Đam mỹ Thẻ bài mật thất ( trọng sinh ) Chủ đề tạo bởi: XXX
Thẻ bài mật thất ( trọng sinh )
visibility950624 star18260 991
Hán Việt: Tạp bài mật thất ( trọng sinh )
Tác giả: Điệp Chi Linh
Tình trạng: Hoàn thành
Thời gian đổi mới: 22-06-2022
Cảm ơn: 6088 lần
Thể loại: Nguyên sang, Đam mỹ, Tương lai , HE , Tình cảm , Trinh thám , Trọng sinh , Phá án , Cường cường , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Song hướng yêu thầm , Chủ thụ , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Nhiều CP , Trò chơi , Cận thủy lâu đài , Duyên trời tác hợp , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , 1v1 , Thẻ bài
[ ĐÃ BỔ SUNG PHIÊN NGOẠI CỬU X ĐƯỜNG ]
[ ĐÃ SỬA NAME + RAW ]
Tiêu Lâu ngoài ý muốn bỏ mình, trọng sinh đến một cái từ thẻ bài cấu thành thế giới.
Nơi này mỗi bài tẩy đại biểu một cái mật thất, thông quan mật thất sẽ đạt được khen thưởng, Tiêu Lâu tùy tay vừa kéo, còn tưởng rằng có thể trừu đến các loại trang bị cùng vũ khí, kết quả, Tô Thức, Lý Bạch, Đào Uyên Minh…… Nhân vật thẻ bài một trương tiếp một trương tới cái không ngừng.
Tiêu Lâu: “????”
Nói tốt khủng bố chạy trốn trò chơi đâu? Trừu đến một đống nhân vật bài là cái quỷ gì?
--------------------------
1. Chủ thụ, vô hạn lưu sảng văn, đoàn đội sấm quan + thẻ bài thu thập, người chơi trừu đến thẻ bài sẽ ở sấm quan trung sử dụng.
2. Bổn văn thẻ bài rất nhiều, trong đó nhân vật bài không có ý thức cùng tình cảm, không phải lịch sử đồng nghiệp, chỉ là mang kỹ năng thẻ bài.
Tag: Cường cường; Ảo tưởng không gian; Vô hạn lưu; Huyền nghi trinh thám
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Tiêu Lâu, Ngu Hàn Giang ┃ vai phụ: Lục Cửu Xuyên, Thiệu Thanh Cách, Diệp Kỳ, Đường Từ, Sở Hoa Anh, Lưu Kiều vv ┃ cái khác: Điệp Chi Linh, thẻ bài, vô hạn lưu, đoàn đội sấm quan
Một câu tóm tắt: Vô hạn lưu đoàn đội sấm quan
Lập ý: Mật thất chạy trốn, ở gian nan hoàn cảnh trung không buông tay hy vọng
***
VIP cường đẩy huy hiệu:
Tiêu Lâu ngoài ý muốn trọng sinh đến một cái từ thẻ bài cấu thành thế giới, nơi này mỗi một trương bài đều đại biểu một cái mật thất, huyền nghi trinh thám, cơ quan mê cung, sinh tồn mạo hiểm, khiêu chiến quyết đấu, bốn loại mật thất phong cách khác nhau, chỉ có thông quan cuối cùng SS cấp mật thất mới có thể trở lại thế giới hiện thực, vì trở về, Tiêu Lâu cùng các bạn nhỏ cùng nhau, bắt đầu rồi mạo hiểm kích thích mật thất chạy trốn chi lữ……
Bổn văn giả thiết mới mẻ độc đáo, đem 54 trương bài poker, các loại kỹ năng bài, trang bị bài cùng mật thất chạy trốn kết hợp ở bên nhau, vai chính đoàn tính cách tiên minh, cho nhau tín nhiệm, kề vai chiến đấu tình nghĩa lệnh người động dung, tác giả dùng lưu sướng bút pháp miêu tả một cái xuất sắc ngoạn mục mật thất thế giới, làm người muốn ngừng mà không được.
- 液晶电视=LCD TV
- 刘芸=Lưu Vân
- 赵森=Triệu Sâm
- 小贺=Tiểu Hạ
- 阿强=A Cường
- 还有六扇门也同时打开=còn có sáu cánh cửa cũng đồng thời mở ra
- 楼哥=Lâu ca
- 虞老师=Ngu lão sư
- 老赵=lão Triệu
- 赵老师=Triệu lão sư
- 章老师=Chương lão sư
- 秦老师=Tần lão sư
- 谢班长=Tạ lớp trưởng
- 林老师=Lâm lão sư
- alexandre=Alexandre
- 大仲马=Dumas
- 周老师=Chu lão sư
- “微微,=“Vi Vi,
- 救应小雅=cứu Ứng Tiểu Nhã
- 小涵=Tiểu Hàm
- 周是学校人缘极好的前辈=Chu là trường học nhân duyên cực hảo tiền bối
- 保安和周都怕=bảo an cùng Chu đều sợ
- 周伪造了一份遗书=Chu giả tạo một phần di thư
- 涵姐=Hàm tỷ
- 谢星河完全不知道应小雅在暗恋她=Tạ Tinh Hà hoàn toàn không biết Ứng Tiểu Nhã yêu thầm hắn
- 平面图是一个‘正’字=bản vẽ mặt phẳng là một cái ‘ chính (正)’ tự
- 邵先生=Thiệu tiên sinh
- 天桓=Thiên Hoàn
- “小楼啊,=“Tiểu Lâu a,
- 好在我有枪,=cũng may ta có súng,
- 光明街=phố Quang Minh
- 天宏地产=Thiên Hoành điền sản
- 荣光地产=Vinh Quang điền sản
- 房科地产=Phòng Khoa điền sản
- 物价会一路飙升到2的7次方128倍=giá hàng sẽ một đường tiêu lên tới 2 mũ 7 bằng 128 lần
- 二手的手机=di động second-hand
- 婷婷=Đình Đình
- 他一次□□了七天住宿费=hắn một lần giao bảy ngày dừng chân phí
- 徐哥=Từ ca
- 这张□□, 可以同时放出=này trương thẻ bài, có thể đồng thời thả ra
- 姓虞=họ Ngu
- 老刘=lão Lưu
- 姓刘=họ Lưu
- 张老板=Trương lão bản
- j, q, k=J, Q, K
- 二十七岁=27 tuổi
- 老霄=lão Tiêu
- 大家叫我胡子=đại gia kêu ta Hồ Tử
- 胡大叔=Hồ đại thúc
- 纹了的妹子=xăm hình muội tử
- 小金=Tiểu Kim
- 小薛=Tiểu Tiết
- 小高=Tiểu Cao
- 小周=Tiểu Chu
- “胡子, 小李=“Hồ Tử, Tiểu Lý
- 回山水民宿=trở về Sơn Thủy dân túc
- 胡子果断放出自己的猎犬=Hồ Tử quyết đoán thả ra chính mình chó săn
- 尸变=thi biến
- 小源=Tiểu Nguyên
- 狙击/枪=súng ngắm
- 机关/枪=súng máy
- 枪/械=súng ống
- 枪/毙=bắn chết
- npc=NPC
- 被/操场=bị sân thể dục
- 动/乱=náo động
- 骚/动=xôn xao
- dumas=Dumas
- 监/狱=ngục giam
- 万能/钥匙=vạn năng chìa khóa
- 有机关/枪=có súng máy
- 手榴/弹=lựu đạn
- 但方片机关密室不允许使用□□.=nhưng phương phiến cơ quan mật thất không cho phép sử dụng vạn năng chìa khóa.
- □□是通关就给的奖励牌,=vạn năng chìa khóa là thông quan liền cấp khen thưởng bài,
- 【工具卡: □□】=【 công cụ tạp: vạn năng chìa khóa 】
- 坑里的丧尸们发出=ở dưới hố các tang thi phát ra
- 玫瑰葬礼=Hoa Hồng Lễ Tang
- jack=Jack
- queen=Queen
- king=King
- ace=Ace
- k代表=K đại biểu
- j代表=J đại biểu
- q代表=Q đại biểu
- a代表=A đại biểu
- jocker=Jocker
- d, c, b, a,=D, C, B, A,
- 稀有度: s=hi hữu độ: S
- 稀有度: d=hi hữu độ: D
- 稀有度: c=hi hữu độ: C
- 稀有度: b=hi hữu độ: B
- 稀有度: a=hi hữu độ: A
- 烂大街的水果刀=lạn đường cái dao gọt hoa quả
- s卡=S tạp
- 至于2技能=đến nỗi kỹ năng thứ 2
- 请他释放1技能=thỉnh hắn phóng thích kỹ năng thứ nhất
- 九宫格=Cửu Cung Cách
- 数字谜图=Con Số Mê Đồ
- 折叠纸=Gấp Giấy
- 四向箭头=Bốn Hướng Mũi Tên
- 100厘米=100cm
- 管疫苗=ống vắc-xin phòng bệnh
- 管的疫苗=ống vắc-xin phòng bệnh
- 转运珠=Đổi Vận Châu
- a, 2, 3, 4, k=A, 2, 3, 4, K
- q, k=Q, K
- a, a=A, A
- k.=K.
- j/q/k=J/Q/K
- jqk=J Q K
- k,=K,
- 齐律师=luật sư Tề
- 市场价=giá thị trường
- a, b, c, d=A, B, C, D
- a组=A tổ
- b组=B tổ
- d组=D tổ
- 德州扑克=Texas Poker
- 评分s=cho điểm S
- 我们手里有枪=chúng ta trong tay có súng
- 评分为s=cho điểm là S
- 虞先生=Ngu tiên sinh
- s稀有度=S hi hữu độ
- 评分是s=cho điểm là S
- a卡=A tạp
- 拿着枪=cầm súng
- 任意自助取款机=tùy ý từ máy ATM
- 【长笛】=【 Ống Sáo 】
- 【吉他】=【 Đàn Ghi-ta 】
- 【镜子】=【 Gương 】
- a>k>q>j>=A>K>Q>J>
- a, k, q=A, K, Q
- 张平=Trương Bình
- 王虎=Vương Hổ
- 赵龙=Triệu Long
- 青云=Thanh Vân
- 有个“quan”字=có cái “Quan” tự
- 周权的女朋友叫岳小泉=Chu Quyền (Chou Quan) bạn gái kêu Nhạc Tiểu Tuyền (Yue Xiao Quan)
- x晓x=X Hiểu X
- 然然=Nhiên Nhiên
- 麻烦让一下=phiền toái nhường một chút
- 科大=Khoa Đại
- 小秦=Tiểu Tần
- 李**=Lý Triết Dân
- 问荆伟光=hỏi Kinh Vĩ Quang
- 晓羽=Hiểu Vũ
- 冰洲=Băng Châu
- 张姨=Trương dì
- 硝酸甘油=nitroglycerin
- 梅姐=Mai tỷ
- 棉签=tăm bông
- 牛叔=Ngưu thúc
- 舒脸色一白, 抱着自己的包不肯撒手=Thư Bình sắc mặt trắng nhợt, ôm chính mình bao không chịu buông tay
- 舒阿姨=Thư a di
- 从犯罪心理学的角度来说=từ phạm tội tâm lý học góc độ tới nói
- 凌晨2点发现=rạng sáng 2 giờ phát hiện
- 梅阿姨=Mai a di
- 梅奶奶=Mai nãi nãi
- 欣欣昨晚睡得好吗=Hân Hân tối hôm qua ngủ ngon sao
- 欣欣真懂事=Hân Hân thật hiểu chuyện
- “欣欣,=“Hân Hân,
- 欣欣也讨厌小偷对吧=Hân Hân cũng chán ghét ăn trộm đúng không
- “欣欣很棒,=“Hân Hân rất tuyệt,
- 按照欣欣的描述=dựa theo Hân Hân miêu tả
- ——欣欣说,=—— Hân Hân nói,
- 欣欣说黑影很瘦啊=Hân Hân nói hắc ảnh thực gầy a
- a不动手, b会动手=A không động thủ, B sẽ động thủ
- b不动手, 还有c, d=B không động thủ, còn có C, D
- 舒萍的嫌疑最大, 一切证据都指向他,=Thư Bình hiềm nghi lớn nhất, hết thảy chứng cứ đều chỉ hướng nàng,
- 小默=Tiểu Mặc
- 宇明=Vũ Minh
- 大鹏=Đại Bằng
- 沧洲=Thương Châu
- 莫小泉看向男友,=Nhạc Tiểu Tuyền nhìn về phía bạn trai,
- 请大家让一下=thỉnh đại gia nhường một chút
- 小泉=Tiểu Tuyền
- ox=OX
- 荆医生=bác sĩ Kinh
- 岳小姐=Nhạc tiểu thư
- xx=XX
- 手q=QQ
- 参加一次辩论会的时候=tham gia một lần biện luận hội thời điểm
- 才分手=mới chia tay
- 网吧小辣妹太好上手=tiệm net tiểu cô em nóng bỏng quá dễ bắt vào tay
- 名叫小羽毛=tên là Tiểu Vũ Mao
- 裸/照=lỏa chiếu
- 第三张, 莫小泉,=đệ tam trương, Nhạc Tiểu Tuyền,
- 肯定也是知情者=khẳng định cũng là người biết rõ mọi chuyện
- q群=Q đàn
- aa=AA
- id是不是叫羽毛=ID có phải hay không kêu Vũ Mao
- 三点多才睡着=hơn ba giờ mới ngủ
- 俞小姐=Du tiểu thư
- id叫如影随形=ID kêu Như Bóng Với Hình
- 颜小姐=Nhan tiểu thư
- 荆师兄=Kinh sư huynh
- 茹妃=Như phi
- 茹茹=Như Như
- ps=PS
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 怀孕4周=mang thai 4 tuần
- hiv=HIV
- 在聊天软件=ở nói chuyện phiếm phần mềm
- b超=B siêu
- 霰-弹-枪=súng shotgun
- 狙-击-枪=súng ngắm
- 催-泪-弹=bom cay
- 霰/弹/枪=súng shotgun
- 催泪/弹=bom cay
- 鹿/弹=buckshot
- 破门/弹=đạn phá cửa
- 你可能会开错枪射死你的队友=ngươi khả năng sẽ khai sai súng bắn chết ngươi đồng đội
- 一般的闯关者不会用枪=bình thường sấm quan giả sẽ không dùng súng
- 小飞=Tiểu Phi
- 华大管理系=Hoa Đại quản lý hệ
- 在心内科住院部=ở tim nội khoa khu nằm viện
- 【银月】=【 Ngân Nguyệt 】
- 艾滋=HIV
- 沐沐=Mộc Mộc
- 这是什么枪=đây là súng gì
- “鹧”字=“Chá (鹧)” tự
- “天”字=“Thiên (天)” tự
- 左右手分别掂量一下=tả hữu tay phân biệt ước lượng một chút
- “淘”和“花”=“Đào (淘)” cùng “Hoa (花)”
- 少游=Thiếu Du
- 秦二哥=Tần nhị ca
- 小黑=Tiểu Hắc
- 邵叶=Thiệu Diệp
- 阴阳太极图=Âm Dương Thái Cực Đồ
- 疾风=Tật Phong
- 虞寒江虽然有枪=Ngu Hàn Giang tuy rằng có súng
- 如果他贸然用枪=nếu hắn tùy tiện dùng súng
- 月城=Nguyệt Thành
- 云嫂=Vân tẩu
- 这张飞行卡=này trương phi hành tạp
- 猫眼石=đá mắt mèo
- 像虞寒江这样抽到枪=giống Ngu Hàn Giang như vậy trừu đến súng
- 对流溪村=đối Lưu Khê thôn
- 孙家=Tôn gia
- 柳溪村真有丰富的玉石资源=Lưu Khê thôn thực sự có phong phú ngọc thạch tài nguyên
- 四哥=Tứ ca
- 小五=Tiểu Ngũ
- 老五=lão Ngũ
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 刘二=Lưu Nhị
- 林慧跟她老公都在睡.=Lưu Tuệ cùng nàng lão công đều ở ngủ.
- 10米=10m
- 我听见我们家斑点的叫声=ta nghe thấy nhà của chúng ta Lấm Tấm tiếng kêu
- “可是, 我们家斑点在里面……”=“Chính là, nhà của chúng ta Lấm Tấm ở bên trong……”
- 老孙=lão Tôn
- 老齐=lão Tề
- 小李=Tiểu Lý
- 秦, 孙两人=Tần, Tôn hai người
- 虞寒江有两把枪=Ngu Hàn Giang có hai khẩu súng
- 以虞队的枪法=lấy Ngu đội trình bắn súng
- 孙悦晴=Tôn Duyệt Tình
- 雪儿=Tuyết Nhi
- 韩警官=cảnh sát Hàn
- 慧姑姑=Tuệ cô cô
- 悦晴=Duyệt Tình
- 孙, 秦两位=Tôn, Tần hai vị
- 孙小六=Tôn Tiểu Lục
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 林小明=Lâm Tiểu Minh
- 孙勇=Tôn Dũng
- 秦二嫂=Tần nhị tẩu
- 先-奸-后杀=tiền gian hậu sát
- 毒瞎=độc mù
- 小瑞=Tiểu Thụy
- 四叔=Tứ thúc
- 晴姐姐=Tình tỷ tỷ
- 刘虎=Lưu Hổ
- 可以带出柳溪村, 自由处理=có thể mang ra Lưu Khê thôn, tự do xử lý
- 秦, 孙二人=Tần, Tôn hai người
- 消-音-器=ống giảm thanh
- 枪-械=súng ống
- 步-枪=súng trường
- 冲-锋-枪=súng tự động
- 可以配你之前抽到的枪=có thể xứng ngươi phía trước trừu đến súng
- 恭喜你获得A级工具牌【□□】!=chúc mừng ngươi đạt được A cấp công cụ bài 【ống giảm thanh】!
- 消音-器=ống giảm thanh
- 投到几点就往前走几步=đầu đến mấy điểm liền đi phía trước đi vài bước
- 4号面具男投出6点,=4 hào mặt nạ nam đầu ra 6 điểm,
- 骰子最多只有6点=xúc xắc nhiều nhất chỉ có 6 điểm
- 如果她能投中6点,=nếu nàng có thể đầu trung 6 điểm,
- 朝上的一面——正好是6点!=triều thượng một mặt —— vừa lúc là 6 điểm!
- 稀有度s=hi hữu độ S
- 长恨歌=Trường Hận Ca
- 琵琶行=Tỳ Bà Hành
- 这是一个“回”形的迷宫=đây là một cái “Hồi (回)” hình mê cung
- “”=“.......”
- 下午一点到四点.=buổi chiều 1 giờ đến 4 giờ.
- 回到家的时候都晚上22点了=về đến nhà thời điểm đều buổi tối 22 giờ
- 下午4点下班?=buổi chiều 4 giờ tan tầm?
- 自流溪村=từ Lưu Khê thôn
- 来月之城=tới Nguyệt Chi Thành
- 鑫鑫装修公司=công ty trang hoàng Hâm Hâm
- 老鬼=lão Quỷ
- a评价=A đánh giá
- s评价=S đánh giá
- 评价a=đánh giá A
- 周常任务=chu thường nhiệm vụ
- 清塘区=Thanh Đường khu
- 新世界度假酒店=khách sạn nghỉ phép Tân Thế Giới
- 清塘步行街=phố đi bộ Thanh Đường
- 新世界酒店=khách sạn Tân Thế Giới
- 酒店的时钟指向23点=khách sạn đồng hồ chỉ hướng 23 giờ
- 周常会生成很多=chu thường sẽ sinh thành rất nhiều
- 【双生】=【 Song Sinh 】
- 【小红帽】=【 Mũ Đỏ 】
- 毒皇后=Độc Hoàng Hậu
- -->>=
- 你这翡翠也就一般吧,=ngươi này phỉ thúy cũng liền bình thường đi,
- 【跳远健将】=【 Nhảy Xa Kiện Tướng 】
- 变色龙=Tắc Kè Hoa
- 对上年轻女孩清澈=đối thượng tuổi trẻ nữ hài thanh triệt
- 他俩挑的就很一般.=hai người bọn họ chọn liền rất bình thường.
- 小龙=Tiểu Long
- 小桥=Tiểu Kiều
- 唐局长=Đường cục trưởng
- 莫学林瞬间瞪大眼睛, 如同看到洪水猛兽=Mạc Học Dân nháy mắt trừng lớn đôi mắt, giống như nhìn đến hồng thủy mãnh thú
- 是“三长两短”的敲法,=là “tam trường lưỡng đoản” gõ pháp,
- 【□□】能一次丢出3个窃听器=【máy nghe trộm】 có thể một lần ném ra 3 cái máy nghe trộm
- 肯定会用枪=khẳng định sẽ dùng súng
- 叫“木头”=kêu “Mộc Đầu”
- 4d=4D
- 龙, 月两位=Long, Nguyệt hai vị
- 上午9点, 下午14点=buổi sáng 9 giờ, buổi chiều 14 giờ
- 凌晨3点=rạng sáng 3 giờ
- 上午10点, 下午15点, 晚上20点=buổi sáng 10 giờ buổi chiều 15 giờ, buổi tối 20 giờ
- 远洋游轮公司=công ty du thuyền Viễn Dương
- 张医生=bác sĩ Trương
- 长100米, 宽5米=dài 100m, rộng 5m
- 【旋转时空】=【 Xoay Tròn Thời Không 】
- 100米=100m
- 【色彩元素】=【 Sắc Thái Nguyên Tố 】
- 【样板间】=【 Bản Mẫu Gian 】
- 【实木地板】=【 Gỗ Đặc Sàn Nhà 】
- 【人骨药罐】=【 Người Cốt Ấm Thuốc 】
- 无尽海域=Vô Tận Hải Vực
- 公共洗手间排长队=công cộng toilet xếp hàng dài
- 沙门菌=Salmonella
- 金葡=Tụ cầu vàng
- 小悠=Tiểu Du
- 齐总监=Tề tổng giám
- 找齐总监=tìm Tề tổng giám
- 齐总管=Tề tổng quản
- 加勒比海号=Biển Caribê hào
- 晚上23点整=buổi tối 23 giờ đúng
- 蜘蛛女神=Nữ Thần Nhện
- 凌晨24点整=rạng sáng 24 giờ đúng
- ‘满天星’=‘ Mãn Thiên Tinh ’
- 林姐=Lâm tỷ
- 上午10点, 下午3点, 晚上8点=buổi sáng 10 giờ, buổi chiều 3 giờ, buổi tối 8 giờ
- 钾离子=Potassium ion
- 钠离子=Natri ion
- 【血蜘蛛】=【 Huyết Nhện 】
- 皇家加勒比海号=Hoàng Gia Biển Caribê hào
- 桑巴=Samba
- 斗牛舞=Paso Doble
- 用来做脸盆=dùng để làm chậu rửa mặt
-  =
- 为了这次周常量身定制=vì lần này chu thường lượng thân định chế
- 周常事件=chu thường sự kiện
- 审问过数以万计的嫌疑人=thẩm vấn qua mấy vạn hiềm nghi người
- 曲老师=Khúc lão sư
- 上年轻的遗像=thượng tuổi trẻ di ảnh
- 消磨了他的人性=tiêu ma hắn nhân tính
- ss密室=SS mật thất
- 叫绝对领域=kêu tuyệt đối lĩnh vực
- 老干莫笑道=lão Mạc cười nói
- 不清除数据=không thanh trừ số liệu
- 陆少校=Lục thiếu tá
- 在心有灵犀通道=ở tâm hữu linh tê thông đạo
- 归老前辈=Quy lão tiền bối
- 现在还不到一点,=hiện tại còn chưa đến một giờ,
- 绝对领域=Tuyệt Đối Lĩnh Vực
- 隐身斗篷=Ẩn Thân Áo Choàng
- 【假面】=【 Gương Mặt Giả 】
- 用心有灵犀=dùng tâm hữu linh tê
- 龙, 曲两人=Long, Khúc hai người
- 晚上24点=buổi tối 24 giờ
- 用心有灵犀通道=dùng Tâm Hữu Linh Tê thông đạo
- 嗜血金鲨, 银月, 星芒=Thị Huyết Kim Sa, Ngân Nguyệt, Tinh Mang
- 英姐=Anh tỷ
- 比别人偏个几厘米=so người khác lệch mấy centimet
- 可以将指定的数据=có thể đem chỉ định số liệu
- 23点55分=23 giờ 55 phút
- 老是抽到枪;=luôn trừu đến súng;
- 拇指姑娘=Cô bé tí hon
- 9毫米=9mm
- 620克=620 gram
- 枪身全长186毫米, 配备9毫米=toàn thân súng dài 186 mm, trang bị 9 mm
- 射速357米/秒=tốc độ bắn 357 m/s
- 世界多个国家警察的配枪=thế giới nhiều quốc gia cảnh sát xứng súng
- □□17式=Glock 17
- 手/枪/弹=súng lục đạn
- 一枪射穿=một súng bắn thủng
- 这种枪,=loại này súng,
- 刑警的配枪,=hình cảnh xứng súng,
- 在两个密室生存够天数=ở hai cái mật thất sinh tồn đủ số ngày
- 冲/锋/枪=súng tự động
- 居然是火力最猛的=cư nhiên là hỏa lực nhất mạnh
- 狙/击/枪=súng ngắm
- 很多类型的枪=rất nhiều loại hình súng
- 狂徒=Cuồng Đồ
- 射速357米秒=tốc độ bắn 357 m/s
- 他有手枪□□;=hắn có súng lục Glock 17;
- 冲锋抢狂徒=súng tự động Cuồng Đồ
- 龙, 曲, 邵三人=Long, Khúc, Thiệu ba người
- 总有几个能砸中人吧=luôn có mấy cái có thể tạp trúng người đi
- 龙, 曲夫妻=Long, Khúc phu thê
- 虞队的枪就可以狙杀=Ngu đội súng liền có thể thư sát
- 被子/弹=bị viên đạn
- 枪法很准=trình bắn súng thực chuẩn
- 十岁的时候就摸过枪=mười tuổi thời điểm liền sờ qua súng
- 23:55分开启了A级=23:55 phút mở ra A cấp
- 拿出了新抽的手/抢=lấy ra tân trừu súng lục
- 消/音/器=ống giảm thanh
- 银月=Ngân Nguyệt
- 嗜血金鲨=Thị Huyết Kim Sa
- 天鹅湖=Thiên Nga Hồ
- 虞家世代为官=Ngu gia thế đại làm quan
- 虞爱卿=Ngu ái khanh
- 镇江王=Trấn Giang Vương
- 虞夫人=Ngu phu nhân
- 虞家=Ngu gia
- 但枪, 军刀, 匕首,=nhưng súng, quân đao, chủy thủ,
- 齐, 楚, 赵, 燕=Tề, Sở, Triệu, Yến
- 齐, 赵两国=Tề, Triệu hai nước
- 齐, 燕两国=Tề, Yến hai nước
- 我叫你小楼.=ta kêu ngươi Tiểu Lâu.
- 夜明珠=Dạ Minh Châu
- 邵公子=Thiệu công tử
- 齐王朝=Tề vương triều
- 福安=Phúc An
- 八皇叔=Bát hoàng thúc
- 征西将军=Chinh Tây tướng quân
- 林大少爷=Lâm đại thiếu gia
- 淑安=Thục An
- 林少爷=Lâm thiếu gia
- 来天香楼=tới Thiên Hương Lâu
- 姓曲=họ Khúc
- 润润喉再说话=nhuận nhuận hầu lại nói lời nói
- 虞公子=Ngu công tử
- 去屋外吹冷风,=đi ngoài phòng thổi gió lạnh,
- 龙影卫=Long ảnh vệ
- 从虞寒的怀里挣脱出来=từ Ngu Hàn Giang trong lòng ngực tránh thoát ra tới
- 肖仵作=Tiêu ngỗ tác
- 5米长, 2米宽,=dài 5m, rộng 2m,
- 莫师爷=Mạc sư gia
- 林大少=Lâm đại thiếu
- 也只好在凉亭里跪下=cũng chỉ hảo ở đình hóng gió quỳ xuống
- 他给了虞寒见一个=hắn cho Ngu Hàn Hàn Giang thấy một cái
- 一条“回”字型的走廊=một cái “Hồi (回)” tự hình hành lang
- 大约18点左右=ước chừng 18 giờ tả hữu
- 晴, 韩两位=Tình, Hàn hai vị
- 奸/情=gian tình
- 回天香楼=hồi Thiên Hương Lâu
- 虞, 肖两人=Ngu, Tiêu hai người
- 清君侧=thanh quân trắc
- 林父=Lâm phụ
- 眉头瞬间拧成了“川”字=mày nháy mắt ninh thành “Xuyên (川)” tự
- 龙护卫=Long hộ vệ
- 林大夫=Lâm đại phu
- 虞母=Ngu mẫu
- 虞爷爷=Ngu gia gia
- 五, 六皇子=Ngũ, Lục hoàng tử
- 五, 六两位皇子=Ngũ, Lục hai vị hoàng tử
- 五, 六王爷=Ngũ, Lục vương gia
- 看天香楼=xem Thiên Hương Lâu
- 肖……虞夫人=Tiêu…… Ngu phu nhân
- 《风物志》=《 Phong Vật Chí 》
- 秋霜=Thu Sương
- 杨柳=Dương Liễu
- 秋月=Thu Nguyệt
- 齐, 楚, 燕, 赵=Tề, Sở, Yến, Triệu
- 莫学名猛地打了个颤, 道=Mạc Học Dân đột nhiên run rẩy, nói
- 含毒的牙齿利落地□□,=hàm độc hàm răng lưu loát mà rút ra,
- 香凝=Hương Ngưng
- 红梅=Hồng Mai
- 紫檀=Tử Đàn
- 到齐, 赵, 燕三个国家=đến Tề ,Triệu, Yến ba cái quốc gia
- 把刺客安**皇宫=đem thích khách an bài tại hoàng cung
- 皱成个“川”字=nhăn thành cái chữ “Xuyên (川)”
- 表现出众=biểu hiện xuất chúng
- 表示他并不知情,=tỏ vẻ hắn cũng không biết,
- 7点多才离开的.=7 giờ hơn mới rời đi.
- 齐兄=Tề huynh
- 齐少爷=Tề thiếu gia
- 自己做的局□□无缝=chính mình làm cục thiên y vô phùng
- 过大小姐=qua đại tiểu thư
- 八皇兄=Bát hoàng huynh
- 齐燕=Tề Yến
- 状元楼=Trạng Nguyên Lâu
- s评分=S cho điểm
- 像是一个申字,=như là một cái 'Thân (申)' tự,
- 剩下的是一个日字,=dư lại chính là một cái 'Nhật (日)' tự,
- 干脆肖教……”=dứt khoát giáo sư Tiêu……”
- 生存14天才算通关=sinh tồn 14 ngày mới tính thông quan
- 包括虞寒江的枪,=bao gồm Ngu Hàn Giang súng,
- 徐医生=bác sĩ Từ
- 写了两个字“利箭”=viết hai chữ “Lợi Tiễn”
- 利箭标记=Lợi Tiễn dấu hiệu
- 写了“利箭”两个字=viết “Lợi Tiễn” hai chữ
- 莫叔=Mạc thúc
- 中午一点钟,=giữa trưa một giờ chung,
- 这都一点了, 这位大懒虫=này đều một giờ, vị này đại đồ lười
- 格-洛-克17式=Glock 17
- 拿枪的姿势=cầm súng tư thế
- 他居然用枪=hắn cư nhiên dùng súng
- 薛林=Tiết Lâm
- 用手中的枪精确射击=dùng trong tay súng chính xác xạ kích
- 华安=Hoa An
- 红富士=táo Fuji
- 炸-药=thuốc nổ
- 高师姐=Cao sư tỷ
- 道不同, 不相为谋=đạo bất đồng, khó lòng hợp tác
- 这程子洋=này Trình Tử Dương
- 一枪打死……=một súng bắn chết……
- 薛凝露=Tiết Ngưng Lộ
- 周恒=Chu Hằng
- 远方团队=Viễn Phương đoàn đội
- 肖, 虞, 邵, 叶四人=Tiêu, Ngu, Thiệu, Diệp bốn người
- 莫, 龙, 曲, 刘四人=Mạc, Long, Khúc, Lưu bốn người
- 硝酸, 高锰酸钾,=axit nitric, kali pemanganat,
- 它们在钻地.=chúng nó đang khoan đất.
- 虫子会钻地,=sâu sẽ khoan đất,
- 程队长=Trình đội trưởng
- 程, 薛两人=Trình, Tiết hai người
- 小叶子=Tiểu Diệp Tử
- 手里还有枪,=trong tay còn có súng,
- 烟-雾-弹=sương khói đạn
- 定-时-炸-弹=bom hẹn giờ
- 炸/药=thuốc nổ
- 在远处举起了枪.=ở nơi xa giơ lên súng.
- 砰的一声枪响=phịch một tiếng súng vang
- 一阵枪响=một trận súng vang
- 用枪射中=dùng súng bắn trúng
- 用枪射击=dùng súng xạ kích
- 用枪射=dùng súng bắn
- 冉冉当时并没有死=Nhiễm Nhiễm lúc ấy cũng chưa chết
- 不清除身体的数据=không thanh trừ thân thể số liệu
- 身体数据不清空,=thân thể số liệu không thanh không,
- 工具牌: 千金一掷=công cụ bài: Thiên kim một ném
- 【千金一掷】=【 thiên kim một ném】
- 的年纪应该只有十五六岁,=tuổi tác hẳn là chỉ có 15-16 tuổi,
- 三顺带一=tam thuận mang một
- 我们家乡那边=chúng ta quê nhà bên kia
- 蝶15画, 恋15画, 花7画=Điệp (蝶) 15 nét, Luyến (恋) 15 nét, Hoa (花) 7 nét
- 浪10, 淘11, 沙7,=Lãng (浪) 10, Đào (淘) 11, Sa (沙) 7,
- 鹧鸪天加起来30画, 醉春风正好是28画=Chá (鹧) Cô (鸪) Thiên (天) thêm lên 30 nét, Say (醉) Xuân (春) Phong (风) vừa lúc là 28 nét
- 加起来是28画.=thêm lên là 28 nét.
- 小金库=tiểu kim khố
- 毒-物=độc vật
- 月湖=Nguyệt Hồ
- 星光=Tinh Quang
- 云姐=Vân tỷ
- Tone老师=Tony lão sư
- 芸姐=Vân tỷ
- 影视城=thành phố điện ảnh
- 《双生花》=《 Song Sinh Hoa 》
- 《红尘》=《 Hồng Trần 》
- 张导=Trương đạo
- 娱乐公司=công ty giải trí
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 滨江路=đường Tân Giang
- 会买好几辆车,=sẽ mua hảo mấy chiếc xe,
- 多年轻漂亮的女孩子=nhiều tuổi trẻ xinh đẹp nữ hài tử
- 发现J液的痕迹=phát hiện tinh dịch dấu vết
- 安全-套=áo mưa
- 501号车=501 hào xe
- 豆豆=Đậu Đậu
- 从小区=từ tiểu khu
- 林母=Lâm mẫu
- 三点四十司机打电话=3 giờ 40 tài xế gọi điện thoại
- 明哥=Minh ca
- 凌晨4点开出=rạng sáng 4 giờ mở ra
- 成林亦烟=thành Lâm Diệc Yên
- 11月11号=tháng 11 ngày 11
- 林程=Lâm Trình
- 程先生=Trình tiên sinh
- 小程=Tiểu Trình
- 这几个人气很高的同学,=này mấy cái nhân khí rất cao đồng học,
- 收视=ratings
- 徐姐=Từ tỷ
- 住在别墅区的人才能=ở tại khu biệt thự người mới có thể
- 张队长=Trương đội trưởng
- 越州市=thành phố Việt Châu
- 南林山=Nam Lâm Sơn
- 来月湖别墅=tới Nguyệt Hồ biệt thự
- 媛媛=Viện Viện
- 周父=Chu phụ
- 从犯罪心理学=từ phạm tội tâm lý học
- 双生花=Song Sinh Hoa
- 乔姐=Kiều tỷ
- 《星辰》=《 Sao Trời 》
- 制片方正好请=sản xuất phương vừa lúc thỉnh
- 《白桦林》=《 Bạch Hoa Lâm 》
- 羽欣=Vũ Hân
- “回”形的布局=“Hồi (回)” hình bố cục
- 试过造型后梁老师=thử qua tạo hình sau Lương lão sư
- 楠姐=Nam tỷ
- 欢欢=Hoan Hoan
- 里衣衫不整地出来=quần áo bất chỉnh mà ra tới
- 我都是唯一的知情人.=ta đều là duy nhất biết chuyện người.
- 凶手的具**置=hung thủ cụ thể vị trí
- 将指纹对比=đem vân tay đối lập
- 阿kim=A Kim
- 节目的名字是想唱就唱=tiết mục tên là Muốn hát thì hát
- 想唱就唱选秀节目=Muốn hát thì hát tuyển tú tiết mục
- morning这个名字=Morning tên này
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 描述了当晚的情景=miêu tả đêm đó tình cảnh
- 前排的那个芊芊,=hàng phía trước cái kia Thiên Thiên,
- 小玥=Tiểu Nguyệt
- 枪-战=bắn nhau
- 砰砰几枪,=bang bang mấy súng,
- tony=Tony
- 一/夜/情=một đêm tình
- ng了很多次,=NG rất nhiều lần,
- 炮/友=pháo hữu
- 半夜三点多才休息,=nửa đêm hơn ba giờ mới nghỉ ngơi,
- 《剑雨》=《 Kiếm Vũ 》
- 还小烟一个公道=trả lại Tiểu Yên một cái công đạo
- 部剧的投资方正好是=bộ kịch đầu tư phương vừa lúc là
- 章经理=giám đốc Chương
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 案件的知情人,=án kiện có liên quan người,
- 小齐=Tiểu Tề
- 鲁米诺=luminol
- 刘琪=Lưu Kỳ
- 岳青青=Nhạc Thanh Thanh
- 钻石王老五=kim cương vương lão ngũ
- 出入小区的人, 没有一个像林亦烟的.=xuất nhập tiểu khu người, không có một cái giống Kiều Tuyết Ninh.
- 在理发店里烫头发=ở cửa hiệu cắt tóc uốn tóc
- 还是会钻地?=vẫn là biết đào đất?
- 张阿姨=Trương a di
- 将指纹鉴定=đem vân tay giám định
- 喻夏=Dụ Hạ
- 林, 乔两位=Lâm, Kiều hai vị
- 小霞=Tiểu Hà
- 小乔=Tiểu Kiều
- 大二两人一起去图书馆=đại nhị hai người cùng đi thư viện
- 乔的粉丝=Kiều fans
- 秦医生=bác sĩ Tần
- 乔丹=Jordan
- 这张卡其实=này trương tạp kỳ thật
- 手-榴-弹=lựu đạn
- 爆/炸=nổ mạnh
- 抽的各种枪,=trừu các loại súng,
- 哆, 唻, 咪, 发, 嗖, 拉, 西=Do, Re, Mi, Fa, Son, La, Si
- so, mi, re, do, la=Son, Mi, Re, Do, La
- so, mi, re, do, so=Son, Mi, Re, Do, Son
- la, fa, mi, re, xi=La, Fa, Mi, Re, Si
- so, so, fa, re, mi=Son, Son, Fa, Re, Mi
- do, re, mi=Do, Re, Mi
- fa, so, la, xi=Fa, Son, La, Si
- 冰雪奇缘=Frozen
- do-do-so-so-la-la-so=Do-Do-Son-Son-La-La-Son
- fa-fa-mi-mi-re-re-do=Fa-Fa-Mi-Mi-Re-Re-Do
- so-so-fa-fa-mi-mi-re=Son-Son-Fa-Fa-Mi-Mi-Re
- C调的‘咪’=C điều ‘ Mi ’
- 理查德·克莱德曼=Richard Clayderman
- 梦之国=Mộng Chi Quốc
- 维尔斯=Wells
- 雪莉=Sherry
- 西蒙医生=bác sĩ Simon
- 凯伦=Karen
- 东京=Tokyo
- 在地球仪=ở mô hình địa cầu
- 一个地球仪=một cái mô hình địa cầu
- 本相册=quyển album
- “do”=“Do”
- 埃里克·萨梯=Eric Satie
- 还有个别针,=còn có cái kim băng,
- 罗德村=thôn Rhodes
- 最大的短板在于=lớn nhất khuyết điểm ở chỗ
- 这其四个跟风的人,=này bốn cái cùng phong người,
- 小黑屋里=trong phòng tối
- 开-枪=nổ súng
- 像**, 守墓人之类=giống kẻ ngốc, người giữ mộ linh tinh
- **是投票阶段免疫放逐=kẻ ngốc là đầu phiếu giai đoạn miễn dịch trục xuất
- 他手里的牌基本都是刀, 枪,=hắn trong tay bài cơ bản đều là đao, súng,
- 对打牌兴趣不大=đối đánh bài hứng thú không lớn
- 幕-后=phía sau màn
- 李学民=Lý Học Dân
- 内, 外套间=nội, ngoại phòng xép
- kk=KK
- 一张a也能赢=một trương A cũng có thể thắng
- 陈总=Trần tổng
- 陈叔=Trần thúc
- 对a, 对k=đôi A, đôi K
- 一对q,=một đôi Q,
- 不会是对a吧=không phải là đôi A đi
- 一张来q的可能=một trương tới Q khả năng
- 一对a=một đôi A
- 一张a都没有=một trương A đều không có
- 对a”=đôi A”
- 贺总=Hạ tổng
- X晓X=X Hiểu X
- 加密室复活卡,=thêm mật thất sống lại tạp,
- 突**况=đột phát tình huống
- 朱文教授=giáo sư Chu Văn
- 除颤仪=máy khử rung tim
- cpr=CPR
- b型血=B nhóm máu
- vip=VIP
- 就被打了一枪, 失去了意识=đã bị bắn một phát súng, mất đi ý thức
- 那个人手里有枪,=người kia trong tay có súng,
- 被人射了一枪.=bị người bắn một súng.
- ‘老’莫=‘ lão ’ Mạc
- 3号手术室=3 hào phòng giải phẫu
- x光=X quang
- 莫爷爷=Mạc gia gia
- 开心有灵犀=mở tâm hữu linh tê
- 躲在暗处的人打了一枪=tránh ở chỗ tối người bắn một phát súng
- icu=ICU
- 赵医生=bác sĩ Triệu
- 你的身体会先吃不消=thân thể của ngươi sẽ trước ăn không tiêu
- 就像叶棋的□□另一端交给=tựa như Diệp Kỳ máy nghe trộm một chỗ khác giao cho
- 一般人手里不会有枪=người bình thường trong tay sẽ không có súng
- 林医生=bác sĩ Lâm
- 羽清=Vũ Thanh
- 她家属接到=nàng người nhà nhận được
- 锦翠=Cẩm Thúy
- 在十年前去世,=ở mười năm trước qua đời,
- 我不时刻关注的话,=ta không thời khắc chú ý nói,
- 陈阿姨=Trần a di
- 我想亲眼看看这几个人的尸体=ta tưởng tận mắt nhìn thấy xem này vài người thi thể
- 变成Q版小人儿,=biến thành chibi tiểu nhân nhi,
- 来当面问问=tới giáp mặt hỏi một chút
- 今晚不值班吗?=đêm nay không trực ban sao?
- 惊险地缝完了最后一针=mạo hiểm mà phùng xong rồi cuối cùng một châm
- 仁川医院=bệnh viện Nhân Xuyên
- 秦教授=giáo sư Tần
- 上手术台=lên giải phẫu đài
- 你的家属=ngươi người nhà
- 下不来手术台=xuống không được giải phẫu đài
- 我还有个重要的会,=ta còn có quan trọng cuộc họp,
- 到手术台=đến giải phẫu đài
- 把a的心脏取出来, 放到b的胸膛=đem A trái tim lấy ra, phóng tới B ngực
- 秦长明教授=giáo sư Tần Trường Minh
- 在心外科=ở tâm ngoại khoa
- 过心脏移植手术=quá trái tim nhổ trồng giải phẫu
- 程少爷=Trình thiếu gia
- 现在躺在床上的邵清,=hiện tại nằm ở trên giường Thiệu Thanh Cách,
- 肖, 肖医生=Tiêu, bác sĩ Tiêu
- 小许=Tiểu Hứa
- 对案情=đối vụ án
- 姓钟=họ Chung
- 芳芳=Phương Phương
- 戴着一条心型的项链=mang một cái tâm hình vòng cổ
- 骑手=shipper
- 手里有枪=trong tay có súng
- 在问询室里=ở hỏi ý trong phòng
- 许女士=Hứa nữ sĩ
- 巍哥=Nguy ca
- ‘澄净天空’=‘ Trong Vắt Không Trung ’
- “澄净天空”=“Trong Vắt Không Trung”
- 安泰小区=An Thái tiểu khu
- 愉快地带虞寒江去=vui sướng mà mang Ngu Hàn Giang đi
- 万-能-钥匙=vạn năng chìa khóa
- 一个“丁”字路口=một cái chữ “Đinh (丁)” giao lộ
- 回形迷宫=Hồi (回) hình mê cung
- 无数个‘回’字型=vô số hình chữ ‘ Hồi (回)’
- 仔细看着迷宫=nhìn kỹ mê cung
- 601, 701号房,=601, 701 hào phòng,
- 201号房间,=201 hào phòng,
- 201号房间=201 hào phòng
- 两片肝小叶=hai mảnh gan lá con
- 万能.钥匙=vạn năng chìa khóa
- 龙, 曲, 莫三人=Long, Khúc, Mạc ba người
- dna=DNA
- 201号病房=201 phòng bệnh
- 林警官=cảnh sát Lâm
- 林队=Lâm đội
- 也做过心脏移植=cũng làm quá trái tim nhổ trồng
- 万能-钥匙=vạn năng chìa khóa
- 老钟=lão Chung
- 阿华=A Hoa
- 程父=Trình phụ
- 程太太=Trình thái thái
- 程夫人=Trình phu nhân
- 荣哥=Vinh ca
- 知道的事情太多才被灭口=biết đến sự tình quá nhiều mới bị diệt khẩu
- 南府佳苑=Nam Phủ Giai Uyển
- 钟爷爷=Chung gia gia
- 锦绣山庄=Cẩm Tú sơn trang
- 聂荣=Nhiếp Vinh
- ‘荣’字=‘ Vinh ’ tự
- 李荣=Lý Vinh
- 这些‘荣’,=này đó ‘ Vinh ’,
- 不带‘荣’=không mang theo ‘ Vinh ’
- 201号房=201 hào phòng
- 福康医药=Phúc Khang y dược
- 外甥贺榕;=cháu ngoại trai Hạ Dung (He Rong);
- 一屋的会计聂荣,=một phòng kế toán Nhiếp Vinh (Nie Rong),
- 医药公司的老板荣诚,=y dược công ty lão bản Vinh Thành (Rong Cheng),
- 证的产科医生朱清荣;=chứng sản khoa bác sĩ Chu Thanh Vinh (Zhu Qing Rong);
- 帮助极大的学长林容容.=trợ giúp cực đại học trưởng Lâm Dung Dung (Lin Rong Rong).
- “rong”=“Rong”
- rong哥=Rong ca
- 原地听信息,=tại chỗ nghe tin tức,
- 18层的小高层=18 tầng tiểu cao tầng
- 李医生=bác sĩ Lý
- 华鑫药业=Hoa Hâm dược nghiệp
- 荣老板=Vinh lão bản
- XX荣=XX Vinh
- 姓荣=họ Vinh
- 于老板=Vu lão bản
- “十”字路口=“Mười (十)” tự giao lộ
- ‘田’字型迷宫=‘ Điền (田) ’ tự hình mê cung
- ‘田’=‘ Điền ’
- ‘回’型=‘ Hồi (回) ’ hình
- ‘口’字型=‘ Khẩu (口) ’ tự hình
- ‘口’字=‘ Khẩu (口) ’ tự
- 田字和口字的交界=Điền tự cùng Khẩu tự giao giới
- ‘田’字正好也是5画=‘ Điền (田) ’ tự vừa lúc cũng là 5 nét
- 很多枪, 各种各样的枪=rất nhiều súng, đủ loại súng
- 被枪射中,=bị súng bắn trúng,
- 那个人手中有枪,=người kia trong tay có súng,
- 很难弄到枪的.=rất khó lộng tới súng.
- 所以才对我开了枪.=cho nên mới đối ta nổ súng.
- ……刚, 刚才=…… vừa, vừa rồi
- 那批枪很新,=kia phê súng thực mới,
- 钟老爷子=Chung lão gia tử
- “种老,=“Chung lão,
- 钟老先生=Chung lão tiên sinh
- 钟老=Chung lão
- 天涯俱乐部=câu lạc bộ Thiên Nhai
- 去跟踪程少峰=đi theo dõi Trình Thiếu Phong
- 从无人机=từ máy bay không người lái
- 文成路=Văn Thành lộ
- 轿跑=Coupé
- 使用过心有灵犀=sử dụng qua tâm hữu linh tê
- 将枪握在手里=đem súng nắm ở trong tay
- Boss=Boss
- 301号房间=301 hào phòng
- 机-关-枪=súng máy
- 我听见枪响=ta nghe thấy súng vang
- 有机-关-枪=có súng máy
- 你会用枪吗=ngươi biết dùng súng sao
- 我不会用枪=ta sẽ không dùng súng
- 开天涯会所=mở Thiên Nhai hội sở
- c方案=phương án C
- b评价=B đánh giá
- 绿, 紫, 黑管可以免疫=lục, tím, hắc ống có thể miễn dịch
- 虞寒江将□□拿出来递给肖楼=Ngu Hàn Giang đem máy nghe trộm lấy ra tới đưa cho Tiêu Lâu
- 太好了, □□还可以这么用=thật tốt quá, máy nghe trộm còn có thể như vậy dùng
- 这一枪已经让他没命了=này một súng đã làm hắn mất mạng
- 拿出手-枪=lấy ra súng lục
- 枪响, 一枪射爆了监控, 另一枪将天花板=súng vang, một phát súng bắn bạo theo dõi, một phát súng đem trần nhà
- 传来“砰”的枪响,=truyền đến “Phanh” súng vang,
- 还是个中二少年的时候=vẫn là cái trung nhị thiếu niên thời điểm
- 他们有枪,=bọn họ có súng,
- 可没人带枪.=nhưng không ai mang súng.
- 两声枪响,=hai tiếng súng vang,
- 再拿出枪想要射击=lại lấy ra súng muốn xạ kích
- 虞寒江收回枪,=Ngu Hàn Giang thu hồi súng,
- 枪-支=súng ống
- 军-火=súng ống đạn dược
- 荣诚将军火运到=Vinh Thành đem súng ống đạn dược vận đến
- 激活卡牌后果断=kích hoạt thẻ bài sau quyết đoán
- 海湾码头=Hải Loan bến tàu
- 用枪抵住了他的脑袋=dùng súng chống lại hắn đầu
- 林容=Lâm Dung
- 林荣=Lâm Vinh
- 举起了枪.=giơ lên súng.
- 将女人手里的枪夺=đem nữ nhân trong tay súng đoạt
- 卧室里面面相觑.=phòng ngủ bên trong hai mặt nhìn nhau.
- 用枪指着他的脑袋=dùng súng chỉ vào hắn đầu
- 穿上隐身衣带走你=mặc vào ẩn thân y mang đi ngươi
- 说不定会心理扭曲=nói không chừng sẽ tâm lý vặn vẹo
- 狙击-枪=súng ngắm
- 霰弹-枪=súng shotgun
- 冲锋-枪=súng tự động
- 这张龙舟卡牌=này trương thuyền rồng thẻ bài
- 30分钟内行动笨拙=trong 30 phút hành động vụng về
- 都买好机票=đều mua xong vé máy bay
- 唐局=Đường cục
- 往日之城=hướng Nhật Chi Thành
- 燕姐=Yến tỷ
- 周姓=họ Chu
- 称得上天后级别=xưng được với thiên hậu cấp bậc
- 新世纪大酒店=Tân Thế Kỷ khách sạn lớn
- 会高价将门票转卖=sẽ giá cao đem vé vào cửa bán trao tay
- 将门票转给了挑战者=đem vé vào cửa chuyển cho người khiêu chiến
- 汇聚成声浪, 冲破云霄.=hội tụ thành tiếng gầm, phá tan tận trời.
- 《Kiss the rain》=《 Kiss The Rain 》
- 和李默打过几个小时的□□,=cùng Lý Mặc đánh quá mấy cái giờ Texas hold 'em,
- 来日之城=tới Nhật Chi Thành
- 查看过大家的卡牌=xem xét qua mọi người thẻ bài
- 一千零八十六位重伤的人=1086 vị trọng thương người
- 如何, 我们目前还毫不知情.=như thế nào, chúng ta trước mắt còn không chút nào biết.
- 或者杀那些身上有图腾=hoặc là giết những cái đó trên người có đồ đằng
- 肖, 虞两人=Tiêu, Ngu hai người
- 荣华大厦=cao ốc Vinh Hoa
- 枪没有发出任何声音=súng không có phát ra bất luận cái gì thanh âm
- 他的肩膀蓦地中了一枪,=bờ vai của hắn bỗng dưng trúng một súng,
- 在脸上糊了一层□□——=ở trên mặt hồ một tầng mặt nạ ——
- 如同一层透明的□□,=giống như một tầng trong suốt mặt nạ,
- 两人自然得分队.=hai người tự nhiên đến phân đội.
- 仔细看过密室=nhìn kỹ qua mật thất
- 邪-教=tà giáo
- 十八种地狱=mười tám loại địa ngục
- 西《游记里》=《 Tây Du Ký 》
- 如来和观音=Như Lai cùng Quan Âm
- 在行完三跪三拜的佛礼后=ở hành xong tam quỳ tam bái Phật lễ sau
- 寒冰剑=Hàn Băng Kiếm
- 轰-炸=oanh tạc
- 曲小姐=Khúc tiểu thư
- 文殊=Văn Thù
- 有如来佛祖=có Như Lai Phật Tổ
- 用镜子来开镜子,=dùng gương tới mở gương,
- 四个‘田’字组合=bốn cái chữ ‘ Điền (田) ’ tổ hợp
- 嘎嘎嘎嘎=cạc cạc cạc cạc
- 嘎, 嘎, 嘎=cạc, cạc, cạc
- 走完人道之后=đi xong nhân đạo lúc sau
- 蜘蛛女王=Nữ Vương Nhện
- 知道周常会是地下古墓=biết chu thường sẽ là ngầm cổ mộ
- 天玑星=Thiên Cơ tinh
- 北斗七星=Bắc Đẩu Thất Tinh
- 暴-政=chính sách tàn bạo
- 唐总=Đường tổng
- 2米5的超级大床=2m5 siêu cấp giường lớn
- 利箭号军舰=Lợi Tiễn hào quân hạm
- 姓肖=họ Tiêu
- 肖……楼=Tiêu…… Lâu
- 邵叶棋=Thiệu Diệp Kỳ
- 凯莉=Kylie
- 洛珂帝国=Lạc Kha đế quốc
- 双子, 水瓶, 天秤和狮子=Song Tử, Thủy Bình, Thiên Xứng cùng Sư Tử
- 回首都星=về Thủ Đô Tinh
- 虞将军=Ngu tướng quân
- 不, 是, 肖, 楼=không, phải, Tiêu, Lâu
- 帕瑟斯=Passas
- 艾伯纳=Ebner
- 埃斯=Ace
- 帝**部=đế quốc quân bộ
- 邵, 叶两人=Thiệu, Diệp hai người
- 用枪抵住我后背=dùng súng chống lại ta phía sau lưng
- 抢过刺客手里的枪,=đoạt lấy thích khách trong tay súng,
- 叶博文=Diệp Bác Văn
- “小楼,=“Tiểu Lâu,
- 蔚蓝星=Úy Lam tinh
- 梁璐=Lương Lộ
- 张教授=giáo sư Trương
- 摩斯密码=mã Morse
- ——小楼,=—— Tiểu Lâu,
- 星盗=tinh tặc
- 暗夜号星舰=Ám Dạ hào tinh hạm
- 火-药=hỏa dược
- 帝**团=đế quốc quân đoàn
- 杂/交=tạp giao
- 凯文·罗曼=Kevin Roman
- 周总=Chu tổng
- 皇家双帆酒店=khách sạn Hoàng Gia Song Phàm
- 艾德文=Edwin
- 艾德文教授=giáo sư Edwin
- 下午两点四十=buổi chiều 2 giờ 40
- 四维彩超=siêu âm màu 4D
- 心内科的医生=tim nội khoa bác sĩ
- 彩超室=phòng siêu âm màu
- 彩超=siêu âm màu
- 那些星光投影在海面上=những cái đó tinh quang hình chiếu ở mặt biển thượng
- 天空中的星光根本看不清=trên bầu trời tinh quang căn bản thấy không rõ
- 利箭号星舰=Lợi Tiễn hào tinh hạm
- 沉船来历,=trầm thuyền lai lịch,
- 肖, 邵, 叶三个人=Tiêu, Thiệu, Diệp ba người
- 莫学林立刻醒了过来=Mạc Học Dân lập tức tỉnh lại
- 漂上海面,=phiêu thượng mặt biển,
- 上的人鱼=thượng nhân ngư
- 那批复制人=kia phê phục chế người
- 曲姐姐=Khúc tỷ tỷ
- 内人鱼族=nội nhân ngư tộc
- 白鹭既然是林将军的星舰=Bạch Lộ nếu là Lâm tướng quân tinh hạm
- 凯伦·格尔=Karen Geer
- 颜颜=Nhan Nhan
- 日料的生鱼片=thức ăn Nhật cá sống cắt lát
- 秦榕=Tần Dung
- 朱星辰=Chu Tinh Thần
- 周于晟=Chu Vu Thịnh
- 死者中年龄最大=người chết trung tuổi lớn nhất
- 肯尼迪=Kennedy
- 两个半月形=hai cái hình bán nguyệt
- 立刻开标记=lập tức mở dấu hiệu
- 不怕枪.=không sợ súng.
- 在暗夜号星舰=ở Ám Dạ hào tinh hạm
- 秦荣=Tần Vinh
- 陆, 唐, 邵, 叶四个人=Lục, Đường, Thiệu, Diệp bốn người
- 她的病例=nàng ca bệnh
- 比过山车=so tàu lượn siêu tốc
- 肖虞=Tiêu Ngu
- 罗德·贝尔=Rod Bell
- 蹦极=nhảy bungee
- 【汉宫秋月】=【 Hán Cung Thu Nguyệt 】
- 子-弹=viên đạn
- 他会用枪, 再正常不过=hắn sẽ dùng súng, hết sức bình thường
- 紧张韶华=khẩn Trương Thiều Hoa
- 索菲特=Sofitel
- 成林将军=thành Lâm tướng quân
- 阿成=A Thành
- 复制人才能继续活着=phục chế người mới có thể tiếp tục tồn tại
- q密室=Q mật thất
- k关=K quan
- q关=Q quan
- 罗德=Rod
- 将指定的目标=đem chỉ định mục tiêu
- 闪光-弹=đạn chớp
- 闪-光-弹=đạn chớp
- 阿伦黛尔=Arendelle
- 字太白,=tự Thái Bạch,
- 青莲居士=Thanh Liên cư sĩ
- 并立刻刷新该技能=cũng lập tức đổi mới kỹ năng này
- 自/杀/=tự sát
- 手-雷=lựu đạn
- 在归前辈=ở Quy tiền bối
- 按下同意.=ấn xuống đồng ý.
- 龙, 曲,=Long, Khúc,
- 龙, 曲跟着我们=Long, Khúc đi theo chúng ta
- 赵承睿=Triệu Thừa Duệ
- 赵泽平=Triệu Trạch Bình
- 赵泽顺=Triệu Trạch Thuận
- 赵泽遂=Triệu Trạch Toại
- 最后一个字连起来是‘平安顺遂’,=cuối cùng một chữ liền lên là ‘ bình an trôi chảy ’ (Bình An Thuận Toại),
- 赵姓=họ Triệu
- 《论语》=《 Luận Ngữ 》
- 赵泽随=Triệu Trạch Tùy
- ‘寅’=‘ Dần ’
- 天, 地两间=Thiên, Địa hai gian
- 天, 地, 玄, 黄,=Thiên, Địa, Huyền, Hoàng,
- 子, 丑, 寅, 卯=Tử, Sửu, Dần, Mão
- 陆唐=Lục Đường
- 变成了一个小黑点=biến thành một cái điểm đen nhỏ
- 尸体被鹰犬啃=thi thể bị ưng khuyển gặm
- 遗体就会被鹰犬啃=di thể liền sẽ bị ưng khuyển gặm
- 敌在暗我在明,=địch ở tối ta ở sáng,
- 【猎犬】=【 Chó Săn 】
- 敌在暗, 我在明,=địch ở trong tối, ta ở ngoài sáng,
- 还不满一岁=còn chưa đầy một tuổi
- 秀水巷=hẻm Tú Thủy
- 九唐两人=Cửu Đường hai người
- 赵, 陈两家=Triệu, Trần hai nhà
- 林照宽=Lâm Chiếu Khoan
- 喻亮=Dụ Lượng
- 喻睿=Dụ Duệ
- 龙, 曲, 莫, 桥,=Long, Khúc, Mạc, Kiều,
- mTOP↑=
- k密室=K mật thất
- 啄瞎眼睛=mổ mù đôi mắt
- 是不是超标了?=có phải hay không vượt tiêu chuẩn?
- 有分裂功能=có phân liệt công năng
- 泽安=Trạch An
- 遂遂=Toại Toại
- 陆, 唐两人=Lục, Đường hai người
- 选了地, 玄两间=tuyển Địa, Huyền hai gian
- 九川=Cửu Xuyên
- 张成渝=Trương Thành Du
- 林豆豆=Lâm Đậu Đậu
- 一号凶手=hung thủ số 1
- 二号凶手=hung thủ số 2
- ‘林’=‘ Lâm ’
- 九, 唐, 楚, 归,=Cửu, Đường, Sở, Quy,
- 凶手甲=hung thủ Giáp
- 叮当小铺=Đinh Đương tiểu phô
- 他二十年前不住这里?=hắn hai mươi năm trước không ở nơi này?
- 邵小格=Thiệu Tiểu Cách
- 任兄=Nhậm huynh
- 张, 林那两人=Trương, Lâm kia hai người
- 凝霜=Ngưng Sương
- 张, 林两家=Trương, Lâm hai nhà
- 陈伯母=Trần bá mẫu
- 回了家乡=trở về quê nhà
- 听任大哥=nghe Nhậm đại ca
- 零点一过,=0 giờ vừa qua,
- 阿青=A Thanh
- 姓齐=họ Tề
- 陈X之墓=Trần X chi mộ
- 林XX之墓=Lâm XX chi mộ
- 赵朗=Triệu Lãng
- 陈宇=Trần Vũ
- 林小凤=Lâm Tiểu Phượng
- 陆程=Lục Trình
- 赵, 陈两人=Triệu, Trần hai người
- 婉如=Uyển Như
- 林封=Lâm Phong
- 齐, 韩两人=Tề, Hàn hai người
- 龙三少爷=Long tam thiếu gia
- 龙, 林两家=Long, Lâm hai nhà
- 龙三=Long tam
- 婚宴上报复?=tiệc cưới thượng trả thù?
- 嘎嘎嘎嘎嘎=cạc cạc cạc cạc cạc
- 他居然也有枪!=hắn cư nhiên cũng có súng!
- 虞寒江却只有枪,=Ngu Hàn Giang lại chỉ có súng,
- 虞寒江枪法出众=Ngu Hàn Giang trình bắn súng xuất chúng
- “砰”的枪响!=“Phanh” súng vang!
- 跟我拼枪, 你还太嫩=cùng ta đọ súng, ngươi còn quá non
- 两个人都有枪的时候,=hai người đều có súng thời điểm,
- 两声枪响!=hai tiếng súng vang!
- 连续两枪射向屋顶=liên tục hai phát súng bắn về phía nóc nhà
- 杀那个纸伞少女我们才能出去,=giết cái kia cây dù thiếu nữ chúng ta mới có thể đi ra ngoài,
- 不动的靶子, 一枪一个, 易如反掌=bất động bia ngắm, một phát súng một cái, dễ như trở bàn tay
- 刚拿出枪的那一刻=mới vừa lấy ra súng kia một khắc
- 猎, 杀, 者,=kẻ, săn, giết,
- 一个少年有枪和一把防御伞=một thiếu niên có súng cùng một phen phòng ngự dù
- 裕华小区=Dụ Hoa tiểu khu
- 我开完会之后=ta họp xong lúc sau
- 雪卡毒素=Ciguatoxin
- 潘云=Phan Vân
- 周教授=giáo sư Chu
- 老陈=lão Trần
- 顺便等人.=thuận tiện chờ người.
- 赶来这家西餐厅等人,=tới rồi nhà này tiệm cơm Tây chờ người,
- 南华小区=Nam Hoa tiểu khu
- 欣然工作室=Hân Nhiên phòng làm việc
- 博雅艺术培训中心=Bác Nhã nghệ thuật huấn luyện trung tâm
- 楚, 叶两个人=Sở, Diệp hai người
- 1号龙森=Long Sâm số 1
- 1号曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt số 1
- 2号龙森=Long Sâm số 2
- 2号婉月=Uyển Nguyệt số 2
- 2号曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt số 2
- 钻戒名字叫心心相印;=nhẫn kim cương tên gọi Ý Hợp Tâm Đầu;
- 安华酒店=khách sạn An Hoa
- 龙森1号=Long Sâm số 1
- 曲婉月1号=Khúc Uyển Nguyệt số 1
- 干脆出去会会他们=dứt khoát đi ra ngoài gặp bọn họ
- 先杀你们也一样=trước hết giết các ngươi cũng giống nhau
- 长出尖锐的指甲=dài ra bén nhọn móng tay
- 月牙泉=Nguyệt Nha Tuyền
- ‘月’=‘ Nguyệt ’
- 一声悦耳枪响=một tiếng dễ nghe súng vang
- 对方的枪法有多么精准=đối phương trình bắn súng có bao nhiêu tinh chuẩn
- 一声尖锐枪响=một tiếng bén nhọn súng vang
- 第一枪打唐辞的时候射偏=phát súng thứ nhất bắn Đường Từ thời điểm bắn lệch
- 第二枪, 当然不会再偏=phát súng thứ hai, đương nhiên sẽ không lại lệch
- 虞寒江的枪一时也没法破开=Ngu Hàn Giang súng nhất thời cũng vô pháp phá vỡ
- “中午一点.=“Giữa trưa một giờ.
- 拿起桌上的皮筋,=cầm lấy trên bàn dây thun,
- 两点二十五分,=2 giờ 25 phút,
- 流光湖=hồ Lưu Quang
- 音乐学院的流, 流光湖=âm nhạc học viện hồ, hồ Lưu Quang
- 自行车突然爆胎,=xe đạp đột nhiên thủng lốp,
- 徐同学=Từ đồng học
- 从小吴=từ Tiểu Ngô
- 宿舍长=ký túc xá trưởng
- 恒宇=Hằng Vũ
- 人民路=đường Nhân Dân
- 等人发现尸体后才出现,=chờ người phát hiện thi thể sau mới xuất hiện,
- 机票都能帮他买好.=vé máy bay đều có thể giúp hắn mua hảo.
- 那刻字看上去年代久远=kia chữ khắc nhìn qua niên đại xa xăm
- 悦华大厦=cao ốc Duyệt Hoa
- 交过费用,=giao qua phí dụng,
- 自行车在湖边爆胎,=xe đạp ở bên hồ nổ lốp,
- “爆胎?=“Nổ lốp?
- 忽略了当晚“交通管制”=xem nhẹ đêm đó “Giao thông quản chế”
- 王助教=Vương trợ giáo
- 早就买好了机票?=đã sớm mua xong vé máy bay?
- 连续超了三辆车,=liên tục vượt qua ba chiếc xe,
- 刑警可以配枪,=hình cảnh có thể mang súng,
- 被枪指着头=bị súng chỉ vào đầu
- 吴明朗=Ngô Minh Lãng
- 我想带走小楼,=ta muốn mang đi Tiểu Lâu,
- 归, 莫两人=Quy, Mạc hai người
- 出现过大小王=xuất hiện qua Đại Tiểu Vương
- 被猎杀者打了一枪……=bị kẻ săn giết bắn một phát súng……
- 来生存的.=tới sinh tồn.
- “沙, 沙尘暴真来了=“Bão, bão cát thật tới
- 沙漠中气候过于干燥=trong sa mạc khí hậu quá mức khô ráo
- 大批人类死亡=rất nhiều nhân loại tử vong
- 黑死病=Cái Chết Đen
- 链霉素=Streptomycin
- 杜门, 景门两个中平门=đỗ môn, cảnh môn hai cái trung bình môn
- 死, 惊, 伤三凶门=tử, kinh, thương tam hung môn
- 他刚抬起枪,=hắn mới vừa nâng lên súng,
- 听见枪响的那一刻=nghe thấy súng vang kia một khắc
- 母亲手中还带了枪=mẫu thân trong tay còn mang theo súng
- 另一手握紧了枪,=một tay kia nắm chặt súng,
- 52周, 365天=52 tuần, 365 ngày
- 定时-炸-弹=bom hẹn giờ
- 几声刺耳的枪响=vài tiếng chói tai súng vang
- 将枪丢到空中=đem súng ném đến không trung
- 双脚敏捷地踩在枪=hai chân nhanh nhẹn mà đạp lên súng
- 恢复成日月同辉的景象=khôi phục thành nhật nguyệt cùng huy cảnh tượng
- 很难分得清吧.=rất khó phân đến rõ ràng đi.
- 徐, 牧, 然=Từ, Mục, Nhiên
- 子洋=Tử Dương
- 徐队=Từ đội
- 小楼一夜听春雨=Tiểu Lâu Nhất Dạ Thính Xuân Vũ
- 如前辈所说=như tiền bối theo như lời
- 姓归=họ Quy
- 你要想清楚!=ngươi phải nghĩ kĩ!
- 生存3天才能走出=sinh tồn 3 ngày mới có thể đi ra
- 牧然=Mục Nhiên
- 更可能是死门.=càng có thể là tử môn.
- 大, 小王=Đại, Tiểu Vương
- 杀人-机器=cỗ máy giết người
- 所有人都带了枪,=tất cả mọi người mang theo súng,
- 什么枪, 哥你看清了吗=cái gì súng, ca ngươi thấy rõ sao
- 想将计就计=muốn tương kế tựu kế
- 持一把黑色的枪,=cầm một khẩu súng màu đen,
- 枪上安装了消-音设备,=trên súng trang bị thiết bị giảm thanh,
- 楚, 邵, 叶三人=Sở, Thiệu, Diệp ba người
- 毒-气=khí độc
- 毒-雾=khói độc
- 真正的卧底, 假扮是不管用的,=chân chính nằm vùng, giả trang là không dùng được,
- 跆拳道黑带=Tae Kwon Do đai đen
- 北大清华=Bắc Đại Thanh Hoa
- 老任=lão Nhậm
- 滨江公寓=chung cư Tân Giang
- 其他人都是带枪,=những người khác đều là mang súng,
- 早就买好了票,=đã sớm mua xong vé,
- 林州市=thành phố Lâm Châu
- 任局=Nhậm cục
- 肖爸爸=Tiêu ba ba
- 肖妈妈=Tiêu mụ mụ
- 洗漱用品我都替你买好了,=rửa mặt đồ dùng ta đều thay ngươi mua rồi,
- 肖楼=Tiêu Lâu
- 肖家=Tiêu gia
- 肖心悦=Tiêu Tâm Duyệt
- 肖尉=Tiêu Úy
- 虞寒江=Ngu Hàn Giang
- 肖教授=giáo sư Tiêu
- 每张牌=mỗi trương bài
- 噩梦密室=Ác Mộng Mật Thất
- 卡牌世界=Thẻ Bài Thế Giới
- 邹小玫=Trâu Tiểu Mân
- 贺永强=Hạ Vĩnh Cường
- 张牌=trương bài
- 日月神=Nhật Nguyệt Thần
- 虞队=Ngu đội
- 数独=Sudoku
- 田, 王, 屮, 日=Điền, Vương, Triệt, Nhật (田, 王, 屮, 日)
- 刘小源=Lưu Tiểu Nguyên
- 人五小=Nhân Ngũ Tiểu
- 人小五=Nhân Tiểu Ngũ
- 刘桥=Lưu Kiều
- 行知楼=Hành Tri Lâu
- 致远楼=Trí Viễn Lâu
- 思齐楼=Tư Tề Lâu
- 崇文楼=Sùng Văn Lâu
- 书香楼=Thư Hương Lâu
- 在行知楼=tại Hành Tri Lâu
- 应小雅=Ứng Tiểu Nhã
- 谢星河=Tạ Tinh Hà
- 章晴=Chương Tình
- 易茹=Dịch Như
- 俞辉=Du Huy
- 肖老师=Tiêu lão sư
- 和易茹=cùng Dịch Như
- 小雅=Tiểu Nhã
- 司涵=Tư Hàm
- 秦微微=Tần Vi Vi
- 司琪=Tư Kỳ
- 林月然=Lâm Nguyệt Nhiên
- 章羽=Chương Vũ
- 轻羽衣=Khinh Vũ Y
- 邵清格=Thiệu Thanh Cách
- 月之城=Nguyệt Chi Thành
- 天桓基金=quỹ Thiên Hoàn
- 刘清明=Lưu Thanh Minh
- 叶棋=Diệp Kỳ
- 徐正洋=Từ Chính Dương
- 小棋=Tiểu Kỳ
- 刘同=Lưu Đồng
- 小叶=Tiểu Diệp
- 云霄=Vân Tiêu
- 肖哥=Tiêu ca
- 小张=Tiểu Trương
- 邵总=Thiệu tổng
- 小叶棋=Tiểu Diệp Kỳ
- 列车长=đoàn tàu trưởng
- 日之城=Nhật Chi Thành
- 喻欣欣=Dụ Hân Hân
- 周权=Chu Quyền
- 周正=Chu Chính
- 岳小泉=Nhạc Tiểu Tuyền
- 莫佳然=Mạc Giai Nhiên
- 荆伟光=Kinh Vĩ Quang
- 刘晓燕=Lưu Hiểu Yến
- 程晓丽=Trình Hiểu Lệ
- 张晓宁=Trương Hiểu Ninh
- 吴晓菲=Ngô Hiểu Phỉ
- 秦时月=Tần Thời Nguyệt
- 李哲民=Lý Triết Dân
- 牛大鹏=Ngưu Đại Bằng
- 郑卫国=Trịnh Vệ Quốc
- 舒萍=Thư Bình
- 刘宇明=Lưu Vũ Minh
- 蕊蕊=Nhụy Nhụy
- 梅若华=Mai Nhược Hoa
- 舒晓萌=Thư Hiểu Manh
- 宋晓羽=Tống Hiểu Vũ
- 晓萌=Hiểu Manh
- 李默=Lý Mặc
- 梅老太太=Mai lão thái thái
- 林总=Lâm tổng
- 骆颜=Lạc Nhan
- 徐君凯=Từ Quân Khải
- 俞霖=Du Lâm
- 司芸=Tư Vân
- 颜茹茹=Nhan Như Như
- 程沐=Trình Mộc
- 晓燕=Hiểu Yến
- 柳永=Liễu Vĩnh
- 夏玥=Hạ Nguyệt
- 李飞=Lý Phi
- 秦观=Tần Quan
- 周羽=Chu Vũ
- 刘莹=Lưu Oánh
- 林三=Lâm Tam
- 刘慧=Lưu Tuệ
- 刘晴=Lưu Tình
- 诗雨=Thi Vũ
- 孙诗雨=Tôn Thi Vũ
- 林二=Lâm Nhị
- 天平=Thiên Bình
- 孙悦晴=Tôn Duyệt Tình
- 小晴=Tiểu Tình
- 林悦=Lâm Duyệt
- 秦雪=Tần Tuyết
- 孙女士=Tôn nữ sĩ
- 肖先生=Tiêu tiên sinh
- 日神=Nhật Thần
- 月神=Nguyệt Thần
- 夜魔军刀=Dạ Ma quân đao
- 薛明月=Tiết Minh Nguyệt
- 周常=chu thường
- 归远章=Quy Viễn Chương
- 归先生=Quy tiên sinh
- 莫学民=Mạc Học Dân
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 永恒国度=Vĩnh Hằng Quốc Gia
- 老莫=lão Mạc
- 清塘=Thanh Đường
- 猎杀者同盟=Săn Giết Giả Đồng Minh
- 龙森=Long Sâm
- 曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt
- 小霄=Tiểu Tiêu
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 小刘=Tiểu Lưu
- 齐肇=Tề Triệu
- 满天星号=Mãn Thiên Tinh hào
- 远洋公司=công ty Viễn Dương
- 小曲=Tiểu Khúc
- 周公馆=Chu công quán
- 周萍=Chu Bình
- 四凤=Tứ Phượng
- 鲁侍萍=Lỗ Thị Bình
- 周朴园=Chu Phác Viên
- 侍萍=Thị Bình
- 陆九川=Lục Cửu Xuyên
- 陆擎=Lục Kình
- 陆颜=Lục Nhan
- 归老先生=Quy lão tiên sinh
- 唐辞=Đường Từ
- 齐放=Tề Phóng
- 霄哥=Tiêu ca
- 楚华英=Sở Hoa Anh
- 远方协会=Viễn Phương hiệp hội
- 归老=Quy lão
- 利箭突击队=Lợi Tiễn Đột Kích Đội
- 钟彤=Chung Đồng
- 华英=Hoa Anh
- 大齐=Đại Tề
- 云沧=Vân Thương
- 楚国=Sở quốc
- 赵国=Triệu quốc
- 寒江=Hàn Giang
- 小楼=Tiểu Lâu
- 福安客栈=Phúc An khách điếm
- 齐亦瑶=Tề Diệc Dao
- 齐风华=Tề Phong Hoa
- 芸夫人=Vân phu nhân
- 齐亦安=Tề Diệc An
- 淑安郡主=Thục An quận chúa
- 晴夫人=Tình phu nhân
- 齐亦如=Tề Diệc Như
- 齐亦薇=Tề Diệc Vi
- 林少泊=Lâm Thiếu Bạc
- 肖姑娘=Tiêu cô nương
- 彩月=Thải Nguyệt
- 亦瑶=Diệc Dao
- 虞大人=Ngu đại nhân
- 长秋苑=Trường Thu Uyển
- 齐易如=Tề Dịch Như
- 齐易安=Tề Dịch An
- 亦如=Diệc Như
- 红梅苑=Hồng Mai Uyển
- 亦薇=Diệc Vi
- 秀水轩=Tú Thủy Hiên
- 虞肖=Ngu, Tiêu
- 雪雁=Tuyết Nhạn
- 朱允炆=Chu Duẫn Văn
- 朱标=Chu Tiêu
- 少泊=Thiếu Bạc
- 风雅轩=Phong Nhã Hiên
- 秦瑞=Tần Thụy
- 小霜=Tiểu Sương
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 青姨=Thanh dì
- 齐国=Tề quốc
- 婉月=Uyển Nguyệt
- 肖御=Tiêu Ngự
- 齐照=Tề Chiếu
- 明妃=Minh phi
- 清心苑=Thanh Tâm Uyển
- 赵清颜=Triệu Thanh Nhan
- 虞丞相=Ngu thừa tướng
- 虞警官=cảnh sát Ngu
- 小肖=Tiểu Tiêu
- 陆游=Lục Du
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 徐蓉蓉=Từ Dung Dung
- 周宇=Chu Vũ
- 七中=Thất Trung
- 林苒=Lâm Nhiễm
- 薛琳=Tiết Lâm
- 程洋=Trình Dương
- 程子洋=Trình Tử Dương
- 薛晴=Tiết Tình
- 高小亦=Cao Tiểu Diệc
- 乙醇=Etanol
- 胡强=Hồ Cường
- 上心有灵犀=thượng tâm hữu linh tê
- 连上心有灵犀=liên thượng tâm hữu linh tê
- 人虫合一=nhân trùng hợp nhất
- 林宇航=Lâm Vũ Hàng
- 林冉=Lâm Nhiễm
- 虫王=Trùng Vương
- 千金一掷=thiên kim nhất trịch
- 小唐=Tiểu Đường
- 三顺=tam thuận
- 滨州市=thành phố Tân Châu
- 月湖别墅=Nguyệt Hồ biệt thự
- 云岚=Vân Lam
- 滨州=Tân Châu
- 程域=Trình Vực
- 程昱=Trình Dục
- 乔雪宁=Kiều Tuyết Ninh
- 星光娱乐=Tinh Quang Giải Trí
- 小吴=Tiểu Ngô
- 林亦烟=Lâm Diệc Yên
- 齐明=Tề Minh
- 亦烟=Diệc Yên
- 东府嘉园=Đông Phủ Gia Viên
- 程建强=Trình Kiến Cường
- 501号=501 hào
- 谢远=Tạ Viễn
- 小烟=Tiểu Yên
- 周媛媛=Chu Viện Viện
- 周健强=Chu Kiện Cường
- 月湖山庄=Nguyệt Hồ Sơn Trang
- 赵羽欣=Triệu Vũ Hân
- 叶兰=Diệp Lan
- 秦欢欢=Tần Hoan Hoan
- 李胜楠=Lý Thắng Nam
- 刘溪=Lưu Khê
- 梁婷=Lương Đình
- 小苏=Tiểu Tô
- 阿Kim=A Kim
- 陈姐=Trần tỷ
- 梁老师=Lương lão sư
- 十七中=Thập Thất Trung
- 远航慈善基金=Viễn Hàng quỹ từ thiện
- 校委会=Giáo Ủy Hội
- 苏杉杉=Tô Sam Sam
- 苏珊珊=Tô San San
- 金小勇=Kim Tiểu Dũng
- 金小玥=Kim Tiểu Nguyệt
- 芊芊=Thiên Thiên
- 雪宁=Tuyết Ninh
- 许楷=Hứa Giai
- 网吧=tiệm net
- 李新阳=Lý Tân Dương
- 章小宇=Chương Tiểu Vũ
- 林丹丹=Lâm Đan Đan
- 喻霞=Dụ Hà
- 梅花林=mai hoa lâm
- Party=party
- 血月使徒=Huyết Nguyệt Sứ Đồ
- 恶灵骑士=Ác Linh Kỵ Sĩ
- 白狼王=Bạch Lang Vương
- 狼美人=Lang Mỹ Nhân
- 警长=cảnh sát trưởng
- 摄梦=nhiếp mộng
- 德扑=Texas hold ‘em
- 王总=Vương tổng
- 朱教授=giáo sư Chu
- 肖医生=bác sĩ Tiêu
- 朱文=Chu Văn
- 陈菲菲=Trần Phỉ Phỉ
- 陈羽清=Trần Vũ Thanh
- 肖叔叔=Tiêu thúc thúc
- 程少宇=Trình Thiếu Vũ
- 程少峰=Trình Thiếu Phong
- 程老爷子=Trình lão gia tử
- 刘任远=Lưu Nhậm Viễn
- 林婷=Lâm Đình
- 齐兆明=Tề Triệu Minh
- 陈烨华=Trần Diệp Hoa
- 月光族=nguyệt quang tộc
- 仁川=Nhân Xuyên
- 秦长明=Tần Trường Minh
- 邵正阳=Thiệu Chính Dương
- 清格=Thanh Cách
- 程建东=Trình Kiến Đông
- 许芳芳=Hứa Phương Phương
- 护长=hộ trưởng
- 林主任=Lâm chủ nhiệm
- 王巍=Vương Nguy
- 好味道粥铺=Hảo Hương Vị Cháo Phô
- 安泰花园=An Thái Hoa Viên
- 澄净天空=Trong Vắt Không Trung
- 龙曲=Long Khúc
- 回回回回回=回回回回回
- 于富贵=Vu Phú Quý
- 周勇=Chu Dũng
- 罗雨薇=La Vũ Vi
- 阿榕=A Dung
- 贺榕=Hạ Dung
- 谢荣耀=Tạ Vinh Diệu
- 谢荣光=Tạ Vinh Quang
- 林容容=Lâm Dung Dung
- 听清格=nghe Thanh Cách
- 朱清荣=Chu Thanh Vinh
- 福康药房=Phúc Khang dược phòng
- 钟永强=Chung Vĩnh Cường
- 宋小青=Tống Tiểu Thanh
- 李然=Lý Nhiên
- 林教授=giáo sư Lâm
- 华鑫=Hoa Hâm
- 荣诚=Vinh Thành
- 于总=Vu tổng
- 小萍=Tiểu Bình
- 天涯娱乐会所=Thiên Nhai giải trí hội sở
- 口田口=口田口
- 田口田=田口田
- 天涯会所=Thiên Nhai hội sở
- 榕哥=Dung ca
- 条子=cớm
- 宋东平=Tống Đông Bình
- 张总=Trương tổng
- 刘浩明=Lưu Hạo Minh
- 黑管=hắc quản
- 何俊=Hà Tuấn
- 秦婉=Tần Uyển
- 赵明明=Triệu Minh Minh
- 谢云天=Tạ Vân Thiên
- 陆羽=Lục Vũ
- 程雪宁=Trình Tuyết Ninh
- 秦雪菲=Tần Tuyết Phỉ
- 向日之城=hướng Nhật Chi Thành
- 新世纪酒店=khách sạn Tân Thế Kỷ
- 契约书=khế ước thư
- 归远山=Quy Viễn Sơn
- 滨海酒吧=quán bar Tân Hải
- 白狐=Bạch Hồ
- 白瑾瑜=Bạch Cẩn Du
- 陈文波=Trần Văn Ba
- 归前辈=Quy tiền bối
- 天人道=thiên nhân đạo
- 畜生道=súc sinh đạo
- 饿鬼道=ngạ quỷ đạo
- 阿修罗道=A Tu La đạo
- 地狱道=địa ngục đạo
- 铁树地狱=thiết thụ địa ngục
- 铁树=thiết thụ
- 刀山地狱=đao sơn địa ngục
- 而归远章=mà Quy Viễn Chương
- 天权星=Thiên Quyền tinh
- 放归远章=phóng Quy Viễn Chương
- 日光海岸=Ánh Nắng Bờ Biển
- High吧=High Bar
- 小念=Tiểu Niệm
- 说白瑾瑜=nói Bạch Cẩn Du
- 利箭号=Lợi Tiễn hào
- 老归=lão Quy
- 南十字星=Nam Thập Tự Tinh
- 第九军校=trường quân đội 9
- 刘健=Lưu Kiện
- 利箭军团=Lợi Tiễn quân đoàn
- 双子宫=Song Tử Cung
- 灵狐=Linh Hồ
- 肖钦=Tiêu Khâm
- 肖柔=Tiêu Nhu
- 水瓶星域=Thủy Bình tinh vực
- 蔚蓝帝国=Úy Lam đế quốc
- 林颜=Lâm Nhan
- 水瓶座=chòm Bảo Bình
- 洛珂=Locker
- 希尔特=Hilter
- 白露宫=Bạch Lộ Cung
- 叶铭=Diệp Minh
- 林则成=Lâm Tắc Thành
- 小肖楼=Tiểu Tiêu Lâu
- 张韶华=Trương Thiều Hoa
- 叶文博=Diệp Văn Bác
- 虞队长=Ngu đội trưởng
- 走在红桃上=đi trên thảm đỏ
- 蔚蓝星区=Úy Lam tinh khu
- 蔚蓝星球=Úy Lam tinh cầu
- 暗夜号=Ám Dạ hào
- 时钟座=chòm Thời Chung
- 周盛=Chu Thịnh
- 水瓶宫=Thủy Bình Cung
- 在归远章=tại Quy Viễn Chương
- 批复制人=phê phục chế nhân
- 白鹭号=Bạch Lộ hào
- 归长老=Quy trưởng lão
- □□无缝=thiên y vô phùng
- 瞬移卡=thuấn di tạp
- 青峰镇=Thanh Phong trấn
- 福来客栈=Phúc Lai khách sạn
- 陈御=Trần Ngự
- 赵泽安=Triệu Trạch An
- 鹰犬=ưng khuyển
- 人牲=nhân sinh
- 九唐=Cửu Đường
- 萧明=Tiêu Minh
- 林跃然=Lâm Dược Nhiên
- 姓任=họ Nhậm
- 任叔=Nhậm thúc
- 任远=Nhậm Viễn
- 韩凝霜=Hàn Ngưng Sương
- 薛照=Tiết Chiếu
- 秦羽夏=Tần Vũ Hạ
- 秦羽薇=Tần Vũ Vi
- 秦羽柔=Tần Vũ Nhu
- 任大哥=Nhậm đại ca
- 听任远=nghe Nhậm Viễn
- 阿然=A Nhiên
- 齐然=Tề Nhiên
- 小芸=Tiểu Vân
- 周小芸=Chu Tiểu Vân
- 秦枫=Tần Phong
- 悬梁=huyền lương
- 林婉如=Lâm Uyển Như
- 巨人观=xác chết trương phình
- 林婉青=Lâm Uyển Thanh
- 龙岩=Long Nham
- 和婉月=cùng Uyển Nguyệt
- 醉月湖=Túy Nguyệt Hồ
- 醉月亭=Túy Nguyệt Đình
- 小七=Tiểu Thất
- 江州市=thành phố Giang Châu
- 莫欣然=Mạc Hân Nhiên
- 欣然设计=Hân Nhiên Thiết Kế
- 敦煌月牙=Đôn Hoàng Nguyệt Nha
- 宁雪=Ninh Tuyết
- 徐明月=Từ Minh Nguyệt
- 章恒宇=Chương Hằng Vũ
- 外勤组=ngoại cần tổ
- 陈蒙蒙=Trần Mông Mông
- 陈泽凯=Trần Trạch Khải
- 于光=Vu Quang
- 外勤一组=ngoại cần nhất tổ
- 王亦申=Vương Diệc Thân
- 方片=Rô ♦️
- 红桃=Cơ ♥️
- 黑桃=Bích ♠️
- 梅花=Chuồn ♣️
- 消消乐=Tiêu Tiêu Nhạc
- 大小王=Đại Tiểu Vương
- 徐牧然=Từ Mục Nhiên
- 小楼听雨=Tiểu Lâu Thính Vũ
- 在归老=tại Quy lão
- 碟中谍=điệp trung điệp
- 大王=Đại Vương
- 小王=Tiểu Vương
- 双王=Song Vương
- 死门=tử môn
- 着陆九川=Lục Cửu Xuyên
- 齐跃=Tề Dược
- 九月九=Chín Tháng Chín
- 虞诚=Ngu Thành
- 陆青=Lục Thanh
- 赵辰=Triệu Thần
- 秦雪绒=Tần Tuyết Nhung
- 榕城=Dung Thành
- 七叶=Thất Diệp
- 枫林高中=Phong Lâm cao trung
- 山水民宿=Sơn Thủy dân túc
- 种花色=loại hoa văn
- 流溪村=Lưu Khê thôn
- 远方公会=Viễn Phương hiệp hội
- 唐氏=Đường thị
- 酷爱梅花=yêu hoa mai vô cùng
- 梅花盛放=hoa mai nở rộ
- 远航慈善基金会=Viễn Hàng từ thiện quỹ hội
- 歌颂了梅花=ca tụng mai hoa
- 开满梅花=nở đầy hoa mai
- 梅花被碾=hoa mai bị nghiền
- 梅花香气=hoa mai hương khí
- 血夜女巫=Huyết Dạ Nữ Vu
- 血夜使徒=Huyết Dạ Sứ Đồ
- 程氏=Trình thị
- 清水镇=Thanh Thủy trấn
- 在心有灵犀=tại tâm hữu linh tê
- 应该是……梅花=hẳn là…… hoa mai
- 梅花的冷香味=hoa mai lãnh hương vị
- “梅花? ”=“Hoa mai?”
- 大量的梅花=đại lượng hoa mai
- 正想以“梅花”为主=chính tưởng lấy “hoa mai” làm chủ
- 梅花开放的季节=mùa hoa mai nở rộ
- 梅花的味道=mùi hoa mai
- 梅花的香味=hương hoa mai
- 清河村=Thanh Hà thôn
- 梅花的冷香=hoa mai lãnh hương
- 梅花香味=hương hoa mai
- 一大片梅花.=một mảnh rừng mai lớn.
- 种满了梅花=trồng đầy hoa mai
- 冷冽的梅花香=lãnh liệt hương hoa mai
- 喜欢那里的梅花=thích hoa mai nơi đó
- 台式机=máy tính bàn
- 几号回学校=ngày nào thì về trường học
- 四种花色的k=4 loại hoa văn K
- 评价为s=đánh giá là S
- 老韩=lão Hàn
- 红桃k=Cơ ♥️ K
- 红桃q=Cơ ♥️ Q
- 红桃j=Cơ ♥️ J
- 红桃a=Cơ ♥️ A
- 梅花q=Chuồn ♣️ Q
- 黑桃q=Bích ♠️ Q
- 方片j=Rô ♦️ J
- 方片q=Rô ♦️ Q
- 欣欣当时困得睡着了,=Hân Hân lúc ấy mệt quá ngủ rồi,
- 欣欣说, 那个人影偏瘦=Hân Hân nói, bóng người kia hơi gầy
- 扎头发的黑色皮筋=cột tóc dây thun đen
- 在职场上遭遇了=ở trên chức trường tao ngộ
- 肖教授说的远方, 永恒国度=giáo sư Tiêu nói Viễn Phương, Vĩnh Hằng Quốc Gia
- 三顺带二=tam thuận mang hai
- 你那个千金一掷,=ngươi cái kia Thiên Kim Một Ném,
- 在进行除颤后,=tại tiến hành khử rung sau,
- 万/能/钥匙=chìa khóa vạn năng
- 麻团=bánh rán mè
- 峨眉山=Nga Mi sơn
- 狮子座=chòm Sư Tử
- 水蛇座=chòm Thủy Xà
- 圣堡罗医院=bệnh viện St. Paolo
- 醉月厅=Túy Nguyệt Đình
- 在案发当夜=ở đêm xảy ra vụ án
- 如此快, 狠, 准的枪法,=như vậy nhanh, tàn nhẫn, chuẩn trình bắn súng,
- 有方片3=có Rô 3
- 四种花色=bốn loại hoa văn
- 走红桃=đi Cơ ♥️
- 3米×3米=3m x 3m
- 飞行棋=phi hành cờ
- 3×3米=3×3m
- 酒糖篇=tửu đường thiên
- B计划=kế hoạch B
- 不擅□□战的队友=không giỏi cận chiến đồng đội
- 5米=5 mét
- 有钱任性=Có Tiền Tùy Hứng
- 守关者=thủ quan giả
- 日升, 月落=nhật thăng, nguyệt lạc
- 黑桃j=Bích ♠️ J
- 猎杀者=săn giết giả
Cùng thể loại
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1761
- 液晶电视=LCD TV
- 刘芸=Lưu Vân
- 赵森=Triệu Sâm
- 小贺=Tiểu Hạ
- 阿强=A Cường
- 还有六扇门也同时打开=còn có sáu cánh cửa cũng đồng thời mở ra
- 楼哥=Lâu ca
- 虞老师=Ngu lão sư
- 老赵=lão Triệu
- 赵老师=Triệu lão sư
- 章老师=Chương lão sư
- 秦老师=Tần lão sư
- 谢班长=Tạ lớp trưởng
- 林老师=Lâm lão sư
- alexandre=Alexandre
- 大仲马=Dumas
- 周老师=Chu lão sư
- “微微,=“Vi Vi,
- 救应小雅=cứu Ứng Tiểu Nhã
- 小涵=Tiểu Hàm
- 周是学校人缘极好的前辈=Chu là trường học nhân duyên cực hảo tiền bối
- 保安和周都怕=bảo an cùng Chu đều sợ
- 周伪造了一份遗书=Chu giả tạo một phần di thư
- 涵姐=Hàm tỷ
- 谢星河完全不知道应小雅在暗恋她=Tạ Tinh Hà hoàn toàn không biết Ứng Tiểu Nhã yêu thầm hắn
- 平面图是一个‘正’字=bản vẽ mặt phẳng là một cái ‘ chính (正)’ tự
- 邵先生=Thiệu tiên sinh
- 天桓=Thiên Hoàn
- “小楼啊,=“Tiểu Lâu a,
- 好在我有枪,=cũng may ta có súng,
- 光明街=phố Quang Minh
- 天宏地产=Thiên Hoành điền sản
- 荣光地产=Vinh Quang điền sản
- 房科地产=Phòng Khoa điền sản
- 物价会一路飙升到2的7次方128倍=giá hàng sẽ một đường tiêu lên tới 2 mũ 7 bằng 128 lần
- 二手的手机=di động second-hand
- 婷婷=Đình Đình
- 他一次□□了七天住宿费=hắn một lần giao bảy ngày dừng chân phí
- 徐哥=Từ ca
- 这张□□, 可以同时放出=này trương thẻ bài, có thể đồng thời thả ra
- 姓虞=họ Ngu
- 老刘=lão Lưu
- 姓刘=họ Lưu
- 张老板=Trương lão bản
- j, q, k=J, Q, K
- 二十七岁=27 tuổi
- 老霄=lão Tiêu
- 大家叫我胡子=đại gia kêu ta Hồ Tử
- 胡大叔=Hồ đại thúc
- 纹了的妹子=xăm hình muội tử
- 小金=Tiểu Kim
- 小薛=Tiểu Tiết
- 小高=Tiểu Cao
- 小周=Tiểu Chu
- “胡子, 小李=“Hồ Tử, Tiểu Lý
- 回山水民宿=trở về Sơn Thủy dân túc
- 胡子果断放出自己的猎犬=Hồ Tử quyết đoán thả ra chính mình chó săn
- 尸变=thi biến
- 小源=Tiểu Nguyên
- 狙击/枪=súng ngắm
- 机关/枪=súng máy
- 枪/械=súng ống
- 枪/毙=bắn chết
- npc=NPC
- 被/操场=bị sân thể dục
- 动/乱=náo động
- 骚/动=xôn xao
- dumas=Dumas
- 监/狱=ngục giam
- 万能/钥匙=vạn năng chìa khóa
- 有机关/枪=có súng máy
- 手榴/弹=lựu đạn
- 但方片机关密室不允许使用□□.=nhưng phương phiến cơ quan mật thất không cho phép sử dụng vạn năng chìa khóa.
- □□是通关就给的奖励牌,=vạn năng chìa khóa là thông quan liền cấp khen thưởng bài,
- 【工具卡: □□】=【 công cụ tạp: vạn năng chìa khóa 】
- 坑里的丧尸们发出=ở dưới hố các tang thi phát ra
- 玫瑰葬礼=Hoa Hồng Lễ Tang
- jack=Jack
- queen=Queen
- king=King
- ace=Ace
- k代表=K đại biểu
- j代表=J đại biểu
- q代表=Q đại biểu
- a代表=A đại biểu
- jocker=Jocker
- d, c, b, a,=D, C, B, A,
- 稀有度: s=hi hữu độ: S
- 稀有度: d=hi hữu độ: D
- 稀有度: c=hi hữu độ: C
- 稀有度: b=hi hữu độ: B
- 稀有度: a=hi hữu độ: A
- 烂大街的水果刀=lạn đường cái dao gọt hoa quả
- s卡=S tạp
- 至于2技能=đến nỗi kỹ năng thứ 2
- 请他释放1技能=thỉnh hắn phóng thích kỹ năng thứ nhất
- 九宫格=Cửu Cung Cách
- 数字谜图=Con Số Mê Đồ
- 折叠纸=Gấp Giấy
- 四向箭头=Bốn Hướng Mũi Tên
- 100厘米=100cm
- 管疫苗=ống vắc-xin phòng bệnh
- 管的疫苗=ống vắc-xin phòng bệnh
- 转运珠=Đổi Vận Châu
- a, 2, 3, 4, k=A, 2, 3, 4, K
- q, k=Q, K
- a, a=A, A
- k.=K.
- j/q/k=J/Q/K
- jqk=J Q K
- k,=K,
- 齐律师=luật sư Tề
- 市场价=giá thị trường
- a, b, c, d=A, B, C, D
- a组=A tổ
- b组=B tổ
- d组=D tổ
- 德州扑克=Texas Poker
- 评分s=cho điểm S
- 我们手里有枪=chúng ta trong tay có súng
- 评分为s=cho điểm là S
- 虞先生=Ngu tiên sinh
- s稀有度=S hi hữu độ
- 评分是s=cho điểm là S
- a卡=A tạp
- 拿着枪=cầm súng
- 任意自助取款机=tùy ý từ máy ATM
- 【长笛】=【 Ống Sáo 】
- 【吉他】=【 Đàn Ghi-ta 】
- 【镜子】=【 Gương 】
- a>k>q>j>=A>K>Q>J>
- a, k, q=A, K, Q
- 张平=Trương Bình
- 王虎=Vương Hổ
- 赵龙=Triệu Long
- 青云=Thanh Vân
- 有个“quan”字=có cái “Quan” tự
- 周权的女朋友叫岳小泉=Chu Quyền (Chou Quan) bạn gái kêu Nhạc Tiểu Tuyền (Yue Xiao Quan)
- x晓x=X Hiểu X
- 然然=Nhiên Nhiên
- 麻烦让一下=phiền toái nhường một chút
- 科大=Khoa Đại
- 小秦=Tiểu Tần
- 李**=Lý Triết Dân
- 问荆伟光=hỏi Kinh Vĩ Quang
- 晓羽=Hiểu Vũ
- 冰洲=Băng Châu
- 张姨=Trương dì
- 硝酸甘油=nitroglycerin
- 梅姐=Mai tỷ
- 棉签=tăm bông
- 牛叔=Ngưu thúc
- 舒脸色一白, 抱着自己的包不肯撒手=Thư Bình sắc mặt trắng nhợt, ôm chính mình bao không chịu buông tay
- 舒阿姨=Thư a di
- 从犯罪心理学的角度来说=từ phạm tội tâm lý học góc độ tới nói
- 凌晨2点发现=rạng sáng 2 giờ phát hiện
- 梅阿姨=Mai a di
- 梅奶奶=Mai nãi nãi
- 欣欣昨晚睡得好吗=Hân Hân tối hôm qua ngủ ngon sao
- 欣欣真懂事=Hân Hân thật hiểu chuyện
- “欣欣,=“Hân Hân,
- 欣欣也讨厌小偷对吧=Hân Hân cũng chán ghét ăn trộm đúng không
- “欣欣很棒,=“Hân Hân rất tuyệt,
- 按照欣欣的描述=dựa theo Hân Hân miêu tả
- ——欣欣说,=—— Hân Hân nói,
- 欣欣说黑影很瘦啊=Hân Hân nói hắc ảnh thực gầy a
- a不动手, b会动手=A không động thủ, B sẽ động thủ
- b不动手, 还有c, d=B không động thủ, còn có C, D
- 舒萍的嫌疑最大, 一切证据都指向他,=Thư Bình hiềm nghi lớn nhất, hết thảy chứng cứ đều chỉ hướng nàng,
- 小默=Tiểu Mặc
- 宇明=Vũ Minh
- 大鹏=Đại Bằng
- 沧洲=Thương Châu
- 莫小泉看向男友,=Nhạc Tiểu Tuyền nhìn về phía bạn trai,
- 请大家让一下=thỉnh đại gia nhường một chút
- 小泉=Tiểu Tuyền
- ox=OX
- 荆医生=bác sĩ Kinh
- 岳小姐=Nhạc tiểu thư
- xx=XX
- 手q=QQ
- 参加一次辩论会的时候=tham gia một lần biện luận hội thời điểm
- 才分手=mới chia tay
- 网吧小辣妹太好上手=tiệm net tiểu cô em nóng bỏng quá dễ bắt vào tay
- 名叫小羽毛=tên là Tiểu Vũ Mao
- 裸/照=lỏa chiếu
- 第三张, 莫小泉,=đệ tam trương, Nhạc Tiểu Tuyền,
- 肯定也是知情者=khẳng định cũng là người biết rõ mọi chuyện
- q群=Q đàn
- aa=AA
- id是不是叫羽毛=ID có phải hay không kêu Vũ Mao
- 三点多才睡着=hơn ba giờ mới ngủ
- 俞小姐=Du tiểu thư
- id叫如影随形=ID kêu Như Bóng Với Hình
- 颜小姐=Nhan tiểu thư
- 荆师兄=Kinh sư huynh
- 茹妃=Như phi
- 茹茹=Như Như
- ps=PS
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 怀孕4周=mang thai 4 tuần
- hiv=HIV
- 在聊天软件=ở nói chuyện phiếm phần mềm
- b超=B siêu
- 霰-弹-枪=súng shotgun
- 狙-击-枪=súng ngắm
- 催-泪-弹=bom cay
- 霰/弹/枪=súng shotgun
- 催泪/弹=bom cay
- 鹿/弹=buckshot
- 破门/弹=đạn phá cửa
- 你可能会开错枪射死你的队友=ngươi khả năng sẽ khai sai súng bắn chết ngươi đồng đội
- 一般的闯关者不会用枪=bình thường sấm quan giả sẽ không dùng súng
- 小飞=Tiểu Phi
- 华大管理系=Hoa Đại quản lý hệ
- 在心内科住院部=ở tim nội khoa khu nằm viện
- 【银月】=【 Ngân Nguyệt 】
- 艾滋=HIV
- 沐沐=Mộc Mộc
- 这是什么枪=đây là súng gì
- “鹧”字=“Chá (鹧)” tự
- “天”字=“Thiên (天)” tự
- 左右手分别掂量一下=tả hữu tay phân biệt ước lượng một chút
- “淘”和“花”=“Đào (淘)” cùng “Hoa (花)”
- 少游=Thiếu Du
- 秦二哥=Tần nhị ca
- 小黑=Tiểu Hắc
- 邵叶=Thiệu Diệp
- 阴阳太极图=Âm Dương Thái Cực Đồ
- 疾风=Tật Phong
- 虞寒江虽然有枪=Ngu Hàn Giang tuy rằng có súng
- 如果他贸然用枪=nếu hắn tùy tiện dùng súng
- 月城=Nguyệt Thành
- 云嫂=Vân tẩu
- 这张飞行卡=này trương phi hành tạp
- 猫眼石=đá mắt mèo
- 像虞寒江这样抽到枪=giống Ngu Hàn Giang như vậy trừu đến súng
- 对流溪村=đối Lưu Khê thôn
- 孙家=Tôn gia
- 柳溪村真有丰富的玉石资源=Lưu Khê thôn thực sự có phong phú ngọc thạch tài nguyên
- 四哥=Tứ ca
- 小五=Tiểu Ngũ
- 老五=lão Ngũ
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 刘二=Lưu Nhị
- 林慧跟她老公都在睡.=Lưu Tuệ cùng nàng lão công đều ở ngủ.
- 10米=10m
- 我听见我们家斑点的叫声=ta nghe thấy nhà của chúng ta Lấm Tấm tiếng kêu
- “可是, 我们家斑点在里面……”=“Chính là, nhà của chúng ta Lấm Tấm ở bên trong……”
- 老孙=lão Tôn
- 老齐=lão Tề
- 小李=Tiểu Lý
- 秦, 孙两人=Tần, Tôn hai người
- 虞寒江有两把枪=Ngu Hàn Giang có hai khẩu súng
- 以虞队的枪法=lấy Ngu đội trình bắn súng
- 孙悦晴=Tôn Duyệt Tình
- 雪儿=Tuyết Nhi
- 韩警官=cảnh sát Hàn
- 慧姑姑=Tuệ cô cô
- 悦晴=Duyệt Tình
- 孙, 秦两位=Tôn, Tần hai vị
- 孙小六=Tôn Tiểu Lục
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 林小明=Lâm Tiểu Minh
- 孙勇=Tôn Dũng
- 秦二嫂=Tần nhị tẩu
- 先-奸-后杀=tiền gian hậu sát
- 毒瞎=độc mù
- 小瑞=Tiểu Thụy
- 四叔=Tứ thúc
- 晴姐姐=Tình tỷ tỷ
- 刘虎=Lưu Hổ
- 可以带出柳溪村, 自由处理=có thể mang ra Lưu Khê thôn, tự do xử lý
- 秦, 孙二人=Tần, Tôn hai người
- 消-音-器=ống giảm thanh
- 枪-械=súng ống
- 步-枪=súng trường
- 冲-锋-枪=súng tự động
- 可以配你之前抽到的枪=có thể xứng ngươi phía trước trừu đến súng
- 恭喜你获得A级工具牌【□□】!=chúc mừng ngươi đạt được A cấp công cụ bài 【ống giảm thanh】!
- 消音-器=ống giảm thanh
- 投到几点就往前走几步=đầu đến mấy điểm liền đi phía trước đi vài bước
- 4号面具男投出6点,=4 hào mặt nạ nam đầu ra 6 điểm,
- 骰子最多只有6点=xúc xắc nhiều nhất chỉ có 6 điểm
- 如果她能投中6点,=nếu nàng có thể đầu trung 6 điểm,
- 朝上的一面——正好是6点!=triều thượng một mặt —— vừa lúc là 6 điểm!
- 稀有度s=hi hữu độ S
- 长恨歌=Trường Hận Ca
- 琵琶行=Tỳ Bà Hành
- 这是一个“回”形的迷宫=đây là một cái “Hồi (回)” hình mê cung
- “”=“.......”
- 下午一点到四点.=buổi chiều 1 giờ đến 4 giờ.
- 回到家的时候都晚上22点了=về đến nhà thời điểm đều buổi tối 22 giờ
- 下午4点下班?=buổi chiều 4 giờ tan tầm?
- 自流溪村=từ Lưu Khê thôn
- 来月之城=tới Nguyệt Chi Thành
- 鑫鑫装修公司=công ty trang hoàng Hâm Hâm
- 老鬼=lão Quỷ
- a评价=A đánh giá
- s评价=S đánh giá
- 评价a=đánh giá A
- 周常任务=chu thường nhiệm vụ
- 清塘区=Thanh Đường khu
- 新世界度假酒店=khách sạn nghỉ phép Tân Thế Giới
- 清塘步行街=phố đi bộ Thanh Đường
- 新世界酒店=khách sạn Tân Thế Giới
- 酒店的时钟指向23点=khách sạn đồng hồ chỉ hướng 23 giờ
- 周常会生成很多=chu thường sẽ sinh thành rất nhiều
- 【双生】=【 Song Sinh 】
- 【小红帽】=【 Mũ Đỏ 】
- 毒皇后=Độc Hoàng Hậu
- -->>=
- 你这翡翠也就一般吧,=ngươi này phỉ thúy cũng liền bình thường đi,
- 【跳远健将】=【 Nhảy Xa Kiện Tướng 】
- 变色龙=Tắc Kè Hoa
- 对上年轻女孩清澈=đối thượng tuổi trẻ nữ hài thanh triệt
- 他俩挑的就很一般.=hai người bọn họ chọn liền rất bình thường.
- 小龙=Tiểu Long
- 小桥=Tiểu Kiều
- 唐局长=Đường cục trưởng
- 莫学林瞬间瞪大眼睛, 如同看到洪水猛兽=Mạc Học Dân nháy mắt trừng lớn đôi mắt, giống như nhìn đến hồng thủy mãnh thú
- 是“三长两短”的敲法,=là “tam trường lưỡng đoản” gõ pháp,
- 【□□】能一次丢出3个窃听器=【máy nghe trộm】 có thể một lần ném ra 3 cái máy nghe trộm
- 肯定会用枪=khẳng định sẽ dùng súng
- 叫“木头”=kêu “Mộc Đầu”
- 4d=4D
- 龙, 月两位=Long, Nguyệt hai vị
- 上午9点, 下午14点=buổi sáng 9 giờ, buổi chiều 14 giờ
- 凌晨3点=rạng sáng 3 giờ
- 上午10点, 下午15点, 晚上20点=buổi sáng 10 giờ buổi chiều 15 giờ, buổi tối 20 giờ
- 远洋游轮公司=công ty du thuyền Viễn Dương
- 张医生=bác sĩ Trương
- 长100米, 宽5米=dài 100m, rộng 5m
- 【旋转时空】=【 Xoay Tròn Thời Không 】
- 100米=100m
- 【色彩元素】=【 Sắc Thái Nguyên Tố 】
- 【样板间】=【 Bản Mẫu Gian 】
- 【实木地板】=【 Gỗ Đặc Sàn Nhà 】
- 【人骨药罐】=【 Người Cốt Ấm Thuốc 】
- 无尽海域=Vô Tận Hải Vực
- 公共洗手间排长队=công cộng toilet xếp hàng dài
- 沙门菌=Salmonella
- 金葡=Tụ cầu vàng
- 小悠=Tiểu Du
- 齐总监=Tề tổng giám
- 找齐总监=tìm Tề tổng giám
- 齐总管=Tề tổng quản
- 加勒比海号=Biển Caribê hào
- 晚上23点整=buổi tối 23 giờ đúng
- 蜘蛛女神=Nữ Thần Nhện
- 凌晨24点整=rạng sáng 24 giờ đúng
- ‘满天星’=‘ Mãn Thiên Tinh ’
- 林姐=Lâm tỷ
- 上午10点, 下午3点, 晚上8点=buổi sáng 10 giờ, buổi chiều 3 giờ, buổi tối 8 giờ
- 钾离子=Potassium ion
- 钠离子=Natri ion
- 【血蜘蛛】=【 Huyết Nhện 】
- 皇家加勒比海号=Hoàng Gia Biển Caribê hào
- 桑巴=Samba
- 斗牛舞=Paso Doble
- 用来做脸盆=dùng để làm chậu rửa mặt
-  =
- 为了这次周常量身定制=vì lần này chu thường lượng thân định chế
- 周常事件=chu thường sự kiện
- 审问过数以万计的嫌疑人=thẩm vấn qua mấy vạn hiềm nghi người
- 曲老师=Khúc lão sư
- 上年轻的遗像=thượng tuổi trẻ di ảnh
- 消磨了他的人性=tiêu ma hắn nhân tính
- ss密室=SS mật thất
- 叫绝对领域=kêu tuyệt đối lĩnh vực
- 老干莫笑道=lão Mạc cười nói
- 不清除数据=không thanh trừ số liệu
- 陆少校=Lục thiếu tá
- 在心有灵犀通道=ở tâm hữu linh tê thông đạo
- 归老前辈=Quy lão tiền bối
- 现在还不到一点,=hiện tại còn chưa đến một giờ,
- 绝对领域=Tuyệt Đối Lĩnh Vực
- 隐身斗篷=Ẩn Thân Áo Choàng
- 【假面】=【 Gương Mặt Giả 】
- 用心有灵犀=dùng tâm hữu linh tê
- 龙, 曲两人=Long, Khúc hai người
- 晚上24点=buổi tối 24 giờ
- 用心有灵犀通道=dùng Tâm Hữu Linh Tê thông đạo
- 嗜血金鲨, 银月, 星芒=Thị Huyết Kim Sa, Ngân Nguyệt, Tinh Mang
- 英姐=Anh tỷ
- 比别人偏个几厘米=so người khác lệch mấy centimet
- 可以将指定的数据=có thể đem chỉ định số liệu
- 23点55分=23 giờ 55 phút
- 老是抽到枪;=luôn trừu đến súng;
- 拇指姑娘=Cô bé tí hon
- 9毫米=9mm
- 620克=620 gram
- 枪身全长186毫米, 配备9毫米=toàn thân súng dài 186 mm, trang bị 9 mm
- 射速357米/秒=tốc độ bắn 357 m/s
- 世界多个国家警察的配枪=thế giới nhiều quốc gia cảnh sát xứng súng
- □□17式=Glock 17
- 手/枪/弹=súng lục đạn
- 一枪射穿=một súng bắn thủng
- 这种枪,=loại này súng,
- 刑警的配枪,=hình cảnh xứng súng,
- 在两个密室生存够天数=ở hai cái mật thất sinh tồn đủ số ngày
- 冲/锋/枪=súng tự động
- 居然是火力最猛的=cư nhiên là hỏa lực nhất mạnh
- 狙/击/枪=súng ngắm
- 很多类型的枪=rất nhiều loại hình súng
- 狂徒=Cuồng Đồ
- 射速357米秒=tốc độ bắn 357 m/s
- 他有手枪□□;=hắn có súng lục Glock 17;
- 冲锋抢狂徒=súng tự động Cuồng Đồ
- 龙, 曲, 邵三人=Long, Khúc, Thiệu ba người
- 总有几个能砸中人吧=luôn có mấy cái có thể tạp trúng người đi
- 龙, 曲夫妻=Long, Khúc phu thê
- 虞队的枪就可以狙杀=Ngu đội súng liền có thể thư sát
- 被子/弹=bị viên đạn
- 枪法很准=trình bắn súng thực chuẩn
- 十岁的时候就摸过枪=mười tuổi thời điểm liền sờ qua súng
- 23:55分开启了A级=23:55 phút mở ra A cấp
- 拿出了新抽的手/抢=lấy ra tân trừu súng lục
- 消/音/器=ống giảm thanh
- 银月=Ngân Nguyệt
- 嗜血金鲨=Thị Huyết Kim Sa
- 天鹅湖=Thiên Nga Hồ
- 虞家世代为官=Ngu gia thế đại làm quan
- 虞爱卿=Ngu ái khanh
- 镇江王=Trấn Giang Vương
- 虞夫人=Ngu phu nhân
- 虞家=Ngu gia
- 但枪, 军刀, 匕首,=nhưng súng, quân đao, chủy thủ,
- 齐, 楚, 赵, 燕=Tề, Sở, Triệu, Yến
- 齐, 赵两国=Tề, Triệu hai nước
- 齐, 燕两国=Tề, Yến hai nước
- 我叫你小楼.=ta kêu ngươi Tiểu Lâu.
- 夜明珠=Dạ Minh Châu
- 邵公子=Thiệu công tử
- 齐王朝=Tề vương triều
- 福安=Phúc An
- 八皇叔=Bát hoàng thúc
- 征西将军=Chinh Tây tướng quân
- 林大少爷=Lâm đại thiếu gia
- 淑安=Thục An
- 林少爷=Lâm thiếu gia
- 来天香楼=tới Thiên Hương Lâu
- 姓曲=họ Khúc
- 润润喉再说话=nhuận nhuận hầu lại nói lời nói
- 虞公子=Ngu công tử
- 去屋外吹冷风,=đi ngoài phòng thổi gió lạnh,
- 龙影卫=Long ảnh vệ
- 从虞寒的怀里挣脱出来=từ Ngu Hàn Giang trong lòng ngực tránh thoát ra tới
- 肖仵作=Tiêu ngỗ tác
- 5米长, 2米宽,=dài 5m, rộng 2m,
- 莫师爷=Mạc sư gia
- 林大少=Lâm đại thiếu
- 也只好在凉亭里跪下=cũng chỉ hảo ở đình hóng gió quỳ xuống
- 他给了虞寒见一个=hắn cho Ngu Hàn Hàn Giang thấy một cái
- 一条“回”字型的走廊=một cái “Hồi (回)” tự hình hành lang
- 大约18点左右=ước chừng 18 giờ tả hữu
- 晴, 韩两位=Tình, Hàn hai vị
- 奸/情=gian tình
- 回天香楼=hồi Thiên Hương Lâu
- 虞, 肖两人=Ngu, Tiêu hai người
- 清君侧=thanh quân trắc
- 林父=Lâm phụ
- 眉头瞬间拧成了“川”字=mày nháy mắt ninh thành “Xuyên (川)” tự
- 龙护卫=Long hộ vệ
- 林大夫=Lâm đại phu
- 虞母=Ngu mẫu
- 虞爷爷=Ngu gia gia
- 五, 六皇子=Ngũ, Lục hoàng tử
- 五, 六两位皇子=Ngũ, Lục hai vị hoàng tử
- 五, 六王爷=Ngũ, Lục vương gia
- 看天香楼=xem Thiên Hương Lâu
- 肖……虞夫人=Tiêu…… Ngu phu nhân
- 《风物志》=《 Phong Vật Chí 》
- 秋霜=Thu Sương
- 杨柳=Dương Liễu
- 秋月=Thu Nguyệt
- 齐, 楚, 燕, 赵=Tề, Sở, Yến, Triệu
- 莫学名猛地打了个颤, 道=Mạc Học Dân đột nhiên run rẩy, nói
- 含毒的牙齿利落地□□,=hàm độc hàm răng lưu loát mà rút ra,
- 香凝=Hương Ngưng
- 红梅=Hồng Mai
- 紫檀=Tử Đàn
- 到齐, 赵, 燕三个国家=đến Tề ,Triệu, Yến ba cái quốc gia
- 把刺客安**皇宫=đem thích khách an bài tại hoàng cung
- 皱成个“川”字=nhăn thành cái chữ “Xuyên (川)”
- 表现出众=biểu hiện xuất chúng
- 表示他并不知情,=tỏ vẻ hắn cũng không biết,
- 7点多才离开的.=7 giờ hơn mới rời đi.
- 齐兄=Tề huynh
- 齐少爷=Tề thiếu gia
- 自己做的局□□无缝=chính mình làm cục thiên y vô phùng
- 过大小姐=qua đại tiểu thư
- 八皇兄=Bát hoàng huynh
- 齐燕=Tề Yến
- 状元楼=Trạng Nguyên Lâu
- s评分=S cho điểm
- 像是一个申字,=như là một cái 'Thân (申)' tự,
- 剩下的是一个日字,=dư lại chính là một cái 'Nhật (日)' tự,
- 干脆肖教……”=dứt khoát giáo sư Tiêu……”
- 生存14天才算通关=sinh tồn 14 ngày mới tính thông quan
- 包括虞寒江的枪,=bao gồm Ngu Hàn Giang súng,
- 徐医生=bác sĩ Từ
- 写了两个字“利箭”=viết hai chữ “Lợi Tiễn”
- 利箭标记=Lợi Tiễn dấu hiệu
- 写了“利箭”两个字=viết “Lợi Tiễn” hai chữ
- 莫叔=Mạc thúc
- 中午一点钟,=giữa trưa một giờ chung,
- 这都一点了, 这位大懒虫=này đều một giờ, vị này đại đồ lười
- 格-洛-克17式=Glock 17
- 拿枪的姿势=cầm súng tư thế
- 他居然用枪=hắn cư nhiên dùng súng
- 薛林=Tiết Lâm
- 用手中的枪精确射击=dùng trong tay súng chính xác xạ kích
- 华安=Hoa An
- 红富士=táo Fuji
- 炸-药=thuốc nổ
- 高师姐=Cao sư tỷ
- 道不同, 不相为谋=đạo bất đồng, khó lòng hợp tác
- 这程子洋=này Trình Tử Dương
- 一枪打死……=một súng bắn chết……
- 薛凝露=Tiết Ngưng Lộ
- 周恒=Chu Hằng
- 远方团队=Viễn Phương đoàn đội
- 肖, 虞, 邵, 叶四人=Tiêu, Ngu, Thiệu, Diệp bốn người
- 莫, 龙, 曲, 刘四人=Mạc, Long, Khúc, Lưu bốn người
- 硝酸, 高锰酸钾,=axit nitric, kali pemanganat,
- 它们在钻地.=chúng nó đang khoan đất.
- 虫子会钻地,=sâu sẽ khoan đất,
- 程队长=Trình đội trưởng
- 程, 薛两人=Trình, Tiết hai người
- 小叶子=Tiểu Diệp Tử
- 手里还有枪,=trong tay còn có súng,
- 烟-雾-弹=sương khói đạn
- 定-时-炸-弹=bom hẹn giờ
- 炸/药=thuốc nổ
- 在远处举起了枪.=ở nơi xa giơ lên súng.
- 砰的一声枪响=phịch một tiếng súng vang
- 一阵枪响=một trận súng vang
- 用枪射中=dùng súng bắn trúng
- 用枪射击=dùng súng xạ kích
- 用枪射=dùng súng bắn
- 冉冉当时并没有死=Nhiễm Nhiễm lúc ấy cũng chưa chết
- 不清除身体的数据=không thanh trừ thân thể số liệu
- 身体数据不清空,=thân thể số liệu không thanh không,
- 工具牌: 千金一掷=công cụ bài: Thiên kim một ném
- 【千金一掷】=【 thiên kim một ném】
- 的年纪应该只有十五六岁,=tuổi tác hẳn là chỉ có 15-16 tuổi,
- 三顺带一=tam thuận mang một
- 我们家乡那边=chúng ta quê nhà bên kia
- 蝶15画, 恋15画, 花7画=Điệp (蝶) 15 nét, Luyến (恋) 15 nét, Hoa (花) 7 nét
- 浪10, 淘11, 沙7,=Lãng (浪) 10, Đào (淘) 11, Sa (沙) 7,
- 鹧鸪天加起来30画, 醉春风正好是28画=Chá (鹧) Cô (鸪) Thiên (天) thêm lên 30 nét, Say (醉) Xuân (春) Phong (风) vừa lúc là 28 nét
- 加起来是28画.=thêm lên là 28 nét.
- 小金库=tiểu kim khố
- 毒-物=độc vật
- 月湖=Nguyệt Hồ
- 星光=Tinh Quang
- 云姐=Vân tỷ
- Tone老师=Tony lão sư
- 芸姐=Vân tỷ
- 影视城=thành phố điện ảnh
- 《双生花》=《 Song Sinh Hoa 》
- 《红尘》=《 Hồng Trần 》
- 张导=Trương đạo
- 娱乐公司=công ty giải trí
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 滨江路=đường Tân Giang
- 会买好几辆车,=sẽ mua hảo mấy chiếc xe,
- 多年轻漂亮的女孩子=nhiều tuổi trẻ xinh đẹp nữ hài tử
- 发现J液的痕迹=phát hiện tinh dịch dấu vết
- 安全-套=áo mưa
- 501号车=501 hào xe
- 豆豆=Đậu Đậu
- 从小区=từ tiểu khu
- 林母=Lâm mẫu
- 三点四十司机打电话=3 giờ 40 tài xế gọi điện thoại
- 明哥=Minh ca
- 凌晨4点开出=rạng sáng 4 giờ mở ra
- 成林亦烟=thành Lâm Diệc Yên
- 11月11号=tháng 11 ngày 11
- 林程=Lâm Trình
- 程先生=Trình tiên sinh
- 小程=Tiểu Trình
- 这几个人气很高的同学,=này mấy cái nhân khí rất cao đồng học,
- 收视=ratings
- 徐姐=Từ tỷ
- 住在别墅区的人才能=ở tại khu biệt thự người mới có thể
- 张队长=Trương đội trưởng
- 越州市=thành phố Việt Châu
- 南林山=Nam Lâm Sơn
- 来月湖别墅=tới Nguyệt Hồ biệt thự
- 媛媛=Viện Viện
- 周父=Chu phụ
- 从犯罪心理学=từ phạm tội tâm lý học
- 双生花=Song Sinh Hoa
- 乔姐=Kiều tỷ
- 《星辰》=《 Sao Trời 》
- 制片方正好请=sản xuất phương vừa lúc thỉnh
- 《白桦林》=《 Bạch Hoa Lâm 》
- 羽欣=Vũ Hân
- “回”形的布局=“Hồi (回)” hình bố cục
- 试过造型后梁老师=thử qua tạo hình sau Lương lão sư
- 楠姐=Nam tỷ
- 欢欢=Hoan Hoan
- 里衣衫不整地出来=quần áo bất chỉnh mà ra tới
- 我都是唯一的知情人.=ta đều là duy nhất biết chuyện người.
- 凶手的具**置=hung thủ cụ thể vị trí
- 将指纹对比=đem vân tay đối lập
- 阿kim=A Kim
- 节目的名字是想唱就唱=tiết mục tên là Muốn hát thì hát
- 想唱就唱选秀节目=Muốn hát thì hát tuyển tú tiết mục
- morning这个名字=Morning tên này
- 小慧=Tiểu Tuệ
- 描述了当晚的情景=miêu tả đêm đó tình cảnh
- 前排的那个芊芊,=hàng phía trước cái kia Thiên Thiên,
- 小玥=Tiểu Nguyệt
- 枪-战=bắn nhau
- 砰砰几枪,=bang bang mấy súng,
- tony=Tony
- 一/夜/情=một đêm tình
- ng了很多次,=NG rất nhiều lần,
- 炮/友=pháo hữu
- 半夜三点多才休息,=nửa đêm hơn ba giờ mới nghỉ ngơi,
- 《剑雨》=《 Kiếm Vũ 》
- 还小烟一个公道=trả lại Tiểu Yên một cái công đạo
- 部剧的投资方正好是=bộ kịch đầu tư phương vừa lúc là
- 章经理=giám đốc Chương
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 案件的知情人,=án kiện có liên quan người,
- 小齐=Tiểu Tề
- 鲁米诺=luminol
- 刘琪=Lưu Kỳ
- 岳青青=Nhạc Thanh Thanh
- 钻石王老五=kim cương vương lão ngũ
- 出入小区的人, 没有一个像林亦烟的.=xuất nhập tiểu khu người, không có một cái giống Kiều Tuyết Ninh.
- 在理发店里烫头发=ở cửa hiệu cắt tóc uốn tóc
- 还是会钻地?=vẫn là biết đào đất?
- 张阿姨=Trương a di
- 将指纹鉴定=đem vân tay giám định
- 喻夏=Dụ Hạ
- 林, 乔两位=Lâm, Kiều hai vị
- 小霞=Tiểu Hà
- 小乔=Tiểu Kiều
- 大二两人一起去图书馆=đại nhị hai người cùng đi thư viện
- 乔的粉丝=Kiều fans
- 秦医生=bác sĩ Tần
- 乔丹=Jordan
- 这张卡其实=này trương tạp kỳ thật
- 手-榴-弹=lựu đạn
- 爆/炸=nổ mạnh
- 抽的各种枪,=trừu các loại súng,
- 哆, 唻, 咪, 发, 嗖, 拉, 西=Do, Re, Mi, Fa, Son, La, Si
- so, mi, re, do, la=Son, Mi, Re, Do, La
- so, mi, re, do, so=Son, Mi, Re, Do, Son
- la, fa, mi, re, xi=La, Fa, Mi, Re, Si
- so, so, fa, re, mi=Son, Son, Fa, Re, Mi
- do, re, mi=Do, Re, Mi
- fa, so, la, xi=Fa, Son, La, Si
- 冰雪奇缘=Frozen
- do-do-so-so-la-la-so=Do-Do-Son-Son-La-La-Son
- fa-fa-mi-mi-re-re-do=Fa-Fa-Mi-Mi-Re-Re-Do
- so-so-fa-fa-mi-mi-re=Son-Son-Fa-Fa-Mi-Mi-Re
- C调的‘咪’=C điều ‘ Mi ’
- 理查德·克莱德曼=Richard Clayderman
- 梦之国=Mộng Chi Quốc
- 维尔斯=Wells
- 雪莉=Sherry
- 西蒙医生=bác sĩ Simon
- 凯伦=Karen
- 东京=Tokyo
- 在地球仪=ở mô hình địa cầu
- 一个地球仪=một cái mô hình địa cầu
- 本相册=quyển album
- “do”=“Do”
- 埃里克·萨梯=Eric Satie
- 还有个别针,=còn có cái kim băng,
- 罗德村=thôn Rhodes
- 最大的短板在于=lớn nhất khuyết điểm ở chỗ
- 这其四个跟风的人,=này bốn cái cùng phong người,
- 小黑屋里=trong phòng tối
- 开-枪=nổ súng
- 像**, 守墓人之类=giống kẻ ngốc, người giữ mộ linh tinh
- **是投票阶段免疫放逐=kẻ ngốc là đầu phiếu giai đoạn miễn dịch trục xuất
- 他手里的牌基本都是刀, 枪,=hắn trong tay bài cơ bản đều là đao, súng,
- 对打牌兴趣不大=đối đánh bài hứng thú không lớn
- 幕-后=phía sau màn
- 李学民=Lý Học Dân
- 内, 外套间=nội, ngoại phòng xép
- kk=KK
- 一张a也能赢=một trương A cũng có thể thắng
- 陈总=Trần tổng
- 陈叔=Trần thúc
- 对a, 对k=đôi A, đôi K
- 一对q,=một đôi Q,
- 不会是对a吧=không phải là đôi A đi
- 一张来q的可能=một trương tới Q khả năng
- 一对a=một đôi A
- 一张a都没有=một trương A đều không có
- 对a”=đôi A”
- 贺总=Hạ tổng
- X晓X=X Hiểu X
- 加密室复活卡,=thêm mật thất sống lại tạp,
- 突**况=đột phát tình huống
- 朱文教授=giáo sư Chu Văn
- 除颤仪=máy khử rung tim
- cpr=CPR
- b型血=B nhóm máu
- vip=VIP
- 就被打了一枪, 失去了意识=đã bị bắn một phát súng, mất đi ý thức
- 那个人手里有枪,=người kia trong tay có súng,
- 被人射了一枪.=bị người bắn một súng.
- ‘老’莫=‘ lão ’ Mạc
- 3号手术室=3 hào phòng giải phẫu
- x光=X quang
- 莫爷爷=Mạc gia gia
- 开心有灵犀=mở tâm hữu linh tê
- 躲在暗处的人打了一枪=tránh ở chỗ tối người bắn một phát súng
- icu=ICU
- 赵医生=bác sĩ Triệu
- 你的身体会先吃不消=thân thể của ngươi sẽ trước ăn không tiêu
- 就像叶棋的□□另一端交给=tựa như Diệp Kỳ máy nghe trộm một chỗ khác giao cho
- 一般人手里不会有枪=người bình thường trong tay sẽ không có súng
- 林医生=bác sĩ Lâm
- 羽清=Vũ Thanh
- 她家属接到=nàng người nhà nhận được
- 锦翠=Cẩm Thúy
- 在十年前去世,=ở mười năm trước qua đời,
- 我不时刻关注的话,=ta không thời khắc chú ý nói,
- 陈阿姨=Trần a di
- 我想亲眼看看这几个人的尸体=ta tưởng tận mắt nhìn thấy xem này vài người thi thể
- 变成Q版小人儿,=biến thành chibi tiểu nhân nhi,
- 来当面问问=tới giáp mặt hỏi một chút
- 今晚不值班吗?=đêm nay không trực ban sao?
- 惊险地缝完了最后一针=mạo hiểm mà phùng xong rồi cuối cùng một châm
- 仁川医院=bệnh viện Nhân Xuyên
- 秦教授=giáo sư Tần
- 上手术台=lên giải phẫu đài
- 你的家属=ngươi người nhà
- 下不来手术台=xuống không được giải phẫu đài
- 我还有个重要的会,=ta còn có quan trọng cuộc họp,
- 到手术台=đến giải phẫu đài
- 把a的心脏取出来, 放到b的胸膛=đem A trái tim lấy ra, phóng tới B ngực
- 秦长明教授=giáo sư Tần Trường Minh
- 在心外科=ở tâm ngoại khoa
- 过心脏移植手术=quá trái tim nhổ trồng giải phẫu
- 程少爷=Trình thiếu gia
- 现在躺在床上的邵清,=hiện tại nằm ở trên giường Thiệu Thanh Cách,
- 肖, 肖医生=Tiêu, bác sĩ Tiêu
- 小许=Tiểu Hứa
- 对案情=đối vụ án
- 姓钟=họ Chung
- 芳芳=Phương Phương
- 戴着一条心型的项链=mang một cái tâm hình vòng cổ
- 骑手=shipper
- 手里有枪=trong tay có súng
- 在问询室里=ở hỏi ý trong phòng
- 许女士=Hứa nữ sĩ
- 巍哥=Nguy ca
- ‘澄净天空’=‘ Trong Vắt Không Trung ’
- “澄净天空”=“Trong Vắt Không Trung”
- 安泰小区=An Thái tiểu khu
- 愉快地带虞寒江去=vui sướng mà mang Ngu Hàn Giang đi
- 万-能-钥匙=vạn năng chìa khóa
- 一个“丁”字路口=một cái chữ “Đinh (丁)” giao lộ
- 回形迷宫=Hồi (回) hình mê cung
- 无数个‘回’字型=vô số hình chữ ‘ Hồi (回)’
- 仔细看着迷宫=nhìn kỹ mê cung
- 601, 701号房,=601, 701 hào phòng,
- 201号房间,=201 hào phòng,
- 201号房间=201 hào phòng
- 两片肝小叶=hai mảnh gan lá con
- 万能.钥匙=vạn năng chìa khóa
- 龙, 曲, 莫三人=Long, Khúc, Mạc ba người
- dna=DNA
- 201号病房=201 phòng bệnh
- 林警官=cảnh sát Lâm
- 林队=Lâm đội
- 也做过心脏移植=cũng làm quá trái tim nhổ trồng
- 万能-钥匙=vạn năng chìa khóa
- 老钟=lão Chung
- 阿华=A Hoa
- 程父=Trình phụ
- 程太太=Trình thái thái
- 程夫人=Trình phu nhân
- 荣哥=Vinh ca
- 知道的事情太多才被灭口=biết đến sự tình quá nhiều mới bị diệt khẩu
- 南府佳苑=Nam Phủ Giai Uyển
- 钟爷爷=Chung gia gia
- 锦绣山庄=Cẩm Tú sơn trang
- 聂荣=Nhiếp Vinh
- ‘荣’字=‘ Vinh ’ tự
- 李荣=Lý Vinh
- 这些‘荣’,=này đó ‘ Vinh ’,
- 不带‘荣’=không mang theo ‘ Vinh ’
- 201号房=201 hào phòng
- 福康医药=Phúc Khang y dược
- 外甥贺榕;=cháu ngoại trai Hạ Dung (He Rong);
- 一屋的会计聂荣,=một phòng kế toán Nhiếp Vinh (Nie Rong),
- 医药公司的老板荣诚,=y dược công ty lão bản Vinh Thành (Rong Cheng),
- 证的产科医生朱清荣;=chứng sản khoa bác sĩ Chu Thanh Vinh (Zhu Qing Rong);
- 帮助极大的学长林容容.=trợ giúp cực đại học trưởng Lâm Dung Dung (Lin Rong Rong).
- “rong”=“Rong”
- rong哥=Rong ca
- 原地听信息,=tại chỗ nghe tin tức,
- 18层的小高层=18 tầng tiểu cao tầng
- 李医生=bác sĩ Lý
- 华鑫药业=Hoa Hâm dược nghiệp
- 荣老板=Vinh lão bản
- XX荣=XX Vinh
- 姓荣=họ Vinh
- 于老板=Vu lão bản
- “十”字路口=“Mười (十)” tự giao lộ
- ‘田’字型迷宫=‘ Điền (田) ’ tự hình mê cung
- ‘田’=‘ Điền ’
- ‘回’型=‘ Hồi (回) ’ hình
- ‘口’字型=‘ Khẩu (口) ’ tự hình
- ‘口’字=‘ Khẩu (口) ’ tự
- 田字和口字的交界=Điền tự cùng Khẩu tự giao giới
- ‘田’字正好也是5画=‘ Điền (田) ’ tự vừa lúc cũng là 5 nét
- 很多枪, 各种各样的枪=rất nhiều súng, đủ loại súng
- 被枪射中,=bị súng bắn trúng,
- 那个人手中有枪,=người kia trong tay có súng,
- 很难弄到枪的.=rất khó lộng tới súng.
- 所以才对我开了枪.=cho nên mới đối ta nổ súng.
- ……刚, 刚才=…… vừa, vừa rồi
- 那批枪很新,=kia phê súng thực mới,
- 钟老爷子=Chung lão gia tử
- “种老,=“Chung lão,
- 钟老先生=Chung lão tiên sinh
- 钟老=Chung lão
- 天涯俱乐部=câu lạc bộ Thiên Nhai
- 去跟踪程少峰=đi theo dõi Trình Thiếu Phong
- 从无人机=từ máy bay không người lái
- 文成路=Văn Thành lộ
- 轿跑=Coupé
- 使用过心有灵犀=sử dụng qua tâm hữu linh tê
- 将枪握在手里=đem súng nắm ở trong tay
- Boss=Boss
- 301号房间=301 hào phòng
- 机-关-枪=súng máy
- 我听见枪响=ta nghe thấy súng vang
- 有机-关-枪=có súng máy
- 你会用枪吗=ngươi biết dùng súng sao
- 我不会用枪=ta sẽ không dùng súng
- 开天涯会所=mở Thiên Nhai hội sở
- c方案=phương án C
- b评价=B đánh giá
- 绿, 紫, 黑管可以免疫=lục, tím, hắc ống có thể miễn dịch
- 虞寒江将□□拿出来递给肖楼=Ngu Hàn Giang đem máy nghe trộm lấy ra tới đưa cho Tiêu Lâu
- 太好了, □□还可以这么用=thật tốt quá, máy nghe trộm còn có thể như vậy dùng
- 这一枪已经让他没命了=này một súng đã làm hắn mất mạng
- 拿出手-枪=lấy ra súng lục
- 枪响, 一枪射爆了监控, 另一枪将天花板=súng vang, một phát súng bắn bạo theo dõi, một phát súng đem trần nhà
- 传来“砰”的枪响,=truyền đến “Phanh” súng vang,
- 还是个中二少年的时候=vẫn là cái trung nhị thiếu niên thời điểm
- 他们有枪,=bọn họ có súng,
- 可没人带枪.=nhưng không ai mang súng.
- 两声枪响,=hai tiếng súng vang,
- 再拿出枪想要射击=lại lấy ra súng muốn xạ kích
- 虞寒江收回枪,=Ngu Hàn Giang thu hồi súng,
- 枪-支=súng ống
- 军-火=súng ống đạn dược
- 荣诚将军火运到=Vinh Thành đem súng ống đạn dược vận đến
- 激活卡牌后果断=kích hoạt thẻ bài sau quyết đoán
- 海湾码头=Hải Loan bến tàu
- 用枪抵住了他的脑袋=dùng súng chống lại hắn đầu
- 林容=Lâm Dung
- 林荣=Lâm Vinh
- 举起了枪.=giơ lên súng.
- 将女人手里的枪夺=đem nữ nhân trong tay súng đoạt
- 卧室里面面相觑.=phòng ngủ bên trong hai mặt nhìn nhau.
- 用枪指着他的脑袋=dùng súng chỉ vào hắn đầu
- 穿上隐身衣带走你=mặc vào ẩn thân y mang đi ngươi
- 说不定会心理扭曲=nói không chừng sẽ tâm lý vặn vẹo
- 狙击-枪=súng ngắm
- 霰弹-枪=súng shotgun
- 冲锋-枪=súng tự động
- 这张龙舟卡牌=này trương thuyền rồng thẻ bài
- 30分钟内行动笨拙=trong 30 phút hành động vụng về
- 都买好机票=đều mua xong vé máy bay
- 唐局=Đường cục
- 往日之城=hướng Nhật Chi Thành
- 燕姐=Yến tỷ
- 周姓=họ Chu
- 称得上天后级别=xưng được với thiên hậu cấp bậc
- 新世纪大酒店=Tân Thế Kỷ khách sạn lớn
- 会高价将门票转卖=sẽ giá cao đem vé vào cửa bán trao tay
- 将门票转给了挑战者=đem vé vào cửa chuyển cho người khiêu chiến
- 汇聚成声浪, 冲破云霄.=hội tụ thành tiếng gầm, phá tan tận trời.
- 《Kiss the rain》=《 Kiss The Rain 》
- 和李默打过几个小时的□□,=cùng Lý Mặc đánh quá mấy cái giờ Texas hold 'em,
- 来日之城=tới Nhật Chi Thành
- 查看过大家的卡牌=xem xét qua mọi người thẻ bài
- 一千零八十六位重伤的人=1086 vị trọng thương người
- 如何, 我们目前还毫不知情.=như thế nào, chúng ta trước mắt còn không chút nào biết.
- 或者杀那些身上有图腾=hoặc là giết những cái đó trên người có đồ đằng
- 肖, 虞两人=Tiêu, Ngu hai người
- 荣华大厦=cao ốc Vinh Hoa
- 枪没有发出任何声音=súng không có phát ra bất luận cái gì thanh âm
- 他的肩膀蓦地中了一枪,=bờ vai của hắn bỗng dưng trúng một súng,
- 在脸上糊了一层□□——=ở trên mặt hồ một tầng mặt nạ ——
- 如同一层透明的□□,=giống như một tầng trong suốt mặt nạ,
- 两人自然得分队.=hai người tự nhiên đến phân đội.
- 仔细看过密室=nhìn kỹ qua mật thất
- 邪-教=tà giáo
- 十八种地狱=mười tám loại địa ngục
- 西《游记里》=《 Tây Du Ký 》
- 如来和观音=Như Lai cùng Quan Âm
- 在行完三跪三拜的佛礼后=ở hành xong tam quỳ tam bái Phật lễ sau
- 寒冰剑=Hàn Băng Kiếm
- 轰-炸=oanh tạc
- 曲小姐=Khúc tiểu thư
- 文殊=Văn Thù
- 有如来佛祖=có Như Lai Phật Tổ
- 用镜子来开镜子,=dùng gương tới mở gương,
- 四个‘田’字组合=bốn cái chữ ‘ Điền (田) ’ tổ hợp
- 嘎嘎嘎嘎=cạc cạc cạc cạc
- 嘎, 嘎, 嘎=cạc, cạc, cạc
- 走完人道之后=đi xong nhân đạo lúc sau
- 蜘蛛女王=Nữ Vương Nhện
- 知道周常会是地下古墓=biết chu thường sẽ là ngầm cổ mộ
- 天玑星=Thiên Cơ tinh
- 北斗七星=Bắc Đẩu Thất Tinh
- 暴-政=chính sách tàn bạo
- 唐总=Đường tổng
- 2米5的超级大床=2m5 siêu cấp giường lớn
- 利箭号军舰=Lợi Tiễn hào quân hạm
- 姓肖=họ Tiêu
- 肖……楼=Tiêu…… Lâu
- 邵叶棋=Thiệu Diệp Kỳ
- 凯莉=Kylie
- 洛珂帝国=Lạc Kha đế quốc
- 双子, 水瓶, 天秤和狮子=Song Tử, Thủy Bình, Thiên Xứng cùng Sư Tử
- 回首都星=về Thủ Đô Tinh
- 虞将军=Ngu tướng quân
- 不, 是, 肖, 楼=không, phải, Tiêu, Lâu
- 帕瑟斯=Passas
- 艾伯纳=Ebner
- 埃斯=Ace
- 帝**部=đế quốc quân bộ
- 邵, 叶两人=Thiệu, Diệp hai người
- 用枪抵住我后背=dùng súng chống lại ta phía sau lưng
- 抢过刺客手里的枪,=đoạt lấy thích khách trong tay súng,
- 叶博文=Diệp Bác Văn
- “小楼,=“Tiểu Lâu,
- 蔚蓝星=Úy Lam tinh
- 梁璐=Lương Lộ
- 张教授=giáo sư Trương
- 摩斯密码=mã Morse
- ——小楼,=—— Tiểu Lâu,
- 星盗=tinh tặc
- 暗夜号星舰=Ám Dạ hào tinh hạm
- 火-药=hỏa dược
- 帝**团=đế quốc quân đoàn
- 杂/交=tạp giao
- 凯文·罗曼=Kevin Roman
- 周总=Chu tổng
- 皇家双帆酒店=khách sạn Hoàng Gia Song Phàm
- 艾德文=Edwin
- 艾德文教授=giáo sư Edwin
- 下午两点四十=buổi chiều 2 giờ 40
- 四维彩超=siêu âm màu 4D
- 心内科的医生=tim nội khoa bác sĩ
- 彩超室=phòng siêu âm màu
- 彩超=siêu âm màu
- 那些星光投影在海面上=những cái đó tinh quang hình chiếu ở mặt biển thượng
- 天空中的星光根本看不清=trên bầu trời tinh quang căn bản thấy không rõ
- 利箭号星舰=Lợi Tiễn hào tinh hạm
- 沉船来历,=trầm thuyền lai lịch,
- 肖, 邵, 叶三个人=Tiêu, Thiệu, Diệp ba người
- 莫学林立刻醒了过来=Mạc Học Dân lập tức tỉnh lại
- 漂上海面,=phiêu thượng mặt biển,
- 上的人鱼=thượng nhân ngư
- 那批复制人=kia phê phục chế người
- 曲姐姐=Khúc tỷ tỷ
- 内人鱼族=nội nhân ngư tộc
- 白鹭既然是林将军的星舰=Bạch Lộ nếu là Lâm tướng quân tinh hạm
- 凯伦·格尔=Karen Geer
- 颜颜=Nhan Nhan
- 日料的生鱼片=thức ăn Nhật cá sống cắt lát
- 秦榕=Tần Dung
- 朱星辰=Chu Tinh Thần
- 周于晟=Chu Vu Thịnh
- 死者中年龄最大=người chết trung tuổi lớn nhất
- 肯尼迪=Kennedy
- 两个半月形=hai cái hình bán nguyệt
- 立刻开标记=lập tức mở dấu hiệu
- 不怕枪.=không sợ súng.
- 在暗夜号星舰=ở Ám Dạ hào tinh hạm
- 秦荣=Tần Vinh
- 陆, 唐, 邵, 叶四个人=Lục, Đường, Thiệu, Diệp bốn người
- 她的病例=nàng ca bệnh
- 比过山车=so tàu lượn siêu tốc
- 肖虞=Tiêu Ngu
- 罗德·贝尔=Rod Bell
- 蹦极=nhảy bungee
- 【汉宫秋月】=【 Hán Cung Thu Nguyệt 】
- 子-弹=viên đạn
- 他会用枪, 再正常不过=hắn sẽ dùng súng, hết sức bình thường
- 紧张韶华=khẩn Trương Thiều Hoa
- 索菲特=Sofitel
- 成林将军=thành Lâm tướng quân
- 阿成=A Thành
- 复制人才能继续活着=phục chế người mới có thể tiếp tục tồn tại
- q密室=Q mật thất
- k关=K quan
- q关=Q quan
- 罗德=Rod
- 将指定的目标=đem chỉ định mục tiêu
- 闪光-弹=đạn chớp
- 闪-光-弹=đạn chớp
- 阿伦黛尔=Arendelle
- 字太白,=tự Thái Bạch,
- 青莲居士=Thanh Liên cư sĩ
- 并立刻刷新该技能=cũng lập tức đổi mới kỹ năng này
- 自/杀/=tự sát
- 手-雷=lựu đạn
- 在归前辈=ở Quy tiền bối
- 按下同意.=ấn xuống đồng ý.
- 龙, 曲,=Long, Khúc,
- 龙, 曲跟着我们=Long, Khúc đi theo chúng ta
- 赵承睿=Triệu Thừa Duệ
- 赵泽平=Triệu Trạch Bình
- 赵泽顺=Triệu Trạch Thuận
- 赵泽遂=Triệu Trạch Toại
- 最后一个字连起来是‘平安顺遂’,=cuối cùng một chữ liền lên là ‘ bình an trôi chảy ’ (Bình An Thuận Toại),
- 赵姓=họ Triệu
- 《论语》=《 Luận Ngữ 》
- 赵泽随=Triệu Trạch Tùy
- ‘寅’=‘ Dần ’
- 天, 地两间=Thiên, Địa hai gian
- 天, 地, 玄, 黄,=Thiên, Địa, Huyền, Hoàng,
- 子, 丑, 寅, 卯=Tử, Sửu, Dần, Mão
- 陆唐=Lục Đường
- 变成了一个小黑点=biến thành một cái điểm đen nhỏ
- 尸体被鹰犬啃=thi thể bị ưng khuyển gặm
- 遗体就会被鹰犬啃=di thể liền sẽ bị ưng khuyển gặm
- 敌在暗我在明,=địch ở tối ta ở sáng,
- 【猎犬】=【 Chó Săn 】
- 敌在暗, 我在明,=địch ở trong tối, ta ở ngoài sáng,
- 还不满一岁=còn chưa đầy một tuổi
- 秀水巷=hẻm Tú Thủy
- 九唐两人=Cửu Đường hai người
- 赵, 陈两家=Triệu, Trần hai nhà
- 林照宽=Lâm Chiếu Khoan
- 喻亮=Dụ Lượng
- 喻睿=Dụ Duệ
- 龙, 曲, 莫, 桥,=Long, Khúc, Mạc, Kiều,
- mTOP↑=
- k密室=K mật thất
- 啄瞎眼睛=mổ mù đôi mắt
- 是不是超标了?=có phải hay không vượt tiêu chuẩn?
- 有分裂功能=có phân liệt công năng
- 泽安=Trạch An
- 遂遂=Toại Toại
- 陆, 唐两人=Lục, Đường hai người
- 选了地, 玄两间=tuyển Địa, Huyền hai gian
- 九川=Cửu Xuyên
- 张成渝=Trương Thành Du
- 林豆豆=Lâm Đậu Đậu
- 一号凶手=hung thủ số 1
- 二号凶手=hung thủ số 2
- ‘林’=‘ Lâm ’
- 九, 唐, 楚, 归,=Cửu, Đường, Sở, Quy,
- 凶手甲=hung thủ Giáp
- 叮当小铺=Đinh Đương tiểu phô
- 他二十年前不住这里?=hắn hai mươi năm trước không ở nơi này?
- 邵小格=Thiệu Tiểu Cách
- 任兄=Nhậm huynh
- 张, 林那两人=Trương, Lâm kia hai người
- 凝霜=Ngưng Sương
- 张, 林两家=Trương, Lâm hai nhà
- 陈伯母=Trần bá mẫu
- 回了家乡=trở về quê nhà
- 听任大哥=nghe Nhậm đại ca
- 零点一过,=0 giờ vừa qua,
- 阿青=A Thanh
- 姓齐=họ Tề
- 陈X之墓=Trần X chi mộ
- 林XX之墓=Lâm XX chi mộ
- 赵朗=Triệu Lãng
- 陈宇=Trần Vũ
- 林小凤=Lâm Tiểu Phượng
- 陆程=Lục Trình
- 赵, 陈两人=Triệu, Trần hai người
- 婉如=Uyển Như
- 林封=Lâm Phong
- 齐, 韩两人=Tề, Hàn hai người
- 龙三少爷=Long tam thiếu gia
- 龙, 林两家=Long, Lâm hai nhà
- 龙三=Long tam
- 婚宴上报复?=tiệc cưới thượng trả thù?
- 嘎嘎嘎嘎嘎=cạc cạc cạc cạc cạc
- 他居然也有枪!=hắn cư nhiên cũng có súng!
- 虞寒江却只有枪,=Ngu Hàn Giang lại chỉ có súng,
- 虞寒江枪法出众=Ngu Hàn Giang trình bắn súng xuất chúng
- “砰”的枪响!=“Phanh” súng vang!
- 跟我拼枪, 你还太嫩=cùng ta đọ súng, ngươi còn quá non
- 两个人都有枪的时候,=hai người đều có súng thời điểm,
- 两声枪响!=hai tiếng súng vang!
- 连续两枪射向屋顶=liên tục hai phát súng bắn về phía nóc nhà
- 杀那个纸伞少女我们才能出去,=giết cái kia cây dù thiếu nữ chúng ta mới có thể đi ra ngoài,
- 不动的靶子, 一枪一个, 易如反掌=bất động bia ngắm, một phát súng một cái, dễ như trở bàn tay
- 刚拿出枪的那一刻=mới vừa lấy ra súng kia một khắc
- 猎, 杀, 者,=kẻ, săn, giết,
- 一个少年有枪和一把防御伞=một thiếu niên có súng cùng một phen phòng ngự dù
- 裕华小区=Dụ Hoa tiểu khu
- 我开完会之后=ta họp xong lúc sau
- 雪卡毒素=Ciguatoxin
- 潘云=Phan Vân
- 周教授=giáo sư Chu
- 老陈=lão Trần
- 顺便等人.=thuận tiện chờ người.
- 赶来这家西餐厅等人,=tới rồi nhà này tiệm cơm Tây chờ người,
- 南华小区=Nam Hoa tiểu khu
- 欣然工作室=Hân Nhiên phòng làm việc
- 博雅艺术培训中心=Bác Nhã nghệ thuật huấn luyện trung tâm
- 楚, 叶两个人=Sở, Diệp hai người
- 1号龙森=Long Sâm số 1
- 1号曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt số 1
- 2号龙森=Long Sâm số 2
- 2号婉月=Uyển Nguyệt số 2
- 2号曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt số 2
- 钻戒名字叫心心相印;=nhẫn kim cương tên gọi Ý Hợp Tâm Đầu;
- 安华酒店=khách sạn An Hoa
- 龙森1号=Long Sâm số 1
- 曲婉月1号=Khúc Uyển Nguyệt số 1
- 干脆出去会会他们=dứt khoát đi ra ngoài gặp bọn họ
- 先杀你们也一样=trước hết giết các ngươi cũng giống nhau
- 长出尖锐的指甲=dài ra bén nhọn móng tay
- 月牙泉=Nguyệt Nha Tuyền
- ‘月’=‘ Nguyệt ’
- 一声悦耳枪响=một tiếng dễ nghe súng vang
- 对方的枪法有多么精准=đối phương trình bắn súng có bao nhiêu tinh chuẩn
- 一声尖锐枪响=một tiếng bén nhọn súng vang
- 第一枪打唐辞的时候射偏=phát súng thứ nhất bắn Đường Từ thời điểm bắn lệch
- 第二枪, 当然不会再偏=phát súng thứ hai, đương nhiên sẽ không lại lệch
- 虞寒江的枪一时也没法破开=Ngu Hàn Giang súng nhất thời cũng vô pháp phá vỡ
- “中午一点.=“Giữa trưa một giờ.
- 拿起桌上的皮筋,=cầm lấy trên bàn dây thun,
- 两点二十五分,=2 giờ 25 phút,
- 流光湖=hồ Lưu Quang
- 音乐学院的流, 流光湖=âm nhạc học viện hồ, hồ Lưu Quang
- 自行车突然爆胎,=xe đạp đột nhiên thủng lốp,
- 徐同学=Từ đồng học
- 从小吴=từ Tiểu Ngô
- 宿舍长=ký túc xá trưởng
- 恒宇=Hằng Vũ
- 人民路=đường Nhân Dân
- 等人发现尸体后才出现,=chờ người phát hiện thi thể sau mới xuất hiện,
- 机票都能帮他买好.=vé máy bay đều có thể giúp hắn mua hảo.
- 那刻字看上去年代久远=kia chữ khắc nhìn qua niên đại xa xăm
- 悦华大厦=cao ốc Duyệt Hoa
- 交过费用,=giao qua phí dụng,
- 自行车在湖边爆胎,=xe đạp ở bên hồ nổ lốp,
- “爆胎?=“Nổ lốp?
- 忽略了当晚“交通管制”=xem nhẹ đêm đó “Giao thông quản chế”
- 王助教=Vương trợ giáo
- 早就买好了机票?=đã sớm mua xong vé máy bay?
- 连续超了三辆车,=liên tục vượt qua ba chiếc xe,
- 刑警可以配枪,=hình cảnh có thể mang súng,
- 被枪指着头=bị súng chỉ vào đầu
- 吴明朗=Ngô Minh Lãng
- 我想带走小楼,=ta muốn mang đi Tiểu Lâu,
- 归, 莫两人=Quy, Mạc hai người
- 出现过大小王=xuất hiện qua Đại Tiểu Vương
- 被猎杀者打了一枪……=bị kẻ săn giết bắn một phát súng……
- 来生存的.=tới sinh tồn.
- “沙, 沙尘暴真来了=“Bão, bão cát thật tới
- 沙漠中气候过于干燥=trong sa mạc khí hậu quá mức khô ráo
- 大批人类死亡=rất nhiều nhân loại tử vong
- 黑死病=Cái Chết Đen
- 链霉素=Streptomycin
- 杜门, 景门两个中平门=đỗ môn, cảnh môn hai cái trung bình môn
- 死, 惊, 伤三凶门=tử, kinh, thương tam hung môn
- 他刚抬起枪,=hắn mới vừa nâng lên súng,
- 听见枪响的那一刻=nghe thấy súng vang kia một khắc
- 母亲手中还带了枪=mẫu thân trong tay còn mang theo súng
- 另一手握紧了枪,=một tay kia nắm chặt súng,
- 52周, 365天=52 tuần, 365 ngày
- 定时-炸-弹=bom hẹn giờ
- 几声刺耳的枪响=vài tiếng chói tai súng vang
- 将枪丢到空中=đem súng ném đến không trung
- 双脚敏捷地踩在枪=hai chân nhanh nhẹn mà đạp lên súng
- 恢复成日月同辉的景象=khôi phục thành nhật nguyệt cùng huy cảnh tượng
- 很难分得清吧.=rất khó phân đến rõ ràng đi.
- 徐, 牧, 然=Từ, Mục, Nhiên
- 子洋=Tử Dương
- 徐队=Từ đội
- 小楼一夜听春雨=Tiểu Lâu Nhất Dạ Thính Xuân Vũ
- 如前辈所说=như tiền bối theo như lời
- 姓归=họ Quy
- 你要想清楚!=ngươi phải nghĩ kĩ!
- 生存3天才能走出=sinh tồn 3 ngày mới có thể đi ra
- 牧然=Mục Nhiên
- 更可能是死门.=càng có thể là tử môn.
- 大, 小王=Đại, Tiểu Vương
- 杀人-机器=cỗ máy giết người
- 所有人都带了枪,=tất cả mọi người mang theo súng,
- 什么枪, 哥你看清了吗=cái gì súng, ca ngươi thấy rõ sao
- 想将计就计=muốn tương kế tựu kế
- 持一把黑色的枪,=cầm một khẩu súng màu đen,
- 枪上安装了消-音设备,=trên súng trang bị thiết bị giảm thanh,
- 楚, 邵, 叶三人=Sở, Thiệu, Diệp ba người
- 毒-气=khí độc
- 毒-雾=khói độc
- 真正的卧底, 假扮是不管用的,=chân chính nằm vùng, giả trang là không dùng được,
- 跆拳道黑带=Tae Kwon Do đai đen
- 北大清华=Bắc Đại Thanh Hoa
- 老任=lão Nhậm
- 滨江公寓=chung cư Tân Giang
- 其他人都是带枪,=những người khác đều là mang súng,
- 早就买好了票,=đã sớm mua xong vé,
- 林州市=thành phố Lâm Châu
- 任局=Nhậm cục
- 肖爸爸=Tiêu ba ba
- 肖妈妈=Tiêu mụ mụ
- 洗漱用品我都替你买好了,=rửa mặt đồ dùng ta đều thay ngươi mua rồi,
- 肖楼=Tiêu Lâu
- 肖家=Tiêu gia
- 肖心悦=Tiêu Tâm Duyệt
- 肖尉=Tiêu Úy
- 虞寒江=Ngu Hàn Giang
- 肖教授=giáo sư Tiêu
- 每张牌=mỗi trương bài
- 噩梦密室=Ác Mộng Mật Thất
- 卡牌世界=Thẻ Bài Thế Giới
- 邹小玫=Trâu Tiểu Mân
- 贺永强=Hạ Vĩnh Cường
- 张牌=trương bài
- 日月神=Nhật Nguyệt Thần
- 虞队=Ngu đội
- 数独=Sudoku
- 田, 王, 屮, 日=Điền, Vương, Triệt, Nhật (田, 王, 屮, 日)
- 刘小源=Lưu Tiểu Nguyên
- 人五小=Nhân Ngũ Tiểu
- 人小五=Nhân Tiểu Ngũ
- 刘桥=Lưu Kiều
- 行知楼=Hành Tri Lâu
- 致远楼=Trí Viễn Lâu
- 思齐楼=Tư Tề Lâu
- 崇文楼=Sùng Văn Lâu
- 书香楼=Thư Hương Lâu
- 在行知楼=tại Hành Tri Lâu
- 应小雅=Ứng Tiểu Nhã
- 谢星河=Tạ Tinh Hà
- 章晴=Chương Tình
- 易茹=Dịch Như
- 俞辉=Du Huy
- 肖老师=Tiêu lão sư
- 和易茹=cùng Dịch Như
- 小雅=Tiểu Nhã
- 司涵=Tư Hàm
- 秦微微=Tần Vi Vi
- 司琪=Tư Kỳ
- 林月然=Lâm Nguyệt Nhiên
- 章羽=Chương Vũ
- 轻羽衣=Khinh Vũ Y
- 邵清格=Thiệu Thanh Cách
- 月之城=Nguyệt Chi Thành
- 天桓基金=quỹ Thiên Hoàn
- 刘清明=Lưu Thanh Minh
- 叶棋=Diệp Kỳ
- 徐正洋=Từ Chính Dương
- 小棋=Tiểu Kỳ
- 刘同=Lưu Đồng
- 小叶=Tiểu Diệp
- 云霄=Vân Tiêu
- 肖哥=Tiêu ca
- 小张=Tiểu Trương
- 邵总=Thiệu tổng
- 小叶棋=Tiểu Diệp Kỳ
- 列车长=đoàn tàu trưởng
- 日之城=Nhật Chi Thành
- 喻欣欣=Dụ Hân Hân
- 周权=Chu Quyền
- 周正=Chu Chính
- 岳小泉=Nhạc Tiểu Tuyền
- 莫佳然=Mạc Giai Nhiên
- 荆伟光=Kinh Vĩ Quang
- 刘晓燕=Lưu Hiểu Yến
- 程晓丽=Trình Hiểu Lệ
- 张晓宁=Trương Hiểu Ninh
- 吴晓菲=Ngô Hiểu Phỉ
- 秦时月=Tần Thời Nguyệt
- 李哲民=Lý Triết Dân
- 牛大鹏=Ngưu Đại Bằng
- 郑卫国=Trịnh Vệ Quốc
- 舒萍=Thư Bình
- 刘宇明=Lưu Vũ Minh
- 蕊蕊=Nhụy Nhụy
- 梅若华=Mai Nhược Hoa
- 舒晓萌=Thư Hiểu Manh
- 宋晓羽=Tống Hiểu Vũ
- 晓萌=Hiểu Manh
- 李默=Lý Mặc
- 梅老太太=Mai lão thái thái
- 林总=Lâm tổng
- 骆颜=Lạc Nhan
- 徐君凯=Từ Quân Khải
- 俞霖=Du Lâm
- 司芸=Tư Vân
- 颜茹茹=Nhan Như Như
- 程沐=Trình Mộc
- 晓燕=Hiểu Yến
- 柳永=Liễu Vĩnh
- 夏玥=Hạ Nguyệt
- 李飞=Lý Phi
- 秦观=Tần Quan
- 周羽=Chu Vũ
- 刘莹=Lưu Oánh
- 林三=Lâm Tam
- 刘慧=Lưu Tuệ
- 刘晴=Lưu Tình
- 诗雨=Thi Vũ
- 孙诗雨=Tôn Thi Vũ
- 林二=Lâm Nhị
- 天平=Thiên Bình
- 孙悦晴=Tôn Duyệt Tình
- 小晴=Tiểu Tình
- 林悦=Lâm Duyệt
- 秦雪=Tần Tuyết
- 孙女士=Tôn nữ sĩ
- 肖先生=Tiêu tiên sinh
- 日神=Nhật Thần
- 月神=Nguyệt Thần
- 夜魔军刀=Dạ Ma quân đao
- 薛明月=Tiết Minh Nguyệt
- 周常=chu thường
- 归远章=Quy Viễn Chương
- 归先生=Quy tiên sinh
- 莫学民=Mạc Học Dân
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 永恒国度=Vĩnh Hằng Quốc Gia
- 老莫=lão Mạc
- 清塘=Thanh Đường
- 猎杀者同盟=Săn Giết Giả Đồng Minh
- 龙森=Long Sâm
- 曲婉月=Khúc Uyển Nguyệt
- 小霄=Tiểu Tiêu
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 小刘=Tiểu Lưu
- 齐肇=Tề Triệu
- 满天星号=Mãn Thiên Tinh hào
- 远洋公司=công ty Viễn Dương
- 小曲=Tiểu Khúc
- 周公馆=Chu công quán
- 周萍=Chu Bình
- 四凤=Tứ Phượng
- 鲁侍萍=Lỗ Thị Bình
- 周朴园=Chu Phác Viên
- 侍萍=Thị Bình
- 陆九川=Lục Cửu Xuyên
- 陆擎=Lục Kình
- 陆颜=Lục Nhan
- 归老先生=Quy lão tiên sinh
- 唐辞=Đường Từ
- 齐放=Tề Phóng
- 霄哥=Tiêu ca
- 楚华英=Sở Hoa Anh
- 远方协会=Viễn Phương hiệp hội
- 归老=Quy lão
- 利箭突击队=Lợi Tiễn Đột Kích Đội
- 钟彤=Chung Đồng
- 华英=Hoa Anh
- 大齐=Đại Tề
- 云沧=Vân Thương
- 楚国=Sở quốc
- 赵国=Triệu quốc
- 寒江=Hàn Giang
- 小楼=Tiểu Lâu
- 福安客栈=Phúc An khách điếm
- 齐亦瑶=Tề Diệc Dao
- 齐风华=Tề Phong Hoa
- 芸夫人=Vân phu nhân
- 齐亦安=Tề Diệc An
- 淑安郡主=Thục An quận chúa
- 晴夫人=Tình phu nhân
- 齐亦如=Tề Diệc Như
- 齐亦薇=Tề Diệc Vi
- 林少泊=Lâm Thiếu Bạc
- 肖姑娘=Tiêu cô nương
- 彩月=Thải Nguyệt
- 亦瑶=Diệc Dao
- 虞大人=Ngu đại nhân
- 长秋苑=Trường Thu Uyển
- 齐易如=Tề Dịch Như
- 齐易安=Tề Dịch An
- 亦如=Diệc Như
- 红梅苑=Hồng Mai Uyển
- 亦薇=Diệc Vi
- 秀水轩=Tú Thủy Hiên
- 虞肖=Ngu, Tiêu
- 雪雁=Tuyết Nhạn
- 朱允炆=Chu Duẫn Văn
- 朱标=Chu Tiêu
- 少泊=Thiếu Bạc
- 风雅轩=Phong Nhã Hiên
- 秦瑞=Tần Thụy
- 小霜=Tiểu Sương
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 青姨=Thanh dì
- 齐国=Tề quốc
- 婉月=Uyển Nguyệt
- 肖御=Tiêu Ngự
- 齐照=Tề Chiếu
- 明妃=Minh phi
- 清心苑=Thanh Tâm Uyển
- 赵清颜=Triệu Thanh Nhan
- 虞丞相=Ngu thừa tướng
- 虞警官=cảnh sát Ngu
- 小肖=Tiểu Tiêu
- 陆游=Lục Du
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 徐蓉蓉=Từ Dung Dung
- 周宇=Chu Vũ
- 七中=Thất Trung
- 林苒=Lâm Nhiễm
- 薛琳=Tiết Lâm
- 程洋=Trình Dương
- 程子洋=Trình Tử Dương
- 薛晴=Tiết Tình
- 高小亦=Cao Tiểu Diệc
- 乙醇=Etanol
- 胡强=Hồ Cường
- 上心有灵犀=thượng tâm hữu linh tê
- 连上心有灵犀=liên thượng tâm hữu linh tê
- 人虫合一=nhân trùng hợp nhất
- 林宇航=Lâm Vũ Hàng
- 林冉=Lâm Nhiễm
- 虫王=Trùng Vương
- 千金一掷=thiên kim nhất trịch
- 小唐=Tiểu Đường
- 三顺=tam thuận
- 滨州市=thành phố Tân Châu
- 月湖别墅=Nguyệt Hồ biệt thự
- 云岚=Vân Lam
- 滨州=Tân Châu
- 程域=Trình Vực
- 程昱=Trình Dục
- 乔雪宁=Kiều Tuyết Ninh
- 星光娱乐=Tinh Quang Giải Trí
- 小吴=Tiểu Ngô
- 林亦烟=Lâm Diệc Yên
- 齐明=Tề Minh
- 亦烟=Diệc Yên
- 东府嘉园=Đông Phủ Gia Viên
- 程建强=Trình Kiến Cường
- 501号=501 hào
- 谢远=Tạ Viễn
- 小烟=Tiểu Yên
- 周媛媛=Chu Viện Viện
- 周健强=Chu Kiện Cường
- 月湖山庄=Nguyệt Hồ Sơn Trang
- 赵羽欣=Triệu Vũ Hân
- 叶兰=Diệp Lan
- 秦欢欢=Tần Hoan Hoan
- 李胜楠=Lý Thắng Nam
- 刘溪=Lưu Khê
- 梁婷=Lương Đình
- 小苏=Tiểu Tô
- 阿Kim=A Kim
- 陈姐=Trần tỷ
- 梁老师=Lương lão sư
- 十七中=Thập Thất Trung
- 远航慈善基金=Viễn Hàng quỹ từ thiện
- 校委会=Giáo Ủy Hội
- 苏杉杉=Tô Sam Sam
- 苏珊珊=Tô San San
- 金小勇=Kim Tiểu Dũng
- 金小玥=Kim Tiểu Nguyệt
- 芊芊=Thiên Thiên
- 雪宁=Tuyết Ninh
- 许楷=Hứa Giai
- 网吧=tiệm net
- 李新阳=Lý Tân Dương
- 章小宇=Chương Tiểu Vũ
- 林丹丹=Lâm Đan Đan
- 喻霞=Dụ Hà
- 梅花林=mai hoa lâm
- Party=party
- 血月使徒=Huyết Nguyệt Sứ Đồ
- 恶灵骑士=Ác Linh Kỵ Sĩ
- 白狼王=Bạch Lang Vương
- 狼美人=Lang Mỹ Nhân
- 警长=cảnh sát trưởng
- 摄梦=nhiếp mộng
- 德扑=Texas hold ‘em
- 王总=Vương tổng
- 朱教授=giáo sư Chu
- 肖医生=bác sĩ Tiêu
- 朱文=Chu Văn
- 陈菲菲=Trần Phỉ Phỉ
- 陈羽清=Trần Vũ Thanh
- 肖叔叔=Tiêu thúc thúc
- 程少宇=Trình Thiếu Vũ
- 程少峰=Trình Thiếu Phong
- 程老爷子=Trình lão gia tử
- 刘任远=Lưu Nhậm Viễn
- 林婷=Lâm Đình
- 齐兆明=Tề Triệu Minh
- 陈烨华=Trần Diệp Hoa
- 月光族=nguyệt quang tộc
- 仁川=Nhân Xuyên
- 秦长明=Tần Trường Minh
- 邵正阳=Thiệu Chính Dương
- 清格=Thanh Cách
- 程建东=Trình Kiến Đông
- 许芳芳=Hứa Phương Phương
- 护长=hộ trưởng
- 林主任=Lâm chủ nhiệm
- 王巍=Vương Nguy
- 好味道粥铺=Hảo Hương Vị Cháo Phô
- 安泰花园=An Thái Hoa Viên
- 澄净天空=Trong Vắt Không Trung
- 龙曲=Long Khúc
- 回回回回回=回回回回回
- 于富贵=Vu Phú Quý
- 周勇=Chu Dũng
- 罗雨薇=La Vũ Vi
- 阿榕=A Dung
- 贺榕=Hạ Dung
- 谢荣耀=Tạ Vinh Diệu
- 谢荣光=Tạ Vinh Quang
- 林容容=Lâm Dung Dung
- 听清格=nghe Thanh Cách
- 朱清荣=Chu Thanh Vinh
- 福康药房=Phúc Khang dược phòng
- 钟永强=Chung Vĩnh Cường
- 宋小青=Tống Tiểu Thanh
- 李然=Lý Nhiên
- 林教授=giáo sư Lâm
- 华鑫=Hoa Hâm
- 荣诚=Vinh Thành
- 于总=Vu tổng
- 小萍=Tiểu Bình
- 天涯娱乐会所=Thiên Nhai giải trí hội sở
- 口田口=口田口
- 田口田=田口田
- 天涯会所=Thiên Nhai hội sở
- 榕哥=Dung ca
- 条子=cớm
- 宋东平=Tống Đông Bình
- 张总=Trương tổng
- 刘浩明=Lưu Hạo Minh
- 黑管=hắc quản
- 何俊=Hà Tuấn
- 秦婉=Tần Uyển
- 赵明明=Triệu Minh Minh
- 谢云天=Tạ Vân Thiên
- 陆羽=Lục Vũ
- 程雪宁=Trình Tuyết Ninh
- 秦雪菲=Tần Tuyết Phỉ
- 向日之城=hướng Nhật Chi Thành
- 新世纪酒店=khách sạn Tân Thế Kỷ
- 契约书=khế ước thư
- 归远山=Quy Viễn Sơn
- 滨海酒吧=quán bar Tân Hải
- 白狐=Bạch Hồ
- 白瑾瑜=Bạch Cẩn Du
- 陈文波=Trần Văn Ba
- 归前辈=Quy tiền bối
- 天人道=thiên nhân đạo
- 畜生道=súc sinh đạo
- 饿鬼道=ngạ quỷ đạo
- 阿修罗道=A Tu La đạo
- 地狱道=địa ngục đạo
- 铁树地狱=thiết thụ địa ngục
- 铁树=thiết thụ
- 刀山地狱=đao sơn địa ngục
- 而归远章=mà Quy Viễn Chương
- 天权星=Thiên Quyền tinh
- 放归远章=phóng Quy Viễn Chương
- 日光海岸=Ánh Nắng Bờ Biển
- High吧=High Bar
- 小念=Tiểu Niệm
- 说白瑾瑜=nói Bạch Cẩn Du
- 利箭号=Lợi Tiễn hào
- 老归=lão Quy
- 南十字星=Nam Thập Tự Tinh
- 第九军校=trường quân đội 9
- 刘健=Lưu Kiện
- 利箭军团=Lợi Tiễn quân đoàn
- 双子宫=Song Tử Cung
- 灵狐=Linh Hồ
- 肖钦=Tiêu Khâm
- 肖柔=Tiêu Nhu
- 水瓶星域=Thủy Bình tinh vực
- 蔚蓝帝国=Úy Lam đế quốc
- 林颜=Lâm Nhan
- 水瓶座=chòm Bảo Bình
- 洛珂=Locker
- 希尔特=Hilter
- 白露宫=Bạch Lộ Cung
- 叶铭=Diệp Minh
- 林则成=Lâm Tắc Thành
- 小肖楼=Tiểu Tiêu Lâu
- 张韶华=Trương Thiều Hoa
- 叶文博=Diệp Văn Bác
- 虞队长=Ngu đội trưởng
- 走在红桃上=đi trên thảm đỏ
- 蔚蓝星区=Úy Lam tinh khu
- 蔚蓝星球=Úy Lam tinh cầu
- 暗夜号=Ám Dạ hào
- 时钟座=chòm Thời Chung
- 周盛=Chu Thịnh
- 水瓶宫=Thủy Bình Cung
- 在归远章=tại Quy Viễn Chương
- 批复制人=phê phục chế nhân
- 白鹭号=Bạch Lộ hào
- 归长老=Quy trưởng lão
- □□无缝=thiên y vô phùng
- 瞬移卡=thuấn di tạp
- 青峰镇=Thanh Phong trấn
- 福来客栈=Phúc Lai khách sạn
- 陈御=Trần Ngự
- 赵泽安=Triệu Trạch An
- 鹰犬=ưng khuyển
- 人牲=nhân sinh
- 九唐=Cửu Đường
- 萧明=Tiêu Minh
- 林跃然=Lâm Dược Nhiên
- 姓任=họ Nhậm
- 任叔=Nhậm thúc
- 任远=Nhậm Viễn
- 韩凝霜=Hàn Ngưng Sương
- 薛照=Tiết Chiếu
- 秦羽夏=Tần Vũ Hạ
- 秦羽薇=Tần Vũ Vi
- 秦羽柔=Tần Vũ Nhu
- 任大哥=Nhậm đại ca
- 听任远=nghe Nhậm Viễn
- 阿然=A Nhiên
- 齐然=Tề Nhiên
- 小芸=Tiểu Vân
- 周小芸=Chu Tiểu Vân
- 秦枫=Tần Phong
- 悬梁=huyền lương
- 林婉如=Lâm Uyển Như
- 巨人观=xác chết trương phình
- 林婉青=Lâm Uyển Thanh
- 龙岩=Long Nham
- 和婉月=cùng Uyển Nguyệt
- 醉月湖=Túy Nguyệt Hồ
- 醉月亭=Túy Nguyệt Đình
- 小七=Tiểu Thất
- 江州市=thành phố Giang Châu
- 莫欣然=Mạc Hân Nhiên
- 欣然设计=Hân Nhiên Thiết Kế
- 敦煌月牙=Đôn Hoàng Nguyệt Nha
- 宁雪=Ninh Tuyết
- 徐明月=Từ Minh Nguyệt
- 章恒宇=Chương Hằng Vũ
- 外勤组=ngoại cần tổ
- 陈蒙蒙=Trần Mông Mông
- 陈泽凯=Trần Trạch Khải
- 于光=Vu Quang
- 外勤一组=ngoại cần nhất tổ
- 王亦申=Vương Diệc Thân
- 方片=Rô ♦️
- 红桃=Cơ ♥️
- 黑桃=Bích ♠️
- 梅花=Chuồn ♣️
- 消消乐=Tiêu Tiêu Nhạc
- 大小王=Đại Tiểu Vương
- 徐牧然=Từ Mục Nhiên
- 小楼听雨=Tiểu Lâu Thính Vũ
- 在归老=tại Quy lão
- 碟中谍=điệp trung điệp
- 大王=Đại Vương
- 小王=Tiểu Vương
- 双王=Song Vương
- 死门=tử môn
- 着陆九川=Lục Cửu Xuyên
- 齐跃=Tề Dược
- 九月九=Chín Tháng Chín
- 虞诚=Ngu Thành
- 陆青=Lục Thanh
- 赵辰=Triệu Thần
- 秦雪绒=Tần Tuyết Nhung
- 榕城=Dung Thành
- 七叶=Thất Diệp
- 枫林高中=Phong Lâm cao trung
- 山水民宿=Sơn Thủy dân túc
- 种花色=loại hoa văn
- 流溪村=Lưu Khê thôn
- 远方公会=Viễn Phương hiệp hội
- 唐氏=Đường thị
- 酷爱梅花=yêu hoa mai vô cùng
- 梅花盛放=hoa mai nở rộ
- 远航慈善基金会=Viễn Hàng từ thiện quỹ hội
- 歌颂了梅花=ca tụng mai hoa
- 开满梅花=nở đầy hoa mai
- 梅花被碾=hoa mai bị nghiền
- 梅花香气=hoa mai hương khí
- 血夜女巫=Huyết Dạ Nữ Vu
- 血夜使徒=Huyết Dạ Sứ Đồ
- 程氏=Trình thị
- 清水镇=Thanh Thủy trấn
- 在心有灵犀=tại tâm hữu linh tê
- 应该是……梅花=hẳn là…… hoa mai
- 梅花的冷香味=hoa mai lãnh hương vị
- “梅花? ”=“Hoa mai?”
- 大量的梅花=đại lượng hoa mai
- 正想以“梅花”为主=chính tưởng lấy “hoa mai” làm chủ
- 梅花开放的季节=mùa hoa mai nở rộ
- 梅花的味道=mùi hoa mai
- 梅花的香味=hương hoa mai
- 清河村=Thanh Hà thôn
- 梅花的冷香=hoa mai lãnh hương
- 梅花香味=hương hoa mai
- 一大片梅花.=một mảnh rừng mai lớn.
- 种满了梅花=trồng đầy hoa mai
- 冷冽的梅花香=lãnh liệt hương hoa mai
- 喜欢那里的梅花=thích hoa mai nơi đó
- 台式机=máy tính bàn
- 几号回学校=ngày nào thì về trường học
- 四种花色的k=4 loại hoa văn K
- 评价为s=đánh giá là S
- 老韩=lão Hàn
- 红桃k=Cơ ♥️ K
- 红桃q=Cơ ♥️ Q
- 红桃j=Cơ ♥️ J
- 红桃a=Cơ ♥️ A
- 梅花q=Chuồn ♣️ Q
- 黑桃q=Bích ♠️ Q
- 方片j=Rô ♦️ J
- 方片q=Rô ♦️ Q
- 欣欣当时困得睡着了,=Hân Hân lúc ấy mệt quá ngủ rồi,
- 欣欣说, 那个人影偏瘦=Hân Hân nói, bóng người kia hơi gầy
- 扎头发的黑色皮筋=cột tóc dây thun đen
- 在职场上遭遇了=ở trên chức trường tao ngộ
- 肖教授说的远方, 永恒国度=giáo sư Tiêu nói Viễn Phương, Vĩnh Hằng Quốc Gia
- 三顺带二=tam thuận mang hai
- 你那个千金一掷,=ngươi cái kia Thiên Kim Một Ném,
- 在进行除颤后,=tại tiến hành khử rung sau,
- 万/能/钥匙=chìa khóa vạn năng
- 麻团=bánh rán mè
- 峨眉山=Nga Mi sơn
- 狮子座=chòm Sư Tử
- 水蛇座=chòm Thủy Xà
- 圣堡罗医院=bệnh viện St. Paolo
- 醉月厅=Túy Nguyệt Đình
- 在案发当夜=ở đêm xảy ra vụ án
- 如此快, 狠, 准的枪法,=như vậy nhanh, tàn nhẫn, chuẩn trình bắn súng,
- 有方片3=có Rô 3
- 四种花色=bốn loại hoa văn
- 走红桃=đi Cơ ♥️
- 3米×3米=3m x 3m
- 飞行棋=phi hành cờ
- 3×3米=3×3m
- 酒糖篇=tửu đường thiên
- B计划=kế hoạch B
- 不擅□□战的队友=không giỏi cận chiến đồng đội
- 5米=5 mét
- 有钱任性=Có Tiền Tùy Hứng
- 守关者=thủ quan giả
- 日升, 月落=nhật thăng, nguyệt lạc
- 黑桃j=Bích ♠️ J
- 猎杀者=săn giết giả