Nam sinh Ta thuộc tính tu hành nhân sinh Chủ đề tạo bởi: XXX
Ta thuộc tính tu hành nhân sinh
visibility53516 star68 17
Hán Việt: Ngã đích chúc tính tu hành nhân sinh
Tác giả: Cổn Khai
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 738 738 chung mạt năm ( đại kết cục )
Thời gian đổi mới: 27-05-2023
Cảm ơn: 24 lần
Thể loại: Nguyên sang, Nam sinh, Cổ đại , OE , Võ hiệp , Xuyên việt , Hệ thống , Giang hồ ân oán , Tam giáo cửu lưu , Nghịch tập , Thị giác nam chủ
Đây là một cái hiện đại người trở lại cổ đại, trở lại một cái hoàn toàn không có bất luận cái gì siêu phàm chân thật thế giới, dựa vào đem hết thảy số liệu thuộc tính hóa dị năng, chậm rãi quật khởi chuyện xưa.
- 张荣方=Trương Vinh Phương
- 张新泰=Trương Tân Thái
- 萧青璎=Tiêu Thanh Anh
- 司徒楠=Tư Đồ Nam
- 孙元丰=Tôn Nguyên Phong
- 大灵=Đại Linh
- 符法=Phù Pháp
- 张轩=Trương Hiên
- 李复花=Lý Phục Hoa
- 焦腾=Tiêu Đằng
- 董大方=Đổng Đại Phương
- 净符典=Tịnh Phù Điển
- 小璎=Tiểu Anh
- 萧榕=Tiêu Dung
- 岳型=Nhạc Hình
- 1182年7月=tháng 7 năm 1182
- 1182年7月, 晨=tháng 7 năm 1182, trời trong
- 荣方=Vinh Phương
- 度马兰=Độ Mã Lan
- 大都=Đại Đô
- 1183年=năm 1183
- 2月=tháng 2
- 平舆=Bình Dư
- 华新=Hoa Tân
- 清和=Thanh Hòa
- 道功=Đạo công
- 道宫中=trong Đạo Cung
- 老方=lão Phương
- 庞忠=Bàng Trung
- 清和宫=Thanh Hòa Cung
- 王英师=Vương Anh Sư
- 回春净时符典=Hồi Xuân Tịnh Thời Phù Điển
- 混元符=Hỗn Nguyên Phù
- 岳型符=Nhạc Hình Phù
- 陈大事=Trần Đại Sự
- 谢召=Tạ Triệu
- com=
- 许老=Hứa lão
- 徐师兄=Từ sư huynh
- 晓笼居=Hiểu Lung Cư
- 纸钞=tiền giấy
- 李云昌=Lý Vân Xương
- 陈大山=Trần Đại Sơn
- 张石头=Trương Thạch Đầu
- 僧, 道, 医=tăng, đạo, y
- 胡西人=người Hồ Tây
- 蛮人=Man nhân
- 灵人=Linh nhân
- 北人=người Bắc
- 地处南方=nằm ở phương Nam
- 管道籍=quản đạo tịch
- 张春生=Trương Xuân Sinh
- 监院=Giám Viện
- 全清=Toàn Thanh
- 无量度心经=Vô Lượng Độ Tâm Kinh
- 云台上=trên vân đài
- 紫貂裘=áo lông chồn tía
- 4月=tháng 4
- 还了上次萧青璎的人情=trả lần trước Tiêu Thanh Anh nhân tình
- 明光法师=Minh Quang pháp sư
- 5月14日=ngày 14 tháng 5
- 演经会=diễn kinh hội
- 元丰=Nguyên Phong
- 丰兄=Phong huynh
- 丰师兄=Phong sư huynh
- 四季道人=Tứ Quý đạo nhân
- 炼神=Luyện Thần
- 返虚=Phản Hư
- 萧师姐=Tiêu sư tỷ
- 葱儿=Thông Nhi
- 赵大葱=Triệu Đại Thông
- 尚德园=Thượng Đức Viên
- 观虚功=Quan Hư Công
- 黑榜=Hắc Bảng
- 赤榜=Xích Bảng
- uukanshu=
- 一元符=Nhất Nguyên Phù
- 皇庭=Hoàng Đình
- 庞胖子=Bàng béo
- 李酸梅=Lý Toan Mai
- 白铃寺=Bạch Linh Tự
- 达米尔=Đạt Mễ Nhĩ
- 周泽=Chu Trạch
- 养血=Dưỡng Huyết
- 锻筋=Rèn Gân
- 陶梦洁=Đào Mộng Khiết
- 新泰=Tân Thái
- 柳梦=Liễu Mộng
- 精窍=Tinh Khiếu
- 可用属性=thuộc tính khả dụng
- 换体=Hoán Thể
- 7月7日=ngày 7 tháng 7
- 张克=Trương Khắc
- 陈无忧=Trần Vô Ưu
- 无忧=Vô Ưu
- 有一朝廷=có một triều đình
- 九月=tháng 9
- 贯阳针=Quán Dương Châm
- 点清风=Điểm Thanh Phong
- 陈鹤秋=Trần Hạc Thu
- 玄心殿=Huyền Tâm Điện
- 玄心殿前=trước Huyền Tâm Điện
- 心符道人=Tâm Phù đạo nhân
- 鹤秋=Hạc Thu
- 山省=Sơn tỉnh
- 黑泉门=Hắc Tuyền Môn
- 徐明玉=Từ Minh Ngọc
- uukanshu=
- 灵官殿=Linh Quan Điện
- 百户所=Bách Hộ Sở
- 集贤院=Tập Hiền Viện
- 可一试=có thể thử một lần
- 山岳横幅=Sơn Nhạc Hoành Phúc
- 华新县里=trong Hoa Tân huyện
- 黄玉村=Hoàng Ngọc thôn
- 木石=Mộc Thạch
- 目标地=mục tiêu địa
- 陈云草=Trần Vân Thảo
- 陈云草的男道=Trần Vân Thảo nam đạo
- 一片小林子=một mảnh rừng nhỏ
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 灵族=Linh tộc
- 张荣瑜=Trương Vinh Du
- 天阴=Thiên Âm
- 清和道宫=Thanh Hòa Đạo Cung
- 杨选超=Dương Tuyển Siêu
- 5两=5 lượng
- 一石多=hơn một thạch
- 八珍汤=Bát Trân Thang
- 十全大补汤=Thập Toàn Đại Bổ Thang
- 四物汤=Tứ Vật Thang
- 一两=một lượng
- 泯国=Mẫn Quốc
- 洪达=Hồng Đạt
- 一点属性=một điểm thuộc tính
- 养心丹=Dưỡng Tâm Đan
- 巡照处=Tuần Chiếu Xử
- 郑忠林=Trịnh Trung Lâm
- 70两=70 lượng
- 巡照房=Tuần Chiếu Phòng
- 面额=mệnh giá
- 赵黑狗=Triệu Hắc Cẩu
- 清和宫内=trong Thanh Hòa Cung
- 财神殿=Thần Tài Điện
- 170两=170 lượng
- 220两=220 lượng
- 溶气汤=Dung Khí Thang
- 六味入肾汤=Lục Vị Nhập Thận Thang
- 金血丸=Kim Huyết Hoàn
- 明胃汤=Minh Vị Thang
- 红芪汤=Hồng Kỳ Thang
- 十天一点=mười ngày một điểm
- 足够攒出九点=cũng đủ tích cóp ra 9 điểm
- 重山=Trọng Sơn
- uukanshu=
- 闫坤=Diêm Khôn
- 道宫内=trong đạo cung
- 道宫内会上=trên cuộc họp trong đạo cung
- 陈智涵=Trần Trí Hàm
- 灵廷=Linh Đình
- 红山=Hồng Sơn
- 清鼎山=Thanh Đỉnh Sơn
- 清和宫地处红山=Thanh Hòa Cung nằm ở Hồng Sơn
- 盈门天松=Doanh Môn Thiên Tùng
- 硬气功=Ngạnh Khí Công
- 铁臂功=Thiết Tí Công
- 铁身功=Thiết Thân Công
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 铁背功=Thiết Bối Công
- 司马光图=Tư Mã Quang Đồ
- 黄聚德=Hoàng Tụ Đức
- 道宫里面=bên trong đạo cung
- 小染=Tiểu Nhiễm
- 升仙桥=Thăng Tiên Kiều
- 当着他萧榕的面=ngay trước mặt hắn Tiêu Dung
- 当着整个清和宫的面=ngay trước mặt toàn bộ Thanh Hòa Cung
- uukanshu=
- 朝气符=Triều Khí Phù
- 黄老大=Hoàng lão đại
- 点满朝气符=điểm mãn Triều Khí Phù
- 张纯希=Trương Thuần Hi
- 张老殿主=Trương lão điện chủ
- 龙蛇提纵术=Long Xà Đề Túng Thuật
- 真一=Chân Nhất
- 大道教=Đại Đạo giáo
- 当着诸多道人的面=ngay trước mặt rất nhiều đạo nhân
- 大葱=Đại Thông
- 焦师兄=Tiêu sư huynh
- www=
- .=
- .com=
- 唐监院=Đường giám viện
- 唐砂=Đường Sa
- 唐道长=Đường đạo trưởng
- 道宫=đạo cung
- 陈谭=Trần Đàm
- 陈百户=Trần bách hộ
- 采灵符=Thải Linh Phù
- 杨红艳=Dương Hồng Diễm
- 四海酒楼=Tứ Hải tửu lầu
- 米帮=Mễ Bang
- 邵全护=Thiệu Toàn Hộ
- 黑拳门=Hắc Quyền Môn
- 老丁=lão Đinh
- 玄砂掌=Huyền Sa Chưởng
- 符典=Phù Điển
- 玄铁掌=Huyền Thiết Chưởng
- 道衣=đạo y
- 经过数日没被褥=trải qua nhiều ngày không đệm chăn
- 这回春净时符典=Hồi Xuân Tịnh Thời Phù Điển này
- 仲春=Trọng Xuân
- 李衡=Lý Hành
- 徐师叔=Từ sư thúc
- 张师侄=Trương sư điệt
- 小九=Tiểu Cửu
- 清和观=Thanh Hòa Quan
- 艳子=Diễm Tử
- uukanshu=
- 铁嘴鹤=Thiết Chủy Hạc
- 陈某人=Trần mỗ nhân
- 猪的胰脏=tụy heo
- uukanshu=
- 用干布搓干=dùng vải khô lau khô
- 等头发干得差不多=chờ tóc khô được không sai biệt lắm
- 没入品=chưa nhập phẩm
- 平山望月=Bình Sơn Vọng Nguyệt
- 龙蛇游=Long Xà Du
- .com=
- www.=
- 耳朵孔=lỗ tai
- 性价比=tỉ lệ giá và hiệu suất
- 迷烟步=Mê Yên Bộ
- 愿轮功=Nguyện Luân Công
- 杨家腿=Dương Gia Thối
- 顺风腿=Thuận Phong Thối
- 铁脚=Thiết Cước
- 鹰腿=Ưng Thối
- 东林十三腿=Đông Lâm Thập Tam Thối
- 顺风镖局=Thuận Phong tiêu cục
- 木甲功=Mộc Giáp Công
- 一月二十四=24 tháng 1
- 八步赶蝉=Bát Bộ Cản Thiền
- 米帮内会上=trên cuộc họp trong Mễ Bang
- 缩步重山=Súc Bộ Trọng Sơn
- 在身法上=ở trên thân pháp
- 陈居士=Trần cư sĩ
- 清和观内=trong Thanh Hòa Quan
- 陈凌=Trần Lăng
- 玉凤=Ngọc Phượng
- 小王=Tiểu Vương
- 谭阳=Đàm Dương
- 一个周=một tuần
- 米油又要涨价=gạo dầu lại muốn tăng giá
- 油价=giá dầu
- 当着很多人面=ngay trước mặt rất nhiều người
- uukanshu=
- 洪稻=Hồng Đạo
- 小春=Tiểu Xuân
- 我这地才拖=ta chỗ này mới lau
- 离伤=Ly Thương
- 入了门=đã nhập môn
- 缩地=Súc Địa
- 庄大利=Trang Đại Lợi
- 宇文光=Vũ Văn Quang
- 坐堂=tọa đường
- 黑臂拳=Hắc Tí Quyền
- 在爆发上=về mặt bùng nổ
- 法能=Pháp Năng
- 罗汉指=La Hán Chỉ
- 弥陀步法=Di Đà Bộ Pháp
- 炎帝符=Viêm Đế Phù
- 定魂符=Định Hồn Phù
- 五点之多的属性=hơn 5 điểm thuộc tính
- 五点属性=5 điểm thuộc tính
- 陈连清=Trần Liên Thanh
- 他们处理米帮三高手时=khi bọn họ xử lý ba cao thủ Mễ Bang
- 林朝鑫=Lâm Triều Hâm
- 天宝宫=Thiên Bảo Cung
- 弘道=Hoằng Đạo
- 白家=Bạch gia
- 不和我说=không cùng ta nói
- 黑狼镖局=Hắc Lang tiêu cục
- 城区能动员=trong thành có thể động viên
- 图木哈尔=Đồ Mộc Cáp Nhĩ
- 天雄令=Thiên Hùng Lệnh
- 雪虹阁=Tuyết Hồng Các
- 明镜宫=Minh Kính Cung
- 张影=Trương Ảnh
- 将门下子弟=đem môn hạ tử đệ
- 大杨寺=Đại Dương Tự
- 天璇宫=Thiên Toàn Cung
- 黑十教=Hắc Thập giáo
- 千户所=Thiên Hộ Sở
- 千户大人=Thiên Hộ đại nhân
- 姓徐名涛=họ Từ tên Đào
- 重言=Trọng Ngôn
- 小云=Tiểu Vân
- 徐涛=Từ Đào
- 徐成京=Từ Thành Kinh
- 廖勇=Liêu Dũng
- 两个人手=hai cái nhân thủ
- 开山=Khai Sơn
- 夏蓉蓉=Hạ Dung Dung
- 夏师姐=Hạ sư tỷ
- 三百多人=hơn 300 người
- 上官仪=Thượng Quan Nghi
- 肖红翠=Tiêu Hồng Thúy
- 薛文远=Tiết Văn Viễn
- 寮房主=Liêu phòng chủ
- 完颜路=Hoàn Nhan Lộ
- 完颜家=Hoàn Nhan gia
- 完颜=Hoàn Nhan
- 霍云=Hoắc Vân
- 远信=Viễn Tín
- 薛宁=Tiết Ninh
- 5月19=19 tháng 5
- 风阳=Phong Dương
- 怀井=Hoài Tỉnh
- 张哥=Trương ca
- 焕春楼=Hoán Xuân Lâu
- 四块玉=Tứ Khối Ngọc
- 缘心会=Duyên Tâm Hội
- 千山道人=Thiên Sơn đạo nhân
- 感应门=Cảm Ứng Môn
- 吃相=tướng ăn
- 巡查司=Tuần Tra Tư
- 徐岩冠=Từ Nham Quan
- 沙罗哈莱=Sa La Cáp Lai
- 葛塔=Cát Tháp
- 鄂仑府上=trong Ngạc Luân Phủ
- 鄂仑=Ngạc Luân
- 空空道人=Không Không đạo nhân
- 空空师兄=Không Không sư huynh
- 李冉=Lý Nhiễm
- 巡值=tuần trị
- 林琦宵=Lâm Kỳ Tiêu
- 林鸿=Lâm Hồng
- 正宁殿=Chính Ninh Điện
- 林队=Lâm đội
- 三十五两=35 lượng
- 阳雪=Dương Tuyết
- 黄豆猪脚汤=canh giò heo đậu nành
- 陈汉生=Trần Hán Sinh
- 刘晗=Lưu Hàm
- 格鲁希来=Cách Lỗ Hi Lai
- 赤须汉子=hán tử râu đỏ
- 赤须壮汉=tráng hán râu đỏ
- 紫涵=Tử Hàm
- 养血丸=Dưỡng Huyết Hoàn
- 空城道人=Không Thành đạo nhân
- 虚一道人=Hư Nhất đạo nhân
- 姓王, 名布德=họ Vương, tên Bố Đức
- 王布德=Vương Bố Đức
- 王师=Vương sư
- 韩永县=Hàn Vĩnh Huyện
- 白灵拳馆=Bạch Linh quyền quán
- 飞狐拳馆=Phi Hồ quyền quán
- 灵蛇拳法=Linh Xà Quyền Pháp
- 吴雨霏=Ngô Vũ Phi
- 灵蛇拳=Linh Xà Quyền
- 灵蛇身法=Linh Xà Thân Pháp
- 八月二日=ngày 2 tháng 8
- 兰草林=rừng Lan Thảo
- 格鲁=Cách Lỗ
- 林雨曈=Lâm Vũ Đồng
- 要不择手段=muốn không từ thủ đoạn
- 徐恺=Từ Khải
- 寸回妓馆=Thốn Hồi kỹ quán
- 莲花并蒂=Liên Hoa Tịnh Đế
- 红雪=Hồng Tuyết
- 凡欢亭=Phàm Hoan Đình
- 天魔曲=Thiên Ma Khúc
- 十六天魔舞=Thập Lục Thiên Ma Vũ
- 沁竹小苑=Thấm Trúc Tiểu Uyển
- 巡捕长=tuần bộ trưởng
- 赵开仁=Triệu Khai Nhân
- 赵影=Triệu Ảnh
- 百胜赌坊=sòng bạc Bách Thắng
- 银钞=giấy bạc
- 海龙=Hải Long
- 海龙宫=Hải Long Cung
- 小林=Tiểu Lâm
- 如意手=Như Ý Thủ
- 陈虎威=Trần Hổ Uy
- 陈烨=Trần Diệp
- 玲玲=Linh Linh
- 云弟=Vân đệ
- 当着这么多人的面=ngay trước mặt nhiều người như vậy
- 九引拳馆=Cửu Dẫn quyền quán
- 杨贺云=Dương Hạ Vân
- 九引探云手=Cửu Dẫn Tham Vân Thủ
- 八月十五日=ngày 15 tháng 8
- 丁春门=Đinh Xuân Môn
- 黑狱军=Hắc Ngục Quân
- 八月二十四日=ngày 24 tháng 8
- 海龙王=Hải Long Vương
- 铁霸王=Thiết Bá Vương
- 张队=Trương đội
- 琦宵=Kỳ Tiêu
- 那个敢栽赃我们的家伙=cái kia gia hỏa dám vu oan chúng ta
- 红狗王=Hồng Cẩu Vương
- 怀明镇=Hoài Minh trấn
- 有空旷回声=có trống trải tiếng vang
- 塔拉汗=Tháp Lạp Hãn
- 黑十=Hắc Thập
- 十业天=Thập Nghiệp Thiên
- 安拉彼=An Lạp Bỉ
- 巴萨=Ba Tát
- 亲自送我等一程=tự mình đưa chúng ta đoạn đường
- 张向阳=Trương Hướng Dương
- 张荣=Trương Vinh
- 数百两=mấy trăm lượng
- 张队长=Trương đội trưởng
- 19号=số 19
- 东凤镇=Đông Phượng trấn
- 刑部长=Hình bộ trưởng
- 晚上两点十五=buổi tối hai giờ mười lăm
- 所有的知情人=sở hữu người biết chuyện
- 圣罗法=Thánh La Pháp
- 圣罗非=Thánh La Phi
- 十号=số 10
- 银沙房=Ngân Sa Phòng
- 小墨=Tiểu Mặc
- 缩步=Súc Bộ
- 所有知情者=sở hữu người biết chuyện
- 二三两位长老=nhị tam hai vị trưởng lão
- 安诺瓦=An Nặc Ngõa
- 神道法坛=Thần Đạo Pháp Đàn
- 耿长生=Cảnh Trường Sinh
- 耿家=Cảnh gia
- 耿先生=Cảnh tiên sinh
- 不少人情=không ít nhân tình
- 五十多=hơn 50
- 海陵国=Hải Lăng Quốc
- 八十多=hơn 80
- 耿柠=Cảnh Nịnh
- 耿诺=Cảnh Nặc
- 园会=viên hội
- 德普=Đức Phổ
- 薛彩河=Tiết Thải Hà
- 摇源书会=Diêu Nguyên thư hội
- 他的人身大事=nhân thân đại sự của hắn
- 书会=thư hội
- 从九品=tòng cửu phẩm
- 可当真牛=có thể làm thật ngưu
- 孙朝月=Tôn Triều Nguyệt
- 许同知=Hứa đồng tri
- 许家=Hứa gia
- 许庙桐=Hứa Miếu Đồng
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 云烟居=Vân Yên Cư
- 金翅楼=Kim Sí Lâu
- 千客楼=Thiên Khách Lâu
- 两地的官道和几条主路线=quan đạo cùng mấy cái chủ lộ tuyến của hai nơi
- 苗山=Miêu Sơn
- 红西沟=Hồng Tây Câu
- 中都=Trung Đô
- 通和府=Thông Hòa Phủ
- 主道都被封了=chủ đạo đều bị phong
- 主道不能走=chủ đạo không thể đi
- 赵越廷=Triệu Việt Đình
- 振勇军=Chấn Dũng Quân
- 旭阳镇=Húc Dương trấn
- 小欢=Tiểu Hoan
- 陈国草=Trần Quốc Thảo
- 黑糯米=gạo nếp đen
- 下回沟=Hạ Hồi Câu
- 清素=Thanh Tố
- 鹰级=Ưng cấp
- 鹏, 灵, 鹰, 枭, 鸠, 雀=Bằng, Linh, Ưng, Kiêu, Cưu, Tước
- 枭级=Kiêu cấp
- 方齐=Phương Tề
- 谭老庄=Đàm Lão Trang
- 我方齐=ta Phương Tề
- 连清=Liên Thanh
- 灵军=Linh quân
- 绕师妹=Nhiễu sư muội
- 一红发胡西人=một người Hồ Tây tóc đỏ
- 狗王=Cẩu Vương
- 惊悚=kinh dị
- 红艳=Hồng Diễm
- 小红=Tiểu Hồng
- 叶萤=Diệp Huỳnh
- 1184年10月=tháng 10 năm 1184
- 逐月刀=Trục Nguyệt Đao
- 黄玉真=Hoàng Ngọc Chân
- 香卤楼上=trên Hương Lỗ Lâu
- 山澜路=Sơn Lan lộ
- 77号=số 77
- 张官人=Trương quan nhân
- 叶白=Diệp Bạch
- 灵级=Linh cấp
- 金鹏密录=Kim Bằng Mật Lục
- 雀, 鸠, 枭, 鹰, 灵, 鹏=Tước, Cưu, Kiêu, Ưng, Linh, Bằng
- 可兼修=có thể kiêm tu
- 一周的时间=một tuần thời gian
- 金玺丹=Kim Tỉ Đan
- 韩十三=Hàn Thập Tam
- 惊鸿剑=Kinh Hồng Kiếm
- 陈旭冠=Trần Húc Quan
- 魏峰=Ngụy Phong
- 走道籍路线=đi đạo tịch lộ tuyến
- 将养血丸=đem Dưỡng Huyết Hoàn
- 徐哥=Từ ca
- 名建荣=tên Kiến Vinh
- 建荣=Kiến Vinh
- 学宫里=trong học cung
- 百银谷=Bách Ngân Cốc
- 黄某=Hoàng mỗ
- 从中都=từ Trung Đô
- 一百多=hơn 100
- 白雾林=rừng Bạch Vụ
- 平鸦寺=Bình Nha Tự
- 白鹰=Bạch Ưng
- 黑鹰=Hắc Ưng
- 照天明=Chiếu Thiên Minh
- 赤霞=Xích Hà
- 无极=Vô Cực
- 许绍洋=Hứa Thiệu Dương
- 佛陀像=tượng Phật Đà
- 秋风拂柳刀法=Thu Phong Phất Liễu Đao Pháp
- 陈安之=Trần An Chi
- 安之=An Chi
- 下都=Hạ Đô
- 三地都有人插手=ba nơi đều có người nhúng tay
- 霞石=Hà Thạch
- 有风剑客=Hữu Phong kiếm khách
- 赵思龙=Triệu Tư Long
- 极玄阴指=Cực Huyền Âm Chỉ
- 纯心换玉=Thuần Tâm Hoán Ngọc
- 钱寰中=Tiền Hoàn Trung
- 真叔叔=Chân thúc thúc
- 邱汉涛=Khâu Hán Đào
- 七转春意刀=Thất Chuyển Xuân Ý Đao
- 极限态=Cực Hạn Thái
- 转铃=Chuyển Linh
- 春意如刀=Xuân Ý Như Đao
- 真叔=Chân thúc
- 13日=ngày 13
- 老陈=lão Trần
- 回道宫=về đạo cung
- 说破限=nói phá hạn
- 提升下生命=tăng lên sinh mệnh
- 凝香行=Ngưng Hương Hành
- 孙大小姐=Tôn đại tiểu thư
- 小荷=Tiểu Hà
- 大月姐=Đại Nguyệt tỷ
- 神迷香=Thần Mê Hương
- 烟柳巷=hẻm Yên Liễu
- 娼妓店里=trong xướng kỹ điếm
- 山有径=Sơn Hữu Kính
- 声律启蒙=Thanh Luật Khải Mông
- 《尔雅》=《 Nhĩ Nhã 》
- 孝经=Hiếu Kinh
- 灵帝=Linh Đế
- 灵越史=Linh Việt Sử
- 衣食无忧=áo cơm vô ưu
- 杂剧本=tạp kịch bản
- 道佛=Đạo Phật
- 奇异斋=Kỳ Dị Trai
- 虚一=Hư Nhất
- 刑狱部=Hình Ngục Bộ
- 交换会=trao đổi hội
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 道歉会=xin lỗi hội
- 杂剧会=tạp kịch hội
- 丰收会=được mùa hội
- 钟寓然=Chung Ngụ Nhiên
- 朝月=Triều Nguyệt
- 六个会=sáu cái hội
- 孙立=Tôn Lập
- 谢展飞=Tạ Triển Phi
- 宁德=Ninh Đức
- 荀诺=Tuân Nặc
- 韩玉春=Hàn Ngọc Xuân
- 霍亮=Hoắc Lượng
- 王远知=Vương Viễn Tri
- 童公子=Đồng công tử
- 两百一=hai trăm mốt
- 无物可换=không có gì có thể đổi
- 二百五十两=250 lượng
- 佩诺伊兰=Bội Nặc Y Lan
- 172号=số 172
- 172号桌=bàn số 172
- 谢雯=Tạ Văn
- 月姐=Nguyệt tỷ
- 11月14日夜=đêm ngày 14 tháng 11
- 摩卡莫路=Ma Tạp Mạc Lộ
- 交州赌坊=sòng bạc Giao Châu
- 多谷拿=Đa Cốc Nã
- 帕西=Mạt Tây
- 塔夫曼=Tháp Phu Mạn
- 红线盅=Hồng Tuyến Chung
- 无薪之火=Vô Tân Chi Hỏa
- 付罗=Phó La
- 十二月初=đầu tháng 12
- 五百多=hơn 500
- 六百多=hơn 600
- 灵教浅析=Linh Giáo Thiển Tích
- 张宗喜=Trương Tông Hỉ
- 刘德荣=Lưu Đức Vinh
- 真大道教=Chân Đại Đạo giáo
- 同旭县=Đồng Húc huyện
- 大脚村=Đại Cước thôn
- 鸡脖子林=rừng Cổ Gà
- 赵柏豆=Triệu Bách Đậu
- 黄冲=Hoàng Trùng
- 绒叶县=Nhung Diệp huyện
- 熊家=Hùng gia
- 张星月=Trương Tinh Nguyệt
- 张叔=Trương thúc
- 熊武业=Hùng Võ Nghiệp
- 戴欢喜=Đái Hoan Hỉ
- 监察司=Giám Sát Tư
- 红灵=Hồng Linh
- 1124年秋=thu năm 1124
- 1125年春=xuân năm 1125
- 1126年=năm 1126
- 12月5日=ngày 5 tháng 12
- 白烟楼=Bạch Yên Lâu
- 锈锁=Tú Tỏa
- 薛景浩=Tiết Cảnh Hạo
- 蛇王=Xà Vương
- 完颜宏达=Hoàn Nhan Hoành Đạt
- 银面蝉=Ngân Diện Thiền
- 时隔多日=thời gian cách nhiều ngày
- 监修房=Giám Tu Phòng
- 监修小道=giám tu tiểu đạo
- 监修执事=giám tu chấp sự
- 月石=Nguyệt Thạch
- 先天一气=Tiên Thiên Nhất Khí
- 归源=Quy Nguyên
- 多才停下=mới có thể dừng lại
- 金翅九灵=Kim Sí Cửu Linh
- 茨木措=Tì Mộc Thố
- 当着上千人=ngay trước hơn một ngàn người
- 在衙门当过差=ở nha môn đương quá sai
- 孙督=Tôn Đốc
- 平儿=Bình Nhi
- 浩金山=Hạo Kim Sơn
- 阴符西升经=Âm Phù Tây Thăng Kinh
- 静轩乐楼=Tĩnh Hiên Nhạc Lâu
- 赵一鸣=Triệu Nhất Minh
- 深水谷=Thâm Thủy Cốc
- 凌晨四点=rạng sáng bốn giờ
- 凌晨两点=rạng sáng hai giờ
- 可人一个也没来=nhưng người một cái cũng không có tới
- 白大爷=Bạch đại gia
- 三十多米=hơn ba mươi mét
- 金字羽符=chữ Kim vũ phù
- 陈志年=Trần Chí Niên
- 陈宫主=Trần cung chủ
- 天女=Thiên Nữ
- 明妃=Minh phi
- 十恶天魔=Thập Ác Thiên Ma
- 潼章=Đồng Chương
- 见天女潼章=thấy Thiên Nữ Đồng Chương
- 云烟死士=Vân Yên tử sĩ
- 方烨=Phương Diệp
- 铜金刚=Đồng Kim Cương
- 七百多两=hơn bảy trăm lượng
- 赵家庄=Triệu Gia Trang
- 蛇形毒杀刀=Xà Hình Độc Sát Đao
- 蛇形门=Xà Hình Môn
- 松云=Tùng Vân
- 孙庆红=Tôn Khánh Hồng
- 林里=Lâm Lí
- 林千户=Lâm thiên hộ
- 庆红=Khánh Hồng
- 西宗=Tây Tông
- 东宗=Đông Tông
- 孙家=Tôn gia
- 上下限都跌了足足十二点=hạn trên hạn dưới đều rớt ước chừng 12 điểm
- 十二点的生命属性=12 điểm sinh mệnh thuộc tính
- 微鲤=Vi Lí
- 1184年12月末=cuối tháng 12 năm 1184
- 圣一丹=Thánh Nhất Đan
- 一黑哑仆人=một người hầu câm đen
- 巫山城=Vu Sơn Thành
- 丁河路=Đinh Hà lộ
- 速达合奇=Tốc Đạt Hợp Kỳ
- 木赤=Mộc Xích
- 美纱=Mỹ Sa
- 万福镖局=Vạn Phúc tiêu cục
- 鱼夫人=Ngư phu nhân
- 赵恒宇=Triệu Hằng Vũ
- 习习武=tập tập võ
- 当着丈夫的面=ngay trước mặt trượng phu
- 露莎美亚=Lộ Toa Mỹ Á
- 处乐楼=Xử Nhạc Lâu
- 上官=Thượng Quan
- 岳, 黄, 上官=Nhạc, Hoàng, Thượng Quan
- 袁东=Viên Đông
- 应红娟=Ứng Hồng Quyên
- 从来不和我说这些=trước nay không cùng ta nói này đó
- 方文轩=Phương Văn Hiên
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- 六点才到九转=6 điểm mới đến cửu chuyển
- 初学武学时=khi sơ học võ học
- 方无错=Phương Vô Thác
- 黄家=Hoàng gia
- 秦野=Tần Dã
- 方无咎=Phương Vô Cữu
- 各司其职=ai làm chức nấy
- 化生=Hóa Sinh
- 文轩=Văn Hiên
- 方化生=Phương Hóa Sinh
- 不是死于他杀=không phải chết vì người giết
- 新晋灵级=tân tấn Linh cấp
- 一月二十七日=ngày 27 tháng 1
- 连天女潼章=ngay cả Thiên Nữ Đồng Chương
- 贺涵之=Hạ Hàm Chi
- 阴槐林=rừng Âm Hòe
- 欢庆楼=Hoan Khánh Lâu
- 禅心文社里=trong Thiền Tâm Văn Xã
- 代燕=Đại Yến
- 禅心文社=Thiền Tâm Văn Xã
- 荡山虎=Đãng Sơn Hổ
- 断谷=Đoạn Cốc
- 不是善地=không phải đất thiện
- 破心=Phá Tâm
- 谭晓=Đàm Hiểu
- 谭玲娟=Đàm Linh Quyên
- 千山一剑=Thiên Sơn Nhất Kiếm
- 超品名宿=siêu phẩm danh túc
- 黄成诺=Hoàng Thành Nặc
- 岳家=Nhạc gia
- 宁南郡公=Ninh Nam quận công
- 庞博卡松=Bàng Bác Tạp Tùng
- 铜心=Đồng Tâm
- 灵使=Linh sứ
- 襄铃=Tương Linh
- 梦舟=Mộng Chu
- 梦液=Mộng Dịch
- 和美纱=cùng Mỹ Sa
- 当着哥哥的面=ngay trước mặt ca ca
- 徐琛=Từ Sâm
- 青角=Thanh Giác
- 龚梳茵=Cung Sơ Nhân
- 博达甘=Bác Đạt Cam
- 如此大方=như thế hào phóng
- 大方=Đại Phương
- 九潭镇=Cửu Đàm trấn
- 巫江=Vu Giang
- 得到了断谷=được đến Đoạn Cốc
- 正明会=Chính Minh Hội
- 昆虚剑=Côn Hư Kiếm
- 天香国色楼=Thiên Hương Quốc Sắc Lâu
- 青书阁=Thanh Thư Các
- 梦舟会=Mộng Chu Hội
- 一百九十多=hơn 190 người
- 变京城=Biến Kinh Thành
- 千余楼=Thiên Dư Lâu
- 钟庆莲=Chung Khánh Liên
- 这天香国色楼=này Thiên Hương Quốc Sắc Lâu
- 五叶莲心=Ngũ Diệp Liên Tâm
- 空屏=Không Bình
- 溪城=Khê Thành
- 肖晨义=Tiêu Thần Nghĩa
- 陈钊=Trần Chiêu
- 万里山庄=Vạn Lí sơn trang
- 用襄铃做饵下毒=dùng Tương Linh làm mồi hạ độc
- 荷叶楼=Hà Diệp Lâu
- 黄真意=Hoàng Chân Ý
- 超品宿老=siêu phẩm túc lão
- 黄奕悉=Hoàng Dịch Tất
- 黄慧娴=Hoàng Tuệ Nhàn
- 黄岚新=Hoàng Lam Tân
- 慧娴=Tuệ Nhàn
- 六十多=hơn 60
- 岚新=Lam Tân
- 奕悉=Dịch Tất
- 何新宏=Hà Tân Hoành
- 岳翰泉=Nhạc Hàn Tuyền
- 灵隐山庄=Linh Ẩn sơn trang
- 书家堡=Thư Gia Bảo
- 张灵使=Trương Linh sứ
- 一个硕大的黄字=một cái cực đại chữ Hoàng
- 檀香碧霖掌=Đàn Hương Bích Lâm Chưởng
- 无声观音=Vô Thanh Quan Âm
- 鳞光宝甲=Lân Quang Bảo Giáp
- 寒山刀法=Hàn Sơn Đao Pháp
- 翠香丹=Thúy Hương Đan
- 谭老=Đàm lão
- 从九品中较弱的层次=từ trong cửu phẩm yếu kém trình tự
- 1185年3月=tháng 3 năm 1185
- 茵小姐=Nhân tiểu thư
- 小碧=Tiểu Bích
- 巫山府=Vu Sơn Phủ
- 丁瑜=Đinh Du
- 孙晓辉=Tôn Hiểu Huy
- 徐鑫=Từ Hâm
- 金阳楼=Kim Dương Lâu
- 保宁=Bảo Ninh
- 薛成玉=Tiết Thành Ngọc
- 碧海破心=Bích Hải Phá Tâm
- 金袖=Kim Tụ
- 陈妙香=Trần Diệu Hương
- 幽恒刀=U Hằng Đao
- 陈娅=Trần Á
- 温少东=Ôn Thiếu Đông
- 赵地虎=Triệu Địa Hổ
- 林欢=Lâm Hoan
- 温会主=Ôn hội chủ
- 会主=hội chủ
- 铁道人=Thiết đạo nhân
- 陈妙瞳=Trần Diệu Đồng
- 洞真四象天尊=Động Chân Tứ Tượng Thiên Tôn
- 四象天尊=Tứ Tượng Thiên Tôn
- 明修册=Minh Tu Sách
- 赤虎=Xích Hổ
- 大重观=Đại Trọng Quan
- 大重记=Đại Trọng Ký
- 周岩牛=Chu Nham Ngưu
- 大重=Đại Trọng
- 大道道脉=đại đạo đạo mạch
- 虚像符法=Hư Tượng Phù Pháp
- 金面道人=Kim Diện đạo nhân
- 双双=Song Song
- 冯鑫=Phùng Hâm
- 冯璐=Phùng Lộ
- 青叶门=Thanh Diệp Môn
- 冯客勤=Phùng Khách Cần
- 郑家兴=Trịnh Gia Hưng
- 张合=Trương Hợp
- 青叶九都经=Thanh Diệp Cửu Đô Kinh
- 太清=Thái Thanh
- 孟牵=Mạnh Khiên
- 于蕾=Vu Lôi
- 天锁教=Thiên Tỏa Giáo
- 浮屠山=Phù Đồ Sơn
- 红岩和尚=Hồng Nham hòa thượng
- 飘零剑=Phiêu Linh Kiếm
- 阳朔=Dương Sóc
- 张清志=Trương Thanh Chí
- 玉海龙神=Ngọc Hải Long Thần
- 千叶=Thiên Diệp
- 赵定然=Triệu Định Nhiên
- 韩茹=Hàn Như
- 道官=đạo quan
- 周兴祖=Chu Hưng Tổ
- 凌光=Lăng Quang
- 严青珧=Nghiêm Thanh Diêu
- 飞阳=Phi Dương
- 岳德文=Nhạc Đức Văn
- 长生太玄经=Trường Sinh Thái Huyền Kinh
- 灵将=linh tướng
- 小志=tiểu Chí
- 小鹤=tiểu Hạc
- 宋雪珍=Tống Tuyết Trân
- 江澄=Giang Trừng
- 林宫主=Lâm cung chủ
- 张师弟=Trương sư đệ
- 林浅鹤=Lâm Thiển Hạc
- 清幽道人=Thanh U đạo nhân
- 道仆=đạo phó
- 郑艳=Trịnh Diễm
- 红岩=Hồng Nham
- 程辉=Trình Huy
- 垂溪=Thùy Khê
- 张慧生=Trương Tuệ Sinh
- 郑家权=Trịnh Gia Quyền
- 方知匀=Phương Tri Quân
- 严顺=Nghiêm Thuận
- 云石道长=Vân Thạch đạo trưởng
- 重明=Trọng Minh
- 云雾山庄=Vân Vụ Sơn Trang
- 魏锋=Ngụy Phong
- 光明寺=Quang Minh Tự
- 真佛寺=Chân Phật Tự
- 寒石天尊=Hàn Thạch Thiên Tôn
- 谢玲=Tạ Linh
- 林青虹=Lâm Thanh Hồng
- 离恨堂=Ly Hận Đường
- 张文君=Trương Văn Quân
- 莫向东=Mạc Hướng Đông
- 黄珂=Hoàng Kha
- 唐莉=Đường Lị
- 李存义=Lý Tồn Nghĩa
- 燕双=Yến Song
- 云梦楼=Vân Mộng Lâu
- 太上明虚功=Thái Thượng Minh Hư Công
- 谦信=Khiêm Tín
- 明心寺=Minh Tâm Tự
- 穿云手=Xuyên Vân Thủ
- 十二路杨家拳法=Thập Nhị Lộ Dương Gia Quyền Pháp
- 铁指功=Thiết Chỉ Công
- 金蟾功=Kim Thiềm Công
- 逐日=trục nhật
- 吞天=thôn thiên
- 一个月王=Nhất Cá Nguyệt Vương
- 清幽=Thanh U
- 六繁月典=Lục Phồn Nguyệt Điển
- 檀日=Đàn Nhật
- 五心=Ngũ Tâm
- 燕曦=Yến Hi
- 四季使=Tứ Quý Sử
- 钟雪=Chung Tuyết
- 夏浦=Hạ Phổ
- 李繁=Lý Phồn
- 明源=Minh Nguyên
- 崇玄=Sùng Huyền
- 阴槐城=Âm Hòe Thành
- 天衣阁=Thiên Y Các
- 玉树宫=Ngọc Thụ Cung
- 肖凌=Tiêu Lăng
- 元青殿=Nguyên Thanh Điện
- 周炎=Chu Viêm
- 铁修罗=Thiết Tu La
- 暗光=Ám Quang
- 真大道=Chân Đại Đạo
- 明禅宫=Minh Thiền Cung
- 御景寒石天尊=Ngự Cảnh Hàn Thạch Thiên Tôn
- 丁锐=Đinh Duệ
- 兴灵宫=Hưng Linh Cung
- 至圣=chí thánh
- 清易=Thanh Dịch
- 李道衍=Lý Đạo Diễn
- 众惠行=Chúng Huệ Hành
- 沈折云=Thẩm Chiết Vân
- 宣策=Tuyên Sách
- 李宣策=Lý Tuyên Sách
- 九横山=Cửu Hoành Sơn
- 百益=Bách Ích
- 刺桐=Thứ Đồng
- 永香=Vĩnh Hương
- 夏龙=Hạ Long
- 继菖=Kế Xương
- 千教盟=Thiên Giáo Minh
- 连清易=liên Thanh Dịch
- 阴溪=Âm Khê
- 永熙=Vĩnh Hi
- 陈瀚=Trần Hãn
- 永春=Vĩnh Xuân
- 袁弘=Viên Hoằng
- 柳梧叶=Liễu Ngô Diệp
- 武典=Võ Điển
- 血路教=Huyết Lộ Giáo
- 韩佳=Hàn Giai
- 赵彦亭=Triệu Ngạn Đình
- 提姆克=Timke
- 白十教=Bạch Thập Giáo
- 逆教=Nghịch Giáo
- 权地坛=Quyền Địa Đàn
- 王曦驰=Vương Hi Trì
- 寒樱=Hàn Anh
- 郑舒扬=Trịnh Thư Dương
- 舒扬=Thư Dương
- 太上纯清一色门=Thái Thượng Thuần Thanh Nhất Sắc Môn
- 妙玉=Diệu Ngọc
- 月后=Nguyệt Hậu
- 月王=Nguyệt Vương
- 蕾欧娜=Leona
- 复利尔=Pulier
- 丁鸿=Đinh Hồng
- 平原=Bình Nguyên
- 云启=Vân Khải
- 太精子=Thái Tinh Tử
- 太精=Thái Tinh
- 亚苏拉=Asura
- 博雅=Boya
- 张云启=Trương Vân Khải
- 大光明龙形拳=Đại Quang Minh Long Hình Quyền
- 照心养气法=Chiếu Tâm Dưỡng Khí Pháp
- 锁心祭法=Tỏa Tâm Tế Pháp
- 格莎黎=Kashali
- 厄尔沙朵=El Shado
- 赵承志=Triệu Thừa Chí
- 大成武典=Đại Thành Võ Điển
- 真定=Chân Định
- 雷安=Lôi An
- 张真海=Trương Chân Hải
- 三辉=Tam Huy
- 天独山=Thiên Độc Sơn
- 周琰=Chu Diễm
- 周烈将=Chu liệt tướng
- 远星居=Viễn Tinh Cư
- 沉香观=Trầm Hương Quan
- 伊西巴斯=Ysibs
- 欣瑶=Hân Dao
- 童欣瑶=Đồng Hân Dao
- 华成英=Hoa Thành Anh
- 童浩存=Đồng Hạo Tồn
- 西姆斯=Sims
- 格尔萨=Gersa
- 梅丽莎=Melissa
- 真海=Chân Hải
- 薛子存=Tiết Tử Tồn
- 明镜行=Minh Kính Hành
- 尤世飞=Vưu Thế Phi
- 研至=Nghiên Chí
- 景荣=Cảnh Vinh
- 赵研至=Triệu Nghiên Chí
- 欧阳淑仪=Âu Dương Thục Nghi
- 方武雪=Phương Võ Tuyết
- 棉云居=Miên Vân Cư
- 灵飞教=Linh Phi Giáo
- 灵飞天=Linh Phi Thiên
- 飞天教=Phi Thiên Giáo
- 玉海帮=Ngọc Hải Bang
- 杜成青=Đỗ Thành Thanh
- 寒武=Hàn Võ
- 李观岳=Lý Quan Nhạc
- 柳缠=Liễu Triền
- 琳琅=Lâm Lang
- 沉香宫=Trầm Hương Cung
- 周东君=Chu Đông Quân
- 十三太保横练=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện
- 李二禅=Lý Nhị Thiền
- 张景荣=Trương Cảnh Vinh
- 李浣纱=Lý Hoán Sa
- 西风号=Tây Phong Hào
- 孙定隆=Tôn Định Long
- 望海寺=Vọng Hải Tự
- 锁链帮=Tỏa Liên Bang
- 李三生=Lý Tam Sinh
- 艾特赛=Atsai
- 古埃利亚文=Ancient Elijah
- 天极洞=Thiên Cực Động
- 天极=Thiên Cực
- 伊西=Ys
- 伊姆=Imu
- 张守教=Trương thủ giáo
- 迪兰=Dylan
- 琳琅会=Lâm Lang Hội
- 雷纳多=Renado
- 周血铭=Chu Huyết Minh
- 蒙巴迪亚=Mombardia
- 努巴恩=Nubaen
- 长云=Trường Vân
- 沐春秀=Mộc Xuân Tú
- 丁骆=Đinh Lạc
- 燎原=liệu nguyên
- 烈山指=Liệt Sơn Chỉ
- 千石门=Thiên Thạch Môn
- 春秋刀法=Xuân Thu Đao Pháp
- 尼洛夫=Nilov
- 东君=Đông Quân
- 科尔莎=Corsa
- 赵忠义=Triệu Trung Nghĩa
- 郑钧=Trịnh Quân
- 唐世红=Đường Thế Hồng
- 散魂指=Tán Hồn Chỉ
- 沉香=Trầm Hương
- 上官连月=Thượng Quan Liên Nguyệt
- 金石功=Kim Thạch Công
- 闫申军=Diêm Thân Quân
- 百商会=Bách Thương Hội
- 赵孙义=Triệu Tôn Nghĩa
- 左韩=Tả Hàn
- 孙驰=Tôn Trì
- 孙驰去=Tôn Trì Khứ
- 王黑牛=Vương Hắc Ngưu
- 祝万国=Chúc Vạn Quốc
- 秦香红=Tần Hương Hồng
- 克里斯=Chris
- 海星会=Hải Tinh Hội
- 本将=bổn tướng
- 李章=Lý Chương
- 欧阳渃=Âu Dương Nhược
- 陈潇观=Trần Tiêu Quan
- 夏莲儿=Hạ Liên Nhi
- 秋如霜=Thu Như Sương
- 鹰岚功=Ưng Lam Công
- 张傲=Trương Ngạo
- 飞熊帮=Phi Hùng Bang
- 赵宇=Triệu Vũ
- 越盛=Việt Thịnh
- 徐申泉=Từ Thân Tuyền
- 徐清幽=Từ Thanh U
- 向天童=Hướng Thiên Đồng
- 空相.=Không Tướng.
- 袁英=Viên Anh
- 真型降魔功=Chân Hình Hàng Ma Công
- 三空=tam không
- 李尚=Lý Thượng
- 尼诺夫=Nilov
- 薛成思=Tiết Thành Tư
- 西意=Tây Ý
- 薛集=Tiết Tập
- 摩呼罗迦=Ma Hô La Già
- 黄荆山=Hoàng Kinh Sơn
- 陈忠=Trần Trung
- 音鹤=Âm Hạc
- 慧觉=Tuệ Giác
- 魔鹰教=Ma Ưng Giáo
- 老左=lão Tả
- 左英=Tả Anh
- 云汐=Vân Tịch
- 李海年=Lý Hải Niên
- 陈峨山=Trần Nga Sơn
- 金源=Kim Nguyên
- 蒙杜尔=Mondour
- 都灵=Đô Linh
- 林晓池=Lâm Hiểu Trì
- 程洛=Trình Lạc
- 周鑫览=Chu Hâm Lãm
- 薛冬云=Tiết Đông Vân
- 田如意=Điền Như Ý
- 如意=Như Ý
- 法兰=Pháp Lan
- 连生花=Liên Sinh Hoa
- 白猿大圣=Bạch Viên Đại Thánh
- 风声剑=Phong Thanh Kiếm
- 范千语=Phạm Thiên Ngữ
- 郑凯=Trịnh Khải
- 孙永=Tôn Vĩnh
- 如来=Như Lai
- 万因心经=Vạn Nhân Tâm Kinh
- 万印寺=Vạn Ấn Tự
- 福祥=Phúc Tường
- 帝坤=Đế Khôn
- 地坤=Địa Khôn
- 回天宝宫=hồi Thiên Bảo Cung
- 烈将=liệt tướng
- 林昭=Lâm Chiêu
- 言道宫=Ngôn Đạo Cung
- 烛明港=Chúc Minh cảng
- 丁重=Đinh Trọng
- 昆宁派=Côn Ninh Phái
- 肖鼎臣=Tiêu Đỉnh Thần
- 真虚=Chân Hư
- 陈韵如=Trần Vận Như
- 东陵剑派=Đông Lăng Kiếm Phái
- 李浩生=Lý Hạo Sinh
- 肖静荣=Tiêu Tĩnh Vinh
- 上官丽=Thượng Quan Lệ
- 尼奥斯=Nyos
- 上官怡=Thượng Quan Di
- 寒真=Hàn Chân
- 金玉言=Kim Ngọc Ngôn
- 天宪=Thiên Hiến
- 振云子=Chấn Vân Tử
- 上官飞鹤=Thượng Quan Phi Hạc
- 朱星秀=Chu Tinh Tú
- 陈三观=Trần Tam Quan
- 陈三=Trần Tam
- 上官止=Thượng Quan Chỉ
- 金永和=Kim Vĩnh Hòa
- 明雄=Minh Hùng
- 玉虚=Ngọc Hư
- 周梦宜=Chu Mộng Nghi
- 张无虚=Trương Vô Hư
- 宁红璃=Ninh Hồng Li
- 商丁烨=Thương Đinh Diệp
- 贤德宫=Hiền Đức Cung
- 棉邱=Miên Khâu
- 周天琦=Chu Thiên Kỳ
- 空无=Không Vô
- 薛彻=Tiết Triệt
- 月前=Nguyệt Tiền
- 易倩萍=Dịch Thiến Bình
- 下官飞鹤=Hạ Quan Phi Hạc
- 下官=Hạ Quan
- 骆成飞=Lạc Thành Phi
- 薛僮=Tiết Đồng
- 蟾印决=Thiềm Ấn Quyết
- 飞熊王=Phi Hùng Vương
- 帝江=Đế Giang
- 僧希奈尔=Monch Nair
- 血虹阁=Huyết Hồng Các
- 交互区=giao hỗ khu
- 人字院=Nhân Tự Viện
- 地字院=Địa Tự Viện
- 百硫=Bách Lưu
- 遗忘海=Di Vong Hải
- 寄灵人=Ký Linh Nhân
- 道主=Đạo Chủ
- 太渊=Thái Uyên
- 君儿=Quân Nhi
- 人盟=Nhân Minh
-
Vô Địch Từ Công Pháp Nháy Mắt Max Cấp...
visibility41067 star17 2
-
Từ tông môn bị giết bắt đầu chư thiên chi lữ
visibility3604 star1 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Vô Địch Từ Công Pháp Nháy Mắt Max Cấp...
visibility41067 star17 2
-
Từ tông môn bị giết bắt đầu chư thiên chi lữ
visibility3604 star1 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1171
- 张荣方=Trương Vinh Phương
- 张新泰=Trương Tân Thái
- 萧青璎=Tiêu Thanh Anh
- 司徒楠=Tư Đồ Nam
- 孙元丰=Tôn Nguyên Phong
- 大灵=Đại Linh
- 符法=Phù Pháp
- 张轩=Trương Hiên
- 李复花=Lý Phục Hoa
- 焦腾=Tiêu Đằng
- 董大方=Đổng Đại Phương
- 净符典=Tịnh Phù Điển
- 小璎=Tiểu Anh
- 萧榕=Tiêu Dung
- 岳型=Nhạc Hình
- 1182年7月=tháng 7 năm 1182
- 1182年7月, 晨=tháng 7 năm 1182, trời trong
- 荣方=Vinh Phương
- 度马兰=Độ Mã Lan
- 大都=Đại Đô
- 1183年=năm 1183
- 2月=tháng 2
- 平舆=Bình Dư
- 华新=Hoa Tân
- 清和=Thanh Hòa
- 道功=Đạo công
- 道宫中=trong Đạo Cung
- 老方=lão Phương
- 庞忠=Bàng Trung
- 清和宫=Thanh Hòa Cung
- 王英师=Vương Anh Sư
- 回春净时符典=Hồi Xuân Tịnh Thời Phù Điển
- 混元符=Hỗn Nguyên Phù
- 岳型符=Nhạc Hình Phù
- 陈大事=Trần Đại Sự
- 谢召=Tạ Triệu
- com=
- 许老=Hứa lão
- 徐师兄=Từ sư huynh
- 晓笼居=Hiểu Lung Cư
- 纸钞=tiền giấy
- 李云昌=Lý Vân Xương
- 陈大山=Trần Đại Sơn
- 张石头=Trương Thạch Đầu
- 僧, 道, 医=tăng, đạo, y
- 胡西人=người Hồ Tây
- 蛮人=Man nhân
- 灵人=Linh nhân
- 北人=người Bắc
- 地处南方=nằm ở phương Nam
- 管道籍=quản đạo tịch
- 张春生=Trương Xuân Sinh
- 监院=Giám Viện
- 全清=Toàn Thanh
- 无量度心经=Vô Lượng Độ Tâm Kinh
- 云台上=trên vân đài
- 紫貂裘=áo lông chồn tía
- 4月=tháng 4
- 还了上次萧青璎的人情=trả lần trước Tiêu Thanh Anh nhân tình
- 明光法师=Minh Quang pháp sư
- 5月14日=ngày 14 tháng 5
- 演经会=diễn kinh hội
- 元丰=Nguyên Phong
- 丰兄=Phong huynh
- 丰师兄=Phong sư huynh
- 四季道人=Tứ Quý đạo nhân
- 炼神=Luyện Thần
- 返虚=Phản Hư
- 萧师姐=Tiêu sư tỷ
- 葱儿=Thông Nhi
- 赵大葱=Triệu Đại Thông
- 尚德园=Thượng Đức Viên
- 观虚功=Quan Hư Công
- 黑榜=Hắc Bảng
- 赤榜=Xích Bảng
- uukanshu=
- 一元符=Nhất Nguyên Phù
- 皇庭=Hoàng Đình
- 庞胖子=Bàng béo
- 李酸梅=Lý Toan Mai
- 白铃寺=Bạch Linh Tự
- 达米尔=Đạt Mễ Nhĩ
- 周泽=Chu Trạch
- 养血=Dưỡng Huyết
- 锻筋=Rèn Gân
- 陶梦洁=Đào Mộng Khiết
- 新泰=Tân Thái
- 柳梦=Liễu Mộng
- 精窍=Tinh Khiếu
- 可用属性=thuộc tính khả dụng
- 换体=Hoán Thể
- 7月7日=ngày 7 tháng 7
- 张克=Trương Khắc
- 陈无忧=Trần Vô Ưu
- 无忧=Vô Ưu
- 有一朝廷=có một triều đình
- 九月=tháng 9
- 贯阳针=Quán Dương Châm
- 点清风=Điểm Thanh Phong
- 陈鹤秋=Trần Hạc Thu
- 玄心殿=Huyền Tâm Điện
- 玄心殿前=trước Huyền Tâm Điện
- 心符道人=Tâm Phù đạo nhân
- 鹤秋=Hạc Thu
- 山省=Sơn tỉnh
- 黑泉门=Hắc Tuyền Môn
- 徐明玉=Từ Minh Ngọc
- uukanshu=
- 灵官殿=Linh Quan Điện
- 百户所=Bách Hộ Sở
- 集贤院=Tập Hiền Viện
- 可一试=có thể thử một lần
- 山岳横幅=Sơn Nhạc Hoành Phúc
- 华新县里=trong Hoa Tân huyện
- 黄玉村=Hoàng Ngọc thôn
- 木石=Mộc Thạch
- 目标地=mục tiêu địa
- 陈云草=Trần Vân Thảo
- 陈云草的男道=Trần Vân Thảo nam đạo
- 一片小林子=một mảnh rừng nhỏ
- 小鱼=Tiểu Ngư
- 灵族=Linh tộc
- 张荣瑜=Trương Vinh Du
- 天阴=Thiên Âm
- 清和道宫=Thanh Hòa Đạo Cung
- 杨选超=Dương Tuyển Siêu
- 5两=5 lượng
- 一石多=hơn một thạch
- 八珍汤=Bát Trân Thang
- 十全大补汤=Thập Toàn Đại Bổ Thang
- 四物汤=Tứ Vật Thang
- 一两=một lượng
- 泯国=Mẫn Quốc
- 洪达=Hồng Đạt
- 一点属性=một điểm thuộc tính
- 养心丹=Dưỡng Tâm Đan
- 巡照处=Tuần Chiếu Xử
- 郑忠林=Trịnh Trung Lâm
- 70两=70 lượng
- 巡照房=Tuần Chiếu Phòng
- 面额=mệnh giá
- 赵黑狗=Triệu Hắc Cẩu
- 清和宫内=trong Thanh Hòa Cung
- 财神殿=Thần Tài Điện
- 170两=170 lượng
- 220两=220 lượng
- 溶气汤=Dung Khí Thang
- 六味入肾汤=Lục Vị Nhập Thận Thang
- 金血丸=Kim Huyết Hoàn
- 明胃汤=Minh Vị Thang
- 红芪汤=Hồng Kỳ Thang
- 十天一点=mười ngày một điểm
- 足够攒出九点=cũng đủ tích cóp ra 9 điểm
- 重山=Trọng Sơn
- uukanshu=
- 闫坤=Diêm Khôn
- 道宫内=trong đạo cung
- 道宫内会上=trên cuộc họp trong đạo cung
- 陈智涵=Trần Trí Hàm
- 灵廷=Linh Đình
- 红山=Hồng Sơn
- 清鼎山=Thanh Đỉnh Sơn
- 清和宫地处红山=Thanh Hòa Cung nằm ở Hồng Sơn
- 盈门天松=Doanh Môn Thiên Tùng
- 硬气功=Ngạnh Khí Công
- 铁臂功=Thiết Tí Công
- 铁身功=Thiết Thân Công
- 铁头功=Thiết Đầu Công
- 铁背功=Thiết Bối Công
- 司马光图=Tư Mã Quang Đồ
- 黄聚德=Hoàng Tụ Đức
- 道宫里面=bên trong đạo cung
- 小染=Tiểu Nhiễm
- 升仙桥=Thăng Tiên Kiều
- 当着他萧榕的面=ngay trước mặt hắn Tiêu Dung
- 当着整个清和宫的面=ngay trước mặt toàn bộ Thanh Hòa Cung
- uukanshu=
- 朝气符=Triều Khí Phù
- 黄老大=Hoàng lão đại
- 点满朝气符=điểm mãn Triều Khí Phù
- 张纯希=Trương Thuần Hi
- 张老殿主=Trương lão điện chủ
- 龙蛇提纵术=Long Xà Đề Túng Thuật
- 真一=Chân Nhất
- 大道教=Đại Đạo giáo
- 当着诸多道人的面=ngay trước mặt rất nhiều đạo nhân
- 大葱=Đại Thông
- 焦师兄=Tiêu sư huynh
- www=
- .=
- .com=
- 唐监院=Đường giám viện
- 唐砂=Đường Sa
- 唐道长=Đường đạo trưởng
- 道宫=đạo cung
- 陈谭=Trần Đàm
- 陈百户=Trần bách hộ
- 采灵符=Thải Linh Phù
- 杨红艳=Dương Hồng Diễm
- 四海酒楼=Tứ Hải tửu lầu
- 米帮=Mễ Bang
- 邵全护=Thiệu Toàn Hộ
- 黑拳门=Hắc Quyền Môn
- 老丁=lão Đinh
- 玄砂掌=Huyền Sa Chưởng
- 符典=Phù Điển
- 玄铁掌=Huyền Thiết Chưởng
- 道衣=đạo y
- 经过数日没被褥=trải qua nhiều ngày không đệm chăn
- 这回春净时符典=Hồi Xuân Tịnh Thời Phù Điển này
- 仲春=Trọng Xuân
- 李衡=Lý Hành
- 徐师叔=Từ sư thúc
- 张师侄=Trương sư điệt
- 小九=Tiểu Cửu
- 清和观=Thanh Hòa Quan
- 艳子=Diễm Tử
- uukanshu=
- 铁嘴鹤=Thiết Chủy Hạc
- 陈某人=Trần mỗ nhân
- 猪的胰脏=tụy heo
- uukanshu=
- 用干布搓干=dùng vải khô lau khô
- 等头发干得差不多=chờ tóc khô được không sai biệt lắm
- 没入品=chưa nhập phẩm
- 平山望月=Bình Sơn Vọng Nguyệt
- 龙蛇游=Long Xà Du
- .com=
- www.=
- 耳朵孔=lỗ tai
- 性价比=tỉ lệ giá và hiệu suất
- 迷烟步=Mê Yên Bộ
- 愿轮功=Nguyện Luân Công
- 杨家腿=Dương Gia Thối
- 顺风腿=Thuận Phong Thối
- 铁脚=Thiết Cước
- 鹰腿=Ưng Thối
- 东林十三腿=Đông Lâm Thập Tam Thối
- 顺风镖局=Thuận Phong tiêu cục
- 木甲功=Mộc Giáp Công
- 一月二十四=24 tháng 1
- 八步赶蝉=Bát Bộ Cản Thiền
- 米帮内会上=trên cuộc họp trong Mễ Bang
- 缩步重山=Súc Bộ Trọng Sơn
- 在身法上=ở trên thân pháp
- 陈居士=Trần cư sĩ
- 清和观内=trong Thanh Hòa Quan
- 陈凌=Trần Lăng
- 玉凤=Ngọc Phượng
- 小王=Tiểu Vương
- 谭阳=Đàm Dương
- 一个周=một tuần
- 米油又要涨价=gạo dầu lại muốn tăng giá
- 油价=giá dầu
- 当着很多人面=ngay trước mặt rất nhiều người
- uukanshu=
- 洪稻=Hồng Đạo
- 小春=Tiểu Xuân
- 我这地才拖=ta chỗ này mới lau
- 离伤=Ly Thương
- 入了门=đã nhập môn
- 缩地=Súc Địa
- 庄大利=Trang Đại Lợi
- 宇文光=Vũ Văn Quang
- 坐堂=tọa đường
- 黑臂拳=Hắc Tí Quyền
- 在爆发上=về mặt bùng nổ
- 法能=Pháp Năng
- 罗汉指=La Hán Chỉ
- 弥陀步法=Di Đà Bộ Pháp
- 炎帝符=Viêm Đế Phù
- 定魂符=Định Hồn Phù
- 五点之多的属性=hơn 5 điểm thuộc tính
- 五点属性=5 điểm thuộc tính
- 陈连清=Trần Liên Thanh
- 他们处理米帮三高手时=khi bọn họ xử lý ba cao thủ Mễ Bang
- 林朝鑫=Lâm Triều Hâm
- 天宝宫=Thiên Bảo Cung
- 弘道=Hoằng Đạo
- 白家=Bạch gia
- 不和我说=không cùng ta nói
- 黑狼镖局=Hắc Lang tiêu cục
- 城区能动员=trong thành có thể động viên
- 图木哈尔=Đồ Mộc Cáp Nhĩ
- 天雄令=Thiên Hùng Lệnh
- 雪虹阁=Tuyết Hồng Các
- 明镜宫=Minh Kính Cung
- 张影=Trương Ảnh
- 将门下子弟=đem môn hạ tử đệ
- 大杨寺=Đại Dương Tự
- 天璇宫=Thiên Toàn Cung
- 黑十教=Hắc Thập giáo
- 千户所=Thiên Hộ Sở
- 千户大人=Thiên Hộ đại nhân
- 姓徐名涛=họ Từ tên Đào
- 重言=Trọng Ngôn
- 小云=Tiểu Vân
- 徐涛=Từ Đào
- 徐成京=Từ Thành Kinh
- 廖勇=Liêu Dũng
- 两个人手=hai cái nhân thủ
- 开山=Khai Sơn
- 夏蓉蓉=Hạ Dung Dung
- 夏师姐=Hạ sư tỷ
- 三百多人=hơn 300 người
- 上官仪=Thượng Quan Nghi
- 肖红翠=Tiêu Hồng Thúy
- 薛文远=Tiết Văn Viễn
- 寮房主=Liêu phòng chủ
- 完颜路=Hoàn Nhan Lộ
- 完颜家=Hoàn Nhan gia
- 完颜=Hoàn Nhan
- 霍云=Hoắc Vân
- 远信=Viễn Tín
- 薛宁=Tiết Ninh
- 5月19=19 tháng 5
- 风阳=Phong Dương
- 怀井=Hoài Tỉnh
- 张哥=Trương ca
- 焕春楼=Hoán Xuân Lâu
- 四块玉=Tứ Khối Ngọc
- 缘心会=Duyên Tâm Hội
- 千山道人=Thiên Sơn đạo nhân
- 感应门=Cảm Ứng Môn
- 吃相=tướng ăn
- 巡查司=Tuần Tra Tư
- 徐岩冠=Từ Nham Quan
- 沙罗哈莱=Sa La Cáp Lai
- 葛塔=Cát Tháp
- 鄂仑府上=trong Ngạc Luân Phủ
- 鄂仑=Ngạc Luân
- 空空道人=Không Không đạo nhân
- 空空师兄=Không Không sư huynh
- 李冉=Lý Nhiễm
- 巡值=tuần trị
- 林琦宵=Lâm Kỳ Tiêu
- 林鸿=Lâm Hồng
- 正宁殿=Chính Ninh Điện
- 林队=Lâm đội
- 三十五两=35 lượng
- 阳雪=Dương Tuyết
- 黄豆猪脚汤=canh giò heo đậu nành
- 陈汉生=Trần Hán Sinh
- 刘晗=Lưu Hàm
- 格鲁希来=Cách Lỗ Hi Lai
- 赤须汉子=hán tử râu đỏ
- 赤须壮汉=tráng hán râu đỏ
- 紫涵=Tử Hàm
- 养血丸=Dưỡng Huyết Hoàn
- 空城道人=Không Thành đạo nhân
- 虚一道人=Hư Nhất đạo nhân
- 姓王, 名布德=họ Vương, tên Bố Đức
- 王布德=Vương Bố Đức
- 王师=Vương sư
- 韩永县=Hàn Vĩnh Huyện
- 白灵拳馆=Bạch Linh quyền quán
- 飞狐拳馆=Phi Hồ quyền quán
- 灵蛇拳法=Linh Xà Quyền Pháp
- 吴雨霏=Ngô Vũ Phi
- 灵蛇拳=Linh Xà Quyền
- 灵蛇身法=Linh Xà Thân Pháp
- 八月二日=ngày 2 tháng 8
- 兰草林=rừng Lan Thảo
- 格鲁=Cách Lỗ
- 林雨曈=Lâm Vũ Đồng
- 要不择手段=muốn không từ thủ đoạn
- 徐恺=Từ Khải
- 寸回妓馆=Thốn Hồi kỹ quán
- 莲花并蒂=Liên Hoa Tịnh Đế
- 红雪=Hồng Tuyết
- 凡欢亭=Phàm Hoan Đình
- 天魔曲=Thiên Ma Khúc
- 十六天魔舞=Thập Lục Thiên Ma Vũ
- 沁竹小苑=Thấm Trúc Tiểu Uyển
- 巡捕长=tuần bộ trưởng
- 赵开仁=Triệu Khai Nhân
- 赵影=Triệu Ảnh
- 百胜赌坊=sòng bạc Bách Thắng
- 银钞=giấy bạc
- 海龙=Hải Long
- 海龙宫=Hải Long Cung
- 小林=Tiểu Lâm
- 如意手=Như Ý Thủ
- 陈虎威=Trần Hổ Uy
- 陈烨=Trần Diệp
- 玲玲=Linh Linh
- 云弟=Vân đệ
- 当着这么多人的面=ngay trước mặt nhiều người như vậy
- 九引拳馆=Cửu Dẫn quyền quán
- 杨贺云=Dương Hạ Vân
- 九引探云手=Cửu Dẫn Tham Vân Thủ
- 八月十五日=ngày 15 tháng 8
- 丁春门=Đinh Xuân Môn
- 黑狱军=Hắc Ngục Quân
- 八月二十四日=ngày 24 tháng 8
- 海龙王=Hải Long Vương
- 铁霸王=Thiết Bá Vương
- 张队=Trương đội
- 琦宵=Kỳ Tiêu
- 那个敢栽赃我们的家伙=cái kia gia hỏa dám vu oan chúng ta
- 红狗王=Hồng Cẩu Vương
- 怀明镇=Hoài Minh trấn
- 有空旷回声=có trống trải tiếng vang
- 塔拉汗=Tháp Lạp Hãn
- 黑十=Hắc Thập
- 十业天=Thập Nghiệp Thiên
- 安拉彼=An Lạp Bỉ
- 巴萨=Ba Tát
- 亲自送我等一程=tự mình đưa chúng ta đoạn đường
- 张向阳=Trương Hướng Dương
- 张荣=Trương Vinh
- 数百两=mấy trăm lượng
- 张队长=Trương đội trưởng
- 19号=số 19
- 东凤镇=Đông Phượng trấn
- 刑部长=Hình bộ trưởng
- 晚上两点十五=buổi tối hai giờ mười lăm
- 所有的知情人=sở hữu người biết chuyện
- 圣罗法=Thánh La Pháp
- 圣罗非=Thánh La Phi
- 十号=số 10
- 银沙房=Ngân Sa Phòng
- 小墨=Tiểu Mặc
- 缩步=Súc Bộ
- 所有知情者=sở hữu người biết chuyện
- 二三两位长老=nhị tam hai vị trưởng lão
- 安诺瓦=An Nặc Ngõa
- 神道法坛=Thần Đạo Pháp Đàn
- 耿长生=Cảnh Trường Sinh
- 耿家=Cảnh gia
- 耿先生=Cảnh tiên sinh
- 不少人情=không ít nhân tình
- 五十多=hơn 50
- 海陵国=Hải Lăng Quốc
- 八十多=hơn 80
- 耿柠=Cảnh Nịnh
- 耿诺=Cảnh Nặc
- 园会=viên hội
- 德普=Đức Phổ
- 薛彩河=Tiết Thải Hà
- 摇源书会=Diêu Nguyên thư hội
- 他的人身大事=nhân thân đại sự của hắn
- 书会=thư hội
- 从九品=tòng cửu phẩm
- 可当真牛=có thể làm thật ngưu
- 孙朝月=Tôn Triều Nguyệt
- 许同知=Hứa đồng tri
- 许家=Hứa gia
- 许庙桐=Hứa Miếu Đồng
- 徐大小姐=Từ đại tiểu thư
- 云烟居=Vân Yên Cư
- 金翅楼=Kim Sí Lâu
- 千客楼=Thiên Khách Lâu
- 两地的官道和几条主路线=quan đạo cùng mấy cái chủ lộ tuyến của hai nơi
- 苗山=Miêu Sơn
- 红西沟=Hồng Tây Câu
- 中都=Trung Đô
- 通和府=Thông Hòa Phủ
- 主道都被封了=chủ đạo đều bị phong
- 主道不能走=chủ đạo không thể đi
- 赵越廷=Triệu Việt Đình
- 振勇军=Chấn Dũng Quân
- 旭阳镇=Húc Dương trấn
- 小欢=Tiểu Hoan
- 陈国草=Trần Quốc Thảo
- 黑糯米=gạo nếp đen
- 下回沟=Hạ Hồi Câu
- 清素=Thanh Tố
- 鹰级=Ưng cấp
- 鹏, 灵, 鹰, 枭, 鸠, 雀=Bằng, Linh, Ưng, Kiêu, Cưu, Tước
- 枭级=Kiêu cấp
- 方齐=Phương Tề
- 谭老庄=Đàm Lão Trang
- 我方齐=ta Phương Tề
- 连清=Liên Thanh
- 灵军=Linh quân
- 绕师妹=Nhiễu sư muội
- 一红发胡西人=một người Hồ Tây tóc đỏ
- 狗王=Cẩu Vương
- 惊悚=kinh dị
- 红艳=Hồng Diễm
- 小红=Tiểu Hồng
- 叶萤=Diệp Huỳnh
- 1184年10月=tháng 10 năm 1184
- 逐月刀=Trục Nguyệt Đao
- 黄玉真=Hoàng Ngọc Chân
- 香卤楼上=trên Hương Lỗ Lâu
- 山澜路=Sơn Lan lộ
- 77号=số 77
- 张官人=Trương quan nhân
- 叶白=Diệp Bạch
- 灵级=Linh cấp
- 金鹏密录=Kim Bằng Mật Lục
- 雀, 鸠, 枭, 鹰, 灵, 鹏=Tước, Cưu, Kiêu, Ưng, Linh, Bằng
- 可兼修=có thể kiêm tu
- 一周的时间=một tuần thời gian
- 金玺丹=Kim Tỉ Đan
- 韩十三=Hàn Thập Tam
- 惊鸿剑=Kinh Hồng Kiếm
- 陈旭冠=Trần Húc Quan
- 魏峰=Ngụy Phong
- 走道籍路线=đi đạo tịch lộ tuyến
- 将养血丸=đem Dưỡng Huyết Hoàn
- 徐哥=Từ ca
- 名建荣=tên Kiến Vinh
- 建荣=Kiến Vinh
- 学宫里=trong học cung
- 百银谷=Bách Ngân Cốc
- 黄某=Hoàng mỗ
- 从中都=từ Trung Đô
- 一百多=hơn 100
- 白雾林=rừng Bạch Vụ
- 平鸦寺=Bình Nha Tự
- 白鹰=Bạch Ưng
- 黑鹰=Hắc Ưng
- 照天明=Chiếu Thiên Minh
- 赤霞=Xích Hà
- 无极=Vô Cực
- 许绍洋=Hứa Thiệu Dương
- 佛陀像=tượng Phật Đà
- 秋风拂柳刀法=Thu Phong Phất Liễu Đao Pháp
- 陈安之=Trần An Chi
- 安之=An Chi
- 下都=Hạ Đô
- 三地都有人插手=ba nơi đều có người nhúng tay
- 霞石=Hà Thạch
- 有风剑客=Hữu Phong kiếm khách
- 赵思龙=Triệu Tư Long
- 极玄阴指=Cực Huyền Âm Chỉ
- 纯心换玉=Thuần Tâm Hoán Ngọc
- 钱寰中=Tiền Hoàn Trung
- 真叔叔=Chân thúc thúc
- 邱汉涛=Khâu Hán Đào
- 七转春意刀=Thất Chuyển Xuân Ý Đao
- 极限态=Cực Hạn Thái
- 转铃=Chuyển Linh
- 春意如刀=Xuân Ý Như Đao
- 真叔=Chân thúc
- 13日=ngày 13
- 老陈=lão Trần
- 回道宫=về đạo cung
- 说破限=nói phá hạn
- 提升下生命=tăng lên sinh mệnh
- 凝香行=Ngưng Hương Hành
- 孙大小姐=Tôn đại tiểu thư
- 小荷=Tiểu Hà
- 大月姐=Đại Nguyệt tỷ
- 神迷香=Thần Mê Hương
- 烟柳巷=hẻm Yên Liễu
- 娼妓店里=trong xướng kỹ điếm
- 山有径=Sơn Hữu Kính
- 声律启蒙=Thanh Luật Khải Mông
- 《尔雅》=《 Nhĩ Nhã 》
- 孝经=Hiếu Kinh
- 灵帝=Linh Đế
- 灵越史=Linh Việt Sử
- 衣食无忧=áo cơm vô ưu
- 杂剧本=tạp kịch bản
- 道佛=Đạo Phật
- 奇异斋=Kỳ Dị Trai
- 虚一=Hư Nhất
- 刑狱部=Hình Ngục Bộ
- 交换会=trao đổi hội
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 道歉会=xin lỗi hội
- 杂剧会=tạp kịch hội
- 丰收会=được mùa hội
- 钟寓然=Chung Ngụ Nhiên
- 朝月=Triều Nguyệt
- 六个会=sáu cái hội
- 孙立=Tôn Lập
- 谢展飞=Tạ Triển Phi
- 宁德=Ninh Đức
- 荀诺=Tuân Nặc
- 韩玉春=Hàn Ngọc Xuân
- 霍亮=Hoắc Lượng
- 王远知=Vương Viễn Tri
- 童公子=Đồng công tử
- 两百一=hai trăm mốt
- 无物可换=không có gì có thể đổi
- 二百五十两=250 lượng
- 佩诺伊兰=Bội Nặc Y Lan
- 172号=số 172
- 172号桌=bàn số 172
- 谢雯=Tạ Văn
- 月姐=Nguyệt tỷ
- 11月14日夜=đêm ngày 14 tháng 11
- 摩卡莫路=Ma Tạp Mạc Lộ
- 交州赌坊=sòng bạc Giao Châu
- 多谷拿=Đa Cốc Nã
- 帕西=Mạt Tây
- 塔夫曼=Tháp Phu Mạn
- 红线盅=Hồng Tuyến Chung
- 无薪之火=Vô Tân Chi Hỏa
- 付罗=Phó La
- 十二月初=đầu tháng 12
- 五百多=hơn 500
- 六百多=hơn 600
- 灵教浅析=Linh Giáo Thiển Tích
- 张宗喜=Trương Tông Hỉ
- 刘德荣=Lưu Đức Vinh
- 真大道教=Chân Đại Đạo giáo
- 同旭县=Đồng Húc huyện
- 大脚村=Đại Cước thôn
- 鸡脖子林=rừng Cổ Gà
- 赵柏豆=Triệu Bách Đậu
- 黄冲=Hoàng Trùng
- 绒叶县=Nhung Diệp huyện
- 熊家=Hùng gia
- 张星月=Trương Tinh Nguyệt
- 张叔=Trương thúc
- 熊武业=Hùng Võ Nghiệp
- 戴欢喜=Đái Hoan Hỉ
- 监察司=Giám Sát Tư
- 红灵=Hồng Linh
- 1124年秋=thu năm 1124
- 1125年春=xuân năm 1125
- 1126年=năm 1126
- 12月5日=ngày 5 tháng 12
- 白烟楼=Bạch Yên Lâu
- 锈锁=Tú Tỏa
- 薛景浩=Tiết Cảnh Hạo
- 蛇王=Xà Vương
- 完颜宏达=Hoàn Nhan Hoành Đạt
- 银面蝉=Ngân Diện Thiền
- 时隔多日=thời gian cách nhiều ngày
- 监修房=Giám Tu Phòng
- 监修小道=giám tu tiểu đạo
- 监修执事=giám tu chấp sự
- 月石=Nguyệt Thạch
- 先天一气=Tiên Thiên Nhất Khí
- 归源=Quy Nguyên
- 多才停下=mới có thể dừng lại
- 金翅九灵=Kim Sí Cửu Linh
- 茨木措=Tì Mộc Thố
- 当着上千人=ngay trước hơn một ngàn người
- 在衙门当过差=ở nha môn đương quá sai
- 孙督=Tôn Đốc
- 平儿=Bình Nhi
- 浩金山=Hạo Kim Sơn
- 阴符西升经=Âm Phù Tây Thăng Kinh
- 静轩乐楼=Tĩnh Hiên Nhạc Lâu
- 赵一鸣=Triệu Nhất Minh
- 深水谷=Thâm Thủy Cốc
- 凌晨四点=rạng sáng bốn giờ
- 凌晨两点=rạng sáng hai giờ
- 可人一个也没来=nhưng người một cái cũng không có tới
- 白大爷=Bạch đại gia
- 三十多米=hơn ba mươi mét
- 金字羽符=chữ Kim vũ phù
- 陈志年=Trần Chí Niên
- 陈宫主=Trần cung chủ
- 天女=Thiên Nữ
- 明妃=Minh phi
- 十恶天魔=Thập Ác Thiên Ma
- 潼章=Đồng Chương
- 见天女潼章=thấy Thiên Nữ Đồng Chương
- 云烟死士=Vân Yên tử sĩ
- 方烨=Phương Diệp
- 铜金刚=Đồng Kim Cương
- 七百多两=hơn bảy trăm lượng
- 赵家庄=Triệu Gia Trang
- 蛇形毒杀刀=Xà Hình Độc Sát Đao
- 蛇形门=Xà Hình Môn
- 松云=Tùng Vân
- 孙庆红=Tôn Khánh Hồng
- 林里=Lâm Lí
- 林千户=Lâm thiên hộ
- 庆红=Khánh Hồng
- 西宗=Tây Tông
- 东宗=Đông Tông
- 孙家=Tôn gia
- 上下限都跌了足足十二点=hạn trên hạn dưới đều rớt ước chừng 12 điểm
- 十二点的生命属性=12 điểm sinh mệnh thuộc tính
- 微鲤=Vi Lí
- 1184年12月末=cuối tháng 12 năm 1184
- 圣一丹=Thánh Nhất Đan
- 一黑哑仆人=một người hầu câm đen
- 巫山城=Vu Sơn Thành
- 丁河路=Đinh Hà lộ
- 速达合奇=Tốc Đạt Hợp Kỳ
- 木赤=Mộc Xích
- 美纱=Mỹ Sa
- 万福镖局=Vạn Phúc tiêu cục
- 鱼夫人=Ngư phu nhân
- 赵恒宇=Triệu Hằng Vũ
- 习习武=tập tập võ
- 当着丈夫的面=ngay trước mặt trượng phu
- 露莎美亚=Lộ Toa Mỹ Á
- 处乐楼=Xử Nhạc Lâu
- 上官=Thượng Quan
- 岳, 黄, 上官=Nhạc, Hoàng, Thượng Quan
- 袁东=Viên Đông
- 应红娟=Ứng Hồng Quyên
- 从来不和我说这些=trước nay không cùng ta nói này đó
- 方文轩=Phương Văn Hiên
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- 六点才到九转=6 điểm mới đến cửu chuyển
- 初学武学时=khi sơ học võ học
- 方无错=Phương Vô Thác
- 黄家=Hoàng gia
- 秦野=Tần Dã
- 方无咎=Phương Vô Cữu
- 各司其职=ai làm chức nấy
- 化生=Hóa Sinh
- 文轩=Văn Hiên
- 方化生=Phương Hóa Sinh
- 不是死于他杀=không phải chết vì người giết
- 新晋灵级=tân tấn Linh cấp
- 一月二十七日=ngày 27 tháng 1
- 连天女潼章=ngay cả Thiên Nữ Đồng Chương
- 贺涵之=Hạ Hàm Chi
- 阴槐林=rừng Âm Hòe
- 欢庆楼=Hoan Khánh Lâu
- 禅心文社里=trong Thiền Tâm Văn Xã
- 代燕=Đại Yến
- 禅心文社=Thiền Tâm Văn Xã
- 荡山虎=Đãng Sơn Hổ
- 断谷=Đoạn Cốc
- 不是善地=không phải đất thiện
- 破心=Phá Tâm
- 谭晓=Đàm Hiểu
- 谭玲娟=Đàm Linh Quyên
- 千山一剑=Thiên Sơn Nhất Kiếm
- 超品名宿=siêu phẩm danh túc
- 黄成诺=Hoàng Thành Nặc
- 岳家=Nhạc gia
- 宁南郡公=Ninh Nam quận công
- 庞博卡松=Bàng Bác Tạp Tùng
- 铜心=Đồng Tâm
- 灵使=Linh sứ
- 襄铃=Tương Linh
- 梦舟=Mộng Chu
- 梦液=Mộng Dịch
- 和美纱=cùng Mỹ Sa
- 当着哥哥的面=ngay trước mặt ca ca
- 徐琛=Từ Sâm
- 青角=Thanh Giác
- 龚梳茵=Cung Sơ Nhân
- 博达甘=Bác Đạt Cam
- 如此大方=như thế hào phóng
- 大方=Đại Phương
- 九潭镇=Cửu Đàm trấn
- 巫江=Vu Giang
- 得到了断谷=được đến Đoạn Cốc
- 正明会=Chính Minh Hội
- 昆虚剑=Côn Hư Kiếm
- 天香国色楼=Thiên Hương Quốc Sắc Lâu
- 青书阁=Thanh Thư Các
- 梦舟会=Mộng Chu Hội
- 一百九十多=hơn 190 người
- 变京城=Biến Kinh Thành
- 千余楼=Thiên Dư Lâu
- 钟庆莲=Chung Khánh Liên
- 这天香国色楼=này Thiên Hương Quốc Sắc Lâu
- 五叶莲心=Ngũ Diệp Liên Tâm
- 空屏=Không Bình
- 溪城=Khê Thành
- 肖晨义=Tiêu Thần Nghĩa
- 陈钊=Trần Chiêu
- 万里山庄=Vạn Lí sơn trang
- 用襄铃做饵下毒=dùng Tương Linh làm mồi hạ độc
- 荷叶楼=Hà Diệp Lâu
- 黄真意=Hoàng Chân Ý
- 超品宿老=siêu phẩm túc lão
- 黄奕悉=Hoàng Dịch Tất
- 黄慧娴=Hoàng Tuệ Nhàn
- 黄岚新=Hoàng Lam Tân
- 慧娴=Tuệ Nhàn
- 六十多=hơn 60
- 岚新=Lam Tân
- 奕悉=Dịch Tất
- 何新宏=Hà Tân Hoành
- 岳翰泉=Nhạc Hàn Tuyền
- 灵隐山庄=Linh Ẩn sơn trang
- 书家堡=Thư Gia Bảo
- 张灵使=Trương Linh sứ
- 一个硕大的黄字=một cái cực đại chữ Hoàng
- 檀香碧霖掌=Đàn Hương Bích Lâm Chưởng
- 无声观音=Vô Thanh Quan Âm
- 鳞光宝甲=Lân Quang Bảo Giáp
- 寒山刀法=Hàn Sơn Đao Pháp
- 翠香丹=Thúy Hương Đan
- 谭老=Đàm lão
- 从九品中较弱的层次=từ trong cửu phẩm yếu kém trình tự
- 1185年3月=tháng 3 năm 1185
- 茵小姐=Nhân tiểu thư
- 小碧=Tiểu Bích
- 巫山府=Vu Sơn Phủ
- 丁瑜=Đinh Du
- 孙晓辉=Tôn Hiểu Huy
- 徐鑫=Từ Hâm
- 金阳楼=Kim Dương Lâu
- 保宁=Bảo Ninh
- 薛成玉=Tiết Thành Ngọc
- 碧海破心=Bích Hải Phá Tâm
- 金袖=Kim Tụ
- 陈妙香=Trần Diệu Hương
- 幽恒刀=U Hằng Đao
- 陈娅=Trần Á
- 温少东=Ôn Thiếu Đông
- 赵地虎=Triệu Địa Hổ
- 林欢=Lâm Hoan
- 温会主=Ôn hội chủ
- 会主=hội chủ
- 铁道人=Thiết đạo nhân
- 陈妙瞳=Trần Diệu Đồng
- 洞真四象天尊=Động Chân Tứ Tượng Thiên Tôn
- 四象天尊=Tứ Tượng Thiên Tôn
- 明修册=Minh Tu Sách
- 赤虎=Xích Hổ
- 大重观=Đại Trọng Quan
- 大重记=Đại Trọng Ký
- 周岩牛=Chu Nham Ngưu
- 大重=Đại Trọng
- 大道道脉=đại đạo đạo mạch
- 虚像符法=Hư Tượng Phù Pháp
- 金面道人=Kim Diện đạo nhân
- 双双=Song Song
- 冯鑫=Phùng Hâm
- 冯璐=Phùng Lộ
- 青叶门=Thanh Diệp Môn
- 冯客勤=Phùng Khách Cần
- 郑家兴=Trịnh Gia Hưng
- 张合=Trương Hợp
- 青叶九都经=Thanh Diệp Cửu Đô Kinh
- 太清=Thái Thanh
- 孟牵=Mạnh Khiên
- 于蕾=Vu Lôi
- 天锁教=Thiên Tỏa Giáo
- 浮屠山=Phù Đồ Sơn
- 红岩和尚=Hồng Nham hòa thượng
- 飘零剑=Phiêu Linh Kiếm
- 阳朔=Dương Sóc
- 张清志=Trương Thanh Chí
- 玉海龙神=Ngọc Hải Long Thần
- 千叶=Thiên Diệp
- 赵定然=Triệu Định Nhiên
- 韩茹=Hàn Như
- 道官=đạo quan
- 周兴祖=Chu Hưng Tổ
- 凌光=Lăng Quang
- 严青珧=Nghiêm Thanh Diêu
- 飞阳=Phi Dương
- 岳德文=Nhạc Đức Văn
- 长生太玄经=Trường Sinh Thái Huyền Kinh
- 灵将=linh tướng
- 小志=tiểu Chí
- 小鹤=tiểu Hạc
- 宋雪珍=Tống Tuyết Trân
- 江澄=Giang Trừng
- 林宫主=Lâm cung chủ
- 张师弟=Trương sư đệ
- 林浅鹤=Lâm Thiển Hạc
- 清幽道人=Thanh U đạo nhân
- 道仆=đạo phó
- 郑艳=Trịnh Diễm
- 红岩=Hồng Nham
- 程辉=Trình Huy
- 垂溪=Thùy Khê
- 张慧生=Trương Tuệ Sinh
- 郑家权=Trịnh Gia Quyền
- 方知匀=Phương Tri Quân
- 严顺=Nghiêm Thuận
- 云石道长=Vân Thạch đạo trưởng
- 重明=Trọng Minh
- 云雾山庄=Vân Vụ Sơn Trang
- 魏锋=Ngụy Phong
- 光明寺=Quang Minh Tự
- 真佛寺=Chân Phật Tự
- 寒石天尊=Hàn Thạch Thiên Tôn
- 谢玲=Tạ Linh
- 林青虹=Lâm Thanh Hồng
- 离恨堂=Ly Hận Đường
- 张文君=Trương Văn Quân
- 莫向东=Mạc Hướng Đông
- 黄珂=Hoàng Kha
- 唐莉=Đường Lị
- 李存义=Lý Tồn Nghĩa
- 燕双=Yến Song
- 云梦楼=Vân Mộng Lâu
- 太上明虚功=Thái Thượng Minh Hư Công
- 谦信=Khiêm Tín
- 明心寺=Minh Tâm Tự
- 穿云手=Xuyên Vân Thủ
- 十二路杨家拳法=Thập Nhị Lộ Dương Gia Quyền Pháp
- 铁指功=Thiết Chỉ Công
- 金蟾功=Kim Thiềm Công
- 逐日=trục nhật
- 吞天=thôn thiên
- 一个月王=Nhất Cá Nguyệt Vương
- 清幽=Thanh U
- 六繁月典=Lục Phồn Nguyệt Điển
- 檀日=Đàn Nhật
- 五心=Ngũ Tâm
- 燕曦=Yến Hi
- 四季使=Tứ Quý Sử
- 钟雪=Chung Tuyết
- 夏浦=Hạ Phổ
- 李繁=Lý Phồn
- 明源=Minh Nguyên
- 崇玄=Sùng Huyền
- 阴槐城=Âm Hòe Thành
- 天衣阁=Thiên Y Các
- 玉树宫=Ngọc Thụ Cung
- 肖凌=Tiêu Lăng
- 元青殿=Nguyên Thanh Điện
- 周炎=Chu Viêm
- 铁修罗=Thiết Tu La
- 暗光=Ám Quang
- 真大道=Chân Đại Đạo
- 明禅宫=Minh Thiền Cung
- 御景寒石天尊=Ngự Cảnh Hàn Thạch Thiên Tôn
- 丁锐=Đinh Duệ
- 兴灵宫=Hưng Linh Cung
- 至圣=chí thánh
- 清易=Thanh Dịch
- 李道衍=Lý Đạo Diễn
- 众惠行=Chúng Huệ Hành
- 沈折云=Thẩm Chiết Vân
- 宣策=Tuyên Sách
- 李宣策=Lý Tuyên Sách
- 九横山=Cửu Hoành Sơn
- 百益=Bách Ích
- 刺桐=Thứ Đồng
- 永香=Vĩnh Hương
- 夏龙=Hạ Long
- 继菖=Kế Xương
- 千教盟=Thiên Giáo Minh
- 连清易=liên Thanh Dịch
- 阴溪=Âm Khê
- 永熙=Vĩnh Hi
- 陈瀚=Trần Hãn
- 永春=Vĩnh Xuân
- 袁弘=Viên Hoằng
- 柳梧叶=Liễu Ngô Diệp
- 武典=Võ Điển
- 血路教=Huyết Lộ Giáo
- 韩佳=Hàn Giai
- 赵彦亭=Triệu Ngạn Đình
- 提姆克=Timke
- 白十教=Bạch Thập Giáo
- 逆教=Nghịch Giáo
- 权地坛=Quyền Địa Đàn
- 王曦驰=Vương Hi Trì
- 寒樱=Hàn Anh
- 郑舒扬=Trịnh Thư Dương
- 舒扬=Thư Dương
- 太上纯清一色门=Thái Thượng Thuần Thanh Nhất Sắc Môn
- 妙玉=Diệu Ngọc
- 月后=Nguyệt Hậu
- 月王=Nguyệt Vương
- 蕾欧娜=Leona
- 复利尔=Pulier
- 丁鸿=Đinh Hồng
- 平原=Bình Nguyên
- 云启=Vân Khải
- 太精子=Thái Tinh Tử
- 太精=Thái Tinh
- 亚苏拉=Asura
- 博雅=Boya
- 张云启=Trương Vân Khải
- 大光明龙形拳=Đại Quang Minh Long Hình Quyền
- 照心养气法=Chiếu Tâm Dưỡng Khí Pháp
- 锁心祭法=Tỏa Tâm Tế Pháp
- 格莎黎=Kashali
- 厄尔沙朵=El Shado
- 赵承志=Triệu Thừa Chí
- 大成武典=Đại Thành Võ Điển
- 真定=Chân Định
- 雷安=Lôi An
- 张真海=Trương Chân Hải
- 三辉=Tam Huy
- 天独山=Thiên Độc Sơn
- 周琰=Chu Diễm
- 周烈将=Chu liệt tướng
- 远星居=Viễn Tinh Cư
- 沉香观=Trầm Hương Quan
- 伊西巴斯=Ysibs
- 欣瑶=Hân Dao
- 童欣瑶=Đồng Hân Dao
- 华成英=Hoa Thành Anh
- 童浩存=Đồng Hạo Tồn
- 西姆斯=Sims
- 格尔萨=Gersa
- 梅丽莎=Melissa
- 真海=Chân Hải
- 薛子存=Tiết Tử Tồn
- 明镜行=Minh Kính Hành
- 尤世飞=Vưu Thế Phi
- 研至=Nghiên Chí
- 景荣=Cảnh Vinh
- 赵研至=Triệu Nghiên Chí
- 欧阳淑仪=Âu Dương Thục Nghi
- 方武雪=Phương Võ Tuyết
- 棉云居=Miên Vân Cư
- 灵飞教=Linh Phi Giáo
- 灵飞天=Linh Phi Thiên
- 飞天教=Phi Thiên Giáo
- 玉海帮=Ngọc Hải Bang
- 杜成青=Đỗ Thành Thanh
- 寒武=Hàn Võ
- 李观岳=Lý Quan Nhạc
- 柳缠=Liễu Triền
- 琳琅=Lâm Lang
- 沉香宫=Trầm Hương Cung
- 周东君=Chu Đông Quân
- 十三太保横练=Thập Tam Thái Bảo Hoành Luyện
- 李二禅=Lý Nhị Thiền
- 张景荣=Trương Cảnh Vinh
- 李浣纱=Lý Hoán Sa
- 西风号=Tây Phong Hào
- 孙定隆=Tôn Định Long
- 望海寺=Vọng Hải Tự
- 锁链帮=Tỏa Liên Bang
- 李三生=Lý Tam Sinh
- 艾特赛=Atsai
- 古埃利亚文=Ancient Elijah
- 天极洞=Thiên Cực Động
- 天极=Thiên Cực
- 伊西=Ys
- 伊姆=Imu
- 张守教=Trương thủ giáo
- 迪兰=Dylan
- 琳琅会=Lâm Lang Hội
- 雷纳多=Renado
- 周血铭=Chu Huyết Minh
- 蒙巴迪亚=Mombardia
- 努巴恩=Nubaen
- 长云=Trường Vân
- 沐春秀=Mộc Xuân Tú
- 丁骆=Đinh Lạc
- 燎原=liệu nguyên
- 烈山指=Liệt Sơn Chỉ
- 千石门=Thiên Thạch Môn
- 春秋刀法=Xuân Thu Đao Pháp
- 尼洛夫=Nilov
- 东君=Đông Quân
- 科尔莎=Corsa
- 赵忠义=Triệu Trung Nghĩa
- 郑钧=Trịnh Quân
- 唐世红=Đường Thế Hồng
- 散魂指=Tán Hồn Chỉ
- 沉香=Trầm Hương
- 上官连月=Thượng Quan Liên Nguyệt
- 金石功=Kim Thạch Công
- 闫申军=Diêm Thân Quân
- 百商会=Bách Thương Hội
- 赵孙义=Triệu Tôn Nghĩa
- 左韩=Tả Hàn
- 孙驰=Tôn Trì
- 孙驰去=Tôn Trì Khứ
- 王黑牛=Vương Hắc Ngưu
- 祝万国=Chúc Vạn Quốc
- 秦香红=Tần Hương Hồng
- 克里斯=Chris
- 海星会=Hải Tinh Hội
- 本将=bổn tướng
- 李章=Lý Chương
- 欧阳渃=Âu Dương Nhược
- 陈潇观=Trần Tiêu Quan
- 夏莲儿=Hạ Liên Nhi
- 秋如霜=Thu Như Sương
- 鹰岚功=Ưng Lam Công
- 张傲=Trương Ngạo
- 飞熊帮=Phi Hùng Bang
- 赵宇=Triệu Vũ
- 越盛=Việt Thịnh
- 徐申泉=Từ Thân Tuyền
- 徐清幽=Từ Thanh U
- 向天童=Hướng Thiên Đồng
- 空相.=Không Tướng.
- 袁英=Viên Anh
- 真型降魔功=Chân Hình Hàng Ma Công
- 三空=tam không
- 李尚=Lý Thượng
- 尼诺夫=Nilov
- 薛成思=Tiết Thành Tư
- 西意=Tây Ý
- 薛集=Tiết Tập
- 摩呼罗迦=Ma Hô La Già
- 黄荆山=Hoàng Kinh Sơn
- 陈忠=Trần Trung
- 音鹤=Âm Hạc
- 慧觉=Tuệ Giác
- 魔鹰教=Ma Ưng Giáo
- 老左=lão Tả
- 左英=Tả Anh
- 云汐=Vân Tịch
- 李海年=Lý Hải Niên
- 陈峨山=Trần Nga Sơn
- 金源=Kim Nguyên
- 蒙杜尔=Mondour
- 都灵=Đô Linh
- 林晓池=Lâm Hiểu Trì
- 程洛=Trình Lạc
- 周鑫览=Chu Hâm Lãm
- 薛冬云=Tiết Đông Vân
- 田如意=Điền Như Ý
- 如意=Như Ý
- 法兰=Pháp Lan
- 连生花=Liên Sinh Hoa
- 白猿大圣=Bạch Viên Đại Thánh
- 风声剑=Phong Thanh Kiếm
- 范千语=Phạm Thiên Ngữ
- 郑凯=Trịnh Khải
- 孙永=Tôn Vĩnh
- 如来=Như Lai
- 万因心经=Vạn Nhân Tâm Kinh
- 万印寺=Vạn Ấn Tự
- 福祥=Phúc Tường
- 帝坤=Đế Khôn
- 地坤=Địa Khôn
- 回天宝宫=hồi Thiên Bảo Cung
- 烈将=liệt tướng
- 林昭=Lâm Chiêu
- 言道宫=Ngôn Đạo Cung
- 烛明港=Chúc Minh cảng
- 丁重=Đinh Trọng
- 昆宁派=Côn Ninh Phái
- 肖鼎臣=Tiêu Đỉnh Thần
- 真虚=Chân Hư
- 陈韵如=Trần Vận Như
- 东陵剑派=Đông Lăng Kiếm Phái
- 李浩生=Lý Hạo Sinh
- 肖静荣=Tiêu Tĩnh Vinh
- 上官丽=Thượng Quan Lệ
- 尼奥斯=Nyos
- 上官怡=Thượng Quan Di
- 寒真=Hàn Chân
- 金玉言=Kim Ngọc Ngôn
- 天宪=Thiên Hiến
- 振云子=Chấn Vân Tử
- 上官飞鹤=Thượng Quan Phi Hạc
- 朱星秀=Chu Tinh Tú
- 陈三观=Trần Tam Quan
- 陈三=Trần Tam
- 上官止=Thượng Quan Chỉ
- 金永和=Kim Vĩnh Hòa
- 明雄=Minh Hùng
- 玉虚=Ngọc Hư
- 周梦宜=Chu Mộng Nghi
- 张无虚=Trương Vô Hư
- 宁红璃=Ninh Hồng Li
- 商丁烨=Thương Đinh Diệp
- 贤德宫=Hiền Đức Cung
- 棉邱=Miên Khâu
- 周天琦=Chu Thiên Kỳ
- 空无=Không Vô
- 薛彻=Tiết Triệt
- 月前=Nguyệt Tiền
- 易倩萍=Dịch Thiến Bình
- 下官飞鹤=Hạ Quan Phi Hạc
- 下官=Hạ Quan
- 骆成飞=Lạc Thành Phi
- 薛僮=Tiết Đồng
- 蟾印决=Thiềm Ấn Quyết
- 飞熊王=Phi Hùng Vương
- 帝江=Đế Giang
- 僧希奈尔=Monch Nair
- 血虹阁=Huyết Hồng Các
- 交互区=giao hỗ khu
- 人字院=Nhân Tự Viện
- 地字院=Địa Tự Viện
- 百硫=Bách Lưu
- 遗忘海=Di Vong Hải
- 寄灵人=Ký Linh Nhân
- 道主=Đạo Chủ
- 太渊=Thái Uyên
- 君儿=Quân Nhi
- 人盟=Nhân Minh