Không CP Nữ chủ mỗi ngày đều ở thắp sáng kỹ năng mới Chủ đề tạo bởi: XXX
Nữ chủ mỗi ngày đều ở thắp sáng kỹ năng mới
visibility334097 star8595 136
Hán Việt: Nữ chủ mỗi thiên đô tại điểm lượng tân kỹ năng
Tác giả: Duy Ngã Độc Phôi
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: 380, phiên ngoại ( trăm năm sau diễn đàn )
Thời gian đổi mới: 16-07-2021
Cảm ơn: 2143 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Hiện đại , HE , Tình cảm , Dị năng , Giới giải trí , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Duyên trời tác hợp , Kim bài đề cử 🥇 , Thị giác nữ chủ , Cẩm lý thể chất
Chẩn đoán chính xác vì rối loạn nhân cách người bệnh Trình Thất, ở người nhà yêu cầu hạ nỗ lực trở thành một người bình thường
Nhưng kia tràng ngoài ý muốn làm Trình Thất được đến hạng nhất năng lực, nàng có thể xuyên qua tiến kịch bản trung thế giới cũng trở thành trong đó nào đó nhân vật, thể hội người kia hỉ nộ ai nhạc, cũng nắm giữ người kia nhất am hiểu kỹ năng
Từ đây, Trình Thất mỗi ngày đều ở bị động thắp sáng kỹ năng mới
Chữa bệnh kịch điểm giữa lượng y thuật, võ hiệp kịch điểm giữa lượng võ công, phương tây đồng thoại kịch điểm giữa lượng ma huyễn dược tề học, dân quốc kịch thắp sáng ca hát, cổ đại kịch điểm giữa lượng giám định, huyền huyễn kịch điểm giữa lượng……
Các đại quan phương ( võ hiệp / hí khúc / văn giám / thư pháp / tiêu hiệp / bệnh viện / cục cảnh sát / vũ hiệp / từ từ ) Weibo:
Nhà ta đại môn thường mở ra ~
Trình Thất, chúng ta chờ ngươi lui vòng.
Các cục cảnh sát official weibo:
Trình Thất? Kia không phải xử lý thấy việc nghĩa hăng hái làm bao năm phục vụ nhiệt tâm thị dân sao!
Tất cả mọi người biết, giới giải trí Trình Thất là cái thực thần kỳ người, bởi vì ngươi vĩnh viễn không biết nàng sẽ ở tin tức trung cái nào bản khối xuất hiện.
Tag: Giới giải trí, dị năng, hiện đại hư cấu, sảng văn
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Trình Thất ┃ vai phụ: Trương Mặc Nhiễm, Văn Phỉ, Chu Soái, Trình Niên, Uông Oánh vv ┃ cái khác: Giới giải trí, vả mặt, kỹ năng
Một câu tóm tắt: Trình Thất hôm nay lui vòng không?
Lập ý: Xuyên thư sau thắp sáng các loại kỹ năng, cũng từ một cái đối ngoại giới hoàn toàn đạm mạc rối loạn nhân cách chứng người bệnh, chậm rãi trưởng thành trở thành một cái đối với những người khác tới nói như quang như tinh dẫn dắt giả
----VIP cường đẩy huy hiệu: Rối loạn nhân cách chứng người bệnh Trình Thất sở dĩ sẽ trở nên lợi hại như vậy, là bởi vì nàng có hạng nhất năng lực, nàng có thể xuyên qua tiến kịch bản trung thế giới cũng trở thành trong đó nào đó nhân vật, thể hội người kia hỉ nộ ai nhạc, cũng nắm giữ người kia nhất am hiểu kỹ năng.
Hành văn lưu sướng, tình tiết hoàn hoàn tương khấu, mỗi một cái chi tiết đều có khả năng là một cái phục bút, vai chính đắp nặn lập thể, vai phụ cũng đều có máu có thịt, đáng giá vừa thấy.
- 晨姐=Thần tỷ
- 卢峰=Lư Phong
- 周帅=Chu Soái
- 安安=An An
- 陆导=Lục đạo
- 陆婷=Lục Đình
- 陈叔=Trần thúc
- 李嘉贺=Lý Gia Hạ
- 苍云大陆=Thương Vân đại lục
- 程年=Trình Niên
- 张灵=Trương Linh
- 孟晓萌=Mạnh Hiểu Manh
- 程天=Trình Thiên
- 张墨染=Trương Mặc Nhiễm
- 程爸=Trình ba
- 胡美美=Hồ Mỹ Mỹ
- 程柒=Trình Thất
- 文斐=Văn Phỉ
- 文原=Văn Nguyên
- 淘淘=Đào Đào
- 邵华=Thiệu Hoa
- 杨番=Dương Phiên
- 王晨=Vương Thần
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 吴导=Ngô đạo
- 天道宗=Thiên Đạo Tông
- 钱静=Tiền Tĩnh
- 王导=Vương đạo
- 丛乐=Tùng Nhạc
- 汪莹=Uông Oánh
- 闫肃=Diêm Túc
- 郭导=Quách đạo
- 林导=Lâm đạo
- 柒柒=Thất Thất
- 程大哥=Trình đại ca
- 老程=lão Trình
- 莹莹=Oánh Oánh
- 立鑫=Lập Hâm
- 小代=tiểu Đại
- 代立鑫=Đại Lập Hâm
- 程老大=Trình lão đại
- 莫姐=Mạc tỷ
- 童静=Đồng Tĩnh
- 同期=Đồng Kỳ
- 周哥=Chu ca
- 周舟=Chu Chu
- 李哥=Lý ca
- 小汪=tiểu Uông
- 小程=tiểu Trình
- 什么人格障碍症=cái gì rối loạn nhân cách chứng
- 阿莹=A Oánh
- 墨染=Mặc Nhiễm
- 莹光=Oánh Quang
- 墨家=Mặc gia
- 小墨=tiểu Mặc
- 张梦=Trương Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 梦姐=Mộng tỷ
- 发箍=băng đô
- 染哥=Nhiễm ca
- 老陈=lão Trần
- 于导=Vu đạo
- 芳姐=Phương tỷ
- 杨柳=Dương Liễu
- 树树=Thụ Thụ
- 杨树=Dương Thụ
- 缉毒=chống ma tuý
- 小天=tiểu Thiên
- 柒姐=Thất tỷ
- 年年=Niên Niên
- 老于=lão Vu
- 小鑫=tiểu Hâm
- 吸毒=hút ma tuý
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 程局=Trình cục
- 杨警官=cảnh sát Dương
- 程妈=Trình mẹ
- 一个人格障碍=một cái rối loạn nhân cách
- 程卫国=Trình Vệ Quốc
- 程护国=Trình Hộ Quốc
- 程小叔=Trình tiểu thúc
- 程越=Trình Việt
- 程月=Trình Nguyệt
- 程小婶=Trình tiểu thẩm
- 程日=Trình Nhật
- 程爷爷=Trình gia gia
- 明月=Minh Nguyệt
- 明越=Minh Việt
- 轻衣=Khinh Y
- 明父=Minh phụ
- 许丹=Hứa Đan
- 华姨=Hoa dì
- 陈老=Trần lão
- 丹姐=Đan tỷ
- 秦晓成=Tần Hiểu Thành
- 美美姐=Mỹ Mỹ tỷ
- 周少=Chu thiếu
- 陆明=Lục Minh
- 胡大力=Hồ mạnh mẽ
- 白苏=Bạch Tô
- 吴琼林=Ngô Quỳnh Lâm
- 清影=Thanh Ảnh
- 美美老师=Mỹ Mỹ lão sư
- 华姐=Hoa tỷ
- 翟天明=Địch Thiên Minh
- 天明=Thiên Minh
- 刘子俊=Lưu Tử Tuấn
- 王猛=Vương Mãnh
- 艽姐=Giao tỷ
- 刘怅=Lưu Trướng
- 王桥=Vương Kiều
- 有钱静=có Tiền Tĩnh
- 小陈=tiểu Trần
- 陈萌=Trần Manh
- 老师傅=lão sư phó
- 莲姐=Liên tỷ
- 王三=Vương Tam
- 王书文=Vương Thư Văn
- 老王=lão Vương
- 小张=tiểu Trương
- 肖瑜=Tiêu Du
- 肖勇=Tiêu Dũng
- 肖晏=Tiêu Yến
- 燕琅因=Yến Lang Nhân
- 燕炽=Yến Sí
- 肖父=Tiêu phụ
- 肖侯爷=Tiêu hầu gia
- 肖家=Tiêu gia
- 莫流云=Mạc Lưu Vân
- 刘小飞=Lưu Tiểu Phi
- 臧万千=Tang Vạn Thiên
- 逍遥侯爷=tiêu dao hầu gia
- 明润=Minh Nhuận
- 乔娇娇=Kiều Kiều Kiều
- 林武指=Lâm võ chỉ
- 冷武指=Lãnh võ chỉ
- 静姐=Tĩnh tỷ
- 娇娇姐=Kiều Kiều tỷ
- 老冷=lão Lãnh
- 刘三=Lưu Tam
- 小柳=tiểu Liễu
- 赵霏霏=Triệu Phi Phi
- 王军=Vương Quân
- 柒哥=Thất ca
- 小六=tiểu Lục
- 钱姐=Tiền tỷ
- 吴明轩=Ngô Minh Hiên
- 陈少=Trần thiếu
- 李博=Lý Bác
- 王哥=Vương ca
- 小冷=tiểu Lãnh
- 官微=official weibo
- 我们娇娇=chúng ta Kiều Kiều
- 晏将军=Yến tướng quân
- 十三王爷=Thập Tam vương gia
- 韩薇=Hàn Vi
- 薇薇=Vi Vi
- 老余=lão Dư
- 周大少=Chu đại thiếu
- 明长官=Minh trưởng quan
- 女二胡美美=nữ nhị Hồ Mỹ Mỹ
- 男三周帅=nam ba Chu Soái
- 庞淑琴=Bàng Thục Cầm
- 庞老师=Bàng lão sư
- 林海=Lâm Hải
- 陈天瑞=Trần Thiên Thụy
- 起程柒=lên Trình Thất
- 地西泮=Diazepam
- 林哥=Lâm ca
- 李小跃=Lý Tiểu Dược
- 跃哥=Dược ca
- 小杜=tiểu Đỗ
- 斐乐=Phỉ Nhạc
- 斐跃=Phỉ Dược
- 小斐斐=tiểu Phỉ Phỉ
- 星晨=Tinh Thần
- 王陆=Vương Lục
- 婷姐=Đình tỷ
- 刘晶=Lưu Tinh
- 谢雨桐=Tạ Vũ Đồng
- 曹悦=Tào Duyệt
- ·柒=· Thất
- 萌萌=Manh Manh
- 珊迪=Sandy
- 过程柒=qua Trình Thất
- 钱小姐=Tiền tiểu thư
- 星辰工作室=Tinh Thần phòng làm việc
- 番番=Phiên Phiên
- 晓晓明=Hiểu Hiểu Minh
- 蜜朵=Mật Đóa
- 邵哥特意=Thiệu ca cố ý
- 刘伟=Lưu Vĩ
- 文哥=Văn ca
- 彤姐=Đồng tỷ
- 维维=Duy Duy
- 抖鱼=Đẩu Ngư
- 姜敏=Khương Mẫn
- 娜姐=Na tỷ
- 郭磊=Quách Lỗi
- 孙立超=Tôn Lập Siêu
- 超哥=Siêu ca
- 郭老师=Quách lão sư
- 王楚=Vương Sở
- 六米拉梯=sáu mễ kéo thang
- 侯雷=Hầu Lôi
- 雷子=Lôi tử
- 刘宇=Lưu Vũ
- 原哥=Nguyên ca
- 王野=Vương Dã
- 北北=Bắc Bắc
- 郭队=Quách đội
- 张尧=Trương Nghiêu
- 画丹青=Họa Đan Thanh
- 丹青=Đan Thanh
- 南市=thành phố Nam
- 南省=tỉnh Nam
- 汪医生=bác sĩ Uông
- 沈佳琪=Thẩm Giai Kỳ
- 博主=blogger
- 玉姐=Ngọc tỷ
- 小峰=tiểu Phong
- 程叔=Trình thúc
- 黄牛=bọn đầu cơ
- 异丙醇=Isopropanol
- 陆北北=Lục Bắc Bắc
- 陆成=Lục Thành
- 庄叔叔=Trang thúc thúc
- 庄贤德=Trang Hiền Đức
- 庄哥哥=Trang ca ca
- 庄哥=Trang ca
- 苑老师=Uyển lão sư
- 萧然=Tiêu Nhiên
- 林泽东=Lâm Trạch Đông
- 林修落=Lâm Tu Lạc
- 林修泽=Lâm Tu Trạch
- 成子=Thành tử
- 常乐=Thường Nhạc
- 楚楚=Sở Sở
- 老原=lão Nguyên
- 王亮=Vương Lượng
- 老常=lão Thường
- 起程妈=lên Trình mẹ
- 锦园=Cẩm Viên
- 小常=tiểu Thường
- 古剑院=Cổ Kiếm Viện
- 百花殿=Bách Hoa Điện
- 应潮生=Ứng Triều Sinh
- 萧师兄=Tiêu sư huynh
- 萧师弟=Tiêu sư đệ
- 程老师=Trình lão sư
- 魏小云=Ngụy Tiểu Vân
- 程姓=họ Trình
- 马老师=Mã lão sư
- 徐瑶=Từ Dao
- 苑老=Uyển lão
- 钱爸=Tiền ba
- 钱妈=Tiền mẹ
- 静静=Tĩnh Tĩnh
- 闵老师=Mẫn lão sư
- 吴青=Ngô Thanh
- 应师弟=Ứng sư đệ
- 步阳=Bộ Dương
- 应师兄=Ứng sư huynh
- 嘉贺=Gia Hạ
- 云翼=Vân Dực
- 孙璐=Tôn Lộ
- 曹永=Tào Vĩnh
- 不露面=không lộ mặt
- 苍云=Thương Vân
- 周师兄=Chu sư huynh
- 周贺=Chu Hạ
- 胡琪=Hồ Kỳ
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- K市=thành phố K
- 刘军=Lưu Quân
- 文某=Văn mỗ
- 孙某=Tôn mỗ
- 路某=Lộ mỗ
- 秦树=Tần Thụ
- 孙橙=Tôn Chanh
- 王筝=Vương Tranh
- 王妈=Vương mẹ
- 王爸=Vương ba
- 叶姓=họ Diệp
- 琼林=Quỳnh Lâm
- 路卓成=Lộ Trác Thành
- 程先生=Trình tiên sinh
- 王经纪=quản lý Vương
- 钱助理=Tiền trợ lý
- 萧施主=Tiêu thí chủ
- 周浩然=Chu Hạo Nhiên
- 王颖=Vương Dĩnh
- 路澈=Lộ Triệt
- 颖姐=Dĩnh tỷ
- 小肃=tiểu Túc
- 闫妈妈=Diêm mụ mụ
- 王宇=Vương Vũ
- 出窍=Xuất Khiếu
- 分神=Phân Thần
- 渡劫=Độ Kiếp
- 小璐=tiểu Lộ
- 郭婷=Quách Đình
- 陈队长=Trần đội trưởng
- 姚乐=Diêu Nhạc
- 教程柒=dạy Trình Thất
- 顾言修=Cố Ngôn Tu
- 玉清=Ngọc Thanh
- 柒月=Thất Nguyệt
- 月姐=Nguyệt tỷ
- 陈尘=Trần Trần
- 吕月=Lữ Nguyệt
- 尘喧=Trần Huyên
- 慕月=Mộ Nguyệt
- 赵茜=Triệu Thiến
- 紫菡=Tử Hạm
- 王菡=Vương Hạm
- 曹丽雯=Tào Lệ Văn
- 琳琳=Lâm Lâm
- 星期五=Tinh Kỳ Ngũ
- 郭阿姨=Quách a di
- 孙玉清=Tôn Ngọc Thanh
- 李明=Lý Minh
- 东城=Đông Thành
- 苏西=Susie
- 陆湘=Lục Tương
- 康天成=Khang Thiên Thành
- 湘儿=Tương nhi
- 袁亮=Viên Lượng
- 样张灵=dạng Trương Linh
- 英姐=Anh tỷ
- 蔡悦=Thái Duyệt
- 成导=Thành đạo
- 老成=lão Thành
- 老林=lão Lâm
- 姓成=họ Thành
- 梵音寺=chùa Phạn Âm
- 格格=cách cách
- 叶淑怡=Diệp Thục Di
- 淑怡=Thục Di
- 墨芸=Mặc Vân
- 刘妈=Lưu mẹ
- 邵安=Thiệu An
- 小宝=tiểu Bảo
- 从小宝=từ tiểu Bảo
- 楚越=Sở Việt
- 陈队=Trần đội
- 登下记=đăng hạ ký
- 就算学=liền tính học
- 白哥=Bạch ca
- 赵立丰=Triệu Lập Phong
- 杨毅=Dương Nghị
- 纪翠婷=Kỷ Thúy Đình
- 婷婷=Đình Đình
- 常梦眉=Thường Mộng Mi
- 程局长=Trình cục trưởng
- 王敏=Vương Mẫn
- 叫未来=kêu Vị Lai
- 杨天成=Dương Thiên Thành
- 杨导=Dương đạo
- ‘未来’=‘ Vị Lai ’
- 属于未来=thuộc về Vị Lai
- (未来)=( Vị Lai )
- 未来没出事=Vị Lai không xảy ra việc gì
- 未来这个角色=Vị Lai nhân vật này
- 想到未来=nghĩ đến Vị Lai
- 何俊豪=Hà Tuấn Hào
- 迟晓曼=Trì Hiểu Mạn
- 是何俊豪=là Hà Tuấn Hào
- 纪墨=Kỷ Mặc
- 纪启年=Kỷ Khải Niên
- 纪成伟=Kỷ Thành Vĩ
- 纪老爷子=Kỷ lão gia tử
- 纪爸=Kỷ ba
- 林老=Lâm lão
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 成运=Thành Vận
- 当成运=đương Thành Vận
- 君叶=Quân Diệp
- 姓君=họ Quân
- 君爷=Quân gia
- 闫璐=Diêm Lộ
- 马麟=Mã Lân
- 马哥=Mã ca
- 乔盼=Kiều Phán
- 明书倦=Minh Thư Quyện
- 明先生=Minh tiên sinh
- 老纪=lão Kỷ
- 赵天青=Triệu Thiên Thanh
- 李静=Lý Tĩnh
- 爷俩=hai ông cháu
- 闫老爷子=Diêm lão gia tử
- 闫老=Diêm lão
- 沙老=Sa lão
- 天青=Thiên Thanh
- 方老=Phương lão
- 纪老=Kỷ lão
- 齐主席=Tề chủ tịch
- 齐鲁一=Tề Lỗ Nhất
- 刘映月=Lưu Ánh Nguyệt
- 萨菲=Tát Phỉ
- 萨斯=Tát Tư
- 曲少希=Khúc Thiếu Hi
- 师者中的未来=sư giả trung Vị Lai
- 文联=Văn Liên
- 赵天=Triệu Thiên
- 鲁艺=Lỗ Nghệ
- 肖睿=Tiêu Duệ
- 程瑞云=Trình Thụy Vân
- 灵灵=Linh Linh
- 邓灵=Đặng Linh
- 江导=Giang đạo
- 黄瑞=Hoàng Thụy
- 澎湃和激动=mênh mông cùng kích động
- 闻导=Văn đạo
- 俊豪=Tuấn Hào
- 小豪=tiểu Hào
- 豪哥=Hào ca
- 曲少望=Khúc Thiếu Vọng
- 何小豪=Hà Tiểu Hào
- 万豪=Vạn Hào
- 周叔=Chu thúc
- 米导=Mễ đạo
- 文语轻=Văn Ngữ Khinh
- 小静=tiểu Tĩnh
- 骆明石=Lạc Minh Thạch
- 余乐乐=Dư Nhạc Nhạc
- 曹阳=Tào Dương
- 加尔哥=Gia Nhĩ ca
- 陆玲玲=Lục Linh Linh
- 林可晴=Lâm Khả Tình
- 陈骁天=Trần Kiêu Thiên
- 赵迟=Triệu Trì
- 小迟=tiểu Trì
- 陈小天=Trần Tiểu Thiên
- 杨青=Dương Thanh
- 严月=Nghiêm Nguyệt
- 严姐=Nghiêm tỷ
- 毛田甜=Mao Điền Điềm
- 毛老师=Mao lão sư
- 臧鱼=Tang Ngư
- 小鱼=tiểu Ngư
- 绿茵小路=thảm cỏ xanh đường nhỏ
- 小宝宝=tiểu bảo bảo
- 顾婷=Cố Đình
- 陆巡=Lục Tuần
- 朝月苓=Triều Nguyệt Linh
- 刘长劲=Lưu Trường Kính
- 张明=Trương Minh
- 李重=Lý Trọng
- 成壹=Thành Nhất
- 周憨憨=Chu cộc lốc
- 中未来=trung Vị Lai
- 未来的那=Vị Lai kia
- 迟哥=Trì ca
- 可闻导=nhưng Văn đạo
- 安安心心=thanh thản ổn định
- 周勉=Chu Miễn
- 周先生=Chu tiên sinh
- 小帅=tiểu Soái
- 谢辞=Tạ Từ
- 小谢=tiểu Tạ
- 江风=Giang Phong
- 李烨=Lý Diệp
- 陈可冉=Trần Khả Nhiễm
- 邵宇=Thiệu Vũ
- 吴作=Ngô Tác
- 胡曼=Hồ Mạn
- 辣鸡翅=cay cánh gà
- 张立冬=Trương Lập Đông
- 冬冬=Đông Đông
- 王唱=Vương Xướng
- 琴姨=Cầm dì
- 大卫视=đại đài truyền hình
- 李默=Lý Mặc
- 刘琴=Lưu Cầm
- 任爱国=Nhậm Ái Quốc
- k市=thành phố k
- 程启敏=Trình Khải Mẫn
- 常导=Thường đạo
- 彩铃=Thải Linh
- 小初=tiểu Sơ
- 小天才=tiểu thiên tài
- 小武=tiểu Võ
- 小敏=tiểu Mẫn
- 腕铃=chuông lắc tay
- 手摇铃=chuông lắc cầm tay
- 沙锤=lắc Macara
- 响板=castanet
- 小太阳=tiểu Thái Dương
- 阳阳=Dương Dương
- 陈思=Trần Tư
- 思思=Tư Tư
- 武瑞=Võ Thụy
- 李晓眉=Lý Hiểu Mi
- 关于未来=về Vị Lai
- 在未来=tại Vị Lai
- 看到未来=nhìn đến Vị Lai
- 还是未来=vẫn là Vị Lai
- 因为未来=bởi vì Vị Lai
- 说着未来=nói Vị Lai
- 想让未来=muốn cho Vị Lai
- 自闭症的未来=bệnh tự kỷ Vị Lai
- 也知道未来=cũng biết Vị Lai
- 将未来=đem Vị Lai
- 饰演的未来=đóng vai Vị Lai
- 更何况未来=huống chi Vị Lai
- 和约翰森=cùng Johansson
- 给钱静=cho Tiền Tĩnh
- 蒙台梭利=Montessori
- 艾薇雅=Aviya
- 查斯特=Chester
- 贺贺=Hạ Hạ
- 染染=Nhiễm Nhiễm
- 老奶奶=lão nãi nãi
- 联欢会=liên hoan hội
- 黄奶奶=Hoàng nãi nãi
- 香秀=Hương Tú
- 黄老太婆=Hoàng lão cụ bà
- 小文=tiểu Văn
- 张宇涵=Trương Vũ Hàm
- 长城=Trường Thành
- 刘所=Lưu Sở
- 陆丽=Lục Lệ
- 张语涵=Trương Ngữ Hàm
- 邓小果=Đặng Tiểu Quả
- 车老师=Xa lão sư
- 小果=tiểu Quả
- 杜末茉=Đỗ Mạt Mạt
- 曹琴=Tào Cầm
- 郑佳欣=Trịnh Giai Hân
- 孙哥=Tôn ca
- 张凤敏=Trương Phượng Mẫn
- 柒妹=Thất muội
- 芸姐=Vân tỷ
- 糯糯=Nhu Nhu
- 小宇=tiểu Vũ
- 李子玲=Lý Tử Linh
- 赵哥=Triệu ca
- 杨叶=Dương Diệp
- 刘局=Lưu cục
- 赵庭=Triệu Đình
- 庭庭=Đình Đình
- 韩龙封=Hàn Long Phong
- 谢迎=Tạ Nghênh
- 长运村=Trường Vận thôn
- 曹云=Tào Vân
- 杨东=Dương Đông
- 年哥=Niên ca
- 满仓村=Mãn Thương thôn
- 高迪=Cao Địch
- 唐画=Đường Họa
- 格冬=Cách Đông
- 王宏=Vương Hoành
- 许家=Hứa gia
- 许罗勒=Hứa La Lặc
- 罗时京=La Thời Kinh
- 陈广才=Trần Quảng Tài
- 小茹=tiểu Như
- 苏苏=Tô Tô
- 李杰=Lý Kiệt
- 云湖村=Vân Hồ thôn
- 苗苗姐=Miêu Miêu tỷ
- 杰哥=Kiệt ca
- 文妈=Văn mẹ
- 林护士=Lâm hộ sĩ
- 何方=Hà Phương
- 小方=tiểu Phương
- 卓成=Trác Thành
- 双双=Song Song
- 周双双=Chu Song Song
- 周姐=Chu tỷ
- 莫导=Mạc đạo
- 许卷柏=Hứa Quyển Bách
- 许奶奶=Hứa nãi nãi
- 罗勒=La Lặc
- 许京墨=Hứa Kinh Mặc
- 叶伯伯=Diệp bá bá
- 曹老师=Tào lão sư
- 静静看看=lẳng lặng nhìn xem
- 小山药=tiểu Sơn Dược
- 小山茶=tiểu Sơn Trà
- 猫阁=Miêu Các
- 吕桂云=Lữ Quế Vân
- 单糖=Đan Đường
- 橙子=Chanh tử
- 小程柒=tiểu Trình Thất
- 昼分=Trú Phân
- 夜合=Dạ Hợp
- 陈梦欣=Trần Mộng Hân
- 柳音=Liễu Âm
- 徐颂=Từ Tụng
- 顾盼=Cố Phán
- 柳珺=Liễu Quân
- 林霄=Lâm Tiêu
- 漱瑶传=sấu dao truyện
- 武樾=Võ Việt
- 荨哥=Tầm ca
- 单大小姐=Đan đại tiểu thư
- 单甜甜=Đan ngọt ngào
- 小帅哥=tiểu soái ca
- 马导=Mã đạo
- 骆可可=Lạc Khả Khả
- 糖糖=Đường Đường
- 陆尘喧=Lục Trần Huyên
- 可可=Khả Khả
- 骆诚=Lạc Thành
- 曹紫玉=Tào Tử Ngọc
- 叶云中=Diệp Vân Trung
- 周共田=Chu Cộng Điền
- 林姐=Lâm tỷ
- 云中=Vân Trung
- 叶单两家=Diệp Đan hai nhà
- 林子谭=Lâm Tử Đàm
- 单小姐=Đan tiểu thư
- 梦欣=Mộng Hân
- 姜琪=Khương Kỳ
- 苏熹=Tô Hi
- 张哥=Trương ca
- 二萌=Nhị Manh
- 苏二萌=Tô Nhị Manh
- 小熹=tiểu Hi
- 小琪=tiểu Kỳ
- 菜菜姐=Thái Thái tỷ
- 盼盼=Phán Phán
- 阿诺=A Nặc
- 颂帕=Tụng Mạt
- 巴裕=Ba Dụ
- 徐颖=Từ Dĩnh
- 陆清哥=Lục Thanh ca
- 陆清=Lục Thanh
- 熊飞=Hùng Phi
- 熊爸=Hùng ba
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 熊宝宝=Hùng bảo bảo
- 叶幽兰=Diệp U Lan
- 维笙素=Duy Sanh Tố
- 良粮=Lương Lương
- 大猫=Đại Miêu
- 玲姐=Linh tỷ
- 成东=Thành Đông
- 节目中文斐=tiết mục trung Văn Phỉ
- 声姐=Thanh tỷ
- 严明=Nghiêm Minh
- 常素芷=Thường Tố Chỉ
- 虎刺梅=Hổ Thứ Mai
- 严导=Nghiêm đạo
- 木子=Mộc tử
- 路飞=Luffy
- 怪盗基德=Kaito Kidd
- 坂田银时=Sakata Gintoki
- 夏尔=Ciel
- 宁苑=Ninh Uyển
- 蔡明宇=Thái Minh Vũ
- 没钱静=không Tiền Tĩnh
- 常弘文=Thường Hoằng Văn
- 吕昌文=Lữ Xương Văn
- 昌文=Xương Văn
- 罗导=La đạo
- 罗鸣=La Minh
- 胡林=Hồ Lâm
- 胡制片=Hồ chế phiến
- 李南=Lý Nam
- 秦觅=Tần Mịch
- 白川=Bạch Xuyên
- 潭述宁=Đàm Thuật Ninh
- 叶竹=Diệp Trúc
- 兰毅=Lan Nghị
- 蔡鲍=Thái Bào
- 高志杰=Cao Chí Kiệt
- 林梦然=Lâm Mộng Nhiên
- 高天皓=Cao Thiên Hạo
- 说唱导师=rap đạo sư
- 唱作导师=sáng tác đạo sư
- 梦然=Mộng Nhiên
- 天皓=Thiên Hạo
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 陶霜=Đào Sương
- 雯雯=Văn Văn
- 楼雯雯=Lâu Văn Văn
- 坐那么高爷爷=ngồi như vậy cao gia gia
- 佳兆大楼=Giai Triệu đại lâu
- 武杉=Võ Sam
- 煌川=Hoàng Xuyên
- 刘蒙=Lưu Mông
- 锤子=Chuy tử
- 小霜=tiểu Sương
- 艳姐=Diễm tỷ
- 楼爷爷=Lâu gia gia
- 楼爸爸=Lâu ba ba
- 余妙=Dư Diệu
- 妙妙=Diệu Diệu
- 杜玮文=Đỗ Vĩ Văn
- 刘炜彤=Lưu Vĩ Đồng
- 炜彤=Vĩ Đồng
- 姚处=Diêu Xử
- 王晴=Vương Tình
- 赵乐乐=Triệu Nhạc Nhạc
- 任子毅=Nhậm Tử Nghị
- 刘玲=Lưu Linh
- 张霜=Trương Sương
- 季夏=Quý Hạ
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 李梦=Lý Mộng
- 闻悦=Văn Duyệt
- 季爸爸=Quý ba ba
- 西韵路=Tây Vận lộ
- 于文=Vu Văn
- 武先生=Võ tiên sinh
- 周记=Chu Ký
- 周记者=Chu phóng viên
- 李润夫妇=Lý Nhuận vợ chồng
- 生活上等等=sinh hoạt thượng vân vân
- 潘亚琴=Phan Á Cầm
- 潘妈妈=Phan mụ mụ
- 亚琴=Á Cầm
- 车女士=Xa nữ sĩ
- 冬奥会=Thế vận hội Mùa đông
- 遮光板=tấm che sáng
- 五三=Ngũ Tam
- 杨经理=giám đốc Dương
- 田田=Điền Điền
- 白鹤城=Bạch Hạc Thành
- 淡淡茶=Đạm Đạm Trà
- 曹优格=Tào Ưu Cách
- 灰氢=Hôi Khinh
- 找钱静=tìm Tiền Tĩnh
- 鹤城=Hạc Thành
- 迟狸=Trì Li
- 在未来的日子=trong tương lai nhật tử
- 金航=Kim Hàng
- 小钱静=tiểu Tiền Tĩnh
- 云姨=Vân dì
- 陈星=Trần Tinh
- 张叔=Trương thúc
- 老黄=lão Hoàng
- 黄姐=Hoàng tỷ
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 小远=tiểu Viễn
- 郑瑶=Trịnh Dao
- 郑远=Trịnh Viễn
- 小天使=tiểu thiên sứ
- 贺哥=Hạ ca
- 水木家园=Thủy Mộc gia viên
- 水沐名苑=Thủy Mộc danh uyển
- 水木=Thủy Mộc
- 宋词=Tống Từ
- 桐桐=Đồng Đồng
- 何先生=Hà tiên sinh
- 何帘忠=Hà Liêm Trung
- 孙导=Tôn đạo
- 盼姐=Phán tỷ
- 陈敏娜=Trần Mẫn Na
- 丁歆棠=Đinh Hâm Đường
- 宋语=Tống Ngữ
- 歆棠=Hâm Đường
- 小语=tiểu Ngữ
- 丁珊珊=Đinh San San
- 树哥=Thụ ca
- 白秋=Bạch Thu
- 马长莹=Mã Trường Oánh
- 长莹=Trường Oánh
- 刘雨泽=Lưu Vũ Trạch
- 周安=Chu An
- 刘籽禾=Lưu Tử Hòa
- 幸福街=phố Hạnh Phúc
- 吴薇=Ngô Vi
- 薇姐=Vi tỷ
- 谢娟=Tạ Quyên
- 谢小姐=Tạ tiểu thư
- 谢某=Tạ mỗ
- 言佳=Ngôn Giai
- 佳佳言=Giai Giai Ngôn
- 佳佳=Giai Giai
- 老言=lão Ngôn
- 曹京=Tào Kinh
- 孟丛凯=Mạnh Tùng Khải
- 稳坐钓鱼台=lã vọng buông cần
- 毛丹琴=Mao Đan Cầm
- 大官微=official weibo lớn
- 被单糖=bị Đan Đường
- 江闻=Giang Văn
- 甄佳=Chân Giai
- 转身后父母=xoay người sau cha mẹ
- 静静的=lẳng lặng
- 一本本书=một quyển sách
- 别的人生=khác nhân sinh
- 上口型=thượng khẩu hình
- 背会=thuộc nằm lòng
- 影视城=thành phố điện ảnh
- 没有穿书=không có xuyên thư
- 保姆车=xe bảo mẫu
- 在于导=tại Vu đạo
- 武侠世界=võ hiệp thế giới
- 小武指=tiểu võ chỉ
- 骚/扰=quấy rối
- 贩/毒=buôn lậu ma túy
- 把手铐=đem còng tay
- 这一天天=mỗi ngày
- 可就惹事=đã có thể gặp rắc rối
- 下笔录=ghi chép
- 围脖=Weibo
- 禁/毒=cấm độc
- 先见面=trước gặp nhau
- 缉毒/队=chống ma tuý đội
- 缉/毒=chống ma tuý
- 要花光光=phải xài hết
- 拉/皮/条=dẫn mối
- 一边补考一边=một bên thi bổ sung một bên
- 月变成越=nguyệt biến thành việt
- 天天比日日=Thiên Thiên so Nhật Nhật
- 通讯录=danh bạ
- 一周后=một tuần sau
- 制/服=chế phục
- 不动容=không cảm động
- 太学会=quá học được
- 试镜室=phòng thử kính
- 正对面=chính đối diện
- 两把并在一起=hai thanh nối liền một khối
- 会试镜=sẽ thử kính
- 警察局长=cục cảnh sát cục trưởng
- 拿手指=lấy ngón tay
- 黑与白=Hắc Cùng Bạch
- 女一=nữ một
- 跟着我说的好=đi theo ta nói mới đúng
- 男一=nam một
- 平/胸=ngực phẳng
- 明, 越=Minh, Việt
- 种/马=ngựa giống
- 让道具=làm đạo cụ
- 绯/闻=tai tiếng
- 在意外=ở ngoài ý muốn
- 嘴炮闯江湖=Miệng Pháo Lưu Lạc Giang Hồ
- 宣天门=Tuyên Thiên Môn
- 做过山车=chơi tàu lượn siêu tốc
- 跳楼机=tháp rơi tự do
- 肖大人=Tiêu đại nhân
- 杀/人=giết người
- 一众人马=một đám nhân mã
- 躁/动=xao động
- 还小心=còn cẩn thận
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- 为人格障碍=vì rối loạn nhân cách
- 要到站了么=muốn tới trạm sao
- 天已经黑下来了=trời đã tối rồi
- 地/西/泮=Diazepam
- 镇/静=trấn tĩnh
- 催/眠=thôi miên
- 抓人贩子=bắt bọn buôn người
- 程队=Trình đội
- 两个人贩子=hai kẻ buôn người
- 林涵=Lâm Hàm
- 王一啵=Vương Nhất Ba
- 涵哥=Hàm ca
- 坤鹏=Khôn Bằng
- 银狮奖=Giải thưởng Ngân Sư
- 将门推开=đem cửa đẩy ra
- 着魔女=ma nữ
- 诱/惑=dụ hoặc
- 战/栗=run rẩy
- 私人岛屿=tư nhân đảo nhỏ
- 女一号=nữ 1
- 整个人鱼=toàn bộ nhân ngư
- 手游=game mobile
- 想静静.=tưởng lẳng lặng.
- Z市=thành phố Z
- 台里正在=trong đài đang
- 全瑞娜=Jeon Seo-na
- 这种人气=loại này nhân khí
- 有意面=có mì Ý
- 中文斐=trung Văn Phỉ
- 虚/脱=hư thoát
- 放电视=phóng TV
- 组分组=tổ phân tổ
- 匕/首=chủy thủ
- 在未来的某一刻=ở tương lai mỗ một khắc
- 张清莲=Trương Thanh Liên
- 不零卖=không bán lẻ
- 分过赃=chia của
- 负过伤=bị thương
- 自然门=Tự Nhiên Môn
- 年年被吐槽=hàng năm bị phun tào
- 于晓生=Vu Hiểu Sinh
- 值个班=trực ban
- 太/监=thái giám
- 阴/道=âm đạo
- 多深思=nhiều suy nghĩ sâu xa
- 说明星=nói minh tinh
- 管道具=quản đạo cụ
- 死/刑=tử hình
- 一个小时候=một tiếng đồng hồ
- 对天道宗=đối Thiên Đạo Tông
- 徐艺=Từ Nghệ
- 自从高一=từ cao một
- 可可爱爱=khả khả ái ái
- 丛音=Tùng Âm
- 翡玉斋=Phỉ Ngọc Trai
- 手/铐=còng tay
- 榨/干=ép khô
- 男一号=nam 1
- 队服役=đội phục dịch
- 动画=hoạt hình
- 好好奇=thật hiếu kỳ
- 对手速=đối tốc độ tay
- 下地质=hạ địa chất
- 演出彩=diễn xuất sắc
- 未来的剧本=Vị Lai kịch bản
- 未来本身=Vị Lai bản thân
- 未来想要=Vị Lai muốn
- 演的未来=diễn Vị Lai
- 未来角色=Vị Lai nhân vật
- 第一周=tuần thứ nhất
- 未来最出名的=Vị Lai nổi tiếng nhất
- 美院里面=mỹ viện bên trong
- 不过关于=bất quá về
- 教程年=dạy Trình Niên
- 中原画师=trung nguyên họa sư
- 贼行天下=Tặc Hành Thiên Hạ
- 萨克格尔=Sakergal
- 米露南=Mirunan
- 中原画=trung nguyên họa
- 闻新丰=Văn Tân Phong
- 说书画=nói thư họa
- 钟繇=Chung Diêu
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 书协和美协=thư hiệp cùng mỹ hiệp
- 带人气=mang nhân khí
- 是因为身为未来=là bởi vì thân là Vị Lai
- 中游戏=trung trò chơi
- 无成本=vô phí tổn
- 长梦不醒=Trường Mộng Không Tỉnh
- 过录制=quá thu
- 安安全全=an an toàn toàn
- 特殊时段=đặc thù thời gian
- 开外放=khai ngoại phóng
- 还本色=còn bản sắc
- 道声别=nói tiếng tạm biệt
- 用法师=dùng pháp sư
- 什么人气=cái gì nhân khí
- 杀/死=giết chết
- 不断网=không rớt mạng
- 百事和可乐=Pepsi cùng Coca
- 要强捧=muốn cường phủng
- 明耀路=đường Minh Diệu
- 还是非酋=còn là Phi Tù
- 里程柒=Trình Thất
- 斗鱼=Đấu Ngư
- 也可耻=cũng đáng xấu hổ
- 就好好奇=liền rất hiếu kỳ
- 为了解释=vì giải thích
- 欲/仙=dục tiên
- 欲/死=dục tử
- 未来一点一点描绘=Vị Lai một chút một miêu tả
- 大方针=đại phương châm
- 未来的经历=Vị Lai trải qua
- 对应潮生=đối Ứng Triều Sinh
- 国交易=quốc giao dịch
- 谢持=Tạ Trì
- 骄阳区=Kiêu Dương khu
- 有时尚=có thời thượng
- 澎湃=dâng trào
- 不过敏=không dị ứng
- 少时风流=thời trẻ phong lưu
- 时文斐=khi Văn Phỉ
- 奥尔夫=Orff
- 蔡玲=Thái Linh
- 海顿=Haydn
- 和美协=cùng mỹ hiệp
- 下同意=hạ đồng ý
- 秀场=sàn diễn
- 在下车=ở xuống xe
- 将校舍=đem trường học
- 埃莎=Elsa
- 有分店=có chi nhánh
- 美协和书协=mỹ hiệp cùng thư hiệp
- 孤独症才能=cô độc chứng tài năng
- 陈有为=Trần Hữu Vi
- 进程柒=tiến Trình Thất
- 徐导=Từ đạo
- 抬胸挺颈=nâng ngực đĩnh cổ
- 综艺圈=tổng nghệ vòng
- 鄂慢慢=Ngạc chậm rãi
- 鄂导=Ngạc đạo
- 九十点钟=chín mười giờ
- 将门从里面=đem cửa từ bên trong
- 坐了一会后=ngồi một lát sau
- 生日面=sinh nhật mì
- 刚出差=mới đi công tác
- 倒好了酒=rót rượu xong
- 味美价廉=hàng ngon giá rẻ
- 孟集艺=Mạnh Tập Nghệ
- 人气的够呛=người tức giận
- 辈分比较高=bối phận tương đối cao
- 会过期=sẽ quá thời hạn
- 从新月=từ trăng non
- 中文案=trung văn án
- 凌晨三点多钟=rạng sáng 3 giờ hơn
- 姜慧敏=Khương Tuệ Mẫn
- 中文语轻=trung Văn Ngữ Khinh
- 以前大亮=trước kia Đại Lượng
- 大亮哥=Đại Lượng ca
- 阿奶奶=a nãi nãi
- 了当当当=đương đương đương
- 好再现在=may mắn hiện tại
- 多才给我=nhiều mới cho ta
- 哥特意=ca cố ý
- 陶导=Đào đạo
- 年年有余=hàng năm có thừa
- 好几种菜=vài loại đồ ăn
- 什么时髦=cái gì thời thượng
- 干什么的=làm cái gì
- □□镜=kính con cóc
- 老李头=lão Lý
- 肾上腺皮质激素=hormone tuyến thượng thận
- 肾/上腺皮制激/素=hormone tuyến thượng thận
- /激/素=nội tiết tố
- 设定了闹表=đặt báo thức
- 闹表关掉=báo thức tắt đi
- 在归队=ở về đơn vị
- 好手/枪=hảo súng lục
- 拿手/枪=lấy súng trường
- /毒=độc
- 当TA老了=Khi Ta Già Rồi
- 哈弗=Harvard
- 许院士=Hứa viện sĩ
- 拿回春堂=lấy Hồi Xuân Đường
- 不幸运=không may mắn
- 骚/动=xao động
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 钟叔和大山=Chung thúc cùng Đại Sơn
- 是刚好看到=là vừa xem đến
- 许代赭=Hứa Đại Giả
- 回春摘记=Hồi Xuân Trích Ký
- 少女/年=thiếu nữ / niên
- 寒天九暑=Hàn Thiên Cửu Thử
- 看重播=xem chiếu lại
- 深入观察=Thâm Nhập Quan Sát
- 海军那回来=hải quân kia trở về
- 柯比=Kobe
- 定了闹表=định rồi báo thức
- 推特=Twitter
- 得文导演=Devon đạo diễn
- 许菘蓝=Hứa Tùng Lam
- 贾尤=Giả Vưu
- 吴德明=Ngô Đức Minh
- 迈克=Mike
- 放手机=phóng di động
- 人心痛=người đau lòng
- 吴零=Ngô Linh
- 九京=Cửu Kinh
- 时京=Thời Kinh
- 上回春堂=thượng Hồi Xuân Đường
- 上将事情=thượng đem sự tình
- 几个小时候=mấy tiếng đồng hồ
- 青绮传=Thanh Khỉ Truyện
- 我的角色名=ta tên nhân vật
- 不当场=không đương trường
- 上苍云=thượng Thương Vân
- 他家长=hắn gia trưởng
- 出去玩偶遇=đi ra ngoài chơi ngẫu nhiên gặp
- 端的住=nghiêm túc
- 郝嘉=Hách Gia
- 常父=Thường phụ
- 温仗客=Ôn Trượng Khách
- 明宇=Minh Vũ
- 归体育=về thể dục
- 贾格金=Giả Cách Kim
- 贾叔=Giả thúc
- 晁叔=Tiều thúc
- 代班导师=thay thế đạo sư
- 当代班导师=làm thay thế đạo sư
- 合一遍=hợp một lần
- 说白哥=nói Bạch ca
- 吴科=Ngô Khoa
- 提高志杰=nhắc đến Cao Chí Kiệt
- 接警员=điều phối viên
- 丢手机=ném di động
- 公共场所吸引=nơi công cộng hút thuốc
- 拉手环=tay vịn vòng
- 就到站了=liền đến trạm
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 哪一站=nào trạm
- 是大几的学生=là sinh viên năm mấy
- 上个班的时候=đi làm thời điểm
- 补一觉=bổ một giấc
- 熬过夜=thức đêm
- 分时段=chia thời gian
- 暴/徒=tên côn đồ
- 偶像学院=Thần Tượng Học Viện
- 向学员=hướng học viên
- 你的身份证=ngươi thẻ căn cước
- 下酒店=hạ khách sạn
- 杨持业=Dương Trì Nghiệp
- 粉丝多么=fans nhiều sao
- 石鸽随=Thạch Cáp Tùy
- 了当事=lđương sự
- 在下次=ở lần sau
- 在十三中等=ở mười ba trung chờ
- 上体育=thượng thể dục
- 上学期间=thời gian đi học
- 三百六度=360 độ
- 可当事=nhưng đương sự
- 和善恶观=cùng thiện ác quan
- 木槿奖=Giải thưởng Dâm Bụt
- 风掣=Phong Xế
- 刘阳=Lưu Dương
- 黄明山=Hoàng Minh Sơn
- D市=thành phố D
- 吴志书=Ngô Chí Thư
- 有成本=có phí tổn
- 来客串=tới khách mời
- 对歌手=đối ca sĩ
- 于伯=Vu Bá
- 宋慕=Tống Mộ
- 宁曼菲=Ninh Mạn Phỉ
- 杜云=Đỗ Vân
- 乙/醚=Ether
- 光着脚上车=trần trụi chân lên xe
- 徐队长=Từ đội trưởng
- 筱宛=Tiêu Uyển
- 蓝筱宛=Lam Tiêu Uyển
- 陈敏=Trần Mẫn
- 曼菲=Mạn Phỉ
- 王强=Vương Cường
- 小远景=tiểu viễn cảnh
- 白君飞=Bạch Quân Phi
- 说对拍戏=nói đối đóng phim
- 齐伦=Tề Luân
- 常天=Thường Thiên
- 张理=Trương Lý
- 对眼底=đối đáy mắt
- 在未来的某一天=trong tương lai một ngày nào đó
- 吴凡=Ngô Phàm
- 上当观众=làm người xem
- 何哥=Hà ca
- 舞协=vũ hiệp
- 陆澄=Lục Trừng
- 金明水=Kim Minh Thủy
- 李洋=Lý Dương
- 方国=Phương Quốc
- 宋旭文=Tống Húc Văn
- 郑磊=Trịnh Lỗi
- 蔡青=Thái Thanh
- 当机场=đương sân bay
- 贼船战队=Tặc Thuyền chiến đội
- 柒神=Thất Thần
- 诚诚爸爸=Thành Thành ba ba
- 也被他做手脚=cũng bị hắn động tay chân
- 小越,=Tiểu Việt,
- 过手术=quá giải phẫu
- HK市=thành phố HK
- 照护失能=săn sóc khuyết tật
- 部分失能=bộ phận khuyết tật
- 曹导=Tào đạo
- 毛皓然=Mao Hạo Nhiên
- 方彬彬=Phương Bân Bân
- 丁子钰=Đinh Tử Ngọc
- 羽翔=Vũ Tường
- 毛羽翔=Mao Vũ Tường
- 边白=Biên Bạch
- 贺如初=Hạ Như Sơ
- 邓志=Đặng Chí
- 乔丹=Jordan
- 王丽莉=Vương Lệ Lị
- 从大一=từ đại một
- 郑君泽=Trịnh Quân Trạch
- 周健=Chu Kiện
- 郑晁=Trịnh Tiều
- 君泽=Quân Trạch
- 把家长=đem gia trưởng
- 和顺序=cùng trình tự
- 李发村=Lý Phát thôn
- 贾格金构架的世界=Giả Cách Kim khung thế giới
- 所有人际=sở hữu nhân tế
- 曹栋=Tào Đống
- 田飞=Điền Phi
- 方宁=Phương Ninh
- 宋高远=Tống Cao Viễn
- 黎旭=Lê Húc
- 余玲=Dư Linh
- 对方宁=đối Phương Ninh
- 盛轩文=Thịnh Hiên Văn
- 李强=Lý Cường
- 罗佳明=La Giai Minh
- 放倒好几次=phóng đảo vài lần
- 路同=Lộ Đồng
- 李大山=Lý Đại Sơn
- 白言=Bạch Ngôn
- 刘南=Lưu Nam
- 对手机=đối di động
- 程副队=Trình phó đội
- 章灿灿=Chương Xán Xán
- 章茹梦=Chương Như Mộng
- 李唱=Lý Xướng
- 宁隽巧=Ninh Tuyển Xảo
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 早上前去理论=sớm tiến đến lý luận
- 纪帧=Kỷ Trinh
- 自己人设计=chính mình người thiết kế
- 小程序=tiểu trình tự
-
Mỗi lần lên hot search đều là bởi vì nghề phụ
visibility44951 star1847 7
-
Gián đoạn tính mãn cấp đại lão ăn dưa bạo hồng
visibility69716 star2230 56
-
Cách vách hệ thống luôn muốn đổi ký chủ
visibility12936 star411 12
-
Võng du: Đồ tham ăn người qua đường Giáp
visibility85173 star553 11
-
(Phiên ngoại) Đồ tham ăn người qua đường Giáp
visibility1763 star4 2
-
Thức tỉnh thành cẩm lý sau ta mang đến vận rủi
visibility10690 star339 27
-
Ảnh đế hắn muội ba tuổi rưỡi
visibility399051 star4337 282
-
Đến từ mạt thế đỉnh lưu [ giới giải trí ]
visibility20547 star257 7
-
Đoàn sủng tiểu cẩm lý, thần toán bảo bảo nãi lại ngọt
visibility95112 star669 16
-
Từ tổng nghệ tân tinh đến ảnh đế
visibility4787 star69 5
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Mỗi lần lên hot search đều là bởi vì nghề phụ
visibility44951 star1847 7
-
Gián đoạn tính mãn cấp đại lão ăn dưa bạo hồng
visibility69716 star2230 56
-
Cách vách hệ thống luôn muốn đổi ký chủ
visibility12936 star411 12
-
Võng du: Đồ tham ăn người qua đường Giáp
visibility85173 star553 11
-
(Phiên ngoại) Đồ tham ăn người qua đường Giáp
visibility1763 star4 2
-
Thức tỉnh thành cẩm lý sau ta mang đến vận rủi
visibility10690 star339 27
-
Ảnh đế hắn muội ba tuổi rưỡi
visibility399051 star4337 282
-
Đến từ mạt thế đỉnh lưu [ giới giải trí ]
visibility20547 star257 7
-
Đoàn sủng tiểu cẩm lý, thần toán bảo bảo nãi lại ngọt
visibility95112 star669 16
-
Từ tổng nghệ tân tinh đến ảnh đế
visibility4787 star69 5
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1199
- 晨姐=Thần tỷ
- 卢峰=Lư Phong
- 周帅=Chu Soái
- 安安=An An
- 陆导=Lục đạo
- 陆婷=Lục Đình
- 陈叔=Trần thúc
- 李嘉贺=Lý Gia Hạ
- 苍云大陆=Thương Vân đại lục
- 程年=Trình Niên
- 张灵=Trương Linh
- 孟晓萌=Mạnh Hiểu Manh
- 程天=Trình Thiên
- 张墨染=Trương Mặc Nhiễm
- 程爸=Trình ba
- 胡美美=Hồ Mỹ Mỹ
- 程柒=Trình Thất
- 文斐=Văn Phỉ
- 文原=Văn Nguyên
- 淘淘=Đào Đào
- 邵华=Thiệu Hoa
- 杨番=Dương Phiên
- 王晨=Vương Thần
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 吴导=Ngô đạo
- 天道宗=Thiên Đạo Tông
- 钱静=Tiền Tĩnh
- 王导=Vương đạo
- 丛乐=Tùng Nhạc
- 汪莹=Uông Oánh
- 闫肃=Diêm Túc
- 郭导=Quách đạo
- 林导=Lâm đạo
- 柒柒=Thất Thất
- 程大哥=Trình đại ca
- 老程=lão Trình
- 莹莹=Oánh Oánh
- 立鑫=Lập Hâm
- 小代=tiểu Đại
- 代立鑫=Đại Lập Hâm
- 程老大=Trình lão đại
- 莫姐=Mạc tỷ
- 童静=Đồng Tĩnh
- 同期=Đồng Kỳ
- 周哥=Chu ca
- 周舟=Chu Chu
- 李哥=Lý ca
- 小汪=tiểu Uông
- 小程=tiểu Trình
- 什么人格障碍症=cái gì rối loạn nhân cách chứng
- 阿莹=A Oánh
- 墨染=Mặc Nhiễm
- 莹光=Oánh Quang
- 墨家=Mặc gia
- 小墨=tiểu Mặc
- 张梦=Trương Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 梦姐=Mộng tỷ
- 发箍=băng đô
- 染哥=Nhiễm ca
- 老陈=lão Trần
- 于导=Vu đạo
- 芳姐=Phương tỷ
- 杨柳=Dương Liễu
- 树树=Thụ Thụ
- 杨树=Dương Thụ
- 缉毒=chống ma tuý
- 小天=tiểu Thiên
- 柒姐=Thất tỷ
- 年年=Niên Niên
- 老于=lão Vu
- 小鑫=tiểu Hâm
- 吸毒=hút ma tuý
- 程小姐=Trình tiểu thư
- 程局=Trình cục
- 杨警官=cảnh sát Dương
- 程妈=Trình mẹ
- 一个人格障碍=một cái rối loạn nhân cách
- 程卫国=Trình Vệ Quốc
- 程护国=Trình Hộ Quốc
- 程小叔=Trình tiểu thúc
- 程越=Trình Việt
- 程月=Trình Nguyệt
- 程小婶=Trình tiểu thẩm
- 程日=Trình Nhật
- 程爷爷=Trình gia gia
- 明月=Minh Nguyệt
- 明越=Minh Việt
- 轻衣=Khinh Y
- 明父=Minh phụ
- 许丹=Hứa Đan
- 华姨=Hoa dì
- 陈老=Trần lão
- 丹姐=Đan tỷ
- 秦晓成=Tần Hiểu Thành
- 美美姐=Mỹ Mỹ tỷ
- 周少=Chu thiếu
- 陆明=Lục Minh
- 胡大力=Hồ mạnh mẽ
- 白苏=Bạch Tô
- 吴琼林=Ngô Quỳnh Lâm
- 清影=Thanh Ảnh
- 美美老师=Mỹ Mỹ lão sư
- 华姐=Hoa tỷ
- 翟天明=Địch Thiên Minh
- 天明=Thiên Minh
- 刘子俊=Lưu Tử Tuấn
- 王猛=Vương Mãnh
- 艽姐=Giao tỷ
- 刘怅=Lưu Trướng
- 王桥=Vương Kiều
- 有钱静=có Tiền Tĩnh
- 小陈=tiểu Trần
- 陈萌=Trần Manh
- 老师傅=lão sư phó
- 莲姐=Liên tỷ
- 王三=Vương Tam
- 王书文=Vương Thư Văn
- 老王=lão Vương
- 小张=tiểu Trương
- 肖瑜=Tiêu Du
- 肖勇=Tiêu Dũng
- 肖晏=Tiêu Yến
- 燕琅因=Yến Lang Nhân
- 燕炽=Yến Sí
- 肖父=Tiêu phụ
- 肖侯爷=Tiêu hầu gia
- 肖家=Tiêu gia
- 莫流云=Mạc Lưu Vân
- 刘小飞=Lưu Tiểu Phi
- 臧万千=Tang Vạn Thiên
- 逍遥侯爷=tiêu dao hầu gia
- 明润=Minh Nhuận
- 乔娇娇=Kiều Kiều Kiều
- 林武指=Lâm võ chỉ
- 冷武指=Lãnh võ chỉ
- 静姐=Tĩnh tỷ
- 娇娇姐=Kiều Kiều tỷ
- 老冷=lão Lãnh
- 刘三=Lưu Tam
- 小柳=tiểu Liễu
- 赵霏霏=Triệu Phi Phi
- 王军=Vương Quân
- 柒哥=Thất ca
- 小六=tiểu Lục
- 钱姐=Tiền tỷ
- 吴明轩=Ngô Minh Hiên
- 陈少=Trần thiếu
- 李博=Lý Bác
- 王哥=Vương ca
- 小冷=tiểu Lãnh
- 官微=official weibo
- 我们娇娇=chúng ta Kiều Kiều
- 晏将军=Yến tướng quân
- 十三王爷=Thập Tam vương gia
- 韩薇=Hàn Vi
- 薇薇=Vi Vi
- 老余=lão Dư
- 周大少=Chu đại thiếu
- 明长官=Minh trưởng quan
- 女二胡美美=nữ nhị Hồ Mỹ Mỹ
- 男三周帅=nam ba Chu Soái
- 庞淑琴=Bàng Thục Cầm
- 庞老师=Bàng lão sư
- 林海=Lâm Hải
- 陈天瑞=Trần Thiên Thụy
- 起程柒=lên Trình Thất
- 地西泮=Diazepam
- 林哥=Lâm ca
- 李小跃=Lý Tiểu Dược
- 跃哥=Dược ca
- 小杜=tiểu Đỗ
- 斐乐=Phỉ Nhạc
- 斐跃=Phỉ Dược
- 小斐斐=tiểu Phỉ Phỉ
- 星晨=Tinh Thần
- 王陆=Vương Lục
- 婷姐=Đình tỷ
- 刘晶=Lưu Tinh
- 谢雨桐=Tạ Vũ Đồng
- 曹悦=Tào Duyệt
- ·柒=· Thất
- 萌萌=Manh Manh
- 珊迪=Sandy
- 过程柒=qua Trình Thất
- 钱小姐=Tiền tiểu thư
- 星辰工作室=Tinh Thần phòng làm việc
- 番番=Phiên Phiên
- 晓晓明=Hiểu Hiểu Minh
- 蜜朵=Mật Đóa
- 邵哥特意=Thiệu ca cố ý
- 刘伟=Lưu Vĩ
- 文哥=Văn ca
- 彤姐=Đồng tỷ
- 维维=Duy Duy
- 抖鱼=Đẩu Ngư
- 姜敏=Khương Mẫn
- 娜姐=Na tỷ
- 郭磊=Quách Lỗi
- 孙立超=Tôn Lập Siêu
- 超哥=Siêu ca
- 郭老师=Quách lão sư
- 王楚=Vương Sở
- 六米拉梯=sáu mễ kéo thang
- 侯雷=Hầu Lôi
- 雷子=Lôi tử
- 刘宇=Lưu Vũ
- 原哥=Nguyên ca
- 王野=Vương Dã
- 北北=Bắc Bắc
- 郭队=Quách đội
- 张尧=Trương Nghiêu
- 画丹青=Họa Đan Thanh
- 丹青=Đan Thanh
- 南市=thành phố Nam
- 南省=tỉnh Nam
- 汪医生=bác sĩ Uông
- 沈佳琪=Thẩm Giai Kỳ
- 博主=blogger
- 玉姐=Ngọc tỷ
- 小峰=tiểu Phong
- 程叔=Trình thúc
- 黄牛=bọn đầu cơ
- 异丙醇=Isopropanol
- 陆北北=Lục Bắc Bắc
- 陆成=Lục Thành
- 庄叔叔=Trang thúc thúc
- 庄贤德=Trang Hiền Đức
- 庄哥哥=Trang ca ca
- 庄哥=Trang ca
- 苑老师=Uyển lão sư
- 萧然=Tiêu Nhiên
- 林泽东=Lâm Trạch Đông
- 林修落=Lâm Tu Lạc
- 林修泽=Lâm Tu Trạch
- 成子=Thành tử
- 常乐=Thường Nhạc
- 楚楚=Sở Sở
- 老原=lão Nguyên
- 王亮=Vương Lượng
- 老常=lão Thường
- 起程妈=lên Trình mẹ
- 锦园=Cẩm Viên
- 小常=tiểu Thường
- 古剑院=Cổ Kiếm Viện
- 百花殿=Bách Hoa Điện
- 应潮生=Ứng Triều Sinh
- 萧师兄=Tiêu sư huynh
- 萧师弟=Tiêu sư đệ
- 程老师=Trình lão sư
- 魏小云=Ngụy Tiểu Vân
- 程姓=họ Trình
- 马老师=Mã lão sư
- 徐瑶=Từ Dao
- 苑老=Uyển lão
- 钱爸=Tiền ba
- 钱妈=Tiền mẹ
- 静静=Tĩnh Tĩnh
- 闵老师=Mẫn lão sư
- 吴青=Ngô Thanh
- 应师弟=Ứng sư đệ
- 步阳=Bộ Dương
- 应师兄=Ứng sư huynh
- 嘉贺=Gia Hạ
- 云翼=Vân Dực
- 孙璐=Tôn Lộ
- 曹永=Tào Vĩnh
- 不露面=không lộ mặt
- 苍云=Thương Vân
- 周师兄=Chu sư huynh
- 周贺=Chu Hạ
- 胡琪=Hồ Kỳ
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- K市=thành phố K
- 刘军=Lưu Quân
- 文某=Văn mỗ
- 孙某=Tôn mỗ
- 路某=Lộ mỗ
- 秦树=Tần Thụ
- 孙橙=Tôn Chanh
- 王筝=Vương Tranh
- 王妈=Vương mẹ
- 王爸=Vương ba
- 叶姓=họ Diệp
- 琼林=Quỳnh Lâm
- 路卓成=Lộ Trác Thành
- 程先生=Trình tiên sinh
- 王经纪=quản lý Vương
- 钱助理=Tiền trợ lý
- 萧施主=Tiêu thí chủ
- 周浩然=Chu Hạo Nhiên
- 王颖=Vương Dĩnh
- 路澈=Lộ Triệt
- 颖姐=Dĩnh tỷ
- 小肃=tiểu Túc
- 闫妈妈=Diêm mụ mụ
- 王宇=Vương Vũ
- 出窍=Xuất Khiếu
- 分神=Phân Thần
- 渡劫=Độ Kiếp
- 小璐=tiểu Lộ
- 郭婷=Quách Đình
- 陈队长=Trần đội trưởng
- 姚乐=Diêu Nhạc
- 教程柒=dạy Trình Thất
- 顾言修=Cố Ngôn Tu
- 玉清=Ngọc Thanh
- 柒月=Thất Nguyệt
- 月姐=Nguyệt tỷ
- 陈尘=Trần Trần
- 吕月=Lữ Nguyệt
- 尘喧=Trần Huyên
- 慕月=Mộ Nguyệt
- 赵茜=Triệu Thiến
- 紫菡=Tử Hạm
- 王菡=Vương Hạm
- 曹丽雯=Tào Lệ Văn
- 琳琳=Lâm Lâm
- 星期五=Tinh Kỳ Ngũ
- 郭阿姨=Quách a di
- 孙玉清=Tôn Ngọc Thanh
- 李明=Lý Minh
- 东城=Đông Thành
- 苏西=Susie
- 陆湘=Lục Tương
- 康天成=Khang Thiên Thành
- 湘儿=Tương nhi
- 袁亮=Viên Lượng
- 样张灵=dạng Trương Linh
- 英姐=Anh tỷ
- 蔡悦=Thái Duyệt
- 成导=Thành đạo
- 老成=lão Thành
- 老林=lão Lâm
- 姓成=họ Thành
- 梵音寺=chùa Phạn Âm
- 格格=cách cách
- 叶淑怡=Diệp Thục Di
- 淑怡=Thục Di
- 墨芸=Mặc Vân
- 刘妈=Lưu mẹ
- 邵安=Thiệu An
- 小宝=tiểu Bảo
- 从小宝=từ tiểu Bảo
- 楚越=Sở Việt
- 陈队=Trần đội
- 登下记=đăng hạ ký
- 就算学=liền tính học
- 白哥=Bạch ca
- 赵立丰=Triệu Lập Phong
- 杨毅=Dương Nghị
- 纪翠婷=Kỷ Thúy Đình
- 婷婷=Đình Đình
- 常梦眉=Thường Mộng Mi
- 程局长=Trình cục trưởng
- 王敏=Vương Mẫn
- 叫未来=kêu Vị Lai
- 杨天成=Dương Thiên Thành
- 杨导=Dương đạo
- ‘未来’=‘ Vị Lai ’
- 属于未来=thuộc về Vị Lai
- (未来)=( Vị Lai )
- 未来没出事=Vị Lai không xảy ra việc gì
- 未来这个角色=Vị Lai nhân vật này
- 想到未来=nghĩ đến Vị Lai
- 何俊豪=Hà Tuấn Hào
- 迟晓曼=Trì Hiểu Mạn
- 是何俊豪=là Hà Tuấn Hào
- 纪墨=Kỷ Mặc
- 纪启年=Kỷ Khải Niên
- 纪成伟=Kỷ Thành Vĩ
- 纪老爷子=Kỷ lão gia tử
- 纪爸=Kỷ ba
- 林老=Lâm lão
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 成运=Thành Vận
- 当成运=đương Thành Vận
- 君叶=Quân Diệp
- 姓君=họ Quân
- 君爷=Quân gia
- 闫璐=Diêm Lộ
- 马麟=Mã Lân
- 马哥=Mã ca
- 乔盼=Kiều Phán
- 明书倦=Minh Thư Quyện
- 明先生=Minh tiên sinh
- 老纪=lão Kỷ
- 赵天青=Triệu Thiên Thanh
- 李静=Lý Tĩnh
- 爷俩=hai ông cháu
- 闫老爷子=Diêm lão gia tử
- 闫老=Diêm lão
- 沙老=Sa lão
- 天青=Thiên Thanh
- 方老=Phương lão
- 纪老=Kỷ lão
- 齐主席=Tề chủ tịch
- 齐鲁一=Tề Lỗ Nhất
- 刘映月=Lưu Ánh Nguyệt
- 萨菲=Tát Phỉ
- 萨斯=Tát Tư
- 曲少希=Khúc Thiếu Hi
- 师者中的未来=sư giả trung Vị Lai
- 文联=Văn Liên
- 赵天=Triệu Thiên
- 鲁艺=Lỗ Nghệ
- 肖睿=Tiêu Duệ
- 程瑞云=Trình Thụy Vân
- 灵灵=Linh Linh
- 邓灵=Đặng Linh
- 江导=Giang đạo
- 黄瑞=Hoàng Thụy
- 澎湃和激动=mênh mông cùng kích động
- 闻导=Văn đạo
- 俊豪=Tuấn Hào
- 小豪=tiểu Hào
- 豪哥=Hào ca
- 曲少望=Khúc Thiếu Vọng
- 何小豪=Hà Tiểu Hào
- 万豪=Vạn Hào
- 周叔=Chu thúc
- 米导=Mễ đạo
- 文语轻=Văn Ngữ Khinh
- 小静=tiểu Tĩnh
- 骆明石=Lạc Minh Thạch
- 余乐乐=Dư Nhạc Nhạc
- 曹阳=Tào Dương
- 加尔哥=Gia Nhĩ ca
- 陆玲玲=Lục Linh Linh
- 林可晴=Lâm Khả Tình
- 陈骁天=Trần Kiêu Thiên
- 赵迟=Triệu Trì
- 小迟=tiểu Trì
- 陈小天=Trần Tiểu Thiên
- 杨青=Dương Thanh
- 严月=Nghiêm Nguyệt
- 严姐=Nghiêm tỷ
- 毛田甜=Mao Điền Điềm
- 毛老师=Mao lão sư
- 臧鱼=Tang Ngư
- 小鱼=tiểu Ngư
- 绿茵小路=thảm cỏ xanh đường nhỏ
- 小宝宝=tiểu bảo bảo
- 顾婷=Cố Đình
- 陆巡=Lục Tuần
- 朝月苓=Triều Nguyệt Linh
- 刘长劲=Lưu Trường Kính
- 张明=Trương Minh
- 李重=Lý Trọng
- 成壹=Thành Nhất
- 周憨憨=Chu cộc lốc
- 中未来=trung Vị Lai
- 未来的那=Vị Lai kia
- 迟哥=Trì ca
- 可闻导=nhưng Văn đạo
- 安安心心=thanh thản ổn định
- 周勉=Chu Miễn
- 周先生=Chu tiên sinh
- 小帅=tiểu Soái
- 谢辞=Tạ Từ
- 小谢=tiểu Tạ
- 江风=Giang Phong
- 李烨=Lý Diệp
- 陈可冉=Trần Khả Nhiễm
- 邵宇=Thiệu Vũ
- 吴作=Ngô Tác
- 胡曼=Hồ Mạn
- 辣鸡翅=cay cánh gà
- 张立冬=Trương Lập Đông
- 冬冬=Đông Đông
- 王唱=Vương Xướng
- 琴姨=Cầm dì
- 大卫视=đại đài truyền hình
- 李默=Lý Mặc
- 刘琴=Lưu Cầm
- 任爱国=Nhậm Ái Quốc
- k市=thành phố k
- 程启敏=Trình Khải Mẫn
- 常导=Thường đạo
- 彩铃=Thải Linh
- 小初=tiểu Sơ
- 小天才=tiểu thiên tài
- 小武=tiểu Võ
- 小敏=tiểu Mẫn
- 腕铃=chuông lắc tay
- 手摇铃=chuông lắc cầm tay
- 沙锤=lắc Macara
- 响板=castanet
- 小太阳=tiểu Thái Dương
- 阳阳=Dương Dương
- 陈思=Trần Tư
- 思思=Tư Tư
- 武瑞=Võ Thụy
- 李晓眉=Lý Hiểu Mi
- 关于未来=về Vị Lai
- 在未来=tại Vị Lai
- 看到未来=nhìn đến Vị Lai
- 还是未来=vẫn là Vị Lai
- 因为未来=bởi vì Vị Lai
- 说着未来=nói Vị Lai
- 想让未来=muốn cho Vị Lai
- 自闭症的未来=bệnh tự kỷ Vị Lai
- 也知道未来=cũng biết Vị Lai
- 将未来=đem Vị Lai
- 饰演的未来=đóng vai Vị Lai
- 更何况未来=huống chi Vị Lai
- 和约翰森=cùng Johansson
- 给钱静=cho Tiền Tĩnh
- 蒙台梭利=Montessori
- 艾薇雅=Aviya
- 查斯特=Chester
- 贺贺=Hạ Hạ
- 染染=Nhiễm Nhiễm
- 老奶奶=lão nãi nãi
- 联欢会=liên hoan hội
- 黄奶奶=Hoàng nãi nãi
- 香秀=Hương Tú
- 黄老太婆=Hoàng lão cụ bà
- 小文=tiểu Văn
- 张宇涵=Trương Vũ Hàm
- 长城=Trường Thành
- 刘所=Lưu Sở
- 陆丽=Lục Lệ
- 张语涵=Trương Ngữ Hàm
- 邓小果=Đặng Tiểu Quả
- 车老师=Xa lão sư
- 小果=tiểu Quả
- 杜末茉=Đỗ Mạt Mạt
- 曹琴=Tào Cầm
- 郑佳欣=Trịnh Giai Hân
- 孙哥=Tôn ca
- 张凤敏=Trương Phượng Mẫn
- 柒妹=Thất muội
- 芸姐=Vân tỷ
- 糯糯=Nhu Nhu
- 小宇=tiểu Vũ
- 李子玲=Lý Tử Linh
- 赵哥=Triệu ca
- 杨叶=Dương Diệp
- 刘局=Lưu cục
- 赵庭=Triệu Đình
- 庭庭=Đình Đình
- 韩龙封=Hàn Long Phong
- 谢迎=Tạ Nghênh
- 长运村=Trường Vận thôn
- 曹云=Tào Vân
- 杨东=Dương Đông
- 年哥=Niên ca
- 满仓村=Mãn Thương thôn
- 高迪=Cao Địch
- 唐画=Đường Họa
- 格冬=Cách Đông
- 王宏=Vương Hoành
- 许家=Hứa gia
- 许罗勒=Hứa La Lặc
- 罗时京=La Thời Kinh
- 陈广才=Trần Quảng Tài
- 小茹=tiểu Như
- 苏苏=Tô Tô
- 李杰=Lý Kiệt
- 云湖村=Vân Hồ thôn
- 苗苗姐=Miêu Miêu tỷ
- 杰哥=Kiệt ca
- 文妈=Văn mẹ
- 林护士=Lâm hộ sĩ
- 何方=Hà Phương
- 小方=tiểu Phương
- 卓成=Trác Thành
- 双双=Song Song
- 周双双=Chu Song Song
- 周姐=Chu tỷ
- 莫导=Mạc đạo
- 许卷柏=Hứa Quyển Bách
- 许奶奶=Hứa nãi nãi
- 罗勒=La Lặc
- 许京墨=Hứa Kinh Mặc
- 叶伯伯=Diệp bá bá
- 曹老师=Tào lão sư
- 静静看看=lẳng lặng nhìn xem
- 小山药=tiểu Sơn Dược
- 小山茶=tiểu Sơn Trà
- 猫阁=Miêu Các
- 吕桂云=Lữ Quế Vân
- 单糖=Đan Đường
- 橙子=Chanh tử
- 小程柒=tiểu Trình Thất
- 昼分=Trú Phân
- 夜合=Dạ Hợp
- 陈梦欣=Trần Mộng Hân
- 柳音=Liễu Âm
- 徐颂=Từ Tụng
- 顾盼=Cố Phán
- 柳珺=Liễu Quân
- 林霄=Lâm Tiêu
- 漱瑶传=sấu dao truyện
- 武樾=Võ Việt
- 荨哥=Tầm ca
- 单大小姐=Đan đại tiểu thư
- 单甜甜=Đan ngọt ngào
- 小帅哥=tiểu soái ca
- 马导=Mã đạo
- 骆可可=Lạc Khả Khả
- 糖糖=Đường Đường
- 陆尘喧=Lục Trần Huyên
- 可可=Khả Khả
- 骆诚=Lạc Thành
- 曹紫玉=Tào Tử Ngọc
- 叶云中=Diệp Vân Trung
- 周共田=Chu Cộng Điền
- 林姐=Lâm tỷ
- 云中=Vân Trung
- 叶单两家=Diệp Đan hai nhà
- 林子谭=Lâm Tử Đàm
- 单小姐=Đan tiểu thư
- 梦欣=Mộng Hân
- 姜琪=Khương Kỳ
- 苏熹=Tô Hi
- 张哥=Trương ca
- 二萌=Nhị Manh
- 苏二萌=Tô Nhị Manh
- 小熹=tiểu Hi
- 小琪=tiểu Kỳ
- 菜菜姐=Thái Thái tỷ
- 盼盼=Phán Phán
- 阿诺=A Nặc
- 颂帕=Tụng Mạt
- 巴裕=Ba Dụ
- 徐颖=Từ Dĩnh
- 陆清哥=Lục Thanh ca
- 陆清=Lục Thanh
- 熊飞=Hùng Phi
- 熊爸=Hùng ba
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 熊宝宝=Hùng bảo bảo
- 叶幽兰=Diệp U Lan
- 维笙素=Duy Sanh Tố
- 良粮=Lương Lương
- 大猫=Đại Miêu
- 玲姐=Linh tỷ
- 成东=Thành Đông
- 节目中文斐=tiết mục trung Văn Phỉ
- 声姐=Thanh tỷ
- 严明=Nghiêm Minh
- 常素芷=Thường Tố Chỉ
- 虎刺梅=Hổ Thứ Mai
- 严导=Nghiêm đạo
- 木子=Mộc tử
- 路飞=Luffy
- 怪盗基德=Kaito Kidd
- 坂田银时=Sakata Gintoki
- 夏尔=Ciel
- 宁苑=Ninh Uyển
- 蔡明宇=Thái Minh Vũ
- 没钱静=không Tiền Tĩnh
- 常弘文=Thường Hoằng Văn
- 吕昌文=Lữ Xương Văn
- 昌文=Xương Văn
- 罗导=La đạo
- 罗鸣=La Minh
- 胡林=Hồ Lâm
- 胡制片=Hồ chế phiến
- 李南=Lý Nam
- 秦觅=Tần Mịch
- 白川=Bạch Xuyên
- 潭述宁=Đàm Thuật Ninh
- 叶竹=Diệp Trúc
- 兰毅=Lan Nghị
- 蔡鲍=Thái Bào
- 高志杰=Cao Chí Kiệt
- 林梦然=Lâm Mộng Nhiên
- 高天皓=Cao Thiên Hạo
- 说唱导师=rap đạo sư
- 唱作导师=sáng tác đạo sư
- 梦然=Mộng Nhiên
- 天皓=Thiên Hạo
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 陶霜=Đào Sương
- 雯雯=Văn Văn
- 楼雯雯=Lâu Văn Văn
- 坐那么高爷爷=ngồi như vậy cao gia gia
- 佳兆大楼=Giai Triệu đại lâu
- 武杉=Võ Sam
- 煌川=Hoàng Xuyên
- 刘蒙=Lưu Mông
- 锤子=Chuy tử
- 小霜=tiểu Sương
- 艳姐=Diễm tỷ
- 楼爷爷=Lâu gia gia
- 楼爸爸=Lâu ba ba
- 余妙=Dư Diệu
- 妙妙=Diệu Diệu
- 杜玮文=Đỗ Vĩ Văn
- 刘炜彤=Lưu Vĩ Đồng
- 炜彤=Vĩ Đồng
- 姚处=Diêu Xử
- 王晴=Vương Tình
- 赵乐乐=Triệu Nhạc Nhạc
- 任子毅=Nhậm Tử Nghị
- 刘玲=Lưu Linh
- 张霜=Trương Sương
- 季夏=Quý Hạ
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 李梦=Lý Mộng
- 闻悦=Văn Duyệt
- 季爸爸=Quý ba ba
- 西韵路=Tây Vận lộ
- 于文=Vu Văn
- 武先生=Võ tiên sinh
- 周记=Chu Ký
- 周记者=Chu phóng viên
- 李润夫妇=Lý Nhuận vợ chồng
- 生活上等等=sinh hoạt thượng vân vân
- 潘亚琴=Phan Á Cầm
- 潘妈妈=Phan mụ mụ
- 亚琴=Á Cầm
- 车女士=Xa nữ sĩ
- 冬奥会=Thế vận hội Mùa đông
- 遮光板=tấm che sáng
- 五三=Ngũ Tam
- 杨经理=giám đốc Dương
- 田田=Điền Điền
- 白鹤城=Bạch Hạc Thành
- 淡淡茶=Đạm Đạm Trà
- 曹优格=Tào Ưu Cách
- 灰氢=Hôi Khinh
- 找钱静=tìm Tiền Tĩnh
- 鹤城=Hạc Thành
- 迟狸=Trì Li
- 在未来的日子=trong tương lai nhật tử
- 金航=Kim Hàng
- 小钱静=tiểu Tiền Tĩnh
- 云姨=Vân dì
- 陈星=Trần Tinh
- 张叔=Trương thúc
- 老黄=lão Hoàng
- 黄姐=Hoàng tỷ
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 小远=tiểu Viễn
- 郑瑶=Trịnh Dao
- 郑远=Trịnh Viễn
- 小天使=tiểu thiên sứ
- 贺哥=Hạ ca
- 水木家园=Thủy Mộc gia viên
- 水沐名苑=Thủy Mộc danh uyển
- 水木=Thủy Mộc
- 宋词=Tống Từ
- 桐桐=Đồng Đồng
- 何先生=Hà tiên sinh
- 何帘忠=Hà Liêm Trung
- 孙导=Tôn đạo
- 盼姐=Phán tỷ
- 陈敏娜=Trần Mẫn Na
- 丁歆棠=Đinh Hâm Đường
- 宋语=Tống Ngữ
- 歆棠=Hâm Đường
- 小语=tiểu Ngữ
- 丁珊珊=Đinh San San
- 树哥=Thụ ca
- 白秋=Bạch Thu
- 马长莹=Mã Trường Oánh
- 长莹=Trường Oánh
- 刘雨泽=Lưu Vũ Trạch
- 周安=Chu An
- 刘籽禾=Lưu Tử Hòa
- 幸福街=phố Hạnh Phúc
- 吴薇=Ngô Vi
- 薇姐=Vi tỷ
- 谢娟=Tạ Quyên
- 谢小姐=Tạ tiểu thư
- 谢某=Tạ mỗ
- 言佳=Ngôn Giai
- 佳佳言=Giai Giai Ngôn
- 佳佳=Giai Giai
- 老言=lão Ngôn
- 曹京=Tào Kinh
- 孟丛凯=Mạnh Tùng Khải
- 稳坐钓鱼台=lã vọng buông cần
- 毛丹琴=Mao Đan Cầm
- 大官微=official weibo lớn
- 被单糖=bị Đan Đường
- 江闻=Giang Văn
- 甄佳=Chân Giai
- 转身后父母=xoay người sau cha mẹ
- 静静的=lẳng lặng
- 一本本书=một quyển sách
- 别的人生=khác nhân sinh
- 上口型=thượng khẩu hình
- 背会=thuộc nằm lòng
- 影视城=thành phố điện ảnh
- 没有穿书=không có xuyên thư
- 保姆车=xe bảo mẫu
- 在于导=tại Vu đạo
- 武侠世界=võ hiệp thế giới
- 小武指=tiểu võ chỉ
- 骚/扰=quấy rối
- 贩/毒=buôn lậu ma túy
- 把手铐=đem còng tay
- 这一天天=mỗi ngày
- 可就惹事=đã có thể gặp rắc rối
- 下笔录=ghi chép
- 围脖=Weibo
- 禁/毒=cấm độc
- 先见面=trước gặp nhau
- 缉毒/队=chống ma tuý đội
- 缉/毒=chống ma tuý
- 要花光光=phải xài hết
- 拉/皮/条=dẫn mối
- 一边补考一边=một bên thi bổ sung một bên
- 月变成越=nguyệt biến thành việt
- 天天比日日=Thiên Thiên so Nhật Nhật
- 通讯录=danh bạ
- 一周后=một tuần sau
- 制/服=chế phục
- 不动容=không cảm động
- 太学会=quá học được
- 试镜室=phòng thử kính
- 正对面=chính đối diện
- 两把并在一起=hai thanh nối liền một khối
- 会试镜=sẽ thử kính
- 警察局长=cục cảnh sát cục trưởng
- 拿手指=lấy ngón tay
- 黑与白=Hắc Cùng Bạch
- 女一=nữ một
- 跟着我说的好=đi theo ta nói mới đúng
- 男一=nam một
- 平/胸=ngực phẳng
- 明, 越=Minh, Việt
- 种/马=ngựa giống
- 让道具=làm đạo cụ
- 绯/闻=tai tiếng
- 在意外=ở ngoài ý muốn
- 嘴炮闯江湖=Miệng Pháo Lưu Lạc Giang Hồ
- 宣天门=Tuyên Thiên Môn
- 做过山车=chơi tàu lượn siêu tốc
- 跳楼机=tháp rơi tự do
- 肖大人=Tiêu đại nhân
- 杀/人=giết người
- 一众人马=một đám nhân mã
- 躁/动=xao động
- 还小心=còn cẩn thận
- 两个小时候=hai tiếng đồng hồ
- 为人格障碍=vì rối loạn nhân cách
- 要到站了么=muốn tới trạm sao
- 天已经黑下来了=trời đã tối rồi
- 地/西/泮=Diazepam
- 镇/静=trấn tĩnh
- 催/眠=thôi miên
- 抓人贩子=bắt bọn buôn người
- 程队=Trình đội
- 两个人贩子=hai kẻ buôn người
- 林涵=Lâm Hàm
- 王一啵=Vương Nhất Ba
- 涵哥=Hàm ca
- 坤鹏=Khôn Bằng
- 银狮奖=Giải thưởng Ngân Sư
- 将门推开=đem cửa đẩy ra
- 着魔女=ma nữ
- 诱/惑=dụ hoặc
- 战/栗=run rẩy
- 私人岛屿=tư nhân đảo nhỏ
- 女一号=nữ 1
- 整个人鱼=toàn bộ nhân ngư
- 手游=game mobile
- 想静静.=tưởng lẳng lặng.
- Z市=thành phố Z
- 台里正在=trong đài đang
- 全瑞娜=Jeon Seo-na
- 这种人气=loại này nhân khí
- 有意面=có mì Ý
- 中文斐=trung Văn Phỉ
- 虚/脱=hư thoát
- 放电视=phóng TV
- 组分组=tổ phân tổ
- 匕/首=chủy thủ
- 在未来的某一刻=ở tương lai mỗ một khắc
- 张清莲=Trương Thanh Liên
- 不零卖=không bán lẻ
- 分过赃=chia của
- 负过伤=bị thương
- 自然门=Tự Nhiên Môn
- 年年被吐槽=hàng năm bị phun tào
- 于晓生=Vu Hiểu Sinh
- 值个班=trực ban
- 太/监=thái giám
- 阴/道=âm đạo
- 多深思=nhiều suy nghĩ sâu xa
- 说明星=nói minh tinh
- 管道具=quản đạo cụ
- 死/刑=tử hình
- 一个小时候=một tiếng đồng hồ
- 对天道宗=đối Thiên Đạo Tông
- 徐艺=Từ Nghệ
- 自从高一=từ cao một
- 可可爱爱=khả khả ái ái
- 丛音=Tùng Âm
- 翡玉斋=Phỉ Ngọc Trai
- 手/铐=còng tay
- 榨/干=ép khô
- 男一号=nam 1
- 队服役=đội phục dịch
- 动画=hoạt hình
- 好好奇=thật hiếu kỳ
- 对手速=đối tốc độ tay
- 下地质=hạ địa chất
- 演出彩=diễn xuất sắc
- 未来的剧本=Vị Lai kịch bản
- 未来本身=Vị Lai bản thân
- 未来想要=Vị Lai muốn
- 演的未来=diễn Vị Lai
- 未来角色=Vị Lai nhân vật
- 第一周=tuần thứ nhất
- 未来最出名的=Vị Lai nổi tiếng nhất
- 美院里面=mỹ viện bên trong
- 不过关于=bất quá về
- 教程年=dạy Trình Niên
- 中原画师=trung nguyên họa sư
- 贼行天下=Tặc Hành Thiên Hạ
- 萨克格尔=Sakergal
- 米露南=Mirunan
- 中原画=trung nguyên họa
- 闻新丰=Văn Tân Phong
- 说书画=nói thư họa
- 钟繇=Chung Diêu
- 卫夫人=Vệ phu nhân
- 书协和美协=thư hiệp cùng mỹ hiệp
- 带人气=mang nhân khí
- 是因为身为未来=là bởi vì thân là Vị Lai
- 中游戏=trung trò chơi
- 无成本=vô phí tổn
- 长梦不醒=Trường Mộng Không Tỉnh
- 过录制=quá thu
- 安安全全=an an toàn toàn
- 特殊时段=đặc thù thời gian
- 开外放=khai ngoại phóng
- 还本色=còn bản sắc
- 道声别=nói tiếng tạm biệt
- 用法师=dùng pháp sư
- 什么人气=cái gì nhân khí
- 杀/死=giết chết
- 不断网=không rớt mạng
- 百事和可乐=Pepsi cùng Coca
- 要强捧=muốn cường phủng
- 明耀路=đường Minh Diệu
- 还是非酋=còn là Phi Tù
- 里程柒=Trình Thất
- 斗鱼=Đấu Ngư
- 也可耻=cũng đáng xấu hổ
- 就好好奇=liền rất hiếu kỳ
- 为了解释=vì giải thích
- 欲/仙=dục tiên
- 欲/死=dục tử
- 未来一点一点描绘=Vị Lai một chút một miêu tả
- 大方针=đại phương châm
- 未来的经历=Vị Lai trải qua
- 对应潮生=đối Ứng Triều Sinh
- 国交易=quốc giao dịch
- 谢持=Tạ Trì
- 骄阳区=Kiêu Dương khu
- 有时尚=có thời thượng
- 澎湃=dâng trào
- 不过敏=không dị ứng
- 少时风流=thời trẻ phong lưu
- 时文斐=khi Văn Phỉ
- 奥尔夫=Orff
- 蔡玲=Thái Linh
- 海顿=Haydn
- 和美协=cùng mỹ hiệp
- 下同意=hạ đồng ý
- 秀场=sàn diễn
- 在下车=ở xuống xe
- 将校舍=đem trường học
- 埃莎=Elsa
- 有分店=có chi nhánh
- 美协和书协=mỹ hiệp cùng thư hiệp
- 孤独症才能=cô độc chứng tài năng
- 陈有为=Trần Hữu Vi
- 进程柒=tiến Trình Thất
- 徐导=Từ đạo
- 抬胸挺颈=nâng ngực đĩnh cổ
- 综艺圈=tổng nghệ vòng
- 鄂慢慢=Ngạc chậm rãi
- 鄂导=Ngạc đạo
- 九十点钟=chín mười giờ
- 将门从里面=đem cửa từ bên trong
- 坐了一会后=ngồi một lát sau
- 生日面=sinh nhật mì
- 刚出差=mới đi công tác
- 倒好了酒=rót rượu xong
- 味美价廉=hàng ngon giá rẻ
- 孟集艺=Mạnh Tập Nghệ
- 人气的够呛=người tức giận
- 辈分比较高=bối phận tương đối cao
- 会过期=sẽ quá thời hạn
- 从新月=từ trăng non
- 中文案=trung văn án
- 凌晨三点多钟=rạng sáng 3 giờ hơn
- 姜慧敏=Khương Tuệ Mẫn
- 中文语轻=trung Văn Ngữ Khinh
- 以前大亮=trước kia Đại Lượng
- 大亮哥=Đại Lượng ca
- 阿奶奶=a nãi nãi
- 了当当当=đương đương đương
- 好再现在=may mắn hiện tại
- 多才给我=nhiều mới cho ta
- 哥特意=ca cố ý
- 陶导=Đào đạo
- 年年有余=hàng năm có thừa
- 好几种菜=vài loại đồ ăn
- 什么时髦=cái gì thời thượng
- 干什么的=làm cái gì
- □□镜=kính con cóc
- 老李头=lão Lý
- 肾上腺皮质激素=hormone tuyến thượng thận
- 肾/上腺皮制激/素=hormone tuyến thượng thận
- /激/素=nội tiết tố
- 设定了闹表=đặt báo thức
- 闹表关掉=báo thức tắt đi
- 在归队=ở về đơn vị
- 好手/枪=hảo súng lục
- 拿手/枪=lấy súng trường
- /毒=độc
- 当TA老了=Khi Ta Già Rồi
- 哈弗=Harvard
- 许院士=Hứa viện sĩ
- 拿回春堂=lấy Hồi Xuân Đường
- 不幸运=không may mắn
- 骚/动=xao động
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 钟叔和大山=Chung thúc cùng Đại Sơn
- 是刚好看到=là vừa xem đến
- 许代赭=Hứa Đại Giả
- 回春摘记=Hồi Xuân Trích Ký
- 少女/年=thiếu nữ / niên
- 寒天九暑=Hàn Thiên Cửu Thử
- 看重播=xem chiếu lại
- 深入观察=Thâm Nhập Quan Sát
- 海军那回来=hải quân kia trở về
- 柯比=Kobe
- 定了闹表=định rồi báo thức
- 推特=Twitter
- 得文导演=Devon đạo diễn
- 许菘蓝=Hứa Tùng Lam
- 贾尤=Giả Vưu
- 吴德明=Ngô Đức Minh
- 迈克=Mike
- 放手机=phóng di động
- 人心痛=người đau lòng
- 吴零=Ngô Linh
- 九京=Cửu Kinh
- 时京=Thời Kinh
- 上回春堂=thượng Hồi Xuân Đường
- 上将事情=thượng đem sự tình
- 几个小时候=mấy tiếng đồng hồ
- 青绮传=Thanh Khỉ Truyện
- 我的角色名=ta tên nhân vật
- 不当场=không đương trường
- 上苍云=thượng Thương Vân
- 他家长=hắn gia trưởng
- 出去玩偶遇=đi ra ngoài chơi ngẫu nhiên gặp
- 端的住=nghiêm túc
- 郝嘉=Hách Gia
- 常父=Thường phụ
- 温仗客=Ôn Trượng Khách
- 明宇=Minh Vũ
- 归体育=về thể dục
- 贾格金=Giả Cách Kim
- 贾叔=Giả thúc
- 晁叔=Tiều thúc
- 代班导师=thay thế đạo sư
- 当代班导师=làm thay thế đạo sư
- 合一遍=hợp một lần
- 说白哥=nói Bạch ca
- 吴科=Ngô Khoa
- 提高志杰=nhắc đến Cao Chí Kiệt
- 接警员=điều phối viên
- 丢手机=ném di động
- 公共场所吸引=nơi công cộng hút thuốc
- 拉手环=tay vịn vòng
- 就到站了=liền đến trạm
- 比年轻=so tuổi trẻ
- 哪一站=nào trạm
- 是大几的学生=là sinh viên năm mấy
- 上个班的时候=đi làm thời điểm
- 补一觉=bổ một giấc
- 熬过夜=thức đêm
- 分时段=chia thời gian
- 暴/徒=tên côn đồ
- 偶像学院=Thần Tượng Học Viện
- 向学员=hướng học viên
- 你的身份证=ngươi thẻ căn cước
- 下酒店=hạ khách sạn
- 杨持业=Dương Trì Nghiệp
- 粉丝多么=fans nhiều sao
- 石鸽随=Thạch Cáp Tùy
- 了当事=lđương sự
- 在下次=ở lần sau
- 在十三中等=ở mười ba trung chờ
- 上体育=thượng thể dục
- 上学期间=thời gian đi học
- 三百六度=360 độ
- 可当事=nhưng đương sự
- 和善恶观=cùng thiện ác quan
- 木槿奖=Giải thưởng Dâm Bụt
- 风掣=Phong Xế
- 刘阳=Lưu Dương
- 黄明山=Hoàng Minh Sơn
- D市=thành phố D
- 吴志书=Ngô Chí Thư
- 有成本=có phí tổn
- 来客串=tới khách mời
- 对歌手=đối ca sĩ
- 于伯=Vu Bá
- 宋慕=Tống Mộ
- 宁曼菲=Ninh Mạn Phỉ
- 杜云=Đỗ Vân
- 乙/醚=Ether
- 光着脚上车=trần trụi chân lên xe
- 徐队长=Từ đội trưởng
- 筱宛=Tiêu Uyển
- 蓝筱宛=Lam Tiêu Uyển
- 陈敏=Trần Mẫn
- 曼菲=Mạn Phỉ
- 王强=Vương Cường
- 小远景=tiểu viễn cảnh
- 白君飞=Bạch Quân Phi
- 说对拍戏=nói đối đóng phim
- 齐伦=Tề Luân
- 常天=Thường Thiên
- 张理=Trương Lý
- 对眼底=đối đáy mắt
- 在未来的某一天=trong tương lai một ngày nào đó
- 吴凡=Ngô Phàm
- 上当观众=làm người xem
- 何哥=Hà ca
- 舞协=vũ hiệp
- 陆澄=Lục Trừng
- 金明水=Kim Minh Thủy
- 李洋=Lý Dương
- 方国=Phương Quốc
- 宋旭文=Tống Húc Văn
- 郑磊=Trịnh Lỗi
- 蔡青=Thái Thanh
- 当机场=đương sân bay
- 贼船战队=Tặc Thuyền chiến đội
- 柒神=Thất Thần
- 诚诚爸爸=Thành Thành ba ba
- 也被他做手脚=cũng bị hắn động tay chân
- 小越,=Tiểu Việt,
- 过手术=quá giải phẫu
- HK市=thành phố HK
- 照护失能=săn sóc khuyết tật
- 部分失能=bộ phận khuyết tật
- 曹导=Tào đạo
- 毛皓然=Mao Hạo Nhiên
- 方彬彬=Phương Bân Bân
- 丁子钰=Đinh Tử Ngọc
- 羽翔=Vũ Tường
- 毛羽翔=Mao Vũ Tường
- 边白=Biên Bạch
- 贺如初=Hạ Như Sơ
- 邓志=Đặng Chí
- 乔丹=Jordan
- 王丽莉=Vương Lệ Lị
- 从大一=từ đại một
- 郑君泽=Trịnh Quân Trạch
- 周健=Chu Kiện
- 郑晁=Trịnh Tiều
- 君泽=Quân Trạch
- 把家长=đem gia trưởng
- 和顺序=cùng trình tự
- 李发村=Lý Phát thôn
- 贾格金构架的世界=Giả Cách Kim khung thế giới
- 所有人际=sở hữu nhân tế
- 曹栋=Tào Đống
- 田飞=Điền Phi
- 方宁=Phương Ninh
- 宋高远=Tống Cao Viễn
- 黎旭=Lê Húc
- 余玲=Dư Linh
- 对方宁=đối Phương Ninh
- 盛轩文=Thịnh Hiên Văn
- 李强=Lý Cường
- 罗佳明=La Giai Minh
- 放倒好几次=phóng đảo vài lần
- 路同=Lộ Đồng
- 李大山=Lý Đại Sơn
- 白言=Bạch Ngôn
- 刘南=Lưu Nam
- 对手机=đối di động
- 程副队=Trình phó đội
- 章灿灿=Chương Xán Xán
- 章茹梦=Chương Như Mộng
- 李唱=Lý Xướng
- 宁隽巧=Ninh Tuyển Xảo
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 早上前去理论=sớm tiến đến lý luận
- 纪帧=Kỷ Trinh
- 自己人设计=chính mình người thiết kế
- 小程序=tiểu trình tự