Không CP Vinh hoa phú quý [ xuyên nhanh ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Vinh hoa phú quý [ xuyên nhanh ]
visibility1602373 star12341 522
Hán Việt: ( khoái xuyên ) phú quý vinh hoa
Tác giả: Tích Ngã Vãn Hĩ
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 304 mất nước công chúa thiên + phiên ngoại 305 + 306 hết
Thời gian đổi mới: 14-04-2021
Cảm ơn: 3267 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , Tương lai , OE , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên nhanh , Nữ biến nam , Nữ phụ , Sảng văn , Pháo hôi , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , Nữ cường , Ngược tra , Thị giác nữ chủ
* ĐÃ EDIT RAW VÀ NAME.
--------------
Tấn Giang VIP2018-03-11 kết thúc
Tổng bình luận sách số: 70129
Trước mặt bị cất chứa số: 58652
Dinh dưỡng dịch số: 145601
Văn chương tích phân: 1,024,526,848
-----------------------------------
Văn án
Tên khác: (xuyên nhanh) tô sảng nhân sinh
Vì cái gì có chút người rõ ràng cầm một tay hảo bài cố tình đập nát
Mà có chút người một tay lạn bài lại có thể đánh ra người tốt sinh
Nữ chủ Cẩm Vinh: Ta chính là như vậy tùy tâm sở dục
.
Mỗi ngày đều ở hướng vai ác phát triển
Chỉ do não động văn
Vai chính vô hệ thống vô tùy thân không gian vô công lược đoạt ái
Không ngược chủ chủ yếu là sảng sảng sảng cùng với tác giả ta như cũ là vai chính khống
Tag: Nữ xứng mau xuyên sảng văn dị thế đại lục
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Cẩm Vinh
-------------------------------------
KB nhận xét tác phẩm
Cẩm Vinh không rõ vì cái gì có chút người rõ ràng cầm một tay hảo bài cố tình đập nát, mà có chút người một tay lạn bài lại có thể đánh ra người tốt sinh, vì thế liền bắt đầu nàng không ngừng xuyên qua luân hồi. Mỗi một đời, Cẩm Vinh ước nguyện ban đầu hoặc người khác đối nàng kỳ vọng bất quá là vinh hoa phú quý, an hưởng thái bình thôi, nhưng cố tình hướng không ngừng tan vỡ phương hướng càng chạy càng xa. Nữ chính tô sảng bàn tay vàng nhiều hơn, hơn nữa tâm đại lại tưởng khai, có tự mình hiểu lấy nhưng không thỏa hiệp với hiện thực, không câu nệ với tình yêu tiểu cách cục trung, không ướt át bẩn thỉu, kết cục biến chuyển ngoài dự đoán mọi người lại ở tình lý bên trong, cách cục trong sáng, nhỏ bé nhanh nhẹn, não động một người tiếp một người, hơn nữa mỗi một đơn nguyên đều là thực xuất sắc chuyện xưa, đọc lên ngoài ý muốn làm người thư thái, không áp lực không ngược tâm, phong cách nhẹ nhàng đại khí, có thể nói được thượng là một quyển không quan hệ phong nguyệt mau xuyên văn.
- 穆况=Mục Huống
- 陆羽芩=Lục Vũ Cầm
- 段霆=Đoạn Đình
- 云庭=Vân Đình
- 云雪晴=Vân Tuyết Tình
- 方明庭=Phương Minh Đình
- 锦荣=Cẩm Vinh
- 陆明薇=Lục Minh Vi
- 华羽=Hoa Vũ
- 宋青青=Tống Thanh Thanh
- 崔高=Thôi Cao
- 许蓬=Hứa Bồng
- 路淑媛=Lộ Thục Viện
- 白少泽=Bạch Thiếu Trạch
- 谭正=Đàm Chính
- 方之山=Phương Chi Sơn
- 林慕=Lâm Mộ
- 傅玉=Phó Ngọc
- 兰漪=Lan Y
- 徐碧君=Từ Bích Quân
- 林玖=Lâm Cửu
- 宋涟漪=Tống Liên Y
- 林老爷子=Lâm lão gia tử
- 沈玉=Thẩm Ngọc
- 周君璧=Chu Quân Bích
- 沈父=Thẩm phụ
- 周玉莲=Chu Ngọc Liên
- 唐若宁=Đường Nhược Ninh
- 萧约=Tiêu Ước
- 邵云沛=Thiệu Vân Phái
- 虞衍=Ngu Diễn
- 邱晟=Khâu Thịnh
- 冠远侯=Quan Viễn Hầu
- 江清语=Giang Thanh Ngữ
- 江家=Giang gia
- 霍宿=Hoắc Túc
- 孟省之=Mạnh Tỉnh Chi
- 孟平清=Mạnh Bình Thanh
- 萧玉眉=Tiêu Ngọc Mi
- 少康=Thiếu Khang
- 李康=Lý Khang
- 宁希濂=Ninh Hi Liêm
- 沈世襄=Thẩm Thế Tương
- 世襄=Thế Tương
- 希濂=Hi Liêm
- 小易=Tiểu Dịch
- 宁锦荣=Ninh Cẩm Vinh
- 方锦荣=Phương Cẩm Vinh
- 沈锦荣=Thẩm Cẩm Vinh
- 黎锦荣=Lê Cẩm Vinh
- 夜神号=Dạ Thần Hào
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 韩小乖=Hàn Tiểu Quai
- 王记=Vương Ký
- 胡记=Hồ Ký
- 墨门=Mặc Môn
- 王遗川=Vương Di Xuyên
- 秦王昭=Tần Vương Chiêu
- 云姬=Vân Cơ
- 柳云欢=Liễu Vân Hoan
- 殷昭=Ân Chiêu
- 赵新阳=Triệu Tân Dương
- 闻音=Văn Âm
- 秦都=Tần Đô
- 黄熙=Hoàng Hi
- 姬锦荣=Cơ Cẩm Vinh
- 永圣=Vĩnh Thánh
- 高卿=Cao Khanh
- 高氏=Cao Thị
- 高煦=Cao Húc
- 《天问》=《 Thiên Vấn 》
- 凤摇=Phượng Diêu
- 灵犀=Linh Tê
- 月萤=Nguyệt Huỳnh
- 韩沉=Hàn Trầm
- 白欣=Bạch Hân
- 少泽=Thiếu Trạch
- 苏锦荣=Tô Cẩm Vinh
- 永树=Vĩnh Thụ
- 贝家=Bối gia
- 季雅=Quý Nhã
- 云侍郎=Vân Thị Lang
- 碧竹=Bích Trúc
- 方严=Phương Nghiêm
- 襄仪=Tương Nghi
- 宋思远=Tống Tư Viễn
- 金玉奴=Kim Ngọc Nô
- 碧珠=Bích Châu
- 卫国文昭=Vệ Quốc Văn Chiêu
- 方厚=Phương Hậu
- 方沐=Phương Mộc
- 宋宇=Tống Vũ
- 韩皓宇=Hàn Hạo Vũ
- 林勋=Lâm Huân
- 林栩=Lâm Hủ
- 秦煜=Tần Dục
- 杜子豪=Đỗ Tử Hào
- 嘉言=Gia Ngôn
- 沈灏=Thẩm Hạo
- 钟子沉=Chung Tử Trầm
- 有方锦荣=có Phương Cẩm Vinh
- 沈虔=Thẩm Kiền
- 幽帝=U Đế
- 孟丽君=Mạnh Lệ Quân
- 徐渭=Từ Vị
- 百里坞堡=Bách Lí Ổ Bảo
- 沈泉=Thẩm Tuyền
- 崔姜=Thôi Khương
- 元阀=Nguyên Phiệt
- 楚文帝=Sở Văn Đế
- 云氏=Vân Thị
- 红袖坊=Hồng Tụ Phường
- 云婉=Vân Uyển
- 张仪=Trương Nghi
- 云屿=Vân Dữ
- 庭儿=Đình Nhi
- 元焘=Nguyên Đảo
- 元莹莹=Nguyên Oánh Oánh
- 长野=Trường Dã
- 临浔=Lâm Tầm
- 沐之=Mộc Chi
- 君璧=Quân Bích
- 陆眀薇=Lục Minh Vi
- 崔游=Thôi Du
- 碧君=Bích Quân
- 南地=Nam Địa
- 徐云生=Từ Vân Sinh
- 徐海明=Từ Hải Minh
- 安乐公=An Nhạc Công
- 姜九道=Khương Cửu Đạo
- 阿十=A Thập
- 敬安侯=Kính An Hầu
- 乐达明=Nhạc Đạt Minh
- 启明=Khải Minh
- 光佑=Quang Hữu
- 娄兰=Lâu Lan
- 牵机散=Khiên Cơ Tán
- 周贺=Chu Hạ
- 张华淑=Trương Hoa Thục
- 徐芊芊=Từ Thiên Thiên
- 莫寒=Mạc Hàn
- 赵澜=Triệu Lan
- 袁可=Viên Khả
- 闻路=Văn Lộ
- 闻导=Văn Đạo
- 若宁=Nhược Ninh
- 段卓原=Đoạn Trác Nguyên
- 段风=Đoạn Phong
- 陈玥=Trần Nguyệt
- 林晏=Lâm Yến
- 萧筱=Tiêu Tiêu
- 江栩=Giang Hủ
- 夏安=Hạ An
- 远翔=Viễn Tường
- 贺九=Hạ Cửu
- 贝锦荣=Bối Cẩm Vinh
- 张皓=Trương Hạo
- 刘杉=Lưu Sam
- 顾云=Cố Vân
- 贝锦云=Bối Cẩm Vân
- 锦云=Cẩm Vân
- 锦芝=Cẩm Chi
- 顾准=Cố Chuẩn
- 张元元=Trương Nguyên Nguyên
- 张永仁=Trương Vĩnh Nhân
- 阳智=Dương Trí
- 孟锦荣=Mạnh Cẩm Vinh
- 禧庆=Hi Khánh
- 孟菀=Mạnh Uyển
- 孟李氏=Mạnh Lý Thị
- 靖安侯=Tĩnh An Hầu
- 江海平=Giang Hải Bình
- 清语=Thanh Ngữ
- 江采云=Giang Thải Vân
- 云净=Vân Tịnh
- 张慈静=Trương Từ Tĩnh
- 慈新堂=Từ Tân Đường
- 慈心堂=Từ Tâm Đường
- 陶云谦=Đào Vân Khiêm
- 宋培=Tống Bồi
- 离山书院=Ly Sơn Thư Viện
- 碧杏=Bích Hạnh
- 周帆=Chu Phàm
- 会芳楼=Hội Phương Lâu
- 李友=Lý Hữu
- 胡荼=Hồ Đồ
- 大元=Đại Nguyên
- 阎行=Diêm Hành
- 武陵侯=Võ Lăng Hầu
- 慈懿宪裕圣太后=Từ Ý Hiến Dụ Thánh Thái Hậu
- 敬安太后=Kính An Thái Hậu
- 宁安伯=Ninh An Bá
- 纯宁=Thuần Ninh
- 山阴=Sơn Âm
- 临阳=Lâm Dương
- 张济民=Trương Tế Dân
- 张玉良=Trương Ngọc Lương
- 静仪=Tĩnh Nghi
- 太仪殿=Thái Nghi Điện
- 菀儿=Uyển Nhi
- 大昌=Đại Xương
- 仁和=Nhân Hòa
- 小英=Tiểu Anh
- 方宜容=Phương Nghi Dung
- 怀云=Hoài Vân
- 允岚=Duẫn Lam
- 沙城=Sa Thành
- 苏月=Tô Nguyệt
- 徐春生=Từ Xuân Sinh
- 湘地=Tương Địa
- 舒璇=Thư Toàn
- 方怀沛=Phương Hoài Phái
- 方怀云=Phương Hoài Vân
- 怀沛=Hoài Phái
- 苏有贞=Tô Hữu Trinh
- 解知晖=Giải Tri Huy
- 方大帅=Phương Đại Soái
- 方有贞=Phương Hữu Trinh
- 望北楼=Vọng Bắc Lâu
- 曹振=Tào Chấn
- 陆南=Lục Nam
- 商小秋=Thương Tiểu Thu
- 孙大帅=Tôn Đại Soái
- 游园惊梦=Du Viên Kinh Mộng
- 章霖=Chương Lâm
- 裴云=Bùi Vân
- 周裴云=Chu Bùi Vân
- 绣琳=Tú Lâm
- 水云楼=Thủy Vân Lâu
- 小九=Tiểu Cửu
- 乔远庆=Kiều Viễn Khánh
- 乔致鸿=Kiều Trí Hồng
- 燕止=Yến Chỉ
- 小离山=Tiểu Ly Sơn
- 天帝天后=Thiên Đế Thiên Hậu
- 南天青玄=Nam Thiên Thanh Huyền
- 月岩=Nguyệt Nham
- 青玄=Thanh Huyền
- 碧漱=Bích Sấu
- 丹沅=Đan Nguyên
- 司命天君=Tư Mệnh Thiên Quân
- 天府宫=Thiên Phủ Cung
- 司命星盘=Tư Mệnh Tinh Bàn
- 诗友会=Thi Hữu Hội
- 胥瑜=Tư Du
- 文锦绣=Văn Cẩm Tú
- 文柳氏=Văn Liễu Thị
- 文锦荣=Văn Cẩm Vinh
- 南二院=Nam Nhị Viện
- 李松儒=Lý Tùng Nho
- 李景龄=Lý Cảnh Linh
- 沁芳园=Thấm Phương Viên
- 千峰山=Thiên Phong Sơn
- 玄连=Huyền Liên
- 王贵妃=Vương Quý Phi
- 玄衍=Huyền Diễn
- 文远侯=Văn Viễn Hầu
- 周潮=Chu Triều
- 婉晴=Uyển Tình
- 卫尚=Vệ Thượng
- 卫婉晴=Vệ Uyển Tình
- 文氏=Văn Thị
- 宋玉娘=Tống Ngọc Nương
- 郑灏=Trịnh Hạo
- 流云=Lưu Vân
- 阿果=A Quả
- 明谦=Minh Khiêm
- 周承炽=Chu Thừa Sí
- 重言=Trọng Ngôn
- 林重言=Lâm Trọng Ngôn
- 林嘉茹=Lâm Gia Như
- 柳翡=Liễu Phỉ
- 江城=Giang Thành
- 柳璇玑=Liễu Toàn Cơ
- 璇玑=Toàn Cơ
- 于匪=Vu Phỉ
- 于璇=Vu Toàn
- 嘉淑=Gia Thục
- 程嘉淑=Trình Gia Thục
- 刑五=Hình Ngũ
- 烟云市=Yên Vân Thị
- 李敏=Lý Mẫn
- 高兰=Cao Lan
- 黄奇=Hoàng Kỳ
- 方棣=Phương Lệ
- 月牙村=Nguyệt Nha Thôn
- 欧阳复=Âu Dương Phục
- 杨子绪=Dương Tử Tự
- 宋铮=Tống Tranh
- 沈边=Thẩm Biên
- 方青青=Phương Thanh Thanh
- 陆婉儿=Lục Uyển Nhi
- 陆锦荣=Lục Cẩm Vinh
- 陆婉=Lục Uyển
- 姜珠=Khương Châu
- 旬阳=Tuần Dương
- 北襄=Bắc Tương
- 木柯=Mộc Kha
- 灵隐山=Linh Ẩn Sơn
- 嫣然=Yên Nhiên
- 文襄帝=Văn Tương Đế
- 萱娘=Huyên Nương
- 文嘉侯=Văn Gia Hầu
- 齐文炳=Tề Văn Bỉnh
- 元淳=Nguyên Thuần
- 空墟=Không Khư
- 夜神=Dạ Thần
- ai银=AI Ngân
- 银3000=Ngân 3000
- ai=Ai
- 叶梵=Diệp Phạn
- 解语尘=Giải Ngữ Trần
- 非言=Phi Ngôn
- 梵歌=Phạn Ca
- 解渔=Giải Ngư
- 解泽=Giải Trạch
- 姜非=Khương Phi
- 江帆=Giang Phàm
- 徐墨=Từ Mặc
- 雷云双煞=Lôi Vân Song Sát
- 青华派=Thanh Hoa Phái
- 云泽山庄=Vân Trạch Sơn Trang
- 穆药=Mục Dược
- 程萤=Trình Huỳnh
- 闻人不遇=Văn Nhân Bất Ngộ
- 天明博=Thiên Minh Bác
- 文德=Văn Đức
- 瞿世秋=Cù Thế Thu
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 秦岑=Tần Sầm
- 梁兴=Lương Hưng
- 沈栝=Thẩm Quát
- 刘虞=Lưu Ngu
- 瞿阁老=Cù Các Lão
- 元嘉殿=Nguyên Gia Điện
- 慈德=Từ Đức
- 寿德=Thọ Đức
- 文宪帝=Văn Hiến Đế
- 尚武房=Thượng Võ Phòng
- 韩朗=Hàn Lãng
- 贺四郎=Hạ Tứ Lang
- 黎景炽=Lê Cảnh Sí
- 雨墨=Vũ Mặc
- 苏禾=Tô Hòa
- 苏眉=Tô Mi
- 赵怀山=Triệu Hoài Sơn
- 缁衣卫=Truy Y Vệ
- 博阳=Bác Dương
- 朱景炽=Chu Cảnh Sí
- 梁忠=Lương Trung
- 瞿文迪=Cù Văn Địch
- 蒋略=Tưởng Lược
- 秋意依=Thu Ý Y
- 秋重山=Thu Trọng Sơn
- 太,祖=Thái Tổ
- 恭王=Cung Vương
- 嘉怡=Gia Di
- 博阳王=Bác Dương Vương
- 太, 祖=Thái Tổ
- 西蕃=Tây Phiền
- 王良=Vương Lương
- 黎永澄=Lê Vĩnh Trừng
- 玄清宗=Huyền Thanh Tông
- 古锦荣=Cổ Cẩm Vinh
- 宋篱=Tống Li
- 风卿=Phong Khanh
- 沣宝=Phong Bảo
- 御剑峰=Ngự Kiếm Phong
- 涵光=Hàm Quang
- 端云峰=Đoan Vân Phong
- 鹤山=Hạc Sơn
- 姬楚楚=Cơ Sở Sở
- 千渡=Thiên Độ
- 内务堂=Nội Vụ Đường
- 万壶山=Vạn Hồ Sơn
- 凉月=Lương Nguyệt
- 楚恬儿=Sở Điềm Nhi
- 楚炀=Sở Dương
- 千魄山=Thiên Phách Sơn
- 素山=Tố Sơn
- 离山魔君=Ly Sơn Ma Quân
- 仙霞派=Tiên Hà Phái
- 仙霞宗=Tiên Hà Tông
- 离山=Ly Sơn
- 灵枭=Linh Kiêu
- 灵枭魔尊=Linh Kiêu Ma Tôn
- 广思=Quảng Tư
- 万墓之会=Vạn Mộ Chi Hội
- 摇云山=Diêu Vân Sơn
- 丹岚谷=Đan Lam Cốc
- 万墓境=Vạn Mộ Cảnh
- 圆月殿=Viên Nguyệt Điện
- 徒未晏=Đồ Vị Yến
- 圆月境=Viên Nguyệt Cảnh
- 空隐山=Không Ẩn Sơn
- 凤卿=Phượng Khanh
- 尹宿=Doãn Túc
- 林晋=Lâm Tấn
- 白忌=Bạch Kị
- 唐棠=Đường Đường
- 小泳=Tiểu Vịnh
- 小江=Tiểu Giang
- 唐爵=Đường Tước
- 唐泽=Đường Trạch
- 顾成明=Cố Thành Minh
- 渝州城=Du Châu Thành
- 夷山书院=Di Sơn Thư Viện
- 夷山=Di Sơn
- 淑贵妃=Thục Quý Phi
- 秋昙=Thu Đàm
- 林语桐=Lâm Ngữ Đồng
- 沈安=Thẩm An
- 湛文清=Trạm Văn Thanh
- 尚康=Thượng Khang
- 千霞楼=Thiên Hà Lâu
- 飞燕=Phi Yến
- 楚惜=Sở Tích
- 陈元鹏=Trần Nguyên Bằng
- 语桐=Ngữ Đồng
- 明光楼=Minh Quang Lâu
- 秦则迁=Tần Tắc Thiên
- 杨丞相=Dương Thừa Tướng
- 华凤=Hoa Phượng
- 正宁宫=Chính Ninh Cung
- 嘉煜=Gia Dục
- 杨奉=Dương Phụng
- 渝州=Du Châu
- 云深=Vân Thâm
- 绮红=Khỉ Hồng
- 红罗教=Hồng La Giáo
- 俞永诚=Du Vĩnh Thành
- 玉韶=Ngọc Thiều
- 张素=Trương Tố
- 章明帝=Chương Minh Đế
- 永章宫=Vĩnh Chương Cung
- 崔恩=Thôi Ân
- 元明殿=Nguyên Minh Điện
- 章景帝=Chương Cảnh Đế
- 华仪宫=Hoa Nghi Cung
- 五柳=Ngũ Liễu
- 荣宁=Vinh Ninh
- 杨临=Dương Lâm
- 肖锦荣=Tiếu Cẩm Vinh
- 白安邦=Bạch An Bang
- 白氏=Bạch Thị
- 谢菲柔=Tạ Phỉ Nhu
- 菲柔=Phỉ Nhu
- 查小佳=Tra Tiểu Giai
- 楚霆=Sở Đình
- 韩野=Hàn Dã
- 江跃=Giang Dược
- 柏文宣=Bách Văn Tuyên
- 莫微=Mạc Vi
- 欢颜楼=Hoan Nhan Lâu
- 黛儿=Đại Nhi
- 明玉=Minh Ngọc
- 莫蝶=Mạc Điệp
- 听风庭=Thính Phong Đình
- 文柳=Văn Liễu
- 竹茵阁=Trúc Nhân Các
- 落叶刀=Lạc Diệp Đao
- 秋笛生=Thu Địch Sinh
- 沈若叶=Thẩm Nhược Diệp
- 肖媚=Tiếu Mị
- 铁剑庄=Thiết Kiếm Trang
- 明玉无暇=Minh Ngọc Vô Hạ
- 楚云深=Sở Vân Thâm
- 楚巍=Sở Nguy
- 箫锦荣=Tiêu Cẩm Vinh
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 楚月=Sở Nguyệt
- 松陵=Tùng Lăng
- 隐楼=Ẩn Lâu
- 萧锦荣=Tiêu Cẩm Vinh
- 长临=Trường Lâm
- 朝秀=Triều Tú
- 秋霁=Thu Tễ
- 建武帝=Kiến Võ Đế
- 大尧=Đại Nghiêu
- 建焕帝=Kiến Hoán Đế
- 宁国公=Ninh Quốc Công
- 白归=Bạch Quy
- 秋文秦=Thu Văn Tần
- 永景帝=Vĩnh Cảnh Đế
- 邹清平=Trâu Thanh Bình
- 尼采=Ni Thải
- 蓝琳=Lam Lâm
- 薇薇=Vi Vi
- 孟绍洋=Mạnh Thiệu Dương
- 顾沉=Cố Trầm
- 沈茉=Thẩm Mạt
- 姜局=Khương Cục
- 连歌=Liên Ca
- 大奕=Đại Dịch
- 周南治=Chu Nam Trị
- 周慕颜=Chu Mộ Nhan
- 周锦荣=Chu Cẩm Vinh
- 严淮=Nghiêm Hoài
- 周郎=Chu Lang
- 严子陵=Nghiêm Tử Lăng
- 会稽=Hội Kê
- 周慕梓=Chu Mộ Tử
- 慕梓=Mộ Tử
- 洛河=Lạc Hà
- 临沂=Lâm Nghi
- 严氏=Nghiêm Thị
- 清贺斋=Thanh Hạ Trai
- 柯锦荣=Kha Cẩm Vinh
- 柯小锦=Kha Tiểu Cẩm
- 柯蓝琛=Kha Lam Sâm
- 江靖=Giang Tĩnh
- 硕盛=Thạc Thịnh
- 苏润=Tô Nhuận
- 姜骁=Khương Kiêu
- 原逸=Nguyên Dật
- 谢白薇=Tạ Bạch Vi
- 荣华风投=Vinh Hoa Phong Đầu
- 欧阳智=Âu Dương Trí
- 火翼国=Hỏa Dực Quốc
- 风湘=Phong Tương
- 水灵国=Thủy Linh Quốc
- 太元宗=Thái Nguyên Tông
- 江流=Giang Lưu
- 齐留尹=Tề Lưu Doãn
- 镇魂铃=Trấn Hồn Linh
- 金贺国=Kim Hạ Quốc
- 青木国=Thanh Mộc Quốc
- 镜心=Kính Tâm
- 欧阳雄心=Âu Dương Hùng Tâm
- 玲珑玉=Linh Lung Ngọc
- 留尹=Lưu Doãn
- 青凤镜=Thanh Phượng Kính
- 素信=Tố Tín
- 流光珠=Lưu Quang Châu
- 莫音=Mạc Âm
- 华影声=Hoa Ảnh Thanh
- 天元剑=Thiên Nguyên Kiếm
- 天罗琴=Thiên La Cầm
- 黄泉箫=Hoàng Tuyền Tiêu
- 丹溪莲=Đan Khê Liên
- 月情=Nguyệt Tình
- 含光=Hàm Quang
- 端木笙=Đoan Mộc Sanh
- 司命天盘=Tư Mệnh Thiên Bàn
- 景光界=Cảnh Quang Giới
- 仙灵界=Tiên Linh Giới
- 洛云秋=Lạc Vân Thu
- 方贺山=Phương Hạ Sơn
- 方芜=Phương Vu
- 芜儿=Vu Nhi
- 紫英楼=Tử Anh Lâu
- 洛长宁=Lạc Trường Ninh
- 剑极宗=Kiếm Cực Tông
- 长宁=Trường Ninh
- 阿练=A Luyện
- 清云宗=Thanh Vân Tông
- 风玄门=Phong Huyền Môn
- 商紫易=Thương Tử Dịch
- 池君墨=Trì Quân Mặc
- 池墨渊=Trì Mặc Uyên
- 唐文宾=Đường Văn Tân
- 赵由=Triệu Do
- 唐锦荣=Đường Cẩm Vinh
- 蔺素=Lận Tố
- 蔺六郎=Lận Lục Lang
- 蔺家=Lận gia
- 蔺远道=Lận Viễn Đạo
- 飞音=Phi Âm
- 王司马=Vương Tư Mã
- 独幽=Độc U
- 倚剑=Ỷ Kiếm
- 兰仪殿=Lan Nghi Điện
- 韩唯=Hàn Duy
- 谢少使=Tạ Thiếu Sử
- 唐昭仪=Đường Chiêu Nghi
- 永光=Vĩnh Quang
- 大夏=Đại Hạ
- 郭匡=Quách Khuông
- 蔺修远=Lận Tu Viễn
- 宋澄=Tống Trừng
- 大启=Đại Khải
- 孙刚=Tôn Cương
- 大狄=Đại Địch
- 沈淮=Thẩm Hoài
- 周宁嘉=Chu Ninh Gia
- 宋柳=Tống Liễu
- 武威营=Võ Uy Doanh
- 燕云军=Yến Vân Quân
- 风梧卿=Phong Ngô Khanh
- 程风=Trình Phong
- 赤云军=Xích Vân Quân
- 洪谷=Hồng Cốc
- 拓跋誉=Thác Bạt Dự
- 怀宁=Hoài Ninh
- 淮陵=Hoài Lăng
- 高岚=Cao Lam
- 云沫=Vân Mạt
- 吴清=Ngô Thanh
- 肖嫣然=Tiếu Yên Nhiên
- 江倾=Giang Khuynh
- 赵熏=Triệu Huân
- 季喻=Quý Dụ
- 季明声=Quý Minh Thanh
- 程光=Trình Quang
- 沈鸣=Thẩm Minh
- 韩棣=Hàn Lệ
- 棣儿=Lệ Nhi
- 义安=Nghĩa An
- 南夏=Nam Hạ
- 李溪君=Lý Khê Quân
- 安澄=An Trừng
- 常鑫=Thường Hâm
- 林锦荣=Lâm Cẩm Vinh
- 宋皎=Tống Kiểu
- 陈斐=Trần Phỉ
- 薛冰=Tiết Băng
- 江成=Giang Thành
- 华晨=Hoa Thần
- 文墨=Văn Mặc
- 大宁=Đại Ninh
- 方晟=Phương Thịnh
- 宋玉秀=Tống Ngọc Tú
- 方世玥=Phương Thế Nguyệt
- 曼青阁=Mạn Thanh Các
- 李文征=Lý Văn Chinh
- 方恩=Phương Ân
- 宁景帝=Ninh Cảnh Đế
- 怀英=Hoài Anh
- 方怀英=Phương Hoài Anh
- 赵益=Triệu Ích
- 傅言=Phó Ngôn
- 温以焕=Ôn Dĩ Hoán
- 傅盛=Phó Thịnh
- 安罗=An La
- 龟兹=Quy Tư
- 太上王=Thái Thượng Vương
- 善柔王=Thiện Nhu Vương
- 朱景帝=Chu Cảnh Đế
- 大兴=Đại Hưng
- 周怀=Chu Hoài
- 紫环=Tử Hoàn
- 温玄瑾=Ôn Huyền Cẩn
- 储玉宫=Trữ Ngọc Cung
- 温锦荣=Ôn Cẩm Vinh
- 碧芸=Bích Vân
- 熙月宫=Hi Nguyệt Cung
- 温玄淳=Ôn Huyền Thuần
- 玄淳=Huyền Thuần
- 温玄越=Ôn Huyền Việt
- 岑州=Sầm Châu
- 温芷兰=Ôn Chỉ Lan
- 贺凌蕴=Hạ Lăng Uẩn
- 敏柔=Mẫn Nhu
- 王嘉汝=Vương Gia Nhữ
- 谢侧妃=Tạ Trắc Phi
- 谢妙音=Tạ Diệu Âm
- 姜清礼=Khương Thanh Lễ
- 贺氏=Hạ Thị
- 温玄莘=Ôn Huyền Sân
- 馨月院=Hinh Nguyệt Viện
- 康华=Khang Hoa
- 丹阳=Đan Dương
- 傅意=Phó Ý
- 苏明秋=Tô Minh Thu
- 章仪殿=Chương Nghi Điện
- 金督卫=Kim Đốc Vệ
- 弘州=Hoằng Châu
- 温玄策=Ôn Huyền Sách
- 黎君耀=Lê Quân Diệu
- 夏媛=Hạ Viện
- 楚蔚=Sở Úy
- 铁狼团=Thiết Lang Đoàn
- 林锐=Lâm Duệ
- 黎焱=Lê Diễm
- 黎之瑜=Lê Chi Du
- 黎元野=Lê Nguyên Dã
- 斯洛=Tư Lạc
- 鸦隐=Nha Ẩn
- 夏浙=Hạ Chiết
- 云林=Vân Lâm
- 黎森=Lê Sâm
- 铃珀=Linh Phách
- 星研=Tinh Nghiên
- 楚应=Sở Ứng
- 萧伊晴=Tiêu Y Tình
- 和乐儿=và Nhạc Nhi
- 黎淼=Lê Miểu
- 黎之喻=Lê Chi Dụ
- 埃兰=Ai Lan
- 清市=Thanh Thị
- 韩锦荣=Hàn Cẩm Vinh
- 韩明若=Hàn Minh Nhược
- 苏晗=Tô Hàm
- 童远=Đồng Viễn
- 任藻=Nhậm Tảo
- 燕市=Yến Thị
- 舒浅妤=Thư Thiển Dư
- 小艾=Tiểu Ngải
- 许小艾=Hứa Tiểu Ngải
- 许孝景=Hứa Hiếu Cảnh
- 阿妤=A Dư
- 许兆景=Hứa Triệu Cảnh
- 孝景=Hiếu Cảnh
- 许观澜=Hứa Quan Lan
- 莫沛=Mạc Phái
- 许含缨=Hứa Hàm Anh
- 许纯清=Hứa Thuần Thanh
- 南湾=Nam Loan
- 郑翼=Trịnh Dực
- 易博=Dịch Bác
- 莫余=Mạc Dư
- 含缨=Hàm Anh
- 莫伦=Mạc Luân
- 莫氏=Mạc Thị
- 莫蕴=Mạc Uẩn
- 莫深=Mạc Thâm
- 王华兰=Vương Hoa Lan
- 古源=Cổ Nguyên
- 公西零=Công Tây Linh
- 唐镜如=Đường Kính Như
- 岚华=Lam Hoa
- 土地公=Thổ Địa Công
- 华阳派=Hoa Dương Phái
- 明钧=Minh Quân
- 青衡=Thanh Hành
- 徐衡=Từ Hành
- 广阳门=Quảng Dương Môn
- 广阳派=Quảng Dương Phái
- 清悟=Thanh Ngộ
- 清胥=Thanh Tư
- 玄华山=Huyền Hoa Sơn
- 清光=Thanh Quang
- 席缘=Tịch Duyên
- 妙柯=Diệu Kha
- 云溪=Vân Khê
- 凤梧=Phượng Ngô
- 幽冥=U Minh
- 玄华=Huyền Hoa
- 公子升=Công Tử Thăng
- 临城=Lâm Thành
- 姬升=Cơ Thăng
- 宛泽=Uyển Trạch
- 白术=Bạch Thuật
- 王锦荣=Vương Cẩm Vinh
- 胡三娘=Hồ Tam Nương
- 谢青=Tạ Thanh
- 唐寿=Đường Thọ
- 张诏=Trương Chiếu
- 苏兰心=Tô Lan Tâm
- 赵安=Triệu An
- 柳霜=Liễu Sương
- 杨广清=Dương Quảng Thanh
- 沈遥=Thẩm Dao
- 宁望儒=Ninh Vọng Nho
- 祝娘子=Chúc nương tử
- 海德利=Headley
- 亚斯=Elias
- 埃伦=Ellen
- 迪文=Divin
- 和易博=và Dịch Bác
- 侧写=phân tích
- 舒家=Thư gia
- 许家=Hứa gia
- 洗了牌=tẩy bài
- 米福罗=Miffro
- 多洛尼斯=Dolonis
- 艾诺=Aino
- 莲娜=Lena
- 里克=Rick
- 黎家=Lê gia
- 为国公方晟=vì quốc công Phương Thịnh
- 有方芜=có Phương Vu
- 见方芜=thấy Phương Vu
- 看天元剑=xem Thiên Nguyên Kiếm
- 我儿砸.=con trai ta.
- 柯家=Kha gia
- 神机老人=Thần Cơ lão nhân
- email=email
- 看顾沉=xem Cố Trầm
- x大=đại học X
- 秋家=Thu gia
- 嘉年华甚少=gia niên hoa thậm thiếu
- 康宁郡王=An Khang quận vương
- 肖邦=Chopin
- 管涵光=quản Hàm Quang
- 古师姐=Cổ sư tỷ
- 来天子=tới thiên tử
- 关内侍=Quan nội thị
- 重孝=trọng hiếu
- 一个月白色长衫=một áo dài màu nguyệt bạch
- 玄女像=tượng Huyền Nữ
- 天花乱坠, 仙音=thiên hoa loạn trụy, tiên âm
- 文家=Văn gia
- 绣姐儿=Tú tỷ nhi
- 文府=Văn phủ
- 方四少=Phương tứ thiếu
- 方七少=Phương thất thiếu
- 见方锦荣=thấy Phương Cẩm Vinh
- 前儿媳=con dâu trước
- 元家=Nguyên gia
- 让路淑媛=làm Lộ Thục Viện
- 方父=Phương phụ
- 收方家=thu Phương gia
- 方将军=Phương tướng quân
- 方小主=Phương tiểu chủ
- 安嬷嬷=An ma ma
- 云小主=Vân tiểu chủ
- 封少宴=Phong Thiếu Yến
- 宁昭月=Ninh Chiêu Nguyệt
- 宁骁=Ninh Kiêu
- 宁老=Ninh Lão
- 陈郎=Trần Lang
- 遗川=Di Xuyên
- 周雱=Chu Bàng
- 尹旷=Doãn Khoáng
- 杜府卿=Đỗ Phủ Khanh
- 姬氏=Cơ Thị
- 赵平王=Triệu Bình Vương
- 魏楚=Ngụy Sở
- 季伯=Quý Bá
- 披云殿=Phi Vân Điện
- 周高祖=Chu Cao Tổ
- 清渊观=Thanh Uyên Quan
- 容镜=Dung Kính
- 高达,=Gundam,
- 高达.=Gundam.
- 谁让王上=ai làm vương thượng
- 学宫内=trong học cung
- 姝夫人=Xu phu nhân
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 大奕风华传=Đại Dịch Phong Hoa Truyện
- 子陵=Tử Lăng
- 吴虚=Ngô Hư
- 颜陵=Nhan Lăng
- 策侯=Sách Hầu
- 靖明帝=Tĩnh Minh Đế
- 清源水神=Thanh Nguyên Thủy Thần
- 看好友=xem bạn tốt
- 严家=Nghiêm gia
- 天帝和天后=Thiên Đế và Thiên Hậu
- 徐福=Từ Phúc
- 慕斯=mousse
- 辛蒂=Cindy
- 世纪队=đội Thế Kỷ
- 联盟队=đội Liên Minh
- 欢迎会=hoan nghênh hội
- 泰远书院=Thái Viễn thư viện
- 崔大夫=Thôi đại phu
- 雨桐=Vũ Đồng
- 清台山=núi Thanh Đài
- 云深寺=chùa Vân Thâm
- 林老爷=Lâm lão gia
- 沈时襄=Thẩm Thời Tương
- 嘉佑=Gia Hữu
- 跆拳道=Taekwondo
- 三公子=tam công tử
- 肖姑娘=Tiếu cô nương
- 湘水=Tương Thủy
- 镇南大将军=Trấn Nam đại tướng quân
- 萧乐师=Tiêu nhạc sư
- 颜墨=Nhan Mặc
- 镇西大将军=Trấn Tây đại tướng quân
- 小霁=Tiểu Tễ
- 大姚=Đại Diêu
- 邱阿姨=Khâu a di
- 连小姐=Liên tiểu thư
- 肖凌=Tiếu Lăng
- 清河医院=bệnh viện Thanh Hà
- 华都大厦=cao ốc Hoa Đô
- 严小姐=Nghiêm tiểu thư
- 秋水书院=Thu Thủy thư viện
- 方老大=Phương lão đại
- 兰苑仙君=Lan Uyển tiên quân
- 慕柳山庄=Mộ Liễu sơn trang
- 崔云氏=Thôi Vân thị
- 天龙秘史=Thiên Long bí sử
- 越娇=Việt Kiều
- 严皇后=Nghiêm hoàng hậu
- 改天条=sửa thiên điều
- 林大娘=Lâm đại nương
- 莲台村=Liên Đài thôn
- 容贵妃=Dung quý phi
- 姜贵妃=Khương quý phi
- 容妃=Dung phi
- 太衡书院=Thái Hành thư viện
- 柯氏=Kha thị
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 云妹妹=Vân muội muội
- 方秀女=Phương tú nữ
- 云秀女=Vân tú nữ
- 方大将军=Phương đại tướng quân
- 方府=Phương phủ
- 蒙家=Mông gia
- 对方之山=đối Phương Chi Sơn
- 太平公主=Thái Bình công chúa
- 浮光殿=Phù Quang Điện
- 谭大人=Đàm đại nhân
- 清渊楼=Thanh Uyên Lâu
- 赵姓=họ Triệu
- 邱驸马=Khâu phò mã
- 周姓=họ Chu
- 周娘子=Chu nương tử
- 赵秀璇=Triệu Tú Toàn
- 方母=Phương mẫu
- 方同学=Phương đồng học
- 青青=Thanh Thanh
- 有路淑媛=có Lộ Thục Viện
- 小玖=Tiểu Cửu
- 小韩=Tiểu Hàn
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 路奶奶=Lộ nãi nãi
- 子沉=Tử Trầm
- 萧老师=Tiêu lão sư
- 徐大将军=Từ đại tướng quân
- 徐老将军=Từ lão tướng quân
- 徐碧军=Từ Bích Quân
- 周璧君=Chu Bích Quân
- 云家=Vân gia
- 莹莹=Oánh Oánh
- 崔原=Thôi Nguyên
- 穆将军=Mục tướng quân
- 云沛=Vân Phái
- 徐母=Từ mẫu
- 宁忠伯=Ninh Trung Bá
- 周朝=Chu triều
- 乐达=Nhạc Đạt
- 霞公主=Hà công chúa
- 张总监=Trương tổng giám
- 涟漪=Liên Y
- 段老先生=Đoạn lão tiên sinh
- 宁总=Ninh tổng
- 星光=Tinh Quang
- 白家=Bạch gia
- 肖姨=Tiêu dì
- 白父=Bạch phụ
- 白母=Bạch mẫu
- 白太太=Bạch thái thái
- 白总=Bạch tổng
- 晏哥=Yến ca
- 周律师=luật sư Chu
- 汪珠=Uông Châu
- 张姓=họ Trương
- 元元=Nguyên Nguyên
- 贝姐姐=Bối tỷ tỷ
- 滨海=Tân Hải
- 平安=Bình An
- 江老板=Giang lão bản
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 江老爷=Giang lão gia
- 江父=Giang phụ
- 天峰山=Thiên Phong sơn
- 菀菀=Uyển Uyển
- 张老头=Trương lão đầu
- 慈静=Từ Tĩnh
- 如意庄=Như Ý Trang
- 平清=Bình Thanh
- 帆儿=Phàm Nhi
- 凤头山=Phượng Đầu sơn
- 周哥哥=Chu ca ca
- 乔老爷子=Kiều lão gia tử
- 方九小姐=Phương cửu tiểu thư
- 芙蕖=Phù Cừ
- 回天府宫=về Thiên Phủ Cung
- 文老夫人=Văn lão phu nhân
- 文大老爷=Văn đại lão gia
- 文二太太=Văn nhị thái thái
- 文二老爷=Văn nhị lão gia
- 锦绣=Cẩm Tú
- 荣妹妹=Vinh muội muội
- 文二小姐=Văn nhị tiểu thư
- 持盈真人=Trì Doanh chân nhân
- 文昭仪=Văn chiêu nghi
- 方壶=Phương Hồ
- 文妃=Văn phi
- 文贵妃=Văn quý phi
- 玉娘=Ngọc Nương
- 柳莺=Liễu Oanh
- 姬师姐=Cơ sư tỷ
- 姓古=họ Cổ
- 谷姑娘=Cốc cô nương
- 楚楚=Sở Sở
- 凤长老=Phượng trưởng lão
- 元华=Nguyên Hoa
- 林老先生=Lâm lão tiên sinh
- 小咏=Tiểu Vịnh
- 萧先生=Tiêu tiên sinh
-
Xuyên nhanh chi ta thật không phải vai ác
visibility109554 star1631 68
-
Trời sinh người thắng ( xuyên nhanh )
visibility1829208 star14501 843
-
Vai chính quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility1177443 star11617 1295
-
Đại lão nàng không đi tầm thường lộ [ xuyên nhanh ]
visibility20486 star220 17
-
BOSS nàng thật không bình thường ( xuyên nhanh )
visibility63888 star752 83
-
Ở mỗi cái thế giới đương đại lão ( xuyên nhanh )
visibility156864 star1561 120
-
Tiệm cầm đồ số 8 chi nhất liêm u mộng thiên
visibility6048 star12 4
-
Nữ xứng tay cầm Long Ngạo Thiên kịch bản (Xuyên nhanh)
visibility378644 star4653 406
-
Nam chủ hắn lại ở băng cốt truyện ( xuyên nhanh )
visibility30613 star114 15
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh chi ta thật không phải vai ác
visibility109554 star1631 68
-
Trời sinh người thắng ( xuyên nhanh )
visibility1829208 star14501 843
-
Vai chính quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility1177443 star11617 1295
-
Đại lão nàng không đi tầm thường lộ [ xuyên nhanh ]
visibility20486 star220 17
-
BOSS nàng thật không bình thường ( xuyên nhanh )
visibility63888 star752 83
-
Ở mỗi cái thế giới đương đại lão ( xuyên nhanh )
visibility156864 star1561 120
-
Tiệm cầm đồ số 8 chi nhất liêm u mộng thiên
visibility6048 star12 4
-
Nữ xứng tay cầm Long Ngạo Thiên kịch bản (Xuyên nhanh)
visibility378644 star4653 406
-
Nam chủ hắn lại ở băng cốt truyện ( xuyên nhanh )
visibility30613 star114 15
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 986
- 穆况=Mục Huống
- 陆羽芩=Lục Vũ Cầm
- 段霆=Đoạn Đình
- 云庭=Vân Đình
- 云雪晴=Vân Tuyết Tình
- 方明庭=Phương Minh Đình
- 锦荣=Cẩm Vinh
- 陆明薇=Lục Minh Vi
- 华羽=Hoa Vũ
- 宋青青=Tống Thanh Thanh
- 崔高=Thôi Cao
- 许蓬=Hứa Bồng
- 路淑媛=Lộ Thục Viện
- 白少泽=Bạch Thiếu Trạch
- 谭正=Đàm Chính
- 方之山=Phương Chi Sơn
- 林慕=Lâm Mộ
- 傅玉=Phó Ngọc
- 兰漪=Lan Y
- 徐碧君=Từ Bích Quân
- 林玖=Lâm Cửu
- 宋涟漪=Tống Liên Y
- 林老爷子=Lâm lão gia tử
- 沈玉=Thẩm Ngọc
- 周君璧=Chu Quân Bích
- 沈父=Thẩm phụ
- 周玉莲=Chu Ngọc Liên
- 唐若宁=Đường Nhược Ninh
- 萧约=Tiêu Ước
- 邵云沛=Thiệu Vân Phái
- 虞衍=Ngu Diễn
- 邱晟=Khâu Thịnh
- 冠远侯=Quan Viễn Hầu
- 江清语=Giang Thanh Ngữ
- 江家=Giang gia
- 霍宿=Hoắc Túc
- 孟省之=Mạnh Tỉnh Chi
- 孟平清=Mạnh Bình Thanh
- 萧玉眉=Tiêu Ngọc Mi
- 少康=Thiếu Khang
- 李康=Lý Khang
- 宁希濂=Ninh Hi Liêm
- 沈世襄=Thẩm Thế Tương
- 世襄=Thế Tương
- 希濂=Hi Liêm
- 小易=Tiểu Dịch
- 宁锦荣=Ninh Cẩm Vinh
- 方锦荣=Phương Cẩm Vinh
- 沈锦荣=Thẩm Cẩm Vinh
- 黎锦荣=Lê Cẩm Vinh
- 夜神号=Dạ Thần Hào
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 韩小乖=Hàn Tiểu Quai
- 王记=Vương Ký
- 胡记=Hồ Ký
- 墨门=Mặc Môn
- 王遗川=Vương Di Xuyên
- 秦王昭=Tần Vương Chiêu
- 云姬=Vân Cơ
- 柳云欢=Liễu Vân Hoan
- 殷昭=Ân Chiêu
- 赵新阳=Triệu Tân Dương
- 闻音=Văn Âm
- 秦都=Tần Đô
- 黄熙=Hoàng Hi
- 姬锦荣=Cơ Cẩm Vinh
- 永圣=Vĩnh Thánh
- 高卿=Cao Khanh
- 高氏=Cao Thị
- 高煦=Cao Húc
- 《天问》=《 Thiên Vấn 》
- 凤摇=Phượng Diêu
- 灵犀=Linh Tê
- 月萤=Nguyệt Huỳnh
- 韩沉=Hàn Trầm
- 白欣=Bạch Hân
- 少泽=Thiếu Trạch
- 苏锦荣=Tô Cẩm Vinh
- 永树=Vĩnh Thụ
- 贝家=Bối gia
- 季雅=Quý Nhã
- 云侍郎=Vân Thị Lang
- 碧竹=Bích Trúc
- 方严=Phương Nghiêm
- 襄仪=Tương Nghi
- 宋思远=Tống Tư Viễn
- 金玉奴=Kim Ngọc Nô
- 碧珠=Bích Châu
- 卫国文昭=Vệ Quốc Văn Chiêu
- 方厚=Phương Hậu
- 方沐=Phương Mộc
- 宋宇=Tống Vũ
- 韩皓宇=Hàn Hạo Vũ
- 林勋=Lâm Huân
- 林栩=Lâm Hủ
- 秦煜=Tần Dục
- 杜子豪=Đỗ Tử Hào
- 嘉言=Gia Ngôn
- 沈灏=Thẩm Hạo
- 钟子沉=Chung Tử Trầm
- 有方锦荣=có Phương Cẩm Vinh
- 沈虔=Thẩm Kiền
- 幽帝=U Đế
- 孟丽君=Mạnh Lệ Quân
- 徐渭=Từ Vị
- 百里坞堡=Bách Lí Ổ Bảo
- 沈泉=Thẩm Tuyền
- 崔姜=Thôi Khương
- 元阀=Nguyên Phiệt
- 楚文帝=Sở Văn Đế
- 云氏=Vân Thị
- 红袖坊=Hồng Tụ Phường
- 云婉=Vân Uyển
- 张仪=Trương Nghi
- 云屿=Vân Dữ
- 庭儿=Đình Nhi
- 元焘=Nguyên Đảo
- 元莹莹=Nguyên Oánh Oánh
- 长野=Trường Dã
- 临浔=Lâm Tầm
- 沐之=Mộc Chi
- 君璧=Quân Bích
- 陆眀薇=Lục Minh Vi
- 崔游=Thôi Du
- 碧君=Bích Quân
- 南地=Nam Địa
- 徐云生=Từ Vân Sinh
- 徐海明=Từ Hải Minh
- 安乐公=An Nhạc Công
- 姜九道=Khương Cửu Đạo
- 阿十=A Thập
- 敬安侯=Kính An Hầu
- 乐达明=Nhạc Đạt Minh
- 启明=Khải Minh
- 光佑=Quang Hữu
- 娄兰=Lâu Lan
- 牵机散=Khiên Cơ Tán
- 周贺=Chu Hạ
- 张华淑=Trương Hoa Thục
- 徐芊芊=Từ Thiên Thiên
- 莫寒=Mạc Hàn
- 赵澜=Triệu Lan
- 袁可=Viên Khả
- 闻路=Văn Lộ
- 闻导=Văn Đạo
- 若宁=Nhược Ninh
- 段卓原=Đoạn Trác Nguyên
- 段风=Đoạn Phong
- 陈玥=Trần Nguyệt
- 林晏=Lâm Yến
- 萧筱=Tiêu Tiêu
- 江栩=Giang Hủ
- 夏安=Hạ An
- 远翔=Viễn Tường
- 贺九=Hạ Cửu
- 贝锦荣=Bối Cẩm Vinh
- 张皓=Trương Hạo
- 刘杉=Lưu Sam
- 顾云=Cố Vân
- 贝锦云=Bối Cẩm Vân
- 锦云=Cẩm Vân
- 锦芝=Cẩm Chi
- 顾准=Cố Chuẩn
- 张元元=Trương Nguyên Nguyên
- 张永仁=Trương Vĩnh Nhân
- 阳智=Dương Trí
- 孟锦荣=Mạnh Cẩm Vinh
- 禧庆=Hi Khánh
- 孟菀=Mạnh Uyển
- 孟李氏=Mạnh Lý Thị
- 靖安侯=Tĩnh An Hầu
- 江海平=Giang Hải Bình
- 清语=Thanh Ngữ
- 江采云=Giang Thải Vân
- 云净=Vân Tịnh
- 张慈静=Trương Từ Tĩnh
- 慈新堂=Từ Tân Đường
- 慈心堂=Từ Tâm Đường
- 陶云谦=Đào Vân Khiêm
- 宋培=Tống Bồi
- 离山书院=Ly Sơn Thư Viện
- 碧杏=Bích Hạnh
- 周帆=Chu Phàm
- 会芳楼=Hội Phương Lâu
- 李友=Lý Hữu
- 胡荼=Hồ Đồ
- 大元=Đại Nguyên
- 阎行=Diêm Hành
- 武陵侯=Võ Lăng Hầu
- 慈懿宪裕圣太后=Từ Ý Hiến Dụ Thánh Thái Hậu
- 敬安太后=Kính An Thái Hậu
- 宁安伯=Ninh An Bá
- 纯宁=Thuần Ninh
- 山阴=Sơn Âm
- 临阳=Lâm Dương
- 张济民=Trương Tế Dân
- 张玉良=Trương Ngọc Lương
- 静仪=Tĩnh Nghi
- 太仪殿=Thái Nghi Điện
- 菀儿=Uyển Nhi
- 大昌=Đại Xương
- 仁和=Nhân Hòa
- 小英=Tiểu Anh
- 方宜容=Phương Nghi Dung
- 怀云=Hoài Vân
- 允岚=Duẫn Lam
- 沙城=Sa Thành
- 苏月=Tô Nguyệt
- 徐春生=Từ Xuân Sinh
- 湘地=Tương Địa
- 舒璇=Thư Toàn
- 方怀沛=Phương Hoài Phái
- 方怀云=Phương Hoài Vân
- 怀沛=Hoài Phái
- 苏有贞=Tô Hữu Trinh
- 解知晖=Giải Tri Huy
- 方大帅=Phương Đại Soái
- 方有贞=Phương Hữu Trinh
- 望北楼=Vọng Bắc Lâu
- 曹振=Tào Chấn
- 陆南=Lục Nam
- 商小秋=Thương Tiểu Thu
- 孙大帅=Tôn Đại Soái
- 游园惊梦=Du Viên Kinh Mộng
- 章霖=Chương Lâm
- 裴云=Bùi Vân
- 周裴云=Chu Bùi Vân
- 绣琳=Tú Lâm
- 水云楼=Thủy Vân Lâu
- 小九=Tiểu Cửu
- 乔远庆=Kiều Viễn Khánh
- 乔致鸿=Kiều Trí Hồng
- 燕止=Yến Chỉ
- 小离山=Tiểu Ly Sơn
- 天帝天后=Thiên Đế Thiên Hậu
- 南天青玄=Nam Thiên Thanh Huyền
- 月岩=Nguyệt Nham
- 青玄=Thanh Huyền
- 碧漱=Bích Sấu
- 丹沅=Đan Nguyên
- 司命天君=Tư Mệnh Thiên Quân
- 天府宫=Thiên Phủ Cung
- 司命星盘=Tư Mệnh Tinh Bàn
- 诗友会=Thi Hữu Hội
- 胥瑜=Tư Du
- 文锦绣=Văn Cẩm Tú
- 文柳氏=Văn Liễu Thị
- 文锦荣=Văn Cẩm Vinh
- 南二院=Nam Nhị Viện
- 李松儒=Lý Tùng Nho
- 李景龄=Lý Cảnh Linh
- 沁芳园=Thấm Phương Viên
- 千峰山=Thiên Phong Sơn
- 玄连=Huyền Liên
- 王贵妃=Vương Quý Phi
- 玄衍=Huyền Diễn
- 文远侯=Văn Viễn Hầu
- 周潮=Chu Triều
- 婉晴=Uyển Tình
- 卫尚=Vệ Thượng
- 卫婉晴=Vệ Uyển Tình
- 文氏=Văn Thị
- 宋玉娘=Tống Ngọc Nương
- 郑灏=Trịnh Hạo
- 流云=Lưu Vân
- 阿果=A Quả
- 明谦=Minh Khiêm
- 周承炽=Chu Thừa Sí
- 重言=Trọng Ngôn
- 林重言=Lâm Trọng Ngôn
- 林嘉茹=Lâm Gia Như
- 柳翡=Liễu Phỉ
- 江城=Giang Thành
- 柳璇玑=Liễu Toàn Cơ
- 璇玑=Toàn Cơ
- 于匪=Vu Phỉ
- 于璇=Vu Toàn
- 嘉淑=Gia Thục
- 程嘉淑=Trình Gia Thục
- 刑五=Hình Ngũ
- 烟云市=Yên Vân Thị
- 李敏=Lý Mẫn
- 高兰=Cao Lan
- 黄奇=Hoàng Kỳ
- 方棣=Phương Lệ
- 月牙村=Nguyệt Nha Thôn
- 欧阳复=Âu Dương Phục
- 杨子绪=Dương Tử Tự
- 宋铮=Tống Tranh
- 沈边=Thẩm Biên
- 方青青=Phương Thanh Thanh
- 陆婉儿=Lục Uyển Nhi
- 陆锦荣=Lục Cẩm Vinh
- 陆婉=Lục Uyển
- 姜珠=Khương Châu
- 旬阳=Tuần Dương
- 北襄=Bắc Tương
- 木柯=Mộc Kha
- 灵隐山=Linh Ẩn Sơn
- 嫣然=Yên Nhiên
- 文襄帝=Văn Tương Đế
- 萱娘=Huyên Nương
- 文嘉侯=Văn Gia Hầu
- 齐文炳=Tề Văn Bỉnh
- 元淳=Nguyên Thuần
- 空墟=Không Khư
- 夜神=Dạ Thần
- ai银=AI Ngân
- 银3000=Ngân 3000
- ai=Ai
- 叶梵=Diệp Phạn
- 解语尘=Giải Ngữ Trần
- 非言=Phi Ngôn
- 梵歌=Phạn Ca
- 解渔=Giải Ngư
- 解泽=Giải Trạch
- 姜非=Khương Phi
- 江帆=Giang Phàm
- 徐墨=Từ Mặc
- 雷云双煞=Lôi Vân Song Sát
- 青华派=Thanh Hoa Phái
- 云泽山庄=Vân Trạch Sơn Trang
- 穆药=Mục Dược
- 程萤=Trình Huỳnh
- 闻人不遇=Văn Nhân Bất Ngộ
- 天明博=Thiên Minh Bác
- 文德=Văn Đức
- 瞿世秋=Cù Thế Thu
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 秦岑=Tần Sầm
- 梁兴=Lương Hưng
- 沈栝=Thẩm Quát
- 刘虞=Lưu Ngu
- 瞿阁老=Cù Các Lão
- 元嘉殿=Nguyên Gia Điện
- 慈德=Từ Đức
- 寿德=Thọ Đức
- 文宪帝=Văn Hiến Đế
- 尚武房=Thượng Võ Phòng
- 韩朗=Hàn Lãng
- 贺四郎=Hạ Tứ Lang
- 黎景炽=Lê Cảnh Sí
- 雨墨=Vũ Mặc
- 苏禾=Tô Hòa
- 苏眉=Tô Mi
- 赵怀山=Triệu Hoài Sơn
- 缁衣卫=Truy Y Vệ
- 博阳=Bác Dương
- 朱景炽=Chu Cảnh Sí
- 梁忠=Lương Trung
- 瞿文迪=Cù Văn Địch
- 蒋略=Tưởng Lược
- 秋意依=Thu Ý Y
- 秋重山=Thu Trọng Sơn
- 太,祖=Thái Tổ
- 恭王=Cung Vương
- 嘉怡=Gia Di
- 博阳王=Bác Dương Vương
- 太, 祖=Thái Tổ
- 西蕃=Tây Phiền
- 王良=Vương Lương
- 黎永澄=Lê Vĩnh Trừng
- 玄清宗=Huyền Thanh Tông
- 古锦荣=Cổ Cẩm Vinh
- 宋篱=Tống Li
- 风卿=Phong Khanh
- 沣宝=Phong Bảo
- 御剑峰=Ngự Kiếm Phong
- 涵光=Hàm Quang
- 端云峰=Đoan Vân Phong
- 鹤山=Hạc Sơn
- 姬楚楚=Cơ Sở Sở
- 千渡=Thiên Độ
- 内务堂=Nội Vụ Đường
- 万壶山=Vạn Hồ Sơn
- 凉月=Lương Nguyệt
- 楚恬儿=Sở Điềm Nhi
- 楚炀=Sở Dương
- 千魄山=Thiên Phách Sơn
- 素山=Tố Sơn
- 离山魔君=Ly Sơn Ma Quân
- 仙霞派=Tiên Hà Phái
- 仙霞宗=Tiên Hà Tông
- 离山=Ly Sơn
- 灵枭=Linh Kiêu
- 灵枭魔尊=Linh Kiêu Ma Tôn
- 广思=Quảng Tư
- 万墓之会=Vạn Mộ Chi Hội
- 摇云山=Diêu Vân Sơn
- 丹岚谷=Đan Lam Cốc
- 万墓境=Vạn Mộ Cảnh
- 圆月殿=Viên Nguyệt Điện
- 徒未晏=Đồ Vị Yến
- 圆月境=Viên Nguyệt Cảnh
- 空隐山=Không Ẩn Sơn
- 凤卿=Phượng Khanh
- 尹宿=Doãn Túc
- 林晋=Lâm Tấn
- 白忌=Bạch Kị
- 唐棠=Đường Đường
- 小泳=Tiểu Vịnh
- 小江=Tiểu Giang
- 唐爵=Đường Tước
- 唐泽=Đường Trạch
- 顾成明=Cố Thành Minh
- 渝州城=Du Châu Thành
- 夷山书院=Di Sơn Thư Viện
- 夷山=Di Sơn
- 淑贵妃=Thục Quý Phi
- 秋昙=Thu Đàm
- 林语桐=Lâm Ngữ Đồng
- 沈安=Thẩm An
- 湛文清=Trạm Văn Thanh
- 尚康=Thượng Khang
- 千霞楼=Thiên Hà Lâu
- 飞燕=Phi Yến
- 楚惜=Sở Tích
- 陈元鹏=Trần Nguyên Bằng
- 语桐=Ngữ Đồng
- 明光楼=Minh Quang Lâu
- 秦则迁=Tần Tắc Thiên
- 杨丞相=Dương Thừa Tướng
- 华凤=Hoa Phượng
- 正宁宫=Chính Ninh Cung
- 嘉煜=Gia Dục
- 杨奉=Dương Phụng
- 渝州=Du Châu
- 云深=Vân Thâm
- 绮红=Khỉ Hồng
- 红罗教=Hồng La Giáo
- 俞永诚=Du Vĩnh Thành
- 玉韶=Ngọc Thiều
- 张素=Trương Tố
- 章明帝=Chương Minh Đế
- 永章宫=Vĩnh Chương Cung
- 崔恩=Thôi Ân
- 元明殿=Nguyên Minh Điện
- 章景帝=Chương Cảnh Đế
- 华仪宫=Hoa Nghi Cung
- 五柳=Ngũ Liễu
- 荣宁=Vinh Ninh
- 杨临=Dương Lâm
- 肖锦荣=Tiếu Cẩm Vinh
- 白安邦=Bạch An Bang
- 白氏=Bạch Thị
- 谢菲柔=Tạ Phỉ Nhu
- 菲柔=Phỉ Nhu
- 查小佳=Tra Tiểu Giai
- 楚霆=Sở Đình
- 韩野=Hàn Dã
- 江跃=Giang Dược
- 柏文宣=Bách Văn Tuyên
- 莫微=Mạc Vi
- 欢颜楼=Hoan Nhan Lâu
- 黛儿=Đại Nhi
- 明玉=Minh Ngọc
- 莫蝶=Mạc Điệp
- 听风庭=Thính Phong Đình
- 文柳=Văn Liễu
- 竹茵阁=Trúc Nhân Các
- 落叶刀=Lạc Diệp Đao
- 秋笛生=Thu Địch Sinh
- 沈若叶=Thẩm Nhược Diệp
- 肖媚=Tiếu Mị
- 铁剑庄=Thiết Kiếm Trang
- 明玉无暇=Minh Ngọc Vô Hạ
- 楚云深=Sở Vân Thâm
- 楚巍=Sở Nguy
- 箫锦荣=Tiêu Cẩm Vinh
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 楚月=Sở Nguyệt
- 松陵=Tùng Lăng
- 隐楼=Ẩn Lâu
- 萧锦荣=Tiêu Cẩm Vinh
- 长临=Trường Lâm
- 朝秀=Triều Tú
- 秋霁=Thu Tễ
- 建武帝=Kiến Võ Đế
- 大尧=Đại Nghiêu
- 建焕帝=Kiến Hoán Đế
- 宁国公=Ninh Quốc Công
- 白归=Bạch Quy
- 秋文秦=Thu Văn Tần
- 永景帝=Vĩnh Cảnh Đế
- 邹清平=Trâu Thanh Bình
- 尼采=Ni Thải
- 蓝琳=Lam Lâm
- 薇薇=Vi Vi
- 孟绍洋=Mạnh Thiệu Dương
- 顾沉=Cố Trầm
- 沈茉=Thẩm Mạt
- 姜局=Khương Cục
- 连歌=Liên Ca
- 大奕=Đại Dịch
- 周南治=Chu Nam Trị
- 周慕颜=Chu Mộ Nhan
- 周锦荣=Chu Cẩm Vinh
- 严淮=Nghiêm Hoài
- 周郎=Chu Lang
- 严子陵=Nghiêm Tử Lăng
- 会稽=Hội Kê
- 周慕梓=Chu Mộ Tử
- 慕梓=Mộ Tử
- 洛河=Lạc Hà
- 临沂=Lâm Nghi
- 严氏=Nghiêm Thị
- 清贺斋=Thanh Hạ Trai
- 柯锦荣=Kha Cẩm Vinh
- 柯小锦=Kha Tiểu Cẩm
- 柯蓝琛=Kha Lam Sâm
- 江靖=Giang Tĩnh
- 硕盛=Thạc Thịnh
- 苏润=Tô Nhuận
- 姜骁=Khương Kiêu
- 原逸=Nguyên Dật
- 谢白薇=Tạ Bạch Vi
- 荣华风投=Vinh Hoa Phong Đầu
- 欧阳智=Âu Dương Trí
- 火翼国=Hỏa Dực Quốc
- 风湘=Phong Tương
- 水灵国=Thủy Linh Quốc
- 太元宗=Thái Nguyên Tông
- 江流=Giang Lưu
- 齐留尹=Tề Lưu Doãn
- 镇魂铃=Trấn Hồn Linh
- 金贺国=Kim Hạ Quốc
- 青木国=Thanh Mộc Quốc
- 镜心=Kính Tâm
- 欧阳雄心=Âu Dương Hùng Tâm
- 玲珑玉=Linh Lung Ngọc
- 留尹=Lưu Doãn
- 青凤镜=Thanh Phượng Kính
- 素信=Tố Tín
- 流光珠=Lưu Quang Châu
- 莫音=Mạc Âm
- 华影声=Hoa Ảnh Thanh
- 天元剑=Thiên Nguyên Kiếm
- 天罗琴=Thiên La Cầm
- 黄泉箫=Hoàng Tuyền Tiêu
- 丹溪莲=Đan Khê Liên
- 月情=Nguyệt Tình
- 含光=Hàm Quang
- 端木笙=Đoan Mộc Sanh
- 司命天盘=Tư Mệnh Thiên Bàn
- 景光界=Cảnh Quang Giới
- 仙灵界=Tiên Linh Giới
- 洛云秋=Lạc Vân Thu
- 方贺山=Phương Hạ Sơn
- 方芜=Phương Vu
- 芜儿=Vu Nhi
- 紫英楼=Tử Anh Lâu
- 洛长宁=Lạc Trường Ninh
- 剑极宗=Kiếm Cực Tông
- 长宁=Trường Ninh
- 阿练=A Luyện
- 清云宗=Thanh Vân Tông
- 风玄门=Phong Huyền Môn
- 商紫易=Thương Tử Dịch
- 池君墨=Trì Quân Mặc
- 池墨渊=Trì Mặc Uyên
- 唐文宾=Đường Văn Tân
- 赵由=Triệu Do
- 唐锦荣=Đường Cẩm Vinh
- 蔺素=Lận Tố
- 蔺六郎=Lận Lục Lang
- 蔺家=Lận gia
- 蔺远道=Lận Viễn Đạo
- 飞音=Phi Âm
- 王司马=Vương Tư Mã
- 独幽=Độc U
- 倚剑=Ỷ Kiếm
- 兰仪殿=Lan Nghi Điện
- 韩唯=Hàn Duy
- 谢少使=Tạ Thiếu Sử
- 唐昭仪=Đường Chiêu Nghi
- 永光=Vĩnh Quang
- 大夏=Đại Hạ
- 郭匡=Quách Khuông
- 蔺修远=Lận Tu Viễn
- 宋澄=Tống Trừng
- 大启=Đại Khải
- 孙刚=Tôn Cương
- 大狄=Đại Địch
- 沈淮=Thẩm Hoài
- 周宁嘉=Chu Ninh Gia
- 宋柳=Tống Liễu
- 武威营=Võ Uy Doanh
- 燕云军=Yến Vân Quân
- 风梧卿=Phong Ngô Khanh
- 程风=Trình Phong
- 赤云军=Xích Vân Quân
- 洪谷=Hồng Cốc
- 拓跋誉=Thác Bạt Dự
- 怀宁=Hoài Ninh
- 淮陵=Hoài Lăng
- 高岚=Cao Lam
- 云沫=Vân Mạt
- 吴清=Ngô Thanh
- 肖嫣然=Tiếu Yên Nhiên
- 江倾=Giang Khuynh
- 赵熏=Triệu Huân
- 季喻=Quý Dụ
- 季明声=Quý Minh Thanh
- 程光=Trình Quang
- 沈鸣=Thẩm Minh
- 韩棣=Hàn Lệ
- 棣儿=Lệ Nhi
- 义安=Nghĩa An
- 南夏=Nam Hạ
- 李溪君=Lý Khê Quân
- 安澄=An Trừng
- 常鑫=Thường Hâm
- 林锦荣=Lâm Cẩm Vinh
- 宋皎=Tống Kiểu
- 陈斐=Trần Phỉ
- 薛冰=Tiết Băng
- 江成=Giang Thành
- 华晨=Hoa Thần
- 文墨=Văn Mặc
- 大宁=Đại Ninh
- 方晟=Phương Thịnh
- 宋玉秀=Tống Ngọc Tú
- 方世玥=Phương Thế Nguyệt
- 曼青阁=Mạn Thanh Các
- 李文征=Lý Văn Chinh
- 方恩=Phương Ân
- 宁景帝=Ninh Cảnh Đế
- 怀英=Hoài Anh
- 方怀英=Phương Hoài Anh
- 赵益=Triệu Ích
- 傅言=Phó Ngôn
- 温以焕=Ôn Dĩ Hoán
- 傅盛=Phó Thịnh
- 安罗=An La
- 龟兹=Quy Tư
- 太上王=Thái Thượng Vương
- 善柔王=Thiện Nhu Vương
- 朱景帝=Chu Cảnh Đế
- 大兴=Đại Hưng
- 周怀=Chu Hoài
- 紫环=Tử Hoàn
- 温玄瑾=Ôn Huyền Cẩn
- 储玉宫=Trữ Ngọc Cung
- 温锦荣=Ôn Cẩm Vinh
- 碧芸=Bích Vân
- 熙月宫=Hi Nguyệt Cung
- 温玄淳=Ôn Huyền Thuần
- 玄淳=Huyền Thuần
- 温玄越=Ôn Huyền Việt
- 岑州=Sầm Châu
- 温芷兰=Ôn Chỉ Lan
- 贺凌蕴=Hạ Lăng Uẩn
- 敏柔=Mẫn Nhu
- 王嘉汝=Vương Gia Nhữ
- 谢侧妃=Tạ Trắc Phi
- 谢妙音=Tạ Diệu Âm
- 姜清礼=Khương Thanh Lễ
- 贺氏=Hạ Thị
- 温玄莘=Ôn Huyền Sân
- 馨月院=Hinh Nguyệt Viện
- 康华=Khang Hoa
- 丹阳=Đan Dương
- 傅意=Phó Ý
- 苏明秋=Tô Minh Thu
- 章仪殿=Chương Nghi Điện
- 金督卫=Kim Đốc Vệ
- 弘州=Hoằng Châu
- 温玄策=Ôn Huyền Sách
- 黎君耀=Lê Quân Diệu
- 夏媛=Hạ Viện
- 楚蔚=Sở Úy
- 铁狼团=Thiết Lang Đoàn
- 林锐=Lâm Duệ
- 黎焱=Lê Diễm
- 黎之瑜=Lê Chi Du
- 黎元野=Lê Nguyên Dã
- 斯洛=Tư Lạc
- 鸦隐=Nha Ẩn
- 夏浙=Hạ Chiết
- 云林=Vân Lâm
- 黎森=Lê Sâm
- 铃珀=Linh Phách
- 星研=Tinh Nghiên
- 楚应=Sở Ứng
- 萧伊晴=Tiêu Y Tình
- 和乐儿=và Nhạc Nhi
- 黎淼=Lê Miểu
- 黎之喻=Lê Chi Dụ
- 埃兰=Ai Lan
- 清市=Thanh Thị
- 韩锦荣=Hàn Cẩm Vinh
- 韩明若=Hàn Minh Nhược
- 苏晗=Tô Hàm
- 童远=Đồng Viễn
- 任藻=Nhậm Tảo
- 燕市=Yến Thị
- 舒浅妤=Thư Thiển Dư
- 小艾=Tiểu Ngải
- 许小艾=Hứa Tiểu Ngải
- 许孝景=Hứa Hiếu Cảnh
- 阿妤=A Dư
- 许兆景=Hứa Triệu Cảnh
- 孝景=Hiếu Cảnh
- 许观澜=Hứa Quan Lan
- 莫沛=Mạc Phái
- 许含缨=Hứa Hàm Anh
- 许纯清=Hứa Thuần Thanh
- 南湾=Nam Loan
- 郑翼=Trịnh Dực
- 易博=Dịch Bác
- 莫余=Mạc Dư
- 含缨=Hàm Anh
- 莫伦=Mạc Luân
- 莫氏=Mạc Thị
- 莫蕴=Mạc Uẩn
- 莫深=Mạc Thâm
- 王华兰=Vương Hoa Lan
- 古源=Cổ Nguyên
- 公西零=Công Tây Linh
- 唐镜如=Đường Kính Như
- 岚华=Lam Hoa
- 土地公=Thổ Địa Công
- 华阳派=Hoa Dương Phái
- 明钧=Minh Quân
- 青衡=Thanh Hành
- 徐衡=Từ Hành
- 广阳门=Quảng Dương Môn
- 广阳派=Quảng Dương Phái
- 清悟=Thanh Ngộ
- 清胥=Thanh Tư
- 玄华山=Huyền Hoa Sơn
- 清光=Thanh Quang
- 席缘=Tịch Duyên
- 妙柯=Diệu Kha
- 云溪=Vân Khê
- 凤梧=Phượng Ngô
- 幽冥=U Minh
- 玄华=Huyền Hoa
- 公子升=Công Tử Thăng
- 临城=Lâm Thành
- 姬升=Cơ Thăng
- 宛泽=Uyển Trạch
- 白术=Bạch Thuật
- 王锦荣=Vương Cẩm Vinh
- 胡三娘=Hồ Tam Nương
- 谢青=Tạ Thanh
- 唐寿=Đường Thọ
- 张诏=Trương Chiếu
- 苏兰心=Tô Lan Tâm
- 赵安=Triệu An
- 柳霜=Liễu Sương
- 杨广清=Dương Quảng Thanh
- 沈遥=Thẩm Dao
- 宁望儒=Ninh Vọng Nho
- 祝娘子=Chúc nương tử
- 海德利=Headley
- 亚斯=Elias
- 埃伦=Ellen
- 迪文=Divin
- 和易博=và Dịch Bác
- 侧写=phân tích
- 舒家=Thư gia
- 许家=Hứa gia
- 洗了牌=tẩy bài
- 米福罗=Miffro
- 多洛尼斯=Dolonis
- 艾诺=Aino
- 莲娜=Lena
- 里克=Rick
- 黎家=Lê gia
- 为国公方晟=vì quốc công Phương Thịnh
- 有方芜=có Phương Vu
- 见方芜=thấy Phương Vu
- 看天元剑=xem Thiên Nguyên Kiếm
- 我儿砸.=con trai ta.
- 柯家=Kha gia
- 神机老人=Thần Cơ lão nhân
- email=email
- 看顾沉=xem Cố Trầm
- x大=đại học X
- 秋家=Thu gia
- 嘉年华甚少=gia niên hoa thậm thiếu
- 康宁郡王=An Khang quận vương
- 肖邦=Chopin
- 管涵光=quản Hàm Quang
- 古师姐=Cổ sư tỷ
- 来天子=tới thiên tử
- 关内侍=Quan nội thị
- 重孝=trọng hiếu
- 一个月白色长衫=một áo dài màu nguyệt bạch
- 玄女像=tượng Huyền Nữ
- 天花乱坠, 仙音=thiên hoa loạn trụy, tiên âm
- 文家=Văn gia
- 绣姐儿=Tú tỷ nhi
- 文府=Văn phủ
- 方四少=Phương tứ thiếu
- 方七少=Phương thất thiếu
- 见方锦荣=thấy Phương Cẩm Vinh
- 前儿媳=con dâu trước
- 元家=Nguyên gia
- 让路淑媛=làm Lộ Thục Viện
- 方父=Phương phụ
- 收方家=thu Phương gia
- 方将军=Phương tướng quân
- 方小主=Phương tiểu chủ
- 安嬷嬷=An ma ma
- 云小主=Vân tiểu chủ
- 封少宴=Phong Thiếu Yến
- 宁昭月=Ninh Chiêu Nguyệt
- 宁骁=Ninh Kiêu
- 宁老=Ninh Lão
- 陈郎=Trần Lang
- 遗川=Di Xuyên
- 周雱=Chu Bàng
- 尹旷=Doãn Khoáng
- 杜府卿=Đỗ Phủ Khanh
- 姬氏=Cơ Thị
- 赵平王=Triệu Bình Vương
- 魏楚=Ngụy Sở
- 季伯=Quý Bá
- 披云殿=Phi Vân Điện
- 周高祖=Chu Cao Tổ
- 清渊观=Thanh Uyên Quan
- 容镜=Dung Kính
- 高达,=Gundam,
- 高达.=Gundam.
- 谁让王上=ai làm vương thượng
- 学宫内=trong học cung
- 姝夫人=Xu phu nhân
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 大奕风华传=Đại Dịch Phong Hoa Truyện
- 子陵=Tử Lăng
- 吴虚=Ngô Hư
- 颜陵=Nhan Lăng
- 策侯=Sách Hầu
- 靖明帝=Tĩnh Minh Đế
- 清源水神=Thanh Nguyên Thủy Thần
- 看好友=xem bạn tốt
- 严家=Nghiêm gia
- 天帝和天后=Thiên Đế và Thiên Hậu
- 徐福=Từ Phúc
- 慕斯=mousse
- 辛蒂=Cindy
- 世纪队=đội Thế Kỷ
- 联盟队=đội Liên Minh
- 欢迎会=hoan nghênh hội
- 泰远书院=Thái Viễn thư viện
- 崔大夫=Thôi đại phu
- 雨桐=Vũ Đồng
- 清台山=núi Thanh Đài
- 云深寺=chùa Vân Thâm
- 林老爷=Lâm lão gia
- 沈时襄=Thẩm Thời Tương
- 嘉佑=Gia Hữu
- 跆拳道=Taekwondo
- 三公子=tam công tử
- 肖姑娘=Tiếu cô nương
- 湘水=Tương Thủy
- 镇南大将军=Trấn Nam đại tướng quân
- 萧乐师=Tiêu nhạc sư
- 颜墨=Nhan Mặc
- 镇西大将军=Trấn Tây đại tướng quân
- 小霁=Tiểu Tễ
- 大姚=Đại Diêu
- 邱阿姨=Khâu a di
- 连小姐=Liên tiểu thư
- 肖凌=Tiếu Lăng
- 清河医院=bệnh viện Thanh Hà
- 华都大厦=cao ốc Hoa Đô
- 严小姐=Nghiêm tiểu thư
- 秋水书院=Thu Thủy thư viện
- 方老大=Phương lão đại
- 兰苑仙君=Lan Uyển tiên quân
- 慕柳山庄=Mộ Liễu sơn trang
- 崔云氏=Thôi Vân thị
- 天龙秘史=Thiên Long bí sử
- 越娇=Việt Kiều
- 严皇后=Nghiêm hoàng hậu
- 改天条=sửa thiên điều
- 林大娘=Lâm đại nương
- 莲台村=Liên Đài thôn
- 容贵妃=Dung quý phi
- 姜贵妃=Khương quý phi
- 容妃=Dung phi
- 太衡书院=Thái Hành thư viện
- 柯氏=Kha thị
- 方小姐=Phương tiểu thư
- 云妹妹=Vân muội muội
- 方秀女=Phương tú nữ
- 云秀女=Vân tú nữ
- 方大将军=Phương đại tướng quân
- 方府=Phương phủ
- 蒙家=Mông gia
- 对方之山=đối Phương Chi Sơn
- 太平公主=Thái Bình công chúa
- 浮光殿=Phù Quang Điện
- 谭大人=Đàm đại nhân
- 清渊楼=Thanh Uyên Lâu
- 赵姓=họ Triệu
- 邱驸马=Khâu phò mã
- 周姓=họ Chu
- 周娘子=Chu nương tử
- 赵秀璇=Triệu Tú Toàn
- 方母=Phương mẫu
- 方同学=Phương đồng học
- 青青=Thanh Thanh
- 有路淑媛=có Lộ Thục Viện
- 小玖=Tiểu Cửu
- 小韩=Tiểu Hàn
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 路奶奶=Lộ nãi nãi
- 子沉=Tử Trầm
- 萧老师=Tiêu lão sư
- 徐大将军=Từ đại tướng quân
- 徐老将军=Từ lão tướng quân
- 徐碧军=Từ Bích Quân
- 周璧君=Chu Bích Quân
- 云家=Vân gia
- 莹莹=Oánh Oánh
- 崔原=Thôi Nguyên
- 穆将军=Mục tướng quân
- 云沛=Vân Phái
- 徐母=Từ mẫu
- 宁忠伯=Ninh Trung Bá
- 周朝=Chu triều
- 乐达=Nhạc Đạt
- 霞公主=Hà công chúa
- 张总监=Trương tổng giám
- 涟漪=Liên Y
- 段老先生=Đoạn lão tiên sinh
- 宁总=Ninh tổng
- 星光=Tinh Quang
- 白家=Bạch gia
- 肖姨=Tiêu dì
- 白父=Bạch phụ
- 白母=Bạch mẫu
- 白太太=Bạch thái thái
- 白总=Bạch tổng
- 晏哥=Yến ca
- 周律师=luật sư Chu
- 汪珠=Uông Châu
- 张姓=họ Trương
- 元元=Nguyên Nguyên
- 贝姐姐=Bối tỷ tỷ
- 滨海=Tân Hải
- 平安=Bình An
- 江老板=Giang lão bản
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 江老爷=Giang lão gia
- 江父=Giang phụ
- 天峰山=Thiên Phong sơn
- 菀菀=Uyển Uyển
- 张老头=Trương lão đầu
- 慈静=Từ Tĩnh
- 如意庄=Như Ý Trang
- 平清=Bình Thanh
- 帆儿=Phàm Nhi
- 凤头山=Phượng Đầu sơn
- 周哥哥=Chu ca ca
- 乔老爷子=Kiều lão gia tử
- 方九小姐=Phương cửu tiểu thư
- 芙蕖=Phù Cừ
- 回天府宫=về Thiên Phủ Cung
- 文老夫人=Văn lão phu nhân
- 文大老爷=Văn đại lão gia
- 文二太太=Văn nhị thái thái
- 文二老爷=Văn nhị lão gia
- 锦绣=Cẩm Tú
- 荣妹妹=Vinh muội muội
- 文二小姐=Văn nhị tiểu thư
- 持盈真人=Trì Doanh chân nhân
- 文昭仪=Văn chiêu nghi
- 方壶=Phương Hồ
- 文妃=Văn phi
- 文贵妃=Văn quý phi
- 玉娘=Ngọc Nương
- 柳莺=Liễu Oanh
- 姬师姐=Cơ sư tỷ
- 姓古=họ Cổ
- 谷姑娘=Cốc cô nương
- 楚楚=Sở Sở
- 凤长老=Phượng trưởng lão
- 元华=Nguyên Hoa
- 林老先生=Lâm lão tiên sinh
- 小咏=Tiểu Vịnh
- 萧先生=Tiêu tiên sinh