Ngôn tình Một mành phong nguyệt Cửu Trọng Thiên Chủ đề tạo bởi: XXX
Một mành phong nguyệt Cửu Trọng Thiên
visibility11299 star60 11
Hán Việt: Nhất liêm phong nguyệt cửu trọng thiên
Tác giả: Trúc Tử Mễ
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1169
Thời gian đổi mới: 08-06-2023
Cảm ơn: 38 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Trọng sinh , Hào môn thế gia , Cung đình hầu tước , Sảng văn , Kiếp trước kiếp này , Nữ cường , 1v1 , Thị giác nữ chủ
Nàng giống như đã chết, nhưng véo thịt sẽ đau; nàng rõ ràng còn sống, lại giống như đã chết vô số hồi.
Nhân sinh thật thật giả giả, hốt hoảng.
Hoàn toàn không biết gì cả thế giới, đi xuống đi, mới có kinh hỉ, nhưng không bao gồm cái này ——
“Ngươi đã quên chúng ta ở nhược thủy chi bạn lần đầu gặp mặt sao?” Một người soái ca ngăn trở đường đi hỏi.
Nàng: “…… Hoàn toàn không có việc này, ngươi nhận sai thần.”
( bổn văn phân thế gian, tu chân, Thiên giới tam bộ khúc, nam chủ ở cuối cùng một bộ mới xuất hiện, chưa chắc kết hôn sinh con. Thỉnh vô CP đảng, ngọt văn đảng thận nhập!!!
Khác, bổn văn hết thảy nội dung chỉ do hư cấu, xin đừng quá mức khảo cứu cùng bắt chước, cảm ơn ~. )
- 齐霖=Tề Lâm
- **=
- 齐月=Tề Nguyệt
- 黎清=Lê Thanh
- 黎家=Lê gia
- 阿月=A Nguyệt
- 阿霖=A Lâm
- 天郡=Thiên quận
- 北苍=Bắc Thương
- 燕蜀=Yến Thục
- 大齐=Đại Tề
- 桑兰=Tang Lan
- 姓韩=họ Hàn
- 韩王=Hàn Vương
- 北月=Bắc Nguyệt
- 躣躣=cù cù
- 北帝=Bắc đế
- 北月氏=Bắc Nguyệt thị
- 北月晟=Bắc Nguyệt Thịnh
- 安平王=An Bình Vương
- 北月彦=Bắc Nguyệt Ngạn
- 姜氏=Khương thị
- 凤氏=Phượng thị
- 朱氏=Chu thị
- 凤老将军=Phượng lão tướng quân
- 凤炎=Phượng Viêm
- 齐王=Tề Vương
- 武楚=Võ Sở
- 开元=Khai Nguyên
- 武帝=Võ đế
- 丰元=Phong Nguyên
- 定远侯=Định Viễn hầu
- 燕塞=Yến Tắc
- 定远候=Định Viễn hầu
- 季叔=Quý thúc
- 洛雁=Lạc Nhạn
- 洛父=Lạc phụ
- 阿玉=A Ngọc
- 南州城=Nam Châu Thành
- 昭儿=Chiêu Nhi
- 阿娘=a nương
- 元昭=Nguyên Chiêu
- 东姁=Đông Hủ
- 日主娘娘=Nhật Chủ nương nương
- 安平郡主=An Bình quận chúa
- 云桂宫=Vân Quế Cung
- 孙德成=Tôn Đức Thành
- 姜夫人=Khương phu nhân
- 月贵人=Nguyệt quý nhân
- 凤楚楚=Phượng Sở Sở
- 小阿昭=Tiểu A Chiêu
- 陇南=Lũng Nam
- 小元昭=Tiểu Nguyên Chiêu
- 姁儿=Hủ Nhi
- 采屏=Thải Bình
- 季五=Quý Ngũ
- 姓孟=họ Mạnh
- 孟太后=Mạnh thái hậu
- 孟家=Mạnh gia
- 孟二公子=Mạnh nhị công tử
- 刘简=Lưu Giản
- 杨美人=Dương mỹ nhân
- 玉香殿=Ngọc Hương Điện
- 刘太卜=Lưu thái bặc
- 刘家=Lưu gia
- 孟二=Mạnh Nhị
- 帮不中用=bang không còn dùng được
- 孟二小公子=Mạnh nhị tiểu công tử
- 孙监=Tôn giám
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 姓吴=họ Ngô
- 吴督军=Ngô đốc quân
- 月娘娘=Nguyệt nương nương
- 公直道长=Công Trực đạo trưởng
- 孙内侍监=Tôn nội thị giám
- 吴家=Ngô gia
- 乌先生=Ô tiên sinh
- 姓乌=họ Ô
- 牛平=Ngưu Bình
- 洛侍卫=Lạc thị vệ
- 武溪=Võ Khê
- 墨院=Mặc Viện
- 何春=Hà Xuân
- 季管事=Quý quản sự
- 何侍卫=Hà thị vệ
- 南州=Nam Châu
- 姓邵=họ Thiệu
- 邵卫长=Thiệu vệ trưởng
- 范增福=Phạm Tăng Phúc
- 夏宝珠=Hạ Bảo Châu
- 车骑将军=Xa Kỵ tướng quân
- 范召=Phạm Triệu
- 顾将军=Cố tướng quân
- 锦娘=Cẩm Nương
- 向北月氏=hướng Bắc Nguyệt thị
- 北月礼=Bắc Nguyệt Lễ
- 洪福岁=Hồng Phúc Tuế
- 洪副将=Hồng phó tướng
- 鲁燕县=Lỗ Yến huyện
- 仲和=Trọng Hòa
- 乌某=Ô mỗ
- 帮愚民=bang ngu dân
- 赵莉=Triệu Lị
- 赵董=Triệu Đổng
- 宗帆=Tông Phàm
- 小柔=Tiểu Nhu
- 常卫=Thường vệ
- 姓常=họ Thường
- 洪家=Hồng gia
- 冯甫=Phùng Phủ
- 羊士=Dương Sĩ
- 羊圈=Dương Quyển
- 羊生=Dương Sinh
- 安良生=An Lương Sinh
- 桑伯=Tang Bá
- 曲广平=Khúc Quảng Bình
- 安北=An Bắc
- 曲家=Khúc gia
- 冯长史=Phùng trường sử
- 曲母=Khúc mẫu
- 兰儿=Lan Nhi
- 曲汀兰=Khúc Đinh Lan
- 曲将军=Khúc tướng quân
- 汀兰=Đinh Lan
- 戚氏=Thích thị
- 曲姑娘=Khúc cô nương
- 曲大姑娘=Khúc đại cô nương
- 曲二=Khúc Nhị
- 曲夫人=Khúc phu nhân
- 曲氏=Khúc thị
- 薛医师=Tiết y sư
- 老乌=lão Ô
- 石家=Thạch gia
- 陶老倌=Đào lão quan
- 石竹=Thạch Trúc
- 小石子=Tiểu Thạch Tử
- 冯叔=Phùng thúc
- 老焦=lão Tiêu
- 桑氏=Tang thị
- 夏京=Hạ Kinh
- 凤京=Phượng Kinh
- 正阳巷=Chính Dương hẻm
- 长宁街=Trường Ninh phố
- 凤夫人=Phượng phu nhân
- 华桐院=Hoa Đồng Viện
- 长嘉=Trường Gia
- 余医官=Dư y quan
- 姜姊姊=Khương tỷ tỷ
- 如兰=Như Lan
- 孟君=Mạnh Quân
- 孙内监=Tôn nội giám
- 余女官=Dư nữ quan
- 叔达=Thúc Đạt
- 北月朗=Bắc Nguyệt Lãng
- 仲达=Trọng Đạt
- 卓姬=Trác Cơ
- 无瑕=Vô Hà
- 北月瑜=Bắc Nguyệt Du
- 兰姬=Lan Cơ
- 季文=Quý Văn
- 芳沁=Phương Thấm
- 北月惠=Bắc Nguyệt Huệ
- 北月芸=Bắc Nguyệt Vân
- 管氏=Quản thị
- 珊瑚=San Hô
- 珍珠姑姑=Trân Châu cô cô
- 玳瑁=Đại Mạo
- 琥珀=Hổ Phách
- 溪客=Khê Khách
- 银朱=Ngân Chu
- 碧环=Bích Hoàn
- 芝兰=Chi Lan
- 东堂=Đông Đường
- 西武=Tây Võ
- 南柏=Nam Bách
- 北临=Bắc Lâm
- 北月邕=Bắc Nguyệt Ung
- 金梅=Kim Mai
- 银兰=Ngân Lan
- 画菊=Họa Cúc
- 素竹=Tố Trúc
- 澹云轩=Đạm Vân Hiên
- 刘府=Lưu phủ
- 太卜=thái bặc
- 刘大人=Lưu đại nhân
- 刘三公子=Lưu tam công tử
- 兆启=Triệu Khải
- 文瑞=Văn Thụy
- 刘夫人=Lưu phu nhân
- 刘三=Lưu Tam
- 东郡=Đông quận
- 楚楚=Sở Sở
- 银杏=Ngân Hạnh
- 凤疏=Phượng Sơ
- 琮之=Tông Chi
- 将星=tướng tinh
- 曲府=Khúc phủ
- 陵若=Lăng Nhược
- 兰木奇=Lan Mộc Kỳ
- 庆王=Khánh Vương
- 沁儿=Thấm Nhi
- 武侍卫=Võ thị vệ
- 石姓=họ Thạch
- 五爷=Ngũ gia
- 游长庚=Du Trường Canh
- 吕擎=Lữ Kình
- 参军=tham quân
- 火铳=hỏa súng
- 药王庄=Dược Vương trang
- 姚家=Diêu gia
- 毒圣=Độc Thánh
- 菊家=Cúc gia
- 菊无病=Cúc Vô Bệnh
- 季兄=Quý huynh
- 师公直道长=sư Công Trực đạo trưởng
- 冯某=Phùng mỗ
- 洪野=Hồng Dã
- 莲裳=Liên Thường
- 金水=Kim Thủy
- 宋氏=Tống thị
- 宋升=Tống Thăng
- 宋勤=Tống Cần
- 定州=Định Châu
- 宋祭酒=Tống tế tửu
- 翠微院=Thúy Vi Viện
- 宋府=Tống phủ
- 北院=Bắc Viện
- 凤帝=Phượng đế
- 姓凤=họ Phượng
- 焦副将=Tiêu phó tướng
- 吕参军=Lữ tham quân
- 游侍卫长=Du thị vệ trưởng
- 宋助教=Tống trợ giáo
- 朱寿=Chu Thọ
- 闽城=Mân Thành
- 名寿=danh Thọ
- 宋大人=Tống đại nhân
- 宋老=Tống lão
- 毒谷=Độc Cốc
- 阿彦=A Ngạn
- 严太傅=Nghiêm thái phó
- 严尚书=Nghiêm thượng thư
- 赵太傅=Triệu thái phó
- 严府=Nghiêm phủ
- 凤丘=Phượng Khâu
- 卓夫人=Trác phu nhân
- 潭烟阁=Đàm Yên Các
- 严氏=Nghiêm thị
- 绮念=ỷ niệm
- 吴将军=Ngô tướng quân
- 不修=bất tu
- 吴观=Ngô Quan
- 吴府=Ngô phủ
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 丹台山=Đan Đài Sơn
- 九安山=Cửu An Sơn
- 孟丞相=Mạnh thừa tướng
- 名副将=danh phó tướng
- 冬芹=Đông Cần
- 白桃=Bạch Đào
- 福宁=Phúc Ninh
- 乐安=Nhạc An
- 珊瑚树=san hô thụ
- 无极观=Vô Cực Quan
- 姜菱玉=Khương Lăng Ngọc
- 婉娘=Uyển Nương
- 伍太尉=Ngũ thái úy
- 客卿章=Khách khanh chương
- 扶县=Phù huyện
- 韩老儿=Hàn lão nhân
- 章含=Chương Hàm
- 北月阔=Bắc Nguyệt Khoát
- 瑞玉阁=Thụy Ngọc Các
- 石氏=Thạch thị
- 洪叔=Hồng thúc
- 帮小鬼=bang tiểu quỷ
- 姓夏=họ Hạ
- 夏统领=Hạ thống lĩnh
- 夏皇后=Hạ hoàng hậu
- 安平失礼=An Bình thất lễ
- 夏区=Hạ Khu
- 聚英楼=Tụ Anh Lâu
- 夏区正=Hạ Khu Chính
- 夏五郎=Hạ ngũ lang
- 夏家=Hạ gia
- 夏府=Hạ phủ
- 安平妹妹=An Bình muội muội
- 凤阁=Phượng Các
- 凤鸣浅=Phượng Minh Thiển
- 凤公子=Phượng công tử
- 司荆=Tư Kinh
- 孟公子=Mạnh công tử
- 太常寺=Thái Thường Tự
- 晨宇=Thần Vũ
- 子臣=Tử Thần
- 安平技艺不佳=An Bình tài nghệ không tốt
- 江郎=Giang Lang
- 琅君山=Lang Quân Sơn
- 安乐侯=An Nhạc hầu
- 子陵=Tử Lăng
- 牙伯=Nha bá
- 姓琅=họ Lang
- 绿烟=Lục Yên
- 琅牙=Lang Nha
- 回京卫司挨板子=Hồi Kinh Vệ Tư Ai Bản Tử
- 廷尉司=Đình Úy Tư
- 京卫司=Kinh Vệ Tư
- 宁馨乡君=Ninh Hinh hương quân
- 曹乙=Tào Ất
- 林大人=Lâm đại nhân
- 曹内侍=Tào nội thị
- 李内侍=Lý nội thị
- 周内侍=Chu nội thị
- 小姜氏=Tiểu Khương thị
- 孟冬=Mạnh Đông
- 宋皓=Tống Hạo
- 雷文忠=Lôi Văn Trung
- 顾横=Cố Hoành
- 顾锋=Cố Phong
- 夏守林=Hạ Thủ Lâm
- 严少府=Nghiêm thiếu phủ
- 长庚=Trường Canh
- 徐县=Từ huyện
- 伶儿=Linh Nhi
- 伶姬=Linh Cơ
- 孺子=nhụ tử
- 赵府=Triệu phủ
- 赵小公子=Triệu tiểu công tử
- 宛城=Uyển Thành
- 德文=Đức Văn
- 姓顾=họ Cố
- 安平=An Bình
- 顾公子=Cố công tử
- 顾德文=Cố Đức Văn
- 洛叔=Lạc thúc
- 曲大人=Khúc đại nhân
- 羽离宫=Vũ Ly Cung
- 和乐安=cùng Nhạc An
- 杨娘娘=Dương nương nương
- 严公谨=Nghiêm Công Cẩn
- 沐白=Mộc Bạch
- 凤子=Phượng Tử
- 芜芳斋=Vu Phương Trai
- 姓林=họ Lâm
- 太乐府=Thái Nhạc phủ
- 莫阳=Mạc Dương
- 宗正府=Tông Chính phủ
- 端王=Đoan Vương
- 凤武=Phượng Võ
- 阿武=A Võ
- 子偃=Tử Yển
- 端州=Đoan Châu
- 凤翎卫=Phượng Linh vệ
- 晋西=Tấn Tây
- 田右监=Điền hữu giám
- 芳绫=Phương Lăng
- 菱玉=Lăng Ngọc
- 姓麦=họ Mạch
- 麦斛=Mạch Hộc
- 阿斗=A Đấu
- 麦公子=Mạch công tử
- 本书香=bổn thư hương
- 兰夫人=Lan phu nhân
- 凤某人=Phượng người nào đó
- 安平喜乐=an bình hỉ nhạc
- 为乐安公主=vì Nhạc An công chúa
- 克.夫=khắc phu
- 冲.喜=xung hỉ
- 春木堂=Xuân Mộc Đường
- 王兄=Vương huynh
- 迷.信=mê tín
- 老乌龟=lão ô quy
- 为人师=vì nhân sư
- 顾府=Cố phủ
- 长胜=Trường Thắng
- 严大人=Nghiêm đại nhân
- 曲卿=Khúc khanh
- 陵川=Lăng Xuyên
- 杨公子=Dương công tử
- 楚地=Sở địa
- 平西=Bình Tây
- 鲁突=Lỗ Đột
- 鲁国公=Lỗ Quốc công
- 袁雄=Viên Hùng
- 姓余=họ Dư
- 袁副将=Viên phó tướng
- 林二壮=Lâm Nhị Tráng
- 天下镖局=Thiên Hạ tiêu cục
- 林老汉=Lâm lão hán
- 林二哥=Lâm nhị ca
- 鲁氏=Lỗ thị
- 本将=bổn tướng
- 青鹤=Thanh Hạc
- 少阳=Thiếu Dương
- 姓曲=họ Khúc
- 同袍=đồng bào
- 天音阁=Thiên Âm Các
- 地仙居=Địa Tiên Cư
- 叫天音阁=kêu Thiên Âm Các
- 妙人坊=Diệu Nhân phường
- 夏公子=Hạ công tử
- 林公子=Lâm công tử
- 布衣坊=Bố Y phường
- 齐君=Tề quân
- 韩氏=Hàn thị
- 之将=chi tướng
- 太和公主=Thái Hòa công chúa
- 江涛=Giang Đào
- 顾家=Cố gia
- 商卫=Thương Vệ
- 薛爻=Tiết Hào
- 云城=Vân Thành
- 凤齐=Phượng Tề
- 宝国夫人=Bảo Quốc phu nhân
- 宝珠=Bảo Châu
- 太和=Thái Hòa
- 丁字=chữ đinh
- 墨仲=Mặc Trọng
- 姜皇后=Khương hoàng hậu
- 永寿宫=Vĩnh Thọ Cung
- 穗园=Tuệ Viên
- 凤大人=Phượng đại nhân
- 夏大人=Hạ đại nhân
- 稷园=Tắc Viên
- 采苓=Thải Linh
- 红叶=Hồng Diệp
- 夏侯=Hạ Hầu
- 和平昌伯=cùng Bình Xương bá
- 武英堂=Võ Anh Đường
- 平昌伯=Bình Xương bá
- 太古=Thái Cổ
- 月太妃=Nguyệt thái phi
- 夏太后=Hạ thái hậu
- 霁月阁=Tễ Nguyệt Các
- 静平=Tĩnh Bình
- 孟氏=Mạnh thị
- 夏氏=Hạ thị
- 夏后=Hạ hậu
- 淮郡=Hoài quận
- 姜后=Khương hậu
- 凤节=Phượng Tiết
- 登基开元=đăng cơ khai nguyên
- 余女子=Dư nữ tử
- 金华殿=Kim Hoa Điện
- 老伍=lão Ngũ
- 长福宫=Trường Phúc Cung
- 严史台令=Nghiêm sử đài lệnh
- 芝兰映秀=chi lan ánh tú
- 冯大人=Phùng đại nhân
- 钟大人=Chung đại nhân
- 司直=tư trực
- 李谬=Lý Mậu
- 李大人=Lý đại nhân
- 东平巷=hẻm Đông Bình
- 墨府=Mặc phủ
- 李四=Lý Tứ
- 墨老=Mặc lão
- 墨家=Mặc gia
- 佩兰=Bội Lan
- 朱芍=Chu Thược
- 孙女官=Tôn nữ quan
- 申姑姑=Thân cô cô
- 池女官=Trì nữ quan
- 胡家=Hồ gia
- 绮阁金门=ỷ các kim môn
- 勤政殿=Cần Chính Điện
- 姓唐=họ Đường
- 唐工=Đường công
- 川县=Xuyên huyện
- 孟二夫人=Mạnh nhị phu nhân
- 墨三姑娘=Mặc tam cô nương
- 更衣=canh y
- 游将军=Du tướng quân
- 孟太皇太后=Mạnh thái hoàng thái hậu
- 凤都尉=Phượng đô úy
- 开元之事=khai nguyên việc
- 永昌帝=Vĩnh Xương đế
- 楚王=Sở Vương
- 平川王=Bình Xuyên Vương
- 靖王=Tĩnh Vương
- 瑞王=Thụy Vương
- 晋王=Tấn Vương
- 桐月会=Đồng Nguyệt hội
- 桂月评=Quế Nguyệt bình
- 客卿章含=khách khanh Chương Hàm
- 赵贵人=Triệu quý nhân
- 忠义伯=Trung Nghĩa bá
- 章大人=Chương đại nhân
- 章府=Chương phủ
- 费大人=Phí đại nhân
- 司正大人=tư chính đại nhân
- 费仁=Phí Nhân
- 李横=Lý Hoành
- 钟魁=Chung Khôi
- 白薇=Bạch Vi
- 伏渊阁=Phục Uyên Các
- 萧大人=Tiêu đại nhân
- 张大人=Trương đại nhân
- 邓丰=Đặng Phong
- 杜芳=Đỗ Phương
- 龚云扬=Cung Vân Dương
- 曹琼=Tào Quỳnh
- 淳长史=Thuần trường sử
- 凤仪=Phượng Nghi
- 为乐安郡主=vì Nhạc An quận chúa
- 为乐安=vì Nhạc An
- 夏姑姑=Hạ cô cô
- 王长史=Vương trường sử
- 夏女官=Hạ nữ quan
- 杨女官=Dương nữ quan
- 燕统领=Yến thống lĩnh
- 林司正=Lâm tư chính
- 赵重=Triệu Trọng
- 尺儿=Xích Nhi
- 梁美人=Lương mỹ nhân
- 范吉=Phạm Cát
- 阿雁=A Nhạn
- 信王=Tín Vương
- 信侯=Tín hầu
- 嘉惠县主=Gia Huệ huyện chúa
- 许氏=Hứa thị
- 镇西侯=Trấn Tây hầu
- 姓容=họ Dung
- 容氏=Dung thị
- 容良=Dung Lương
- 单二=Đan Nhị
- 柯成=Kha Thành
- 兰某=Lan mỗ
- 伍平=Ngũ Bình
- 姓洛=họ Lạc
- 洛将军=Lạc tướng quân
- 鲁太卜=Lỗ thái bặc
- 士子馆=Sĩ Tử quán
- 四方馆=Tứ Phương quán
- 北月崇=Bắc Nguyệt Sùng
- 燕王=Yến Vương
- 燕国=Yến quốc
- 左县令=Tả huyện lệnh
- 齐地=Tề địa
- 齐臣=Tề thần
- 二战=nhị chiến
- 阿至=A Chí
- 阿吾=A Ngô
- 凤郡王=Phượng quận vương
- 英王=Anh Vương
- 鲁道人=Lỗ đạo nhân
- 李成风=Lý Thành Phong
- 凤姓=họ Phượng
- 凤太妃=Phượng thái phi
- 北月容华=Bắc Nguyệt Dung Hoa
- 姓左=họ Tả
- 北辰=Bắc Thần
- 神启=Thần Khải
- 海蓝星=Hải Lam Tinh
- 王教授=Vương giáo thụ
- 龙元君=Long Nguyên quân
- 建安帝=Kiến An đế
- 建安=Kiến An
- 世祖太武皇帝=Thế Tổ Thái Võ hoàng đế
- 太和殿=Thái Hòa Điện
- 北部长=Bắc bộ trưởng
- 阿悦=A Duyệt
- 北悦=Bắc Duyệt
- 姓北=họ Bắc
- 北医师=Bắc y sư
- 北氏=Bắc thị
- 男.风=nam phong
- 安氏=An thị
- 安姓=họ An
- 北定海=Bắc Định Hải
- 北定邦=Bắc Định Bang
- 星云门=Tinh Vân Môn
- 北姓=họ Bắc
- 姓贾=họ Giả
- 姓北月=họ Bắc Nguyệt
- 桑族=Tang tộc
- 北月孟君=Bắc Nguyệt Mạnh Quân
- 北星=Bắc Tinh
- 名霍=danh Hoắc
- 名符=danh Phù
- 乌霍=Ô Hoắc
- 北家=Bắc gia
- 鬼岭=Quỷ Lĩnh
- 雾风山=Vụ Phong Sơn
- 姓桑=họ Tang
- 洛家=Lạc gia
- 武家=Võ gia
- 太禾村=Thái Hòa thôn
- 洋媳妇=Dương tức phụ
- 太禾庙=Thái Hòa miếu
- 丘氏=Khâu thị
- 姜家子=Khương gia tử
- 姜家=Khương gia
- 姜孚=Khương Phu
- 麦氏=Mạch thị
- 麦丘氏=Mạch Khâu thị
- 雾风小镇=Vụ Phong tiểu trấn
- 麦家=Mạch gia
- 麦宗杰=Mạch Tông Kiệt
- 麦父=Mạch phụ
- 太武=Thái Võ
- 灵丘洲=Linh Khâu Châu
- 笛儿=Địch Nhi
- 广岚=Quảng Lam
- 凤笛=Phượng Địch
- 清尘子=Thanh Trần Tử
- 仙云宗=Tiên Vân Tông
- 南禹山=Nam Vũ Sơn
- 西炎=Tây Viêm
- 大日金炎=đại nhật kim viêm
- 灵丘大洲=Linh Khâu đại châu
- 铜雀台=Đồng Tước đài
- 南禹老祖=Nam Vũ lão tổ
- 帮不孝=bang bất hiếu
- 乌学生=Ô học sinh
- 北极战神=Bắc Cực chiến thần
- 灵栖=Linh Tê
- 灵丘=Linh Khâu
- 临渊洞=Lâm Uyên động
- 金云台=Kim Vân đài
- 神木崖=Thần Mộc Nhai
- 辰月真人=Thần Nguyệt chân nhân
- 朝云峰=Triều Vân Phong
- 瑶君真人=Dao Quân chân nhân
- 九泉山=Cửu Tuyền Sơn
- 阿姁=A Hủ
- 玉池峰=Ngọc Trì Phong
- 红烟=Hồng Yên
- 绿夭=Lục Yêu
- 伯琴=Bá Cầm
- 碧海圣域=Bích Hải Thánh Vực
- 伯掌门=Bá chưởng môn
- 碧海域=Bích Hải Vực
- 华光=Hoa Quang
- 九泉宫=Cửu Tuyền Cung
- 云剑峰=Vân Kiếm Phong
- 星海峰=Tinh Hải Phong
- 无尘峰=Vô Trần Phong
- 吉师兄=Cát sư huynh
- 吉邈=Cát Mạc
- 海蓝心=Hải Lam Tâm
- 兰铃儿=Lan Linh Nhi
- 乐遥=Nhạc Dao
- 叫上官嫣=kêu Thượng Quan Yên
- 上官嫣=Thượng Quan Yên
- 姓钟=họ Chung
- 钟叔=Chung thúc
- 钟师兄=Chung sư huynh
- 白菅=Bạch Gian
- 周不显=Chu Bất Hiển
- 东师姐=Đông sư tỷ
- 阿嫣=A Yên
- 东姑娘=Đông cô nương
- 钟成=Chung Thành
- 钟某=Chung mỗ
- 东师妹=Đông sư muội
- 兰姑娘=Lan cô nương
- 兰家=Lan gia
- 云逍=Vân Tiêu
- 云师弟=Vân sư đệ
- 厄罗=Ách La
- 南禹=Nam Vũ
- 绝圣门=Tuyệt Thánh Môn
- 尹姝=Doãn Xu
- 伯家=Bá gia
- 尹姑娘=Doãn cô nương
- 伯少掌门=Bá thiếu chưởng môn
- 离原=Ly Nguyên
- 擎风=Kình Phong
- 贺离原=Hạ Ly Nguyên
- 碧海城=Bích Hải Thành
- 宛柳=Uyển Liễu
- 黄芃=Hoàng Bồng
- 玉青峰=Ngọc Thanh Phong
- 天台峰=Thiên Đài Phong
- 云霞峰=Vân Hà Phong
- 言野=Ngôn Dã
- 明虚=Minh Hư
- 辰月=Thần Nguyệt
- 青氏=Thanh thị
- 王师兄=Vương sư huynh
- 王师弟=Vương sư đệ
- 龙虎门=Long Hổ Môn
- 玄机阁=Huyền Cơ Các
- 九重殿=Cửu Trọng Điện
- 灵岳圣宫=Linh Nhạc Thánh Cung
- 中天城=Trung Thiên Thành
- 虞城主=Ngu thành chủ
- 姓月=họ Nguyệt
- 名华=danh Hoa
- 名靖=danh Tĩnh
- 月华=Nguyệt Hoa
- 阿叶=A Diệp
- 小阿姁=Tiểu A Hủ
- 北靖=Bắc Tĩnh
- 红药=Hồng Dược
- 凤落城=Phượng Lạc Thành
- 归一堂=Quy Nhất Đường
- 姓楼=họ Lâu
- 清宣=Thanh Tuyên
- 楼家=Lâu gia
- 楼氏=Lâu thị
- 楼大夫=Lâu đại phu
- 古仙镇=Cổ Tiên trấn
- 那回春堂=Hồi Xuân Đường kia
- 楼凌霜=Lâu Lăng Sương
- 霜儿=Sương Nhi
- 楼夫人=Lâu phu nhân
- 楼姑娘=Lâu cô nương
- 楼弟弟=Lâu đệ đệ
- 范大夫=Phạm đại phu
- 楼六姑娘=Lâu lục cô nương
- 望楼小姐=vọng Lâu tiểu thư
- 楼君迁=Lâu Quân Thiên
- 黑山=Hắc Sơn
- 灵岳圣君=Linh Nhạc thánh quân
- 楼堂主=Lâu đường chủ
- 楼老太爷=Lâu lão thái gia
- 凌霜=Lăng Sương
- 靖哥=Tĩnh ca
- 山哥=Sơn ca
- 皋天=Cao Thiên
- 称道德帝=xưng Đạo Đức đế
- 灵岳宫=Linh Nhạc Cung
- 无柱山=Vô Trụ Sơn
- 姓楚=họ Sở
- 名晏=danh Yến
- 楚晏=Sở Yến
- 楚父=Sở phụ
- 厄罗魔尊=Ách La ma tôn
- 石驼村=Thạch Đà thôn
- 林枣=Lâm Táo
- 林姑娘=Lâm cô nương
- 煌州=Hoàng Châu
- 东东=Đông Đông
- 小东东=Tiểu Đông Đông
- 阿枣=A Táo
- 唐龙=Đường Long
- 石海=Thạch Hải
- 牛叔=Ngưu thúc
- 无极宫=Vô Cực Cung
- 云鹤道人=Vân Hạc đạo nhân
- 李叔=Lý thúc
- 唐家=Đường gia
- 牛哥=Ngưu ca
- 李哥=Lý ca
- 唐虎=Đường Hổ
- 唐氏=Đường thị
- 唐芯=Đường Tâm
- 牛家=Ngưu gia
- 女真君=nữ chân quân
- 长安太平=trường an thái bình
- 林舒=Lâm Thư
- 舒儿=Thư Nhi
- 云鹤=Vân Hạc
- 楚少主=Sở thiếu chủ
- 侯易=Hầu Dịch
- 一德道人=Nhất Đức đạo nhân
- 一德=Nhất Đức
- 天诏国=Thiên Chiếu quốc
- 林大姐姐=Lâm đại tỷ tỷ
- 宫菀青=Cung Uyển Thanh
- 驭兽宗=Ngự Thú Tông
- 宫怀德=Cung Hoài Đức
- 鹤州=Hạc Châu
- 岳天大帝=Nhạc Thiên đại đế
- 赭统领=Giả thống lĩnh
- 赭百里=Giả Bách Lí
- 长灵山=Trường Linh Sơn
- 大荒山=Đại Hoang Sơn
- 神稷宫=Thần Tắc Cung
- 白帝城=Bạch Đế Thành
- 瀚洲=Hãn Châu
- 大焱=Đại Diễm
- 焱清芷=Diễm Thanh Chỉ
- 焱太子=Diễm thái tử
- 楚煜=Sở Dục
- 煜弟=Dục đệ
- 淑君=Thục Quân
- 楚淑君=Sở Thục Quân
- 古梅山庄=Cổ Mai sơn trang
- 古家=Cổ gia
- 林大圣母=Lâm đại thánh mẫu
- 煜儿=Dục Nhi
- 楚憨憨=Sở cộc lốc
- 北大哥=Bắc đại ca
- 胡九娘=Hồ Cửu Nương
- 浊龙秘境=Trọc Long bí cảnh
- 无逸=Vô Dật
- 宫家=Cung gia
- 宫夫人=Cung phu nhân
- 楚某=Sở mỗ
- 梵天寺=chùa Phạn Thiên
- 白帝=Bạch đế
- 青君=Thanh quân
- 神武道=Thần Võ đạo
- 伯少主=Bá thiếu chủ
- 大修为=đại tu vi
- 靡乐=Mĩ Nhạc
- 阿涤=A Địch
- 姓焱=họ Diễm
- 清芷=Thanh Chỉ
- 焱姑娘=Diễm cô nương
- 北君=Bắc quân
- 月君=Nguyệt quân
- 灵曜宫=Linh Diệu Cung
- 药师殿=Dược Sư Điện
- 北斗宫=Bắc Đấu Cung
- 伯贤弟=Bá hiền đệ
- 绝.欲系=tuyệt dục hệ
- 药王宫=Dược Vương Cung
- 赭某=Giả mỗ
- 西火真君=Tây Hỏa chân quân
- 云风=Vân Phong
- 云心=Vân Tâm
- 伽南=Già Nam
- 苍狼峰=Thương Lang Phong
- 赤炼峰=Xích Luyện Phong
- 仰天峰=Ngưỡng Thiên Phong
- 九尺峰主=Cửu Xích phong chủ
- 药王殿=Dược Vương Điện
- 后世永安=đời sau vĩnh an
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 赵长老=Triệu trưởng lão
- 张将军=Trương tướng quân
- 清凉殿=Thanh Lương Điện
- 北极宫=Bắc Cực Cung
- 海藻宫=Hải Tảo Cung
- 烟萝宫=Yên La Cung
- 太武道=Thái Võ đạo
- 诱.哄=dụ hống
- 太虚混元诀=thái hư hỗn nguyên quyết
- 太虚=thái hư
- 道也=đạo cũng
- 上阳仙君=Thượng Dương tiên quân
- 邓真人=Đặng chân nhân
- 上阳=Thượng Dương
- 凌川大陆=Lăng Xuyên đại lục
- 凌月国=Lăng Nguyệt quốc
- 圣域=Thánh Vực
- 沧溟=Thương Minh
- 中洲=Trung Châu
- 少弦=Thiếu Huyền
- 阿笃=A Đốc
- 楚爷=Sở gia
- 离夫人=Ly phu nhân
- 阿嫮=A Hộ
- 雾幽山=Vụ U Sơn
- 始巫神族=Thủy Vu thần tộc
- 楚殿主=Sở điện chủ
- 前夫哥=tiền phu ca
- 楚大爷=Sở đại gia
- 杨平=Dương Bình
- 狼兄=Lang huynh
- 小朔方=Tiểu Sóc Phương
- 紫月=Tử Nguyệt
- 甸青谷=Điện Thanh Cốc
- 墨兰=Mặc Lan
- 百草园=Bách Thảo Viên
- 阿谭=A Đàm
- 穆野平=Mục Dã Bình
- 小楼氏=Tiểu Lâu thị
- 风弥=Phong Di
- 九尺峰=Cửu Xích Phong
- 星月宫=Tinh Nguyệt Cung
- 神武=Thần Võ
- 太炎真经=thái viêm chân kinh
- 青冥宫=Thanh Minh Cung
- 穆师叔=Mục sư thúc
- 仙盟=Tiên Minh
- 朔方=Sóc Phương
- 阿莽=A Mãng
- 付狸=Phó Li
- 凌琅=Lăng Lang
- 秀山=Tú Sơn
- 棱花=Lăng Hoa
- 南渊之神=Nam Uyên chi thần
- 凌月=Lăng Nguyệt
- 凌氏=Lăng thị
- 凌姑娘=Lăng cô nương
- 月琅=Nguyệt Lang
- 寒川君=Hàn Xuyên quân
- 寒川之王=Hàn Xuyên chi vương
- 兀轻尘=Ngột Khinh Trần
- 伯盟主=Bá minh chủ
- 兀阁主=Ngột các chủ
- 姓云=họ Vân
- 云师兄=Vân sư huynh
- 赵执事=Triệu chấp sự
- 司德堂=Tư Đức Đường
- 西瑞阁=Tây Thụy Các
- 本阁主=bản các chủ
- 盘龙山=Bàn Long Sơn
- 苍龙山=Thương Long Sơn
- 茧儿=Kiển Nhi
- 他.娘=hắn nương
- 回宫家=về Cung gia
- 朝宗=Triều Tông
- 阿晏=A Yến
- 云翊=Vân Dực
- 云氏=Vân thị
- 和乐遥=cùng Nhạc Dao
- 北黍=Bắc Thử
- 月离=Nguyệt Ly
- 魁月楼=Khôi Nguyệt Lâu
- 鉴宝阁=Giám Bảo Các
- 梵音宗=Phạn Âm Tông
- 拂尘山庄=Phất Trần sơn trang
- 长衡剑派=Trường Hành kiếm phái
- 云寂山=Vân Tịch Sơn
- 崔护=Thôi Hộ
- 长松=Trường Tùng
- 青风洞=Thanh Phong động
- 落剑峰=Lạc Kiếm Phong
- 洛沅=Lạc Nguyên
- 凌霄派=Lăng Tiêu Phái
- 浩天府=Hạo Thiên phủ
- 越川=Việt Xuyên
- 子夏=Tử Hạ
- 日照之火=nhật chiếu chi hỏa
- 日照之主=Nhật Chiếu chi chủ
- 凤家=Phượng gia
- 苏洛=Tô Lạc
- 古朵朵=Cổ Đóa Đóa
- 古姑娘=Cổ cô nương
- 凤阁主=Phượng các chủ
- 海蓝仙子=Hải Lam tiên tử
- 楚朝宗=Sở Triều Tông
- 华音仙子=Hoa Âm tiên tử
- 琅儿=Lang Nhi
- 姓东=họ Đông
- 药君=Dược quân
- 离儿=Ly Nhi
- 黍儿=Thử Nhi
- 私.欲=tư dục
- 黑风岭=Hắc Phong Lĩnh
- 幽风林=U Phong lâm
- 笛……儿=Địch…… Nhi
- 九一殿=Cửu Nhất Điện
- 道命令=đạo mệnh lệnh
- 华音=Hoa Âm
- 大荒山脉=Đại Hoang sơn mạch
- 光大荒山脉=quang Đại Hoang sơn mạch
- 道印记=đạo ấn ký
- 大荒=Đại Hoang
- 有玄机阁=có Huyền Cơ Các
- 盟里=minh lí
- 女蓬=Nữ Bồng
- 大荒神宫=Đại Hoang Thần Cung
- 献.祭=hiến tế
- 武德殿=Võ Đức Điện
- 秦阁主=Tần các chủ
- 敖长老=Ngao trưởng lão
- 虞老城主=Ngu lão thành chủ
- 自.燃=tự cháy
- 道神识=đạo thần thức
- 内亲=nội thân
- 蛮山=Man Sơn
- 皆魔方=giai ma phương
- 大舆=Đại Dư
- 道挣扎=đạo giãy giụa
- 凤贱人=Phượng tiện nhân
- 元成=Nguyên Thành
- 碧君=Bích Quân
- 阿婆罗洲=A Bà La Châu
- 太炎宫=Thái Viêm Cung
- 太炎=Thái Viêm
- 重明宫=Trọng Minh Cung
- 雷岳=Lôi Nhạc
- 离泽=Ly Trạch
- 长寂=Trường Tịch
- 子虚=Tử Hư
- 沁罗=Thấm La
- 普元宫=Phổ Nguyên Cung
- 普化=Phổ Hóa
- 日神=Nhật Thần
- 陵阳=Lăng Dương
- 见长寂=thấy Trường Tịch
- 桑渝=Tang Du
- 云澜=Vân Lan
- 龙元=Long Nguyên
- 浴桑岛=Dục Tang đảo
- 宣扬正法=tuyên dương chính pháp
- 无极=Vô Cực
- 喜缇=Hỉ Đề
- 日巡=Nhật Tuần
- 陀日=Đà Nhật
- 南天=Nam Thiên
- 月洲岛=Nguyệt Châu đảo
- 正法=chính pháp
- 太华=Thái Hoa
- 拂云殿=Phất Vân điện
- 咸霖=Hàm Lâm
- 广岳=Quảng Nhạc
- 紫明宫=Tử Minh Cung
- 洛水殿=Lạc Thủy điện
- 东母=Đông Mẫu
- 圣德殿=Thánh Đức điện
- 小子虚=Tiểu Tử Hư
- 月下=Nguyệt Hạ
- 明月=Minh Nguyệt
- 三仞山=Tam Nhận Sơn
- 清尘=Thanh Trần
- 伯都=Bá Đô
- 少师=Thiếu Sư
- 少师伯都=Thiếu Sư Bá Đô
- 月镰=Nguyệt Liêm
- 宝林=Bảo Lâm
- 玉彦=Ngọc Ngạn
- 揽星阁=Lãm Tinh Các
- 青卫=Thanh vệ
- 红卫=Hồng vệ
- 丹桐=Đan Đồng
- 栖梧山=Tê Ngô Sơn
- 百荟园=Bách Oái Viên
- 苍吾山=Thương Ngô Sơn
- 岁言=Tuế Ngôn
- 苍吾=Thương Ngô
- 容稷=Dung Tắc
- 圣德=Thánh Đức
- 单莹=Đan Oánh
- 丹莹=Đan Oánh
- 乐山=Nhạc Sơn
- 凤寂=Phượng Tịch
- 昊天大陆=Hạo Thiên đại lục
- 寂儿=Tịch Nhi
- 把风弥=đem Phong Di
- 飞虺=Phi Hủy
- 弥儿=Di Nhi
- 云音=Vân Âm
- 灵山=Linh Sơn
- 芦雪=Lô Tuyết
- 罔川=Võng Xuyên
- 琉光=Lưu Quang
- 昊天=Hạo Thiên
- 沧兰=Thương Lan
- 虞吉=Ngu Cát
- 五天战部=Ngũ Thiên chiến bộ
- 逐日鸟=Trục Nhật điểu
- 丹宸宫=Đan Thần Cung
- 金鸾宫=Kim Loan Cung
- 青冥=Thanh Minh
- 西音殿=Tây Âm Điện
- 甘露殿=Cam Lộ Điện
- 桑少主=Tang thiếu chủ
- 巫兹=Vu Tư
- 日令宫=Nhật Lệnh Cung
- 华笙=Hoa Sanh
- 林大姑娘=Lâm đại cô nương
- 日主=Nhật Chủ
- 风子=Phong Tử
- 阿弥=A Di
- 乃道君=nãi đạo quân
- 灵光=Linh Quang
- 芒谷=Mang Cốc
- 南泽=Nam Trạch
- 尘玉=Trần Ngọc
- 西子山=Tây Tử Sơn
- 巫灵族=Vu Linh tộc
- 赭国主=Giả quốc chủ
- 沐日泉=Mộc Nhật tuyền
- 凌波殿=Lăng Ba điện
- 浮若=Phù Nhược
- 长颐=Trường Di
- 姓朱=họ Chu
- 朱老夫人=Chu lão phu nhân
- 朱家=Chu gia
- 罗天=La Thiên
- 花菱=Hoa Lăng
- 五鹿=Ngũ Lộc
- 寻风=Tầm Phong
- 罗天宫=La Thiên Cung
- 太渊=Thái Uyên
- 宝月=Bảo Nguyệt
- 增员=Tăng Viên
- 清微境=Thanh Vi Cảnh
- 元酒=Nguyên Tửu
-
Sơn cư tu hành: Vốn là nhân gian thanh phong khách
visibility1258 star0 5
-
Gian thần mị quốc: Tà Vương, đừng quá hư / Hoàng phi Cửu thiên tuế
visibility2089826 star1719 21
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8020224 star25931 510
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Sơn cư tu hành: Vốn là nhân gian thanh phong khách
visibility1258 star0 5
-
Gian thần mị quốc: Tà Vương, đừng quá hư / Hoàng phi Cửu thiên tuế
visibility2089826 star1719 21
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8020224 star25931 510
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1077
- 齐霖=Tề Lâm
- **=
- 齐月=Tề Nguyệt
- 黎清=Lê Thanh
- 黎家=Lê gia
- 阿月=A Nguyệt
- 阿霖=A Lâm
- 天郡=Thiên quận
- 北苍=Bắc Thương
- 燕蜀=Yến Thục
- 大齐=Đại Tề
- 桑兰=Tang Lan
- 姓韩=họ Hàn
- 韩王=Hàn Vương
- 北月=Bắc Nguyệt
- 躣躣=cù cù
- 北帝=Bắc đế
- 北月氏=Bắc Nguyệt thị
- 北月晟=Bắc Nguyệt Thịnh
- 安平王=An Bình Vương
- 北月彦=Bắc Nguyệt Ngạn
- 姜氏=Khương thị
- 凤氏=Phượng thị
- 朱氏=Chu thị
- 凤老将军=Phượng lão tướng quân
- 凤炎=Phượng Viêm
- 齐王=Tề Vương
- 武楚=Võ Sở
- 开元=Khai Nguyên
- 武帝=Võ đế
- 丰元=Phong Nguyên
- 定远侯=Định Viễn hầu
- 燕塞=Yến Tắc
- 定远候=Định Viễn hầu
- 季叔=Quý thúc
- 洛雁=Lạc Nhạn
- 洛父=Lạc phụ
- 阿玉=A Ngọc
- 南州城=Nam Châu Thành
- 昭儿=Chiêu Nhi
- 阿娘=a nương
- 元昭=Nguyên Chiêu
- 东姁=Đông Hủ
- 日主娘娘=Nhật Chủ nương nương
- 安平郡主=An Bình quận chúa
- 云桂宫=Vân Quế Cung
- 孙德成=Tôn Đức Thành
- 姜夫人=Khương phu nhân
- 月贵人=Nguyệt quý nhân
- 凤楚楚=Phượng Sở Sở
- 小阿昭=Tiểu A Chiêu
- 陇南=Lũng Nam
- 小元昭=Tiểu Nguyên Chiêu
- 姁儿=Hủ Nhi
- 采屏=Thải Bình
- 季五=Quý Ngũ
- 姓孟=họ Mạnh
- 孟太后=Mạnh thái hậu
- 孟家=Mạnh gia
- 孟二公子=Mạnh nhị công tử
- 刘简=Lưu Giản
- 杨美人=Dương mỹ nhân
- 玉香殿=Ngọc Hương Điện
- 刘太卜=Lưu thái bặc
- 刘家=Lưu gia
- 孟二=Mạnh Nhị
- 帮不中用=bang không còn dùng được
- 孟二小公子=Mạnh nhị tiểu công tử
- 孙监=Tôn giám
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 姓吴=họ Ngô
- 吴督军=Ngô đốc quân
- 月娘娘=Nguyệt nương nương
- 公直道长=Công Trực đạo trưởng
- 孙内侍监=Tôn nội thị giám
- 吴家=Ngô gia
- 乌先生=Ô tiên sinh
- 姓乌=họ Ô
- 牛平=Ngưu Bình
- 洛侍卫=Lạc thị vệ
- 武溪=Võ Khê
- 墨院=Mặc Viện
- 何春=Hà Xuân
- 季管事=Quý quản sự
- 何侍卫=Hà thị vệ
- 南州=Nam Châu
- 姓邵=họ Thiệu
- 邵卫长=Thiệu vệ trưởng
- 范增福=Phạm Tăng Phúc
- 夏宝珠=Hạ Bảo Châu
- 车骑将军=Xa Kỵ tướng quân
- 范召=Phạm Triệu
- 顾将军=Cố tướng quân
- 锦娘=Cẩm Nương
- 向北月氏=hướng Bắc Nguyệt thị
- 北月礼=Bắc Nguyệt Lễ
- 洪福岁=Hồng Phúc Tuế
- 洪副将=Hồng phó tướng
- 鲁燕县=Lỗ Yến huyện
- 仲和=Trọng Hòa
- 乌某=Ô mỗ
- 帮愚民=bang ngu dân
- 赵莉=Triệu Lị
- 赵董=Triệu Đổng
- 宗帆=Tông Phàm
- 小柔=Tiểu Nhu
- 常卫=Thường vệ
- 姓常=họ Thường
- 洪家=Hồng gia
- 冯甫=Phùng Phủ
- 羊士=Dương Sĩ
- 羊圈=Dương Quyển
- 羊生=Dương Sinh
- 安良生=An Lương Sinh
- 桑伯=Tang Bá
- 曲广平=Khúc Quảng Bình
- 安北=An Bắc
- 曲家=Khúc gia
- 冯长史=Phùng trường sử
- 曲母=Khúc mẫu
- 兰儿=Lan Nhi
- 曲汀兰=Khúc Đinh Lan
- 曲将军=Khúc tướng quân
- 汀兰=Đinh Lan
- 戚氏=Thích thị
- 曲姑娘=Khúc cô nương
- 曲大姑娘=Khúc đại cô nương
- 曲二=Khúc Nhị
- 曲夫人=Khúc phu nhân
- 曲氏=Khúc thị
- 薛医师=Tiết y sư
- 老乌=lão Ô
- 石家=Thạch gia
- 陶老倌=Đào lão quan
- 石竹=Thạch Trúc
- 小石子=Tiểu Thạch Tử
- 冯叔=Phùng thúc
- 老焦=lão Tiêu
- 桑氏=Tang thị
- 夏京=Hạ Kinh
- 凤京=Phượng Kinh
- 正阳巷=Chính Dương hẻm
- 长宁街=Trường Ninh phố
- 凤夫人=Phượng phu nhân
- 华桐院=Hoa Đồng Viện
- 长嘉=Trường Gia
- 余医官=Dư y quan
- 姜姊姊=Khương tỷ tỷ
- 如兰=Như Lan
- 孟君=Mạnh Quân
- 孙内监=Tôn nội giám
- 余女官=Dư nữ quan
- 叔达=Thúc Đạt
- 北月朗=Bắc Nguyệt Lãng
- 仲达=Trọng Đạt
- 卓姬=Trác Cơ
- 无瑕=Vô Hà
- 北月瑜=Bắc Nguyệt Du
- 兰姬=Lan Cơ
- 季文=Quý Văn
- 芳沁=Phương Thấm
- 北月惠=Bắc Nguyệt Huệ
- 北月芸=Bắc Nguyệt Vân
- 管氏=Quản thị
- 珊瑚=San Hô
- 珍珠姑姑=Trân Châu cô cô
- 玳瑁=Đại Mạo
- 琥珀=Hổ Phách
- 溪客=Khê Khách
- 银朱=Ngân Chu
- 碧环=Bích Hoàn
- 芝兰=Chi Lan
- 东堂=Đông Đường
- 西武=Tây Võ
- 南柏=Nam Bách
- 北临=Bắc Lâm
- 北月邕=Bắc Nguyệt Ung
- 金梅=Kim Mai
- 银兰=Ngân Lan
- 画菊=Họa Cúc
- 素竹=Tố Trúc
- 澹云轩=Đạm Vân Hiên
- 刘府=Lưu phủ
- 太卜=thái bặc
- 刘大人=Lưu đại nhân
- 刘三公子=Lưu tam công tử
- 兆启=Triệu Khải
- 文瑞=Văn Thụy
- 刘夫人=Lưu phu nhân
- 刘三=Lưu Tam
- 东郡=Đông quận
- 楚楚=Sở Sở
- 银杏=Ngân Hạnh
- 凤疏=Phượng Sơ
- 琮之=Tông Chi
- 将星=tướng tinh
- 曲府=Khúc phủ
- 陵若=Lăng Nhược
- 兰木奇=Lan Mộc Kỳ
- 庆王=Khánh Vương
- 沁儿=Thấm Nhi
- 武侍卫=Võ thị vệ
- 石姓=họ Thạch
- 五爷=Ngũ gia
- 游长庚=Du Trường Canh
- 吕擎=Lữ Kình
- 参军=tham quân
- 火铳=hỏa súng
- 药王庄=Dược Vương trang
- 姚家=Diêu gia
- 毒圣=Độc Thánh
- 菊家=Cúc gia
- 菊无病=Cúc Vô Bệnh
- 季兄=Quý huynh
- 师公直道长=sư Công Trực đạo trưởng
- 冯某=Phùng mỗ
- 洪野=Hồng Dã
- 莲裳=Liên Thường
- 金水=Kim Thủy
- 宋氏=Tống thị
- 宋升=Tống Thăng
- 宋勤=Tống Cần
- 定州=Định Châu
- 宋祭酒=Tống tế tửu
- 翠微院=Thúy Vi Viện
- 宋府=Tống phủ
- 北院=Bắc Viện
- 凤帝=Phượng đế
- 姓凤=họ Phượng
- 焦副将=Tiêu phó tướng
- 吕参军=Lữ tham quân
- 游侍卫长=Du thị vệ trưởng
- 宋助教=Tống trợ giáo
- 朱寿=Chu Thọ
- 闽城=Mân Thành
- 名寿=danh Thọ
- 宋大人=Tống đại nhân
- 宋老=Tống lão
- 毒谷=Độc Cốc
- 阿彦=A Ngạn
- 严太傅=Nghiêm thái phó
- 严尚书=Nghiêm thượng thư
- 赵太傅=Triệu thái phó
- 严府=Nghiêm phủ
- 凤丘=Phượng Khâu
- 卓夫人=Trác phu nhân
- 潭烟阁=Đàm Yên Các
- 严氏=Nghiêm thị
- 绮念=ỷ niệm
- 吴将军=Ngô tướng quân
- 不修=bất tu
- 吴观=Ngô Quan
- 吴府=Ngô phủ
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 丹台山=Đan Đài Sơn
- 九安山=Cửu An Sơn
- 孟丞相=Mạnh thừa tướng
- 名副将=danh phó tướng
- 冬芹=Đông Cần
- 白桃=Bạch Đào
- 福宁=Phúc Ninh
- 乐安=Nhạc An
- 珊瑚树=san hô thụ
- 无极观=Vô Cực Quan
- 姜菱玉=Khương Lăng Ngọc
- 婉娘=Uyển Nương
- 伍太尉=Ngũ thái úy
- 客卿章=Khách khanh chương
- 扶县=Phù huyện
- 韩老儿=Hàn lão nhân
- 章含=Chương Hàm
- 北月阔=Bắc Nguyệt Khoát
- 瑞玉阁=Thụy Ngọc Các
- 石氏=Thạch thị
- 洪叔=Hồng thúc
- 帮小鬼=bang tiểu quỷ
- 姓夏=họ Hạ
- 夏统领=Hạ thống lĩnh
- 夏皇后=Hạ hoàng hậu
- 安平失礼=An Bình thất lễ
- 夏区=Hạ Khu
- 聚英楼=Tụ Anh Lâu
- 夏区正=Hạ Khu Chính
- 夏五郎=Hạ ngũ lang
- 夏家=Hạ gia
- 夏府=Hạ phủ
- 安平妹妹=An Bình muội muội
- 凤阁=Phượng Các
- 凤鸣浅=Phượng Minh Thiển
- 凤公子=Phượng công tử
- 司荆=Tư Kinh
- 孟公子=Mạnh công tử
- 太常寺=Thái Thường Tự
- 晨宇=Thần Vũ
- 子臣=Tử Thần
- 安平技艺不佳=An Bình tài nghệ không tốt
- 江郎=Giang Lang
- 琅君山=Lang Quân Sơn
- 安乐侯=An Nhạc hầu
- 子陵=Tử Lăng
- 牙伯=Nha bá
- 姓琅=họ Lang
- 绿烟=Lục Yên
- 琅牙=Lang Nha
- 回京卫司挨板子=Hồi Kinh Vệ Tư Ai Bản Tử
- 廷尉司=Đình Úy Tư
- 京卫司=Kinh Vệ Tư
- 宁馨乡君=Ninh Hinh hương quân
- 曹乙=Tào Ất
- 林大人=Lâm đại nhân
- 曹内侍=Tào nội thị
- 李内侍=Lý nội thị
- 周内侍=Chu nội thị
- 小姜氏=Tiểu Khương thị
- 孟冬=Mạnh Đông
- 宋皓=Tống Hạo
- 雷文忠=Lôi Văn Trung
- 顾横=Cố Hoành
- 顾锋=Cố Phong
- 夏守林=Hạ Thủ Lâm
- 严少府=Nghiêm thiếu phủ
- 长庚=Trường Canh
- 徐县=Từ huyện
- 伶儿=Linh Nhi
- 伶姬=Linh Cơ
- 孺子=nhụ tử
- 赵府=Triệu phủ
- 赵小公子=Triệu tiểu công tử
- 宛城=Uyển Thành
- 德文=Đức Văn
- 姓顾=họ Cố
- 安平=An Bình
- 顾公子=Cố công tử
- 顾德文=Cố Đức Văn
- 洛叔=Lạc thúc
- 曲大人=Khúc đại nhân
- 羽离宫=Vũ Ly Cung
- 和乐安=cùng Nhạc An
- 杨娘娘=Dương nương nương
- 严公谨=Nghiêm Công Cẩn
- 沐白=Mộc Bạch
- 凤子=Phượng Tử
- 芜芳斋=Vu Phương Trai
- 姓林=họ Lâm
- 太乐府=Thái Nhạc phủ
- 莫阳=Mạc Dương
- 宗正府=Tông Chính phủ
- 端王=Đoan Vương
- 凤武=Phượng Võ
- 阿武=A Võ
- 子偃=Tử Yển
- 端州=Đoan Châu
- 凤翎卫=Phượng Linh vệ
- 晋西=Tấn Tây
- 田右监=Điền hữu giám
- 芳绫=Phương Lăng
- 菱玉=Lăng Ngọc
- 姓麦=họ Mạch
- 麦斛=Mạch Hộc
- 阿斗=A Đấu
- 麦公子=Mạch công tử
- 本书香=bổn thư hương
- 兰夫人=Lan phu nhân
- 凤某人=Phượng người nào đó
- 安平喜乐=an bình hỉ nhạc
- 为乐安公主=vì Nhạc An công chúa
- 克.夫=khắc phu
- 冲.喜=xung hỉ
- 春木堂=Xuân Mộc Đường
- 王兄=Vương huynh
- 迷.信=mê tín
- 老乌龟=lão ô quy
- 为人师=vì nhân sư
- 顾府=Cố phủ
- 长胜=Trường Thắng
- 严大人=Nghiêm đại nhân
- 曲卿=Khúc khanh
- 陵川=Lăng Xuyên
- 杨公子=Dương công tử
- 楚地=Sở địa
- 平西=Bình Tây
- 鲁突=Lỗ Đột
- 鲁国公=Lỗ Quốc công
- 袁雄=Viên Hùng
- 姓余=họ Dư
- 袁副将=Viên phó tướng
- 林二壮=Lâm Nhị Tráng
- 天下镖局=Thiên Hạ tiêu cục
- 林老汉=Lâm lão hán
- 林二哥=Lâm nhị ca
- 鲁氏=Lỗ thị
- 本将=bổn tướng
- 青鹤=Thanh Hạc
- 少阳=Thiếu Dương
- 姓曲=họ Khúc
- 同袍=đồng bào
- 天音阁=Thiên Âm Các
- 地仙居=Địa Tiên Cư
- 叫天音阁=kêu Thiên Âm Các
- 妙人坊=Diệu Nhân phường
- 夏公子=Hạ công tử
- 林公子=Lâm công tử
- 布衣坊=Bố Y phường
- 齐君=Tề quân
- 韩氏=Hàn thị
- 之将=chi tướng
- 太和公主=Thái Hòa công chúa
- 江涛=Giang Đào
- 顾家=Cố gia
- 商卫=Thương Vệ
- 薛爻=Tiết Hào
- 云城=Vân Thành
- 凤齐=Phượng Tề
- 宝国夫人=Bảo Quốc phu nhân
- 宝珠=Bảo Châu
- 太和=Thái Hòa
- 丁字=chữ đinh
- 墨仲=Mặc Trọng
- 姜皇后=Khương hoàng hậu
- 永寿宫=Vĩnh Thọ Cung
- 穗园=Tuệ Viên
- 凤大人=Phượng đại nhân
- 夏大人=Hạ đại nhân
- 稷园=Tắc Viên
- 采苓=Thải Linh
- 红叶=Hồng Diệp
- 夏侯=Hạ Hầu
- 和平昌伯=cùng Bình Xương bá
- 武英堂=Võ Anh Đường
- 平昌伯=Bình Xương bá
- 太古=Thái Cổ
- 月太妃=Nguyệt thái phi
- 夏太后=Hạ thái hậu
- 霁月阁=Tễ Nguyệt Các
- 静平=Tĩnh Bình
- 孟氏=Mạnh thị
- 夏氏=Hạ thị
- 夏后=Hạ hậu
- 淮郡=Hoài quận
- 姜后=Khương hậu
- 凤节=Phượng Tiết
- 登基开元=đăng cơ khai nguyên
- 余女子=Dư nữ tử
- 金华殿=Kim Hoa Điện
- 老伍=lão Ngũ
- 长福宫=Trường Phúc Cung
- 严史台令=Nghiêm sử đài lệnh
- 芝兰映秀=chi lan ánh tú
- 冯大人=Phùng đại nhân
- 钟大人=Chung đại nhân
- 司直=tư trực
- 李谬=Lý Mậu
- 李大人=Lý đại nhân
- 东平巷=hẻm Đông Bình
- 墨府=Mặc phủ
- 李四=Lý Tứ
- 墨老=Mặc lão
- 墨家=Mặc gia
- 佩兰=Bội Lan
- 朱芍=Chu Thược
- 孙女官=Tôn nữ quan
- 申姑姑=Thân cô cô
- 池女官=Trì nữ quan
- 胡家=Hồ gia
- 绮阁金门=ỷ các kim môn
- 勤政殿=Cần Chính Điện
- 姓唐=họ Đường
- 唐工=Đường công
- 川县=Xuyên huyện
- 孟二夫人=Mạnh nhị phu nhân
- 墨三姑娘=Mặc tam cô nương
- 更衣=canh y
- 游将军=Du tướng quân
- 孟太皇太后=Mạnh thái hoàng thái hậu
- 凤都尉=Phượng đô úy
- 开元之事=khai nguyên việc
- 永昌帝=Vĩnh Xương đế
- 楚王=Sở Vương
- 平川王=Bình Xuyên Vương
- 靖王=Tĩnh Vương
- 瑞王=Thụy Vương
- 晋王=Tấn Vương
- 桐月会=Đồng Nguyệt hội
- 桂月评=Quế Nguyệt bình
- 客卿章含=khách khanh Chương Hàm
- 赵贵人=Triệu quý nhân
- 忠义伯=Trung Nghĩa bá
- 章大人=Chương đại nhân
- 章府=Chương phủ
- 费大人=Phí đại nhân
- 司正大人=tư chính đại nhân
- 费仁=Phí Nhân
- 李横=Lý Hoành
- 钟魁=Chung Khôi
- 白薇=Bạch Vi
- 伏渊阁=Phục Uyên Các
- 萧大人=Tiêu đại nhân
- 张大人=Trương đại nhân
- 邓丰=Đặng Phong
- 杜芳=Đỗ Phương
- 龚云扬=Cung Vân Dương
- 曹琼=Tào Quỳnh
- 淳长史=Thuần trường sử
- 凤仪=Phượng Nghi
- 为乐安郡主=vì Nhạc An quận chúa
- 为乐安=vì Nhạc An
- 夏姑姑=Hạ cô cô
- 王长史=Vương trường sử
- 夏女官=Hạ nữ quan
- 杨女官=Dương nữ quan
- 燕统领=Yến thống lĩnh
- 林司正=Lâm tư chính
- 赵重=Triệu Trọng
- 尺儿=Xích Nhi
- 梁美人=Lương mỹ nhân
- 范吉=Phạm Cát
- 阿雁=A Nhạn
- 信王=Tín Vương
- 信侯=Tín hầu
- 嘉惠县主=Gia Huệ huyện chúa
- 许氏=Hứa thị
- 镇西侯=Trấn Tây hầu
- 姓容=họ Dung
- 容氏=Dung thị
- 容良=Dung Lương
- 单二=Đan Nhị
- 柯成=Kha Thành
- 兰某=Lan mỗ
- 伍平=Ngũ Bình
- 姓洛=họ Lạc
- 洛将军=Lạc tướng quân
- 鲁太卜=Lỗ thái bặc
- 士子馆=Sĩ Tử quán
- 四方馆=Tứ Phương quán
- 北月崇=Bắc Nguyệt Sùng
- 燕王=Yến Vương
- 燕国=Yến quốc
- 左县令=Tả huyện lệnh
- 齐地=Tề địa
- 齐臣=Tề thần
- 二战=nhị chiến
- 阿至=A Chí
- 阿吾=A Ngô
- 凤郡王=Phượng quận vương
- 英王=Anh Vương
- 鲁道人=Lỗ đạo nhân
- 李成风=Lý Thành Phong
- 凤姓=họ Phượng
- 凤太妃=Phượng thái phi
- 北月容华=Bắc Nguyệt Dung Hoa
- 姓左=họ Tả
- 北辰=Bắc Thần
- 神启=Thần Khải
- 海蓝星=Hải Lam Tinh
- 王教授=Vương giáo thụ
- 龙元君=Long Nguyên quân
- 建安帝=Kiến An đế
- 建安=Kiến An
- 世祖太武皇帝=Thế Tổ Thái Võ hoàng đế
- 太和殿=Thái Hòa Điện
- 北部长=Bắc bộ trưởng
- 阿悦=A Duyệt
- 北悦=Bắc Duyệt
- 姓北=họ Bắc
- 北医师=Bắc y sư
- 北氏=Bắc thị
- 男.风=nam phong
- 安氏=An thị
- 安姓=họ An
- 北定海=Bắc Định Hải
- 北定邦=Bắc Định Bang
- 星云门=Tinh Vân Môn
- 北姓=họ Bắc
- 姓贾=họ Giả
- 姓北月=họ Bắc Nguyệt
- 桑族=Tang tộc
- 北月孟君=Bắc Nguyệt Mạnh Quân
- 北星=Bắc Tinh
- 名霍=danh Hoắc
- 名符=danh Phù
- 乌霍=Ô Hoắc
- 北家=Bắc gia
- 鬼岭=Quỷ Lĩnh
- 雾风山=Vụ Phong Sơn
- 姓桑=họ Tang
- 洛家=Lạc gia
- 武家=Võ gia
- 太禾村=Thái Hòa thôn
- 洋媳妇=Dương tức phụ
- 太禾庙=Thái Hòa miếu
- 丘氏=Khâu thị
- 姜家子=Khương gia tử
- 姜家=Khương gia
- 姜孚=Khương Phu
- 麦氏=Mạch thị
- 麦丘氏=Mạch Khâu thị
- 雾风小镇=Vụ Phong tiểu trấn
- 麦家=Mạch gia
- 麦宗杰=Mạch Tông Kiệt
- 麦父=Mạch phụ
- 太武=Thái Võ
- 灵丘洲=Linh Khâu Châu
- 笛儿=Địch Nhi
- 广岚=Quảng Lam
- 凤笛=Phượng Địch
- 清尘子=Thanh Trần Tử
- 仙云宗=Tiên Vân Tông
- 南禹山=Nam Vũ Sơn
- 西炎=Tây Viêm
- 大日金炎=đại nhật kim viêm
- 灵丘大洲=Linh Khâu đại châu
- 铜雀台=Đồng Tước đài
- 南禹老祖=Nam Vũ lão tổ
- 帮不孝=bang bất hiếu
- 乌学生=Ô học sinh
- 北极战神=Bắc Cực chiến thần
- 灵栖=Linh Tê
- 灵丘=Linh Khâu
- 临渊洞=Lâm Uyên động
- 金云台=Kim Vân đài
- 神木崖=Thần Mộc Nhai
- 辰月真人=Thần Nguyệt chân nhân
- 朝云峰=Triều Vân Phong
- 瑶君真人=Dao Quân chân nhân
- 九泉山=Cửu Tuyền Sơn
- 阿姁=A Hủ
- 玉池峰=Ngọc Trì Phong
- 红烟=Hồng Yên
- 绿夭=Lục Yêu
- 伯琴=Bá Cầm
- 碧海圣域=Bích Hải Thánh Vực
- 伯掌门=Bá chưởng môn
- 碧海域=Bích Hải Vực
- 华光=Hoa Quang
- 九泉宫=Cửu Tuyền Cung
- 云剑峰=Vân Kiếm Phong
- 星海峰=Tinh Hải Phong
- 无尘峰=Vô Trần Phong
- 吉师兄=Cát sư huynh
- 吉邈=Cát Mạc
- 海蓝心=Hải Lam Tâm
- 兰铃儿=Lan Linh Nhi
- 乐遥=Nhạc Dao
- 叫上官嫣=kêu Thượng Quan Yên
- 上官嫣=Thượng Quan Yên
- 姓钟=họ Chung
- 钟叔=Chung thúc
- 钟师兄=Chung sư huynh
- 白菅=Bạch Gian
- 周不显=Chu Bất Hiển
- 东师姐=Đông sư tỷ
- 阿嫣=A Yên
- 东姑娘=Đông cô nương
- 钟成=Chung Thành
- 钟某=Chung mỗ
- 东师妹=Đông sư muội
- 兰姑娘=Lan cô nương
- 兰家=Lan gia
- 云逍=Vân Tiêu
- 云师弟=Vân sư đệ
- 厄罗=Ách La
- 南禹=Nam Vũ
- 绝圣门=Tuyệt Thánh Môn
- 尹姝=Doãn Xu
- 伯家=Bá gia
- 尹姑娘=Doãn cô nương
- 伯少掌门=Bá thiếu chưởng môn
- 离原=Ly Nguyên
- 擎风=Kình Phong
- 贺离原=Hạ Ly Nguyên
- 碧海城=Bích Hải Thành
- 宛柳=Uyển Liễu
- 黄芃=Hoàng Bồng
- 玉青峰=Ngọc Thanh Phong
- 天台峰=Thiên Đài Phong
- 云霞峰=Vân Hà Phong
- 言野=Ngôn Dã
- 明虚=Minh Hư
- 辰月=Thần Nguyệt
- 青氏=Thanh thị
- 王师兄=Vương sư huynh
- 王师弟=Vương sư đệ
- 龙虎门=Long Hổ Môn
- 玄机阁=Huyền Cơ Các
- 九重殿=Cửu Trọng Điện
- 灵岳圣宫=Linh Nhạc Thánh Cung
- 中天城=Trung Thiên Thành
- 虞城主=Ngu thành chủ
- 姓月=họ Nguyệt
- 名华=danh Hoa
- 名靖=danh Tĩnh
- 月华=Nguyệt Hoa
- 阿叶=A Diệp
- 小阿姁=Tiểu A Hủ
- 北靖=Bắc Tĩnh
- 红药=Hồng Dược
- 凤落城=Phượng Lạc Thành
- 归一堂=Quy Nhất Đường
- 姓楼=họ Lâu
- 清宣=Thanh Tuyên
- 楼家=Lâu gia
- 楼氏=Lâu thị
- 楼大夫=Lâu đại phu
- 古仙镇=Cổ Tiên trấn
- 那回春堂=Hồi Xuân Đường kia
- 楼凌霜=Lâu Lăng Sương
- 霜儿=Sương Nhi
- 楼夫人=Lâu phu nhân
- 楼姑娘=Lâu cô nương
- 楼弟弟=Lâu đệ đệ
- 范大夫=Phạm đại phu
- 楼六姑娘=Lâu lục cô nương
- 望楼小姐=vọng Lâu tiểu thư
- 楼君迁=Lâu Quân Thiên
- 黑山=Hắc Sơn
- 灵岳圣君=Linh Nhạc thánh quân
- 楼堂主=Lâu đường chủ
- 楼老太爷=Lâu lão thái gia
- 凌霜=Lăng Sương
- 靖哥=Tĩnh ca
- 山哥=Sơn ca
- 皋天=Cao Thiên
- 称道德帝=xưng Đạo Đức đế
- 灵岳宫=Linh Nhạc Cung
- 无柱山=Vô Trụ Sơn
- 姓楚=họ Sở
- 名晏=danh Yến
- 楚晏=Sở Yến
- 楚父=Sở phụ
- 厄罗魔尊=Ách La ma tôn
- 石驼村=Thạch Đà thôn
- 林枣=Lâm Táo
- 林姑娘=Lâm cô nương
- 煌州=Hoàng Châu
- 东东=Đông Đông
- 小东东=Tiểu Đông Đông
- 阿枣=A Táo
- 唐龙=Đường Long
- 石海=Thạch Hải
- 牛叔=Ngưu thúc
- 无极宫=Vô Cực Cung
- 云鹤道人=Vân Hạc đạo nhân
- 李叔=Lý thúc
- 唐家=Đường gia
- 牛哥=Ngưu ca
- 李哥=Lý ca
- 唐虎=Đường Hổ
- 唐氏=Đường thị
- 唐芯=Đường Tâm
- 牛家=Ngưu gia
- 女真君=nữ chân quân
- 长安太平=trường an thái bình
- 林舒=Lâm Thư
- 舒儿=Thư Nhi
- 云鹤=Vân Hạc
- 楚少主=Sở thiếu chủ
- 侯易=Hầu Dịch
- 一德道人=Nhất Đức đạo nhân
- 一德=Nhất Đức
- 天诏国=Thiên Chiếu quốc
- 林大姐姐=Lâm đại tỷ tỷ
- 宫菀青=Cung Uyển Thanh
- 驭兽宗=Ngự Thú Tông
- 宫怀德=Cung Hoài Đức
- 鹤州=Hạc Châu
- 岳天大帝=Nhạc Thiên đại đế
- 赭统领=Giả thống lĩnh
- 赭百里=Giả Bách Lí
- 长灵山=Trường Linh Sơn
- 大荒山=Đại Hoang Sơn
- 神稷宫=Thần Tắc Cung
- 白帝城=Bạch Đế Thành
- 瀚洲=Hãn Châu
- 大焱=Đại Diễm
- 焱清芷=Diễm Thanh Chỉ
- 焱太子=Diễm thái tử
- 楚煜=Sở Dục
- 煜弟=Dục đệ
- 淑君=Thục Quân
- 楚淑君=Sở Thục Quân
- 古梅山庄=Cổ Mai sơn trang
- 古家=Cổ gia
- 林大圣母=Lâm đại thánh mẫu
- 煜儿=Dục Nhi
- 楚憨憨=Sở cộc lốc
- 北大哥=Bắc đại ca
- 胡九娘=Hồ Cửu Nương
- 浊龙秘境=Trọc Long bí cảnh
- 无逸=Vô Dật
- 宫家=Cung gia
- 宫夫人=Cung phu nhân
- 楚某=Sở mỗ
- 梵天寺=chùa Phạn Thiên
- 白帝=Bạch đế
- 青君=Thanh quân
- 神武道=Thần Võ đạo
- 伯少主=Bá thiếu chủ
- 大修为=đại tu vi
- 靡乐=Mĩ Nhạc
- 阿涤=A Địch
- 姓焱=họ Diễm
- 清芷=Thanh Chỉ
- 焱姑娘=Diễm cô nương
- 北君=Bắc quân
- 月君=Nguyệt quân
- 灵曜宫=Linh Diệu Cung
- 药师殿=Dược Sư Điện
- 北斗宫=Bắc Đấu Cung
- 伯贤弟=Bá hiền đệ
- 绝.欲系=tuyệt dục hệ
- 药王宫=Dược Vương Cung
- 赭某=Giả mỗ
- 西火真君=Tây Hỏa chân quân
- 云风=Vân Phong
- 云心=Vân Tâm
- 伽南=Già Nam
- 苍狼峰=Thương Lang Phong
- 赤炼峰=Xích Luyện Phong
- 仰天峰=Ngưỡng Thiên Phong
- 九尺峰主=Cửu Xích phong chủ
- 药王殿=Dược Vương Điện
- 后世永安=đời sau vĩnh an
- 武英殿=Võ Anh Điện
- 赵长老=Triệu trưởng lão
- 张将军=Trương tướng quân
- 清凉殿=Thanh Lương Điện
- 北极宫=Bắc Cực Cung
- 海藻宫=Hải Tảo Cung
- 烟萝宫=Yên La Cung
- 太武道=Thái Võ đạo
- 诱.哄=dụ hống
- 太虚混元诀=thái hư hỗn nguyên quyết
- 太虚=thái hư
- 道也=đạo cũng
- 上阳仙君=Thượng Dương tiên quân
- 邓真人=Đặng chân nhân
- 上阳=Thượng Dương
- 凌川大陆=Lăng Xuyên đại lục
- 凌月国=Lăng Nguyệt quốc
- 圣域=Thánh Vực
- 沧溟=Thương Minh
- 中洲=Trung Châu
- 少弦=Thiếu Huyền
- 阿笃=A Đốc
- 楚爷=Sở gia
- 离夫人=Ly phu nhân
- 阿嫮=A Hộ
- 雾幽山=Vụ U Sơn
- 始巫神族=Thủy Vu thần tộc
- 楚殿主=Sở điện chủ
- 前夫哥=tiền phu ca
- 楚大爷=Sở đại gia
- 杨平=Dương Bình
- 狼兄=Lang huynh
- 小朔方=Tiểu Sóc Phương
- 紫月=Tử Nguyệt
- 甸青谷=Điện Thanh Cốc
- 墨兰=Mặc Lan
- 百草园=Bách Thảo Viên
- 阿谭=A Đàm
- 穆野平=Mục Dã Bình
- 小楼氏=Tiểu Lâu thị
- 风弥=Phong Di
- 九尺峰=Cửu Xích Phong
- 星月宫=Tinh Nguyệt Cung
- 神武=Thần Võ
- 太炎真经=thái viêm chân kinh
- 青冥宫=Thanh Minh Cung
- 穆师叔=Mục sư thúc
- 仙盟=Tiên Minh
- 朔方=Sóc Phương
- 阿莽=A Mãng
- 付狸=Phó Li
- 凌琅=Lăng Lang
- 秀山=Tú Sơn
- 棱花=Lăng Hoa
- 南渊之神=Nam Uyên chi thần
- 凌月=Lăng Nguyệt
- 凌氏=Lăng thị
- 凌姑娘=Lăng cô nương
- 月琅=Nguyệt Lang
- 寒川君=Hàn Xuyên quân
- 寒川之王=Hàn Xuyên chi vương
- 兀轻尘=Ngột Khinh Trần
- 伯盟主=Bá minh chủ
- 兀阁主=Ngột các chủ
- 姓云=họ Vân
- 云师兄=Vân sư huynh
- 赵执事=Triệu chấp sự
- 司德堂=Tư Đức Đường
- 西瑞阁=Tây Thụy Các
- 本阁主=bản các chủ
- 盘龙山=Bàn Long Sơn
- 苍龙山=Thương Long Sơn
- 茧儿=Kiển Nhi
- 他.娘=hắn nương
- 回宫家=về Cung gia
- 朝宗=Triều Tông
- 阿晏=A Yến
- 云翊=Vân Dực
- 云氏=Vân thị
- 和乐遥=cùng Nhạc Dao
- 北黍=Bắc Thử
- 月离=Nguyệt Ly
- 魁月楼=Khôi Nguyệt Lâu
- 鉴宝阁=Giám Bảo Các
- 梵音宗=Phạn Âm Tông
- 拂尘山庄=Phất Trần sơn trang
- 长衡剑派=Trường Hành kiếm phái
- 云寂山=Vân Tịch Sơn
- 崔护=Thôi Hộ
- 长松=Trường Tùng
- 青风洞=Thanh Phong động
- 落剑峰=Lạc Kiếm Phong
- 洛沅=Lạc Nguyên
- 凌霄派=Lăng Tiêu Phái
- 浩天府=Hạo Thiên phủ
- 越川=Việt Xuyên
- 子夏=Tử Hạ
- 日照之火=nhật chiếu chi hỏa
- 日照之主=Nhật Chiếu chi chủ
- 凤家=Phượng gia
- 苏洛=Tô Lạc
- 古朵朵=Cổ Đóa Đóa
- 古姑娘=Cổ cô nương
- 凤阁主=Phượng các chủ
- 海蓝仙子=Hải Lam tiên tử
- 楚朝宗=Sở Triều Tông
- 华音仙子=Hoa Âm tiên tử
- 琅儿=Lang Nhi
- 姓东=họ Đông
- 药君=Dược quân
- 离儿=Ly Nhi
- 黍儿=Thử Nhi
- 私.欲=tư dục
- 黑风岭=Hắc Phong Lĩnh
- 幽风林=U Phong lâm
- 笛……儿=Địch…… Nhi
- 九一殿=Cửu Nhất Điện
- 道命令=đạo mệnh lệnh
- 华音=Hoa Âm
- 大荒山脉=Đại Hoang sơn mạch
- 光大荒山脉=quang Đại Hoang sơn mạch
- 道印记=đạo ấn ký
- 大荒=Đại Hoang
- 有玄机阁=có Huyền Cơ Các
- 盟里=minh lí
- 女蓬=Nữ Bồng
- 大荒神宫=Đại Hoang Thần Cung
- 献.祭=hiến tế
- 武德殿=Võ Đức Điện
- 秦阁主=Tần các chủ
- 敖长老=Ngao trưởng lão
- 虞老城主=Ngu lão thành chủ
- 自.燃=tự cháy
- 道神识=đạo thần thức
- 内亲=nội thân
- 蛮山=Man Sơn
- 皆魔方=giai ma phương
- 大舆=Đại Dư
- 道挣扎=đạo giãy giụa
- 凤贱人=Phượng tiện nhân
- 元成=Nguyên Thành
- 碧君=Bích Quân
- 阿婆罗洲=A Bà La Châu
- 太炎宫=Thái Viêm Cung
- 太炎=Thái Viêm
- 重明宫=Trọng Minh Cung
- 雷岳=Lôi Nhạc
- 离泽=Ly Trạch
- 长寂=Trường Tịch
- 子虚=Tử Hư
- 沁罗=Thấm La
- 普元宫=Phổ Nguyên Cung
- 普化=Phổ Hóa
- 日神=Nhật Thần
- 陵阳=Lăng Dương
- 见长寂=thấy Trường Tịch
- 桑渝=Tang Du
- 云澜=Vân Lan
- 龙元=Long Nguyên
- 浴桑岛=Dục Tang đảo
- 宣扬正法=tuyên dương chính pháp
- 无极=Vô Cực
- 喜缇=Hỉ Đề
- 日巡=Nhật Tuần
- 陀日=Đà Nhật
- 南天=Nam Thiên
- 月洲岛=Nguyệt Châu đảo
- 正法=chính pháp
- 太华=Thái Hoa
- 拂云殿=Phất Vân điện
- 咸霖=Hàm Lâm
- 广岳=Quảng Nhạc
- 紫明宫=Tử Minh Cung
- 洛水殿=Lạc Thủy điện
- 东母=Đông Mẫu
- 圣德殿=Thánh Đức điện
- 小子虚=Tiểu Tử Hư
- 月下=Nguyệt Hạ
- 明月=Minh Nguyệt
- 三仞山=Tam Nhận Sơn
- 清尘=Thanh Trần
- 伯都=Bá Đô
- 少师=Thiếu Sư
- 少师伯都=Thiếu Sư Bá Đô
- 月镰=Nguyệt Liêm
- 宝林=Bảo Lâm
- 玉彦=Ngọc Ngạn
- 揽星阁=Lãm Tinh Các
- 青卫=Thanh vệ
- 红卫=Hồng vệ
- 丹桐=Đan Đồng
- 栖梧山=Tê Ngô Sơn
- 百荟园=Bách Oái Viên
- 苍吾山=Thương Ngô Sơn
- 岁言=Tuế Ngôn
- 苍吾=Thương Ngô
- 容稷=Dung Tắc
- 圣德=Thánh Đức
- 单莹=Đan Oánh
- 丹莹=Đan Oánh
- 乐山=Nhạc Sơn
- 凤寂=Phượng Tịch
- 昊天大陆=Hạo Thiên đại lục
- 寂儿=Tịch Nhi
- 把风弥=đem Phong Di
- 飞虺=Phi Hủy
- 弥儿=Di Nhi
- 云音=Vân Âm
- 灵山=Linh Sơn
- 芦雪=Lô Tuyết
- 罔川=Võng Xuyên
- 琉光=Lưu Quang
- 昊天=Hạo Thiên
- 沧兰=Thương Lan
- 虞吉=Ngu Cát
- 五天战部=Ngũ Thiên chiến bộ
- 逐日鸟=Trục Nhật điểu
- 丹宸宫=Đan Thần Cung
- 金鸾宫=Kim Loan Cung
- 青冥=Thanh Minh
- 西音殿=Tây Âm Điện
- 甘露殿=Cam Lộ Điện
- 桑少主=Tang thiếu chủ
- 巫兹=Vu Tư
- 日令宫=Nhật Lệnh Cung
- 华笙=Hoa Sanh
- 林大姑娘=Lâm đại cô nương
- 日主=Nhật Chủ
- 风子=Phong Tử
- 阿弥=A Di
- 乃道君=nãi đạo quân
- 灵光=Linh Quang
- 芒谷=Mang Cốc
- 南泽=Nam Trạch
- 尘玉=Trần Ngọc
- 西子山=Tây Tử Sơn
- 巫灵族=Vu Linh tộc
- 赭国主=Giả quốc chủ
- 沐日泉=Mộc Nhật tuyền
- 凌波殿=Lăng Ba điện
- 浮若=Phù Nhược
- 长颐=Trường Di
- 姓朱=họ Chu
- 朱老夫人=Chu lão phu nhân
- 朱家=Chu gia
- 罗天=La Thiên
- 花菱=Hoa Lăng
- 五鹿=Ngũ Lộc
- 寻风=Tầm Phong
- 罗天宫=La Thiên Cung
- 太渊=Thái Uyên
- 宝月=Bảo Nguyệt
- 增员=Tăng Viên
- 清微境=Thanh Vi Cảnh
- 元酒=Nguyên Tửu