Nam sinh Võ hiệp thế giới đại xuyên qua Chủ đề tạo bởi: XXX
Võ hiệp thế giới đại xuyên qua
visibility577365 star259 10
Hán Việt: Võ hiệp thế giới đại xuyên việt
Tác giả: Ngã Khiếu Bài Vân Chưởng
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Xong bổn cảm nghĩ cùng với sách mới
Thời gian đổi mới: 11-02-2023
Cảm ơn: 96 lần
Thể loại: Diễn sinh, Nam sinh, Cổ đại , Cận đại , HE , Võ hiệp , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Hồng hoang , Trọng sinh , Thần tiên yêu quái , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu
Một vị võ học thiên phú cực cao hiện đại tán đánh cao thủ, xuyên qua với các loại võ hiệp thế giới, đi bước một trở thành điên phong cường giả chuyện xưa!
- 林沙=Lâm Sa
- 五行旗=Ngũ Hành Kỳ
- 福威=Phúc Uy
- 梁宽=Lương Khoan
- 牙擦苏=Nha Sát Tô
- 沙河帮=Sa Hà Bang
- 胡大=Hồ Đại
- 荀或=Tuân Hoặc
- 雒阳=Lạc Dương
- 郑浑=Trịnh Hồn
- 王延=Vương Duyên
- 李公甫=Lý Công Phủ
- 朱重八=Chu Trọng Bát
- 城隍神=Thành Hoàng Thần
- 城隍=Thành Hoàng
- 洪班头=Hồng ban đầu
- 米为义=Mễ Vi Nghĩa
- 洪老大=Hồng lão đại
- 米师兄=Mễ sư huynh
- 米某=Mễ mỗ
- 内家拳=Nội Gia Quyền
- 化劲=Hóa Kính
- 米少侠=Mễ thiếu hiệp
- 回风落雁剑=Hồi Phong Lạc Nhạn Kiếm
- 赣州=Cống Châu
- 鹿鼎位面=Lộc Đỉnh vị diện
- 岳不群=Nhạc Bất Quần
- 宁中则=Ninh Trung Tắc
- 米大哥=Mễ đại ca
- 五岳=Ngũ Nhạc
- 辟邪剑法=Tích Tà Kiếm Pháp
- 翻天掌=Phiên Thiên Chưởng
- 银羽箭=Ngân Vũ Tiễn
- 一百单八=108
- 仙霞岭=Tiên Hà Lĩnh
- 林仲雄=Lâm Trọng Hùng
- 九难=Cửu Nan
- 在暗劲=tại Ám Kính
- 暗劲=Ám Kính
- 杨幺儿=Dương Yêu Nhi
- 永州=Vĩnh Châu
- 零陵=Linh Lăng
- 平之=Bình Chi
- 林平之=Lâm Bình Chi
- 辟邪简法=Tích Tà Giản Pháp
- 向阳巷=Hướng Dương hẻm
- 独孤九剑=Độc Cô Cửu Kiếm
- 鹿鼎世界=Lộc Đỉnh thế giới
- 纯阳功=Thuần Dương Công
- 笑傲世界=Tiếu Ngạo thế giới
- 陈师弟=Trần sư đệ
- 十二正经=Thập Nhị Chính Kinh
- 点苍心法=Điểm Thương Tâm Pháp
- 混元功=Hỗn Nguyên Công
- 丹劲=Đan Kính
- 明劲=Minh Kính
- 二师兄=Nhị sư huynh
- 莆田=Phủ Điền
- 烈枪=Liệt Thương
- 青龙岗=Thanh Long Cương
- 宝芝林=Bảo Chi Lâm
- 莫大=Mạc Đại
- 鲁连荣=Lỗ Liên Vinh
- 方千驹=Phương Thiên Câu
- 曲洋=Khúc Dương
- 清廷=Thanh Đình
- 金大夫=Kim đại phu
- 余观主=Dư quan chủ
- 川西=Xuyên Tây
- 金顶寺=Kim Đỉnh Tự
- 金光上人=Kim Quang thượng nhân
- 余沧海=Dư Thương Hải
- 金刀门=Kim Đao Môn
- 崆峒派=Không Động Phái
- 七伤拳=Thất Thương Quyền
- 青城派=Thanh Thành Phái
- 余掌门=Dư chưởng môn
- 田爷爷=Điền gia gia
- 华山派=Hoa Sơn Phái
- 衡山派=Hành Sơn Phái
- 麒麟步=Kỳ Lân Bộ
- 木高峰=Mộc Cao Phong
- 塞北=Tái Bắc
- 明驼=Minh Đà
- 化境=Hóa Cảnh
- 定逸=Định Dật
- 群玉院=Quần Ngọc Viện
- 令狐冲=Lệnh Hồ Xung
- 衡山城=Hành Sơn Thành
- 嵩山派=Tung Sơn Phái
- 五极纯阳功=Ngũ Cực Thuần Dương Công
- 天龙=Thiên Long
- 纯阳无极功=Thuần Dương Vô Cực Công
- 先天=Tiên Thiên
- 冲虚=Trùng Hư
- 太极心法=Thái Cực Tâm Pháp
- 太极拳=Thái Cực Quyền
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 武当派=Võ Đương Phái
- 长春功=Trường Xuân Công
- 点苍派=Điểm Thương Phái
- 沐剑屏=Mộc Kiếm Bình
- 金刚掌=Kim Cương Chưởng
- 紫霞神功=Tử Hà Thần Công
- 易筋经=Dịch Cân Kinh
- 娥眉=Nga Mi
- 三花聚顶掌=Tam Hoa Tụ Đỉnh Chưởng
- 全真教=Toàn Chân Giáo
- 郝大通=Hách Đại Thông
- 儒道释=Nho Đạo Thích
- 催心掌=Thôi Tâm Chưởng
- 明太祖=Minh Thái Tổ
- 杨逍=Dương Tiêu
- 吸星大法=Hấp Tinh Đại Pháp
- 五毒教=Ngũ Độc Giáo
- 终南山=Chung Nam Sơn
- 古墓派=Cổ Mộ Phái
- 易筋锻骨篇=Dịch Cân Đoán Cốt Thiên
- 八卦游龙掌=Bát Quái Du Long Chưởng
- 易胫锻骨篇=Dịch Cân Đoán Cốt Thiên
- 岳先生=Nhạc tiên sinh
- 丁勉=Đinh Miễn
- 陆柏=Lục Bách
- 费彬=Phí Bân
- 平一指=Bình Nhất Chỉ
- 虎豹雷银=Hổ Báo Lôi Âm
- 大还丹=Đại Hoàn Đan
- 百日融血散=Bách Nhật Dung Huyết Tán
- 伏虎拳=Phục Hổ Quyền
- 力士伏虎=Lực Sĩ Phục Hổ
- 王伯奋=Vương Bá Phấn
- 王仲强=Vương Trọng Cường
- ←百度搜索→【←=
- 书の阅=
- 养吾剑法=Dưỡng Ngô Kiếm Pháp
- 搜索巫神纪阅读本书#最新章节=
- 秦皇=Tần Hoàng
- 黄老=Hoàng Lão
- 浑圆如一=hồn viên như nhất
- 老岳=lão Nhạc
- 岳掌门=Nhạc chưởng môn
- 南少林=Nam Thiếu Lâm
- 碎玉拳=Toái Ngọc Quyền
- 南岳衡山拳=Nam Nhạc Hành Sơn Quyền
- 在左冷禅=tại Tả Lãnh Thiền
- 老左=lão Tả
- 寒冰神掌=Hàn Băng Thần Chưởng
- 》乐>文》小说し=
- 左盟主=Tả minh chủ
- 元庭=Nguyên Đình
- 白帝=Bạch Đế
- 金精=Kim Tinh
- 玉女峰=Ngọc Nữ Phong
- 人法地=Nhân Pháp Địa
- 地法天=Địa Pháp Thiên
- 天法道=Thiên Pháp Đạo
- 陈老祖=Trần lão tổ
- 陈大睡仙=Trần Đại Thụy Tiên
- 睡仙=Thụy Tiên
- 陈抟=Trần Đoàn
- 扶摇子=Phù Diêu Tử
- 希夷=Hi Di
- 图南=Đồ Nam
- 真源县=Chân Nguyên huyện
- 鹿邑县=Lộc Ấp huyện
- 九室岩=Cửu Thất Nham
- 武当山=Võ Đương Sơn
- 云台观=Vân Đài Quan
- 广宁子=Quảng Ninh Tử
- 碧血剑=Bích Huyết Kiếm
- 穆人清=Mục Nhân Thanh
- 金蛇王=Kim Xà Vương
- 袁承志=Viên Thừa Chí
- 鹿邑=Lộc Ấp
- 指玄篇=Chỉ Huyền Thiên
- 还丹=Hoàn Đan
- 导养=Đạo Dưỡng
- 无极图=Vô Cực Đồ
- 顺以生人=Thuận Dĩ Sinh Nhân
- 逆以还丹=Nghịch Dĩ Hoàn Đan
- 黄裳=Hoàng Thường
- 炼形归气=Luyện Hình Quy Khí
- 炼气归神=Luyện Khí Quy Thần
- 炼神返虚=Luyện Thần Phản Hư
- 唐皇=Đường Hoàng
- 五龙蛰法=Ngũ Long Chập Pháp
- 寒玉床=Hàn Ngọc Sàng
- 鹰蛇生死搏=Ưng Xà Sinh Tử Bác
- 混元掌=Hỗn Nguyên Chưởng
- 施戴子=Thi Đái Tử
- 鲜于通=Tiên Vu Thông
- 商洛三雄=Thương Lạc Tam Hùng
- 混元霹雳手=Hỗn Nguyên Phích Lịch Thủ
- 成昆=Thành Côn
- 倚天世界=Ỷ Thiên thế giới
- 太乙山=Thái Ất Sơn
- 地肺山=Địa Phế Sơn
- 中南山=Trung Nam Sơn
- 周南山=Chu Nam Sơn
- 章节更新最快=
- 玉蜂=Ngọc Phong
- 重阳宫=Trọng Dương Cung
- 炼身堂=Luyện Thân Đường
- 断龙石=Đoạn Long Thạch
- 郭襄=Quách Tương
- 小东邪=Tiểu Đông Tà
- 娥眉派=Nga Mi Phái
- (.)</p>=
- 天才小毒妃=
- </p>=
- 孙三雄=Tôn Tam Hùng
- 玉女心经=Ngọc Nữ Tâm Kinh
- 高根明=Cao Căn Minh
- 华阴=Hoa Âm
- 剑魔=Kiếm Ma
- 风老=Phong lão
- 李婶=Lý Thẩm
- 龟息功=Quy Tức Công
- 锐金旗=Duệ Kim Kỳ
- 庄铮=Trang Tranh
- 倚天屠龙世界=Ỷ Thiên Đồ Long thế giới
- 五散人=Ngũ Tán Nhân
- 四*王=Tứ Pháp Vương
- 范遥=Phạm Dao
- 巨木旗=Cự Mộc Kỳ
- 洪水旗=Hồng Thủy Kỳ
- 烈火旗=Liệt Hỏa Kỳ
- 厚土旗=Hậu Thổ Kỳ
- 金刚门=Kim Cương Môn
- 玄冥=Huyền Minh
- 百损=Bách Tổn
- 元蒙=Nguyên Mông
- 阳顶天=Dương Đỉnh Thiên
- 周颠=Chu Điên
- 摩尼教=Ma Ni Giáo
- 掌旗使=Chưởng Kỳ Sử
- 小掌旗=Tiểu Chưởng Kỳ
- 曲老三=Khúc Lão Tam
- 王二=Vương Nhị
- 李大麻子=Lý Đại Ma Tử
- 飞斧攻击阵=Phi Phủ Công Kích Trận
- 林掌旗=Lâm Chưởng Kỳ
- 黑玉断续膏=Hắc Ngọc Đoạn Tục Cao
- 金刚拳=Kim Cương Quyền
- 金刚指=Kim Cương Chỉ
- 火工头陀=Hỏa Công Đầu Đà
- 达摩堂=Đạt Ma Đường
- 苦智禅师=Khổ Trí Thiền Sư
- 裂心掌=Liệt Tâm Chưởng
- 金刚般若掌=Kim Cương Bàn Nhược Chưởng
- 哈苏=Hasselblad
- 碎叶城=Toái Diệp Thành
- 楚河=Sở Hà
- 半步崩拳=Bán Bộ Băng Quyền
- 安西=An Tây
- 哈萨克斯坦=Kazakhstan
- 塔吉克斯坦=Tajikistan
- 乌孜别克斯坦=Uzbekistan
- 天鹰教=Thiên Ưng Giáo
- 鹰王=Ưng Vương
- 狮吼功=Sư Hống Công
- 龟兹城=Quy Tư Thành
- 殷鹰王=Ân Ưng Vương
- 谢无忌=Tạ Vô Kỵ
- 大儒=Đại Nho
- ‘细致入微’=‘ Tế Trí Nhập Vi ’
- 抱丹=Bão Đan
- 阿二=A Nhị
- 沙熊=Sa Hùng
- 谢某=Tạ mỗ
- 大手印=Đại Thủ Ấn
- 天方教=Hồi Giáo
- 清真寺=Nhà thờ Hồi Giáo
- 青藏=Thanh Tàng
- 金轮法王=Kim Luân Pháp Vương
- 八思巴=Bát Tư Ba
- 龙象般若功=Long Tượng Bàn Nhược Công
- 龙象=Long Tượng
- 不动根本印=Bất Động Căn Bổn Ấn
- 独占印=Độc Chiêm Ấn
- 三昧印=Tam Muội Ấn
- 大金刚轮印=Đại Kim Cương Luân Ấn
- 外狮子印=Ngoại Sư Tử Ấn
- 内狮子印=Nội Sư Tử Ấn
- 三昧=Tam Muội
- 之三昧=chi Tam Muội
- 密教=Mật Giáo
- 十地菩萨=Thập Địa Bồ Tát
- 三密=Tam Mật
- 之三业=chi Tam Nghiệp
- 三业=Tam Nghiệp
- 密印=Mật Ấn
- 之三密=chi Tam Mật
- 语密=Ngữ Mật
- 之身密=chi Thân Mật
- 身密=Thân Mật
- 意密=Ý Mật
- 无明=Vô Minh
- 观想之法=Quan Tưởng Pháp
- 般若经=Bàn Nhược Kinh
- 黯然逍魂掌=Ảm Nhiên Tiêu Hồn Chưởng
- 喇嘛=Lạt Ma
- 蒙元=Mông Nguyên
- 屠龙刀=Đồ Long Đao
- 黛丽丝=Đại Lệ Ti
- 寒冰神功=Hàn Băng Thần Công
- 大明=Đại Minh
- 闻劲=Văn Kính
- 唐林=Đường Lâm
- 庄老大=Trang lão đại
- 龟兹=Quy Tư
- 蜀中=Thục Trung
- 颜图=Nhan Đồ
- 圣战士=Thánh Chiến Sĩ
- @乐@文@小说=
- 天门=Thiên Môn
- 徐老大=Từ lão đại
- 春哥=Xuân ca
- 无忌=Vô Kỵ
- 范右使=Phạm hữu sứ
- 林右使=Lâm hữu sứ
- 孤鸿子=Cô Hồng Tử
- 灭绝=Diệt Tuyệt
- 天地风雷=Thiên Địa Phong Lôi
- 天鸣=Thiên Minh
- 昆仑派=Côn Luân Phái
- 爱玩爱看就来=
- 弹指神通=Đạn Chỉ Thần Thông
- 烈阳功=Liệt Dương Công
- 西方=Tây Phương
- 虎豹雷音=Hổ Báo Lôi Âm
- 杨左使=Dương tả sứ
- 圣人=Thánh Nhân
- 续骨膏=Tục Cốt Cao
- 大食帝国=Đại Thực Đế Quốc
- 逍遥游=Tiêu Dao Du
- 九阳神功=Cửu Dương Thần Công
- 亢龙有悔=Kháng Long Hữu Hối
- 娥眉山=Nga Mi Sơn
- 眉山县=Mi Sơn huyện
- 金顶=Kim Đỉnh
- 华成厉=Hoa Thành Lệ
- 周成东=Chu Thành Đông
- 冷成辊=Lãnh Thành Cổn
- 关能=Quan Năng
- 宗维侠=Tông Duy Hiệp
- 唐文亮=Đường Văn Lượng
- 常敬之=Thường Kính Chi
- 胡豹=Hồ Báo
- 青陕=Thanh Thiểm
- 青海=Thanh Hải
- 达摩=Đạt Ma
- 三十三=33
- 入微=Nhập Vi
- 愈莲舟=Dũ Liên Chu
- 虚竹=Hư Trúc
- 大理=Đại Lý
- 镇南王=Trấn Nam Vương
- 形意拳=Hình Ý Quyền
- 八卦掌=Bát Quái Chưởng
- 先天功=Tiên Thiên Công
- 通明拳=Thông Minh Quyền
- 蛤蟆功=Cáp Mô Công
- 黯然消魂掌=Ảm Nhiên Tiêu Hồn Chưởng
- 道学=Đạo Học
- 无极纯阳功=Vô Cực Thuần Dương Công
- 首发哦亲=
- 九阳功=Cửu Dương Công
- 金刚宗=Kim Cương Tông
- 中神通=Trung Thần Thông
- 中顽童=Trung Ngoan Đồng
- 从先天=từ Tiên Thiên
- 九阳残篇=Cửu Dương Tàn Thiên
- 九阴残篇=Cửu Âm Tàn Thiên
- 弩箭=Nỗ Tiễn
- 寒冰绵掌=Hàn Băng Miên Chưởng
- 玄冥神掌=Huyền Minh Thần Chưởng
- 元帝=Nguyên Đế
- 护教法王=Hộ Giáo Pháp Vương
- 神轮=Thần Luân
- 波若功=Bàn Nhược Công
- 藏地=Tàng Địa
- 达尔巴=Đạt Nhĩ Ba
- 霍都=Hoắc Đô
- 王盘山=Vương Bàn Sơn
- 屠龙宝刀=Đồ Long Bảo Đao
- 殷白眉=Ân Bạch Mi
- 海沙帮=Hải Sa Bang
- 俞三侠=Du tam hiệp
- 接骨断续膏=Tiếp Cốt Đoạn Tục Cao
- 盘王岛=Bàn Vương Đảo
- 盘王山=Bàn Vương Sơn
- 空明=Không Minh
- 殷某=Ân mỗ
- 空见=Không Kiến
- 云霞紫气=vân hà tử khí
- 十四=14
- 二十一=21
- 八百九十六=896
- 在笑傲世界=tại Tiếu Ngạo thế giới
- 金轮=Kim Luân
- 觉远=Giác Viễn
- 逍遥三老=Tiêu Dao Tam Lão
- 玄澄=Huyền Trừng
- 疯僧=Phong Tăng
- 洪七=Hồng Thất
- 段智兴=Đoạn Trí Hưng
- 黄家=Hoàng gia
- 斗转星移=Đấu Chuyển Tinh Di
- 太极剑=Thái Cực Kiếm
- 斗酒僧=Đấu Tửu Tăng
- 小无象功=Tiểu Vô Tượng Công
- 折梅手=Chiết Mai Thủ
- 北冥神功=Bắc Minh Thần Công
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 八荒*唯我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 从无涯子=từ Vô Nhai Tử
- 天师道=Thiên Sư Đạo
- 九阳真经=Cửu Dương Chân Kinh
- 阴阳互济经=Âm Dương Hỗ Tế Kinh
- 南帝=Nam Đế
- 老王=lão Vương
- 北丐=Bắc Cái
- 林朝英=Lâm Triều Anh
- 铁掌功=Thiết Chưởng Công
- 十六=16
- 道门=Đạo Môn
- 扫地僧=Tảo Địa Tăng
- 扫地神僧=Tảo Địa Thần Tăng
- 斗酒神僧=Đấu Tửu Thần Tăng
- 灵鹫宫=Linh Thứu Cung
- 尊主=Tôn Chủ
- 慕容博=Mộ Dung Bác
- 大轮明王=Đại Luân Minh Vương
- 袈裟伏魔功=Ca Sa Phục Ma Công
- 玄慈=Huyền Từ
- 拈花指=Niêm Hoa Chỉ
- 玄渡=Huyền Độ
- 火焰刀=Hỏa Diễm Đao
- 秘要=bí yếu
- 奇筋八脉=Kỳ Kinh Bát Mạch
- 三脉七轮=Tam Mạch Thất Luân
- 奇经八脉=Kỳ Kinh Bát Mạch
- 吴军=Ngô Quân
- 左脉=Tả Mạch
- 游脉=Du Mạch
- 中脉=Trung Mạch
- 顶轮=Đỉnh Luân
- 眉间轮=Mi Gian Luân
- 喉轮=Hầu Luân
- 心轮=Tâm Luân
- 脐轮=Tề Luân
- 海底轮=Hải Để Luân
- 梵穴轮=Phạn Huyệt Luân
- 般若波罗密心经=Bàn Nhược Ba La Mật Tâm Kinh
- 高杆=cao cấp
- 观想=quan tưởng
- 大放光明=Đại Phóng Quang Minh
- 静定生光=Tĩnh Định Sinh Quang
- `乐`文`小说=
- 故唐=Cố Đường
- 生死符=Sinh Tử Phù
- 锐金=Duệ Kim
- 巨木=Cự Mộc
- 洪水=Hồng Thủy
- 烈火=Liệt Hỏa
- 厚土=Hậu Thổ
- 政务学校=Chính Vụ Học Giáo
- 军事学校=Quân Sự Học Giáo
- 杂学学校=Tạp Học Học Giáo
- 昆仑山=Côn Luân Sơn
- 天龙寺=Thiên Long Tự
- 朱武连环庄=Chu Võ Liên Hoàn Trang
- 小无相功=Tiểu Vô Tương Công
- 越女剑=Việt Nữ Kiếm
- 太极心经=Thái Cực Tâm Kinh
- 侠客行=Hiệp Khách Hành
- 黄易=Hoàng Dịch
- 洪七公所=Hồng Thất Công Sở
- 金刚伏魔阵=Kim Cương Phục Ma Trận
- 罗汉堂=La Hán Đường
- 二六五=2-5-6
- 豫省=Dự Tỉnh ( Hà Nam )
- 湖北=Hồ Bắc
- 何太冲=Hà Thái Trùng
- 神拳门=Thần Quyền Môn
- 海沙派=Hải Sa Phái
- 八十=80
- 九十=90
- 张四侠=Trương tứ hiệp
- 真武七截阵=Chân Võ Thất Tiệt Trận
- 紫霄殿=Tử Tiêu Điện
- 冰火岛=Băng Hỏa Đảo
- 张老道=Trương lão đạo
- 远桥=Viễn Kiều
- 莲舟=Liên Chu
- 翠山=Thúy Sơn
- 素素=Tố Tố
- 唐老三=Đường lão tam
- 老殷=lão Ân
- 殷姑娘=Ân cô nương
- 空闻=Không Văn
- 空智=Không Trí
- 逍遥派=Tiêu Dao Phái
- 大雪山=Đại Tuyết Sơn
- 大轮寺=Đại Luân Tự
- 空性=Không Tính
- 武当云手=Võ Đương Vân Thủ
- 武当棉掌=Võ Đương Miên Chưởng
- 虎爪手=Hổ Trảo Thủ
- 金刚们=Kim Cương Môn
- 张五侠=Trương ngũ hiệp
- 铁琴先生=Thiết Cầm tiên sinh
- 张摧山=Trương Thúy Sơn
- 张三疯=Trương Tam Phong
- 武穆遗书=Võ Mục Di Thư
- 岳家军=Nhạc Gia Quân
- 西路军都元帅=Tây Lộ Quân Đô Nguyên Soái
- 郭破虏=Quách Phá Lỗ
- 郭少侠=Quách thiếu hiệp
- -乐-文-小-说-=
- 汝阳王=Nhữ Dương Vương
- 金钟铁布衫=Kim Chung Thiết Bố Sam
- 松溪=Tùng Khê
- 武道金丹=Võ Đạo Kim Đan
- 燕子坞=Yến Tử Ổ
- 萨迦派=Tát Già Phái
- 地头蛇=địa đầu xà
- 无相劫指=Vô Tương Kiếp Chỉ
- 班淑贤=Ban Thục Hiền
- 潘天耕=Phan Thiên Canh
- 方天劳=Phương Thiên Lao
- 卫天望=Vệ Thiên Vọng
- 朱子柳=Chu Tử Liễu
- 武修文=Võ Tu Văn
- 朱长龄=Chu Trường Linh
- 武烈=Võ Liệt
- 一阳书指=Nhất Dương Thư Chỉ
- 武敦儒=Võ Đôn Nho
- 神雕大侠=Thần Điêu Đại Hiệp
- 武三通=Võ Tam Thông
- 兰花拂穴手=Lan Hoa Phất Huyệt Thủ
- 碧波掌法=Bích Ba Chưởng Pháp
- 落英神剑=Lạc Anh Thần Kiếm
- 落英神剑掌=Lạc Anh Thần Kiếm Chưởng
- 碧海潮声曲=Bích Hải Triều Thanh Khúc
- 奇门五转=Kỳ Môn Ngũ Chuyển
- 碧波掌=Bích Ba Chưởng
- 洪七公=Hồng Thất Công
- 史火龙=Sử Hỏa Long
- 蛛儿=Chu Nhi
- 九九八十一=9*9 81
- 十一=11
- 三十五=35
- 三十六=36
- 二十分之一=1/20
- 震惊百里=Chấn Kinh Bách Lí
- ‘儒’=‘ Nho ’
- 内家=Nội Gia
- 小无像功=Tiểu Vô Tượng Công
- 小张=tiểu Trương
- 看天龙=xem Thiên Long
- 殷离=Ân Ly
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 洗髓经=Tẩy Tủy Kinh
- 丹境=Đan Cảnh
- 狮子吼=Sư Tử Hống
- 扬不悔=Dương Bất Hối
- 阳和=dương hòa
- 道臧=Đạo Tàng
- 银叶先生=Ngân Diệp tiên sinh
- <乐-文>小说し=
- 百一十=110
- 洞庭湖=Động Đình Hồ
- 阿蛛=A Chu
- 千蛛万毒手=Thiên Chu Vạn Độc Thủ
- 毒蛛妖女=Độc Chu Yêu Nữ
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 乾坤手=Càn Khôn Thủ
- 育莲舟=Dục Liên Chu
- 圆真=Viên Chân
- 幻阴指=Huyễn Âm Chỉ
- 八千=8000
- 在先天=tại Tiên Thiên
- 汽机=khí cơ
- 百二十=120
- 庆元=Khánh Nguyên
- 林姓=họ Lâm
- 林五=Lâm Ngũ
- 三百=300
- 三百千=Tam Bách Thiên
- 宋帝=Tống Đế
- 鄂王=Ngạc Vương
- 秦侩=Tần Quái
- 赵汝愚=Triệu Nhữ Ngu
- 韩侂胄=Hàn Thác Trụ
- 王喆=Vương Hi
- 林灵素=Lâm Linh Tố
- 牛家村=Ngưu Gia Thôn
- 郭杨=Quách Dương
- 丘处机=Khâu Xử Cơ
- 长春子=Trường Xuân Tử
- 林氏朝英=Lâm Thị Triều Anh
- 郭啸天=Quách Khiếu Thiên
- 杨铁心=Dương Thiết Tâm
- 临安城=Lâm An Thành
- 王道乾=Vương Đạo Càn
- 金雁功=Kim Nhạn Công
- 形意五形拳=Hình Ý Ngũ Hình Quyền
- 赵王府=Triệu Vương Phủ
- 李萍=Lý Bình
- 包惜弱=Bao Tích Nhược
- 三体式=Tam Thể Thức
- 形意五行拳=Hình Ý Ngũ Hành Quyền
- 八卦游身掌=Bát Quái Du Thân Chưởng
- 曲灵风=Khúc Linh Phong
- 素心功=Tố Tâm Công
- 明廷=Minh Đình
- 阳神=Dương Thần
- 气血金丹=Khí Huyết Kim Đan
- 道心=Đạo tâm
- 佛陀=Phật Đà
- 金刚=Kim Cương
- 成佛陀=thành Phật Đà
- 出阳神=ra Dương Thần
- 女观=nữ quan
- 韩小莹=Hàn Tiểu Oánh
- 南希仁=Nam Hi Nhân
- 南山樵子=Nam Sơn Tiều Tử
- 韩宝驹=Hàn Bảo Câu
- 张阿生=Trương A Sinh
- 金全发=Kim Toàn Phát
- 韩小营=Hàn Tiểu Oánh
- 渔樵耕读=Ngư Tiều Canh Độc
- 御林军=Ngự Lâm Quân
- 水军=Thủy Quân
- 丞相=Thừa tướng
- 嘉兴城=Gia Hưng Thành
- 马王神=Mã Vương Thần
- 江南七怪=Giang Nam Thất Quái
- 太白=Thái Bạch
- 朱聪=Chu Thông
- 赛仁贵=Tái Nhân Quý
- 郭盛=Quách Thịnh
- 岳武穆=Nhạc Võ Mục
- 杨公再兴=Dương Tái Hưng
- 杨再兴=Dương Tái Hưng
- 柯镇恶=Kha Trấn Ác
- 飞天蝙蝠=Phi Thiên Biên Bức
- 里正=Lí Chính
- 牛二=Ngưu Nhị
- 九指神丐=Cửu Chỉ Thần Cái
- 罗汉降龙=La Hán Hàng Long
- 七公=Thất Công
- 洪帮主=Hồng bang chủ
- 韩娱之=
- 曲老板=Khúc lão bản
- 落英神掌=Lạc Anh Thần Chưởng
- 黄老邪=Hoàng Lão Tà
- 黑风双煞=Hắc Phong Song Sát
- 黄岛主=Hoàng đảo chủ
- %乐%文%小说=
- し【凤\/凰=
- 练气化神=Luyện Khí Hóa Thần
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 老顽童=Lão Ngoan Đồng
- 黄某=Hoàng mỗ
- 劈空掌=Phách Không Chưởng
- 回风落雁=Hồi Phong Lạc Nhạn
- 降龙十八涨=Hàng Long Thập Bát Chưởng
- 三百六十五=365
- 积翠亭=Tích Thúy Đình
- 之王重阳=chi Vương Trọng Dương
- 黄要师=Hoàng Dược Sư
- 冯默风=Phùng Mặc Phong
- 武眠风=Võ Miên Phong
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 归云庄=Quy Vân Trang
- ←百度搜索=
- →【ㄨ书?阅ぁ屋=
- 二十五六=25~26
- 二十一二=21~22
- 十四五=14~15
- 陈玄风=Trần Huyền Phong
- 旋风扫叶腿=Toàn Phong Tảo Diệp Thối
- 傻姑=Sỏa Cô
- 在笑傲江湖=tại Tiếu Ngạo Giang Hồ
- 铜尸=Đồng Thi
- 道化=Đạo Hóa
- 楼观道=Lâu Quan Đạo
- 上古=Thượng Cổ
- 比武道金丹=so Võ Đạo Kim Đan
- 太极神功=Thái Cực Thần Công
- 五六十=5-60
- 谢烟客=Tạ Yên Khách
- 高宗=Cao Tông
- 老黄=lão Hoàng
- 陈转老祖=Trần Đoàn lão tổ
- 八荒唯我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 小无相神功=Tiểu Vô Tương Thần Công
- 陈转=Trần Đoàn
- 萧皇后=Tiêu hoàng hậu
- 萧太后=Tiêu thái hậu
- 参合指=Tham Hợp Chỉ
- 枯荣禅功=Khô Vinh Thiền Công
- 段皇爷=Đoạn hoàng gia
- 飘渺宫=Phiêu Miểu Cung
- 碧海潮生曲=Bích Hải Triều Sinh Khúc
- 烈阳战体=Liệt Dương Chiến Thể
- 纯阳战体=Thuần Dương Chiến Thể
- 纯阳=Thuần Dương
- 烈阳指=Liệt Dương Chỉ
- 纵云梯=Túng Vân Thê
- 【凤\/凰=
- 更新快请搜索=
- 王处一=Vương Xử Nhất
- 金宋=Kim Tống
- 马钰=Mã Ngọc
- 长真子=Trường Chân Tử
- 谭处端=Đàm Xử Đoan
- 太古子=Thái Cổ Tử
- 长生子=Trường Sinh Tử
- 刘处玄=Lưu Xử Huyền
- 天崩地裂=Thiên Băng Địa Liệt
- 王道长=Vương đạo trưởng
- 铁脚功=Thiết Cước Công
- 马道长=Mã đạo trưởng
- 北斗七星阵=Bắc Đấu Thất Tinh Trận
- 一剑落七星=Nhất Kiếm Lạc Thất Tinh
- 北斗七星大阵=Bắc Đấu Thất Tinh Đại Trận
- 丘师兄=Khâu sư huynh
- 丘师弟=Khâu sư đệ
- 孙不二=Tôn Bất Nhị
- 阴神=Âm Thần
- 林掌门=Lâm chưởng môn
- 林居士=Lâm cư sĩ
- 重阳真人=Trọng Dương chân nhân
- 马掌教=Mã chưởng giáo
- 清尘=Thanh Trần
- 真行=Chân Hành
- 真功=Chân Công
- 6地神仙=Lục Địa Thần Tiên
- 光明大手印=Quang Minh Đại Thủ Ấn
- 跑全真教=chạy Toàn Chân Giáo
- 般若心经=Bàn Nhược Tâm Kinh
- 孝经=Hiếu Kinh
- 四子真经=Tứ Tử Chân Kinh
- 文始真经=Văn Thủy Chân Kinh
- 清净经=Thanh Tịnh Kinh
- 四品经=Tứ Phẩm Kinh
- 金关玉锁诀=Kim Quan Ngọc Tỏa Quyết
- 观想法=Quan Tưởng Pháp
- 一气化三清=Nhất Khí Hóa Tam Thanh
- 前唐=Tiền Đường
- 晋朝=Tấn Triều
- 赤炼仙子=Xích Luyện Tiên Tử
- 李默愁=Lý Mặc Sầu
- 化镜=Hóa Kính
- 喂图颜=Uy Đồ Nhan
- 图颜=Đồ Nhan
- 金兵=Kim binh
- 葵花神功=Quỳ Hoa Thần Công
- 梁子翁=Lương Tử Ông
- 金刀驸马=Kim Đao Phò Mã
- 襄阳城=Tương Dương Thành
- 神农本草经=Thần Nông Thảo Mộc Kinh
- 五十里=50 dặm
- 宋军=Tống Quân
- 菩曲斯蛇=Bồ Khúc Tư Xà
- 铁掌帮=Thiết Chưởng Bang
- 铁掌峰=Thiết Chưởng Phong
- 铁掌水上飘=Thiết Chưởng Thủy Thượng Phiêu
- 裘千刃=Cừu Thiên Nhận
- 铁掌神功=Thiết Chưởng Thần Công
- 开僖=Khai Hi
- 十七=17
- 第十七=thứ 17
- 闽省=Mân Tỉnh - ( Phúc Kiến )
- 淮南=Hoài Nam
- 金人=Kim nhân
- 林青天=Lâm Thanh Thiên
- 二十有四=có 24
- 烈阳书院=Liệt Dương Thư Viện
- 林金=Lâm Kim
- 林山长=Lâm sơn trường
- 断续接骨膏=Đoạn Tục Tiếp Cốt Cao
- 瑛姑=Anh Cô
- 双手互搏=Song Thủ Hỗ Bác
- 南山拳法=Nam Sơn Quyền Pháp
- 屠牛刀法=Đồ Ngưu Đao Pháp
- 十七八=17-18
- 小温侯=Tiểu Ôn Hầu
- 辽军=Liêu Quân
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 气血丸=Khí Huyết Hoàn
- 丘某=Khâu mỗ
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 丘道长=Khâu đạo trưởng
- 老杨=lão Dương
- 包嫂子=Bao tẩu tử
- 荷塘村=Hà Đường Thôn
- 华筝=Hoa Tranh
- 一地=nhất địa
- 萨满=Shaman
- 武道金道=Võ Đạo Kim Đan
- 鬼门龙王=Quỷ Môn Long Vương
- 沙通天=Sa Thông Thiên
- 三头蛟=Tam Đầu Giao
- 侯通海=Hầu Thông Hải
- 湘南=Tương Nam
- 陆冠英=Lục Quan Anh
- 穆姐姐=Mục tỷ tỷ
- 黄姐姐=Hoàng tỷ tỷ
- 陆师侄=Lục sư điệt
- 排帮=Bài Bang
- 鄂北=Ngạc Bắc
- 欧阳克=Âu Dương Khắc
- 白驼山庄=Bạch Đà Sơn Trang
- 段天德=Đoạn Thiên Đức
- 黄女侠=Hoàng nữ hiệp
- 浩然正气=Hạo Nhiên Chính Khí
- 正气养生功=Chính Khí Dưỡng Sinh Công
- 杨大叔=Dương đại thúc
- 氓山老鬼=Manh Sơn Lão Quỷ
- 太行阴阳二怪=Thái Hành Âm Dương Nhị Quái
- 白马盗=Bạch Mã Đạo
- 拖雷=Tha Lôi
- 郭伯伯=Quách bá bá
- 王舵主=Vương đà chủ
- 郭帮主=Quách bang chủ
- 林头领=Lâm đầu lĩnh
- 一百=100
- 念慈姐姐=Niệm Từ tỷ tỷ
- 郭芙=Quách Phù
- 逍遥拳=Tiêu Dao Quyền
- 过儿=Quá Nhi
- 妙手书生=Diệu Thủ Thư Sinh
- 修长春功=tu Trường Xuân Công
- 大小武=Đại Tiểu Võ
- 林叔=Lâm thúc
- 耶律齐=Gia Luật Tề
- 赵志敬=Triệu Chí Kính
- 玉罗刹=Ngọc La Sát
- 天平=Thiên Bình
- 林天平=Lâm Thiên Bình
- 林天安=Lâm Thiên An
- 乾坤掌=Càn Khôn Chưởng
- 陆展元=Lục Triển Nguyên
- 赤练仙子=Xích Luyện Tiên Tử
- 武修儒=Võ Tu Nho
- 林天凭=Lâm Thiên Bằng
- 浑元功=Hỗn Nguyên Công
- 乾坤心法=Càn Khôn Tâm Pháp
- 穆婶婶=Mục thẩm thẩm
- 烈阳书压=Liệt Dương Thư Viện
- 窝阔台=Oa Khoát Đài
- 烈阳焚天=Liệt Dương Phần Thiên
- 降龙掌=Hàng Long Chưởng
- 飞龙在天=Phi Long Tại Thiên
- 举火撩天=Cử Hỏa Liêu Thiên
- 神龙摆尾=Thần Long Bái Vĩ
- 烈焰焚天=Liệt Diễm Phần Thiên
- 烈阳煮海=Liệt Dương Chử Hải
- 妙手空空=Diệu Thủ Không Không
- 乾坤桩=Càn Khôn Thung
- 清净散人=Thanh Tịnh tán nhân
- 程瑶迦=Trình Dao Già
- 归藏=Quy Tàng
- 武家=Võ gia
- 林平安=Lâm Bình An
- 百花易气丸=Bách Hoa Dịch Khí Hoàn
- 熊精养气丹=Hùng Tinh Dưỡng Khí Đan
- 杨师兄=Dương sư huynh
- 烈火焚天=Liệt Hỏa Phần Thiên
- 降空十八掌=Hàng Long Thập Bát Chưởng
- 打狗棒法=Đả Cẩu Bổng Pháp
- 一灯=Nhất Đăng
- 六七十=6-70
- 花剌子模=Hoa Lạt Tử Mô
- 程英=Trình Anh
- 洪老=Hồng lão
- 吕文涣=Lữ Văn Hoán
- 明公=Minh Công
- 阿里不哥=A Lí Bất Ca
- 宋蒙=Tống Mông
- 鄂州=Ngạc Châu
- 打破虚空可以见神=Đả Phá Hư Không Khả Dĩ Kiến Thần
- 江汉=Giang Hán
- 刘整=Lưu Chỉnh
- 尹克西=Doãn Khắc Tây
- 马光佐=Mã Quang Tá
- 狼神=Lang Thần
- 流求=Lưu Cầu
- 周麻子=Chu Ma Tử
- 哲宗=Triết Tông
- 天龙八部=Thiên Long Bát Bộ
- 同心堂=Đồng Tâm Đường
- 曼佗山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 慕容复=Mộ Dung Phục
- 琅嬛福地=Lang Hoàn Phúc Địa
- 乔帮主=Kiều bang chủ
- 林壮士=Lâm tráng sĩ
- 徐舵主=Từ đà chủ
- @乐@文@小@说|=
- 风四爷=Phong tứ gia
- 风四=Phong Tứ
- 包三=Bao Tam
- 风波恶=Phong Ba Ác
- 包不同=Bao Bất Đồng
- 顶点小说,x.=
- 松鹤楼=Tùng Hạc Lâu
- 苏州城=Tô Châu Thành
- 公治乾=Công Trị Càn
- 邓百川=Đặng Bách Xuyên
- 石破天惊=Thạch Phá Thiên Kinh
- 邓老大=Đặng lão đại
- 公治老二=Công Trị lão nhị
- 斗转心移=Đấu Chuyển Tinh Di
- 玄武神拳=Huyền Võ Thần Quyền
- 百凤堂=Bách Phượng Đường
- 百鸟朝凤掌=Bách Điểu Triều Phượng Chưởng
- 乾坤震荡=Càn Khôn Chấn Đãng
- 慕容时=Mộ Dung Thời
- 杨广=Dương Quảng
- 西京=Tây Kinh
- 神农帮=Thần Nông Bang
- 无量派=Vô Lượng Phái
- 司空玄=Tư Không Huyền
- 无量玉壁=Vô Lượng Ngọc Bích
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- 庄子=Trang Tử
- 养生主=Dưỡng Sinh Chủ
- “秋水”=“Thu Thủy”
- “至乐”=“Chí Nhạc”
- 琅擐福地=Lang Hoàn Phúc Địa
- 手太阴肺经=Thủ Thái Âm Phế Kinh
- 下丹田=Hạ Đan Điền
- 中丹田=Trung Đan Điền
- 气海=Khí Hải
- 精海=Tinh Hải
- 上丹田=Thượng Đan Điền
- 神海=Thần Hải
- 无量剑派=Vô Lượng Kiếm Phái
- 剑湖宫=Kiếm Hồ Cung
- 左子穆=Tả Tử Mục
- 蓬莱派=Bồng Lai Phái
- 飘渺峰=Phiêu Miểu Phong
- 东宗=Đông Tông
- 西宗=Tây Tông
- 辛双清=Tân Song Thanh
- 于师兄=Vu sư huynh
- 辛双新=Tân Song Thanh
- 左师兄=Tả sư huynh
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 神农教=Thần Nông Giáo
- 无量剑=Vô Lượng Kiếm
- 钟灵=Chung Linh
- 闪电貂=Thiểm Điện Điêu
- 万劫谷=Vạn Kiếp Cốc
- 岳老二=Nhạc lão nhị
- 鳄神=Ngạc Thần
- 灵鸠宫=Linh Thứu Cung
- 莽牯朱蛤=Mãng Cổ Chu Cáp
- 点苍剑派=Điểm Thương Kiếm Phái
- 枯荣大师=Khô Vinh Đại Sư
- 本因=Bổn Nhân
- 本观=Bổn Quan
- 本参=Bổn Tham
- 六劢神剑=Lục Mạch Thần Kiếm
- 万灵丹=Vạn Linh Đan
- 林施主=Lâm thí chủ
- 之大还丹=Đại Hoàn Đan
- 万毒丹=Vạn Độc Đan
- 枯荣=Khô Vinh
- 云中鹤=Vân Trung Hạc
- 叶二娘=Diệp Nhị Nương
- 保定帝=Bảo Định Đế
- 段延庆=Đoạn Duyên Khánh
- 心窍=Tâm Khiếu
- 肾窍=Thận Khiếu
- 肺窍=Phổi Khiếu
- 肝窍=Can Khiếu
- 脾窍=Tì Khiếu
- 段正明=Đoạn Chính Minh
- 富帮=Phú Bang
- 杏子林=Hạnh Tử Lâm
- 康敏=Khang Mẫn
- 白世镜=Bạch Thế Kính
- 全冠清=Toàn Quan Thanh
- 姚伯当=Diêu Bá Đương
- 秦家寨=Tần Gia Trại
- 司马林=Tư Mã Lâm
- 全舵主=Toàn đà chủ
- 冲霄洞=Trùng Tiêu Động
- 谭公=Đàm Công
- 谭婆=Đàm Bà
- 奚长老=Hề trưởng lão
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 赵钱孙=Triệu Tiền Tôn
- 汪帮主=Uông bang chủ
- 天台山=Thiên Đài Sơn
- 智光=Trí Quang
- 徐长老=Từ trưởng lão
- 打狗大阵=Đả Cẩu Đại Trận
- 般若掌=Bàn Nhược Chưởng
- 一指禅=Nhất Chỉ Thiền
- 全冠庆=Toàn Quan Khánh
- 悲酥清风=Bi Tô Thanh Phong
- 大义=Đại Nghĩa
- 天仙=Thiên Tiên
- 语嫣=Ngữ Yên
- 二十七八=27-28
- 北燕=Bắc Yến
- 明王=Minh Vương
- 小无相宫=Tiểu Vô Tướng Công
- 火焰功=Hỏa Diễm Công
- 还施水阁=Hoàn Thi Thủy Các
- 单家=Đan gia
- 燃木刀法=Nhiên Mộc Đao Pháp
- 陈传=Trần Đoàn
- 在心窍=tại Tâm Khiếu
- 参合庄=Tham Hợp Trang
- 玄苦=Huyền Khổ
- 聚贤庄=Tụ Hiền Trang
- 射雕=Xạ Điêu
- 神雕=Thần Điêu
- 游氏双雄=Du Thị Song Hùng
- 游坦之=Du Thản Chi
- 神足经=Thần Túc Kinh
- 万年冰蚕=Vạn Niên Băng Tàm
- 坦之=Thản Chi
- 游家=Du gia
- 游氏=Du thị
- 阎王敌=Diêm Vương Địch
- 薛慕华=Tiết Mộ Hoa
- 周舵主=Chu đà chủ
- 玄难=Huyền Nan
- 玄寂=Huyền Tịch
- 大金刚掌=Đại Kim Cương Chưởng
- 乔某=Kiều mỗ
- 乐:文:小说3w.し=z
- 冲霄=trùng tiêu
- 嵩阳=Tung Dương
- 大力鹰爪王=Đại Lực Ưng Trảo Vương
- 何雄=Hà Hùng
- 白长老=Bạch trưởng lão
- 全长老=Toàn trưởng lão
- 洛阳城=Lạc Dương Thành
- 徐冲霄=Từ Trùng Tiêu
- 小镜湖=Tiểu Kính Hồ
- 马大元=Mã Đại Nguyên
- 信阳=Tín Dương
- 大燕国=Đại Yến Quốc
- 包老三=Bao lão tam
- 曼荼山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 聪辨先生=Thông Biện tiên sinh
- 函谷八友=Hàm Cốc Bát Hữu
- 擂鼓山=Lôi Cổ Sơn
- 星宿老仙=Tinh Túc Lão Tiên
- 星宿派=Tinh Túc Phái
- 南院大王=Nam Viện Đại Vương
- 冰蚕=Băng Tàm
- 神木王鼎=Thần Mộc Vương Đỉnh
- 三笑逍遥散=Tam Tiếu Tiêu Dao Tán
- 聪辨老人=Thông Biện lão nhân
- 星宿老怪=Tinh Túc lão quái
- 珍珑棋局=Trân Lung Kỳ Cục
- 苏某=Tô mỗ
- 李青箩=Lý Thanh La
- 青箩=Thanh La
- 涵谷八友=Hàm Cốc Bát Hữu
- 无量玉洞=Vô Lượng Ngọc Động
- 天长地久不老长春功=Thiên Trường Địa Cửu Bất Lão Trường Xuân Công
- 天长地久长春功=Thiên Trường Địa Cửu Trường Xuân Công
- 一百八十=180
- 从小无相功=từ Tiểu Vô Tương Công
- 脏窍=Tạng Khiếu
- 长春谷=Trường Xuân Cốc
- 自大理=từ Đại Lý
- 八方六合唯我独尊功=Bát Phương Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 八荒六合惟我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 李沧海=Lý Thương Hải
- 鲲鹏九变=Côn Bằng Cửu Biến
- 从无崖子=từ Vô Nhai Tử
- 厚土功=Hậu Thổ Công
- 童姥=Đồng Mỗ
- 姥姥=Mỗ Mỗ
- 萧峰=Tiêu Phong
- 燕云十八骑=Yến Vân Thập Bát Kỵ
- 韦陀掌=Vi Đà Chưởng
- 罗汉拳=La Hán Quyền
- 四十二=42
- 四十三=43
- 萧老=Tiêu lão
- 杂阿含经=Tạp A Hàm Kinh
- 伏魔杖法=Phục Ma Trượng Pháp
- 多罗叶指=Đa La Diệp Chỉ
- 戒律院=Giới Luật Viện
- 五气朝元=Ngũ Khí Triều Nguyên
- 大业=Đại Nghiệp
- 涿郡=Trác Quận
- 大唐双龙=Đại Đường Song Long
- 隋朝=Tùy Triều
- 隋军=Tùy Quân
- 辽东城=Liêu Đông Thành
- 傅采林=Phó Thải Lâm
- 净念禅院=Tịnh Niệm Thiền Viện
- 宁道奇=Ninh Đạo Kỳ
- 剑道=Kiếm Đạo
- 毕玄=Tất Huyền
- 大宗师=Đại Tông Sư
- 宋缺=Tống Khuyết
- 大唐双龙传=Đại Đường Song Long Truyện
- 之大唐=Đại Đường
- 卫府=Vệ Phủ
- 化仙池=Hóa Tiên Trì
- 一百零八=108
- 辽河=Liêu Hà
- 左屯卫=Tả Truân Vệ
- 麦铁杖=Mạch Thiết Trượng
- 钱士雄=Tiền Sĩ Hùng
- 孟叉=Mạnh Xoa
- 虎贲郎将=Hổ Bí Lang tướng
- 虎贲郎=Hổ Bí Lang
- 孟岔=Mạnh Xóa
- 隋帝=Tùy Đế
- 鹰扬郎=Ưng Dương Lang
- 鹰扬副郎将=Ưng Dương Phó Lang tướng
- 鹰扬郎将=Ưng Dương Lang tướng
- 高武世界=Cao Võ thế giới
- 右翊卫=Hữu Dực Vệ
- 左翊卫=Tả Dực Vệ
- 宇文述=Vũ Văn Thuật
- 于仲文=Vu Trọng Văn
- 扶馀道=Phù Dư Đạo
- 乐浪道=Nhạc Lãng Đạo
- 左骁卫=Tả Kiêu Vệ
- 荆元恒=Kinh Nguyên Hằng
- 薛世雄=Tiết Thế Hùng
- 辽东道=Liêu Đông Đạo
- 沃沮道=Ốc Tự Đạo
- 右屯卫=Hữu Truân Vệ
- 辛世雄=Tân Thế Hùng
- 玄菟道=Huyền Thố Đạo
- 右御卫=Hữu Ngự Vệ
- 张瑾=Trương Cẩn
- 襄平道=Tương Bình Đạo
- 右武将=Hữu Võ tướng
- 赵孝才=Triệu Hiếu Tài
- 碣石道=Kiệt Thạch Đạo
- 左武卫=Tả Võ Vệ
- 崔弘昇=Thôi Hoằng Thăng
- 遂城道=Toại Thành Đạo
- 卫文昇=Vệ Văn Thăng
- 增地道=Tăng Địa Đạo
- 何大郎=Hà Đại Lang
- 萨河=Tát Hà
- 屯卫=Truân Vệ
- 中武世界=Trung Võ thế giới
- 低武世界=Thấp Võ thế giới
- 中低武世界=Trung - Thấp Võ thế giới
- 旅帅=Lữ Soái
- 武骑将军=Võ Kỵ tướng quân
- 奉车都尉=Phụng Xa đô úy
- 两千=2000
- 四百=400
- 八百=800
- 何大浪=Hà Đại Lãng
- 杨义臣=Dương Nghĩa Thần
- 一万三千五百=13.500
- 独孤阀=Độc Cô Phiệt
- 宇文阀=Vũ Văn Phiệt
- 李,阀=Lý Phiệt
- 弈剑大师=Dịch Kiếm Đại Sư
- 弈剑术=Dịch Kiếm Thuật
- 宇文成都=Vũ Văn Thành Đô
- 立劈华山=Lập Phách Hoa Sơn
- 楚国公=Sở Quốc Công
- 杨玄感=Dương Huyền Cảm
- 北中郎将=Bắc Trung Lang tướng
- 杨坚=Dương Kiên
- 重将=trọng tướng
- 灵武=Linh Võ
- 宁夏=Ninh Hạ
- 济y=Tế Y
- 曹县=Tào Huyện
- 白瑜娑=Bạch Du Sa
- 孟海公=Mạnh Hải Công
- 周桥=Chu Kiều
- 齐郡=Tề Quận
- 孟让=Mạnh Nhượng
- 益都=Ích Đô
- 郭方预=Quách Phương Dự
- 卢公=Lư Công
- 平原=Bình Nguyên
- 郝孝德=Hách Hiếu Đức
- 王薄=Vương Bạc
- 孙宣雅=Tôn Tuyên Nhã
- 无棣=Vô Đệ
- 厌次=Yếm Thứ
- 格谦=Cách Khiêm
- 豆子航=Đậu Tử Hàng
- 惠民=Huệ Dân
- 阳信=Dương Tín
- 为根据地=vì căn cứ địa
- 齐王=Tề Vương
- 独孤盛=Độc Cô Thịnh
- 独孤伽罗=Độc Cô Già La
- 独孤凤=Độc Cô Phượng
- 碧落红尘=Bích Lạc Hồng Trần
- 上柱国=Thượng Trụ Quốc
- 柱国=Trụ Quốc
- 对门阀=đối Môn Phiệt
- 杨修=Dương Tu
- 宇问阀=Vũ Văn Phiệt
- 宇文伤=Vũ Văn Thương
- 宇文无敌=Vũ Văn Vô Địch
- 宇文化及=Vũ Văn Hóa Cập
- 宇文士及=Vũ Văn Sĩ Cập
- 宇文智及=Vũ Văn Trí Cập
- 柴绍=Sài Thiệu
- 晋中=Tấn Trung
- 门阀=Môn Phiệt
- 幽州城=U Châu Thành
- 柴大公子=Sài đại công tử
- 林中郎将=Lâm -Trung Lang tướng
- 幽州军=U Châu Quân
- 柴大少=Sài đại thiếu
- 尚书省=Thượng Thư Tỉnh
- 右光禄=Hữu Quang Lộc
- 裴矩=Bùi Củ
- 大力神=Đại Lực Thần
- 飞鹰曲傲=Phi Ưng Khúc Ngạo
- 曲傲=Khúc Ngạo
- 大力鹰爪功=Đại Lực Ưng Trảo Công
- 暗卫=Ám Vệ
- 阴揆派=Âm Quý Phái
- 魔隐=Ma Ẩn
- 边不负=Biên Bất Phụ
- 阴葵派=Âm Quý Phái
- 天魔功=Thiên Ma Công
- 杨素=Dương Tố
- 魔门=Ma Môn
- 佛门=Phật Môn
- 慈航净斋=Từ Hàng Tịnh Trai
- 石之轩=Thạch Chi Hiên
- 平北将军=Bình Bắc tướng quân
- 隋将=Tùy tướng
- 禁卫军=Cấm Vệ Quân
- 高武位面=Cao Võ vị diện
- 李阀=Lý Phiệt
- 尤红楚=Vưu Hồng Sở
- 阴后=Âm Hậu
- 祝玉研=Chúc Ngọc Nghiên
- 不死印法=Bất Tử Ấn Pháp
- 天刀=Thiên Đao
- 向雨田=Hướng Vũ Điền
- 寇仲=Khấu Trọng
- 拓拔寒=Thác Bạt Hàn
- 王世充=Vương Thế Sung
- 新罗=Tân La
- 百济=Bách Tế
- 杨公卿=Dương Công Khanh
- 三千=3000
- 高士达=Cao Sĩ Đạt
- 清河=Thanh Hà
- 窦建德=Đậu Kiến Đức
- 隋末=Tùy Mạt
- 宋元明清=Tống-Nguyên-Minh-Thanh
- 道佛魔=Đạo Phật Ma
- 刘武周=Lưu Võ Chu
- 定扬可汗=Định Dương Khả Hãn
- 上谷=Thượng Cốc
- 范阳=Phạm Dương
- 长清县=Trường Thanh huyện
- 卢邑=Lư Ấp
- 卢熬=Lư Ngao
- 卢生=Lư Sinh
- 卢绾=Lư Oản
- 卢植=Lư Thực
- 卢志=Lư Chí
- 卢谌=Lư Kham
- 卢偃=Lư Yển
- 卢邈=Lư Mạc
- 卢玄=Lư Huyền
- 宋阀=Tống Phiệt
- 地剑=Địa Kiếm
- 宋智=Tống Trí
- 少帅=Thiếu Soái
- 江淮军=Giang Hoài Quân
- 杜伏威=Đỗ Phục Uy
- 李唐=Lý Đường
- 始毕可汗=Thủy Tất Khả Hãn
- 李秀宁=Lý Tú Ninh
- 高元=Cao Nguyên
- 李密=Lý Mật
- 始毕=Thủy Tất
- 启民=Khải Dân
- 独孤峰=Độc Cô Phong
- 阀主=Phiệt chủ
- 冰玄劲=Băng Huyền Kính
- 天地=Thiên Địa
- 嗣昌=Tự Xương
- 火凤凰=Hỏa Phượng Hoàng
- 独孤策=Độc Cô Sách
- 尤楚红=Vưu Sở Hồng
- 披风杖=Phi Phong Trượng
- 井中月=Tỉnh Trung Nguyệt
- 狂浪七转=Cuồng Lãng Thất Chuyển
- 鹰击十三式=Ưng Kích Thập Tam Thức
- 鹰爪功=Ưng Trảo Công
- 独孤霸=Độc Cô Bá
- 北方=Bắc Phương
- 杨公宝藏=Dương Công Bảo Tàng
- 舍利=Xá Lợi
- 和氏壁=Hòa Thị Bích
- 之大宗师=Đại Tông Sư
- 李神通=Lý Thần Thông
- 元吉=Nguyên Cát
- 长安城=Trường An Thành
- 翟让=Địch Nhượng
- 东郡=Đông Quận
- 黄君汉=Hoàng Quân Hán
- 单雄信=Đan Hùng Tín
- 徐世积=Từ Thế Tích
- 蒲山郡公=Bồ Sơn Quận Công
- 大随=Đại Tùy
- 王须拔=Vương Tu Bạt
- 魏刀儿=Ngụy Đao Nhi
- 漫天王=Mạn Thiên Vương
- 紫气天罗=Tử Khí Thiên La
- 席应=Tịch Ứng
- 灭情道=Diệt Tình Đạo
- 骁卫=Kiêu Vệ
- 郑经=Trịnh Kinh
- 抚慰=Phủ Úy
- 匈奴=Hung Nô
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 谏议大夫=Gián Nghị đại phu
- 隋皇=Tùy Hoàng
- 尚秀芳=Thượng Tú Phương
- 秀芳=Tú Phương
- 歧晖=Kỳ Huy
- 宇文邕=Vũ Văn Ung
- 严达=Nghiêm Đạt
- 田谷=Điền Cốc
- 静念禅院=Tĩnh Niệm Thiền Viện
- 让道门=nhượng Đạo Môn
- 黄天=Hoàng Thiên
- 南华经=Nam Hoa Kinh
- 散手八扑=Tán Thủ Bát Phác
- 雁门=Nhạn Môn
- 杨暕=Dương Giản
- 崞县=Quách Huyện
- 雁门郡=Nhạn Môn Quận
- 横扫千军=Hoành Tảo Thiên Quân
- 大汗=Đại Hãn
- 蛟龙=Giao Long
- 夜战八方=Dạ Chiến Bát Phương
- 力劈华山=Lực Phách Hoa Sơn
- 铁勒=Thiết Lặc
- 秦符坚=Tần Phù Kiên
- 陈朝=Trần Triều
- 谢玄=Tạ Huyền
- 谢安=Tạ An
- 符坚=Phù Kiên
- 雁门关=Nhạn Môn Quan
- 三十九=39
- 王仁恭=Vương Nhân Cung
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 练虚合道=Luyện Hư Hợp Đạo
- 寻寝记=Tầm Tẩm Ký
- 边荒传说=Biên Hoang Truyện Thuyết
- 燕飞=Yến Phi
- 孙恩=Tôn Ân
- 破碎虚空=Phá Toái Hư Không
- 覆雨翻云=Phúc Vũ Phiên Vân
- 庞斑=Bàng Ban
- 虚室生光=Hư Thất Sinh Quang
- 幻魔身法=Huyễn Ma Thân Pháp
- 武尊=Võ Tôn
- 兀那突=Ngột Na Đột
- 王仁=Vương Nhân
- 六千=6000
- 七千=7000
- 唐国公=Đường Quốc Công
- 云定兴=Vân Định Hưng
- 义成=Nghĩa Thành
- 室韦=Thất Vi
- 唐军=Đường Quân
- 炎阳奇功=Viêm Dương Kỳ Công
- 炎阳大法=Viêm Dương Đại Pháp
- 炎阳劲=Viêm Dương Kính
- 开国县公=Khai Quốc Huyện Công
- 李世明=Lý Thế Dân
- 征北大将军=Chinh Bắc đại tướng quân
- 云将军=Vân tướng quân
- 右武卫=Hữu Võ Vệ
- 归德公=Quy Đức Công
- 刘黑闼=Lưu Hắc Thát
- 玄武门=Huyền Vũ Môn
- 金刚不坏体神功=Kim Cương Bất Phôi Thể Thần Công
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 鹰扬派=Ưng Dương Phái
- 梁师都=Lương Sư Đô
- 隋恭帝=Tùy Cung Đế
- 唐高祖=Đường Cao Tổ
- 处长安城=Trường An Thành
- 鹰杨派=Ưng Dương Phái
- 石龙=Thạch Long
- 五千=5000
- 七千四百=7400
- 推山手=Thôi Sơn Thủ
- 丹阳=Đan Dương
- 天魔策=Thiên Ma Sách
- 慈航剑典=Từ Hàng Kiếm Điển
- 葛洪=Cát Hồng
- 许逊=Hứa Tốn
- 萨守坚=Tát Thủ Kiên
- 尉迟胜=Úy Trì Thắng
- 林征北=Lâm Chinh Bắc
- 罗刹女=La Sát Nữ
- 傅君绰=Phó Quân Xước
- 秦叔宝=Tần Thúc Bảo
- 瞿让=Cù Nhượng
- 长白派=Trường Bạch Phái
- 历阳=Lịch Dương
- 宋师道=Tống Sư Đạo
- 历阳城=Lịch Dương Thành
- 宋鲁=Tống Lỗ
- 赵惠文王=Triệu Huệ Văn Vương
- 王舜=Vương Thuấn
- 孝元太后=Hiếu Nguyên Thái Hậu
- 文王=Văn Vương
- 汉少帝=Hán Thiếu Đế
- 汉末=Hán Mạt
- 长河=Trường Hà
- 孙坚=Tôn Kiên
- 杨公宝库=Dương Công Bảo Khố
- 和氏玉璧=Hòa Thị Bích
- 辅公保=Phụ Công Bảo
- 李子通=Lý Tử Thông
- 海陵城=Hải Lăng Thành
- 鞭王=Tiên Vương
- 愣金刚=Lăng Kim Cương
- 张须陀=Trương Tu Đà
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 厉城=Lệ Thành
- 黄天大法=Hoàng Thiên Đại Pháp
- 还虚大法=Hoàn Hư Đại Pháp
- 九玄大法=Cửu Huyền Đại Pháp
- 蒲山公=Bồ Sơn Công
- 王伯当=Vương Bá Đương
- 密公=Mật Công
- 王伯光=Vương Bá Đương
- 妃暄=Phi Huyên
- 师小姐=Sư tiểu thư
- 洛口=Lạc Khẩu
- 梵清慧=Phạn Thanh Tuệ
- 掌震乾坤=Chưởng Chấn Càn Khôn
- 慈航剑斋=Từ Hàng Kiếm Trai
- 普六如=Phổ Lục Như
- 洛水帮=Lạc Thủy Bang
- 洛阳郡=Lạc Dương Quận
- 荣凤详=Vinh Phượng Tường
- 正堂=chính đường
- 李世绩=Lý Thế Tích
- 沈落雁=Thẩm Lạc Nhạn
- 东冥派=Đông Minh Phái
- 道信=Đạo Tín
- 剑心通明=Kiếm Tâm Thông Minh
- 三百六十=360
- 王须陀=Vương Tu Đà
- 窦建得=Đậu Kiến Đức
- 南阳帮=Nam Dương Bang
- 成都=Thành Đô
- 巴陵帮=Ba Lăng Bang
- 东冥=Đông Minh
- 婉晶=Uyển Tinh
- 东平=Đông Bình
- 王通=Vương Thông
- 天皇=Thiên Hoàng
- 东平城=Đông Bình Thành
- 王将军=Vương tướng quân
- 大明尊教=Đại Minh Tôn Giáo
- 黄山逸民=Hoàng Sơn Dật Dân
- 大汉=Đại Hán
- 贺之章=Hạ Chi Chương
- 王维=Vương Duy
- 二十四五=24-25
- 之王世充= Vương Thế Sung
- 沉沙剑法=Trầm Sa Kiếm Pháp
- 稀夷=Hi Di
- 辣手催花=lạt thủ tồi hoa
- 罗砂女=La Sát Nữ
- 石大家=Thạch đại gia
- 石小姐=Thạch tiểu thư
- 花间派=Hoa Gian Phái
- 青旋=Thanh Tuyền
- 石青旋=Thạch Thanh Tuyền
- 霸刀=Bá Đao
- 换日大法=Hoán Nhật Đại Pháp
- 梵青慧=Phạn Thanh Tuệ
- 杨侗=Dương Đồng
- 刘霸道=Lưu Bá Đạo
- 鄃县=Du Huyện
- 张金称=Trương Kim Xưng
- 长白山=Trường Bạch Sơn
- 知世郎=Tri Thế Lang
- 荣阳=Vinh Dương
- 裴仁基=Bùi Nhân Cơ
- 瓦岗军=Ngõa Cương Quân
- 兴洛仓=Hưng Lạc Thương
- 通济渠=Thông Tế Cừ
- 阳武=Dương Võ
- 密功=Mật Công
- 宇文敌=Vũ Văn Địch
- 楚公=Sở Công
- 刘文恭=Lưu Văn Cung
- 偃师=Yển Sư
- 虎牢=Hổ Lao
- 武周=Võ Chu
- 荣阳城=Vinh Dương Thành
- 荥泽=Huỳnh Trạch
- 荣泽=Vinh Trạch
- 洧水=Vị Thủy
- 初唐=Sơ Đường
- 祖君彦=Tổ Quân Ngạn
- 徐世绩=Từ Thế Tích
- 连珠利箭=Liên Châu Lợi Tiễn
- 瓦冈=Ngõa Cương
- 屠叔方=Đồ Thúc Phương
- 翟娇=Địch Kiều
- 张大通=Trương đại thông
- 单某=Đan mỗ
- 扬广=Dương Quảng
- 张通守=Trương thông thủ
- 小说网不少字=
- 弈剑大宗师=Dịch Kiếm Đại Tông Sư
- 师道=Sư Đạo
- 磨刀堂=Ma Đao Đường
- 银须=Ngân Tu
- 推山掌=Thôi Sơn Chưởng
- 开山碎石=Khai Sơn Toái Thạch
- 影子刺客=Ảnh Tử Thích Khách
- 掌中乾坤=Chưởng Trung Càn Khôn
- 文帝=Văn Đế
- 镇南公=Trấn Nam Công
- 洛阳帮=Lạc Dương Bang
- 萧洗=Tiêu Tẩy
- 香玉山=Hương Ngọc Sơn
- 陆抗手=Lục Kháng Thủ
- 宋玉致=Tống Ngọc Trí
- 薛举=Tiết Cử
- 李轨=Lý Quỹ
- 刘黑挞=Lưu Hắc Thát
- 上官龙=Thượng Quan Long
- 上官帮主=Thượng Quan bang chủ
- 荣老板=Vinh lão bản
- 商洛山=Thương Lạc Sơn
- 商洛=Thương Lạc
- 刘文静=Lưu Văn Tĩnh
- 裴寂=Bùi Tịch
- 马邑=Mã Ấp
- 鹰扬=Ưng Dương
- 楼烦郡=Lâu Phiền Quận
- 汾阳宫=Phần Dương Cung
- 许世绪=Hứa Thế Tự
- 武士眜=Võ Sĩ Muội
- 长孙顺德=Trường Tôn Thuận Đức
- 刘弘基=Lưu Hoằng Cơ
- 王威=Vương Uy
- 高君雅=Cao Quân Nhã
- 刘世龙=Lưu Thế Long
- 西河=Tây Hà
- 高德儒=Cao Đức Nho
- 宋老生=Tống Lão Sinh
- 屈突通=Khuất Đột Thông
- 二十四=24
- 罗士信=La Sĩ Tín
- 黎阳仓=Lê Dương Thương
- 拔锋寒=Bạt Phong Hàn
- 花间道=Hoa Gian Đạo
- 窦帅=Đậu Soái
- 杨雄=Dương Hùng
- 伏允=Phục Duẫn
- 党项=Đảng Hạng
- 伏骞=Phục Khiên
- 淳于微=Thuần Vu Vi
- 罗将军=La tướng quân
- 娘子军=Nương Tử Quân
- 许国公=Hứa Quốc Công
- 归雁宫=Quy Nhạn Cung
- 江东城=Giang Đông Thành
- 回流宫=Hồi Lưu Cung
- 松林宫=Tùng Lâm Cung
- 铁骑会=Thiết Kỵ Hội
- 凝真九变=Ngưng Chân Cửu Biến
- 鹰爪十三式=Ưng Trảo Thập Tam Thức
- 任少明=Nhậm Thiếu Minh
- 任会首=Nhậm hội thủ
- 征北将军=Chinh Bắc tướng quân
- 任少命=Nhậm Thiếu Mệnh
- 北屏=Bắc Bình
- 东呼=Đông Hô
- 南岸=Nam Ngạn
- 邙山=Mang Sơn
- 南系=Nam Hệ
- 洛水=Lạc Thủy
- 西应=Tây Ứng
- 函谷=Hàm Cốc
- 淮河=Hoài Hà
- 钱塘江=Tiền Đường Giang
- 郭城=Quách Thành
- 拔兄=Bạt huynh
- 河洛=Hà Lạc
- 董淑妮=Đổng Thục Ni
- 淑妮=Thục Ni
- 宁散人=Ninh tán nhân
- 荣会长=Vinh hội trưởng
- 祝玉妍=Chúc Ngọc Nghiên
- 阴癸派=Âm Quý Phái
- 净念禅禅院=Tịnh Niệm Thiền Viện
- 道佛=Đạo Phật
- 十八罗汉阵=Thập Bát La Hán Trận
- 了空=Liễu Không
- 嘉详=Gia Tường
- 三论宗=Tam Luận Tông
- 帝心=Đế Tâm
- 天台宗=Thiên Đài Tông
- 智慧大师=Trí Tuệ đại sư
- 花间游=Hoa Gian Du
- 纪惜惜=Kỷ Tích Tích
- 战神列图=Chiến Thần Liệt Đồ
- 三茅=Tam Mao
- 地尼=Địa Ni
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 抱扑子=Bão Phác Tử
- 黄庭经=Hoàng Đình Kinh
- 晃公错=Hoảng Công Thác
- 跃马桥=Dược Mã Kiều
- 西寄园=Tây Ký Viên
- 解家堡=Giải Gia Bảo
- 明帝=Minh Đế
- 明国=Minh Quốc
- 明神武=Minh Thần Võ
- 平北大将军=Bình Bắc đại tướng quân
- 五十三=53
- 文德太子=Văn Đức Thái Tử
- 仙君庙=Tiên Quân Miếu
- 神武仙君=Thần Võ Tiên Quân
- 风云世界=Phong Vân thế giới
- 二百四十八=248
- 了空间=không gian
- 厉若海=Lệ Nhược Hải
- 泥菩萨=Nê Bồ Tát
- 小灵=Tiểu Linh
- 雄霸=Hùng Bá
- 美人拳法=Mỹ Nhân Quyền Pháp
- 紫微斗数=Tử Vi Đấu Sổ
- 皇极惊天录=Hoàng Cực Kinh Thiên Lục
- 破碎境界=Phá Toái cảnh giới
- 罡劲=Cương Kính
- 徐福=Từ Phúc
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 无名=Vô Danh
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 秦霜=Tần Sương
- 凤舞=Phượng Vũ
- 释武尊=Thích Võ Tôn
- 天地会=Thiên Địa Hội
- 神风堂=Thần Phong Đường
- 天霜堂=Thiên Sương Đường
- 排云堂=Bài Vân Đường
- 独孤一方=Độc Cô Nhất Phương
- 独孤鸣=Độc Cô Minh
- 步惊云=Bộ Kinh Vân
- 不哭死神=Bất Khóc Tử Thần
- 排云掌=Bài Vân Chưởng
- 排山倒海=Bài Sơn Đảo Hải
- 金龙=Kim Long
- 披云戴月=Phi Vân Đái Nguyệt
- 六阳掌=Lục Dương Chưởng
- 重云深锁=Trọng Vân Thâm Tỏa
- 撕天排云=Tê Thiên Bài Vân
- 开山裂石=Khai Sơn Liệt Thạch
- 乌云蔽日=Ô Vân Tế Nhật
- 天霜拳=Thiên Sương Quyền
- 神风腿=Thần Phong Thối
- 秋风落叶无影腿=Thu Phong Lạc Diệp Vô Ảnh Thối
- 让步惊云=làm Bộ Kinh Vân
- 连天霜堂=liền Thiên Sương Đường
- 火猴=Hỏa Hầu
- 降龙神腿=Hàng Long Thần Thối
- 风神腿=Phong Thần Thối
- 暴雨狂风=Bạo Vũ Cuồng Phong
- 万佛朝宗=Vạn Phật Triều Tông
- 庐山升龙霸=Lư Sơn Thăng Long Bá
- 佛光普照=Phật Quang Phổ Chiếu
- 龟派气功=Kame Hame Ha
- 雄帮主=Hùng bang chủ
- 见龙在田=Kiến Long Tại Điền
- 降龙神功=Hàng Long Thần Công
- 太极心诀=Thái Cực Tâm Quyết
- 太极心决=Thái Cực Tâm Quyết
- 圣灵剑法=Thánh Linh Kiếm Pháp
- 二十二=22
- 看天下会=xem Thiên Hạ Hội
- 血菩提=Huyết Bồ Đề
- 古之恶来=Cổ Chi Ác Lai
- 三姓家隶=Tam Tính Gia Nô
- 常山=Thường Sơn
- 常山子龙=Thường Sơn Tử Long
- 明家=Minh gia
- 无双阴阳剑=Vô Song Âm Dương Kiếm
- 倾城之恋=Khuynh Thành Chi Luyến
- 卓一凡=Trác Nhất Phàm
- 杨彦虚=Dương Ngạn Hư
- 三姓家奴=Tam Tính Gia Nô
- 白门楼=Bạch Môn Lâu
- 五虎将=Ngũ Hổ tướng
- 黄汉升=Hoàng Hán Thăng
- 曹仁=Tào Nhân
- 二一九=219
- 五十八=58
- 明月=Minh Nguyệt
- 独孤梦=Độc Cô Mộng
- 无双婆婆=Vô Song Bà Bà
- 关帝庙=Quan Đế Miếu
- 关二爷=Quan nhị gia
- 马孟起=Mã Mạnh Khởi
- 寿亭侯=Thọ Đình Hầu
- 从无双阴阳剑=từ Vô Song Âm Dương Kiếm
- 无双姥姥=Vô Song Mỗ Mỗ
- 绝无神=Tuyệt Vô Thần
- 金刚不灭体=Kim Cương Bất Diệt Thể
- 霸道杀拳=Bá Đạo Sát Quyền
- 蓝月宗=Lam Nguyệt Tông
- 天池十二煞=Thiên Trì Thập Nhị Sát
- 断浪=Đoạn Lãng
- 火麟剑=Hỏa Lân Kiếm
- 蚀日剑法=Thực Nhật Kiếm Pháp
- 麒麟魔=Kỳ Lân Ma
- 龙魔=Long Ma
- 对火麟剑=đối Hỏa Lân Kiếm
- 剑晨=Kiếm Thần
- 南麟剑首=Nam Lân Kiếm Thủ
- 断帅=Đoạn Soái
- 英雄剑=Anh Hùng Kiếm
- 雄某=Hùng mỗ
- 文丑丑=Văn Sửu Sửu
- 孔慈=Khổng Từ
- 飞云堂=Phi Vân Đường
- 三分神指=Tam Phân Thần Chỉ
- 焚天煮海=Phần Thiên Chử Hải
- 狂风暴雨=Cuồng Phong Bạo Vũ
- 烈阳拳=Liệt Dương Quyền
- 大伏魔拳=Đại Phục Ma Quyền
- 三绝老人=Tam Tuyệt lão nhân
- 破碎虚空可以见神=Phá Toái Hư Không Khả Dĩ Kiến Thần
- 可以见神=Khả Dĩ Kiến Thần
- 童皇=Đồng Hoàng
- 七海龙王=Thất Hải Long Vương
- 人皇=Nhân Hoàng
- 太行=Thái Hành
- 剑中雄=Kiếm Trung Hùng
- 凤溪村=Phượng Khê Thôn
- 中华阁=Trung Hoa Các
- 风中之神=Phong Trung Chi Thần
- 风溪村=Phong Khê Thôn
- 隔空控剑=cách không khống kiếm
- 剑宗=Kiếm Tông
- 以心控剑=Dĩ Tâm Khống Kiếm
- 莫名剑法=Mạc Danh Kiếm Pháp
- 落英神影剑=Lạc Anh Thần Ảnh Kiếm
- 以神御剑=Dĩ Thần Ngự Kiếm
- 破军=Phá Quân
- 绝无神宫=Tuyệt Vô Thần Cung
- 颜良=Nhan Lương
- 二十三=23
- 雄中剑=Hùng Trung Kiếm
- 绝心=Tuyệt Tâm
- 拳门=Quyền Môn
- 寺泽拳一=Tự Trạch Quyền Nhất
- 拳道神=Quyền Đạo Thần
- 川贺武=Xuyên Hạ Võ
- 无神绝宫=Vô Thần Tuyệt Cung
- 无双主城=Vô Song Thành
- 摩诃无量=Ma Kha Vô Lượng
- 麒麟=Kỳ Lân
- 无绝神宫=Vô Tuyệt Thần Cung
- 神拳道=Thần Quyền Đạo
- 杀拳=Sát Quyền
- 一千=1000
- 凤血=Phượng Huyết
- 圣心决=Thánh Tâm Quyết
- 龙元=Long Nguyên
- 麒麟臂=Kỳ Lân Tí
- 天人=Thiên Nhân
- 神话=Thần Thoại
- 九天玄界=Cửu Thiên Huyền Giới
- 剑界=Kiếm Giới
- 中剑圣=trung Kiếm Thánh
- 上天下会=thượng Thiên Hạ Hội
- 凌云窟=Lăng Vân Quật
- 乐山大佛=Nhạc Sơn Đại Phật
- 绝世好剑=Tuyệt Thế Hảo Kiếm
- 雪饮宝刀=Tuyết Ẩm Bảo Đao
- 冰心决=Băng Tâm Quyết
- 雪饮=Tuyết Ẩm
- 武无敌=Võ Vô Địch
- 十方武道=Thập Phương Võ Đạo
- 乐山=Nhạc Sơn
- 北饮狂刀=Bắc Ẩm Cuồng Đao
- 聂人王=Nhiếp Nhân Vương
- 颜盈=Nhan Doanh
- 从无双城=từ Vô Song Thành
- 幽若=U Nhược
- 崩拳如箭=Băng Quyền Như Tiễn
- 无神宫=Vô Thần Cung
- 武林神话=Võ Lâm Thần Thoại
- 三分归元气=Tam Phân Quy Nguyên Khí
- 冰皇=Băng Hoàng
- 神将=Thần Tướng
- 血元丹=Huyết Nguyên Đan
- 天下楼=Thiên Hạ Lâu
- 地府=Địa Phủ
- 拜剑山庄=Bái Kiếm Sơn Trang
- 傲天=Ngạo Thiên
- 傲夫人=Ngạo phu nhân
- 天哭经=Thiên Khóc Kinh
- 英雄贴=Anh Hùng Thiếp
- 武林皇朝=Võ Lâm Hoàng Triều
- 任冉=Nhậm Nhiễm
- 第一邪皇=Đệ Nhất Tà Hoàng
- 邪皇=Tà Hoàng
- 第三猪皇=Đệ Tam Trư Hoàng
- 第二刀皇=Đệ Nhị Đao Hoàng
- 刀皇=Đao Hoàng
- 生死门=Sinh Tử Môn
- 小桐=Tiểu Đồng
- 第二梦=Đệ Nhị Mộng
- 猪皇=Trư Hoàng
- 正气歌=Chính Khí Ca
- 梦姐姐=Mộng tỷ tỷ
- 铁心岛=Thiết Tâm Đảo
- 炮拳如火=Pháo Quyền Như Hỏa
- 灭世魔功=Diệt Thế Ma Công
- 天们=Thiên Môn
- 凶兵天罪=Hung Binh Thiên Tội
- 无极剑=Vô Cực Kiếm
- 天罪=Thiên Tội
- 无双剑=Vô Song Kiếm
- 皇影=Hoàng Ảnh
- 天剑=Thiên Kiếm
- 步家=Bộ gia
- 怀灭=Hoài Diệt
- 楚楚=Sở Sở
- 天刃=Thiên Nhận
- 怀空=Hoài Không
- 白苓=Bạch Linh
- 金星=Kim Tinh
- 神母=Thần Mẫu
- 骆仙=Lạc Tiên
- 灭世魔身=Diệt Thế Ma Thân
- 笑三笑=Tiếu Tam Tiếu
- 比武无敌=so Võ Vô Địch
- 三四千=3~4000
- 雪饮刀=Tuyết Ẩm Đao
- 惊寂刀=Kinh Tịch Đao
- 惊寂=Kinh Tịch
- 断家=Đoạn gia
- 神龙=Thần Long
- 怒风雷=Nộ Phong Lôi
- 霸王龙=Tyrannosaurus
- 怒狂雷=Nộ Cuồng Lôi
- 大邪王=Đại Tà Vương
- 九转玄丹=Cửu Chuyển Huyền Đan
- 巨岩村=Cự Nham Thôn
- 莽荒=Mãng Hoang
- 石头家=Thạch Đầu gia
- 商朝=Thương Triều
- 归藏易=Quy Tàng Dịch
- 商王朝=Thương Vương Triều
- 龙龟=Long Quy
- 六百=600
- 成汤=Thành Thang
- 商汤=Thương Thang
- 商军=Thương Quân
- 东夷=Đông Di
- 巨石村=Cự Thạch Thôn
- 神射手=Thần Xạ Thủ
- 大商=Đại Thương
- 天母门=Thiên Mẫu Môn
- 龙雀关=Long Tước Quan
- 妖帅=Yêu Soái
- 妖哥=Yêu Ca
- 熊霸=Hùng Bá
- 妖妃=Yêu Phi
- 天妖屠神大法=Thiên Yêu Đồ Thần Đại Pháp
- 帝王心术=Đế Vương Tâm Thuật
- 天子传奇=Thiên Tử Truyện Kỳ
- 神日神弓=Thần Nhật Thần Cung
- 射日神弓=Xạ Nhật Thần Cung
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 南楚=Nam Sở
- 东淮=Đông Hoài
- 西歧=Tây Kỳ
- 姬考=Cơ Khảo
- 五百=500
- 老孔=lão Khổng
- 白狄=Bạch Địch
- 周朝=Chu Triều
- 夏朝=Hạ Triều
- 魔后=Ma Hậu
- 魔帅=Ma Soái
- 黑煞魔功=Hắc Sát Ma Công
- 魔军=Ma Quân
- 魔将=Ma tướng
- 蝎将=Hạt tướng
- 毒将=Độc tướng
- 雷将=Lôi tướng
- 一千三百=1300
- 三千三百=3300
- 两千一百=2100
- 火将=Hỏa tướng
- 魔沼=Ma Chiểu
- 铁将=Thiết tướng
- 阳光三叠=Dương Quang Tam Điệp
- 圣君=Thánh Quân
- 圣后=Thánh Hậu
- 魔神=Ma Thần
- 明朝=Minh Triều
- 电将=Điện tướng
- 勾将=Câu tướng
- 放风云世界=đặt ở Phong Vân thế giới
- 雷霆魔功=Lôi Đình Ma Công
- 无殛电神功=Vô Cức Điện Thần Công
- 五雷化极手=Ngũ Lôi Hóa Cực Thủ
- 天子世界=Thiên Tử thế giới
- 乾坤功=Càn Khôn Công
- 姬氏=Cơ thị
- 天母圣姬=Thiên Mẫu Thánh Cơ
- 五极化雷手=Ngũ Cực Hóa Lôi Thủ
- 掌心雷=Chưởng Tâm Lôi
- 本王后=bổn Vương Hậu
- 九天圣女功=Cửu Thiên Thánh Nữ Công
- 商国=Thương Quốc
- 九天冰蝉=Cửu Thiên Băng Thiền
- 连山=Liên Sơn
- 鬼神=Quỷ Thần
- 周易=Chu Dịch
- 尤浑=Vưu Hồn
- 闻仲=Văn Trọng
- 费仲=Phí Trọng
- 姜尚=Khương Thượng
- 原始=Nguyên Thủy
- 礼相=Lễ tướng
- 广成仙派=Quảng Thành Tiên Phái
- 北伯侯=Bắc Bá Hầu
- 鄂崇虎=Ngạc Sùng Hổ
- 截教=Tiệt Giáo
- 姜师伯=Khương sư bá
- 姜师叔=Khương sư thúc
- 林大帅=Lâm đại soái
- 一忧子=Nhất Ưu Tử
- 隐宝山=Ẩn Bảo Sơn
- 乾坤无定=Càn Khôn Vô Định
- 乾坤无量=Càn Khôn Vô Lượng
- 天火燎原=Thiên Hỏa Liệu Nguyên
- 广成派=Quảng Thành Phái
- 雷动九天=Lôi Động Cửu Thiên
- 燕九妹=Yến Cửu Muội
- 天魔极乐=Thiên Ma Cực Nhạc
- 诛邪观想图=Tru Tà Quan Tưởng Đồ
- 一万五千=15.000
- 紫薇=Tử Vi
- 紫薇帝星=Tử Vi Đế Tinh
- 灵山天坛=Linh Sơn Thiên Đàn
- 天坛=Thiên Đàn
- 妖丹=Yêu Đan
- 天象=thiên tượng
- 百五=150
- 大禹王=Đại Vũ Vương
- 姬发=Cơ Phát
- 九鼎=Cửu Đỉnh
- 玲珑山=Linh Lung Sơn
- 天妖屠神法=Thiên Yêu Đồ Thần Pháp
- 姬族=Cơ tộc
- 姬辕=Cơ Viên
- 姐纪=Tỷ Kỷ
- 广成仙门=Quảng Thành Tiên Môn
- 天魔四蚀=Thiên Ma Tứ Thực
- 神武堡=Thần Võ Bảo
- 天魔蚀肉=Thiên Ma Thực Nhục
- 天魔蚀骨=Thiên Ma Thực Cốt
- 天魔蚀经=Thiên Ma Thực Kinh
- 天魔蚀魂=Thiên Ma Thực Hồn
- 黑煞帮=Hắc Sát Bang
- 天母岛=Thiên Mẫu Đảo
- 五百五十=550
- 翼州侯=Dực Châu Hầu
- 妲妃=Đát Phi
- 圣母=Thánh Mẫu
- 天母圣水=Thiên Mẫu Thánh Thủy
- 天母=Thiên Mẫu
- 鹿台=Lộc Đài
- 乔达摩悉达多=Siddhartha Gautama
- 大消魂手=Đại Tiêu Hồn Thủ
- 圣女功=Thánh Nữ Công
- 上天柱峰=thượng Thiên Trụ Phong
- 断氏=Đoạn thị
- 极乐塔=Cực Nhạc Tháp
- 采阳摄魂法=Thải Dương Nhiếp Hồn Pháp
- 天仙消魂法=Thiên Tiên Tiêu Hồn Pháp
- 大天魔法相=Đại Thiên Ma Pháp Tướng
- 飘渺城=Phiêu Miểu Thành
- 浑天宝鉴=Hồn Thiên Bảo Giám
- 大天魔=Đại Thiên Ma
- 铁公残=Thiết Công Tàn
- 练公飞=Luyện Công Phi
- 龙虎三灵=Long Hổ Tam Linh
- 姜聪=Khương Thông
- 碎玉指=Toái Ngọc Chỉ
- 崇破天=Sùng Phá Thiên
- 崇幽儿=Sùng U Nhi
- 魂祭司=Hồn Tế Tư
- 云猛泽=Vân Mãnh Trạch
- 毒瘴域=Độc Chướng Vực
- 修罗幻域=Tu La Huyễn Vực
- 仙域=Tiên Vực
- 金修罗=Kim Tu La
- 天妖=Thiên Yêu
- 南础=Nam Sở
- 南楚侯=Nam Sở Hầu
- 玄姬=Huyền Cơ
- 幻堡=Huyễn Bảo
- 哪咤=Na Trá
- 三尖两刃刀=Tam Tiêm Lưỡng Nhận Đao
- 巨灵神=Cự Linh Thần
- 娲姐=Oa Tỷ
- 雷电门=Lôi Điện Môn
- 天女=Thiên Nữ
- 大圣功=Đại Thánh Công
- 段正醇=Đoạn Chính Thuần
- 人王=Nhân Vương
- 神魔=Thần Ma
- 烈阳掌=Liệt Dương Chưởng
- 江山社稷图=Giang Sơn Xã Tắc Đồ
- 强渡天劫=cường độ thiên kiếp
- 泥丸天灵=Nê Hoàn Thiên Linh
- 万载玄冰=Vạn Tái Huyền Băng
- 二三十=2-30
- 灵人=Linh Nhân
- 寒冰掌=Hàn Băng Chưởng
- 荣宁街=phố Vinh Ninh
- 荣庆堂=Vinh Khánh Đường
- 贾赦=Giả Xá
- 贾代善=Giả Đại Thiện
- 贾老=Giả lão
- 贾政=Giả Chính
- 瑚儿=Hô Nhi
- 贾瑚=Giả Hô
- 贾珠=Giả Châu
- 梨香院=Lê Hương Viện
- 贾母=Giả mẫu
- 一等将军=Nhất Đẳng tướng quân
- 赖大=Lại Đại
- 平原侯=Bình Nguyên Hầu
- 陈奇=Trần Kỳ
- 恩侯=Ân Hầu
- 贾大爷=Giả đại gia
- 赖总管=Lại tổng quản
- 京畿府=Kinh Kỳ Phủ
- 红楼世界=Hồng Lâu thế giới
- 贾史氏=Giả Sử thị
- 贾源=Giả Nguyên
- 贾演=Giả Diễn
- 史氏=Sử thị
- 宁国府=Ninh Quốc Phủ
- 琉璃=Lưu Li
- 翡翠=Phỉ Thúy
- www.uukanshu.com=
- 贾恩侯=Giả Ân Hầu
- 代儒=Đại Nho
- 代化=Đại Hóa
- 敬大哥=Kính đại ca
- 荣国工=Vinh Quốc Công
- 红楼=Hồng Lâu
- 大庆朝=Đại Khánh Triều
- www.uukanshu=
- 南安王府=Nam An Vương Phủ
- 元春=Nguyên Xuân
- 贾元春=Giả Nguyên Xuân
- 珠儿=Châu Nhi
- uukanshu=
- 瑚哥哥=Hô ca ca
- 琏弟弟=Liễn đệ đệ
- 京县=Kinh Huyện
- 贾淙=Giả Tông
- 钱氏=Tiền thị
- 迎春=Nghênh Xuân
- uukanshu.com=
- 孙县令=Tôn huyện lệnh
- uukanshu.com=
- 淙儿=Tông Nhi
- 贾敬=Giả Kính
- 贾代化=Giả Đại Hóa
- 赦儿=Xá Nhi
- 清末=Thanh Mạt
- 大庆=Đại Khánh
- 吴帆=Ngô Phàm
- 政儿=Chính Nhi
- 宁府=Ninh Phủ
- 柱子=Trụ Tử
- 一百二十=120
- www.uukanshu.com=
- 贾珍=Giả Trân
- 贾将军=Giả tướng quân
- 荣公代善=Vinh Công Đại Thiện
- 范尚书=Phạm Thượng Thư
- www.uukanshu.com=
- 范伟=Phạm Vĩ
- 贾主事=Giả chủ sự
- 安海=An Hải
- 贾存周=Giả Tồn Chu
- 荣公=Vinh Công
- 大理寺=Đại Lý Tự
- 郎中洪波=Lang Trung Hồng Ba
- 蒋奇=Tưởng Kỳ
- 龙禁卫=Long Cấm Vệ
- 贾木=Giả Mộc
- 南安郡王=Nam An Quận Vương
- 洪波=Hồng Ba
- 周瑞=Chu Thụy
- 沐王府=Mộc Vương phủ
- 清军=Thanh quân
- 滇军=Điền quân
-
Tung Hoành Chư Thiên Võ Giả
visibility295986 star886 8
-
Chư thiên phúc vận
visibility103780 star62 13
-
Siêu cấp tinh tế chiến sĩ
visibility2656 star0 0
-
Khí vận chư thiên từ hồng lâu bắt đầu
visibility4115 star0 1
-
-
Chư thiên mạnh nhất vạn đạo câu hoàng
visibility109168 star242 2
-
Hồng Hoang Chi Hỗn Độn Chinh Chiến
visibility118910 star340 5
-
Hồng hoang chi Thái Hạo đăng thiên lục
visibility21304 star149 0
-
Hồng Hoang: Bắt Đầu Đoạt Xá Kim Sí Đại Bằng
visibility557613 star1046 10
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tung Hoành Chư Thiên Võ Giả
visibility295986 star886 8
-
Chư thiên phúc vận
visibility103780 star62 13
-
Siêu cấp tinh tế chiến sĩ
visibility2656 star0 0
-
Khí vận chư thiên từ hồng lâu bắt đầu
visibility4115 star0 1
-
-
Chư thiên mạnh nhất vạn đạo câu hoàng
visibility109168 star242 2
-
Hồng Hoang Chi Hỗn Độn Chinh Chiến
visibility118910 star340 5
-
Hồng hoang chi Thái Hạo đăng thiên lục
visibility21304 star149 0
-
Hồng Hoang: Bắt Đầu Đoạt Xá Kim Sí Đại Bằng
visibility557613 star1046 10
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2138
- 林沙=Lâm Sa
- 五行旗=Ngũ Hành Kỳ
- 福威=Phúc Uy
- 梁宽=Lương Khoan
- 牙擦苏=Nha Sát Tô
- 沙河帮=Sa Hà Bang
- 胡大=Hồ Đại
- 荀或=Tuân Hoặc
- 雒阳=Lạc Dương
- 郑浑=Trịnh Hồn
- 王延=Vương Duyên
- 李公甫=Lý Công Phủ
- 朱重八=Chu Trọng Bát
- 城隍神=Thành Hoàng Thần
- 城隍=Thành Hoàng
- 洪班头=Hồng ban đầu
- 米为义=Mễ Vi Nghĩa
- 洪老大=Hồng lão đại
- 米师兄=Mễ sư huynh
- 米某=Mễ mỗ
- 内家拳=Nội Gia Quyền
- 化劲=Hóa Kính
- 米少侠=Mễ thiếu hiệp
- 回风落雁剑=Hồi Phong Lạc Nhạn Kiếm
- 赣州=Cống Châu
- 鹿鼎位面=Lộc Đỉnh vị diện
- 岳不群=Nhạc Bất Quần
- 宁中则=Ninh Trung Tắc
- 米大哥=Mễ đại ca
- 五岳=Ngũ Nhạc
- 辟邪剑法=Tích Tà Kiếm Pháp
- 翻天掌=Phiên Thiên Chưởng
- 银羽箭=Ngân Vũ Tiễn
- 一百单八=108
- 仙霞岭=Tiên Hà Lĩnh
- 林仲雄=Lâm Trọng Hùng
- 九难=Cửu Nan
- 在暗劲=tại Ám Kính
- 暗劲=Ám Kính
- 杨幺儿=Dương Yêu Nhi
- 永州=Vĩnh Châu
- 零陵=Linh Lăng
- 平之=Bình Chi
- 林平之=Lâm Bình Chi
- 辟邪简法=Tích Tà Giản Pháp
- 向阳巷=Hướng Dương hẻm
- 独孤九剑=Độc Cô Cửu Kiếm
- 鹿鼎世界=Lộc Đỉnh thế giới
- 纯阳功=Thuần Dương Công
- 笑傲世界=Tiếu Ngạo thế giới
- 陈师弟=Trần sư đệ
- 十二正经=Thập Nhị Chính Kinh
- 点苍心法=Điểm Thương Tâm Pháp
- 混元功=Hỗn Nguyên Công
- 丹劲=Đan Kính
- 明劲=Minh Kính
- 二师兄=Nhị sư huynh
- 莆田=Phủ Điền
- 烈枪=Liệt Thương
- 青龙岗=Thanh Long Cương
- 宝芝林=Bảo Chi Lâm
- 莫大=Mạc Đại
- 鲁连荣=Lỗ Liên Vinh
- 方千驹=Phương Thiên Câu
- 曲洋=Khúc Dương
- 清廷=Thanh Đình
- 金大夫=Kim đại phu
- 余观主=Dư quan chủ
- 川西=Xuyên Tây
- 金顶寺=Kim Đỉnh Tự
- 金光上人=Kim Quang thượng nhân
- 余沧海=Dư Thương Hải
- 金刀门=Kim Đao Môn
- 崆峒派=Không Động Phái
- 七伤拳=Thất Thương Quyền
- 青城派=Thanh Thành Phái
- 余掌门=Dư chưởng môn
- 田爷爷=Điền gia gia
- 华山派=Hoa Sơn Phái
- 衡山派=Hành Sơn Phái
- 麒麟步=Kỳ Lân Bộ
- 木高峰=Mộc Cao Phong
- 塞北=Tái Bắc
- 明驼=Minh Đà
- 化境=Hóa Cảnh
- 定逸=Định Dật
- 群玉院=Quần Ngọc Viện
- 令狐冲=Lệnh Hồ Xung
- 衡山城=Hành Sơn Thành
- 嵩山派=Tung Sơn Phái
- 五极纯阳功=Ngũ Cực Thuần Dương Công
- 天龙=Thiên Long
- 纯阳无极功=Thuần Dương Vô Cực Công
- 先天=Tiên Thiên
- 冲虚=Trùng Hư
- 太极心法=Thái Cực Tâm Pháp
- 太极拳=Thái Cực Quyền
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 武当派=Võ Đương Phái
- 长春功=Trường Xuân Công
- 点苍派=Điểm Thương Phái
- 沐剑屏=Mộc Kiếm Bình
- 金刚掌=Kim Cương Chưởng
- 紫霞神功=Tử Hà Thần Công
- 易筋经=Dịch Cân Kinh
- 娥眉=Nga Mi
- 三花聚顶掌=Tam Hoa Tụ Đỉnh Chưởng
- 全真教=Toàn Chân Giáo
- 郝大通=Hách Đại Thông
- 儒道释=Nho Đạo Thích
- 催心掌=Thôi Tâm Chưởng
- 明太祖=Minh Thái Tổ
- 杨逍=Dương Tiêu
- 吸星大法=Hấp Tinh Đại Pháp
- 五毒教=Ngũ Độc Giáo
- 终南山=Chung Nam Sơn
- 古墓派=Cổ Mộ Phái
- 易筋锻骨篇=Dịch Cân Đoán Cốt Thiên
- 八卦游龙掌=Bát Quái Du Long Chưởng
- 易胫锻骨篇=Dịch Cân Đoán Cốt Thiên
- 岳先生=Nhạc tiên sinh
- 丁勉=Đinh Miễn
- 陆柏=Lục Bách
- 费彬=Phí Bân
- 平一指=Bình Nhất Chỉ
- 虎豹雷银=Hổ Báo Lôi Âm
- 大还丹=Đại Hoàn Đan
- 百日融血散=Bách Nhật Dung Huyết Tán
- 伏虎拳=Phục Hổ Quyền
- 力士伏虎=Lực Sĩ Phục Hổ
- 王伯奋=Vương Bá Phấn
- 王仲强=Vương Trọng Cường
- ←百度搜索→【←=
- 书の阅=
- 养吾剑法=Dưỡng Ngô Kiếm Pháp
- 搜索巫神纪阅读本书#最新章节=
- 秦皇=Tần Hoàng
- 黄老=Hoàng Lão
- 浑圆如一=hồn viên như nhất
- 老岳=lão Nhạc
- 岳掌门=Nhạc chưởng môn
- 南少林=Nam Thiếu Lâm
- 碎玉拳=Toái Ngọc Quyền
- 南岳衡山拳=Nam Nhạc Hành Sơn Quyền
- 在左冷禅=tại Tả Lãnh Thiền
- 老左=lão Tả
- 寒冰神掌=Hàn Băng Thần Chưởng
- 》乐>文》小说し=
- 左盟主=Tả minh chủ
- 元庭=Nguyên Đình
- 白帝=Bạch Đế
- 金精=Kim Tinh
- 玉女峰=Ngọc Nữ Phong
- 人法地=Nhân Pháp Địa
- 地法天=Địa Pháp Thiên
- 天法道=Thiên Pháp Đạo
- 陈老祖=Trần lão tổ
- 陈大睡仙=Trần Đại Thụy Tiên
- 睡仙=Thụy Tiên
- 陈抟=Trần Đoàn
- 扶摇子=Phù Diêu Tử
- 希夷=Hi Di
- 图南=Đồ Nam
- 真源县=Chân Nguyên huyện
- 鹿邑县=Lộc Ấp huyện
- 九室岩=Cửu Thất Nham
- 武当山=Võ Đương Sơn
- 云台观=Vân Đài Quan
- 广宁子=Quảng Ninh Tử
- 碧血剑=Bích Huyết Kiếm
- 穆人清=Mục Nhân Thanh
- 金蛇王=Kim Xà Vương
- 袁承志=Viên Thừa Chí
- 鹿邑=Lộc Ấp
- 指玄篇=Chỉ Huyền Thiên
- 还丹=Hoàn Đan
- 导养=Đạo Dưỡng
- 无极图=Vô Cực Đồ
- 顺以生人=Thuận Dĩ Sinh Nhân
- 逆以还丹=Nghịch Dĩ Hoàn Đan
- 黄裳=Hoàng Thường
- 炼形归气=Luyện Hình Quy Khí
- 炼气归神=Luyện Khí Quy Thần
- 炼神返虚=Luyện Thần Phản Hư
- 唐皇=Đường Hoàng
- 五龙蛰法=Ngũ Long Chập Pháp
- 寒玉床=Hàn Ngọc Sàng
- 鹰蛇生死搏=Ưng Xà Sinh Tử Bác
- 混元掌=Hỗn Nguyên Chưởng
- 施戴子=Thi Đái Tử
- 鲜于通=Tiên Vu Thông
- 商洛三雄=Thương Lạc Tam Hùng
- 混元霹雳手=Hỗn Nguyên Phích Lịch Thủ
- 成昆=Thành Côn
- 倚天世界=Ỷ Thiên thế giới
- 太乙山=Thái Ất Sơn
- 地肺山=Địa Phế Sơn
- 中南山=Trung Nam Sơn
- 周南山=Chu Nam Sơn
- 章节更新最快=
- 玉蜂=Ngọc Phong
- 重阳宫=Trọng Dương Cung
- 炼身堂=Luyện Thân Đường
- 断龙石=Đoạn Long Thạch
- 郭襄=Quách Tương
- 小东邪=Tiểu Đông Tà
- 娥眉派=Nga Mi Phái
- (.)</p>=
- 天才小毒妃=
- </p>=
- 孙三雄=Tôn Tam Hùng
- 玉女心经=Ngọc Nữ Tâm Kinh
- 高根明=Cao Căn Minh
- 华阴=Hoa Âm
- 剑魔=Kiếm Ma
- 风老=Phong lão
- 李婶=Lý Thẩm
- 龟息功=Quy Tức Công
- 锐金旗=Duệ Kim Kỳ
- 庄铮=Trang Tranh
- 倚天屠龙世界=Ỷ Thiên Đồ Long thế giới
- 五散人=Ngũ Tán Nhân
- 四*王=Tứ Pháp Vương
- 范遥=Phạm Dao
- 巨木旗=Cự Mộc Kỳ
- 洪水旗=Hồng Thủy Kỳ
- 烈火旗=Liệt Hỏa Kỳ
- 厚土旗=Hậu Thổ Kỳ
- 金刚门=Kim Cương Môn
- 玄冥=Huyền Minh
- 百损=Bách Tổn
- 元蒙=Nguyên Mông
- 阳顶天=Dương Đỉnh Thiên
- 周颠=Chu Điên
- 摩尼教=Ma Ni Giáo
- 掌旗使=Chưởng Kỳ Sử
- 小掌旗=Tiểu Chưởng Kỳ
- 曲老三=Khúc Lão Tam
- 王二=Vương Nhị
- 李大麻子=Lý Đại Ma Tử
- 飞斧攻击阵=Phi Phủ Công Kích Trận
- 林掌旗=Lâm Chưởng Kỳ
- 黑玉断续膏=Hắc Ngọc Đoạn Tục Cao
- 金刚拳=Kim Cương Quyền
- 金刚指=Kim Cương Chỉ
- 火工头陀=Hỏa Công Đầu Đà
- 达摩堂=Đạt Ma Đường
- 苦智禅师=Khổ Trí Thiền Sư
- 裂心掌=Liệt Tâm Chưởng
- 金刚般若掌=Kim Cương Bàn Nhược Chưởng
- 哈苏=Hasselblad
- 碎叶城=Toái Diệp Thành
- 楚河=Sở Hà
- 半步崩拳=Bán Bộ Băng Quyền
- 安西=An Tây
- 哈萨克斯坦=Kazakhstan
- 塔吉克斯坦=Tajikistan
- 乌孜别克斯坦=Uzbekistan
- 天鹰教=Thiên Ưng Giáo
- 鹰王=Ưng Vương
- 狮吼功=Sư Hống Công
- 龟兹城=Quy Tư Thành
- 殷鹰王=Ân Ưng Vương
- 谢无忌=Tạ Vô Kỵ
- 大儒=Đại Nho
- ‘细致入微’=‘ Tế Trí Nhập Vi ’
- 抱丹=Bão Đan
- 阿二=A Nhị
- 沙熊=Sa Hùng
- 谢某=Tạ mỗ
- 大手印=Đại Thủ Ấn
- 天方教=Hồi Giáo
- 清真寺=Nhà thờ Hồi Giáo
- 青藏=Thanh Tàng
- 金轮法王=Kim Luân Pháp Vương
- 八思巴=Bát Tư Ba
- 龙象般若功=Long Tượng Bàn Nhược Công
- 龙象=Long Tượng
- 不动根本印=Bất Động Căn Bổn Ấn
- 独占印=Độc Chiêm Ấn
- 三昧印=Tam Muội Ấn
- 大金刚轮印=Đại Kim Cương Luân Ấn
- 外狮子印=Ngoại Sư Tử Ấn
- 内狮子印=Nội Sư Tử Ấn
- 三昧=Tam Muội
- 之三昧=chi Tam Muội
- 密教=Mật Giáo
- 十地菩萨=Thập Địa Bồ Tát
- 三密=Tam Mật
- 之三业=chi Tam Nghiệp
- 三业=Tam Nghiệp
- 密印=Mật Ấn
- 之三密=chi Tam Mật
- 语密=Ngữ Mật
- 之身密=chi Thân Mật
- 身密=Thân Mật
- 意密=Ý Mật
- 无明=Vô Minh
- 观想之法=Quan Tưởng Pháp
- 般若经=Bàn Nhược Kinh
- 黯然逍魂掌=Ảm Nhiên Tiêu Hồn Chưởng
- 喇嘛=Lạt Ma
- 蒙元=Mông Nguyên
- 屠龙刀=Đồ Long Đao
- 黛丽丝=Đại Lệ Ti
- 寒冰神功=Hàn Băng Thần Công
- 大明=Đại Minh
- 闻劲=Văn Kính
- 唐林=Đường Lâm
- 庄老大=Trang lão đại
- 龟兹=Quy Tư
- 蜀中=Thục Trung
- 颜图=Nhan Đồ
- 圣战士=Thánh Chiến Sĩ
- @乐@文@小说=
- 天门=Thiên Môn
- 徐老大=Từ lão đại
- 春哥=Xuân ca
- 无忌=Vô Kỵ
- 范右使=Phạm hữu sứ
- 林右使=Lâm hữu sứ
- 孤鸿子=Cô Hồng Tử
- 灭绝=Diệt Tuyệt
- 天地风雷=Thiên Địa Phong Lôi
- 天鸣=Thiên Minh
- 昆仑派=Côn Luân Phái
- 爱玩爱看就来=
- 弹指神通=Đạn Chỉ Thần Thông
- 烈阳功=Liệt Dương Công
- 西方=Tây Phương
- 虎豹雷音=Hổ Báo Lôi Âm
- 杨左使=Dương tả sứ
- 圣人=Thánh Nhân
- 续骨膏=Tục Cốt Cao
- 大食帝国=Đại Thực Đế Quốc
- 逍遥游=Tiêu Dao Du
- 九阳神功=Cửu Dương Thần Công
- 亢龙有悔=Kháng Long Hữu Hối
- 娥眉山=Nga Mi Sơn
- 眉山县=Mi Sơn huyện
- 金顶=Kim Đỉnh
- 华成厉=Hoa Thành Lệ
- 周成东=Chu Thành Đông
- 冷成辊=Lãnh Thành Cổn
- 关能=Quan Năng
- 宗维侠=Tông Duy Hiệp
- 唐文亮=Đường Văn Lượng
- 常敬之=Thường Kính Chi
- 胡豹=Hồ Báo
- 青陕=Thanh Thiểm
- 青海=Thanh Hải
- 达摩=Đạt Ma
- 三十三=33
- 入微=Nhập Vi
- 愈莲舟=Dũ Liên Chu
- 虚竹=Hư Trúc
- 大理=Đại Lý
- 镇南王=Trấn Nam Vương
- 形意拳=Hình Ý Quyền
- 八卦掌=Bát Quái Chưởng
- 先天功=Tiên Thiên Công
- 通明拳=Thông Minh Quyền
- 蛤蟆功=Cáp Mô Công
- 黯然消魂掌=Ảm Nhiên Tiêu Hồn Chưởng
- 道学=Đạo Học
- 无极纯阳功=Vô Cực Thuần Dương Công
- 首发哦亲=
- 九阳功=Cửu Dương Công
- 金刚宗=Kim Cương Tông
- 中神通=Trung Thần Thông
- 中顽童=Trung Ngoan Đồng
- 从先天=từ Tiên Thiên
- 九阳残篇=Cửu Dương Tàn Thiên
- 九阴残篇=Cửu Âm Tàn Thiên
- 弩箭=Nỗ Tiễn
- 寒冰绵掌=Hàn Băng Miên Chưởng
- 玄冥神掌=Huyền Minh Thần Chưởng
- 元帝=Nguyên Đế
- 护教法王=Hộ Giáo Pháp Vương
- 神轮=Thần Luân
- 波若功=Bàn Nhược Công
- 藏地=Tàng Địa
- 达尔巴=Đạt Nhĩ Ba
- 霍都=Hoắc Đô
- 王盘山=Vương Bàn Sơn
- 屠龙宝刀=Đồ Long Bảo Đao
- 殷白眉=Ân Bạch Mi
- 海沙帮=Hải Sa Bang
- 俞三侠=Du tam hiệp
- 接骨断续膏=Tiếp Cốt Đoạn Tục Cao
- 盘王岛=Bàn Vương Đảo
- 盘王山=Bàn Vương Sơn
- 空明=Không Minh
- 殷某=Ân mỗ
- 空见=Không Kiến
- 云霞紫气=vân hà tử khí
- 十四=14
- 二十一=21
- 八百九十六=896
- 在笑傲世界=tại Tiếu Ngạo thế giới
- 金轮=Kim Luân
- 觉远=Giác Viễn
- 逍遥三老=Tiêu Dao Tam Lão
- 玄澄=Huyền Trừng
- 疯僧=Phong Tăng
- 洪七=Hồng Thất
- 段智兴=Đoạn Trí Hưng
- 黄家=Hoàng gia
- 斗转星移=Đấu Chuyển Tinh Di
- 太极剑=Thái Cực Kiếm
- 斗酒僧=Đấu Tửu Tăng
- 小无象功=Tiểu Vô Tượng Công
- 折梅手=Chiết Mai Thủ
- 北冥神功=Bắc Minh Thần Công
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 八荒*唯我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 从无涯子=từ Vô Nhai Tử
- 天师道=Thiên Sư Đạo
- 九阳真经=Cửu Dương Chân Kinh
- 阴阳互济经=Âm Dương Hỗ Tế Kinh
- 南帝=Nam Đế
- 老王=lão Vương
- 北丐=Bắc Cái
- 林朝英=Lâm Triều Anh
- 铁掌功=Thiết Chưởng Công
- 十六=16
- 道门=Đạo Môn
- 扫地僧=Tảo Địa Tăng
- 扫地神僧=Tảo Địa Thần Tăng
- 斗酒神僧=Đấu Tửu Thần Tăng
- 灵鹫宫=Linh Thứu Cung
- 尊主=Tôn Chủ
- 慕容博=Mộ Dung Bác
- 大轮明王=Đại Luân Minh Vương
- 袈裟伏魔功=Ca Sa Phục Ma Công
- 玄慈=Huyền Từ
- 拈花指=Niêm Hoa Chỉ
- 玄渡=Huyền Độ
- 火焰刀=Hỏa Diễm Đao
- 秘要=bí yếu
- 奇筋八脉=Kỳ Kinh Bát Mạch
- 三脉七轮=Tam Mạch Thất Luân
- 奇经八脉=Kỳ Kinh Bát Mạch
- 吴军=Ngô Quân
- 左脉=Tả Mạch
- 游脉=Du Mạch
- 中脉=Trung Mạch
- 顶轮=Đỉnh Luân
- 眉间轮=Mi Gian Luân
- 喉轮=Hầu Luân
- 心轮=Tâm Luân
- 脐轮=Tề Luân
- 海底轮=Hải Để Luân
- 梵穴轮=Phạn Huyệt Luân
- 般若波罗密心经=Bàn Nhược Ba La Mật Tâm Kinh
- 高杆=cao cấp
- 观想=quan tưởng
- 大放光明=Đại Phóng Quang Minh
- 静定生光=Tĩnh Định Sinh Quang
- `乐`文`小说=
- 故唐=Cố Đường
- 生死符=Sinh Tử Phù
- 锐金=Duệ Kim
- 巨木=Cự Mộc
- 洪水=Hồng Thủy
- 烈火=Liệt Hỏa
- 厚土=Hậu Thổ
- 政务学校=Chính Vụ Học Giáo
- 军事学校=Quân Sự Học Giáo
- 杂学学校=Tạp Học Học Giáo
- 昆仑山=Côn Luân Sơn
- 天龙寺=Thiên Long Tự
- 朱武连环庄=Chu Võ Liên Hoàn Trang
- 小无相功=Tiểu Vô Tương Công
- 越女剑=Việt Nữ Kiếm
- 太极心经=Thái Cực Tâm Kinh
- 侠客行=Hiệp Khách Hành
- 黄易=Hoàng Dịch
- 洪七公所=Hồng Thất Công Sở
- 金刚伏魔阵=Kim Cương Phục Ma Trận
- 罗汉堂=La Hán Đường
- 二六五=2-5-6
- 豫省=Dự Tỉnh ( Hà Nam )
- 湖北=Hồ Bắc
- 何太冲=Hà Thái Trùng
- 神拳门=Thần Quyền Môn
- 海沙派=Hải Sa Phái
- 八十=80
- 九十=90
- 张四侠=Trương tứ hiệp
- 真武七截阵=Chân Võ Thất Tiệt Trận
- 紫霄殿=Tử Tiêu Điện
- 冰火岛=Băng Hỏa Đảo
- 张老道=Trương lão đạo
- 远桥=Viễn Kiều
- 莲舟=Liên Chu
- 翠山=Thúy Sơn
- 素素=Tố Tố
- 唐老三=Đường lão tam
- 老殷=lão Ân
- 殷姑娘=Ân cô nương
- 空闻=Không Văn
- 空智=Không Trí
- 逍遥派=Tiêu Dao Phái
- 大雪山=Đại Tuyết Sơn
- 大轮寺=Đại Luân Tự
- 空性=Không Tính
- 武当云手=Võ Đương Vân Thủ
- 武当棉掌=Võ Đương Miên Chưởng
- 虎爪手=Hổ Trảo Thủ
- 金刚们=Kim Cương Môn
- 张五侠=Trương ngũ hiệp
- 铁琴先生=Thiết Cầm tiên sinh
- 张摧山=Trương Thúy Sơn
- 张三疯=Trương Tam Phong
- 武穆遗书=Võ Mục Di Thư
- 岳家军=Nhạc Gia Quân
- 西路军都元帅=Tây Lộ Quân Đô Nguyên Soái
- 郭破虏=Quách Phá Lỗ
- 郭少侠=Quách thiếu hiệp
- -乐-文-小-说-=
- 汝阳王=Nhữ Dương Vương
- 金钟铁布衫=Kim Chung Thiết Bố Sam
- 松溪=Tùng Khê
- 武道金丹=Võ Đạo Kim Đan
- 燕子坞=Yến Tử Ổ
- 萨迦派=Tát Già Phái
- 地头蛇=địa đầu xà
- 无相劫指=Vô Tương Kiếp Chỉ
- 班淑贤=Ban Thục Hiền
- 潘天耕=Phan Thiên Canh
- 方天劳=Phương Thiên Lao
- 卫天望=Vệ Thiên Vọng
- 朱子柳=Chu Tử Liễu
- 武修文=Võ Tu Văn
- 朱长龄=Chu Trường Linh
- 武烈=Võ Liệt
- 一阳书指=Nhất Dương Thư Chỉ
- 武敦儒=Võ Đôn Nho
- 神雕大侠=Thần Điêu Đại Hiệp
- 武三通=Võ Tam Thông
- 兰花拂穴手=Lan Hoa Phất Huyệt Thủ
- 碧波掌法=Bích Ba Chưởng Pháp
- 落英神剑=Lạc Anh Thần Kiếm
- 落英神剑掌=Lạc Anh Thần Kiếm Chưởng
- 碧海潮声曲=Bích Hải Triều Thanh Khúc
- 奇门五转=Kỳ Môn Ngũ Chuyển
- 碧波掌=Bích Ba Chưởng
- 洪七公=Hồng Thất Công
- 史火龙=Sử Hỏa Long
- 蛛儿=Chu Nhi
- 九九八十一=9*9 81
- 十一=11
- 三十五=35
- 三十六=36
- 二十分之一=1/20
- 震惊百里=Chấn Kinh Bách Lí
- ‘儒’=‘ Nho ’
- 内家=Nội Gia
- 小无像功=Tiểu Vô Tượng Công
- 小张=tiểu Trương
- 看天龙=xem Thiên Long
- 殷离=Ân Ly
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 洗髓经=Tẩy Tủy Kinh
- 丹境=Đan Cảnh
- 狮子吼=Sư Tử Hống
- 扬不悔=Dương Bất Hối
- 阳和=dương hòa
- 道臧=Đạo Tàng
- 银叶先生=Ngân Diệp tiên sinh
- <乐-文>小说し=
- 百一十=110
- 洞庭湖=Động Đình Hồ
- 阿蛛=A Chu
- 千蛛万毒手=Thiên Chu Vạn Độc Thủ
- 毒蛛妖女=Độc Chu Yêu Nữ
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 乾坤手=Càn Khôn Thủ
- 育莲舟=Dục Liên Chu
- 圆真=Viên Chân
- 幻阴指=Huyễn Âm Chỉ
- 八千=8000
- 在先天=tại Tiên Thiên
- 汽机=khí cơ
- 百二十=120
- 庆元=Khánh Nguyên
- 林姓=họ Lâm
- 林五=Lâm Ngũ
- 三百=300
- 三百千=Tam Bách Thiên
- 宋帝=Tống Đế
- 鄂王=Ngạc Vương
- 秦侩=Tần Quái
- 赵汝愚=Triệu Nhữ Ngu
- 韩侂胄=Hàn Thác Trụ
- 王喆=Vương Hi
- 林灵素=Lâm Linh Tố
- 牛家村=Ngưu Gia Thôn
- 郭杨=Quách Dương
- 丘处机=Khâu Xử Cơ
- 长春子=Trường Xuân Tử
- 林氏朝英=Lâm Thị Triều Anh
- 郭啸天=Quách Khiếu Thiên
- 杨铁心=Dương Thiết Tâm
- 临安城=Lâm An Thành
- 王道乾=Vương Đạo Càn
- 金雁功=Kim Nhạn Công
- 形意五形拳=Hình Ý Ngũ Hình Quyền
- 赵王府=Triệu Vương Phủ
- 李萍=Lý Bình
- 包惜弱=Bao Tích Nhược
- 三体式=Tam Thể Thức
- 形意五行拳=Hình Ý Ngũ Hành Quyền
- 八卦游身掌=Bát Quái Du Thân Chưởng
- 曲灵风=Khúc Linh Phong
- 素心功=Tố Tâm Công
- 明廷=Minh Đình
- 阳神=Dương Thần
- 气血金丹=Khí Huyết Kim Đan
- 道心=Đạo tâm
- 佛陀=Phật Đà
- 金刚=Kim Cương
- 成佛陀=thành Phật Đà
- 出阳神=ra Dương Thần
- 女观=nữ quan
- 韩小莹=Hàn Tiểu Oánh
- 南希仁=Nam Hi Nhân
- 南山樵子=Nam Sơn Tiều Tử
- 韩宝驹=Hàn Bảo Câu
- 张阿生=Trương A Sinh
- 金全发=Kim Toàn Phát
- 韩小营=Hàn Tiểu Oánh
- 渔樵耕读=Ngư Tiều Canh Độc
- 御林军=Ngự Lâm Quân
- 水军=Thủy Quân
- 丞相=Thừa tướng
- 嘉兴城=Gia Hưng Thành
- 马王神=Mã Vương Thần
- 江南七怪=Giang Nam Thất Quái
- 太白=Thái Bạch
- 朱聪=Chu Thông
- 赛仁贵=Tái Nhân Quý
- 郭盛=Quách Thịnh
- 岳武穆=Nhạc Võ Mục
- 杨公再兴=Dương Tái Hưng
- 杨再兴=Dương Tái Hưng
- 柯镇恶=Kha Trấn Ác
- 飞天蝙蝠=Phi Thiên Biên Bức
- 里正=Lí Chính
- 牛二=Ngưu Nhị
- 九指神丐=Cửu Chỉ Thần Cái
- 罗汉降龙=La Hán Hàng Long
- 七公=Thất Công
- 洪帮主=Hồng bang chủ
- 韩娱之=
- 曲老板=Khúc lão bản
- 落英神掌=Lạc Anh Thần Chưởng
- 黄老邪=Hoàng Lão Tà
- 黑风双煞=Hắc Phong Song Sát
- 黄岛主=Hoàng đảo chủ
- %乐%文%小说=
- し【凤\/凰=
- 练气化神=Luyện Khí Hóa Thần
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 老顽童=Lão Ngoan Đồng
- 黄某=Hoàng mỗ
- 劈空掌=Phách Không Chưởng
- 回风落雁=Hồi Phong Lạc Nhạn
- 降龙十八涨=Hàng Long Thập Bát Chưởng
- 三百六十五=365
- 积翠亭=Tích Thúy Đình
- 之王重阳=chi Vương Trọng Dương
- 黄要师=Hoàng Dược Sư
- 冯默风=Phùng Mặc Phong
- 武眠风=Võ Miên Phong
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 归云庄=Quy Vân Trang
- ←百度搜索=
- →【ㄨ书?阅ぁ屋=
- 二十五六=25~26
- 二十一二=21~22
- 十四五=14~15
- 陈玄风=Trần Huyền Phong
- 旋风扫叶腿=Toàn Phong Tảo Diệp Thối
- 傻姑=Sỏa Cô
- 在笑傲江湖=tại Tiếu Ngạo Giang Hồ
- 铜尸=Đồng Thi
- 道化=Đạo Hóa
- 楼观道=Lâu Quan Đạo
- 上古=Thượng Cổ
- 比武道金丹=so Võ Đạo Kim Đan
- 太极神功=Thái Cực Thần Công
- 五六十=5-60
- 谢烟客=Tạ Yên Khách
- 高宗=Cao Tông
- 老黄=lão Hoàng
- 陈转老祖=Trần Đoàn lão tổ
- 八荒唯我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 小无相神功=Tiểu Vô Tương Thần Công
- 陈转=Trần Đoàn
- 萧皇后=Tiêu hoàng hậu
- 萧太后=Tiêu thái hậu
- 参合指=Tham Hợp Chỉ
- 枯荣禅功=Khô Vinh Thiền Công
- 段皇爷=Đoạn hoàng gia
- 飘渺宫=Phiêu Miểu Cung
- 碧海潮生曲=Bích Hải Triều Sinh Khúc
- 烈阳战体=Liệt Dương Chiến Thể
- 纯阳战体=Thuần Dương Chiến Thể
- 纯阳=Thuần Dương
- 烈阳指=Liệt Dương Chỉ
- 纵云梯=Túng Vân Thê
- 【凤\/凰=
- 更新快请搜索=
- 王处一=Vương Xử Nhất
- 金宋=Kim Tống
- 马钰=Mã Ngọc
- 长真子=Trường Chân Tử
- 谭处端=Đàm Xử Đoan
- 太古子=Thái Cổ Tử
- 长生子=Trường Sinh Tử
- 刘处玄=Lưu Xử Huyền
- 天崩地裂=Thiên Băng Địa Liệt
- 王道长=Vương đạo trưởng
- 铁脚功=Thiết Cước Công
- 马道长=Mã đạo trưởng
- 北斗七星阵=Bắc Đấu Thất Tinh Trận
- 一剑落七星=Nhất Kiếm Lạc Thất Tinh
- 北斗七星大阵=Bắc Đấu Thất Tinh Đại Trận
- 丘师兄=Khâu sư huynh
- 丘师弟=Khâu sư đệ
- 孙不二=Tôn Bất Nhị
- 阴神=Âm Thần
- 林掌门=Lâm chưởng môn
- 林居士=Lâm cư sĩ
- 重阳真人=Trọng Dương chân nhân
- 马掌教=Mã chưởng giáo
- 清尘=Thanh Trần
- 真行=Chân Hành
- 真功=Chân Công
- 6地神仙=Lục Địa Thần Tiên
- 光明大手印=Quang Minh Đại Thủ Ấn
- 跑全真教=chạy Toàn Chân Giáo
- 般若心经=Bàn Nhược Tâm Kinh
- 孝经=Hiếu Kinh
- 四子真经=Tứ Tử Chân Kinh
- 文始真经=Văn Thủy Chân Kinh
- 清净经=Thanh Tịnh Kinh
- 四品经=Tứ Phẩm Kinh
- 金关玉锁诀=Kim Quan Ngọc Tỏa Quyết
- 观想法=Quan Tưởng Pháp
- 一气化三清=Nhất Khí Hóa Tam Thanh
- 前唐=Tiền Đường
- 晋朝=Tấn Triều
- 赤炼仙子=Xích Luyện Tiên Tử
- 李默愁=Lý Mặc Sầu
- 化镜=Hóa Kính
- 喂图颜=Uy Đồ Nhan
- 图颜=Đồ Nhan
- 金兵=Kim binh
- 葵花神功=Quỳ Hoa Thần Công
- 梁子翁=Lương Tử Ông
- 金刀驸马=Kim Đao Phò Mã
- 襄阳城=Tương Dương Thành
- 神农本草经=Thần Nông Thảo Mộc Kinh
- 五十里=50 dặm
- 宋军=Tống Quân
- 菩曲斯蛇=Bồ Khúc Tư Xà
- 铁掌帮=Thiết Chưởng Bang
- 铁掌峰=Thiết Chưởng Phong
- 铁掌水上飘=Thiết Chưởng Thủy Thượng Phiêu
- 裘千刃=Cừu Thiên Nhận
- 铁掌神功=Thiết Chưởng Thần Công
- 开僖=Khai Hi
- 十七=17
- 第十七=thứ 17
- 闽省=Mân Tỉnh - ( Phúc Kiến )
- 淮南=Hoài Nam
- 金人=Kim nhân
- 林青天=Lâm Thanh Thiên
- 二十有四=có 24
- 烈阳书院=Liệt Dương Thư Viện
- 林金=Lâm Kim
- 林山长=Lâm sơn trường
- 断续接骨膏=Đoạn Tục Tiếp Cốt Cao
- 瑛姑=Anh Cô
- 双手互搏=Song Thủ Hỗ Bác
- 南山拳法=Nam Sơn Quyền Pháp
- 屠牛刀法=Đồ Ngưu Đao Pháp
- 十七八=17-18
- 小温侯=Tiểu Ôn Hầu
- 辽军=Liêu Quân
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 气血丸=Khí Huyết Hoàn
- 丘某=Khâu mỗ
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 丘道长=Khâu đạo trưởng
- 老杨=lão Dương
- 包嫂子=Bao tẩu tử
- 荷塘村=Hà Đường Thôn
- 华筝=Hoa Tranh
- 一地=nhất địa
- 萨满=Shaman
- 武道金道=Võ Đạo Kim Đan
- 鬼门龙王=Quỷ Môn Long Vương
- 沙通天=Sa Thông Thiên
- 三头蛟=Tam Đầu Giao
- 侯通海=Hầu Thông Hải
- 湘南=Tương Nam
- 陆冠英=Lục Quan Anh
- 穆姐姐=Mục tỷ tỷ
- 黄姐姐=Hoàng tỷ tỷ
- 陆师侄=Lục sư điệt
- 排帮=Bài Bang
- 鄂北=Ngạc Bắc
- 欧阳克=Âu Dương Khắc
- 白驼山庄=Bạch Đà Sơn Trang
- 段天德=Đoạn Thiên Đức
- 黄女侠=Hoàng nữ hiệp
- 浩然正气=Hạo Nhiên Chính Khí
- 正气养生功=Chính Khí Dưỡng Sinh Công
- 杨大叔=Dương đại thúc
- 氓山老鬼=Manh Sơn Lão Quỷ
- 太行阴阳二怪=Thái Hành Âm Dương Nhị Quái
- 白马盗=Bạch Mã Đạo
- 拖雷=Tha Lôi
- 郭伯伯=Quách bá bá
- 王舵主=Vương đà chủ
- 郭帮主=Quách bang chủ
- 林头领=Lâm đầu lĩnh
- 一百=100
- 念慈姐姐=Niệm Từ tỷ tỷ
- 郭芙=Quách Phù
- 逍遥拳=Tiêu Dao Quyền
- 过儿=Quá Nhi
- 妙手书生=Diệu Thủ Thư Sinh
- 修长春功=tu Trường Xuân Công
- 大小武=Đại Tiểu Võ
- 林叔=Lâm thúc
- 耶律齐=Gia Luật Tề
- 赵志敬=Triệu Chí Kính
- 玉罗刹=Ngọc La Sát
- 天平=Thiên Bình
- 林天平=Lâm Thiên Bình
- 林天安=Lâm Thiên An
- 乾坤掌=Càn Khôn Chưởng
- 陆展元=Lục Triển Nguyên
- 赤练仙子=Xích Luyện Tiên Tử
- 武修儒=Võ Tu Nho
- 林天凭=Lâm Thiên Bằng
- 浑元功=Hỗn Nguyên Công
- 乾坤心法=Càn Khôn Tâm Pháp
- 穆婶婶=Mục thẩm thẩm
- 烈阳书压=Liệt Dương Thư Viện
- 窝阔台=Oa Khoát Đài
- 烈阳焚天=Liệt Dương Phần Thiên
- 降龙掌=Hàng Long Chưởng
- 飞龙在天=Phi Long Tại Thiên
- 举火撩天=Cử Hỏa Liêu Thiên
- 神龙摆尾=Thần Long Bái Vĩ
- 烈焰焚天=Liệt Diễm Phần Thiên
- 烈阳煮海=Liệt Dương Chử Hải
- 妙手空空=Diệu Thủ Không Không
- 乾坤桩=Càn Khôn Thung
- 清净散人=Thanh Tịnh tán nhân
- 程瑶迦=Trình Dao Già
- 归藏=Quy Tàng
- 武家=Võ gia
- 林平安=Lâm Bình An
- 百花易气丸=Bách Hoa Dịch Khí Hoàn
- 熊精养气丹=Hùng Tinh Dưỡng Khí Đan
- 杨师兄=Dương sư huynh
- 烈火焚天=Liệt Hỏa Phần Thiên
- 降空十八掌=Hàng Long Thập Bát Chưởng
- 打狗棒法=Đả Cẩu Bổng Pháp
- 一灯=Nhất Đăng
- 六七十=6-70
- 花剌子模=Hoa Lạt Tử Mô
- 程英=Trình Anh
- 洪老=Hồng lão
- 吕文涣=Lữ Văn Hoán
- 明公=Minh Công
- 阿里不哥=A Lí Bất Ca
- 宋蒙=Tống Mông
- 鄂州=Ngạc Châu
- 打破虚空可以见神=Đả Phá Hư Không Khả Dĩ Kiến Thần
- 江汉=Giang Hán
- 刘整=Lưu Chỉnh
- 尹克西=Doãn Khắc Tây
- 马光佐=Mã Quang Tá
- 狼神=Lang Thần
- 流求=Lưu Cầu
- 周麻子=Chu Ma Tử
- 哲宗=Triết Tông
- 天龙八部=Thiên Long Bát Bộ
- 同心堂=Đồng Tâm Đường
- 曼佗山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 慕容复=Mộ Dung Phục
- 琅嬛福地=Lang Hoàn Phúc Địa
- 乔帮主=Kiều bang chủ
- 林壮士=Lâm tráng sĩ
- 徐舵主=Từ đà chủ
- @乐@文@小@说|=
- 风四爷=Phong tứ gia
- 风四=Phong Tứ
- 包三=Bao Tam
- 风波恶=Phong Ba Ác
- 包不同=Bao Bất Đồng
- 顶点小说,x.=
- 松鹤楼=Tùng Hạc Lâu
- 苏州城=Tô Châu Thành
- 公治乾=Công Trị Càn
- 邓百川=Đặng Bách Xuyên
- 石破天惊=Thạch Phá Thiên Kinh
- 邓老大=Đặng lão đại
- 公治老二=Công Trị lão nhị
- 斗转心移=Đấu Chuyển Tinh Di
- 玄武神拳=Huyền Võ Thần Quyền
- 百凤堂=Bách Phượng Đường
- 百鸟朝凤掌=Bách Điểu Triều Phượng Chưởng
- 乾坤震荡=Càn Khôn Chấn Đãng
- 慕容时=Mộ Dung Thời
- 杨广=Dương Quảng
- 西京=Tây Kinh
- 神农帮=Thần Nông Bang
- 无量派=Vô Lượng Phái
- 司空玄=Tư Không Huyền
- 无量玉壁=Vô Lượng Ngọc Bích
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- 庄子=Trang Tử
- 养生主=Dưỡng Sinh Chủ
- “秋水”=“Thu Thủy”
- “至乐”=“Chí Nhạc”
- 琅擐福地=Lang Hoàn Phúc Địa
- 手太阴肺经=Thủ Thái Âm Phế Kinh
- 下丹田=Hạ Đan Điền
- 中丹田=Trung Đan Điền
- 气海=Khí Hải
- 精海=Tinh Hải
- 上丹田=Thượng Đan Điền
- 神海=Thần Hải
- 无量剑派=Vô Lượng Kiếm Phái
- 剑湖宫=Kiếm Hồ Cung
- 左子穆=Tả Tử Mục
- 蓬莱派=Bồng Lai Phái
- 飘渺峰=Phiêu Miểu Phong
- 东宗=Đông Tông
- 西宗=Tây Tông
- 辛双清=Tân Song Thanh
- 于师兄=Vu sư huynh
- 辛双新=Tân Song Thanh
- 左师兄=Tả sư huynh
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 神农教=Thần Nông Giáo
- 无量剑=Vô Lượng Kiếm
- 钟灵=Chung Linh
- 闪电貂=Thiểm Điện Điêu
- 万劫谷=Vạn Kiếp Cốc
- 岳老二=Nhạc lão nhị
- 鳄神=Ngạc Thần
- 灵鸠宫=Linh Thứu Cung
- 莽牯朱蛤=Mãng Cổ Chu Cáp
- 点苍剑派=Điểm Thương Kiếm Phái
- 枯荣大师=Khô Vinh Đại Sư
- 本因=Bổn Nhân
- 本观=Bổn Quan
- 本参=Bổn Tham
- 六劢神剑=Lục Mạch Thần Kiếm
- 万灵丹=Vạn Linh Đan
- 林施主=Lâm thí chủ
- 之大还丹=Đại Hoàn Đan
- 万毒丹=Vạn Độc Đan
- 枯荣=Khô Vinh
- 云中鹤=Vân Trung Hạc
- 叶二娘=Diệp Nhị Nương
- 保定帝=Bảo Định Đế
- 段延庆=Đoạn Duyên Khánh
- 心窍=Tâm Khiếu
- 肾窍=Thận Khiếu
- 肺窍=Phổi Khiếu
- 肝窍=Can Khiếu
- 脾窍=Tì Khiếu
- 段正明=Đoạn Chính Minh
- 富帮=Phú Bang
- 杏子林=Hạnh Tử Lâm
- 康敏=Khang Mẫn
- 白世镜=Bạch Thế Kính
- 全冠清=Toàn Quan Thanh
- 姚伯当=Diêu Bá Đương
- 秦家寨=Tần Gia Trại
- 司马林=Tư Mã Lâm
- 全舵主=Toàn đà chủ
- 冲霄洞=Trùng Tiêu Động
- 谭公=Đàm Công
- 谭婆=Đàm Bà
- 奚长老=Hề trưởng lão
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 赵钱孙=Triệu Tiền Tôn
- 汪帮主=Uông bang chủ
- 天台山=Thiên Đài Sơn
- 智光=Trí Quang
- 徐长老=Từ trưởng lão
- 打狗大阵=Đả Cẩu Đại Trận
- 般若掌=Bàn Nhược Chưởng
- 一指禅=Nhất Chỉ Thiền
- 全冠庆=Toàn Quan Khánh
- 悲酥清风=Bi Tô Thanh Phong
- 大义=Đại Nghĩa
- 天仙=Thiên Tiên
- 语嫣=Ngữ Yên
- 二十七八=27-28
- 北燕=Bắc Yến
- 明王=Minh Vương
- 小无相宫=Tiểu Vô Tướng Công
- 火焰功=Hỏa Diễm Công
- 还施水阁=Hoàn Thi Thủy Các
- 单家=Đan gia
- 燃木刀法=Nhiên Mộc Đao Pháp
- 陈传=Trần Đoàn
- 在心窍=tại Tâm Khiếu
- 参合庄=Tham Hợp Trang
- 玄苦=Huyền Khổ
- 聚贤庄=Tụ Hiền Trang
- 射雕=Xạ Điêu
- 神雕=Thần Điêu
- 游氏双雄=Du Thị Song Hùng
- 游坦之=Du Thản Chi
- 神足经=Thần Túc Kinh
- 万年冰蚕=Vạn Niên Băng Tàm
- 坦之=Thản Chi
- 游家=Du gia
- 游氏=Du thị
- 阎王敌=Diêm Vương Địch
- 薛慕华=Tiết Mộ Hoa
- 周舵主=Chu đà chủ
- 玄难=Huyền Nan
- 玄寂=Huyền Tịch
- 大金刚掌=Đại Kim Cương Chưởng
- 乔某=Kiều mỗ
- 乐:文:小说3w.し=z
- 冲霄=trùng tiêu
- 嵩阳=Tung Dương
- 大力鹰爪王=Đại Lực Ưng Trảo Vương
- 何雄=Hà Hùng
- 白长老=Bạch trưởng lão
- 全长老=Toàn trưởng lão
- 洛阳城=Lạc Dương Thành
- 徐冲霄=Từ Trùng Tiêu
- 小镜湖=Tiểu Kính Hồ
- 马大元=Mã Đại Nguyên
- 信阳=Tín Dương
- 大燕国=Đại Yến Quốc
- 包老三=Bao lão tam
- 曼荼山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 聪辨先生=Thông Biện tiên sinh
- 函谷八友=Hàm Cốc Bát Hữu
- 擂鼓山=Lôi Cổ Sơn
- 星宿老仙=Tinh Túc Lão Tiên
- 星宿派=Tinh Túc Phái
- 南院大王=Nam Viện Đại Vương
- 冰蚕=Băng Tàm
- 神木王鼎=Thần Mộc Vương Đỉnh
- 三笑逍遥散=Tam Tiếu Tiêu Dao Tán
- 聪辨老人=Thông Biện lão nhân
- 星宿老怪=Tinh Túc lão quái
- 珍珑棋局=Trân Lung Kỳ Cục
- 苏某=Tô mỗ
- 李青箩=Lý Thanh La
- 青箩=Thanh La
- 涵谷八友=Hàm Cốc Bát Hữu
- 无量玉洞=Vô Lượng Ngọc Động
- 天长地久不老长春功=Thiên Trường Địa Cửu Bất Lão Trường Xuân Công
- 天长地久长春功=Thiên Trường Địa Cửu Trường Xuân Công
- 一百八十=180
- 从小无相功=từ Tiểu Vô Tương Công
- 脏窍=Tạng Khiếu
- 长春谷=Trường Xuân Cốc
- 自大理=từ Đại Lý
- 八方六合唯我独尊功=Bát Phương Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 八荒六合惟我独尊功=Bát Hoang Lục Hợp Duy Ngã Độc Tôn Công
- 李沧海=Lý Thương Hải
- 鲲鹏九变=Côn Bằng Cửu Biến
- 从无崖子=từ Vô Nhai Tử
- 厚土功=Hậu Thổ Công
- 童姥=Đồng Mỗ
- 姥姥=Mỗ Mỗ
- 萧峰=Tiêu Phong
- 燕云十八骑=Yến Vân Thập Bát Kỵ
- 韦陀掌=Vi Đà Chưởng
- 罗汉拳=La Hán Quyền
- 四十二=42
- 四十三=43
- 萧老=Tiêu lão
- 杂阿含经=Tạp A Hàm Kinh
- 伏魔杖法=Phục Ma Trượng Pháp
- 多罗叶指=Đa La Diệp Chỉ
- 戒律院=Giới Luật Viện
- 五气朝元=Ngũ Khí Triều Nguyên
- 大业=Đại Nghiệp
- 涿郡=Trác Quận
- 大唐双龙=Đại Đường Song Long
- 隋朝=Tùy Triều
- 隋军=Tùy Quân
- 辽东城=Liêu Đông Thành
- 傅采林=Phó Thải Lâm
- 净念禅院=Tịnh Niệm Thiền Viện
- 宁道奇=Ninh Đạo Kỳ
- 剑道=Kiếm Đạo
- 毕玄=Tất Huyền
- 大宗师=Đại Tông Sư
- 宋缺=Tống Khuyết
- 大唐双龙传=Đại Đường Song Long Truyện
- 之大唐=Đại Đường
- 卫府=Vệ Phủ
- 化仙池=Hóa Tiên Trì
- 一百零八=108
- 辽河=Liêu Hà
- 左屯卫=Tả Truân Vệ
- 麦铁杖=Mạch Thiết Trượng
- 钱士雄=Tiền Sĩ Hùng
- 孟叉=Mạnh Xoa
- 虎贲郎将=Hổ Bí Lang tướng
- 虎贲郎=Hổ Bí Lang
- 孟岔=Mạnh Xóa
- 隋帝=Tùy Đế
- 鹰扬郎=Ưng Dương Lang
- 鹰扬副郎将=Ưng Dương Phó Lang tướng
- 鹰扬郎将=Ưng Dương Lang tướng
- 高武世界=Cao Võ thế giới
- 右翊卫=Hữu Dực Vệ
- 左翊卫=Tả Dực Vệ
- 宇文述=Vũ Văn Thuật
- 于仲文=Vu Trọng Văn
- 扶馀道=Phù Dư Đạo
- 乐浪道=Nhạc Lãng Đạo
- 左骁卫=Tả Kiêu Vệ
- 荆元恒=Kinh Nguyên Hằng
- 薛世雄=Tiết Thế Hùng
- 辽东道=Liêu Đông Đạo
- 沃沮道=Ốc Tự Đạo
- 右屯卫=Hữu Truân Vệ
- 辛世雄=Tân Thế Hùng
- 玄菟道=Huyền Thố Đạo
- 右御卫=Hữu Ngự Vệ
- 张瑾=Trương Cẩn
- 襄平道=Tương Bình Đạo
- 右武将=Hữu Võ tướng
- 赵孝才=Triệu Hiếu Tài
- 碣石道=Kiệt Thạch Đạo
- 左武卫=Tả Võ Vệ
- 崔弘昇=Thôi Hoằng Thăng
- 遂城道=Toại Thành Đạo
- 卫文昇=Vệ Văn Thăng
- 增地道=Tăng Địa Đạo
- 何大郎=Hà Đại Lang
- 萨河=Tát Hà
- 屯卫=Truân Vệ
- 中武世界=Trung Võ thế giới
- 低武世界=Thấp Võ thế giới
- 中低武世界=Trung - Thấp Võ thế giới
- 旅帅=Lữ Soái
- 武骑将军=Võ Kỵ tướng quân
- 奉车都尉=Phụng Xa đô úy
- 两千=2000
- 四百=400
- 八百=800
- 何大浪=Hà Đại Lãng
- 杨义臣=Dương Nghĩa Thần
- 一万三千五百=13.500
- 独孤阀=Độc Cô Phiệt
- 宇文阀=Vũ Văn Phiệt
- 李,阀=Lý Phiệt
- 弈剑大师=Dịch Kiếm Đại Sư
- 弈剑术=Dịch Kiếm Thuật
- 宇文成都=Vũ Văn Thành Đô
- 立劈华山=Lập Phách Hoa Sơn
- 楚国公=Sở Quốc Công
- 杨玄感=Dương Huyền Cảm
- 北中郎将=Bắc Trung Lang tướng
- 杨坚=Dương Kiên
- 重将=trọng tướng
- 灵武=Linh Võ
- 宁夏=Ninh Hạ
- 济y=Tế Y
- 曹县=Tào Huyện
- 白瑜娑=Bạch Du Sa
- 孟海公=Mạnh Hải Công
- 周桥=Chu Kiều
- 齐郡=Tề Quận
- 孟让=Mạnh Nhượng
- 益都=Ích Đô
- 郭方预=Quách Phương Dự
- 卢公=Lư Công
- 平原=Bình Nguyên
- 郝孝德=Hách Hiếu Đức
- 王薄=Vương Bạc
- 孙宣雅=Tôn Tuyên Nhã
- 无棣=Vô Đệ
- 厌次=Yếm Thứ
- 格谦=Cách Khiêm
- 豆子航=Đậu Tử Hàng
- 惠民=Huệ Dân
- 阳信=Dương Tín
- 为根据地=vì căn cứ địa
- 齐王=Tề Vương
- 独孤盛=Độc Cô Thịnh
- 独孤伽罗=Độc Cô Già La
- 独孤凤=Độc Cô Phượng
- 碧落红尘=Bích Lạc Hồng Trần
- 上柱国=Thượng Trụ Quốc
- 柱国=Trụ Quốc
- 对门阀=đối Môn Phiệt
- 杨修=Dương Tu
- 宇问阀=Vũ Văn Phiệt
- 宇文伤=Vũ Văn Thương
- 宇文无敌=Vũ Văn Vô Địch
- 宇文化及=Vũ Văn Hóa Cập
- 宇文士及=Vũ Văn Sĩ Cập
- 宇文智及=Vũ Văn Trí Cập
- 柴绍=Sài Thiệu
- 晋中=Tấn Trung
- 门阀=Môn Phiệt
- 幽州城=U Châu Thành
- 柴大公子=Sài đại công tử
- 林中郎将=Lâm -Trung Lang tướng
- 幽州军=U Châu Quân
- 柴大少=Sài đại thiếu
- 尚书省=Thượng Thư Tỉnh
- 右光禄=Hữu Quang Lộc
- 裴矩=Bùi Củ
- 大力神=Đại Lực Thần
- 飞鹰曲傲=Phi Ưng Khúc Ngạo
- 曲傲=Khúc Ngạo
- 大力鹰爪功=Đại Lực Ưng Trảo Công
- 暗卫=Ám Vệ
- 阴揆派=Âm Quý Phái
- 魔隐=Ma Ẩn
- 边不负=Biên Bất Phụ
- 阴葵派=Âm Quý Phái
- 天魔功=Thiên Ma Công
- 杨素=Dương Tố
- 魔门=Ma Môn
- 佛门=Phật Môn
- 慈航净斋=Từ Hàng Tịnh Trai
- 石之轩=Thạch Chi Hiên
- 平北将军=Bình Bắc tướng quân
- 隋将=Tùy tướng
- 禁卫军=Cấm Vệ Quân
- 高武位面=Cao Võ vị diện
- 李阀=Lý Phiệt
- 尤红楚=Vưu Hồng Sở
- 阴后=Âm Hậu
- 祝玉研=Chúc Ngọc Nghiên
- 不死印法=Bất Tử Ấn Pháp
- 天刀=Thiên Đao
- 向雨田=Hướng Vũ Điền
- 寇仲=Khấu Trọng
- 拓拔寒=Thác Bạt Hàn
- 王世充=Vương Thế Sung
- 新罗=Tân La
- 百济=Bách Tế
- 杨公卿=Dương Công Khanh
- 三千=3000
- 高士达=Cao Sĩ Đạt
- 清河=Thanh Hà
- 窦建德=Đậu Kiến Đức
- 隋末=Tùy Mạt
- 宋元明清=Tống-Nguyên-Minh-Thanh
- 道佛魔=Đạo Phật Ma
- 刘武周=Lưu Võ Chu
- 定扬可汗=Định Dương Khả Hãn
- 上谷=Thượng Cốc
- 范阳=Phạm Dương
- 长清县=Trường Thanh huyện
- 卢邑=Lư Ấp
- 卢熬=Lư Ngao
- 卢生=Lư Sinh
- 卢绾=Lư Oản
- 卢植=Lư Thực
- 卢志=Lư Chí
- 卢谌=Lư Kham
- 卢偃=Lư Yển
- 卢邈=Lư Mạc
- 卢玄=Lư Huyền
- 宋阀=Tống Phiệt
- 地剑=Địa Kiếm
- 宋智=Tống Trí
- 少帅=Thiếu Soái
- 江淮军=Giang Hoài Quân
- 杜伏威=Đỗ Phục Uy
- 李唐=Lý Đường
- 始毕可汗=Thủy Tất Khả Hãn
- 李秀宁=Lý Tú Ninh
- 高元=Cao Nguyên
- 李密=Lý Mật
- 始毕=Thủy Tất
- 启民=Khải Dân
- 独孤峰=Độc Cô Phong
- 阀主=Phiệt chủ
- 冰玄劲=Băng Huyền Kính
- 天地=Thiên Địa
- 嗣昌=Tự Xương
- 火凤凰=Hỏa Phượng Hoàng
- 独孤策=Độc Cô Sách
- 尤楚红=Vưu Sở Hồng
- 披风杖=Phi Phong Trượng
- 井中月=Tỉnh Trung Nguyệt
- 狂浪七转=Cuồng Lãng Thất Chuyển
- 鹰击十三式=Ưng Kích Thập Tam Thức
- 鹰爪功=Ưng Trảo Công
- 独孤霸=Độc Cô Bá
- 北方=Bắc Phương
- 杨公宝藏=Dương Công Bảo Tàng
- 舍利=Xá Lợi
- 和氏壁=Hòa Thị Bích
- 之大宗师=Đại Tông Sư
- 李神通=Lý Thần Thông
- 元吉=Nguyên Cát
- 长安城=Trường An Thành
- 翟让=Địch Nhượng
- 东郡=Đông Quận
- 黄君汉=Hoàng Quân Hán
- 单雄信=Đan Hùng Tín
- 徐世积=Từ Thế Tích
- 蒲山郡公=Bồ Sơn Quận Công
- 大随=Đại Tùy
- 王须拔=Vương Tu Bạt
- 魏刀儿=Ngụy Đao Nhi
- 漫天王=Mạn Thiên Vương
- 紫气天罗=Tử Khí Thiên La
- 席应=Tịch Ứng
- 灭情道=Diệt Tình Đạo
- 骁卫=Kiêu Vệ
- 郑经=Trịnh Kinh
- 抚慰=Phủ Úy
- 匈奴=Hung Nô
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 谏议大夫=Gián Nghị đại phu
- 隋皇=Tùy Hoàng
- 尚秀芳=Thượng Tú Phương
- 秀芳=Tú Phương
- 歧晖=Kỳ Huy
- 宇文邕=Vũ Văn Ung
- 严达=Nghiêm Đạt
- 田谷=Điền Cốc
- 静念禅院=Tĩnh Niệm Thiền Viện
- 让道门=nhượng Đạo Môn
- 黄天=Hoàng Thiên
- 南华经=Nam Hoa Kinh
- 散手八扑=Tán Thủ Bát Phác
- 雁门=Nhạn Môn
- 杨暕=Dương Giản
- 崞县=Quách Huyện
- 雁门郡=Nhạn Môn Quận
- 横扫千军=Hoành Tảo Thiên Quân
- 大汗=Đại Hãn
- 蛟龙=Giao Long
- 夜战八方=Dạ Chiến Bát Phương
- 力劈华山=Lực Phách Hoa Sơn
- 铁勒=Thiết Lặc
- 秦符坚=Tần Phù Kiên
- 陈朝=Trần Triều
- 谢玄=Tạ Huyền
- 谢安=Tạ An
- 符坚=Phù Kiên
- 雁门关=Nhạn Môn Quan
- 三十九=39
- 王仁恭=Vương Nhân Cung
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 练虚合道=Luyện Hư Hợp Đạo
- 寻寝记=Tầm Tẩm Ký
- 边荒传说=Biên Hoang Truyện Thuyết
- 燕飞=Yến Phi
- 孙恩=Tôn Ân
- 破碎虚空=Phá Toái Hư Không
- 覆雨翻云=Phúc Vũ Phiên Vân
- 庞斑=Bàng Ban
- 虚室生光=Hư Thất Sinh Quang
- 幻魔身法=Huyễn Ma Thân Pháp
- 武尊=Võ Tôn
- 兀那突=Ngột Na Đột
- 王仁=Vương Nhân
- 六千=6000
- 七千=7000
- 唐国公=Đường Quốc Công
- 云定兴=Vân Định Hưng
- 义成=Nghĩa Thành
- 室韦=Thất Vi
- 唐军=Đường Quân
- 炎阳奇功=Viêm Dương Kỳ Công
- 炎阳大法=Viêm Dương Đại Pháp
- 炎阳劲=Viêm Dương Kính
- 开国县公=Khai Quốc Huyện Công
- 李世明=Lý Thế Dân
- 征北大将军=Chinh Bắc đại tướng quân
- 云将军=Vân tướng quân
- 右武卫=Hữu Võ Vệ
- 归德公=Quy Đức Công
- 刘黑闼=Lưu Hắc Thát
- 玄武门=Huyền Vũ Môn
- 金刚不坏体神功=Kim Cương Bất Phôi Thể Thần Công
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 鹰扬派=Ưng Dương Phái
- 梁师都=Lương Sư Đô
- 隋恭帝=Tùy Cung Đế
- 唐高祖=Đường Cao Tổ
- 处长安城=Trường An Thành
- 鹰杨派=Ưng Dương Phái
- 石龙=Thạch Long
- 五千=5000
- 七千四百=7400
- 推山手=Thôi Sơn Thủ
- 丹阳=Đan Dương
- 天魔策=Thiên Ma Sách
- 慈航剑典=Từ Hàng Kiếm Điển
- 葛洪=Cát Hồng
- 许逊=Hứa Tốn
- 萨守坚=Tát Thủ Kiên
- 尉迟胜=Úy Trì Thắng
- 林征北=Lâm Chinh Bắc
- 罗刹女=La Sát Nữ
- 傅君绰=Phó Quân Xước
- 秦叔宝=Tần Thúc Bảo
- 瞿让=Cù Nhượng
- 长白派=Trường Bạch Phái
- 历阳=Lịch Dương
- 宋师道=Tống Sư Đạo
- 历阳城=Lịch Dương Thành
- 宋鲁=Tống Lỗ
- 赵惠文王=Triệu Huệ Văn Vương
- 王舜=Vương Thuấn
- 孝元太后=Hiếu Nguyên Thái Hậu
- 文王=Văn Vương
- 汉少帝=Hán Thiếu Đế
- 汉末=Hán Mạt
- 长河=Trường Hà
- 孙坚=Tôn Kiên
- 杨公宝库=Dương Công Bảo Khố
- 和氏玉璧=Hòa Thị Bích
- 辅公保=Phụ Công Bảo
- 李子通=Lý Tử Thông
- 海陵城=Hải Lăng Thành
- 鞭王=Tiên Vương
- 愣金刚=Lăng Kim Cương
- 张须陀=Trương Tu Đà
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 厉城=Lệ Thành
- 黄天大法=Hoàng Thiên Đại Pháp
- 还虚大法=Hoàn Hư Đại Pháp
- 九玄大法=Cửu Huyền Đại Pháp
- 蒲山公=Bồ Sơn Công
- 王伯当=Vương Bá Đương
- 密公=Mật Công
- 王伯光=Vương Bá Đương
- 妃暄=Phi Huyên
- 师小姐=Sư tiểu thư
- 洛口=Lạc Khẩu
- 梵清慧=Phạn Thanh Tuệ
- 掌震乾坤=Chưởng Chấn Càn Khôn
- 慈航剑斋=Từ Hàng Kiếm Trai
- 普六如=Phổ Lục Như
- 洛水帮=Lạc Thủy Bang
- 洛阳郡=Lạc Dương Quận
- 荣凤详=Vinh Phượng Tường
- 正堂=chính đường
- 李世绩=Lý Thế Tích
- 沈落雁=Thẩm Lạc Nhạn
- 东冥派=Đông Minh Phái
- 道信=Đạo Tín
- 剑心通明=Kiếm Tâm Thông Minh
- 三百六十=360
- 王须陀=Vương Tu Đà
- 窦建得=Đậu Kiến Đức
- 南阳帮=Nam Dương Bang
- 成都=Thành Đô
- 巴陵帮=Ba Lăng Bang
- 东冥=Đông Minh
- 婉晶=Uyển Tinh
- 东平=Đông Bình
- 王通=Vương Thông
- 天皇=Thiên Hoàng
- 东平城=Đông Bình Thành
- 王将军=Vương tướng quân
- 大明尊教=Đại Minh Tôn Giáo
- 黄山逸民=Hoàng Sơn Dật Dân
- 大汉=Đại Hán
- 贺之章=Hạ Chi Chương
- 王维=Vương Duy
- 二十四五=24-25
- 之王世充= Vương Thế Sung
- 沉沙剑法=Trầm Sa Kiếm Pháp
- 稀夷=Hi Di
- 辣手催花=lạt thủ tồi hoa
- 罗砂女=La Sát Nữ
- 石大家=Thạch đại gia
- 石小姐=Thạch tiểu thư
- 花间派=Hoa Gian Phái
- 青旋=Thanh Tuyền
- 石青旋=Thạch Thanh Tuyền
- 霸刀=Bá Đao
- 换日大法=Hoán Nhật Đại Pháp
- 梵青慧=Phạn Thanh Tuệ
- 杨侗=Dương Đồng
- 刘霸道=Lưu Bá Đạo
- 鄃县=Du Huyện
- 张金称=Trương Kim Xưng
- 长白山=Trường Bạch Sơn
- 知世郎=Tri Thế Lang
- 荣阳=Vinh Dương
- 裴仁基=Bùi Nhân Cơ
- 瓦岗军=Ngõa Cương Quân
- 兴洛仓=Hưng Lạc Thương
- 通济渠=Thông Tế Cừ
- 阳武=Dương Võ
- 密功=Mật Công
- 宇文敌=Vũ Văn Địch
- 楚公=Sở Công
- 刘文恭=Lưu Văn Cung
- 偃师=Yển Sư
- 虎牢=Hổ Lao
- 武周=Võ Chu
- 荣阳城=Vinh Dương Thành
- 荥泽=Huỳnh Trạch
- 荣泽=Vinh Trạch
- 洧水=Vị Thủy
- 初唐=Sơ Đường
- 祖君彦=Tổ Quân Ngạn
- 徐世绩=Từ Thế Tích
- 连珠利箭=Liên Châu Lợi Tiễn
- 瓦冈=Ngõa Cương
- 屠叔方=Đồ Thúc Phương
- 翟娇=Địch Kiều
- 张大通=Trương đại thông
- 单某=Đan mỗ
- 扬广=Dương Quảng
- 张通守=Trương thông thủ
- 小说网不少字=
- 弈剑大宗师=Dịch Kiếm Đại Tông Sư
- 师道=Sư Đạo
- 磨刀堂=Ma Đao Đường
- 银须=Ngân Tu
- 推山掌=Thôi Sơn Chưởng
- 开山碎石=Khai Sơn Toái Thạch
- 影子刺客=Ảnh Tử Thích Khách
- 掌中乾坤=Chưởng Trung Càn Khôn
- 文帝=Văn Đế
- 镇南公=Trấn Nam Công
- 洛阳帮=Lạc Dương Bang
- 萧洗=Tiêu Tẩy
- 香玉山=Hương Ngọc Sơn
- 陆抗手=Lục Kháng Thủ
- 宋玉致=Tống Ngọc Trí
- 薛举=Tiết Cử
- 李轨=Lý Quỹ
- 刘黑挞=Lưu Hắc Thát
- 上官龙=Thượng Quan Long
- 上官帮主=Thượng Quan bang chủ
- 荣老板=Vinh lão bản
- 商洛山=Thương Lạc Sơn
- 商洛=Thương Lạc
- 刘文静=Lưu Văn Tĩnh
- 裴寂=Bùi Tịch
- 马邑=Mã Ấp
- 鹰扬=Ưng Dương
- 楼烦郡=Lâu Phiền Quận
- 汾阳宫=Phần Dương Cung
- 许世绪=Hứa Thế Tự
- 武士眜=Võ Sĩ Muội
- 长孙顺德=Trường Tôn Thuận Đức
- 刘弘基=Lưu Hoằng Cơ
- 王威=Vương Uy
- 高君雅=Cao Quân Nhã
- 刘世龙=Lưu Thế Long
- 西河=Tây Hà
- 高德儒=Cao Đức Nho
- 宋老生=Tống Lão Sinh
- 屈突通=Khuất Đột Thông
- 二十四=24
- 罗士信=La Sĩ Tín
- 黎阳仓=Lê Dương Thương
- 拔锋寒=Bạt Phong Hàn
- 花间道=Hoa Gian Đạo
- 窦帅=Đậu Soái
- 杨雄=Dương Hùng
- 伏允=Phục Duẫn
- 党项=Đảng Hạng
- 伏骞=Phục Khiên
- 淳于微=Thuần Vu Vi
- 罗将军=La tướng quân
- 娘子军=Nương Tử Quân
- 许国公=Hứa Quốc Công
- 归雁宫=Quy Nhạn Cung
- 江东城=Giang Đông Thành
- 回流宫=Hồi Lưu Cung
- 松林宫=Tùng Lâm Cung
- 铁骑会=Thiết Kỵ Hội
- 凝真九变=Ngưng Chân Cửu Biến
- 鹰爪十三式=Ưng Trảo Thập Tam Thức
- 任少明=Nhậm Thiếu Minh
- 任会首=Nhậm hội thủ
- 征北将军=Chinh Bắc tướng quân
- 任少命=Nhậm Thiếu Mệnh
- 北屏=Bắc Bình
- 东呼=Đông Hô
- 南岸=Nam Ngạn
- 邙山=Mang Sơn
- 南系=Nam Hệ
- 洛水=Lạc Thủy
- 西应=Tây Ứng
- 函谷=Hàm Cốc
- 淮河=Hoài Hà
- 钱塘江=Tiền Đường Giang
- 郭城=Quách Thành
- 拔兄=Bạt huynh
- 河洛=Hà Lạc
- 董淑妮=Đổng Thục Ni
- 淑妮=Thục Ni
- 宁散人=Ninh tán nhân
- 荣会长=Vinh hội trưởng
- 祝玉妍=Chúc Ngọc Nghiên
- 阴癸派=Âm Quý Phái
- 净念禅禅院=Tịnh Niệm Thiền Viện
- 道佛=Đạo Phật
- 十八罗汉阵=Thập Bát La Hán Trận
- 了空=Liễu Không
- 嘉详=Gia Tường
- 三论宗=Tam Luận Tông
- 帝心=Đế Tâm
- 天台宗=Thiên Đài Tông
- 智慧大师=Trí Tuệ đại sư
- 花间游=Hoa Gian Du
- 纪惜惜=Kỷ Tích Tích
- 战神列图=Chiến Thần Liệt Đồ
- 三茅=Tam Mao
- 地尼=Địa Ni
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 抱扑子=Bão Phác Tử
- 黄庭经=Hoàng Đình Kinh
- 晃公错=Hoảng Công Thác
- 跃马桥=Dược Mã Kiều
- 西寄园=Tây Ký Viên
- 解家堡=Giải Gia Bảo
- 明帝=Minh Đế
- 明国=Minh Quốc
- 明神武=Minh Thần Võ
- 平北大将军=Bình Bắc đại tướng quân
- 五十三=53
- 文德太子=Văn Đức Thái Tử
- 仙君庙=Tiên Quân Miếu
- 神武仙君=Thần Võ Tiên Quân
- 风云世界=Phong Vân thế giới
- 二百四十八=248
- 了空间=không gian
- 厉若海=Lệ Nhược Hải
- 泥菩萨=Nê Bồ Tát
- 小灵=Tiểu Linh
- 雄霸=Hùng Bá
- 美人拳法=Mỹ Nhân Quyền Pháp
- 紫微斗数=Tử Vi Đấu Sổ
- 皇极惊天录=Hoàng Cực Kinh Thiên Lục
- 破碎境界=Phá Toái cảnh giới
- 罡劲=Cương Kính
- 徐福=Từ Phúc
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 无名=Vô Danh
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 秦霜=Tần Sương
- 凤舞=Phượng Vũ
- 释武尊=Thích Võ Tôn
- 天地会=Thiên Địa Hội
- 神风堂=Thần Phong Đường
- 天霜堂=Thiên Sương Đường
- 排云堂=Bài Vân Đường
- 独孤一方=Độc Cô Nhất Phương
- 独孤鸣=Độc Cô Minh
- 步惊云=Bộ Kinh Vân
- 不哭死神=Bất Khóc Tử Thần
- 排云掌=Bài Vân Chưởng
- 排山倒海=Bài Sơn Đảo Hải
- 金龙=Kim Long
- 披云戴月=Phi Vân Đái Nguyệt
- 六阳掌=Lục Dương Chưởng
- 重云深锁=Trọng Vân Thâm Tỏa
- 撕天排云=Tê Thiên Bài Vân
- 开山裂石=Khai Sơn Liệt Thạch
- 乌云蔽日=Ô Vân Tế Nhật
- 天霜拳=Thiên Sương Quyền
- 神风腿=Thần Phong Thối
- 秋风落叶无影腿=Thu Phong Lạc Diệp Vô Ảnh Thối
- 让步惊云=làm Bộ Kinh Vân
- 连天霜堂=liền Thiên Sương Đường
- 火猴=Hỏa Hầu
- 降龙神腿=Hàng Long Thần Thối
- 风神腿=Phong Thần Thối
- 暴雨狂风=Bạo Vũ Cuồng Phong
- 万佛朝宗=Vạn Phật Triều Tông
- 庐山升龙霸=Lư Sơn Thăng Long Bá
- 佛光普照=Phật Quang Phổ Chiếu
- 龟派气功=Kame Hame Ha
- 雄帮主=Hùng bang chủ
- 见龙在田=Kiến Long Tại Điền
- 降龙神功=Hàng Long Thần Công
- 太极心诀=Thái Cực Tâm Quyết
- 太极心决=Thái Cực Tâm Quyết
- 圣灵剑法=Thánh Linh Kiếm Pháp
- 二十二=22
- 看天下会=xem Thiên Hạ Hội
- 血菩提=Huyết Bồ Đề
- 古之恶来=Cổ Chi Ác Lai
- 三姓家隶=Tam Tính Gia Nô
- 常山=Thường Sơn
- 常山子龙=Thường Sơn Tử Long
- 明家=Minh gia
- 无双阴阳剑=Vô Song Âm Dương Kiếm
- 倾城之恋=Khuynh Thành Chi Luyến
- 卓一凡=Trác Nhất Phàm
- 杨彦虚=Dương Ngạn Hư
- 三姓家奴=Tam Tính Gia Nô
- 白门楼=Bạch Môn Lâu
- 五虎将=Ngũ Hổ tướng
- 黄汉升=Hoàng Hán Thăng
- 曹仁=Tào Nhân
- 二一九=219
- 五十八=58
- 明月=Minh Nguyệt
- 独孤梦=Độc Cô Mộng
- 无双婆婆=Vô Song Bà Bà
- 关帝庙=Quan Đế Miếu
- 关二爷=Quan nhị gia
- 马孟起=Mã Mạnh Khởi
- 寿亭侯=Thọ Đình Hầu
- 从无双阴阳剑=từ Vô Song Âm Dương Kiếm
- 无双姥姥=Vô Song Mỗ Mỗ
- 绝无神=Tuyệt Vô Thần
- 金刚不灭体=Kim Cương Bất Diệt Thể
- 霸道杀拳=Bá Đạo Sát Quyền
- 蓝月宗=Lam Nguyệt Tông
- 天池十二煞=Thiên Trì Thập Nhị Sát
- 断浪=Đoạn Lãng
- 火麟剑=Hỏa Lân Kiếm
- 蚀日剑法=Thực Nhật Kiếm Pháp
- 麒麟魔=Kỳ Lân Ma
- 龙魔=Long Ma
- 对火麟剑=đối Hỏa Lân Kiếm
- 剑晨=Kiếm Thần
- 南麟剑首=Nam Lân Kiếm Thủ
- 断帅=Đoạn Soái
- 英雄剑=Anh Hùng Kiếm
- 雄某=Hùng mỗ
- 文丑丑=Văn Sửu Sửu
- 孔慈=Khổng Từ
- 飞云堂=Phi Vân Đường
- 三分神指=Tam Phân Thần Chỉ
- 焚天煮海=Phần Thiên Chử Hải
- 狂风暴雨=Cuồng Phong Bạo Vũ
- 烈阳拳=Liệt Dương Quyền
- 大伏魔拳=Đại Phục Ma Quyền
- 三绝老人=Tam Tuyệt lão nhân
- 破碎虚空可以见神=Phá Toái Hư Không Khả Dĩ Kiến Thần
- 可以见神=Khả Dĩ Kiến Thần
- 童皇=Đồng Hoàng
- 七海龙王=Thất Hải Long Vương
- 人皇=Nhân Hoàng
- 太行=Thái Hành
- 剑中雄=Kiếm Trung Hùng
- 凤溪村=Phượng Khê Thôn
- 中华阁=Trung Hoa Các
- 风中之神=Phong Trung Chi Thần
- 风溪村=Phong Khê Thôn
- 隔空控剑=cách không khống kiếm
- 剑宗=Kiếm Tông
- 以心控剑=Dĩ Tâm Khống Kiếm
- 莫名剑法=Mạc Danh Kiếm Pháp
- 落英神影剑=Lạc Anh Thần Ảnh Kiếm
- 以神御剑=Dĩ Thần Ngự Kiếm
- 破军=Phá Quân
- 绝无神宫=Tuyệt Vô Thần Cung
- 颜良=Nhan Lương
- 二十三=23
- 雄中剑=Hùng Trung Kiếm
- 绝心=Tuyệt Tâm
- 拳门=Quyền Môn
- 寺泽拳一=Tự Trạch Quyền Nhất
- 拳道神=Quyền Đạo Thần
- 川贺武=Xuyên Hạ Võ
- 无神绝宫=Vô Thần Tuyệt Cung
- 无双主城=Vô Song Thành
- 摩诃无量=Ma Kha Vô Lượng
- 麒麟=Kỳ Lân
- 无绝神宫=Vô Tuyệt Thần Cung
- 神拳道=Thần Quyền Đạo
- 杀拳=Sát Quyền
- 一千=1000
- 凤血=Phượng Huyết
- 圣心决=Thánh Tâm Quyết
- 龙元=Long Nguyên
- 麒麟臂=Kỳ Lân Tí
- 天人=Thiên Nhân
- 神话=Thần Thoại
- 九天玄界=Cửu Thiên Huyền Giới
- 剑界=Kiếm Giới
- 中剑圣=trung Kiếm Thánh
- 上天下会=thượng Thiên Hạ Hội
- 凌云窟=Lăng Vân Quật
- 乐山大佛=Nhạc Sơn Đại Phật
- 绝世好剑=Tuyệt Thế Hảo Kiếm
- 雪饮宝刀=Tuyết Ẩm Bảo Đao
- 冰心决=Băng Tâm Quyết
- 雪饮=Tuyết Ẩm
- 武无敌=Võ Vô Địch
- 十方武道=Thập Phương Võ Đạo
- 乐山=Nhạc Sơn
- 北饮狂刀=Bắc Ẩm Cuồng Đao
- 聂人王=Nhiếp Nhân Vương
- 颜盈=Nhan Doanh
- 从无双城=từ Vô Song Thành
- 幽若=U Nhược
- 崩拳如箭=Băng Quyền Như Tiễn
- 无神宫=Vô Thần Cung
- 武林神话=Võ Lâm Thần Thoại
- 三分归元气=Tam Phân Quy Nguyên Khí
- 冰皇=Băng Hoàng
- 神将=Thần Tướng
- 血元丹=Huyết Nguyên Đan
- 天下楼=Thiên Hạ Lâu
- 地府=Địa Phủ
- 拜剑山庄=Bái Kiếm Sơn Trang
- 傲天=Ngạo Thiên
- 傲夫人=Ngạo phu nhân
- 天哭经=Thiên Khóc Kinh
- 英雄贴=Anh Hùng Thiếp
- 武林皇朝=Võ Lâm Hoàng Triều
- 任冉=Nhậm Nhiễm
- 第一邪皇=Đệ Nhất Tà Hoàng
- 邪皇=Tà Hoàng
- 第三猪皇=Đệ Tam Trư Hoàng
- 第二刀皇=Đệ Nhị Đao Hoàng
- 刀皇=Đao Hoàng
- 生死门=Sinh Tử Môn
- 小桐=Tiểu Đồng
- 第二梦=Đệ Nhị Mộng
- 猪皇=Trư Hoàng
- 正气歌=Chính Khí Ca
- 梦姐姐=Mộng tỷ tỷ
- 铁心岛=Thiết Tâm Đảo
- 炮拳如火=Pháo Quyền Như Hỏa
- 灭世魔功=Diệt Thế Ma Công
- 天们=Thiên Môn
- 凶兵天罪=Hung Binh Thiên Tội
- 无极剑=Vô Cực Kiếm
- 天罪=Thiên Tội
- 无双剑=Vô Song Kiếm
- 皇影=Hoàng Ảnh
- 天剑=Thiên Kiếm
- 步家=Bộ gia
- 怀灭=Hoài Diệt
- 楚楚=Sở Sở
- 天刃=Thiên Nhận
- 怀空=Hoài Không
- 白苓=Bạch Linh
- 金星=Kim Tinh
- 神母=Thần Mẫu
- 骆仙=Lạc Tiên
- 灭世魔身=Diệt Thế Ma Thân
- 笑三笑=Tiếu Tam Tiếu
- 比武无敌=so Võ Vô Địch
- 三四千=3~4000
- 雪饮刀=Tuyết Ẩm Đao
- 惊寂刀=Kinh Tịch Đao
- 惊寂=Kinh Tịch
- 断家=Đoạn gia
- 神龙=Thần Long
- 怒风雷=Nộ Phong Lôi
- 霸王龙=Tyrannosaurus
- 怒狂雷=Nộ Cuồng Lôi
- 大邪王=Đại Tà Vương
- 九转玄丹=Cửu Chuyển Huyền Đan
- 巨岩村=Cự Nham Thôn
- 莽荒=Mãng Hoang
- 石头家=Thạch Đầu gia
- 商朝=Thương Triều
- 归藏易=Quy Tàng Dịch
- 商王朝=Thương Vương Triều
- 龙龟=Long Quy
- 六百=600
- 成汤=Thành Thang
- 商汤=Thương Thang
- 商军=Thương Quân
- 东夷=Đông Di
- 巨石村=Cự Thạch Thôn
- 神射手=Thần Xạ Thủ
- 大商=Đại Thương
- 天母门=Thiên Mẫu Môn
- 龙雀关=Long Tước Quan
- 妖帅=Yêu Soái
- 妖哥=Yêu Ca
- 熊霸=Hùng Bá
- 妖妃=Yêu Phi
- 天妖屠神大法=Thiên Yêu Đồ Thần Đại Pháp
- 帝王心术=Đế Vương Tâm Thuật
- 天子传奇=Thiên Tử Truyện Kỳ
- 神日神弓=Thần Nhật Thần Cung
- 射日神弓=Xạ Nhật Thần Cung
- 封神榜=Phong Thần Bảng
- 南楚=Nam Sở
- 东淮=Đông Hoài
- 西歧=Tây Kỳ
- 姬考=Cơ Khảo
- 五百=500
- 老孔=lão Khổng
- 白狄=Bạch Địch
- 周朝=Chu Triều
- 夏朝=Hạ Triều
- 魔后=Ma Hậu
- 魔帅=Ma Soái
- 黑煞魔功=Hắc Sát Ma Công
- 魔军=Ma Quân
- 魔将=Ma tướng
- 蝎将=Hạt tướng
- 毒将=Độc tướng
- 雷将=Lôi tướng
- 一千三百=1300
- 三千三百=3300
- 两千一百=2100
- 火将=Hỏa tướng
- 魔沼=Ma Chiểu
- 铁将=Thiết tướng
- 阳光三叠=Dương Quang Tam Điệp
- 圣君=Thánh Quân
- 圣后=Thánh Hậu
- 魔神=Ma Thần
- 明朝=Minh Triều
- 电将=Điện tướng
- 勾将=Câu tướng
- 放风云世界=đặt ở Phong Vân thế giới
- 雷霆魔功=Lôi Đình Ma Công
- 无殛电神功=Vô Cức Điện Thần Công
- 五雷化极手=Ngũ Lôi Hóa Cực Thủ
- 天子世界=Thiên Tử thế giới
- 乾坤功=Càn Khôn Công
- 姬氏=Cơ thị
- 天母圣姬=Thiên Mẫu Thánh Cơ
- 五极化雷手=Ngũ Cực Hóa Lôi Thủ
- 掌心雷=Chưởng Tâm Lôi
- 本王后=bổn Vương Hậu
- 九天圣女功=Cửu Thiên Thánh Nữ Công
- 商国=Thương Quốc
- 九天冰蝉=Cửu Thiên Băng Thiền
- 连山=Liên Sơn
- 鬼神=Quỷ Thần
- 周易=Chu Dịch
- 尤浑=Vưu Hồn
- 闻仲=Văn Trọng
- 费仲=Phí Trọng
- 姜尚=Khương Thượng
- 原始=Nguyên Thủy
- 礼相=Lễ tướng
- 广成仙派=Quảng Thành Tiên Phái
- 北伯侯=Bắc Bá Hầu
- 鄂崇虎=Ngạc Sùng Hổ
- 截教=Tiệt Giáo
- 姜师伯=Khương sư bá
- 姜师叔=Khương sư thúc
- 林大帅=Lâm đại soái
- 一忧子=Nhất Ưu Tử
- 隐宝山=Ẩn Bảo Sơn
- 乾坤无定=Càn Khôn Vô Định
- 乾坤无量=Càn Khôn Vô Lượng
- 天火燎原=Thiên Hỏa Liệu Nguyên
- 广成派=Quảng Thành Phái
- 雷动九天=Lôi Động Cửu Thiên
- 燕九妹=Yến Cửu Muội
- 天魔极乐=Thiên Ma Cực Nhạc
- 诛邪观想图=Tru Tà Quan Tưởng Đồ
- 一万五千=15.000
- 紫薇=Tử Vi
- 紫薇帝星=Tử Vi Đế Tinh
- 灵山天坛=Linh Sơn Thiên Đàn
- 天坛=Thiên Đàn
- 妖丹=Yêu Đan
- 天象=thiên tượng
- 百五=150
- 大禹王=Đại Vũ Vương
- 姬发=Cơ Phát
- 九鼎=Cửu Đỉnh
- 玲珑山=Linh Lung Sơn
- 天妖屠神法=Thiên Yêu Đồ Thần Pháp
- 姬族=Cơ tộc
- 姬辕=Cơ Viên
- 姐纪=Tỷ Kỷ
- 广成仙门=Quảng Thành Tiên Môn
- 天魔四蚀=Thiên Ma Tứ Thực
- 神武堡=Thần Võ Bảo
- 天魔蚀肉=Thiên Ma Thực Nhục
- 天魔蚀骨=Thiên Ma Thực Cốt
- 天魔蚀经=Thiên Ma Thực Kinh
- 天魔蚀魂=Thiên Ma Thực Hồn
- 黑煞帮=Hắc Sát Bang
- 天母岛=Thiên Mẫu Đảo
- 五百五十=550
- 翼州侯=Dực Châu Hầu
- 妲妃=Đát Phi
- 圣母=Thánh Mẫu
- 天母圣水=Thiên Mẫu Thánh Thủy
- 天母=Thiên Mẫu
- 鹿台=Lộc Đài
- 乔达摩悉达多=Siddhartha Gautama
- 大消魂手=Đại Tiêu Hồn Thủ
- 圣女功=Thánh Nữ Công
- 上天柱峰=thượng Thiên Trụ Phong
- 断氏=Đoạn thị
- 极乐塔=Cực Nhạc Tháp
- 采阳摄魂法=Thải Dương Nhiếp Hồn Pháp
- 天仙消魂法=Thiên Tiên Tiêu Hồn Pháp
- 大天魔法相=Đại Thiên Ma Pháp Tướng
- 飘渺城=Phiêu Miểu Thành
- 浑天宝鉴=Hồn Thiên Bảo Giám
- 大天魔=Đại Thiên Ma
- 铁公残=Thiết Công Tàn
- 练公飞=Luyện Công Phi
- 龙虎三灵=Long Hổ Tam Linh
- 姜聪=Khương Thông
- 碎玉指=Toái Ngọc Chỉ
- 崇破天=Sùng Phá Thiên
- 崇幽儿=Sùng U Nhi
- 魂祭司=Hồn Tế Tư
- 云猛泽=Vân Mãnh Trạch
- 毒瘴域=Độc Chướng Vực
- 修罗幻域=Tu La Huyễn Vực
- 仙域=Tiên Vực
- 金修罗=Kim Tu La
- 天妖=Thiên Yêu
- 南础=Nam Sở
- 南楚侯=Nam Sở Hầu
- 玄姬=Huyền Cơ
- 幻堡=Huyễn Bảo
- 哪咤=Na Trá
- 三尖两刃刀=Tam Tiêm Lưỡng Nhận Đao
- 巨灵神=Cự Linh Thần
- 娲姐=Oa Tỷ
- 雷电门=Lôi Điện Môn
- 天女=Thiên Nữ
- 大圣功=Đại Thánh Công
- 段正醇=Đoạn Chính Thuần
- 人王=Nhân Vương
- 神魔=Thần Ma
- 烈阳掌=Liệt Dương Chưởng
- 江山社稷图=Giang Sơn Xã Tắc Đồ
- 强渡天劫=cường độ thiên kiếp
- 泥丸天灵=Nê Hoàn Thiên Linh
- 万载玄冰=Vạn Tái Huyền Băng
- 二三十=2-30
- 灵人=Linh Nhân
- 寒冰掌=Hàn Băng Chưởng
- 荣宁街=phố Vinh Ninh
- 荣庆堂=Vinh Khánh Đường
- 贾赦=Giả Xá
- 贾代善=Giả Đại Thiện
- 贾老=Giả lão
- 贾政=Giả Chính
- 瑚儿=Hô Nhi
- 贾瑚=Giả Hô
- 贾珠=Giả Châu
- 梨香院=Lê Hương Viện
- 贾母=Giả mẫu
- 一等将军=Nhất Đẳng tướng quân
- 赖大=Lại Đại
- 平原侯=Bình Nguyên Hầu
- 陈奇=Trần Kỳ
- 恩侯=Ân Hầu
- 贾大爷=Giả đại gia
- 赖总管=Lại tổng quản
- 京畿府=Kinh Kỳ Phủ
- 红楼世界=Hồng Lâu thế giới
- 贾史氏=Giả Sử thị
- 贾源=Giả Nguyên
- 贾演=Giả Diễn
- 史氏=Sử thị
- 宁国府=Ninh Quốc Phủ
- 琉璃=Lưu Li
- 翡翠=Phỉ Thúy
- www.uukanshu.com=
- 贾恩侯=Giả Ân Hầu
- 代儒=Đại Nho
- 代化=Đại Hóa
- 敬大哥=Kính đại ca
- 荣国工=Vinh Quốc Công
- 红楼=Hồng Lâu
- 大庆朝=Đại Khánh Triều
- www.uukanshu=
- 南安王府=Nam An Vương Phủ
- 元春=Nguyên Xuân
- 贾元春=Giả Nguyên Xuân
- 珠儿=Châu Nhi
- uukanshu=
- 瑚哥哥=Hô ca ca
- 琏弟弟=Liễn đệ đệ
- 京县=Kinh Huyện
- 贾淙=Giả Tông
- 钱氏=Tiền thị
- 迎春=Nghênh Xuân
- uukanshu.com=
- 孙县令=Tôn huyện lệnh
- uukanshu.com=
- 淙儿=Tông Nhi
- 贾敬=Giả Kính
- 贾代化=Giả Đại Hóa
- 赦儿=Xá Nhi
- 清末=Thanh Mạt
- 大庆=Đại Khánh
- 吴帆=Ngô Phàm
- 政儿=Chính Nhi
- 宁府=Ninh Phủ
- 柱子=Trụ Tử
- 一百二十=120
- www.uukanshu.com=
- 贾珍=Giả Trân
- 贾将军=Giả tướng quân
- 荣公代善=Vinh Công Đại Thiện
- 范尚书=Phạm Thượng Thư
- www.uukanshu.com=
- 范伟=Phạm Vĩ
- 贾主事=Giả chủ sự
- 安海=An Hải
- 贾存周=Giả Tồn Chu
- 荣公=Vinh Công
- 大理寺=Đại Lý Tự
- 郎中洪波=Lang Trung Hồng Ba
- 蒋奇=Tưởng Kỳ
- 龙禁卫=Long Cấm Vệ
- 贾木=Giả Mộc
- 南安郡王=Nam An Quận Vương
- 洪波=Hồng Ba
- 周瑞=Chu Thụy
- 沐王府=Mộc Vương phủ
- 清军=Thanh quân
- 滇军=Điền quân