Ngôn tình Nữ chiến thần hắc bao đàn Chủ đề tạo bởi: XXX
Nữ chiến thần hắc bao đàn
visibility3249464 star34482 767
Hán Việt: Nữ chiến thần đích hắc bao quần
Tác giả: Nhị Khiêm
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 3311 mạt thế cẩm lý phiên ngoại
Thời gian đổi mới: 16-03-2023
Cảm ơn: 5847 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , OE , Tình cảm , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên nhanh , Tinh tế , Giới giải trí , Thị giác nữ chủ
Tinh tế đệ nhất nữ chiến thần Đông Xu,
Ngày nọ đột nhiên gia nhập một cái hắc bao đàn!
Nữ chiến thần vẻ mặt mộng bức, thuận tay một chọc!
Chúc mừng ngươi cướp được nạn đói niên đại *1.
Giây tiếp theo,
Đông Xu xuất hiện ở 1976 năm đại Tây Bắc……
Đông Xu: Ta, ta dựa?
——————
Mau xuyên, có cẩu lương, vô CP.
- 王月花=Vương Nguyệt Hoa
- 吕娘=Lữ Nương
- 姜晓=Khương Hiểu
- 韩昭=Hàn Chiêu
- 刘小花=Lưu Tiểu Hoa
- 东姝=Đông Xu
- 张铁军=Trương Thiết Quân
- 周小草=Chu Tiểu Thảo
- 吕树=Lữ Thụ
- 姜甜甜=Khương Điềm Điềm
- 姜晓兰=Khương Hiểu Lan
- 姜晓玉=Khương Hiểu Ngọc
- 甜甜=Điềm Điềm
- 流水=Lưu Thủy
- 马二柱=Mã Nhị Trụ
- 吕二根=Lữ Nhị Căn
- 小草=Tiểu Thảo
- 姜兵=Khương Binh
- 接火柴=Tiếp Hỏa Sài
- 棒子=bổng tử
- 姜铁生=Khương Thiết Sinh
- 林场=Lâm Trường
- 韩眧=Hàn Chiêu
- 吕果=Lữ Quả
- 海滨=Hải Tân
- 丰收=Phong Thu
- 徐哥=Từ ca
- 盘石=Bàn Thạch
- 宁小姐=Ninh tiểu thư
- 徐总=Từ tổng
- 徐绍宸=Từ Thiệu Thần
- 徐少=Từ thiếu
- 徐爸爸=Từ ba ba
- 娇娇=Kiều Kiều
- 绍宸=Thiệu Thần
- 宁姨=Ninh dì
- 宁娇=Ninh Kiều
- 宁母=Ninh mẫu
- 徐父=Từ phụ
- 宁玉=Ninh Ngọc
- 徐城=Từ Thành
- 眉若远山=Mi như viễn sơn
- 皇朝=Hoàng Triều
- 赵心琦=Triệu Tâm Kỳ
- 李雪=Lý Tuyết
- 白城的龙雅=Bạch Thành Đích Long Nhã
- 白城=Bạch Thành
- 龙雅=Long Nhã
- 梁先生=Lương tiên sinh
- 梁颂=Lương Tụng
- 梁少=Lương thiếu
- 顾萌萌=Cố Manh Manh
- 冯朗=Phùng Lãng
- 冯少=Phùng thiếu
- 徐妹妹=Từ muội muội
- 池清风=Trì Thanh Phong
- 池少=Trì thiếu
- 东*土豪*姝=Đông * thổ hào * Xu
- 梁总=Lương tổng
- 池家=Trì gia
- 老梁=Lão Lương
- 徐欣彤=Từ Hân Đồng
- 徐秋兰=Từ Thu Lan
- 东*真学霸*姝=Đông * Học Bá * Xu
- 徐太太=Từ thái thái
- 冯*小花收割机*朗=Phùng * tiểu hoa thu hoạch cơ * Lãng
- 冯哥哥=Phùng ca ca
- 朗哥哥=Lãng ca ca
- 蒋诗涵=Tưởng Thi Hàm
- 宁妹妹=Ninh muội muội
- 老池=Lão Trì
- 池太太=Trì thái thái
- 温妍=Ôn Nghiên
- 四少=Tứ thiếu
- 池总是=Trì tổng
- 池老爷子=Trì lão gia tử
- 徐*工作机器*绍宸=Từ * cổ máy công tác * Thiệu Thần
- 何敏=Hà Mẫn
- 何清明=Hà Thanh Minh
- 池姑姑=Trì cô cô
- 宋暖=Tống Noãn
- 宋暖气=Tống Noãn
- 是何敏=Hà Mẫn
- 顺隆=Thuận Long
- 唐韵=Đường Vận
- 大商=Đại Thương
- 都城=Đô Thành
- 西岳=Tây Nhạc
- 南楚=Nam Sở
- 卓然.=Trác Nhiên.
- 卓然=Trác Nhiên
- 楚卓然=Sở Trác Nhiên
- 梅小花=Mai Tiểu Hoa
- 小梅梅=Tiểu Mai Mai
- 王员外=Vương viên ngoại
- 胡夫人=Hồ phu nhân
- 楚天齐=Sở Thiên Tề
- 王总管=Vương tổng quản
- 沐水泽=Mộc Thủy Trạch
- 梅小姐=Mai tiểu thư
- 六哥=Lục ca
- 小花=Tiểu Hoa
- 梅露凝霜=Mai Lộ Ngưng Sương
- 赵月莹=Triệu Nguyệt Oánh
- 月莹=Nguyệt Oánh
- 东*村姑*姝=Đông * thôn cô * Xu
- 六皇妃=Lục hoàng phi
- 胡员外=Hồ viên ngoại
- 赵裁缝=Triệu Tài Phùng
- 梅姑娘=Mai cô nương
- 小梅=Tiểu Mai
- 郢州=Dĩnh Châu
- 九河湾=Cửu Hà Loan
- 郁子淮=Úc Tử Hoài
- 白若秋=Bạch Nhược Thu
- 许强=Hứa Cường
- 若秋=Nhược Thu
- 胡柏=Hồ Bách
- 孙磊=Tôn Lỗi
- 谢涵=Tạ Hàm
- 宋青青=Tống Thanh Thanh
- 梁城=Lương Thành
- 凌石溪=Lăng Thạch Khê
- 杨城=Dương Thành
- 韩风=Hàn Phong
- 卢竣航=Lư Thuân Hàng
- 子淮=Tử Hoài
- 青青=Thanh Thanh
- 谢允松=Tạ Duẫn Tùng
- 谢小姐=Tạ tiểu thư
- 许队长=Hứa đội trưởng
- 怀城=Hoài Thành
- 孙猛=Tôn Mãnh
- 陆江北=Lục Giang Bắc
- 乐泠=Nhạc Linh
- 邵之言=Thiệu Chi Ngôn
- 邵之言明=Thiệu Chi Ngôn
- 泠泠=Linh Linh
- 梨子台=Lê Tử đài
- 世外桃源=Thế Ngoại Đào Nguyên
- 小许=Tiểu Hứa
- 许安安=Hứa An An
- 陈凝=Trần Ngưng
- 乐姐=Nhạc tỷ
- 常烨=Thường Diệp
- 方琦=Phương Kỳ
- 徐冰冰=Từ Băng Băng
- 秦晨=Tần Thần
- 咖位=địa vị
- 大叶子=Đại Diệp Tử
- 月城=Nguyệt Thành
- 冰城=Băng Thành
- 风景区=phong cảnh khu
- 泠宝宝肯定=Linh bảo bảo
- 靖靖=Tĩnh Tĩnh
- 冰冰=Băng Băng
- 冰叶=Băng Diệp
- 老常=Lão Thường
- 大言言=Đại Ngôn Ngôn
- 任总=Nhậm tổng
- 之言=Chi Ngôn
- 李小靖=Lý Tiểu Tĩnh
- 李靖=Lý Tĩnh
- 文辞=Văn Từ
- 一姐=nhất tỷ
- 李语诺=Lý Ngữ Nặc
- 安安=An An
- 楚姐=Sở tỷ
- 任石=Nhậm Thạch
- 玉熙=Ngọc Hi
- 和乐泠=Nhạc Linh
- 粉色情书=Phấn Sắc Tình Thư
- 大片=đại phiến
- 荒野求生=Hoang Dã Cầu Sinh
- 胡凉秀=Hồ Lương Tú
- 醉歌很狂=Túy Ca Ngận Cuồng
- 凰途=Hoàng Đồ
- 可乐们=Khả Nhạc nhóm
- 井希=Tỉnh Hi
- 大井=Đại Tỉnh
- 杨邦=Dương Bang
- 沈铭=Thẩm Minh
- 裴京墨=Bùi Kinh Mặc
- 岳清妍=Nhạc Thanh Nghiên
- 松音=Tùng Âm
- 松音小可爱=Tùng Âm Tiểu Khả Ái
- 蒋婷=Tưởng Đình
- 李宁宁=Lý Ninh Ninh
- 林彤=Lâm Đồng
- 小井=Tiểu Tỉnh
- 8月下旬=8 nguyệt hạ tuần
- 小希=Tiểu Hi
- 井爸爸=Tỉnh ba ba
- 老井=Lão Tỉnh
- 井妈妈=Tỉnh mụ mụ
- 井奶奶=Tỉnh nãi nãi
- 井爷爷=Tỉnh gia gia
- 老杨=Lão Dương
- 蓝洞爸爸=Lam Động ba ba
- 方悦竹=Phương Duyệt Trúc
- 悦竹=Duyệt Trúc
- 小宁=Tiểu Ninh
- 井家=Tỉnh gia
- 周毓雪=Chu Dục Tuyết
- 小周=Tiểu Chu
- 井哥=Tỉnh ca
- 许慧诗=Hứa Tuệ Thi
- 井先生=Tỉnh tiên sinh
- 素衣=Tố Y
- 云楼=Vân Lâu
- 玉烟=Ngọc Yên
- 画双栖=Họa Song Tê
- 卫兰亭=Vệ Lan Đình
- 玉泠=Ngọc Linh
- 云亭=Vân Đình
- 兰亭=Lan Đình
- 横远=Hoành Viễn
- 丹峰=Đan Phong
- 揽月=Lãm Nguyệt
- 齐平=Tề Bình
- 未空=Vị Không
- 玉景风=Ngọc Cảnh Phong
- 红珊瑚=Hồng San Hô
- 从瑶=Tùng Dao
- 徐梦洁=Từ Mộng Khiết
- 宋甜=Tống Điềm
- 蒋思宇.=Tưởng Tư Vũ.
- 江水=Nước sông
- 谢合笙=Tạ Hợp Sanh
- 王琪=Vương Kỳ
- 蒋思宇=Tưởng Tư Vũ
- 刘苗=Lưu Miêu
- 壁纸=hình nền
- 水城=Thủy Thành
- 二中转=Nhị Trung
- 李虎=Lý Hổ
- 老谢=Lão Tạ
- 王未平=Vương Vị Bình
- 王未平一=Vương Vị Bình
- 田旭=Điền Húc
- 王萌=Vương Manh
- 刘子涵=Lưu Tử Hàm
- 孟雨欣=Mạnh Vũ Hân
- 刘宇=Lưu Vũ
- 市一模=Thi thử
- 一模=Thi thử
- 75天意味=75 thiên
- 李峰=Lý Phong
- 罗亚楠=La Á Nam
- 合笙=Hợp Sanh
- 李悦=Lý Duyệt
- 王然然=Vương Nhiên Nhiên
- 曲年=Khúc Niên
- 李成龙=Lý Thành Long
- 刘娜=Lưu Na
- 韩双双=Hàn Song Song
- 王晓琳=Vương Hiểu Lâm
- 许佳琦=Hứa Giai Kỳ
- 刘莹=Lưu Oánh
- 刘芳=Lưu Phương
- 从妈妈=Tùng mụ mụ
- 从爸爸=Tùng ba ba
- 韩流芝=Hàn Lưu Chi
- 丰年=Phong Niên
- 铁蛋=Thiết Đản
- 韩铁蛋=Hàn Thiết Đản
- 韩大跃=Hàn Đại Dược
- 大丫=Đại Nha
- 韩建设=Hàn Kiến Thiết
- 芝芝=Chi Chi
- 富强=Phú Cường
- 王富强=Vương Phú Cường
- 四根=Tứ Căn
- 王淑兰=Vương Thục Lan
- 淑兰=Thục Lan
- 小宝=Tiểu Bảo
- 王小宝=Vương Tiểu Bảo
- 王青梅=Vương Thanh Mai
- 皮蛋=Bì Đản
- 红旗=Hồng Kỳ
- 雪梅=Tuyết Mai
- 刘娟=Lưu Quyên
- 李雪梅=Lý Tuyết Mai
- 王木匠=Vương thợ mộc
- 冯玉成=Phùng Ngọc Thành
- 韩丰全心=Hàn Phong Toàn
- 韩丰全=Hàn Phong Toàn
- 丰元=Phong Nguyên
- 木根=Mộc Căn
- 大山=Đại Sơn
- 老焦=Lão Tiêu
- 玉成了=Ngọc Thành
- 财叔=Tài thúc
- 建设=Kiến Thiết
- 韩美芳=Hàn Mỹ Phương
- 美芳=Mỹ Phương
- 刘建军=Lưu Kiến Quân
- 李小玲=Lý Tiểu Linh
- 王姓.=Vương họ.
- 玉成=Ngọc Thành
- 王思远=Vương Tư Viễn
- 大跃=Đại Dược
- 思远=Tư Viễn
- 毛蛋=Mao Đản
- 梅子=Mai Tử
- 王富贵=Vương Phú Quý
- 富贵=Phú Quý
- 王富余=Vương Phú Dư
- 刘玉霞=Lưu Ngọc Hà
- 韩丰余=Hàn Phong Dư
- 丰余=Phong Dư
- 养大丫=dưỡng Đại Nha
- 流芝=Lưu Chi
- 韩锦悦=Hàn Cẩm Duyệt
- 韩锦瑞=Hàn Cẩm Thụy
- 白梓姝=Bạch Tử Xu
- 赵元鑫=Triệu Nguyên Hâm
- 孙芸静=Tôn Vân Tĩnh
- 北岳=Bắc Nhạc
- 南梁=Nam Lương
- 慕容诗=Mộ Dung Thi
- 梓姝=Tử Xu
- 兰城=Lan Thành
- 慕容炳=Mộ Dung Bỉnh
- 慕容眉=Mộ Dung Mi
- 慕容衍=Mộ Dung Diễn
- 慕容羽=Mộ Dung Vũ
- 羽儿=Vũ nhi
- 诗儿=Thi nhi
- 赫连阔=Hách Liên Khoát
- 赫连铮=Hách Liên Tranh
- 赫连姣=Hách Liên Giảo
- 青月观=Thanh Nguyệt Quan
- 赫连镒=Hách Liên Dật
- 淳氏于=Thuần Vu thị
- 赫连钊=Hách Liên Chiêu
- 青月=Thanh Nguyệt
- 青烛=Thanh Chúc
- 小五子=Tiểu Ngũ Tử
- 赫连婉=Hách Liên Uyển
- 卿卿=Khanh Khanh
- 淳于和=Thuần Vu Hòa
- 姣姣=Giảo Giảo
- 钊儿=Chiêu nhi
- 赫连姿=Hách Liên Tư
- 吉秀=Cát Tú
- 长孙吉秀=Trường Tôn Cát Tú
- 长孙柏瑾=Trường Tôn Bách Cẩn
- 长孙柏修=Trường Tôn Bách Tu
- 长孙柏煊=Trường Tôn Bách Huyên
- 慎妃=Thận phi
- 长孙柏炎=Trường Tôn Bách Viêm
- 元妃=Nguyên phi
- 赵元黎=Triệu Nguyên Lê
- 白丞相=Bạch thừa tướng
- 白府=Bạch phủ
- 白敬濯=Bạch Kính Trạc
- 白氏=Bạch thị
- 权佑=Quyền Hữu
- 江雨浓=Giang Vũ Nùng
- 江元达=Giang Nguyên Đạt
- 权重锦=Quyền Trọng Cẩm
- 权三爷=Quyền tam gia
- 长衣巷=Trường Y hẻm
- 江子峰=Giang Tử Phong
- 权书锦=Quyền Thư Cẩm
- 雨浓=Vũ Nùng
- 江家=Giang gia
- 权小姐=Quyền tiểu thư
- 权书锦上=Quyền Thư Cẩm lên
- 权书锦上马=Quyền Thư Cẩm lên ngựa
- 傅池野=Phó Trì Dã
- 梁亦=Lương Diệc
- 徐盛=Từ Thịnh
- 海棠=Hải Đường
- 海沉=Hải Trầm
- 宋闵=Tống Mẫn
- 池景明=Trì Cảnh Minh
- 周子昀=Chu Tử Vân
- 陈伯伯=Trần bá bá
- 小景子=Tiểu Cảnh Tử
- 海升=Hải Thăng
- 陈依雪=Trần Y Tuyết
- 陶羽君=Đào Vũ Quân
- 子晴=Tử Tình
- 君子晴,=Quân Tử Tình,
- 钱忆=Tiền Ức
- 羽君=Vũ Quân
- 西河柳=Tây Hà Liễu
- 薛妮可=Tiết Ni Khả
- 韦怀清=Vi Hoài Thanh
- 苗信吉=Miêu Tín Cát
- 梁岩生=Lương Nham Sinh
- 季泽兰=Quý Trạch Lan
- 苗丽选=Miêu Lệ Tuyển
- 韩乐宜=Hàn Nhạc Nghi
- 乐宜.=Nhạc Nghi.
- 韩柯=Hàn Kha
- 妮可=Ni Khả
- 西西=Tây Tây
- 雨昕=Vũ Hân
- 季少=Quý thiếu
- 时水言=Thời Thủy Ngôn
- 谈芷=Đàm Chỉ
- 萧清衍=Tiêu Thanh Diễn
- 萧崇煜=Tiêu Sùng Dục
- 染城=Nhiễm Thành
- 王河=Vương Hà
- 水言=Thủy Ngôn
- 和谈芷=Đàm Chỉ
- 娄小姐=Lâu tiểu thư
- 娄家=Lâu gia
- 赵金=Triệu Kim
- 夏元=Hạ Nguyên
- 标配=Tiêu Phối
- 娄静涵=Lâu Tĩnh Hàm
- 和水=cùng nước
- 莲畔=Liên Bạn
- 流弦=Lưu Huyền
- 融香=Dung Hương
- 清辞公主=Thanh Từ công chúa
- 君子兰=Quân Tử Lan
- 汐辰=Tịch Thần
- 纯熙天后=Thuần Hi thiên hậu
- 明谕=Minh Dụ
- 浣凝公主=Hoán Ngưng công chúa
- 薄书=Bạc Thư
- 邵秋兮=Thiệu Thu Hề
- 有会=có hẹn
- 厉先生=Lệ tiên sinh
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 香香=Hương Hương
- 小桃=Tiểu Đào
- 王姐=Vương tỷ
- 邵雪=Thiệu Tuyết
- 陆伊晓=Lục Y Hiểu
- 伊晓=Y Hiểu
- 光闪=Quang Thiểm
- 襄城=Tương Thành
- 尹江=Doãn Giang
- 徐河=Từ Hà
- 许辉=Hứa Huy
- 丰然=Phong Nhiên
- 厉太太=Lệ thái thái
- 于氏=Vu thị
- 米都=Mễ Đô
- 有时装=thời trang
- 厉氏=Lệ thị
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 周阿姨=Chu a di
- 厉家=Lệ gia
- 小维=Tiểu Duy
- 秋兮=Thu Hề
- 厉丰然=Lệ Phong Nhiên
- 胡信=Hồ Tín
- 胡老师=Hồ lão sư
- 林一木=Lâm Nhất Mộc
- 徐涵=Từ Hàm
- 高玉=Cao Ngọc
- 孟石竹=Mạnh Thạch Trúc
- 玄宁=Huyền Ninh
- 纳兰容=Nạp Lan Dung
- 郦水=Lệ Thủy
- 郦水下=Lệ Thủy
- 郦水城=Lệ Thủy thành
- 邵大贵=Thiệu Đại Quý
- 林导=Lâm đạo
- 闵哲=Mẫn Triết
- 云庆=Vân Khánh
- 于思言=Vu Tư Ngôn
- 廖娜=Liêu Na
- 闵老师=Mẫn lão sư
- 凌维=Lăng Duy
- 何柯=Hà Kha
- 在于思言=tại Vu Tư Ngôn
- 蔺凝双=Lận Ngưng Song
- 知枢密院=Tri Xu Mật Viện
- 萧临直=Tiêu Lâm Trực
- 浅棠居=Thiển Đường Cư
- 梁都=Lương Đô
- 蔺无双=Lận Vô Song
- 昌顺=Xương Thuận
- 白玉观=Bạch Ngọc Quan
- 怜姬=Liên Cơ
- 宋青峧=Tống Thanh Giao
- 依依=Y Y
- 盛雪=Thịnh Tuyết
- 钱依依=Tiền Y Y
- 青峧=Thanh Giao
- 袁柏思=Viên Bách Tư
- 于晓欣=Vu Hiểu Hân
- 杜海=Đỗ Hải
- 艺舒=Nghệ Thư
- 古艺舒=Cổ Nghệ Thư
- 封迟=Phong Trì
- 青椒=Ớt Xanh
- 宁城=Ninh Thành
- 方城=Phương Thành
- 温浅=Ôn Thiển
- 包心雨=Bao Tâm Vũ
- 心雨=Tâm Vũ
- 老古=Lão Cổ
- 车雷=Xa Lôi
- 柯凡=Kha Phàm
- 孟寒=Mạnh Hàn
- 大雷子=Đại Lôi Tử
- 赵永达=Triệu Vĩnh Đạt
- 老杜=Lão Đỗ
- 徐亦=Từ Diệc
- 晓欣=Hiểu Hân
- 梦桥=Mộng Kiều
- 付烟萝=Phó Yên La
- 钊落=Chiêu Lạc
- 楚风=Sở Phong
- 张小兰=Trương Tiểu Lan
- 梁子聪=Lương Tử Thông
- 梁大少=Lương đại thiếu
- 蒋凯=Tưởng Khải
- 王茜=Vương Thiến
- 邱婉=Khâu Uyển
- 赵佳佳=Triệu Giai Giai
- 佳佳=Giai Giai
- 何静晶=Hà Tĩnh Tinh
- 富城=Phú Thành
- 小兰=Tiểu Lan
- 二丫=Nhị Nha
- 三丫=Tam Nha
- 孙大队长=Tôn đại đội trưởng
- 姜二哥=Khương nhị ca
- 王老太=Vương lão thái
- 红梅=Hồng Mai
- 吕老太=Lữ lão thái
- 东篱=Đông Ly
- 梁狗栓=Lương Cẩu Xuyên
- 大名不详=đại danh Bất Tường
- 卫城楠=Vệ Thành Nam
- 鱼玄机=Ngư Huyền Cơ
- 飞卿=Phi Khanh
- 吕壮=Lữ Tráng
- 幼薇=Ấu Vi
- 吕大根=Lữ Đại Căn
- 二根=Nhị Căn
- 刘二民=Lưu Nhị Dân
- 陈正宇=Trần Chính Vũ
- 心理建设=tâm lý kiến thiết
- 李亿=Lý Ức
- 二民=Nhị Dân
- 晓兰=Hiểu Lan
- 晓玉=Hiểu Ngọc
- 子安=Tử An
- 孟瑶=Mạnh Dao
- 姜大伯=Khương đại bá
- 马二=Mã nhị
- 吕大伯娘=Lữ đại bá nương
- 张强=Trương Cường
- 苗苗=Miêu Miêu
- 静晶=Tĩnh Tinh
- 金先生.=Kim tiên sinh.
- 赵聚鑫=Triệu Tụ Hâm
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 丰山.=Phong Sơn.
- 清城=Thanh Thành
- 大春=Đại Xuân
- 何老板=Hà lão bản
- 锦初=Cẩm Sơ
- 梦绿=Mộng Lục
- 琼瑟=Quỳnh Sắt
- 九折=Cửu Chiết
- 兰柚=Lan Dữu
- 兰央=Lan Ương
- 季临=Quý Lâm
- 黑碳=Hắc Thán
- 沐修雨=Mộc Tu Vũ
- 沐修雨下=Mộc Tu Vũ
- 思九折=Tư Cửu Chiết
- 谈灵灵=Đàm Linh Linh
- 岳凌泽=Nhạc Lăng Trạch
- 岳氏=Nhạc thị
- 许彬=Hứa Bân
- 许家=Hứa gia
- 柯智=Kha Trí
- 娄佳萌=Lâu Giai Manh
- 陈昊=Trần Hạo
- 余涛=Dư Đào
- 灵灵=Linh Linh
- 柯大少=Kha đại thiếu
- 韩子清=Hàn Tử Thanh
- 小智=Tiểu Trí
- 郝韵=Hách Vận
- 千福村=Thiên Phúc thôn
- 应容=Ứng Dung
- 应寒=Ứng Hàn
- 闻灵羽=Văn Linh Vũ
- 米卿轩=Mễ Khanh Hiên
- 宋浅=Tống Thiển
- 宋一辰=Tống Nhất Thần
- 小莲=Tiểu Liên
- 贺秋仙=Hạ Thu Tiên
- 王大舅妈=Vương mợ cả
- 王小舅妈=Vương tiểu mợ
- 孟子荆=Mạnh Tử Kinh
- 孙叔=Tôn thúc
- 谢明眸=Tạ Minh Mâu
- 陆延琛=Lục Duyên Sâm
- 任啸=Nhậm Khiếu
- 关明山=Quan Minh Sơn
- 百乐门=Bách Nhạc Môn
- 陌州城=Mạch Châu thành
- 滋州城=Tư Châu thành
- 秋仙=Thu Tiên
- 白冉=Bạch Nhiễm
- 顾晚笙=Cố Vãn Sanh
- 蓝屿=Lam Dữ
- 王菊香=Vương Cúc Hương
- 韩芳草=Hàn Phương Thảo
- 王志民=Vương Chí Dân
- 王永年=Vương Vĩnh Niên
- 赵小双=Triệu Tiểu Song
- 小双=Tiểu Song
- 王秀丽=Vương Tú Lệ
- 秀丽=Tú Lệ
- 王菊兰=Vương Cúc Lan
- 王菊芳=Vương Cúc Phương
- 王老三=Vương lão tam
- 王向东=Vương Hướng Đông
- 王永和=Vương Vĩnh Hòa
- 小和=Tiểu Hòa
- 王永刚=Vương Vĩnh Cương
- 大全=Đại Toàn
- 王菊月=Vương Cúc Nguyệt
- 菊香=Cúc Hương
- 王菊霞=Vương Cúc Hà
- 王志国=Vương Chí Quốc
- 永刚=Vĩnh Cương
- 王志江=Vương Chí Giang
- 卫军=Vệ Quân
- 王卫军=Vương Vệ Quân
- 菊霞=Cúc Hà
- 小香=Tiểu Hương
- 冯清香=Phùng Thanh Hương
- 何雪=Hà Tuyết
- 林秋月=Lâm Thu Nguyệt
- 小霞=Tiểu Hà
- 王永祥=Vương Vĩnh Tường
- 玲玲=Linh Linh
- 成才=Thành Tài
- 小芳=Tiểu Phương
- 芳草=Phương Thảo
- 王永新=Vương Vĩnh Tân
- 小新=Tiểu Tân
- 王一家子=Vương gia
- 周虎=Chu Hổ
- 大树=Đại Thụ
- 陈建设=Trần Kiến Thiết
- 志军=Chí Quân
- 下线=hạ tuyến
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 王永强=Vương Vĩnh Cường
- 志民=Chí Dân
- 福全=Phúc Toàn
- 陈卫星=Trần Vệ Tinh
- 来福=Lai Phúc
- 许顺强=Hứa Thuận Cường
- 李月琴=Lý Nguyệt Cầm
- 小祥=Tiểu Tường
- 钱之雅=Tiền Chi Nhã
- 系统419=Hệ thống 419
- 贺之行=Hạ Chi Hành
- 红熙=Hồng Hi
- 周心维=Chu Tâm Duy
- 小芝麻=Tiểu Chi Ma
- 小毛哥=Tiểu Mao ca
- 核桃=Hạch Đào
- 陈宇杰=Trần Vũ Kiệt
- 罗雨希=La Vũ Hi
- 李新生=Lý Tân Sinh
- 池阳王=Trì Dương Vương
- 肖心莲=Tiếu Tâm Liên
- 冯祈=Phùng Kỳ
- 陈特助=trợ lý Trần
- 大晋=Đại Tấn
- 刘大胆=Lưu Đại Đảm
- 李小刀=Lý Tiểu Đao
- 李大胆=Lý Đại Đảm
- 徐柱=Từ Trụ
- 小刀=Tiểu Đao
- 澜郡主=Lan quận chúa
- 乔员外=Kiều viên ngoại
- 温小花=Ôn tiểu hoa
- 池总=Trì tổng
- 池阳=Trì Dương
- 曾醉=Tằng Túy
- 简沉=Giản Trầm
- 薇儿=Vy Nhi
- 池父=Trì phụ
- 孙老板=Tôn lão bản
- 孙大坤=Tôn Đại Khôn
- 为何清明=vì Hà Thanh Minh
- 于二=Vu Nhị
- 徐大少=Từ đại thiếu
- 池三少=Trì tam thiếu
- 孟梵音=Mạnh Phạn Âm
- 程先生=Trình tiên sinh
- 程靖泽=Trình Tĩnh Trạch
- 沐子涵=Mộc Tử Hàm
- 阮彤=Nguyễn Đồng
- 女鹅=Nữ Nga
- 伍拾元=Ngũ Thập Nguyên
- 秋兰=Thu Lan
- 梵音=Phạn Âm
- 五百强=Ngũ Bách Cường
- 拾元=Thập Nguyên
- 伍太太=Ngũ thái thái
- 伍拾玖=Ngũ Thập Cửu
- 心语=Tâm Ngữ
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 小晴=Tiểu Tình
- 谢心语=Tạ Tâm Ngữ
- 压惊符=áp kinh phù
- 伍家=Ngũ gia
- 寻城=Tầm Thành
- 白塔镇=Bạch Tháp Trấn
- 俏俏=Tiếu Tiếu
- 盐城=Diêm Thành
- 小萱=Tiểu Huyên
- 天上门=Thiên Thượng môn
- 白塔山=Bạch Tháp sơn
- 清河宗=Thanh Hà tông
- 元笙=Nguyên Sanh
- 肖楚=Tiếu Sở
- 程太太=Trình thái thái
- 萌萌=Manh Manh
- 东*真一道风*姝=Đông * thật một đạo phong * Xu
- 谢家康=Tạ Gia Khang
- 池大少=Trì đại thiếu
- 靖泽=Tĩnh Trạch
- 家康=Gia Khang
- 任磊=Nhậm Lỗi
- 任三少命=Nhậm tam thiếu mệnh
- 和水村=Hòa Thủy thôn
- 开着宝马=khai bảo mã
- 顺城=Thuận Thành
- 徐弥=Từ Di
- 胡典=Hồ Điển
- 南楚的楚=Nam Sở Sở
- 栾月=Loan Nguyệt
- 程靖清=Trình Tĩnh Thanh
- 卓某=Trác mỗ
- 谢家宁=Tạ Gia Ninh
- 陶心恬=Đào Tâm Điềm
- 景韵=Cảnh Vận
- 凤之薇=Phượng Chi Vi
- 南临=Nam Lâm
- 云飒=Vân Táp
- 孟浅书=Mạnh Thiển Thư
- 玉长尊=Ngọc Trường Tôn
- 潘雨芝=Phan Vũ Chi
- 孙远峰=Tôn Viễn Phong
- 郭月妍=Quách Nguyệt Nghiên
- 远峰=Viễn Phong
- 雨芝=Vũ Chi
- 姓郝=họ Hách
- 老郝=Lão Hách
- 天远=Thiên Viễn
- 天超=Thiên Siêu
- 郝平安=Hách Bình An
- 初一=sơ nhất
- 郝向阳=Hách Hướng Dương
- 郝盼盼=Hách Phán Phán
- 郝老太=Hách lão thái
- 平安=Bình An
- 盼盼=Phán Phán
- 王凤芝.=Vương Phượng Chi.
- 向明=Hướng Minh
- 向军=Hướng Quân
- 郝向明=Hách Hướng Minh
- 郝向军=Hách Hướng Quân
- 仙人湾=Tiên Nhân Loan
- 王凤芝=Vương Phượng Chi
- 陈健=Trần Kiện
- 郝敏=Hách Mẫn
- 郝清=Hách Thanh
- 天祥=Thiên Tường
- 纪立春=Kỷ Lập Xuân
- 明磊=Minh Lỗi
- 纪明磊=Kỷ Minh Lỗi
- 赵丽娜=Triệu Lệ Na
- 孙丹=Tôn Đan
- 季平安=Quý Bình An
- 庄莹然,=Trang Oánh Nhiên,
- 温言慎=Ôn Ngôn Thận
- 丰上冲=Phong Thượng Trùng
- 姬慕=Cơ Mộ
- 姬慕迟=Cơ Mộ Trì
- 焦行=Tiêu Hành
- 纪晴嫣=Kỷ Tình Yên
- 巧心=Xảo Tâm
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 西远=Tây Viễn
- 怀玺=Hoài Tỉ
- 胥西远=Tư Tây Viễn
- 李红英=Lý Hồng Anh
- 建华=Kiến Hoa
- 周建国=Chu Kiến Quốc
- 周丽娜=Chu Lệ Na
- 周素雅=Chu Tố Nhã
- 周素荣=Chu Tố Vinh
- 周丽芳=Chu Lệ Phương
- 赵兴国=Triệu Hưng Quốc
- 周丽兰=Chu Lệ Lan
- 赵兴邦=Triệu Hưng Bang
- 周丽云=Chu Lệ Vân
- 许红书=Hứa Hồng Thư
- 林清予=Lâm Thanh Dư
- 木子清清=Mộc Tử Thanh Thanh
- 江灵=Giang Linh
- 叶景河=Diệp Cảnh Hà
- 沈悦溪=Thẩm Duyệt Khê
- 谢归海=Tạ Quy Hải
- 倪嫣=Nghê Yên
- 宋晴=Tống Tình
- 丰凝羽=Phong Ngưng Vũ
- 弄玉=Lộng Ngọc
- 寻香=Tầm Hương
- 寒栖宫=Hàn Tê Cung
- 德鲁伊=Druid
- 兰尼=Lan Ni
- 胡府=Hồ phủ
- 姓卓=họ Trác
- 名为然=tên là Nhiên
- 龙王鱼鳞=long vương ngư lân
- 水泽=Thủy Trạch
- 六嫂=Lục tẩu
- 梅小姑娘=Mai tiểu cô nương
- 沐军师=Mộc quân sư
- 甜甜一笑=ngọt ngọt cười
- 香香甜甜=thơm thơm ngọt ngọt
- 九弟=Cửu đệ
- 四海客栈=Tứ Hải khách điếm
- 娇娇闺女=kiều kiều khuê nữ
- 沈二狗=Thẩm Nhị Cẩu
- 楚人=Sở nhân
- 梅将军=Mai tướng quân
- 王姓=họ Vương
- 楚军=Sở quân
- 刘小冬=Lưu Tiểu Đông
- 盼头=hy vọng
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 春妮=Xuân Ni
- 十皇子=Thập hoàng tử
- 十二皇子=Thập Nhị hoàng tử
- 郢都=Dĩnh Đô
- 小秋=Tiểu Thu
- 看了看天道=nhìn nhìn trời nói
- 白同学=Bạch đồng học
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 净染=Tịnh Nhiễm
- 清松小楷=Thanh Tùng chữ nhỏ
- 建安全基地=kiến an toàn căn cứ
- 小花朵=tiểu hoa đóa
- 陆哥=Lục ca
- 梨子卫视=đài truyền hình Lê Tử
- 红荔枝=Hồng Lệ Chi
- 冰城风景区=Băng Thành phong cảnh khu
- 徐冰=Từ Băng
- 徐徐清风=từ từ thanh phong
- 山间的清风=sơn gian thanh phong
- 李*小可爱*靖=Lý * tiểu khả ái * Tĩnh
- 盛水工具=thịnh thủy công cụ
- 我泠=ta Linh
- 萌萌哒=manh manh đát
- 顺着清风=theo thanh phong
- 清风=Thanh Phong
- 安安心=an an tâm
- 文大佬=Văn đại lão
- 文老师=Văn lão sư
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 于天后=Vu thiên hậu
- 于洁=Vu Khiết
- 乐老师=Nhạc lão sư
- 新威尔=Newwil
- 我泠泠=ta Linh Linh
- 见面会=hội họp mặt
- 陈小三=Trần tiểu tam
- 陈老师=Trần lão sư
- 到任石=đến Nhậm Thạch
- 浦城=Phổ thành
- 蔡伦=Thái Luân
- 谦断断=khiêm đoạn đoạn
- 大四下=đại tứ hạ
- 井学神=Tỉnh học thần
- 岳同学=Nhạc đồng học
- 虫后=trùng hậu
- 小灵山=Tiểu Linh Sơn
- 小楼=Tiểu Lâu
- 开山宗=Khai Sơn Tông
- 无情道=vô tình đạo
- 风亭=Phong Đình
- 双栖=Song Tê
- 景风=Cảnh Phong
- 九合山=Cửu Hợp sơn
- 锦年=Cẩm Niên
- 广积山=Quảng Tích Sơn
- 金亭=Kim Đình
- 文远=Văn Viễn
- 东*背锅侠*姝=Đông * bối nồi hiệp * Xu
- 池上春=Trì Thượng Xuân
- 池弋=Trì Dặc
- 无夜=Vô Dạ
- 卫锦年=Vệ Cẩm Niên
- 梦檀=Mộng Đàn
- 小轩宗=Tiểu Hiên Tông
- 寒梅宗=Hàn Mai Tông
- 游离=Du Ly
- 寒霜阵=hàn sương trận
- 一中=nhất trung
- 杰克斯=Jakes
- 泰尔=Thiel
- 罗切斯基=Rocheski
- 刘苗苗=Lưu Miêu Miêu
- 开普勒=Kepler
- 徐莲花=Từ liên hoa
- 谢校霸=Tạ giáo bá
- 东*福尔摩斯*姝=Đông * Holmes * Xu
- 王金钢=Vương Kim Cương
- 王全忠=Vương Toàn Trung
- 冯同志=Phùng đồng chí
- 冯姓=họ Phùng
- 冯知青=Phùng thanh niên trí thức
- 冯玉风=Phùng Ngọc Phong
- 王老头=Vương lão đầu
- 东妈妈=Đông mụ mụ
- 大夏=Đại Hạ
- 小淳氏=Tiểu Thuần Thị
- 淳和=Thuần Hòa
- 镒儿=Dật Nhi
- 六殿下=Lục điện hạ
- 老六=lão Lục
- 和州=Hòa Châu
- 慧妃=Tuệ Phi
- 长孙伯修=Trường Tôn Bách Tu
- 过长孙柏修=quá Trường Tôn Bách Tu
- 灵芝=Linh Chi
- 青秀=Thanh Tú
- 何厨娘=Hà đầu bếp nữ
- 静袖殿=Tĩnh Tụ Điện
- 厌胜之术=yếm thắng chi thuật
- 白家=Bạch gia
- 东*真弱不禁风*姝=Đông * thật yếu đuối mong manh * Xu
- 权家=Quyền gia
- 权正=Quyền Chính
- 傅二爷=Phó nhị gia
- 权氏=Quyền thị
- 傅爷=Phó gia
- 让权佑=nhượng Quyền Hữu
- 权公馆=Quyền công quán
- 权先生=Quyền tiên sinh
- 江爷=Giang gia
- 当权三爷=đương Quyền tam gia
- 江思蓉=Giang Tư Dung
- 江月桐=Giang Nguyệt Đồng
- 思蓉=Tư Dung
- 书锦=Thư Cẩm
- 徐三儿=Từ Tam Nhi
- 徐三=Từ Tam
- 徐爷=Từ gia
- 徐正轩=Từ Chính Hiên
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 福兰克=Frank
- 江子由=Giang Tử Từ
- 江二少=Giang nhị thiếu
- 江野鸭=Giang vịt hoang
- 江太太=Giang thái thái
- 胭脂月=Yên Chi Nguyệt
- 胭脂小姐=Yên Chi tiểu thư
- 月桐=Nguyệt Đồng
- 胭脂=Yên Chi
- 阿树=A Thụ
- 盛州=Thịnh Châu
- 陈佳瑜=Trần Giai Du
- 佳瑜=Giai Du
- 阿盛=A Thịnh
- 陈父=Trần phụ
- 马绍=Mã Thiệu
- 孙教官=Tôn huấn luyện viên
- 何教官=Hà huấn luyện viên
- 海家=Hải gia
- 君子晴=Quân Tử Tình
- 姓了陶=họ Đào
- 陶小商人=Đào tiểu thương nhân
- 林洪杰=Lâm Hồng Kiệt
- 洪杰=Hồng Kiệt
- 依雪=Y Tuyết
- 君女士=Quân nữ sĩ
- 陆天=Lục Thiên
- 姜合照=Khương Hợp Chiếu
- 目光沉沉=ánh mắt trầm trầm
- 海先生=Hải tiên sinh
- 小玉宁星=Tiểu Ngọc Ninh tinh
- 云肥星=Vân Phì tinh
- 怀清=Hoài Thanh
- 丽佳=Lệ Giai
- 苗丽佳=Miêu Lệ Giai
- 季先生=Quý tiên sinh
- 季兰泽=Quý Lan Trạch
- 季大=Quý đại
- 季大人=Quý đại nhân
- 老季=lão Quý
- 水河星=Thủy Hà tinh
- 丽选=Lệ Tuyển
- 西小姐=Tây tiểu thư
- 信吉=Tín Cát
- 苗雨昕=Miêu Vũ Hân
- 姓苗=họ Miêu
- 西郊=Tây Giao
- 小言=Tiểu Ngôn
- 清河启=Thanh Hà Khải
- 萧先生=Tiêu tiên sinh
- 王路=Vương Lộ
- 西效=Tây Hiệu
- 南效=Nam Hiệu
- 天机宫=Thiên Cơ Cung
- 夏师兄=Hạ sư huynh
- 清衍=Thanh Diễn
- 萧哥哥=Tiêu ca ca
- 静涵=Tĩnh Hàm
- 言言美女=Ngôn Ngôn mỹ nữ
- 王道友=Vương đạo hữu
- 和谈小姐=cùng Đàm tiểu thư
- 谈小姐=Đàm tiểu thư
- 王前辈=Vương tiền bối
- 萧少=Tiêu thiếu
- 王道长=Vương đạo trưởng
- 折云=Chiết Vân
- 小芷=Tiểu Chỉ
- 陈老爷=Trần lão gia
- 谈小友=Đàm tiểu hữu
- 闫小姐=Diêm tiểu thư
- 烟羽界=Yên Vũ giới
- 水界=Thủy giới
- 花界=Hoa giới
- 游隼族=Du Chuẩn tộc
- 凉落=Lương Lạc
- 浣凝=Hoán Ngưng
- 白萝=Bạch La
- 烟羽族=Yên Vũ tộc
- 洞阳郡=Động Dương quận
- 莲姑娘=Liên cô nương
- 清辞=Thanh Từ
- 汀兰=Đinh Lan
- 凤书=Phượng Thư
- 子润=Tử Nhuận
- 慕乔=Mộ Kiều
- 洪翎殿下=Hồng Linh điện hạ
- 九翼天龙=cửu dực thiên long
- 洪翎=Hồng Linh
- 侧应=Trắc Ứng
- 东小姝=Đông Tiểu Xu
- 游隼=Du Chuẩn
- 艾布特=Abbot
- 陆老师=Lục lão sư
- 林大导演=Lâm đại đạo diễn
- 清源宗=Thanh Nguyên Tông
- 邱志=Khâu Chí
- 邱母=Khâu mẫu
- 邱宇=Khâu Vũ
- 石竹=Thạch Trúc
- 于家小姐=Vu gia tiểu thư
- 路海城=Lộ Hải thành
- 有余州=Hữu Dư Châu
- 黄姐=Hoàng tỷ
- 姓邱=họ Khâu
- 我兮=ta Hề
- 厉总=Lệ tổng
- 西商=Tây Thương
- 冬青=Đông Thanh
- 碧桃=Bích Đào
- 怜美人=Liên mỹ nhân
- 上堂开示颂=thượng đường khai kỳ tụng
- 绿儿=Lục Nhi
- 厌胜=yếm thắng
- 长清宫=Trường Thanh Cung
- 怜儿=Liên nhi
- 登飞来峰=đăng phi lai phong
- 太医之言=thái y chi ngôn
- 怜主儿=Liên chủ nhân
- 明若宫=Minh Nhược Cung
- 蔺府=Lận phủ
- 清阳郡主=Thanh Dương quận chúa
- 秀姨=Tú dì
- 蔺大人=Lận đại nhân
- 徐太尉=Từ thái úy
- 徐子新=Từ Tử Tân
- 萧苡璇=Tiêu Dĩ Toàn
- 奇如=Kỳ Như
- 莫烟=Mạc Yên
- 蔺氏=Lận thị
- 凯旋而归=khải toàn mà về
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 孙总管=Tôn tổng quản
- 蔺大小姐=Lận đại tiểu thư
- 蔺皇后=Lận hoàng hậu
- 显国公府=Hiển Quốc Công phủ
- 南城王府=Nam Thành Vương phủ
- 举州=Cử Châu
- 张良=Trương Lương
- 永延阁=Vĩnh Duyên Các
- 孙逑=Tôn Cầu
- 蔺老大人=Lận lão đại nhân
- 萧老大人=Tiêu lão đại nhân
- 文帝=Văn Đế
- 丽妃=Lệ phi
- 和妃=Hòa phi
- 丽美人=Lệ mỹ nhân
- 显国公=Hiển quốc công
- 桂玉阁=Quế Ngọc Các
- 王主儿=Vương chủ nhân
- 何粟=Hà Túc
- 王太守=Vương thái thú
- 闻州=Văn Châu
- 先皇后=tiên hoàng hậu
- 细阳=Tế Dương
- 明阳=Minh Dương
- 章台殿=Chương Đài Điện
- 南城王=Nam Thành Vương
- 萧霁和=Tiêu Tễ Hòa
- 萧连和=Tiêu Liên Hòa
- 萧明归=Tiêu Minh Quy
- 明归=Minh Quy
- 刘忱=Lưu Thầm
- 北境=Bắc Cảnh
- 孙自岭=Tôn Tự Lĩnh
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 漠烟=Mạc Yên
- 宋敬杭=Tống Kính Hàng
- 孙老大人=Tôn lão đại nhân
- 陈国公府=Trần Quốc Công phủ
- 清风摇曳=thanh phong lay động
- 陈美人=Trần mỹ nhân
- 容妃=Dung phi
- 秋华阁=Thu Hoa Các
- 广明宫=Quảng Minh Cung
- 孙丞相=Tôn thừa tướng
- 孙美人=Tôn mỹ nhân
- 孙主儿=Tôn chủ nhân
- 南通王=Nam Thông Vương
- 封队=Phong đội
- 峧山=Giao sơn
- 温姐=Ôn tỷ
- 古桐大厦=cao ốc Cổ Đồng
- 木池部落=Mộc Trì bộ lạc
- 青枝=Thanh Chi
- 栏将军=Lan tướng quân
- 栏大将军=Lan đại tướng quân
- 银蛇部落=Ngân Xà bộ lạc
- 朝凤部落=Triều Phượng bộ lạc
- 飞淮=Phi Hoài
- 鲲部落=Côn bộ lạc
- 木池=Mộc Trì
- 朝东姝=hướng Đông Xu
- 桂玉=Quế Ngọc
- 而飞淮=mà Phi Hoài
- 梁公子=Lương công tử
- 梁学长=Lương học trưởng
- 梁狗=Lương cẩu
- 卫老师=Vệ lão sư
- 陈哥=Trần ca
- 陈同学=Trần đồng học
- 卫教授=Vệ giáo thụ
- 梁哥=Lương ca
- 金先生=Kim tiên sinh
- 小春=Tiểu Xuân
- 卫哥=Vệ ca
- 薄城=Bạc Thành
- 丰山=Phong sơn
- 平烟宗=Bình Yên Tông
- 飞现=Phi Hiện
- 敬山=Kính sơn
- 斩风师兄=Trảm Phong sư huynh
- 青苍=Thanh Thương
- 天南星=Thiên Nam Tinh
- 百结=Bách Kết
- 步景阳=Bộ Cảnh Dương
- 抱香=Bão Hương
- 步师兄=Bộ sư huynh
- 剑门山=Kiếm Môn Sơn
- 景阳大师兄=Cảnh Dương đại sư huynh
- 清月门=Thanh Nguyệt Môn
- 景阳=Cảnh Dương
- 琉璃宗=Lưu Li Tông
- 香扇=Hương Phiến
- 楼池南=Lâu Trì Nam
- 连袖=Liên Tụ
- 沐回雪=Mộc Hồi Tuyết
- 回雪=Hồi Tuyết
- 元山=Nguyên Sơn
- 岳总=Nhạc tổng
- 岳先生=Nhạc tiên sinh
- 东*小土豆精*姝=Đông * tiểu khoai tây tinh * Xu
- 岳少=Nhạc thiếu
- 岳大少=Nhạc đại thiếu
- 凌泽=Lăng Trạch
- 周聪=Chu Thông
- 许大少=Hứa đại thiếu
- 余大少=Dư đại thiếu
- 王宇航=Vương Vũ Hàng
- 老许=lão Hứa
- 许哥=Hứa ca
- 老岳=lão Nhạc
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 许医生=Hứa bác sĩ
- 苦行僧许=khổ hành tăng Hứa
- 回水城=Hồi Thủy thành
- 钱哥=Tiền ca
- 柯老师=Kha lão sư
- 柯母=Kha mẫu
- 香城=Hương thành
- 惠城=Huệ thành
- 二谦=Nhị Khiêm
- 柯家=Kha gia
- 简单空灵=Giản Đan Không Linh
- 许父=Hứa phụ
- 方荧=Phương Huỳnh
- 柯父=Kha phụ
- 岳家=Nhạc gia
- 柯太太=Kha thái thái
- 柯先生=Kha tiên sinh
- 应家=Ứng gia
- 孟丹=Mạnh Đan
- 齐珊珊=Tề San San
- 从兴=Tòng Hưng
- 姓应=họ Ứng
- 应将军=Ứng tướng quân
- 云子谋=Vân Tử Mưu
- 一辰=Nhất Thần
- 米卿九=Mễ Khanh Cửu
- 米卿九点=Mễ Khanh Cửu gật
- 卿九=Khanh Cửu
- 一后一妃=nhất hậu nhất phi
- 小羽毛=Tiểu Vũ Mao
- 容容=Dung Dung
- 听弦如歌=Thính Huyền Như Ca
- 应从厚=Ứng Tòng Hậu
- 挽姨=Vãn dì
- 挽悠=Vãn Du
- 应月=Ứng Nguyệt
- 应弦=Ứng Huyền
- 应二小姐=Ứng nhị tiểu thư
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 卿轩=Khanh Hiên
- 卿和=Khanh Hòa
- 米卿和=Mễ Khanh Hòa
- 陌城=Mạch thành
- 滋城=Tư thành
- 贺氏=Hạ thị
- 王七=Vương Thất
- 滋州=Tư Châu
- 玖爷=Cửu gia
- 陆爷=Lục gia
- 贺战神=Hạ chiến thần
- 贺神算=Hạ thần toán
- 贺神仙=Hạ thần tiên
- 贺大仙=Hạ đại tiên
- 毕春阳=Tất Xuân Dương
- 龙一霸=Long Nhất Bá
- 施无策=Thi Vô Sách
- 四当家=Tứ đương gia
- 三当家=Tam đương gia
- 贺大帅=Hạ đại soái
- 徐二爷=Từ nhị gia
- 任九爷=Nhậm cửu gia
- 兮海绵=Hề Hải Miên
- 迟敬蕊=Trì Kính Nhụy
- 关先生=Quan tiên sinh
- 晚州=Vãn Châu
- 马九=Mã Cửu
- 李天海=Lý Thiên Hải
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 孟大新=Mạnh Đại Tân
- 大新=Đại Tân
- 马爷=Mã gia
- 福兰斯=Frans
- 明眸=Minh Mâu
- 任爷=Nhậm gia
- 陆公馆=Lục công quán
- 马蹄坡=Mã Đề sườn núi
- 千帆过尽=Thiên Phàm Quá Tẫn
- 红人馆=Hồng Nhân Quán
- 神仙领域=Thần Tiên Lĩnh Vực
- 苏苏=Tô Tô
- 机械手=Cơ Giới Thủ
- 一心向晚=Nhất Tâm Hướng Vãn
- 冉冉小姐=Nhiễm Nhiễm tiểu thư
- 冉冉带你上高速=Nhiễm Nhiễm mang ngươi thượng cao tốc
- 冉冉带你=Nhiễm Nhiễm mang ngươi
- 白心悦=Bạch Tâm Duyệt
- 竣城=Thuân thành
- 文城=Văn thành
- 水县=Thủy huyện
- 白松俊=Bạch Tùng Tuấn
- 白母=Bạch mẫu
- 芒果怪=Mang Quả quái
- 北方家族=Bắc Phương gia tộc
- 心悦=Tâm Duyệt
- 悦悦=Duyệt Duyệt
- 白父=Bạch phụ
- 白俊松=Bạch Tuấn Tùng
- 鳄鱼岭=Ngạc Ngư lĩnh
- 舒心活血丸=thư tâm hoạt huyết hoàn
- 荡剑山庄=Đãng Kiếm sơn trang
- 拈花一笑=Niêm Hoa Nhất Tiếu
- 未知的心=Vị Tri Đích Tâm
- 寒潭=Hàn Đàm
- 小屿=Tiểu Dữ
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 江历帆=Giang Lịch Phàm
- 老顾=lão Cố
- 老帆=lão Phàm
- 超神俱乐部=Siêu Thần câu nhạc bộ
- 顾顾=Cố Cố
- 无字山=Vô Tự sơn
- 王老五=Vương lão ngũ
- 王老四=Vương lão tứ
- 招弟=Chiêu Đệ
- 连弟=Liên Đệ
- 王懒汉=Vương người làm biếng
- 王二伯=Vương nhị bá
- 王三伯=Vương tam bá
- 王五叔=Vương ngũ thúc
- 王海军=Vương Hải Quân
- 王大队长=Vương đại đội trưởng
- 王婶=Vương thẩm
- 菊兰=Cúc Lan
- 王老大=Vương lão đại
- 霞姐=Hà tỷ
- 李家屯=Lý Gia Truân
- 王霞菊=Vương Hà Cúc
- 回来福叔=hồi Lai Phúc thúc
- 大新闻=đại tân văn
- 岭城=Lĩnh thành
- 辽城=Liêu thành
- 艺名花生=nghệ danh Đậu Phộng
- 传媒大学=Truyền Thông đại học
- 唐煜=Đường Dục
- 司海呈=Tư Hải Trình
- 雨希=Vũ Hi
- 贺哥=Hạ ca
- 李夏=Lý Hạ
- 心维=Tâm Duy
- 之行=Chi Hành
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 毛哥=Mao ca
- 凤城=Phượng thành
- 《狼烟》=《 Lang Yên 》
- 贺贺=Hạ Hạ
- 花生=Đậu Phộng
- 宋晋延=Tống Tấn Duyên
- 贺爸爸=Hạ ba ba
- 陈云贤=Trần Vân Hiền
- 云贤=Vân Hiền
- 姜若宁=Khương Nhược Ninh
- 邵心彤=Thiệu Tâm Đồng
- 沈轻州=Thẩm Khinh Châu
- 乔雷=Kiều Lôi
- 宁宁=Ninh Ninh
- 迟欢=Trì Hoan
- 香蕉卫视=đài truyền hình Hương Tiêu
- 方仲永=Phương Trọng Vĩnh
- 泉子=Tuyền tử
- 大贺子=Đại Hạ tử
- 何导=Hà đạo
- 糖瘾399=Đường Ẩn 399
- 贺*还不起=Hạ * còn không dậy nổi
- 我贺=ta Hạ
- 宇杰=Vũ Kiệt
- 小统统=Tiểu Thống Thống
- 姓冯=họ Phùng
- 冯府=Phùng phủ
- 冯大少=Phùng đại thiếu
- 小四=Tiểu Tứ
- 刘记=Lưu Ký
- 赵大娘=Triệu đại nương
- 孙记=Tôn Ký
- 东水县=Đông Thủy huyện
- 孙家家=Tôn gia gia
- 乔府=Kiều phủ
- 乔老爷=Kiều lão gia
- 贵太太=Quý thái thái
- 小翠=Tiểu Thúy
- 成阳王府=Thành Dương Vương phủ
- 冯贵妃=Phùng Quý Phi
- 静夜斋=Tĩnh Dạ Trai
- 李狗子=Lý Cẩu Tử
- 名为狗子=tên là Cẩu Tử
- 信阳侯府=Tín Dương Hầu phủ
- 林薇=Lâm Vi
- 程氏=Trình thị
- 谢太太=Tạ thái thái
- 程姨=Trình dì
- 程总=Trình tổng
- 明湖小区=Minh hồ tiểu khu
- 任三少=Nhậm tam thiếu
- 任老大=Nhậm lão đại
- 徐导=Từ đạo
- 谢大公子=Tạ đại công tử
- 期城=Kỳ thành
- 谢大少=Tạ đại thiếu
- 家宁=Gia Ninh
- 程叔叔=Trình thúc thúc
- 程叔=Trình thúc
- 谢老先生=Tạ lão tiên sinh
- 玄天大陆=Huyền Thiên đại lục
- 回望城=Hồi Vọng thành
- 通天书院=Thông Thiên thư viện
- 玉四家=Ngọc bốn gia
- 凤家=Phượng gia
- 凤之雪=Phượng Chi Tuyết
- 之雪=Chi Tuyết
- 之薇=Chi Vi
- 凤之墨=Phượng Chi Mặc
- 凤公子=Phượng công tử
- 凤之莲=Phượng Chi Liên
- 王干果=Vương Càn Quả
- 王瓜子=Vương Qua Tử
- 干果小哥=Càn Quả tiểu ca
- 手手=Thủ Thủ
- 小手手=Tiểu Thủ Thủ
- 毛姜=Mao Khương
- 凤父=Phượng phụ
- 凉波=Lương Ba
- 落砂=Lạc Sa
- 还灵丹=hoàn linh đan
- 南星=Nam Tinh
- 凤郢=Phượng Dĩnh
- 凤之蓉=Phượng Chi Dung
- 月光草=nguyệt quang thảo
- 凤邦=Phượng Bang
- 归灵丹=quy linh đan
- 云家=Vân gia
- 南院长=Nam viện trưởng
- 玉心陌=Ngọc Tâm Mạch
- 云长歌=Vân Trường Ca
- 毒九郎=Độc Cửu Lang
- 未弦院士=Vị Huyền viện sĩ
- 未弦=Vị Huyền
- 东门书院=Đông Môn thư viện
- 心陌=Tâm Mạch
- 望城=Vọng Thành
- 云大少=Vân đại thiếu
- 洪烨=Hồng Diệp
- 小烨=Tiểu Diệp
- 潘洪烨=Phan Hồng Diệp
- 孙父=Tôn phụ
- 孙母=Tôn mẫu
- 孙家=Tôn gia
- 老林=lão Lâm
- 曲瑶=Khúc Dao
- 冯宁=Phùng Ninh
- 王美静=Vương Mỹ Tĩnh
- 董项=Đổng Hạng
- 何新淮=Hà Tân Hoài
- 任吉城=Nhậm Cát Thành
- 老任=lão Nhậm
- 袁梓涵=Viên Tử Hàm
- 方梅=Phương Mai
- 袁梓杰=Viên Tử Kiệt
- 梓杰=Tử Kiệt
- 孙太太=Tôn thái thái
- 梓涵=Tử Hàm
- 信雅=Tín Nhã
- 美悦=Mỹ Duyệt
- 何淮新=Hà Hoài Tân
- 王瑜=Vương Du
- 金海华庭=Kim Hải Hoa Đình
- 徐伟=Từ Vĩ
- 美静=Mỹ Tĩnh
- 梁倩=Lương Thiến
- 清朋=Thanh Bằng
- 任志城=Nhậm Chí Thành
- 靖城=Tĩnh thành
- 许明昀=Hứa Minh Vân
- 曲小瑶=Khúc Tiểu Dao
- 邹健=Trâu Kiện
- 老陈=lão Trần
- 娟姨=Quyên dì
- 孙先生=Tôn tiên sinh
- 冯妈妈=Phùng mụ mụ
- 孙老太=Tôn lão thái
- 郝老二=Hách lão nhị
- 郝老四=Hách lão tứ
- 郝四婶=Hách tứ thẩm
- 郝二婶=Hách nhị thẩm
- 郝二叔=Hách nhị thúc
- 郝四叔=Hách tứ thúc
- 郝家村=Hách gia thôn
- 郝家人=người nhà họ Hách
- 郝天远=Hách Thiên Viễn
- 郝天超=Hách Thiên Siêu
- 郝三婶=Hách tam thẩm
- 郝家=Hách gia
- 郝天祥=Hách Thiên Tường
- 周小弟=Chu tiểu đệ
- 进子=Tiến Tử
- 沈芳=Thẩm Phương
- 郝安娜=Hách An Na
- 王鹏程=Vương Bằng Trình
- 面条鱼=cá chình nhỏ
- 向阳家=Hướng Dương gia
- 纪叔=Kỷ thúc
- 丽娜=Lệ Na
- 纪家=Kỷ gia
- 郝老头=Hách lão nhân
- 小纪=Tiểu Kỷ
- 安娜=An Na
- 长生阁=Trường Sinh Các
- 车行=Xa Hành
- 姬未辽=Cơ Vị Liêu
- 顾阳王=Cố Dương Vương
- 宛阳=Uyển Dương
- 东邻院=Đông Lân Viện
- 天凉国=Thiên Lương quốc
- 莹然=Oánh Nhiên
- 允珠=Duẫn Châu
- 陈岷=Trần Mân
- 车总管=Xa tổng quản
- 长宁宫=Trường Ninh Cung
- 丰将军=Phong tướng quân
- 娇阳=Kiều Dương
- 君阳=Quân Dương
- 姬阳=Cơ Dương
- 庄莹然=Trang Oánh Nhiên
- 凌夫人=Lăng phu nhân
- 凝夫人=Ngưng phu nhân
- 凝姓=họ Ngưng
- 庄夫人=Trang phu nhân
- 宸贵妃=Thần Quý Phi
- 在左丞相=tại Tả thừa tướng
- 西邻院=Tây Lân Viện
- 元丞相=Nguyên thừa tướng
- 丰卿=Phong khanh
- 元大人=Nguyên đại nhân
- 丰家=Phong gia
- 元家=Nguyên gia
- 元夫人=Nguyên phu nhân
- 寒阁=Hàn Các
- 和姜=Hòa Khương
- 佀月盈袖=Tự Nguyệt Doanh Tụ
- 焦弱=Tiêu Nhược
- 宠受=sủng thụ
- 云轮=Vân Luân
- 小弱=Tiểu Nhược
- 晴嫣=Tình Yên
- 怀哥=Hoài ca
- 纪晴=Kỷ Tình
- 迎春来=Nghênh Xuân Lai
- 甜甜蜜蜜=điềm điềm mật mật
- 子政=Tử Chính
- 陆茴=Lục Hồi
- 宋城=Tống thành
- 焦焦=Tiêu Tiêu
- 克丽娅=Kuria
- 诺姬=Noji
- 远哥=Viễn ca
- 清城水=Thanh Thành Thủy
- 养蛙=dưỡng oa
- 香香软软=hương hương mềm mại
- 云上浅风=Vân Thượng Thiển Phong
- 风神=Phong thần
- 小茴=Tiểu Hồi
- 怡城=Di thành
- 小火柴=Tiểu Hỏa Sài
- 焦神=Tiêu thần
- 西神=Tây thần
- 远神=Viễn thần
- 生情的甜甜=sinh tình ngọt ngọt
- 素江河=Tố Giang Hà
- 羽流=Vũ Lưu
- 唤我一声江河=gọi ta một tiếng Giang Hà
- 幸福路=Hạnh Phúc lộ
- 青青草原=thanh thanh thảo nguyên
- 城哥=Thành ca
- 周老太太=Chu lão thái thái
- 大丫头=đại nha đầu
- 周木生=Chu Mộc Sinh
- 周丽华=Chu Lệ Hoa
- 丽芳=Lệ Phương
- 周老四=Chu lão tứ
- 周树生=Chu Thụ Sinh
- 姚秀梅=Diêu Tú Mai
- 李梅=Lý Mai
- 方秀秀=Phương Tú Tú
- 王美芬=Vương Mỹ Phân
- 周丽莲=Chu Lệ Liên
- 周建功=Chu Kiến Công
- 周建华=Chu Kiến Hoa
- 周老大=Chu lão đại
- 周根生=Chu Căn Sinh
- 周老二=Chu lão nhị
- 周铁生=Chu Thiết Sinh
- 周国生=Chu Quốc Sinh
- 姚青=Diêu Thanh
- 丽月=Lệ Nguyệt
- 丽菊=Lệ Cúc
- 建功=Kiến Công
- 周国庆=Chu Quốc Khánh
- 国庆=Quốc Khánh
- 国生=Quốc Sinh
- 周老三=Chu lão tam
- 周老五=Chu lão ngũ
- 周老太=Chu lão thái
- 建军=Kiến Quân
- 周丽月=Chu Lệ Nguyệt
- 丽兰=Lệ Lan
- 周素丫=Chu Tố Nha
- 周太太=Chu thái thái
- 全生=Toàn Sinh
- 素雅=Tố Nhã
- 周建明=Chu Kiến Minh
- 程芳菲=Trình Phương Phỉ
- 杨雨=Dương Vũ
- 姚大米=Diêu Đại Mễ
- 米婶=Mễ thẩm
- 王冬瓜=Vương Đông Qua
- 冬瓜啊=Đông Qua a
- 林勇=Lâm Dũng
- 志群=Chí Quần
- 许同志=Hứa đồng chí
- 张志群=Trương Chí Quần
- 宗生家=Tông Sinh gia
- 铁生=Thiết Sinh
- 丽雪=Lệ Tuyết
- 丽莲=Lệ Liên
- 赵强=Triệu Cường
- 建国=Kiến Quốc
- 周建军=Chu Kiến Quân
- 素荣=Tố Vinh
- 王铁锅=Vương Thiết Oa
- 东*硬核奶奶*姝=Đông * ngạnh hạch nãi nãi * Xu
- 全子=Toàn Tử
- 大章家=Đại Chương gia
- 丽云=Lệ Vân
- 香榭=Hương Tạ
- 叶大BOSS=Diệp đại BOSS
- 余露=Dư Lộ
- 叶BOSS=Diệp BOSS
- 晚城=Vãn thành
- 林清清=Lâm Thanh Thanh
- 清清=Thanh Thanh
- 迟少=Trì thiếu
- 晋楠=Tấn Nam
- 迟晋楠=Trì Tấn Nam
- 高玉泽=Cao Ngọc Trạch
- 高少=Cao thiếu
- 丰少=Phong thiếu
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 水灵灵=Thủy Linh Linh
- 昊昊=Hạo Hạo
- 秀秀=Tú Tú
- 叶总=Diệp tổng
- 高先生=Cao tiên sinh
- 枫叶厅=Phong Diệp thính
- 高特助=trợ lý Cao
- 小高=Tiểu Cao
- 清予=Thanh Dư
- 江大爷=Giang đại gia
- 涂煜=Đồ Dục
- 涂家=Đồ gia
- 胡子阳=Hồ Tử Dương
- 小丁=Tiểu Đinh
- 迟家=Trì gia
- 悦溪=Duyệt Khê
- 叶太太=Diệp thái thái
- 景河=Cảnh Hà
- 林城=Lâm thành
- 我的清=ta Thanh
- 逆袭记=nghịch tập ký
- 东*二哈*姝=Đông * husky * Xu
- 东二哈=Đông Husky
- 东*随时回首掏*姝=Đông * tùy thời quay đầu đào * Xu
- 王娇=Vương Kiều
- 林立杰=Lâm Lập Kiệt
- 曲一回=Khúc Nhất Hồi
- 王明月=Vương Minh Nguyệt
- 赵有军=Triệu Hữu Quân
- 杰子=Kiệt tử
- 马东风=Mã Đông Phong
- 杰子和东风=Kiệt tử cùng Đông Phong
- 何朋=Hà Bằng
- 一回哥哥=Nhất Hồi ca ca
- 田甜=Điền Điềm
- 阮宁菲=Nguyễn Ninh Phỉ
- 和田甜=cùng Điền Điềm
- 田伯伯=Điền bá bá
- 曲队长=Khúc đội trưởng
- 小嫣=Tiểu Yên
- 汪队长=Uông đội trưởng
- 汪越尘=Uông Việt Trần
- 刘柯=Lưu Kha
- 老古董=đồ cổ
- 田小姐=Điền tiểu thư
- 群哥=Quần ca
- 闫哥=Diêm ca
- 于兰兰=Vu Lan Lan
- 倪霄=Nghê Tiêu
- 裴玉=Bùi Ngọc
- 城北=Thành Bắc
- 宁菲=Ninh Phỉ
- 晴晴=Tình Tình
- 明月=Minh Nguyệt
- 曲队=Khúc đội
- 仙儿=Tiên nhi
- 闫队=Diêm đội
- 汪副队=Uông phó đội
- 六叔=Lục thúc
- 许腾=Hứa Đằng
- 亚新=Á Tân
- 闫无=Diêm Vô
- 倪姐姐=Nghê tỷ tỷ
- 倪姐=Nghê tỷ
- 汪陆陆=Uông Lục Lục
- 汪久久=Uông Cửu Cửu
- 汪哥=Uông ca
- 倪大佬=Nghê đại lão
- 友州=Hữu Châu
- 钦肃侯府=Khâm Túc Hầu phủ
- 钦肃侯=Khâm Túc Hầu
- 大凤=Đại Phượng
- 和弄玉=cùng Lộng Ngọc
- 卫皇后=Vệ Hoàng Hậu
- 梁贵妃=Lương Quý Phi
- 裕妃=Dụ Phi
- 静妃=Tĩnh Phi
- 婉妃=Uyển Phi
- 琥珀=Hổ Phách
- 金大夫=Kim đại phu
- 秦念雅=Tần Niệm Nhã
- 秦念云=Tần Niệm Vân
- 钦肃府=Khâm Túc phủ
- 念雅=Niệm Nhã
- 念云=Niệm Vân
- 羽丫头=Vũ nha đầu
- 高嬷嬷=Cao ma ma
- 秦念巧=Tần Niệm Xảo
- 冬阳=Đông Dương
- 严氏=Nghiêm thị
- 小青=Tiểu Thanh
- 桂花=Quế Hoa
- 秦念荷=Tần Niệm Hà
- 雅丫头=Nhã nha đầu
- 丰氏=Phong thị
- 芍药=Thược Dược
- 文夫人=Văn phu nhân
- 丰大将=Phong đại tướng
- 云姨娘=Vân di nương
- 巧丫头=Xảo nha đầu
- 秦绍钧=Tần Thiệu Quân
- 暖阳县=Noãn Dương huyện
- 香姐姐=Hương tỷ tỷ
- 大云=Đại Vân
- 胡州=Hồ Châu
- 东明镇=Đông Minh trấn
- 王促农=Vương Xúc Nông
- 宁羽=Ninh Vũ
- 叶丹清=Diệp Đan Thanh
- 羽姐姐=Vũ tỷ tỷ
- 叶朗清=Diệp Lãng Thanh
- 敏哲=Mẫn Triết
- 胡敏哲=Hồ Mẫn Triết
- 羽姐=Vũ tỷ
- 羽姑娘=Vũ cô nương
- 凝羽=Ngưng Vũ
- 胡大人=Hồ đại nhân
- 胡公子=Hồ công tử
- 胡太守=Hồ thái thú
- 丹清=Đan Thanh
- 宁姑娘=Ninh cô nương
- 司徒银骑=Tư Đồ Ngân Kỵ
- 丰长敬=Phong Trường Kính
- 小公举=tiểu công chúa
- 静贵妃=Tĩnh Quý Phi
- 唯泽斯=Weisers
- 安家族=An gia tộc
- 潜行者=tiềm hành giả
- 萨满=Shaman
- 雪嫣然=Tuyết Yên Nhiên
- 雪小花=Tuyết Tiểu Hoa
- 步诚实=Bộ Thành Thật
- 千夏空=Thiên Hạ Không
- 枫生水启=Phong Sinh Thủy Khải
- 潼嘻嘻=Đồng Hi Hi
- 潇潇沐雨=Tiêu Tiêu Mộc Vũ
- 轻捻烟尘=Khinh Niệp Yên Trần
- 火侠儿=Hỏa Hiệp Nhi
- 萨尔=Thrall
- 古兰城=Cổ Lan thành
- 安家=An gia
- 安府=An phủ
- 安丽卡=Anrica
- 安娜可可=Annacoco
- 清清朗朗=thanh thanh lãng lãng
- 安洛宁=An Lạc Ninh
- 萨尔修夫=Thrall Hugh
- 修夫=Hugh
- 奇幻森林=Kỳ Ảo rừng rậm
- 古兰成药剂=Cổ Lan thành dược tề
- 回春技能=hồi xuân kỹ năng
- 哈尔士齐=Halschzi
- 林顿=Linton
- 兰尼尔=Lanier
- 爱尔治=Irzhi
- 哈尔士奇=Halsch
- 言道尔=Wordaoer
- 发热兽丹=phát nhiệt thú đan
- 闪光的发热兽丹=thiểm quang phát nhiệt thú đan
- 哈尔=Hal
- 兰修斯=Lansius
- 瑞恩=Ryan
- 乔尔=Joel
- 多纳=Dona
- 飘着小雪花=bay tiểu tuyết hoa
- 法克=Fuck
- 兰妮尔=Lanier
- 闪光的发光=thiểm quang sáng lên
- 瑞恩颂=Ryan Grace
- 安娜可哥=Annacoco
- 古兰成=Cổ Lan thành
- 卡维南希=Cavie Nancy
- 威斯=Weiss
- 小新手=tiểu tân thủ
- 宁妹=Ninh muội
- 梅丽=Meri
- 小香香=tiểu hương hương
- 霍寒秋=Hoắc Hàn Thu
- 霍府=Hoắc phủ
- 霍减兰=Hoắc Giảm Lan
- 霍胡州=Hoắc Hồ Châu
- 霍疏影=Hoắc Sơ Ảnh
- 霍催雪=Hoắc Thôi Tuyết
- 霍相月=Hoắc Tương Nguyệt
- 霍白萱=Hoắc Bạch Huyên
- 霍老爷=Hoắc lão gia
- 盛家=Thịnh gia
- 盛大少=Thịnh đại thiếu
- 燕亭=Yến Đình
- 邱小姐=Khâu tiểu thư
- 盛燕亭=Thịnh Yến Đình
- 盛老先生=Thịnh lão tiên sinh
- 霍先生=Hoắc tiên sinh
- 霍太太=Hoắc thái thái
- 玄老板=Huyền lão bản
- 梨园=Lê Viên
- 盛太太=Thịnh thái thái
- 采烛=Thải Chúc
- 腊月=Tịch Nguyệt
- 盛府=Thịnh phủ
- 相月=Tương Nguyệt
- 催雪=Thôi Tuyết
- 疏影=Sơ Ảnh
- 白萱=Bạch Huyên
- 盛雨婷=Thịnh Vũ Đình
- 盛云亭=Thịnh Vân Đình
- 六妹=Lục muội
- 谢老大=Tạ lão đại
- 马颖=Mã Dĩnh
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 减兰=Giảm Lan
- 顾少帅=Cố thiếu soái
- 顾大帅=Cố đại soái
- 顾南平=Cố Nam Bình
- 顾府=Cố phủ
- 闫老大=Diêm lão đại
- 玄子歌=Huyền Tử Ca
- 江城=Giang thành
- 霍老五=Hoắc lão ngũ
- 顾帅府=Cố soái phủ
- 淮帮=Hoài Bang
- 闫魔王=Diêm ma vương
- 闫家=Diêm gia
- 小元宝=Tiểu Nguyên Bảo
- 闫秋霁=Diêm Thu Tễ
- 寒秋=Hàn Thu
- 北渡=Bắc Độ
- 北老师=Bắc lão sư
- 北先生=Bắc tiên sinh
- 左帮=Tả Bang
- 闫先生=Diêm tiên sinh
- 顾少=Cố thiếu
- 玄子哥=Huyền Tử Ca
- 邱水泠=Khâu Thủy Linh
- 顾太太=Cố thái thái
- 闫公馆=Diêm công quán
- 闫二少爷=Diêm nhị thiếu gia
- 闫二少=Diêm nhị thiếu
- 闫秋辞=Diêm Thu Từ
- 庆深=Khánh Thâm
- 秋辞=Thu Từ
- 庆泽=Khánh Trạch
- 闫太太=Diêm thái thái
- 霍古令=Hoắc Cổ Lệnh
- 子歌=Tử Ca
- 谢天恩=Tạ Thiên Ân
- 庆云=Khánh Vân
- 霍大帅=Hoắc đại soái
- 霍小五=Hoắc tiểu ngũ
- 第五长流=Đệ Ngũ Trường Lưu
- 东*大魔王*姝=Đông * đại ma vương * Xu
- 第五长鹤=Đệ Ngũ Trường Hạc
- 第五桐言=Đệ Ngũ Đồng Ngôn
- 肖萌萌=Tiếu Manh Manh
- 第五家族=Đệ Ngũ gia tộc
- 第五明=Đệ Ngũ Minh
- 第五家=Đệ Ngũ gia
- 阳光星=Dương Quang tinh
- 萌蛋=Manh Đản
- 咖哩=cà ri
- 肖萌明=Tiếu Manh Manh
- 澹台烈=Đạm Đài Liệt
- 美味小饭馆=Mỹ Vị tiệm cơm nhỏ
- 徐沉=Từ Trầm
- 澹台锦=Đạm Đài Cẩm
- 澹台锋=Đạm Đài Phong
- 烈哥=Liệt ca
- 锦姐=Cẩm tỷ
- 凌若希=Lăng Nhược Hi
- 若希=Nhược Hi
- 怼沉=dỗi Trầm
- 紫妍星=Tử Nghiên tinh
- 就雨星=Tựu Vũ tinh
- 澹台宇=Đạm Đài Vũ
- 纳米枪=súng nano
- 冷心曼=Lãnh Tâm Mạn
- 冷高官=Lãnh quan lớn
- 在阳光星=tại Dương Quang tinh
- 长流=Trường Lưu
- 许氏=Hứa thị
- 第五长**=Đệ Ngũ Trường Lưu tinh
- 韩秀薇=Hàn Tú Vi
- 秀薇=Tú Vi
- 单回澜=Đan Hồi Lan
- 水线格式=thủy tuyến cách thức
- 单总=Đan tổng
- 何洋=Hà Dương
- 孟春杳=Mạnh Xuân Yểu
- 小何=Tiểu Hà
- 田蕊=Điền Nhụy
- 陈岩=Trần Nham
- 吕斌=Lữ Bân
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 方玉浅=Phương Ngọc Thiển
- 回澜=Hồi Lan
- 玉浅=Ngọc Thiển
- 张经理=Trương giám đốc
- 清韵=Thanh Vận
- 单父=Đan phụ
- 单老先生=Đan lão tiên sinh
- 单家=Đan gia
- 单新群=Đan Tân Quần
- 单老爷子=Đan lão gia tử
- 宋晓霜=Tống Hiểu Sương
- 陈总=Trần tổng
- 单青临=Đan Thanh Lâm
- 单青绡=Đan Thanh Tiêu
- 青临=Thanh Lâm
- 青绡=Thanh Tiêu
- 田助=Điền trợ
- 思虞=Tư Ngu
- 方父=Phương phụ
- 方母=Phương mẫu
- 和田蕊=cùng Điền Nhụy
- 周绮=Chu Khỉ
- 点翠花钿=Điểm Thúy Hoa Điền
- 赤金蝴蝶=Xích Kim Hồ Điệp
- 水岸人家=Thủy Ngạn Nhân Gia
- 何助理=Hà trợ lý
- 单先生=Đan tiên sinh
- 拼乐高=đua Lego
- 把乐高=đem Lego
- 一套乐高=một bộ Lego
- 新的乐高=tân Lego
- 乐高=Lego
- 有何洋=có Hà Dương
- 东妹=Đông muội
- 岺江=Lĩnh Giang
- 岺家=Lĩnh gia
- 希而顿=Hilton
- 赵思语=Triệu Tư Ngữ
- 三星=Samsung
- 刘佳晴=Lưu Giai Tình
- 《龙腾》=《 Long Đằng 》
- 东仙=Đông Tiên
- 郝大夫=Hách đại phu
- 仙阁=Tiên Các
- 清清爽爽=thanh thanh sảng sảng
- 孙姬=Tôn Cơ
- 飞鸿酒楼=Phi Hồng tửu lầu
- 马大厨=Mã đầu bếp
- 行一=Hành Nhất
- 素手=Tố Thủ
- 长淮万里秋风客=Trường Hoài Vạn Lý Thu Phong Khách
- 夜羽=Dạ Vũ
- 踏雪=Đạp Tuyết
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 越郎=Việt lang
- 清清楚楚=thanh thanh sở sở
- 十八香=thập bát hương
- 游雪=Du Tuyết
- 归衣派=Quy Y phái
- 公主湖=Công Chúa hồ
- 王胖子=Vương mập mạp
- 刘麻子=Lưu mặt rỗ
- 绝对势力=Tuyệt Đối Thế Lực
- 听风写潮=Thính Phong Tả Triều
- 玉泉=Ngọc Tuyền
- 青青的草地=thanh thanh mặt cỏ
- 游家=Du gia
- 傅尘=Phó Trần
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 王府=Vương phủ
- 半城沙=Bán Thành Sa
- 月牙湾=Nguyệt Nha loan
- 积雪岭=Tích Tuyết lĩnh
- 田园大饭店=Điền Viên khách sạn lớn
- 白玉坤=Bạch Ngọc Khôn
- 王龙=Vương Long
- 徐艾甜=Từ Ngải Điềm
- 神人阁=Thần Nhân Các
- 霸气联盟=Bá Khí Liên Minh
- 耀眼的灿灿=Diệu Nhãn Xán Xán
- 东*傻子*姝=Đông * ngốc tử * Xu
- 颜妙=Nhan Diệu
- 雪舞=Tuyết Vũ
- 岳平淮=Nhạc Bình Hoài
- 王倩=Vương Thiến
- 李玉龙=Lý Ngọc Long
- 岳学长=Nhạc học trưởng
- 孙婧=Tôn Tịnh
- 细水流风=Tế Thủy Lưu Phong
- 思语=Tư Ngữ
- 闫菲=Diêm Phỉ
- 老罗=lão La
- 佳晴=Giai Tình
- 魏心萌=Ngụy Tâm Manh
- 小婧=Tiểu Tịnh
- 灿灿=Xán Xán
- 于灿灿=Vu Xán Xán
- 似水流年=Tự Thủy Lưu Niên
- 一叶回春=nhất diệp hồi xuân
- Gm=GM
- 米苏的秘密=Mễ Tô bí mật
- 米苏=Mễ Tô
- 冷玉琪=Lãnh Ngọc Kỳ
- 方晋琢=Phương Tấn Trác
- 岳淮平=Nhạc Bình Hoài
- 孙想=Tôn Tưởng
- 马博文=Mã Bác Văn
- 孙键=Tôn Kiện
- 徐子瑜=Từ Tử Du
- 玉坤=Ngọc Khôn
- 艾甜=Ngải Điềm
- 关东姝=quan Đông Xu
- 醉染=Túy Nhiễm
- 佑倪=Hữu Nghê
- 陈欣颖=Trần Hân Dĩnh
- 王苗苗=Vương Miêu Miêu
- 周学姐=Chu học tỷ
- 周雪娇=Chu Tuyết Kiều
- 徐荧=Từ Huỳnh
- 徐孟年=Từ Mạnh Niên
- 同姓的徐=cùng họ Từ
- 徐俏然=Từ Tiếu Nhiên
- 徐鸣然=Từ Minh Nhiên
- 管征=Quản Chinh
- 卫大少=Vệ đại thiếu
- 白欣晴=Bạch Hân Tình
- 阮静=Nguyễn Tĩnh
- 卫家=Vệ gia
- 卫先生=Vệ tiên sinh
- 清源=Thanh Nguyên
- 卫清源=Vệ Thanh Nguyên
- 卫老先生=Vệ lão tiên sinh
- 卫老爷子=Vệ lão gia tử
- 卫清蓉=Vệ Thanh Dung
- 卫清溪=Vệ Thanh Khê
- 清溪=Thanh Khê
- 清蓉=Thanh Dung
- 宁佳佳=Ninh Giai Giai
- 卢悦=Lư Duyệt
- 卫二少=Vệ nhị thiếu
- 小赵=Tiểu Triệu
- 卫太太=Vệ thái thái
- 高姐=Cao tỷ
- 王护工=Vương hộ công
- 小荧=Tiểu Huỳnh
- 卫董=Vệ đổng
- 梁舒=Lương Thư
- 梁小姐=Lương tiểu thư
- 小姝=Tiểu Xu
- 徐女士=Từ nữ sĩ
- 向涵菲=Hướng Hàm Phỉ
- 涵菲=Hàm Phỉ
- 卫老=Vệ lão
- 小金=Tiểu Kim
- 富贵人家=phú quý nhân gia
- 司马玉阳=Tư Mã Ngọc Dương
- 司马晖=Tư Mã Huy
- 平林=Bình Lâm
- 新月=Tân Nguyệt
- 画西楼=Họa Tây Lâu
- 百草=Bách Thảo
- 千花=Thiên Hoa
- 大梁=Đại Lương
- 和平林=cùng Bình Lâm
- 胡孟远=Hồ Mạnh Viễn
- 何听潮=Hà Thính Triều
- 徐太医=Từ thái y
- 言落=Ngôn Lạc
- 玉面将军=Ngọc Diện tướng quân
- 玉阳长公主=Ngọc Dương trưởng công chúa
- 听竹林=Thính Trúc Lâm
- 谢江池=Tạ Giang Trì
- 谢秋韵=Tạ Thu Vận
- 谢府=Tạ phủ
- 路氏=Lộ thị
- 谢江浔=Tạ Giang Tầm
- 路剪柔=Lộ Tiễn Nhu
- 姓路=họ Lộ
- 谢老夫人=Tạ lão phu nhân
- 路太后=Lộ thái hậu
- 清远侯府=Thanh Viễn hầu phủ
- 昊王爷=Hạo Vương Gia
- 四哥=Tứ ca
- 东厢院=Đông Sương Viện
- 西厢院=Tây Sương Viện
- 北唐=Bắc Đường
- 国姓是晋=quốc họ là Tấn
- 清灵灵=thanh linh linh
- 莫锦屏=Mạc Cẩm Bình
- 秋韵=Thu Vận
- 玉阳=Ngọc Dương
- 淑容=Thục Dung
- 长亭街=phố Trường Đình
- 清远侯=Thanh Viễn Hầu
- 顾成荣=Cố Thành Vinh
- 顾世子=Cố thế tử
- 西挂院=Tây Quải Viện
- 闵皇后=Mẫn Hoàng Hậu
- 惠美人=Huệ Mỹ Nhân
- 闵氏=Mẫn thị
- 娇娇软软=kiều kiều nhuyễn nhuyễn
- 小宝贝=tiểu bảo bối
- 闵公子=Mẫn công tử
- 闵轻舟=Mẫn Khinh Chu
- 应拂=Ứng Phất
- 闵夫人=Mẫn phu nhân
- 闵府=Mẫn phủ
- 谢公子=Tạ công tử
- 咏安=Vịnh An
- 司马昭阳=Tư Mã Chiêu Dương
- 南平王=Nam Bình Vương
- 孙长余=Tôn Trường Dư
- 浓云=Nùng Vân
- 陈伊人=Trần Y Nhân
- 柳浓云=Liễu Nùng Vân
- 晋无俦=Tấn Vô Trù
- 许再期=Hứa Tái Kỳ
- 昊王妃=Hạo Vương Phi
- 是何听潮=là Hà Thính Triều
- 傅清柠=Phó Thanh Nịnh
- 安城=An Thành
- 关子凡=Quan Tử Phàm
- 傅玉冉=Phó Ngọc Nhiễm
- 玉冉=Ngọc Nhiễm
- 子凡=Tử Phàm
- 孔思瑜=Khổng Tư Du
- 傅父=Phó phụ
- 清风观=Thanh Phong Quan
- 二壮=Nhị Tráng
- 大壮=Đại Tráng
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 高盛=Cao Thịnh
- 清柠=Thanh Nịnh
- 思瑜=Tư Du
- 石岗=Thạch Cương
- 孔瑜思=Khổng Tư Du
- 吴顺=Ngô Thuận
- 傅真人=Phó chân nhân
- 小柠=Tiểu Nịnh
- 孔母=Khổng mẫu
- 孔长瑾=Khổng Trường Cẩn
- 小年轻=người trẻ tuổi
- 小年=Tiểu Niên
- 长瑾=Trường Cẩn
- 小瑜=Tiểu Du
- 沈哲=Thẩm Triết
- 关母=Quan mẫu
- 沈忆=Thẩm Ức
- 沈洪=Thẩm Hồng
- 沈筠静=Thẩm Quân Tĩnh
- 沈美妮=Thẩm Mỹ Ni
- 奇城=Kỳ Thành
- 绵雨村=Miên Vũ thôn
- 来芽村=Lai Nha thôn
- 丘木生=Khâu Mộc Sinh
- 无我道人=Vô Ngã đạo nhân
- 玄无道人=Huyền Vô đạo nhân
- 会心道人=Hội Tâm đạo nhân
- 浮月道人=Phù Nguyệt đạo nhân
- 无我老道士=Vô Ngã lão đạo sĩ
- 玉心真人=Ngọc Tâm chân nhân
- 刘彬=Lưu Bân
- 高远=Cao Viễn
- 天一观=Thiên Nhất Quan
- 孔真人=Khổng chân nhân
- 我叫麻油=ta kêu Ma Du
- 玉心道人=Ngọc Tâm đạo nhân
- 傅小友=Phó tiểu hữu
- 筠静=Quân Tĩnh
- 柠柠=Nịnh Nịnh
- 毒唯=Độc Duy
- 孙翊川=Tôn Dực Xuyên
- 张吉=Trương Cát
- 卫思源=Vệ Tư Nguyên
- 牛君晓=Ngưu Quân Hiểu
- 泸市=Lô thị
- 真心花园小区=Chân Tâm hoa viên tiểu khu
- 明岸水月=Minh Ngạn Thủy Nguyệt
- 李云=Lý Vân
- 闫诺=Diêm Nặc
- 不美滋滋=không mỹ tư tư
- 孙阿姨=Tôn a di
- 和平家园=Hòa Bình gia viên
- 刘姨=Lưu dì
- 和平小区=Hòa Bình tiểu khu
- 韩大爷=Hàn đại gia
- 涵涵=Hàm Hàm
- 一涵=Nhất Hàm
- 徐虎=Từ Hổ
- 牛爸爸=Ngưu ba ba
- 牛妈妈=Ngưu mụ mụ
- 于子林=Vu Tử Lâm
- 牛小队长=Ngưu tiểu đội trưởng
- 高姨=Cao dì
- 大林路=Đại Lâm lộ
- 松林路=Tùng Lâm lộ
- 宋心琪=Tống Tâm Kỳ
- 新晚家园=Tân Vãn gia viên
- 新天地菜市场=Tân Thiên Địa chợ bán thức ăn
- 谢风昀=Tạ Phong Vân
- 郁楠=Úc Nam
- 白林林=Bạch Lâm Lâm
- 王哥=Vương ca
- 孙娟=Tôn Quyên
- 白森=Bạch Sâm
- 王如丝=Vương Như Ti
- 孟离=Mạnh Ly
- 东*王者*姝=Đông * vương giả * Xu
- 陆回庭=Lục Hồi Đình
- 陆大佬=Lục đại lão
- mywifeisanangel=My wife is an angel
- 韩池=Hàn Trì
- 王城=Vương Thành
- 罗纳=Ronald
- 年九=Niên Cửu
- 林四=Lâm Tứ
- 河星家园=Hà Tinh gia viên
- 星空街=phố Tinh Không
- 谈萱=Đàm Huyên
- 孟佳瑶=Mạnh Giai Dao
- 牛哥=Ngưu ca
- 林林=Lâm Lâm
- 南希=Nam Hi
- 凯蒂=Katie
- 凤七娘=Phượng Thất Nương
- 七娘=Thất Nương
- 卫大爷=Vệ đại gia
- 凤府=Phượng phủ
- 凤大小姐=Phượng đại tiểu thư
- 卫森=Vệ Sâm
- 珍尼拂=Jane
- 落花=Lạc Hoa
- 礼城=Lễ Thành
- 马尔=Marky
- 建设意义=kiến thiết ý nghĩa
- 春刀雪=Xuân Đao Tuyết
- 爱玛=Emma
- 王猛=Vương Mãnh
- 高晚晚=Cao Vãn Vãn
- 吴寒=Ngô Hàn
- 孙征=Tôn Chinh
- 大卫=Đại Vệ
- 程云=Trình Vân
- 兰心=Lan Tâm
- 兰玉=Lan Ngọc
- 刘管家=Lưu quản gia
- 孙公子=Tôn công tử
- 杜若=Đỗ Nhược
- 越姨娘=Việt di nương
- 元大夫=Nguyên đại phu
- 小六=Tiểu Lục
- 李故=Lý Cố
- 白大佬=Bạch đại lão
- 律儿=Luật nhi
- 宋言悦=Tống Ngôn Duyệt
- 白林=Bạch Lâm
- 科伦娜=Corona
- 小一和小二=Tiểu Nhất cùng Tiểu Nhị
- 周灵萱=Chu Linh Huyên
- 周若希=Chu Nhược Hi
- 廖旭锦=Liêu Húc Cẩm
- 周言笙=Chu Ngôn Sanh
- 周母=Chu mẫu
- 灵萱=Linh Huyên
- 言笙=Ngôn Sanh
- 南敬余=Nam Kính Dư
- 焦兰=Tiêu Lan
- 雨璇=Vũ Toàn
- 莎莎=Toa Toa
- 陆雨璇=Lục Vũ Toàn
- 周父=Chu phụ
- 宋汝薇=Tống Nhữ Vi
- 许宁=Hứa Ninh
- 柴平=Sài Bình
- 孙凡=Tôn Phàm
- 王靖海=Vương Tĩnh Hải
- 刘浩=Lưu Hạo
- 汪静莎=Uông Tĩnh Toa
- 小余=Tiểu Dư
- 周学妹=Chu học muội
- 余城=Dư thành
- 廖旭荣=Liêu Húc Vinh
- 王颖=Vương Dĩnh
- 南学长=Nam học trưởng
- 小毛=Tiểu Mao
- 池庆=Trì Khánh
- 凤九娘=Phượng Cửu Nương
- 九娘=Cửu Nương
- 莫肃=Mạc Túc
- 天顺宗=Thiên Thuận Tông
- 丹砂=Đan Sa
- 妙丹砂=Diệu Đan Sa
- 妙三岁=Diệu ba tuổi
- 夜朱果=dạ chu quả
- 榆石村=Du Thạch thôn
- 风锦村=Phong Cẩm thôn
- 孤子贤=Cô Tử Hiền
- 半山宗=Bán Sơn Tông
- 月和宗=Nguyệt Hòa Tông
- 凤道友=Phượng đạo hữu
- 来天顺宗=tới Thiên Thuận Tông
- 迷诡之森=Mê Quỷ Chi Sâm
- 罗六六=La Lục Lục
- 绿寒=Lục Hàn
- 篱芳师叔=Ly Phương sư thúc
- 醉后老贼=Túy Hậu lão tặc
- 醉后春=Túy Hậu Xuân
- 仙九渡=Tiên Cửu Độ
- 醉道友=Túy đạo hữu
- 篱芳=Ly Phương
- 春照尘=Xuân Chiếu Trần
- 陆远山=Lục Viễn Sơn
- 照尘=Chiếu Trần
- 宋七=Tống Thất
- 谷姐姐=Cốc tỷ tỷ
- 青葭仙长=Thanh Gia tiên trưởng
- 关门宗=Quan Môn Tông
- 千山宗=Thiên Sơn Tông
- 青葭=Thanh Gia
- 王六酒庄=Vương Lục tửu trang
- 炼妖壶=Luyện Yêu Hồ
- 江上秋=Giang Thượng Thu
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 空劫=Không Kiếp
- 李玉姣=Lý Ngọc Giảo
- 陆修然=Lục Tu Nhiên
- 温少城=Ôn Thiếu Thành
- 尹轩=Doãn Hiên
- 卫清楷=Vệ Thanh Giai
- 孙丽洁=Tôn Lệ Khiết
- 玉姣=Ngọc Giảo
- 少城=Thiếu Thành
- 修然=Tu Nhiên
- 清楷=Thanh Giai
- 徐信芳=Từ Tín Phương
- 傅南烟=Phó Nam Yên
- 有乐娱乐公司=công ty giải trí Hữu Nhạc
- 小姣=Tiểu Giảo
- 信芳=Tín Phương
- 南烟=Nam Yên
- 卫大神=Vệ đại thần
- 徐姐=Từ tỷ
- 于羡=Vu Tiện
- 于叔=Vu thúc
- 风然集团=Phong Nhiên tập đoàn
- 陆总=Lục tổng
- 徐芳信=Từ Tín Phương
- 边子霖=Biên Tử Lâm
- 任雅菲=Nhậm Nhã Phỉ
- 子霖=Tử Lâm
- 咸城=Hàm thành
- 轩哥=Hiên ca
- 孔双双=Khổng Song Song
- 魏思秋=Ngụy Tư Thu
- 山河》=Sơn Hà 》
- 碧水惊秋=Bích Thủy Kinh Thu
- 盛光华=Thịnh Quang Hoa
- 宁姣姣=Ninh Giảo Giảo
- 晚云烘月=Vãn Vân Hồng Nguyệt
- 一莹=Nhất Oánh
- 深水阁=Thâm Thủy Các
- 梦玉人引=Mộng Ngọc Nhân Dẫn
- 临酒渊=Lâm Tửu Uyên
- 鱼儿醉=Ngư Nhi Túy
- 梦颜=Mộng Nhan
- 梅(四喜=Mai ( Tứ Hỉ
- 轻捻尘=Khinh Niệp Trần
- 韵令=Vận Lệnh
- 琰新=Diễm Tân
- 一锁清秋=Nhất Tỏa Thanh Thu
- 晚月姐=Vãn Nguyệt tỷ
- 晚云=Vãn Vân
- 捻尘=Niệp Trần
- 双双=Song Song
- 思秋=Tư Thu
- 回春散=hồi xuân tán
- 还灵散=hoàn linh tán
- 御风=Ngự Phong
- 紫妍=Tử Nghiên
- 晚姐=Vãn tỷ
- 溟梦=Minh Mộng
- 彤彤=Đồng Đồng
- 花上月令=Hoa Thượng Nguyệt Lệnh
- 故渊=Cố Uyên
- 言沐=Ngôn Mộc
- 夕颜=Tịch Nhan
- 阎燮=Diêm Tiếp
- 哥屋恩=C - Ú - T
- 浮梦=Phù Mộng
- 桑榆=Tang Du
- 浮生=Phù Sinh
- 深海鱼油=Thâm Hải Ngư Du
- 青风道场=Thanh Phong đạo tràng
- 归血丸=quy huyết hoàn
- 小凌水=Tiểu Lăng Thủy
- 冰儿=Băng Nhi
- 天香城=Thiên Hương thành
- 绯烟=Phi Yên
- 梦大神=Mộng đại thần
- 一笑倾城=Nhất Tiếu Khuynh Thành
- 紫色螺=Tử Sắc Loa
- 红月=Hồng Nguyệt
- 菲夜羽=Phỉ Dạ Vũ
- 混江龙=Hỗn Giang Long
- 浅水阁=Thiển Thủy Các
- 寻梅=Tìm Mai
- 北方公会=Bắc Phương hiệp hội
- 彩云归=Thải Vân Quy
- 在寻梅=tại Tầm Mai
- 孔女士=Khổng nữ sĩ
- 杨总=Dương tổng
- 杨心冉=Dương Tâm Nhiễm
- t公司=T công ty
- 云烘月=Vân Hồng Nguyệt
- 梦玉=Mộng Ngọc
- 梦玉引人=Mộng Ngọc Nhân Dẫn
- 孟北嫣=Mạnh Bắc Yên
- 孟南乔=Mạnh Nam Kiều
- 杜家琰=Đỗ Gia Diễm
- 北嫣=Bắc Yên
- 钱府=Tiền phủ
- 杜老太太=Đỗ lão thái thái
- 春晓=Xuân Hiểu
- 冬宁=Đông Ninh
- 夏蝉=Hạ Thiền
- 秋鸣=Thu Minh
- 杜通判=Đỗ thông phán
- 杜太太=Đỗ thái thái
- 王大夫=Vương đại phu
- 杜微语=Đỗ Vi Ngữ
- 和离=hòa ly
- 杜梁=Đỗ Lương
- 微兰=Vi Lan
- 钱大少=Tiền đại thiếu
- 微语=Vi Ngữ
- 长平府=Trường Bình phủ
- 钱知府=Tiền tri phủ
- 陶海石=Đào Hải Thạch
- 陶老三=Đào lão tam
- 陶淑月=Đào Thục Nguyệt
- 陶老大=Đào lão đại
- 海石=Hải Thạch
- 陶大伯=Đào đại bá
- 陶淑华=Đào Thục Hoa
- 陶小婶子=Đào tiểu thím
- 陶二伯=Đào nhị bá
- 陶大力=Đào Đại Lực
- 陶淑雪=Đào Thục Tuyết
- 陶正方=Đào Chính Phương
- 陶小婶=Đào tiểu thẩm
- 陶老头=Đào lão nhân
- 艾老师=Ngải lão sư
- 蓝老师=Lam lão sư
- 景郁=Cảnh Úc
- 卫钟希=Vệ Chung Hi
- 宁丹丹=Ninh Đan Đan
- 李南南=Lý Nam Nam
- 艾伽蓝=Ngải Già Lam
- 谢萌萌=Tạ Manh Manh
- 蓝姐=Lam tỷ
- 小包子=Tiểu Bao Tử
- 李冬冬=Lý Đông Đông
- 宵雨=Tiêu Vũ
- 连婧=Liên Tịnh
- 季疏林=Quý Sơ Lâm
- 邱和河=Khâu Hòa Hà
- 邱知河=Khâu Tri Hà
- 江凝思=Giang Ngưng Tư
- 连宵雨=Liên Tiêu Vũ
- 江非眠=Giang Phi Miên
- 江绾=Giang Oản
- 丽丽=Lệ Lệ
- 苏念霜=Tô Niệm Sương
- 迟松卓=Trì Tùng Trác
- 圣玛利=St. Mary
- 苏沁汝=Tô Thấm Nhữ
- 胡子弈=Hồ Tử Dịch
- 细蕊=Tế Nhụy
- 胡少=Hồ thiếu
- 苏细蕊=Tô Tế Nhụy
- 凤州城=Phượng Châu thành
- 秋氏=Thu thị
- 胡父=Hồ phụ
- 苏放春=Tô Phóng Xuân
- 苏静柔=Tô Tĩnh Nhu
- 苏言袖=Tô Ngôn Tụ
- 红雨=Hồng Vũ
- 青花=Thanh Hoa
- 言袖=Ngôn Tụ
- 苏连深=Tô Liên Thâm
- 申城=Thân thành
- 苏同春=Tô Đồng Xuân
- 苏尚春=Tô Thượng Xuân
- 沁汝=Thấm Nhữ
- 梁清=Lương Thanh
- 吴春妍=Ngô Xuân Nghiên
- 春妍=Xuân Nghiên
- 桃花村=Đào Hoa thôn
- 陶正宗=Đào Chính Tông
- 胜子=Thắng Tử
- 六婶=Lục thẩm
- 田老太=Điền lão thái
- 田老七=Điền lão thất
- 大力家=Đại Lực gia
- 江非淮=Giang Phi Hoài
- 江元=Giang Nguyên
- 涂心玲=Đồ Tâm Linh
- 季云修=Quý Vân Tu
- 连晨凯=Liên Thần Khải
- 丽姐=Lệ tỷ
- 季老爷子=Quý lão gia tử
- 季母=Quý mẫu
- 季父=Quý phụ
- 陈宇=Trần Vũ
- 孙薇薇=Tôn Vi Vi
- 江先生=Giang tiên sinh
- 非淮=Phi Hoài
- 小淮=Tiểu Hoài
- 绾绾=Oản Oản
- 涂阿姨=Đồ a di
- 厉总监=Lệ Tổng Giam
- 徐乐=Từ Nhạc
- 孙丽丽=Tôn Lệ Lệ
- 季二少=Quý nhị thiếu
- 航天=Hàng Thiên
- 丛山秘境=Tùng Sơn bí cảnh
- 久石山=Cửu Thạch Sơn
- 长极宗=Trường Cực Tông
- 雁来稀=Nhạn Lai Hi
- 胡玉兰=Hồ Ngọc Lan
- 苏悦堂=Tô Duyệt Đường
- 曲如语=Khúc Như Ngữ
- 风玉吹=Phong Ngọc Xuy
- 汪凝=Uông Ngưng
- 杨姐=Dương tỷ
- 叶云宗=Diệp Vân Tông
- 雨落霜=Vũ Lạc Sương
- 里正=Lý Chính
- 吴一眠=Ngô Nhất Miên
- 宋师弟=Tống sư đệ
- 苑秋雪=Uyển Thu Tuyết
- 林子韵=Lâm Tử Vận
- 如语=Như Ngữ
- 曲师妹=Khúc sư muội
- 空冥=Không Minh
- 花如雪=Hoa Như Tuyết
- 黯如水=Ảm Như Thủy
- 莫竹=Mạc Trúc
- 长韶=Trường Thiều
- 黎辰=Lê Thần
- 九极魔渊=Cửu Cực Ma Uyên
- 梦魂=Mộng Hồn
- 三星地龙=tam tinh địa long
- 胡朗=Hồ Lãng
- 雨城=Vũ thành
- 建功立业=kiến công lập nghiệp
- 靳屿川=Cận Dữ Xuyên
- 靳家=Cận gia
- 岳门观=Nhạc Môn Quan
- 还风=Hoàn Phong
- 丛玉=Tùng Ngọc
- 秋雪=Thu Tuyết
- 南乔=Nam Kiều
- 田桂香=Điền Quế Hương
- 小华=Tiểu Hoa
- 田老六=Điền lão lục
- 迟太太=Trì thái thái
- 胡太太=Hồ thái thái
- 空师兄=Không sư huynh
- 永生门=Vĩnh Sinh Môn
- 温白萝=Ôn Bạch La
- 孟西凯=Mạnh Tây Khải
- 王雪=Vương Tuyết
- 方助理=Phương trợ lý
- 温小姐=Ôn tiểu thư
- 靳总=Cận tổng
- 温妈妈=Ôn mụ mụ
- 汤子珊=Thang Tử San
- 清融集团=Thanh Dung tập đoàn
- 晨晖酒店=Thần Huy khách sạn
- 风长宁=Phong Trường Ninh
- 风长霜=Phong Trường Sương
- 风长雪=Phong Trường Tuyết
- 小萝=Tiểu La
- 屿川=Dữ Xuyên
- 余女士=Dư nữ sĩ
- 梁妈妈=Lương mụ mụ
- 小战=Tiểu Chiến
- 谭仲夏=Đàm Trọng Hạ
- 梁母=Lương mẫu
- 梁柯=Lương Kha
- 梁萌=Lương Manh
- 顾琳琳=Cố Lâm Lâm
- 恩义=Ân Nghĩa
- 清融=Thanh Dung
- 池茵=Trì Nhân
- 郁萧萧=Úc Tiêu Tiêu
- 丛叶=Tùng Diệp
- 林万清=Lâm Vạn Thanh
- 梁战=Lương Chiến
- 符举=Phù Cử
- 吕桃=Lữ Đào
- 谭大公=Đàm đại công
- 梁大公=Lương đại công
- 林教官=Lâm huấn luyện viên
- 丛大公=Tùng đại công
- 返祖现象=phản tổ hiện tượng
- 玛利苏=Mary Sue
- 许嫣嫣=Hứa Yên Yên
- 我嫣=ta Yên
- 荣宁=Vinh Ninh
- 林顺=Lâm Thuận
- 庄泽明=Trang Trạch Minh
- 嫣嫣=Yên Yên
- 颜解语=Nhan Giải Ngữ
- 胡天天=Hồ Thiên Thiên
- 丛夏=Tùng Hạ
- 明亮=Minh Lượng
- 孙强=Tôn Cường
- 池幻=Trì Huyễn
- 马丽苏=Mã Lệ Tô
- 林佳=Lâm Giai
- 姝姝=Xu Xu
- 梁父=Lương phụ
- 董朝=Đổng Triều
- 张一良=Trương Nhất Lương
- 梁爸=Lương ba
- 梁妈=Lương mẹ
- 薛易=Tiết Dịch
- 宋绮云=Tống Khỉ Vân
- 薛晏=Tiết Yến
- 青叶=Thanh Diệp
- 易表哥=Dịch biểu ca
- 云妹=Vân muội
- 春烛=Xuân Chúc
- 薛秋晚=Tiết Thu Vãn
- 魏雪妍=Ngụy Tuyết Nghiên
- 魏贺=Ngụy Hạ
- 薛老太太=Tiết lão thái thái
- 池简=Trì Giản
- 屿王=Dữ vương
- 程王妃=Trình vương phi
- 玉哥=Ngọc ca
- 薄荷=Bạc Hà
- 雪枝=Tuyết Chi
- 无香=Vô Hương
- 兰苑=Lan Uyển
- 张贺=Trương Hạ
- 余父=Dư phụ
- 老余=lão Dư
- 姓汤=họ Thang
- 刘清月=Lưu Thanh Nguyệt
- 长宁小镇=Trường Ninh trấn nhỏ
- 老沙=lão Sa
- 凌芝=Lăng Chi
- 于大师=Vu đại sư
- 池小姐=Trì tiểu thư
- 凌小姐=Lăng tiểu thư
- 凌年=Lăng Niên
- 靳妤思=Cận Dư Tư
- 小薇=Tiểu Vi
- 许若冰=Hứa Nhược Băng
- 徐生生=Từ Sinh Sinh
- 凌佳惠=Lăng Giai Huệ
- 余薇=Dư Vi
- 东哥=Đông ca
- 郑朋阳=Trịnh Bằng Dương
- 长生=Trường Sinh
- 欢喜传媒=Hoan Hỉ truyền thông
- 欢喜娱乐=Hoan Hỉ giải trí
- 赵轻晖=Triệu Khinh Huy
- 孙公公=Tôn công công
- 沐丞相=Mộc thừa tướng
- 念梅居=Niệm Mai Cư
- 兰瑟公主=Lan Sắt công chúa
- 兰瑟=Lan Sắt
- 蓉啸=Dung Khiếu
- 东父=Đông phụ
- 小C=Tiểu C
- 白苏=Bạch Tô
- 余奶奶=Dư nãi nãi
- 余爷爷=Dư gia gia
- 从小儿子=từ tiểu nhi tử
- 余老太太=Dư lão thái thái
- 陈恒=Trần Hằng
- 凌佳利=Lăng Giai Lợi
- 小新人=tiểu tân nhân
- 齐新顺=Tề Tân Thuận
- 方总=Phương tổng
- 郭姨=Quách dì
- 管信=Quản Tín
- 有余家=có Dư gia
- 薇薇=Vi Vi
- 东大壮=Đông Đại Tráng
- 俊逸=Tuấn Dật
- 远坤=Viễn Khôn
- 姓靳=họ Cận
- 金兔子=Kim Thỏ Tử
- 丹穴山=Đan Huyệt sơn
- 袁静=Viên Tĩnh
- 无量山=Vô Lượng sơn
- 少年英豪公会=Thiếu Niên Anh Hào công hội
- 青门=Thanh Môn
- 兰娘=Lan nương
- 墨大叔=Mặc đại thúc
- 东草=Đông Thảo
- 花女七月=Hoa Nữ Thất Nguyệt
- 阎阿婆=Diêm a bà
- 浮云=Phù Vân
- 青婵=Thanh Thiền
- 横空=Hoành Không
- 花浅=Hoa Thiển
- 玉哥哥=Ngọc ca ca
- 沙参=Sa Tham
- 望海潮=Vọng Hải Triều
- 仙人阁=Tiên Nhân Các
- 稳重=Ổn Trọng
- 云表妹=Vân biểu muội
- 薛秋易=Tiết Thu Dịch
- 薛昊=Tiết Hạo
- 薛秋玉=Tiết Thu Ngọc
- 秋晴=Thu Tình
- 薛秋晴=Tiết Thu Tình
- 薛秋暖=Tiết Thu Noãn
- 小环=Tiểu Hoàn
- 水清月=Thủy Thanh Nguyệt
- 胡学长=Hồ học trưởng
- 琳琳=Lâm Lâm
- 清月=Thanh Nguyệt
- 李俊和=Lý Tuấn Hòa
- c国=C quốc
- 春风宾馆=Xuân Phong khách sạn
- 珊珊=San San
- 魏姐=Ngụy tỷ
- 胶原蛋白=collagen
- 杜姐=Đỗ tỷ
- 小陶=Tiểu Đào
- 陶哥=Đào ca
- 小月月=Tiểu Nguyệt Nguyệt
- 心岳大厦=cao ốc Tâm Nhạc
- 临山=Lâm sơn
- 小方=Tiểu Phương
- 靳川=Cận Xuyên
- 靳太太=Cận thái thái
- 小金库=tiểu kim khố
- 荣大公家=Vinh đại công gia
- 梁小公子=Lương tiểu công tử
- 丛家=Tùng gia
- 梁小少爷=Lương tiểu thiếu gia
- 发包=phát bao
- 碎花上衣=toái hoa thượng y
- www.uukanshu.com=
- 玉龙墀=Ngọc Long Trì
- 风月有情时=Phong Nguyệt Hữu Tình Thời
- 一江风=Nhất Giang Phong
- 浪成一片花海=Lãng Thành Nhất Phiến Hoa Hải
- 江上几人=Giang Thượng Kỉ Nhân
- 江上几人在=Giang Thượng Kỉ Nhân Tại
- 仙子倾城=Tiên Tử Khuynh Thành
- 江上几在人=Giang Thượng Kỉ Tại Nhân
- 当时明月=Đương Thời Minh Nguyệt
- 平西侯=Bình Tây Hầu
- 孙教授=giáo sư Tôn
- 都阳=Đô Dương
- 章楠=Chương Nam
- 刘彩凤=Lưu Thải Phượng
- 凯旋同志=Khải Toàn đồng chí
- 刘凯旋=Lưu Khải Toàn
- 云笙=Vân Sanh
- 孟西楼=Mạnh Tây Lâu
- 西楼=Tây Lâu
- 小郭=Tiểu Quách
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 曹坤=Tào Khôn
- 江河=Giang Hà
- 安特斯=Antes
- 盛兰婷=Thịnh Lan Đình
- 元宝=Nguyên Bảo
- 沉沉=Trầm Trầm
- 何特助=Hà đặc trợ
- 小甜=Tiểu Điềm
- 荧荧=Huỳnh Huỳnh
- 说清溪=nói Thanh Khê
- 无俦=Vô Trù
- 拂拂=Phất Phất
- 美妮=Mỹ Ni
- 麻油=Ma Du
- 小绣娘=Tiểu Tú Nương
- 桂娘=Quế Nương
- 甜甜甜甜=ngọt ngọt ngào ngào
- 乖乖=ngoan ngoãn
- 六六=Lục Lục
- 有乐娱乐=Hữu Nhạc giải trí
- 小羡=Tiểu Tiện
- 丽洁=Lệ Khiết
- 云宗=Vân Tông
- 云重=Vân Trọng
- 雨姑娘=Vũ cô nương
- 北姑娘=Bắc cô nương
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 贺云重=Hạ Vân Trọng
- 苏忆涵=Tô Ức Hàm
- 靳美云=Cận Mỹ Vân
- 梁晋=Lương Tấn
- 柏洪松=Bách Hồng Tùng
- 青远=Thanh Viễn
- 于洋=Vu Dương
- 宁寻=Ninh Tầm
- 何青远=Hà Thanh Viễn
- 天天=mỗi ngày (Thiên Thiên)
- 丰悦=Phong Duyệt
- 傅思洋=Phó Tư Dương
- 飞絮=Phi Nhứ
- 顾雪冰=Cố Tuyết Băng
- 牛正流=Ngưu Chính Lưu
- 包明明=Bao Minh Minh
- 江怀=Giang Hoài
- 明庆=Minh Khánh
- 苏晴=Tô Tình
- 正方=Chính Phương
- 大力哥=Đại Lực ca
- 我家大力=nhà ta Đại Lực
- 丛素琴=Tùng Tố Cầm
- 陶正凯=Đào Chính Khải
- 大力=mạnh mẽ (Đại Lực)
- 陶天冬=Đào Thiên Đông
- 正凯=Chính Khải
- 高城=Cao Thành
- 桂香=Quế Hương
- 徐和平=Từ Hòa Bình
- 和平=Hòa Bình
- 季疏风=Quý Sơ Phong
- 季家=Quý gia
- 凝思=Ngưng Tư
- 连哥=Liên ca
- 王屿清=Vương Dữ Thanh
- 刘雪然=Lưu Tuyết Nhiên
- 苏润春=Tô Nhuận Xuân
- 苏沁眉=Tô Thấm Mi
- 尚春哥=Thượng Xuân ca
- 青杉=Thanh Sam
- 迟府=Trì phủ
- 迟大少=Trì đại thiếu
- 子弈=Tử Dịch
- 子韵=Tử Vận
- 小萌=Tiểu Manh
- 泽明=Trạch Minh
- 林老师=Lâm lão sư
- 马丽晴=Mã Lệ Tình
- 云糖=Vân Đường
- 盛城=Thịnh Thành
- 秋晚=Thu Vãn
- 昂儿=Ngang Nhi
- 薛昂=Tiết Ngang
- 一斛珠=Nhất Hộc Châu
- 杳然难测=Yểu Nhiên Nan Trắc
- 收杜仲=thu Đỗ Trọng
- 未知安否=Vị Tri An Phủ
- 云茶=Vân Trà
- 金凤阙=Kim Phượng Khuyết
- 胡笳=Hồ Già
- 布凛=Bố Lẫm
- 抱着胡笳=ôm sáo
- 和云大将=Hòa Vân đại tương
- 冰姜=Băng Khương
- 和云=Hòa Vân
- 一叶落=Nhất Diệp Lạc
- 一剪梅=Nhất Tiễn Mai
- 珠珠=Châu Châu
- 一痕沙=Nhất Ngân Sa
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 锦歌=Cẩm Ca
- 沈珺九=Thẩm Quân Cửu
- 燕无戈=Yến Vô Qua
- 七月=Thất Nguyệt (tháng 7)
- 石松=Thạch Tùng
- 方宁=Phương Ninh
- 小凌=Tiểu Lăng
- 本子=kịch bản
- 孙吉=Tôn Cát
-
Tiểu phúc bảo bị người ngại? Toàn kinh thành đều lấy mệnh sủng ta
visibility2964 star1 0
-
Ta có tuyệt sắc mỹ nhân quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility368525 star2813 251
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tiểu phúc bảo bị người ngại? Toàn kinh thành đều lấy mệnh sủng ta
visibility2964 star1 0
-
Ta có tuyệt sắc mỹ nhân quang hoàn [ xuyên nhanh ]
visibility368525 star2813 251
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2928
- 王月花=Vương Nguyệt Hoa
- 吕娘=Lữ Nương
- 姜晓=Khương Hiểu
- 韩昭=Hàn Chiêu
- 刘小花=Lưu Tiểu Hoa
- 东姝=Đông Xu
- 张铁军=Trương Thiết Quân
- 周小草=Chu Tiểu Thảo
- 吕树=Lữ Thụ
- 姜甜甜=Khương Điềm Điềm
- 姜晓兰=Khương Hiểu Lan
- 姜晓玉=Khương Hiểu Ngọc
- 甜甜=Điềm Điềm
- 流水=Lưu Thủy
- 马二柱=Mã Nhị Trụ
- 吕二根=Lữ Nhị Căn
- 小草=Tiểu Thảo
- 姜兵=Khương Binh
- 接火柴=Tiếp Hỏa Sài
- 棒子=bổng tử
- 姜铁生=Khương Thiết Sinh
- 林场=Lâm Trường
- 韩眧=Hàn Chiêu
- 吕果=Lữ Quả
- 海滨=Hải Tân
- 丰收=Phong Thu
- 徐哥=Từ ca
- 盘石=Bàn Thạch
- 宁小姐=Ninh tiểu thư
- 徐总=Từ tổng
- 徐绍宸=Từ Thiệu Thần
- 徐少=Từ thiếu
- 徐爸爸=Từ ba ba
- 娇娇=Kiều Kiều
- 绍宸=Thiệu Thần
- 宁姨=Ninh dì
- 宁娇=Ninh Kiều
- 宁母=Ninh mẫu
- 徐父=Từ phụ
- 宁玉=Ninh Ngọc
- 徐城=Từ Thành
- 眉若远山=Mi như viễn sơn
- 皇朝=Hoàng Triều
- 赵心琦=Triệu Tâm Kỳ
- 李雪=Lý Tuyết
- 白城的龙雅=Bạch Thành Đích Long Nhã
- 白城=Bạch Thành
- 龙雅=Long Nhã
- 梁先生=Lương tiên sinh
- 梁颂=Lương Tụng
- 梁少=Lương thiếu
- 顾萌萌=Cố Manh Manh
- 冯朗=Phùng Lãng
- 冯少=Phùng thiếu
- 徐妹妹=Từ muội muội
- 池清风=Trì Thanh Phong
- 池少=Trì thiếu
- 东*土豪*姝=Đông * thổ hào * Xu
- 梁总=Lương tổng
- 池家=Trì gia
- 老梁=Lão Lương
- 徐欣彤=Từ Hân Đồng
- 徐秋兰=Từ Thu Lan
- 东*真学霸*姝=Đông * Học Bá * Xu
- 徐太太=Từ thái thái
- 冯*小花收割机*朗=Phùng * tiểu hoa thu hoạch cơ * Lãng
- 冯哥哥=Phùng ca ca
- 朗哥哥=Lãng ca ca
- 蒋诗涵=Tưởng Thi Hàm
- 宁妹妹=Ninh muội muội
- 老池=Lão Trì
- 池太太=Trì thái thái
- 温妍=Ôn Nghiên
- 四少=Tứ thiếu
- 池总是=Trì tổng
- 池老爷子=Trì lão gia tử
- 徐*工作机器*绍宸=Từ * cổ máy công tác * Thiệu Thần
- 何敏=Hà Mẫn
- 何清明=Hà Thanh Minh
- 池姑姑=Trì cô cô
- 宋暖=Tống Noãn
- 宋暖气=Tống Noãn
- 是何敏=Hà Mẫn
- 顺隆=Thuận Long
- 唐韵=Đường Vận
- 大商=Đại Thương
- 都城=Đô Thành
- 西岳=Tây Nhạc
- 南楚=Nam Sở
- 卓然.=Trác Nhiên.
- 卓然=Trác Nhiên
- 楚卓然=Sở Trác Nhiên
- 梅小花=Mai Tiểu Hoa
- 小梅梅=Tiểu Mai Mai
- 王员外=Vương viên ngoại
- 胡夫人=Hồ phu nhân
- 楚天齐=Sở Thiên Tề
- 王总管=Vương tổng quản
- 沐水泽=Mộc Thủy Trạch
- 梅小姐=Mai tiểu thư
- 六哥=Lục ca
- 小花=Tiểu Hoa
- 梅露凝霜=Mai Lộ Ngưng Sương
- 赵月莹=Triệu Nguyệt Oánh
- 月莹=Nguyệt Oánh
- 东*村姑*姝=Đông * thôn cô * Xu
- 六皇妃=Lục hoàng phi
- 胡员外=Hồ viên ngoại
- 赵裁缝=Triệu Tài Phùng
- 梅姑娘=Mai cô nương
- 小梅=Tiểu Mai
- 郢州=Dĩnh Châu
- 九河湾=Cửu Hà Loan
- 郁子淮=Úc Tử Hoài
- 白若秋=Bạch Nhược Thu
- 许强=Hứa Cường
- 若秋=Nhược Thu
- 胡柏=Hồ Bách
- 孙磊=Tôn Lỗi
- 谢涵=Tạ Hàm
- 宋青青=Tống Thanh Thanh
- 梁城=Lương Thành
- 凌石溪=Lăng Thạch Khê
- 杨城=Dương Thành
- 韩风=Hàn Phong
- 卢竣航=Lư Thuân Hàng
- 子淮=Tử Hoài
- 青青=Thanh Thanh
- 谢允松=Tạ Duẫn Tùng
- 谢小姐=Tạ tiểu thư
- 许队长=Hứa đội trưởng
- 怀城=Hoài Thành
- 孙猛=Tôn Mãnh
- 陆江北=Lục Giang Bắc
- 乐泠=Nhạc Linh
- 邵之言=Thiệu Chi Ngôn
- 邵之言明=Thiệu Chi Ngôn
- 泠泠=Linh Linh
- 梨子台=Lê Tử đài
- 世外桃源=Thế Ngoại Đào Nguyên
- 小许=Tiểu Hứa
- 许安安=Hứa An An
- 陈凝=Trần Ngưng
- 乐姐=Nhạc tỷ
- 常烨=Thường Diệp
- 方琦=Phương Kỳ
- 徐冰冰=Từ Băng Băng
- 秦晨=Tần Thần
- 咖位=địa vị
- 大叶子=Đại Diệp Tử
- 月城=Nguyệt Thành
- 冰城=Băng Thành
- 风景区=phong cảnh khu
- 泠宝宝肯定=Linh bảo bảo
- 靖靖=Tĩnh Tĩnh
- 冰冰=Băng Băng
- 冰叶=Băng Diệp
- 老常=Lão Thường
- 大言言=Đại Ngôn Ngôn
- 任总=Nhậm tổng
- 之言=Chi Ngôn
- 李小靖=Lý Tiểu Tĩnh
- 李靖=Lý Tĩnh
- 文辞=Văn Từ
- 一姐=nhất tỷ
- 李语诺=Lý Ngữ Nặc
- 安安=An An
- 楚姐=Sở tỷ
- 任石=Nhậm Thạch
- 玉熙=Ngọc Hi
- 和乐泠=Nhạc Linh
- 粉色情书=Phấn Sắc Tình Thư
- 大片=đại phiến
- 荒野求生=Hoang Dã Cầu Sinh
- 胡凉秀=Hồ Lương Tú
- 醉歌很狂=Túy Ca Ngận Cuồng
- 凰途=Hoàng Đồ
- 可乐们=Khả Nhạc nhóm
- 井希=Tỉnh Hi
- 大井=Đại Tỉnh
- 杨邦=Dương Bang
- 沈铭=Thẩm Minh
- 裴京墨=Bùi Kinh Mặc
- 岳清妍=Nhạc Thanh Nghiên
- 松音=Tùng Âm
- 松音小可爱=Tùng Âm Tiểu Khả Ái
- 蒋婷=Tưởng Đình
- 李宁宁=Lý Ninh Ninh
- 林彤=Lâm Đồng
- 小井=Tiểu Tỉnh
- 8月下旬=8 nguyệt hạ tuần
- 小希=Tiểu Hi
- 井爸爸=Tỉnh ba ba
- 老井=Lão Tỉnh
- 井妈妈=Tỉnh mụ mụ
- 井奶奶=Tỉnh nãi nãi
- 井爷爷=Tỉnh gia gia
- 老杨=Lão Dương
- 蓝洞爸爸=Lam Động ba ba
- 方悦竹=Phương Duyệt Trúc
- 悦竹=Duyệt Trúc
- 小宁=Tiểu Ninh
- 井家=Tỉnh gia
- 周毓雪=Chu Dục Tuyết
- 小周=Tiểu Chu
- 井哥=Tỉnh ca
- 许慧诗=Hứa Tuệ Thi
- 井先生=Tỉnh tiên sinh
- 素衣=Tố Y
- 云楼=Vân Lâu
- 玉烟=Ngọc Yên
- 画双栖=Họa Song Tê
- 卫兰亭=Vệ Lan Đình
- 玉泠=Ngọc Linh
- 云亭=Vân Đình
- 兰亭=Lan Đình
- 横远=Hoành Viễn
- 丹峰=Đan Phong
- 揽月=Lãm Nguyệt
- 齐平=Tề Bình
- 未空=Vị Không
- 玉景风=Ngọc Cảnh Phong
- 红珊瑚=Hồng San Hô
- 从瑶=Tùng Dao
- 徐梦洁=Từ Mộng Khiết
- 宋甜=Tống Điềm
- 蒋思宇.=Tưởng Tư Vũ.
- 江水=Nước sông
- 谢合笙=Tạ Hợp Sanh
- 王琪=Vương Kỳ
- 蒋思宇=Tưởng Tư Vũ
- 刘苗=Lưu Miêu
- 壁纸=hình nền
- 水城=Thủy Thành
- 二中转=Nhị Trung
- 李虎=Lý Hổ
- 老谢=Lão Tạ
- 王未平=Vương Vị Bình
- 王未平一=Vương Vị Bình
- 田旭=Điền Húc
- 王萌=Vương Manh
- 刘子涵=Lưu Tử Hàm
- 孟雨欣=Mạnh Vũ Hân
- 刘宇=Lưu Vũ
- 市一模=Thi thử
- 一模=Thi thử
- 75天意味=75 thiên
- 李峰=Lý Phong
- 罗亚楠=La Á Nam
- 合笙=Hợp Sanh
- 李悦=Lý Duyệt
- 王然然=Vương Nhiên Nhiên
- 曲年=Khúc Niên
- 李成龙=Lý Thành Long
- 刘娜=Lưu Na
- 韩双双=Hàn Song Song
- 王晓琳=Vương Hiểu Lâm
- 许佳琦=Hứa Giai Kỳ
- 刘莹=Lưu Oánh
- 刘芳=Lưu Phương
- 从妈妈=Tùng mụ mụ
- 从爸爸=Tùng ba ba
- 韩流芝=Hàn Lưu Chi
- 丰年=Phong Niên
- 铁蛋=Thiết Đản
- 韩铁蛋=Hàn Thiết Đản
- 韩大跃=Hàn Đại Dược
- 大丫=Đại Nha
- 韩建设=Hàn Kiến Thiết
- 芝芝=Chi Chi
- 富强=Phú Cường
- 王富强=Vương Phú Cường
- 四根=Tứ Căn
- 王淑兰=Vương Thục Lan
- 淑兰=Thục Lan
- 小宝=Tiểu Bảo
- 王小宝=Vương Tiểu Bảo
- 王青梅=Vương Thanh Mai
- 皮蛋=Bì Đản
- 红旗=Hồng Kỳ
- 雪梅=Tuyết Mai
- 刘娟=Lưu Quyên
- 李雪梅=Lý Tuyết Mai
- 王木匠=Vương thợ mộc
- 冯玉成=Phùng Ngọc Thành
- 韩丰全心=Hàn Phong Toàn
- 韩丰全=Hàn Phong Toàn
- 丰元=Phong Nguyên
- 木根=Mộc Căn
- 大山=Đại Sơn
- 老焦=Lão Tiêu
- 玉成了=Ngọc Thành
- 财叔=Tài thúc
- 建设=Kiến Thiết
- 韩美芳=Hàn Mỹ Phương
- 美芳=Mỹ Phương
- 刘建军=Lưu Kiến Quân
- 李小玲=Lý Tiểu Linh
- 王姓.=Vương họ.
- 玉成=Ngọc Thành
- 王思远=Vương Tư Viễn
- 大跃=Đại Dược
- 思远=Tư Viễn
- 毛蛋=Mao Đản
- 梅子=Mai Tử
- 王富贵=Vương Phú Quý
- 富贵=Phú Quý
- 王富余=Vương Phú Dư
- 刘玉霞=Lưu Ngọc Hà
- 韩丰余=Hàn Phong Dư
- 丰余=Phong Dư
- 养大丫=dưỡng Đại Nha
- 流芝=Lưu Chi
- 韩锦悦=Hàn Cẩm Duyệt
- 韩锦瑞=Hàn Cẩm Thụy
- 白梓姝=Bạch Tử Xu
- 赵元鑫=Triệu Nguyên Hâm
- 孙芸静=Tôn Vân Tĩnh
- 北岳=Bắc Nhạc
- 南梁=Nam Lương
- 慕容诗=Mộ Dung Thi
- 梓姝=Tử Xu
- 兰城=Lan Thành
- 慕容炳=Mộ Dung Bỉnh
- 慕容眉=Mộ Dung Mi
- 慕容衍=Mộ Dung Diễn
- 慕容羽=Mộ Dung Vũ
- 羽儿=Vũ nhi
- 诗儿=Thi nhi
- 赫连阔=Hách Liên Khoát
- 赫连铮=Hách Liên Tranh
- 赫连姣=Hách Liên Giảo
- 青月观=Thanh Nguyệt Quan
- 赫连镒=Hách Liên Dật
- 淳氏于=Thuần Vu thị
- 赫连钊=Hách Liên Chiêu
- 青月=Thanh Nguyệt
- 青烛=Thanh Chúc
- 小五子=Tiểu Ngũ Tử
- 赫连婉=Hách Liên Uyển
- 卿卿=Khanh Khanh
- 淳于和=Thuần Vu Hòa
- 姣姣=Giảo Giảo
- 钊儿=Chiêu nhi
- 赫连姿=Hách Liên Tư
- 吉秀=Cát Tú
- 长孙吉秀=Trường Tôn Cát Tú
- 长孙柏瑾=Trường Tôn Bách Cẩn
- 长孙柏修=Trường Tôn Bách Tu
- 长孙柏煊=Trường Tôn Bách Huyên
- 慎妃=Thận phi
- 长孙柏炎=Trường Tôn Bách Viêm
- 元妃=Nguyên phi
- 赵元黎=Triệu Nguyên Lê
- 白丞相=Bạch thừa tướng
- 白府=Bạch phủ
- 白敬濯=Bạch Kính Trạc
- 白氏=Bạch thị
- 权佑=Quyền Hữu
- 江雨浓=Giang Vũ Nùng
- 江元达=Giang Nguyên Đạt
- 权重锦=Quyền Trọng Cẩm
- 权三爷=Quyền tam gia
- 长衣巷=Trường Y hẻm
- 江子峰=Giang Tử Phong
- 权书锦=Quyền Thư Cẩm
- 雨浓=Vũ Nùng
- 江家=Giang gia
- 权小姐=Quyền tiểu thư
- 权书锦上=Quyền Thư Cẩm lên
- 权书锦上马=Quyền Thư Cẩm lên ngựa
- 傅池野=Phó Trì Dã
- 梁亦=Lương Diệc
- 徐盛=Từ Thịnh
- 海棠=Hải Đường
- 海沉=Hải Trầm
- 宋闵=Tống Mẫn
- 池景明=Trì Cảnh Minh
- 周子昀=Chu Tử Vân
- 陈伯伯=Trần bá bá
- 小景子=Tiểu Cảnh Tử
- 海升=Hải Thăng
- 陈依雪=Trần Y Tuyết
- 陶羽君=Đào Vũ Quân
- 子晴=Tử Tình
- 君子晴,=Quân Tử Tình,
- 钱忆=Tiền Ức
- 羽君=Vũ Quân
- 西河柳=Tây Hà Liễu
- 薛妮可=Tiết Ni Khả
- 韦怀清=Vi Hoài Thanh
- 苗信吉=Miêu Tín Cát
- 梁岩生=Lương Nham Sinh
- 季泽兰=Quý Trạch Lan
- 苗丽选=Miêu Lệ Tuyển
- 韩乐宜=Hàn Nhạc Nghi
- 乐宜.=Nhạc Nghi.
- 韩柯=Hàn Kha
- 妮可=Ni Khả
- 西西=Tây Tây
- 雨昕=Vũ Hân
- 季少=Quý thiếu
- 时水言=Thời Thủy Ngôn
- 谈芷=Đàm Chỉ
- 萧清衍=Tiêu Thanh Diễn
- 萧崇煜=Tiêu Sùng Dục
- 染城=Nhiễm Thành
- 王河=Vương Hà
- 水言=Thủy Ngôn
- 和谈芷=Đàm Chỉ
- 娄小姐=Lâu tiểu thư
- 娄家=Lâu gia
- 赵金=Triệu Kim
- 夏元=Hạ Nguyên
- 标配=Tiêu Phối
- 娄静涵=Lâu Tĩnh Hàm
- 和水=cùng nước
- 莲畔=Liên Bạn
- 流弦=Lưu Huyền
- 融香=Dung Hương
- 清辞公主=Thanh Từ công chúa
- 君子兰=Quân Tử Lan
- 汐辰=Tịch Thần
- 纯熙天后=Thuần Hi thiên hậu
- 明谕=Minh Dụ
- 浣凝公主=Hoán Ngưng công chúa
- 薄书=Bạc Thư
- 邵秋兮=Thiệu Thu Hề
- 有会=có hẹn
- 厉先生=Lệ tiên sinh
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 香香=Hương Hương
- 小桃=Tiểu Đào
- 王姐=Vương tỷ
- 邵雪=Thiệu Tuyết
- 陆伊晓=Lục Y Hiểu
- 伊晓=Y Hiểu
- 光闪=Quang Thiểm
- 襄城=Tương Thành
- 尹江=Doãn Giang
- 徐河=Từ Hà
- 许辉=Hứa Huy
- 丰然=Phong Nhiên
- 厉太太=Lệ thái thái
- 于氏=Vu thị
- 米都=Mễ Đô
- 有时装=thời trang
- 厉氏=Lệ thị
- 于小姐=Vu tiểu thư
- 周阿姨=Chu a di
- 厉家=Lệ gia
- 小维=Tiểu Duy
- 秋兮=Thu Hề
- 厉丰然=Lệ Phong Nhiên
- 胡信=Hồ Tín
- 胡老师=Hồ lão sư
- 林一木=Lâm Nhất Mộc
- 徐涵=Từ Hàm
- 高玉=Cao Ngọc
- 孟石竹=Mạnh Thạch Trúc
- 玄宁=Huyền Ninh
- 纳兰容=Nạp Lan Dung
- 郦水=Lệ Thủy
- 郦水下=Lệ Thủy
- 郦水城=Lệ Thủy thành
- 邵大贵=Thiệu Đại Quý
- 林导=Lâm đạo
- 闵哲=Mẫn Triết
- 云庆=Vân Khánh
- 于思言=Vu Tư Ngôn
- 廖娜=Liêu Na
- 闵老师=Mẫn lão sư
- 凌维=Lăng Duy
- 何柯=Hà Kha
- 在于思言=tại Vu Tư Ngôn
- 蔺凝双=Lận Ngưng Song
- 知枢密院=Tri Xu Mật Viện
- 萧临直=Tiêu Lâm Trực
- 浅棠居=Thiển Đường Cư
- 梁都=Lương Đô
- 蔺无双=Lận Vô Song
- 昌顺=Xương Thuận
- 白玉观=Bạch Ngọc Quan
- 怜姬=Liên Cơ
- 宋青峧=Tống Thanh Giao
- 依依=Y Y
- 盛雪=Thịnh Tuyết
- 钱依依=Tiền Y Y
- 青峧=Thanh Giao
- 袁柏思=Viên Bách Tư
- 于晓欣=Vu Hiểu Hân
- 杜海=Đỗ Hải
- 艺舒=Nghệ Thư
- 古艺舒=Cổ Nghệ Thư
- 封迟=Phong Trì
- 青椒=Ớt Xanh
- 宁城=Ninh Thành
- 方城=Phương Thành
- 温浅=Ôn Thiển
- 包心雨=Bao Tâm Vũ
- 心雨=Tâm Vũ
- 老古=Lão Cổ
- 车雷=Xa Lôi
- 柯凡=Kha Phàm
- 孟寒=Mạnh Hàn
- 大雷子=Đại Lôi Tử
- 赵永达=Triệu Vĩnh Đạt
- 老杜=Lão Đỗ
- 徐亦=Từ Diệc
- 晓欣=Hiểu Hân
- 梦桥=Mộng Kiều
- 付烟萝=Phó Yên La
- 钊落=Chiêu Lạc
- 楚风=Sở Phong
- 张小兰=Trương Tiểu Lan
- 梁子聪=Lương Tử Thông
- 梁大少=Lương đại thiếu
- 蒋凯=Tưởng Khải
- 王茜=Vương Thiến
- 邱婉=Khâu Uyển
- 赵佳佳=Triệu Giai Giai
- 佳佳=Giai Giai
- 何静晶=Hà Tĩnh Tinh
- 富城=Phú Thành
- 小兰=Tiểu Lan
- 二丫=Nhị Nha
- 三丫=Tam Nha
- 孙大队长=Tôn đại đội trưởng
- 姜二哥=Khương nhị ca
- 王老太=Vương lão thái
- 红梅=Hồng Mai
- 吕老太=Lữ lão thái
- 东篱=Đông Ly
- 梁狗栓=Lương Cẩu Xuyên
- 大名不详=đại danh Bất Tường
- 卫城楠=Vệ Thành Nam
- 鱼玄机=Ngư Huyền Cơ
- 飞卿=Phi Khanh
- 吕壮=Lữ Tráng
- 幼薇=Ấu Vi
- 吕大根=Lữ Đại Căn
- 二根=Nhị Căn
- 刘二民=Lưu Nhị Dân
- 陈正宇=Trần Chính Vũ
- 心理建设=tâm lý kiến thiết
- 李亿=Lý Ức
- 二民=Nhị Dân
- 晓兰=Hiểu Lan
- 晓玉=Hiểu Ngọc
- 子安=Tử An
- 孟瑶=Mạnh Dao
- 姜大伯=Khương đại bá
- 马二=Mã nhị
- 吕大伯娘=Lữ đại bá nương
- 张强=Trương Cường
- 苗苗=Miêu Miêu
- 静晶=Tĩnh Tinh
- 金先生.=Kim tiên sinh.
- 赵聚鑫=Triệu Tụ Hâm
- 张女士=Trương nữ sĩ
- 丰山.=Phong Sơn.
- 清城=Thanh Thành
- 大春=Đại Xuân
- 何老板=Hà lão bản
- 锦初=Cẩm Sơ
- 梦绿=Mộng Lục
- 琼瑟=Quỳnh Sắt
- 九折=Cửu Chiết
- 兰柚=Lan Dữu
- 兰央=Lan Ương
- 季临=Quý Lâm
- 黑碳=Hắc Thán
- 沐修雨=Mộc Tu Vũ
- 沐修雨下=Mộc Tu Vũ
- 思九折=Tư Cửu Chiết
- 谈灵灵=Đàm Linh Linh
- 岳凌泽=Nhạc Lăng Trạch
- 岳氏=Nhạc thị
- 许彬=Hứa Bân
- 许家=Hứa gia
- 柯智=Kha Trí
- 娄佳萌=Lâu Giai Manh
- 陈昊=Trần Hạo
- 余涛=Dư Đào
- 灵灵=Linh Linh
- 柯大少=Kha đại thiếu
- 韩子清=Hàn Tử Thanh
- 小智=Tiểu Trí
- 郝韵=Hách Vận
- 千福村=Thiên Phúc thôn
- 应容=Ứng Dung
- 应寒=Ứng Hàn
- 闻灵羽=Văn Linh Vũ
- 米卿轩=Mễ Khanh Hiên
- 宋浅=Tống Thiển
- 宋一辰=Tống Nhất Thần
- 小莲=Tiểu Liên
- 贺秋仙=Hạ Thu Tiên
- 王大舅妈=Vương mợ cả
- 王小舅妈=Vương tiểu mợ
- 孟子荆=Mạnh Tử Kinh
- 孙叔=Tôn thúc
- 谢明眸=Tạ Minh Mâu
- 陆延琛=Lục Duyên Sâm
- 任啸=Nhậm Khiếu
- 关明山=Quan Minh Sơn
- 百乐门=Bách Nhạc Môn
- 陌州城=Mạch Châu thành
- 滋州城=Tư Châu thành
- 秋仙=Thu Tiên
- 白冉=Bạch Nhiễm
- 顾晚笙=Cố Vãn Sanh
- 蓝屿=Lam Dữ
- 王菊香=Vương Cúc Hương
- 韩芳草=Hàn Phương Thảo
- 王志民=Vương Chí Dân
- 王永年=Vương Vĩnh Niên
- 赵小双=Triệu Tiểu Song
- 小双=Tiểu Song
- 王秀丽=Vương Tú Lệ
- 秀丽=Tú Lệ
- 王菊兰=Vương Cúc Lan
- 王菊芳=Vương Cúc Phương
- 王老三=Vương lão tam
- 王向东=Vương Hướng Đông
- 王永和=Vương Vĩnh Hòa
- 小和=Tiểu Hòa
- 王永刚=Vương Vĩnh Cương
- 大全=Đại Toàn
- 王菊月=Vương Cúc Nguyệt
- 菊香=Cúc Hương
- 王菊霞=Vương Cúc Hà
- 王志国=Vương Chí Quốc
- 永刚=Vĩnh Cương
- 王志江=Vương Chí Giang
- 卫军=Vệ Quân
- 王卫军=Vương Vệ Quân
- 菊霞=Cúc Hà
- 小香=Tiểu Hương
- 冯清香=Phùng Thanh Hương
- 何雪=Hà Tuyết
- 林秋月=Lâm Thu Nguyệt
- 小霞=Tiểu Hà
- 王永祥=Vương Vĩnh Tường
- 玲玲=Linh Linh
- 成才=Thành Tài
- 小芳=Tiểu Phương
- 芳草=Phương Thảo
- 王永新=Vương Vĩnh Tân
- 小新=Tiểu Tân
- 王一家子=Vương gia
- 周虎=Chu Hổ
- 大树=Đại Thụ
- 陈建设=Trần Kiến Thiết
- 志军=Chí Quân
- 下线=hạ tuyến
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 王永强=Vương Vĩnh Cường
- 志民=Chí Dân
- 福全=Phúc Toàn
- 陈卫星=Trần Vệ Tinh
- 来福=Lai Phúc
- 许顺强=Hứa Thuận Cường
- 李月琴=Lý Nguyệt Cầm
- 小祥=Tiểu Tường
- 钱之雅=Tiền Chi Nhã
- 系统419=Hệ thống 419
- 贺之行=Hạ Chi Hành
- 红熙=Hồng Hi
- 周心维=Chu Tâm Duy
- 小芝麻=Tiểu Chi Ma
- 小毛哥=Tiểu Mao ca
- 核桃=Hạch Đào
- 陈宇杰=Trần Vũ Kiệt
- 罗雨希=La Vũ Hi
- 李新生=Lý Tân Sinh
- 池阳王=Trì Dương Vương
- 肖心莲=Tiếu Tâm Liên
- 冯祈=Phùng Kỳ
- 陈特助=trợ lý Trần
- 大晋=Đại Tấn
- 刘大胆=Lưu Đại Đảm
- 李小刀=Lý Tiểu Đao
- 李大胆=Lý Đại Đảm
- 徐柱=Từ Trụ
- 小刀=Tiểu Đao
- 澜郡主=Lan quận chúa
- 乔员外=Kiều viên ngoại
- 温小花=Ôn tiểu hoa
- 池总=Trì tổng
- 池阳=Trì Dương
- 曾醉=Tằng Túy
- 简沉=Giản Trầm
- 薇儿=Vy Nhi
- 池父=Trì phụ
- 孙老板=Tôn lão bản
- 孙大坤=Tôn Đại Khôn
- 为何清明=vì Hà Thanh Minh
- 于二=Vu Nhị
- 徐大少=Từ đại thiếu
- 池三少=Trì tam thiếu
- 孟梵音=Mạnh Phạn Âm
- 程先生=Trình tiên sinh
- 程靖泽=Trình Tĩnh Trạch
- 沐子涵=Mộc Tử Hàm
- 阮彤=Nguyễn Đồng
- 女鹅=Nữ Nga
- 伍拾元=Ngũ Thập Nguyên
- 秋兰=Thu Lan
- 梵音=Phạn Âm
- 五百强=Ngũ Bách Cường
- 拾元=Thập Nguyên
- 伍太太=Ngũ thái thái
- 伍拾玖=Ngũ Thập Cửu
- 心语=Tâm Ngữ
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 小晴=Tiểu Tình
- 谢心语=Tạ Tâm Ngữ
- 压惊符=áp kinh phù
- 伍家=Ngũ gia
- 寻城=Tầm Thành
- 白塔镇=Bạch Tháp Trấn
- 俏俏=Tiếu Tiếu
- 盐城=Diêm Thành
- 小萱=Tiểu Huyên
- 天上门=Thiên Thượng môn
- 白塔山=Bạch Tháp sơn
- 清河宗=Thanh Hà tông
- 元笙=Nguyên Sanh
- 肖楚=Tiếu Sở
- 程太太=Trình thái thái
- 萌萌=Manh Manh
- 东*真一道风*姝=Đông * thật một đạo phong * Xu
- 谢家康=Tạ Gia Khang
- 池大少=Trì đại thiếu
- 靖泽=Tĩnh Trạch
- 家康=Gia Khang
- 任磊=Nhậm Lỗi
- 任三少命=Nhậm tam thiếu mệnh
- 和水村=Hòa Thủy thôn
- 开着宝马=khai bảo mã
- 顺城=Thuận Thành
- 徐弥=Từ Di
- 胡典=Hồ Điển
- 南楚的楚=Nam Sở Sở
- 栾月=Loan Nguyệt
- 程靖清=Trình Tĩnh Thanh
- 卓某=Trác mỗ
- 谢家宁=Tạ Gia Ninh
- 陶心恬=Đào Tâm Điềm
- 景韵=Cảnh Vận
- 凤之薇=Phượng Chi Vi
- 南临=Nam Lâm
- 云飒=Vân Táp
- 孟浅书=Mạnh Thiển Thư
- 玉长尊=Ngọc Trường Tôn
- 潘雨芝=Phan Vũ Chi
- 孙远峰=Tôn Viễn Phong
- 郭月妍=Quách Nguyệt Nghiên
- 远峰=Viễn Phong
- 雨芝=Vũ Chi
- 姓郝=họ Hách
- 老郝=Lão Hách
- 天远=Thiên Viễn
- 天超=Thiên Siêu
- 郝平安=Hách Bình An
- 初一=sơ nhất
- 郝向阳=Hách Hướng Dương
- 郝盼盼=Hách Phán Phán
- 郝老太=Hách lão thái
- 平安=Bình An
- 盼盼=Phán Phán
- 王凤芝.=Vương Phượng Chi.
- 向明=Hướng Minh
- 向军=Hướng Quân
- 郝向明=Hách Hướng Minh
- 郝向军=Hách Hướng Quân
- 仙人湾=Tiên Nhân Loan
- 王凤芝=Vương Phượng Chi
- 陈健=Trần Kiện
- 郝敏=Hách Mẫn
- 郝清=Hách Thanh
- 天祥=Thiên Tường
- 纪立春=Kỷ Lập Xuân
- 明磊=Minh Lỗi
- 纪明磊=Kỷ Minh Lỗi
- 赵丽娜=Triệu Lệ Na
- 孙丹=Tôn Đan
- 季平安=Quý Bình An
- 庄莹然,=Trang Oánh Nhiên,
- 温言慎=Ôn Ngôn Thận
- 丰上冲=Phong Thượng Trùng
- 姬慕=Cơ Mộ
- 姬慕迟=Cơ Mộ Trì
- 焦行=Tiêu Hành
- 纪晴嫣=Kỷ Tình Yên
- 巧心=Xảo Tâm
- 乐乐=Nhạc Nhạc
- 西远=Tây Viễn
- 怀玺=Hoài Tỉ
- 胥西远=Tư Tây Viễn
- 李红英=Lý Hồng Anh
- 建华=Kiến Hoa
- 周建国=Chu Kiến Quốc
- 周丽娜=Chu Lệ Na
- 周素雅=Chu Tố Nhã
- 周素荣=Chu Tố Vinh
- 周丽芳=Chu Lệ Phương
- 赵兴国=Triệu Hưng Quốc
- 周丽兰=Chu Lệ Lan
- 赵兴邦=Triệu Hưng Bang
- 周丽云=Chu Lệ Vân
- 许红书=Hứa Hồng Thư
- 林清予=Lâm Thanh Dư
- 木子清清=Mộc Tử Thanh Thanh
- 江灵=Giang Linh
- 叶景河=Diệp Cảnh Hà
- 沈悦溪=Thẩm Duyệt Khê
- 谢归海=Tạ Quy Hải
- 倪嫣=Nghê Yên
- 宋晴=Tống Tình
- 丰凝羽=Phong Ngưng Vũ
- 弄玉=Lộng Ngọc
- 寻香=Tầm Hương
- 寒栖宫=Hàn Tê Cung
- 德鲁伊=Druid
- 兰尼=Lan Ni
- 胡府=Hồ phủ
- 姓卓=họ Trác
- 名为然=tên là Nhiên
- 龙王鱼鳞=long vương ngư lân
- 水泽=Thủy Trạch
- 六嫂=Lục tẩu
- 梅小姑娘=Mai tiểu cô nương
- 沐军师=Mộc quân sư
- 甜甜一笑=ngọt ngọt cười
- 香香甜甜=thơm thơm ngọt ngọt
- 九弟=Cửu đệ
- 四海客栈=Tứ Hải khách điếm
- 娇娇闺女=kiều kiều khuê nữ
- 沈二狗=Thẩm Nhị Cẩu
- 楚人=Sở nhân
- 梅将军=Mai tướng quân
- 王姓=họ Vương
- 楚军=Sở quân
- 刘小冬=Lưu Tiểu Đông
- 盼头=hy vọng
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 春妮=Xuân Ni
- 十皇子=Thập hoàng tử
- 十二皇子=Thập Nhị hoàng tử
- 郢都=Dĩnh Đô
- 小秋=Tiểu Thu
- 看了看天道=nhìn nhìn trời nói
- 白同学=Bạch đồng học
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 净染=Tịnh Nhiễm
- 清松小楷=Thanh Tùng chữ nhỏ
- 建安全基地=kiến an toàn căn cứ
- 小花朵=tiểu hoa đóa
- 陆哥=Lục ca
- 梨子卫视=đài truyền hình Lê Tử
- 红荔枝=Hồng Lệ Chi
- 冰城风景区=Băng Thành phong cảnh khu
- 徐冰=Từ Băng
- 徐徐清风=từ từ thanh phong
- 山间的清风=sơn gian thanh phong
- 李*小可爱*靖=Lý * tiểu khả ái * Tĩnh
- 盛水工具=thịnh thủy công cụ
- 我泠=ta Linh
- 萌萌哒=manh manh đát
- 顺着清风=theo thanh phong
- 清风=Thanh Phong
- 安安心=an an tâm
- 文大佬=Văn đại lão
- 文老师=Văn lão sư
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 于天后=Vu thiên hậu
- 于洁=Vu Khiết
- 乐老师=Nhạc lão sư
- 新威尔=Newwil
- 我泠泠=ta Linh Linh
- 见面会=hội họp mặt
- 陈小三=Trần tiểu tam
- 陈老师=Trần lão sư
- 到任石=đến Nhậm Thạch
- 浦城=Phổ thành
- 蔡伦=Thái Luân
- 谦断断=khiêm đoạn đoạn
- 大四下=đại tứ hạ
- 井学神=Tỉnh học thần
- 岳同学=Nhạc đồng học
- 虫后=trùng hậu
- 小灵山=Tiểu Linh Sơn
- 小楼=Tiểu Lâu
- 开山宗=Khai Sơn Tông
- 无情道=vô tình đạo
- 风亭=Phong Đình
- 双栖=Song Tê
- 景风=Cảnh Phong
- 九合山=Cửu Hợp sơn
- 锦年=Cẩm Niên
- 广积山=Quảng Tích Sơn
- 金亭=Kim Đình
- 文远=Văn Viễn
- 东*背锅侠*姝=Đông * bối nồi hiệp * Xu
- 池上春=Trì Thượng Xuân
- 池弋=Trì Dặc
- 无夜=Vô Dạ
- 卫锦年=Vệ Cẩm Niên
- 梦檀=Mộng Đàn
- 小轩宗=Tiểu Hiên Tông
- 寒梅宗=Hàn Mai Tông
- 游离=Du Ly
- 寒霜阵=hàn sương trận
- 一中=nhất trung
- 杰克斯=Jakes
- 泰尔=Thiel
- 罗切斯基=Rocheski
- 刘苗苗=Lưu Miêu Miêu
- 开普勒=Kepler
- 徐莲花=Từ liên hoa
- 谢校霸=Tạ giáo bá
- 东*福尔摩斯*姝=Đông * Holmes * Xu
- 王金钢=Vương Kim Cương
- 王全忠=Vương Toàn Trung
- 冯同志=Phùng đồng chí
- 冯姓=họ Phùng
- 冯知青=Phùng thanh niên trí thức
- 冯玉风=Phùng Ngọc Phong
- 王老头=Vương lão đầu
- 东妈妈=Đông mụ mụ
- 大夏=Đại Hạ
- 小淳氏=Tiểu Thuần Thị
- 淳和=Thuần Hòa
- 镒儿=Dật Nhi
- 六殿下=Lục điện hạ
- 老六=lão Lục
- 和州=Hòa Châu
- 慧妃=Tuệ Phi
- 长孙伯修=Trường Tôn Bách Tu
- 过长孙柏修=quá Trường Tôn Bách Tu
- 灵芝=Linh Chi
- 青秀=Thanh Tú
- 何厨娘=Hà đầu bếp nữ
- 静袖殿=Tĩnh Tụ Điện
- 厌胜之术=yếm thắng chi thuật
- 白家=Bạch gia
- 东*真弱不禁风*姝=Đông * thật yếu đuối mong manh * Xu
- 权家=Quyền gia
- 权正=Quyền Chính
- 傅二爷=Phó nhị gia
- 权氏=Quyền thị
- 傅爷=Phó gia
- 让权佑=nhượng Quyền Hữu
- 权公馆=Quyền công quán
- 权先生=Quyền tiên sinh
- 江爷=Giang gia
- 当权三爷=đương Quyền tam gia
- 江思蓉=Giang Tư Dung
- 江月桐=Giang Nguyệt Đồng
- 思蓉=Tư Dung
- 书锦=Thư Cẩm
- 徐三儿=Từ Tam Nhi
- 徐三=Từ Tam
- 徐爷=Từ gia
- 徐正轩=Từ Chính Hiên
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 福兰克=Frank
- 江子由=Giang Tử Từ
- 江二少=Giang nhị thiếu
- 江野鸭=Giang vịt hoang
- 江太太=Giang thái thái
- 胭脂月=Yên Chi Nguyệt
- 胭脂小姐=Yên Chi tiểu thư
- 月桐=Nguyệt Đồng
- 胭脂=Yên Chi
- 阿树=A Thụ
- 盛州=Thịnh Châu
- 陈佳瑜=Trần Giai Du
- 佳瑜=Giai Du
- 阿盛=A Thịnh
- 陈父=Trần phụ
- 马绍=Mã Thiệu
- 孙教官=Tôn huấn luyện viên
- 何教官=Hà huấn luyện viên
- 海家=Hải gia
- 君子晴=Quân Tử Tình
- 姓了陶=họ Đào
- 陶小商人=Đào tiểu thương nhân
- 林洪杰=Lâm Hồng Kiệt
- 洪杰=Hồng Kiệt
- 依雪=Y Tuyết
- 君女士=Quân nữ sĩ
- 陆天=Lục Thiên
- 姜合照=Khương Hợp Chiếu
- 目光沉沉=ánh mắt trầm trầm
- 海先生=Hải tiên sinh
- 小玉宁星=Tiểu Ngọc Ninh tinh
- 云肥星=Vân Phì tinh
- 怀清=Hoài Thanh
- 丽佳=Lệ Giai
- 苗丽佳=Miêu Lệ Giai
- 季先生=Quý tiên sinh
- 季兰泽=Quý Lan Trạch
- 季大=Quý đại
- 季大人=Quý đại nhân
- 老季=lão Quý
- 水河星=Thủy Hà tinh
- 丽选=Lệ Tuyển
- 西小姐=Tây tiểu thư
- 信吉=Tín Cát
- 苗雨昕=Miêu Vũ Hân
- 姓苗=họ Miêu
- 西郊=Tây Giao
- 小言=Tiểu Ngôn
- 清河启=Thanh Hà Khải
- 萧先生=Tiêu tiên sinh
- 王路=Vương Lộ
- 西效=Tây Hiệu
- 南效=Nam Hiệu
- 天机宫=Thiên Cơ Cung
- 夏师兄=Hạ sư huynh
- 清衍=Thanh Diễn
- 萧哥哥=Tiêu ca ca
- 静涵=Tĩnh Hàm
- 言言美女=Ngôn Ngôn mỹ nữ
- 王道友=Vương đạo hữu
- 和谈小姐=cùng Đàm tiểu thư
- 谈小姐=Đàm tiểu thư
- 王前辈=Vương tiền bối
- 萧少=Tiêu thiếu
- 王道长=Vương đạo trưởng
- 折云=Chiết Vân
- 小芷=Tiểu Chỉ
- 陈老爷=Trần lão gia
- 谈小友=Đàm tiểu hữu
- 闫小姐=Diêm tiểu thư
- 烟羽界=Yên Vũ giới
- 水界=Thủy giới
- 花界=Hoa giới
- 游隼族=Du Chuẩn tộc
- 凉落=Lương Lạc
- 浣凝=Hoán Ngưng
- 白萝=Bạch La
- 烟羽族=Yên Vũ tộc
- 洞阳郡=Động Dương quận
- 莲姑娘=Liên cô nương
- 清辞=Thanh Từ
- 汀兰=Đinh Lan
- 凤书=Phượng Thư
- 子润=Tử Nhuận
- 慕乔=Mộ Kiều
- 洪翎殿下=Hồng Linh điện hạ
- 九翼天龙=cửu dực thiên long
- 洪翎=Hồng Linh
- 侧应=Trắc Ứng
- 东小姝=Đông Tiểu Xu
- 游隼=Du Chuẩn
- 艾布特=Abbot
- 陆老师=Lục lão sư
- 林大导演=Lâm đại đạo diễn
- 清源宗=Thanh Nguyên Tông
- 邱志=Khâu Chí
- 邱母=Khâu mẫu
- 邱宇=Khâu Vũ
- 石竹=Thạch Trúc
- 于家小姐=Vu gia tiểu thư
- 路海城=Lộ Hải thành
- 有余州=Hữu Dư Châu
- 黄姐=Hoàng tỷ
- 姓邱=họ Khâu
- 我兮=ta Hề
- 厉总=Lệ tổng
- 西商=Tây Thương
- 冬青=Đông Thanh
- 碧桃=Bích Đào
- 怜美人=Liên mỹ nhân
- 上堂开示颂=thượng đường khai kỳ tụng
- 绿儿=Lục Nhi
- 厌胜=yếm thắng
- 长清宫=Trường Thanh Cung
- 怜儿=Liên nhi
- 登飞来峰=đăng phi lai phong
- 太医之言=thái y chi ngôn
- 怜主儿=Liên chủ nhân
- 明若宫=Minh Nhược Cung
- 蔺府=Lận phủ
- 清阳郡主=Thanh Dương quận chúa
- 秀姨=Tú dì
- 蔺大人=Lận đại nhân
- 徐太尉=Từ thái úy
- 徐子新=Từ Tử Tân
- 萧苡璇=Tiêu Dĩ Toàn
- 奇如=Kỳ Như
- 莫烟=Mạc Yên
- 蔺氏=Lận thị
- 凯旋而归=khải toàn mà về
- 许嬷嬷=Hứa ma ma
- 孙总管=Tôn tổng quản
- 蔺大小姐=Lận đại tiểu thư
- 蔺皇后=Lận hoàng hậu
- 显国公府=Hiển Quốc Công phủ
- 南城王府=Nam Thành Vương phủ
- 举州=Cử Châu
- 张良=Trương Lương
- 永延阁=Vĩnh Duyên Các
- 孙逑=Tôn Cầu
- 蔺老大人=Lận lão đại nhân
- 萧老大人=Tiêu lão đại nhân
- 文帝=Văn Đế
- 丽妃=Lệ phi
- 和妃=Hòa phi
- 丽美人=Lệ mỹ nhân
- 显国公=Hiển quốc công
- 桂玉阁=Quế Ngọc Các
- 王主儿=Vương chủ nhân
- 何粟=Hà Túc
- 王太守=Vương thái thú
- 闻州=Văn Châu
- 先皇后=tiên hoàng hậu
- 细阳=Tế Dương
- 明阳=Minh Dương
- 章台殿=Chương Đài Điện
- 南城王=Nam Thành Vương
- 萧霁和=Tiêu Tễ Hòa
- 萧连和=Tiêu Liên Hòa
- 萧明归=Tiêu Minh Quy
- 明归=Minh Quy
- 刘忱=Lưu Thầm
- 北境=Bắc Cảnh
- 孙自岭=Tôn Tự Lĩnh
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 漠烟=Mạc Yên
- 宋敬杭=Tống Kính Hàng
- 孙老大人=Tôn lão đại nhân
- 陈国公府=Trần Quốc Công phủ
- 清风摇曳=thanh phong lay động
- 陈美人=Trần mỹ nhân
- 容妃=Dung phi
- 秋华阁=Thu Hoa Các
- 广明宫=Quảng Minh Cung
- 孙丞相=Tôn thừa tướng
- 孙美人=Tôn mỹ nhân
- 孙主儿=Tôn chủ nhân
- 南通王=Nam Thông Vương
- 封队=Phong đội
- 峧山=Giao sơn
- 温姐=Ôn tỷ
- 古桐大厦=cao ốc Cổ Đồng
- 木池部落=Mộc Trì bộ lạc
- 青枝=Thanh Chi
- 栏将军=Lan tướng quân
- 栏大将军=Lan đại tướng quân
- 银蛇部落=Ngân Xà bộ lạc
- 朝凤部落=Triều Phượng bộ lạc
- 飞淮=Phi Hoài
- 鲲部落=Côn bộ lạc
- 木池=Mộc Trì
- 朝东姝=hướng Đông Xu
- 桂玉=Quế Ngọc
- 而飞淮=mà Phi Hoài
- 梁公子=Lương công tử
- 梁学长=Lương học trưởng
- 梁狗=Lương cẩu
- 卫老师=Vệ lão sư
- 陈哥=Trần ca
- 陈同学=Trần đồng học
- 卫教授=Vệ giáo thụ
- 梁哥=Lương ca
- 金先生=Kim tiên sinh
- 小春=Tiểu Xuân
- 卫哥=Vệ ca
- 薄城=Bạc Thành
- 丰山=Phong sơn
- 平烟宗=Bình Yên Tông
- 飞现=Phi Hiện
- 敬山=Kính sơn
- 斩风师兄=Trảm Phong sư huynh
- 青苍=Thanh Thương
- 天南星=Thiên Nam Tinh
- 百结=Bách Kết
- 步景阳=Bộ Cảnh Dương
- 抱香=Bão Hương
- 步师兄=Bộ sư huynh
- 剑门山=Kiếm Môn Sơn
- 景阳大师兄=Cảnh Dương đại sư huynh
- 清月门=Thanh Nguyệt Môn
- 景阳=Cảnh Dương
- 琉璃宗=Lưu Li Tông
- 香扇=Hương Phiến
- 楼池南=Lâu Trì Nam
- 连袖=Liên Tụ
- 沐回雪=Mộc Hồi Tuyết
- 回雪=Hồi Tuyết
- 元山=Nguyên Sơn
- 岳总=Nhạc tổng
- 岳先生=Nhạc tiên sinh
- 东*小土豆精*姝=Đông * tiểu khoai tây tinh * Xu
- 岳少=Nhạc thiếu
- 岳大少=Nhạc đại thiếu
- 凌泽=Lăng Trạch
- 周聪=Chu Thông
- 许大少=Hứa đại thiếu
- 余大少=Dư đại thiếu
- 王宇航=Vương Vũ Hàng
- 老许=lão Hứa
- 许哥=Hứa ca
- 老岳=lão Nhạc
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 许医生=Hứa bác sĩ
- 苦行僧许=khổ hành tăng Hứa
- 回水城=Hồi Thủy thành
- 钱哥=Tiền ca
- 柯老师=Kha lão sư
- 柯母=Kha mẫu
- 香城=Hương thành
- 惠城=Huệ thành
- 二谦=Nhị Khiêm
- 柯家=Kha gia
- 简单空灵=Giản Đan Không Linh
- 许父=Hứa phụ
- 方荧=Phương Huỳnh
- 柯父=Kha phụ
- 岳家=Nhạc gia
- 柯太太=Kha thái thái
- 柯先生=Kha tiên sinh
- 应家=Ứng gia
- 孟丹=Mạnh Đan
- 齐珊珊=Tề San San
- 从兴=Tòng Hưng
- 姓应=họ Ứng
- 应将军=Ứng tướng quân
- 云子谋=Vân Tử Mưu
- 一辰=Nhất Thần
- 米卿九=Mễ Khanh Cửu
- 米卿九点=Mễ Khanh Cửu gật
- 卿九=Khanh Cửu
- 一后一妃=nhất hậu nhất phi
- 小羽毛=Tiểu Vũ Mao
- 容容=Dung Dung
- 听弦如歌=Thính Huyền Như Ca
- 应从厚=Ứng Tòng Hậu
- 挽姨=Vãn dì
- 挽悠=Vãn Du
- 应月=Ứng Nguyệt
- 应弦=Ứng Huyền
- 应二小姐=Ứng nhị tiểu thư
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 卿轩=Khanh Hiên
- 卿和=Khanh Hòa
- 米卿和=Mễ Khanh Hòa
- 陌城=Mạch thành
- 滋城=Tư thành
- 贺氏=Hạ thị
- 王七=Vương Thất
- 滋州=Tư Châu
- 玖爷=Cửu gia
- 陆爷=Lục gia
- 贺战神=Hạ chiến thần
- 贺神算=Hạ thần toán
- 贺神仙=Hạ thần tiên
- 贺大仙=Hạ đại tiên
- 毕春阳=Tất Xuân Dương
- 龙一霸=Long Nhất Bá
- 施无策=Thi Vô Sách
- 四当家=Tứ đương gia
- 三当家=Tam đương gia
- 贺大帅=Hạ đại soái
- 徐二爷=Từ nhị gia
- 任九爷=Nhậm cửu gia
- 兮海绵=Hề Hải Miên
- 迟敬蕊=Trì Kính Nhụy
- 关先生=Quan tiên sinh
- 晚州=Vãn Châu
- 马九=Mã Cửu
- 李天海=Lý Thiên Hải
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 孟大新=Mạnh Đại Tân
- 大新=Đại Tân
- 马爷=Mã gia
- 福兰斯=Frans
- 明眸=Minh Mâu
- 任爷=Nhậm gia
- 陆公馆=Lục công quán
- 马蹄坡=Mã Đề sườn núi
- 千帆过尽=Thiên Phàm Quá Tẫn
- 红人馆=Hồng Nhân Quán
- 神仙领域=Thần Tiên Lĩnh Vực
- 苏苏=Tô Tô
- 机械手=Cơ Giới Thủ
- 一心向晚=Nhất Tâm Hướng Vãn
- 冉冉小姐=Nhiễm Nhiễm tiểu thư
- 冉冉带你上高速=Nhiễm Nhiễm mang ngươi thượng cao tốc
- 冉冉带你=Nhiễm Nhiễm mang ngươi
- 白心悦=Bạch Tâm Duyệt
- 竣城=Thuân thành
- 文城=Văn thành
- 水县=Thủy huyện
- 白松俊=Bạch Tùng Tuấn
- 白母=Bạch mẫu
- 芒果怪=Mang Quả quái
- 北方家族=Bắc Phương gia tộc
- 心悦=Tâm Duyệt
- 悦悦=Duyệt Duyệt
- 白父=Bạch phụ
- 白俊松=Bạch Tuấn Tùng
- 鳄鱼岭=Ngạc Ngư lĩnh
- 舒心活血丸=thư tâm hoạt huyết hoàn
- 荡剑山庄=Đãng Kiếm sơn trang
- 拈花一笑=Niêm Hoa Nhất Tiếu
- 未知的心=Vị Tri Đích Tâm
- 寒潭=Hàn Đàm
- 小屿=Tiểu Dữ
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 江历帆=Giang Lịch Phàm
- 老顾=lão Cố
- 老帆=lão Phàm
- 超神俱乐部=Siêu Thần câu nhạc bộ
- 顾顾=Cố Cố
- 无字山=Vô Tự sơn
- 王老五=Vương lão ngũ
- 王老四=Vương lão tứ
- 招弟=Chiêu Đệ
- 连弟=Liên Đệ
- 王懒汉=Vương người làm biếng
- 王二伯=Vương nhị bá
- 王三伯=Vương tam bá
- 王五叔=Vương ngũ thúc
- 王海军=Vương Hải Quân
- 王大队长=Vương đại đội trưởng
- 王婶=Vương thẩm
- 菊兰=Cúc Lan
- 王老大=Vương lão đại
- 霞姐=Hà tỷ
- 李家屯=Lý Gia Truân
- 王霞菊=Vương Hà Cúc
- 回来福叔=hồi Lai Phúc thúc
- 大新闻=đại tân văn
- 岭城=Lĩnh thành
- 辽城=Liêu thành
- 艺名花生=nghệ danh Đậu Phộng
- 传媒大学=Truyền Thông đại học
- 唐煜=Đường Dục
- 司海呈=Tư Hải Trình
- 雨希=Vũ Hi
- 贺哥=Hạ ca
- 李夏=Lý Hạ
- 心维=Tâm Duy
- 之行=Chi Hành
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 毛哥=Mao ca
- 凤城=Phượng thành
- 《狼烟》=《 Lang Yên 》
- 贺贺=Hạ Hạ
- 花生=Đậu Phộng
- 宋晋延=Tống Tấn Duyên
- 贺爸爸=Hạ ba ba
- 陈云贤=Trần Vân Hiền
- 云贤=Vân Hiền
- 姜若宁=Khương Nhược Ninh
- 邵心彤=Thiệu Tâm Đồng
- 沈轻州=Thẩm Khinh Châu
- 乔雷=Kiều Lôi
- 宁宁=Ninh Ninh
- 迟欢=Trì Hoan
- 香蕉卫视=đài truyền hình Hương Tiêu
- 方仲永=Phương Trọng Vĩnh
- 泉子=Tuyền tử
- 大贺子=Đại Hạ tử
- 何导=Hà đạo
- 糖瘾399=Đường Ẩn 399
- 贺*还不起=Hạ * còn không dậy nổi
- 我贺=ta Hạ
- 宇杰=Vũ Kiệt
- 小统统=Tiểu Thống Thống
- 姓冯=họ Phùng
- 冯府=Phùng phủ
- 冯大少=Phùng đại thiếu
- 小四=Tiểu Tứ
- 刘记=Lưu Ký
- 赵大娘=Triệu đại nương
- 孙记=Tôn Ký
- 东水县=Đông Thủy huyện
- 孙家家=Tôn gia gia
- 乔府=Kiều phủ
- 乔老爷=Kiều lão gia
- 贵太太=Quý thái thái
- 小翠=Tiểu Thúy
- 成阳王府=Thành Dương Vương phủ
- 冯贵妃=Phùng Quý Phi
- 静夜斋=Tĩnh Dạ Trai
- 李狗子=Lý Cẩu Tử
- 名为狗子=tên là Cẩu Tử
- 信阳侯府=Tín Dương Hầu phủ
- 林薇=Lâm Vi
- 程氏=Trình thị
- 谢太太=Tạ thái thái
- 程姨=Trình dì
- 程总=Trình tổng
- 明湖小区=Minh hồ tiểu khu
- 任三少=Nhậm tam thiếu
- 任老大=Nhậm lão đại
- 徐导=Từ đạo
- 谢大公子=Tạ đại công tử
- 期城=Kỳ thành
- 谢大少=Tạ đại thiếu
- 家宁=Gia Ninh
- 程叔叔=Trình thúc thúc
- 程叔=Trình thúc
- 谢老先生=Tạ lão tiên sinh
- 玄天大陆=Huyền Thiên đại lục
- 回望城=Hồi Vọng thành
- 通天书院=Thông Thiên thư viện
- 玉四家=Ngọc bốn gia
- 凤家=Phượng gia
- 凤之雪=Phượng Chi Tuyết
- 之雪=Chi Tuyết
- 之薇=Chi Vi
- 凤之墨=Phượng Chi Mặc
- 凤公子=Phượng công tử
- 凤之莲=Phượng Chi Liên
- 王干果=Vương Càn Quả
- 王瓜子=Vương Qua Tử
- 干果小哥=Càn Quả tiểu ca
- 手手=Thủ Thủ
- 小手手=Tiểu Thủ Thủ
- 毛姜=Mao Khương
- 凤父=Phượng phụ
- 凉波=Lương Ba
- 落砂=Lạc Sa
- 还灵丹=hoàn linh đan
- 南星=Nam Tinh
- 凤郢=Phượng Dĩnh
- 凤之蓉=Phượng Chi Dung
- 月光草=nguyệt quang thảo
- 凤邦=Phượng Bang
- 归灵丹=quy linh đan
- 云家=Vân gia
- 南院长=Nam viện trưởng
- 玉心陌=Ngọc Tâm Mạch
- 云长歌=Vân Trường Ca
- 毒九郎=Độc Cửu Lang
- 未弦院士=Vị Huyền viện sĩ
- 未弦=Vị Huyền
- 东门书院=Đông Môn thư viện
- 心陌=Tâm Mạch
- 望城=Vọng Thành
- 云大少=Vân đại thiếu
- 洪烨=Hồng Diệp
- 小烨=Tiểu Diệp
- 潘洪烨=Phan Hồng Diệp
- 孙父=Tôn phụ
- 孙母=Tôn mẫu
- 孙家=Tôn gia
- 老林=lão Lâm
- 曲瑶=Khúc Dao
- 冯宁=Phùng Ninh
- 王美静=Vương Mỹ Tĩnh
- 董项=Đổng Hạng
- 何新淮=Hà Tân Hoài
- 任吉城=Nhậm Cát Thành
- 老任=lão Nhậm
- 袁梓涵=Viên Tử Hàm
- 方梅=Phương Mai
- 袁梓杰=Viên Tử Kiệt
- 梓杰=Tử Kiệt
- 孙太太=Tôn thái thái
- 梓涵=Tử Hàm
- 信雅=Tín Nhã
- 美悦=Mỹ Duyệt
- 何淮新=Hà Hoài Tân
- 王瑜=Vương Du
- 金海华庭=Kim Hải Hoa Đình
- 徐伟=Từ Vĩ
- 美静=Mỹ Tĩnh
- 梁倩=Lương Thiến
- 清朋=Thanh Bằng
- 任志城=Nhậm Chí Thành
- 靖城=Tĩnh thành
- 许明昀=Hứa Minh Vân
- 曲小瑶=Khúc Tiểu Dao
- 邹健=Trâu Kiện
- 老陈=lão Trần
- 娟姨=Quyên dì
- 孙先生=Tôn tiên sinh
- 冯妈妈=Phùng mụ mụ
- 孙老太=Tôn lão thái
- 郝老二=Hách lão nhị
- 郝老四=Hách lão tứ
- 郝四婶=Hách tứ thẩm
- 郝二婶=Hách nhị thẩm
- 郝二叔=Hách nhị thúc
- 郝四叔=Hách tứ thúc
- 郝家村=Hách gia thôn
- 郝家人=người nhà họ Hách
- 郝天远=Hách Thiên Viễn
- 郝天超=Hách Thiên Siêu
- 郝三婶=Hách tam thẩm
- 郝家=Hách gia
- 郝天祥=Hách Thiên Tường
- 周小弟=Chu tiểu đệ
- 进子=Tiến Tử
- 沈芳=Thẩm Phương
- 郝安娜=Hách An Na
- 王鹏程=Vương Bằng Trình
- 面条鱼=cá chình nhỏ
- 向阳家=Hướng Dương gia
- 纪叔=Kỷ thúc
- 丽娜=Lệ Na
- 纪家=Kỷ gia
- 郝老头=Hách lão nhân
- 小纪=Tiểu Kỷ
- 安娜=An Na
- 长生阁=Trường Sinh Các
- 车行=Xa Hành
- 姬未辽=Cơ Vị Liêu
- 顾阳王=Cố Dương Vương
- 宛阳=Uyển Dương
- 东邻院=Đông Lân Viện
- 天凉国=Thiên Lương quốc
- 莹然=Oánh Nhiên
- 允珠=Duẫn Châu
- 陈岷=Trần Mân
- 车总管=Xa tổng quản
- 长宁宫=Trường Ninh Cung
- 丰将军=Phong tướng quân
- 娇阳=Kiều Dương
- 君阳=Quân Dương
- 姬阳=Cơ Dương
- 庄莹然=Trang Oánh Nhiên
- 凌夫人=Lăng phu nhân
- 凝夫人=Ngưng phu nhân
- 凝姓=họ Ngưng
- 庄夫人=Trang phu nhân
- 宸贵妃=Thần Quý Phi
- 在左丞相=tại Tả thừa tướng
- 西邻院=Tây Lân Viện
- 元丞相=Nguyên thừa tướng
- 丰卿=Phong khanh
- 元大人=Nguyên đại nhân
- 丰家=Phong gia
- 元家=Nguyên gia
- 元夫人=Nguyên phu nhân
- 寒阁=Hàn Các
- 和姜=Hòa Khương
- 佀月盈袖=Tự Nguyệt Doanh Tụ
- 焦弱=Tiêu Nhược
- 宠受=sủng thụ
- 云轮=Vân Luân
- 小弱=Tiểu Nhược
- 晴嫣=Tình Yên
- 怀哥=Hoài ca
- 纪晴=Kỷ Tình
- 迎春来=Nghênh Xuân Lai
- 甜甜蜜蜜=điềm điềm mật mật
- 子政=Tử Chính
- 陆茴=Lục Hồi
- 宋城=Tống thành
- 焦焦=Tiêu Tiêu
- 克丽娅=Kuria
- 诺姬=Noji
- 远哥=Viễn ca
- 清城水=Thanh Thành Thủy
- 养蛙=dưỡng oa
- 香香软软=hương hương mềm mại
- 云上浅风=Vân Thượng Thiển Phong
- 风神=Phong thần
- 小茴=Tiểu Hồi
- 怡城=Di thành
- 小火柴=Tiểu Hỏa Sài
- 焦神=Tiêu thần
- 西神=Tây thần
- 远神=Viễn thần
- 生情的甜甜=sinh tình ngọt ngọt
- 素江河=Tố Giang Hà
- 羽流=Vũ Lưu
- 唤我一声江河=gọi ta một tiếng Giang Hà
- 幸福路=Hạnh Phúc lộ
- 青青草原=thanh thanh thảo nguyên
- 城哥=Thành ca
- 周老太太=Chu lão thái thái
- 大丫头=đại nha đầu
- 周木生=Chu Mộc Sinh
- 周丽华=Chu Lệ Hoa
- 丽芳=Lệ Phương
- 周老四=Chu lão tứ
- 周树生=Chu Thụ Sinh
- 姚秀梅=Diêu Tú Mai
- 李梅=Lý Mai
- 方秀秀=Phương Tú Tú
- 王美芬=Vương Mỹ Phân
- 周丽莲=Chu Lệ Liên
- 周建功=Chu Kiến Công
- 周建华=Chu Kiến Hoa
- 周老大=Chu lão đại
- 周根生=Chu Căn Sinh
- 周老二=Chu lão nhị
- 周铁生=Chu Thiết Sinh
- 周国生=Chu Quốc Sinh
- 姚青=Diêu Thanh
- 丽月=Lệ Nguyệt
- 丽菊=Lệ Cúc
- 建功=Kiến Công
- 周国庆=Chu Quốc Khánh
- 国庆=Quốc Khánh
- 国生=Quốc Sinh
- 周老三=Chu lão tam
- 周老五=Chu lão ngũ
- 周老太=Chu lão thái
- 建军=Kiến Quân
- 周丽月=Chu Lệ Nguyệt
- 丽兰=Lệ Lan
- 周素丫=Chu Tố Nha
- 周太太=Chu thái thái
- 全生=Toàn Sinh
- 素雅=Tố Nhã
- 周建明=Chu Kiến Minh
- 程芳菲=Trình Phương Phỉ
- 杨雨=Dương Vũ
- 姚大米=Diêu Đại Mễ
- 米婶=Mễ thẩm
- 王冬瓜=Vương Đông Qua
- 冬瓜啊=Đông Qua a
- 林勇=Lâm Dũng
- 志群=Chí Quần
- 许同志=Hứa đồng chí
- 张志群=Trương Chí Quần
- 宗生家=Tông Sinh gia
- 铁生=Thiết Sinh
- 丽雪=Lệ Tuyết
- 丽莲=Lệ Liên
- 赵强=Triệu Cường
- 建国=Kiến Quốc
- 周建军=Chu Kiến Quân
- 素荣=Tố Vinh
- 王铁锅=Vương Thiết Oa
- 东*硬核奶奶*姝=Đông * ngạnh hạch nãi nãi * Xu
- 全子=Toàn Tử
- 大章家=Đại Chương gia
- 丽云=Lệ Vân
- 香榭=Hương Tạ
- 叶大BOSS=Diệp đại BOSS
- 余露=Dư Lộ
- 叶BOSS=Diệp BOSS
- 晚城=Vãn thành
- 林清清=Lâm Thanh Thanh
- 清清=Thanh Thanh
- 迟少=Trì thiếu
- 晋楠=Tấn Nam
- 迟晋楠=Trì Tấn Nam
- 高玉泽=Cao Ngọc Trạch
- 高少=Cao thiếu
- 丰少=Phong thiếu
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 水灵灵=Thủy Linh Linh
- 昊昊=Hạo Hạo
- 秀秀=Tú Tú
- 叶总=Diệp tổng
- 高先生=Cao tiên sinh
- 枫叶厅=Phong Diệp thính
- 高特助=trợ lý Cao
- 小高=Tiểu Cao
- 清予=Thanh Dư
- 江大爷=Giang đại gia
- 涂煜=Đồ Dục
- 涂家=Đồ gia
- 胡子阳=Hồ Tử Dương
- 小丁=Tiểu Đinh
- 迟家=Trì gia
- 悦溪=Duyệt Khê
- 叶太太=Diệp thái thái
- 景河=Cảnh Hà
- 林城=Lâm thành
- 我的清=ta Thanh
- 逆袭记=nghịch tập ký
- 东*二哈*姝=Đông * husky * Xu
- 东二哈=Đông Husky
- 东*随时回首掏*姝=Đông * tùy thời quay đầu đào * Xu
- 王娇=Vương Kiều
- 林立杰=Lâm Lập Kiệt
- 曲一回=Khúc Nhất Hồi
- 王明月=Vương Minh Nguyệt
- 赵有军=Triệu Hữu Quân
- 杰子=Kiệt tử
- 马东风=Mã Đông Phong
- 杰子和东风=Kiệt tử cùng Đông Phong
- 何朋=Hà Bằng
- 一回哥哥=Nhất Hồi ca ca
- 田甜=Điền Điềm
- 阮宁菲=Nguyễn Ninh Phỉ
- 和田甜=cùng Điền Điềm
- 田伯伯=Điền bá bá
- 曲队长=Khúc đội trưởng
- 小嫣=Tiểu Yên
- 汪队长=Uông đội trưởng
- 汪越尘=Uông Việt Trần
- 刘柯=Lưu Kha
- 老古董=đồ cổ
- 田小姐=Điền tiểu thư
- 群哥=Quần ca
- 闫哥=Diêm ca
- 于兰兰=Vu Lan Lan
- 倪霄=Nghê Tiêu
- 裴玉=Bùi Ngọc
- 城北=Thành Bắc
- 宁菲=Ninh Phỉ
- 晴晴=Tình Tình
- 明月=Minh Nguyệt
- 曲队=Khúc đội
- 仙儿=Tiên nhi
- 闫队=Diêm đội
- 汪副队=Uông phó đội
- 六叔=Lục thúc
- 许腾=Hứa Đằng
- 亚新=Á Tân
- 闫无=Diêm Vô
- 倪姐姐=Nghê tỷ tỷ
- 倪姐=Nghê tỷ
- 汪陆陆=Uông Lục Lục
- 汪久久=Uông Cửu Cửu
- 汪哥=Uông ca
- 倪大佬=Nghê đại lão
- 友州=Hữu Châu
- 钦肃侯府=Khâm Túc Hầu phủ
- 钦肃侯=Khâm Túc Hầu
- 大凤=Đại Phượng
- 和弄玉=cùng Lộng Ngọc
- 卫皇后=Vệ Hoàng Hậu
- 梁贵妃=Lương Quý Phi
- 裕妃=Dụ Phi
- 静妃=Tĩnh Phi
- 婉妃=Uyển Phi
- 琥珀=Hổ Phách
- 金大夫=Kim đại phu
- 秦念雅=Tần Niệm Nhã
- 秦念云=Tần Niệm Vân
- 钦肃府=Khâm Túc phủ
- 念雅=Niệm Nhã
- 念云=Niệm Vân
- 羽丫头=Vũ nha đầu
- 高嬷嬷=Cao ma ma
- 秦念巧=Tần Niệm Xảo
- 冬阳=Đông Dương
- 严氏=Nghiêm thị
- 小青=Tiểu Thanh
- 桂花=Quế Hoa
- 秦念荷=Tần Niệm Hà
- 雅丫头=Nhã nha đầu
- 丰氏=Phong thị
- 芍药=Thược Dược
- 文夫人=Văn phu nhân
- 丰大将=Phong đại tướng
- 云姨娘=Vân di nương
- 巧丫头=Xảo nha đầu
- 秦绍钧=Tần Thiệu Quân
- 暖阳县=Noãn Dương huyện
- 香姐姐=Hương tỷ tỷ
- 大云=Đại Vân
- 胡州=Hồ Châu
- 东明镇=Đông Minh trấn
- 王促农=Vương Xúc Nông
- 宁羽=Ninh Vũ
- 叶丹清=Diệp Đan Thanh
- 羽姐姐=Vũ tỷ tỷ
- 叶朗清=Diệp Lãng Thanh
- 敏哲=Mẫn Triết
- 胡敏哲=Hồ Mẫn Triết
- 羽姐=Vũ tỷ
- 羽姑娘=Vũ cô nương
- 凝羽=Ngưng Vũ
- 胡大人=Hồ đại nhân
- 胡公子=Hồ công tử
- 胡太守=Hồ thái thú
- 丹清=Đan Thanh
- 宁姑娘=Ninh cô nương
- 司徒银骑=Tư Đồ Ngân Kỵ
- 丰长敬=Phong Trường Kính
- 小公举=tiểu công chúa
- 静贵妃=Tĩnh Quý Phi
- 唯泽斯=Weisers
- 安家族=An gia tộc
- 潜行者=tiềm hành giả
- 萨满=Shaman
- 雪嫣然=Tuyết Yên Nhiên
- 雪小花=Tuyết Tiểu Hoa
- 步诚实=Bộ Thành Thật
- 千夏空=Thiên Hạ Không
- 枫生水启=Phong Sinh Thủy Khải
- 潼嘻嘻=Đồng Hi Hi
- 潇潇沐雨=Tiêu Tiêu Mộc Vũ
- 轻捻烟尘=Khinh Niệp Yên Trần
- 火侠儿=Hỏa Hiệp Nhi
- 萨尔=Thrall
- 古兰城=Cổ Lan thành
- 安家=An gia
- 安府=An phủ
- 安丽卡=Anrica
- 安娜可可=Annacoco
- 清清朗朗=thanh thanh lãng lãng
- 安洛宁=An Lạc Ninh
- 萨尔修夫=Thrall Hugh
- 修夫=Hugh
- 奇幻森林=Kỳ Ảo rừng rậm
- 古兰成药剂=Cổ Lan thành dược tề
- 回春技能=hồi xuân kỹ năng
- 哈尔士齐=Halschzi
- 林顿=Linton
- 兰尼尔=Lanier
- 爱尔治=Irzhi
- 哈尔士奇=Halsch
- 言道尔=Wordaoer
- 发热兽丹=phát nhiệt thú đan
- 闪光的发热兽丹=thiểm quang phát nhiệt thú đan
- 哈尔=Hal
- 兰修斯=Lansius
- 瑞恩=Ryan
- 乔尔=Joel
- 多纳=Dona
- 飘着小雪花=bay tiểu tuyết hoa
- 法克=Fuck
- 兰妮尔=Lanier
- 闪光的发光=thiểm quang sáng lên
- 瑞恩颂=Ryan Grace
- 安娜可哥=Annacoco
- 古兰成=Cổ Lan thành
- 卡维南希=Cavie Nancy
- 威斯=Weiss
- 小新手=tiểu tân thủ
- 宁妹=Ninh muội
- 梅丽=Meri
- 小香香=tiểu hương hương
- 霍寒秋=Hoắc Hàn Thu
- 霍府=Hoắc phủ
- 霍减兰=Hoắc Giảm Lan
- 霍胡州=Hoắc Hồ Châu
- 霍疏影=Hoắc Sơ Ảnh
- 霍催雪=Hoắc Thôi Tuyết
- 霍相月=Hoắc Tương Nguyệt
- 霍白萱=Hoắc Bạch Huyên
- 霍老爷=Hoắc lão gia
- 盛家=Thịnh gia
- 盛大少=Thịnh đại thiếu
- 燕亭=Yến Đình
- 邱小姐=Khâu tiểu thư
- 盛燕亭=Thịnh Yến Đình
- 盛老先生=Thịnh lão tiên sinh
- 霍先生=Hoắc tiên sinh
- 霍太太=Hoắc thái thái
- 玄老板=Huyền lão bản
- 梨园=Lê Viên
- 盛太太=Thịnh thái thái
- 采烛=Thải Chúc
- 腊月=Tịch Nguyệt
- 盛府=Thịnh phủ
- 相月=Tương Nguyệt
- 催雪=Thôi Tuyết
- 疏影=Sơ Ảnh
- 白萱=Bạch Huyên
- 盛雨婷=Thịnh Vũ Đình
- 盛云亭=Thịnh Vân Đình
- 六妹=Lục muội
- 谢老大=Tạ lão đại
- 马颖=Mã Dĩnh
- 马小姐=Mã tiểu thư
- 减兰=Giảm Lan
- 顾少帅=Cố thiếu soái
- 顾大帅=Cố đại soái
- 顾南平=Cố Nam Bình
- 顾府=Cố phủ
- 闫老大=Diêm lão đại
- 玄子歌=Huyền Tử Ca
- 江城=Giang thành
- 霍老五=Hoắc lão ngũ
- 顾帅府=Cố soái phủ
- 淮帮=Hoài Bang
- 闫魔王=Diêm ma vương
- 闫家=Diêm gia
- 小元宝=Tiểu Nguyên Bảo
- 闫秋霁=Diêm Thu Tễ
- 寒秋=Hàn Thu
- 北渡=Bắc Độ
- 北老师=Bắc lão sư
- 北先生=Bắc tiên sinh
- 左帮=Tả Bang
- 闫先生=Diêm tiên sinh
- 顾少=Cố thiếu
- 玄子哥=Huyền Tử Ca
- 邱水泠=Khâu Thủy Linh
- 顾太太=Cố thái thái
- 闫公馆=Diêm công quán
- 闫二少爷=Diêm nhị thiếu gia
- 闫二少=Diêm nhị thiếu
- 闫秋辞=Diêm Thu Từ
- 庆深=Khánh Thâm
- 秋辞=Thu Từ
- 庆泽=Khánh Trạch
- 闫太太=Diêm thái thái
- 霍古令=Hoắc Cổ Lệnh
- 子歌=Tử Ca
- 谢天恩=Tạ Thiên Ân
- 庆云=Khánh Vân
- 霍大帅=Hoắc đại soái
- 霍小五=Hoắc tiểu ngũ
- 第五长流=Đệ Ngũ Trường Lưu
- 东*大魔王*姝=Đông * đại ma vương * Xu
- 第五长鹤=Đệ Ngũ Trường Hạc
- 第五桐言=Đệ Ngũ Đồng Ngôn
- 肖萌萌=Tiếu Manh Manh
- 第五家族=Đệ Ngũ gia tộc
- 第五明=Đệ Ngũ Minh
- 第五家=Đệ Ngũ gia
- 阳光星=Dương Quang tinh
- 萌蛋=Manh Đản
- 咖哩=cà ri
- 肖萌明=Tiếu Manh Manh
- 澹台烈=Đạm Đài Liệt
- 美味小饭馆=Mỹ Vị tiệm cơm nhỏ
- 徐沉=Từ Trầm
- 澹台锦=Đạm Đài Cẩm
- 澹台锋=Đạm Đài Phong
- 烈哥=Liệt ca
- 锦姐=Cẩm tỷ
- 凌若希=Lăng Nhược Hi
- 若希=Nhược Hi
- 怼沉=dỗi Trầm
- 紫妍星=Tử Nghiên tinh
- 就雨星=Tựu Vũ tinh
- 澹台宇=Đạm Đài Vũ
- 纳米枪=súng nano
- 冷心曼=Lãnh Tâm Mạn
- 冷高官=Lãnh quan lớn
- 在阳光星=tại Dương Quang tinh
- 长流=Trường Lưu
- 许氏=Hứa thị
- 第五长**=Đệ Ngũ Trường Lưu tinh
- 韩秀薇=Hàn Tú Vi
- 秀薇=Tú Vi
- 单回澜=Đan Hồi Lan
- 水线格式=thủy tuyến cách thức
- 单总=Đan tổng
- 何洋=Hà Dương
- 孟春杳=Mạnh Xuân Yểu
- 小何=Tiểu Hà
- 田蕊=Điền Nhụy
- 陈岩=Trần Nham
- 吕斌=Lữ Bân
- 方大小姐=Phương đại tiểu thư
- 方玉浅=Phương Ngọc Thiển
- 回澜=Hồi Lan
- 玉浅=Ngọc Thiển
- 张经理=Trương giám đốc
- 清韵=Thanh Vận
- 单父=Đan phụ
- 单老先生=Đan lão tiên sinh
- 单家=Đan gia
- 单新群=Đan Tân Quần
- 单老爷子=Đan lão gia tử
- 宋晓霜=Tống Hiểu Sương
- 陈总=Trần tổng
- 单青临=Đan Thanh Lâm
- 单青绡=Đan Thanh Tiêu
- 青临=Thanh Lâm
- 青绡=Thanh Tiêu
- 田助=Điền trợ
- 思虞=Tư Ngu
- 方父=Phương phụ
- 方母=Phương mẫu
- 和田蕊=cùng Điền Nhụy
- 周绮=Chu Khỉ
- 点翠花钿=Điểm Thúy Hoa Điền
- 赤金蝴蝶=Xích Kim Hồ Điệp
- 水岸人家=Thủy Ngạn Nhân Gia
- 何助理=Hà trợ lý
- 单先生=Đan tiên sinh
- 拼乐高=đua Lego
- 把乐高=đem Lego
- 一套乐高=một bộ Lego
- 新的乐高=tân Lego
- 乐高=Lego
- 有何洋=có Hà Dương
- 东妹=Đông muội
- 岺江=Lĩnh Giang
- 岺家=Lĩnh gia
- 希而顿=Hilton
- 赵思语=Triệu Tư Ngữ
- 三星=Samsung
- 刘佳晴=Lưu Giai Tình
- 《龙腾》=《 Long Đằng 》
- 东仙=Đông Tiên
- 郝大夫=Hách đại phu
- 仙阁=Tiên Các
- 清清爽爽=thanh thanh sảng sảng
- 孙姬=Tôn Cơ
- 飞鸿酒楼=Phi Hồng tửu lầu
- 马大厨=Mã đầu bếp
- 行一=Hành Nhất
- 素手=Tố Thủ
- 长淮万里秋风客=Trường Hoài Vạn Lý Thu Phong Khách
- 夜羽=Dạ Vũ
- 踏雪=Đạp Tuyết
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 越郎=Việt lang
- 清清楚楚=thanh thanh sở sở
- 十八香=thập bát hương
- 游雪=Du Tuyết
- 归衣派=Quy Y phái
- 公主湖=Công Chúa hồ
- 王胖子=Vương mập mạp
- 刘麻子=Lưu mặt rỗ
- 绝对势力=Tuyệt Đối Thế Lực
- 听风写潮=Thính Phong Tả Triều
- 玉泉=Ngọc Tuyền
- 青青的草地=thanh thanh mặt cỏ
- 游家=Du gia
- 傅尘=Phó Trần
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 王府=Vương phủ
- 半城沙=Bán Thành Sa
- 月牙湾=Nguyệt Nha loan
- 积雪岭=Tích Tuyết lĩnh
- 田园大饭店=Điền Viên khách sạn lớn
- 白玉坤=Bạch Ngọc Khôn
- 王龙=Vương Long
- 徐艾甜=Từ Ngải Điềm
- 神人阁=Thần Nhân Các
- 霸气联盟=Bá Khí Liên Minh
- 耀眼的灿灿=Diệu Nhãn Xán Xán
- 东*傻子*姝=Đông * ngốc tử * Xu
- 颜妙=Nhan Diệu
- 雪舞=Tuyết Vũ
- 岳平淮=Nhạc Bình Hoài
- 王倩=Vương Thiến
- 李玉龙=Lý Ngọc Long
- 岳学长=Nhạc học trưởng
- 孙婧=Tôn Tịnh
- 细水流风=Tế Thủy Lưu Phong
- 思语=Tư Ngữ
- 闫菲=Diêm Phỉ
- 老罗=lão La
- 佳晴=Giai Tình
- 魏心萌=Ngụy Tâm Manh
- 小婧=Tiểu Tịnh
- 灿灿=Xán Xán
- 于灿灿=Vu Xán Xán
- 似水流年=Tự Thủy Lưu Niên
- 一叶回春=nhất diệp hồi xuân
- Gm=GM
- 米苏的秘密=Mễ Tô bí mật
- 米苏=Mễ Tô
- 冷玉琪=Lãnh Ngọc Kỳ
- 方晋琢=Phương Tấn Trác
- 岳淮平=Nhạc Bình Hoài
- 孙想=Tôn Tưởng
- 马博文=Mã Bác Văn
- 孙键=Tôn Kiện
- 徐子瑜=Từ Tử Du
- 玉坤=Ngọc Khôn
- 艾甜=Ngải Điềm
- 关东姝=quan Đông Xu
- 醉染=Túy Nhiễm
- 佑倪=Hữu Nghê
- 陈欣颖=Trần Hân Dĩnh
- 王苗苗=Vương Miêu Miêu
- 周学姐=Chu học tỷ
- 周雪娇=Chu Tuyết Kiều
- 徐荧=Từ Huỳnh
- 徐孟年=Từ Mạnh Niên
- 同姓的徐=cùng họ Từ
- 徐俏然=Từ Tiếu Nhiên
- 徐鸣然=Từ Minh Nhiên
- 管征=Quản Chinh
- 卫大少=Vệ đại thiếu
- 白欣晴=Bạch Hân Tình
- 阮静=Nguyễn Tĩnh
- 卫家=Vệ gia
- 卫先生=Vệ tiên sinh
- 清源=Thanh Nguyên
- 卫清源=Vệ Thanh Nguyên
- 卫老先生=Vệ lão tiên sinh
- 卫老爷子=Vệ lão gia tử
- 卫清蓉=Vệ Thanh Dung
- 卫清溪=Vệ Thanh Khê
- 清溪=Thanh Khê
- 清蓉=Thanh Dung
- 宁佳佳=Ninh Giai Giai
- 卢悦=Lư Duyệt
- 卫二少=Vệ nhị thiếu
- 小赵=Tiểu Triệu
- 卫太太=Vệ thái thái
- 高姐=Cao tỷ
- 王护工=Vương hộ công
- 小荧=Tiểu Huỳnh
- 卫董=Vệ đổng
- 梁舒=Lương Thư
- 梁小姐=Lương tiểu thư
- 小姝=Tiểu Xu
- 徐女士=Từ nữ sĩ
- 向涵菲=Hướng Hàm Phỉ
- 涵菲=Hàm Phỉ
- 卫老=Vệ lão
- 小金=Tiểu Kim
- 富贵人家=phú quý nhân gia
- 司马玉阳=Tư Mã Ngọc Dương
- 司马晖=Tư Mã Huy
- 平林=Bình Lâm
- 新月=Tân Nguyệt
- 画西楼=Họa Tây Lâu
- 百草=Bách Thảo
- 千花=Thiên Hoa
- 大梁=Đại Lương
- 和平林=cùng Bình Lâm
- 胡孟远=Hồ Mạnh Viễn
- 何听潮=Hà Thính Triều
- 徐太医=Từ thái y
- 言落=Ngôn Lạc
- 玉面将军=Ngọc Diện tướng quân
- 玉阳长公主=Ngọc Dương trưởng công chúa
- 听竹林=Thính Trúc Lâm
- 谢江池=Tạ Giang Trì
- 谢秋韵=Tạ Thu Vận
- 谢府=Tạ phủ
- 路氏=Lộ thị
- 谢江浔=Tạ Giang Tầm
- 路剪柔=Lộ Tiễn Nhu
- 姓路=họ Lộ
- 谢老夫人=Tạ lão phu nhân
- 路太后=Lộ thái hậu
- 清远侯府=Thanh Viễn hầu phủ
- 昊王爷=Hạo Vương Gia
- 四哥=Tứ ca
- 东厢院=Đông Sương Viện
- 西厢院=Tây Sương Viện
- 北唐=Bắc Đường
- 国姓是晋=quốc họ là Tấn
- 清灵灵=thanh linh linh
- 莫锦屏=Mạc Cẩm Bình
- 秋韵=Thu Vận
- 玉阳=Ngọc Dương
- 淑容=Thục Dung
- 长亭街=phố Trường Đình
- 清远侯=Thanh Viễn Hầu
- 顾成荣=Cố Thành Vinh
- 顾世子=Cố thế tử
- 西挂院=Tây Quải Viện
- 闵皇后=Mẫn Hoàng Hậu
- 惠美人=Huệ Mỹ Nhân
- 闵氏=Mẫn thị
- 娇娇软软=kiều kiều nhuyễn nhuyễn
- 小宝贝=tiểu bảo bối
- 闵公子=Mẫn công tử
- 闵轻舟=Mẫn Khinh Chu
- 应拂=Ứng Phất
- 闵夫人=Mẫn phu nhân
- 闵府=Mẫn phủ
- 谢公子=Tạ công tử
- 咏安=Vịnh An
- 司马昭阳=Tư Mã Chiêu Dương
- 南平王=Nam Bình Vương
- 孙长余=Tôn Trường Dư
- 浓云=Nùng Vân
- 陈伊人=Trần Y Nhân
- 柳浓云=Liễu Nùng Vân
- 晋无俦=Tấn Vô Trù
- 许再期=Hứa Tái Kỳ
- 昊王妃=Hạo Vương Phi
- 是何听潮=là Hà Thính Triều
- 傅清柠=Phó Thanh Nịnh
- 安城=An Thành
- 关子凡=Quan Tử Phàm
- 傅玉冉=Phó Ngọc Nhiễm
- 玉冉=Ngọc Nhiễm
- 子凡=Tử Phàm
- 孔思瑜=Khổng Tư Du
- 傅父=Phó phụ
- 清风观=Thanh Phong Quan
- 二壮=Nhị Tráng
- 大壮=Đại Tráng
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 高盛=Cao Thịnh
- 清柠=Thanh Nịnh
- 思瑜=Tư Du
- 石岗=Thạch Cương
- 孔瑜思=Khổng Tư Du
- 吴顺=Ngô Thuận
- 傅真人=Phó chân nhân
- 小柠=Tiểu Nịnh
- 孔母=Khổng mẫu
- 孔长瑾=Khổng Trường Cẩn
- 小年轻=người trẻ tuổi
- 小年=Tiểu Niên
- 长瑾=Trường Cẩn
- 小瑜=Tiểu Du
- 沈哲=Thẩm Triết
- 关母=Quan mẫu
- 沈忆=Thẩm Ức
- 沈洪=Thẩm Hồng
- 沈筠静=Thẩm Quân Tĩnh
- 沈美妮=Thẩm Mỹ Ni
- 奇城=Kỳ Thành
- 绵雨村=Miên Vũ thôn
- 来芽村=Lai Nha thôn
- 丘木生=Khâu Mộc Sinh
- 无我道人=Vô Ngã đạo nhân
- 玄无道人=Huyền Vô đạo nhân
- 会心道人=Hội Tâm đạo nhân
- 浮月道人=Phù Nguyệt đạo nhân
- 无我老道士=Vô Ngã lão đạo sĩ
- 玉心真人=Ngọc Tâm chân nhân
- 刘彬=Lưu Bân
- 高远=Cao Viễn
- 天一观=Thiên Nhất Quan
- 孔真人=Khổng chân nhân
- 我叫麻油=ta kêu Ma Du
- 玉心道人=Ngọc Tâm đạo nhân
- 傅小友=Phó tiểu hữu
- 筠静=Quân Tĩnh
- 柠柠=Nịnh Nịnh
- 毒唯=Độc Duy
- 孙翊川=Tôn Dực Xuyên
- 张吉=Trương Cát
- 卫思源=Vệ Tư Nguyên
- 牛君晓=Ngưu Quân Hiểu
- 泸市=Lô thị
- 真心花园小区=Chân Tâm hoa viên tiểu khu
- 明岸水月=Minh Ngạn Thủy Nguyệt
- 李云=Lý Vân
- 闫诺=Diêm Nặc
- 不美滋滋=không mỹ tư tư
- 孙阿姨=Tôn a di
- 和平家园=Hòa Bình gia viên
- 刘姨=Lưu dì
- 和平小区=Hòa Bình tiểu khu
- 韩大爷=Hàn đại gia
- 涵涵=Hàm Hàm
- 一涵=Nhất Hàm
- 徐虎=Từ Hổ
- 牛爸爸=Ngưu ba ba
- 牛妈妈=Ngưu mụ mụ
- 于子林=Vu Tử Lâm
- 牛小队长=Ngưu tiểu đội trưởng
- 高姨=Cao dì
- 大林路=Đại Lâm lộ
- 松林路=Tùng Lâm lộ
- 宋心琪=Tống Tâm Kỳ
- 新晚家园=Tân Vãn gia viên
- 新天地菜市场=Tân Thiên Địa chợ bán thức ăn
- 谢风昀=Tạ Phong Vân
- 郁楠=Úc Nam
- 白林林=Bạch Lâm Lâm
- 王哥=Vương ca
- 孙娟=Tôn Quyên
- 白森=Bạch Sâm
- 王如丝=Vương Như Ti
- 孟离=Mạnh Ly
- 东*王者*姝=Đông * vương giả * Xu
- 陆回庭=Lục Hồi Đình
- 陆大佬=Lục đại lão
- mywifeisanangel=My wife is an angel
- 韩池=Hàn Trì
- 王城=Vương Thành
- 罗纳=Ronald
- 年九=Niên Cửu
- 林四=Lâm Tứ
- 河星家园=Hà Tinh gia viên
- 星空街=phố Tinh Không
- 谈萱=Đàm Huyên
- 孟佳瑶=Mạnh Giai Dao
- 牛哥=Ngưu ca
- 林林=Lâm Lâm
- 南希=Nam Hi
- 凯蒂=Katie
- 凤七娘=Phượng Thất Nương
- 七娘=Thất Nương
- 卫大爷=Vệ đại gia
- 凤府=Phượng phủ
- 凤大小姐=Phượng đại tiểu thư
- 卫森=Vệ Sâm
- 珍尼拂=Jane
- 落花=Lạc Hoa
- 礼城=Lễ Thành
- 马尔=Marky
- 建设意义=kiến thiết ý nghĩa
- 春刀雪=Xuân Đao Tuyết
- 爱玛=Emma
- 王猛=Vương Mãnh
- 高晚晚=Cao Vãn Vãn
- 吴寒=Ngô Hàn
- 孙征=Tôn Chinh
- 大卫=Đại Vệ
- 程云=Trình Vân
- 兰心=Lan Tâm
- 兰玉=Lan Ngọc
- 刘管家=Lưu quản gia
- 孙公子=Tôn công tử
- 杜若=Đỗ Nhược
- 越姨娘=Việt di nương
- 元大夫=Nguyên đại phu
- 小六=Tiểu Lục
- 李故=Lý Cố
- 白大佬=Bạch đại lão
- 律儿=Luật nhi
- 宋言悦=Tống Ngôn Duyệt
- 白林=Bạch Lâm
- 科伦娜=Corona
- 小一和小二=Tiểu Nhất cùng Tiểu Nhị
- 周灵萱=Chu Linh Huyên
- 周若希=Chu Nhược Hi
- 廖旭锦=Liêu Húc Cẩm
- 周言笙=Chu Ngôn Sanh
- 周母=Chu mẫu
- 灵萱=Linh Huyên
- 言笙=Ngôn Sanh
- 南敬余=Nam Kính Dư
- 焦兰=Tiêu Lan
- 雨璇=Vũ Toàn
- 莎莎=Toa Toa
- 陆雨璇=Lục Vũ Toàn
- 周父=Chu phụ
- 宋汝薇=Tống Nhữ Vi
- 许宁=Hứa Ninh
- 柴平=Sài Bình
- 孙凡=Tôn Phàm
- 王靖海=Vương Tĩnh Hải
- 刘浩=Lưu Hạo
- 汪静莎=Uông Tĩnh Toa
- 小余=Tiểu Dư
- 周学妹=Chu học muội
- 余城=Dư thành
- 廖旭荣=Liêu Húc Vinh
- 王颖=Vương Dĩnh
- 南学长=Nam học trưởng
- 小毛=Tiểu Mao
- 池庆=Trì Khánh
- 凤九娘=Phượng Cửu Nương
- 九娘=Cửu Nương
- 莫肃=Mạc Túc
- 天顺宗=Thiên Thuận Tông
- 丹砂=Đan Sa
- 妙丹砂=Diệu Đan Sa
- 妙三岁=Diệu ba tuổi
- 夜朱果=dạ chu quả
- 榆石村=Du Thạch thôn
- 风锦村=Phong Cẩm thôn
- 孤子贤=Cô Tử Hiền
- 半山宗=Bán Sơn Tông
- 月和宗=Nguyệt Hòa Tông
- 凤道友=Phượng đạo hữu
- 来天顺宗=tới Thiên Thuận Tông
- 迷诡之森=Mê Quỷ Chi Sâm
- 罗六六=La Lục Lục
- 绿寒=Lục Hàn
- 篱芳师叔=Ly Phương sư thúc
- 醉后老贼=Túy Hậu lão tặc
- 醉后春=Túy Hậu Xuân
- 仙九渡=Tiên Cửu Độ
- 醉道友=Túy đạo hữu
- 篱芳=Ly Phương
- 春照尘=Xuân Chiếu Trần
- 陆远山=Lục Viễn Sơn
- 照尘=Chiếu Trần
- 宋七=Tống Thất
- 谷姐姐=Cốc tỷ tỷ
- 青葭仙长=Thanh Gia tiên trưởng
- 关门宗=Quan Môn Tông
- 千山宗=Thiên Sơn Tông
- 青葭=Thanh Gia
- 王六酒庄=Vương Lục tửu trang
- 炼妖壶=Luyện Yêu Hồ
- 江上秋=Giang Thượng Thu
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 空劫=Không Kiếp
- 李玉姣=Lý Ngọc Giảo
- 陆修然=Lục Tu Nhiên
- 温少城=Ôn Thiếu Thành
- 尹轩=Doãn Hiên
- 卫清楷=Vệ Thanh Giai
- 孙丽洁=Tôn Lệ Khiết
- 玉姣=Ngọc Giảo
- 少城=Thiếu Thành
- 修然=Tu Nhiên
- 清楷=Thanh Giai
- 徐信芳=Từ Tín Phương
- 傅南烟=Phó Nam Yên
- 有乐娱乐公司=công ty giải trí Hữu Nhạc
- 小姣=Tiểu Giảo
- 信芳=Tín Phương
- 南烟=Nam Yên
- 卫大神=Vệ đại thần
- 徐姐=Từ tỷ
- 于羡=Vu Tiện
- 于叔=Vu thúc
- 风然集团=Phong Nhiên tập đoàn
- 陆总=Lục tổng
- 徐芳信=Từ Tín Phương
- 边子霖=Biên Tử Lâm
- 任雅菲=Nhậm Nhã Phỉ
- 子霖=Tử Lâm
- 咸城=Hàm thành
- 轩哥=Hiên ca
- 孔双双=Khổng Song Song
- 魏思秋=Ngụy Tư Thu
- 山河》=Sơn Hà 》
- 碧水惊秋=Bích Thủy Kinh Thu
- 盛光华=Thịnh Quang Hoa
- 宁姣姣=Ninh Giảo Giảo
- 晚云烘月=Vãn Vân Hồng Nguyệt
- 一莹=Nhất Oánh
- 深水阁=Thâm Thủy Các
- 梦玉人引=Mộng Ngọc Nhân Dẫn
- 临酒渊=Lâm Tửu Uyên
- 鱼儿醉=Ngư Nhi Túy
- 梦颜=Mộng Nhan
- 梅(四喜=Mai ( Tứ Hỉ
- 轻捻尘=Khinh Niệp Trần
- 韵令=Vận Lệnh
- 琰新=Diễm Tân
- 一锁清秋=Nhất Tỏa Thanh Thu
- 晚月姐=Vãn Nguyệt tỷ
- 晚云=Vãn Vân
- 捻尘=Niệp Trần
- 双双=Song Song
- 思秋=Tư Thu
- 回春散=hồi xuân tán
- 还灵散=hoàn linh tán
- 御风=Ngự Phong
- 紫妍=Tử Nghiên
- 晚姐=Vãn tỷ
- 溟梦=Minh Mộng
- 彤彤=Đồng Đồng
- 花上月令=Hoa Thượng Nguyệt Lệnh
- 故渊=Cố Uyên
- 言沐=Ngôn Mộc
- 夕颜=Tịch Nhan
- 阎燮=Diêm Tiếp
- 哥屋恩=C - Ú - T
- 浮梦=Phù Mộng
- 桑榆=Tang Du
- 浮生=Phù Sinh
- 深海鱼油=Thâm Hải Ngư Du
- 青风道场=Thanh Phong đạo tràng
- 归血丸=quy huyết hoàn
- 小凌水=Tiểu Lăng Thủy
- 冰儿=Băng Nhi
- 天香城=Thiên Hương thành
- 绯烟=Phi Yên
- 梦大神=Mộng đại thần
- 一笑倾城=Nhất Tiếu Khuynh Thành
- 紫色螺=Tử Sắc Loa
- 红月=Hồng Nguyệt
- 菲夜羽=Phỉ Dạ Vũ
- 混江龙=Hỗn Giang Long
- 浅水阁=Thiển Thủy Các
- 寻梅=Tìm Mai
- 北方公会=Bắc Phương hiệp hội
- 彩云归=Thải Vân Quy
- 在寻梅=tại Tầm Mai
- 孔女士=Khổng nữ sĩ
- 杨总=Dương tổng
- 杨心冉=Dương Tâm Nhiễm
- t公司=T công ty
- 云烘月=Vân Hồng Nguyệt
- 梦玉=Mộng Ngọc
- 梦玉引人=Mộng Ngọc Nhân Dẫn
- 孟北嫣=Mạnh Bắc Yên
- 孟南乔=Mạnh Nam Kiều
- 杜家琰=Đỗ Gia Diễm
- 北嫣=Bắc Yên
- 钱府=Tiền phủ
- 杜老太太=Đỗ lão thái thái
- 春晓=Xuân Hiểu
- 冬宁=Đông Ninh
- 夏蝉=Hạ Thiền
- 秋鸣=Thu Minh
- 杜通判=Đỗ thông phán
- 杜太太=Đỗ thái thái
- 王大夫=Vương đại phu
- 杜微语=Đỗ Vi Ngữ
- 和离=hòa ly
- 杜梁=Đỗ Lương
- 微兰=Vi Lan
- 钱大少=Tiền đại thiếu
- 微语=Vi Ngữ
- 长平府=Trường Bình phủ
- 钱知府=Tiền tri phủ
- 陶海石=Đào Hải Thạch
- 陶老三=Đào lão tam
- 陶淑月=Đào Thục Nguyệt
- 陶老大=Đào lão đại
- 海石=Hải Thạch
- 陶大伯=Đào đại bá
- 陶淑华=Đào Thục Hoa
- 陶小婶子=Đào tiểu thím
- 陶二伯=Đào nhị bá
- 陶大力=Đào Đại Lực
- 陶淑雪=Đào Thục Tuyết
- 陶正方=Đào Chính Phương
- 陶小婶=Đào tiểu thẩm
- 陶老头=Đào lão nhân
- 艾老师=Ngải lão sư
- 蓝老师=Lam lão sư
- 景郁=Cảnh Úc
- 卫钟希=Vệ Chung Hi
- 宁丹丹=Ninh Đan Đan
- 李南南=Lý Nam Nam
- 艾伽蓝=Ngải Già Lam
- 谢萌萌=Tạ Manh Manh
- 蓝姐=Lam tỷ
- 小包子=Tiểu Bao Tử
- 李冬冬=Lý Đông Đông
- 宵雨=Tiêu Vũ
- 连婧=Liên Tịnh
- 季疏林=Quý Sơ Lâm
- 邱和河=Khâu Hòa Hà
- 邱知河=Khâu Tri Hà
- 江凝思=Giang Ngưng Tư
- 连宵雨=Liên Tiêu Vũ
- 江非眠=Giang Phi Miên
- 江绾=Giang Oản
- 丽丽=Lệ Lệ
- 苏念霜=Tô Niệm Sương
- 迟松卓=Trì Tùng Trác
- 圣玛利=St. Mary
- 苏沁汝=Tô Thấm Nhữ
- 胡子弈=Hồ Tử Dịch
- 细蕊=Tế Nhụy
- 胡少=Hồ thiếu
- 苏细蕊=Tô Tế Nhụy
- 凤州城=Phượng Châu thành
- 秋氏=Thu thị
- 胡父=Hồ phụ
- 苏放春=Tô Phóng Xuân
- 苏静柔=Tô Tĩnh Nhu
- 苏言袖=Tô Ngôn Tụ
- 红雨=Hồng Vũ
- 青花=Thanh Hoa
- 言袖=Ngôn Tụ
- 苏连深=Tô Liên Thâm
- 申城=Thân thành
- 苏同春=Tô Đồng Xuân
- 苏尚春=Tô Thượng Xuân
- 沁汝=Thấm Nhữ
- 梁清=Lương Thanh
- 吴春妍=Ngô Xuân Nghiên
- 春妍=Xuân Nghiên
- 桃花村=Đào Hoa thôn
- 陶正宗=Đào Chính Tông
- 胜子=Thắng Tử
- 六婶=Lục thẩm
- 田老太=Điền lão thái
- 田老七=Điền lão thất
- 大力家=Đại Lực gia
- 江非淮=Giang Phi Hoài
- 江元=Giang Nguyên
- 涂心玲=Đồ Tâm Linh
- 季云修=Quý Vân Tu
- 连晨凯=Liên Thần Khải
- 丽姐=Lệ tỷ
- 季老爷子=Quý lão gia tử
- 季母=Quý mẫu
- 季父=Quý phụ
- 陈宇=Trần Vũ
- 孙薇薇=Tôn Vi Vi
- 江先生=Giang tiên sinh
- 非淮=Phi Hoài
- 小淮=Tiểu Hoài
- 绾绾=Oản Oản
- 涂阿姨=Đồ a di
- 厉总监=Lệ Tổng Giam
- 徐乐=Từ Nhạc
- 孙丽丽=Tôn Lệ Lệ
- 季二少=Quý nhị thiếu
- 航天=Hàng Thiên
- 丛山秘境=Tùng Sơn bí cảnh
- 久石山=Cửu Thạch Sơn
- 长极宗=Trường Cực Tông
- 雁来稀=Nhạn Lai Hi
- 胡玉兰=Hồ Ngọc Lan
- 苏悦堂=Tô Duyệt Đường
- 曲如语=Khúc Như Ngữ
- 风玉吹=Phong Ngọc Xuy
- 汪凝=Uông Ngưng
- 杨姐=Dương tỷ
- 叶云宗=Diệp Vân Tông
- 雨落霜=Vũ Lạc Sương
- 里正=Lý Chính
- 吴一眠=Ngô Nhất Miên
- 宋师弟=Tống sư đệ
- 苑秋雪=Uyển Thu Tuyết
- 林子韵=Lâm Tử Vận
- 如语=Như Ngữ
- 曲师妹=Khúc sư muội
- 空冥=Không Minh
- 花如雪=Hoa Như Tuyết
- 黯如水=Ảm Như Thủy
- 莫竹=Mạc Trúc
- 长韶=Trường Thiều
- 黎辰=Lê Thần
- 九极魔渊=Cửu Cực Ma Uyên
- 梦魂=Mộng Hồn
- 三星地龙=tam tinh địa long
- 胡朗=Hồ Lãng
- 雨城=Vũ thành
- 建功立业=kiến công lập nghiệp
- 靳屿川=Cận Dữ Xuyên
- 靳家=Cận gia
- 岳门观=Nhạc Môn Quan
- 还风=Hoàn Phong
- 丛玉=Tùng Ngọc
- 秋雪=Thu Tuyết
- 南乔=Nam Kiều
- 田桂香=Điền Quế Hương
- 小华=Tiểu Hoa
- 田老六=Điền lão lục
- 迟太太=Trì thái thái
- 胡太太=Hồ thái thái
- 空师兄=Không sư huynh
- 永生门=Vĩnh Sinh Môn
- 温白萝=Ôn Bạch La
- 孟西凯=Mạnh Tây Khải
- 王雪=Vương Tuyết
- 方助理=Phương trợ lý
- 温小姐=Ôn tiểu thư
- 靳总=Cận tổng
- 温妈妈=Ôn mụ mụ
- 汤子珊=Thang Tử San
- 清融集团=Thanh Dung tập đoàn
- 晨晖酒店=Thần Huy khách sạn
- 风长宁=Phong Trường Ninh
- 风长霜=Phong Trường Sương
- 风长雪=Phong Trường Tuyết
- 小萝=Tiểu La
- 屿川=Dữ Xuyên
- 余女士=Dư nữ sĩ
- 梁妈妈=Lương mụ mụ
- 小战=Tiểu Chiến
- 谭仲夏=Đàm Trọng Hạ
- 梁母=Lương mẫu
- 梁柯=Lương Kha
- 梁萌=Lương Manh
- 顾琳琳=Cố Lâm Lâm
- 恩义=Ân Nghĩa
- 清融=Thanh Dung
- 池茵=Trì Nhân
- 郁萧萧=Úc Tiêu Tiêu
- 丛叶=Tùng Diệp
- 林万清=Lâm Vạn Thanh
- 梁战=Lương Chiến
- 符举=Phù Cử
- 吕桃=Lữ Đào
- 谭大公=Đàm đại công
- 梁大公=Lương đại công
- 林教官=Lâm huấn luyện viên
- 丛大公=Tùng đại công
- 返祖现象=phản tổ hiện tượng
- 玛利苏=Mary Sue
- 许嫣嫣=Hứa Yên Yên
- 我嫣=ta Yên
- 荣宁=Vinh Ninh
- 林顺=Lâm Thuận
- 庄泽明=Trang Trạch Minh
- 嫣嫣=Yên Yên
- 颜解语=Nhan Giải Ngữ
- 胡天天=Hồ Thiên Thiên
- 丛夏=Tùng Hạ
- 明亮=Minh Lượng
- 孙强=Tôn Cường
- 池幻=Trì Huyễn
- 马丽苏=Mã Lệ Tô
- 林佳=Lâm Giai
- 姝姝=Xu Xu
- 梁父=Lương phụ
- 董朝=Đổng Triều
- 张一良=Trương Nhất Lương
- 梁爸=Lương ba
- 梁妈=Lương mẹ
- 薛易=Tiết Dịch
- 宋绮云=Tống Khỉ Vân
- 薛晏=Tiết Yến
- 青叶=Thanh Diệp
- 易表哥=Dịch biểu ca
- 云妹=Vân muội
- 春烛=Xuân Chúc
- 薛秋晚=Tiết Thu Vãn
- 魏雪妍=Ngụy Tuyết Nghiên
- 魏贺=Ngụy Hạ
- 薛老太太=Tiết lão thái thái
- 池简=Trì Giản
- 屿王=Dữ vương
- 程王妃=Trình vương phi
- 玉哥=Ngọc ca
- 薄荷=Bạc Hà
- 雪枝=Tuyết Chi
- 无香=Vô Hương
- 兰苑=Lan Uyển
- 张贺=Trương Hạ
- 余父=Dư phụ
- 老余=lão Dư
- 姓汤=họ Thang
- 刘清月=Lưu Thanh Nguyệt
- 长宁小镇=Trường Ninh trấn nhỏ
- 老沙=lão Sa
- 凌芝=Lăng Chi
- 于大师=Vu đại sư
- 池小姐=Trì tiểu thư
- 凌小姐=Lăng tiểu thư
- 凌年=Lăng Niên
- 靳妤思=Cận Dư Tư
- 小薇=Tiểu Vi
- 许若冰=Hứa Nhược Băng
- 徐生生=Từ Sinh Sinh
- 凌佳惠=Lăng Giai Huệ
- 余薇=Dư Vi
- 东哥=Đông ca
- 郑朋阳=Trịnh Bằng Dương
- 长生=Trường Sinh
- 欢喜传媒=Hoan Hỉ truyền thông
- 欢喜娱乐=Hoan Hỉ giải trí
- 赵轻晖=Triệu Khinh Huy
- 孙公公=Tôn công công
- 沐丞相=Mộc thừa tướng
- 念梅居=Niệm Mai Cư
- 兰瑟公主=Lan Sắt công chúa
- 兰瑟=Lan Sắt
- 蓉啸=Dung Khiếu
- 东父=Đông phụ
- 小C=Tiểu C
- 白苏=Bạch Tô
- 余奶奶=Dư nãi nãi
- 余爷爷=Dư gia gia
- 从小儿子=từ tiểu nhi tử
- 余老太太=Dư lão thái thái
- 陈恒=Trần Hằng
- 凌佳利=Lăng Giai Lợi
- 小新人=tiểu tân nhân
- 齐新顺=Tề Tân Thuận
- 方总=Phương tổng
- 郭姨=Quách dì
- 管信=Quản Tín
- 有余家=có Dư gia
- 薇薇=Vi Vi
- 东大壮=Đông Đại Tráng
- 俊逸=Tuấn Dật
- 远坤=Viễn Khôn
- 姓靳=họ Cận
- 金兔子=Kim Thỏ Tử
- 丹穴山=Đan Huyệt sơn
- 袁静=Viên Tĩnh
- 无量山=Vô Lượng sơn
- 少年英豪公会=Thiếu Niên Anh Hào công hội
- 青门=Thanh Môn
- 兰娘=Lan nương
- 墨大叔=Mặc đại thúc
- 东草=Đông Thảo
- 花女七月=Hoa Nữ Thất Nguyệt
- 阎阿婆=Diêm a bà
- 浮云=Phù Vân
- 青婵=Thanh Thiền
- 横空=Hoành Không
- 花浅=Hoa Thiển
- 玉哥哥=Ngọc ca ca
- 沙参=Sa Tham
- 望海潮=Vọng Hải Triều
- 仙人阁=Tiên Nhân Các
- 稳重=Ổn Trọng
- 云表妹=Vân biểu muội
- 薛秋易=Tiết Thu Dịch
- 薛昊=Tiết Hạo
- 薛秋玉=Tiết Thu Ngọc
- 秋晴=Thu Tình
- 薛秋晴=Tiết Thu Tình
- 薛秋暖=Tiết Thu Noãn
- 小环=Tiểu Hoàn
- 水清月=Thủy Thanh Nguyệt
- 胡学长=Hồ học trưởng
- 琳琳=Lâm Lâm
- 清月=Thanh Nguyệt
- 李俊和=Lý Tuấn Hòa
- c国=C quốc
- 春风宾馆=Xuân Phong khách sạn
- 珊珊=San San
- 魏姐=Ngụy tỷ
- 胶原蛋白=collagen
- 杜姐=Đỗ tỷ
- 小陶=Tiểu Đào
- 陶哥=Đào ca
- 小月月=Tiểu Nguyệt Nguyệt
- 心岳大厦=cao ốc Tâm Nhạc
- 临山=Lâm sơn
- 小方=Tiểu Phương
- 靳川=Cận Xuyên
- 靳太太=Cận thái thái
- 小金库=tiểu kim khố
- 荣大公家=Vinh đại công gia
- 梁小公子=Lương tiểu công tử
- 丛家=Tùng gia
- 梁小少爷=Lương tiểu thiếu gia
- 发包=phát bao
- 碎花上衣=toái hoa thượng y
- www.uukanshu.com=
- 玉龙墀=Ngọc Long Trì
- 风月有情时=Phong Nguyệt Hữu Tình Thời
- 一江风=Nhất Giang Phong
- 浪成一片花海=Lãng Thành Nhất Phiến Hoa Hải
- 江上几人=Giang Thượng Kỉ Nhân
- 江上几人在=Giang Thượng Kỉ Nhân Tại
- 仙子倾城=Tiên Tử Khuynh Thành
- 江上几在人=Giang Thượng Kỉ Tại Nhân
- 当时明月=Đương Thời Minh Nguyệt
- 平西侯=Bình Tây Hầu
- 孙教授=giáo sư Tôn
- 都阳=Đô Dương
- 章楠=Chương Nam
- 刘彩凤=Lưu Thải Phượng
- 凯旋同志=Khải Toàn đồng chí
- 刘凯旋=Lưu Khải Toàn
- 云笙=Vân Sanh
- 孟西楼=Mạnh Tây Lâu
- 西楼=Tây Lâu
- 小郭=Tiểu Quách
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 曹坤=Tào Khôn
- 江河=Giang Hà
- 安特斯=Antes
- 盛兰婷=Thịnh Lan Đình
- 元宝=Nguyên Bảo
- 沉沉=Trầm Trầm
- 何特助=Hà đặc trợ
- 小甜=Tiểu Điềm
- 荧荧=Huỳnh Huỳnh
- 说清溪=nói Thanh Khê
- 无俦=Vô Trù
- 拂拂=Phất Phất
- 美妮=Mỹ Ni
- 麻油=Ma Du
- 小绣娘=Tiểu Tú Nương
- 桂娘=Quế Nương
- 甜甜甜甜=ngọt ngọt ngào ngào
- 乖乖=ngoan ngoãn
- 六六=Lục Lục
- 有乐娱乐=Hữu Nhạc giải trí
- 小羡=Tiểu Tiện
- 丽洁=Lệ Khiết
- 云宗=Vân Tông
- 云重=Vân Trọng
- 雨姑娘=Vũ cô nương
- 北姑娘=Bắc cô nương
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 贺云重=Hạ Vân Trọng
- 苏忆涵=Tô Ức Hàm
- 靳美云=Cận Mỹ Vân
- 梁晋=Lương Tấn
- 柏洪松=Bách Hồng Tùng
- 青远=Thanh Viễn
- 于洋=Vu Dương
- 宁寻=Ninh Tầm
- 何青远=Hà Thanh Viễn
- 天天=mỗi ngày (Thiên Thiên)
- 丰悦=Phong Duyệt
- 傅思洋=Phó Tư Dương
- 飞絮=Phi Nhứ
- 顾雪冰=Cố Tuyết Băng
- 牛正流=Ngưu Chính Lưu
- 包明明=Bao Minh Minh
- 江怀=Giang Hoài
- 明庆=Minh Khánh
- 苏晴=Tô Tình
- 正方=Chính Phương
- 大力哥=Đại Lực ca
- 我家大力=nhà ta Đại Lực
- 丛素琴=Tùng Tố Cầm
- 陶正凯=Đào Chính Khải
- 大力=mạnh mẽ (Đại Lực)
- 陶天冬=Đào Thiên Đông
- 正凯=Chính Khải
- 高城=Cao Thành
- 桂香=Quế Hương
- 徐和平=Từ Hòa Bình
- 和平=Hòa Bình
- 季疏风=Quý Sơ Phong
- 季家=Quý gia
- 凝思=Ngưng Tư
- 连哥=Liên ca
- 王屿清=Vương Dữ Thanh
- 刘雪然=Lưu Tuyết Nhiên
- 苏润春=Tô Nhuận Xuân
- 苏沁眉=Tô Thấm Mi
- 尚春哥=Thượng Xuân ca
- 青杉=Thanh Sam
- 迟府=Trì phủ
- 迟大少=Trì đại thiếu
- 子弈=Tử Dịch
- 子韵=Tử Vận
- 小萌=Tiểu Manh
- 泽明=Trạch Minh
- 林老师=Lâm lão sư
- 马丽晴=Mã Lệ Tình
- 云糖=Vân Đường
- 盛城=Thịnh Thành
- 秋晚=Thu Vãn
- 昂儿=Ngang Nhi
- 薛昂=Tiết Ngang
- 一斛珠=Nhất Hộc Châu
- 杳然难测=Yểu Nhiên Nan Trắc
- 收杜仲=thu Đỗ Trọng
- 未知安否=Vị Tri An Phủ
- 云茶=Vân Trà
- 金凤阙=Kim Phượng Khuyết
- 胡笳=Hồ Già
- 布凛=Bố Lẫm
- 抱着胡笳=ôm sáo
- 和云大将=Hòa Vân đại tương
- 冰姜=Băng Khương
- 和云=Hòa Vân
- 一叶落=Nhất Diệp Lạc
- 一剪梅=Nhất Tiễn Mai
- 珠珠=Châu Châu
- 一痕沙=Nhất Ngân Sa
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 锦歌=Cẩm Ca
- 沈珺九=Thẩm Quân Cửu
- 燕无戈=Yến Vô Qua
- 七月=Thất Nguyệt (tháng 7)
- 石松=Thạch Tùng
- 方宁=Phương Ninh
- 小凌=Tiểu Lăng
- 本子=kịch bản
- 孙吉=Tôn Cát