小徐=Tiểu Từ
- 高秘书=Cao bí thư
- 舒老板=Thư lão bản
- 闻法官=Văn thẩm phán
- 谢神仙=Tạ thần tiên
- 会挑中舒露=sẽ chọn trúng Thư Lộ
- 谢股东=Tạ cổ đông
- 很会商业=thực sẽ thương nghiệp
- 段台长=Đoạn đài trưởng
- 段副台长=Đoạn phó đài trưởng
- 宪明=Hiến Minh
- 敲中闻樱=gõ trúng Văn Anh
- 和亲爹=cùng thân cha
- 卓姓=họ Trác
- 卓小姐=Trác tiểu thư
- 蓉市=Dung thị
- 挡都挡不住=ngăn đều ngăn không được
- 高小半个头=cao non nửa cái đầu
- 闻学妹=Văn học muội
- 陈经理=Trần giám đốc
- 谈判失败后=đàm phán thất bại sau
- 两张飞去=hai trương bay đi
- 谢大伯=Tạ đại bá
- 闻老妈子=Văn lão mụ tử
- 几个人设=vài cái nhân thiết
- 这种人情=này loại nhân tình
- 姚晓佳=Diêu Hiểu Giai
- 晓佳=Hiểu Giai
- 谢男神=Tạ nam thần
- 谢土豪=Tạ thổ hào
- 闻小姐=Văn tiểu thư
- 觉得行不行=cảm thấy được không
- 小姚=Tiểu Diêu
- 一个很好的人脉=một cái rất tốt nhân mạch
- 和亲妹妹=cùng thân muội muội
- 春琴=Xuân Cầm
- 说和闻樱正在=nói cùng Văn Anh đang ở
- 和亲眼=cùng chính mắt
- 阿臻=A Trăn
- 卓玥=Trác Nguyệt
- 谢玥=Tạ Nguyệt
- 老贺=lão Hạ
- 这些人情=này đó nhân tình
- 谢棠=Tạ Đường
- 钟秘书=Chung bí thư
- 谢麒=Tạ Kỳ
- 蔚君=Úy Quân
- 和亲妈=cùng thân mẹ
- 这两年先不分红=mấy năm nay trước không phân hoa hồng
- 解释后=giải thích sau
- 张编剧=Trương biên kịch
- 闻编剧=Văn biên kịch
- 女主角的家将她绑架=nữ chính gia đem nàng bắt cóc
- 抽了两口才嗤笑:=trừu hai khẩu mới cười nhạo:
- 和亲娘=cùng thân nương
- 看地买地=xem đất mua đất
- 挽着男朋友的手上了公交车=kéo bạn trai tay lên xe buýt
- 和离市中心=cùng ly trung tâm thành phố
- 巩胜=Củng Thắng
- 严禹川=Nghiêm Vũ Xuyên
- 当天骄影视的股东=làm thiên kiêu điện ảnh cổ đông
- 就不分红了=liền không chia hoa hồng
- 不分红了,=không chia hoa hồng,
- 不分红=không chia hoa hồng
- 买了块……地=mua khối…… địa
- 魔都的地又=Ma đô đất lại
- 彭国庆=Bành Quốc Khánh
- 谢叔叔=Tạ thúc thúc
- 虹桥机场的地,=Hồng kiều sân bay đất,
- 甚至不分给邹蔚君呢=thậm chí không phân cấp Trâu Úy Quân đâu
- 穿不穿=mặc không mặc
- 早把车给他买好=sớm đem xe cho hắn mua hảo
- 他试着开了一下车门=hắn thử mở cửa xe
- 这不和您商量了么=này không cùng ngài thương lượng sao
- 她一个小女娃子=nàng một cái tiểu nữ oa tử
- 张光真=Trương Quang Chân
- 来天骄有点事=tới Thiên kiêu có chút việc
- 封杀那么厉害=phong sát như vậy lợi hại
- 就连载完了=liền còn tiếp xong rồi
- 和亲朋好友=cùng thân bằng bạn tốt
- sara卓=Sara Trác
- 台长=đài trưởng
- 闻·田忌·樱=Văn · điền kỵ · Anh
- 和好朋友分享=cùng hảo bằng hữu chia sẻ
- 谢爸爸=Tạ ba ba
- 梁姐=Lương tỷ
- 小曹=Tiểu Tào
- 老段=lão Đoạn
- 连年度三强=liền niên độ tam cường
- 回到试镜的地方时=trở lại thử kính địa phương khi
- 这不才中午吗=này không mới giữa trưa sao
- 万代言费,=vạn đại ngôn phí,
- 万代言费=vạn đại ngôn phí
- 闻助理=Văn trợ lý
- 来天骄=tới Thiên Kiêu
- 出自传,=ra tự truyện,
- 出自传的事=ra tự truyện sự
- 出自传.=ra tự truyện.
- 姓万=họ Vạn
- 万编辑=Vạn biên tập
- 那道高墙=kia đạo tường cao
- 公务号手机=công vụ hào di động
- 谢太太=Tạ thái thái
- 那么刚的.=như vậy cương.
- 一下飞机就来见=một hạ phi cơ liền tới thấy
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 谢大先生=Tạ đại tiên sinh
- 谢渣=Tạ tra
- 赵马仔=Triệu mã tử
- 宋婵=Tống Thiền
- 宋蝉=Tống Thiền
- 小蝉=Tiểu Thiền
- 小婵=Tiểu Thiền
- 李佛乡=Lý Phật Hương
- 王佛乡=Vương Phật Hương
- 写几首都行=viết mấy đầu đều được
- 齐助理=Tề trợ lý
- 人才少了些=người mới thiếu chút
- 100万代表=100 vạn đại biểu
- 景湖=Cảnh Hồ
- 踩中陷阱=dẫm trúng bẫy rập
- 令闻樱=khiến Văn Anh
- 巩哥=Củng ca
- 叫天之骄子=kêu thiên chi kiêu tử
- 部长篇就有=bộ trường thiên liền có
- 看得比作家=xem đến so tác gia
- 四万多元=bốn vạn nhiều nguyên
- 六万多元=sáu vạn nhiều nguyên
- 行不行啊=được không a
- 不利于家庭和睦=bất lợi với gia đình hòa thuận
- 马武峰=Mã Võ Phong
- 金锁=Kim Tỏa
- 和紫薇=cùng Tử Vi
- 被紫薇=bị Tử Vi
- 就和好朋友=liền cùng hảo bằng hữu
- 杨主管=Dương chủ quản
- 上口碑=thượng danh tiếng
- 那屋不安装=kia phòng không trang bị
- 汪老师=Uông lão sư
- 易小姐=Dịch tiểu thư
- 网友和易小姐=võng hữu cùng Dịch tiểu thư
- 郑致和=Trịnh Trí Hòa
- 致和致和=Trí Hòa Trí Hòa
- 和”=hòa”
- 真能致和!=thật có thể trí hoà!
- 而且欺负你的人,=hơn nữa khi dễ ngươi người,
- 才学法=mới học pháp
- 还做法律人=còn làm pháp luật người
- 和平台=cùng ngôi cao
- 谢老师=Tạ lão sư
- 所有的人气选手=sở hữu nhân khí tuyển thủ
- 吸了两口才=hút hai khẩu mới nói
- 这人情什么时候还=này nhân tình khi nào còn
- 这样的投资人才知道的,=như vậy đầu tư người mới biết đến,
- 我不和你说=ta không cùng ngươi nói
- 鲁省=Lỗ tỉnh
- 我才调你去干校对=ta mới điều ngươi đi làm so đối
- 因为我很好看你=bởi vì ta thực hảo xem ngươi
- 一直干校对的工作=vẫn luôn làm so đối công tác
- 回去后,=trở về sau,
- 讨论过大纲=thảo luận quá đại cương
- 调去干校对=điều đi làm so đối
- 在这里干校对=ở chỗ này làm so đối
- 小倪=Tiểu Nghê
- 倪思思=Nghê Tư Tư
- 第一部长篇=đệ nhất bộ trường thiên
- 和好书就像埋在河沙里的珍珠=cùng hảo thư tựa như chôn ở hà sa trân châu
- 操心过天骄的业务=nhọc lòng quá Thiên kiêu nghiệp vụ
- 日韩男团=Nhật Hàn nam đoàn
- 帮助他的人大概就只有=trợ giúp hắn người đại khái cũng chỉ có
- 闻老板=Văn lão bản
- 闻作家=Văn tác gia
- sara=Sara
- 戴阿姨=Đái a di
- 卓阿姨=Trác a di
- 戴家=Đái gia
- 贺知年=Hạ Tri Niên
- 才干柴烈火=mới củi khô lửa bốc
- 张江=Trương Giang
- 不和我商量=không cùng ta thương lượng
- 有过了成功的人才害怕失败=từng có thành công người mới sợ hãi thất bại
- 今年的几个人气选手=năm nay vài cái nhân khí tuyển thủ
- 比赛结束后=thi đấu kết thúc sau
- 早在一周前=sớm tại một tuần trước
- 这很不闻樱=này thực không phải Văn Anh
- 别中他的计=đừng trúng hắn kế
- 熊律师=Hùng luật sư
- 法官席上年轻的审判长好像笑了=thẩm phán tịch thượng tuổi trẻ chánh án giống như cười
- 倪编辑=Nghê biên tập
- 眼里的水光都还没干=trong mắt thủy quang đều còn không có khô
- 致和说的没错=Trí Hoà nói không sai
- 结束后=kết thúc sau
- 被新领导瞧中=bị tân lãnh đạo nhìn trúng
- 花不花钱=tiêu không tiêu tiền
- 杜礼=Đỗ Lễ
- 替人家担心呢,=thay nhân gia lo lắng đâu,
- 坚持不和解=kiên trì không hòa giải
- 那边多才是关键=bên kia nhiều mới là mấu chốt
- 要忙着给人气选手们=muốn vội vàng cấp nhân khí các tuyển thủ
- 共同的休憩地.=cộng đồng nghỉ ngơi địa phương.
- 万某=Vạn mỗ
- 先去干校对编辑=trước đi làm so đối biên tập
- 校对编辑=so đối biên tập
- 干校对的工作=làm so đối công tác
- 比方惠=so Phương Huệ
- 得用钉子=đến dùng cái đinh
- 还有戏约=còn có diễn ước
- 鼠目寸光的人才会觉得=ếch ngồi đáy giếng người mới sẽ cảm thấy
- hk=HK
- 凉禾=Lương Hòa
- 白律师=Bạch luật sư
- 有个人气排行.=có nhân khí đứng hàng.
- 闻大作家=Văn đại tác gia
- 赵总是=Triệu tổng là
- 菲利普斯埃克塞特中学=Phillips Exeter Academy
- 小邹=Tiểu Trâu
- 却不下流——=lại không hạ lưu ——
- Sara卓=Sara Trác
- 康年生物=Khang Niên sinh vật
- 隔空洗了脑=cách không tẩy não
- 歌后=ca hậu
- 演过火剧,=diễn quá hỏa kịch,
- 郁天霖=Úc Thiên Lâm
- 当天骄股东=đương Thiên Kiêu cổ đông
- 天霖=Thiên Lâm
- 金总=Kim tổng
- 曹波=Tào Ba
- 姓管=họ Quản
- 一姐=Nhất tỷ
- 小郁=Tiểu Úc
- 小艾=Tiểu Ngải
- 谢大神=Tạ đại thần
- 方姐=Phương tỷ
- 又看管总,=lại xem Quản tổng,
- 多要点好处=nhiều muốn điểm chỗ tốt
- 连坐在沙发上=liền ngồi ở trên sô pha
- 让人精神=làm người tinh thần
- 扬宁=Dương Ninh
- 好歌和好剧=hảo ca cùng hảo kịch
- 还好闻樱=còn hảo Văn Anh
- 闻叔叔=Văn thúc thúc
- 干哪行都=làm nào hành đều
- 能有个中策就很不错=có thể có cái trung sách liền rất không tồi
- 方萍=Phương Bình
- 小枚,=Tiểu Mai,
- 杨经理=Dương giám đốc
- 那道年轻身影=kia đạo tuổi trẻ thân ảnh
- 开始兼职后一周.=bắt đầu kiêm chức sau một tuần.
- 能不能给付晶=có thể hay không cấp Phó Tinh
- 对付晶的人品=đối Phó Tinh nhân phẩm
- 教管总那一群人=dạy Quản tổng kia một đám người
- 递了个信封给付晶.=đệ cái phong thư cấp Phó Tinh.
- 一直没来过天骄=vẫn luôn không có tới quá Thiên Kiêu
- 要是能来天骄=nếu có thể tới Thiên Kiêu
- 为他出自传=vì hắn ra tự truyện
- 在过去的路上,=ở qua đi trên đường,
- 给付晶=cấp Phó Tinh
- 当成人礼=đương thành nhân lễ
- 他得用其他=hắn đến dùng mặt khác
- 王·慈父·军=Vương · từ phụ · Quân
- 王·带孝子·爽=Vương · để tang tử · Sảng
- 王大孝子=Vương đại hiếu tử
- 但书房=nhưng thư phòng
- 两个人气之星=hai cái nhân khí ngôi sao
- 有征求过天骄其他股东的意见吗=có trưng cầu quá Thiên Kiêu mặt khác cổ đông ý kiến sao
- 连天骄=liền Thiên Kiêu
- 以一年为期限吧=lấy một năm vì kỳ hạn đi
- 就去捆闻,=liền đi bó Văn,
- 大业务=đại nghiệp vụ
- 闻·厉害·樱=Văn · lợi hại · Anh
- 王大可爱=Vương đại đáng yêu
- 王小草=Vương tiểu thảo
- 重生之不负韶华最新章节地址:=
- 重生之不负韶华全文阅读地址:=
- 重生之不负韶华txt下载地址:=
- 重生之不负韶华手机阅读:=
- 当天骄=đương Thiên Kiêu
- 搞出了声势=làm ra thanh thế
- 谢神=Tạ thần
- 胡曼=Hồ Mạn
- 美群=Mỹ Quần
- 傅老=Phó lão
- 常林=Thường Lâm
- 闻常林=Văn Thường Lâm
- 寄过去的钱=gửi qua đi tiền
- 可心跳频率=nhưng tim đập tần suất
- 家具也买好=gia cụ cũng mua hảo
- 他家庭地位=hắn gia đình địa vị
- 闻某人=Văn mỗ người
- 烤红薯=khoai nướng
- 满足前五点,=thỏa mãn trước 5 điểm,
- 可逆流的鱼=nhưng ngịch lưu cá
- 拿都拿了=cầm đều cầm
- 看没看见=nhìn không nhìn thấy
- 不错=không sai
- 膝盖中箭=đầu gối trúng mũi tên
- 贺总=Hạ tổng
- 帮过大嫂=giúp quá đại tẩu
- 踩中尾巴的猫=dẫm trúng cái đuôi miêu
- 嘉信=Gia Tín
- 朱大嫂=Chu đại tẩu
- 邓总=Đặng tổng
- 两三道选择题=hai ba đạo lựa chọn đề
- 多要点赔偿=nhiều muốn điểm bồi thường
- 要点赔偿=muốn điểm bồi thường
- 巩经理=Củng giám đốc
- 康年=Khang Niên
- 斯兰=Tư Lan
- 沈焕=Thẩm Hoán
- 禹川=Vũ Xuyên
- 张禹川=Trương Vũ Xuyên
- 邰小五=Thai Tiểu Ngũ
- 邰五=Thai Ngũ
- 邰姑姑=Thai cô cô
- 姓严=họ Nghiêm
- 章楠=Chương Nam
- 不咋样的人才总爱提家里多牛逼=không như thế nào người mới tổng ái đề trong nhà nhiều ngưu bức
- 谢两亿=Tạ hai trăm triệu
- 开趴=khai party
- 他妈的骄人战绩=hắn mẹ kiêu người chiến tích
- 逃不过他妈的法眼=trốn bất quá hắn mẹ pháp nhãn
- 有很多人笑话他妈,=có rất nhiều người chê cười mẹ hắn,
- 羡慕他妈能豁出去脸面.=hâm mộ mẹ hắn có thể bất cứ giá nào thể diện.
- 彭总=Bành tổng
- 要点好处=muốn điểm chỗ tốt
- 只有曾经失去的人才会懂.=chỉ có đã từng mất đi người mới sẽ hiểu.
- 愿闻樱=nguyện Văn Anh
- 分不分关你啥事儿啊=phân không phân quan ngươi chuyện gì a
- 邰家=Thai gia
- 候芝秀=Hầu Chi Tú
- 嘲笑过严禹川=cười nhạo quá Nghiêm Vũ Xuyên
- 朱姐=Chu tỷ
- 谢二=Tạ nhị
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 很大可能拆迁的地,=rất lớn khả năng phá bỏ và di dời mảnh đất,
- 老杨=lão Dương
- 邓娟=Đặng Quyên
- 谢玉平是怎么样的人才对,=Tạ Ngọc Bình là thế nào người mới đúng,
- 追逐着这道光=truy đuổi này đạo quang
- 戳破天机=chọc xé thiên cơ
- 抑郁症没复发后=bệnh trầm cảm không tái phát sau
- 华语天后=Hoa ngữ thiên hậu
- 所有人设情节=sở hữu nhân thiết tình tiết
- 段全昌=Đoạn Toàn Xương
- 有后妈就有后爹=có mẹ kế liền có cha kế
- 老梁=lão Lương
- 高三才发力=cao tam mới phát lực
- 小股东们=các tiểu cổ đông
- 嗓子发干=giọng nói phát khô
- 华语歌坛=Hoa ngữ giới ca hát
- 杨制片=Dương sản xuất
- 杨姐=Dương tỷ
- 郁哥=Úc ca
- 没有适合我的角色.=không có thích hợp ta vai diễn.
- 好人设,=tốt nhân thiết,
- 看天骄不顺眼=nhìn Thiên Kiêu không vừa mắt
- 华语偶像剧=Hoa ngữ phim thần tượng
- 做错事的人才该付出代价=làm sai sự người mới nên trả giá đại giới
- 浙省=Chiết tỉnh
- 董经理=Đổng giám đốc
- 湘省卫视=đài truyền hình Tương tỉnh
- 皖省=Hoàn tỉnh
- 放不放他们进来=phóng không phóng bọn họ tiến vào
- 老范=lão Phạm
- 曼姐=Mạn tỷ
- 姓董=họ Đổng
- 要领着王太太离场=muốn lĩnh Vương thái thái ly tràng
- 梁导=Lương đạo
- 长远看天骄=lâu dài xem Thiên Kiêu
- 豫省=Dự tỉnh
- 段母=Đoạn mẫu
- 全昌=Toàn Xương
- 振涛=Chấn Đào
- 天骄赚得多闻樱作为股东就分的多嘛=Thiên Kiêu kiếm được nhiều Văn Anh làm cổ đông liền phân nhiều sao
- 从小鲵=từ Tiểu Nghê
- 倪主编=Nghê chủ biên
- 马薇=Mã Vi
- 听致和=nghe Trí Hòa
- 致和?=Trí Hòa?
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 老板不老板=lão bản không lão bản
- 多年轻女孩子=nhiều tuổi trẻ nữ hài tử
- 朝闻道夕死可矣=sáng nghe đạo chiều chết cũng không hối tiếc
- 重友轻妈=trọng hữu khinh mẹ
- 重色轻妈=trọng sắc khinh mẹ
- 自己个人人气匹配的版税=chính mình cá nhân nhân khí xứng đôi nhuận bút
- 600多分后都没消散=600 nhiều phân sau cũng chưa tiêu tán
- 彩铃=Thải Linh
- 许制片=Hứa sản xuất
- 有多少我们台里要多少=có bao nhiêu chúng ta đài muốn bấy nhiêu
- 和中彩票=cùng trúng vé số
- 比中彩票=so trúng vé số
- 乐唯文=Nhạc Duy Văn
- 和乐唯文=cùng Nhạc Duy Văn
- 张铁头=Trương thiết đầu
- 张憨批=Trương hàm phê
- 一段时间性格挺偏激=một đoạn thời gian tính cách rất cực đoan
- 保证人气不能散=bảo chứng nhân khí không thể tán
- 巩总=Củng tổng
- 卓琛=Trác Sâm
- 可是很刚的,=chính là thực cương,
- 说话很刚,=nói chuyện thực cương,
- 配不配合=phối không phối hợp
- 一个人气明星难道没有=một nhân khí minh tinh chẳng lẽ không có
- 不仅有干姐姐=không chỉ có có tỷ tỷ nuôi
- 干姐姐=tỷ tỷ nuôi
- 章志军=Chương Chí Quân
- 姓章=họ Chương
- 庞敬龙=Bàng Kính Long
- 庞志刚=Bàng Chí Cương
- 问卷发=hỏi cuốn phát
- 小闻樱=tiểu Văn Anh
- 闻两家=Văn hai nhà
- 魔都=Ma đô
- 找补习老师=tìm học bù lão sư
- 川大=Xuyên đại
- 电子科大=Điện Tử Khoa đại
- 青石桥=Thanh Thạch Kiều
- 九眼桥=Cửu Nhãn Kiều
- 万科=Vạn Khoa
- 连天府大道=ngay cả Thiên Phủ đại đạo
- 华阳=Hoa Dương
- 瘙到了=tao đến rồi
- 副行长=Phó giám đốc
- 长滩湖=Trường Than hồ
- 长滩速=Trường Than hồ
- 好闻樱=hảo Văn Anh
- 蒲县=Bồ huyện
- 见于文豪=thấy Vu Văn Hào
- 在于文豪=ở Vu Văn Hào
- 处世上算=xử thế thượng tính
- 不重新=không lần nữa
- 太升南路=Thái Thăng Nam lộ
- 白玉兰=Bạch Ngọc Lan
- 华清=Hoa Thanh
- 京大都=Kinh đại đều
- 珊妮=San Ni
- 京大=Kinh đại
- 马玲玲=Mã Linh Linh
- 刘雁=Lưu Nhạn
- 侯芝秀=Hầu Chi Tú
- 震旦=Chấn Đán
- kiki=Kiki
- 谢伯伯=Tạ bá bá
- 卓女士=Trác nữ sĩ
- 阿琛=A Sâm
- 邹家门口=Trâu gia môn khẩu
- aunt卓=Aunt Trác
- 庆庆=Khánh Khánh
- 国庆=Quốc Khánh
- 美淑=Mỹ Thục
- 卢美淑=Lư Mỹ Thục
- 志军=Chí Quân
- 卓……=Trác……
- 卓——=Trác ——
- 章家=Chương gia
- 章桦=Chương Hoa
- 章太太=Chương thái thái
- 楠楠=Nam Nam
- 小桦=Tiểu Hoa
- 章老爷子=Chương lão gia tử
- 知年=Tri Niên
- 庞父=Bàng phụ
- 仓鼠=Hamster
- 王医生=Vương bác sĩ
- 胰|腺=tuyến | tụy
- 章两家=Chương hai nhà
- 感受下棠姐=cảm thụ hạ Đường tỷ
- 祝绡=Chúc Tiêu
- 庞太太=Bàng thái thái
- 敬龙=Kính Long
- 庞的老六=Bàng lão lục
- 致和=Trí Hòa
- 廖仕延=Liêu Sĩ Diên
- 天骄=Thiên Kiêu
- 祝阿姨=Chúc a di
- 小马哥=Tiểu Mã ca
- 董润芳=Đổng Nhuận Phương
- 董二人=Đổng hai người
- 庞公子=Bàng công tử
- 庞家=Bàng gia
- 华亭=Hoa Đình
- 老庞=lão Bàng
- 润芳=Nhuận Phương
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 庞先生=Bàng tiên sinh
- 庞叔叔=Bàng thúc thúc
- 张丽群=Trương Lệ Quần
- 丽群=Lệ Quần
- 张老头=Trương lão nhân
- 志刚=Chí Cương
- 庞总=Bàng tổng
- 杭筱雯=Hàng Tiêu Văn
- 蓝鲸=Lam Kình
- 《星河与你》=《 Ngân hà cùng ngươi 》
- 《荆棘王冠》=《 Bụi gai vương miện 》
- 鲍立新=Bào Lập Tân
- 《星火》=《 Tinh hỏa 》
- 《私奔在天明》=《 Tư bôn ở bình minh 》
- 《探荆》=《 Thăm kinh 》
- 《寻雍》=《 Tìm ung 》
- 水明月=Thủy Minh Nguyệt
- 给水明月=cấp Thủy Minh Nguyệt
- 沐梵=Mộc Phạn
- 孙明菲=Tôn Minh Phỉ
- 冯高=Phùng Cao
- 君越=Quân Việt
- 冯婷婷=Phùng Đình Đình
- 冯司机=Phùng tài xế
- 冉大小姐=Nhiễm đại tiểu thư
- 冉可晴=Nhiễm Khả Tình
- 联盛=Liên Thịnh
- 张总=Trương tổng
- 冉小姐=Nhiễm tiểu thư
- 冉总=Nhiễm tổng
- 小晴=Tiểu Tình
- 寰宇=Hoàn Vũ
- 秦虎=Tần Hổ
- 大虞=Đại Ngu
- 陈国公=Trần quốc công
- 陈若离=Trần Nhược Ly
- 冠军侯=Quan Quân Hầu
- 秦安=Tần An
- 李勤=Lý Cần
- 虞朝=Ngu triều
- 李孝坤=Lý Hiếu Khôn
- 丁晁=Đinh Tiều
- 小田=Tiểu Điền
- 《神都·少年行》=《 Thần Đô · thiếu niên hành 》