Đam mỹ Xuyên qua cổ đại làm phu tử Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên qua cổ đại làm phu tử
visibility1227218 star17915 549
Hán Việt: Xuyên việt cổ đại tố phu tử
Tác giả: Ma Lạt Duẩn
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 528 phiên ngoại chung chương xuất quỹ 3
Thời gian đổi mới: 25-07-2022
Cảm ơn: 4856 lần
Thể loại: Nguyên sang, Đam mỹ, Cổ đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Song khiết 🕊️ , Vườn trường , Cường cường , Thăng cấp lưu , Chủ thụ , Cung đình hầu tước , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Ấm áp , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , 1v1 , Quan trường
[ĐÃ THAY RAW]
========================
Sở Từ là một cái cao trung lão sư, bởi vì ở tiệm net vây đổ học sinh vô ý một chân dẫm không làm cho vô tội xuyên qua.
Tân gia nghèo rớt mồng tơi, nguyên chủ lại là cái tay trói gà không chặt tiểu tú tài, muốn dưỡng gia sống tạm, kia chỉ có thể thao khởi nghề cũ.
Sau lại, Đại Ngụy triều Đại tân sinh quan viên nhắc tới Sở Từ đều bị cả người run rẩy, đơn giản là Sở lão sư có câu danh ngôn, “Học sinh nghe giảng bài không hiệu quả, hơn phân nửa là làm, đánh một đốn thì tốt rồi.”
Tag: Xuyên qua thời không Thăng cấp lưu Khoa cử Trong triều đình
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Sở Từ, Khấu Tĩnh ┃ vai phụ: Sở gia người ┃ cái khác:
Một câu tóm tắt: Không nghe giảng bài, không bằng chết
=====================
VIP cường đẩy huy hiệu
Thành phố A cao trung ngữ văn tổ đại ca Sở Từ một sớm xuyên qua, đi vào một cái xa lạ thời đại, trở thành một cái mới vừa bị người hãm hại tiểu tú tài. Tân gia gia cảnh quẫn bách, tiểu tú tài lại vô mặt khác cường hạng, Sở Từ chỉ có thể nhặt lên nghề cũ một lần nữa đi lên dạy học và giáo dục huy hoàng đại đạo. Hắc hắc, run rẩy đi, các học sinh!
Bổn văn chuyện xưa nội dung chặt chẽ, cốt truyện sinh động thú vị. Tác giả lấy nên hài hài hước thủ pháp viết ra Đại Lương triều tiểu tú tài như thế nào khoa cử làm giàu, tiện đà dạy học và giáo dục, trở thành một thế hệ đại nho ngã nham phập phồng nhân sinh lịch trình. Văn trung nhân vật có máu có thịt hi tiếu nộ mạ tẫn hiện sinh hoạt triết lý.
- 寇静=Khấu Tĩnh
- 楚广=Sở Quảng
- 徐管家=Từ quản gia
- 群号=username
- 小橙子=Tiểu Chanh Tử
- 楚小远=Sở Tiểu Viễn
- 张文海=Trương Văn Hải
- 黄大夫=Hoàng đại phu
- 秦钊=Tần Chiêu
- 楚母=Sở mẫu
- 秦夫子=Tần phu tử
- 陆丰=Lục Phong
- 楚秀才=Sở tú tài
- 陆掌柜=Lục chưởng quầy
- 沈秀娘=Thẩm Tú Nương
- 胡俊=Hồ Tuấn
- 方晋阳=Phương Tấn Dương
- 网吧=tiệm net
- 铜城=Đồng Thành
- 兄弟网吧=Huynh Đệ tiệm net
- 老楚=lão Sở
- 高一=cao nhất
- 游戏厅=tiệm điện tử
- 楚家=Sở gia
- 楚爹=Sở cha
- 小远=Tiểu Viễn
- 楚大哥=Sở đại ca
- 楚远=Sở Viễn
- 楚大娘=Sở đại nương
- 秀娘=Tú Nương
- 秦小哥=Tần tiểu ca
- 曲坛=Khúc Đàn
- 长溪=Trường Khê
- 北大=Bắc Đại
- 平安镇=Bình An trấn
- 名旭=danh Húc
- 姓陈=họ Trần
- 陈伯=Trần bá
- 黄河入海图=Hoàng Hà Nhập Hải Đồ
- 绣娘传=Tú Nương Truyện
- 绣娘=Tú Nương
- 虎子=Hổ Tử
- 锦娘=Cẩm Nương
- 楚小二=Sở tiểu nhị
- 何三郎=Hà Tam Lang
- 何家=Hà gia
- 何母=Hà mẫu
- 何老汉=Hà lão hán
- 何大伯=Hà đại bá
- 何父=Hà phụ
- 张夫子=Trương phu tử
- 王四海=Vương Tứ Hải
- 阿辞=A Từ
- 姓万=họ Vạn
- 何大娘=Hà đại nương
- 李家=Lý gia
- 李小姐=Lý tiểu thư
- 天外来客=Thiên Ngoại Lai Khách
- 启山=Khải Sơn
- 张兄=Trương huynh
- 县学=Huyện Học
- 张母=Trương mẫu
- 张父=Trương phụ
- 文海=Văn Hải
- 论语=Luận Ngữ
- 书经=Thư Kinh
- 楚兄=Sở huynh
- 楚公子=Sở công tử
- 张家=Trương gia
- 孟子告子上=Mạnh Tử Cáo Tử Thượng
- 楚贤侄=Sở hiền chất
- 宋朝=Tống triều
- 汪洙所=Uông Thù Sở
- 神童诗=Thần Đồng Thi
- 尚书=Thượng Thư
- 虞书=Ngu Thư
- 尧典=Nghiêu Điển
- 张夫人=Trương phu nhân
- 金玉轩=Kim Ngọc Hiên
- 南田玉=Nam Điền Ngọc
- 碎玉阁=Toái Ngọc Các
- 蝶恋花=Điệp Luyến Hoa
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 楚爷爷=Sở gia gia
- 楚奶奶=Sở nãi nãi
- 沈父=Thẩm phụ
- 沈母=Thẩm mẫu
- 珊珊=San San
- 陈婶=Trần thẩm
- 子曰=Tử viết
- 小时的孩子=Tiểu Thời hài tử
- 楚姑父=Sở dượng
- 六六大顺=lục lục đại thuận
- 楚姑姑=Sở cô cô
- 画皮=Họa Bì
- 汉服=Hán phục
- 张府=Trương phủ
- 左传=Tả Truyện
- 庄公=Trang Công
- 曹刿=Tào Quế
- 贴经=Thiếp Kinh
- 墨义=Mặc Nghĩa
- 县试题集=Huyện Đề Thi Tập
- 天利38套=Thiên Lợi 38 Bộ
- 五三=Năm Tam
- 王某雄=Vương Mỗ Hùng
- 薛某星=Tiết Mỗ Tinh
- 王者称雄=Vương giả xưng hùng
- 某星不出=mỗ Tinh không ra
- 辞海题集=Từ Hải Đề Tập
- 美人图=Mỹ Nhân Đồ
- 黄管事=Hoàng quản sự
- 徐某=Từ mỗ
- 那天外来客=kia Thiên Ngoại Lai Khách
- 徐兄=Từ huynh
- 严祭酒=Nghiêm Tế Tửu
- 徐爷爷=Từ gia gia
- 寇府=Khấu phủ
- 寇闵=Khấu Mẫn
- 钰儿=Ngọc Nhi
- 钟离钰=Chung Ly Ngọc
- 寇家=Khấu gia
- 灵光寺=Linh Quang Tự
- 圆心=Viên Tâm
- 为静=vì Tĩnh
- 五禽戏=Ngũ Cầm Hí
- 九章=Cửu Chương
- 五曹=Ngũ Tào
- 孙子》=Tôn Tử 》
- 楚父=Sở phụ
- 小明=Tiểu Minh
- 小刚=Tiểu Cương
- 县试=Thi Huyện
- 岁试=Thi Tuế
- 县城=Huyện thành
- 诗赋=Thi Phú
- 杂文=Tạp Văn
- 古典格律诗词鉴赏与创作=Cổ Điển Cách Luật Thơ Từ Giám Định Và Thưởng Thức Cùng Sáng Tác
- 青石巷=Thanh Thạch hẻm
- 学子路=Học Tử lộ
- 何进=Hà Tiến
- 取之=Thủ Chi
- 何兄=Hà huynh
- 流丸=Lưu Hoàn
- 瓯臾=Âu Du
- 荀子=Tuân Tử
- 齐旭=Tề Húc
- 达远=Đạt Viễn
- 齐兄=Tề huynh
- 楚某=Sở mỗ
- 论语宪问=Luận Ngữ Hiến Vấn
- 齐达远=Tề Đạt Viễn
- 看齐兄=xem Tề huynh
- 朱杰=Chu Kiệt
- 寇老爷=Khấu lão gia
- 乡试=Thi Hương
- 朱兄=Chu huynh
- 惜字亭=Tích Tự Đình
- 焚字炉=Phần Tự Lô
- 字库塔=Tự Khố Tháp
- 秦师母=Tần sư mẫu
- 寇兄=Khấu huynh
- 钟离兄=Chung Ly huynh
- 钟离=Chung Ly
- 方兄=Phương huynh
- 晋阳=Tấn Dương
- 莫道员=Mạc đạo viên
- 提举学事司=Đề Cử Học Sự Tư
- 莫老=Mạc lão
- 莫怀古=Mạc Hoài Cổ
- 秦岭青=Tần Lĩnh Thanh
- 黄州寒食帖=Hoàng Châu Hàn Thực Thiếp
- 寒食诗帖=Hàn Thực Thi Thiếp
- 行书=Hành Thư
- 行书帖=Hành Thư Thiếp
- 孔照儒=Khổng Chiếu Nho
- 陈旭=Trần Húc
- 陈秀才=Trần tú tài
- 陈年兄=Trần niên huynh
- 楚年弟=Sở niên đệ
- 张老=Trương lão
- 天字=Thiên tự
- 黄字=Hoàng tự
- 玄黄=Huyền Hoàng
- 玄黄二号=Huyền Hoàng hai hào
- 赋得古原草送别=Phú Đắc Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt
- 秦先生=Tần tiên sinh
- 杨县令=Dương huyện lệnh
- 李廷=Lý Đình
- 张泽=Trương Trạch
- 徐方=Từ Phương
- 看齐旭=xem Tề Húc
- 隆昌=Long Xương
- 子方=Tử Phương
- 中行=Trung Hành
- 陈子方=Trần Tử Phương
- 名子方=danh Tử Phương
- 周光=Chu Quang
- 顾远=Cố Viễn
- 安城=An Thành
- 佟义=Đồng Nghĩa
- 寇百户=Khấu bách hộ
- 张齐=Trương Tề
- 赵千户=Triệu thiên hộ
- 百户长=bách hộ trưởng
- 葫芦村=Hồ Lô thôn
- 墨斗村=Mặc Đấu thôn
- 常虎=Thường Hổ
- 春花=Xuân Hoa
- 云大郎=Vân Đại Lang
- 寇静静=Khấu Tĩnh Tĩnh
- 楚小辞=Sở Tiểu Từ
- 方家=Phương gia
- 张方=Trương Phương
- 翰墨=Hàn Mặc
- 楚老大=Sở lão đại
- 蒙童馆=Mông Đồng Quán
- 阔之=Khoát Chi
- 讳皎=húy Kiểu
- 孟公=Mạnh Công
- 齐管事=Tề quản sự
- 张书办=Trương thư bạn
- 辞海=Từ Hải
- 老陈=lão Trần
- 陈镇长=Trần trấn trưởng
- 王觉=Vương Giác
- 陈州=Trần Châu
- 王县丞=Vương huyện thừa
- 徐老=Từ lão
- 上清观=Thượng Thanh Quan
- 石头=Thạch Đầu
- 朱夫子=Chu phu tử
- 张叔=Trương thúc
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 弟子规=Đệ Tử Quy
- 千家诗=Thiên Gia Thi
- 琼林=Quỳnh Lâm
- 方母=Phương mẫu
- 方父=Phương phụ
- 小翠=Tiểu Thúy
- 九里香=cửu lí hương
- 见方晋阳=thấy Phương Tấn Dương
- 张公子=Trương công tử
- 方夫人=Phương phu nhân
- 阳儿=Dương Nhi
- 张爷爷=Trương gia gia
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 孙山=Tôn Sơn
- 贤郎=Hiền Lang
- 桂花巷=Quế Hoa hẻm
- 府试=Thi Phủ
- 科举班=Khoa Cử Ban
- 私塾=Tư Thục
- 竹香舍=Trúc Hương Xá
- 楚叔叔=Sở thúc thúc
- 楚哥哥=Sở ca ca
- 甲菜=Giáp đồ ăn
- 孔庙=Khổng miếu
- 清河=Thanh Hà
- 赵召明=Triệu Triệu Minh
- 县令=Huyện lệnh
- 对方晋阳=đối Phương Tấn Dương
- 和张=cùng Trương
- 方二人=Phương hai người
- 院试=Thi Viện
- 方府=Phương phủ
- 方爷爷=Phương gia gia
- 县丞=Huyện thừa
- 某哈=mỗ Husky
- 见方家=thấy Phương gia
- 方老=Phương lão
- 曲县令=Khúc huyện lệnh
- 嘉佑=Gia Hữu
- 府学=Phủ Học
- 书院=Thư Viện
- 小虎=Tiểu Hổ
- 黄地主=Hoàng địa chủ
- 小论文=Tiểu Luận Văn
- 帖诗=Thiếp Thi
- 县府院=Huyện Phủ Viện
- 和试=cùng thi
- 汉赋=Hán phú
- 四书五经=Tứ Thư Ngũ Kinh
- 公文判词=Công Văn Phán Từ
- 策问=Thi Vấn Đáp
- 王阳明=Vương Dương Minh
- 格物致知=Cách Vật Trí Tri
- 五经=Ngũ Kinh
- 四书=Tứ Thư
- 思无邪=Tư Vô Tà
- 无邪念=vô tà niệm
- 春秋=Xuân Thu
- 辞弟=Từ đệ
- 回甘州府=hồi Cam Châu phủ
- 安城风物志=An Thành Phong Vật Chí
- 安城游记=An Thành Du Ký
- 戏说安城=Hí Thuyết An Thành
- 张虎=Trương Hổ
- 温太傅=Ôn thái phó
- 祝峰=Chúc Phong
- 许乔南=Hứa Kiều Nam
- 褚英=Chử Anh
- 温然=Ôn Nhiên
- 朱明越=Chu Minh Việt
- 姜显=Khương Hiển
- 许征=Hứa Chinh
- 西江=Tây Giang
- 会试=Thi Hội
- 殿试=Thi Đình
- 先贤馆=Tiên Hiền Quán
- 童子班=Đồng Tử ban
- 甲班=Giáp ban
- 少年班=Thiếu Niên ban
- 姓江=họ Giang
- 张鼎=Trương Đỉnh
- 骆应书=Lạc Ứng Thư
- 祝翔=Chúc Tường
- 江淮=Giang Hoài
- 江教员=Giang giáo viên
- 梁惠王上=Lương Huệ Vương Thượng
- 孟子集注=Mạnh Tử Tập Chú
- 祝夫子=Chúc phu tử
- 找齐旭=tìm Tề Húc
- 广胜=Quảng Thắng
- 信然=Tín Nhiên
- 姓祝=họ Chúc
- 贤良方正=Hiền Lương Phương Chính
- 周承远=Chu Thừa Viễn
- 蒋必先=Tưởng Tất Tiên
- 尔等=các ngươi
- 临死前的严监生=Lâm Tử Tiền Nghiêm Giám Sinh
- 贤良祠=Hiền Lương Từ
- 桂榜=Quế Bảng
- 谢麟=Tạ Lân
- 许家巷=Hứa Gia hẻm
- 许兄=Hứa huynh
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 南河=Nam Hà
- 许家=Hứa gia
- 治诗=trị Thi
- 许老=Hứa lão
- 治诗经=trị Kinh Thi
- 郑伯克段于鄢=Trịnh Bá Khắc Đoạn Vu Yên
- 学易=học Dịch
- 学礼=học Lễ
- 学书=học Thư
- 董齐才=Đổng Tề Tài
- 才子社=Tài Tử Xã
- 袁山学社=Viên Sơn Học Xã
- 常河=Thường Hà
- 徐建=Từ Kiến
- 张方陈=Trương Phương Trần
- 陈中行=Trần Trung Hành
- 申越=Thân Việt
- 申子度=Thân Tử Độ
- 王元=Vương Nguyên
- 项果=Hạng Quả
- 张潜=Trương Tiềm
- 曲兄=Khúc huynh
- 申兄=Thân huynh
- 童子学=Đồng Tử Học
- 五蠹=Ngũ Đố
- 始皇=Thủy Hoàng
- 齐老=Tề lão
- 许小哥=Hứa tiểu ca
- 楚少爷=Sở thiếu gia
- 孙子兵法=Tôn Tử Binh Pháp
- 钟豹=Chung Báo
- 徐叔=Từ thúc
- 默之=Mặc Chi
- 寇叔叔=Khấu thúc thúc
- 寇叔=Khấu thúc
- 幽草居=U Thảo Cư
- 静儿=Tĩnh Nhi
- 孔某=Khổng mỗ
- 惠源=Huệ Nguyên
- 孟教员=Mạnh giáo viên
- 斥候营=Xích Hầu Doanh
- 剪水亭=Tiễn Thủy Đình
- 胡茂=Hồ Mậu
- 齐府=Tề phủ
- 齐家=Tề gia
- 丰田=Phong Điền
- 汪全=Uông Toàn
- 窦丙=Đậu Bính
- 汪常=Uông Thường
- 名静=danh Tĩnh
- 讳闵=húy Mẫn
- 楚小子=Sở tiểu tử
- 姓钟=họ Chung
- 钟老三=Chung lão tam
- 富阳=Phú Dương
- 锋芒训练营=Phong Mang Huấn Luyện Doanh
- 飞虎=Phi Hổ
- 狂狮=Cuồng Sư
- 猛熊=Mãnh Hùng
- 傲狼=Ngạo Lang
- 训练营=Huấn Luyện Doanh
- 钱义=Tiền Nghĩa
- 许林=Hứa Lâm
- 他乡试=hắn Thi Hương
- 王之涣=Vương Chi Hoán
- 刘禹锡=Lưu Vũ Tích
- 安家=An gia
- 安母=An mẫu
- 穆元盛=Mục Nguyên Thịnh
- 苏宁=Tô Ninh
- 凤凰周刊=Phượng Hoàng Chu Khan
- 半月谈=Bán Nguyệt Đàm
- 南风窗=Nam Phong Song
- 朱小哥=Chu tiểu ca
- 王兄=Vương huynh
- 李兄=Lý huynh
- 囡囡=Niếp Niếp
- 楚珊珊=Sở San San
- 朵子=Đóa Tử
- 姓许=họ Hứa
- 欣欣=Hân Hân
- 荣荣=Vinh Vinh
- 安桃花=An Đào Hoa
- 陈氏=Trần thị
- 楚芸=Sở Vân
- 杨氏=Dương thị
- 孙家=Tôn gia
- 安老=An lão
- 八院文会=Bát Viện Văn Hội
- 文会=Văn Hội
- 周夫子=Chu phu tử
- 楚哥=Sở ca
- 三五历纪=Tam Ngũ Lịch Kỷ
- 茂山=Mậu Sơn
- 江兄=Giang huynh
- 陈兄=Trần huynh
- 回府学=hồi Phủ Học
- 君子六艺=Quân Tử Lục Nghệ
- 陈方=Trần Phương
- 大韶=Đại Thiều
- 大武=Đại Võ
- 颜修=Nhan Tu
- 胡博=Hồ Bác
- 李太白=Lý Thái Bạch
- 颜胡=Nhan Hồ
- 沈从飞=Thẩm Tòng Phi
- 沈兄=Thẩm huynh
- 博文馆=Bác Văn Quán
- 王颜柳欧=Vương Nhan Liễu Âu
- 之字=Chi tự
- 王献之=Vương Hiến Chi
- 羲之=Hi Chi
- 颜欧=Nhan Âu
- 王柳=Vương Liễu
- 欧阳询=Âu Dương Tuân
- 欧体=Âu thể
- 赵立成=Triệu Lập Thành
- 县学子=huyện học sinh
- 舒必先=Thư Tất Tiên
- 王颜=Vương Nhan
- 王体=Vương thể
- 欧柳=Âu Liễu
- 兰亭序=Lan Đình Tự
- 王右军=Vương Hữu Quân
- 吉礼=Cát Lễ
- 凶礼=Hung Lễ
- 军礼=Quân Lễ
- 宾礼=Tân Lễ
- 嘉礼=Gia Lễ
- 洗三礼=Tẩy Tam Lễ
- 赵老=Triệu lão
- 周识意=Chu Thức Ý
- 丙辰=Bính Thần
- 江陈=Giang Trần
- 黄夫子=Hoàng phu tử
- 寇公子=Khấu công tử
- 张阔之=Trương Khoát Chi
- 黄英杰=Hoàng Anh Kiệt
- 胡兄=Hồ huynh
- 肖觉=Tiêu Giác
- 肖兄=Tiêu huynh
- 钟权=Chung Quyền
- 胡岳=Hồ Nhạc
- 平山=Bình Sơn
- 均山=Quân Sơn
- 和平山=cùng Bình Sơn
- 宋大哥=Tống đại ca
- 宋扬=Tống Dương
- 许旺财=Hứa Vượng Tài
- 宋老大=Tống lão đại
- 志怪趣谈=Chí Quái Thú Đàm
- 桃花源=Đào Hoa Nguyên
- 金掌柜=Kim chưởng quầy
- 逐光=Trục Quang
- 淮儿=Hoài Nhi
- 柔儿=Nhu Nhi
- 谢大人=Tạ đại nhân
- 谢兄=Tạ huynh
- 谢清=Tạ Thanh
- 小珊珊=Tiểu San San
- 双燕=Song Yến
- 许府=Hứa phủ
- 杏子=Hạnh Tử
- 秋爽院=Thu Sảng Viện
- 怀秋=Hoài Thu
- 许师母=Hứa sư mẫu
- 许木=Hứa Mộc
- 钱兄=Tiền huynh
- 谏逐客书=Gián Trục Khách Thư
- 和张松年=Hòa Trương Tùng Niên
- 张松年=Trương Tùng Niên
- 张大人=Trương đại nhân
- 吏民赋=Lại Dân Phú
- 虎形拳=Hổ Hình Quyền
- 虎戏=Hổ Hí
- 状元楼=Trạng Nguyên Lâu
- 王诚义=Vương Thành Nghĩa
- 吕钦=Lữ Khâm
- 余夜迟=Dư Dạ Trì
- 吕兄=Lữ huynh
- 王余=Vương Dư
- 陆为学=Lục Vi Học
- 陆大人=Lục đại nhân
- 雨号=Vũ hào
- 厕号=Xí hào
- 中庸=Trung Dung
- 诗鬼=Thi Quỷ
- 晋字=Tấn tự
- 登蓝榜=Đăng Lam Bảng
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 寇世叔=Khấu thế thúc
- 律诗=Luật Thi
- 经魁=Kinh Khôi
- 成公十一年=Thành Công Thập Nhất Niên
- 于令狐=Vu Lệnh Hồ
- 会于令狐=gặp Vu Lệnh Hồ
- 明经=Minh Kinh
- 杨姓=họ Dương
- 杨大人=Dương đại nhân
- 李大人=Lý đại nhân
- 黄大人=Hoàng đại nhân
- 鲁东=Lỗ Đông
- 顾大人=Cố đại nhân
- 顾兄=Cố huynh
- 沈大人=Thẩm đại nhân
- 韩兄=Hàn huynh
- 韩大人=Hàn đại nhân
- 乐阳坊=Nhạc Dương Phường
- 朱姓=họ Chu
- 姓朱=họ Chu
- 尚恩=Thượng Ân
- 厉尚恩=Lệ Thượng Ân
- 厉兄=Lệ huynh
- 苟天赐=Cẩu Thiên Tứ
- 正榜=Chính Bảng
- 经魁榜=Kinh Khôi Bảng
- 天和=Thiên Hòa
- 尚阳=Thượng Dương
- 王全礼=Vương Toàn Lễ
- 平林=Bình Lâm
- 济阳=Tế Dương
- 下田=Hạ Điền
- 周士贤=Chu Sĩ Hiền
- 州里=Châu Lí
- 平旷=Bình Khoáng
- 恩义=Ân Nghĩa
- 厉家庄=Lệ Gia Trang
- 五魁榜=Ngũ Khôi Bảng
- 江平=Giang Bình
- 溧阳=Lật Dương
- 傅明义=Phó Minh Nghĩa
- 赵庄=Triệu Trang
- 赵项端=Triệu Hạng Đoan
- 杨树=Dương Thụ
- 郑青曲=Trịnh Thanh Khúc
- 广元=Quảng Nguyên
- 亚元=Á Nguyên
- 上官诺=Thượng Quan Nặc
- 礼经=Lễ Kinh
- 瀛州=Doanh Châu
- 五常=Ngũ Thường
- 汝州=Nhữ Châu
- 华江=Hoa Giang
- 甘州=Cam Châu
- 瀛洲=Doanh Châu
- 溪昌=Khê Xương
- 袁山=Viên Sơn
- 阳信=Dương Tín
- 解元郎=Giải Nguyên Lang
- 放榜=Yết Bảng
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 鹿鸣宴=Lộc Minh Yến
- 许氏=Hứa thị
- 齐元帅=Tề nguyên soái
- 贾母=Giả mẫu
- 他娘的=hắn nương
- 楚解元=Sở Giải Nguyên
- 安文才=An Văn Tài
- 杨兄=Dương huynh
- 县尉=Huyện úy
- 战国策=Chiến Quốc Sách
- 唐人手=Đường nhân thủ
- 安姑父=An dượng
- 安姑姑=An cô cô
- 祭先严文=Tế Vong Phụ Văn
- 名辞=danh Từ
- 怀槿=Hoài Cẩn
- 楚怀槿=Sở Hoài Cẩn
- 了解元郎=Giải Nguyên Lang
- 兹邻南闽=Tư Lân Nam Mân
- 楚老爷=Sở lão gia
- 太平县=Thái Bình huyện
- 太平镇=Thái Bình trấn
- 莫全=Mạc Toàn
- 全哥=Toàn ca
- 李头=Lý đầu
- 莫府=Mạc phủ
- 莫家=Mạc gia
- 黄举人=Hoàng cử nhân
- 莫仁兴=Mạc Nhân Hưng
- 莫公=Mạc công
- 安公=An công
- 晋厉=Tấn Lệ
- 秦桓=Tần Hoàn
- 张公=Trương công
- 孔老=Khổng lão
- 洪家村=Hồng gia thôn
- 洋河=Dương Hà
- 胡县令=Hồ huyện lệnh
- 许大人=Hứa đại nhân
- 大虎=Đại Hổ
- 海平=Hải Bình
- 南江=Nam Giang
- 黔贵=Kiềm Quý
- 川林=Xuyên Lâm
- 渠人士=Cừ nhân sĩ
- 梁本昌=Lương Bổn Xương
- 县长溪=huyện Trường Khê
- 梁兄=Lương huynh
- 文兴=Văn Hưng
- 辞感激不尽=Từ vô cùng cảm kích
- 穆府=Mục phủ
- 穆大人=Mục đại nhân
- 穆远修=Mục Viễn Tu
- 许年兄=Hứa niên huynh
- 城北=thành Bắc
- 梅花社=Mai Hoa Xã
- 罗西=La Tây
- 阿文=A Văn
- 琼海=Quỳnh Hải
- 姓赵=họ Triệu
- 名瑞=danh Thụy
- 中廉=Trung Liêm
- 赵兄=Triệu huynh
- 北定=Bắc Định
- 谢翔飞=Tạ Tường Phi
- 升回=Thăng Hồi
- 南闽=Nam Mân
- 谢翔灰=Tạ Tường Hôi
- 姓罗=họ La
- 槿兄=Cẩn huynh
- 翔兄=Tường huynh
- 肥兄=Phì huynh
- 梅园=Mai Viên
- 罗兄=La huynh
- 定北=Định Bắc
- 暖阁=Noãn Các
- 陈父=Trần phụ
- 才与谋=Tài Dữ Mưu
- 张乾=Trương Càn
- 姓关=họ Quan
- 会元=Hội Nguyên
- 会元郎=Hội Nguyên Lang
- 状元郎=Trạng Nguyên Lang
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 吴大人=Ngô đại nhân
- 榜眼=Bảng Nhãn
- 探花=Tham Hoa
- 楚爱卿=Sở ái khanh
- 探花郎=Tham Hoa Lang
- 吴康=Ngô Khang
- 章明=Chương Minh
- 和光=Hòa Quang
- 朝天和=triều Thiên Hòa
- 三元=Tam Nguyên
- 章公=Chương công
- 左世权=Tả Thế Quyền
- 成贵=Thành Quý
- 春喜楼=Xuân Hỉ Lâu
- 琼林宴=Quỳnh Lâm Yến
- 起点=Khởi Điểm
- 文兴坊=Văn Hưng Phường
- 楚状元=Sở Trạng Nguyên
- 敬王=Kính Vương
- 翰林=Hàn Lâm
- 内阁=Nội Các
- 翰林院=Hàn Lâm Viện
- 六部=Lục Bộ
- 皖安=Hoàn An
- 静字=Tĩnh tự
- 名忠=danh Trung
- 广义=Quảng Nghĩa
- 名章=danh Chương
- 立言=Lập Ngôn
- 江学正=Giang học chính
- 赵学正=Triệu học chính
- 圣训堂=Thánh Huấn Đường
- 汪大人=Uông đại nhân
- 水治论=Thủy Trị Luận
- 京师=Kinh Sư
- 章夫子=Chương phu tử
- 和张虎=cùng Trương Hổ
- 吴光=Ngô Quang
- 老朱=lão Chu
- 章老=Chương lão
- 畅音阁=Sướng Âm Các
- 阿光=A Quang
- 承乾殿=Thừa Càn Điện
- 国法=Quốc Pháp
- 元德=Nguyên Đức
- 冯陌=Phùng Mạch
- 大白=Đại Bạch
- 壬班=Nhâm ban
- 周通=Chu Thông
- 顾栩=Cố Hủ
- 陈大夫=Trần đại phu
- 广儿=Quảng Nhi
- 辞儿=Từ Nhi
- 提官=Đề quan
- 祝提学=Chúc đề học
- 楚司业=Sở tư nghiệp
- 孔山长=Khổng sơn trưởng
- 寇勤=Khấu Cần
- 勤功=Cần công
- 邱山长=Khâu sơn trưởng
- 袁山长=Viên sơn trưởng
- 回山长的=hồi sơn trưởng
- 莫提学=Mạc đề học
- 钱监丞=Tiền giam thừa
- 王典簿=Vương điển bộ
- 顾司业=Cố tư nghiệp
- 丁戊己=Đinh Mậu Kỷ
- 庚辛=Canh Tân
- 张彬=Trương Bân
- 方墨=Phương Mặc
- 范学录=Phạm học lục
- 三百千=Tam Bách Thiên
- 程助教=Trình trợ giáo
- 令状元郎=lệnh Trạng Nguyên Lang
- 溪县=Khê huyện
- 张仪=Trương Nghi
- 苏秦=Tô Tần
- 师之典范=Sư Chi Điển Phạm
- 金戒尺=Kim Thước
- 汪祭酒=Uông tế tửu
- 何平=Hà Bình
- 牛二=Ngưu Nhị
- 春坊=Xuân Phường
- 印子=Ấn Tử
- 吴兄=Ngô huynh
- 吴监丞=Ngô giam thừa
- 钱柄旺=Tiền Bính Vượng
- 是钱=là Tiền
- 是钱柄旺=là Tiền Bính Vượng
- 悯农=Mẫn Nông
- 慈济院=Từ Tế Viện
- 楚霸王=Sở bá vương
- 如意居=Như Ý Cư
- 进取班=Tiến Thủ ban
- 王海=Vương Hải
- 博学班=Bác Học ban
- 张广明=Trương Quảng Minh
- 雏鹰班=Sồ Ưng ban
- 雄鹰班=Hùng Ưng ban
- 写着勤学两字=viết Cần Học hai chữ
- 司业厅=Tư Nghiệp Thính
- 北城门=cửa thành Bắc
- 楚二哥=Sở nhị ca
- 乔南=Kiều Nam
- 寇千户=Khấu thiên hộ
- 全军大比武=Toàn Quân Đại Bỉ Võ
- 请辞弟=thỉnh Từ đệ
- 静哥=Tĩnh ca
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 楚府=Sở phủ
- 胡老=Hồ lão
- 钟博士=Chung tiến sĩ
- 徐博士=Từ tiến sĩ
- 于大人=Vu đại nhân
- 国子监计划书=Quốc Tử Giám Kế Hoạch Thư
- 为国子监=vì Quốc Tử Giám
- 于辉=Vu Huy
- 梁宏=Lương Hoành
- 于博士=Vu tiến sĩ
- 于兄=Vu huynh
- 林玉=Lâm Ngọc
- 流动红旗=Lưu Động Hồng Kỳ
- 钟祥=Chung Tường
- 善思班=Thiện Tư ban
- 小诸葛=Tiểu Gia Cát
- 仁和堂=Nhân Hòa Đường
- 小花=Tiểu Hoa
- 花婶=Hoa thẩm
- 姓李=họ Lý
- 李老头=Lý lão đầu
- 姓温=họ Ôn
- 楚扒皮=Sở Bái Bì
- 温海=Ôn Hải
- 温冰=Ôn Băng
- 光禄寺卿=Quang Lộc Tự Khanh
- 秦兄弟=Tần huynh đệ
- 祭酒厅=Tế Tửu Thính
- 温府=Ôn phủ
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 然儿=Nhiên Nhi
- 温大人=Ôn đại nhân
- 名航=danh Hàng
- 行舟=Hành Chu
- 佥都御史=Thiêm Đô Ngự Sử
- 秦顺=Tần Thuận
- 秦御史=Tần ngự sử
- 副都御史=Phó Đô Ngự Sử
- 左御史=Tả ngự sử
- 人为温=người vì Ôn
- 穆二人=Mục hai người
- 温爱卿=Ôn ái khanh
- 廊下食=Lang Hạ Thực
- 秦家=Tần gia
- 御书房=Ngự Thư Phòng
- 温家=Ôn gia
- 平波=Bình Ba
- 祝安泰=Chúc An Thái
- 祝府=Chúc phủ
- 镇南王=Trấn Nam Vương
- 出国子监=rời Quốc Tử Giám
- 官之典范=Quan Chi Điển Phạm
- 朱家=Chu gia
- 诰命=Cáo Mệnh
- 越越=Việt Việt
- 朱母=Chu mẫu
- 朱父=Chu phụ
- 楚妖精=Sở yêu tinh
- 赵夫子=Triệu phu tử
- 孙江=Tôn Giang
- 某刚=mỗ Cương
- 秋秋=Thu Thu
- 王助教=Vương trợ giáo
- 华国安=Hoa Quốc An
- 江盛=Giang Thịnh
- 祝家=Chúc gia
- 叶航=Diệp Hàng
- 姓叶=họ Diệp
- 朱大人=Chu đại nhân
- 祝大人=Chúc đại nhân
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 赵大人=Triệu đại nhân
- 姜大人=Khương đại nhân
- 朱夫人=Chu phu nhân
- 清风寺=Thanh Phong Tự
- 周琪=Chu Kỳ
- 刘霖=Lưu Lâm
- 原助教=Nguyên trợ giáo
- 李助教=Lý trợ giáo
- 王学录=Vương học lục
- 傅明安=Phó Minh An
- 祝夫人=Chúc phu nhân
- 祝欣妍=Chúc Hân Nghiên
- 妍儿=Nghiên Nhi
- 峰儿=Phong Nhi
- 勤学班=Cần Học ban
- 明威=Minh Uy
- 严大人=Nghiêm đại nhân
- 淼儿=Miểu Nhi
- 严淼=Nghiêm Miểu
- 严徒=Nghiêm Đồ
- 孟取=Mạnh Thủ
- 张千户=Trương thiên hộ
- 张冲=Trương Trùng
- 杨策=Dương Sách
- 走进科学=Tẩu Tiến Khoa Học
- 虞秋=Ngu Thu
- 余大人=Dư đại nhân
- 姓余=họ Dư
- 何阳=Hà Dương
- 姜四郎=Khương Tứ Lang
- 朱明月=Chu Minh Việt
- 李公公=Lý công công
- 虎兄=Hổ huynh
- 姜奎=Khương Khuê
- 朱庭青=Chu Đình Thanh
- 余秋=Dư Thu
- 张小哥=Trương tiểu ca
- 吴晗=Ngô Hàm
- 平昌=Bình Xương
- 白雀庵=Bạch Tước Am
- 芪儿=Kỳ Nhi
- 陆远=Lục Viễn
- 祝公子=Chúc công tử
- 姜驰=Khương Trì
- 松风阁诗帖=Tùng Phong Các Thi Thiếp
- 姓黄=họ Hoàng
- 灵飞经=Linh Phi Kinh
- 真言=Chân Ngôn
- 慧觉=Tuệ Giác
- 圆满=Viên Mãn
- 鼎福记=Đỉnh Phúc Ký
- 翠荷=Thúy Hà
- 显儿=Hiển Nhi
- 虞绮=Ngu Khỉ
- 陈壮=Trần Tráng
- 四少=tứ thiếu
- 虞姓=họ Ngu
- 姜姓=họ Khương
- 姜总管=Khương tổng quản
- 秩儿=Trật Nhi
- 李大夫=Lý đại phu
- 许二人=Hứa hai người
- 邵波=Thiệu Ba
- 阿静=A Tĩnh
- 吉青=Cát Thanh
- 寇洵=Khấu Tuân
- 严将军=Nghiêm tướng quân
- 张岩=Trương Nham
- 杨泉=Dương Tuyền
- 大兴=Đại Hưng
- 文管事=Văn quản sự
- 大华=Đại Hoa
- 毕公=Tất Công
- 杨指挥使=Dương chỉ huy sứ
- 弘文馆=Hoằng Văn Quán
- 监候=giám hầu
- 章大人=Chương đại nhân
- 赵某=Triệu mỗ
- 鲛人泪=Giao Nhân Lệ
- 远山居士=Viễn Sơn Cư Sĩ
- 桃花社=Đào Hoa Xã
- 菊花社=Cúc Hoa Xã
- 宋白=Tống Bạch
- 于公=Vu công
- 刘司业=Lưu tư nghiệp
- 张典籍=Trương điển tịch
- 对于博士=đối Vu tiến sĩ
- 寇大人=Khấu đại nhân
- 杨提学=Dương đề học
- 楚司=Sở tư
- 赵章=Triệu Chương
- 顾成=Cố Thành
- 吕大人=Lữ đại nhân
- 何大人=Hà đại nhân
- 秦爱卿=Tần ái khanh
- 监丞=giám thừa
- 孟学正=Mạnh học chính
- 廷试=Thi Đình
- 六班=Sáu ban
- 十二班=Mười Hai ban
- 一班=Nhất ban
- 童子试=Thi Đồng Tử
- 吏部试=Thi Lại Bộ
- 赵誉=Triệu Dự
- 赵山长=Triệu sơn trưởng
- 楚小友=Sở tiểu hữu
- 祁门=Kỳ Môn
- 祁山长=Kỳ sơn trưởng
- 祭孔=tế Khổng
- 舟山=Chu Sơn
- 周齐辉=Chu Tề Huy
- 闵真=Mẫn Chân
- 玉宁=Ngọc Ninh
- 李副将=Lý phó tướng
- 寇字=Khấu tự
- 云粉记=Vân Phấn Ký
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 姓刘=họ Lưu
- 刘掌柜=Lưu chưởng quầy
- 翠萍=Thúy Bình
- 提学司=Đề Học Tư
- 越析=Việt Tích
- 蒙舍=Mông Xá
- 伊川=Y Xuyên
- 尹山长=Doãn sơn trưởng
- 异国志=Dị Quốc Chí
- 崇文=Sùng Văn
- 文化园=Văn Hóa Viên
- 传国子监=truyền Quốc Tử Giám
- 金部=Kim Bộ
- 王大人=Vương đại nhân
- 褚大人=Chử đại nhân
- 褚兄=Chử huynh
- 陈海平=Trần Hải Bình
- 永定河=Vĩnh Định hà
- 城东=Thành Đông
- 苦大师=Khổ đại sư
- 褚某=Chử mỗ
- 寇忠=Khấu Trung
- 云梦坊=Vân Mộng Phường
- 豫香园=Dự Hương Viên
- 黄老=Hoàng lão
- 陈老=Trần lão
- 陈会首=Trần hội thủ
- 江某=Giang mỗ
- 红袖=Hồng Tụ
- 绿萝=Lục La
- 黄某=Hoàng mỗ
- 杨某=Dương mỗ
- 李某=Lý mỗ
- 江老=Giang lão
- 江顺义=Giang Thuận Nghĩa
- 许夫子=Hứa phu tử
- 宋宇飞=Tống Vũ Phi
- 三泉=Tam Tuyền
- 韶山=Thiều Sơn
- 六部试=Thi Lục Bộ
- 孟源=Mạnh Nguyên
- 祝兄=Chúc huynh
- 颜回拾尘=Nhan Hồi Thập Trần
- 孔子拜师=Khổng Tử Bái Sư
- 门徒与蚂蚱=Môn Đồ Cùng Châu Chấu
- 孔子对冉有子路因材施教=Khổng Tử Đối Nhiễm Hữu Tử Lộ Nhân Tài Thi Giáo
- 孔子门人救人后收牛=Khổng Tử Môn Nhân Cứu Nhân Hậu Thu Ngưu
- 顾监丞=Cố giám thừa
- 程大人=Trình đại nhân
- 琼玉楼=Quỳnh Ngọc Lâu
- 江家=Giang gia
- 刘老三=Lưu lão tam
- 情字=Tình tự
- 钟离情=Chung Ly Tình
- 小钰儿=Tiểu Ngọc Nhi
- 周大人=Chu đại nhân
- 阁罗=Các La
- 罗亲王=La Thân Vương
- 亲王=Thân Vương
- 周爱卿=Chu ái khanh
- 文化公园=Văn Hóa Công Viên
- 钦天监副=Khâm Thiên giám phó
- 稷儿=Tắc Nhi
- 虞稷=Ngu Tắc
- 项橐=Hạng Thác
- 陈家=Trần gia
- 陈总管=Trần tổng quản
- 陈安=Trần An
- 陈某=Trần mỗ
- 浪穹=Lãng Khung
- 珍苑囿=Trân Uyển Hữu
- 昭祈=Chiêu Kỳ
- 薛禅=Tiết Thiền
- 九铢=Cửu Thù
- 司海=Tư Hải
- 温公子=Ôn công tử
- 泰阿蛮=Thái A Man
- 五虎将=Ngũ Hổ Tướng
- 缸瓦舍=Hang Ngõa Xá
- 赵胜=Triệu Thắng
- 茶卡尔=Trà Tạp Nhĩ
- 阿五=A Ngũ
- 小朱=Tiểu Chu
- 某某帖=Mỗ Mỗ Thiếp
- 汪海生=Uông Hải Sinh
- 虞稔=Ngu Nhẫm
- 云梦=Vân Mộng
- 流霜=Lưu Sương
- 沉香=Trầm Hương
- 子路=Tử Lộ
- 颜回=Nhan Hồi
- 冉有=Nhiễm Hữu
- 李三日=Lý Tam Nhật
- 常小=Thường Tiểu
- 南郊=Nam giao
- 全公公=Toàn công công
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 霓裳成衣铺=Nghê Thường Thành Y Phô
- 寇记=Khấu Ký
- 孟掌柜=Mạnh chưởng quầy
- 阿茂=A Mậu
- 阿才=A Tài
- 啾啾=Thu Thu
- 福安=Phúc An
- 朱大夫=Chu đại phu
- 常老=Thường lão
- 连天山雪莲=ngay cả Thiên Sơn Tuyết Liên
- 参知政使=tham tri chính sử
- 霍华=Hoắc Hoa
- 提学道=Đề Học Đạo
- 逍遥游=Tiêu Dao Du
- 齐物论=Tề Vật Luận
- 养生主=Dưỡng Sinh Chủ
- 庖丁解牛=Bào Đinh Giải Ngưu
- 干将=Can Tương
- 周尚书=Chu Thượng Thư
- 霍图尔=Hoắc Đồ Nhĩ
- 林承易=Lâm Thừa Dịch
- 乌图鲁=Ô Đồ Lỗ
- 印加山=Ấn Gia sơn
- 孟远章=Mạnh Viễn Chương
- 榴花=Lựu Hoa
- 圣武=Thánh Võ
- 晋公子=Tấn công tử
- 重耳=Trọng Nhĩ
- 邓艾=Đặng Ngải
- 承易=Thừa Dịch
- 大魏刑律疏议=Đại Ngụy Hình Luật Sơ Nghị
- 魏刑律=Ngụy Hình Luật
- 刑律=Hình Luật
- 杜明祥=Đỗ Minh Tường
- 闵地=Mẫn Địa
- 霍大人=Hoắc đại nhân
- 秋字=Thu tự
- 楚汉=Sở Hán
- 林字=Lâm tự
- 温小娘=Ôn tiểu nương
- 杜鑫=Đỗ Hâm
- 解意=Giải Ý
- 说字=Thuyết Tự
- 虞秩=Ngu Trật
- 李威=Lý Uy
- 神机营=Thần Cơ doanh
- 李爱卿=Lý ái khanh
- 李丙旺=Lý Bính Vượng
- 常春=Thường Xuân
- 常晓=Thường Hiểu
- 明安=Minh An
- 祝管家=Chúc quản gia
- 傅家=Phó gia
- 寇统领=Khấu thống lĩnh
- 乔儿=Kiều Nhi
- 悠儿=Du Nhi
- 孟青娘=Mạnh Thanh Nương
- 寇司设=Khấu tư thiết
- 制造司=Chế Tạo Tư
- 上书房=Thượng Thư Phòng
- 路公公=Lộ công công
- 月亮门=nguyệt lượng môn
- 承安殿=Thừa An Điện
- 陆博士=Lục tiến sĩ
- 孔山=Khổng Sơn
- 天和帝=Thiên Hòa Đế
- 傅明=Phó Minh
- 许乔=Hứa Kiều
- 吴学正=Ngô học chính
- 王中丞=Vương Trung Thừa
- 顾明和=Cố Minh Hòa
- 胡述=Hồ Thuật
- 茂公=Mậu công
- 董岩=Đổng Nham
- 叶正权=Diệp Chính Quyền
- 双湖=Song Hồ
- 蛐蛐=dế mèn
- 麟儿=Lân Nhi
- 嘉佑帝=Gia Hữu Đế
- 柳侧妃=Liễu trắc phi
- 王皇后=Vương hoàng hậu
- 虞纯=Ngu Thuần
- 慈妃=Từ phi
- 虞续=Ngu Tục
- 虞绍=Ngu Thiệu
- 虞皎=Ngu Kiểu
- 续儿=Tục Nhi
- 纯儿=Thuần Nhi
- 范爱卿=Phạm ái khanh
- 叶大人=Diệp đại nhân
- 闽地=Mân Địa
- 于监丞=Vu giám thừa
- 顾某=Cố mỗ
- 明越=Minh Việt
- 梁大叔=Lương đại thúc
- 杨老=Dương lão
- 张二哥=Trương nhị ca
- 张豹=Trương Báo
- 欣妍=Hân Nghiên
- 宋三=Tống Tam
- 钟家=Chung gia
- 钟老=Chung lão
- 钟夫人=Chung phu nhân
- 赖二=Lại Nhị
- 祝威=Chúc Uy
- 钟府=Chung phủ
- 张胖=Trương Bàn
- 傅哥哥=Phó ca ca
- 离骚=Ly Tao
- 张二哈=Trương Husky
- 陈江方=Trần Giang Phương
- 公孙丑下=Công Tôn Sửu Hạ
- 沈同=Thẩm Đồng
- 张伯父=Trương bá phụ
- 牛大伯=Ngưu đại bá
- 杜玉=Đỗ Ngọc
- 王明=Vương Minh
- 周青=Chu Thanh
- 姓王=họ Vương
- 广义杂记=Quảng Nghĩa Tạp Ký
- 李硕=Lý Thạc
- 赵振=Triệu Chấn
- 小四=Tiểu Tứ
- 小五=Tiểu Ngũ
- 何远=Hà Viễn
- 何氏=Hà thị
- 果县=Quả huyện
- 二柱=Nhị Trụ
- 小胖=Tiểu Bàn
- 张中=Trương Trung
- 张县令=Trương huyện lệnh
- 丑丫=Sửu Nha
- 强子=Cường Tử
- 楚叔=Sở thúc
- 江大人=Giang đại nhân
- 江大海=Giang Đại Hải
- 张屠户=Trương đồ tể
- 徐伯=Từ bá
- 徐爷=Từ gia
- 阿铁=A Thiết
- 冯末=Phùng Mạt
- 江县=Giang huyện
- 分巡道=phân tuần đạo
- 余海=Dư Hải
- 马金宝=Mã Kim Bảo
- 湾县=Loan huyện
- 刘易山=Lưu Dịch Sơn
- 道员=đạo viên
- 刘大人=Lưu đại nhân
- 齐鲁直=Tề Lỗ Trực
- 齐大人=Tề đại nhân
- 刘大海=Giang Đại Hải
- 陆知府=Lục tri phủ
- 复取=Phục Thủ
- 平县=Bình huyện
- 和平县=cùng Bình huyện
- 勾栏院=Câu Lan Viện
- 杨宝=Dương Bảo
- 常孟=Thường Mạnh
- 姓常=họ Thường
- 丁晨=Đinh Thần
- 常丁=Thường Đinh
- 冯道员=Phùng đạo viên
- 尖头=Tiêm Đầu
- 王狗子=Vương Cẩu Tử
- 张大娘=Trương đại nương
- 兰大娘=Lan đại nương
- 齐民要术=Tề Dân Yếu Thuật
- 农桑辑要=Nông Tang Tập Yếu
- 农书=Nông Thư
- 王立松=Vương Lập Tùng
- 钱哥=Tiền ca
- 杜夫子=Đỗ phu tử
- 王夫子=Vương phu tử
- 竹节=Trúc Tiết
- 王提学=Vương đề học
- 江林=Giang Lâm
- 楚提学=Sở đề học
- 下连村=Hạ Liên thôn
- 夏白=Hạ Bạch
- 王大姑=Vương đại cô
- 大宝=Đại Bảo
- 钟弟=Chung đệ
- 钟儿娘=Chung nhi nương
- 董大人=Đổng đại nhân
- 谢石安=Tạ Thạch An
- 姓周=họ Chu
- 姓韩=họ Hàn
- 姓杜=họ Đỗ
- 杜老爷=Đỗ lão gia
- 杜某=Đỗ mỗ
- 清征=Thanh Chinh
- 阿小=A Tiểu
- 黄货郎=Hoàng Hóa Lang
- 孟大人=Mạnh đại nhân
- 姓方=họ Phương
- 赵老爷=Triệu lão gia
- 孟繁=Mạnh Phồn
- 杜老头=Đỗ lão đầu
- 孟姑父=Mạnh dượng
- 方姑姑=Phương cô cô
- 黄兄=Hoàng huynh
- 范举=Phạm Cử
- 范大人=Phạm đại nhân
- 韩秀才=Hàn tú tài
- 沈秀才=Thẩm tú tài
- 万捕头=Vạn bộ đầu
- 凤来=Phượng Lai
- 许明早=Hứa Minh Tảo
- 杨水生=Dương Thủy Sinh
- 许明=Hứa Minh Tảo
- 许亲卫=Hứa thân vệ
- 水师=thủy sư
- 周庆=Chu Khánh
- 贾坤=Giả Khôn
- 张氏=Trương thị
- 陋室铭=Lậu Thất Minh
- 赵宽=Triệu Khoan
- 齐夫子=Tề phu tử
- 姓楚=họ Sở
- 楚夫子=Sở phu tử
- 董夫子=Đổng phu tử
- 周教员=Chu giáo viên
- 吉祥楼=Cát Tường Lâu
- 金瓜贡茶=Kim Qua cống trà
- 赵举人=Triệu cử nhân
- 赵码头=Triệu mã đầu
- 玉融坊=Ngọc Dung Phường
- 何掌柜=Hà chưởng quầy
- 叶齐=Diệp Tề
- 楚大人=Sở đại nhân
- 游大人=Du đại nhân
- 典吏=Điển Lại
- 大律令=Đại Luật Lệnh
- 教育报=Giáo Dục Báo
- 刑赏至论=Hình Thưởng Chí Luận
- 林家=Lâm gia
- 何谓学也=Hà Vị Học Dã
- 陈毓之=Trần Dục Chi
- 孟道远=Mạnh Đạo Viễn
- 漳州=Chương Châu
- 丽湖=Lệ hồ
- 秦安=Tần An
- 白乐天=Bạch Nhạc Thiên
- 宣城=Tuyên Thành
- 朱宗文=Chu Tông Văn
- 李泽阳=Lý Trạch Dương
- 长平县=Trường Bình huyện
- 源县=Nguyên huyện
- 泉县=Tuyền huyện
- 屎戳子=Thỉ Trạc Tử
- 祝泽一=Chúc Trạch Nhất
- 李文博=Lý Văn Bác
- 幼学琼林=Ấu Học Quỳnh Lâm
- 杜大人=Đỗ đại nhân
- 楚刺头=Sở thứ đầu
- 元复=Nguyên Phục
- 秦大人=Tần đại nhân
- 王五=Vương Ngũ
- 洵哥=Tuân ca
- 京报=Kinh Báo
- 姓钟离=họ Chung Ly
- 孔子云=Khổng Tử Vân
- 王驿丞=Vương dịch thừa
- 孔夫人=Khổng phu nhân
- 秦山长=Tần sơn trưởng
- 佳慧=Giai Tuệ
- 祝文=Chúc Văn
- 回山长=hồi sơn trưởng
- 林大人=Lâm đại nhân
- 秦兄=Tần huynh
- 马顺=Mã Thuận
- 杜三=Đỗ Tam
- 猛虎队=Mãnh Hổ đội
- 苍狼队=Thương Lang đội
- 飞鱼队=Phi Ngư đội
- 杨大夫=Dương đại phu
- 老赵=lão Triệu
- 赵掌柜=Triệu chưởng quầy
- 赵大夫=Triệu đại phu
- 林山长=Lâm sơn trưởng
- 闵兄=Mẫn huynh
- 福安堂=Phúc An Đường
- 秦捕头=Tần bộ đầu
- 赵忠=Triệu Trung
- 小桃=Tiểu Đào
- 苏如意=Tô Như Ý
- 承儿=Thừa Nhi
- 白氏=Bạch thị
- 白清婉=Bạch Thanh Uyển
- 春日的旧款=Xuân Nhật cũ khoản
- 寇柔=Khấu Nhu
- 如意=Như Ý
- 无衣=Vô Y
- 徐逸州=Từ Dật Châu
- 徐大人=Từ đại nhân
- 杜俊=Đỗ Tuấn
- 陶旭=Đào Húc
- 邻县=Lân huyện
-
Tiểu Bạch Kiểm [ Xuyên Nhanh ]
visibility338926 star1744 134
-
Hoa hoạt chi ta không có khả năng là cái loại này pháo hôi bình hoa!
visibility45110 star1171 224
-
Xuyên thành yêu tinh sau tô tạc toàn thế giới [ Hệ thống ]
visibility334785 star1719 104
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tiểu Bạch Kiểm [ Xuyên Nhanh ]
visibility338926 star1744 134
-
Hoa hoạt chi ta không có khả năng là cái loại này pháo hôi bình hoa!
visibility45110 star1171 224
-
Xuyên thành yêu tinh sau tô tạc toàn thế giới [ Hệ thống ]
visibility334785 star1719 104
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1365
- 寇静=Khấu Tĩnh
- 楚广=Sở Quảng
- 徐管家=Từ quản gia
- 群号=username
- 小橙子=Tiểu Chanh Tử
- 楚小远=Sở Tiểu Viễn
- 张文海=Trương Văn Hải
- 黄大夫=Hoàng đại phu
- 秦钊=Tần Chiêu
- 楚母=Sở mẫu
- 秦夫子=Tần phu tử
- 陆丰=Lục Phong
- 楚秀才=Sở tú tài
- 陆掌柜=Lục chưởng quầy
- 沈秀娘=Thẩm Tú Nương
- 胡俊=Hồ Tuấn
- 方晋阳=Phương Tấn Dương
- 网吧=tiệm net
- 铜城=Đồng Thành
- 兄弟网吧=Huynh Đệ tiệm net
- 老楚=lão Sở
- 高一=cao nhất
- 游戏厅=tiệm điện tử
- 楚家=Sở gia
- 楚爹=Sở cha
- 小远=Tiểu Viễn
- 楚大哥=Sở đại ca
- 楚远=Sở Viễn
- 楚大娘=Sở đại nương
- 秀娘=Tú Nương
- 秦小哥=Tần tiểu ca
- 曲坛=Khúc Đàn
- 长溪=Trường Khê
- 北大=Bắc Đại
- 平安镇=Bình An trấn
- 名旭=danh Húc
- 姓陈=họ Trần
- 陈伯=Trần bá
- 黄河入海图=Hoàng Hà Nhập Hải Đồ
- 绣娘传=Tú Nương Truyện
- 绣娘=Tú Nương
- 虎子=Hổ Tử
- 锦娘=Cẩm Nương
- 楚小二=Sở tiểu nhị
- 何三郎=Hà Tam Lang
- 何家=Hà gia
- 何母=Hà mẫu
- 何老汉=Hà lão hán
- 何大伯=Hà đại bá
- 何父=Hà phụ
- 张夫子=Trương phu tử
- 王四海=Vương Tứ Hải
- 阿辞=A Từ
- 姓万=họ Vạn
- 何大娘=Hà đại nương
- 李家=Lý gia
- 李小姐=Lý tiểu thư
- 天外来客=Thiên Ngoại Lai Khách
- 启山=Khải Sơn
- 张兄=Trương huynh
- 县学=Huyện Học
- 张母=Trương mẫu
- 张父=Trương phụ
- 文海=Văn Hải
- 论语=Luận Ngữ
- 书经=Thư Kinh
- 楚兄=Sở huynh
- 楚公子=Sở công tử
- 张家=Trương gia
- 孟子告子上=Mạnh Tử Cáo Tử Thượng
- 楚贤侄=Sở hiền chất
- 宋朝=Tống triều
- 汪洙所=Uông Thù Sở
- 神童诗=Thần Đồng Thi
- 尚书=Thượng Thư
- 虞书=Ngu Thư
- 尧典=Nghiêu Điển
- 张夫人=Trương phu nhân
- 金玉轩=Kim Ngọc Hiên
- 南田玉=Nam Điền Ngọc
- 碎玉阁=Toái Ngọc Các
- 蝶恋花=Điệp Luyến Hoa
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 楚爷爷=Sở gia gia
- 楚奶奶=Sở nãi nãi
- 沈父=Thẩm phụ
- 沈母=Thẩm mẫu
- 珊珊=San San
- 陈婶=Trần thẩm
- 子曰=Tử viết
- 小时的孩子=Tiểu Thời hài tử
- 楚姑父=Sở dượng
- 六六大顺=lục lục đại thuận
- 楚姑姑=Sở cô cô
- 画皮=Họa Bì
- 汉服=Hán phục
- 张府=Trương phủ
- 左传=Tả Truyện
- 庄公=Trang Công
- 曹刿=Tào Quế
- 贴经=Thiếp Kinh
- 墨义=Mặc Nghĩa
- 县试题集=Huyện Đề Thi Tập
- 天利38套=Thiên Lợi 38 Bộ
- 五三=Năm Tam
- 王某雄=Vương Mỗ Hùng
- 薛某星=Tiết Mỗ Tinh
- 王者称雄=Vương giả xưng hùng
- 某星不出=mỗ Tinh không ra
- 辞海题集=Từ Hải Đề Tập
- 美人图=Mỹ Nhân Đồ
- 黄管事=Hoàng quản sự
- 徐某=Từ mỗ
- 那天外来客=kia Thiên Ngoại Lai Khách
- 徐兄=Từ huynh
- 严祭酒=Nghiêm Tế Tửu
- 徐爷爷=Từ gia gia
- 寇府=Khấu phủ
- 寇闵=Khấu Mẫn
- 钰儿=Ngọc Nhi
- 钟离钰=Chung Ly Ngọc
- 寇家=Khấu gia
- 灵光寺=Linh Quang Tự
- 圆心=Viên Tâm
- 为静=vì Tĩnh
- 五禽戏=Ngũ Cầm Hí
- 九章=Cửu Chương
- 五曹=Ngũ Tào
- 孙子》=Tôn Tử 》
- 楚父=Sở phụ
- 小明=Tiểu Minh
- 小刚=Tiểu Cương
- 县试=Thi Huyện
- 岁试=Thi Tuế
- 县城=Huyện thành
- 诗赋=Thi Phú
- 杂文=Tạp Văn
- 古典格律诗词鉴赏与创作=Cổ Điển Cách Luật Thơ Từ Giám Định Và Thưởng Thức Cùng Sáng Tác
- 青石巷=Thanh Thạch hẻm
- 学子路=Học Tử lộ
- 何进=Hà Tiến
- 取之=Thủ Chi
- 何兄=Hà huynh
- 流丸=Lưu Hoàn
- 瓯臾=Âu Du
- 荀子=Tuân Tử
- 齐旭=Tề Húc
- 达远=Đạt Viễn
- 齐兄=Tề huynh
- 楚某=Sở mỗ
- 论语宪问=Luận Ngữ Hiến Vấn
- 齐达远=Tề Đạt Viễn
- 看齐兄=xem Tề huynh
- 朱杰=Chu Kiệt
- 寇老爷=Khấu lão gia
- 乡试=Thi Hương
- 朱兄=Chu huynh
- 惜字亭=Tích Tự Đình
- 焚字炉=Phần Tự Lô
- 字库塔=Tự Khố Tháp
- 秦师母=Tần sư mẫu
- 寇兄=Khấu huynh
- 钟离兄=Chung Ly huynh
- 钟离=Chung Ly
- 方兄=Phương huynh
- 晋阳=Tấn Dương
- 莫道员=Mạc đạo viên
- 提举学事司=Đề Cử Học Sự Tư
- 莫老=Mạc lão
- 莫怀古=Mạc Hoài Cổ
- 秦岭青=Tần Lĩnh Thanh
- 黄州寒食帖=Hoàng Châu Hàn Thực Thiếp
- 寒食诗帖=Hàn Thực Thi Thiếp
- 行书=Hành Thư
- 行书帖=Hành Thư Thiếp
- 孔照儒=Khổng Chiếu Nho
- 陈旭=Trần Húc
- 陈秀才=Trần tú tài
- 陈年兄=Trần niên huynh
- 楚年弟=Sở niên đệ
- 张老=Trương lão
- 天字=Thiên tự
- 黄字=Hoàng tự
- 玄黄=Huyền Hoàng
- 玄黄二号=Huyền Hoàng hai hào
- 赋得古原草送别=Phú Đắc Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt
- 秦先生=Tần tiên sinh
- 杨县令=Dương huyện lệnh
- 李廷=Lý Đình
- 张泽=Trương Trạch
- 徐方=Từ Phương
- 看齐旭=xem Tề Húc
- 隆昌=Long Xương
- 子方=Tử Phương
- 中行=Trung Hành
- 陈子方=Trần Tử Phương
- 名子方=danh Tử Phương
- 周光=Chu Quang
- 顾远=Cố Viễn
- 安城=An Thành
- 佟义=Đồng Nghĩa
- 寇百户=Khấu bách hộ
- 张齐=Trương Tề
- 赵千户=Triệu thiên hộ
- 百户长=bách hộ trưởng
- 葫芦村=Hồ Lô thôn
- 墨斗村=Mặc Đấu thôn
- 常虎=Thường Hổ
- 春花=Xuân Hoa
- 云大郎=Vân Đại Lang
- 寇静静=Khấu Tĩnh Tĩnh
- 楚小辞=Sở Tiểu Từ
- 方家=Phương gia
- 张方=Trương Phương
- 翰墨=Hàn Mặc
- 楚老大=Sở lão đại
- 蒙童馆=Mông Đồng Quán
- 阔之=Khoát Chi
- 讳皎=húy Kiểu
- 孟公=Mạnh Công
- 齐管事=Tề quản sự
- 张书办=Trương thư bạn
- 辞海=Từ Hải
- 老陈=lão Trần
- 陈镇长=Trần trấn trưởng
- 王觉=Vương Giác
- 陈州=Trần Châu
- 王县丞=Vương huyện thừa
- 徐老=Từ lão
- 上清观=Thượng Thanh Quan
- 石头=Thạch Đầu
- 朱夫子=Chu phu tử
- 张叔=Trương thúc
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 弟子规=Đệ Tử Quy
- 千家诗=Thiên Gia Thi
- 琼林=Quỳnh Lâm
- 方母=Phương mẫu
- 方父=Phương phụ
- 小翠=Tiểu Thúy
- 九里香=cửu lí hương
- 见方晋阳=thấy Phương Tấn Dương
- 张公子=Trương công tử
- 方夫人=Phương phu nhân
- 阳儿=Dương Nhi
- 张爷爷=Trương gia gia
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 孙山=Tôn Sơn
- 贤郎=Hiền Lang
- 桂花巷=Quế Hoa hẻm
- 府试=Thi Phủ
- 科举班=Khoa Cử Ban
- 私塾=Tư Thục
- 竹香舍=Trúc Hương Xá
- 楚叔叔=Sở thúc thúc
- 楚哥哥=Sở ca ca
- 甲菜=Giáp đồ ăn
- 孔庙=Khổng miếu
- 清河=Thanh Hà
- 赵召明=Triệu Triệu Minh
- 县令=Huyện lệnh
- 对方晋阳=đối Phương Tấn Dương
- 和张=cùng Trương
- 方二人=Phương hai người
- 院试=Thi Viện
- 方府=Phương phủ
- 方爷爷=Phương gia gia
- 县丞=Huyện thừa
- 某哈=mỗ Husky
- 见方家=thấy Phương gia
- 方老=Phương lão
- 曲县令=Khúc huyện lệnh
- 嘉佑=Gia Hữu
- 府学=Phủ Học
- 书院=Thư Viện
- 小虎=Tiểu Hổ
- 黄地主=Hoàng địa chủ
- 小论文=Tiểu Luận Văn
- 帖诗=Thiếp Thi
- 县府院=Huyện Phủ Viện
- 和试=cùng thi
- 汉赋=Hán phú
- 四书五经=Tứ Thư Ngũ Kinh
- 公文判词=Công Văn Phán Từ
- 策问=Thi Vấn Đáp
- 王阳明=Vương Dương Minh
- 格物致知=Cách Vật Trí Tri
- 五经=Ngũ Kinh
- 四书=Tứ Thư
- 思无邪=Tư Vô Tà
- 无邪念=vô tà niệm
- 春秋=Xuân Thu
- 辞弟=Từ đệ
- 回甘州府=hồi Cam Châu phủ
- 安城风物志=An Thành Phong Vật Chí
- 安城游记=An Thành Du Ký
- 戏说安城=Hí Thuyết An Thành
- 张虎=Trương Hổ
- 温太傅=Ôn thái phó
- 祝峰=Chúc Phong
- 许乔南=Hứa Kiều Nam
- 褚英=Chử Anh
- 温然=Ôn Nhiên
- 朱明越=Chu Minh Việt
- 姜显=Khương Hiển
- 许征=Hứa Chinh
- 西江=Tây Giang
- 会试=Thi Hội
- 殿试=Thi Đình
- 先贤馆=Tiên Hiền Quán
- 童子班=Đồng Tử ban
- 甲班=Giáp ban
- 少年班=Thiếu Niên ban
- 姓江=họ Giang
- 张鼎=Trương Đỉnh
- 骆应书=Lạc Ứng Thư
- 祝翔=Chúc Tường
- 江淮=Giang Hoài
- 江教员=Giang giáo viên
- 梁惠王上=Lương Huệ Vương Thượng
- 孟子集注=Mạnh Tử Tập Chú
- 祝夫子=Chúc phu tử
- 找齐旭=tìm Tề Húc
- 广胜=Quảng Thắng
- 信然=Tín Nhiên
- 姓祝=họ Chúc
- 贤良方正=Hiền Lương Phương Chính
- 周承远=Chu Thừa Viễn
- 蒋必先=Tưởng Tất Tiên
- 尔等=các ngươi
- 临死前的严监生=Lâm Tử Tiền Nghiêm Giám Sinh
- 贤良祠=Hiền Lương Từ
- 桂榜=Quế Bảng
- 谢麟=Tạ Lân
- 许家巷=Hứa Gia hẻm
- 许兄=Hứa huynh
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 南河=Nam Hà
- 许家=Hứa gia
- 治诗=trị Thi
- 许老=Hứa lão
- 治诗经=trị Kinh Thi
- 郑伯克段于鄢=Trịnh Bá Khắc Đoạn Vu Yên
- 学易=học Dịch
- 学礼=học Lễ
- 学书=học Thư
- 董齐才=Đổng Tề Tài
- 才子社=Tài Tử Xã
- 袁山学社=Viên Sơn Học Xã
- 常河=Thường Hà
- 徐建=Từ Kiến
- 张方陈=Trương Phương Trần
- 陈中行=Trần Trung Hành
- 申越=Thân Việt
- 申子度=Thân Tử Độ
- 王元=Vương Nguyên
- 项果=Hạng Quả
- 张潜=Trương Tiềm
- 曲兄=Khúc huynh
- 申兄=Thân huynh
- 童子学=Đồng Tử Học
- 五蠹=Ngũ Đố
- 始皇=Thủy Hoàng
- 齐老=Tề lão
- 许小哥=Hứa tiểu ca
- 楚少爷=Sở thiếu gia
- 孙子兵法=Tôn Tử Binh Pháp
- 钟豹=Chung Báo
- 徐叔=Từ thúc
- 默之=Mặc Chi
- 寇叔叔=Khấu thúc thúc
- 寇叔=Khấu thúc
- 幽草居=U Thảo Cư
- 静儿=Tĩnh Nhi
- 孔某=Khổng mỗ
- 惠源=Huệ Nguyên
- 孟教员=Mạnh giáo viên
- 斥候营=Xích Hầu Doanh
- 剪水亭=Tiễn Thủy Đình
- 胡茂=Hồ Mậu
- 齐府=Tề phủ
- 齐家=Tề gia
- 丰田=Phong Điền
- 汪全=Uông Toàn
- 窦丙=Đậu Bính
- 汪常=Uông Thường
- 名静=danh Tĩnh
- 讳闵=húy Mẫn
- 楚小子=Sở tiểu tử
- 姓钟=họ Chung
- 钟老三=Chung lão tam
- 富阳=Phú Dương
- 锋芒训练营=Phong Mang Huấn Luyện Doanh
- 飞虎=Phi Hổ
- 狂狮=Cuồng Sư
- 猛熊=Mãnh Hùng
- 傲狼=Ngạo Lang
- 训练营=Huấn Luyện Doanh
- 钱义=Tiền Nghĩa
- 许林=Hứa Lâm
- 他乡试=hắn Thi Hương
- 王之涣=Vương Chi Hoán
- 刘禹锡=Lưu Vũ Tích
- 安家=An gia
- 安母=An mẫu
- 穆元盛=Mục Nguyên Thịnh
- 苏宁=Tô Ninh
- 凤凰周刊=Phượng Hoàng Chu Khan
- 半月谈=Bán Nguyệt Đàm
- 南风窗=Nam Phong Song
- 朱小哥=Chu tiểu ca
- 王兄=Vương huynh
- 李兄=Lý huynh
- 囡囡=Niếp Niếp
- 楚珊珊=Sở San San
- 朵子=Đóa Tử
- 姓许=họ Hứa
- 欣欣=Hân Hân
- 荣荣=Vinh Vinh
- 安桃花=An Đào Hoa
- 陈氏=Trần thị
- 楚芸=Sở Vân
- 杨氏=Dương thị
- 孙家=Tôn gia
- 安老=An lão
- 八院文会=Bát Viện Văn Hội
- 文会=Văn Hội
- 周夫子=Chu phu tử
- 楚哥=Sở ca
- 三五历纪=Tam Ngũ Lịch Kỷ
- 茂山=Mậu Sơn
- 江兄=Giang huynh
- 陈兄=Trần huynh
- 回府学=hồi Phủ Học
- 君子六艺=Quân Tử Lục Nghệ
- 陈方=Trần Phương
- 大韶=Đại Thiều
- 大武=Đại Võ
- 颜修=Nhan Tu
- 胡博=Hồ Bác
- 李太白=Lý Thái Bạch
- 颜胡=Nhan Hồ
- 沈从飞=Thẩm Tòng Phi
- 沈兄=Thẩm huynh
- 博文馆=Bác Văn Quán
- 王颜柳欧=Vương Nhan Liễu Âu
- 之字=Chi tự
- 王献之=Vương Hiến Chi
- 羲之=Hi Chi
- 颜欧=Nhan Âu
- 王柳=Vương Liễu
- 欧阳询=Âu Dương Tuân
- 欧体=Âu thể
- 赵立成=Triệu Lập Thành
- 县学子=huyện học sinh
- 舒必先=Thư Tất Tiên
- 王颜=Vương Nhan
- 王体=Vương thể
- 欧柳=Âu Liễu
- 兰亭序=Lan Đình Tự
- 王右军=Vương Hữu Quân
- 吉礼=Cát Lễ
- 凶礼=Hung Lễ
- 军礼=Quân Lễ
- 宾礼=Tân Lễ
- 嘉礼=Gia Lễ
- 洗三礼=Tẩy Tam Lễ
- 赵老=Triệu lão
- 周识意=Chu Thức Ý
- 丙辰=Bính Thần
- 江陈=Giang Trần
- 黄夫子=Hoàng phu tử
- 寇公子=Khấu công tử
- 张阔之=Trương Khoát Chi
- 黄英杰=Hoàng Anh Kiệt
- 胡兄=Hồ huynh
- 肖觉=Tiêu Giác
- 肖兄=Tiêu huynh
- 钟权=Chung Quyền
- 胡岳=Hồ Nhạc
- 平山=Bình Sơn
- 均山=Quân Sơn
- 和平山=cùng Bình Sơn
- 宋大哥=Tống đại ca
- 宋扬=Tống Dương
- 许旺财=Hứa Vượng Tài
- 宋老大=Tống lão đại
- 志怪趣谈=Chí Quái Thú Đàm
- 桃花源=Đào Hoa Nguyên
- 金掌柜=Kim chưởng quầy
- 逐光=Trục Quang
- 淮儿=Hoài Nhi
- 柔儿=Nhu Nhi
- 谢大人=Tạ đại nhân
- 谢兄=Tạ huynh
- 谢清=Tạ Thanh
- 小珊珊=Tiểu San San
- 双燕=Song Yến
- 许府=Hứa phủ
- 杏子=Hạnh Tử
- 秋爽院=Thu Sảng Viện
- 怀秋=Hoài Thu
- 许师母=Hứa sư mẫu
- 许木=Hứa Mộc
- 钱兄=Tiền huynh
- 谏逐客书=Gián Trục Khách Thư
- 和张松年=Hòa Trương Tùng Niên
- 张松年=Trương Tùng Niên
- 张大人=Trương đại nhân
- 吏民赋=Lại Dân Phú
- 虎形拳=Hổ Hình Quyền
- 虎戏=Hổ Hí
- 状元楼=Trạng Nguyên Lâu
- 王诚义=Vương Thành Nghĩa
- 吕钦=Lữ Khâm
- 余夜迟=Dư Dạ Trì
- 吕兄=Lữ huynh
- 王余=Vương Dư
- 陆为学=Lục Vi Học
- 陆大人=Lục đại nhân
- 雨号=Vũ hào
- 厕号=Xí hào
- 中庸=Trung Dung
- 诗鬼=Thi Quỷ
- 晋字=Tấn tự
- 登蓝榜=Đăng Lam Bảng
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 寇世叔=Khấu thế thúc
- 律诗=Luật Thi
- 经魁=Kinh Khôi
- 成公十一年=Thành Công Thập Nhất Niên
- 于令狐=Vu Lệnh Hồ
- 会于令狐=gặp Vu Lệnh Hồ
- 明经=Minh Kinh
- 杨姓=họ Dương
- 杨大人=Dương đại nhân
- 李大人=Lý đại nhân
- 黄大人=Hoàng đại nhân
- 鲁东=Lỗ Đông
- 顾大人=Cố đại nhân
- 顾兄=Cố huynh
- 沈大人=Thẩm đại nhân
- 韩兄=Hàn huynh
- 韩大人=Hàn đại nhân
- 乐阳坊=Nhạc Dương Phường
- 朱姓=họ Chu
- 姓朱=họ Chu
- 尚恩=Thượng Ân
- 厉尚恩=Lệ Thượng Ân
- 厉兄=Lệ huynh
- 苟天赐=Cẩu Thiên Tứ
- 正榜=Chính Bảng
- 经魁榜=Kinh Khôi Bảng
- 天和=Thiên Hòa
- 尚阳=Thượng Dương
- 王全礼=Vương Toàn Lễ
- 平林=Bình Lâm
- 济阳=Tế Dương
- 下田=Hạ Điền
- 周士贤=Chu Sĩ Hiền
- 州里=Châu Lí
- 平旷=Bình Khoáng
- 恩义=Ân Nghĩa
- 厉家庄=Lệ Gia Trang
- 五魁榜=Ngũ Khôi Bảng
- 江平=Giang Bình
- 溧阳=Lật Dương
- 傅明义=Phó Minh Nghĩa
- 赵庄=Triệu Trang
- 赵项端=Triệu Hạng Đoan
- 杨树=Dương Thụ
- 郑青曲=Trịnh Thanh Khúc
- 广元=Quảng Nguyên
- 亚元=Á Nguyên
- 上官诺=Thượng Quan Nặc
- 礼经=Lễ Kinh
- 瀛州=Doanh Châu
- 五常=Ngũ Thường
- 汝州=Nhữ Châu
- 华江=Hoa Giang
- 甘州=Cam Châu
- 瀛洲=Doanh Châu
- 溪昌=Khê Xương
- 袁山=Viên Sơn
- 阳信=Dương Tín
- 解元郎=Giải Nguyên Lang
- 放榜=Yết Bảng
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 鹿鸣宴=Lộc Minh Yến
- 许氏=Hứa thị
- 齐元帅=Tề nguyên soái
- 贾母=Giả mẫu
- 他娘的=hắn nương
- 楚解元=Sở Giải Nguyên
- 安文才=An Văn Tài
- 杨兄=Dương huynh
- 县尉=Huyện úy
- 战国策=Chiến Quốc Sách
- 唐人手=Đường nhân thủ
- 安姑父=An dượng
- 安姑姑=An cô cô
- 祭先严文=Tế Vong Phụ Văn
- 名辞=danh Từ
- 怀槿=Hoài Cẩn
- 楚怀槿=Sở Hoài Cẩn
- 了解元郎=Giải Nguyên Lang
- 兹邻南闽=Tư Lân Nam Mân
- 楚老爷=Sở lão gia
- 太平县=Thái Bình huyện
- 太平镇=Thái Bình trấn
- 莫全=Mạc Toàn
- 全哥=Toàn ca
- 李头=Lý đầu
- 莫府=Mạc phủ
- 莫家=Mạc gia
- 黄举人=Hoàng cử nhân
- 莫仁兴=Mạc Nhân Hưng
- 莫公=Mạc công
- 安公=An công
- 晋厉=Tấn Lệ
- 秦桓=Tần Hoàn
- 张公=Trương công
- 孔老=Khổng lão
- 洪家村=Hồng gia thôn
- 洋河=Dương Hà
- 胡县令=Hồ huyện lệnh
- 许大人=Hứa đại nhân
- 大虎=Đại Hổ
- 海平=Hải Bình
- 南江=Nam Giang
- 黔贵=Kiềm Quý
- 川林=Xuyên Lâm
- 渠人士=Cừ nhân sĩ
- 梁本昌=Lương Bổn Xương
- 县长溪=huyện Trường Khê
- 梁兄=Lương huynh
- 文兴=Văn Hưng
- 辞感激不尽=Từ vô cùng cảm kích
- 穆府=Mục phủ
- 穆大人=Mục đại nhân
- 穆远修=Mục Viễn Tu
- 许年兄=Hứa niên huynh
- 城北=thành Bắc
- 梅花社=Mai Hoa Xã
- 罗西=La Tây
- 阿文=A Văn
- 琼海=Quỳnh Hải
- 姓赵=họ Triệu
- 名瑞=danh Thụy
- 中廉=Trung Liêm
- 赵兄=Triệu huynh
- 北定=Bắc Định
- 谢翔飞=Tạ Tường Phi
- 升回=Thăng Hồi
- 南闽=Nam Mân
- 谢翔灰=Tạ Tường Hôi
- 姓罗=họ La
- 槿兄=Cẩn huynh
- 翔兄=Tường huynh
- 肥兄=Phì huynh
- 梅园=Mai Viên
- 罗兄=La huynh
- 定北=Định Bắc
- 暖阁=Noãn Các
- 陈父=Trần phụ
- 才与谋=Tài Dữ Mưu
- 张乾=Trương Càn
- 姓关=họ Quan
- 会元=Hội Nguyên
- 会元郎=Hội Nguyên Lang
- 状元郎=Trạng Nguyên Lang
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 吴大人=Ngô đại nhân
- 榜眼=Bảng Nhãn
- 探花=Tham Hoa
- 楚爱卿=Sở ái khanh
- 探花郎=Tham Hoa Lang
- 吴康=Ngô Khang
- 章明=Chương Minh
- 和光=Hòa Quang
- 朝天和=triều Thiên Hòa
- 三元=Tam Nguyên
- 章公=Chương công
- 左世权=Tả Thế Quyền
- 成贵=Thành Quý
- 春喜楼=Xuân Hỉ Lâu
- 琼林宴=Quỳnh Lâm Yến
- 起点=Khởi Điểm
- 文兴坊=Văn Hưng Phường
- 楚状元=Sở Trạng Nguyên
- 敬王=Kính Vương
- 翰林=Hàn Lâm
- 内阁=Nội Các
- 翰林院=Hàn Lâm Viện
- 六部=Lục Bộ
- 皖安=Hoàn An
- 静字=Tĩnh tự
- 名忠=danh Trung
- 广义=Quảng Nghĩa
- 名章=danh Chương
- 立言=Lập Ngôn
- 江学正=Giang học chính
- 赵学正=Triệu học chính
- 圣训堂=Thánh Huấn Đường
- 汪大人=Uông đại nhân
- 水治论=Thủy Trị Luận
- 京师=Kinh Sư
- 章夫子=Chương phu tử
- 和张虎=cùng Trương Hổ
- 吴光=Ngô Quang
- 老朱=lão Chu
- 章老=Chương lão
- 畅音阁=Sướng Âm Các
- 阿光=A Quang
- 承乾殿=Thừa Càn Điện
- 国法=Quốc Pháp
- 元德=Nguyên Đức
- 冯陌=Phùng Mạch
- 大白=Đại Bạch
- 壬班=Nhâm ban
- 周通=Chu Thông
- 顾栩=Cố Hủ
- 陈大夫=Trần đại phu
- 广儿=Quảng Nhi
- 辞儿=Từ Nhi
- 提官=Đề quan
- 祝提学=Chúc đề học
- 楚司业=Sở tư nghiệp
- 孔山长=Khổng sơn trưởng
- 寇勤=Khấu Cần
- 勤功=Cần công
- 邱山长=Khâu sơn trưởng
- 袁山长=Viên sơn trưởng
- 回山长的=hồi sơn trưởng
- 莫提学=Mạc đề học
- 钱监丞=Tiền giam thừa
- 王典簿=Vương điển bộ
- 顾司业=Cố tư nghiệp
- 丁戊己=Đinh Mậu Kỷ
- 庚辛=Canh Tân
- 张彬=Trương Bân
- 方墨=Phương Mặc
- 范学录=Phạm học lục
- 三百千=Tam Bách Thiên
- 程助教=Trình trợ giáo
- 令状元郎=lệnh Trạng Nguyên Lang
- 溪县=Khê huyện
- 张仪=Trương Nghi
- 苏秦=Tô Tần
- 师之典范=Sư Chi Điển Phạm
- 金戒尺=Kim Thước
- 汪祭酒=Uông tế tửu
- 何平=Hà Bình
- 牛二=Ngưu Nhị
- 春坊=Xuân Phường
- 印子=Ấn Tử
- 吴兄=Ngô huynh
- 吴监丞=Ngô giam thừa
- 钱柄旺=Tiền Bính Vượng
- 是钱=là Tiền
- 是钱柄旺=là Tiền Bính Vượng
- 悯农=Mẫn Nông
- 慈济院=Từ Tế Viện
- 楚霸王=Sở bá vương
- 如意居=Như Ý Cư
- 进取班=Tiến Thủ ban
- 王海=Vương Hải
- 博学班=Bác Học ban
- 张广明=Trương Quảng Minh
- 雏鹰班=Sồ Ưng ban
- 雄鹰班=Hùng Ưng ban
- 写着勤学两字=viết Cần Học hai chữ
- 司业厅=Tư Nghiệp Thính
- 北城门=cửa thành Bắc
- 楚二哥=Sở nhị ca
- 乔南=Kiều Nam
- 寇千户=Khấu thiên hộ
- 全军大比武=Toàn Quân Đại Bỉ Võ
- 请辞弟=thỉnh Từ đệ
- 静哥=Tĩnh ca
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 楚府=Sở phủ
- 胡老=Hồ lão
- 钟博士=Chung tiến sĩ
- 徐博士=Từ tiến sĩ
- 于大人=Vu đại nhân
- 国子监计划书=Quốc Tử Giám Kế Hoạch Thư
- 为国子监=vì Quốc Tử Giám
- 于辉=Vu Huy
- 梁宏=Lương Hoành
- 于博士=Vu tiến sĩ
- 于兄=Vu huynh
- 林玉=Lâm Ngọc
- 流动红旗=Lưu Động Hồng Kỳ
- 钟祥=Chung Tường
- 善思班=Thiện Tư ban
- 小诸葛=Tiểu Gia Cát
- 仁和堂=Nhân Hòa Đường
- 小花=Tiểu Hoa
- 花婶=Hoa thẩm
- 姓李=họ Lý
- 李老头=Lý lão đầu
- 姓温=họ Ôn
- 楚扒皮=Sở Bái Bì
- 温海=Ôn Hải
- 温冰=Ôn Băng
- 光禄寺卿=Quang Lộc Tự Khanh
- 秦兄弟=Tần huynh đệ
- 祭酒厅=Tế Tửu Thính
- 温府=Ôn phủ
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 然儿=Nhiên Nhi
- 温大人=Ôn đại nhân
- 名航=danh Hàng
- 行舟=Hành Chu
- 佥都御史=Thiêm Đô Ngự Sử
- 秦顺=Tần Thuận
- 秦御史=Tần ngự sử
- 副都御史=Phó Đô Ngự Sử
- 左御史=Tả ngự sử
- 人为温=người vì Ôn
- 穆二人=Mục hai người
- 温爱卿=Ôn ái khanh
- 廊下食=Lang Hạ Thực
- 秦家=Tần gia
- 御书房=Ngự Thư Phòng
- 温家=Ôn gia
- 平波=Bình Ba
- 祝安泰=Chúc An Thái
- 祝府=Chúc phủ
- 镇南王=Trấn Nam Vương
- 出国子监=rời Quốc Tử Giám
- 官之典范=Quan Chi Điển Phạm
- 朱家=Chu gia
- 诰命=Cáo Mệnh
- 越越=Việt Việt
- 朱母=Chu mẫu
- 朱父=Chu phụ
- 楚妖精=Sở yêu tinh
- 赵夫子=Triệu phu tử
- 孙江=Tôn Giang
- 某刚=mỗ Cương
- 秋秋=Thu Thu
- 王助教=Vương trợ giáo
- 华国安=Hoa Quốc An
- 江盛=Giang Thịnh
- 祝家=Chúc gia
- 叶航=Diệp Hàng
- 姓叶=họ Diệp
- 朱大人=Chu đại nhân
- 祝大人=Chúc đại nhân
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 赵大人=Triệu đại nhân
- 姜大人=Khương đại nhân
- 朱夫人=Chu phu nhân
- 清风寺=Thanh Phong Tự
- 周琪=Chu Kỳ
- 刘霖=Lưu Lâm
- 原助教=Nguyên trợ giáo
- 李助教=Lý trợ giáo
- 王学录=Vương học lục
- 傅明安=Phó Minh An
- 祝夫人=Chúc phu nhân
- 祝欣妍=Chúc Hân Nghiên
- 妍儿=Nghiên Nhi
- 峰儿=Phong Nhi
- 勤学班=Cần Học ban
- 明威=Minh Uy
- 严大人=Nghiêm đại nhân
- 淼儿=Miểu Nhi
- 严淼=Nghiêm Miểu
- 严徒=Nghiêm Đồ
- 孟取=Mạnh Thủ
- 张千户=Trương thiên hộ
- 张冲=Trương Trùng
- 杨策=Dương Sách
- 走进科学=Tẩu Tiến Khoa Học
- 虞秋=Ngu Thu
- 余大人=Dư đại nhân
- 姓余=họ Dư
- 何阳=Hà Dương
- 姜四郎=Khương Tứ Lang
- 朱明月=Chu Minh Việt
- 李公公=Lý công công
- 虎兄=Hổ huynh
- 姜奎=Khương Khuê
- 朱庭青=Chu Đình Thanh
- 余秋=Dư Thu
- 张小哥=Trương tiểu ca
- 吴晗=Ngô Hàm
- 平昌=Bình Xương
- 白雀庵=Bạch Tước Am
- 芪儿=Kỳ Nhi
- 陆远=Lục Viễn
- 祝公子=Chúc công tử
- 姜驰=Khương Trì
- 松风阁诗帖=Tùng Phong Các Thi Thiếp
- 姓黄=họ Hoàng
- 灵飞经=Linh Phi Kinh
- 真言=Chân Ngôn
- 慧觉=Tuệ Giác
- 圆满=Viên Mãn
- 鼎福记=Đỉnh Phúc Ký
- 翠荷=Thúy Hà
- 显儿=Hiển Nhi
- 虞绮=Ngu Khỉ
- 陈壮=Trần Tráng
- 四少=tứ thiếu
- 虞姓=họ Ngu
- 姜姓=họ Khương
- 姜总管=Khương tổng quản
- 秩儿=Trật Nhi
- 李大夫=Lý đại phu
- 许二人=Hứa hai người
- 邵波=Thiệu Ba
- 阿静=A Tĩnh
- 吉青=Cát Thanh
- 寇洵=Khấu Tuân
- 严将军=Nghiêm tướng quân
- 张岩=Trương Nham
- 杨泉=Dương Tuyền
- 大兴=Đại Hưng
- 文管事=Văn quản sự
- 大华=Đại Hoa
- 毕公=Tất Công
- 杨指挥使=Dương chỉ huy sứ
- 弘文馆=Hoằng Văn Quán
- 监候=giám hầu
- 章大人=Chương đại nhân
- 赵某=Triệu mỗ
- 鲛人泪=Giao Nhân Lệ
- 远山居士=Viễn Sơn Cư Sĩ
- 桃花社=Đào Hoa Xã
- 菊花社=Cúc Hoa Xã
- 宋白=Tống Bạch
- 于公=Vu công
- 刘司业=Lưu tư nghiệp
- 张典籍=Trương điển tịch
- 对于博士=đối Vu tiến sĩ
- 寇大人=Khấu đại nhân
- 杨提学=Dương đề học
- 楚司=Sở tư
- 赵章=Triệu Chương
- 顾成=Cố Thành
- 吕大人=Lữ đại nhân
- 何大人=Hà đại nhân
- 秦爱卿=Tần ái khanh
- 监丞=giám thừa
- 孟学正=Mạnh học chính
- 廷试=Thi Đình
- 六班=Sáu ban
- 十二班=Mười Hai ban
- 一班=Nhất ban
- 童子试=Thi Đồng Tử
- 吏部试=Thi Lại Bộ
- 赵誉=Triệu Dự
- 赵山长=Triệu sơn trưởng
- 楚小友=Sở tiểu hữu
- 祁门=Kỳ Môn
- 祁山长=Kỳ sơn trưởng
- 祭孔=tế Khổng
- 舟山=Chu Sơn
- 周齐辉=Chu Tề Huy
- 闵真=Mẫn Chân
- 玉宁=Ngọc Ninh
- 李副将=Lý phó tướng
- 寇字=Khấu tự
- 云粉记=Vân Phấn Ký
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 姓刘=họ Lưu
- 刘掌柜=Lưu chưởng quầy
- 翠萍=Thúy Bình
- 提学司=Đề Học Tư
- 越析=Việt Tích
- 蒙舍=Mông Xá
- 伊川=Y Xuyên
- 尹山长=Doãn sơn trưởng
- 异国志=Dị Quốc Chí
- 崇文=Sùng Văn
- 文化园=Văn Hóa Viên
- 传国子监=truyền Quốc Tử Giám
- 金部=Kim Bộ
- 王大人=Vương đại nhân
- 褚大人=Chử đại nhân
- 褚兄=Chử huynh
- 陈海平=Trần Hải Bình
- 永定河=Vĩnh Định hà
- 城东=Thành Đông
- 苦大师=Khổ đại sư
- 褚某=Chử mỗ
- 寇忠=Khấu Trung
- 云梦坊=Vân Mộng Phường
- 豫香园=Dự Hương Viên
- 黄老=Hoàng lão
- 陈老=Trần lão
- 陈会首=Trần hội thủ
- 江某=Giang mỗ
- 红袖=Hồng Tụ
- 绿萝=Lục La
- 黄某=Hoàng mỗ
- 杨某=Dương mỗ
- 李某=Lý mỗ
- 江老=Giang lão
- 江顺义=Giang Thuận Nghĩa
- 许夫子=Hứa phu tử
- 宋宇飞=Tống Vũ Phi
- 三泉=Tam Tuyền
- 韶山=Thiều Sơn
- 六部试=Thi Lục Bộ
- 孟源=Mạnh Nguyên
- 祝兄=Chúc huynh
- 颜回拾尘=Nhan Hồi Thập Trần
- 孔子拜师=Khổng Tử Bái Sư
- 门徒与蚂蚱=Môn Đồ Cùng Châu Chấu
- 孔子对冉有子路因材施教=Khổng Tử Đối Nhiễm Hữu Tử Lộ Nhân Tài Thi Giáo
- 孔子门人救人后收牛=Khổng Tử Môn Nhân Cứu Nhân Hậu Thu Ngưu
- 顾监丞=Cố giám thừa
- 程大人=Trình đại nhân
- 琼玉楼=Quỳnh Ngọc Lâu
- 江家=Giang gia
- 刘老三=Lưu lão tam
- 情字=Tình tự
- 钟离情=Chung Ly Tình
- 小钰儿=Tiểu Ngọc Nhi
- 周大人=Chu đại nhân
- 阁罗=Các La
- 罗亲王=La Thân Vương
- 亲王=Thân Vương
- 周爱卿=Chu ái khanh
- 文化公园=Văn Hóa Công Viên
- 钦天监副=Khâm Thiên giám phó
- 稷儿=Tắc Nhi
- 虞稷=Ngu Tắc
- 项橐=Hạng Thác
- 陈家=Trần gia
- 陈总管=Trần tổng quản
- 陈安=Trần An
- 陈某=Trần mỗ
- 浪穹=Lãng Khung
- 珍苑囿=Trân Uyển Hữu
- 昭祈=Chiêu Kỳ
- 薛禅=Tiết Thiền
- 九铢=Cửu Thù
- 司海=Tư Hải
- 温公子=Ôn công tử
- 泰阿蛮=Thái A Man
- 五虎将=Ngũ Hổ Tướng
- 缸瓦舍=Hang Ngõa Xá
- 赵胜=Triệu Thắng
- 茶卡尔=Trà Tạp Nhĩ
- 阿五=A Ngũ
- 小朱=Tiểu Chu
- 某某帖=Mỗ Mỗ Thiếp
- 汪海生=Uông Hải Sinh
- 虞稔=Ngu Nhẫm
- 云梦=Vân Mộng
- 流霜=Lưu Sương
- 沉香=Trầm Hương
- 子路=Tử Lộ
- 颜回=Nhan Hồi
- 冉有=Nhiễm Hữu
- 李三日=Lý Tam Nhật
- 常小=Thường Tiểu
- 南郊=Nam giao
- 全公公=Toàn công công
- 小喜子=Tiểu Hỉ Tử
- 霓裳成衣铺=Nghê Thường Thành Y Phô
- 寇记=Khấu Ký
- 孟掌柜=Mạnh chưởng quầy
- 阿茂=A Mậu
- 阿才=A Tài
- 啾啾=Thu Thu
- 福安=Phúc An
- 朱大夫=Chu đại phu
- 常老=Thường lão
- 连天山雪莲=ngay cả Thiên Sơn Tuyết Liên
- 参知政使=tham tri chính sử
- 霍华=Hoắc Hoa
- 提学道=Đề Học Đạo
- 逍遥游=Tiêu Dao Du
- 齐物论=Tề Vật Luận
- 养生主=Dưỡng Sinh Chủ
- 庖丁解牛=Bào Đinh Giải Ngưu
- 干将=Can Tương
- 周尚书=Chu Thượng Thư
- 霍图尔=Hoắc Đồ Nhĩ
- 林承易=Lâm Thừa Dịch
- 乌图鲁=Ô Đồ Lỗ
- 印加山=Ấn Gia sơn
- 孟远章=Mạnh Viễn Chương
- 榴花=Lựu Hoa
- 圣武=Thánh Võ
- 晋公子=Tấn công tử
- 重耳=Trọng Nhĩ
- 邓艾=Đặng Ngải
- 承易=Thừa Dịch
- 大魏刑律疏议=Đại Ngụy Hình Luật Sơ Nghị
- 魏刑律=Ngụy Hình Luật
- 刑律=Hình Luật
- 杜明祥=Đỗ Minh Tường
- 闵地=Mẫn Địa
- 霍大人=Hoắc đại nhân
- 秋字=Thu tự
- 楚汉=Sở Hán
- 林字=Lâm tự
- 温小娘=Ôn tiểu nương
- 杜鑫=Đỗ Hâm
- 解意=Giải Ý
- 说字=Thuyết Tự
- 虞秩=Ngu Trật
- 李威=Lý Uy
- 神机营=Thần Cơ doanh
- 李爱卿=Lý ái khanh
- 李丙旺=Lý Bính Vượng
- 常春=Thường Xuân
- 常晓=Thường Hiểu
- 明安=Minh An
- 祝管家=Chúc quản gia
- 傅家=Phó gia
- 寇统领=Khấu thống lĩnh
- 乔儿=Kiều Nhi
- 悠儿=Du Nhi
- 孟青娘=Mạnh Thanh Nương
- 寇司设=Khấu tư thiết
- 制造司=Chế Tạo Tư
- 上书房=Thượng Thư Phòng
- 路公公=Lộ công công
- 月亮门=nguyệt lượng môn
- 承安殿=Thừa An Điện
- 陆博士=Lục tiến sĩ
- 孔山=Khổng Sơn
- 天和帝=Thiên Hòa Đế
- 傅明=Phó Minh
- 许乔=Hứa Kiều
- 吴学正=Ngô học chính
- 王中丞=Vương Trung Thừa
- 顾明和=Cố Minh Hòa
- 胡述=Hồ Thuật
- 茂公=Mậu công
- 董岩=Đổng Nham
- 叶正权=Diệp Chính Quyền
- 双湖=Song Hồ
- 蛐蛐=dế mèn
- 麟儿=Lân Nhi
- 嘉佑帝=Gia Hữu Đế
- 柳侧妃=Liễu trắc phi
- 王皇后=Vương hoàng hậu
- 虞纯=Ngu Thuần
- 慈妃=Từ phi
- 虞续=Ngu Tục
- 虞绍=Ngu Thiệu
- 虞皎=Ngu Kiểu
- 续儿=Tục Nhi
- 纯儿=Thuần Nhi
- 范爱卿=Phạm ái khanh
- 叶大人=Diệp đại nhân
- 闽地=Mân Địa
- 于监丞=Vu giám thừa
- 顾某=Cố mỗ
- 明越=Minh Việt
- 梁大叔=Lương đại thúc
- 杨老=Dương lão
- 张二哥=Trương nhị ca
- 张豹=Trương Báo
- 欣妍=Hân Nghiên
- 宋三=Tống Tam
- 钟家=Chung gia
- 钟老=Chung lão
- 钟夫人=Chung phu nhân
- 赖二=Lại Nhị
- 祝威=Chúc Uy
- 钟府=Chung phủ
- 张胖=Trương Bàn
- 傅哥哥=Phó ca ca
- 离骚=Ly Tao
- 张二哈=Trương Husky
- 陈江方=Trần Giang Phương
- 公孙丑下=Công Tôn Sửu Hạ
- 沈同=Thẩm Đồng
- 张伯父=Trương bá phụ
- 牛大伯=Ngưu đại bá
- 杜玉=Đỗ Ngọc
- 王明=Vương Minh
- 周青=Chu Thanh
- 姓王=họ Vương
- 广义杂记=Quảng Nghĩa Tạp Ký
- 李硕=Lý Thạc
- 赵振=Triệu Chấn
- 小四=Tiểu Tứ
- 小五=Tiểu Ngũ
- 何远=Hà Viễn
- 何氏=Hà thị
- 果县=Quả huyện
- 二柱=Nhị Trụ
- 小胖=Tiểu Bàn
- 张中=Trương Trung
- 张县令=Trương huyện lệnh
- 丑丫=Sửu Nha
- 强子=Cường Tử
- 楚叔=Sở thúc
- 江大人=Giang đại nhân
- 江大海=Giang Đại Hải
- 张屠户=Trương đồ tể
- 徐伯=Từ bá
- 徐爷=Từ gia
- 阿铁=A Thiết
- 冯末=Phùng Mạt
- 江县=Giang huyện
- 分巡道=phân tuần đạo
- 余海=Dư Hải
- 马金宝=Mã Kim Bảo
- 湾县=Loan huyện
- 刘易山=Lưu Dịch Sơn
- 道员=đạo viên
- 刘大人=Lưu đại nhân
- 齐鲁直=Tề Lỗ Trực
- 齐大人=Tề đại nhân
- 刘大海=Giang Đại Hải
- 陆知府=Lục tri phủ
- 复取=Phục Thủ
- 平县=Bình huyện
- 和平县=cùng Bình huyện
- 勾栏院=Câu Lan Viện
- 杨宝=Dương Bảo
- 常孟=Thường Mạnh
- 姓常=họ Thường
- 丁晨=Đinh Thần
- 常丁=Thường Đinh
- 冯道员=Phùng đạo viên
- 尖头=Tiêm Đầu
- 王狗子=Vương Cẩu Tử
- 张大娘=Trương đại nương
- 兰大娘=Lan đại nương
- 齐民要术=Tề Dân Yếu Thuật
- 农桑辑要=Nông Tang Tập Yếu
- 农书=Nông Thư
- 王立松=Vương Lập Tùng
- 钱哥=Tiền ca
- 杜夫子=Đỗ phu tử
- 王夫子=Vương phu tử
- 竹节=Trúc Tiết
- 王提学=Vương đề học
- 江林=Giang Lâm
- 楚提学=Sở đề học
- 下连村=Hạ Liên thôn
- 夏白=Hạ Bạch
- 王大姑=Vương đại cô
- 大宝=Đại Bảo
- 钟弟=Chung đệ
- 钟儿娘=Chung nhi nương
- 董大人=Đổng đại nhân
- 谢石安=Tạ Thạch An
- 姓周=họ Chu
- 姓韩=họ Hàn
- 姓杜=họ Đỗ
- 杜老爷=Đỗ lão gia
- 杜某=Đỗ mỗ
- 清征=Thanh Chinh
- 阿小=A Tiểu
- 黄货郎=Hoàng Hóa Lang
- 孟大人=Mạnh đại nhân
- 姓方=họ Phương
- 赵老爷=Triệu lão gia
- 孟繁=Mạnh Phồn
- 杜老头=Đỗ lão đầu
- 孟姑父=Mạnh dượng
- 方姑姑=Phương cô cô
- 黄兄=Hoàng huynh
- 范举=Phạm Cử
- 范大人=Phạm đại nhân
- 韩秀才=Hàn tú tài
- 沈秀才=Thẩm tú tài
- 万捕头=Vạn bộ đầu
- 凤来=Phượng Lai
- 许明早=Hứa Minh Tảo
- 杨水生=Dương Thủy Sinh
- 许明=Hứa Minh Tảo
- 许亲卫=Hứa thân vệ
- 水师=thủy sư
- 周庆=Chu Khánh
- 贾坤=Giả Khôn
- 张氏=Trương thị
- 陋室铭=Lậu Thất Minh
- 赵宽=Triệu Khoan
- 齐夫子=Tề phu tử
- 姓楚=họ Sở
- 楚夫子=Sở phu tử
- 董夫子=Đổng phu tử
- 周教员=Chu giáo viên
- 吉祥楼=Cát Tường Lâu
- 金瓜贡茶=Kim Qua cống trà
- 赵举人=Triệu cử nhân
- 赵码头=Triệu mã đầu
- 玉融坊=Ngọc Dung Phường
- 何掌柜=Hà chưởng quầy
- 叶齐=Diệp Tề
- 楚大人=Sở đại nhân
- 游大人=Du đại nhân
- 典吏=Điển Lại
- 大律令=Đại Luật Lệnh
- 教育报=Giáo Dục Báo
- 刑赏至论=Hình Thưởng Chí Luận
- 林家=Lâm gia
- 何谓学也=Hà Vị Học Dã
- 陈毓之=Trần Dục Chi
- 孟道远=Mạnh Đạo Viễn
- 漳州=Chương Châu
- 丽湖=Lệ hồ
- 秦安=Tần An
- 白乐天=Bạch Nhạc Thiên
- 宣城=Tuyên Thành
- 朱宗文=Chu Tông Văn
- 李泽阳=Lý Trạch Dương
- 长平县=Trường Bình huyện
- 源县=Nguyên huyện
- 泉县=Tuyền huyện
- 屎戳子=Thỉ Trạc Tử
- 祝泽一=Chúc Trạch Nhất
- 李文博=Lý Văn Bác
- 幼学琼林=Ấu Học Quỳnh Lâm
- 杜大人=Đỗ đại nhân
- 楚刺头=Sở thứ đầu
- 元复=Nguyên Phục
- 秦大人=Tần đại nhân
- 王五=Vương Ngũ
- 洵哥=Tuân ca
- 京报=Kinh Báo
- 姓钟离=họ Chung Ly
- 孔子云=Khổng Tử Vân
- 王驿丞=Vương dịch thừa
- 孔夫人=Khổng phu nhân
- 秦山长=Tần sơn trưởng
- 佳慧=Giai Tuệ
- 祝文=Chúc Văn
- 回山长=hồi sơn trưởng
- 林大人=Lâm đại nhân
- 秦兄=Tần huynh
- 马顺=Mã Thuận
- 杜三=Đỗ Tam
- 猛虎队=Mãnh Hổ đội
- 苍狼队=Thương Lang đội
- 飞鱼队=Phi Ngư đội
- 杨大夫=Dương đại phu
- 老赵=lão Triệu
- 赵掌柜=Triệu chưởng quầy
- 赵大夫=Triệu đại phu
- 林山长=Lâm sơn trưởng
- 闵兄=Mẫn huynh
- 福安堂=Phúc An Đường
- 秦捕头=Tần bộ đầu
- 赵忠=Triệu Trung
- 小桃=Tiểu Đào
- 苏如意=Tô Như Ý
- 承儿=Thừa Nhi
- 白氏=Bạch thị
- 白清婉=Bạch Thanh Uyển
- 春日的旧款=Xuân Nhật cũ khoản
- 寇柔=Khấu Nhu
- 如意=Như Ý
- 无衣=Vô Y
- 徐逸州=Từ Dật Châu
- 徐大人=Từ đại nhân
- 杜俊=Đỗ Tuấn
- 陶旭=Đào Húc
- 邻县=Lân huyện