Ngôn tình Điền viên thần y Chủ đề tạo bởi: XXX
Điền viên thần y
visibility121554 star847 6
Hán Việt: Điền viên thần y
Tác giả: Hoán Thủy Nguyệt
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 675 phiên ngoại - túc thế lương duyên
Thời gian đổi mới: 10-12-2021
Cảm ơn: 183 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Dị năng , Thần tiên yêu quái , Tùy thân không gian , Làm ruộng , Hào môn thế gia , Cung đình hầu tước , Kiếp trước kiếp này , 1v1 , Thị giác nữ chủ
Hồn xuyên cổ đại nông gia, trong đầu nhiều chút kỳ quái ký ức đoạn ngắn.
Cha vong nương thệ, tổ mẫu chỉ nhận tiền, tổ phụ chỉ đau nam, đại bá lạnh nhạt, tam thúc ác độc, đường huynh đệ tỷ muội một cái so một cái ích kỷ cực phẩm.
Bị khinh tàn nhẫn phấn khởi phản kháng, không nghĩ lại gặp phải lớn hơn nữa tính kế.
Sinh hoạt ở điền viên nông gia, vì cái gì Tô gia thủy càng ngày càng thâm?
Vì tự bảo vệ mình, cùng người hợp mưu tự cứu, giả tạo hôn ước.
Nghênh thú ngày đó, khắc thê thương nhân, nghèo túng quan lại lúc sau, đương triều quyền quý công tử đồng thời tới cửa cưới người.
Vị hôn phu muốn lực bảo nhân duyên, Yến đại công tử thề muốn đào góc tường ôm mỹ nhân, uy, uy, này tình tiết không đúng a, bổn cô nương không chơi ba người tình yêu.
- 燕大公子=Yến đại công tử
- 甚苏家=thậm Tô gia
- 苏家=Tô gia
- 孙氏=Tôn thị
- 月颖=Nguyệt Dĩnh
- 大水牛=Đại Thủy Ngưu
- 苏初云=Tô Sơ Vân
- 苏七=Tô Thất
- 胡氏=Hồ thị
- 唐氏=Đường thị
- 七丫=Thất Nha
- 牛娘=Ngưu Nương
- 六堂姐=lục đường tỷ
- 月氏=Nguyệt thị
- 王小凤=Vương Tiểu Phượng
- 小初=Tiểu Sơ
- 王大娘=Vương đại nương
- 王大伯=Vương đại bá
- 王大龙=Vương Đại Long
- 大龙=Đại Long
- 小凤=Tiểu Phượng
- 胡家庄=Hồ gia trang
- 胡大傻子=Hồ đại ngốc tử
- 林西镇=Lâm Tây trấn
- 袁家=Viên gia
- 洛阳=Lạc Dương
- 月家=Nguyệt gia
- 唐家庄=Đường gia trang
- 唐桂花=Đường Quế Hoa
- 胡家=Hồ gia
- 苏云天=Tô Vân Thiên
- 姓唐=họ Đường
- 大唐氏=Đại Đường thị
- 小唐氏=Tiểu Đường thị
- 小小唐氏=Tiểu Tiểu Đường thị
- 钱家=Tiền gia
- 永乐府=Vĩnh Nhạc phủ
- 林东镇=Lâm Đông trấn
- 钱氏=Tiền thị
- 钱太太=Tiền thái thái
- 张家庄=Trương gia trang
- 小石匠=Tiểu Thạch Tượng
- 王家=Vương gia
- 何家庄=Hà gia trang
- 靠山庄=Kháo sơn trang
- 何家=Hà gia
- 个名儿=cái danh nhi
- 凤凰湖=Phượng Hoàng Hồ
- 百里县=Bách Lý huyện
- 百里森林=Bách Lý rừng rậm
- 楼三=Lâu Tam
- 燕京=Yến Kinh
- 王姑娘=Vương cô nương
- 莫氏=Mạc thị
- 莫家=Mạc gia
- 苏巧云=Tô Xảo Vân
- 苏耀祖=Tô Diệu Tổ
- 乔敬=Kiều Kính
- 敖月=Ngao Nguyệt
- 元昭=Nguyên Chiêu
- 月华=Nguyệt Hoa
- 东昭=Đông Chiêu
- 龙神=Long thần
- 圣帝=Thánh Đế
- 龙皇=Long Hoàng
- 天后=Thiên Hậu
- 离莫=Ly Mạc
- 紫霞=Tử Hà
- 圣后=Thánh Hậu
- 白昊=Bạch Hạo
- 昊儿=Hạo Nhi
- 医神=Y thần
- 巫神=Vu thần
- 南极仙翁=Nam Cực Tiên Ông
- 月宅=Nguyệt trạch
- 姓月=họ Nguyệt
- 裴家=Bùi gia
- 护国公=Hộ Quốc công
- 镇国公=Trấn Quốc công
- 卫国公=Vệ Quốc công
- 陈家=Trần gia
- 候府=hầu phủ
- 巧云=Xảo Vân
- 苏富贵=Tô Phú Quý
- 大凤=Đại Phượng
- 苏光宗=Tô Quang Tông
- 苏传家=Tô Truyện Gia
- 月太太=Nguyệt thái thái
- 苏二郎=Tô Nhị Lang
- 巫氏=Vu thị
- 月神医=Nguyệt thần y
- 巫月=Vu Nguyệt
- 天眼阁=Thiên Nhãn Các
- 消息楼=Tiêu Tức Lâu
- 凤高祖=Phượng Cao Tổ
- 安康=An Khang
- 巫锦妃=Vu Cẩm phi
- 凤成祖=Phượng Thành Tổ
- 木姓=họ Mộc
- 巫姓=họ Vu
- 蓝氏=Lam thị
- 蓝姓=họ Lam
- 姓蓝=họ Lam
- 巫蓝=Vu Lam
- 自大凤=tự Đại Phượng
- 苏姓=họ Tô
- 明月=Minh Nguyệt
- 苏秀云=Tô Tú Vân
- 巫医园=Vu Y Viên
- 苏七丫=Tô Thất Nha
- 月二婶=Nguyệt nhị thẩm
- 苏二叔=Tô nhị thúc
- 苏宅=Tô trạch
- 苏二=Tô Nhị
- 阳氏=Dương thị
- 阳四夫人=Dương tứ phu nhân
- 耀祖=Diệu Tổ
- 马氏=Mã thị
- 苏云山=Tô Vân Sơn
- 云天=Vân Thiên
- 云山=Vân Sơn
- 苏老秀才=Tô lão tú tài
- 莫七公子=Mạc thất công tử
- 沈记=Thẩm Ký
- 姓李=họ Lý
- 草叶儿=thảo diệp nhi
- 王卓=Vương Trác
- 南晋=Nam Tấn
- 莫楷=Mạc Giai
- 苏云河=Tô Vân Hà
- 唐三花=Đường Tam Hoa
- 苏四郎=Tô Tứ Lang
- 唐六郎=Đường Lục Lang
- 苏师娘=Tô sư nương
- 吴姓=họ Ngô
- 姓沈=họ Thẩm
- 姓文=họ Văn
- 文管事=Văn quản sự
- 『乳』=nhũ
- 初儿=Sơ Nhi
- 六子=Lục Tử
- 杏林春=Hạnh Lâm Xuân
- 铁柱=Thiết Trụ
- 月娘=Nguyệt Nương
- 月姨=Nguyệt dì
- 月夫人=Nguyệt phu nhân
- 李老爷=Lý lão gia
- 苏秀才=Tô tú tài
- 何大娘=Hà đại nương
- 月姓=họ Nguyệt
- 临村=Lâm thôn
- 何木匠=Hà thợ mộc
- 秀儿=Tú Nhi
- 五丫=Ngũ Nha
- 莫九公子=Mạc cửu công tử
- 莫九=Mạc Cửu
- 恩远候=Ân Viễn hầu
- 莫七=Mạc Thất
- 初云=Sơ Vân
- 唐姥姥=Đường bà ngoại
- 唐大舅=Đường đại cữu
- 刘麻婶=Lưu ma thẩm
- 苏三郎=Tô Tam Lang
- 苏三婶=Tô tam thẩm
- 光宗=Quang Tông
- 秀云=Tú Vân
- 月老太太=Nguyệt lão thái thái
- 白氏=Bạch thị
- 姓白=họ Bạch
- 太平候府=Thái Bình hầu phủ
- 定王府=Định Vương phủ
- 定王=Định Vương
- 姓谢=họ Tạ
- 谢霆=Tạ Đình
- 谢氏=Tạ thị
- 谢沙=Tạ Sa
- 京西=Kinh Tây
- 谢汀=Tạ Đinh
- 谢泠=Tạ Linh
- 谢述=Tạ Thuật
- 长安=Trường An
- 谢衍=Tạ Diễn
- 肃州=Túc Châu
- 谢简=Tạ Giản
- 知州=Tri Châu
- 谢夫人=Tạ phu nhân
- 月瑶=Nguyệt Dao
- 白如梦=Bạch Như Mộng
- 名瑶=danh Dao
- 乌虚=Ô Hư
- 杮子=phế tử
- 杮饼=phế bánh
- 苏『奶』『奶』=Tô nãi nãi
- 刘二顺=Lưu Nhị Thuận
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 大柳镇=Đại Liễu trấn
- 苏大娘=Tô đại nương
- 长河县=Trường Hà huyện
- 李商人=Lý thương nhân
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 李家=Lý gia
- 名颖=danh Dĩnh
- 谢门=Tạ môn
- 谢白氏=Tạ Bạch thị
- 颖儿=Dĩnh Nhi
- 燕二老爷=Yến nhị lão gia
- 太平候=Thái Bình hầu
- 薛国=Tiết quốc
- 巧媒婆=Xảo bà mối
- 燕家=Yến gia
- 苏三爷=Tô tam gia
- 楼护卫=Lâu hộ vệ
- 苏门=Tô môn
- 苏大爷=Tô đại gia
- 姜氏=Khương thị
- 姓冯=họ Phùng
- 姓杨=họ Dương
- 谢公子=Tạ công tử
- 冯里长=Phùng lí trưởng
- 钱二公子=Tiền nhị công tử
- 里长=lí trưởng
- 杨村长=Dương thôn trưởng
- 钱举人=Tiền cử nhân
- 冯爷爷=Phùng gia gia
- 杨爷爷=Dương gia gia
- 苏爷爷=Tô gia gia
- 老杨=lão Dương
- 苏老先生=Tô lão tiên sinh
- 月初云=Nguyệt Sơ Vân
- 孙大娘=Tôn đại nương
- 孙五郎=Tôn Ngũ Lang
- 苏七娘=Tô Thất Nương
- 苏五娘=Tô Ngũ Nương
- 苏六娘=Tô Lục Nương
- 唐八娘=Đường Bát Nương
- 何秀才=Hà tú tài
- 谢兄=Tạ huynh
- 平安客栈=Bình An khách điếm
- 翠『奶』娘=Thúy nãi nương
- 月姑娘=Nguyệt cô nương
- 罗家=La gia
- 月弟=Nguyệt đệ
- 月公子=Nguyệt công tử
- 穆南候=Mục Nam hầu
- 未名居=Vị Danh Cư
- 凤懿=Phượng Ý
- 从未名居=từ Vị Danh Cư
- 袁五夫人=Viên ngũ phu nhân
- 钱三夫人=Tiền tam phu nhân
- 袁钱=Viên Tiền
- 广宁候=Quảng Ninh hầu
- 卢掌科=Lư chưởng khoa
- 『妇』人=phụ nhân
- 『妇』=phụ
- 月民医=Nguyệt dân y
- 月贤妹=Nguyệt hiền muội
- 给钱三夫人=cấp Tiền tam phu nhân
- 陆大少=Lục đại thiếu
- 陆大公子=Lục đại công tử
- 河坝镇=Hà Bá trấn
- 刘女官=Lưu nữ quan
- 陆少夫人=Lục thiếu phu nhân
- 阿桃=A Đào
- 冬梅=Đông Mai
- 姜家=Khương gia
- 姜豆腐=Khương Đậu Hủ
- 陆家=Lục gia
- 晶人=tinh nhân
- 陆兄=Lục huynh
- 陆贤嫂=Lục hiền tẩu
- 谢铁柱=Tạ Thiết Trụ
- 花妈妈=Hoa mụ mụ
- 秋菊=Thu Cúc
- 秋桂=Thu Quế
- 姜太太=Khương thái thái
- 秋菱=Thu Lăng
- 秋蓉=Thu Dung
- 谢管家=Tạ quản gia
- 吴三春=Ngô Tam Xuân
- 吴九哥=Ngô Cửu ca
- 鸣石镇=Minh Thạch trấn
- 尚家=Thượng gia
- 尚万平=Thượng Vạn Bình
- 尚屠夫=Thượng đồ tể
- 尚村长=Thượng thôn trưởng
- 尚大伯=Thượng đại bá
- 尚三叔=Thượng tam thúc
- 吴嫂子=Ngô tẩu tử
- 姓吴=họ Ngô
- 尚桂花=Thượng Quế Hoa
- 吴九嫂=Ngô Cửu tẩu
- 吴嫂=Ngô tẩu
- 月东家=Nguyệt đông gia
- 谢小哥=Tạ tiểu ca
- 桂花=Quế Hoa
- 凤凰街=phố Phượng Hoàng
- 姓姜=họ Khương
- 小桂花=Tiểu Quế Hoa
- 一品红酒楼=Nhất Phẩm Hồng tửu lầu
- 陆伯母=Lục bá mẫu
- 一品红=Nhất Phẩm Hồng
- 月初姑娘=Nguyệt Sơ cô nương
- 转桓=chuyển hoàn
- 莫府=Mạc phủ
- 莫二夫人=Mạc nhị phu nhân
- 莫二老爷=Mạc nhị lão gia
- 莫大姑娘=Mạc đại cô nương
- 莫五姑娘=Mạc ngũ cô nương
- 李嬷嬷=Lý ma ma
- 莫夫人=Mạc phu nhân
- 王嬷嬷=Vương ma ma
- 碧芳=Bích Phương
- 王氏=Vương thị
- 莫绍英=Mạc Thiệu Anh
- 莫大姑『奶』『奶』=Mạc đại cô nãi nãi
- 沈家=Thẩm gia
- 沈少夫人=Thẩm thiếu phu nhân
- 沈大公子=Thẩm đại công tử
- 苏二老爷=Tô nhị lão gia
- 苏大公子=Tô đại công tử
- 燕元=Yến Nguyên
- 直隶府=Trực Lệ phủ
- 陈莫袁钱=Trần Mạc Viên Tiền
- 陈袁=Trần Viên
- 钱袁=Tiền Viên
- 陈莫=Trần Mạc
- 桃花村=Đào Hoa thôn
- 乔艾艾=Kiều Ngải Ngải
- 乔杏杏=Kiều Hạnh Hạnh
- 胡村长家=Hồ thôn trưởng gia
- 胡家村=Hồ gia thôn
- 谢府=Tạ phủ
- 白姨=Bạch dì
- 苏大老爷=Tô đại lão gia
- 苏明瑾=Tô Minh Cẩn
- 苏明瑜=Tô Minh Du
- 大牙=đại nha
- 冷月峰=Lãnh Nguyệt Phong
- 定陵=Định Lăng
- 定波候府=Định Ba hầu phủ
- 木夫人=Mộc phu nhân
- 燕三公子=Yến tam công tử
- 章牙婆=Chương mẹ mìn
- 太原=Thái Nguyên
- 姓秦=họ Tần
- 秦婶=Tần thẩm
- 秦管事=Tần quản sự
- 秦氏=Tần thị
- 秦娇兰=Tần Kiều Lan
- 秦松=Tần Tùng
- 秦春兰=Tần Xuân Lan
- 高牙婆=Cao mẹ mìn
- 香妈妈=Hương mụ mụ
- 姓王=họ Vương
- 谢老爷=Tạ lão gia
- 春兰=Xuân Lan
- 娇兰=Kiều Lan
- 京东县=Kinh Đông huyện
- 谢宅=Tạ trạch
- 武鹰=Võ Ưng
- 武燕=Võ Yến
- 捧珠阁=Phủng Châu Các
- 姓韦=họ Vi
- 韦商贾=Vi thương nhân
- 韦家=Vi gia
- 程家=Trình gia
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 程大叔=Trình đại thúc
- 燕儿=Yến Nhi
- 狮子镇=Sư Tử trấn
- 马举人=Mã cử nhân
- 沐夫人=Mộc phu nhân
- 沐氏=Mộc thị
- 翠嬷嬷=Thúy ma ma
- 秋燕=Thu Yến
- 捧月阁=Phủng Nguyệt Các
- 清竹=Thanh Trúc
- 清枝=Thanh Chi
- 王五嫂=Vương Ngũ tẩu
- 瑞临=Thụy Lâm
- 莫老爷=Mạc lão gia
- 幽兰寺=chùa U Lan
- 送子神医=Tống Tử thần y
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 李嫣华=Lý Yên Hoa
- 嫣华=Yên Hoa
- 唐果儿=Đường Quả Nhi
- 清叶=Thanh Diệp
- 古柳村=Cổ Liễu thôn
- 帝月山庄=Đế Nguyệt sơn trang
- 刘馒头=Lưu Màn Thầu
- 唐九娘=Đường Cửu Nương
- 秀兰=Tú Lan
- 程管事=Trình quản sự
- 陆知府=Lục tri phủ
- 西郊=Tây Giao
- 慕容昊=Mộ Dung Hạo
- 元氏=Nguyên thị
- 西龙山=Tây Long Sơn
- 猴山=Hầu Sơn
- 峨眉山=Nga Mi Sơn
- 蜀省=tỉnh Thục
- 凤太祖=Phượng Thái Tổ
- 木锦华=Mộc Cẩm Hoa
- 医族=Y tộc
- 阿留于=a lưu với
- 木氏=Mộc thị
- 桂省=tỉnh Quế
- 凤明祖=Phượng Minh Tổ
- 苏某=Tô mỗ
- 李某=Lý mỗ
- 月族=Nguyệt tộc
- 张某=Trương mỗ
- 文某=Văn mỗ
- 卫某=Vệ mỗ
- 月玲珑=Nguyệt Linh Lung
- 月明苏=Nguyệt Minh Tô
- 大观=Đại Quan
- 月朦胧=Nguyệt Mông Lung
- 月珍儿=Nguyệt Trân Nhi
- 孟月珍=Mạnh Nguyệt Trân
- 苏德诚=Tô Đức Thành
- 苏明月=Tô Minh Nguyệt
- 定海候府=Định Hải hầu phủ
- 老候爷=lão hầu gia
- 熊二=Hùng Nhị
- 定海候=Định Hải hầu
- 猴儿山=Hầu Nhi Sơn
- 阳二公子=Dương nhị công tử
- 阳六公子=Dương lục công tử
- 仙问道=tiên vấn đạo
- 猴王=Hầu Vương
- 定波候=Định Ba hầu
- 春景=Xuân Cảnh
- 丁大年=Đinh Đại Niên
- 丁家=Đinh gia
- 丁庄=Đinh trang
- 春画=Xuân Họa
- 阳家=Dương gia
- 小颖儿=Tiểu Dĩnh Nhi
- 『奸』=gian
- 裴漓=Bùi Li
- 楼七=Lâu Thất
- 明月院=Minh Nguyệt Viện
- 听清竹=nghe Thanh Trúc
- 丁大哥=Đinh đại ca
- 程晚儿=Trình Vãn Nhi
- 谢月初=Tạ Nguyệt Sơ
- 莫十一娘=Mạc Thập Nhất Nương
- 梁王=Lương Vương
- 晚儿=Vãn Nhi
- 智空=Trí Không
- 莫十一=Mạc Thập Nhất
- 王贤弟=Vương hiền đệ
- 青花=Thanh Hoa
- 何青花=Hà Thanh Hoa
- 月初=Nguyệt Sơ
- 名简=danh Giản
- 庄三=Trang Tam
- 庄九=Trang Cửu
- 巫云氏=Vu Vân thị
- 巫阿氏=Vu A thị
- 巫族=Vu tộc
- 摘星院=Trích Tinh Viện
- 长胜=Trường Thắng
- 马二夫=Mã Nhị Phu
- 马二蛋=Mã Nhị Đản
- 乔氏=Kiều thị
- 吴婆婆=Ngô bà bà
- 梅大姐=Mai đại tỷ
- 方大娘=Phương đại nương
- 梅哥哥=Mai ca ca
- 梅大娘=Mai đại nương
- 梅姐=Mai tỷ
- 士林=Sĩ Lâm
- 梅公子=Mai công tử
- 姓蔡=họ Thái
- 蔡嫂=Thái tẩu
- 于胖婶=Vu béo thẩm
- 于二丫=Vu Nhị Nha
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 小乔=Tiểu Kiều
- 梅士林=Mai Sĩ Lâm
- 大红妹妹=Đại Hồng muội muội
- 大红=Đại Hồng
- 年关=niên quan
- 二红=Nhị Hồng
- 三红=Tam Hồng
- 红宝=Hồng Bảo
- 姜三郎=Khương Tam Lang
- 姜二郎=Khương Nhị Lang
- 姓柳=họ Liễu
- 姜『奶』『奶』=Khương nãi nãi
- 柳舅母=Liễu cữu mẫu
- 柳三妹=Liễu tam muội
- 姜二婶=Khương nhị thẩm
- 柳婶子=Liễu thẩm
- 柳二姐=Liễu nhị tỷ
- 孟家=Mạnh gia
- 凤儿=Phượng Nhi
- 龙凤大陆=Long Phượng đại lục
- 月遨=Nguyệt Ngao
- 月清=Nguyệt Thanh
- 朦胧=Mông Lung
- 小颖=Tiểu Dĩnh
- 寒衣=Hàn Y
- 松柏林=tùng bách lâm
- 燕国=Yến quốc
- 慕容谆=Mộ Dung Truân
- 神木城=Thần Mộc Thành
- 元歌=Nguyên Ca
- 慕容慬=Mộ Dung Cận
- 楼兰国=Lâu Lan quốc
- 神龙谷=Thần Long Cốc
- 武仙儿=Võ Tiên Nhi
- 武元=Võ Nguyên
- 月仙儿=Nguyệt Tiên Nhi
- 碧莹=Bích Oánh
- 白家=Bạch gia
- 白雪瑛=Bạch Tuyết Anh
- 白府=Bạch phủ
- 李融=Lý Dung
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 白雪琪=Bạch Tuyết Kỳ
- 无邪教=vô tà giáo
- 云省=tỉnh Vân
- 月主=Nguyệt chủ
- 沐二姑娘=Mộc nhị cô nương
- 小秋=Tiểu Thu
- 月小初=Nguyệt Tiểu Sơ
- 季志合=Quý Chí Hợp
- 小菱=Tiểu Lăng
- 志合=Chí Hợp
- 高公子=Cao công tử
- 大『毛』=Đại Mao
- 王大成=Vương Đại Thành
- 胡舅母=Hồ cữu mẫu
- 王刮『妇』=Vương quát phụ
- 胡大鹏=Hồ Đại Bằng
- 榆钱村=Du Tiền thôn
- 姓林=họ Lâm
- 狂刀=Cuồng Đao
- 武空=Võ Không
- 白辰=Bạch Thần
- 高祖=Cao Tổ
- 燕溟=Yến Minh
- 一片叶儿=một mảnh diệp nhi
- 沐大公子=Mộc đại công tử
- 沐二公子=Mộc nhị công tử
- 燕公子=Yến công tử
- 元楼主=Nguyên lâu chủ
- 潘华=Phan Hoa
- 莫适=Mạc Thích
- 乔平=Kiều Bình
- 平儿=Bình Nhi
- 庄一=Trang Nhất
- 片叶儿=phiến diệp nhi
- 耿姑娘=Cảnh cô nương
- 耿夫人=Cảnh phu nhân
- 耿家=Cảnh gia
- 王何氏=Vương Hà thị
- 苏大嫂=Tô đại tẩu
- 何二婶=Hà nhị thẩm
- 窗外的明月=ngoài cửa sổ minh nguyệt
- 苏八郎=Tô Bát Lang
- 小七=Tiểu Thất
- 苏孙氏=Tô Tôn thị
- 八郎=Bát Lang
- 杏花村=Hạnh Hoa thôn
- 花氏=Hoa thị
- 花妩媚=Hoa Vũ Mị
- 向志高=Hướng Chí Cao
- 花心梅=Hoa Tâm Mai
- 向家=Hướng gia
- 花心=Hoa Tâm
- 翠香=Thúy Hương
- 梅远芳=Mai Viễn Phương
- 蔡氏=Thái thị
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 大乔=Đại Kiều
- 小花厅=tiểu hoa thính
- 张木匠=Trương thợ mộc
- 吴家根=Ngô Gia Căn
- 吴六『毛』=Ngô Lục Mao
- 吴家生=Ngô Gia Sinh
- 家根=Gia Căn
- 梅远青=Mai Viễn Thanh
- 向大人=Hướng đại nhân
- 向夫人=Hướng phu nhân
- 方家=Phương gia
- 大嫂平安=đại tẩu bình an
- 花姨娘=Hoa di nương
- 蔡五妮=Thái Ngũ Ni
- 向三姑娘=Hướng tam cô nương
- 小初儿=Tiểu Sơ Nhi
- 元家=Nguyên gia
- 六『毛』=Lục Mao
- 谢无筹=Tạ Vô Trù
- 季二哥=Quý nhị ca
- 十里香大酒楼=Thập Lí Hương đại tửu lầu
- 千里香=Thiên Lí Hương
- 季家=Quý gia
- 家生=Gia Sinh
- 谢记=Tạ Ký
- 元婉=Nguyên Uyển
- 元行云=Nguyên Hành Vân
- 武尊=Võ Tôn
- 『药』尊=Dược Tôn
- 元姓=họ Nguyên
- 姓燕=họ Yến
- 阿溟=A Minh
- 睿哥哥=Duệ ca ca
- 燕小子=Yến tiểu tử
- 月前辈=Nguyệt tiền bối
- 淑妃=Thục phi
- 慕容瑞=Mộ Dung Thụy
- 慕容莹=Mộ Dung Oánh
- 燕郊=Yến Giao
- 无名庵=Vô Danh Am
- 月睿=Nguyệt Duệ
- 莹郡主=Oánh quận chúa
- 阿睿=A Duệ
- 云氏=Vân thị
- 袁侧妃=Viên trắc phi
- 袁妃=Viên phi
- 水仙=Thủy Tiên
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 姓孟=họ Mạnh
- 名珍=danh Trân
- 巫公子=Vu công tử
- 苏明珠=Tô Minh Châu
- 琴姨=Cầm dì
- 凤姐姐=Phượng tỷ tỷ
- 梅姐姐=Mai tỷ tỷ
- 王姓=họ Vương
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 江姨娘=Giang di nương
- 小江氏=Tiểu Giang thị
- 大江氏=Đại Giang thị
- 苏四老爷=Tô tứ lão gia
- 贞德夫人=Trinh Đức phu nhân
- 阁五=Các Ngũ
- 严梅=Nghiêm Mai
- 栖霞观=Tê Hà Quan
- 韩临天=Hàn Lâm Thiên
- 鬼医=Quỷ Y
- 毒王=Độc Vương
- 红娘子=Hồng Nương Tử
- 闽省=Mân Tỉnh
- 名剑门=Danh Kiếm Môn
- 名剑峰=Danh Kiếm Phong
- 毒王谷=Độc Vương Cốc
- 鬼医山=Quỷ Y Sơn
- 鬼医谷=Quỷ Y Cốc
- 毒王林=Độc Vương Lâm
- 李青牛=Lý Thanh Ngưu
- 姓阴=họ Âm
- 阴惜柔=Âm Tích Nhu
- 李大哥=Lý đại ca
- 李师伯=Lý sư bá
- 红霞=Hồng Hà
- 宋长青=Tống Trường Thanh
- 万剑道=Vạn Kiếm Đạo
- 颖师妹=Dĩnh sư muội
- 武氏=Võ thị
- 毒医林=Độc Y Lâm
- 秋师妹=Thu sư muội
- 李无患=Lý Vô Hoạn
- 无患=Vô Hoạn
- 阴家=Âm gia
- 阴正业=Âm Chính Nghiệp
- 阴师弟=Âm sư đệ
- 李无病=Lý Vô Bệnh
- 霸剑=Bá Kiếm
- 紫英=Tử Anh
- 铁鞭=Thiết Tiên
- 瑞世子=Thụy thế tử
- 熊大=Hùng Đại
- 阳荣=Dương Vinh
- 仙儿=Tiên Nhi
- 神武元=Thần Võ Nguyên
- 魔武元=Ma Võ Nguyên
- 严师姐=Nghiêm sư tỷ
- 红师妹=Hồng sư muội
- 红师叔=Hồng sư thúc
- 无极殿=Vô Cực Điện
- 月尊=Nguyệt Tôn
- 鹤姥姥=Hạc bà ngoại
- 鹤王=Hạc Vương
- 圆智=Viên Trí
- 韩宗主=Hàn tông chủ
- 严师侄=Nghiêm sư điệt
- 水晶殿=Thủy Tinh Điện
- 功德堂=Công Đức Đường
- 丹堂=Đan Đường
- 月出云=Nguyệt Xuất Vân
- 阴小敏=Âm Tiểu Mẫn
- 方甜儿=Phương Ngọt Nhi
- 宋茵茵=Tống Nhân Nhân
- 宋师妹=Tống sư muội
- 出云=Xuất Vân
- 阴师姐=Âm sư tỷ
- 月师妹=Nguyệt sư muội
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 红云=Hồng Vân
- 徐迟=Từ Trì
- 小银=Tiểu Ngân
- 武师兄=Võ sư huynh
- 白师兄=Bạch sư huynh
- 宋峰主=Tống phong chủ
- 萧羽=Tiêu Vũ
- 谢家庄=Tạ gia trang
- 月魂=Nguyệt Hồn
- 慕容桦=Mộ Dung Hoa
- 慕容睿=Mộ Dung Duệ
- 张府=Trương phủ
- 阿府=A phủ
- 巫木氏=Vu Mộc thị
- 巫蓝氏=Vu Lam thị
- 木府=Mộc phủ
- 燕大哥=Yến đại ca
- 月美人=Nguyệt mỹ nhân
- 武仲=Võ Trọng
- 月影儿=Nguyệt Ảnh Nhi
- 月道友=Nguyệt đạo hữu
- 天泽寺=chùa Thiên Trạch
- 冰雪神山=Băng Tuyết Thần Sơn
- 火云王=Hỏa Vân Vương
- 子清上人=Tử Thanh thượng nhân
- 悟通大师=Ngộ Thông đại sư
- 李玄清=Lý Huyền Thanh
- 李丞相=Lý thừa tướng
- 岳银屏=Nhạc Ngân Bình
- 平秀=Bình Tú
- 李大人=Lý đại nhân
- 灵和=Linh Hòa
- 紫莲=Tử Liên
- 丽嫔=Lệ tần
- 黑血沙丘=Hắc Huyết cồn cát
- 胡杨林=Hồ Dương Lâm
- 子清=Tử Thanh
- 魔鬼城=Ma Quỷ Thành
- 火云国=Hỏa Vân quốc
- 黑血丘=Hắc Huyết Khâu
- 来火云王=đến Hỏa Vân Vương
- 陈蘅=Trần Hành
- 白玄=Bạch Huyền
- 『药』王谷=Dược Vương Cốc
- 百草峰=Bách Thảo Phong
- 南仙洲=Nam Tiên Châu
- 怀青=Hoài Thanh
- 五灵=Ngũ Linh
- 灵宗=Linh Tông
- 灵尊=Linh Tôn
- 剑圣=Kiếm Thánh
- 剑宗=Kiếm Tông
- 仙宗=Tiên Tông
- 琴仙=Cầm Tiên
- 回春殿=Hồi Xuân Điện
- 怀义=Hoài Nghĩa
- 怀素=Hoài Tố
- 叶正青=Diệp Chính Thanh
- 百果峰=Bách Quả Phong
- 德弘=Đức Hoằng
- 天玄=Thiên Huyền
- 灵米峰=Linh Mễ Phong
- 罗怀义=La Hoài Nghĩa
- 冯盛=Phùng Thịnh
- 天明=Thiên Minh
- 燕阳=Yến Dương
- 苏琳=Tô Lâm
- 东妖洲=Đông Yêu Châu
- 北魔洲=Bắc Ma Châu
- 西佛州=Tây Phật Châu
- 神兵岛=Thần Binh Đảo
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 天龙门=Thiên Long Môn
- 灵符门=Linh Phù Môn
- 百花峰=Bách Hoa Phong
- 怀容=Hoài Dung
- 水芙蓉=Thủy Phù Dung
- 莲儿=Liên Nhi
- 水莲儿=Thủy Liên Nhi
- 火焰城=Hỏa Diễm Thành
- 章涛=Chương Đào
- 岳师妹=Nhạc sư muội
- 罗国=La quốc
- 长平县=Trường Bình huyện
- 马强=Mã Cường
- 章师兄=Chương sư huynh
- 散修盟=Tán Tu Minh
- 云台峰=Vân Đài Phong
- 岳秋菱=Nhạc Thu Lăng
- 柳紫烟=Liễu Tử Yên
- 德昭=Đức Chiêu
- 月菱=Nguyệt Lăng
- 琳儿=Lâm Nhi
- 苏琬=Tô Uyển
- 王师姐=Vương sư tỷ
- 陆师兄=Lục sư huynh
- 吴师妹=Ngô sư muội
- 苏师妹=Tô sư muội
- 章师弟=Chương sư đệ
- 百兽峰=Bách Thú Phong
- 武台峰=Võ Đài Phong
- 月仙子=Nguyệt tiên tử
- 林惊鸿=Lâm Kinh Hồng
- 天剑=Thiên Kiếm
- 小月华=Tiểu Nguyệt Hoa
- 胡媚儿=Hồ Mị Nhi
- 张青元=Trương Thanh Nguyên
- 怀武=Hoài Võ
- 张小元=Trương Tiểu Nguyên
- 德光=Đức Quang
- 相机=tương cơ
- 玉剑=Ngọc Kiếm
- 德微=Đức Vi
- 怀御=Hoài Ngự
- 送水师妹=đưa Thủy sư muội
- 西佛洲=Tây Phật Châu
- 红莲寺=chùa Hồng Liên
- 空明=Không Minh
- 武圣=Võ Thánh
- 红莲=Hồng Liên
- 元力宝珠=nguyên lực bảo châu
- 李甲=Lý Giáp
- 张虎=Trương Hổ
- 王翠翠=Vương Thúy Thúy
- 金天赐=Kim Thiên Tứ
- 燕师弟=Yến sư đệ
- 燕燕=Yến Yến
- 燕师兄=Yến sư huynh
- 陆子逸=Lục Tử Dật
- 云鹏=Vân Bằng
- 陆子逊=Lục Tử Tốn
- 凤音=Phượng Âm
- 凤氏=Phượng thị
- 郑国=Trịnh quốc
- 陌杀=Mạch Sát
- 杀魔=Sát Ma
- 冯泰=Phùng Thái
- 施勇=Thi Dũng
- 凤夫人=Phượng phu nhân
- 林师兄=Lâm sư huynh
- 云师兄=Vân sư huynh
- 李郎中=Lý lang trung
- 木鱼界=Mộc Ngư giới
- 菩提寺=chùa Bồ Đề
- 菩提郡=Bồ Đề quận
- 李记=Lý Ký
- 志善=Chí Thiện
- 行念=Hành Niệm
- 大昭寺=chùa Đại Chiêu
- 大昭郡=Đại Chiêu quận
- 大昭=Đại Chiêu
- 菩提佛子=Bồ Đề phật tử
- 行空=Hành Không
- 菩提禅师=Bồ Đề thiền sư
- 木鱼禅师=Mộc Ngư thiền sư
- 僧宝=Tăng Bảo
- 大明郡=Đại Minh quận
- 大明=Đại Minh
- 行戒=Hành Giới
- 布达拉宫=Bố Đạt Lạp Cung
- 菩提国师=Bồ Đề quốc sư
- 菩提师叔=Bồ Đề sư thúc
- 妙华=Diệu Hoa
- 妙智=Diệu Trí
- 大明法王=Đại Minh pháp vương
- 禅宗=Thiền Tông
- 密宗=Mật Tông
- 而大相,=mà Đại Tướng,
- 大相法王=Đại Tướng pháp vương
- 大相郡=Đại Tướng quận
- 木鱼尊者=Mộc Ngư tôn giả
- 月仙友=Nguyệt tiên hữu
- 大相寺=chùa Đại Tướng
- 大明寺=chùa Đại Minh
- 莫戒=Mạc Giới
- 犯『淫』,=phạm dâm,
- 燕仙友=Yến tiên hữu
- 墨莲=Mặc Liên
- 龙哥=Long ca
- 陀螺山=Đà Loa Sơn
- 武明=Võ Minh
- 伪国=Ngụy quốc
- 魏国=Ngụy quốc
- 焰城=Diễm Thành
- 张羽=Trương Vũ
- 霸刀峰=Bá Đao Phong
- 张师兄=Trương sư huynh
- 武道友=Võ đạo hữu
- 张道友=Trương đạo hữu
- 拭剑峰=Thức Kiếm Phong
- 乔墨=Kiều Mặc
- 画影=họa ảnh
- 名牌=danh bài
- 木鱼佛陀=Mộc Ngư phật đà
- 木鱼=Mộc Ngư
- 白莲=Bạch Liên
- 菩提大师=Bồ Đề đại sư
- 黑莲寺=chùa Hắc Liên
- 苏琅=Tô Lang
- 火烟儿=Hỏa Yên Nhi
- 连苏=Liên Tô
- 雪瑶=Tuyết Dao
- 元哥哥=Nguyên ca ca
- 万符门=Vạn Phù Môn
- 凤家=Phượng gia
- 郭媛=Quách Viện
- 百鸟城=Bách Điểu Thành
- 黑莲=Hắc Liên
- 青莲=Thanh Liên
- 天剑城=Thiên Kiếm Thành
- 水师姐=Thủy sư tỷ
- 水师妹=Thủy sư muội
- 秦知琴=Tần Tri Cầm
- 白魔=Bạch Ma
- 魔洲=Ma Châu
- 魔帝=Ma Đế
- 无情道=vô tình đạo
- 修杀道=tu sát đạo
- 易名=dịch danh
- 『药』宗=Dược Tông
- 仙音门=Tiên Âm Môn
- 虎威=Hổ Uy
- 魔龙族=Ma Long tộc
- 敖月儿=Ngao Nguyệt Nhi
- 蛟龙城=Giao Long Thành
- 虎乐儿=Hổ Nhạc Nhi
- 敖姑娘=Ngao cô nương
- 百鸟族=Bách Điểu tộc
- 虎大叔=Hổ đại thúc
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 蛟王=Giao Vương
- 焰帝城=Diễm Đế Thành
- 虎部落=Hổ bộ lạc
- 蓝灵=Lam Linh
- 蓝珠=Lam Châu
- 狗妖族=Cẩu Yêu tộc
- 吠天=Phệ Thiên
- 飞天=Phi Thiên
- 松鼠族=Sóc tộc
- 妖星楼=Yêu Tinh Lâu
- 七星楼=Thất Tinh Lâu
- 武聪=Võ Thông
- 武慧=Võ Tuệ
- 妖龙族=Yêu Long tộc
- 啸月=Khiếu Nguyệt
- 狼妖族=Lang Yêu tộc
- 离渊=Ly Uyên
- 离忧=Ly Ưu
- 离恨=Ly Hận
- 金鸾=Kim Loan
- 凤皇朝=Phượng Hoàng triều
- 飞天上=phi thiên thượng
- 严真人=Nghiêm chân nhân
- 悟剑崖=Ngộ Kiếm Nhai
- 书尊遗=Thư Tôn Di
- 书圣遗=Thư Thánh Di
- 龙爷=Long gia
- 御兽宗=Ngự Thú Tông
- 出月尊=xuất Nguyệt Tôn
- 『臀』部=mông bộ
- 烟儿=Yên Nhi
- 单纯白莲=đơn thuần bạch liên
- 御硕师弟=Ngự Thạc sư đệ
- 德善=Đức Thiện
- 明仙=Minh Tiên
- 火焰儿=Hỏa Diễm Nhi
- 妖洲=Yêu Châu
- 怀硕=Hoài Thạc
- 妖帝=Yêu Đế
- 花妃=Hoa phi
- 万妖界=Vạn Yêu giới
- 蛊妖王=Cổ Yêu Vương
- 蛊妖=Cổ Yêu
- 白鹰王=Bạch Ưng Vương
- 蛟龙王=Giao Long Vương
- 银狼王=Ngân Lang Vương
- 猛虎王=Mãnh Hổ Vương
- 穿山王=Xuyên Sơn Vương
- 绝情海=Tuyệt Tình Hải
- 山妖王=Sơn Yêu Vương
- 小狼=Tiểu Lang
- 蝎子王=Hạt Tử Vương
- 浮峰林=Phù Phong Lâm
- 妖王宫=Yêu Vương Cung
- 花姬=Hoa Cơ
- 百花平原=Bách Hoa bình nguyên
- 六尾=Lục Vĩ
- 九灵=Chín Linh
- 焰帝宫=Diễm Đế Cung
- 燕道友=Yến đạo hữu
- 严道长=Nghiêm đạo trưởng
- 燕少侠=Yến thiếu hiệp
- 大鹏界=Đại Bàng giới
- 星星岛=Tinh Tinh Đảo
- 闪光岛=Thiểm Quang Đảo
- 月亮岛=Nguyệt Lượng Đảo
- 九阴=Cửu Âm
- 阿炎=A Viêm
- 琉璃岛=Lưu Li Đảo
- 九阳=cửu dương
- 大羽=Đại Vũ
- 淘淘=Đào Đào
- 水晶岛=Thủy Tinh Đảo
- 彩凤=Thải Phượng
- 焰祖=Diễm Tổ
- 蔷薇界=Tường Vi giới
- 但九阳=nhưng Cửu Dương
- 朦胧之中=mông lung bên trong
- 焰帝=Diễm Đế
- 德辉=Đức Huy
- 卫思容=Vệ Tư Dung
- 丽贵人=Lệ quý nhân
- 惠嫔=Huệ tần
- 丽妃=Lệ phi
- 刘师兄=Lưu sư huynh
- 郁清灵=Úc Thanh Linh
- 月季=Nguyệt Quý
- 儒仙=Nho Tiên
- 琴修=Cầm Tu
- 佛洲=Phật Châu
- 妙音=Diệu Âm
- 比丘尼=bỉ khâu ni
- 水妖界=Thủy Yêu giới
- 鸟妖界=Điểu Yêu giới
- 木晶=mộc tinh
- 佛星楼=Phật Tinh Lâu
- 宝象国=Bảo Tượng quốc
- 甘霖寺=chùa Cam Lâm
- 灵修大陆=Linh Tu đại lục
- 仙剑大陆=Tiên Kiếm đại lục
- 崇武大陆=Sùng Võ đại lục
- 德音=Đức Âm
- 大觉界=Đại Giác giới
- 宝轮国=Bảo Luân quốc
- 丁大富=Đinh đại phú
- 丁小公子=Đinh tiểu công tử
- 王公子=Vương công tử
- 王默=Vương Mặc
- 王夫人=Vương phu nhân
- 崔忠=Thôi Trung
- 崔家=Thôi gia
- 王知府=Vương tri phủ
- 王府=Vương phủ
- 阿默=A Mặc
- 大秦=Đại Tần
- 冯家=Phùng gia
- 冯三小姐=Phùng tam tiểu thư
- 白莲寺=chùa Bạch Liên
- 天运城=Thiên Vận Thành
- 冯夫人=Phùng phu nhân
- 冯员外=Phùng viên ngoại
- 王小姐=Vương tiểu thư
- 冯三=Phùng Tam
- 蓝西=Lam Tây
- 文华大陆=Văn Hoa đại lục
- 德康=Đức Khang
- 浮峰=Phù Phong
- 琬儿=Uyển Nhi
- 卢少新=Lư Thiếu Tân
- 方杨=Phương Dương
- 孟平=Mạnh Bình
- 人君=Nhân Quân
- 妖仙君=Yêu Tiên Quân
- 魔仙君=Ma Tiên Quân
- 妖君=Yêu Quân
- 雪虎佛子=Tuyết Hổ phật tử
- 莲花佛子=Liên Hoa phật tử
- 龙凤族=Long Phượng tộc
- 文仙=Văn Tiên
- 文华界=Văn Hoa giới
- 姓武=họ Võ
- 梧桐=Ngô Đồng
- 龙谷=Long Cốc
- 洪族=Hồng tộc
- 大巫=Đại Vu
- 掌殿=Chưởng Điện
- 秦帝宫=Tần Đế Cung
- 圣界=Thánh giới
- 秦界=Tần giới
- 秦帝=Tần Đế
- 秦后=Tần Hậu
- 牛魔王=Ngưu Ma Vương
- 药宗=Dược Tông
- 丹仙=Đan Tiên
- 剑尊=Kiếm Tôn
- 长宁=Trường Ninh
- 乔家=Kiều gia
- 乔云=Kiều Vân
- 仁帝=Nhân Đế
- 秦宫=Tần Cung
- 若云=Nhược Vân
- 神域=Thần Vực
- 巫城=Vu Thành
- 蓝月亮=Lam Nguyệt Lượng
- 巨人城=Cự Nhân Thành
- 巨人神=Cự Nhân Thần
- 少桐=Thiếu Đồng
- 医城=Y Thành
- 月练=Nguyệt Luyện
- 凤凰族=Phượng Hoàng tộc
- 精灵王=Tinh Linh Vương
- 精灵族=Tinh Linh tộc
- 魔神=Ma Thần
- 木婀=Mộc A
- 蓝娜=Lam Na
- 贤贵妃=Hiền quý phi
- 蓝族=Lam tộc
- 德妃=Đức phi
- 月上神=Nguyệt thượng thần
- 仙城=Tiên Thành
- 精灵界=Tinh Linh giới
- 佛界=Phật giới
- 大凤律=Đại Phượng luật
- 凤京=Phượng Kinh
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 仙后=Tiên Hậu
- 嫡后=đích hậu
- 平王=Bình Vương
- 医仙阁=Y Tiên Các
- 花仙妃=Hoa Tiên phi
- 龙河元帅=Long Hà nguyên soái
- 文华阁=Văn Hoa Các
- 月老宫=Nguyệt Lão Cung
- 凌霄宝殿=Lăng Tiêu Bảo Điện
- 龙凤界=Long Phượng giới
- 龙凤仙界=Long Phượng tiên giới
- 圣宗=Thánh Tông
- 武昌=Võ Xương
- 心儿=Tâm Nhi
- 昌哥=Xương ca
- 月心=Nguyệt Tâm
- 小红娘=tiểu hồng nương
- 青霞=Thanh Hà
- 紫霜=Tử Sương
- 青霜=Thanh Sương
- 仁后=Nhân Hậu
- 仁和仙界=Nhân Hòa tiên giới
- 花神妃=Hoa Thần phi
- 悟通=Ngộ Thông
- 行运=Hành Vận
- 佛龙寺=chùa Phật Long
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 凤凰城=Phượng Hoàng Thành
- 凤凰谷=Phượng Hoàng Cốc
- 凤神=Phượng Thần
- 子方=Tử Phương
- 凤息山=Phượng Tức Sơn
- 葬龙谷=Táng Long Cốc
- 昆吾山=Côn Ngô Sơn
- 念念=Niệm Niệm
- 月将军=Nguyệt tướng quân
- 章嫂=Chương tẩu
- 月念=Nguyệt Niệm
- 李老师=Lý lão sư
- 小周=Tiểu Chu
- 月首长=Nguyệt thủ trưởng
- 大明星=đại minh tinh
- 容姨=Dung dì
- 小章=Tiểu Chương
- 钟岩=Chung Nham
- 小段=Tiểu Đoạn
- 容老师=Dung lão sư
- 小钟=Tiểu Chung
- 老月=lão Nguyệt
- 阿茹=A Như
- 月父=Nguyệt phụ
- 月母=Nguyệt mẫu
- 云家=Vân gia
- 老容=lão Dung
- 方正华=Phương Chính Hoa
- 花城=Hoa Thành
- 出月睿=ra Nguyệt Duệ
- 月科学家=Nguyệt Khoa Học gia
- 容恺=Dung Khải
- 云茹=Vân Như
- 容玉芳=Dung Ngọc Phương
- m国=M quốc
- 容家=Dung gia
- 王阿凤=Vương A Phượng
- 阿凤=A Phượng
- 吕滨=Lữ Tân
- 陆教授=giáo sư Lục
- 丁教授=giáo sư Đinh
- 赵教授=giáo sư Triệu
- 月老师=Nguyệt lão sư
- 李阿姨=Lý a di
- 红宫=Hồng Cung
- 张曼琳=Trương Mạn Lâm
- 罗小龙=La Tiểu Long
- 罗小江=La Tiểu Giang
- 东平省=tỉnh Đông Bình
- 吉利市=thành phố Cát Lợi
- 月博士=Nguyệt tiến sĩ
- 『主席』=chủ tịch
- 南海省=tỉnh Nam Hải
- 花城市=thành phố Hoa Thành
- 李教授=giáo sư Lý
- 东平=Đông Bình
- 大紫=Đại Tử
- 小张=Tiểu Trương
- 红苑=Hồng Uyển
- 吴姐=Ngô tỷ
- 张芸=Trương Vân
- 吴姐丈夫=Ngô tỷ trượng phu
- 小吴=Tiểu Ngô
- 宋盼盼=Tống Phán Phán
- 盼盼=Phán Phán
- 文文=Văn Văn
- 钱小瑜=Tiền Tiểu Du
- 汉时=Hán thời
- 张小姐=Trương tiểu thư
- 刘豪=Lưu Hào
- 『政府』=chính phủ
- 赖三=Lại Tam
- 张三=Trương Tam
- 林峰=Lâm Phong
- 倩倩=Thiến Thiến
- 赵大婶=Triệu đại thẩm
- 翠红=Thúy Hồng
- 李军委=Lý quân ủy
- 月委员=Nguyệt ủy viên
- 姬云=Cơ Vân
- 周鹏=Chu Bằng
- 韩紫=Hàn Tử
- 杨心=Dương Tâm
- 汉永巷=hẻm Hán Vĩnh
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 王珍妮=Vương Trân Ni
- 云舞=Vân Vũ
- 薇薇=Vi Vi
- 柳薇薇=Liễu Vi Vi
- 莹莹=Oánh Oánh
- 岳莹=Nhạc Oánh
- 岳王村=Nhạc Vương thôn
- 姬家=Cơ gia
- 周哥=Chu ca
- 姬老怪=Cơ lão quái
- 姬氏=Cơ thị
- 姬老=Cơ lão
- 昆仑门=Côn Luân Môn
- 章琰=Chương Diễm
- 玄清真人=Huyền Thanh chân nhân
- 玄清=Huyền Thanh
- 彩羽=Thải Vũ
- 彩鹊=Thải Thước
- 罗林=La Lâm
- 乔大侠=Kiều đại hiệp
- 李母=Lý mẫu
- 李父=Lý phụ
- 月聪=Nguyệt Thông
- 易学大师=Dịch Học đại sư
- 李元首=Lý nguyên thủ
- 茫山道长=Mang Sơn đạo trưởng
- 机老人=Cơ lão nhân
- 农谷=Nông Cốc
- 神农谷=Thần Nông Cốc
- 机道友=Cơ đạo hữu
- 周燕=Chu Yến
- 周忠=Chu Trung
- 月忠=Nguyệt Trung
- 月长和=Nguyệt Trường Hòa
- 念念不忘=niệm niệm không quên
- 容老三=Dung lão tam
- 月夫饶=Nguyệt phu tha
- 长和=Trường Hòa
- 当月颖=đương Nguyệt Dĩnh
- 月长平=Nguyệt Trường Bình
- 东郊镇=Đông Giao trấn
- 王家村=Vương gia thôn
- 追月门=Truy Nguyệt Môn
- 落霞山=Lạc Hà Sơn
- 神舟市=thành phố Thần Chu
- 龙息谷=Long Tức Cốc
- 雪神=Tuyết Thần
- 龙鳞=Long Lân
- 凤羽=Phượng Vũ
- 冰雪山=Băng Tuyết Sơn
- 青松园=Thanh Tùng Viên
- 鹏仙=Bằng Tiên
- 乔师祖=Kiều sư tổ
- 潇湘馆=Tiêu Tương Quán
- 暗香阁=Ám Hương Các
- 冰雪宫=Băng Tuyết Cung
- 战神=Chiến Thần
- br>=
- 龙师兄=Long sư huynh
- 凤师姐=Phượng sư tỷ
- 月沉=Nguyệt Trầm
- 乔剑仙=Kiều kiếm tiên
- 红梅山庄=Hồng Mai sơn trang
- 武阳=Võ Dương
- 剑仙=Kiếm Tiên
-
Quý nữ lâm môn: Bạo quân giả nhân giả nghĩa hoàng hậu
visibility18025 star0 1
-
Khuynh thiên sách, tuyệt đại nữ tiên
visibility3902 star0 0
-
Thịnh sủng độc hậu: Quỷ Vương, mạnh bạo!
visibility4050 star0 0
-
Gian thần mị quốc: Tà Vương, đừng quá hư / Hoàng phi Cửu thiên tuế
visibility2087080 star1719 21
-
Nuôi trong nhà phúc thê có không gian / Yêu phi nàng hôm nay cũng muốn tạo phản
visibility252567 star156 8
-
Nữ xứng tu tiên chi nghịch tập lộ / Xuyên thư tu tiên sau nữ xứng nàng khai quải
visibility1000534 star1650 66
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Quý nữ lâm môn: Bạo quân giả nhân giả nghĩa hoàng hậu
visibility18025 star0 1
-
Khuynh thiên sách, tuyệt đại nữ tiên
visibility3902 star0 0
-
Thịnh sủng độc hậu: Quỷ Vương, mạnh bạo!
visibility4050 star0 0
-
Gian thần mị quốc: Tà Vương, đừng quá hư / Hoàng phi Cửu thiên tuế
visibility2087080 star1719 21
-
Nuôi trong nhà phúc thê có không gian / Yêu phi nàng hôm nay cũng muốn tạo phản
visibility252567 star156 8
-
Nữ xứng tu tiên chi nghịch tập lộ / Xuyên thư tu tiên sau nữ xứng nàng khai quải
visibility1000534 star1650 66
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1296
- 燕大公子=Yến đại công tử
- 甚苏家=thậm Tô gia
- 苏家=Tô gia
- 孙氏=Tôn thị
- 月颖=Nguyệt Dĩnh
- 大水牛=Đại Thủy Ngưu
- 苏初云=Tô Sơ Vân
- 苏七=Tô Thất
- 胡氏=Hồ thị
- 唐氏=Đường thị
- 七丫=Thất Nha
- 牛娘=Ngưu Nương
- 六堂姐=lục đường tỷ
- 月氏=Nguyệt thị
- 王小凤=Vương Tiểu Phượng
- 小初=Tiểu Sơ
- 王大娘=Vương đại nương
- 王大伯=Vương đại bá
- 王大龙=Vương Đại Long
- 大龙=Đại Long
- 小凤=Tiểu Phượng
- 胡家庄=Hồ gia trang
- 胡大傻子=Hồ đại ngốc tử
- 林西镇=Lâm Tây trấn
- 袁家=Viên gia
- 洛阳=Lạc Dương
- 月家=Nguyệt gia
- 唐家庄=Đường gia trang
- 唐桂花=Đường Quế Hoa
- 胡家=Hồ gia
- 苏云天=Tô Vân Thiên
- 姓唐=họ Đường
- 大唐氏=Đại Đường thị
- 小唐氏=Tiểu Đường thị
- 小小唐氏=Tiểu Tiểu Đường thị
- 钱家=Tiền gia
- 永乐府=Vĩnh Nhạc phủ
- 林东镇=Lâm Đông trấn
- 钱氏=Tiền thị
- 钱太太=Tiền thái thái
- 张家庄=Trương gia trang
- 小石匠=Tiểu Thạch Tượng
- 王家=Vương gia
- 何家庄=Hà gia trang
- 靠山庄=Kháo sơn trang
- 何家=Hà gia
- 个名儿=cái danh nhi
- 凤凰湖=Phượng Hoàng Hồ
- 百里县=Bách Lý huyện
- 百里森林=Bách Lý rừng rậm
- 楼三=Lâu Tam
- 燕京=Yến Kinh
- 王姑娘=Vương cô nương
- 莫氏=Mạc thị
- 莫家=Mạc gia
- 苏巧云=Tô Xảo Vân
- 苏耀祖=Tô Diệu Tổ
- 乔敬=Kiều Kính
- 敖月=Ngao Nguyệt
- 元昭=Nguyên Chiêu
- 月华=Nguyệt Hoa
- 东昭=Đông Chiêu
- 龙神=Long thần
- 圣帝=Thánh Đế
- 龙皇=Long Hoàng
- 天后=Thiên Hậu
- 离莫=Ly Mạc
- 紫霞=Tử Hà
- 圣后=Thánh Hậu
- 白昊=Bạch Hạo
- 昊儿=Hạo Nhi
- 医神=Y thần
- 巫神=Vu thần
- 南极仙翁=Nam Cực Tiên Ông
- 月宅=Nguyệt trạch
- 姓月=họ Nguyệt
- 裴家=Bùi gia
- 护国公=Hộ Quốc công
- 镇国公=Trấn Quốc công
- 卫国公=Vệ Quốc công
- 陈家=Trần gia
- 候府=hầu phủ
- 巧云=Xảo Vân
- 苏富贵=Tô Phú Quý
- 大凤=Đại Phượng
- 苏光宗=Tô Quang Tông
- 苏传家=Tô Truyện Gia
- 月太太=Nguyệt thái thái
- 苏二郎=Tô Nhị Lang
- 巫氏=Vu thị
- 月神医=Nguyệt thần y
- 巫月=Vu Nguyệt
- 天眼阁=Thiên Nhãn Các
- 消息楼=Tiêu Tức Lâu
- 凤高祖=Phượng Cao Tổ
- 安康=An Khang
- 巫锦妃=Vu Cẩm phi
- 凤成祖=Phượng Thành Tổ
- 木姓=họ Mộc
- 巫姓=họ Vu
- 蓝氏=Lam thị
- 蓝姓=họ Lam
- 姓蓝=họ Lam
- 巫蓝=Vu Lam
- 自大凤=tự Đại Phượng
- 苏姓=họ Tô
- 明月=Minh Nguyệt
- 苏秀云=Tô Tú Vân
- 巫医园=Vu Y Viên
- 苏七丫=Tô Thất Nha
- 月二婶=Nguyệt nhị thẩm
- 苏二叔=Tô nhị thúc
- 苏宅=Tô trạch
- 苏二=Tô Nhị
- 阳氏=Dương thị
- 阳四夫人=Dương tứ phu nhân
- 耀祖=Diệu Tổ
- 马氏=Mã thị
- 苏云山=Tô Vân Sơn
- 云天=Vân Thiên
- 云山=Vân Sơn
- 苏老秀才=Tô lão tú tài
- 莫七公子=Mạc thất công tử
- 沈记=Thẩm Ký
- 姓李=họ Lý
- 草叶儿=thảo diệp nhi
- 王卓=Vương Trác
- 南晋=Nam Tấn
- 莫楷=Mạc Giai
- 苏云河=Tô Vân Hà
- 唐三花=Đường Tam Hoa
- 苏四郎=Tô Tứ Lang
- 唐六郎=Đường Lục Lang
- 苏师娘=Tô sư nương
- 吴姓=họ Ngô
- 姓沈=họ Thẩm
- 姓文=họ Văn
- 文管事=Văn quản sự
- 『乳』=nhũ
- 初儿=Sơ Nhi
- 六子=Lục Tử
- 杏林春=Hạnh Lâm Xuân
- 铁柱=Thiết Trụ
- 月娘=Nguyệt Nương
- 月姨=Nguyệt dì
- 月夫人=Nguyệt phu nhân
- 李老爷=Lý lão gia
- 苏秀才=Tô tú tài
- 何大娘=Hà đại nương
- 月姓=họ Nguyệt
- 临村=Lâm thôn
- 何木匠=Hà thợ mộc
- 秀儿=Tú Nhi
- 五丫=Ngũ Nha
- 莫九公子=Mạc cửu công tử
- 莫九=Mạc Cửu
- 恩远候=Ân Viễn hầu
- 莫七=Mạc Thất
- 初云=Sơ Vân
- 唐姥姥=Đường bà ngoại
- 唐大舅=Đường đại cữu
- 刘麻婶=Lưu ma thẩm
- 苏三郎=Tô Tam Lang
- 苏三婶=Tô tam thẩm
- 光宗=Quang Tông
- 秀云=Tú Vân
- 月老太太=Nguyệt lão thái thái
- 白氏=Bạch thị
- 姓白=họ Bạch
- 太平候府=Thái Bình hầu phủ
- 定王府=Định Vương phủ
- 定王=Định Vương
- 姓谢=họ Tạ
- 谢霆=Tạ Đình
- 谢氏=Tạ thị
- 谢沙=Tạ Sa
- 京西=Kinh Tây
- 谢汀=Tạ Đinh
- 谢泠=Tạ Linh
- 谢述=Tạ Thuật
- 长安=Trường An
- 谢衍=Tạ Diễn
- 肃州=Túc Châu
- 谢简=Tạ Giản
- 知州=Tri Châu
- 谢夫人=Tạ phu nhân
- 月瑶=Nguyệt Dao
- 白如梦=Bạch Như Mộng
- 名瑶=danh Dao
- 乌虚=Ô Hư
- 杮子=phế tử
- 杮饼=phế bánh
- 苏『奶』『奶』=Tô nãi nãi
- 刘二顺=Lưu Nhị Thuận
- 张掌柜=Trương chưởng quầy
- 大柳镇=Đại Liễu trấn
- 苏大娘=Tô đại nương
- 长河县=Trường Hà huyện
- 李商人=Lý thương nhân
- 小石头=Tiểu Thạch Đầu
- 李家=Lý gia
- 名颖=danh Dĩnh
- 谢门=Tạ môn
- 谢白氏=Tạ Bạch thị
- 颖儿=Dĩnh Nhi
- 燕二老爷=Yến nhị lão gia
- 太平候=Thái Bình hầu
- 薛国=Tiết quốc
- 巧媒婆=Xảo bà mối
- 燕家=Yến gia
- 苏三爷=Tô tam gia
- 楼护卫=Lâu hộ vệ
- 苏门=Tô môn
- 苏大爷=Tô đại gia
- 姜氏=Khương thị
- 姓冯=họ Phùng
- 姓杨=họ Dương
- 谢公子=Tạ công tử
- 冯里长=Phùng lí trưởng
- 钱二公子=Tiền nhị công tử
- 里长=lí trưởng
- 杨村长=Dương thôn trưởng
- 钱举人=Tiền cử nhân
- 冯爷爷=Phùng gia gia
- 杨爷爷=Dương gia gia
- 苏爷爷=Tô gia gia
- 老杨=lão Dương
- 苏老先生=Tô lão tiên sinh
- 月初云=Nguyệt Sơ Vân
- 孙大娘=Tôn đại nương
- 孙五郎=Tôn Ngũ Lang
- 苏七娘=Tô Thất Nương
- 苏五娘=Tô Ngũ Nương
- 苏六娘=Tô Lục Nương
- 唐八娘=Đường Bát Nương
- 何秀才=Hà tú tài
- 谢兄=Tạ huynh
- 平安客栈=Bình An khách điếm
- 翠『奶』娘=Thúy nãi nương
- 月姑娘=Nguyệt cô nương
- 罗家=La gia
- 月弟=Nguyệt đệ
- 月公子=Nguyệt công tử
- 穆南候=Mục Nam hầu
- 未名居=Vị Danh Cư
- 凤懿=Phượng Ý
- 从未名居=từ Vị Danh Cư
- 袁五夫人=Viên ngũ phu nhân
- 钱三夫人=Tiền tam phu nhân
- 袁钱=Viên Tiền
- 广宁候=Quảng Ninh hầu
- 卢掌科=Lư chưởng khoa
- 『妇』人=phụ nhân
- 『妇』=phụ
- 月民医=Nguyệt dân y
- 月贤妹=Nguyệt hiền muội
- 给钱三夫人=cấp Tiền tam phu nhân
- 陆大少=Lục đại thiếu
- 陆大公子=Lục đại công tử
- 河坝镇=Hà Bá trấn
- 刘女官=Lưu nữ quan
- 陆少夫人=Lục thiếu phu nhân
- 阿桃=A Đào
- 冬梅=Đông Mai
- 姜家=Khương gia
- 姜豆腐=Khương Đậu Hủ
- 陆家=Lục gia
- 晶人=tinh nhân
- 陆兄=Lục huynh
- 陆贤嫂=Lục hiền tẩu
- 谢铁柱=Tạ Thiết Trụ
- 花妈妈=Hoa mụ mụ
- 秋菊=Thu Cúc
- 秋桂=Thu Quế
- 姜太太=Khương thái thái
- 秋菱=Thu Lăng
- 秋蓉=Thu Dung
- 谢管家=Tạ quản gia
- 吴三春=Ngô Tam Xuân
- 吴九哥=Ngô Cửu ca
- 鸣石镇=Minh Thạch trấn
- 尚家=Thượng gia
- 尚万平=Thượng Vạn Bình
- 尚屠夫=Thượng đồ tể
- 尚村长=Thượng thôn trưởng
- 尚大伯=Thượng đại bá
- 尚三叔=Thượng tam thúc
- 吴嫂子=Ngô tẩu tử
- 姓吴=họ Ngô
- 尚桂花=Thượng Quế Hoa
- 吴九嫂=Ngô Cửu tẩu
- 吴嫂=Ngô tẩu
- 月东家=Nguyệt đông gia
- 谢小哥=Tạ tiểu ca
- 桂花=Quế Hoa
- 凤凰街=phố Phượng Hoàng
- 姓姜=họ Khương
- 小桂花=Tiểu Quế Hoa
- 一品红酒楼=Nhất Phẩm Hồng tửu lầu
- 陆伯母=Lục bá mẫu
- 一品红=Nhất Phẩm Hồng
- 月初姑娘=Nguyệt Sơ cô nương
- 转桓=chuyển hoàn
- 莫府=Mạc phủ
- 莫二夫人=Mạc nhị phu nhân
- 莫二老爷=Mạc nhị lão gia
- 莫大姑娘=Mạc đại cô nương
- 莫五姑娘=Mạc ngũ cô nương
- 李嬷嬷=Lý ma ma
- 莫夫人=Mạc phu nhân
- 王嬷嬷=Vương ma ma
- 碧芳=Bích Phương
- 王氏=Vương thị
- 莫绍英=Mạc Thiệu Anh
- 莫大姑『奶』『奶』=Mạc đại cô nãi nãi
- 沈家=Thẩm gia
- 沈少夫人=Thẩm thiếu phu nhân
- 沈大公子=Thẩm đại công tử
- 苏二老爷=Tô nhị lão gia
- 苏大公子=Tô đại công tử
- 燕元=Yến Nguyên
- 直隶府=Trực Lệ phủ
- 陈莫袁钱=Trần Mạc Viên Tiền
- 陈袁=Trần Viên
- 钱袁=Tiền Viên
- 陈莫=Trần Mạc
- 桃花村=Đào Hoa thôn
- 乔艾艾=Kiều Ngải Ngải
- 乔杏杏=Kiều Hạnh Hạnh
- 胡村长家=Hồ thôn trưởng gia
- 胡家村=Hồ gia thôn
- 谢府=Tạ phủ
- 白姨=Bạch dì
- 苏大老爷=Tô đại lão gia
- 苏明瑾=Tô Minh Cẩn
- 苏明瑜=Tô Minh Du
- 大牙=đại nha
- 冷月峰=Lãnh Nguyệt Phong
- 定陵=Định Lăng
- 定波候府=Định Ba hầu phủ
- 木夫人=Mộc phu nhân
- 燕三公子=Yến tam công tử
- 章牙婆=Chương mẹ mìn
- 太原=Thái Nguyên
- 姓秦=họ Tần
- 秦婶=Tần thẩm
- 秦管事=Tần quản sự
- 秦氏=Tần thị
- 秦娇兰=Tần Kiều Lan
- 秦松=Tần Tùng
- 秦春兰=Tần Xuân Lan
- 高牙婆=Cao mẹ mìn
- 香妈妈=Hương mụ mụ
- 姓王=họ Vương
- 谢老爷=Tạ lão gia
- 春兰=Xuân Lan
- 娇兰=Kiều Lan
- 京东县=Kinh Đông huyện
- 谢宅=Tạ trạch
- 武鹰=Võ Ưng
- 武燕=Võ Yến
- 捧珠阁=Phủng Châu Các
- 姓韦=họ Vi
- 韦商贾=Vi thương nhân
- 韦家=Vi gia
- 程家=Trình gia
- 程妈妈=Trình mụ mụ
- 程大叔=Trình đại thúc
- 燕儿=Yến Nhi
- 狮子镇=Sư Tử trấn
- 马举人=Mã cử nhân
- 沐夫人=Mộc phu nhân
- 沐氏=Mộc thị
- 翠嬷嬷=Thúy ma ma
- 秋燕=Thu Yến
- 捧月阁=Phủng Nguyệt Các
- 清竹=Thanh Trúc
- 清枝=Thanh Chi
- 王五嫂=Vương Ngũ tẩu
- 瑞临=Thụy Lâm
- 莫老爷=Mạc lão gia
- 幽兰寺=chùa U Lan
- 送子神医=Tống Tử thần y
- 鹿鸣=Lộc Minh
- 李嫣华=Lý Yên Hoa
- 嫣华=Yên Hoa
- 唐果儿=Đường Quả Nhi
- 清叶=Thanh Diệp
- 古柳村=Cổ Liễu thôn
- 帝月山庄=Đế Nguyệt sơn trang
- 刘馒头=Lưu Màn Thầu
- 唐九娘=Đường Cửu Nương
- 秀兰=Tú Lan
- 程管事=Trình quản sự
- 陆知府=Lục tri phủ
- 西郊=Tây Giao
- 慕容昊=Mộ Dung Hạo
- 元氏=Nguyên thị
- 西龙山=Tây Long Sơn
- 猴山=Hầu Sơn
- 峨眉山=Nga Mi Sơn
- 蜀省=tỉnh Thục
- 凤太祖=Phượng Thái Tổ
- 木锦华=Mộc Cẩm Hoa
- 医族=Y tộc
- 阿留于=a lưu với
- 木氏=Mộc thị
- 桂省=tỉnh Quế
- 凤明祖=Phượng Minh Tổ
- 苏某=Tô mỗ
- 李某=Lý mỗ
- 月族=Nguyệt tộc
- 张某=Trương mỗ
- 文某=Văn mỗ
- 卫某=Vệ mỗ
- 月玲珑=Nguyệt Linh Lung
- 月明苏=Nguyệt Minh Tô
- 大观=Đại Quan
- 月朦胧=Nguyệt Mông Lung
- 月珍儿=Nguyệt Trân Nhi
- 孟月珍=Mạnh Nguyệt Trân
- 苏德诚=Tô Đức Thành
- 苏明月=Tô Minh Nguyệt
- 定海候府=Định Hải hầu phủ
- 老候爷=lão hầu gia
- 熊二=Hùng Nhị
- 定海候=Định Hải hầu
- 猴儿山=Hầu Nhi Sơn
- 阳二公子=Dương nhị công tử
- 阳六公子=Dương lục công tử
- 仙问道=tiên vấn đạo
- 猴王=Hầu Vương
- 定波候=Định Ba hầu
- 春景=Xuân Cảnh
- 丁大年=Đinh Đại Niên
- 丁家=Đinh gia
- 丁庄=Đinh trang
- 春画=Xuân Họa
- 阳家=Dương gia
- 小颖儿=Tiểu Dĩnh Nhi
- 『奸』=gian
- 裴漓=Bùi Li
- 楼七=Lâu Thất
- 明月院=Minh Nguyệt Viện
- 听清竹=nghe Thanh Trúc
- 丁大哥=Đinh đại ca
- 程晚儿=Trình Vãn Nhi
- 谢月初=Tạ Nguyệt Sơ
- 莫十一娘=Mạc Thập Nhất Nương
- 梁王=Lương Vương
- 晚儿=Vãn Nhi
- 智空=Trí Không
- 莫十一=Mạc Thập Nhất
- 王贤弟=Vương hiền đệ
- 青花=Thanh Hoa
- 何青花=Hà Thanh Hoa
- 月初=Nguyệt Sơ
- 名简=danh Giản
- 庄三=Trang Tam
- 庄九=Trang Cửu
- 巫云氏=Vu Vân thị
- 巫阿氏=Vu A thị
- 巫族=Vu tộc
- 摘星院=Trích Tinh Viện
- 长胜=Trường Thắng
- 马二夫=Mã Nhị Phu
- 马二蛋=Mã Nhị Đản
- 乔氏=Kiều thị
- 吴婆婆=Ngô bà bà
- 梅大姐=Mai đại tỷ
- 方大娘=Phương đại nương
- 梅哥哥=Mai ca ca
- 梅大娘=Mai đại nương
- 梅姐=Mai tỷ
- 士林=Sĩ Lâm
- 梅公子=Mai công tử
- 姓蔡=họ Thái
- 蔡嫂=Thái tẩu
- 于胖婶=Vu béo thẩm
- 于二丫=Vu Nhị Nha
- 小杏=Tiểu Hạnh
- 小乔=Tiểu Kiều
- 梅士林=Mai Sĩ Lâm
- 大红妹妹=Đại Hồng muội muội
- 大红=Đại Hồng
- 年关=niên quan
- 二红=Nhị Hồng
- 三红=Tam Hồng
- 红宝=Hồng Bảo
- 姜三郎=Khương Tam Lang
- 姜二郎=Khương Nhị Lang
- 姓柳=họ Liễu
- 姜『奶』『奶』=Khương nãi nãi
- 柳舅母=Liễu cữu mẫu
- 柳三妹=Liễu tam muội
- 姜二婶=Khương nhị thẩm
- 柳婶子=Liễu thẩm
- 柳二姐=Liễu nhị tỷ
- 孟家=Mạnh gia
- 凤儿=Phượng Nhi
- 龙凤大陆=Long Phượng đại lục
- 月遨=Nguyệt Ngao
- 月清=Nguyệt Thanh
- 朦胧=Mông Lung
- 小颖=Tiểu Dĩnh
- 寒衣=Hàn Y
- 松柏林=tùng bách lâm
- 燕国=Yến quốc
- 慕容谆=Mộ Dung Truân
- 神木城=Thần Mộc Thành
- 元歌=Nguyên Ca
- 慕容慬=Mộ Dung Cận
- 楼兰国=Lâu Lan quốc
- 神龙谷=Thần Long Cốc
- 武仙儿=Võ Tiên Nhi
- 武元=Võ Nguyên
- 月仙儿=Nguyệt Tiên Nhi
- 碧莹=Bích Oánh
- 白家=Bạch gia
- 白雪瑛=Bạch Tuyết Anh
- 白府=Bạch phủ
- 李融=Lý Dung
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 白雪琪=Bạch Tuyết Kỳ
- 无邪教=vô tà giáo
- 云省=tỉnh Vân
- 月主=Nguyệt chủ
- 沐二姑娘=Mộc nhị cô nương
- 小秋=Tiểu Thu
- 月小初=Nguyệt Tiểu Sơ
- 季志合=Quý Chí Hợp
- 小菱=Tiểu Lăng
- 志合=Chí Hợp
- 高公子=Cao công tử
- 大『毛』=Đại Mao
- 王大成=Vương Đại Thành
- 胡舅母=Hồ cữu mẫu
- 王刮『妇』=Vương quát phụ
- 胡大鹏=Hồ Đại Bằng
- 榆钱村=Du Tiền thôn
- 姓林=họ Lâm
- 狂刀=Cuồng Đao
- 武空=Võ Không
- 白辰=Bạch Thần
- 高祖=Cao Tổ
- 燕溟=Yến Minh
- 一片叶儿=một mảnh diệp nhi
- 沐大公子=Mộc đại công tử
- 沐二公子=Mộc nhị công tử
- 燕公子=Yến công tử
- 元楼主=Nguyên lâu chủ
- 潘华=Phan Hoa
- 莫适=Mạc Thích
- 乔平=Kiều Bình
- 平儿=Bình Nhi
- 庄一=Trang Nhất
- 片叶儿=phiến diệp nhi
- 耿姑娘=Cảnh cô nương
- 耿夫人=Cảnh phu nhân
- 耿家=Cảnh gia
- 王何氏=Vương Hà thị
- 苏大嫂=Tô đại tẩu
- 何二婶=Hà nhị thẩm
- 窗外的明月=ngoài cửa sổ minh nguyệt
- 苏八郎=Tô Bát Lang
- 小七=Tiểu Thất
- 苏孙氏=Tô Tôn thị
- 八郎=Bát Lang
- 杏花村=Hạnh Hoa thôn
- 花氏=Hoa thị
- 花妩媚=Hoa Vũ Mị
- 向志高=Hướng Chí Cao
- 花心梅=Hoa Tâm Mai
- 向家=Hướng gia
- 花心=Hoa Tâm
- 翠香=Thúy Hương
- 梅远芳=Mai Viễn Phương
- 蔡氏=Thái thị
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 大乔=Đại Kiều
- 小花厅=tiểu hoa thính
- 张木匠=Trương thợ mộc
- 吴家根=Ngô Gia Căn
- 吴六『毛』=Ngô Lục Mao
- 吴家生=Ngô Gia Sinh
- 家根=Gia Căn
- 梅远青=Mai Viễn Thanh
- 向大人=Hướng đại nhân
- 向夫人=Hướng phu nhân
- 方家=Phương gia
- 大嫂平安=đại tẩu bình an
- 花姨娘=Hoa di nương
- 蔡五妮=Thái Ngũ Ni
- 向三姑娘=Hướng tam cô nương
- 小初儿=Tiểu Sơ Nhi
- 元家=Nguyên gia
- 六『毛』=Lục Mao
- 谢无筹=Tạ Vô Trù
- 季二哥=Quý nhị ca
- 十里香大酒楼=Thập Lí Hương đại tửu lầu
- 千里香=Thiên Lí Hương
- 季家=Quý gia
- 家生=Gia Sinh
- 谢记=Tạ Ký
- 元婉=Nguyên Uyển
- 元行云=Nguyên Hành Vân
- 武尊=Võ Tôn
- 『药』尊=Dược Tôn
- 元姓=họ Nguyên
- 姓燕=họ Yến
- 阿溟=A Minh
- 睿哥哥=Duệ ca ca
- 燕小子=Yến tiểu tử
- 月前辈=Nguyệt tiền bối
- 淑妃=Thục phi
- 慕容瑞=Mộ Dung Thụy
- 慕容莹=Mộ Dung Oánh
- 燕郊=Yến Giao
- 无名庵=Vô Danh Am
- 月睿=Nguyệt Duệ
- 莹郡主=Oánh quận chúa
- 阿睿=A Duệ
- 云氏=Vân thị
- 袁侧妃=Viên trắc phi
- 袁妃=Viên phi
- 水仙=Thủy Tiên
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 姓孟=họ Mạnh
- 名珍=danh Trân
- 巫公子=Vu công tử
- 苏明珠=Tô Minh Châu
- 琴姨=Cầm dì
- 凤姐姐=Phượng tỷ tỷ
- 梅姐姐=Mai tỷ tỷ
- 王姓=họ Vương
- 苏夫人=Tô phu nhân
- 江姨娘=Giang di nương
- 小江氏=Tiểu Giang thị
- 大江氏=Đại Giang thị
- 苏四老爷=Tô tứ lão gia
- 贞德夫人=Trinh Đức phu nhân
- 阁五=Các Ngũ
- 严梅=Nghiêm Mai
- 栖霞观=Tê Hà Quan
- 韩临天=Hàn Lâm Thiên
- 鬼医=Quỷ Y
- 毒王=Độc Vương
- 红娘子=Hồng Nương Tử
- 闽省=Mân Tỉnh
- 名剑门=Danh Kiếm Môn
- 名剑峰=Danh Kiếm Phong
- 毒王谷=Độc Vương Cốc
- 鬼医山=Quỷ Y Sơn
- 鬼医谷=Quỷ Y Cốc
- 毒王林=Độc Vương Lâm
- 李青牛=Lý Thanh Ngưu
- 姓阴=họ Âm
- 阴惜柔=Âm Tích Nhu
- 李大哥=Lý đại ca
- 李师伯=Lý sư bá
- 红霞=Hồng Hà
- 宋长青=Tống Trường Thanh
- 万剑道=Vạn Kiếm Đạo
- 颖师妹=Dĩnh sư muội
- 武氏=Võ thị
- 毒医林=Độc Y Lâm
- 秋师妹=Thu sư muội
- 李无患=Lý Vô Hoạn
- 无患=Vô Hoạn
- 阴家=Âm gia
- 阴正业=Âm Chính Nghiệp
- 阴师弟=Âm sư đệ
- 李无病=Lý Vô Bệnh
- 霸剑=Bá Kiếm
- 紫英=Tử Anh
- 铁鞭=Thiết Tiên
- 瑞世子=Thụy thế tử
- 熊大=Hùng Đại
- 阳荣=Dương Vinh
- 仙儿=Tiên Nhi
- 神武元=Thần Võ Nguyên
- 魔武元=Ma Võ Nguyên
- 严师姐=Nghiêm sư tỷ
- 红师妹=Hồng sư muội
- 红师叔=Hồng sư thúc
- 无极殿=Vô Cực Điện
- 月尊=Nguyệt Tôn
- 鹤姥姥=Hạc bà ngoại
- 鹤王=Hạc Vương
- 圆智=Viên Trí
- 韩宗主=Hàn tông chủ
- 严师侄=Nghiêm sư điệt
- 水晶殿=Thủy Tinh Điện
- 功德堂=Công Đức Đường
- 丹堂=Đan Đường
- 月出云=Nguyệt Xuất Vân
- 阴小敏=Âm Tiểu Mẫn
- 方甜儿=Phương Ngọt Nhi
- 宋茵茵=Tống Nhân Nhân
- 宋师妹=Tống sư muội
- 出云=Xuất Vân
- 阴师姐=Âm sư tỷ
- 月师妹=Nguyệt sư muội
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 红云=Hồng Vân
- 徐迟=Từ Trì
- 小银=Tiểu Ngân
- 武师兄=Võ sư huynh
- 白师兄=Bạch sư huynh
- 宋峰主=Tống phong chủ
- 萧羽=Tiêu Vũ
- 谢家庄=Tạ gia trang
- 月魂=Nguyệt Hồn
- 慕容桦=Mộ Dung Hoa
- 慕容睿=Mộ Dung Duệ
- 张府=Trương phủ
- 阿府=A phủ
- 巫木氏=Vu Mộc thị
- 巫蓝氏=Vu Lam thị
- 木府=Mộc phủ
- 燕大哥=Yến đại ca
- 月美人=Nguyệt mỹ nhân
- 武仲=Võ Trọng
- 月影儿=Nguyệt Ảnh Nhi
- 月道友=Nguyệt đạo hữu
- 天泽寺=chùa Thiên Trạch
- 冰雪神山=Băng Tuyết Thần Sơn
- 火云王=Hỏa Vân Vương
- 子清上人=Tử Thanh thượng nhân
- 悟通大师=Ngộ Thông đại sư
- 李玄清=Lý Huyền Thanh
- 李丞相=Lý thừa tướng
- 岳银屏=Nhạc Ngân Bình
- 平秀=Bình Tú
- 李大人=Lý đại nhân
- 灵和=Linh Hòa
- 紫莲=Tử Liên
- 丽嫔=Lệ tần
- 黑血沙丘=Hắc Huyết cồn cát
- 胡杨林=Hồ Dương Lâm
- 子清=Tử Thanh
- 魔鬼城=Ma Quỷ Thành
- 火云国=Hỏa Vân quốc
- 黑血丘=Hắc Huyết Khâu
- 来火云王=đến Hỏa Vân Vương
- 陈蘅=Trần Hành
- 白玄=Bạch Huyền
- 『药』王谷=Dược Vương Cốc
- 百草峰=Bách Thảo Phong
- 南仙洲=Nam Tiên Châu
- 怀青=Hoài Thanh
- 五灵=Ngũ Linh
- 灵宗=Linh Tông
- 灵尊=Linh Tôn
- 剑圣=Kiếm Thánh
- 剑宗=Kiếm Tông
- 仙宗=Tiên Tông
- 琴仙=Cầm Tiên
- 回春殿=Hồi Xuân Điện
- 怀义=Hoài Nghĩa
- 怀素=Hoài Tố
- 叶正青=Diệp Chính Thanh
- 百果峰=Bách Quả Phong
- 德弘=Đức Hoằng
- 天玄=Thiên Huyền
- 灵米峰=Linh Mễ Phong
- 罗怀义=La Hoài Nghĩa
- 冯盛=Phùng Thịnh
- 天明=Thiên Minh
- 燕阳=Yến Dương
- 苏琳=Tô Lâm
- 东妖洲=Đông Yêu Châu
- 北魔洲=Bắc Ma Châu
- 西佛州=Tây Phật Châu
- 神兵岛=Thần Binh Đảo
- 合欢门=Hợp Hoan Môn
- 天龙门=Thiên Long Môn
- 灵符门=Linh Phù Môn
- 百花峰=Bách Hoa Phong
- 怀容=Hoài Dung
- 水芙蓉=Thủy Phù Dung
- 莲儿=Liên Nhi
- 水莲儿=Thủy Liên Nhi
- 火焰城=Hỏa Diễm Thành
- 章涛=Chương Đào
- 岳师妹=Nhạc sư muội
- 罗国=La quốc
- 长平县=Trường Bình huyện
- 马强=Mã Cường
- 章师兄=Chương sư huynh
- 散修盟=Tán Tu Minh
- 云台峰=Vân Đài Phong
- 岳秋菱=Nhạc Thu Lăng
- 柳紫烟=Liễu Tử Yên
- 德昭=Đức Chiêu
- 月菱=Nguyệt Lăng
- 琳儿=Lâm Nhi
- 苏琬=Tô Uyển
- 王师姐=Vương sư tỷ
- 陆师兄=Lục sư huynh
- 吴师妹=Ngô sư muội
- 苏师妹=Tô sư muội
- 章师弟=Chương sư đệ
- 百兽峰=Bách Thú Phong
- 武台峰=Võ Đài Phong
- 月仙子=Nguyệt tiên tử
- 林惊鸿=Lâm Kinh Hồng
- 天剑=Thiên Kiếm
- 小月华=Tiểu Nguyệt Hoa
- 胡媚儿=Hồ Mị Nhi
- 张青元=Trương Thanh Nguyên
- 怀武=Hoài Võ
- 张小元=Trương Tiểu Nguyên
- 德光=Đức Quang
- 相机=tương cơ
- 玉剑=Ngọc Kiếm
- 德微=Đức Vi
- 怀御=Hoài Ngự
- 送水师妹=đưa Thủy sư muội
- 西佛洲=Tây Phật Châu
- 红莲寺=chùa Hồng Liên
- 空明=Không Minh
- 武圣=Võ Thánh
- 红莲=Hồng Liên
- 元力宝珠=nguyên lực bảo châu
- 李甲=Lý Giáp
- 张虎=Trương Hổ
- 王翠翠=Vương Thúy Thúy
- 金天赐=Kim Thiên Tứ
- 燕师弟=Yến sư đệ
- 燕燕=Yến Yến
- 燕师兄=Yến sư huynh
- 陆子逸=Lục Tử Dật
- 云鹏=Vân Bằng
- 陆子逊=Lục Tử Tốn
- 凤音=Phượng Âm
- 凤氏=Phượng thị
- 郑国=Trịnh quốc
- 陌杀=Mạch Sát
- 杀魔=Sát Ma
- 冯泰=Phùng Thái
- 施勇=Thi Dũng
- 凤夫人=Phượng phu nhân
- 林师兄=Lâm sư huynh
- 云师兄=Vân sư huynh
- 李郎中=Lý lang trung
- 木鱼界=Mộc Ngư giới
- 菩提寺=chùa Bồ Đề
- 菩提郡=Bồ Đề quận
- 李记=Lý Ký
- 志善=Chí Thiện
- 行念=Hành Niệm
- 大昭寺=chùa Đại Chiêu
- 大昭郡=Đại Chiêu quận
- 大昭=Đại Chiêu
- 菩提佛子=Bồ Đề phật tử
- 行空=Hành Không
- 菩提禅师=Bồ Đề thiền sư
- 木鱼禅师=Mộc Ngư thiền sư
- 僧宝=Tăng Bảo
- 大明郡=Đại Minh quận
- 大明=Đại Minh
- 行戒=Hành Giới
- 布达拉宫=Bố Đạt Lạp Cung
- 菩提国师=Bồ Đề quốc sư
- 菩提师叔=Bồ Đề sư thúc
- 妙华=Diệu Hoa
- 妙智=Diệu Trí
- 大明法王=Đại Minh pháp vương
- 禅宗=Thiền Tông
- 密宗=Mật Tông
- 而大相,=mà Đại Tướng,
- 大相法王=Đại Tướng pháp vương
- 大相郡=Đại Tướng quận
- 木鱼尊者=Mộc Ngư tôn giả
- 月仙友=Nguyệt tiên hữu
- 大相寺=chùa Đại Tướng
- 大明寺=chùa Đại Minh
- 莫戒=Mạc Giới
- 犯『淫』,=phạm dâm,
- 燕仙友=Yến tiên hữu
- 墨莲=Mặc Liên
- 龙哥=Long ca
- 陀螺山=Đà Loa Sơn
- 武明=Võ Minh
- 伪国=Ngụy quốc
- 魏国=Ngụy quốc
- 焰城=Diễm Thành
- 张羽=Trương Vũ
- 霸刀峰=Bá Đao Phong
- 张师兄=Trương sư huynh
- 武道友=Võ đạo hữu
- 张道友=Trương đạo hữu
- 拭剑峰=Thức Kiếm Phong
- 乔墨=Kiều Mặc
- 画影=họa ảnh
- 名牌=danh bài
- 木鱼佛陀=Mộc Ngư phật đà
- 木鱼=Mộc Ngư
- 白莲=Bạch Liên
- 菩提大师=Bồ Đề đại sư
- 黑莲寺=chùa Hắc Liên
- 苏琅=Tô Lang
- 火烟儿=Hỏa Yên Nhi
- 连苏=Liên Tô
- 雪瑶=Tuyết Dao
- 元哥哥=Nguyên ca ca
- 万符门=Vạn Phù Môn
- 凤家=Phượng gia
- 郭媛=Quách Viện
- 百鸟城=Bách Điểu Thành
- 黑莲=Hắc Liên
- 青莲=Thanh Liên
- 天剑城=Thiên Kiếm Thành
- 水师姐=Thủy sư tỷ
- 水师妹=Thủy sư muội
- 秦知琴=Tần Tri Cầm
- 白魔=Bạch Ma
- 魔洲=Ma Châu
- 魔帝=Ma Đế
- 无情道=vô tình đạo
- 修杀道=tu sát đạo
- 易名=dịch danh
- 『药』宗=Dược Tông
- 仙音门=Tiên Âm Môn
- 虎威=Hổ Uy
- 魔龙族=Ma Long tộc
- 敖月儿=Ngao Nguyệt Nhi
- 蛟龙城=Giao Long Thành
- 虎乐儿=Hổ Nhạc Nhi
- 敖姑娘=Ngao cô nương
- 百鸟族=Bách Điểu tộc
- 虎大叔=Hổ đại thúc
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 蛟王=Giao Vương
- 焰帝城=Diễm Đế Thành
- 虎部落=Hổ bộ lạc
- 蓝灵=Lam Linh
- 蓝珠=Lam Châu
- 狗妖族=Cẩu Yêu tộc
- 吠天=Phệ Thiên
- 飞天=Phi Thiên
- 松鼠族=Sóc tộc
- 妖星楼=Yêu Tinh Lâu
- 七星楼=Thất Tinh Lâu
- 武聪=Võ Thông
- 武慧=Võ Tuệ
- 妖龙族=Yêu Long tộc
- 啸月=Khiếu Nguyệt
- 狼妖族=Lang Yêu tộc
- 离渊=Ly Uyên
- 离忧=Ly Ưu
- 离恨=Ly Hận
- 金鸾=Kim Loan
- 凤皇朝=Phượng Hoàng triều
- 飞天上=phi thiên thượng
- 严真人=Nghiêm chân nhân
- 悟剑崖=Ngộ Kiếm Nhai
- 书尊遗=Thư Tôn Di
- 书圣遗=Thư Thánh Di
- 龙爷=Long gia
- 御兽宗=Ngự Thú Tông
- 出月尊=xuất Nguyệt Tôn
- 『臀』部=mông bộ
- 烟儿=Yên Nhi
- 单纯白莲=đơn thuần bạch liên
- 御硕师弟=Ngự Thạc sư đệ
- 德善=Đức Thiện
- 明仙=Minh Tiên
- 火焰儿=Hỏa Diễm Nhi
- 妖洲=Yêu Châu
- 怀硕=Hoài Thạc
- 妖帝=Yêu Đế
- 花妃=Hoa phi
- 万妖界=Vạn Yêu giới
- 蛊妖王=Cổ Yêu Vương
- 蛊妖=Cổ Yêu
- 白鹰王=Bạch Ưng Vương
- 蛟龙王=Giao Long Vương
- 银狼王=Ngân Lang Vương
- 猛虎王=Mãnh Hổ Vương
- 穿山王=Xuyên Sơn Vương
- 绝情海=Tuyệt Tình Hải
- 山妖王=Sơn Yêu Vương
- 小狼=Tiểu Lang
- 蝎子王=Hạt Tử Vương
- 浮峰林=Phù Phong Lâm
- 妖王宫=Yêu Vương Cung
- 花姬=Hoa Cơ
- 百花平原=Bách Hoa bình nguyên
- 六尾=Lục Vĩ
- 九灵=Chín Linh
- 焰帝宫=Diễm Đế Cung
- 燕道友=Yến đạo hữu
- 严道长=Nghiêm đạo trưởng
- 燕少侠=Yến thiếu hiệp
- 大鹏界=Đại Bàng giới
- 星星岛=Tinh Tinh Đảo
- 闪光岛=Thiểm Quang Đảo
- 月亮岛=Nguyệt Lượng Đảo
- 九阴=Cửu Âm
- 阿炎=A Viêm
- 琉璃岛=Lưu Li Đảo
- 九阳=cửu dương
- 大羽=Đại Vũ
- 淘淘=Đào Đào
- 水晶岛=Thủy Tinh Đảo
- 彩凤=Thải Phượng
- 焰祖=Diễm Tổ
- 蔷薇界=Tường Vi giới
- 但九阳=nhưng Cửu Dương
- 朦胧之中=mông lung bên trong
- 焰帝=Diễm Đế
- 德辉=Đức Huy
- 卫思容=Vệ Tư Dung
- 丽贵人=Lệ quý nhân
- 惠嫔=Huệ tần
- 丽妃=Lệ phi
- 刘师兄=Lưu sư huynh
- 郁清灵=Úc Thanh Linh
- 月季=Nguyệt Quý
- 儒仙=Nho Tiên
- 琴修=Cầm Tu
- 佛洲=Phật Châu
- 妙音=Diệu Âm
- 比丘尼=bỉ khâu ni
- 水妖界=Thủy Yêu giới
- 鸟妖界=Điểu Yêu giới
- 木晶=mộc tinh
- 佛星楼=Phật Tinh Lâu
- 宝象国=Bảo Tượng quốc
- 甘霖寺=chùa Cam Lâm
- 灵修大陆=Linh Tu đại lục
- 仙剑大陆=Tiên Kiếm đại lục
- 崇武大陆=Sùng Võ đại lục
- 德音=Đức Âm
- 大觉界=Đại Giác giới
- 宝轮国=Bảo Luân quốc
- 丁大富=Đinh đại phú
- 丁小公子=Đinh tiểu công tử
- 王公子=Vương công tử
- 王默=Vương Mặc
- 王夫人=Vương phu nhân
- 崔忠=Thôi Trung
- 崔家=Thôi gia
- 王知府=Vương tri phủ
- 王府=Vương phủ
- 阿默=A Mặc
- 大秦=Đại Tần
- 冯家=Phùng gia
- 冯三小姐=Phùng tam tiểu thư
- 白莲寺=chùa Bạch Liên
- 天运城=Thiên Vận Thành
- 冯夫人=Phùng phu nhân
- 冯员外=Phùng viên ngoại
- 王小姐=Vương tiểu thư
- 冯三=Phùng Tam
- 蓝西=Lam Tây
- 文华大陆=Văn Hoa đại lục
- 德康=Đức Khang
- 浮峰=Phù Phong
- 琬儿=Uyển Nhi
- 卢少新=Lư Thiếu Tân
- 方杨=Phương Dương
- 孟平=Mạnh Bình
- 人君=Nhân Quân
- 妖仙君=Yêu Tiên Quân
- 魔仙君=Ma Tiên Quân
- 妖君=Yêu Quân
- 雪虎佛子=Tuyết Hổ phật tử
- 莲花佛子=Liên Hoa phật tử
- 龙凤族=Long Phượng tộc
- 文仙=Văn Tiên
- 文华界=Văn Hoa giới
- 姓武=họ Võ
- 梧桐=Ngô Đồng
- 龙谷=Long Cốc
- 洪族=Hồng tộc
- 大巫=Đại Vu
- 掌殿=Chưởng Điện
- 秦帝宫=Tần Đế Cung
- 圣界=Thánh giới
- 秦界=Tần giới
- 秦帝=Tần Đế
- 秦后=Tần Hậu
- 牛魔王=Ngưu Ma Vương
- 药宗=Dược Tông
- 丹仙=Đan Tiên
- 剑尊=Kiếm Tôn
- 长宁=Trường Ninh
- 乔家=Kiều gia
- 乔云=Kiều Vân
- 仁帝=Nhân Đế
- 秦宫=Tần Cung
- 若云=Nhược Vân
- 神域=Thần Vực
- 巫城=Vu Thành
- 蓝月亮=Lam Nguyệt Lượng
- 巨人城=Cự Nhân Thành
- 巨人神=Cự Nhân Thần
- 少桐=Thiếu Đồng
- 医城=Y Thành
- 月练=Nguyệt Luyện
- 凤凰族=Phượng Hoàng tộc
- 精灵王=Tinh Linh Vương
- 精灵族=Tinh Linh tộc
- 魔神=Ma Thần
- 木婀=Mộc A
- 蓝娜=Lam Na
- 贤贵妃=Hiền quý phi
- 蓝族=Lam tộc
- 德妃=Đức phi
- 月上神=Nguyệt thượng thần
- 仙城=Tiên Thành
- 精灵界=Tinh Linh giới
- 佛界=Phật giới
- 大凤律=Đại Phượng luật
- 凤京=Phượng Kinh
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 仙后=Tiên Hậu
- 嫡后=đích hậu
- 平王=Bình Vương
- 医仙阁=Y Tiên Các
- 花仙妃=Hoa Tiên phi
- 龙河元帅=Long Hà nguyên soái
- 文华阁=Văn Hoa Các
- 月老宫=Nguyệt Lão Cung
- 凌霄宝殿=Lăng Tiêu Bảo Điện
- 龙凤界=Long Phượng giới
- 龙凤仙界=Long Phượng tiên giới
- 圣宗=Thánh Tông
- 武昌=Võ Xương
- 心儿=Tâm Nhi
- 昌哥=Xương ca
- 月心=Nguyệt Tâm
- 小红娘=tiểu hồng nương
- 青霞=Thanh Hà
- 紫霜=Tử Sương
- 青霜=Thanh Sương
- 仁后=Nhân Hậu
- 仁和仙界=Nhân Hòa tiên giới
- 花神妃=Hoa Thần phi
- 悟通=Ngộ Thông
- 行运=Hành Vận
- 佛龙寺=chùa Phật Long
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 凤凰城=Phượng Hoàng Thành
- 凤凰谷=Phượng Hoàng Cốc
- 凤神=Phượng Thần
- 子方=Tử Phương
- 凤息山=Phượng Tức Sơn
- 葬龙谷=Táng Long Cốc
- 昆吾山=Côn Ngô Sơn
- 念念=Niệm Niệm
- 月将军=Nguyệt tướng quân
- 章嫂=Chương tẩu
- 月念=Nguyệt Niệm
- 李老师=Lý lão sư
- 小周=Tiểu Chu
- 月首长=Nguyệt thủ trưởng
- 大明星=đại minh tinh
- 容姨=Dung dì
- 小章=Tiểu Chương
- 钟岩=Chung Nham
- 小段=Tiểu Đoạn
- 容老师=Dung lão sư
- 小钟=Tiểu Chung
- 老月=lão Nguyệt
- 阿茹=A Như
- 月父=Nguyệt phụ
- 月母=Nguyệt mẫu
- 云家=Vân gia
- 老容=lão Dung
- 方正华=Phương Chính Hoa
- 花城=Hoa Thành
- 出月睿=ra Nguyệt Duệ
- 月科学家=Nguyệt Khoa Học gia
- 容恺=Dung Khải
- 云茹=Vân Như
- 容玉芳=Dung Ngọc Phương
- m国=M quốc
- 容家=Dung gia
- 王阿凤=Vương A Phượng
- 阿凤=A Phượng
- 吕滨=Lữ Tân
- 陆教授=giáo sư Lục
- 丁教授=giáo sư Đinh
- 赵教授=giáo sư Triệu
- 月老师=Nguyệt lão sư
- 李阿姨=Lý a di
- 红宫=Hồng Cung
- 张曼琳=Trương Mạn Lâm
- 罗小龙=La Tiểu Long
- 罗小江=La Tiểu Giang
- 东平省=tỉnh Đông Bình
- 吉利市=thành phố Cát Lợi
- 月博士=Nguyệt tiến sĩ
- 『主席』=chủ tịch
- 南海省=tỉnh Nam Hải
- 花城市=thành phố Hoa Thành
- 李教授=giáo sư Lý
- 东平=Đông Bình
- 大紫=Đại Tử
- 小张=Tiểu Trương
- 红苑=Hồng Uyển
- 吴姐=Ngô tỷ
- 张芸=Trương Vân
- 吴姐丈夫=Ngô tỷ trượng phu
- 小吴=Tiểu Ngô
- 宋盼盼=Tống Phán Phán
- 盼盼=Phán Phán
- 文文=Văn Văn
- 钱小瑜=Tiền Tiểu Du
- 汉时=Hán thời
- 张小姐=Trương tiểu thư
- 刘豪=Lưu Hào
- 『政府』=chính phủ
- 赖三=Lại Tam
- 张三=Trương Tam
- 林峰=Lâm Phong
- 倩倩=Thiến Thiến
- 赵大婶=Triệu đại thẩm
- 翠红=Thúy Hồng
- 李军委=Lý quân ủy
- 月委员=Nguyệt ủy viên
- 姬云=Cơ Vân
- 周鹏=Chu Bằng
- 韩紫=Hàn Tử
- 杨心=Dương Tâm
- 汉永巷=hẻm Hán Vĩnh
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 王珍妮=Vương Trân Ni
- 云舞=Vân Vũ
- 薇薇=Vi Vi
- 柳薇薇=Liễu Vi Vi
- 莹莹=Oánh Oánh
- 岳莹=Nhạc Oánh
- 岳王村=Nhạc Vương thôn
- 姬家=Cơ gia
- 周哥=Chu ca
- 姬老怪=Cơ lão quái
- 姬氏=Cơ thị
- 姬老=Cơ lão
- 昆仑门=Côn Luân Môn
- 章琰=Chương Diễm
- 玄清真人=Huyền Thanh chân nhân
- 玄清=Huyền Thanh
- 彩羽=Thải Vũ
- 彩鹊=Thải Thước
- 罗林=La Lâm
- 乔大侠=Kiều đại hiệp
- 李母=Lý mẫu
- 李父=Lý phụ
- 月聪=Nguyệt Thông
- 易学大师=Dịch Học đại sư
- 李元首=Lý nguyên thủ
- 茫山道长=Mang Sơn đạo trưởng
- 机老人=Cơ lão nhân
- 农谷=Nông Cốc
- 神农谷=Thần Nông Cốc
- 机道友=Cơ đạo hữu
- 周燕=Chu Yến
- 周忠=Chu Trung
- 月忠=Nguyệt Trung
- 月长和=Nguyệt Trường Hòa
- 念念不忘=niệm niệm không quên
- 容老三=Dung lão tam
- 月夫饶=Nguyệt phu tha
- 长和=Trường Hòa
- 当月颖=đương Nguyệt Dĩnh
- 月长平=Nguyệt Trường Bình
- 东郊镇=Đông Giao trấn
- 王家村=Vương gia thôn
- 追月门=Truy Nguyệt Môn
- 落霞山=Lạc Hà Sơn
- 神舟市=thành phố Thần Chu
- 龙息谷=Long Tức Cốc
- 雪神=Tuyết Thần
- 龙鳞=Long Lân
- 凤羽=Phượng Vũ
- 冰雪山=Băng Tuyết Sơn
- 青松园=Thanh Tùng Viên
- 鹏仙=Bằng Tiên
- 乔师祖=Kiều sư tổ
- 潇湘馆=Tiêu Tương Quán
- 暗香阁=Ám Hương Các
- 冰雪宫=Băng Tuyết Cung
- 战神=Chiến Thần
- br>=
- 龙师兄=Long sư huynh
- 凤师姐=Phượng sư tỷ
- 月沉=Nguyệt Trầm
- 乔剑仙=Kiều kiếm tiên
- 红梅山庄=Hồng Mai sơn trang
- 武阳=Võ Dương
- 剑仙=Kiếm Tiên