Không CP Từ Ký nhà hàng nhỏ [ mỹ thực ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Từ Ký nhà hàng nhỏ [ mỹ thực ]
visibility121186 star583 65
Hán Việt: Từ ký tiểu xan quán [ mỹ thực ]
Tác giả: Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phần 147
Thời gian đổi mới: 14-03-2024
Cảm ơn: 293 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Hiện đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Mỹ thực , Làm giàu , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Kim bài đề cử 🥇 , Ngân bài đề cử 🥈 , Kim Bảng 🏆 , Thị giác nữ chủ , Bình dân sinh hoạt , Chậm nhiệt , Chữa khỏi
Tấn Giang VIP2023.12.06 kết thúc + phiên ngoại
Tổng số bình luận: 11978 số lần bị cất chứa cho đến nay: 63399 số lần nhận dinh dưỡng dịch: 84503 văn chương tích phân: 560,371,264
- Văn án -
Quốc yến đầu bếp Từ Tiểu Khê tao ngộ tai nạn xe cộ, xuyên qua đến đang ở bị giảm biên chế Từ Tiểu Khê trên người.
Nàng sảng khoái ký xuống ở công ty bị sa thải bồi thường hiệp nghị, lôi kéo rương hành lý liền về tới quê quán mười tám tuyến tiểu thành thị, Giang huyện.
Mấy năm trước nguyên chủ cha mẹ bởi vì trại nuôi heo sinh ý thất bại, phụ thân bệnh tim phát tác chưa kịp cứu giúp liền đã chết, mẫu thân ngay sau đó cũng ra tai nạn xe cộ, họa vô đơn chí, Từ Khê tỷ tỷ một nhà ra tai nạn xe cộ, chỉ còn lại có hai cái nhi tử còn sống.
Từ Khê về nhà liền nhìn đến một cái ở vào phản nghịch kỳ, một cái còn ở học tiểu học, đầu đại.
Nàng có thể tồn tại chính là nhặt một cái đại tiện nghi, cũng chỉ làm tốt nguyên chủ thu thập cái này cục diện rối rắm.
Không kịp đau đầu cũng chỉ có thể vén tay áo cố lên làm.
Sau lại Giang huyện người đều biết Ô Thạch ngõ nhỏ có cái Từ Ký nhà hàng nhỏ một cơm khó cầu.
Nghe nói Từ Ký da giòn giò béo mà không ngán, vào miệng là tan.
Nghe nói Từ Ký thịt bò tay cán bột, kính đạo lại thanh hương.
Nghe nói Từ Ký thịt cá hoàn canh tiên hương dị thường.
Từ Khê còn nhặt lên tới trại nuôi heo, khai trại nuôi gà, làm nổi lên ngắt lấy viên, sự nghiệp làm hấp tấp.
Nữ tính độc lập tắc thiên địa khoan!
Gỡ mìn: 1, hằng ngày lưu, phi thường hằng ngày, đặc biệt hằng ngày.
2, xin miễn viết làm chỉ đạo, bỏ văn không cần báo cho, Tấn Giang hảo thư ngàn ngàn vạn, tổng có thể tìm được một quyển ngươi thích.
Tag: Xuyên qua thời không, Làm ruộng văn, Mỹ thực, Sảng văn, Chính kịch
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Từ Khê ┃ vai phụ: Chưa định ┃ cái khác:
Một câu tóm tắt: Ngươi không biết nấu cơm đối ta ý nghĩa
Lập ý: Nữ tính độc lập tắc thiên địa khoan
🥇Vip cường đẩy huy hiệu:
Cô nhi Từ Tiểu Khê trải qua nỗ lực rốt cuộc trở thành quốc yến đầu bếp, một hồi tai nạn xe cộ làm nàng đổi cái thân phận, trở thành một cái khác Từ Tiểu Khê, trải qua quá đỉnh, đời này nàng chỉ nghĩ quá bình tĩnh sinh hoạt, quyết đoán từ chức trở lại mười tám tuyến tiểu thành thị Giang huyện, mang theo hai cái đáng thương vô cùng cháu ngoại, kiếm tiền dưỡng gia, ở Giang huyện gặp được một đám đáng yêu người, sinh hoạt tuy rằng bình tĩnh khi rảnh rỗi có gợn sóng.
Bổn văn nhẹ nhàng chữa khỏi, mỹ thực lui tới, Giang huyện là ngàn vạn cái tiểu thành thị ảnh thu nhỏ, tác giả lấy chất phác ngôn ngữ đem sinh hoạt viết thú vị đáng yêu, làm người có thể người lạc vào trong cảnh cảm nhận được bình phàm sinh hoạt đáng quý.
( tác phẩm thượng quá vip cường đẩy bảng đem đạt được này huy hiệu )
- 张大山=Trương Đại Sơn
- 徐刚=Từ Cương
- 吴老板=Ngô lão bản
- 溪姐=Khê tỷ
- 江县=Giang huyện
- 徐池=Từ Trì
- 徐淮=Từ Hoài
- 赵树志=Triệu Thụ Chí
- 陈思=Trần Tư
- 徐小溪=Từ Tiểu Khê
- 张悬=Trương Huyền
- 何蔷=Hà Tường
- 何姐=Hà tỷ
- 赵昭=Triệu Chiêu
- 程大娘=Trình đại nương
- 赵明柚=Triệu Minh Dữu
- 刘巧丽=Lưu Xảo Lệ
- 李瑶=Lý Dao
- 李爸=Lý ba
- 秦时时=Tần Thời Thời
- 陈耳东=Trần Nhĩ Đông
- 龙腾飞=Long Đằng Phi
- 徐溪=Từ Khê
- 乌石=Ô Thạch
- 徐记=Từ Ký
- 一下黑车=một hạ hắc xe
- 徐女士=Từ nữ sĩ
- 江县附属一中=Giang huyện phụ thuộc Nhất Trung
- 六一小学=Lục Nhất tiểu học
- 周老师=Chu lão sư
- 张泉=Trương Tuyền
- 一中校服=Nhất Trung giáo phục
- 超大款短袖=siêu đại khoản ngắn tay
- 小溪=Tiểu Khê
- 上午买好=buổi sáng mua hảo
- 夏天衣服干的=mùa hè quần áo khô
- 一把粉丝=một phen miến
- 把粉丝放在=đem miến đặt ở
- 汪爷爷=Uông gia gia
- 办这些事情=làm những việc này
- 山地车=xe đạp leo núi
- 下上面条=hạ thượng mì sợi
- 老王=lão Vương
- 小徐=Tiểu Từ
- 明柚=Minh Dữu
- 干梅子=khô quả mơ
- 江县二中=Giang huyện Nhị trung
- 小淮=Tiểu Hoài
- 不能太干=không thể quá khô
- 一中=Nhất Trung
- 宋德阳=Tống Đức Dương
- 王敏=Vương Mẫn
- 小池=Tiểu Trì
- 徐同学=Từ đồng học
- 一高=Nhất Cao
- 做干姨=làm dì nuôi
- 王志刚=Vương Chí Cương
- 赵美霞=Triệu Mỹ Hà
- 志刚=Chí Cương
- 跟着一起过去的=đi theo cùng nhau qua đi
- 国盛=Quốc Thịnh
- 小渠=Tiểu Cừ
- 洗好手=tẩy hảo tay
- 八点多才=8 giờ nhiều mới
- 二中=Nhị Trung
- 钱州=Tiền Châu
- 看不出来年纪=nhìn không ra tới tuổi
- 下午三点多才=buổi chiều 3 giờ nhiều mới
- 唐山=Đường Sơn
- 朱银=Chu Ngân
- 唐糖=Đường Đường
- 李玲玲=Lý Linh Linh
- 徐天化=Từ Thiên Hóa
- 干桂花=khô hoa quế
- 冷泡茶=trà ủ lạnh
- 操太多心=thao quá nhiều tâm
- 孙尺=Tôn Xích
- 高老师=Cao lão sư
- 比热茶会=so trà nóng sẽ
- 老汪=lão Uông
- 沈爱琴=Thẩm Ái Cầm
- 沈爱国=Thẩm Ái Quốc
- 许卓=Hứa Trác
- 平板=máy tính bảng
- 赵友仁=Triệu Hữu Nhân
- 我带过去的=ta mang qua đi
- 盛华小区=Thịnh Hoa tiểu khu
- 徐师傅=Từ sư phó
- 徐厨师=Từ đầu bếp
- 姓康=họ Khang
- 从小学一直=từ tiểu học vẫn luôn
- 赵开放=Triệu Khai Phóng
- 开放来了=Khai Phóng tới
- 龙飞腾=Long Phi Đằng
- 老腾=lão Đằng
- 把手擀面=đem tay cán bột
- 打鱼丸=đánh cá viên
- 这茶会不会=này trà có thể hay không
- 筋道=gân đạo
- 唐大哥=Đường đại ca
- 小陈=Tiểu Trần
- 朱婶婶=Chu thẩm thẩm
- 这会餐馆=này sẽ quán ăn
- 直到滚开=thẳng đến lăn khai
- 周征兵=Chu Chinh Binh
- 耳东=Nhĩ Đông
- 先和上面=trước cùng thượng mặt
- 最好吃的家常便饭=ăn ngon nhất gia thường cơm xoàng
- 二高=Nhị Cao
- 邱月=Khâu Nguyệt
- 王健=Vương Kiện
- 江大叔=Giang đại thúc
- 所发得主题=phát ra đến chủ đề
- 小思=Tiểu Tư
- 陈粥粥=Trần Chúc Chúc
- 梁晨=Lương Thần
- 美霞=Mỹ Hà
- 陈消全=Trần Tiêu Toàn
- 老陈=lão Trần
- 徐大厨=Từ đầu bếp
- 爱琴=Ái Cầm
- 江省=Giang tỉnh
- 李田地=Lý Điền Địa
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 于护士长=Vu y tá trưởng
- 树志=Thụ Chí
- 猪下水=nội tạng heo
- 刘进=Lưu Tiến
- 就是老几样=chính là lão mấy thứ
- 腾飞=Đằng Phi
- 所有人群=sở hữu đám người
- 关护士长=Quan y tá trưởng
- 乌□□同=Ô Thạch ngõ nhỏ
- 时时姐=Thời Thời tỷ
- 张小念=Trương Tiểu Niệm
- 花姐=Hoa tỷ
- 就传说你=liền truyền nói ngươi
- 小飞=Tiểu Phi
- 油泼辣子=du bát ớt
- 求过重新=cầu quá một lần nữa
- 可爱吃=nhưng thích ăn
- 头部是有线穿着=phần đầu là có tuyến xuyên
- 蒸煮=chưng nấu
- 炒到断生就行=xào đến đoạn sinh là được
- 看着面前光盘=nhìn trước mặt quang bàn
- 川妹子=Xuyên muội tử
- 开始下面=bắt đầu hạ mặt
- 魏桦=Ngụy Hoa
- 程大爷=Trình đại gia
- 跟剁椒鱼头回去了=cùng băm ớt cá đầu đi trở về
- 拌蒜苔=quấy tỏi rêu
- 老王家=nhà họ Vương
- 赵沉=Triệu Trầm
- 老几样的菜=lão mấy thứ đồ ăn
- 邱云=Khâu Vân
- 这不才换回来=này không mới đổi về tới
- 商量好在他们家=thương lượng hảo ở nhà bọn họ
- 跟刘护士一个班次=cùng Lưu hộ sĩ một cái ban thứ
- 完全入味到猪蹄=hoàn toàn nhập vị đến móng heo
- 韩用=Hàn Dụng
- 韩春梅=Hàn Xuân Mai
- 韩仲=Hàn Trọng
- 但都是干的=nhưng đều là khô
- 大拉皮=đại kéo da
- 昭昭=Chiêu Chiêu
- 会请假过去的=sẽ xin nghỉ qua đi
- 可爱跟上了年纪的人说=nhưng ái cùng thượng tuổi người ta nói
- 出完所有单是=ra xong sở hữu đơn là
- 小念=Tiểu Niệm
- 吴萧=Ngô Tiêu
- 安宇文化=An Vũ Văn Hóa
- 月月工资月月报销=nguyệt nguyệt tiền lương nguyệt nguyệt chi trả
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 小赵=Tiểu Triệu
- 王守道=Vương Thủ Đạo
- 老韩头=lão Hàn
- 小秦=Tiểu Tần
- 替人家=thế nhân gia
- 吕和=Lữ Hòa
- 对内脏=đối nội tạng
- 沈傲=Thẩm Ngạo
- 许哥=Hứa ca
- 沉哥=Trầm ca
- 秋水=Thu Thủy
- 一直到光盘=mãi cho đến quang bàn
- 聚顺斋=Tụ Thuận Trai
- 宋顺=Tống Thuận
- 梅老爷子=Mai lão gia tử
- 这会门口=này sẽ cửa
- 老王头=lão Vương
- 老徐家=nhà họ Từ
- 时姐=Thời tỷ
- 时宝=Thời Bảo
- 好手套=hảo bao tay
- 小龙=Tiểu Long
- 倒进去开会=đảo đi vào khai sẽ
- 陈爸爸=Trần ba ba
- 刘漾=Lưu Dạng
- 程喜姐=Trình Hỉ Tỷ
- 喜姐=Hỉ Tỷ
- 周尚=Chu Thượng
- 周群=Chu Quần
- 泡发木耳=phao phát mộc nhĩ
- 正宗的粉丝=chính tông miến
- 李相同=Lý Tương Đồng
- 李美丽=Lý Mỹ Lệ
- 时时=Thời Thời
- 许慎=Hứa Thận
- 做的泡菜粉丝=làm đồ chua miến
- 那时时姐=kia Thời Thời tỷ
- 张丁香=Trương Đinh Hương
- 张仲景=Trương Trọng Cảnh
- 小高没福气=Tiểu Cao không phúc khí
- 开外卖=khai cơm hộp
- 汪大爷=Uông đại gia
- 陈妈=Trần mẹ
- 四点多才=4 giờ nhiều mới
- 徐小姨=Từ tiểu dì
- 豆皮=tàu hủ ky
- 陈爸=Trần ba
- 糖糖=Đường Đường
- 天化=Thiên Hóa
- 徐二叔=Từ nhị thúc
- 六点多才=6 giờ nhiều mới
- 况青=Huống Thanh
- 喝了药膳=uống lên dược thiện
- 驯天=Tuần Thiên
- 韭菜鸡蛋粉丝=rau hẹ trứng gà miến
- 内里脊=nội thịt thăn
- 宁奶奶=Ninh nãi nãi
- 恩格尔系数=Engel hệ số
- 火把这两个味道=hỏa đem này hai cái hương vị
- 拿上车钥匙=lấy thượng chìa khóa xe
- 不过敏=không dị ứng
- 这不正好=này không vừa lúc
- 不腥还清香=không tanh còn thanh hương
- 饺子跟包子=sủi cảo cùng bánh bao
- 点了下头致意=điểm hạ đầu thăm hỏi
- 小梁=Tiểu Lương
- 美丽=Mỹ Lệ
- 葛前进=Cát Tiền Tiến
- 蔷姐=Tường tỷ
- 李大单=Lý Đại Đan
- 老葛=lão Cát
- 中药包=trung dược bao
- 换这样子点=đổi này dạng tử điểm
- 扫码付账=quét mã phó trướng
- 大单=Đại Đan
- 吕游=Lữ Du
- 你跑车回来了=ngươi chạy xe đã trở lại
- 不腻的糊嘴=không nị hồ miệng
- 水果台=Thủy Quả Đài
- 他年级前十五=hắn niên cấp tiền 15
- 余老师=Dư lão sư
- 小余=Tiểu Dư
- 出去跑车=đi ra ngoài chạy xe
- 得时候=đến thời điểm
- 烟台=Yên Đài
- 先端进去=trước đoan đi vào
- 邱护士=Khâu hộ sĩ
- 得上班=đến đi làm
- 李达=Lý Đạt
- 郭兴致=Quách Hưng Trí
- 尤天=Vưu Thiên
- 平平无奇大学生=thường thường vô kỳ sinh viên
- 我也会过去的=ta cũng sẽ qua đi
- 杨大娘=Dương đại nương
- 魏烨=Ngụy Diệp
- 煮水下饺子=nấu nước hạ sủi cảo
- 都怪好看=đều quái đẹp
- 这天天=này mỗi ngày
- 龙学长=Long học trưởng
- 清北=Thanh Bắc
- 王圆圆=Vương Viên Viên
- 老关=lão Quan
- 老关头=lão Quan
- 圆圆=Viên Viên
- 白嫂子=Bạch tẩu tử
- 琦琦=Kỳ Kỳ
- 漂漂姨姨=Phiêu Phiêu dì
- 说明天=nói ngày mai
- 上香油=thượng dầu mè
- 方永和=Phương Vĩnh Hòa
- 鲁菜=đồ ăn Sơn Đông
- 张天光=Trương Thiên Quang
- 复盘算账=phục bàn tính sổ
- 周广德=Chu Quảng Đức
- 这几年跟班都是=mấy năm nay cùng ban đều là
- 十二点多才=12 giờ nhiều mới
- 小魏=Tiểu Ngụy
- 道菜=món ăn
- 跟他们点下头=cùng bọn họ điểm hạ đầu
- 飞竹幼儿园=Phi Trúc nhà trẻ
- 划片的小学=Hoa Phiến tiểu học
- 祁津津=Kỳ Tân Tân
- 孙老师=Tôn lão sư
- 周笑笑=Chu Tiếu Tiếu
- 不过这日子正好=bất quá này nhật tử vừa lúc
- 老方=lão Phương
- 看到笑笑也突然=nhìn đến Tiếu Tiếu cũng đột nhiên
- 方大厨=Phương đầu bếp
- 我们家前进=nhà của chúng ta Tiền Tiến
- 王琴花=Vương Cầm Hoa
- 这会面条=này sẽ mì sợi
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 漂漂阿姨=Phiêu Phiêu a di
- 两点多才=2 giờ nhiều mới
- 搓成长条=xoa thành trường điều
- 干菌=khô nấm
- 干的青头菌=khô nấm thanh đầu
- 叫鸡腿蘑菇=kêu đùi gà nấm
- 把子肉色泽=cầm thịt màu sắc
- 如果换上辈子的自己=nếu đổi đời trước chính mình
- 李俏君=Lý Tiếu Quân
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 笑笑爸妈=Tiếu Tiếu ba mẹ
- 笑笑父母=Tiếu Tiếu cha mẹ
- 笑笑叫王爷爷=Tiếu Tiếu kêu Vương gia gia
- 给笑笑买=cấp Tiếu Tiếu mua
- 笑笑奶奶=Tiếu Tiếu nãi nãi
- 五八年=58 năm
- 清香透底=thanh hương thấu đế
- 还清澈透底=còn trong vắt thấu đế
- 青菌汤=thanh nấm canh
- 小何=Tiểu Hà
- 园长=viên trưởng
- 王贺梅=Vương Hạ Mai
- 小孙=Tiểu Tôn
- 意外的是非常=ngoài ý muốn chính là phi thường
- 张主任=Trương chủ nhiệm
- 方叔=Phương thúc
- 青头菌=thanh đầu nấm
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 也都慢慢的过去=cũng đều chậm rãi qua đi
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 高主任=Cao chủ nhiệm
- 可怕人看到=nhưng sợ người nhìn đến
- 这个天干活=cái này thiên làm việc
- 小王=Tiểu Vương
- 笑笑要吃的那个=Tiếu Tiếu muốn ăn cái kia
- 蒸屉泄气=chưng thế tiết khí
- 小邱=Tiểu Khâu
- 邱阿姨=Khâu a di
- 肉色泽=thịt màu sắc
- 还手里拿着窝窝头=còn trong tay cầm bánh bột bắp
- 徐阿姨=Từ a di
- 钱丽铃=Tiền Lệ Linh
- 铃姐=Linh tỷ
- 王婆=Vương bà
- 贺玉=Hạ Ngọc
- 干亲戚=kết nghĩa thân thích
- 泡菜做粉丝=đồ chua làm miến
- 七点多才=7 giờ nhiều mới
- 个中午=cái giữa trưa
- 换个别的活干=đổi cái khác sống làm
- 的过去打开=qua đi mở ra
- 串到一起, 圆圆=xuyến đến cùng nhau, tròn tròn
- 没见过熬过的这么好=chưa thấy qua ngao quá tốt như vậy
- 煮泡菜粉丝=nấu đồ chua miến
- 包饺子=bao sủi cảo
- 请跟我们家都合作=thỉnh cùng nhà của chúng ta đều hợp tác
- 招远=Chiêu Viễn
- 粉丝的发源地=miến nơi khởi nguyên
- 粉丝是用绿豆=miến là dùng đậu xanh
- 把粉丝拆出来=đem miến hủy đi ra tới
- 家常泡菜粉丝=việc nhà đồ chua miến
- 泡菜粉丝=đồ chua miến
- 小徐池=Tiểu Từ Trì
- 温水放粉丝=nước ấm phóng miến
- 招远粉丝=Chiêu Viễn miến
- 味道煮开会全部=hương vị nấu khai sẽ toàn bộ
- 粉丝煮起来很快=miến nấu lên thực mau
- 粉丝确实是买对了=miến xác thật là mua đúng rồi
- 粉丝也好吃=miến cũng ăn ngon
- 方超=Phương Siêu
- 初一到初三=sơ nhất đến sơ tam
- 方奶奶=Phương nãi nãi
- 周建业=Chu Kiến Nghiệp
- 是何蔷=là Hà Tường
- 余钢铁=Dư Cương Thiết
- 张大娘=Trương đại nương
- 笑笑洗漱呢=Tiếu Tiếu rửa mặt đâu
- 张丽霞=Trương Lệ Hà
- 我们笑笑=chúng ta Tiếu Tiếu
- 笑笑今天能=Tiếu Tiếu hôm nay có thể
- 笑笑多吃点=Tiếu Tiếu ăn nhiều một chút
- 丽霞=Lệ Hà
- 秦可科=Tần Khả Khoa
- 朱嫂=Chu tẩu
- 还是比较好长=vẫn là tương đối hảo trường
- 屈奶奶=Khuất nãi nãi
- 跟斗地主=cùng đấu địa chủ
- 刘嘉义=Lưu Gia Nghĩa
- 带菌汤=mang canh nấm
- 笑笑也要=Tiếu Tiếu cũng muốn
- 连带着手艺=liền mang theo tay nghề
- 徐二哥=Từ nhị ca
- 一兜兜的都给称好=một đâu đâu đều cấp xưng hảo
- 煮开放凉=nấu khai phóng lạnh
- 吴勇本=Ngô Dũng Bổn
- 孟秀秀=Mạnh Tú Tú
- 今年上初一=năm nay thượng sơ nhất
- 吴观=Ngô Quan
- 关美丽=Quan Mỹ Lệ
- 姓关=họ Quan
- 吴秀秀=Ngô Tú Tú
- 吃不了辣=ăn không được cay
- 老余=lão Dư
- 吴意=Ngô Ý
- 郝景=Hách Cảnh
- 关巧巧=Quan Xảo Xảo
- 说过年会做=nói ăn tết sẽ làm
- 小意=Tiểu Ý
- 没在店里吃过饭=không ở trong tiệm ăn qua cơm
- 谭当当=Đàm Đương Đương
- 秀秀=Tú Tú
- 勇本=Dũng Bổn
- 黑豆豉=hắc chao
- 村有人种=thôn có người loại
- 切成一牙子一牙子=cắt thành một nha tử một nha tử
- 那回头=kia quay đầu lại
- 余妈=Dư mẹ
- 鸡汤粉丝=canh gà miến
- 手下边=tay phía dưới
- 高三只会更忙=cao tam chỉ biết càng vội
- 任宽=Nhậm Khoan
- 初一重点班=sơ nhất trọng điểm ban
- 刘良=Lưu Lương
- 吃的粉丝=ăn miến
- 泡好的粉丝=phao tốt miến
- 控好水的粉丝=khống hảo thủy miến
- 粉丝里也完全都是鸡=miến cũng hoàn toàn đều là gà
- 下的粉丝=hạ miến
- 粉丝是最好吃的=miến là ăn ngon nhất
- 晴晴=Tình Tình
- 青海=Thanh Hải
- 烤干=nướng khô
- 磨黑小黄牛干=ma hắc tiểu hoàng ngưu khô
- 牦牛干=bò Tây Tạng khô
- 现宰杀的小黄牛=hiện giết tiểu hoàng ngưu
- 美丽风景=mỹ lệ phong cảnh
- 上初一=thượng sơ nhất
- 六一, 是江县最好的=Lục Nhất, là Giang huyện tốt nhất
- 小黄牛烤串=tiểu hoàng ngưu que nướng
- 江照=Giang Chiếu
- 德阳=Đức Dương
- 得上课=đến đi học
- 凉拌粉丝=rau trộn miến
- 沈老=Thẩm lão
- 给牛肉上劲=cấp thịt bò thượng kính
- 狗不理包子=Cẩu Không Để Ý Tới bánh bao
- 小吴=Tiểu Ngô
- 是刚刚出锅=là vừa mới ra nồi
- 热了当早饭=nhiệt đương cơm sáng
- 一个准备进去=một cái chuẩn bị đi vào
- 看着人心眼=nhìn người tâm nhãn
- 滚动大屏上放过=lăn động đại bình thượng phóng quá
- 点了下头表示=điểm hạ đầu tỏ vẻ
- 嘉义=Gia Nghĩa
- 洗的衣服干=tẩy quần áo khô
- 泡椒粉丝=phao ớt miến
- 电茶壶里=trong điện ấm trà
- 泡着的粉丝=phao miến
- 先端过来=trước đoan lại đây
- 一筷子粉丝=một chiếc đũa miến
- 粉丝细嫩=miến non mịn
- 欣欣=Hân Hân
- 周欣欣=Chu Hân Hân
- 你这个粉丝真好=ngươi cái này miến thật tốt
- 大过节=đại ăn tết
- 粉丝家里有=miến trong nhà có
- 煮了粉丝=nấu miến
- 煮粉丝=nấu miến
- 煮好的粉丝=nấu tốt miến
- 每一根粉丝=mỗi một cây miến
- 自贡=Tự Cống
- 钱丽玲=Tiền Lệ Linh
- 玲姐=Linh tỷ
- 梁乐=Lương Nhạc
- 刚大爷=Cương đại gia
- 徐老二=Từ lão nhị
- 桂兰=Quế Lan
- 中招=Trung chiêu
- 一直到干了=mãi cho đến khô
- 周博=Chu Bác
- 大山可以=Đại Sơn có thể
- 粉丝看着细而白嫩=miến nhìn tế mà trắng nõn
- 都要贵上好多=đều phải quý thượng thật nhiều
- 大葱=hành hoa
- 我推荐过去的=ta đề cử qua đi
- 大款的羽绒服=đại khoản áo lông vũ
- 大山跟之前=Đại Sơn cùng phía trước
- 立个人设=lập cái nhân thiết
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 买好的早餐=mua tốt bữa sáng
- 梁爸=Lương ba
- 梁大哥=Lương đại ca
- 梁妈=Lương mẹ
- 梁大嫂=Lương đại tẩu
- 梁安安=Lương An An
- 魔都=Thượng Hải
- 琴婶子=Cầm thẩm
- 干梅豆=khô mai đậu
- 徐建工=Từ Kiến Công
- 建工哥=Kiến Công ca
- 徐年=Từ Niên
- 是刚大爷=là Cương đại gia
- 年年好=Niên Niên hảo
- 我们家年年=nhà của chúng ta Niên Niên
- 年年很不错=Niên Niên thực không tồi
- 刚哥=Cương ca
- 一起过去的=cùng nhau qua đi
- 徐老大=Từ lão đại
- 多用心=nhiều dụng tâm
- 张大毒嘴=Trương đại độc miệng
- 地点了赞=mà điểm tán
- 思思=Tư Tư
- 卫茜茜=Vệ Thiến Thiến
- 我问好时间=ta hỏi hảo thời gian
- 能入乡随俗=có thể nhập gia tùy tục
- 有何姐=có Hà tỷ
- 就让他买好=khiến cho hắn mua hảo
- 倒到案板上=đảo đến thớt thượng
- 看做出来的成品=xem làm được thành phẩm
- 催老伴=thúc giục bạn già
- 个案板=cái thớt
- 下第二节课=hạ đệ nhị tiết khóa
- 不是很干=không phải thực khô
- 那种非常干=cái loại này phi thường khô
- 排了两个窗口就买好=bài hai cái cửa sổ liền mua hảo
- 王德利=Vương Đức Lợi
- 杨照=Dương Chiếu
- 王思思=Vương Tư Tư
- 王妈=Vương mẹ
- 今个刚刚看好=nay cái vừa mới xem hảo
- 李香芹=Lý Hương Cần
- 香芹=Hương Cần
- 小杨=Tiểu Dương
- 德利=Đức Lợi
- 走上班=đi đi làm
- 徐老师=Từ lão sư
- 对调味料=đối gia vị liêu
- 边停电动车边=biên đình xe điện biên
- 来电动车上=tới xe điện thượng
- 杨嫂子=Dương tẩu tử
- 小香芹=tiểu hương cần
- 做泡菜粉丝的粉丝=làm đồ chua miến miến
- 粉丝一会捞出来=miến một hồi vớt ra tới
- 把粉丝放进=đem miến bỏ vào
- 粉丝根根分明=miến căn căn rõ ràng
- 炒粉丝=xào miến
- 炒好的粉丝=xào tốt miến
- 一锅粉丝=một nồi miến
- 炒的粉丝=xào miến
- 可爱吃粉丝=nhưng thích ăn miến
- 配上粉丝吃=xứng với miến ăn
- 粉丝的味道=miến hương vị
- 是何姐=là Hà tỷ
- 桃桃=Đào Đào
- 膏药贴一贴吧=thuốc dán dán một dán đi
- 有人手机=có người di động
- 称好价=xưng hảo giới
- 江老板=Giang lão bản
- 下面条=hạ mì sợi
- 各种卖好吃=các loại bán ăn ngon
- 任校长=Nhậm hiệu trưởng
- 任老校长=Nhậm lão hiệu trưởng
- 朱老师=Chu lão sư
- 任嗨嗨=Nhậm Hải Hải
- 嗨嗨=Hải Hải
- 任老师=Nhậm lão sư
- 会比较干吗=sẽ tương đối khô sao
- 有啥麻不麻烦=có gì phiền không phiền toái
- 看着人才回来=nhìn người mới trở về
- 任舒=Nhậm Thư
- 说话大大大方方=nói chuyện đại thoải mái hào phóng
- 买好就端着赶紧=mua hảo liền bưng chạy nhanh
- 抬起来头认真的看着=nâng lên tới đầu nghiêm túc nhìn
- 点了下头就算是打招呼=điểm hạ đầu liền tính là chào hỏi
- 看着那粉丝也很好=nhìn kia miến cũng thực hảo
- 问好了需要的材料=hỏi hảo yêu cầu tài liệu
- 材料的事情问好=tài liệu sự tình hỏi hảo
- 刚子也跟我=Cương Tử cũng cùng ta
- 国林=Quốc Lâm
- 说都断亲了吗=nói đều đoạn thân sao
- 电动车上回家=xe điện thượng về nhà
- 擦拭干=chà lau khô
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 贺惯中=Hạ Quán Trung
- 你得手艺=ngươi đến tay nghề
- 贺老先生=Hạ lão tiên sinh
- 交代好转身=công đạo hảo xoay người
- 泡软的粉丝=phao mềm miến
- 做了一中午的饭=làm một giữa trưa cơm
- 一个圆圆的荷包蛋=một cái tròn tròn trứng tráng bao
- 惯中=Quán Trung
- 道工序=đạo trình tự làm việc
- 乖乖的过去=ngoan ngoãn qua đi
- 去放你们房间=đi phóng các ngươi phòng
- 六点多吃饭=6 giờ nhiều ăn cơm
- 十点多才=10 giờ nhiều mới
- 葛大娘=Cát đại nương
- 小张=Tiểu Trương
- 坐着仰起来头=ngồi ngẩng tới đầu
- 秦盼盼=Tần Phán Phán
- 赵子豪=Triệu Tử Hào
- 王璐=Vương Lộ
- 巧丽=Xảo Lệ
- 那种特别长的, 圆圆=cái loại này đặc biệt lớn lên, tròn tròn
- 家长会=họp phụ huynh
- 魏成功=Ngụy Thành Công
- 这家长会=này họp phụ huynh
- 这是成功吧=đây là Thành Công đi
- 你不知道小桦回来=ngươi không biết Tiểu Hoa trở về
- 丫丫=Nha Nha
- 吴丫丫=Ngô Nha Nha
- 葛老大=Cát lão đại
- 王素梅=Vương Tố Mai
- 吴远=Ngô Viễn
- 老吴家=nhà họ Ngô
- 素梅=Tố Mai
- 葛嫂子=Cát tẩu tử
- 朱奶奶=Chu nãi nãi
- 淘洗了米=đào tẩy mễ
- 不是还好吗=không phải còn hảo sao
- 吴军=Ngô Quân
- 吴文=Ngô Văn
- 赵金枝=Triệu Kim Chi
- 把东西都买好=đem đồ vật đều mua hảo
- 和上面糊=cùng thượng hồ dán
- 姓岳=họ Nhạc
- 咱们家长=chúng ta gia trưởng
- 放上水=phóng thượng thủy
- 这五百里还有=này trong 500 còn có
- 盛出来吧=thịnh ra đến đây đi
- 忙了一中午=vội một giữa trưa
- 岳柚=Nhạc Dữu
- 曾湃=Tằng Phái
- 还小心=còn tiểu tâm
- 许家=Hứa gia
- 一口福=Nhất Khẩu Phúc
- 大拇指蛋糕房=Đại Mẫu Chỉ bánh kem phòng
- 大拇指就一家=Đại Mẫu Chỉ liền một nhà
- 不过生日=không ăn sinh nhật
- 喜上加喜超市=Hỉ Thượng Gia Hỉ siêu thị
- 还小学=còn tiểu học
- 成家长会=thành họp phụ huynh
- 老张家=nhà họ Trương
- 那人家=kia nhân gia
- 考得都好=khảo đến đều hảo
- 折腾一中午=lăn lộn một giữa trưa
- 就全部光盘=liền toàn bộ quang bàn
- 从小本子=từ tiểu vở
- 散会步=tán sẽ bước
- 会考进=sẽ thi được
- 泉河=Tuyền Hà
- 人格外多=người phá lệ nhiều
- 眼睛圆圆=đôi mắt tròn tròn
- 鱼汤滚开=canh cá lăn khai
- 不起身=không đứng dậy
- 走前面=đi phía trước
- 找小姨过去的=tìm tiểu dì qua đi
- 他想着也就算了=hắn nghĩ cũng liền tính
- 泡上水=phao thượng thủy
- 道题=đạo đề
- 出口水=ra nước miếng
- 那种完全入味=cái loại này hoàn toàn nhập vị
- 万州=Vạn Châu
- 林周=Lâm Chu
- 幸福养老院=Hạnh Phúc viện dưỡng lão
- 方师傅=Phương sư phó
- 老林=lão Lâm
- 曾妈妈=Tằng mụ mụ
- 太凉面又不发=quá lạnh mặt lại không phát
- 摊铺上=quán phô thượng
- 东关=Đông Quan
- 才抬起来头=mới nâng lên tới đầu
- 包的圆圆=bao tròn tròn
- 边看电视边等人=biên xem TV biên chờ người
- 别让步=đừng nhượng bộ
- 种上点菜=loại thượng điểm đồ ăn
- 老关家=nhà họ Quan
- 黄淑敏=Hoàng Thục Mẫn
- 姓石=họ Thạch
- 停电动车=đình xe điện
- 一中午时间=một giữa trưa thời gian
- 明个把菜=minh cái đem đồ ăn
- 上下来=thượng xuống dưới
- 耗油=dầu hào
- 她们俩过去的时候=các nàng hai qua đi thời điểm
- 黄婶=Hoàng thẩm
- 黄婶子=Hoàng thẩm
- 姑姑家当时赶上=cô cô gia lúc ấy đuổi kịp
- 拿大勺子=lấy đại cái muỗng
- 她过去的时候=nàng qua đi thời điểm
- 道的东西=đạo đồ vật
- 再现做=lại hiện làm
- 要说明白=muốn nói minh bạch
- 加油条=thêm bánh quẩy
- 在行跪拜礼=ở hành quỳ lạy lễ
- 这光盘快=này quang bàn mau
- 盘子里的时候是圆圆=mâm thời điểm là tròn tròn
- 酒湮没拆封=rượu yên chưa khui
- 老方法=lão phương pháp
- 再上楼=lại lên lầu
- 轻手轻脚的过去=tay chân nhẹ nhàng qua đi
- 江妍=Giang Nghiên
- 看台子上=xem đài thượng
- 要点外卖=muốn điểm cơm hộp
- 得了手术刀=đến dao phẫu thuật
- 比萨=pizza
- 圆圆的菜煎饼=tròn tròn đồ ăn bánh rán
- 跟包子=cùng bánh bao
- 平顶山=Bình Đỉnh Sơn
- 跟包饺子=cùng bao sủi cảo
- 拿上课本就走了=lấy thượng sách giáo khoa liền đi rồi
- 一点到两点=một giờ đến hai giờ
- 上水煎包=thượng bánh bao chiên nước
- 都一点多了=đều một giờ nhiều
- 过大半个月=quá hơn phân nửa tháng
- 王姨=Vương dì
- 给大山看看=cấp Đại Sơn nhìn xem
- 第三节下课=đệ tam tiết tan học
- 晾晒干=phơi nắng khô
- 站在-旁边=đứng ở bên cạnh
- 还没干透=còn không có khô thấu
- 姓葛=họ Cát
- 老葛家=nhà họ Cát
- 弄到一点多=lộng tới một giờ nhiều
- 带过去是=mang qua đi là
- 等了没一会后面=đợi không một sẽ mặt sau
- 称好了重=xưng hảo trọng
- 老梁=lão Lương
- 小江=Tiểu Giang
- 这会面也打好=này sẽ mặt cũng đánh hảo
- 圆圆的脸上=tròn tròn trên mặt
- 揉的圆圆=xoa tròn tròn
- 会费劲=sẽ lao lực
- 牛筋面上=ngưu gân mặt thượng
- 晒成的干=phơi thành khô
- 初一跟初二=sơ nhất cùng sơ nhị
- 天才蒙蒙亮=trời mới tờ mờ sáng
- 林大爷=Lâm đại gia
- 老任=lão Nhậm
- 岳关关=Nhạc Quan Quan
- 关关=Quan Quan
- 笑着嗯声=cười ân thanh
- 岳爸=Nhạc ba
- 老岳=lão Nhạc
- 出手艺=ra tay nghề
- 上来烧锅=thượng tới thiêu nồi
- 从门口过去的=từ cửa qua đi
- 黄站长=Hoàng trạm trưởng
- 卫生院=Sở Y Tế
- 要点饭=muốn điểm cơm
- 黄老三=Hoàng lão tam
- 刚刚那个过去的=vừa mới cái kia qua đi
- 玉米面铁饼=bột ngô thiết bánh
- 都没干透=cũng chưa khô thấu
- 白菜=cải thảo
- 的是干甜=chính là khô ngọt
- 小程=Tiểu Trình
- 搓成圆圆=xoa thành tròn tròn
- 个个圆圆=mỗi người tròn tròn
- 岳妈=Nhạc mẹ
- 轻点了下头=nhẹ điểm hạ đầu
- 多礼节=nhiều lễ tiết
- 也都干透=cũng đều khô thấu
- 礼物回过去=lễ vật hồi qua đi
- 养东西方便=dưỡng đồ vật phương tiện
- 小产权=tiểu quyền tài sản
- 张小山=Trương Tiểu Sơn
- 多要点=nhiều muốn điểm
- 沈与=Thẩm Dữ
- 一个人才百十=một người mới trên dưới một trăm
- 沈沉=Thẩm Trầm
- 林翠翠=Lâm Thúy Thúy
- 翠翠=Thúy Thúy
- 不然长老=bằng không trường lão
- 长老就浪费=trường lão liền lãng phí
- 有方便面=có mì ăn liền
- 提前半个月买好=trước tiên nửa tháng mua hảo
- 大周六=đại thứ bảy
- 每周六=mỗi thứ bảy
- 在东西那条路=ở đông tây con đường kia
- 可控的范围内=nhưng khống trong phạm vi
- 国昌=Quốc Xương
- 余国昌=Dư Quốc Xương
- 余秋水=Dư Thu Thủy
- 还手上捏着=còn trên tay nhéo
- 黄留军=Hoàng Lưu Quân
- 向圆=Hướng Viên
- 看向圆=xem Hướng Viên
- 黄文文=Hoàng Văn Văn
- 文文=Văn Văn
- 黄家=Hoàng gia
- 成长条=thành trường điều
- 成像包饺子=thành giống bao sủi cảo
- 火把油脂都烤了=hỏa đem dầu trơn đều nướng
- 不下雪=không hạ tuyết
- 都安好桩子=đều an hảo cọc
- 报菜名跟上菜=báo đồ ăn danh cùng thượng đồ ăn
- 再上火=lại thượng hoả
- 过大年初一=quá đại niên mùng một
- 二十斤两家一分=hai mươi cân hai nhà một phân
- 停好手机=đình hảo di động
- 比几个月前人=so mấy tháng trước người
- 赶紧回过去=chạy nhanh hồi qua đi
- 初一的重点班=sơ nhất trọng điểm ban
- 老黄=lão Hoàng
- 再难得坎也会过去的=lại khó đến khảm cũng sẽ qua đi
- 贺姐=Hạ tỷ
- 送别家的货=đưa nhà khác hóa
- 一只黄牛=một con hoàng ngưu
- 来当地=tới địa phương
- 沙茶酱=sa tế
- 一桌子的肉眼睛=một bàn thịt đôi mắt
- 从中等到尖子生=từ trung đẳng đến mũi nhọn sinh
- 记录上算是自己买=ký lục thượng xem như chính mình mua
- 上海青=cải chíp
- 在下面条=ở hạ mì sợi
- 比年中=so năm trung
- 向医生=bác sĩ Hướng
- 打算着下周过去的=tính toán tuần sau qua đi
- 喝了口水=uống lên khẩu thủy
- 拿着点菜本来看=cầm gọi món ăn bổn tới xem
- 周照茜=Chu Chiếu Thiến
- 王珠珠=Vương Châu Châu
- 李梨=Lý Lê
- 珠珠=Châu Châu
- 明年怎么着也得让=sang năm thế nào cũng đến làm
- 人手掌=người bàn tay
- 从小徐老板=từ Tiểu Từ lão bản
- 标签上都打零=trên nhãn đều đánh linh
- 不用打价格=không cần đánh giá cả
- 文昌=Văn Xương
- 洗三个碗=tẩy ba cái chén
- 周峡=Chu Hiệp
- 猪的下水=heo nội tạng
- 菜先买好=đồ ăn trước mua hảo
- 徐常亮=Từ Thường Lượng
- 李青=Lý Thanh
- 把倒好的茶杯=đem đảo hảo chén trà
- 常亮=Thường Lượng
- 加工粉丝=gia công miến
- 红薯粉丝=khoai lang đỏ miến
- 放上面粉=phóng thượng bột mì
- 好大厨师=hảo đại đầu bếp
- 辣椒油=dầu ớt
- 徐年年=Từ Niên Niên
- 买好的麻糖=mua tốt ma đường
- 张同响=Trương Đồng Hưởng
- 出过大学生=ra quá sinh viên
- 丽铃=Lệ Linh
- 粉丝丸子=miến viên
- 往车行去=hướng xe hành đi
- 小沉=Tiểu Trầm
- 吴眷华=Ngô Quyến Hoa
- 赵康原=Triệu Khang Nguyên
- 不定时的翻开=không chừng khi phiên khai
- 下第二份=hạ đệ nhị phân
- 不放任何调料=không bỏ bất luận cái gì gia vị
- 这会风越来越大=này sẽ phong càng lúc càng lớn
- 开放哥=Khai Phóng ca
- 午餐肉=thịt đóng hộp
- 想打包=tưởng đóng gói
- 钱阿姨=Tiền a di
- 弄点菜=lộng điểm đồ ăn
- 买好给他们=mua hảo cho bọn hắn
- 老唐=lão Đường
- 朱阿姨=Chu a di
- 门口的把手上=cửa bắt tay thượng
- 蘸上面糊=chấm thượng hồ dán
- 向导=Hướng đạo
- 后身边发生=sau bên người phát sinh
- 大窗户=đại cửa sổ
- 擦好手=sát hảo tay
- 鱼肉很干=thịt cá thực khô
- 汪朝直=Uông Triều Trực
- 浏阳=Lưu Dương
- 圆圆满满=viên viên mãn mãn
- 这不下次=này không lần sau
- 上下学=thượng hạ học
- 汪邃=Uông Thúy
- 钱多条件自然也多=tiền nhiều điều kiện tự nhiên cũng nhiều
- 覃栩=Đàm Hủ
- 贺老五=Hạ lão ngũ
- 江阿姨=Giang a di
- 还本来要先人=còn vốn dĩ muốn trước người
- 衣服跟头上=quần áo cùng trên đầu
- 做手抓饭的=làm tay trảo cơm
- 不干巴=không khô cứng
- 一剂子面=một nắm bột mì mặt
- 叹声气=than thanh khí
- 就可以关火了=liền có thể quan hỏa
- 一点多才吃=một giờ nhiều mới ăn
- 别一个劲的减肥=đừng một cái kính giảm béo
- 覃甜=Đàm Điềm
- 甜儿=Điềm Nhi
- 老贺=lão Hạ
- 贺老三=Hạ lão tam
- 栩栩=Hủ Hủ
- 覃家=Đàm gia
- 覃老板=Đàm lão bản
- 再上笼=lại thượng lung
- 跟上色=cùng tô màu
- 老几样=lão mấy thứ
- 贺知=Hạ Tri
- 知知=Tri Tri
- 这一手的好厨艺=này một tay hảo trù nghệ
- 一点十分=một giờ mười phút
- 贺三叔=Hạ tam thúc
- 初五只是去试戏=sơ năm chỉ là đi thử diễn
- 白菜跟粉丝=cải thảo cùng miến
- 端的时候小心=đoan thời điểm tiểu tâm
- 放进-盘子=bỏ vào mâm
- 多种点菜=nhiều loại điểm đồ ăn
- 乐山=Nhạc Sơn
- 成都=Thành Đô
- 粉丝鸡爪煲=miến chân gà nấu
- 择菜的活现在=nhặt rau sống hiện tại
- 粉丝煲=miến nấu
- 姓改成徐=họ đổi thành Từ
- 萝卜干=củ cải khô
- 这回回都去=này hồi hồi đều đi
- 干外甥=cháu ngoại nuôi
- 切好就能备用=thiết hảo là có thể bị dùng
- 香菇是干的=nấm hương là khô
- 粉丝比较吸汤汁=miến tương đối hút nước canh
- 做死面饼子=làm bánh rán nhiều tầng không men tử
- 粉丝煮熟=miến nấu chín
- 过来端的=lại đây đoan
- 嗦噜一下=sách lỗ một chút
- 锅里都有粉丝=trong nồi đều có miến
- 粉丝金针菇=miến nấm kim châm
- 这俩月中午=này hai tháng giữa trưa
- 说明年=nói sang năm
- 小龙虾=tôm hùm đất
- 给前进让他=cấp Tiền Tiến làm hắn
- 你这一手面=ngươi này một tay mặt
- 卫旬=Vệ Tuần
- 说的好吃=nói ăn ngon
- 等人来接=chờ người tới đón
- 叫天福号=kêu Thiên Phúc Hào
- 宋记=Tống Ký
- 可当心一些=nhưng để ý một ít
- 正中午=chính giữa trưa
- 才干这个=mới làm cái này
- 他人挺好=hắn người khá tốt
- 一拍照=một chụp ảnh
- 豌豆苗酥肉汤=đậu Hà Lan mầm tô thịt canh
- 过火炸两遍=quá hỏa tạc hai lần
- 豌豆苗小酥肉汤=đậu hà lan mầm tiểu tô thịt canh
- 碗粉丝=chén miến
- 吃过这个粉丝=ăn qua cái này miến
- 还能做粉丝=còn có thể làm miến
- 一大口粉丝=một mồm to miến
- 周老板=Chu lão bản
- 豆包=Bánh Nhân Đậu
- 过去的也快=qua đi cũng mau
- 多心理压力=nhiều áp lực tâm lý
- 葛大哥=Cát đại ca
- 村里人家=trong thôn nhân gia
- 菜都要长老了=đồ ăn đều muốn trường già rồi
- 多用自家=nhiều dùng nhà mình
- 请了人才放心=thỉnh người mới yên tâm
- 赵信全=Triệu Tín Toàn
- 兼具美丽跟好看=kiêm cụ mỹ lệ cùng đẹp
- 都是提前买好=đều là trước tiên mua hảo
- 今个把家里的事情=nay cái đem trong nhà sự tình
- 没那么多花哨=không như vậy nhiều hoa lệ
- 张海民=Trương Hải Dân
- 人心眼=người tâm nhãn
- 锅里的粉丝=trong nồi miến
- 不糊嘴=không hồ miệng
- 也有好的也有差=cũng có tốt cũng có kém
- 吃的好像都圆圆=ăn ngon giống đều tròn tròn
- 刷锅洗盆=xoát nồi tẩy bồn
- 长的白人也瘦=trường bạch người cũng gầy
- 马英菜=rau mã anh
- 面条菜=rau mì sợi
- 把马英菜=đem rau mã anh
- 要加上面=muốn thêm thượng mặt
- 弄懂弄会=hiểu được sẽ được
- 明个体育考试=minh cái thể dục khảo thí
- 要吃香椿=muốn ăn hương xuân
- 还清雅=còn thanh nhã
- 把家坛子=đem gia cái bình
- 没重过样=không trọng quá dạng
- 给上劲以后=cấp thượng kính về sau
- 火大会糊=hỏa đại sẽ hồ
- 都能吃上好些=đều có thể ăn thượng hảo chút
- 一块五一个=một khối năm một cái
- 这人家=này nhân gia
- 边牧=Collie biên giới
- 只串串来着=chỉ xuyến xuyến lai
- 转上好几圈=chuyển thượng vài vòng
- 九十点钟的太阳会=9-10 giờ thái dương sẽ
- 菜市场供菜=chợ bán thức ăn cung đồ ăn
- 望过去是=vọng qua đi là
- 看着人心情=nhìn người tâm tình
- 菜都买好=đồ ăn đều mua hảo
- 不爽口=không ngon miệng
- 每天都吃的可好=mỗi ngày đều ăn nhưng hảo
- 不过水=không quá thủy
- 前进的手艺好=Tiền Tiến tay nghề hảo
- 楼梯道=thang lầu đạo
- 天真的热=trời thật sự nhiệt
- 荆菜=kinh thái
- 冲-跑了=hướng chạy
- 粽子=bánh ú
- 粽叶=bánh ú diệp
- 糯米也是用的长的=gạo nếp cũng là dùng trường
- 甜粽子=bánh ú ngọt
- 咸粽子=bánh ú mặn
- 卫叔叔=Vệ thúc thúc
- 都骑着电动车=đều kỵ xe điện
- 点下头就走了=điểm hạ đầu liền đi rồi
- 过去的时候树上=qua đi thời điểm trên cây
- 张队长=Trương đội trưởng
- 拿上手电筒=lấy thượng đèn pin
- 过去的时候=qua đi thời điểm
- 绿白相间=lục bạch giao nhau
- 七点二十分出发=7 giờ hai mươi phân xuất phát
- 别有太大压力=đừng có quá lớn áp lực
- 在楼下吹风=ở dưới lầu thổi phong
- 一牙子西瓜=một nha tử dưa hấu
- 里面加上酵母粉=bên trong thêm thượng con men phấn
- 上劲排气=thượng kính bài khí
- 不熟还会焦掉=không thục còn sẽ tiêu rớt
- 饼比较干=bánh tương đối khô
- 饼圆圆的一张=bánh tròn tròn một trương
-
Bốn cái đại lão nhi tử mang ta nằm thắng
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility95311 star325 17
-
-
-
-
Ở 60 niên đại mang theo đào bảo dưỡng hài tử
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility94811 star379 15
-
Nam chủ vẫn luôn hỏa táng tràng [ xuyên nhanh ]
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility14934 star171 22
-
Từ Tu chân giới đến niên đại văn [ 70 ]
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility120888 star353 14
-
-
-
Ta ở đại học làm Trù Thần ( cổ xuyên kim )
visibility45453 star635 20
-
Mỹ thực chủ bá cần thiết mười hạng toàn năng
visibility90966 star1640 53
-
Gia đình sống trong lều thập niên 90
visibility389450 star571 24
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Bốn cái đại lão nhi tử mang ta nằm thắng
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility95311 star325 17
-
-
-
-
Ở 60 niên đại mang theo đào bảo dưỡng hài tử
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility94811 star379 15
-
Nam chủ vẫn luôn hỏa táng tràng [ xuyên nhanh ]
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility14934 star171 22
-
Từ Tu chân giới đến niên đại văn [ 70 ]
Ốc Đỉnh Thượng Đích Tiểu Lung Bao
visibility120888 star353 14
-
-
-
Ta ở đại học làm Trù Thần ( cổ xuyên kim )
visibility45453 star635 20
-
Mỹ thực chủ bá cần thiết mười hạng toàn năng
visibility90966 star1640 53
-
Gia đình sống trong lều thập niên 90
visibility389450 star571 24
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1032
- 张大山=Trương Đại Sơn
- 徐刚=Từ Cương
- 吴老板=Ngô lão bản
- 溪姐=Khê tỷ
- 江县=Giang huyện
- 徐池=Từ Trì
- 徐淮=Từ Hoài
- 赵树志=Triệu Thụ Chí
- 陈思=Trần Tư
- 徐小溪=Từ Tiểu Khê
- 张悬=Trương Huyền
- 何蔷=Hà Tường
- 何姐=Hà tỷ
- 赵昭=Triệu Chiêu
- 程大娘=Trình đại nương
- 赵明柚=Triệu Minh Dữu
- 刘巧丽=Lưu Xảo Lệ
- 李瑶=Lý Dao
- 李爸=Lý ba
- 秦时时=Tần Thời Thời
- 陈耳东=Trần Nhĩ Đông
- 龙腾飞=Long Đằng Phi
- 徐溪=Từ Khê
- 乌石=Ô Thạch
- 徐记=Từ Ký
- 一下黑车=một hạ hắc xe
- 徐女士=Từ nữ sĩ
- 江县附属一中=Giang huyện phụ thuộc Nhất Trung
- 六一小学=Lục Nhất tiểu học
- 周老师=Chu lão sư
- 张泉=Trương Tuyền
- 一中校服=Nhất Trung giáo phục
- 超大款短袖=siêu đại khoản ngắn tay
- 小溪=Tiểu Khê
- 上午买好=buổi sáng mua hảo
- 夏天衣服干的=mùa hè quần áo khô
- 一把粉丝=một phen miến
- 把粉丝放在=đem miến đặt ở
- 汪爷爷=Uông gia gia
- 办这些事情=làm những việc này
- 山地车=xe đạp leo núi
- 下上面条=hạ thượng mì sợi
- 老王=lão Vương
- 小徐=Tiểu Từ
- 明柚=Minh Dữu
- 干梅子=khô quả mơ
- 江县二中=Giang huyện Nhị trung
- 小淮=Tiểu Hoài
- 不能太干=không thể quá khô
- 一中=Nhất Trung
- 宋德阳=Tống Đức Dương
- 王敏=Vương Mẫn
- 小池=Tiểu Trì
- 徐同学=Từ đồng học
- 一高=Nhất Cao
- 做干姨=làm dì nuôi
- 王志刚=Vương Chí Cương
- 赵美霞=Triệu Mỹ Hà
- 志刚=Chí Cương
- 跟着一起过去的=đi theo cùng nhau qua đi
- 国盛=Quốc Thịnh
- 小渠=Tiểu Cừ
- 洗好手=tẩy hảo tay
- 八点多才=8 giờ nhiều mới
- 二中=Nhị Trung
- 钱州=Tiền Châu
- 看不出来年纪=nhìn không ra tới tuổi
- 下午三点多才=buổi chiều 3 giờ nhiều mới
- 唐山=Đường Sơn
- 朱银=Chu Ngân
- 唐糖=Đường Đường
- 李玲玲=Lý Linh Linh
- 徐天化=Từ Thiên Hóa
- 干桂花=khô hoa quế
- 冷泡茶=trà ủ lạnh
- 操太多心=thao quá nhiều tâm
- 孙尺=Tôn Xích
- 高老师=Cao lão sư
- 比热茶会=so trà nóng sẽ
- 老汪=lão Uông
- 沈爱琴=Thẩm Ái Cầm
- 沈爱国=Thẩm Ái Quốc
- 许卓=Hứa Trác
- 平板=máy tính bảng
- 赵友仁=Triệu Hữu Nhân
- 我带过去的=ta mang qua đi
- 盛华小区=Thịnh Hoa tiểu khu
- 徐师傅=Từ sư phó
- 徐厨师=Từ đầu bếp
- 姓康=họ Khang
- 从小学一直=từ tiểu học vẫn luôn
- 赵开放=Triệu Khai Phóng
- 开放来了=Khai Phóng tới
- 龙飞腾=Long Phi Đằng
- 老腾=lão Đằng
- 把手擀面=đem tay cán bột
- 打鱼丸=đánh cá viên
- 这茶会不会=này trà có thể hay không
- 筋道=gân đạo
- 唐大哥=Đường đại ca
- 小陈=Tiểu Trần
- 朱婶婶=Chu thẩm thẩm
- 这会餐馆=này sẽ quán ăn
- 直到滚开=thẳng đến lăn khai
- 周征兵=Chu Chinh Binh
- 耳东=Nhĩ Đông
- 先和上面=trước cùng thượng mặt
- 最好吃的家常便饭=ăn ngon nhất gia thường cơm xoàng
- 二高=Nhị Cao
- 邱月=Khâu Nguyệt
- 王健=Vương Kiện
- 江大叔=Giang đại thúc
- 所发得主题=phát ra đến chủ đề
- 小思=Tiểu Tư
- 陈粥粥=Trần Chúc Chúc
- 梁晨=Lương Thần
- 美霞=Mỹ Hà
- 陈消全=Trần Tiêu Toàn
- 老陈=lão Trần
- 徐大厨=Từ đầu bếp
- 爱琴=Ái Cầm
- 江省=Giang tỉnh
- 李田地=Lý Điền Địa
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 于护士长=Vu y tá trưởng
- 树志=Thụ Chí
- 猪下水=nội tạng heo
- 刘进=Lưu Tiến
- 就是老几样=chính là lão mấy thứ
- 腾飞=Đằng Phi
- 所有人群=sở hữu đám người
- 关护士长=Quan y tá trưởng
- 乌□□同=Ô Thạch ngõ nhỏ
- 时时姐=Thời Thời tỷ
- 张小念=Trương Tiểu Niệm
- 花姐=Hoa tỷ
- 就传说你=liền truyền nói ngươi
- 小飞=Tiểu Phi
- 油泼辣子=du bát ớt
- 求过重新=cầu quá một lần nữa
- 可爱吃=nhưng thích ăn
- 头部是有线穿着=phần đầu là có tuyến xuyên
- 蒸煮=chưng nấu
- 炒到断生就行=xào đến đoạn sinh là được
- 看着面前光盘=nhìn trước mặt quang bàn
- 川妹子=Xuyên muội tử
- 开始下面=bắt đầu hạ mặt
- 魏桦=Ngụy Hoa
- 程大爷=Trình đại gia
- 跟剁椒鱼头回去了=cùng băm ớt cá đầu đi trở về
- 拌蒜苔=quấy tỏi rêu
- 老王家=nhà họ Vương
- 赵沉=Triệu Trầm
- 老几样的菜=lão mấy thứ đồ ăn
- 邱云=Khâu Vân
- 这不才换回来=này không mới đổi về tới
- 商量好在他们家=thương lượng hảo ở nhà bọn họ
- 跟刘护士一个班次=cùng Lưu hộ sĩ một cái ban thứ
- 完全入味到猪蹄=hoàn toàn nhập vị đến móng heo
- 韩用=Hàn Dụng
- 韩春梅=Hàn Xuân Mai
- 韩仲=Hàn Trọng
- 但都是干的=nhưng đều là khô
- 大拉皮=đại kéo da
- 昭昭=Chiêu Chiêu
- 会请假过去的=sẽ xin nghỉ qua đi
- 可爱跟上了年纪的人说=nhưng ái cùng thượng tuổi người ta nói
- 出完所有单是=ra xong sở hữu đơn là
- 小念=Tiểu Niệm
- 吴萧=Ngô Tiêu
- 安宇文化=An Vũ Văn Hóa
- 月月工资月月报销=nguyệt nguyệt tiền lương nguyệt nguyệt chi trả
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 小赵=Tiểu Triệu
- 王守道=Vương Thủ Đạo
- 老韩头=lão Hàn
- 小秦=Tiểu Tần
- 替人家=thế nhân gia
- 吕和=Lữ Hòa
- 对内脏=đối nội tạng
- 沈傲=Thẩm Ngạo
- 许哥=Hứa ca
- 沉哥=Trầm ca
- 秋水=Thu Thủy
- 一直到光盘=mãi cho đến quang bàn
- 聚顺斋=Tụ Thuận Trai
- 宋顺=Tống Thuận
- 梅老爷子=Mai lão gia tử
- 这会门口=này sẽ cửa
- 老王头=lão Vương
- 老徐家=nhà họ Từ
- 时姐=Thời tỷ
- 时宝=Thời Bảo
- 好手套=hảo bao tay
- 小龙=Tiểu Long
- 倒进去开会=đảo đi vào khai sẽ
- 陈爸爸=Trần ba ba
- 刘漾=Lưu Dạng
- 程喜姐=Trình Hỉ Tỷ
- 喜姐=Hỉ Tỷ
- 周尚=Chu Thượng
- 周群=Chu Quần
- 泡发木耳=phao phát mộc nhĩ
- 正宗的粉丝=chính tông miến
- 李相同=Lý Tương Đồng
- 李美丽=Lý Mỹ Lệ
- 时时=Thời Thời
- 许慎=Hứa Thận
- 做的泡菜粉丝=làm đồ chua miến
- 那时时姐=kia Thời Thời tỷ
- 张丁香=Trương Đinh Hương
- 张仲景=Trương Trọng Cảnh
- 小高没福气=Tiểu Cao không phúc khí
- 开外卖=khai cơm hộp
- 汪大爷=Uông đại gia
- 陈妈=Trần mẹ
- 四点多才=4 giờ nhiều mới
- 徐小姨=Từ tiểu dì
- 豆皮=tàu hủ ky
- 陈爸=Trần ba
- 糖糖=Đường Đường
- 天化=Thiên Hóa
- 徐二叔=Từ nhị thúc
- 六点多才=6 giờ nhiều mới
- 况青=Huống Thanh
- 喝了药膳=uống lên dược thiện
- 驯天=Tuần Thiên
- 韭菜鸡蛋粉丝=rau hẹ trứng gà miến
- 内里脊=nội thịt thăn
- 宁奶奶=Ninh nãi nãi
- 恩格尔系数=Engel hệ số
- 火把这两个味道=hỏa đem này hai cái hương vị
- 拿上车钥匙=lấy thượng chìa khóa xe
- 不过敏=không dị ứng
- 这不正好=này không vừa lúc
- 不腥还清香=không tanh còn thanh hương
- 饺子跟包子=sủi cảo cùng bánh bao
- 点了下头致意=điểm hạ đầu thăm hỏi
- 小梁=Tiểu Lương
- 美丽=Mỹ Lệ
- 葛前进=Cát Tiền Tiến
- 蔷姐=Tường tỷ
- 李大单=Lý Đại Đan
- 老葛=lão Cát
- 中药包=trung dược bao
- 换这样子点=đổi này dạng tử điểm
- 扫码付账=quét mã phó trướng
- 大单=Đại Đan
- 吕游=Lữ Du
- 你跑车回来了=ngươi chạy xe đã trở lại
- 不腻的糊嘴=không nị hồ miệng
- 水果台=Thủy Quả Đài
- 他年级前十五=hắn niên cấp tiền 15
- 余老师=Dư lão sư
- 小余=Tiểu Dư
- 出去跑车=đi ra ngoài chạy xe
- 得时候=đến thời điểm
- 烟台=Yên Đài
- 先端进去=trước đoan đi vào
- 邱护士=Khâu hộ sĩ
- 得上班=đến đi làm
- 李达=Lý Đạt
- 郭兴致=Quách Hưng Trí
- 尤天=Vưu Thiên
- 平平无奇大学生=thường thường vô kỳ sinh viên
- 我也会过去的=ta cũng sẽ qua đi
- 杨大娘=Dương đại nương
- 魏烨=Ngụy Diệp
- 煮水下饺子=nấu nước hạ sủi cảo
- 都怪好看=đều quái đẹp
- 这天天=này mỗi ngày
- 龙学长=Long học trưởng
- 清北=Thanh Bắc
- 王圆圆=Vương Viên Viên
- 老关=lão Quan
- 老关头=lão Quan
- 圆圆=Viên Viên
- 白嫂子=Bạch tẩu tử
- 琦琦=Kỳ Kỳ
- 漂漂姨姨=Phiêu Phiêu dì
- 说明天=nói ngày mai
- 上香油=thượng dầu mè
- 方永和=Phương Vĩnh Hòa
- 鲁菜=đồ ăn Sơn Đông
- 张天光=Trương Thiên Quang
- 复盘算账=phục bàn tính sổ
- 周广德=Chu Quảng Đức
- 这几年跟班都是=mấy năm nay cùng ban đều là
- 十二点多才=12 giờ nhiều mới
- 小魏=Tiểu Ngụy
- 道菜=món ăn
- 跟他们点下头=cùng bọn họ điểm hạ đầu
- 飞竹幼儿园=Phi Trúc nhà trẻ
- 划片的小学=Hoa Phiến tiểu học
- 祁津津=Kỳ Tân Tân
- 孙老师=Tôn lão sư
- 周笑笑=Chu Tiếu Tiếu
- 不过这日子正好=bất quá này nhật tử vừa lúc
- 老方=lão Phương
- 看到笑笑也突然=nhìn đến Tiếu Tiếu cũng đột nhiên
- 方大厨=Phương đầu bếp
- 我们家前进=nhà của chúng ta Tiền Tiến
- 王琴花=Vương Cầm Hoa
- 这会面条=này sẽ mì sợi
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 漂漂阿姨=Phiêu Phiêu a di
- 两点多才=2 giờ nhiều mới
- 搓成长条=xoa thành trường điều
- 干菌=khô nấm
- 干的青头菌=khô nấm thanh đầu
- 叫鸡腿蘑菇=kêu đùi gà nấm
- 把子肉色泽=cầm thịt màu sắc
- 如果换上辈子的自己=nếu đổi đời trước chính mình
- 李俏君=Lý Tiếu Quân
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 笑笑爸妈=Tiếu Tiếu ba mẹ
- 笑笑父母=Tiếu Tiếu cha mẹ
- 笑笑叫王爷爷=Tiếu Tiếu kêu Vương gia gia
- 给笑笑买=cấp Tiếu Tiếu mua
- 笑笑奶奶=Tiếu Tiếu nãi nãi
- 五八年=58 năm
- 清香透底=thanh hương thấu đế
- 还清澈透底=còn trong vắt thấu đế
- 青菌汤=thanh nấm canh
- 小何=Tiểu Hà
- 园长=viên trưởng
- 王贺梅=Vương Hạ Mai
- 小孙=Tiểu Tôn
- 意外的是非常=ngoài ý muốn chính là phi thường
- 张主任=Trương chủ nhiệm
- 方叔=Phương thúc
- 青头菌=thanh đầu nấm
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 也都慢慢的过去=cũng đều chậm rãi qua đi
- 张嫂子=Trương tẩu tử
- 高主任=Cao chủ nhiệm
- 可怕人看到=nhưng sợ người nhìn đến
- 这个天干活=cái này thiên làm việc
- 小王=Tiểu Vương
- 笑笑要吃的那个=Tiếu Tiếu muốn ăn cái kia
- 蒸屉泄气=chưng thế tiết khí
- 小邱=Tiểu Khâu
- 邱阿姨=Khâu a di
- 肉色泽=thịt màu sắc
- 还手里拿着窝窝头=còn trong tay cầm bánh bột bắp
- 徐阿姨=Từ a di
- 钱丽铃=Tiền Lệ Linh
- 铃姐=Linh tỷ
- 王婆=Vương bà
- 贺玉=Hạ Ngọc
- 干亲戚=kết nghĩa thân thích
- 泡菜做粉丝=đồ chua làm miến
- 七点多才=7 giờ nhiều mới
- 个中午=cái giữa trưa
- 换个别的活干=đổi cái khác sống làm
- 的过去打开=qua đi mở ra
- 串到一起, 圆圆=xuyến đến cùng nhau, tròn tròn
- 没见过熬过的这么好=chưa thấy qua ngao quá tốt như vậy
- 煮泡菜粉丝=nấu đồ chua miến
- 包饺子=bao sủi cảo
- 请跟我们家都合作=thỉnh cùng nhà của chúng ta đều hợp tác
- 招远=Chiêu Viễn
- 粉丝的发源地=miến nơi khởi nguyên
- 粉丝是用绿豆=miến là dùng đậu xanh
- 把粉丝拆出来=đem miến hủy đi ra tới
- 家常泡菜粉丝=việc nhà đồ chua miến
- 泡菜粉丝=đồ chua miến
- 小徐池=Tiểu Từ Trì
- 温水放粉丝=nước ấm phóng miến
- 招远粉丝=Chiêu Viễn miến
- 味道煮开会全部=hương vị nấu khai sẽ toàn bộ
- 粉丝煮起来很快=miến nấu lên thực mau
- 粉丝确实是买对了=miến xác thật là mua đúng rồi
- 粉丝也好吃=miến cũng ăn ngon
- 方超=Phương Siêu
- 初一到初三=sơ nhất đến sơ tam
- 方奶奶=Phương nãi nãi
- 周建业=Chu Kiến Nghiệp
- 是何蔷=là Hà Tường
- 余钢铁=Dư Cương Thiết
- 张大娘=Trương đại nương
- 笑笑洗漱呢=Tiếu Tiếu rửa mặt đâu
- 张丽霞=Trương Lệ Hà
- 我们笑笑=chúng ta Tiếu Tiếu
- 笑笑今天能=Tiếu Tiếu hôm nay có thể
- 笑笑多吃点=Tiếu Tiếu ăn nhiều một chút
- 丽霞=Lệ Hà
- 秦可科=Tần Khả Khoa
- 朱嫂=Chu tẩu
- 还是比较好长=vẫn là tương đối hảo trường
- 屈奶奶=Khuất nãi nãi
- 跟斗地主=cùng đấu địa chủ
- 刘嘉义=Lưu Gia Nghĩa
- 带菌汤=mang canh nấm
- 笑笑也要=Tiếu Tiếu cũng muốn
- 连带着手艺=liền mang theo tay nghề
- 徐二哥=Từ nhị ca
- 一兜兜的都给称好=một đâu đâu đều cấp xưng hảo
- 煮开放凉=nấu khai phóng lạnh
- 吴勇本=Ngô Dũng Bổn
- 孟秀秀=Mạnh Tú Tú
- 今年上初一=năm nay thượng sơ nhất
- 吴观=Ngô Quan
- 关美丽=Quan Mỹ Lệ
- 姓关=họ Quan
- 吴秀秀=Ngô Tú Tú
- 吃不了辣=ăn không được cay
- 老余=lão Dư
- 吴意=Ngô Ý
- 郝景=Hách Cảnh
- 关巧巧=Quan Xảo Xảo
- 说过年会做=nói ăn tết sẽ làm
- 小意=Tiểu Ý
- 没在店里吃过饭=không ở trong tiệm ăn qua cơm
- 谭当当=Đàm Đương Đương
- 秀秀=Tú Tú
- 勇本=Dũng Bổn
- 黑豆豉=hắc chao
- 村有人种=thôn có người loại
- 切成一牙子一牙子=cắt thành một nha tử một nha tử
- 那回头=kia quay đầu lại
- 余妈=Dư mẹ
- 鸡汤粉丝=canh gà miến
- 手下边=tay phía dưới
- 高三只会更忙=cao tam chỉ biết càng vội
- 任宽=Nhậm Khoan
- 初一重点班=sơ nhất trọng điểm ban
- 刘良=Lưu Lương
- 吃的粉丝=ăn miến
- 泡好的粉丝=phao tốt miến
- 控好水的粉丝=khống hảo thủy miến
- 粉丝里也完全都是鸡=miến cũng hoàn toàn đều là gà
- 下的粉丝=hạ miến
- 粉丝是最好吃的=miến là ăn ngon nhất
- 晴晴=Tình Tình
- 青海=Thanh Hải
- 烤干=nướng khô
- 磨黑小黄牛干=ma hắc tiểu hoàng ngưu khô
- 牦牛干=bò Tây Tạng khô
- 现宰杀的小黄牛=hiện giết tiểu hoàng ngưu
- 美丽风景=mỹ lệ phong cảnh
- 上初一=thượng sơ nhất
- 六一, 是江县最好的=Lục Nhất, là Giang huyện tốt nhất
- 小黄牛烤串=tiểu hoàng ngưu que nướng
- 江照=Giang Chiếu
- 德阳=Đức Dương
- 得上课=đến đi học
- 凉拌粉丝=rau trộn miến
- 沈老=Thẩm lão
- 给牛肉上劲=cấp thịt bò thượng kính
- 狗不理包子=Cẩu Không Để Ý Tới bánh bao
- 小吴=Tiểu Ngô
- 是刚刚出锅=là vừa mới ra nồi
- 热了当早饭=nhiệt đương cơm sáng
- 一个准备进去=một cái chuẩn bị đi vào
- 看着人心眼=nhìn người tâm nhãn
- 滚动大屏上放过=lăn động đại bình thượng phóng quá
- 点了下头表示=điểm hạ đầu tỏ vẻ
- 嘉义=Gia Nghĩa
- 洗的衣服干=tẩy quần áo khô
- 泡椒粉丝=phao ớt miến
- 电茶壶里=trong điện ấm trà
- 泡着的粉丝=phao miến
- 先端过来=trước đoan lại đây
- 一筷子粉丝=một chiếc đũa miến
- 粉丝细嫩=miến non mịn
- 欣欣=Hân Hân
- 周欣欣=Chu Hân Hân
- 你这个粉丝真好=ngươi cái này miến thật tốt
- 大过节=đại ăn tết
- 粉丝家里有=miến trong nhà có
- 煮了粉丝=nấu miến
- 煮粉丝=nấu miến
- 煮好的粉丝=nấu tốt miến
- 每一根粉丝=mỗi một cây miến
- 自贡=Tự Cống
- 钱丽玲=Tiền Lệ Linh
- 玲姐=Linh tỷ
- 梁乐=Lương Nhạc
- 刚大爷=Cương đại gia
- 徐老二=Từ lão nhị
- 桂兰=Quế Lan
- 中招=Trung chiêu
- 一直到干了=mãi cho đến khô
- 周博=Chu Bác
- 大山可以=Đại Sơn có thể
- 粉丝看着细而白嫩=miến nhìn tế mà trắng nõn
- 都要贵上好多=đều phải quý thượng thật nhiều
- 大葱=hành hoa
- 我推荐过去的=ta đề cử qua đi
- 大款的羽绒服=đại khoản áo lông vũ
- 大山跟之前=Đại Sơn cùng phía trước
- 立个人设=lập cái nhân thiết
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 买好的早餐=mua tốt bữa sáng
- 梁爸=Lương ba
- 梁大哥=Lương đại ca
- 梁妈=Lương mẹ
- 梁大嫂=Lương đại tẩu
- 梁安安=Lương An An
- 魔都=Thượng Hải
- 琴婶子=Cầm thẩm
- 干梅豆=khô mai đậu
- 徐建工=Từ Kiến Công
- 建工哥=Kiến Công ca
- 徐年=Từ Niên
- 是刚大爷=là Cương đại gia
- 年年好=Niên Niên hảo
- 我们家年年=nhà của chúng ta Niên Niên
- 年年很不错=Niên Niên thực không tồi
- 刚哥=Cương ca
- 一起过去的=cùng nhau qua đi
- 徐老大=Từ lão đại
- 多用心=nhiều dụng tâm
- 张大毒嘴=Trương đại độc miệng
- 地点了赞=mà điểm tán
- 思思=Tư Tư
- 卫茜茜=Vệ Thiến Thiến
- 我问好时间=ta hỏi hảo thời gian
- 能入乡随俗=có thể nhập gia tùy tục
- 有何姐=có Hà tỷ
- 就让他买好=khiến cho hắn mua hảo
- 倒到案板上=đảo đến thớt thượng
- 看做出来的成品=xem làm được thành phẩm
- 催老伴=thúc giục bạn già
- 个案板=cái thớt
- 下第二节课=hạ đệ nhị tiết khóa
- 不是很干=không phải thực khô
- 那种非常干=cái loại này phi thường khô
- 排了两个窗口就买好=bài hai cái cửa sổ liền mua hảo
- 王德利=Vương Đức Lợi
- 杨照=Dương Chiếu
- 王思思=Vương Tư Tư
- 王妈=Vương mẹ
- 今个刚刚看好=nay cái vừa mới xem hảo
- 李香芹=Lý Hương Cần
- 香芹=Hương Cần
- 小杨=Tiểu Dương
- 德利=Đức Lợi
- 走上班=đi đi làm
- 徐老师=Từ lão sư
- 对调味料=đối gia vị liêu
- 边停电动车边=biên đình xe điện biên
- 来电动车上=tới xe điện thượng
- 杨嫂子=Dương tẩu tử
- 小香芹=tiểu hương cần
- 做泡菜粉丝的粉丝=làm đồ chua miến miến
- 粉丝一会捞出来=miến một hồi vớt ra tới
- 把粉丝放进=đem miến bỏ vào
- 粉丝根根分明=miến căn căn rõ ràng
- 炒粉丝=xào miến
- 炒好的粉丝=xào tốt miến
- 一锅粉丝=một nồi miến
- 炒的粉丝=xào miến
- 可爱吃粉丝=nhưng thích ăn miến
- 配上粉丝吃=xứng với miến ăn
- 粉丝的味道=miến hương vị
- 是何姐=là Hà tỷ
- 桃桃=Đào Đào
- 膏药贴一贴吧=thuốc dán dán một dán đi
- 有人手机=có người di động
- 称好价=xưng hảo giới
- 江老板=Giang lão bản
- 下面条=hạ mì sợi
- 各种卖好吃=các loại bán ăn ngon
- 任校长=Nhậm hiệu trưởng
- 任老校长=Nhậm lão hiệu trưởng
- 朱老师=Chu lão sư
- 任嗨嗨=Nhậm Hải Hải
- 嗨嗨=Hải Hải
- 任老师=Nhậm lão sư
- 会比较干吗=sẽ tương đối khô sao
- 有啥麻不麻烦=có gì phiền không phiền toái
- 看着人才回来=nhìn người mới trở về
- 任舒=Nhậm Thư
- 说话大大大方方=nói chuyện đại thoải mái hào phóng
- 买好就端着赶紧=mua hảo liền bưng chạy nhanh
- 抬起来头认真的看着=nâng lên tới đầu nghiêm túc nhìn
- 点了下头就算是打招呼=điểm hạ đầu liền tính là chào hỏi
- 看着那粉丝也很好=nhìn kia miến cũng thực hảo
- 问好了需要的材料=hỏi hảo yêu cầu tài liệu
- 材料的事情问好=tài liệu sự tình hỏi hảo
- 刚子也跟我=Cương Tử cũng cùng ta
- 国林=Quốc Lâm
- 说都断亲了吗=nói đều đoạn thân sao
- 电动车上回家=xe điện thượng về nhà
- 擦拭干=chà lau khô
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 贺惯中=Hạ Quán Trung
- 你得手艺=ngươi đến tay nghề
- 贺老先生=Hạ lão tiên sinh
- 交代好转身=công đạo hảo xoay người
- 泡软的粉丝=phao mềm miến
- 做了一中午的饭=làm một giữa trưa cơm
- 一个圆圆的荷包蛋=một cái tròn tròn trứng tráng bao
- 惯中=Quán Trung
- 道工序=đạo trình tự làm việc
- 乖乖的过去=ngoan ngoãn qua đi
- 去放你们房间=đi phóng các ngươi phòng
- 六点多吃饭=6 giờ nhiều ăn cơm
- 十点多才=10 giờ nhiều mới
- 葛大娘=Cát đại nương
- 小张=Tiểu Trương
- 坐着仰起来头=ngồi ngẩng tới đầu
- 秦盼盼=Tần Phán Phán
- 赵子豪=Triệu Tử Hào
- 王璐=Vương Lộ
- 巧丽=Xảo Lệ
- 那种特别长的, 圆圆=cái loại này đặc biệt lớn lên, tròn tròn
- 家长会=họp phụ huynh
- 魏成功=Ngụy Thành Công
- 这家长会=này họp phụ huynh
- 这是成功吧=đây là Thành Công đi
- 你不知道小桦回来=ngươi không biết Tiểu Hoa trở về
- 丫丫=Nha Nha
- 吴丫丫=Ngô Nha Nha
- 葛老大=Cát lão đại
- 王素梅=Vương Tố Mai
- 吴远=Ngô Viễn
- 老吴家=nhà họ Ngô
- 素梅=Tố Mai
- 葛嫂子=Cát tẩu tử
- 朱奶奶=Chu nãi nãi
- 淘洗了米=đào tẩy mễ
- 不是还好吗=không phải còn hảo sao
- 吴军=Ngô Quân
- 吴文=Ngô Văn
- 赵金枝=Triệu Kim Chi
- 把东西都买好=đem đồ vật đều mua hảo
- 和上面糊=cùng thượng hồ dán
- 姓岳=họ Nhạc
- 咱们家长=chúng ta gia trưởng
- 放上水=phóng thượng thủy
- 这五百里还有=này trong 500 còn có
- 盛出来吧=thịnh ra đến đây đi
- 忙了一中午=vội một giữa trưa
- 岳柚=Nhạc Dữu
- 曾湃=Tằng Phái
- 还小心=còn tiểu tâm
- 许家=Hứa gia
- 一口福=Nhất Khẩu Phúc
- 大拇指蛋糕房=Đại Mẫu Chỉ bánh kem phòng
- 大拇指就一家=Đại Mẫu Chỉ liền một nhà
- 不过生日=không ăn sinh nhật
- 喜上加喜超市=Hỉ Thượng Gia Hỉ siêu thị
- 还小学=còn tiểu học
- 成家长会=thành họp phụ huynh
- 老张家=nhà họ Trương
- 那人家=kia nhân gia
- 考得都好=khảo đến đều hảo
- 折腾一中午=lăn lộn một giữa trưa
- 就全部光盘=liền toàn bộ quang bàn
- 从小本子=từ tiểu vở
- 散会步=tán sẽ bước
- 会考进=sẽ thi được
- 泉河=Tuyền Hà
- 人格外多=người phá lệ nhiều
- 眼睛圆圆=đôi mắt tròn tròn
- 鱼汤滚开=canh cá lăn khai
- 不起身=không đứng dậy
- 走前面=đi phía trước
- 找小姨过去的=tìm tiểu dì qua đi
- 他想着也就算了=hắn nghĩ cũng liền tính
- 泡上水=phao thượng thủy
- 道题=đạo đề
- 出口水=ra nước miếng
- 那种完全入味=cái loại này hoàn toàn nhập vị
- 万州=Vạn Châu
- 林周=Lâm Chu
- 幸福养老院=Hạnh Phúc viện dưỡng lão
- 方师傅=Phương sư phó
- 老林=lão Lâm
- 曾妈妈=Tằng mụ mụ
- 太凉面又不发=quá lạnh mặt lại không phát
- 摊铺上=quán phô thượng
- 东关=Đông Quan
- 才抬起来头=mới nâng lên tới đầu
- 包的圆圆=bao tròn tròn
- 边看电视边等人=biên xem TV biên chờ người
- 别让步=đừng nhượng bộ
- 种上点菜=loại thượng điểm đồ ăn
- 老关家=nhà họ Quan
- 黄淑敏=Hoàng Thục Mẫn
- 姓石=họ Thạch
- 停电动车=đình xe điện
- 一中午时间=một giữa trưa thời gian
- 明个把菜=minh cái đem đồ ăn
- 上下来=thượng xuống dưới
- 耗油=dầu hào
- 她们俩过去的时候=các nàng hai qua đi thời điểm
- 黄婶=Hoàng thẩm
- 黄婶子=Hoàng thẩm
- 姑姑家当时赶上=cô cô gia lúc ấy đuổi kịp
- 拿大勺子=lấy đại cái muỗng
- 她过去的时候=nàng qua đi thời điểm
- 道的东西=đạo đồ vật
- 再现做=lại hiện làm
- 要说明白=muốn nói minh bạch
- 加油条=thêm bánh quẩy
- 在行跪拜礼=ở hành quỳ lạy lễ
- 这光盘快=này quang bàn mau
- 盘子里的时候是圆圆=mâm thời điểm là tròn tròn
- 酒湮没拆封=rượu yên chưa khui
- 老方法=lão phương pháp
- 再上楼=lại lên lầu
- 轻手轻脚的过去=tay chân nhẹ nhàng qua đi
- 江妍=Giang Nghiên
- 看台子上=xem đài thượng
- 要点外卖=muốn điểm cơm hộp
- 得了手术刀=đến dao phẫu thuật
- 比萨=pizza
- 圆圆的菜煎饼=tròn tròn đồ ăn bánh rán
- 跟包子=cùng bánh bao
- 平顶山=Bình Đỉnh Sơn
- 跟包饺子=cùng bao sủi cảo
- 拿上课本就走了=lấy thượng sách giáo khoa liền đi rồi
- 一点到两点=một giờ đến hai giờ
- 上水煎包=thượng bánh bao chiên nước
- 都一点多了=đều một giờ nhiều
- 过大半个月=quá hơn phân nửa tháng
- 王姨=Vương dì
- 给大山看看=cấp Đại Sơn nhìn xem
- 第三节下课=đệ tam tiết tan học
- 晾晒干=phơi nắng khô
- 站在-旁边=đứng ở bên cạnh
- 还没干透=còn không có khô thấu
- 姓葛=họ Cát
- 老葛家=nhà họ Cát
- 弄到一点多=lộng tới một giờ nhiều
- 带过去是=mang qua đi là
- 等了没一会后面=đợi không một sẽ mặt sau
- 称好了重=xưng hảo trọng
- 老梁=lão Lương
- 小江=Tiểu Giang
- 这会面也打好=này sẽ mặt cũng đánh hảo
- 圆圆的脸上=tròn tròn trên mặt
- 揉的圆圆=xoa tròn tròn
- 会费劲=sẽ lao lực
- 牛筋面上=ngưu gân mặt thượng
- 晒成的干=phơi thành khô
- 初一跟初二=sơ nhất cùng sơ nhị
- 天才蒙蒙亮=trời mới tờ mờ sáng
- 林大爷=Lâm đại gia
- 老任=lão Nhậm
- 岳关关=Nhạc Quan Quan
- 关关=Quan Quan
- 笑着嗯声=cười ân thanh
- 岳爸=Nhạc ba
- 老岳=lão Nhạc
- 出手艺=ra tay nghề
- 上来烧锅=thượng tới thiêu nồi
- 从门口过去的=từ cửa qua đi
- 黄站长=Hoàng trạm trưởng
- 卫生院=Sở Y Tế
- 要点饭=muốn điểm cơm
- 黄老三=Hoàng lão tam
- 刚刚那个过去的=vừa mới cái kia qua đi
- 玉米面铁饼=bột ngô thiết bánh
- 都没干透=cũng chưa khô thấu
- 白菜=cải thảo
- 的是干甜=chính là khô ngọt
- 小程=Tiểu Trình
- 搓成圆圆=xoa thành tròn tròn
- 个个圆圆=mỗi người tròn tròn
- 岳妈=Nhạc mẹ
- 轻点了下头=nhẹ điểm hạ đầu
- 多礼节=nhiều lễ tiết
- 也都干透=cũng đều khô thấu
- 礼物回过去=lễ vật hồi qua đi
- 养东西方便=dưỡng đồ vật phương tiện
- 小产权=tiểu quyền tài sản
- 张小山=Trương Tiểu Sơn
- 多要点=nhiều muốn điểm
- 沈与=Thẩm Dữ
- 一个人才百十=một người mới trên dưới một trăm
- 沈沉=Thẩm Trầm
- 林翠翠=Lâm Thúy Thúy
- 翠翠=Thúy Thúy
- 不然长老=bằng không trường lão
- 长老就浪费=trường lão liền lãng phí
- 有方便面=có mì ăn liền
- 提前半个月买好=trước tiên nửa tháng mua hảo
- 大周六=đại thứ bảy
- 每周六=mỗi thứ bảy
- 在东西那条路=ở đông tây con đường kia
- 可控的范围内=nhưng khống trong phạm vi
- 国昌=Quốc Xương
- 余国昌=Dư Quốc Xương
- 余秋水=Dư Thu Thủy
- 还手上捏着=còn trên tay nhéo
- 黄留军=Hoàng Lưu Quân
- 向圆=Hướng Viên
- 看向圆=xem Hướng Viên
- 黄文文=Hoàng Văn Văn
- 文文=Văn Văn
- 黄家=Hoàng gia
- 成长条=thành trường điều
- 成像包饺子=thành giống bao sủi cảo
- 火把油脂都烤了=hỏa đem dầu trơn đều nướng
- 不下雪=không hạ tuyết
- 都安好桩子=đều an hảo cọc
- 报菜名跟上菜=báo đồ ăn danh cùng thượng đồ ăn
- 再上火=lại thượng hoả
- 过大年初一=quá đại niên mùng một
- 二十斤两家一分=hai mươi cân hai nhà một phân
- 停好手机=đình hảo di động
- 比几个月前人=so mấy tháng trước người
- 赶紧回过去=chạy nhanh hồi qua đi
- 初一的重点班=sơ nhất trọng điểm ban
- 老黄=lão Hoàng
- 再难得坎也会过去的=lại khó đến khảm cũng sẽ qua đi
- 贺姐=Hạ tỷ
- 送别家的货=đưa nhà khác hóa
- 一只黄牛=một con hoàng ngưu
- 来当地=tới địa phương
- 沙茶酱=sa tế
- 一桌子的肉眼睛=một bàn thịt đôi mắt
- 从中等到尖子生=từ trung đẳng đến mũi nhọn sinh
- 记录上算是自己买=ký lục thượng xem như chính mình mua
- 上海青=cải chíp
- 在下面条=ở hạ mì sợi
- 比年中=so năm trung
- 向医生=bác sĩ Hướng
- 打算着下周过去的=tính toán tuần sau qua đi
- 喝了口水=uống lên khẩu thủy
- 拿着点菜本来看=cầm gọi món ăn bổn tới xem
- 周照茜=Chu Chiếu Thiến
- 王珠珠=Vương Châu Châu
- 李梨=Lý Lê
- 珠珠=Châu Châu
- 明年怎么着也得让=sang năm thế nào cũng đến làm
- 人手掌=người bàn tay
- 从小徐老板=từ Tiểu Từ lão bản
- 标签上都打零=trên nhãn đều đánh linh
- 不用打价格=không cần đánh giá cả
- 文昌=Văn Xương
- 洗三个碗=tẩy ba cái chén
- 周峡=Chu Hiệp
- 猪的下水=heo nội tạng
- 菜先买好=đồ ăn trước mua hảo
- 徐常亮=Từ Thường Lượng
- 李青=Lý Thanh
- 把倒好的茶杯=đem đảo hảo chén trà
- 常亮=Thường Lượng
- 加工粉丝=gia công miến
- 红薯粉丝=khoai lang đỏ miến
- 放上面粉=phóng thượng bột mì
- 好大厨师=hảo đại đầu bếp
- 辣椒油=dầu ớt
- 徐年年=Từ Niên Niên
- 买好的麻糖=mua tốt ma đường
- 张同响=Trương Đồng Hưởng
- 出过大学生=ra quá sinh viên
- 丽铃=Lệ Linh
- 粉丝丸子=miến viên
- 往车行去=hướng xe hành đi
- 小沉=Tiểu Trầm
- 吴眷华=Ngô Quyến Hoa
- 赵康原=Triệu Khang Nguyên
- 不定时的翻开=không chừng khi phiên khai
- 下第二份=hạ đệ nhị phân
- 不放任何调料=không bỏ bất luận cái gì gia vị
- 这会风越来越大=này sẽ phong càng lúc càng lớn
- 开放哥=Khai Phóng ca
- 午餐肉=thịt đóng hộp
- 想打包=tưởng đóng gói
- 钱阿姨=Tiền a di
- 弄点菜=lộng điểm đồ ăn
- 买好给他们=mua hảo cho bọn hắn
- 老唐=lão Đường
- 朱阿姨=Chu a di
- 门口的把手上=cửa bắt tay thượng
- 蘸上面糊=chấm thượng hồ dán
- 向导=Hướng đạo
- 后身边发生=sau bên người phát sinh
- 大窗户=đại cửa sổ
- 擦好手=sát hảo tay
- 鱼肉很干=thịt cá thực khô
- 汪朝直=Uông Triều Trực
- 浏阳=Lưu Dương
- 圆圆满满=viên viên mãn mãn
- 这不下次=này không lần sau
- 上下学=thượng hạ học
- 汪邃=Uông Thúy
- 钱多条件自然也多=tiền nhiều điều kiện tự nhiên cũng nhiều
- 覃栩=Đàm Hủ
- 贺老五=Hạ lão ngũ
- 江阿姨=Giang a di
- 还本来要先人=còn vốn dĩ muốn trước người
- 衣服跟头上=quần áo cùng trên đầu
- 做手抓饭的=làm tay trảo cơm
- 不干巴=không khô cứng
- 一剂子面=một nắm bột mì mặt
- 叹声气=than thanh khí
- 就可以关火了=liền có thể quan hỏa
- 一点多才吃=một giờ nhiều mới ăn
- 别一个劲的减肥=đừng một cái kính giảm béo
- 覃甜=Đàm Điềm
- 甜儿=Điềm Nhi
- 老贺=lão Hạ
- 贺老三=Hạ lão tam
- 栩栩=Hủ Hủ
- 覃家=Đàm gia
- 覃老板=Đàm lão bản
- 再上笼=lại thượng lung
- 跟上色=cùng tô màu
- 老几样=lão mấy thứ
- 贺知=Hạ Tri
- 知知=Tri Tri
- 这一手的好厨艺=này một tay hảo trù nghệ
- 一点十分=một giờ mười phút
- 贺三叔=Hạ tam thúc
- 初五只是去试戏=sơ năm chỉ là đi thử diễn
- 白菜跟粉丝=cải thảo cùng miến
- 端的时候小心=đoan thời điểm tiểu tâm
- 放进-盘子=bỏ vào mâm
- 多种点菜=nhiều loại điểm đồ ăn
- 乐山=Nhạc Sơn
- 成都=Thành Đô
- 粉丝鸡爪煲=miến chân gà nấu
- 择菜的活现在=nhặt rau sống hiện tại
- 粉丝煲=miến nấu
- 姓改成徐=họ đổi thành Từ
- 萝卜干=củ cải khô
- 这回回都去=này hồi hồi đều đi
- 干外甥=cháu ngoại nuôi
- 切好就能备用=thiết hảo là có thể bị dùng
- 香菇是干的=nấm hương là khô
- 粉丝比较吸汤汁=miến tương đối hút nước canh
- 做死面饼子=làm bánh rán nhiều tầng không men tử
- 粉丝煮熟=miến nấu chín
- 过来端的=lại đây đoan
- 嗦噜一下=sách lỗ một chút
- 锅里都有粉丝=trong nồi đều có miến
- 粉丝金针菇=miến nấm kim châm
- 这俩月中午=này hai tháng giữa trưa
- 说明年=nói sang năm
- 小龙虾=tôm hùm đất
- 给前进让他=cấp Tiền Tiến làm hắn
- 你这一手面=ngươi này một tay mặt
- 卫旬=Vệ Tuần
- 说的好吃=nói ăn ngon
- 等人来接=chờ người tới đón
- 叫天福号=kêu Thiên Phúc Hào
- 宋记=Tống Ký
- 可当心一些=nhưng để ý một ít
- 正中午=chính giữa trưa
- 才干这个=mới làm cái này
- 他人挺好=hắn người khá tốt
- 一拍照=một chụp ảnh
- 豌豆苗酥肉汤=đậu Hà Lan mầm tô thịt canh
- 过火炸两遍=quá hỏa tạc hai lần
- 豌豆苗小酥肉汤=đậu hà lan mầm tiểu tô thịt canh
- 碗粉丝=chén miến
- 吃过这个粉丝=ăn qua cái này miến
- 还能做粉丝=còn có thể làm miến
- 一大口粉丝=một mồm to miến
- 周老板=Chu lão bản
- 豆包=Bánh Nhân Đậu
- 过去的也快=qua đi cũng mau
- 多心理压力=nhiều áp lực tâm lý
- 葛大哥=Cát đại ca
- 村里人家=trong thôn nhân gia
- 菜都要长老了=đồ ăn đều muốn trường già rồi
- 多用自家=nhiều dùng nhà mình
- 请了人才放心=thỉnh người mới yên tâm
- 赵信全=Triệu Tín Toàn
- 兼具美丽跟好看=kiêm cụ mỹ lệ cùng đẹp
- 都是提前买好=đều là trước tiên mua hảo
- 今个把家里的事情=nay cái đem trong nhà sự tình
- 没那么多花哨=không như vậy nhiều hoa lệ
- 张海民=Trương Hải Dân
- 人心眼=người tâm nhãn
- 锅里的粉丝=trong nồi miến
- 不糊嘴=không hồ miệng
- 也有好的也有差=cũng có tốt cũng có kém
- 吃的好像都圆圆=ăn ngon giống đều tròn tròn
- 刷锅洗盆=xoát nồi tẩy bồn
- 长的白人也瘦=trường bạch người cũng gầy
- 马英菜=rau mã anh
- 面条菜=rau mì sợi
- 把马英菜=đem rau mã anh
- 要加上面=muốn thêm thượng mặt
- 弄懂弄会=hiểu được sẽ được
- 明个体育考试=minh cái thể dục khảo thí
- 要吃香椿=muốn ăn hương xuân
- 还清雅=còn thanh nhã
- 把家坛子=đem gia cái bình
- 没重过样=không trọng quá dạng
- 给上劲以后=cấp thượng kính về sau
- 火大会糊=hỏa đại sẽ hồ
- 都能吃上好些=đều có thể ăn thượng hảo chút
- 一块五一个=một khối năm một cái
- 这人家=này nhân gia
- 边牧=Collie biên giới
- 只串串来着=chỉ xuyến xuyến lai
- 转上好几圈=chuyển thượng vài vòng
- 九十点钟的太阳会=9-10 giờ thái dương sẽ
- 菜市场供菜=chợ bán thức ăn cung đồ ăn
- 望过去是=vọng qua đi là
- 看着人心情=nhìn người tâm tình
- 菜都买好=đồ ăn đều mua hảo
- 不爽口=không ngon miệng
- 每天都吃的可好=mỗi ngày đều ăn nhưng hảo
- 不过水=không quá thủy
- 前进的手艺好=Tiền Tiến tay nghề hảo
- 楼梯道=thang lầu đạo
- 天真的热=trời thật sự nhiệt
- 荆菜=kinh thái
- 冲-跑了=hướng chạy
- 粽子=bánh ú
- 粽叶=bánh ú diệp
- 糯米也是用的长的=gạo nếp cũng là dùng trường
- 甜粽子=bánh ú ngọt
- 咸粽子=bánh ú mặn
- 卫叔叔=Vệ thúc thúc
- 都骑着电动车=đều kỵ xe điện
- 点下头就走了=điểm hạ đầu liền đi rồi
- 过去的时候树上=qua đi thời điểm trên cây
- 张队长=Trương đội trưởng
- 拿上手电筒=lấy thượng đèn pin
- 过去的时候=qua đi thời điểm
- 绿白相间=lục bạch giao nhau
- 七点二十分出发=7 giờ hai mươi phân xuất phát
- 别有太大压力=đừng có quá lớn áp lực
- 在楼下吹风=ở dưới lầu thổi phong
- 一牙子西瓜=một nha tử dưa hấu
- 里面加上酵母粉=bên trong thêm thượng con men phấn
- 上劲排气=thượng kính bài khí
- 不熟还会焦掉=không thục còn sẽ tiêu rớt
- 饼比较干=bánh tương đối khô
- 饼圆圆的一张=bánh tròn tròn một trương