Ngôn tình Xuyên nhanh chi pháo hôi nàng lựa chọn làm ruộng Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên nhanh chi pháo hôi nàng lựa chọn làm ruộng
visibility240879 star4519 32
Hán Việt: Khoái xuyên chi pháo hôi tha tuyển trạch chủng điền
Tác giả: Tịch Trinh
Tình trạng: Còn tiếp
Mới nhất: Chương 1574 mang theo tu chân ký ức trở lại hiện đại ( 24 )
Thời gian đổi mới: 02-06-2024
Cảm ơn: 1145 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Xuyên nhanh , Làm ruộng , Thị giác nữ chủ
Từ nhân chân trước mới vừa phát hiện tổ mẫu để lại cho nàng mặc ngọc ngọc bội thế nhưng là nguyên tự ngoại tinh văn minh sinh hoạt phụ trợ hệ thống, sau lưng liền xuyên vào từng bị nàng phụ phân phun tào quá tiểu thuyết thế giới, còn đều là kết cục thê thảm, tồn tại cũng là cho nữ chủ đương đối chiếu tổ cực phẩm pháo hôi, khai cục đem đem lạn bài.
Từ · Phật hệ làm ruộng tay thiện nghệ · nhân:…… Cẩu trụ! Cá mặn nằm cũng đúng, chính là đừng đi trộn lẫn cốt truyện!
Cẩu cẩu, thành nhân sinh người thắng.
# lựa chọn làm ruộng sau, ta đem pháo hôi nữ xứng cẩu thành nhân sinh người thắng #
- 徐茵=Từ Nhân
- 朱云静=Chu Vân Tĩnh
- 徐家=Từ gia
- 徐志年=Từ Chí Niên
- 豆豆=Đậu Đậu
- 徐大嫂=Từ đại tẩu
- 徐母=Từ mẫu
- 茵茵=Nhân Nhân
- 徐老爹=Từ lão cha
- 天安门=Thiên An Môn
- 看天安门=xem Thiên An Môn
- 童桂花=Đồng Quế Hoa
- 红旗中学=Hồng Kỳ trung học
- 名阳县=Danh Dương huyện
- 小王=Tiểu Vương
- 王秘书=bí thư Vương
- 大岙村=Đại Áo thôn
- 双溪乡=Song Khê hương
- 耿家=Cảnh gia
- 阿香=A Hương
- 李阿香=Lý A Hương
- 耿外婆=Cảnh bà ngoại
- 军宝=Quân Bảo
- 耿军宝=Cảnh Quân Bảo
- 金花=Kim Hoa
- 六婶=Lục thẩm
- 桂花=Quế Hoa
- 曲老师=Khúc lão sư
- 老曲=lão Khúc
- 翠华=Thúy Hoa
- 李巧红=Lý Xảo Hồng
- 李翠华=Lý Thúy Hoa
- 李家村=Lý gia thôn
- 于师傅=Vu sư phó
- 向富村=Hướng Phú thôn
- 李老根=Lý Lão Căn
- 徐建军=Từ Kiến Quân
- 建军=Kiến Quân
- 刘大婶=Lưu đại thẩm
- 姓徐=họ Từ
- 云静=Vân Tĩnh
- 云飞=Vân Phi
- 朱家=Chu gia
- 朱云飞=Chu Vân Phi
- 朱母=Chu mẫu
- 朱父=Chu phụ
- 金雄=Kim Hùng
- 耿舅舅=Cảnh cữu cữu
- 丁丁=Đinh Đinh
- 大海城=Đại Hải Thành
- 安教授=giáo sư An
- 杨老师=Dương lão sư
- 志年=Chí Niên
- 茵丫头=Nhân nha đầu
- 湖塘村=Hồ Đường thôn
- 华大=Hoa Đại
- 刘彩凤=Lưu Thải Phượng
- 徐柏年=Từ Bách Niên
- 美华=Mỹ Hoa
- 徐美华=Từ Mỹ Hoa
- 阿根=A Căn
- 徐大脚=Từ Đại Cước
- 国顺=Quốc Thuận
- 徐国邦=Từ Quốc Bang
- 耿金花=Cảnh Kim Hoa
- 大脚婶娘=Đại Cước thím
- 后海村=Hậu Hải thôn
- 李父=Lý phụ
- 李母=Lý mẫu
- 徐营长=Từ doanh trưởng
- 国邦=Quốc Bang
- 大脚=Đại Cước
- 老于=lão Vu
- 大石村=Đại Thạch thôn
- 付玲玲=Phó Linh Linh
- 陈梅=Trần Mai
- 朱师傅=Chu sư phó
- 付家=Phó gia
- 付母=Phó mẫu
- 芬姨奶奶=Phân bà cô
- 松伯=Tùng bá
- 文叔=Văn thúc
- 耿舅妈=Cảnh mợ
- 徐松=Từ Tùng
- 徐耀文=Từ Diệu Văn
- 铁军=Thiết Quân
- 满仓=Mãn Thương
- 龙龙=Long Long
- 对付母=đối Phó mẫu
- 瑾南王=Cẩn Nam Vương
- 刘姨娘=Lưu di nương
- 冯嬷嬷=Phùng ma ma
- 燕恪瑾=Yến Khác Cẩn
- 豆丁=Đậu Đinh
- 芙蓉郡=Phù Dung quận
- 燕七=Yến Thất
- 黔中=Kiềm Trung
- 百濮=Bách Bộc
- 百桂郡=Bách Quế quận
- 闽越=Mân Việt
- 燕恪珩=Yến Khác Hành
- 春兰=Xuân Lan
- 夏竹=Hạ Trúc
- 秋霜=Thu Sương
- 临海郡=Lâm Hải quận
- 燕华=Yến Hoa
- 王志海=Vương Chí Hải
- 云磐=Vân Bàn
- 王伯=Vương bá
- 柳生=Liễu Sinh
- 冬雪=Đông Tuyết
- 山娃=Sơn Oa
- 琴琴=Cầm Cầm
- 瑟瑟=Sắt Sắt
- 碧碧=Bích Bích
- 芳芳=Phương Phương
- 邕县=Ung huyện
- 燕五=Yến Ngũ
- 容妃=Dung phi
- 悦来客栈=Duyệt Lai khách điếm
- 芙蓉=Phù Dung
- 临海=Lâm Hải
- 陈家庄=Trần gia trang
- 徐·机械小能手·茵=Từ · máy móc tay thiện nghệ · Nhân
- 岑师傅=Sầm sư phó
- 岑木匠=Sầm thợ mộc
- 岑家=Sầm gia
- 采荷=Thải Hà
- 孙明=Tôn Minh
- 小宝=Tiểu Bảo
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 杨大荣=Dương Đại Vinh
- 孙兄弟=Tôn huynh đệ
- 燕九=Yến Cửu
- 钦县=Khâm huyện
- 燕十八=Yến Thập Bát
- 燕十一=Yến Thập Nhất
- 燕十五=Yến Thập Ngũ
- 百桂=Bách Quế
- 采莲=Thải Liên
- 深城=Thâm Thành
- 老岑=lão Sầm
- 罗世忠=La Thế Trung
- 李成河=Lý Thành Hà
- 徐相=Từ tướng
- 徐哲=Từ Triết
- 哲儿=Triết Nhi
- 燕家=Yến gia
- 徐宰相=Từ tể tướng
- 威震=Uy Chấn
- 林庶妃=Lâm thứ phi
- 胡庶妃=Hồ thứ phi
- 胡万夫长=Hồ vạn phu trưởng
- 胡青=Hồ Thanh
- 闲王=Nhàn Vương
- 章冰妍=Chương Băng Nghiên
- 章家=Chương gia
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 刘美丽=Lưu Mỹ Lệ
- 章叔叔=Chương thúc thúc
- 老章=lão Chương
- 明城=Minh Thành
- 郑秘书=bí thư Trịnh
- 宋明瑾=Tống Minh Cẩn
- 徐奶奶=Từ nãi nãi
- 恒城=Hằng Thành
- 强军=Cường Quân
- 李强军=Lý Cường Quân
- 有根=Hữu Căn
- 丹鹤村=Đan Hạc thôn
- 小徐=Tiểu Từ
- 毛老五=Mao lão ngũ
- 洋洋=Dương Dương
- 周洋=Chu Dương
- 喜乐=Hỉ Nhạc
- 爱佳=Ái Giai
- 周小弟=Chu tiểu đệ
- 双鹂镇=Song Li trấn
- 周家=Chu gia
- 牛丽=Ngưu Lệ
- 牛老师=Ngưu lão sư
- 宋董=Tống đổng
- 明钰=Minh Ngọc
- 蓝圣=Lam Thánh
- 平潭县=Bình Đàm huyện
- 陵阳=Lăng Dương
- 徐巧灵=Từ Xảo Linh
- 巧灵=Xảo Linh
- 平潭=Bình Đàm
- 王教授=giáo sư Vương
- 刘岩=Lưu Nham
- 徐老头=Từ lão đầu
- 周爷爷=Chu gia gia
- 明瑾=Minh Cẩn
- 郑平=Trịnh Bình
- 徐老太=Từ lão thái
- 小明=Tiểu Minh
- 阿强=A Cường
- 苏华地产=Tô Hoa điền sản
- 双鹂=Song Li
- 美丽=Mỹ Lệ
- 陈叔=Trần thúc
- 陈爷爷=Trần gia gia
- 老赵=lão Triệu
- 王虎=Vương Hổ
- 刘妈妈=Lưu mụ mụ
- 蒋平涵=Tưởng Bình Hàm
- 蒋母=Tưởng mẫu
- 蒋父=Tưởng phụ
- 蒋家=Tưởng gia
- 章志远=Chương Chí Viễn
- 美阳娱乐=Mỹ Dương Giải Trí
- 冯老师=Phùng lão sư
- 章鑫鑫=Chương Hâm Hâm
- 茵神=Nhân Thần
- 周阿姨=Chu a di
- 范师傅=Phạm sư phó
- 小瑾=Tiểu Cẩn
- 宋母=Tống mẫu
- 阿瑾=A Cẩn
- 盛意嘉园=Thịnh Ý gia viên
- 老方=lão Phương
- 小李=Tiểu Lý
- 明华大酒店=Minh Hoa đại khách sạn
- 宋老板=Tống lão bản
- 孙大姐=Tôn đại tỷ
- 方教授=giáo sư Phương
- 罗院长=La viện trưởng
- 茵宝=Nhân Bảo
- 荣辉=Vinh Huy
- 小郑=Tiểu Trịnh
- 周师傅=Chu sư phó
- 宋太太=Tống thái thái
- 宋先生=Tống tiên sinh
- 赵续瑾=Triệu Tục Cẩn
- 赵父=Triệu phụ
- 赵母=Triệu mẫu
- 赵绪瑾=Triệu Tự Cẩn
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 徐父=Từ phụ
- 陈伯=Trần bá
- 老陈=lão Trần
- 章鹏=Chương Bằng
- 雅春县=Nhã Xuân huyện
- 赵家=Triệu gia
- 雅春=Nhã Xuân
- 赵大伯=Triệu đại bá
- 陆医生=bác sĩ Lục
- 姓陆=họ Lục
- 周楠雪=Chu Nam Tuyết
- 方安琼=Phương An Quỳnh
- 程可珊=Trình Khả San
- 拉菲=Lafite
- 采青=Thải Thanh
- 十八=Thập Bát
- 燕字=Yến tự
- 燕关=Yến quan
- 卫南镖局=Vệ Nam tiêu cục
- 戎胡=Nhung Hồ
- 北羌=Bắc Khương
- 武国公=Võ quốc công
- 珩儿=Hành nhi
- 瑾儿=Cẩn nhi
- 东夷=Đông Di
- 鹤栖山=núi Hạc Tê
- 迪拜=Dubai
- 苏珊娜=Tô Shanna
- 周建明=Chu Kiến Minh
- 烟熏妆=Yên Huân Trang
- 温丽莎=Ôn Lisa
- 丽莎=Lisa
- 伊万=Ivan
- 徐正庭=Từ Chính Đình
- 姓章=họ Chương
- 小茵=Tiểu Nhân
- 于姐=Vu tỷ
- 亚美=Á Mỹ
- 陈富海=Trần Phú Hải
- 明太子会所=Minh Thái Tử hội sở
- 珊珊=San San
- 楠楠=Nam Nam
- 安琼=An Quỳnh
- 方程安=Phương Trình An
- 程国栋=Trình Quốc Đống
- 银菊茶=Ngân Cúc Trà
- 陆辉=Lục Huy
- 毛俊毅=Mao Tuấn Nghị
- 方朝阳=Phương Triều Dương
- 老陆=lão Lục
- 梨子=Lê tử
- 余多干红=Dư Đa dry red
- 丁师傅=Đinh sư phụ
- 郭永达=Quách Vĩnh Đạt
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 老郭=lão Quách
- 余多=Dư Đa
- 韩成=Hàn Thành
- 黎月凝=Lê Nguyệt Ngưng
- 王忠琦=Vương Trung Kỳ
- 老王=lão Vương
- 郭教练=Quách huấn luyện viên
- 徽城=Huy Thành
- 泡菜国=Phao Thái quốc
- 斗牛国=Đấu Ngưu quốc
- 靴子国=Ngoa Tử quốc
- 枫叶国=Phong Diệp quốc
- 葵葵=Quỳ Quỳ
- 他国=Tha quốc
- 壹品华庭=Nhất Phẩm Hoa Đình
- 绪神=Tự Thần
- 语大=Ngữ Đại
- 哈市=Cáp thị
- 刘小慧=Lưu Tiểu Tuệ
- 一百万=một triệu
- 叶梅=Diệp Mai
- 河海=Hà Hải
- 承德=Thừa Đức
- 栾城=Loan thành
- 卢群春=Lư Quần Xuân
- 飞花令=Phi Hoa Lệnh
- 慕慕=Mộ Mộ
- 宁理=Ninh Lý
- 风起红楼=Phong Khởi Hồng Lâu
- 岑慕慕=Sầm Mộ Mộ
- 宝钗=Bảo Thoa
- 悯农=Mẫn Nông
- 春眠=Xuân Miên
- 莫小樱=Mạc Tiểu Anh
- 岑影后=Sầm ảnh hậu
- ·茵=· Nhân
- 温旭=Ôn Húc
- 龚子明=Cung Tử Minh
- 徐老师=Từ lão sư
- 子明=Tử Minh
- 小宁=Tiểu Ninh
- rising=Rising
- 许天一=Hứa Thiên Nhất
- 钊哥=Chiêu ca
- 天一=Thiên Nhất
- 羊城=Dương thành
- 刘文钊=Lưu Văn Chiêu
- 姓许=họ Hứa
- 山中岁月=Sơn Trung Tuế Nguyệt
- 杨树镇=trấn Dương Thụ
- 白宁=Bạch Ninh
- 冯少宇=Phùng Thiếu Vũ
- 褚甜笑=Chử Điềm Tiếu
- 诗词风韵=Thi Từ Phong Vận
- 甜姐=Điềm tỷ
- 宇哥=Vũ ca
- 老白=lão Bạch
- 褚甜=Chử Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 白嫂=Bạch tẩu
- 红楼=Hồng Lâu
- 绛珠=Giáng Châu
- 老汪=lão Uông
- 小理=Tiểu Lý
- 罗欣=La Hân
- 栀子花奖=Chi Tử Hoa Tưởng
- 胡卫明=Hồ Vệ Minh
- 胡导=Hồ đạo
- 破冰=Phá Băng
- 水清=Thủy Thanh
- 冯影帝=Phùng ảnh đế
- 付倩云=Phó Thiến Vân
- 倩云=Thiến Vân
- 汉宫风云=Hán Cung Phong Vân
- 盛世娱乐=Thịnh Thế giải trí
- 王红=Vương Hồng
- 小圆=Tiểu Viên
- 筑城=Trúc Thành
- 徐·=Từ ·
- 建窑=xây lò nung
- 王屋山=núi Vương Ốc
- 宁城=Ninh Thành
- 茵姐=Nhân tỷ
- 沈雨露=Thẩm Vũ Lộ
- 徐扒皮=Từ lột da
- 双姐=Song tỷ
- 蔡玉婷=Thái Ngọc Đình
- 迷踪=Mê Tung
- 冯可儿=Phùng Khả Nhi
- 英飞=Anh Phi
- 范可儿=Phạm Khả Nhi
- 庞飞=Bàng Phi
- 青柠=Thanh Nịnh
- 骆子涛=Lạc Tử Đào
- 青云=Thanh Vân
- 皇宇=Hoàng Vũ
- 陆雪妮=Lục Tuyết Ni
- 岑姓=Sầm họ
- 谢大佬=Tạ đại lão
- 雪妮=Tuyết Ni
- 谢珩=Tạ Hành
- 碧霄剑=Bích Tiêu Kiếm
- 登仙=Đăng Tiên
- 风起三国=Phong Khởi Tam Quốc
- 小岑=Tiểu Sầm
- 湘云=Tương Vân
- 老耿=lão Cảnh
- 许舟=Hứa Chu
- 灵虚山=núi Linh Hư
- 问道仙尊=Vấn Đạo Tiên Tôn
- 舒清颜=Thư Thanh Nhan
- 王大牛=Vương Đại Ngưu
- 东宣府=phủ Đông Tuyên
- 兴府=phủ Hưng
- 同兴府=phủ Đồng Hưng
- 陈满仓=Trần Mãn Thương
- 石丰年=Thạch Phong Niên
- 石峰=Thạch Phong
- 大柱=Đại Trụ
- 长家=Trường gia
- 平坳村=thôn Bình Ao
- 徐英雄=Từ Anh Hùng
- 长儿子=Trường Nhi Tử
- 英雄=Anh Hùng
- 罗师爷=La sư gia
- 罗明良=La Minh Lương
- 丰年哥=Phong Niên ca
- 李元瑾=Lý Nguyên Cẩn
- 李元荣=Lý Nguyên Vinh
- 李元珍=Lý Nguyên Trân
- 元瑾=Nguyên Cẩn
- 茵妹=Nhân muội
- 丰年兄弟=Phong Niên huynh đệ
- 梨花姐=Lê Hoa tỷ
- 改元景熙=đổi niên hiệu Cảnh Hi
- 温赫廷=Ôn Hách Đình
- 付少伟=Phó Thiếu Vĩ
- 老温=lão Ôn
- 顾曦瑾=Cố Hi Cẩn
- 顾大医生=Cố đại bác sĩ
- 北理=Bắc Lý
- 白衣圣手=Bạch Y Thánh Thủ
- 什井坊巷=Thập Tỉnh Phường Hạng
- 老顾=lão Cố
- 曦曦=Hi Hi
- 茅爷=Mao gia
- 茅奶奶=Mao nãi nãi
- 张清=Trương Thanh
- 孙舒明=Tôn Thư Minh
- 顾曦=Cố Hi
- 徐万青=Từ Vạn Thanh
- 清园公寓=chung cư Thanh Viên
- 五千八=5.800
- 王经理=Vương giám đốc
- 欣雅=Hân Nhã
- 老茅=lão Mao
- 顾老=Cố lão
- 刘海华=Lưu Hải Hoa
- 蒋媛媛=Tưởng Viện Viện
- 李语桐=Lý Ngữ Đồng
- 葛青云=Cát Thanh Vân
- 方峥=Phương Tranh
- 陆蓉蓉=Lục Dung Dung
- 茅老=Mao lão
- 燕味饭庄=tiệm ăn Yến Vị
- 松鹤延年=Tùng Hạc Diên Niên
- 徐定国=Từ Định Quốc
- 陈美娇=Trần Mỹ Kiều
- 南城=Nam Thành
- 徐家宝=Từ Gia Bảo
- 家宝=Gia Bảo
- 满月婶=thím Mãn Nguyệt
- 蓝地=Lam Địa
- 大旺=Đại Vượng
- 温赫明=Ôn Hách Minh
- 周欣雅=Chu Hân Nhã
- 赫廷=Hách Đình
- 辉腾=Phaeton
- 给付少=cấp Phó Thiếu
- 给付少伟=cấp Phó Thiếu Vĩ
- 老孙=lão Tôn
- 陈可杰=Trần Khả Kiệt
- 秦思雨=Tần Tư Vũ
- 郭晓丽=Quách Hiểu Lệ
- 思雨=Tư Vũ
- 王卓星=Vương Trác Tinh
- 顾大学神=Cố đại học thần
- 柏一潘=Bách Nhất Phan
- 顾神=Cố thần
- 柏老爷子=Bách lão gia tử
- 何老太=Hà lão thái
- 是何奶奶=là Hà nãi nãi
- 徐叔=Từ thúc
- 顾母=Cố mẫu
- 顾父=Cố phụ
- 皇庭=Hoàng Đình
- 老钟=lão Chung
- 老柏=lão Bách
- 劳师傅=Lao sư phụ
- 521314元=521.314 đồng
- 六十万=600.000
- 燕京城=thành phố Yến Kinh
- 一百二十万=1.200.000
- 521314.00=521.314.00
- 郭志远=Quách Chí Viễn
- 程峰林=Trình Phong Lâm
- 童彩兰=Đồng Thải Lan
- 老冯=lão Phùng
- 老程=lão Trình
- 冯双凤=Phùng Song Phượng
- 姚玉珠=Diêu Ngọc Châu
- 芝芝=Chi Chi
- 冯老=Phùng lão
- 钟老=Chung lão
- 小顾=Tiểu Cố
- 姜老=Khương lão
- 春城=Xuân Thành
- 顾医生=Cố bác sĩ
- 程教授=Trình giáo thụ
- 流亡星=Lưu Vong Tinh
- 环坑山=núi Hoàn Khanh
- 帝星=Đế Tinh
- 卡恩=Kahn
- 卡修=Kafka
- 蓝星=Lam Tinh
- 蒙奇=Monkey
- 皮埃=Pierre
- 老皮=lão Pi
- 维克=Vic
- 裴克奇=Bùi Khắc Kỳ
- 佩特里=Petri
- 蒙科立=Mon Kolli
- 欧克=Oak
- 桃源谷=Đào Nguyên Cốc
- 桃源界=Đào Nguyên Giới
- 桃源星=Đào Nguyên Tinh
- 徐媛媛=Từ Viện Viện
- 陈惠兰=Trần Huệ Lan
- 郭志军=Quách Chí Quân
- 邹彩芬=Trâu Thải Phân
- 媛媛=Viện Viện
- 徐老二=Từ lão nhị
- 徐老三=Từ lão tam
- 徐兰=Từ Lan
- 涛涛=Đào Đào
- 李春香=Lý Xuân Hương
- 徐桑=Từ Tang
- 周永军=Chu Vĩnh Quân
- 平桥=Bình Kiều
- 拱桥=Củng Kiều
- 周母=Chu mẫu
- 周奶奶=Chu nãi nãi
- 桑桑=Tang Tang
- 雷子=Lôi tử
- 王正国=Vương Chính Quốc
- 徐老大=Từ lão đại
- 徐涛=Từ Đào
- 小朱=Tiểu Chu
- 七星大队=Thất Tinh đại đội
- 海军=Hải Quân
- 蕙兰=Huệ Lan
- 长根=Trường Căn
- 郭厂长=Quách xưởng trưởng
- 许老师=Hứa lão sư
- 春华婶=thím Xuân Hoa
- 赵雪芳=Triệu Tuyết Phương
- 许承瑾=Hứa Thừa Cẩn
- 陈秉辉=Trần Bỉnh Huy
- 冯爷爷=Phùng gia gia
- 冯大夫=Phùng đại phu
- 赵有成=Triệu Hữu Thành
- 红旗公社=Hồng Kỳ công xã
- 王志波=Vương Chí Ba
- 许狗=Hứa cẩu
- 冯路明=Phùng Lộ Minh
- 洪妮=Hồng Ni
- 陈老兵=Trần lão binh
- 红妮=Hồng Ni
- 老许=lão Hứa
- 李春华=Lý Xuân Hoa
- 小郭=Tiểu Quách
- 翠琴=Thúy Cầm
- 徐卫国=Từ Vệ Quốc
- 冯翠琴=Phùng Thúy Cầm
- 徐悦=Từ Duyệt
- 徐定安=Từ Định An
- 悦悦=Duyệt Duyệt
- 悦悦可是=Duyệt Duyệt chính là
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 青山镇=trấn Thanh Sơn
- 青竹村=thôn Thanh Trúc
- 卫国=Vệ Quốc
- 定安=Định An
- 徐芷茵=Từ Chỉ Nhân
- 王成武=Vương Thành Võ
- 徐妈=Từ mẹ
- 徐爸=Từ ba
- 盈盈清风=Doanh Doanh Thanh Phong
- 方志辉=Phương Chí Huy
- 乡野青竹=Hương Dã Thanh Trúc
- 陆悠=Lục Du
- 温普县=huyện Ôn Phổ
- 北源县=huyện Bắc Nguyên
- 木宣镇=trấn Mộc Tuyên
- 丁涛=Đinh Đào
- 超哥=Siêu ca
- 傅哥=Phó ca
- 傅老师=Phó lão sư
- 涛子=Đào tử
- 傅寒瑾=Phó Hàn Cẩn
- 小丁=Tiểu Đinh
- 陆超=Lục Siêu
- 老傅=lão Phó
- 冯彩娥=Phùng Thải Nga
- 保华=Bảo Hoa
- 美芳=Mỹ Phương
- 李美芳=Lý Mỹ Phương
- 傅影帝=Phó ảnh đế
- 六万=60.000
- 方力嫂=Phương Lực tẩu
- 春梅=Xuân Mai
- 丽华=Lệ Hoa
- 雪芬=Tuyết Phân
- 凤梅=Phượng Mai
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 姓付=họ Phó
- 阿华=A Hoa
- 温普=Ôn Phổ
- 明光=Minh Quang
- 阿志=A Chí
- 徐金凤=Từ Kim Phượng
- 云岚镇=trấn Vân Lam
- 陈远志=Trần Viễn Chí
- 徐太太=Từ thái thái
- 徐伟明=Từ Vĩ Minh
- 徐正南=Từ Chính Nam
- 南哥=Nam ca
- 横市=Hoành thị
- 寒哥=Hàn ca
- 醉醉=Túy Túy
- 寒嫂=Hàn tẩu
- 芷茵=Chỉ Nhân
- 小傅=Tiểu Phó
- 郭晓晨=Quách Hiểu Thần
- 傅母=Phó mẫu
- 王亮=Vương Lượng
- 傅伊=Phó Y
- 傅伊娲=Phó Y Oa
- 伊娲=Y Oa
- 袁志恒=Viên Chí Hằng
- 袁博=Viên Bác
- 傅叔叔=Phó thúc thúc
- 紫瑶=Tử Dao
- 凤城=Phượng Thành
- 孙家=Tôn gia
- 孙志谦=Tôn Chí Khiêm
- 洛城=Lạc Thành
- 紫鸢=Tử Diên
- 徐奎=Từ Khuê
- 徐大=Từ Đại
- 周大媳妇=Chu đại tức phụ
- 罗婆子=La bà tử
- 拢香苑=Long Hương Uyển
- 红茜=Hồng Thiến
- 孙母=Tôn mẫu
- 秀杰=Tú Kiệt
- 柴山=núi Sài
- 孙父=Tôn phụ
- 香氛坊=Hương Phân Phường
- 鹤年堂=Hạc Niên Đường
- 状元红=Trạng Nguyên Hồng
- 王护院=Vương hộ viện
- 名山县=huyện Danh Sơn
- 赵得金=Triệu Đắc Kim
- 廖记=Liêu Ký
- 万华庄=Vạn Hoa Trang
- 徐兴=Từ Hưng
- 茶山=núi Trà
- 奎儿=Khuê nhi
- 萧夙=Tiêu Túc
- 王府=Vương phủ
- 奇珍阁=Kỳ Trân Các
- 徐凝香=Từ Ngưng Hương
- 七星门=Thất Tinh Môn
- 司空瑾=Tư Không Cẩn
- 百花山庄=Bách Hoa Sơn Trang
- 徐管家=Từ quản gia
- 血煞阁=Huyết Sát Các
- 逍遥山庄=Tiêu Dao Sơn Trang
- 逍遥翁=Tiêu Dao Ông
- 萧奎=Tiêu Khuê
- 陆芸苒=Lục Vân Nhiễm
- 徐婉萍=Từ Uyển Bình
- 侯奶奶=Hầu nãi nãi
- 付老师=Phó lão sư
- 晴晴=Tình Tình
- 梁语晴=Lương Ngữ Tình
- 付亚男=Phó Á Nam
- 徐阿姨=dì Từ
- 苒苒=Nhiễm Nhiễm
- 陆母=Lục mẫu
- 葛校长=Cát hiệu trưởng
- 蔡老师=Thái lão sư
- 东明=Đông Minh
- 许天意=Hứa Thiên Ý
- 刘晨=Lưu Thần
- 孔丹妮=Khổng Đan Ni
- 柳维=Liễu Duy
- 葛秃=Cát trọc
- 陆刚=Lục Cương
- 朱老师=Chu lão sư
- 杨涛=Dương Đào
- 天意=Thiên Ý
- 冯一诺=Phùng Nhất Nặc
- 肖初一=Tiêu Sơ Nhất
- 灿灿=Xán Xán
- 维姐=Duy tỷ
- 唐灿灿=Đường Xán Xán
- 陆阿姨=dì Lục
- 许母=Hứa mẹ
- 丹丹=Đan Đan
- 普高=Phổ Cao
- 娄志明=Lâu Chí Minh
- 娄叔叔=chú Lâu
- 婉萍=Uyển Bình
- 周辰瑾=Chu Thần Cẩn
- 徐爱国=Từ Ái Quốc
- 徐荣=Từ Vinh
- 徐梅=Từ Mai
- 张秘书=Trương bí thư
- 徐芳=Từ Phương
- 徐耀=Từ Diệu
- 徐耀眼一瞪=Từ Diệu mắt trừng
- 刘欣欣=Lưu Hân Hân
- 荣荣=Vinh Vinh
- 老曹=lão Tào
- 孙师傅=Tôn sư phó
- 曹大爷=Tào đại gia
- 金志明=Kim Chí Minh
- 盛哥=Thịnh ca
- 盛瑜瑾=Thịnh Du Cẩn
- 红星=Hồng Tinh
- 田大姐=Điền đại tỷ
- 老田=lão Điền
- 齐场长=Tề trường trưởng
- 林副厂长=Lâm phó xưởng trưởng
- 场长=trường trưởng
- 周秘书=Chu bí thư
- 王彩凤=Vương Thải Phượng
- 林厂长=Lâm xưởng trưởng
- 小盛=Tiểu Thịnh
- 耀儿=Diệu nhi
- 袁亚芬=Viên Á Phân
- 袁姐=Viên tỷ
- 老杨=lão Dương
- 萍萍=Bình Bình
- 朱淑芬=Chu Thục Phân
- 淑芬=Thục Phân
- 欣欣=Hân Hân
- 小金=Tiểu Kim
- 盛瑜=Thịnh Du
- 瑜瑾=Du Cẩn
- 王友康=Vương Hữu Khang
- 盛家=Thịnh gia
- 王科长=Vương trưởng khoa
- 陈文兰=Trần Văn Lan
- 陈姐=Trần tỷ
- 盛瑜玺=Thịnh Du Tỉ
- 老齐=lão Tề
- 胡场长=Hồ trường trưởng
- 小胡=Tiểu Hồ
- 向书记=Hướng thư ký
- 温师傅=Ôn sư phó
- 老林=lão Lâm
- 毛翠华=Mao Thúy Hoa
- 盛局=Thịnh cục
- 唐亦甜=Đường Diệc Điềm
- 肖珂=Tiêu Kha
- 航哥=Hàng ca
- 顾弈航=Cố Dịch Hàng
- 纪修明=Kỷ Tu Minh
- 方靖=Phương Tĩnh
- 程导=Trình đạo
- 小路=Tiểu Lộ
- 陆辰瑾=Lục Thần Cẩn
- 阿二=A Nhị
- 肖姐=Tiêu tỷ
- 赵竞腾=Triệu Cạnh Đằng
- 肖肖=Tiêu Tiêu
- 小林=Tiểu Lâm
- 方PD=Phương PD
- 从小赵=từ Tiểu Triệu
- 糖糖=Đường Đường
- 齐导=Tề đạo
- 陈PD=Trần PD
- 范姐=Phạm tỷ
- 弈航=Dịch Hàng
- 芳姐=Phương tỷ
- 徐川=Từ Xuyên
- 陈亮=Trần Lượng
- 姜硕云=Khương Thạc Vân
- 周志辉=Chu Chí Huy
- 月牙湾村=thôn Nguyệt Nha Loan
- 川啊=Xuyên a
- 月明山=núi Nguyệt Minh
- 月牙湾=Nguyệt Nha Loan
- 湖大家=Hồ đại gia
- 小月牙=Tiểu Nguyệt Nha
- 赵秀华=Triệu Tú Hoa
- 徐义山=Từ Nghĩa Sơn
- 川川=Xuyên Xuyên
- 义山=Nghĩa Sơn
- 景昌=Cảnh Xương
- 赵嘉铭=Triệu Gia Minh
- 田骏=Điền Tuấn
- 月牙湖=Nguyệt Nha Hồ
- 赵修毅=Triệu Tu Nghị
- 纪容瑾=Kỷ Dung Cẩn
- 铭铭=Minh Minh
- 老纪=lão Kỷ
- 冯徐=Phùng Từ
- 骏骏=Tuấn Tuấn
- 田母=Điền mẫu
- 骏哥=Tuấn ca
- 纪·=Kỷ ·
- 姜嫂=Khương tẩu
- 胡清露=Hồ Thanh Lộ
- 龙省=Long tỉnh
- 汪太太=Uông thái thái
- 汪叔叔=chú Uông
- 汪家=Uông gia
- 御园=Ngự Viên
- 封少=Phong thiếu
- 贺斯宇=Hạ Tư Vũ
- 老贺=lão Hạ
- 宋浩斌=Tống Hạo Bân
- 封殊瑾=Phong Thù Cẩn
- 朱栋霖=Chu Đống Lâm
- 姚天昊=Diêu Thiên Hạo
- 浩斌=Hạo Bân
- 朱秘书=Chu bí thư
- 邵兮媛=Thiệu Hề Viện
- 露露=Lộ Lộ
- 陈曦阳=Trần Hi Dương
- 科杰=Khoa Kiệt
- 方宏=Phương Hoành
- 贺思宇=Hạ Tư Vũ
- 兮媛=Hề Viện
- 戴科杰=Đái Khoa Kiệt
- 郑星宇=Trịnh Tinh Vũ
- 肖小琴=Tiêu Tiểu Cầm
- 姜志超=Khương Chí Siêu
- 周蓉=Chu Dung
- 蓉姨=dì Dung
- 志超=Chí Siêu
- 冯德祥=Phùng Đức Tường
- 贺总=Hạ tổng
- 阿斌=A Bân
- 小洁=Tiểu Khiết
- 刘雪菲=Lưu Tuyết Phỉ
- 宋雨洁=Tống Vũ Khiết
- 阿富=A Phú
- 田守富=Điền Thủ Phú
- 和田守富=cùng Điền Thủ Phú
- 田家=Điền gia
- 徐翠=Từ Thúy
- 胡寡妇=Hồ quả phụ
- 付荣兴=Phó Vinh Hưng
- 徐夏丽=Từ Hạ Lệ
- 徐文发=Từ Văn Phát
- 文发=Văn Phát
- 发发=Phát Phát
- 肖静=Tiêu Tĩnh
- 徐勇=Từ Dũng
- 黄晓红=Hoàng Hiểu Hồng
- 方大娘=Phương đại nương
- 清河县=huyện Thanh Hà
- 周恒=Chu Hằng
- 远山县=huyện Viễn Sơn
- 周恒昌=Chu Hằng Xương
- 远山队=Viễn Sơn đội
- 远山=Viễn Sơn
- 清河=Thanh Hà
- 赵刚=Triệu Cương
- 程少瑾=Trình Thiếu Cẩn
- 牛主任=Ngưu chủ nhiệm
- 万兴村=thôn Vạn Hưng
- 刚子=Cương Tử
- 陈达明=Trần Đạt Minh
- 小翠=Tiểu Thúy
- 小程=Tiểu Trình
- 春芳=Xuân Phương
- 程父=Trình phụ
- 程母=Trình mẫu
- 严老太=Nghiêm lão thái
- 江照予=Giang Chiếu Dư
- 五万元=50.000 đồng
- 何宇星=Hà Vũ Tinh
- 阿予=A Dư
- 明哥=Minh ca
- 周明辉=Chu Minh Huy
- 林洛昕=Lâm Lạc Hân
- 照照=Chiếu Chiếu
- 钱明月=Tiền Minh Nguyệt
- 江妈=Giang mẹ
- 素素=Tố Tố
- 赵文怡=Triệu Văn Di
- 贺哥=Hạ ca
- 何哥=Hà ca
- 风驰=Phong Trì
- 贺时=Hạ Thời
- 翡翠=Phỉ Thúy
- 嘉禾=Gia Hòa
- 阿时=A Thời
- 朱凯杰=Chu Khải Kiệt
- 贺思婷=Hạ Tư Đình
- 蒋韵如=Tưởng Vận Như
- 阿如=A Như
- 如姐=Như tỷ
- 明月=Minh Nguyệt
- 周美英=Chu Mỹ Anh
- 时哥=Thời ca
- 予哥=Dư ca
- 田荣=Điền Vinh
- 贺教授=Hạ giáo thụ
- 贺俊儒=Hạ Tuấn Nho
- 陆PD=Lục PD
- 贺姓=Hạ họ
- 乔佳妮=Kiều Giai Ni
- 佳妮=Giai Ni
- 贺妈妈=Hạ mẹ
- 赵明轩=Triệu Minh Hiên
- 王总=Vương tổng
- 贺时瑾=Hạ Thời Cẩn
- 宋昕慈=Tống Hân Từ
- 恬恬=Điềm Điềm
- 琳娜=Lina
- 卓琳娜=Trác Lina
- 芳草茵茵=Phương Thảo Nhân Nhân
- 徐氏=Từ thị
- 羽翅部落=Vũ Sí bộ lạc
- 大鹰=Đại Ưng
- 达瓦=Đạt Ngõa
- 大山=Đại Sơn
- 利亚=Lợi Á
- 大树=Đại Thụ
- 小花=Tiểu Hoa
- 大河=Đại Hà
- 阿秋=A Thu
- 夏夏=Hạ Hạ
- 光明部落=Quang Minh bộ lạc
- 小虎娃=Tiểu Hổ Oa
- 跨河部落=Khóa Hà bộ lạc
- 闵,=Mẫn,
- 傀抓走=Khôi bắt đi
- ,闵=,Mẫn
- 闵的头更痛=Mẫn đầu càng đau
- 阿冬=A Đông
- 首领傀=thủ lĩnh Khôi
- 虎娃=Hổ Oa
- 傀,=Khôi,
- 小树=Tiểu Thụ
- 落枫=Lạc Phong
- 黑曜=Hắc Diệu
- 苏茗雅=Tô Mính Nhã
- 芳草茵茵茵=Phương Thảo Nhân Nhân Nhân
- 鼎星=Đỉnh Tinh
- 徐正廷=Từ Chính Đình
- 洛茜=Lạc Thiến
- 昕昕=Hân Hân
- 郎朗=Lang Lãng
- 一亿=1 tỷ
- 徐朗=Từ Lãng
- 徐昕=Từ Hân
- 兰瑾=Lan Cẩn
- 恒星=Hằng Tinh
- 银宇=Ngân Vũ
- 一栏=Nhất Lan
- 黎特助=Lê đặc trợ
- 12万=120.000
- 巴巴平台=Ba Ba ngôi cao
- 20万=200.000
- 蒋海燕=Tưởng Hải Yến
- 徐姗=Từ San
- 商丽丽=Thương Lệ Lệ
- 刘亚倩=Lưu Á Thiến
- 肖楠=Tiêu Nam
- 赵雪玲=Triệu Tuyết Linh
- 陈轩=Trần Hiên
- 刘老五=Lưu Lão Ngũ
- 丽丽=Lệ Lệ
- 市心路=đường Thị Tâm
- 下沉=Hạ Trầm
- 陈娇=Trần Kiều
- 市心=Thị Tâm
- 刘实=Lưu Thật
- 三炮=Tam Pháo
- 阿伟=A Vĩ
- 芗城=Hương Thành
- 徐明康=Từ Minh Khang
- 徐老五=Từ lão ngũ
- 老五=Lão Ngũ
- 明康=Minh Khang
- 安市=An thị
- 苞米婶=mợ Bao Mễ
- 明富家=Minh Phú gia
- 姗姗=San San
- 明富=Minh Phú
- 彩陶婶=thím Thải Đào
- 明康叔=chú Minh Khang
- 红兵=Hồng Binh
- 齐红兵=Tề Hồng Binh
- 叔叔婶婶=chú thím
- 齐家=Tề gia
- 齐母=mẹ Tề
- 找齐父=tìm Tề phụ
- 文县=Văn huyện
- 安食居=An Thực Cư
- 毛希芸=Mao Hi Vân
- 娇娇=Kiều Kiều
- 陆文欣=Lục Văn Hân
- 赵一华=Triệu Nhất Hoa
- 顾晨雨=Cố Thần Vũ
- 顾姐=Cố tỷ
- 王景村=thôn Vương Cảnh
- 徐明富家=Từ Minh Phú gia
- 徐明富=Từ Minh Phú
- 王翠花=Vương Thúy Hoa
- 江县=Giang huyện
- 立军=Lập Quân
- 徐明睿=Từ Minh Duệ
- 昊昊=Hạo Hạo
- 姜老太=Khương lão thái
- 姜外公=Khương ngoại công
- 姜燕群=Khương Yến Quần
- 明睿=Minh Duệ
- 燕群=Yến Quần
- 花翠王=Hoa Thúy Vương
- 徐天利=Từ Thiên Lợi
- 老王叔=Lão Vương thúc
- 小柳=Tiểu Liễu
- 徐小叔=Từ tiểu thúc
- 章金子=Chương Kim Tử
- 章力=Chương Lực
- 金子=Kim Tử
- 章外婆=Chương ngoại bà
- 彩陶=Thải Đào
- 绿恒=Lục Hằng
- 齐正军=Tề Chính Quân
- 徐汉=Từ Hán
- 孙兆波=Tôn Triệu Ba
- 葛一天=Cát Nhất Thiên
- 徐卫军=Từ Vệ Quân
- 旅博会=Lữ Bác Hội
- 章淮瑾=Chương Hoài Cẩn
- 小章=Tiểu Chương
- 克赖斯特彻奇机场=sân bay Christchurch
- 台岛=đảo Đài Loan
- 容洛=Dung Lạc
- 林容洛=Lâm Dung Lạc
- 基督城机场=sân bay Christchurch
- 基督城里=vào trung tâm thành phố Christchurch
- 基督城=thành phố Christchurch
- 亨特=Hunter
- 肖恩=Shaun
- 坎特伯雷大区赛=Giải vô địch khu vực Canterbury
- 库克镇=thị trấn Cook
- 艾威先生=Mr. Ivy
- 纽币=đô la New Zealand
- 敞篷=xe mui trần
- 敞篷小货车=xe bán tải
- 丽塔=Rita
- 大区赛冠军=vô địch khu vực
- 美食会=food party
- 西海湾=vịnh tây
- 阿尔卑斯山=dãy An-pơ
- 奥利瓦=Oliva
- 卡瓦劳峡谷=Hẻm núi Kawarau
- 皇后镇=thị trấn Queen
- 威莱=Willy
- 伊拉=Iraq
- 哦买噶=Oh my god
- 洛夫先生=Mr. Love
- 魏莱=Ngụy Lai
- 爸比=daddy
- 周兰=Chu Lan
- 顾明光=Cố Minh Quang
- 卢凤英=Lư Phượng Anh
- 马上长枪比赛=Immediately long gun competition
- 瓦尔夫=Walff
- 30万=300.000
- 海琼=Jones
- 小皮卡=xe bán tải nhỏ
- 洛夫=Love
- 布鲁特=Brut
- 海普雷德=Hypred
- 美金=đôla mỹ
- 5万=50.000
- 皮特=Pete
- 霍克湾=Vịnh Hawke's
- 贻贝=trai
- 麦克利=McLeary
- 麦克利叔叔=chú McLeary
- 付兰馨=Phó Lan Hinh
- 从新西兰=từ New Zealand
- 兰馨=Lan Hinh
- 星河景苑=Tinh Hà Cảnh Uyển
- 平福市=Bình Phúc thị
- 徐启山=Từ Khải Sơn
- 红安县=huyện Hồng An
- 红木场镇=trấn Hồng Mộc Tràng
- 双阳山村=thôn Song Dương Sơn
- 徐启江=Từ Khải Giang
- 徐霖=Từ Lâm
- 徐大柱=Từ Đại Trụ
- 霖霖=Lâm Lâm
- 刘燕=Lưu Yến
- 红木旅馆=Hồng Mộc Lữ Quán
- 顾家=Cố gia
- 徐启河=Từ Khải Hà
- 翠翠=Thúy Thúy
- 徐明=Từ Minh
- 封燚=Phong Diệc
- 崔仲贵=Thôi Trọng Quý
- 崔二=Thôi nhị
- 崔巧巧=Thôi Xảo Xảo
- 崔季康=Thôi Quý Khang
- 孟瑾=Mạnh Cẩn
- 季康=Quý Khang
- 巧巧=Xảo Xảo
- 大壮=Đại Tráng
- 崔大壮=Thôi Đại Tráng
- 铁娃=Thiết Oa
- 秋花=Thu Hoa
- 巧儿=Xảo nhi
- 徐三秋=Từ Tam Thu
- 三丫=Tam Nha
- 徐三丫=Từ Tam Nha
- 徐满仓=Từ Mãn Thương
- 梅花村=thôn Mai Hoa
- 三秋=Tam Thu
- 曹木匠=Tào thợ mộc
- 崔孟瑾=Thôi Mạnh Cẩn
- 大洼村=thôn Đại Oa
- 周志海=Chu Chí Hải
- 周县令=Chu huyện lệnh
- 陈展鹏=Trần Triển Bằng
- 陈·=Trần ·
- 张寡妇=Trương quả phụ
- 林溪云=Lâm Khê Vân
- 立冬=Lập Đông
- 走马=Tẩu Mã
- 小茵茵=Tiểu Nhân Nhân
- 严老师=Nghiêm lão sư
- 肖月萍=Tiêu Nguyệt Bình
- 君豪=Quân Hào
- 龚希=Cung Hi
- 王姐=Vương tỷ
- 老六=lão Lục
- 满君豪=Mãn Quân Hào
- 乔满星=Kiều Mãn Tinh
- 老鳗=lão Man
- 姜佑瑾=Khương Hữu Cẩn
- 陈岩=Trần Nham
- 老姜=lão Khương
- 肖长腿=Tiêu chân dài
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 江临=Giang Lâm
- 老霍=lão Hoắc
- 姜大学神=Khương đại học thần
- 艺玲=Nghệ Linh
- 王艺玲=Vương Nghệ Linh
- 陆云州=Lục Vân Châu
- 焦悦美=Tiêu Duyệt Mỹ
- 黄主任=Hoàng chủ nhiệm
- 霍老师=Hoắc lão sư
- 姜佐瑜=Khương Tá Du
- 老严=lão Nghiêm
- 小瑜=Tiểu Du
- 灵虚宗=Linh Hư tông
- 何雪=Hà Tuyết
- 冷泽勋=Lãnh Trạch Huân
- 棒子国=nước Bổng Tử
- 十五万块=150.000
- 何大嫂=Hà đại tẩu
- 何念笙=Hà Niệm Sanh
- 徐昊=Từ Hạo
- 何婶子=thím Hà
- 笙笙=Sanh Sanh
- 星洲岛=đảo Tinh Châu
- 何二哥=Hà nhị ca
- 孙老汉=Tôn lão hán
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 孙志杰=Tôn Chí Kiệt
- 两千八百八=2.880
- 富民=Phú Dân
- 何正益=Hà Chính Ích
- 正益=Chính Ích
- 李爱琴=Lý Ái Cầm
- 金和顺=Kim Hòa Thuận
- 金老板=Kim lão bản
- 一千万=10 triệu
- 金叔=chú Kim
- 一百八十万=1.800.000
- 一百五十八万=1.580.000
- 一百五十多万=hơn 1.500.000
- 明珠岛=đảo Minh Châu
- 一百多万=hơn 1 triệu
- 金总=Kim tổng
- 一百五十万=1.500.000
- 明珠=Minh Châu
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 何女士=Hà nữ sĩ
- 章霆霄=Chương Đình Tiêu
- 阿霄=A Tiêu
- 章艇霄=Chương Đĩnh Tiêu
- 章老爷子=Chương lão gia tử
- 章俊=Chương Tuấn
- 章野=Chương Dã
- 冷涛=Lãnh Đào
- 三百万=3 triệu
- 3000000.00=3.000.000.00
- 八百八十八万=8.880.000
- 冷总=Lãnh tổng
- 冷氏=Lãnh thị
- 八万=80.000
- 八十多万=hơn 80.000
- 霄叔叔=chú Tiêu
- 周老汉=Chu lão hán
- 周晓军=Chu Hiểu Quân
- 晓军=Hiểu Quân
- 阿勋=A Huân
- 正威=Chính Uy
- 正威叔叔=chú Chính Uy
- 余一瑾=Dư Nhất Cẩn
- 小余=Tiểu Dư
- 程旭明=Trình Húc Minh
- 十万八千里=cách xa vạn dặm
- 宁医生=bác sĩ Ninh
- 何母=Hà mẫu
- 何老二=Hà lão nhị
- 何父=Hà phụ
- 老余=lão Dư
- 芸芸=Vân Vân
- 风月=Phong Nguyệt
- 药师=Dược Sư
- 虞圆圆=Ngu Viên Viên
- 海城=Hải thành
- 宋一满=Tống Nhất Mãn
- 明慧=Minh Tuệ
- 扎裤尼=Trát Khố Ni
- 徐芸=Từ Vân
- 徐盼儿=Từ Phán Nhi
- 盼儿=Phán Nhi
- 毛姑姑=Mao cô cô
- 汪老板=Uông lão bản
- 罗家=La gia
- 罗四少=La tứ thiếu
- 马春芳=Mã Xuân Phương
- 焦冬梅=Tiêu Đông Mai
- 徐伍一=Từ Ngũ Nhất
- 周娇=Chu Kiều
- 小马=Tiểu Mã
- 马建兵=Mã Kiến Binh
- 木须镇=trấn Mộc Tu
- 罗哥=La ca
- 潇潇=Tiêu Tiêu
- 徐潇=Từ Tiêu
- 周全才=Chu Toàn Tài
- 兵子=Binh Tử
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 周涛=Chu Đào
- 江念晨=Giang Niệm Thần
- 江小弟=Giang tiểu đệ
- 建兵=Kiến Binh
- 江江=Giang Giang
- 小江=Tiểu Giang
- 念晨=Niệm Thần
- 冬梅=Đông Mai
- 江屿瑾=Giang Dữ Cẩn
- 方昊呈=Phương Hạo Trình
- 徐明海=Từ Minh Hải
- 乔薇=Kiều Vi
- 乔女士=Kiều nữ sĩ
- 黎昊=Lê Hạo
- 冯律师=Phùng luật sư
- 赵希芸=Triệu Hi Vân
- 海天湾=Hải Thiên Loan
- 宋妍梨=Tống Nghiên Lê
- 昊呈=Hạo Trình
- 小何=Tiểu Hà
- 何美丽=Hà Mỹ Lệ
- 希希=Hi Hi
- 滨海=Tân Hải
- 红树湾=Hồng Thụ Loan
- 李默=Lý Mặc
- 星光岛=Tinh Quang Đảo
- 罗斌=La Bân
- 九食堂=Cửu Thực Đường
- 方太太=Phương thái thái
- 傲星=Ngạo Tinh
- 陆伟峰=Lục Vĩ Phong
- 妙宣=Diệu Tuyên
- 方妙宣=Phương Diệu Tuyên
- 陈经理=Trần giám đốc
- 晶晶=Tinh Tinh
- 杨晶晶=Dương Tinh Tinh
- 宣宣=Tuyên Tuyên
- 毛毛=Mao Mao
- 妮妮=Ni Ni
- 方母=Phương mẫu
- 溪山=Khê sơn
- 方总=Phương tổng
- 宋妍熙=Tống Nghiên Hi
- 王璐辉=Vương Lộ Huy
-
Xuyên nhanh: Làm ruộng nữ chủ nàng dựa dưỡng oa thăng tiên
visibility74404 star1435 9
-
Xuyên nhanh chi nữ chủ có điểm nhiên
visibility4828 star1 0
-
Xuyên nhanh chi không muốn làm pháo hôi
visibility89633 star1315 32
-
Lưu đày: Ta mau xuyên đại lão, ngự thú nghịch tập
visibility2038 star0 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh: Làm ruộng nữ chủ nàng dựa dưỡng oa thăng tiên
visibility74404 star1435 9
-
Xuyên nhanh chi nữ chủ có điểm nhiên
visibility4828 star1 0
-
Xuyên nhanh chi không muốn làm pháo hôi
visibility89633 star1315 32
-
Lưu đày: Ta mau xuyên đại lão, ngự thú nghịch tập
visibility2038 star0 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1309
- 徐茵=Từ Nhân
- 朱云静=Chu Vân Tĩnh
- 徐家=Từ gia
- 徐志年=Từ Chí Niên
- 豆豆=Đậu Đậu
- 徐大嫂=Từ đại tẩu
- 徐母=Từ mẫu
- 茵茵=Nhân Nhân
- 徐老爹=Từ lão cha
- 天安门=Thiên An Môn
- 看天安门=xem Thiên An Môn
- 童桂花=Đồng Quế Hoa
- 红旗中学=Hồng Kỳ trung học
- 名阳县=Danh Dương huyện
- 小王=Tiểu Vương
- 王秘书=bí thư Vương
- 大岙村=Đại Áo thôn
- 双溪乡=Song Khê hương
- 耿家=Cảnh gia
- 阿香=A Hương
- 李阿香=Lý A Hương
- 耿外婆=Cảnh bà ngoại
- 军宝=Quân Bảo
- 耿军宝=Cảnh Quân Bảo
- 金花=Kim Hoa
- 六婶=Lục thẩm
- 桂花=Quế Hoa
- 曲老师=Khúc lão sư
- 老曲=lão Khúc
- 翠华=Thúy Hoa
- 李巧红=Lý Xảo Hồng
- 李翠华=Lý Thúy Hoa
- 李家村=Lý gia thôn
- 于师傅=Vu sư phó
- 向富村=Hướng Phú thôn
- 李老根=Lý Lão Căn
- 徐建军=Từ Kiến Quân
- 建军=Kiến Quân
- 刘大婶=Lưu đại thẩm
- 姓徐=họ Từ
- 云静=Vân Tĩnh
- 云飞=Vân Phi
- 朱家=Chu gia
- 朱云飞=Chu Vân Phi
- 朱母=Chu mẫu
- 朱父=Chu phụ
- 金雄=Kim Hùng
- 耿舅舅=Cảnh cữu cữu
- 丁丁=Đinh Đinh
- 大海城=Đại Hải Thành
- 安教授=giáo sư An
- 杨老师=Dương lão sư
- 志年=Chí Niên
- 茵丫头=Nhân nha đầu
- 湖塘村=Hồ Đường thôn
- 华大=Hoa Đại
- 刘彩凤=Lưu Thải Phượng
- 徐柏年=Từ Bách Niên
- 美华=Mỹ Hoa
- 徐美华=Từ Mỹ Hoa
- 阿根=A Căn
- 徐大脚=Từ Đại Cước
- 国顺=Quốc Thuận
- 徐国邦=Từ Quốc Bang
- 耿金花=Cảnh Kim Hoa
- 大脚婶娘=Đại Cước thím
- 后海村=Hậu Hải thôn
- 李父=Lý phụ
- 李母=Lý mẫu
- 徐营长=Từ doanh trưởng
- 国邦=Quốc Bang
- 大脚=Đại Cước
- 老于=lão Vu
- 大石村=Đại Thạch thôn
- 付玲玲=Phó Linh Linh
- 陈梅=Trần Mai
- 朱师傅=Chu sư phó
- 付家=Phó gia
- 付母=Phó mẫu
- 芬姨奶奶=Phân bà cô
- 松伯=Tùng bá
- 文叔=Văn thúc
- 耿舅妈=Cảnh mợ
- 徐松=Từ Tùng
- 徐耀文=Từ Diệu Văn
- 铁军=Thiết Quân
- 满仓=Mãn Thương
- 龙龙=Long Long
- 对付母=đối Phó mẫu
- 瑾南王=Cẩn Nam Vương
- 刘姨娘=Lưu di nương
- 冯嬷嬷=Phùng ma ma
- 燕恪瑾=Yến Khác Cẩn
- 豆丁=Đậu Đinh
- 芙蓉郡=Phù Dung quận
- 燕七=Yến Thất
- 黔中=Kiềm Trung
- 百濮=Bách Bộc
- 百桂郡=Bách Quế quận
- 闽越=Mân Việt
- 燕恪珩=Yến Khác Hành
- 春兰=Xuân Lan
- 夏竹=Hạ Trúc
- 秋霜=Thu Sương
- 临海郡=Lâm Hải quận
- 燕华=Yến Hoa
- 王志海=Vương Chí Hải
- 云磐=Vân Bàn
- 王伯=Vương bá
- 柳生=Liễu Sinh
- 冬雪=Đông Tuyết
- 山娃=Sơn Oa
- 琴琴=Cầm Cầm
- 瑟瑟=Sắt Sắt
- 碧碧=Bích Bích
- 芳芳=Phương Phương
- 邕县=Ung huyện
- 燕五=Yến Ngũ
- 容妃=Dung phi
- 悦来客栈=Duyệt Lai khách điếm
- 芙蓉=Phù Dung
- 临海=Lâm Hải
- 陈家庄=Trần gia trang
- 徐·机械小能手·茵=Từ · máy móc tay thiện nghệ · Nhân
- 岑师傅=Sầm sư phó
- 岑木匠=Sầm thợ mộc
- 岑家=Sầm gia
- 采荷=Thải Hà
- 孙明=Tôn Minh
- 小宝=Tiểu Bảo
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 杨大荣=Dương Đại Vinh
- 孙兄弟=Tôn huynh đệ
- 燕九=Yến Cửu
- 钦县=Khâm huyện
- 燕十八=Yến Thập Bát
- 燕十一=Yến Thập Nhất
- 燕十五=Yến Thập Ngũ
- 百桂=Bách Quế
- 采莲=Thải Liên
- 深城=Thâm Thành
- 老岑=lão Sầm
- 罗世忠=La Thế Trung
- 李成河=Lý Thành Hà
- 徐相=Từ tướng
- 徐哲=Từ Triết
- 哲儿=Triết Nhi
- 燕家=Yến gia
- 徐宰相=Từ tể tướng
- 威震=Uy Chấn
- 林庶妃=Lâm thứ phi
- 胡庶妃=Hồ thứ phi
- 胡万夫长=Hồ vạn phu trưởng
- 胡青=Hồ Thanh
- 闲王=Nhàn Vương
- 章冰妍=Chương Băng Nghiên
- 章家=Chương gia
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 刘美丽=Lưu Mỹ Lệ
- 章叔叔=Chương thúc thúc
- 老章=lão Chương
- 明城=Minh Thành
- 郑秘书=bí thư Trịnh
- 宋明瑾=Tống Minh Cẩn
- 徐奶奶=Từ nãi nãi
- 恒城=Hằng Thành
- 强军=Cường Quân
- 李强军=Lý Cường Quân
- 有根=Hữu Căn
- 丹鹤村=Đan Hạc thôn
- 小徐=Tiểu Từ
- 毛老五=Mao lão ngũ
- 洋洋=Dương Dương
- 周洋=Chu Dương
- 喜乐=Hỉ Nhạc
- 爱佳=Ái Giai
- 周小弟=Chu tiểu đệ
- 双鹂镇=Song Li trấn
- 周家=Chu gia
- 牛丽=Ngưu Lệ
- 牛老师=Ngưu lão sư
- 宋董=Tống đổng
- 明钰=Minh Ngọc
- 蓝圣=Lam Thánh
- 平潭县=Bình Đàm huyện
- 陵阳=Lăng Dương
- 徐巧灵=Từ Xảo Linh
- 巧灵=Xảo Linh
- 平潭=Bình Đàm
- 王教授=giáo sư Vương
- 刘岩=Lưu Nham
- 徐老头=Từ lão đầu
- 周爷爷=Chu gia gia
- 明瑾=Minh Cẩn
- 郑平=Trịnh Bình
- 徐老太=Từ lão thái
- 小明=Tiểu Minh
- 阿强=A Cường
- 苏华地产=Tô Hoa điền sản
- 双鹂=Song Li
- 美丽=Mỹ Lệ
- 陈叔=Trần thúc
- 陈爷爷=Trần gia gia
- 老赵=lão Triệu
- 王虎=Vương Hổ
- 刘妈妈=Lưu mụ mụ
- 蒋平涵=Tưởng Bình Hàm
- 蒋母=Tưởng mẫu
- 蒋父=Tưởng phụ
- 蒋家=Tưởng gia
- 章志远=Chương Chí Viễn
- 美阳娱乐=Mỹ Dương Giải Trí
- 冯老师=Phùng lão sư
- 章鑫鑫=Chương Hâm Hâm
- 茵神=Nhân Thần
- 周阿姨=Chu a di
- 范师傅=Phạm sư phó
- 小瑾=Tiểu Cẩn
- 宋母=Tống mẫu
- 阿瑾=A Cẩn
- 盛意嘉园=Thịnh Ý gia viên
- 老方=lão Phương
- 小李=Tiểu Lý
- 明华大酒店=Minh Hoa đại khách sạn
- 宋老板=Tống lão bản
- 孙大姐=Tôn đại tỷ
- 方教授=giáo sư Phương
- 罗院长=La viện trưởng
- 茵宝=Nhân Bảo
- 荣辉=Vinh Huy
- 小郑=Tiểu Trịnh
- 周师傅=Chu sư phó
- 宋太太=Tống thái thái
- 宋先生=Tống tiên sinh
- 赵续瑾=Triệu Tục Cẩn
- 赵父=Triệu phụ
- 赵母=Triệu mẫu
- 赵绪瑾=Triệu Tự Cẩn
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 徐父=Từ phụ
- 陈伯=Trần bá
- 老陈=lão Trần
- 章鹏=Chương Bằng
- 雅春县=Nhã Xuân huyện
- 赵家=Triệu gia
- 雅春=Nhã Xuân
- 赵大伯=Triệu đại bá
- 陆医生=bác sĩ Lục
- 姓陆=họ Lục
- 周楠雪=Chu Nam Tuyết
- 方安琼=Phương An Quỳnh
- 程可珊=Trình Khả San
- 拉菲=Lafite
- 采青=Thải Thanh
- 十八=Thập Bát
- 燕字=Yến tự
- 燕关=Yến quan
- 卫南镖局=Vệ Nam tiêu cục
- 戎胡=Nhung Hồ
- 北羌=Bắc Khương
- 武国公=Võ quốc công
- 珩儿=Hành nhi
- 瑾儿=Cẩn nhi
- 东夷=Đông Di
- 鹤栖山=núi Hạc Tê
- 迪拜=Dubai
- 苏珊娜=Tô Shanna
- 周建明=Chu Kiến Minh
- 烟熏妆=Yên Huân Trang
- 温丽莎=Ôn Lisa
- 丽莎=Lisa
- 伊万=Ivan
- 徐正庭=Từ Chính Đình
- 姓章=họ Chương
- 小茵=Tiểu Nhân
- 于姐=Vu tỷ
- 亚美=Á Mỹ
- 陈富海=Trần Phú Hải
- 明太子会所=Minh Thái Tử hội sở
- 珊珊=San San
- 楠楠=Nam Nam
- 安琼=An Quỳnh
- 方程安=Phương Trình An
- 程国栋=Trình Quốc Đống
- 银菊茶=Ngân Cúc Trà
- 陆辉=Lục Huy
- 毛俊毅=Mao Tuấn Nghị
- 方朝阳=Phương Triều Dương
- 老陆=lão Lục
- 梨子=Lê tử
- 余多干红=Dư Đa dry red
- 丁师傅=Đinh sư phụ
- 郭永达=Quách Vĩnh Đạt
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 老郭=lão Quách
- 余多=Dư Đa
- 韩成=Hàn Thành
- 黎月凝=Lê Nguyệt Ngưng
- 王忠琦=Vương Trung Kỳ
- 老王=lão Vương
- 郭教练=Quách huấn luyện viên
- 徽城=Huy Thành
- 泡菜国=Phao Thái quốc
- 斗牛国=Đấu Ngưu quốc
- 靴子国=Ngoa Tử quốc
- 枫叶国=Phong Diệp quốc
- 葵葵=Quỳ Quỳ
- 他国=Tha quốc
- 壹品华庭=Nhất Phẩm Hoa Đình
- 绪神=Tự Thần
- 语大=Ngữ Đại
- 哈市=Cáp thị
- 刘小慧=Lưu Tiểu Tuệ
- 一百万=một triệu
- 叶梅=Diệp Mai
- 河海=Hà Hải
- 承德=Thừa Đức
- 栾城=Loan thành
- 卢群春=Lư Quần Xuân
- 飞花令=Phi Hoa Lệnh
- 慕慕=Mộ Mộ
- 宁理=Ninh Lý
- 风起红楼=Phong Khởi Hồng Lâu
- 岑慕慕=Sầm Mộ Mộ
- 宝钗=Bảo Thoa
- 悯农=Mẫn Nông
- 春眠=Xuân Miên
- 莫小樱=Mạc Tiểu Anh
- 岑影后=Sầm ảnh hậu
- ·茵=· Nhân
- 温旭=Ôn Húc
- 龚子明=Cung Tử Minh
- 徐老师=Từ lão sư
- 子明=Tử Minh
- 小宁=Tiểu Ninh
- rising=Rising
- 许天一=Hứa Thiên Nhất
- 钊哥=Chiêu ca
- 天一=Thiên Nhất
- 羊城=Dương thành
- 刘文钊=Lưu Văn Chiêu
- 姓许=họ Hứa
- 山中岁月=Sơn Trung Tuế Nguyệt
- 杨树镇=trấn Dương Thụ
- 白宁=Bạch Ninh
- 冯少宇=Phùng Thiếu Vũ
- 褚甜笑=Chử Điềm Tiếu
- 诗词风韵=Thi Từ Phong Vận
- 甜姐=Điềm tỷ
- 宇哥=Vũ ca
- 老白=lão Bạch
- 褚甜=Chử Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 白嫂=Bạch tẩu
- 红楼=Hồng Lâu
- 绛珠=Giáng Châu
- 老汪=lão Uông
- 小理=Tiểu Lý
- 罗欣=La Hân
- 栀子花奖=Chi Tử Hoa Tưởng
- 胡卫明=Hồ Vệ Minh
- 胡导=Hồ đạo
- 破冰=Phá Băng
- 水清=Thủy Thanh
- 冯影帝=Phùng ảnh đế
- 付倩云=Phó Thiến Vân
- 倩云=Thiến Vân
- 汉宫风云=Hán Cung Phong Vân
- 盛世娱乐=Thịnh Thế giải trí
- 王红=Vương Hồng
- 小圆=Tiểu Viên
- 筑城=Trúc Thành
- 徐·=Từ ·
- 建窑=xây lò nung
- 王屋山=núi Vương Ốc
- 宁城=Ninh Thành
- 茵姐=Nhân tỷ
- 沈雨露=Thẩm Vũ Lộ
- 徐扒皮=Từ lột da
- 双姐=Song tỷ
- 蔡玉婷=Thái Ngọc Đình
- 迷踪=Mê Tung
- 冯可儿=Phùng Khả Nhi
- 英飞=Anh Phi
- 范可儿=Phạm Khả Nhi
- 庞飞=Bàng Phi
- 青柠=Thanh Nịnh
- 骆子涛=Lạc Tử Đào
- 青云=Thanh Vân
- 皇宇=Hoàng Vũ
- 陆雪妮=Lục Tuyết Ni
- 岑姓=Sầm họ
- 谢大佬=Tạ đại lão
- 雪妮=Tuyết Ni
- 谢珩=Tạ Hành
- 碧霄剑=Bích Tiêu Kiếm
- 登仙=Đăng Tiên
- 风起三国=Phong Khởi Tam Quốc
- 小岑=Tiểu Sầm
- 湘云=Tương Vân
- 老耿=lão Cảnh
- 许舟=Hứa Chu
- 灵虚山=núi Linh Hư
- 问道仙尊=Vấn Đạo Tiên Tôn
- 舒清颜=Thư Thanh Nhan
- 王大牛=Vương Đại Ngưu
- 东宣府=phủ Đông Tuyên
- 兴府=phủ Hưng
- 同兴府=phủ Đồng Hưng
- 陈满仓=Trần Mãn Thương
- 石丰年=Thạch Phong Niên
- 石峰=Thạch Phong
- 大柱=Đại Trụ
- 长家=Trường gia
- 平坳村=thôn Bình Ao
- 徐英雄=Từ Anh Hùng
- 长儿子=Trường Nhi Tử
- 英雄=Anh Hùng
- 罗师爷=La sư gia
- 罗明良=La Minh Lương
- 丰年哥=Phong Niên ca
- 李元瑾=Lý Nguyên Cẩn
- 李元荣=Lý Nguyên Vinh
- 李元珍=Lý Nguyên Trân
- 元瑾=Nguyên Cẩn
- 茵妹=Nhân muội
- 丰年兄弟=Phong Niên huynh đệ
- 梨花姐=Lê Hoa tỷ
- 改元景熙=đổi niên hiệu Cảnh Hi
- 温赫廷=Ôn Hách Đình
- 付少伟=Phó Thiếu Vĩ
- 老温=lão Ôn
- 顾曦瑾=Cố Hi Cẩn
- 顾大医生=Cố đại bác sĩ
- 北理=Bắc Lý
- 白衣圣手=Bạch Y Thánh Thủ
- 什井坊巷=Thập Tỉnh Phường Hạng
- 老顾=lão Cố
- 曦曦=Hi Hi
- 茅爷=Mao gia
- 茅奶奶=Mao nãi nãi
- 张清=Trương Thanh
- 孙舒明=Tôn Thư Minh
- 顾曦=Cố Hi
- 徐万青=Từ Vạn Thanh
- 清园公寓=chung cư Thanh Viên
- 五千八=5.800
- 王经理=Vương giám đốc
- 欣雅=Hân Nhã
- 老茅=lão Mao
- 顾老=Cố lão
- 刘海华=Lưu Hải Hoa
- 蒋媛媛=Tưởng Viện Viện
- 李语桐=Lý Ngữ Đồng
- 葛青云=Cát Thanh Vân
- 方峥=Phương Tranh
- 陆蓉蓉=Lục Dung Dung
- 茅老=Mao lão
- 燕味饭庄=tiệm ăn Yến Vị
- 松鹤延年=Tùng Hạc Diên Niên
- 徐定国=Từ Định Quốc
- 陈美娇=Trần Mỹ Kiều
- 南城=Nam Thành
- 徐家宝=Từ Gia Bảo
- 家宝=Gia Bảo
- 满月婶=thím Mãn Nguyệt
- 蓝地=Lam Địa
- 大旺=Đại Vượng
- 温赫明=Ôn Hách Minh
- 周欣雅=Chu Hân Nhã
- 赫廷=Hách Đình
- 辉腾=Phaeton
- 给付少=cấp Phó Thiếu
- 给付少伟=cấp Phó Thiếu Vĩ
- 老孙=lão Tôn
- 陈可杰=Trần Khả Kiệt
- 秦思雨=Tần Tư Vũ
- 郭晓丽=Quách Hiểu Lệ
- 思雨=Tư Vũ
- 王卓星=Vương Trác Tinh
- 顾大学神=Cố đại học thần
- 柏一潘=Bách Nhất Phan
- 顾神=Cố thần
- 柏老爷子=Bách lão gia tử
- 何老太=Hà lão thái
- 是何奶奶=là Hà nãi nãi
- 徐叔=Từ thúc
- 顾母=Cố mẫu
- 顾父=Cố phụ
- 皇庭=Hoàng Đình
- 老钟=lão Chung
- 老柏=lão Bách
- 劳师傅=Lao sư phụ
- 521314元=521.314 đồng
- 六十万=600.000
- 燕京城=thành phố Yến Kinh
- 一百二十万=1.200.000
- 521314.00=521.314.00
- 郭志远=Quách Chí Viễn
- 程峰林=Trình Phong Lâm
- 童彩兰=Đồng Thải Lan
- 老冯=lão Phùng
- 老程=lão Trình
- 冯双凤=Phùng Song Phượng
- 姚玉珠=Diêu Ngọc Châu
- 芝芝=Chi Chi
- 冯老=Phùng lão
- 钟老=Chung lão
- 小顾=Tiểu Cố
- 姜老=Khương lão
- 春城=Xuân Thành
- 顾医生=Cố bác sĩ
- 程教授=Trình giáo thụ
- 流亡星=Lưu Vong Tinh
- 环坑山=núi Hoàn Khanh
- 帝星=Đế Tinh
- 卡恩=Kahn
- 卡修=Kafka
- 蓝星=Lam Tinh
- 蒙奇=Monkey
- 皮埃=Pierre
- 老皮=lão Pi
- 维克=Vic
- 裴克奇=Bùi Khắc Kỳ
- 佩特里=Petri
- 蒙科立=Mon Kolli
- 欧克=Oak
- 桃源谷=Đào Nguyên Cốc
- 桃源界=Đào Nguyên Giới
- 桃源星=Đào Nguyên Tinh
- 徐媛媛=Từ Viện Viện
- 陈惠兰=Trần Huệ Lan
- 郭志军=Quách Chí Quân
- 邹彩芬=Trâu Thải Phân
- 媛媛=Viện Viện
- 徐老二=Từ lão nhị
- 徐老三=Từ lão tam
- 徐兰=Từ Lan
- 涛涛=Đào Đào
- 李春香=Lý Xuân Hương
- 徐桑=Từ Tang
- 周永军=Chu Vĩnh Quân
- 平桥=Bình Kiều
- 拱桥=Củng Kiều
- 周母=Chu mẫu
- 周奶奶=Chu nãi nãi
- 桑桑=Tang Tang
- 雷子=Lôi tử
- 王正国=Vương Chính Quốc
- 徐老大=Từ lão đại
- 徐涛=Từ Đào
- 小朱=Tiểu Chu
- 七星大队=Thất Tinh đại đội
- 海军=Hải Quân
- 蕙兰=Huệ Lan
- 长根=Trường Căn
- 郭厂长=Quách xưởng trưởng
- 许老师=Hứa lão sư
- 春华婶=thím Xuân Hoa
- 赵雪芳=Triệu Tuyết Phương
- 许承瑾=Hứa Thừa Cẩn
- 陈秉辉=Trần Bỉnh Huy
- 冯爷爷=Phùng gia gia
- 冯大夫=Phùng đại phu
- 赵有成=Triệu Hữu Thành
- 红旗公社=Hồng Kỳ công xã
- 王志波=Vương Chí Ba
- 许狗=Hứa cẩu
- 冯路明=Phùng Lộ Minh
- 洪妮=Hồng Ni
- 陈老兵=Trần lão binh
- 红妮=Hồng Ni
- 老许=lão Hứa
- 李春华=Lý Xuân Hoa
- 小郭=Tiểu Quách
- 翠琴=Thúy Cầm
- 徐卫国=Từ Vệ Quốc
- 冯翠琴=Phùng Thúy Cầm
- 徐悦=Từ Duyệt
- 徐定安=Từ Định An
- 悦悦=Duyệt Duyệt
- 悦悦可是=Duyệt Duyệt chính là
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 青山镇=trấn Thanh Sơn
- 青竹村=thôn Thanh Trúc
- 卫国=Vệ Quốc
- 定安=Định An
- 徐芷茵=Từ Chỉ Nhân
- 王成武=Vương Thành Võ
- 徐妈=Từ mẹ
- 徐爸=Từ ba
- 盈盈清风=Doanh Doanh Thanh Phong
- 方志辉=Phương Chí Huy
- 乡野青竹=Hương Dã Thanh Trúc
- 陆悠=Lục Du
- 温普县=huyện Ôn Phổ
- 北源县=huyện Bắc Nguyên
- 木宣镇=trấn Mộc Tuyên
- 丁涛=Đinh Đào
- 超哥=Siêu ca
- 傅哥=Phó ca
- 傅老师=Phó lão sư
- 涛子=Đào tử
- 傅寒瑾=Phó Hàn Cẩn
- 小丁=Tiểu Đinh
- 陆超=Lục Siêu
- 老傅=lão Phó
- 冯彩娥=Phùng Thải Nga
- 保华=Bảo Hoa
- 美芳=Mỹ Phương
- 李美芳=Lý Mỹ Phương
- 傅影帝=Phó ảnh đế
- 六万=60.000
- 方力嫂=Phương Lực tẩu
- 春梅=Xuân Mai
- 丽华=Lệ Hoa
- 雪芬=Tuyết Phân
- 凤梅=Phượng Mai
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 姓付=họ Phó
- 阿华=A Hoa
- 温普=Ôn Phổ
- 明光=Minh Quang
- 阿志=A Chí
- 徐金凤=Từ Kim Phượng
- 云岚镇=trấn Vân Lam
- 陈远志=Trần Viễn Chí
- 徐太太=Từ thái thái
- 徐伟明=Từ Vĩ Minh
- 徐正南=Từ Chính Nam
- 南哥=Nam ca
- 横市=Hoành thị
- 寒哥=Hàn ca
- 醉醉=Túy Túy
- 寒嫂=Hàn tẩu
- 芷茵=Chỉ Nhân
- 小傅=Tiểu Phó
- 郭晓晨=Quách Hiểu Thần
- 傅母=Phó mẫu
- 王亮=Vương Lượng
- 傅伊=Phó Y
- 傅伊娲=Phó Y Oa
- 伊娲=Y Oa
- 袁志恒=Viên Chí Hằng
- 袁博=Viên Bác
- 傅叔叔=Phó thúc thúc
- 紫瑶=Tử Dao
- 凤城=Phượng Thành
- 孙家=Tôn gia
- 孙志谦=Tôn Chí Khiêm
- 洛城=Lạc Thành
- 紫鸢=Tử Diên
- 徐奎=Từ Khuê
- 徐大=Từ Đại
- 周大媳妇=Chu đại tức phụ
- 罗婆子=La bà tử
- 拢香苑=Long Hương Uyển
- 红茜=Hồng Thiến
- 孙母=Tôn mẫu
- 秀杰=Tú Kiệt
- 柴山=núi Sài
- 孙父=Tôn phụ
- 香氛坊=Hương Phân Phường
- 鹤年堂=Hạc Niên Đường
- 状元红=Trạng Nguyên Hồng
- 王护院=Vương hộ viện
- 名山县=huyện Danh Sơn
- 赵得金=Triệu Đắc Kim
- 廖记=Liêu Ký
- 万华庄=Vạn Hoa Trang
- 徐兴=Từ Hưng
- 茶山=núi Trà
- 奎儿=Khuê nhi
- 萧夙=Tiêu Túc
- 王府=Vương phủ
- 奇珍阁=Kỳ Trân Các
- 徐凝香=Từ Ngưng Hương
- 七星门=Thất Tinh Môn
- 司空瑾=Tư Không Cẩn
- 百花山庄=Bách Hoa Sơn Trang
- 徐管家=Từ quản gia
- 血煞阁=Huyết Sát Các
- 逍遥山庄=Tiêu Dao Sơn Trang
- 逍遥翁=Tiêu Dao Ông
- 萧奎=Tiêu Khuê
- 陆芸苒=Lục Vân Nhiễm
- 徐婉萍=Từ Uyển Bình
- 侯奶奶=Hầu nãi nãi
- 付老师=Phó lão sư
- 晴晴=Tình Tình
- 梁语晴=Lương Ngữ Tình
- 付亚男=Phó Á Nam
- 徐阿姨=dì Từ
- 苒苒=Nhiễm Nhiễm
- 陆母=Lục mẫu
- 葛校长=Cát hiệu trưởng
- 蔡老师=Thái lão sư
- 东明=Đông Minh
- 许天意=Hứa Thiên Ý
- 刘晨=Lưu Thần
- 孔丹妮=Khổng Đan Ni
- 柳维=Liễu Duy
- 葛秃=Cát trọc
- 陆刚=Lục Cương
- 朱老师=Chu lão sư
- 杨涛=Dương Đào
- 天意=Thiên Ý
- 冯一诺=Phùng Nhất Nặc
- 肖初一=Tiêu Sơ Nhất
- 灿灿=Xán Xán
- 维姐=Duy tỷ
- 唐灿灿=Đường Xán Xán
- 陆阿姨=dì Lục
- 许母=Hứa mẹ
- 丹丹=Đan Đan
- 普高=Phổ Cao
- 娄志明=Lâu Chí Minh
- 娄叔叔=chú Lâu
- 婉萍=Uyển Bình
- 周辰瑾=Chu Thần Cẩn
- 徐爱国=Từ Ái Quốc
- 徐荣=Từ Vinh
- 徐梅=Từ Mai
- 张秘书=Trương bí thư
- 徐芳=Từ Phương
- 徐耀=Từ Diệu
- 徐耀眼一瞪=Từ Diệu mắt trừng
- 刘欣欣=Lưu Hân Hân
- 荣荣=Vinh Vinh
- 老曹=lão Tào
- 孙师傅=Tôn sư phó
- 曹大爷=Tào đại gia
- 金志明=Kim Chí Minh
- 盛哥=Thịnh ca
- 盛瑜瑾=Thịnh Du Cẩn
- 红星=Hồng Tinh
- 田大姐=Điền đại tỷ
- 老田=lão Điền
- 齐场长=Tề trường trưởng
- 林副厂长=Lâm phó xưởng trưởng
- 场长=trường trưởng
- 周秘书=Chu bí thư
- 王彩凤=Vương Thải Phượng
- 林厂长=Lâm xưởng trưởng
- 小盛=Tiểu Thịnh
- 耀儿=Diệu nhi
- 袁亚芬=Viên Á Phân
- 袁姐=Viên tỷ
- 老杨=lão Dương
- 萍萍=Bình Bình
- 朱淑芬=Chu Thục Phân
- 淑芬=Thục Phân
- 欣欣=Hân Hân
- 小金=Tiểu Kim
- 盛瑜=Thịnh Du
- 瑜瑾=Du Cẩn
- 王友康=Vương Hữu Khang
- 盛家=Thịnh gia
- 王科长=Vương trưởng khoa
- 陈文兰=Trần Văn Lan
- 陈姐=Trần tỷ
- 盛瑜玺=Thịnh Du Tỉ
- 老齐=lão Tề
- 胡场长=Hồ trường trưởng
- 小胡=Tiểu Hồ
- 向书记=Hướng thư ký
- 温师傅=Ôn sư phó
- 老林=lão Lâm
- 毛翠华=Mao Thúy Hoa
- 盛局=Thịnh cục
- 唐亦甜=Đường Diệc Điềm
- 肖珂=Tiêu Kha
- 航哥=Hàng ca
- 顾弈航=Cố Dịch Hàng
- 纪修明=Kỷ Tu Minh
- 方靖=Phương Tĩnh
- 程导=Trình đạo
- 小路=Tiểu Lộ
- 陆辰瑾=Lục Thần Cẩn
- 阿二=A Nhị
- 肖姐=Tiêu tỷ
- 赵竞腾=Triệu Cạnh Đằng
- 肖肖=Tiêu Tiêu
- 小林=Tiểu Lâm
- 方PD=Phương PD
- 从小赵=từ Tiểu Triệu
- 糖糖=Đường Đường
- 齐导=Tề đạo
- 陈PD=Trần PD
- 范姐=Phạm tỷ
- 弈航=Dịch Hàng
- 芳姐=Phương tỷ
- 徐川=Từ Xuyên
- 陈亮=Trần Lượng
- 姜硕云=Khương Thạc Vân
- 周志辉=Chu Chí Huy
- 月牙湾村=thôn Nguyệt Nha Loan
- 川啊=Xuyên a
- 月明山=núi Nguyệt Minh
- 月牙湾=Nguyệt Nha Loan
- 湖大家=Hồ đại gia
- 小月牙=Tiểu Nguyệt Nha
- 赵秀华=Triệu Tú Hoa
- 徐义山=Từ Nghĩa Sơn
- 川川=Xuyên Xuyên
- 义山=Nghĩa Sơn
- 景昌=Cảnh Xương
- 赵嘉铭=Triệu Gia Minh
- 田骏=Điền Tuấn
- 月牙湖=Nguyệt Nha Hồ
- 赵修毅=Triệu Tu Nghị
- 纪容瑾=Kỷ Dung Cẩn
- 铭铭=Minh Minh
- 老纪=lão Kỷ
- 冯徐=Phùng Từ
- 骏骏=Tuấn Tuấn
- 田母=Điền mẫu
- 骏哥=Tuấn ca
- 纪·=Kỷ ·
- 姜嫂=Khương tẩu
- 胡清露=Hồ Thanh Lộ
- 龙省=Long tỉnh
- 汪太太=Uông thái thái
- 汪叔叔=chú Uông
- 汪家=Uông gia
- 御园=Ngự Viên
- 封少=Phong thiếu
- 贺斯宇=Hạ Tư Vũ
- 老贺=lão Hạ
- 宋浩斌=Tống Hạo Bân
- 封殊瑾=Phong Thù Cẩn
- 朱栋霖=Chu Đống Lâm
- 姚天昊=Diêu Thiên Hạo
- 浩斌=Hạo Bân
- 朱秘书=Chu bí thư
- 邵兮媛=Thiệu Hề Viện
- 露露=Lộ Lộ
- 陈曦阳=Trần Hi Dương
- 科杰=Khoa Kiệt
- 方宏=Phương Hoành
- 贺思宇=Hạ Tư Vũ
- 兮媛=Hề Viện
- 戴科杰=Đái Khoa Kiệt
- 郑星宇=Trịnh Tinh Vũ
- 肖小琴=Tiêu Tiểu Cầm
- 姜志超=Khương Chí Siêu
- 周蓉=Chu Dung
- 蓉姨=dì Dung
- 志超=Chí Siêu
- 冯德祥=Phùng Đức Tường
- 贺总=Hạ tổng
- 阿斌=A Bân
- 小洁=Tiểu Khiết
- 刘雪菲=Lưu Tuyết Phỉ
- 宋雨洁=Tống Vũ Khiết
- 阿富=A Phú
- 田守富=Điền Thủ Phú
- 和田守富=cùng Điền Thủ Phú
- 田家=Điền gia
- 徐翠=Từ Thúy
- 胡寡妇=Hồ quả phụ
- 付荣兴=Phó Vinh Hưng
- 徐夏丽=Từ Hạ Lệ
- 徐文发=Từ Văn Phát
- 文发=Văn Phát
- 发发=Phát Phát
- 肖静=Tiêu Tĩnh
- 徐勇=Từ Dũng
- 黄晓红=Hoàng Hiểu Hồng
- 方大娘=Phương đại nương
- 清河县=huyện Thanh Hà
- 周恒=Chu Hằng
- 远山县=huyện Viễn Sơn
- 周恒昌=Chu Hằng Xương
- 远山队=Viễn Sơn đội
- 远山=Viễn Sơn
- 清河=Thanh Hà
- 赵刚=Triệu Cương
- 程少瑾=Trình Thiếu Cẩn
- 牛主任=Ngưu chủ nhiệm
- 万兴村=thôn Vạn Hưng
- 刚子=Cương Tử
- 陈达明=Trần Đạt Minh
- 小翠=Tiểu Thúy
- 小程=Tiểu Trình
- 春芳=Xuân Phương
- 程父=Trình phụ
- 程母=Trình mẫu
- 严老太=Nghiêm lão thái
- 江照予=Giang Chiếu Dư
- 五万元=50.000 đồng
- 何宇星=Hà Vũ Tinh
- 阿予=A Dư
- 明哥=Minh ca
- 周明辉=Chu Minh Huy
- 林洛昕=Lâm Lạc Hân
- 照照=Chiếu Chiếu
- 钱明月=Tiền Minh Nguyệt
- 江妈=Giang mẹ
- 素素=Tố Tố
- 赵文怡=Triệu Văn Di
- 贺哥=Hạ ca
- 何哥=Hà ca
- 风驰=Phong Trì
- 贺时=Hạ Thời
- 翡翠=Phỉ Thúy
- 嘉禾=Gia Hòa
- 阿时=A Thời
- 朱凯杰=Chu Khải Kiệt
- 贺思婷=Hạ Tư Đình
- 蒋韵如=Tưởng Vận Như
- 阿如=A Như
- 如姐=Như tỷ
- 明月=Minh Nguyệt
- 周美英=Chu Mỹ Anh
- 时哥=Thời ca
- 予哥=Dư ca
- 田荣=Điền Vinh
- 贺教授=Hạ giáo thụ
- 贺俊儒=Hạ Tuấn Nho
- 陆PD=Lục PD
- 贺姓=Hạ họ
- 乔佳妮=Kiều Giai Ni
- 佳妮=Giai Ni
- 贺妈妈=Hạ mẹ
- 赵明轩=Triệu Minh Hiên
- 王总=Vương tổng
- 贺时瑾=Hạ Thời Cẩn
- 宋昕慈=Tống Hân Từ
- 恬恬=Điềm Điềm
- 琳娜=Lina
- 卓琳娜=Trác Lina
- 芳草茵茵=Phương Thảo Nhân Nhân
- 徐氏=Từ thị
- 羽翅部落=Vũ Sí bộ lạc
- 大鹰=Đại Ưng
- 达瓦=Đạt Ngõa
- 大山=Đại Sơn
- 利亚=Lợi Á
- 大树=Đại Thụ
- 小花=Tiểu Hoa
- 大河=Đại Hà
- 阿秋=A Thu
- 夏夏=Hạ Hạ
- 光明部落=Quang Minh bộ lạc
- 小虎娃=Tiểu Hổ Oa
- 跨河部落=Khóa Hà bộ lạc
- 闵,=Mẫn,
- 傀抓走=Khôi bắt đi
- ,闵=,Mẫn
- 闵的头更痛=Mẫn đầu càng đau
- 阿冬=A Đông
- 首领傀=thủ lĩnh Khôi
- 虎娃=Hổ Oa
- 傀,=Khôi,
- 小树=Tiểu Thụ
- 落枫=Lạc Phong
- 黑曜=Hắc Diệu
- 苏茗雅=Tô Mính Nhã
- 芳草茵茵茵=Phương Thảo Nhân Nhân Nhân
- 鼎星=Đỉnh Tinh
- 徐正廷=Từ Chính Đình
- 洛茜=Lạc Thiến
- 昕昕=Hân Hân
- 郎朗=Lang Lãng
- 一亿=1 tỷ
- 徐朗=Từ Lãng
- 徐昕=Từ Hân
- 兰瑾=Lan Cẩn
- 恒星=Hằng Tinh
- 银宇=Ngân Vũ
- 一栏=Nhất Lan
- 黎特助=Lê đặc trợ
- 12万=120.000
- 巴巴平台=Ba Ba ngôi cao
- 20万=200.000
- 蒋海燕=Tưởng Hải Yến
- 徐姗=Từ San
- 商丽丽=Thương Lệ Lệ
- 刘亚倩=Lưu Á Thiến
- 肖楠=Tiêu Nam
- 赵雪玲=Triệu Tuyết Linh
- 陈轩=Trần Hiên
- 刘老五=Lưu Lão Ngũ
- 丽丽=Lệ Lệ
- 市心路=đường Thị Tâm
- 下沉=Hạ Trầm
- 陈娇=Trần Kiều
- 市心=Thị Tâm
- 刘实=Lưu Thật
- 三炮=Tam Pháo
- 阿伟=A Vĩ
- 芗城=Hương Thành
- 徐明康=Từ Minh Khang
- 徐老五=Từ lão ngũ
- 老五=Lão Ngũ
- 明康=Minh Khang
- 安市=An thị
- 苞米婶=mợ Bao Mễ
- 明富家=Minh Phú gia
- 姗姗=San San
- 明富=Minh Phú
- 彩陶婶=thím Thải Đào
- 明康叔=chú Minh Khang
- 红兵=Hồng Binh
- 齐红兵=Tề Hồng Binh
- 叔叔婶婶=chú thím
- 齐家=Tề gia
- 齐母=mẹ Tề
- 找齐父=tìm Tề phụ
- 文县=Văn huyện
- 安食居=An Thực Cư
- 毛希芸=Mao Hi Vân
- 娇娇=Kiều Kiều
- 陆文欣=Lục Văn Hân
- 赵一华=Triệu Nhất Hoa
- 顾晨雨=Cố Thần Vũ
- 顾姐=Cố tỷ
- 王景村=thôn Vương Cảnh
- 徐明富家=Từ Minh Phú gia
- 徐明富=Từ Minh Phú
- 王翠花=Vương Thúy Hoa
- 江县=Giang huyện
- 立军=Lập Quân
- 徐明睿=Từ Minh Duệ
- 昊昊=Hạo Hạo
- 姜老太=Khương lão thái
- 姜外公=Khương ngoại công
- 姜燕群=Khương Yến Quần
- 明睿=Minh Duệ
- 燕群=Yến Quần
- 花翠王=Hoa Thúy Vương
- 徐天利=Từ Thiên Lợi
- 老王叔=Lão Vương thúc
- 小柳=Tiểu Liễu
- 徐小叔=Từ tiểu thúc
- 章金子=Chương Kim Tử
- 章力=Chương Lực
- 金子=Kim Tử
- 章外婆=Chương ngoại bà
- 彩陶=Thải Đào
- 绿恒=Lục Hằng
- 齐正军=Tề Chính Quân
- 徐汉=Từ Hán
- 孙兆波=Tôn Triệu Ba
- 葛一天=Cát Nhất Thiên
- 徐卫军=Từ Vệ Quân
- 旅博会=Lữ Bác Hội
- 章淮瑾=Chương Hoài Cẩn
- 小章=Tiểu Chương
- 克赖斯特彻奇机场=sân bay Christchurch
- 台岛=đảo Đài Loan
- 容洛=Dung Lạc
- 林容洛=Lâm Dung Lạc
- 基督城机场=sân bay Christchurch
- 基督城里=vào trung tâm thành phố Christchurch
- 基督城=thành phố Christchurch
- 亨特=Hunter
- 肖恩=Shaun
- 坎特伯雷大区赛=Giải vô địch khu vực Canterbury
- 库克镇=thị trấn Cook
- 艾威先生=Mr. Ivy
- 纽币=đô la New Zealand
- 敞篷=xe mui trần
- 敞篷小货车=xe bán tải
- 丽塔=Rita
- 大区赛冠军=vô địch khu vực
- 美食会=food party
- 西海湾=vịnh tây
- 阿尔卑斯山=dãy An-pơ
- 奥利瓦=Oliva
- 卡瓦劳峡谷=Hẻm núi Kawarau
- 皇后镇=thị trấn Queen
- 威莱=Willy
- 伊拉=Iraq
- 哦买噶=Oh my god
- 洛夫先生=Mr. Love
- 魏莱=Ngụy Lai
- 爸比=daddy
- 周兰=Chu Lan
- 顾明光=Cố Minh Quang
- 卢凤英=Lư Phượng Anh
- 马上长枪比赛=Immediately long gun competition
- 瓦尔夫=Walff
- 30万=300.000
- 海琼=Jones
- 小皮卡=xe bán tải nhỏ
- 洛夫=Love
- 布鲁特=Brut
- 海普雷德=Hypred
- 美金=đôla mỹ
- 5万=50.000
- 皮特=Pete
- 霍克湾=Vịnh Hawke's
- 贻贝=trai
- 麦克利=McLeary
- 麦克利叔叔=chú McLeary
- 付兰馨=Phó Lan Hinh
- 从新西兰=từ New Zealand
- 兰馨=Lan Hinh
- 星河景苑=Tinh Hà Cảnh Uyển
- 平福市=Bình Phúc thị
- 徐启山=Từ Khải Sơn
- 红安县=huyện Hồng An
- 红木场镇=trấn Hồng Mộc Tràng
- 双阳山村=thôn Song Dương Sơn
- 徐启江=Từ Khải Giang
- 徐霖=Từ Lâm
- 徐大柱=Từ Đại Trụ
- 霖霖=Lâm Lâm
- 刘燕=Lưu Yến
- 红木旅馆=Hồng Mộc Lữ Quán
- 顾家=Cố gia
- 徐启河=Từ Khải Hà
- 翠翠=Thúy Thúy
- 徐明=Từ Minh
- 封燚=Phong Diệc
- 崔仲贵=Thôi Trọng Quý
- 崔二=Thôi nhị
- 崔巧巧=Thôi Xảo Xảo
- 崔季康=Thôi Quý Khang
- 孟瑾=Mạnh Cẩn
- 季康=Quý Khang
- 巧巧=Xảo Xảo
- 大壮=Đại Tráng
- 崔大壮=Thôi Đại Tráng
- 铁娃=Thiết Oa
- 秋花=Thu Hoa
- 巧儿=Xảo nhi
- 徐三秋=Từ Tam Thu
- 三丫=Tam Nha
- 徐三丫=Từ Tam Nha
- 徐满仓=Từ Mãn Thương
- 梅花村=thôn Mai Hoa
- 三秋=Tam Thu
- 曹木匠=Tào thợ mộc
- 崔孟瑾=Thôi Mạnh Cẩn
- 大洼村=thôn Đại Oa
- 周志海=Chu Chí Hải
- 周县令=Chu huyện lệnh
- 陈展鹏=Trần Triển Bằng
- 陈·=Trần ·
- 张寡妇=Trương quả phụ
- 林溪云=Lâm Khê Vân
- 立冬=Lập Đông
- 走马=Tẩu Mã
- 小茵茵=Tiểu Nhân Nhân
- 严老师=Nghiêm lão sư
- 肖月萍=Tiêu Nguyệt Bình
- 君豪=Quân Hào
- 龚希=Cung Hi
- 王姐=Vương tỷ
- 老六=lão Lục
- 满君豪=Mãn Quân Hào
- 乔满星=Kiều Mãn Tinh
- 老鳗=lão Man
- 姜佑瑾=Khương Hữu Cẩn
- 陈岩=Trần Nham
- 老姜=lão Khương
- 肖长腿=Tiêu chân dài
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 江临=Giang Lâm
- 老霍=lão Hoắc
- 姜大学神=Khương đại học thần
- 艺玲=Nghệ Linh
- 王艺玲=Vương Nghệ Linh
- 陆云州=Lục Vân Châu
- 焦悦美=Tiêu Duyệt Mỹ
- 黄主任=Hoàng chủ nhiệm
- 霍老师=Hoắc lão sư
- 姜佐瑜=Khương Tá Du
- 老严=lão Nghiêm
- 小瑜=Tiểu Du
- 灵虚宗=Linh Hư tông
- 何雪=Hà Tuyết
- 冷泽勋=Lãnh Trạch Huân
- 棒子国=nước Bổng Tử
- 十五万块=150.000
- 何大嫂=Hà đại tẩu
- 何念笙=Hà Niệm Sanh
- 徐昊=Từ Hạo
- 何婶子=thím Hà
- 笙笙=Sanh Sanh
- 星洲岛=đảo Tinh Châu
- 何二哥=Hà nhị ca
- 孙老汉=Tôn lão hán
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 孙志杰=Tôn Chí Kiệt
- 两千八百八=2.880
- 富民=Phú Dân
- 何正益=Hà Chính Ích
- 正益=Chính Ích
- 李爱琴=Lý Ái Cầm
- 金和顺=Kim Hòa Thuận
- 金老板=Kim lão bản
- 一千万=10 triệu
- 金叔=chú Kim
- 一百八十万=1.800.000
- 一百五十八万=1.580.000
- 一百五十多万=hơn 1.500.000
- 明珠岛=đảo Minh Châu
- 一百多万=hơn 1 triệu
- 金总=Kim tổng
- 一百五十万=1.500.000
- 明珠=Minh Châu
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 何女士=Hà nữ sĩ
- 章霆霄=Chương Đình Tiêu
- 阿霄=A Tiêu
- 章艇霄=Chương Đĩnh Tiêu
- 章老爷子=Chương lão gia tử
- 章俊=Chương Tuấn
- 章野=Chương Dã
- 冷涛=Lãnh Đào
- 三百万=3 triệu
- 3000000.00=3.000.000.00
- 八百八十八万=8.880.000
- 冷总=Lãnh tổng
- 冷氏=Lãnh thị
- 八万=80.000
- 八十多万=hơn 80.000
- 霄叔叔=chú Tiêu
- 周老汉=Chu lão hán
- 周晓军=Chu Hiểu Quân
- 晓军=Hiểu Quân
- 阿勋=A Huân
- 正威=Chính Uy
- 正威叔叔=chú Chính Uy
- 余一瑾=Dư Nhất Cẩn
- 小余=Tiểu Dư
- 程旭明=Trình Húc Minh
- 十万八千里=cách xa vạn dặm
- 宁医生=bác sĩ Ninh
- 何母=Hà mẫu
- 何老二=Hà lão nhị
- 何父=Hà phụ
- 老余=lão Dư
- 芸芸=Vân Vân
- 风月=Phong Nguyệt
- 药师=Dược Sư
- 虞圆圆=Ngu Viên Viên
- 海城=Hải thành
- 宋一满=Tống Nhất Mãn
- 明慧=Minh Tuệ
- 扎裤尼=Trát Khố Ni
- 徐芸=Từ Vân
- 徐盼儿=Từ Phán Nhi
- 盼儿=Phán Nhi
- 毛姑姑=Mao cô cô
- 汪老板=Uông lão bản
- 罗家=La gia
- 罗四少=La tứ thiếu
- 马春芳=Mã Xuân Phương
- 焦冬梅=Tiêu Đông Mai
- 徐伍一=Từ Ngũ Nhất
- 周娇=Chu Kiều
- 小马=Tiểu Mã
- 马建兵=Mã Kiến Binh
- 木须镇=trấn Mộc Tu
- 罗哥=La ca
- 潇潇=Tiêu Tiêu
- 徐潇=Từ Tiêu
- 周全才=Chu Toàn Tài
- 兵子=Binh Tử
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 周涛=Chu Đào
- 江念晨=Giang Niệm Thần
- 江小弟=Giang tiểu đệ
- 建兵=Kiến Binh
- 江江=Giang Giang
- 小江=Tiểu Giang
- 念晨=Niệm Thần
- 冬梅=Đông Mai
- 江屿瑾=Giang Dữ Cẩn
- 方昊呈=Phương Hạo Trình
- 徐明海=Từ Minh Hải
- 乔薇=Kiều Vi
- 乔女士=Kiều nữ sĩ
- 黎昊=Lê Hạo
- 冯律师=Phùng luật sư
- 赵希芸=Triệu Hi Vân
- 海天湾=Hải Thiên Loan
- 宋妍梨=Tống Nghiên Lê
- 昊呈=Hạo Trình
- 小何=Tiểu Hà
- 何美丽=Hà Mỹ Lệ
- 希希=Hi Hi
- 滨海=Tân Hải
- 红树湾=Hồng Thụ Loan
- 李默=Lý Mặc
- 星光岛=Tinh Quang Đảo
- 罗斌=La Bân
- 九食堂=Cửu Thực Đường
- 方太太=Phương thái thái
- 傲星=Ngạo Tinh
- 陆伟峰=Lục Vĩ Phong
- 妙宣=Diệu Tuyên
- 方妙宣=Phương Diệu Tuyên
- 陈经理=Trần giám đốc
- 晶晶=Tinh Tinh
- 杨晶晶=Dương Tinh Tinh
- 宣宣=Tuyên Tuyên
- 毛毛=Mao Mao
- 妮妮=Ni Ni
- 方母=Phương mẫu
- 溪山=Khê sơn
- 方总=Phương tổng
- 宋妍熙=Tống Nghiên Hi
- 王璐辉=Vương Lộ Huy