Đam mỹ [ Tổng ] Kaneki Ken Trọng Sinh Chủ đề tạo bởi: XXX
[ Tổng ] Kaneki Ken Trọng Sinh
visibility379359 star6522 162
Hán Việt: [ tổng ] kim mộc trọng sinh
Tác giả: Ngư Nguy
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 705| phiên ngoại: Washuu Haruyumi
Thời gian đổi mới: 14-02-2023
Cảm ơn: 1286 lần
Thể loại: Diễn sinh, Đam mỹ, Hiện đại , HE , Tình cảm , Manga anime , Trọng sinh , Cường cường , Hỗ công , Hoán đổi linh hồn , Nhiều CP , Duyên trời tác hợp , Kim Bảng 🏆 , 1v1
Trọng sinh lúc sau muốn làm gì?
Có người lựa chọn làm giàu, có người lựa chọn vãn hồi tình yêu, Kaneki Ken lại rất thỏa mãn hiện trạng, đối hắn mà nói, có thể đương một người bình thường chính là lớn nhất hạnh phúc.
Này một đời, trân ái sinh mệnh, rời xa nguy hiểm.
Nhưng mà theo ngoài ý muốn nối nhau mà đến, hắn mộng bức phát hiện chính mình như thế nào so đời trước còn phi nhân loại?
Giống như không đúng chỗ nào a……
#818 cái kia nỗ lực đấu tranh vận mệnh cuối cùng lên thuyền giặc Kaneki tiểu thiên sứ #
## Độc Nhãn Vương phấn đấu sử ##
【 Kaneki Ken cp Tsukiyama Shuu, tháng 5 ngày 15 nhập v】
• Vai chính phi nhân loại.
• Bổn văn là trọng sinh đến tổng mạn song song thời không, phi nguyên tác thế giới.
• Cốt truyện lưu, cảm tình diễn phụ tuyến, khai quật thế giới bối cảnh, không thấy quá nguyên tác cũng có thể nhảy hố.
• Đây là một thiên dốc lòng thành vương phấn đấu chuyện xưa
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Kaneki Ken ( Washuu Ken ) ┃ Vai phụ: Tsukiyama Shuu, Nagachika Hideyoshi, Arima Kishou, Kamishiro Rize, Kirishima Touka, Takatsuki Sen, Uta, Satsugawa Nyoko ┃ Khác: Sống về đêm, hỗn loạn, nguy hiểm, Tokyo
- 马先生=Mã tiên sinh
- 筱幸纪=Tiêu Hạnh Kỷ
- 喰餐厅=喰 Xan Thính
- 高老师=Cao lão sư
- 山习=Sơn Tập
- 山君=Sơn Quân
- 山家=Sơn gia
- 马贵=Mã Quý
- 高泉=Cao Tuyền
- 山观母=Sơn Quan mẫu
- 芳村功=Phương Thôn Công
- 喰种=Ghoul
- 金木研=Kaneki Ken
- 金木=Kaneki
- 永近=Nagachika
- 英良=Hideyoshi
- 英,=Hideyoshi,
- 侑士=Yuushi
- 迹部景吾=Atobe Keigo
- 冰帝=Hyotei
- 不二周助=Fuji Shūsuke
- 迹部=Atobe
- 凤长太郎=Otori Chotaro
- 礼服呢=lễ phục đâu
- 库因克=Quinque
- 赫子=Kagune
- 东京=Tokyo
- 古董=Anteiku
- 芳村=Yoshimura
- 董香=Touka
- 雏实=Hinami
- 1000减7=1000 trừ 7
- 老虎钳=Gọng kìm
- 壁虎=Yamori
- 三井尚香=Satsugawa Nyoko
- 你好啊=Xin chào
- 多国语言口癖=cuồng Khẩu Ngữ Đa Quốc Gia
- 东大=Tokyo ĐH
- 学园祭=lễ hội trường
- 再见=tạm biệt
- 上井大学=Kamii ĐH
- 西尾锦=Nishio Nishiki
- 美食变/态=biến thái cuồng mỹ thực
- 四年级生=năm tư
- ccg=CCG
- ixa=IXA
- 赫眼=Kakugan
- 新的库因克=Quinque mới
- 赫包=Kakuhou
- 搜查官=thanh tra
- 高摫泉的着作=Takatsuki Sen
- 黑山羊之卵=Quả trứng của Dê đen
- 条河=dòng sông
- 食尸鬼=quỷ ăn thịt
- 二十四=24
- 十一=11
- 四区=4 Khu
- Hysy Art Mask S=Hysy Art Mask Studio
- 诗先生=Uta-san
- 诗今天依然=Uta hôm nay vẫn
- 诗聊一聊=Uta tán gẫu
- 诗明显很客气=Uta rõ ràng thực khách khí
- 诗很认真地=Uta nghiêm túc
- 诗还是=Uta vẫn
- 诗就是=Uta-san chính
- 筱原幸纪=Shinohara Yukinori
- 和修总议长=Washuu tổng nghị trưởng
- 丸手=Itsuki
- 丸手斋=Itsuki Marude
- 总议长不在=tổng nghị trưởng không ở
- 带有马贵=Arima
- 局长=Cục trưởng
- 独眼之枭=Cú Độc Nhãn
- 铃屋=Suzuya
- 我听说铃屋班=ta Nghe Nói Đội Suzuya
- 六区=6 khu
- 铃屋什造=Suzuya Juuzo
- 暴食者.=Quỷ Bạo Thực.
- 白日庭=Bạch Nhật Viên
- 手提箱=vali xách tay
- 半人类=Bán Nhân
- 旧多二福=Nimura Furuta
- 鸣神和=Narukami
- 你的枭=Ngươi Cú (quinque SSS)
- 独眼蜈蚣=Rết Độc Nhãn
- 一把“枭”=Một “Cú”
- 库因克武器.=Quinque
- 常吉=Tsuneyoshi
- 利世=Rize
- 寻找暴食者!=tìm tung tích Quỷ Bạo Thực!
- 暴食者=Quỷ Bạo Thực
- 二福=Nimura
- 赫子从**的后腰=Kagune từ hậu eo
- 赫者=Kakuja
- 利世小姐=Rize tiểu thư
- 粗如远古巨蟒的鳞赫=thô như viễn cổ cự mãng Rinkaku
- 鳞赫=Rinkaku
- 吉雨=Yoshiu
- 只要有马先生=Chỉ cần Arima tiên sinh
- 无比的零番队成员=vô cùng Zero phiên đội
- 七区=7 Khu
- 喰种餐厅=Nhà hàng Quỷ ăn thịt
- 甲赫=Koukaku
- 掘千绘=Hori Chie
- 叶i=Kanae(diệp)
- 习大人=Shuu-sama
- 月山君=Tsukiyama-kun
- 月山家=Tsukiyama gia
- 叶君=Kanae-kun
- 和修政=Washuu Matsuri
- 安田伊予=Iyo
- 政还要酒吗?”=Matsuri còn muốn rượu sao?”
- 帆糸萝玛=Hoito Roma
- 萝玛=Hoito
- 青铜树=Cây Aogiri
- 宗太=Souta
- 小丑=Hề
- 库克利亚=Cochlea
- 伊鸟系璃=Itori
- 神代叉荣=Kamishiro Masataka
- 系璃小姐=Itori tiểu thư
- 胡乱之母=Má Mì Ma Cô
- 嘉纳=Kanou
- 安久黑奈=Yasuhisa Kurona
- 安久奈白=Yasuhisa Nashiro
- 红裙子的艾特=Eto váy đỏ
- 艾特=Eto
- 金木君=Kaneki-kun
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 高槻=Takatsuki
- 芳村功善=Yoshimura Kuzen
- 野吕井=Noro
- 哀嚎道:“野吕=kêu rên nói: “Noro
- 旧多=Nimura
- 库因克武器=Quinque
- 二等=Hạng nhì
- 羽赫=Ukaku
- 宾果=BINGO
- 雾岛董香=Kirishima Touka
- 鸣神=Narukami
- 四方先生=Renji-san
- 入见=Irimi
- 佳耶=Kaya
- 古间=Koma
- 圆儿=Enji
- 十四区=14 Khu
- 四方=Renji
- 莲示=Yomo
- 系璃=Itori
- 雾岛绚=Kirishima Ayato
- 月山观母=Tsukiyama Mirumo
- 月山=Tsukiyama
- 习君=Shuu-kun
- 松前=Matsumae
- 西尾=Nishio
- 月山学长=đàn anh Tsukiyama
- 贵末=Kimi
- 迹部哥=anh Atobe
- 忍足=Oshitari
- 难怪绚都会=Khó trách thằng nhóc Ayato đều
- 浅岗优一=Asaoka Yuuichi
- 优一=Yuuichi
- 学长=đàn anh
- 红衣=váy đỏ
- 铜树=Aogiri
- 独眼之王=Độc Nhãn Vương
- 田中=Tadashi
- 田中荣=Tadashi Morita
- 真碍眼啊.=Chướng mắt thật.
- 藤田川=Fujita Kazuo
- 当月=Tsukiyama
- 当月山习=Tsukiyama Shuu
- 喰眼=Kakugan
- 异次元=không gian khác
- 高摫泉=Takatsuki Sen
- 没毒舌=độc miệng
- 强者为王=Cường giả là Vua
- 咖啡棕=hạt cà phê
- 藤田=Fujita
- 提供的咖啡豆=cung cấp hạt cà phê
- biggirl=BIG GIRL
- 大汉堡=hamburger
- 白色箱子=vali trắng
- 箱子=vali
- 忍足谦=Oshitari Kenya
- 东京开签售会.=mở kí tặng giao lưu sách.
- 会到东京开签售会.=sẽ tới Tokyo mở kí tặng giao lưu sách
- 黑山羊=Dê đen
- 签售=buổi kí tặng
- 签售会=buổi kí tặng
- 是,是=Ừ, ừ
- 高摫=Takatsuki
- 无法=không thể
- 三井=Satsugawa
- 排着队=giữ chỗ
- 黑山羊的卵=Quả trứng của Dê đen
- 怦怦直跳=thình thịch
- 捕食者=kẻ đi săn
- 人类的捕食者=kẻ săn người
- 杂鱼=tôm cua
- rc=RC
- 捕猎者=kẻ săn
- 厕所的洗手液=WC xà phòng
- 吉永=Azami
- 美惠=Matsui
- 神代小姐=Kamishiro tiểu thư
- 洗手池,=bồn rửa tay,
- 月山学长,=đàn anh Tsukiyama,
- 盘菜=khẩu vị
- 蛋疼=đau 'bi'
- 前狼后虎=Trước sói sau cọp
- 大喰=quỷ ăn thịt
- 宴会=bữa tiệc
- 宴会?=Tiệc?
- 店长=quản lý
- 交集=chạm mặt
- 洁癖=Chứng khiết phích
- 坏掉了=mục ruỗng
- artmask=Art Mask
- 艺术面具=mặt nạ nghệ thuật
- 怪异的大笑=nụ cười dị dạng
- 冰冷的齿锋=răng nanh băng lãnh
- 月山习,=Tsukiyama Shuu,
- s级喰种=S-RATE Ghoul
- 自己的饮食观=chính mình ẩm thực quan
- 废弃居民楼=bỏ hoang khu chung cư
- 搅烂他的大脑=quấy nát hắn đại não
- 让他永堕地狱的哀嚎=làm hắn vĩnh viễn đọa tại địa ngục rít gào
- 这个人间=dương gian này
- 明白=hiểu
- 我决不轻饶=ta quyết không ruồng tha
- 蜈蚣!=RẾT!
- 尖角,=sừng,
- 赫子,=Kagune,
- 窸窣=sột soạt
- 只有“枭”!=có “CÚ"!
- 早已融为一体啊!”=sớm đã hòa hợp nhất thể!”
- 半赫者=Bán Kakuja
- 共喰=cộng thực
- 会见面=gặp lại
- 居民楼=khu chung cư
- 我可以带你去吃更多好=Ta có thể mang ngài đi ăn càng thật
- 满足你的需求.”=thỏa mãn ngài nhu cầu.”
- 你是谁……=Ngài là……
- 满足你的需求.=thỏa mãn nhu cầu của ngài
- 除了月山习那个家伙还会有谁?=trừ bỏ Tsukiyama Shuu tên kia còn ai vào đây?
- 你还没告诉我名字=ta còn chưa biết tên ngài
- 不要走啊——=Đừng chạy mà ——
- 我又不会吃了你!”=Ta không ăn ngài đâu!”
- 又不会吃了你!”=cũng không ăn ngài đâu!”
- 我又不会吃了你=Ta cũng sẽ không ăn ngài
- 一条市内河后,=con sông sau,
- 洁癖.=chứng khiết phích.
- 都是怪物中的一员.=đều là một trong lũ quái vật
- 太巧了.=Quá trùng hợp.
- 淡淡的羞耻感=cảm giác xấu hổ
- 破烂了一些,=hơi rách,
- Uyyuuu=鯱(shachi)
- Ppppppp=Shachi
- 曾经的头目是=tiền thủ lĩnh
- 代号“鯱”=danh hiệu là “Shachi”,
- 喰种收容所里吧——=Cochlea ——
- 打算乘坐地铁返回二十四=tính ngồi xe điện ngầm về 24
- 去了哪里呢——=Đâu mất? Đâu mất rồi ——
- 白发喰种=Ghoul tóc trắng
- helterskelter=Helter Skelter
- Helter Skelter=Helter Skelter
- 晚上好=Chào buổi tối
- 白发半赫者=tóc trắng Bán Kakuja
- 一张不设密码的卡=một thẻ ATM vô mật mã
- 凤学长=đàn anh Shusuke
- 不二学长=đàn anh Choutarou
- 金——木=Ka —— ne —— ki
- ——研=—— Ken
- 杀的不是人.=Không giết người, giết Ghoul.
- 一瓶!”=lon!”
- 一瓶=một lon
- 染了白发=nhuộm tóc trắng
- 一天就能白头?”=Một ngày là có thể bạc trắng đầu?”
- 白发=tóc trắng
- 好了吗?”金木研=được chưa?” Kaneki Ken
- 够了金木那个书呆子发型!=cái kiểu úp nồi rồi
- 够了金木那个书呆子发型=cái kiểu úp nồi đó rồi
- 他受够了金木那个书呆子发型!=Hắn chịu cái kiểu úp nồi đó đủ rồi!
- 这个少年骨子里并不安分.=Cậu trai này phản nghịch đến trong xương.
- 三井桑=Satsugawa-san
- 一个定时炸/弹=một trái boom hẹn giờ
- 等待清洁人员=đợi nhân viên vệ sinh
- 只能哭晕在永近家里了.=có nước khóc nhất trong WC
- 这是他从未变过的准则.=đây là hắn chưa bao giờ thay đổi chuẩn tắc.
- 他只能哭晕在永近家里了.=hắn có nước khóc ngất trong WC.
- ,“不二学长,=, "đàn anh Shusuke,
- 不二学长,你这么早=đàn anh Shusuke, ngươi sớm
- “Đàn anh Shusuk=“Đàn anh Shusuke, ngươi sớm như vậy liền đi lên?”
- 作者本过几天会到东京开签售会.=“đàn anh Shusuke, ngươi sớm như vậy liền dậy?”
- 的值日名字=trực nhật tên
- 学生会=Hội Học Sinh
- 学弟学妹=đàn em
- 背锅.=gánh nồi.
- 学弟=đàn em
- 炮灰=bia đỡ đạn
- 学妹=đàn em
- 半死的话,=Chết 1/3,
- 那我把你打个半死怎么样?”=đánh ngươi chết 1/3 nhé?”
- 半死只需要=chết 1/3 chỉ
- 明博=Akihiro
- 居然敢逃跑.=phủi mông trốn.
- 一个很重要的人=người quan trọng
- 举报那家医院.=kiện tụng bệnh viện kia.
- 挑选几个能够背锅的喰种=cân nhắc nên cho Ghoul nào đổ vỏ
- 多多良=Tatara
- 野吕=Noro
- 雾岛绚都=Kirishima Ayato
- 瓶兄弟=Bin Brother
- 大守八云=Oomori Yakumo
- 搜查官蹂躏和践踏=thanh tra tra tấn cùng giẫm đạp
- 这口黑锅不给壁虎给谁?=Vỏ này hắn không đổ, ai đổ!?
- gfg=GFG
- 德国喰种研究机构=Sở Nghiên Cứu Ghoul nước Đức
- 于帝凤大学医学部=Nghành Y ĐH Teihou
- ccg(喰种对策局).=CCG.
- 嘉纳综合病院=Bệnh viện tổng hợp Kanou
- 医生职业.=bác sĩ chuyên khoa.
- 上等搜查官级别=cấp bậc thanh tra hạng Đặc Biệt
- 十三区=13 Khu
- 把嘉纳医生举报=cáo phát bác sĩ Kanou
- 黑锅扣在壁虎身上=nồi úp lên đầu Yamori
- 东京的举报箱=Tokyo báo cáo rương
- 把举报箱=đem báo cáo rương
- 叫做找死.=gọi là thèm chết.
- sss级=SSS-RATE
- 喰种“枭”=Ghoul “CÚ”
- 并且砍下了“枭”的双臂,=hơn nữa chặt bỏ “CÚ” hai tay,
- 有“枭”的例子=Có “CÚ” ví dụ
- 正义的角度惩戒恶人=góc độ chính nghĩa trừng phạt kẻ ác
- 还是想要揍=vẫn là muốn đánh
- 乘坐地铁=ngồi xe điện ngầm
- 二十区=20 Khu
- 地揍了起来!=mà đánh!
- 便离开了这片犯罪现场=rời phạm tội hiện trường
- 安定区=khu yên ổn
- 喰种收拢所=Cochlea
- s级杰森=S-RATE Jason
- 这年头喰种都来CC写举报信了!=đầu năm nay Ghoul đều tới CCG kiện cáo!
- 都来ccg写举报信了!=đều tới CCG kiện cáo!
- 独眼喰种=Độc Nhãn Ghoul
- 特等搜查官=thanh tra Hạng Đặc Biệt
- 不抢嘉纳明博”.=không giành lại Kanou Akihiro”.
- 他们在搞什么名堂?”=lũ bồ câu lại giở trò quái gì?”
- 学园的侦探社内=trinh thám xã
- 英良十分可怕.=Hideyoshi cực kỳ đáng sợ.
- 速溶咖啡=cà phê hòa tan
- 值得被我珍藏.=đáng giá bị ta quý báu.
- 土豪.=có tiền .
- 美金=USD
- 日元=JPY
- 九十万一=900 000 một
- 一个金额=cái giá
- 考ccg=thi tuyển CCG
- 库因克钢=Thép Quinque
- 黑色染发剂=màu nhuộm tóc đen
- 洗掉染发剂的药膏.=thuốc tẩy màu
- 笛口=Asaki
- 笛口朝木=Asaki Fueguchi
- 把医用口罩=đem khẩu trang y dụng
- 黑底红瞳=tròng đen đồng tử đỏ
- 医疗箱子=hộp y tế
- 猎豹=báo đốm
- 想和你谈一笔=chỉ muốn một
- 想和你谈一笔买卖=đàm giao dịch
- 我想和你谈一笔买卖=Ta chỉ muốn một giao dịch
- 不对哦=sai nhé
- 一个扳手=một gọng kìm
- a级=A-RATE
- s级=S-RATE
- 一个白头=Là một thiếu niên Ghoul
- 发的少年喰种=tóc trắng
- 笛口凉子=Ryouko Fueguchi
- 凉子=Ryouko
- 白头发=tóc trắng
- 白了头发很正常,=một đêm bạc đầu cũng lý thường,
- 独眼=Độc Nhãn
- 独眼的枭=Cú Độc Nhãn
- 翻脸就翻脸指的便是=trở mặt liền trở mặt là
- 习少爷=Shuu thiếu gia
- ok!=Ok!
- 而他去不去=còn hắn đi không đi
- 也无所谓.=chẳng sao.
- 所有的人脉=tất cả nhân mạch
- 多出第二个心脏.=mọc ra quả tim thứ hai.
- 帮帮我=giúp ta
- 魔鬼在催命=Con quỷ đòi mạng.
- ss级=SS-RATE
- 逃出喰种收容所的家伙=đào ngục Cochlea gia hỏa
- 内子=Ryouko
- 紫发=tóc tím
- 魔鬼在催命.=Con quỷ gõ cửa đòi mạng.
- 凉薄=bạo ngược
- 神地利世=Kamishiro Rize
- 进食欲/望=đói khát dục / vọng
- 月山先生=Tsukiyama-san
- 二十四区=24 Khu
- 四区的管理者=4 Khu thủ lĩnh
- 月山君祖孙三代=Tsukiyama tổ tông ba đời
- 十一区=11 Khu
- 学姐=đàn chị
- 忍足哥=anh Oshitari
- 社长的=Xã trưởng
- 喰种收容所=Cochlea
- 喰种收容所?=Trại trừng giới Ghoul?
- 嘎嘣脆=Croque Monsieur
- 半赫者的味道不好?这=Mùi vị dở ẹt?
- 娃娃=búp bê
- 体重秤.=cân thể trọng
- 小老鼠=chuột nhắt
- 叶·冯·罗斯·华尔=Kanae von Rosewald
- 德,德日混血=, đức nhật hỗn huyết
- 德日=Đức Nhật
- 尚香=Nyoko
- 拍卖会=Hội đấu giá
- 杀人就不必=thì không
- 杀人就不必了.=giết thì không.
- “过去吧.”=“Qua đi.”
- 过去吧.”=Qua đi”
- 面具师=Thợ Mặt Nạ
- “他,是一名阿依努.”=“Hắn, người Ainu.”
- 是一名阿依努=người Ainu
- 他眉宇闪烁=Hắn có đôi mày sáng lấp lánh
- 白髯齐襟=Chòm râu trắng, rũ dài lên ngực
- ,白髯齐襟=. Chòm râu trắng, rũ dài lên ngực
- 他眉宇闪烁,=Hắn có đôi mày sáng lấp lánh.
- 屋外=Manh chiếu trải rộng ngoài mái nhà tranh, sột soạt.
- Hut=Thu
- 茅78=Mao
- ,他以茅草席地=, cỏ tranh
- ,他以茅草席地,沙沙作响.=,cỏ tranh.
- 他以茅草席沙沙作响.=Tha Dĩ Mao Thảo
- 屋外他以茅草席地沙沙作响.=Ốc Ngoại Tha Dĩ Mao Thảo Tịch Địa Sa Sa Tác Hưởng.
- 他以茅草席地沙沙作响.=soạt.
- 屋外,他以茅草席地,=Sột
- 他以茅草席地=Địa
- 他以茅草席地,沙沙作响.=xoạt.
- 屋外,他以茅草席地,沙沙作响.=Sột soạt.
- 他以茅草席地,=soạt
- 沙沙作响.=.
- 他身着厚司=Tấm áo choàng attus lộng lẫy
- 威严庄重=tướng ngồi xếp bằng
- 屋外,=Manh chiếu trải rộng ngoài mái nhà tranh. Sột
- 他盘腿而坐=Hắn cầm dao makiri
- 手握短刀,=mài sắc.
- 将之细细打磨=Với đôi mắt đắm chìm sâu thẳm
- 目光深邃,继而凝固=người Ainu
- 目光深邃,=người
- 继而凝固=Ainu
- 好美的诗,=Vị thần của đảo Ezo
- 白秋写=(Ainu Mosir)
- 到有马贵=Arima Kishou
- 他会继续怼=hắn sẽ tiếp tục
- 喰种对策局=Cục Phòng Chống Ghoul
- 平子丈=Hirako Take
- 求生**=cầu sinh dục / vọng
- ss-sss=SS-SSS
- 平子=Hirako
- 马甲=mã giáp
- 小莲=Renji-kun
- 有马先生=Arima-san
- r细胞=tế bào R
- 它的最大优势是远程攻击=, nó lớn nhất ưu thế là viễn trình công kích
- 自以为了解了对方的套路=mà tự cho là hiểu biết đối phương kịch bản
- 神代=Kamishiro
- 三等搜查官一个踉跄=, tam đẳng thanh tra một cái lảo đảo
- 有马特等=Arima Hạng đặc biệt
- 铃屋君=Suzuya-kun
- 观母=Mirumo
- 掘小姐=Hori tiểu thư
- 日文书=nhật công văn
- 日文=nhật văn
- 和修邸=Washuu dinh thự
- 和修研=Washuu Ken
- 和修=Washuu
- 丧父=tang cha
- 丧母=mẹ mất
- 吉时=Yoshitoki
- 和修吉时=Washuu Yoshitoki
- 伊予=Iyo
- 那伽=Naaga
- mm=MM
- 太宰治=Osamu Dazai
- 青森=Aomori
- 留学=du học
- 笃笃=cốc cốc
- 莲示君=Yomo-kun
- 唯恐天下不乱=e thiên hạ không loạn
- 白秋的诗=thơ Bạch Thu
- 你干得不错嘛=Làm rất tốt
- 他还是会——=Hắn vẫn ——
- 不要再祸害女孩子了.=đừng đi tai họa con gái nhà lành.
- 好萌=moe quá
- 五月祭=Lễ hội Ngũ Nguyệt
- 耳尖=vành tai
- 胃疼=đau dạ dày
- 入见惠=Simizu Hisano
- 宣传部=Bộ tuyên truyền
- 母亲节=Lễ Vu Lan
- 浅冈家=Asaoka gia
- 祝你好运=chúc may mắn
- 这个月山习=Tsukiyama Shuu
- 浅岗斗一=Asaoka Yuuichi
- 迹部君=Atobe-kun
- 社长=xã trưởng
- 掘学姐=Hori đàn chị
- 我的妈呀=Mẹ con ơi
- 仿佛被面前的人凌虐了一遍=phảng phất bị trước mặt người cưỡng *beep*
- 高槻老师=Takatsuki-sensei
- r抑制剂=thuốc ức chế RC
- 但是闭嘴的掘千绘就要饿死了.=câm miệng Hori Chie thành ma đói.
- 永近君=Nagachika-kun
- 婚后财产协议=hiệp nghị tài sản hậu hôn nhân
- 不杀之枭=Cú Vô Sát
- 有马=Arima
- 贵将=Kishou
- 只要有马贵将=Chỉ cần Arima Kishou
- 小心=cẩn thận
- 长痛不如短痛=Đau dài không bằng đau ngắn
- 幸村精市=Seiichi Yukimura
- 白不起来=trắng hết nổi
- 幸村=Yukimura
- 杀喰种=giết Ghoul
- 筱原=Shinohara
- 关回去=nhốt về
- 踢场子=đá quán
- 书呆子=mọt sách
- 你好=hảo
- 忍足和美=Oshitari Kazumi
- bss.=Boss.
- 忍足瑛士=Oshitari Eiji
- 多谢=cảm ơn
- 呼之即来挥之即去=gọi là đến đuổi là đi
- 小肚腩=bụng bia
- 套麻袋=chụp bao tải
- 眼白=tròng mắt
- 母猪=lợn mẹ
- gps=GPS
- 痴汉=hentai
- 本部=trụ sở
- 赛特=Setesh
- 哥汗纳=Dempsey
- 墨菲定律=định luật Murphy
- 如果你担心某种情况发生可能发生=nếu một việc có thể diễn tiến xấu, nó sẽ diễn tiến đúng như thế.
- 美食家=Kẻ Sành Ăn
- 和美食家=cùng Kẻ Sành Ăn
- diàn=điện
- yǐng=ảnh
- zhì=chế
- fú=phục
- jiān=theo
- kòng=dõi
- rì=nhật
- běn=bản
- 灰鸦=Quạ Xám
- 龙吉星=Long Cát Tinh
- 初代独眼之王=Độc Nhãn Vương đời đầu
- 那伽拉桀=Naga The Serpent
- 产子者=[ Tử Cung ]
- 研大人=cậu Ken
- 雾岛新=Kirishima Arata
- 研少爷=cậu Ken
- 爱上=yêu
- 半喰=nửa ghoul
- 景吾=Atobe
- 研君=Ken-kun
- 降龙仪=Hàng Long Nghi
- 雷奥妮=Elphias
- 贝克曼=Walker
- miànjù=mặt nạ
- 在理智回炉=lý trí đúc lại
- 傻子=đồ ngu
- 黑色杜宾=Black Dog
- 魔猿=Apes
- 黑色多伯曼=Black Dobers
- icu=ICU
- 雾岛=Kirishima
- 大四=năm tư
- 维生素e.=Vitamin E.
- 维生素e=Vitamin E
- 侑士少爷=cậu Yuushi
- 有马贵将=Arima Kishou
- 虽然有马贵将=Mặc dù Arima Kishou
- 啊啊啊啊啊啊啊啊”=AAAAAAAAAAAAAA!!!!——”
- 天啊=chúa ơi
- 大和抚子=Nadeshiko
- 田口小=Ohara
- 田口=Ohara
- 逆鳞=vảy ngược
- 刺死=thọt chết
- 诞生下来=giáng sinh
- 琉璃=Ruby
- 你这是昧着良心说话=em đặt tay lên ngực rồi lặp lại xem
- 他心想:“金木,你接着编.”=Haha em cứ biên đi Kaneki.
- 驱逐=khu trục
- 耐药性=kháng dược tính
- 下三滥=hạ lưu
- 叶·冯·罗斯华尔德=Kanae von Rosewald
- 罗斯华尔德=Rosewald
- 半月=bán nguyệt
- 一区=1 Khu
- 二区=2 Khu
- 三区=3 Khu
- 无脸=NoFace
- 人类=nhân loại
- 说和修=nói Washuu
- 养孩子不容易啊=Nuôi con mọn chẳng dễ chút nào
- 一群人类=một đám nhân loại
- ms掘=miss Chie
- 尤娜=Ukina
- 金木樨的花=mộc hoa
- 金木樨=mộc quế
- 金木樨的花开=Mộc quế hoa đã nở
- 这是他家啊啊=Oh My Home!!!
- 地下之王=Địa Hạ Vương
- 相原培荣=Kaage Tadashi
- 潜龙在渊=tiềm long tại uyên
- 鬼常=Quỷ Thường
- 白色死神=Tử Thần Trắng
- 天生=thiên sinh
- 头发棕色偏黑=tóc nâu ngả đen
- 相原=Tadashi
- ss+=SS+
- sss+=SSS+
- ss+级=SS+ RATE
- sss+级=SSS+ RATE
- 爱的狂欢=yêu cuồng hoan
- 爱的迷恋=yêu mê đắm
- 白龙翼章=cánh trắng đơn huy chương
- 猫头鹰=Cú
- 枭猫=Kiêu Miêu
- 枭头鹰=cú
- 江口=Shunji
- 哲也=Shiono
- 闪光点=điểm sáng
- 江口君=Shunji-kun
- 独眼蜈蚣是美食家=Rết Độc Nhãn là của Kẻ Sành Ăn
- 宗太先生=ngài Souta
- zhong午=trưa
- 国wen=Quốc văn
- 看zhong=xem trúng
- 考入了=thi vào
- ccg考试=CCG thi tuyển
- 金木研先生=ngài Kaneki Ken
- commissnofchoul=Commissn of Counter Ghoul
- Commissn of Cou=Commissn of Counter Ghoul
- Commissn Of CCo=Commissn Of Counter Ghoul
- nofcounterghoul=COMMISSION-OF-COUNTER-GHOUL
- COMMISSION-OF-C=COMMISSION-OF-COUNTER-GHOUL
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 出月山习=Tsukiyama Shuu
- d罩杯=Cup D
- 金……木=Kane…… ki
- 浅岗家=Asaoka gia
- 宇井郡=Ui Koori
- 真户晓=Akira Mado
- 泷泽政道=Seido Takizawa
- 敲地鼠=gõ chuột nhắt
- b级=B-RATE
- q巴雷/特子弹=đạn quinque
- 黑兔=Thỏ Đen
- 蜈蚣=Rết
- 号召力=lực hiệu triệu
- 绿帽戴=nón xanh
- 一个私生子=thằng con hoang
- 功善=Kuzen
- 外来者=kẻ ngoại lai
- 芳村先生=ngài Yoshimura
- 天真=ngây thơ
- 母猫=mèo cái
- 江口哲也=Takuya Eguchi
- 傲慢与偏见与僵尸=Kiêu hãnh và định kiến và zombie
- 盐也瞬二=Shunji Shiono
- 垂冰=Taruhi
- 宇井君=Koori-kun
- 宇井=Koori
- 尸骨堆=núi thi cốt
- 行刑=hành hình
- 行刑的椅子=ghế hành hình
- 在行刑的椅子上=trên ghế hành hình
- 拜过去=nhờ ơn quá khứ
- 和修家=Washuu gia
- 比当和修家在逃=so khi Washuu gia đang lẩn trốn
- 吼轰隆隆——=GRRRRRRAAAAAAA A A A ——
- 肉壁=nhục bích
- 食人草=thực vật ăn người
- 斯廷法利斯湖怪鸟=hồ Stymphale ác điểu
- 金木……君=Kaneki…… kun
- 小……艾特=Eto…… nhỏ
- 胆小鬼=Đồ thỏ đế
- 美惠子=Minae
- 芥川慈郎=Akutagawa Jirou
- 慈郎=Jirou
- 我尊敬的king=bệ hạ tôn kính của ta
- 分手=chia tay
- 有分手=có chia tay
- 我翘班=ta trốn việc
- 一个翘班=một cái trốn việc
- 宽大处理.=xử lý khoan hồng.
- 等下=chờ hạ
- 透个风=hóng gió
- 套牢=bảo hộ
- 绚都=Ayato
- 神代先生=Kamishiro-san
- 叉荣=Masataka
- 爱哭=thích khóc
- 平子先生=Hirako-san
- 白风衣=áo gió trắng
- 丈哥=anh Take
- 吉时先生=Yoshitoki-san
- 芥子=Kaiko
- 西野贵未=Nishino Kimi
- 真户吴绪=Kureo Mado
- 亚门钢太郎=Amon Kotarou
- 真户=Kureo
- 真户先生=Kureo-san
- 黑磐岩=Kuroiwa Iwao
- 黑磐岩,=Kuroiwa Iwao,
- ,田=,điền
- 田中丸望元=Tanakamaru Mougan
- 和田中丸望元=Tanakamaru Mougan
- 安浦清子=Aura Kiyoko
- 对生日=đối sinh nhật
- 沐浴乳=sữa tắm
- 老鼠干=chuột khô mực
- 贵未=Kimi
- 盐也=Shiono
- 鬼才=Quỷ Tài
- 赤舌连=Chi She Lian
- 焔(Yen)=焔(yen)
- 焰 (yen)=Diễm
- 焰(yen)=Yan
- 特等=Đặc Biệt
- 准特等=Phó hạng Đặc Biệt
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 御坂矜持=Misaka Kyouji
- 吊人的麦高芬=The Hanged Man's MacGuffin
- 致卡夫卡=Dear Kafka
- 无名之王=King Bileygr
- 和修泉=Washuu Haru
- 四代同堂=bốn đời đồng đường
- 雅树=Miyano
- 二木会=Nhị Mộc Hội
- 藤原=Fujiwara
- 三菱=Mitsubishi
- 住友=Sumitomo
- 安田=Yasuda
- 富士=Fuji
- 三和=Sanwa
- 劝银=Ootsuka
- 佳佳子=Mayura
- 昭雄=Akio
- 和修……研=Washuu…… Ken
- 一等=nhất đẳng
- 岩崎=Iwasaki
- 崇一郎=Soichiro
- v组织=V Tổ Chức
- 求和修研=cầu Washuu Ken
- 结弦=Haruhi
- 培荣=Kaage
- 富士山=Phú Sĩ sơn
- 搜查指挥=chỉ huy điều tra
- s3=S3
- 研……=Ken……
- 班班长=đội trưởng
- s2=S2
- s1,=S1,
- 马贵将=Arima Kishou
- 冷战=chiến tranh lạnh
- 黑西装=tây trang đen
- 黑衬衫=sơmi đen
- 灰崎深目=Haisaki Shinme
- 法寺项介=Kousuke Houji
- 当和修家=làm Washuu gia
- 黑的美丽=Ám màu mỹ lệ
- 迹部律人=Atobe Shinji
- 黑磐武臣=Kuroiwa Takeomi
- 黑磐家=Kuroiwa gia
- 和修怜=Washuu Yoshihiro
- 『嫩菜』.=『 đồ ăn mềm 』.
- 和修君=Washuu-kun
- 安浦=Aura
- 伊丙=Ihei
- 伊丙入会=Ihei Hairu
- 伊丙入=Ihei Hairu
- 伊丙鹤=Itonami
- 骷髅面具=Mặt nạ Xương
- 杉并区=Suginami Khu
- 十五区=15 Khu
- 向日岳人=Mukahi Gakuto
- 研?=Ken?
- 大一=năm nhất
- 阿原半兵卫=Abara Hanbee
- 黑磐=Kuroiwa
- “枭”=“Cú”
- 上野秀隆=Saikawa Takae
- 卡伦=Karren
- 绚都君=Ayato-kun
- 研!=Ken!
- 一等搜查官=thanh tra hạng một
- 二等搜查官=thanh tra hạng hai
- 三等搜查官=thanh tra hạng ba
- 准特等搜查官=thanh tra phó Hạng Đặc Biệt
- 上等搜查官=thanh tra Hạng Cao Cấp
- 西洋乐=nhạc Âu Mỹ
- 甲克羽=Giáp khắc Vũ
- 羽克尾=Vũ khắc Vĩ
- 尾克鳞=Vĩ khắc Lân
- 鳞克甲=Lân khắc Giáp
- 灯下黑=đen dưới đèn
- 乱吃乱喝=ăn bậy uống bạ
- 九个月零十天=chín tháng mười ngày
- 一位王=một vì vua
- 金木修=Kaneki Nakai
- 阿修=Nakai
- 杀喰=giết Ghoul
- 台东区=Taitō Khu
- 墨田区=Sumida Khu
- 富良太志=Fura Taishi
- 大田区=Õta Khu
- 涉谷区=Shibuya Khu
- 依子=Yoriko
- 拾尸人=Kẻ Nhặt Xác
- 浅岗=Asaoka
- 塔尔塔罗斯=Tartarus
- d级=D-RATE
- Mustuki Toru=Lục Nguyệt Thấu
- 六月透=Mutsuki Toru
- qs=QS
- 户影豪=Tokage Goumasa
- 户影教官=Tokage huấn luyện viên
- 纳基=Naki
- 天神大哥=Đại ca Yamori
- 咯嘣脆先生=Croque Monsieur
- 幼金=Tiểu ken
- 小静丽=Ching-Li Hsiao
- 小静丽一等=Ching-Li Hsiao Hạng nhất
- 瓜江久生=Urie Kuki
- 上等=Hạng Cao Cấp
- 总议长=Tổng Nghị Trưởng
- 安浦晋三平=Aura Shinsanpei
- 髯丸堂真=Higemaru Touma
- 不知吟士=Shirazu Ginshi
- 米林才子=Yonebayashi Saiko
- 瓜江=Urie
- 黄头发=tóc vàng
- 蓝头发=tóc xanh
- 藤原家=Đằng Nguyên gia
- 神社=Thần Xã
- 帆玛=Phàm Mã
- 库克利=Khố Khắc Lợi
- 丸斋=Hoàn Trai
- 研用=Nghiên Dụng
- 之枭=Chi Kiêu
- 修家=Tu gia
- 伊鸟=Y Điểu
- 修吉=Tu Cát
- 佐佐木世=Tá Tá Mộc Thế
- 修常吉=Tu Thường Cát
- 检测门=Kiểm Trắc Môn
- S级=S cấp
- 级喰种=cấp Ghoul
- 和修芽=Washuu Haruyumi
- [哗——]!=[ Screenshot ——]!
- 哗——]=Screenshot ——]
- 和修研吉=Hòa Tu Nghiên Cát
- 研吉=Nghiên Cát
- 络新妇=huyết tân nương
- 画图百鬼夜行=Bách Quỷ Dạ Hành họa đồ
- 节节升高!=Tiếp tục thăng cao!
- 冲垮了他=đập vỡ nát hắn
- 永近英良囧然.=Nagachika Hideyoshi: 囧
- 谦也哥=anh Kenya
- 一年A班=Ban A năm nhất
- 原叶=Kiseki
- 原叶妗子=Kiseki Momo
- 吉田=Sawada
- 吉田大和=Sawada Hiroma
- 手提=tay xách
- 脚骨=xương chân
- 累感不爱=mệt lòng quá, không yêu nổi nữa
- 反杀=phản sát
- 英!=Hide!
- 一条蜈蚣=một con Rết
- 作响的蜈蚣赫子=rung động Rết
- 神代利世迷了.=Kamishiro Rize mê mang.
- 呲呲——=Roạt ! —— ực...
- 掘,=Hori,
- 神代利世=Kamishiro Rize
- 非人=phi nhân
- 血的味道=mùi máu
- 藤田君=Fujita-kun
- 出月山家=ra Tsukiyama gia
- 掘.=Hori.
- 不二君=Shũsuke-kun
- 那些年=những năm đó
- 我无法同你一起生活=Tôi không thể sống với người,
- 没有你我活不下去.=cũng không thể sống mà không có người.
- 食欲=thực dục
- 笑容矜持=môi cười rụt rè
- 紫眸盈亮=mắt tím ngời sáng
- 迹部大人=Atobe-sama
- 王座还在预热.=Ngai vàng còn chưa ngồi nóng.
- 独眼之王的候选者=Độc Nhãn Vương thừa kế dự tuyển
- 继承他的人脉.=kế thừa nhân mạch của hắn.
- 头发就全白了=tóc đã bạc trắng
- 路摆在眼前=con đường ngay trước mắt
- 我在学校没有那个人脉=Ta ở trường học không có nhân mạch kia
- 藏于枕边的短剑=nấp ở bên gối đoản kiếm
- 紫发红瞳=tóc tím mắt đỏ
- 勇猛而无畏=dũng mãnh mà bất khuất
- 血香=mùi máu
- 掘——千——绘!=Hori —— chi —— e!
- 利……世=Kami... … shiro
- 1000-7等于多少=1000-7 là bao nhiêu?
- 993-7等于多少=993-7 là bao nhiêu
- 986-7等于多少=986-7 là bao nhiêu
- 979-7等于多少=979-7 là bao nhiêu
- 972-7等于多少=972-7 là bao nhiêu
- 965-7等于多少=965-7 là bao nhiêu
- 958-7等于多少=958-7 là bao nhiêu
- 951-7等于多少=951-7 là bao nhiêu
- 高!槻!泉!=Takatsuki! Sen!!!
- 高!槻!泉=Taka! tsuki! Sen
- 欺负=bắt nạt
- 进食=thực dục
- ‘什造’=‘ Suzuya ’
- 十三=13
- 堂妹=em gái họ
- 司仪=MC
- 铃屋玲=Suzuya Zero
- 什造=Suzuya
- 胡桃夹子=Nutcracker
- 胡桃=Nutcracker
- 有马公生=Arima Kousei
- 有马研=Arima Ken
- 铃屋铃=Suzuya Zero
- 饲子=dưỡng tử
- 啊,我的爱=Oh! My love
- 啊,我的爱.=Oh! My beloved.
- “啊,我的爱.”="Oh! My beloved."
- 扮女人=giả gái
- 我不下地狱=Ta không xuống địa ngục
- 裂状=nức rạn
- 喰生=喰 sinh
- 玩坏了, 你赔我吗!!!=chơi hỏng rồi, ngươi đền cho ta nổi sao!!!
- 我想和你谈一笔买卖, 笛口医生.=ta chỉ muốn một giao dịch, Asaki bác sĩ.
- 不二学长, 你这么早就起来了?=đàn anh Shusuke, ngươi sớm vậy đã dậy rồi?
- 打了个招呼, “不二学长,=chào hỏi, "đàn anh Shusuke,
- 不二学长, 你这么早就起来了=học trưởng Shusuke, dậy sớm vậy?
- 也没放火, 只是投河了.=không phóng hỏa, chỉ nhảy sông.
- 我更多好吃的食物, 满足你的需求=ta có thể mang ngài đi ăn những món ngon hơn, thỏa mãn nhu cầu của ngài
- 多好吃的食物, 满足你的需求=mỹ vị đồ ăn, thỏa mãn ngài nhu cầu
- 认识研少爷后, 习少爷活泼=nhận thức Ken thiếu gia sau, cậu Shuu hoạt bát
- 而且是人类版=phiên bản nhân loại
- 《人间失格》=“Thất lạc cõi người”
- 他和英=hắn cùng Hide
- 英明=Hideki
- 历年来月山家=bao năm qua Tsukiyama gia
- 有几个月山家=có mấy Tsukiyama gia
- 半个月山家=nửa Tsukiyama gia
- 椎名=Shina
- 北原白秋=Kitahara Hakushuu
- 每个月山家=mỗi Tsukiyama gia
- 掘部长隆=Horibe Nagakata
- 掘部老师=Horibe lão sư
- 尾赫=bikaku
- 伊藤=Itou
- 伊藤秋乃=Itou Akino
- 零番队=Linh phiên đội
- 瑛士=Eiji
- 政大人=Matsuri đại nhân
- 你说和修研=ngươi nói Washuu Ken
- 冥河=Minh Hà
-
[ Tổng ] Đi ra phố Ryuusei người xuyên việt
visibility38560 star767 122
-
Xuyên thành nam chủ tàn tật phải đi kịch bản thế nào?
visibility284625 star7283 689
-
Khai cục vì thần tử dâng lên tên là “Ái” nguyền rủa
visibility9996 star87 46
-
[Bungo Stray Dogs] Cảng Mafia kim cương ma thành phấn
visibility10193 star71 25
-
Toàn thiên đường đều cho rằng thủ trưởng thất sủng
visibility30900 star96 5
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
[ Tổng ] Đi ra phố Ryuusei người xuyên việt
visibility38560 star767 122
-
Xuyên thành nam chủ tàn tật phải đi kịch bản thế nào?
visibility284625 star7283 689
-
Khai cục vì thần tử dâng lên tên là “Ái” nguyền rủa
visibility9996 star87 46
-
[Bungo Stray Dogs] Cảng Mafia kim cương ma thành phấn
visibility10193 star71 25
-
Toàn thiên đường đều cho rằng thủ trưởng thất sủng
visibility30900 star96 5
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 979
- 马先生=Mã tiên sinh
- 筱幸纪=Tiêu Hạnh Kỷ
- 喰餐厅=喰 Xan Thính
- 高老师=Cao lão sư
- 山习=Sơn Tập
- 山君=Sơn Quân
- 山家=Sơn gia
- 马贵=Mã Quý
- 高泉=Cao Tuyền
- 山观母=Sơn Quan mẫu
- 芳村功=Phương Thôn Công
- 喰种=Ghoul
- 金木研=Kaneki Ken
- 金木=Kaneki
- 永近=Nagachika
- 英良=Hideyoshi
- 英,=Hideyoshi,
- 侑士=Yuushi
- 迹部景吾=Atobe Keigo
- 冰帝=Hyotei
- 不二周助=Fuji Shūsuke
- 迹部=Atobe
- 凤长太郎=Otori Chotaro
- 礼服呢=lễ phục đâu
- 库因克=Quinque
- 赫子=Kagune
- 东京=Tokyo
- 古董=Anteiku
- 芳村=Yoshimura
- 董香=Touka
- 雏实=Hinami
- 1000减7=1000 trừ 7
- 老虎钳=Gọng kìm
- 壁虎=Yamori
- 三井尚香=Satsugawa Nyoko
- 你好啊=Xin chào
- 多国语言口癖=cuồng Khẩu Ngữ Đa Quốc Gia
- 东大=Tokyo ĐH
- 学园祭=lễ hội trường
- 再见=tạm biệt
- 上井大学=Kamii ĐH
- 西尾锦=Nishio Nishiki
- 美食变/态=biến thái cuồng mỹ thực
- 四年级生=năm tư
- ccg=CCG
- ixa=IXA
- 赫眼=Kakugan
- 新的库因克=Quinque mới
- 赫包=Kakuhou
- 搜查官=thanh tra
- 高摫泉的着作=Takatsuki Sen
- 黑山羊之卵=Quả trứng của Dê đen
- 条河=dòng sông
- 食尸鬼=quỷ ăn thịt
- 二十四=24
- 十一=11
- 四区=4 Khu
- Hysy Art Mask S=Hysy Art Mask Studio
- 诗先生=Uta-san
- 诗今天依然=Uta hôm nay vẫn
- 诗聊一聊=Uta tán gẫu
- 诗明显很客气=Uta rõ ràng thực khách khí
- 诗很认真地=Uta nghiêm túc
- 诗还是=Uta vẫn
- 诗就是=Uta-san chính
- 筱原幸纪=Shinohara Yukinori
- 和修总议长=Washuu tổng nghị trưởng
- 丸手=Itsuki
- 丸手斋=Itsuki Marude
- 总议长不在=tổng nghị trưởng không ở
- 带有马贵=Arima
- 局长=Cục trưởng
- 独眼之枭=Cú Độc Nhãn
- 铃屋=Suzuya
- 我听说铃屋班=ta Nghe Nói Đội Suzuya
- 六区=6 khu
- 铃屋什造=Suzuya Juuzo
- 暴食者.=Quỷ Bạo Thực.
- 白日庭=Bạch Nhật Viên
- 手提箱=vali xách tay
- 半人类=Bán Nhân
- 旧多二福=Nimura Furuta
- 鸣神和=Narukami
- 你的枭=Ngươi Cú (quinque SSS)
- 独眼蜈蚣=Rết Độc Nhãn
- 一把“枭”=Một “Cú”
- 库因克武器.=Quinque
- 常吉=Tsuneyoshi
- 利世=Rize
- 寻找暴食者!=tìm tung tích Quỷ Bạo Thực!
- 暴食者=Quỷ Bạo Thực
- 二福=Nimura
- 赫子从**的后腰=Kagune từ hậu eo
- 赫者=Kakuja
- 利世小姐=Rize tiểu thư
- 粗如远古巨蟒的鳞赫=thô như viễn cổ cự mãng Rinkaku
- 鳞赫=Rinkaku
- 吉雨=Yoshiu
- 只要有马先生=Chỉ cần Arima tiên sinh
- 无比的零番队成员=vô cùng Zero phiên đội
- 七区=7 Khu
- 喰种餐厅=Nhà hàng Quỷ ăn thịt
- 甲赫=Koukaku
- 掘千绘=Hori Chie
- 叶i=Kanae(diệp)
- 习大人=Shuu-sama
- 月山君=Tsukiyama-kun
- 月山家=Tsukiyama gia
- 叶君=Kanae-kun
- 和修政=Washuu Matsuri
- 安田伊予=Iyo
- 政还要酒吗?”=Matsuri còn muốn rượu sao?”
- 帆糸萝玛=Hoito Roma
- 萝玛=Hoito
- 青铜树=Cây Aogiri
- 宗太=Souta
- 小丑=Hề
- 库克利亚=Cochlea
- 伊鸟系璃=Itori
- 神代叉荣=Kamishiro Masataka
- 系璃小姐=Itori tiểu thư
- 胡乱之母=Má Mì Ma Cô
- 嘉纳=Kanou
- 安久黑奈=Yasuhisa Kurona
- 安久奈白=Yasuhisa Nashiro
- 红裙子的艾特=Eto váy đỏ
- 艾特=Eto
- 金木君=Kaneki-kun
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 高槻=Takatsuki
- 芳村功善=Yoshimura Kuzen
- 野吕井=Noro
- 哀嚎道:“野吕=kêu rên nói: “Noro
- 旧多=Nimura
- 库因克武器=Quinque
- 二等=Hạng nhì
- 羽赫=Ukaku
- 宾果=BINGO
- 雾岛董香=Kirishima Touka
- 鸣神=Narukami
- 四方先生=Renji-san
- 入见=Irimi
- 佳耶=Kaya
- 古间=Koma
- 圆儿=Enji
- 十四区=14 Khu
- 四方=Renji
- 莲示=Yomo
- 系璃=Itori
- 雾岛绚=Kirishima Ayato
- 月山观母=Tsukiyama Mirumo
- 月山=Tsukiyama
- 习君=Shuu-kun
- 松前=Matsumae
- 西尾=Nishio
- 月山学长=đàn anh Tsukiyama
- 贵末=Kimi
- 迹部哥=anh Atobe
- 忍足=Oshitari
- 难怪绚都会=Khó trách thằng nhóc Ayato đều
- 浅岗优一=Asaoka Yuuichi
- 优一=Yuuichi
- 学长=đàn anh
- 红衣=váy đỏ
- 铜树=Aogiri
- 独眼之王=Độc Nhãn Vương
- 田中=Tadashi
- 田中荣=Tadashi Morita
- 真碍眼啊.=Chướng mắt thật.
- 藤田川=Fujita Kazuo
- 当月=Tsukiyama
- 当月山习=Tsukiyama Shuu
- 喰眼=Kakugan
- 异次元=không gian khác
- 高摫泉=Takatsuki Sen
- 没毒舌=độc miệng
- 强者为王=Cường giả là Vua
- 咖啡棕=hạt cà phê
- 藤田=Fujita
- 提供的咖啡豆=cung cấp hạt cà phê
- biggirl=BIG GIRL
- 大汉堡=hamburger
- 白色箱子=vali trắng
- 箱子=vali
- 忍足谦=Oshitari Kenya
- 东京开签售会.=mở kí tặng giao lưu sách.
- 会到东京开签售会.=sẽ tới Tokyo mở kí tặng giao lưu sách
- 黑山羊=Dê đen
- 签售=buổi kí tặng
- 签售会=buổi kí tặng
- 是,是=Ừ, ừ
- 高摫=Takatsuki
- 无法=không thể
- 三井=Satsugawa
- 排着队=giữ chỗ
- 黑山羊的卵=Quả trứng của Dê đen
- 怦怦直跳=thình thịch
- 捕食者=kẻ đi săn
- 人类的捕食者=kẻ săn người
- 杂鱼=tôm cua
- rc=RC
- 捕猎者=kẻ săn
- 厕所的洗手液=WC xà phòng
- 吉永=Azami
- 美惠=Matsui
- 神代小姐=Kamishiro tiểu thư
- 洗手池,=bồn rửa tay,
- 月山学长,=đàn anh Tsukiyama,
- 盘菜=khẩu vị
- 蛋疼=đau 'bi'
- 前狼后虎=Trước sói sau cọp
- 大喰=quỷ ăn thịt
- 宴会=bữa tiệc
- 宴会?=Tiệc?
- 店长=quản lý
- 交集=chạm mặt
- 洁癖=Chứng khiết phích
- 坏掉了=mục ruỗng
- artmask=Art Mask
- 艺术面具=mặt nạ nghệ thuật
- 怪异的大笑=nụ cười dị dạng
- 冰冷的齿锋=răng nanh băng lãnh
- 月山习,=Tsukiyama Shuu,
- s级喰种=S-RATE Ghoul
- 自己的饮食观=chính mình ẩm thực quan
- 废弃居民楼=bỏ hoang khu chung cư
- 搅烂他的大脑=quấy nát hắn đại não
- 让他永堕地狱的哀嚎=làm hắn vĩnh viễn đọa tại địa ngục rít gào
- 这个人间=dương gian này
- 明白=hiểu
- 我决不轻饶=ta quyết không ruồng tha
- 蜈蚣!=RẾT!
- 尖角,=sừng,
- 赫子,=Kagune,
- 窸窣=sột soạt
- 只有“枭”!=có “CÚ"!
- 早已融为一体啊!”=sớm đã hòa hợp nhất thể!”
- 半赫者=Bán Kakuja
- 共喰=cộng thực
- 会见面=gặp lại
- 居民楼=khu chung cư
- 我可以带你去吃更多好=Ta có thể mang ngài đi ăn càng thật
- 满足你的需求.”=thỏa mãn ngài nhu cầu.”
- 你是谁……=Ngài là……
- 满足你的需求.=thỏa mãn nhu cầu của ngài
- 除了月山习那个家伙还会有谁?=trừ bỏ Tsukiyama Shuu tên kia còn ai vào đây?
- 你还没告诉我名字=ta còn chưa biết tên ngài
- 不要走啊——=Đừng chạy mà ——
- 我又不会吃了你!”=Ta không ăn ngài đâu!”
- 又不会吃了你!”=cũng không ăn ngài đâu!”
- 我又不会吃了你=Ta cũng sẽ không ăn ngài
- 一条市内河后,=con sông sau,
- 洁癖.=chứng khiết phích.
- 都是怪物中的一员.=đều là một trong lũ quái vật
- 太巧了.=Quá trùng hợp.
- 淡淡的羞耻感=cảm giác xấu hổ
- 破烂了一些,=hơi rách,
- Uyyuuu=鯱(shachi)
- Ppppppp=Shachi
- 曾经的头目是=tiền thủ lĩnh
- 代号“鯱”=danh hiệu là “Shachi”,
- 喰种收容所里吧——=Cochlea ——
- 打算乘坐地铁返回二十四=tính ngồi xe điện ngầm về 24
- 去了哪里呢——=Đâu mất? Đâu mất rồi ——
- 白发喰种=Ghoul tóc trắng
- helterskelter=Helter Skelter
- Helter Skelter=Helter Skelter
- 晚上好=Chào buổi tối
- 白发半赫者=tóc trắng Bán Kakuja
- 一张不设密码的卡=một thẻ ATM vô mật mã
- 凤学长=đàn anh Shusuke
- 不二学长=đàn anh Choutarou
- 金——木=Ka —— ne —— ki
- ——研=—— Ken
- 杀的不是人.=Không giết người, giết Ghoul.
- 一瓶!”=lon!”
- 一瓶=một lon
- 染了白发=nhuộm tóc trắng
- 一天就能白头?”=Một ngày là có thể bạc trắng đầu?”
- 白发=tóc trắng
- 好了吗?”金木研=được chưa?” Kaneki Ken
- 够了金木那个书呆子发型!=cái kiểu úp nồi rồi
- 够了金木那个书呆子发型=cái kiểu úp nồi đó rồi
- 他受够了金木那个书呆子发型!=Hắn chịu cái kiểu úp nồi đó đủ rồi!
- 这个少年骨子里并不安分.=Cậu trai này phản nghịch đến trong xương.
- 三井桑=Satsugawa-san
- 一个定时炸/弹=một trái boom hẹn giờ
- 等待清洁人员=đợi nhân viên vệ sinh
- 只能哭晕在永近家里了.=có nước khóc nhất trong WC
- 这是他从未变过的准则.=đây là hắn chưa bao giờ thay đổi chuẩn tắc.
- 他只能哭晕在永近家里了.=hắn có nước khóc ngất trong WC.
- ,“不二学长,=, "đàn anh Shusuke,
- 不二学长,你这么早=đàn anh Shusuke, ngươi sớm
- “Đàn anh Shusuk=“Đàn anh Shusuke, ngươi sớm như vậy liền đi lên?”
- 作者本过几天会到东京开签售会.=“đàn anh Shusuke, ngươi sớm như vậy liền dậy?”
- 的值日名字=trực nhật tên
- 学生会=Hội Học Sinh
- 学弟学妹=đàn em
- 背锅.=gánh nồi.
- 学弟=đàn em
- 炮灰=bia đỡ đạn
- 学妹=đàn em
- 半死的话,=Chết 1/3,
- 那我把你打个半死怎么样?”=đánh ngươi chết 1/3 nhé?”
- 半死只需要=chết 1/3 chỉ
- 明博=Akihiro
- 居然敢逃跑.=phủi mông trốn.
- 一个很重要的人=người quan trọng
- 举报那家医院.=kiện tụng bệnh viện kia.
- 挑选几个能够背锅的喰种=cân nhắc nên cho Ghoul nào đổ vỏ
- 多多良=Tatara
- 野吕=Noro
- 雾岛绚都=Kirishima Ayato
- 瓶兄弟=Bin Brother
- 大守八云=Oomori Yakumo
- 搜查官蹂躏和践踏=thanh tra tra tấn cùng giẫm đạp
- 这口黑锅不给壁虎给谁?=Vỏ này hắn không đổ, ai đổ!?
- gfg=GFG
- 德国喰种研究机构=Sở Nghiên Cứu Ghoul nước Đức
- 于帝凤大学医学部=Nghành Y ĐH Teihou
- ccg(喰种对策局).=CCG.
- 嘉纳综合病院=Bệnh viện tổng hợp Kanou
- 医生职业.=bác sĩ chuyên khoa.
- 上等搜查官级别=cấp bậc thanh tra hạng Đặc Biệt
- 十三区=13 Khu
- 把嘉纳医生举报=cáo phát bác sĩ Kanou
- 黑锅扣在壁虎身上=nồi úp lên đầu Yamori
- 东京的举报箱=Tokyo báo cáo rương
- 把举报箱=đem báo cáo rương
- 叫做找死.=gọi là thèm chết.
- sss级=SSS-RATE
- 喰种“枭”=Ghoul “CÚ”
- 并且砍下了“枭”的双臂,=hơn nữa chặt bỏ “CÚ” hai tay,
- 有“枭”的例子=Có “CÚ” ví dụ
- 正义的角度惩戒恶人=góc độ chính nghĩa trừng phạt kẻ ác
- 还是想要揍=vẫn là muốn đánh
- 乘坐地铁=ngồi xe điện ngầm
- 二十区=20 Khu
- 地揍了起来!=mà đánh!
- 便离开了这片犯罪现场=rời phạm tội hiện trường
- 安定区=khu yên ổn
- 喰种收拢所=Cochlea
- s级杰森=S-RATE Jason
- 这年头喰种都来CC写举报信了!=đầu năm nay Ghoul đều tới CCG kiện cáo!
- 都来ccg写举报信了!=đều tới CCG kiện cáo!
- 独眼喰种=Độc Nhãn Ghoul
- 特等搜查官=thanh tra Hạng Đặc Biệt
- 不抢嘉纳明博”.=không giành lại Kanou Akihiro”.
- 他们在搞什么名堂?”=lũ bồ câu lại giở trò quái gì?”
- 学园的侦探社内=trinh thám xã
- 英良十分可怕.=Hideyoshi cực kỳ đáng sợ.
- 速溶咖啡=cà phê hòa tan
- 值得被我珍藏.=đáng giá bị ta quý báu.
- 土豪.=có tiền .
- 美金=USD
- 日元=JPY
- 九十万一=900 000 một
- 一个金额=cái giá
- 考ccg=thi tuyển CCG
- 库因克钢=Thép Quinque
- 黑色染发剂=màu nhuộm tóc đen
- 洗掉染发剂的药膏.=thuốc tẩy màu
- 笛口=Asaki
- 笛口朝木=Asaki Fueguchi
- 把医用口罩=đem khẩu trang y dụng
- 黑底红瞳=tròng đen đồng tử đỏ
- 医疗箱子=hộp y tế
- 猎豹=báo đốm
- 想和你谈一笔=chỉ muốn một
- 想和你谈一笔买卖=đàm giao dịch
- 我想和你谈一笔买卖=Ta chỉ muốn một giao dịch
- 不对哦=sai nhé
- 一个扳手=một gọng kìm
- a级=A-RATE
- s级=S-RATE
- 一个白头=Là một thiếu niên Ghoul
- 发的少年喰种=tóc trắng
- 笛口凉子=Ryouko Fueguchi
- 凉子=Ryouko
- 白头发=tóc trắng
- 白了头发很正常,=một đêm bạc đầu cũng lý thường,
- 独眼=Độc Nhãn
- 独眼的枭=Cú Độc Nhãn
- 翻脸就翻脸指的便是=trở mặt liền trở mặt là
- 习少爷=Shuu thiếu gia
- ok!=Ok!
- 而他去不去=còn hắn đi không đi
- 也无所谓.=chẳng sao.
- 所有的人脉=tất cả nhân mạch
- 多出第二个心脏.=mọc ra quả tim thứ hai.
- 帮帮我=giúp ta
- 魔鬼在催命=Con quỷ đòi mạng.
- ss级=SS-RATE
- 逃出喰种收容所的家伙=đào ngục Cochlea gia hỏa
- 内子=Ryouko
- 紫发=tóc tím
- 魔鬼在催命.=Con quỷ gõ cửa đòi mạng.
- 凉薄=bạo ngược
- 神地利世=Kamishiro Rize
- 进食欲/望=đói khát dục / vọng
- 月山先生=Tsukiyama-san
- 二十四区=24 Khu
- 四区的管理者=4 Khu thủ lĩnh
- 月山君祖孙三代=Tsukiyama tổ tông ba đời
- 十一区=11 Khu
- 学姐=đàn chị
- 忍足哥=anh Oshitari
- 社长的=Xã trưởng
- 喰种收容所=Cochlea
- 喰种收容所?=Trại trừng giới Ghoul?
- 嘎嘣脆=Croque Monsieur
- 半赫者的味道不好?这=Mùi vị dở ẹt?
- 娃娃=búp bê
- 体重秤.=cân thể trọng
- 小老鼠=chuột nhắt
- 叶·冯·罗斯·华尔=Kanae von Rosewald
- 德,德日混血=, đức nhật hỗn huyết
- 德日=Đức Nhật
- 尚香=Nyoko
- 拍卖会=Hội đấu giá
- 杀人就不必=thì không
- 杀人就不必了.=giết thì không.
- “过去吧.”=“Qua đi.”
- 过去吧.”=Qua đi”
- 面具师=Thợ Mặt Nạ
- “他,是一名阿依努.”=“Hắn, người Ainu.”
- 是一名阿依努=người Ainu
- 他眉宇闪烁=Hắn có đôi mày sáng lấp lánh
- 白髯齐襟=Chòm râu trắng, rũ dài lên ngực
- ,白髯齐襟=. Chòm râu trắng, rũ dài lên ngực
- 他眉宇闪烁,=Hắn có đôi mày sáng lấp lánh.
- 屋外=Manh chiếu trải rộng ngoài mái nhà tranh, sột soạt.
- Hut=Thu
- 茅78=Mao
- ,他以茅草席地=, cỏ tranh
- ,他以茅草席地,沙沙作响.=,cỏ tranh.
- 他以茅草席沙沙作响.=Tha Dĩ Mao Thảo
- 屋外他以茅草席地沙沙作响.=Ốc Ngoại Tha Dĩ Mao Thảo Tịch Địa Sa Sa Tác Hưởng.
- 他以茅草席地沙沙作响.=soạt.
- 屋外,他以茅草席地,=Sột
- 他以茅草席地=Địa
- 他以茅草席地,沙沙作响.=xoạt.
- 屋外,他以茅草席地,沙沙作响.=Sột soạt.
- 他以茅草席地,=soạt
- 沙沙作响.=.
- 他身着厚司=Tấm áo choàng attus lộng lẫy
- 威严庄重=tướng ngồi xếp bằng
- 屋外,=Manh chiếu trải rộng ngoài mái nhà tranh. Sột
- 他盘腿而坐=Hắn cầm dao makiri
- 手握短刀,=mài sắc.
- 将之细细打磨=Với đôi mắt đắm chìm sâu thẳm
- 目光深邃,继而凝固=người Ainu
- 目光深邃,=người
- 继而凝固=Ainu
- 好美的诗,=Vị thần của đảo Ezo
- 白秋写=(Ainu Mosir)
- 到有马贵=Arima Kishou
- 他会继续怼=hắn sẽ tiếp tục
- 喰种对策局=Cục Phòng Chống Ghoul
- 平子丈=Hirako Take
- 求生**=cầu sinh dục / vọng
- ss-sss=SS-SSS
- 平子=Hirako
- 马甲=mã giáp
- 小莲=Renji-kun
- 有马先生=Arima-san
- r细胞=tế bào R
- 它的最大优势是远程攻击=, nó lớn nhất ưu thế là viễn trình công kích
- 自以为了解了对方的套路=mà tự cho là hiểu biết đối phương kịch bản
- 神代=Kamishiro
- 三等搜查官一个踉跄=, tam đẳng thanh tra một cái lảo đảo
- 有马特等=Arima Hạng đặc biệt
- 铃屋君=Suzuya-kun
- 观母=Mirumo
- 掘小姐=Hori tiểu thư
- 日文书=nhật công văn
- 日文=nhật văn
- 和修邸=Washuu dinh thự
- 和修研=Washuu Ken
- 和修=Washuu
- 丧父=tang cha
- 丧母=mẹ mất
- 吉时=Yoshitoki
- 和修吉时=Washuu Yoshitoki
- 伊予=Iyo
- 那伽=Naaga
- mm=MM
- 太宰治=Osamu Dazai
- 青森=Aomori
- 留学=du học
- 笃笃=cốc cốc
- 莲示君=Yomo-kun
- 唯恐天下不乱=e thiên hạ không loạn
- 白秋的诗=thơ Bạch Thu
- 你干得不错嘛=Làm rất tốt
- 他还是会——=Hắn vẫn ——
- 不要再祸害女孩子了.=đừng đi tai họa con gái nhà lành.
- 好萌=moe quá
- 五月祭=Lễ hội Ngũ Nguyệt
- 耳尖=vành tai
- 胃疼=đau dạ dày
- 入见惠=Simizu Hisano
- 宣传部=Bộ tuyên truyền
- 母亲节=Lễ Vu Lan
- 浅冈家=Asaoka gia
- 祝你好运=chúc may mắn
- 这个月山习=Tsukiyama Shuu
- 浅岗斗一=Asaoka Yuuichi
- 迹部君=Atobe-kun
- 社长=xã trưởng
- 掘学姐=Hori đàn chị
- 我的妈呀=Mẹ con ơi
- 仿佛被面前的人凌虐了一遍=phảng phất bị trước mặt người cưỡng *beep*
- 高槻老师=Takatsuki-sensei
- r抑制剂=thuốc ức chế RC
- 但是闭嘴的掘千绘就要饿死了.=câm miệng Hori Chie thành ma đói.
- 永近君=Nagachika-kun
- 婚后财产协议=hiệp nghị tài sản hậu hôn nhân
- 不杀之枭=Cú Vô Sát
- 有马=Arima
- 贵将=Kishou
- 只要有马贵将=Chỉ cần Arima Kishou
- 小心=cẩn thận
- 长痛不如短痛=Đau dài không bằng đau ngắn
- 幸村精市=Seiichi Yukimura
- 白不起来=trắng hết nổi
- 幸村=Yukimura
- 杀喰种=giết Ghoul
- 筱原=Shinohara
- 关回去=nhốt về
- 踢场子=đá quán
- 书呆子=mọt sách
- 你好=hảo
- 忍足和美=Oshitari Kazumi
- bss.=Boss.
- 忍足瑛士=Oshitari Eiji
- 多谢=cảm ơn
- 呼之即来挥之即去=gọi là đến đuổi là đi
- 小肚腩=bụng bia
- 套麻袋=chụp bao tải
- 眼白=tròng mắt
- 母猪=lợn mẹ
- gps=GPS
- 痴汉=hentai
- 本部=trụ sở
- 赛特=Setesh
- 哥汗纳=Dempsey
- 墨菲定律=định luật Murphy
- 如果你担心某种情况发生可能发生=nếu một việc có thể diễn tiến xấu, nó sẽ diễn tiến đúng như thế.
- 美食家=Kẻ Sành Ăn
- 和美食家=cùng Kẻ Sành Ăn
- diàn=điện
- yǐng=ảnh
- zhì=chế
- fú=phục
- jiān=theo
- kòng=dõi
- rì=nhật
- běn=bản
- 灰鸦=Quạ Xám
- 龙吉星=Long Cát Tinh
- 初代独眼之王=Độc Nhãn Vương đời đầu
- 那伽拉桀=Naga The Serpent
- 产子者=[ Tử Cung ]
- 研大人=cậu Ken
- 雾岛新=Kirishima Arata
- 研少爷=cậu Ken
- 爱上=yêu
- 半喰=nửa ghoul
- 景吾=Atobe
- 研君=Ken-kun
- 降龙仪=Hàng Long Nghi
- 雷奥妮=Elphias
- 贝克曼=Walker
- miànjù=mặt nạ
- 在理智回炉=lý trí đúc lại
- 傻子=đồ ngu
- 黑色杜宾=Black Dog
- 魔猿=Apes
- 黑色多伯曼=Black Dobers
- icu=ICU
- 雾岛=Kirishima
- 大四=năm tư
- 维生素e.=Vitamin E.
- 维生素e=Vitamin E
- 侑士少爷=cậu Yuushi
- 有马贵将=Arima Kishou
- 虽然有马贵将=Mặc dù Arima Kishou
- 啊啊啊啊啊啊啊啊”=AAAAAAAAAAAAAA!!!!——”
- 天啊=chúa ơi
- 大和抚子=Nadeshiko
- 田口小=Ohara
- 田口=Ohara
- 逆鳞=vảy ngược
- 刺死=thọt chết
- 诞生下来=giáng sinh
- 琉璃=Ruby
- 你这是昧着良心说话=em đặt tay lên ngực rồi lặp lại xem
- 他心想:“金木,你接着编.”=Haha em cứ biên đi Kaneki.
- 驱逐=khu trục
- 耐药性=kháng dược tính
- 下三滥=hạ lưu
- 叶·冯·罗斯华尔德=Kanae von Rosewald
- 罗斯华尔德=Rosewald
- 半月=bán nguyệt
- 一区=1 Khu
- 二区=2 Khu
- 三区=3 Khu
- 无脸=NoFace
- 人类=nhân loại
- 说和修=nói Washuu
- 养孩子不容易啊=Nuôi con mọn chẳng dễ chút nào
- 一群人类=một đám nhân loại
- ms掘=miss Chie
- 尤娜=Ukina
- 金木樨的花=mộc hoa
- 金木樨=mộc quế
- 金木樨的花开=Mộc quế hoa đã nở
- 这是他家啊啊=Oh My Home!!!
- 地下之王=Địa Hạ Vương
- 相原培荣=Kaage Tadashi
- 潜龙在渊=tiềm long tại uyên
- 鬼常=Quỷ Thường
- 白色死神=Tử Thần Trắng
- 天生=thiên sinh
- 头发棕色偏黑=tóc nâu ngả đen
- 相原=Tadashi
- ss+=SS+
- sss+=SSS+
- ss+级=SS+ RATE
- sss+级=SSS+ RATE
- 爱的狂欢=yêu cuồng hoan
- 爱的迷恋=yêu mê đắm
- 白龙翼章=cánh trắng đơn huy chương
- 猫头鹰=Cú
- 枭猫=Kiêu Miêu
- 枭头鹰=cú
- 江口=Shunji
- 哲也=Shiono
- 闪光点=điểm sáng
- 江口君=Shunji-kun
- 独眼蜈蚣是美食家=Rết Độc Nhãn là của Kẻ Sành Ăn
- 宗太先生=ngài Souta
- zhong午=trưa
- 国wen=Quốc văn
- 看zhong=xem trúng
- 考入了=thi vào
- ccg考试=CCG thi tuyển
- 金木研先生=ngài Kaneki Ken
- commissnofchoul=Commissn of Counter Ghoul
- Commissn of Cou=Commissn of Counter Ghoul
- Commissn Of CCo=Commissn Of Counter Ghoul
- nofcounterghoul=COMMISSION-OF-COUNTER-GHOUL
- COMMISSION-OF-C=COMMISSION-OF-COUNTER-GHOUL
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 出月山习=Tsukiyama Shuu
- d罩杯=Cup D
- 金……木=Kane…… ki
- 浅岗家=Asaoka gia
- 宇井郡=Ui Koori
- 真户晓=Akira Mado
- 泷泽政道=Seido Takizawa
- 敲地鼠=gõ chuột nhắt
- b级=B-RATE
- q巴雷/特子弹=đạn quinque
- 黑兔=Thỏ Đen
- 蜈蚣=Rết
- 号召力=lực hiệu triệu
- 绿帽戴=nón xanh
- 一个私生子=thằng con hoang
- 功善=Kuzen
- 外来者=kẻ ngoại lai
- 芳村先生=ngài Yoshimura
- 天真=ngây thơ
- 母猫=mèo cái
- 江口哲也=Takuya Eguchi
- 傲慢与偏见与僵尸=Kiêu hãnh và định kiến và zombie
- 盐也瞬二=Shunji Shiono
- 垂冰=Taruhi
- 宇井君=Koori-kun
- 宇井=Koori
- 尸骨堆=núi thi cốt
- 行刑=hành hình
- 行刑的椅子=ghế hành hình
- 在行刑的椅子上=trên ghế hành hình
- 拜过去=nhờ ơn quá khứ
- 和修家=Washuu gia
- 比当和修家在逃=so khi Washuu gia đang lẩn trốn
- 吼轰隆隆——=GRRRRRRAAAAAAA A A A ——
- 肉壁=nhục bích
- 食人草=thực vật ăn người
- 斯廷法利斯湖怪鸟=hồ Stymphale ác điểu
- 金木……君=Kaneki…… kun
- 小……艾特=Eto…… nhỏ
- 胆小鬼=Đồ thỏ đế
- 美惠子=Minae
- 芥川慈郎=Akutagawa Jirou
- 慈郎=Jirou
- 我尊敬的king=bệ hạ tôn kính của ta
- 分手=chia tay
- 有分手=có chia tay
- 我翘班=ta trốn việc
- 一个翘班=một cái trốn việc
- 宽大处理.=xử lý khoan hồng.
- 等下=chờ hạ
- 透个风=hóng gió
- 套牢=bảo hộ
- 绚都=Ayato
- 神代先生=Kamishiro-san
- 叉荣=Masataka
- 爱哭=thích khóc
- 平子先生=Hirako-san
- 白风衣=áo gió trắng
- 丈哥=anh Take
- 吉时先生=Yoshitoki-san
- 芥子=Kaiko
- 西野贵未=Nishino Kimi
- 真户吴绪=Kureo Mado
- 亚门钢太郎=Amon Kotarou
- 真户=Kureo
- 真户先生=Kureo-san
- 黑磐岩=Kuroiwa Iwao
- 黑磐岩,=Kuroiwa Iwao,
- ,田=,điền
- 田中丸望元=Tanakamaru Mougan
- 和田中丸望元=Tanakamaru Mougan
- 安浦清子=Aura Kiyoko
- 对生日=đối sinh nhật
- 沐浴乳=sữa tắm
- 老鼠干=chuột khô mực
- 贵未=Kimi
- 盐也=Shiono
- 鬼才=Quỷ Tài
- 赤舌连=Chi She Lian
- 焔(Yen)=焔(yen)
- 焰 (yen)=Diễm
- 焰(yen)=Yan
- 特等=Đặc Biệt
- 准特等=Phó hạng Đặc Biệt
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 御坂矜持=Misaka Kyouji
- 吊人的麦高芬=The Hanged Man's MacGuffin
- 致卡夫卡=Dear Kafka
- 无名之王=King Bileygr
- 和修泉=Washuu Haru
- 四代同堂=bốn đời đồng đường
- 雅树=Miyano
- 二木会=Nhị Mộc Hội
- 藤原=Fujiwara
- 三菱=Mitsubishi
- 住友=Sumitomo
- 安田=Yasuda
- 富士=Fuji
- 三和=Sanwa
- 劝银=Ootsuka
- 佳佳子=Mayura
- 昭雄=Akio
- 和修……研=Washuu…… Ken
- 一等=nhất đẳng
- 岩崎=Iwasaki
- 崇一郎=Soichiro
- v组织=V Tổ Chức
- 求和修研=cầu Washuu Ken
- 结弦=Haruhi
- 培荣=Kaage
- 富士山=Phú Sĩ sơn
- 搜查指挥=chỉ huy điều tra
- s3=S3
- 研……=Ken……
- 班班长=đội trưởng
- s2=S2
- s1,=S1,
- 马贵将=Arima Kishou
- 冷战=chiến tranh lạnh
- 黑西装=tây trang đen
- 黑衬衫=sơmi đen
- 灰崎深目=Haisaki Shinme
- 法寺项介=Kousuke Houji
- 当和修家=làm Washuu gia
- 黑的美丽=Ám màu mỹ lệ
- 迹部律人=Atobe Shinji
- 黑磐武臣=Kuroiwa Takeomi
- 黑磐家=Kuroiwa gia
- 和修怜=Washuu Yoshihiro
- 『嫩菜』.=『 đồ ăn mềm 』.
- 和修君=Washuu-kun
- 安浦=Aura
- 伊丙=Ihei
- 伊丙入会=Ihei Hairu
- 伊丙入=Ihei Hairu
- 伊丙鹤=Itonami
- 骷髅面具=Mặt nạ Xương
- 杉并区=Suginami Khu
- 十五区=15 Khu
- 向日岳人=Mukahi Gakuto
- 研?=Ken?
- 大一=năm nhất
- 阿原半兵卫=Abara Hanbee
- 黑磐=Kuroiwa
- “枭”=“Cú”
- 上野秀隆=Saikawa Takae
- 卡伦=Karren
- 绚都君=Ayato-kun
- 研!=Ken!
- 一等搜查官=thanh tra hạng một
- 二等搜查官=thanh tra hạng hai
- 三等搜查官=thanh tra hạng ba
- 准特等搜查官=thanh tra phó Hạng Đặc Biệt
- 上等搜查官=thanh tra Hạng Cao Cấp
- 西洋乐=nhạc Âu Mỹ
- 甲克羽=Giáp khắc Vũ
- 羽克尾=Vũ khắc Vĩ
- 尾克鳞=Vĩ khắc Lân
- 鳞克甲=Lân khắc Giáp
- 灯下黑=đen dưới đèn
- 乱吃乱喝=ăn bậy uống bạ
- 九个月零十天=chín tháng mười ngày
- 一位王=một vì vua
- 金木修=Kaneki Nakai
- 阿修=Nakai
- 杀喰=giết Ghoul
- 台东区=Taitō Khu
- 墨田区=Sumida Khu
- 富良太志=Fura Taishi
- 大田区=Õta Khu
- 涉谷区=Shibuya Khu
- 依子=Yoriko
- 拾尸人=Kẻ Nhặt Xác
- 浅岗=Asaoka
- 塔尔塔罗斯=Tartarus
- d级=D-RATE
- Mustuki Toru=Lục Nguyệt Thấu
- 六月透=Mutsuki Toru
- qs=QS
- 户影豪=Tokage Goumasa
- 户影教官=Tokage huấn luyện viên
- 纳基=Naki
- 天神大哥=Đại ca Yamori
- 咯嘣脆先生=Croque Monsieur
- 幼金=Tiểu ken
- 小静丽=Ching-Li Hsiao
- 小静丽一等=Ching-Li Hsiao Hạng nhất
- 瓜江久生=Urie Kuki
- 上等=Hạng Cao Cấp
- 总议长=Tổng Nghị Trưởng
- 安浦晋三平=Aura Shinsanpei
- 髯丸堂真=Higemaru Touma
- 不知吟士=Shirazu Ginshi
- 米林才子=Yonebayashi Saiko
- 瓜江=Urie
- 黄头发=tóc vàng
- 蓝头发=tóc xanh
- 藤原家=Đằng Nguyên gia
- 神社=Thần Xã
- 帆玛=Phàm Mã
- 库克利=Khố Khắc Lợi
- 丸斋=Hoàn Trai
- 研用=Nghiên Dụng
- 之枭=Chi Kiêu
- 修家=Tu gia
- 伊鸟=Y Điểu
- 修吉=Tu Cát
- 佐佐木世=Tá Tá Mộc Thế
- 修常吉=Tu Thường Cát
- 检测门=Kiểm Trắc Môn
- S级=S cấp
- 级喰种=cấp Ghoul
- 和修芽=Washuu Haruyumi
- [哗——]!=[ Screenshot ——]!
- 哗——]=Screenshot ——]
- 和修研吉=Hòa Tu Nghiên Cát
- 研吉=Nghiên Cát
- 络新妇=huyết tân nương
- 画图百鬼夜行=Bách Quỷ Dạ Hành họa đồ
- 节节升高!=Tiếp tục thăng cao!
- 冲垮了他=đập vỡ nát hắn
- 永近英良囧然.=Nagachika Hideyoshi: 囧
- 谦也哥=anh Kenya
- 一年A班=Ban A năm nhất
- 原叶=Kiseki
- 原叶妗子=Kiseki Momo
- 吉田=Sawada
- 吉田大和=Sawada Hiroma
- 手提=tay xách
- 脚骨=xương chân
- 累感不爱=mệt lòng quá, không yêu nổi nữa
- 反杀=phản sát
- 英!=Hide!
- 一条蜈蚣=một con Rết
- 作响的蜈蚣赫子=rung động Rết
- 神代利世迷了.=Kamishiro Rize mê mang.
- 呲呲——=Roạt ! —— ực...
- 掘,=Hori,
- 神代利世=Kamishiro Rize
- 非人=phi nhân
- 血的味道=mùi máu
- 藤田君=Fujita-kun
- 出月山家=ra Tsukiyama gia
- 掘.=Hori.
- 不二君=Shũsuke-kun
- 那些年=những năm đó
- 我无法同你一起生活=Tôi không thể sống với người,
- 没有你我活不下去.=cũng không thể sống mà không có người.
- 食欲=thực dục
- 笑容矜持=môi cười rụt rè
- 紫眸盈亮=mắt tím ngời sáng
- 迹部大人=Atobe-sama
- 王座还在预热.=Ngai vàng còn chưa ngồi nóng.
- 独眼之王的候选者=Độc Nhãn Vương thừa kế dự tuyển
- 继承他的人脉.=kế thừa nhân mạch của hắn.
- 头发就全白了=tóc đã bạc trắng
- 路摆在眼前=con đường ngay trước mắt
- 我在学校没有那个人脉=Ta ở trường học không có nhân mạch kia
- 藏于枕边的短剑=nấp ở bên gối đoản kiếm
- 紫发红瞳=tóc tím mắt đỏ
- 勇猛而无畏=dũng mãnh mà bất khuất
- 血香=mùi máu
- 掘——千——绘!=Hori —— chi —— e!
- 利……世=Kami... … shiro
- 1000-7等于多少=1000-7 là bao nhiêu?
- 993-7等于多少=993-7 là bao nhiêu
- 986-7等于多少=986-7 là bao nhiêu
- 979-7等于多少=979-7 là bao nhiêu
- 972-7等于多少=972-7 là bao nhiêu
- 965-7等于多少=965-7 là bao nhiêu
- 958-7等于多少=958-7 là bao nhiêu
- 951-7等于多少=951-7 là bao nhiêu
- 高!槻!泉!=Takatsuki! Sen!!!
- 高!槻!泉=Taka! tsuki! Sen
- 欺负=bắt nạt
- 进食=thực dục
- ‘什造’=‘ Suzuya ’
- 十三=13
- 堂妹=em gái họ
- 司仪=MC
- 铃屋玲=Suzuya Zero
- 什造=Suzuya
- 胡桃夹子=Nutcracker
- 胡桃=Nutcracker
- 有马公生=Arima Kousei
- 有马研=Arima Ken
- 铃屋铃=Suzuya Zero
- 饲子=dưỡng tử
- 啊,我的爱=Oh! My love
- 啊,我的爱.=Oh! My beloved.
- “啊,我的爱.”="Oh! My beloved."
- 扮女人=giả gái
- 我不下地狱=Ta không xuống địa ngục
- 裂状=nức rạn
- 喰生=喰 sinh
- 玩坏了, 你赔我吗!!!=chơi hỏng rồi, ngươi đền cho ta nổi sao!!!
- 我想和你谈一笔买卖, 笛口医生.=ta chỉ muốn một giao dịch, Asaki bác sĩ.
- 不二学长, 你这么早就起来了?=đàn anh Shusuke, ngươi sớm vậy đã dậy rồi?
- 打了个招呼, “不二学长,=chào hỏi, "đàn anh Shusuke,
- 不二学长, 你这么早就起来了=học trưởng Shusuke, dậy sớm vậy?
- 也没放火, 只是投河了.=không phóng hỏa, chỉ nhảy sông.
- 我更多好吃的食物, 满足你的需求=ta có thể mang ngài đi ăn những món ngon hơn, thỏa mãn nhu cầu của ngài
- 多好吃的食物, 满足你的需求=mỹ vị đồ ăn, thỏa mãn ngài nhu cầu
- 认识研少爷后, 习少爷活泼=nhận thức Ken thiếu gia sau, cậu Shuu hoạt bát
- 而且是人类版=phiên bản nhân loại
- 《人间失格》=“Thất lạc cõi người”
- 他和英=hắn cùng Hide
- 英明=Hideki
- 历年来月山家=bao năm qua Tsukiyama gia
- 有几个月山家=có mấy Tsukiyama gia
- 半个月山家=nửa Tsukiyama gia
- 椎名=Shina
- 北原白秋=Kitahara Hakushuu
- 每个月山家=mỗi Tsukiyama gia
- 掘部长隆=Horibe Nagakata
- 掘部老师=Horibe lão sư
- 尾赫=bikaku
- 伊藤=Itou
- 伊藤秋乃=Itou Akino
- 零番队=Linh phiên đội
- 瑛士=Eiji
- 政大人=Matsuri đại nhân
- 你说和修研=ngươi nói Washuu Ken
- 冥河=Minh Hà