Ngôn tình Gom tiền nhân sinh [ tổng ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Gom tiền nhân sinh [ tổng ]
visibility1266592 star18025 277
Hán Việt: [ tổng ] liễm tài nhân sinh
Tác giả: Lâm Mộc Nhi
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1483 giang hồ có ngươi ( 55 ) kết thúc
Thời gian đổi mới: 23-03-2022
Cảm ơn: 8403 lần
Thể loại: Diễn sinh, Ngôn tình, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , HE , Võ hiệp , Xuyên nhanh , Tùy thân không gian , Làm ruộng , Hồng Lâu , Làm giàu , Mãn Thanh , Vô hạn lưu , Kim bài đề cử 🥇 , Phim ảnh
Lâm Vũ Đồng xuyên qua ở các điện ảnh tiểu thuyết tác phẩm trung, cướp lấy tài phú chuyện xưa.
Tác giả có chuyện nói: Bổn văn là tổng xuyên không phải mau xuyên, thích mau tiết tấu người đọc thận nhập.
Bổn văn không được đầy đủ là đồng nghiệp, sẽ cắm vào bộ phận nguyên sang, không thích thỉnh điểm ×.
Thích liền xem, không thích xin mời điểm ×. Không cần làm khó chính mình, cám ơn!
Thiên long bộ phận thuộc về mau tiết tấu, không thích người đọc thỉnh nhảy quá, không ảnh hưởng mặt sau chuyện xưa tình tiết.
Không tiếp thu bất luận cái gì đựng ác ý, khoác áo lót người đọc bôi nhọ hãm hại! Cám ơn.
Nội dung nhãn: Võ hiệp Hồng Lâu Mộng Nhật Hàn kịch vô hạn lưu
- 贾母=Giả mẫu
- 宁海=Ninh Hải
- 永康帝=Vĩnh Khang Đế
- 靖安侯=Tĩnh An Hầu
- 徐强=Từ Cường
- 戚威=Thích Uy
- 范云清=Phạm Vân Thanh
- 弘晖=Hoằng Huy
- 弘昀=Hoằng Vân
- 弘昭=Hoằng Chiêu
- 弘昼=Hoằng Trú
- 弘旺=Hoằng Vượng
- 朱珠=Chu Châu
- 周瑞家=Chu Thụy gia
- 宣平帝=Tuyên Bình Đế
- 廖凯=Liêu Khải
- 林晓星=Lâm Hiểu Tinh
- 云姬=Vân Cơ
- 阴成=Âm Thành
- 富察氏=Phú Sát thị
- 洪刚=Hồng Cương
- 杨子=Dương Tử
- 钱氏=Tiền thị
- 杨坤=Dương Khôn
- 贾珍=Giả Trân
- 冯千恩=Phùng Thiên Ân
- 贾政=Giả Chính
- 贾敬=Giả Kính
- 江社友=Giang Xã Hữu
- 林德海=Lâm Đức Hải
- 钱妮=Tiền Ni
- 丘处机=Khâu Xử Cơ
- 林芳华=Lâm Phương Hoa
- 常胜=Thường Thắng
- 雨生=Vũ Sinh
- 完颜康=Hoàn Nhan Khang
- 罗胜兰=La Thắng Lan
- 皇阿玛=Hoàng A Mã
- 林母=Lâm mẫu
- 林百川=Lâm Bách Xuyên
- 林渊=Lâm Uyên
- 林玉=Lâm Ngọc
- 林爸=Lâm ba
- 金氏=Kim thị
- 林长亘=Lâm Trường Tuyên
- 林博=Lâm Bác
- 白娘子=Bạch nương tử
- 林妈=Lâm mẹ
- 华映=Hoa Ánh
- 韩春霞=Hàn Xuân Hà
- 曲桂=Khúc Quế
- 朱广斌=Chu Quảng Bân
- 宋璐=Tống Lộ
- 长宁=Trường Ninh
- 清丰=Thanh Phong
- 清宁=Thanh Ninh
- 清辉=Thanh Huy
- 武安王=Võ An Vương
- 清雪=Thanh Tuyết
- 北康=Bắc Khang
- 丹丹=Đan Đan
- 董成=Đổng Thành
- 铜锤=Đồng Chuy
- 金大婶=Kim đại thẩm
- 苏瑾=Tô Cẩn
- 林雨桐=Lâm Vũ Đồng
- 邵华=Thiệu Hoa
- 何小婉=Hà Tiểu Uyển
- 苏媛=Tô Viện
- 章泽=Chương Trạch
- 莫雅琪=Mạc Nhã Kỳ
- 图展堂=Đồ Triển Đường
- 丹阳=Đan Dương
- 于晓曼=Vu Hiểu Mạn
- 李仙儿=Lý Tiên Nhi
- 苗苗=Miêu Miêu
- 太孙=Thái Tôn
- 金成安=Kim Thành An
- 白元=Bạch Nguyên
- 小青=Tiểu Thanh
- 宸贵妃=Thần Quý phi
- 郝宁=Hách Ninh
- 老百=lão Bách
- 林大嫂=Lâm đại tẩu
- 范颖=Phạm Dĩnh
- 印昆=Ấn Côn
- 毛丽=Mao Lệ
- 韩超=Hàn Siêu
- 桂兰=Quế Lan
- 方云=Phương Vân
- 甘氏=Cam thị
- 陶桃=Đào Đào
- 薛蟠=Tiết Bàn
- 印薇=Ấn Vi
- 金老头=Kim lão đầu
- 吴木兰=Ngô Mộc Lan
- 欧阳克=Âu Dương Khắc
- 余梁=Dư Lương
- 林二姐=Lâm Nhị tỷ
- 文娟=Văn Quyên
- 徐丽华=Từ Lệ Hoa
- 楚怀=Sở Hoài
- 尤氏=Vưu thị
- 韩春林=Hàn Xuân Lâm
- 金云=Kim Vân
- 吴书=Ngô Thư
- 金河=Kim Hà
- 乔汉东=Kiều Hán Đông
- 红姐=Hồng tỷ
- 邢夫=Hình Phu
- 许宣=Hứa Tuyên
- 齐咏=Tề Vịnh
- 杨铁心=Dương Thiết Tâm
- 天方=Thiên Phương
- 楚源=Sở Nguyên
- 常秋云=Thường Thu Vân
- 海纳=Hải Nạp
- 江桥=Giang Kiều
- 田芳=Điền Phương
- 薛姨妈=Tiết dì
- 隆科多=Long Khoa Đa
- 林乔杉=Lâm Kiều Sam
- 马小婷=Mã Tiểu Đình
- 桐桐=Đồng Đồng
- 槐子=Hòe Tử
- 郑东=Trịnh Đông
- 郑王=Trịnh Vương
- 英子=Anh Tử
- 钱思远=Tiền Tư Viễn
- 阴伯方=Âm Bá Phương
- 张雪娇=Trương Tuyết Kiều
- 金满城=Kim Mãn Thành
- 李翠=Lý Thúy
- 计寒梅=Kế Hàn Mai
- 方长青=Phương Trường Thanh
- 姚思云=Diêu Tư Vân
- 林平章=Lâm Bình Chương
- 萧峰=Tiêu Phong
- 老孙=lão Tôn
- 李月芬=Lý Nguyệt Phân
- 何卫华=Hà Vệ Hoa
- 福安先生=Phúc An tiên sinh
- 双儿=Song Nhi
- 内衙=Nội Nha
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 李武=Lý Võ
- 青阳镇=Thanh Dương trấn
- 林济世=Lâm Tế Thế
- 殷三郎=Ân Tam Lang
- 程颖=Trình Dĩnh
- 程叔=Trình Thúc
- 林雨亭=Lâm Vũ Đình
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 林大姐=Lâm đại tỷ
- 夜生=Dạ Sinh
- 四爷=Tứ gia
- 震生=Chấn Sinh
- 林老太太=Lâm lão thái thái
- 殷桃=Ân Đào
- 殷杏=Ân Hạnh
- 殷家=Ân gia
- 殷娥=Ân Nga
- 范氏=Phạm thị
- 殷老二=Ân lão nhị
- 老二=lão Nhị
- 胡槐=Hồ Hòe
- 王岚=Vương Lam
- 郭永红=Quách Vĩnh Hồng
- 梅抗美=Mai Kháng Mỹ
- 胡田田=Hồ Điền Điền
- 姓印=họ Ấn
- 胡承志=Hồ Thừa Chí
- 李阳=Lý Dương
- 胡爸爸=Hồ ba ba
- 胡后妈=Hồ mẹ kế
- 陈宏=Trần Hoành
- 白晓梅=Bạch Hiểu Mai
- 程浩=Trình Hạo
- 大清=Đại Thanh
- 弘时=Hoằng Thời
- 弘暄=Hoằng Huyên
- 九爷家=Cửu gia gia
- 十爷=Thập gia
- 李文山=Lý Văn Sơn
- 伊尔哈=Y Nhĩ Cáp
- 梅果=Mai Quả
- 沁芳=Thấm Phương
- 大格格=Đại cách cách
- 畅春园=Sướng Xuân Viên
- 老四=lão Tứ
- 王伯=Vương Bá
- 闲王=Nhàn Vương
- 裕亲王=Dụ Thân Vương
- 伯福全=Bá Phúc Toàn
- 格尔丹=Cách Nhĩ Đan
- 弘晟=Hoằng Thịnh
- 五爷=Ngũ gia
- 十四=Thập Tứ
- 锦源=Cẩm Nguyên
- 伊尔根觉罗氏=Y Nhĩ Căn Giác La Thị
- 舒舒觉罗氏=Thư Thư Giác La Thị
- 九弟妹=Cửu đệ muội
- 九福晋=Cửu phúc tấn
- 九嫂=Cửu tẩu
- 老十四=lão Thập Tứ
- 完颜氏=Hoàn Nhan thị
- 殷九=Ân Cửu
- 胡大=Hồ Đại
- 方青山=Phương Thanh Sơn
- 铁头=Thiết Đầu
- 老百姓=lão bách tính
- 六子=Lục Tử
- 寇将军=Khấu tướng quân
- 寇准=Khấu Chuẩn
- 姜中=Khương Trung
- 林侯爷=Lâm hầu gia
- 端亲王=Đoan Thân Vương
- 云隐=Vân Ẩn
- 冯源=Phùng Nguyên
- 虚道长=Hư đạo trưởng
- 文采=Văn Thải
- 赵寻=Triệu Tầm
- 三喜=Tam Hỉ
- 慈恩寺=Từ Ân Tự
- 李石柱=Lý Thạch Trụ
- 吴恒=Ngô Hằng
- 来福=Lai Phúc
- 金成全=Kim Thành Toàn
- 郭常和=Quách Thường Hòa
- 祭酒=Tế Tửu
- 郭丞相=Quách thừa tướng
- 林雨枝=Lâm Vũ Chi
- 金守仁=Kim Thủ Nhân
- 四少爷=Tứ thiếu gia
- 楚怀玉=Sở Hoài Ngọc
- 谨国公=Cẩn Quốc Công
- 元哥儿=Nguyên Ca Nhi
- 杏子=Hạnh Tử
- 林阎王=Lâm Diêm Vương
- 陈实=Trần Thật
- 花儿=Hoa Nhi
- 郭永固=Quách Vĩnh Cố
- 林院长=Lâm viện trưởng
- 李红=Lý Hồng
- 林杏=Lâm Hạnh
- 方大姐=Phương đại tỷ
- 苏国=Tô quốc
- 安老爷子=An lão gia tử
- 林雨槐=Lâm Vũ Hòe
- 猫冬=Miêu Đông
- 苏英杰=Tô Anh Kiệt
- 金先生=Kim tiên sinh
- 宋怀民=Tống Hoài Dân
- 姚华=Diêu Hoa
- 高寒=Cao Hàn
- 马祥=Mã Tường
- 辛甜=Tân Điềm
- 青云先生=Thanh Vân tiên sinh
- 雷洋洋=Lôi Dương Dương
- 丁福保=Đinh Phúc Bảo
- 读书会=Độc Thư Hội
- 李雨桐=Lý Vũ Đồng
- 芳子=Yoshiko
- 金思烨=Kim Tư Diệp
- 林玉彤=Lâm Ngọc Đồng
- 曲桂芬=Khúc Quế Phân
- 欧阳一一=Âu Dương Nhất Nhất
- 白坤=Bạch Khôn
- 萧红=Tiêu Hồng
- 陈挺=Trần Đĩnh
- 画眉=Họa Mi
- 冯高参=Phùng cán bộ tham mưu cao cấp
- 林雨=Lâm Vũ
- 仙乐楼=Tiên Nhạc Lâu
- 汉密尔敦=Hamilton
- 一码事=nhất mã sự
- 西林觉罗家=Tây Lâm Giác La gia
- 马先生=Mã tiên sinh
- 程处长=Trình trưởng phòng
- 丁帆=Đinh Phàm
- 刘福=Lưu Phúc
- 宋芝兰=Tống Chi Lan
- 黄涛飞=Hoàng Đào Phi
- 金兄=Kim huynh
- 郑皆民=Trịnh Giai Dân
- 常世谷=Thường Thế Cốc
- 张景绕=Trương Cảnh Nhiễu
- 伪直=Ngụy Trực
- 伪国=Ngụy quốc
- 齐恒=Tề Hằng
- 小毛=Tiểu Mao
- 齐站长=Tề trạm trưởng
- 彪子=Bưu Tử
- 涛飞=Đào Phi
- 肖芳=Tiếu Phương
- 黄参谋=Hoàng tham mưu
- 金碧辉=Kim Bích Huy
- 曲桂芳=Khúc Quế Phương
- 黄飞涛=Hoàng Phi Đào
- 太平镇=Thái Bình trấn
- 莫愁=Mạc Sầu
- 柯镇恶=Kha Trấn Ác
- 赵志敬=Triệu Chí Kính
- 韩小莹=Hàn Tiểu Oánh
- 陆郎=Lục Lang
- 何沅君=Hà Nguyên Quân
- 孙不二=Tôn Bất Nhị
- 陆立鼎=Lục Lập Đỉnh
- 陆展元=Lục Triển Nguyên
- 武三通=Võ Tam Thông
- 段皇爷=Đoạn Hoàng Gia
- 瑛姑=Anh Cô
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 因琦=Nhân Kỳ
- 满语=Mãn ngữ
- 重阳宫=Trọng Dương Cung
- 郝大通=Hách Đại Thông
- 钟南山=Chung Nam Sơn
- 林朝英=Lâm Triều Anh
- 宋钦宗=Tống Khâm Tông
- 赵谌=Triệu Kham
- 郑庆云=Trịnh Khánh Vân
- 赵训=Triệu Huấn
- 赵桓子=Triệu Hoàn Tử
- 赵愉=Triệu Du
- 赵拓=Triệu Thác
- 赵畇=Triệu Vận
- 郑子明=Trịnh Tử Minh
- 赵昚=Triệu Thận
- 光宗=Quang Tông
- 宁宗=Ninh Tông
- 宋宁宗=Tống Ninh Tông
- 赵询=Triệu Tuân
- 穆易=Mục Dịch
- 郭啸天=Quách Khiếu Thiên
- 郭盛的后人=Quách Thịnh Đích Hậu Nhân
- 河BEI=Hà Bắc
- 十四五=thập tứ ngũ
- 三头蛟侯通海=Tam Đầu Giao Hầu Thông Hải
- 龙王沙通天=Long Vương Sa Thông Thiên
- 彭连虎=Bành Liên Hổ
- 穆大叔=Mục đại thúc
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- DU=độc
- 冯默风=Phùng Mặc Phong
- 桃花岛=Đào Hoa đảo
- 林娘子=Lâm nương tử
- 完颜=Hoàn Nhan
- 梁山泊=Lương Sơn Bạc
- 杨公=Dương công
- 忠敏公=Trung Mẫn công
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 山DONG=Sơn Đông
- 天平节度使=Thiên Bình tiết độ sử
- 钟敏=Chung Mẫn
- 耿京=Cảnh Kinh
- 程婴=Trình Anh
- 元贞=Nguyên Trinh
- 林三=Lâm Tam
- 六哥=Lục ca
- 牛家=Ngưu gia
- 北湖=Bắc Hồ
- 三爷=Tam gia
- 赖三=Lại Tam
- 杨铁山=Dương Thiết Sơn
- 尹志PING=Doãn Chí Bình
- 赵木=Triệu Mộc
- 娇云阁=Kiều Vân Các
- 珲县=Hồn huyện
- 赵金=Triệu Kim
- 庆云=Khánh Vân
- 阮猴儿=Nguyễn Hầu Nhi
- 木大叔=Mộc đại thúc
- 李宝=Lý Bảo
- 木爷=Mộc gia
- 卢东=Lư Đông
- 赵水=Triệu Thủy
- 黄老邪=Hoàng lão tà
- 洪帮主=Hồng bang chủ
- 虚竹=Hư Trúc
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 天山童姥=Thiên Sơn Đồng Lão
- 完颜洪烈=Hoàn Nhan Hồng Liệt
- 神木王鼎=Thần Mộc Vương Đỉnh
- 星宿派=Tinh Túc Phái
- 星宿海=Tinh Túc Hải
- 缥缈仙=Phiếu Miểu Tiên
- 杨元贞=Dương Nguyên Trinh
- 包惜弱=Bao Tích Nhược
- 湘西=Tương Tây
- 裘千尺=Cừu Thiên Xích
- 公孙止=Công Tôn Chỉ
- 铁掌莲花=Thiết Chưởng Liên Hoa
- 尹志P=Doãn Chí Bình
- 志P=Chí Bình
- 柔儿=Nhu Nhi
- 归云庄=Quy Vân Trang
- 曲灵风=Khúc Linh Phong
- 中都=Trung Đô
- 文种=Văn Chủng
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 逍遥仙=Tiêu Dao Tiên
- 大金=Đại Kim
- 金朝=Kim triều
- 宁德公=Ninh Đức Công
- 赵土=Triệu Thổ
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 念慈=Niệm Từ
- 阿康=A Khang
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 郭伯伯=Quách bá bá
- 郭祖母=Quách tổ mẫu
- 新宋=Tân Tống
- 郭伯父=Quách bá phụ
- 赵启=Triệu Khải
- 柯大侠=Kha đại hiệp
- 郭都督=Quách đô đốc
- 七师傅=Thất sư phó
- 朝闻=Triều Văn
- 朝闻阁=Triều Văn Các
- 陈玄风=Trần Huyền Phong
- 完颜萍=Hoàn Nhan Bình
- 金人=Kim nhân
- 完颜道=Hoàn Nhan Đạo
- 完颜守绪=Hoàn Nhan Thủ Tự
- 完颜守纯=Hoàn Nhan Thủ Thuần
- 朱聪=Chu Thông
- 恒儿=Hằng Nhi
- 完颜艳=Hoàn Nhan Diễm
- 道儿=Đạo Nhi
- 大汗=Đại Hãn
- 霍都=Hoắc Đô
- 林雨杨=Lâm Vũ Dương
- 贾敏=Giả Mẫn
- 三春=Tam Xuân
- 紫鹃=Tử Quyên
- 袭人=Tập Nhân
- 雪雁=Tuyết Nhạn
- 林平=Lâm Bình
- 闻天方=Văn Thiên Phương
- 赖大家=Lại đại gia
- 平嫂子=Bình tẩu tử
- 张学士=Trương học sĩ
- 湘云=Tương Vân
- 宝钗=Bảo Thoa
- 菊芳院=Cúc Phương Viện
- 芷兰=Chỉ Lan
- 史湘云=Sử Tương Vân
- 芳华=Phương Hoa
- 梨香苑=Lê Hương Uyển
- 平儿=Bình Nhi
- 贾蓉=Giả Dung
- 翠缕=Thúy Lũ
- 麝月=Xạ Nguyệt
- 惜春=Tích Xuân
- 探春=Tham Xuân
- 秦可卿=Tần Khả Khanh
- 会芳园=Hội Phương Viên
- 贾琮=Giả Tông
- 贾蔷=Giả Tường
- 晴雯=Tình Văn
- 春儿=Xuân Nhi
- 冷子兴=Lãnh Tử Hưng
- 李纨=Lý Hoàn
- 贾瑞=Giả Thụy
- 贾赦=Giả Xá
- 紫娟=Tử Quyên
- 秋纹=Thu Văn
- 彩霞=Thải Hà
- 马道婆=Mã Đạo Bà
- 卫若兰=Vệ Như Lan
- 迎春=Nghênh Xuân
- 冯紫英=Phùng Tử Anh
- 香菱=Hương Lăng
- 金钏=Kim Xuyến
- 柳湘莲=Liễu Tương Liên
- 秋桐=Thu Đồng
- 阮星竹=Nguyễn Tinh Trúc
- 甘宝宝=Cam Bảo Bảo
- 秦红棉=Tần Hồng Miên
- 康敏=Khang Mẫn
- 燕子坞=Yến Tử Ổ
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 木婉清=Mộc Uyển Thanh
- 叶二娘=Diệp Nhị nương
- 岳老三=Nhạc lão tam
- 本因大师=Bổn Nhân Đại Sư
- 枯荣大师=Khô Vinh Đại Sư
- 刀白凤=Đao Bạch Phượng
- 云中鹤=Vân Trung Hạc
- 段延庆=Đoạn Duyên Khánh
- 段正明=Đoạn Chính Minh
- 慕容复=Mộ Dung Phục
- 马大元=Mã Đại Nguyên
- 全冠清=Toàn Quan Thanh
- 白世镜=Bạch Thế Kính
- 慕容博=Mộ Dung Bác
- 聚贤庄=Tụ Hiền Trang
- 游坦之=Du Thản Chi
- 朱丹臣=Chu Đan Thần
- 摘星子=Trích Tinh Tử
- 苏清河=Tô Thanh Hà
- 钟灵=Chung Linh
- 八福晋=Bát phúc tấn
- 朱五四=Chu Ngũ Tứ
- 朱重八=Chu Trọng Bát
- 苏子旭=Tô Tử Húc
- 费扬古=Phí Dương Cổ
- 弘晴=Hoằng Tình
- 宏昇=Hoành Thăng
- 直郡王=Trực quận vương
- 张廷玉=Trương Đình Ngọc
- 佟国纲=Đồng Quốc Cương
- 李德全=Lý Đức Toàn
- 傅弛=Phó Thỉ
- 弘晳=Hoằng Triết
- 弘昱=Hoằng Dục
- 弘晋=Hoằng Tấn
- 弘晊=Hoằng Chí
- 弘曙=Hoằng Thự
- 永和宫=Vĩnh Hòa Cung
- 年氏=Niên thị
- 弘曕=Hoằng Chiêm
- 张之碧=Trương Chi Bích
- 博尔济吉特氏=Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị
- 他塔喇氏=Tha Tháp Lạt thị
- 保成=Bảo Thành
- 保清=Bảo Thanh
- 索尼=Tác Ni
- 弘昇=Hoằng Thăng
- 巴音=Ba Âm
- 佟国维=Đồng Quốc Duy
- 戴铎=Đái Đạc
- 邬思道=Ổ Tư Đạo
- 黄升=Hoàng Thăng
- 纳兰明珠=Nạp Lan Minh Châu
- 弘普=Hoằng Phổ
- 宏昌=Hoành Xương
- 弘暟=Hoằng Khai
- 雍亲王=Ung thân vương
- 诚郡王=Thành quận vương
- 恒郡王=Hằng quận vương
- 淳郡王=Thuần quận vương
- 奶子=nãi tử
- 年希尧=Niên Hi Nghiêu
- 何卓=Hà Trác
- 年遐龄=Niên Hà Linh
- 李光地=Lý Quang Địa
- 马齐=Mã Tề
- 岳兴阿=Nhạc Hưng A
- 伊尔根觉罗=Y Nhĩ Căn Giác La
- 弘春=Hoằng Xuân
- 弘明=Hoằng Minh
- 保泰=Bảo Thái
- 梁九功=Lương Cửu công
- 纳喇氏=Nạp Lạt Thị
- 乌雅佛标=Ô Nhã Phật Tiêu
- 兆惠=Triệu Huệ
- 乌雅家=Ô Nhã gia
- 胤祹=Dận Đào
- 弘历=Hoằng Lịch
- 雅尔江阿=Nhã Nhĩ Giang A
- 瓜尔佳家=Qua Nhĩ Giai gia
- 敏成=Mẫn Thành
- 和硕端慧公主=Hòa Thạc Đoan Tuệ công chúa
- 胡期恒=Hồ Kỳ Hằng
- 富察家=Phú Sát gia
- 柳叶儿=Liễu Diệp Nhi
- 弘瞻=Hoằng Chiêm
- 印臻=Ấn Trăn
- 刘建军=Lưu Kiến Quân
- 葛红兵=Cát Hồng Binh
- 吴春来=Ngô Xuân Lai
- 杨柳=Dương Liễu
- 周军红=Chu Quân Hồng
- 唐糖=Đường Đường
- 印长天=Ấn Trường Thiên
- 赵三海=Triệu Tam Hải
- 李国芳=Lý Quốc Phương
- 王利民=Vương Lợi Dân
- ha尔滨=Cáp Nhĩ Tân
- 梁国栋=Lương Quốc Đống
- 黄志伟=Hoàng Chí Vĩ
- 崔东勇=Thôi Đông Dũng
- 陈凯=Trần Khải
- 胡春来=Hồ Xuân Lai
- 李爱红=Lý Ái Hồng
- 罗淑芳=La Thục Phương
- 徐菊芳=Từ Cúc Phương
- 汪海=Uông Hải
- 徐小芳=Từ Tiểu Phương
- 印辰=Ấn Thần
- 程根生=Trình Căn Sinh
- 洪芳=Hồng Phương
- 孟田芬=Mạnh Điền Phân
- 简平=Giản Bình
- 王慧=Vương Tuệ
- 刘江红=Lưu Giang Hồng
- 何春桃=Hà Xuân Đào
- 柳燕=Liễu Yến
- 邓城=Đặng Thành
- 王聪=Vương Thông
- 林有才=Lâm Hữu Tài
- 林济仁=Lâm Tế Nhân
- 殷进学=Ân Tiến Học
- 殷满仓=Ân Mãn Thương
- 殷成栋=Ân Thành Đống
- 殷幼娘=Ân Ấu Nương
- 白氏=Bạch thị
- 梅芳=Mai Phương
- 梅香=Mai Hương
- 殷铎=Ân Đạc
- 程峰=Trình Phong
- 王五=Vương Ngũ
- 何元=Hà Nguyên
- 朱寅=Chu Dần
- 李剑=Lý Kiếm
- 殷镇=Ân Trấn
- 李方=Lý Phương
- 苗忠义=Miêu Trung Nghĩa
- 马航=Mã Hàng
- 程青=Trình Thanh
- 卓云=Trác Vân
- 何将军=Hà tướng quân
- 昌云县=Xương Vân huyện
- 高立=Cao Lập
- 孙易=Tôn Dịch
- 张丰=Trương Phong
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 郑继和=Trịnh Kế Hòa
- 苏嬷嬷=Tô ma ma
- 平嬷嬷=Bình ma ma
- 冯海=Phùng Hải
- 方文青=Phương Văn Thanh
- 白家=Bạch gia
- 吕恒=Lữ Hằng
- 雾灵山=Vụ Linh sơn
- 赵汉山=Triệu Hán Sơn
- 何坤=Hà Khôn
- 范东哲=Phạm Đông Triết
- 黄芩=Hoàng Cầm
- 方文山=Phương Văn Sơn
- 青田先生=Thanh Điền tiên sinh
- 百川先生=Bách Xuyên tiên sinh
- 李季善=Lý Quý Thiện
- 何茂=Hà Mậu
- 刘叔权=Lưu Thúc Quyền
- 朱贵仙=Chu Quý Tiên
- 朱贵山=Chu Quý Sơn
- 林栓柱=Lâm Xuyên Trụ
- 林拴住=Lâm Thuyên Trụ
- 淼淼=Miểu Miểu
- 汇文阁=Hối Văn Các
- 林济民=Lâm Tế Dân
- 掌珠=Chưởng Châu
- 白鹤=Bạch Hạc
- 盼儿=Phán Nhi
- 盼盼=Phán Phán
- 冬青=Đông Thanh
- 崔平=Thôi Bình
- 康畅=Khang Sướng
- 康家=Khang gia
- 王平遥=Vương Bình Dao
- 白宁轩=Bạch Ninh Hiên
- 掌域=Chưởng Vực
- 金鑫=Kim Hâm
- 王晨旭=Vương Thần Húc
- 郭山阳=Quách Sơn Dương
- 梁厦=Lương Hạ
- 尹圳=Doãn Quyến
- 林权=Lâm Quyền
- 陈安=Trần An
- 白云=Bạch Vân
- 方可欣=Phương Khả Hân
- 尹茵=Doãn Nhân
- 孟英杰=Mạnh Anh Kiệt
- 楚风=Sở Phong
- 方饶=Phương Nhiêu
- 林双栋=Lâm Song Đống
- 林嘉和=Lâm Gia Hòa
- 葛杨=Cát Dương
- 常兴=Thường Hưng
- 石云=Thạch Vân
- 胡梅=Hồ Mai
- 粉蝶=Phấn Điệp
- 春梅=Xuân Mai
- 紫竹=Tử Trúc
- 威远伯=Uy Viễn bá
- 齐家=Tề gia
- 齐朵儿=Tề Đóa Nhi
- 青蛾=Thanh Nga
- 绿云=Lục Vân
- 贵武=Quý Võ
- 脆果=Thúy Quả
- 忍冬=Nhẫn Đông
- 云霞院=Vân Hà Viện
- 夏荷=Hạ Hà
- 春和苑=Xuân Hòa Uyển
- 金守礼=Kim Thủ Lễ
- 水云观=Thủy Vân quan
- 楚琴=Sở Cầm
- 金守信=Kim Thủ Tín
- 金守义=Kim Thủ Nghĩa
- 恒亲王=Hằng Thân Vương
- 甘泉=Cam Tuyền
- 李湘君=Lý Tương Quân
- 石中玉=Thạch Trung Ngọc
- 香梨=Hương Lê
- 桂芳=Quế Phương
- 贵喜=Quý Hỉ
- 青萍=Thanh Bình
- 郭毅=Quách Nghị
- 罗锅=La Oa
- 断山石=đoạn sơn thạch
- 虚谷子=Hư Cốc Tử
- 金云顺=Kim Vân Thuận
- 方召=Phương Triệu
- 苗壮=Miêu Tráng
- 宋成=Tống Thành
- 甜果=Điềm Quả
- 漪澜宫=Y Lan Cung
- 沈修=Thẩm Tu
- 徐茂才=Từ Mậu Tài
- 张辽=Trương Liêu
- 鳌拜=Ngao Bái
- 温云山=Ôn Vân Sơn
- 侯三=Hầu Tam
- 寇怀=Khấu Hoài
- 冯将军=Phùng tướng quân
- 方天眼=Phương Thiên Nhãn
- 呼延图卓=Hô Duyên Đồ Trác
- 宛平=Uyển Bình
- 白起=Bạch Khởi
- 云氏=Vân thị
- 卫华=Vệ Hoa
- 柳三河=Liễu Tam Hà
- 邱成=Khâu Thành
- 桂嫂=Quế tẩu
- 邵关山=Thiệu Quan Sơn
- 李琉璃=Lý Lưu Li
- 珍妮李=Trân Ni Lý
- 昌汉=Xương Hán
- 南昌=Nam Xương
- 宋子温=Tống Tử Ôn
- 上官飞霞=Thượng Quan Phi Hà
- 左中=Tả Trung
- 冷寒=Lãnh Hàn
- 迈克=Mike
- 宋凯文=Tống Khải Văn
- 许波=Hứa Ba
- 董藩=Đổng Phiên
- 褚民一=Chử Dân Nhất
- 吴云山=Ngô Vân Sơn
- 尹震=Doãn Chấn
- 活波=hoạt bát
- 程东=Trình Đông
- 郭楷范=Quách Giai Phạm
- 孟归=Mạnh Quy
- 李华=Lý Hoa
- 孟畅=Mạnh Sướng
- 侍从室=Thị Tòng thất
- 宋怀仁=Tống Hoài Nhân
- 猛子=Mãnh Tử
- 溥宜=Phổ Nghi,
- 朱文海=Chu Văn Hải
- 阮玲玉=Nguyễn Linh Ngọc
- 沪上=Thượng Hải
- 何应秦=Hà Ứng Tần
- 梅津=Mai Tân
- 周平=Chu Bình
- 张雪良=Trương Tuyết Lương
- 向红梅=Hướng Hồng Mai
- 言安=Ngôn An
- 袁平=Viên Bình
- 葛洪=Cát Hồng
- 闻风=Văn Phong
- 佐藤=Satou
- 山本=Yamamoto
- 安来=An Lai
- 安泰=An Khang
- 原野三郎=Saburo Nohara
- 原野=Nohara
- 林杨=Lâm Dương
- 刘长福=Lưu Trường Phúc
- 米河=Mễ Hà
- 关洁=Quan Khiết
- 陈继仁=Trần Kế Nhân
- 林新天=Lâm Tân Thiên
- 江河=Giang Hà
- 高涵=Cao Hàm
- 江枫=Giang Phong
- 韩新=Hàn Tân
- 安宁=An Ninh
- 小福=tiểu Phúc
- 石樱=Thạch Anh
- 乔影=Kiều Ảnh
- 赵文海=Triệu Văn Hải
- 田天=Điền Thiên
- 栖凰=Tê Hoàng
- 朱瑞=Chu Thụy
- 紫莱阁=Tử Lai Các
- 董双双=Đổng Song Song
- 董东=Đổng Đông
- 贺宁=Hạ Ninh
- 杨毅=Dương Nghị
- 开颜=Khai Nhan
- 李群=Lý Quần
- 阮玲=Nguyễn Linh
- 海丽=Hải Lệ
- 葛函=Cát Hàm
- 周俊=Chu Tuấn
- 方琴=Phương Cầm
- 江天=Giang Thiên
- 万海=Vạn Hải
- 赵妍=Triệu Nghiên
- 单松=Đan Tùng
- 胡峰=Hồ Phong
- 黄飞=Hoàng Phi
- 林亚=Lâm Á
- 雷洋=Lôi Dương
- 关佳佳=Quan Giai Giai
- 杨天=Dương Thiên
- 向东=Hướng Đông
- 张文=Trương Văn
- 林伯渠=Lâm Bá Cừ
- 金沙=Kim Sa
- 陈云飞=Trần Vân Phi
- 包美仪=Bao Mỹ Nghi
- 思烨=Tư Diệp
- 陈飞云=Trần Phi Vân
- 黄依然=Hoàng Y Nhiên
- 周潇=Chu Tiêu
- 朱大力=Chu Đại Lực
- 康来=Khang Lai
- 青梅=Thanh Mai
- 彩凤=Thải Phượng
- 白梅=Bạch Mai
- 章回=Chương Hồi
- 永寿宫=Vĩnh Thọ Cung
- 熹妃=Hi phi
- 年贵妃=Niên quý phi
- 莲桂=Liên Quế
- 年将军=Niên tướng quân
- 福慧=Phúc Tuệ
- 吴书来=Ngô Thư Lai
- 永坤=Vĩnh Khôn
- 孙德福=Tôn Đức Phúc
- 王朝卿=Vương Triều Khanh
- 张起麟=Trương Khởi Lân
- 碧桃=Bích Đào
- 翊坤宫=Dực Khôn cung
- 弘晸=Hoằng Trinh
- 弘暲=Hoằng Chương
- 弘相=Hoằng Tương
- 弘昤=Hoằng Linh
- 弘旳=Hoằng Đích
- 弘晌=Hoằng Thưởng
- 理亲王=Lý thân vương
- 弘晏=Hoằng Yến
- 弘暹=Hoằng Xiêm
- 高斌=Cao Bân
- 李一舟=Lý Nhất Chu
- 余粮=Dư Lương
- 张佳氏=Trương Giai thị
- 伊尔木=Y Nhĩ Mộc
- 弘参=Hoằng Tham
- 胤誐=Dận Nga
- 弘暾=Hoằng Thôn
- 李煦=Lý Húc
- 曹寅=Tào Dần
- 李卫=Lý Vệ
- 鄂尔泰=Ngạc Nhĩ Thái
- 吴存礼=Ngô Tồn Lễ
- 高邮湖=Cao Bưu hồ
- 李世仁=Lý Thế Nhân
- 王舜=Vương Thuấn
- 唐文尧=Đường Văn Nghiêu
- 张伯行=Trương Bá Hành
- 张鹏翮=Trương Bằng Cách
- 夸岱=Khoa Đại
- 玉柱=Ngọc Trụ
- 熹嫔=Hi tần
- 马尔汉=Mã Nhĩ Hán
- 弘旦=Hoằng Đán
- 高原=Cao Nguyên
- 萱宝=Huyên Bảo
- 顺天教=Thuận Thiên giáo
- 岳钟琪=Nhạc Chung Kỳ
- 付鼐=Phó Nãi
- 弘昌=Hoằng Xương
- 李荣保=Lý Vinh Bảo
- 直亲王=Trực thân vương
- 弘晶=Hoằng Tinh
- 弘晗=Hoằng Hàm
- 弘暧=Hoằng Ái
- 弘畅=Hoằng Sướng
- 弘晰=Hoằng Tích
- 弘曦=Hoằng Hi
- 弘鑫=Hoằng Hâm
- 小林=tiểu Lâm
- 云帆=Vân Phàm
- 云师傅=Vân sư phó
- 永信=Vĩnh Tín
- 弘咉=Hoằng Ánh
- 永宗=Vĩnh Tông
- 永忠=Vĩnh Trung
- 田文镜=Điền Văn Kính
- 弘升=Hoằng Thăng
- 吴用=Ngô Dụng
- 永瑛=Vĩnh Anh
- 张熙=Trương Hi
- 曾静=Tằng Tĩnh
- 吕留良=Lữ Lưu Lương
- 高勿庸=Cao Vật Dung
- 周通=Chu Thông
- 莫文龙=Mạc Văn Long
- 谢迁=Tạ Thiên
- 秀雅婶子=Tú Nhã thẩm
- 台弯=Đài Loan
- 齐老太太=Tề lão thái thái
- 金满囤=Kim Mãn Độn
- 一生=nhất sinh
- 竹贤=Trúc Hiền
- 金西梅=Kim Tây Mai
- 金西菊=Kim Tây Cúc
- 柳成=Liễu Thành
- 金满园=Kim Mãn Viên
- 金满川=Kim Mãn Xuyên
- 林家成=Lâm Gia Thành
- 郭生=Quách Sinh
- 苏小琴=Tô Tiểu Cầm
- 狼剩=Lang Thặng
- 钱翠翠=Tiền Thúy Thúy
- 金西兰=Kim Tây Lan
- 平安镇=Bình An trấn
- 金西敏=Kim Tây Mẫn
- 郑有粮=Trịnh Hữu Lương
- 郑有油=Trịnh Hữu Du
- 苏友德=Tô Hữu Đức
- 明光=Minh Quang
- 林玉健=Lâm Ngọc Kiện
- 魏国=Ngụy Quốc
- 袁改弟=Viên Cải Đệ
- 张狼剩=Trương Lang Thặng
- 李成金=Lý Thành Kim
- 李晓芳=Lý Hiểu Phương
- 张新民=Trương Tân Dân
- 丁爱民=Đinh Ái Dân
- 丁艳萍=Đinh Diễm Bình
- 张朝民=Trương Triều Dân
- 李芬芳=Lý Phân Phương
- 凤兰=Phượng Lan
- 林玉叶=Lâm Ngọc Diệp
- 林玉玲=Lâm Ngọc Linh
- 林玉奇=Lâm Ngọc Kỳ
- 陈云鹤=Trần Vân Hạc
- 石万斗=Thạch Vạn Đấu
- 陈晟轩=Trần Thịnh Hiên
- 昊元子=Hạo Nguyên Tử
- 林玉梧=Lâm Ngọc Ngô
- 牧仁=Mục Nhân
- 戚还=Thích Hoàn
- 蒙恩=Mông Ân
- 李长治=Lý Trường Trị
- 张书岚=Trương Thư Lam
- 添福=Thiêm Phúc
- 蒙放=Mông Phóng
- 万芳园=Vạn Phương Viên
- 冉耕=Nhiễm Canh
- 梦柳先生=Mộng Liễu tiên sinh
- 柔嘉=Nhu Gia
- 林玉桐=Lâm Ngọc Đồng
- 林玉柳=Lâm Ngọc Liễu
- 林平康=Lâm Bình Khang
- 林大垚=Lâm Đại Nghiêu
- 林大原=Lâm Đại Nguyên
- 百川=Bách Xuyên
- 范舒拉=Phạm Thư Lạp
- 金大山=Kim Đại Sơn
- 程美妮=Trình Mỹ Ni
- 田占友=Điền Chiêm Hữu
- 钱老金=Tiền Lão Kim
- 金爱钱=Kim Ái Tiền
- 思远=Tư Viễn
- 大原=Đại Nguyên
- 大垚=Đại Nghiêu
- 林千河=Lâm Thiên Hà
- 闫冠海=Diêm Quan Hải
- 范云飞=Phạm Vân Phi
- 金垠圳=Kim Ngân Quyến
- 张宝柱=Trương Bảo Trụ
- 孙秀芳=Tôn Tú Phương
- 姚红=Diêu Hồng
- 刘七娘=Lưu Thất Nương
- 于友光=Vu Hữu Quang
- 周和平=Chu Hòa Bình
- 文华=Văn Hoa
- 戴淑珍=Đái Thục Trân
- 陈爱虹=Trần Ái Hồng
- 苗家富=Miêu Gia Phú
- 高秀兰=Cao Tú Lan
- 庄婷婷=Trang Đình Đình
- 王奎=Vương Khuê
- 晓星=Hiểu Tinh
- 方青田=Phương Thanh Điền
- 林丹阳=Lâm Đan Dương
- 李翠翠=Lý Thúy Thúy
- 郑新民=Trịnh Tân Dân
- 吴荣=Ngô Vinh
- 吴耀=Ngô Diệu
- 骄阳=Kiêu Dương
- 朝阳=Triều Dương
- 林破军=Lâm Phá Quân
- 林延年=Lâm Duyên Niên
- 钟莺莺=Chung Oanh Oanh
- 林端阳=Lâm Đoan Dương
- 伊万=Ivan
- 红娟=Hồng Quyên
- 年有为=Niên Hữu Vi
- 常大满=Thường Đại Mãn
- 林跃进=Lâm Dược Tiến
- 党春华=Đảng Xuân Hoa
- 建华=Kiến Hoa
- 舒拉=Thư Lạp
- 李奎=Lý Khuê
- 海潮=Hải Triều
- 刘铃铛=Lưu Linh Đang
- 向党=Hướng Đảng
- 向天=Hướng Thiên
- 韩秋菊=Hàn Thu Cúc
- 林骄阳=Lâm Kiêu Dương
- 潘甘草=Phan Cam Thảo
- 潘厚朴=Phan Hậu Phác
- 安宝贵=An Bảo Quý
- 李红霞=Lý Hồng Hà
- 许强=Hứa Cường
- 徐文东=Từ Văn Đông
- 林小同=Lâm Tiểu Đồng
- 雨桐=Vũ Đồng
- 秋叶=Thu Diệp
- 林元道=Lâm Nguyên Đạo
- 唐久=Đường Cửu
- 唐福=Đường Phúc
- 唐乐=Đường Nhạc
- 许汉文=Hứa Hán Văn
- 王道灵=Vương Đạo Linh
- 陈伦=Trần Luân
- 苏城=Tô Thành
- 余桐=Dư Đồng
- 余鉴=Dư Giám
- 贾珩=Giả Hành
- 贾泽=Giả Trạch
- 贾演=Giả Diễn
- 贾源=Giả Nguyên
- 贾代礼=Giả Đại Lễ
- 贾代修=Giả Đại Tu
- 贾数=Giả Sổ
- 贾瑛=Giả Anh
- 幼娘=Ấu Nương
- 碧云=Bích Vân
- 碧草=Bích Thảo
- 杜有财=Đỗ Hữu Tài
- 宝玉=Bảo Ngọc
- 贾兰=Giả Lan
- 贾珠=Giả Châu
- 流云坞=Lưu Vân Ổ
- 红珊=Hồng San
- 绿琴=Lục Cầm
- 于妈妈=Vu mụ mụ
- 贾瑕=Giả Hà
- 忠顺王爷=Trung Thuận Vương Gia
- 孙绍祖=Tôn Thiệu Tổ
- 林彤玉=Lâm Đồng Ngọc
- 忠顺王=Trung Thuận Vương
- 元春=Nguyên Xuân
- 净虚=Tịnh Hư
- 赖尚荣=Lại Thượng Vinh
- 贾蕴=Giả Uẩn
- 蕴哥儿=Uẩn ca nhi
- 余梅=Dư Mai
- 余柳=Dư Liễu
- 余栋=Dư Đống
- 靖海侯=Tĩnh Hải hầu
- 蒋玉菡=Tưởng Ngọc Hạm
- 钱通=Tiền Thông
- 张华=Trương Hoa
- 方时济=Phương Thời Tế
- 贾荀=Giả Tuân
- 怡然居=Di Nhiên Cư
- 妙玉=Diệu Ngọc
- 汪炳文=Uông Bỉnh Văn
- 汪有道=Uông Hữu Đạo
- 贾芸=Giả Vân
- 碧痕=Bích Ngân
- 周培育=Chu Bồi Dục
- 因瑱=Nhân Thiến
- 葛秋成=Cát Thu Thành
- 因何=Nhân Hà
- 因唯=Nhân Duy
- 因缘=Nhân Duyên
- 曹经=Tào Kinh
- 林雨柱=Lâm Vũ Trụ
- 林艳=Lâm Diễm
- 程开秀=Trình Khai Tú
- 因丽君=Nhân Lệ Quân
- 因大锤=Nhân Đại Chuy
- 因春桃=Nhân Xuân Đào
- 李国槐=Lý Quốc Hòe
- 李国丽=Lý Quốc Lệ
- 马贵=Mã Quý
- 曹海=Tào Hải
- 乔斌=Kiều Bân
- 丽君=Lệ Quân
- 因秋菊=Nhân Thu Cúc
- 姜有为=Khương Hữu Vi
- 赵年=Triệu Niên
- 赵少学=Triệu Thiếu Học
- 宁浩=Ninh Hạo
- 美萍=Mỹ Bình
- 周桃儿=Chu Đào Nhi
- 孙娇娇=Tôn Kiều Kiều
- 常平=Thường Bình
- 刘永贵=Lưu Vĩnh Quý
- 林豆=Lâm Đậu
- 俊文=Tuấn Văn
- 丽文=Lệ Văn
- 罗青衣=La Thanh Y
- 查欢=Tra Hoan
- 罗加索=La Gia Tác
- 甘小泉=Cam Tiểu Tuyền
- 郝安邦=Hách An Bang
- 胡海=Hồ Hải
- 关厅=Quan Thính
- 高志谦=Cao Chí Khiêm
- 图展颜=Đồ Triển Nhan
- 展堂=Triển Đường
- 辛欣=Tân Hân
- 辛天=Tân Thiên
- 郝丰=Hách Phong
- 俞红=Du Hồng
- 王兰花=Vương Lan Hoa
- 西泽=Tây Trạch
- 林麦=Lâm Mạch
- 章泽成=Chương Trạch Thành
- 李国庆=Lý Quốc Khánh
- 梦如烟=Mộng Như Yên
- 乔姗=Kiều San
- 向大力=Hướng Đại Lực
- 黄本初=Hoàng Bổn Sơ
- 戴慧珠=Đái Tuệ Châu
- 路眉=Lộ Mi
- 陈科=Trần Khoa
- 宁波=Ninh Ba
- 向晚=Hướng Vãn
- 白原=Bạch Nguyên
- 张国庆=Trương Quốc Khánh
- 文丽=Văn Lệ
- 博洋=Bác Dương
- 博文=Bác Văn
- 秦泉=Tần Tuyền
- 婉平=Uyển Bình
- 闻逍=Văn Tiêu
- 闻遥=Văn Dao
- 毛二格=Mao Nhị Cách
- 宜妃=Nghi phi
- 明珠=Minh Châu
- 宏辉=Hoành Huy
-
Gom tiền nhân sinh chi tân hành trình [ Tổng ]
visibility271203 star2809 154
-
Không ngươi liền không được chi tân hành trình
visibility77393 star896 43
-
Xuyên nhanh chi mụ mụ mang ngươi phi [ tổng điện ảnh ]
visibility12073 star32 3
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Gom tiền nhân sinh chi tân hành trình [ Tổng ]
visibility271203 star2809 154
-
Không ngươi liền không được chi tân hành trình
visibility77393 star896 43
-
Xuyên nhanh chi mụ mụ mang ngươi phi [ tổng điện ảnh ]
visibility12073 star32 3
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1168
- 贾母=Giả mẫu
- 宁海=Ninh Hải
- 永康帝=Vĩnh Khang Đế
- 靖安侯=Tĩnh An Hầu
- 徐强=Từ Cường
- 戚威=Thích Uy
- 范云清=Phạm Vân Thanh
- 弘晖=Hoằng Huy
- 弘昀=Hoằng Vân
- 弘昭=Hoằng Chiêu
- 弘昼=Hoằng Trú
- 弘旺=Hoằng Vượng
- 朱珠=Chu Châu
- 周瑞家=Chu Thụy gia
- 宣平帝=Tuyên Bình Đế
- 廖凯=Liêu Khải
- 林晓星=Lâm Hiểu Tinh
- 云姬=Vân Cơ
- 阴成=Âm Thành
- 富察氏=Phú Sát thị
- 洪刚=Hồng Cương
- 杨子=Dương Tử
- 钱氏=Tiền thị
- 杨坤=Dương Khôn
- 贾珍=Giả Trân
- 冯千恩=Phùng Thiên Ân
- 贾政=Giả Chính
- 贾敬=Giả Kính
- 江社友=Giang Xã Hữu
- 林德海=Lâm Đức Hải
- 钱妮=Tiền Ni
- 丘处机=Khâu Xử Cơ
- 林芳华=Lâm Phương Hoa
- 常胜=Thường Thắng
- 雨生=Vũ Sinh
- 完颜康=Hoàn Nhan Khang
- 罗胜兰=La Thắng Lan
- 皇阿玛=Hoàng A Mã
- 林母=Lâm mẫu
- 林百川=Lâm Bách Xuyên
- 林渊=Lâm Uyên
- 林玉=Lâm Ngọc
- 林爸=Lâm ba
- 金氏=Kim thị
- 林长亘=Lâm Trường Tuyên
- 林博=Lâm Bác
- 白娘子=Bạch nương tử
- 林妈=Lâm mẹ
- 华映=Hoa Ánh
- 韩春霞=Hàn Xuân Hà
- 曲桂=Khúc Quế
- 朱广斌=Chu Quảng Bân
- 宋璐=Tống Lộ
- 长宁=Trường Ninh
- 清丰=Thanh Phong
- 清宁=Thanh Ninh
- 清辉=Thanh Huy
- 武安王=Võ An Vương
- 清雪=Thanh Tuyết
- 北康=Bắc Khang
- 丹丹=Đan Đan
- 董成=Đổng Thành
- 铜锤=Đồng Chuy
- 金大婶=Kim đại thẩm
- 苏瑾=Tô Cẩn
- 林雨桐=Lâm Vũ Đồng
- 邵华=Thiệu Hoa
- 何小婉=Hà Tiểu Uyển
- 苏媛=Tô Viện
- 章泽=Chương Trạch
- 莫雅琪=Mạc Nhã Kỳ
- 图展堂=Đồ Triển Đường
- 丹阳=Đan Dương
- 于晓曼=Vu Hiểu Mạn
- 李仙儿=Lý Tiên Nhi
- 苗苗=Miêu Miêu
- 太孙=Thái Tôn
- 金成安=Kim Thành An
- 白元=Bạch Nguyên
- 小青=Tiểu Thanh
- 宸贵妃=Thần Quý phi
- 郝宁=Hách Ninh
- 老百=lão Bách
- 林大嫂=Lâm đại tẩu
- 范颖=Phạm Dĩnh
- 印昆=Ấn Côn
- 毛丽=Mao Lệ
- 韩超=Hàn Siêu
- 桂兰=Quế Lan
- 方云=Phương Vân
- 甘氏=Cam thị
- 陶桃=Đào Đào
- 薛蟠=Tiết Bàn
- 印薇=Ấn Vi
- 金老头=Kim lão đầu
- 吴木兰=Ngô Mộc Lan
- 欧阳克=Âu Dương Khắc
- 余梁=Dư Lương
- 林二姐=Lâm Nhị tỷ
- 文娟=Văn Quyên
- 徐丽华=Từ Lệ Hoa
- 楚怀=Sở Hoài
- 尤氏=Vưu thị
- 韩春林=Hàn Xuân Lâm
- 金云=Kim Vân
- 吴书=Ngô Thư
- 金河=Kim Hà
- 乔汉东=Kiều Hán Đông
- 红姐=Hồng tỷ
- 邢夫=Hình Phu
- 许宣=Hứa Tuyên
- 齐咏=Tề Vịnh
- 杨铁心=Dương Thiết Tâm
- 天方=Thiên Phương
- 楚源=Sở Nguyên
- 常秋云=Thường Thu Vân
- 海纳=Hải Nạp
- 江桥=Giang Kiều
- 田芳=Điền Phương
- 薛姨妈=Tiết dì
- 隆科多=Long Khoa Đa
- 林乔杉=Lâm Kiều Sam
- 马小婷=Mã Tiểu Đình
- 桐桐=Đồng Đồng
- 槐子=Hòe Tử
- 郑东=Trịnh Đông
- 郑王=Trịnh Vương
- 英子=Anh Tử
- 钱思远=Tiền Tư Viễn
- 阴伯方=Âm Bá Phương
- 张雪娇=Trương Tuyết Kiều
- 金满城=Kim Mãn Thành
- 李翠=Lý Thúy
- 计寒梅=Kế Hàn Mai
- 方长青=Phương Trường Thanh
- 姚思云=Diêu Tư Vân
- 林平章=Lâm Bình Chương
- 萧峰=Tiêu Phong
- 老孙=lão Tôn
- 李月芬=Lý Nguyệt Phân
- 何卫华=Hà Vệ Hoa
- 福安先生=Phúc An tiên sinh
- 双儿=Song Nhi
- 内衙=Nội Nha
- 小昭=Tiểu Chiêu
- 李武=Lý Võ
- 青阳镇=Thanh Dương trấn
- 林济世=Lâm Tế Thế
- 殷三郎=Ân Tam Lang
- 程颖=Trình Dĩnh
- 程叔=Trình Thúc
- 林雨亭=Lâm Vũ Đình
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 林大姐=Lâm đại tỷ
- 夜生=Dạ Sinh
- 四爷=Tứ gia
- 震生=Chấn Sinh
- 林老太太=Lâm lão thái thái
- 殷桃=Ân Đào
- 殷杏=Ân Hạnh
- 殷家=Ân gia
- 殷娥=Ân Nga
- 范氏=Phạm thị
- 殷老二=Ân lão nhị
- 老二=lão Nhị
- 胡槐=Hồ Hòe
- 王岚=Vương Lam
- 郭永红=Quách Vĩnh Hồng
- 梅抗美=Mai Kháng Mỹ
- 胡田田=Hồ Điền Điền
- 姓印=họ Ấn
- 胡承志=Hồ Thừa Chí
- 李阳=Lý Dương
- 胡爸爸=Hồ ba ba
- 胡后妈=Hồ mẹ kế
- 陈宏=Trần Hoành
- 白晓梅=Bạch Hiểu Mai
- 程浩=Trình Hạo
- 大清=Đại Thanh
- 弘时=Hoằng Thời
- 弘暄=Hoằng Huyên
- 九爷家=Cửu gia gia
- 十爷=Thập gia
- 李文山=Lý Văn Sơn
- 伊尔哈=Y Nhĩ Cáp
- 梅果=Mai Quả
- 沁芳=Thấm Phương
- 大格格=Đại cách cách
- 畅春园=Sướng Xuân Viên
- 老四=lão Tứ
- 王伯=Vương Bá
- 闲王=Nhàn Vương
- 裕亲王=Dụ Thân Vương
- 伯福全=Bá Phúc Toàn
- 格尔丹=Cách Nhĩ Đan
- 弘晟=Hoằng Thịnh
- 五爷=Ngũ gia
- 十四=Thập Tứ
- 锦源=Cẩm Nguyên
- 伊尔根觉罗氏=Y Nhĩ Căn Giác La Thị
- 舒舒觉罗氏=Thư Thư Giác La Thị
- 九弟妹=Cửu đệ muội
- 九福晋=Cửu phúc tấn
- 九嫂=Cửu tẩu
- 老十四=lão Thập Tứ
- 完颜氏=Hoàn Nhan thị
- 殷九=Ân Cửu
- 胡大=Hồ Đại
- 方青山=Phương Thanh Sơn
- 铁头=Thiết Đầu
- 老百姓=lão bách tính
- 六子=Lục Tử
- 寇将军=Khấu tướng quân
- 寇准=Khấu Chuẩn
- 姜中=Khương Trung
- 林侯爷=Lâm hầu gia
- 端亲王=Đoan Thân Vương
- 云隐=Vân Ẩn
- 冯源=Phùng Nguyên
- 虚道长=Hư đạo trưởng
- 文采=Văn Thải
- 赵寻=Triệu Tầm
- 三喜=Tam Hỉ
- 慈恩寺=Từ Ân Tự
- 李石柱=Lý Thạch Trụ
- 吴恒=Ngô Hằng
- 来福=Lai Phúc
- 金成全=Kim Thành Toàn
- 郭常和=Quách Thường Hòa
- 祭酒=Tế Tửu
- 郭丞相=Quách thừa tướng
- 林雨枝=Lâm Vũ Chi
- 金守仁=Kim Thủ Nhân
- 四少爷=Tứ thiếu gia
- 楚怀玉=Sở Hoài Ngọc
- 谨国公=Cẩn Quốc Công
- 元哥儿=Nguyên Ca Nhi
- 杏子=Hạnh Tử
- 林阎王=Lâm Diêm Vương
- 陈实=Trần Thật
- 花儿=Hoa Nhi
- 郭永固=Quách Vĩnh Cố
- 林院长=Lâm viện trưởng
- 李红=Lý Hồng
- 林杏=Lâm Hạnh
- 方大姐=Phương đại tỷ
- 苏国=Tô quốc
- 安老爷子=An lão gia tử
- 林雨槐=Lâm Vũ Hòe
- 猫冬=Miêu Đông
- 苏英杰=Tô Anh Kiệt
- 金先生=Kim tiên sinh
- 宋怀民=Tống Hoài Dân
- 姚华=Diêu Hoa
- 高寒=Cao Hàn
- 马祥=Mã Tường
- 辛甜=Tân Điềm
- 青云先生=Thanh Vân tiên sinh
- 雷洋洋=Lôi Dương Dương
- 丁福保=Đinh Phúc Bảo
- 读书会=Độc Thư Hội
- 李雨桐=Lý Vũ Đồng
- 芳子=Yoshiko
- 金思烨=Kim Tư Diệp
- 林玉彤=Lâm Ngọc Đồng
- 曲桂芬=Khúc Quế Phân
- 欧阳一一=Âu Dương Nhất Nhất
- 白坤=Bạch Khôn
- 萧红=Tiêu Hồng
- 陈挺=Trần Đĩnh
- 画眉=Họa Mi
- 冯高参=Phùng cán bộ tham mưu cao cấp
- 林雨=Lâm Vũ
- 仙乐楼=Tiên Nhạc Lâu
- 汉密尔敦=Hamilton
- 一码事=nhất mã sự
- 西林觉罗家=Tây Lâm Giác La gia
- 马先生=Mã tiên sinh
- 程处长=Trình trưởng phòng
- 丁帆=Đinh Phàm
- 刘福=Lưu Phúc
- 宋芝兰=Tống Chi Lan
- 黄涛飞=Hoàng Đào Phi
- 金兄=Kim huynh
- 郑皆民=Trịnh Giai Dân
- 常世谷=Thường Thế Cốc
- 张景绕=Trương Cảnh Nhiễu
- 伪直=Ngụy Trực
- 伪国=Ngụy quốc
- 齐恒=Tề Hằng
- 小毛=Tiểu Mao
- 齐站长=Tề trạm trưởng
- 彪子=Bưu Tử
- 涛飞=Đào Phi
- 肖芳=Tiếu Phương
- 黄参谋=Hoàng tham mưu
- 金碧辉=Kim Bích Huy
- 曲桂芳=Khúc Quế Phương
- 黄飞涛=Hoàng Phi Đào
- 太平镇=Thái Bình trấn
- 莫愁=Mạc Sầu
- 柯镇恶=Kha Trấn Ác
- 赵志敬=Triệu Chí Kính
- 韩小莹=Hàn Tiểu Oánh
- 陆郎=Lục Lang
- 何沅君=Hà Nguyên Quân
- 孙不二=Tôn Bất Nhị
- 陆立鼎=Lục Lập Đỉnh
- 陆展元=Lục Triển Nguyên
- 武三通=Võ Tam Thông
- 段皇爷=Đoạn Hoàng Gia
- 瑛姑=Anh Cô
- 欧阳锋=Âu Dương Phong
- 因琦=Nhân Kỳ
- 满语=Mãn ngữ
- 重阳宫=Trọng Dương Cung
- 郝大通=Hách Đại Thông
- 钟南山=Chung Nam Sơn
- 林朝英=Lâm Triều Anh
- 宋钦宗=Tống Khâm Tông
- 赵谌=Triệu Kham
- 郑庆云=Trịnh Khánh Vân
- 赵训=Triệu Huấn
- 赵桓子=Triệu Hoàn Tử
- 赵愉=Triệu Du
- 赵拓=Triệu Thác
- 赵畇=Triệu Vận
- 郑子明=Trịnh Tử Minh
- 赵昚=Triệu Thận
- 光宗=Quang Tông
- 宁宗=Ninh Tông
- 宋宁宗=Tống Ninh Tông
- 赵询=Triệu Tuân
- 穆易=Mục Dịch
- 郭啸天=Quách Khiếu Thiên
- 郭盛的后人=Quách Thịnh Đích Hậu Nhân
- 河BEI=Hà Bắc
- 十四五=thập tứ ngũ
- 三头蛟侯通海=Tam Đầu Giao Hầu Thông Hải
- 龙王沙通天=Long Vương Sa Thông Thiên
- 彭连虎=Bành Liên Hổ
- 穆大叔=Mục đại thúc
- 无崖子=Vô Nhai Tử
- DU=độc
- 冯默风=Phùng Mặc Phong
- 桃花岛=Đào Hoa đảo
- 林娘子=Lâm nương tử
- 完颜=Hoàn Nhan
- 梁山泊=Lương Sơn Bạc
- 杨公=Dương công
- 忠敏公=Trung Mẫn công
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 山DONG=Sơn Đông
- 天平节度使=Thiên Bình tiết độ sử
- 钟敏=Chung Mẫn
- 耿京=Cảnh Kinh
- 程婴=Trình Anh
- 元贞=Nguyên Trinh
- 林三=Lâm Tam
- 六哥=Lục ca
- 牛家=Ngưu gia
- 北湖=Bắc Hồ
- 三爷=Tam gia
- 赖三=Lại Tam
- 杨铁山=Dương Thiết Sơn
- 尹志PING=Doãn Chí Bình
- 赵木=Triệu Mộc
- 娇云阁=Kiều Vân Các
- 珲县=Hồn huyện
- 赵金=Triệu Kim
- 庆云=Khánh Vân
- 阮猴儿=Nguyễn Hầu Nhi
- 木大叔=Mộc đại thúc
- 李宝=Lý Bảo
- 木爷=Mộc gia
- 卢东=Lư Đông
- 赵水=Triệu Thủy
- 黄老邪=Hoàng lão tà
- 洪帮主=Hồng bang chủ
- 虚竹=Hư Trúc
- 李秋水=Lý Thu Thủy
- 天山童姥=Thiên Sơn Đồng Lão
- 完颜洪烈=Hoàn Nhan Hồng Liệt
- 神木王鼎=Thần Mộc Vương Đỉnh
- 星宿派=Tinh Túc Phái
- 星宿海=Tinh Túc Hải
- 缥缈仙=Phiếu Miểu Tiên
- 杨元贞=Dương Nguyên Trinh
- 包惜弱=Bao Tích Nhược
- 湘西=Tương Tây
- 裘千尺=Cừu Thiên Xích
- 公孙止=Công Tôn Chỉ
- 铁掌莲花=Thiết Chưởng Liên Hoa
- 尹志P=Doãn Chí Bình
- 志P=Chí Bình
- 柔儿=Nhu Nhi
- 归云庄=Quy Vân Trang
- 曲灵风=Khúc Linh Phong
- 中都=Trung Đô
- 文种=Văn Chủng
- 穆姑娘=Mục cô nương
- 逍遥仙=Tiêu Dao Tiên
- 大金=Đại Kim
- 金朝=Kim triều
- 宁德公=Ninh Đức Công
- 赵土=Triệu Thổ
- 陆乘风=Lục Thừa Phong
- 念慈=Niệm Từ
- 阿康=A Khang
- 杨兄弟=Dương huynh đệ
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 郭伯伯=Quách bá bá
- 郭祖母=Quách tổ mẫu
- 新宋=Tân Tống
- 郭伯父=Quách bá phụ
- 赵启=Triệu Khải
- 柯大侠=Kha đại hiệp
- 郭都督=Quách đô đốc
- 七师傅=Thất sư phó
- 朝闻=Triều Văn
- 朝闻阁=Triều Văn Các
- 陈玄风=Trần Huyền Phong
- 完颜萍=Hoàn Nhan Bình
- 金人=Kim nhân
- 完颜道=Hoàn Nhan Đạo
- 完颜守绪=Hoàn Nhan Thủ Tự
- 完颜守纯=Hoàn Nhan Thủ Thuần
- 朱聪=Chu Thông
- 恒儿=Hằng Nhi
- 完颜艳=Hoàn Nhan Diễm
- 道儿=Đạo Nhi
- 大汗=Đại Hãn
- 霍都=Hoắc Đô
- 林雨杨=Lâm Vũ Dương
- 贾敏=Giả Mẫn
- 三春=Tam Xuân
- 紫鹃=Tử Quyên
- 袭人=Tập Nhân
- 雪雁=Tuyết Nhạn
- 林平=Lâm Bình
- 闻天方=Văn Thiên Phương
- 赖大家=Lại đại gia
- 平嫂子=Bình tẩu tử
- 张学士=Trương học sĩ
- 湘云=Tương Vân
- 宝钗=Bảo Thoa
- 菊芳院=Cúc Phương Viện
- 芷兰=Chỉ Lan
- 史湘云=Sử Tương Vân
- 芳华=Phương Hoa
- 梨香苑=Lê Hương Uyển
- 平儿=Bình Nhi
- 贾蓉=Giả Dung
- 翠缕=Thúy Lũ
- 麝月=Xạ Nguyệt
- 惜春=Tích Xuân
- 探春=Tham Xuân
- 秦可卿=Tần Khả Khanh
- 会芳园=Hội Phương Viên
- 贾琮=Giả Tông
- 贾蔷=Giả Tường
- 晴雯=Tình Văn
- 春儿=Xuân Nhi
- 冷子兴=Lãnh Tử Hưng
- 李纨=Lý Hoàn
- 贾瑞=Giả Thụy
- 贾赦=Giả Xá
- 紫娟=Tử Quyên
- 秋纹=Thu Văn
- 彩霞=Thải Hà
- 马道婆=Mã Đạo Bà
- 卫若兰=Vệ Như Lan
- 迎春=Nghênh Xuân
- 冯紫英=Phùng Tử Anh
- 香菱=Hương Lăng
- 金钏=Kim Xuyến
- 柳湘莲=Liễu Tương Liên
- 秋桐=Thu Đồng
- 阮星竹=Nguyễn Tinh Trúc
- 甘宝宝=Cam Bảo Bảo
- 秦红棉=Tần Hồng Miên
- 康敏=Khang Mẫn
- 燕子坞=Yến Tử Ổ
- 无量山=Vô Lượng Sơn
- 木婉清=Mộc Uyển Thanh
- 叶二娘=Diệp Nhị nương
- 岳老三=Nhạc lão tam
- 本因大师=Bổn Nhân Đại Sư
- 枯荣大师=Khô Vinh Đại Sư
- 刀白凤=Đao Bạch Phượng
- 云中鹤=Vân Trung Hạc
- 段延庆=Đoạn Duyên Khánh
- 段正明=Đoạn Chính Minh
- 慕容复=Mộ Dung Phục
- 马大元=Mã Đại Nguyên
- 全冠清=Toàn Quan Thanh
- 白世镜=Bạch Thế Kính
- 慕容博=Mộ Dung Bác
- 聚贤庄=Tụ Hiền Trang
- 游坦之=Du Thản Chi
- 朱丹臣=Chu Đan Thần
- 摘星子=Trích Tinh Tử
- 苏清河=Tô Thanh Hà
- 钟灵=Chung Linh
- 八福晋=Bát phúc tấn
- 朱五四=Chu Ngũ Tứ
- 朱重八=Chu Trọng Bát
- 苏子旭=Tô Tử Húc
- 费扬古=Phí Dương Cổ
- 弘晴=Hoằng Tình
- 宏昇=Hoành Thăng
- 直郡王=Trực quận vương
- 张廷玉=Trương Đình Ngọc
- 佟国纲=Đồng Quốc Cương
- 李德全=Lý Đức Toàn
- 傅弛=Phó Thỉ
- 弘晳=Hoằng Triết
- 弘昱=Hoằng Dục
- 弘晋=Hoằng Tấn
- 弘晊=Hoằng Chí
- 弘曙=Hoằng Thự
- 永和宫=Vĩnh Hòa Cung
- 年氏=Niên thị
- 弘曕=Hoằng Chiêm
- 张之碧=Trương Chi Bích
- 博尔济吉特氏=Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị
- 他塔喇氏=Tha Tháp Lạt thị
- 保成=Bảo Thành
- 保清=Bảo Thanh
- 索尼=Tác Ni
- 弘昇=Hoằng Thăng
- 巴音=Ba Âm
- 佟国维=Đồng Quốc Duy
- 戴铎=Đái Đạc
- 邬思道=Ổ Tư Đạo
- 黄升=Hoàng Thăng
- 纳兰明珠=Nạp Lan Minh Châu
- 弘普=Hoằng Phổ
- 宏昌=Hoành Xương
- 弘暟=Hoằng Khai
- 雍亲王=Ung thân vương
- 诚郡王=Thành quận vương
- 恒郡王=Hằng quận vương
- 淳郡王=Thuần quận vương
- 奶子=nãi tử
- 年希尧=Niên Hi Nghiêu
- 何卓=Hà Trác
- 年遐龄=Niên Hà Linh
- 李光地=Lý Quang Địa
- 马齐=Mã Tề
- 岳兴阿=Nhạc Hưng A
- 伊尔根觉罗=Y Nhĩ Căn Giác La
- 弘春=Hoằng Xuân
- 弘明=Hoằng Minh
- 保泰=Bảo Thái
- 梁九功=Lương Cửu công
- 纳喇氏=Nạp Lạt Thị
- 乌雅佛标=Ô Nhã Phật Tiêu
- 兆惠=Triệu Huệ
- 乌雅家=Ô Nhã gia
- 胤祹=Dận Đào
- 弘历=Hoằng Lịch
- 雅尔江阿=Nhã Nhĩ Giang A
- 瓜尔佳家=Qua Nhĩ Giai gia
- 敏成=Mẫn Thành
- 和硕端慧公主=Hòa Thạc Đoan Tuệ công chúa
- 胡期恒=Hồ Kỳ Hằng
- 富察家=Phú Sát gia
- 柳叶儿=Liễu Diệp Nhi
- 弘瞻=Hoằng Chiêm
- 印臻=Ấn Trăn
- 刘建军=Lưu Kiến Quân
- 葛红兵=Cát Hồng Binh
- 吴春来=Ngô Xuân Lai
- 杨柳=Dương Liễu
- 周军红=Chu Quân Hồng
- 唐糖=Đường Đường
- 印长天=Ấn Trường Thiên
- 赵三海=Triệu Tam Hải
- 李国芳=Lý Quốc Phương
- 王利民=Vương Lợi Dân
- ha尔滨=Cáp Nhĩ Tân
- 梁国栋=Lương Quốc Đống
- 黄志伟=Hoàng Chí Vĩ
- 崔东勇=Thôi Đông Dũng
- 陈凯=Trần Khải
- 胡春来=Hồ Xuân Lai
- 李爱红=Lý Ái Hồng
- 罗淑芳=La Thục Phương
- 徐菊芳=Từ Cúc Phương
- 汪海=Uông Hải
- 徐小芳=Từ Tiểu Phương
- 印辰=Ấn Thần
- 程根生=Trình Căn Sinh
- 洪芳=Hồng Phương
- 孟田芬=Mạnh Điền Phân
- 简平=Giản Bình
- 王慧=Vương Tuệ
- 刘江红=Lưu Giang Hồng
- 何春桃=Hà Xuân Đào
- 柳燕=Liễu Yến
- 邓城=Đặng Thành
- 王聪=Vương Thông
- 林有才=Lâm Hữu Tài
- 林济仁=Lâm Tế Nhân
- 殷进学=Ân Tiến Học
- 殷满仓=Ân Mãn Thương
- 殷成栋=Ân Thành Đống
- 殷幼娘=Ân Ấu Nương
- 白氏=Bạch thị
- 梅芳=Mai Phương
- 梅香=Mai Hương
- 殷铎=Ân Đạc
- 程峰=Trình Phong
- 王五=Vương Ngũ
- 何元=Hà Nguyên
- 朱寅=Chu Dần
- 李剑=Lý Kiếm
- 殷镇=Ân Trấn
- 李方=Lý Phương
- 苗忠义=Miêu Trung Nghĩa
- 马航=Mã Hàng
- 程青=Trình Thanh
- 卓云=Trác Vân
- 何将军=Hà tướng quân
- 昌云县=Xương Vân huyện
- 高立=Cao Lập
- 孙易=Tôn Dịch
- 张丰=Trương Phong
- 周嬷嬷=Chu ma ma
- 郑继和=Trịnh Kế Hòa
- 苏嬷嬷=Tô ma ma
- 平嬷嬷=Bình ma ma
- 冯海=Phùng Hải
- 方文青=Phương Văn Thanh
- 白家=Bạch gia
- 吕恒=Lữ Hằng
- 雾灵山=Vụ Linh sơn
- 赵汉山=Triệu Hán Sơn
- 何坤=Hà Khôn
- 范东哲=Phạm Đông Triết
- 黄芩=Hoàng Cầm
- 方文山=Phương Văn Sơn
- 青田先生=Thanh Điền tiên sinh
- 百川先生=Bách Xuyên tiên sinh
- 李季善=Lý Quý Thiện
- 何茂=Hà Mậu
- 刘叔权=Lưu Thúc Quyền
- 朱贵仙=Chu Quý Tiên
- 朱贵山=Chu Quý Sơn
- 林栓柱=Lâm Xuyên Trụ
- 林拴住=Lâm Thuyên Trụ
- 淼淼=Miểu Miểu
- 汇文阁=Hối Văn Các
- 林济民=Lâm Tế Dân
- 掌珠=Chưởng Châu
- 白鹤=Bạch Hạc
- 盼儿=Phán Nhi
- 盼盼=Phán Phán
- 冬青=Đông Thanh
- 崔平=Thôi Bình
- 康畅=Khang Sướng
- 康家=Khang gia
- 王平遥=Vương Bình Dao
- 白宁轩=Bạch Ninh Hiên
- 掌域=Chưởng Vực
- 金鑫=Kim Hâm
- 王晨旭=Vương Thần Húc
- 郭山阳=Quách Sơn Dương
- 梁厦=Lương Hạ
- 尹圳=Doãn Quyến
- 林权=Lâm Quyền
- 陈安=Trần An
- 白云=Bạch Vân
- 方可欣=Phương Khả Hân
- 尹茵=Doãn Nhân
- 孟英杰=Mạnh Anh Kiệt
- 楚风=Sở Phong
- 方饶=Phương Nhiêu
- 林双栋=Lâm Song Đống
- 林嘉和=Lâm Gia Hòa
- 葛杨=Cát Dương
- 常兴=Thường Hưng
- 石云=Thạch Vân
- 胡梅=Hồ Mai
- 粉蝶=Phấn Điệp
- 春梅=Xuân Mai
- 紫竹=Tử Trúc
- 威远伯=Uy Viễn bá
- 齐家=Tề gia
- 齐朵儿=Tề Đóa Nhi
- 青蛾=Thanh Nga
- 绿云=Lục Vân
- 贵武=Quý Võ
- 脆果=Thúy Quả
- 忍冬=Nhẫn Đông
- 云霞院=Vân Hà Viện
- 夏荷=Hạ Hà
- 春和苑=Xuân Hòa Uyển
- 金守礼=Kim Thủ Lễ
- 水云观=Thủy Vân quan
- 楚琴=Sở Cầm
- 金守信=Kim Thủ Tín
- 金守义=Kim Thủ Nghĩa
- 恒亲王=Hằng Thân Vương
- 甘泉=Cam Tuyền
- 李湘君=Lý Tương Quân
- 石中玉=Thạch Trung Ngọc
- 香梨=Hương Lê
- 桂芳=Quế Phương
- 贵喜=Quý Hỉ
- 青萍=Thanh Bình
- 郭毅=Quách Nghị
- 罗锅=La Oa
- 断山石=đoạn sơn thạch
- 虚谷子=Hư Cốc Tử
- 金云顺=Kim Vân Thuận
- 方召=Phương Triệu
- 苗壮=Miêu Tráng
- 宋成=Tống Thành
- 甜果=Điềm Quả
- 漪澜宫=Y Lan Cung
- 沈修=Thẩm Tu
- 徐茂才=Từ Mậu Tài
- 张辽=Trương Liêu
- 鳌拜=Ngao Bái
- 温云山=Ôn Vân Sơn
- 侯三=Hầu Tam
- 寇怀=Khấu Hoài
- 冯将军=Phùng tướng quân
- 方天眼=Phương Thiên Nhãn
- 呼延图卓=Hô Duyên Đồ Trác
- 宛平=Uyển Bình
- 白起=Bạch Khởi
- 云氏=Vân thị
- 卫华=Vệ Hoa
- 柳三河=Liễu Tam Hà
- 邱成=Khâu Thành
- 桂嫂=Quế tẩu
- 邵关山=Thiệu Quan Sơn
- 李琉璃=Lý Lưu Li
- 珍妮李=Trân Ni Lý
- 昌汉=Xương Hán
- 南昌=Nam Xương
- 宋子温=Tống Tử Ôn
- 上官飞霞=Thượng Quan Phi Hà
- 左中=Tả Trung
- 冷寒=Lãnh Hàn
- 迈克=Mike
- 宋凯文=Tống Khải Văn
- 许波=Hứa Ba
- 董藩=Đổng Phiên
- 褚民一=Chử Dân Nhất
- 吴云山=Ngô Vân Sơn
- 尹震=Doãn Chấn
- 活波=hoạt bát
- 程东=Trình Đông
- 郭楷范=Quách Giai Phạm
- 孟归=Mạnh Quy
- 李华=Lý Hoa
- 孟畅=Mạnh Sướng
- 侍从室=Thị Tòng thất
- 宋怀仁=Tống Hoài Nhân
- 猛子=Mãnh Tử
- 溥宜=Phổ Nghi,
- 朱文海=Chu Văn Hải
- 阮玲玉=Nguyễn Linh Ngọc
- 沪上=Thượng Hải
- 何应秦=Hà Ứng Tần
- 梅津=Mai Tân
- 周平=Chu Bình
- 张雪良=Trương Tuyết Lương
- 向红梅=Hướng Hồng Mai
- 言安=Ngôn An
- 袁平=Viên Bình
- 葛洪=Cát Hồng
- 闻风=Văn Phong
- 佐藤=Satou
- 山本=Yamamoto
- 安来=An Lai
- 安泰=An Khang
- 原野三郎=Saburo Nohara
- 原野=Nohara
- 林杨=Lâm Dương
- 刘长福=Lưu Trường Phúc
- 米河=Mễ Hà
- 关洁=Quan Khiết
- 陈继仁=Trần Kế Nhân
- 林新天=Lâm Tân Thiên
- 江河=Giang Hà
- 高涵=Cao Hàm
- 江枫=Giang Phong
- 韩新=Hàn Tân
- 安宁=An Ninh
- 小福=tiểu Phúc
- 石樱=Thạch Anh
- 乔影=Kiều Ảnh
- 赵文海=Triệu Văn Hải
- 田天=Điền Thiên
- 栖凰=Tê Hoàng
- 朱瑞=Chu Thụy
- 紫莱阁=Tử Lai Các
- 董双双=Đổng Song Song
- 董东=Đổng Đông
- 贺宁=Hạ Ninh
- 杨毅=Dương Nghị
- 开颜=Khai Nhan
- 李群=Lý Quần
- 阮玲=Nguyễn Linh
- 海丽=Hải Lệ
- 葛函=Cát Hàm
- 周俊=Chu Tuấn
- 方琴=Phương Cầm
- 江天=Giang Thiên
- 万海=Vạn Hải
- 赵妍=Triệu Nghiên
- 单松=Đan Tùng
- 胡峰=Hồ Phong
- 黄飞=Hoàng Phi
- 林亚=Lâm Á
- 雷洋=Lôi Dương
- 关佳佳=Quan Giai Giai
- 杨天=Dương Thiên
- 向东=Hướng Đông
- 张文=Trương Văn
- 林伯渠=Lâm Bá Cừ
- 金沙=Kim Sa
- 陈云飞=Trần Vân Phi
- 包美仪=Bao Mỹ Nghi
- 思烨=Tư Diệp
- 陈飞云=Trần Phi Vân
- 黄依然=Hoàng Y Nhiên
- 周潇=Chu Tiêu
- 朱大力=Chu Đại Lực
- 康来=Khang Lai
- 青梅=Thanh Mai
- 彩凤=Thải Phượng
- 白梅=Bạch Mai
- 章回=Chương Hồi
- 永寿宫=Vĩnh Thọ Cung
- 熹妃=Hi phi
- 年贵妃=Niên quý phi
- 莲桂=Liên Quế
- 年将军=Niên tướng quân
- 福慧=Phúc Tuệ
- 吴书来=Ngô Thư Lai
- 永坤=Vĩnh Khôn
- 孙德福=Tôn Đức Phúc
- 王朝卿=Vương Triều Khanh
- 张起麟=Trương Khởi Lân
- 碧桃=Bích Đào
- 翊坤宫=Dực Khôn cung
- 弘晸=Hoằng Trinh
- 弘暲=Hoằng Chương
- 弘相=Hoằng Tương
- 弘昤=Hoằng Linh
- 弘旳=Hoằng Đích
- 弘晌=Hoằng Thưởng
- 理亲王=Lý thân vương
- 弘晏=Hoằng Yến
- 弘暹=Hoằng Xiêm
- 高斌=Cao Bân
- 李一舟=Lý Nhất Chu
- 余粮=Dư Lương
- 张佳氏=Trương Giai thị
- 伊尔木=Y Nhĩ Mộc
- 弘参=Hoằng Tham
- 胤誐=Dận Nga
- 弘暾=Hoằng Thôn
- 李煦=Lý Húc
- 曹寅=Tào Dần
- 李卫=Lý Vệ
- 鄂尔泰=Ngạc Nhĩ Thái
- 吴存礼=Ngô Tồn Lễ
- 高邮湖=Cao Bưu hồ
- 李世仁=Lý Thế Nhân
- 王舜=Vương Thuấn
- 唐文尧=Đường Văn Nghiêu
- 张伯行=Trương Bá Hành
- 张鹏翮=Trương Bằng Cách
- 夸岱=Khoa Đại
- 玉柱=Ngọc Trụ
- 熹嫔=Hi tần
- 马尔汉=Mã Nhĩ Hán
- 弘旦=Hoằng Đán
- 高原=Cao Nguyên
- 萱宝=Huyên Bảo
- 顺天教=Thuận Thiên giáo
- 岳钟琪=Nhạc Chung Kỳ
- 付鼐=Phó Nãi
- 弘昌=Hoằng Xương
- 李荣保=Lý Vinh Bảo
- 直亲王=Trực thân vương
- 弘晶=Hoằng Tinh
- 弘晗=Hoằng Hàm
- 弘暧=Hoằng Ái
- 弘畅=Hoằng Sướng
- 弘晰=Hoằng Tích
- 弘曦=Hoằng Hi
- 弘鑫=Hoằng Hâm
- 小林=tiểu Lâm
- 云帆=Vân Phàm
- 云师傅=Vân sư phó
- 永信=Vĩnh Tín
- 弘咉=Hoằng Ánh
- 永宗=Vĩnh Tông
- 永忠=Vĩnh Trung
- 田文镜=Điền Văn Kính
- 弘升=Hoằng Thăng
- 吴用=Ngô Dụng
- 永瑛=Vĩnh Anh
- 张熙=Trương Hi
- 曾静=Tằng Tĩnh
- 吕留良=Lữ Lưu Lương
- 高勿庸=Cao Vật Dung
- 周通=Chu Thông
- 莫文龙=Mạc Văn Long
- 谢迁=Tạ Thiên
- 秀雅婶子=Tú Nhã thẩm
- 台弯=Đài Loan
- 齐老太太=Tề lão thái thái
- 金满囤=Kim Mãn Độn
- 一生=nhất sinh
- 竹贤=Trúc Hiền
- 金西梅=Kim Tây Mai
- 金西菊=Kim Tây Cúc
- 柳成=Liễu Thành
- 金满园=Kim Mãn Viên
- 金满川=Kim Mãn Xuyên
- 林家成=Lâm Gia Thành
- 郭生=Quách Sinh
- 苏小琴=Tô Tiểu Cầm
- 狼剩=Lang Thặng
- 钱翠翠=Tiền Thúy Thúy
- 金西兰=Kim Tây Lan
- 平安镇=Bình An trấn
- 金西敏=Kim Tây Mẫn
- 郑有粮=Trịnh Hữu Lương
- 郑有油=Trịnh Hữu Du
- 苏友德=Tô Hữu Đức
- 明光=Minh Quang
- 林玉健=Lâm Ngọc Kiện
- 魏国=Ngụy Quốc
- 袁改弟=Viên Cải Đệ
- 张狼剩=Trương Lang Thặng
- 李成金=Lý Thành Kim
- 李晓芳=Lý Hiểu Phương
- 张新民=Trương Tân Dân
- 丁爱民=Đinh Ái Dân
- 丁艳萍=Đinh Diễm Bình
- 张朝民=Trương Triều Dân
- 李芬芳=Lý Phân Phương
- 凤兰=Phượng Lan
- 林玉叶=Lâm Ngọc Diệp
- 林玉玲=Lâm Ngọc Linh
- 林玉奇=Lâm Ngọc Kỳ
- 陈云鹤=Trần Vân Hạc
- 石万斗=Thạch Vạn Đấu
- 陈晟轩=Trần Thịnh Hiên
- 昊元子=Hạo Nguyên Tử
- 林玉梧=Lâm Ngọc Ngô
- 牧仁=Mục Nhân
- 戚还=Thích Hoàn
- 蒙恩=Mông Ân
- 李长治=Lý Trường Trị
- 张书岚=Trương Thư Lam
- 添福=Thiêm Phúc
- 蒙放=Mông Phóng
- 万芳园=Vạn Phương Viên
- 冉耕=Nhiễm Canh
- 梦柳先生=Mộng Liễu tiên sinh
- 柔嘉=Nhu Gia
- 林玉桐=Lâm Ngọc Đồng
- 林玉柳=Lâm Ngọc Liễu
- 林平康=Lâm Bình Khang
- 林大垚=Lâm Đại Nghiêu
- 林大原=Lâm Đại Nguyên
- 百川=Bách Xuyên
- 范舒拉=Phạm Thư Lạp
- 金大山=Kim Đại Sơn
- 程美妮=Trình Mỹ Ni
- 田占友=Điền Chiêm Hữu
- 钱老金=Tiền Lão Kim
- 金爱钱=Kim Ái Tiền
- 思远=Tư Viễn
- 大原=Đại Nguyên
- 大垚=Đại Nghiêu
- 林千河=Lâm Thiên Hà
- 闫冠海=Diêm Quan Hải
- 范云飞=Phạm Vân Phi
- 金垠圳=Kim Ngân Quyến
- 张宝柱=Trương Bảo Trụ
- 孙秀芳=Tôn Tú Phương
- 姚红=Diêu Hồng
- 刘七娘=Lưu Thất Nương
- 于友光=Vu Hữu Quang
- 周和平=Chu Hòa Bình
- 文华=Văn Hoa
- 戴淑珍=Đái Thục Trân
- 陈爱虹=Trần Ái Hồng
- 苗家富=Miêu Gia Phú
- 高秀兰=Cao Tú Lan
- 庄婷婷=Trang Đình Đình
- 王奎=Vương Khuê
- 晓星=Hiểu Tinh
- 方青田=Phương Thanh Điền
- 林丹阳=Lâm Đan Dương
- 李翠翠=Lý Thúy Thúy
- 郑新民=Trịnh Tân Dân
- 吴荣=Ngô Vinh
- 吴耀=Ngô Diệu
- 骄阳=Kiêu Dương
- 朝阳=Triều Dương
- 林破军=Lâm Phá Quân
- 林延年=Lâm Duyên Niên
- 钟莺莺=Chung Oanh Oanh
- 林端阳=Lâm Đoan Dương
- 伊万=Ivan
- 红娟=Hồng Quyên
- 年有为=Niên Hữu Vi
- 常大满=Thường Đại Mãn
- 林跃进=Lâm Dược Tiến
- 党春华=Đảng Xuân Hoa
- 建华=Kiến Hoa
- 舒拉=Thư Lạp
- 李奎=Lý Khuê
- 海潮=Hải Triều
- 刘铃铛=Lưu Linh Đang
- 向党=Hướng Đảng
- 向天=Hướng Thiên
- 韩秋菊=Hàn Thu Cúc
- 林骄阳=Lâm Kiêu Dương
- 潘甘草=Phan Cam Thảo
- 潘厚朴=Phan Hậu Phác
- 安宝贵=An Bảo Quý
- 李红霞=Lý Hồng Hà
- 许强=Hứa Cường
- 徐文东=Từ Văn Đông
- 林小同=Lâm Tiểu Đồng
- 雨桐=Vũ Đồng
- 秋叶=Thu Diệp
- 林元道=Lâm Nguyên Đạo
- 唐久=Đường Cửu
- 唐福=Đường Phúc
- 唐乐=Đường Nhạc
- 许汉文=Hứa Hán Văn
- 王道灵=Vương Đạo Linh
- 陈伦=Trần Luân
- 苏城=Tô Thành
- 余桐=Dư Đồng
- 余鉴=Dư Giám
- 贾珩=Giả Hành
- 贾泽=Giả Trạch
- 贾演=Giả Diễn
- 贾源=Giả Nguyên
- 贾代礼=Giả Đại Lễ
- 贾代修=Giả Đại Tu
- 贾数=Giả Sổ
- 贾瑛=Giả Anh
- 幼娘=Ấu Nương
- 碧云=Bích Vân
- 碧草=Bích Thảo
- 杜有财=Đỗ Hữu Tài
- 宝玉=Bảo Ngọc
- 贾兰=Giả Lan
- 贾珠=Giả Châu
- 流云坞=Lưu Vân Ổ
- 红珊=Hồng San
- 绿琴=Lục Cầm
- 于妈妈=Vu mụ mụ
- 贾瑕=Giả Hà
- 忠顺王爷=Trung Thuận Vương Gia
- 孙绍祖=Tôn Thiệu Tổ
- 林彤玉=Lâm Đồng Ngọc
- 忠顺王=Trung Thuận Vương
- 元春=Nguyên Xuân
- 净虚=Tịnh Hư
- 赖尚荣=Lại Thượng Vinh
- 贾蕴=Giả Uẩn
- 蕴哥儿=Uẩn ca nhi
- 余梅=Dư Mai
- 余柳=Dư Liễu
- 余栋=Dư Đống
- 靖海侯=Tĩnh Hải hầu
- 蒋玉菡=Tưởng Ngọc Hạm
- 钱通=Tiền Thông
- 张华=Trương Hoa
- 方时济=Phương Thời Tế
- 贾荀=Giả Tuân
- 怡然居=Di Nhiên Cư
- 妙玉=Diệu Ngọc
- 汪炳文=Uông Bỉnh Văn
- 汪有道=Uông Hữu Đạo
- 贾芸=Giả Vân
- 碧痕=Bích Ngân
- 周培育=Chu Bồi Dục
- 因瑱=Nhân Thiến
- 葛秋成=Cát Thu Thành
- 因何=Nhân Hà
- 因唯=Nhân Duy
- 因缘=Nhân Duyên
- 曹经=Tào Kinh
- 林雨柱=Lâm Vũ Trụ
- 林艳=Lâm Diễm
- 程开秀=Trình Khai Tú
- 因丽君=Nhân Lệ Quân
- 因大锤=Nhân Đại Chuy
- 因春桃=Nhân Xuân Đào
- 李国槐=Lý Quốc Hòe
- 李国丽=Lý Quốc Lệ
- 马贵=Mã Quý
- 曹海=Tào Hải
- 乔斌=Kiều Bân
- 丽君=Lệ Quân
- 因秋菊=Nhân Thu Cúc
- 姜有为=Khương Hữu Vi
- 赵年=Triệu Niên
- 赵少学=Triệu Thiếu Học
- 宁浩=Ninh Hạo
- 美萍=Mỹ Bình
- 周桃儿=Chu Đào Nhi
- 孙娇娇=Tôn Kiều Kiều
- 常平=Thường Bình
- 刘永贵=Lưu Vĩnh Quý
- 林豆=Lâm Đậu
- 俊文=Tuấn Văn
- 丽文=Lệ Văn
- 罗青衣=La Thanh Y
- 查欢=Tra Hoan
- 罗加索=La Gia Tác
- 甘小泉=Cam Tiểu Tuyền
- 郝安邦=Hách An Bang
- 胡海=Hồ Hải
- 关厅=Quan Thính
- 高志谦=Cao Chí Khiêm
- 图展颜=Đồ Triển Nhan
- 展堂=Triển Đường
- 辛欣=Tân Hân
- 辛天=Tân Thiên
- 郝丰=Hách Phong
- 俞红=Du Hồng
- 王兰花=Vương Lan Hoa
- 西泽=Tây Trạch
- 林麦=Lâm Mạch
- 章泽成=Chương Trạch Thành
- 李国庆=Lý Quốc Khánh
- 梦如烟=Mộng Như Yên
- 乔姗=Kiều San
- 向大力=Hướng Đại Lực
- 黄本初=Hoàng Bổn Sơ
- 戴慧珠=Đái Tuệ Châu
- 路眉=Lộ Mi
- 陈科=Trần Khoa
- 宁波=Ninh Ba
- 向晚=Hướng Vãn
- 白原=Bạch Nguyên
- 张国庆=Trương Quốc Khánh
- 文丽=Văn Lệ
- 博洋=Bác Dương
- 博文=Bác Văn
- 秦泉=Tần Tuyền
- 婉平=Uyển Bình
- 闻逍=Văn Tiêu
- 闻遥=Văn Dao
- 毛二格=Mao Nhị Cách
- 宜妃=Nghi phi
- 明珠=Minh Châu
- 宏辉=Hoành Huy