Ngôn tình Thổ hệ khờ nữ [ Tu tiên ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Thổ hệ khờ nữ [ Tu tiên ]
visibility1217638 star8318 220
Hán Việt: ( xuyên thư ) thổ hệ hàm nữ
Tác giả: Mộc Mộc Mộc Tử Đầu
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 252, chương 252
Thời gian đổi mới: 23-02-2022
Cảm ơn: 2564 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Tiên hiệp , Tu chân , Xuyên việt , Xuyên thư , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , Thị giác nữ chủ
2019-11-02 kết thúc
Văn chương tích phân: 1,216,774,784
--------
Ngoại khờ nội hắc chuyên viên giao dịch chứng khoán xuyên vào một quyển nữ chủ tu tiên văn, thành văn chỉ xuất hiện quá một lần người qua đường Giáp.
Thiên hình cổ thần hậu duệ người qua đường Giáp phong thần chi lộ
Hàn Mục Vi: Làm lơ nữ chủ, làm lơ nam chủ, làm lơ nam nữ chủ, nỗ lực tu tiên, diệt trừ tránh □□ nghịch đạo giả
Trong truyền thuyết tồn tại
Mộc Nghiêu: Không nghĩ đương truyền thuyết, chỉ nghĩ nằm yên đem mệnh còn cấp Hàn Mục Vi
Trước đó thuyết minh: Mộc Nghiêu là bổn văn nam chủ, phi nguyên văn nam chủ
Cảnh giới phân chia, cùng với các cảnh giới đối ứng thọ nguyên như sau:
Luyện Khí 0——150 tuổi ( so phàm nhân hảo một tầng )
Trúc Cơ 150——300 tuổi
Kim Đan ( chân nhân ) 300——600 tuổi
Nguyên Anh ( chân quân ) 600——1200 tuổi
Hóa Thần ( đạo quân ) 1200——2500 tuổi
Luyện Hư ( đạo tôn ) 2500——4500 tuổi
Xuất Khiếu ( đạo tôn ) 4500——8000 tuổi
Hợp Thể ( tôn giả ) 8000——12000 tuổi
Đại Thừa ( tôn giả ) 12000——20000 tuổi
Độ kiếp ( tôn giả ) 20000——30000 tuổi
Tuổi tác chỉ cung tham khảo, còn nhưng ăn tăng thọ linh dược chờ
Thượng giới cảnh giới từ thấp đến cao chia làm: Người tiên, chân tiên, Huyền Tiên, Địa Tiên, Kim Tiên, Đại La Kim Tiên, tiên quân, Tiên Đế
Trước đó nói rõ: 1. Bổn chuyện xưa chỉ do hư cấu, không có nguyên hình
2. Hoan nghênh các loại lời bình, nhưng thỉnh không cần ác ý hãm hại, nhân thân công kích
3. Nếu cảm thấy khó coi, chuyện xưa tình tiết cách ứng, làm người không thoải mái, thỉnh yên lặng rời đi, tác giả quân tỏ vẻ tự đáy lòng cảm tạ, cũng chúc phúc sinh hoạt vui sướng!!!
4. Hy vọng đại gia duy trì chính bản, Tấn Giang dùng APP xem văn vẫn là thực tiện nghi. Xem trộm văn người đọc cũng thỉnh đừng chạy đến chính bản văn hạ lưu bình, cảm ơn, cũng chúc sinh hoạt vui sướng.
Tag: Tiên hiệp tu chân, Dốc lòng nhân sinh, Xuyên thư
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Hàn Mục Vi, Mộc Nghiêu ┃ vai phụ: Vô số ┃ cái khác: Nhẹ nhàng
Một câu tóm tắt: Người qua đường Giáp phong thần lộ
- 小菩=Tiểu Bồ
- 聚魂灯=Tụ Hồn Đăng
- 柳云嫣=Liễu Vân Yên
- 丽娘=Lệ Nương
- 钟璃=Chung Li
- 神府=Thần phủ
- 王甲=Vương Giáp
- 薇薇儿=Vi Vi Nhi
- 韩中明=Hàn Trung Minh
- 龙战戟=Long Chiến Kích
- 天竹老人=Thiên Trúc lão nhân
- 小天菩=Tiểu Thiên Bồ
- 菩菩=Bồ Bồ
- 韩云=Hàn Vân
- 苍渊界=Thương Uyên Giới
- 寒逍=Hàn Tiêu
- 青竹=Thanh Trúc
- 弘嫣真人=Hoằng Yên chân nhân
- 尸魔门=Thi Ma Môn
- 灵莹阁=Linh Oánh Các
- 释甲=Thích Giáp
- 天牧=Thiên Mục
- 韩穆薇=Hàn Mục Vi
- 事务处=Sự Vụ Xử
- 德真君=Đức chân quân
- 生机玉雪棺=Sinh Cơ Ngọc Tuyết Quan
- 沐尧=Mộc Nghiêu
- 红枫林=Hồng Phong Lâm
- 化神=Hóa Thần
- 黄潇=Hoàng Tiêu
- 纯元诀=Thuần Nguyên Quyết
- 破军=Phá Quân
- 殷臻=Ân Trăn
- 箫箫=Tiêu Tiêu
- 菩神果=Bồ Thần Quả
- 海昀=Hải Vân
- 韩显=Hàn Hiển
- 雷音乌庚竹=Lôi Âm Ô Canh Trúc
- 羽皇=Vũ Hoàng
- 逍遥峰=Tiêu Dao Phong
- 蓝曦=Lam Hi
- 明颜=Minh Nhan
- 净魂=Tịnh Hồn
- 生机棺=Sinh Cơ Quan
- 剑宗=Kiếm Tông
- 中洲=Trung Châu
- 小九儿=Tiểu Cửu Nhi
- 童童=Đồng Đồng
- 夏慈铭=Hạ Từ Minh
- 英娘=Anh Nương
- 魂牌=hồn bài
- 嵦云梭=Khải Vân Toa
- 三宗六门=ba tông sáu môn
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 万鬼门=Vạn Quỷ Môn
- 百草门=Bách Thảo Môn
- 北冰门=Bắc Băng Môn
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 净覃寺=Tịnh Đàm Tự
- 殷家=Ân gia
- 秋水=Thu Thủy
- 昌林=Xương Lâm
- 闵家=Mẫn gia
- 操盘手=chuyên viên giao dịch chứng khoán
- 螺洲=Loa Châu
- 韩晓微=Hàn Hiểu Vi
- 韩穆琦=Hàn Mục Kỳ
- 万兽森林=Vạn Thú rừng rậm
- 禁灵花=Cấm Linh Hoa
- 噬淫老怪=Phệ Dâm lão quái
- 薇薇=Vi Vi
- 葵菱花=Quỳ Lăng Hoa
- 红樱果=Hồng Anh Quả
- 韩穆郡=Hàn Mục Quận
- 韩穆箫=Hàn Mục Tiêu
- 韩峰=Hàn Phong
- 测灵石=Trắc Linh Thạch
- 测灵盘=Trắc Linh Bàn
- 天河坊市=Thiên Hà phường thị
- 韩穆谦=Hàn Mục Khiêm
- 韩穆童=Hàn Mục Đồng
- 韩中胤=Hàn Trung Dận
- 出窍=Xuất Khiếu
- 合体=Hợp Thể
- 洗灵草=Tẩy Linh Thảo
- 弘光=Hoằng Quang
- 蓝s=Lam Uân
- 玄明=Huyền Minh
- 未名=Vị Danh
- 红鹰老鬼=Hồng Ưng lão quỷ
- 天一老祖=Thiên Nhất lão tổ
- 尸运老魔=Thi Vận lão ma
- 生机树=Sinh Cơ Thụ
- 玉雪莲=Ngọc Tuyết Liên
- 灵仙参=Linh Tiên Tham
- 看中洲=xem Trung Châu
- 未行=Vị Hành
- 善德真君=Thiện Đức chân quân
- 善德=Thiện Đức
- 三言锋=Tam Ngôn Phong
- 坐下的弟子=tọa hạ đệ tử
- 丹羽=Đan Vũ
- 丹云峰=Đan Vân Phong
- 百宝峰=Bách Bảo Phong
- 宝宁=Bảo Ninh
- 清神经=Thanh Thần Kinh
- 朱满金=Chu Mãn Kim
- 殷擎=Ân Kình
- 天菩=Thiên Bồ
- 与共生主人=cùng cộng sinh chủ nhân
- 未家=Vị gia
- 未大哥哥=Vị đại ca ca
- 那天衍宗=kia Thiên Diễn Tông
- 花满阁=Hoa Mãn Các
- 火云鹿=Hỏa Vân Lộc
- 银龙鲤=Ngân Long cá chép
- 未师叔=Vị sư thúc
- 未师兄=Vị sư huynh
- 慈铭真君=Từ Minh chân quân
- 莫日森林=rừng Mạc Nhật
- 朱善德=Chu Thiện Đức
- 凤鸣剑修=Phượng Minh kiếm tu
- 四幅=Tứ Phúc
- 千面珠=Thiên Diện Châu
- 紫腾鞭=Tử Đằng Tiên
- 道, 魔均半=đạo, ma chia đều
- 无畏道君=Vô Úy đạo quân
- 衍行殿=Diễn Hành Điện
- 雕凤刀=Điêu Phượng Đao
- 积福之地=Tích Phúc Chi Địa
- 天一=Thiên Nhất
- 天竹=Thiên Trúc
- 乳灵猪=Nhũ Linh Trư
- 四季阵=Tứ Quý Trận
- 穆薇韩=Mục Vi Hàn
- 破云峰=Phá Vân Phong
- 沐畅=Mộc Sướng
- 凤花蜜=Phượng Hoa Mật
- 银阳柳=Ngân Dương Liễu
- 偷天寻宝鼠=Thâu Thiên Tầm Bảo Thử
- 寻宝鼠=Tầm Bảo Thử
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 琦姐姐=Kỳ tỷ tỷ
- 离蝉剑=Ly Thiền Kiếm
- 水云剑=Thủy Vân Kiếm
- 小十三=Tiểu Thập Tam
- 寒逍郎君=Hàn Tiêu lang quân
- 金刚玉骨诀=Kim Cương Ngọc Cốt Quyết
- 小灰猫=tiểu hôi miêu
- 九幽翎猫=Cửu U Linh Miêu
- 日落崖=Nhật Lạc Nhai
- 噬灵蚁=Phệ Linh Kiến
- 千林草=Thiên Lâm Thảo
- 海岩=Hải Nham
- 清凌=Thanh Lăng
- 见天衍宗=thấy Thiên Diễn Tông
- 菩神鞭=Bồ Thần Roi
- 九幽幻翎猫=Cửu U Huyễn Linh Miêu
- 刺槐林=Thứ Hòe Lâm
- 煌蛉蜂=Hoàng Linh Ong
- 刺槐=thứ hòe
- 灰灰=Hôi Hôi
- 小灰灰=Tiểu Hôi Hôi
- 海师兄=Hải sư huynh
- 灵晶=Linh Tinh
- 钟晓秘境=Chung Hiểu bí cảnh
- 闷闷儿=Muộn Muộn Nhi
- 无风崖=Vô Phong Nhai
- 池啸=Trì Khiếu
- 弘嫣=Hoằng Yên
- 清冥丹=Thanh Minh Đan
- 苍渊=Thương Uyên
- 虎头岗=Hổ Đầu Cương
- 东华茗=Đông Hoa Mính
- 千阳山=Thiên Dương sơn
- 净原=Tịnh Nguyên
- 镜祢=Kính Di
- 未掌门=Vị chưởng môn
- 天极山脉=Thiên Cực sơn mạch
- 韫溪石=Uẩn Khê Thạch
- 鲛皇=Giao Hoàng
- 颜汐=Nhan Tịch
- 玉骨金刚诀=Ngọc Cốt Kim Cương Quyết
- 霄瑱界=Tiêu Thiến Giới
- 韩璃=Hàn Li
- 中千世界=trung thiên thế giới
- 邀阳道君=Yêu Dương đạo quân
- 回神府=hồi thần phủ
- 陈曼=Trần Mạn
- 界碑=Giới bia
- 香樟=Hương Chương
- 东, 陈=Đông, Trần
- 卧龙湾=Ngọa Long Loan
- 梁叔=Lương thúc
- 项城=Hạng thành
- 黄松岭=Hoàng Tùng Lĩnh
- 残因=Tàn Nhân
- 冥幽城=Minh U thành
- 上官冰颜=Thượng Quan Băng Nhan
- 云家=Vân gia
- 媚清=Mị Thanh
- 清苑=Thanh Uyển
- 融元丹=Dung Nguyên Đan
- 鬼惜=Quỷ Tích
- 尸/魔门=Thi Ma Môn
- 吴磊=Ngô Lỗi
- 冥石=Minh Thạch
- 邀阳前辈=Yêu Dương tiền bối
- 邀阳道友=Yêu Dương đạo hữu
- 邀阳=Yêu Dương
- 风追寒逍似有影=phong truy hàn tiêu tự hữu ảnh
- 蓬莱阁=Bồng Lai Các
- 齐深=Tề Thâm
- 驱兽宗=Khu Thú Tông
- 花颜=Hoa Nhan
- 衡元=Hành Nguyên
- 衡元界=Hành Nguyên Giới
- 姜帝=Khương Đế
- 泰民寺=Thái Dân Tự
- 原国师=Nguyên quốc sư
- 宝丫=Bảo Nha
- 夜香,=dạ hương,
- 充州=Sung Châu
- 洪氏=Hồng thị
- 姜阎=Khương Diêm
- 韩旻=Hàn Mân
- 韩余=Hàn Dư
- 释通道尊=Thích Thông đạo tôn
- 释通=Thích Thông
- 穆薇=Mục Vi
- 魂寅石=Hồn Dần Thạch
- 穆旸=Mục Dương
- 沐遐=Mộc Hà
- 石奎斛=Thạch Khuê Hộc
- 韩柏=Hàn Bách
- 云边草=Vân Biên Thảo
- 云边崖=Vân Biên Nhai
- 许悠=Hứa Du
- 湾谣=Loan Dao
- 练气=Luyện Khí
- 冰雁=Băng Nhạn
- 冷清剑君=Lãnh Thanh kiếm quân
- 北冰原=Bắc Băng Nguyên
- 常清凌=Thường Thanh Lăng
- 荆珂=Kinh Kha
- 益阳=Ích Dương
- 荆家=Kinh gia
- 无望海=Vô Vọng Hải
- 柳师侄=Liễu sư điệt
- 蓝道友=Lam đạo hữu
- 沐道友=Mộc đạo hữu
- 断水剑诀=Đoạn Thủy Kiếm Quyết
- 无妄道君=Vô Vọng đạo quân
- 无畏=Vô Úy
- 无妄=Vô Vọng
- 皎狐=Kiểu Hồ
- 紫元草=Tử Nguyên Thảo
- 沐凤鸣=Mộc Phượng Minh
- 轰天雷=Oanh Thiên Lôi
- 音裳离=Âm Thường Ly
- 墨羽门=Mặc Vũ Môn
- 慈铭=Từ Minh
- 天河=Thiên Hà
- 凤鸣真君=Phượng Minh chân quân
- 炼魔境=Luyện Ma Cảnh
- 蓝师叔=Lam sư thúc
- 乌来秘境=Ô Lai bí cảnh
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 姬靖元=Cơ Tĩnh Nguyên
- 凌音=Lăng Âm
- 剑尊=kiếm tôn
- 姬如玉=Cơ Như Ngọc
- 靖元=Tĩnh Nguyên
- 钟老祖宗=Chung lão tổ tông
- 凤鸣=Phượng Minh
- 仙剑山=Tiên Kiếm sơn
- 金琛=Kim Sâm
- 汐儿=Tịch Nhi
- 骄牡荨=Kiêu Mẫu Tầm
- 小薇子=Tiểu Vi Tử
- 汐汐=Tịch Tịch
- 井泉湖=Tỉnh Tuyền Hồ
- 破岂=Phá Khởi
- 黎寒峰=Lê Hàn Phong
- 琼衍琅笔=Quỳnh Diễn Lang Bút
- 雷云丝甲衣=Lôi Vân Ti Giáp Y
- 破竹屋=phá trúc ốc
- 沐破岂=Mộc Phá Khởi
- 沐破军=Mộc Phá Quân
- 钟家=Chung gia
- 姬氏=Cơ thị
- 藏冥界=Tàng Minh Giới
- 君御=Quân Ngự
- 逆毓秘境=Nghịch Dục bí cảnh
- 夕云谷=Tịch Vân Cốc
- 姬家=Cơ gia
- 望山海=Vọng Sơn Hải
- 鲛人皇=Giao Nhân Hoàng
- 紫宵宗=Tử Tiêu Tông
- 武彦山=Võ Ngạn sơn
- 月新月=Nguyệt Tân Nguyệt
- 月氏=Nguyệt thị
- 砻哩鳅=Lung Lí Thu
- 含名山=Hàm Danh sơn
- 宁一秘境=Ninh Nhất bí cảnh
- 诗妤=Thi Dư
- 阴家=Âm gia
- 池谣=Trì Dao
- 黄崇敏=Hoàng Sùng Mẫn
- 娇莺=Kiều Oanh
- 鱼鱼=Ngư Ngư
- 弛机=Thỉ Cơ
- 骄颜汐=Kiêu Nhan Tịch
- 玖歇殿=Cửu Hiết Điện
- 罗伊=La Y
- 七玄秘境=Thất Huyền bí cảnh
- 小音儿=Tiểu Âm Nhi
- 姬寒馨=Cơ Hàn Hinh
- 落云峰=Lạc Vân Phong
- 谈意道君=Đàm Ý đạo quân
- 谈意=Đàm Ý
- 战咒符=Chiến Chú Phù
- 琼衍=Quỳnh Diễn
- 褚喜云=Chử Hỉ Vân
- 吉音=Cát Âm
- 尘微=Trần Vi
- 韩尘微=Hàn Trần Vi
- 骄皇宫=Kiêu Hoàng Cung
- 骄世媛=Kiêu Thế Viện
- 娇欣=Kiều Hân
- 鲛人谷=Giao Nhân Cốc
- 金鳞妖王=Kim Lân Yêu Vương
- 燕霞艺=Yến Hà Nghệ
- 金鳞池=Kim Lân Trì
- 羽昶=Vũ Sưởng
- 云涵卿=Vân Hàm Khanh
- 羽氏=Vũ thị
- 藏冥=Tàng Minh
- 酒灵璩阁=Tửu Linh Cừ Các
- 玄天宗=Huyền Thiên Tông
- 莫来云都=Mạc Lai Vân Đô
- 星曜石=Tinh Diệu Thạch
- 凤沐敬飏=Phượng Mộc Kính Dương
- 凤沐=Phượng Mộc
- 邑然=Ấp Nhiên
- 晴婴果=Tình Anh Quả
- 康邑然=Khang Ấp Nhiên
- 凤沐尧=Phượng Mộc Nghiêu
- 敬飏=Kính Dương
- 康氏=Khang thị
- 钟珠珠=Chung Châu Châu
- 天凤=Thiên Phượng
- 净灵玉泉=Tịnh Linh Ngọc Tuyền
- 羽家=Vũ gia
- 燕冲离=Yến Trùng Ly
- 涵卿=Hàm Khanh
- 羽汉隶=Vũ Hán Lệ
- 夕夕=Tịch Tịch
- 梦幽=Mộng U
- 邬梦幽=Ổ Mộng U
- 邬夕夕=Ổ Tịch Tịch
- 阴其綝=Âm Kỳ Lâm
- 祱蓝界=Thuế Lam Giới
- 海西=Hải Tây
- 旬日山脉=Tuần Nhật sơn mạch
- 无言=Vô Ngôn
- 钟晓=Chung Hiểu
- 小大=Tiểu Đại
- 蝴蝶=Hồ Điệp
- 夜灵=Dạ Linh
- 鬼道=Quỷ đạo
- 无暇=Vô Hạ
- 信安塔=Tín An tháp
- 狐狸眼中年=hồ li nhãn trung niên
- 羽一山=Vũ Nhất Sơn
- 无盐=Vô Diêm
- 紫萱=Tử Huyên
- 圆圆=Viên Viên
- 剑已=Kiếm Dĩ
- 沐垣=Mộc Viên
- 伏魔九宙祭台=Phục Ma Cửu Trụ tế đài
- 鸿运=Hồng Vận
- 承天=Thừa Thiên
- 南溟=Nam Minh
- 天刑=Thiên hình
- 尧日=Nghiêu Nhật
- 一天菩=một thiên bồ
- 钟尧日=Chung Nghiêu Nhật
- 邀月殿=Yêu Nguyệt điện
- 桃易=Đào Dịch
- 莫重欢=Mạc Trọng Hoan
- 应运老鬼=Ứng Vận lão quỷ
- 已非=Dĩ Phi
- 金乌山脉=Kim Ô sơn mạch
- 南岩山=Nam Nham sơn
- 南岩山桃家=Nam Nham sơn Đào gia
- 桃无盐=Đào Vô Diêm
- 屋脊山脉=Ốc Tích sơn mạch
- 董跃虎=Đổng Dược Hổ
- 新月族长=Tân Nguyệt tộc trưởng
- 思勿道尊=Tư Vật đạo tôn
- 幻犹=Huyễn Do
- 千雪宫=Thiên Tuyết Cung
- 七婶=thất thẩm
- 韩青=Hàn Thanh
- 小薇儿=Tiểu Vi Nhi
- 中明=Trung Minh
- 明思堂=Minh Tư đường
- 天衍=Thiên Diễn
- 小石=Tiểu Thạch
- 淇河=Kỳ Hà
- 高祥=Cao Tường
- 石井=Thạch Tỉnh
- 育明=Dục Minh
- 钟欣=Chung Hân
- 天衍宗=Thiên Diễn Tông
- 紫灵=Tử Linh
- 小十四=Tiểu Thập Tứ
- 小十二=Tiểu Thập Nhị
- 韩十三=Hàn Thập Tam
- 小六=Tiểu Lục
- 沐师叔=Mộc sư thúc
- 韩师侄=Hàn sư điệt
- 钟严=Chung Nghiêm
- 老丹=lão Đan
- 小箫儿=Tiểu Tiêu Nhi
- 振源=Chấn Nguyên
- 桓阵峰=Hoàn Trận Phong
- 小石块=tiểu hòn đá
- 谦谦=Khiêm Khiêm
- 未道友=Vị đạo hữu
- 杨兴=Dương Hưng
- 羊羊=Dương Dương
- 来天河=tới Thiên Hà
- 沐天一=Mộc Thiên Nhất
- 夕日沙漠=Tịch Nhật sa mạc
- 释明=Thích Minh
- 守律真君=Thủ Luật chân quân
- 妙丹阁=Diệu Đan Các
- 来天衍宗=tới Thiên Diễn Tông
- 朱霸天=Chu Bá Thiên
- 李崇扬=Lý Sùng Dương
- 姓李=họ Lý
- 池鹰=Trì Ưng
- 北坡海=Bắc Pha Hải
- 唐崎=Đường Kỳ
- 木槿冉=Mộc Cẩn Nhiễm
- 黄鋆秘境=Hoàng Vân bí cảnh
- 开石峰=Khai Thạch Phong
- 陈升=Trần Thăng
- 锤磨真君=Chuy Ma chân quân
- 木师姐=Mộc sư tỷ
- 姓沐=họ Mộc
- 寰州城=Hoàn Châu Thành
- 芷钰=Chỉ Ngọc
- 芷珃=Chỉ Nhiễm
- 烟霞=Yên Hà
- 红鹰真君=Hồng Ưng chân quân
- 卯山=Mão Sơn
- 云霄杖=Vân Tiêu Trượng
- 凤鸣剑=Phượng Minh Kiếm
- 柳嫦玫=Liễu Thường Mân
- 冰梧=Băng Ngô
- 上官=Thượng Quan
- 洪晓军=Hồng Hiểu Quân
- 小九=Tiểu Cửu
- 武磊=Võ Lỗi
- 方巾=Phương Cân
- 方师兄=Phương sư huynh
- 方明=Phương Minh
- 郝及=Hách Cập
- 宁因=Ninh Nhân
- 云嫣=Vân Yên
- 重天秘境=Trọng Thiên bí cảnh
- 燕回=Yến Hồi
- 魂灯儿=Hồn Đăng Nhi
- 箫哥哥=Tiêu ca ca
- 畅小子=Sướng tiểu tử
- 许梦颖=Hứa Mộng Dĩnh
- 沐嘉耘=Mộc Gia Vân
- 溪雾=Khê Vụ
- 小灰=Tiểu Hôi
- 秦倾=Tần Khuynh
- 小竹儿=Tiểu Trúc Nhi
- 小竹子=Tiểu Trúc Tử
- 韩郢=Hàn Dĩnh
- 童师妹=Đồng sư muội
- 旺叔=Vượng thúc
- 夕日镇=Tịch Nhật trấn
- 二胖=Nhị Bàn
- 云边镇=Vân Biên trấn
- 云边=Vân Biên
- 小二胖=Tiểu Nhị Bàn
- 二胖胖=Nhị Bàn Bàn
- 大胖=Đại Bàn
- 姓钟=họ Chung
- 钟氏=Chung thị
- 逍郎=Tiêu lang
- 赤木剑=Xích Mộc Kiếm
- 杭师秘境=Hàng Sư bí cảnh
- 小鸾=Tiểu Loan
- 善语=Thiện Ngữ
- 童丫头=Đồng nha đầu
- 小二=Tiểu Nhị
- 曦铭苑=Hi Minh Uyển
- 穿云舟=Xuyên Vân thuyền
- 石老汉=Thạch lão hán
- 石大家=Thạch đại gia
- 石大娘=Thạch đại nương
- 大姜朝=Đại Khương triều
- 小八=Tiểu Bát
- 姜朝=Khương triều
- 娇颜=Kiều Nhan
- 娇语=Kiều Ngữ
- 玄化方丈=Huyền Hóa phương trượng
- 丽姬=Lệ Cơ
- 菡喜楼=Hạm Hỉ Lâu
- 旻儿=Mân Nhi
- 韩八女=Hàn bát nữ
- 韩姐=Hàn tỷ
- 同州=Đồng Châu
- 洪丞相=Hồng thừa tướng
- 韩族长=Hàn tộc trưởng
- 胡姬=Hồ Cơ
- 石大姐=Thạch đại tỷ
- 余伯=Dư bá
- 韩仙子=Hàn tiên tử
- 劳叔=Lao thúc
- 劳管事=Lao quản sự
- 清妹=Thanh muội
- 深某=Thâm mỗ
- 司棠=Tư Đường
- 文旺=Văn Vượng
- 楚瑶=Sở Dao
- 仙居阁=Tiên Cư Các
- 八姐=bát tỷ
- 旻哥=Mân ca
- 芭蕉苑=Ba Tiêu Uyển
- 艳阳草=Diễm Dương thảo
- 洪爱卿=Hồng ái khanh
- 黄田境=Hoàng Điền Cảnh
- 西霞院=Tây Hà Viện
- 小二胖胖=Tiểu Nhị Bàn Bàn
- 小大人=tiểu đại nhân
- 暮云=Mộ Vân
- 云暮用=Vân Mộ Dụng
- 迷梦崖=Mê Mộng Nhai
- 云瑕=Vân Hà
- 叫天衍宗=kêu Thiên Diễn Tông
- 云量=Vân Lượng
- 小五=Tiểu Ngũ
- 瑕儿=Hà Nhi
- 彤愠=Đồng Uấn
- 云横=Vân Hoành
- 云锦=Vân Cẩm
- 云族长=Vân tộc trưởng
- 上天衍宗=thượng Thiên Diễn Tông
- 殷宗主=Ân tông chủ
- 沐释甲=Mộc Thích Giáp
- 历彦=Lịch Ngạn
- 彦哥哥=Ngạn ca ca
- 仙灵界=Tiên Linh Giới
- 蓝宛儿=Lam Uyển Nhi
- 离姐姐=Ly tỷ tỷ
- 宛儿=Uyển Nhi
- 墨韵=Mặc Vận
- 盘龙谷=Bàn Long Cốc
- 香樟崖=Hương Chương Nhai
- 姓东=họ Đông
- 相东明=Tương Đông Minh
- 霍焰鼠=Hoắc Diễm chuột
- 韩师弟=Hàn sư đệ
- 阴红玫=Âm Hồng Mân
- 阴上月=Âm Thượng Nguyệt
- 巨剑宗=Cự Kiếm Tông
- 天音寺=Thiên Âm Tự
- 崇敏=Sùng Mẫn
- 施华理=Thi Hoa Lý
- 姬钟璃=Cơ Chung Li
- 姬上曜=Cơ Thượng Diệu
- 良得=Lương Đắc
- 綝隐苑=Lâm Ẩn Uyển
- 韩凌音=Hàn Lăng Âm
- 黄家=Hoàng gia
- 黄志谧=Hoàng Chí Mịch
- 小凌音=Tiểu Lăng Âm
- 雪荀依=Tuyết Tuân Y
- 雪家=Tuyết gia
- 寒馨=Hàn Hinh
- 如玉=Như Ngọc
- 小音子=Tiểu Âm Tử
- 蛟砺剑=Giao Lệ Kiếm
- 徐悍娇=Từ Hãn Kiều
- 子熙山脉=Tử Hi sơn mạch
- 梓瑜=Tử Du
- 綝儿=Lâm Nhi
- 姬少主=Cơ thiếu chủ
- 雪宫主=Tuyết cung chủ
- 娇娇=Kiều Kiều
- 思勿=Tư Vật
- 萧明珠=Tiêu Minh Châu
- 董娴=Đổng Nhàn
- 姓董=họ Đổng
- 上月=Thượng Nguyệt
- 姬姑娘=Cơ cô nương
- 洪宜=Hồng Nghi
- 月阴仙子=Nguyệt Âm tiên tử
- 田吉海=Điền Cát Hải
- 洛月=Lạc Nguyệt
- 颜汐儿=Nhan Tịch Nhi
- 汐姐=Tịch tỷ
- 沐君御=Mộc Quân Ngự
- 逆毓=Nghịch Dục
- 九九=Cửu Cửu
- 董敏璇=Đổng Mẫn Toàn
- 董敏延=Đổng Mẫn Diên
- 壹定=Nhất Định
- 珥懂=Nhị Đổng
- 汐姑祖=Tịch cô tổ
- 诗道友=Thi đạo hữu
- 汉良=Hán Lương
- 姓汉=họ Hán
- 董师兄=Đổng sư huynh
- 董明咨=Đổng Minh Tư
- 司乘风=Tư Thừa Phong
- 姓月=họ Nguyệt
- 明咨=Minh Tư
- 月明咨=Nguyệt Minh Tư
- 和善德真君=cùng Thiện Đức chân quân
- 归元峰=Quy Nguyên Phong
- 姬宗主=Cơ tông chủ
- 月虹=Nguyệt Hồng
- 荒铭=Hoang Minh
- 红玫=Hồng Mân
- 娴儿=Nhàn Nhi
- 阴氏=Âm thị
- 阴夏月=Âm Hạ Nguyệt
- 吉鹰=Cát Ưng
- 莫伊=Mạc Y
- 姬小道友=Cơ tiểu đạo hữu
- 和善德=cùng Thiện Đức
- 上曜=Thượng Diệu
- 归元殿=Quy Nguyên Điện
- 子云=Tử Vân
- 夏阳峰=Hạ Dương Phong
- 华月峰=Hoa Nguyệt Phong
- 其綝=Kỳ Lâm
- 风语=Phong Ngữ
- 黄宗主=Hoàng tông chủ
- 月飞月=Nguyệt Phi Nguyệt
- 沙逆=Sa Nghịch
- 金前辈=Kim tiền bối
- 向善德=hướng Thiện Đức
- 颜前辈=Nhan tiền bối
- 尧兄弟=Nghiêu huynh đệ
- 尧尧=Nghiêu Nghiêu
- 姬姓=họ Cơ
- 钟懿=Chung Ý
- 姜宁尘=Khương Ninh Trần
- 未宗主=Vị tông chủ
- 金琛儿=Kim Sâm Nhi
- 欢悠谷=Hoan Du Cốc
- 瑕音=Hà Âm
- 尧儿=Nghiêu Nhi
- 晓天一族=Hiểu Thiên nhất tộc
- 晓天=Hiểu Thiên
- 释骢=Thích Thông
- 金乌=Kim Ô
- 十四哥=thập tứ ca
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 雪荭意=Tuyết Hồng Ý
- 祱蓝=Thuế Lam
- 骄女皇=Kiêu nữ hoàng
- 容颜汐=dung Nhan Tịch
- 诚公尊者=Thành Công tôn giả
- 乌来镇=Ô Lai trấn
- 旸兄弟=Dương huynh đệ
- 乌来=Ô Lai
- 云朦=Vân Mông
- 燕梓胤=Yến Tử Dận
- 洪丹=Hồng Đan
- 柳师妹=Liễu sư muội
- 云师妹=Vân sư muội
- 嫣嫣=Yên Yên
- 臻郎=Trăn lang
- 臻小郎=Trăn tiểu lang
- 韩旻旻=Hàn Mân Mân
- 旻旻=Mân Mân
- 燕道友=Yến đạo hữu
- 郸家=Đan gia
- 钟琼镡=Chung Quỳnh Sàm
- 缈徕=Miểu Lai
- 魂宗=Hồn Tông
- 刑天=Hình Thiên
- 六姑祖=lục cô tổ
- 羲画=Hi Họa
- 殷道友=Ân đạo hữu
- 旸旸儿=Dương Dương Nhi
- 谦哥=Khiêm ca
- 谦叔祖=Khiêm thúc tổ
- 宁宁=Ninh Ninh
- 马师兄=Mã sư huynh
- 羽师兄=Vũ sư huynh
- 青玉上人=Thanh Ngọc thượng nhân
- 诚公道友=Thành Công đạo hữu
- 霄瑱=Tiêu Thiến
- 青玉=Thanh Ngọc
- 西药院=Tây Dược Viện
- 童童儿=Đồng Đồng Nhi
- 税蓝界=Thuế Lam Giới
- 旸旸=Dương Dương
- 诚公=Thành Công
- 小玉儿=Tiểu Ngọc Nhi
- 三言峰=Tam Ngôn Phong
- 凌明阁=Lăng Minh Các
- 荭意=Hồng Ý
- 雪氏=Tuyết thị
- 大虎=Đại Hổ
- 一宿真君=Nhất Túc chân quân
- 汐公主=Tịch công chúa
- 媛媛=Viện Viện
- 骄明翰=Kiêu Minh Hàn
- 媛妹妹=Viện muội muội
- 税蓝=Thuế Lam
- 显儿=Hiển Nhi
- 钟琼衍=Chung Quỳnh Diễn
- 未老狗=Vị lão cẩu
- 尸运=Thi Vận
- 魔灵=Ma Linh
- 欢喜婆娘=Hoan Hỉ bà nương
- 沐师兄=Mộc sư huynh
- 烟云=Yên Vân
- 姓皇=họ Hoàng
- 算一门=Toán Nhất Môn
- 莲莲=Liên Liên
- 优优=Ưu Ưu
- 穆郡=Mục Quận
- 满大娘=Mãn đại nương
- 十三姑姑=thập tam cô cô
- 十三姑父=thập tam dượng
- 十三妹妹=thập tam muội muội
- 雅茵=Nhã Nhân
- 韩中远=Hàn Trung Viễn
- 连指山=Liên Chỉ sơn
- 小石子=hòn đá nhỏ
- 意优=Ý Ưu
- 韩意优=Hàn Ý Ưu
- 明一峰=Minh Nhất Phong
- 肖晨峰=Tiêu Thần Phong
- 魏延=Ngụy Diên
- 呈签峰=Trình Thiêm Phong
- 米曜=Mễ Diệu
- 沐雨=Mộc Vũ
- 莫悠=Mạc Du
- 司兴峰=Tư Hưng Phong
- 穆童=Mục Đồng
- 廖文=Liêu Văn
- 铭易=Minh Dịch
- 神算一门=Thần Toán nhất môn
- 神算门=Thần Toán Môn
- 钟异=Chung Dị
- 小文=Tiểu Văn
- 小薇=Tiểu Vi
- 鸣尧=Minh Nghiêu
- 韩曰文=Hàn Viết Văn
- 姬某=Cơ mỗ
- 优优儿=Ưu Ưu Nhi
- 环然=Hoàn Nhiên
- 铭旭=Minh Húc
- 珠珠=Châu Châu
- 龙珠=Long Châu
- 钟爷=Chung gia
- 珠子=Châu Tử
- 未知=Vị Tri
- 金色珠子=kim sắc hạt châu
- 小薇薇=Tiểu Vi Vi
- 晟儿=Thịnh Nhi
- 姬晟=Cơ Thịnh
- 和峡谷=Hòa Hiệp Cốc
- 缈徕界=Miểu Lai Giới
- 明熙=Minh Hi
- 和离儿=cùng Ly Nhi
- 离儿=Ly Nhi
- 从小九儿=từ tiểu Cửu Nhi
- 珠珠儿=Châu Châu Nhi
- 云郎君=Vân lang quân
- 呼啸=Hô Khiếu
- 云琅山=Vân Lang sơn
- 雾眼=Vụ Nhãn
- 华阴=Hoa Âm
- 花澄=Hoa Trừng
- 云喜=Vân Hỉ
- 喜云=Hỉ Vân
- 皇楼=Hoàng Lâu
- 噬淫=Phệ Dâm
- 圣萦=Thánh Oanh
- 天刑古神圣萦=thiên hình cổ thần Thánh Oanh
- 席夏=Tịch Hạ
- 姜皇室=Khương hoàng thất
- 石贾氏=Thạch Giả thị
- 石宝丫=Thạch Bảo Nha
- 姜皇朝=Khương hoàng triều
- 晨薇=Thần Vi
- 沉茵=Trầm Nhân
- 时嬷嬷=Thời ma ma
- 周皇贵妃=Chu hoàng quý phi
- 石府=Thạch phủ
- 宁尘=Ninh Trần
- 石氏=Thạch thị
- 丰帝=Phong Đế
- 花无盐=Hoa Vô Diêm
- 桃家=Đào gia
- 姜小子=Khương tiểu tử
- 月心宫=Nguyệt Tâm Cung
- 周语琅=Chu Ngữ Lang
- 周宁儿=Chu Ninh Nhi
- 盛魔门=Thịnh Ma Môn
- 褚云琅=Chử Vân Lang
- 云琅=Vân Lang
- 辽昭山脉=Liêu Chiêu sơn mạch
- 褚音黎=Chử Âm Lê
- 音黎=Âm Lê
- 黎儿=Lê Nhi
- 如尚=Như Thượng
- 离殇=Ly Thương
- 清离=Thanh Ly
- 音娘=Âm Nương
- 周玉云=Chu Ngọc Vân
- 辽昭=Liêu Chiêu
- 无影门=Vô Ảnh Môn
- 临边城=Lâm Biên Thành
- 晓云=Hiểu Vân
- 晓云山脉=Hiểu Vân sơn mạch
- 语琅=Ngữ Lang
- 语儿=Ngữ Nhi
- 玉云=Ngọc Vân
- 童玉柔=Đồng Ngọc Nhu
- 霞瑟=Hà Sắt
- 那天竹=kia Thiên Trúc
- 童云柔=Đồng Vân Nhu
- 入云琅山=nhập Vân Lang sơn
- 宁儿=Ninh Nhi
- 庞家=Bàng gia
- 沧浪=Thương Lãng
- 华清=Hoa Thanh
- 华瑾=Hoa Cẩn
- 三水行人=Tam Thủy Hành Nhân
- 云柔=Vân Nhu
- 碎石崖=Toái Thạch Nhai
- 柔儿=Nhu Nhi
- 柔柔=Nhu Nhu
- 姓庞=họ Bàng
- 褚道友=Chử đạo hữu
- 褚然=Chử Nhiên
- 百晓=Bách Hiểu
- 霞瑟云居=Hà Sắt vân cư
- 庞冰熙=Bàng Băng Hi
- 石清=Thạch Thanh
- 冰熙=Băng Hi
- 庞家主=Bàng gia chủ
- 明强=Minh Cường
- 桃颜=Đào Nhan
- 明氏=Minh thị
- 强子=Cường Tử
- 明宇=Minh Vũ
- 小菩菩=Tiểu Bồ Bồ
- 紫宸=Tử Thần
- 桃哥哥=Đào ca ca
- 月娘=Nguyệt Nương
- 晓儿=Hiểu Nhi
- 桃花儿=Đào Hoa Nhi
- 宏义=Hoành Nghĩa
- 清音门主=Thanh Âm môn chủ
- 美红=Mỹ Hồng
- 无缘山=Vô Duyên sơn
- 苍梧=Thương Ngô
- 苍梧界=Thương Ngô Giới
- 归元=Quy Nguyên
- 裞蓝界=Thuế Lam Giới
- 盛棂=Thịnh Linh
- 乌族=Ô tộc
- 荀依=Tuân Y
- 邬梦兰=Ổ Mộng Lan
- 离主子=Ly chủ tử
- 姓邬=họ Ổ
- 梦兰=Mộng Lan
- 铁源=Thiết Nguyên
- 韩郞=Hàn lang
- 秦小子=Tần tiểu tử
- 韩中强=Hàn Trung Cường
- 茜娘=Thiến Nương
- 强哥=Cường ca
- 席水谷=Tịch Thủy Cốc
- 上天极山脉=thượng Thiên Cực sơn mạch
- 箫箫儿=Tiêu Tiêu Nhi
- 雪千灵=Tuyết Thiên Linh
- 门主清音=môn chủ Thanh Âm
- 雪千寻=Tuyết Thiên Tầm
- 牧云居=Mục Vân Cư
- 关羽昶=quan Vũ Sưởng
- 巳魔宗=Tị Ma Tông
- 乐家=Nhạc gia
- 席水=Tịch Thủy
- 吉祥灵庄=Cát Tường linh trang
- 昔阳=Tích Dương
- 姓康=họ Khang
- 康家=Khang gia
- 悠梦=Du Mộng
- 项师叔=Hạng sư thúc
- 卿妹=Khanh muội
- 汉隶=Hán Lệ
- 酒氏=Tửu thị
- 酒澈=Tửu Triệt
- 酒趣=Tửu Thú
- 康律=Khang Luật
- 康前辈=Khang tiền bối
- 康大家=Khang đại gia
- 穿云小舟=Xuyên Vân thuyền nhỏ
- 红鸾=Hồng Loan
- 乌怡景=Ô Di Cảnh
- 然清=Nhiên Thanh
- 慕阗偃=Mộ Điền Yển
- 羽府=Vũ phủ
- 异大家=Dị đại gia
- 古神圣萦=cổ thần Thánh Oanh
- 羽某=Vũ mỗ
- 郸明瑕=Đan Minh Hà
- 沐大当家=Mộc đại đương gia
- 连丛山=Liên Tùng sơn
- 万炎=Vạn Viêm
- 已桓=Dĩ Hoàn
- 梦云山=Mộng Vân sơn
- 乌慎山=Ô Thận sơn
- 淡元居=Đạm Nguyên Cư
- 桃顷=Đào Khoảnh
- 乌兰=Ô Lan
- 艺儿=Nghệ Nhi
- 酒炘=Tửu Hân
- 揽月=Lãm Nguyệt
- 揽月峰=Lãm Nguyệt Phong
- 檀灵=Đàn Linh
- 兰儿=Lan Nhi
- 目空=Mục Không
- 万宗主=Vạn tông chủ
- 桃某=Đào mỗ
- 星星=Tinh Tinh
- 桃氏=Đào thị
- 成天刑=thành thiên hình
- 辽源=Liêu Nguyên
- 乐啸云=Nhạc Khiếu Vân
- 钟大家=Chung đại gia
- 上耀=Thượng Diệu
- 恬歌=Điềm Ca
- 丹宝=Đan Bảo
- 姬府=Cơ phủ
- 姬域=Cơ Vực
- 钟星星=Chung Tinh Tinh
- 重欢=Trọng Hoan
- 为重欢=vì Trọng Hoan
- 自比重欢=tự so Trọng Hoan
- 沐岸=Mộc Ngạn
- 意清=Ý Thanh
- 韩意清=Hàn Ý Thanh
- 明仪山=Minh Nghi sơn
- 钟暝=Chung Minh
- 景程=Cảnh Trình
- 桃大族老=Đào đại tộc lão
- 历殿主=Lịch điện chủ
- 桃妹妹=Đào muội muội
- 璃妹妹=Li muội muội
- 逍郞=Tiêu lang
- 云翳=Vân Ế
- 溪儿=Khê Nhi
- 桃溪=Đào Khê
- 赤凛=Xích Lẫm
- 莫前辈=Mạc tiền bối
- 金屋峰=Kim Ốc Phong
- 桐林峰=Đồng Lâm Phong
- 明烟=Minh Yên
- 明烟海地=Minh Yên hải địa
- 云水镜=Vân Thủy Kính
- 微微儿=Vi Vi Nhi
- 懿儿=Ý Nhi
- 莫怀英=Mạc Hoài Anh
- 懿懿=Ý Ý
- 莫老祖=Mạc lão tổ
- 云上=Vân Thượng
- 怀英=Hoài Anh
- 延上=Diên Thượng
- 宝格殿=Bảo Cách Điện
- 锦零=Cẩm Linh
- 牧一=Mục Nhất
- 海逸=Hải Dật
- 莫海逸=Mạc Hải Dật
- 小微儿=Tiểu Vi Nhi
- 邑澜峰=Ấp Lan Phong
- 苍凛峰=Thương Lẫm Phong
- 戊量=Mậu Lượng
- 坤已=Khôn Dĩ
- 紫苓=Tử Linh
- 未逊=Vị Tốn
- 栖敐=Tê Thần
- 未宗门=Vị tông môn
- 栖九玄=Tê Cửu Huyền
- 栖音=Tê Âm
- 戊溪=Mậu Khê
- 幻魅=Huyễn Mị
- 默情=Mặc Tình
- 姓慕=họ Mộ
- 指南溟=chỉ Nam Minh
- 世遗=Thế Di
- 慈鄞=Từ Ngân
- 书亦=Thư Diệc
- 堪辞=Kham Từ
- 巷鹰=Hạng Ưng
- 黄曦=Hoàng Hi
- 四夷=Tứ Di
- 景风=Cảnh Phong
- 景家=Cảnh gia
- 景妉华=Cảnh Đam Hoa
- 大慈光=Đại Từ Quang
- 慈安=Từ An
- 默岂=Mặc Khởi
- 昇儿=Thăng Nhi
- 图元=Đồ Nguyên
- 凤沐涵=Phượng Mộc Hàm
- 涵涵=Hàm Hàm
- 琮渊=Tông Uyên
- 琮擎=Tông Kình
- 琮明珠=Tông Minh Châu
- 明珠=Minh Châu
- 琮家=Tông gia
- 擎小子=Kình tiểu tử
- 穆箫=Mục Tiêu
- 胖涵=Béo Hàm
- 墨姿=Mặc Tư
- 暮云城=Mộ Vân thành
- 螺洲城=Loa Châu thành
- 香樟城=Hương Chương thành
- 无忧城=Vô Ưu thành
- 仲元城=Trọng Nguyên thành
- 尼银城=Ni Ngân thành
- 无烟城=Vô Yên thành
- 毓西城=Dục Tây thành
- 冥月城=Minh Nguyệt thành
- 子云城=Tử Vân thành
- 天河城=Thiên Hà thành
- 燕云城=Yến Vân thành
- 明郸城=Minh Đan thành
- 云边城=Vân Biên thành
- 黑岩城=Hắc Nham thành
- 墨岩城=Mặc Nham thành
- 进香樟城=tiến Hương Chương thành
- 石玉成=Thạch Ngọc thành
- 闫银城=Diêm Ngân thành
- 呜弥城=Ô Di thành
- 欢迪城=Hoan Địch thành
- 玄隐城=Huyền Ẩn thành
- 填羽城=Điền Vũ thành
- 玄蒙城=Huyền Mông thành
- 重仙城=Trọng Tiên thành
- 胖胖=Béo Béo
- 旭日林=Húc Nhật Lâm
- 韩胖胖=Hàn Béo Béo
- 八荒四野灭魂阵=Bát Hoang Tứ Dã diệt hồn trận
- 冰极寒灵泉=Băng Cực Hàn linh tuyền
-
Ma nữ Mặc Tư: Quỷ nói phong thần / Ma nữ ở tụng kinh
visibility15857 star102 48
-
Hắc ám nữ vu dựng thân vĩ chính [Xuyên thư]
visibility120425 star1338 72
-
Cao lãnh hoa lại tiên lại quỷ [ xuyên thư ]
visibility17714 star135 7
-
Nghèo túng đến dựa mặt ăn cơm ( giới giải trí )
visibility93373 star404 29
-
Xuyên thành khí vận chi tử thân muội muội
visibility371124 star4814 256
-
Xuyên thư: 10 mét trong vòng, tại chỗ phi thăng
visibility237390 star2515 188
-
Hồng Mông tiên duyên [ xuyên thư ]
visibility303362 star2756 61
-
Xuyên thành Long Ngạo Thiên ấu tể vai ác mẹ kế
visibility66975 star550 43
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Ma nữ Mặc Tư: Quỷ nói phong thần / Ma nữ ở tụng kinh
visibility15857 star102 48
-
Hắc ám nữ vu dựng thân vĩ chính [Xuyên thư]
visibility120425 star1338 72
-
Cao lãnh hoa lại tiên lại quỷ [ xuyên thư ]
visibility17714 star135 7
-
Nghèo túng đến dựa mặt ăn cơm ( giới giải trí )
visibility93373 star404 29
-
Xuyên thành khí vận chi tử thân muội muội
visibility371124 star4814 256
-
Xuyên thư: 10 mét trong vòng, tại chỗ phi thăng
visibility237390 star2515 188
-
Hồng Mông tiên duyên [ xuyên thư ]
visibility303362 star2756 61
-
Xuyên thành Long Ngạo Thiên ấu tể vai ác mẹ kế
visibility66975 star550 43
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1066
- 小菩=Tiểu Bồ
- 聚魂灯=Tụ Hồn Đăng
- 柳云嫣=Liễu Vân Yên
- 丽娘=Lệ Nương
- 钟璃=Chung Li
- 神府=Thần phủ
- 王甲=Vương Giáp
- 薇薇儿=Vi Vi Nhi
- 韩中明=Hàn Trung Minh
- 龙战戟=Long Chiến Kích
- 天竹老人=Thiên Trúc lão nhân
- 小天菩=Tiểu Thiên Bồ
- 菩菩=Bồ Bồ
- 韩云=Hàn Vân
- 苍渊界=Thương Uyên Giới
- 寒逍=Hàn Tiêu
- 青竹=Thanh Trúc
- 弘嫣真人=Hoằng Yên chân nhân
- 尸魔门=Thi Ma Môn
- 灵莹阁=Linh Oánh Các
- 释甲=Thích Giáp
- 天牧=Thiên Mục
- 韩穆薇=Hàn Mục Vi
- 事务处=Sự Vụ Xử
- 德真君=Đức chân quân
- 生机玉雪棺=Sinh Cơ Ngọc Tuyết Quan
- 沐尧=Mộc Nghiêu
- 红枫林=Hồng Phong Lâm
- 化神=Hóa Thần
- 黄潇=Hoàng Tiêu
- 纯元诀=Thuần Nguyên Quyết
- 破军=Phá Quân
- 殷臻=Ân Trăn
- 箫箫=Tiêu Tiêu
- 菩神果=Bồ Thần Quả
- 海昀=Hải Vân
- 韩显=Hàn Hiển
- 雷音乌庚竹=Lôi Âm Ô Canh Trúc
- 羽皇=Vũ Hoàng
- 逍遥峰=Tiêu Dao Phong
- 蓝曦=Lam Hi
- 明颜=Minh Nhan
- 净魂=Tịnh Hồn
- 生机棺=Sinh Cơ Quan
- 剑宗=Kiếm Tông
- 中洲=Trung Châu
- 小九儿=Tiểu Cửu Nhi
- 童童=Đồng Đồng
- 夏慈铭=Hạ Từ Minh
- 英娘=Anh Nương
- 魂牌=hồn bài
- 嵦云梭=Khải Vân Toa
- 三宗六门=ba tông sáu môn
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 万鬼门=Vạn Quỷ Môn
- 百草门=Bách Thảo Môn
- 北冰门=Bắc Băng Môn
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 净覃寺=Tịnh Đàm Tự
- 殷家=Ân gia
- 秋水=Thu Thủy
- 昌林=Xương Lâm
- 闵家=Mẫn gia
- 操盘手=chuyên viên giao dịch chứng khoán
- 螺洲=Loa Châu
- 韩晓微=Hàn Hiểu Vi
- 韩穆琦=Hàn Mục Kỳ
- 万兽森林=Vạn Thú rừng rậm
- 禁灵花=Cấm Linh Hoa
- 噬淫老怪=Phệ Dâm lão quái
- 薇薇=Vi Vi
- 葵菱花=Quỳ Lăng Hoa
- 红樱果=Hồng Anh Quả
- 韩穆郡=Hàn Mục Quận
- 韩穆箫=Hàn Mục Tiêu
- 韩峰=Hàn Phong
- 测灵石=Trắc Linh Thạch
- 测灵盘=Trắc Linh Bàn
- 天河坊市=Thiên Hà phường thị
- 韩穆谦=Hàn Mục Khiêm
- 韩穆童=Hàn Mục Đồng
- 韩中胤=Hàn Trung Dận
- 出窍=Xuất Khiếu
- 合体=Hợp Thể
- 洗灵草=Tẩy Linh Thảo
- 弘光=Hoằng Quang
- 蓝s=Lam Uân
- 玄明=Huyền Minh
- 未名=Vị Danh
- 红鹰老鬼=Hồng Ưng lão quỷ
- 天一老祖=Thiên Nhất lão tổ
- 尸运老魔=Thi Vận lão ma
- 生机树=Sinh Cơ Thụ
- 玉雪莲=Ngọc Tuyết Liên
- 灵仙参=Linh Tiên Tham
- 看中洲=xem Trung Châu
- 未行=Vị Hành
- 善德真君=Thiện Đức chân quân
- 善德=Thiện Đức
- 三言锋=Tam Ngôn Phong
- 坐下的弟子=tọa hạ đệ tử
- 丹羽=Đan Vũ
- 丹云峰=Đan Vân Phong
- 百宝峰=Bách Bảo Phong
- 宝宁=Bảo Ninh
- 清神经=Thanh Thần Kinh
- 朱满金=Chu Mãn Kim
- 殷擎=Ân Kình
- 天菩=Thiên Bồ
- 与共生主人=cùng cộng sinh chủ nhân
- 未家=Vị gia
- 未大哥哥=Vị đại ca ca
- 那天衍宗=kia Thiên Diễn Tông
- 花满阁=Hoa Mãn Các
- 火云鹿=Hỏa Vân Lộc
- 银龙鲤=Ngân Long cá chép
- 未师叔=Vị sư thúc
- 未师兄=Vị sư huynh
- 慈铭真君=Từ Minh chân quân
- 莫日森林=rừng Mạc Nhật
- 朱善德=Chu Thiện Đức
- 凤鸣剑修=Phượng Minh kiếm tu
- 四幅=Tứ Phúc
- 千面珠=Thiên Diện Châu
- 紫腾鞭=Tử Đằng Tiên
- 道, 魔均半=đạo, ma chia đều
- 无畏道君=Vô Úy đạo quân
- 衍行殿=Diễn Hành Điện
- 雕凤刀=Điêu Phượng Đao
- 积福之地=Tích Phúc Chi Địa
- 天一=Thiên Nhất
- 天竹=Thiên Trúc
- 乳灵猪=Nhũ Linh Trư
- 四季阵=Tứ Quý Trận
- 穆薇韩=Mục Vi Hàn
- 破云峰=Phá Vân Phong
- 沐畅=Mộc Sướng
- 凤花蜜=Phượng Hoa Mật
- 银阳柳=Ngân Dương Liễu
- 偷天寻宝鼠=Thâu Thiên Tầm Bảo Thử
- 寻宝鼠=Tầm Bảo Thử
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 琦姐姐=Kỳ tỷ tỷ
- 离蝉剑=Ly Thiền Kiếm
- 水云剑=Thủy Vân Kiếm
- 小十三=Tiểu Thập Tam
- 寒逍郎君=Hàn Tiêu lang quân
- 金刚玉骨诀=Kim Cương Ngọc Cốt Quyết
- 小灰猫=tiểu hôi miêu
- 九幽翎猫=Cửu U Linh Miêu
- 日落崖=Nhật Lạc Nhai
- 噬灵蚁=Phệ Linh Kiến
- 千林草=Thiên Lâm Thảo
- 海岩=Hải Nham
- 清凌=Thanh Lăng
- 见天衍宗=thấy Thiên Diễn Tông
- 菩神鞭=Bồ Thần Roi
- 九幽幻翎猫=Cửu U Huyễn Linh Miêu
- 刺槐林=Thứ Hòe Lâm
- 煌蛉蜂=Hoàng Linh Ong
- 刺槐=thứ hòe
- 灰灰=Hôi Hôi
- 小灰灰=Tiểu Hôi Hôi
- 海师兄=Hải sư huynh
- 灵晶=Linh Tinh
- 钟晓秘境=Chung Hiểu bí cảnh
- 闷闷儿=Muộn Muộn Nhi
- 无风崖=Vô Phong Nhai
- 池啸=Trì Khiếu
- 弘嫣=Hoằng Yên
- 清冥丹=Thanh Minh Đan
- 苍渊=Thương Uyên
- 虎头岗=Hổ Đầu Cương
- 东华茗=Đông Hoa Mính
- 千阳山=Thiên Dương sơn
- 净原=Tịnh Nguyên
- 镜祢=Kính Di
- 未掌门=Vị chưởng môn
- 天极山脉=Thiên Cực sơn mạch
- 韫溪石=Uẩn Khê Thạch
- 鲛皇=Giao Hoàng
- 颜汐=Nhan Tịch
- 玉骨金刚诀=Ngọc Cốt Kim Cương Quyết
- 霄瑱界=Tiêu Thiến Giới
- 韩璃=Hàn Li
- 中千世界=trung thiên thế giới
- 邀阳道君=Yêu Dương đạo quân
- 回神府=hồi thần phủ
- 陈曼=Trần Mạn
- 界碑=Giới bia
- 香樟=Hương Chương
- 东, 陈=Đông, Trần
- 卧龙湾=Ngọa Long Loan
- 梁叔=Lương thúc
- 项城=Hạng thành
- 黄松岭=Hoàng Tùng Lĩnh
- 残因=Tàn Nhân
- 冥幽城=Minh U thành
- 上官冰颜=Thượng Quan Băng Nhan
- 云家=Vân gia
- 媚清=Mị Thanh
- 清苑=Thanh Uyển
- 融元丹=Dung Nguyên Đan
- 鬼惜=Quỷ Tích
- 尸/魔门=Thi Ma Môn
- 吴磊=Ngô Lỗi
- 冥石=Minh Thạch
- 邀阳前辈=Yêu Dương tiền bối
- 邀阳道友=Yêu Dương đạo hữu
- 邀阳=Yêu Dương
- 风追寒逍似有影=phong truy hàn tiêu tự hữu ảnh
- 蓬莱阁=Bồng Lai Các
- 齐深=Tề Thâm
- 驱兽宗=Khu Thú Tông
- 花颜=Hoa Nhan
- 衡元=Hành Nguyên
- 衡元界=Hành Nguyên Giới
- 姜帝=Khương Đế
- 泰民寺=Thái Dân Tự
- 原国师=Nguyên quốc sư
- 宝丫=Bảo Nha
- 夜香,=dạ hương,
- 充州=Sung Châu
- 洪氏=Hồng thị
- 姜阎=Khương Diêm
- 韩旻=Hàn Mân
- 韩余=Hàn Dư
- 释通道尊=Thích Thông đạo tôn
- 释通=Thích Thông
- 穆薇=Mục Vi
- 魂寅石=Hồn Dần Thạch
- 穆旸=Mục Dương
- 沐遐=Mộc Hà
- 石奎斛=Thạch Khuê Hộc
- 韩柏=Hàn Bách
- 云边草=Vân Biên Thảo
- 云边崖=Vân Biên Nhai
- 许悠=Hứa Du
- 湾谣=Loan Dao
- 练气=Luyện Khí
- 冰雁=Băng Nhạn
- 冷清剑君=Lãnh Thanh kiếm quân
- 北冰原=Bắc Băng Nguyên
- 常清凌=Thường Thanh Lăng
- 荆珂=Kinh Kha
- 益阳=Ích Dương
- 荆家=Kinh gia
- 无望海=Vô Vọng Hải
- 柳师侄=Liễu sư điệt
- 蓝道友=Lam đạo hữu
- 沐道友=Mộc đạo hữu
- 断水剑诀=Đoạn Thủy Kiếm Quyết
- 无妄道君=Vô Vọng đạo quân
- 无畏=Vô Úy
- 无妄=Vô Vọng
- 皎狐=Kiểu Hồ
- 紫元草=Tử Nguyên Thảo
- 沐凤鸣=Mộc Phượng Minh
- 轰天雷=Oanh Thiên Lôi
- 音裳离=Âm Thường Ly
- 墨羽门=Mặc Vũ Môn
- 慈铭=Từ Minh
- 天河=Thiên Hà
- 凤鸣真君=Phượng Minh chân quân
- 炼魔境=Luyện Ma Cảnh
- 蓝师叔=Lam sư thúc
- 乌来秘境=Ô Lai bí cảnh
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 姬靖元=Cơ Tĩnh Nguyên
- 凌音=Lăng Âm
- 剑尊=kiếm tôn
- 姬如玉=Cơ Như Ngọc
- 靖元=Tĩnh Nguyên
- 钟老祖宗=Chung lão tổ tông
- 凤鸣=Phượng Minh
- 仙剑山=Tiên Kiếm sơn
- 金琛=Kim Sâm
- 汐儿=Tịch Nhi
- 骄牡荨=Kiêu Mẫu Tầm
- 小薇子=Tiểu Vi Tử
- 汐汐=Tịch Tịch
- 井泉湖=Tỉnh Tuyền Hồ
- 破岂=Phá Khởi
- 黎寒峰=Lê Hàn Phong
- 琼衍琅笔=Quỳnh Diễn Lang Bút
- 雷云丝甲衣=Lôi Vân Ti Giáp Y
- 破竹屋=phá trúc ốc
- 沐破岂=Mộc Phá Khởi
- 沐破军=Mộc Phá Quân
- 钟家=Chung gia
- 姬氏=Cơ thị
- 藏冥界=Tàng Minh Giới
- 君御=Quân Ngự
- 逆毓秘境=Nghịch Dục bí cảnh
- 夕云谷=Tịch Vân Cốc
- 姬家=Cơ gia
- 望山海=Vọng Sơn Hải
- 鲛人皇=Giao Nhân Hoàng
- 紫宵宗=Tử Tiêu Tông
- 武彦山=Võ Ngạn sơn
- 月新月=Nguyệt Tân Nguyệt
- 月氏=Nguyệt thị
- 砻哩鳅=Lung Lí Thu
- 含名山=Hàm Danh sơn
- 宁一秘境=Ninh Nhất bí cảnh
- 诗妤=Thi Dư
- 阴家=Âm gia
- 池谣=Trì Dao
- 黄崇敏=Hoàng Sùng Mẫn
- 娇莺=Kiều Oanh
- 鱼鱼=Ngư Ngư
- 弛机=Thỉ Cơ
- 骄颜汐=Kiêu Nhan Tịch
- 玖歇殿=Cửu Hiết Điện
- 罗伊=La Y
- 七玄秘境=Thất Huyền bí cảnh
- 小音儿=Tiểu Âm Nhi
- 姬寒馨=Cơ Hàn Hinh
- 落云峰=Lạc Vân Phong
- 谈意道君=Đàm Ý đạo quân
- 谈意=Đàm Ý
- 战咒符=Chiến Chú Phù
- 琼衍=Quỳnh Diễn
- 褚喜云=Chử Hỉ Vân
- 吉音=Cát Âm
- 尘微=Trần Vi
- 韩尘微=Hàn Trần Vi
- 骄皇宫=Kiêu Hoàng Cung
- 骄世媛=Kiêu Thế Viện
- 娇欣=Kiều Hân
- 鲛人谷=Giao Nhân Cốc
- 金鳞妖王=Kim Lân Yêu Vương
- 燕霞艺=Yến Hà Nghệ
- 金鳞池=Kim Lân Trì
- 羽昶=Vũ Sưởng
- 云涵卿=Vân Hàm Khanh
- 羽氏=Vũ thị
- 藏冥=Tàng Minh
- 酒灵璩阁=Tửu Linh Cừ Các
- 玄天宗=Huyền Thiên Tông
- 莫来云都=Mạc Lai Vân Đô
- 星曜石=Tinh Diệu Thạch
- 凤沐敬飏=Phượng Mộc Kính Dương
- 凤沐=Phượng Mộc
- 邑然=Ấp Nhiên
- 晴婴果=Tình Anh Quả
- 康邑然=Khang Ấp Nhiên
- 凤沐尧=Phượng Mộc Nghiêu
- 敬飏=Kính Dương
- 康氏=Khang thị
- 钟珠珠=Chung Châu Châu
- 天凤=Thiên Phượng
- 净灵玉泉=Tịnh Linh Ngọc Tuyền
- 羽家=Vũ gia
- 燕冲离=Yến Trùng Ly
- 涵卿=Hàm Khanh
- 羽汉隶=Vũ Hán Lệ
- 夕夕=Tịch Tịch
- 梦幽=Mộng U
- 邬梦幽=Ổ Mộng U
- 邬夕夕=Ổ Tịch Tịch
- 阴其綝=Âm Kỳ Lâm
- 祱蓝界=Thuế Lam Giới
- 海西=Hải Tây
- 旬日山脉=Tuần Nhật sơn mạch
- 无言=Vô Ngôn
- 钟晓=Chung Hiểu
- 小大=Tiểu Đại
- 蝴蝶=Hồ Điệp
- 夜灵=Dạ Linh
- 鬼道=Quỷ đạo
- 无暇=Vô Hạ
- 信安塔=Tín An tháp
- 狐狸眼中年=hồ li nhãn trung niên
- 羽一山=Vũ Nhất Sơn
- 无盐=Vô Diêm
- 紫萱=Tử Huyên
- 圆圆=Viên Viên
- 剑已=Kiếm Dĩ
- 沐垣=Mộc Viên
- 伏魔九宙祭台=Phục Ma Cửu Trụ tế đài
- 鸿运=Hồng Vận
- 承天=Thừa Thiên
- 南溟=Nam Minh
- 天刑=Thiên hình
- 尧日=Nghiêu Nhật
- 一天菩=một thiên bồ
- 钟尧日=Chung Nghiêu Nhật
- 邀月殿=Yêu Nguyệt điện
- 桃易=Đào Dịch
- 莫重欢=Mạc Trọng Hoan
- 应运老鬼=Ứng Vận lão quỷ
- 已非=Dĩ Phi
- 金乌山脉=Kim Ô sơn mạch
- 南岩山=Nam Nham sơn
- 南岩山桃家=Nam Nham sơn Đào gia
- 桃无盐=Đào Vô Diêm
- 屋脊山脉=Ốc Tích sơn mạch
- 董跃虎=Đổng Dược Hổ
- 新月族长=Tân Nguyệt tộc trưởng
- 思勿道尊=Tư Vật đạo tôn
- 幻犹=Huyễn Do
- 千雪宫=Thiên Tuyết Cung
- 七婶=thất thẩm
- 韩青=Hàn Thanh
- 小薇儿=Tiểu Vi Nhi
- 中明=Trung Minh
- 明思堂=Minh Tư đường
- 天衍=Thiên Diễn
- 小石=Tiểu Thạch
- 淇河=Kỳ Hà
- 高祥=Cao Tường
- 石井=Thạch Tỉnh
- 育明=Dục Minh
- 钟欣=Chung Hân
- 天衍宗=Thiên Diễn Tông
- 紫灵=Tử Linh
- 小十四=Tiểu Thập Tứ
- 小十二=Tiểu Thập Nhị
- 韩十三=Hàn Thập Tam
- 小六=Tiểu Lục
- 沐师叔=Mộc sư thúc
- 韩师侄=Hàn sư điệt
- 钟严=Chung Nghiêm
- 老丹=lão Đan
- 小箫儿=Tiểu Tiêu Nhi
- 振源=Chấn Nguyên
- 桓阵峰=Hoàn Trận Phong
- 小石块=tiểu hòn đá
- 谦谦=Khiêm Khiêm
- 未道友=Vị đạo hữu
- 杨兴=Dương Hưng
- 羊羊=Dương Dương
- 来天河=tới Thiên Hà
- 沐天一=Mộc Thiên Nhất
- 夕日沙漠=Tịch Nhật sa mạc
- 释明=Thích Minh
- 守律真君=Thủ Luật chân quân
- 妙丹阁=Diệu Đan Các
- 来天衍宗=tới Thiên Diễn Tông
- 朱霸天=Chu Bá Thiên
- 李崇扬=Lý Sùng Dương
- 姓李=họ Lý
- 池鹰=Trì Ưng
- 北坡海=Bắc Pha Hải
- 唐崎=Đường Kỳ
- 木槿冉=Mộc Cẩn Nhiễm
- 黄鋆秘境=Hoàng Vân bí cảnh
- 开石峰=Khai Thạch Phong
- 陈升=Trần Thăng
- 锤磨真君=Chuy Ma chân quân
- 木师姐=Mộc sư tỷ
- 姓沐=họ Mộc
- 寰州城=Hoàn Châu Thành
- 芷钰=Chỉ Ngọc
- 芷珃=Chỉ Nhiễm
- 烟霞=Yên Hà
- 红鹰真君=Hồng Ưng chân quân
- 卯山=Mão Sơn
- 云霄杖=Vân Tiêu Trượng
- 凤鸣剑=Phượng Minh Kiếm
- 柳嫦玫=Liễu Thường Mân
- 冰梧=Băng Ngô
- 上官=Thượng Quan
- 洪晓军=Hồng Hiểu Quân
- 小九=Tiểu Cửu
- 武磊=Võ Lỗi
- 方巾=Phương Cân
- 方师兄=Phương sư huynh
- 方明=Phương Minh
- 郝及=Hách Cập
- 宁因=Ninh Nhân
- 云嫣=Vân Yên
- 重天秘境=Trọng Thiên bí cảnh
- 燕回=Yến Hồi
- 魂灯儿=Hồn Đăng Nhi
- 箫哥哥=Tiêu ca ca
- 畅小子=Sướng tiểu tử
- 许梦颖=Hứa Mộng Dĩnh
- 沐嘉耘=Mộc Gia Vân
- 溪雾=Khê Vụ
- 小灰=Tiểu Hôi
- 秦倾=Tần Khuynh
- 小竹儿=Tiểu Trúc Nhi
- 小竹子=Tiểu Trúc Tử
- 韩郢=Hàn Dĩnh
- 童师妹=Đồng sư muội
- 旺叔=Vượng thúc
- 夕日镇=Tịch Nhật trấn
- 二胖=Nhị Bàn
- 云边镇=Vân Biên trấn
- 云边=Vân Biên
- 小二胖=Tiểu Nhị Bàn
- 二胖胖=Nhị Bàn Bàn
- 大胖=Đại Bàn
- 姓钟=họ Chung
- 钟氏=Chung thị
- 逍郎=Tiêu lang
- 赤木剑=Xích Mộc Kiếm
- 杭师秘境=Hàng Sư bí cảnh
- 小鸾=Tiểu Loan
- 善语=Thiện Ngữ
- 童丫头=Đồng nha đầu
- 小二=Tiểu Nhị
- 曦铭苑=Hi Minh Uyển
- 穿云舟=Xuyên Vân thuyền
- 石老汉=Thạch lão hán
- 石大家=Thạch đại gia
- 石大娘=Thạch đại nương
- 大姜朝=Đại Khương triều
- 小八=Tiểu Bát
- 姜朝=Khương triều
- 娇颜=Kiều Nhan
- 娇语=Kiều Ngữ
- 玄化方丈=Huyền Hóa phương trượng
- 丽姬=Lệ Cơ
- 菡喜楼=Hạm Hỉ Lâu
- 旻儿=Mân Nhi
- 韩八女=Hàn bát nữ
- 韩姐=Hàn tỷ
- 同州=Đồng Châu
- 洪丞相=Hồng thừa tướng
- 韩族长=Hàn tộc trưởng
- 胡姬=Hồ Cơ
- 石大姐=Thạch đại tỷ
- 余伯=Dư bá
- 韩仙子=Hàn tiên tử
- 劳叔=Lao thúc
- 劳管事=Lao quản sự
- 清妹=Thanh muội
- 深某=Thâm mỗ
- 司棠=Tư Đường
- 文旺=Văn Vượng
- 楚瑶=Sở Dao
- 仙居阁=Tiên Cư Các
- 八姐=bát tỷ
- 旻哥=Mân ca
- 芭蕉苑=Ba Tiêu Uyển
- 艳阳草=Diễm Dương thảo
- 洪爱卿=Hồng ái khanh
- 黄田境=Hoàng Điền Cảnh
- 西霞院=Tây Hà Viện
- 小二胖胖=Tiểu Nhị Bàn Bàn
- 小大人=tiểu đại nhân
- 暮云=Mộ Vân
- 云暮用=Vân Mộ Dụng
- 迷梦崖=Mê Mộng Nhai
- 云瑕=Vân Hà
- 叫天衍宗=kêu Thiên Diễn Tông
- 云量=Vân Lượng
- 小五=Tiểu Ngũ
- 瑕儿=Hà Nhi
- 彤愠=Đồng Uấn
- 云横=Vân Hoành
- 云锦=Vân Cẩm
- 云族长=Vân tộc trưởng
- 上天衍宗=thượng Thiên Diễn Tông
- 殷宗主=Ân tông chủ
- 沐释甲=Mộc Thích Giáp
- 历彦=Lịch Ngạn
- 彦哥哥=Ngạn ca ca
- 仙灵界=Tiên Linh Giới
- 蓝宛儿=Lam Uyển Nhi
- 离姐姐=Ly tỷ tỷ
- 宛儿=Uyển Nhi
- 墨韵=Mặc Vận
- 盘龙谷=Bàn Long Cốc
- 香樟崖=Hương Chương Nhai
- 姓东=họ Đông
- 相东明=Tương Đông Minh
- 霍焰鼠=Hoắc Diễm chuột
- 韩师弟=Hàn sư đệ
- 阴红玫=Âm Hồng Mân
- 阴上月=Âm Thượng Nguyệt
- 巨剑宗=Cự Kiếm Tông
- 天音寺=Thiên Âm Tự
- 崇敏=Sùng Mẫn
- 施华理=Thi Hoa Lý
- 姬钟璃=Cơ Chung Li
- 姬上曜=Cơ Thượng Diệu
- 良得=Lương Đắc
- 綝隐苑=Lâm Ẩn Uyển
- 韩凌音=Hàn Lăng Âm
- 黄家=Hoàng gia
- 黄志谧=Hoàng Chí Mịch
- 小凌音=Tiểu Lăng Âm
- 雪荀依=Tuyết Tuân Y
- 雪家=Tuyết gia
- 寒馨=Hàn Hinh
- 如玉=Như Ngọc
- 小音子=Tiểu Âm Tử
- 蛟砺剑=Giao Lệ Kiếm
- 徐悍娇=Từ Hãn Kiều
- 子熙山脉=Tử Hi sơn mạch
- 梓瑜=Tử Du
- 綝儿=Lâm Nhi
- 姬少主=Cơ thiếu chủ
- 雪宫主=Tuyết cung chủ
- 娇娇=Kiều Kiều
- 思勿=Tư Vật
- 萧明珠=Tiêu Minh Châu
- 董娴=Đổng Nhàn
- 姓董=họ Đổng
- 上月=Thượng Nguyệt
- 姬姑娘=Cơ cô nương
- 洪宜=Hồng Nghi
- 月阴仙子=Nguyệt Âm tiên tử
- 田吉海=Điền Cát Hải
- 洛月=Lạc Nguyệt
- 颜汐儿=Nhan Tịch Nhi
- 汐姐=Tịch tỷ
- 沐君御=Mộc Quân Ngự
- 逆毓=Nghịch Dục
- 九九=Cửu Cửu
- 董敏璇=Đổng Mẫn Toàn
- 董敏延=Đổng Mẫn Diên
- 壹定=Nhất Định
- 珥懂=Nhị Đổng
- 汐姑祖=Tịch cô tổ
- 诗道友=Thi đạo hữu
- 汉良=Hán Lương
- 姓汉=họ Hán
- 董师兄=Đổng sư huynh
- 董明咨=Đổng Minh Tư
- 司乘风=Tư Thừa Phong
- 姓月=họ Nguyệt
- 明咨=Minh Tư
- 月明咨=Nguyệt Minh Tư
- 和善德真君=cùng Thiện Đức chân quân
- 归元峰=Quy Nguyên Phong
- 姬宗主=Cơ tông chủ
- 月虹=Nguyệt Hồng
- 荒铭=Hoang Minh
- 红玫=Hồng Mân
- 娴儿=Nhàn Nhi
- 阴氏=Âm thị
- 阴夏月=Âm Hạ Nguyệt
- 吉鹰=Cát Ưng
- 莫伊=Mạc Y
- 姬小道友=Cơ tiểu đạo hữu
- 和善德=cùng Thiện Đức
- 上曜=Thượng Diệu
- 归元殿=Quy Nguyên Điện
- 子云=Tử Vân
- 夏阳峰=Hạ Dương Phong
- 华月峰=Hoa Nguyệt Phong
- 其綝=Kỳ Lâm
- 风语=Phong Ngữ
- 黄宗主=Hoàng tông chủ
- 月飞月=Nguyệt Phi Nguyệt
- 沙逆=Sa Nghịch
- 金前辈=Kim tiền bối
- 向善德=hướng Thiện Đức
- 颜前辈=Nhan tiền bối
- 尧兄弟=Nghiêu huynh đệ
- 尧尧=Nghiêu Nghiêu
- 姬姓=họ Cơ
- 钟懿=Chung Ý
- 姜宁尘=Khương Ninh Trần
- 未宗主=Vị tông chủ
- 金琛儿=Kim Sâm Nhi
- 欢悠谷=Hoan Du Cốc
- 瑕音=Hà Âm
- 尧儿=Nghiêu Nhi
- 晓天一族=Hiểu Thiên nhất tộc
- 晓天=Hiểu Thiên
- 释骢=Thích Thông
- 金乌=Kim Ô
- 十四哥=thập tứ ca
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 雪荭意=Tuyết Hồng Ý
- 祱蓝=Thuế Lam
- 骄女皇=Kiêu nữ hoàng
- 容颜汐=dung Nhan Tịch
- 诚公尊者=Thành Công tôn giả
- 乌来镇=Ô Lai trấn
- 旸兄弟=Dương huynh đệ
- 乌来=Ô Lai
- 云朦=Vân Mông
- 燕梓胤=Yến Tử Dận
- 洪丹=Hồng Đan
- 柳师妹=Liễu sư muội
- 云师妹=Vân sư muội
- 嫣嫣=Yên Yên
- 臻郎=Trăn lang
- 臻小郎=Trăn tiểu lang
- 韩旻旻=Hàn Mân Mân
- 旻旻=Mân Mân
- 燕道友=Yến đạo hữu
- 郸家=Đan gia
- 钟琼镡=Chung Quỳnh Sàm
- 缈徕=Miểu Lai
- 魂宗=Hồn Tông
- 刑天=Hình Thiên
- 六姑祖=lục cô tổ
- 羲画=Hi Họa
- 殷道友=Ân đạo hữu
- 旸旸儿=Dương Dương Nhi
- 谦哥=Khiêm ca
- 谦叔祖=Khiêm thúc tổ
- 宁宁=Ninh Ninh
- 马师兄=Mã sư huynh
- 羽师兄=Vũ sư huynh
- 青玉上人=Thanh Ngọc thượng nhân
- 诚公道友=Thành Công đạo hữu
- 霄瑱=Tiêu Thiến
- 青玉=Thanh Ngọc
- 西药院=Tây Dược Viện
- 童童儿=Đồng Đồng Nhi
- 税蓝界=Thuế Lam Giới
- 旸旸=Dương Dương
- 诚公=Thành Công
- 小玉儿=Tiểu Ngọc Nhi
- 三言峰=Tam Ngôn Phong
- 凌明阁=Lăng Minh Các
- 荭意=Hồng Ý
- 雪氏=Tuyết thị
- 大虎=Đại Hổ
- 一宿真君=Nhất Túc chân quân
- 汐公主=Tịch công chúa
- 媛媛=Viện Viện
- 骄明翰=Kiêu Minh Hàn
- 媛妹妹=Viện muội muội
- 税蓝=Thuế Lam
- 显儿=Hiển Nhi
- 钟琼衍=Chung Quỳnh Diễn
- 未老狗=Vị lão cẩu
- 尸运=Thi Vận
- 魔灵=Ma Linh
- 欢喜婆娘=Hoan Hỉ bà nương
- 沐师兄=Mộc sư huynh
- 烟云=Yên Vân
- 姓皇=họ Hoàng
- 算一门=Toán Nhất Môn
- 莲莲=Liên Liên
- 优优=Ưu Ưu
- 穆郡=Mục Quận
- 满大娘=Mãn đại nương
- 十三姑姑=thập tam cô cô
- 十三姑父=thập tam dượng
- 十三妹妹=thập tam muội muội
- 雅茵=Nhã Nhân
- 韩中远=Hàn Trung Viễn
- 连指山=Liên Chỉ sơn
- 小石子=hòn đá nhỏ
- 意优=Ý Ưu
- 韩意优=Hàn Ý Ưu
- 明一峰=Minh Nhất Phong
- 肖晨峰=Tiêu Thần Phong
- 魏延=Ngụy Diên
- 呈签峰=Trình Thiêm Phong
- 米曜=Mễ Diệu
- 沐雨=Mộc Vũ
- 莫悠=Mạc Du
- 司兴峰=Tư Hưng Phong
- 穆童=Mục Đồng
- 廖文=Liêu Văn
- 铭易=Minh Dịch
- 神算一门=Thần Toán nhất môn
- 神算门=Thần Toán Môn
- 钟异=Chung Dị
- 小文=Tiểu Văn
- 小薇=Tiểu Vi
- 鸣尧=Minh Nghiêu
- 韩曰文=Hàn Viết Văn
- 姬某=Cơ mỗ
- 优优儿=Ưu Ưu Nhi
- 环然=Hoàn Nhiên
- 铭旭=Minh Húc
- 珠珠=Châu Châu
- 龙珠=Long Châu
- 钟爷=Chung gia
- 珠子=Châu Tử
- 未知=Vị Tri
- 金色珠子=kim sắc hạt châu
- 小薇薇=Tiểu Vi Vi
- 晟儿=Thịnh Nhi
- 姬晟=Cơ Thịnh
- 和峡谷=Hòa Hiệp Cốc
- 缈徕界=Miểu Lai Giới
- 明熙=Minh Hi
- 和离儿=cùng Ly Nhi
- 离儿=Ly Nhi
- 从小九儿=từ tiểu Cửu Nhi
- 珠珠儿=Châu Châu Nhi
- 云郎君=Vân lang quân
- 呼啸=Hô Khiếu
- 云琅山=Vân Lang sơn
- 雾眼=Vụ Nhãn
- 华阴=Hoa Âm
- 花澄=Hoa Trừng
- 云喜=Vân Hỉ
- 喜云=Hỉ Vân
- 皇楼=Hoàng Lâu
- 噬淫=Phệ Dâm
- 圣萦=Thánh Oanh
- 天刑古神圣萦=thiên hình cổ thần Thánh Oanh
- 席夏=Tịch Hạ
- 姜皇室=Khương hoàng thất
- 石贾氏=Thạch Giả thị
- 石宝丫=Thạch Bảo Nha
- 姜皇朝=Khương hoàng triều
- 晨薇=Thần Vi
- 沉茵=Trầm Nhân
- 时嬷嬷=Thời ma ma
- 周皇贵妃=Chu hoàng quý phi
- 石府=Thạch phủ
- 宁尘=Ninh Trần
- 石氏=Thạch thị
- 丰帝=Phong Đế
- 花无盐=Hoa Vô Diêm
- 桃家=Đào gia
- 姜小子=Khương tiểu tử
- 月心宫=Nguyệt Tâm Cung
- 周语琅=Chu Ngữ Lang
- 周宁儿=Chu Ninh Nhi
- 盛魔门=Thịnh Ma Môn
- 褚云琅=Chử Vân Lang
- 云琅=Vân Lang
- 辽昭山脉=Liêu Chiêu sơn mạch
- 褚音黎=Chử Âm Lê
- 音黎=Âm Lê
- 黎儿=Lê Nhi
- 如尚=Như Thượng
- 离殇=Ly Thương
- 清离=Thanh Ly
- 音娘=Âm Nương
- 周玉云=Chu Ngọc Vân
- 辽昭=Liêu Chiêu
- 无影门=Vô Ảnh Môn
- 临边城=Lâm Biên Thành
- 晓云=Hiểu Vân
- 晓云山脉=Hiểu Vân sơn mạch
- 语琅=Ngữ Lang
- 语儿=Ngữ Nhi
- 玉云=Ngọc Vân
- 童玉柔=Đồng Ngọc Nhu
- 霞瑟=Hà Sắt
- 那天竹=kia Thiên Trúc
- 童云柔=Đồng Vân Nhu
- 入云琅山=nhập Vân Lang sơn
- 宁儿=Ninh Nhi
- 庞家=Bàng gia
- 沧浪=Thương Lãng
- 华清=Hoa Thanh
- 华瑾=Hoa Cẩn
- 三水行人=Tam Thủy Hành Nhân
- 云柔=Vân Nhu
- 碎石崖=Toái Thạch Nhai
- 柔儿=Nhu Nhi
- 柔柔=Nhu Nhu
- 姓庞=họ Bàng
- 褚道友=Chử đạo hữu
- 褚然=Chử Nhiên
- 百晓=Bách Hiểu
- 霞瑟云居=Hà Sắt vân cư
- 庞冰熙=Bàng Băng Hi
- 石清=Thạch Thanh
- 冰熙=Băng Hi
- 庞家主=Bàng gia chủ
- 明强=Minh Cường
- 桃颜=Đào Nhan
- 明氏=Minh thị
- 强子=Cường Tử
- 明宇=Minh Vũ
- 小菩菩=Tiểu Bồ Bồ
- 紫宸=Tử Thần
- 桃哥哥=Đào ca ca
- 月娘=Nguyệt Nương
- 晓儿=Hiểu Nhi
- 桃花儿=Đào Hoa Nhi
- 宏义=Hoành Nghĩa
- 清音门主=Thanh Âm môn chủ
- 美红=Mỹ Hồng
- 无缘山=Vô Duyên sơn
- 苍梧=Thương Ngô
- 苍梧界=Thương Ngô Giới
- 归元=Quy Nguyên
- 裞蓝界=Thuế Lam Giới
- 盛棂=Thịnh Linh
- 乌族=Ô tộc
- 荀依=Tuân Y
- 邬梦兰=Ổ Mộng Lan
- 离主子=Ly chủ tử
- 姓邬=họ Ổ
- 梦兰=Mộng Lan
- 铁源=Thiết Nguyên
- 韩郞=Hàn lang
- 秦小子=Tần tiểu tử
- 韩中强=Hàn Trung Cường
- 茜娘=Thiến Nương
- 强哥=Cường ca
- 席水谷=Tịch Thủy Cốc
- 上天极山脉=thượng Thiên Cực sơn mạch
- 箫箫儿=Tiêu Tiêu Nhi
- 雪千灵=Tuyết Thiên Linh
- 门主清音=môn chủ Thanh Âm
- 雪千寻=Tuyết Thiên Tầm
- 牧云居=Mục Vân Cư
- 关羽昶=quan Vũ Sưởng
- 巳魔宗=Tị Ma Tông
- 乐家=Nhạc gia
- 席水=Tịch Thủy
- 吉祥灵庄=Cát Tường linh trang
- 昔阳=Tích Dương
- 姓康=họ Khang
- 康家=Khang gia
- 悠梦=Du Mộng
- 项师叔=Hạng sư thúc
- 卿妹=Khanh muội
- 汉隶=Hán Lệ
- 酒氏=Tửu thị
- 酒澈=Tửu Triệt
- 酒趣=Tửu Thú
- 康律=Khang Luật
- 康前辈=Khang tiền bối
- 康大家=Khang đại gia
- 穿云小舟=Xuyên Vân thuyền nhỏ
- 红鸾=Hồng Loan
- 乌怡景=Ô Di Cảnh
- 然清=Nhiên Thanh
- 慕阗偃=Mộ Điền Yển
- 羽府=Vũ phủ
- 异大家=Dị đại gia
- 古神圣萦=cổ thần Thánh Oanh
- 羽某=Vũ mỗ
- 郸明瑕=Đan Minh Hà
- 沐大当家=Mộc đại đương gia
- 连丛山=Liên Tùng sơn
- 万炎=Vạn Viêm
- 已桓=Dĩ Hoàn
- 梦云山=Mộng Vân sơn
- 乌慎山=Ô Thận sơn
- 淡元居=Đạm Nguyên Cư
- 桃顷=Đào Khoảnh
- 乌兰=Ô Lan
- 艺儿=Nghệ Nhi
- 酒炘=Tửu Hân
- 揽月=Lãm Nguyệt
- 揽月峰=Lãm Nguyệt Phong
- 檀灵=Đàn Linh
- 兰儿=Lan Nhi
- 目空=Mục Không
- 万宗主=Vạn tông chủ
- 桃某=Đào mỗ
- 星星=Tinh Tinh
- 桃氏=Đào thị
- 成天刑=thành thiên hình
- 辽源=Liêu Nguyên
- 乐啸云=Nhạc Khiếu Vân
- 钟大家=Chung đại gia
- 上耀=Thượng Diệu
- 恬歌=Điềm Ca
- 丹宝=Đan Bảo
- 姬府=Cơ phủ
- 姬域=Cơ Vực
- 钟星星=Chung Tinh Tinh
- 重欢=Trọng Hoan
- 为重欢=vì Trọng Hoan
- 自比重欢=tự so Trọng Hoan
- 沐岸=Mộc Ngạn
- 意清=Ý Thanh
- 韩意清=Hàn Ý Thanh
- 明仪山=Minh Nghi sơn
- 钟暝=Chung Minh
- 景程=Cảnh Trình
- 桃大族老=Đào đại tộc lão
- 历殿主=Lịch điện chủ
- 桃妹妹=Đào muội muội
- 璃妹妹=Li muội muội
- 逍郞=Tiêu lang
- 云翳=Vân Ế
- 溪儿=Khê Nhi
- 桃溪=Đào Khê
- 赤凛=Xích Lẫm
- 莫前辈=Mạc tiền bối
- 金屋峰=Kim Ốc Phong
- 桐林峰=Đồng Lâm Phong
- 明烟=Minh Yên
- 明烟海地=Minh Yên hải địa
- 云水镜=Vân Thủy Kính
- 微微儿=Vi Vi Nhi
- 懿儿=Ý Nhi
- 莫怀英=Mạc Hoài Anh
- 懿懿=Ý Ý
- 莫老祖=Mạc lão tổ
- 云上=Vân Thượng
- 怀英=Hoài Anh
- 延上=Diên Thượng
- 宝格殿=Bảo Cách Điện
- 锦零=Cẩm Linh
- 牧一=Mục Nhất
- 海逸=Hải Dật
- 莫海逸=Mạc Hải Dật
- 小微儿=Tiểu Vi Nhi
- 邑澜峰=Ấp Lan Phong
- 苍凛峰=Thương Lẫm Phong
- 戊量=Mậu Lượng
- 坤已=Khôn Dĩ
- 紫苓=Tử Linh
- 未逊=Vị Tốn
- 栖敐=Tê Thần
- 未宗门=Vị tông môn
- 栖九玄=Tê Cửu Huyền
- 栖音=Tê Âm
- 戊溪=Mậu Khê
- 幻魅=Huyễn Mị
- 默情=Mặc Tình
- 姓慕=họ Mộ
- 指南溟=chỉ Nam Minh
- 世遗=Thế Di
- 慈鄞=Từ Ngân
- 书亦=Thư Diệc
- 堪辞=Kham Từ
- 巷鹰=Hạng Ưng
- 黄曦=Hoàng Hi
- 四夷=Tứ Di
- 景风=Cảnh Phong
- 景家=Cảnh gia
- 景妉华=Cảnh Đam Hoa
- 大慈光=Đại Từ Quang
- 慈安=Từ An
- 默岂=Mặc Khởi
- 昇儿=Thăng Nhi
- 图元=Đồ Nguyên
- 凤沐涵=Phượng Mộc Hàm
- 涵涵=Hàm Hàm
- 琮渊=Tông Uyên
- 琮擎=Tông Kình
- 琮明珠=Tông Minh Châu
- 明珠=Minh Châu
- 琮家=Tông gia
- 擎小子=Kình tiểu tử
- 穆箫=Mục Tiêu
- 胖涵=Béo Hàm
- 墨姿=Mặc Tư
- 暮云城=Mộ Vân thành
- 螺洲城=Loa Châu thành
- 香樟城=Hương Chương thành
- 无忧城=Vô Ưu thành
- 仲元城=Trọng Nguyên thành
- 尼银城=Ni Ngân thành
- 无烟城=Vô Yên thành
- 毓西城=Dục Tây thành
- 冥月城=Minh Nguyệt thành
- 子云城=Tử Vân thành
- 天河城=Thiên Hà thành
- 燕云城=Yến Vân thành
- 明郸城=Minh Đan thành
- 云边城=Vân Biên thành
- 黑岩城=Hắc Nham thành
- 墨岩城=Mặc Nham thành
- 进香樟城=tiến Hương Chương thành
- 石玉成=Thạch Ngọc thành
- 闫银城=Diêm Ngân thành
- 呜弥城=Ô Di thành
- 欢迪城=Hoan Địch thành
- 玄隐城=Huyền Ẩn thành
- 填羽城=Điền Vũ thành
- 玄蒙城=Huyền Mông thành
- 重仙城=Trọng Tiên thành
- 胖胖=Béo Béo
- 旭日林=Húc Nhật Lâm
- 韩胖胖=Hàn Béo Béo
- 八荒四野灭魂阵=Bát Hoang Tứ Dã diệt hồn trận
- 冰极寒灵泉=Băng Cực Hàn linh tuyền