Không CP Xuyên nhanh: Ta chỉ nghĩ làm ruộng Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên nhanh: Ta chỉ nghĩ làm ruộng
visibility1935891 star41820 1174
Hán Việt: Khoái xuyên chi ngã chỉ tưởng chủng điền
Tác giả: Thương Lan Chỉ Qua
Tình trạng: Hoàn thành
Thời gian đổi mới: 16-03-2022
Cảm ơn: 9351 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , OE , Tiên hiệp , Trinh thám , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Trọng sinh , Xuyên nhanh , Làm ruộng , Làm giàu , Vị diện , Thăng cấp lưu , Nữ cường , Linh dị thần quái , Thị giác nữ chủ
Văn án:
Một cái cuốc đào đất đào đến siêu đại cá mặn làm không phải chuyện này, bị cá mặn làm xú vựng liền có điểm xấu hổ, hôn mê sau nằm mơ dự kiến thê thảm tương lai liền huyền huyễn, bi thảm +1, Tần Ngư buồn bực không vui.
Sau đó cả người mang theo cá mặn làm say lòng người “Hương thơm” một con miêu xuất hiện.
Miêu: Bổn điện là thiên thần chi tử, vì tiêu diệt tà ác lựa chọn bị phong ấn ngàn năm vạn năm, ngươi chính là ta người có duyên! Mau, đừng nhiều lời, cùng ta cùng nhau cứu vớt ba ngàn tiểu thế giới đi!
Sau khi nói xong, nó bụng thầm thì kêu.
Một mặt hiện thực làm ruộng, một mặt mau xuyên công lược các loại tà ác BOSS, sau lại nàng từ trong tâm khuê tú thích làm ruộng ôn nhu thiếu nữ tiến hóa thành trong ngoài không đồng nhất tiếu lí tàng đao ôn nhu tiểu tỷ tỷ.
Tần Ngư: Ta thật sự chỉ là tưởng làm ruộng mà thôi.
PS: Bổn văn nhưng liêu muội liêu nam thần, chủ ái muội, vô CP, sẽ phòng trộm, trước tuyên cáo giống nhau, bởi vậy hy vọng quảng đại các độc giả trước đó có chuẩn bị tâm lý, không cần cưỡng cầu CP hoặc là kháng nghị phòng trộm, cám ơn duy trì.
- 秦远=Tần Viễn
- 秦鱼=Tần Ngư
- 于笙=Vu Sanh
- 苏晴=Tô Tình
- 周韵=Chu Vận
- 废地=phế địa
- 姜昆=Khương Côn
- 李小云=Lý Tiểu Vân
- 赖春=Lại Xuân
- 打赖春=đánh Lại Xuân
- 赖正义=Lại Chính Nghĩa
- 春儿=Xuân Nhi
- 包老板=Bao lão bản
- 小春=Tiểu Xuân
- 包先生=Bao tiên sinh
- 张莉=Trương Lị
- 贾胜=Giả Thắng
- 陈晨风=Trần Thần Phong
- 于梨=Vu Lê
- 张叔=Trương thúc
- 小梨子=Tiểu Lê Tử
- 赤线=Xích Tuyến
- 于姐=Vu tỷ
- 鱼大姐=Ngư đại tỷ
- 奚景=Hề Cảnh
- 奚小姐=Hề tiểu thư
- 韩正图=Hàn Chính Đồ
- 李铃=Lý Linh
- 陆川=Lục Xuyên
- 青皇=Thanh Hoàng
- 许游=Hứa Du
- 李玲=Lý Linh
- 秦苟=Tần Cẩu
- 温兮=Ôn Hề
- 李远=Lý Viễn
- 韦春花=Vi Xuân Hoa
- 锦一=Cẩm Nhất
- 张玲=Trương Linh
- 紫林小区=Tử Lâm tiểu khu
- 马天歌=Mã Thiên Ca
- 周姐姐=Chu tỷ tỷ
- 赵括=Triệu Quát
- 郑岳=Trịnh Nhạc
- 小明=Tiểu Minh
- 苏美人=Tô mỹ nhân
- npc=NPC
- 陈姐=Trần tỷ
- pd=PD
- 苍山=Thương sơn
- 苍东=Thương Đông
- 平云=Bình Vân
- 吴寒=Ngô Hàn
- 陈易风=Trần Dịch Phong
- 林PD=Lâm PD
- 齐之苑=Tề Chi Uyển
- 苏姐=Tô tỷ
- 韩琛=Hàn Sâm
- 温绮心=Ôn Khỉ Tâm
- 温凉=Ôn Lương
- 齐蕴=Tề Uẩn
- 温家=Ôn gia
- 罗大佬=La đại lão
- 罗叔叔=La thúc thúc
- 于莉=Vu Lị
- 陈敬=Trần Kính
- 张敬=Trương Kính
- 奚姑娘=Hề cô nương
- 张瑶=Trương Dao
- 罗修=La Tu
- 阿蕴=A Uẩn
- 于家=Vu gia
- 陈汉=Trần Hán
- 陈林=Trần Lâm
- 阿苟=A Cẩu
- 覃校长=Đàm hiệu trưởng
- 张峰=Trương Phong
- 林素=Lâm Tố
- 林**士=Lâm Tố nữ sĩ
- 黎琛=Lê Sâm
- 黎凉=Lê Lương
- 高大状=Cao Đại Trạng
- bss=boss
- 温阿姨=Ôn a di
- 许青珂=Hứa Thanh Kha
- 赵铁男=Triệu Thiết Nam
- 阿凉=A Lương
- 紫琴花园=Tử Cầm hoa viên
- 张管家=Trương quản gia
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 达摩克之剑=Damocles chi kiếm
- 王管家=Vương quản gia
- 奚大美女=Hề đại mỹ nữ
- 青海=Thanh Hải
- 陈坨=Trần Đà
- 罗叔=La thúc
- 齐家=Tề gia
- 林盛雪=Lâm Thịnh Tuyết
- 温齐=Ôn Tề
- 罗氏=La thị
- 奚妈妈=Hề mụ mụ
- 鱼肠=Ngư Tràng
- 小云=Tiểu Vân
- 林凯=Lâm Khải
- 可乐雪碧=Cola Sprite
- 叶堰=Diệp Yển
- 张拓=Trương Thác
- 张县=Trương huyện
- 绿水河=Lục Thủy hà
- 绿水美食=Lục Thủy mỹ thực
- 温衡=Ôn Hành
- 黑八=Hắc Bát
- 郑临=Trịnh Lâm
- 林娥=Lâm Nga
- 赵本=Triệu Bổn
- 豆豆=Đậu Đậu
- 徐锦=Từ Cẩm
- 可汗吉利=Khả Hãn Cát Lợi
- 灵溪=Linh Khê
- 齐云=Tề Vân
- 赵楷=Triệu Giai
- 顾云风=Cố Vân Phong
- 顾云霖=Cố Vân Lâm
- 张佛=Trương Phật
- 云风=Vân Phong
- 卸岭=Tá Lĩnh
- 搬山=Bàn Sơn
- 李盛=Lý Thịnh
- 小豆=Tiểu Đậu
- 家长会=họp phụ huynh
- 于阿姨=Vu a di
- 小飞鱼=Tiểu Phi Ngư
- 温叔叔=Ôn thúc thúc
- 齐哥=Tề ca
- 仙家小苑=Tiên Gia Tiểu Uyển
- 秦兮=Tần Hề
- 抗日=kháng Nhật
- 张记=Trương Ký
- 子午报社=Tử Ngọ báo xã
- 沈林=Thẩm Lâm
- 周山公园=Chu Sơn công viên
- 美日法德英=Mỹ Nhật Pháp Đức Anh
- 陆之行=Lục Chi Hành
- 顾二少=Cố nhị thiếu
- 陆黛铃=Lục Đại Linh
- 苏净=Tô Tịnh
- 粱小真=Lương Tiểu Chân
- 郝云通=Hách Vân Thông
- 卫俐俐=Vệ Lị Lị
- 卫苍=Vệ Thương
- 云秉=Vân Bỉnh
- 赵俊=Triệu Tuấn
- 叶衡=Diệp Hành
- 杜衡=Đỗ Hành
- 张金=Trương Kim
- 云河=Vân Hà
- 梁小真=Lương Tiểu Chân
- 仙苑=Tiên Uyển
- 萧庭韵=Tiêu Đình Vận
- 萧庭焱=Tiêu Đình Diễm
- 萧帅=Tiêu soái
- 顾家=Cố gia
- 美方=Mỹ phương
- 云霖=Vân Lâm
- 沈临=Thẩm Lâm
- 东北=Đông Bắc
- 陆黛玲=Lục Đại Linh
- 唐爷爷=Đường gia gia
- 小张=Tiểu Trương
- 顾司令=Cố tư lệnh
- 郝氏=Hách thị
- 陈哲=Trần Triết
- 徐令晨=Từ Lệnh Thần
- 天逸荷=Thiên Dật Hà
- 林天易=Lâm Thiên Dịch
- 苏先生=Tô tiên sinh
- 块地=khối đất
- 温爸爸=Ôn ba ba
- 赵解=Triệu Giải
- 许浩=Hứa Hạo
- 紫藤=Tử Đằng
- 严都督=Nghiêm đô đốc
- 徐振光=Từ Chấn Quang
- 紫藤千雪=Tử Đằng Thiên Tuyết
- 郝师傅=Hách sư phó
- 贺藤=Hạ Đằng
- 云家=Vân gia
- 韵古香=Vận Cổ Hương
- 微雨楼=Vi Vũ Lâu
- 协领=Hiệp Lĩnh
- 叶协统=Diệp hiệp thống
- 曹工时=Tào Công thời
- 郝大师=Hách đại sư
- 云都统=Vân đô thống
- 张副会=Trương phó hội
- 英法美=Anh Pháp Mỹ
- 日方=Nhật phương
- 美法英=Mỹ Pháp Anh
- 焱哥哥=Diễm ca ca
- 景德=Cảnh Đức
- 范仲=Phạm Trọng
- 苏蔺=Tô Lận
- 朝云楼=Triều Vân Lâu
- 千乐舞=Thiên Nhạc vũ
- 云大少=Vân đại thiếu
- 叶协领=Diệp hiệp lĩnh
- 阿焱=A Diễm
- 张力=Trương Lực
- 马小玲=Mã Tiểu Linh
- 王齐羽=Vương Tề Vũ
- 云公子=Vân công tử
- 云参领=Vân tham lĩnh
- 萧庭言=Tiêu Đình Ngôn
- 英美=Anh Mỹ
- 萧太子=Tiêu thái tử
- 云副都统=Vân phó đô thống
- 萧庭蕴=Tiêu Đình Uẩn
- 李甸青=Lý Điện Thanh
- 北大=Bắc Đại
- 哀什么人=ai người nào
- MISS秦=Miss Tần
- 湘西=Tương Tây
- 苏法医=Tô pháp y
- 李先森=Lý tiên sinh
- 王师傅=Vương sư phó
- 白族=Bạch tộc
- 李莲英=Lý Liên Anh
- 张王=Trương Vương
- 李郝梁=Lý Hách Lương
- 苏医生=Tô bác sĩ
- 曾美=Tằng Mỹ
- 曾彦=Tằng Ngạn
- 陆曼丽=Lục Mạn Lệ
- 雁北=Nhạn Bắc
- 庄大佬=Trang đại lão
- 左叶=Tả Diệp
- 虞子期=Ngu Tử Kỳ
- 旭雷=Húc Lôi
- 镰剑=Liêm Kiếm
- 万山=Vạn Sơn
- 周特=Chu Đặc
- 尹幽=Doãn U
- 荆末雪=Kinh Mạt Tuyết
- 杨维=Dương Duy
- 美英法=Mỹ Anh Pháp
- 默染衣=Mặc Nhiễm Y
- 余弦=Dư Huyền
- 怀山=Hoài Sơn
- 花糖糖=Hoa Đường Đường
- 凭风舞=Bằng Phong Vũ
- 狐思宇=Hồ Tư Vũ
- 墨名=Mặc Danh
- 孟呼伦=Mạnh Hô Luân
- 韩舟=Hàn Chu
- 陈许=Trần Hứa
- 孟贝尔=Mạnh Bối Nhĩ
- 梅清霁=Mai Thanh Tễ
- 曹木木=Tào Mộc Mộc
- 柳色=Liễu Sắc
- 蔺珩=Lận Hành
- 赵蓉=Triệu Dung
- 秦少羽=Tần Thiếu Vũ
- 张明=Trương Minh
- 蒋慕辰=Tưởng Mộ Thần
- 泠韫=Linh Uẩn
- 上闻泠韫=Thượng Văn Linh Uẩn
- 章春恒=Chương Xuân Hằng
- 江望野=Giang Vọng Dã
- 上闻太师=Thượng Văn thái sư
- 岐王山=Kỳ Vương sơn
- 地诃掌=địa kha chưởng
- 卢原=Lư Nguyên
- 何文=Hà Văn
- 顾也=Cố Dã
- 雁大夫=Nhạn đại phu
- 下月瑟兰阴=hạ nguyệt sắt lan âm
- 雍宁宫=Ung Ninh cung
- 秦三小姐=Tần tam tiểu thư
- 张宇=Trương Vũ
- 仙启=Tiên Khải
- 龙且天启=Long Thả Thiên Khải
- 秦虾=Tần Hà
- 卢川=Lư Xuyên
- 胖娇=béo Kiều
- 上闻小姐=Thượng Văn tiểu thư
- 六芒=Lục Mang
- 林政=Lâm Chính
- 汪丰=Uông Phong
- 叶安=Diệp An
- 索塔=Sota
- 燕寻=Yến Tầm
- 张琴=Trương Cầm
- 孙旗=Tôn Kỳ
- 曹德=Tào Đức
- 鹿野=Lộc Dã
- 盘丝大仙=Bàn Ti đại tiên
- 宗建=Tông Kiến
- 秦区长=Tần khu trưởng
- 邪恶联盟=Tà Ác liên minh
- 临湘镇=Lâm Tương trấn
- 黄皮=Hoàng Bì
- 墨爻=Mặc Hào
- 沈周=Thẩm Chu
- 欢庆会=chúc mừng hội
- 雷大妈=Lôi bác gái
- 小幽=Tiểu U
- 尹珂=Doãn Kha
- 尹柯=Doãn Kha
- 村卫生所=trạm y tế xã
- 赖家=Lại gia
- 放赖春=đặt Lại Xuân
- 鹿野基地=căn cứ Lộc Dã
- 东帝汶=Đông Timor
- 努沙登加拉=Nusa Tenggara
- 帝汶岛=đảo Timor
- 阿陶罗岛=đảo Atauro
- 西帝汶=tây Timor
- 帝汶=Timor
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 苍东县=huyện Thương Đông
- 邻泰县=huyện Lân Thái
- 张静=Trương Tĩnh
- 胡歌=Hồ ca
- 玉宴之=Ngọc Yến Chi
- 林桑=Lâm Tang
- 苏挽墨=Tô Vãn Mặc
- 凌燕=Lăng Yến
- 苏老爷子=Tô lão gia tử
- 苏言清=Tô Ngôn Thanh
- 碧绿=Bích Lục
- 叶柔=Diệp Nhu
- 青煌山=Thanh Hoàng sơn
- 胡远川=Hồ Viễn Xuyên
- 逍遥公子=Tiêu Dao công tử
- 法玉=Pháp Ngọc
- 李涧=Lý Giản
- 王玲=Vương Linh
- 上闻雅致=Thượng Văn Nhã Trí
- 俞庆=Du Khánh
- 何棱=Hà Lăng
- 洛瑟=Lạc Sắt
- 穆王=Mục Vương
- 上闻遐迩=Thượng Văn Hà Nhĩ
- 雾宗=Vụ Tông
- 越氏=Việt thị
- 姬氏=Cơ thị
- 齐书=Tề Thư
- 上官云和=Thượng Quan Vân Hòa
- 上官=Thượng Quan
- 萧甜甜=Tiêu Điềm Điềm
- 阙三宗=Khuyết Tam Tông
- 徐景川=Từ Cảnh Xuyên
- 连炔=Liên Khuyết
- 花白镜=Hoa Bạch Kính
- 那天策阁=kia Thiên Sách Các
- 天残=Thiên Tàn
- 姓蔺=họ Lận
- 宗青省=tỉnh Tông Thanh
- 姓关=họ Quan
- 红桑仙子=Hồng Tang tiên tử
- 天河三宗=Thiên Hà tam tông
- 纵横=Túng Hoành
- 狮虎山=Sư Hổ Sơn
- 萧一=Tiêu Nhất
- 萧二=Tiêu Nhị
- 张阳=Trương Dương
- 老陈=lão Trần
- 大清=Đại Thanh
- 包家=Bao gia
- 温二代=Ôn nhị đại
- 陆美人=Lục mỹ nhân
- 玉公子=Ngọc công tử
- 张承=Trương Thừa
- 绿野仙踪n=Lục Dã Tiên Tung N
- 齐东=Tề Đông
- 娇娇=Kiều Kiều
- 越太初=Việt Thái Sơ
- 上闻家=Thượng Văn gia
- 上闻=Thượng Văn
- 闻雅致=Văn Nhã Trí
- 上闻云轲=Thượng Văn Vân Kha
- 月灼=Nguyệt Chước
- 段流=Đoạn Lưu
- 胖娇娇=béo Kiều Kiều
- 堰川=Yển Xuyên
- 血流河=Huyết Lưu Hà
- 赤灵果=Xích Linh quả
- 月苍=Nguyệt Thương
- 宿心=Túc Tâm
- 叶笙=Diệp Sanh
- 月川=Nguyệt Xuyên
- 醉泪=Túy Lệ
- 天脉剑=Thiên Mạch Kiếm
- 花大姐=Hoa đại tỷ
- 白麟剑=Bạch Lân Kiếm
- 灵桓=Linh Hoàn
- 蛇宗=Xà Tông
- 教授=giáo sư
- 周教授=giáo sư Chu
- 林老师=Lâm lão sư
- 周女神=Chu nữ thần
- 小马哥=tiểu Mã ca
- 小鱼鱼=Tiểu Ngư Ngư
- 桑巴=Samba
- 华尔兹=điệu Waltz
- 小远=tiểu Viễn
- 紫林别墅区=khu biệt thự Tử Lâm
- 小兔子=tiểu thỏ tử
- 韩子图=Hàn Tử Đồ
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 陆哥=Lục ca
- 林生=Lâm Sinh
- 王祥=Vương Tường
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 小梨=tiểu Lê
- 秦狗=Tần Cẩu
- 青海大学=đại học Thanh Hải
- 姓奚=họ Hề
- 于爸爸=Vu ba ba
- 环北道=đường Hoàn Bắc
- 奚女神=Hề nữ thần
- 高先生=Cao tiên sinh
- 秦森=Tần Sâm
- 黎夫人=Lê phu nhân
- 铁男=Thiết Nam
- 张县长=Trương huyện trưởng
- 笙妈妈=Sanh mụ mụ
- 温小姐=Ôn tiểu thư
- 小豆豆=tiểu Đậu Đậu
- 面馆=quán mì
- 卸岭派=phái Tá Lĩnh
- 光诃=Quang Kha
- 多罗=Doro
- 曾俊益=Tằng Tuấn Ích
- 居委会=tổ dân phố
- 紫衫木=gỗ Tử Sam
- 唐叔=Đường thúc
- 杜帮主=Đỗ bang chủ
- 郴州=Sâm Châu
- 于妈妈=Vu mụ mụ
- 郑天易=Trịnh Thiên Dịch
- 徐会长=Từ hội trưởng
- 梁弟弟=Lương đệ đệ
- 小真=tiểu Chân
- 俐俐=Lị Lị
- 萧业=Tiêu Nghiệp
- 卫都统=Vệ đô thống
- 姓云=họ Vân
- 卫氏=Vệ thị
- 张会长=Trương hội trưởng
- 卫家=Vệ gia
- 杜二=Đỗ Nhị
- 姓郝=họ Hách
- 北洋军阀=quân phiệt Bắc Dương
- 小涵=tiểu Hàm
- 阿仲=A Trọng
- 天津卫=Thiên Tân Vệ
- 钱李=Tiền Lý
- 张海=Trương Hải
- 李威=Lý Uy
- 赵伟=Triệu Vĩ
- 101号=số 101
- 阿韵=A Vận
- 张先生=Trương tiên sinh
- 王远波=Vương Viễn Ba
- 唐正和=Đường Chính Hòa
- 唐姓=họ Đường
- 张老头=Trương lão nhân
- 宁夏=Ninh Hạ
- 覃姓=họ Đàm
- 曾家=Tằng gia
- 曹灵=Tào Linh
- 影燕=Ảnh Yến
- 顾帅=Cố soái
- 扎西=Trát Tây
- 山野村信=Yamano Murashin
- 陆市长=Lục thị trưởng
- 山本=Yamamoto
- 大和=Yamato
- 姓金=họ Kim
- 金先生=Kim tiên sinh
- 庭韵=Đình Vận
- 罗森=La Sâm
- 哈德逊=Hudson
- 卫统领=Vệ thống lĩnh
- 朱临=Chu Lâm
- 阿堰=A Yển
- 兮兮=Hề Hề
- 超能=siêu năng
- 时星=thời tinh
- 萧姑娘=Tiêu cô nương
- 妃鸳=Phi Uyên
- 超能塔=siêu năng tháp
- 赵瑞龙=Triệu Thụy Long
- 柯柯=Kha Kha
- 幽幽=U U
- 鱼鱼=Ngư Ngư
- 珂珂=Kha Kha
- 梅烬林=Mai Tẫn Lâm
- 温宿=Ôn Túc
- 秦磊=Tần Lỗi
- 清霁=Thanh Tễ
- 将邪=Tương Tà
- 翼龙=Dực Long
- 座狼=Tọa Lang
- 佛罗=Phật La
- 暗夜之森=Ám Dạ Chi Sâm
- 临海之滨=Lâm Hải Chi Tân
- 西幻=Tây Huyễn
- 暴风领地=Bạo Phong lĩnh địa
- 多眼巨人=Đa Nhãn Cự nhân
- 泰勒=Thái Lặc
- 泣血平原=Khấp Huyết bình nguyên
- 鱼大人=Ngư đại nhân
- 憎恶怪=Tăng Ác quái
- 努尔泰勒=Nur Taylor
- 詹金=Jenkin
- 奥顿=Orton
- 庄先生=Trang tiên sinh
- 兰诺=Llano
- 黑斯机=Hắc Tư Cơ
- 白风华=Bạch Phong Hoa
- 林成叙=Lâm Thành Tự
- 百花岭=Bách Hoa lĩnh
- 明时=thời Minh
- 朱姓=họ Chu
- quinn=Quinn
- 麦克斯=Max
- 萨满达达克=Samandak
- 布莱克=Blake
- 邪恶萨满=tà ác pháp sư
- 达达克=Ddake
- 法伊=Fay
- 死灵巫师=tử linh vu sư
- 幽幽说=âm trầm nói
- 看了下=nhìn đến
- 嘎拉诺=Kurano
- 碦迈拉=Kamela
- 大将红魔=đại tướng Hồng Ma
- 红魔大将=Hồng Ma đại tướng
- 萨莉=Sally
- 斯雷玛=Srema
- 萨梨=Sally
- 黑巫=hắc vu
- 法文=pháp văn
- 阿伦斯灵=Aaronsling
- 雪意拂泫=Tuyết Ý Phất Huyền
- 雪意世族=Tuyết Ý thế tộc
- 上官素仅=Thượng Quan Tố Cận
- 张甜甜=Trương Điềm Điềm
- 轩罗白=Hiên La Bạch
- 林献=Lâm Hiến
- 包叔叔=Bao thúc thúc
- H市=thành phố H
- 温后妈=Ôn mẹ kế
- 姓范=họ Phạm
- 呼伦贝尔草原=thảo nguyên Hulunbuir
- 牙克石=Nha Khắc Thạch
- 宝格苏木=Bảo Cách Tô Mộc
- 金帐汗=Kim Trướng Hãn
- 五泉山=núi Ngũ Tuyền
- 俄方=Nga phương
- 发丘=Phát Khâu
- 哀牢=Ai Lao
- 白氏=Bạch thị
- 小陈=tiểu Trần
- 莫多巨蜥=rồng Komodo
- 萨维卡=Savika
- 菜菜子=Nanako
- Diss=diss
- 姓庄=họ Trang
- 萧少帅=Tiêu thiếu soái
- 卫玲玲=Vệ Linh Linh
- 庄衡=Trang Hành
- 徐浩=Từ Hạo
- 徐玲=Từ Linh
- 庄恒=Trang Hằng
- 鲁伯·海格=Rubeus Hagrid
- 留灵花=hoa lưu linh
- 奚总=Hề tổng
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 古表=đồng hồ cổ
- 一个表=một cái đồng hồ
- 福利院=viện phúc lợi
- 阿海=A Hải
- 林海=Lâm Hải
- H市=thành phố H
- 曹江=Tào Giang
- 柯老师=Kha lão sư
- 柯秋然=Kha Thu Nhiên
- 乔默=Kiều Mặc
- 柯主任=Kha chủ nhiệm
- 郑莞=Trịnh Hoàn
- 庄爷爷=Trang gia gia
- 庄阿姨=Trang a di
- 牛子俊=Ngưu Tử Tuấn
- 贾飞鸿=Giả Hồng Nhạn
- 飞鸿=Hồng Nhạn
- 而飞鸿=mà Hồng Nhạn
- 轻鸿药业=Khinh Hồng dược nghiệp
- 叶姓=họ Diệp
- 迈克=Mike
- 大理=Đại Lý
- 泸沽湖=hồ Lugu
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 阿年=A Niên
- 陈母=Trần mẫu
- 张姓=họ Trương
- 老柯=lão Kha
- 薛莉=Tiết Lị
- 兽专家=Thú chuyên gia
- 叶准=Diệp Chuẩn
- 陈警官=cảnh sát Trần
- 陈哥=Trần ca
- 陈叔=Trần thúc
- 叶郝=Diệp Hách
- 于麻麻=Vu ma ma
- T市=thành phố T
- 阿莉=A Lị
- 陈远=Trần Viễn
- 林警官=cảnh sát Lâm
- 梅主子=Mai chủ tử
- 叶仲谋=Diệp Trọng Mưu
- 百宝阁=Bách Bảo Các
- 润昇=Nhuận Thăng
- 承影=Thừa Ảnh
- 赤道几内亚=Guinea Xích Đạo
- 赵玉=Triệu Ngọc
- 森原市=thành phố Sâm Nguyên
- 森原病毒=virus Sâm Nguyên
- 悍马=Hummer
- 侗南市=thành phố Đồng Nam
- 侗南=Đồng Nam
- 向满=Hướng Mãn
- 阿川=A Xuyên
- 杜俏=Đỗ Tiếu
- 尔晴=Nhĩ Tình
- 铁龙冒险队=đội mạo hiểm Thiết Long
- 王林=Vương Lâm
- 王平=Vương Bình
- 何风=Hà Phong
- 林昆=Lâm Côn
- 赤焰冒险队=đội mạo hiểm Xích Diễm
- 绝杀冒险队=đội mạo hiểm Tuyệt Sát
- 严绍=Nghiêm Thiệu
- 阿尔法公司=công ty Alpha
- 罗恩=Ron
- 富察容音=Phú Sát Dung Âm
- 魏璎珞=Ngụy Anh Lạc
- 滕俊=Đằng Tuấn
- 腾云基地=căn cứ Đằng Vân
- 红血基地=căn cứ Hồng Huyết
- 容音=Dung Âm
- 璎珞=Anh Lạc
- 阿特=A Đặc
- 蒋信=Tưởng Tín
- 飞云冒险队=đội mạo hiểm Phi Vân
- 十三冒险队=đội mạo hiểm Thập Tam
- 荆姑娘=Kinh cô nương
- 冰河=Băng Hà
- 陈宇=Trần Vũ
- 温橘=Ôn Quất
- 老曹=lão Tào
- 梁信=Lương Tín
- 黄燃=Hoàng Nhiên
- 腾云=Đằng Vân
- 何东=Hà Đông
- 叶轮=Diệp Luân
- 张医生=bác sĩ Trương
- 齐昊=Tề Hạo
- 东来苑=Đông Lai Uyển
- B市=thành phố B
- 飞扬高尔夫球场=sân gôn Phi Dương
- 齐慎=Tề Thận
- 林老先生=Lâm lão tiên sinh
- 昆泰=Côn Thái
- 尼维斯=Nevis
- 林成=Lâm Thành
- 齐风=Tề Phong
- 姓齐=họ Tề
- 铁军高中=Thiết Quân cao trung
- 柳云村=thôn Liễu Vân
- 佐恩=Zorn
- 东皇鱼鱼=Đông Hoàng Ngư Ngư
- 东皇大帝=Đông Hoàng đại đế
- 伽罗=Già La
- 禅师=Thiền Sư
- 元琊=Nguyên Gia
- 东皇=Đông Hoàng
- 天选的杂碎=thiên tuyển tạp toái
- 焱帝=Diễm Đế
- 秦小鱼=Tần Tiểu Ngư
- 妖僧=Yêu Tăng
- 萧统领=Tiêu thống lĩnh
- 狐奸商=Hồ gian thương
- 妃小鸟=Phi tiểu điểu
- 奚别扭=Hề biệt nữu
- 苏美男=Tô mỹ nam
- 玉纯情=Ngọc ngây thơ
- 背锅镜=bối nồi Kính
- 先知=Tiên Tri
- 龙且仙木=Long Thả Tiên Mộc
- 启蒙宫=Khải Mông cung
- 长萍村=Trường Bình thôn
- 死肥娇=chết phì Kiều
- 秦娇娇=Tần Kiều Kiều
- 剑齿道=Kiếm Xỉ đạo
- 华阳郡=Hoa Dương quận
- 岭东县=Lĩnh Đông huyện
- 天藏世界=Thiên Tàng thế giới
- 绿妈妈=Lục mụ mụ
- 黄觉=Hoàng Giác
- 于情=Vu Tình
- 董永=Đổng Vĩnh
- 云从=Vân Tòng
- 郑平=Trịnh Bình
- 河洛道=Hà Lạc đạo
- 河洛都督=Hà Lạc đô đốc
- 百衍学堂=Bách Diễn học đường
- 漳河=Chương Hà
- 小情=Tiểu Tình
- 李胜=Lý Thắng
- 龙且=Long Thả
- 我的娇=ta Kiều
- 解疏泠=Giải Sơ Linh
- 无阙=Vô Khuyết
- 齐云冶=Tề Vân Dã
- 百衍堂=Bách Diễn đường
- 通玄鼎=Thông Huyền đỉnh
- 海纳=Hải Nạp
- 花鸢=Hoa Diên
- 镜流=Kính Lưu
- 中周=Trung Chu
- 大梁=Đại Lương
- 鈅国=Việt quốc
- 观沧海=Quan Thương Hải
- 看大海=Khán Đại Hải
- 青圭=Thanh Khuê
- 通玄=Thông Huyền
- 无暇泽=Vô Hạ trạch
- 阙楼=Khuyết Lâu
- 淑淑=Thục Thục
- 纯均殿=Thuần Quân điện
- 湛蓝师妹=Trạm Lam sư muội
- 湛蓝=Trạm Lam
- 梁羽山=Lương Vũ Sơn
- 观门主=Quan môn chủ
- 林鹤=Lâm Hạc
- 贾赫=Giả Hách
- 齐渲=Tề Tuyển
- 孤尘峰主=Cô Trần phong chủ
- 月之镜=Nguyệt Chi Kính
- 孤尘=Cô Trần
- 蓝蓝师姐=Lam Lam sư tỷ
- 河楚=Hà Sở
- 明华=Minh Hoa
- 李钊=Lý Chiêu
- 齐师弟=Tề sư đệ
- 肥娇=phì Kiều
- 颜召=Nhan Triệu
- 颜师弟=Nhan sư đệ
- 紧夜=khẩn dạ
- 迢小俊=Điều Tiểu Tuấn
- 乾真一=Càn Chân Nhất
- www.uukanshu.com=
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 谈明诏=Đàm Minh Chiếu
- www.uukanshu.com=
- uukanshu.com=
- 朝辞=Triều Từ
- 小囊袋=tiểu nang đại
- 纳兰云梁=Nạp Lan Vân Lương
- 一剪梅=nhất tiễn mai
- 襄央郡=Tương Ương quận
- 柳林镇=Liễu Lâm trấn
- 河曲道=Hà Khúc đạo
- 妃鸢=Phi Diên
- 捐客=Quyên Khách
- www.uukanshu=
- com=
- 观澜羽=Quan Lan Vũ
- 巨象=Cự Tượng
- 詹游=Chiêm Du
- 罗在=La Tại
- www.uukanshu.=
- 夏侯勉=Hạ Hầu Miễn
- 三眼=Tam Nhãn
- www.uukanshu=
- www.uukanshu.=
- 鬼河童=Quỷ Hà Đồng
- www.uukanshu.=
- 列卓=Liệt Trác
- www.uukanshu.=
- www.=
- www.uukanshu.=
- 墨墨=Mặc Mặc
- www.uukanshu.=
- www.uukanshu.=
- uukanshu.=
- 河洛=Hà Lạc
- uukanshu=
- 云钦一=Vân Khâm Nhất
- 南宫之彦=Nam Cung Chi Ngạn
- www.=
- 东柳林镇=Đông Liễu Lâm trấn
- 东柳林=Đông Liễu Lâm
- www.uukanshu.=
- 杨奎=Dương Khuê
- 擎门=Kình Môn
- 白宿=Bạch Túc
- 文昌山=Văn Xương sơn
- 紫荛=Tử Nhiêu
- 周凉=Chu Lương
- 解师姐=Giải sư tỷ
- 阿召=A Triệu
- 柳如是=Liễu Như Thị
- www.uukanshu=
- 魑魅山=Si Mị sơn
- 魑魅山中=Si Mị trong núi
- 杨柳林镇=Dương Liễu Lâm trấn
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 周老板=Chu lão bản
- 云出岫=Vân Xuất Tụ
- uukanshu.=
- 从云剑=Tòng Vân kiếm
- 破甲剑=Phá Giáp kiếm
- 普罗=phổ la
- 多肉=mọng nước
- 发丘将军=Phát Khâu tướng quân
- 箭客=Tiễn khách
- 博远公司=công ty Bác Viễn
- 徐行长=giám đốc Từ
- 协都统=Hiệp đô thống
- 星峰大厦=cao ốc Tinh Phong
- 处江省=tỉnh Xử Giang
- 蔺相=Lận tướng
- 白龙山=Bạch Long sơn
- 兽瓶山=Thú Bình sơn
- 东裂谷=Đông Liệt cốc
- 卫生所=phòng y tế
- 温小兮=Ôn Tiểu Hề
- 河端=Hà Đoan
- 翠庄=Thúy Trang
- 权何书=Quyền Hà Thư
- 香港=Hongkong
- 傅远信=Phó Viễn Tín
- 权老板=Quyền lão bản
- 云川公馆=Vân Xuyên công quán
- 白罗=Bạch La
- 白鉬=Bạch Mục
- 堕落之森=Đọa Lạc chi sâm
- 卡顿=Caton
- 刚铂瓦森林=rừng Cương Bạc Ngõa
- 是刚铂瓦森林= là rừng Cương Bạc Ngõa
- 诸葛诗音=Gia Cát Thi Âm
- 左唯=Tả Duy
- 无名公子=Vô Danh công tử
- 少司命=Thiếu Tư Mệnh
- 遑随离=Hoàng Tùy Ly
- 纳兰倾城=Nạp Lan Khuynh Thành
- 巫马云溪=Vu Mã Vân Khê
- 千语冰=Thiên Ngữ Băng
- 夜罗宾=Dạ La Tân
- 娑罗倾思=Sa La Khuynh Tư
- 澹台经藏=Đạm Đài Kinh Tàng
- 独孤伊人=Độc Cô Y Nhân
- 罗宾=La Tân
- 随弋=Tùy Dặc
- 代离=Đại Ly
- 长渊=Trường Uyên
- 情词=Tình Từ
- 司徒静轩=Tư Đồ Tĩnh Hiên
- 顾曳=Cố Duệ
- 云溪=Vân Khê
- 天芒=Thiên Mang
- 迪娜=Địch Na
- 神之玥=Thần Chi Nguyệt
- 傅情词=Phó Tình Từ
- 梁静茹=Lương Tĩnh Như
- 解疏离=Giải Sơ Ly
- 炼血群岛=Luyện Huyết quần đảo
- 碎羽山脉=Toái Vũ sơn mạch
- 燕落山谷=Yến Lạc sơn cốc
- 回漩裂地=Hồi Tuyền liệt địa
- 墨山=Mặc sơn
- 伏龙山=Phục Long sơn
- 千卫大人=Thiên Vệ đại nhân
- 千卫=Thiên Vệ
- 南宫之筠=Nam Cung Chi Quân
- 伏龙=Phục Long
- 之筠姐姐=Chi Quân tỷ tỷ
- 之筠=Chi Quân
- 春江=Xuân Giang
- 伏龙大都=Phục Long đại đô
- 月锦=Nguyệt Cẩm
- 颜氏=Nhan thị
- 月锦云空=Nguyệt Cẩm Vân Không
- 月锦云雪=Nguyệt Cẩm Vân Tuyết
- 黄妈妈=Hoàng mụ mụ
- www.uukanshu.=
- 何元秋=Hà Nguyên Thu
- 炼血洞=Luyện Huyết động
- 月锦怀墒=Nguyệt Cẩm Hoài Thương
- 何长老=Hà trưởng lão
- 刀河=Đao Hà
- 斩血=Trảm Huyết
- 血炼群岛=Huyết Luyện quần đảo
- 小九=Tiểu Cửu
- 血炼岛=Huyết Luyện đảo
- 炼血岛=Luyện Huyết đảo
- 过大秦=quá Đại Tần
- 云钦之=Vân Khâm Chi
- 天华=Thiên Hoa
- 海珈白=Hải Già Bạch
- 修元时=Tu Nguyên Thời
- 南宫之镇=Nam Cung Chi Trấn
- 南宫之铭=Nam Cung Chi Minh
- 极道元婴=Cực Đạo Nguyên Anh
- 何元非=Hà Nguyên Phi
- 何元求=Hà Nguyên Cầu
- 海珈蓝=Hải Già Lam
- 海川公子=Hải Xuyên công tử
- 海川=Hải Xuyên
- 华临缺=Hoa Lâm Khuyết
- 林琛=Lâm Sâm
- 碎羽=Toái Vũ
- 秋雨=Thu Vũ
- 灵豹=Linh Báo
- 落初公子=Lạc Sơ công tử
- 何丹=Hà Đan
- 南宫无铭=Nam Cung Vô Minh
- 解姑娘=Giải cô nương
- 解道友=Giải đạo hữu
- 长亭晚=Trường Đình Vãn
- 言道友=Ngôn đạo hữu
- 云道友=Vân đạo hữu
- 于晚秋=Vu Vãn Thu
- 于姑娘=Vu cô nương
- 瀚海朝伊=Hãn Hải Triều Y
- 雅闲居=Nhã Nhàn Cư
- 秃鹫老=Ngốc Thứu lão
- 秃鹫老脸=Ngốc Thứu lão mặt
- 叶破军=Diệp Phá Quân
- 雷荀=Lôi Tuân
- 赢若=Doanh Nhược
- 第五刀翎=Đệ Ngũ Đao Linh
- 庄似林=Trang Tự Lâm
- 斐兮=Phỉ Hề
- 赢若若=Doanh Nhược Nhược
- 围炉夜话=Vi Lô dạ thoại
- 破甲峰=Phá Giáp phong
- 破甲第一=Phá Giáp đệ nhất
- 流星峰=Lưu Tinh phong
- 朝阳峰=Triều Dương phong
- 孤道峰=Cô Đạo phong
- 荆东门=Kinh Đông Môn
- 石漩鬼=Thạch Tuyền quỷ
- 石川之路=Thạch Xuyên chi lộ
- 庄师兄=Trang sư huynh
- 戒律堂=Giới Luật đường
- 鬼谷=Quỷ cốc
- 希望之城=Hi Vọng chi thành
- 云山谷=Vân Sơn cốc
- 刀翎兄=Đao Linh huynh
- 方师妹=Phương sư muội
- 解小胖子=Giải tiểu mập mạp
- 月峰主=Nguyệt phong chủ
- 丘丘=Khâu Khâu
- 天扈=Thiên Hỗ
- 以解疏泠=để Giải Sơ Linh
- 王一长老=Vương Nhất trưởng lão
- 天藏之选=Thiên Tàng chi tuyển
- 梁师弟=Lương sư đệ
- 有方师姐=có Phương sư tỷ
- 赢师妹=Doanh sư muội
- 耀阳=Diệu Dương
- 花都=hoa đô
- 阿蓝=A Lam
- 燕华鱼=Yến Hoa ngư
- 燕华林=Yến Hoa lâm
- 噬灵蝠=Phệ Linh dơi
- 百里最强=Bách Lý mạnh nhất
- 在百里=ở Bách Lý
- 闵画楼=Mẫn Họa Lâu
- 映光峡=Ánh Quang Hạp
- 方师姐=Phương sư tỷ
- 云大毒瘤=Vân đại u ác tính
- 云翳=Vân Ế
- 云解=Vân Giải
- 解云=Giải Vân
- 天藏=Thiên Tàng
- 窈窕果=Yểu Điệu quả
- 简少修=Giản Thiếu Tu
- 林梭=Lâm Toa
- 万衢=Vạn Cù
- 月鋢浮丹=Nguyệt Lã Phù đan
- 黄巍=Hoàng Nguy
- 藏兵谷=Tàng Binh cốc
- 俞径=Du Kính
- 端容=Đoan Dung
- 这个月锦怀墒=này Nguyệt Cẩm Hoài Thương
- 血龙=Huyết Long
- 解师妹=Giải sư muội
- 解凶令=Giải Hung lệnh
- 无根水=Vô Căn thủy
- 灵霜甘草=Linh Sương Cam thảo
- 柳碧池=Liễu bích trì
- 第五师兄=Đệ Ngũ sư huynh
- 万林=Vạn Lâm
- 闵道友=Mẫn đạo hữu
- 云师姐=Vân sư tỷ
- 林城=Lâm Thành
- 姓斐=họ Phỉ
- 海纳百川=hải nạp bách xuyên
- 何乌流=Hà Ô Lưu
- 周尽霜=Chu Tẫn Sương
- 这天藏之选=này Thiên Tàng chi tuyển
- 停一亭=Đình Nhất đình
- 轩林川=Hiên Lâm Xuyên
- 靖千尘=Tĩnh Thiên Trần
- 魏蕤=Ngụy Nhuy
- 葳蕤=Uy Nhuy
- 赵锦=Triệu Cẩm
- 贺单=Hạ Đan
- 元星光=Nguyên Tinh Quang
- 元道友=Nguyên đạo hữu
- 百里=Bách Lý
- 天策阁=Thiên Sách Các
- 《天碎玉》=《 Thiên Toái Ngọc 》
- 《皮影纳术》=《 Bì Ảnh Nạp Thuật 》
- 倾思=Khuynh Tư
- 囊袋=giới tử
- 端木绮铃=Đoan Mộc Khỉ Linh
- 纳青忻=Nạp Thanh Hân
- 方有容=Phương Hữu Dung
- 见方有容=thấy Phương Hữu Dung
- 乌泰=Ô Thái
- 曹平=Tào Bình
- 端木清洌=Đoan Mộc Thanh Liệt
- 清冽=Thanh Liệt
- 伏夏=Phục Hạ
- 对方有容=đối Phương Hữu Dung
- 魏巍=Ngụy Nhuy
- 忽然卡顿=bỗng nhiên dừng lại
- 方大师姐=Phương đại sư tỷ
- 姓靖=họ Tĩnh
- 姓颜=họ Nhan
- 庄叔=Trang thúc
- 方道友=Phương đạo hữu
- 真解塔=Chân Giải tháp
- 许明月=Hứa Minh Nguyệt
- 何作云=Hà Tác Vân
- 何道友=Hà đạo hữu
- 闾丘明端=Lư Khâu Minh Đoan
- 闾丘明端出=Lư Khâu Minh Đoan xuất
- 赤霄楼=Xích Tiêu lâu
- 赤霄=Xích Tiêu
- 星光=Tinh Quang
- 姓元=họ Nguyên
- 云师妹=Vân sư muội
- 此女有容=nàng này Hữu Dung
- 雪见海=Tuyết Kiến hải
- 双xiu=song tu
- 小鸟兄=Tiểu Điểu huynh
- 境流王国=Cảnh Lưu vương quốc
- 赵彼泽=Triệu Bỉ Trạch
- 林莽=Lâm Mãng
- 雪见山=Tuyết Kiến sơn
- 曹林=Tào Lâm
- 方寸成缩=phương thốn thành súc
- 谢庭=Tạ Đình
- 忍良=Nhẫn Lương
- 赤焰手=Xích Diễm thủ
- 起千川=Khởi Thiên Xuyên
- 末乌流=Mạt Ô Lưu
- 阙刀容=Khuyết Đao Dung
- 映画楼=Ánh Họa Lâu
- 于归=Vu Quy
- 冽鹿大境州=Liệt Lộc Đại Cảnh Châu
- 好生冷酷=hảo sinh lãnh khốc
- 幽幽叹息=u u thở dài
- 三眼沙海=Tam Nhãn Sa Hải
- 碧落黄泉=Bích Lạc Hoàng Tuyền
- 桦野大境州=Hoa Dã Đại Cảnh Châu
- 有方有容=có Phương Hữu Dung
- 柳姓=họ Liễu
- 解离光日=Giải Ly Quang Nhật
- 大日术法=Đại Nhật thuật pháp
- 云瀚=Vân Hãn
- 阿瀚=A Hãn
- 莫洛=Mạc Lạc
- 天墟老人=Thiên Khư lão nhân
- 风月台=Phong Nguyệt đài
- 入微=Nhập Vi
- 有方道友=có Phương đạo hữu
- 天墟=Thiên Khư
- 巨像=cự tượng
- 赤焱大妖=Xích Diễm đại yêu
- 烈山=Liệt Sơn
- 赤焱血雕=Xích Diễm Huyết Điêu
- 鲨冷=sa lãnh
- 猫猫=Miêu Miêu
- 厥一刀=Quyết Nhất Đao
- 紫炀=Tử Dương
- 申屠修=Thân Đồ Tu
- 死木=tử mộc
- 方方师姐=Phương Phương sư tỷ
- 燕云海=Yến Vân Hải
- 梵天胜姬=Phạn Thiên Thắng Cơ
- 冽鹿大镜州=Liệt Lộc Đại Kính Châu
- 陈念=Trần Niệm
- 下方有容=hạ Phương Hữu Dung
- 芳芳=Phương Phương
- 明楚=Minh Sở
- 山枢=Sơn Xu
- 婉愉=Uyển Du
- 周云=Chu Vân
- 华明怀=Hoa Minh Hoài
- 水月仙尊=Thủy Nguyệt tiên tôn
- 冽鹿=Liệt Lộc
- 武尊公=Võ Tôn Công
- 翠华村=Thúy Hoa thôn
- 赵四=Triệu Tứ
- 山阴槐老太=Sơn Âm Hòe lão thái
- 墟老头儿=Khư lão đầu nhi
- 这天墟老人=này Thiên Khư lão nhân
- 天墟九宫=Thiên Khư cửu cung
- 周商=Chu Thương
- 柳哥哥=Liễu ca ca
- 朝伊=Triều Y
- 裂首分罡阵=Liệt Thủ Phân Cương trận
- 裂首分罡=Liệt Thủ Phân Cương
- 从小鸟兄=từ Tiểu Điểu huynh
- 混过天藏=hỗn quá Thiên Tàng
- 无齿=Vô Xỉ
- 那天剑=kia thiên kiếm
- 法像=pháp tượng
- 那天空=kia thiên không
- 比方师姐=so Phương sư tỷ
- 夜玄=Dạ Huyền
- 大和尚=đại hòa thượng
- 官烈山=Quan Liệt Sơn
- 妍霜=Nghiên Sương
- 夜云城=Dạ Vân Thành
- 言师姐=Ngôn sư tỷ
- 容师姐=Dung sư tỷ
- 那夜玄=kia Dạ Huyền
- 蔚川=Úy Xuyên
- 子野=Tử Dã
- 肖恩=Tiêu Ân
- 好大师兄=hảo đại sư huynh
- 千尘=Thiên Trần
- 陈含墩=Trần Hàm Đôn
- 流星师叔=Lưu Tinh sư thúc
- 晚师姐=Vãn sư tỷ
- 周玄青=Chu Huyền Thanh
- 夜赫=Dạ Hách
- 田大壮=Điền Đại Tráng
- 墨白=Mặc Bạch
- 观窿=Quan Lung
- 为娘=vi nương
- 王吙=Vương Hô
- 邪选派=tà tuyển phái
- 北塘暖暖=Bắc Đường Noãn Noãn
- 北塘奇迹=Bắc Đường Kỳ Tích
- 花不修=Hoa Bất Tu
- 姜何=Khương Hà
- 胡眉道人=Hồ Mi đạo nhân
- 枫野刀客=Phong Dã đao khách
- 明秋道人=Minh Thu đạo nhân
- 巨毒罗兰=Cự Độc La Lan
- 桦野=Hoa Dã
- 李萋兮=Lý Thê Hề
- 河川老道=Hà Xuyên lão đạo
- 河川=Hà Xuyên
- 呼啸山谷=Hô Khiếu sơn cốc
- 诡道=quỷ đạo
- 夜灵木=Dạ Linh Mộc
- 月镜=Nguyệt Kính
- 陈树白=Trần Thụ Bạch
- 萧征=Tiêu Chinh
- 舒嫚=Thư Mạn
- 束禾=Thúc Hòa
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 三王雕=Tam Vương điêu
- 北疆=Bắc Cương
- 青木剑客=Thanh Mộc kiếm khách
- 秦大鱼=Tần Đại Ngư
- 有容师侄=Hữu Dung sư chất
- 天恒=Thiên Hằng
- 简东仓=Giản Đông Thương
- 李域=Lý Vực
- 李树白=Lý Thụ Bạch
- 天海=Thiên Hải
- 芭比=Barbie
- 雪微=Tuyết Vi
- 肖桑薇=Tiêu Tang Vi
- 肖白良=Tiêu Bạch Lương
- 晚溪沙=Vãn Khê Sa
- 魏闳=Ngụy Hoành
- 魏陵=Ngụy Lăng
- www.uukanshu=
- 溪沙=Khê Sa
- 长孙云鸿=Trưởng Tôn Vân Hồng
- 寥落之城=Liêu Lạc chi thành
- 周敦敦=Chu Đôn Đôn
- 庞圆圆=Bàng Viên Viên
- 秦旦旦=Tần Đán Đán
- 敦敦=Đôn Đôn
- 天枢=Thiên Xu
- 魏芫=Ngụy Nguyên
- 秦郸=Tần Đan
- 嫪元=Lạc Nguyên
- 叫天枢=kêu Thiên Xu
- 不嗔=Bất Sân
- 单于诗玛=Đan Vu Thi Mã
- 狼也=Lang Dã
- 诗玛=Thi Mã
- 呼延厥勒=Hô Duyên Quyết Lặc
- 天匈=Thiên Hung
- 耶格=Jaeger
- 陈狐=Trần Hồ
- 天净沙=Thiên Tịnh Sa
- 南宫寐=Nam Cung Mị
- 薛笙=Tiết Sanh
- 白眉=Bạch Mi
- 楚茨=Sở Tì
- 回雪=Hồi Tuyết
- 剑之回雪=Kiếm Chi Hồi Tuyết
- 斐川魔躯=Phỉ Xuyên ma khu
- 斐川=Phỉ Xuyên
- 天选阵营=Thiên Tuyển trận doanh
- 万俟宝宝=Vạn Sĩ Bảo Bảo
- 何尽哀=Hà Tẫn Ai
- 梨霜=Lê Sương
- 海王剑君=Hải Vương kiếm quân
- 鱼啊=Ngư a
- 腊鸡灵魁=Tịch Kê Linh Khôi
- 至尊灵魁=Chí Tôn Linh Khôi
- 蔺帝=Lận Đế
- 道光=Đạo Quang
- 谢庭咏雪=Tạ Đình Vịnh Tuyết
- 寡于情=quả vô tình
- 商之洲=Thương Chi Châu
- 名鱼=danh Ngư
- 东皇墨端=Đông Hoàng Mặc Đoan
- 袖清风=Tụ Thanh Phong
- 珈也=Già Dã
- 轩罗家=Hiên La gia
- 轩罗焯=Hiên La Trác
- 无眉祖师=Vô Mi tổ sư
- 轩罗岄=Hiên La Nguyệt
- 提酒天尊=Đề Tửu thiên tôn
- 天界=thiên giới
- 轩罗筠=Hiên La Quân
- 卫队=Vệ đội
- 小筠=Tiểu Quân
- 无色小师傅=Vô Sắc tiểu sư phó
- 轩罗夫人=Hiên La phu nhân
- 轩罗=Hiên La
- 法号无色=pháp hiệu Vô Sắc
- 无花=Vô Hoa
- 曲临江=Khúc Lâm Giang
- 式微楼=Thức Vi lâu
- 周老鬼=Chu lão quỷ
- 金顶=Kim Đỉnh
- 孤道=Cô Đạo
- 阿鼻地狱=A Tì địa ngục
- 夜氏=Dạ thị
- 酉氏=Dậu thị
- 姓夜=họ Dạ
- 周前辈=Chu tiền bối
- 晚晚=Vãn Vãn
- 南明雷火=Nam Minh Lôi Hỏa
- 老鬼=lão Quỷ
- 白白=Bạch Bạch
- 旭阳=Húc Dương
- 平矜=Bình Căng
- 张庆=Trương Khánh
- 晨曦木=Thần Hi mộc
- 绫罗叶=Lăng La diệp
- 石兰露=Thạch Lan lộ
- 江离果=Giang Ly quả
- 华月生=Hoa Nguyệt Sinh
- 砦铪=Trại Cáp
- 囫囵果=Hốt Luân quả
- 庞道友=Bàng đạo hữu
- 庞潢东=Bàng Hoàng Đông
- 鳞尺=Lân Xích
- 三王叠=Tam Vương Điệp
- 《拭魂汤》=《Thức Hồn canh》
- 蔚川之境=Úy Xuyên chi cảnh
- 炎日沼泽=Viêm Nhật đầm lầy
- 落羽=Lạc Vũ
- 佛爻璧=Phật Hào Bích
- 明秋大人=Minh Thu đại nhân
- 枫野=Phong Dã
- 罗兰=La Lan
- 明秋=Minh Thu
- 猟舌=lưỡi săn thú
- 暖暖=Noãn Noãn
- 无头小溪=Vô Đầu suối nhỏ
- 李家村=Lý Gia thôn
- 包子山=Bao Tử sơn
- 荆不氚=Kinh Bất Xuyên
- 金半山=Kim Bán Sơn
- 月之境=Nguyệt Chi Cảnh
- 月师叔=Nguyệt sư thúc
- 青木=Thanh Mộc
- 长孙哥=Trường Tôn ca
- 华丰=Hoa Phong
- 沙海城主=Sa Hải thành chủ
- 黑山道人=Hắc Sơn đạo nhân
- 黑乌=Hắc Ô
- 奇云山=Kỳ Vân sơn
- 咏雪=Vịnh Tuyết
- 菩提定一术=Bồ Đề Định Nhất thuật
- 田前辈=Điền tiền bối
- 明姨=Minh dì
- 方姓=họ Phương
- 三天才=ba thiên tài
- 芙蕖沙海=Phù Cừ Sa Hải
- 说白泽=nói Bạch Trạch
- 春花秋月=Xuân Hoa Thu Nguyệt
- 黔云天蜈=Kiềm Vân Thiên Ngô
- 第五道友=Đệ Ngũ đạo hữu
- 这晚溪沙=này Vãn Khê Sa
- 那晚溪沙=kia Vãn Khê Sa
- 第五阁下=Đệ Ngũ các hạ
- 晚姑娘=Vãn cô nương
- 上第五刀翎=thượng Đệ Ngũ Đao Linh
- 黔云毒岭=Kiềm Vân độc lĩnh
- 梅旭丹=Mai Húc đan
- 天净水=Thiên Tịnh thủy
- 鸣霄术=Minh Tiêu thuật
- 剑来阁=Kiếm Lai các
- 姜帝=Khương đế
- 姜苦=Khương Khổ
- 聂姑娘=Nhiếp cô nương
- 聂大倩=Nhiếp Đại Thiến
- 斐明绝=Phỉ Minh Tuyệt
- 纵横地面=tung hoành mặt đất
- 红荆棘=Hồng Kinh Cức
- 魂尊红笺=Hồn Tôn Hồng Tiên
- 阿米拖尸=Amito
- 婴啼=Anh Đề
- 银诏=Ngân Chiếu
- 少昊怀光=Thiếu Hạo Hoài Quang
- 贾克斯=Jax
- 灵魂道=linh hồn đạo
- 图南=Đồ Nam
- 皎兮=Kiểu Hề
- 肥娇娇=phì Kiều Kiều
- 微光园=Vi Quang viên
- 东方=phương Đông
- 气度清华=khí độ thanh hoa
- 萧白甜=Tiêu Bạch Điềm
- 龟龟=Quy Quy
- 无色=Vô Sắc
- 敖予染=Ngao Dư Nhiễm
- 阿染=A Nhiễm
- 圣姬小姐姐=Thánh Cơ tiểu tỷ tỷ
- 姓解=họ Giải
- 第五好师兄=Đệ Ngũ hảo sư huynh
- 上闻冷韫=Thượng Văn Lãnh Uẩn
- 叶舟=Diệp Chu
- 龙谷=Long cốc
- 龙鳞木=Long Lân mộc
- 太一=Thái Nhất
- 不得意=không đắc ý
- 脏兮兮=dơ hề hề
- Luo照=loả chiếu
- 幽幽看着它=sâu kín nhìn nó
- 快~感=khoái cảm
- 瞄瞄瞄=meo meo meo
- 阳光暖暖的=ánh mặt trời ấm áp
- 秦笙还十分=Tần Ngư còn thập phần
- 见好像=thấy giống như
- 我等下做法=ta chờ hạ làm pháp
- 对于笙=đối Vu Sanh
- 党~中~央=Trung Ương Đảng
- 黄金屋=hoàng kim phòng
- 榴莲台=Sầu Riêng TV
- 作~弊=gian lận
- 群岛东端的=quần đảo phía Đông
- 欧库西=Oecusse
- 东端的雅库岛=phía Đông đảo Jaco
- 很防水衣稳定=thực ổn định
- 这个人气=này nhân khí
- 把手表=đem đồng hồ
- 防水衣=quần áo chống thấm nước
- 香蕉叶子=lá chuối
- 善不善=tốt không tốt
- 泥滩=bãi bùn
- 躺在树叶上=nằm ở lá cây thượng
- 任! 务=nhiệm! vụ
- 什么人影=cái gì bóng người
- 最后三天才=cuối cùng ba ngày mới
- 带话题=mang đề tài
- 自己人气=chính mình nhân khí
- 浑水才有鱼啊=nước đục mới có cá a
- 那人模人样=kia nhân mô nhân dạng
- 高利~贷=vay nặng lãi
- 贱~人=tiện nhân
- 来出入=tới xuất nhập
- 于泉市=thành phố Vu Tuyền
- 勤奋中学=Chăm Chỉ trung học
- 温凉轻柔的声音=ôn lương mềm nhẹ thanh âm
- 跟包老板=cùng Bao lão bản
- 包仁=Bao Nhân
- 泉州市=thành phố Tuyền Châu
- 红笔=bút đỏ
- 新华文具=Tân Hoa văn phòng phẩm
- 小仙女们=tiểu tiên nữ nhóm
- 变~态=biến thái
- 站在外围=đứng ở bên ngoài
- 刺身=sashimi
- 言辞清冽=lời nói mát lạnh
- 卡布提诺=cappuccino
- 侍应=bồi bàn
- 木仓手=tay súng bắn tỉa
- 国有控制=quốc hữu khống chế
- 月考试卷=nguyệt khảo bài thi
- 得计划好了=đến kế hoạch hảo
- 勤奋初中=Chăm Chỉ sơ trung
- 勤奋学校=Chăm Chỉ trường học
- 可体育=nhưng thể dục
- 锦绣一这两天=Cẩm Nhất hai ngày này
- 下马天歌=hạ Mã Thiên Ca
- 现~实=hiện thực
- 年纪第一名=niên cấp đệ nhất danh
- 勤奋第一名=Chăm Chỉ đệ nhất danh
- 原来的世界=nguyên lai thế giới
- 在这里等人=ở chỗ này chờ người
- 温凉纤柔的调调=ôn lương nhỏ nhắn mềm mại giọng
- 有多了一张纸条=có nhiều một trương tờ giấy
- 陶老头=Đào lão đầu
- 有赖正义=có Lại Chính Nghĩa
- 勤奋也是要面子的嘛=Chăm Chỉ cũng là sĩ diện sao
- 勤奋的学生=Chăm Chỉ học sinh
- 勤奋一直是依附=Chăm Chỉ vẫn luôn là dựa vào
- 飒爽清冽=hiên ngang mát lạnh
- 贴照会不=dán ảnh sẽ không
- 幽幽瞧着温兮=sâu kín nhìn Ôn Hề
- 出手机=ra di động
- 本柔和清冽=bổn nhu hòa mát lạnh
- 清冽轻柔=mát lạnh mềm nhẹ
- 老秦家=nhà họ Tần
- 赤~裸~裸=trần trụi
- 其实是等人来=kỳ thật là chờ người tới
- 青黄=Thanh Hoàng
- 灰常=phi thường
- 这人切=này nhân thiết
- 没有提示=không có nhắc nhở
- 目光幽幽瞥=ánh mắt sâu kín liếc
- 你~妈=mẹ ngươi
- 毒~品=ma túy
- 贩~毒=buôn lậu ma túy
- 吸~毒=hút ma túy
- 叫作.=kêu làm.
- 白白留你一个人=bạch bạch lưu ngươi một người
- 都监视=đều giám thị
- 会晚点过来=sẽ chậm chút lại đây
- 卖~淫=bán dâm
- 学校上上课=trường học đi học
- 正幽幽盯着=chính sâu kín nhìn chằm chằm
- 兮景=Hề Cảnh
- 手指张力,=ngón tay sức dãn,
- 目光幽幽,=ánh mắt sâu kín,
- 会试探=sẽ thử
- 刺~激=kích thích
- 小~贱~人=tiểu tiện nhân
- 说情商=nói EQ
- 等外人=chờ người ngoài
- 蛋~蛋=trứng trứng
- 通过外面门关=thông qua bên ngoài môn quan
- 白白送命=bạch bạch đưa mạng
- 不怪异=không quái dị
- 这人数=này nhân số
- 老手机=lão di động
- 沉默羔羊=Sự im lặng của bầy cừu
- 天~才=thiên tài
- 幽幽道:=buồn bã nói:
- 沉默的羔羊=Sự im lặng của bầy cừu
- 幽幽问:=sâu kín hỏi:
- 平板=máy tính bảng
- 谁想往=ai muốn hướng
- 吻我的人才知道=gần gũi ta người mới biết
- 吃起来不磕牙=ăn lên không dính răng
- 大肉老磕牙=thịt heo già dính răng
- 网道=võng đạo
- 好大小姐=hảo đại tiểu thư
- 麻~痹=tê mỏi
- 鱼姐=Ngư tỷ
- 挑着人多才想=chọn người nhiều mới tưởng
- 秦森为什么敢=Tần Phong vì cái gì dám
- 秦以转瞬一想=Tần Ngư giây lát tưởng tượng
- 蠢兮兮=xuẩn hề hề
- 犯~罪=phạm tội
- 欲~望=dục vọng
- 让路过=làm đi ngang qua
- 马杀鸡=massage
- 高~潮=cao triều
- 人~流=dòng người
- 勤奋高中=Chăm Chỉ cao trung
- 以后勤=lấy hậu cần
- 娘兮兮=nương hề hề
- 在心机=tại tâm cơ
- 小鱼干=tiểu cá khô
- 这种人缘=loại này nhân duyên
- 不可能白白送到=không có khả năng bạch bạch đưa đến
- 息壤=tức nhưỡng
- 笙笙妈妈=Sanh Sanh mụ mụ
- 林木纵横,=cây rừng tung hoành,
- 摸金人=sờ kim người
- 为根系=vì bộ rễ
- 通讯录=danh bạ
- 中考上=trung khảo thượng
- 高情商=cao EQ
- 多分数=nhiều điểm
- 也是等人吧=cũng là chờ người đi
- 新一书店=Tân Nhất tiệm sách
- 不是去新一=không phải đi Tân Nhất
- 想去新一=muốn đi Tân Nhất
- 对手机=đối di động
- 神色幽幽=thần sắc sâu kín
- 又可怜=lại đáng thương
- 白白贱卖=bạch bạch bán rẻ
- 在于笙=tại Vu Sanh
- 许笙=Vu Sanh
- 黑~社~会=xã hội đen
- 这些年轻=này đó tuổi trẻ
- 干将的命脉=can tướng mạch máu
- 多留心=nhiều lưu tâm
- 纵横心机=tung hoành tâm cơ
- 边境林海中生存=biên cảnh biển rừng trung sinh tồn
- 炸空地基=tạc không nền
- W市=thành phố W
- 买地皮=mua nền đất
- 北上广=Bắc Thượng Quảng
- 勤奋跟锦一=Chăm Chỉ cùng Cẩm Nhất
- 第一个先知道.=cái thứ nhất biết được.
- 有赖春=có Lại Xuân
- 点点点=・・・
- 黄兮兮=hoàng hề hề
- 飙车流=đua xe lưu
- 白白糟蹋=bạch bạch đạp hư
- 这人生=này nhân sinh
- 人比人气人=người so người khí người
- 葱油面=mì mỡ hành
- 不光鲜=không ngăn nắp
- Y城=Y thành
- 清冽的破空声=mát lạnh tiếng xé gió
- 等人走远=chờ người đi xa
- 对我好亲近=đối ta hảo thân cận
- 式早点=điểm tâm sáng
- 陶山=Đào Sơn
- 摸金校尉=Mạc Kim giáo úy
- 小葱油面馆=quán mì mỡ hành nhỏ
- 四大门派=tứ đại môn phái
- 摸金发丘天官=Mạc Kim Phát Khâu Thiên Quan
- 摸金=Mạc Kim
- 小手册=sổ tay nhỏ
- 和场能=cùng trường năng lượng
- 贴地的火坑=gần mặt đất hố lửa
- 都没法子=cũng chưa biện pháp
- 手腕倒是不疼=cổ tay nhưng thật ra không đau
- 她的手指=nàng ngón tay
- 良久的服务关系=lâu dài phục vụ quan hệ
- 肉~体=thân thể
- 黄昏光辉暖暖落下=hoàng hôn quang huy ấm áp rơi xuống
- 嫖~娼=phiêu xướng
- 白白嫩嫩=bạch bạch nộn nộn
- 看顾云风=xem Cố Vân Phong
- 等郑临走了=chờ Thẩm Lâm đi rồi
- 问起郑临来历=hỏi Thẩm Lâm lai lịch
- 打火锅=đánh nồi lẩu
- 过火锅=quá nồi lẩu
- 不开火锅=không khai nồi lẩu
- 面锅还留着=nồi mì còn giữ
- 对火锅=đối nồi lẩu
- 黑~帮=hắc bang
- 落下风=lạc hạ phong
- 白白净净=trắng nõn sạch sẽ
- 大理石=đá cẩm thạch
- 兰博会=triển lãm hoa lan
- 秦远把卡放在秦远=Tần Viễn đem tạp đặt ở Tần Ngư
- 青葱碧绿=xanh miết xanh biếc
- 踏风腾云=đạp phong đằng vân
- 一黑影=một hắc ảnh
- 了当权者=đương thời người nắm quyền
- 眼力好听力好=nhãn lực hảo thính lực hảo
- 这时节=này thời tiết
- 商行行长=cửa hàng giám đốc
- 他的头儿=hắn đầu nhi
- 少派人物=thiếu phái nhân vật
- 都统上官=đô thống thượng quan
- 后者跟前者=người sau cùng người trước
- 于家务=với việc nhà
- 入云府=nhập Vân phủ
- 不少女=không thiếu nữ
- 她会见我们=nàng sẽ thấy chúng ta
- 一二是掌握主动权=một hai là nắm giữ quyền chủ động
- 可言明=nhưng nói rõ
- G国=G quốc
- 我心理=ta tâm lý
- 要灭门=muốn diệt môn
- 一群群众=một đám quần chúng
- 一个月色=một cái ánh trăng
- 没人影=không bóng người
- 尸油气味=thi du khí vị
- 清冽薄冷=mát lạnh mỏng lãnh
- 领带回去了=lãnh mang về
- 21世纪=thế kỷ 21
- 这个人命案=cái này mạng người án
- 太阴森=quá âm trầm
- 把手套=đem bao tay
- 过重复=quá lặp lại
- 弱兮兮=nhược hề hề
- 送庄=Tống trang
- 下周遭=hạ quanh mình
- 幽幽瞥了=sâu kín liếc
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 反过来就行了=phản lại đây là được
- 幽幽看着她=sâu kín nhìn nàng
- 地带她掠=mà mang nàng lược
- 就装作很疼他的=liền làm bộ rất đau hắn
- 这人皮=này da người
- 浸润了幽幽烛光=thấm vào sâu kín ánh nến
- 过头发=quá đầu tóc
- 出了名单=ra danh sách
- T国=T quốc
- 那人皮=kia da người
- 山脉纵横线=núi non túng hoành tuyến
- 偏门异事=thiên môn dị sự
- 山脉河川图=núi non sông ngòi đồ
- 河川线图=sông ngòi tuyến đồ
- 两点多前=hơn hai năm trước
- Y城滩=Bến Thượng Hải
- 被套出=bị bộ ra
- 就要打战了=liền phải chiến tranh
- 山林纵横=núi rừng tung hoành
- 神情幽幽=biểu tình sâu kín
- 九条氏=Kujo thị
- 近卫氏=Konoe thị
- 顾公馆=Cố công quán
- 近卫家=Konoe gia
- 近卫?=Konoe?
- 海天帮=Hải Thiên Bang
- 陆行之=Lục Chi Hành
- 义和帮=bang Nghĩa Hòa
- 星光芒的东西=tinh quang mang đồ vật
- 他人呢!=hắn người đâu!
- 把手术刀=đem dao giải phẫu
- 要死人=muốn chết người
- 云绮心=Ôn Khỉ Tâm
- 门派暗哨=môn phái huýt sáo
- 不败露=không bại lộ
- 近卫天奘=Konoe Tenno
- 奉天省=tỉnh Phụng Thiên
- 她的病态=nàng bệnh trạng
- 帅府内=soái phủ nội
- 棋盘山=núi Kỳ Bàn
- 南城=Nam Thành
- 时也时而=thỉnh thoảng
- 近卫先生=Konoe tiên sinh
- T城人=T quốc người
- 茫茫林海=mênh mang biển rừng
- 小情人=tiểu tình nhân
- 几个忍者=mấy ninja
- 近卫XX=Konoe XX
- 跟包工挖矿=cùng làm khoán đào quặng
- 中华人民共和国=nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
- 她的手头=nàng đỉnh đầu
- 门店=mặt tiền cửa hàng
- 港台=Cảng Đài
- 生意场=sinh ý tràng
- 撩她的打算=liêu nàng tính toán
- 这书店=này hiệu sách
- 大书店=hiệu sách lớn
- 清风回雪=thanh phong hồi tuyết
- 依旧温凉如水=như cũ ôn lương như nước
- 新手表=đồng hồ mới
- 幽幽问=sâu kín hỏi
- 真人多=thật nhiều người
- 把夭夭抓到=đem Kiều Kiều bắt được
- 幽幽嗔她=sâu kín giận nàng
- 幽幽解释=sâu kín giải thích
- 目光纵横=ánh mắt tung hoành
- 碧绿眼珠子睁开=xanh biếc tròng mắt mở
- 蛇池=hồ xà
- 先秦鱼=trước Tần Ngư
- 王凯旋=Vương Khải Toàn
- 胡八一雪莉杨王凯旋=Hồ Bát Nhất Shirley Dương Vương Khải Toàn
- 有**枪=có súng ngắm
- 这个术士=này thuật sĩ
- 网络路线图=mạng lưới lộ tuyến đồ
- 门牌知识=môn bài tri thức
- M国=M quốc
- 纵横提跃=tung hoành đề nhảy
- 抢道是有风险=giành đường là có nguy hiểm
- 一条纵横=một cái tung hoành
- 几个人才=vài cái nhân tài
- 纵横出去了=tung hoành đi ra ngoài
- 木无人=nhà gỗ người
- 控制了**枪=khống chế súng ngắm
- 好厉害的**枪=thật là lợi hại súng ngắm
- 生棋还是死棋=sinh kì vẫn là tử kì
- 秦图的纤细脖子=Tần Ngư tinh tế cổ
- 这种人精=loại này nhân tinh
- 碧绿光团=xanh biếc quang đoàn
- 像素=pixel
- 打闪电战=đánh tiến công chớp nhoáng
- 我是不会留下你们的=ta sẽ không lưu lại các ngươi
- 本质上很是顾家=bản chất rất là cố gia
- ATM取款机=máy ATM
- ATM自动取款机=máy ATM
- 那摩托车车主=kia xe máy xe chủ
- 铺摊子=phô sạp
- 而论线上交易=mà luận tuyến thượng giao dịch
- 线上网络=tuyến thượng internet
- 资本世界=tư bản thế giới
- 托福=TOEFL
- 在地皮=ở nền đất
- 下周韵=hạ Chu Vận
- 不清新=không tươi mát
- 时间表现=thời gian biểu hiện
- 发丘天官=Phát Khâu thiên quan
- T国=T quốc
- 覆盖碧绿蔓延=bao trùm bích lục lan tràn
- 草原星光粲然=thảo nguyên tinh quang tươi sáng
- 甘珠尔庙=đền Gan Zhu'ermiao
- 星光璀璨=tinh quang lộng lẫy
- 星光之中=tinh quang bên trong
- 匹马急流勇退=con ngựa rút lui nhanh chóng
- 喇嘛=Lạt Ma
- 近卫少爷=Konoe thiếu gia
- 若近若离=như gần như xa
- 鲜有人踏极=ít người đặt chân đến
- 太空旷=quá trống trải
- 贝尔湖=hồ Buir
- 贝尔=Buir
- 出发丘=ra Phát Khâu
- 贝尔湖泊=hồ Buir
- 宝格德乌拉山=núi Baoge Dewula
- 寻龙尺=que dò mạch
- 哀牢人=người Ai Lao
- 八嘎=baka
- 近卫大人=Konoe đại nhân
- 急流勇退,=nhanh chóng thối lui,
- 英方=Anh phương
- 德意日=Đức Ý Nhật
- 日美两方=Nhật Mỹ hai phương
- 日美要=Nhật Mỹ muốn
- 调你妹的情=tán tỉnh ngươi muội
- 防毒衣=trang phục phòng độc
- 日美威逼=Nhật Mỹ cưỡng bức
- 选中方=tuyển Trung phương
- 勃勃的***一方=bừng bừng phát xít một phương
- 英美法=Anh Mỹ Pháp
- 不要让***占便宜=đừng làm phát xít chiếm tiện nghi
- 吹响警哨=thổi lên còi cảnh báo
- 下降的动作=hạ xuống động tác
- 中美方=Trung Mỹ phương
- 近卫一脉=Konoe một mạch
- 柳生=Yagyu
- 它的头部=nó phần đầu
- 竟! 然=Thế! Nhưng
- 胡八一=Hồ Bát Nhất
- 日军=quân Nhật
- 近卫公子=Konoe công tử
- 这人情=này nhân tình
- 将近卫天奘=đem Konoe Tenno
- 上锁链=thượng xiềng xích
- 以近卫天奘=lấy Konoe Tenno
- 老刘胜=lão Yagyu
- E国=E quốc
- 带回血=mang hồi huyết
- 自卫苍=từ Vệ Thương
- 水合身=thủy hợp thân
- 水土生木=thủy thổ sinh mộc
- 掉到底部=rớt đến cái đáy
- 山本卫松=Yamamoto Eimatsu
- 不藏好的话=không tàng tốt nói
- 湖水幽幽,=hồ nước sâu kín,
- 最好看=nhất xem trọng
- 夜琼丹=dạ quỳnh đan
- 发奖励=phát khen thưởng
- 穿不穿=mặc không mặc
- 从生道=từ sinh đạo
- 从死道=từ chết đạo
- 死道之人=chết đạo người
- 生道之人=sinh đạo người
- 死道生者=chết đạo người sống
- 生道生者=sinh đạo người sống
- 生前死后=lúc còn sống sau khi chết
- 个中转站=trạm trung chuyển
- 地是我们的,=đất là chúng ta,
- 高一总=cao nhất tổng
- 年纪吊车尾=niên cấp đội sổ
- 人**错=đám người qua lại
- 苏蔺茫茫然=Tô Lận mờ mịt
- 面相后面=mặt đối mặt sau
- 纵横百万里=tung hoành trăm vạn
- 出店铺=ra cửa hàng
- 隐面面具=ẩn mặt mặt nạ
- 猪脚汤, 汤跟猪脚=chân heo canh, canh cùng chân heo
- 没收益=không tiền lời
- 四月交满地租=bốn tháng giao đủ địa tô
- 六分之五=năm phần sáu
- 叶子清=Diệp Tử Thanh
- 水倾涟=Thủy Khuynh Liên
- 千山暮雪=Thiên Sơn Mộ Tuyết
- 迦也=Già Dã
- 姜元=Khương Nguyên
- 在左唯=tại Tả Duy
- 随姐姐=Tùy tỷ tỷ
- 般若禅=Bàn Nhược Thiền
- 阿冰=A Băng
- 不逗留=không lưu lại
- 这些人参=này đó nhân sâm
- 替人参=thế nhân sâm
- 纵横田埂=tung hoành bờ ruộng
- 北面城郊外=mặt bắc thành vùng ngoại ô
- 并不纵横=cũng không tung hoành
- 期货=hợp đồng tương lai
- 另一人格=mặt khác nhân cách
- 要目送的人=muốn nhìn theo người
- 出自行车=ra xe đạp
- 临海=Lâm Hải
- 跟包括=cùng bao quát
- 外资企业=công ty nước ngoài
- 糕点房=tiệm bánh ngọt
- 黑森林来一个=Black Forest tới một cái
- 一年轻=một tuổi trẻ
- 肉~体=thân thể
- 黑~社~会=xã hội đen
- 新学校=trường học mới
- 招生办=phòng tuyển sinh
- 要塞人=muốn đưa người
- 通! 通! 不! 补=Toàn! Bộ! Không! Bù
- 一流水的好车=một dòng xe xịn
- 但书读=nhưng đọc sách
- 什么人长多高=cái gì người lớn lên rất cao
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- 从高一=từ cao một
- 叫好了大厨=kêu hảo đầu bếp
- 第一关键=đệ nhất mấu chốt
- 陈年=Trần Niên
- 二中=Nhị Trung
- 灯光幽幽=ánh đèn sâu kín
- 跟班里人=cùng trong lớp người
- 洱海=Nhĩ Hải
- 她的手语=nàng thủ ngữ
- 就地球=liền Địa Cầu
- 三分身=ba phân thân
- 高一带队=cao nhất mang đội
- 小情爱=tiểu tình ái
- 黑~道=hắc đạo
- 会长期=sẽ trường kỳ
- 会心慌=sẽ hoảng hốt
- 教条=dạy dỗ
- 体贴入微=săn sóc tỉ mỉ
- 背心=áo ba lỗ
- E是男同=E là đồng tính nam
- 两回合=hai hiệp
- 她的左右手还有=nàng tay trái tay phải còn có
- 青翠碧绿=xanh tươi xanh biếc
- 着地方=địa phương
- 下手指=hạ ngón tay
- 上了车牌号=thượng biển số xe
- 秦远原来那个=Tần Ngư nguyên lai cái kia
- 陈远一些人又尴尬=Lý Viễn một ít người lại xấu hổ
- 眸色温凉,=ánh mắt mát lạnh,
- 优乐美=Ưu Nhạc Mỹ
- 青皇干瘪的=thanh hoàng khô quắt
- 流风之回雪=lưu phong chi hồi tuyết
- 眸光幽幽=ánh mắt sâu kín
- 笑敦敦的样子=cười đôn đôn bộ dáng
- 从内质=từ nội chất
- 高度洗髓=cao độ tẩy tủy
- 有成本=có phí tổn
- 虬髯=Cù Nhiêm
- 满面的虬髯发须=đầy mặt râu quai nón phát cần
- 成天选=thành thiên tuyển
- 干将=Càn Tương
- 最大逆不道=nhất đại nghịch bất đạo
- 这些天之=này đó thiên chi
- 机动化=cơ động hóa
- 急于对方恶意=cấp với đối phương ác ý
- 掉马桶=rớt bồn cầu
- 银虿=Ngân Sái
- 剑已至=Kiếm Dĩ Chí
- 帝休=Đế Hưu
- 虞昌=Ngu Xương
- 虞灵=Ngu Linh
- 祈源=Kỳ Nguyên
- 赫斯提亚=Hestia
- 小玄青=Tiểu Huyền Thanh
- 蜀魇=Thục Yểm
- 摩舛=Ma Suyễn
- 包憨=Bao Hàm
- 弗恩坎贝尔=Vern Campbell
- 法洛克斯=Faroux
- rou文=thịt văn
- 凯勒斯特=Kellerster
- 米修斯=Mathews
- 德兰凯勒斯特=Delan Kellerster
- 孤红=Cô Hồng
- 莫河端=Mạc Hà Đoan
- 诺狄斯=Nordis
- 司徒儡=Tư Đồ Lỗi
- 薛主君=Tiết chủ quân
- 比方有容=so Phương Hữu Dung
- rou=thịt
- 上方有容=thượng Phương Hữu Dung
- 卡戴尔=Caldale
- 中川一郞=Nakagawa Ichiro
- 中川一郎=Nakagawa Ichiro
- 莱格拉斯=Legolas
- 真解尊者=Chân Giải tôn giả
- 凯兰沃斯=Kailan Voss
- 呼伦贝尔=Hulun Buir
- 米勒修斯=Millelius
- 阿瑟瑞克=Arthur Rick
- 凯瑟兰蒂斯=Katherine Landis
- 月咏=Nguyệt Vịnh
- 天莱=Thiên Lai
- 俞前辈=Du tiền bối
- 亚勒=Yal
- 葛恩=Gorn
- 荆棘之谷=Kinh Cức chi cốc
- 敖尔多斯=Aldos
- 指环王=Chúa tể những chiếc nhẫn
- 甘道夫=Gandalf
- 大话西游=Đại thoại Tây du
- 至尊宝=Chí Tôn Bảo
- 暴风巫师=Bạo Phong vu sư
- 斯勒菲尔=Slerfield
- 九穗禾=Cửu Tuệ Hòa
- 阿耶离=Ayali
- 菲利克斯=Felix
- 魔罗斯=Melrose
- 达斯雷玛=Dasleyma
- 喜塔腊尔晴=Hỉ Tháp Tịch Nhĩ Tình
- 精灵王都=Tinh Linh vương đô
- 德云社=Đức Vân Xã
- 拜厄=Beyer
- 这个女人类=này nữ nhân loại
- 普罗艾米=Prometheus
- 亚利罗勒=Arillol
- 爱人=người lùn
- 矮人族长=người lùn tộc trưởng
- 林姨=Lâm dì
- 威武帝=Uy Võ Đế
- 竹内村=Trúc Nội thôn
- 上溪村=Thượng Khê thôn
- 灵溪镇=Linh Khê trấn
- 喇嘛庙=miếu Lạt Ma
- 王姨=Vương dì
- 法租界=Pháp Tô giới
- 木方术=Mộc Phương Thuật
- 土方术=Thổ Phương Thuật
- 郑姨=Trịnh dì
- 邪祖=Tà Tổ
- 成真传=thành chân truyền
- 墨香阁=Mặc Hương Các
- 云信阁=Vân Tín Các
- 箭门=Tiễn Môn
- 缥缈门=Phiếu Miểu Môn
- 大祭司=Đại tư tế
- 夜雨城=Dạ Vũ Thành
- 烟雨城=Yên Vũ Thành
- 天扈宗=Thiên Hỗ Tông
- 那天扈宗=kia Thiên Hỗ Tông
- 荆东门边上=Kinh Đông Môn bên cạnh
- 纯元天宗=Thuần Nguyên Thiên Tông
- 天华宗=Thiên Hoa Tông
- 河图王=Hà Đồ Vương
- 越帝=Việt Đế
- 这天策阁=này Thiên Sách Các
- 太华宗=Thái Hoa Tông
- 千面术=Thiên Diện Thuật
- 百衍城=Bách Diễn Thành
- 百宝斋=Bách Bảo Trai
- 无阙宗=Vô Khuyết Tông
- 冰之灰烬白城=Băng Chi Hôi Tẫn Bạch Thành
- 暴风城=Bạo Phong Thành
- 白城=Bạch Thành
- 那天华宗=kia Thiên Hoa Tông
- 血扈宗=Huyết Hỗ Tông
- 云湘城=Vân Tương Thành
- 文昌公=Văn Xương Công
- 虎月城=Hổ Nguyệt Thành
- 大罗鬼师=Đại La Quỷ Sư
- 百花门=Bách Hoa Môn
- 无双城=Vô Song Thành
- 紫炀宗=Tử Dương Tông
- 四角宗=Tứ Giác Tông
- 风雪城=Phong Tuyết Thành
- 三王城=Tam Vương Thành
- 寥落城=Liêu Lạc Thành
- 幽篁城=U Hoàng Thành
- 云翳阁=Vân Ế Các
- 剑王=Kiếm Vương
- 法王=Pháp Vương
- 毒王=Độc Vương
- 沙海城=Sa Hải Thành
- 血荆棘城=Huyết Kinh Cức Thành
- 禅门=Thiền Môn
- 白帝=Bạch Đế
- 亚利罗勒城=Arillol Thành
- 藏月宗=Tàng Nguyệt Tông
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 韩坤=Hàn Khôn
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 周大女神=Chu đại nữ thần
- 阿狗=A Cẩu
- 苟哥=Cẩu ca
- 罗司机=La tài xế
- 奚大美人=Hề đại mỹ nhân
- 黎坤=Lê Khôn
- 马大佬=Mã đại lão
- 远爸爸=Viễn ba ba
- 小兮=Tiểu Hề
- 萧女神=Tiêu nữ thần
- 覃老头儿=Đàm lão đầu nhi
- 八嘎呀路=bakayaro
- 陆大小姐=Lục đại tiểu thư
- 陆大名媛=Lục đại danh viện
- 陆大千金=Lục đại thiên kim
- 陆名媛=Lục danh viện
- 顾府=Cố phủ
- 娇猫=Kiều miêu
- 叶王八=Diệp vương bát
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 阳阳=Dương Dương
- 萧美人=Tiêu mỹ nhân
- 等于笙=chờ Vu Sanh
- 解项然=Giải Hạng Nhiên
- 小林=Tiểu Lâm
- 甜甜圈=bánh donut
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 石头=Thạch Đầu
- 呼伦=Hô Luân
- 矮吨=Ải Đốn
- 霄庭韵=Tiêu Đình Vận
- 肖先生=Tiêu tiên sinh
- 肖央=Tiêu Ương
- 杨中将=Dương trung tướng
- 问荆末雪=hỏi Kinh Mạt Tuyết
- 叶秦=Diệp Tần
- 幽殿下=U điện hạ
- 林浩=Lâm Hạo
- 林区长=Lâm khu trưởng
- 冰潮=Băng Triều
- 冰哥哥=Băng ca ca
- 荆小姐=Kinh tiểu thư
- 虞部长=Ngu bộ trưởng
- 尹道=Doãn Đạo
- 镰表哥=Liêm biểu ca
- 末雪=Mạt Tuyết
- 萧枞=Tiêu Tùng
- 梅小姐=Mai tiểu thư
- 陈道=Trần Đạo
- 金泰云=Kim Thái Vân
- 赵方游=Triệu Phương Du
- 许林烨=Hứa Lâm Diệp
- 李东=Lý Đông
- 烨哥=Diệp ca
- 许连烨=Hứa Liên Diệp
- 千雅歌=Thiên Nhã Ca
- 金泉勇=Kim Tuyền Dũng
- 许家=Hứa gia
- 金泰勇=Kim Thái Dũng
- 苏女士=Tô nữ sĩ
- 苏总=Tô tổng
- 糖糖=Đường Đường
- 辉煌斗场=Huy Hoàng đấu trường
- 天泉法池=Thiên Tuyền pháp trì
- 千帆武楼=Thiên Phàm võ lâu
- 贺池=Hạ Trì
- 谈超=Đàm Siêu
- 曹山=Tào Sơn
- 鱼老大=Ngư lão đại
- 狐老板=Hồ lão bản
- 温美人=Ôn mỹ nhân
- 推特=Twitter
- 东皇俊彦=Đông Hoàng Tuấn Ngạn
- 俊彦=Tuấn Ngạn
- 赵业=Triệu Nghiệp
- 挽墨=Vãn Mặc
- 老林=lão Lâm
- 梅院长=Mai viện trưởng
- 于姨=Vu dì
- 李大远=Lý Đại Viễn
- 温大美人=Ôn đại mỹ nhân
- 赵寺=Triệu Tự
- 张姐=Trương tỷ
- 张婆=Trương bà
- 叶归=Diệp Quy
- 秦陵=Tần Lăng
- 萧女士=Tiêu nữ sĩ
- 小豹子=Tiểu Báo Tử
- 苏子清=Tô Tử Thanh
- 言清=Ngôn Thanh
- 隔云=Cách Vân
- 火蛹=Hỏa Dũng
- 降冰=Hàng Băng
- 苏老=Tô lão
- 苏雍=Tô Ung
- 苏染墨=Tô Nhiễm Mặc
- 苏父=Tô phụ
- 苏子静=Tô Tử Tĩnh
- 子静=Tử Tĩnh
- 埃塞斯=Esses
- 道斯=Dawes
- 苏宅=Tô trạch
- 小豹豹=Tiểu Báo Báo
- 梅三爷=Mai tam gia
- 萧姐=Tiêu tỷ
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 山阴公主=Sơn Âm công chúa
- 秦霖=Tần Lâm
- 石榴=Thạch Lựu
- 越太祖=Việt thái tổ
- 闵氏=Mẫn thị
- 彩玉=Thải Ngọc
- 绿碧=Lục Bích
- 金都=Kim Đô
- 徐怀叶=Từ Hoài Diệp
- 许玉凉=Hứa Ngọc Lương
- 赵弟=Triệu đệ
- 赵晨=Triệu Thần
- 和风=Hòa Phong
- 端和风=Đoan Hòa Phong
- 朱御史=Chu ngự sử
- 灵妃=Linh phi
- 景惠公主=Cảnh Huệ công chúa
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 都宗府=Đô Tông phủ
- 柳风客栈=Liễu Phong khách điếm
- 景惠=Cảnh Huệ
- 青煌=Thanh Hoàng
- 夜幕公子=Dạ Mạc công tử
- 赤山剑=Xích Sơn kiếm
- 张明楼=Trương Minh Lâu
- 赤山=Xích Sơn
- 于景秀=Vu Cảnh Tú
- 林东柏=Lâm Đông Bách
- 黎子墨=Lê Tử Mặc
- 绿林=Lục Lâm
- 罗雪云=La Tuyết Vân
- 不知老人=Bất Tri lão nhân
- 过于景秀=qua Vu Cảnh Tú
- 见于景秀=thấy Vu Cảnh Tú
- 周山=Chu Sơn
- 纯元=Thuần Nguyên
- 篁王=Hoàng Vương
- 青树=Thanh Thụ
- 云轲=Vân Kha
- 林坤=Lâm Khôn
- 陈副将=Trần phó tướng
- 云公公=Vân công công
- 姓穆=họ Mục
- 何月灵=Hà Nguyệt Linh
- 玉美男=Ngọc mỹ nam
- 秋水剑=Thu Thủy kiếm
- 汇源=Hối Nguyên
- 金刅郡=Kim Sang quận
- 荆临侯=Kinh Lâm hầu
- 跟上闻遐迩=cùng Thượng Văn Hà Nhĩ
- 关陈山=Quan Trần Sơn
- 柯东=Kha Đông
- 柔儿=Nhu Nhi
- 跟上闻太师=cùng Thượng Văn thái sư
- 秦东=Tần Đông
- 赵合=Triệu Hợp
- 周正=Chu Chính
- 金合道=Kim Hợp Đạo
- 藏贺郡=Tàng Hạ quận
- 金梨儿=Kim Lê Nhi
- 跟上闻雅致=cùng Thượng Văn Nhã Trí
- 越河图=Việt Hà Đồ
- 来天策阁=tới Thiên Sách Các
- 跟上官云和=cùng Thượng Quan Vân Hòa
- 白翁杜老=Bạch Ông Đỗ lão
- 断鸦=Đoạn Nha
- 如上官云和=như Thượng Quan Vân Hòa
- 对上官云和=đối Thượng Quan Vân Hòa
- 关老板=Quan lão bản
- 关前辈=Quan tiền bối
- 关家=Quan gia
- 何靖=Hà Tĩnh
- 地阙=Địa Khuyết
- 陈伦=Trần Luân
- 慕辰=Mộ Thần
- 姓玉=họ Ngọc
- 张甲鹤=Trương Giáp Hạc
- 鱼公子=Ngư công tử
- 田莽=Điền Mãng
- 华林烨=Hoa Lâm Diệp
- 秦少宇=Tần Thiếu Vũ
- 江鸣=Giang Minh
- 毕柳萱=Tất Liễu Huyên
- 言东=Ngôn Đông
- 林泽=Lâm Trạch
- 荆流=Kinh Lưu
- 找上闻雅致=tìm Thượng Văn Nhã Trí
- 对上上闻雅致=đối thượng Thượng Văn Nhã Trí
- 陈宴九=Trần Yến Cửu
- 蔺抠门=Lận keo kiệt
- 宴之=Yến Chi
- 阿炔=A Khuyết
- 跟上闻泠韫=cùng Thượng Văn Linh Uẩn
- 景萱公主=Cảnh Huyên công chúa
- 朱老前辈=Chu lão tiền bối
- 徐阁主=Từ các chủ
- 白霆阁=Bạch Đình Các
- 越祖=Việt tổ
- 中萱阁=Trung Huyên Các
- 跟上闻=cùng Thượng Văn
- 蔺夫人=Lận phu nhân
- 陈宴久=Trần Yến Cửu
- 藏血宗=Tàng Huyết Tông
- 月咏靖宇=Nguyệt Vịnh Tĩnh Vũ
- 阿鱼=A Ngư
- 鱼美人=Ngư mỹ nhân
- 缥缈掌门=Phiêu Miểu chưởng môn
- 河宣=Hà Tuyên
- 诡默=Quỷ Mặc
- 河云=Hà Vân
- 当月灼=đương Nguyệt Chước
- 蔺奸相=Lận gian tướng
- 翎川=Linh Xuyên
- 藏月=Tàng Nguyệt
- 鹰宗=Ưng Tông
- 姓月=họ Nguyệt
- 露丝=Rose
- 璜宗=Hoàng Tông
- 白镜=Bạch Kính
- 月氏=Nguyệt thị
- 小笙=Tiểu Sanh
- 銮德殿=Loan Đức Điện
- 蔺秦叶=Lận Tần Diệp
- 姬蔺=Cơ Lận
- 姬珩=Cơ Hành
- 周隐=Chu Ẩn
- 禾丰=Hòa Phong
- 陈爸=Trần ba
- 陈妈=Trần mẹ
- 博英=Bác Anh
- 苏二公子=Tô nhị công tử
- 佐藤=Satou
- 寿林=Jurin
- 元光=Motokou
- 和园=Hòa Viên
- 陈制片=Trần sản xuất
- 哈珀=Harper
- 杜富尔峰=Dufourspitze
- 权先生=Quyền tiên sinh
- 小豹=Tiểu Báo
- 红狐=Hồng Hồ
- 玲子=Reiko
- 动画=anime
- 阿磊=A Lỗi
- 萧大美人=Tiêu đại mỹ nhân
- 张毅=Trương Nghị
- 迪拜=Dubai
- 俞诃=Du Kha
- 章鹊=Chương Thước
- 卡索=Caso
- 白克=Bạch Khắc
- 白家=Bạch gia
- 佛罗恩=Floren
- 卡里索丝雅=Karisosya
- 应雀=Ứng Tước
- 凯林霍特=Khải Lâm Hoắc Đặc
- 梅轻裳=Mai Khinh Thường
- 萨满=Shaman
- 佛罗林地=Florinland
- 佛罗伦地=Florence
- 尹大佬=Doãn đại lão
- 周和=Chu Hòa
- 温妹妹=Ôn muội muội
- 苏大姐=Tô đại tỷ
- 苏大女神=Tô đại nữ thần
- 泰杨维=Thái Dương Duy
- 苏阿姨=Tô a di
- 秦鱼鱼=Tần Ngư Ngư
- 蔺某人=Lận mỗ nhân
- 烈风=Liệt Phong
- 银铠=Ngân Khải
- 雪意=Tuyết Ý
- 野灭罗=Dã Diệt La
- 合丹=Hợp Đan
- 卡里诺=Carino
- 赤水江=Xích Thủy Giang
- 江赤=Giang Xích
- 黄队长=Hoàng đội trưởng
- 辉煌大斗场=Huy Hoàng đại đấu trường
- 狐斯宇=Hồ Tư Vũ
- 白盟=Bạch Minh
- 红盟=Hồng Minh
- 髯髯=Nhiêm Nhiêm
- 阿瑟诺狄斯=Arthenodis
- 黄爸爸=Hoàng ba ba
- 鬼兄=Quỷ huynh
- 玛琳娜=Marine
- 而上官素仅=mà Thượng Quan Tố Cận
- 对上官素仅=đối Thượng Quan Tố Cận
- 青楼=Thanh Lâu
- 章部长=Chương bộ trưởng
- 温总=Ôn tổng
- 温小仙女=Ôn tiểu tiên nữ
- 曼丽=Mạn Lệ
- 胖珂=béo Kha
- 云明湖=Vân Minh hồ
- 叫上闻泠韫=kêu Thượng Văn Linh Uẩn
- 奚女士=Hề nữ sĩ
- 周姐=Chu tỷ
- 远哥哥=Viễn ca ca
- 阿瑟=Arthur
- 了解疏泠=Giải Sơ Linh
- 从无阙宗=từ Vô Khuyết Tông
- 蓝蓝=Lam Lam
- 墨香=Mặc Hương
- 解淑淑=Giải Thục Thục
- 辽云宗=Liêu Vân Tông
- 百里云鹤=Bách Lý Vân Hạc
- 于道友=Vu đạo hữu
- 百里道友=Bách Lý đạo hữu
- 姓召=họ Triệu
- 颜疏泠=Nhan Sơ Linh
- 解疏远=Giải Sơ Viễn
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 死鱼鱼=chết Ngư Ngư
- 赤鳞宗=Xích Lân Tông
- 诡影=Quỷ Ảnh
- 从云=Tòng Vân
- 炼血秘境=Luyện Huyết bí cảnh
- 是何元秋=là Hà Nguyên Thu
- 粱羽山=Lương Vũ Sơn
- 解小公主=Giải tiểu công chúa
- 解姓=họ Giải
- 云大师姐=Vân đại sư tỷ
- 怀苍=Hoài Thương
- 沈岩=Thẩm Nham
- 肖掌柜=Tiêu chưởng quầy
- 蒋依依=Tưởng Y Y
- 珘之世界=Châu Chi thế giới
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 解辣椒=Giải ớt cay
- 百里国=Bách Lý quốc
- 百里小公子=Bách Lý tiểu công tử
- 百里皇室=Bách Lý hoàng thất
- 应真=Ứng Chân
- 云毒瘤=Vân u ác tính
- 姓第五=họ Đệ Ngũ
- 阿丘=A Khâu
- 第五刀泠=Đệ Ngũ Đao Linh
- 第五兄=Đệ Ngũ huynh
- 百里无双=Bách Lý Vô Song
- 落枫山=Lạc Phong Sơn
- 绮铃=Khỉ Linh
- 百里烬纬=Bách Lý Tẫn Vĩ
- 百里云海=Bách Lý Vân Hải
- 百里念菁=Bách Lý Niệm Tinh
- 在百里烬纬=tại Bách Lý Tẫn Vĩ
- 百里云瀚=Bách Lý Vân Hãn
- 百里纤裳=Bách Lý Tiêm Thường
- 颜小师弟=Nhan tiểu sư đệ
- 长孙师兄=Trưởng Tôn sư huynh
- 赤霄宗=Xích Tiêu Tông
- 那天墟=kia Thiên Khư
- 这天墟=này Thiên Khư
- 巴啦啦=Balala
- 紫蜈=Tử Ngô
- 看天藏=xem Thiên Tàng
- 那天藏=kia Thiên Tàng
- 花月生=Hoa Nguyệt Sinh
- 方方=Phương Phương
- 周老头=Chu lão nhân
- 肖公子=Tiêu công tử
- 肖姑娘=Tiêu cô nương
- 羽少=Vũ thiếu
- 羽公子=Vũ công tử
- 陵燕阁=Lăng Yến Các
- 周尽川=Chu Tẫn Xuyên
- 方老母亲=Phương lão mẫu thân
- 楚楚小姨=Sở Sở tiểu dì
- 赵简=Triệu Giản
- 赵单=Triệu Đan
- 闵春秋=Mẫn Xuân Thu
- 桃花门=Đào Hoa Môn
- 叶青艳=Diệp Thanh Diễm
- 含光剑=Hàm Quang kiếm
- 秦不见=Tần Bất Kiến
- 万奔流=Vạn Bôn Lưu
- 徐行=Từ Hành
- 莫金樽=Mạc Kim Tôn
- 庞肥=Bàng Phì
- 闵湘江=Mẫn Tương Giang
- 玉闾剑=Ngọc Lư kiếm
- 嫚嫚=Mạn Mạn
- 樾琢山=Việt Trác Sơn
- 华卓=Hoa Trác
- 晚大家=Vãn đại gia
- 灭霸=Thanos
- 杨白=Dương Bạch
- 过长亭晚=qua Trường Đình Vãn
- 章渠=Chương Cừ
- 衍沙塔楼=Diễn Sa Tháp Lâu
- 天獒=Thiên Ngao
- 灵飘雪=Linh Phiêu Tuyết
- 无烟阁=Vô Yên Các
- 炼心门=Luyện Tâm Môn
- 银翼城=Ngân Dực Thành
- 血海庙=Huyết Hải miếu
- 石佛寺=Thạch Phật Tự
- 焚魂斋=Phần Hồn Trai
- 青大人=Thanh đại nhân
- 落元屈=Lạc Nguyên Khuất
- 葛伯兰=Cát Bá Lan
- 荆刃=Kinh Nhận
- 黑骆驼=Hắc Lạc Đà
- 云蝎=Vân Hạt
- 落枳=Lạc Chỉ
- 老黑=lão Hắc
- 天剑散人=Thiên Kiếm tán nhân
- 今何年=Kim Hà Niên
- 这天枢=này Thiên Xu
- 晴光=Tình Quang
- 烈灼=Liệt Chước
- 这天藏=này Thiên Tàng
- 魔邪宗=Ma Tà Tông
- 来天枢=tới Thiên Xu
- 庄赤=Trang Xích
- 无嗔=Vô Sân
- 境门=Cảnh Môn
- 紫珥=Tử Nhị
- 德兰=Delan
- 蔺国=Lận Quốc
- 陈老狐狸=Trần cáo già
- 这天净沙=này Thiên Tịnh Sa
- 周师叔祖=Chu sư thúc tổ
- 柳兔兔=Liễu thỏ thỏ
- 大沙=Đại Sa
- 花令王=Hoa Lệnh Vương
- 白潭老人=Bạch Đàm lão nhân
- 白潭=Bạch Đàm
- 那天净沙=kia Thiên Tịnh Sa
- 大沙沙=Đại Sa Sa
- 净沙=Tịnh Sa
- 恹世离=Yêm Thế Ly
- 广罗殿=Quảng La Điện
- 魏北川=Ngụy Bắc Xuyên
- 鬼澍道人=Quỷ Chú đạo nhân
- 鬼洞邪尊=Quỷ Động tà tôn
- 照无涯=Chiếu Vô Nhai
- 邪剑魑风=Tà Kiếm Si Phong
- 对照无涯=đối Chiếu Vô Nhai
- 曲峰=Khúc Phong
- 木厉=Mộc Lệ
- 连天净沙=ngay cả Thiên Tịnh Sa
- 元老头儿=Nguyên lão đầu nhi
- 元老妖怪=Nguyên lão yêu quái
- 梅阿姨=Mai a di
- 梅医生=Mai bác sĩ
- 苏小弟=Tô tiểu đệ
- 章老=Chương lão
- 思宇=Tư Vũ
- 敖青=Ngao Thanh
- 南池仙尊=Nam Trì tiên tôn
- 南池=Nam Trì
- 焱域神庭=Diễm Vực thần đình
- 逐域=Trục Vực
- 焱域=Diễm Vực
- 嫪云仙尊=Lạc Vân tiên tôn
- 楚域=Sở Vực
- 姓轩=họ Hiên
- 轩心筠=Hiên Tâm Quân
- 蒋初=Tưởng Sơ
- 茨儿=Tì Nhi
- 阿茨=A Tì
- 姜钦=Khương Khâm
- 敖云=Ngao Vân
- 冷韫=Lãnh Uẩn
- 秦叶=Tần Diệp
- 黑葵大人=Hắc Quỳ đại nhân
- 黑葵=Hắc Quỳ
- 天佐=Thiên Tá
- 赤牙=Xích Nha
- 蛮毐=Man Ái
- 铁刀=Thiết Đao
- 敖氏=Ngao thị
- 红云邪尊=Hồng Vân tà tôn
- 红云=Hồng Vân
- 故风=Cố Phong
- 魁灵=Khôi Linh
- 彧桑=Úc Tang
- 章启恒=Chương Khải Hằng
- 血红=Huyết Hồng
- 胖吃阁下=Bàn Cật các hạ
- 胖吃=Bàn Cật
- 姓章=họ Chương
- 血云邪尊=Huyết Vân tà tôn
- 极光=Cực Quang
- 洗鳄=Tẩy Ngạc
- 银兄=Ngân huynh
- 苏苏小伙伴=Tô Tô tiểu đồng bọn
- 苏苏=Tô Tô
- 张鹤=Trương Hạc
- 云仙友=Vân tiên hữu
- 帝林=Đế Lâm
- 姜兄=Khương huynh
- 小阿岄=Tiểu A Nguyệt
- 野帝=Dã Đế
- 燧域=Toại Vực
- 刀帝=Đao Đế
- 白爵=Bạch Tước
- 姜落=Khương Lạc
- 元小贱人=Nguyên tiểu tiện nhân
- 元贱人=Nguyên tiện nhân
- 阿休=A Hưu
- 永辉=Vĩnh Huy
- 域光=Vực Quang
- 黑云邪尊=Hắc Vân tà tôn
- 红笺=Hồng Tiên
- 风某=Phong mỗ
- 墨端=Mặc Đoan
- 敖小离=Ngao Tiểu Ly
- 予染=Dư Nhiễm
- 儋州=Đam Châu
- 或雪鉴=Hoặc Tuyết Giám
- 且且=Thả Thả
- 疏泠=Sơ Linh
- 方阿姨=Phương a di
- 收方有容=thu Phương Hữu Dung
- 老萧=lão Tiêu
- 胖珂珂=béo Kha Kha
- 小韵=Tiểu Vận
- 笙笙=Sanh Sanh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 红朔=Hồng Sóc
- 随阿弋=Tùy A Dặc
- 墨子阮=Mặc Tử Nguyễn
- 老慕=lão Mộ
- 阿弋=A Dặc
- 神大姐=Thần đại tỷ
- 老花=lão Hoa
- 奚奚=Hề Hề
- 沙沙=Sa Sa
- 蔺先生=Lận tiên sinh
- 跟随弋=cùng Tùy Dặc
-
Mau xuyên: Pháo hôi nữ phụ muốn phản công
visibility10169156 star63076 1723
-
Tiểu trong suốt thượng vị sổ tay [ Xuyên nhanh ]
visibility68537 star116 41
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ phụ nghịch tập ký
visibility24564326 star107011 9617
-
Vị diện xuyên qua là thời không chủ thần
visibility18666 star2 4
-
Xuyên nhanh chi đoạt lấy bàn tay vàng
visibility827951 star5702 448
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Mau xuyên: Pháo hôi nữ phụ muốn phản công
visibility10169156 star63076 1723
-
Tiểu trong suốt thượng vị sổ tay [ Xuyên nhanh ]
visibility68537 star116 41
-
Xuyên nhanh: Pháo hôi nữ phụ nghịch tập ký
visibility24564326 star107011 9617
-
Vị diện xuyên qua là thời không chủ thần
visibility18666 star2 4
-
Xuyên nhanh chi đoạt lấy bàn tay vàng
visibility827951 star5702 448
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2554
- 秦远=Tần Viễn
- 秦鱼=Tần Ngư
- 于笙=Vu Sanh
- 苏晴=Tô Tình
- 周韵=Chu Vận
- 废地=phế địa
- 姜昆=Khương Côn
- 李小云=Lý Tiểu Vân
- 赖春=Lại Xuân
- 打赖春=đánh Lại Xuân
- 赖正义=Lại Chính Nghĩa
- 春儿=Xuân Nhi
- 包老板=Bao lão bản
- 小春=Tiểu Xuân
- 包先生=Bao tiên sinh
- 张莉=Trương Lị
- 贾胜=Giả Thắng
- 陈晨风=Trần Thần Phong
- 于梨=Vu Lê
- 张叔=Trương thúc
- 小梨子=Tiểu Lê Tử
- 赤线=Xích Tuyến
- 于姐=Vu tỷ
- 鱼大姐=Ngư đại tỷ
- 奚景=Hề Cảnh
- 奚小姐=Hề tiểu thư
- 韩正图=Hàn Chính Đồ
- 李铃=Lý Linh
- 陆川=Lục Xuyên
- 青皇=Thanh Hoàng
- 许游=Hứa Du
- 李玲=Lý Linh
- 秦苟=Tần Cẩu
- 温兮=Ôn Hề
- 李远=Lý Viễn
- 韦春花=Vi Xuân Hoa
- 锦一=Cẩm Nhất
- 张玲=Trương Linh
- 紫林小区=Tử Lâm tiểu khu
- 马天歌=Mã Thiên Ca
- 周姐姐=Chu tỷ tỷ
- 赵括=Triệu Quát
- 郑岳=Trịnh Nhạc
- 小明=Tiểu Minh
- 苏美人=Tô mỹ nhân
- npc=NPC
- 陈姐=Trần tỷ
- pd=PD
- 苍山=Thương sơn
- 苍东=Thương Đông
- 平云=Bình Vân
- 吴寒=Ngô Hàn
- 陈易风=Trần Dịch Phong
- 林PD=Lâm PD
- 齐之苑=Tề Chi Uyển
- 苏姐=Tô tỷ
- 韩琛=Hàn Sâm
- 温绮心=Ôn Khỉ Tâm
- 温凉=Ôn Lương
- 齐蕴=Tề Uẩn
- 温家=Ôn gia
- 罗大佬=La đại lão
- 罗叔叔=La thúc thúc
- 于莉=Vu Lị
- 陈敬=Trần Kính
- 张敬=Trương Kính
- 奚姑娘=Hề cô nương
- 张瑶=Trương Dao
- 罗修=La Tu
- 阿蕴=A Uẩn
- 于家=Vu gia
- 陈汉=Trần Hán
- 陈林=Trần Lâm
- 阿苟=A Cẩu
- 覃校长=Đàm hiệu trưởng
- 张峰=Trương Phong
- 林素=Lâm Tố
- 林**士=Lâm Tố nữ sĩ
- 黎琛=Lê Sâm
- 黎凉=Lê Lương
- 高大状=Cao Đại Trạng
- bss=boss
- 温阿姨=Ôn a di
- 许青珂=Hứa Thanh Kha
- 赵铁男=Triệu Thiết Nam
- 阿凉=A Lương
- 紫琴花园=Tử Cầm hoa viên
- 张管家=Trương quản gia
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 达摩克之剑=Damocles chi kiếm
- 王管家=Vương quản gia
- 奚大美女=Hề đại mỹ nữ
- 青海=Thanh Hải
- 陈坨=Trần Đà
- 罗叔=La thúc
- 齐家=Tề gia
- 林盛雪=Lâm Thịnh Tuyết
- 温齐=Ôn Tề
- 罗氏=La thị
- 奚妈妈=Hề mụ mụ
- 鱼肠=Ngư Tràng
- 小云=Tiểu Vân
- 林凯=Lâm Khải
- 可乐雪碧=Cola Sprite
- 叶堰=Diệp Yển
- 张拓=Trương Thác
- 张县=Trương huyện
- 绿水河=Lục Thủy hà
- 绿水美食=Lục Thủy mỹ thực
- 温衡=Ôn Hành
- 黑八=Hắc Bát
- 郑临=Trịnh Lâm
- 林娥=Lâm Nga
- 赵本=Triệu Bổn
- 豆豆=Đậu Đậu
- 徐锦=Từ Cẩm
- 可汗吉利=Khả Hãn Cát Lợi
- 灵溪=Linh Khê
- 齐云=Tề Vân
- 赵楷=Triệu Giai
- 顾云风=Cố Vân Phong
- 顾云霖=Cố Vân Lâm
- 张佛=Trương Phật
- 云风=Vân Phong
- 卸岭=Tá Lĩnh
- 搬山=Bàn Sơn
- 李盛=Lý Thịnh
- 小豆=Tiểu Đậu
- 家长会=họp phụ huynh
- 于阿姨=Vu a di
- 小飞鱼=Tiểu Phi Ngư
- 温叔叔=Ôn thúc thúc
- 齐哥=Tề ca
- 仙家小苑=Tiên Gia Tiểu Uyển
- 秦兮=Tần Hề
- 抗日=kháng Nhật
- 张记=Trương Ký
- 子午报社=Tử Ngọ báo xã
- 沈林=Thẩm Lâm
- 周山公园=Chu Sơn công viên
- 美日法德英=Mỹ Nhật Pháp Đức Anh
- 陆之行=Lục Chi Hành
- 顾二少=Cố nhị thiếu
- 陆黛铃=Lục Đại Linh
- 苏净=Tô Tịnh
- 粱小真=Lương Tiểu Chân
- 郝云通=Hách Vân Thông
- 卫俐俐=Vệ Lị Lị
- 卫苍=Vệ Thương
- 云秉=Vân Bỉnh
- 赵俊=Triệu Tuấn
- 叶衡=Diệp Hành
- 杜衡=Đỗ Hành
- 张金=Trương Kim
- 云河=Vân Hà
- 梁小真=Lương Tiểu Chân
- 仙苑=Tiên Uyển
- 萧庭韵=Tiêu Đình Vận
- 萧庭焱=Tiêu Đình Diễm
- 萧帅=Tiêu soái
- 顾家=Cố gia
- 美方=Mỹ phương
- 云霖=Vân Lâm
- 沈临=Thẩm Lâm
- 东北=Đông Bắc
- 陆黛玲=Lục Đại Linh
- 唐爷爷=Đường gia gia
- 小张=Tiểu Trương
- 顾司令=Cố tư lệnh
- 郝氏=Hách thị
- 陈哲=Trần Triết
- 徐令晨=Từ Lệnh Thần
- 天逸荷=Thiên Dật Hà
- 林天易=Lâm Thiên Dịch
- 苏先生=Tô tiên sinh
- 块地=khối đất
- 温爸爸=Ôn ba ba
- 赵解=Triệu Giải
- 许浩=Hứa Hạo
- 紫藤=Tử Đằng
- 严都督=Nghiêm đô đốc
- 徐振光=Từ Chấn Quang
- 紫藤千雪=Tử Đằng Thiên Tuyết
- 郝师傅=Hách sư phó
- 贺藤=Hạ Đằng
- 云家=Vân gia
- 韵古香=Vận Cổ Hương
- 微雨楼=Vi Vũ Lâu
- 协领=Hiệp Lĩnh
- 叶协统=Diệp hiệp thống
- 曹工时=Tào Công thời
- 郝大师=Hách đại sư
- 云都统=Vân đô thống
- 张副会=Trương phó hội
- 英法美=Anh Pháp Mỹ
- 日方=Nhật phương
- 美法英=Mỹ Pháp Anh
- 焱哥哥=Diễm ca ca
- 景德=Cảnh Đức
- 范仲=Phạm Trọng
- 苏蔺=Tô Lận
- 朝云楼=Triều Vân Lâu
- 千乐舞=Thiên Nhạc vũ
- 云大少=Vân đại thiếu
- 叶协领=Diệp hiệp lĩnh
- 阿焱=A Diễm
- 张力=Trương Lực
- 马小玲=Mã Tiểu Linh
- 王齐羽=Vương Tề Vũ
- 云公子=Vân công tử
- 云参领=Vân tham lĩnh
- 萧庭言=Tiêu Đình Ngôn
- 英美=Anh Mỹ
- 萧太子=Tiêu thái tử
- 云副都统=Vân phó đô thống
- 萧庭蕴=Tiêu Đình Uẩn
- 李甸青=Lý Điện Thanh
- 北大=Bắc Đại
- 哀什么人=ai người nào
- MISS秦=Miss Tần
- 湘西=Tương Tây
- 苏法医=Tô pháp y
- 李先森=Lý tiên sinh
- 王师傅=Vương sư phó
- 白族=Bạch tộc
- 李莲英=Lý Liên Anh
- 张王=Trương Vương
- 李郝梁=Lý Hách Lương
- 苏医生=Tô bác sĩ
- 曾美=Tằng Mỹ
- 曾彦=Tằng Ngạn
- 陆曼丽=Lục Mạn Lệ
- 雁北=Nhạn Bắc
- 庄大佬=Trang đại lão
- 左叶=Tả Diệp
- 虞子期=Ngu Tử Kỳ
- 旭雷=Húc Lôi
- 镰剑=Liêm Kiếm
- 万山=Vạn Sơn
- 周特=Chu Đặc
- 尹幽=Doãn U
- 荆末雪=Kinh Mạt Tuyết
- 杨维=Dương Duy
- 美英法=Mỹ Anh Pháp
- 默染衣=Mặc Nhiễm Y
- 余弦=Dư Huyền
- 怀山=Hoài Sơn
- 花糖糖=Hoa Đường Đường
- 凭风舞=Bằng Phong Vũ
- 狐思宇=Hồ Tư Vũ
- 墨名=Mặc Danh
- 孟呼伦=Mạnh Hô Luân
- 韩舟=Hàn Chu
- 陈许=Trần Hứa
- 孟贝尔=Mạnh Bối Nhĩ
- 梅清霁=Mai Thanh Tễ
- 曹木木=Tào Mộc Mộc
- 柳色=Liễu Sắc
- 蔺珩=Lận Hành
- 赵蓉=Triệu Dung
- 秦少羽=Tần Thiếu Vũ
- 张明=Trương Minh
- 蒋慕辰=Tưởng Mộ Thần
- 泠韫=Linh Uẩn
- 上闻泠韫=Thượng Văn Linh Uẩn
- 章春恒=Chương Xuân Hằng
- 江望野=Giang Vọng Dã
- 上闻太师=Thượng Văn thái sư
- 岐王山=Kỳ Vương sơn
- 地诃掌=địa kha chưởng
- 卢原=Lư Nguyên
- 何文=Hà Văn
- 顾也=Cố Dã
- 雁大夫=Nhạn đại phu
- 下月瑟兰阴=hạ nguyệt sắt lan âm
- 雍宁宫=Ung Ninh cung
- 秦三小姐=Tần tam tiểu thư
- 张宇=Trương Vũ
- 仙启=Tiên Khải
- 龙且天启=Long Thả Thiên Khải
- 秦虾=Tần Hà
- 卢川=Lư Xuyên
- 胖娇=béo Kiều
- 上闻小姐=Thượng Văn tiểu thư
- 六芒=Lục Mang
- 林政=Lâm Chính
- 汪丰=Uông Phong
- 叶安=Diệp An
- 索塔=Sota
- 燕寻=Yến Tầm
- 张琴=Trương Cầm
- 孙旗=Tôn Kỳ
- 曹德=Tào Đức
- 鹿野=Lộc Dã
- 盘丝大仙=Bàn Ti đại tiên
- 宗建=Tông Kiến
- 秦区长=Tần khu trưởng
- 邪恶联盟=Tà Ác liên minh
- 临湘镇=Lâm Tương trấn
- 黄皮=Hoàng Bì
- 墨爻=Mặc Hào
- 沈周=Thẩm Chu
- 欢庆会=chúc mừng hội
- 雷大妈=Lôi bác gái
- 小幽=Tiểu U
- 尹珂=Doãn Kha
- 尹柯=Doãn Kha
- 村卫生所=trạm y tế xã
- 赖家=Lại gia
- 放赖春=đặt Lại Xuân
- 鹿野基地=căn cứ Lộc Dã
- 东帝汶=Đông Timor
- 努沙登加拉=Nusa Tenggara
- 帝汶岛=đảo Timor
- 阿陶罗岛=đảo Atauro
- 西帝汶=tây Timor
- 帝汶=Timor
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 苍东县=huyện Thương Đông
- 邻泰县=huyện Lân Thái
- 张静=Trương Tĩnh
- 胡歌=Hồ ca
- 玉宴之=Ngọc Yến Chi
- 林桑=Lâm Tang
- 苏挽墨=Tô Vãn Mặc
- 凌燕=Lăng Yến
- 苏老爷子=Tô lão gia tử
- 苏言清=Tô Ngôn Thanh
- 碧绿=Bích Lục
- 叶柔=Diệp Nhu
- 青煌山=Thanh Hoàng sơn
- 胡远川=Hồ Viễn Xuyên
- 逍遥公子=Tiêu Dao công tử
- 法玉=Pháp Ngọc
- 李涧=Lý Giản
- 王玲=Vương Linh
- 上闻雅致=Thượng Văn Nhã Trí
- 俞庆=Du Khánh
- 何棱=Hà Lăng
- 洛瑟=Lạc Sắt
- 穆王=Mục Vương
- 上闻遐迩=Thượng Văn Hà Nhĩ
- 雾宗=Vụ Tông
- 越氏=Việt thị
- 姬氏=Cơ thị
- 齐书=Tề Thư
- 上官云和=Thượng Quan Vân Hòa
- 上官=Thượng Quan
- 萧甜甜=Tiêu Điềm Điềm
- 阙三宗=Khuyết Tam Tông
- 徐景川=Từ Cảnh Xuyên
- 连炔=Liên Khuyết
- 花白镜=Hoa Bạch Kính
- 那天策阁=kia Thiên Sách Các
- 天残=Thiên Tàn
- 姓蔺=họ Lận
- 宗青省=tỉnh Tông Thanh
- 姓关=họ Quan
- 红桑仙子=Hồng Tang tiên tử
- 天河三宗=Thiên Hà tam tông
- 纵横=Túng Hoành
- 狮虎山=Sư Hổ Sơn
- 萧一=Tiêu Nhất
- 萧二=Tiêu Nhị
- 张阳=Trương Dương
- 老陈=lão Trần
- 大清=Đại Thanh
- 包家=Bao gia
- 温二代=Ôn nhị đại
- 陆美人=Lục mỹ nhân
- 玉公子=Ngọc công tử
- 张承=Trương Thừa
- 绿野仙踪n=Lục Dã Tiên Tung N
- 齐东=Tề Đông
- 娇娇=Kiều Kiều
- 越太初=Việt Thái Sơ
- 上闻家=Thượng Văn gia
- 上闻=Thượng Văn
- 闻雅致=Văn Nhã Trí
- 上闻云轲=Thượng Văn Vân Kha
- 月灼=Nguyệt Chước
- 段流=Đoạn Lưu
- 胖娇娇=béo Kiều Kiều
- 堰川=Yển Xuyên
- 血流河=Huyết Lưu Hà
- 赤灵果=Xích Linh quả
- 月苍=Nguyệt Thương
- 宿心=Túc Tâm
- 叶笙=Diệp Sanh
- 月川=Nguyệt Xuyên
- 醉泪=Túy Lệ
- 天脉剑=Thiên Mạch Kiếm
- 花大姐=Hoa đại tỷ
- 白麟剑=Bạch Lân Kiếm
- 灵桓=Linh Hoàn
- 蛇宗=Xà Tông
- 教授=giáo sư
- 周教授=giáo sư Chu
- 林老师=Lâm lão sư
- 周女神=Chu nữ thần
- 小马哥=tiểu Mã ca
- 小鱼鱼=Tiểu Ngư Ngư
- 桑巴=Samba
- 华尔兹=điệu Waltz
- 小远=tiểu Viễn
- 紫林别墅区=khu biệt thự Tử Lâm
- 小兔子=tiểu thỏ tử
- 韩子图=Hàn Tử Đồ
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 陆哥=Lục ca
- 林生=Lâm Sinh
- 王祥=Vương Tường
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 小梨=tiểu Lê
- 秦狗=Tần Cẩu
- 青海大学=đại học Thanh Hải
- 姓奚=họ Hề
- 于爸爸=Vu ba ba
- 环北道=đường Hoàn Bắc
- 奚女神=Hề nữ thần
- 高先生=Cao tiên sinh
- 秦森=Tần Sâm
- 黎夫人=Lê phu nhân
- 铁男=Thiết Nam
- 张县长=Trương huyện trưởng
- 笙妈妈=Sanh mụ mụ
- 温小姐=Ôn tiểu thư
- 小豆豆=tiểu Đậu Đậu
- 面馆=quán mì
- 卸岭派=phái Tá Lĩnh
- 光诃=Quang Kha
- 多罗=Doro
- 曾俊益=Tằng Tuấn Ích
- 居委会=tổ dân phố
- 紫衫木=gỗ Tử Sam
- 唐叔=Đường thúc
- 杜帮主=Đỗ bang chủ
- 郴州=Sâm Châu
- 于妈妈=Vu mụ mụ
- 郑天易=Trịnh Thiên Dịch
- 徐会长=Từ hội trưởng
- 梁弟弟=Lương đệ đệ
- 小真=tiểu Chân
- 俐俐=Lị Lị
- 萧业=Tiêu Nghiệp
- 卫都统=Vệ đô thống
- 姓云=họ Vân
- 卫氏=Vệ thị
- 张会长=Trương hội trưởng
- 卫家=Vệ gia
- 杜二=Đỗ Nhị
- 姓郝=họ Hách
- 北洋军阀=quân phiệt Bắc Dương
- 小涵=tiểu Hàm
- 阿仲=A Trọng
- 天津卫=Thiên Tân Vệ
- 钱李=Tiền Lý
- 张海=Trương Hải
- 李威=Lý Uy
- 赵伟=Triệu Vĩ
- 101号=số 101
- 阿韵=A Vận
- 张先生=Trương tiên sinh
- 王远波=Vương Viễn Ba
- 唐正和=Đường Chính Hòa
- 唐姓=họ Đường
- 张老头=Trương lão nhân
- 宁夏=Ninh Hạ
- 覃姓=họ Đàm
- 曾家=Tằng gia
- 曹灵=Tào Linh
- 影燕=Ảnh Yến
- 顾帅=Cố soái
- 扎西=Trát Tây
- 山野村信=Yamano Murashin
- 陆市长=Lục thị trưởng
- 山本=Yamamoto
- 大和=Yamato
- 姓金=họ Kim
- 金先生=Kim tiên sinh
- 庭韵=Đình Vận
- 罗森=La Sâm
- 哈德逊=Hudson
- 卫统领=Vệ thống lĩnh
- 朱临=Chu Lâm
- 阿堰=A Yển
- 兮兮=Hề Hề
- 超能=siêu năng
- 时星=thời tinh
- 萧姑娘=Tiêu cô nương
- 妃鸳=Phi Uyên
- 超能塔=siêu năng tháp
- 赵瑞龙=Triệu Thụy Long
- 柯柯=Kha Kha
- 幽幽=U U
- 鱼鱼=Ngư Ngư
- 珂珂=Kha Kha
- 梅烬林=Mai Tẫn Lâm
- 温宿=Ôn Túc
- 秦磊=Tần Lỗi
- 清霁=Thanh Tễ
- 将邪=Tương Tà
- 翼龙=Dực Long
- 座狼=Tọa Lang
- 佛罗=Phật La
- 暗夜之森=Ám Dạ Chi Sâm
- 临海之滨=Lâm Hải Chi Tân
- 西幻=Tây Huyễn
- 暴风领地=Bạo Phong lĩnh địa
- 多眼巨人=Đa Nhãn Cự nhân
- 泰勒=Thái Lặc
- 泣血平原=Khấp Huyết bình nguyên
- 鱼大人=Ngư đại nhân
- 憎恶怪=Tăng Ác quái
- 努尔泰勒=Nur Taylor
- 詹金=Jenkin
- 奥顿=Orton
- 庄先生=Trang tiên sinh
- 兰诺=Llano
- 黑斯机=Hắc Tư Cơ
- 白风华=Bạch Phong Hoa
- 林成叙=Lâm Thành Tự
- 百花岭=Bách Hoa lĩnh
- 明时=thời Minh
- 朱姓=họ Chu
- quinn=Quinn
- 麦克斯=Max
- 萨满达达克=Samandak
- 布莱克=Blake
- 邪恶萨满=tà ác pháp sư
- 达达克=Ddake
- 法伊=Fay
- 死灵巫师=tử linh vu sư
- 幽幽说=âm trầm nói
- 看了下=nhìn đến
- 嘎拉诺=Kurano
- 碦迈拉=Kamela
- 大将红魔=đại tướng Hồng Ma
- 红魔大将=Hồng Ma đại tướng
- 萨莉=Sally
- 斯雷玛=Srema
- 萨梨=Sally
- 黑巫=hắc vu
- 法文=pháp văn
- 阿伦斯灵=Aaronsling
- 雪意拂泫=Tuyết Ý Phất Huyền
- 雪意世族=Tuyết Ý thế tộc
- 上官素仅=Thượng Quan Tố Cận
- 张甜甜=Trương Điềm Điềm
- 轩罗白=Hiên La Bạch
- 林献=Lâm Hiến
- 包叔叔=Bao thúc thúc
- H市=thành phố H
- 温后妈=Ôn mẹ kế
- 姓范=họ Phạm
- 呼伦贝尔草原=thảo nguyên Hulunbuir
- 牙克石=Nha Khắc Thạch
- 宝格苏木=Bảo Cách Tô Mộc
- 金帐汗=Kim Trướng Hãn
- 五泉山=núi Ngũ Tuyền
- 俄方=Nga phương
- 发丘=Phát Khâu
- 哀牢=Ai Lao
- 白氏=Bạch thị
- 小陈=tiểu Trần
- 莫多巨蜥=rồng Komodo
- 萨维卡=Savika
- 菜菜子=Nanako
- Diss=diss
- 姓庄=họ Trang
- 萧少帅=Tiêu thiếu soái
- 卫玲玲=Vệ Linh Linh
- 庄衡=Trang Hành
- 徐浩=Từ Hạo
- 徐玲=Từ Linh
- 庄恒=Trang Hằng
- 鲁伯·海格=Rubeus Hagrid
- 留灵花=hoa lưu linh
- 奚总=Hề tổng
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 古表=đồng hồ cổ
- 一个表=một cái đồng hồ
- 福利院=viện phúc lợi
- 阿海=A Hải
- 林海=Lâm Hải
- H市=thành phố H
- 曹江=Tào Giang
- 柯老师=Kha lão sư
- 柯秋然=Kha Thu Nhiên
- 乔默=Kiều Mặc
- 柯主任=Kha chủ nhiệm
- 郑莞=Trịnh Hoàn
- 庄爷爷=Trang gia gia
- 庄阿姨=Trang a di
- 牛子俊=Ngưu Tử Tuấn
- 贾飞鸿=Giả Hồng Nhạn
- 飞鸿=Hồng Nhạn
- 而飞鸿=mà Hồng Nhạn
- 轻鸿药业=Khinh Hồng dược nghiệp
- 叶姓=họ Diệp
- 迈克=Mike
- 大理=Đại Lý
- 泸沽湖=hồ Lugu
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 阿年=A Niên
- 陈母=Trần mẫu
- 张姓=họ Trương
- 老柯=lão Kha
- 薛莉=Tiết Lị
- 兽专家=Thú chuyên gia
- 叶准=Diệp Chuẩn
- 陈警官=cảnh sát Trần
- 陈哥=Trần ca
- 陈叔=Trần thúc
- 叶郝=Diệp Hách
- 于麻麻=Vu ma ma
- T市=thành phố T
- 阿莉=A Lị
- 陈远=Trần Viễn
- 林警官=cảnh sát Lâm
- 梅主子=Mai chủ tử
- 叶仲谋=Diệp Trọng Mưu
- 百宝阁=Bách Bảo Các
- 润昇=Nhuận Thăng
- 承影=Thừa Ảnh
- 赤道几内亚=Guinea Xích Đạo
- 赵玉=Triệu Ngọc
- 森原市=thành phố Sâm Nguyên
- 森原病毒=virus Sâm Nguyên
- 悍马=Hummer
- 侗南市=thành phố Đồng Nam
- 侗南=Đồng Nam
- 向满=Hướng Mãn
- 阿川=A Xuyên
- 杜俏=Đỗ Tiếu
- 尔晴=Nhĩ Tình
- 铁龙冒险队=đội mạo hiểm Thiết Long
- 王林=Vương Lâm
- 王平=Vương Bình
- 何风=Hà Phong
- 林昆=Lâm Côn
- 赤焰冒险队=đội mạo hiểm Xích Diễm
- 绝杀冒险队=đội mạo hiểm Tuyệt Sát
- 严绍=Nghiêm Thiệu
- 阿尔法公司=công ty Alpha
- 罗恩=Ron
- 富察容音=Phú Sát Dung Âm
- 魏璎珞=Ngụy Anh Lạc
- 滕俊=Đằng Tuấn
- 腾云基地=căn cứ Đằng Vân
- 红血基地=căn cứ Hồng Huyết
- 容音=Dung Âm
- 璎珞=Anh Lạc
- 阿特=A Đặc
- 蒋信=Tưởng Tín
- 飞云冒险队=đội mạo hiểm Phi Vân
- 十三冒险队=đội mạo hiểm Thập Tam
- 荆姑娘=Kinh cô nương
- 冰河=Băng Hà
- 陈宇=Trần Vũ
- 温橘=Ôn Quất
- 老曹=lão Tào
- 梁信=Lương Tín
- 黄燃=Hoàng Nhiên
- 腾云=Đằng Vân
- 何东=Hà Đông
- 叶轮=Diệp Luân
- 张医生=bác sĩ Trương
- 齐昊=Tề Hạo
- 东来苑=Đông Lai Uyển
- B市=thành phố B
- 飞扬高尔夫球场=sân gôn Phi Dương
- 齐慎=Tề Thận
- 林老先生=Lâm lão tiên sinh
- 昆泰=Côn Thái
- 尼维斯=Nevis
- 林成=Lâm Thành
- 齐风=Tề Phong
- 姓齐=họ Tề
- 铁军高中=Thiết Quân cao trung
- 柳云村=thôn Liễu Vân
- 佐恩=Zorn
- 东皇鱼鱼=Đông Hoàng Ngư Ngư
- 东皇大帝=Đông Hoàng đại đế
- 伽罗=Già La
- 禅师=Thiền Sư
- 元琊=Nguyên Gia
- 东皇=Đông Hoàng
- 天选的杂碎=thiên tuyển tạp toái
- 焱帝=Diễm Đế
- 秦小鱼=Tần Tiểu Ngư
- 妖僧=Yêu Tăng
- 萧统领=Tiêu thống lĩnh
- 狐奸商=Hồ gian thương
- 妃小鸟=Phi tiểu điểu
- 奚别扭=Hề biệt nữu
- 苏美男=Tô mỹ nam
- 玉纯情=Ngọc ngây thơ
- 背锅镜=bối nồi Kính
- 先知=Tiên Tri
- 龙且仙木=Long Thả Tiên Mộc
- 启蒙宫=Khải Mông cung
- 长萍村=Trường Bình thôn
- 死肥娇=chết phì Kiều
- 秦娇娇=Tần Kiều Kiều
- 剑齿道=Kiếm Xỉ đạo
- 华阳郡=Hoa Dương quận
- 岭东县=Lĩnh Đông huyện
- 天藏世界=Thiên Tàng thế giới
- 绿妈妈=Lục mụ mụ
- 黄觉=Hoàng Giác
- 于情=Vu Tình
- 董永=Đổng Vĩnh
- 云从=Vân Tòng
- 郑平=Trịnh Bình
- 河洛道=Hà Lạc đạo
- 河洛都督=Hà Lạc đô đốc
- 百衍学堂=Bách Diễn học đường
- 漳河=Chương Hà
- 小情=Tiểu Tình
- 李胜=Lý Thắng
- 龙且=Long Thả
- 我的娇=ta Kiều
- 解疏泠=Giải Sơ Linh
- 无阙=Vô Khuyết
- 齐云冶=Tề Vân Dã
- 百衍堂=Bách Diễn đường
- 通玄鼎=Thông Huyền đỉnh
- 海纳=Hải Nạp
- 花鸢=Hoa Diên
- 镜流=Kính Lưu
- 中周=Trung Chu
- 大梁=Đại Lương
- 鈅国=Việt quốc
- 观沧海=Quan Thương Hải
- 看大海=Khán Đại Hải
- 青圭=Thanh Khuê
- 通玄=Thông Huyền
- 无暇泽=Vô Hạ trạch
- 阙楼=Khuyết Lâu
- 淑淑=Thục Thục
- 纯均殿=Thuần Quân điện
- 湛蓝师妹=Trạm Lam sư muội
- 湛蓝=Trạm Lam
- 梁羽山=Lương Vũ Sơn
- 观门主=Quan môn chủ
- 林鹤=Lâm Hạc
- 贾赫=Giả Hách
- 齐渲=Tề Tuyển
- 孤尘峰主=Cô Trần phong chủ
- 月之镜=Nguyệt Chi Kính
- 孤尘=Cô Trần
- 蓝蓝师姐=Lam Lam sư tỷ
- 河楚=Hà Sở
- 明华=Minh Hoa
- 李钊=Lý Chiêu
- 齐师弟=Tề sư đệ
- 肥娇=phì Kiều
- 颜召=Nhan Triệu
- 颜师弟=Nhan sư đệ
- 紧夜=khẩn dạ
- 迢小俊=Điều Tiểu Tuấn
- 乾真一=Càn Chân Nhất
- www.uukanshu.com=
- 小俊=Tiểu Tuấn
- 谈明诏=Đàm Minh Chiếu
- www.uukanshu.com=
- uukanshu.com=
- 朝辞=Triều Từ
- 小囊袋=tiểu nang đại
- 纳兰云梁=Nạp Lan Vân Lương
- 一剪梅=nhất tiễn mai
- 襄央郡=Tương Ương quận
- 柳林镇=Liễu Lâm trấn
- 河曲道=Hà Khúc đạo
- 妃鸢=Phi Diên
- 捐客=Quyên Khách
- www.uukanshu=
- com=
- 观澜羽=Quan Lan Vũ
- 巨象=Cự Tượng
- 詹游=Chiêm Du
- 罗在=La Tại
- www.uukanshu.=
- 夏侯勉=Hạ Hầu Miễn
- 三眼=Tam Nhãn
- www.uukanshu=
- www.uukanshu.=
- 鬼河童=Quỷ Hà Đồng
- www.uukanshu.=
- 列卓=Liệt Trác
- www.uukanshu.=
- www.=
- www.uukanshu.=
- 墨墨=Mặc Mặc
- www.uukanshu.=
- www.uukanshu.=
- uukanshu.=
- 河洛=Hà Lạc
- uukanshu=
- 云钦一=Vân Khâm Nhất
- 南宫之彦=Nam Cung Chi Ngạn
- www.=
- 东柳林镇=Đông Liễu Lâm trấn
- 东柳林=Đông Liễu Lâm
- www.uukanshu.=
- 杨奎=Dương Khuê
- 擎门=Kình Môn
- 白宿=Bạch Túc
- 文昌山=Văn Xương sơn
- 紫荛=Tử Nhiêu
- 周凉=Chu Lương
- 解师姐=Giải sư tỷ
- 阿召=A Triệu
- 柳如是=Liễu Như Thị
- www.uukanshu=
- 魑魅山=Si Mị sơn
- 魑魅山中=Si Mị trong núi
- 杨柳林镇=Dương Liễu Lâm trấn
- 柳夫人=Liễu phu nhân
- 周老板=Chu lão bản
- 云出岫=Vân Xuất Tụ
- uukanshu.=
- 从云剑=Tòng Vân kiếm
- 破甲剑=Phá Giáp kiếm
- 普罗=phổ la
- 多肉=mọng nước
- 发丘将军=Phát Khâu tướng quân
- 箭客=Tiễn khách
- 博远公司=công ty Bác Viễn
- 徐行长=giám đốc Từ
- 协都统=Hiệp đô thống
- 星峰大厦=cao ốc Tinh Phong
- 处江省=tỉnh Xử Giang
- 蔺相=Lận tướng
- 白龙山=Bạch Long sơn
- 兽瓶山=Thú Bình sơn
- 东裂谷=Đông Liệt cốc
- 卫生所=phòng y tế
- 温小兮=Ôn Tiểu Hề
- 河端=Hà Đoan
- 翠庄=Thúy Trang
- 权何书=Quyền Hà Thư
- 香港=Hongkong
- 傅远信=Phó Viễn Tín
- 权老板=Quyền lão bản
- 云川公馆=Vân Xuyên công quán
- 白罗=Bạch La
- 白鉬=Bạch Mục
- 堕落之森=Đọa Lạc chi sâm
- 卡顿=Caton
- 刚铂瓦森林=rừng Cương Bạc Ngõa
- 是刚铂瓦森林= là rừng Cương Bạc Ngõa
- 诸葛诗音=Gia Cát Thi Âm
- 左唯=Tả Duy
- 无名公子=Vô Danh công tử
- 少司命=Thiếu Tư Mệnh
- 遑随离=Hoàng Tùy Ly
- 纳兰倾城=Nạp Lan Khuynh Thành
- 巫马云溪=Vu Mã Vân Khê
- 千语冰=Thiên Ngữ Băng
- 夜罗宾=Dạ La Tân
- 娑罗倾思=Sa La Khuynh Tư
- 澹台经藏=Đạm Đài Kinh Tàng
- 独孤伊人=Độc Cô Y Nhân
- 罗宾=La Tân
- 随弋=Tùy Dặc
- 代离=Đại Ly
- 长渊=Trường Uyên
- 情词=Tình Từ
- 司徒静轩=Tư Đồ Tĩnh Hiên
- 顾曳=Cố Duệ
- 云溪=Vân Khê
- 天芒=Thiên Mang
- 迪娜=Địch Na
- 神之玥=Thần Chi Nguyệt
- 傅情词=Phó Tình Từ
- 梁静茹=Lương Tĩnh Như
- 解疏离=Giải Sơ Ly
- 炼血群岛=Luyện Huyết quần đảo
- 碎羽山脉=Toái Vũ sơn mạch
- 燕落山谷=Yến Lạc sơn cốc
- 回漩裂地=Hồi Tuyền liệt địa
- 墨山=Mặc sơn
- 伏龙山=Phục Long sơn
- 千卫大人=Thiên Vệ đại nhân
- 千卫=Thiên Vệ
- 南宫之筠=Nam Cung Chi Quân
- 伏龙=Phục Long
- 之筠姐姐=Chi Quân tỷ tỷ
- 之筠=Chi Quân
- 春江=Xuân Giang
- 伏龙大都=Phục Long đại đô
- 月锦=Nguyệt Cẩm
- 颜氏=Nhan thị
- 月锦云空=Nguyệt Cẩm Vân Không
- 月锦云雪=Nguyệt Cẩm Vân Tuyết
- 黄妈妈=Hoàng mụ mụ
- www.uukanshu.=
- 何元秋=Hà Nguyên Thu
- 炼血洞=Luyện Huyết động
- 月锦怀墒=Nguyệt Cẩm Hoài Thương
- 何长老=Hà trưởng lão
- 刀河=Đao Hà
- 斩血=Trảm Huyết
- 血炼群岛=Huyết Luyện quần đảo
- 小九=Tiểu Cửu
- 血炼岛=Huyết Luyện đảo
- 炼血岛=Luyện Huyết đảo
- 过大秦=quá Đại Tần
- 云钦之=Vân Khâm Chi
- 天华=Thiên Hoa
- 海珈白=Hải Già Bạch
- 修元时=Tu Nguyên Thời
- 南宫之镇=Nam Cung Chi Trấn
- 南宫之铭=Nam Cung Chi Minh
- 极道元婴=Cực Đạo Nguyên Anh
- 何元非=Hà Nguyên Phi
- 何元求=Hà Nguyên Cầu
- 海珈蓝=Hải Già Lam
- 海川公子=Hải Xuyên công tử
- 海川=Hải Xuyên
- 华临缺=Hoa Lâm Khuyết
- 林琛=Lâm Sâm
- 碎羽=Toái Vũ
- 秋雨=Thu Vũ
- 灵豹=Linh Báo
- 落初公子=Lạc Sơ công tử
- 何丹=Hà Đan
- 南宫无铭=Nam Cung Vô Minh
- 解姑娘=Giải cô nương
- 解道友=Giải đạo hữu
- 长亭晚=Trường Đình Vãn
- 言道友=Ngôn đạo hữu
- 云道友=Vân đạo hữu
- 于晚秋=Vu Vãn Thu
- 于姑娘=Vu cô nương
- 瀚海朝伊=Hãn Hải Triều Y
- 雅闲居=Nhã Nhàn Cư
- 秃鹫老=Ngốc Thứu lão
- 秃鹫老脸=Ngốc Thứu lão mặt
- 叶破军=Diệp Phá Quân
- 雷荀=Lôi Tuân
- 赢若=Doanh Nhược
- 第五刀翎=Đệ Ngũ Đao Linh
- 庄似林=Trang Tự Lâm
- 斐兮=Phỉ Hề
- 赢若若=Doanh Nhược Nhược
- 围炉夜话=Vi Lô dạ thoại
- 破甲峰=Phá Giáp phong
- 破甲第一=Phá Giáp đệ nhất
- 流星峰=Lưu Tinh phong
- 朝阳峰=Triều Dương phong
- 孤道峰=Cô Đạo phong
- 荆东门=Kinh Đông Môn
- 石漩鬼=Thạch Tuyền quỷ
- 石川之路=Thạch Xuyên chi lộ
- 庄师兄=Trang sư huynh
- 戒律堂=Giới Luật đường
- 鬼谷=Quỷ cốc
- 希望之城=Hi Vọng chi thành
- 云山谷=Vân Sơn cốc
- 刀翎兄=Đao Linh huynh
- 方师妹=Phương sư muội
- 解小胖子=Giải tiểu mập mạp
- 月峰主=Nguyệt phong chủ
- 丘丘=Khâu Khâu
- 天扈=Thiên Hỗ
- 以解疏泠=để Giải Sơ Linh
- 王一长老=Vương Nhất trưởng lão
- 天藏之选=Thiên Tàng chi tuyển
- 梁师弟=Lương sư đệ
- 有方师姐=có Phương sư tỷ
- 赢师妹=Doanh sư muội
- 耀阳=Diệu Dương
- 花都=hoa đô
- 阿蓝=A Lam
- 燕华鱼=Yến Hoa ngư
- 燕华林=Yến Hoa lâm
- 噬灵蝠=Phệ Linh dơi
- 百里最强=Bách Lý mạnh nhất
- 在百里=ở Bách Lý
- 闵画楼=Mẫn Họa Lâu
- 映光峡=Ánh Quang Hạp
- 方师姐=Phương sư tỷ
- 云大毒瘤=Vân đại u ác tính
- 云翳=Vân Ế
- 云解=Vân Giải
- 解云=Giải Vân
- 天藏=Thiên Tàng
- 窈窕果=Yểu Điệu quả
- 简少修=Giản Thiếu Tu
- 林梭=Lâm Toa
- 万衢=Vạn Cù
- 月鋢浮丹=Nguyệt Lã Phù đan
- 黄巍=Hoàng Nguy
- 藏兵谷=Tàng Binh cốc
- 俞径=Du Kính
- 端容=Đoan Dung
- 这个月锦怀墒=này Nguyệt Cẩm Hoài Thương
- 血龙=Huyết Long
- 解师妹=Giải sư muội
- 解凶令=Giải Hung lệnh
- 无根水=Vô Căn thủy
- 灵霜甘草=Linh Sương Cam thảo
- 柳碧池=Liễu bích trì
- 第五师兄=Đệ Ngũ sư huynh
- 万林=Vạn Lâm
- 闵道友=Mẫn đạo hữu
- 云师姐=Vân sư tỷ
- 林城=Lâm Thành
- 姓斐=họ Phỉ
- 海纳百川=hải nạp bách xuyên
- 何乌流=Hà Ô Lưu
- 周尽霜=Chu Tẫn Sương
- 这天藏之选=này Thiên Tàng chi tuyển
- 停一亭=Đình Nhất đình
- 轩林川=Hiên Lâm Xuyên
- 靖千尘=Tĩnh Thiên Trần
- 魏蕤=Ngụy Nhuy
- 葳蕤=Uy Nhuy
- 赵锦=Triệu Cẩm
- 贺单=Hạ Đan
- 元星光=Nguyên Tinh Quang
- 元道友=Nguyên đạo hữu
- 百里=Bách Lý
- 天策阁=Thiên Sách Các
- 《天碎玉》=《 Thiên Toái Ngọc 》
- 《皮影纳术》=《 Bì Ảnh Nạp Thuật 》
- 倾思=Khuynh Tư
- 囊袋=giới tử
- 端木绮铃=Đoan Mộc Khỉ Linh
- 纳青忻=Nạp Thanh Hân
- 方有容=Phương Hữu Dung
- 见方有容=thấy Phương Hữu Dung
- 乌泰=Ô Thái
- 曹平=Tào Bình
- 端木清洌=Đoan Mộc Thanh Liệt
- 清冽=Thanh Liệt
- 伏夏=Phục Hạ
- 对方有容=đối Phương Hữu Dung
- 魏巍=Ngụy Nhuy
- 忽然卡顿=bỗng nhiên dừng lại
- 方大师姐=Phương đại sư tỷ
- 姓靖=họ Tĩnh
- 姓颜=họ Nhan
- 庄叔=Trang thúc
- 方道友=Phương đạo hữu
- 真解塔=Chân Giải tháp
- 许明月=Hứa Minh Nguyệt
- 何作云=Hà Tác Vân
- 何道友=Hà đạo hữu
- 闾丘明端=Lư Khâu Minh Đoan
- 闾丘明端出=Lư Khâu Minh Đoan xuất
- 赤霄楼=Xích Tiêu lâu
- 赤霄=Xích Tiêu
- 星光=Tinh Quang
- 姓元=họ Nguyên
- 云师妹=Vân sư muội
- 此女有容=nàng này Hữu Dung
- 雪见海=Tuyết Kiến hải
- 双xiu=song tu
- 小鸟兄=Tiểu Điểu huynh
- 境流王国=Cảnh Lưu vương quốc
- 赵彼泽=Triệu Bỉ Trạch
- 林莽=Lâm Mãng
- 雪见山=Tuyết Kiến sơn
- 曹林=Tào Lâm
- 方寸成缩=phương thốn thành súc
- 谢庭=Tạ Đình
- 忍良=Nhẫn Lương
- 赤焰手=Xích Diễm thủ
- 起千川=Khởi Thiên Xuyên
- 末乌流=Mạt Ô Lưu
- 阙刀容=Khuyết Đao Dung
- 映画楼=Ánh Họa Lâu
- 于归=Vu Quy
- 冽鹿大境州=Liệt Lộc Đại Cảnh Châu
- 好生冷酷=hảo sinh lãnh khốc
- 幽幽叹息=u u thở dài
- 三眼沙海=Tam Nhãn Sa Hải
- 碧落黄泉=Bích Lạc Hoàng Tuyền
- 桦野大境州=Hoa Dã Đại Cảnh Châu
- 有方有容=có Phương Hữu Dung
- 柳姓=họ Liễu
- 解离光日=Giải Ly Quang Nhật
- 大日术法=Đại Nhật thuật pháp
- 云瀚=Vân Hãn
- 阿瀚=A Hãn
- 莫洛=Mạc Lạc
- 天墟老人=Thiên Khư lão nhân
- 风月台=Phong Nguyệt đài
- 入微=Nhập Vi
- 有方道友=có Phương đạo hữu
- 天墟=Thiên Khư
- 巨像=cự tượng
- 赤焱大妖=Xích Diễm đại yêu
- 烈山=Liệt Sơn
- 赤焱血雕=Xích Diễm Huyết Điêu
- 鲨冷=sa lãnh
- 猫猫=Miêu Miêu
- 厥一刀=Quyết Nhất Đao
- 紫炀=Tử Dương
- 申屠修=Thân Đồ Tu
- 死木=tử mộc
- 方方师姐=Phương Phương sư tỷ
- 燕云海=Yến Vân Hải
- 梵天胜姬=Phạn Thiên Thắng Cơ
- 冽鹿大镜州=Liệt Lộc Đại Kính Châu
- 陈念=Trần Niệm
- 下方有容=hạ Phương Hữu Dung
- 芳芳=Phương Phương
- 明楚=Minh Sở
- 山枢=Sơn Xu
- 婉愉=Uyển Du
- 周云=Chu Vân
- 华明怀=Hoa Minh Hoài
- 水月仙尊=Thủy Nguyệt tiên tôn
- 冽鹿=Liệt Lộc
- 武尊公=Võ Tôn Công
- 翠华村=Thúy Hoa thôn
- 赵四=Triệu Tứ
- 山阴槐老太=Sơn Âm Hòe lão thái
- 墟老头儿=Khư lão đầu nhi
- 这天墟老人=này Thiên Khư lão nhân
- 天墟九宫=Thiên Khư cửu cung
- 周商=Chu Thương
- 柳哥哥=Liễu ca ca
- 朝伊=Triều Y
- 裂首分罡阵=Liệt Thủ Phân Cương trận
- 裂首分罡=Liệt Thủ Phân Cương
- 从小鸟兄=từ Tiểu Điểu huynh
- 混过天藏=hỗn quá Thiên Tàng
- 无齿=Vô Xỉ
- 那天剑=kia thiên kiếm
- 法像=pháp tượng
- 那天空=kia thiên không
- 比方师姐=so Phương sư tỷ
- 夜玄=Dạ Huyền
- 大和尚=đại hòa thượng
- 官烈山=Quan Liệt Sơn
- 妍霜=Nghiên Sương
- 夜云城=Dạ Vân Thành
- 言师姐=Ngôn sư tỷ
- 容师姐=Dung sư tỷ
- 那夜玄=kia Dạ Huyền
- 蔚川=Úy Xuyên
- 子野=Tử Dã
- 肖恩=Tiêu Ân
- 好大师兄=hảo đại sư huynh
- 千尘=Thiên Trần
- 陈含墩=Trần Hàm Đôn
- 流星师叔=Lưu Tinh sư thúc
- 晚师姐=Vãn sư tỷ
- 周玄青=Chu Huyền Thanh
- 夜赫=Dạ Hách
- 田大壮=Điền Đại Tráng
- 墨白=Mặc Bạch
- 观窿=Quan Lung
- 为娘=vi nương
- 王吙=Vương Hô
- 邪选派=tà tuyển phái
- 北塘暖暖=Bắc Đường Noãn Noãn
- 北塘奇迹=Bắc Đường Kỳ Tích
- 花不修=Hoa Bất Tu
- 姜何=Khương Hà
- 胡眉道人=Hồ Mi đạo nhân
- 枫野刀客=Phong Dã đao khách
- 明秋道人=Minh Thu đạo nhân
- 巨毒罗兰=Cự Độc La Lan
- 桦野=Hoa Dã
- 李萋兮=Lý Thê Hề
- 河川老道=Hà Xuyên lão đạo
- 河川=Hà Xuyên
- 呼啸山谷=Hô Khiếu sơn cốc
- 诡道=quỷ đạo
- 夜灵木=Dạ Linh Mộc
- 月镜=Nguyệt Kính
- 陈树白=Trần Thụ Bạch
- 萧征=Tiêu Chinh
- 舒嫚=Thư Mạn
- 束禾=Thúc Hòa
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 三王雕=Tam Vương điêu
- 北疆=Bắc Cương
- 青木剑客=Thanh Mộc kiếm khách
- 秦大鱼=Tần Đại Ngư
- 有容师侄=Hữu Dung sư chất
- 天恒=Thiên Hằng
- 简东仓=Giản Đông Thương
- 李域=Lý Vực
- 李树白=Lý Thụ Bạch
- 天海=Thiên Hải
- 芭比=Barbie
- 雪微=Tuyết Vi
- 肖桑薇=Tiêu Tang Vi
- 肖白良=Tiêu Bạch Lương
- 晚溪沙=Vãn Khê Sa
- 魏闳=Ngụy Hoành
- 魏陵=Ngụy Lăng
- www.uukanshu=
- 溪沙=Khê Sa
- 长孙云鸿=Trưởng Tôn Vân Hồng
- 寥落之城=Liêu Lạc chi thành
- 周敦敦=Chu Đôn Đôn
- 庞圆圆=Bàng Viên Viên
- 秦旦旦=Tần Đán Đán
- 敦敦=Đôn Đôn
- 天枢=Thiên Xu
- 魏芫=Ngụy Nguyên
- 秦郸=Tần Đan
- 嫪元=Lạc Nguyên
- 叫天枢=kêu Thiên Xu
- 不嗔=Bất Sân
- 单于诗玛=Đan Vu Thi Mã
- 狼也=Lang Dã
- 诗玛=Thi Mã
- 呼延厥勒=Hô Duyên Quyết Lặc
- 天匈=Thiên Hung
- 耶格=Jaeger
- 陈狐=Trần Hồ
- 天净沙=Thiên Tịnh Sa
- 南宫寐=Nam Cung Mị
- 薛笙=Tiết Sanh
- 白眉=Bạch Mi
- 楚茨=Sở Tì
- 回雪=Hồi Tuyết
- 剑之回雪=Kiếm Chi Hồi Tuyết
- 斐川魔躯=Phỉ Xuyên ma khu
- 斐川=Phỉ Xuyên
- 天选阵营=Thiên Tuyển trận doanh
- 万俟宝宝=Vạn Sĩ Bảo Bảo
- 何尽哀=Hà Tẫn Ai
- 梨霜=Lê Sương
- 海王剑君=Hải Vương kiếm quân
- 鱼啊=Ngư a
- 腊鸡灵魁=Tịch Kê Linh Khôi
- 至尊灵魁=Chí Tôn Linh Khôi
- 蔺帝=Lận Đế
- 道光=Đạo Quang
- 谢庭咏雪=Tạ Đình Vịnh Tuyết
- 寡于情=quả vô tình
- 商之洲=Thương Chi Châu
- 名鱼=danh Ngư
- 东皇墨端=Đông Hoàng Mặc Đoan
- 袖清风=Tụ Thanh Phong
- 珈也=Già Dã
- 轩罗家=Hiên La gia
- 轩罗焯=Hiên La Trác
- 无眉祖师=Vô Mi tổ sư
- 轩罗岄=Hiên La Nguyệt
- 提酒天尊=Đề Tửu thiên tôn
- 天界=thiên giới
- 轩罗筠=Hiên La Quân
- 卫队=Vệ đội
- 小筠=Tiểu Quân
- 无色小师傅=Vô Sắc tiểu sư phó
- 轩罗夫人=Hiên La phu nhân
- 轩罗=Hiên La
- 法号无色=pháp hiệu Vô Sắc
- 无花=Vô Hoa
- 曲临江=Khúc Lâm Giang
- 式微楼=Thức Vi lâu
- 周老鬼=Chu lão quỷ
- 金顶=Kim Đỉnh
- 孤道=Cô Đạo
- 阿鼻地狱=A Tì địa ngục
- 夜氏=Dạ thị
- 酉氏=Dậu thị
- 姓夜=họ Dạ
- 周前辈=Chu tiền bối
- 晚晚=Vãn Vãn
- 南明雷火=Nam Minh Lôi Hỏa
- 老鬼=lão Quỷ
- 白白=Bạch Bạch
- 旭阳=Húc Dương
- 平矜=Bình Căng
- 张庆=Trương Khánh
- 晨曦木=Thần Hi mộc
- 绫罗叶=Lăng La diệp
- 石兰露=Thạch Lan lộ
- 江离果=Giang Ly quả
- 华月生=Hoa Nguyệt Sinh
- 砦铪=Trại Cáp
- 囫囵果=Hốt Luân quả
- 庞道友=Bàng đạo hữu
- 庞潢东=Bàng Hoàng Đông
- 鳞尺=Lân Xích
- 三王叠=Tam Vương Điệp
- 《拭魂汤》=《Thức Hồn canh》
- 蔚川之境=Úy Xuyên chi cảnh
- 炎日沼泽=Viêm Nhật đầm lầy
- 落羽=Lạc Vũ
- 佛爻璧=Phật Hào Bích
- 明秋大人=Minh Thu đại nhân
- 枫野=Phong Dã
- 罗兰=La Lan
- 明秋=Minh Thu
- 猟舌=lưỡi săn thú
- 暖暖=Noãn Noãn
- 无头小溪=Vô Đầu suối nhỏ
- 李家村=Lý Gia thôn
- 包子山=Bao Tử sơn
- 荆不氚=Kinh Bất Xuyên
- 金半山=Kim Bán Sơn
- 月之境=Nguyệt Chi Cảnh
- 月师叔=Nguyệt sư thúc
- 青木=Thanh Mộc
- 长孙哥=Trường Tôn ca
- 华丰=Hoa Phong
- 沙海城主=Sa Hải thành chủ
- 黑山道人=Hắc Sơn đạo nhân
- 黑乌=Hắc Ô
- 奇云山=Kỳ Vân sơn
- 咏雪=Vịnh Tuyết
- 菩提定一术=Bồ Đề Định Nhất thuật
- 田前辈=Điền tiền bối
- 明姨=Minh dì
- 方姓=họ Phương
- 三天才=ba thiên tài
- 芙蕖沙海=Phù Cừ Sa Hải
- 说白泽=nói Bạch Trạch
- 春花秋月=Xuân Hoa Thu Nguyệt
- 黔云天蜈=Kiềm Vân Thiên Ngô
- 第五道友=Đệ Ngũ đạo hữu
- 这晚溪沙=này Vãn Khê Sa
- 那晚溪沙=kia Vãn Khê Sa
- 第五阁下=Đệ Ngũ các hạ
- 晚姑娘=Vãn cô nương
- 上第五刀翎=thượng Đệ Ngũ Đao Linh
- 黔云毒岭=Kiềm Vân độc lĩnh
- 梅旭丹=Mai Húc đan
- 天净水=Thiên Tịnh thủy
- 鸣霄术=Minh Tiêu thuật
- 剑来阁=Kiếm Lai các
- 姜帝=Khương đế
- 姜苦=Khương Khổ
- 聂姑娘=Nhiếp cô nương
- 聂大倩=Nhiếp Đại Thiến
- 斐明绝=Phỉ Minh Tuyệt
- 纵横地面=tung hoành mặt đất
- 红荆棘=Hồng Kinh Cức
- 魂尊红笺=Hồn Tôn Hồng Tiên
- 阿米拖尸=Amito
- 婴啼=Anh Đề
- 银诏=Ngân Chiếu
- 少昊怀光=Thiếu Hạo Hoài Quang
- 贾克斯=Jax
- 灵魂道=linh hồn đạo
- 图南=Đồ Nam
- 皎兮=Kiểu Hề
- 肥娇娇=phì Kiều Kiều
- 微光园=Vi Quang viên
- 东方=phương Đông
- 气度清华=khí độ thanh hoa
- 萧白甜=Tiêu Bạch Điềm
- 龟龟=Quy Quy
- 无色=Vô Sắc
- 敖予染=Ngao Dư Nhiễm
- 阿染=A Nhiễm
- 圣姬小姐姐=Thánh Cơ tiểu tỷ tỷ
- 姓解=họ Giải
- 第五好师兄=Đệ Ngũ hảo sư huynh
- 上闻冷韫=Thượng Văn Lãnh Uẩn
- 叶舟=Diệp Chu
- 龙谷=Long cốc
- 龙鳞木=Long Lân mộc
- 太一=Thái Nhất
- 不得意=không đắc ý
- 脏兮兮=dơ hề hề
- Luo照=loả chiếu
- 幽幽看着它=sâu kín nhìn nó
- 快~感=khoái cảm
- 瞄瞄瞄=meo meo meo
- 阳光暖暖的=ánh mặt trời ấm áp
- 秦笙还十分=Tần Ngư còn thập phần
- 见好像=thấy giống như
- 我等下做法=ta chờ hạ làm pháp
- 对于笙=đối Vu Sanh
- 党~中~央=Trung Ương Đảng
- 黄金屋=hoàng kim phòng
- 榴莲台=Sầu Riêng TV
- 作~弊=gian lận
- 群岛东端的=quần đảo phía Đông
- 欧库西=Oecusse
- 东端的雅库岛=phía Đông đảo Jaco
- 很防水衣稳定=thực ổn định
- 这个人气=này nhân khí
- 把手表=đem đồng hồ
- 防水衣=quần áo chống thấm nước
- 香蕉叶子=lá chuối
- 善不善=tốt không tốt
- 泥滩=bãi bùn
- 躺在树叶上=nằm ở lá cây thượng
- 任! 务=nhiệm! vụ
- 什么人影=cái gì bóng người
- 最后三天才=cuối cùng ba ngày mới
- 带话题=mang đề tài
- 自己人气=chính mình nhân khí
- 浑水才有鱼啊=nước đục mới có cá a
- 那人模人样=kia nhân mô nhân dạng
- 高利~贷=vay nặng lãi
- 贱~人=tiện nhân
- 来出入=tới xuất nhập
- 于泉市=thành phố Vu Tuyền
- 勤奋中学=Chăm Chỉ trung học
- 温凉轻柔的声音=ôn lương mềm nhẹ thanh âm
- 跟包老板=cùng Bao lão bản
- 包仁=Bao Nhân
- 泉州市=thành phố Tuyền Châu
- 红笔=bút đỏ
- 新华文具=Tân Hoa văn phòng phẩm
- 小仙女们=tiểu tiên nữ nhóm
- 变~态=biến thái
- 站在外围=đứng ở bên ngoài
- 刺身=sashimi
- 言辞清冽=lời nói mát lạnh
- 卡布提诺=cappuccino
- 侍应=bồi bàn
- 木仓手=tay súng bắn tỉa
- 国有控制=quốc hữu khống chế
- 月考试卷=nguyệt khảo bài thi
- 得计划好了=đến kế hoạch hảo
- 勤奋初中=Chăm Chỉ sơ trung
- 勤奋学校=Chăm Chỉ trường học
- 可体育=nhưng thể dục
- 锦绣一这两天=Cẩm Nhất hai ngày này
- 下马天歌=hạ Mã Thiên Ca
- 现~实=hiện thực
- 年纪第一名=niên cấp đệ nhất danh
- 勤奋第一名=Chăm Chỉ đệ nhất danh
- 原来的世界=nguyên lai thế giới
- 在这里等人=ở chỗ này chờ người
- 温凉纤柔的调调=ôn lương nhỏ nhắn mềm mại giọng
- 有多了一张纸条=có nhiều một trương tờ giấy
- 陶老头=Đào lão đầu
- 有赖正义=có Lại Chính Nghĩa
- 勤奋也是要面子的嘛=Chăm Chỉ cũng là sĩ diện sao
- 勤奋的学生=Chăm Chỉ học sinh
- 勤奋一直是依附=Chăm Chỉ vẫn luôn là dựa vào
- 飒爽清冽=hiên ngang mát lạnh
- 贴照会不=dán ảnh sẽ không
- 幽幽瞧着温兮=sâu kín nhìn Ôn Hề
- 出手机=ra di động
- 本柔和清冽=bổn nhu hòa mát lạnh
- 清冽轻柔=mát lạnh mềm nhẹ
- 老秦家=nhà họ Tần
- 赤~裸~裸=trần trụi
- 其实是等人来=kỳ thật là chờ người tới
- 青黄=Thanh Hoàng
- 灰常=phi thường
- 这人切=này nhân thiết
- 没有提示=không có nhắc nhở
- 目光幽幽瞥=ánh mắt sâu kín liếc
- 你~妈=mẹ ngươi
- 毒~品=ma túy
- 贩~毒=buôn lậu ma túy
- 吸~毒=hút ma túy
- 叫作.=kêu làm.
- 白白留你一个人=bạch bạch lưu ngươi một người
- 都监视=đều giám thị
- 会晚点过来=sẽ chậm chút lại đây
- 卖~淫=bán dâm
- 学校上上课=trường học đi học
- 正幽幽盯着=chính sâu kín nhìn chằm chằm
- 兮景=Hề Cảnh
- 手指张力,=ngón tay sức dãn,
- 目光幽幽,=ánh mắt sâu kín,
- 会试探=sẽ thử
- 刺~激=kích thích
- 小~贱~人=tiểu tiện nhân
- 说情商=nói EQ
- 等外人=chờ người ngoài
- 蛋~蛋=trứng trứng
- 通过外面门关=thông qua bên ngoài môn quan
- 白白送命=bạch bạch đưa mạng
- 不怪异=không quái dị
- 这人数=này nhân số
- 老手机=lão di động
- 沉默羔羊=Sự im lặng của bầy cừu
- 天~才=thiên tài
- 幽幽道:=buồn bã nói:
- 沉默的羔羊=Sự im lặng của bầy cừu
- 幽幽问:=sâu kín hỏi:
- 平板=máy tính bảng
- 谁想往=ai muốn hướng
- 吻我的人才知道=gần gũi ta người mới biết
- 吃起来不磕牙=ăn lên không dính răng
- 大肉老磕牙=thịt heo già dính răng
- 网道=võng đạo
- 好大小姐=hảo đại tiểu thư
- 麻~痹=tê mỏi
- 鱼姐=Ngư tỷ
- 挑着人多才想=chọn người nhiều mới tưởng
- 秦森为什么敢=Tần Phong vì cái gì dám
- 秦以转瞬一想=Tần Ngư giây lát tưởng tượng
- 蠢兮兮=xuẩn hề hề
- 犯~罪=phạm tội
- 欲~望=dục vọng
- 让路过=làm đi ngang qua
- 马杀鸡=massage
- 高~潮=cao triều
- 人~流=dòng người
- 勤奋高中=Chăm Chỉ cao trung
- 以后勤=lấy hậu cần
- 娘兮兮=nương hề hề
- 在心机=tại tâm cơ
- 小鱼干=tiểu cá khô
- 这种人缘=loại này nhân duyên
- 不可能白白送到=không có khả năng bạch bạch đưa đến
- 息壤=tức nhưỡng
- 笙笙妈妈=Sanh Sanh mụ mụ
- 林木纵横,=cây rừng tung hoành,
- 摸金人=sờ kim người
- 为根系=vì bộ rễ
- 通讯录=danh bạ
- 中考上=trung khảo thượng
- 高情商=cao EQ
- 多分数=nhiều điểm
- 也是等人吧=cũng là chờ người đi
- 新一书店=Tân Nhất tiệm sách
- 不是去新一=không phải đi Tân Nhất
- 想去新一=muốn đi Tân Nhất
- 对手机=đối di động
- 神色幽幽=thần sắc sâu kín
- 又可怜=lại đáng thương
- 白白贱卖=bạch bạch bán rẻ
- 在于笙=tại Vu Sanh
- 许笙=Vu Sanh
- 黑~社~会=xã hội đen
- 这些年轻=này đó tuổi trẻ
- 干将的命脉=can tướng mạch máu
- 多留心=nhiều lưu tâm
- 纵横心机=tung hoành tâm cơ
- 边境林海中生存=biên cảnh biển rừng trung sinh tồn
- 炸空地基=tạc không nền
- W市=thành phố W
- 买地皮=mua nền đất
- 北上广=Bắc Thượng Quảng
- 勤奋跟锦一=Chăm Chỉ cùng Cẩm Nhất
- 第一个先知道.=cái thứ nhất biết được.
- 有赖春=có Lại Xuân
- 点点点=・・・
- 黄兮兮=hoàng hề hề
- 飙车流=đua xe lưu
- 白白糟蹋=bạch bạch đạp hư
- 这人生=này nhân sinh
- 人比人气人=người so người khí người
- 葱油面=mì mỡ hành
- 不光鲜=không ngăn nắp
- Y城=Y thành
- 清冽的破空声=mát lạnh tiếng xé gió
- 等人走远=chờ người đi xa
- 对我好亲近=đối ta hảo thân cận
- 式早点=điểm tâm sáng
- 陶山=Đào Sơn
- 摸金校尉=Mạc Kim giáo úy
- 小葱油面馆=quán mì mỡ hành nhỏ
- 四大门派=tứ đại môn phái
- 摸金发丘天官=Mạc Kim Phát Khâu Thiên Quan
- 摸金=Mạc Kim
- 小手册=sổ tay nhỏ
- 和场能=cùng trường năng lượng
- 贴地的火坑=gần mặt đất hố lửa
- 都没法子=cũng chưa biện pháp
- 手腕倒是不疼=cổ tay nhưng thật ra không đau
- 她的手指=nàng ngón tay
- 良久的服务关系=lâu dài phục vụ quan hệ
- 肉~体=thân thể
- 黄昏光辉暖暖落下=hoàng hôn quang huy ấm áp rơi xuống
- 嫖~娼=phiêu xướng
- 白白嫩嫩=bạch bạch nộn nộn
- 看顾云风=xem Cố Vân Phong
- 等郑临走了=chờ Thẩm Lâm đi rồi
- 问起郑临来历=hỏi Thẩm Lâm lai lịch
- 打火锅=đánh nồi lẩu
- 过火锅=quá nồi lẩu
- 不开火锅=không khai nồi lẩu
- 面锅还留着=nồi mì còn giữ
- 对火锅=đối nồi lẩu
- 黑~帮=hắc bang
- 落下风=lạc hạ phong
- 白白净净=trắng nõn sạch sẽ
- 大理石=đá cẩm thạch
- 兰博会=triển lãm hoa lan
- 秦远把卡放在秦远=Tần Viễn đem tạp đặt ở Tần Ngư
- 青葱碧绿=xanh miết xanh biếc
- 踏风腾云=đạp phong đằng vân
- 一黑影=một hắc ảnh
- 了当权者=đương thời người nắm quyền
- 眼力好听力好=nhãn lực hảo thính lực hảo
- 这时节=này thời tiết
- 商行行长=cửa hàng giám đốc
- 他的头儿=hắn đầu nhi
- 少派人物=thiếu phái nhân vật
- 都统上官=đô thống thượng quan
- 后者跟前者=người sau cùng người trước
- 于家务=với việc nhà
- 入云府=nhập Vân phủ
- 不少女=không thiếu nữ
- 她会见我们=nàng sẽ thấy chúng ta
- 一二是掌握主动权=một hai là nắm giữ quyền chủ động
- 可言明=nhưng nói rõ
- G国=G quốc
- 我心理=ta tâm lý
- 要灭门=muốn diệt môn
- 一群群众=một đám quần chúng
- 一个月色=một cái ánh trăng
- 没人影=không bóng người
- 尸油气味=thi du khí vị
- 清冽薄冷=mát lạnh mỏng lãnh
- 领带回去了=lãnh mang về
- 21世纪=thế kỷ 21
- 这个人命案=cái này mạng người án
- 太阴森=quá âm trầm
- 把手套=đem bao tay
- 过重复=quá lặp lại
- 弱兮兮=nhược hề hề
- 送庄=Tống trang
- 下周遭=hạ quanh mình
- 幽幽瞥了=sâu kín liếc
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 反过来就行了=phản lại đây là được
- 幽幽看着她=sâu kín nhìn nàng
- 地带她掠=mà mang nàng lược
- 就装作很疼他的=liền làm bộ rất đau hắn
- 这人皮=này da người
- 浸润了幽幽烛光=thấm vào sâu kín ánh nến
- 过头发=quá đầu tóc
- 出了名单=ra danh sách
- T国=T quốc
- 那人皮=kia da người
- 山脉纵横线=núi non túng hoành tuyến
- 偏门异事=thiên môn dị sự
- 山脉河川图=núi non sông ngòi đồ
- 河川线图=sông ngòi tuyến đồ
- 两点多前=hơn hai năm trước
- Y城滩=Bến Thượng Hải
- 被套出=bị bộ ra
- 就要打战了=liền phải chiến tranh
- 山林纵横=núi rừng tung hoành
- 神情幽幽=biểu tình sâu kín
- 九条氏=Kujo thị
- 近卫氏=Konoe thị
- 顾公馆=Cố công quán
- 近卫家=Konoe gia
- 近卫?=Konoe?
- 海天帮=Hải Thiên Bang
- 陆行之=Lục Chi Hành
- 义和帮=bang Nghĩa Hòa
- 星光芒的东西=tinh quang mang đồ vật
- 他人呢!=hắn người đâu!
- 把手术刀=đem dao giải phẫu
- 要死人=muốn chết người
- 云绮心=Ôn Khỉ Tâm
- 门派暗哨=môn phái huýt sáo
- 不败露=không bại lộ
- 近卫天奘=Konoe Tenno
- 奉天省=tỉnh Phụng Thiên
- 她的病态=nàng bệnh trạng
- 帅府内=soái phủ nội
- 棋盘山=núi Kỳ Bàn
- 南城=Nam Thành
- 时也时而=thỉnh thoảng
- 近卫先生=Konoe tiên sinh
- T城人=T quốc người
- 茫茫林海=mênh mang biển rừng
- 小情人=tiểu tình nhân
- 几个忍者=mấy ninja
- 近卫XX=Konoe XX
- 跟包工挖矿=cùng làm khoán đào quặng
- 中华人民共和国=nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
- 她的手头=nàng đỉnh đầu
- 门店=mặt tiền cửa hàng
- 港台=Cảng Đài
- 生意场=sinh ý tràng
- 撩她的打算=liêu nàng tính toán
- 这书店=này hiệu sách
- 大书店=hiệu sách lớn
- 清风回雪=thanh phong hồi tuyết
- 依旧温凉如水=như cũ ôn lương như nước
- 新手表=đồng hồ mới
- 幽幽问=sâu kín hỏi
- 真人多=thật nhiều người
- 把夭夭抓到=đem Kiều Kiều bắt được
- 幽幽嗔她=sâu kín giận nàng
- 幽幽解释=sâu kín giải thích
- 目光纵横=ánh mắt tung hoành
- 碧绿眼珠子睁开=xanh biếc tròng mắt mở
- 蛇池=hồ xà
- 先秦鱼=trước Tần Ngư
- 王凯旋=Vương Khải Toàn
- 胡八一雪莉杨王凯旋=Hồ Bát Nhất Shirley Dương Vương Khải Toàn
- 有**枪=có súng ngắm
- 这个术士=này thuật sĩ
- 网络路线图=mạng lưới lộ tuyến đồ
- 门牌知识=môn bài tri thức
- M国=M quốc
- 纵横提跃=tung hoành đề nhảy
- 抢道是有风险=giành đường là có nguy hiểm
- 一条纵横=một cái tung hoành
- 几个人才=vài cái nhân tài
- 纵横出去了=tung hoành đi ra ngoài
- 木无人=nhà gỗ người
- 控制了**枪=khống chế súng ngắm
- 好厉害的**枪=thật là lợi hại súng ngắm
- 生棋还是死棋=sinh kì vẫn là tử kì
- 秦图的纤细脖子=Tần Ngư tinh tế cổ
- 这种人精=loại này nhân tinh
- 碧绿光团=xanh biếc quang đoàn
- 像素=pixel
- 打闪电战=đánh tiến công chớp nhoáng
- 我是不会留下你们的=ta sẽ không lưu lại các ngươi
- 本质上很是顾家=bản chất rất là cố gia
- ATM取款机=máy ATM
- ATM自动取款机=máy ATM
- 那摩托车车主=kia xe máy xe chủ
- 铺摊子=phô sạp
- 而论线上交易=mà luận tuyến thượng giao dịch
- 线上网络=tuyến thượng internet
- 资本世界=tư bản thế giới
- 托福=TOEFL
- 在地皮=ở nền đất
- 下周韵=hạ Chu Vận
- 不清新=không tươi mát
- 时间表现=thời gian biểu hiện
- 发丘天官=Phát Khâu thiên quan
- T国=T quốc
- 覆盖碧绿蔓延=bao trùm bích lục lan tràn
- 草原星光粲然=thảo nguyên tinh quang tươi sáng
- 甘珠尔庙=đền Gan Zhu'ermiao
- 星光璀璨=tinh quang lộng lẫy
- 星光之中=tinh quang bên trong
- 匹马急流勇退=con ngựa rút lui nhanh chóng
- 喇嘛=Lạt Ma
- 近卫少爷=Konoe thiếu gia
- 若近若离=như gần như xa
- 鲜有人踏极=ít người đặt chân đến
- 太空旷=quá trống trải
- 贝尔湖=hồ Buir
- 贝尔=Buir
- 出发丘=ra Phát Khâu
- 贝尔湖泊=hồ Buir
- 宝格德乌拉山=núi Baoge Dewula
- 寻龙尺=que dò mạch
- 哀牢人=người Ai Lao
- 八嘎=baka
- 近卫大人=Konoe đại nhân
- 急流勇退,=nhanh chóng thối lui,
- 英方=Anh phương
- 德意日=Đức Ý Nhật
- 日美两方=Nhật Mỹ hai phương
- 日美要=Nhật Mỹ muốn
- 调你妹的情=tán tỉnh ngươi muội
- 防毒衣=trang phục phòng độc
- 日美威逼=Nhật Mỹ cưỡng bức
- 选中方=tuyển Trung phương
- 勃勃的***一方=bừng bừng phát xít một phương
- 英美法=Anh Mỹ Pháp
- 不要让***占便宜=đừng làm phát xít chiếm tiện nghi
- 吹响警哨=thổi lên còi cảnh báo
- 下降的动作=hạ xuống động tác
- 中美方=Trung Mỹ phương
- 近卫一脉=Konoe một mạch
- 柳生=Yagyu
- 它的头部=nó phần đầu
- 竟! 然=Thế! Nhưng
- 胡八一=Hồ Bát Nhất
- 日军=quân Nhật
- 近卫公子=Konoe công tử
- 这人情=này nhân tình
- 将近卫天奘=đem Konoe Tenno
- 上锁链=thượng xiềng xích
- 以近卫天奘=lấy Konoe Tenno
- 老刘胜=lão Yagyu
- E国=E quốc
- 带回血=mang hồi huyết
- 自卫苍=từ Vệ Thương
- 水合身=thủy hợp thân
- 水土生木=thủy thổ sinh mộc
- 掉到底部=rớt đến cái đáy
- 山本卫松=Yamamoto Eimatsu
- 不藏好的话=không tàng tốt nói
- 湖水幽幽,=hồ nước sâu kín,
- 最好看=nhất xem trọng
- 夜琼丹=dạ quỳnh đan
- 发奖励=phát khen thưởng
- 穿不穿=mặc không mặc
- 从生道=từ sinh đạo
- 从死道=từ chết đạo
- 死道之人=chết đạo người
- 生道之人=sinh đạo người
- 死道生者=chết đạo người sống
- 生道生者=sinh đạo người sống
- 生前死后=lúc còn sống sau khi chết
- 个中转站=trạm trung chuyển
- 地是我们的,=đất là chúng ta,
- 高一总=cao nhất tổng
- 年纪吊车尾=niên cấp đội sổ
- 人**错=đám người qua lại
- 苏蔺茫茫然=Tô Lận mờ mịt
- 面相后面=mặt đối mặt sau
- 纵横百万里=tung hoành trăm vạn
- 出店铺=ra cửa hàng
- 隐面面具=ẩn mặt mặt nạ
- 猪脚汤, 汤跟猪脚=chân heo canh, canh cùng chân heo
- 没收益=không tiền lời
- 四月交满地租=bốn tháng giao đủ địa tô
- 六分之五=năm phần sáu
- 叶子清=Diệp Tử Thanh
- 水倾涟=Thủy Khuynh Liên
- 千山暮雪=Thiên Sơn Mộ Tuyết
- 迦也=Già Dã
- 姜元=Khương Nguyên
- 在左唯=tại Tả Duy
- 随姐姐=Tùy tỷ tỷ
- 般若禅=Bàn Nhược Thiền
- 阿冰=A Băng
- 不逗留=không lưu lại
- 这些人参=này đó nhân sâm
- 替人参=thế nhân sâm
- 纵横田埂=tung hoành bờ ruộng
- 北面城郊外=mặt bắc thành vùng ngoại ô
- 并不纵横=cũng không tung hoành
- 期货=hợp đồng tương lai
- 另一人格=mặt khác nhân cách
- 要目送的人=muốn nhìn theo người
- 出自行车=ra xe đạp
- 临海=Lâm Hải
- 跟包括=cùng bao quát
- 外资企业=công ty nước ngoài
- 糕点房=tiệm bánh ngọt
- 黑森林来一个=Black Forest tới một cái
- 一年轻=một tuổi trẻ
- 肉~体=thân thể
- 黑~社~会=xã hội đen
- 新学校=trường học mới
- 招生办=phòng tuyển sinh
- 要塞人=muốn đưa người
- 通! 通! 不! 补=Toàn! Bộ! Không! Bù
- 一流水的好车=một dòng xe xịn
- 但书读=nhưng đọc sách
- 什么人长多高=cái gì người lớn lên rất cao
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- 从高一=từ cao một
- 叫好了大厨=kêu hảo đầu bếp
- 第一关键=đệ nhất mấu chốt
- 陈年=Trần Niên
- 二中=Nhị Trung
- 灯光幽幽=ánh đèn sâu kín
- 跟班里人=cùng trong lớp người
- 洱海=Nhĩ Hải
- 她的手语=nàng thủ ngữ
- 就地球=liền Địa Cầu
- 三分身=ba phân thân
- 高一带队=cao nhất mang đội
- 小情爱=tiểu tình ái
- 黑~道=hắc đạo
- 会长期=sẽ trường kỳ
- 会心慌=sẽ hoảng hốt
- 教条=dạy dỗ
- 体贴入微=săn sóc tỉ mỉ
- 背心=áo ba lỗ
- E是男同=E là đồng tính nam
- 两回合=hai hiệp
- 她的左右手还有=nàng tay trái tay phải còn có
- 青翠碧绿=xanh tươi xanh biếc
- 着地方=địa phương
- 下手指=hạ ngón tay
- 上了车牌号=thượng biển số xe
- 秦远原来那个=Tần Ngư nguyên lai cái kia
- 陈远一些人又尴尬=Lý Viễn một ít người lại xấu hổ
- 眸色温凉,=ánh mắt mát lạnh,
- 优乐美=Ưu Nhạc Mỹ
- 青皇干瘪的=thanh hoàng khô quắt
- 流风之回雪=lưu phong chi hồi tuyết
- 眸光幽幽=ánh mắt sâu kín
- 笑敦敦的样子=cười đôn đôn bộ dáng
- 从内质=từ nội chất
- 高度洗髓=cao độ tẩy tủy
- 有成本=có phí tổn
- 虬髯=Cù Nhiêm
- 满面的虬髯发须=đầy mặt râu quai nón phát cần
- 成天选=thành thiên tuyển
- 干将=Càn Tương
- 最大逆不道=nhất đại nghịch bất đạo
- 这些天之=này đó thiên chi
- 机动化=cơ động hóa
- 急于对方恶意=cấp với đối phương ác ý
- 掉马桶=rớt bồn cầu
- 银虿=Ngân Sái
- 剑已至=Kiếm Dĩ Chí
- 帝休=Đế Hưu
- 虞昌=Ngu Xương
- 虞灵=Ngu Linh
- 祈源=Kỳ Nguyên
- 赫斯提亚=Hestia
- 小玄青=Tiểu Huyền Thanh
- 蜀魇=Thục Yểm
- 摩舛=Ma Suyễn
- 包憨=Bao Hàm
- 弗恩坎贝尔=Vern Campbell
- 法洛克斯=Faroux
- rou文=thịt văn
- 凯勒斯特=Kellerster
- 米修斯=Mathews
- 德兰凯勒斯特=Delan Kellerster
- 孤红=Cô Hồng
- 莫河端=Mạc Hà Đoan
- 诺狄斯=Nordis
- 司徒儡=Tư Đồ Lỗi
- 薛主君=Tiết chủ quân
- 比方有容=so Phương Hữu Dung
- rou=thịt
- 上方有容=thượng Phương Hữu Dung
- 卡戴尔=Caldale
- 中川一郞=Nakagawa Ichiro
- 中川一郎=Nakagawa Ichiro
- 莱格拉斯=Legolas
- 真解尊者=Chân Giải tôn giả
- 凯兰沃斯=Kailan Voss
- 呼伦贝尔=Hulun Buir
- 米勒修斯=Millelius
- 阿瑟瑞克=Arthur Rick
- 凯瑟兰蒂斯=Katherine Landis
- 月咏=Nguyệt Vịnh
- 天莱=Thiên Lai
- 俞前辈=Du tiền bối
- 亚勒=Yal
- 葛恩=Gorn
- 荆棘之谷=Kinh Cức chi cốc
- 敖尔多斯=Aldos
- 指环王=Chúa tể những chiếc nhẫn
- 甘道夫=Gandalf
- 大话西游=Đại thoại Tây du
- 至尊宝=Chí Tôn Bảo
- 暴风巫师=Bạo Phong vu sư
- 斯勒菲尔=Slerfield
- 九穗禾=Cửu Tuệ Hòa
- 阿耶离=Ayali
- 菲利克斯=Felix
- 魔罗斯=Melrose
- 达斯雷玛=Dasleyma
- 喜塔腊尔晴=Hỉ Tháp Tịch Nhĩ Tình
- 精灵王都=Tinh Linh vương đô
- 德云社=Đức Vân Xã
- 拜厄=Beyer
- 这个女人类=này nữ nhân loại
- 普罗艾米=Prometheus
- 亚利罗勒=Arillol
- 爱人=người lùn
- 矮人族长=người lùn tộc trưởng
- 林姨=Lâm dì
- 威武帝=Uy Võ Đế
- 竹内村=Trúc Nội thôn
- 上溪村=Thượng Khê thôn
- 灵溪镇=Linh Khê trấn
- 喇嘛庙=miếu Lạt Ma
- 王姨=Vương dì
- 法租界=Pháp Tô giới
- 木方术=Mộc Phương Thuật
- 土方术=Thổ Phương Thuật
- 郑姨=Trịnh dì
- 邪祖=Tà Tổ
- 成真传=thành chân truyền
- 墨香阁=Mặc Hương Các
- 云信阁=Vân Tín Các
- 箭门=Tiễn Môn
- 缥缈门=Phiếu Miểu Môn
- 大祭司=Đại tư tế
- 夜雨城=Dạ Vũ Thành
- 烟雨城=Yên Vũ Thành
- 天扈宗=Thiên Hỗ Tông
- 那天扈宗=kia Thiên Hỗ Tông
- 荆东门边上=Kinh Đông Môn bên cạnh
- 纯元天宗=Thuần Nguyên Thiên Tông
- 天华宗=Thiên Hoa Tông
- 河图王=Hà Đồ Vương
- 越帝=Việt Đế
- 这天策阁=này Thiên Sách Các
- 太华宗=Thái Hoa Tông
- 千面术=Thiên Diện Thuật
- 百衍城=Bách Diễn Thành
- 百宝斋=Bách Bảo Trai
- 无阙宗=Vô Khuyết Tông
- 冰之灰烬白城=Băng Chi Hôi Tẫn Bạch Thành
- 暴风城=Bạo Phong Thành
- 白城=Bạch Thành
- 那天华宗=kia Thiên Hoa Tông
- 血扈宗=Huyết Hỗ Tông
- 云湘城=Vân Tương Thành
- 文昌公=Văn Xương Công
- 虎月城=Hổ Nguyệt Thành
- 大罗鬼师=Đại La Quỷ Sư
- 百花门=Bách Hoa Môn
- 无双城=Vô Song Thành
- 紫炀宗=Tử Dương Tông
- 四角宗=Tứ Giác Tông
- 风雪城=Phong Tuyết Thành
- 三王城=Tam Vương Thành
- 寥落城=Liêu Lạc Thành
- 幽篁城=U Hoàng Thành
- 云翳阁=Vân Ế Các
- 剑王=Kiếm Vương
- 法王=Pháp Vương
- 毒王=Độc Vương
- 沙海城=Sa Hải Thành
- 血荆棘城=Huyết Kinh Cức Thành
- 禅门=Thiền Môn
- 白帝=Bạch Đế
- 亚利罗勒城=Arillol Thành
- 藏月宗=Tàng Nguyệt Tông
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 韩坤=Hàn Khôn
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 周大女神=Chu đại nữ thần
- 阿狗=A Cẩu
- 苟哥=Cẩu ca
- 罗司机=La tài xế
- 奚大美人=Hề đại mỹ nhân
- 黎坤=Lê Khôn
- 马大佬=Mã đại lão
- 远爸爸=Viễn ba ba
- 小兮=Tiểu Hề
- 萧女神=Tiêu nữ thần
- 覃老头儿=Đàm lão đầu nhi
- 八嘎呀路=bakayaro
- 陆大小姐=Lục đại tiểu thư
- 陆大名媛=Lục đại danh viện
- 陆大千金=Lục đại thiên kim
- 陆名媛=Lục danh viện
- 顾府=Cố phủ
- 娇猫=Kiều miêu
- 叶王八=Diệp vương bát
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 阳阳=Dương Dương
- 萧美人=Tiêu mỹ nhân
- 等于笙=chờ Vu Sanh
- 解项然=Giải Hạng Nhiên
- 小林=Tiểu Lâm
- 甜甜圈=bánh donut
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 石头=Thạch Đầu
- 呼伦=Hô Luân
- 矮吨=Ải Đốn
- 霄庭韵=Tiêu Đình Vận
- 肖先生=Tiêu tiên sinh
- 肖央=Tiêu Ương
- 杨中将=Dương trung tướng
- 问荆末雪=hỏi Kinh Mạt Tuyết
- 叶秦=Diệp Tần
- 幽殿下=U điện hạ
- 林浩=Lâm Hạo
- 林区长=Lâm khu trưởng
- 冰潮=Băng Triều
- 冰哥哥=Băng ca ca
- 荆小姐=Kinh tiểu thư
- 虞部长=Ngu bộ trưởng
- 尹道=Doãn Đạo
- 镰表哥=Liêm biểu ca
- 末雪=Mạt Tuyết
- 萧枞=Tiêu Tùng
- 梅小姐=Mai tiểu thư
- 陈道=Trần Đạo
- 金泰云=Kim Thái Vân
- 赵方游=Triệu Phương Du
- 许林烨=Hứa Lâm Diệp
- 李东=Lý Đông
- 烨哥=Diệp ca
- 许连烨=Hứa Liên Diệp
- 千雅歌=Thiên Nhã Ca
- 金泉勇=Kim Tuyền Dũng
- 许家=Hứa gia
- 金泰勇=Kim Thái Dũng
- 苏女士=Tô nữ sĩ
- 苏总=Tô tổng
- 糖糖=Đường Đường
- 辉煌斗场=Huy Hoàng đấu trường
- 天泉法池=Thiên Tuyền pháp trì
- 千帆武楼=Thiên Phàm võ lâu
- 贺池=Hạ Trì
- 谈超=Đàm Siêu
- 曹山=Tào Sơn
- 鱼老大=Ngư lão đại
- 狐老板=Hồ lão bản
- 温美人=Ôn mỹ nhân
- 推特=Twitter
- 东皇俊彦=Đông Hoàng Tuấn Ngạn
- 俊彦=Tuấn Ngạn
- 赵业=Triệu Nghiệp
- 挽墨=Vãn Mặc
- 老林=lão Lâm
- 梅院长=Mai viện trưởng
- 于姨=Vu dì
- 李大远=Lý Đại Viễn
- 温大美人=Ôn đại mỹ nhân
- 赵寺=Triệu Tự
- 张姐=Trương tỷ
- 张婆=Trương bà
- 叶归=Diệp Quy
- 秦陵=Tần Lăng
- 萧女士=Tiêu nữ sĩ
- 小豹子=Tiểu Báo Tử
- 苏子清=Tô Tử Thanh
- 言清=Ngôn Thanh
- 隔云=Cách Vân
- 火蛹=Hỏa Dũng
- 降冰=Hàng Băng
- 苏老=Tô lão
- 苏雍=Tô Ung
- 苏染墨=Tô Nhiễm Mặc
- 苏父=Tô phụ
- 苏子静=Tô Tử Tĩnh
- 子静=Tử Tĩnh
- 埃塞斯=Esses
- 道斯=Dawes
- 苏宅=Tô trạch
- 小豹豹=Tiểu Báo Báo
- 梅三爷=Mai tam gia
- 萧姐=Tiêu tỷ
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 山阴公主=Sơn Âm công chúa
- 秦霖=Tần Lâm
- 石榴=Thạch Lựu
- 越太祖=Việt thái tổ
- 闵氏=Mẫn thị
- 彩玉=Thải Ngọc
- 绿碧=Lục Bích
- 金都=Kim Đô
- 徐怀叶=Từ Hoài Diệp
- 许玉凉=Hứa Ngọc Lương
- 赵弟=Triệu đệ
- 赵晨=Triệu Thần
- 和风=Hòa Phong
- 端和风=Đoan Hòa Phong
- 朱御史=Chu ngự sử
- 灵妃=Linh phi
- 景惠公主=Cảnh Huệ công chúa
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 都宗府=Đô Tông phủ
- 柳风客栈=Liễu Phong khách điếm
- 景惠=Cảnh Huệ
- 青煌=Thanh Hoàng
- 夜幕公子=Dạ Mạc công tử
- 赤山剑=Xích Sơn kiếm
- 张明楼=Trương Minh Lâu
- 赤山=Xích Sơn
- 于景秀=Vu Cảnh Tú
- 林东柏=Lâm Đông Bách
- 黎子墨=Lê Tử Mặc
- 绿林=Lục Lâm
- 罗雪云=La Tuyết Vân
- 不知老人=Bất Tri lão nhân
- 过于景秀=qua Vu Cảnh Tú
- 见于景秀=thấy Vu Cảnh Tú
- 周山=Chu Sơn
- 纯元=Thuần Nguyên
- 篁王=Hoàng Vương
- 青树=Thanh Thụ
- 云轲=Vân Kha
- 林坤=Lâm Khôn
- 陈副将=Trần phó tướng
- 云公公=Vân công công
- 姓穆=họ Mục
- 何月灵=Hà Nguyệt Linh
- 玉美男=Ngọc mỹ nam
- 秋水剑=Thu Thủy kiếm
- 汇源=Hối Nguyên
- 金刅郡=Kim Sang quận
- 荆临侯=Kinh Lâm hầu
- 跟上闻遐迩=cùng Thượng Văn Hà Nhĩ
- 关陈山=Quan Trần Sơn
- 柯东=Kha Đông
- 柔儿=Nhu Nhi
- 跟上闻太师=cùng Thượng Văn thái sư
- 秦东=Tần Đông
- 赵合=Triệu Hợp
- 周正=Chu Chính
- 金合道=Kim Hợp Đạo
- 藏贺郡=Tàng Hạ quận
- 金梨儿=Kim Lê Nhi
- 跟上闻雅致=cùng Thượng Văn Nhã Trí
- 越河图=Việt Hà Đồ
- 来天策阁=tới Thiên Sách Các
- 跟上官云和=cùng Thượng Quan Vân Hòa
- 白翁杜老=Bạch Ông Đỗ lão
- 断鸦=Đoạn Nha
- 如上官云和=như Thượng Quan Vân Hòa
- 对上官云和=đối Thượng Quan Vân Hòa
- 关老板=Quan lão bản
- 关前辈=Quan tiền bối
- 关家=Quan gia
- 何靖=Hà Tĩnh
- 地阙=Địa Khuyết
- 陈伦=Trần Luân
- 慕辰=Mộ Thần
- 姓玉=họ Ngọc
- 张甲鹤=Trương Giáp Hạc
- 鱼公子=Ngư công tử
- 田莽=Điền Mãng
- 华林烨=Hoa Lâm Diệp
- 秦少宇=Tần Thiếu Vũ
- 江鸣=Giang Minh
- 毕柳萱=Tất Liễu Huyên
- 言东=Ngôn Đông
- 林泽=Lâm Trạch
- 荆流=Kinh Lưu
- 找上闻雅致=tìm Thượng Văn Nhã Trí
- 对上上闻雅致=đối thượng Thượng Văn Nhã Trí
- 陈宴九=Trần Yến Cửu
- 蔺抠门=Lận keo kiệt
- 宴之=Yến Chi
- 阿炔=A Khuyết
- 跟上闻泠韫=cùng Thượng Văn Linh Uẩn
- 景萱公主=Cảnh Huyên công chúa
- 朱老前辈=Chu lão tiền bối
- 徐阁主=Từ các chủ
- 白霆阁=Bạch Đình Các
- 越祖=Việt tổ
- 中萱阁=Trung Huyên Các
- 跟上闻=cùng Thượng Văn
- 蔺夫人=Lận phu nhân
- 陈宴久=Trần Yến Cửu
- 藏血宗=Tàng Huyết Tông
- 月咏靖宇=Nguyệt Vịnh Tĩnh Vũ
- 阿鱼=A Ngư
- 鱼美人=Ngư mỹ nhân
- 缥缈掌门=Phiêu Miểu chưởng môn
- 河宣=Hà Tuyên
- 诡默=Quỷ Mặc
- 河云=Hà Vân
- 当月灼=đương Nguyệt Chước
- 蔺奸相=Lận gian tướng
- 翎川=Linh Xuyên
- 藏月=Tàng Nguyệt
- 鹰宗=Ưng Tông
- 姓月=họ Nguyệt
- 露丝=Rose
- 璜宗=Hoàng Tông
- 白镜=Bạch Kính
- 月氏=Nguyệt thị
- 小笙=Tiểu Sanh
- 銮德殿=Loan Đức Điện
- 蔺秦叶=Lận Tần Diệp
- 姬蔺=Cơ Lận
- 姬珩=Cơ Hành
- 周隐=Chu Ẩn
- 禾丰=Hòa Phong
- 陈爸=Trần ba
- 陈妈=Trần mẹ
- 博英=Bác Anh
- 苏二公子=Tô nhị công tử
- 佐藤=Satou
- 寿林=Jurin
- 元光=Motokou
- 和园=Hòa Viên
- 陈制片=Trần sản xuất
- 哈珀=Harper
- 杜富尔峰=Dufourspitze
- 权先生=Quyền tiên sinh
- 小豹=Tiểu Báo
- 红狐=Hồng Hồ
- 玲子=Reiko
- 动画=anime
- 阿磊=A Lỗi
- 萧大美人=Tiêu đại mỹ nhân
- 张毅=Trương Nghị
- 迪拜=Dubai
- 俞诃=Du Kha
- 章鹊=Chương Thước
- 卡索=Caso
- 白克=Bạch Khắc
- 白家=Bạch gia
- 佛罗恩=Floren
- 卡里索丝雅=Karisosya
- 应雀=Ứng Tước
- 凯林霍特=Khải Lâm Hoắc Đặc
- 梅轻裳=Mai Khinh Thường
- 萨满=Shaman
- 佛罗林地=Florinland
- 佛罗伦地=Florence
- 尹大佬=Doãn đại lão
- 周和=Chu Hòa
- 温妹妹=Ôn muội muội
- 苏大姐=Tô đại tỷ
- 苏大女神=Tô đại nữ thần
- 泰杨维=Thái Dương Duy
- 苏阿姨=Tô a di
- 秦鱼鱼=Tần Ngư Ngư
- 蔺某人=Lận mỗ nhân
- 烈风=Liệt Phong
- 银铠=Ngân Khải
- 雪意=Tuyết Ý
- 野灭罗=Dã Diệt La
- 合丹=Hợp Đan
- 卡里诺=Carino
- 赤水江=Xích Thủy Giang
- 江赤=Giang Xích
- 黄队长=Hoàng đội trưởng
- 辉煌大斗场=Huy Hoàng đại đấu trường
- 狐斯宇=Hồ Tư Vũ
- 白盟=Bạch Minh
- 红盟=Hồng Minh
- 髯髯=Nhiêm Nhiêm
- 阿瑟诺狄斯=Arthenodis
- 黄爸爸=Hoàng ba ba
- 鬼兄=Quỷ huynh
- 玛琳娜=Marine
- 而上官素仅=mà Thượng Quan Tố Cận
- 对上官素仅=đối Thượng Quan Tố Cận
- 青楼=Thanh Lâu
- 章部长=Chương bộ trưởng
- 温总=Ôn tổng
- 温小仙女=Ôn tiểu tiên nữ
- 曼丽=Mạn Lệ
- 胖珂=béo Kha
- 云明湖=Vân Minh hồ
- 叫上闻泠韫=kêu Thượng Văn Linh Uẩn
- 奚女士=Hề nữ sĩ
- 周姐=Chu tỷ
- 远哥哥=Viễn ca ca
- 阿瑟=Arthur
- 了解疏泠=Giải Sơ Linh
- 从无阙宗=từ Vô Khuyết Tông
- 蓝蓝=Lam Lam
- 墨香=Mặc Hương
- 解淑淑=Giải Thục Thục
- 辽云宗=Liêu Vân Tông
- 百里云鹤=Bách Lý Vân Hạc
- 于道友=Vu đạo hữu
- 百里道友=Bách Lý đạo hữu
- 姓召=họ Triệu
- 颜疏泠=Nhan Sơ Linh
- 解疏远=Giải Sơ Viễn
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 死鱼鱼=chết Ngư Ngư
- 赤鳞宗=Xích Lân Tông
- 诡影=Quỷ Ảnh
- 从云=Tòng Vân
- 炼血秘境=Luyện Huyết bí cảnh
- 是何元秋=là Hà Nguyên Thu
- 粱羽山=Lương Vũ Sơn
- 解小公主=Giải tiểu công chúa
- 解姓=họ Giải
- 云大师姐=Vân đại sư tỷ
- 怀苍=Hoài Thương
- 沈岩=Thẩm Nham
- 肖掌柜=Tiêu chưởng quầy
- 蒋依依=Tưởng Y Y
- 珘之世界=Châu Chi thế giới
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 解辣椒=Giải ớt cay
- 百里国=Bách Lý quốc
- 百里小公子=Bách Lý tiểu công tử
- 百里皇室=Bách Lý hoàng thất
- 应真=Ứng Chân
- 云毒瘤=Vân u ác tính
- 姓第五=họ Đệ Ngũ
- 阿丘=A Khâu
- 第五刀泠=Đệ Ngũ Đao Linh
- 第五兄=Đệ Ngũ huynh
- 百里无双=Bách Lý Vô Song
- 落枫山=Lạc Phong Sơn
- 绮铃=Khỉ Linh
- 百里烬纬=Bách Lý Tẫn Vĩ
- 百里云海=Bách Lý Vân Hải
- 百里念菁=Bách Lý Niệm Tinh
- 在百里烬纬=tại Bách Lý Tẫn Vĩ
- 百里云瀚=Bách Lý Vân Hãn
- 百里纤裳=Bách Lý Tiêm Thường
- 颜小师弟=Nhan tiểu sư đệ
- 长孙师兄=Trưởng Tôn sư huynh
- 赤霄宗=Xích Tiêu Tông
- 那天墟=kia Thiên Khư
- 这天墟=này Thiên Khư
- 巴啦啦=Balala
- 紫蜈=Tử Ngô
- 看天藏=xem Thiên Tàng
- 那天藏=kia Thiên Tàng
- 花月生=Hoa Nguyệt Sinh
- 方方=Phương Phương
- 周老头=Chu lão nhân
- 肖公子=Tiêu công tử
- 肖姑娘=Tiêu cô nương
- 羽少=Vũ thiếu
- 羽公子=Vũ công tử
- 陵燕阁=Lăng Yến Các
- 周尽川=Chu Tẫn Xuyên
- 方老母亲=Phương lão mẫu thân
- 楚楚小姨=Sở Sở tiểu dì
- 赵简=Triệu Giản
- 赵单=Triệu Đan
- 闵春秋=Mẫn Xuân Thu
- 桃花门=Đào Hoa Môn
- 叶青艳=Diệp Thanh Diễm
- 含光剑=Hàm Quang kiếm
- 秦不见=Tần Bất Kiến
- 万奔流=Vạn Bôn Lưu
- 徐行=Từ Hành
- 莫金樽=Mạc Kim Tôn
- 庞肥=Bàng Phì
- 闵湘江=Mẫn Tương Giang
- 玉闾剑=Ngọc Lư kiếm
- 嫚嫚=Mạn Mạn
- 樾琢山=Việt Trác Sơn
- 华卓=Hoa Trác
- 晚大家=Vãn đại gia
- 灭霸=Thanos
- 杨白=Dương Bạch
- 过长亭晚=qua Trường Đình Vãn
- 章渠=Chương Cừ
- 衍沙塔楼=Diễn Sa Tháp Lâu
- 天獒=Thiên Ngao
- 灵飘雪=Linh Phiêu Tuyết
- 无烟阁=Vô Yên Các
- 炼心门=Luyện Tâm Môn
- 银翼城=Ngân Dực Thành
- 血海庙=Huyết Hải miếu
- 石佛寺=Thạch Phật Tự
- 焚魂斋=Phần Hồn Trai
- 青大人=Thanh đại nhân
- 落元屈=Lạc Nguyên Khuất
- 葛伯兰=Cát Bá Lan
- 荆刃=Kinh Nhận
- 黑骆驼=Hắc Lạc Đà
- 云蝎=Vân Hạt
- 落枳=Lạc Chỉ
- 老黑=lão Hắc
- 天剑散人=Thiên Kiếm tán nhân
- 今何年=Kim Hà Niên
- 这天枢=này Thiên Xu
- 晴光=Tình Quang
- 烈灼=Liệt Chước
- 这天藏=này Thiên Tàng
- 魔邪宗=Ma Tà Tông
- 来天枢=tới Thiên Xu
- 庄赤=Trang Xích
- 无嗔=Vô Sân
- 境门=Cảnh Môn
- 紫珥=Tử Nhị
- 德兰=Delan
- 蔺国=Lận Quốc
- 陈老狐狸=Trần cáo già
- 这天净沙=này Thiên Tịnh Sa
- 周师叔祖=Chu sư thúc tổ
- 柳兔兔=Liễu thỏ thỏ
- 大沙=Đại Sa
- 花令王=Hoa Lệnh Vương
- 白潭老人=Bạch Đàm lão nhân
- 白潭=Bạch Đàm
- 那天净沙=kia Thiên Tịnh Sa
- 大沙沙=Đại Sa Sa
- 净沙=Tịnh Sa
- 恹世离=Yêm Thế Ly
- 广罗殿=Quảng La Điện
- 魏北川=Ngụy Bắc Xuyên
- 鬼澍道人=Quỷ Chú đạo nhân
- 鬼洞邪尊=Quỷ Động tà tôn
- 照无涯=Chiếu Vô Nhai
- 邪剑魑风=Tà Kiếm Si Phong
- 对照无涯=đối Chiếu Vô Nhai
- 曲峰=Khúc Phong
- 木厉=Mộc Lệ
- 连天净沙=ngay cả Thiên Tịnh Sa
- 元老头儿=Nguyên lão đầu nhi
- 元老妖怪=Nguyên lão yêu quái
- 梅阿姨=Mai a di
- 梅医生=Mai bác sĩ
- 苏小弟=Tô tiểu đệ
- 章老=Chương lão
- 思宇=Tư Vũ
- 敖青=Ngao Thanh
- 南池仙尊=Nam Trì tiên tôn
- 南池=Nam Trì
- 焱域神庭=Diễm Vực thần đình
- 逐域=Trục Vực
- 焱域=Diễm Vực
- 嫪云仙尊=Lạc Vân tiên tôn
- 楚域=Sở Vực
- 姓轩=họ Hiên
- 轩心筠=Hiên Tâm Quân
- 蒋初=Tưởng Sơ
- 茨儿=Tì Nhi
- 阿茨=A Tì
- 姜钦=Khương Khâm
- 敖云=Ngao Vân
- 冷韫=Lãnh Uẩn
- 秦叶=Tần Diệp
- 黑葵大人=Hắc Quỳ đại nhân
- 黑葵=Hắc Quỳ
- 天佐=Thiên Tá
- 赤牙=Xích Nha
- 蛮毐=Man Ái
- 铁刀=Thiết Đao
- 敖氏=Ngao thị
- 红云邪尊=Hồng Vân tà tôn
- 红云=Hồng Vân
- 故风=Cố Phong
- 魁灵=Khôi Linh
- 彧桑=Úc Tang
- 章启恒=Chương Khải Hằng
- 血红=Huyết Hồng
- 胖吃阁下=Bàn Cật các hạ
- 胖吃=Bàn Cật
- 姓章=họ Chương
- 血云邪尊=Huyết Vân tà tôn
- 极光=Cực Quang
- 洗鳄=Tẩy Ngạc
- 银兄=Ngân huynh
- 苏苏小伙伴=Tô Tô tiểu đồng bọn
- 苏苏=Tô Tô
- 张鹤=Trương Hạc
- 云仙友=Vân tiên hữu
- 帝林=Đế Lâm
- 姜兄=Khương huynh
- 小阿岄=Tiểu A Nguyệt
- 野帝=Dã Đế
- 燧域=Toại Vực
- 刀帝=Đao Đế
- 白爵=Bạch Tước
- 姜落=Khương Lạc
- 元小贱人=Nguyên tiểu tiện nhân
- 元贱人=Nguyên tiện nhân
- 阿休=A Hưu
- 永辉=Vĩnh Huy
- 域光=Vực Quang
- 黑云邪尊=Hắc Vân tà tôn
- 红笺=Hồng Tiên
- 风某=Phong mỗ
- 墨端=Mặc Đoan
- 敖小离=Ngao Tiểu Ly
- 予染=Dư Nhiễm
- 儋州=Đam Châu
- 或雪鉴=Hoặc Tuyết Giám
- 且且=Thả Thả
- 疏泠=Sơ Linh
- 方阿姨=Phương a di
- 收方有容=thu Phương Hữu Dung
- 老萧=lão Tiêu
- 胖珂珂=béo Kha Kha
- 小韵=Tiểu Vận
- 笙笙=Sanh Sanh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 红朔=Hồng Sóc
- 随阿弋=Tùy A Dặc
- 墨子阮=Mặc Tử Nguyễn
- 老慕=lão Mộ
- 阿弋=A Dặc
- 神大姐=Thần đại tỷ
- 老花=lão Hoa
- 奚奚=Hề Hề
- 沙沙=Sa Sa
- 蔺先生=Lận tiên sinh
- 跟随弋=cùng Tùy Dặc