Không CP Nàng là kiếm tu Chủ đề tạo bởi: XXX
Nàng là kiếm tu
visibility456441 star12549 289
Hán Việt: Tha thị kiếm tu
Tác giả: Nhàn Đẳng Độ Nha Phi Khước
Tình trạng: Còn tiếp
Mới nhất: Chương 1157 chương năm sáu trong lồng hắc giao
Thời gian đổi mới: 01-06-2024
Cảm ơn: 3626 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , HE , Tình cảm , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Vị diện , Thăng cấp lưu , Nữ cường , Thị giác nữ chủ
“Ngươi xem 3000 thế giới thiên ngoại thiên, nơi nào là ta nơi đi, lại nơi nào không phải ta nơi đi?”
Không hỏi tình yêu ý nghĩ xằng bậy, không cầu siêu thoát trường sinh, Triệu Thuần từ huy kiếm kia một khắc khởi, muốn chính là đi tẫn này một cái chưa bao giờ có người đã tới con đường, nàng con đường của mình.
Vô cp nữ chủ thị giác tu chân văn, chậm nhiệt, thăng cấp lưu
P/S: Truyện thay link shuba 11.09
- 曹文关=Tào Văn Quan
- 王初雁=Vương Sơ Nhạn
- 赵莼=Triệu Thuần
- 妖蛾=Yêu Nga
- 蒙罕=Mông Hãn
- 洪起盛=Hồng Khởi Thịnh
- 秋剪影=Thu Tiễn Ảnh
- 李娘子=Lý nương tử
- 赵简=Triệu Giản
- 赵念=Triệu Niệm
- 姓郑=họ Trịnh
- 吕国=Lữ quốc
- 郑教习=Trịnh giáo tập
- 楚国=Sở quốc
- 灵真道观=Linh Chân đạo quan
- 赵家=Triệu gia
- 赵夫人=Triệu phu nhân
- 平阳郡=Bình Dương quận
- 赵月=Triệu Nguyệt
- 赵棉=Triệu Miên
- 晋楚=Tấn Sở
- 河东郡=Hà Đông quận
- 姓庞=họ Bàng
- 庞震=Bàng Chấn
- 晋国=Tấn quốc
- 吴国=Ngô quốc
- 王家=Vương gia
- 王忆姣=Vương Ức Giảo
- 姣儿=Giảo Nhi
- 王夫人=Vương phu nhân
- 庄大师=Trang đại sư
- 刘子义=Lưu Tử Nghĩa
- 王师弟=Vương sư đệ
- 周翩然=Chu Phiên Nhiên
- 彭争=Bành Tranh
- 姓谢=họ Tạ
- 宝光=Bảo Quang
- 张明展=Trương Minh Triển
- 谢宝光=Tạ Bảo Quang
- 横云世界=Hoành Vân thế giới
- 灵真=Linh Chân
- 苇叶=Vĩ Diệp
- 吴长老=Ngô trưởng lão
- 赵宝光=Triệu Bảo Quang
- 王放=Vương Phóng
- 王师兄=Vương sư huynh
- 曹执事=Tào chấp sự
- 姓梁=họ Lương
- 姓闵=họ Mẫn
- 顺行=Thuận Hành
- 闵顺行=Mẫn Thuận Hành
- 阿雁=A Nhạn
- 刘彭张=Lưu Bành Trương
- 彭张=Bành Trương
- 张鹏展=Trương Bằng Triển
- 程兄=Trình huynh
- 程谈=Trình Đàm
- 苑妹=Uyển muội
- 包兄=Bao huynh
- 齐长老=Tề trưởng lão
- 林长老=Lâm trưởng lão
- 秋长老=Thu trưởng lão
- 贯天江=Quán Thiên giang
- 照灵殿=Chiếu Linh Điện
- 飞葫小世界=Phi Hồ tiểu thế giới
- 水性=thủy tính
- 彭真=Bành Chân
- 包俞=Bao Du
- 郑辰清=Trịnh Thần Thanh
- 苑敏如=Uyển Mẫn Như
- 萱草园=Huyên Thảo Viên
- 青竹园=Thanh Trúc Viên
- 兰娥=Lan Nga
- 姓崔=họ Thôi
- 胡婉之=Hồ Uyển Chi
- 连婧=Liên Tịnh
- 阿婧=A Tịnh
- 崔师姐=Thôi sư tỷ
- 和婉之=cùng Uyển Chi
- 崔兰娥=Thôi Lan Nga
- 荀师兄=Tuân sư huynh
- 荀显=Tuân Hiển
- 荀师长=Tuân sư trưởng
- 百宝市=Bách Bảo thị
- 万藏楼=Vạn Tàng Lâu
- 万藏殿=Vạn Tàng Điện
- 煅物堂=Đoán Vật Đường
- 徐匡瑞=Từ Khuông Thụy
- 何师兄=Hà sư huynh
- 刘张=Lưu Trương
- 冯三褚=Phùng Tam Chử
- 冯家=Phùng gia
- 赵师妹=Triệu sư muội
- 蒙师兄=Mông sư huynh
- 飞葫=Phi Hồ
- 廖段衣=Liêu Đoạn Y
- 廖小怡=Liêu Tiểu Di
- 廖家=Liêu gia
- 集城=Tập Thành
- 止风林=Chỉ Phong Lâm
- 横云=Hoành Vân
- 洪家=Hồng gia
- 小双=Tiểu Song
- 倩倩=Thiến Thiến
- 洪某=Hồng mỗ
- 洪道友=Hồng đạo hữu
- 汇明山庄=Hối Minh sơn trang
- 蒙前辈=Mông tiền bối
- 薄宴=bạc yến
- 洪倩=Hồng Thiến
- 逢仙人=Phùng tiên nhân
- 长辉门=Trường Huy Môn
- 孙逍=Tôn Tiêu
- 刘某=Lưu mỗ
- 刘奉严=Lưu Phụng Nghiêm
- 岳纂=Nhạc Toản
- 小记=tiểu ký
- 洪夫人=Hồng phu nhân
- 万藏阁=Vạn Tàng Các
- 途生道人=Đồ Sinh đạo nhân
- 葛行朝=Cát Hành Triều
- 吴运章=Ngô Vận Chương
- 李漱=Lý Sấu
- 秋师侄=Thu sư điệt
- 李长老=Lý trưởng lão
- 李师弟=Lý sư đệ
- 翠翠=Thúy Thúy
- 平胜=Bình Thắng
- 百宝坊=Bách Bảo phường
- 仙炼堂=Tiên Luyện Đường
- 精武市=Tinh Võ thị
- 丹药市=Đan Dược thị
- 姓李=họ Lý
- 郑师兄=Trịnh sư huynh
- 壬阳教=Nhâm Dương Giáo
- 涂家庄=Đồ gia trang
- 松山=Tùng Sơn
- 涂家=Đồ gia
- 涂存禅=Đồ Tồn Thiền
- 涂某=Đồ mỗ
- 涂冕=Đồ Miện
- 涂家主=Đồ gia chủ
- 玄道=huyền đạo
- 涂信=Đồ Tín
- 从汶=Từ Vấn
- 涂氏=Đồ thị
- 族会=tộc hội
- 涂存祉=Đồ Tồn Chỉ
- 散了会=tán hội
- 涂从禅=Đồ Từ Thiền
- 左涂=Tả Đồ
- 赵客卿=Triệu khách khanh
- 雌雄蜈蚣蛊=thư hùng con rết cổ
- 道烈光=đạo liệt quang
- 肃虹殿=Túc Hồng Điện
- 姓祝=họ Chúc
- 阿莼=A Thuần
- 便对婉之=tiện đối Uyển Chi
- 芦河药园=Lô Hà dược viên
- 婉之=Uyển Chi
- 徐沣=Từ Phong
- 望断崖=Vọng Đoạn Nhai
- 徐师兄=Từ sư huynh
- 房二郎=Phòng Nhị Lang
- 猴儿关=Hầu Nhi Quan
- 途安=Đồ An
- 杜樊之=Đỗ Phàn Chi
- 汾羽门=Phần Vũ Môn
- 方寻佐=Phương Tầm Tá
- 溱丘=Trăn Khâu
- 扶青四行客=Phù Thanh tứ hành khách
- 肖荃=Tiêu Thuyên
- 马淳礼=Mã Thuần Lễ
- 孙知裁=Tôn Tri Tài
- 湛芊=Trạm Thiên
- 方某=Phương mỗ
- 范书屏=Phạm Thư Bình
- 赵姓=họ Triệu
- 赵湛芊=Triệu Trạm Thiên
- 徐兄=Từ huynh
- 碧千山宝瓶=Bích Thiên Sơn bảo bình
- 芳菁山=Phương Tinh Sơn
- 扶青湖=Phù Thanh hồ
- 迟嵩=Trì Tung
- 涟音宗=Liên Âm Tông
- 皮相老道=Bì Tương lão đạo
- 风炎宗=Phong Viêm Tông
- 周邻=Chu Lân
- 至岳宗=Chí Nhạc Tông
- 宋仪坤=Tống Nghi Khôn
- 榕青山=Dung Thanh Sơn
- 薛婧=Tiết Tịnh
- 戚师姐=Thích sư tỷ
- 戚云容=Thích Vân Dung
- 大峻国=Đại Tuấn quốc
- 卯午=Mão Ngọ
- 卯氏=Mão thị
- 湖水镇=Hồ Thủy trấn
- 洪姑娘=Hồng cô nương
- 橘州岭=Quất Châu Lĩnh
- 戚前辈=Thích tiền bối
- 望穿水榭=Vọng Xuyên thủy tạ
- 小斗会=tiểu đấu hội
- 大斗会=đại đấu hội
- 子珣=Tử Tuần
- 霍子珣=Hoắc Tử Tuần
- 柳萱=Liễu Huyên
- 柳丹师=Liễu đan sư
- 刘姓=họ Lưu
- 曹文观=Tào Văn Quan
- 郭棱=Quách Lăng
- 二战=nhị chiến
- 杜师兄=Đỗ sư huynh
- 沈有祯=Thẩm Hữu Trinh
- 赵道友=Triệu đạo hữu
- 瞿展星=Cù Triển Tinh
- 方彩然=Phương Thải Nhiên
- 江蕴=Giang Uẩn
- 丹塍门=Đan Thăng Môn
- 风海楼=Phong Hải Lâu
- 薛筠=Tiết Quân
- 吞岐池=Thôn Kỳ trì
- 元沧门=Nguyên Thương Môn
- 庄琨=Trang Côn
- 石通=Thạch Thông
- 石道友=Thạch đạo hữu
- 耿天勤=Cảnh Thiên Cần
- 孟远=Mạnh Viễn
- 昌源=Xương Nguyên
- 丁铮=Đinh Tranh
- 简仲合=Giản Trọng Hợp
- 边茹=Biên Như
- 李道友=Lý đạo hữu
- 孙幼宜=Tôn Ấu Nghi
- 孙师妹=Tôn sư muội
- 石长老=Thạch trưởng lão
- 郑道友=Trịnh đạo hữu
- 方渡年=Phương Độ Niên
- 宝光乍现=bảo quang hiện ra
- 尺兽门=Xích Thú Môn
- 宁复=Ninh Phục
- 一末流=nhất mạt lưu
- 末流=mạt lưu
- 解彦书=Giải Ngạn Thư
- 盛雪庭=Thịnh Tuyết Đình
- 黄励=Hoàng Lệ
- 壬阳=Nhâm Dương
- 卓公擎=Trác Công Kình
- 公擎=Công Kình
- 乔平山=Kiều Bình Sơn
- 黄玉轮=Hoàng Ngọc Luân
- 包百川=Bao Bách Xuyên
- 梁杞=Lương Kỷ
- 神会=thần hội
- 受气运=thụ khí vận
- 吞岐山=Thôn Kỳ Sơn
- 陈松实=Trần Tùng Thật
- 柳师姐=Liễu sư tỷ
- 江师兄=Giang sư huynh
- 霍长老=Hoắc trưởng lão
- 曾道友=Tằng đạo hữu
- 年关=niên quan
- 文谊=Văn Nghị
- 曾文谊=Tằng Văn Nghị
- 霍道友=Hoắc đạo hữu
- 柳小友=Liễu tiểu hữu
- 淳于归=Thuần Vu Quy
- 柳修士=Liễu tu sĩ
- 柳姓=họ Liễu
- 易昀=Dịch Quân
- 上严殿=Thượng Nghiêm Điện
- 断一道=Đoạn Nhất Đạo
- 余长老=Dư trưởng lão
- 郎圳=Lang Quyến
- 归杀=Quy Sát
- 炎海=Viêm Hải
- 郎师兄=Lang sư huynh
- 卓长老=Trác trưởng lão
- 崆绝=Không Tuyệt
- 行朝=Hành Triều
- 生灵宝光=sinh linh bảo quang
- 青蟾门=Thanh Thiềm Môn
- 上均宗=Thượng Quân Tông
- 樊海峰=Phàn Hải Phong
- 尚菲=Thượng Phỉ
- 从小双=từ Tiểu Song
- 杜师弟=Đỗ sư đệ
- 葛师叔=Cát sư thúc
- 圣陀天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 顾九=Cố Cửu
- 萱草院=Huyên Thảo Viện
- 鼎明渊=Đỉnh Minh Uyên
- 付雍=Phó Ung
- 谈师兄=Đàm sư huynh
- 扈师姐=Hỗ sư tỷ
- 扈娇红=Hỗ Kiều Hồng
- 圣陀山=Thánh Đà Sơn
- 冯师弟=Phùng sư đệ
- 镜河舟=Kính Hà thuyền
- 淳于琥=Thuần Vu Hổ
- 重霄=Trọng Tiêu
- 月沧门=Nguyệt Thương Môn
- 隐仙谷=Ẩn Tiên Cốc
- 道清影=đạo thanh ảnh
- 三寸海=Tam Thốn Hải
- 六州=Lục Châu
- 临海=Lâm Hải
- 余六=Dư Lục
- 裕州=Dụ Châu
- 琅州=Lang Châu
- 丛州=Tùng Châu
- 禁州=Cấm Châu
- 中州=Trung Châu
- 古州=Cổ Châu
- 中剑宗=trung kiếm tông
- 庚明=Canh Minh
- 修长辉门=tu Trường Huy Môn
- 映宝光=ánh bảo quang
- 定山=Định Sơn
- 焰矢=Diễm Thỉ
- 昭衍=Chiêu Diễn
- 宫眠玉=Cung Miên Ngọc
- 江道友=Giang đạo hữu
- 长脊山=Trường Tích Sơn
- 随本道=tùy bổn đạo
- 太元=Thái Nguyên
- 何祥=Hà Tường
- 巫蛟=Vu Giao
- 何执掌=Hà chấp chưởng
- 道天=đạo thiên
- 戚氏=Thích thị
- 云容=Vân Dung
- 无溟天府=Vô Minh thiên phủ
- 施相元=Thi Tương Nguyên
- 海宫=Hải Cung
- 得主宗=đoạt chủ tông
- 眠玉=Miên Ngọc
- 戎观=Nhung Quan
- 镇虚=Trấn Hư
- 真典=chân điển
- 大日天光=đại nhật thiên quang
- 日中谷=Nhật Trung Cốc
- 照生崖=Chiếu Sinh Nhai
- 石礼=Thạch Lễ
- 石义=Thạch Nghĩa
- 石信=Thạch Tín
- 往日中谷=hướng Nhật Trung Cốc
- 亥清=Hợi Thanh
- 尘鹰=Trần Ưng
- 博闻楼=Bác Văn Lâu
- 伏兽堂=Phục Thú Đường
- 万木山脉=Vạn Mộc sơn mạch
- 太白=thái bạch
- 乌鹊=Ô Thước
- 苗牙=Miêu Nha
- 杜十三=Đỗ Thập Tam
- 飞雪=Phi Tuyết
- 得坤殿=Đắc Khôn Điện
- 杜道友=Đỗ đạo hữu
- 异**战=dị thú đấu chiến
- 黑海=biển đen
- 齿门岭=Xỉ Môn Lĩnh
- 岷平镇=Mân Bình trấn
- 犬牙角=Khuyển Nha Giác
- 青蓬群岛=Thanh Bồng quần đảo
- 百闻上师=Bách Văn thượng sư
- 体修道=thể tu đạo
- 张家=Trương gia
- 兆家=Triệu gia
- 孙兆家=Tôn Triệu gia
- 道中=đạo trung
- 张用才=Trương Dụng Tài
- 孙守悌=Tôn Thủ Đễ
- 于镇铭=Vu Trấn Minh
- 于道友=Vu đạo hữu
- 孙家=Tôn gia
- 于城主=Vu thành chủ
- 邹顺元=Trâu Thuận Nguyên
- 镇铭=Trấn Minh
- 匡英梅=Khuông Anh Mai
- 蓬群岛=Bồng quần đảo
- 罗扇=La Phiến
- 罗岛主=La đảo chủ
- 红绫宫=Hồng Lăng Cung
- 墨叶=Mặc Diệp
- 本道=bổn đạo
- 玉珑=Ngọc Lung
- 无垠海=Vô Ngân Hải
- 红绫鱼族=Hồng Lăng ngư tộc
- 聚合斋=Tụ Hợp Trai
- 戚姓=họ Thích
- 大千世界=đại thiên thế giới
- 珲英=Hồn Anh
- 回收授首徒=thu về thụ thủ đồ
- 万仞山=Vạn Nhận Sơn
- 宝光难掩=bảo quang khó nén
- 万仞峰=Vạn Nhận Phong
- 长脊=Trường Tích
- 而万仞更=mà Vạn Nhận càng
- 万仞=Vạn Nhận
- 飞仙巨城=Phi Tiên cự thành
- 匠都=thợ đô
- 斗剑会=đấu kiếm hội
- 升云阁=Thăng Vân Các
- 成大师=Thành đại sư
- 斗会=đấu hội
- 柴达=Sài Đạt
- 李师兄=Lý sư huynh
- 一玄=Nhất Huyền
- 小会=tiểu hội
- 李独昂=Lý Độc Ngang
- 奉德坊=Phụng Đức phường
- 沈青蔻=Thẩm Thanh Khấu
- 沈掌柜=Thẩm chưởng quầy
- 岐山=Kỳ Sơn
- 沈家=Thẩm gia
- 逆凡大圣=Nghịch Phàm đại thánh
- 丰德斋=Phong Đức Trai
- 五彩斑斓的宝光=ngũ thải ban lan bảo quang
- 血刃楼=Huyết Nhận Lâu
- 华寒星=Hoa Hàn Tinh
- 讲会=giảng hội
- 寒星=Hàn Tinh
- 小星=Tiểu Tinh
- 桐师姐=Đồng sư tỷ
- 桐榆=Đồng Du
- 悟剑池=Ngộ Kiếm trì
- 遗剑之林=Di Kiếm chi lâm
- 群雄冢=Quần Hùng Trủng
- 鸣鹿关=Minh Lộc Quan
- 长脊山脉=Trường Tích sơn mạch
- 巨城=cự thành
- 鸣鹿=Minh Lộc
- 六镇=sáu trấn
- 鲁声裁=Lỗ Thanh Tài
- 岳少舟=Nhạc Thiếu Chu
- 袁穗儿=Viên Tuệ Nhi
- 万茹=Vạn Như
- 鹿心=Lộc Tâm
- 鹿甘=Lộc Cam
- 鹿丹=Lộc Đan
- 鹿郫=Lộc Bì
- 鹿淝=Lộc Phì
- 鹿深=Lộc Thâm
- 尉迟靖=Uất Trì Tĩnh
- 沈恢=Thẩm Khôi
- 尉迟琼=Uất Trì Quỳnh
- 周旗门=Chu kỳ môn
- 沈旗门=Thẩm kỳ môn
- 豫孟=Dự Mạnh
- 绍威军=Thiệu Uy quân
- 青武营=Thanh Võ doanh
- 荆繁=Kinh Phồn
- 酒**致=rượu trí
- 安平卫=An Bình vệ
- 定平卫=Định Bình vệ
- 昌平卫=Xương Bình vệ
- 盛平卫=Thịnh Bình vệ
- 严参=Nghiêm Tham
- 伍虎平=Ngũ Hổ Bình
- 胡箫=Hồ Tiêu
- 胡笙=Hồ Sanh
- 楚浑夷=Sở Hồn Di
- 大熊=Đại Hùng
- 琼姨=Quỳnh dì
- 仪君=Nghi Quân
- 仇仪君=Cừu Nghi Quân
- 聂旗门=Nhiếp kỳ môn
- 聂海=Nhiếp Hải
- 姚世南=Diêu Thế Nam
- 岳师弟=Nhạc sư đệ
- 袁师妹=Viên sư muội
- 荆道友=Kinh đạo hữu
- 尉迟旗门=Uất Trì kỳ môn
- 青武=Thanh Võ
- 聂叔=Nhiếp thúc
- 入定平卫=nhập Định Bình vệ
- 洺湖=Minh Hồ
- 仇雪君=Cừu Tuyết Quân
- 仇旗门=Cừu kỳ môn
- 赵骁骑=Triệu kiêu kỵ
- 木嗣=Mộc Tự
- 柘木大人=Chá Mộc đại nhân
- 柘木=Chá Mộc
- 柘部=Chá bộ
- 魔血魔肉=ma huyết ma thịt
- 杨徵=Dương Trưng
- 肉囊=nhục nang
- 柘甘=Chá Cam
- 文兄=Văn huynh
- 巨**=cự
- 木肆=Mộc Tứ
- 陶锋=Đào Phong
- 陶骁骑=Đào kiêu kỵ
- 燕歌=Yến Ca
- 申与奎=Thân Dữ Khuê
- 马丘其=Mã Khâu Kỳ
- 颜用节=Nhan Dụng Tiết
- 燕兵卫=Yến binh vệ
- 铜刀营=Đồng Đao doanh
- 叱图=Sất Đồ
- 陈必偲=Trần Tất Ti
- 陈旗门=Trần kỳ môn
- 知青武营=Tri Thanh võ doanh
- 蒲掌=Bồ Chưởng
- 锦罗仙子=Cẩm La tiên tử
- 耿曼沅=Cảnh Mạn Nguyên
- **=
- 招隐=Chiêu Ẩn
- 它道=nó đạo
- 鄢芳=Yên Phương
- 主队=chủ đội
- 杨骁骑=Dương kiêu kỵ
- 汪忆=Uông Ức
- 地巢=địa sào
- 崔少宥=Thôi Thiếu Hựu
- 载丰=Tái Phong
- 洞明关=Động Minh Quan
- 洞明=Động Minh
- 铜刀=Đồng Đao
- 九大关=chín đại quan
- 齿陵关=Xỉ Lăng Quan
- 钱老=Tiền lão
- 东麟=Đông Lân
- 濮泽=Bộc Trạch
- 幽鸿=U Hồng
- 父本=phụ bổn
- 河象营=Hà Tượng doanh
- 博衍=Bác Diễn
- 关博衍=Quan Bác Diễn
- 关师兄=Quan sư huynh
- 钟长老=Chung trưởng lão
- 钟揽=Chung Lãm
- 离地魔=ly địa ma
- 戚将军=Thích tướng quân
- 游珑=Du Lung
- 渡应山=Độ Ứng Sơn
- 玉衡=Ngọc Hành
- 寰初=Hoàn Sơ
- 刘兄=Lưu huynh
- 陈师姐=Trần sư tỷ
- 金霭峰=Kim Ải Phong
- 碧天阁=Bích Thiên Các
- 邝前辈=Quảng tiền bối
- 曹姓=họ Tào
- 曹季中=Tào Quý Trung
- 带有宝光=có chứa bảo quang
- 邝沉=Quảng Trầm
- 尹红=Doãn Hồng
- 翁期远=Ông Kỳ Viễn
- 柳晓晴=Liễu Hiểu Tình
- 恒松洞=Hằng Tùng động
- 于孔绍=Vu Khổng Thiệu
- 安澜大师=An Lan đại sư
- 青萍门=Thanh Bình Môn
- 金文浩=Kim Văn Hạo
- 韩芳=Hàn Phương
- 观斗岳=Quan Đấu Nhạc
- 素心峰=Tố Tâm Phong
- 世同=Thế Đồng
- 江都峰=Giang Đô Phong
- 矩斗=Củ Đấu
- 枫河=Phong Hà
- 枫河派=Phong Hà Phái
- 宁秋白=Ninh Thu Bạch
- 断一=Đoạn Nhất
- 陈允谦=Trần Duẫn Khiêm
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 允谦=Duẫn Khiêm
- 刁元弼=Điêu Nguyên Bật
- 陈某=Trần mỗ
- 相元=Tương Nguyên
- 明玑=Minh Cơ
- 寂剑=Tịch Kiếm
- 裴白忆=Bùi Bạch Ức
- 白忆=Bạch Ức
- 溪榜=Khê bảng
- 问知阁=Vấn Tri Các
- 吴讷言=Ngô Nột Ngôn
- 吴前辈=Ngô tiền bối
- 礁林=Tiều Lâm
- 葱茏国=Thông Lung quốc
- 黑盗=Hắc Đạo
- 鸠瑚海=Cưu Hô Hải
- 蒲玥=Bồ Nguyệt
- 易宝=Dịch Bảo
- 如意令=Như Ý lệnh
- 白鹿=Bạch Lộc
- 蛮荒古地=Man Hoang cổ địa
- 葱茏=Thông Lung
- 红丘=Hồng Khâu
- 玥儿=Nguyệt Nhi
- 单道友=Đan đạo hữu
- 单方斌=Đan Phương Bân
- 钟海游=Chung Hải Du
- 应鸢=Ứng Diên
- 耿长老=Cảnh trưởng lão
- 耿如英=Cảnh Như Anh
- 一般宝光=giống nhau bảo quang
- 大荒国=Đại Hoang quốc
- 尊榕树=Tôn Dung Thụ
- 杜箫=Đỗ Tiêu
- 关师叔=Quan sư thúc
- 拂林洞府=Phất Lâm động phủ
- 钟紫云=Chung Tử Vân
- 白垣=Bạch Viên
- 闵绣=Mẫn Tú
- 松烟岭=Tùng Yên Lĩnh
- 栖川门=Tê Xuyên Môn
- 栖川=Tê Xuyên
- 烟溪岭=Yên Khê Lĩnh
- 止海宗=Chỉ Hải Tông
- 最快更新她是剑修最新章节!=
- 那双寒星=cặp kia hàn tinh
- 应龙=Ứng Long
- 方琉乙=Phương Lưu Ất
- 滕兆因=Đằng Triệu Nhân
- 云阙山=Vân Khuyết Sơn
- 朝师兄=Triều sư huynh
- 朝问=Triều Vấn
- 长烬=Trường Tẫn
- 谨训=Cẩn Huấn
- 思微=Tư Vi
- 佟氏=Đồng thị
- 佟家=Đồng gia
- 佟谨训=Đồng Cẩn Huấn
- 佟思微=Đồng Tư Vi
- 仁宁=Nhân Ninh
- 无溟天=Vô Minh Thiên
- 鸿青殿=Hồng Thanh Điện
- 九渡殿=Cửu Độ Điện
- 不非山=Bất Phi Sơn
- 镇岐渊=Trấn Kỳ Uyên
- 赵师姐=Triệu sư tỷ
- 邬华=Ổ Hoa
- 萧映颜=Tiêu Ánh Nhan
- 毕怀远=Tất Hoài Viễn
- 戚师妹=Thích sư muội
- 河堰=Hà Yển
- 宫师姐=Cung sư tỷ
- 秦仲=Tần Trọng
- 秦师兄=Tần sư huynh
- 重霄门=Trọng Tiêu Môn
- 落霞宗=Lạc Hà Tông
- 下落霞宗=hạ Lạc Hà Tông
- .樊之川=.phàn Chi Xuyên
- 七藏=Thất Tàng
- 樊师弟=Phàn sư đệ
- 为重霄门=vì Trọng Tiêu Môn
- 下长老=Hạ trưởng lão
- 白山客=Bạch Sơn Khách
- 白长老=Bạch trưởng lão
- 樊之川=Phàn Chi Xuyên
- 静松林=Tĩnh Tùng lâm
- 玉弦宫=Ngọc Huyền Cung
- 空月门=Không Nguyệt Môn
- 皎明宗=Kiểu Minh Tông
- 皎月门=Kiểu Nguyệt Môn
- 秋山=Thu Sơn
- 玉弦=Ngọc Huyền
- 胥宁山=Tư Ninh Sơn
- 怀清=Hoài Thanh
- 胥宁=Tư Ninh
- 密泽大湖=Mật Trạch đại hồ
- 落霞=Lạc Hà
- 何慎=Hà Thận
- 赵长老=Triệu trưởng lão
- 闵长老=Mẫn trưởng lão
- 雪松阁=Tuyết Tùng Các
- 白某=Bạch mỗ
- 上辰宗=Thượng Thần Tông
- 齐谦=Tề Khiêm
- 闵伯=Mẫn Bá
- 貔貅印=Tì Hưu ấn
- 龙龟印=Long Quy ấn
- 皎月=Kiểu Nguyệt
- 和光门=Hòa Quang Môn
- 溪源洞府=Khê Nguyên động phủ
- 时有长老=Thời Hữu trưởng lão
- 群幽山=Quần U Sơn
- 肃阳派=Túc Dương phái
- 看重霄门=xem Trọng Tiêu Môn
- 赤眉=Xích Mi
- 百舸江=Bách Khả Giang
- 炎浪=Viêm Lãng
- 岐灵山=Kỳ Linh Sơn
- 苔生派=Đài Sinh phái
- 岐灵=Kỳ Linh
- 苔生=Đài Sinh
- 苔冰=Đài Băng
- 迟舟=Trì Chu
- 和光=Hòa Quang
- 绍姜=Thiệu Khương
- 伏象=Phục Tượng
- 罗姣自=La Giảo Tự
- 伏象宗=Phục Tượng Tông
- 罗姣=La Giảo
- 绍蟠心=Thiệu Bàn Tâm
- 绍家=Thiệu gia
- 云华=Vân Hoa
- 王檀山=Vương Đàn Sơn
- 见天罚=thấy thiên phạt
- 保罗姣=bảo La Giảo
- 出伏象宗=xuất Phục Tượng Tông
- 奉洺=Phụng Minh
- 不通人际=bất thông nhân tế
- 圆清=Viên Thanh
- 不以为重霄门=không cho rằng Trọng Tiêu Môn
- 肃阳=Túc Dương
- 上辰=Thượng Thần
- 白师兄=Bạch sư huynh
- 越薇=Việt Vi
- 自重霄=tự Trọng Tiêu
- 空谷=Không Cốc
- 杜因澜=Đỗ Nhân Lan
- 沉炀=Trầm Dương
- 云台=vân đài
- 符景=Phù Cảnh
- 茯苓=Phục Linh
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 谢茯苓=Tạ Phục Linh
- 不羁修士=Bất Ki tu sĩ
- 曲意棠=Khúc Ý Đường
- 蒲宥=Bồ Hựu
- 疾行步法=tật hành bộ pháp
- 小口=tiểu khẩu
- 净身=tịnh thân
- 隐灵殿=Ẩn Linh Điện
- 齐道友=Tề đạo hữu
- 齐伯崇=Tề Bá Sùng
- 齐前辈=Tề tiền bối
- 刘生=Lưu Sinh
- 庆长老=Khánh trưởng lão
- 长风亭=Trường Phong Đình
- 钟慈=Chung Từ
- 赤神宫=Xích Thần Cung
- 平顶山=Bình Đỉnh Sơn
- 鼓明=Cổ Minh
- 周康=Chu Khang
- 绒虎族=Nhung Hổ tộc
- 周道友=Chu đạo hữu
- 昆山塔=Côn Sơn tháp
- 曲师姐=Khúc sư tỷ
- 曲掌门=Khúc chưởng môn
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 昆行山=Côn Hành Sơn
- 景疏合=Cảnh Sơ Hợp
- 程珺=Trình Quân
- 左司逢=Tả Tư Phùng
- 海宁=Hải Ninh
- 血河宝殿=Huyết Hà bảo điện
- 英长老=Anh trưởng lão
- 王郎君=Vương lang quân
- 英嗤=Anh Xuy
- 晏归=Yến Quy
- 王晏归=Vương Yến Quy
- 包文峰=Bao Văn Phong
- 同袍=đồng bào
- 黄泉宫=Hoàng Tuyền Cung
- 郭平=Quách Bình
- 罗刹大山=La Sát đại sơn
- 血鸦门=Huyết Nha Môn
- 阎魔三殿=Diêm Ma tam điện
- 青冥大湖=Thanh Minh đại hồ
- 松卫=Tùng Vệ
- 截月=Tiệt Nguyệt
- 泅宥=Tù Hựu
- 紫雾宗=Tử Vụ Tông
- 雾门=vụ môn
- 荆元恺=Kinh Nguyên Khải
- 宿瑛=Túc Anh
- 宿归=Túc Quy
- 血河秘境=Huyết Hà bí cảnh
- 琴仙子=Cầm tiên tử
- 王小友=Vương tiểu hữu
- 麻笼=Ma Lung
- 长生道=trường sinh đạo
- 赤身真身=xích thân chân thân
- 碧因水宫=Bích Nhân thủy cung
- 旧修=cựu tu
- 俎贝=Trở Bối
- 古地=cổ địa
- 林一封=Lâm Nhất Phong
- 庞万=Bàng Vạn
- 连心籽=liên tâm tử
- 六壬塔=Lục Nhâm tháp
- 千壶殿=Thiên Hồ Điện
- 灰鸠=Hôi Cưu
- 七七=Thất Thất
- 亓桓=Kỳ Hoàn
- 太一元印=Thái Nhất Nguyên Ấn
- 雷钧殿=Lôi Quân Điện
- 木蛙族=Mộc Oa tộc
- 水宫=thủy cung
- 鱼女=ngư nữ
- 碧因沼泽=Bích Nhân đầm lầy
- 曲道友=Khúc đạo hữu
- 彭良=Bành Lương
- 秦云岫=Tần Vân Tụ
- 婵溪=Thiền Khê
- 通感真识法经=Thông Cảm Chân Thức Pháp Kinh
- 叁仟肆佰陆拾陆=3466
- 剪影=Tiễn Ảnh
- 萱草=Huyên Thảo
- 青竹=Thanh Trúc
- 褚振群=Chử Chấn Quần
- 褚庄=Chử Trang
- 潘余=Phan Dư
- 许尚兰=Hứa Thượng Lan
- 许满=Hứa Mãn
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 邵言生=Thiệu Ngôn Sinh
- 梁勉今=Lương Miễn Kim
- 青阳=Thanh Dương
- 郑少游=Trịnh Thiếu Du
- 凝元=Ngưng Nguyên
- 分玄=Phân Huyền
- 甘媛=Cam Viện
- 辰清=Thần Thanh
- 归合=Quy Hợp
- 真婴=Chân Anh
- 外化=Ngoại Hóa
- 成之跋=Thành Chi Bạt
- 截断式=Tiệt Đoạn Thức
- 问知=Vấn Tri
- 蛮荒=Man Hoang
- 四京=Tứ Kinh
- 鸠瑚=Cưu Hô
- 月照=Nguyệt Chiếu
- 心中有惑=trong lòng có nghi hoặc
- 出身之别=xuất thân khác biệt
- 连师姐=Liên sư tỷ
- 兜比脸干净=túi so mặt sạch sẽ
- 序鹤城=Tự Hạc Thành
- 心剑道=Tâm Kiếm Đạo
- 明月三分=Minh Nguyệt Tam Phần
- 震字=Chấn tự
- 莼菜的莼=rau nhút Thuần
- 丰德坊=Phong Đức Phường
- 练气=Luyện Khí
- 三分石林=Tam Phần Thạch Lâm
- 穿林=Xuyên Lâm
- 杀行=Sát Hành
- 金火灵根=Kim Hỏa linh căn
- 圆啼涧=Viên Đề Khe
- 天妖=Thiên Yêu
- 齐师兄=Tề sư huynh
- 金蟾=Kim Thiềm
- 天地炉=Thiên Địa Lò
- 佛修=Phật tu
- 镇恶的诨名=Trấn Ác biệt hiệu
- 镇恶两字=Trấn Ác hai chữ
- 守善二字=Thủ Thiện hai chữ
- 金字=Kim tự
- 金守善=Kim Thủ Thiện
- 施道友=Thi đạo hữu
- 佳才=giai tài
- 弘邈=Hoằng Mạc
- 为姜=vì Khương
- 牧字=Mục tự
- 姜牧=Khương Mục
- 施掌门=Thi chưởng môn
- 谢净=Tạ Tịnh
- 碎星=Toái Tinh
- 魔渊=Ma Uyên
- 名作池藏锋=danh Trì Tàng Phong
- 紫气东来=Tử Khí Đông Lai
- 池藏锋=Trì Tàng Phong
- 清都紫薇=Thanh Đô Tử Vi
- 张藏锋=Trương Tàng Phong
- 李藏锋=Lý Tàng Phong
- 通神=Thông Thần
- 离合寂灭=Ly Hợp Tịch Diệt
- 云水剑意=Vân Thủy kiếm ý
- 不过分玄=không quá Phân Huyền
- 出离合寂灭=xuất Ly Hợp Tịch Diệt
- 源至期=Nguyên Chí kỳ
- 洞虚=Động Hư
- 从无溟天府=từ Vô Minh thiên phủ
- 天地浩然=Thiên Địa Hạo Nhiên
- 玄雷剑道=Huyền Lôi kiếm đạo
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 谢前辈=Tạ tiền bối
- 看天剑台=nhìn Thiên Kiếm Đài
- 万剑盟=Vạn Kiếm Minh
- 两仪剑令=Lưỡng Nghi kiếm lệnh
- 剑域境=Kiếm Vực cảnh
- 定南天海=Định Nam Thiên Hải
- 剑意境=Kiếm Ý cảnh
- 八卦剑令=Bát Quái kiếm lệnh
- 玄雷剑意=Huyền Lôi kiếm ý
- 天剑台上=Thiên Kiếm Đài thượng
- 辉剑=Huy Kiếm
- 天剑台=Thiên Kiếm Đài
- 十六剑子=Thập Lục Kiếm Tử
- 危月塔=Nguy Nguyệt Tháp
- 金风塔=Kim Phong Tháp
- 耿星才=Cảnh Tinh Tài
- 渊榜=Uyên bảng
- 登云榜=Đăng Vân bảng
- 周明薇=Chu Minh Vi
- 金风与危月中=Kim Phong cùng Nguy Nguyệt trung
- 甄茂=Chân Mậu
- 岳无极=Nhạc Vô Cực
- 金风一方=Kim Phong một phương
- 金风首战=Kim Phong đầu chiến
- 方蓉=Phương Dung
- 金风危月=Kim Phong Nguy Nguyệt
- 郑狄=Trịnh Địch
- 付师兄=Phó sư huynh
- 耿师兄=Cảnh sư huynh
- 通天剑=Thông Thiên kiếm
- 江某=Giang mỗ
- 望心谷=Vọng Tâm Cốc
- 朱深=Chu Thâm
- 磐石剑意=Bàn Thạch kiếm ý
- 剑心境=Kiếm Tâm cảnh
- 望漫山=Vọng Mạn Sơn
- 有分玄=có Phân Huyền
- 西部=Tây Bộ
- 极东=Cực Đông
- 澄阳=Trừng Dương
- 龙虎榜=Long Hổ bảng
- 万族御宴=Vạn Tộc Ngự Yến
- 温仙人=Ôn tiên nhân
- 危月长老=Nguy Nguyệt trưởng lão
- 危月=Nguy Nguyệt
- 庆之=Khánh Chi
- 虞庆之=Ngu Khánh Chi
- 在外化=tại Ngoại Hóa
- 如意居=Như Ý Cư
- 磨剑三载=ma kiếm tam tái
- 金乌=Kim Ô
- 破军=Phá Quân
- 天梁=Thiên Lương
- 天相,=Thiên Tương,
- 巨门=Cự Môn
- 太阴=Thái Âm
- 天府=Thiên Phủ
- 天同=Thiên Đồng
- 武曲=Võ Khúc
- 太阳=Thái Dương
- 天机=Thiên Cơ
- 紫薇=Tử Vi
- 流云剑宗=Lưu Vân Kiếm Tông
- 潮生剑派=Triều Sinh Kiếm Phái
- 瀚水剑宗=Hãn Thủy Kiếm Tông
- 灵真派=Linh Chân Phái
- 昌源派=Xương Nguyên Phái
- 淳风派=Thuần Phong Phái
- 太元道派=Thái Nguyên Đạo Phái
- 昭衍仙宗=Chiêu Diễn Tiên Tông
- 镇虚神教=Trấn Hư Thần Giáo
- 浑德阵派=Hồn Đức Trận Phái
- 金罡法寺=Kim Cương Pháp Tự
- 玉寰剑派=Ngọc Hoàn Kiếm Phái
- 凌灵剑宗=Lăng Linh Kiếm Tông
- 飞鸿剑宗=Phi Hồng Kiếm Tông
- 一玄剑宗=Nhất Huyền Kiếm Tông
- 太玄道派=Thái Huyền Đạo Phái
- 赤脚真婴=Xích Cước Chân Anh
- 天舟宝会=Thiên thuyền bảo hội
- 七藏派=Thất Tàng Phái
- 秋山派=Thu Sơn Phái
- 怀清派=Hoài Thanh Phái
- 惊鸿仙子=Kinh Hồng tiên tử
- 十二分玄=thập nhị Phân Huyền
- 玉江仙府=Ngọc Giang Tiên Phủ
- 过分玄=quá Phân Huyền
- 疾行剑法=Tật Hành kiếm pháp
- 一线飞刀=Nhất Tuyến phi đao
- 忘心谷=Vong Tâm Cốc
- 沈烈=Thẩm Liệt
- 苍山剑宗=Thương Sơn Kiếm Tông
- 冥风剑子=Minh Phong kiếm tử
- 锺蹊=Chung Hề
- 邈月=Mạc Nguyệt
- 楚筹=Sở Trù
- 论剑道=luận kiếm đạo
- 过天剑台=quá Thiên Kiếm Đài
- 冥风=Minh Phong
- 郑少依=Trịnh Thiếu Y
- 仇恒=Cừu Hằng
- 对流云剑宗=đối Lưu Vân Kiếm Tông
- 百里江照=Bách Lí Giang Chiếu
- 后天剑台=sau Thiên Kiếm Đài
- 当初金风=lúc trước Kim Phong
- 论生身之地=luận sinh thân nơi
- 贾寻=Giả Tầm
- 方面带=phương mặt mang
- 骆枫=Lạc Phong
- 张灵越=Trương Linh Việt
- 光幕外观战=quầng sáng ngoại quan chiến
- 在归合=tại Quy Hợp
- 在望心谷=tại Vọng Tâm Cốc
- 天瞳教=Thiên Đồng Giáo
- 天瞳=Thiên Đồng
- 秋子姐=Thu Tử tỷ
- 秦乌溪=Tần Ô Khê
- 三生竹=Tam Sinh Trúc
- 乌江=Ô Giang
- 缘木大能=Duyên Mộc đại năng
- 嵇无修=Kê Vô Tu
- 才分玄=tài Phân Huyền
- 无修=Vô Tu
- 入圣坨天宫=nhập Thánh Đà Thiên Cung
- 圣坨天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 成天剑台=thành Thiên Kiếm Đài
- 剑招便中断一瞬=kiếm chiêu thế đoạn một nháy mắt
- 剑意求败=Kiếm Ý Cầu Bại
- 剑道之极一说=kiếm đạo chi cực vừa nói
- 宣舟子=Tuyên Chu Tử
- 对望心谷=đối Vọng Tâm Cốc
- 明焰剑意=Minh Diễm kiếm ý
- 紫罗琼=Tử La Quỳnh
- 重鸣=Trọng Minh
- 大日灵根=Đại Nhật linh căn
- 出道种真炎=xuất Đạo Chủng chân viêm
- 霄汉坤舆=trời cao khôn dư
- 七杀=Thất Sát
- 道虽广远=Đạo tuy rộng lớn bao la
- 黄阶=Hoàng giai
- 参童芝童=Tham Đồng Chi Đồng
- 灵物之极=linh vật chi cực
- 地浊=địa đục
- 真晶=chân tinh
- 鹤照=Hạc Chiếu
- 易长殷=Dịch Trường Ân
- 慈济=Từ Tế
- 应芙君=Ứng Phù Quân
- 慈济金刚=Từ Tế Kim Cương
- 桂芷=Quế Chỉ
- 苏兴怀=Tô Hưng Hoài
- 摘目手=Trích Mục Thủ
- 苏姓=Tô họ
- 天阳玉=Thiên Dương Ngọc
- 玉蟾大仙=Ngọc Thiềm Đại Tiên
- 祖凤=Tổ Phượng
- 金羽大鹏=Kim Vũ Đại Bằng
- 重明神鸟=Trọng Minh Thần Điểu
- 日宫大帝=Nhật Cung Đại Đế
- 无涯=Vô Nhai
- 浑德=Hồn Đức
- 紫罗琼枝=Tử La Quỳnh Chi
- 百务居=Bách Vụ Cư
- 阵修来=trận tu tới
- 岫灵玉髓=Tụ Linh Ngọc Tủy
- 净木莲花=Tịnh Mộc Liên Hoa
- 朱凤=Chu Phượng
- 折花居=Chiết Hoa Cư
- 折花=Chiết Hoa
- 临方街=Lâm Phương phố
- 言生=Ngôn Sinh
- 百离木心火=Bách Ly Mộc Tâm hỏa
- 蕴真丹=Uẩn Chân Đan
- 蜃影珠=Thận Ảnh Châu
- 妙华归明=Diệu Hoa Quy Minh
- 途胜=Đồ Thắng
- 剑法百解=Kiếm Pháp Trăm Giải
- 镜中三重=Kính Trung Tam Trọng
- 一分玄=một Phân Huyền
- 蕉园=Tiêu Viên
- 邵振群=Chử Chấn Quần
- 满儿=Mãn Nhi
- 满少爷=Mãn thiếu gia
- 鼎仙令=Đỉnh Tiên Lệnh
- 凌云道=Lăng Vân Đạo
- 狭道隘口=hiệp đạo cửa ải
- 陆拾肆=Lục Thập Tứ
- 定仙=Định Tiên
- 柒拾捌=Thất Thập Bát
- 壹佰贰拾捌=một trăm hai mươi tám
- 少游=Thiếu Du
- 玖拾捌=Cửu Thập Bát
- 玖拾玖=Cửu Thập Cửu
- 戚小友=Thích tiểu hữu
- 临方=Lâm Phương
- 鸣雷洞=Minh Lôi Động
- 兰妹=Lan muội
- 许府=Hứa phủ
- 只许满=Chỉ Hứa Mãn
- 许真人=Hứa chân nhân
- 墨叶道人=Mặc Diệp đạo nhân
- 绫鱼妖王=Lăng Ngư Yêu vương
- 珲英尊者=Hồn Anh tôn giả
- 觉玄仙人=Giác Huyền tiên nhân
- 万岳剑仙=Vạn Nhạc kiếm tiên
- 太乙金仙=Thái Ất kim tiên
- 辉剑真人=Huy Kiếm chân nhân
- 矩斗上人=Củ Đấu thượng nhân
- 长眉道人=Trường Mi đạo nhân
- 安澜真人=An Lan chân nhân
- 孟上人=Mạnh thượng nhân
- 陈上人=Trần thượng nhân
- 斩天尊者=Trảm Thiên tôn giả
- 溯平上人=Tố Bình thượng nhân
- 枕榕道人=Chẩm Dung đạo nhân
- 迟舟道人=Trì Chu đạo nhân
- 空谷道人=Không Cốc đạo nhân
- 蒲宥道人=Bồ Hựu đạo nhân
- 牵息道人=Khiên Tức đạo nhân
- 曲道人=Khúc đạo nhân
- 泅宥真人=Tù Hựu chân nhân
- 竺坞道人=Trúc Ổ đạo nhân
- 邈月尊者=Mạc Nguyệt tôn giả
- 梁真人=Lương chân nhân
- 梁观主=Lương quan chủ
- 断一道人=Đoạn Nhất đạo nhân
- 危月上人=Nguy Nguyệt thượng nhân
- 巽幽真人=Tốn U chân nhân
- 朱真人=Chu chân nhân
- 渊宁上人=Uyên Ninh thượng nhân
- 风霆尊者=Phong Đình tôn giả
- 妙靖尊者=Diệu Tĩnh tôn giả
- 夷宁尊者=Di Ninh tôn giả
- 伏琊上人=Phục Gia thượng nhân
- 青阳上人=Thanh Dương thượng nhân
- 惪合尊者=Đức Hợp tôn giả
- 摘星高楼=Trích Tinh cao lầu
- 伏琊=Phục Gia
- 惊云殿=Kinh Vân Điện
- 金红大日=kim hồng đại nhật
- 道之极=đạo chi cực
- 以日为主元神=lấy nhật là chủ nguyên thần
- 一成真元=một thành chân nguyên
- 镕浑金精=Dong Hồn Kim Tinh
- 芝女=Chi Nữ
- 芝童=Chi Đồng
- 参童=Tham Đồng
- 玄色光辉=huyền sắc quang huy
- 江榜=Giang bảng
- 斩天=Trảm Thiên
- 月沧=Nguyệt Thương
- 宣舟=Tuyên Chu
- 顾姓=Cố họ
- 鸣雷=Minh Lôi
- 雷音尊者=Lôi Âm tôn giả
- 对金风=đối Kim Phong
- 《凌微剑术》=《 Lăng Vi kiếm thuật 》
- 《天星剑诀》,=《 Thiên Tinh kiếm quyết 》,
- 《息元剑法》=《 Tức Nguyên kiếm pháp 》
- 《剑道百解》=《 Kiếm đạo trăm giải 》
- 《七杀剑法》=《 Thất Sát kiếm pháp 》
- 《潮生剑术》=《 Triều Sinh kiếm thuật 》
- 《剑道真解》=《 Kiếm đạo chân giải 》
- 青栀神女=Thanh Chi thần nữ
- 游珑上人=Du Lung thượng nhân
- 袖儿=Tụ Nhi
- 少依=Thiếu Y
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 阿媛=A Viện
- 萧婵=Tiêu Thiền
- 萧媛=Tiêu Viện
- 雁归湖=Nhạn Quy hồ
- 灵融之体=Linh Dung thân thể
- 姬泠=Cơ Linh
- 许小兄弟=Hứa tiểu huynh đệ
- 姬师姐=Cơ sư tỷ
- 大黄=Đại Hoàng
- 许家=Hứa gia
- 百兽丘=Bách Thú Khâu
- 可叫真婴修士=nhưng kêu Chân Anh tu sĩ
- 身分玄=thân Phân Huyền
- 玄虹塔=Huyền Hồng Tháp
- 玉衡派=Ngọc Hành Phái
- 《剑法百解》=《 Kiếm pháp trăm giải 》
- 婵字=Thiền tự
- 常念=Thường Niệm
- 常年猛然=Thường Niệm bỗng nhiên
- 《器道三千》=《 Khí đạo 3000 》
- 久安=Cửu An
- 陈想=Trần Tưởng
- 奇能=kỳ năng
- 伏山大殿=Phục Sơn Đại Điện
- 魔瞳=Ma Đồng
- 熔晖百生=Dung Huy Bách Sinh
- 许箐=Hứa Tinh
- 吾皇=ngô Hoàng
- 明悟剑心在身=ngộ ra kiếm tâm tại thân
- 尧成尊者=Nghiêu Thành tôn giả
- 尧成=Nghiêu Thành
- 惪合=Đức Hợp
- 清心阁=Thanh Tâm Các
- 王扶山=Vương Phù Sơn
- 为重霄=làm Trọng Tiêu
- 向上人道=hướng thượng nhân đạo
- 血龙丹=Huyết Long Đan
- 复神真露=Phục Thần Chân Lộ
- 升云台=Thăng Vân Đài
- 万首公=Vạn Đầu Công
- 因戚=nhân Thích
- 辨易=Biện Dịch
- 牵耳=Khiên Nhĩ
- 真阳=Chân Dương
- 真阳露=Chân Dương Lộ
- 慈怀=Từ Hoài
- 惟辛淇老贼=Duy Tân Kỳ lão tặc
- 琉台宗=Lưu Đài Tông
- 琉台=Lưu Đài
- 大日真气=Đại Nhật chân khí
- 剑石信物=kiếm thạch tín vật
- 叫天瞳=kêu Thiên Đồng
- 日宫=Nhật Cung
- 凤凰谷=Phượng Hoàng Cốc
- 那天瞳=kia Thiên Đồng
- 青栀=Thanh Chi
- 邈月剑尊=Mạc Nguyệt kiếm tôn
- 慧觉金刚=Tuệ Giác kim cương
- 慧觉=Tuệ Giác
- 几只青竹=mấy chỉ thanh trúc
- 共三千零九十二字=cộng 3092 tự
- 有易有难=có dễ có khó
- 横臂裂谷=Hoành Tí Liệt Cốc
- 自分玄=tự Phân Huyền
- 勋铁令=Huân Thiết Lệnh
- 石金琥珀=Thạch Kim Hổ Phách
- 满月青花=Mãn Nguyệt Thanh Hoa
- 半纹玄芝=Bán Văn Huyền Chi
- 云川=Vân Xuyên
- 虹明昆砂=Hồng Minh Côn Sa
- 《赤阳真典》=《 Xích Dương chân điển 》
- 参酒=Tham Rượu
- 汇霜酒=Hối Sương Tửu
- 血宝露=Huyết Bảo Lộ
- 猿猴=Viên Hầu
- 六参酒=Lục Tham Tửu
- 明月=Minh Nguyệt
- 大日真元=Đại Nhật chân nguyên
- 薛采霖=Tiết Thải Lâm
- 妙符楼=Diệu Phù Lâu
- 敬符堂=Kính Phù Đường
- 百转一符居=Bách Chuyển Nhất Phù Cư
- 羽桐关=Vũ Đồng Quan
- 弓屠妖王=Cung Đồ Yêu vương
- 弓屠=Cung Đồ
- 曜木棉绒=Diệu Mộc Miên Nhung
- 裂谷=Liệt Cốc
- 不正道=bất chính đạo
- 神羽宫=Thần Vũ Cung
- 斩血剑意=Trảm Huyết kiếm ý
- 诛邪剑意=Tru Tà kiếm ý
- 杀戮剑意=Sát Lục kiếm ý
- 补元丹=Bổ Nguyên Đan
- 濯风泽=Trạc Phong Trạch
- 对照生崖=đối Chiếu Sinh Nhai
- 柱山=Trụ Sơn
- 如意天=Như Ý Thiên
- 元净天=Nguyên Tịnh Thiên
- 浮离天=Phù Ly Thiên
- 浮离=Phù Ly
- 元净=Nguyên Tịnh
- 天地一问图=Thiên Địa Nhất Vấn đồ
- 一叶=Nhất Diệp
- 十方=Thập Phương
- 百闻=Bách Văn
- 千面=Thiên Diện
- 玄阶=Huyền giai
- 自如意天=tự Như Ý Thiên
- 人定=Nhân Định
- 地才=Địa Tài
- 天象=Thiên Tượng
- 问仙谷=Vấn Tiên Cốc
- 等分宗=đẳng phân tông
- 云渡域=Vân Độ Vực
- 金河域=Kim Hà Vực
- 洪泽域=Hồng Trạch Vực
- 寿泉尊者=Thọ Tuyền tôn giả
- 婉君=Uyển Quân
- 寄菡=Ký Hạm
- 大还蕴炁丹=Đại Hoàn Uẩn Khí Đan
- 陈寄菡=Trần Ký Hạm
- 夔门洞天=Quỳ Môn động thiên
- 紫微剑道=Tử Vi kiếm đạo
- 裕康=Dụ Khang
- 茅仙人=Mao tiên nhân
- 池琸=Trì Chước
- 入魔渊=nhập Ma Uyên
- 池家=Trì gia
- 长平坊市=Trường Bình phường thị
- 长坪坊市=Trường Bình phường thị
- 范愉=Phạm Du
- 鲮鱼=Lăng Ngư
- 在问仙谷=tại Vấn Tiên Cốc
- 邢撷芳=Hình Hiệt Phương
- 聂追=Nhiếp Truy
- 迟剑符箓=Trì Kiếm phù lục
- 迟剑=trì kiếm
- 定气符=Định Khí Phù
- 散罡盘=Tán Cương Bàn
- 七七八八=thất thất bát bát
- 冬铃=Đông Linh
- 北峰山雀=Bắc Phong Sơn Tước
- 冬玲=Đông Linh
- 这一生面孔=này sinh gương mặt
- 摇星=Diêu Tinh
- 于笑风大败=Vu Tiếu Phong đại bại
- 氐坛分宗=Để Đàn phân tông
- 宋玉娥=Tống Ngọc Nga
- 乱云剑=Loạn Vân Kiếm
- 解慈=Giải Từ
- 沈乐章=Thẩm Nhạc Chương
- 象陵=Tượng Lăng
- 乞丘台=Khất Khâu Đài
- 靖罗江=Tĩnh La Giang
- 乞丘=Khất Khâu
- 较今朝=so hiện nay
- 景武大尊=Cảnh Võ đại tôn
- 降澜大尊=Hàng Lan đại tôn
- 降澜=Hàng Lan
- 受降澜大尊=thụ Hàng Lan đại tôn
- 山河万象图=Sơn Hà Vạn Tượng Đồ
- 施姓=Thi họ
- 锋儿=Phong Nhi
- 北炬=Bắc Cự
- 燕氏=Yến thị
- 这打分宗=này phân tông
- 燕仇行=Yến Cừu Hành
- 山河图=Sơn Hà Đồ
- 此关中=này quan trung
- 九曲地=Cửu Khúc Địa
- 林尽河湾=Lâm Tẫn ngoặt sông
- 《叱云宝书》=《 Sất Vân bảo thư 》
- 大日之道=Đại Nhật chi đạo
- 朝阳之道=Triều Dương chi đạo
- 吞阳之道=Thôn Dương chi đạo
- 日蚀之道=Nhật Thực chi đạo
- 大日=Đại Nhật
- 较大日真元=giác Đại Nhật chân nguyên
- 孙药耘=Tôn Dược Vân
- 兆寒大尊=Triệu Hàn đại tôn
- 多到少依次=nhiều đến thiếu y thứ
- 自问仙谷=tự Vấn Tiên Cốc
- 袭烟柔=Tập Yên Nhu
- 熊族=Hùng tộc
- 这一变数=này một biến số
- 封血木=Phong Huyết Mộc
- 琼玉=Quỳnh Ngọc
- 庄彤=Trang Đồng
- 六叶银=Lục Diệp Ngân
- 高问凝=Cao Vấn Ngưng
- 昆天金晶=Côn Thiên Kim Tinh
- 焰生赤铁=Diễm Sinh Xích Thiết
- 一观池=đánh giá Trì
- 阿芝=A Chi
- 这一天地奇珍=này thiên địa kỳ trân
- 曦容宝芝=Hi Dung Bảo Chi
- 出生机=xuất sinh cơ
- 迟深=Trì Thâm
- 问儿=Vấn Nhi
- 在归杀=tại Quy Sát
- 杀戮本源=Sát Lục căn nguyên
- 莼儿=Thuần Nhi
- 回收徒之人=hồi thu đồ chi nhân
- 真阳上清=Chân Dương Thượng Thanh
- 太衍九玄真仙=Thái Diễn Cửu Huyền Chân Tiên
- 太衍九玄=Thái Diễn Cửu Huyền
- 太衍玄机=Thái Diễn Huyền Cơ
- 朝晖=Triều Huy
- 上穷碧落下黄泉=thượng cùng Bích Lạc hạ Hoàng Tuyền
- 羲和=Hi Hòa
- 天海=Thiên Hải
- 源至=Nguyên Chí
- 岚初派=Lam Sơ Phái
- 伏星殿=Phục Tinh Điện
- 神教=Thần Giáo
- 池小友=Trì tiểu hữu
- 大帝=Đại Đế
- 较真阳=so Chân Dương
- 《护心宝典》=《 Hộ Tâm bảo điển 》
- 鸦头圣君=Quạ Đầu Thánh Quân
- 萃英堂=Tụy Anh Đường
- 三殿一山一渊一楼=tam điện một sơn một uyên một lâu
- 承着日辉=thừa nhật huy
- 见天光垂泻=thấy thiên quang rũ tả
- 界尘=Giới Trần
- 裂神=Nứt Thần
- 金乌血火=Kim Ô Huyết Hỏa
- 天剑=Thiên Kiếm
- 更远甚重霄=cao xa hơn Trọng Tiêu
- 采药司=Thải Dược Tư
- 免贵姓王=kẻ hèn họ Vương
- 王执事=Vương chấp sự
- 《逍遥分神术》=《 Tiêu Dao phân thần thuật 》
- 季长老=Quý trưởng lão
- 季宏儒=Quý Hoành Nho
- 千影合环=Thiên Ảnh Hợp Hoàn
- 万缕千丝玄铁=Vạn Lũ Thiên Ti huyền thiết
- 龙血=Long Huyết
- 天阶=Thiên giai
- 海崖石精=Hải Nhai Thạch Tinh
- 穿浪龙鲸鼓=Xuyên Lãng Long Kình Cổ
- 龙鲸王=Long Kình Vương
- 自分宗=tự phân tông
- 龙鲸=Long Kình
- 一百事通=một bách sự thông
- 太苍固本丹=Thái Thương Cố Bổn Đan
- 丹堂=Đan Đường
- 过大千世界=quá đại thiên thế giới
- 抱泉=Bão Tuyền
- 以上游=thượng du
- 明毓殿=Minh Dục Điện
- 颍罗=Dĩnh La
- 无修为=vô tu vi
- 摇金楼=Diêu Kim Lâu
- 琇字=Tú tự
- 吕琇=Lữ Tú
- 无叶枯林=Vô Diệp Khô Lâm
- 显意剑林=Hiện Ý Kiếm Lâm
- 玲珑玉座=Linh Lung Ngọc Tọa
- 林知北=Lâm Tri Bắc
- 董庆山=Đổng Khánh Sơn
- 董道友=Đổng đạo hữu
- 陆筱然=Lục Tiêu Nhiên
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 碧心宫=Bích Tâm Cung
- 人阶=Nhân giai
- 知北=Tri Bắc
- 灵霖石笋=Linh Lâm Thạch Duẩn
- 《天下灵药大全》=《 Thiên hạ linh dược đại toàn thư 》
- 明月高悬=minh nguyệt treo cao
- 忆晗=Ức Hàm
- 周忆晗=Chu Ức Hàm
- 银海剑宗=Ngân Hải Kiếm Tông
- 朱少辰=Chu Thiếu Thần
- 临风谷=Lâm Phong Cốc
- 西门渡=Tây Môn Độ
- 珍儿=Trân Nhi
- 在暗河内=ở trong sông ngầm
- 在地脉之气=ở Địa Mạch Chi Khí
- 沈淙=Thẩm Tông
- 在暗河上游=ở sông ngầm thượng du
- 莼子=Thuần Tử
- 孤灯灵果=Cô Đăng linh quả
- 通明水参=Thông Minh Thủy Tham
- 长出一叶=mọc ra một diệp
- 水参养元丹=Thủy Tham Dưỡng Nguyên Đan
- 薛嫱=Tiết Tường
- 寒玉髓=Hàn Ngọc Tủy
- 寒石乳=Hàn Thạch Nhũ
- 董陆二人=Đổng Lục hai người
- 董陆夫妇=Đổng Lục vợ chồng
- 朱道友=Chu đạo hữu
- 汪如瑶=Uông Như Dao
- 银海剑派=Ngân Hải Kiếm Tông
- 滢山派=Oánh Sơn Phái
- 碧泫上人=Bích Huyền thượng nhân
- 王酬北=Vương Thù Bắc
- 弼剑上人=Bật Kiếm thượng nhân
- 药林坊=Dược Lâm Phường
- 丹玉楼=Đan Ngọc Lâu
- 孟长济=Mạnh Trường Tế
- 岩阴镇=Nham Âm Trấn
- 分岩花=Phân Nham Hoa
- 孟纤=Mạnh Tiêm
- 库昆多=Khố Côn Đa
- 地辐=địa phúc
- 兽吼山=Thú Hống Sơn
- 琥眼赤血马=Hổ Nhãn Xích Huyết Mã
- 青莽牛=Thanh Mãng Ngưu
- 孟围=Mạnh Vi
- 詹丽=Chiêm Lệ
- 禹山=Vũ Sơn
- 蒙水=Mông Thủy
- 渠兴=Cừ Hưng
- 申屠隆=Thân Đồ Long
- 申屠震=Thân Đồ Chấn
- 彤云石精=Đồng Vân Thạch Tinh
- 短尾猴=Đoản Vĩ Hầu
- 悬河=Huyền Hà
- 申屠昙=Thân Đồ Đàm
- 康家=Khang gia
- 昙儿=Đàm Nhi
- 无生野=Vô Sinh Dã
- 黄伯=Hoàng bá
- 《凌风剑法》=《 Lăng Phong kiếm pháp 》
- 一不通神道之人=một không thông thần đạo người
- 牵蛛之树=Dắt Nhện Chi Thụ
- 炬霭神女=Cự Ải thần nữ
- 影蹄无尾羚=Ảnh Đề Vô Vĩ Linh
- 无尾羚羊=Vô Vĩ Linh Dương
- 今朝=hiện nay
- 个正当的由头=cái chính đáng cớ
- 那易=kia Dịch
- 陈国=Trần quốc
- 成江=Thành giang
- 火砂蚓=Hỏa Sa Dẫn
- 向来者奔去=hướng tới giả chạy đi
- 淳午山=Thuần Ngọ Sơn
- 妙贞观=Diệu Trinh Quan
- 余道友=Dư đạo hữu
- 余蓁=Dư Trăn
- 荆国境=Kinh quốc cảnh
- 居献=Cư Hiến
- 居姓=Cư họ
- 龄阴历=Linh Âm lịch
- 龄阴=Linh Âm
- 辖下神只=hạt hạ thần chỉ
- 松延观=Tùng Diên Quan
- 为姜国人士=vì Khương quốc nhân sĩ
- 此观与妙贞=Này quan cùng Diệu Trinh
- 孟平真人=Mạnh Bình chân nhân
- 灌灵假根=quán linh căn giả
- 仲季真人=Trọng Quý chân nhân
- 孟平=Mạnh Bình
- 假根=giả căn
- 灌注假根=quán chú giả căn
- 灌注的假根=quán chú giả căn
- 仲季=Trọng Quý
- 北地=Bắc Địa
- 南地=Nam Địa
- 苣山=Cự Sơn
- 太上羲和=Thái Thượng Hi Hòa
- 那天赐=kia thiên ban
- 这天赐=thiên ban
- 太上=Thái Thượng
- 太乙庚金源清御极=Thái Ất Canh Kim Nguyên Thanh Ngự Cực
- 一玄阶=một Huyền giai
- 就道台神像=liền đạo đài thần tượng
- 孔真人=Khổng chân nhân
- 孔旬风=Khổng Tuần Phong
- 泫影洞=Huyền Ảnh Động
- 余观主=Dư quan chủ
- 藏经楼=Tàng Kinh Lâu
- 置宝堂=Trí Bảo Đường
- 霓云=Nghê Vân
- 置宝阁=Trí Bảo Các
- 江霓云=Giang Nghê Vân
- 摄物之术=Nhiếp Vật Chi Thuật
- 妙贞=Diệu Trinh
- 鸿青=Hồng Thanh
- 得坤=Đắc Khôn
- 擎争=Kình Tranh
- 络宁坊市=Lạc Ninh phường thị
- 竹幽池=Trúc U Trì
- 桂江=Quế Giang
- 桂江酒=Quế Giang rượu
- 虬牵=Cù Khiên
- 九渡=Cửu Độ
- 刑堂=Hình Đường
- 狱堂=Ngục Đường
- 勤务堂=Cần Vụ Đường
- 渡厄司=Độ Ách Tư
- 御行司=Ngự Hành Tư
- 监察司=Giám Sát Tư
- 守备司=Phòng Giữ Tư
- 解飞旋=Giải Phi Toàn
- 见解飞旋=thấy Giải Phi Toàn
- 燕枭宁=Yến Kiêu Ninh
- 燕总旗=Yến tổng kỳ
- 十六道界路=16 đạo giới lộ
- 金罡与伏星殿=Kim Cương cùng Phục Tinh Điện
- 曹仙人=Tào tiên nhân
- 程仙人=Trình tiên nhân
- 项仙人=Hạng tiên nhân
- 梅仙人=Mai tiên nhân
- 岚初=Lam Sơ
- 朱仙人=Chu tiên nhân
- 秦异疏=Tần Dị Sơ
- 周朔=Chu Sóc
- 从小小人阶=từ nho nhỏ Nhân giai
- 浮岩草=Phù Nham Thảo
- 轩丰教=Hiên Phong Giáo
- 与天同齐=cùng thiên đồng tề
- 辨真镜=Biện Chân Kính
- 封邪绶囊=Phong Tà Thụ Túi
- 丰华灵草=Phong Hoa Linh Thảo
- 观屏中千世界=Quan Bình trung thiên thế giới
- 姜毓=Khương Dục
- 肃朝=Túc triều
- 肃帝=Túc Đế
- 百八十之龄=180 chi linh
- 邕王=Ung vương
- 士卿二境=Sĩ Khanh nhị cảnh
- 侯境=Hầu cảnh
- 公境=Công cảnh
- 王境=Vương cảnh
- 真龙祖王=Chân Long tổ vương
- 流风红萼=Lưu Phong Hồng Ngạc
- 素师姐=Tố sư tỷ
- 飞鹰堡=Phi Ưng Bảo
- 癸星派=Quý Tinh Phái
- 癸星=Quý Tinh
- 皇权帝道=Hoàng Quyền Đế Đạo
- 百家儒流=Bách Gia Nho Lưu
- 观屏界=Quan Bình giới
- 真龙一道=Chân Long một đạo
- 罗仞谷=La Nhận Cốc
- 芾字=Phất tự
- 徐芾=Từ Phất
- 帝境=Đế cảnh
- 素宁=Tố Ninh
- 罗睺花=La Hầu Hoa
- 残阳墨石=Tàn Dương Mặc Thạch
- 悟道果=Ngộ Đạo Quả
- 叫道种=kêu Đạo Chủng
- 悟道丹=Ngộ Đạo Đan
- 就道种=liền Đạo Chủng
- 魔劫了却=Ma Kiếp qua
- 曲薇=Khúc Vi
- 观屏世界=Quan Bình thế giới
- 奎龙=Khuê Long
- 姜榷=Khương Các
- 肃姜=Túc Khương
- 其后裔=hậu duệ
- 龙血皇朝=Long Huyết Hoàng Triều
- 倪稷=Nghê Tắc
- 像素宁=giống Tố Ninh
- 杀戮一道=Sát Lục một đạo
- 于谯=Vu Tiếu
- 碧水楼=Bích Thủy Lâu
- 燕某=Yến mỗ
- 巽成=Tốn Thành
- 那天山=Thiên Sơn
- 蛟宫=Giao Cung
- 风云塔=Phong Vân Tháp
- 静山鬼蜮=Tĩnh Sơn Quỷ Vực
- 赤卫=Xích Vệ
- 循着重霄=theo Trọng Tiêu
- 大郦皇朝=Đại Lệ hoàng triều
- 李宛=Lý Uyển
- 至岳观=Chí Nhạc Quan
- 张姓=Trương họ
- 庞知州=Bàng tri châu
- 大郦=Đại Lệ
- 断楚州=Đoạn Sở châu
- 断楚=Đoạn Sở
- 翩然二字=Phiên Nhiên hai chữ
- 翩然前段时间=Phiên Nhiên khoảng thời gian
- 翩然.=Phiên Nhiên.
- 《通感真识法经》=《 Thông cảm chân thức pháp kinh 》
- 吞灵银鱼=Thôn Linh Ngân Ngư
- 圣托天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 慈济堂=Từ Tế Đường
- 周府=Chu phủ
- 上天资=thượng thiên tư
- 刘准=Lưu Chuẩn
- 北街=Bắc Phố
- 东街=Đông Phố
- 庄道人=Trang đạo nhân
- 刘冲=Lưu Trùng
- 庄奉淳=Trang Phụng Thuần
- 岳道人=Nhạc đạo nhân
- 心术=tâm thuật
- 易了主=dịch chủ
- 风簌谷=Phong Tốc Cốc
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 杜长老=Đỗ trưởng lão
- 广陵派=Quảng Lăng Phái
- 杜蒙=Đỗ Mông
- 嵇辰=Kê Thần
- 李秀峰=Lý Tú Phong
- 这些年里此派已将至岳宗=mấy năm nay này phái đã đem Chí Nhạc Tông
- 郎静=Lang Tĩnh
- 地符=địa phù
- 刚且柔=cương thả nhu
- 复灵门=Phục Linh Môn
- 孙姑娘=Tôn cô nương
- 王振=Vương Chấn
- 连长老=Liên trưởng lão
- 张长老=Trương trưởng lão
- 张崛=Trương Quật
- 至岳=Chí Nhạc
- 乃至岳宗=nãi Chí Nhạc tông
- 雷雁=Lôi Nhạn
- 雁娘=Nhạn Nương
- 百宗朝会=Trăm Tông Triều Hội
- 顾思年=Cố Tư Niên
- 破玄丹=Phá Huyền Đan
- 杀戮剑道=Sát Lục kiếm đạo
- 嗜血剑意=Thị Huyết kiếm ý
- 中千剑道内的嗜血剑意=trung thiên kiếm đạo Thị Huyết kiếm ý
- 金水双灵根=Kim Thủy Song linh căn
- 《春明心经》=《 Xuân Minh tâm kinh 》
- 卓师兄=Trác sư huynh
- 未有人魔=không có Nhân Ma
- 人魔=Nhân Ma
- 那人魔=kia Nhân Ma
- 白应居=Bạch Ứng Cư
- 冷振心=Lãnh Chấn Tâm
- 霞云=Hà Vân
- 万秉齐=Vạn Bỉnh Tề
- 彩头=thải đầu
- 参清丹=Tham Thanh Đan
- 尸傀谷=Thi Khôi Cốc
- 居望楼=Cư Vọng Lâu
- 封将=phong tướng
- 陆洪源=Lục Hồng Nguyên
- 地魔=Địa Ma
- 魔童=Ma Đồng
- 大地魔=Đại Địa Ma
- 函虚峰=Hàm Hư Phong
- 蕴灵府=Uẩn Linh Phủ
- 往日宫=đi Nhật Cung
- 叫天道=kêu Thiên Đạo
- 青蔻=Thanh Khấu
- 紫悬关=Tử Huyền Quan
- 陆真人=Lục chân nhân
- 降云丹=Hàng Vân Đan
- 柳真人=Liễu chân nhân
- 玉珂=Ngọc Kha
- 锦娘=Cẩm Nương
- 见天火=thấy thiên hỏa
- 圆日=viên nhật
- 雾崖宗=Vụ Nhai Tông
- 黄盛=Hoàng Thịnh
- 移山君=Di Sơn Quân
- 这些人魔=này Nhân Ma
- 寰垣大帝=Hoàn Viên Đại Đế
- 斩魔剑意=Trảm Ma kiếm ý
- 斩血=Trảm Huyết
- 诛邪=Tru Tà
- 嗜血=Thị Huyết
- 降云一道=Hàng Vân một đạo
- 琥字=Hổ tự
- 神阙丹=Thần Khuyết Đan
- 袭明草=Tập Minh Thảo
- 屈牙族=Khuất Nha tộc
- 奔流巨狼=Bôn Lưu Cự Lang
- 元清明丹=Nguyên Thanh Minh Đan
- 黄姓=Hoàng họ
- 陆某=Lục mỗ
- 千须树=Thiên Tu Thụ
- 冯将军=Phùng tướng quân
- 冯姓=Phùng họ
- 六脉兰=Lục Mạch Lan
- 断续丹=Đoạn Tục Đan
- 浑炎弓=Hồn Viêm Cung
- 木族=Mộc tộc
- 漆鱼=Tất Ngư
- 巨鳌=Cự Ngao
- 屈牙=Khuất Nha
- 弧月泽=hồ Nguyệt Trạch
- 缇金之河=Đề Kim chi hà
- 金河=Kim Hà
- 缇金=Đề Kim
- 日月双宫=Nhật Nguyệt Song Cung
- 满泰=Mãn Thái
- 辛兹=Tân Tư
- 羽叱=Vũ Sất
- 琉只山=Lưu Chỉ Sơn
- 雪驹族=Tuyết Câu tộc
- 金邶=Kim Bội
- 牧萦=Mục Oanh
- 坦涯=Thản Nhai
- 叫屈牙族=kêu Khuất Nha tộc
- 白绝=Bạch Tuyệt
- 纳伊=Nạp Y
- 风翎一族=Phong Linh nhất tộc
- 牵灵=Khiên Linh
- 风翎族=Phong Linh tộc
- 苍羽族=Thương Vũ tộc
- 冲云=Trùng Vân
- 斩蛟台上=Trảm Giao Đài thượng
- 齐海妖王=Tề Hải Yêu vương
- 金乌宫=Kim Ô Cung
- 玉蟾宫=Ngọc Thiềm Cung
- 星澜神君=Tinh Lan Thần Quân
- 斩蛟台=Trảm Giao Đài
- 玉蟾=Ngọc Thiềm
- 复神丹=Phục Thần Đan
- 融子白=Dung Tử Bạch
- 雪驹=Tuyết Câu
- 玉穹=Ngọc Khung
- 金犼族=Kim Hống tộc
- 觉囫=Giác Hốt
- 赤炎=Xích Viêm
- 白鵺族=Bạch Dạ tộc
- 蛮罗=Man La
- 白鵺=Bạch Dạ
- 金犼=Kim Hống
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 通天犼=Thông Thiên Hống
- 可觉囫=Khả Giác Hốt
- 吟寒=Ngâm Hàn
- 小津=Tiểu Tân
- 祝庆之礼=chúc khánh chi lễ
- 破魔乌蛇=Phá Ma Ô Xà
- 栖乌神林中=Tê Ô Thần Lâm trung
- 大灵造血丹=Đại Linh Tạo Huyết Đan
- 那天舟=kia Thiên thuyền
- 天命=Thiên Mệnh
- 那天命=này Thiên Mệnh
- 如意灵宝天舟=Như Ý Linh Bảo Thiên thuyền
- 袁潇也=Viên Tiêu Dã
- 贵派陈=quý phái Trần
- 只剩下陈=chỉ còn lại có Trần
- 妙手丹师=Diệu Thủ Đan Sư
- 血魄境=Huyết Phách cảnh
- 壮骨境=Tráng Cốt cảnh
- 神目境=Thần Mục cảnh
- 分魂境=Phân Hồn cảnh
- 长风岩=Trường Phong Nham
- 玄坷=Huyền Khả
- 炀赞部=Dương Tán bộ
- 玄羯=Huyền Yết
- 千砂部=Thiên Sa bộ
- 青辉翎羽=Thanh Huy Linh Vũ
- 藤木英实=Đằng Mộc Anh Thật
- 过天命=quá Thiên Mệnh
- 红罗宗=Hồng La Tông
- 一玄衣=một huyền y
- 祝泓=Chúc Hoằng
- 千砂族=Thiên Sa tộc
- 流火淬元丹=Lưu Hỏa Tôi Nguyên Đan
- 雷殛竹=Sét Đánh Trúc
- 游珑剑尊=Du Lung kiếm tôn
- 逢仙城=Phùng Tiên thành
- 芳菁城=Phương Tinh thành
- 鲸骨城=Kình Cốt thành
- 庚明城=Canh Minh thành
- 海宁城=Hải Ninh thành
- 定山城=Định Sơn thành
- 天极城=Thiên Cực thành
- 白侗城=Bạch Đồng thành
- 开锋城=Khai Phong thành
- 兼炀城=Kiêm Dương thành
- 千启城=Thiên Khải thành
- 白垣城=Bạch Viên thành
- 仁宁城=Nhân Ninh thành
- 仁丰城=Nhân Phong thành
- 任宁城=Nhậm Ninh thành
- 开锋巨城=Khai Phong cự thành
- 鹤照巨城=Hạc Chiếu cự thành
- 定仙城=Định Tiên thành
- 入定仙城=nhập Định Tiên thành
- 入了定仙城=nhập Định Tiên thành
- 入了定仙城=nhập Định Tiên thành
- 天极巨城=Thiên Cực cự thành
- 浔澧城=Tầm Lễ thành
- 浔澧城=Tầm Lễ thành
- 平成州=Bình Thành châu
- 岷月城=Mân Nguyệt thành
- 金河湾=Kim Hà loan
- 江瑟城=Giang Sắt thành
- 日月城内=Nhật Nguyệt thành nội
- 日月城=Nhật Nguyệt thành
- 往日月城=đến Nhật Nguyệt thành
- 至日月城=tới Nhật Nguyệt thành
- 千砂城=Thiên Sa thành
- 万龙关外=Vạn Long Quan ngoại
- 周卧云=Chu Ngọa Vân
- 张执=Trương Chấp
- 跃明丘=Dược Minh Khâu
- 百步岩=Bách Bộ Nham
- 孔道人=Khổng đạo nhân
- 如意宝舟=Như Ý Bảo thuyền
- 大天魔=Đại Thiên Ma
- 孔仪=Khổng Nghi
- 万龙关中=Vạn Long Quan trung
- 冯峪关=Phùng Dục Quan
- 巴亭关=Ba Đình Quan
- 万龙关=Vạn Long Quan
- 万龙峰=Vạn Long Phong
- 沧合剑尊=Thương Hợp kiếm tôn
- 彤山=Đồng Sơn
- 勒桑原=Lặc Tang Nguyên
- 器工司=Khí Công Tư
- 崔吟=Thôi Ngâm
- 崔道人=Thôi đạo nhân
- 宰灵门=Tể Linh Môn
- 五雷定祟环=Ngũ Lôi Định Túy Hoàn
- 《长渊碧虚书》=《 Trường Uyên Bích Hư thư 》
- 庄文鹏=Trang Văn Bằng
- 庄道友=Trang đạo hữu
- 符清派=Phù Thanh Phái
- 周小妮子=Chu cô gái nhỏ
- 血屠教=Huyết Đồ Giáo
- 虞秀秀=Ngu Tú Tú
- 袁忌荣=Viên Kỵ Vinh
- 虞师侄=Ngu sư điệt
- 血屠宗=Huyết Đồ Tông
- 血阴谷璧=Huyết Âm Cốc Bích
- 凝就道心在身=ngưng thành đạo tâm tại thân
- 段怀臣=Đoạn Hoài Thần
- 忌荣=Kỵ Vinh
- 生元丹=Sinh Nguyên Đan
- 响铃丹=Hưởng Linh Đan
- 烟木=Yên Mộc
- 月光蟠桃=Nguyệt Quang Bàn Đào
- 净脉丹=Tịnh Mạch Đan
- 参龙丹=Tham Long Đan
- 妙悟丹=Diệu Ngộ Đan
- 筑脉丹=Trúc Mạch Đan
- 虹血丹=Hồng Huyết Đan
- 育神丹=Dục Thần Đan
- 半月湾=Bán Nguyệt Loan
- 行龟港=Hành Quy Cảng
- 月融丹=Nguyệt Dung Đan
- 晶玉骨火=Tinh Ngọc Cốt Hỏa
- 育血含=Dục Huyết Hàm
- 石缓=Thạch Hoãn
- 护心胆=Hộ Tâm Đảm
- 冲灵法体=Trùng Linh Pháp Thể
- 越长老=Việt trưởng lão
- 木蛙=Mộc Oa
- 绒虎=Nhung Hổ
- 竹卫=Trúc Vệ
- 兰卫=Lan Vệ
- 血河=Huyết Hà
- 融魂丹=Dung Hồn Đan
- 延年丹=Duyên Niên Đan
- 陶陵=Đào Lăng
- 陈嗔=Trần Sân
- 大泽塔=Đại Trạch Tháp
- 金风长老=Kim Phong trưởng lão
- 金风=Kim Phong
- 糜映笙=Mi Ánh Sanh
- 怀得道种=hoài đắc Đạo Chủng
- 元玉=Nguyên Ngọc
- 梁长老=Lương trưởng lão
- 弥应=Di Ứng
- 尸冥上人=Thi Minh thượng nhân
- 单名作楮=tên một chữ làm Chử
- 孟楮=Mạnh Chử
- 骨玄泠火=Cốt Huyền Linh Hỏa
- 地魂坤阴=địa hồn Khôn Âm
- 天魂纯阳=thiên hồn Thuần Dương
- 人魂识神=nhân hồn Thức Thần
- 剑意入微=kiếm ý nhập vi
- 而斩天尊者=mà Trảm Thiên tôn giả
- 唯见识海内=duy thấy trong thức hải
- 《天星剑诀》=《 Thiên Tinh kiếm quyết 》
- 而斩血剑意=mà Trảm Huyết kiếm ý
- 鱼桑酒=Ngư Tang rượu
- 万重山河卷=Vạn Trọng Sơn Hà quyển
- 冷露瓜=lãnh lộ dưa
- 见地脉之气=thấy địa mạch chi khí
- 灌灵草=Quán Linh thảo
- 向北地=hướng bắc địa
- 金乌抱日=Kim Ô ôm nhật
- 生机道体=Sinh Cơ đạo thể
- 雷殛竹林=Sét Đánh Trúc lâm
- 仰凌=Ngưỡng Lăng
- 绛离=Giáng Ly
- 守障丹=Thủ Chướng Đan
- 元荧=Nguyên Huỳnh
- 水虺=Thủy Hủy
- 一天阶法器=một thiên giai pháp khí
- 旗眼妖王=Kỳ Nhãn Yêu vương
- 绫鱼=Lăng Ngư
- 漓风=Li Phong
- 居恒=Cư Hằng
- 沧合=Thương Hợp
- 甘瑶=Cam Dao
- 邵文华=Thiệu Văn Hoa
- 丘成叶=Khâu Thành Diệp
- 冶康=Dã Khang
- 杀戮两类剑道=Sát Lục hai loại kiếm đạo
- 太上神杀=Thái Thượng Thần Sát
- 神杀剑道=Thần Sát kiếm đạo
- 此剑道=này kiếm đạo
- 而斩魔剑意=mà Trảm Ma kiếm ý
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 妙靖=Diệu Tĩnh
- 谢道友=Tạ đạo hữu
- 鲛人城=Giao Nhân thành
- 这天地炉=này Thiên Địa Lô
- 灵翊=Linh Dực
- 包复景=Bao Phục Cảnh
- 胡明=Hồ Minh
- 施兄=Thi huynh
- 成真婴=thành Chân Anh
- 有关博衍=có Quan Bác Diễn
- 净晁=Tịnh Tiều
- 小天魔=Tiểu Thiên Ma
- 鸣齐=Minh Tề
- 寰垣=Hoàn Viên
- 封时竟=Phong Thời Cánh
- 剑心有成=kiếm tâm có thành
- 道丰=Đạo Phong
- 黄道丰=Hoàng Đạo Phong
- 黄家=Hoàng gia
- 黄庭钰=Hoàng Đình Ngọc
- 镇岐军=Trấn Kỳ quân
- 楚云开=Sở Vân Khai
- 太衍九仙=Thái Diễn cửu tiên
- 崔宥=Thôi Hựu
- 戚若怀=Thích Nhược Hoài
- 温隋=Ôn Tùy
- 封掌门=Phong chưởng môn
- 六翅青鸟=Lục Sí Thanh Điểu
- 曜日岛=Diệu Nhật đảo
- 沈青翡=Thẩm Thanh Phỉ
- 同阶内难逢对手=cùng giai nội khó phùng đối thủ
- 青翡=Thanh Phỉ
- 帝子=đế tử
- 封仙人=Phong tiên nhân
- 踏云行路仙屋=đạp vân hành lộ tiên ốc
- 宕星=Đãng Tinh
- 向那日宫=hướng kia Nhật Cung
- 余真人=Dư chân nhân
- 元渡=Nguyên Độ
- 焱瞳=Diễm Đồng
- 那日宫=kia Nhật Cung
- 元渡玉清洞天=Nguyên Độ Ngọc Thanh động thiên
- 吴振荣=Ngô Chấn Vinh
- 韩叙正=Hàn Tự Chính
- 菩沱洞天=Bồ Đà động thiên
- 菩沱=Bồ Đà
- 夔门=Quỳ Môn
- 偲贤=Ti Hiền
- 李振荣=Lý Chấn Vinh
- 王振荣=Vương Chấn Vinh
- 猎云台=Liệp Vân Đài
- 这天机=này Thiên Cơ
- 芍儿=Thược Nhi
- 楚仙人=Sở tiên nhân
- 梅令纭=Mai Lệnh Vân
- 仪儿=Nghi Nhi
- 高仪=Cao Nghi
- 道果=đạo quả
- 这天地灵穴=này thiên địa linh huyệt
- 举映=Cử Ánh
- 那日月同辉=kia nhật nguyệt đồng huy
- 镇岐=Trấn Kỳ
- 鹤圜丘=Hạc Hoàn Khâu
- 鹤元子=Hạc Nguyên Tử
- 石汝成=Thạch Nhữ Thành
- 朱厌=Chu Yếm
- 螣蛇=Đằng Xà
- 弭罗=Nhị La
- 空翮=Không Cách
- 胥翷=Tư 翷
- 蟠龙=Bàn Long
- 重明塔=Trọng Minh tháp
- 日宫中听=Nhật Cung trung nghe
- 衡煦=Hành Húc
- 落羽林=Lạc Vũ Lâm
- 来日宫=tới Nhật Cung
- 藏锋=Tàng Phong
- 在内渡=tại Nội Độ
- 振荣=Chấn Vinh
- 法相真炎=pháp tương chân viêm
- 王复=Vương Phục
- 曹师兄=Tào sư huynh
- 茅定山=Mao Định Sơn
- 洪允章=Hồng Duẫn Chương
- 茅姓=Mao họ
- 姓茅=họ Mao
- 颜敏求=Nhan Mẫn Cầu
- 屠沄=Đồ Vân
- 蓬渊=Bồng Uyên
- 朱妙昀=Chu Diệu Vân
- 陆望=Lục Vọng
- 门内=môn nội
- 多代掌门=nhiều đời chưởng môn
- 张蕴=Trương Uẩn
- 陆仙人=Lục tiên nhân
- 个性情=tính tình
- 咎王岭=Cữu Vương Lĩnh
- 霓山派=Nghê Sơn Phái
- 孟从德=Mạnh Tòng Đức
- 戴世同=Đới Thế Đồng
- 戴某=Đới mỗ
- 戴师兄=Đới sư huynh
- 罗峰山=La Phong Sơn
- 桃源村=Đào Nguyên thôn
- 霓山=Nghê Sơn
- 庾罗=Dữu La
- 庾罗教=Dữu La Giáo
- 巩安言=Củng An Ngôn
- 伍华=Ngũ Hoa
- 槐禅=Hòe Thiền
- 含光观=Hàm Quang Quan
- 伍正=Ngũ Chính
- 扬水江=Dương Thủy giang
- 羲和山=Hi Hòa Sơn
- 远塘城=Viễn Đường Thành
- 陈远良=Trần Viễn Lương
- 陈横戈=Trần Hoành Qua
- 陈留真=Trần Lưu Chân
- 陈去伪=Trần Khứ Ngụy
- 罗峰=La Phong
- 含光=Hàm Quang
- 赵督事=Triệu đốc sự
- 甄掌教=Chân chưởng giáo
- 叶姓=Diệp họ
- 叶絮=Diệp Nhứ
- 庞北河=Bàng Bắc Hà
- 甄止盈=Chân Chỉ Doanh
- 陈督事=Trần đốc sự
- 巩道友=Củng đạo hữu
- 俞念心=Du Niệm Tâm
- 巩师=Củng sư
- 明心露=Minh Tâm Lộ
- 芦河=Lô Hà
- 挽叶剑法=Vãn Diệp Kiếm Pháp
- 换日盗灵大法=Hoán Nhật Đạo Linh Đại Pháp
- 涂从汶=Đồ Tòng Vấn
- 大造疏灵诀=Đại Tạo Sơ Linh Quyết
- 《火煅炉中术》=《 Hỏa Đoán Lô Trung Thuật 》
- 有方道友=có Phương đạo hữu
- 扶青四人=Phù Thanh bốn người
- 润木果=Nhuận Mộc Quả
- 秋前辈=Thu tiền bối
- 洪母=Hồng mẫu
- 十九师妹=thập cửu sư muội
- 夏申德=Hạ Thân Đức
- 郑, 庄二人=Trịnh, Trang hai người
- 《荡云生雷剑法》=《 Đãng Vân Sinh Lôi Kiếm Pháp 》
- 元沧派=Nguyên Thương Phái
- 孙道友=Tôn đạo hữu
- 柳, 杜二人=Liễu, Đỗ hai người
- 尘一厚甲术=Trần Nhất Hậu Giáp Thuật
- 秋, 霍二人=Thu, Hoắc hai người
- 秋道友=Thu đạo hữu
- 石津门=Thạch Tân Môn
- 石津道人=Thạch Tân đạo nhân
- 江, 柳, 杜三人=Giang, Liễu, Đỗ ba người
- 琅, 裕二州=Lang, Dụ nhị châu
- 中, 禁二州=Trung, Cấm nhị châu
- 《大日天光叱云宝书》=《 Đại Nhật Thiên Quang Sất Vân Bảo Thư 》
- 三昧真火浩烈法经=Tam Muội Chân Hỏa Hạo Liệt Pháp Kinh
- 到得坤殿=đến Đắc Khôn Điện
- 照玉=Chiếu Ngọc
- 定元净心诀=Định Nguyên Tịnh Tâm Quyết
- 返世城=Phản Thế Thành
- 返界城=Phản Giới Thành
- 这日中谷=Nhật Trung Cốc này
- 锁宝手中阵=Tỏa Bảo Thủ Trung Trận
- 流净果=Lưu Tịnh Quả
- 九转还神丹=Cửu Chuyển Hoàn Thần Đan
- 焦世从=Tiêu Thế Tòng
- 青蓬果=Thanh Bồng Quả
- 孙二郎=Tôn nhị lang
- 如玉珑=như Ngọc Lung
- 胡京, 历京, 连京=Hồ Kinh, Lịch Kinh, Liên Kinh
- 细京=Tế Kinh
- 这人定一重=Nhân Định nhất trọng này
- 个望断桥=Vọng Đoạn Kiều
- 禁, 丛二州=Cấm, Tùng nhị châu
- 沈, 楚两位=Thẩm, Sở hai vị
- 昌, 盛两卫=Xương, Thịnh hai vệ
- 楚旗门=Sở kỳ môn
- 丛, 中两州=Tùng, Trung hai châu
- 开河手=Khai Hà Thủ
- 晨玉仙姬=Thần Ngọc tiên cơ
- 拂冰修士=Phất Băng tu sĩ
- 彤心果=Đồng Tâm Quả
- 彤心丹=Đồng Tâm Đan
- 引申与奎=dẫn Thân Dữ Khuê
- 戚旗门=Thích kỳ môn
- 兽铃花=Thú Linh Hoa
- 曹道友=Tào đạo hữu
- 樊如峰=Phàn Như Phong
- 孟, 陈二位=Mạnh, Trần nhị vị
- 戴兄=Đới huynh
- 陈, 孟两位=Trần, Mạnh hai vị
- 《共生诀》=《 Cộng Sinh Quyết 》
- 从无垠海=từ Vô Ngân Hải
- 雾羽木心=Vụ Vũ Mộc Tâm
- 三月化血草=Tam Nguyệt Hóa Huyết Thảo
- 结神蛊=Kết Thần Cổ
- 姓钟=họ Chung
- 血蛟果=Huyết Giao Quả
- 韶隐=Thiều Ẩn
- 守敬观=Thủ Kính Quan
- 梅靖行=Mai Tĩnh Hành
- 梅, 宋两位=Mai, Tống hai vị
- 太上长老=thái thượng trưởng lão
- 滕道友=Đằng đạo hữu
- 腾兆因=Đằng Triệu Nhân
- 腾长老=Đằng trưởng lão
- 齐, 闵二人=Tề, Mẫn hai người
- 瑞兽镇玄大印=Thụy Thú Trấn Huyền Đại Ấn
- 伏天万法锁=Phục Thiên Vạn Pháp Tỏa
- 如上辰宗=như Thượng Thần Tông
- 以上辰宗=lấy Thượng Thần Tông
- 看上辰=xem Thượng Thần
- 方从殿=Phương Tòng Điện
- 到齐伯崇=đến Tề Bá Sùng
- 而归合=mà Quy Hợp
- 赤神宫主=Xích Thần cung chủ
- 王郎=Vương lang
- 人面无常花=Nhân Diện Vô Thường Hoa
- 月魂纱=Nguyệt Hồn Sa
- 月魂花=Nguyệt Hồn Hoa
- 月魄花=Nguyệt Phách Hoa
- 天阴果=Thiên Âm Quả
- 通影虫=Thông Ảnh Trùng
- 冯六=Phùng Lục
- 萧师姐=Tiêu sư tỷ
- 海师妹=Hải sư muội
- 庞道友=Bàng đạo hữu
- 竺坞=Trúc Ổ
- 曲, 齐二人=Khúc, Tề hai người
- 大吞天修罗鬼首=Đại Thôn Thiên Tu La Quỷ Thủ
- 樊锡=Phàn Tích
- 奚涂=Hề Đồ
- 孚辛=Phu Tân
- 奔雷山=Bôn Lôi Sơn
- 朱融=Chu Dung
- 万药汇元火=Vạn Dược Hối Nguyên Hỏa
- 万器汇元火=Vạn Khí Hối Nguyên Hỏa
- 血手佛=Huyết Thủ Phật
- 子母坐神鼓=Tử Mẫu Tọa Thần Cổ
- 乐颐=Nhạc Di
- 有空谷道人=có Không Cốc đạo nhân
- 陈痴=Trần Si
- 嗔痴双煞=Sân Si Song Sát
- 磐元厚生诀=Bàn Nguyên Hậu Sinh Quyết
- 玄黄镇地乾坤书=Huyền Hoàng Trấn Địa Càn Khôn Thư
- 厚土真衍造化法经=Hậu Thổ Chân Diễn Tạo Hóa Pháp Kinh
- 《磐元厚生诀》=《 Bàn Nguyên Hậu Sinh Quyết 》
- 行川十九剑=Hành Xuyên Thập Cửu Kiếm
- 云洱大湖=Vân Nhị đại hồ
- 汤宁大湖=Thang Ninh đại hồ
- 平顶大山=Bình Đỉnh đại sơn
- 鼎茂=Đỉnh Mậu
- 清鸿大明道法=Thanh Hồng Đại Minh Đạo Pháp
- 连斩天尊者=liền Trảm Thiên tôn giả
- 《紫微斗数剑经》=《 Tử Vi Đẩu Số Kiếm Kinh 》
- 《流云三千剑术》=《 Lưu Vân Tam Thiên Kiếm Thuật 》
- 《风云凝相》=《 Phong Vân Ngưng Tương 》
- 《小分云摘星剑术》=《 Tiểu Phân Vân Trích Tinh Kiếm Thuật 》
- 《霄汉坤舆剑法》=《 Tiêu Hán Khôn Dư Kiếm Pháp 》
- 《小擒龙伏虎剑术》=《 Tiểu Cầm Long Phục Hổ Kiếm Thuật 》
- 萧姓=họ Tiêu
- 金雷果=Kim Lôi Quả
- 吞雷兽=Thôn Lôi thú
- 金雷丹=Kim Lôi Đan
- 锁元铁=Tỏa Nguyên Thiết
- 万佛窟=Vạn Phật Quật
- 图辰=Đồ Thần
- 天虹石=Thiên Hồng Thạch
- 《金风催力诀》=《 Kim Phong Thôi Lực Quyết 》
- 《汲灵术》=《 Cấp Linh Thuật 》
- 《太苍夺灵大法》=《 Thái Thương Đoạt Linh Đại Pháp 》
- 裴, 桐二人=Bùi, Đồng hai người
- 《乱心经书》=《 Loạn Tâm Kinh Thư 》
- 赵, 池二人=Triệu, Trì hai người
- 池, 燕之争=Trì, Yến chi tranh
- 《阴阳体锻之术》=《 Âm Dương Thể Đoán Chi Thuật 》
- 着重霄=Trọng Tiêu
- 《万剑汇一经》=《 Vạn Kiếm Hối Nhất Kinh 》
- 董, 陆二人=Đổng, Lục hai người
- 董, 陆两位=Đổng, Lục hai vị
- 为周, 韩, 赵, 沈, 王,=vì Chu, Hàn, Triệu, Thẩm, Vương,
- 吕, 林两人=Lữ, Lâm hai người
- 《雁归剑法》=《 Nhạn Quy Kiếm Pháp 》
- 易, 康两家=Dịch, Khang hai nhà
- 炬霭=Cự Ải
- 《凝形显相手》=《 Ngưng Hình Hiển Tương Thủ 》
- 曹, 项二人=Tào, Hạng hai người
- 梅, 郗两位=Mai, Hi hai vị
- 五皇女=ngũ hoàng nữ
- 关, 宫二人=Quan, Cung hai người
- 幽, 丛二州=U, Tùng nhị châu
- 《纵月弄影剑术》=《 Túng Nguyệt Lộng Ảnh Kiếm Thuật 》
- 清凌=Thanh Lăng
- 孙师兄=Tôn sư huynh
- 逍云真人=Tiêu Vân chân nhân
- 赵, 陆二人=Triệu, Lục hai người
- 千须树王=Thiên Tu thụ vương
- 双茎连叶草=Song Hành Liên Diệp Thảo
- 焱虹果=Diễm Hồng Quả
- 绮尾部=Khỉ Vĩ bộ
- 绮尾鱼妖=Khỉ Vĩ ngư yêu
- 丛, 禁二州=Tùng, Cấm nhị châu
- 栖乌神林=Tê Ô thần lâm
- 这天舟=này Thiên Chu
- 榕灵果实=Dung Linh trái cây
- 齐, 曲二人=Tề, Khúc hai người
- 周, 张二人=Chu, Trương hai người
- 《清源行气诀》=《 Thanh Nguyên Hành Khí Quyết 》
- 庄某=Trang mỗ
- 段长老=Đoạn trưởng lão
- 赵, 戚二人=Triệu, Thích hai người
- 这些天魔=này đó Thiên Ma
- 邵, 丘二人=Thiệu, Khâu hai người
- 《三十六川玄泽金经》=《 Tam Thập Lục Xuyên Huyền Trạch Kim Kinh 》
- 那些人魔=những cái đó Nhân Ma
- 温, 秦二位=Ôn, Tần nhị vị
- 那天剑=kia Thiên Kiếm
- 五雷春秋功=Ngũ Lôi Xuân Thu Công
- 九转生死玄功=Cửu Chuyển Sinh Tử Huyền Công
- 奚, 梁两位=Hề, Lương hai vị
- 韩, 张等几位=Hàn, Trương chờ vài vị
- 罗展=La Triển
- 姓柴=họ Sài
- 钟昙=Chung Đàm
- 鄂海=Ngạc Hải
- 鄂长老=Ngạc trưởng lão
- 孔少英=Khổng Thiếu Anh
- 静山原=Tĩnh Sơn Nguyên
- 冥影宗=Minh Ảnh Tông
- 柳, 沈二人=Liễu, Thẩm hai người
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 贺昆=Hạ Côn
- 甄道友=Chân đạo hữu
- 卢治达=Lư Trị Đạt
- 郑华=Trịnh Hoa
- 浪云峰=Lãng Vân Phong
- 汪咏=Uông Vịnh
- 汪师兄=Uông sư huynh
- 伍师弟=Ngũ sư đệ
- 金阳峰=Kim Dương Phong
- 贺长老=Hạ trưởng lão
- 吞神血阳功=Thôn Thần Huyết Dương Công
- 裹魂魔尊=Khỏa Hồn ma tôn
- 龙咽大湖=Long Yết đại hồ
- 冥狱=Minh Ngục
- 七星尺=Thất Tinh Xích
- 芸草还气壶=Vân Thảo Hoàn Khí Hồ
- 冥魂周游术=Minh Hồn Chu Du Thuật
- 朝夕露=Triều Tịch Lộ
- 销风崖=Tiêu Phong Nhai
- 要不非山=muốn Bất Phi Sơn
- 韩旸=Hàn Dương
- 冯芜=Phùng Vu
- 冯茴=Phùng Hồi
- 茴妹=Hồi muội
- 廖成吉=Liêu Thành Cát
- 锢元定身索=Cố Nguyên Định Thân Tác
- 伏真囚灵袋=Phục Chân Tù Linh Túi
- 柏岩峰=Bách Nham Phong
- 百里钺=Bách Lý Việt
- 观妄=Quan Vọng
- 许乘殷=Hứa Thừa Ân
- 嫦乌=Thường Ô
- 冥昼=Minh Trú
- 王酆=Vương Phong
- 张仙人=Trương tiên nhân
- 颐光=Di Quang
- 胡朔秋=Hồ Sóc Thu
- 奚仙人=Hề tiên nhân
- 奚龄=Hề Linh
- 何抱朴=Hà Bão Phác
- 樊师兄=Phàn sư huynh
- 无极黄庭真经=Vô Cực Hoàng Đình Chân Kinh
- 隆魄=Long Phách
- 玉穹星月宝书=Ngọc Khung Tinh Nguyệt Bảo Thư
- 九星穿魂灭元阵=Cửu Tinh Xuyên Hồn Diệt Nguyên Trận
- 星尘砂=Tinh Trần Sa
- 元真素灵隐书=Nguyên Chân Tố Linh Ẩn Thư
- 太白长庚书=Thái Bạch Trường Canh Thư
- 若何抱朴=nếu Hà Bão Phác
- 池师兄=Trì sư huynh
- 池师弟=Trì sư đệ
- 贮玄楼=Trữ Huyền Lâu
- 萧慈予=Tiêu Từ Dư
- 张宁筱=Trương Ninh Tiêu
- 萧师妹=Tiêu sư muội
- 慈予=Từ Dư
- 池上人=Trì thượng nhân
- 知道不非山=biết Bất Phi Sơn
- 洪, 颜两位=Hồng, Nhan hai vị
- 陈族=Trần tộc
- 秦玉珂=Tần Ngọc Kha
- 羽桐厅=Vũ Đồng Thính
- 陈莲生=Trần Liên Sinh
- 庚昀=Canh Vân
- 环月=Hoàn Nguyệt
- 芙月双姝=Phù Nguyệt Song Xu
- 陈仙人=Trần tiên nhân
- 陈少泓=Trần Thiếu Hoằng
- 上殷=Thượng Ân
- 庄氏=Trang thị
- 陈叔孟=Trần Thúc Mạnh
- 陈珺=Trần Quân
- 陈关平=Trần Quan Bình
- 关平=Quan Bình
- 小柊=Tiểu Chung
- 陈柊=Trần Chung
- 阿柊=A Chung
- 参星斗数真卷=Tham Tinh Đấu Sổ Chân Quyển
- 陈婉君=Trần Uyển Quân
- 王, 陈, 燕, 庄=Vương, Trần, Yến, Trang
- 王, 燕等=Vương, Yến chờ
- 长善宫=Trường Thiện Cung
- 梅道友=Mai đạo hữu
- 燕, 庄二族=Yến, Trang nhị tộc
- 潮生师兄=Triều Sinh sư huynh
- 潮生兄=Triều Sinh huynh
- 陈潮生=Trần Triều Sinh
- 王月薰=Vương Nguyệt Huân
- 王芙薰=Vương Phù Huân
- 庄无涯=Trang Vô Nhai
- 陈豫生=Trần Dự Sinh
- 螽兰台=Chung Lan Đài
- 南殷教=Nam Ân Giáo
- 枫间城=Phong Gian Thành
- 观枫楼=Quan Phong Lâu
- 梵衣门=Phạn Y Môn
- 蟠文大能=Bàn Văn đại năng
- 辛师兄=Tân sư huynh
- 鸩荼=Trấm Đồ
- 辛姓=họ Tân
- 辛摩罗=Tân Ma La
- 冯涧=Phùng Giản
- 邢婤=Hình Chu
- 杜均常=Đỗ Quân Thường
- 付娴=Phó Nhàn
- 王峥=Vương Tranh
- 贺玢=Hạ Phân
- 邱六合=Khâu Lục Hợp
- 苑观音=Uyển Quan Âm
- 范昇=Phạm Thăng
- 青辰离火=Thanh Thần Ly Hỏa
- 伏星=Phục Tinh
- 九离原=Cửu Ly Nguyên
- 丘长老=Khâu trưởng lão
- 周婧围=Chu Tịnh Vi
- 阿枞=A Tùng
- 阿菘=A Tùng
- 沈枞=Thẩm Tùng
- 程菘=Trình Tùng
- 明道友=Minh đạo hữu
- 明洵=Minh Tuân
- 自在混元玉=Tự Tại Hỗn Nguyên Ngọc
- 寿龟山=Thọ Quy Sơn
- 玉灵津=Ngọc Linh Tân
- 枞师姐=Tùng sư tỷ
- 明师姐=Minh sư tỷ
- 祭山盘纹草=Tế Sơn Bàn Văn Thảo
- 无屠魔祖=Vô Đồ ma tổ
- 樊钜=Phàn Cự
- 游魂魔=Du Hồn Ma
- 无边无极遁法=Vô Biên Vô Cực Độn Pháp
- 方心谊=Phương Tâm Nghị
- 心谊=Tâm Nghị
- 见方心谊=thấy Phương Tâm Nghị
- 蜚沢魔尊=Phỉ Trạch ma tôn
- 魏沉桐=Ngụy Trầm Đồng
- 蜚沢=Phỉ Trạch
- 出关博衍=ra Quan Bác Diễn
- 蘅琅五岳=Hành Lang Ngũ Nhạc
- 翃崖=Hoành Nhai
- 老谢=lão Tạ
- 章余年=Chương Dư Niên
- 朱桓山=Chu Hoàn Sơn
- 少泓=Thiếu Hoằng
- 同游珑=cùng Du Lung
- 魔种=ma chủng
- 萱师姐=Huyên sư tỷ
- 而斩天=mà Trảm Thiên
- 素凤山=Tố Phượng Sơn
- 施举映=Thi Cử Ánh
- 悟真道友=Ngộ Chân đạo hữu
- 禾裕=Hòa Dụ
- 壶平山=Hồ Bình Sơn
- 垂秋岭=Thùy Thu Lĩnh
- 葛师姐=Cát sư tỷ
- 敷明山=Phu Minh Sơn
- 田师弟=Điền sư đệ
- 华尘派=Hoa Trần Phái
- 津华=Tân Hoa
- 田姓=họ Điền
- 严易燊=Nghiêm Dịch Sân
- 周元阵宗=Chu Nguyên Trận Tông
- 玄无阵书=Huyền Vô trận thư
- 田师兄=Điền sư huynh
- 怀扬=Hoài Dương
- 血合还魂术=Huyết Hợp Hoàn Hồn Thuật
- 柳上人=Liễu thượng nhân
- 常万里=Thường Vạn Lí
- 朱萸=Chu Du
- 严道友=Nghiêm đạo hữu
- 周元一脉=Chu Nguyên nhất mạch
- 一元冥水大阵=Nhất Nguyên Minh Thủy Đại Trận
- 王方敬=Vương Phương Kính
- 王馥=Vương Phức
- 王胤=Vương Dận
- 正罡灭魂钵=Chính Cương Diệt Hồn Bát
- 王逢烟=Vương Phùng Yên
- 余姑娘=Dư cô nương
- 严上人=Nghiêm thượng nhân
- 天音河=Thiên Âm Hà
- 那天音河=kia Thiên Âm Hà
- 飞星观=Phi Tinh Quan
- 三才道宫=Tam Tài đạo cung
- 鹤渊浮宫=Hạc Uyên Phù Cung
- 萧应泉=Tiêu Ứng Tuyền
- 贶明=Huống Minh
- 静山鬼域=Tĩnh Sơn quỷ vực
- 窈君=Yểu Quân
- 仞剑阁=Nhận Kiếm Các
- 万生佛塔=Vạn Sinh phật tháp
- 重辕宫=Trọng Viên Cung
- 断夜飞山=Đoạn Dạ phi sơn
- 芳兰殿=Phương Lan Điện
- 王姓=họ Vương
- 应槐秋=Ứng Hòe Thu
- 邝芝=Quảng Chi
- 范贞鋆=Phạm Trinh Vân
- 金萍儿=Kim Bình Nhi
- 张秀=Trương Tú
- 泉都山=Tuyền Đô Sơn
- 鬼云魔=Quỷ Vân Ma
- 苑师姐=Uyển sư tỷ
- 符灵宗=Phù Linh Tông
- 玄屋=Huyền Ốc
- 绝阴=Tuyệt Âm
- 符灵=Phù Linh
- 黄观=Hoàng Quan
- 沅溪镇=Nguyên Khê trấn
- 李阐=Lý Xiển
- 百里师兄=Bách Lý sư huynh
- 茅师叔=Mao sư thúc
- 荀圣衣=Tuân Thánh Y
- 康靖昀=Khang Tĩnh Vân
- 亥明星=Hợi Minh tinh
- 钧灵洞天=Quân Linh động thiên
- 全玉宫=Toàn Ngọc Cung
- 梵鸢=Phạn Diên
- 赵, 柳二人=Triệu, Liễu hai người
- 舟冠=Chu Quan
- 犴丹=Ngạn Đan
- 朱佑成=Chu Hữu Thành
- 佑成=Hữu Thành
- 风墟宗=Phong Khư Tông
- 李竹=Lý Trúc
- 把风墟宗=đem Phong Khư Tông
- 李, 朱二人=Lý, Chu hai người
- 吴盛嫣=Ngô Thịnh Yên
- 冯令鑫=Phùng Lệnh Hâm
- 冯道友=Phùng đạo hữu
- 朱, 王二人=Chu, Vương hai người
- 左翃参=Tả Hoành Tham
- 秘河=Bí Hà
- 苏系=Tô hệ
- 淮云=Hoài Vân
- 苏, 姜两族=Tô, Khương hai tộc
- 姜系=Khương hệ
- 苏, 姜两系=Tô, Khương hai hệ
- 归尘遁法=Quy Trần Độn Pháp
- 冯师兄=Phùng sư huynh
- 吞龙灌元术=Thôn Long Quán Nguyên Thuật
- 周磐=Chu Bàn
- 锦南=Cẩm Nam
- 这日宫=Nhật Cung này
- 见长缨=thấy Trường Anh
- 血合骨脉功=Huyết Hợp Cốt Mạch Công
- 长生厚德真经=Trường Sinh Hậu Đức Chân Kinh
- 虚冥魔相十二身=Hư Minh Ma Tương Thập Nhị Thân
- 入虚冥河=Nhập Hư Minh Hà
- 郑赟=Trịnh Uân
- 赵, 池之流=Triệu, Trì chi lưu
- 何璇=Hà Toàn
- 万岳祖师=Vạn Nhạc tổ sư
- 左贤弟=Tả hiền đệ
- 婧围=Tịnh Vi
- 周羡宁=Chu Tiện Ninh
- 明, 周二人=Minh, Chu hai người
- 赵, 池=Triệu, Trì
- 寿泉=Thọ Tuyền
- 武璋=Võ Chương
- 比重霄=so Trọng Tiêu
- 关, 裴二人=Quan, Bùi hai người
- 姜照=Khương Chiếu
- 吕案昇=Lữ Án Thăng
- 周族=Chu tộc
- 洞明炼真御物法=Động Minh Luyện Chân Ngự Vật Pháp
- 过关博衍=quá Quan Bác Diễn
- 姜, 吕二人=Khương, Lữ hai người
- 稗风=Bại Phong
- 清虚真妙玉拂子=Thanh Hư Chân Diệu Ngọc Phất Tử
- 燕辙=Yến Triệt
- 听幽鸣雷玉环=Thính U Minh Lôi Ngọc Hoàn
- 髌飏=Bận Dương
- 赵, 辛二人=Triệu, Tân hai người
- 薛蘅=Tiết Hành
- 逢烟=Phùng Yên
- 血耘壶=Huyết Vân Hồ
- 淮樽=Hoài Tôn
- 金台教=Kim Đài Giáo
- 馥姊=Phức tỷ
- 庄玟=Trang Mân
- 方敬=Phương Kính
- 月薰=Nguyệt Huân
- 王, 陈二人=Vương, Trần hai người
- 芙薰=Phù Huân
- 房师兄=Phòng sư huynh
- 齐师妹=Tề sư muội
- 吴川=Ngô Xuyên
- 鸿青殿主=Hồng Thanh điện chủ
- 生死功行簿=Sinh Tử Công Hành Bộ
- 万钧白钺=Vạn Quân Bạch Việt
- 谶言尺书=Sấm Ngôn Xích Thư
- 仇江去=Cừu Giang Khứ
- 齐毋钧=Tề Vô Quân
- 莫如知=Mạc Như Tri
- 燕, 陈, 庄三族=Yến, Trần, Trang tam tộc
- 幽山府=U Sơn phủ
- 鹰山老道=Ưng Sơn lão đạo
- 玉秾=Ngọc Nùng
- 众剑城=Chúng Kiếm Thành
- 净魂固心丹=Tịnh Hồn Cố Tâm Đan
- 望魂石=Vọng Hồn Thạch
- 青囊谷=Thanh Nang Cốc
- 长福药老=Trường Phúc dược lão
- 长福=Trường Phúc
- 朱枕=Chu Chẩm
- 吴展=Ngô Triển
- 善兴堂=Thiện Hưng Đường
- 园平=Viên Bình
- 营长老=Doanh trưởng lão
- 吴营=Ngô Doanh
- 孙万辰=Tôn Vạn Thần
- 孙景=Tôn Cảnh
- 白上人=Bạch thượng nhân
- 易雯=Dịch Văn
- 白师姐=Bạch sư tỷ
- 霜叶含笑=Sương Diệp Hàm Tiếu
- 白萧然=Bạch Tiêu Nhiên
- 曹稹=Tào Chẩn
- 剑天阁=Kiếm Thiên Các
- 谢摘元=Tạ Trích Nguyên
- 岳涯=Nhạc Nhai
- 岳掌柜=Nhạc chưởng quầy
- 白丹师=Bạch đan sư
- 金元剑谱=Kim Nguyên Kiếm Phổ
- 宝玉灵通录=Bảo Ngọc Linh Thông Lục
- 斩阳三式=Trảm Dương Tam Thức
- 万辰=Vạn Thần
- 孙, 白二人=Tôn, Bạch hai người
- 三心汇神丹=Tam Tâm Hối Thần Đan
- 范长老=Phạm trưởng lão
- 杜鑫=Đỗ Hâm
- 秋月门=Thu Nguyệt Môn
- 金阳修士=Kim Dương tu sĩ
- 炼魂塔=Luyện Hồn Tháp
- 何久愚=Hà Cửu Ngu
- 为何久愚=vì Hà Cửu Ngu
- 霄游=Tiêu Du
- 梧凝=Ngô Ngưng
- 徐师妹=Từ sư muội
- 潇朱谷=Tiêu Chu Cốc
- 马文平=Mã Văn Bình
- 马文升=Mã Văn Thăng
- 把马文平=đem Mã Văn Bình
- 九珍门=Cửu Trân Môn
- 乌慕容=Ô Mộ Dung
- 刘贯=Lưu Quán
- 寒水君子兰=Hàn Thủy Quân Tử Lan
- 赵, 马两位=Triệu, Mã hai vị
- 景华=Cảnh Hoa
- 徘云=Bồi Vân
- 周娥=Chu Nga
- 周仙人=Chu tiên nhân
- 张勤=Trương Cần
- 观尘山=Quan Trần Sơn
- 管恒=Quản Hằng
- 两仪阴杀阵=Lưỡng Nghi Âm Sát Trận
- 张道友=Trương đạo hữu
- 繁秋=Phồn Thu
- 洗滟山=Tẩy Diễm Sơn
- 娥娘=Nga nương
- 邀灵门=Yêu Linh Môn
- 叙正=Tự Chính
- 敏求=Mẫn Cầu
- 允章=Duẫn Chương
- 周元=Chu Nguyên
- 浑知=Hồn Tri
- 曹裁应=Tào Tài Ứng
- 施长老=Thi trưởng lão
- 闵兄=Mẫn huynh
- 施师兄=Thi sư huynh
- 钱师兄=Tiền sư huynh
- 璇儿=Toàn Nhi
- 褚璇=Chử Toàn
- 妙心=Diệu Tâm
- 虎浪屿=Hổ Lãng đảo
- 这天剑台=này Thiên Kiếm Đài
- 《换日盗灵大法》=《 Hoán Nhật Đạo Linh Đại Pháp 》
- 这天瞳教=này Thiên Đồng Giáo
- 赤阳=Xích Dương
- 看天妖尊者=xem Thiên Yêu tôn giả
- 在重霄=tại Trọng Tiêu
- 一暗河=một sông ngầm
- 董, 陆夫妇=Đổng, Lục vợ chồng
- 等分玄=chờ Phân Huyền
- 胥游=Tư Du
- 泉斛门=Tuyền Hộc Môn
- 李缘=Lý Duyên
- 阿织=A Chức
- 守铭=Thủ Minh
- 安织=An Chức
- 万守铭=Vạn Thủ Minh
- 公羊柏=Công Dương Bách
- 公羊=Công Dương
- 钟择宜=Chung Trạch Nghi
- 薛休=Tiết Hưu
- 怀丰派=Hoài Phong Phái
- 钟掌门=Chung chưởng môn
- 彭济=Bành Tế
- 在怀丰派=tại Hoài Phong Phái
- 陶道人=Đào đạo nhân
- 姓葛=họ Cát
- 幽郧国=U Vân Quốc
- 扬洪=Dương Hồng
- 陶敬=Đào Kính
- 怀丰=Hoài Phong
- 葛修士=Cát tu sĩ
- 葛姓=họ Cát
- 葛淮莘=Cát Hoài Sân
- 赵, 葛二人=Triệu, Cát hai người
- 葛道友=Cát đạo hữu
- 薛, 葛二人=Tiết, Cát hai người
- 天地人=thiên địa nhân
- 萧师兄=Tiêu sư huynh
- 萧衮=Tiêu Cổn
- 陶从道=Đào Tòng Đạo
- 织罗同心玉=Chức La Đồng Tâm Ngọc
- 萧遗=Tiêu Di
- 萧族=Tiêu tộc
- 太苍夺灵法=Thái Thương Đoạt Linh Pháp
- 平天峰=Bình Thiên Phong
- 塬游=Nguyên Du
- 沈正贤=Thẩm Chính Hiền
- 潘裕=Phan Dụ
- 来得坤殿=tới Đắc Khôn Điện
- 我得坤殿=ta Đắc Khôn Điện
- 林姓=họ Lâm
- 庄辛月=Trang Tân Nguyệt
- 庄前辈=Trang tiền bối
- 庄姓=họ Trang
- 小言=Tiểu Ngôn
- 崔籍=Thôi Tịch
- 得坤殿主=Đắc Khôn điện chủ
- 邵如尘=Thiệu Như Trần
- 玄徊洞天=Huyền Hồi động thiên
- 潘, 庄二人=Phan, Trang hai người
- 源游福地=Nguyên Du phúc địa
- 仇恒等人=Cừu Hằng đám người
- 同日宫=cùng Nhật Cung
-
Nữ xứng nàng dựa kiếm đạo nghịch tập tu tiên
Sương Diệp Hồng Vu Tam Nguyệt Hoa
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility65550 star2603 58
-
-
-
Xuyên tiến tu Tiên giới sau ta lại cẩu lại cuốn
visibility25505 star203 14
-
Ta, ngược văn nữ chủ, tay cầm thẻ bài tu tiên
visibility59197 star590 42
-
Pháo hôi nữ xứng dựa nội cuốn tu liên thành thần
visibility29493 star562 10
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Nữ xứng nàng dựa kiếm đạo nghịch tập tu tiên
Sương Diệp Hồng Vu Tam Nguyệt Hoa
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility65550 star2603 58
-
-
-
Xuyên tiến tu Tiên giới sau ta lại cẩu lại cuốn
visibility25505 star203 14
-
Ta, ngược văn nữ chủ, tay cầm thẻ bài tu tiên
visibility59197 star590 42
-
Pháo hôi nữ xứng dựa nội cuốn tu liên thành thần
visibility29493 star562 10
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2726
- 曹文关=Tào Văn Quan
- 王初雁=Vương Sơ Nhạn
- 赵莼=Triệu Thuần
- 妖蛾=Yêu Nga
- 蒙罕=Mông Hãn
- 洪起盛=Hồng Khởi Thịnh
- 秋剪影=Thu Tiễn Ảnh
- 李娘子=Lý nương tử
- 赵简=Triệu Giản
- 赵念=Triệu Niệm
- 姓郑=họ Trịnh
- 吕国=Lữ quốc
- 郑教习=Trịnh giáo tập
- 楚国=Sở quốc
- 灵真道观=Linh Chân đạo quan
- 赵家=Triệu gia
- 赵夫人=Triệu phu nhân
- 平阳郡=Bình Dương quận
- 赵月=Triệu Nguyệt
- 赵棉=Triệu Miên
- 晋楚=Tấn Sở
- 河东郡=Hà Đông quận
- 姓庞=họ Bàng
- 庞震=Bàng Chấn
- 晋国=Tấn quốc
- 吴国=Ngô quốc
- 王家=Vương gia
- 王忆姣=Vương Ức Giảo
- 姣儿=Giảo Nhi
- 王夫人=Vương phu nhân
- 庄大师=Trang đại sư
- 刘子义=Lưu Tử Nghĩa
- 王师弟=Vương sư đệ
- 周翩然=Chu Phiên Nhiên
- 彭争=Bành Tranh
- 姓谢=họ Tạ
- 宝光=Bảo Quang
- 张明展=Trương Minh Triển
- 谢宝光=Tạ Bảo Quang
- 横云世界=Hoành Vân thế giới
- 灵真=Linh Chân
- 苇叶=Vĩ Diệp
- 吴长老=Ngô trưởng lão
- 赵宝光=Triệu Bảo Quang
- 王放=Vương Phóng
- 王师兄=Vương sư huynh
- 曹执事=Tào chấp sự
- 姓梁=họ Lương
- 姓闵=họ Mẫn
- 顺行=Thuận Hành
- 闵顺行=Mẫn Thuận Hành
- 阿雁=A Nhạn
- 刘彭张=Lưu Bành Trương
- 彭张=Bành Trương
- 张鹏展=Trương Bằng Triển
- 程兄=Trình huynh
- 程谈=Trình Đàm
- 苑妹=Uyển muội
- 包兄=Bao huynh
- 齐长老=Tề trưởng lão
- 林长老=Lâm trưởng lão
- 秋长老=Thu trưởng lão
- 贯天江=Quán Thiên giang
- 照灵殿=Chiếu Linh Điện
- 飞葫小世界=Phi Hồ tiểu thế giới
- 水性=thủy tính
- 彭真=Bành Chân
- 包俞=Bao Du
- 郑辰清=Trịnh Thần Thanh
- 苑敏如=Uyển Mẫn Như
- 萱草园=Huyên Thảo Viên
- 青竹园=Thanh Trúc Viên
- 兰娥=Lan Nga
- 姓崔=họ Thôi
- 胡婉之=Hồ Uyển Chi
- 连婧=Liên Tịnh
- 阿婧=A Tịnh
- 崔师姐=Thôi sư tỷ
- 和婉之=cùng Uyển Chi
- 崔兰娥=Thôi Lan Nga
- 荀师兄=Tuân sư huynh
- 荀显=Tuân Hiển
- 荀师长=Tuân sư trưởng
- 百宝市=Bách Bảo thị
- 万藏楼=Vạn Tàng Lâu
- 万藏殿=Vạn Tàng Điện
- 煅物堂=Đoán Vật Đường
- 徐匡瑞=Từ Khuông Thụy
- 何师兄=Hà sư huynh
- 刘张=Lưu Trương
- 冯三褚=Phùng Tam Chử
- 冯家=Phùng gia
- 赵师妹=Triệu sư muội
- 蒙师兄=Mông sư huynh
- 飞葫=Phi Hồ
- 廖段衣=Liêu Đoạn Y
- 廖小怡=Liêu Tiểu Di
- 廖家=Liêu gia
- 集城=Tập Thành
- 止风林=Chỉ Phong Lâm
- 横云=Hoành Vân
- 洪家=Hồng gia
- 小双=Tiểu Song
- 倩倩=Thiến Thiến
- 洪某=Hồng mỗ
- 洪道友=Hồng đạo hữu
- 汇明山庄=Hối Minh sơn trang
- 蒙前辈=Mông tiền bối
- 薄宴=bạc yến
- 洪倩=Hồng Thiến
- 逢仙人=Phùng tiên nhân
- 长辉门=Trường Huy Môn
- 孙逍=Tôn Tiêu
- 刘某=Lưu mỗ
- 刘奉严=Lưu Phụng Nghiêm
- 岳纂=Nhạc Toản
- 小记=tiểu ký
- 洪夫人=Hồng phu nhân
- 万藏阁=Vạn Tàng Các
- 途生道人=Đồ Sinh đạo nhân
- 葛行朝=Cát Hành Triều
- 吴运章=Ngô Vận Chương
- 李漱=Lý Sấu
- 秋师侄=Thu sư điệt
- 李长老=Lý trưởng lão
- 李师弟=Lý sư đệ
- 翠翠=Thúy Thúy
- 平胜=Bình Thắng
- 百宝坊=Bách Bảo phường
- 仙炼堂=Tiên Luyện Đường
- 精武市=Tinh Võ thị
- 丹药市=Đan Dược thị
- 姓李=họ Lý
- 郑师兄=Trịnh sư huynh
- 壬阳教=Nhâm Dương Giáo
- 涂家庄=Đồ gia trang
- 松山=Tùng Sơn
- 涂家=Đồ gia
- 涂存禅=Đồ Tồn Thiền
- 涂某=Đồ mỗ
- 涂冕=Đồ Miện
- 涂家主=Đồ gia chủ
- 玄道=huyền đạo
- 涂信=Đồ Tín
- 从汶=Từ Vấn
- 涂氏=Đồ thị
- 族会=tộc hội
- 涂存祉=Đồ Tồn Chỉ
- 散了会=tán hội
- 涂从禅=Đồ Từ Thiền
- 左涂=Tả Đồ
- 赵客卿=Triệu khách khanh
- 雌雄蜈蚣蛊=thư hùng con rết cổ
- 道烈光=đạo liệt quang
- 肃虹殿=Túc Hồng Điện
- 姓祝=họ Chúc
- 阿莼=A Thuần
- 便对婉之=tiện đối Uyển Chi
- 芦河药园=Lô Hà dược viên
- 婉之=Uyển Chi
- 徐沣=Từ Phong
- 望断崖=Vọng Đoạn Nhai
- 徐师兄=Từ sư huynh
- 房二郎=Phòng Nhị Lang
- 猴儿关=Hầu Nhi Quan
- 途安=Đồ An
- 杜樊之=Đỗ Phàn Chi
- 汾羽门=Phần Vũ Môn
- 方寻佐=Phương Tầm Tá
- 溱丘=Trăn Khâu
- 扶青四行客=Phù Thanh tứ hành khách
- 肖荃=Tiêu Thuyên
- 马淳礼=Mã Thuần Lễ
- 孙知裁=Tôn Tri Tài
- 湛芊=Trạm Thiên
- 方某=Phương mỗ
- 范书屏=Phạm Thư Bình
- 赵姓=họ Triệu
- 赵湛芊=Triệu Trạm Thiên
- 徐兄=Từ huynh
- 碧千山宝瓶=Bích Thiên Sơn bảo bình
- 芳菁山=Phương Tinh Sơn
- 扶青湖=Phù Thanh hồ
- 迟嵩=Trì Tung
- 涟音宗=Liên Âm Tông
- 皮相老道=Bì Tương lão đạo
- 风炎宗=Phong Viêm Tông
- 周邻=Chu Lân
- 至岳宗=Chí Nhạc Tông
- 宋仪坤=Tống Nghi Khôn
- 榕青山=Dung Thanh Sơn
- 薛婧=Tiết Tịnh
- 戚师姐=Thích sư tỷ
- 戚云容=Thích Vân Dung
- 大峻国=Đại Tuấn quốc
- 卯午=Mão Ngọ
- 卯氏=Mão thị
- 湖水镇=Hồ Thủy trấn
- 洪姑娘=Hồng cô nương
- 橘州岭=Quất Châu Lĩnh
- 戚前辈=Thích tiền bối
- 望穿水榭=Vọng Xuyên thủy tạ
- 小斗会=tiểu đấu hội
- 大斗会=đại đấu hội
- 子珣=Tử Tuần
- 霍子珣=Hoắc Tử Tuần
- 柳萱=Liễu Huyên
- 柳丹师=Liễu đan sư
- 刘姓=họ Lưu
- 曹文观=Tào Văn Quan
- 郭棱=Quách Lăng
- 二战=nhị chiến
- 杜师兄=Đỗ sư huynh
- 沈有祯=Thẩm Hữu Trinh
- 赵道友=Triệu đạo hữu
- 瞿展星=Cù Triển Tinh
- 方彩然=Phương Thải Nhiên
- 江蕴=Giang Uẩn
- 丹塍门=Đan Thăng Môn
- 风海楼=Phong Hải Lâu
- 薛筠=Tiết Quân
- 吞岐池=Thôn Kỳ trì
- 元沧门=Nguyên Thương Môn
- 庄琨=Trang Côn
- 石通=Thạch Thông
- 石道友=Thạch đạo hữu
- 耿天勤=Cảnh Thiên Cần
- 孟远=Mạnh Viễn
- 昌源=Xương Nguyên
- 丁铮=Đinh Tranh
- 简仲合=Giản Trọng Hợp
- 边茹=Biên Như
- 李道友=Lý đạo hữu
- 孙幼宜=Tôn Ấu Nghi
- 孙师妹=Tôn sư muội
- 石长老=Thạch trưởng lão
- 郑道友=Trịnh đạo hữu
- 方渡年=Phương Độ Niên
- 宝光乍现=bảo quang hiện ra
- 尺兽门=Xích Thú Môn
- 宁复=Ninh Phục
- 一末流=nhất mạt lưu
- 末流=mạt lưu
- 解彦书=Giải Ngạn Thư
- 盛雪庭=Thịnh Tuyết Đình
- 黄励=Hoàng Lệ
- 壬阳=Nhâm Dương
- 卓公擎=Trác Công Kình
- 公擎=Công Kình
- 乔平山=Kiều Bình Sơn
- 黄玉轮=Hoàng Ngọc Luân
- 包百川=Bao Bách Xuyên
- 梁杞=Lương Kỷ
- 神会=thần hội
- 受气运=thụ khí vận
- 吞岐山=Thôn Kỳ Sơn
- 陈松实=Trần Tùng Thật
- 柳师姐=Liễu sư tỷ
- 江师兄=Giang sư huynh
- 霍长老=Hoắc trưởng lão
- 曾道友=Tằng đạo hữu
- 年关=niên quan
- 文谊=Văn Nghị
- 曾文谊=Tằng Văn Nghị
- 霍道友=Hoắc đạo hữu
- 柳小友=Liễu tiểu hữu
- 淳于归=Thuần Vu Quy
- 柳修士=Liễu tu sĩ
- 柳姓=họ Liễu
- 易昀=Dịch Quân
- 上严殿=Thượng Nghiêm Điện
- 断一道=Đoạn Nhất Đạo
- 余长老=Dư trưởng lão
- 郎圳=Lang Quyến
- 归杀=Quy Sát
- 炎海=Viêm Hải
- 郎师兄=Lang sư huynh
- 卓长老=Trác trưởng lão
- 崆绝=Không Tuyệt
- 行朝=Hành Triều
- 生灵宝光=sinh linh bảo quang
- 青蟾门=Thanh Thiềm Môn
- 上均宗=Thượng Quân Tông
- 樊海峰=Phàn Hải Phong
- 尚菲=Thượng Phỉ
- 从小双=từ Tiểu Song
- 杜师弟=Đỗ sư đệ
- 葛师叔=Cát sư thúc
- 圣陀天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 顾九=Cố Cửu
- 萱草院=Huyên Thảo Viện
- 鼎明渊=Đỉnh Minh Uyên
- 付雍=Phó Ung
- 谈师兄=Đàm sư huynh
- 扈师姐=Hỗ sư tỷ
- 扈娇红=Hỗ Kiều Hồng
- 圣陀山=Thánh Đà Sơn
- 冯师弟=Phùng sư đệ
- 镜河舟=Kính Hà thuyền
- 淳于琥=Thuần Vu Hổ
- 重霄=Trọng Tiêu
- 月沧门=Nguyệt Thương Môn
- 隐仙谷=Ẩn Tiên Cốc
- 道清影=đạo thanh ảnh
- 三寸海=Tam Thốn Hải
- 六州=Lục Châu
- 临海=Lâm Hải
- 余六=Dư Lục
- 裕州=Dụ Châu
- 琅州=Lang Châu
- 丛州=Tùng Châu
- 禁州=Cấm Châu
- 中州=Trung Châu
- 古州=Cổ Châu
- 中剑宗=trung kiếm tông
- 庚明=Canh Minh
- 修长辉门=tu Trường Huy Môn
- 映宝光=ánh bảo quang
- 定山=Định Sơn
- 焰矢=Diễm Thỉ
- 昭衍=Chiêu Diễn
- 宫眠玉=Cung Miên Ngọc
- 江道友=Giang đạo hữu
- 长脊山=Trường Tích Sơn
- 随本道=tùy bổn đạo
- 太元=Thái Nguyên
- 何祥=Hà Tường
- 巫蛟=Vu Giao
- 何执掌=Hà chấp chưởng
- 道天=đạo thiên
- 戚氏=Thích thị
- 云容=Vân Dung
- 无溟天府=Vô Minh thiên phủ
- 施相元=Thi Tương Nguyên
- 海宫=Hải Cung
- 得主宗=đoạt chủ tông
- 眠玉=Miên Ngọc
- 戎观=Nhung Quan
- 镇虚=Trấn Hư
- 真典=chân điển
- 大日天光=đại nhật thiên quang
- 日中谷=Nhật Trung Cốc
- 照生崖=Chiếu Sinh Nhai
- 石礼=Thạch Lễ
- 石义=Thạch Nghĩa
- 石信=Thạch Tín
- 往日中谷=hướng Nhật Trung Cốc
- 亥清=Hợi Thanh
- 尘鹰=Trần Ưng
- 博闻楼=Bác Văn Lâu
- 伏兽堂=Phục Thú Đường
- 万木山脉=Vạn Mộc sơn mạch
- 太白=thái bạch
- 乌鹊=Ô Thước
- 苗牙=Miêu Nha
- 杜十三=Đỗ Thập Tam
- 飞雪=Phi Tuyết
- 得坤殿=Đắc Khôn Điện
- 杜道友=Đỗ đạo hữu
- 异**战=dị thú đấu chiến
- 黑海=biển đen
- 齿门岭=Xỉ Môn Lĩnh
- 岷平镇=Mân Bình trấn
- 犬牙角=Khuyển Nha Giác
- 青蓬群岛=Thanh Bồng quần đảo
- 百闻上师=Bách Văn thượng sư
- 体修道=thể tu đạo
- 张家=Trương gia
- 兆家=Triệu gia
- 孙兆家=Tôn Triệu gia
- 道中=đạo trung
- 张用才=Trương Dụng Tài
- 孙守悌=Tôn Thủ Đễ
- 于镇铭=Vu Trấn Minh
- 于道友=Vu đạo hữu
- 孙家=Tôn gia
- 于城主=Vu thành chủ
- 邹顺元=Trâu Thuận Nguyên
- 镇铭=Trấn Minh
- 匡英梅=Khuông Anh Mai
- 蓬群岛=Bồng quần đảo
- 罗扇=La Phiến
- 罗岛主=La đảo chủ
- 红绫宫=Hồng Lăng Cung
- 墨叶=Mặc Diệp
- 本道=bổn đạo
- 玉珑=Ngọc Lung
- 无垠海=Vô Ngân Hải
- 红绫鱼族=Hồng Lăng ngư tộc
- 聚合斋=Tụ Hợp Trai
- 戚姓=họ Thích
- 大千世界=đại thiên thế giới
- 珲英=Hồn Anh
- 回收授首徒=thu về thụ thủ đồ
- 万仞山=Vạn Nhận Sơn
- 宝光难掩=bảo quang khó nén
- 万仞峰=Vạn Nhận Phong
- 长脊=Trường Tích
- 而万仞更=mà Vạn Nhận càng
- 万仞=Vạn Nhận
- 飞仙巨城=Phi Tiên cự thành
- 匠都=thợ đô
- 斗剑会=đấu kiếm hội
- 升云阁=Thăng Vân Các
- 成大师=Thành đại sư
- 斗会=đấu hội
- 柴达=Sài Đạt
- 李师兄=Lý sư huynh
- 一玄=Nhất Huyền
- 小会=tiểu hội
- 李独昂=Lý Độc Ngang
- 奉德坊=Phụng Đức phường
- 沈青蔻=Thẩm Thanh Khấu
- 沈掌柜=Thẩm chưởng quầy
- 岐山=Kỳ Sơn
- 沈家=Thẩm gia
- 逆凡大圣=Nghịch Phàm đại thánh
- 丰德斋=Phong Đức Trai
- 五彩斑斓的宝光=ngũ thải ban lan bảo quang
- 血刃楼=Huyết Nhận Lâu
- 华寒星=Hoa Hàn Tinh
- 讲会=giảng hội
- 寒星=Hàn Tinh
- 小星=Tiểu Tinh
- 桐师姐=Đồng sư tỷ
- 桐榆=Đồng Du
- 悟剑池=Ngộ Kiếm trì
- 遗剑之林=Di Kiếm chi lâm
- 群雄冢=Quần Hùng Trủng
- 鸣鹿关=Minh Lộc Quan
- 长脊山脉=Trường Tích sơn mạch
- 巨城=cự thành
- 鸣鹿=Minh Lộc
- 六镇=sáu trấn
- 鲁声裁=Lỗ Thanh Tài
- 岳少舟=Nhạc Thiếu Chu
- 袁穗儿=Viên Tuệ Nhi
- 万茹=Vạn Như
- 鹿心=Lộc Tâm
- 鹿甘=Lộc Cam
- 鹿丹=Lộc Đan
- 鹿郫=Lộc Bì
- 鹿淝=Lộc Phì
- 鹿深=Lộc Thâm
- 尉迟靖=Uất Trì Tĩnh
- 沈恢=Thẩm Khôi
- 尉迟琼=Uất Trì Quỳnh
- 周旗门=Chu kỳ môn
- 沈旗门=Thẩm kỳ môn
- 豫孟=Dự Mạnh
- 绍威军=Thiệu Uy quân
- 青武营=Thanh Võ doanh
- 荆繁=Kinh Phồn
- 酒**致=rượu trí
- 安平卫=An Bình vệ
- 定平卫=Định Bình vệ
- 昌平卫=Xương Bình vệ
- 盛平卫=Thịnh Bình vệ
- 严参=Nghiêm Tham
- 伍虎平=Ngũ Hổ Bình
- 胡箫=Hồ Tiêu
- 胡笙=Hồ Sanh
- 楚浑夷=Sở Hồn Di
- 大熊=Đại Hùng
- 琼姨=Quỳnh dì
- 仪君=Nghi Quân
- 仇仪君=Cừu Nghi Quân
- 聂旗门=Nhiếp kỳ môn
- 聂海=Nhiếp Hải
- 姚世南=Diêu Thế Nam
- 岳师弟=Nhạc sư đệ
- 袁师妹=Viên sư muội
- 荆道友=Kinh đạo hữu
- 尉迟旗门=Uất Trì kỳ môn
- 青武=Thanh Võ
- 聂叔=Nhiếp thúc
- 入定平卫=nhập Định Bình vệ
- 洺湖=Minh Hồ
- 仇雪君=Cừu Tuyết Quân
- 仇旗门=Cừu kỳ môn
- 赵骁骑=Triệu kiêu kỵ
- 木嗣=Mộc Tự
- 柘木大人=Chá Mộc đại nhân
- 柘木=Chá Mộc
- 柘部=Chá bộ
- 魔血魔肉=ma huyết ma thịt
- 杨徵=Dương Trưng
- 肉囊=nhục nang
- 柘甘=Chá Cam
- 文兄=Văn huynh
- 巨**=cự
- 木肆=Mộc Tứ
- 陶锋=Đào Phong
- 陶骁骑=Đào kiêu kỵ
- 燕歌=Yến Ca
- 申与奎=Thân Dữ Khuê
- 马丘其=Mã Khâu Kỳ
- 颜用节=Nhan Dụng Tiết
- 燕兵卫=Yến binh vệ
- 铜刀营=Đồng Đao doanh
- 叱图=Sất Đồ
- 陈必偲=Trần Tất Ti
- 陈旗门=Trần kỳ môn
- 知青武营=Tri Thanh võ doanh
- 蒲掌=Bồ Chưởng
- 锦罗仙子=Cẩm La tiên tử
- 耿曼沅=Cảnh Mạn Nguyên
- **=
- 招隐=Chiêu Ẩn
- 它道=nó đạo
- 鄢芳=Yên Phương
- 主队=chủ đội
- 杨骁骑=Dương kiêu kỵ
- 汪忆=Uông Ức
- 地巢=địa sào
- 崔少宥=Thôi Thiếu Hựu
- 载丰=Tái Phong
- 洞明关=Động Minh Quan
- 洞明=Động Minh
- 铜刀=Đồng Đao
- 九大关=chín đại quan
- 齿陵关=Xỉ Lăng Quan
- 钱老=Tiền lão
- 东麟=Đông Lân
- 濮泽=Bộc Trạch
- 幽鸿=U Hồng
- 父本=phụ bổn
- 河象营=Hà Tượng doanh
- 博衍=Bác Diễn
- 关博衍=Quan Bác Diễn
- 关师兄=Quan sư huynh
- 钟长老=Chung trưởng lão
- 钟揽=Chung Lãm
- 离地魔=ly địa ma
- 戚将军=Thích tướng quân
- 游珑=Du Lung
- 渡应山=Độ Ứng Sơn
- 玉衡=Ngọc Hành
- 寰初=Hoàn Sơ
- 刘兄=Lưu huynh
- 陈师姐=Trần sư tỷ
- 金霭峰=Kim Ải Phong
- 碧天阁=Bích Thiên Các
- 邝前辈=Quảng tiền bối
- 曹姓=họ Tào
- 曹季中=Tào Quý Trung
- 带有宝光=có chứa bảo quang
- 邝沉=Quảng Trầm
- 尹红=Doãn Hồng
- 翁期远=Ông Kỳ Viễn
- 柳晓晴=Liễu Hiểu Tình
- 恒松洞=Hằng Tùng động
- 于孔绍=Vu Khổng Thiệu
- 安澜大师=An Lan đại sư
- 青萍门=Thanh Bình Môn
- 金文浩=Kim Văn Hạo
- 韩芳=Hàn Phương
- 观斗岳=Quan Đấu Nhạc
- 素心峰=Tố Tâm Phong
- 世同=Thế Đồng
- 江都峰=Giang Đô Phong
- 矩斗=Củ Đấu
- 枫河=Phong Hà
- 枫河派=Phong Hà Phái
- 宁秋白=Ninh Thu Bạch
- 断一=Đoạn Nhất
- 陈允谦=Trần Duẫn Khiêm
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 允谦=Duẫn Khiêm
- 刁元弼=Điêu Nguyên Bật
- 陈某=Trần mỗ
- 相元=Tương Nguyên
- 明玑=Minh Cơ
- 寂剑=Tịch Kiếm
- 裴白忆=Bùi Bạch Ức
- 白忆=Bạch Ức
- 溪榜=Khê bảng
- 问知阁=Vấn Tri Các
- 吴讷言=Ngô Nột Ngôn
- 吴前辈=Ngô tiền bối
- 礁林=Tiều Lâm
- 葱茏国=Thông Lung quốc
- 黑盗=Hắc Đạo
- 鸠瑚海=Cưu Hô Hải
- 蒲玥=Bồ Nguyệt
- 易宝=Dịch Bảo
- 如意令=Như Ý lệnh
- 白鹿=Bạch Lộc
- 蛮荒古地=Man Hoang cổ địa
- 葱茏=Thông Lung
- 红丘=Hồng Khâu
- 玥儿=Nguyệt Nhi
- 单道友=Đan đạo hữu
- 单方斌=Đan Phương Bân
- 钟海游=Chung Hải Du
- 应鸢=Ứng Diên
- 耿长老=Cảnh trưởng lão
- 耿如英=Cảnh Như Anh
- 一般宝光=giống nhau bảo quang
- 大荒国=Đại Hoang quốc
- 尊榕树=Tôn Dung Thụ
- 杜箫=Đỗ Tiêu
- 关师叔=Quan sư thúc
- 拂林洞府=Phất Lâm động phủ
- 钟紫云=Chung Tử Vân
- 白垣=Bạch Viên
- 闵绣=Mẫn Tú
- 松烟岭=Tùng Yên Lĩnh
- 栖川门=Tê Xuyên Môn
- 栖川=Tê Xuyên
- 烟溪岭=Yên Khê Lĩnh
- 止海宗=Chỉ Hải Tông
- 最快更新她是剑修最新章节!=
- 那双寒星=cặp kia hàn tinh
- 应龙=Ứng Long
- 方琉乙=Phương Lưu Ất
- 滕兆因=Đằng Triệu Nhân
- 云阙山=Vân Khuyết Sơn
- 朝师兄=Triều sư huynh
- 朝问=Triều Vấn
- 长烬=Trường Tẫn
- 谨训=Cẩn Huấn
- 思微=Tư Vi
- 佟氏=Đồng thị
- 佟家=Đồng gia
- 佟谨训=Đồng Cẩn Huấn
- 佟思微=Đồng Tư Vi
- 仁宁=Nhân Ninh
- 无溟天=Vô Minh Thiên
- 鸿青殿=Hồng Thanh Điện
- 九渡殿=Cửu Độ Điện
- 不非山=Bất Phi Sơn
- 镇岐渊=Trấn Kỳ Uyên
- 赵师姐=Triệu sư tỷ
- 邬华=Ổ Hoa
- 萧映颜=Tiêu Ánh Nhan
- 毕怀远=Tất Hoài Viễn
- 戚师妹=Thích sư muội
- 河堰=Hà Yển
- 宫师姐=Cung sư tỷ
- 秦仲=Tần Trọng
- 秦师兄=Tần sư huynh
- 重霄门=Trọng Tiêu Môn
- 落霞宗=Lạc Hà Tông
- 下落霞宗=hạ Lạc Hà Tông
- .樊之川=.phàn Chi Xuyên
- 七藏=Thất Tàng
- 樊师弟=Phàn sư đệ
- 为重霄门=vì Trọng Tiêu Môn
- 下长老=Hạ trưởng lão
- 白山客=Bạch Sơn Khách
- 白长老=Bạch trưởng lão
- 樊之川=Phàn Chi Xuyên
- 静松林=Tĩnh Tùng lâm
- 玉弦宫=Ngọc Huyền Cung
- 空月门=Không Nguyệt Môn
- 皎明宗=Kiểu Minh Tông
- 皎月门=Kiểu Nguyệt Môn
- 秋山=Thu Sơn
- 玉弦=Ngọc Huyền
- 胥宁山=Tư Ninh Sơn
- 怀清=Hoài Thanh
- 胥宁=Tư Ninh
- 密泽大湖=Mật Trạch đại hồ
- 落霞=Lạc Hà
- 何慎=Hà Thận
- 赵长老=Triệu trưởng lão
- 闵长老=Mẫn trưởng lão
- 雪松阁=Tuyết Tùng Các
- 白某=Bạch mỗ
- 上辰宗=Thượng Thần Tông
- 齐谦=Tề Khiêm
- 闵伯=Mẫn Bá
- 貔貅印=Tì Hưu ấn
- 龙龟印=Long Quy ấn
- 皎月=Kiểu Nguyệt
- 和光门=Hòa Quang Môn
- 溪源洞府=Khê Nguyên động phủ
- 时有长老=Thời Hữu trưởng lão
- 群幽山=Quần U Sơn
- 肃阳派=Túc Dương phái
- 看重霄门=xem Trọng Tiêu Môn
- 赤眉=Xích Mi
- 百舸江=Bách Khả Giang
- 炎浪=Viêm Lãng
- 岐灵山=Kỳ Linh Sơn
- 苔生派=Đài Sinh phái
- 岐灵=Kỳ Linh
- 苔生=Đài Sinh
- 苔冰=Đài Băng
- 迟舟=Trì Chu
- 和光=Hòa Quang
- 绍姜=Thiệu Khương
- 伏象=Phục Tượng
- 罗姣自=La Giảo Tự
- 伏象宗=Phục Tượng Tông
- 罗姣=La Giảo
- 绍蟠心=Thiệu Bàn Tâm
- 绍家=Thiệu gia
- 云华=Vân Hoa
- 王檀山=Vương Đàn Sơn
- 见天罚=thấy thiên phạt
- 保罗姣=bảo La Giảo
- 出伏象宗=xuất Phục Tượng Tông
- 奉洺=Phụng Minh
- 不通人际=bất thông nhân tế
- 圆清=Viên Thanh
- 不以为重霄门=không cho rằng Trọng Tiêu Môn
- 肃阳=Túc Dương
- 上辰=Thượng Thần
- 白师兄=Bạch sư huynh
- 越薇=Việt Vi
- 自重霄=tự Trọng Tiêu
- 空谷=Không Cốc
- 杜因澜=Đỗ Nhân Lan
- 沉炀=Trầm Dương
- 云台=vân đài
- 符景=Phù Cảnh
- 茯苓=Phục Linh
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 谢茯苓=Tạ Phục Linh
- 不羁修士=Bất Ki tu sĩ
- 曲意棠=Khúc Ý Đường
- 蒲宥=Bồ Hựu
- 疾行步法=tật hành bộ pháp
- 小口=tiểu khẩu
- 净身=tịnh thân
- 隐灵殿=Ẩn Linh Điện
- 齐道友=Tề đạo hữu
- 齐伯崇=Tề Bá Sùng
- 齐前辈=Tề tiền bối
- 刘生=Lưu Sinh
- 庆长老=Khánh trưởng lão
- 长风亭=Trường Phong Đình
- 钟慈=Chung Từ
- 赤神宫=Xích Thần Cung
- 平顶山=Bình Đỉnh Sơn
- 鼓明=Cổ Minh
- 周康=Chu Khang
- 绒虎族=Nhung Hổ tộc
- 周道友=Chu đạo hữu
- 昆山塔=Côn Sơn tháp
- 曲师姐=Khúc sư tỷ
- 曲掌门=Khúc chưởng môn
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 昆行山=Côn Hành Sơn
- 景疏合=Cảnh Sơ Hợp
- 程珺=Trình Quân
- 左司逢=Tả Tư Phùng
- 海宁=Hải Ninh
- 血河宝殿=Huyết Hà bảo điện
- 英长老=Anh trưởng lão
- 王郎君=Vương lang quân
- 英嗤=Anh Xuy
- 晏归=Yến Quy
- 王晏归=Vương Yến Quy
- 包文峰=Bao Văn Phong
- 同袍=đồng bào
- 黄泉宫=Hoàng Tuyền Cung
- 郭平=Quách Bình
- 罗刹大山=La Sát đại sơn
- 血鸦门=Huyết Nha Môn
- 阎魔三殿=Diêm Ma tam điện
- 青冥大湖=Thanh Minh đại hồ
- 松卫=Tùng Vệ
- 截月=Tiệt Nguyệt
- 泅宥=Tù Hựu
- 紫雾宗=Tử Vụ Tông
- 雾门=vụ môn
- 荆元恺=Kinh Nguyên Khải
- 宿瑛=Túc Anh
- 宿归=Túc Quy
- 血河秘境=Huyết Hà bí cảnh
- 琴仙子=Cầm tiên tử
- 王小友=Vương tiểu hữu
- 麻笼=Ma Lung
- 长生道=trường sinh đạo
- 赤身真身=xích thân chân thân
- 碧因水宫=Bích Nhân thủy cung
- 旧修=cựu tu
- 俎贝=Trở Bối
- 古地=cổ địa
- 林一封=Lâm Nhất Phong
- 庞万=Bàng Vạn
- 连心籽=liên tâm tử
- 六壬塔=Lục Nhâm tháp
- 千壶殿=Thiên Hồ Điện
- 灰鸠=Hôi Cưu
- 七七=Thất Thất
- 亓桓=Kỳ Hoàn
- 太一元印=Thái Nhất Nguyên Ấn
- 雷钧殿=Lôi Quân Điện
- 木蛙族=Mộc Oa tộc
- 水宫=thủy cung
- 鱼女=ngư nữ
- 碧因沼泽=Bích Nhân đầm lầy
- 曲道友=Khúc đạo hữu
- 彭良=Bành Lương
- 秦云岫=Tần Vân Tụ
- 婵溪=Thiền Khê
- 通感真识法经=Thông Cảm Chân Thức Pháp Kinh
- 叁仟肆佰陆拾陆=3466
- 剪影=Tiễn Ảnh
- 萱草=Huyên Thảo
- 青竹=Thanh Trúc
- 褚振群=Chử Chấn Quần
- 褚庄=Chử Trang
- 潘余=Phan Dư
- 许尚兰=Hứa Thượng Lan
- 许满=Hứa Mãn
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 邵言生=Thiệu Ngôn Sinh
- 梁勉今=Lương Miễn Kim
- 青阳=Thanh Dương
- 郑少游=Trịnh Thiếu Du
- 凝元=Ngưng Nguyên
- 分玄=Phân Huyền
- 甘媛=Cam Viện
- 辰清=Thần Thanh
- 归合=Quy Hợp
- 真婴=Chân Anh
- 外化=Ngoại Hóa
- 成之跋=Thành Chi Bạt
- 截断式=Tiệt Đoạn Thức
- 问知=Vấn Tri
- 蛮荒=Man Hoang
- 四京=Tứ Kinh
- 鸠瑚=Cưu Hô
- 月照=Nguyệt Chiếu
- 心中有惑=trong lòng có nghi hoặc
- 出身之别=xuất thân khác biệt
- 连师姐=Liên sư tỷ
- 兜比脸干净=túi so mặt sạch sẽ
- 序鹤城=Tự Hạc Thành
- 心剑道=Tâm Kiếm Đạo
- 明月三分=Minh Nguyệt Tam Phần
- 震字=Chấn tự
- 莼菜的莼=rau nhút Thuần
- 丰德坊=Phong Đức Phường
- 练气=Luyện Khí
- 三分石林=Tam Phần Thạch Lâm
- 穿林=Xuyên Lâm
- 杀行=Sát Hành
- 金火灵根=Kim Hỏa linh căn
- 圆啼涧=Viên Đề Khe
- 天妖=Thiên Yêu
- 齐师兄=Tề sư huynh
- 金蟾=Kim Thiềm
- 天地炉=Thiên Địa Lò
- 佛修=Phật tu
- 镇恶的诨名=Trấn Ác biệt hiệu
- 镇恶两字=Trấn Ác hai chữ
- 守善二字=Thủ Thiện hai chữ
- 金字=Kim tự
- 金守善=Kim Thủ Thiện
- 施道友=Thi đạo hữu
- 佳才=giai tài
- 弘邈=Hoằng Mạc
- 为姜=vì Khương
- 牧字=Mục tự
- 姜牧=Khương Mục
- 施掌门=Thi chưởng môn
- 谢净=Tạ Tịnh
- 碎星=Toái Tinh
- 魔渊=Ma Uyên
- 名作池藏锋=danh Trì Tàng Phong
- 紫气东来=Tử Khí Đông Lai
- 池藏锋=Trì Tàng Phong
- 清都紫薇=Thanh Đô Tử Vi
- 张藏锋=Trương Tàng Phong
- 李藏锋=Lý Tàng Phong
- 通神=Thông Thần
- 离合寂灭=Ly Hợp Tịch Diệt
- 云水剑意=Vân Thủy kiếm ý
- 不过分玄=không quá Phân Huyền
- 出离合寂灭=xuất Ly Hợp Tịch Diệt
- 源至期=Nguyên Chí kỳ
- 洞虚=Động Hư
- 从无溟天府=từ Vô Minh thiên phủ
- 天地浩然=Thiên Địa Hạo Nhiên
- 玄雷剑道=Huyền Lôi kiếm đạo
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 谢前辈=Tạ tiền bối
- 看天剑台=nhìn Thiên Kiếm Đài
- 万剑盟=Vạn Kiếm Minh
- 两仪剑令=Lưỡng Nghi kiếm lệnh
- 剑域境=Kiếm Vực cảnh
- 定南天海=Định Nam Thiên Hải
- 剑意境=Kiếm Ý cảnh
- 八卦剑令=Bát Quái kiếm lệnh
- 玄雷剑意=Huyền Lôi kiếm ý
- 天剑台上=Thiên Kiếm Đài thượng
- 辉剑=Huy Kiếm
- 天剑台=Thiên Kiếm Đài
- 十六剑子=Thập Lục Kiếm Tử
- 危月塔=Nguy Nguyệt Tháp
- 金风塔=Kim Phong Tháp
- 耿星才=Cảnh Tinh Tài
- 渊榜=Uyên bảng
- 登云榜=Đăng Vân bảng
- 周明薇=Chu Minh Vi
- 金风与危月中=Kim Phong cùng Nguy Nguyệt trung
- 甄茂=Chân Mậu
- 岳无极=Nhạc Vô Cực
- 金风一方=Kim Phong một phương
- 金风首战=Kim Phong đầu chiến
- 方蓉=Phương Dung
- 金风危月=Kim Phong Nguy Nguyệt
- 郑狄=Trịnh Địch
- 付师兄=Phó sư huynh
- 耿师兄=Cảnh sư huynh
- 通天剑=Thông Thiên kiếm
- 江某=Giang mỗ
- 望心谷=Vọng Tâm Cốc
- 朱深=Chu Thâm
- 磐石剑意=Bàn Thạch kiếm ý
- 剑心境=Kiếm Tâm cảnh
- 望漫山=Vọng Mạn Sơn
- 有分玄=có Phân Huyền
- 西部=Tây Bộ
- 极东=Cực Đông
- 澄阳=Trừng Dương
- 龙虎榜=Long Hổ bảng
- 万族御宴=Vạn Tộc Ngự Yến
- 温仙人=Ôn tiên nhân
- 危月长老=Nguy Nguyệt trưởng lão
- 危月=Nguy Nguyệt
- 庆之=Khánh Chi
- 虞庆之=Ngu Khánh Chi
- 在外化=tại Ngoại Hóa
- 如意居=Như Ý Cư
- 磨剑三载=ma kiếm tam tái
- 金乌=Kim Ô
- 破军=Phá Quân
- 天梁=Thiên Lương
- 天相,=Thiên Tương,
- 巨门=Cự Môn
- 太阴=Thái Âm
- 天府=Thiên Phủ
- 天同=Thiên Đồng
- 武曲=Võ Khúc
- 太阳=Thái Dương
- 天机=Thiên Cơ
- 紫薇=Tử Vi
- 流云剑宗=Lưu Vân Kiếm Tông
- 潮生剑派=Triều Sinh Kiếm Phái
- 瀚水剑宗=Hãn Thủy Kiếm Tông
- 灵真派=Linh Chân Phái
- 昌源派=Xương Nguyên Phái
- 淳风派=Thuần Phong Phái
- 太元道派=Thái Nguyên Đạo Phái
- 昭衍仙宗=Chiêu Diễn Tiên Tông
- 镇虚神教=Trấn Hư Thần Giáo
- 浑德阵派=Hồn Đức Trận Phái
- 金罡法寺=Kim Cương Pháp Tự
- 玉寰剑派=Ngọc Hoàn Kiếm Phái
- 凌灵剑宗=Lăng Linh Kiếm Tông
- 飞鸿剑宗=Phi Hồng Kiếm Tông
- 一玄剑宗=Nhất Huyền Kiếm Tông
- 太玄道派=Thái Huyền Đạo Phái
- 赤脚真婴=Xích Cước Chân Anh
- 天舟宝会=Thiên thuyền bảo hội
- 七藏派=Thất Tàng Phái
- 秋山派=Thu Sơn Phái
- 怀清派=Hoài Thanh Phái
- 惊鸿仙子=Kinh Hồng tiên tử
- 十二分玄=thập nhị Phân Huyền
- 玉江仙府=Ngọc Giang Tiên Phủ
- 过分玄=quá Phân Huyền
- 疾行剑法=Tật Hành kiếm pháp
- 一线飞刀=Nhất Tuyến phi đao
- 忘心谷=Vong Tâm Cốc
- 沈烈=Thẩm Liệt
- 苍山剑宗=Thương Sơn Kiếm Tông
- 冥风剑子=Minh Phong kiếm tử
- 锺蹊=Chung Hề
- 邈月=Mạc Nguyệt
- 楚筹=Sở Trù
- 论剑道=luận kiếm đạo
- 过天剑台=quá Thiên Kiếm Đài
- 冥风=Minh Phong
- 郑少依=Trịnh Thiếu Y
- 仇恒=Cừu Hằng
- 对流云剑宗=đối Lưu Vân Kiếm Tông
- 百里江照=Bách Lí Giang Chiếu
- 后天剑台=sau Thiên Kiếm Đài
- 当初金风=lúc trước Kim Phong
- 论生身之地=luận sinh thân nơi
- 贾寻=Giả Tầm
- 方面带=phương mặt mang
- 骆枫=Lạc Phong
- 张灵越=Trương Linh Việt
- 光幕外观战=quầng sáng ngoại quan chiến
- 在归合=tại Quy Hợp
- 在望心谷=tại Vọng Tâm Cốc
- 天瞳教=Thiên Đồng Giáo
- 天瞳=Thiên Đồng
- 秋子姐=Thu Tử tỷ
- 秦乌溪=Tần Ô Khê
- 三生竹=Tam Sinh Trúc
- 乌江=Ô Giang
- 缘木大能=Duyên Mộc đại năng
- 嵇无修=Kê Vô Tu
- 才分玄=tài Phân Huyền
- 无修=Vô Tu
- 入圣坨天宫=nhập Thánh Đà Thiên Cung
- 圣坨天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 成天剑台=thành Thiên Kiếm Đài
- 剑招便中断一瞬=kiếm chiêu thế đoạn một nháy mắt
- 剑意求败=Kiếm Ý Cầu Bại
- 剑道之极一说=kiếm đạo chi cực vừa nói
- 宣舟子=Tuyên Chu Tử
- 对望心谷=đối Vọng Tâm Cốc
- 明焰剑意=Minh Diễm kiếm ý
- 紫罗琼=Tử La Quỳnh
- 重鸣=Trọng Minh
- 大日灵根=Đại Nhật linh căn
- 出道种真炎=xuất Đạo Chủng chân viêm
- 霄汉坤舆=trời cao khôn dư
- 七杀=Thất Sát
- 道虽广远=Đạo tuy rộng lớn bao la
- 黄阶=Hoàng giai
- 参童芝童=Tham Đồng Chi Đồng
- 灵物之极=linh vật chi cực
- 地浊=địa đục
- 真晶=chân tinh
- 鹤照=Hạc Chiếu
- 易长殷=Dịch Trường Ân
- 慈济=Từ Tế
- 应芙君=Ứng Phù Quân
- 慈济金刚=Từ Tế Kim Cương
- 桂芷=Quế Chỉ
- 苏兴怀=Tô Hưng Hoài
- 摘目手=Trích Mục Thủ
- 苏姓=Tô họ
- 天阳玉=Thiên Dương Ngọc
- 玉蟾大仙=Ngọc Thiềm Đại Tiên
- 祖凤=Tổ Phượng
- 金羽大鹏=Kim Vũ Đại Bằng
- 重明神鸟=Trọng Minh Thần Điểu
- 日宫大帝=Nhật Cung Đại Đế
- 无涯=Vô Nhai
- 浑德=Hồn Đức
- 紫罗琼枝=Tử La Quỳnh Chi
- 百务居=Bách Vụ Cư
- 阵修来=trận tu tới
- 岫灵玉髓=Tụ Linh Ngọc Tủy
- 净木莲花=Tịnh Mộc Liên Hoa
- 朱凤=Chu Phượng
- 折花居=Chiết Hoa Cư
- 折花=Chiết Hoa
- 临方街=Lâm Phương phố
- 言生=Ngôn Sinh
- 百离木心火=Bách Ly Mộc Tâm hỏa
- 蕴真丹=Uẩn Chân Đan
- 蜃影珠=Thận Ảnh Châu
- 妙华归明=Diệu Hoa Quy Minh
- 途胜=Đồ Thắng
- 剑法百解=Kiếm Pháp Trăm Giải
- 镜中三重=Kính Trung Tam Trọng
- 一分玄=một Phân Huyền
- 蕉园=Tiêu Viên
- 邵振群=Chử Chấn Quần
- 满儿=Mãn Nhi
- 满少爷=Mãn thiếu gia
- 鼎仙令=Đỉnh Tiên Lệnh
- 凌云道=Lăng Vân Đạo
- 狭道隘口=hiệp đạo cửa ải
- 陆拾肆=Lục Thập Tứ
- 定仙=Định Tiên
- 柒拾捌=Thất Thập Bát
- 壹佰贰拾捌=một trăm hai mươi tám
- 少游=Thiếu Du
- 玖拾捌=Cửu Thập Bát
- 玖拾玖=Cửu Thập Cửu
- 戚小友=Thích tiểu hữu
- 临方=Lâm Phương
- 鸣雷洞=Minh Lôi Động
- 兰妹=Lan muội
- 许府=Hứa phủ
- 只许满=Chỉ Hứa Mãn
- 许真人=Hứa chân nhân
- 墨叶道人=Mặc Diệp đạo nhân
- 绫鱼妖王=Lăng Ngư Yêu vương
- 珲英尊者=Hồn Anh tôn giả
- 觉玄仙人=Giác Huyền tiên nhân
- 万岳剑仙=Vạn Nhạc kiếm tiên
- 太乙金仙=Thái Ất kim tiên
- 辉剑真人=Huy Kiếm chân nhân
- 矩斗上人=Củ Đấu thượng nhân
- 长眉道人=Trường Mi đạo nhân
- 安澜真人=An Lan chân nhân
- 孟上人=Mạnh thượng nhân
- 陈上人=Trần thượng nhân
- 斩天尊者=Trảm Thiên tôn giả
- 溯平上人=Tố Bình thượng nhân
- 枕榕道人=Chẩm Dung đạo nhân
- 迟舟道人=Trì Chu đạo nhân
- 空谷道人=Không Cốc đạo nhân
- 蒲宥道人=Bồ Hựu đạo nhân
- 牵息道人=Khiên Tức đạo nhân
- 曲道人=Khúc đạo nhân
- 泅宥真人=Tù Hựu chân nhân
- 竺坞道人=Trúc Ổ đạo nhân
- 邈月尊者=Mạc Nguyệt tôn giả
- 梁真人=Lương chân nhân
- 梁观主=Lương quan chủ
- 断一道人=Đoạn Nhất đạo nhân
- 危月上人=Nguy Nguyệt thượng nhân
- 巽幽真人=Tốn U chân nhân
- 朱真人=Chu chân nhân
- 渊宁上人=Uyên Ninh thượng nhân
- 风霆尊者=Phong Đình tôn giả
- 妙靖尊者=Diệu Tĩnh tôn giả
- 夷宁尊者=Di Ninh tôn giả
- 伏琊上人=Phục Gia thượng nhân
- 青阳上人=Thanh Dương thượng nhân
- 惪合尊者=Đức Hợp tôn giả
- 摘星高楼=Trích Tinh cao lầu
- 伏琊=Phục Gia
- 惊云殿=Kinh Vân Điện
- 金红大日=kim hồng đại nhật
- 道之极=đạo chi cực
- 以日为主元神=lấy nhật là chủ nguyên thần
- 一成真元=một thành chân nguyên
- 镕浑金精=Dong Hồn Kim Tinh
- 芝女=Chi Nữ
- 芝童=Chi Đồng
- 参童=Tham Đồng
- 玄色光辉=huyền sắc quang huy
- 江榜=Giang bảng
- 斩天=Trảm Thiên
- 月沧=Nguyệt Thương
- 宣舟=Tuyên Chu
- 顾姓=Cố họ
- 鸣雷=Minh Lôi
- 雷音尊者=Lôi Âm tôn giả
- 对金风=đối Kim Phong
- 《凌微剑术》=《 Lăng Vi kiếm thuật 》
- 《天星剑诀》,=《 Thiên Tinh kiếm quyết 》,
- 《息元剑法》=《 Tức Nguyên kiếm pháp 》
- 《剑道百解》=《 Kiếm đạo trăm giải 》
- 《七杀剑法》=《 Thất Sát kiếm pháp 》
- 《潮生剑术》=《 Triều Sinh kiếm thuật 》
- 《剑道真解》=《 Kiếm đạo chân giải 》
- 青栀神女=Thanh Chi thần nữ
- 游珑上人=Du Lung thượng nhân
- 袖儿=Tụ Nhi
- 少依=Thiếu Y
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 阿媛=A Viện
- 萧婵=Tiêu Thiền
- 萧媛=Tiêu Viện
- 雁归湖=Nhạn Quy hồ
- 灵融之体=Linh Dung thân thể
- 姬泠=Cơ Linh
- 许小兄弟=Hứa tiểu huynh đệ
- 姬师姐=Cơ sư tỷ
- 大黄=Đại Hoàng
- 许家=Hứa gia
- 百兽丘=Bách Thú Khâu
- 可叫真婴修士=nhưng kêu Chân Anh tu sĩ
- 身分玄=thân Phân Huyền
- 玄虹塔=Huyền Hồng Tháp
- 玉衡派=Ngọc Hành Phái
- 《剑法百解》=《 Kiếm pháp trăm giải 》
- 婵字=Thiền tự
- 常念=Thường Niệm
- 常年猛然=Thường Niệm bỗng nhiên
- 《器道三千》=《 Khí đạo 3000 》
- 久安=Cửu An
- 陈想=Trần Tưởng
- 奇能=kỳ năng
- 伏山大殿=Phục Sơn Đại Điện
- 魔瞳=Ma Đồng
- 熔晖百生=Dung Huy Bách Sinh
- 许箐=Hứa Tinh
- 吾皇=ngô Hoàng
- 明悟剑心在身=ngộ ra kiếm tâm tại thân
- 尧成尊者=Nghiêu Thành tôn giả
- 尧成=Nghiêu Thành
- 惪合=Đức Hợp
- 清心阁=Thanh Tâm Các
- 王扶山=Vương Phù Sơn
- 为重霄=làm Trọng Tiêu
- 向上人道=hướng thượng nhân đạo
- 血龙丹=Huyết Long Đan
- 复神真露=Phục Thần Chân Lộ
- 升云台=Thăng Vân Đài
- 万首公=Vạn Đầu Công
- 因戚=nhân Thích
- 辨易=Biện Dịch
- 牵耳=Khiên Nhĩ
- 真阳=Chân Dương
- 真阳露=Chân Dương Lộ
- 慈怀=Từ Hoài
- 惟辛淇老贼=Duy Tân Kỳ lão tặc
- 琉台宗=Lưu Đài Tông
- 琉台=Lưu Đài
- 大日真气=Đại Nhật chân khí
- 剑石信物=kiếm thạch tín vật
- 叫天瞳=kêu Thiên Đồng
- 日宫=Nhật Cung
- 凤凰谷=Phượng Hoàng Cốc
- 那天瞳=kia Thiên Đồng
- 青栀=Thanh Chi
- 邈月剑尊=Mạc Nguyệt kiếm tôn
- 慧觉金刚=Tuệ Giác kim cương
- 慧觉=Tuệ Giác
- 几只青竹=mấy chỉ thanh trúc
- 共三千零九十二字=cộng 3092 tự
- 有易有难=có dễ có khó
- 横臂裂谷=Hoành Tí Liệt Cốc
- 自分玄=tự Phân Huyền
- 勋铁令=Huân Thiết Lệnh
- 石金琥珀=Thạch Kim Hổ Phách
- 满月青花=Mãn Nguyệt Thanh Hoa
- 半纹玄芝=Bán Văn Huyền Chi
- 云川=Vân Xuyên
- 虹明昆砂=Hồng Minh Côn Sa
- 《赤阳真典》=《 Xích Dương chân điển 》
- 参酒=Tham Rượu
- 汇霜酒=Hối Sương Tửu
- 血宝露=Huyết Bảo Lộ
- 猿猴=Viên Hầu
- 六参酒=Lục Tham Tửu
- 明月=Minh Nguyệt
- 大日真元=Đại Nhật chân nguyên
- 薛采霖=Tiết Thải Lâm
- 妙符楼=Diệu Phù Lâu
- 敬符堂=Kính Phù Đường
- 百转一符居=Bách Chuyển Nhất Phù Cư
- 羽桐关=Vũ Đồng Quan
- 弓屠妖王=Cung Đồ Yêu vương
- 弓屠=Cung Đồ
- 曜木棉绒=Diệu Mộc Miên Nhung
- 裂谷=Liệt Cốc
- 不正道=bất chính đạo
- 神羽宫=Thần Vũ Cung
- 斩血剑意=Trảm Huyết kiếm ý
- 诛邪剑意=Tru Tà kiếm ý
- 杀戮剑意=Sát Lục kiếm ý
- 补元丹=Bổ Nguyên Đan
- 濯风泽=Trạc Phong Trạch
- 对照生崖=đối Chiếu Sinh Nhai
- 柱山=Trụ Sơn
- 如意天=Như Ý Thiên
- 元净天=Nguyên Tịnh Thiên
- 浮离天=Phù Ly Thiên
- 浮离=Phù Ly
- 元净=Nguyên Tịnh
- 天地一问图=Thiên Địa Nhất Vấn đồ
- 一叶=Nhất Diệp
- 十方=Thập Phương
- 百闻=Bách Văn
- 千面=Thiên Diện
- 玄阶=Huyền giai
- 自如意天=tự Như Ý Thiên
- 人定=Nhân Định
- 地才=Địa Tài
- 天象=Thiên Tượng
- 问仙谷=Vấn Tiên Cốc
- 等分宗=đẳng phân tông
- 云渡域=Vân Độ Vực
- 金河域=Kim Hà Vực
- 洪泽域=Hồng Trạch Vực
- 寿泉尊者=Thọ Tuyền tôn giả
- 婉君=Uyển Quân
- 寄菡=Ký Hạm
- 大还蕴炁丹=Đại Hoàn Uẩn Khí Đan
- 陈寄菡=Trần Ký Hạm
- 夔门洞天=Quỳ Môn động thiên
- 紫微剑道=Tử Vi kiếm đạo
- 裕康=Dụ Khang
- 茅仙人=Mao tiên nhân
- 池琸=Trì Chước
- 入魔渊=nhập Ma Uyên
- 池家=Trì gia
- 长平坊市=Trường Bình phường thị
- 长坪坊市=Trường Bình phường thị
- 范愉=Phạm Du
- 鲮鱼=Lăng Ngư
- 在问仙谷=tại Vấn Tiên Cốc
- 邢撷芳=Hình Hiệt Phương
- 聂追=Nhiếp Truy
- 迟剑符箓=Trì Kiếm phù lục
- 迟剑=trì kiếm
- 定气符=Định Khí Phù
- 散罡盘=Tán Cương Bàn
- 七七八八=thất thất bát bát
- 冬铃=Đông Linh
- 北峰山雀=Bắc Phong Sơn Tước
- 冬玲=Đông Linh
- 这一生面孔=này sinh gương mặt
- 摇星=Diêu Tinh
- 于笑风大败=Vu Tiếu Phong đại bại
- 氐坛分宗=Để Đàn phân tông
- 宋玉娥=Tống Ngọc Nga
- 乱云剑=Loạn Vân Kiếm
- 解慈=Giải Từ
- 沈乐章=Thẩm Nhạc Chương
- 象陵=Tượng Lăng
- 乞丘台=Khất Khâu Đài
- 靖罗江=Tĩnh La Giang
- 乞丘=Khất Khâu
- 较今朝=so hiện nay
- 景武大尊=Cảnh Võ đại tôn
- 降澜大尊=Hàng Lan đại tôn
- 降澜=Hàng Lan
- 受降澜大尊=thụ Hàng Lan đại tôn
- 山河万象图=Sơn Hà Vạn Tượng Đồ
- 施姓=Thi họ
- 锋儿=Phong Nhi
- 北炬=Bắc Cự
- 燕氏=Yến thị
- 这打分宗=này phân tông
- 燕仇行=Yến Cừu Hành
- 山河图=Sơn Hà Đồ
- 此关中=này quan trung
- 九曲地=Cửu Khúc Địa
- 林尽河湾=Lâm Tẫn ngoặt sông
- 《叱云宝书》=《 Sất Vân bảo thư 》
- 大日之道=Đại Nhật chi đạo
- 朝阳之道=Triều Dương chi đạo
- 吞阳之道=Thôn Dương chi đạo
- 日蚀之道=Nhật Thực chi đạo
- 大日=Đại Nhật
- 较大日真元=giác Đại Nhật chân nguyên
- 孙药耘=Tôn Dược Vân
- 兆寒大尊=Triệu Hàn đại tôn
- 多到少依次=nhiều đến thiếu y thứ
- 自问仙谷=tự Vấn Tiên Cốc
- 袭烟柔=Tập Yên Nhu
- 熊族=Hùng tộc
- 这一变数=này một biến số
- 封血木=Phong Huyết Mộc
- 琼玉=Quỳnh Ngọc
- 庄彤=Trang Đồng
- 六叶银=Lục Diệp Ngân
- 高问凝=Cao Vấn Ngưng
- 昆天金晶=Côn Thiên Kim Tinh
- 焰生赤铁=Diễm Sinh Xích Thiết
- 一观池=đánh giá Trì
- 阿芝=A Chi
- 这一天地奇珍=này thiên địa kỳ trân
- 曦容宝芝=Hi Dung Bảo Chi
- 出生机=xuất sinh cơ
- 迟深=Trì Thâm
- 问儿=Vấn Nhi
- 在归杀=tại Quy Sát
- 杀戮本源=Sát Lục căn nguyên
- 莼儿=Thuần Nhi
- 回收徒之人=hồi thu đồ chi nhân
- 真阳上清=Chân Dương Thượng Thanh
- 太衍九玄真仙=Thái Diễn Cửu Huyền Chân Tiên
- 太衍九玄=Thái Diễn Cửu Huyền
- 太衍玄机=Thái Diễn Huyền Cơ
- 朝晖=Triều Huy
- 上穷碧落下黄泉=thượng cùng Bích Lạc hạ Hoàng Tuyền
- 羲和=Hi Hòa
- 天海=Thiên Hải
- 源至=Nguyên Chí
- 岚初派=Lam Sơ Phái
- 伏星殿=Phục Tinh Điện
- 神教=Thần Giáo
- 池小友=Trì tiểu hữu
- 大帝=Đại Đế
- 较真阳=so Chân Dương
- 《护心宝典》=《 Hộ Tâm bảo điển 》
- 鸦头圣君=Quạ Đầu Thánh Quân
- 萃英堂=Tụy Anh Đường
- 三殿一山一渊一楼=tam điện một sơn một uyên một lâu
- 承着日辉=thừa nhật huy
- 见天光垂泻=thấy thiên quang rũ tả
- 界尘=Giới Trần
- 裂神=Nứt Thần
- 金乌血火=Kim Ô Huyết Hỏa
- 天剑=Thiên Kiếm
- 更远甚重霄=cao xa hơn Trọng Tiêu
- 采药司=Thải Dược Tư
- 免贵姓王=kẻ hèn họ Vương
- 王执事=Vương chấp sự
- 《逍遥分神术》=《 Tiêu Dao phân thần thuật 》
- 季长老=Quý trưởng lão
- 季宏儒=Quý Hoành Nho
- 千影合环=Thiên Ảnh Hợp Hoàn
- 万缕千丝玄铁=Vạn Lũ Thiên Ti huyền thiết
- 龙血=Long Huyết
- 天阶=Thiên giai
- 海崖石精=Hải Nhai Thạch Tinh
- 穿浪龙鲸鼓=Xuyên Lãng Long Kình Cổ
- 龙鲸王=Long Kình Vương
- 自分宗=tự phân tông
- 龙鲸=Long Kình
- 一百事通=một bách sự thông
- 太苍固本丹=Thái Thương Cố Bổn Đan
- 丹堂=Đan Đường
- 过大千世界=quá đại thiên thế giới
- 抱泉=Bão Tuyền
- 以上游=thượng du
- 明毓殿=Minh Dục Điện
- 颍罗=Dĩnh La
- 无修为=vô tu vi
- 摇金楼=Diêu Kim Lâu
- 琇字=Tú tự
- 吕琇=Lữ Tú
- 无叶枯林=Vô Diệp Khô Lâm
- 显意剑林=Hiện Ý Kiếm Lâm
- 玲珑玉座=Linh Lung Ngọc Tọa
- 林知北=Lâm Tri Bắc
- 董庆山=Đổng Khánh Sơn
- 董道友=Đổng đạo hữu
- 陆筱然=Lục Tiêu Nhiên
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 碧心宫=Bích Tâm Cung
- 人阶=Nhân giai
- 知北=Tri Bắc
- 灵霖石笋=Linh Lâm Thạch Duẩn
- 《天下灵药大全》=《 Thiên hạ linh dược đại toàn thư 》
- 明月高悬=minh nguyệt treo cao
- 忆晗=Ức Hàm
- 周忆晗=Chu Ức Hàm
- 银海剑宗=Ngân Hải Kiếm Tông
- 朱少辰=Chu Thiếu Thần
- 临风谷=Lâm Phong Cốc
- 西门渡=Tây Môn Độ
- 珍儿=Trân Nhi
- 在暗河内=ở trong sông ngầm
- 在地脉之气=ở Địa Mạch Chi Khí
- 沈淙=Thẩm Tông
- 在暗河上游=ở sông ngầm thượng du
- 莼子=Thuần Tử
- 孤灯灵果=Cô Đăng linh quả
- 通明水参=Thông Minh Thủy Tham
- 长出一叶=mọc ra một diệp
- 水参养元丹=Thủy Tham Dưỡng Nguyên Đan
- 薛嫱=Tiết Tường
- 寒玉髓=Hàn Ngọc Tủy
- 寒石乳=Hàn Thạch Nhũ
- 董陆二人=Đổng Lục hai người
- 董陆夫妇=Đổng Lục vợ chồng
- 朱道友=Chu đạo hữu
- 汪如瑶=Uông Như Dao
- 银海剑派=Ngân Hải Kiếm Tông
- 滢山派=Oánh Sơn Phái
- 碧泫上人=Bích Huyền thượng nhân
- 王酬北=Vương Thù Bắc
- 弼剑上人=Bật Kiếm thượng nhân
- 药林坊=Dược Lâm Phường
- 丹玉楼=Đan Ngọc Lâu
- 孟长济=Mạnh Trường Tế
- 岩阴镇=Nham Âm Trấn
- 分岩花=Phân Nham Hoa
- 孟纤=Mạnh Tiêm
- 库昆多=Khố Côn Đa
- 地辐=địa phúc
- 兽吼山=Thú Hống Sơn
- 琥眼赤血马=Hổ Nhãn Xích Huyết Mã
- 青莽牛=Thanh Mãng Ngưu
- 孟围=Mạnh Vi
- 詹丽=Chiêm Lệ
- 禹山=Vũ Sơn
- 蒙水=Mông Thủy
- 渠兴=Cừ Hưng
- 申屠隆=Thân Đồ Long
- 申屠震=Thân Đồ Chấn
- 彤云石精=Đồng Vân Thạch Tinh
- 短尾猴=Đoản Vĩ Hầu
- 悬河=Huyền Hà
- 申屠昙=Thân Đồ Đàm
- 康家=Khang gia
- 昙儿=Đàm Nhi
- 无生野=Vô Sinh Dã
- 黄伯=Hoàng bá
- 《凌风剑法》=《 Lăng Phong kiếm pháp 》
- 一不通神道之人=một không thông thần đạo người
- 牵蛛之树=Dắt Nhện Chi Thụ
- 炬霭神女=Cự Ải thần nữ
- 影蹄无尾羚=Ảnh Đề Vô Vĩ Linh
- 无尾羚羊=Vô Vĩ Linh Dương
- 今朝=hiện nay
- 个正当的由头=cái chính đáng cớ
- 那易=kia Dịch
- 陈国=Trần quốc
- 成江=Thành giang
- 火砂蚓=Hỏa Sa Dẫn
- 向来者奔去=hướng tới giả chạy đi
- 淳午山=Thuần Ngọ Sơn
- 妙贞观=Diệu Trinh Quan
- 余道友=Dư đạo hữu
- 余蓁=Dư Trăn
- 荆国境=Kinh quốc cảnh
- 居献=Cư Hiến
- 居姓=Cư họ
- 龄阴历=Linh Âm lịch
- 龄阴=Linh Âm
- 辖下神只=hạt hạ thần chỉ
- 松延观=Tùng Diên Quan
- 为姜国人士=vì Khương quốc nhân sĩ
- 此观与妙贞=Này quan cùng Diệu Trinh
- 孟平真人=Mạnh Bình chân nhân
- 灌灵假根=quán linh căn giả
- 仲季真人=Trọng Quý chân nhân
- 孟平=Mạnh Bình
- 假根=giả căn
- 灌注假根=quán chú giả căn
- 灌注的假根=quán chú giả căn
- 仲季=Trọng Quý
- 北地=Bắc Địa
- 南地=Nam Địa
- 苣山=Cự Sơn
- 太上羲和=Thái Thượng Hi Hòa
- 那天赐=kia thiên ban
- 这天赐=thiên ban
- 太上=Thái Thượng
- 太乙庚金源清御极=Thái Ất Canh Kim Nguyên Thanh Ngự Cực
- 一玄阶=một Huyền giai
- 就道台神像=liền đạo đài thần tượng
- 孔真人=Khổng chân nhân
- 孔旬风=Khổng Tuần Phong
- 泫影洞=Huyền Ảnh Động
- 余观主=Dư quan chủ
- 藏经楼=Tàng Kinh Lâu
- 置宝堂=Trí Bảo Đường
- 霓云=Nghê Vân
- 置宝阁=Trí Bảo Các
- 江霓云=Giang Nghê Vân
- 摄物之术=Nhiếp Vật Chi Thuật
- 妙贞=Diệu Trinh
- 鸿青=Hồng Thanh
- 得坤=Đắc Khôn
- 擎争=Kình Tranh
- 络宁坊市=Lạc Ninh phường thị
- 竹幽池=Trúc U Trì
- 桂江=Quế Giang
- 桂江酒=Quế Giang rượu
- 虬牵=Cù Khiên
- 九渡=Cửu Độ
- 刑堂=Hình Đường
- 狱堂=Ngục Đường
- 勤务堂=Cần Vụ Đường
- 渡厄司=Độ Ách Tư
- 御行司=Ngự Hành Tư
- 监察司=Giám Sát Tư
- 守备司=Phòng Giữ Tư
- 解飞旋=Giải Phi Toàn
- 见解飞旋=thấy Giải Phi Toàn
- 燕枭宁=Yến Kiêu Ninh
- 燕总旗=Yến tổng kỳ
- 十六道界路=16 đạo giới lộ
- 金罡与伏星殿=Kim Cương cùng Phục Tinh Điện
- 曹仙人=Tào tiên nhân
- 程仙人=Trình tiên nhân
- 项仙人=Hạng tiên nhân
- 梅仙人=Mai tiên nhân
- 岚初=Lam Sơ
- 朱仙人=Chu tiên nhân
- 秦异疏=Tần Dị Sơ
- 周朔=Chu Sóc
- 从小小人阶=từ nho nhỏ Nhân giai
- 浮岩草=Phù Nham Thảo
- 轩丰教=Hiên Phong Giáo
- 与天同齐=cùng thiên đồng tề
- 辨真镜=Biện Chân Kính
- 封邪绶囊=Phong Tà Thụ Túi
- 丰华灵草=Phong Hoa Linh Thảo
- 观屏中千世界=Quan Bình trung thiên thế giới
- 姜毓=Khương Dục
- 肃朝=Túc triều
- 肃帝=Túc Đế
- 百八十之龄=180 chi linh
- 邕王=Ung vương
- 士卿二境=Sĩ Khanh nhị cảnh
- 侯境=Hầu cảnh
- 公境=Công cảnh
- 王境=Vương cảnh
- 真龙祖王=Chân Long tổ vương
- 流风红萼=Lưu Phong Hồng Ngạc
- 素师姐=Tố sư tỷ
- 飞鹰堡=Phi Ưng Bảo
- 癸星派=Quý Tinh Phái
- 癸星=Quý Tinh
- 皇权帝道=Hoàng Quyền Đế Đạo
- 百家儒流=Bách Gia Nho Lưu
- 观屏界=Quan Bình giới
- 真龙一道=Chân Long một đạo
- 罗仞谷=La Nhận Cốc
- 芾字=Phất tự
- 徐芾=Từ Phất
- 帝境=Đế cảnh
- 素宁=Tố Ninh
- 罗睺花=La Hầu Hoa
- 残阳墨石=Tàn Dương Mặc Thạch
- 悟道果=Ngộ Đạo Quả
- 叫道种=kêu Đạo Chủng
- 悟道丹=Ngộ Đạo Đan
- 就道种=liền Đạo Chủng
- 魔劫了却=Ma Kiếp qua
- 曲薇=Khúc Vi
- 观屏世界=Quan Bình thế giới
- 奎龙=Khuê Long
- 姜榷=Khương Các
- 肃姜=Túc Khương
- 其后裔=hậu duệ
- 龙血皇朝=Long Huyết Hoàng Triều
- 倪稷=Nghê Tắc
- 像素宁=giống Tố Ninh
- 杀戮一道=Sát Lục một đạo
- 于谯=Vu Tiếu
- 碧水楼=Bích Thủy Lâu
- 燕某=Yến mỗ
- 巽成=Tốn Thành
- 那天山=Thiên Sơn
- 蛟宫=Giao Cung
- 风云塔=Phong Vân Tháp
- 静山鬼蜮=Tĩnh Sơn Quỷ Vực
- 赤卫=Xích Vệ
- 循着重霄=theo Trọng Tiêu
- 大郦皇朝=Đại Lệ hoàng triều
- 李宛=Lý Uyển
- 至岳观=Chí Nhạc Quan
- 张姓=Trương họ
- 庞知州=Bàng tri châu
- 大郦=Đại Lệ
- 断楚州=Đoạn Sở châu
- 断楚=Đoạn Sở
- 翩然二字=Phiên Nhiên hai chữ
- 翩然前段时间=Phiên Nhiên khoảng thời gian
- 翩然.=Phiên Nhiên.
- 《通感真识法经》=《 Thông cảm chân thức pháp kinh 》
- 吞灵银鱼=Thôn Linh Ngân Ngư
- 圣托天宫=Thánh Đà Thiên Cung
- 慈济堂=Từ Tế Đường
- 周府=Chu phủ
- 上天资=thượng thiên tư
- 刘准=Lưu Chuẩn
- 北街=Bắc Phố
- 东街=Đông Phố
- 庄道人=Trang đạo nhân
- 刘冲=Lưu Trùng
- 庄奉淳=Trang Phụng Thuần
- 岳道人=Nhạc đạo nhân
- 心术=tâm thuật
- 易了主=dịch chủ
- 风簌谷=Phong Tốc Cốc
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 杜长老=Đỗ trưởng lão
- 广陵派=Quảng Lăng Phái
- 杜蒙=Đỗ Mông
- 嵇辰=Kê Thần
- 李秀峰=Lý Tú Phong
- 这些年里此派已将至岳宗=mấy năm nay này phái đã đem Chí Nhạc Tông
- 郎静=Lang Tĩnh
- 地符=địa phù
- 刚且柔=cương thả nhu
- 复灵门=Phục Linh Môn
- 孙姑娘=Tôn cô nương
- 王振=Vương Chấn
- 连长老=Liên trưởng lão
- 张长老=Trương trưởng lão
- 张崛=Trương Quật
- 至岳=Chí Nhạc
- 乃至岳宗=nãi Chí Nhạc tông
- 雷雁=Lôi Nhạn
- 雁娘=Nhạn Nương
- 百宗朝会=Trăm Tông Triều Hội
- 顾思年=Cố Tư Niên
- 破玄丹=Phá Huyền Đan
- 杀戮剑道=Sát Lục kiếm đạo
- 嗜血剑意=Thị Huyết kiếm ý
- 中千剑道内的嗜血剑意=trung thiên kiếm đạo Thị Huyết kiếm ý
- 金水双灵根=Kim Thủy Song linh căn
- 《春明心经》=《 Xuân Minh tâm kinh 》
- 卓师兄=Trác sư huynh
- 未有人魔=không có Nhân Ma
- 人魔=Nhân Ma
- 那人魔=kia Nhân Ma
- 白应居=Bạch Ứng Cư
- 冷振心=Lãnh Chấn Tâm
- 霞云=Hà Vân
- 万秉齐=Vạn Bỉnh Tề
- 彩头=thải đầu
- 参清丹=Tham Thanh Đan
- 尸傀谷=Thi Khôi Cốc
- 居望楼=Cư Vọng Lâu
- 封将=phong tướng
- 陆洪源=Lục Hồng Nguyên
- 地魔=Địa Ma
- 魔童=Ma Đồng
- 大地魔=Đại Địa Ma
- 函虚峰=Hàm Hư Phong
- 蕴灵府=Uẩn Linh Phủ
- 往日宫=đi Nhật Cung
- 叫天道=kêu Thiên Đạo
- 青蔻=Thanh Khấu
- 紫悬关=Tử Huyền Quan
- 陆真人=Lục chân nhân
- 降云丹=Hàng Vân Đan
- 柳真人=Liễu chân nhân
- 玉珂=Ngọc Kha
- 锦娘=Cẩm Nương
- 见天火=thấy thiên hỏa
- 圆日=viên nhật
- 雾崖宗=Vụ Nhai Tông
- 黄盛=Hoàng Thịnh
- 移山君=Di Sơn Quân
- 这些人魔=này Nhân Ma
- 寰垣大帝=Hoàn Viên Đại Đế
- 斩魔剑意=Trảm Ma kiếm ý
- 斩血=Trảm Huyết
- 诛邪=Tru Tà
- 嗜血=Thị Huyết
- 降云一道=Hàng Vân một đạo
- 琥字=Hổ tự
- 神阙丹=Thần Khuyết Đan
- 袭明草=Tập Minh Thảo
- 屈牙族=Khuất Nha tộc
- 奔流巨狼=Bôn Lưu Cự Lang
- 元清明丹=Nguyên Thanh Minh Đan
- 黄姓=Hoàng họ
- 陆某=Lục mỗ
- 千须树=Thiên Tu Thụ
- 冯将军=Phùng tướng quân
- 冯姓=Phùng họ
- 六脉兰=Lục Mạch Lan
- 断续丹=Đoạn Tục Đan
- 浑炎弓=Hồn Viêm Cung
- 木族=Mộc tộc
- 漆鱼=Tất Ngư
- 巨鳌=Cự Ngao
- 屈牙=Khuất Nha
- 弧月泽=hồ Nguyệt Trạch
- 缇金之河=Đề Kim chi hà
- 金河=Kim Hà
- 缇金=Đề Kim
- 日月双宫=Nhật Nguyệt Song Cung
- 满泰=Mãn Thái
- 辛兹=Tân Tư
- 羽叱=Vũ Sất
- 琉只山=Lưu Chỉ Sơn
- 雪驹族=Tuyết Câu tộc
- 金邶=Kim Bội
- 牧萦=Mục Oanh
- 坦涯=Thản Nhai
- 叫屈牙族=kêu Khuất Nha tộc
- 白绝=Bạch Tuyệt
- 纳伊=Nạp Y
- 风翎一族=Phong Linh nhất tộc
- 牵灵=Khiên Linh
- 风翎族=Phong Linh tộc
- 苍羽族=Thương Vũ tộc
- 冲云=Trùng Vân
- 斩蛟台上=Trảm Giao Đài thượng
- 齐海妖王=Tề Hải Yêu vương
- 金乌宫=Kim Ô Cung
- 玉蟾宫=Ngọc Thiềm Cung
- 星澜神君=Tinh Lan Thần Quân
- 斩蛟台=Trảm Giao Đài
- 玉蟾=Ngọc Thiềm
- 复神丹=Phục Thần Đan
- 融子白=Dung Tử Bạch
- 雪驹=Tuyết Câu
- 玉穹=Ngọc Khung
- 金犼族=Kim Hống tộc
- 觉囫=Giác Hốt
- 赤炎=Xích Viêm
- 白鵺族=Bạch Dạ tộc
- 蛮罗=Man La
- 白鵺=Bạch Dạ
- 金犼=Kim Hống
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 通天犼=Thông Thiên Hống
- 可觉囫=Khả Giác Hốt
- 吟寒=Ngâm Hàn
- 小津=Tiểu Tân
- 祝庆之礼=chúc khánh chi lễ
- 破魔乌蛇=Phá Ma Ô Xà
- 栖乌神林中=Tê Ô Thần Lâm trung
- 大灵造血丹=Đại Linh Tạo Huyết Đan
- 那天舟=kia Thiên thuyền
- 天命=Thiên Mệnh
- 那天命=này Thiên Mệnh
- 如意灵宝天舟=Như Ý Linh Bảo Thiên thuyền
- 袁潇也=Viên Tiêu Dã
- 贵派陈=quý phái Trần
- 只剩下陈=chỉ còn lại có Trần
- 妙手丹师=Diệu Thủ Đan Sư
- 血魄境=Huyết Phách cảnh
- 壮骨境=Tráng Cốt cảnh
- 神目境=Thần Mục cảnh
- 分魂境=Phân Hồn cảnh
- 长风岩=Trường Phong Nham
- 玄坷=Huyền Khả
- 炀赞部=Dương Tán bộ
- 玄羯=Huyền Yết
- 千砂部=Thiên Sa bộ
- 青辉翎羽=Thanh Huy Linh Vũ
- 藤木英实=Đằng Mộc Anh Thật
- 过天命=quá Thiên Mệnh
- 红罗宗=Hồng La Tông
- 一玄衣=một huyền y
- 祝泓=Chúc Hoằng
- 千砂族=Thiên Sa tộc
- 流火淬元丹=Lưu Hỏa Tôi Nguyên Đan
- 雷殛竹=Sét Đánh Trúc
- 游珑剑尊=Du Lung kiếm tôn
- 逢仙城=Phùng Tiên thành
- 芳菁城=Phương Tinh thành
- 鲸骨城=Kình Cốt thành
- 庚明城=Canh Minh thành
- 海宁城=Hải Ninh thành
- 定山城=Định Sơn thành
- 天极城=Thiên Cực thành
- 白侗城=Bạch Đồng thành
- 开锋城=Khai Phong thành
- 兼炀城=Kiêm Dương thành
- 千启城=Thiên Khải thành
- 白垣城=Bạch Viên thành
- 仁宁城=Nhân Ninh thành
- 仁丰城=Nhân Phong thành
- 任宁城=Nhậm Ninh thành
- 开锋巨城=Khai Phong cự thành
- 鹤照巨城=Hạc Chiếu cự thành
- 定仙城=Định Tiên thành
- 入定仙城=nhập Định Tiên thành
- 入了定仙城=nhập Định Tiên thành
- 入了定仙城=nhập Định Tiên thành
- 天极巨城=Thiên Cực cự thành
- 浔澧城=Tầm Lễ thành
- 浔澧城=Tầm Lễ thành
- 平成州=Bình Thành châu
- 岷月城=Mân Nguyệt thành
- 金河湾=Kim Hà loan
- 江瑟城=Giang Sắt thành
- 日月城内=Nhật Nguyệt thành nội
- 日月城=Nhật Nguyệt thành
- 往日月城=đến Nhật Nguyệt thành
- 至日月城=tới Nhật Nguyệt thành
- 千砂城=Thiên Sa thành
- 万龙关外=Vạn Long Quan ngoại
- 周卧云=Chu Ngọa Vân
- 张执=Trương Chấp
- 跃明丘=Dược Minh Khâu
- 百步岩=Bách Bộ Nham
- 孔道人=Khổng đạo nhân
- 如意宝舟=Như Ý Bảo thuyền
- 大天魔=Đại Thiên Ma
- 孔仪=Khổng Nghi
- 万龙关中=Vạn Long Quan trung
- 冯峪关=Phùng Dục Quan
- 巴亭关=Ba Đình Quan
- 万龙关=Vạn Long Quan
- 万龙峰=Vạn Long Phong
- 沧合剑尊=Thương Hợp kiếm tôn
- 彤山=Đồng Sơn
- 勒桑原=Lặc Tang Nguyên
- 器工司=Khí Công Tư
- 崔吟=Thôi Ngâm
- 崔道人=Thôi đạo nhân
- 宰灵门=Tể Linh Môn
- 五雷定祟环=Ngũ Lôi Định Túy Hoàn
- 《长渊碧虚书》=《 Trường Uyên Bích Hư thư 》
- 庄文鹏=Trang Văn Bằng
- 庄道友=Trang đạo hữu
- 符清派=Phù Thanh Phái
- 周小妮子=Chu cô gái nhỏ
- 血屠教=Huyết Đồ Giáo
- 虞秀秀=Ngu Tú Tú
- 袁忌荣=Viên Kỵ Vinh
- 虞师侄=Ngu sư điệt
- 血屠宗=Huyết Đồ Tông
- 血阴谷璧=Huyết Âm Cốc Bích
- 凝就道心在身=ngưng thành đạo tâm tại thân
- 段怀臣=Đoạn Hoài Thần
- 忌荣=Kỵ Vinh
- 生元丹=Sinh Nguyên Đan
- 响铃丹=Hưởng Linh Đan
- 烟木=Yên Mộc
- 月光蟠桃=Nguyệt Quang Bàn Đào
- 净脉丹=Tịnh Mạch Đan
- 参龙丹=Tham Long Đan
- 妙悟丹=Diệu Ngộ Đan
- 筑脉丹=Trúc Mạch Đan
- 虹血丹=Hồng Huyết Đan
- 育神丹=Dục Thần Đan
- 半月湾=Bán Nguyệt Loan
- 行龟港=Hành Quy Cảng
- 月融丹=Nguyệt Dung Đan
- 晶玉骨火=Tinh Ngọc Cốt Hỏa
- 育血含=Dục Huyết Hàm
- 石缓=Thạch Hoãn
- 护心胆=Hộ Tâm Đảm
- 冲灵法体=Trùng Linh Pháp Thể
- 越长老=Việt trưởng lão
- 木蛙=Mộc Oa
- 绒虎=Nhung Hổ
- 竹卫=Trúc Vệ
- 兰卫=Lan Vệ
- 血河=Huyết Hà
- 融魂丹=Dung Hồn Đan
- 延年丹=Duyên Niên Đan
- 陶陵=Đào Lăng
- 陈嗔=Trần Sân
- 大泽塔=Đại Trạch Tháp
- 金风长老=Kim Phong trưởng lão
- 金风=Kim Phong
- 糜映笙=Mi Ánh Sanh
- 怀得道种=hoài đắc Đạo Chủng
- 元玉=Nguyên Ngọc
- 梁长老=Lương trưởng lão
- 弥应=Di Ứng
- 尸冥上人=Thi Minh thượng nhân
- 单名作楮=tên một chữ làm Chử
- 孟楮=Mạnh Chử
- 骨玄泠火=Cốt Huyền Linh Hỏa
- 地魂坤阴=địa hồn Khôn Âm
- 天魂纯阳=thiên hồn Thuần Dương
- 人魂识神=nhân hồn Thức Thần
- 剑意入微=kiếm ý nhập vi
- 而斩天尊者=mà Trảm Thiên tôn giả
- 唯见识海内=duy thấy trong thức hải
- 《天星剑诀》=《 Thiên Tinh kiếm quyết 》
- 而斩血剑意=mà Trảm Huyết kiếm ý
- 鱼桑酒=Ngư Tang rượu
- 万重山河卷=Vạn Trọng Sơn Hà quyển
- 冷露瓜=lãnh lộ dưa
- 见地脉之气=thấy địa mạch chi khí
- 灌灵草=Quán Linh thảo
- 向北地=hướng bắc địa
- 金乌抱日=Kim Ô ôm nhật
- 生机道体=Sinh Cơ đạo thể
- 雷殛竹林=Sét Đánh Trúc lâm
- 仰凌=Ngưỡng Lăng
- 绛离=Giáng Ly
- 守障丹=Thủ Chướng Đan
- 元荧=Nguyên Huỳnh
- 水虺=Thủy Hủy
- 一天阶法器=một thiên giai pháp khí
- 旗眼妖王=Kỳ Nhãn Yêu vương
- 绫鱼=Lăng Ngư
- 漓风=Li Phong
- 居恒=Cư Hằng
- 沧合=Thương Hợp
- 甘瑶=Cam Dao
- 邵文华=Thiệu Văn Hoa
- 丘成叶=Khâu Thành Diệp
- 冶康=Dã Khang
- 杀戮两类剑道=Sát Lục hai loại kiếm đạo
- 太上神杀=Thái Thượng Thần Sát
- 神杀剑道=Thần Sát kiếm đạo
- 此剑道=này kiếm đạo
- 而斩魔剑意=mà Trảm Ma kiếm ý
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 妙靖=Diệu Tĩnh
- 谢道友=Tạ đạo hữu
- 鲛人城=Giao Nhân thành
- 这天地炉=này Thiên Địa Lô
- 灵翊=Linh Dực
- 包复景=Bao Phục Cảnh
- 胡明=Hồ Minh
- 施兄=Thi huynh
- 成真婴=thành Chân Anh
- 有关博衍=có Quan Bác Diễn
- 净晁=Tịnh Tiều
- 小天魔=Tiểu Thiên Ma
- 鸣齐=Minh Tề
- 寰垣=Hoàn Viên
- 封时竟=Phong Thời Cánh
- 剑心有成=kiếm tâm có thành
- 道丰=Đạo Phong
- 黄道丰=Hoàng Đạo Phong
- 黄家=Hoàng gia
- 黄庭钰=Hoàng Đình Ngọc
- 镇岐军=Trấn Kỳ quân
- 楚云开=Sở Vân Khai
- 太衍九仙=Thái Diễn cửu tiên
- 崔宥=Thôi Hựu
- 戚若怀=Thích Nhược Hoài
- 温隋=Ôn Tùy
- 封掌门=Phong chưởng môn
- 六翅青鸟=Lục Sí Thanh Điểu
- 曜日岛=Diệu Nhật đảo
- 沈青翡=Thẩm Thanh Phỉ
- 同阶内难逢对手=cùng giai nội khó phùng đối thủ
- 青翡=Thanh Phỉ
- 帝子=đế tử
- 封仙人=Phong tiên nhân
- 踏云行路仙屋=đạp vân hành lộ tiên ốc
- 宕星=Đãng Tinh
- 向那日宫=hướng kia Nhật Cung
- 余真人=Dư chân nhân
- 元渡=Nguyên Độ
- 焱瞳=Diễm Đồng
- 那日宫=kia Nhật Cung
- 元渡玉清洞天=Nguyên Độ Ngọc Thanh động thiên
- 吴振荣=Ngô Chấn Vinh
- 韩叙正=Hàn Tự Chính
- 菩沱洞天=Bồ Đà động thiên
- 菩沱=Bồ Đà
- 夔门=Quỳ Môn
- 偲贤=Ti Hiền
- 李振荣=Lý Chấn Vinh
- 王振荣=Vương Chấn Vinh
- 猎云台=Liệp Vân Đài
- 这天机=này Thiên Cơ
- 芍儿=Thược Nhi
- 楚仙人=Sở tiên nhân
- 梅令纭=Mai Lệnh Vân
- 仪儿=Nghi Nhi
- 高仪=Cao Nghi
- 道果=đạo quả
- 这天地灵穴=này thiên địa linh huyệt
- 举映=Cử Ánh
- 那日月同辉=kia nhật nguyệt đồng huy
- 镇岐=Trấn Kỳ
- 鹤圜丘=Hạc Hoàn Khâu
- 鹤元子=Hạc Nguyên Tử
- 石汝成=Thạch Nhữ Thành
- 朱厌=Chu Yếm
- 螣蛇=Đằng Xà
- 弭罗=Nhị La
- 空翮=Không Cách
- 胥翷=Tư 翷
- 蟠龙=Bàn Long
- 重明塔=Trọng Minh tháp
- 日宫中听=Nhật Cung trung nghe
- 衡煦=Hành Húc
- 落羽林=Lạc Vũ Lâm
- 来日宫=tới Nhật Cung
- 藏锋=Tàng Phong
- 在内渡=tại Nội Độ
- 振荣=Chấn Vinh
- 法相真炎=pháp tương chân viêm
- 王复=Vương Phục
- 曹师兄=Tào sư huynh
- 茅定山=Mao Định Sơn
- 洪允章=Hồng Duẫn Chương
- 茅姓=Mao họ
- 姓茅=họ Mao
- 颜敏求=Nhan Mẫn Cầu
- 屠沄=Đồ Vân
- 蓬渊=Bồng Uyên
- 朱妙昀=Chu Diệu Vân
- 陆望=Lục Vọng
- 门内=môn nội
- 多代掌门=nhiều đời chưởng môn
- 张蕴=Trương Uẩn
- 陆仙人=Lục tiên nhân
- 个性情=tính tình
- 咎王岭=Cữu Vương Lĩnh
- 霓山派=Nghê Sơn Phái
- 孟从德=Mạnh Tòng Đức
- 戴世同=Đới Thế Đồng
- 戴某=Đới mỗ
- 戴师兄=Đới sư huynh
- 罗峰山=La Phong Sơn
- 桃源村=Đào Nguyên thôn
- 霓山=Nghê Sơn
- 庾罗=Dữu La
- 庾罗教=Dữu La Giáo
- 巩安言=Củng An Ngôn
- 伍华=Ngũ Hoa
- 槐禅=Hòe Thiền
- 含光观=Hàm Quang Quan
- 伍正=Ngũ Chính
- 扬水江=Dương Thủy giang
- 羲和山=Hi Hòa Sơn
- 远塘城=Viễn Đường Thành
- 陈远良=Trần Viễn Lương
- 陈横戈=Trần Hoành Qua
- 陈留真=Trần Lưu Chân
- 陈去伪=Trần Khứ Ngụy
- 罗峰=La Phong
- 含光=Hàm Quang
- 赵督事=Triệu đốc sự
- 甄掌教=Chân chưởng giáo
- 叶姓=Diệp họ
- 叶絮=Diệp Nhứ
- 庞北河=Bàng Bắc Hà
- 甄止盈=Chân Chỉ Doanh
- 陈督事=Trần đốc sự
- 巩道友=Củng đạo hữu
- 俞念心=Du Niệm Tâm
- 巩师=Củng sư
- 明心露=Minh Tâm Lộ
- 芦河=Lô Hà
- 挽叶剑法=Vãn Diệp Kiếm Pháp
- 换日盗灵大法=Hoán Nhật Đạo Linh Đại Pháp
- 涂从汶=Đồ Tòng Vấn
- 大造疏灵诀=Đại Tạo Sơ Linh Quyết
- 《火煅炉中术》=《 Hỏa Đoán Lô Trung Thuật 》
- 有方道友=có Phương đạo hữu
- 扶青四人=Phù Thanh bốn người
- 润木果=Nhuận Mộc Quả
- 秋前辈=Thu tiền bối
- 洪母=Hồng mẫu
- 十九师妹=thập cửu sư muội
- 夏申德=Hạ Thân Đức
- 郑, 庄二人=Trịnh, Trang hai người
- 《荡云生雷剑法》=《 Đãng Vân Sinh Lôi Kiếm Pháp 》
- 元沧派=Nguyên Thương Phái
- 孙道友=Tôn đạo hữu
- 柳, 杜二人=Liễu, Đỗ hai người
- 尘一厚甲术=Trần Nhất Hậu Giáp Thuật
- 秋, 霍二人=Thu, Hoắc hai người
- 秋道友=Thu đạo hữu
- 石津门=Thạch Tân Môn
- 石津道人=Thạch Tân đạo nhân
- 江, 柳, 杜三人=Giang, Liễu, Đỗ ba người
- 琅, 裕二州=Lang, Dụ nhị châu
- 中, 禁二州=Trung, Cấm nhị châu
- 《大日天光叱云宝书》=《 Đại Nhật Thiên Quang Sất Vân Bảo Thư 》
- 三昧真火浩烈法经=Tam Muội Chân Hỏa Hạo Liệt Pháp Kinh
- 到得坤殿=đến Đắc Khôn Điện
- 照玉=Chiếu Ngọc
- 定元净心诀=Định Nguyên Tịnh Tâm Quyết
- 返世城=Phản Thế Thành
- 返界城=Phản Giới Thành
- 这日中谷=Nhật Trung Cốc này
- 锁宝手中阵=Tỏa Bảo Thủ Trung Trận
- 流净果=Lưu Tịnh Quả
- 九转还神丹=Cửu Chuyển Hoàn Thần Đan
- 焦世从=Tiêu Thế Tòng
- 青蓬果=Thanh Bồng Quả
- 孙二郎=Tôn nhị lang
- 如玉珑=như Ngọc Lung
- 胡京, 历京, 连京=Hồ Kinh, Lịch Kinh, Liên Kinh
- 细京=Tế Kinh
- 这人定一重=Nhân Định nhất trọng này
- 个望断桥=Vọng Đoạn Kiều
- 禁, 丛二州=Cấm, Tùng nhị châu
- 沈, 楚两位=Thẩm, Sở hai vị
- 昌, 盛两卫=Xương, Thịnh hai vệ
- 楚旗门=Sở kỳ môn
- 丛, 中两州=Tùng, Trung hai châu
- 开河手=Khai Hà Thủ
- 晨玉仙姬=Thần Ngọc tiên cơ
- 拂冰修士=Phất Băng tu sĩ
- 彤心果=Đồng Tâm Quả
- 彤心丹=Đồng Tâm Đan
- 引申与奎=dẫn Thân Dữ Khuê
- 戚旗门=Thích kỳ môn
- 兽铃花=Thú Linh Hoa
- 曹道友=Tào đạo hữu
- 樊如峰=Phàn Như Phong
- 孟, 陈二位=Mạnh, Trần nhị vị
- 戴兄=Đới huynh
- 陈, 孟两位=Trần, Mạnh hai vị
- 《共生诀》=《 Cộng Sinh Quyết 》
- 从无垠海=từ Vô Ngân Hải
- 雾羽木心=Vụ Vũ Mộc Tâm
- 三月化血草=Tam Nguyệt Hóa Huyết Thảo
- 结神蛊=Kết Thần Cổ
- 姓钟=họ Chung
- 血蛟果=Huyết Giao Quả
- 韶隐=Thiều Ẩn
- 守敬观=Thủ Kính Quan
- 梅靖行=Mai Tĩnh Hành
- 梅, 宋两位=Mai, Tống hai vị
- 太上长老=thái thượng trưởng lão
- 滕道友=Đằng đạo hữu
- 腾兆因=Đằng Triệu Nhân
- 腾长老=Đằng trưởng lão
- 齐, 闵二人=Tề, Mẫn hai người
- 瑞兽镇玄大印=Thụy Thú Trấn Huyền Đại Ấn
- 伏天万法锁=Phục Thiên Vạn Pháp Tỏa
- 如上辰宗=như Thượng Thần Tông
- 以上辰宗=lấy Thượng Thần Tông
- 看上辰=xem Thượng Thần
- 方从殿=Phương Tòng Điện
- 到齐伯崇=đến Tề Bá Sùng
- 而归合=mà Quy Hợp
- 赤神宫主=Xích Thần cung chủ
- 王郎=Vương lang
- 人面无常花=Nhân Diện Vô Thường Hoa
- 月魂纱=Nguyệt Hồn Sa
- 月魂花=Nguyệt Hồn Hoa
- 月魄花=Nguyệt Phách Hoa
- 天阴果=Thiên Âm Quả
- 通影虫=Thông Ảnh Trùng
- 冯六=Phùng Lục
- 萧师姐=Tiêu sư tỷ
- 海师妹=Hải sư muội
- 庞道友=Bàng đạo hữu
- 竺坞=Trúc Ổ
- 曲, 齐二人=Khúc, Tề hai người
- 大吞天修罗鬼首=Đại Thôn Thiên Tu La Quỷ Thủ
- 樊锡=Phàn Tích
- 奚涂=Hề Đồ
- 孚辛=Phu Tân
- 奔雷山=Bôn Lôi Sơn
- 朱融=Chu Dung
- 万药汇元火=Vạn Dược Hối Nguyên Hỏa
- 万器汇元火=Vạn Khí Hối Nguyên Hỏa
- 血手佛=Huyết Thủ Phật
- 子母坐神鼓=Tử Mẫu Tọa Thần Cổ
- 乐颐=Nhạc Di
- 有空谷道人=có Không Cốc đạo nhân
- 陈痴=Trần Si
- 嗔痴双煞=Sân Si Song Sát
- 磐元厚生诀=Bàn Nguyên Hậu Sinh Quyết
- 玄黄镇地乾坤书=Huyền Hoàng Trấn Địa Càn Khôn Thư
- 厚土真衍造化法经=Hậu Thổ Chân Diễn Tạo Hóa Pháp Kinh
- 《磐元厚生诀》=《 Bàn Nguyên Hậu Sinh Quyết 》
- 行川十九剑=Hành Xuyên Thập Cửu Kiếm
- 云洱大湖=Vân Nhị đại hồ
- 汤宁大湖=Thang Ninh đại hồ
- 平顶大山=Bình Đỉnh đại sơn
- 鼎茂=Đỉnh Mậu
- 清鸿大明道法=Thanh Hồng Đại Minh Đạo Pháp
- 连斩天尊者=liền Trảm Thiên tôn giả
- 《紫微斗数剑经》=《 Tử Vi Đẩu Số Kiếm Kinh 》
- 《流云三千剑术》=《 Lưu Vân Tam Thiên Kiếm Thuật 》
- 《风云凝相》=《 Phong Vân Ngưng Tương 》
- 《小分云摘星剑术》=《 Tiểu Phân Vân Trích Tinh Kiếm Thuật 》
- 《霄汉坤舆剑法》=《 Tiêu Hán Khôn Dư Kiếm Pháp 》
- 《小擒龙伏虎剑术》=《 Tiểu Cầm Long Phục Hổ Kiếm Thuật 》
- 萧姓=họ Tiêu
- 金雷果=Kim Lôi Quả
- 吞雷兽=Thôn Lôi thú
- 金雷丹=Kim Lôi Đan
- 锁元铁=Tỏa Nguyên Thiết
- 万佛窟=Vạn Phật Quật
- 图辰=Đồ Thần
- 天虹石=Thiên Hồng Thạch
- 《金风催力诀》=《 Kim Phong Thôi Lực Quyết 》
- 《汲灵术》=《 Cấp Linh Thuật 》
- 《太苍夺灵大法》=《 Thái Thương Đoạt Linh Đại Pháp 》
- 裴, 桐二人=Bùi, Đồng hai người
- 《乱心经书》=《 Loạn Tâm Kinh Thư 》
- 赵, 池二人=Triệu, Trì hai người
- 池, 燕之争=Trì, Yến chi tranh
- 《阴阳体锻之术》=《 Âm Dương Thể Đoán Chi Thuật 》
- 着重霄=Trọng Tiêu
- 《万剑汇一经》=《 Vạn Kiếm Hối Nhất Kinh 》
- 董, 陆二人=Đổng, Lục hai người
- 董, 陆两位=Đổng, Lục hai vị
- 为周, 韩, 赵, 沈, 王,=vì Chu, Hàn, Triệu, Thẩm, Vương,
- 吕, 林两人=Lữ, Lâm hai người
- 《雁归剑法》=《 Nhạn Quy Kiếm Pháp 》
- 易, 康两家=Dịch, Khang hai nhà
- 炬霭=Cự Ải
- 《凝形显相手》=《 Ngưng Hình Hiển Tương Thủ 》
- 曹, 项二人=Tào, Hạng hai người
- 梅, 郗两位=Mai, Hi hai vị
- 五皇女=ngũ hoàng nữ
- 关, 宫二人=Quan, Cung hai người
- 幽, 丛二州=U, Tùng nhị châu
- 《纵月弄影剑术》=《 Túng Nguyệt Lộng Ảnh Kiếm Thuật 》
- 清凌=Thanh Lăng
- 孙师兄=Tôn sư huynh
- 逍云真人=Tiêu Vân chân nhân
- 赵, 陆二人=Triệu, Lục hai người
- 千须树王=Thiên Tu thụ vương
- 双茎连叶草=Song Hành Liên Diệp Thảo
- 焱虹果=Diễm Hồng Quả
- 绮尾部=Khỉ Vĩ bộ
- 绮尾鱼妖=Khỉ Vĩ ngư yêu
- 丛, 禁二州=Tùng, Cấm nhị châu
- 栖乌神林=Tê Ô thần lâm
- 这天舟=này Thiên Chu
- 榕灵果实=Dung Linh trái cây
- 齐, 曲二人=Tề, Khúc hai người
- 周, 张二人=Chu, Trương hai người
- 《清源行气诀》=《 Thanh Nguyên Hành Khí Quyết 》
- 庄某=Trang mỗ
- 段长老=Đoạn trưởng lão
- 赵, 戚二人=Triệu, Thích hai người
- 这些天魔=này đó Thiên Ma
- 邵, 丘二人=Thiệu, Khâu hai người
- 《三十六川玄泽金经》=《 Tam Thập Lục Xuyên Huyền Trạch Kim Kinh 》
- 那些人魔=những cái đó Nhân Ma
- 温, 秦二位=Ôn, Tần nhị vị
- 那天剑=kia Thiên Kiếm
- 五雷春秋功=Ngũ Lôi Xuân Thu Công
- 九转生死玄功=Cửu Chuyển Sinh Tử Huyền Công
- 奚, 梁两位=Hề, Lương hai vị
- 韩, 张等几位=Hàn, Trương chờ vài vị
- 罗展=La Triển
- 姓柴=họ Sài
- 钟昙=Chung Đàm
- 鄂海=Ngạc Hải
- 鄂长老=Ngạc trưởng lão
- 孔少英=Khổng Thiếu Anh
- 静山原=Tĩnh Sơn Nguyên
- 冥影宗=Minh Ảnh Tông
- 柳, 沈二人=Liễu, Thẩm hai người
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 贺昆=Hạ Côn
- 甄道友=Chân đạo hữu
- 卢治达=Lư Trị Đạt
- 郑华=Trịnh Hoa
- 浪云峰=Lãng Vân Phong
- 汪咏=Uông Vịnh
- 汪师兄=Uông sư huynh
- 伍师弟=Ngũ sư đệ
- 金阳峰=Kim Dương Phong
- 贺长老=Hạ trưởng lão
- 吞神血阳功=Thôn Thần Huyết Dương Công
- 裹魂魔尊=Khỏa Hồn ma tôn
- 龙咽大湖=Long Yết đại hồ
- 冥狱=Minh Ngục
- 七星尺=Thất Tinh Xích
- 芸草还气壶=Vân Thảo Hoàn Khí Hồ
- 冥魂周游术=Minh Hồn Chu Du Thuật
- 朝夕露=Triều Tịch Lộ
- 销风崖=Tiêu Phong Nhai
- 要不非山=muốn Bất Phi Sơn
- 韩旸=Hàn Dương
- 冯芜=Phùng Vu
- 冯茴=Phùng Hồi
- 茴妹=Hồi muội
- 廖成吉=Liêu Thành Cát
- 锢元定身索=Cố Nguyên Định Thân Tác
- 伏真囚灵袋=Phục Chân Tù Linh Túi
- 柏岩峰=Bách Nham Phong
- 百里钺=Bách Lý Việt
- 观妄=Quan Vọng
- 许乘殷=Hứa Thừa Ân
- 嫦乌=Thường Ô
- 冥昼=Minh Trú
- 王酆=Vương Phong
- 张仙人=Trương tiên nhân
- 颐光=Di Quang
- 胡朔秋=Hồ Sóc Thu
- 奚仙人=Hề tiên nhân
- 奚龄=Hề Linh
- 何抱朴=Hà Bão Phác
- 樊师兄=Phàn sư huynh
- 无极黄庭真经=Vô Cực Hoàng Đình Chân Kinh
- 隆魄=Long Phách
- 玉穹星月宝书=Ngọc Khung Tinh Nguyệt Bảo Thư
- 九星穿魂灭元阵=Cửu Tinh Xuyên Hồn Diệt Nguyên Trận
- 星尘砂=Tinh Trần Sa
- 元真素灵隐书=Nguyên Chân Tố Linh Ẩn Thư
- 太白长庚书=Thái Bạch Trường Canh Thư
- 若何抱朴=nếu Hà Bão Phác
- 池师兄=Trì sư huynh
- 池师弟=Trì sư đệ
- 贮玄楼=Trữ Huyền Lâu
- 萧慈予=Tiêu Từ Dư
- 张宁筱=Trương Ninh Tiêu
- 萧师妹=Tiêu sư muội
- 慈予=Từ Dư
- 池上人=Trì thượng nhân
- 知道不非山=biết Bất Phi Sơn
- 洪, 颜两位=Hồng, Nhan hai vị
- 陈族=Trần tộc
- 秦玉珂=Tần Ngọc Kha
- 羽桐厅=Vũ Đồng Thính
- 陈莲生=Trần Liên Sinh
- 庚昀=Canh Vân
- 环月=Hoàn Nguyệt
- 芙月双姝=Phù Nguyệt Song Xu
- 陈仙人=Trần tiên nhân
- 陈少泓=Trần Thiếu Hoằng
- 上殷=Thượng Ân
- 庄氏=Trang thị
- 陈叔孟=Trần Thúc Mạnh
- 陈珺=Trần Quân
- 陈关平=Trần Quan Bình
- 关平=Quan Bình
- 小柊=Tiểu Chung
- 陈柊=Trần Chung
- 阿柊=A Chung
- 参星斗数真卷=Tham Tinh Đấu Sổ Chân Quyển
- 陈婉君=Trần Uyển Quân
- 王, 陈, 燕, 庄=Vương, Trần, Yến, Trang
- 王, 燕等=Vương, Yến chờ
- 长善宫=Trường Thiện Cung
- 梅道友=Mai đạo hữu
- 燕, 庄二族=Yến, Trang nhị tộc
- 潮生师兄=Triều Sinh sư huynh
- 潮生兄=Triều Sinh huynh
- 陈潮生=Trần Triều Sinh
- 王月薰=Vương Nguyệt Huân
- 王芙薰=Vương Phù Huân
- 庄无涯=Trang Vô Nhai
- 陈豫生=Trần Dự Sinh
- 螽兰台=Chung Lan Đài
- 南殷教=Nam Ân Giáo
- 枫间城=Phong Gian Thành
- 观枫楼=Quan Phong Lâu
- 梵衣门=Phạn Y Môn
- 蟠文大能=Bàn Văn đại năng
- 辛师兄=Tân sư huynh
- 鸩荼=Trấm Đồ
- 辛姓=họ Tân
- 辛摩罗=Tân Ma La
- 冯涧=Phùng Giản
- 邢婤=Hình Chu
- 杜均常=Đỗ Quân Thường
- 付娴=Phó Nhàn
- 王峥=Vương Tranh
- 贺玢=Hạ Phân
- 邱六合=Khâu Lục Hợp
- 苑观音=Uyển Quan Âm
- 范昇=Phạm Thăng
- 青辰离火=Thanh Thần Ly Hỏa
- 伏星=Phục Tinh
- 九离原=Cửu Ly Nguyên
- 丘长老=Khâu trưởng lão
- 周婧围=Chu Tịnh Vi
- 阿枞=A Tùng
- 阿菘=A Tùng
- 沈枞=Thẩm Tùng
- 程菘=Trình Tùng
- 明道友=Minh đạo hữu
- 明洵=Minh Tuân
- 自在混元玉=Tự Tại Hỗn Nguyên Ngọc
- 寿龟山=Thọ Quy Sơn
- 玉灵津=Ngọc Linh Tân
- 枞师姐=Tùng sư tỷ
- 明师姐=Minh sư tỷ
- 祭山盘纹草=Tế Sơn Bàn Văn Thảo
- 无屠魔祖=Vô Đồ ma tổ
- 樊钜=Phàn Cự
- 游魂魔=Du Hồn Ma
- 无边无极遁法=Vô Biên Vô Cực Độn Pháp
- 方心谊=Phương Tâm Nghị
- 心谊=Tâm Nghị
- 见方心谊=thấy Phương Tâm Nghị
- 蜚沢魔尊=Phỉ Trạch ma tôn
- 魏沉桐=Ngụy Trầm Đồng
- 蜚沢=Phỉ Trạch
- 出关博衍=ra Quan Bác Diễn
- 蘅琅五岳=Hành Lang Ngũ Nhạc
- 翃崖=Hoành Nhai
- 老谢=lão Tạ
- 章余年=Chương Dư Niên
- 朱桓山=Chu Hoàn Sơn
- 少泓=Thiếu Hoằng
- 同游珑=cùng Du Lung
- 魔种=ma chủng
- 萱师姐=Huyên sư tỷ
- 而斩天=mà Trảm Thiên
- 素凤山=Tố Phượng Sơn
- 施举映=Thi Cử Ánh
- 悟真道友=Ngộ Chân đạo hữu
- 禾裕=Hòa Dụ
- 壶平山=Hồ Bình Sơn
- 垂秋岭=Thùy Thu Lĩnh
- 葛师姐=Cát sư tỷ
- 敷明山=Phu Minh Sơn
- 田师弟=Điền sư đệ
- 华尘派=Hoa Trần Phái
- 津华=Tân Hoa
- 田姓=họ Điền
- 严易燊=Nghiêm Dịch Sân
- 周元阵宗=Chu Nguyên Trận Tông
- 玄无阵书=Huyền Vô trận thư
- 田师兄=Điền sư huynh
- 怀扬=Hoài Dương
- 血合还魂术=Huyết Hợp Hoàn Hồn Thuật
- 柳上人=Liễu thượng nhân
- 常万里=Thường Vạn Lí
- 朱萸=Chu Du
- 严道友=Nghiêm đạo hữu
- 周元一脉=Chu Nguyên nhất mạch
- 一元冥水大阵=Nhất Nguyên Minh Thủy Đại Trận
- 王方敬=Vương Phương Kính
- 王馥=Vương Phức
- 王胤=Vương Dận
- 正罡灭魂钵=Chính Cương Diệt Hồn Bát
- 王逢烟=Vương Phùng Yên
- 余姑娘=Dư cô nương
- 严上人=Nghiêm thượng nhân
- 天音河=Thiên Âm Hà
- 那天音河=kia Thiên Âm Hà
- 飞星观=Phi Tinh Quan
- 三才道宫=Tam Tài đạo cung
- 鹤渊浮宫=Hạc Uyên Phù Cung
- 萧应泉=Tiêu Ứng Tuyền
- 贶明=Huống Minh
- 静山鬼域=Tĩnh Sơn quỷ vực
- 窈君=Yểu Quân
- 仞剑阁=Nhận Kiếm Các
- 万生佛塔=Vạn Sinh phật tháp
- 重辕宫=Trọng Viên Cung
- 断夜飞山=Đoạn Dạ phi sơn
- 芳兰殿=Phương Lan Điện
- 王姓=họ Vương
- 应槐秋=Ứng Hòe Thu
- 邝芝=Quảng Chi
- 范贞鋆=Phạm Trinh Vân
- 金萍儿=Kim Bình Nhi
- 张秀=Trương Tú
- 泉都山=Tuyền Đô Sơn
- 鬼云魔=Quỷ Vân Ma
- 苑师姐=Uyển sư tỷ
- 符灵宗=Phù Linh Tông
- 玄屋=Huyền Ốc
- 绝阴=Tuyệt Âm
- 符灵=Phù Linh
- 黄观=Hoàng Quan
- 沅溪镇=Nguyên Khê trấn
- 李阐=Lý Xiển
- 百里师兄=Bách Lý sư huynh
- 茅师叔=Mao sư thúc
- 荀圣衣=Tuân Thánh Y
- 康靖昀=Khang Tĩnh Vân
- 亥明星=Hợi Minh tinh
- 钧灵洞天=Quân Linh động thiên
- 全玉宫=Toàn Ngọc Cung
- 梵鸢=Phạn Diên
- 赵, 柳二人=Triệu, Liễu hai người
- 舟冠=Chu Quan
- 犴丹=Ngạn Đan
- 朱佑成=Chu Hữu Thành
- 佑成=Hữu Thành
- 风墟宗=Phong Khư Tông
- 李竹=Lý Trúc
- 把风墟宗=đem Phong Khư Tông
- 李, 朱二人=Lý, Chu hai người
- 吴盛嫣=Ngô Thịnh Yên
- 冯令鑫=Phùng Lệnh Hâm
- 冯道友=Phùng đạo hữu
- 朱, 王二人=Chu, Vương hai người
- 左翃参=Tả Hoành Tham
- 秘河=Bí Hà
- 苏系=Tô hệ
- 淮云=Hoài Vân
- 苏, 姜两族=Tô, Khương hai tộc
- 姜系=Khương hệ
- 苏, 姜两系=Tô, Khương hai hệ
- 归尘遁法=Quy Trần Độn Pháp
- 冯师兄=Phùng sư huynh
- 吞龙灌元术=Thôn Long Quán Nguyên Thuật
- 周磐=Chu Bàn
- 锦南=Cẩm Nam
- 这日宫=Nhật Cung này
- 见长缨=thấy Trường Anh
- 血合骨脉功=Huyết Hợp Cốt Mạch Công
- 长生厚德真经=Trường Sinh Hậu Đức Chân Kinh
- 虚冥魔相十二身=Hư Minh Ma Tương Thập Nhị Thân
- 入虚冥河=Nhập Hư Minh Hà
- 郑赟=Trịnh Uân
- 赵, 池之流=Triệu, Trì chi lưu
- 何璇=Hà Toàn
- 万岳祖师=Vạn Nhạc tổ sư
- 左贤弟=Tả hiền đệ
- 婧围=Tịnh Vi
- 周羡宁=Chu Tiện Ninh
- 明, 周二人=Minh, Chu hai người
- 赵, 池=Triệu, Trì
- 寿泉=Thọ Tuyền
- 武璋=Võ Chương
- 比重霄=so Trọng Tiêu
- 关, 裴二人=Quan, Bùi hai người
- 姜照=Khương Chiếu
- 吕案昇=Lữ Án Thăng
- 周族=Chu tộc
- 洞明炼真御物法=Động Minh Luyện Chân Ngự Vật Pháp
- 过关博衍=quá Quan Bác Diễn
- 姜, 吕二人=Khương, Lữ hai người
- 稗风=Bại Phong
- 清虚真妙玉拂子=Thanh Hư Chân Diệu Ngọc Phất Tử
- 燕辙=Yến Triệt
- 听幽鸣雷玉环=Thính U Minh Lôi Ngọc Hoàn
- 髌飏=Bận Dương
- 赵, 辛二人=Triệu, Tân hai người
- 薛蘅=Tiết Hành
- 逢烟=Phùng Yên
- 血耘壶=Huyết Vân Hồ
- 淮樽=Hoài Tôn
- 金台教=Kim Đài Giáo
- 馥姊=Phức tỷ
- 庄玟=Trang Mân
- 方敬=Phương Kính
- 月薰=Nguyệt Huân
- 王, 陈二人=Vương, Trần hai người
- 芙薰=Phù Huân
- 房师兄=Phòng sư huynh
- 齐师妹=Tề sư muội
- 吴川=Ngô Xuyên
- 鸿青殿主=Hồng Thanh điện chủ
- 生死功行簿=Sinh Tử Công Hành Bộ
- 万钧白钺=Vạn Quân Bạch Việt
- 谶言尺书=Sấm Ngôn Xích Thư
- 仇江去=Cừu Giang Khứ
- 齐毋钧=Tề Vô Quân
- 莫如知=Mạc Như Tri
- 燕, 陈, 庄三族=Yến, Trần, Trang tam tộc
- 幽山府=U Sơn phủ
- 鹰山老道=Ưng Sơn lão đạo
- 玉秾=Ngọc Nùng
- 众剑城=Chúng Kiếm Thành
- 净魂固心丹=Tịnh Hồn Cố Tâm Đan
- 望魂石=Vọng Hồn Thạch
- 青囊谷=Thanh Nang Cốc
- 长福药老=Trường Phúc dược lão
- 长福=Trường Phúc
- 朱枕=Chu Chẩm
- 吴展=Ngô Triển
- 善兴堂=Thiện Hưng Đường
- 园平=Viên Bình
- 营长老=Doanh trưởng lão
- 吴营=Ngô Doanh
- 孙万辰=Tôn Vạn Thần
- 孙景=Tôn Cảnh
- 白上人=Bạch thượng nhân
- 易雯=Dịch Văn
- 白师姐=Bạch sư tỷ
- 霜叶含笑=Sương Diệp Hàm Tiếu
- 白萧然=Bạch Tiêu Nhiên
- 曹稹=Tào Chẩn
- 剑天阁=Kiếm Thiên Các
- 谢摘元=Tạ Trích Nguyên
- 岳涯=Nhạc Nhai
- 岳掌柜=Nhạc chưởng quầy
- 白丹师=Bạch đan sư
- 金元剑谱=Kim Nguyên Kiếm Phổ
- 宝玉灵通录=Bảo Ngọc Linh Thông Lục
- 斩阳三式=Trảm Dương Tam Thức
- 万辰=Vạn Thần
- 孙, 白二人=Tôn, Bạch hai người
- 三心汇神丹=Tam Tâm Hối Thần Đan
- 范长老=Phạm trưởng lão
- 杜鑫=Đỗ Hâm
- 秋月门=Thu Nguyệt Môn
- 金阳修士=Kim Dương tu sĩ
- 炼魂塔=Luyện Hồn Tháp
- 何久愚=Hà Cửu Ngu
- 为何久愚=vì Hà Cửu Ngu
- 霄游=Tiêu Du
- 梧凝=Ngô Ngưng
- 徐师妹=Từ sư muội
- 潇朱谷=Tiêu Chu Cốc
- 马文平=Mã Văn Bình
- 马文升=Mã Văn Thăng
- 把马文平=đem Mã Văn Bình
- 九珍门=Cửu Trân Môn
- 乌慕容=Ô Mộ Dung
- 刘贯=Lưu Quán
- 寒水君子兰=Hàn Thủy Quân Tử Lan
- 赵, 马两位=Triệu, Mã hai vị
- 景华=Cảnh Hoa
- 徘云=Bồi Vân
- 周娥=Chu Nga
- 周仙人=Chu tiên nhân
- 张勤=Trương Cần
- 观尘山=Quan Trần Sơn
- 管恒=Quản Hằng
- 两仪阴杀阵=Lưỡng Nghi Âm Sát Trận
- 张道友=Trương đạo hữu
- 繁秋=Phồn Thu
- 洗滟山=Tẩy Diễm Sơn
- 娥娘=Nga nương
- 邀灵门=Yêu Linh Môn
- 叙正=Tự Chính
- 敏求=Mẫn Cầu
- 允章=Duẫn Chương
- 周元=Chu Nguyên
- 浑知=Hồn Tri
- 曹裁应=Tào Tài Ứng
- 施长老=Thi trưởng lão
- 闵兄=Mẫn huynh
- 施师兄=Thi sư huynh
- 钱师兄=Tiền sư huynh
- 璇儿=Toàn Nhi
- 褚璇=Chử Toàn
- 妙心=Diệu Tâm
- 虎浪屿=Hổ Lãng đảo
- 这天剑台=này Thiên Kiếm Đài
- 《换日盗灵大法》=《 Hoán Nhật Đạo Linh Đại Pháp 》
- 这天瞳教=này Thiên Đồng Giáo
- 赤阳=Xích Dương
- 看天妖尊者=xem Thiên Yêu tôn giả
- 在重霄=tại Trọng Tiêu
- 一暗河=một sông ngầm
- 董, 陆夫妇=Đổng, Lục vợ chồng
- 等分玄=chờ Phân Huyền
- 胥游=Tư Du
- 泉斛门=Tuyền Hộc Môn
- 李缘=Lý Duyên
- 阿织=A Chức
- 守铭=Thủ Minh
- 安织=An Chức
- 万守铭=Vạn Thủ Minh
- 公羊柏=Công Dương Bách
- 公羊=Công Dương
- 钟择宜=Chung Trạch Nghi
- 薛休=Tiết Hưu
- 怀丰派=Hoài Phong Phái
- 钟掌门=Chung chưởng môn
- 彭济=Bành Tế
- 在怀丰派=tại Hoài Phong Phái
- 陶道人=Đào đạo nhân
- 姓葛=họ Cát
- 幽郧国=U Vân Quốc
- 扬洪=Dương Hồng
- 陶敬=Đào Kính
- 怀丰=Hoài Phong
- 葛修士=Cát tu sĩ
- 葛姓=họ Cát
- 葛淮莘=Cát Hoài Sân
- 赵, 葛二人=Triệu, Cát hai người
- 葛道友=Cát đạo hữu
- 薛, 葛二人=Tiết, Cát hai người
- 天地人=thiên địa nhân
- 萧师兄=Tiêu sư huynh
- 萧衮=Tiêu Cổn
- 陶从道=Đào Tòng Đạo
- 织罗同心玉=Chức La Đồng Tâm Ngọc
- 萧遗=Tiêu Di
- 萧族=Tiêu tộc
- 太苍夺灵法=Thái Thương Đoạt Linh Pháp
- 平天峰=Bình Thiên Phong
- 塬游=Nguyên Du
- 沈正贤=Thẩm Chính Hiền
- 潘裕=Phan Dụ
- 来得坤殿=tới Đắc Khôn Điện
- 我得坤殿=ta Đắc Khôn Điện
- 林姓=họ Lâm
- 庄辛月=Trang Tân Nguyệt
- 庄前辈=Trang tiền bối
- 庄姓=họ Trang
- 小言=Tiểu Ngôn
- 崔籍=Thôi Tịch
- 得坤殿主=Đắc Khôn điện chủ
- 邵如尘=Thiệu Như Trần
- 玄徊洞天=Huyền Hồi động thiên
- 潘, 庄二人=Phan, Trang hai người
- 源游福地=Nguyên Du phúc địa
- 仇恒等人=Cừu Hằng đám người
- 同日宫=cùng Nhật Cung