Ngôn tình Xuyên nhanh chi đại lão lại điên rồi Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên nhanh chi đại lão lại điên rồi
visibility3769688 star35050 1899
Hán Việt: Khoái xuyên chi đại lão hựu phong liễu
Tác giả: Lỏa Bôn Đích Man Đầu
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1218 phiên ngoại xong, lưu oa hằng ngày
Thời gian đổi mới: 12-02-2022
Cảm ơn: 11562 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Xuyên việt , Xuyên nhanh , Cung đình hầu tước , 1v1 , Song xuyên
Tu luyện cuồng ma Nam Diên quải một con thần thú, trợ nàng xuyên qua với 3000 thế giới, thu thập tín ngưỡng chi lực.
Từ trước đến nay chỉ giết người không cứu người Nam Diên, từ đây thay đổi triệt để, bắt đầu làm người tốt.
Đáng tiếc, người tốt khó làm.
Trở thành nhi tử tới dưỡng tiểu quái thai lắc mình biến hoá thành Ma Vực đại lão, nổi điên mà tưởng quyển dưỡng nàng?
Khủng nữ bệnh tự kỷ thời kì cuối tiện nghi phu quân đột nhiên không khủng nữ không tự đóng, nổi điên mà quấn lấy nàng sinh oa oa?
Ngay cả tùy tay nhặt cái vật chết, đều có thể biến thành quả thể mỹ nam nằm trên giường, âm trắc trắc mà cầu phụ trách?
Sau lại Nam Diên gì đều không nghĩ dưỡng, một lòng chỉ cùng nam chủ battle.
Kết quả, nam chủ hắn, hắn cũng điên rồi.
……
Nam Diên mặt vô biểu tình: “Đại lão, trên người của ngươi hơi thở quen thuộc đến làm người chán ghét.”
Đại lão gợn sóng bất kinh: “Ta thế giới cho ngươi. Ngươi, cho ta.”
- 顾清洛=Cố Thanh Lạc
- 噬君=Phệ Quân
- 噬魔君=Phệ Ma Quân
- 冬雪=Đông Tuyết
- 裴子清=Bùi Tử Thanh
- 魔渊=Ma Uyên
- 鸢鸢=Diên Diên
- 薛松韫=Tiết Tùng Uẩn
- 鸢清宫=Diên Thanh Cung
- 南鸢=Nam Diên
- 小糖=Tiểu Đường
- 云鹜=Vân Vụ
- 虚小八=Hư Tiểu Bát
- 裴月莺=Bùi Nguyệt Oanh
- 虚小糖=Hư Tiểu Đường
- 子清=Tử Thanh
- 庄怀音=Trang Hoài Âm
- 庄莫南=Trang Mạc Nam
- 庄小公子=Trang tiểu công tử
- 小顾=Tiểu Cố
- 顾老师=Cố lão sư
- 因艾=Nhân Ngải
- 谢晓=Tạ Hiểu
- 因因=Nhân Nhân
- 因姐=Nhân tỷ
- 应欢=Ứng Hoan
- 顾兰芝=Cố Lan Chi
- 灵将=linh tướng
- 灵王=linh vương
- 姓云=họ Vân
- 獠牙极地=Liêu Nha cực địa
- 一个人性化=một cái nhân tính hóa
- 面瘫鸢=diện than Diên
- 梅园=Mai viên
- 云公子=Vân công tử
- 青禾=Thanh Hòa
- 庄家=Trang gia
- 积雪城=Tích Tuyết thành
- 想见就见=muốn gặp liền gặp
- 杀就杀了=giết liền giết
- 震天动地=rung trời động đất
- 吸收着魔渊=hấp thu Ma Uyên
- 五大魔君=ngũ đại Ma quân
- 鸢大人=Diên đại nhân
- 噬血魔君=Phệ huyết Ma quân
- 笑面魔君=Tiếu diện Ma quân
- 七杀魔君=Thất sát Ma quân
- 独眼魔君=Độc nhãn Ma quân
- 威武魔君=Uy vũ Ma quân
- 有分身=có phân thân
- 七杀=Thất sát
- 七杀和独眼=Thất sát cùng Độc nhãn
- 当下手=đương cấp dưới
- 如云鹜=như Vân Vụ
- 真爱上你=thật yêu ngươi
- 一坐一跪=một ngồi một quỳ
- 不休不眠=không nghỉ không ngủ
- 白凌风=Bạch Lăng Phong
- 白尊者=Bạch tôn giả
- 庄长老=Trang trưởng lão
- 入魔渊=vào Ma Uyên
- 俞桑=Du Tang
- 狠的心=nhẫn tâm
- ·鸢=· Diên
- 阿·噬血魔君·清=A · Phệ huyết Ma quân · Thanh
- 两百余=hơn 200
- 第七七四十九=7749
- 第三十五次=lần thứ 35
- 风哥=Phong ca
- 天老地荒=thiên lão địa hoang
- 雪雾林=Tuyết Vụ lâm
- 功德值了=công đức giá trị
- 正面无表情=chính mặt vô biểu tình
- 锤死因艾=chùy chết Nhân Ngải
- 陆震轩=Lục Chấn Hiên
- 陆氏=Lục thị
- 陆总=Lục tổng
- 是因艾=là Nhân Ngải
- 温衡=Ôn Hành
- 有因艾=có Nhân Ngải
- 衡哥=Hành ca
- 围脖=Weibo
- 鸢大佬=Diên đại lão
- 看顾清洛=xem Cố Thanh Lạc
- 宜兴=Nghi Hưng
- 南·=Nam ·
- 张婶=Trương thẩm
- 唐诗卓=Đường Thi Trác
- 诗卓=Thi Trác
- 何导=Hà đạo
- 赵姓=họ Triệu
- 毛姓=họ Mao
- 乐老师=Nhạc lão sư
- 乐山=Nhạc Sơn
- 裴念念=Bùi Niệm Niệm
- 也无神=cũng vô thần
- 槐南=Hòe Nam
- 因·=Nhân ·
- ·艾=· Ngải
- 女友饭=bạn gái phấn
- 顾因=Cố Nhân
- 薛家村=Tiết gia thôn
- 老奶奶=lão nãi nãi
- c城=C thành
- 因大佬=Nhân đại lão
- 是因大佬=là Nhân đại lão
- 最老气=lão khí nhất
- 净利润=tịnh lợi nhuận
- 加长轿车=Limousine xe hơi
- l形=L hình
- 顾顶流=Cố đỉnh lưu
- 顾呆呆=Cố ngơ ngác
- 顾小朋友=Cố tiểu bằng hữu
- 顾大朋友=Cố đại bằng hữu
- 阿兹海默=Alzheimer
- 洛哥=Lạc ca
- 肉体饭=thân thể phấn
- 视帝=thị đế
- 苟旬=Cẩu Tuần
- 狗哥=Cẩu ca
- 因洛=Nhân Lạc
- 赵飞飞=Triệu Phi Phi
- 华烨=Hoa Diệp
- 清歌妙舞=Thanh ca diệu vũ
- 洛花流水=Lạc hoa lưu thủy
- 一顾倾城=Nhất cố khuynh thành
- 水木清华=Thủy mộc thanh hoa
- 顾盼神飞=Cố phán thần phi
- 中人设=trung nhân thiết
- 清不清零=thanh không thanh linh
- 顾男神=Cố nam thần
- 艾姐=Ngải tỷ
- 七百多=hơn 700
- 五百多=hơn 500
- 四百多=hơn 400
- 一百万=100 vạn
- 两百七十=270
- 不动容=không động dung
- 激(情qing)=kích tình
- (热rè)搜=hot search
- 撕((逼bi)bi)=xé bức
- (热rè)评=nhiệt bình
- (情qing)=tình
- (爱ài)=ái
- (热rè)=nhiệt
- **(裸luo)=trần trụi
- (床chuáng)=giường
- 懵((逼bi)bi)=mộng bức
- (屁pi)不放=rắm không phóng
- (禁jin)(欲yu)=cấm dục
- (屁pi)=rắm
- 共度**=cộng độ triền miên
- (奶nǎi)=nãi
- (性xing)=tính
- (骚sāo)扰=quấy rối
- (身shēn)=thân
- ((逼bi)bi)=bức
- 可(爱ài)=đáng yêu
- (挺ting)=rất
- (身shēn)败名裂=thân bại danh liệt
- 小清=Tiểu Thanh
- 顾顾=Cố Cố
- 清清=Thanh Thanh
- (肉rou)(身shēn)=thân thể
- (肉rou)麻=buồn nôn
- 顶流了=đỉnh lưu
- (身shēn)价=giá trị con người
- (欲yu)擒故纵=dục cầm cố túng
- (日ri)子=nhật tử
- ((操cāo)cāo)心=thao tâm
- 蒸煮=chính chủ
- 是因因=là Nhân Nhân
- 清清冷冷=thanh thanh lãnh lãnh
- 有喜怒哀乐=có hỉ nộ ai nhạc
- 补一觉=bổ một giấc
- 小洛洛=Tiểu Lạc Lạc
- 你好坏=ngươi hảo xấu
- 慈善基金会=từ thiện quỹ hội
- 对应欢=đối Ứng Hoan
- 震轩=Chấn Hiên
- 小李=Tiểu Lý
- 顾公子=Cố công tử
- 兰园=Lan viên
- 牡丹园=Mẫu Đan viên
- 顾兄=Cố huynh
- 云兄=Vân huynh
- 因爷=Nhân gia
- 一号=số 1
- 庄大爷=Trang đại gia
- 姓庄=họ Trang
- 庄公子=Trang công tử
- 噬血君=Phệ huyết Quân
- 小周=Tiểu Chu
- 因父=Nhân phụ
- 水滴和水蜜桃们=Thủy Tích cùng Thủy Mật Đào nhóm
- 艾宝=Ngải bảo
- 庄氏=Trang thị
- ……=…
- c市=thành phố C
- cp粉=fan CP
- x冷淡=tính lãnh đạm
- 胡导=Hồ đạo
- 赤腾=Xích Đằng
- (床chuáng)伴=bạn giường
- 太太太大了=quá quá quá lớn
- 璎珞=Anh Lạc
- 褚生秋=Chử Sinh Thu
- 萧洛寒=Tiêu Lạc Hàn
- 夜六=Dạ Lục
- 夜三=Dạ Tam
- 梦雅诗=Mộng Nhã Thi
- 穆四小姐=Mục tứ tiểu thư
- 出云阁=Xuất Vân Các
- 张导=Trương đạo
- 林伊=Lâm Y
- 徐皇后=Từ hoàng hậu
- 虞城=Ngu Thành
- 虚空兽=Hư Không thú
- 萧月寒=Tiêu Nguyệt Hàn
- 穆槿念=Mục Cẩn Niệm
- 气运子女主=khí vận tử nữ chủ
- 清心道=thanh tâm đạo
- 夏柳=Hạ Liễu
- 春蒲=Xuân Bồ
- 穆老尚书=Mục lão thượng thư
- 张妈=Trương mụ
- 李妈=Lý mụ
- 徐汐颜=Từ Tịch Nhan
- 王霸=vương bá
- 白(ri)=ban ngày
- (shēn)=thân
- 明(ri)=ngày mai
- (chuáng)=giường
- (jiāo)弱=kiều nhược
- 周(shēn)=quanh thân
- 神(qing)=biểu tình
- (qing)=tình
- 风吹(ri)晒=dãi nắng dầm mưa
- 肌(rou)=cơ bắp
- (chun)蒲=Xuân Bồ
- (chun)=xuân
- 今(ri)=hôm nay
- 讲(sāo)话=nói bậy
- 野(xing)=dã tính
- (tào)军拳=bộ quân quyền
- 听雨阁=Thính Vũ Các
- 但听雨阁=nhưng Thính Vũ Các
- 穆尚书=Mục thượng thư
- 周姨娘=Chu di nương
- 明珠阁=Minh Châu Các
- 碧玉阁=Bích Ngọc Các
- 彩霞布庄=Thải Hà tiệm vải
- 玲珑书阁=Linh Lung thư các
- (jiāo)=kiều
- (bi)=bức
- 不(jin)=không khỏi
- (ài)=ái
- 穆家=Mục gia
- (rou)(shēn)=thân thể
- 浑(shēn)=cả người
- 几(ri)=mấy ngày
- (cāo)练=thao luyện
- (ri)=ngày
- (cāo)=thao
- 大萧国=Đại Tiêu quốc
- 千簪碧玉阁=Thiên Trâm Bích Ngọc Các
- 野记=dã ký
- 烈(ri)=mặt trời chói chang
- (rou)=thịt
- 暗十二=Ám Thập Nhị
- 一(pi)股=đặt mông
- (pi)股=mông
- (xiong)=ngực
- (xiong)腔=lồng ngực
- (shēn)子=thân mình
- (yu)=dục
- (xing)=tính
- 昨(ri)=hôm qua
- 拿手指=duỗi ngón tay
- (yin)=âm
- 褚大夫=Chử đại phu
- 夜七=Dạ Thất
- 妖儿=Yêu Nhi
- 小妖儿=Tiểu Yêu Nhi
- 说慢就慢说=nói chậm liền chậm nói
- 没心没肺=vô tâm vô phổi
- 动不了情=không động tình
- 在听雨阁=ở Thính Vũ Các
- 萧钰杰=Tiêu Ngọc Kiệt
- 璃茉=Li Mạt
- 在离夜三=ở ly Dạ Tam
- 醉香楼=Túy Hương Lâu
- 暗八=Ám Bát
- 淑妃=Thục phi
- 梁贵妃=Lương quý phi
- 暗十八卫=ám thập bát vệ
- 扶风阁=Phù Phong Các
- 夜十八=Dạ Thập Bát
- 清晖园=Thanh Huy Viên
- 从小糖=từ Tiểu Đường
- 常忍冬=Thường Nhẫn Đông
- 忍冬=Nhẫn Đông
- 我小名叫馒头=ta nhũ danh kêu Màn Thầu
- 石头?=Thạch Đầu?
- 穆老爷=Mục lão gia
- 夜侍卫=Dạ thị vệ
- 御史大夫=Ngự sử đại phu
- 嘶叔公=Tê thúc công
- 萧远达=Tiêu Viễn Đạt
- 清洛=Thanh Lạc
- 从未来世界穿越而来=từ tương lai thế giới xuyên qua mà đến
- 顾大夫=Cố đại phu
- 南浔=Nam Tầm
- 杏花=Hạnh Hoa
- 林裕=Lâm Dụ
- 王老九=Vương Lão Cửu
- 张壮=Trương Tráng
- 益善堂=Ích Thiện Đường
- 王太医=Vương thái y
- 赵太医=Triệu thái y
- 看天道=nhìn Thiên Đạo
- 青峰谷=Thanh Phong Cốc
- 叶思琪=Diệp Tư Kỳ
- 思琪=Tư Kỳ
- 李哥=Lý ca
- 李军=Lý Quân
- 王彩华=Vương Thải Hoa
- 过夏柳=Hạ Liễu
- 大老板=đại lão bản
- 韩哥=Hàn ca
- 韩骆擎=Hàn Lạc Kình
- 赵赫=Triệu Hách
- 五中=Ngũ trung
- 摘掉头盔=trích mũ giáp
- 赛道=đường đua
- 千古名后=thiên cổ danh hậu
- 东子=Đông Tử
- 小清新=tiểu thanh tân
- 小左=Tiểu Tả
- 江随东=Giang Tùy Đông
- 拽天拽地=túm thiên túm địa
- 叶母=Diệp mẫu
- 叶父=Diệp phụ
- 小麻烦精=tiểu phiền toái tinh
- 寒洛清=Hàn Lạc Thanh
- 韩姓=họ Hàn
- 大王=đại vương
- 凉左=Lương Tả
- 抄不抄作业=chép không chép bài tập
- 郭鑫=Quách Hâm
- 张媛媛=Trương Viện Viện
- 王哥=Vương ca
- 孙广海=Tôn Quảng Hải
- 王老师=Vương lão sư
- 老孙=lão Tôn
- 叶姐=Diệp tỷ
- 小叶子=Tiểu Diệp Tử
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 叶子暮=Diệp Tử Mộ
- 高岳=Cao Nhạc
- 风宿=Phong Túc
- 暗香=Ám Hương
- 白竹=Bạch Trúc
- 高府=Cao phủ
- 子暮=Tử Mộ
- 禾甜=Hòa Điềm
- 程凇=Trình Tùng
- 小韩=Tiểu Hàn
- 东巷=hẻm Đông
- 贺源骁=Hạ Nguyên Kiêu
- 洪叔=Hồng thúc
- 夜魅阁=Dạ Mị Các
- 齐,卫,燕=Tề, Vệ, Yến
- 高悦=Cao Duyệt
- 从没爹没娘家徒四壁的小可怜=từ không cha không mẹ nhà chỉ có bốn bức tường tiểu đáng thương
- 无藏的剑=Vô Tàng kiếm
- 接单数量多=tiếp đơn số lượng nhiều
- 成天字杀手=thành chữ thiên sát thủ
- 飞虎镖局=Phi Hổ tiêu cục
- 卫国=Vệ quốc
- 郑国=Trịnh quốc
- 大将军=đại tướng quân
- 常胜将军=Thường Thắng tướng quân
- 孔雷=Khổng Lôi
- 孔大将军=Khổng đại tướng quân
- 卫王=Vệ Vương
- 孙雷=Tôn Lôi
- 本将=bổn tướng
- 卫军=Vệ quân
- 从未来世界挑选气运子=từ tương lai thế giới chọn lựa khí vận tử
- 从未来世界=từ tương lai thế giới
- 温绣=Ôn Tú
- 毒步=Độc Bộ
- 齐王=Tề Vương
- 黎初=Lê Sơ
- 夜隐=Dạ Ẩn
- 陌玉=Mạch Ngọc
- 周大将军=Chu đại tướng quân
- 周将军=Chu tướng quân
- 百药阁=Bách Dược Các
- 大黄牛=đại hoàng ngưu
- 天冲峰=Thiên Trùng Phong
- 黎师姐=Lê sư tỷ
- 戚师兄=Thích sư huynh
- 鲁师弟=Lỗ sư đệ
- 戚凝焱=Thích Ngưng Diễm
- 戚师弟=Thích sư đệ
- 林雪雅=Lâm Tuyết Nhã
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 林师妹=Lâm sư muội
- 齐皇宫=Tề hoàng cung
- 天蓬峰=Thiên Bồng Phong
- 这天蓬峰=này Thiên Bồng Phong
- 雪雅=Tuyết Nhã
- 凝焱=Ngưng Diễm
- 葛师兄=Cát sư huynh
- 葛若渊=Cát Nhược Uyên
- 初儿=Sơ Nhi
- 青木剑=Thanh Mộc kiếm
- 天辅峰=Thiên Phụ Phong
- 天芮峰=Thiên Nhuế Phong
- 御兽宗=Ngự Thú Tông
- 金师兄=Kim sư huynh
- 云,无,涯=Vân, Vô, Nhai
- 云无涯=Vân Vô Nhai
- 冰雪寒霜剑法=Băng Tuyết Hàn Sương kiếm pháp
- 林叶奔=Lâm Diệp Bôn
- 岑楚陌=Sầm Sở Mạch
- 光顾因组=chỉ mỗi Cố Nhân tổ
- 小花=Tiểu Hoa
- 黎花=Lê Hoa
- 冰雪霜寒剑=Băng Tuyết Sương Hàn kiếm
- 无涯山=Vô Nhai Sơn
- 无影宗=Vô Ảnh Tông
- 薛阳波=Tiết Dương Ba
- 邱志峰=Khâu Chí Phong
- 邱师叔=Khâu sư thúc
- 龙鳞草=Long Lân Thảo
- 小八=Tiểu Bát
- 葛长老=Cát trưởng lão
- 齐师兄=Tề sư huynh
- 徐长老=Từ trưởng lão
- 黎师妹=Lê sư muội
- 齐雨轩=Tề Vũ Hiên
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 黎道友=Lê đạo hữu
- 严掌门=Nghiêm chưởng môn
- 疾风金刚狼=Tật Phong Kim Cương lang
- 于掌门=Vu chưởng môn
- 阴阳宗=Âm Dương Tông
- 云道友=Vân đạo hữu
- 回归一宗=về Quy Nhất Tông
- 严一淞=Nghiêm Nhất Tùng
- 无涯=Vô Nhai
- 云假仙=Vân giả tiên
- 周冰雅=Chu Băng Nhã
- 吕川泽=Lữ Xuyên Trạch
- 冰雅=Băng Nhã
- 童菲菲=Đồng Phỉ Phỉ
- 韩辰=Hàn Thần
- 馨儿=Hinh Nhi
- 曹贺擎=Tào Hạ Kình
- 坤哥=Khôn ca
- 席云坤=Tịch Vân Khôn
- 姜施倩=Khương Thi Thiến
- 云坤=Vân Khôn
- 丹姐=Đan tỷ
- 姜韵舟=Khương Vận Chu
- 舟舟=Chu Chu
- 馨姐=Hinh tỷ
- 倩姐=Thiến tỷ
- 席叔叔=Tịch thúc thúc
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 席先生=Tịch tiên sinh
- 倩倩=Thiến Thiến
- 席夫人=Tịch phu nhân
- 沈导=Thẩm đạo
- 席少爷=Tịch thiếu gia
- 席家=Tịch gia
- 海城=Hải thành
- 赵哥=Triệu ca
- 赵文进=Triệu Văn Tiến
- 苍淼大陆=Thương Miểu đại lục
- 他的宝贝手札=hắn bảo bối bút ký
- 再活生生=lại sống sờ sờ
- 王二牛=Vương Nhị Ngưu
- 裴子吓得=Bùi Tử Thanh sợ tới mức
- 菜全部光盘=đồ ăn toàn bộ sạch sẽ
- 百花园=Bách Hoa Viên
- 能动心=có thể động tâm
- 好长辈=hảo trưởng bối
- 回软榻=hồi giường nệm
- 等人走后,=chờ người đi rồi,
- 榆阳城=Du Dương Thành
- 想清净=tưởng thanh tịnh
- “笑面,=“Tiếu Diện,
- 笑面大概=Tiếu Diện đại khái
- 等人睡沉=chờ người ngủ trầm
- 清清楚楚=rành mạch
- 玉鸣山=núi Ngọc Minh
- 凌风门=Lăng Phong Môn
- 凌风=Lăng Phong
- 道神雷=đạo thần lôi
- 地下了线=mà offline
- 比邻居=so hàng xóm
- 粉圈=phấn vòng
- 拍档=cộng sự
- 几个小花=mấy cái tiểu hoa
- 一站的通关=một trạm thông quan
- 狮子林=sư tử lâm
- 超话=Siêu Thoại
- 数独游戏=Sudoku trò chơi
- 数独=Sudoku
- 和解题=cùng giải đề
- 戏剧=hí kịch
- 香扑满屋=hương phác mãn phòng
- 小花旦=tiểu hoa đán
- 事业心=sự nghiệp tâm
- 水滴们=Giọt Nước nhóm
- 古偶和现偶=thần tượng cổ trang cùng thần tượng hiện đại
- 鼓个掌=vỗ tay
- 等人到齐了,=chờ người đến đông đủ,
- 臆想=suy tưởng
- 高级世界=cao cấp thế giới
- “欢欢,=“Hoan Hoan,
- ? 欢欢,=? Hoan Hoan,
- (爱ài)豆=idol
- (射shè)箭=bắn tên
- (射shè)=bắn
- (欲yu)=dục
- 水蜜桃们=Thủy Mật Đào nhóm
- 樱桃们=Anh Đào nhóm
- 数(日ri)=mấy ngày
- 他的人形=hắn hình người
- 黄瓜台=Dưa Chuột TV
- 创, 始, 人=người, sáng, lập
- j尽人亡=tinh tẫn người vong
- 等人走远了,=chờ người đi xa,
- 三皇儿=tam hoàng nhi
- 李太尉=Lý thái úy
- 去比美=đi so mỹ
- 下个鬼的蛊=hạ cái quỷ cổ
- 固元丹=cố nguyên đan
- 十来万岁=hơn mười vạn tuổi
- 等人走远,=chờ người đi xa,
- 千重山=núi Thiên Trọng
- 幻影谷=Huyễn Ảnh Cốc
- 等人转醒=chờ người chuyển tỉnh
- 打着璇儿落下=đánh toàn nhi rơi xuống
- 等人走了=chờ người đi rồi
- 大萧帝=Đại Tiêu Đế
- 柳溪村=thôn Liễu Khê
- 包罗寨=trại Bao La
- 黑云寨=trại Hắc Vân
- 我心理=ta tâm lý
- 等人离开后=chờ người rời đi sau
- 长安县=huyện Trường An
- 和平疫=cùng bình dịch
- 自己的爱将=chính mình ái tướng
- 堰州城=thành Yển Châu
- 来路和去路=đường tới cùng đường đi
- 你可怕?=ngươi nhưng sợ?
- 徐后和徐家=Từ hậu cùng Từ gia
- 馍头马庄=trang trại ngựa
- 黑帮片儿=hắc bang phim ảnh
- a城=thành phố A
- 上上个世界=thế giới trước đó
- 开镜子上=khai trên gương
- 凉拖=dép lê
- 大凉拖=đại dép lê
- 为时尚早=vì thời gian còn sớm
- 牌照灯=đèn biển số
- 问名字=hỏi tên
- 背心=áo ba lỗ
- 加大裤衩=thêm quần đùi lớn
- 大裤衩=quần đùi lớn
- 菜包=bánh bao rau củ
- 调过去的脑袋=quay đi đầu
- 学得好学得差=học giỏi học dở
- 有空余=có trống không
- 从高一=từ cao một
- 背书包=đeo cặp sách
- 彩华,=Thải Hoa,
- 欺负彩华=khi dễ Thải Hoa
- 引体向上=hít xà đơn
- 地下了车=mà xuống xe
- 向一中=hướng Nhất Trung
- 林蕊=Lâm Nhụy
- 连坐公交车=liền ngồi xe buýt
- 南鸢在找到叶思琪=Nam Diên ở tìm được Vương Thải Hoa
- 叶思琪打游戏正打到=Vương Thải Hoa chơi game chính đánh tới
- 叶思琪一句脏话=Vương Thải Hoa một câu thô tục
- 张琼=Trương Quỳnh
- 不测试=không thí nghiệm
- 谁想当差生=ai muốn làm học sinh dở
- 怎么用功=như thế nào dụng công
- 小心翼翼地藏=thật cẩn thận mà giấu
- 能说教=có thể thuyết giáo
- 刺青店=hình xăm cửa hàng
- 一号人=nhất hào người
- 地藏在拐角处=mà giấu ở chỗ ngoặt
- 上的两个璇儿=thượng hai cái xoáy
- 头发璇儿=xoáy tóc
- 跟包子=cùng bánh bao
- 一个数独=một Sudoku
- 包包子=bao bánh bao
- 周三爷=Chu tam gia
- 这么高就敢跳=như vậy cao liền dám nhảy
- 程淞=Trình Tùng
- 没有一卡通不让进=không có một thẻ ra vào không cho tiến
- 那刻在石碑上=kia khắc ở bia đá
- 地字杀手=chữ địa sát thủ
- 丰谷村=thôn Phong Cốc
- 糖言糖语=Đường ngôn Đường ngữ
- 不分心=không phân tâm
- 玉琼山=núi Ngọc Quỳnh
- 隐匿阁=Ẩn Nấp Các
- 藏兵阁=Tàng Binh Các
- 做人皮面具=làm mặt nạ da người
- 气运子=khí vận tử
- 和气运子=cùng khí vận tử
- 所有人设=sở hữu nhân thiết
- 我的刀工=ta đao công
- 蝶药谷=Điệp Dược Cốc
- 来使唤你=tới sai sử ngươi
- 杀那人=giết người
- 蒙尘阁=Phủ Bụi Các
- 黑风=Hắc Phong
- 苍月城=thành Thương Nguyệt
- 雾城=Vụ Thành
- 为了解杀瘾=vì giải sát nghiện
- 一刀切的招式=một đao chém chiêu thức
- 那的确是一刀切,=kia thật là một đao chém,
- 一刀切的话, 会被人=một đao chém nói, sẽ bị người
- 南鸢说的一刀切,=Nam Diên nói một đao chém,
- 所有的人皮面具=toàn bộ mặt nạ da người
- 清清秀秀=thanh thanh tú tú
- 弟弟温蕴=đệ đệ Ôn Uẩn
- 有的人设=có nhân thiết
- 七岁的温蕴=bảy tuổi Ôn Uẩn
- 黄字杀手=chữ hoàng sát thủ
- 把家传=đem gia truyền
- 进深山=tiến núi sâu
- 等人到齐,=chờ người đến đông đủ,
- 玄字杀手=chữ huyền sát thủ
- 一代女后=một thế hệ nữ hậu
- 绣绣,=Tú Tú,
- 绣绣说=Tú Tú nói
- 杀手暗夜=sát thủ Ám Hương
- 杀手无痕=sát thủ Vô Ngân
- 无痕吞毒=Vô Ngân nuốt độc
- 刺客无痕=thích khách Vô Ngân
- 无痕死在=Vô Ngân chết ở
- 中的毒步=trung Độc Bộ
- 紫龙玉佩=tử long ngọc bội
- 纺织娘=dế bụi
- 薛长松=Tiết Trường Tùng
- 尚宝阁=Thượng Bảo Các
- 齐王后=Tề vương hậu
- 死气运子=chết khí vận tử
- 紫龙吞九珠=tử long nuốt cửu châu
- 绣绣!=Tú Tú!
- 我和蕴=ta cùng Uẩn
- 竹竹=Trúc Trúc
- 让他知道绣绣=làm hắn biết Tú Tú
- 在内涵=tại nội hàm
- 绣绣也曾=Tú Tú cũng từng
- 想绣绣=tưởng Tú Tú
- 和绣绣=cùng Tú Tú
- 绣绣心里=Tú Tú trong lòng
- 对手中的剑=đối trong tay kiếm
- 天资纵才=thiên tư túng tài
- 无风宿=không Phong Túc
- 说白竹=nói Bạch Trúc
- 小花瓶=bình hoa nhỏ
- 坐夜魅阁=ngồi Dạ Mị Các
- 入夜魅阁=vào Dạ Mị Các
- 他日益=hắn ngày càng
- 你的妻子女儿=ngươi thê tử nữ nhi
- 其弟温蕴=này đệ Ôn Uẩn
- 可在当了齐王后=nhưng ở đương Tề Vương sau
- 赵安广=Triệu An Quảng
- 周良=Chu Lương
- 齐昭皇=Tề Chiêu Hoàng
- 宁月浅=Ninh Nguyệt Thiển
- 在归一宗=tại Quy Nhất Tông
- 怎么教你们的=như thế nào giáo các ngươi
- 大衍剑宗=Đại Diễn kiếm tông
- 如云无涯=như Vân Vô Nhai
- 清清凉凉=mát lạnh
- 小花妖=tiểu hoa yêu
- 佛法剑=Phật Pháp Kiếm
- 才干了坏事=mới làm chuyện xấu
- 对路线=đối lộ tuyến
- 于空墨=Vu Không Mặc
- 玄天秘境=Huyền Thiên bí cảnh
- 黎师侄=Lê sư điệt
- 缪长老=Mâu trưởng lão
- 前数世=nhiều kiếp trước
- 缪长兴许=Mâu trưởng lão có lẽ
- 玉倾山=Ngọc Khuynh Sơn
- 做法修=làm pháp tu
- 玄天山脉=Huyền Thiên sơn mạch
- 修什么道=tu cái gì đạo
- 救完人=cứu người xong
- 我心魔誓=ta tâm ma thề
- 护我的心意=hộ ta tâm ý
- 入地火=nhập địa hỏa
- 来天冲峰=tới Thiên Trùng Phong
- 当归一宗=làm Quy Nhất Tông
- 小八卦团体=tiểu bát quái đoàn thể
- 影响大家=ảnh hưởng đại gia
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 这个人精=này nhân tinh
- 清清白白=thanh thanh bạch bạch
- 毒不解=độc không giải
- 修的道是什么道=tu đạo là cái gì đạo
- 孙长老=Tôn trưởng lão
- 我心境=ta tâm cảnh
- 云仙长=Vân tiên trưởng
- 合欢宫=Hợp Hoan Cung
- 周长老=Chu trưởng lão
- 合欢老祖=Hợp Hoan lão tổ
- 清修宫=Thanh Tu Cung
- 才调头=mới quay đầu
- 哄人口气=hống người khẩu khí
- 赤血魔尊=Xích Huyết ma tôn
- 月华仙尊=Nguyệt Hoa tiên tôn
- 糖大人=Đường đại nhân
- 结果这一等=kết quả này một chờ
- 脸盲鸢=mặt manh Diên
- 家常小菜=cơm nhà
- 一只手工=một con thủ công
- 羊驼=lạc đà cừu
- 这么少女=như vậy thiếu nữ
- 川泽=Xuyên Trạch
- 一条心动=một điều tâm động
- 买早点=mua điểm tâm sáng
- 一份早点=một phần điểm tâm sáng
- 先变个性=trước đổi giới tính
- 辰哥=Thần ca
- 不守时=không đúng giờ
- 贺擎=Hạ Kình
- 休息区等人=nghỉ ngơi khu chờ người
- 在……等人=ở… chờ người
- 朝地的姿势=chấm đất tư thế
- 娃娃菜=cải thảo
- 健, 康=khỏe, mạnh
- 童阿姨=Đồng a di
- 已经光盘了=đã sạch đĩa
- 着重新看=xem một lần nữa
- 晨跑路线=chạy buổi sáng con đường
- 把马场里的马=đem trong trại nuôi ngựa con ngựa
- 席大佬=Tịch đại lão
- 自觉地带=tự giác mà mang
- 从无精打采=từ uể oải ỉu xìu
- 那人挤人=kia người tễ người
- 地表白了=mà tỏ tình
- 丧(gan)心(de)= ( làm ) phát ( tốt )
- 病(piao)狂(liang)=rồ ( lắm )
- 电, 玩, 城=khu, trò, chơi, điện, tử
- 电玩城=khu trò chơi điện tử
- 她阿姨=khác a di
- 席大夫人=Tịch đại phu nhân
- 席妈妈=Tịch mụ mụ
- 花发果决=sát phạt quả quyết
- 萝莉鸢=loli Diên
- 虎暴=Hổ Bạo
- 财大气粗鸢=tài đại khí thô Diên
- 阿拉=A Lạp
- 啊咧=A Liệt
- 龙兽都骑过=long thú đều kỵ quá
- 豹森=Báo Sâm
- 蛇岳=Xà Nhạc
- 南神使鸢=Nam • thần sử • Diên
- 万兽城=Vạn Thú Thành
- 柳甜甜=Liễu Điềm Điềm
- 慕懿轩=Mộ Ý Hiên
- 大晋=Đại Tấn
- 沈熙瑶=Thẩm Hi Dao
- 大晋帝=Đại Tấn Đế
- 宣王=Tuyên Vương
- 宸王=Thần Vương
- 林公公=Lâm công công
- 沈幽若=Thẩm U Nhược
- 高冷鸢=cao lãnh Diên
- 阿姆=A Mỗ
- 豹斯=Báo Tư
- 小矮人鸢=tiểu người lùn Diên
- 狗逼天道=cẩu bức thiên đạo
- 南小矮子鸢=Nam tiểu chú lùn Diên
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 熙瑶=Hi Dao
- 懿轩=Ý Hiên
- 林福全=Lâm Phúc Toàn
- 庄悦婉=Trang Duyệt Uyển
- 沈熙阳=Thẩm Hi Dương
- 紫苏=Tử Tô
- 秋桑=Thu Tang
- 清风书院=Thanh Phong thư viện
- 苏妙然=Tô Diệu Nhiên
- 慕焕淳=Mộ Hoán Thuần
- 盈香院=Doanh Hương Viện
- 半夏=Bán Hạ
- 周桂花=Chu Quế Hoa
- 季星觅=Quý Tinh Mịch
- 星觅=Tinh Mịch
- 盛哥=Thịnh ca
- 盛慕熙=Thịnh Mộ Hi
- 慕熙=Mộ Hi
- 盛傲天=Thịnh Ngạo Thiên
- 芳英=Phương Anh
- 曹梦=Tào Mộng
- 王亮=Vương Lượng
- 赵豪飞=Triệu Hào Phi
- 方妙容=Phương Diệu Dung
- 张娜娜=Trương Na Na
- 盛叔叔=Thịnh thúc thúc
- 季姐=Quý tỷ
- 季大佬=Quý đại lão
- 把玩具刀=cây đao đồ chơi
- 觅觅=Mịch Mịch
- 慕哲钰=Mộ Triết Ngọc
- 可以往好处=có thể hướng chỗ tốt
- a大=đại học A
- 对方妙容=đối Phương Diệu Dung
- 盛姐夫=Thịnh tỷ phu
- 王莹雪=Vương Oánh Tuyết
- 赵迎雪=Vương Oánh Tuyết
- 盛爸爸=Thịnh ba ba
- 季老大=Quý lão đại
- 豆豆=Đậu Đậu
- 靳帆=Cận Phàm
- 季小姐=Quý tiểu thư
- 等外人=chờ người ngoài
- 靳盼盼=Cận Phán Phán
- 董叔=Đổng thúc
- 董国忠=Đổng Quốc Trung
- 越野车车主=xe việt dã xe chủ
- 张金武=Trương Kim Võ
- 盼盼=Phán Phán
- 希望基地=Hi Vọng căn cứ
- 两三天才能=hai ba ngày mới có thể
- 季妈妈=Quý mụ mụ
- 豪哥=Hào ca
- 豪子=Hào Tử
- 着火系=hỏa hệ
- 张岩=Trương Nham
- 会期盼=sẽ chờ đợi
- 靳家=Cận gia
- 柴俪=Sài Lệ
- 赵博士=Triệu tiến sĩ
- 妙妙=Diệu Diệu
- 子桑=Tử Tang
- 子桑奎=Tử Tang Khuê
- 丽丝=Lise
- 不重新穿=không một lần nữa xuyên
- 其他人鱼=mặt khác nhân ngư
- 其它人鱼=cái khác nhân ngư
- 这个人鱼=này nhân ngư
- 子桑浩=Tử Tang Hạo
- 子桑瀚=Tử Tang Hãn
- 子桑磊=Tử Tang Lỗi
- 子桑落=Tử Tang Lạc
- 子桑轩=Tử Tang Hiên
- 巴克=Buck
- 赤血=Xích Huyết
- 曼尔=Merle
- 子桑沫儿=Tử Tang Mạt Nhi
- 威利=Willie
- 敛儿=Liễm Nhi
- 魏敛=Ngụy Liễm
- 魏欣妍=Ngụy Hân Nghiên
- 欣妍=Hân Nghiên
- 魏浩=Ngụy Hạo
- 魏锋=Ngụy Phong
- 赵强=Triệu Cường
- 听子桑落=nghe Tử Tang Lạc
- 和好战=cùng hiếu chiến
- 跟班森=cùng Benson
- 宣平侯=Tuyên Bình Hầu
- 去翻一翻=đi lật xem
- 一黑衣女子=một hắc y nữ tử
- 一整座=cả một tòa
- 绵延血脉=kéo dài huyết mạch
- 盛小白脸=Thịnh tiểu bạch kiểm
- 困上一辈子=vây khốn cả đời
- 张大柱=Trương Đại Trụ
- 二丫=Nhị Nha
- 郁江离=Úc Giang Ly
- 杜安=Đỗ An
- 建威将军=Kiến Uy tướng quân
- 张二丫=Trương Nhị Nha
- 这下属=này cấp dưới
- 曹阿姨=Tào a di
- 盛小公子=Thịnh tiểu công tử
- 姓靳=họ Cận
- 小明=Tiểu Minh
- 子桑菲=Tử Tang Phỉ
- 程菲=Trình Phỉ
- 程沫儿=Trình Mạt Nhi
- 程母=Trình mẫu
- 银龙=Ngân Long
- 程父=Trình phụ
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 小姜=Tiểu Khương
- 席大少爷=Tịch đại thiếu gia
- 席大帅哥=Tịch đại soái ca
- 席氏=Tịch thị
- 席大公子=Tịch đại công tử
- 席坤=Tịch Khôn
- 席太太=Tịch thái thái
- 糖舅舅=Đường cữu cữu
- 姜爷=Khương gia
- 庄冲=Trang Trùng
- 席大=Tịch đại
- 贺哥=Hạ ca
- 叶老大=Diệp lão đại
- 叶妈妈=Diệp mụ mụ
- 叶爸爸=Diệp ba ba
- 锦瑟=Cẩm Sắt
- 镖头的儿子=Tiêu đầu nhi tử
- 竹姐=Trúc tỷ
- 高狗官=Cao cẩu quan
- 无痕=Vô Ngân
- 雷霆=Lôi Đình
- 镖局=Phiêu cục
- 岑师兄=Sầm sư huynh
- 沉书雪=Trầm Thư Tuyết
- 李霸虎=Lý Bá Hổ
- 书雪=Thư Tuyết
- 陈书雪=Trần Thư Tuyết
- 妙竹=Diệu Trúc
- 颜颂=Nhan Tụng
- 颜将军=Nhan tướng quân
- 吴志成=Ngô Chí Thành
- 天禹=Thiên Vũ
- 广阳城=Quảng Dương thành
- 离儿=Ly Nhi
- 贺庆章=Hạ Khánh Chương
- 贺天禹=Hạ Thiên Vũ
- 何庆章=Hà Khánh Chương
- 周元安=Chu Nguyên An
- 怕生出事端=sợ sinh ra sự tình
- 黄越=Hoàng Việt
- 李英卓=Lý Anh Trác
- 安城=An Thành
- 沫儿=Mạt Nhi
- 杨诺=Dương Nặc
- 秦光=Tần Quang
- 杀那昏君=giết kia hôn quân
- 北宫离=Bắc Cung Ly
- 北宫兄=Bắc Cung huynh
- 白离=Bạch Ly
- 把玩笑=đem vui đùa
- 郁兄=Úc huynh
- 郁相=Úc tướng
- 糖小爷=Đường tiểu gia
- 清陌羽=Thanh Mạch Vũ
- 沧浪道君=Thương Lãng đạo quân
- 月供=Nguyệt cung
- 乐慈真人=Nhạc Từ chân nhân
- 沧浪老祖=Thương Lãng lão tổ
- 谭风=Đàm Phong
- 千琴=Thiên Cầm
- 何掌门=Hà chưởng môn
- 玉琼宫=Ngọc Quỳnh Cung
- 归元真人=Quy Nguyên chân nhân
- 乐慈=Nhạc Từ
- 老谭=lão Đàm
- 天虞门=Thiên Ngu Môn
- 裴尘=Bùi Trần
- 云何似=Vân Hà Tự
- 谭道友=Đàm đạo hữu
- 周越山=Chu Việt Sơn
- 孔员外=Khổng viên ngoại
- 田哥=Điền ca
- 赵艺德=Triệu Nghệ Đức
- 周小盼=Chu Tiểu Phán
- 田志成=Điền Chí Thành
- 一个人设=một cái nhân thiết
- 安槿=An Cẩn
- 德行杂志=Đức Hạnh tạp chí
- 听清陌羽=nghe Thanh Mạch Vũ
- 我的血本是冷=ta huyết vốn là lãnh
- 吴进财=Ngô Tiến Tài
- 小安=Tiểu An
- 进财汪=Tiến Tài uông
- 德行工作室=Đức Hạnh phòng làm việc
- 晏臻行=Yến Trăn Hành
- 高宁璐=Cao Ninh Lộ
- 唐导=Đường đạo
- 晏哥=Yến ca
- 安小姐=An tiểu thư
- 雷罡=Lôi Cương
- 晏先生=Yến tiên sinh
- 臻行=Trăn Hành
- 朱蓉蓉=Chu Dung Dung
- 崔雨彤=Thôi Vũ Đồng
- 许仪彬=Hứa Nghi Bân
- 宋柯瑜=Tống Kha Du
- 于婷=Vu Đình
- 壳身分离=xác thân phân ly
- 出现得不合时宜=xuất hiện đến không đúng lúc
- 考上镣铐=còng tay
- 而安槿也刚=mà An Cẩn cũng cương
- 上上个月=hai tháng trước
- 离开德行=rời đi Đức Hành
- 以后德行=về sau Đức Hạnh
- 留在德行=lưu lại Đức Hạnh
- 实时新闻=tin tức mới nhất
- 黑风衣=áo khoác đen
- D市=thành phố D
- 周大少=Chu đại thiếu
- 周志帆=Chu Chí Phàm
- 德行的新闻记者=Đức Hạnh phóng viên tin tức
- 君穆=Quân Mục
- 君家=Quân gia
- 玄家=Huyền gia
- 尤家=Vưu gia
- 玄霜=Huyền Sương
- 玄音=Huyền Âm
- 君先生=Quân tiên sinh
- 君大佬=Quân đại lão
- 原世界=nguyên thế giới
- 魔法人偶=ma pháp con rối
- 黑暗深渊=hắc ám vực sâu
- 君夫人=Quân phu nhân
- 炎箐=Viêm Tinh
- 卓婉=Trác Uyển
- 路茵=Lộ Nhân
- 魔偶鸟=ma pháp rối điểu
- 路茹=Lộ Như
- 路宗=Lộ Tông
- 尤达=Vưu Đạt
- 君太太=Quân thái thái
- 不爱慕=không ái mộ
- 库智=Khố Trí
- 库博士=Khố tiến sĩ
- 湿地=vùng ngập nước
- 路学长=Lộ học trưởng
- 霜姐=Sương tỷ
- 是老老老祖宗=là lão lão lão tổ tông
- 完, 全, 不, 会=hoàn, toàn, sẽ, không
- 闭个关了=bế cái quan
- 重质不重量=trọng chất không trọng lượng
- 女王鸢=nữ vương Diên
- 太太太疼=quá quá quá đau
- 断, 袖之癖=đoạn tụ chi phích
- 一个人精=một cái nhân tinh
- 云落山=Vân Lạc sơn
- 云巅仙山=Vân Đỉnh tiên sơn
- 仙, 长=tiên, trưởng
- 何似=Hà Tự
- 谭师弟=Đàm sư đệ
- 金像=tượng vàng
- 看清陌羽=thấy Thanh Mạch Vũ
- 秦迁=Tần Thiên
- 这种人中龙凤=loại này nhân trung long phượng
- ·风=· Phong
- 顾越=Cố Việt
- 清兄=Thanh huynh
- 定心珠=định tâm châu
- 盛叶松=Thịnh Diệp Tùng
- 乐天门=Nhạc Thiên Môn
- 盛兄=Thịnh huynh
- 韩垚=Hàn Nghiêu
- 韩兄=Hàn huynh
- 紫炎烈焰=Tử Viêm Liệt Diễm
- 灵松琥珀=Linh Tùng Hổ Phách
- 紫龙晶=Tử Long Tinh
- 凤魄晶=Phượng Phách Tinh
- 周师兄=Chu sư huynh
- 可亲眼见识=nhưng tự mắt kiến thức
- 我的手下败将=ta thủ hạ bại tướng
- 谭师兄=Đàm sư huynh
- 云霞山=Vân Hà sơn
- 归元=Quy Nguyên
- 风儿=Phong Nhi
- 教本尊=dạy bản tôn
- 明台镜=Minh Đài kính
- 千儿=Thiên Nhi
- 万妖门=Vạn Yêu Môn
- 冯影后=Phùng ảnh hậu
- 老田=lão Điền
- 唐国昌=Đường Quốc Xương
- 小王=Tiểu Vương
- 大, 腿=đùi
- 望天树=vọng thiên thụ
- 猫儿=miêu nhi
- 那时快时慢=kia khi nhanh khi chậm
- 直, 接, 用, 嘴=trực, tiếp, dùng, miệng
- 阿浩=A Hạo
- 小张=Tiểu Trương
- 晏大影帝=Yến đại ảnh đế
- 问安槿=hỏi An Cẩn
- 晏太太=Yến thái thái
- 永夜=Vĩnh Dạ
- 对路茵=đối Lộ Nhân
- 岩山=Nham sơn
- 小童=Tiểu Đồng
- 茹茹=Như Như
- 赵山=Triệu Sơn
- 亚列=Yale
- 一个人鱼帝国=một cái nhân ngư đế quốc
- 辣手摧了花=lạt thủ tồi hoa
- 被子桑王=bị Tử Tang vương
- 护卫长=hộ vệ trưởng
- 最美的人鱼=đẹp nhất nhân ngư
- 塞拉=Serra
- 未成年人鱼=vị thành niên nhân ngư
- 潘拉=Panla
- 被子桑沫儿=bị Tử Tang Mạt Nhi
- 布鲁=Blue
- 老布鲁=lão Blue
- 铁拳=Thiết Quyền
- 扎里斯=Zaris
- 小蓝=Tiểu Lam
- 从小蓝=từ Tiểu Lam
- 人·大家闺秀·鱼=nhân · tiểu thư khuê các · ngư
- 说亲生女儿=nói thân sinh nữ nhi
- 啸鹰007=Khiếu Ưng 007
- 最厉害的人类=lợi hại nhất nhân loại
- 当子桑瀚=khi Tử Tang Hãn
- 自家人鱼=nhà mình nhân ngư
- 红人鱼=hồng nhân ngư
- 塔桑妮=Tasanne
- 五百年后人鱼王子=500 năm sau nhân ngư vương tử
- 戴纳=Dyna
- 当班森=đương Benson
- 小瀚=Tiểu Hãn
- 上人鱼=thượng nhân ngư
- 这些人造人鱼=này đó nhân tạo nhân ngư
- 战天下=Chiến Thiên Hạ
- 人·霸道总裁·鱼=nhân · bá đạo tổng tài · ngư
- ·敛=· Liễm
- 魏·=Ngụy ·
- 名门将后=danh môn tướng hậu
- 小十五=tiểu thập ngũ
- 九天神雷=cửu thiên thần lôi
- 魏八=Ngụy bát
- 魏, 敛=Ngụy, Liễm
- 吊三眼=Điếu Tam Nhãn
- 杀人的快落=giết người khoái lạc
- 姓沉=họ Trầm
- 沉老先生=Trầm lão tiên sinh
- 青枫=Thanh Phong
- 千户长=thiên hộ trưởng
- 周婶子=Chu thẩm
- 杜江=Đỗ Giang
- 错看书雪=nhìn sai Thư Tuyết
- 北宫先生=Bắc Cung tiên sinh
- 赤国=Xích quốc
- 宣平帝=Tuyên Bình đế
- 天罗阁=Thiên La Các
- 郁渡今=Úc Độ Kim
- 玲珑铺=Linh Lung phô
- 兰岭=Lan Lĩnh
- 郁老=Úc lão
- 颜某=Nhan mỗ
- 大赤=Đại Xích
- 扶风弱柳=phù phong nhược liễu
- 易骨=dịch cốt
- 骨相=cốt tướng
- 珊儿=San Nhi
- 雪雾山=Tuyết Vụ sơn
- 席少奶奶=Tịch thiếu nãi nãi
- 小席=Tiểu Tịch
- 原舒=Nguyên Thư
- 原德春=Nguyên Đức Xuân
- 原父=Nguyên phụ
- 原母=Nguyên mẫu
- 原家=Nguyên gia
- 赵俊伟=Triệu Tuấn Vĩ
- 原凌霄=Nguyên Lăng Tiêu
- 周悦=Chu Duyệt
- 沈池=Thẩm Trì
- 顾景程=Cố Cảnh Trình
- 霄哥=Tiêu ca
- 茹姐=Như tỷ
- 吴娟=Ngô Quyên
- 小娟=Tiểu Quyên
- 张旷=Trương Khoáng
- 万俟依尘=Vạn Sĩ Y Trần
- 万俟这个姓氏=Vạn Sĩ dòng họ này
- 依尘=Y Trần
- 原诗蕴=Nguyên Thi Uẩn
- 诗蕴=Thi Uẩn
- 洪行=Hồng Hành
- 原归望=Nguyên Quy Vọng
- 俊伟=Tuấn Vĩ
- 刘小艳=Lưu Tiểu Diễm
- 就中药=liền trúng dược
- 你中的药=ngươi trúng dược
- 振国将军=Chấn Quốc tướng quân
- 喜顺=Hỉ Thuận
- 孔嬷嬷=Khổng ma ma
- 柳姨娘=Liễu di nương
- 瑶姐儿=Dao tỷ nhi
- 若姐儿=Nhược tỷ nhi
- 荔枝=Lệ Chi
- 阳哥儿=Dương ca nhi
- 你未来老公的名字=tên của ngươi tương lai lão công
- 季大校花=Quý đại giáo hoa
- 盛家家=Thịnh gia gia
- 曹弟=Tào đệ
- 方阿姨=Phương a di
- 娜娜=Na Na
- 吃吃软饭=ăn ăn cơm mềm
- 姓董=họ Đổng
- 宁雅霜=Ninh Nhã Sương
- 于伊美=Vu Y Mỹ
- 冉小莲=Nhiễm Tiểu Liên
- 楚馨儿=Sở Hinh Nhi
- 江丹柔=Giang Đan Nhu
- 国忠=Quốc Trung
- 盛伯父=Thịnh bá phụ
- 蒋沁良=Tưởng Thấm Lương
- 林夕=Lâm Tịch
- 周医生=Chu bác sĩ
- 亮哥=Lượng ca
- 万俟=Vạn Sĩ
- 林梦茹=Lâm Mộng Như
- 原书丞=Nguyên Thư Thừa
- 林宅=Lâm trạch
- 原二爷=Nguyên nhị gia
- 原老太爷=Nguyên lão thái gia
- 原武胜=Nguyên Võ Thắng
- 林家=Lâm gia
- 林员外=Lâm viên ngoại
- 林夫人=Lâm phu nhân
- 茹姐儿=Như tỷ nhi
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 备车=chuẩn bị xe
- 吴伯=Ngô bá
- 一黑衣=một hắc y
- 林氏=Lâm thị
- 背囊=balo
- 苦海无涯=biển khổ vô biên
- 赵大人=Triệu đại nhân
- 书丞=Thư Thừa
- 茹儿=Như nhi
- C城=thành phố C
- 小天使=tiểu thiên sứ
- 谢憨憨=Tạ cộc lốc
- 实诚=thành thật
- 徐家=Từ gia
- 定王妃=Định vương phi
- 万俟子安=Vạn Sĩ Tử An
- 子安=Tử An
- 林某=Lâm mỗ
- 褚老神医=Chử lão thần y
- 桥村=Kiều thôn
- 不定北王=không Định Bắc Vương
- 高跟儿=giày cao gót
- 高跟=cao gót
- 电子钢琴=đàn piano điện tử
- 翻盖手机=điện thoại nắp gập
- 差生=học sinh kém
- 一中=Nhất trung
- 原博士=Nguyên tiến sĩ
- 殇影国=Thương Ảnh Quốc
- 华姐=Hoa tỷ
- 左哥=Tả ca
- 虎哥=Hổ ca
- 小天才=tiểu thiên tài
- 程家=Trình gia
- 朝盼=Triều Phán
- 野蔬=rau dại
- 张宅=Trương trạch
- 王宅=Vương trạch
- 周宅=Chu trạch
- 周老爷=Chu lão gia
- 小·=Tiểu ·
- ·糖=· Đường
- 叶老奶奶=Diệp lão nãi nãi
- 温蕴才=Ôn Uẩn Tài
- 七岁的温蕴才=bảy tuổi Ôn Uẩn Tài
- 蕴才=Uẩn Tài
- 取齐王=lấy Tề Vương
- 在暗香=ở Ám Hương
- 我和蕴才=ta cùng Uẩn Tài
- 其弟温蕴才=này đệ Ôn Uẩn Tài
- 绣绣=Tú Tú
- 郑军=Trịnh quân
- 齐军=Tề quân
- 岑道友=Sầm đạo hữu
- 仙女鸢=tiên nữ Diên
- 阿冥=A Minh
- 浔浔=Tầm Tầm
- 月华公主=Nguyệt Hoa công chúa
- 燕月心=Yến Nguyệt Tâm
- 岑师弟=Sầm sư đệ
- 这个月华公主=Nguyệt Hoa công chúa này
- 大乐国=Đại Nhạc Quốc
- 云大师兄=Vân đại sư huynh
- 暮念=Mộ Niệm
- 腾浔=Đằng Tầm
- 南血冥=Nam Huyết Minh
- 葛峰主=Cát phong chủ
- 云小道友=Vân tiểu đạo hữu
- 王师弟=Vương sư đệ
- 陈师弟=Trần sư đệ
- 血冥=Huyết Minh
- 周师弟=Chu sư đệ
- 花妖鸢=hoa yêu Diên
- 小明星=tiểu minh tinh
- 也有意图=cũng có ý đồ
- 万俟婕=Vạn Sĩ Tiệp
- 几只蚂蚱=mấy con châu chấu
- 王女士=Vương nữ sĩ
- 曹哥=Tào ca
- 席老爷子=Tịch lão gia tử
- 腾血冥=Đằng Huyết Minh
- 鸢儿=Diên nhi
- ·浔=· Tầm
- 席总裁=Tịch tổng tài
- 干草垛=đống cỏ khô
- 热带雨林=rừng mưa nhiệt đới
- 小雌兽鸢=tiểu thư thú Diên
- 雌兽神情=thư thú thần tình
- 酷飒鸢=khốc táp Diên
- 当月华公主=khi Nguyệt Hoa công chúa
- 逍遥=Tiêu Dao
- 阿树=A Thụ
- 鸠尾穴=huyệt Cưu Vĩ
- 两个老家=hai cái lão gia
- 方圆寺=chùa Phương Viên
- 慧安大师=Tuệ An đại sư
- 怜容=Liên Dung
- 夏怜容=Hạ Liên Dung
- 冬葵=Đông Quỳ
- 苏安安=Tô An An
- 觉得可乐=cảm thấy vui vẻ
- 周芳英=Chu Phương Anh
- 慕·=Mộ ·
- ·轩=· Hiên
- ·懿·=· Ý ·
- 张显赫=Trương Hiển Hách
- 张二世祖=Trương nhị thế tổ
- 夏皇后=Hạ hoàng hậu
- 盛傻子=Thịnh ngốc tử
- 盛父=Thịnh phụ
- 盛将军=Thịnh tướng quân
- 居民区=khu dân cư
- 把子桑沫儿=đem Tử Tang Mạt Nhi
- 贝安安=Bối An An
- 贝婷婷=Bối Đình Đình
- 贝家=Bối gia
- 贝甜甜=Bối Điềm Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 贺叔叔=Hạ thúc thúc
- 贺峥=Hạ Tranh
- 敛弟=Liễm đệ
- 王虎=Vương Hổ
- 和数位长老=cùng các vị trưởng lão
- 湘水镇=Tương Thủy trấn
- 吕尘=Lữ Trần
- 姓盛=họ Thịnh
- 姓慕=họ Mộ
- 姓蓝=họ Lam
- 无量道尊=Vô Lượng đạo tôn
- 晏家=Yến gia
- 和田志成=cùng Điền Chí Thành
- 段梓涵=Đoạn Tử Hàm
- 安安=An An
- 涵涵=Hàm Hàm
- 思梦=Tư Mộng
- 婷婷=Đình Đình
- 问道具组=hỏi tổ đạo cụ
- 从小李=từ Tiểu Lý
- 赵晓峰=Triệu Hiểu Phong
- 孙老师=Tôn lão sư
- 峰峰=Phong Phong
- 晓峰=Hiểu Phong
- 晏父=Yến phụ
- 克鲁学院=học viện Crewe
- 君老爷子=Quân lão gia tử
- 姓玄=họ Huyền
- 克鲁=Crewe
- 让路宗=làm Lộ Tông
- 尤学长=Vưu học trưởng
- 人面百足魔虫=Nhân Diện Bách Túc ma trùng
- 让路茵=làm Lộ Nhân
- ·茵=· Nhân
- 这人面百足魔虫=Nhân Diện Bách Túc ma trùng này
- 那些人面百足魔虫=đám Nhân Diện Bách Túc ma trùng kia
- 陆霆衍=Lục Đình Diễn
- 顾洛清=Cố Lạc Thanh
- 小猫鸢=tiểu miêu Diên
- 贝微雨=Bối Vi Vũ
- 君长官=Quân trưởng quan
- 渣渣鸢=cặn bã Diên
- 雷叔叔=Lôi thúc thúc
- 贝阿姨=Bối a di
- 洪大师=Hồng đại sư
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 景程=Cảnh Trình
- 顾大少=Cố đại thiếu
- 小艳=Tiểu Diễm
- 原国良=Nguyên Quốc Lương
- 原念舒=Nguyên Niệm Thư
- 王寡妇=Vương quả phụ
- 李小慧=Lý Tiểu Tuệ
- 伟哥=Vĩ ca
- 大刚=Đại Cương
- 赵大头=Triệu Đại Đầu
- 王大刚=Vương Đại Cương
- 燕芷贤=Yến Chỉ Hiền
- 土豪鸢=thổ hào Diên
- 许思梦=Hứa Tư Mộng
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 贝小姐=Bối tiểu thư
- 陆大少=Lục đại thiếu
- 何小雨=Hà Tiểu Vũ
- 李穗=Lý Tuệ
- 段禽兽=Đoạn cầm thú
- 苏二小姐=Tô nhị tiểu thư
- 苏苏=Tô Tô
- 苏一刀=Tô Nhất Đao
- 酥糖=Tô Đường
- 浔姐=Tầm tỷ
- 鸢宝贝儿=Diên bảo bối nhi
- 腾先生=Đằng tiên sinh
- 鸢宝宝=Diên bảo bảo
- 伏魔仙君=Phục Ma tiên quân
- 展寒霜=Triển Hàn Sương
- 冰玉仙子=Băng Ngọc tiên tử
- 云湄=Vân Mi
- 紫兰=Tử Lan
- 黑锦=Hắc Cẩm
- 度厄星君=Độ Ách tinh quân
- 一块地界=một khối địa giới
- 悦儿=Duyệt Nhi
- 你若你有理=ngươi nhược ngươi có lý
- 逍遥自在=tiêu dao tự tại
- 镇国公主=Trấn Quốc công chúa
- 职场小白=chức trường tiểu bạch
- 张婷婷=Trương Đình Đình
- 段母=Đoạn mẫu
- 段父=Đoạn phụ
- 清风醉=Thanh Phong Túy
- 清风=Thanh Phong
- 贺嵘=Hạ Vanh
- 姓南=họ Nam
- 南小鸢=Nam Tiểu Diên
- 指南鸢=chỉ Nam Diên
- 伏魔剑=Phục Ma kiếm
- 五斗星君=Ngũ Đấu tinh quân
- 二十八宿星君=Nhị Thập Bát Túc tinh quân
- 仇恨天=Cừu Hận Thiên
- 青幽仙君=Thanh U tiên quân
- 诛邪仙君=Tru Tà tiên quân
- 语冰=Ngữ Băng
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 彩菱门=Thải Lăng Môn
- 金刚门=Kim Cương Môn
- 鸢鸢鸢鸢鸢=Diên Diên Diên Diên Diên
- 大顺=Đại Thuận
- 顺哥=Thuận ca
- 丝丝=Ti Ti
- 秦挽丝=Tần Vãn Ti
- 仇大哥=Cừu đại ca
- 鸢姐=Diên tỷ
- 方昭=Phương Chiêu
- 方阙=Phương Khuyết
- 万丹宗=Vạn Đan Tông
- 天小道=Thiên Tiểu Đạo
- 叶牛马=Diệp trâu ngựa
- 不穿空间=không xuyên không gian
- 安安心心地=an an tâm tâm mà
- 七星破元剑=Thất Tinh Phá Nguyên kiếm
- 玉恒山=Ngọc Hằng sơn
- 冰雪寒霜剑=Băng Tuyết Hàn Sương kiếm
- 清衍=Thanh Diễn
- 醉离枫=Túy Ly Phong
- 绵绵=Miên Miên
- 腾绵绵=Đằng Miên Miên
- 嘻哈老祖=Hi Cáp lão tổ
- 豹兽神经=báo thú thần kinh
- 不下流=không hạ lưu
- 不重叠=không trọng điệp
- 蛇罗=Xà La
-
Phế sài nghịch thiên: Tà Vương bá sủng cuồng phi
visibility1809110 star2178 73
-
Thân ái, mạng ngươi trung thiếu ta
visibility8149 star215 0
-
Mau xuyên: Vai ác lại hắc hóa
visibility11078993 star33866 1248
-
-
Vai ác ta dưỡng đều treo hết rồi [ xuyên nhanh ]
visibility476011 star2652 248
-
Tiểu Bạch Kiểm [ Xuyên Nhanh ]
visibility339523 star1744 134
-
Rất Hân Hạnh Được Biết Ngươi [ Xuyên Nhanh ]
visibility50420 star1032 9
-
(Xuyên nhanh) Đại lão đều yêu ta
visibility1010052 star11216 681
-
Xuyên nhanh: Yêu nghiệt nam thần quấn lên thân
visibility26575 star29 11
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Phế sài nghịch thiên: Tà Vương bá sủng cuồng phi
visibility1809110 star2178 73
-
Thân ái, mạng ngươi trung thiếu ta
visibility8149 star215 0
-
Mau xuyên: Vai ác lại hắc hóa
visibility11078993 star33866 1248
-
-
Vai ác ta dưỡng đều treo hết rồi [ xuyên nhanh ]
visibility476011 star2652 248
-
Tiểu Bạch Kiểm [ Xuyên Nhanh ]
visibility339523 star1744 134
-
Rất Hân Hạnh Được Biết Ngươi [ Xuyên Nhanh ]
visibility50420 star1032 9
-
(Xuyên nhanh) Đại lão đều yêu ta
visibility1010052 star11216 681
-
Xuyên nhanh: Yêu nghiệt nam thần quấn lên thân
visibility26575 star29 11
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1483
- 顾清洛=Cố Thanh Lạc
- 噬君=Phệ Quân
- 噬魔君=Phệ Ma Quân
- 冬雪=Đông Tuyết
- 裴子清=Bùi Tử Thanh
- 魔渊=Ma Uyên
- 鸢鸢=Diên Diên
- 薛松韫=Tiết Tùng Uẩn
- 鸢清宫=Diên Thanh Cung
- 南鸢=Nam Diên
- 小糖=Tiểu Đường
- 云鹜=Vân Vụ
- 虚小八=Hư Tiểu Bát
- 裴月莺=Bùi Nguyệt Oanh
- 虚小糖=Hư Tiểu Đường
- 子清=Tử Thanh
- 庄怀音=Trang Hoài Âm
- 庄莫南=Trang Mạc Nam
- 庄小公子=Trang tiểu công tử
- 小顾=Tiểu Cố
- 顾老师=Cố lão sư
- 因艾=Nhân Ngải
- 谢晓=Tạ Hiểu
- 因因=Nhân Nhân
- 因姐=Nhân tỷ
- 应欢=Ứng Hoan
- 顾兰芝=Cố Lan Chi
- 灵将=linh tướng
- 灵王=linh vương
- 姓云=họ Vân
- 獠牙极地=Liêu Nha cực địa
- 一个人性化=một cái nhân tính hóa
- 面瘫鸢=diện than Diên
- 梅园=Mai viên
- 云公子=Vân công tử
- 青禾=Thanh Hòa
- 庄家=Trang gia
- 积雪城=Tích Tuyết thành
- 想见就见=muốn gặp liền gặp
- 杀就杀了=giết liền giết
- 震天动地=rung trời động đất
- 吸收着魔渊=hấp thu Ma Uyên
- 五大魔君=ngũ đại Ma quân
- 鸢大人=Diên đại nhân
- 噬血魔君=Phệ huyết Ma quân
- 笑面魔君=Tiếu diện Ma quân
- 七杀魔君=Thất sát Ma quân
- 独眼魔君=Độc nhãn Ma quân
- 威武魔君=Uy vũ Ma quân
- 有分身=có phân thân
- 七杀=Thất sát
- 七杀和独眼=Thất sát cùng Độc nhãn
- 当下手=đương cấp dưới
- 如云鹜=như Vân Vụ
- 真爱上你=thật yêu ngươi
- 一坐一跪=một ngồi một quỳ
- 不休不眠=không nghỉ không ngủ
- 白凌风=Bạch Lăng Phong
- 白尊者=Bạch tôn giả
- 庄长老=Trang trưởng lão
- 入魔渊=vào Ma Uyên
- 俞桑=Du Tang
- 狠的心=nhẫn tâm
- ·鸢=· Diên
- 阿·噬血魔君·清=A · Phệ huyết Ma quân · Thanh
- 两百余=hơn 200
- 第七七四十九=7749
- 第三十五次=lần thứ 35
- 风哥=Phong ca
- 天老地荒=thiên lão địa hoang
- 雪雾林=Tuyết Vụ lâm
- 功德值了=công đức giá trị
- 正面无表情=chính mặt vô biểu tình
- 锤死因艾=chùy chết Nhân Ngải
- 陆震轩=Lục Chấn Hiên
- 陆氏=Lục thị
- 陆总=Lục tổng
- 是因艾=là Nhân Ngải
- 温衡=Ôn Hành
- 有因艾=có Nhân Ngải
- 衡哥=Hành ca
- 围脖=Weibo
- 鸢大佬=Diên đại lão
- 看顾清洛=xem Cố Thanh Lạc
- 宜兴=Nghi Hưng
- 南·=Nam ·
- 张婶=Trương thẩm
- 唐诗卓=Đường Thi Trác
- 诗卓=Thi Trác
- 何导=Hà đạo
- 赵姓=họ Triệu
- 毛姓=họ Mao
- 乐老师=Nhạc lão sư
- 乐山=Nhạc Sơn
- 裴念念=Bùi Niệm Niệm
- 也无神=cũng vô thần
- 槐南=Hòe Nam
- 因·=Nhân ·
- ·艾=· Ngải
- 女友饭=bạn gái phấn
- 顾因=Cố Nhân
- 薛家村=Tiết gia thôn
- 老奶奶=lão nãi nãi
- c城=C thành
- 因大佬=Nhân đại lão
- 是因大佬=là Nhân đại lão
- 最老气=lão khí nhất
- 净利润=tịnh lợi nhuận
- 加长轿车=Limousine xe hơi
- l形=L hình
- 顾顶流=Cố đỉnh lưu
- 顾呆呆=Cố ngơ ngác
- 顾小朋友=Cố tiểu bằng hữu
- 顾大朋友=Cố đại bằng hữu
- 阿兹海默=Alzheimer
- 洛哥=Lạc ca
- 肉体饭=thân thể phấn
- 视帝=thị đế
- 苟旬=Cẩu Tuần
- 狗哥=Cẩu ca
- 因洛=Nhân Lạc
- 赵飞飞=Triệu Phi Phi
- 华烨=Hoa Diệp
- 清歌妙舞=Thanh ca diệu vũ
- 洛花流水=Lạc hoa lưu thủy
- 一顾倾城=Nhất cố khuynh thành
- 水木清华=Thủy mộc thanh hoa
- 顾盼神飞=Cố phán thần phi
- 中人设=trung nhân thiết
- 清不清零=thanh không thanh linh
- 顾男神=Cố nam thần
- 艾姐=Ngải tỷ
- 七百多=hơn 700
- 五百多=hơn 500
- 四百多=hơn 400
- 一百万=100 vạn
- 两百七十=270
- 不动容=không động dung
- 激(情qing)=kích tình
- (热rè)搜=hot search
- 撕((逼bi)bi)=xé bức
- (热rè)评=nhiệt bình
- (情qing)=tình
- (爱ài)=ái
- (热rè)=nhiệt
- **(裸luo)=trần trụi
- (床chuáng)=giường
- 懵((逼bi)bi)=mộng bức
- (屁pi)不放=rắm không phóng
- (禁jin)(欲yu)=cấm dục
- (屁pi)=rắm
- 共度**=cộng độ triền miên
- (奶nǎi)=nãi
- (性xing)=tính
- (骚sāo)扰=quấy rối
- (身shēn)=thân
- ((逼bi)bi)=bức
- 可(爱ài)=đáng yêu
- (挺ting)=rất
- (身shēn)败名裂=thân bại danh liệt
- 小清=Tiểu Thanh
- 顾顾=Cố Cố
- 清清=Thanh Thanh
- (肉rou)(身shēn)=thân thể
- (肉rou)麻=buồn nôn
- 顶流了=đỉnh lưu
- (身shēn)价=giá trị con người
- (欲yu)擒故纵=dục cầm cố túng
- (日ri)子=nhật tử
- ((操cāo)cāo)心=thao tâm
- 蒸煮=chính chủ
- 是因因=là Nhân Nhân
- 清清冷冷=thanh thanh lãnh lãnh
- 有喜怒哀乐=có hỉ nộ ai nhạc
- 补一觉=bổ một giấc
- 小洛洛=Tiểu Lạc Lạc
- 你好坏=ngươi hảo xấu
- 慈善基金会=từ thiện quỹ hội
- 对应欢=đối Ứng Hoan
- 震轩=Chấn Hiên
- 小李=Tiểu Lý
- 顾公子=Cố công tử
- 兰园=Lan viên
- 牡丹园=Mẫu Đan viên
- 顾兄=Cố huynh
- 云兄=Vân huynh
- 因爷=Nhân gia
- 一号=số 1
- 庄大爷=Trang đại gia
- 姓庄=họ Trang
- 庄公子=Trang công tử
- 噬血君=Phệ huyết Quân
- 小周=Tiểu Chu
- 因父=Nhân phụ
- 水滴和水蜜桃们=Thủy Tích cùng Thủy Mật Đào nhóm
- 艾宝=Ngải bảo
- 庄氏=Trang thị
- ……=…
- c市=thành phố C
- cp粉=fan CP
- x冷淡=tính lãnh đạm
- 胡导=Hồ đạo
- 赤腾=Xích Đằng
- (床chuáng)伴=bạn giường
- 太太太大了=quá quá quá lớn
- 璎珞=Anh Lạc
- 褚生秋=Chử Sinh Thu
- 萧洛寒=Tiêu Lạc Hàn
- 夜六=Dạ Lục
- 夜三=Dạ Tam
- 梦雅诗=Mộng Nhã Thi
- 穆四小姐=Mục tứ tiểu thư
- 出云阁=Xuất Vân Các
- 张导=Trương đạo
- 林伊=Lâm Y
- 徐皇后=Từ hoàng hậu
- 虞城=Ngu Thành
- 虚空兽=Hư Không thú
- 萧月寒=Tiêu Nguyệt Hàn
- 穆槿念=Mục Cẩn Niệm
- 气运子女主=khí vận tử nữ chủ
- 清心道=thanh tâm đạo
- 夏柳=Hạ Liễu
- 春蒲=Xuân Bồ
- 穆老尚书=Mục lão thượng thư
- 张妈=Trương mụ
- 李妈=Lý mụ
- 徐汐颜=Từ Tịch Nhan
- 王霸=vương bá
- 白(ri)=ban ngày
- (shēn)=thân
- 明(ri)=ngày mai
- (chuáng)=giường
- (jiāo)弱=kiều nhược
- 周(shēn)=quanh thân
- 神(qing)=biểu tình
- (qing)=tình
- 风吹(ri)晒=dãi nắng dầm mưa
- 肌(rou)=cơ bắp
- (chun)蒲=Xuân Bồ
- (chun)=xuân
- 今(ri)=hôm nay
- 讲(sāo)话=nói bậy
- 野(xing)=dã tính
- (tào)军拳=bộ quân quyền
- 听雨阁=Thính Vũ Các
- 但听雨阁=nhưng Thính Vũ Các
- 穆尚书=Mục thượng thư
- 周姨娘=Chu di nương
- 明珠阁=Minh Châu Các
- 碧玉阁=Bích Ngọc Các
- 彩霞布庄=Thải Hà tiệm vải
- 玲珑书阁=Linh Lung thư các
- (jiāo)=kiều
- (bi)=bức
- 不(jin)=không khỏi
- (ài)=ái
- 穆家=Mục gia
- (rou)(shēn)=thân thể
- 浑(shēn)=cả người
- 几(ri)=mấy ngày
- (cāo)练=thao luyện
- (ri)=ngày
- (cāo)=thao
- 大萧国=Đại Tiêu quốc
- 千簪碧玉阁=Thiên Trâm Bích Ngọc Các
- 野记=dã ký
- 烈(ri)=mặt trời chói chang
- (rou)=thịt
- 暗十二=Ám Thập Nhị
- 一(pi)股=đặt mông
- (pi)股=mông
- (xiong)=ngực
- (xiong)腔=lồng ngực
- (shēn)子=thân mình
- (yu)=dục
- (xing)=tính
- 昨(ri)=hôm qua
- 拿手指=duỗi ngón tay
- (yin)=âm
- 褚大夫=Chử đại phu
- 夜七=Dạ Thất
- 妖儿=Yêu Nhi
- 小妖儿=Tiểu Yêu Nhi
- 说慢就慢说=nói chậm liền chậm nói
- 没心没肺=vô tâm vô phổi
- 动不了情=không động tình
- 在听雨阁=ở Thính Vũ Các
- 萧钰杰=Tiêu Ngọc Kiệt
- 璃茉=Li Mạt
- 在离夜三=ở ly Dạ Tam
- 醉香楼=Túy Hương Lâu
- 暗八=Ám Bát
- 淑妃=Thục phi
- 梁贵妃=Lương quý phi
- 暗十八卫=ám thập bát vệ
- 扶风阁=Phù Phong Các
- 夜十八=Dạ Thập Bát
- 清晖园=Thanh Huy Viên
- 从小糖=từ Tiểu Đường
- 常忍冬=Thường Nhẫn Đông
- 忍冬=Nhẫn Đông
- 我小名叫馒头=ta nhũ danh kêu Màn Thầu
- 石头?=Thạch Đầu?
- 穆老爷=Mục lão gia
- 夜侍卫=Dạ thị vệ
- 御史大夫=Ngự sử đại phu
- 嘶叔公=Tê thúc công
- 萧远达=Tiêu Viễn Đạt
- 清洛=Thanh Lạc
- 从未来世界穿越而来=từ tương lai thế giới xuyên qua mà đến
- 顾大夫=Cố đại phu
- 南浔=Nam Tầm
- 杏花=Hạnh Hoa
- 林裕=Lâm Dụ
- 王老九=Vương Lão Cửu
- 张壮=Trương Tráng
- 益善堂=Ích Thiện Đường
- 王太医=Vương thái y
- 赵太医=Triệu thái y
- 看天道=nhìn Thiên Đạo
- 青峰谷=Thanh Phong Cốc
- 叶思琪=Diệp Tư Kỳ
- 思琪=Tư Kỳ
- 李哥=Lý ca
- 李军=Lý Quân
- 王彩华=Vương Thải Hoa
- 过夏柳=Hạ Liễu
- 大老板=đại lão bản
- 韩哥=Hàn ca
- 韩骆擎=Hàn Lạc Kình
- 赵赫=Triệu Hách
- 五中=Ngũ trung
- 摘掉头盔=trích mũ giáp
- 赛道=đường đua
- 千古名后=thiên cổ danh hậu
- 东子=Đông Tử
- 小清新=tiểu thanh tân
- 小左=Tiểu Tả
- 江随东=Giang Tùy Đông
- 拽天拽地=túm thiên túm địa
- 叶母=Diệp mẫu
- 叶父=Diệp phụ
- 小麻烦精=tiểu phiền toái tinh
- 寒洛清=Hàn Lạc Thanh
- 韩姓=họ Hàn
- 大王=đại vương
- 凉左=Lương Tả
- 抄不抄作业=chép không chép bài tập
- 郭鑫=Quách Hâm
- 张媛媛=Trương Viện Viện
- 王哥=Vương ca
- 孙广海=Tôn Quảng Hải
- 王老师=Vương lão sư
- 老孙=lão Tôn
- 叶姐=Diệp tỷ
- 小叶子=Tiểu Diệp Tử
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 叶子暮=Diệp Tử Mộ
- 高岳=Cao Nhạc
- 风宿=Phong Túc
- 暗香=Ám Hương
- 白竹=Bạch Trúc
- 高府=Cao phủ
- 子暮=Tử Mộ
- 禾甜=Hòa Điềm
- 程凇=Trình Tùng
- 小韩=Tiểu Hàn
- 东巷=hẻm Đông
- 贺源骁=Hạ Nguyên Kiêu
- 洪叔=Hồng thúc
- 夜魅阁=Dạ Mị Các
- 齐,卫,燕=Tề, Vệ, Yến
- 高悦=Cao Duyệt
- 从没爹没娘家徒四壁的小可怜=từ không cha không mẹ nhà chỉ có bốn bức tường tiểu đáng thương
- 无藏的剑=Vô Tàng kiếm
- 接单数量多=tiếp đơn số lượng nhiều
- 成天字杀手=thành chữ thiên sát thủ
- 飞虎镖局=Phi Hổ tiêu cục
- 卫国=Vệ quốc
- 郑国=Trịnh quốc
- 大将军=đại tướng quân
- 常胜将军=Thường Thắng tướng quân
- 孔雷=Khổng Lôi
- 孔大将军=Khổng đại tướng quân
- 卫王=Vệ Vương
- 孙雷=Tôn Lôi
- 本将=bổn tướng
- 卫军=Vệ quân
- 从未来世界挑选气运子=từ tương lai thế giới chọn lựa khí vận tử
- 从未来世界=từ tương lai thế giới
- 温绣=Ôn Tú
- 毒步=Độc Bộ
- 齐王=Tề Vương
- 黎初=Lê Sơ
- 夜隐=Dạ Ẩn
- 陌玉=Mạch Ngọc
- 周大将军=Chu đại tướng quân
- 周将军=Chu tướng quân
- 百药阁=Bách Dược Các
- 大黄牛=đại hoàng ngưu
- 天冲峰=Thiên Trùng Phong
- 黎师姐=Lê sư tỷ
- 戚师兄=Thích sư huynh
- 鲁师弟=Lỗ sư đệ
- 戚凝焱=Thích Ngưng Diễm
- 戚师弟=Thích sư đệ
- 林雪雅=Lâm Tuyết Nhã
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 林师妹=Lâm sư muội
- 齐皇宫=Tề hoàng cung
- 天蓬峰=Thiên Bồng Phong
- 这天蓬峰=này Thiên Bồng Phong
- 雪雅=Tuyết Nhã
- 凝焱=Ngưng Diễm
- 葛师兄=Cát sư huynh
- 葛若渊=Cát Nhược Uyên
- 初儿=Sơ Nhi
- 青木剑=Thanh Mộc kiếm
- 天辅峰=Thiên Phụ Phong
- 天芮峰=Thiên Nhuế Phong
- 御兽宗=Ngự Thú Tông
- 金师兄=Kim sư huynh
- 云,无,涯=Vân, Vô, Nhai
- 云无涯=Vân Vô Nhai
- 冰雪寒霜剑法=Băng Tuyết Hàn Sương kiếm pháp
- 林叶奔=Lâm Diệp Bôn
- 岑楚陌=Sầm Sở Mạch
- 光顾因组=chỉ mỗi Cố Nhân tổ
- 小花=Tiểu Hoa
- 黎花=Lê Hoa
- 冰雪霜寒剑=Băng Tuyết Sương Hàn kiếm
- 无涯山=Vô Nhai Sơn
- 无影宗=Vô Ảnh Tông
- 薛阳波=Tiết Dương Ba
- 邱志峰=Khâu Chí Phong
- 邱师叔=Khâu sư thúc
- 龙鳞草=Long Lân Thảo
- 小八=Tiểu Bát
- 葛长老=Cát trưởng lão
- 齐师兄=Tề sư huynh
- 徐长老=Từ trưởng lão
- 黎师妹=Lê sư muội
- 齐雨轩=Tề Vũ Hiên
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 黎道友=Lê đạo hữu
- 严掌门=Nghiêm chưởng môn
- 疾风金刚狼=Tật Phong Kim Cương lang
- 于掌门=Vu chưởng môn
- 阴阳宗=Âm Dương Tông
- 云道友=Vân đạo hữu
- 回归一宗=về Quy Nhất Tông
- 严一淞=Nghiêm Nhất Tùng
- 无涯=Vô Nhai
- 云假仙=Vân giả tiên
- 周冰雅=Chu Băng Nhã
- 吕川泽=Lữ Xuyên Trạch
- 冰雅=Băng Nhã
- 童菲菲=Đồng Phỉ Phỉ
- 韩辰=Hàn Thần
- 馨儿=Hinh Nhi
- 曹贺擎=Tào Hạ Kình
- 坤哥=Khôn ca
- 席云坤=Tịch Vân Khôn
- 姜施倩=Khương Thi Thiến
- 云坤=Vân Khôn
- 丹姐=Đan tỷ
- 姜韵舟=Khương Vận Chu
- 舟舟=Chu Chu
- 馨姐=Hinh tỷ
- 倩姐=Thiến tỷ
- 席叔叔=Tịch thúc thúc
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 席先生=Tịch tiên sinh
- 倩倩=Thiến Thiến
- 席夫人=Tịch phu nhân
- 沈导=Thẩm đạo
- 席少爷=Tịch thiếu gia
- 席家=Tịch gia
- 海城=Hải thành
- 赵哥=Triệu ca
- 赵文进=Triệu Văn Tiến
- 苍淼大陆=Thương Miểu đại lục
- 他的宝贝手札=hắn bảo bối bút ký
- 再活生生=lại sống sờ sờ
- 王二牛=Vương Nhị Ngưu
- 裴子吓得=Bùi Tử Thanh sợ tới mức
- 菜全部光盘=đồ ăn toàn bộ sạch sẽ
- 百花园=Bách Hoa Viên
- 能动心=có thể động tâm
- 好长辈=hảo trưởng bối
- 回软榻=hồi giường nệm
- 等人走后,=chờ người đi rồi,
- 榆阳城=Du Dương Thành
- 想清净=tưởng thanh tịnh
- “笑面,=“Tiếu Diện,
- 笑面大概=Tiếu Diện đại khái
- 等人睡沉=chờ người ngủ trầm
- 清清楚楚=rành mạch
- 玉鸣山=núi Ngọc Minh
- 凌风门=Lăng Phong Môn
- 凌风=Lăng Phong
- 道神雷=đạo thần lôi
- 地下了线=mà offline
- 比邻居=so hàng xóm
- 粉圈=phấn vòng
- 拍档=cộng sự
- 几个小花=mấy cái tiểu hoa
- 一站的通关=một trạm thông quan
- 狮子林=sư tử lâm
- 超话=Siêu Thoại
- 数独游戏=Sudoku trò chơi
- 数独=Sudoku
- 和解题=cùng giải đề
- 戏剧=hí kịch
- 香扑满屋=hương phác mãn phòng
- 小花旦=tiểu hoa đán
- 事业心=sự nghiệp tâm
- 水滴们=Giọt Nước nhóm
- 古偶和现偶=thần tượng cổ trang cùng thần tượng hiện đại
- 鼓个掌=vỗ tay
- 等人到齐了,=chờ người đến đông đủ,
- 臆想=suy tưởng
- 高级世界=cao cấp thế giới
- “欢欢,=“Hoan Hoan,
- ? 欢欢,=? Hoan Hoan,
- (爱ài)豆=idol
- (射shè)箭=bắn tên
- (射shè)=bắn
- (欲yu)=dục
- 水蜜桃们=Thủy Mật Đào nhóm
- 樱桃们=Anh Đào nhóm
- 数(日ri)=mấy ngày
- 他的人形=hắn hình người
- 黄瓜台=Dưa Chuột TV
- 创, 始, 人=người, sáng, lập
- j尽人亡=tinh tẫn người vong
- 等人走远了,=chờ người đi xa,
- 三皇儿=tam hoàng nhi
- 李太尉=Lý thái úy
- 去比美=đi so mỹ
- 下个鬼的蛊=hạ cái quỷ cổ
- 固元丹=cố nguyên đan
- 十来万岁=hơn mười vạn tuổi
- 等人走远,=chờ người đi xa,
- 千重山=núi Thiên Trọng
- 幻影谷=Huyễn Ảnh Cốc
- 等人转醒=chờ người chuyển tỉnh
- 打着璇儿落下=đánh toàn nhi rơi xuống
- 等人走了=chờ người đi rồi
- 大萧帝=Đại Tiêu Đế
- 柳溪村=thôn Liễu Khê
- 包罗寨=trại Bao La
- 黑云寨=trại Hắc Vân
- 我心理=ta tâm lý
- 等人离开后=chờ người rời đi sau
- 长安县=huyện Trường An
- 和平疫=cùng bình dịch
- 自己的爱将=chính mình ái tướng
- 堰州城=thành Yển Châu
- 来路和去路=đường tới cùng đường đi
- 你可怕?=ngươi nhưng sợ?
- 徐后和徐家=Từ hậu cùng Từ gia
- 馍头马庄=trang trại ngựa
- 黑帮片儿=hắc bang phim ảnh
- a城=thành phố A
- 上上个世界=thế giới trước đó
- 开镜子上=khai trên gương
- 凉拖=dép lê
- 大凉拖=đại dép lê
- 为时尚早=vì thời gian còn sớm
- 牌照灯=đèn biển số
- 问名字=hỏi tên
- 背心=áo ba lỗ
- 加大裤衩=thêm quần đùi lớn
- 大裤衩=quần đùi lớn
- 菜包=bánh bao rau củ
- 调过去的脑袋=quay đi đầu
- 学得好学得差=học giỏi học dở
- 有空余=có trống không
- 从高一=từ cao một
- 背书包=đeo cặp sách
- 彩华,=Thải Hoa,
- 欺负彩华=khi dễ Thải Hoa
- 引体向上=hít xà đơn
- 地下了车=mà xuống xe
- 向一中=hướng Nhất Trung
- 林蕊=Lâm Nhụy
- 连坐公交车=liền ngồi xe buýt
- 南鸢在找到叶思琪=Nam Diên ở tìm được Vương Thải Hoa
- 叶思琪打游戏正打到=Vương Thải Hoa chơi game chính đánh tới
- 叶思琪一句脏话=Vương Thải Hoa một câu thô tục
- 张琼=Trương Quỳnh
- 不测试=không thí nghiệm
- 谁想当差生=ai muốn làm học sinh dở
- 怎么用功=như thế nào dụng công
- 小心翼翼地藏=thật cẩn thận mà giấu
- 能说教=có thể thuyết giáo
- 刺青店=hình xăm cửa hàng
- 一号人=nhất hào người
- 地藏在拐角处=mà giấu ở chỗ ngoặt
- 上的两个璇儿=thượng hai cái xoáy
- 头发璇儿=xoáy tóc
- 跟包子=cùng bánh bao
- 一个数独=một Sudoku
- 包包子=bao bánh bao
- 周三爷=Chu tam gia
- 这么高就敢跳=như vậy cao liền dám nhảy
- 程淞=Trình Tùng
- 没有一卡通不让进=không có một thẻ ra vào không cho tiến
- 那刻在石碑上=kia khắc ở bia đá
- 地字杀手=chữ địa sát thủ
- 丰谷村=thôn Phong Cốc
- 糖言糖语=Đường ngôn Đường ngữ
- 不分心=không phân tâm
- 玉琼山=núi Ngọc Quỳnh
- 隐匿阁=Ẩn Nấp Các
- 藏兵阁=Tàng Binh Các
- 做人皮面具=làm mặt nạ da người
- 气运子=khí vận tử
- 和气运子=cùng khí vận tử
- 所有人设=sở hữu nhân thiết
- 我的刀工=ta đao công
- 蝶药谷=Điệp Dược Cốc
- 来使唤你=tới sai sử ngươi
- 杀那人=giết người
- 蒙尘阁=Phủ Bụi Các
- 黑风=Hắc Phong
- 苍月城=thành Thương Nguyệt
- 雾城=Vụ Thành
- 为了解杀瘾=vì giải sát nghiện
- 一刀切的招式=một đao chém chiêu thức
- 那的确是一刀切,=kia thật là một đao chém,
- 一刀切的话, 会被人=một đao chém nói, sẽ bị người
- 南鸢说的一刀切,=Nam Diên nói một đao chém,
- 所有的人皮面具=toàn bộ mặt nạ da người
- 清清秀秀=thanh thanh tú tú
- 弟弟温蕴=đệ đệ Ôn Uẩn
- 有的人设=có nhân thiết
- 七岁的温蕴=bảy tuổi Ôn Uẩn
- 黄字杀手=chữ hoàng sát thủ
- 把家传=đem gia truyền
- 进深山=tiến núi sâu
- 等人到齐,=chờ người đến đông đủ,
- 玄字杀手=chữ huyền sát thủ
- 一代女后=một thế hệ nữ hậu
- 绣绣,=Tú Tú,
- 绣绣说=Tú Tú nói
- 杀手暗夜=sát thủ Ám Hương
- 杀手无痕=sát thủ Vô Ngân
- 无痕吞毒=Vô Ngân nuốt độc
- 刺客无痕=thích khách Vô Ngân
- 无痕死在=Vô Ngân chết ở
- 中的毒步=trung Độc Bộ
- 紫龙玉佩=tử long ngọc bội
- 纺织娘=dế bụi
- 薛长松=Tiết Trường Tùng
- 尚宝阁=Thượng Bảo Các
- 齐王后=Tề vương hậu
- 死气运子=chết khí vận tử
- 紫龙吞九珠=tử long nuốt cửu châu
- 绣绣!=Tú Tú!
- 我和蕴=ta cùng Uẩn
- 竹竹=Trúc Trúc
- 让他知道绣绣=làm hắn biết Tú Tú
- 在内涵=tại nội hàm
- 绣绣也曾=Tú Tú cũng từng
- 想绣绣=tưởng Tú Tú
- 和绣绣=cùng Tú Tú
- 绣绣心里=Tú Tú trong lòng
- 对手中的剑=đối trong tay kiếm
- 天资纵才=thiên tư túng tài
- 无风宿=không Phong Túc
- 说白竹=nói Bạch Trúc
- 小花瓶=bình hoa nhỏ
- 坐夜魅阁=ngồi Dạ Mị Các
- 入夜魅阁=vào Dạ Mị Các
- 他日益=hắn ngày càng
- 你的妻子女儿=ngươi thê tử nữ nhi
- 其弟温蕴=này đệ Ôn Uẩn
- 可在当了齐王后=nhưng ở đương Tề Vương sau
- 赵安广=Triệu An Quảng
- 周良=Chu Lương
- 齐昭皇=Tề Chiêu Hoàng
- 宁月浅=Ninh Nguyệt Thiển
- 在归一宗=tại Quy Nhất Tông
- 怎么教你们的=như thế nào giáo các ngươi
- 大衍剑宗=Đại Diễn kiếm tông
- 如云无涯=như Vân Vô Nhai
- 清清凉凉=mát lạnh
- 小花妖=tiểu hoa yêu
- 佛法剑=Phật Pháp Kiếm
- 才干了坏事=mới làm chuyện xấu
- 对路线=đối lộ tuyến
- 于空墨=Vu Không Mặc
- 玄天秘境=Huyền Thiên bí cảnh
- 黎师侄=Lê sư điệt
- 缪长老=Mâu trưởng lão
- 前数世=nhiều kiếp trước
- 缪长兴许=Mâu trưởng lão có lẽ
- 玉倾山=Ngọc Khuynh Sơn
- 做法修=làm pháp tu
- 玄天山脉=Huyền Thiên sơn mạch
- 修什么道=tu cái gì đạo
- 救完人=cứu người xong
- 我心魔誓=ta tâm ma thề
- 护我的心意=hộ ta tâm ý
- 入地火=nhập địa hỏa
- 来天冲峰=tới Thiên Trùng Phong
- 当归一宗=làm Quy Nhất Tông
- 小八卦团体=tiểu bát quái đoàn thể
- 影响大家=ảnh hưởng đại gia
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 这个人精=này nhân tinh
- 清清白白=thanh thanh bạch bạch
- 毒不解=độc không giải
- 修的道是什么道=tu đạo là cái gì đạo
- 孙长老=Tôn trưởng lão
- 我心境=ta tâm cảnh
- 云仙长=Vân tiên trưởng
- 合欢宫=Hợp Hoan Cung
- 周长老=Chu trưởng lão
- 合欢老祖=Hợp Hoan lão tổ
- 清修宫=Thanh Tu Cung
- 才调头=mới quay đầu
- 哄人口气=hống người khẩu khí
- 赤血魔尊=Xích Huyết ma tôn
- 月华仙尊=Nguyệt Hoa tiên tôn
- 糖大人=Đường đại nhân
- 结果这一等=kết quả này một chờ
- 脸盲鸢=mặt manh Diên
- 家常小菜=cơm nhà
- 一只手工=một con thủ công
- 羊驼=lạc đà cừu
- 这么少女=như vậy thiếu nữ
- 川泽=Xuyên Trạch
- 一条心动=một điều tâm động
- 买早点=mua điểm tâm sáng
- 一份早点=một phần điểm tâm sáng
- 先变个性=trước đổi giới tính
- 辰哥=Thần ca
- 不守时=không đúng giờ
- 贺擎=Hạ Kình
- 休息区等人=nghỉ ngơi khu chờ người
- 在……等人=ở… chờ người
- 朝地的姿势=chấm đất tư thế
- 娃娃菜=cải thảo
- 健, 康=khỏe, mạnh
- 童阿姨=Đồng a di
- 已经光盘了=đã sạch đĩa
- 着重新看=xem một lần nữa
- 晨跑路线=chạy buổi sáng con đường
- 把马场里的马=đem trong trại nuôi ngựa con ngựa
- 席大佬=Tịch đại lão
- 自觉地带=tự giác mà mang
- 从无精打采=từ uể oải ỉu xìu
- 那人挤人=kia người tễ người
- 地表白了=mà tỏ tình
- 丧(gan)心(de)= ( làm ) phát ( tốt )
- 病(piao)狂(liang)=rồ ( lắm )
- 电, 玩, 城=khu, trò, chơi, điện, tử
- 电玩城=khu trò chơi điện tử
- 她阿姨=khác a di
- 席大夫人=Tịch đại phu nhân
- 席妈妈=Tịch mụ mụ
- 花发果决=sát phạt quả quyết
- 萝莉鸢=loli Diên
- 虎暴=Hổ Bạo
- 财大气粗鸢=tài đại khí thô Diên
- 阿拉=A Lạp
- 啊咧=A Liệt
- 龙兽都骑过=long thú đều kỵ quá
- 豹森=Báo Sâm
- 蛇岳=Xà Nhạc
- 南神使鸢=Nam • thần sử • Diên
- 万兽城=Vạn Thú Thành
- 柳甜甜=Liễu Điềm Điềm
- 慕懿轩=Mộ Ý Hiên
- 大晋=Đại Tấn
- 沈熙瑶=Thẩm Hi Dao
- 大晋帝=Đại Tấn Đế
- 宣王=Tuyên Vương
- 宸王=Thần Vương
- 林公公=Lâm công công
- 沈幽若=Thẩm U Nhược
- 高冷鸢=cao lãnh Diên
- 阿姆=A Mỗ
- 豹斯=Báo Tư
- 小矮人鸢=tiểu người lùn Diên
- 狗逼天道=cẩu bức thiên đạo
- 南小矮子鸢=Nam tiểu chú lùn Diên
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 熙瑶=Hi Dao
- 懿轩=Ý Hiên
- 林福全=Lâm Phúc Toàn
- 庄悦婉=Trang Duyệt Uyển
- 沈熙阳=Thẩm Hi Dương
- 紫苏=Tử Tô
- 秋桑=Thu Tang
- 清风书院=Thanh Phong thư viện
- 苏妙然=Tô Diệu Nhiên
- 慕焕淳=Mộ Hoán Thuần
- 盈香院=Doanh Hương Viện
- 半夏=Bán Hạ
- 周桂花=Chu Quế Hoa
- 季星觅=Quý Tinh Mịch
- 星觅=Tinh Mịch
- 盛哥=Thịnh ca
- 盛慕熙=Thịnh Mộ Hi
- 慕熙=Mộ Hi
- 盛傲天=Thịnh Ngạo Thiên
- 芳英=Phương Anh
- 曹梦=Tào Mộng
- 王亮=Vương Lượng
- 赵豪飞=Triệu Hào Phi
- 方妙容=Phương Diệu Dung
- 张娜娜=Trương Na Na
- 盛叔叔=Thịnh thúc thúc
- 季姐=Quý tỷ
- 季大佬=Quý đại lão
- 把玩具刀=cây đao đồ chơi
- 觅觅=Mịch Mịch
- 慕哲钰=Mộ Triết Ngọc
- 可以往好处=có thể hướng chỗ tốt
- a大=đại học A
- 对方妙容=đối Phương Diệu Dung
- 盛姐夫=Thịnh tỷ phu
- 王莹雪=Vương Oánh Tuyết
- 赵迎雪=Vương Oánh Tuyết
- 盛爸爸=Thịnh ba ba
- 季老大=Quý lão đại
- 豆豆=Đậu Đậu
- 靳帆=Cận Phàm
- 季小姐=Quý tiểu thư
- 等外人=chờ người ngoài
- 靳盼盼=Cận Phán Phán
- 董叔=Đổng thúc
- 董国忠=Đổng Quốc Trung
- 越野车车主=xe việt dã xe chủ
- 张金武=Trương Kim Võ
- 盼盼=Phán Phán
- 希望基地=Hi Vọng căn cứ
- 两三天才能=hai ba ngày mới có thể
- 季妈妈=Quý mụ mụ
- 豪哥=Hào ca
- 豪子=Hào Tử
- 着火系=hỏa hệ
- 张岩=Trương Nham
- 会期盼=sẽ chờ đợi
- 靳家=Cận gia
- 柴俪=Sài Lệ
- 赵博士=Triệu tiến sĩ
- 妙妙=Diệu Diệu
- 子桑=Tử Tang
- 子桑奎=Tử Tang Khuê
- 丽丝=Lise
- 不重新穿=không một lần nữa xuyên
- 其他人鱼=mặt khác nhân ngư
- 其它人鱼=cái khác nhân ngư
- 这个人鱼=này nhân ngư
- 子桑浩=Tử Tang Hạo
- 子桑瀚=Tử Tang Hãn
- 子桑磊=Tử Tang Lỗi
- 子桑落=Tử Tang Lạc
- 子桑轩=Tử Tang Hiên
- 巴克=Buck
- 赤血=Xích Huyết
- 曼尔=Merle
- 子桑沫儿=Tử Tang Mạt Nhi
- 威利=Willie
- 敛儿=Liễm Nhi
- 魏敛=Ngụy Liễm
- 魏欣妍=Ngụy Hân Nghiên
- 欣妍=Hân Nghiên
- 魏浩=Ngụy Hạo
- 魏锋=Ngụy Phong
- 赵强=Triệu Cường
- 听子桑落=nghe Tử Tang Lạc
- 和好战=cùng hiếu chiến
- 跟班森=cùng Benson
- 宣平侯=Tuyên Bình Hầu
- 去翻一翻=đi lật xem
- 一黑衣女子=một hắc y nữ tử
- 一整座=cả một tòa
- 绵延血脉=kéo dài huyết mạch
- 盛小白脸=Thịnh tiểu bạch kiểm
- 困上一辈子=vây khốn cả đời
- 张大柱=Trương Đại Trụ
- 二丫=Nhị Nha
- 郁江离=Úc Giang Ly
- 杜安=Đỗ An
- 建威将军=Kiến Uy tướng quân
- 张二丫=Trương Nhị Nha
- 这下属=này cấp dưới
- 曹阿姨=Tào a di
- 盛小公子=Thịnh tiểu công tử
- 姓靳=họ Cận
- 小明=Tiểu Minh
- 子桑菲=Tử Tang Phỉ
- 程菲=Trình Phỉ
- 程沫儿=Trình Mạt Nhi
- 程母=Trình mẫu
- 银龙=Ngân Long
- 程父=Trình phụ
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 小姜=Tiểu Khương
- 席大少爷=Tịch đại thiếu gia
- 席大帅哥=Tịch đại soái ca
- 席氏=Tịch thị
- 席大公子=Tịch đại công tử
- 席坤=Tịch Khôn
- 席太太=Tịch thái thái
- 糖舅舅=Đường cữu cữu
- 姜爷=Khương gia
- 庄冲=Trang Trùng
- 席大=Tịch đại
- 贺哥=Hạ ca
- 叶老大=Diệp lão đại
- 叶妈妈=Diệp mụ mụ
- 叶爸爸=Diệp ba ba
- 锦瑟=Cẩm Sắt
- 镖头的儿子=Tiêu đầu nhi tử
- 竹姐=Trúc tỷ
- 高狗官=Cao cẩu quan
- 无痕=Vô Ngân
- 雷霆=Lôi Đình
- 镖局=Phiêu cục
- 岑师兄=Sầm sư huynh
- 沉书雪=Trầm Thư Tuyết
- 李霸虎=Lý Bá Hổ
- 书雪=Thư Tuyết
- 陈书雪=Trần Thư Tuyết
- 妙竹=Diệu Trúc
- 颜颂=Nhan Tụng
- 颜将军=Nhan tướng quân
- 吴志成=Ngô Chí Thành
- 天禹=Thiên Vũ
- 广阳城=Quảng Dương thành
- 离儿=Ly Nhi
- 贺庆章=Hạ Khánh Chương
- 贺天禹=Hạ Thiên Vũ
- 何庆章=Hà Khánh Chương
- 周元安=Chu Nguyên An
- 怕生出事端=sợ sinh ra sự tình
- 黄越=Hoàng Việt
- 李英卓=Lý Anh Trác
- 安城=An Thành
- 沫儿=Mạt Nhi
- 杨诺=Dương Nặc
- 秦光=Tần Quang
- 杀那昏君=giết kia hôn quân
- 北宫离=Bắc Cung Ly
- 北宫兄=Bắc Cung huynh
- 白离=Bạch Ly
- 把玩笑=đem vui đùa
- 郁兄=Úc huynh
- 郁相=Úc tướng
- 糖小爷=Đường tiểu gia
- 清陌羽=Thanh Mạch Vũ
- 沧浪道君=Thương Lãng đạo quân
- 月供=Nguyệt cung
- 乐慈真人=Nhạc Từ chân nhân
- 沧浪老祖=Thương Lãng lão tổ
- 谭风=Đàm Phong
- 千琴=Thiên Cầm
- 何掌门=Hà chưởng môn
- 玉琼宫=Ngọc Quỳnh Cung
- 归元真人=Quy Nguyên chân nhân
- 乐慈=Nhạc Từ
- 老谭=lão Đàm
- 天虞门=Thiên Ngu Môn
- 裴尘=Bùi Trần
- 云何似=Vân Hà Tự
- 谭道友=Đàm đạo hữu
- 周越山=Chu Việt Sơn
- 孔员外=Khổng viên ngoại
- 田哥=Điền ca
- 赵艺德=Triệu Nghệ Đức
- 周小盼=Chu Tiểu Phán
- 田志成=Điền Chí Thành
- 一个人设=một cái nhân thiết
- 安槿=An Cẩn
- 德行杂志=Đức Hạnh tạp chí
- 听清陌羽=nghe Thanh Mạch Vũ
- 我的血本是冷=ta huyết vốn là lãnh
- 吴进财=Ngô Tiến Tài
- 小安=Tiểu An
- 进财汪=Tiến Tài uông
- 德行工作室=Đức Hạnh phòng làm việc
- 晏臻行=Yến Trăn Hành
- 高宁璐=Cao Ninh Lộ
- 唐导=Đường đạo
- 晏哥=Yến ca
- 安小姐=An tiểu thư
- 雷罡=Lôi Cương
- 晏先生=Yến tiên sinh
- 臻行=Trăn Hành
- 朱蓉蓉=Chu Dung Dung
- 崔雨彤=Thôi Vũ Đồng
- 许仪彬=Hứa Nghi Bân
- 宋柯瑜=Tống Kha Du
- 于婷=Vu Đình
- 壳身分离=xác thân phân ly
- 出现得不合时宜=xuất hiện đến không đúng lúc
- 考上镣铐=còng tay
- 而安槿也刚=mà An Cẩn cũng cương
- 上上个月=hai tháng trước
- 离开德行=rời đi Đức Hành
- 以后德行=về sau Đức Hạnh
- 留在德行=lưu lại Đức Hạnh
- 实时新闻=tin tức mới nhất
- 黑风衣=áo khoác đen
- D市=thành phố D
- 周大少=Chu đại thiếu
- 周志帆=Chu Chí Phàm
- 德行的新闻记者=Đức Hạnh phóng viên tin tức
- 君穆=Quân Mục
- 君家=Quân gia
- 玄家=Huyền gia
- 尤家=Vưu gia
- 玄霜=Huyền Sương
- 玄音=Huyền Âm
- 君先生=Quân tiên sinh
- 君大佬=Quân đại lão
- 原世界=nguyên thế giới
- 魔法人偶=ma pháp con rối
- 黑暗深渊=hắc ám vực sâu
- 君夫人=Quân phu nhân
- 炎箐=Viêm Tinh
- 卓婉=Trác Uyển
- 路茵=Lộ Nhân
- 魔偶鸟=ma pháp rối điểu
- 路茹=Lộ Như
- 路宗=Lộ Tông
- 尤达=Vưu Đạt
- 君太太=Quân thái thái
- 不爱慕=không ái mộ
- 库智=Khố Trí
- 库博士=Khố tiến sĩ
- 湿地=vùng ngập nước
- 路学长=Lộ học trưởng
- 霜姐=Sương tỷ
- 是老老老祖宗=là lão lão lão tổ tông
- 完, 全, 不, 会=hoàn, toàn, sẽ, không
- 闭个关了=bế cái quan
- 重质不重量=trọng chất không trọng lượng
- 女王鸢=nữ vương Diên
- 太太太疼=quá quá quá đau
- 断, 袖之癖=đoạn tụ chi phích
- 一个人精=một cái nhân tinh
- 云落山=Vân Lạc sơn
- 云巅仙山=Vân Đỉnh tiên sơn
- 仙, 长=tiên, trưởng
- 何似=Hà Tự
- 谭师弟=Đàm sư đệ
- 金像=tượng vàng
- 看清陌羽=thấy Thanh Mạch Vũ
- 秦迁=Tần Thiên
- 这种人中龙凤=loại này nhân trung long phượng
- ·风=· Phong
- 顾越=Cố Việt
- 清兄=Thanh huynh
- 定心珠=định tâm châu
- 盛叶松=Thịnh Diệp Tùng
- 乐天门=Nhạc Thiên Môn
- 盛兄=Thịnh huynh
- 韩垚=Hàn Nghiêu
- 韩兄=Hàn huynh
- 紫炎烈焰=Tử Viêm Liệt Diễm
- 灵松琥珀=Linh Tùng Hổ Phách
- 紫龙晶=Tử Long Tinh
- 凤魄晶=Phượng Phách Tinh
- 周师兄=Chu sư huynh
- 可亲眼见识=nhưng tự mắt kiến thức
- 我的手下败将=ta thủ hạ bại tướng
- 谭师兄=Đàm sư huynh
- 云霞山=Vân Hà sơn
- 归元=Quy Nguyên
- 风儿=Phong Nhi
- 教本尊=dạy bản tôn
- 明台镜=Minh Đài kính
- 千儿=Thiên Nhi
- 万妖门=Vạn Yêu Môn
- 冯影后=Phùng ảnh hậu
- 老田=lão Điền
- 唐国昌=Đường Quốc Xương
- 小王=Tiểu Vương
- 大, 腿=đùi
- 望天树=vọng thiên thụ
- 猫儿=miêu nhi
- 那时快时慢=kia khi nhanh khi chậm
- 直, 接, 用, 嘴=trực, tiếp, dùng, miệng
- 阿浩=A Hạo
- 小张=Tiểu Trương
- 晏大影帝=Yến đại ảnh đế
- 问安槿=hỏi An Cẩn
- 晏太太=Yến thái thái
- 永夜=Vĩnh Dạ
- 对路茵=đối Lộ Nhân
- 岩山=Nham sơn
- 小童=Tiểu Đồng
- 茹茹=Như Như
- 赵山=Triệu Sơn
- 亚列=Yale
- 一个人鱼帝国=một cái nhân ngư đế quốc
- 辣手摧了花=lạt thủ tồi hoa
- 被子桑王=bị Tử Tang vương
- 护卫长=hộ vệ trưởng
- 最美的人鱼=đẹp nhất nhân ngư
- 塞拉=Serra
- 未成年人鱼=vị thành niên nhân ngư
- 潘拉=Panla
- 被子桑沫儿=bị Tử Tang Mạt Nhi
- 布鲁=Blue
- 老布鲁=lão Blue
- 铁拳=Thiết Quyền
- 扎里斯=Zaris
- 小蓝=Tiểu Lam
- 从小蓝=từ Tiểu Lam
- 人·大家闺秀·鱼=nhân · tiểu thư khuê các · ngư
- 说亲生女儿=nói thân sinh nữ nhi
- 啸鹰007=Khiếu Ưng 007
- 最厉害的人类=lợi hại nhất nhân loại
- 当子桑瀚=khi Tử Tang Hãn
- 自家人鱼=nhà mình nhân ngư
- 红人鱼=hồng nhân ngư
- 塔桑妮=Tasanne
- 五百年后人鱼王子=500 năm sau nhân ngư vương tử
- 戴纳=Dyna
- 当班森=đương Benson
- 小瀚=Tiểu Hãn
- 上人鱼=thượng nhân ngư
- 这些人造人鱼=này đó nhân tạo nhân ngư
- 战天下=Chiến Thiên Hạ
- 人·霸道总裁·鱼=nhân · bá đạo tổng tài · ngư
- ·敛=· Liễm
- 魏·=Ngụy ·
- 名门将后=danh môn tướng hậu
- 小十五=tiểu thập ngũ
- 九天神雷=cửu thiên thần lôi
- 魏八=Ngụy bát
- 魏, 敛=Ngụy, Liễm
- 吊三眼=Điếu Tam Nhãn
- 杀人的快落=giết người khoái lạc
- 姓沉=họ Trầm
- 沉老先生=Trầm lão tiên sinh
- 青枫=Thanh Phong
- 千户长=thiên hộ trưởng
- 周婶子=Chu thẩm
- 杜江=Đỗ Giang
- 错看书雪=nhìn sai Thư Tuyết
- 北宫先生=Bắc Cung tiên sinh
- 赤国=Xích quốc
- 宣平帝=Tuyên Bình đế
- 天罗阁=Thiên La Các
- 郁渡今=Úc Độ Kim
- 玲珑铺=Linh Lung phô
- 兰岭=Lan Lĩnh
- 郁老=Úc lão
- 颜某=Nhan mỗ
- 大赤=Đại Xích
- 扶风弱柳=phù phong nhược liễu
- 易骨=dịch cốt
- 骨相=cốt tướng
- 珊儿=San Nhi
- 雪雾山=Tuyết Vụ sơn
- 席少奶奶=Tịch thiếu nãi nãi
- 小席=Tiểu Tịch
- 原舒=Nguyên Thư
- 原德春=Nguyên Đức Xuân
- 原父=Nguyên phụ
- 原母=Nguyên mẫu
- 原家=Nguyên gia
- 赵俊伟=Triệu Tuấn Vĩ
- 原凌霄=Nguyên Lăng Tiêu
- 周悦=Chu Duyệt
- 沈池=Thẩm Trì
- 顾景程=Cố Cảnh Trình
- 霄哥=Tiêu ca
- 茹姐=Như tỷ
- 吴娟=Ngô Quyên
- 小娟=Tiểu Quyên
- 张旷=Trương Khoáng
- 万俟依尘=Vạn Sĩ Y Trần
- 万俟这个姓氏=Vạn Sĩ dòng họ này
- 依尘=Y Trần
- 原诗蕴=Nguyên Thi Uẩn
- 诗蕴=Thi Uẩn
- 洪行=Hồng Hành
- 原归望=Nguyên Quy Vọng
- 俊伟=Tuấn Vĩ
- 刘小艳=Lưu Tiểu Diễm
- 就中药=liền trúng dược
- 你中的药=ngươi trúng dược
- 振国将军=Chấn Quốc tướng quân
- 喜顺=Hỉ Thuận
- 孔嬷嬷=Khổng ma ma
- 柳姨娘=Liễu di nương
- 瑶姐儿=Dao tỷ nhi
- 若姐儿=Nhược tỷ nhi
- 荔枝=Lệ Chi
- 阳哥儿=Dương ca nhi
- 你未来老公的名字=tên của ngươi tương lai lão công
- 季大校花=Quý đại giáo hoa
- 盛家家=Thịnh gia gia
- 曹弟=Tào đệ
- 方阿姨=Phương a di
- 娜娜=Na Na
- 吃吃软饭=ăn ăn cơm mềm
- 姓董=họ Đổng
- 宁雅霜=Ninh Nhã Sương
- 于伊美=Vu Y Mỹ
- 冉小莲=Nhiễm Tiểu Liên
- 楚馨儿=Sở Hinh Nhi
- 江丹柔=Giang Đan Nhu
- 国忠=Quốc Trung
- 盛伯父=Thịnh bá phụ
- 蒋沁良=Tưởng Thấm Lương
- 林夕=Lâm Tịch
- 周医生=Chu bác sĩ
- 亮哥=Lượng ca
- 万俟=Vạn Sĩ
- 林梦茹=Lâm Mộng Như
- 原书丞=Nguyên Thư Thừa
- 林宅=Lâm trạch
- 原二爷=Nguyên nhị gia
- 原老太爷=Nguyên lão thái gia
- 原武胜=Nguyên Võ Thắng
- 林家=Lâm gia
- 林员外=Lâm viên ngoại
- 林夫人=Lâm phu nhân
- 茹姐儿=Như tỷ nhi
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 备车=chuẩn bị xe
- 吴伯=Ngô bá
- 一黑衣=một hắc y
- 林氏=Lâm thị
- 背囊=balo
- 苦海无涯=biển khổ vô biên
- 赵大人=Triệu đại nhân
- 书丞=Thư Thừa
- 茹儿=Như nhi
- C城=thành phố C
- 小天使=tiểu thiên sứ
- 谢憨憨=Tạ cộc lốc
- 实诚=thành thật
- 徐家=Từ gia
- 定王妃=Định vương phi
- 万俟子安=Vạn Sĩ Tử An
- 子安=Tử An
- 林某=Lâm mỗ
- 褚老神医=Chử lão thần y
- 桥村=Kiều thôn
- 不定北王=không Định Bắc Vương
- 高跟儿=giày cao gót
- 高跟=cao gót
- 电子钢琴=đàn piano điện tử
- 翻盖手机=điện thoại nắp gập
- 差生=học sinh kém
- 一中=Nhất trung
- 原博士=Nguyên tiến sĩ
- 殇影国=Thương Ảnh Quốc
- 华姐=Hoa tỷ
- 左哥=Tả ca
- 虎哥=Hổ ca
- 小天才=tiểu thiên tài
- 程家=Trình gia
- 朝盼=Triều Phán
- 野蔬=rau dại
- 张宅=Trương trạch
- 王宅=Vương trạch
- 周宅=Chu trạch
- 周老爷=Chu lão gia
- 小·=Tiểu ·
- ·糖=· Đường
- 叶老奶奶=Diệp lão nãi nãi
- 温蕴才=Ôn Uẩn Tài
- 七岁的温蕴才=bảy tuổi Ôn Uẩn Tài
- 蕴才=Uẩn Tài
- 取齐王=lấy Tề Vương
- 在暗香=ở Ám Hương
- 我和蕴才=ta cùng Uẩn Tài
- 其弟温蕴才=này đệ Ôn Uẩn Tài
- 绣绣=Tú Tú
- 郑军=Trịnh quân
- 齐军=Tề quân
- 岑道友=Sầm đạo hữu
- 仙女鸢=tiên nữ Diên
- 阿冥=A Minh
- 浔浔=Tầm Tầm
- 月华公主=Nguyệt Hoa công chúa
- 燕月心=Yến Nguyệt Tâm
- 岑师弟=Sầm sư đệ
- 这个月华公主=Nguyệt Hoa công chúa này
- 大乐国=Đại Nhạc Quốc
- 云大师兄=Vân đại sư huynh
- 暮念=Mộ Niệm
- 腾浔=Đằng Tầm
- 南血冥=Nam Huyết Minh
- 葛峰主=Cát phong chủ
- 云小道友=Vân tiểu đạo hữu
- 王师弟=Vương sư đệ
- 陈师弟=Trần sư đệ
- 血冥=Huyết Minh
- 周师弟=Chu sư đệ
- 花妖鸢=hoa yêu Diên
- 小明星=tiểu minh tinh
- 也有意图=cũng có ý đồ
- 万俟婕=Vạn Sĩ Tiệp
- 几只蚂蚱=mấy con châu chấu
- 王女士=Vương nữ sĩ
- 曹哥=Tào ca
- 席老爷子=Tịch lão gia tử
- 腾血冥=Đằng Huyết Minh
- 鸢儿=Diên nhi
- ·浔=· Tầm
- 席总裁=Tịch tổng tài
- 干草垛=đống cỏ khô
- 热带雨林=rừng mưa nhiệt đới
- 小雌兽鸢=tiểu thư thú Diên
- 雌兽神情=thư thú thần tình
- 酷飒鸢=khốc táp Diên
- 当月华公主=khi Nguyệt Hoa công chúa
- 逍遥=Tiêu Dao
- 阿树=A Thụ
- 鸠尾穴=huyệt Cưu Vĩ
- 两个老家=hai cái lão gia
- 方圆寺=chùa Phương Viên
- 慧安大师=Tuệ An đại sư
- 怜容=Liên Dung
- 夏怜容=Hạ Liên Dung
- 冬葵=Đông Quỳ
- 苏安安=Tô An An
- 觉得可乐=cảm thấy vui vẻ
- 周芳英=Chu Phương Anh
- 慕·=Mộ ·
- ·轩=· Hiên
- ·懿·=· Ý ·
- 张显赫=Trương Hiển Hách
- 张二世祖=Trương nhị thế tổ
- 夏皇后=Hạ hoàng hậu
- 盛傻子=Thịnh ngốc tử
- 盛父=Thịnh phụ
- 盛将军=Thịnh tướng quân
- 居民区=khu dân cư
- 把子桑沫儿=đem Tử Tang Mạt Nhi
- 贝安安=Bối An An
- 贝婷婷=Bối Đình Đình
- 贝家=Bối gia
- 贝甜甜=Bối Điềm Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 贺叔叔=Hạ thúc thúc
- 贺峥=Hạ Tranh
- 敛弟=Liễm đệ
- 王虎=Vương Hổ
- 和数位长老=cùng các vị trưởng lão
- 湘水镇=Tương Thủy trấn
- 吕尘=Lữ Trần
- 姓盛=họ Thịnh
- 姓慕=họ Mộ
- 姓蓝=họ Lam
- 无量道尊=Vô Lượng đạo tôn
- 晏家=Yến gia
- 和田志成=cùng Điền Chí Thành
- 段梓涵=Đoạn Tử Hàm
- 安安=An An
- 涵涵=Hàm Hàm
- 思梦=Tư Mộng
- 婷婷=Đình Đình
- 问道具组=hỏi tổ đạo cụ
- 从小李=từ Tiểu Lý
- 赵晓峰=Triệu Hiểu Phong
- 孙老师=Tôn lão sư
- 峰峰=Phong Phong
- 晓峰=Hiểu Phong
- 晏父=Yến phụ
- 克鲁学院=học viện Crewe
- 君老爷子=Quân lão gia tử
- 姓玄=họ Huyền
- 克鲁=Crewe
- 让路宗=làm Lộ Tông
- 尤学长=Vưu học trưởng
- 人面百足魔虫=Nhân Diện Bách Túc ma trùng
- 让路茵=làm Lộ Nhân
- ·茵=· Nhân
- 这人面百足魔虫=Nhân Diện Bách Túc ma trùng này
- 那些人面百足魔虫=đám Nhân Diện Bách Túc ma trùng kia
- 陆霆衍=Lục Đình Diễn
- 顾洛清=Cố Lạc Thanh
- 小猫鸢=tiểu miêu Diên
- 贝微雨=Bối Vi Vũ
- 君长官=Quân trưởng quan
- 渣渣鸢=cặn bã Diên
- 雷叔叔=Lôi thúc thúc
- 贝阿姨=Bối a di
- 洪大师=Hồng đại sư
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 景程=Cảnh Trình
- 顾大少=Cố đại thiếu
- 小艳=Tiểu Diễm
- 原国良=Nguyên Quốc Lương
- 原念舒=Nguyên Niệm Thư
- 王寡妇=Vương quả phụ
- 李小慧=Lý Tiểu Tuệ
- 伟哥=Vĩ ca
- 大刚=Đại Cương
- 赵大头=Triệu Đại Đầu
- 王大刚=Vương Đại Cương
- 燕芷贤=Yến Chỉ Hiền
- 土豪鸢=thổ hào Diên
- 许思梦=Hứa Tư Mộng
- 段叔叔=Đoạn thúc thúc
- 贝小姐=Bối tiểu thư
- 陆大少=Lục đại thiếu
- 何小雨=Hà Tiểu Vũ
- 李穗=Lý Tuệ
- 段禽兽=Đoạn cầm thú
- 苏二小姐=Tô nhị tiểu thư
- 苏苏=Tô Tô
- 苏一刀=Tô Nhất Đao
- 酥糖=Tô Đường
- 浔姐=Tầm tỷ
- 鸢宝贝儿=Diên bảo bối nhi
- 腾先生=Đằng tiên sinh
- 鸢宝宝=Diên bảo bảo
- 伏魔仙君=Phục Ma tiên quân
- 展寒霜=Triển Hàn Sương
- 冰玉仙子=Băng Ngọc tiên tử
- 云湄=Vân Mi
- 紫兰=Tử Lan
- 黑锦=Hắc Cẩm
- 度厄星君=Độ Ách tinh quân
- 一块地界=một khối địa giới
- 悦儿=Duyệt Nhi
- 你若你有理=ngươi nhược ngươi có lý
- 逍遥自在=tiêu dao tự tại
- 镇国公主=Trấn Quốc công chúa
- 职场小白=chức trường tiểu bạch
- 张婷婷=Trương Đình Đình
- 段母=Đoạn mẫu
- 段父=Đoạn phụ
- 清风醉=Thanh Phong Túy
- 清风=Thanh Phong
- 贺嵘=Hạ Vanh
- 姓南=họ Nam
- 南小鸢=Nam Tiểu Diên
- 指南鸢=chỉ Nam Diên
- 伏魔剑=Phục Ma kiếm
- 五斗星君=Ngũ Đấu tinh quân
- 二十八宿星君=Nhị Thập Bát Túc tinh quân
- 仇恨天=Cừu Hận Thiên
- 青幽仙君=Thanh U tiên quân
- 诛邪仙君=Tru Tà tiên quân
- 语冰=Ngữ Băng
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 彩菱门=Thải Lăng Môn
- 金刚门=Kim Cương Môn
- 鸢鸢鸢鸢鸢=Diên Diên Diên Diên Diên
- 大顺=Đại Thuận
- 顺哥=Thuận ca
- 丝丝=Ti Ti
- 秦挽丝=Tần Vãn Ti
- 仇大哥=Cừu đại ca
- 鸢姐=Diên tỷ
- 方昭=Phương Chiêu
- 方阙=Phương Khuyết
- 万丹宗=Vạn Đan Tông
- 天小道=Thiên Tiểu Đạo
- 叶牛马=Diệp trâu ngựa
- 不穿空间=không xuyên không gian
- 安安心心地=an an tâm tâm mà
- 七星破元剑=Thất Tinh Phá Nguyên kiếm
- 玉恒山=Ngọc Hằng sơn
- 冰雪寒霜剑=Băng Tuyết Hàn Sương kiếm
- 清衍=Thanh Diễn
- 醉离枫=Túy Ly Phong
- 绵绵=Miên Miên
- 腾绵绵=Đằng Miên Miên
- 嘻哈老祖=Hi Cáp lão tổ
- 豹兽神经=báo thú thần kinh
- 不下流=không hạ lưu
- 不重叠=không trọng điệp
- 蛇罗=Xà La