Ngôn tình Ta là hảo nam nhân [Xuyên nhanh] Chủ đề tạo bởi: XXX
Ta là hảo nam nhân [Xuyên nhanh]
visibility1794143 star9916 416
Hán Việt: Ngã thị hảo nam nhân [ khoái xuyên ]
Tác giả: Cam Mễ Nhi
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Ăn năn hôn nội lãnh bạo lực nam ( xong )
Thời gian đổi mới: 09-04-2020
Cảm ơn: 2614 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Huyền huyễn , Ngọt sủng , Hệ thống , Xuyên nhanh , Hào môn thế gia , Trạch đấu , Giới giải trí , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Đô thị tình duyên , Ấm áp , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , Ngược tra , Thị giác nam chủ , Bình dân sinh hoạt
Một câu tóm tắt: Tra nam tẩy trắng hằng ngày, xuyên đến các thế giới tẩy trắng, mục tiêu là trở thành một cái hảo nam nhân!
Cái này tác giả thiên vị sủng văn ngọt văn sảng văn, hố phẩm bảo đảm!
Tạm định thế giới:
1, Thanh mai trúc mã nhà giàu thiên kim ( xong )
2, Bị ảnh đế nâng lên tới quốc dân nữ thần ( xong )
3, Liên hôn tiểu thư khuê các ( xong )
4, Cao lãnh bác sĩ nữ cường nhân thê tử ( xong )
5, Bạc tình keo kiệt phượng hoàng tra nam ( xong )
6, Cố chấp cuồng sủng thê ( xong )
7, Si tình gặm lão dân cờ bạc ( xong )
8, Bức ta đương liếm cẩu ( xong )
9, Thân cận mẹ bảo nam ( xong )
10, Ảnh hậu sau lưng nam nhân ( xong )
12, Mặt dày vô sỉ gia bạo nam ( xong )
13, Ác độc nữ xứng bạn trai ( xong )
14, Ta tuyển nhà giàu nữ ( xong )
15, Tận thế thế giới ( xong )
16, Trọng nam khinh nữ gia đình đáng thương nữ ( xong )
17, Nhiệt tình yêu thương gia đình hảo giáo viên ( xong )
18, Không được sủng ái Vương phi ( xong )
19, Học bá nam thần ( xong )
20, Trong ngoài không đồng nhất người thành thật ( xong )
21, Hắn tiểu thanh mai ( xong ) )
22, Ngu ngốc hoàng đế ( xong )
23, Lão công tổng muốn cho ta sinh non ( xong )
24, Thanh niên trí thức trượng phu ( xong )
25, Bi thôi ốm yếu thâm tình nam nhị ( xong )
26, Trốn tránh hiện thực cơm mềm nam ( xong )
27, Nữ tổng tài tiểu chó săn ( xong )
28, Ăn năn hôn nội lãnh bạo lực nam ( xong )
...
Trở lên thế giới chẳng phân biệt trình tự, tưởng viết cái nào viết cái nào nột.
Đọc chỉ nam:
Ngày càng, tận lực càng chín ngàn ha.
Phòng trộm tỉ lệ vì 30%, có thể nhảy chuyện xưa đặt mua, dùng một lần mua sắm tỉ lệ siêu 30% liền có thể lạp, bằng không sẽ cấm mua sắm nột, cấm mua sắm thời gian vì 240h, sao sao.
Tag: Hệ thống Mau xuyên
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Quý Dương ┃ vai phụ: Các thế giới vai phụ ┃ cái khác: Mau xuyên, xuyên thư, hệ thống, tra nam, tẩy trắng
Nhận xét tác phẩm:
vip cường đẩy huy hiệu
Quý Dương là một sợi không có cảm tình u hồn, nhân hứa nguyện người nguyện vọng xuyên qua ở các thế giới, thay thế nguyên chủ đi sinh hoạt, cứu vớt những cái đó bởi vì nguyên chủ mà thu hoạch đến bất hạnh, thậm chí hủy diệt cả đời người, làm các nàng tránh cho đời trước bi kịch, xoay chuyển cuối cùng kết cục, đời này có thể bình bình an an vượt qua viên mãn thả hạnh phúc cả đời.
Bổn văn có thể phân loại vì sủng văn ngọt văn sảng văn, chú trọng vai chính gian cảm tình hỗ động, quảng rải cẩu lương. Vai chính xuyên qua ở các thế giới, đề tài đề cập rộng khắp, nội dung phong phú, cảm tình miêu tả tinh tế thả ấm áp, mỗi một cái thế giới đều sinh động khắc hoạ bất đồng tính cách nhân vật, nhân vật hình tượng tiên minh lập thể, toàn văn phong cách nhẹ nhàng hài hước, tràn ngập chính năng lượng, là một quyển đáng giá một đọc hảo văn.
- “”=“....”
- 阿洋=A Dương
- 郑家=Trịnh gia
- T市=thành phố T
- 季家=Quý gia
- 文珺=Văn Quân
- 姜旭=Khương Húc
- 郑佳玥=Trịnh Giai Nguyệt
- 小雯=Tiểu Văn
- 尹蓉=Doãn Dung
- 徐萍=Từ Bình
- 萧雯=Tiêu Văn
- 莫倩倩=Mạc Thiến Thiến
- 赵麒=Triệu Kỳ
- 季家人=người nhà họ Quý
- 姜倪=Khương Nghê
- 刘妍=Lưu Nghiên
- 徐元=Từ Nguyên
- 季茜=Quý Thiến
- 穆昕悦=Mục Hân Duyệt
- 卓少=Trác thiếu
- 穆腾=Mục Đằng
- 郑父=Trịnh phụ
- 季医生=bác sĩ Quý
- 郑玥=Trịnh Nguyệt
- 季洋=Quý Dương
- 宁雯=Ninh Văn
- 许婉=Hứa Uyển
- 季前辈=Quý tiền bối
- 邵少斌=Thiệu Thiếu Bân
- 吕禾禾=Lữ Hòa Hòa
- 许东=Hứa Đông
- 李卓=Lý Trác
- 郑母=Trịnh mẫu
- 许芮儿=Hứa Nhuế Nhi
- 季玮=Quý Vĩ
- 萧洁=Tiêu Khiết
- 许禾=Hứa Hòa
- 佳玥=Giai Nguyệt
- 佳佳=Giai Giai
- 郑青=Trịnh Thanh
- 小洋=Tiểu Dương
- 小玮=Tiểu Vĩ
- 陈可=Trần Khả
- 李雨儿=Lý Vũ Nhi
- 阿玮=A Vĩ
- 成成=Thành Thành
- 郑正恺=Trịnh Chính Khải
- 刘义强=Lưu Nghĩa Cường
- 强强=Cường Cường
- 刘眉=Lưu Mi
- 李成=Lý Thành
- 围脖=weibo
- 芮芮=Nhuế Nhuế
- 芮儿=Nhuế Nhi
- 李雅=Lý Nhã
- 张瑞=Trương Thụy
- 洋洋=Dương Dương
- 陈晗=Trần Hàm
- 婉婉=Uyển Uyển
- 丁海=Đinh Hải
- 钟倩=Chung Thiến
- 小婉=Tiểu Uyển
- 陈昊=Trần Hạo
- 海龟行动=Hải Quy Hành Động
- 戴微=Đái Vi
- 李荷=Lý Hà
- 张启寒=Trương Khải Hàn
- 周亚=Chu Á
- 启寒=Khải Hàn
- 孙宁儿=Tôn Ninh Nhi
- 陈栩=Trần Hủ
- 陈委=Trần Ủy
- 李朋=Lý Bằng
- 张婕=Trương Tiệp
- 杨睿=Dương Duệ
- 倩倩=Thiến Thiến
- 曾玫=Tằng Mân
- 季一晟=Quý Nhất Thịnh
- 戴文珺=Đái Văn Quân
- 于露=Vu Lộ
- 小露=Tiểu Lộ
- 季母=Quý mẫu
- 季父=Quý phụ
- 老季=Lão Quý
- 于母=Vu mẫu
- 于父=Vu phụ
- 陈蕊=Trần Nhụy
- 曾勇=Tằng Dũng
- 季大伯=Quý đại bá
- 季二伯=Quý nhị bá
- 季老=Quý lão
- 季熙=Quý Hi
- 季文=Quý Văn
- 文媚=Văn Mị
- 季文媚=Quý Văn Mị
- 季君=Quý Quân
- 季大嫂=Quý đại tẩu
- 伊妍=Y Nghiên
- 伊总=Y tổng
- 伊氏=Y thị
- 伊铭=Y Minh
- 李威=Lý Uy
- 李雪=Lý Tuyết
- 小妍=Tiểu Nghiên
- 伊彦=Y Ngạn
- 伊老太太=Y lão thái thái
- 伊昌峰=Y Xương Phong
- 伊昌海=Y Xương Hải
- 张华=Trương Hoa
- 伊灵=Y Linh
- 伊昌源=Y Xương Nguyên
- 伊家=Y gia
- 孟炳=Mạnh Bỉnh
- 张卓=Trương Trác
- 小彦=Tiểu Ngạn
- 蒙克喜=Mông Khắc Hỉ
- 李一娜=Lý Nhất Na
- 季颐=Quý Di
- 严家=Nghiêm gia
- 严诚=Nghiêm Thành
- 严婷=Nghiêm Đình
- 严老=Nghiêm lão
- 严辰=Nghiêm Thần
- 曹衿=Tào Câm
- 张浩=Trương Hạo
- 张父=Trương phụ
- 张母=Trương mẫu
- 小锦锦=Tiểu Cẩm Cẩm
- 曹辛文=Tào Tân Văn
- 席临=Tịch Lâm
- 席母=Tịch mẫu
- 席晶=Tịch Tinh
- 曹父=Tào phụ
- 席家=Tịch gia
- 冉珊珊=Nhiễm San San
- 韩亦=Hàn Diệc
- 贵少爷=Quý thiếu gia
- 贵公子=Quý công tử
- 沈一赫=Thẩm Nhất Hách
- 沈思琦=Thẩm Tư Kỳ
- 沈可希=Thẩm Khả Hi
- 可希=Khả Hi
- 季一淮=Quý Nhất Hoài
- 李孜=Lý Tư
- 邵池=Thiệu Trì
- 李蕊=Lý Nhụy
- 季太太=Quý thái thái
- 季总=Quý tổng
- 季天美=Quý Thiên Mỹ
- 许娇=Hứa Kiều
- 许钦=Hứa Khâm
- 叶姣=Diệp Giảo
- 张艳=Trương Diễm
- 季良=Quý Lương
- 季大超=Quý Đại Siêu
- 孙妙兰=Tôn Diệu Lan
- 大超=Đại Siêu
- 李欣=Lý Hân
- 许陶=Hứa Đào
- 李倩=Lý Thiến
- 唐璇=Đường Toàn
- 方馨=Phương Hinh
- 于湘=Vu Tương
- 孟旭=Mạnh Húc
- 张小蔓=Trương Tiểu Mạn
- 关雪=Quan Tuyết
- 严韵=Nghiêm Vận
- 陈春华=Trần Xuân Hoa
- 季大楠=Quý Đại Nam
- 苏琪=Tô Kỳ
- 张丹丹=Trương Đan Đan
- 苏母=Tô mẫu
- 季晨晨=Quý Thần Thần
- 殷小姐=Ân tiểu thư
- 殷璐=Ân Lộ
- 汤瑜=Thang Du
- 汤小姐=Thang tiểu thư
- 汤家=Thang gia
- 邵皓=Thiệu Hạo
- 橙橙=Chanh Chanh
- 汤父=Thang phụ
- 肖雪=Tiêu Tuyết
- 季小宝=Quý Tiểu Bảo
- 周思=Chu Tư
- 韩菲=Hàn Phỉ
- 季民=Quý Dân
- 吴燕=Ngô Yến
- 罗书豪=La Thư Hào
- 樊丽=Phàn Lệ
- 徐锐=Từ Duệ
- 小诗韵=Tiểu Thi Vận
- 田沁=Điền Thấm
- 李一博=Lý Nhất Bác
- 田氏=Điền thị
- 陈少=Trần thiếu
- 陈为=Trần Vi
- 季奶奶=Quý nãi nãi
- 张吕晨=Trương Lữ Thần
- 戴栋=Đái Đống
- 如瑞=Như Thụy
- 小沁=Tiểu Thấm
- 赵娅=Triệu Á
- 张彩儿=Trương Thải Nhi
- 张荣=Trương Vinh
- 何秋慧=Hà Thu Tuệ
- 薛眉=Tiết Mi
- 季东平=Quý Đông Bình
- 季方渊=Quý Phương Uyên
- 渊渊=Uyên Uyên
- 余海尘=Dư Hải Trần
- 李纯=Lý Thuần
- 袁瑜=Viên Du
- 宁芷=Ninh Chỉ
- 许桃=Hứa Đào
- 陈崖=Trần Nhai
- 邹争=Trâu Tranh
- 陈如=Trần Như
- 陈和=Trần Hòa
- 瑜姐=Du tỷ
- 陈笑=Trần Tiếu
- 韩程=Hàn Trình
- 严旭=Nghiêm Húc
- 韩艾辰=Hàn Ngải Thần
- 小瑜=Tiểu Du
- 小胡=Tiểu Hồ
- 裴烟=Bùi Yên
- 季崖=Quý Nhai
- 季贝贝=Quý Bối Bối
- 季艺=Quý Nghệ
- 姜玲=Khương Linh
- 蓓蓓=Bội Bội
- 季思蓓=Quý Tư Bội
- 苏静=Tô Tĩnh
- 徐关=Từ Quan
- 方兰=Phương Lan
- 季盛=Quý Thịnh
- 陶箐=Đào Tinh
- 陶若茗=Đào Nhược Mính
- 箐箐=Tinh Tinh
- 陶荣=Đào Vinh
- 阮娴=Nguyễn Nhàn
- 茗茗=Mính Mính
- 钟梓铭=Chung Tử Minh
- 梓铭=Tử Minh
- 钟南=Chung Nam
- 白辉=Bạch Huy
- 辉爷=Huy gia
- 季絮=Quý Nhứ
- 曹淼淼=Tào Miểu Miểu
- 刘允茵=Lưu Duẫn Nhân
- 茵茵=Nhân Nhân
- 张尧=Trương Nghiêu
- 关宇涛=Quan Vũ Đào
- 梁家启=Lương Gia Khải
- 赵曦=Triệu Hi
- 小维=Tiểu Duy
- 顾老太太=Cố lão thái thái
- 小曦=Tiểu Hi
- 韩涵=Hàn Hàm
- 陈薇=Trần Vi
- 李胜=Lý Thắng
- 张可可=Trương Khả Khả
- 甘小美=Cam Tiểu Mỹ
- 马嫣儿=Mã Yên Nhi
- 关哲光=Quan Triết Quang
- 杨澜=Dương Lan
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 关明=Quan Minh
- 林书记=thư ký Lâm
- 李秋香=Lý Thu Hương
- 艾俪=Ngải Lệ
- 艾母=Ngải mẫu
- 小俪=Tiểu Lệ
- 硕硕=Thạc Thạc
- 巧宜=Xảo Nghi
- 季春军=Quý Xuân Quân
- 季牧=Quý Mục
- 宁凤=Ninh Phượng
- 季天硕=Quý Thiên Thạc
- 小巧宜=Tiểu Xảo Nghi
- 季瑾一=Quý Cẩn Nhất
- 瑾一=Cẩn Nhất
- 翰翰=Hàn Hàn
- 小娟=Tiểu Quyên
- 季翰=Quý Hàn
- 张小娟=Trương Tiểu Quyên
- 小雅=Tiểu Nhã
- 章若宛=Chương Nhược Uyển
- 陈秋霞=Trần Thu Hà
- 魏东=Ngụy Đông
- 王老师=Vương lão sư
- 宛宛=Uyển Uyển
- 秋霞=Thu Hà
- 魏大光=Ngụy Đại Quang
- 章母=Chương mẫu
- 章父=Chương phụ
- 章家=Chương gia
- 章老师=Chương lão sư
- 戴伊=Đái Y
- 季赫=Quý Hách
- 尹纾=Doãn Thư
- 季译=Quý Dịch
- 纾纾=Thư Thư
- 季诗澜=Quý Thi Lan
- 澜澜=Lan Lan
- 阳阳=Dương Dương
- 小纾=Tiểu Thư
- 小倩=Tiểu Thiến
- 何语=Hà Ngữ
- 徐振=Từ Chấn
- 季兮=Quý Hề
- 季悦=Quý Duyệt
- 凌妤=Lăng Dư
- 季耀=Quý Diệu
- 季朝=Quý Triều
- 季亦尘=Quý Diệc Trần
- 季兴=Quý Hưng
- 嘉和殿=Gia Hòa điện
- 凌威=Lăng Uy
- 凌家=Lăng gia
- 莫恬=Mạc Điềm
- 洋儿=Dương Nhi
- 张玉=Trương Ngọc
- 徐佳=Từ Giai
- 骆蕴=Lạc Uẩn
- 沐沐=Mộc Mộc
- 徐敏=Từ Mẫn
- 季袁=Quý Viên
- 淼淼=Miểu Miểu
- 陈南=Trần Nam
- 陈迅=Trần Tấn
- 萧腾=Tiêu Đằng
- 程卓=Trình Trác
- 季财=Quý Tài
- 季天翰=Quý Thiên Hàn
- 郑贞贞=Trịnh Trinh Trinh
- 贞贞=Trinh Trinh
- 小季=Tiểu Quý
- 季歆=Quý Hâm
- 歆歆=Hâm Hâm
- 许诸=Hứa Chư
- 何妙=Hà Diệu
- 季熊=Quý Hùng
- 小宛=Tiểu Uyển
- 席扬=Tịch Dương
- 夏荷=Hạ Hà
- 冬香=Đông Hương
- 凌夫人=Lăng phu nhân
- 胥王=Tư Vương
- 凌老太太=Lăng lão thái thái
- 阿耀=A Diệu
- 季春=Quý Xuân
- 秋雨=Thu Vũ
- 采莲=Thải Liên
- 显王=Hiển Vương
- 张恒=Trương Hằng
- 张横=Trương Hoành
- 绪王=Tự Vương
- 李婵婵=Lý Thiền Thiền
- 贝定候=Bối Định Hầu
- 季锡=Quý Tích
- 莫韩=Mạc Hàn
- 林委=Lâm Ủy
- 悦儿=Duyệt Nhi
- 凌序=Lăng Tự
- 小滢=Tiểu Oánh
- 李吉平=Lý Cát Bình
- 杨滢=Dương Oánh
- 周迪=Chu Địch
- 程俊=Trình Tuấn
- 马腾=Mã Đằng
- 申仪=Thân Nghi
- 滢滢=Oánh Oánh
- 陈雪=Trần Tuyết
- 杨瀚=Dương Hãn
- 杜东=Đỗ Đông
- 倪平=Nghê Bình
- 张雨鑫=Trương Vũ Hâm
- 李柯西=Lý Kha Tây
- 雨鑫=Vũ Hâm
- 李珂西=Lý Kha Tây
- 张冉=Trương Nhiễm
- 张洁=Trương Khiết
- 小冉=Tiểu Nhiễm
- 张威=Trương Uy
- 小威=Tiểu Uy
- 小洁=Tiểu Khiết
- 陈子君=Trần Tử Quân
- 潘城南=Phan Thành Nam
- 陈哥=Trần ca
- 潘成安=Phan Thành An
- 彭莉=Bành Lị
- 陈敏=Trần Mẫn
- 张燕=Trương Yến
- 曹颜=Tào Nhan
- 陈学冬=Trần Học Đông
- 张子君=Trương Tử Quân
- 学冬=Học Đông
- 许晴=Hứa Tình
- 张荷兰=Trương Hà Lan
- 程娅=Trình Á
- 郕王=Thành Vương
- 虚王=Hư Vương
- 蒋岩=Tưởng Nham
- 卫达=Vệ Đạt
- 菊红=Cúc Hồng
- 丽妃=Lệ Phi
- 陈威=Trần Uy
- 季晨=Quý Thần
- 魏琛=Ngụy Sâm
- 成恒=Thành Hằng
- 轻儿=Khinh Nhi
- 马乾=Mã Càn
- 蔓姐=Mạn tỷ
- 小蔓=Tiểu Mạn
- 戴梓妮=Đái Tử Ni
- 田承瑞=Điền Thừa Thụy
- 田萍=Điền Bình
- 肖叔叔=Tiêu thúc thúc
- 肖哲=Tiêu Triết
- 叶父=Diệp phụ
- 季启=Quý Khải
- 沈凤=Thẩm Phượng
- 小菲=Tiểu Phỉ
- 彩儿=Thải Nhi
- 林太太=Lâm thái thái
- 田伯母=Điền bá mẫu
- 沁沁=Thấm Thấm
- 田伯父=Điền bá phụ
- 季臣=Quý Thần
- 田夫人=Điền phu nhân
- 邹总=Trâu tổng
- 张二小姐=Trương nhị tiểu thư
- 田大小姐=Điền đại tiểu thư
- 和田沁=cùng Điền Thấm
- 田小姐=Điền tiểu thư
- 曹老=Tào lão
- 季寒=Quý Hàn
- 眉眉=Mi Mi
- 薛乔=Tiết Kiều
- 洪辰=Hồng Thần
- 二虎=Nhị Hổ
- 王恺=Vương Khải
- 贺卓=Hạ Trác
- 陈姐=Trần tỷ
- 徐总=Từ tổng
- 梁静=Lương Tĩnh
- 许总=Hứa tổng
- 陈总=Trần tổng
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 陈嫔=Trần tần
- 蒋云轻=Tưởng Vân Khinh
- 米儿=Mễ Nhi
- 李一=Lý Nhất
- 季氏=Quý thị
- 季某=Quý mỗ
- 季伯父=Quý bá phụ
- 季爷爷=Quý gia gia
- 李福记=Lý Phúc Ký
- 雨儿=Vũ Nhi
- 郑氏=Trịnh thị
- 王总=Vương tổng
- 郑家人=người nhà họ Trịnh
- 城安=Thành An
- 宁小姐=Ninh tiểu thư
- 三湾=Tam Loan
- 许大小姐=Hứa đại tiểu thư
- 许小姐=Hứa tiểu thư
- 李太太=Lý thái thái
- 漫成=Mạn Thành
- 季阳=Quý Dương
- 季宅=Quý trạch
- 城南=Thành Nam
- 梅姐=Mai tỷ
- 季先生=Quý tiên sinh
- 金成奖=giải thưởng Kim Thành
- 许家=Hứa gia
- 序城=Tự Thành
- 海城=Hải Thành
- 阿晟=A Thịnh
- 许家人=người nhà họ Hứa
- 李成雅=Lý Thành Nhã
- 许老太太=Hứa lão thái thái
- 许老爷子=Hứa lão gia tử
- 盛成=Thịnh Thành
- 季哥哥=Quý ca ca
- 海哥=Hải ca
- 小荣=Tiểu Vinh
- 婉姐=Uyển tỷ
- 徐导=Từ đạo
- 张朵=Trương Đóa
- 陈岩=Trần Nham
- 贵太太=Quý thái thái
- 王嫂=Vương tẩu
- 姓许=họ Hứa
- 海淘=Hải Đào
- 生猪仔=sinh heo con
- 麒哥=Kỳ ca
- 微姐=Vi tỷ
- 芮许儿=Nhuế Hứa Nhi
- 洋季=Dương Quý
- 张晓=Trương Hiểu
- 小栩=Tiểu Hủ
- 记者会=buổi họp báo
- 清河=Thanh Hà
- 青海路=đường Thanh Hải
- 承运路=đường Thừa Vận
- 清河路=đường Thanh Hà
- 程云=Trình Vân
- 海城路=đường Hải Thành
- 彩虹糕=bánh cầu vồng
- 西区=khu Tây
- 晨辉酒店=khách sạn Thần Huy
- 海田=Hải Điền
- 张嫂=Trương tẩu
- 王皇后=Vương Hoàng Hậu
- 萧邦=Tiêu Bang
- 萧夫人=Tiêu phu nhân
- 海澄=Hải Trừng
- 雁南=Nhạn Nam
- 王经理=giám đốc Vương
- 李特助=trợ lý Lý
- 大吕禾禾=đại Lữ Hòa Hòa
- 吕小姐=Lữ tiểu thư
- 季少爷=Quý thiếu gia
- 禾禾=Hòa Hòa
- 小曼=Tiểu Mạn
- 季大少爷=Quý đại thiếu gia
- 萧小姐=Tiêu tiểu thư
- 李海军=Lý Hải Quân
- 李夫人=Lý phu nhân
- 季大少=Quý đại thiếu
- 姓季=họ Quý
- 萧老太太=Tiêu lão thái thái
- 汝瓷=Nhữ Từ
- 邵总=Thiệu tổng
- 萧菡=Tiêu Hạm
- 萧洁儿=Tiêu Khiết Nhi
- 季安坤=Quý An Khôn
- 洁儿=Khiết Nhi
- 萧大伯=Tiêu đại bá
- 萧嘉=Tiêu Gia
- 萧晗=Tiêu Hàm
- 菡菡=Hạm Hạm
- 萧二伯=Tiêu nhị bá
- 萧三伯=Tiêu tam bá
- 陈婷=Trần Đình
- 萧安坤=Tiêu An Khôn
- 季主任=chủ nhiệm Quý
- 倪小姐=Nghê tiểu thư
- 季承=Quý Thừa
- 张凤=Trương Phượng
- 穆晓晓=Mục Hiểu Hiểu
- 小铭=Tiểu Minh
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 小悦=Tiểu Duyệt
- 穆小姐=Mục tiểu thư
- 小倪=Tiểu Nghê
- 穆夫人=Mục phu nhân
- 姜大伯母=Khương đại bá mẫu
- 程华=Trình Hoa
- 倪倪=Nghê Nghê
- 姜鹤=Khương Hạc
- 程维=Trình Duy
- 程医生=bác sĩ Trình
- 姜总=Khương tổng
- 昕悦=Hân Duyệt
- 呈私医院=bệnh viện Trình Tư
- 季锐=Quý Duệ
- 成南=Thành Nam
- 兴宇=Hưng Vũ
- 姜副总裁=phó giám đốc Khương
- 姜副=Khương Phó
- 姜副总是=Khương Phó tổng là
- 章总=Chương tổng
- 徐二少=Từ nhị thiếu
- 季檬檬=Quý Mông Mông
- 苏父=Tô phụ
- 小琪=Tiểu Kỳ
- 柳叔=Liễu thúc
- 张敏=Trương Mẫn
- 月嫂=nguyệt tẩu
- 张组长=Trương tổ trưởng
- 小美=Tiểu Mỹ
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 陈春花=Trần Xuân Hoa
- H市=thành phố H
- 小蕊=Tiểu Nhụy
- 洋哥=Dương ca
- 辰南=Thần Nam
- 恒扬=Hằng Dương
- 陶爷爷=Đào gia gia
- 陶管家=Đào quản gia
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 陈楠=Trần Nam
- 陈炜=Trần Vĩ
- 张勋=Trương Huân
- 李傕=Lý Giác
- 潮阳=Triều Dương
- 滕楠=Đằng Nam
- 陈曲=Trần Khúc
- 碧江=Bích Giang
- 网贷=cho vay trực tuyến
- 小陈和=Tiểu Trần và
- 小王=Tiểu Vương
- 龙头村=Long Đầu thôn
- 陈教练=Trần giáo luyện
- 丽丽=Lệ Lệ
- 张小雅=Trương Tiểu Nhã
- 戴彤=Đái Đồng
- 网吧=quán net
- D市=thành phố D
- 陈魁=Trần Khôi
- 薛红=Tiết Hồng
- 华中=Hoa trung
- 徐南=Từ Nam
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 曦城=Hi Thành
- 季诗韵=Quý Thi Vận
- 诗韵=Thi Vận
- 季教练=Quý giáo luyện
- 田母=Điền mẫu
- 羊子=Dương Tử
- 一南=Nhất Nam
- 美嘉=Mỹ Gia
- 城院=Thành Viện
- 南成=Nam Thành
- 和田母=cùng Điền mẫu
- 田父=Điền phụ
- 张二姐=Trương nhị tỷ
- 小臣=Tiểu Thần
- 张大小姐=Trương đại tiểu thư
- 一博=Nhất Bác
- 田小沁=Điền Tiểu Thấm
- 田部长=Điền bộ trưởng
- 小季洋=Tiểu Quý Dương
- 秦腾=Tần Đằng
- 戴嘉=Đái Gia
- 季伯母=Quý bá mẫu
- 张夫人=Trương phu nhân
- 徐医生=bác sĩ Từ
- 季二公子=Quý nhị công tử
- 翡翠=Phỉ Thúy
- 张尹=Trương Doãn
- 曹老爷=Tào lão gia
- 曹大少=Tào đại thiếu
- 星源=Tinh Nguyên
- 田柏=Điền Bách
- 是何秋慧=là Hà Thu Tuệ
- 北约公园=công viên Bắc Ước
- 贺秋慧=Hạ Thu Tuệ
- 李小佳=Lý Tiểu Giai
- 张蔷=Trương Tường
- 陈洱儿=Trần Nhị Nhi
- 林薇=Lâm Vi
- 老王=Lão Vương
- 李琛=Lý Sâm
- 陈蔷=Trần Tường
- 王医生=bác sĩ Vương
- 杨蕤=Dương Nhuy
- 家兴=Gia Hưng
- 市医院=bệnh viện thành phố
- 陈老师=Trần lão sư
- 老江=lão Giang
- 小陈=Tiểu Trần
- 瑞东=Thụy Đông
- 素素=Tố Tố
- 宁芷芊=Ninh Chỉ Thiên
- 新海=Tân Hải
- 王大小姐=Vương đại tiểu thư
- 烟城=Yên Thành
- 陈豪=Trần Hào
- 小南=Tiểu Nam
- 拉斯州=Gerais
- 鑫源记=Hâm Nguyên Ký
- 小艺=Tiểu Nghệ
- 陆总=Lục tổng
- 和睿奖=giải thưởng Hòa Duệ
- 汤家人=người nhà họ Thang
- 王秘书=bí thư Vương
- 陈律师=luật sư Trần
- 陆氏=Lục thị
- 陆夫人=Lục phu nhân
- 陆公子=Lục công tử
- 嘉山=Gia sơn
- 王佳=Vương Giai
- 燕寒=Yến Hàn
- 韩小姐=Hàn tiểu thư
- 严总=Nghiêm tổng
- 袁影后=Viên ảnh hậu
- 小夏=Tiểu Hạ
- 艾睿=Ngải Duệ
- 艾辰=Ngải Thần
- 小浩=Tiểu Hạo
- 郭导=Quách đạo
- 江安=Giang An
- 程导=Trình đạo
- 从新海=từ Tân Hải
- 海元=Hải Nguyên
- 许秘书=bí thư Hứa
- 季一娅=Quý Nhất Á
- 季欣=Quý Hân
- 一娅=Nhất Á
- 陈经纪人=Trần đại diện
- 小芊=Tiểu Thiên
- 小谭=Tiểu Đàm
- 小张=Tiểu Trương
- 阿程=A Trình
- 徐岚=Từ Lam
- 金玛奖=giải thưởng Kim Mã
- 厚颜**家暴男=mặt dày vô sỉ gia bạo nam
- 小玲=Tiểu Linh
- 路姣=Lộ Giảo
- 小硕=Tiểu Thạc
- 李晨楠=Lý Thần Nam
- 龙哥=Long ca
- 老陈=lão Trần
- 池天庆=Trì Thiên Khánh
- 许关=Hứa Quan
- 辰楠=Thần Nam
- 思蓓=Tư Bội
- 池晨楠=Trì Thần Nam
- 池辰楠=Trì Thần Nam
- 季晨楠=Trì Thần Nam
- 张斐=Trương Phỉ
- 瑞瑞=Thụy Thụy
- 季一瑞=Quý Nhất Thụy
- 一瑞=Nhất Thụy
- 姜母=Khương mẫu
- 丞丞=Thừa Thừa
- 季丞=Quý Thừa
- 陶父=Đào phụ
- 林雪琴=Lâm Tuyết Cầm
- 琛哥=Sâm ca
- 孟琛=Mạnh Sâm
- 苏珂航=Tô Kha Hàng
- 许意=Hứa Ý
- 钟家=Chung gia
- 钟父=Chung phụ
- 白家=Bạch gia
- 钟母=Chung mẫu
- 陶老太太=Đào lão thái thái
- 陶老爷子=Đào lão gia tử
- 南环寺=chùa Nam Hoàn
- 许若茗=Hứa Nhược Mính
- 陶家人=người nhà họ Đào
- 陶姓=họ Đào
- 东公=Đông Công
- 若茗=Nhược Mính
- 美芝=Mỹ Chi
- 林美芝=Lâm Mỹ Chi
- 钟夫人=Chung phu nhân
- 庆王府=Khánh Vương Phủ
- 容诏=Dung Chiếu
- 苏元凝=Tô Nguyên Ngưng
- 阿娴=A Nhàn
- 叩家居=Khấu Gia Cư
- 许超=Hứa Siêu
- 季总监=Quý tổng giám
- 季大佬=Quý đại lão
- 星海时代=Tinh Hải Thời Đại
- 陈朝=Trần triều
- 陈助理=trợ lý Trần
- 小陶=Tiểu Đào
- 纽斯=Niaus
- 李部长=Lý bộ trưởng
- 晨亚=Thần Á
- 徐组长=Từ tổ trưởng
- 王部长=Vương bộ trưởng
- 张导=Trương đạo
- 牛书记=thư ký Ngưu
- 陈娜=Trần Na
- 小马仔=Tiểu Mã Tử
- 陶爸爸=Đào ba ba
- 柳絮=Liễu Nhứ
- 陶圆=Đào Viên
- 南郊=Nam Giao
- 允茵=Duẫn Nhân
- 斯邦=Tư Bang
- 张老板=Trương lão bản
- 曹小姐=Tào tiểu thư
- 张旭=Trương Húc
- 潘华=Phan Hoa
- 姗姗家=San San gia
- 潘姗姗=Phan San San
- 济源=Tế Nguyên
- 章太太=Chương thái thái
- 章信=Chương Tín
- 阿胖=A Béo
- 杨成轩=Dương Thành Hiên
- 程岩=Trình Nham
- 顾奶奶=Cố nãi nãi
- 小伟=Tiểu Vĩ
- 小杨=Tiểu Dương
- 嫣儿=Yên Nhi
- 陈大小姐=Trần đại tiểu thư
- 王煜=Vương Dục
- 陈雄=Trần Hùng
- 王公子=Vương công tử
- 华晟=Hoa Thịnh
- 沈琉玉=Thẩm Lưu Ngọc
- 林笑颜=Lâm Tiếu Nhan
- 五华=Ngũ Hoa
- 成方基地=Thành Phương căn cứ
- 岘山=Hiện Sơn
- 海岛基地=Hải Đảo căn cứ
- 成光基地=Thành Quang căn cứ
- U市=thành phố U
- 海岛=Hải Đảo
- 季组长=Quý tổ trưởng
- 哲光=Triết Quang
- 关家人=người nhà họ Quan
- 右右=Hữu Hữu
- 和乐乐=cùng Nhạc Nhạc
- 小牧=Tiểu Mục
- 宁母=Ninh mẫu
- 小凤=Tiểu Phượng
- 艾家=Ngải gia
- 季巧宜=Quý Xảo Nghi
- 郑武=Trịnh Võ
- 刘秋香=Lưu Thu Hương
- 小虎=Tiểu Hổ
- 李三=Lý Tam
- 陈思=Trần Tư
- 张婆婆=Trương bà bà
- 艾家人=người nhà họ Ngải
- 季金=Quý Kim
- 季银=Quý Bạc
- 季发财=Quý Phát Tài
- 天驰=Thiên Trì
- 天硕=Thiên Thạc
- 小荷=Tiểu Hà
- 小珠=Tiểu Châu
- 若宛=Nhược Uyển
- 晓丽=Hiểu Lệ
- 陈伟=Trần Vĩ
- 唐盈=Đường Doanh
- 魏大东=Ngụy Đại Đông
- 东风广场=quảng trường Đông Phong
- 雪冬=Tuyết Đông
- 成光=Thành Quang
- 艾力=Ngải Lực
- 莫离=Mạc Ly
- 陈宇瑜=Trần Vũ Du
- 蒋荷=Tưởng Hà
- 王雪=Vương Tuyết
- 章家人=người nhà họ Chương
- 刘一策=Lưu Nhất Sách
- 周老师=Chu lão sư
- 成工河**村=Thành Công hà Lục Hợp thôn
- 恒二中=Hằng Nhị Trung
- 刘诩=Lưu Hủ
- 章同学=Chương đồng học
- 赫赫=Hách Hách
- 像章若宛=giống Chương Nhược Uyển
- 章,若,宛=Chương, Nhược, Uyển
- 凌贵妃=Lăng Quý Phi
- 凌府=Lăng phủ
- 凌丞相=Lăng thừa tướng
- 晏家=Yến gia
- 徐嬷嬷=Từ ma ma
- 程溪=Trình Khê
- 北苑=Bắc Uyển
- 秋和=Thu Hòa
- 西拉=Tây Lạp
- 满和楼=Mãn Hòa Lâu
- 禹城=Vũ Thành
- 上河园=Thượng Hà Viên
- 莫老将军=Mạc lão tướng quân
- 石庙=Thạch Miếu
- 陈矫村=Trần Kiểu thôn
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 杜娇儿=Đỗ Kiều Nhi
- 娇儿=Kiều Nhi
- 忻城=Hân Thành
- 凌老夫人=Lăng lão phu nhân
- 王大人=Vương đại nhân
- 张姨娘=Trương di nương
- 蕊香=Nhụy Hương
- 杨若=Dương Nhược
- 杨若儿子=Dương Nhược nhi tử
- 小妤=Tiểu Dư
- 序儿=Tự Nhi
- 序序=Tự Tự
- 州儿=Châu Nhi
- 翠玉=Thúy Ngọc
- 杨璇=Dương Toàn
- 合蕊=Hợp Nhuỵ
- 凌思睿=Lăng Tư Duệ
- 凌州=Lăng Châu
- 次宁宫=Thứ Ninh Cung
- 江洲=Giang Châu
- 陈太医=Trần thái y
- 在次宁宫=tại Thứ Ninh Cung
- 向晚=Hướng Vãn
- 林婵婵=Lâm Thiền Thiền
- 婵婵=Thiền Thiền
- 季护卫=Quý hộ vệ
- 州城=Châu Thành
- 莫皇贵妃=Mạc Hoàng Quý Phi
- 旱冰宫=Hạn Băng Cung
- 护国大将军=Hộ Quốc đại tướng quân
- 爱悦儿=ái Duyệt Nhi
- 李滢=Lý Oánh
- 恒春=Hằng Xuân
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 王叔=Vương thúc
- 季学长=Quý học trưởng
- 杜臣=Đỗ Thần
- 旭海=Húc Hải
- 季同学=Quý đồng học
- 周学长=Chu học trưởng
- 张栩=Trương Hủ
- 程强=Trình Cường
- 恒大=Hằng đại
- 杨家人=người nhà họ Dương
- 杨大伯=Dương đại bá
- 杨二伯=Dương nhị bá
- 高冷医生的女强**子=cao lãnh bác sĩ nữ cường nhân thê tử
- 程秘书=bí thư Trình
- 恒中=Hằng trung
- 恒城=Hằng Thành
- 季南=Quý Nam
- 恒诚=Hằng Thành
- 什么滢=cái gì Oánh
- 杨吉平=Lý Cát Bình
- 杨墨=Dương Mặc
- 合成超市=Hợp Thành siêu thị
- 佳雪=Giai Tuyết
- 兜兜=Đâu Đâu
- 承杰=Thừa Kiệt
- 徐老师=Từ lão sư
- 陈学东=Trần Học Đông
- 小颜=Tiểu Nhan
- 学东=Học Đông
- 闫东=Diêm Đông
- 大伟=Đại Vĩ
- 子君=Tử Quân
- 张姐=Trương tỷ
- 盛和=Thịnh Hòa
- 嘉禾=Gia Hòa
- 陈贺=Trần Hạ
- 吕佳=Lữ Giai
- 新城广场=quảng trường Tân Thành
- 过严韵=qua Nghiêm Vận
- 月世界=Nguyệt Thế Giới
- 宁城=Ninh Thành
- 威儿=Uy Nhi
- 季奕=Quý Dịch
- 严母=Nghiêm mẫu
- 徐珍=Từ Trân
- 程何=Trình Hà
- 杨桃=Dương Đào
- 陈伯=Trần bá
- 纳薇=Naivee
- 熙和园=Hi Hòa Viên
- 韩语=Hàn Ngữ
- 陈语=Trần Ngữ
- 季二少=Quý nhị thiếu
- 旭涛广场=quảng trường Húc Đào
- 小语=Tiểu Ngữ
- 小译=Tiểu Dịch
- 阿译=A Dịch
- 是何语=là Hà Ngữ
- 冉胜=Nhiễm Thắng
- 永成=Vĩnh Thành
- 晨儿=Thần Nhi
- 苏雅宫=Tô Nhã Cung
- 小何=Tiểu Hà
- 嘉恒宫=Gia Hằng Cung
- 陈侯爷=Trần hầu gia
- 李玉=Lý Ngọc
- 安太医=An thái y
- 一译=Nhất Dịch
- 西语=Tây Ngữ
- 学苑宫=Học Uyển Cung
- 何彦=Hà Ngạn
- 何大人=Hà đại nhân
- 紫和宫=Tử Hòa Cung
- 陈度=Trần Độ
- 沉朝=Trầm triều
- 何嫔=Hà Tần
- 吴沁=Ngô Thấm
- 徐佳媛=Từ Giai Viện
- 陈睿=Trần Duệ
- 何眉=Hà Mi
- 肖家=Tiêu gia
- 肖倾=Tiêu Khuynh
- 肖大人=Tiêu đại nhân
- 蒋轻云=Tưởng Khinh Vân
- 新兰=Tân Lan
- 阮诚=Nguyễn Thành
- 蒋青云=Tưởng Thanh Vân
- 嘉华宫=Gia Hoa Cung
- 蒋,云,轻=Tưởng, Vân, Khinh
- 秋香=Thu Hương
- 魏世子=Ngụy thế tử
- 安心亭=An Tâm Đình
- 徐忠=Từ Trung
- 张培=Trương Bồi
- 姜楠=Khương Nam
- 徐峥=Từ Tranh
- 蒋城=Tưởng Thành
- 和田承瑞=cùng Điền Thừa Thụy
- 百合酒店=khách sạn Bách Hợp
- 季敏敏=Quý Mẫn Mẫn
- 洋子=Dương Tử
- 王大妈=má Vương
- 叶母=Diệp mẫu
- 穆薇薇=Mục Vi Vi
- 启杰=Khải Kiệt
- 徐启杰=Từ Khải Kiệt
- 陈珍=Trần Trân
- 季大伟=Quý Đại Vĩ
- 季楼=Quý Lâu
- 薇薇=Vi Vi
- 杨香=Dương Hương
- 楼子=Lâu Tử
- 二丫=Nhị Nha
- 二鼠=Nhị Thử
- 张妙兰=Tôn Diệu Lan
- 陈倩=Trần Thiến
- 欣儿=Hân Nhi
- 姣姣=Giảo Giảo
- 小辉=Tiểu Huy
- 小桃=Tiểu Đào
- 季桃=Quý Đào
- 程衣衣=Trình Y Y
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 李丽=Lý Lệ
- 李姓=họ Lý
- 小姣=Tiểu Giảo
- 程村=Trình Thôn
- 陈寡妇=Trần quả phụ
- 小楷=Tiểu Giai
- 沈可琦=Thẩm Khả Kỳ
- 李晨瀚=Lý Thần Hãn
- 明帝=Minh Đế
- 江容=Giang Dung
- 娇娇=Kiều Kiều
- 思琦=Tư Kỳ
- 席珊娇=Tịch San Kiều
- 冯妈=Phùng mẹ
- 沈经理=giám đốc Thẩm
- 陈女士=Trần nữ sĩ
- 张贺=Trương Hạ
- 易南城=Dịch Nam Thành
- 徐东=Từ Đông
- 草子药=Thảo Tử Dược
- 张可=Trương Khả
- 南城=Nam Thành
- 陈勋=Trần Huân
- 杨涛=Dương Đào
- 阿池=A Trì
- 一赫=Nhất Hách
- 希儿=Hi Nhi
- 季哥=Quý ca
- 季少=Quý thiếu
- 徐松=Từ Tùng
- 张迪=Trương Địch
- 李迪=Lý Địch
- 小希=Tiểu Hi
- 说和兴广场=nói quảng trường Hòa Hưng
- 和兴广场=quảng trường Hòa Hưng
- 天美=Thiên Mỹ
- 李池=Lý Trì
- 淮淮=Hoài Hoài
- 新城=Tân Thành
- 一淮=Nhất Hoài
- 邵康=Thiệu Khang
- 季锦=Quý Cẩm
- 锦锦=Cẩm Cẩm
- 曹母=Tào mẫu
- 程宁=Trình Ninh
- 衿衿=Câm Câm
- 长生=Trường Sinh
- 南耀=Nam Diệu
- 嘉恒=Gia Hằng
- 南恒=Nam Hằng
- 曹经理=giám đốc Tào
- 成阳=Thành Dương
- 程恒=Trình Hằng
- 席父=Tịch phụ
- 长盛=Trường Thịnh
- 张大公子=Trương đại công tử
- 华瑞=Hoa Thụy
- 李漫=Lý Mạn
- 陈海=Trần Hải
- 张少=Trương thiếu
- 辰日=Thần Nhật
- 张总=Trương tổng
- 辛文=Tân Văn
- 小晶=Tiểu Tinh
- 冉家=Nhiễm gia
- 珊珊=San San
- 阿临=A Lâm
- 陈姨=Trần dì
- 大堂=Đại Đường
- 曹贵=Tào Quý
- 小衿=Tiểu Câm
- 席家人=người nhà họ Tịch
- 升阳=Thăng Dương
- 亚生=Á Sinh
- 横向=Hoành Hướng
- 百工会=Bách Công Hội
- 冉姗姗=Nhiễm San San
- 杨鹏=Dương Bằng
- 杨老板=Dương lão bản
- 潘辉=Phan Huy
- 旭瑞=Húc Thụy
- 陈东=Trần Đông
- 曹莉=Tào Lị
- 冉母=Nhiễm mẫu
- 冉父=Nhiễm phụ
- 陵睿=Lăng Duệ
- 科锐=Khoa Duệ
- 雅瑞=Nhã Thụy
- 小曹=Tiểu Tào
- 徐记=Từ Ký
- 升恒=Thăng Hằng
- 威哥=Uy ca
- 罗小姐=La tiểu thư
- 伊家人=người nhà họ Y
- 奥亚=Áo Á
- 陈秘书=bí thư Trần
- 陈卫=Trần Vệ
- 滨海=Tân Hải
- 李经理=giám đốc Lý
- 陈经理=giám đốc Trần
- 小灵=Tiểu Linh
- 陈董=Trần đổng
- 雅城=Nhã Thành
- 季渣渣=Quý cặn bã
- 伊小姐=Y tiểu thư
- 大乔=Đại Kiều
- 徐香=Từ Hương
- 程光=Trình Quang
- 戴佳=Đái Giai
- 灵灵=Linh Linh
- 陈梅=Trần Mai
- 伊姐=Y tỷ
- 燕燕于归=Yến Yến Vu Quy
- 李梅=Lý Mai
- 马山=Mã Sơn
- 伊白莲=Y Bạch Liên
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 李竹=Lý Trúc
- 蕾蕾=Lôi Lôi
- 徐寻=Từ Tầm
- 李薇=Lý Vi
- 李彦=Lý Ngạn
- 伊老爷子=Y lão gia tử
- 严胜=Nghiêm Thắng
- 米晴=Mễ Tình
- 晴妹妹=Tình muội muội
- 伊昌=Y Xương
- 一娜=Nhất Na
- 谐南医院=bệnh viện Hài Nam
- 小晴=Tiểu Tình
- 晴儿=Tình Nhi
- 徐姐=Từ tỷ
- 甘经理=giám đốc Cam
- 雅荷=Nhã Hà
- 陈毅=Trần Nghị
- 戴蕾=Đái Lôi
- 戴父=Đái phụ
- 许刚=Hứa Cương
- 王琛=Vương Sâm
- 孟医生=bác sĩ Mạnh
- 陈一娜=Trần Nhất Na
- 徐恒=Từ Hằng
- 维娜=Duy Na
- 贵洋洋=Quý Dương Dương
- 严楠=Nghiêm Nam
- 严武=Nghiêm Võ
- 严大少=Nghiêm đại thiếu
- 严二少=Nghiêm nhị thiếu
- 严三少=Nghiêm Tam thiếu
- 严二小姐=Nghiêm nhị tiểu thư
- 严大小姐=Nghiêm đại tiểu thư
- 严一菡=Nghiêm Nhất Hạm
- 迅影=Tấn Ảnh
- 夜欢=Dạ Hoan
- 伊婷=Y Đình
- 李奎=Lý Khuê
- 许杰=Hứa Kiệt
- 张鹏=Trương Bằng
- 杨佳=Dương Giai
- 田雅澜=Điền Nhã Lan
- 陈亚=Trần Á
- 雅澜=Nhã Lan
- 和田雅澜=cùng Điền Nhã Lan
- 张亦=Trương Diệc
- 蒙家=Mông gia
- 林婶=Lâm thẩm
- 锅锅=ca ca
- 一晟=Nhất Thịnh
- 圆圆=Viên Viên
- 小茗=Tiểu Mính
- 小尧=Tiểu Nghiêu
- 莫贵妃=Mạc Quý phi
- 怡和=Di Hòa
- 季硕=Quý Thạc
- 闫涛=Diêm Đào
- 徐燕=Từ Yến
- 许美兰=Hứa Mỹ Lan
- 张子豪=Trương Tử Hào
- 李家栋=Lý Gia Đống
- 蒋大将军=Tưởng đại tướng quân
- ·洋=· Dương
- 张茹=Trương Như
- 李一搏=Lý Nhất Bác
- 蔓薇=marvel
- 小刘=Tiểu Lưu
- 陈娟=Trần Quyên
- 木棍=mộc côn
- 关子=Quan Tử
- 晨楠=Thần Nam
- 园长=viên trưởng
- 可可=Khả Khả
- 班任=chủ nhiệm ban
- 小锦=Tiểu Cẩm
- 陈导=Trần đạo
- ·妍=· Nghiên
- 于家=Vu gia
- 张玉茹=Trương Ngọc Như
- 戴亮=Đái Lượng
- 戴冉冉=Đái Nhiễm Nhiễm
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 戴母=Đái mẫu
- 换季洋=đổi Quý Dương
- 小媚=Tiểu Mị
- 季健=Quý Kiện
- 小熙=Tiểu Hi
- 小文=Tiểu Văn
- 季梅=Quý Mai
- 小君=Tiểu Quân
- 戴家=Đái gia
- 季景=Quý Cảnh
- 琳琳=Lâm Lâm
- 季欢=Quý Hoan
- 龙雅酒店=khách sạn Long Nhã
- 徐婉=Từ Uyển
- 李家人=người nhà họ Lý
- W市=thành phố W
- 姜大伯=Khương đại bá
- 穆父=Mục phụ
- 姜家人=người nhà họ Khương
- 丁克=DINK
- 鹰潭奖=Giải thưởng Ưng Đàm
- 嘉禾奖=Giải thưởng Gia Hòa
- 小潇=Tiểu Tiêu
- 冠樱=Quan Anh
- 娇娇弱弱=kiều kiều nhược nhược
- 叶旭=Diệp Húc
- 和田萍=cùng Điền Bình
- 嘉太宫=Gia Thái Cung
- 凌老=Lăng lão
- 珍妃=Trân phi
- 绪妃=Tự phi
- 陈妃=Trần phi
-
Ngược văn nữ chủ nuông chiều hằng ngày [ xuyên nhanh ] / Trà xanh nữ chủ cùng nam xứng ở bên nhau
visibility808266 star6202 308
-
Hảo nam nhân bồi dưỡng hệ thống (Xuyên nhanh)
visibility1010871 star8401 358
-
Đương nam xứng sau khi thức tỉnh [ xuyên nhanh ]
visibility104104 star1413 44
-
Hảo nam nhân ở tra nam kịch bản theo gió vượt sóng [ xuyên nhanh ]
visibility525619 star3537 279
-
Xuyên nhanh chi hoàn thành chấp niệm của ngươi
visibility2034602 star19329 667
-
Nam chính là chuyên gia giám định trà xanh ( xuyên nhanh )
visibility1109538 star9355 343
-
Xuyên nhanh: Hoàng hậu chỉ có thể ta tới đảm đương!
visibility1828936 star1758 58
-
Tra nam sủng thê hằng ngày [ Xuyên nhanh ]
visibility250225 star1739 38
-
Xuyên nhanh: Cực phẩm nam thần, sủng định ngươi
visibility91974 star133 18
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Ngược văn nữ chủ nuông chiều hằng ngày [ xuyên nhanh ] / Trà xanh nữ chủ cùng nam xứng ở bên nhau
visibility808266 star6202 308
-
Hảo nam nhân bồi dưỡng hệ thống (Xuyên nhanh)
visibility1010871 star8401 358
-
Đương nam xứng sau khi thức tỉnh [ xuyên nhanh ]
visibility104104 star1413 44
-
Hảo nam nhân ở tra nam kịch bản theo gió vượt sóng [ xuyên nhanh ]
visibility525619 star3537 279
-
Xuyên nhanh chi hoàn thành chấp niệm của ngươi
visibility2034602 star19329 667
-
Nam chính là chuyên gia giám định trà xanh ( xuyên nhanh )
visibility1109538 star9355 343
-
Xuyên nhanh: Hoàng hậu chỉ có thể ta tới đảm đương!
visibility1828936 star1758 58
-
Tra nam sủng thê hằng ngày [ Xuyên nhanh ]
visibility250225 star1739 38
-
Xuyên nhanh: Cực phẩm nam thần, sủng định ngươi
visibility91974 star133 18
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1262
- “”=“....”
- 阿洋=A Dương
- 郑家=Trịnh gia
- T市=thành phố T
- 季家=Quý gia
- 文珺=Văn Quân
- 姜旭=Khương Húc
- 郑佳玥=Trịnh Giai Nguyệt
- 小雯=Tiểu Văn
- 尹蓉=Doãn Dung
- 徐萍=Từ Bình
- 萧雯=Tiêu Văn
- 莫倩倩=Mạc Thiến Thiến
- 赵麒=Triệu Kỳ
- 季家人=người nhà họ Quý
- 姜倪=Khương Nghê
- 刘妍=Lưu Nghiên
- 徐元=Từ Nguyên
- 季茜=Quý Thiến
- 穆昕悦=Mục Hân Duyệt
- 卓少=Trác thiếu
- 穆腾=Mục Đằng
- 郑父=Trịnh phụ
- 季医生=bác sĩ Quý
- 郑玥=Trịnh Nguyệt
- 季洋=Quý Dương
- 宁雯=Ninh Văn
- 许婉=Hứa Uyển
- 季前辈=Quý tiền bối
- 邵少斌=Thiệu Thiếu Bân
- 吕禾禾=Lữ Hòa Hòa
- 许东=Hứa Đông
- 李卓=Lý Trác
- 郑母=Trịnh mẫu
- 许芮儿=Hứa Nhuế Nhi
- 季玮=Quý Vĩ
- 萧洁=Tiêu Khiết
- 许禾=Hứa Hòa
- 佳玥=Giai Nguyệt
- 佳佳=Giai Giai
- 郑青=Trịnh Thanh
- 小洋=Tiểu Dương
- 小玮=Tiểu Vĩ
- 陈可=Trần Khả
- 李雨儿=Lý Vũ Nhi
- 阿玮=A Vĩ
- 成成=Thành Thành
- 郑正恺=Trịnh Chính Khải
- 刘义强=Lưu Nghĩa Cường
- 强强=Cường Cường
- 刘眉=Lưu Mi
- 李成=Lý Thành
- 围脖=weibo
- 芮芮=Nhuế Nhuế
- 芮儿=Nhuế Nhi
- 李雅=Lý Nhã
- 张瑞=Trương Thụy
- 洋洋=Dương Dương
- 陈晗=Trần Hàm
- 婉婉=Uyển Uyển
- 丁海=Đinh Hải
- 钟倩=Chung Thiến
- 小婉=Tiểu Uyển
- 陈昊=Trần Hạo
- 海龟行动=Hải Quy Hành Động
- 戴微=Đái Vi
- 李荷=Lý Hà
- 张启寒=Trương Khải Hàn
- 周亚=Chu Á
- 启寒=Khải Hàn
- 孙宁儿=Tôn Ninh Nhi
- 陈栩=Trần Hủ
- 陈委=Trần Ủy
- 李朋=Lý Bằng
- 张婕=Trương Tiệp
- 杨睿=Dương Duệ
- 倩倩=Thiến Thiến
- 曾玫=Tằng Mân
- 季一晟=Quý Nhất Thịnh
- 戴文珺=Đái Văn Quân
- 于露=Vu Lộ
- 小露=Tiểu Lộ
- 季母=Quý mẫu
- 季父=Quý phụ
- 老季=Lão Quý
- 于母=Vu mẫu
- 于父=Vu phụ
- 陈蕊=Trần Nhụy
- 曾勇=Tằng Dũng
- 季大伯=Quý đại bá
- 季二伯=Quý nhị bá
- 季老=Quý lão
- 季熙=Quý Hi
- 季文=Quý Văn
- 文媚=Văn Mị
- 季文媚=Quý Văn Mị
- 季君=Quý Quân
- 季大嫂=Quý đại tẩu
- 伊妍=Y Nghiên
- 伊总=Y tổng
- 伊氏=Y thị
- 伊铭=Y Minh
- 李威=Lý Uy
- 李雪=Lý Tuyết
- 小妍=Tiểu Nghiên
- 伊彦=Y Ngạn
- 伊老太太=Y lão thái thái
- 伊昌峰=Y Xương Phong
- 伊昌海=Y Xương Hải
- 张华=Trương Hoa
- 伊灵=Y Linh
- 伊昌源=Y Xương Nguyên
- 伊家=Y gia
- 孟炳=Mạnh Bỉnh
- 张卓=Trương Trác
- 小彦=Tiểu Ngạn
- 蒙克喜=Mông Khắc Hỉ
- 李一娜=Lý Nhất Na
- 季颐=Quý Di
- 严家=Nghiêm gia
- 严诚=Nghiêm Thành
- 严婷=Nghiêm Đình
- 严老=Nghiêm lão
- 严辰=Nghiêm Thần
- 曹衿=Tào Câm
- 张浩=Trương Hạo
- 张父=Trương phụ
- 张母=Trương mẫu
- 小锦锦=Tiểu Cẩm Cẩm
- 曹辛文=Tào Tân Văn
- 席临=Tịch Lâm
- 席母=Tịch mẫu
- 席晶=Tịch Tinh
- 曹父=Tào phụ
- 席家=Tịch gia
- 冉珊珊=Nhiễm San San
- 韩亦=Hàn Diệc
- 贵少爷=Quý thiếu gia
- 贵公子=Quý công tử
- 沈一赫=Thẩm Nhất Hách
- 沈思琦=Thẩm Tư Kỳ
- 沈可希=Thẩm Khả Hi
- 可希=Khả Hi
- 季一淮=Quý Nhất Hoài
- 李孜=Lý Tư
- 邵池=Thiệu Trì
- 李蕊=Lý Nhụy
- 季太太=Quý thái thái
- 季总=Quý tổng
- 季天美=Quý Thiên Mỹ
- 许娇=Hứa Kiều
- 许钦=Hứa Khâm
- 叶姣=Diệp Giảo
- 张艳=Trương Diễm
- 季良=Quý Lương
- 季大超=Quý Đại Siêu
- 孙妙兰=Tôn Diệu Lan
- 大超=Đại Siêu
- 李欣=Lý Hân
- 许陶=Hứa Đào
- 李倩=Lý Thiến
- 唐璇=Đường Toàn
- 方馨=Phương Hinh
- 于湘=Vu Tương
- 孟旭=Mạnh Húc
- 张小蔓=Trương Tiểu Mạn
- 关雪=Quan Tuyết
- 严韵=Nghiêm Vận
- 陈春华=Trần Xuân Hoa
- 季大楠=Quý Đại Nam
- 苏琪=Tô Kỳ
- 张丹丹=Trương Đan Đan
- 苏母=Tô mẫu
- 季晨晨=Quý Thần Thần
- 殷小姐=Ân tiểu thư
- 殷璐=Ân Lộ
- 汤瑜=Thang Du
- 汤小姐=Thang tiểu thư
- 汤家=Thang gia
- 邵皓=Thiệu Hạo
- 橙橙=Chanh Chanh
- 汤父=Thang phụ
- 肖雪=Tiêu Tuyết
- 季小宝=Quý Tiểu Bảo
- 周思=Chu Tư
- 韩菲=Hàn Phỉ
- 季民=Quý Dân
- 吴燕=Ngô Yến
- 罗书豪=La Thư Hào
- 樊丽=Phàn Lệ
- 徐锐=Từ Duệ
- 小诗韵=Tiểu Thi Vận
- 田沁=Điền Thấm
- 李一博=Lý Nhất Bác
- 田氏=Điền thị
- 陈少=Trần thiếu
- 陈为=Trần Vi
- 季奶奶=Quý nãi nãi
- 张吕晨=Trương Lữ Thần
- 戴栋=Đái Đống
- 如瑞=Như Thụy
- 小沁=Tiểu Thấm
- 赵娅=Triệu Á
- 张彩儿=Trương Thải Nhi
- 张荣=Trương Vinh
- 何秋慧=Hà Thu Tuệ
- 薛眉=Tiết Mi
- 季东平=Quý Đông Bình
- 季方渊=Quý Phương Uyên
- 渊渊=Uyên Uyên
- 余海尘=Dư Hải Trần
- 李纯=Lý Thuần
- 袁瑜=Viên Du
- 宁芷=Ninh Chỉ
- 许桃=Hứa Đào
- 陈崖=Trần Nhai
- 邹争=Trâu Tranh
- 陈如=Trần Như
- 陈和=Trần Hòa
- 瑜姐=Du tỷ
- 陈笑=Trần Tiếu
- 韩程=Hàn Trình
- 严旭=Nghiêm Húc
- 韩艾辰=Hàn Ngải Thần
- 小瑜=Tiểu Du
- 小胡=Tiểu Hồ
- 裴烟=Bùi Yên
- 季崖=Quý Nhai
- 季贝贝=Quý Bối Bối
- 季艺=Quý Nghệ
- 姜玲=Khương Linh
- 蓓蓓=Bội Bội
- 季思蓓=Quý Tư Bội
- 苏静=Tô Tĩnh
- 徐关=Từ Quan
- 方兰=Phương Lan
- 季盛=Quý Thịnh
- 陶箐=Đào Tinh
- 陶若茗=Đào Nhược Mính
- 箐箐=Tinh Tinh
- 陶荣=Đào Vinh
- 阮娴=Nguyễn Nhàn
- 茗茗=Mính Mính
- 钟梓铭=Chung Tử Minh
- 梓铭=Tử Minh
- 钟南=Chung Nam
- 白辉=Bạch Huy
- 辉爷=Huy gia
- 季絮=Quý Nhứ
- 曹淼淼=Tào Miểu Miểu
- 刘允茵=Lưu Duẫn Nhân
- 茵茵=Nhân Nhân
- 张尧=Trương Nghiêu
- 关宇涛=Quan Vũ Đào
- 梁家启=Lương Gia Khải
- 赵曦=Triệu Hi
- 小维=Tiểu Duy
- 顾老太太=Cố lão thái thái
- 小曦=Tiểu Hi
- 韩涵=Hàn Hàm
- 陈薇=Trần Vi
- 李胜=Lý Thắng
- 张可可=Trương Khả Khả
- 甘小美=Cam Tiểu Mỹ
- 马嫣儿=Mã Yên Nhi
- 关哲光=Quan Triết Quang
- 杨澜=Dương Lan
- 杨小姐=Dương tiểu thư
- 关明=Quan Minh
- 林书记=thư ký Lâm
- 李秋香=Lý Thu Hương
- 艾俪=Ngải Lệ
- 艾母=Ngải mẫu
- 小俪=Tiểu Lệ
- 硕硕=Thạc Thạc
- 巧宜=Xảo Nghi
- 季春军=Quý Xuân Quân
- 季牧=Quý Mục
- 宁凤=Ninh Phượng
- 季天硕=Quý Thiên Thạc
- 小巧宜=Tiểu Xảo Nghi
- 季瑾一=Quý Cẩn Nhất
- 瑾一=Cẩn Nhất
- 翰翰=Hàn Hàn
- 小娟=Tiểu Quyên
- 季翰=Quý Hàn
- 张小娟=Trương Tiểu Quyên
- 小雅=Tiểu Nhã
- 章若宛=Chương Nhược Uyển
- 陈秋霞=Trần Thu Hà
- 魏东=Ngụy Đông
- 王老师=Vương lão sư
- 宛宛=Uyển Uyển
- 秋霞=Thu Hà
- 魏大光=Ngụy Đại Quang
- 章母=Chương mẫu
- 章父=Chương phụ
- 章家=Chương gia
- 章老师=Chương lão sư
- 戴伊=Đái Y
- 季赫=Quý Hách
- 尹纾=Doãn Thư
- 季译=Quý Dịch
- 纾纾=Thư Thư
- 季诗澜=Quý Thi Lan
- 澜澜=Lan Lan
- 阳阳=Dương Dương
- 小纾=Tiểu Thư
- 小倩=Tiểu Thiến
- 何语=Hà Ngữ
- 徐振=Từ Chấn
- 季兮=Quý Hề
- 季悦=Quý Duyệt
- 凌妤=Lăng Dư
- 季耀=Quý Diệu
- 季朝=Quý Triều
- 季亦尘=Quý Diệc Trần
- 季兴=Quý Hưng
- 嘉和殿=Gia Hòa điện
- 凌威=Lăng Uy
- 凌家=Lăng gia
- 莫恬=Mạc Điềm
- 洋儿=Dương Nhi
- 张玉=Trương Ngọc
- 徐佳=Từ Giai
- 骆蕴=Lạc Uẩn
- 沐沐=Mộc Mộc
- 徐敏=Từ Mẫn
- 季袁=Quý Viên
- 淼淼=Miểu Miểu
- 陈南=Trần Nam
- 陈迅=Trần Tấn
- 萧腾=Tiêu Đằng
- 程卓=Trình Trác
- 季财=Quý Tài
- 季天翰=Quý Thiên Hàn
- 郑贞贞=Trịnh Trinh Trinh
- 贞贞=Trinh Trinh
- 小季=Tiểu Quý
- 季歆=Quý Hâm
- 歆歆=Hâm Hâm
- 许诸=Hứa Chư
- 何妙=Hà Diệu
- 季熊=Quý Hùng
- 小宛=Tiểu Uyển
- 席扬=Tịch Dương
- 夏荷=Hạ Hà
- 冬香=Đông Hương
- 凌夫人=Lăng phu nhân
- 胥王=Tư Vương
- 凌老太太=Lăng lão thái thái
- 阿耀=A Diệu
- 季春=Quý Xuân
- 秋雨=Thu Vũ
- 采莲=Thải Liên
- 显王=Hiển Vương
- 张恒=Trương Hằng
- 张横=Trương Hoành
- 绪王=Tự Vương
- 李婵婵=Lý Thiền Thiền
- 贝定候=Bối Định Hầu
- 季锡=Quý Tích
- 莫韩=Mạc Hàn
- 林委=Lâm Ủy
- 悦儿=Duyệt Nhi
- 凌序=Lăng Tự
- 小滢=Tiểu Oánh
- 李吉平=Lý Cát Bình
- 杨滢=Dương Oánh
- 周迪=Chu Địch
- 程俊=Trình Tuấn
- 马腾=Mã Đằng
- 申仪=Thân Nghi
- 滢滢=Oánh Oánh
- 陈雪=Trần Tuyết
- 杨瀚=Dương Hãn
- 杜东=Đỗ Đông
- 倪平=Nghê Bình
- 张雨鑫=Trương Vũ Hâm
- 李柯西=Lý Kha Tây
- 雨鑫=Vũ Hâm
- 李珂西=Lý Kha Tây
- 张冉=Trương Nhiễm
- 张洁=Trương Khiết
- 小冉=Tiểu Nhiễm
- 张威=Trương Uy
- 小威=Tiểu Uy
- 小洁=Tiểu Khiết
- 陈子君=Trần Tử Quân
- 潘城南=Phan Thành Nam
- 陈哥=Trần ca
- 潘成安=Phan Thành An
- 彭莉=Bành Lị
- 陈敏=Trần Mẫn
- 张燕=Trương Yến
- 曹颜=Tào Nhan
- 陈学冬=Trần Học Đông
- 张子君=Trương Tử Quân
- 学冬=Học Đông
- 许晴=Hứa Tình
- 张荷兰=Trương Hà Lan
- 程娅=Trình Á
- 郕王=Thành Vương
- 虚王=Hư Vương
- 蒋岩=Tưởng Nham
- 卫达=Vệ Đạt
- 菊红=Cúc Hồng
- 丽妃=Lệ Phi
- 陈威=Trần Uy
- 季晨=Quý Thần
- 魏琛=Ngụy Sâm
- 成恒=Thành Hằng
- 轻儿=Khinh Nhi
- 马乾=Mã Càn
- 蔓姐=Mạn tỷ
- 小蔓=Tiểu Mạn
- 戴梓妮=Đái Tử Ni
- 田承瑞=Điền Thừa Thụy
- 田萍=Điền Bình
- 肖叔叔=Tiêu thúc thúc
- 肖哲=Tiêu Triết
- 叶父=Diệp phụ
- 季启=Quý Khải
- 沈凤=Thẩm Phượng
- 小菲=Tiểu Phỉ
- 彩儿=Thải Nhi
- 林太太=Lâm thái thái
- 田伯母=Điền bá mẫu
- 沁沁=Thấm Thấm
- 田伯父=Điền bá phụ
- 季臣=Quý Thần
- 田夫人=Điền phu nhân
- 邹总=Trâu tổng
- 张二小姐=Trương nhị tiểu thư
- 田大小姐=Điền đại tiểu thư
- 和田沁=cùng Điền Thấm
- 田小姐=Điền tiểu thư
- 曹老=Tào lão
- 季寒=Quý Hàn
- 眉眉=Mi Mi
- 薛乔=Tiết Kiều
- 洪辰=Hồng Thần
- 二虎=Nhị Hổ
- 王恺=Vương Khải
- 贺卓=Hạ Trác
- 陈姐=Trần tỷ
- 徐总=Từ tổng
- 梁静=Lương Tĩnh
- 许总=Hứa tổng
- 陈总=Trần tổng
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 陈嫔=Trần tần
- 蒋云轻=Tưởng Vân Khinh
- 米儿=Mễ Nhi
- 李一=Lý Nhất
- 季氏=Quý thị
- 季某=Quý mỗ
- 季伯父=Quý bá phụ
- 季爷爷=Quý gia gia
- 李福记=Lý Phúc Ký
- 雨儿=Vũ Nhi
- 郑氏=Trịnh thị
- 王总=Vương tổng
- 郑家人=người nhà họ Trịnh
- 城安=Thành An
- 宁小姐=Ninh tiểu thư
- 三湾=Tam Loan
- 许大小姐=Hứa đại tiểu thư
- 许小姐=Hứa tiểu thư
- 李太太=Lý thái thái
- 漫成=Mạn Thành
- 季阳=Quý Dương
- 季宅=Quý trạch
- 城南=Thành Nam
- 梅姐=Mai tỷ
- 季先生=Quý tiên sinh
- 金成奖=giải thưởng Kim Thành
- 许家=Hứa gia
- 序城=Tự Thành
- 海城=Hải Thành
- 阿晟=A Thịnh
- 许家人=người nhà họ Hứa
- 李成雅=Lý Thành Nhã
- 许老太太=Hứa lão thái thái
- 许老爷子=Hứa lão gia tử
- 盛成=Thịnh Thành
- 季哥哥=Quý ca ca
- 海哥=Hải ca
- 小荣=Tiểu Vinh
- 婉姐=Uyển tỷ
- 徐导=Từ đạo
- 张朵=Trương Đóa
- 陈岩=Trần Nham
- 贵太太=Quý thái thái
- 王嫂=Vương tẩu
- 姓许=họ Hứa
- 海淘=Hải Đào
- 生猪仔=sinh heo con
- 麒哥=Kỳ ca
- 微姐=Vi tỷ
- 芮许儿=Nhuế Hứa Nhi
- 洋季=Dương Quý
- 张晓=Trương Hiểu
- 小栩=Tiểu Hủ
- 记者会=buổi họp báo
- 清河=Thanh Hà
- 青海路=đường Thanh Hải
- 承运路=đường Thừa Vận
- 清河路=đường Thanh Hà
- 程云=Trình Vân
- 海城路=đường Hải Thành
- 彩虹糕=bánh cầu vồng
- 西区=khu Tây
- 晨辉酒店=khách sạn Thần Huy
- 海田=Hải Điền
- 张嫂=Trương tẩu
- 王皇后=Vương Hoàng Hậu
- 萧邦=Tiêu Bang
- 萧夫人=Tiêu phu nhân
- 海澄=Hải Trừng
- 雁南=Nhạn Nam
- 王经理=giám đốc Vương
- 李特助=trợ lý Lý
- 大吕禾禾=đại Lữ Hòa Hòa
- 吕小姐=Lữ tiểu thư
- 季少爷=Quý thiếu gia
- 禾禾=Hòa Hòa
- 小曼=Tiểu Mạn
- 季大少爷=Quý đại thiếu gia
- 萧小姐=Tiêu tiểu thư
- 李海军=Lý Hải Quân
- 李夫人=Lý phu nhân
- 季大少=Quý đại thiếu
- 姓季=họ Quý
- 萧老太太=Tiêu lão thái thái
- 汝瓷=Nhữ Từ
- 邵总=Thiệu tổng
- 萧菡=Tiêu Hạm
- 萧洁儿=Tiêu Khiết Nhi
- 季安坤=Quý An Khôn
- 洁儿=Khiết Nhi
- 萧大伯=Tiêu đại bá
- 萧嘉=Tiêu Gia
- 萧晗=Tiêu Hàm
- 菡菡=Hạm Hạm
- 萧二伯=Tiêu nhị bá
- 萧三伯=Tiêu tam bá
- 陈婷=Trần Đình
- 萧安坤=Tiêu An Khôn
- 季主任=chủ nhiệm Quý
- 倪小姐=Nghê tiểu thư
- 季承=Quý Thừa
- 张凤=Trương Phượng
- 穆晓晓=Mục Hiểu Hiểu
- 小铭=Tiểu Minh
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 小悦=Tiểu Duyệt
- 穆小姐=Mục tiểu thư
- 小倪=Tiểu Nghê
- 穆夫人=Mục phu nhân
- 姜大伯母=Khương đại bá mẫu
- 程华=Trình Hoa
- 倪倪=Nghê Nghê
- 姜鹤=Khương Hạc
- 程维=Trình Duy
- 程医生=bác sĩ Trình
- 姜总=Khương tổng
- 昕悦=Hân Duyệt
- 呈私医院=bệnh viện Trình Tư
- 季锐=Quý Duệ
- 成南=Thành Nam
- 兴宇=Hưng Vũ
- 姜副总裁=phó giám đốc Khương
- 姜副=Khương Phó
- 姜副总是=Khương Phó tổng là
- 章总=Chương tổng
- 徐二少=Từ nhị thiếu
- 季檬檬=Quý Mông Mông
- 苏父=Tô phụ
- 小琪=Tiểu Kỳ
- 柳叔=Liễu thúc
- 张敏=Trương Mẫn
- 月嫂=nguyệt tẩu
- 张组长=Trương tổ trưởng
- 小美=Tiểu Mỹ
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 陈春花=Trần Xuân Hoa
- H市=thành phố H
- 小蕊=Tiểu Nhụy
- 洋哥=Dương ca
- 辰南=Thần Nam
- 恒扬=Hằng Dương
- 陶爷爷=Đào gia gia
- 陶管家=Đào quản gia
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 陈楠=Trần Nam
- 陈炜=Trần Vĩ
- 张勋=Trương Huân
- 李傕=Lý Giác
- 潮阳=Triều Dương
- 滕楠=Đằng Nam
- 陈曲=Trần Khúc
- 碧江=Bích Giang
- 网贷=cho vay trực tuyến
- 小陈和=Tiểu Trần và
- 小王=Tiểu Vương
- 龙头村=Long Đầu thôn
- 陈教练=Trần giáo luyện
- 丽丽=Lệ Lệ
- 张小雅=Trương Tiểu Nhã
- 戴彤=Đái Đồng
- 网吧=quán net
- D市=thành phố D
- 陈魁=Trần Khôi
- 薛红=Tiết Hồng
- 华中=Hoa trung
- 徐南=Từ Nam
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 曦城=Hi Thành
- 季诗韵=Quý Thi Vận
- 诗韵=Thi Vận
- 季教练=Quý giáo luyện
- 田母=Điền mẫu
- 羊子=Dương Tử
- 一南=Nhất Nam
- 美嘉=Mỹ Gia
- 城院=Thành Viện
- 南成=Nam Thành
- 和田母=cùng Điền mẫu
- 田父=Điền phụ
- 张二姐=Trương nhị tỷ
- 小臣=Tiểu Thần
- 张大小姐=Trương đại tiểu thư
- 一博=Nhất Bác
- 田小沁=Điền Tiểu Thấm
- 田部长=Điền bộ trưởng
- 小季洋=Tiểu Quý Dương
- 秦腾=Tần Đằng
- 戴嘉=Đái Gia
- 季伯母=Quý bá mẫu
- 张夫人=Trương phu nhân
- 徐医生=bác sĩ Từ
- 季二公子=Quý nhị công tử
- 翡翠=Phỉ Thúy
- 张尹=Trương Doãn
- 曹老爷=Tào lão gia
- 曹大少=Tào đại thiếu
- 星源=Tinh Nguyên
- 田柏=Điền Bách
- 是何秋慧=là Hà Thu Tuệ
- 北约公园=công viên Bắc Ước
- 贺秋慧=Hạ Thu Tuệ
- 李小佳=Lý Tiểu Giai
- 张蔷=Trương Tường
- 陈洱儿=Trần Nhị Nhi
- 林薇=Lâm Vi
- 老王=Lão Vương
- 李琛=Lý Sâm
- 陈蔷=Trần Tường
- 王医生=bác sĩ Vương
- 杨蕤=Dương Nhuy
- 家兴=Gia Hưng
- 市医院=bệnh viện thành phố
- 陈老师=Trần lão sư
- 老江=lão Giang
- 小陈=Tiểu Trần
- 瑞东=Thụy Đông
- 素素=Tố Tố
- 宁芷芊=Ninh Chỉ Thiên
- 新海=Tân Hải
- 王大小姐=Vương đại tiểu thư
- 烟城=Yên Thành
- 陈豪=Trần Hào
- 小南=Tiểu Nam
- 拉斯州=Gerais
- 鑫源记=Hâm Nguyên Ký
- 小艺=Tiểu Nghệ
- 陆总=Lục tổng
- 和睿奖=giải thưởng Hòa Duệ
- 汤家人=người nhà họ Thang
- 王秘书=bí thư Vương
- 陈律师=luật sư Trần
- 陆氏=Lục thị
- 陆夫人=Lục phu nhân
- 陆公子=Lục công tử
- 嘉山=Gia sơn
- 王佳=Vương Giai
- 燕寒=Yến Hàn
- 韩小姐=Hàn tiểu thư
- 严总=Nghiêm tổng
- 袁影后=Viên ảnh hậu
- 小夏=Tiểu Hạ
- 艾睿=Ngải Duệ
- 艾辰=Ngải Thần
- 小浩=Tiểu Hạo
- 郭导=Quách đạo
- 江安=Giang An
- 程导=Trình đạo
- 从新海=từ Tân Hải
- 海元=Hải Nguyên
- 许秘书=bí thư Hứa
- 季一娅=Quý Nhất Á
- 季欣=Quý Hân
- 一娅=Nhất Á
- 陈经纪人=Trần đại diện
- 小芊=Tiểu Thiên
- 小谭=Tiểu Đàm
- 小张=Tiểu Trương
- 阿程=A Trình
- 徐岚=Từ Lam
- 金玛奖=giải thưởng Kim Mã
- 厚颜**家暴男=mặt dày vô sỉ gia bạo nam
- 小玲=Tiểu Linh
- 路姣=Lộ Giảo
- 小硕=Tiểu Thạc
- 李晨楠=Lý Thần Nam
- 龙哥=Long ca
- 老陈=lão Trần
- 池天庆=Trì Thiên Khánh
- 许关=Hứa Quan
- 辰楠=Thần Nam
- 思蓓=Tư Bội
- 池晨楠=Trì Thần Nam
- 池辰楠=Trì Thần Nam
- 季晨楠=Trì Thần Nam
- 张斐=Trương Phỉ
- 瑞瑞=Thụy Thụy
- 季一瑞=Quý Nhất Thụy
- 一瑞=Nhất Thụy
- 姜母=Khương mẫu
- 丞丞=Thừa Thừa
- 季丞=Quý Thừa
- 陶父=Đào phụ
- 林雪琴=Lâm Tuyết Cầm
- 琛哥=Sâm ca
- 孟琛=Mạnh Sâm
- 苏珂航=Tô Kha Hàng
- 许意=Hứa Ý
- 钟家=Chung gia
- 钟父=Chung phụ
- 白家=Bạch gia
- 钟母=Chung mẫu
- 陶老太太=Đào lão thái thái
- 陶老爷子=Đào lão gia tử
- 南环寺=chùa Nam Hoàn
- 许若茗=Hứa Nhược Mính
- 陶家人=người nhà họ Đào
- 陶姓=họ Đào
- 东公=Đông Công
- 若茗=Nhược Mính
- 美芝=Mỹ Chi
- 林美芝=Lâm Mỹ Chi
- 钟夫人=Chung phu nhân
- 庆王府=Khánh Vương Phủ
- 容诏=Dung Chiếu
- 苏元凝=Tô Nguyên Ngưng
- 阿娴=A Nhàn
- 叩家居=Khấu Gia Cư
- 许超=Hứa Siêu
- 季总监=Quý tổng giám
- 季大佬=Quý đại lão
- 星海时代=Tinh Hải Thời Đại
- 陈朝=Trần triều
- 陈助理=trợ lý Trần
- 小陶=Tiểu Đào
- 纽斯=Niaus
- 李部长=Lý bộ trưởng
- 晨亚=Thần Á
- 徐组长=Từ tổ trưởng
- 王部长=Vương bộ trưởng
- 张导=Trương đạo
- 牛书记=thư ký Ngưu
- 陈娜=Trần Na
- 小马仔=Tiểu Mã Tử
- 陶爸爸=Đào ba ba
- 柳絮=Liễu Nhứ
- 陶圆=Đào Viên
- 南郊=Nam Giao
- 允茵=Duẫn Nhân
- 斯邦=Tư Bang
- 张老板=Trương lão bản
- 曹小姐=Tào tiểu thư
- 张旭=Trương Húc
- 潘华=Phan Hoa
- 姗姗家=San San gia
- 潘姗姗=Phan San San
- 济源=Tế Nguyên
- 章太太=Chương thái thái
- 章信=Chương Tín
- 阿胖=A Béo
- 杨成轩=Dương Thành Hiên
- 程岩=Trình Nham
- 顾奶奶=Cố nãi nãi
- 小伟=Tiểu Vĩ
- 小杨=Tiểu Dương
- 嫣儿=Yên Nhi
- 陈大小姐=Trần đại tiểu thư
- 王煜=Vương Dục
- 陈雄=Trần Hùng
- 王公子=Vương công tử
- 华晟=Hoa Thịnh
- 沈琉玉=Thẩm Lưu Ngọc
- 林笑颜=Lâm Tiếu Nhan
- 五华=Ngũ Hoa
- 成方基地=Thành Phương căn cứ
- 岘山=Hiện Sơn
- 海岛基地=Hải Đảo căn cứ
- 成光基地=Thành Quang căn cứ
- U市=thành phố U
- 海岛=Hải Đảo
- 季组长=Quý tổ trưởng
- 哲光=Triết Quang
- 关家人=người nhà họ Quan
- 右右=Hữu Hữu
- 和乐乐=cùng Nhạc Nhạc
- 小牧=Tiểu Mục
- 宁母=Ninh mẫu
- 小凤=Tiểu Phượng
- 艾家=Ngải gia
- 季巧宜=Quý Xảo Nghi
- 郑武=Trịnh Võ
- 刘秋香=Lưu Thu Hương
- 小虎=Tiểu Hổ
- 李三=Lý Tam
- 陈思=Trần Tư
- 张婆婆=Trương bà bà
- 艾家人=người nhà họ Ngải
- 季金=Quý Kim
- 季银=Quý Bạc
- 季发财=Quý Phát Tài
- 天驰=Thiên Trì
- 天硕=Thiên Thạc
- 小荷=Tiểu Hà
- 小珠=Tiểu Châu
- 若宛=Nhược Uyển
- 晓丽=Hiểu Lệ
- 陈伟=Trần Vĩ
- 唐盈=Đường Doanh
- 魏大东=Ngụy Đại Đông
- 东风广场=quảng trường Đông Phong
- 雪冬=Tuyết Đông
- 成光=Thành Quang
- 艾力=Ngải Lực
- 莫离=Mạc Ly
- 陈宇瑜=Trần Vũ Du
- 蒋荷=Tưởng Hà
- 王雪=Vương Tuyết
- 章家人=người nhà họ Chương
- 刘一策=Lưu Nhất Sách
- 周老师=Chu lão sư
- 成工河**村=Thành Công hà Lục Hợp thôn
- 恒二中=Hằng Nhị Trung
- 刘诩=Lưu Hủ
- 章同学=Chương đồng học
- 赫赫=Hách Hách
- 像章若宛=giống Chương Nhược Uyển
- 章,若,宛=Chương, Nhược, Uyển
- 凌贵妃=Lăng Quý Phi
- 凌府=Lăng phủ
- 凌丞相=Lăng thừa tướng
- 晏家=Yến gia
- 徐嬷嬷=Từ ma ma
- 程溪=Trình Khê
- 北苑=Bắc Uyển
- 秋和=Thu Hòa
- 西拉=Tây Lạp
- 满和楼=Mãn Hòa Lâu
- 禹城=Vũ Thành
- 上河园=Thượng Hà Viên
- 莫老将军=Mạc lão tướng quân
- 石庙=Thạch Miếu
- 陈矫村=Trần Kiểu thôn
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 杜娇儿=Đỗ Kiều Nhi
- 娇儿=Kiều Nhi
- 忻城=Hân Thành
- 凌老夫人=Lăng lão phu nhân
- 王大人=Vương đại nhân
- 张姨娘=Trương di nương
- 蕊香=Nhụy Hương
- 杨若=Dương Nhược
- 杨若儿子=Dương Nhược nhi tử
- 小妤=Tiểu Dư
- 序儿=Tự Nhi
- 序序=Tự Tự
- 州儿=Châu Nhi
- 翠玉=Thúy Ngọc
- 杨璇=Dương Toàn
- 合蕊=Hợp Nhuỵ
- 凌思睿=Lăng Tư Duệ
- 凌州=Lăng Châu
- 次宁宫=Thứ Ninh Cung
- 江洲=Giang Châu
- 陈太医=Trần thái y
- 在次宁宫=tại Thứ Ninh Cung
- 向晚=Hướng Vãn
- 林婵婵=Lâm Thiền Thiền
- 婵婵=Thiền Thiền
- 季护卫=Quý hộ vệ
- 州城=Châu Thành
- 莫皇贵妃=Mạc Hoàng Quý Phi
- 旱冰宫=Hạn Băng Cung
- 护国大将军=Hộ Quốc đại tướng quân
- 爱悦儿=ái Duyệt Nhi
- 李滢=Lý Oánh
- 恒春=Hằng Xuân
- 杨大小姐=Dương đại tiểu thư
- 王叔=Vương thúc
- 季学长=Quý học trưởng
- 杜臣=Đỗ Thần
- 旭海=Húc Hải
- 季同学=Quý đồng học
- 周学长=Chu học trưởng
- 张栩=Trương Hủ
- 程强=Trình Cường
- 恒大=Hằng đại
- 杨家人=người nhà họ Dương
- 杨大伯=Dương đại bá
- 杨二伯=Dương nhị bá
- 高冷医生的女强**子=cao lãnh bác sĩ nữ cường nhân thê tử
- 程秘书=bí thư Trình
- 恒中=Hằng trung
- 恒城=Hằng Thành
- 季南=Quý Nam
- 恒诚=Hằng Thành
- 什么滢=cái gì Oánh
- 杨吉平=Lý Cát Bình
- 杨墨=Dương Mặc
- 合成超市=Hợp Thành siêu thị
- 佳雪=Giai Tuyết
- 兜兜=Đâu Đâu
- 承杰=Thừa Kiệt
- 徐老师=Từ lão sư
- 陈学东=Trần Học Đông
- 小颜=Tiểu Nhan
- 学东=Học Đông
- 闫东=Diêm Đông
- 大伟=Đại Vĩ
- 子君=Tử Quân
- 张姐=Trương tỷ
- 盛和=Thịnh Hòa
- 嘉禾=Gia Hòa
- 陈贺=Trần Hạ
- 吕佳=Lữ Giai
- 新城广场=quảng trường Tân Thành
- 过严韵=qua Nghiêm Vận
- 月世界=Nguyệt Thế Giới
- 宁城=Ninh Thành
- 威儿=Uy Nhi
- 季奕=Quý Dịch
- 严母=Nghiêm mẫu
- 徐珍=Từ Trân
- 程何=Trình Hà
- 杨桃=Dương Đào
- 陈伯=Trần bá
- 纳薇=Naivee
- 熙和园=Hi Hòa Viên
- 韩语=Hàn Ngữ
- 陈语=Trần Ngữ
- 季二少=Quý nhị thiếu
- 旭涛广场=quảng trường Húc Đào
- 小语=Tiểu Ngữ
- 小译=Tiểu Dịch
- 阿译=A Dịch
- 是何语=là Hà Ngữ
- 冉胜=Nhiễm Thắng
- 永成=Vĩnh Thành
- 晨儿=Thần Nhi
- 苏雅宫=Tô Nhã Cung
- 小何=Tiểu Hà
- 嘉恒宫=Gia Hằng Cung
- 陈侯爷=Trần hầu gia
- 李玉=Lý Ngọc
- 安太医=An thái y
- 一译=Nhất Dịch
- 西语=Tây Ngữ
- 学苑宫=Học Uyển Cung
- 何彦=Hà Ngạn
- 何大人=Hà đại nhân
- 紫和宫=Tử Hòa Cung
- 陈度=Trần Độ
- 沉朝=Trầm triều
- 何嫔=Hà Tần
- 吴沁=Ngô Thấm
- 徐佳媛=Từ Giai Viện
- 陈睿=Trần Duệ
- 何眉=Hà Mi
- 肖家=Tiêu gia
- 肖倾=Tiêu Khuynh
- 肖大人=Tiêu đại nhân
- 蒋轻云=Tưởng Khinh Vân
- 新兰=Tân Lan
- 阮诚=Nguyễn Thành
- 蒋青云=Tưởng Thanh Vân
- 嘉华宫=Gia Hoa Cung
- 蒋,云,轻=Tưởng, Vân, Khinh
- 秋香=Thu Hương
- 魏世子=Ngụy thế tử
- 安心亭=An Tâm Đình
- 徐忠=Từ Trung
- 张培=Trương Bồi
- 姜楠=Khương Nam
- 徐峥=Từ Tranh
- 蒋城=Tưởng Thành
- 和田承瑞=cùng Điền Thừa Thụy
- 百合酒店=khách sạn Bách Hợp
- 季敏敏=Quý Mẫn Mẫn
- 洋子=Dương Tử
- 王大妈=má Vương
- 叶母=Diệp mẫu
- 穆薇薇=Mục Vi Vi
- 启杰=Khải Kiệt
- 徐启杰=Từ Khải Kiệt
- 陈珍=Trần Trân
- 季大伟=Quý Đại Vĩ
- 季楼=Quý Lâu
- 薇薇=Vi Vi
- 杨香=Dương Hương
- 楼子=Lâu Tử
- 二丫=Nhị Nha
- 二鼠=Nhị Thử
- 张妙兰=Tôn Diệu Lan
- 陈倩=Trần Thiến
- 欣儿=Hân Nhi
- 姣姣=Giảo Giảo
- 小辉=Tiểu Huy
- 小桃=Tiểu Đào
- 季桃=Quý Đào
- 程衣衣=Trình Y Y
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 李丽=Lý Lệ
- 李姓=họ Lý
- 小姣=Tiểu Giảo
- 程村=Trình Thôn
- 陈寡妇=Trần quả phụ
- 小楷=Tiểu Giai
- 沈可琦=Thẩm Khả Kỳ
- 李晨瀚=Lý Thần Hãn
- 明帝=Minh Đế
- 江容=Giang Dung
- 娇娇=Kiều Kiều
- 思琦=Tư Kỳ
- 席珊娇=Tịch San Kiều
- 冯妈=Phùng mẹ
- 沈经理=giám đốc Thẩm
- 陈女士=Trần nữ sĩ
- 张贺=Trương Hạ
- 易南城=Dịch Nam Thành
- 徐东=Từ Đông
- 草子药=Thảo Tử Dược
- 张可=Trương Khả
- 南城=Nam Thành
- 陈勋=Trần Huân
- 杨涛=Dương Đào
- 阿池=A Trì
- 一赫=Nhất Hách
- 希儿=Hi Nhi
- 季哥=Quý ca
- 季少=Quý thiếu
- 徐松=Từ Tùng
- 张迪=Trương Địch
- 李迪=Lý Địch
- 小希=Tiểu Hi
- 说和兴广场=nói quảng trường Hòa Hưng
- 和兴广场=quảng trường Hòa Hưng
- 天美=Thiên Mỹ
- 李池=Lý Trì
- 淮淮=Hoài Hoài
- 新城=Tân Thành
- 一淮=Nhất Hoài
- 邵康=Thiệu Khang
- 季锦=Quý Cẩm
- 锦锦=Cẩm Cẩm
- 曹母=Tào mẫu
- 程宁=Trình Ninh
- 衿衿=Câm Câm
- 长生=Trường Sinh
- 南耀=Nam Diệu
- 嘉恒=Gia Hằng
- 南恒=Nam Hằng
- 曹经理=giám đốc Tào
- 成阳=Thành Dương
- 程恒=Trình Hằng
- 席父=Tịch phụ
- 长盛=Trường Thịnh
- 张大公子=Trương đại công tử
- 华瑞=Hoa Thụy
- 李漫=Lý Mạn
- 陈海=Trần Hải
- 张少=Trương thiếu
- 辰日=Thần Nhật
- 张总=Trương tổng
- 辛文=Tân Văn
- 小晶=Tiểu Tinh
- 冉家=Nhiễm gia
- 珊珊=San San
- 阿临=A Lâm
- 陈姨=Trần dì
- 大堂=Đại Đường
- 曹贵=Tào Quý
- 小衿=Tiểu Câm
- 席家人=người nhà họ Tịch
- 升阳=Thăng Dương
- 亚生=Á Sinh
- 横向=Hoành Hướng
- 百工会=Bách Công Hội
- 冉姗姗=Nhiễm San San
- 杨鹏=Dương Bằng
- 杨老板=Dương lão bản
- 潘辉=Phan Huy
- 旭瑞=Húc Thụy
- 陈东=Trần Đông
- 曹莉=Tào Lị
- 冉母=Nhiễm mẫu
- 冉父=Nhiễm phụ
- 陵睿=Lăng Duệ
- 科锐=Khoa Duệ
- 雅瑞=Nhã Thụy
- 小曹=Tiểu Tào
- 徐记=Từ Ký
- 升恒=Thăng Hằng
- 威哥=Uy ca
- 罗小姐=La tiểu thư
- 伊家人=người nhà họ Y
- 奥亚=Áo Á
- 陈秘书=bí thư Trần
- 陈卫=Trần Vệ
- 滨海=Tân Hải
- 李经理=giám đốc Lý
- 陈经理=giám đốc Trần
- 小灵=Tiểu Linh
- 陈董=Trần đổng
- 雅城=Nhã Thành
- 季渣渣=Quý cặn bã
- 伊小姐=Y tiểu thư
- 大乔=Đại Kiều
- 徐香=Từ Hương
- 程光=Trình Quang
- 戴佳=Đái Giai
- 灵灵=Linh Linh
- 陈梅=Trần Mai
- 伊姐=Y tỷ
- 燕燕于归=Yến Yến Vu Quy
- 李梅=Lý Mai
- 马山=Mã Sơn
- 伊白莲=Y Bạch Liên
- 妍妍=Nghiên Nghiên
- 李竹=Lý Trúc
- 蕾蕾=Lôi Lôi
- 徐寻=Từ Tầm
- 李薇=Lý Vi
- 李彦=Lý Ngạn
- 伊老爷子=Y lão gia tử
- 严胜=Nghiêm Thắng
- 米晴=Mễ Tình
- 晴妹妹=Tình muội muội
- 伊昌=Y Xương
- 一娜=Nhất Na
- 谐南医院=bệnh viện Hài Nam
- 小晴=Tiểu Tình
- 晴儿=Tình Nhi
- 徐姐=Từ tỷ
- 甘经理=giám đốc Cam
- 雅荷=Nhã Hà
- 陈毅=Trần Nghị
- 戴蕾=Đái Lôi
- 戴父=Đái phụ
- 许刚=Hứa Cương
- 王琛=Vương Sâm
- 孟医生=bác sĩ Mạnh
- 陈一娜=Trần Nhất Na
- 徐恒=Từ Hằng
- 维娜=Duy Na
- 贵洋洋=Quý Dương Dương
- 严楠=Nghiêm Nam
- 严武=Nghiêm Võ
- 严大少=Nghiêm đại thiếu
- 严二少=Nghiêm nhị thiếu
- 严三少=Nghiêm Tam thiếu
- 严二小姐=Nghiêm nhị tiểu thư
- 严大小姐=Nghiêm đại tiểu thư
- 严一菡=Nghiêm Nhất Hạm
- 迅影=Tấn Ảnh
- 夜欢=Dạ Hoan
- 伊婷=Y Đình
- 李奎=Lý Khuê
- 许杰=Hứa Kiệt
- 张鹏=Trương Bằng
- 杨佳=Dương Giai
- 田雅澜=Điền Nhã Lan
- 陈亚=Trần Á
- 雅澜=Nhã Lan
- 和田雅澜=cùng Điền Nhã Lan
- 张亦=Trương Diệc
- 蒙家=Mông gia
- 林婶=Lâm thẩm
- 锅锅=ca ca
- 一晟=Nhất Thịnh
- 圆圆=Viên Viên
- 小茗=Tiểu Mính
- 小尧=Tiểu Nghiêu
- 莫贵妃=Mạc Quý phi
- 怡和=Di Hòa
- 季硕=Quý Thạc
- 闫涛=Diêm Đào
- 徐燕=Từ Yến
- 许美兰=Hứa Mỹ Lan
- 张子豪=Trương Tử Hào
- 李家栋=Lý Gia Đống
- 蒋大将军=Tưởng đại tướng quân
- ·洋=· Dương
- 张茹=Trương Như
- 李一搏=Lý Nhất Bác
- 蔓薇=marvel
- 小刘=Tiểu Lưu
- 陈娟=Trần Quyên
- 木棍=mộc côn
- 关子=Quan Tử
- 晨楠=Thần Nam
- 园长=viên trưởng
- 可可=Khả Khả
- 班任=chủ nhiệm ban
- 小锦=Tiểu Cẩm
- 陈导=Trần đạo
- ·妍=· Nghiên
- 于家=Vu gia
- 张玉茹=Trương Ngọc Như
- 戴亮=Đái Lượng
- 戴冉冉=Đái Nhiễm Nhiễm
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 戴母=Đái mẫu
- 换季洋=đổi Quý Dương
- 小媚=Tiểu Mị
- 季健=Quý Kiện
- 小熙=Tiểu Hi
- 小文=Tiểu Văn
- 季梅=Quý Mai
- 小君=Tiểu Quân
- 戴家=Đái gia
- 季景=Quý Cảnh
- 琳琳=Lâm Lâm
- 季欢=Quý Hoan
- 龙雅酒店=khách sạn Long Nhã
- 徐婉=Từ Uyển
- 李家人=người nhà họ Lý
- W市=thành phố W
- 姜大伯=Khương đại bá
- 穆父=Mục phụ
- 姜家人=người nhà họ Khương
- 丁克=DINK
- 鹰潭奖=Giải thưởng Ưng Đàm
- 嘉禾奖=Giải thưởng Gia Hòa
- 小潇=Tiểu Tiêu
- 冠樱=Quan Anh
- 娇娇弱弱=kiều kiều nhược nhược
- 叶旭=Diệp Húc
- 和田萍=cùng Điền Bình
- 嘉太宫=Gia Thái Cung
- 凌老=Lăng lão
- 珍妃=Trân phi
- 绪妃=Tự phi
- 陈妃=Trần phi