Ngôn tình Thực toàn thực mỹ Chủ đề tạo bởi: XXX
Thực toàn thực mỹ
visibility94999 star709 74
Hán Việt: Thực toàn thực mỹ
Tác giả: Thiếu Địa Qua
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phần 324
Thời gian đổi mới: 21-04-2023
Cảm ơn: 74 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Mỹ thực , Làm giàu , Sảng văn , Kim bài đề cử 🥇 , Nữ cường , 1v1 , Thị giác nữ chủ
《ĐÃ CHỈNH NAME XONG》
Tấn Giang VIP2023 năm 3 nguyệt 20 ngày kết thúc
Tổng số bình luận: 31702 số lần bị cất chứa cho đến nay: 67396
Văn án:
Ăn uống Đại vương Sư Nhạn Hành xuyên qua.
Phá phòng mưa dột, phá cửa sổ gió lùa, già già, trẻ trẻ, toàn bộ gia sản tổng cộng 18 cái tiền đồng.
Làm sao?
Làm lại nghề cũ đi!
Từ Đại Lộc triều đệ nhất phân cơm hộp bắt đầu, đến thứ một trăm gia chuỗi nhà hàng, Sư Nhạn Hành lại lần nữa sáng tạo ăn uống thần thoại!
Vô tâm luyến ái chỉ nghĩ kiếm tiền sự nghiệp hình thẳng nữ VS bề ngoài tục tằng hào phóng, kỳ thật đối thượng thích nữ nhân nội tâm hoảng đến một đám nam chủ
Tag: Xuyên qua thời không mỹ thực sảng văn
Vai chính: Sư Nhạn Hành ┃ vai phụ: Chuỗi nhà hàng, mỹ thực ┃ cái khác: Mỹ thực, sảng văn
Một câu tóm tắt: Từ hai bàn tay trắng đến phú giáp thiên hạ!
Lập ý: Nữ tính không ngừng vươn lên, kiêm tế thiên hạ
🏅Nhận xét tác phẩm: Từ hàng tỉ phú ông về đến nhà đồ bốn vách tường, chỉ cách một lần xuyên qua khoảng cách. Tiền nhiệm ăn uống Đại vương Sư Nhạn Hành tỏ vẻ, này đều không phải chuyện này! Đã từng kinh nghiệm giáo huấn đều đem trở thành kiếp này chất dinh dưỡng, từ đệ nhất phân cơm hộp bắt đầu, đến Đại Lộc triều đệ nhất gia xích ăn uống cơ cấu, Sư Nhạn Hành mang theo quả phụ ấu muội, đi bước một trở về sự nghiệp đỉnh, chế tạo cổ đại nữ nhà giàu số một thần thoại!
Làm đã từng dựng nghiệp bằng hai bàn tay trắng nữ cường nhân, nữ chính từ đầu đến cuối đều ở thiện dùng chính mình kinh nghiệm cùng trí tuệ, mỗi một bước đều đi được thực ổn, truy đuổi ích lợi đồng thời không quên hồi báo xã hội, từ đầu đến cuối, nhân thiết không ngã, đầy đặn lại chân thật hình tượng sôi nổi trên giấy. Mỹ thực xen kẽ chính đấu thương đấu, một bên nước miếng chảy ròng, một bên hãi hùng khiếp vía, có thể nói xuất sắc ngoạn mục.
- 沥州=Lịch Châu
- 周斌=Chu Bân
- 端阳郡主=Đoan Dương quận chúa
- 柴擒虎=Sài Cầm Hổ
- 五公县=Ngũ Công huyện
- 田顷=Điền Khoảnh
- 孙良才=Tôn Lương Tài
- 硕亲王=Thạc Thân Vương
- 师雁行=Sư Nhạn Hành
- 江茴=Giang Hồi
- 郑义=Trịnh Nghĩa
- 裴远山=Bùi Viễn Sơn
- 鱼阵=Ngư Trận
- 郭苗=Quách Miêu
- 宫夫人=Cung phu nhân
- 庆贞帝=Khánh Trinh Đế
- 孟晖=Mạnh Huy
- 柳芬=Liễu Phân
- 王江=Vương Giang
- 宋云鹭=Tống Vân Lộ
- 郑平安=Trịnh Bình An
- 苏北海=Tô Bắc Hải
- 师家=Sư gia
- 冯田=Phùng Điền
- 伯都=Bá Đô
- 虎仔=Hổ Tử
- 萧渔=Tiêu Ngư
- 张心=Trương Tâm
- 江芝=Giang Chi
- 江平=Giang Bình
- 和田顷=cùng Điền Khoảnh
- 郭豆子=Quách Đậu Tử
- 郭张村=Quách Trương thôn
- 郭桂香=Quách Quế Hương
- 桂香=Quế Hương
- 豆子=Đậu Tử
- 狗子=Cẩu Tử
- 黄兵=Hoàng Binh
- 飒飒=Táp Táp
- 平安=Bình An
- 郑如意=Trịnh Như Ý
- 有寿=Hữu Thọ
- 有福=Hữu Phúc
- 淙淙=Tông Tông
- 远山=Viễn Sơn
- 姜威=Khương Uy
- 青山镇=Thanh Sơn trấn
- 苗苗=Miêu Miêu
- 陆铭=Lục Minh
- 鱼仔=Ngư Tử
- 王桃=Vương Đào
- 陆振山=Lục Chấn Sơn
- 陈大厨=Trần đầu bếp
- 多言行=nhiều lời nói việc làm
- 太多疑点=quá nhiều điểm đáng ngờ
- 过得分外艰难=quá đến hết sức gian nan
- 狗子们=cẩu tử nhóm
- 师鱼阵=Sư Ngư Trận
- 划一刀=hoa một đao
- 和下水一并焯水=cùng nội tạng cùng nhau trác thủy
- 令师雁行=lệnh Sư Nhạn Hành
- 娘儿们三个=mẹ con nhóm ba cái
- 菜干=rau khô
- 娘们儿三个=mẹ con nhóm ba cái
- 小赵村=Tiểu Triệu thôn
- 上刘村=Thượng Lưu thôn
- 下刘村=Hạ Lưu thôn
- 娘们几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 做主食=làm món chính
- 娘们儿几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 干炊饼=khô bánh hấp
- 萝卜熬粉丝=củ cải ngao miến
- 粉丝=miến
- 比热水烫过=so nước ấm năng quá
- 老黄=lão Hoàng
- 陈有田=Trần Hữu Điền
- 李旺山=Lý Vượng Sơn
- 敲了三长两短的暗号=gõ tam trường hai đoản ám hiệu
- 没有怪味儿=không có mùi lạ nhi
- 大部分是攒丝=đại bộ phận là toàn ti
- 大开销=đại chi tiêu
- 方驴子=Phương Lư Tử
- 纯血宝马=thuần huyết bảo mã
- 外貌上相马=bề ngoài thượng xem mã
- 黄爷=Hoàng gia
- 娘们儿们=mẹ con nhóm
- 娘们三个=mẹ con nhóm ba cái
- 娘儿们几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 张屠户=Trương đồ tể
- 上月老头子做寿=thượng nguyệt lão nhân chúc thọ
- 上相马=thượng xem mã
- 车马行的活结得早=ngựa xe hành sống kết đến sớm
- 我们娘们的生意=chúng ta mẹ con nhóm sinh ý
- 人家娘们儿=nhân gia mẹ con nhóm
- 红的绿的炒地豆子丝=hồng lục xào mà cây đậu ti
- 嘚嘚跑来一匹快马=đắc đắc chạy tới một con khoái mã
- 骑手=kỵ thủ
- 韩张村=Hàn Trương thôn
- 差爷们=kém gia nhóm
- 带鱼阵=mang Ngư Trận
- 是我有福=là ta có phúc
- 秋风飒飒=gió thu ào ào
- 五斤豆子=năm cân cây đậu
- 扫豆子=quét cây đậu
- 生豆子=sinh cây đậu
- 民间吃豆子=dân gian ăn cây đậu
- 豆子属于贵价粮食=cây đậu thuộc về quý giới lương thực
- 胡管事=Hồ quản sự
- 伴着狗子叫=bạn cẩu tử kêu
- 嘚嘚往县城=đắc đắc hướng huyện thành
- 周天子=Chu thiên tử
- 师姑娘=Sư cô nương
- 落个光盘=lạc cái quang bàn
- 猫有猫道, 鼠有鼠道=miêu có miêu đạo, chuột có chuột đạo
- 鱼脸颊子=cá mặt má tử
- 小胡管事=Tiểu Hồ quản sự
- 不成个体统=không thành cái thể thống
- 是个儿大=là vóc đại
- 老杜=lão Đỗ
- 起身去付账=đứng dậy đi phó trướng
- 常有人像师雁行=thường có người giống Sư Nhạn Hành
- 以粉丝的身份=lấy fans thân phận
- 姓师=họ Sư
- 张王李赵=Trương Vương Lý Triệu
- 宫氏=Cung thị
- 寿哥儿=Thọ ca nhi
- 福姐儿=Phúc tỷ nhi
- 郭庄村=Quách Trang thôn
- 客源流失=khách nguyên xói mòn
- 豆子可真是宝=cây đậu thật đúng là bảo
- 泡上豆子=phao thượng cây đậu
- 记忆中扒拉出关于=trong trí nhớ lay ra về
- 这人家=này nhân gia
- 老陆=lão Lục
- 着陆铭=Lục Minh
- 许多人脉=rất nhiều nhân mạch
- 豆子和豆浆=cây đậu cùng sữa đậu nành
- 她们娘们儿=các nàng mẹ con nhóm
- 柱子家=Trụ Tử gia
- 张大娘=Trương đại nương
- 桃儿姐=Đào Nhi tỷ
- 叫桃子=kêu Đào Tử
- 豆子都霍霍了几十斤=cây đậu đều soàn soạt mấy chục cân
- 老陈=lão Trần
- 小陆=Tiểu Lục
- 陆掌柜=Lục chưởng quầy
- 各项家务=các hạng việc nhà
- 了账簿=sổ sách
- 偏师雁行=thiên Sư Nhạn Hành
- 憋死鱼仔=nghẹn chết Ngư Tử
- 胡瓜片=hồ dưa phiến
- 对生娃=đối sinh oa
- 要领情=muốn cảm kích
- 师掌柜=Sư chưởng quầy
- 欠人人情=thiếu người nhân tình
- 掏出钱来付账=móc ra tiền tới phó trướng
- 桃姐=Đào tỷ
- 王掌柜=Vương chưởng quầy
- 肉脯=thịt bô
- 豆角干=đậu que khô
- 小丁子的白萝卜=tiểu đinh tử củ cải trắng
- 磨得手疼=ma đến tay đau
- 着火腿=chân giò hun khói
- 孙县丞=Tôn huyện thừa
- 下面条=hạ mì sợi
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 孙母=Tôn mẫu
- 后用水焯过=sau dùng thủy trác quá
- 干荠菜=khô cây tể thái
- 孙家=Tôn gia
- 大门上方=đại môn phía trên
- 周开=Chu Khai
- 小莲花巷=hẻm Tiểu Liên Hoa
- 春华=Xuân Hoa
- 垒个土方=lũy cái thổ phương
- 东西两市=đông tây hai thị
- 离那种地方=cách loại địa phương kia
- 干菇=khô nấm
- 麻汁=bơ lạc
- 那点心=kia điểm tâm
- 下水掏出来洗净=nội tạng móc ra tới tẩy sạch
- 槐花婶子=Hòe Hoa thẩm
- 泡豆子=phao cây đậu
- 各色洗净的下水=các màu tẩy sạch nội tạng
- 默默地缝了两针=yên lặng mà phùng hai châm
- 张老五=Trương lão ngũ
- 菜帮=cọng rau
- 白菜帮=cải trắng cọng
- 没经过商=không kinh quá thương
- 大菜梆子=đại cọng rau
- 种点地=loại điểm mà
- 荷花=Hà Hoa
- 好看清楚=hảo thấy rõ ràng
- 诗云=Thi Vân
- 母亲粗通文墨=mẫu thân thô thông viết văn
- 孙老太太=Tôn lão thái thái
- 好歹是一地县丞=tốt xấu là một mà huyện thừa
- 人说有年礼=người nói có năm lễ
- 吃下水=ăn nội tạng
- 下水更是上不得=nội tạng càng là thượng không được
- 下水更贱=nội tạng càng tiện
- 把下水用面粉=đem nội tạng dùng bột mì
- 猪下水=nội tạng heo
- 抽出下线=rút ra hạ tuyến
- 得手都有点抖=đến tay đều có điểm run
- 划算开新店=hoa tính khai tân cửa hàng
- 要腌肉=muốn yêm thịt
- 一起腌肉=cùng nhau yêm thịt
- 腌肉都是直接上手=yêm thịt đều là trực tiếp thượng thủ
- 在网上涂了层油=ở võng thượng đồ tầng du
- 碧云寺=chùa Bích Vân
- 伸着手指=duỗi ngón tay
- 抓紧时间表忠心=nắm chặt thời gian tỏ lòng trung thành
- 胡三=Hồ Tam
- 拽成约莫一指=túm thành ước chừng một lóng tay
- 扒拉出山楂=lay ra sơn tra
- 孟婆子=Mạnh bà tử
- 锦云=Cẩm Vân
- 前面人群中=phía trước trong đám người
- 师家好味=Sư Gia Hảo Vị
- 替人家=thế nhân gia
- 量大能管饱=lượng đại có thể quản no
- 卤味拼盘=món kho đua bàn
- 对三个伴当说=đối ba cái bạn đương nói
- 有福不享=có phúc không hưởng
- 不想当也得当=không nghĩ đương cũng đến đương
- 领导班子=lãnh đạo ban tử
- 爆豆子似的=bạo cây đậu dường như
- 腐乳=chao
- 多情分=nhiều tình cảm
- 这不正好=này không vừa lúc
- 粉蒸肉=phấn chưng thịt
- 四通车马行=Tứ Thông xe mã hành
- 八……二师兄=bát…… nhị sư huynh
- 一届商户=một giới thương hộ
- 名顷, 字有余=danh Khoảnh, tự Hữu Dư
- 田千顷=Điền Thiên Khoảnh
- 千顷少年=Thiên Khoảnh thiếu niên
- “千”=“Thiên”
- 就当门立户=liền đương môn lập hộ
- 鲜奶油=kem sữa
- 黄油=bơ
- 名贵宾=danh khách quý
- 吃卷子=ăn cuốn tử
- 不加豆子的也好吃=không thêm cây đậu cũng ăn ngon
- 这天长日久=này năm rộng tháng dài
- 小小师妹=tiểu tiểu sư muội
- 辣椒素带来=ớt cay tố mang đến
- 绿豆沙=chè đậu xanh
- 师小掌柜=Sư tiểu chưởng quầy
- 田老爷=Điền lão gia
- 智能设定温度=trí có thể giả thiết độ ấm
- 不死撑=không chết căng
- 第一场合=đệ nhất trường hợp
- 从未面世=chưa bao giờ diện thế
- 主刀切了=chủ đao cắt
- 平安喜乐福禄寿=bình an hỉ nhạc phúc lộc thọ
- 他不想要花=hắn không muốn hoa
- 油行=Du Hành
- 平安到老=bình an đến lão
- 秀儿=Tú Nhi
- 不许外带=không được ngoại mang
- 红果=Hồng Quả
- 大餐馆=đại quán ăn
- 都窜了个头=đều thoán cái đầu
- 人格外瘦=người phá lệ gầy
- 不关爱同门=không quan ái đồng môn
- 对门路=đối phương pháp
- 会首选第一种=sẽ đầu tuyển đệ nhất loại
- 最后面的操盘手=mặt sau cùng thao bàn tay
- 出师家好味=ra Sư Gia Hảo Vị
- 王德发=Vương Đức Phát
- 要置身事外=muốn đứng ngoài cuộc
- 看上门=xem tới cửa
- 吃了他家的货差点=ăn nhà hắn hóa thiếu chút nữa
- 要公理=muốn công lý
- 王主簿=Vương chủ bộ
- 丢过账本来=ném quá sổ sách tới
- 县主簿=huyện chủ bộ
- 不怕生=không sợ người lạ
- 苏某=Tô mỗ
- 待发了汗=chờ đã phát hãn
- 大月季=đại nguyệt quý
- 带有福=mang Hữu Phúc
- 苏县令=Tô huyện lệnh
- 一进的小院儿=một tiến tiểu viện nhi
- 一进的都是老院子=một tiến đều là lão sân
- 一进小院太少=một tiến tiểu viện quá ít
- 可意外=nhưng ngoài ý muốn
- 东西两大间=đông tây hai đại gian
- 重新装饰下=một lần nữa trang trí hạ
- 见好几个人扎堆=thấy vài cá nhân tụ tập
- 粽子=bánh ú
- 荔浦=Lệ Phổ
- 肉粽子=bánh ú thịt
- 肉粽=bánh ú thịt
- 枣粽=bánh ú táo
- 带回来头茬=mang về tới đầu tra
- 各家人口=các gia dân cư
- 办学堂=làm học đường
- 给邻村的人种=cấp thôn bên người loại
- 三两个班轮着教=hai ba cái ban luân giáo
- 大清官=đại thanh quan
- 三妹=Tam Muội
- 说话没个把门=nói chuyện không cái giữ cửa
- 大过节=đại ăn tết
- 在门廊下等=ở cửa hiên hạ chờ
- 一个叫屈原的人才=một cái kêu Khuất Nguyên người mới
- 方文才=Phương Văn Tài
- 好些人家=hảo chút nhân gia
- 方母=Phương mẫu
- 对方文才=đối Phương Văn Tài
- 扒上举人老爷=bái thượng cử nhân lão gia
- 江娘子=Giang nương tử
- 方老爷=Phương lão gia
- 自从方文山中了秀才=từ Phương Văn Tài trúng tú tài
- 切成细条=cắt thành tế điều
- 江父=Giang phụ
- 江母=Giang mẫu
- 柴夫人=Sài phu nhân
- 张忠=Trương Trung
- 雪糕=tuyết cao
- 苏北凯难免=Tô Bắc Hải khó tránh khỏi
- 由来送酸菜=từ tới đưa dưa chua
- 下水头蹄更贱=nội tạng đầu móng càng tiện
- 白面儿的肉蛋饺子=bạch diện nhi thịt trứng sủi cảo
- 香橼=thanh yên
- 红哥儿=Hồng ca nhi
- 上上班=thượng đi làm
- 聚云楼=Tụ Vân Lâu
- 方举人=Phương cử nhân
- 莫要惹出大乱=chớ có chọc ra đại loạn
- 聚云酒楼=Tụ Vân tửu lầu
- 田姓=Điền họ
- 姚芳=Diêu Phương
- 李金梅=Lý Kim Mai
- 金梅=Kim Mai
- 出路费=ra lộ phí
- 田举人=Điền cử nhân
- 说中秋节要=nói Tết Trung Thu muốn
- 目连=Mục Liên
- 说中元节=nói tết Trung Nguyên
- 等人家乡=đám người quê nhà
- 往坟上去了趟=hướng mồ thượng đi tranh
- 广式=Quảng thức
- 红绿豆沙=hồng lục đậu sa
- 柳母=Liễu mẫu
- 王玫=Vương Mân
- 泼天家世=bát thiên gia thế
- 下身段=hạ dáng người
- 信中表达=tin trung biểu đạt
- 柴母=Sài mẫu
- 有度=Hữu Độ
- 海陆空运输工具=hải lục không vận thâu công cụ
- 而民道么=mà dân đạo sao
- 冷热和时长=lãnh nhiệt cùng khi trường
- 抱蛋糕=ôm bánh kem
- 茴香=Hồi Hương
- 杜泉=Đỗ Tuyền
- 帮助姑爷打通关节=trợ giúp cô gia đả thông quan tiết
- 中非常年轻=trung phi thường tuổi trẻ
- 天师雁行=thiên Sư Nhạn Hành
- 封好酒壶口=phong hảo bầu rượu khẩu
- 田斌顿时感动=Điền Khoảnh tức khắc cảm động
- 长了这么大=trường lớn như vậy
- 娇婶儿=Kiều thẩm nhi
- 做成风俗=làm thành phong tục
- 会内对接纳自己=hội nội đối tiếp nhận chính mình
- 公里公道的说=công lý công đạo nói
- 了当娘=đương nương
- 郭管事=Quách quản sự
- 姓牛=họ Ngưu
- 老五公县人=lão Ngũ Công huyện người
- 牛妈妈=Ngưu mụ mụ
- 黄豆猪脚=đậu nành chân heo
- 套餐有福利=phần ăn có phúc lợi
- 二喜=Nhị Hỉ
- 十种菜品=mười loại đồ ăn phẩm
- 人口水=người nước miếng
- 多用两口=nhiều dùng hai khẩu
- 五中餐=năm đồ ăn Trung Quốc
- 炝锅面=sang nồi mặt
- 下个炝锅面=hạ cái sang nồi mặt
- 胖妮儿=Béo Ni Nhi
- 古代的宝马=cổ đại bảo mã
- 刘翠兰=Lưu Thúy Lan
- 闺中用具=khuê trung dụng cụ
- 庄掌柜=Trang chưởng quầy
- 老郑家=nhà họ Trịnh
- 王河=Vương Hà
- 汇云楼=Hối Vân Lâu
- 王兄弟=Vương huynh đệ
- 知法犯法=biết pháp phạm pháp
- 小王掌柜=Tiểu Vương chưởng quầy
- 这日常用品=này hằng ngày đồ dùng
- 些日常必需=chút hằng ngày thiết yếu
- 别传出风声=đừng truyền ra tiếng gió
- 在内的又不好动=ở bên trong lại không hảo động
- 一长条布=một trường điều bố
- 月事带有结果=nguyệt sự mang có kết quả
- 把风干鸡鸭=đem hong gió gà vịt
- 西出玉门=Tây Xuất Ngọc Môn
- 给大家拜早年=cho đại gia bái sớm năm
- 要保人平安=muốn bảo người bình an
- 没顾上回头=không cố thượng quay đầu lại
- 朝房顶上喊=triều nóc nhà thượng kêu
- 川味=Xuyên vị
- 柴父=Sài phụ
- 元稹=Nguyên Chẩn
- 高适=Cao Thích
- 牛下水=ngưu nội tạng
- 回到小院儿时=trở lại tiểu viện nhi khi
- 不知明年=không biết sang năm
- 包月事带=bao nguyệt sự mang
- 中流动人口=trung lưu động dân cư
- 文帝庙=Văn Đế miếu
- 多心灵手巧=nhiều tâm linh thủ xảo
- 那天纵奇才=kia ngút trời kỳ tài
- 哪儿人家=chỗ nào nhân gia
- 不和气生财=không hòa khí sinh tài
- 房主见您=phòng chủ thấy ngài
- 分不出干湿=phân không ra khô ướt
- 只怕只剩干的=chỉ sợ chỉ còn khô
- 侯掌柜=Hầu chưởng quầy
- 师老板=Sư lão bản
- 候掌柜=Hầu chưởng quầy
- 侯老板=Hầu lão bản
- 小来=Tiểu Lai
- 宫家=Cung gia
- 抓点心的动作=trảo điểm tâm động tác
- 碧荷=Bích Hà
- 老王=lão Vương
- 能算学区房=có thể tính học khu phòng
- 东西跨院=đông tây khóa viện
- 东西两个跨院=đông tây hai cái khóa viện
- 安排上门子=an bài thượng người sai vặt
- 跨院=khóa viện
- 或会客=hoặc tiếp khách
- 王大=Vương Đại
- 干股出来吧=cổ phần danh nghĩa ra tới đi
- 实习期待遇=thật tập kỳ đãi ngộ
- 那天底下那么=kia trên đời này như vậy
- 分东西屋=phân đông tây phòng
- 领了当季的衣裳=lãnh đương quý xiêm y
- 直糊嘴=thẳng hồ miệng
- 人生二喜=nhân sinh nhị hỉ
- 就是有福之人=chính là người có phúc
- 这样是有福气=như vậy là có phúc khí
- 教师雁行=giáo Sư Nhạn Hành
- 炒了点火锅底料=xào điểm nước cốt lẩu
- 老田家=nhà họ Điền
- 烤火烧=nướng lửa đốt
- 蒸菜系列=chưng đồ ăn hệ liệt
- 黄夫人=Hoàng phu nhân
- 周雅=Chu Nhã
- 周府=Chu phủ
- 雅儿=Nhã Nhi
- 裴青=Bùi Thanh
- 淡之=Đạm Chi
- 远山斋=Viễn Sơn Trai
- 在押宝=ở đặt cửa
- 无日夜之分=vô ngày đêm chi phân
- 煎炒烹炸蒸煮=chiên xào nấu tạc chưng nấu
- 周通判=Chu thông phán
- 真有心思=thực sự có tâm tư
- 这一下子=này lập tức
- 柴姓=Sài họ
- 柴老爷=Sài lão gia
- 在行令之前=ở hành lệnh phía trước
- 伴当也忒上不得台面=bạn đương cũng quá thượng không được mặt bàn
- 不关起门来=không đóng cửa lại
- 玉灌肺=ngọc quán phế
- 蹲在门口上等=ngồi xổm cửa thượng chờ
- 美食城=Mỹ Thực Thành
- 不求神似, 但求形似=không cầu giống thần thái, nhưng cầu giống hình dáng
- 不求形似, 而求神似=không cầu giống hình dáng, mà cầu giống thần thái
- 胃口大开, 自然要形似=ăn uống mở rộng ra, tự nhiên muốn giống hình dáng
- 西洋画像=Tây Dương họa tượng
- 可在手边=nhưng ở trong tầm tay
- 各色干湿果品=các màu khô ướt trái cây
- 那名单=kia danh sách
- 多吃几口重磅=ăn nhiều mấy khẩu trọng bàng
- 杜知州=Đỗ tri châu
- 连手炉套子=liền lò sưởi tay bao
- 我初入行时=ta mới vào hành khi
- 胡先生=Hồ tiên sinh
- 我家去一趟=ta gia đi một chuyến
- 胡画师=Hồ họa sư
- 东跨园=đông khóa viên
- 同等价位能=ngang nhau giới vị có thể
- 寻常的画讲究神似=tầm thường họa chú ý giống thần thái
- 接了点地气=tiếp điểm địa khí
- 孙宅=Tôn trạch
- 办什么事情=làm sự tình gì
- 生起炉火=sinh khởi lò hoả
- 先少铺摊子=trước thiếu phô sạp
- 通通气=thông thông khí
- 秋分=Thu Phân
- 打小卖到旁人家=đánh tiểu bán được người khác gia
- 在宗族内行七=ở tông tộc nội hành bảy
- 平安顺遂=bình an trôi chảy
- 看书信=xem thư từ
- 柴有度=Sài Hữu Độ
- 最好客=nhất hiếu khách
- 通传名单=thông truyền danh sách
- 姓柴=họ Sài
- 二王=nhị Vương
- 回赠以诚=hồi tặng lấy chân thành
- 何园=Hà Viên
- 有福气=có phúc khí
- 扮好长媳宗妇=giả hảo trưởng tức tông phụ
- 雪儿梨=tuyết nhi lê
- 裁剪成长长的细条=cắt thành thật dài tế điều
- 不可以好说不好=không thể hảo nói không hảo
- 不可以不好说好=không thể không hảo nói hảo
- 杜, 周二人=Đỗ, Chu hai người
- 地道了声谢=mà nói thanh tạ
- 徐掌柜=Từ chưởng quầy
- 小月饼=tiểu bánh trung thu
- 地盘算=mà tính toán
- 火爆的彪形大汉=hỏa bạo cường tráng đại hán
- 千锤百炼的二皮脸=thiên chuy bách luyện nhị da mặt
- 荷花似的=hoa sen dường như
- 方太太=Phương thái thái
- 小宝=Tiểu Bảo
- 干挂面=khô mì sợi
- 出去正体面=đi ra ngoài chính thể diện
- 付春生=Phó Xuân Sinh
- 对付春生=đối Phó Xuân Sinh
- 打保票=đánh cam đoan
- 外面的秋风等人=bên ngoài Thu Phân đám người
- 柴大爷=Sài đại gia
- 给付春生=cho Phó Xuân Sinh
- 还行了房=còn hành phòng
- 赵清河=Triệu Thanh Hà
- 丫丫=Nha Nha
- 回师家=về Sư gia
- 一书肆=một tiệm sách
- 到位置=đến vị trí
- 柴兄=Sài huynh
- 当初骤闻先生=lúc trước sậu nghe tiên sinh
- 用过大印=dùng quá đại ấn
- 绝版或不绝版的书=tuyệt bản hoặc không tuyệt bản thư
- 庄稼疯长灌浆=hoa màu sinh trưởng tốt rót tương
- 常会有相邻村庄=thường sẽ có liền nhau thôn trang
- 一脚下去=một chân đi xuống
- 主干路=chủ đường chính
- 隆元=Long Nguyên
- 庆贞=Khánh Trinh
- 江芷=Giang Chỉ
- 不出人头地=không trở nên nổi bật
- 洪定波=Hồng Định Ba
- 洪令波=Hồng Lệnh Ba
- 洪丁波=Hồng Đinh Ba
- 杯盖上方=ly cái phía trên
- 付掌柜=Phó chưởng quầy
- 柴大人=Sài đại nhân
- 那些人参=những cái đó nhân sâm
- 第一手货源=trực tiếp nguồn cung cấp
- 人之大伦=nhân chi đại luân
- 师总=Sư tổng
- 郭毅=Quách Nghị
- 村学名单=thôn học danh sách
- 师大姑娘=Sư đại cô nương
- 有吉=Hữu Cát
- 有分桃断袖=có phân đào đoạn tụ
- 分桃短袖=phân đào đoạn tụ
- 王忠=Vương Trung
- 只到底年轻=chỉ rốt cuộc tuổi trẻ
- 打开小相与他看=mở ra tiểu tương cùng hắn xem
- 伸开小相=duỗi khai tiểu tương
- 送来的小相=đưa tới tiểu tương
- 多留几块儿大肉=nhiều lưu mấy nơi đại thịt
- 裴门=Bùi môn
- 以后世=lấy đời sau
- 民道一言难尽=dân đạo một lời khó nói hết
- 姓董名康=họ Đổng danh Khang
- 董康=Đổng Khang
- 小师啊=Tiểu Sư a
- 后人都傻了=sau người đều choáng váng
- 一折子=một sổ con
- 倒算惬意=đảo tính thích ý
- 在外来人口=bên ngoài tới dân cư
- 云腿=Vân chân
- 集贤院=Tập Hiền Viện
- 高老板=Cao lão bản
- 是有福之人=là người có phúc
- 说理解=nói lý giải
- 还是皇子时行五=vẫn là hoàng tử khi hành năm
- 和亲王=Hòa Thân vương
- 清康乾时期=Thanh Khang Càn thời kỳ
- 倒贴切=đảo chuẩn xác
- 对手下摆摆手=đối thủ hạ xua xua tay
- 李秋=Lý Thu
- 张尚书=Trương thượng thư
- 核大肉少=hạch đại thịt thiếu
- 信中用了好大=tin trung dùng thật lớn
- 前人家兄弟=trước nhân gia huynh đệ
- 张芳=Trương Phương
- 临场劝和一回=lâm tràng khuyên giải một hồi
- 他却是个好事=hắn lại là cái hảo sự
- 有个知心人才叫好=có cái tri tâm người mới kêu hảo
- 撕成长条=xé thành trường điều
- 老张家=nhà họ Trương
- 其他的人员物资=mặt khác nhân viên vật tư
- 九人十三骑上=chín người mười ba kỵ thượng
- 比寻常民道短=so tầm thường dân đạo đoản
- 说保平安=nói bảo bình an
- 果然平安无事=quả nhiên bình an không có việc gì
- 春日阁=Xuân Nhật Các
- 林小小=Lâm Tiểu Tiểu
- 被人参奏=bị người tham tấu
- 三法司=Tam Pháp Tư
- 三司=Tam Tư
- 师妹妹=Sư muội muội
- 不往外卖=không hướng ngoại bán
- 黄七爷=Hoàng thất gia
- 四子=Tứ Tử
- 付老板=Phó lão bản
- 和美食城=cùng Mỹ Thực Thành
- 云山府=Vân Sơn phủ
- 余掌柜=Dư chưởng quầy
- 余家=Dư gia
- 网络南北=võng lạc nam bắc
- 方掌柜=Phương chưởng quầy
- 林碧清=Lâm Bích Thanh
- 咱家伯都有福=nhà ta Bá Đô có phúc
- 老柴=lão Sài
- 必要过去的=tất muốn qua đi
- 想着结娃娃亲来=nghĩ kết oa oa thân tới
- 外面就递进来=bên ngoài liền đệ tiến vào
- 余, 方两家=Dư, Phương hai nhà
- 贵店家大业大=quý cửa hàng gia đại nghiệp đại
- 柴振山=Sài Chấn Sơn
- 爷儿俩=gia nhi hai
- 正心殿=Chính Tâm Điện
- 王中=Vương Trung
- 用料到做工=dùng liêu đến thủ công
- 自己的目的地=chính mình mục đích địa
- 足银票=đủ ngân phiếu
- 原味精华=nguyên vị tinh hoa
- 食全食美=thực toàn thực mỹ
- 平卢=Bình Lư
- 老柴家=nhà họ Sài
- 一个人气和热闹=một cái nhân khí cùng náo nhiệt
- 徐薇=Từ Vi
- 徐光=Từ Quang
- 小定当日=tiểu định ngày đó
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 宜州=Nghi Châu
- 澡豆子=tắm cây đậu
- 天干地旱=thiên khô mà hạn
- 姓林, 名虎=họ Lâm, danh Hổ
- 王叔=Vương thúc
- 便难掩得意=liền khó nén đắc ý
- 最好别有太小的孩子=tốt nhất đừng có quá tiểu nhân hài tử
- 不少人证=không ít nhân chứng
- 上官道的这一段=thượng quan đạo một đoạn này
- 那些人证=những cái đó nhân chứng
- 戴好斗笠=mang hảo đấu lạp
- 就能上官道=là có thể thượng quan đạo
- 在行进=ở tiến lên
- 不下帖子=không đưa thiếp mời
- 赵明远=Triệu Minh Viễn
- 而非同窗=mà phi cùng trường
- 张党=Trương đảng
- 一根铁杆=một cây thiết côn
- 无端阳郡主=vô Đoan Dương quận chúa
- 看出殡=xem đưa tang
- 那狗子叫了片刻后=kia cẩu tử kêu một lát sau
- 彭芳奇=Bành Phương Kỳ
- 小柴=Tiểu Sài
- 黄公公=Hoàng công công
- 内造处=Nội Tạo Xử
- 庞旭=Bàng Húc
- 姓冯名田=họ Phùng danh Điền
- 无日照=vô ánh sáng mặt trời
- 非常时行非常事=phi thường khi hành phi thường sự
- 一如旭日初升=một như mặt trời mới mọc sơ thăng
- 日子就算平安=nhật tử liền tính bình an
- 地方上任职=địa phương thượng nhậm chức
- 常留=Thường Lưu
- 后任冯田为=sau nhậm Phùng Điền vì
- 上官道=thượng quan đạo
- 冯知府=Phùng tri phủ
- 还有成婚后=còn có thành hôn sau
- 早年得知飒飒定亲=sớm năm biết được Táp Táp đính hôn
- 民道=dân đạo
- 正经太太, 实在喜人=đứng đắn thái thái, thật sự hỉ người
- 咨客姓白=tư khách họ Bạch
- 白花子=Bạch Hoa Tử
- 那回锅肉=kia hâm lại thịt
- 倒背着手=đảo chắp tay sau lưng
- 家人口=gia dân cư
- 便门口=liền cửa
- 习惯性行礼=thói quen tính hành lễ
- 想儿媳=tưởng con dâu
- 调弄了好多馅料=điều lộng thật nhiều nhân
- 猪肉茴香馅儿=thịt heo hồi hương nhân
- 重新装饰=một lần nữa trang trí
- 未过车轮者=chưa quá xa luân giả
- 封三品诰命=phong tam phẩm cáo mệnh
- 未申之交结束=chưa thân chi giao kết thúc
- 上下了很大功夫=thượng hạ rất lớn công phu
- 除了脸面稚嫩些=trừ bỏ mặt mặt non nớt chút
- 清时期=Thanh thời kỳ
- 崔瀚=Thôi Hãn
- 崔浩=Thôi Hạo
- 崔浩就斩钉截铁道=Thôi Hãn liền chém đinh chặt sắt nói
- 新宅院=tân trạch viện
- 爽滑水嫩=sảng hoạt thủy nộn
- 师夫人=Sư phu nhân
- 于夫人=Vu phu nhân
- 有点像人生=có điểm giống nhân sinh
- 咬着豆子玩=cắn cây đậu chơi
- 古唐=Cổ Đường
- 人还不得熬干=người còn không được ngao khô
- 平安符=bùa bình an
- 点出顶心=điểm ra đỉnh tâm
- 于大人=Vu đại nhân
- 于家=Vu gia
- 智空=Trí Không
- 更加多愁善感=càng thêm đa sầu đa cảm
- 一二年事务繁忙=một hai năm công việc bận rộn
- 鲫瓜子=cá trích
- 有人精心=có người tỉ mỉ
- 这一手烧烤=này một tay nướng BBQ
- 师姓=Sư họ
- 这么多人员=nhiều như vậy nhân viên
- 边擦手边组织=biên sát tay biên tổ chức
- 会师面友=hội sư diện hữu
- 奈何不思进取=nề hà không tư tiến thủ
- 家庙宇=gia miếu thờ
- 于姑娘=Vu cô nương
- 水晶粽=thủy tinh bánh ú
- 食水产=thực thủy sản
- 这样的人口=như vậy dân cư
- 种菜品=loại đồ ăn phẩm
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 等于小姐=chờ Vu tiểu thư
- 各处分润一些=các nơi phân nhuận một ít
- 少人烟=thiếu dân cư
- 掰得手指头=bẻ đến ngón tay
- 大门阀=đại môn phiệt
- 更正宗=càng chính tông
- 白将军=Bạch tướng quân
- 给水手们=cấp bọn thủy thủ
- 不接生客=không tiếp khách lạ
- 对外头=đối bên ngoài
- 疯玩回来的狗子=điên chơi trở về cẩu tử
- 都统属=đều lệ thuộc
- 老旷工=lão khoáng công
- 张娘子=Trương nương tử
- 下家业=hạ gia nghiệp
- 她的手下威风=nàng thủ hạ uy phong
- 出发时装满了=xuất phát khi chứa đầy
- 只靠岸后=chỉ cập bờ sau
- 转不过向来=chuyển bất quá hướng tới
- 同人家=cùng nhân gia
- 学说汉话=học nói tiếng Hán
- 满载的马车=mãn tái xe ngựa
- 小杨=Tiểu Dương
- 小柳=Tiểu Liễu
- 庆利苑=Khánh Lợi Uyển
- 把戏子=đem con hát
- 老票友=lão phiếu hữu
- 干的湿的荤的素=khô ướt chay mặn
- Advertisements=
- 风乾的野菜=phong khô rau dại
- 肥嫩模样=phì nộn bộ dáng
- 新戏法=tân ảo thuật
- 渔哥儿=Ngư ca nhi
- 柴嫖=Sài Phiêu
- 品字形=phẩm 品 tự hình
- 红姐=Hồng tỷ
- 付大娘=Phó đại nương
- 付家娘子=Phó gia nương tử
- 沿着来路返程=dọc theo tới lộ đường về
- 没个人烟=không cái dân cư
- 多大风=nhiều gió to
- 越小心=càng tiểu tâm
- 蘸取豆子水=chấm lấy cây đậu thủy
- 柴大姑娘=Sài đại cô nương
- 市舶司=Thị Thuyền Tư
Cùng thể loại
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 785
- 沥州=Lịch Châu
- 周斌=Chu Bân
- 端阳郡主=Đoan Dương quận chúa
- 柴擒虎=Sài Cầm Hổ
- 五公县=Ngũ Công huyện
- 田顷=Điền Khoảnh
- 孙良才=Tôn Lương Tài
- 硕亲王=Thạc Thân Vương
- 师雁行=Sư Nhạn Hành
- 江茴=Giang Hồi
- 郑义=Trịnh Nghĩa
- 裴远山=Bùi Viễn Sơn
- 鱼阵=Ngư Trận
- 郭苗=Quách Miêu
- 宫夫人=Cung phu nhân
- 庆贞帝=Khánh Trinh Đế
- 孟晖=Mạnh Huy
- 柳芬=Liễu Phân
- 王江=Vương Giang
- 宋云鹭=Tống Vân Lộ
- 郑平安=Trịnh Bình An
- 苏北海=Tô Bắc Hải
- 师家=Sư gia
- 冯田=Phùng Điền
- 伯都=Bá Đô
- 虎仔=Hổ Tử
- 萧渔=Tiêu Ngư
- 张心=Trương Tâm
- 江芝=Giang Chi
- 江平=Giang Bình
- 和田顷=cùng Điền Khoảnh
- 郭豆子=Quách Đậu Tử
- 郭张村=Quách Trương thôn
- 郭桂香=Quách Quế Hương
- 桂香=Quế Hương
- 豆子=Đậu Tử
- 狗子=Cẩu Tử
- 黄兵=Hoàng Binh
- 飒飒=Táp Táp
- 平安=Bình An
- 郑如意=Trịnh Như Ý
- 有寿=Hữu Thọ
- 有福=Hữu Phúc
- 淙淙=Tông Tông
- 远山=Viễn Sơn
- 姜威=Khương Uy
- 青山镇=Thanh Sơn trấn
- 苗苗=Miêu Miêu
- 陆铭=Lục Minh
- 鱼仔=Ngư Tử
- 王桃=Vương Đào
- 陆振山=Lục Chấn Sơn
- 陈大厨=Trần đầu bếp
- 多言行=nhiều lời nói việc làm
- 太多疑点=quá nhiều điểm đáng ngờ
- 过得分外艰难=quá đến hết sức gian nan
- 狗子们=cẩu tử nhóm
- 师鱼阵=Sư Ngư Trận
- 划一刀=hoa một đao
- 和下水一并焯水=cùng nội tạng cùng nhau trác thủy
- 令师雁行=lệnh Sư Nhạn Hành
- 娘儿们三个=mẹ con nhóm ba cái
- 菜干=rau khô
- 娘们儿三个=mẹ con nhóm ba cái
- 小赵村=Tiểu Triệu thôn
- 上刘村=Thượng Lưu thôn
- 下刘村=Hạ Lưu thôn
- 娘们几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 做主食=làm món chính
- 娘们儿几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 干炊饼=khô bánh hấp
- 萝卜熬粉丝=củ cải ngao miến
- 粉丝=miến
- 比热水烫过=so nước ấm năng quá
- 老黄=lão Hoàng
- 陈有田=Trần Hữu Điền
- 李旺山=Lý Vượng Sơn
- 敲了三长两短的暗号=gõ tam trường hai đoản ám hiệu
- 没有怪味儿=không có mùi lạ nhi
- 大部分是攒丝=đại bộ phận là toàn ti
- 大开销=đại chi tiêu
- 方驴子=Phương Lư Tử
- 纯血宝马=thuần huyết bảo mã
- 外貌上相马=bề ngoài thượng xem mã
- 黄爷=Hoàng gia
- 娘们儿们=mẹ con nhóm
- 娘们三个=mẹ con nhóm ba cái
- 娘儿们几个=mẹ con nhóm mấy cái
- 张屠户=Trương đồ tể
- 上月老头子做寿=thượng nguyệt lão nhân chúc thọ
- 上相马=thượng xem mã
- 车马行的活结得早=ngựa xe hành sống kết đến sớm
- 我们娘们的生意=chúng ta mẹ con nhóm sinh ý
- 人家娘们儿=nhân gia mẹ con nhóm
- 红的绿的炒地豆子丝=hồng lục xào mà cây đậu ti
- 嘚嘚跑来一匹快马=đắc đắc chạy tới một con khoái mã
- 骑手=kỵ thủ
- 韩张村=Hàn Trương thôn
- 差爷们=kém gia nhóm
- 带鱼阵=mang Ngư Trận
- 是我有福=là ta có phúc
- 秋风飒飒=gió thu ào ào
- 五斤豆子=năm cân cây đậu
- 扫豆子=quét cây đậu
- 生豆子=sinh cây đậu
- 民间吃豆子=dân gian ăn cây đậu
- 豆子属于贵价粮食=cây đậu thuộc về quý giới lương thực
- 胡管事=Hồ quản sự
- 伴着狗子叫=bạn cẩu tử kêu
- 嘚嘚往县城=đắc đắc hướng huyện thành
- 周天子=Chu thiên tử
- 师姑娘=Sư cô nương
- 落个光盘=lạc cái quang bàn
- 猫有猫道, 鼠有鼠道=miêu có miêu đạo, chuột có chuột đạo
- 鱼脸颊子=cá mặt má tử
- 小胡管事=Tiểu Hồ quản sự
- 不成个体统=không thành cái thể thống
- 是个儿大=là vóc đại
- 老杜=lão Đỗ
- 起身去付账=đứng dậy đi phó trướng
- 常有人像师雁行=thường có người giống Sư Nhạn Hành
- 以粉丝的身份=lấy fans thân phận
- 姓师=họ Sư
- 张王李赵=Trương Vương Lý Triệu
- 宫氏=Cung thị
- 寿哥儿=Thọ ca nhi
- 福姐儿=Phúc tỷ nhi
- 郭庄村=Quách Trang thôn
- 客源流失=khách nguyên xói mòn
- 豆子可真是宝=cây đậu thật đúng là bảo
- 泡上豆子=phao thượng cây đậu
- 记忆中扒拉出关于=trong trí nhớ lay ra về
- 这人家=này nhân gia
- 老陆=lão Lục
- 着陆铭=Lục Minh
- 许多人脉=rất nhiều nhân mạch
- 豆子和豆浆=cây đậu cùng sữa đậu nành
- 她们娘们儿=các nàng mẹ con nhóm
- 柱子家=Trụ Tử gia
- 张大娘=Trương đại nương
- 桃儿姐=Đào Nhi tỷ
- 叫桃子=kêu Đào Tử
- 豆子都霍霍了几十斤=cây đậu đều soàn soạt mấy chục cân
- 老陈=lão Trần
- 小陆=Tiểu Lục
- 陆掌柜=Lục chưởng quầy
- 各项家务=các hạng việc nhà
- 了账簿=sổ sách
- 偏师雁行=thiên Sư Nhạn Hành
- 憋死鱼仔=nghẹn chết Ngư Tử
- 胡瓜片=hồ dưa phiến
- 对生娃=đối sinh oa
- 要领情=muốn cảm kích
- 师掌柜=Sư chưởng quầy
- 欠人人情=thiếu người nhân tình
- 掏出钱来付账=móc ra tiền tới phó trướng
- 桃姐=Đào tỷ
- 王掌柜=Vương chưởng quầy
- 肉脯=thịt bô
- 豆角干=đậu que khô
- 小丁子的白萝卜=tiểu đinh tử củ cải trắng
- 磨得手疼=ma đến tay đau
- 着火腿=chân giò hun khói
- 孙县丞=Tôn huyện thừa
- 下面条=hạ mì sợi
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 孙母=Tôn mẫu
- 后用水焯过=sau dùng thủy trác quá
- 干荠菜=khô cây tể thái
- 孙家=Tôn gia
- 大门上方=đại môn phía trên
- 周开=Chu Khai
- 小莲花巷=hẻm Tiểu Liên Hoa
- 春华=Xuân Hoa
- 垒个土方=lũy cái thổ phương
- 东西两市=đông tây hai thị
- 离那种地方=cách loại địa phương kia
- 干菇=khô nấm
- 麻汁=bơ lạc
- 那点心=kia điểm tâm
- 下水掏出来洗净=nội tạng móc ra tới tẩy sạch
- 槐花婶子=Hòe Hoa thẩm
- 泡豆子=phao cây đậu
- 各色洗净的下水=các màu tẩy sạch nội tạng
- 默默地缝了两针=yên lặng mà phùng hai châm
- 张老五=Trương lão ngũ
- 菜帮=cọng rau
- 白菜帮=cải trắng cọng
- 没经过商=không kinh quá thương
- 大菜梆子=đại cọng rau
- 种点地=loại điểm mà
- 荷花=Hà Hoa
- 好看清楚=hảo thấy rõ ràng
- 诗云=Thi Vân
- 母亲粗通文墨=mẫu thân thô thông viết văn
- 孙老太太=Tôn lão thái thái
- 好歹是一地县丞=tốt xấu là một mà huyện thừa
- 人说有年礼=người nói có năm lễ
- 吃下水=ăn nội tạng
- 下水更是上不得=nội tạng càng là thượng không được
- 下水更贱=nội tạng càng tiện
- 把下水用面粉=đem nội tạng dùng bột mì
- 猪下水=nội tạng heo
- 抽出下线=rút ra hạ tuyến
- 得手都有点抖=đến tay đều có điểm run
- 划算开新店=hoa tính khai tân cửa hàng
- 要腌肉=muốn yêm thịt
- 一起腌肉=cùng nhau yêm thịt
- 腌肉都是直接上手=yêm thịt đều là trực tiếp thượng thủ
- 在网上涂了层油=ở võng thượng đồ tầng du
- 碧云寺=chùa Bích Vân
- 伸着手指=duỗi ngón tay
- 抓紧时间表忠心=nắm chặt thời gian tỏ lòng trung thành
- 胡三=Hồ Tam
- 拽成约莫一指=túm thành ước chừng một lóng tay
- 扒拉出山楂=lay ra sơn tra
- 孟婆子=Mạnh bà tử
- 锦云=Cẩm Vân
- 前面人群中=phía trước trong đám người
- 师家好味=Sư Gia Hảo Vị
- 替人家=thế nhân gia
- 量大能管饱=lượng đại có thể quản no
- 卤味拼盘=món kho đua bàn
- 对三个伴当说=đối ba cái bạn đương nói
- 有福不享=có phúc không hưởng
- 不想当也得当=không nghĩ đương cũng đến đương
- 领导班子=lãnh đạo ban tử
- 爆豆子似的=bạo cây đậu dường như
- 腐乳=chao
- 多情分=nhiều tình cảm
- 这不正好=này không vừa lúc
- 粉蒸肉=phấn chưng thịt
- 四通车马行=Tứ Thông xe mã hành
- 八……二师兄=bát…… nhị sư huynh
- 一届商户=một giới thương hộ
- 名顷, 字有余=danh Khoảnh, tự Hữu Dư
- 田千顷=Điền Thiên Khoảnh
- 千顷少年=Thiên Khoảnh thiếu niên
- “千”=“Thiên”
- 就当门立户=liền đương môn lập hộ
- 鲜奶油=kem sữa
- 黄油=bơ
- 名贵宾=danh khách quý
- 吃卷子=ăn cuốn tử
- 不加豆子的也好吃=không thêm cây đậu cũng ăn ngon
- 这天长日久=này năm rộng tháng dài
- 小小师妹=tiểu tiểu sư muội
- 辣椒素带来=ớt cay tố mang đến
- 绿豆沙=chè đậu xanh
- 师小掌柜=Sư tiểu chưởng quầy
- 田老爷=Điền lão gia
- 智能设定温度=trí có thể giả thiết độ ấm
- 不死撑=không chết căng
- 第一场合=đệ nhất trường hợp
- 从未面世=chưa bao giờ diện thế
- 主刀切了=chủ đao cắt
- 平安喜乐福禄寿=bình an hỉ nhạc phúc lộc thọ
- 他不想要花=hắn không muốn hoa
- 油行=Du Hành
- 平安到老=bình an đến lão
- 秀儿=Tú Nhi
- 不许外带=không được ngoại mang
- 红果=Hồng Quả
- 大餐馆=đại quán ăn
- 都窜了个头=đều thoán cái đầu
- 人格外瘦=người phá lệ gầy
- 不关爱同门=không quan ái đồng môn
- 对门路=đối phương pháp
- 会首选第一种=sẽ đầu tuyển đệ nhất loại
- 最后面的操盘手=mặt sau cùng thao bàn tay
- 出师家好味=ra Sư Gia Hảo Vị
- 王德发=Vương Đức Phát
- 要置身事外=muốn đứng ngoài cuộc
- 看上门=xem tới cửa
- 吃了他家的货差点=ăn nhà hắn hóa thiếu chút nữa
- 要公理=muốn công lý
- 王主簿=Vương chủ bộ
- 丢过账本来=ném quá sổ sách tới
- 县主簿=huyện chủ bộ
- 不怕生=không sợ người lạ
- 苏某=Tô mỗ
- 待发了汗=chờ đã phát hãn
- 大月季=đại nguyệt quý
- 带有福=mang Hữu Phúc
- 苏县令=Tô huyện lệnh
- 一进的小院儿=một tiến tiểu viện nhi
- 一进的都是老院子=một tiến đều là lão sân
- 一进小院太少=một tiến tiểu viện quá ít
- 可意外=nhưng ngoài ý muốn
- 东西两大间=đông tây hai đại gian
- 重新装饰下=một lần nữa trang trí hạ
- 见好几个人扎堆=thấy vài cá nhân tụ tập
- 粽子=bánh ú
- 荔浦=Lệ Phổ
- 肉粽子=bánh ú thịt
- 肉粽=bánh ú thịt
- 枣粽=bánh ú táo
- 带回来头茬=mang về tới đầu tra
- 各家人口=các gia dân cư
- 办学堂=làm học đường
- 给邻村的人种=cấp thôn bên người loại
- 三两个班轮着教=hai ba cái ban luân giáo
- 大清官=đại thanh quan
- 三妹=Tam Muội
- 说话没个把门=nói chuyện không cái giữ cửa
- 大过节=đại ăn tết
- 在门廊下等=ở cửa hiên hạ chờ
- 一个叫屈原的人才=một cái kêu Khuất Nguyên người mới
- 方文才=Phương Văn Tài
- 好些人家=hảo chút nhân gia
- 方母=Phương mẫu
- 对方文才=đối Phương Văn Tài
- 扒上举人老爷=bái thượng cử nhân lão gia
- 江娘子=Giang nương tử
- 方老爷=Phương lão gia
- 自从方文山中了秀才=từ Phương Văn Tài trúng tú tài
- 切成细条=cắt thành tế điều
- 江父=Giang phụ
- 江母=Giang mẫu
- 柴夫人=Sài phu nhân
- 张忠=Trương Trung
- 雪糕=tuyết cao
- 苏北凯难免=Tô Bắc Hải khó tránh khỏi
- 由来送酸菜=từ tới đưa dưa chua
- 下水头蹄更贱=nội tạng đầu móng càng tiện
- 白面儿的肉蛋饺子=bạch diện nhi thịt trứng sủi cảo
- 香橼=thanh yên
- 红哥儿=Hồng ca nhi
- 上上班=thượng đi làm
- 聚云楼=Tụ Vân Lâu
- 方举人=Phương cử nhân
- 莫要惹出大乱=chớ có chọc ra đại loạn
- 聚云酒楼=Tụ Vân tửu lầu
- 田姓=Điền họ
- 姚芳=Diêu Phương
- 李金梅=Lý Kim Mai
- 金梅=Kim Mai
- 出路费=ra lộ phí
- 田举人=Điền cử nhân
- 说中秋节要=nói Tết Trung Thu muốn
- 目连=Mục Liên
- 说中元节=nói tết Trung Nguyên
- 等人家乡=đám người quê nhà
- 往坟上去了趟=hướng mồ thượng đi tranh
- 广式=Quảng thức
- 红绿豆沙=hồng lục đậu sa
- 柳母=Liễu mẫu
- 王玫=Vương Mân
- 泼天家世=bát thiên gia thế
- 下身段=hạ dáng người
- 信中表达=tin trung biểu đạt
- 柴母=Sài mẫu
- 有度=Hữu Độ
- 海陆空运输工具=hải lục không vận thâu công cụ
- 而民道么=mà dân đạo sao
- 冷热和时长=lãnh nhiệt cùng khi trường
- 抱蛋糕=ôm bánh kem
- 茴香=Hồi Hương
- 杜泉=Đỗ Tuyền
- 帮助姑爷打通关节=trợ giúp cô gia đả thông quan tiết
- 中非常年轻=trung phi thường tuổi trẻ
- 天师雁行=thiên Sư Nhạn Hành
- 封好酒壶口=phong hảo bầu rượu khẩu
- 田斌顿时感动=Điền Khoảnh tức khắc cảm động
- 长了这么大=trường lớn như vậy
- 娇婶儿=Kiều thẩm nhi
- 做成风俗=làm thành phong tục
- 会内对接纳自己=hội nội đối tiếp nhận chính mình
- 公里公道的说=công lý công đạo nói
- 了当娘=đương nương
- 郭管事=Quách quản sự
- 姓牛=họ Ngưu
- 老五公县人=lão Ngũ Công huyện người
- 牛妈妈=Ngưu mụ mụ
- 黄豆猪脚=đậu nành chân heo
- 套餐有福利=phần ăn có phúc lợi
- 二喜=Nhị Hỉ
- 十种菜品=mười loại đồ ăn phẩm
- 人口水=người nước miếng
- 多用两口=nhiều dùng hai khẩu
- 五中餐=năm đồ ăn Trung Quốc
- 炝锅面=sang nồi mặt
- 下个炝锅面=hạ cái sang nồi mặt
- 胖妮儿=Béo Ni Nhi
- 古代的宝马=cổ đại bảo mã
- 刘翠兰=Lưu Thúy Lan
- 闺中用具=khuê trung dụng cụ
- 庄掌柜=Trang chưởng quầy
- 老郑家=nhà họ Trịnh
- 王河=Vương Hà
- 汇云楼=Hối Vân Lâu
- 王兄弟=Vương huynh đệ
- 知法犯法=biết pháp phạm pháp
- 小王掌柜=Tiểu Vương chưởng quầy
- 这日常用品=này hằng ngày đồ dùng
- 些日常必需=chút hằng ngày thiết yếu
- 别传出风声=đừng truyền ra tiếng gió
- 在内的又不好动=ở bên trong lại không hảo động
- 一长条布=một trường điều bố
- 月事带有结果=nguyệt sự mang có kết quả
- 把风干鸡鸭=đem hong gió gà vịt
- 西出玉门=Tây Xuất Ngọc Môn
- 给大家拜早年=cho đại gia bái sớm năm
- 要保人平安=muốn bảo người bình an
- 没顾上回头=không cố thượng quay đầu lại
- 朝房顶上喊=triều nóc nhà thượng kêu
- 川味=Xuyên vị
- 柴父=Sài phụ
- 元稹=Nguyên Chẩn
- 高适=Cao Thích
- 牛下水=ngưu nội tạng
- 回到小院儿时=trở lại tiểu viện nhi khi
- 不知明年=không biết sang năm
- 包月事带=bao nguyệt sự mang
- 中流动人口=trung lưu động dân cư
- 文帝庙=Văn Đế miếu
- 多心灵手巧=nhiều tâm linh thủ xảo
- 那天纵奇才=kia ngút trời kỳ tài
- 哪儿人家=chỗ nào nhân gia
- 不和气生财=không hòa khí sinh tài
- 房主见您=phòng chủ thấy ngài
- 分不出干湿=phân không ra khô ướt
- 只怕只剩干的=chỉ sợ chỉ còn khô
- 侯掌柜=Hầu chưởng quầy
- 师老板=Sư lão bản
- 候掌柜=Hầu chưởng quầy
- 侯老板=Hầu lão bản
- 小来=Tiểu Lai
- 宫家=Cung gia
- 抓点心的动作=trảo điểm tâm động tác
- 碧荷=Bích Hà
- 老王=lão Vương
- 能算学区房=có thể tính học khu phòng
- 东西跨院=đông tây khóa viện
- 东西两个跨院=đông tây hai cái khóa viện
- 安排上门子=an bài thượng người sai vặt
- 跨院=khóa viện
- 或会客=hoặc tiếp khách
- 王大=Vương Đại
- 干股出来吧=cổ phần danh nghĩa ra tới đi
- 实习期待遇=thật tập kỳ đãi ngộ
- 那天底下那么=kia trên đời này như vậy
- 分东西屋=phân đông tây phòng
- 领了当季的衣裳=lãnh đương quý xiêm y
- 直糊嘴=thẳng hồ miệng
- 人生二喜=nhân sinh nhị hỉ
- 就是有福之人=chính là người có phúc
- 这样是有福气=như vậy là có phúc khí
- 教师雁行=giáo Sư Nhạn Hành
- 炒了点火锅底料=xào điểm nước cốt lẩu
- 老田家=nhà họ Điền
- 烤火烧=nướng lửa đốt
- 蒸菜系列=chưng đồ ăn hệ liệt
- 黄夫人=Hoàng phu nhân
- 周雅=Chu Nhã
- 周府=Chu phủ
- 雅儿=Nhã Nhi
- 裴青=Bùi Thanh
- 淡之=Đạm Chi
- 远山斋=Viễn Sơn Trai
- 在押宝=ở đặt cửa
- 无日夜之分=vô ngày đêm chi phân
- 煎炒烹炸蒸煮=chiên xào nấu tạc chưng nấu
- 周通判=Chu thông phán
- 真有心思=thực sự có tâm tư
- 这一下子=này lập tức
- 柴姓=Sài họ
- 柴老爷=Sài lão gia
- 在行令之前=ở hành lệnh phía trước
- 伴当也忒上不得台面=bạn đương cũng quá thượng không được mặt bàn
- 不关起门来=không đóng cửa lại
- 玉灌肺=ngọc quán phế
- 蹲在门口上等=ngồi xổm cửa thượng chờ
- 美食城=Mỹ Thực Thành
- 不求神似, 但求形似=không cầu giống thần thái, nhưng cầu giống hình dáng
- 不求形似, 而求神似=không cầu giống hình dáng, mà cầu giống thần thái
- 胃口大开, 自然要形似=ăn uống mở rộng ra, tự nhiên muốn giống hình dáng
- 西洋画像=Tây Dương họa tượng
- 可在手边=nhưng ở trong tầm tay
- 各色干湿果品=các màu khô ướt trái cây
- 那名单=kia danh sách
- 多吃几口重磅=ăn nhiều mấy khẩu trọng bàng
- 杜知州=Đỗ tri châu
- 连手炉套子=liền lò sưởi tay bao
- 我初入行时=ta mới vào hành khi
- 胡先生=Hồ tiên sinh
- 我家去一趟=ta gia đi một chuyến
- 胡画师=Hồ họa sư
- 东跨园=đông khóa viên
- 同等价位能=ngang nhau giới vị có thể
- 寻常的画讲究神似=tầm thường họa chú ý giống thần thái
- 接了点地气=tiếp điểm địa khí
- 孙宅=Tôn trạch
- 办什么事情=làm sự tình gì
- 生起炉火=sinh khởi lò hoả
- 先少铺摊子=trước thiếu phô sạp
- 通通气=thông thông khí
- 秋分=Thu Phân
- 打小卖到旁人家=đánh tiểu bán được người khác gia
- 在宗族内行七=ở tông tộc nội hành bảy
- 平安顺遂=bình an trôi chảy
- 看书信=xem thư từ
- 柴有度=Sài Hữu Độ
- 最好客=nhất hiếu khách
- 通传名单=thông truyền danh sách
- 姓柴=họ Sài
- 二王=nhị Vương
- 回赠以诚=hồi tặng lấy chân thành
- 何园=Hà Viên
- 有福气=có phúc khí
- 扮好长媳宗妇=giả hảo trưởng tức tông phụ
- 雪儿梨=tuyết nhi lê
- 裁剪成长长的细条=cắt thành thật dài tế điều
- 不可以好说不好=không thể hảo nói không hảo
- 不可以不好说好=không thể không hảo nói hảo
- 杜, 周二人=Đỗ, Chu hai người
- 地道了声谢=mà nói thanh tạ
- 徐掌柜=Từ chưởng quầy
- 小月饼=tiểu bánh trung thu
- 地盘算=mà tính toán
- 火爆的彪形大汉=hỏa bạo cường tráng đại hán
- 千锤百炼的二皮脸=thiên chuy bách luyện nhị da mặt
- 荷花似的=hoa sen dường như
- 方太太=Phương thái thái
- 小宝=Tiểu Bảo
- 干挂面=khô mì sợi
- 出去正体面=đi ra ngoài chính thể diện
- 付春生=Phó Xuân Sinh
- 对付春生=đối Phó Xuân Sinh
- 打保票=đánh cam đoan
- 外面的秋风等人=bên ngoài Thu Phân đám người
- 柴大爷=Sài đại gia
- 给付春生=cho Phó Xuân Sinh
- 还行了房=còn hành phòng
- 赵清河=Triệu Thanh Hà
- 丫丫=Nha Nha
- 回师家=về Sư gia
- 一书肆=một tiệm sách
- 到位置=đến vị trí
- 柴兄=Sài huynh
- 当初骤闻先生=lúc trước sậu nghe tiên sinh
- 用过大印=dùng quá đại ấn
- 绝版或不绝版的书=tuyệt bản hoặc không tuyệt bản thư
- 庄稼疯长灌浆=hoa màu sinh trưởng tốt rót tương
- 常会有相邻村庄=thường sẽ có liền nhau thôn trang
- 一脚下去=một chân đi xuống
- 主干路=chủ đường chính
- 隆元=Long Nguyên
- 庆贞=Khánh Trinh
- 江芷=Giang Chỉ
- 不出人头地=không trở nên nổi bật
- 洪定波=Hồng Định Ba
- 洪令波=Hồng Lệnh Ba
- 洪丁波=Hồng Đinh Ba
- 杯盖上方=ly cái phía trên
- 付掌柜=Phó chưởng quầy
- 柴大人=Sài đại nhân
- 那些人参=những cái đó nhân sâm
- 第一手货源=trực tiếp nguồn cung cấp
- 人之大伦=nhân chi đại luân
- 师总=Sư tổng
- 郭毅=Quách Nghị
- 村学名单=thôn học danh sách
- 师大姑娘=Sư đại cô nương
- 有吉=Hữu Cát
- 有分桃断袖=có phân đào đoạn tụ
- 分桃短袖=phân đào đoạn tụ
- 王忠=Vương Trung
- 只到底年轻=chỉ rốt cuộc tuổi trẻ
- 打开小相与他看=mở ra tiểu tương cùng hắn xem
- 伸开小相=duỗi khai tiểu tương
- 送来的小相=đưa tới tiểu tương
- 多留几块儿大肉=nhiều lưu mấy nơi đại thịt
- 裴门=Bùi môn
- 以后世=lấy đời sau
- 民道一言难尽=dân đạo một lời khó nói hết
- 姓董名康=họ Đổng danh Khang
- 董康=Đổng Khang
- 小师啊=Tiểu Sư a
- 后人都傻了=sau người đều choáng váng
- 一折子=một sổ con
- 倒算惬意=đảo tính thích ý
- 在外来人口=bên ngoài tới dân cư
- 云腿=Vân chân
- 集贤院=Tập Hiền Viện
- 高老板=Cao lão bản
- 是有福之人=là người có phúc
- 说理解=nói lý giải
- 还是皇子时行五=vẫn là hoàng tử khi hành năm
- 和亲王=Hòa Thân vương
- 清康乾时期=Thanh Khang Càn thời kỳ
- 倒贴切=đảo chuẩn xác
- 对手下摆摆手=đối thủ hạ xua xua tay
- 李秋=Lý Thu
- 张尚书=Trương thượng thư
- 核大肉少=hạch đại thịt thiếu
- 信中用了好大=tin trung dùng thật lớn
- 前人家兄弟=trước nhân gia huynh đệ
- 张芳=Trương Phương
- 临场劝和一回=lâm tràng khuyên giải một hồi
- 他却是个好事=hắn lại là cái hảo sự
- 有个知心人才叫好=có cái tri tâm người mới kêu hảo
- 撕成长条=xé thành trường điều
- 老张家=nhà họ Trương
- 其他的人员物资=mặt khác nhân viên vật tư
- 九人十三骑上=chín người mười ba kỵ thượng
- 比寻常民道短=so tầm thường dân đạo đoản
- 说保平安=nói bảo bình an
- 果然平安无事=quả nhiên bình an không có việc gì
- 春日阁=Xuân Nhật Các
- 林小小=Lâm Tiểu Tiểu
- 被人参奏=bị người tham tấu
- 三法司=Tam Pháp Tư
- 三司=Tam Tư
- 师妹妹=Sư muội muội
- 不往外卖=không hướng ngoại bán
- 黄七爷=Hoàng thất gia
- 四子=Tứ Tử
- 付老板=Phó lão bản
- 和美食城=cùng Mỹ Thực Thành
- 云山府=Vân Sơn phủ
- 余掌柜=Dư chưởng quầy
- 余家=Dư gia
- 网络南北=võng lạc nam bắc
- 方掌柜=Phương chưởng quầy
- 林碧清=Lâm Bích Thanh
- 咱家伯都有福=nhà ta Bá Đô có phúc
- 老柴=lão Sài
- 必要过去的=tất muốn qua đi
- 想着结娃娃亲来=nghĩ kết oa oa thân tới
- 外面就递进来=bên ngoài liền đệ tiến vào
- 余, 方两家=Dư, Phương hai nhà
- 贵店家大业大=quý cửa hàng gia đại nghiệp đại
- 柴振山=Sài Chấn Sơn
- 爷儿俩=gia nhi hai
- 正心殿=Chính Tâm Điện
- 王中=Vương Trung
- 用料到做工=dùng liêu đến thủ công
- 自己的目的地=chính mình mục đích địa
- 足银票=đủ ngân phiếu
- 原味精华=nguyên vị tinh hoa
- 食全食美=thực toàn thực mỹ
- 平卢=Bình Lư
- 老柴家=nhà họ Sài
- 一个人气和热闹=một cái nhân khí cùng náo nhiệt
- 徐薇=Từ Vi
- 徐光=Từ Quang
- 小定当日=tiểu định ngày đó
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 宜州=Nghi Châu
- 澡豆子=tắm cây đậu
- 天干地旱=thiên khô mà hạn
- 姓林, 名虎=họ Lâm, danh Hổ
- 王叔=Vương thúc
- 便难掩得意=liền khó nén đắc ý
- 最好别有太小的孩子=tốt nhất đừng có quá tiểu nhân hài tử
- 不少人证=không ít nhân chứng
- 上官道的这一段=thượng quan đạo một đoạn này
- 那些人证=những cái đó nhân chứng
- 戴好斗笠=mang hảo đấu lạp
- 就能上官道=là có thể thượng quan đạo
- 在行进=ở tiến lên
- 不下帖子=không đưa thiếp mời
- 赵明远=Triệu Minh Viễn
- 而非同窗=mà phi cùng trường
- 张党=Trương đảng
- 一根铁杆=một cây thiết côn
- 无端阳郡主=vô Đoan Dương quận chúa
- 看出殡=xem đưa tang
- 那狗子叫了片刻后=kia cẩu tử kêu một lát sau
- 彭芳奇=Bành Phương Kỳ
- 小柴=Tiểu Sài
- 黄公公=Hoàng công công
- 内造处=Nội Tạo Xử
- 庞旭=Bàng Húc
- 姓冯名田=họ Phùng danh Điền
- 无日照=vô ánh sáng mặt trời
- 非常时行非常事=phi thường khi hành phi thường sự
- 一如旭日初升=một như mặt trời mới mọc sơ thăng
- 日子就算平安=nhật tử liền tính bình an
- 地方上任职=địa phương thượng nhậm chức
- 常留=Thường Lưu
- 后任冯田为=sau nhậm Phùng Điền vì
- 上官道=thượng quan đạo
- 冯知府=Phùng tri phủ
- 还有成婚后=còn có thành hôn sau
- 早年得知飒飒定亲=sớm năm biết được Táp Táp đính hôn
- 民道=dân đạo
- 正经太太, 实在喜人=đứng đắn thái thái, thật sự hỉ người
- 咨客姓白=tư khách họ Bạch
- 白花子=Bạch Hoa Tử
- 那回锅肉=kia hâm lại thịt
- 倒背着手=đảo chắp tay sau lưng
- 家人口=gia dân cư
- 便门口=liền cửa
- 习惯性行礼=thói quen tính hành lễ
- 想儿媳=tưởng con dâu
- 调弄了好多馅料=điều lộng thật nhiều nhân
- 猪肉茴香馅儿=thịt heo hồi hương nhân
- 重新装饰=một lần nữa trang trí
- 未过车轮者=chưa quá xa luân giả
- 封三品诰命=phong tam phẩm cáo mệnh
- 未申之交结束=chưa thân chi giao kết thúc
- 上下了很大功夫=thượng hạ rất lớn công phu
- 除了脸面稚嫩些=trừ bỏ mặt mặt non nớt chút
- 清时期=Thanh thời kỳ
- 崔瀚=Thôi Hãn
- 崔浩=Thôi Hạo
- 崔浩就斩钉截铁道=Thôi Hãn liền chém đinh chặt sắt nói
- 新宅院=tân trạch viện
- 爽滑水嫩=sảng hoạt thủy nộn
- 师夫人=Sư phu nhân
- 于夫人=Vu phu nhân
- 有点像人生=có điểm giống nhân sinh
- 咬着豆子玩=cắn cây đậu chơi
- 古唐=Cổ Đường
- 人还不得熬干=người còn không được ngao khô
- 平安符=bùa bình an
- 点出顶心=điểm ra đỉnh tâm
- 于大人=Vu đại nhân
- 于家=Vu gia
- 智空=Trí Không
- 更加多愁善感=càng thêm đa sầu đa cảm
- 一二年事务繁忙=một hai năm công việc bận rộn
- 鲫瓜子=cá trích
- 有人精心=có người tỉ mỉ
- 这一手烧烤=này một tay nướng BBQ
- 师姓=Sư họ
- 这么多人员=nhiều như vậy nhân viên
- 边擦手边组织=biên sát tay biên tổ chức
- 会师面友=hội sư diện hữu
- 奈何不思进取=nề hà không tư tiến thủ
- 家庙宇=gia miếu thờ
- 于姑娘=Vu cô nương
- 水晶粽=thủy tinh bánh ú
- 食水产=thực thủy sản
- 这样的人口=như vậy dân cư
- 种菜品=loại đồ ăn phẩm
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 等于小姐=chờ Vu tiểu thư
- 各处分润一些=các nơi phân nhuận một ít
- 少人烟=thiếu dân cư
- 掰得手指头=bẻ đến ngón tay
- 大门阀=đại môn phiệt
- 更正宗=càng chính tông
- 白将军=Bạch tướng quân
- 给水手们=cấp bọn thủy thủ
- 不接生客=không tiếp khách lạ
- 对外头=đối bên ngoài
- 疯玩回来的狗子=điên chơi trở về cẩu tử
- 都统属=đều lệ thuộc
- 老旷工=lão khoáng công
- 张娘子=Trương nương tử
- 下家业=hạ gia nghiệp
- 她的手下威风=nàng thủ hạ uy phong
- 出发时装满了=xuất phát khi chứa đầy
- 只靠岸后=chỉ cập bờ sau
- 转不过向来=chuyển bất quá hướng tới
- 同人家=cùng nhân gia
- 学说汉话=học nói tiếng Hán
- 满载的马车=mãn tái xe ngựa
- 小杨=Tiểu Dương
- 小柳=Tiểu Liễu
- 庆利苑=Khánh Lợi Uyển
- 把戏子=đem con hát
- 老票友=lão phiếu hữu
- 干的湿的荤的素=khô ướt chay mặn
- Advertisements=
- 风乾的野菜=phong khô rau dại
- 肥嫩模样=phì nộn bộ dáng
- 新戏法=tân ảo thuật
- 渔哥儿=Ngư ca nhi
- 柴嫖=Sài Phiêu
- 品字形=phẩm 品 tự hình
- 红姐=Hồng tỷ
- 付大娘=Phó đại nương
- 付家娘子=Phó gia nương tử
- 沿着来路返程=dọc theo tới lộ đường về
- 没个人烟=không cái dân cư
- 多大风=nhiều gió to
- 越小心=càng tiểu tâm
- 蘸取豆子水=chấm lấy cây đậu thủy
- 柴大姑娘=Sài đại cô nương
- 市舶司=Thị Thuyền Tư