Nam sinh Đại số liệu thế giới Chủ đề tạo bởi: XXX
Đại số liệu thế giới
visibility20748 star299 2
Hán Việt: Đại sổ cư thế giới
Tác giả: Mặc Hương
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 635 tinh hạm quan chỉ huy, nhân loại tồn tục chi hy vọng ( đại kết cục )
Thời gian đổi mới: 30-09-2021
Cảm ơn: 122 lần
Thể loại: Nguyên sang, Nam sinh, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , HE , Tiên hiệp , Võng du , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Tây huyễn , Tu chân , Ma pháp , Thần tiên yêu quái , Vampire , Thần thoại , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Trò chơi , Linh dị thần quái , Giả heo ăn hổ
Nhân loại khoa học kỹ thuật tao ngộ bình cảnh, nhiều năm trì trệ không tiến, mấy trăm trăm triệu nhân loại tễ ở bên trong Thái Dương hệ, xã hội áp lực thật lớn, mâu thuẫn mọc thành cụm.
Giả thuyết thật cảnh trò chơi đúng thời cơ mà sinh, mọc lên như nấm.
Kẻ phá hư khai quải gian lận, phá hư trò chơi cân bằng, vì thế xuất hiện duy tự giả.
Đường Tăng thầy trò Tây Thiên lấy kinh, lấy chính là như thế nào khai quải kinh; phản bội Jesus Judas không phải phản đồ, chỉ là bởi vì Jesus là phá hư giả thủ lĩnh.
Phương tây quỷ hút máu cùng người sói, thiên sứ cùng ma quỷ, phương đông yêu ma quỷ quái, đầy trời thần phật, hiện đại xã hội dị năng khống chế giả, siêu cấp anh hùng, ngoại tinh nhân, toàn bộ đều là khai quải phá hư giả.
Đuổi đi bọn họ, giữ gìn thế giới hài hòa, chính là duy tự giả quang vinh sứ mệnh.
Tôn nhiên, cấp đại sư phá hư giả, nhân tên họ thật ngoài ý muốn tiết lộ bị Thái Dương hệ Liên Bang chiêu an, bắt đầu rồi quang vinh duy tự giả kiếp sống.
- 维序=Duy Tự
- 星力=Tinh Lực
- 阿卡=A Tạp
- 奥斯曼=Ottoman
- 伊斯坦布尔=Istanbul
- 帕夏=Pasha
- 马赛=Marseille
- 八百八十多年=hơn 880 năm
- 乾坤印=Càn Khôn Ấn
- 娇娘=Kiều Nương
- 孙然=Tôn Nhiên
- 彭祖活了八百八=Bành Tổ sống 880
- 《地球》=《 Địa Cầu 》
- 九亿多=hơn 900 triệu
- 木卫二=Mộc Vệ Nhị
- 孙文=Tôn Nhiên
- 金菊花全手工餐馆=Kim Cúc Hoa toàn thủ công quán ăn
- 金菊花=Kim Cúc Hoa
- 维序者=duy tự giả
- 破坏者=phá hư giả
- 才能被埋没=tài năng bị mai một
- 蓝欣=Lam Hân
- 维序者联盟=Duy Tự Giả liên minh
- 我才能浪费=ta tài năng lãng phí
- 欣儿=Hân Nhi
- 五百多=hơn 500
- 荆棘玫瑰=Kinh Cức Mân Côi
- 可儿=Khả Nhi
- 紫玫瑰=Tử Mân Côi
- 白婷萱=Bạch Đình Huyên
- 白玫瑰=Bạch Mân Côi
- 红玫瑰=Hồng Mân Côi
- 婷萱=Đình Huyên
- 《巨龙时代》=《 Cự Long Thời Đại 》
- 蓝欣被说中心思=Lam Hân bị nói trúng tâm tư
- 调配出资源=điều phối xuất tư nguyên
- 兄弟会=huynh đệ hội
- 不世宗师=bất thế tông sư
- 陈汉生=Trần Hán Sinh
- 白云城=Bạch Vân thành
- 屠龙=đồ long
- 二十多米=hơn 20 m
- 一千多=hơn 1000
- 一百多=hơn 100
- 大老板=đại lão bản
- 茉莉=Jasmine
- 绝地武士=Jedi võ sĩ
- ‘毒蝎’=‘ Độc Hạt ’
- 毒蝎佣兵团=Độc Hạt dong binh đoàn
- 阿加斯=Agas
- ‘恐龙时代’=‘ Khủng Long Thời Đại ’
- 两百多米=hơn 200 m
- 五十多米=hơn 50 m
- 一百多米=hơn 100 m
- 夏宫=hạ cung
- 艾坎=Aiken
- 墨菲隆=Murphyron
- 战神=Chiến Thần
- 至高神=Chí Cao Thần
- 巨龙之王=Cự Long Vương
- 拉瑞=Larry
- 三十多米=hơn 30 m
- 登此位者=đăng này vị giả
- 当过大贤者=đương quá đại hiền giả
- 保护神杖=bảo hộ thần trượng
- 巨龙之王奥菲隆=Cự Long Vương Murphyron
- 受创世神=thụ Sáng Thế Thần
- 陆战之王=Lục Chiến Vương
- 瓦拉其亚=Wallachia
- 《黑暗中世纪》=《 Hắc Ám Trung Thế Kỷ 》
- 十四世纪末=cuối thế kỷ 14
- 萱姐=Huyên tỷ
- 玫瑰树=Mân Côi Thụ
- 范海辛=Van Helsing
- 欣姐=Hân tỷ
- 阿克切=Akçe
- 马赛路=Masai lộ
- 赫强=Hách Cường
- 《剑器行》=《 Kiếm Khí Hành 》
- 安拉=Allāh
- 六十多=hơn 60
- 凌晨三点多钟=hơn 3 giờ sáng
- 三百米=300 m
- 该隐=Cain
- 西北方有许多狂信徒=Tây Bắc phương có rất nhiều cuồng tín đồ
- 特尔戈维什泰=Târgovişte
- 瓦拉起亚=Wallachia
- 郝强=Hách Cường
- ‘穿刺王’=‘ Xuyên Thứ Vương ’
- 魔像=ma tượng
- 另外一个人影=một cái khác nhân ảnh
- 穿刺王=Xuyên Thứ Vương
- 天外之天, 人外之人=thiên ngoại chi thiên, nhân ngoại chi nhân
- 罗达=Roda
- 三千多米=hơn 3000 m
- 五十多=hơn 50
- ()=
- 穆()斯林=Muslim
- 基()督教=Cơ Đốc giáo
- 天()主教=Thiên Chủ giáo
- 路德新教=Luther Tân giáo
- 奈瑟=Nesser
- 五百多米=hơn 500 m
- 一千多米=hơn 1000 m
- 混元道君=Hỗn Nguyên đạo quân
- 圣人=Thánh Nhân
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 混元=Hỗn Nguyên
- 茉莉花开=Jasmine Hoa Khai
- 玫瑰魔女=Mân Côi Ma Nữ
- 你得叫我姐姐=ngươi phải gọi ta tỷ tỷ
- 我可没叫你姐姐=ta nhưng không kêu ngươi tỷ tỷ
- 神经太大条=thần kinh quá đại điều
- 金属狂潮=Kim Chúc Cuồng Triều
- uukanshu=
- 突然碰到了无可撼动的砥柱=đột nhiên đụng phải không thể lay động cây cột
- uukanshu=
- 平方米=m²
- 平米=m²
- 三千多=hơn 3000
- 大明=Đại Minh
- 杨廷用=Dương Đình Dụng
- 河边县=Hà Biên huyện
- 胡光勇=Hồ Quang Dũng
- 一米五=1m5
- 柳叶村=Liễu Diệp thôn
- 太清诀=Thái Thanh Quyết
- 杨庭用=Dương Đình Dụng
- 土地神像=thổ địa thần tượng
- 历时光, 知前世往生=lịch thời gian, biết kiếp trước vãng sinh
- 尽传真解=tẫn truyền chân giải
- 如果说法术=nếu nói pháp thuật
- 玩来玩去=chơi tới chơi lui
- ()=
- 剑名青萍=kiếm danh Thanh Bình
- 青萍剑=Thanh Bình Kiếm
- 许长卿=Hứa Trường Khanh
- 白玄机=Bạch Huyền Cơ
- 璇玑子=Toàn Cơ Tử
- 长青子=Trường Thanh Tử
- 文昌=Văn Xương
- 六百多年=hơn 600 năm
- 文须河=Văn Tu Hà
- 青头鬼=Thanh Đầu Quỷ
- 长卿=Trường Khanh
- 当过道祖=đương quá Đạo Tổ
- 五千米=5000 m
- 一百五十米=150 m
- 五百米=500 m
- 钓叟=Điếu Tẩu
- 中西的高手=Trung Tây cao thủ
- 璇玑道长=Toàn Cơ đạo trưởng
- 长青道长=Trường Thanh đạo trưởng
- uukanshu=
- 大青山=Đại Thanh Sơn
- 不出尘=không xuất trần
- 清河杨家=Thanh Hà Dương gia
- 恪儿=Khác Nhi
- 黑索金=hexogen
- 正当要求=chính đáng yêu cầu
- 天仙=Thiên Tiên
- 太清道法=Thái Thanh đạo pháp
- 太清太上老君=Thái Thanh Thái Thượng Lão Quân
- www.uukanshu.com=
- 朱雀剑=Chu Tước Kiếm
- 玄武剑=Huyền Vũ Kiếm
- 白虎剑=Bạch Hổ Kiếm
- 青龙剑=Thanh Long Kiếm
- 上清通天教主=Thượng Thanh Thông Thiên giáo chủ
- 道宫=đạo cung
- 两分五十七秒=2 phút 57 giây
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 杨某=Dương mỗ
- ‘金刚混元罩’=‘ Kim Cương Hỗn Nguyên Tráo ’
- 六百米=600 m
- 春杏楼=Xuân Hạnh lâu
- 两多分钟=hơn 2 phút
- 四十天=40 ngày
- 阴神=Âm Thần
- 阳神=Dương Thần
- 李叹=Lý Thán
- uukanshu=
- 短的留下, 长的回现实世界=ngắn lưu lại, dài về thế giới hiện thực
- 一书吏=một thư lại
- 许仁远=Hứa Nhân Viễn
- 王富贵=Vương Phú Quý
- 福贵=Phúc Quý
- 仁远兄=Nhân Viễn huynh
- 李岩=Lý Nham
- 小倩=Tiểu Thiến
- 花园区=Hoa Viên khu
- com=
- www.=
- 黑山老妖=Hắc Sơn lão yêu
- 这个法术球=cái này pháp thuật cầu
- 两百八十平方米=280 m²
- 秘密花园的公寓=Bí Mật Hoa Viên chung cư
- 太清圣人=Thái Thanh Thánh Nhân
- uukanshu=
- 当道祖=đương Đạo Tổ
- 《近代大世纪》=《 Cận Đại Đại Thế Kỷ 》
- 王阳明=Vương Dương Minh
- 上帝教=Thượng Đế giáo
- 四两拨千斤=tứ lạng bạt thiên cân
- 正当来历=chính đáng lai lịch
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 仁远=Nhân Viễn
- 许道长=Hứa đạo trưởng
- 养生功=Dưỡng Sinh Công
- 宝安堂=Bảo An Đường
- 许宣=Hứa Tuyên
- 字汉文=tự Hán Văn
- 用法眼=dùng pháp nhãn
- 小青=Tiểu Thanh
- 宣儿=Tuyên Nhi
- 白娘子=Bạch Nương Tử
- 孙家=Tôn gia
- 长青道人=Trường Thanh đạo nhân
- uukanshu=
- 黎山老母=Lê Sơn lão mẫu
- 小白=Tiểu Bạch
- ‘控水诀真解’=‘ Khống Thủy Quyết Chân Giải ’
- 真解=chân giải
- 兰儿=Lan Nhi
- 快叫法海上=mau kêu thượng Pháp Hải
- 美丽坚=Mỹ Lệ Kiên
- 一九三八年=1938 năm
- 蜘蛛军团=Tri Chu quân đoàn
- 上清截教=Thượng Thanh Tiệt giáo
- 法师公会=Pháp Sư công hội
- 战士公会=Chiến Sĩ công hội
- 上清圣人=Thượng Thanh Thánh Nhân
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 福伦=Phúc Luân
- 布置下一个个=bố trí hạ một đám
- 林珑=Lâm Lung
- 马奇诺=Maginot
- 格拉芙林=Grafflin
- 法籍=Pháp tịch
- 战虎的队长=Chiến Hổ đội trưởng
- ‘战虎’=‘ Chiến Hổ ’
- 荣耀小队=Vinh Diệu tiểu đội
- ‘荣耀’=‘ Vinh Diệu ’
- 氯酸钾=kali clorat
- 氯, 钾=Clo, Kali
- 底火材料有=mồi tài liệu có
- 伯莱塔=Beretta
- 德军=Đức quân
- uukanshu=
- 敦刻尔克=Dunkirk
- 敦刻尔刻=Dunkirk
- 盟军=Minh quân
- 荣耀队长=Vinh Diệu đội trưởng
- 战虎小队=Chiến Hổ tiểu đội
- 法军=Pháp quân
- 猛虎小队=Chiến Hổ tiểu đội
- 见人人安全后=thấy mỗi người an toàn sau
- 混沌蜘蛛=Hỗn Độn Tri Chu
- 勃洛姆=Blom
- 恶魔蜘蛛=Ác Ma Tri Chu
- 毒刺蜘蛛=Độc Thứ Tri Chu
- 火蜘蛛=Hỏa Tri Chu
- 吉丽.劳巴尔=Geli Raubal
- 十六世纪=thế kỷ 16
- 伽利略.伽利雷=Galileo Galilei
- 勃罗姆=Blom
- 戴姆勒=Daimler
- 两千米=2000 m
- 希格斯=Higgs
- 石墨=graphite
- 古德里安=Guderian
- 地空导弹=địa không đạn đạo
- 重氢=deuteri
- 七千分之一=1/7000
- 戈林=Göring
- 黎明女神=Lê Minh nữ thần
- 曙光号=Dawn
- 二十三世纪=thế kỷ 23
- 马赫=Mach
- 梅塞斯密特=Messerschmitt
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 毒蜘蛛=Độc Tri Chu
- 否则要是对方耍诈骗他=nếu không muốn là đối phương chơi lừa dối hắn
- 敦克尔克=Dunkirk
- 伽玛=gamma
- 力场中和器=lực tràng trung hòa khí
- www.uukanshu.=
- 伽马射线爆发=gamma xạ tuyến bạo phát
- 德礼=Đức lễ
- 正义联盟=Chính Nghĩa liên minh
- 混元功=Hỗn Nguyên Công
- 罗斯福=Roosevelt
- uukanshu=
- 地核=địa hạch
- uukanshu.=
- 布朗宁=Browning
- 初唐=sơ Đường
- 唐人=Đường nhân
- 是地仙=là Địa Tiên
- 七十多=hơn 70
- 十平方米=10 m²
- 玛拉=Marah
- uukanshu=
- 李半仙=Lý Bán Tiên
- 黄冠子=Hoàng Quan Tử
- 姓李名播=họ Lý danh Bá
- 李播=Lý Bá
- 王小颜=Vương Tiểu Nhan
- 小颜=Tiểu Nhan
- 开皇=Khai Hoàng
- 武功镇=Võ Công trấn
- 李元泰=Lý Nguyên Thái
- 《鬼谷神算》=《 Quỷ Cốc Thần Toán 》
- 青云洞=Thanh Vân động
- 大道长=đại đạo trưởng
- 唐国公=Đường quốc công
- 重才贵贤=trọng tài quý hiền
- 杨坚=Dương Kiên
- 唐公=Đường công
- 沈小蕾=Thẩm Tiểu Lôi
- 唐帝国=Đường đế quốc
- 名念蕾=danh Niệm Lôi
- 青衣居士=Thanh Y cư sĩ
- 念蕾=Niệm Lôi
- 静静地藏在槐树之内=lẳng lặng giấu ở cây hòe trong vòng
- 凌空虚度=lăng không hư độ
- 布雷罡=bố lôi cương
- 报道长恩德=báo đạo trường ân đức
- 一地长官=nhất địa trưởng quan
- 长青真人=Trường Thanh chân nhân
- 能动我心境=năng động ta tâm cảnh
- 关陇=Quan Lũng
- 八个柱国大将军=tám cái trụ quốc đại tướng quân
- 弘农=Hoằng Nông
- 李密=Lý Mật
- 京兆=Kinh Triệu
- 贝州=Bối Châu
- 漳南=Chương Nam
- 窦建德=Đậu Kiến Đức
- 王世充=Vương Thế Sung
- 新丰=Tân Phong
- 齐州=Tề Châu
- 杜伏威=Đỗ Phục Uy
- 章丘=Chương Khâu
- 离恨天=Ly Hận Thiên
- 金刚镯=Kim Cương Trạc
- 《大国崛起》=《 Đại Quốc Quật Khởi 》
- 王屠户=Vương Đồ Hộ
- 张大牛=Trương Đại Ngưu
- 王屠=Vương Đồ
- 谢保=Tạ Bảo
- 小娥=Tiểu Nga
- 渔父=ngư phụ
- 谢小娥=Tạ Tiểu Nga
- 扶风郡城=Phù Phong quận thành
- 一地山脉=nhất địa sơn mạch
- 撼山王=Hám Sơn Vương
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 扶风郡=Phù Phong quận
- 着意识魂魄=ý thức hồn phách
- 困龙图=Khốn Long Đồ
- 禹王=Vũ Vương
- 斩龙剑=Trảm Long Kiếm
- 禹王斩孽龙于巴地=Vũ Vương trảm nghiệt long với Ba Địa
- 老君=Lão Quân
- 太上真君=Thái Thượng chân quân
- 太清道德太尊=Thái Thanh Đạo Đức Thái Tôn
- 弘法广场=Hoằng Pháp quảng trường
- 如来=Như Lai
- 圆觉大师=Viên Giác đại sư
- 圆觉=Viên Giác
- 这次子=này thứ tử
- 过道祖=quá Đạo Tổ
- uukanshu=
- 张熟脸=Trương Thục Kiểm
- 之发生冲突=chi phát sinh xung đột
- 《大唐帝国》=《 Đại Đường Đế Quốc 》
- 陈朝=Trần triều
- 韦洸=Vi Quang
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 李二=Lý Nhị
- 小二=Tiểu Nhị
- 长孙晟=Trường Tôn Thịnh
- 观音婢=Quan Âm Tì
- 布子四方=bố tử tứ phương
- 世民=Thế Dân
- 打又打不过=đánh lại đánh bất quá
- 秋水剑=Thu Thủy Kiếm
- 此剑名为秋水=này kiếm danh vi Thu Thủy
- 泾渭=Kính Vị
- 大兴城=Đại Hưng thành
- 申姓=họ Thân
- ‘申兰’=‘ Thân Lan ’
- ‘申春’=‘ Thân Xuân ’
- 申兰=Thân Lan
- 申春=Thân Xuân
- 字药师=tự Dược Sư
- 药师=Dược Sư
- 越国公=Việt quốc công
- 杨素=Dương Tố
- 独狐皇后=Độc Hồ hoàng hậu
- 独孤信=Độc Cô Tín
- 长青=Trường Thanh
- 杨公=Dương công
- 务本坊=Vụ Bổn Phường
- 李崇义=Lý Sùng Nghĩa
- 红拂=Hồng Phất
- uukanshu=
- 来福客栈=Lai Phúc khách sạn
- 张出尘=Trương Xuất Trần
- 杨广=Dương Quảng
- 过长安城=quá Trường An thành
- 许长青=Hứa Trường Thanh
- 名出尘=danh Xuất Trần
- 红拂女=Hồng Phất Nữ
- 张忠肃=Trương Trung Túc
- 九十多=hơn 90
- 一地下宫殿=nhất địa hạ cung điện
- 素玉=Tố Ngọc
- 李虎=Lý Hổ
- 汉胡=Hán Hồ
- 汉化=Hán hóa
- 胡化=Hồ hóa
- uukanshu=
- 天子剑=Thiên Tử Kiếm
- 七星龙渊=Thất Tinh Long Uyên
- 独孤伽罗=Độc Cô Già La
- 隋亡唐兴=Tùy vong Đường hưng
- 伽罗=Già La
- 《黑暗大世纪》=《 Hắc Ám Đại Thế Kỷ 》
- 小娥和出尘=Tiểu Nga cùng Xuất Trần
- 元吉=Nguyên Cát
- uukanshu=
- 这天柱=này thiên trụ
- 怒触不周=nộ xúc Bất Chu
- 本像=bổn tượng
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 天下客栈=Thiên Hạ khách sạn
- 白明轩=Bạch Minh Hiên
- 白阁主=Bạch các chủ
- 动物联盟=Động Vật liên minh
- 王凤=Vương Phượng
- 马有为=Mã Hữu Vi
- 城关高级中学=Thành Quan cao cấp trung học
- 徽县=Huy huyện
- 张月=Trương Nguyệt
- 何倩=Hà Thiến
- 城关中学=Thành Quan trung học
- 白茉莉=Bạch Jasmine
- 落马坡=Lạc Mã Pha
- 沙巴克=Shobak
- 有为=Hữu Vi
- 赵大=Triệu Đại
- 赵大有=Triệu Đại Hữu
- 王贵生=Vương Quý Sinh
- 李根=Lý Căn
- 程风=Trình Phong
- 警长=cảnh trưởng
- 肯德=Khẳng Đức
- 刚子=Cương Tử
- 肯德鸡=KFC
- 二狗哥=Nhị Cẩu ca
- 二狗=Nhị Cẩu
- 一米八=1m8
- 一百六十多=hơn 160
- 刚哥=Cương ca
- 八十多=hơn 80
- 七个大汉堡=bảy cái hamburger lớn
- 三百多=hơn 300
- 这书本内容=này sách vở nội dung
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 凌晨三点多=hơn 3 giờ sáng
- 王美玲=Vương Mỹ Linh
- 张子文=Trương Tử Văn
- 张父=Trương phụ
- 徽市=Huy thị
- 赵国建=Triệu Quốc Kiến
- 国建一家人=Quốc Kiến người một nhà
- 捷安特=Giant
- 王聪=Vương Thông
- 五点多钟=hơn 5 giờ
- 两百多平方米=hơn 200 m²
- 毒罗刹=Độc La Sát
- 钱乐=Tiền Nhạc
- 盖拉多=Gallardo
- 是何倩=là Hà Thiến
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 风少=Phong thiếu
- 严哥=Nghiêm ca
- 野玫瑰酒吧=Dạ Hoa Hồng quán bar
- 夜玫瑰酒吧=Dạ Hoa Hồng quán bar
- 一百五十多=hơn 150
- 两百多=hơn 200
- 三千米=3000 m
- uukanshu.=
- 下午两点=buổi chiều 2 giờ
- uukanshu.=
- 敖烈=Ngao Liệt
- 计划分明暗两套=kế hoạch phân minh ám hai bộ
- 青姑=Thanh cô
- 弓名为射日=cung danh vi Xạ Nhật
- 就感觉弓身一沉=liền cảm giác cung thân trầm xuống
- 就见弓身呈微紫=liền thấy cung thân trình hơi tím
- 这天条=này thiên điều
- 狐家=Hồ gia
- 麒麟=Kỳ Lân
- 敖顺=Ngao Thuận
- 鄱阳=Bà Dương
- 敖天=Ngao Thiên
- 祖龙=Tổ Long
- uukanshu=
- 四十多米=hơn 40 m
- 河名叫乌有=hà danh kêu Ô Hữu
- 乌有河=Ô Hữu hà
- 乌有小河=Ô Hữu tiểu hà
- 蛟魔王=Giao Ma Vương
- 有道之人=có đạo chi nhân
- 九九=Cửu Cửu
- 九七=Cửu Thất
- 九五=Cửu Ngũ
- 七娘=Thất Nương
- 挣扎地力度越来越弱=giãy giụa lực độ càng ngày càng yếu
- 督脉=Đốc mạch
- 任脉=Nhậm mạch
- 阴维脉=Âm Duy mạch
- 阴蹻脉=Âm Kiểu mạch
- 阳蹻脉=Dương Kiểu mạch
- 带脉=Đái mạch
- 阴阳维脉=Âm Dương Duy mạch
- 阴阳蹻脉=Âm Dương Kiểu mạch
- 冲脉=Xung mạch
- 天冲=Thiên Xung
- 四分之一=1/4
- 撑上好久=căng thượng thật lâu
- 比尔等都是不如=so các ngươi đều không bằng
- 在后裔=tại hậu duệ
- 啸月狼=Khiếu Nguyệt Lang
- 手段掏心而死=thủ đoạn đào tâm mà chết
- 气冲, 横骨, 大赫=Khí Xung, Hoành Cốt, Đại Hách
- 商曲, 阴都, 幽门=Thương Khúc, Âm Đô, U Môn
- 十五米=15 m
- 啸月犬=Khiếu Nguyệt Khuyển
- 破天枪=Phá Thiên Thương
- 承浆穴=Thừa Tương huyệt
- 会阴穴=Hội Âm huyệt
- 会阴=Hội Âm
- 龙困浅滩遭虾戏=long vây nước cạn tao tôm diễn
- www.=
- 这天书=này thiên thư
- 十分之一=1/10
- 身外化身=thân ngoại hóa thân
- 乱石山=Loạn Thạch Sơn
- 碧波潭=Bích Ba Đàm
- 一天书=một thiên thư
- 牛大王=Ngưu đại vương
- 云栈洞=Vân Sạn động
- 福陵山=Phúc Lăng Sơn
- 卯二姐=Mão Nhị Tỷ
- 刚鬣=Cương Liệp
- 胡七娘=Hồ Thất Nương
- 九齿钉耙=Cửu Xỉ Đinh Ba
- 狮驼王=Sư Đà Vương
- 大鹏魔王=Đại Bằng Ma Vương
- 《异能地球》=《 Dị Năng Địa Cầu 》
- 神龙公司=Thần Long công ty
- 流沙河=Lưu Sa Hà
- 龙三=Long Tam
- 猪刚鬣=Trư Cương Liệp
- 李唐=Lý Đường
- 见情郎=thấy tình lang
- 顾成=Cố Thành
- 江城=Giang Thành
- 静若悠然处子=tĩnh như du nhiên xử nử
- 图灵智能=đồ linh trí năng
- 小囡=Tiểu Niếp
- 悍马=Hummer
- 炸弹人=Bomberman
- 一毫米=1 mm
- 奥托金=octogen
- 王队=Vương đội
- 佳佳=Giai Giai
- 郝佳佳=Hách Giai Giai
- 薇姐=Vi tỷ
- 顾薇薇=Cố Vi Vi
- 小囡囡=Tiểu Niếp Niếp
- 金马公寓=Kim Mã chung cư
- 建辉路=Kiến Huy lộ
- 龙王巷孩儿弄=Long Vương hẻm Hài Nhi lộng
- 赵洛言=Triệu Lạc Ngôn
- 李舒=Lý Thư
- 哈伯=Haber
- 一米六五=1m65
- 连天香=liền thiên hương
- 金海岸=Kim Hải Ngạn
- 道长一来我们世界=đạo trưởng một tới chúng ta thế giới
- 一米二=1m2
- 王经理=Vương giám đốc
- 李轩=Lý Hiên
- 这小弟其实还是很有才=này tiểu đệ kỳ thật vẫn là rất có tài
- 空调被=chăn điều hòa
- 将身上盖着的空调被=đem trên người đắp chăn điều hòa
- 盖着的空调被=đắp chăn điều hòa
- 张辉=Trương Huy
- 一普通小青年=một bình thường tiểu thanh niên
- uukanshu.=
- 薇薇姐=Vi Vi tỷ
- 张丽=Trương Lệ
- 王总=Vương tổng
- 王豪=Vương Hào
- 一米八五=1m85
- “薇薇,=“Vi Vi,
- 王敖天=Vương Ngao Thiên
- 洛言=Lạc Ngôn
- 李成峰=Lý Thành Phong
- 王队长=Vương đội trưởng
- 六百多=hơn 600
- 四千多=hơn 4000
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 张斌=Trương Bân
- 林玉娟=Lâm Ngọc Quyên
- 林姐=Lâm tỷ
- 丁总=Đinh tổng
- 丁俊=Đinh Tuấn
- 成成=Thành Thành
- 金色年华=Kim Sắc Niên Hoa
- 薇薇=Vi Vi
- 星辰小区=Tinh Thần tiểu khu
- 星辰花园=Tinh Thần Hoa Viên
- 黑武士=Darth Vader
- 七千多=hơn 7000
- 可以买好多吃=có thể mua thật nhiều ăn
- 金苑烂尾楼=Kim Uyển cao ốc trùm mền
- 巴洛夫=Baloff
- ‘火凤凰’=‘ Fire Phoenix ’
- 周若曦=Chu Nhược Hi
- 火凤凰=Fire Phoenix
- 皮卡=Pickup
- 索性就买好点=đơn giản liền mua tốt điểm
- 赵明诚=Triệu Minh Thành
- 三百多米=hơn 300 m
- 小六=Tiểu Lục
- 兰博=Lambor
- 公马=Ferrari
- 兰博, 公马=Lambor, Ferrari
- 顾哥=Cố ca
- 刺客联盟=Assassin League
- 阴影行者=Shadow Walker
- 异能战警=Adept Men
- 异能者荣光=Enhanced Glory
- 异能学院=Adept Academy
- 金水湾=Kim Thủy Loan
- uukanshu=
- 四儿子店=Tứ Nhi Tử cửa hàng
- 一个人造湖=một cái nhân tạo hồ
- 东岳=Đông Nhạc
- uukanshu=
- 一变态=một biến thái
- 华胥市=Hoa Tư thị
- ‘空水垄’=‘ Không Thủy Lũng ’
- 上清神雷=Thượng Thanh Thần Lôi
- 慕容冰=Mộ Dung Băng
- 慕容信=Mộ Dung Tín
- 冰王子=Ice Prince
- 王姐=Vương tỷ
- 瑞雯=Raven
- 艾瑞克=Erik
- 有刺客联盟=có Assassin League
- 波塞壬=Poseidon
- 琴.格蕾=Jean Grey
- 琴葛蕾=Jean Grey
- 风暴女=Storm
- 金刚狼=Wolverine
- 六二年=62 năm
- 罗根=Logan
- 天网=Skynet
- 有分身异能=có phân thân dị năng
- 英伦=England
- 魔形女=Mystique
- 闪电小子=Kid Flash
- 448米=448 m
- 玉清圣人=Ngọc Thanh Thánh Nhân
- 接引, 准提=Tiếp Dẫn, Chuẩn Đề
- 太上道德真君=Thái Thượng Đạo Đức Chân Quân
- 六千多=hơn 6000
- 所有人都玩的心虚起来=sở hữu người đều chơi tâm hư lên tới
- 秘密花园公寓=Bí Mật Hoa Viên chung cư
- 秘密花园=Bí Mật Hoa Viên
- 夫差=Phù Sai
- 阿青=A Thanh
- 易离=Dịch Ly
- 范大夫=Phạm đại phu
- 毛公=Mao Công
- 终南山=Chung Nam Sơn
- 药老=Dược lão
- 范府=Phạm phủ
- 白云洞=Bạch Vân động
- 袁公=Viên Công
- 越将灭吴=Việt đem diệt Ngô
- 越为楚亡=Việt vi Sở vong
- 姓范=họ Phạm
- 姓易=họ Dịch
- 燕太子丹=Yến thái tử Đan
- 仲牙=Trọng Nha
- 庆持=Khánh Trì
- 青国师=Thanh quốc sư
- 夷光=Di Quang
- 越国=Việt quốc
- 李耳=Lý Nhĩ
- 铸剑术: 太阿=đúc kiếm thuật: Thái A
- 阿萨神族=Aesir Thần tộc
- 神王=Thần Vương
- 路德重工=Luther Trọng Công
- 太阿剑=Thái A Kiếm
- 太伯=Thái Bá
- 姜嫄=Khương Nguyên
- 造化阁=Tạo Hóa Các
- 天顶区=Thiên Đỉnh khu
- 赵胥=Triệu Tư
- 赵珊=Triệu San
- 在地月=tại địa nguyệt
- 鸿元老祖=Hồng Nguyên lão tổ
- 路德=Luther
- 梅林=Merlin
- 智慧王=Trí Tuệ Vương
- 海因里希.阿帕里格=Heinrich Agrippa
- 紫霄六圣=Tử Tiêu lục thánh
- 猴玉皇=Hầu Ngọc Hoàng
- 悟净=Ngộ Tịnh
- 白龙马=Bạch Long Mã
- 翠云山=Thúy Vân Sơn
- 罗刹女=La Sát Nữ
- 平天大圣=Bình Thiên Đại Thánh
- 利城=Lợi thành
- 二囡=Nhị Niếp
- 武士彟=Võ Sĩ Ược
- 姓武=họ Võ
- 武家=Võ gia
- 小白马=tiểu bạch mã
- 成天柱=thành thiên trụ
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 红帕里昂=Red Parion
- 黑帕里斯=Black Paris
- 紫罗兰议会=Violet Council
- 回道祖=hồi Đạo Tổ
- 帕里昂=Parion
- 凤凰大圣=Phượng Hoàng Đại Thánh
- 道果=đạo quả
- 我叫清风, 他叫明月=ta kêu Thanh Phong, hắn kêu Minh Nguyệt
- 清风小童=Thanh Phong tiểu đồng
- 明月=Minh Nguyệt
- 清风=Thanh Phong
- 等人参果=chờ Nhân Sâm Quả
- 镇元大仙=Trấn Nguyên đại tiên
- 与世同君=Dữ Thế Đồng Quân
- 两造化=hai tạo hóa
- 造化玉蝶=Tạo Hóa Ngọc Điệp
- 叫天地宝鉴=kêu Thiên Địa Bảo Giám
- 断魂柳=Đoạn Hồn Liễu
- 本地书=bổn Địa Thư
- 地书=Địa Thư
- 混沌天雷=Hỗn Độn Thiên Lôi
- 地书里奥妙=Địa Thư ảo diệu
- 说道祖=nói Đạo Tổ
- 成道=thành đạo
- 连天仙=liền Thiên Tiên
- 混沌神雷=Hỗn Độn Thần Lôi
- 越来越重视=càng ngày càng coi trọng
- 唐朝=Đường triều
- 唐皇=Đường hoàng
- 毒敌山=Độc Địch Sơn
- 琵琶洞=Tỳ Bà động
- 唐长老=Đường trưởng lão
- 本姓不变=bản tính bất biến
- 魔姓=ma tính
- 人姓=nhân tính
- 弥勒佛尊=Di Lặc Phật Tôn
- 鹏魔王=Bằng Ma Vương
- 狮驼大王=Sư Đà đại vương
- 造化丹=Tạo Hóa Đan
- 紫金葫芦=Tử Kim Hồ Lô
- 定风阵法=Định Phong trận pháp
- 万圣龙宫=Vạn Thánh Long Cung
- 琉璃净瓶=Lưu Li Tịnh Bình
- 月牙铲=Nguyệt Nha Sạn
- 法身在眨眼间就恢复=pháp thân trong chớp mắt liền khôi phục
- 芭蕉扇=Ba Tiêu Phiến
- 灵山=Linh Sơn
- 玉真观=Ngọc Chân Quan
- 金顶大仙=Kim Đỉnh đại tiên
- 净坛使者=Tịnh Đàn sứ giả
- 金身罗汉=Kim Thân La Hán
- 释道空=Thích Đạo Không
- 金刚伏魔阵=Kim Cương Phục Ma Trận
- 太阴星=Thái Âm Tinh
- 太阳星=Thái Dương Tinh
- 习惯姓地转身=thói quen tính xoay người
- 顾小柔=Cố Tiểu Nhu
- 理查.冯.阿曼=Richard von Oman
- 艾登堡=Edenburg
- 德里克.德.艾斯豪尔=Derrick de Eishall
- 理查=Richard
- 凤凰圣女=Phượng Hoàng Thánh Nữ
- 瓦尔哈拉=Valhalla
- 伊米尔=Ymir
- 海姆=Heim
- 成天界=thành Thiên giới
- 520多=hơn 520
- 智神星=Trí Thần Tinh
- 金盔谷=Kim Khôi Cốc
- 马蹄要塞=Vó Ngựa pháo đài
- 少年人=thiếu niên nhân
- 柔可克刚=nhu khả khắc cương
- 莫尔甘=Morgan
- 天空之城=Thiên Không thành
- 赫里赫斯=Herrichs
- 纳兹=Nuts
- 罗思娜=Rosina
- 罗丝娜=Rosina
- 费南迪=Fernandi
- 二十平方米=20 m²
- 所以才华=cho nên tài hoa
- 埃尔德林=Aldrin
- 德科=Deco
- 凯莉=Carey
- 温蒂=Windy
- 葛雷丝=Grace
- 阿佛狄龙=Aphrodon
- 圣盔王国=Thánh Khôi vương quốc
- 奥本=Oban
- 马修斯=Matthews
- 魔能=ma năng
- 瑟拉基=Seraki
- ‘真理之眼’=‘ Chân Lý Nhãn ’
- 对开锁=đối mở khoá
- 奥兰斯=Orans
- uukanshu=
- 阿里休斯=Alisius
- 可喜欢=có thể thích
- 可喜欢着哩=có thể rất thích
- 一千五百多=hơn 1500
- 导能杖=đạo năng trượng
- 亚萨神系=Aesir thần hệ
- 阅.读.网=
- 亚萨神族=Aesir Thần tộc
- 佩罗恩=Perowne
- 顺理成章地上了位=thuận lý thành chương địa thượng vị
- 幽语森林=U Ngữ sâm lâm
- 佛莱塔=Foletta
- 坎普=Camp
- 绿地=lục địa
- 皮诺夫=Pinov
- 安布拉=Ambla
- 露露=Lulu
- 德斯=Ders
- 德斯.丧钟=Ders Deathstroke
- 亡灵谷=Vong Linh Cốc
- uukanshu=
- 晨曦.森林之王=Dawn Forest King
- 森林之王.晨曦=Forest King Dawn
- 绿龙谷=Lục Long Cốc
- 森林之王=Forest King
- 晨曦阁下=Dawn các hạ
- uukanshu=
- 艾迪摩坎=Edimokan
- 亚萨神界=Aesir Thần giới
- 埃德温.瑟里斯=Edwin Theris
- 昆古尼尔=Gungnir
- 冥神=Minh Thần
- 四十米=40 m
- 凝聚成成年人=ngưng tụ thành thành niên người
- 一点八秒=1.8 giây
- 过天空之城=quá Thiên Không thành
- 欧佛=Euph
- 乌苏大河=Ô Tô sông lớn
- 菲尼萨=Finisar
- 瑞雅=Riya
- 乌苏河=Ô Tô hà
- 奥拉基=Awlaki
- 免费阅=
- 乌苏=Ô Tô
- 五千多米=hơn 5000 m
- 艾隆尼撒=Elonisa
- 高尔特=Galt
- 肉人们=thịt người nhóm
- 菲隆=Philon
- 着地行龙=địa hành long
- 红龙堡=Redronbow
- 叶卡林娜=Ekarina
- 卢西奥三世=Lucio III
- 幽暗地域=U Ám địa vực
- 鲁西=Russi
- 托丽雅=Toria
- 回天空之城=về Thiên Không thành
- 亚萨神话=Aesir thần thoại
- 西帝斯=Sithis
- 绿城=Lục thành
- uukanshu.=
- 黑格斯=Higgs
- 圣盔=Thánh Khôi
- 零点三秒=0.3 giây
- 莲娜=Lena
- 海伦堡=Helenberg
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 赛门斯=Simons
- 上天才=thượng thiên tài
- Lu5.OM=
- lu5.oM=
- 绵州=Miên Châu
- 昌隆县=Xương Long huyện
- 姓李, 名白=họ Lý, danh Bạch
- 月娃=Nguyệt Oa
- 李客=Lý Khách
- 碎叶城=Toái Diệp thành
- 任城=Nhậm thành
- 观想=quan tưởng
- 观想法=quan tưởng pháp
- 小蛾=Tiểu Nga
- 开元=Khai Nguyên
- 太白=Thái Bạch
- 姚复=Diêu Phục
- 王六=Vương Lục
- 画圣=Họa Thánh
- 草圣=Thảo Thánh
- 张旭=Trương Húc
- 杨太真=Dương Thái Chân
- 太真妃=Thái Chân phi
- 一米多=hơn 1 m
- 公孙幽=Công Tôn U
- 公孙盈=Công Tôn Doanh
- 姚崇=Diêu Sùng
- 小绿=Tiểu Lục
- 闻香楼=Văn Hương lâu
- 贺季真=Hạ Quý Chân
- 证圣元年=Chứng Thánh nguyên niên
- LU5.o=
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 王维=Vương Duy
- 王摩诘=Vương Ma Cật
- 王少伯=Vương Thiếu Bá
- 崔颢=Thôi Hạo
- www.=
- 季真=Quý Chân
- 绿儿=Lục Nhi
- uukanshu=
- 麟德殿=Lân Đức Điện
- 通天=Thông Thiên
- lu5=
- lU5=
- 李青莲=Lý Thanh Liên
- 巩县=Củng huyện
- 杜子美=Đỗ Tử Mỹ
- 天地鸿元剑=Thiên Địa Hồng Nguyên Kiếm
- 公孙二娘=Công Tôn Nhị Nương
- uukanshu.=
- .Om=
- 接引道人=Tiếp Dẫn đạo nhân
- 准提道人=Chuẩn Đề đạo nhân
- 接引=Tiếp Dẫn
- 准提=Chuẩn Đề
- 东帝斯=Tondis
- LU=
- 黎曼=Riemann
- 奥多夫=Oudolf
- 黑狱堡=Hellberg
- 蒙托斯=Montos
- 月亮公馆=Moon công quán
- 芙若雅=Freya
- 亚萨神明=Aesir thần minh
- 昆格尼尔=Gungnir
- lU=
- .om=
- 雪天鹅堡=Swanberg
- 莉雅=Ria
- 丹莫=Dunmore
- uukanshu=
- 罗林=Rollin
- 雪天鹅城堡=Swan thành bảo
- 王家=vương gia
- 鲍斯林=Bowslin
- 丽雅=Ria
- uukanshu=
- 朱迪=Judy
- 塔罗斯=Talos
- 奥兰特=Orante
- 德罗克=Droc
- uukanshu=
- 亚萨女神=Aesir nữ thần
- 匹兹堡=Pittsburgh
- 汉森=Hansen
- 喀拉斯=Kalas
- uukanshu=
- Lu.=
- 莱斯十五世=Luis XV
- 安地列斯=Antilles
- 列文戴尔=Levindell
- 瓦尔德=World
- 托林=Tholin
- 阿卡娜.噬风者=Akana Windeater
- 阿卡娜=Akana
- 这个人影=cái này nhân ảnh
- 伊森堡=Isenburg
- 看那么重做什么=xem như vậy trọng làm cái gì
- 娜儿=Na Nhi
- 伊森=Isen
- 塞斯=Seth
- 镶金玫瑰旅店=Gilded Rose lữ quán
- 弗洛=Flo
- 弗洛炎魔=Balor
- 对联合会=đối liên hợp hội
- 联合会=liên hợp hội
- 卫队长=vệ đội trưởng
- 穆里特=Mourit
- 翠妮雅=Trinia
- 镶金玫瑰=Gilded Rose
- 幽暗森林=U Ám sâm lâm
- 贾巴尼=Jabani
- 幽暗城堡=U Ám thành bảo
- 克里特=Crete
- 罗德=Rod
- 圣玛格丽特=St. Margaret
- 在内战=tại nội chiến
- uukanshu=
- 吕克=Luc
- 死亡之海=Tử Vong hải
- 伊文=Evan
- uukanshu=
- 波尔修斯=Perseus
- 安德罗墨达=Andromeda
- 二百多米=hơn 200 m
- 血蹄=Bloodhoof
- 断角=Severhorn
- 准圣=Chuẩn Thánh
- 破天庭=phá Thiên Đình
- 智慧女神=Trí Tuệ nữ thần
- 木溪镇=Merci trấn
- 阿帕德=Apad
- 迪夫=Diff
- 拉科=Laco
- 帕嘉西=Pargasi
- 美神=Mỹ Thần
- 爱神=Ái Thần
- 亚萨大陆=Aesir đại lục
- 兰帕=Lampa
- 玫瑰花神=Mân Côi Hoa Thần
- 郁金香花神=Tulip Hoa Thần
- 赫里琉斯=Hollyus
- 弥罗斯=Miros
- 亚萨神=Aesir thần
- 碎云堡=Fractusberg
- 达克洛斯一世=Duclos I
- 5.M=
- uukanshu=
- 碎云城=Fractus thành
- 黑水城=Blackwater thành
- 无尽深渊=Vô Tận Thâm Uyên
- 黑铁要塞=Hắc Thiết pháo đài
- 卢西米奥=Lusimio
- 亚萨的神王=Aesir Thần Vương
- 阿斯嘉德=Asgard
- 西芙=Sif
- 提尔=Tyr
- 海姆达尔=Heimdall
- 收获女神=Thu Hoạch nữ thần
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 亚尔夫海姆=Álfheimr
- 林荫大道=Lâm Ấm đại đạo
- 马修=Matthew
- 帕沙=pasa
- 玛夏=marsha
- 曼莉=Manly
- 鲁西平=Russipin
- 撒尔=Sal
- 西瓦娜=Shyvana
- 狼人王=Lang Nhân Vương
- 瑞玛=Rima
- 秩序之龙=Trật Tự Chi Long
- 月光镇=Moonlight trấn
- 那个人族=cái kia Nhân tộc
- 翠妮=Trini
- 洛夫=Lov
- 伊力萨=Elessar
- uukanshu=
- 蒙萨=Monsa
- 五个多小时=hơn 5 giờ
- 落星山谷=Starfell sơn cốc
- uukanshu=
- 被困龙图=bị Khốn Long Đồ
- 被法龙图=bị Khốn Long Đồ
- 火魔狮=Hỏa Ma Sư
- “小花,=“Tiểu Hoa,
- ‘小花’=‘ Tiểu Hoa ’
- 看到这么多年轻人=nhìn đến nhiều như vậy tuổi trẻ người
- ‘高地村’=‘ Highland thôn ’
- 七百五十多位=hơn 750 vị
- 高地村=Highland thôn
- 夜月魔豹=Dạ Nguyệt Ma Báo
- 蒙塔=Montarg
- 诺莫斯=Nomos
- 精灵帝国=Tinh Linh đế quốc
- 每一个人族=mỗi một cái Nhân tộc
- 杰夫=Jeff
- 摩坎迪=Makandi
- 洛文=Lowen
- 巴沙=Baasha
- 落星矿场=Starfell quặng mỏ
- 晨露村=Shinlu thôn
- 伊诺=Eno
- 洛星=Starfell
- 打战=đánh chiến
- 拉布西=L'Absie
- 灰松林=rừng Greypine
- 高地人=Highland người
- 高地人族=Highland Nhân tộc
- 高地镇=Highland trấn
- 爱娃=Eva
- 黎明要塞=Dawn pháo đài
- 高地王=Highland King
- 高地城=Highland thành
- 冈森=Gunson
- 梅尔达斯=Meldas
- 高地王国=Highland vương quốc
- 高地的王者=Highland vương giả
- ‘王者的荣耀’=‘ King of Glory ’
- ‘狮心铠’=‘ Lionheart Amor ’
- 高地平原=Highland bình nguyên
- 我族精锐=ta tộc tinh duệ
- 风魔法阵=phong ma pháp trận
- 失落山谷=Dread sơn cốc
- 耶格=Yager
- 绿叶谷=Greenleaf cốc
- 高地之王=Highland King
- 其他人族=mặt khác Nhân tộc
- 三个半神=ba cái bán thần
- 鲜血之墙=Blood Wall
- 对半神=đối bán thần
- 朝鲜血之墙=hướng Blood Wall
- 格隆=Gron
- 狮心铠=Lionheart Amor
- 两千多公里=hơn 2000 km
- 许多人族=rất nhiều Nhân tộc
- 高地帝国=Highland đế quốc
- 两千多=hơn 2000
- uukanshu=
- 水印广告测试=
- 伊夫里特=Ifrit
- 高地国王=Highland quốc vương
- 朝西瓦娜=hướng Shyvana
- 嘉百列=Gabriel
- 这些天使=những cái đó thiên sứ
- 晨光路西法=Morningstar Lucifer
- 奥德赛=Odyssey
- 《暗夜精灵》=《 Ám Dạ Tinh Linh 》
- 茜雅=Siah
- 玉清原始天尊=Ngọc Thanh Nguyên Thủy Thiên Tôn
- 麒麟崖=Kỳ Lân Nhai
- 原始=Nguyên Thủy
- 多宝=Đa Bảo
- 西方教=Tây Phương giáo
- 真主教=Chân Chủ giáo
- 亚述王国=Assyria vương quốc
- 格泰隆=Getelon
- 米伦王国=Medes vương quốc
- 沃伦斯=Warrens
- 天上的父=thiên thượng phụ
- 唯一的真主=duy nhất chân chủ
- 达斯=Das
- 荆棘村=Spike thôn
- 亚述国王=Assyria quốc vương
- 米伦国王=Medes quốc vương
- 亚述=Assyria
- 索伦=Sauron
- 凯德=Cade
- 将轻巧地=tương khinh xảo địa
- 泰尔=Tyre
- 天上的主=thiên thượng chủ
- 抹伊拉=Moira
- 阿们=Amen
- 朱奥=João
- 回天国=về thiên quốc
- 堕落精灵王国=sa đọa tinh linh vương quốc
- 过路西法=qua Lucifer
- 光辉神术=quang huy thần thuật
- 光辉神圣=quang huy thần thánh
- 希律斯=Herods
- 这些天国=những cái đó thiên quốc
- 昔拉=Sariel
- 这天使=này thiên sứ
- 主见人在地上罪恶极大=chủ thấy người tại mặt đất tội ác cực đại
- 天柱不周=trụ trời Bất Chu
- 半人马座=chòm Bán Nhân Mã
- 平南文学网=
- 蜗居者=oa cư giả
- 日行者=nhật hành giả
- 叫道祖=kêu Đạo Tổ
- 《星空之下》=《 Tinh Không Chi Hạ 》
- 对火星=đối hỏa tinh
- 黑地兰=Hediran
- 原始种族=nguyên thủy chủng tộc
- 一死一逃=một chết một trốn
- 翠姬=Suiki
- 闪击幽灵=thiểm kích u linh
- 黑纹虎=Hắc Văn Hổ
- 匕嘴巨鹰=Chủy Chủy Cự Ưng
- 泽德=Zed
- 金克朗=Ginkrone
- 黑兰王国=Helan vương quốc
- 龙心城=Dracoheart thành
- 另一个人类=một cái khác nhân loại
- 蓝月国=Blueluna quốc
- 狗剩=cẩu thặng
- 豁嘴狼=Khoát Chủy Lang
- 造物者之书=Tạo Vật Giả Chi Thư
- 花斑豺=Hoa Ban Sài
- 月熊=Nguyệt Hùng
- 老黑爵=lão Hắc Tước
- 莫西塔=Mocita
- 刀锋战士=Blade
- 爵爷=Tước gia
- 刀魔=Đao Ma
- 血腥女王=Huyết Tinh nữ vương
- 那日行者=kia nhật hành giả
- 弗.阿诺=Fu Arnold
- 星力集大成者=tinh lực tập đại thành giả
- 鲜血女王=Huyết Tinh nữ vương
- 阿诺=Arnold
- 多隆=Doron
- 兽人多隆=thú nhân Doron
- 黑兰国王=Helan quốc vương
- 刀特=Knifet
- 五分多钟=hơn 5 phút
- 十分多钟=hơn 10 phút
- 黑兰=Helan
- uukanshu=
- 乌诺夫=Umov
- 裂天刀魔=Liệt Thiên Đao Ma
- 裂天刃=Liệt Thiên Nhận
- 剑名青岚=kiếm danh Thanh Lam
- 青岚剑圣=Thanh Lam Kiếm Thánh
- 都灵城=Torino thành
- 科多=Codo
- 星辰诀=Tinh Thần Quyết
- 埃舍=Esche
- 黑狱的山谷=Blackjail sơn cốc
- 蓝月公国=Blueluna công quốc
- 银月公爵=Sliverluna công tước
- 幽影森林=Umbral sâm lâm
- 黑狱山谷=Blackjail sơn cốc
- 你这人情=ngươi này nhân tình
- uukanshu=
- 乞扎=Kija
- 普罗摩尔=Promore
- 喜欢好勇斗狠=thích hảo dũng đấu ngoan
- 媚兰=Veeran
- 圣级=Thánh cấp
- 圣阶=Thánh giai
- 幽夜=Yuuya
- 噬菌兽=Phệ Khuẩn Thú
- 星力持续=tinh lực liên tục
- 达摩=Đạt Ma
- 哨的技巧=tiếu kỹ xảo
- 银月剑圣=Ngân Nguyệt Kiếm Thánh
- 裂天大帝=Liệt Thiên Đại Đế
- 兰姿.娜=Lancel Na
- 兰姿=Lancel
- 啸天剑圣=Khiếu Thiên Kiếm Thánh
- 剑魔=Kiếm Ma
- 箭神=Tiễn Thần
- 泽摩西=Zemoses
- 秀薇=Milly
- 刀圣=Đao Thánh
- 铁公爵=Thiết công tước
- 燕太子=Yến thái tử
- 娜娜=Nana
- 巨鲸=Cự Kình
- 多泽=Doze
- 日行游侠=nhật hành du hiệp
- 雪原国=Snowfield quốc
- 天青剑圣=Thiên Thanh Kiếm Thánh
- 大地剑圣=Đại Địa Kiếm Thánh
- 都灵=Torino
- 刀帝=Đao Đế
- www.=
- 荒原=hoang nguyên
- uukanshu=
- 红魔=Hồng Ma
- 我族=ta tộc
- 此诀名为星辰=này quyết tên là Tinh Thần
- 老虎=Lão Hổ
- 你就叫我狮子=ngươi đã kêu ta Sư Tử
- 叫我豹子=kêu ta Con Báo
- 豹子=Con Báo
- 狮子=Sư Tử
- 高发成为了全银河=cao phát thành vi toàn ngân hà
- 一到两条鱼=một đến hai con cá
- 那夜行者=kia dạ hành giả
- 夜行修炼=dạ hành tu luyện
- 日行功法=nhật hành công pháp
- 浅红星云=Thiển Hồng tinh vân
- 夜行功法=dạ hành công pháp
- 天宇星=Thiên Vũ Tinh
- 红月星=Hồng Nguyệt Tinh
- 苍穹族=Thương Khung tộc
- 天宇联盟=Thiên Vũ liên minh
- ‘原生种族联盟’=‘ Nguyên Sinh Chủng Tộc Liên Minh ’
- 曼秀=Manshu
- 兰莉=Lanly
- 娲星=Oa Tinh
- 羲星=Hi Tinh
- 魇兽=Yểm Thú
- 红月=Hồng Nguyệt
- 天宇=Thiên Vũ
- 洪都=Honru
- 大魔神的力量=đại ma thần lực lượng
- 瑞吴=Raywu
- 纯能消耗=thuần năng tiêu hao
- 黑月王国=Hắc Nguyệt vương quốc
- 萨贡=Sagun
- 黑月森林=Hắc Nguyệt sâm lâm
- 中西卫=trung tây vệ
- 中卫长=trung vệ trưởng
- 都兰=Dulan
- 黑月玫瑰=Hắc Nguyệt Mân Côi
- 黑月=Hắc Nguyệt
- 蓝月=Lam Nguyệt
- 辛迪=Cindy
- 罗伦=Loren
- 辉光.银星=Glow Ginsei
- 银星家族=Ginsei gia tộc
- 安多=Amdo
- 烈晟=Leshen
- 太阳王=Thái Dương Vương
- 普鲁=Prou
- 伦巴蒂=Lombardi
- 血月王国=Huyết Nguyệt vương quốc
- uukanshu=
- 米拉吉亚=Miragea
- 特雷敦=Treton
- 阿特米兹=Artemis
- 阿兹柯特=Azcot
- 太阳炉=thái dương lô
- 夜視鏡=kính coi đêm
- 千米的距离=ngàn mét khoảng cách
- 能在千米之外射杀对手=có thể tại ngàn mét ở ngoài bắn chết đối thủ
- 几百米=mấy trăm mét
- 拉特=Lat
- 莫比莫比=Mobimobi
- 原生联盟=Nguyên Sinh liên minh
- 浩天=Hạo Thiên
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 卫薇=Vệ Vi
- 然然=Nhiên Nhiên
- 普力马斯落落=Freemaslolo
- 落落=Lolo
- 雪花=Tuyết Hoa
- ‘雪飞花万物凋零生机萌动……’=‘ Tuyết Phi Hoa Vạn Vật Điêu Linh Sinh Cơ Manh Động……’
- ‘泉水烤鸭’=‘ Tuyền Thủy Khảo Áp ’
- 苏振=Tô Chấn
- 振星武馆=Chấn Tinh võ quán
- 孙兴=Tôn Hưng
- 张中华=Trương Trung Hoa
- 兰弗洛=Renfro
- 张大头=Trương Đại Đầu
- 早晚和周末=sớm tối cùng cuối tuần
- 星辉高中=Tinh Huy cao trung
- 五老山=Ngũ Lão Sơn
- 剑文弥落=Kiếm Văn Di Lạc
- 王姿=Vương Tư
- 驴子=Lư Tử
- 朝山神庙=hướng Sơn Thần miếu
- uukanshu.=
- 弥落=Di Lạc
- 李元=Lý Nguyên
- 牡丹晨=Mẫu Đan Thần
- 钢岚=Cương Lam
- 樱火=Anh Hỏa
- 进化者联盟=Tiến Hóa Giả liên minh
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 猎户座=chòm Orion
- 格格尼华斯=Goognevas
- 华斯=Vas
- 《自由与奔放》=《 Tự Do Cùng Bôn Phóng 》
- 西英文明=Tây Anh văn minh
- 李华生=Lý Hoa Sinh
- 洛尔尼=Lorney
- 特罗姆斯伐洛=Tromsvenlo
- 拉瑞安斯塔=Lariansta
- 玫瑰花雨缤纷=Mân Côi Hoa Vũ Tân Phân
- 可以叫我玫瑰=có thể kêu ta Mân Côi
- 玫瑰=Mân Côi
- 猎人王=Liệp Nhân Vương
- 火神=Hỏa Thần
- 莱华=Lai Hoa
- 八点五秒=8.5 giây
- 800米=800 m
- 銥合金=Ir hợp kim
- 洛川区=Lạc Xuyên khu
- 江县=Giang huyện
- 易姐姐=Dịch tỷ tỷ
- 易兰馨=Dịch Lan Hinh
- 易总=Dịch tổng
- 易老头=Dịch lão đầu
- 易洛华=Dịch Lạc Hoa
- 易老=Dịch lão
- 易医生=Dịch bác sĩ
- 易姐=Dịch tỷ
- 李斯维尔特=Liswilt
- 李斯=Lis
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 易美人=Dịch mỹ nhân
- 这些日行者=những cái này nhật hành giả
- 拳皇=Quyền Hoàng
- 林克=Link
- 林克尔顿哈萨=Linkltonhasa
- 和易兰馨=cùng Dịch Lan Hinh
- 易丫头=Dịch nha đầu
- 狄龙斯=Dillons
- 奥林=Olin
- 兰馨=Lan Hinh
- 易叔=Dịch thúc
- 一力降十会=nhất lực hàng thập bội
- 出气多, 进气少=xuất khí nhiều, tiến khí thiếu
- 黑暗议会=Dark Council
- 自由天堂=Free Haven
- 阿斯佳=Asgar
- 贝尔金莉=Belkinly
- 沃特尔=Votel
- 沃伦=Warren
- 阿伦娜=Arenna
- 沃特=Vote
- 伯纳=Bernard
- 帕西=Passy
- 诺瓦=Nova
- 暗鬼=Ám Quỷ
- 罗戈=Roggo
- 罗金=Lakin
- 吻了下怀中=hôn hạ trong lòng ngực
- 罗尔维金查=Rohrwikincha
- 孙先生=Tôn tiên sinh
- 罗卡尔=Rocard
- 炎莉=Viêm Lị
- 火焰皇后=Flame Queen
- 馨姐=Hinh tỷ
- 把剑术练一练=đem kiếm thuật luyện một luyện
- 绝对没有群起而攻的道理=tuyệt đối không có quần khởi mà công đạo lý
- 群起而攻=quần khởi mà công
- 失落希望号=Forgotten Hope
- ‘希望之星’=‘ Hope Star ’
Cùng thể loại
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1447
- 维序=Duy Tự
- 星力=Tinh Lực
- 阿卡=A Tạp
- 奥斯曼=Ottoman
- 伊斯坦布尔=Istanbul
- 帕夏=Pasha
- 马赛=Marseille
- 八百八十多年=hơn 880 năm
- 乾坤印=Càn Khôn Ấn
- 娇娘=Kiều Nương
- 孙然=Tôn Nhiên
- 彭祖活了八百八=Bành Tổ sống 880
- 《地球》=《 Địa Cầu 》
- 九亿多=hơn 900 triệu
- 木卫二=Mộc Vệ Nhị
- 孙文=Tôn Nhiên
- 金菊花全手工餐馆=Kim Cúc Hoa toàn thủ công quán ăn
- 金菊花=Kim Cúc Hoa
- 维序者=duy tự giả
- 破坏者=phá hư giả
- 才能被埋没=tài năng bị mai một
- 蓝欣=Lam Hân
- 维序者联盟=Duy Tự Giả liên minh
- 我才能浪费=ta tài năng lãng phí
- 欣儿=Hân Nhi
- 五百多=hơn 500
- 荆棘玫瑰=Kinh Cức Mân Côi
- 可儿=Khả Nhi
- 紫玫瑰=Tử Mân Côi
- 白婷萱=Bạch Đình Huyên
- 白玫瑰=Bạch Mân Côi
- 红玫瑰=Hồng Mân Côi
- 婷萱=Đình Huyên
- 《巨龙时代》=《 Cự Long Thời Đại 》
- 蓝欣被说中心思=Lam Hân bị nói trúng tâm tư
- 调配出资源=điều phối xuất tư nguyên
- 兄弟会=huynh đệ hội
- 不世宗师=bất thế tông sư
- 陈汉生=Trần Hán Sinh
- 白云城=Bạch Vân thành
- 屠龙=đồ long
- 二十多米=hơn 20 m
- 一千多=hơn 1000
- 一百多=hơn 100
- 大老板=đại lão bản
- 茉莉=Jasmine
- 绝地武士=Jedi võ sĩ
- ‘毒蝎’=‘ Độc Hạt ’
- 毒蝎佣兵团=Độc Hạt dong binh đoàn
- 阿加斯=Agas
- ‘恐龙时代’=‘ Khủng Long Thời Đại ’
- 两百多米=hơn 200 m
- 五十多米=hơn 50 m
- 一百多米=hơn 100 m
- 夏宫=hạ cung
- 艾坎=Aiken
- 墨菲隆=Murphyron
- 战神=Chiến Thần
- 至高神=Chí Cao Thần
- 巨龙之王=Cự Long Vương
- 拉瑞=Larry
- 三十多米=hơn 30 m
- 登此位者=đăng này vị giả
- 当过大贤者=đương quá đại hiền giả
- 保护神杖=bảo hộ thần trượng
- 巨龙之王奥菲隆=Cự Long Vương Murphyron
- 受创世神=thụ Sáng Thế Thần
- 陆战之王=Lục Chiến Vương
- 瓦拉其亚=Wallachia
- 《黑暗中世纪》=《 Hắc Ám Trung Thế Kỷ 》
- 十四世纪末=cuối thế kỷ 14
- 萱姐=Huyên tỷ
- 玫瑰树=Mân Côi Thụ
- 范海辛=Van Helsing
- 欣姐=Hân tỷ
- 阿克切=Akçe
- 马赛路=Masai lộ
- 赫强=Hách Cường
- 《剑器行》=《 Kiếm Khí Hành 》
- 安拉=Allāh
- 六十多=hơn 60
- 凌晨三点多钟=hơn 3 giờ sáng
- 三百米=300 m
- 该隐=Cain
- 西北方有许多狂信徒=Tây Bắc phương có rất nhiều cuồng tín đồ
- 特尔戈维什泰=Târgovişte
- 瓦拉起亚=Wallachia
- 郝强=Hách Cường
- ‘穿刺王’=‘ Xuyên Thứ Vương ’
- 魔像=ma tượng
- 另外一个人影=một cái khác nhân ảnh
- 穿刺王=Xuyên Thứ Vương
- 天外之天, 人外之人=thiên ngoại chi thiên, nhân ngoại chi nhân
- 罗达=Roda
- 三千多米=hơn 3000 m
- 五十多=hơn 50
- ()=
- 穆()斯林=Muslim
- 基()督教=Cơ Đốc giáo
- 天()主教=Thiên Chủ giáo
- 路德新教=Luther Tân giáo
- 奈瑟=Nesser
- 五百多米=hơn 500 m
- 一千多米=hơn 1000 m
- 混元道君=Hỗn Nguyên đạo quân
- 圣人=Thánh Nhân
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 混元=Hỗn Nguyên
- 茉莉花开=Jasmine Hoa Khai
- 玫瑰魔女=Mân Côi Ma Nữ
- 你得叫我姐姐=ngươi phải gọi ta tỷ tỷ
- 我可没叫你姐姐=ta nhưng không kêu ngươi tỷ tỷ
- 神经太大条=thần kinh quá đại điều
- 金属狂潮=Kim Chúc Cuồng Triều
- uukanshu=
- 突然碰到了无可撼动的砥柱=đột nhiên đụng phải không thể lay động cây cột
- uukanshu=
- 平方米=m²
- 平米=m²
- 三千多=hơn 3000
- 大明=Đại Minh
- 杨廷用=Dương Đình Dụng
- 河边县=Hà Biên huyện
- 胡光勇=Hồ Quang Dũng
- 一米五=1m5
- 柳叶村=Liễu Diệp thôn
- 太清诀=Thái Thanh Quyết
- 杨庭用=Dương Đình Dụng
- 土地神像=thổ địa thần tượng
- 历时光, 知前世往生=lịch thời gian, biết kiếp trước vãng sinh
- 尽传真解=tẫn truyền chân giải
- 如果说法术=nếu nói pháp thuật
- 玩来玩去=chơi tới chơi lui
- ()=
- 剑名青萍=kiếm danh Thanh Bình
- 青萍剑=Thanh Bình Kiếm
- 许长卿=Hứa Trường Khanh
- 白玄机=Bạch Huyền Cơ
- 璇玑子=Toàn Cơ Tử
- 长青子=Trường Thanh Tử
- 文昌=Văn Xương
- 六百多年=hơn 600 năm
- 文须河=Văn Tu Hà
- 青头鬼=Thanh Đầu Quỷ
- 长卿=Trường Khanh
- 当过道祖=đương quá Đạo Tổ
- 五千米=5000 m
- 一百五十米=150 m
- 五百米=500 m
- 钓叟=Điếu Tẩu
- 中西的高手=Trung Tây cao thủ
- 璇玑道长=Toàn Cơ đạo trưởng
- 长青道长=Trường Thanh đạo trưởng
- uukanshu=
- 大青山=Đại Thanh Sơn
- 不出尘=không xuất trần
- 清河杨家=Thanh Hà Dương gia
- 恪儿=Khác Nhi
- 黑索金=hexogen
- 正当要求=chính đáng yêu cầu
- 天仙=Thiên Tiên
- 太清道法=Thái Thanh đạo pháp
- 太清太上老君=Thái Thanh Thái Thượng Lão Quân
- www.uukanshu.com=
- 朱雀剑=Chu Tước Kiếm
- 玄武剑=Huyền Vũ Kiếm
- 白虎剑=Bạch Hổ Kiếm
- 青龙剑=Thanh Long Kiếm
- 上清通天教主=Thượng Thanh Thông Thiên giáo chủ
- 道宫=đạo cung
- 两分五十七秒=2 phút 57 giây
- 法天象地=pháp thiên tượng địa
- 杨某=Dương mỗ
- ‘金刚混元罩’=‘ Kim Cương Hỗn Nguyên Tráo ’
- 六百米=600 m
- 春杏楼=Xuân Hạnh lâu
- 两多分钟=hơn 2 phút
- 四十天=40 ngày
- 阴神=Âm Thần
- 阳神=Dương Thần
- 李叹=Lý Thán
- uukanshu=
- 短的留下, 长的回现实世界=ngắn lưu lại, dài về thế giới hiện thực
- 一书吏=một thư lại
- 许仁远=Hứa Nhân Viễn
- 王富贵=Vương Phú Quý
- 福贵=Phúc Quý
- 仁远兄=Nhân Viễn huynh
- 李岩=Lý Nham
- 小倩=Tiểu Thiến
- 花园区=Hoa Viên khu
- com=
- www.=
- 黑山老妖=Hắc Sơn lão yêu
- 这个法术球=cái này pháp thuật cầu
- 两百八十平方米=280 m²
- 秘密花园的公寓=Bí Mật Hoa Viên chung cư
- 太清圣人=Thái Thanh Thánh Nhân
- uukanshu=
- 当道祖=đương Đạo Tổ
- 《近代大世纪》=《 Cận Đại Đại Thế Kỷ 》
- 王阳明=Vương Dương Minh
- 上帝教=Thượng Đế giáo
- 四两拨千斤=tứ lạng bạt thiên cân
- 正当来历=chính đáng lai lịch
- 许先生=Hứa tiên sinh
- 仁远=Nhân Viễn
- 许道长=Hứa đạo trưởng
- 养生功=Dưỡng Sinh Công
- 宝安堂=Bảo An Đường
- 许宣=Hứa Tuyên
- 字汉文=tự Hán Văn
- 用法眼=dùng pháp nhãn
- 小青=Tiểu Thanh
- 宣儿=Tuyên Nhi
- 白娘子=Bạch Nương Tử
- 孙家=Tôn gia
- 长青道人=Trường Thanh đạo nhân
- uukanshu=
- 黎山老母=Lê Sơn lão mẫu
- 小白=Tiểu Bạch
- ‘控水诀真解’=‘ Khống Thủy Quyết Chân Giải ’
- 真解=chân giải
- 兰儿=Lan Nhi
- 快叫法海上=mau kêu thượng Pháp Hải
- 美丽坚=Mỹ Lệ Kiên
- 一九三八年=1938 năm
- 蜘蛛军团=Tri Chu quân đoàn
- 上清截教=Thượng Thanh Tiệt giáo
- 法师公会=Pháp Sư công hội
- 战士公会=Chiến Sĩ công hội
- 上清圣人=Thượng Thanh Thánh Nhân
- 诛仙四剑=Tru Tiên tứ kiếm
- 福伦=Phúc Luân
- 布置下一个个=bố trí hạ một đám
- 林珑=Lâm Lung
- 马奇诺=Maginot
- 格拉芙林=Grafflin
- 法籍=Pháp tịch
- 战虎的队长=Chiến Hổ đội trưởng
- ‘战虎’=‘ Chiến Hổ ’
- 荣耀小队=Vinh Diệu tiểu đội
- ‘荣耀’=‘ Vinh Diệu ’
- 氯酸钾=kali clorat
- 氯, 钾=Clo, Kali
- 底火材料有=mồi tài liệu có
- 伯莱塔=Beretta
- 德军=Đức quân
- uukanshu=
- 敦刻尔克=Dunkirk
- 敦刻尔刻=Dunkirk
- 盟军=Minh quân
- 荣耀队长=Vinh Diệu đội trưởng
- 战虎小队=Chiến Hổ tiểu đội
- 法军=Pháp quân
- 猛虎小队=Chiến Hổ tiểu đội
- 见人人安全后=thấy mỗi người an toàn sau
- 混沌蜘蛛=Hỗn Độn Tri Chu
- 勃洛姆=Blom
- 恶魔蜘蛛=Ác Ma Tri Chu
- 毒刺蜘蛛=Độc Thứ Tri Chu
- 火蜘蛛=Hỏa Tri Chu
- 吉丽.劳巴尔=Geli Raubal
- 十六世纪=thế kỷ 16
- 伽利略.伽利雷=Galileo Galilei
- 勃罗姆=Blom
- 戴姆勒=Daimler
- 两千米=2000 m
- 希格斯=Higgs
- 石墨=graphite
- 古德里安=Guderian
- 地空导弹=địa không đạn đạo
- 重氢=deuteri
- 七千分之一=1/7000
- 戈林=Göring
- 黎明女神=Lê Minh nữ thần
- 曙光号=Dawn
- 二十三世纪=thế kỷ 23
- 马赫=Mach
- 梅塞斯密特=Messerschmitt
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 毒蜘蛛=Độc Tri Chu
- 否则要是对方耍诈骗他=nếu không muốn là đối phương chơi lừa dối hắn
- 敦克尔克=Dunkirk
- 伽玛=gamma
- 力场中和器=lực tràng trung hòa khí
- www.uukanshu.=
- 伽马射线爆发=gamma xạ tuyến bạo phát
- 德礼=Đức lễ
- 正义联盟=Chính Nghĩa liên minh
- 混元功=Hỗn Nguyên Công
- 罗斯福=Roosevelt
- uukanshu=
- 地核=địa hạch
- uukanshu.=
- 布朗宁=Browning
- 初唐=sơ Đường
- 唐人=Đường nhân
- 是地仙=là Địa Tiên
- 七十多=hơn 70
- 十平方米=10 m²
- 玛拉=Marah
- uukanshu=
- 李半仙=Lý Bán Tiên
- 黄冠子=Hoàng Quan Tử
- 姓李名播=họ Lý danh Bá
- 李播=Lý Bá
- 王小颜=Vương Tiểu Nhan
- 小颜=Tiểu Nhan
- 开皇=Khai Hoàng
- 武功镇=Võ Công trấn
- 李元泰=Lý Nguyên Thái
- 《鬼谷神算》=《 Quỷ Cốc Thần Toán 》
- 青云洞=Thanh Vân động
- 大道长=đại đạo trưởng
- 唐国公=Đường quốc công
- 重才贵贤=trọng tài quý hiền
- 杨坚=Dương Kiên
- 唐公=Đường công
- 沈小蕾=Thẩm Tiểu Lôi
- 唐帝国=Đường đế quốc
- 名念蕾=danh Niệm Lôi
- 青衣居士=Thanh Y cư sĩ
- 念蕾=Niệm Lôi
- 静静地藏在槐树之内=lẳng lặng giấu ở cây hòe trong vòng
- 凌空虚度=lăng không hư độ
- 布雷罡=bố lôi cương
- 报道长恩德=báo đạo trường ân đức
- 一地长官=nhất địa trưởng quan
- 长青真人=Trường Thanh chân nhân
- 能动我心境=năng động ta tâm cảnh
- 关陇=Quan Lũng
- 八个柱国大将军=tám cái trụ quốc đại tướng quân
- 弘农=Hoằng Nông
- 李密=Lý Mật
- 京兆=Kinh Triệu
- 贝州=Bối Châu
- 漳南=Chương Nam
- 窦建德=Đậu Kiến Đức
- 王世充=Vương Thế Sung
- 新丰=Tân Phong
- 齐州=Tề Châu
- 杜伏威=Đỗ Phục Uy
- 章丘=Chương Khâu
- 离恨天=Ly Hận Thiên
- 金刚镯=Kim Cương Trạc
- 《大国崛起》=《 Đại Quốc Quật Khởi 》
- 王屠户=Vương Đồ Hộ
- 张大牛=Trương Đại Ngưu
- 王屠=Vương Đồ
- 谢保=Tạ Bảo
- 小娥=Tiểu Nga
- 渔父=ngư phụ
- 谢小娥=Tạ Tiểu Nga
- 扶风郡城=Phù Phong quận thành
- 一地山脉=nhất địa sơn mạch
- 撼山王=Hám Sơn Vương
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 扶风郡=Phù Phong quận
- 着意识魂魄=ý thức hồn phách
- 困龙图=Khốn Long Đồ
- 禹王=Vũ Vương
- 斩龙剑=Trảm Long Kiếm
- 禹王斩孽龙于巴地=Vũ Vương trảm nghiệt long với Ba Địa
- 老君=Lão Quân
- 太上真君=Thái Thượng chân quân
- 太清道德太尊=Thái Thanh Đạo Đức Thái Tôn
- 弘法广场=Hoằng Pháp quảng trường
- 如来=Như Lai
- 圆觉大师=Viên Giác đại sư
- 圆觉=Viên Giác
- 这次子=này thứ tử
- 过道祖=quá Đạo Tổ
- uukanshu=
- 张熟脸=Trương Thục Kiểm
- 之发生冲突=chi phát sinh xung đột
- 《大唐帝国》=《 Đại Đường Đế Quốc 》
- 陈朝=Trần triều
- 韦洸=Vi Quang
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 李二=Lý Nhị
- 小二=Tiểu Nhị
- 长孙晟=Trường Tôn Thịnh
- 观音婢=Quan Âm Tì
- 布子四方=bố tử tứ phương
- 世民=Thế Dân
- 打又打不过=đánh lại đánh bất quá
- 秋水剑=Thu Thủy Kiếm
- 此剑名为秋水=này kiếm danh vi Thu Thủy
- 泾渭=Kính Vị
- 大兴城=Đại Hưng thành
- 申姓=họ Thân
- ‘申兰’=‘ Thân Lan ’
- ‘申春’=‘ Thân Xuân ’
- 申兰=Thân Lan
- 申春=Thân Xuân
- 字药师=tự Dược Sư
- 药师=Dược Sư
- 越国公=Việt quốc công
- 杨素=Dương Tố
- 独狐皇后=Độc Hồ hoàng hậu
- 独孤信=Độc Cô Tín
- 长青=Trường Thanh
- 杨公=Dương công
- 务本坊=Vụ Bổn Phường
- 李崇义=Lý Sùng Nghĩa
- 红拂=Hồng Phất
- uukanshu=
- 来福客栈=Lai Phúc khách sạn
- 张出尘=Trương Xuất Trần
- 杨广=Dương Quảng
- 过长安城=quá Trường An thành
- 许长青=Hứa Trường Thanh
- 名出尘=danh Xuất Trần
- 红拂女=Hồng Phất Nữ
- 张忠肃=Trương Trung Túc
- 九十多=hơn 90
- 一地下宫殿=nhất địa hạ cung điện
- 素玉=Tố Ngọc
- 李虎=Lý Hổ
- 汉胡=Hán Hồ
- 汉化=Hán hóa
- 胡化=Hồ hóa
- uukanshu=
- 天子剑=Thiên Tử Kiếm
- 七星龙渊=Thất Tinh Long Uyên
- 独孤伽罗=Độc Cô Già La
- 隋亡唐兴=Tùy vong Đường hưng
- 伽罗=Già La
- 《黑暗大世纪》=《 Hắc Ám Đại Thế Kỷ 》
- 小娥和出尘=Tiểu Nga cùng Xuất Trần
- 元吉=Nguyên Cát
- uukanshu=
- 这天柱=này thiên trụ
- 怒触不周=nộ xúc Bất Chu
- 本像=bổn tượng
- 心丧若死=tâm tang như chết
- 天下客栈=Thiên Hạ khách sạn
- 白明轩=Bạch Minh Hiên
- 白阁主=Bạch các chủ
- 动物联盟=Động Vật liên minh
- 王凤=Vương Phượng
- 马有为=Mã Hữu Vi
- 城关高级中学=Thành Quan cao cấp trung học
- 徽县=Huy huyện
- 张月=Trương Nguyệt
- 何倩=Hà Thiến
- 城关中学=Thành Quan trung học
- 白茉莉=Bạch Jasmine
- 落马坡=Lạc Mã Pha
- 沙巴克=Shobak
- 有为=Hữu Vi
- 赵大=Triệu Đại
- 赵大有=Triệu Đại Hữu
- 王贵生=Vương Quý Sinh
- 李根=Lý Căn
- 程风=Trình Phong
- 警长=cảnh trưởng
- 肯德=Khẳng Đức
- 刚子=Cương Tử
- 肯德鸡=KFC
- 二狗哥=Nhị Cẩu ca
- 二狗=Nhị Cẩu
- 一米八=1m8
- 一百六十多=hơn 160
- 刚哥=Cương ca
- 八十多=hơn 80
- 七个大汉堡=bảy cái hamburger lớn
- 三百多=hơn 300
- 这书本内容=này sách vở nội dung
- 凌晨两点=rạng sáng 2 giờ
- 凌晨三点多=hơn 3 giờ sáng
- 王美玲=Vương Mỹ Linh
- 张子文=Trương Tử Văn
- 张父=Trương phụ
- 徽市=Huy thị
- 赵国建=Triệu Quốc Kiến
- 国建一家人=Quốc Kiến người một nhà
- 捷安特=Giant
- 王聪=Vương Thông
- 五点多钟=hơn 5 giờ
- 两百多平方米=hơn 200 m²
- 毒罗刹=Độc La Sát
- 钱乐=Tiền Nhạc
- 盖拉多=Gallardo
- 是何倩=là Hà Thiến
- 紫霄神雷=Tử Tiêu Thần Lôi
- 风少=Phong thiếu
- 严哥=Nghiêm ca
- 野玫瑰酒吧=Dạ Hoa Hồng quán bar
- 夜玫瑰酒吧=Dạ Hoa Hồng quán bar
- 一百五十多=hơn 150
- 两百多=hơn 200
- 三千米=3000 m
- uukanshu.=
- 下午两点=buổi chiều 2 giờ
- uukanshu.=
- 敖烈=Ngao Liệt
- 计划分明暗两套=kế hoạch phân minh ám hai bộ
- 青姑=Thanh cô
- 弓名为射日=cung danh vi Xạ Nhật
- 就感觉弓身一沉=liền cảm giác cung thân trầm xuống
- 就见弓身呈微紫=liền thấy cung thân trình hơi tím
- 这天条=này thiên điều
- 狐家=Hồ gia
- 麒麟=Kỳ Lân
- 敖顺=Ngao Thuận
- 鄱阳=Bà Dương
- 敖天=Ngao Thiên
- 祖龙=Tổ Long
- uukanshu=
- 四十多米=hơn 40 m
- 河名叫乌有=hà danh kêu Ô Hữu
- 乌有河=Ô Hữu hà
- 乌有小河=Ô Hữu tiểu hà
- 蛟魔王=Giao Ma Vương
- 有道之人=có đạo chi nhân
- 九九=Cửu Cửu
- 九七=Cửu Thất
- 九五=Cửu Ngũ
- 七娘=Thất Nương
- 挣扎地力度越来越弱=giãy giụa lực độ càng ngày càng yếu
- 督脉=Đốc mạch
- 任脉=Nhậm mạch
- 阴维脉=Âm Duy mạch
- 阴蹻脉=Âm Kiểu mạch
- 阳蹻脉=Dương Kiểu mạch
- 带脉=Đái mạch
- 阴阳维脉=Âm Dương Duy mạch
- 阴阳蹻脉=Âm Dương Kiểu mạch
- 冲脉=Xung mạch
- 天冲=Thiên Xung
- 四分之一=1/4
- 撑上好久=căng thượng thật lâu
- 比尔等都是不如=so các ngươi đều không bằng
- 在后裔=tại hậu duệ
- 啸月狼=Khiếu Nguyệt Lang
- 手段掏心而死=thủ đoạn đào tâm mà chết
- 气冲, 横骨, 大赫=Khí Xung, Hoành Cốt, Đại Hách
- 商曲, 阴都, 幽门=Thương Khúc, Âm Đô, U Môn
- 十五米=15 m
- 啸月犬=Khiếu Nguyệt Khuyển
- 破天枪=Phá Thiên Thương
- 承浆穴=Thừa Tương huyệt
- 会阴穴=Hội Âm huyệt
- 会阴=Hội Âm
- 龙困浅滩遭虾戏=long vây nước cạn tao tôm diễn
- www.=
- 这天书=này thiên thư
- 十分之一=1/10
- 身外化身=thân ngoại hóa thân
- 乱石山=Loạn Thạch Sơn
- 碧波潭=Bích Ba Đàm
- 一天书=một thiên thư
- 牛大王=Ngưu đại vương
- 云栈洞=Vân Sạn động
- 福陵山=Phúc Lăng Sơn
- 卯二姐=Mão Nhị Tỷ
- 刚鬣=Cương Liệp
- 胡七娘=Hồ Thất Nương
- 九齿钉耙=Cửu Xỉ Đinh Ba
- 狮驼王=Sư Đà Vương
- 大鹏魔王=Đại Bằng Ma Vương
- 《异能地球》=《 Dị Năng Địa Cầu 》
- 神龙公司=Thần Long công ty
- 流沙河=Lưu Sa Hà
- 龙三=Long Tam
- 猪刚鬣=Trư Cương Liệp
- 李唐=Lý Đường
- 见情郎=thấy tình lang
- 顾成=Cố Thành
- 江城=Giang Thành
- 静若悠然处子=tĩnh như du nhiên xử nử
- 图灵智能=đồ linh trí năng
- 小囡=Tiểu Niếp
- 悍马=Hummer
- 炸弹人=Bomberman
- 一毫米=1 mm
- 奥托金=octogen
- 王队=Vương đội
- 佳佳=Giai Giai
- 郝佳佳=Hách Giai Giai
- 薇姐=Vi tỷ
- 顾薇薇=Cố Vi Vi
- 小囡囡=Tiểu Niếp Niếp
- 金马公寓=Kim Mã chung cư
- 建辉路=Kiến Huy lộ
- 龙王巷孩儿弄=Long Vương hẻm Hài Nhi lộng
- 赵洛言=Triệu Lạc Ngôn
- 李舒=Lý Thư
- 哈伯=Haber
- 一米六五=1m65
- 连天香=liền thiên hương
- 金海岸=Kim Hải Ngạn
- 道长一来我们世界=đạo trưởng một tới chúng ta thế giới
- 一米二=1m2
- 王经理=Vương giám đốc
- 李轩=Lý Hiên
- 这小弟其实还是很有才=này tiểu đệ kỳ thật vẫn là rất có tài
- 空调被=chăn điều hòa
- 将身上盖着的空调被=đem trên người đắp chăn điều hòa
- 盖着的空调被=đắp chăn điều hòa
- 张辉=Trương Huy
- 一普通小青年=một bình thường tiểu thanh niên
- uukanshu.=
- 薇薇姐=Vi Vi tỷ
- 张丽=Trương Lệ
- 王总=Vương tổng
- 王豪=Vương Hào
- 一米八五=1m85
- “薇薇,=“Vi Vi,
- 王敖天=Vương Ngao Thiên
- 洛言=Lạc Ngôn
- 李成峰=Lý Thành Phong
- 王队长=Vương đội trưởng
- 六百多=hơn 600
- 四千多=hơn 4000
- 下午三点=buổi chiều 3 giờ
- 张斌=Trương Bân
- 林玉娟=Lâm Ngọc Quyên
- 林姐=Lâm tỷ
- 丁总=Đinh tổng
- 丁俊=Đinh Tuấn
- 成成=Thành Thành
- 金色年华=Kim Sắc Niên Hoa
- 薇薇=Vi Vi
- 星辰小区=Tinh Thần tiểu khu
- 星辰花园=Tinh Thần Hoa Viên
- 黑武士=Darth Vader
- 七千多=hơn 7000
- 可以买好多吃=có thể mua thật nhiều ăn
- 金苑烂尾楼=Kim Uyển cao ốc trùm mền
- 巴洛夫=Baloff
- ‘火凤凰’=‘ Fire Phoenix ’
- 周若曦=Chu Nhược Hi
- 火凤凰=Fire Phoenix
- 皮卡=Pickup
- 索性就买好点=đơn giản liền mua tốt điểm
- 赵明诚=Triệu Minh Thành
- 三百多米=hơn 300 m
- 小六=Tiểu Lục
- 兰博=Lambor
- 公马=Ferrari
- 兰博, 公马=Lambor, Ferrari
- 顾哥=Cố ca
- 刺客联盟=Assassin League
- 阴影行者=Shadow Walker
- 异能战警=Adept Men
- 异能者荣光=Enhanced Glory
- 异能学院=Adept Academy
- 金水湾=Kim Thủy Loan
- uukanshu=
- 四儿子店=Tứ Nhi Tử cửa hàng
- 一个人造湖=một cái nhân tạo hồ
- 东岳=Đông Nhạc
- uukanshu=
- 一变态=một biến thái
- 华胥市=Hoa Tư thị
- ‘空水垄’=‘ Không Thủy Lũng ’
- 上清神雷=Thượng Thanh Thần Lôi
- 慕容冰=Mộ Dung Băng
- 慕容信=Mộ Dung Tín
- 冰王子=Ice Prince
- 王姐=Vương tỷ
- 瑞雯=Raven
- 艾瑞克=Erik
- 有刺客联盟=có Assassin League
- 波塞壬=Poseidon
- 琴.格蕾=Jean Grey
- 琴葛蕾=Jean Grey
- 风暴女=Storm
- 金刚狼=Wolverine
- 六二年=62 năm
- 罗根=Logan
- 天网=Skynet
- 有分身异能=có phân thân dị năng
- 英伦=England
- 魔形女=Mystique
- 闪电小子=Kid Flash
- 448米=448 m
- 玉清圣人=Ngọc Thanh Thánh Nhân
- 接引, 准提=Tiếp Dẫn, Chuẩn Đề
- 太上道德真君=Thái Thượng Đạo Đức Chân Quân
- 六千多=hơn 6000
- 所有人都玩的心虚起来=sở hữu người đều chơi tâm hư lên tới
- 秘密花园公寓=Bí Mật Hoa Viên chung cư
- 秘密花园=Bí Mật Hoa Viên
- 夫差=Phù Sai
- 阿青=A Thanh
- 易离=Dịch Ly
- 范大夫=Phạm đại phu
- 毛公=Mao Công
- 终南山=Chung Nam Sơn
- 药老=Dược lão
- 范府=Phạm phủ
- 白云洞=Bạch Vân động
- 袁公=Viên Công
- 越将灭吴=Việt đem diệt Ngô
- 越为楚亡=Việt vi Sở vong
- 姓范=họ Phạm
- 姓易=họ Dịch
- 燕太子丹=Yến thái tử Đan
- 仲牙=Trọng Nha
- 庆持=Khánh Trì
- 青国师=Thanh quốc sư
- 夷光=Di Quang
- 越国=Việt quốc
- 李耳=Lý Nhĩ
- 铸剑术: 太阿=đúc kiếm thuật: Thái A
- 阿萨神族=Aesir Thần tộc
- 神王=Thần Vương
- 路德重工=Luther Trọng Công
- 太阿剑=Thái A Kiếm
- 太伯=Thái Bá
- 姜嫄=Khương Nguyên
- 造化阁=Tạo Hóa Các
- 天顶区=Thiên Đỉnh khu
- 赵胥=Triệu Tư
- 赵珊=Triệu San
- 在地月=tại địa nguyệt
- 鸿元老祖=Hồng Nguyên lão tổ
- 路德=Luther
- 梅林=Merlin
- 智慧王=Trí Tuệ Vương
- 海因里希.阿帕里格=Heinrich Agrippa
- 紫霄六圣=Tử Tiêu lục thánh
- 猴玉皇=Hầu Ngọc Hoàng
- 悟净=Ngộ Tịnh
- 白龙马=Bạch Long Mã
- 翠云山=Thúy Vân Sơn
- 罗刹女=La Sát Nữ
- 平天大圣=Bình Thiên Đại Thánh
- 利城=Lợi thành
- 二囡=Nhị Niếp
- 武士彟=Võ Sĩ Ược
- 姓武=họ Võ
- 武家=Võ gia
- 小白马=tiểu bạch mã
- 成天柱=thành thiên trụ
- 孙爷爷=Tôn gia gia
- 红帕里昂=Red Parion
- 黑帕里斯=Black Paris
- 紫罗兰议会=Violet Council
- 回道祖=hồi Đạo Tổ
- 帕里昂=Parion
- 凤凰大圣=Phượng Hoàng Đại Thánh
- 道果=đạo quả
- 我叫清风, 他叫明月=ta kêu Thanh Phong, hắn kêu Minh Nguyệt
- 清风小童=Thanh Phong tiểu đồng
- 明月=Minh Nguyệt
- 清风=Thanh Phong
- 等人参果=chờ Nhân Sâm Quả
- 镇元大仙=Trấn Nguyên đại tiên
- 与世同君=Dữ Thế Đồng Quân
- 两造化=hai tạo hóa
- 造化玉蝶=Tạo Hóa Ngọc Điệp
- 叫天地宝鉴=kêu Thiên Địa Bảo Giám
- 断魂柳=Đoạn Hồn Liễu
- 本地书=bổn Địa Thư
- 地书=Địa Thư
- 混沌天雷=Hỗn Độn Thiên Lôi
- 地书里奥妙=Địa Thư ảo diệu
- 说道祖=nói Đạo Tổ
- 成道=thành đạo
- 连天仙=liền Thiên Tiên
- 混沌神雷=Hỗn Độn Thần Lôi
- 越来越重视=càng ngày càng coi trọng
- 唐朝=Đường triều
- 唐皇=Đường hoàng
- 毒敌山=Độc Địch Sơn
- 琵琶洞=Tỳ Bà động
- 唐长老=Đường trưởng lão
- 本姓不变=bản tính bất biến
- 魔姓=ma tính
- 人姓=nhân tính
- 弥勒佛尊=Di Lặc Phật Tôn
- 鹏魔王=Bằng Ma Vương
- 狮驼大王=Sư Đà đại vương
- 造化丹=Tạo Hóa Đan
- 紫金葫芦=Tử Kim Hồ Lô
- 定风阵法=Định Phong trận pháp
- 万圣龙宫=Vạn Thánh Long Cung
- 琉璃净瓶=Lưu Li Tịnh Bình
- 月牙铲=Nguyệt Nha Sạn
- 法身在眨眼间就恢复=pháp thân trong chớp mắt liền khôi phục
- 芭蕉扇=Ba Tiêu Phiến
- 灵山=Linh Sơn
- 玉真观=Ngọc Chân Quan
- 金顶大仙=Kim Đỉnh đại tiên
- 净坛使者=Tịnh Đàn sứ giả
- 金身罗汉=Kim Thân La Hán
- 释道空=Thích Đạo Không
- 金刚伏魔阵=Kim Cương Phục Ma Trận
- 太阴星=Thái Âm Tinh
- 太阳星=Thái Dương Tinh
- 习惯姓地转身=thói quen tính xoay người
- 顾小柔=Cố Tiểu Nhu
- 理查.冯.阿曼=Richard von Oman
- 艾登堡=Edenburg
- 德里克.德.艾斯豪尔=Derrick de Eishall
- 理查=Richard
- 凤凰圣女=Phượng Hoàng Thánh Nữ
- 瓦尔哈拉=Valhalla
- 伊米尔=Ymir
- 海姆=Heim
- 成天界=thành Thiên giới
- 520多=hơn 520
- 智神星=Trí Thần Tinh
- 金盔谷=Kim Khôi Cốc
- 马蹄要塞=Vó Ngựa pháo đài
- 少年人=thiếu niên nhân
- 柔可克刚=nhu khả khắc cương
- 莫尔甘=Morgan
- 天空之城=Thiên Không thành
- 赫里赫斯=Herrichs
- 纳兹=Nuts
- 罗思娜=Rosina
- 罗丝娜=Rosina
- 费南迪=Fernandi
- 二十平方米=20 m²
- 所以才华=cho nên tài hoa
- 埃尔德林=Aldrin
- 德科=Deco
- 凯莉=Carey
- 温蒂=Windy
- 葛雷丝=Grace
- 阿佛狄龙=Aphrodon
- 圣盔王国=Thánh Khôi vương quốc
- 奥本=Oban
- 马修斯=Matthews
- 魔能=ma năng
- 瑟拉基=Seraki
- ‘真理之眼’=‘ Chân Lý Nhãn ’
- 对开锁=đối mở khoá
- 奥兰斯=Orans
- uukanshu=
- 阿里休斯=Alisius
- 可喜欢=có thể thích
- 可喜欢着哩=có thể rất thích
- 一千五百多=hơn 1500
- 导能杖=đạo năng trượng
- 亚萨神系=Aesir thần hệ
- 阅.读.网=
- 亚萨神族=Aesir Thần tộc
- 佩罗恩=Perowne
- 顺理成章地上了位=thuận lý thành chương địa thượng vị
- 幽语森林=U Ngữ sâm lâm
- 佛莱塔=Foletta
- 坎普=Camp
- 绿地=lục địa
- 皮诺夫=Pinov
- 安布拉=Ambla
- 露露=Lulu
- 德斯=Ders
- 德斯.丧钟=Ders Deathstroke
- 亡灵谷=Vong Linh Cốc
- uukanshu=
- 晨曦.森林之王=Dawn Forest King
- 森林之王.晨曦=Forest King Dawn
- 绿龙谷=Lục Long Cốc
- 森林之王=Forest King
- 晨曦阁下=Dawn các hạ
- uukanshu=
- 艾迪摩坎=Edimokan
- 亚萨神界=Aesir Thần giới
- 埃德温.瑟里斯=Edwin Theris
- 昆古尼尔=Gungnir
- 冥神=Minh Thần
- 四十米=40 m
- 凝聚成成年人=ngưng tụ thành thành niên người
- 一点八秒=1.8 giây
- 过天空之城=quá Thiên Không thành
- 欧佛=Euph
- 乌苏大河=Ô Tô sông lớn
- 菲尼萨=Finisar
- 瑞雅=Riya
- 乌苏河=Ô Tô hà
- 奥拉基=Awlaki
- 免费阅=
- 乌苏=Ô Tô
- 五千多米=hơn 5000 m
- 艾隆尼撒=Elonisa
- 高尔特=Galt
- 肉人们=thịt người nhóm
- 菲隆=Philon
- 着地行龙=địa hành long
- 红龙堡=Redronbow
- 叶卡林娜=Ekarina
- 卢西奥三世=Lucio III
- 幽暗地域=U Ám địa vực
- 鲁西=Russi
- 托丽雅=Toria
- 回天空之城=về Thiên Không thành
- 亚萨神话=Aesir thần thoại
- 西帝斯=Sithis
- 绿城=Lục thành
- uukanshu.=
- 黑格斯=Higgs
- 圣盔=Thánh Khôi
- 零点三秒=0.3 giây
- 莲娜=Lena
- 海伦堡=Helenberg
- 世界树=Thế Giới Thụ
- 赛门斯=Simons
- 上天才=thượng thiên tài
- Lu5.OM=
- lu5.oM=
- 绵州=Miên Châu
- 昌隆县=Xương Long huyện
- 姓李, 名白=họ Lý, danh Bạch
- 月娃=Nguyệt Oa
- 李客=Lý Khách
- 碎叶城=Toái Diệp thành
- 任城=Nhậm thành
- 观想=quan tưởng
- 观想法=quan tưởng pháp
- 小蛾=Tiểu Nga
- 开元=Khai Nguyên
- 太白=Thái Bạch
- 姚复=Diêu Phục
- 王六=Vương Lục
- 画圣=Họa Thánh
- 草圣=Thảo Thánh
- 张旭=Trương Húc
- 杨太真=Dương Thái Chân
- 太真妃=Thái Chân phi
- 一米多=hơn 1 m
- 公孙幽=Công Tôn U
- 公孙盈=Công Tôn Doanh
- 姚崇=Diêu Sùng
- 小绿=Tiểu Lục
- 闻香楼=Văn Hương lâu
- 贺季真=Hạ Quý Chân
- 证圣元年=Chứng Thánh nguyên niên
- LU5.o=
- 贺大人=Hạ đại nhân
- 王维=Vương Duy
- 王摩诘=Vương Ma Cật
- 王少伯=Vương Thiếu Bá
- 崔颢=Thôi Hạo
- www.=
- 季真=Quý Chân
- 绿儿=Lục Nhi
- uukanshu=
- 麟德殿=Lân Đức Điện
- 通天=Thông Thiên
- lu5=
- lU5=
- 李青莲=Lý Thanh Liên
- 巩县=Củng huyện
- 杜子美=Đỗ Tử Mỹ
- 天地鸿元剑=Thiên Địa Hồng Nguyên Kiếm
- 公孙二娘=Công Tôn Nhị Nương
- uukanshu.=
- .Om=
- 接引道人=Tiếp Dẫn đạo nhân
- 准提道人=Chuẩn Đề đạo nhân
- 接引=Tiếp Dẫn
- 准提=Chuẩn Đề
- 东帝斯=Tondis
- LU=
- 黎曼=Riemann
- 奥多夫=Oudolf
- 黑狱堡=Hellberg
- 蒙托斯=Montos
- 月亮公馆=Moon công quán
- 芙若雅=Freya
- 亚萨神明=Aesir thần minh
- 昆格尼尔=Gungnir
- lU=
- .om=
- 雪天鹅堡=Swanberg
- 莉雅=Ria
- 丹莫=Dunmore
- uukanshu=
- 罗林=Rollin
- 雪天鹅城堡=Swan thành bảo
- 王家=vương gia
- 鲍斯林=Bowslin
- 丽雅=Ria
- uukanshu=
- 朱迪=Judy
- 塔罗斯=Talos
- 奥兰特=Orante
- 德罗克=Droc
- uukanshu=
- 亚萨女神=Aesir nữ thần
- 匹兹堡=Pittsburgh
- 汉森=Hansen
- 喀拉斯=Kalas
- uukanshu=
- Lu.=
- 莱斯十五世=Luis XV
- 安地列斯=Antilles
- 列文戴尔=Levindell
- 瓦尔德=World
- 托林=Tholin
- 阿卡娜.噬风者=Akana Windeater
- 阿卡娜=Akana
- 这个人影=cái này nhân ảnh
- 伊森堡=Isenburg
- 看那么重做什么=xem như vậy trọng làm cái gì
- 娜儿=Na Nhi
- 伊森=Isen
- 塞斯=Seth
- 镶金玫瑰旅店=Gilded Rose lữ quán
- 弗洛=Flo
- 弗洛炎魔=Balor
- 对联合会=đối liên hợp hội
- 联合会=liên hợp hội
- 卫队长=vệ đội trưởng
- 穆里特=Mourit
- 翠妮雅=Trinia
- 镶金玫瑰=Gilded Rose
- 幽暗森林=U Ám sâm lâm
- 贾巴尼=Jabani
- 幽暗城堡=U Ám thành bảo
- 克里特=Crete
- 罗德=Rod
- 圣玛格丽特=St. Margaret
- 在内战=tại nội chiến
- uukanshu=
- 吕克=Luc
- 死亡之海=Tử Vong hải
- 伊文=Evan
- uukanshu=
- 波尔修斯=Perseus
- 安德罗墨达=Andromeda
- 二百多米=hơn 200 m
- 血蹄=Bloodhoof
- 断角=Severhorn
- 准圣=Chuẩn Thánh
- 破天庭=phá Thiên Đình
- 智慧女神=Trí Tuệ nữ thần
- 木溪镇=Merci trấn
- 阿帕德=Apad
- 迪夫=Diff
- 拉科=Laco
- 帕嘉西=Pargasi
- 美神=Mỹ Thần
- 爱神=Ái Thần
- 亚萨大陆=Aesir đại lục
- 兰帕=Lampa
- 玫瑰花神=Mân Côi Hoa Thần
- 郁金香花神=Tulip Hoa Thần
- 赫里琉斯=Hollyus
- 弥罗斯=Miros
- 亚萨神=Aesir thần
- 碎云堡=Fractusberg
- 达克洛斯一世=Duclos I
- 5.M=
- uukanshu=
- 碎云城=Fractus thành
- 黑水城=Blackwater thành
- 无尽深渊=Vô Tận Thâm Uyên
- 黑铁要塞=Hắc Thiết pháo đài
- 卢西米奥=Lusimio
- 亚萨的神王=Aesir Thần Vương
- 阿斯嘉德=Asgard
- 西芙=Sif
- 提尔=Tyr
- 海姆达尔=Heimdall
- 收获女神=Thu Hoạch nữ thần
- 约顿海姆=Jötunheimr
- 亚尔夫海姆=Álfheimr
- 林荫大道=Lâm Ấm đại đạo
- 马修=Matthew
- 帕沙=pasa
- 玛夏=marsha
- 曼莉=Manly
- 鲁西平=Russipin
- 撒尔=Sal
- 西瓦娜=Shyvana
- 狼人王=Lang Nhân Vương
- 瑞玛=Rima
- 秩序之龙=Trật Tự Chi Long
- 月光镇=Moonlight trấn
- 那个人族=cái kia Nhân tộc
- 翠妮=Trini
- 洛夫=Lov
- 伊力萨=Elessar
- uukanshu=
- 蒙萨=Monsa
- 五个多小时=hơn 5 giờ
- 落星山谷=Starfell sơn cốc
- uukanshu=
- 被困龙图=bị Khốn Long Đồ
- 被法龙图=bị Khốn Long Đồ
- 火魔狮=Hỏa Ma Sư
- “小花,=“Tiểu Hoa,
- ‘小花’=‘ Tiểu Hoa ’
- 看到这么多年轻人=nhìn đến nhiều như vậy tuổi trẻ người
- ‘高地村’=‘ Highland thôn ’
- 七百五十多位=hơn 750 vị
- 高地村=Highland thôn
- 夜月魔豹=Dạ Nguyệt Ma Báo
- 蒙塔=Montarg
- 诺莫斯=Nomos
- 精灵帝国=Tinh Linh đế quốc
- 每一个人族=mỗi một cái Nhân tộc
- 杰夫=Jeff
- 摩坎迪=Makandi
- 洛文=Lowen
- 巴沙=Baasha
- 落星矿场=Starfell quặng mỏ
- 晨露村=Shinlu thôn
- 伊诺=Eno
- 洛星=Starfell
- 打战=đánh chiến
- 拉布西=L'Absie
- 灰松林=rừng Greypine
- 高地人=Highland người
- 高地人族=Highland Nhân tộc
- 高地镇=Highland trấn
- 爱娃=Eva
- 黎明要塞=Dawn pháo đài
- 高地王=Highland King
- 高地城=Highland thành
- 冈森=Gunson
- 梅尔达斯=Meldas
- 高地王国=Highland vương quốc
- 高地的王者=Highland vương giả
- ‘王者的荣耀’=‘ King of Glory ’
- ‘狮心铠’=‘ Lionheart Amor ’
- 高地平原=Highland bình nguyên
- 我族精锐=ta tộc tinh duệ
- 风魔法阵=phong ma pháp trận
- 失落山谷=Dread sơn cốc
- 耶格=Yager
- 绿叶谷=Greenleaf cốc
- 高地之王=Highland King
- 其他人族=mặt khác Nhân tộc
- 三个半神=ba cái bán thần
- 鲜血之墙=Blood Wall
- 对半神=đối bán thần
- 朝鲜血之墙=hướng Blood Wall
- 格隆=Gron
- 狮心铠=Lionheart Amor
- 两千多公里=hơn 2000 km
- 许多人族=rất nhiều Nhân tộc
- 高地帝国=Highland đế quốc
- 两千多=hơn 2000
- uukanshu=
- 水印广告测试=
- 伊夫里特=Ifrit
- 高地国王=Highland quốc vương
- 朝西瓦娜=hướng Shyvana
- 嘉百列=Gabriel
- 这些天使=những cái đó thiên sứ
- 晨光路西法=Morningstar Lucifer
- 奥德赛=Odyssey
- 《暗夜精灵》=《 Ám Dạ Tinh Linh 》
- 茜雅=Siah
- 玉清原始天尊=Ngọc Thanh Nguyên Thủy Thiên Tôn
- 麒麟崖=Kỳ Lân Nhai
- 原始=Nguyên Thủy
- 多宝=Đa Bảo
- 西方教=Tây Phương giáo
- 真主教=Chân Chủ giáo
- 亚述王国=Assyria vương quốc
- 格泰隆=Getelon
- 米伦王国=Medes vương quốc
- 沃伦斯=Warrens
- 天上的父=thiên thượng phụ
- 唯一的真主=duy nhất chân chủ
- 达斯=Das
- 荆棘村=Spike thôn
- 亚述国王=Assyria quốc vương
- 米伦国王=Medes quốc vương
- 亚述=Assyria
- 索伦=Sauron
- 凯德=Cade
- 将轻巧地=tương khinh xảo địa
- 泰尔=Tyre
- 天上的主=thiên thượng chủ
- 抹伊拉=Moira
- 阿们=Amen
- 朱奥=João
- 回天国=về thiên quốc
- 堕落精灵王国=sa đọa tinh linh vương quốc
- 过路西法=qua Lucifer
- 光辉神术=quang huy thần thuật
- 光辉神圣=quang huy thần thánh
- 希律斯=Herods
- 这些天国=những cái đó thiên quốc
- 昔拉=Sariel
- 这天使=này thiên sứ
- 主见人在地上罪恶极大=chủ thấy người tại mặt đất tội ác cực đại
- 天柱不周=trụ trời Bất Chu
- 半人马座=chòm Bán Nhân Mã
- 平南文学网=
- 蜗居者=oa cư giả
- 日行者=nhật hành giả
- 叫道祖=kêu Đạo Tổ
- 《星空之下》=《 Tinh Không Chi Hạ 》
- 对火星=đối hỏa tinh
- 黑地兰=Hediran
- 原始种族=nguyên thủy chủng tộc
- 一死一逃=một chết một trốn
- 翠姬=Suiki
- 闪击幽灵=thiểm kích u linh
- 黑纹虎=Hắc Văn Hổ
- 匕嘴巨鹰=Chủy Chủy Cự Ưng
- 泽德=Zed
- 金克朗=Ginkrone
- 黑兰王国=Helan vương quốc
- 龙心城=Dracoheart thành
- 另一个人类=một cái khác nhân loại
- 蓝月国=Blueluna quốc
- 狗剩=cẩu thặng
- 豁嘴狼=Khoát Chủy Lang
- 造物者之书=Tạo Vật Giả Chi Thư
- 花斑豺=Hoa Ban Sài
- 月熊=Nguyệt Hùng
- 老黑爵=lão Hắc Tước
- 莫西塔=Mocita
- 刀锋战士=Blade
- 爵爷=Tước gia
- 刀魔=Đao Ma
- 血腥女王=Huyết Tinh nữ vương
- 那日行者=kia nhật hành giả
- 弗.阿诺=Fu Arnold
- 星力集大成者=tinh lực tập đại thành giả
- 鲜血女王=Huyết Tinh nữ vương
- 阿诺=Arnold
- 多隆=Doron
- 兽人多隆=thú nhân Doron
- 黑兰国王=Helan quốc vương
- 刀特=Knifet
- 五分多钟=hơn 5 phút
- 十分多钟=hơn 10 phút
- 黑兰=Helan
- uukanshu=
- 乌诺夫=Umov
- 裂天刀魔=Liệt Thiên Đao Ma
- 裂天刃=Liệt Thiên Nhận
- 剑名青岚=kiếm danh Thanh Lam
- 青岚剑圣=Thanh Lam Kiếm Thánh
- 都灵城=Torino thành
- 科多=Codo
- 星辰诀=Tinh Thần Quyết
- 埃舍=Esche
- 黑狱的山谷=Blackjail sơn cốc
- 蓝月公国=Blueluna công quốc
- 银月公爵=Sliverluna công tước
- 幽影森林=Umbral sâm lâm
- 黑狱山谷=Blackjail sơn cốc
- 你这人情=ngươi này nhân tình
- uukanshu=
- 乞扎=Kija
- 普罗摩尔=Promore
- 喜欢好勇斗狠=thích hảo dũng đấu ngoan
- 媚兰=Veeran
- 圣级=Thánh cấp
- 圣阶=Thánh giai
- 幽夜=Yuuya
- 噬菌兽=Phệ Khuẩn Thú
- 星力持续=tinh lực liên tục
- 达摩=Đạt Ma
- 哨的技巧=tiếu kỹ xảo
- 银月剑圣=Ngân Nguyệt Kiếm Thánh
- 裂天大帝=Liệt Thiên Đại Đế
- 兰姿.娜=Lancel Na
- 兰姿=Lancel
- 啸天剑圣=Khiếu Thiên Kiếm Thánh
- 剑魔=Kiếm Ma
- 箭神=Tiễn Thần
- 泽摩西=Zemoses
- 秀薇=Milly
- 刀圣=Đao Thánh
- 铁公爵=Thiết công tước
- 燕太子=Yến thái tử
- 娜娜=Nana
- 巨鲸=Cự Kình
- 多泽=Doze
- 日行游侠=nhật hành du hiệp
- 雪原国=Snowfield quốc
- 天青剑圣=Thiên Thanh Kiếm Thánh
- 大地剑圣=Đại Địa Kiếm Thánh
- 都灵=Torino
- 刀帝=Đao Đế
- www.=
- 荒原=hoang nguyên
- uukanshu=
- 红魔=Hồng Ma
- 我族=ta tộc
- 此诀名为星辰=này quyết tên là Tinh Thần
- 老虎=Lão Hổ
- 你就叫我狮子=ngươi đã kêu ta Sư Tử
- 叫我豹子=kêu ta Con Báo
- 豹子=Con Báo
- 狮子=Sư Tử
- 高发成为了全银河=cao phát thành vi toàn ngân hà
- 一到两条鱼=một đến hai con cá
- 那夜行者=kia dạ hành giả
- 夜行修炼=dạ hành tu luyện
- 日行功法=nhật hành công pháp
- 浅红星云=Thiển Hồng tinh vân
- 夜行功法=dạ hành công pháp
- 天宇星=Thiên Vũ Tinh
- 红月星=Hồng Nguyệt Tinh
- 苍穹族=Thương Khung tộc
- 天宇联盟=Thiên Vũ liên minh
- ‘原生种族联盟’=‘ Nguyên Sinh Chủng Tộc Liên Minh ’
- 曼秀=Manshu
- 兰莉=Lanly
- 娲星=Oa Tinh
- 羲星=Hi Tinh
- 魇兽=Yểm Thú
- 红月=Hồng Nguyệt
- 天宇=Thiên Vũ
- 洪都=Honru
- 大魔神的力量=đại ma thần lực lượng
- 瑞吴=Raywu
- 纯能消耗=thuần năng tiêu hao
- 黑月王国=Hắc Nguyệt vương quốc
- 萨贡=Sagun
- 黑月森林=Hắc Nguyệt sâm lâm
- 中西卫=trung tây vệ
- 中卫长=trung vệ trưởng
- 都兰=Dulan
- 黑月玫瑰=Hắc Nguyệt Mân Côi
- 黑月=Hắc Nguyệt
- 蓝月=Lam Nguyệt
- 辛迪=Cindy
- 罗伦=Loren
- 辉光.银星=Glow Ginsei
- 银星家族=Ginsei gia tộc
- 安多=Amdo
- 烈晟=Leshen
- 太阳王=Thái Dương Vương
- 普鲁=Prou
- 伦巴蒂=Lombardi
- 血月王国=Huyết Nguyệt vương quốc
- uukanshu=
- 米拉吉亚=Miragea
- 特雷敦=Treton
- 阿特米兹=Artemis
- 阿兹柯特=Azcot
- 太阳炉=thái dương lô
- 夜視鏡=kính coi đêm
- 千米的距离=ngàn mét khoảng cách
- 能在千米之外射杀对手=có thể tại ngàn mét ở ngoài bắn chết đối thủ
- 几百米=mấy trăm mét
- 拉特=Lat
- 莫比莫比=Mobimobi
- 原生联盟=Nguyên Sinh liên minh
- 浩天=Hạo Thiên
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 卫薇=Vệ Vi
- 然然=Nhiên Nhiên
- 普力马斯落落=Freemaslolo
- 落落=Lolo
- 雪花=Tuyết Hoa
- ‘雪飞花万物凋零生机萌动……’=‘ Tuyết Phi Hoa Vạn Vật Điêu Linh Sinh Cơ Manh Động……’
- ‘泉水烤鸭’=‘ Tuyền Thủy Khảo Áp ’
- 苏振=Tô Chấn
- 振星武馆=Chấn Tinh võ quán
- 孙兴=Tôn Hưng
- 张中华=Trương Trung Hoa
- 兰弗洛=Renfro
- 张大头=Trương Đại Đầu
- 早晚和周末=sớm tối cùng cuối tuần
- 星辉高中=Tinh Huy cao trung
- 五老山=Ngũ Lão Sơn
- 剑文弥落=Kiếm Văn Di Lạc
- 王姿=Vương Tư
- 驴子=Lư Tử
- 朝山神庙=hướng Sơn Thần miếu
- uukanshu.=
- 弥落=Di Lạc
- 李元=Lý Nguyên
- 牡丹晨=Mẫu Đan Thần
- 钢岚=Cương Lam
- 樱火=Anh Hỏa
- 进化者联盟=Tiến Hóa Giả liên minh
- 金钟罩铁布衫=Kim Chung Tráo Thiết Bố Sam
- 猎户座=chòm Orion
- 格格尼华斯=Goognevas
- 华斯=Vas
- 《自由与奔放》=《 Tự Do Cùng Bôn Phóng 》
- 西英文明=Tây Anh văn minh
- 李华生=Lý Hoa Sinh
- 洛尔尼=Lorney
- 特罗姆斯伐洛=Tromsvenlo
- 拉瑞安斯塔=Lariansta
- 玫瑰花雨缤纷=Mân Côi Hoa Vũ Tân Phân
- 可以叫我玫瑰=có thể kêu ta Mân Côi
- 玫瑰=Mân Côi
- 猎人王=Liệp Nhân Vương
- 火神=Hỏa Thần
- 莱华=Lai Hoa
- 八点五秒=8.5 giây
- 800米=800 m
- 銥合金=Ir hợp kim
- 洛川区=Lạc Xuyên khu
- 江县=Giang huyện
- 易姐姐=Dịch tỷ tỷ
- 易兰馨=Dịch Lan Hinh
- 易总=Dịch tổng
- 易老头=Dịch lão đầu
- 易洛华=Dịch Lạc Hoa
- 易老=Dịch lão
- 易医生=Dịch bác sĩ
- 易姐=Dịch tỷ
- 李斯维尔特=Liswilt
- 李斯=Lis
- 凤凰=Phượng Hoàng
- 易美人=Dịch mỹ nhân
- 这些日行者=những cái này nhật hành giả
- 拳皇=Quyền Hoàng
- 林克=Link
- 林克尔顿哈萨=Linkltonhasa
- 和易兰馨=cùng Dịch Lan Hinh
- 易丫头=Dịch nha đầu
- 狄龙斯=Dillons
- 奥林=Olin
- 兰馨=Lan Hinh
- 易叔=Dịch thúc
- 一力降十会=nhất lực hàng thập bội
- 出气多, 进气少=xuất khí nhiều, tiến khí thiếu
- 黑暗议会=Dark Council
- 自由天堂=Free Haven
- 阿斯佳=Asgar
- 贝尔金莉=Belkinly
- 沃特尔=Votel
- 沃伦=Warren
- 阿伦娜=Arenna
- 沃特=Vote
- 伯纳=Bernard
- 帕西=Passy
- 诺瓦=Nova
- 暗鬼=Ám Quỷ
- 罗戈=Roggo
- 罗金=Lakin
- 吻了下怀中=hôn hạ trong lòng ngực
- 罗尔维金查=Rohrwikincha
- 孙先生=Tôn tiên sinh
- 罗卡尔=Rocard
- 炎莉=Viêm Lị
- 火焰皇后=Flame Queen
- 馨姐=Hinh tỷ
- 把剑术练一练=đem kiếm thuật luyện một luyện
- 绝对没有群起而攻的道理=tuyệt đối không có quần khởi mà công đạo lý
- 群起而攻=quần khởi mà công
- 失落希望号=Forgotten Hope
- ‘希望之星’=‘ Hope Star ’