Ngôn tình 👑 Trọng sinh: Quốc dân nam thần Chủ đề tạo bởi: XXX
👑 Trọng sinh: Quốc dân nam thần
visibility1294009 star3061 154
Hán Việt: Trọng sinh chi quốc dân nam thần
Tác giả: Thủy Thiên Triệt
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Đương người đọc không cẩn thận dưỡng thành nam thần nhi giấy ( một )
Thời gian đổi mới: 23-02-2022
Cảm ơn: 1398 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Báo thù , Dị năng , Ngọt sủng , Trọng sinh , Hệ thống , Song khiết 🕊️ , Làm giàu , Hào môn thế gia , Giới giải trí , Cường cường , Sảng văn , Cải trang giả dạng , Nữ cường , Ngược tra , 1v1
🔠 Tiêu Tương: 4.9/5 từ 5849 người
【 Bổn văn nữ giả nam trang, trọng sinh ngược tra, toan sảng vô cùng sủng văn + sảng văn vô ngược, song cường song khiết một chọi một, hoan nghênh nhảy hố! 】
---
Kiếp trước Tư Hoàng bị chí thân khống chế hãm hại, quý vì liền quan ảnh đế, lại chết không có chỗ chôn.
Ngoài ý muốn trọng sinh, lại hồi khởi điểm, đạt được cổ quái truyền thừa.
Tư Hoàng vuốt cằm tưởng: Này thật là cực hảo, cuộc đời này tất yếu có nợ trả nợ, có thù báo thù.
Trọng lâm giải trí vương tọa, ngoài sáng nàng là nữ tính trong mắt đệ nhất nam thần;
Chấp chưởng hắc ám thế lực, âm thầm nàng là phía sau màn chủ đạo hết thảy độc thủ.
Một ngữ định thị trường chứng khoán, nàng là thương nhân trong mắt thần bí tiểu Thần Tài;
Một quyền địch chúng tay, nàng là quân đội hán tử trong mắt tiểu bá vương.
Ân…… Càng là người nào đó trong mắt bảo bối cục cưng.
- 五宝=Ngũ Bảo
- 郭成雄=Quách Thành Hùng
- 虞怜筠=Ngu Liên Quân
- 杜小光=Đỗ Tiểu Quang
- 王瑾崇=Vương Cẩn Sùng
- 徐子秀=Từ Tử Tú
- 李离思=Lý Ly Tư
- 窦文清=Đậu Văn Thanh
- 京华=Kinh Hoa
- 宗浩浩=Tông Hạo Hạo
- 羽烯=Vũ Hy
- 二水=Nhị Thủy
- 姜雅晶=Khương Nhã Tinh
- 夏栖桐=Hạ Tê Đồng
- 袁良=Viên Lương
- 石磊=Thạch Lỗi
- 乐贤=Nhạc Hiền
- 羽玲=Vũ Linh
- 太叔伍=Thái Thúc Ngũ
- 司智韩=Tư Trí Hàn
- 司桦=Tư Hoa
- 白弥峰=Bạch Di Phong
- 冯曼珠=Phùng Mạn Châu
- 柴亮=Sài Lượng
- 李继明=Lý Kế Minh
- 司少=Tư thiếu
- 尤兰达=Yolanda
- 司凰=Tư Hoàng
- 张妈=Trương mụ
- 铁老=Thiết lão
- 阿穹=A Khung
- 余舒兰=Dư Thư Lan
- 舒兰=Thư Lan
- 柳导=Liễu đạo
- 杨必先=Dương Tất Tiên
- 范宝璐=Phạm Bảo Lộ
- 宝璐=Bảo Lộ
- 庄烬=Trang Tẫn
- 铁睿深=Thiết Duệ Thâm
- 张赫宣=Trương Hách Tuyên
- 田成乒=Điền Thành Binh
- 段七昼=Đoạn Thất Trú
- 小七=Tiểu Thất
- 伊凡=Ivan
- 季翔=Quý Tường
- 所思=Sở Tư
- 罗所思=La Sở Tư
- 秦爷爷=Tần gia gia
- 秦梵=Tần Phạn
- 白晴岚=Bạch Tình Lam
- 五绝公子=Ngũ Tuyệt công tử
- 涨了几点=trướng vài điểm
- H市=thành phố H
- 华星=Hoa Tinh
- 风华娱乐=Phong Hoa Giải Trí
- 观众座=ghế người xem
- 叫上帝=kêu thượng đế
- 千机=Thiên Cơ
- 《皇途》=《 Hoàng Đồ 》
- 陆宁宁=Lục Ninh Ninh
- 千机门=Thiên Cơ Môn
- 凤朝=Phượng triều
- 凤苍=Phượng Thương
- 安逸元=An Dật Nguyên
- 挖掘别人的*.=khai quật người khác riêng tư.
- 柳书=Liễu Thư
- 景兰世家=Cảnh Lan Thế Gia
- 珊瑚路=đường San Hô
- 白家=Bạch gia
- 21号=số 21
- 台式机=máy tính để bàn
- 宅门=trạch môn
- 赵莉玫=Triệu Lị Mân
- 真心家政=Chân Tâm gia chính
- 风华=Phong Hoa
- 孙弍=Tôn Nhị
- 嗨场=Hải Tràng
- 周筱雯=Chu Tiêu Văn
- 宁宁=Ninh Ninh
- 柳烟=Liễu Yên
- 中餐和晚餐=bữa trưa cùng bữa tối
- 比起*上=so với trên thân thể
- 三口吃完晚饭=ba người ăn xong cơm chiều
- 和风华=cùng Phong Hoa
- 周黎=Chu Lê
- 副歌*=điệp khúc cao trào
- *的声浪中=trong cao trào sóng âm
- 可亲临现场=nhưng có mặt tại hiện trường
- 毒眼=Độc Nhãn
- 毒哥=Độc ca
- 玲玲=Linh Linh
- 衣库子=quần áo
- 纣军=Trụ Quân
- 风皇=Phong Hoàng
- 羽家=Vũ gia
- 皇途=‘Hoàng Đồ’
- 金悦=Kim Duyệt
- 关漓=Quan Li
- 安前辈=An tiền bối
- 有关漓=có Quan Li
- 水灵心=Thủy Linh Tâm
- 关姐=Quan tỷ
- 那个人家=cái kia nhân gia
- 杜蔷=Đỗ Tường
- 金星娱乐=Kim Tinh Giải Trí
- 央城=Ương Thành
- 漓漓=Li Li
- 关女王=Quan nữ vương
- 闫妍=Diêm Nghiên
- 周建=Chu Kiến
- 闫萌奶=Diêm manh nãi
- 余奶奶=Dư nãi nãi
- 秦世安=Tần Thế An
- 项贞=Hạng Trinh
- 世安=Thế An
- 阿梵=A Phạn
- *上半身=trần trụi nửa người trên
- 未明山=núi Vị Minh
- 项奶奶=Hạng nãi nãi
- 很容易*的乃至=thực dễ dàng nổi điên thậm chí
- 没落魄=không nghèo túng
- 野兽的窝=dã thú ổ
- 有机警=có nhạy bén
- 第六站=trạm thứ sáu
- 逸元=Dật Nguyên
- 闫渣渣=Diêm cặn bã
- 风华气韵=phong hoa ý vị
- 关女神=Quan nữ thần
- 上司凰=thượng Tư Hoàng
- 风华韵味=phong hoa ý nhị
- 有余老师=có Dư lão sư
- 余老师=Dư lão sư
- 凌双双=Lăng Song Song
- 绝世风华=tuyệt thế phong hoa
- 小柳=Tiểu Liễu
- 有余舒兰=có Dư Thư Lan
- 湘园=Tương Viên
- 终, 于, 相,=rốt, cuộc,
- 信, 我, 了, 吗=tin, tưởng, ta, sao
- 窦俊=Đậu Tuấn
- 疗养室=phòng an dưỡng
- 魏瑶=Ngụy Dao
- 真实的*在身边=chân thật thân thể tại bên người
- 当中二=đương trung nhị
- 对手机=đối di động
- 祸水凰=họa thủy Hoàng
- 个中二=cái trung nhị
- 母*心=mẫu tính tình yêu
- 悍马=Hummer
- 意气风华=khí phách phong hoa
- 许晚君=Hứa Vãn Quân
- *着结实的上身=trần trụi rắn chắc thượng thân
- 等你栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 章锦阳=Chương Cẩm Dương
- 驹洪志=Câu Hồng Chí
- 驹哥=Câu ca
- 凤南路=đường Phượng Nam
- 海神组=Hải Thần
- 贾伟=Giả Vĩ
- 阮倪=Nguyễn Nghê
- 倪子=Nghê Tử
- 阮飞翰=Nguyễn Phi Hàn
- 成宏=Thành Hoành
- 风华绝代=phong hoa tuyệt đại
- 双双只愿=Song Song chỉ nguyện
- 摄尽风华=nhiếp tẫn phong hoa
- 等着你栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 京城=Kinh Thành
- 一个个人*的问题=một người riêng tư vấn đề
- 真实娱声=Chân Thật Ngu Thanh
- 晚君=Vãn Quân
- 王秘书=Vương bí thư
- 王妈=Vương mẹ
- 被*害=bị người tai hoạ
- 司大少=Tư đại thiếu
- 说中心思=nói trúng tâm tư
- 把风华=đem Phong Hoa
- 李群=Lý Quần
- 群*害=đàn người tai họa
- 霍雨芝=Hoắc Vũ Chi
- 说中心事=nói trúng tâm sự
- 毕小坨=Tất Tiểu Đà
- 钟延=Chung Duyên
- 第一年纪=đệ nhất tuổi tác
- 李剑锋=Lý Kiếm Phong
- *淫X=hủ bại dâm loạn
- 我们家境=chúng ta gia cảnh
- 田玖染=Điền Cửu Nhiễm
- 什, 么, 问, 题=cái, gì, vấn, đề,
- 和平面照=cùng mặt phẳng chiếu
- 华星艺校=Hoa Tinh Nghệ Giáo
- 小桦=Tiểu Hoa
- 扬必先=Dương Tất Tiên
- 中间*时高低=trung gian cao trào khi cao thấp
- 在即兴=ở ngẫu hứng
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 骑士团=Kỵ Sĩ Đoàn
- 看戏装=nhìn diễn trang
- 司渣=Tư tra
- 平板=máy tính bảng
- 司叔叔=Tư thúc thúc
- 十有*=mười có tám chín
- 左有亮=Tả Hữu Lượng
- 付明俊=Phó Minh Tuấn
- 京弗=Kinh Phất
- 《红月》=《 Hồng Nguyệt 》
- 罗伊樱=La Y Anh
- *坛=QQ đàn
- 犀利*的问题=sắc bén riêng tư vấn đề
- 多门外语=nhiều môn ngoại ngữ
- 张念梦=Trương Niệm Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 丁虹=Đinh Hồng
- 烟烟=Yên Yên
- 阿桦=A Hoa
- 雅晶=Nhã Tinh
- 周晓雯=Chu Hiểu Văn
- 安教主=An giáo chủ
- 交谈的*,=nói chuyện với nhau dục vọng,
- 等第一场=chờ đệ nhất tràng
- 晶晶=Tinh Tinh
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 并不害怕独孤=cũng không sợ hãi cô độc
- 付喜=Phó Hỉ
- *来得特别快=cao trào tới đặc biệt mau
- 也太没人情=cũng quá bất cận nhân tình
- 当今天=đương hôm nay
- *的疼痛暂时盖过心脏=thân thể đau đớn tạm thời cái quá trái tim
- 王聪=Vương Thông
- 二十*=28-29
- 小贤=Tiểu Hiền
- 变态圈子=biến thái vòng
- 青云路=đường Thanh Vân
- 文清=Văn Thanh
- 窦家贤=Đậu Gia Hiền
- 把手套=đem bao tay
- 世提前=kiếp trước
- 阳子=Dương Tử
- 凰凰=Hoàng Hoàng
- 张川=Trương Xuyên
- 101号=số 101
- 哼唱到*=ngâm nga đến cao trào
- 周哥=Chu ca
- pororo=Pororo
- 音乐会=buổi hòa nhạc
- 庄市长=Trang thị trưởng
- 说中生气=nói trúng sinh khí
- 刘大海=Lưu Đại Hải
- 六顺=Lục Thuận
- 望天花板=nhìn trần nhà
- 李江=Lý Giang
- 北星=Bắc Tinh
- 安哥=An ca
- 《无限崩坏》=《 Vô Hạn Tan Vỡ 》
- 杜晓亮=Đỗ Hiểu Lượng
- 《无限欢乐》=《 Vô Hạn Sung Sướng 》
- 《无限挑战》=《 Vô Hạn Khiêu Chiến 》
- 杜老师=Đỗ lão sư
- 《无线挑战》=《 Vô Hạn Khiêu Chiến 》
- 带入最*.=mang đến nhất cao trào.
- (乔·比尔德)JoeBeard=Joe · Beard
- *部分来临=cao trào bộ phận tiến đến
- 白氏=Bạch thị
- 商公才=Thương Công Tài
- 司总裁=Tư tổng tài
- 晴岚=Tình Lam
- 等人发觉=chờ người phát giác
- 大凤=Đại Phượng
- 百花城=thành Bách Hoa
- 目的地=đích đến
- 用处理=dùng xử lý
- 来, 的, 电, 话=tới, điện, thoại
- 有机场=có sân bay
- G市=thành phố G
- 流水市=thành phố Lưu Thủy
- 云琴=Vân Cầm
- 一周之星=‘Một Vòng Ngôi Sao’
- 司总=Tư tổng
- 云姐=Vân tỷ
- 明星的某些*为主=minh tinh nào đó riêng tư là chủ
- 王晗=Vương Hàm
- 乔木名邸=Kiều Mộc Danh Để
- 过夏栖桐=quá Hạ Tê Đồng
- M国=M quốc
- (SimonDolly)=
- 西蒙·多利=Simon · Dolly
- 万恒=Vạn Hằng
- 多利=Dolly
- 朝西蒙=hướng Simon
- Lovableboy=lovable boy
- 栖桐=Tê Đồng
- 等人齐=chờ người đông đủ
- 塞尔=Serre
- 斯诺克=Snooker
- 赛尔=Serre
- C女=xử nữ
- AB胶=keo AB
- 日文=tiếng Nhật
- 对*的意志力=đối dục vọng ý chí lực
- 没命中=không đánh trúng
- 命中目标=đánh trúng mục tiêu
- 我对你有*.=ta đối với ngươi có ham muốn.
- 来生理=tới sinh lý
- 确定是对我有*,=xác định là đối với ta có ham muốn,
- 控制住自己的*,=khống chế được chính mình ham muốn,
- 产生*对吗=sinh ra ham muốn đúng không
- 体制吸引=thể chất hấp dẫn
- 有余奶奶=có Dư nãi nãi
- 关璃=Quan Li
- 休假都休不自在=nghỉ phép cũng không được yên thân
- 回过去信息=đáp lại tin nhắn
- 超时=quá giờ
- 苏遇=Tô Ngộ
- 杨宪=Dương Hiến
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 自己有*的男人说=chính mình có ham muốn nam nhân nói
- 手底下的皮肤=dưới tay làn da
- 一个驴打滚=lăn một cái
- 左峰=Tả Phong
- 玉省=Ngọc Tỉnh
- 柯少慧=Kha Thiếu Tuệ
- H内行驶而去=nội thành thành phố H mà đi
- 被征服的*,=bị chinh phục dục vọng,
- 来客厅=tới phòng khách
- 求别亲, 来*!=cầu đừng thân, tới một pháo!
- 盖个章=đóng cái dấu
- 起司凰=khởi Tư Hoàng
- 机械手机=cơ giới điện thoại
- 就手指=liền ngón tay
- 白女士=Bạch nữ sĩ
- 青岚=Tình Lam
- 百分之51=51%
- 少总=Thiếu tổng
- 对男人有*=đối nam nhân có ham muốn
- 御海湾=Ngự Vịnh
- 露妮=Lune
- *上的折磨=trên thân thể tra tấn
- 百分之4=4%
- 裴紫玟=Bùi Tử Mân
- 大包=đại bao
- 高翔=Cao Tường
- 禁闭所=trại tạm giam
- 给付明俊=cấp Phó Minh Tuấn
- 明俊=Minh Tuấn
- 东西*的味道=đồ vật hủ bại hương vị
- 叫得这么*,=kêu đến như vậy ái muội,
- 苏月半=Tô Nguyệt Bán
- 宗浩=Tông Hạo
- 这名气=này danh khí
- Z国=Z quốc
- 做地产=làm địa sản
- 浩浩=Hạo Hạo
- 学神级=học thần cấp
- 说中自己=nói trúng chính mình
- 等人家=chờ nhân gia
- 彭国明=Bành Quốc Minh
- 彭国强=Bành Quốc Minh
- 301号=số 301
- 潘多拉的盒子=hộp Pandora
- 齐殇=Tề Thương
- ‘半月’=‘ Bán Nguyệt ’
- 离殇=Ly Thương
- 《永恒王座》=《 Vĩnh Hằng Vương Tọa 》
- 秦殇=Tề Thương
- 绝对没*.=tuyệt đối không có ham muốn.
- 一群人浩浩=một đám người mênh mông
- 章家=Chương gia
- 段七少=Đoạn Thất thiếu
- 司凰的*近况=Tư Hoàng riêng tư tình hình gần đây
- 郭奈=Quách Nại
- 苏苏=Tô Tô
- 李落娜=Lý Lạc Na
- 赵洋=Triệu Dương
- 继明=Kế Minh
- 窦二少=Đậu Nhị thiếu
- 男*慕=nam tính ái mộ
- 东娱传媒=Đông Ngu Truyền Thông
- 没*害=không người tai họa
- 等于栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 把关姐=đem Quan tỷ
- 把关漓=đem Quan Li
- 何彬=Hà Bân
- 费恩=Finn
- 米修斯=Misius
- 古勒=Goule
- 和乐贤=cùng Nhạc Hiền
- 任何*,=bất luận cái gì dục vọng,
- 很快乐贤=rất nhanh Nhạc Hiền
- 其他人民=mặt khác nhân dân
- 鲁西耶=Roussiere
- 可乐贤=nhưng Nhạc Hiền
- 出手机=ra di động
- 风皇娱乐=Phong Hoàng Giải Trí
- 看天花板=nhìn trần nhà
- 王薇=Vương Vi
- 朱医生=Chu bác sĩ
- 张有强=Trương Hữu Cường
- 刘大义=Lưu Đại Nghĩa
- 有强!=Hữu Cường!
- 池百达=Trì Bách Đạt
- 和服的女人=kimono nữ nhân
- 全大坤=Toàn Đại Khôn
- 一首歌再激*.=một bài hát lại kích cao trào.
- 舒淑兰=Dư Thục Lan
- R&C=R&C
- 郭松=Quách Tùng
- 周天潢=Chu Thiên Hoàng
- 天皇=Thiên Hoàng
- 盛舟=Thịnh Chu
- 盛总=Thịnh tổng
- 暴雪影院=Bạo Tuyết Ảnh Viện
- 骇客熊=hacker Hùng
- 入关漓=nhập Quan Li
- 天天娱乐=Mỗi Ngày Giải Trí
- 天潢=Thiên Hoàng
- 保姆车=xe bảo mẫu
- 和田成乒=cùng Điền Thành Binh
- G&C=G&C
- 猫度=Miêu Độ
- 《赤红之月》=《 Xích Hồng Chi Nguyệt 》
- 他的人情=hắn nhân tình
- 京大院=Kinh Đại Viện
- 东川传媒=Đông Ngu Truyền Thông
- 成乒=Thành Binh
- 东娱=Đông Ngu
- 世纪天雄=Thế Kỷ Thiên Hùng
- 谁想它=ai nhớ nó
- 法克=Fuck
- 血旗=Huyết Kỳ
- 杨总=Dương tổng
- 李哲=Lý Triết
- 李家=Lý gia
- 没变态=không biến thái
- 创想=sáng ý
- 无限崩坏=‘Vô Hạn Tan Vỡ’
- 签售会=buổi ký tặng
- 赵宁宁=Lục Ninh Ninh
- 太后面=quá mặt sau
- 艾轩=Ngải Hiên
- 嘉芸=Gia Vân
- 小芸芸=Tiểu Vân Vân
- 和平日=cùng ngày thường
- 太叔叔叔=Thái Thúc thúc thúc
- 杜哥=Đỗ ca
- 侵犯*的问题=xâm phạm riêng tư vấn đề
- 问题都太*,=vấn đề đều quá riêng tư,
- 电话薄=danh bạ điện thoại
- 艺人的手机*,=nghệ sĩ di động riêng tư,
- 一下嘉宾的*,=một chút khách quý riêng tư,
- 暴露明星的*,=bại lộ minh tinh riêng tư,
- 暴露明星*=bại lộ minh tinh riêng tư
- 太叔叔=Thái thúc thúc
- 怜筠=Liên Quân
- 落娜=Lạc Na
- 晚上*点=buổi tối 8-9 giờ
- 求生的*驱使=cầu sinh dục vọng sử dụng
- 狼狈*的身体=chật vật trần trụi thân thể
- 任何的兴趣和*,=cái gì hứng thú cùng ham muốn,
- 欢姐=Hoan tỷ
- 小健=Tiểu Kiện
- 东哥=Đông ca
- 电玩城=khu trò chơi điện tử
- 杰斯=Jake
- 爱兰=Ái Lan
- 终于来*了!=rốt cuộc tới cao trào!
- 台风=phong thái sân khấu
- 太叔前辈=Thái Thúc tiền bối
- 游戏*正式=trò chơi cao trào chính thức
- 太叔幽灵=Thái Thúc u linh
- 梅菲斯尔德=Memphis
- 让路易=làm Louis
- 太叔的问题=Thái Thúc vấn đề
- 米亚=Mia
- 比利=Billy
- 美帝斯=Metis
- 光板=tấm phản quang
- 前身照=trước thân chiếu
- 雪莉=Shirley
- 雪梨=Shirley
- 你的*和心灵=ngươi thân thể cùng tâm linh
- 成天使=thành thiên sứ
- 让道具=làm đạo cụ
- 斯克托=Stoke
- 露西=Lucy
- 玛姬=Maggie
- 马克=Mark
- 内角色=nội nhân vật
- 若斯=Josse
- 诺斯=Josse
- 金雕=Kim Điêu
- 男二更=nam hai càng
- 小紫紫=Tiểu Tử Tử
- 紫玟=Tử Mân
- 出勤率=tần suất tham dự
- 阿斯克=Asclep
- 赵丽丽=Triệu Lệ Lệ
- 切, 水, 果=cắt, trái, cây
- 达到了*部分=đạt đến cao trào bộ phận
- 赤红之月=‘Xích Hồng Chi Nguyệt’
- 来的*师=tới pháp sư
- 腾越=Đằng Việt
- 血旗组=Huyết Kỳ Tổ
- 七昼=Thất Trú
- 许导=Hứa đạo
- 自己男神的*=chính mình nam thần riêng tư
- 一幕八五=1 mét 85
- 《无线崩坏》=《 Vô Hạn Tan Vỡ 》
- 留在这里等人=ở chỗ này chờ người
- 窦爷=Đậu gia
- 把人的*像=đem người thân thể giống
- 说明星=nói minh tinh
- 西莱卡=Celine
- 开演唱会=khai buổi biểu diễn
- 浩浩荡荡=mênh mông lắc lư
- 天黑请闭眼=‘Trời Tối Thỉnh Nhắm Mắt’
- 一个人生=một cái nhân sinh
- 雷切=Lôi Khiết
- 或者更多的*,=hoặc là càng nhiều riêng tư,
- 保护*的功能=bảo hộ riêng tư công năng
- 说明天=nói ngày mai
- 一些*的问题=một ít riêng tư vấn đề
- D国=D quốc
- 求生的*将=cầu sinh dục vọng đem
- 七少=Thất thiếu
- 杰罗姆=Jerome
- 个中间人=cái người trung gian
- 换好装出门=đổi tốt trang phục ra cửa
- 加斯帕=Jasper
- 米修士=Misius
- 埃格罗斯=Aeglos
- 金雕奖=giải Kim Điêu
- 白灵心=Thủy Linh Tâm
- 不过关漓=bất quá Quan Li
- 过关漓=quá Quan Li
- 多情绪=nhiều cảm xúc
- 这人*着上身=người này trần trụi nửa thân trên
- 瑾崇=Cẩn Sùng
- 到*的时候=đến cao trào thời điểm
- 进入了*部分=tiến vào cao trào bộ phận
- 千味轩=Thiên Vị Hiên
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- *苦短日高起=xuân tiêu khổ đoản ngày cao khởi
- 精(和谐)子=tinh tử
- 沈立言=Thẩm Lập Ngôn
- 和声色=cùng âm thanh
- &=&
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 病, 入, 膏, 肓=bệnh, nguy, kịch
- 在地震=ở động đất
- 古清生=Cổ Thanh Sinh
- 要备考=muốn chuẩn bị thi
- 备考他=chuẩn bị thi hắn
- 来意大利=tới Italy
- 会在意大利=sẽ ở Italy
- 贾斯伯=Jasper
- 见到它的*,=nhìn thấy nó dục vọng,
- 我国王=ta quốc vương
- 阿克苏=Asclep
- 阿克斯=Asclep
- 什么时间之牙=cái gì ‘Thời Gian Chi Nha’
- 楚衡=Sở Hành
- 阿恒=A Hằng
- 一, 向, 有, 把, 握=luôn, luôn, có, nắm, chắc
- 为国王=vì quốc vương
- 咱姆斯=James
- 需要*哒=yêu cầu riêng tư đát
- 陛下看它的*,=bệ hạ xem nó riêng tư,
- 雷鸣=Lôi Minh
- 当时间之牙=đương ‘Thời Gian Chi Nha’
- 肖哥=Tiếu ca
- 太后悔=quá hối hận
- 贵族的圈=giới quý tộc
- 巴特勒=Butler
- 拉姆西顿=Ramsay
- 艾叶也=Ice cũng
- 奥克利=Oakley
- 说和伊凡=nói cùng Ivan
- 玩火*=chơi hoả tự thiêu
- 个人*的自由=cá nhân riêng tư tự do
- 和乐咩咩=cùng Nhạc Mị Mị
- 乐咩咩=Nhạc Mị Mị
- 接通告=tiếp thông cáo
- 司大神=Tư đại thần
- 永恒王座=‘Vĩnh Hằng Vương Tọa’
- 扛枪站前头='Khiêng Súng Đứng Đằng Trước'
- 刺客联盟=Thích Khách Liên Minh
- 铁血无双=Thiết Huyết Vô Song
- 忍不住说话的*,=nhịn không được nói chuyện dục vọng,
- 初一看=mới đầu xem
- 傲娇小凤凰='Ngạo Kiều Tiểu Phượng Hoàng'
- 胡先鸣=Hồ Tiên Minh
- 还小凤凰=còn tiểu Phượng Hoàng
- 备考学习=ôn tập chuẩn bị thi
- 季飞=Quý Phi
- DU品=độc phẩm
- 龙腾=Long Đằng
- 没空隙=không khe hở
- 求怜惜的小娇花='Cầu Thương Tiếc Tiểu Kiều Hoa'
- 一夜*的时候=một đêm xuân tiêu thời điểm
- 求怜惜的小傲娇花='Cầu Thương Tiếc Tiểu Kiều Hoa'
- 先鸣=Tiên Minh
- 最后的*是=cuối cùng cao trào là
- 窦总=Đậu tổng
- 俊远=Tuấn Viễn
- 白俊远=Bạch Tuấn Viễn
- 晴兰=Tình Lan
- 捻笑拂心='Vê Cười Phất Tâm'
- 301寝室=phòng ngủ 301
- 驴打滚避开了=lăn một vòng tránh đi
- 太叔=Thái thúc
- 无线崩坏=‘Vô Hạn Tan Vỡ’
- 杜导=Đỗ đạo
- Baybay~=bye bye~
- 《挑战无限》=《 Khiêu Chiến Vô Hạn 》
- 挑战无限=‘Khiêu Chiến Vô Hạn’
- 给人的任务=cho người nhiệm vụ
- 伯津街=phố Berzin
- 加载=đang tải
- 芭迪=Patty
- 人心脏=người trái tim
- 水生火热=nước sôi lửa bỏng
- 说白氏=nói Bạch thị
- 百家的参合=Bạch gia đúc kết
- 用*的力量=dùng thân thể lực lượng
- 窦先生=Đậu tiên sinh
- 野林子=rừng hoang
- 枪姐=Súng tỷ
- 战无双='Chiến Vô Song'
- 七夜=Thất Dạ
- 季先生=Quý tiên sinh
- 他人气=hắn nhân khí
- 吴双=Ngô Song
- 年纪第一=niên cấp đệ nhất
- 备考的期间=trong lúc ôn tập
- 扛, 枪, 站, 前, 头=Khiêng, Súng, Đứng, Đằng, Trước
- 《巅峰王座》=《 Vĩnh Hằng Vương Tọa 》
- 彭建国=Bành Quốc Minh
- 枪哥=Súng ca
- 网吧=tiệm net
- 6号团=Đoàn 6
- 4号团=Đoàn 4
- 季大强=Quý Đại Cường
- 夏哥=Hạ ca
- 防老防少=phòng già phòng trẻ
- 周宏=Thành Hoành
- 大一年纪=đại một niên cấp
- 苏月给=Tô Nguyệt Bán cấp
- 龙影=Long Ảnh
- 顾一诺=Cố Nhất Nặc
- 天才算亮了=trời vừa sáng
- 天才算完全亮=trời hoàn toàn sáng
- 费冲=Phí Trùng
- 武鸣=Võ Minh
- 张建斌=Trương Kiến Bân
- 说部队里=nói trong bộ đội
- 远安基地=Viễn An căn cứ
- 只要*去接触=chỉ cần thân thể đi tiếp xúc
- 高亮=Cao Lượng
- 凰哥=Hoàng ca
- 奇子=Kỳ Tử
- 郭一诺=Cố Nhất Nặc
- *来了会有的生理=thân thể tới sẽ có sinh lý
- 一部分的*空间=một bộ phận riêng tư không gian
- 远啊基地=Viễn An căn cứ
- 狼烟=Lang Yên
- 放正点=nghiêm túc điểm
- 他涌出的*,=hắn trào ra tới dục vọng,
- 能引诱对方的*,=có thể dụ dỗ đối phương dục vọng,
- 越变态=càng biến thái
- *烧脑=sắc dục thiêu não
- 可控=có thể khống
- 成志飞=Thành Chí Phi
- 成少校=Thành thiếu tá
- 小空间=tiểu không gian
- 王太子=Vương Thái tử
- 司司=Tư Tư
- 区长=khu trưởng
- 陈钢=Trần Cương
- 打食堂=đánh nhà ăn
- 钢虎=Cương Hổ
- 长假发=bộ tóc dài giả
- 从*到精神=từ thân thể đến tinh thần
- 狼牙=Lang Yên
- 智将=trí tướng
- 高铁=tàu cao tốc
- 唐糖=Đường Đường
- 苏强胜=Tô Cường Thắng
- 木十一=Mộc Thập Nhất
- 白医生=Bạch bác sĩ
- 客人*不能=khách nhân riêng tư không thể
- 百家=Bạch gia
- 我的秘密基地=ta bí mật căn cứ
- 为何叔=vì Hà thúc
- 何长安=Hà Trường An
- 没有多大的*,=không có bao lớn dục vọng,
- 窦二爷=Đậu Nhị gia
- 百老爷子=Bạch lão gia tử
- 说白家=nói Bạch gia
- 于慧=Vu Tuệ
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 头年纪=đầu tuổi tác
- 白光熙=Bạch Quang Hi
- 在地中海=tại Địa Trung Hải
- 埃德=Ede
- 说明白家=thuyết minh Bạch gia
- 隔天才回来=cách ngày mới trở về
- 一场空降=một hồi hàng không
- 白父子=Bạch phụ tử
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 景兰=Cảnh Lan
- *实验=thực nghiệm cơ thể người
- 《神秘国度》=《 Thần Bí Quốc Gia 》
- 说和我=nói cùng ta
- 记者会=buổi họp báo
- 汉克=Hank
- 马克一得到自由,=Hank vừa được đến tự do,
- 人心底*=người đáy lòng dục vọng
- 宝藏凰=bảo tàng Hoàng
- 塞伊=Seini
- 米露=Merlo
- 兰迪=Randy
- 点开胃=chút khai vị
- 接发师傅=thợ nối tóc
- 接头发=nối tóc
- *的表演=thân thể biểu diễn
- 有多利=có Dolly
- 人的*和血液=người thân thể cùng máu
- 赞森=Johnson
- 剧组人员的*,=đoàn phim nhân viên riêng tư,
- 出行李箱=ra rương hành lý
- 放行李箱=phóng rương hành lý
- 刚常年=mới vừa thành niên
- 骑士长=kỵ sĩ trưởng
- 了解水性=biết bơi
- 波尔镇=trấn Barr
- 波尔城镇=Barr thành trấn
- *上头的壮汉=trần trụi thân trên tráng hán
- 透露出来的*,=để lộ ra tới dục vọng,
- 她的眼神太*=ánh mắt của nàng quá nóng cháy
- 有戏份=có suất diễn
- 波尔=Barr
- 华斯=Hoa Tư
- 梦想伯爵=Sognare bá tước
- 梦想号=tàu Sognare
- 什么人气=cái gì nhân khí
- 他的人气=hắn nhân khí
- 那个人气=cái kia nhân khí
- 戏剧的中期=diễn kịch trung kỳ
- 两拨人马=hai đám nhân mã
- 等次日=chờ ngày hôm sau
- 精华*的部分=tinh hoa cao trào bộ phận
- 初见阿伊=mới gặp Seini
- 好几天才能=vài ngày mới có thể
- 把马克=đem Mark
- 金属门=cửa kim loại
- 生物*实验=sinh vật thực nghiệm
- 到头盔男=đem mũ giáp nam
- 想头盔男=nghĩ mũ giáp nam
- 不过意志=nhưng mà ý chí
- 从头盔男=từ mũ giáp nam
- 仓木吉田=Kuraki Yoshida
- 木菱集团=Kibishi tập đoàn
- 熟车熟路=ngựa quen đường cũ
- 艘船=tao thuyền
- 说明明=nói rõ ràng
- 熊子=Hùng Tử
- 不死兵团=Bất Tử Binh Đoàn
- 摔得粉丝碎骨=rơi đến tan xương nát thịt
- 一变态=một biến thái
- 从不死兵团=từ Bất Tử Binh Đoàn
- 发自己=phát chính mình
- 行星辰大海=đến biển sao trời mênh mông
- 看来观戏=tới xem diễn
- 《神秘剧组》=《 Thần Bí Quốc Gia 》
- 欢送会=tiệc đưa tiễn
- 做艾还爽=làm ái còn sảng
- 跟上司凰=cùng Tư Hoàng
- 他的身份证=hắn thân phận chứng
- 司凰张了张嘴又闭上, 对=Vũ Hy há miệng thở dốc lại nhắm lại, đối
- 京华大学=đại học Kinh Hoa
- 美弗大学=đại học Morvard
- 她的年纪和爱丽丝=nàng tuổi cùng Emily
- 哈里森大学=đại học Harrison
- 哈尔森大学=đại học Harrison
- 散发着生气的男人=tản ra sức sống nam nhân
- 《Angelanddevil》=《Angel & Devil》
- 哈尔森=Harrison
- 多美丽=thật mỹ lệ
- 变天鹅=biến thiên nga
- 佛瑞尔=Forel
- 斯伯特=Cuthbert
- 哈姆=Hamm
- 交换生=trao đổi sinh
- 哈尔森学院=học viện Harrison
- 说的好戏=nói tốt diễn
- 不光*的伤痛=không riêng thân thể đau xót
- 安医院三个人=An Dật Nguyên ba người
- 等人到齐=chờ người đến đông đủ
- 摔跤社=đấu vật xã
- 美佛大学=đại học Morvard
- 说和司凰=nói cùng Tư Hoàng
- 把风皇=đem Phong Hoàng
- 德尔斯=Delsey
- 老虎机=máy đánh bạc
- 你的实力智慧=ngươi thực lực trí tuệ
- 推特=twitter
- 脸书=facebook
- 图书店=cửa hàng sách báo
- 雷洛=Lelord
- 偏题=lạc đề
- 江城=Giang Thành
- 江场=Giang Thành
- 吉森=Giessen
- 哈姆雷特=Hamlet
- R国=R quốc
- 夏四爷=Hạ Tứ gia
- 韩语=tiếng Hàn
- 崔正焕=Thôi Chính Hoán
- H国=H quốc
- 等人来救=chờ người tới cứu
- 南城=Nam Thành
- 定情人节=đính lễ tình nhân
- 月月都能=mỗi tháng đều có thể
- 今年的情节人=năm nay lễ tình nhân
- 鲜花雨=mưa hoa tươi
- 等你的栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 你的家事=ngươi gia sự
- 说项贞=nói Hạng Trinh
- 什, 么, 没, 有=cái, gì, không, có
- 冯老师=Phùng lão sư
- 项真=Hạng Trinh
- 来项真=tới Hạng Trinh
- 男*人=nam tính người yêu
- 日爷=Nhật gia
- 赵境玄=Triệu Cảnh Huyền
- 过年轻=quá tuổi trẻ
- 窦文之所以=Đậu Văn Thanh sở dĩ
- 不死里面=Bất Tử bên trong
- 把死亡=đem tử vong
- 顾亦=Cố Diệc
- 安逸云=An Dật Nguyên
- 金像影帝=Kim Tượng ảnh đế
- 有空姐=có tiếp viên hàng không
- 歌会=nhạc hội
- 日语=tiếng Nhật
- 上原建=Uehara Ken
- 红英歌会=Koei nhạc hội
- 就连续=liền liên tục
- 这样的人气=như vậy nhân khí
- 英道集团=Hidemichi tập đoàn
- 这个英道=cái này Hidemichi
- 东京=Tokyo
- 上原先生=Uehara tiên sinh
- 山精=Sơn Tinh
- 日式和服=Nhật thức kimono
- 小羽扇=quạt lông nhỏ
- 红缨歌会=Koei nhạc hội
- 漂亮的和服=xinh đẹp kimono
- 和服侍女=kimono nữ phục vụ
- 不用上原建=không cần Uehara Ken
- 木菱麻衣=Kibishi Mai
- 藤原建雄=Fujiwara Takeshi
- 千叶白=Chiba Shiro
- 木菱=Kibishi
- 原始的*和渴望=nguyên thủy dục vọng cùng khát vọng
- 和服的一边=kimono một bên
- 洗水池=bồn rửa tay
- 千叶先生=Chiba tiên sinh
- 真是个小*.=thật là cái tiểu lãng hoá.
- 道英集团=Hidemichi tập đoàn
- ‘造神’=‘ Tạo Thần ’
- 不会牺牲自己的*=sẽ không hy sinh chính mình thân thể
- 点, 小! 事=chút Việc! Nhỏ
- 过天皇=quá Thiên Hoàng
- 生产和服=sinh sản kimono
- 素净的和服=thuần tịnh kimono
- 桐君=Đồng quân
- 看着麻衣=nhìn Mai
- 红樱歌会=Koei nhạc hội
- 东英学院=học viện Toei
- 日语版=phiên bản tiếng Nhật
- 成数学=thành toán học
- 别人的*本质=người khác riêng tư bản chất
- 说明白泽=thuyết minh Bạch Trạch
- 佐藤秀一=Sato Shuichi
- 麻衣酱=Mai-san
- 在地上的和服=trên mặt đất kimono
- 我麻衣=ta Mai
- 才学日语=mới học tiếng Nhật
- 麻衣?=Mai?
- 麻衣出坏主意=Mai ra chủ ý xấu
- 佐藤君=Sato-san
- 可乐可乐=vui vẻ vô cùng
- 秀一!=Shuichi!
- 佐藤=Sato
- 说白泽=nói Bạch Trạch
- 受秀一=chịu Shuichi
- 赶去了东英=tiến đến Toei
- 一个事业=một cái sự nghiệp
- 他的命令=hắn mệnh lệnh
- 杀人犯=kẻ giết người
- R国的落樱=R quốc hoa anh đào
- 造神组织=Tạo Thần tổ chức
- 红白歌会=Kohaku nhạc hội
- 日漫=truyện tranh Nhật
- 日漫风=phong cách truyện tranh Nhật
- R国的和服=R quốc kimono
- 看上原建=nhìn Uehara Ken
- 上白下红=trên trắng dưới đỏ
- 可以去笑=có thể nhỏ lại
- 人道了一声谢=người nói một tiếng cảm ơn
- 不过意义=nhưng mà ý nghĩa
- 连手机=liền di động
- 他的*带回来=hắn thân thể mang về tới
- 蠢不蠢=xuẩn không xuẩn
- 圣·里格=Saint · Rigg
- 里格家族=Rigg gia tộc
- 离开里格=rời đi Rigg
- 要是*死了=nếu là thân thể đã chết
- 里格家=Rigg gia
- 博尔=Bhor
- 去里格=đi Rigg
- 青枭=Thanh Kiêu
- 出山精=ra Sơn Tinh
- 不死网站=Bất Tử trang web
- 上口啃=lấy miệng gặm
- 蚀骨*=thực cốt tiêu hồn
- 下作死=hạ tìm đường chết
- 造神=Tạo Thần
- 妖妖=Yêu Yêu
- “秀一=“Shuichi
- 秀一,=Shuichi,
- 不死的海妖='Bất Tử Hải Yêu'
- 宾果=bingo
- Z*队=Z quốc quân đội
- Z*方=Z quốc quân đội
- 什么人间=cái gì nhân gian
- 一个个体=một cái cá thể
- 早造神=sớm Tạo Thần
- 承受*的疼痛=thừa nhận thân thể đau đớn
- 太空茫=quá trống không
- 司凰本事的人=Tư Hoàng bản lĩnh người
- 百分九十九=99%
- 木小少=Mộc tiểu thiếu
- 情侣间=tình lữ gian
- 机子=máy tính
- 本人的*还还用=bản nhân thân thể còn dùng
- 王壮国=Vương Tráng Quốc
- 白千桦=Chiba Shiro
- Z*人=Z quốc quân nhân
- 承受血脉的*=thừa nhận huyết mạch thiêu đốt
- 303号房=phòng 303
- 包仁义=Bao Nhân Nghĩa
- 卫安=Vệ An
- 等人送来=chờ người đưa tới
- 木木=Mộc Mộc
- 跟包仁义=cùng Bao Nhân Nghĩa
- 李章=Lý Chương
- 把风雅=đem phong nhã
- 木少=Mộc thiếu
- 杜老板=Đỗ lão bản
- 李嫣=Lý Yên
- 小哲=Tiểu Triết
- 人鱼死网破=người cá chết lưới rách
- 顾升海=Cố Thăng Hải
- 看顾升海=nhìn Cố Thăng Hải
- 会见机行事=sẽ xem cơ hội hành sự
- 我人质=ta con tin
- 雷阵雨前的空雷=mưa rào có sấm chớp trước không lôi
- 丢人过去=ném người qua đi
- 断断筋骨=đoạn đoạn gân cốt
- PALY=play
- 要闻着味儿=muốn nghe mùi vị
- 龙峰=Long Phong
- 铁灰三角域=Thiết Hôi tam giác vực
- 有着别于=có khác với
- F国=F quốc
- 窦四=Đậu Tứ
- 窦五=Đậu Ngũ
- 窦三=Đậu Tam
- 发身体=phát thân thể
- 玩火者*,=kẻ chơi lửa chết cháy,
- 墨镜女=kính râm nữ
- 伊凡的*和灵魂=Ivan thân thể cùng linh hồn
- 梅森=Masen
- ·里格=· Rigg
- 更有才能=càng có tài năng
- 《天使和恶魔》=《 Angel & Devil 》
- 里格有错=Rigg có sai
- 别人*的意思=người khác riêng tư ý tứ
- 对面具=đối mặt nạ
- 求生的*=cầu sinh dục vọng
- 羽哥=Vũ ca
- 定约书亚=định Joshua
- 贾斯和皮尔斯=Jasper cùng Pierce
- 原谅里格=tha thứ Rigg
- 里格的大小姐=Rigg đại tiểu thư
- 回里格=hồi Rigg
- 和里格站在=cùng Rigg đứng ở
- 里格百分之九十=Rigg 90%
- 说里格=nói Rigg
- 里格的人=Rigg người
- 艾瓦=Alan
- 兵长=binh trưởng
- 娶了个祥瑞=lấy cái điềm lành
- 特殊血脉=đặc thù huyết mạch
- 项贞奶娘=Hạng Trinh nãi nãi
- 叛Guo罪=phản quốc tội
- 影响大家=ảnh hưởng đại gia
- 灰色三角=Thiết Hôi tam giác
- 毁容门=hủy dung môn
- 同*人=đồng tính người yêu
- 严博士=Nghiêm tiến sĩ
- 年级不小=tuổi tác không nhỏ
- 来客串=tới khách mời
- 凯越=Khải Việt
- 这天王=kia thiên vương
- 多美元=hơn đôla Mỹ
- 路西=Luke
- 个人人格=cá nhân nhân cách
- 其他国人=mặt khác quốc gia người
- 他国人民=quốc gia nhân dân
- 点头条=chút đầu đề
- 前天王=trước thiên vương
- 贝丽=Belle
- 歌曲*的时候=ca khúc cao trào thời điểm
- 歌曲*时=ca khúc cao trào khi
- 百分九十九点九=99.9%
- 瑟威斯=Weasley
- 天灾*,=thiên tai nhân hoạ,
- 还说查理=còn nói Richard
- 让路西=làm Luke
- 得空白=đến chỗ trống
- 演员表=danh sách diễn viên
- 查理斯=Richard
- 和美帝斯=cùng Metis
- 西路人生=Luke nhân sinh
- 西路=Luke
- 我的对手戏=ta đối diễn
- 做艾=làm ái
- 小路西=tiểu Luke
- 听到查理=nghe được Richard
- 两个人间=hai cái nhân gian
- 都会持续的*.=đều sẽ liên tục cao trào.
- 后路西=sau Luke
- 《终身再临》=《 Chung Thần Lại Lâm 》
- 《幻想》=《 Ảo Tưởng 》
- 歌后=ca hậu
- 下面具=hạ mặt nạ
- 佛过=phất quá
- 金老=Kim lão
- 有为国=có vì nước
- 周学民=Chu Học Dân
- Z*职=Z quốc quân chức
- 龙鳞=Long Lân
- 白璧显=Bạch Bích Hiển
- 那句里格=câu kia Rigg
- 在*的恢复=ở thân thể khôi phục
- 窦旗云=Đậu Kỳ Vân
- 江珏=Giang Giác
- 江家=Giang gia
- 西老叶子=Tây lão gia tử
- 西老=Tây lão
- 更迟钝化=càng đần độn dần
- 北极=Bắc Cực
- 《海妖》=《 Hải Yêu 》
- 陶勤=Đào Cần
- 西极=Tây Cực
- 乔洬=Kiều Túc
- 对四有用=đối Tứ gia hữu dụng
- 七彩日产=Thất Thải Nhật Sản
- 某种*和心理=nào đó dục vọng cùng tâm lý
- 西方人鱼=phương Tây nhân ngư
- 隔离室=phòng cách ly
- 实验台=đài thực nghiệm
- 这个人情况=này người tình huống
- 一管子急救=một ống cấp cứu
- 顾强=Cố Cường
- 雷阵雨=Lôi Trận Vũ
- 张虎=Trương Hổ
- **0701XX!=SM0701XX!
- 就连上了网络=liền kết nối internet
- 终于*来了=rốt cuộc cao trào tới
- 不死的地煞=Bất Tử Địa Sát
- 地煞=Địa Sát
- 晴天娃=Tình Thiên Oa
- 冲击力不肖=lực đánh vào không nhỏ
- 没人气=không nhân khí
- 只有他本人的*了.=chỉ có hắn bản nhân thân thể.
- 秦遇安=Tần Ngộ An
- 白璧家=Bạch Bích gia
- 人类生命*=nhân loại sinh mệnh thân thể
- 当我目前的*=khi ta trước mắt thân thể
- 重病将亡=bệnh nặng qua đời
- 韩胜妍=Hàn Thắng Nghiên
- 拳头大是=nắm tay đại là
- 压在了*和残虐之下=ở dục vọng cùng tàn ngược dưới
- 窦修晟=Đậu Tu Thịnh
- 晟晟=Thịnh Thịnh
- 园长=viên trưởng
- 小年班的S班=nhỏ niên cấp S ban
- S班=S ban
- 孙荷=Tôn Hà
- 闻薇=Văn Vi
- 窦叔叔=Đậu thúc thúc
- 黛米=Demi
- 薇薇=Vi Vi
- 八嘎=baka
- 《雷鸟》=《 Lôi Điểu 》
- 铁灰三角=Thiết Hôi tam giác
- 时间之牙=Tooth Of Time
- 梅花鹿=Mai Hoa Lộc
- 小曲奇=Tiểu Khúc Kỳ
- 曲奇=Khúc Kỳ
- 曲琦=Khúc Kỳ
- 扛枪=Khiêng Súng
- 秦爷=Tần gia
- 狗爷=Cẩu Gia
- 小羽=Tiểu Vũ
- 萌萌=Manh Manh
- 小麒麟=Tiểu Kỳ Lân
- 小凤凰=Tiểu Phượng Hoàng
- 陛下萌萌哒=bệ hạ manh manh đát
- 小司=Tiểu Tư
- 萌萌哒=manh manh đát
- 小凰=Tiểu Hoàng
- 小鸡=Tiểu Kê
- 野火组=Dã Hỏa Tổ
- 少东家=Thiếu Đông Gia
- 熊先生=Hùng tiên sinh
- 小亮=Tiểu Lượng
- 樱桃=Anh Đào
- 小王=Tiểu vương
- 老铁=lão Thiết
- 吾名玥=ngô danh Nguyệt
- 林教授=Lâm giáo thụ
- 安大教主=An đại giáo chủ
- 烬哥=Tẫn ca
- 小凰凰=Tiểu Hoàng Hoàng
- 麒麟=Kỳ Lân
- 小司凰=Tiểu Tư Hoàng
- 蜂窝=Phong Oa
- 蜂窝游戏公司=Phong Oa công ty game
- 许大导演=Hứa đại đạo diễn
- 许哥=Hứa ca
- 苏小胖=Tô Tiểu Bàn
- 苏胖=Tô Bàn
- 司大学神=Tư đại học thần
- 小冯=Tiểu Phùng
- 半月=Bán Nguyệt
- 果奶=Quả Nãi
- 娜娜=Na Na
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 乒哥=Binh ca
- 罗天王=La Thiên Vương
- 田总=Điền tổng
- 周小天王=Chu Tiểu Thiên Vương
- 子雄=Tử Hùng
- 冯女神=Phùng nữ thần
- 许大编剧=Hứa đại biên kịch
- 柯哥=Kha ca
- 小冰块=Tiểu Băng Khối
- 依依=Y Y
- 小筠筠=Tiểu Quân Quân
- 关的姓氏=Quan dòng họ
- 闷烧小麒=muộn tao Tiểu Kỳ
- 小萝=Tiểu La
- 基漫=Cơ Mạn
- 小朱=Tiểu Chu
- 虞美人=Ngu mỹ nhân
- 西米=Tây Mễ
- 伍子=Ngũ Tử
- 司弟弟=Tư đệ đệ
- 吱吱=Chi Chi
- 小羽毛=Tiểu Vũ Mao
- 羽毛=Vũ Mao
- 黑色的羽毛=màu đen lông chim
- 银狐=Ngân Hồ
- 天维=Thiên Duy
- 奇艺=Kỳ Nghệ
- 铁爷爷=Thiết gia gia
- 金星百花=Kim Tinh Bách Hoa
- 银家=ngân gia
- 薇薇安=Vi Vi An
- 肖靳=Tiêu Cận
- 全队长=Toàn đội trưởng
- 熊哥哥=Hùng ca ca
- 闷骚邢型=muộn tao hình hình
- 米尔=Mil
- 凉凉的说道=lạnh lạnh nói
- 深海=Thâm Hải
- 夜晚的深海=ban đêm biển sâu
- 犹如深海=như biển sâu
- 小水晶=Tiểu Thủy Tinh
- 熊爷爷=Hùng gia gia
- 尖刀=Tiêm Đao
- 段七爷=Đoạn Thất gia
- 肖导=Tiêu đạo
- 深海回响=biển sâu tiếng vọng
- 挈哥=Khiết ca
- 小雷挈=Tiểu Lôi Khiết
- 咩咩=Mị Mị
- 苏爷爷=Tô gia gia
- 小许=Tiểu Hứa
- 闷石头=Mạn Thạch Đầu
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小雷子=Tiểu Lôi Tử
- 小雷鸣=Tiểu Lôi Minh
- 周大爷=Chu đại gia
- 小伍子=Tiểu Ngũ Tử
- 傲娇大神=Ngạo Kiều đại thần
- 小财神=Tiểu Thần Tài
- 鹿子=Lộc Tử
- 凉凉=lạnh lạnh
- 小紫玟=Tiểu Tử Mân
- 影鼠=Ảnh Thử
- 小黑屋=phòng tối
- 鹰翼=Ưng Dực
- 苏胖子=Tô Bàn Tử
- 花花=Hoa Hoa
- 白光耀=Bạch Quang Diệu
- 贾斯帕=Jasper
- 小倪子=Tiểu Nghê Tử
- 被羽毛=Bị lông vũ
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 广润那条街=phố Quảng Nhuận cái kia
- 雷挈=Lecce
- 窦小二=Đậu Tiểu Nhị
- 小精精=Tiểu Tinh Tinh
- 木小爷=Mộc tiểu gia
- 姓包=họ Bao
- 像羽毛=giống lông vũ
- 龙卷风=Long Quyển Phong
- 浩子=Hạo Tử
- 如来的时候=như tới thời điểm
- 中锋报社=Trung Phong Báo Xã
- 鹿哥=Lộc ca
- 珠珠=Châu Châu
- 半月后=nửa tháng sau
- 《诸神再临》=《 Chư Thần Tái Lâm 》
- 小樱桃=Tiểu Anh Đào
- 庄大小姐=Trang đại tiểu thư
- 老金=lão Kim
- 麋鹿=Mi Lộc
- 叫天使=kêu Thiên Sứ
- 陪闪闪=bồi Thiểm Thiểm
- 司小姐=Tư tiểu thư
- 吸血鬼=hấp huyết quỷ
- 无常=Vô Thường
- 天癸=Thiên Quý
- 羽毛的尾端=lông vũ phần đuôi
- 是羽毛=là lông vũ
- 小霸王=Tiểu Bá Vương
- 小太子=Tiểu Thái Tử
- 遇安=Ngộ An
-
Quân đế ẩn hôn: Trọng sinh toàn năng thiên hậu
visibility634270 star68 16
-
Trêu Chọc Anh Đến Nghiện: Cường Hôn Nam Thần 99 Lần
visibility31010 star0 1
-
Trang chủ có độc chi thần y tiên thê
visibility979837 star714 44
-
Ta kế thừa lão công thần vị / Ta ở quỷ dị thế giới kế thừa thần vị sau
visibility86794 star884 52
-
Trọng sinh quốc dân nam thần: Tước gia, cầu sủng ái!
visibility872762 star874 16
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Quân đế ẩn hôn: Trọng sinh toàn năng thiên hậu
visibility634270 star68 16
-
Trêu Chọc Anh Đến Nghiện: Cường Hôn Nam Thần 99 Lần
visibility31010 star0 1
-
Trang chủ có độc chi thần y tiên thê
visibility979837 star714 44
-
Ta kế thừa lão công thần vị / Ta ở quỷ dị thế giới kế thừa thần vị sau
visibility86794 star884 52
-
Trọng sinh quốc dân nam thần: Tước gia, cầu sủng ái!
visibility872762 star874 16
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1255
- 五宝=Ngũ Bảo
- 郭成雄=Quách Thành Hùng
- 虞怜筠=Ngu Liên Quân
- 杜小光=Đỗ Tiểu Quang
- 王瑾崇=Vương Cẩn Sùng
- 徐子秀=Từ Tử Tú
- 李离思=Lý Ly Tư
- 窦文清=Đậu Văn Thanh
- 京华=Kinh Hoa
- 宗浩浩=Tông Hạo Hạo
- 羽烯=Vũ Hy
- 二水=Nhị Thủy
- 姜雅晶=Khương Nhã Tinh
- 夏栖桐=Hạ Tê Đồng
- 袁良=Viên Lương
- 石磊=Thạch Lỗi
- 乐贤=Nhạc Hiền
- 羽玲=Vũ Linh
- 太叔伍=Thái Thúc Ngũ
- 司智韩=Tư Trí Hàn
- 司桦=Tư Hoa
- 白弥峰=Bạch Di Phong
- 冯曼珠=Phùng Mạn Châu
- 柴亮=Sài Lượng
- 李继明=Lý Kế Minh
- 司少=Tư thiếu
- 尤兰达=Yolanda
- 司凰=Tư Hoàng
- 张妈=Trương mụ
- 铁老=Thiết lão
- 阿穹=A Khung
- 余舒兰=Dư Thư Lan
- 舒兰=Thư Lan
- 柳导=Liễu đạo
- 杨必先=Dương Tất Tiên
- 范宝璐=Phạm Bảo Lộ
- 宝璐=Bảo Lộ
- 庄烬=Trang Tẫn
- 铁睿深=Thiết Duệ Thâm
- 张赫宣=Trương Hách Tuyên
- 田成乒=Điền Thành Binh
- 段七昼=Đoạn Thất Trú
- 小七=Tiểu Thất
- 伊凡=Ivan
- 季翔=Quý Tường
- 所思=Sở Tư
- 罗所思=La Sở Tư
- 秦爷爷=Tần gia gia
- 秦梵=Tần Phạn
- 白晴岚=Bạch Tình Lam
- 五绝公子=Ngũ Tuyệt công tử
- 涨了几点=trướng vài điểm
- H市=thành phố H
- 华星=Hoa Tinh
- 风华娱乐=Phong Hoa Giải Trí
- 观众座=ghế người xem
- 叫上帝=kêu thượng đế
- 千机=Thiên Cơ
- 《皇途》=《 Hoàng Đồ 》
- 陆宁宁=Lục Ninh Ninh
- 千机门=Thiên Cơ Môn
- 凤朝=Phượng triều
- 凤苍=Phượng Thương
- 安逸元=An Dật Nguyên
- 挖掘别人的*.=khai quật người khác riêng tư.
- 柳书=Liễu Thư
- 景兰世家=Cảnh Lan Thế Gia
- 珊瑚路=đường San Hô
- 白家=Bạch gia
- 21号=số 21
- 台式机=máy tính để bàn
- 宅门=trạch môn
- 赵莉玫=Triệu Lị Mân
- 真心家政=Chân Tâm gia chính
- 风华=Phong Hoa
- 孙弍=Tôn Nhị
- 嗨场=Hải Tràng
- 周筱雯=Chu Tiêu Văn
- 宁宁=Ninh Ninh
- 柳烟=Liễu Yên
- 中餐和晚餐=bữa trưa cùng bữa tối
- 比起*上=so với trên thân thể
- 三口吃完晚饭=ba người ăn xong cơm chiều
- 和风华=cùng Phong Hoa
- 周黎=Chu Lê
- 副歌*=điệp khúc cao trào
- *的声浪中=trong cao trào sóng âm
- 可亲临现场=nhưng có mặt tại hiện trường
- 毒眼=Độc Nhãn
- 毒哥=Độc ca
- 玲玲=Linh Linh
- 衣库子=quần áo
- 纣军=Trụ Quân
- 风皇=Phong Hoàng
- 羽家=Vũ gia
- 皇途=‘Hoàng Đồ’
- 金悦=Kim Duyệt
- 关漓=Quan Li
- 安前辈=An tiền bối
- 有关漓=có Quan Li
- 水灵心=Thủy Linh Tâm
- 关姐=Quan tỷ
- 那个人家=cái kia nhân gia
- 杜蔷=Đỗ Tường
- 金星娱乐=Kim Tinh Giải Trí
- 央城=Ương Thành
- 漓漓=Li Li
- 关女王=Quan nữ vương
- 闫妍=Diêm Nghiên
- 周建=Chu Kiến
- 闫萌奶=Diêm manh nãi
- 余奶奶=Dư nãi nãi
- 秦世安=Tần Thế An
- 项贞=Hạng Trinh
- 世安=Thế An
- 阿梵=A Phạn
- *上半身=trần trụi nửa người trên
- 未明山=núi Vị Minh
- 项奶奶=Hạng nãi nãi
- 很容易*的乃至=thực dễ dàng nổi điên thậm chí
- 没落魄=không nghèo túng
- 野兽的窝=dã thú ổ
- 有机警=có nhạy bén
- 第六站=trạm thứ sáu
- 逸元=Dật Nguyên
- 闫渣渣=Diêm cặn bã
- 风华气韵=phong hoa ý vị
- 关女神=Quan nữ thần
- 上司凰=thượng Tư Hoàng
- 风华韵味=phong hoa ý nhị
- 有余老师=có Dư lão sư
- 余老师=Dư lão sư
- 凌双双=Lăng Song Song
- 绝世风华=tuyệt thế phong hoa
- 小柳=Tiểu Liễu
- 有余舒兰=có Dư Thư Lan
- 湘园=Tương Viên
- 终, 于, 相,=rốt, cuộc,
- 信, 我, 了, 吗=tin, tưởng, ta, sao
- 窦俊=Đậu Tuấn
- 疗养室=phòng an dưỡng
- 魏瑶=Ngụy Dao
- 真实的*在身边=chân thật thân thể tại bên người
- 当中二=đương trung nhị
- 对手机=đối di động
- 祸水凰=họa thủy Hoàng
- 个中二=cái trung nhị
- 母*心=mẫu tính tình yêu
- 悍马=Hummer
- 意气风华=khí phách phong hoa
- 许晚君=Hứa Vãn Quân
- *着结实的上身=trần trụi rắn chắc thượng thân
- 等你栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 章锦阳=Chương Cẩm Dương
- 驹洪志=Câu Hồng Chí
- 驹哥=Câu ca
- 凤南路=đường Phượng Nam
- 海神组=Hải Thần
- 贾伟=Giả Vĩ
- 阮倪=Nguyễn Nghê
- 倪子=Nghê Tử
- 阮飞翰=Nguyễn Phi Hàn
- 成宏=Thành Hoành
- 风华绝代=phong hoa tuyệt đại
- 双双只愿=Song Song chỉ nguyện
- 摄尽风华=nhiếp tẫn phong hoa
- 等着你栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 京城=Kinh Thành
- 一个个人*的问题=một người riêng tư vấn đề
- 真实娱声=Chân Thật Ngu Thanh
- 晚君=Vãn Quân
- 王秘书=Vương bí thư
- 王妈=Vương mẹ
- 被*害=bị người tai hoạ
- 司大少=Tư đại thiếu
- 说中心思=nói trúng tâm tư
- 把风华=đem Phong Hoa
- 李群=Lý Quần
- 群*害=đàn người tai họa
- 霍雨芝=Hoắc Vũ Chi
- 说中心事=nói trúng tâm sự
- 毕小坨=Tất Tiểu Đà
- 钟延=Chung Duyên
- 第一年纪=đệ nhất tuổi tác
- 李剑锋=Lý Kiếm Phong
- *淫X=hủ bại dâm loạn
- 我们家境=chúng ta gia cảnh
- 田玖染=Điền Cửu Nhiễm
- 什, 么, 问, 题=cái, gì, vấn, đề,
- 和平面照=cùng mặt phẳng chiếu
- 华星艺校=Hoa Tinh Nghệ Giáo
- 小桦=Tiểu Hoa
- 扬必先=Dương Tất Tiên
- 中间*时高低=trung gian cao trào khi cao thấp
- 在即兴=ở ngẫu hứng
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 骑士团=Kỵ Sĩ Đoàn
- 看戏装=nhìn diễn trang
- 司渣=Tư tra
- 平板=máy tính bảng
- 司叔叔=Tư thúc thúc
- 十有*=mười có tám chín
- 左有亮=Tả Hữu Lượng
- 付明俊=Phó Minh Tuấn
- 京弗=Kinh Phất
- 《红月》=《 Hồng Nguyệt 》
- 罗伊樱=La Y Anh
- *坛=QQ đàn
- 犀利*的问题=sắc bén riêng tư vấn đề
- 多门外语=nhiều môn ngoại ngữ
- 张念梦=Trương Niệm Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 丁虹=Đinh Hồng
- 烟烟=Yên Yên
- 阿桦=A Hoa
- 雅晶=Nhã Tinh
- 周晓雯=Chu Hiểu Văn
- 安教主=An giáo chủ
- 交谈的*,=nói chuyện với nhau dục vọng,
- 等第一场=chờ đệ nhất tràng
- 晶晶=Tinh Tinh
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 并不害怕独孤=cũng không sợ hãi cô độc
- 付喜=Phó Hỉ
- *来得特别快=cao trào tới đặc biệt mau
- 也太没人情=cũng quá bất cận nhân tình
- 当今天=đương hôm nay
- *的疼痛暂时盖过心脏=thân thể đau đớn tạm thời cái quá trái tim
- 王聪=Vương Thông
- 二十*=28-29
- 小贤=Tiểu Hiền
- 变态圈子=biến thái vòng
- 青云路=đường Thanh Vân
- 文清=Văn Thanh
- 窦家贤=Đậu Gia Hiền
- 把手套=đem bao tay
- 世提前=kiếp trước
- 阳子=Dương Tử
- 凰凰=Hoàng Hoàng
- 张川=Trương Xuyên
- 101号=số 101
- 哼唱到*=ngâm nga đến cao trào
- 周哥=Chu ca
- pororo=Pororo
- 音乐会=buổi hòa nhạc
- 庄市长=Trang thị trưởng
- 说中生气=nói trúng sinh khí
- 刘大海=Lưu Đại Hải
- 六顺=Lục Thuận
- 望天花板=nhìn trần nhà
- 李江=Lý Giang
- 北星=Bắc Tinh
- 安哥=An ca
- 《无限崩坏》=《 Vô Hạn Tan Vỡ 》
- 杜晓亮=Đỗ Hiểu Lượng
- 《无限欢乐》=《 Vô Hạn Sung Sướng 》
- 《无限挑战》=《 Vô Hạn Khiêu Chiến 》
- 杜老师=Đỗ lão sư
- 《无线挑战》=《 Vô Hạn Khiêu Chiến 》
- 带入最*.=mang đến nhất cao trào.
- (乔·比尔德)JoeBeard=Joe · Beard
- *部分来临=cao trào bộ phận tiến đến
- 白氏=Bạch thị
- 商公才=Thương Công Tài
- 司总裁=Tư tổng tài
- 晴岚=Tình Lam
- 等人发觉=chờ người phát giác
- 大凤=Đại Phượng
- 百花城=thành Bách Hoa
- 目的地=đích đến
- 用处理=dùng xử lý
- 来, 的, 电, 话=tới, điện, thoại
- 有机场=có sân bay
- G市=thành phố G
- 流水市=thành phố Lưu Thủy
- 云琴=Vân Cầm
- 一周之星=‘Một Vòng Ngôi Sao’
- 司总=Tư tổng
- 云姐=Vân tỷ
- 明星的某些*为主=minh tinh nào đó riêng tư là chủ
- 王晗=Vương Hàm
- 乔木名邸=Kiều Mộc Danh Để
- 过夏栖桐=quá Hạ Tê Đồng
- M国=M quốc
- (SimonDolly)=
- 西蒙·多利=Simon · Dolly
- 万恒=Vạn Hằng
- 多利=Dolly
- 朝西蒙=hướng Simon
- Lovableboy=lovable boy
- 栖桐=Tê Đồng
- 等人齐=chờ người đông đủ
- 塞尔=Serre
- 斯诺克=Snooker
- 赛尔=Serre
- C女=xử nữ
- AB胶=keo AB
- 日文=tiếng Nhật
- 对*的意志力=đối dục vọng ý chí lực
- 没命中=không đánh trúng
- 命中目标=đánh trúng mục tiêu
- 我对你有*.=ta đối với ngươi có ham muốn.
- 来生理=tới sinh lý
- 确定是对我有*,=xác định là đối với ta có ham muốn,
- 控制住自己的*,=khống chế được chính mình ham muốn,
- 产生*对吗=sinh ra ham muốn đúng không
- 体制吸引=thể chất hấp dẫn
- 有余奶奶=có Dư nãi nãi
- 关璃=Quan Li
- 休假都休不自在=nghỉ phép cũng không được yên thân
- 回过去信息=đáp lại tin nhắn
- 超时=quá giờ
- 苏遇=Tô Ngộ
- 杨宪=Dương Hiến
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 自己有*的男人说=chính mình có ham muốn nam nhân nói
- 手底下的皮肤=dưới tay làn da
- 一个驴打滚=lăn một cái
- 左峰=Tả Phong
- 玉省=Ngọc Tỉnh
- 柯少慧=Kha Thiếu Tuệ
- H内行驶而去=nội thành thành phố H mà đi
- 被征服的*,=bị chinh phục dục vọng,
- 来客厅=tới phòng khách
- 求别亲, 来*!=cầu đừng thân, tới một pháo!
- 盖个章=đóng cái dấu
- 起司凰=khởi Tư Hoàng
- 机械手机=cơ giới điện thoại
- 就手指=liền ngón tay
- 白女士=Bạch nữ sĩ
- 青岚=Tình Lam
- 百分之51=51%
- 少总=Thiếu tổng
- 对男人有*=đối nam nhân có ham muốn
- 御海湾=Ngự Vịnh
- 露妮=Lune
- *上的折磨=trên thân thể tra tấn
- 百分之4=4%
- 裴紫玟=Bùi Tử Mân
- 大包=đại bao
- 高翔=Cao Tường
- 禁闭所=trại tạm giam
- 给付明俊=cấp Phó Minh Tuấn
- 明俊=Minh Tuấn
- 东西*的味道=đồ vật hủ bại hương vị
- 叫得这么*,=kêu đến như vậy ái muội,
- 苏月半=Tô Nguyệt Bán
- 宗浩=Tông Hạo
- 这名气=này danh khí
- Z国=Z quốc
- 做地产=làm địa sản
- 浩浩=Hạo Hạo
- 学神级=học thần cấp
- 说中自己=nói trúng chính mình
- 等人家=chờ nhân gia
- 彭国明=Bành Quốc Minh
- 彭国强=Bành Quốc Minh
- 301号=số 301
- 潘多拉的盒子=hộp Pandora
- 齐殇=Tề Thương
- ‘半月’=‘ Bán Nguyệt ’
- 离殇=Ly Thương
- 《永恒王座》=《 Vĩnh Hằng Vương Tọa 》
- 秦殇=Tề Thương
- 绝对没*.=tuyệt đối không có ham muốn.
- 一群人浩浩=một đám người mênh mông
- 章家=Chương gia
- 段七少=Đoạn Thất thiếu
- 司凰的*近况=Tư Hoàng riêng tư tình hình gần đây
- 郭奈=Quách Nại
- 苏苏=Tô Tô
- 李落娜=Lý Lạc Na
- 赵洋=Triệu Dương
- 继明=Kế Minh
- 窦二少=Đậu Nhị thiếu
- 男*慕=nam tính ái mộ
- 东娱传媒=Đông Ngu Truyền Thông
- 没*害=không người tai họa
- 等于栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 把关姐=đem Quan tỷ
- 把关漓=đem Quan Li
- 何彬=Hà Bân
- 费恩=Finn
- 米修斯=Misius
- 古勒=Goule
- 和乐贤=cùng Nhạc Hiền
- 任何*,=bất luận cái gì dục vọng,
- 很快乐贤=rất nhanh Nhạc Hiền
- 其他人民=mặt khác nhân dân
- 鲁西耶=Roussiere
- 可乐贤=nhưng Nhạc Hiền
- 出手机=ra di động
- 风皇娱乐=Phong Hoàng Giải Trí
- 看天花板=nhìn trần nhà
- 王薇=Vương Vi
- 朱医生=Chu bác sĩ
- 张有强=Trương Hữu Cường
- 刘大义=Lưu Đại Nghĩa
- 有强!=Hữu Cường!
- 池百达=Trì Bách Đạt
- 和服的女人=kimono nữ nhân
- 全大坤=Toàn Đại Khôn
- 一首歌再激*.=một bài hát lại kích cao trào.
- 舒淑兰=Dư Thục Lan
- R&C=R&C
- 郭松=Quách Tùng
- 周天潢=Chu Thiên Hoàng
- 天皇=Thiên Hoàng
- 盛舟=Thịnh Chu
- 盛总=Thịnh tổng
- 暴雪影院=Bạo Tuyết Ảnh Viện
- 骇客熊=hacker Hùng
- 入关漓=nhập Quan Li
- 天天娱乐=Mỗi Ngày Giải Trí
- 天潢=Thiên Hoàng
- 保姆车=xe bảo mẫu
- 和田成乒=cùng Điền Thành Binh
- G&C=G&C
- 猫度=Miêu Độ
- 《赤红之月》=《 Xích Hồng Chi Nguyệt 》
- 他的人情=hắn nhân tình
- 京大院=Kinh Đại Viện
- 东川传媒=Đông Ngu Truyền Thông
- 成乒=Thành Binh
- 东娱=Đông Ngu
- 世纪天雄=Thế Kỷ Thiên Hùng
- 谁想它=ai nhớ nó
- 法克=Fuck
- 血旗=Huyết Kỳ
- 杨总=Dương tổng
- 李哲=Lý Triết
- 李家=Lý gia
- 没变态=không biến thái
- 创想=sáng ý
- 无限崩坏=‘Vô Hạn Tan Vỡ’
- 签售会=buổi ký tặng
- 赵宁宁=Lục Ninh Ninh
- 太后面=quá mặt sau
- 艾轩=Ngải Hiên
- 嘉芸=Gia Vân
- 小芸芸=Tiểu Vân Vân
- 和平日=cùng ngày thường
- 太叔叔叔=Thái Thúc thúc thúc
- 杜哥=Đỗ ca
- 侵犯*的问题=xâm phạm riêng tư vấn đề
- 问题都太*,=vấn đề đều quá riêng tư,
- 电话薄=danh bạ điện thoại
- 艺人的手机*,=nghệ sĩ di động riêng tư,
- 一下嘉宾的*,=một chút khách quý riêng tư,
- 暴露明星的*,=bại lộ minh tinh riêng tư,
- 暴露明星*=bại lộ minh tinh riêng tư
- 太叔叔=Thái thúc thúc
- 怜筠=Liên Quân
- 落娜=Lạc Na
- 晚上*点=buổi tối 8-9 giờ
- 求生的*驱使=cầu sinh dục vọng sử dụng
- 狼狈*的身体=chật vật trần trụi thân thể
- 任何的兴趣和*,=cái gì hứng thú cùng ham muốn,
- 欢姐=Hoan tỷ
- 小健=Tiểu Kiện
- 东哥=Đông ca
- 电玩城=khu trò chơi điện tử
- 杰斯=Jake
- 爱兰=Ái Lan
- 终于来*了!=rốt cuộc tới cao trào!
- 台风=phong thái sân khấu
- 太叔前辈=Thái Thúc tiền bối
- 游戏*正式=trò chơi cao trào chính thức
- 太叔幽灵=Thái Thúc u linh
- 梅菲斯尔德=Memphis
- 让路易=làm Louis
- 太叔的问题=Thái Thúc vấn đề
- 米亚=Mia
- 比利=Billy
- 美帝斯=Metis
- 光板=tấm phản quang
- 前身照=trước thân chiếu
- 雪莉=Shirley
- 雪梨=Shirley
- 你的*和心灵=ngươi thân thể cùng tâm linh
- 成天使=thành thiên sứ
- 让道具=làm đạo cụ
- 斯克托=Stoke
- 露西=Lucy
- 玛姬=Maggie
- 马克=Mark
- 内角色=nội nhân vật
- 若斯=Josse
- 诺斯=Josse
- 金雕=Kim Điêu
- 男二更=nam hai càng
- 小紫紫=Tiểu Tử Tử
- 紫玟=Tử Mân
- 出勤率=tần suất tham dự
- 阿斯克=Asclep
- 赵丽丽=Triệu Lệ Lệ
- 切, 水, 果=cắt, trái, cây
- 达到了*部分=đạt đến cao trào bộ phận
- 赤红之月=‘Xích Hồng Chi Nguyệt’
- 来的*师=tới pháp sư
- 腾越=Đằng Việt
- 血旗组=Huyết Kỳ Tổ
- 七昼=Thất Trú
- 许导=Hứa đạo
- 自己男神的*=chính mình nam thần riêng tư
- 一幕八五=1 mét 85
- 《无线崩坏》=《 Vô Hạn Tan Vỡ 》
- 留在这里等人=ở chỗ này chờ người
- 窦爷=Đậu gia
- 把人的*像=đem người thân thể giống
- 说明星=nói minh tinh
- 西莱卡=Celine
- 开演唱会=khai buổi biểu diễn
- 浩浩荡荡=mênh mông lắc lư
- 天黑请闭眼=‘Trời Tối Thỉnh Nhắm Mắt’
- 一个人生=một cái nhân sinh
- 雷切=Lôi Khiết
- 或者更多的*,=hoặc là càng nhiều riêng tư,
- 保护*的功能=bảo hộ riêng tư công năng
- 说明天=nói ngày mai
- 一些*的问题=một ít riêng tư vấn đề
- D国=D quốc
- 求生的*将=cầu sinh dục vọng đem
- 七少=Thất thiếu
- 杰罗姆=Jerome
- 个中间人=cái người trung gian
- 换好装出门=đổi tốt trang phục ra cửa
- 加斯帕=Jasper
- 米修士=Misius
- 埃格罗斯=Aeglos
- 金雕奖=giải Kim Điêu
- 白灵心=Thủy Linh Tâm
- 不过关漓=bất quá Quan Li
- 过关漓=quá Quan Li
- 多情绪=nhiều cảm xúc
- 这人*着上身=người này trần trụi nửa thân trên
- 瑾崇=Cẩn Sùng
- 到*的时候=đến cao trào thời điểm
- 进入了*部分=tiến vào cao trào bộ phận
- 千味轩=Thiên Vị Hiên
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- *苦短日高起=xuân tiêu khổ đoản ngày cao khởi
- 精(和谐)子=tinh tử
- 沈立言=Thẩm Lập Ngôn
- 和声色=cùng âm thanh
- &=&
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 病, 入, 膏, 肓=bệnh, nguy, kịch
- 在地震=ở động đất
- 古清生=Cổ Thanh Sinh
- 要备考=muốn chuẩn bị thi
- 备考他=chuẩn bị thi hắn
- 来意大利=tới Italy
- 会在意大利=sẽ ở Italy
- 贾斯伯=Jasper
- 见到它的*,=nhìn thấy nó dục vọng,
- 我国王=ta quốc vương
- 阿克苏=Asclep
- 阿克斯=Asclep
- 什么时间之牙=cái gì ‘Thời Gian Chi Nha’
- 楚衡=Sở Hành
- 阿恒=A Hằng
- 一, 向, 有, 把, 握=luôn, luôn, có, nắm, chắc
- 为国王=vì quốc vương
- 咱姆斯=James
- 需要*哒=yêu cầu riêng tư đát
- 陛下看它的*,=bệ hạ xem nó riêng tư,
- 雷鸣=Lôi Minh
- 当时间之牙=đương ‘Thời Gian Chi Nha’
- 肖哥=Tiếu ca
- 太后悔=quá hối hận
- 贵族的圈=giới quý tộc
- 巴特勒=Butler
- 拉姆西顿=Ramsay
- 艾叶也=Ice cũng
- 奥克利=Oakley
- 说和伊凡=nói cùng Ivan
- 玩火*=chơi hoả tự thiêu
- 个人*的自由=cá nhân riêng tư tự do
- 和乐咩咩=cùng Nhạc Mị Mị
- 乐咩咩=Nhạc Mị Mị
- 接通告=tiếp thông cáo
- 司大神=Tư đại thần
- 永恒王座=‘Vĩnh Hằng Vương Tọa’
- 扛枪站前头='Khiêng Súng Đứng Đằng Trước'
- 刺客联盟=Thích Khách Liên Minh
- 铁血无双=Thiết Huyết Vô Song
- 忍不住说话的*,=nhịn không được nói chuyện dục vọng,
- 初一看=mới đầu xem
- 傲娇小凤凰='Ngạo Kiều Tiểu Phượng Hoàng'
- 胡先鸣=Hồ Tiên Minh
- 还小凤凰=còn tiểu Phượng Hoàng
- 备考学习=ôn tập chuẩn bị thi
- 季飞=Quý Phi
- DU品=độc phẩm
- 龙腾=Long Đằng
- 没空隙=không khe hở
- 求怜惜的小娇花='Cầu Thương Tiếc Tiểu Kiều Hoa'
- 一夜*的时候=một đêm xuân tiêu thời điểm
- 求怜惜的小傲娇花='Cầu Thương Tiếc Tiểu Kiều Hoa'
- 先鸣=Tiên Minh
- 最后的*是=cuối cùng cao trào là
- 窦总=Đậu tổng
- 俊远=Tuấn Viễn
- 白俊远=Bạch Tuấn Viễn
- 晴兰=Tình Lan
- 捻笑拂心='Vê Cười Phất Tâm'
- 301寝室=phòng ngủ 301
- 驴打滚避开了=lăn một vòng tránh đi
- 太叔=Thái thúc
- 无线崩坏=‘Vô Hạn Tan Vỡ’
- 杜导=Đỗ đạo
- Baybay~=bye bye~
- 《挑战无限》=《 Khiêu Chiến Vô Hạn 》
- 挑战无限=‘Khiêu Chiến Vô Hạn’
- 给人的任务=cho người nhiệm vụ
- 伯津街=phố Berzin
- 加载=đang tải
- 芭迪=Patty
- 人心脏=người trái tim
- 水生火热=nước sôi lửa bỏng
- 说白氏=nói Bạch thị
- 百家的参合=Bạch gia đúc kết
- 用*的力量=dùng thân thể lực lượng
- 窦先生=Đậu tiên sinh
- 野林子=rừng hoang
- 枪姐=Súng tỷ
- 战无双='Chiến Vô Song'
- 七夜=Thất Dạ
- 季先生=Quý tiên sinh
- 他人气=hắn nhân khí
- 吴双=Ngô Song
- 年纪第一=niên cấp đệ nhất
- 备考的期间=trong lúc ôn tập
- 扛, 枪, 站, 前, 头=Khiêng, Súng, Đứng, Đằng, Trước
- 《巅峰王座》=《 Vĩnh Hằng Vương Tọa 》
- 彭建国=Bành Quốc Minh
- 枪哥=Súng ca
- 网吧=tiệm net
- 6号团=Đoàn 6
- 4号团=Đoàn 4
- 季大强=Quý Đại Cường
- 夏哥=Hạ ca
- 防老防少=phòng già phòng trẻ
- 周宏=Thành Hoành
- 大一年纪=đại một niên cấp
- 苏月给=Tô Nguyệt Bán cấp
- 龙影=Long Ảnh
- 顾一诺=Cố Nhất Nặc
- 天才算亮了=trời vừa sáng
- 天才算完全亮=trời hoàn toàn sáng
- 费冲=Phí Trùng
- 武鸣=Võ Minh
- 张建斌=Trương Kiến Bân
- 说部队里=nói trong bộ đội
- 远安基地=Viễn An căn cứ
- 只要*去接触=chỉ cần thân thể đi tiếp xúc
- 高亮=Cao Lượng
- 凰哥=Hoàng ca
- 奇子=Kỳ Tử
- 郭一诺=Cố Nhất Nặc
- *来了会有的生理=thân thể tới sẽ có sinh lý
- 一部分的*空间=một bộ phận riêng tư không gian
- 远啊基地=Viễn An căn cứ
- 狼烟=Lang Yên
- 放正点=nghiêm túc điểm
- 他涌出的*,=hắn trào ra tới dục vọng,
- 能引诱对方的*,=có thể dụ dỗ đối phương dục vọng,
- 越变态=càng biến thái
- *烧脑=sắc dục thiêu não
- 可控=có thể khống
- 成志飞=Thành Chí Phi
- 成少校=Thành thiếu tá
- 小空间=tiểu không gian
- 王太子=Vương Thái tử
- 司司=Tư Tư
- 区长=khu trưởng
- 陈钢=Trần Cương
- 打食堂=đánh nhà ăn
- 钢虎=Cương Hổ
- 长假发=bộ tóc dài giả
- 从*到精神=từ thân thể đến tinh thần
- 狼牙=Lang Yên
- 智将=trí tướng
- 高铁=tàu cao tốc
- 唐糖=Đường Đường
- 苏强胜=Tô Cường Thắng
- 木十一=Mộc Thập Nhất
- 白医生=Bạch bác sĩ
- 客人*不能=khách nhân riêng tư không thể
- 百家=Bạch gia
- 我的秘密基地=ta bí mật căn cứ
- 为何叔=vì Hà thúc
- 何长安=Hà Trường An
- 没有多大的*,=không có bao lớn dục vọng,
- 窦二爷=Đậu Nhị gia
- 百老爷子=Bạch lão gia tử
- 说白家=nói Bạch gia
- 于慧=Vu Tuệ
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 头年纪=đầu tuổi tác
- 白光熙=Bạch Quang Hi
- 在地中海=tại Địa Trung Hải
- 埃德=Ede
- 说明白家=thuyết minh Bạch gia
- 隔天才回来=cách ngày mới trở về
- 一场空降=một hồi hàng không
- 白父子=Bạch phụ tử
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 景兰=Cảnh Lan
- *实验=thực nghiệm cơ thể người
- 《神秘国度》=《 Thần Bí Quốc Gia 》
- 说和我=nói cùng ta
- 记者会=buổi họp báo
- 汉克=Hank
- 马克一得到自由,=Hank vừa được đến tự do,
- 人心底*=người đáy lòng dục vọng
- 宝藏凰=bảo tàng Hoàng
- 塞伊=Seini
- 米露=Merlo
- 兰迪=Randy
- 点开胃=chút khai vị
- 接发师傅=thợ nối tóc
- 接头发=nối tóc
- *的表演=thân thể biểu diễn
- 有多利=có Dolly
- 人的*和血液=người thân thể cùng máu
- 赞森=Johnson
- 剧组人员的*,=đoàn phim nhân viên riêng tư,
- 出行李箱=ra rương hành lý
- 放行李箱=phóng rương hành lý
- 刚常年=mới vừa thành niên
- 骑士长=kỵ sĩ trưởng
- 了解水性=biết bơi
- 波尔镇=trấn Barr
- 波尔城镇=Barr thành trấn
- *上头的壮汉=trần trụi thân trên tráng hán
- 透露出来的*,=để lộ ra tới dục vọng,
- 她的眼神太*=ánh mắt của nàng quá nóng cháy
- 有戏份=có suất diễn
- 波尔=Barr
- 华斯=Hoa Tư
- 梦想伯爵=Sognare bá tước
- 梦想号=tàu Sognare
- 什么人气=cái gì nhân khí
- 他的人气=hắn nhân khí
- 那个人气=cái kia nhân khí
- 戏剧的中期=diễn kịch trung kỳ
- 两拨人马=hai đám nhân mã
- 等次日=chờ ngày hôm sau
- 精华*的部分=tinh hoa cao trào bộ phận
- 初见阿伊=mới gặp Seini
- 好几天才能=vài ngày mới có thể
- 把马克=đem Mark
- 金属门=cửa kim loại
- 生物*实验=sinh vật thực nghiệm
- 到头盔男=đem mũ giáp nam
- 想头盔男=nghĩ mũ giáp nam
- 不过意志=nhưng mà ý chí
- 从头盔男=từ mũ giáp nam
- 仓木吉田=Kuraki Yoshida
- 木菱集团=Kibishi tập đoàn
- 熟车熟路=ngựa quen đường cũ
- 艘船=tao thuyền
- 说明明=nói rõ ràng
- 熊子=Hùng Tử
- 不死兵团=Bất Tử Binh Đoàn
- 摔得粉丝碎骨=rơi đến tan xương nát thịt
- 一变态=một biến thái
- 从不死兵团=từ Bất Tử Binh Đoàn
- 发自己=phát chính mình
- 行星辰大海=đến biển sao trời mênh mông
- 看来观戏=tới xem diễn
- 《神秘剧组》=《 Thần Bí Quốc Gia 》
- 欢送会=tiệc đưa tiễn
- 做艾还爽=làm ái còn sảng
- 跟上司凰=cùng Tư Hoàng
- 他的身份证=hắn thân phận chứng
- 司凰张了张嘴又闭上, 对=Vũ Hy há miệng thở dốc lại nhắm lại, đối
- 京华大学=đại học Kinh Hoa
- 美弗大学=đại học Morvard
- 她的年纪和爱丽丝=nàng tuổi cùng Emily
- 哈里森大学=đại học Harrison
- 哈尔森大学=đại học Harrison
- 散发着生气的男人=tản ra sức sống nam nhân
- 《Angelanddevil》=《Angel & Devil》
- 哈尔森=Harrison
- 多美丽=thật mỹ lệ
- 变天鹅=biến thiên nga
- 佛瑞尔=Forel
- 斯伯特=Cuthbert
- 哈姆=Hamm
- 交换生=trao đổi sinh
- 哈尔森学院=học viện Harrison
- 说的好戏=nói tốt diễn
- 不光*的伤痛=không riêng thân thể đau xót
- 安医院三个人=An Dật Nguyên ba người
- 等人到齐=chờ người đến đông đủ
- 摔跤社=đấu vật xã
- 美佛大学=đại học Morvard
- 说和司凰=nói cùng Tư Hoàng
- 把风皇=đem Phong Hoàng
- 德尔斯=Delsey
- 老虎机=máy đánh bạc
- 你的实力智慧=ngươi thực lực trí tuệ
- 推特=twitter
- 脸书=facebook
- 图书店=cửa hàng sách báo
- 雷洛=Lelord
- 偏题=lạc đề
- 江城=Giang Thành
- 江场=Giang Thành
- 吉森=Giessen
- 哈姆雷特=Hamlet
- R国=R quốc
- 夏四爷=Hạ Tứ gia
- 韩语=tiếng Hàn
- 崔正焕=Thôi Chính Hoán
- H国=H quốc
- 等人来救=chờ người tới cứu
- 南城=Nam Thành
- 定情人节=đính lễ tình nhân
- 月月都能=mỗi tháng đều có thể
- 今年的情节人=năm nay lễ tình nhân
- 鲜花雨=mưa hoa tươi
- 等你的栖息的梧桐='Chờ Ngươi Sống Ở Ngô Đồng'
- 你的家事=ngươi gia sự
- 说项贞=nói Hạng Trinh
- 什, 么, 没, 有=cái, gì, không, có
- 冯老师=Phùng lão sư
- 项真=Hạng Trinh
- 来项真=tới Hạng Trinh
- 男*人=nam tính người yêu
- 日爷=Nhật gia
- 赵境玄=Triệu Cảnh Huyền
- 过年轻=quá tuổi trẻ
- 窦文之所以=Đậu Văn Thanh sở dĩ
- 不死里面=Bất Tử bên trong
- 把死亡=đem tử vong
- 顾亦=Cố Diệc
- 安逸云=An Dật Nguyên
- 金像影帝=Kim Tượng ảnh đế
- 有空姐=có tiếp viên hàng không
- 歌会=nhạc hội
- 日语=tiếng Nhật
- 上原建=Uehara Ken
- 红英歌会=Koei nhạc hội
- 就连续=liền liên tục
- 这样的人气=như vậy nhân khí
- 英道集团=Hidemichi tập đoàn
- 这个英道=cái này Hidemichi
- 东京=Tokyo
- 上原先生=Uehara tiên sinh
- 山精=Sơn Tinh
- 日式和服=Nhật thức kimono
- 小羽扇=quạt lông nhỏ
- 红缨歌会=Koei nhạc hội
- 漂亮的和服=xinh đẹp kimono
- 和服侍女=kimono nữ phục vụ
- 不用上原建=không cần Uehara Ken
- 木菱麻衣=Kibishi Mai
- 藤原建雄=Fujiwara Takeshi
- 千叶白=Chiba Shiro
- 木菱=Kibishi
- 原始的*和渴望=nguyên thủy dục vọng cùng khát vọng
- 和服的一边=kimono một bên
- 洗水池=bồn rửa tay
- 千叶先生=Chiba tiên sinh
- 真是个小*.=thật là cái tiểu lãng hoá.
- 道英集团=Hidemichi tập đoàn
- ‘造神’=‘ Tạo Thần ’
- 不会牺牲自己的*=sẽ không hy sinh chính mình thân thể
- 点, 小! 事=chút Việc! Nhỏ
- 过天皇=quá Thiên Hoàng
- 生产和服=sinh sản kimono
- 素净的和服=thuần tịnh kimono
- 桐君=Đồng quân
- 看着麻衣=nhìn Mai
- 红樱歌会=Koei nhạc hội
- 东英学院=học viện Toei
- 日语版=phiên bản tiếng Nhật
- 成数学=thành toán học
- 别人的*本质=người khác riêng tư bản chất
- 说明白泽=thuyết minh Bạch Trạch
- 佐藤秀一=Sato Shuichi
- 麻衣酱=Mai-san
- 在地上的和服=trên mặt đất kimono
- 我麻衣=ta Mai
- 才学日语=mới học tiếng Nhật
- 麻衣?=Mai?
- 麻衣出坏主意=Mai ra chủ ý xấu
- 佐藤君=Sato-san
- 可乐可乐=vui vẻ vô cùng
- 秀一!=Shuichi!
- 佐藤=Sato
- 说白泽=nói Bạch Trạch
- 受秀一=chịu Shuichi
- 赶去了东英=tiến đến Toei
- 一个事业=một cái sự nghiệp
- 他的命令=hắn mệnh lệnh
- 杀人犯=kẻ giết người
- R国的落樱=R quốc hoa anh đào
- 造神组织=Tạo Thần tổ chức
- 红白歌会=Kohaku nhạc hội
- 日漫=truyện tranh Nhật
- 日漫风=phong cách truyện tranh Nhật
- R国的和服=R quốc kimono
- 看上原建=nhìn Uehara Ken
- 上白下红=trên trắng dưới đỏ
- 可以去笑=có thể nhỏ lại
- 人道了一声谢=người nói một tiếng cảm ơn
- 不过意义=nhưng mà ý nghĩa
- 连手机=liền di động
- 他的*带回来=hắn thân thể mang về tới
- 蠢不蠢=xuẩn không xuẩn
- 圣·里格=Saint · Rigg
- 里格家族=Rigg gia tộc
- 离开里格=rời đi Rigg
- 要是*死了=nếu là thân thể đã chết
- 里格家=Rigg gia
- 博尔=Bhor
- 去里格=đi Rigg
- 青枭=Thanh Kiêu
- 出山精=ra Sơn Tinh
- 不死网站=Bất Tử trang web
- 上口啃=lấy miệng gặm
- 蚀骨*=thực cốt tiêu hồn
- 下作死=hạ tìm đường chết
- 造神=Tạo Thần
- 妖妖=Yêu Yêu
- “秀一=“Shuichi
- 秀一,=Shuichi,
- 不死的海妖='Bất Tử Hải Yêu'
- 宾果=bingo
- Z*队=Z quốc quân đội
- Z*方=Z quốc quân đội
- 什么人间=cái gì nhân gian
- 一个个体=một cái cá thể
- 早造神=sớm Tạo Thần
- 承受*的疼痛=thừa nhận thân thể đau đớn
- 太空茫=quá trống không
- 司凰本事的人=Tư Hoàng bản lĩnh người
- 百分九十九=99%
- 木小少=Mộc tiểu thiếu
- 情侣间=tình lữ gian
- 机子=máy tính
- 本人的*还还用=bản nhân thân thể còn dùng
- 王壮国=Vương Tráng Quốc
- 白千桦=Chiba Shiro
- Z*人=Z quốc quân nhân
- 承受血脉的*=thừa nhận huyết mạch thiêu đốt
- 303号房=phòng 303
- 包仁义=Bao Nhân Nghĩa
- 卫安=Vệ An
- 等人送来=chờ người đưa tới
- 木木=Mộc Mộc
- 跟包仁义=cùng Bao Nhân Nghĩa
- 李章=Lý Chương
- 把风雅=đem phong nhã
- 木少=Mộc thiếu
- 杜老板=Đỗ lão bản
- 李嫣=Lý Yên
- 小哲=Tiểu Triết
- 人鱼死网破=người cá chết lưới rách
- 顾升海=Cố Thăng Hải
- 看顾升海=nhìn Cố Thăng Hải
- 会见机行事=sẽ xem cơ hội hành sự
- 我人质=ta con tin
- 雷阵雨前的空雷=mưa rào có sấm chớp trước không lôi
- 丢人过去=ném người qua đi
- 断断筋骨=đoạn đoạn gân cốt
- PALY=play
- 要闻着味儿=muốn nghe mùi vị
- 龙峰=Long Phong
- 铁灰三角域=Thiết Hôi tam giác vực
- 有着别于=có khác với
- F国=F quốc
- 窦四=Đậu Tứ
- 窦五=Đậu Ngũ
- 窦三=Đậu Tam
- 发身体=phát thân thể
- 玩火者*,=kẻ chơi lửa chết cháy,
- 墨镜女=kính râm nữ
- 伊凡的*和灵魂=Ivan thân thể cùng linh hồn
- 梅森=Masen
- ·里格=· Rigg
- 更有才能=càng có tài năng
- 《天使和恶魔》=《 Angel & Devil 》
- 里格有错=Rigg có sai
- 别人*的意思=người khác riêng tư ý tứ
- 对面具=đối mặt nạ
- 求生的*=cầu sinh dục vọng
- 羽哥=Vũ ca
- 定约书亚=định Joshua
- 贾斯和皮尔斯=Jasper cùng Pierce
- 原谅里格=tha thứ Rigg
- 里格的大小姐=Rigg đại tiểu thư
- 回里格=hồi Rigg
- 和里格站在=cùng Rigg đứng ở
- 里格百分之九十=Rigg 90%
- 说里格=nói Rigg
- 里格的人=Rigg người
- 艾瓦=Alan
- 兵长=binh trưởng
- 娶了个祥瑞=lấy cái điềm lành
- 特殊血脉=đặc thù huyết mạch
- 项贞奶娘=Hạng Trinh nãi nãi
- 叛Guo罪=phản quốc tội
- 影响大家=ảnh hưởng đại gia
- 灰色三角=Thiết Hôi tam giác
- 毁容门=hủy dung môn
- 同*人=đồng tính người yêu
- 严博士=Nghiêm tiến sĩ
- 年级不小=tuổi tác không nhỏ
- 来客串=tới khách mời
- 凯越=Khải Việt
- 这天王=kia thiên vương
- 多美元=hơn đôla Mỹ
- 路西=Luke
- 个人人格=cá nhân nhân cách
- 其他国人=mặt khác quốc gia người
- 他国人民=quốc gia nhân dân
- 点头条=chút đầu đề
- 前天王=trước thiên vương
- 贝丽=Belle
- 歌曲*的时候=ca khúc cao trào thời điểm
- 歌曲*时=ca khúc cao trào khi
- 百分九十九点九=99.9%
- 瑟威斯=Weasley
- 天灾*,=thiên tai nhân hoạ,
- 还说查理=còn nói Richard
- 让路西=làm Luke
- 得空白=đến chỗ trống
- 演员表=danh sách diễn viên
- 查理斯=Richard
- 和美帝斯=cùng Metis
- 西路人生=Luke nhân sinh
- 西路=Luke
- 我的对手戏=ta đối diễn
- 做艾=làm ái
- 小路西=tiểu Luke
- 听到查理=nghe được Richard
- 两个人间=hai cái nhân gian
- 都会持续的*.=đều sẽ liên tục cao trào.
- 后路西=sau Luke
- 《终身再临》=《 Chung Thần Lại Lâm 》
- 《幻想》=《 Ảo Tưởng 》
- 歌后=ca hậu
- 下面具=hạ mặt nạ
- 佛过=phất quá
- 金老=Kim lão
- 有为国=có vì nước
- 周学民=Chu Học Dân
- Z*职=Z quốc quân chức
- 龙鳞=Long Lân
- 白璧显=Bạch Bích Hiển
- 那句里格=câu kia Rigg
- 在*的恢复=ở thân thể khôi phục
- 窦旗云=Đậu Kỳ Vân
- 江珏=Giang Giác
- 江家=Giang gia
- 西老叶子=Tây lão gia tử
- 西老=Tây lão
- 更迟钝化=càng đần độn dần
- 北极=Bắc Cực
- 《海妖》=《 Hải Yêu 》
- 陶勤=Đào Cần
- 西极=Tây Cực
- 乔洬=Kiều Túc
- 对四有用=đối Tứ gia hữu dụng
- 七彩日产=Thất Thải Nhật Sản
- 某种*和心理=nào đó dục vọng cùng tâm lý
- 西方人鱼=phương Tây nhân ngư
- 隔离室=phòng cách ly
- 实验台=đài thực nghiệm
- 这个人情况=này người tình huống
- 一管子急救=một ống cấp cứu
- 顾强=Cố Cường
- 雷阵雨=Lôi Trận Vũ
- 张虎=Trương Hổ
- **0701XX!=SM0701XX!
- 就连上了网络=liền kết nối internet
- 终于*来了=rốt cuộc cao trào tới
- 不死的地煞=Bất Tử Địa Sát
- 地煞=Địa Sát
- 晴天娃=Tình Thiên Oa
- 冲击力不肖=lực đánh vào không nhỏ
- 没人气=không nhân khí
- 只有他本人的*了.=chỉ có hắn bản nhân thân thể.
- 秦遇安=Tần Ngộ An
- 白璧家=Bạch Bích gia
- 人类生命*=nhân loại sinh mệnh thân thể
- 当我目前的*=khi ta trước mắt thân thể
- 重病将亡=bệnh nặng qua đời
- 韩胜妍=Hàn Thắng Nghiên
- 拳头大是=nắm tay đại là
- 压在了*和残虐之下=ở dục vọng cùng tàn ngược dưới
- 窦修晟=Đậu Tu Thịnh
- 晟晟=Thịnh Thịnh
- 园长=viên trưởng
- 小年班的S班=nhỏ niên cấp S ban
- S班=S ban
- 孙荷=Tôn Hà
- 闻薇=Văn Vi
- 窦叔叔=Đậu thúc thúc
- 黛米=Demi
- 薇薇=Vi Vi
- 八嘎=baka
- 《雷鸟》=《 Lôi Điểu 》
- 铁灰三角=Thiết Hôi tam giác
- 时间之牙=Tooth Of Time
- 梅花鹿=Mai Hoa Lộc
- 小曲奇=Tiểu Khúc Kỳ
- 曲奇=Khúc Kỳ
- 曲琦=Khúc Kỳ
- 扛枪=Khiêng Súng
- 秦爷=Tần gia
- 狗爷=Cẩu Gia
- 小羽=Tiểu Vũ
- 萌萌=Manh Manh
- 小麒麟=Tiểu Kỳ Lân
- 小凤凰=Tiểu Phượng Hoàng
- 陛下萌萌哒=bệ hạ manh manh đát
- 小司=Tiểu Tư
- 萌萌哒=manh manh đát
- 小凰=Tiểu Hoàng
- 小鸡=Tiểu Kê
- 野火组=Dã Hỏa Tổ
- 少东家=Thiếu Đông Gia
- 熊先生=Hùng tiên sinh
- 小亮=Tiểu Lượng
- 樱桃=Anh Đào
- 小王=Tiểu vương
- 老铁=lão Thiết
- 吾名玥=ngô danh Nguyệt
- 林教授=Lâm giáo thụ
- 安大教主=An đại giáo chủ
- 烬哥=Tẫn ca
- 小凰凰=Tiểu Hoàng Hoàng
- 麒麟=Kỳ Lân
- 小司凰=Tiểu Tư Hoàng
- 蜂窝=Phong Oa
- 蜂窝游戏公司=Phong Oa công ty game
- 许大导演=Hứa đại đạo diễn
- 许哥=Hứa ca
- 苏小胖=Tô Tiểu Bàn
- 苏胖=Tô Bàn
- 司大学神=Tư đại học thần
- 小冯=Tiểu Phùng
- 半月=Bán Nguyệt
- 果奶=Quả Nãi
- 娜娜=Na Na
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 乒哥=Binh ca
- 罗天王=La Thiên Vương
- 田总=Điền tổng
- 周小天王=Chu Tiểu Thiên Vương
- 子雄=Tử Hùng
- 冯女神=Phùng nữ thần
- 许大编剧=Hứa đại biên kịch
- 柯哥=Kha ca
- 小冰块=Tiểu Băng Khối
- 依依=Y Y
- 小筠筠=Tiểu Quân Quân
- 关的姓氏=Quan dòng họ
- 闷烧小麒=muộn tao Tiểu Kỳ
- 小萝=Tiểu La
- 基漫=Cơ Mạn
- 小朱=Tiểu Chu
- 虞美人=Ngu mỹ nhân
- 西米=Tây Mễ
- 伍子=Ngũ Tử
- 司弟弟=Tư đệ đệ
- 吱吱=Chi Chi
- 小羽毛=Tiểu Vũ Mao
- 羽毛=Vũ Mao
- 黑色的羽毛=màu đen lông chim
- 银狐=Ngân Hồ
- 天维=Thiên Duy
- 奇艺=Kỳ Nghệ
- 铁爷爷=Thiết gia gia
- 金星百花=Kim Tinh Bách Hoa
- 银家=ngân gia
- 薇薇安=Vi Vi An
- 肖靳=Tiêu Cận
- 全队长=Toàn đội trưởng
- 熊哥哥=Hùng ca ca
- 闷骚邢型=muộn tao hình hình
- 米尔=Mil
- 凉凉的说道=lạnh lạnh nói
- 深海=Thâm Hải
- 夜晚的深海=ban đêm biển sâu
- 犹如深海=như biển sâu
- 小水晶=Tiểu Thủy Tinh
- 熊爷爷=Hùng gia gia
- 尖刀=Tiêm Đao
- 段七爷=Đoạn Thất gia
- 肖导=Tiêu đạo
- 深海回响=biển sâu tiếng vọng
- 挈哥=Khiết ca
- 小雷挈=Tiểu Lôi Khiết
- 咩咩=Mị Mị
- 苏爷爷=Tô gia gia
- 小许=Tiểu Hứa
- 闷石头=Mạn Thạch Đầu
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小雷子=Tiểu Lôi Tử
- 小雷鸣=Tiểu Lôi Minh
- 周大爷=Chu đại gia
- 小伍子=Tiểu Ngũ Tử
- 傲娇大神=Ngạo Kiều đại thần
- 小财神=Tiểu Thần Tài
- 鹿子=Lộc Tử
- 凉凉=lạnh lạnh
- 小紫玟=Tiểu Tử Mân
- 影鼠=Ảnh Thử
- 小黑屋=phòng tối
- 鹰翼=Ưng Dực
- 苏胖子=Tô Bàn Tử
- 花花=Hoa Hoa
- 白光耀=Bạch Quang Diệu
- 贾斯帕=Jasper
- 小倪子=Tiểu Nghê Tử
- 被羽毛=Bị lông vũ
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 广润那条街=phố Quảng Nhuận cái kia
- 雷挈=Lecce
- 窦小二=Đậu Tiểu Nhị
- 小精精=Tiểu Tinh Tinh
- 木小爷=Mộc tiểu gia
- 姓包=họ Bao
- 像羽毛=giống lông vũ
- 龙卷风=Long Quyển Phong
- 浩子=Hạo Tử
- 如来的时候=như tới thời điểm
- 中锋报社=Trung Phong Báo Xã
- 鹿哥=Lộc ca
- 珠珠=Châu Châu
- 半月后=nửa tháng sau
- 《诸神再临》=《 Chư Thần Tái Lâm 》
- 小樱桃=Tiểu Anh Đào
- 庄大小姐=Trang đại tiểu thư
- 老金=lão Kim
- 麋鹿=Mi Lộc
- 叫天使=kêu Thiên Sứ
- 陪闪闪=bồi Thiểm Thiểm
- 司小姐=Tư tiểu thư
- 吸血鬼=hấp huyết quỷ
- 无常=Vô Thường
- 天癸=Thiên Quý
- 羽毛的尾端=lông vũ phần đuôi
- 是羽毛=là lông vũ
- 小霸王=Tiểu Bá Vương
- 小太子=Tiểu Thái Tử
- 遇安=Ngộ An