Bách hợp Chuyển sinh thành Jean lại như thế nào! Chủ đề tạo bởi: XXX
Chuyển sinh thành Jean lại như thế nào!
visibility108725 star3116 122
Hán Việt: Chuyển sinh thành cầm hựu chẩm dạng!
Tác giả: AYAYA Lẫm
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phần 832
Thời gian đổi mới: 12-02-2022
Cảm ơn: 954 lần
Thể loại: Diễn sinh, Bách hợp, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , OE , Tình cảm , Manga anime , Cơ giáp , Chủ công , Nam biến nữ , NP , Vô hạn lưu , Thăng cấp lưu , Thị giác nữ chủ , Fate , Kimetsu no Yaiba , Gundam , Cthulhu , Genshin Impact , Honkai Impact
Thanh niên tăng ca đến đột tử bị Tà Thần ‘D’ trong Kumo nhặt đi, giao cho thân thể mới tiếp tục bắt đầu làm công kiếp sống.
“Vì cái gì là Jean nha!”
Cứ như vậy biến thân trở thành lao lực mà chết đoàn trưởng Jean của Đội Kỵ Sĩ Tây Phong.
Hơn nữa làm Tà Thần đại diện Nguyên Thần (Nguyên Tà Thần), ở các thế giới hãm hại lừa gạt, ép mua ép bán chuyện xưa.
“Hóa thân cứu cực công cụ người luân hồi không gian cùng luân hồi giả nhóm.” ( Jean: Đây là phúc báo sao, yêu yêu.)
“Muốn hy sinh chính mình cũng muốn bảo hộ đồng bạn lui lại cán bộ Reunion Movement.” (Jean: Này con thỏ trắng về ta, ta nói!)
“Ngồi ngay ngắn với vĩnh hằng vương tọa phía trên sư tử vương.” (Jean: Liền tính ngươi tăng cường Bắc bán cầu cũng không hảo sử, Ria!)
“Hô to Mei là lão bà của ta Bắc Âu đại tiểu thư.” (Jean: May mắn nàng còn không có chơi Honkai 3.)
“Chạy trốn thái dương.” (Jean: Tổn thọ, ai cấp này tiểu tổ tông thả ra.)
Làm công người, làm công hồn, làm công chung thành thần thượng thần.
Chiêu mộ nhân tài ( muội tử ), bày ra Đội Kỵ Sĩ ( hậu cung ) Tây Phong vinh quang, chúng ta đạo nghĩa không thể chối từ!
Biến thân, hậu cung, không gả chồng.
- 明日香=Asuka
- 可莉=Klee
- 安柏=Amber
- 琴团长=Jean đoàn trưởng
- 琴姐姐=Jean tỷ tỷ
- 香菱=Xiangling
- 小可莉=tiểu Klee
- 凯亚=Kaeya
- 迪卢克=Diluc
- 班尼特=Bennett
- 诺艾尔=Noelle
- 迪奥娜=Diona
- 达达利亚=Tartaglia
- 七七=Qiqi
- 凝光=Ningguang
- 钟离=Zhongli
- 行秋=Xingqiu
- 刻晴=Keqing
- 菲谢尔=Fischl
- 派蒙=Paimon
- 史莱姆=Slime
- 璃月=Liyue
- 蒙德=Mondstadt
- 雷泽=Razor
- 特瓦林=Dvalin
- 留云借风真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 胡桃=HuTao
- 砂糖=Sucrose
- 阿贝多=Albedo
- 优菈=Eula
- 甘雨=Ganyu
- 莫娜=Mona
- 重云=Chongyun
- 北斗=Beidou
- 辛焱=Xinyan
- 温迪=Venti
- 提瓦特=Teyvat
- 至冬=Snezhnaya
- 愚人众=Fatui
- 小派蒙=tiểu Paimon
- 早柚=Sayu
- 雷电将军=Raiden Shogun
- 九条裟罗=Kujo Sara
- 亚索=Yasuo
- 五视万能. 观察者=Goshi Bannō: Spectator
- 路比冈德的火=lửa của Rubican
- Dr.时尚=Dr. Stylish
- 尤比基塔斯=Ubiquitous
- 戴斯塔古鲁=Desta-Ghoul
- 柯尔奈莉亚=Cornelia
- 凯撒巨蛙=Kaiser Frog
- 奥内斯特=Honest
- 奥贝尔格=Oreburg
- 娜洁希坦=Najenda
- 布布兰德=Bulat
- 斩首赞克=Zank chém đầu
- 狂野猎犬=Wild Hunt
- 百臂巨人=Hekatonkheires
- 神之御手=Kami no Ote
- 科斯米娅=Cosmina
- 罗刹四鬼=tứ quỷ Rakshasa
- 艾斯德斯=Esdeath
- 路比冈德=Rubicante
- 达伊达斯=Daidara
- 霍利马卡=Holimaca
- 鬼之欧卡=ác quỷ Orge
- 三兽士=Tam Thú Sĩ
- 伯利克=Bolic
- 伯里克=Bolic
- 切尔茜=Chelsea
- 塔兹米=Tatsumi
- 多洛玛=Trooma
- 多特雅=Dorothea
- 娜杰塔=Najta
- 娜洁塔=Najenda
- 安宁道=An Ninh Đạo
- 布兰德=Bulat
- 戈兹齐=Gozuki
- 拉伯克=Lubbock
- 欧卡鲁=Iokal
- 波鲁斯=Bols
- 洛克格=Rokugoh
- 爱普曼=Apeman
- 纳哈修=Najasho
- 纳塔拉=Natala
- 艾莉亚=Aria
- 蕾欧奈=Leone
- 雷欧奈=Leone
- 亚斯=Yasu
- 亨特=Henter
- 以藏=Izou
- 八房=Yatsufusa
- 利瓦=Liver
- 努马=Numa
- 南瓜=Pumpkin
- 塞卡=Seika
- 塞琉=Seryu
- 夜袭=Night Raid
- 妙子=Taeko
- 妮乌=Nyau
- 威尔=Wave
- 小比=Koro
- 尚普=Champ
- 布德=Budo
- 希尔=Shelle
- 席拉=Syura
- 托比=Toby
- 时尚=Stylist
- 朱天=Sten
- 朵雅=Doya
- 村雨=Musarame
- 格林=Green
- 欧卡=Ogre
- 沃尔=Wall
- 波尼=Poney
- 炎心=Enshin
- 狩人=Jaegers
- 玛茵=Mine
- 玲鹿=Suzuka
- 盖伊=Gai
- 筑紫=Tsukushi
- 臣具=shingu
- 莎悠=Sayo
- 贾桑=Kaku
- 赛琉=Seryu
- 赞克=Zank
- 赤瞳=Akame
- 须佐=Susanoo
- 马头=Mez
- 黑瞳=Kurome
- 鬼舞辻无惨=Kibutsuji Muzan
- 无惨=Muzan
- 米利姆=Milim
- 利姆露=Rimuru
- 特恩佩斯特=Tempest
- 米莉姆=Milim
- 琴·古恩希尔德=Jean · Gunnhildr
- 吉尔伽美什=Gilgamesh
- 白织=Shiraori
- 叫做琴=gọi là Jean
- 是琴=là Jean
- 琴也=Jean cũng
- 琴脑海中=Jean trong đầu
- 但是琴=nhưng là Jean
- 琴现在=Jean hiện tại
- 在琴=ở Jean
- 琴,=Jean,
- 原神=Genshin
- 神之眼=Vision
- 琴的招式=Jean chiêu thức
- 关于琴=về Jean
- 琴的体内=Jean trong cơ thể
- 向着琴=hướng về Jean
- 让琴=làm Jean
- 琴并没有=Jean cũng không có
- 琴是=Jean là
- 琴这边=Jean bên này
- 琴平复=Jean bình phục
- 琴的脑子=Jean đầu óc
- 琴.=Jean.
- 琴紧张=Jean khẩn trương
- 摸了摸琴=sờ sờ Jean
- 琴说道=Jean nói
- 将琴=đem Jean
- 放到琴=phóng tới Jean
- 琴状态=Jean trạng thái
- 琴发现=Jean phát hiện
- 琴躺=Jean nằm
- 琴就开始=Jean liền bắt đầu
- 琴还=Jean còn
- 琴的新家=Jean tân gia
- 琴之家=Jean nhà
- 琴随着=Jean theo
- 琴就是=Jean chính là
- 琴从=Jean từ
- 琴本来是=Jean vốn là
- 琴叫=Jean kêu
- 琴惧怕=Jean sợ hãi
- 哥布林=Goblin
- 琴感觉=Jean cảm giác
- 不过琴=bất quá Jean
- 琴就已经=Jean cũng đã
- 士力架=Snickers
- 琴的面前=Jean trước mặt
- 和琴=cùng Jean
- 琴顶多=Jean nhiều lắm
- 琴一样=Jean giống nhau
- 琴默默=Jean yên lặng
- 琴:=Jean :
- 琴的反应=Jean phản ứng
- 琴身穿=Jean thân xuyên
- 琴的骑士=Jean kỵ sĩ
- 琴都=Jean đều
- 琴的系统=Jean hệ thống
- 吸血鬼=Vampire
- 纳瓦= Nava
- 发现了琴=phát hiện Jean
- 一直盯着琴= nhìn chằm chằm vào Jean
- 琴自然=Jean tự nhiên
- 全员恶玉=Akudama Drive
- 对着琴=đối với Jean
- 凑到琴=tiến đến Jean
- 琴吐槽=Jean phun tào
- 阿涅弥伊=Anemoi
- 阿涅=Anem
- 琴疑惑=Jean nghi hoặc
- 文伽=Fumika
- 琴下意识=Jean theo bản năng
- 琴的头脑=Jean đầu óc
- 琴仔细=Jean cẩn thận
- 琴小姐=Jean tiểu thư
- 鬼灭之刃=Kimetsu no Yaiba
- 琴想到了=Jean nghĩ tới
- 琴大人=Jean đại nhân
- 琴点了点头=Jean gật gật đầu
- 琴有些=Jean có chút
- 琴在=Jean ở
- 琴听到了=Jean nghe được
- 向琴=hướng Jean
- 就让琴=khiến cho Jean
- 琴想到=Jean nghĩ đến
- 琴突然=Jean đột nhiên
- 琴的身边=Jean bên người
- 琴表现出=Jean biểu hiện ra
- 琴的问题=Jean vấn đề
- 怪物猎人=Monster Hunter
- 像琴=giống Jean
- 打刀=Uchigatana
- 太刀=Tachi
- 野太刀=Ōdachi
- 苗刀=Miaodao
- 倭刀=Wodao
- 琴之后=Jean lúc sau
- 根据琴=căn cứ Jean
- 琴笑着说道=Jean cười nói
- 琴立刻=Jean lập tức
- 琴阁下=Jean các hạ
- 琴充当=Jean đảm đương
- 被琴=bị Jean
- 炭治郎= Tanjiro
- 琴本身=Jean bản thân
- 琴一边=Jean một bên
- 现在的琴=hiện tại Jean
- 琴的能力=Jean năng lực
- 琴回到=Jean trở lại
- 琴稍稍=Jean thoáng
- 琴测试=Jean thí nghiệm
- 琴先是=Jean đầu tiên
- 琴又=Jean lại
- 琴曾经=Jean đã từng
- 琴到了=Jean tới rồi
- 琴才=Jean mới
- 琴走了过来=Jean đã đi tới
- 听到琴=nghe được Jean
- 琴的听力=Jean thính lực
- 琴赶紧=Jean chạy nhanh
- 琴刚刚=Jean vừa mới
- 琴不由得=Jean không khỏi
- 琴心里=Jean trong lòng
- 琴的加入=Jean gia nhập
- 琴一起=Jean cùng nhau
- 琴开心=Jean vui vẻ
- 琴感慨=Jean cảm khái
- 琴惊喜=Jean kinh hỉ
- 琴多少=Jean nhiều ít
- 得琴= đến Jean
- 艾斯迪斯=Esdeath
- 琴的内心=Jean nội tâm
- 对于琴=đối với Jean
- 琴的手中=Jean trong tay
- 琴拿着=Jean cầm
- 琴正=Jean chính
- 琴想象中=Jean trong tưởng tượng
- 琴讲了=Jean nói
- 盯着琴=nhìn chằm chằm Jean
- 琴瞬间=Jean nháy mắt
- 正是琴=đúng là Jean
- 就是琴=chính là Jean
- 等琴=chờ Jean
- 琴再次=Jean lại lần nữa
- 琴的水平=Jean trình độ
- 琴内心=Jean nội tâm
- 琴看过=Jean xem qua
- 琴!=Jean!
- 琴心中=Jean trong lòng
- 琴甚至=Jean thậm chí
- 琴愣了=Jean sửng sốt
- 琴的赶路=Jean lên đường
- 琴笑了=Jean cười
- 琴则是=Jean còn lại
- 大投手=Big Leaguer
- 快投乱麻=Chaos Throw
- 琴虽然=Jean tuy rằng
- 琴只能=Jean chỉ có thể
- 击琴=đánh Jean
- 琴见此=Jean thấy vậy
- 琴就=Jean liền
- 琴的预料=Jean đoán trước
- 琴再度=Jean lần thứ hai
- 嘲笑琴=cười nhạo Jean
- 从琴=từ Jean
- 琴终于=Jean rốt cuộc
- 琴自己=Jean chính mình
- 琴翻开=Jean mở ra
- 琴回来=Jean trở về
- 琴带来=Jean mang đến
- 琴整个人=Jean cả người
- 琴悄悄地=Jean lén lút
- 琴立即=Jean lập tức
- 琴的样貌=Jean bộ dạng
- 风王铁锤=Strike Air
- 琴钻进了=Jean chui vào
- 只可惜琴=chỉ tiếc Jean
- 琴来到了=Jean đi tới
- 掩盖了琴= che giấu Jean
- 琴的身上=Jean trên người
- 琴用=Jean dùng
- 以及琴=cùng với Jean
- 消耗着琴=tiêu hao Jean
- 琴不在=Jean không ở
- BOSS=Boss
- 寻找琴=tìm kiếm Jean
- 五视万能=Omnipotent Five Sights
- 女武神=Valkyrie
- 琴不是=Jean không phải
- 琴隐隐=Jean ẩn ẩn
- 给了琴=cho Jean
- 琴十分=Jean thập phần
- 琴开始=Jean bắt đầu
- 琴向=Jean hướng
- 琴时不时=Jean thường thường
- 琴旁敲侧击=Jean nói bóng nói gió
- 琴身上=Jean trên người
- 给琴=cấp Jean
- 琴当然=Jean đương nhiên
- 琴成功=Jean thành công
- 琴真的=Jean thật sự
- 琴已经=Jean đã
- 琴悠悠=Jean từ từ
- 没想到琴=không nghĩ tới Jean
- 琴每天=Jean mỗi ngày
- 了解琴=hiểu biết Jean
- 琴怎么=Jean như thế nào
- 琴说出=Jean nói ra
- 可见琴=thấy được Jean
- 琴可是=Jean chính là
- ”琴=”Jean
- 魔神显现=Demon God Manifestation
- “琴=“Jean
- 克莱因蓝=Klein Blue
- 伊夫=Yves
- 教给琴=dạy cho Jean
- 恶魔之粹=Demon's Extract
- 恶魔精粹=Demon's Extract
- 琴的目标=Jean mục tiêu
- 琴速度=Jean tốc độ
- 虽然琴=Tuy rằng Jean
- 琴能够=Jean có thể
- 琴的付出=Jean trả giá
- 万里飞翔=Thousand-Mile Flight
- 用琴=dùng Jean
- 帝具=Teigu
- 伊雷斯顿=Erastone
- 切尔诺贝利=Chernobyl
- 琴的身体=Jean thân thể
- 琴造成=Jean tạo thành
- 对琴=đối Jean
- 卡兹=Kars
- SAMA=Sama
- 琴大喊=Jean hô to
- 琴一眼=Jean liếc mắt
- 琴的哀嚎=Jean kêu rên
- 琴的话=Jean nói
- 琴摇了摇头=Jean lắc lắc đầu
- 琴此刻=Jean giờ phút này
- 琴连忙=Jean vội vàng
- 琴勉强=Jean miễn cưỡng
- 琴一个人=Jean một người
- 琴却=Jean lại
- 琴真正=Jean chân chính
- 碇真嗣=Ikari Shinji
- 真嗣=Shinji
- 利姆鲁=Rimuru
- 抚摸着琴=vuốt ve Jean
- 等到琴=chờ đến Jean
- 琴将=Jean đem
- 琴的头=Jean đầu
- 当时琴=lúc ấy Jean
- 琴补充=Jean bổ sung
- 琴感到=Jean cảm thấy
- 琴大概=Jean đại khái
- 赛博朋克=Cyberpunk
- 问了琴=hỏi Jean
- 箱庭=Garden
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 卍解=Bankai
- 月步=Geppo
- 琴其实=Jean kỳ thật
- 琴的吐槽=Jean phun tào
- 琴持剑=Jean cầm kiếm
- 绯村剑心=Himura Kenshin
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi-Ryū
- 天翔龙闪=Amakakeru Ryū no Hirameki
- 七夜志贵=Nanaya Shiki
- 极死·七夜=Kyokushi · Nanaya
- 直死七夜=Kyokushi · Nanaya
- 妖精尾巴=Fairy Tail
- 游戏王的卡牌=Yu-Gi-Oh! thẻ bài
- 游戏王=Yu-Gi-Oh!
- 看着琴=nhìn Jean
- 确认了琴=xác nhận Jean
- 琴拿起=Jean cầm lấy
- 绘里奈=Erina
- 薙切绘里奈=Nakiri Erina
- 琴好奇的=Jean tò mò
- 琴总=Jean tổng
- 琴和=Jean cùng
- 看琴=xem Jean
- 琴好像=Jean giống như
- 琴去=Jean đi
- 琴倒是=Jean nhưng thật ra
- 看到琴=nhìn đến Jean
- 替身使者=Stand User
- 崩坏的世界=Honkai thế giới
- 神化娜=God Kiana
- 真琪=thật Kiana
- 崩坏2=Honkai 2
- 崩坏=Honkai
- 夏莉=Shirley
- 亚莎=Flannery
- 琴看了=Jean nhìn
- 莱莎琳=Reisalin
- 斯托特=Stout
- 迦陵=Garuḍa
- 贤者之石=Philosopher's Stone
- 琴并不=Jean cũng không
- 琴若有所思=Jean như suy tư gì
- 琴选择=Jean lựa chọn
- 呜姆=Umu
- 追着琴=đuổi theo Jean
- 琴肯定=Jean khẳng định
- 琴使用=Jean sử dụng
- 琴所在=Jean nơi ở
- 琴的动作=Jean động tác
- 琴的边上=Jean bên cạnh
- 揉了揉琴=xoa xoa Jean
- 靠在琴=dựa vào Jean
- 琴很=Jean thực
- 比琴=so Jean
- 日耳曼尼库斯= Germanicus
- 奥古斯都= Augustus
- 恺撒= Caesar
- 原初之火=Aestus Estu
- 弄得琴=làm cho Jean
- 莉莉白石=Lily Shiraishi
- 阿布=Aph
- 琴提出=Jean đưa ra
- 贝尔卡=Berka
- 魔法少女奈叶=Magical Girl Lyrical Nanoha
- 高町=Takamachi
- 奈叶=Nanoha
- 凋零与潮红=Wilt & Blush
- adam.=Adam.
- 琴收拾=Jean thu thập
- 佐助=Sasuke
- 鸣子= Naruko
- 漩涡鸣子=Uzumaki Naruko
- 影分身之术=Kage Bunshin no Jutsu
- 多重影分身之术=Taju Kage Bunshin no Jutsu
- 露琪亚=Rukia
- 鬼道·=Kidō ·
- 破道=Hadō
- 阿塔尼斯=Artanis
- 埃蒙=Amon
- 罗德岛=Rhodes Island
- 魏彦吾=Wei Yenwu
- 源石=Originium
- 琴开口=Jean mở miệng
- 琴既不想=Jean vừa không tưởng
- 琴的大脑=Jean đại não
- 琴握紧=Jean nắm chặt
- 同时琴=đồng thời Jean
- 琴于=Jean với
- 琴的行为=Jean hành vi
- 或许琴= có lẽ Jean
- 琴这=Jean này
- 琴见状=Jean thấy thế
- 于是琴=vì thế Jean
- 炎之精=Fire Vampire
- 琴的路线=Jean lộ tuyến
- 否则琴=nếu không Jean
- 琴压根=Jean căn bản
- 无论琴= vô luận Jean
- 琴说完=Jean nói xong
- 琴敏锐=Jean nhạy bén
- 琴露出=Jean lộ ra
- 夏洛克=Sherlock
- 福尔摩斯= Holmes
- 琴感受到=Jean cảm nhận được
- 琴的体温=Jean nhiệt độ cơ thể
- 琴的背上=Jean trên lưng
- 琴转过身去=Jean xoay người sang chỗ khác
- 牺牲者圣域=Victim Sanctuary
- 切尔诺伯格=Chernobog
- 来自琴=đến từ Jean
- 琴特地=Jean đặc biệt
- 当琴=đương Jean
- 幻影弩手=Phantom Crossbowman
- 整合运动=Reunion Movement
- 琴问道=Jean hỏi
- 琴一下=Jean một chút
- 琴质疑=Jean nghi ngờ
- 琴无语=Jean vô ngữ
- 琴随手=Jean tùy tay
- 琴保护=Jean bảo hộ
- 琴的目的=Jean mục đích
- 琴的事情=Jean sự tình
- 琴一本正经=Jean nghiêm trang
- 梅菲斯特=Mephisto
- 浮士德=Faust
- 琴灌注=Jean quán chú
- 琴可以=Jean có thể
- 琴的风=Jean phong
- 佩特洛娃=Petrova
- 琴老师=Jean lão sư
- 迷迭香=Rosmontis
- 琴半=Jean nửa
- 不在意琴=không thèm để ý Jean
- 要不是琴=nếu không phải Jean
- 感情的摩天楼=Emotional Skyscraper
- 问琴=hỏi Jean
- 越看琴=càng xem Jean
- 就被琴=đã bị Jean
- 博卓卡斯替=Buldrokkas'tee
- 琴师傅=Jean sư phó
- 琴拿出=Jean lấy ra
- 琴同样=Jean đồng dạng
- 以琴=lấy Jean
- 琴率先=Jean dẫn đầu
- 琴本想=Jean vốn định
- 牧群= The Herd
- 琴看着=Jean nhìn
- 琴第一时间=Jean trước tiên
- 切西科=Koschei
- 琴转头=Jean quay đầu
- 琴非常=Jean phi thường
- 琴趁机=Jean nhân cơ hội
- 现在琴=hiện tại Jean
- 琴的攻势=Jean thế công
- 琴作为=Jean làm
- 不如琴=không bằng Jean
- 琴恐怕=Jean chỉ sợ
- 琴的强=Jean cường
- 地向着琴=về phía Jean
- 琴的招架=Jean chống đỡ
- 琴裹挟=Jean lôi cuốn
- 而琴=mà Jean
- 克图格亚=Cthugha
- 琴双眼=Jean hai mắt
- 旧日支配者=Great Old One
- 奈亚拉托提普=Nyarlathotep
- 还是琴=vẫn là Jean
- 琴怒视=Jean căm tức
- 琴实力=Jean thực lực
- 旧日的支配者=Great Old One
- 琴更加=Jean càng thêm
- 喷射音速=Shooting Sonic
- 到琴=đến Jean
- 琴操作=Jean thao tác
- 一念彼方=Ichinen Kanata
- 奈亚=Nyar
- 琴长舒了一口气=Jean thở phào nhẹ nhõm
- 琴的意识=Jean ý thức
- 琴的嘴角=Jean khóe miệng
- 琴兴奋=Jean hưng phấn
- 琴的意志=Jean ý chí
- 琴的房间=Jean phòng
- 约书亚=Joshua
- 阿撒托斯=Azathoth
- 琴的后领=Jean sau cổ
- 琴认真=Jean nghiêm túc
- 冥土=Meido
- 不知道琴=không biết Jean
- 卡特斯=Carters
- 琴有=Jean có
- 琴对于=Jean đối với
- 按照琴=dựa theo Jean
- 琴打算=Jean tính toán
- 琴再没有=Jean không còn có
- 琴给=Jean cấp
- 琴先=Jean trước
- 拉着琴=lôi kéo Jean
- 琴最终=Jean cuối cùng
- 琴了解=Jean hiểu biết
- 琴你=Jean ngươi
- 琴的同意=Jean đồng ý
- 夏布拉尼古德=Shabranigdu
- 琴返回了=Jean quay trở về
- 型月=Type-Moon
- 琴暗自=Jean âm thầm
- 御主=Master
- 弑神者=Campione
- 琴的身份=Jean thân phận
- 琴的眼中=Jean trong mắt
- 间桐=Matou
- 间桐樱=Matou Sakura
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 脏砚=Zouken
- 翡翠=Hisui
- 美缀=Mitsuzuri
- 远野=Tohno
- 远野秋叶=Tohno Akiha
- 雁夜=Kariya
- 清姬=Kiyohime
- 苍崎=Aozaki
- 青子=Aoko
- 橙子=Touko
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 切嗣=Kiritsugu
- 爱丽=Iris
- 伊斯坎达尔=Alexander
- 两仪=Ryougi
- 两仪式=Ryougi Shiki
- 时臣=Tokiomi
- 爱尔奎特=Arcueid
- 爱尔特璐琪=Altrouge
- 爱尔特璐琪布伦史塔德=Altrouge Brunestud
- 爱尔奎特布伦史塔德=Arcueid Brunestud
- 曼纽=Mainyu
- 韦伯=Waver
- 盖娅=Gaia
- 伊什塔尔=Ishtar
- 恩奇都=Enkidu
- 格雷=Gray
- 格蕾=Gray
- 克劳狄乌斯=Claudius
- 尼禄=Nero
- 久远寺=Kuonji
- 有珠=Arisu
- 轧间红摩=Kisima Kouma
- 远坂=Tohsaka
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 迪卢木多=Diarmuid
- 伊利亚=Illya
- 秋叶=Akiha
- 濑尾=Seo
- 静音=Shizune
- 黄路=Ouji
- 美沙夜=Misaya
- 巫条=Fujio
- 雾绘=Kirie
- 浅上=Asagami
- 藤乃=Fujino
- 荒莲宗耶=Araya Souren
- 玛修=Mashu
- 迦勒底=Chaldea
- 藤丸=Fujimaru
- 立香=Ritsuka
- 奥尔加玛丽=Olgamally
- 雷夫=Lev
- 罗玛尼=Romani
- 阿尼姆斯菲亚=Animusphere
- 亚从者=Demi-Servants
- 库丘林=Cú Chulainn
- 迦勒底亚斯=CHALDEA
- 阿其曼=Archaman
- 牛若丸=Ushiwakamaru
- 源义经=Minamoto no Yoshitsune
- 士郎=Shirou
- 美游=Miyu
- 吉尔加美什=Gilgamesh
- 戈尔贡=Gorgon
- 斯卡哈=Scáthach
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 巴泽特=Bazett
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- 伊莉雅丝菲尔·冯·爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 埃尔梅罗=El-Melloi
- 莱妮丝=Reines
- 解体圣母=Maria the Ripper
- 阿斯托尔福=Astolfo
- 迪昂=d'Eon
- 列奥尼达=Leonidas
- 武藏坊=Benkei
- 西杜丽=Siduri
- 艾蕾=Eresh
- 梅林=Merlin
- 金古=Kingu
- 马尔达=Martha
- 武藏=Musashi
- 信长=Nobunaga
- 总司=Souji
- 上杉=Uesugi
- 谦信=Kenshin
- 长尾=Nagao
- 景虎=Kagetora
- 佐佐木=Sasaki
- 小次郎=Kojirō
- 千子=Senji
- 村正=Muramasa
- 宫本=Miyamoto
- 酒吞=Shuten
- 酒吞童子=Shuten Doji
- 茨木童子=Ibaraki Doji
- 坂田金时=Sakata Kintoki
- 源濑光=Minamoto no Raikou
- 伊吹童子=Ibuki Douji
- 玉藻前=Tamamo no Mae
- 高文=Gawain
- 贝德维尔=Bedivere
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 丝卡蒂=Skadi
- 伦戈米尼亚德=Rhongomyniad
- 崔斯坦=Tristan
- 基修亚·泽尔里奇·修拜因奥古=Kischur Zelretch Schweinorg
- 泽尔里奇=Zelretch
- 阿蒂拉=Altera
- 迦尔纳=Karna
- 和美狄亚=và Medea
- 弗拉德三世=Vlad III
- 玛尔达=Martha
- 了齐格飞=Siegfried
- 阿塔兰忒=Atalanta
- 时辰=Tokiomi
- 璃正=Risei
- 绮礼=Kirei
- 阿克琉斯=Achilles
- 言峰四郎=Amakusa Shirou
- 天草四郎=Amakusa Shirou
- 塞弥拉弥斯=Semiramis
- 露维亚=Luvia
- 阿维斯布隆=Avicebron
- 天草四郎时贞=Amakusa Shirou Tokisada
- 喀戎=Chiron
- 葛饰=Katsushika
- 北斋=Hokusai
- 应为=Oui
- 提亚马特=Tiamat
- 长尾景虎=Nagao Kagetora
- 芥雏子=Akuta Hinako
- 希翁·艾尔特纳姆·索卡里斯=Sion Eltnam Sokaris
- 希翁=Sion
- 高扬斯卡娅=Koyanskaya
- 梅·莉黛尔·阿切洛特=May Riddell Archelot
- 阿切洛特=Archelot
- 莉黛尔=Riddell
- 露维娅=Luvia
- 艾德费尔特=Edelfelt
- 露维亚瑟琳塔=Luviagelita
- 和美游=và Miyu
- 魔术师=ma thuật sư
- 马修=Mashu
- 奥尔加玛丽·亚斯密雷特·阿尼姆斯菲亚=Olgamally Asmireid Animsphere
- 埃列什基伽勒=Ereshkigal
- 伊莉雅=Illya
- 丘林= Chulainn
- 库·丘林=Cú · Chulainn
- 黑卡蒂=Hecate
- 库兰=Culann
- 冬木=Fuyuki
- 熟睡的琴= ngủ say Jean
- 琴慵懒=Jean lười biếng
- 琴换了=Jean thay đổi
- 霓虹=Nhật Bản
- 琴以前=Jean trước kia
- 琴一直=Jean vẫn luôn
- 葛木宗一郎=Souichirou Kuzuki
- 卫宫士郎=Emiya Shirou
- 小樱=Sakura
- 琴发动=Jean phát động
- 刺穿死棘之枪=Gáe Bolg
- 琴的心脏=Jean trái tim
- 琴抬手=Jean giơ tay
- 琴拦了=Jean ngăn cản
- 琴的一瞬间=Jean trong nháy mắt
- 琴一脸=Jean vẻ mặt
- 桐樱=Sakura
- 琴回想=Jean hồi tưởng
- 见到琴=nhìn thấy Jean
- 琴看到=Jean nhìn đến
- 琴的两发=Jean hai phát
- 琴的日常=Jean hằng ngày
- 作为琴=làm Jean
- 使得琴=khiến cho Jean
- 琴对=Jean đối
- 琴说=Jean nói
- 琴没有=Jean không có
- 巧克力=Chocolate
- 并不是琴=cũng không phải Jean
- 琴吧=Jean đi
- 琴做出=Jean làm ra
- 琴姑且=Jean tạm thời
- 重伤的琴=trọng thương Jean
- 琴只有=Jean chỉ có
- 巴瑟梅罗=Barthomeloi
- 永人= Nagato
- 琴记忆中=Jean trong trí nhớ
- 所罗门=Solomon
- 罗曼=Roman
- 琴恶狠狠=Jean hung tợn
- 叫琴=kêu Jean
- 琴耸了耸肩=Jean nhún vai
- 琴笑着=Jean cười
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 爱因兹贝伦= Einzbern
- 琴抱着=Jean ôm
- 听琴=nghe Jean
- ——琴=—— Jean
- 见琴=thấy Jean
- 琴的伤势=Jean thương thế
- 阿克托莉雅=Artoria
- 潘德拉贡=Pendragon
- 莫德雷德=Mordred
- 琴原本=Jean nguyên bản
- 琴与=Jean cùng
- 琴扫视=Jean liếc nhìn
- 琴回敬=Jean đáp lễ
- 琴——=Jean ——
- 琴不解=Jean khó hiểu
- 琴看向=Jean nhìn về
- 琴下达=Jean hạ đạt
- 少女琴=thiếu nữ Jean
- 逆光剑=Fragarach
- 魔伊=Illya(magic)
- 有了琴=Có Jean
- 卢恩=Rune
- 误会了琴=hiểu lầm Jean
- 琴的怀中=Jean trong lòng ngực
- 玛奇里·=Makiri ·
- 佐尔根= Zolgen
- 羽斯缇萨=Justeaze
- 姿莱希= Lizrich
- 琴的说明=Jean thuyết minh
- 安哥拉=Angra
- 琴直接=Jean trực tiếp
- 听到了琴=nghe được Jean
- 琴的感觉=Jean cảm giác
- 希洛伊=Silloi
- 世界的琴=thế giới Jean
- 弗拉加=Flaga
- 马克雷密斯= McRemitz
- 田中=Tanaka
- 琴前段时间=Jean khoảng thời gian trước
- 琴的肩膀=Jean bả vai
- 琴醒来=Jean tỉnh lại
- 琴要是=Jean nếu là
- 琴一左一右=Jean một tả một hữu
- 百奇=Pocky
- 神乐=Kagura
- 琴拉着=Jean lôi kéo
- 阿特拉姆=Atrum
- 加里阿斯塔=Galliasta
- 琴单手=Jean một tay
- 狄俄尼索斯=Dionysus
- 莎士比亚=Shakespeare
- 迪尔姆德=Diarmuid
- 琴的汗毛=Jean lông tơ
- 蔻蔻=Koko
- 赤木律子=Akagi Ritsuko
- 所以琴=cho nên Jean
- 莫桑石=Moissanite
- 磷叶石=Phosphophyllite
- 琴的血液=Jean máu
- 琴明白=Jean minh bạch
- 之前琴=phía trước Jean
- 优克莉伍德·海尔赛兹=Eucliwood Hellscythe
- 优克莉伍德=Eucliwood
- 琴听得=Jean nghe được
- 琴重新=Jean một lần nữa
- 琴?=Jean?
- 琴最开始= Jean ban đầu
- 琴展示= Jean triển lãm
- 琴带回=Jean mang về
- 琴’=Jean ’
- 莉雅丝=Rias
- 柳洞=Ryuudou
- 王之宝库=Gate of Babylon
- 琴的隐身=Jean ẩn thân
- 琴完全=Jean hoàn toàn
- 琴的攻击=Jean công kích
- 琴的周身=Jean quanh thân
- 与琴=cùng Jean
- 琴不允许=Jean không cho phép
- 斩山剑=Igalima
- 天彗龙=Sky Comet Dragon
- 维摩那=Vimana
- 琴能=Jean có thể
- 能量=năng lượng
- 琴攻击=Jean công kích
- 再加上琴=hơn nữa Jean
- 琴的眼前=Jean trước mắt
- 等到达琴=chờ tới Jean
- 琴注意到=Jean chú ý tới
- 琴怎会=Jean như thế nào
- 艾克斯=Ekkusu
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 限制琴=hạn chế Jean
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 伊亚=EA
- 葛瑞菲雅=Grayfia
- 萨泽克斯=Sirzechs
- 吉蒙=Gremory
- 古蕾菲亚=Grayfia
- 阿鲁巴=Alba
- 荒耶宗莲=Araya Sōren
- 琴赠送=Jean đưa tặng
- 希耶尔=Ciel
- 万符必应破戒=Rule Breaker
- 琴的危险=Jean nguy hiểm
- 看得琴=xem đến Jean
- 琴拔出=Jean rút ra
- 拦在琴=ngăn ở Jean
- 琴可=Jean nhưng
- 朱乃=Akeno
- 奥迪那=Ua Duibhne
- 兰斯洛特=Lancelot
- 无毁的湖光=Aroundight
- 琴得不到=Jean không chiếm được
- 琴因为=Jean bởi vì
- 琴的下个=Jean tiếp theo
- 琴的半个=Jean nửa cái
- 琴差点=Jean thiếu chút nữa
- 琴确实=Jean xác thật
- 与此同时琴=cùng lúc đó Jean
- 琴走到=Jean đi đến
- 琴第一次=Jean lần đầu tiên
- 名叫琴=tên là Jean
- 摩根=Morgan
- 摩根菲勒=Morgan le Fay
- 此刻琴=giờ phút này Jean
- 刺得琴=đâm vào Jean
- 琴反手=Jean trở tay
- 小莫=Mordred
- 琴肉身=Jean thân thể
- 可琴=nhưng Jean
- 阿格规文=Agravain
- 爆裂模式=Buster Mode
- 加荷里斯=Gaheris
- 期待着琴=chờ mong Jean
- 向前的琴=phía trước Jean
- 琴的笑意=Jean nụ cười
- 琴专用=Jean chuyên dụng
- 同样的琴=đồng dạng Jean
- 琴的行动=Jean hành động
- 加赫里斯=Gaheris
- 琴喃喃=Jean lẩm bẩm
- 龙破斩=Dragon Slave
- 琴走了过去=Jean đi qua
- 美狄亚=Medea
- 美地亚=Medea
- 奥林匹斯=Olympus
- 伊阿宋=Easun
- 雅典娜=Athena
- 琴的想象=Jean tưởng tượng
- 琴的思路=Jean ý nghĩ
- 琴快速=Jean nhanh chóng
- 琴的压力=Jean áp lực
- 琴所赠=Jean tặng cho
- 琴撇=Jean phiết
- 琴发出了=Jean phát ra
- 琴的灵魂=Jean linh hồn
- 代表琴=đại biểu Jean
- 琴的心中=Jean trong lòng
- 神绮=Shinki
- 琴的想法=Jean ý tưởng
- 琴自身=Jean tự thân
- 待到琴=đợi cho Jean
- 流星音击=Shooting Sonic
- 无铭星云剑=Mumeiseiunken Himitsu-myniad
- 黑龙双克胜利剑=Cross-Calibur
- 传到了琴=truyền tới Jean
- 琴确认=Jean xác nhận
- 志贵=Shiki
- 琴擅长=Jean am hiểu
- 赫萝=Horo
- 九字兼定=Kanesada Kuji
- 琴代表=Jean đại biểu
- 琴反而=Jean ngược lại
- 菲尼斯=Fenis
- 咕哒子=Gudako
- 听完了琴=nghe xong Jean
- 琴成为=Jean trở thành
- 琴提前=Jean trước tiên
- 琴几个人=Jean vài người
- 奥尔黛西亚=Hortensia
- 修德南=Sydonay
- 琴的这位=Jean vị này
- 灵能=Linh Năng
- 坚定了琴=kiên định Jean
- 琴的手机=Jean di động
- 琴脑补=Jean não bổ
- 艾尔利克= Elric
- 爱德华=Edward
- 帕拉塞尔苏斯=Paracelsus
- 霍恩海姆= Hohenheim
- 冯·=Von ·
- 琴的疑问=Jean nghi vấn
- 元素使的魔剑=Sword of Paracelsus
- 琴回答=Jean trả lời
- 狄亚=Medea
- 琴的感知=Jean cảm giác
- 琴陷入了=Jean lâm vào
- 等着琴=chờ Jean
- 优库里伍德=Eucliwood
- 诗寇蒂=Skuld
- 食蜂操祈=Shokuhou Misaki
- 斯卡蒂=Skadi
- 锡兰=Ceylon
- 幽灵鲨=Specter
- 华法琳=Warfarin
- 汐斯塔=Siesta
- 卡兹戴尔=Kazdel
- 萨卡兹=Sarkaz
- 泰拉=Terra
- 闪灵=Shining
- 夜莺=Nightingale
- 拉普兰德=Lappland
- 乌萨斯=Ursus
- 卡西米尔=Kazimierz
- 诗怀雅=Swire
- 干员=Operator
- 叙拉古=Siracusa
- 士兵:76=Soldier:76
- 陨星=Meteorite
- 红豆=Vigna
- 天火=Skyfire
- 艾雅法拉=Eyjafjalla
- 萨弗拉=Savra
- 伊芙利特=Ifrit
- 凯尔希=Kal'tsit
- 阿米娅=Amiya
- 阿米亚=Amiya
- 炎客=Flamebringer
- 临光=Nearl
- 玛嘉烈=Margaret
- 塞诺蜜=Senomy
- 守林人=Firewatch
- 格拉尼=Grani
- 可萝尔=Carol
- 可露希尔=Closure
- 星熊=Hoshiguma
- 初雪=Pramanix
- 狮蝎=Manticore
- 可颂=Croissant
- 能天使=Exusiai
- 末药=Myrrh
- 嘉维尔=Gavial
- 暗索=Rope
- 塔露拉=Talulah
- 莱茵生命=Rhine Lab
- 爱国者=Patriot
- 碎骨=Skullshatterer
- 赫默=Silence
- 巡林者=Rangers
- 梓兰=Orchid
- 黑角=Noir Corne
- 夜刀=Yato
- 斑点=Spot
- 塞雷娅=Saria
- 塞雷亚=Saria
- 白面鸮=Ptilopsis
- 米格鲁=Beagle
- 苏苏洛=Sussurro
- 克洛丝=Kroos
- 炎熔=Lava
- 杜宾=Dobermann
- 芙蓉=Hibiscus
- 雷蛇=Liskarm
- 芙兰卡=Franka
- 暴行=Savage
- 霜叶=Frostleaf
- 弑君者=Crownslayer
- 维娜=Verna
- 因陀罗=Indra
- 崖心=Cliffheart
- 希瓦艾什=Silverash
- 恩希亚=Ensia
- 谢拉格=Karlan
- 角峰=Matterhorn
- 安赛尔=Ansel
- 蓝毒=Blue Poison
- 缠丸=Matoimaru
- 莫斯提马=Mostima
- 玫兰莎=Melantha
- 卡缇=Cardigan
- 安塞尔=Ansel
- 安德切尔=Adnachiel
- 史都华德=Steward
- 食铁兽=FEater
- 安比尔=Ambriel
- 古米=Gummy
- 雪雉=Snowsant
- 叶莲娜=Yelena
- 安洁莉娜=Angelina
- 琴竖=Jean dựng
- 琴心底=Jean đáy lòng
- 琴毫无=Jean không hề
- 汉弗莱=Humphrey
- 阿普比=Appleby
- 琴随口=Jean thuận miệng
- 琴的动力=Jean động lực
- 琴期待=Jean chờ mong
- 冲着琴=hướng về phía Jean
- 赛尔提=Celty
- 琴继续=Jean tiếp tục
- 琴的效率=Jean hiệu suất
- 琴的一点=Jean một chút
- 琴的办公室=Jean văn phòng
- 哪怕琴=chẳng sợ Jean
- 其中琴= trong đó Jean
- 马格努斯= Magnus
- 史提尔=Stiyl
- 塞尔提=Celty
- 史特路尔森=Sturluson
- 艾泽拉斯=Azeroth
- 小圆=Madoka
- 宝玉兽=Crystal Beast
- 哈蒙=Hamon
- 降雷皇=Lord of Striking Thunder
- 琴主动=Jean chủ động
- 兔龙=Rabidragon
- 凡骨=Heart
- 冰轮丸=Hyōrinmaru
- 酋雷姆=Kyurem
- 三叉龙=Trishula
- 冰结界的传道师=Prior of the Ice Barrier
- 光枪龙=Brionac
- 魔轰神=Fabled
- 天枪龙=Gungnir
- 古代炎狱神=Ancient Flamvell Deity
- 屠枪龙骑士=Ascalon
- 入魔邪龙乌洛波洛斯=Evilswarm Ouroboros
- 入魔邪龙=Evilswarm
- 乌洛波洛斯=Ouroboros
- 星圣·草帽星系=Constellar Sombre
- 入魔双蛇杖使=Evilswarm Kerykeion
- 琴抬起头来=Jean ngẩng đầu lên
- 琴的目光=Jean ánh mắt
- 知道琴=biết Jean
- 琴的向上=Jean hướng về phía trước
- 伴随着琴=cùng với Jean
- 闪电侠=The Flash
- 神速力=Speed Force
- 避开了琴=tránh đi Jean
- 阴炁弹=Gandr
- 正被琴=đang bị Jean
- 但琴=nhưng Jean
- 琴殿下=Jean điện hạ
- 有琴=có Jean
- 艾露=Airū
- 僵尸琴= cương thi Jean
- 琴抬头=Jean ngẩng đầu
- 夏尔=Ciel
- 凡多姆海恩=Phantomhive
- 弗兰肯=Franken
- 索达恩=Stein
- 琴居然=Jean cư nhiên
- 阿香=Oko
- 鸠拉=Jura
- 符合琴=phù hợp Jean
- 琴被=Jean bị
- 琴的态度=Jean thái độ
- 加维鲁=Gabiru
- 卡里斯=Ifrit
- 琴忽然间=Jean đột nhiên
- 琴沉默=Jean trầm mặc
- 不是琴=không phải Jean
- 琴的视野=Jean tầm nhìn
- 而在琴=mà ở Jean
- 琴郑重=Jean trịnh trọng
- 琴做=Jean làm
- 琴摸了摸=Jean sờ sờ
- 拉米莉丝=Ramiris
- 奇伊=Guy
- 那时候的琴=khi đó Jean
- 收到了琴=thu được Jean
- 翠玉龟=Emerald Tortoise
- 琴的喊声=Jean tiếng la
- 看到了琴=thấy được Jean
- 琴的朋友=Jean bằng hữu
- 琴手臂=Jean cánh tay
- 琴当时=Jean lúc ấy
- 琴什么=Jean cái gì
- 琴一个=Jean một cái
- 琴的精神力=Jean tinh thần lực
- 琴本着=Jean căn cứ
- 而是琴=mà là Jean
- 琴哪里=Jean nơi nào
- 琴全力=Jean toàn lực
- 琴的优势=Jean ưu thế
- 琴彻底=Jean hoàn toàn
- 琴铆=Jean mão
- 琴动作=Jean động tác
- 琴制作=Jean chế tác
- 琴让=Jean làm
- 琴快了=Jean nhanh
- 琴的战斗=Jean chiến đấu
- 关注着琴=chú ý Jean
- 莉莉娅娜·克兰尼查尔=Liliana Kranjcar
- 莉莉娅娜=Liliana
- 萨尔瓦托雷=Salvatore
- 莉莉娅娜·葛兰尼察尔=Liliana Kranjcar
- 韦勒斯拉纳=Verethragna
- 墨提斯=Metis
- 城户纱织=Kido Saori
- 龙蛇的水银=Al Meissa Mercury
- 万里谷佑理=Mariya Yuri
- 万里谷光=Mariya Hikari
- 万里谷=Mariya
- 清秋院惠娜=Seishuuin Ena
- 惠娜=Ena
- 梅卡尔=Mercal
- 萨尔瓦托勒=Salvatore
- 草薙护堂=Kusanagi Godou
- 清秋院=Seishuuin
- 惠那=Ena
- 琴想=Jean tưởng
- 其实琴=kỳ thật Jean
- 注意到琴=chú ý tới Jean
- 琴等人=Jean đám người
- 克扣琴=cắt xén Jean
- 瑟拉芬=Seraphim
- 琴来=Jean tới
- 琴只是=Jean chỉ là
- 琴的记忆中=Jean trong trí nhớ
- 琴不可能=Jean có khả năng
- 琴本以为=Jean vốn tưởng rằng
- 超出琴=vượt qua Jean
- 变成了琴=biến thành Jean
- 抱着琴=ôm Jean
- 琴的右手=Jean tay phải
- 令琴=lệnh Jean
- 爱丽丝=Alice
- 琴更=Jean càng
- 琴的思绪=Jean suy nghĩ
- 琴自顾自地=Jean lo chính mình
- 心思琴=tâm tư Jean
- 琴下一=Jean tiếp theo
- 伪物语=Nisemonogatari
- 奈亚子=Nyaruko
- 军火女王=Yorumungando
- 黑子篮球=Kuroko's Basketball
- 人类衰退之后=Humanity Has Declined
- 心理测量者=Psycho-Pass
- 男高日常=Danshi Kōkōsei no Nichijou
- 少女与战车=Girls und Panzer
- 刀剑神域=Sword Art Online
- 琴反复=Jean lặp lại
- 宇宙暴力海贼=Bodacious Space Pirates
- 阿杰卡=Ajuka
- 别西卜=Beelzebub
- 兵藤= Hyoudou
- 兵藤一诚=Hyoudou Issei
- 阿库娅=Aqua
- 御剑响夜=Mitsurugi Kyouya
- 琴皱起了眉头=Jean nhíu mày
- 说琴=nói Jean
- 马赫=Mach
- 琴一点=Jean một chút
- 每天琴=mỗi ngày Jean
- 琴望着=Jean nhìn
- 琴依稀记得=Jean nhớ mang máng
- 琴的场景=Jean cảnh tượng
- 琴的心底=Jean đáy lòng
- 就这样琴=cứ như vậy Jean
- 琴决定=Jean quyết định
- 接着琴=tiếp theo Jean
- Azoth=Azoth
- AZOTH=Azoth
- 琴最先=Jean trước hết
- 听得琴=nghe được Jean
- 欢迎琴=hoan nghênh Jean
- 琴大师=Jean đại sư
- 没错琴=không sai Jean
- 琴坚定=Jean kiên định
- 阿芙罗狄忒=Aphrodite
- 琴丝毫没有=Jean không hề có
- 这就是琴=đây là Jean
- 琴招呼=Jean tiếp đón
- 琴站在= Jean đứng ở
- 只要琴=chỉ cần Jean
- 琴今天=Jean hôm nay
- 作战部=Tác Chiến Bộ
- 天守=Thiên Thủ
- 姬麟=Cơ Lân
- 姬鳞=Cơ Lân
- 地藏御魂=Địa Tàng Ngự Hồn
- 太虚山=Thái Hư Sơn
- 轩辕剑=Hiên Viên Kiếm
- 程立雪=Trình Lập Tuyết
- 武装人偶=Võ Trang Nhân Ngẫu
- 长空市=thành phố Trường Không
- 赤鸢=Xích Diên
- 雷电律者=Lôi Chi Luật Giả
- 死之律者=Tử Chi Luật Giả
- 空之律者=Không Chi Luật Giả
- 绯玉丸=Higokumaru
- 幽兰黛尔=Durandal
- 希儿=Seele
- 姬子=Himeko
- 琪亚娜=Kiana
- 齐格飞=Siegfried
- 芽衣=Mei
- 卡莲=Kallen
- 卡连=Kallen
- 绯狱丸=Higyokumaru
- 德丽莎=Theresa
- 雷电芽衣=Raiden Mei
- 雷电=Raiden
- 雷电龙马=Raiden Ryoma
- 八重樱=Yae Sakura
- 奥托=Otto
- 布洛妮娅=Bronya
- 布洛尼亚=Bronya
- 丽塔=Rita
- 洛丝薇瑟=Rossweisse
- 卡斯兰娜=Kaslana
- 连山=Liên Sơn
- 姜朱=Khương Chu
- 爱衣·休伯利安=Ai · Hyperion
- 爱酱=Ai-chan
- 休伯利安=Hyperion
- 圣芙蕾雅=St. Freya
- 可可利亚=Cocolia
- 太虚=Thái Hư
- 西琳=Sirin
- 丹朱=Đan Chu
- 苍玄=Thương Huyền
- 芙乐艾=Vollerei
- 扎伊切克=Zaychik
- 阿波卡利斯=Apocalypse
- 阿波卡里斯=Apocalypse
- 爱茵= Eins
- 爱茵斯坦=Einstein
- 学园=học viện
- 圣痕=Thánh Ngân
- 无量塔=Murata
- 黑渊白花=Black Orchid White Lily
- 真理之匙=Key of Reason
- 羽渡尘=Phoenix Down
- 伊甸之星=Star of Eden
- 迦尼萨=Parvati
- 自创世=tự sang thế
- 白花=White Lily
- 罗莎莉亚=Rozaliya
- 沙尼亚特=Schariac
- 蓬莱寺九霄=Horaiji Kyuushou
- 九霄=Kyuushou
- 幽兰戴尔=Durandal
- 比安卡=Bianka
- 泯灭之后=mai một lúc sau
- 八重凛= Yae Rin
- 塞西莉亚=Cecilia
- 无色辉火=Mushoku Kika
- 毗湿奴=Vishnu
- 贝纳勒斯=Benares
- 特拉洛克=Tlaloc
- 萝莎莉娅=Rozaliya
- 突袭者分裂导弹=Raider Missiles
- 碎星者=Star Shatterer
- 维克兰特=Vikrant
- 恒霜之斯卡蒂=Skadi Ondurgud
- 极北霜风=Wind of Thrymheim
- 冰昊天=Frozen Naraka
- 苦寒地狱=Utpala Aura
- 童谣=Đồng Dao
- 晓月镇魂歌=Selune's Elegy
- 超电磁手炮=Hyper Railguns
- 神陨剑=Godslayer
- 爱莉希雅=Elysia
- 梅比乌斯=Mobius
- ·琴=· Jean
- 琴的实力=Jean thực lực
- 路基弗古斯=Lucifuge
- 琴此次=Jean lần này
- 琴打断=Jean đánh gãy
- 琴本就=Jean vốn là
- 找琴=tìm Jean
- 琴的预期=Jean mong muốn
- 琴她=Jean nàng
- 琴的这句话=Jean những lời này
- 琴举起=Jean giơ lên
- 塞拉欧格=Sairaorg
- 巴力=Bael
- 琴满心=Jean lòng tràn đầy
- 瑞赛尔=Riser
- 菲尼克斯=Phoenix
- 琴的样子=Jean bộ dáng
- 恶心琴=ghê tởm Jean
- 琴逃避=Jean trốn tránh
- 琴消失了=Jean biến mất
- 琴出现=Jean xuất hiện
- 琴喜好=Jean yêu thích
- 接到了琴=nhận được Jean
- 琴届时=Jean đến lúc đó
- 琴应援=Jean tiếp ứng
- 琴的手=Jean tay
- 琴迄今=Jean cho tới nay
- 看的琴=xem Jean
- 琴依稀=Jean mơ hồ
- 阿萨谢尔=Azazel
- 琴的意思=Jean ý tứ
- 琴或许有=Jean có lẽ có
- 瓦利=Vali
- 路西法=Lucifer
- 琴索性=Jean đơn giản
- 琴满意=Jean vừa lòng
- 黄昏的圣枪=True Longinus
- 格奥尔克=Georg
- 绝雾=Dimension Lost
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 极夜之天轮圣王的辉回枪=Polar Night Longinus Chakravartin
- 轮宝=Cakkaratana
- 女宝=Itthiratana
- 白龙皇的光翼=Divine Dividing
- 阿尔比恩=Albion
- 格威柏=Gwiber
- 琴仿佛=Jean phảng phất
- 禁手=Balance Breaker
- 加百列=Gabriel
- 琴准备=Jean chuẩn bị
- 琴此时=Jean lúc này
- 黑歌=Kuroka
- 奥菲斯=Ophis
- 列泽维姆=Rizevim
- 李维安=Livan
- 伟大之赤=Great Red
- 成为琴= trở thành Jean
- 琴的能量=Jean năng lượng
- 琴的保证=Jean bảo đảm
- 只见琴=chỉ thấy Jean
- 琴的脑海中=Jean trong đầu
- 琴玩=Jean chơi
- 于琴=với Jean
- 拉了拉琴=lôi kéo Jean
- 琴带着=Jean mang theo
- 月牙天冲=Getsuga Tenshō
- 德莱格=Ddraig
- 赤龙帝的笼=Boosted Gear
- 赤龙帝的笼手=Boosted Gear
- 勾起了琴= gợi lên Jean
- 莉娜因巴斯=Lina Inverse
- 琴的判断=Jean phán đoán
- 扭曲了琴=vặn vẹo Jean
- 琴最初=Jean lúc ban đầu
- 琴的脑袋=Jean đầu
- 琴借=Jean mượn
- 很快琴=thực mau Jean
- 奥特玛雅=Ultimaya
- 卓尔金=Tzolkin
- 琴的全身=Jean toàn thân
- 琴的一下=Jean một chút
- 琴手里=Jean trong tay
- 琴凭借=Jean bằng vào
- 这让琴=làm cho Jean
- 琴要做=Jean phải làm
- 出现琴=xuất hiện Jean
- 琴必须=Jean cần thiết
- 最终琴=cuối cùng Jean
- 琴干脆=Jean dứt khoát
- 如何琴=như thế nào Jean
- 干掉琴=xử lý Jean
- 成为了琴=trở thành Jean
- 琴杀死=Jean giết chết
- 吉欧提克斯=Zeoticus
- 维妮拉娜=Venerana
- 姬岛朱乃=Himejima Akeno
- 钻到了琴=chui vào Jean
- 琴的帮助=Jean trợ giúp
- 加斯帕=Gasper
- 弗拉迪=Vladi
- 姬岛=Himejima
- 琴的理论=Jean lý luận
- 佑斗=Yuuto
- 琴的这件事=Jean chuyện này
- 阿邱卡=Ajuka
- 阿斯塔洛特=Beelzebub
- 琴拨=Jean bắt
- 巴罗尔=Balor
- 琴觉得=Jean cảm thấy
- 琴穿着=Jean ăn mặc
- 琴怕=Jean sợ
- 溟波龙=Namielle
- 恐暴龙=Deviljho
- 蓝钴鹰=Cobalt Eagle
- 得到了琴=được đến Jean
- 紫晶猫=Amethyst Cat
- 琥珀猛犸=Amber Mammoth
- 红玉兽=Ruby Carbuncle
- 震惊琴=khiếp sợ Jean
- 青玉天马=Sapphire Pegasus
- 琴竟然=Jean thế nhưng
- 琴战斗=Jean chiến đấu
- 想要琴=muốn Jean
- 琴回头=Jean quay đầu lại
- 琴毕竟=Jean rốt cuộc
- 琴家中=Jean trong nhà
- 琴当场=Jean đương trường
- 琴知道=Jean biết
- 琴见到了=Jean gặp được
- 维鲁德拉=Veldora
- 库洛艾=Chloe
- 示意琴=ý bảo Jean
- 琴相信=Jean tin tưởng
- 琴的脸颊=Jean gương mặt
- 琴受=Jean chịu
- 紫苑=Shion
- 朱菜=Shuna
- 琴的要求=Jean yêu cầu,
- 琴的通感=Jean thông cảm
- 看样子琴=nhìn dáng vẻ Jean
- 哪怕是琴=cho dù là Jean
- 琴一上=Jean vừa lên
- 琴的一个=Jean một cái
- 琴随意=Jean tùy ý
- 雅威=Yahweh
- 耶和华=Jehovah
- 琴体内=Jean trong cơ thể
- 拍了拍琴=vỗ vỗ Jean
- 琴)=Jean )
- 维鲁多啦=Veldora
- 维鲁多拉=Veldora
- 琴要求=Jean yêu cầu
- 琴根本没有=Jean căn bản không có
- 感受到了琴=cảm nhận được Jean
- 随着琴=theo Jean
- 琴的第一次=Jean lần đầu tiên
- 琴稍微=Jean hơi chút
- 由于琴=bởi vì Jean
- 琴的视线=Jean tầm mắt
- 停止世界的邪眼=Forbidden Balor View
- 拜丘=Baraqiel
- 米迦勒=Michael
- 琴思考=Jean tự hỏi
- 琴猜测=Jean suy đoán
- 珈百璃=Gabriel
- 萨麦尔=Samael
- 食龙者=Dragon Eater
- 李奥纳多=Leonardo
- 魔兽创造=Annihilation Maker
- 琴迟疑=Jean chần chờ
- 列泽维尔=Rizevim
- 琴气=Jean giận
- 告诉着琴=nói cho Jean
- 好在琴=cũng may Jean
- 琴的这=Jean này
- 待琴=đãi Jean
- 反正琴=dù sao Jean
- 琴的速度=Jean tốc độ
- 琴以=Jean lấy
- 琴不得不=Jean không thể không đem
- 琴一副=Jean một bộ
- 琴烟花=Jean pháo hoa
- 琴破坏了=Jean phá hủy
- 琴所愿=Jean mong muốn
- 琴计划=Jean kế hoạch
- 琴预料=Jean đoán trước
- 是给琴=là cho Jean
- 琴刚要=Jean vừa muốn
- 琴估计=Jean phỏng chừng
- 最终还是琴=cuối cùng vẫn là Jean
- 琴的姓氏=Jean dòng họ
- 琴最后=Jean cuối cùng
- 古恩希尔德=Gunnhildr
- 巴巴托斯=Barbatos
- 琴清楚=Jean rõ ràng
- 琴到这里=Jean đến nơi đây
- 第一届琴= lần thứ nhất Jean
- 琴站起身来=Jean đứng dậy
- 琴·=Jean ·
- 琴一方面=Jean một phương diện
- 琴关心=Jean quan tâm
- 琴学会了=Jean học xong
- 琴挥舞=Jean múa may
- 琴听完=Jean nghe xong
- 琴再将=Jean lại đem
- 琴取出=Jean lấy ra
- 地向琴=về phía Jean
- 帮助琴=trợ giúp Jean
- 纳贝流士=Naberius
- 琴看不看=Jean nhìn không thấy
- 朱凰=Akeno
- 固拉多=Groudon
- 断崖之剑=Precipice Blades
- 琴为什么=Jean vì cái gì
- 需要琴= yêu cầu Jean
- 琴的长相=Jean diện mạo
- 琴随身=Jean tùy thân
- 询问了琴=dò hỏi Jean
- 听说琴=nghe nói Jean
- 琴通过=Jean thông qua
- 德拉克=Draco
- 琴的龙=Jean long
- 琴眷属=Jean thân thuộc
- 琴之外=Jean ở ngoài
- 琴的家中=Jean trong nhà
- 琴明显=Jean rõ ràng
- 琴尝试着=Jean thử
- 琴没想到=Jean không nghĩ tới
- 琴目前=Jean trước mắt
- 琴管不着=Jean quản không được
- Milord=My Lord
- 坐到了琴=ngồi xuống Jean
- 感谢琴=cảm tạ Jean
- 面对琴=đối mặt Jean
- 琴贪图=Jean ham
- 琴连=Jean liền
- 打断了琴=đánh gãy Jean
- 琴的正事=Jean chính sự
- 琴找出=Jean tìm ra
- 生命激流龙=Life Stream Dragon
- 永火死亡龙=Infernity Doom Dragon
- 闪珖龙=Spark Dragon
- 欠琴=thiếu Jean
- 休比=Shuvi
- 琴首先=Jean đầu tiên
- 价格琴=giá cả Jean
- 琴的特殊=Jean đặc thù
- 琴取回=Jean thu hồi
- 正和琴=đang cùng Jean
- 摸到琴=sờ đến Jean
- 琴刚才=Jean vừa rồi
- 琴的飞行=Jean phi hành
- 琴拿=Jean lấy
- 黄玉虎=Topaz Tiger
- 翡翠龟=Emerald Tortoise
- 激狂大地万里冰=Subzero Slammer
- 冰Z=Icium Z
- 莉莉艾=Lillie
- 琴不同=Jean bất đồng
- 琴闲=Jean nhàn
- 琴的任务=Jean nhiệm vụ
- 琴过来=Jean lại đây
- 威尔艾米娜=Wilhelmina
- 夏娜=Shana
- 红玉之瞳=Ruby Eyes
- 琴指挥=Jean chỉ huy
- 琴的名字=Jean tên
- 琴的沉稳=Jean trầm ổn
- 琴眼前=Jean trước mắt
- 带着琴=mang theo Jean
- 琴大致=Jean đại khái
- 琴学=Jean học
- 琴所预料=Jean dự đoán
- 琴轻松地=Jean thoải mái mà
- 琴至少=Jean ít nhất
- 琴退开=Jean thối lui
- 琴的对手=Jean đối thủ
- 琴骑士=Jean kỵ sĩ
- 追不上琴=đuổi không kịp Jean
- 琴看起来=Jean thoạt nhìn
- 琴的打断=Jean đánh gãy
- 琴根本=Jean căn bản
- 琴的第二道=Jean đạo thứ hai
- 没有琴=không có Jean
- 琴的路数=Jean con đường
- 刚刚琴=vừa mới Jean
- 琴需要=Jean yêu cầu
- 琴笑得=Jean cười đến
- 全都被琴=tất cả đều bị jean
- 琴激战=Jean chiến đấu
- 琴的力量=Jean lực lượng
- 琴全开=Jean toàn bộ
- 魔人乱舞=Majin Ranbu
- 鬼人乱舞=Onijin Ranbu
- 帮了琴= giúp Jean
- 凭借琴=bằng vào Jean
- 站在琴=đứng ở Jean
- 琴便=Jean liền
- 琴看=Jean xem
- 琴整个=Jean toàn bộ
- 晓美焰=Akemi Homura
- 丘比=Kyubey
- 焰魔=Homucifer
- 琴一口气=Jean một hơi
- 琴的空间包=Jean không gian bao
- 这也是琴=đây cũng là Jean
- 琴个人=Jean cá nhân
- 想到这里琴=nghĩ đến đây Jean
- 琴边问=Jean biên hỏi
- 属于琴=thuộc về Jean
- 琴的财产=Jean tài sản
- 琴的东西=Jean đồ vật
- 伏地魔=Voldemort
- 原本琴=nguyên bản Jean
- 琴吸收=Jean hấp thu
- 只有琴=chỉ có Jean
- 此岸之花=Homulilly
- 琴特别=Jean đặc biệt
- 琴等了一会=Jean đợi một hồi
- 琴早就=Jean đã sớm
- 早坂爱=Hayasaka Ai
- 琴径直=Jean lập tức
- 当着琴=làm trò Jean
- 在于琴=ở chỗ Jean
- 吸引了琴=hấp dẫn Jean
- 琴家里=Jean trong nhà
- 琴扪心=Jean để tay lên ngực
- 琴心目=Jean cảm nhận
- 接受琴= tiếp thu Jean
- 加入了琴=gia nhập Jean
- 跟琴=cùng Jean
- 这时候琴=lúc này Jean
- 琴临时=Jean lâm thời
- 刺入琴=đâm vào Jean
- 琴的枪=Jean thương
- 琴中手=Jean trong tay
- 当然琴=đương nhiên Jean
- 却被琴=lại bị Jean
- 琴拒绝=Jean cự tuyệt
- 琴的心头=Jean trong lòng
- 琴心脏=Jean trái tim
- 琴之前=Jean phía trước
- 琴一度=Jean một lần
- 送了琴=tặng Jean
- 琴按照=Jean dựa theo
- 琴叹了口气=Jean thở dài
- 听着琴=nghe Jean
- 琴忽略=Jean xem nhẹ
- 克拉克=Clark
- ·肯特=· Kent
- 琴拉开=Jean kéo ra
- 赫莱森=Horizon
- 悲叹的怠惰=Lypē Katathlipsē
- 确认琴=xác nhận Jean
- 琴应该=Jean hẳn là
- 琴不知道=Jean không biết
- 琴的背后=Jean sau lưng
- 琴听到=Jean nghe được
- 琴的人=Jean người
- 琴一旦=Jean một khi
- 琴的初衷=Jean ước nguyện ban đầu
- 琴顺着=Jean theo
- 碰到琴=đụng tới Jean
- 琴的嘴里=Jean trong miệng
- 琴的视角=Jean thị giác
- 琴微微=Jean hơi hơi
- 琴脑袋上=Jean trên đầu
- 效果琴=hiệu quả Jean
- 刹那·F·清英=Setsuna·F·Seiei
- 鲁路修=Lelouch
- 不列颠尼亚= Britannia
- 琴了,=Jean,
- 阿巴瑟=Abathur
- 尤格萨隆=Yogg-Saron
- 谭雅=Tanya
- 提古雷查夫= Degurechaff
- 马利克=Mariku
- 琴拥有=Jean có được
- 进来的琴=tiến vào Jean
- 琴的状态=Jean trạng thái
- 上条=Kamijou
- 当麻=Touma
- 叫上条=kêu Kamijou
- 琴的名义=Jean danh nghĩa
- 贝阿朵莉切=Beatrice
- 琴咬破=Jean giảo phá
- 琴的血=Jean huyết
- 常盘台=Tokiwadai
- 食蜂=Misaki
- 丘比特=Cupid
- 琴意料=Jean dự kiến
- 琴背后=Jean sau lưng
- 兰格雷= Langley
- 琴走进=Jean đi vào
- 琴手中=Jean trong tay
- 琴产生=Jean sinh ra
- 跟着琴=đi theo Jean
- 琴手环=Jean vòng tay
- 名称琴=tên Jean
- 琴慎重=Jean thận trọng
- 寅丸星=Toramaru Shou
- 幻想乡=Gensokyo
- 琴眼睛=Jean đôi mắt
- 八云紫=Yakumo Yukari
- 琴的个人物品=Jean đồ dùng cá nhân
- 萨尔贡=Sargon
- 琴的衣服= Jean quần áo
- 琴的=Jean
- 琴摸着=Jean vuốt
- 特蕾西娅=Theresa
- 力量的琴=lực lượng Jean
- 的琴= Jean
- 琴决=Jean quyết
- 琴不说话=Jean không nói lời nào
- 琴身姿=Jean dáng người
- 琴确定=Jean xác định
- 琴血液中=Jean trong máu
- 琴抓到=Jean bắt được
- 琴稍=Jean hơi
- 琴观察=Jean quan sát
- 琴抵达=Jean đến
- 琴越想越=Jean càng nghĩ càng
- 琴一发=Jean một phát
- fafa琳=Warfarin
- 琴不用=Jean không cần
- 琴进行=Jean tiến hành
- 听完琴=nghe xong Jean
- 琴面=Jean mặt
- 要求琴=yêu cầu Jean
- 琴身边=Jean bên người
- 琴变得=Jean trở nên
- 琴后面=Jean mặt sau
- 浊心=The Corrupting Heart
- 琴拍板=Jean đánh nhịp
- 琴开放=Jean mở ra
- 琴绝伦=Jean tuyệt luân
- 文月=Fumizuki
- 琴挥了挥手=Jean phất phất tay
- 哈斯塔=Hastur
- 琴买=Jean mua
- 琴担心=Jean lo lắng
- 琴一盒子弹=Jean một hộp đạn
- 莱塔尼亚=Carnelian
- 远方欢宴者=The Feaster from Afar
- 琴值得庆幸=Jean đáng được ăn mừng
- 琴一般=Jean giống nhau
- 琴所知=Jean biết
- 不光是琴= không riêng gì Jean
- 琴目不转睛=Jean nhìn không chớp mắt
- 琴全程=Jean toàn bộ hành trình
- 琴问=Jean hỏi
- 琴光是=Jean chỉ là
- 琴不想=Jean không nghĩ
- 琴吃=Jean ăn
- 琴喜欢=Jean thích
- 琴真是=Jean thật là
- 石杖火铊=Ishizue Kanata
- 奈须蘑菇=Nasu Kinoko
- 石杖所在= Ishizue Arika
- 琴简单=Jean đơn giản
- 琴会=Jean sẽ
- 琴究竟=Jean đến tột cùng
- 琴实际上=Jean trên thực tế
- 琴推开门=Jean đẩy cửa ra
- 琴直奔=Jean thẳng đến
- 琴倒=Jean đảo
- 亚撒西=Yasashī
- 希德尼亚=Sidonia
- 露库拉齐亚=Lucretia
- 佐拉=Zola
- 艾丽卡=Erica
- 布朗特里=Blandelli
- 东尼=Doni
- 撕裂的银之手=Silver-arm the Ripper
- 琴砍了=Jean chém
- 琴剑术=Jean kiếm thuật
- 琴手持=Jean cầm trong tay
- 钢之加护=Man of Steel
- 沃班=Voban
- 琴第三次=Jean lần thứ ba
- 爱莎=Aisha
- 迦南=Canaan
- 尽数被琴=đều bị Jean
- 玛莎拉=Masala
- 梅尔卡=Mercal
- 琴如此说=Jean nói như thế
- 路易斯=Louise
- 欧芙=Ove
- 琴嘱咐=Jean dặn dò
- 琴捏着鼻子=Jean bóp mũi
- 琴除了=Jean trừ bỏ
- 莱因哈特=Reinhard
- 琴结束了=Jean kết thúc
- 琴再生=Jean tái sinh
- 并非琴=không phải là Jean
- 琴不断地= Jean không ngừng mà
- 八岐大蛇=Yamata no Orochi
- 甘粕=Amakasu
- 冬马=Touma
- 琴及时=Jean kịp thời
- 护堂=Godou
- 琴周身=Jean quanh thân
- 阻拦琴=ngăn trở Jean
- 琴即将被=Jean sắp bị
- 琴搞=Jean làm
- 琴沟通=Jean câu thông
- 琴多多少少=Jean hoặc nhiều hoặc ít
- 琴上来=Jean đi lên
- 琴报仇=Jean báo thù
- 琴判断=Jean phán đoán
- 零时瞬斩=Zero Time Instant Slash
- 琴希望=Jean hy vọng
- 天照=Amaterasu
- 琼琼杵尊=Ninigi no Mikoto
- 约翰=John
- 安谢拉=Asherah
- 亚历山大= Alexander
- 格尼维亚=Guinevere
- 琴扯着嗓子=Jean gân cổ lên
- 琴‘=Jean ‘
- 安妮=Annie
- 查尔顿=Charlton
- 琴一行人=Jean đoàn người
- 琴忽然=Jean bỗng nhiên
- 齐格鲁德=Siegfried
- 琴跨=Jean vượt
- 莱茵=Rhine
- 琴提供=Jean cung cấp
- 万丽谷=Mariya
- 琴感受=Jean cảm thụ
- 芬里尔=Fenrir
- 琴酸溜溜=Jean chua
- 普罗米修斯=Prometheus
- 琴迈出=Jean bán ra
- 判断琴=phán đoán Jean
- 素盏呜尊=Tsutsanowo no Mikoto
- 天羽羽斩=Ame no Habakiri
- 罗摩=Rama
- 琴斩=Jean trảm
- 赫斯提亚=Hestia
- 橹格=Lugh
- 努阿达=Nuadha
- 阿胡拉=Ahura
- 马兹达=Mazda
- 曼纽特=Mainyu
- 密特拉=Mithra
- 乌拉诺斯=Uranus
- 法纳斯=Phanes
- 阿南刻=Ananke
- 宙斯=Zeus
- 阿尔忒弥斯=Artemis
- 座天使=Ophanim
- 琴身体中=Jean trong thân thể
- 琴停止了=Jean đình chỉ
- 密米尔=Mímir
- 琴打=Jean đánh
- 斯拉夫=Slavic
- 毛子=Phương Tây
- 琴动手=Jean động thủ
- 不给琴=không cho Jean
- 琴所说=Jean theo như lời
- 琴本来=Jean vốn dĩ
- 琴修改=Jean sửa chữa
- 科技属=Tech Genus
- 布罗诺=Bruno
- 阿波利亚=Aporia
- 帕拉多克斯=Paradox
- 安提诺米=Antinomy
- 琴啊=Jean a
- 琴不禁=Jean không cấm
- 琴诞生=Jean ra đời
- 琴构筑=Jean cấu trúc
- 明白了琴=minh bạch Jean
- 琴专门=Jean chuyên môn
- 琴接到=Jean nhận được
- 琴毫不犹豫地=Jean không chút do dự
- 琴脑袋=Jean đầu
- 奥拓=Otto
- 琴揉着=Jean xoa
- 吐槽琴=phun tào Jean
- 通过琴=thông qua Jean
- 没给琴=chưa cho Jean
- 然后琴=sau đó Jean
- 罗马尼=Romani
- 阿基曼=Archaman
- 琴传授=Jean truyền thụ
- 罗亚=Roa
- 三咲町=Misaki trấn
- 阿罗=Roa
- 卡欧斯=Chaos
- 梅涟=Merem
- 远野四季=Tohno Shiki
- 凯尔特=Celts
- 提瓦提=Teyvat
- 阿莫斯=Amos
- 坎瑞亚=Khaenri'ah
- 魔能=Ma Năng
- 崩坏能=Honkai Energy
- 说明琴=thuyết minh Jean
- 流星龙=Shooting Star Dragon
- 奥赛尔=Osial
- 琴回归=Jean trở về
- 琴拍了拍=Jean vỗ vỗ
- 艾莉丝=Alice
- 摩拉=Mora
- 稻妻=Inazuma
- 肯瑞亚=Khaenri'ah
- 劳伦斯=Lawrence
- 琴进入=Jean tiến vào
- 摩拉克斯=Morax
- 重复了琴=lặp lại Jean
- 阿布多=Albedo
- 琴最早=Jean sớm nhất
- 终末蹉叹之诗=Elegy for the End
- 黎明破晓之史=Lost Ballade
- 琴登场=Jean lên sân khấu
- 迦摩=Kama
- 帕森莉普=Passionlip
- 万圣节=Halloween
- 阿尔格尔=Algol
- 白夜=Shiroyasha
- 白夜叉=Shiroyasha
- 为琴=vì Jean
- 琴白了=Jean trắng
- 摩多罗隐岐奈=Matara Okina
- 琴委托=Jean ủy thác
- 琴找来=Jean tìm tới
- 琴接着=Jean tiếp theo
- 称呼琴=xưng hô Jean
- 琴身旁=Jean bên cạnh
- 琴意味=Jean ý vị
- 琴身后=Jean phía sau
- 琴送走=Jean tiễn đi
- 琴只要=Jean chỉ cần
- 琴起身=Jean đứng dậy
- 琴尝=Jean nếm
- 琴欣赏着=Jean thưởng thức
- 大野木=Ōnoki
- 琴尽力=Jean tận lực
- 团藏=Danzō
- 木叶=Konoha
- 纲手=Tsunade
- 写轮眼=Sharingan
- 逆熵=Anti-Entropy
- 琴送给=Jean đưa cho
- 琴爽约=Jean lỡ hẹn
- 识宝=Herrscher Fu Hua
- 琴由于=Jean bởi vì
- 烟绯=Yanfei
- 戴因斯雷布=Dáinsleif
- 琴果断=Jean quyết đoán
- 琴眼中=Jean trong mắt
- 琴算是=Jean xem như
- 琴操心=Jean nhọc lòng
- 葛罗丽=Glory
- 琴最想要=Jean muốn nhất
- 八十空神击=Yasogami Kūgeki
- 天火圣裁= Judgment of Shamash
- 琴双手=Jean đôi tay
- 琪姐=Kiana tỷ
- 帕凡提=Parvati
- 琴贫血=Jean thiếu máu
- 御坂=Misaka
- MEI=Mei
- 琴微笑着=Jean mỉm cười
- 魂钢=Soulium
- 琴布置=Jean bố trí
- 琴隔绝=Jean ngăn cách
- 琴亲自=Jean tự mình
- 迦娜=Jyahnar
- 琴只好=Jean đành phải
- 琴拖时间=Jean kéo thời gian
- 琴拖=Jean kéo
- 帮琴=giúp Jean
- 普契涅拉=Pulcinella
- 琴边上=Jean bên cạnh
- 流天救世星龙=Shooting Majestic Star Dragon
- 琴原谅=Jean tha thứ
- 那位琴=vị kia Jean
- 琴免疫=Jean miễn dịch
- 雷切=Raikiri
- 琴绑架=Jean bắt cóc
- 琴创造=Jean sáng tạo
- 琴帮忙=Jean hỗ trợ
- 爱华斯=Aiwass
- 克伦佐=Coronzon
- 木原脑干=Kihara Noukan
- 朱璃=Shuri
- 琴发挥=Jean phát huy
- 说完琴=nói xong Jean
- 以前琴=trước kia Jean
- 琴大神=Jean đại thần
- 琴粗浅=Jean thô thiển
- 琴解决=Jean giải quyết
- 琴好奇=Jean tò mò
- 琴意外地=Jean ngoài ý muốn
- 琴跟着=Jean đi theo
- 山脉震撼明星之薪=An Gal Tā Kigal Shē
- 灵峰艾比夫= Sacred Ebih
- 艾比夫=Ebih
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 金固=Kingu
- 琴所=Jean sở
- 琴貌似=Jean giống như
- 库库尔坎=Kukulkan
- 一个琴=một cái Jean
- 琴实在是=Jean thật sự là
- 魁札尔·科亚特尔=Quetzalcoatl
- 赫拉克罗斯=Heracles
- 琴顺便=Jean thuận tiện
- 又被琴=lại bị Jean
- 莱瓦汀=Lævateinn
- 琴大量=Jean đại lượng
- 可是琴= chính là Jean
- 赤龙的吐息=Red Dragon's Breath
- 的话梅林=nói Merlin
- 琴等了=Jean đợi
- 琴歪了歪头=Jean nghiêng nghiêng đầu
- 琴不光=Jean không riêng
- 琴依旧=Jean như cũ
- 直到琴=thẳng đến Jean
- 琴源源=Jean cuồn cuộn
- 琴找到了=Jean tìm được rồi
- 基列莱特=Kyrielight
- 琴履行=Jean thực hiện
- 琴自豪=Jean tự hào
- 琴寻思=Jean suy nghĩ
- 托马=Thoma
- 社奉行=Yashiro
- 琴姐=Jean tỷ
- 千鸟=Chidori
- 宵宫=Yoimiya
- ∀高达=∀ Gundam
- 烈焰魔剑=Laevatein
- 机动警察=Patlabor
- 琴记录=Jean ký lục
- 菈菈=Lala
- 萨塔琳= Satalin
- 戴比路克= Deviluke
- 奇多=Gid
- 路西翁=Lucione
- 八意永琳=Yagokoro Eirin
- 看出来琴=nhìn ra tới Jean
- 琴邀请=Jean mời
- 结城梨斗=Yuuki Rito
- 琴获取=Jean thu hoạch
- 神里绫华=Kamisato Ayaka
- 枫丹=Fontaine
- 神里凌华=Kamisato Ayaka
- 琴不由=Jean không khỏi
- 美索不达米亚=Mesopotamia
- 连琴=liền Jean
- 朗基努斯=Longinus
- 琴一行=Jean một hàng
- 高达系列=Gundam hệ liệt
- 琴开=Jean khai
- 能天使高达=Exusiai Gundam
- 阿鲁鲁=Aruru
- 高达系=Gundam hệ
- 渚薰=Nagisa
- 坐在琴=ngồi ở Jean
- 琴无法=Jean vô pháp
- 加持良治=Ryoji Kaji
- 绫波=Ayanami
- 冬月幸增=Fuyutsuki Kouzou
- 要将琴=muốn đem Jean
- 阿修罗=Asura
- 灾亡虫=Catastor
- 正义盟军灾亡虫=Ally of Justice Catastor
- 核灭虫= Core Destroyer
- 正义盟军核灭虫=Ally of Justice Core Destroyer
- 次世代转换员=Genex Ally Changer
- 琴小腿=Jean cẳng chân
- 琴故意=Jean cố ý
- 琴表示=Jean tỏ vẻ
- 芙蕾德莉卡=Frederica
- 尼古拉=Nikola
- 卡莉奥斯特萝= Cagliostro
- 极战机王战神机人=Barbaroid, the Ultimate Battle Machine
- 龙辉巧=Drytron
- 龙仪巧-天龙流星=Drytron - Meteornis
- 电子终结龙=Cyber End Dragon
- 电子暗冥龙=Cyberdarkness Dragon
- 电子黑暗终结龙=Cyberdark End Dragon
- 天霆号-阿宙斯=Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder
- 灾亡兽=Catastor
- 高达OO=Gundam OO
- 高达机体=Gundam khung máy móc
- 顺着琴=theo Jean
- 琴活动了=Jean hoạt động
- 琴没办法=Jean không có biện pháp
- 琴动粗=Jean đánh
- 琴经常=Jean thường xuyên
- 幻想崩坏=Broken Phantasm
- 琴获胜=Jean thắng lợi
- 琴整理=Jean sửa sang
- 琴站立=Jean đứng thẳng
- 菲特=Fate
- 泰斯特罗莎=Testarossa
- 哈拉温=Harlaown
- 旭日之心=Raising Heart
- 雷光战斧=Bardiche
- 琴一跳=Jean nhảy dựng
- 还不是琴=còn không phải Jean
- 琴敢说=Jean dám nói
- 蒙斯克=Mengsk
- 琴身为=Jean thân là
- 发现琴=phát hiện Jean
- 八云蓝=Yakumo Ran
- 琴满脸=Jean đầy mặt
- 琴推测=Jean phỏng đoán
- 卡西乌斯=Cassius
- 辛巴=Simba
- 狄拉克=Dirac
- 琴转而=Jean ngược lại
- 恩兹华斯=Ainsworth
- 露西亚=Luvia
- 世界·超越天堂=The World Over Heaven
- 朱利安=Julian
- 大流士=Darius
- 天神烈破=Divine Buster
- 星光爆裂=Starlight Breaker
- 克洛诺=Chrono
- 琴指=Jean chỉ
- 黑卡特=Hecate
- 庵野秀明=Hideaki Anno
- 琴强行=Jean mạnh mẽ
- 琴琴=Jean
- 便是琴=đó là Jean
- 白星焚世=White Star Burning World
- 丹塔利欧=Dantalion
- 探耽求究=Researcher
- 坂井悠二=Sakai Yuji
- 天壤之劫火=Flame of Heaven
- 琴焚烧=Jean đốt cháy
- 凯萨=Caesar
- 奥特=Alt
- 坎宁安=Cunningham
- 强尼银手=Johnny Silverhand
- 琴抓住了=Jean bắt được
- 看见了琴=thấy Jean
- 琴直勾勾=Jean thẳng lăng lăng
- 琴拐走=Jean bắt cóc
- 犹格索托斯=Yog-Sothoth
- 琴答应=Jean đáp ứng
- 琴保留了=Jean bảo lưu
- 霜奶仙=Alcremie
- 琴获得=Jean đạt được
- 琴弄得=Jean làm cho
- 琴瞪了=Jean trừng mắt
- 德莉莎=Theresa
- 琴自家=Jean nhà mình
- 迪斯博德=Disubōdo
- 琴听出=Jean nghe ra
- 冰结界的还零龙=Dragon of the Ice Barrier
- 究极宝玉神虹龙=Rainbow Dragon
- 红莲蔷薇龙=Ruddy Rose Dragon
- 真红莲新星龙=Red Nova Dragon
- 流天类星=Shooting Quasar Dragon
- 流天类星龙=Shooting Quasar Dragon
- 琴只用=Jean chỉ dùng
- 天地创造击=The Creation Burst
- 贝卡斯=Pegasus
- 克罗佛多=Crawford
- 二律背反=Antinomy
- 琴并未=Jean vẫn chưa
- 琴偷偷=Jean trộm
- 螺旋手里剑=Rasengan Shuriken
- 了手里剑=Shuriken
- 琴……=Jean……
- 琴主要是=Jean chủ yếu là
- 跳出琴=nhảy ra Jean
- 卡姆辛=Khamsin
- 纳布哈奥=Nbh'w
- 贝露佩欧露=Bel Peol
- 逆理之裁者=Judge of Paradoxes
- 炎发灼眼=Flame-Haired Burning-Eyed
- 悠二=Yuji
- 亚拉斯特尔=Alastor
- 亚拉斯托尔=Alastor
- 天破壤碎=Tenpa Jōsai
- 自在法=Jizaihō
- 阿拉斯托尔=Alastor
- 莎布·尼古拉丝=Shub-Niggurath
- 琴只想=Jean chỉ nghĩ
- 琴基础=Jean cơ sở
- 琴表达=Jean biểu đạt
- 琴多次=Jean nhiều lần
- 琴全部=Jean toàn bộ
- 琴起初=Jean mới đầu
- 阿兹=Aži
- 达卡哈=Dahāka
- 正经琴=đứng đắn Jean
- 觉得琴=cảm thấy Jean
- 西纳普斯=Synapse
- 沙条爱歌=Sajyou Manaka
- 真红莲超新星龙=Red Supernova Dragon
- 好像是琴=hình như là Jean
- 丹枫=Fontaine
- 弥赛亚=Messiah
- 本·= ben ·
- 约瑟= Joseph
- 既然琴=nếu Jean
- 绯红之王=King Crimson
- 疯狂钻石=Crazy Diamond
- 琴比较=Jean tương đối
- 小焰=Homura
- 琴偷渡=Jean nhập cư
- 琴既=Jean đã
- 玛蒂尔达=Mathilde
- 圣米露=Saint-Omer
- 沙布拉克=Sabrac
- 琴抢救=Jean cứu giúp
- 阿格尼=Agni
- 亚顿之矛=Spear of Adun
- 塔萨达=Tassadar
- 泽拉图=Zeratul
- 我家琴=nhà ta Jean
- 琴一半=Jean một nửa
- 古尔丹=Gul'dan
- 杰路刚帝士=Zelgadis
- 克雷依威斯=Greywords
- 维鲁多拿巴=Veldanava
- 琴反倒=Jean ngược lại
- 凯尔比斯=Kerbius
- 鹿目圆香=Kaname Madoka
- 琴力量=Jean lực lượng
- 琴猛地=Jean đột nhiên
- 觉之啸吟=Thunderous Chant of Awakening
- 琴怀中=Jean trong lòng ngực
- 琴特制=Jean đặc chế
- 萨尔那加=Xel'Naga
- 斯台特曼=Stetmann
- 凯瑞甘=Kerrigan
- 琴三观=Jean tam quan
- 接下来琴=kế tiếp Jean
- 阿普苏=Apsu
- 海皇牙=Kyogre
- 裂空座=Rayquaza
- 洛奇亚=Lugia
- 琴展现=Jean bày ra
- 琴意外=Jean ngoài ý muốn
- 琴口中=Jean trong miệng
- 柯巴树脂=Copal Resin
- 琴摆了摆手=Jean vẫy vẫy tay
- 告知琴=báo cho Jean
- 风琴=phong Jean
- 魔理沙=Marisa
- 灵梦=Reimu
- 琴摊了摊手=Jean buông tay
- 博丽=Hakurei
- 幽香= Yuuka
- 风见幽香=Kazami Yuuka
- 琪露诺=Cirno
- 圣白莲=Hijiri Byakuren
- 赫卡提亚=Hecatia
- 神奈子=Kanako
- 蕾米莉亚=Remilia
- 早苗=Sanae
- 青蛙子=Suwako
- 守矢=Moriya
- 绯想天剑=Sword of Hisou
- 天子=Tenshi
- 但凡琴=phàm là Jean
- 慧音=Keine
- 伊吹=Ibuki
- 萃香=Suika
- 勇仪=Yuugi
- 茨木=Ibaraki
- 华扇=Kasen
- 二岩=Futatsuiwa
- 猯藏=Mamizou
- 依神=Yorigami
- 拉碧斯拉祖利= Lapislazuli
- 毘沙门天=Bishamonten
- 映姬=Shiki
- 永琳=Eirin
- 血鬼术=Huyết Quỷ Thuật
- 伊耶亚斯=Ieyasu
- 白风=Bạch Phong
- 下弦=Hạ Huyền
- 英雄联盟=Liên Minh Huyền Thoại
- 十二弦月=Thập Nhị Quỷ Nguyệt
- 日轮刀=Nhật Luân Kiếm
- 斩! 赤红之瞳=Akame Ga Kill
- 鬼月下弦=Quỷ Nguyệt Hạ Huyền
- 融化反应=phản ứng tan chảy
- 扩散反应=phản ứng khuếch tán
- 曹老板=Tào lão bản
- 斩钢闪=Bão Kiếm
- 再见到琴=gặp lại được Jean
- 心之壁=AT Field
- 五视万能·观察者=Omnipotent Five Sights · Spectator
- 七七八八=thất thất bát bát
- 琴过去=Jean quá khứ
- 基努=Keanu
- 万里飞翔·莫斯提马=Thousand-Mile Flight · Mastema
- 灭世大冰灾=Diệt Thế Đại Băng Tai
- 摩珂钵特摩=Makahadoma
- 龙星扩散爆=Long Tinh Khuếch Tán Pháo (Dragon Buster)
- 23道能量=23 đạo năng lương
- 读心能力=đọc tâm năng lực
- 那天使小姐=kia thiên sứ tiểu thư
- 琴暗暗=Jean âm thầm
- 生之花=Hoa Sự Sống
- 死之羽=Lông Vũ Tử Vong
- 时之沙=Cát Thời Gian
- 空之杯=Ly Không Gian
- 理之冠=Nón Lý Trí
- 青色彼岸花=Thanh Sắc Bỉ Ngạn Hoa
- 卢姥爷=Diluc lão gia
- 夜之城=Night City
- 六式=Lục Thức
- 君主·埃尔梅罗Ⅱ=Lord · El-Melloi Ⅱ
- 爆肝工程师的异世界狂想曲=Death March Kara Hajimaru Isekai Kyousoukyoku
- 骑士&魔法=Knight's & Magic
- 星尘龙=Tinh Vân Long
- 一击必杀=nhất kích tất sát
- 疾风剑术=Phong Tuyệt Kỹ
- 狮子歌歌=Shishi Sonson
- 一刀流·居合=Nhất Kiếm Phái · Iai
- 索隆=Zoro
- 2.风之圣痕=2. Phong Chi Thánh Ngân (Kaze no Stigma)
- 天空之灭龙魔法=Thiên Long Sát Thuật
- 灭龙魔法=Sát Long Thuật
- 初号机对战夜天使=Unit-01 đối chiến Leliel (Dạ Thiên Sứ)
- 神之舌=vị giác của thần
- 兔女郎=Bunny Girl
- 天命=Schicksal
- 岳云鹏=Nhạc Vân Bằng
- 梅露露=Meruru
- 托托莉=Totori
- 莱莎=Ryza
- 神铁·如意=Thần Thiết · Như Ý
- 九转镔铁=Cửu Chuyển Tấn Thiết
- 莱莎莱傲天么=Ryza Lai Ngạo Thiên sao(Ryza Hán Việt là Lai Toa)
- 空间包=túi không gian
- 星尘之风=Phong Tinh Vân
- 稀有度=độ hiếm
- 章鱼烧=takoyaki
- 最后的大魔王=Ichiban Ushiro no Daimaou
- 天元突破=Tengen Toppa
- 挖洞者=Người đào hầm
- 热带雨林的爆笑生活=Jungle Wa Itsumo Hare Nochi Gū
- 神铁如意=Thần Thiết Như Ý
- 不死斩=trảm Undead
- 树𣎴子=Remnant
- 喰灵=Ga-Rei
- 舞蹴拾贰号=Michael 12
- 阿萨井恋次=Abarai Ren
- 火影=Hokage
- 艾斯=Ace
- 霜星=Frost Nova
- 龙门=Lungmen
- 复苏之风=Ngọn Gió Thứ Hai
- 无温之火=ngọn lửa không độ ấm
- 负面情绪=cảm xúc tiêu cực
- 风之障壁=Tường Gió
- 自机狙=Aimed Shot
- 煌突然叫嚷=Blaze đột nhiên kêu la
- 星尘结晶=Tinh Vân kết tinh
- 陈以及贫民=Ch'en cùng với bần dân
- 老陈直接=lão Ch'en trực tiếp
- 萨沙=Sasha
- 圣杯战争=Cuộc chiến Chén Thánh
- 圣杯的战争=Cuộc chiến Chén Thánh
- 琴接住=Jean tiếp được
- 琴的星尘之风=Jean Phong Tinh Vân
- 猎鹿帽=mũ deerstalker
- 雪怪=Yeti
- 信仰之跃=Leap of Faith
- 青色怒火=Wrathful Cerulean Flame (thanh sắc nộ hỏa)
- 狂风绝息=Trăn Trối
- 琴艰难=Jean gian nan
- 琴化身=Jean hóa thân
- 黄衣之王=Hoàng Y Chi Vương
- 活火焰=ngọn lửa sống
- 王质烂柯=Vương Chất Lạn Kha
- 无·聊·透·顶=nhàm · chán · hết · sức
- 琴呢=Jean đâu
- 如琴=như Jean
- , 琴=, Jean
- 暖暖那个游戏=Noãn Noãn cái kia trò chơi
- 绘里奈碳=Erina-tan
- 绘里奈酱=Erina-chan
- 加酱字=thêm chữ -chan
- 明日方舟=Arknights
- 圣杯=Chén Thánh
- 永动机=động cơ vĩnh cửu
- 白塔=Bạch Tháp
- 黑塔=Hắc Tháp
- 朱迪=Judy
- 序曲=Overture
- 英灵殿=Anh Linh Điện
- 英灵=Anh Linh
- 赤眼魔王=Xích Nhãn Ma Vương
- 黑桃A=Ace of spades
- 凛,=Rin,
- SABER=Saber
- 生命之花=Hoa Sự Sống
- 弑神者 C=Thí Thần Giả C
- 绒布球=vải nhung cầu (RBQ)
- 不再次受伤=không bị thương lần nữa
- 樱大小姐=Sakura đại tiểu thư
- 和樱=cùng Sakura
- 谜之女主角=Mysterious Heroine
- 月世界=Type-Moon thế giới
- 风晶蝶=Phong Tinh Điệp
- 魔术回路=mạch ma thuật
- 伊莉雅酱=Illya-chan
- 冯的大小姐=von đại tiểu thư
- Saber酱=Saber-chan
- 直感=trực cảm
- ‘神枪’=‘Shinsō’
- 红龙=Hồng Long
- ruby=Ruby
- 有弓兵和骑兵=có Archer cùng Rider
- 白风千雪=Bạch Phong Thiên Tuyết
- 天之锁=Enkidu
- 彼岸之塔=Bỉ Ngạn Chi Tháp
- 小黑=Kuro
- 小白=Shiro
- 救美游=cứu Miyu
- 影之国=Vùng Đất Bóng Ảnh
- 时钟塔=Tháp Đồng Hồ
- 达尼克=Darnic
- 间桐邸=Matou dinh thự
- 琴到=Jean đến
- 唉酱=Ecchan
- 大河家=Taiga gia
- 呆毛=ahoge
- 才能世界=tài năng thế giới
- 红世=Hồng Thế
- 祭礼之蛇=Sairei no Hebi
- 远坂邸=Tohsaka dinh thự
- 卫宫=Emiya
- 狂兰=Beserker Lancelot
- 全知且全能之星=Sha Nagba Imuru
- 告诉琴=nói cho Jean
- 红硅硼铝钙石=Painite
- 黑欧泊=đá Opal đen
- 红宝石=hồng ngọc
- 粉钻=kim cương hồng
- 海洋之心=Trái tim Đại dương
- 风王结界=Phong Vương Kết Giới
- 从小白=từ Shiro
- 希望之钻=kim cương Hy Vọng
- 拔刀·=bạt kiếm ·
- 覆盖炽天之七圆环=Rho Aias
- 艾克斯奥特曼=Ultraman X
- 天·地·冥=Thiên · Địa · Minh
- 星王龙角剑=Tinh Vương Long Giác Kiếm
- 星尘晶体=Tinh Vân tinh thể
- 琴亲手=Jean tự tay
- 突穿死翔之枪=Gáe Bolg
- 埋葬机关=Cơ Quan Mai Táng
- 大圣杯=Đại Chén Thánh
- 希耶尔桑=Ciel-san
- 莉雅=Ria
- 小圣杯=Tiểu Chén Thánh
- 赤龙神=Xích Long Thần
- ‘百折不屈’=‘ Đạo Của Lãng Khách ’
- 加护=gia hộ
- 邪神猎人=Foreigner Hunter
- 止境的加护=gia hộ của tận cùng thế giới
- 一道流星=một đạo lưu tinh
- 斩击皇帝=Hoàng Đế Trảm Kích
- 魔剑=Ma Kiếm
- 黑豆沙馅=bánh bột đậu đen
- 闪耀之路=con đường tỏa sáng
- 终焉幻城=Chung Yên Huyễn Thành
- 像是流星=như là lưu tinh
- 高机动=cơ động cao
- 只会允许=sẽ chỉ cho phép
- 都·不·行=đều · không · được
- 八门遁甲=Bát Môn Độn Giáp
- 界王拳=Kaioken
- 琴前方=Jean phía trước
- >人<=>人<
- 琴酱=Jean-chan
- “琴酱=“Jean-chan
- SAN值=điểm tỉnh táo
- 天之杯=Heaven's Feel
- 斩·赤的世界=Akame thế giới
- 克图□亚=Cthu□a
- 土下座=dogeza
- 和服=kimono
- 根源式=căn nguyên Shiki
- 式小姐=Shiki tiểu thư
- 在小黑屋里=tại phòng tối bên trong
- 空境=Rakkyo
- 人理存续保障机构=cơ quan bảo hộ kế tục Nhân Lý
- 人理=Nhân Lý
- 小黑屋=phòng tối
- 爱德=Ed
- i了=yêu
- 帮疯女人=đám nữ nhân điên
- 恶魔果实=trái ác quỷ
- 斩赤世界=Akame thế giới
- 代理=đại diện
- 静音的功能=chức năng im lặng
- 琴照着=Jean dựa theo
- 七圣教会=Thất Thánh Giáo Hội
- 七圣=Thất Thánh
- 无头骑士=Dullahan
- 望着连日月=nhìn qua ngay cả nhật nguyệt
- 魔禁里面的火法=Hỏa pháp sư bên trong Toaru Majutsu no Index
- 影之果实=kage kage nomi
- 影子模仿术=Kagemane no Jutsu
- 头槌=cụng đầu
- ·琴酱=· Jean-chan
- 快乐水=Khoái Nhạc Thủy
- 白花蛇草水=Bạch Hoa xà thiệt thảo thủy
- 虹龙=Hồng Long
- 青眼轰临=Blue-Eyes Dragon's
- 青眼白龙=Rồng trắng Mắt xanh
- 斩魄刀=Zanpakutō
- 冰呪龙=Velkhana
- 精灵球=Poké Ball
- 究极魔龙=Tối Hậu Ma Long
- 冰结界=Băng Kết Giới
- 托勒密星团M7=Ptolemy M7
- 杀老师=Koro-sensei
- 欠揍=thiếu đánh
- 信息熵=entropy thông tin
- 灵魂力作用于=linh hồn lực tác dụng tại
- 即死=đột tử
- 里克=Riku
- 海克梅迪亚=Hekmatyar
- 死武专=Death Scythe
- 七方圣贤=Thất Phương Thánh Hiền
- 乳龙帝=Vếu Long Đế
- 臀龙皇=Mông Long Hoàng
- 背刺=đâm lưng
- 鬼人=Oni
- 神智核=Manas
- 魔国=Ma quốc
- 龙魔粘性星神体=Long Ma Niêm Tính Tinh Thần Thể
- 观测者=Quan Trắc Giả
- 迁变者=Thiên Biến Giả
- 鲁德拉=Veldra
- 海德拉=Hydra
- 卡萨利姆=Kazaream
- 里昂=Leon
- 宝石剑=Zelretch
- 咖喱棒=Calibur
- 金刚鹦鹉=Vẹt Macaw
- 吸血忍者=Ninja hấp huyết
- 女仆长=hầu gái trưởng
- 乾酒醉坤蛇=Càn Tửu Túy Khôn Xà
- 阿贝=A Bối
- 阿贝特=Albett
- 仙女阿贝=tiên nữ A Bối
- 岩王蛇=Nham Vương Xà
- ‘小塔’=‘tiểu Tal’
- 终焉=chung yên
- 无限龙神=Vô Hạn Long Thần
- 绝园的暴风雨=Zetsuen no Tempest
- 地平线2=Log Horizon 2
- 狗日2=Dog Days 2
- 神灭具=Longinus
- 水之女神=nữ thần nước
- 我的王之力=sức mạnh vua của ta
- 变成自然系=biến thành hệ Logia
- 和凛=cùng Rin
- 秀逗魔道士=Slayers
- ‘失落的宇宙’=‘Lost Universe’
- ‘魔剑美神’=‘Ma Kiếm Mỹ Thần(Slayers)’
- ‘秀逗魔道士’=‘Tú Đậu Ma Đạo Sĩ(Slayers)’
- 皇帝的新衣=bộ quần áo mới của hoàng đế
- 这是琴=đây là Jean
- 瞬闪=Wink Flash
- 瞬间移动=dịch chuyển tức thời
- 飞雷神=Phi Lôi Thần Thuật
- 迷你裙=váy ngắn
- 热裤=quần ngắn
- 银发歼灭皇后=Hoàng Hậu hủy diệt tóc bạc
- 死之神=Tử Chi Thần
- 精神回路=mạch tinh thần
- 祸之团=Khaos Brigade
- 卡拉=Khala
- 烧鸡=gà nướng
- 被当枪使=bị dùng như súng
- 琴应援会=Jean tiếp ứng hội
- 凤凰之泪=nước mắt phượng hoàng
- 淬毒的伪装的操控的传送匕首=chủy thủ tôi độc thao túng ngụy trang truyền tống trận
- 喝凉水都塞牙=uống nước lạnh đều tê răng
- 自杀式的炸弹袭击=đánh bom kiểu tự sát
- 美猴=Bikou
- 白龙皇=Bạch Long Hoàng
- ‘减半’=‘Half Dimension’
- 白龙皇的减半=Bạch Long Hoàng Half Dimension
- 连天使=liền thiên sứ
- 赤龙帝=Xích Long Đế
- 和美猴=cùng Bikou
- 木有人权=không có nhân quyền
- 机械降神=deus ex machina
- 真·赤龙神帝=Chân · Xích Long Thần Đế
- 八十一难=81 kiếp nạn
- 随心铁杆兵=Tùy Tâm Thiết Can Binh
- 芭芭拉=Barbara
- 天龙=Thiên Long
- 大玉螺旋丸=Odama Rasengan
- 龙中之龙=Dragon of Dragons
- 爆裂体=Assault Mode
- 星光大道=Tinh Quang Lộ
- 白龙=Bạch Long
- 什么时空乱流=cái gì thời không loạn lưu
- 魔皇灵斩=Ma Vương Linh Trảm
- 星尘之力=Tinh Vân Chi Lực
- 流星爆破音击=Lưu Tinh Bạo Phá Âm Kích
- 蓝染=Aizen
- 塔城小猫=Toujou Koneko
- 至于塔城的意思=đến nỗi Toujou(Tháp Thành) ý tứ
- 木场佑斗=Kiba Yuuto
- 驹王镇=thị trấn Kuoh
- 战斗状态来静音=trạng thái chiến đấu tới im lặng
- 百龙夜行=Bách Long Dạ Hành
- 风飘龙=Legiana
- 陆珊瑚台地=cao nguyên san hô
- 爆肝工程师的砂糖君=lập trình viên Death March Satou-kun
- 空中机动=không trung cơ động
- 死徒祖=Tử Tông tổ
- 圣堂教会=Giáo Hội Thánh Đường
- 暴风龙=Bạo Phong Long
- 小白鼠=chuột bạch
- 轻小说=light novel
- 卡住=kẹt lại
- 地下迷宫=mê cung ngầm
- 白龙的光翼=Devine Dividing
- 《游戏人生》=《 No Game No Life 》
- 小圆球=tiểu viên cầu
- 圣十字架=Thánh Thập Tự Giá
- 灵视=linh thị
- 阿黑颜=ahegao
- 二天龙=hai Thiên Long
- 新手剑=Tân Thủ Kiếm
- 新手武器=vũ khí tân thủ
- 红丸=Benimaru
- 蜻蜓切=Tonbokiri
- 怪猎崛起=Monster Hunter Rise
- ‘鬼都’=‘Quỷ Đô’
- 琴那个=Jean cái kia
- 寇克博尔=Kokabiel
- 胖男孩的第三个兄弟=Fat Man cái thứ ba huynh đệ
- 斩赤中的帝都和=Đế Đô Trong Akame cùng
- 天空龙=Thiên Không Long
- 机动=cơ động
- 风魔龙=Phong Ma Long
- 痴女真可怕=si nữ thật đáng sợ
- 虽然不能说和=tuy rằng không thể nói cùng
- 非你莫属=trừ ngươi ra không thể là ai khác
- 高塔孤王=Tháp Cô Vương
- 星尘=Stardust
- 若叶=Wakaba
- 姬色=Hiiro
- 小猫=Koneko
- 白音=Shirone
- 文嘉=Fumika
- 死后文的死神=Shigofumi Tử Thần
- 星王龙=Tinh Long Vương
- 阿拉=ara
- 中华一番=Tiểu Đầu Bếp Cung Đình
- 天平来称心脏=cán cân Thiên Bình thiện ác
- 这些事务处的席位官=những vị quan sự vụ này
- 塞拉芬=Seraphim
- 赛莱芬=Seraphim
- 碎骨片=toái cốt phiến
- 樱,=Sakura,
- 《魔王勇者》=《 Maoyuu: Maou Yuusha 》
- 数代人的时间=thời gian mấy thế hệ
- 魔王城里面=Ma Vương thành bên trong
- 红之学者=học giả đỏ thẫm
- 巨大树熊=Big Koala
- 死亡袋鼠=Des Kangaroo
- 焉龙哮=Enderpokryphen
- 伪典=Lösen
- 阿隆雷夫=Aranleif
- 帆楼=Holou
- 机铠族=Ex-machina tộc
- 机凯=Ex-Machina
- 多星尘之风=nhiều Phong Tinh Vân
- 刀枪剑戟斧钺钩叉鞭锏锤抓镋棍槊棒拐子流星=đao thương kiếm kích búa rìu câu xiên roi giản chùy trảo đinh ba côn giáo bổng cái nạng xích chuỳ
- 高 达=Gundam
- 暴食=bạo thực
- 七宗罪=thất đại tội
- 拿着琴=cầm Jean
- 应急食品=thực phẩm dự trữ
- 露背的礼服=lộ lưng lễ phục
- 欧姆啦=Homura
- 欧姆啦酱=Homura-chan
- 魔法少女小圆=Mahou Shoujo Madoka
- 圆环之理=Luật Luân Hồi
- 动画=anime
- 圆神=Madokami
- 焰魔之羽=Lông Vũ Homucifer
- 焰之羽=Lông Vũ Homura
- 遛狗=dắt chó
- 中忍=Chunin
- 胡桃夹子魔女=Ma Nữ kẹp hồ đào
- 此岸的魔女=Thử Ngạn Ma Nữ
- 此岸花=thử ngạn hoa
- 剧透=spoil
- 神龙=Rồng Thần
- 歼星炮=diệt tinh pháo
- ‘斯哈, 斯哈’=‘hít hà, hít hà’
- 心智魔方=Wisdom Cube
- 碧蓝航线=Azur Lane
- 圣都不希望=thánh đều không hy vọng
- , 琴酱头槌=, Jean-chan cụng đầu
- 代行者=Đại Hành Giả
- 月棍年刀一辈子枪=luyện côn tính tháng, luyện đao tính năm, nhưng luyện thương thì cả đời
- 歼星舰=diệt tinh hạm
- 风景蝶=Phong Tinh Điệp
- 莱茵的恶魔=ác quỷ sông Rhine
- 1千万的年=năm 1 ngàn vạn
- 几串团子=mấy xâu Dango
- 大罪武装=Logismoi Óplo
- 天才女巫=Genni nữ vu
- 玻璃女巫=Madame Verre nữ vu
- 锻造女巫=Schmietta nữ vu
- 广岛=Hiroshima
- 陶器女巫=Potterie nữ vu
- 宝石女巫=Edel nữ vu
- 服装女巫=Haine nữ vu
- 玻璃魔女=Madame Verre nữ vu
- 天才魔女=Genni nữ vu
- 戮神枪=Lục Thần Thương
- 西风骑士团=Đội Kỵ Sĩ Tây Phong
- 星尘骑士团=Đội Kỵ Sĩ Tinh Vân
- 龙的尾巴=Dragon Tail
- 魔导工会=Hội Pháp Sư
- 琴提问=Jean vấn đề
- 呀嘞=yare
- 老相好=tình nhân cũ
- 刚大木=Gundam
- 被命令要自由的自由=tự do do bị ra lệnh tự do
- 招聘会=hội tuyển dụng
- 病娇=yandere
- 上六弦=sáu Thượng Huyền
- 诗寇蒂酱=Skuld-chan
- 暴雪系=Blizzard
- 萨格拉斯=Sargeras
- 幼女战记=Youjo Senki
- 心理掌握=Mental Out
- 御坂美琴=Misaka Mikoto
- 海猫鸣泣之时=Umineko no Naku Koro ni
- 东方星莲船=Touhou Seirensen
- 东方心绮楼=Hopeless Masquerade
- 命莲寺=Myōrenji
- 陈晖洁=Ch'en Hui-chieh
- 个中立的机构=cái cơ cấu trung lập
- 晖洁=Hui-chieh
- 哈桑=Hassan
- 温迪戈=Wendigo
- 不着片缕=không đến sợi vải
- 毕竟琴=rốt cuộc Jean
- 浊心斯卡蒂=Skadi the Corrupting Heart
- 深海猎人=Abyssal Hunter
- 天启=Apocalypse
- 凯太后=Kal Thái Hậu
- 凯希尔=Kal'tsit
- 老陈=Ch'en
- 和陈=cùng Ch'en
- 凛冬=Zima
- 永恩=Yone
- 琴当初=Jean lúc trước
- 小塔=tiểu Tal
- 小陈=tiểu Ch'en
- 而且琴=hơn nữa Jean
- 姓刻=họ Ke
- 万疵必应修补=Pain Breaker
- 王车易位=nhập thành
- 火雾战士=Flame Haze
- LOLI控=lolicon
- 炎国=Great Yan
- 说白龙=nói Bạch Long
- 几套皮肤=mấy bộ skin
- 泳装皮肤=skin đồ bơi
- 尼禄酱=Nero-chan
- 哈撒给=Hasagi
- 哈萨=Hasa
- 拜亚基=Byakhee
- 风神=Phong Thần
- 诶嘿=ehe
- 温蒂=Venti
- 马斯克礁=rặng Musk
- 深空星海=Thâm Không Tinh Hải
- 温摸鱼=Ven sờ cá
- 都被琴=đều bị Jean
- 超级赛亚=Super Saiyan
- 人形电脑天使心=Chobits
- BB酱=BB-chan
- 星尘之龙=Tinh Vân Chi Long
- 天命之济世者=Thiên Mệnh chi tế thế giả
- 艾尔罗=Elro
- 鲶鱼=cá trê
- 白姐=Shira tỷ
- 时光机=cỗ máy thời gian
- 叶腐=IF
- 奥特曼=Ultraman
- 对面琴=đối diện Jean
- 亚非欧=Á Phi Âu
- 深红恶魔=Diavolo Rosso
- 赤铜黒十字=Xích Đồng Hắc Thập Tự
- 琴星尘之风=Jean Tinh Vân Phong
- 里韦拉=Rivera
- 安德烈=Andrea
- 因为琴=bởi vì Jean
- 吉利服=trang phục ghillie
- 圣乔治=Thánh George
- 猎龙者=thợ săn rồng
- 白之巫女姬=White Hime-Miko
- 纳法尔=Nafar
- 黄金律=nguyên tắc vàng
- 妹子律=nguyên tắc muội tử
- 纳豆=Nattō
- 崩坏三=Honkai 3
- 钢之大地=Hagane no Daichi
- 月之珊瑚=Tsuki No Sango
- 恒河数沙=Hằng hà sa số
- HASAKI=Hasaki
- 最后之王=vị vua cuối cùng
- 倪克斯=Nyx
- 奈特=Knight
- 阿舍拉=Asherah
- 雅娜塔=Yanata
- 雅塔娜=Yatana
- 青铜黒十字=Thanh Đồng Hắc Thập Tự
- 加斯科因=Gascoigne
- 陆鹰化=Lục Ưng Hóa
- 罗翠莲=La Thúy Liên
- 罗豪=La Hào
- 翠莲=Thúy Liên
- 罗濠=La Hào
- 德云社=Đức Vân Xã
- 五狱圣教=Ngũ Ngục thánh giáo
- 娜酱=Na-chan
- 香港=Hồng Kông
- 罗教主=La giáo chủ
- 缩地法=Súc Địa Pháp
- 神足通=Thần Túc Thông
- 剑光如我, 斩尽牛杂=ánh kiếm như ta, chém hết rườm rà(thoại nộ của Keqing)
- 飞凤十二神掌=Phi Phượng Thập Nhị Thần Chưởng
- 大力金刚神功=Đại Lực Kim Cương Thần Công
- 凤雏登门=Phượng Sồ Đăng Môn
- 凤眼穿帘=Phượng Nhãn Xuyên Liêm
- 凤爪掏心=Phượng Trảo Đào Tâm
- 飞凤坠落=Phi Phượng Trụy Lạc
- 丹凤朝阳=Đan Phượng Triều Dương
- 金凤亮翅=Kim Phượng Lượng Sí
- 群凤连环=Quần Phượng Liên Hoàn
- 雄凤千斤=Hùng Phượng Thiên Cân
- 凤翼天象=Phượng Dực Thiên Tượng
- 凤龙阴阳=Phượng Long Âm Dương
- 凤凰飞=Phượng Hoàng Phi
- 八斩刀=Bát Trảm Đao
- 六点半棍=Lục Điểm Bán Côn
- 黑旋风=Hắc Toàn Phong
- 天丛云剑=Kusanagi no Tsurugi
- 奈亚拉托=Nyarlatho
- 不从之神=bất tòng chi thần
- 拉普拉斯妖=Démon de Laplace
- 日光东照宫=Nikkō Tōshō-gū
- 救世星龙=Majestic Star Dragon
- 冰结界之龙=Dragon of the Ice Barrier
- 救世龙=Majestic Dragon
- 真红魔龙=Red Dragon Archfiend
- 蔷薇龙=Rose Dragon
- 自救世星龙=từ Majestic Stardust Dragon
- 闪珖龙·星尘=Stardust Spark Dragon
- 琰魔龙·红莲魔=Hot Red Dragon Archfiend
- 红莲魔龙=Red Dragon Archfiend
- 黑蔷薇龙=Black Rose Dragon
- 古代妖精龙=Ancient Fairy Dragon
- 有救世星龙=có Majestic Star Dragon
- 赛亚人=người Saiyan
- 猿猴神君=Viên Hầu Thần Quân
- 老孙=lão Tôn
- 猪刚鬣=Trư Cương Liệp
- 深沙神=Thâm Sa Thần
- 老猪=lão Trư
- 沙师弟=Sa sư đệ
- 三味真火=Tam Muội Chân Hỏa
- 大将黄猿=đô đốc Khỉ Vàng
- 雀蜂=Soi Fong
- 二击必杀=nhị kích tất sát
- 罗刹=La Sát
- 天皇=Thiên Hoàng
- 倭建命=Yamato Takeru
- 如意精箍棒=Như Ý Tinh Cô Bổng
- 玻璃瞳公主=công chúa với đồng tử pha lê
- 日万谷=Mariya
- 迪木卢多=Diarmuid
- 佑理=Yuri
- 崩 坏=sụp đổ
- 一神教=Nhất Thần Giáo
- 无支祁=Vô Chi Kỳ
- 水猿大圣=Thủy Viên Đại Thánh
- 应龙=Ứng Long
- 羲和=Hi Hòa
- 金乌=Kim Ô
- 月读命=Tsukuyomi
- 高天原=Takama-ga-hara
- 文神道真=văn thần đạo chân
- 真·=Chân ·
- 正鹿山津见神=Masaka Yamatsumi
- 户山津见神=Toyamatsumi
- 八歧大蛇=Yamata no Orochi
- 十拳剑=Totsuka no Tsurugi
- 海拉=Hela
- 后土=Hậu Thổ
- 万丽谷光=Mariya Hikari
- 辛德拉的仲裁圣女皮肤=skin Syndra công lý
- 了齐格鲁德=Sigurd
- 珀尔塞福涅=Persephone
- 娜娜=Nana
- 无光之夜=vô quang chi dạ
- 九届=cửu giới
- 银臂的努阿达=Nuadha Airgetlam
- 阿兹特克=Aztec
- 梅山=Mai Sơn
- 泥马=nê mã
- 赵昱=Triệu Dục
- 七星诛龙剑=Thất Tinh Tru Long Kiếm
- 哈斯达=Hastur
- 深海星空=Thâm Hải Tinh Không
- 龙魔星海邪神体=Long Ma Tinh Hải Tà Thần Thể
- 究极生物=sinh vật tối thượng
- : 琴=: Jean
- 冰河和卡妙=Hyoga cùng Camus
- 不死蜘后=bất tử tri hậu
- 群星=quần tinh
- JOJO立=JOJO pose
- 瓶起子=đồ mở nắp chai
- 和棋子=và quân cờ
- 斩赤和鬼灭=Akame cùng Kimetsu
- 特里格拉夫=Triglav
- 斯文托维特=Svetovid
- 成天使=thành thiên sứ
- 白银族=bạch ngân tộc
- 鹰化=Ưng Hóa
- 科技属 戟炮手=Tech Genus Halberd Cannon
- 机皇帝=Meklord
- 时械神=Metaion
- 四风守护=Tứ Phong Thủ Hộ
- 南风之狮=Sư Tử Nam Phong
- 蒲公英(狮牙)骑士=Kỵ Sĩ (Nanh Sư Tử) Bồ Công Anh
- 狮牙=Nanh Sư Tử
- 小白眼狼=tiểu bạch nhãn lang
- 琹或者珡=Jean(琹) hoặc là Jean(珡)
- 代理团长=đội trưởng đại diện
- 真红骑士=Chân Hồng Kỵ Sĩ
- ·月蚀=· Nguyệt Thực
- 崩3=Honkai 3
- 雷之律者=Herrscher of Thunder
- 理之律者=Herrscher of Reason
- 符华=Fu Hua
- 识之律者=Herrscher of Sentience
- 炎之律者=Herrscher of Flamescion
- 黑Saber=Saber Alter
- 黑贞德=Jeanne d'Arc Alter
- 孔老师=Khổng lão sư
- 黑贞=Jeanne Alter
- 真祖=Chân Tổ
- 李书文=Lý Thư Văn
- 死徒=tử đồ
- 也被琴=cũng bị Jean
- 闪耀于终焉之枪=Ngọn Thương Tỏa Sáng Nơi Viễn Cực
- 老杨=lão Yang
- 椰羊=Dê Dừa
- 寒天之钉=Móng Vuốt Giá Rét
- 铁甲小宝=Tiểu Bảo Một Mắt
- 四风原典=Điển Tích Tây Phong
- 狼末=Đường Cùng Của Sói
- 祭礼剑=Kiếm Tế Lễ
- 七天神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 摘星崖=Vực Hái Sao
- 庆云顶=Khánh Vân Đỉnh
- 孤云阁=Cô Vân Các
- 东风之龙=Rồng Đông Phong
- 南风骑士=Kỵ Sĩ Nam Phong
- 深渊教团=Giáo Đoàn Vực Sâu
- 旅行者=Nhà Lữ Hành
- 魔龙=Ma Long
- 杜林=Durin
- 天空之龙=Rồng Thiên Không
- 清泉镇=Thanh Tuyền Trấn
- 傲娇=tsundere
- 迪前辈=Diluc tiền bối
- 见习骑士=kỵ sĩ tập sự
- 侦察骑士=kỵ sĩ trinh sát
- 莹,=Lumine,
- 千岩军=Thiên Nham Quân
- 蜜酱胡萝卜煎肉=Thịt Nướng Mật Ong
- 崩三=Honkai 3
- 猎鹿人餐厅=Quán Người Săn Hươu
- 岩王爷=Nham Vương Gia
- 天理=Thiên Lý
- 吟游诗人=người hát rong
- 像是琴=như là Jean
- 壶中=trong ấm
- 萍姥姥=Bình Lão Lão
- 群玉阁=Quần Ngọc Các
- 往生堂=Vãng Sinh Đường
- 帝君=Đế Quân
- 刻小姐=Keq tiểu thư
- 刻师傅=Keq sư phó
- 任由琴=tùy ý Jean
- 七星=Thất Tinh
- 绝云间=Tuyệt Vân Gián
- 风之翼=Phong Chi Dực
- 岩王帝君=Nham Vương Đế Quân
- 甘雨酱=Ganyu-chan
- 刻晴酱=Keqing-chan
- 蒲公英骑士=Kỵ Sĩ Bồ Công Anh
- 仙跳墙=Tiên Nhảy Tường
- 无妄坡=Dốc Vô Vọng
- 天空之琴=Đàn Thiên Không
- 深渊法师=Pháp Sư Vực Sâu
- 盗宝团=Đạo Bảo Đoàn
- 命座=cung mệnh
- 浮生石=Phù Sinh Thạch
- 风龙废墟=Phế Tích Phong Long
- 债务处理人=Người Xử Lý Nợ
- 执行官=Quan Chấp Hành
- 神之心=Gnosis
- 冰神=Băng Thần
- 千年大乐章=Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 松籁响起之时=Tiếng Gió Trong Rừng Thông
- 千年的大乐章=Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 飘游风中的「千年的大乐章」的一部分=một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió
- 苍古自由之誓=Lời Thề Tự Do Cổ Xưa
- 北风狼王=Vua Sói Bắc Phong
- 千风=Thiên Phong
- 信仰崩坏=tín ngưỡng sụp đổ
- 白井黑子=Shirai Kuroko
- 浮空岛=Phù Không Đảo
- 琴贿赂=Jean hối lộ
- 邪眼=Delusion
- 莹酱=Lumine-chan
- 荣誉骑士=Kỵ Sĩ Danh Dự
- 少女卷轴5=The Elder Scrolls V
- 逐火之蛾=Bướm Trục Hỏa
- 海底的克总=đáy biển Cthu tổng
- 星尘十字军=Tinh Vân Thập Tự Quân
- 三眼守仙牌=Tam Nhãn Thủ Tiên Bài
- 纯金之花=hoa thuần kim
- 维亚纳=Viana
- 琥珀=Amber
- 黄金舰队=Golden Armada
- 佐助君=Sasuke-kun
- 蹦蹦炸弹=Bom Nảy
- 安可=encore
- 荧酱=Lumine-chan
- 荧,=Lumine,
- 一个半人=một người rưỡi
- 天权=Thiên Quyền
- 降魔大圣=Hàng Ma Đại Thánh
- 岩神=Nham Thần
- 盗宝众=Đạo Bảo Đoàn
- 地龙一家=một nhà Rồng Đất
- 北国银行=ngân hàng Bắc Quốc
- 清心=Thanh Tâm
- 千岩长枪=Thương Thiên Nham
- 百无禁忌箓=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 护摩之杖=Trượng Hộ Ma
- 鸣佐=NaSu
- 地脉=Địa Mạch
- 在地脉=tại Địa Mạch
- 漩涡明子=Uzumaki Naruko
- 鸣子酱=Naruko-chan
- 白牙=Nanh Trắng
- 终焉之谷=thung lũng tận cùng
- 三代=Đệ Tam
- 花火=Hanabi
- 亲热天堂=thiên đường tung tăng
- 雷神之剑=Lôi Thần Kiếm
- 黄金屋=Hoàng Kim Ốc
- 先祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Thoái
- 魔王武装=trang phục Ma Vương
- 终归机=máy Guizhong
- 炸群玉阁=tạc Quần Ngọc Các
- 借风流云真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 削月筑阳真君=Tước Nguyệt Trúc Dương Chân Quân
- 借风留云真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 天空岛=Đảo Thiên Không
- 华前辈=Hua tiền bối
- 38亿=3,8 tỷ
- 25亿=2,5 tỷ
- 太古宙=Liên đại Thái cổ
- , 琴酱=, Jean-chan
- 果酒湖=Hồ Rượu Trái Cây
- 雷晶蝶=Lôi Tinh Điệp
- 七神=Thất Thần
- 深渊使徒=Sứ Đồ Vực Sâu
- 美瞳=kính sát tròng
- 钟老爷=Zhong lão gia
- 静 音=yên lặng
- 贯虹之槊=Giáo Nịnh Thần
- 玉璋护盾=Khiên Ngọc
- 天动万象=Thiên Tinh
- AT立场=AT Field
- 尘世之锁=Khóa Trần Thế
- 琉璃百合=Bách Hợp Lưu Ly
- 鲜血之舞=Blood Dance
- 枪剑=kiếm súng
- 枪便是双枪=súng đó là hai súng
- 伏龙树=Cây Phục Long
- 若陀龙王=Azhdaha
- 昆钧=Kun Jun
- 陀子哥=Azda ca
- 琴放出=Jean thả ra
- 超导=siêu dẫn
- 感电=điện cảm
- 融 化=tan chảy
- 冻 结=đóng băng
- 千羽学院=Senba học viện
- 第六夜想曲=Sixth Serenade
- 连天空岛=liền Đảo Thiên Không
- 和璞鸢=Hòa Phác Diên
- 护法夜叉=Hộ Pháp Dạ Xoa
- 艾米=Amy
- 誓言岬=Đỉnh Lời Thề
- 风起之地=Phong Khởi Địa
- 世界蛇=World Serpent
- 刻大小姐=Keq đại tiểu thư
- 匣里龙吟=Tiếng Hét Của Rồng
- 一套天空=một bộ Thiên Không
- 一套千年乐章=một bộ Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 风鹰剑=Phong Ưng Kiếm
- 阿莫斯之弓=Cung Amos
- 狼的末路=Đường Cùng Của Sói
- 魔禁的小说=Index tiểu thuyết
- 亚雷斯塔=Aleister
- 魔禁世界=Index thế giới
- saber=Saber
- 名侦探樱=thám tử lừng danh Sakura
- 定轨=định chuẩn
- 金苹果群岛=Quần Đảo Táo Vàng
- 东三雪碧=White Album
- 上忍=Jonin
- 神里=Kamisato
- 艾琳=Ellin
- 火神=Hỏa Thần
- 胡堂主=Hu đường chủ
- 合法LOLI赛高=hợp pháp Loli tuyệt nhất
- 一心净土=Nhất Tâm Tịnh Thổ
- 霆霓快雨=Sấm Chớp Trước Cơn Mưa
- 尘世闲游=Du Ngoạn Trần Thế
- 风色诗人=Nhà Thơ Có Màu Của Gió
- 灿然辉耀的王剑=Clarent
- 梅芙=Medb
- 信号斧=Shingou-Ax
- 恩佐斯=N'Zoth
- 安娜酱=Anna-chan
- 乖离剑=Enuma Elish
- 虚圈=Hueco Mundo
- 沉淀池=bể lắng
- 艾蕾酱=Eresh-chan
- 墨西哥摔角=Lucha libre
- 羽蛇神=Điểu Xà Thần
- 天命的泥板=Dup Shimati
- 屠戮不死之刃=Harpe
- 式姐=Shiki tỷ
- 红阎魔=Beni-Enma
- 人王=Nhân Vương
- 眼狩令=lệnh truy lùng Vision
- 将军大人=Shogun đại nhân
- 天领=Tenryou
- 九条=Kujo
- 柊家=Hiiragi gia
- 天领奉行=Hiệp Hội Tenryou
- 勘定奉行=Hiệp Hội Kanjou
- 勘定=Kanjou
- 鸣神大社=Đền Narukami
- 千手百眼神像=Tượng Thần Trăm Mắt Nghìn Tay
- 神之瞳=Vision
- 玉障护盾=Khiên Ngọc
- 薙刀=Naginata
- 旅者之歌=Bài Ca Lữ Hành
- 无想之一刀=Lưỡi Đao Vô Tưởng
- 电磁炮=Railgun
- 找上门=tìm tới cửa
- 炸弹 伤人=bom gây thương tích
- 高塔之王=Decarabian
- 砌进神像=khảm vào thần tượng
- 虚数之树=Imaginary Tree
- 神樱=Thần Anh Đào
- 三奉行=Hiệp Hội Tam Cực
- 相良宗介=Sagara Sousuke
- 可莉酱=Klee-chan
- 《TO LOVE》=《To Love-Ru》
- 琴惊叹=Jean kinh ngạc
- 江户=Edo
- 武士=samurai
- 银魂=Gintama
- 时停=dừng thời gian
- 龙脊雪山=Long Tích Tuyết Sơn
- G武斗传=Mobile Fighter G
- 魔女术人偶=Witchcrafter Golem
- 格雷姆=Golem
- 旺达与巨像=Shadow of the Colossus
- 机皇神=Meklord Astro
- 机神皇=Meklord Astro
- 琴了=Jean
- 戟炮手=Halberd Cannon
- 红莲螺岩=Gurren Lagann
- 观星者=Stargazer
- 在明日香=tại Asuka
- 须佐之男-O=Susano-Ō
- 超重荒神=Superheavy Koujin
- 须佐之男=Susanoo
- 奇德=Kid
- 李林=Lilin
- 美里=Misato
- 葛城=Katsuragi
- 适格者=Children
- 式波=Shikinami
- 惣流=Soryu
- 碇源堂=Ikari Gendo
- 死棘之枪=Gáe Bolg
- 机录∞=Mekanikle∞
- 大逃杀=Battle Royale
- 正义盟军=Ally of Justice
- 正义盟军 陆军元帅=Ally of Justice Field Marshal
- 崩2=Honkai 2
- 艾尔=Eru
- 沙扎比=Sazabi
- 巴耶力=Bael
- 真盖塔=Getter
- 真魔神=Mazinger
- 超重蒸鬼 铁道王=Superheavy Steam Oni Tetsudo
- 水晶机巧=Crystron
- 幻兽机=Mecha Phantom Beast
- 文具电子人=Deskbot
- 超级交通机人=Super Vehicroid
- 隐形合体=Stealth Union
- 极战机王 战神机人=Barbaroid, the Ultimate Battle Machine
- 机巧忍者 七七四九=Karakuri Ninja Nanashikku
- 机巧忍者=Karakuri Ninja
- 科技属-扩张=T.G. EX
- 科技属扩张=T.G. EX
- 太阳炉=GN-Drive
- girigiri爱=GiriGiri Eye
- 狂三=Kurumi
- 日思夜慕=ngày tưởng đêm nhớ
- 苏美尔=Sumer
- 直死之魔眼=Trực Tử Ma Nhãn
- 小智=Satoshi
- 晶蝶=Tinh Điệp
- 琴平时=Jean ngày thường
- Sakura酱=Sakura-chan
- Rin酱=Rin-chan
- 控正太=shotacon
- 刻印本身=khắc ấn bản thân
- 黑兔=Kuro Usagi
- 空条承太郎=Kujo Jotaro
- 龙眼=Long Nhãn
- 空之境界=Kara no Kyoukai
- 百兽真皇=Bách Thú Chân Hoàng
- 真国=Chân Quốc
- 替 身=Stand
- 白金之星=Star Platinum
- 歼星=diệt tinh
- 直死魔眼=Trực Tử Ma Nhãn
- 星际二=Starcraft 2
- 狮子王=vua sư tử
- 暴风魔国=Tempest Ma Quốc
- 比起琴=so với Jean
- 吉尔=Gil
- 吉尔君=Gil-kun
- 吓唬我家=hù dọa nhà ta
- 同位体=đồng vị thể
- 空条=Kujo
- 木大=muda
- 世 界=The World
- 红王=King Crimson
- DIO=Dio
- ·超越天堂=· Over Heaven
- 职阶卡=thẻ bài Servant
- 樱粉色=hồng anh đào
- 全 知=toàn tri
- 琴唯一=Jean duy nhất
- 和美少女=cùng mỹ thiếu nữ
- 特摄=Tokusatsu
- 六花的勇者=Rokka no Yuusha
- 维克多=Viktor
- 机械先驱=Sứ Giả Máy Móc
- 琴家属=Jean người nhà
- 黑墙=Blackwall
- 梵释枪=Phạn Thích Thương
- 小祈=tiểu Saki
- 十六夜=Izayoi
- 交错蔷薇龙=Crossrose Dragon
- 月华龙黑蔷薇=Black Rose Moonlight Dragon
- 未娜=Mana
- 刑部姬=Osakabehime
- 琴必然=Jean tất nhiên
- 琴眼神=Jean ánh mắt
- 宝可梦=Pokémon
- 琴记得=Jean nhớ rõ
- 莫利亚提=Moriarty
- 白织桑=Shiraori-san
- 天命之子=thiên mệnh chi tử
- 侦探=thám tử
- 阿姆罗=Amuro
- 阿卡德=Akkad
- 星龙=Tinh Long
- 可莉雅=nhưng Ria
- 大爆炸=Vụ Nổ Lớn
- 休比酱=Shuvi-chan
- 嘟嘟可=Dodoco
- D轮=D-Wheel
- LOLI=loli
- 人理烧却=Thiêu Rụi Nhân Lý
- 园神之羽=Lông Vũ Madokami
- 圆神之羽=Lông Vũ Madokami
- 承太郎=Jotaro
- 莲南希=Leanan-sídhe
- 螺旋风琴=Rasen no Fūkin
- 天罚神=Thiên Phạt Thần
- 十戒=mười điều răn
- 贽殿遮那=Nietono no Shana
- 无路赛=urusai
- 等等等=khoan khoan khoan
- 呕吼=ou hou
- 克子=Kuuko
- 菲特酱=Fate-chan
- 真闪珖龙星尘·录=Stardust Chronicle Spark Dragon
- 大凤无天=Đại Phượng Vô Thiên
- 贯穿死翔之枪=Gáe Bolg Alternative
- 多拉=Dola
- 究极宝玉神 虹桥龙=Ultimate Crystal God Rainbow Over Dragon
- 还零龙=Subzero Dragon
- 须弥=Sumeru
- 安全用能=sử dụng năng lượng an toàn
- 库洛伊=Chloe
- 亚空瘴气=Cream
- 疯钻=Crazy Diamond
- 咪咕=Mikon
- 巫女狐=Kitsune Miko
- 新剧场版=Shin Gekijō‑ban
- 新剧场=Shin Gekijō
- 欧拉=ora
- 星尘之火=Hỏa Tinh Vân
- 十架七言=thập giá thất ngôn
- 星 尘=Tinh Vân
- 龙珠=Dragon Ball
- 月之癌=Moon Cancer
- 无名圣杯=Chén Thánh Vô Danh
- 琴暂且=Jean tạm thời
- 戮命锁时=Lục Mệnh Tỏa Thời
- 败者食尘=Bites the Dust
- 雷藏=Rezo
- 武装色霸气=Haki Sắc Màu Vũ Trang
- 海贼王=One Piece
- 世界超越天堂=The World Over Heaven
- 创世剑=Sáng Thế Kiếm
- 优树=Yuuki
- 露米娜丝=Ruminas
- 雷昂=Leon
- 卡扎利姆=Kazaream
- 荒木=Masahiro
- 超越天堂镇魂曲=Over Heaven Requiem
- 宇宙耀变龙=Cosmic Blazar Dragon
- 欧啦=ora
- 波纹疾走=Overdrive
- 艾尔曼陀斯=Elmantos
- 艾吉=Eiji
- 重破斩=Giga Slave
- 漫威的超越者=Marvel Beyonder
- ALLIN=All In
- 火焰之圣主=Hỏa Diễm Thánh Chủ
- 终末之轮回=Chung Mạt Luân Hồi
- 创造神=Sáng Tạo Thần
- 阿塔尼亚=Artanis
- 玛嘉·艾尔帮=Maka · Albarn
- 扎加拉=Zagara
- 啊啦=ara
- 巫妖=Vu Yêu
- 龙凤=Long Phượng
- 巴麻美=Tomoe Mami
- 引领之风=Ngọn Gió Dẫn Đường
- 太阳花田=vườn hoa hướng dương
- 付丧神=Tsukumogami
- 红魔馆=Hồng Ma Quán
- 芙兰=Flan
- 天 狗=Tengu
- 灵梦酱=Reimu-chan
- 八正=Bát Chính
- 八基概幻士=Bát Cơ Khái Huyễn Sĩ
- 黄帝内经=Hoàng Đế nội kinh
- 翠香=Suika
- 上白泽=Kamishirasawa
- 妹红=Mokou
- 藤原妹红=Fujiwara no Mokou
- 稗田阿求=Hieda no Akyuu
- 八云=Yakumo
- 阿求=Akyuu
- 饭纲丸龙=Iizunamaru Megumu
- 雾之湖=hồ sương mù
- 辉夜=Kaguya
- 河童=Kappa
- 毗沙门天=Bishamonten
- 青娥=Seiga
- 四季映姬=Shiki Eiki
- 隐岐奈=Okina
- 旁枝末节=râu ria không đáng kể
- 花映冢=Kaeizuka
- 锺离=Zhongli
- 雷史莱姆终结者=kẻ hủy diệt lôi Slime
- 小町=Komachi
- 茨华仙=Ibaraki
- 鬼灯的冷彻=Hōzuki no Reitetsu
- 月之都=Nguyệt Đô
- 月都=Nguyệt Đô
- 辉夜姬=Kaguyahime
- 蓬莱山辉夜=Houraisan Kaguya
- 一个月亮=một vầng trăng
- 赤果果的厌恶=trần trụi chán ghét
- 月夜见=Tsukuyomi
- 月面=mặt trăng
- 绵月=Watatsuki
- 日与月=Nhật cùng Nguyệt
- 纯狐=Junko
- 九条尾巴=chín cái đuôi
- 稀神探女=Kishin Sagume
- 幽幽子=Yuyuko
- 妖梦=Youmu
- 乌托邦=Utopia
- 死亡是所有生命的终点=tận cùng của tất cả sự sống là cái chết
- 绵月丰姬=Watatsuki no Toyohime
- 白玉楼=Bạch Ngọc Lâu
- 辉夜桑=Kaguya-san
- 魔兽系列=Warcraft
- 只狼=Sekiro
- 楔丸=Kusabimaru
- 阎魔刀=Yamato
- 鬼泣=Devil May Cry
- 心智之殁=Paracesis
- 星际战甲=Warframe
- 灿然辉耀之王剑=Clarent
- 假面骑士=Kamen Rider
- 最后的生还者2=The Last of Us Part 2
- 赛高=saikou
- 琴要=Jean muốn
- 依姬=Yorihime
- 星莲船=Seirensen
- 鬼巫女=Oni Miko
- 丰聪耳神子=Toyosatomimi no Miko
- 为国教=vì quốc giáo
- 雷鼓=Raiko
- 针妙丸=Shinmyoumaru
- 能乐之神=thần kịch Noh
- 秦河胜=Hata no Kawakatsu
- 飞鸟时代=thời kỳ Asuka
- 秦氏=Hata thị
- 秦心=Hata no Kokoro
- 亚玛萨那度=Yamaxanadu
- 浦岛太郎=Urashima Taro
- 黄龙=Hoàng Long
- 小青=tiểu Thanh
- 白蛇=Bạch Xà
- 射命丸文=Shameimaru Aya
- 银河铁道=Ginga Tetsudō
- 尼德霍格=Nidhogg
- 尼格霍德=Nidhogg
- 三月七=March 7th
- 八圣=Bát Thánh
- 由琴=từ Jean
- 大木=Oak
- 斯哈卡=Scáthach
- 骑拉帝纳=Giratina
- 魔禁的世界=Index thế giới
- 琴走过=Jean đi qua
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 轮回眼=Rinnegan
- 爱尔奎尔=Arcueid
- 下忍=Genin
- 土之国=Thổ Quốc
- 风之国=Phong Quốc
- 琴脑壳=Jean sọ não
- 上弦=Thượng Huyền
- 琴凝视着=Jean nhìn chăm chú
- 大正时代=thời kỳ Taisho
- 琴纠正=Jean sửa đúng
- 红鬼和蓝鬼=quỷ đỏ cùng quỷ xanh
- 鬼杀队=Kisatsutai
- 珠世=Tamayo
- 布莱德=Bulat
- 世珠=Tamayo
- 高尔夫球棒=gậy Golf
- 祢豆子=Nezuko
- 碳酱=Tan-chan
- 在世珠=tại Tamayo
- 布伦史塔德=Brunestud
- 灶门=Kamado
- 碳子=Tanko
- 产屋敷耀哉=Ubuyashiki Kagaya
- 继国缘一=Tsugikuni Yoriichi
- 恶魔之斧=Axe of Despair
- 富冈=Tomioka
- 凭藉=dựa vào
- 凭藉琴=dựa vào Jean
- 义大利=Italy
- 琴一次=Jean một lần
- 温妮莎=Vennessa
- 桃莉=Dolly
- 最后之作=Last Order
- 一方通行=Accelerator
- 欧提努斯=Othinus
- 迷你Q=Mimikyu
- 神最上决定战的应援会=Hội chiến quyết định ứng viên Thần Tối Thượng
- 盾娘=Bofuri
- 天才麻将少女=Saki
- 赤木茂=Shigeru Akagi
- 雀魂=Mahjong Soul
- 英梨梨=Eriri
- 巴巴托斯像=Barbatos tượng
- 丘丘人=Hilichurl
- 从者=Servant
- 黑呆毛=hắc ngốc
- 术阶=Caster
- 小玉=Tama-chan
- 米缸=Mikon
- 黑白呆毛=hắc bạch ngốc
- 达达鸭=Tartagduck
- 冠位=Grand
- Yes,YourMajesty=Yes, Your Majesty
- 吃可爱多长大=ăn khả ái lớn lên
- 贤人议会=Hiền Nhân Nghị Hội
- 阿雷克=Alex
- 冥界=Minh Giới
- 日系=Nhật hệ
- 死门=Tử Môn
- 凯皇=Guy Hoàng
- 清秋院惠=Seishuuin Ena
- 王棋之冕=Vương Miện Của Quân Vua
- 九条命=cửu đầu mệnh
- 律者=Herrscher
- 菜之律者=Herrscher of Food
- 鬼灯=Hozuki
- 终焉律者=Herrscher of the End
- 食戟=Shokugeki
- 日向=Hyuga
-
Từ trở thành đảo quốc giáo phụ bắt đầu
visibility11196 star81 44
-
Mỗi cái thế giới một lần biến thân
visibility183611 star2801 126
-
Một thích cách giả thiếu nữ vô hạn chi lữ
visibility36683 star948 25
-
Ta bắt chước nhân sinh, thế nhưng cho hấp thụ ánh sáng?
Đông Miên Đích Thính Phong Thạch
visibility59862 star1007 40
-
Baal tiểu thư muốn nhân sinh không lưu tiếc nuối
visibility64343 star2250 52
-
Khai cục một hồn song thể, ta là Lôi Thần hoa tỷ muội?
Đông Miên Đích Thính Phong Thạch
visibility97108 star1154 84
-
Mỗ tân viêm vô hạn lữ đồ
visibility63534 star794 33
-
Artoria muốn đọc hiểu nhân tâm
visibility51215 star519 23
-
-
-
Vĩnh hằng thư viện chi chủ lữ hành
visibility19614 star466 20
-
Từ Marvel bắt đầu bạch Sư Vương
visibility106534 star834 44
-
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Từ trở thành đảo quốc giáo phụ bắt đầu
visibility11196 star81 44
-
Mỗi cái thế giới một lần biến thân
visibility183611 star2801 126
-
Một thích cách giả thiếu nữ vô hạn chi lữ
visibility36683 star948 25
-
Ta bắt chước nhân sinh, thế nhưng cho hấp thụ ánh sáng?
Đông Miên Đích Thính Phong Thạch
visibility59862 star1007 40
-
Baal tiểu thư muốn nhân sinh không lưu tiếc nuối
visibility64343 star2250 52
-
Khai cục một hồn song thể, ta là Lôi Thần hoa tỷ muội?
Đông Miên Đích Thính Phong Thạch
visibility97108 star1154 84
-
Mỗ tân viêm vô hạn lữ đồ
visibility63534 star794 33
-
Artoria muốn đọc hiểu nhân tâm
visibility51215 star519 23
-
-
-
Vĩnh hằng thư viện chi chủ lữ hành
visibility19614 star466 20
-
Từ Marvel bắt đầu bạch Sư Vương
visibility106534 star834 44
-
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 3618
- 明日香=Asuka
- 可莉=Klee
- 安柏=Amber
- 琴团长=Jean đoàn trưởng
- 琴姐姐=Jean tỷ tỷ
- 香菱=Xiangling
- 小可莉=tiểu Klee
- 凯亚=Kaeya
- 迪卢克=Diluc
- 班尼特=Bennett
- 诺艾尔=Noelle
- 迪奥娜=Diona
- 达达利亚=Tartaglia
- 七七=Qiqi
- 凝光=Ningguang
- 钟离=Zhongli
- 行秋=Xingqiu
- 刻晴=Keqing
- 菲谢尔=Fischl
- 派蒙=Paimon
- 史莱姆=Slime
- 璃月=Liyue
- 蒙德=Mondstadt
- 雷泽=Razor
- 特瓦林=Dvalin
- 留云借风真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 胡桃=HuTao
- 砂糖=Sucrose
- 阿贝多=Albedo
- 优菈=Eula
- 甘雨=Ganyu
- 莫娜=Mona
- 重云=Chongyun
- 北斗=Beidou
- 辛焱=Xinyan
- 温迪=Venti
- 提瓦特=Teyvat
- 至冬=Snezhnaya
- 愚人众=Fatui
- 小派蒙=tiểu Paimon
- 早柚=Sayu
- 雷电将军=Raiden Shogun
- 九条裟罗=Kujo Sara
- 亚索=Yasuo
- 五视万能. 观察者=Goshi Bannō: Spectator
- 路比冈德的火=lửa của Rubican
- Dr.时尚=Dr. Stylish
- 尤比基塔斯=Ubiquitous
- 戴斯塔古鲁=Desta-Ghoul
- 柯尔奈莉亚=Cornelia
- 凯撒巨蛙=Kaiser Frog
- 奥内斯特=Honest
- 奥贝尔格=Oreburg
- 娜洁希坦=Najenda
- 布布兰德=Bulat
- 斩首赞克=Zank chém đầu
- 狂野猎犬=Wild Hunt
- 百臂巨人=Hekatonkheires
- 神之御手=Kami no Ote
- 科斯米娅=Cosmina
- 罗刹四鬼=tứ quỷ Rakshasa
- 艾斯德斯=Esdeath
- 路比冈德=Rubicante
- 达伊达斯=Daidara
- 霍利马卡=Holimaca
- 鬼之欧卡=ác quỷ Orge
- 三兽士=Tam Thú Sĩ
- 伯利克=Bolic
- 伯里克=Bolic
- 切尔茜=Chelsea
- 塔兹米=Tatsumi
- 多洛玛=Trooma
- 多特雅=Dorothea
- 娜杰塔=Najta
- 娜洁塔=Najenda
- 安宁道=An Ninh Đạo
- 布兰德=Bulat
- 戈兹齐=Gozuki
- 拉伯克=Lubbock
- 欧卡鲁=Iokal
- 波鲁斯=Bols
- 洛克格=Rokugoh
- 爱普曼=Apeman
- 纳哈修=Najasho
- 纳塔拉=Natala
- 艾莉亚=Aria
- 蕾欧奈=Leone
- 雷欧奈=Leone
- 亚斯=Yasu
- 亨特=Henter
- 以藏=Izou
- 八房=Yatsufusa
- 利瓦=Liver
- 努马=Numa
- 南瓜=Pumpkin
- 塞卡=Seika
- 塞琉=Seryu
- 夜袭=Night Raid
- 妙子=Taeko
- 妮乌=Nyau
- 威尔=Wave
- 小比=Koro
- 尚普=Champ
- 布德=Budo
- 希尔=Shelle
- 席拉=Syura
- 托比=Toby
- 时尚=Stylist
- 朱天=Sten
- 朵雅=Doya
- 村雨=Musarame
- 格林=Green
- 欧卡=Ogre
- 沃尔=Wall
- 波尼=Poney
- 炎心=Enshin
- 狩人=Jaegers
- 玛茵=Mine
- 玲鹿=Suzuka
- 盖伊=Gai
- 筑紫=Tsukushi
- 臣具=shingu
- 莎悠=Sayo
- 贾桑=Kaku
- 赛琉=Seryu
- 赞克=Zank
- 赤瞳=Akame
- 须佐=Susanoo
- 马头=Mez
- 黑瞳=Kurome
- 鬼舞辻无惨=Kibutsuji Muzan
- 无惨=Muzan
- 米利姆=Milim
- 利姆露=Rimuru
- 特恩佩斯特=Tempest
- 米莉姆=Milim
- 琴·古恩希尔德=Jean · Gunnhildr
- 吉尔伽美什=Gilgamesh
- 白织=Shiraori
- 叫做琴=gọi là Jean
- 是琴=là Jean
- 琴也=Jean cũng
- 琴脑海中=Jean trong đầu
- 但是琴=nhưng là Jean
- 琴现在=Jean hiện tại
- 在琴=ở Jean
- 琴,=Jean,
- 原神=Genshin
- 神之眼=Vision
- 琴的招式=Jean chiêu thức
- 关于琴=về Jean
- 琴的体内=Jean trong cơ thể
- 向着琴=hướng về Jean
- 让琴=làm Jean
- 琴并没有=Jean cũng không có
- 琴是=Jean là
- 琴这边=Jean bên này
- 琴平复=Jean bình phục
- 琴的脑子=Jean đầu óc
- 琴.=Jean.
- 琴紧张=Jean khẩn trương
- 摸了摸琴=sờ sờ Jean
- 琴说道=Jean nói
- 将琴=đem Jean
- 放到琴=phóng tới Jean
- 琴状态=Jean trạng thái
- 琴发现=Jean phát hiện
- 琴躺=Jean nằm
- 琴就开始=Jean liền bắt đầu
- 琴还=Jean còn
- 琴的新家=Jean tân gia
- 琴之家=Jean nhà
- 琴随着=Jean theo
- 琴就是=Jean chính là
- 琴从=Jean từ
- 琴本来是=Jean vốn là
- 琴叫=Jean kêu
- 琴惧怕=Jean sợ hãi
- 哥布林=Goblin
- 琴感觉=Jean cảm giác
- 不过琴=bất quá Jean
- 琴就已经=Jean cũng đã
- 士力架=Snickers
- 琴的面前=Jean trước mặt
- 和琴=cùng Jean
- 琴顶多=Jean nhiều lắm
- 琴一样=Jean giống nhau
- 琴默默=Jean yên lặng
- 琴:=Jean :
- 琴的反应=Jean phản ứng
- 琴身穿=Jean thân xuyên
- 琴的骑士=Jean kỵ sĩ
- 琴都=Jean đều
- 琴的系统=Jean hệ thống
- 吸血鬼=Vampire
- 纳瓦= Nava
- 发现了琴=phát hiện Jean
- 一直盯着琴= nhìn chằm chằm vào Jean
- 琴自然=Jean tự nhiên
- 全员恶玉=Akudama Drive
- 对着琴=đối với Jean
- 凑到琴=tiến đến Jean
- 琴吐槽=Jean phun tào
- 阿涅弥伊=Anemoi
- 阿涅=Anem
- 琴疑惑=Jean nghi hoặc
- 文伽=Fumika
- 琴下意识=Jean theo bản năng
- 琴的头脑=Jean đầu óc
- 琴仔细=Jean cẩn thận
- 琴小姐=Jean tiểu thư
- 鬼灭之刃=Kimetsu no Yaiba
- 琴想到了=Jean nghĩ tới
- 琴大人=Jean đại nhân
- 琴点了点头=Jean gật gật đầu
- 琴有些=Jean có chút
- 琴在=Jean ở
- 琴听到了=Jean nghe được
- 向琴=hướng Jean
- 就让琴=khiến cho Jean
- 琴想到=Jean nghĩ đến
- 琴突然=Jean đột nhiên
- 琴的身边=Jean bên người
- 琴表现出=Jean biểu hiện ra
- 琴的问题=Jean vấn đề
- 怪物猎人=Monster Hunter
- 像琴=giống Jean
- 打刀=Uchigatana
- 太刀=Tachi
- 野太刀=Ōdachi
- 苗刀=Miaodao
- 倭刀=Wodao
- 琴之后=Jean lúc sau
- 根据琴=căn cứ Jean
- 琴笑着说道=Jean cười nói
- 琴立刻=Jean lập tức
- 琴阁下=Jean các hạ
- 琴充当=Jean đảm đương
- 被琴=bị Jean
- 炭治郎= Tanjiro
- 琴本身=Jean bản thân
- 琴一边=Jean một bên
- 现在的琴=hiện tại Jean
- 琴的能力=Jean năng lực
- 琴回到=Jean trở lại
- 琴稍稍=Jean thoáng
- 琴测试=Jean thí nghiệm
- 琴先是=Jean đầu tiên
- 琴又=Jean lại
- 琴曾经=Jean đã từng
- 琴到了=Jean tới rồi
- 琴才=Jean mới
- 琴走了过来=Jean đã đi tới
- 听到琴=nghe được Jean
- 琴的听力=Jean thính lực
- 琴赶紧=Jean chạy nhanh
- 琴刚刚=Jean vừa mới
- 琴不由得=Jean không khỏi
- 琴心里=Jean trong lòng
- 琴的加入=Jean gia nhập
- 琴一起=Jean cùng nhau
- 琴开心=Jean vui vẻ
- 琴感慨=Jean cảm khái
- 琴惊喜=Jean kinh hỉ
- 琴多少=Jean nhiều ít
- 得琴= đến Jean
- 艾斯迪斯=Esdeath
- 琴的内心=Jean nội tâm
- 对于琴=đối với Jean
- 琴的手中=Jean trong tay
- 琴拿着=Jean cầm
- 琴正=Jean chính
- 琴想象中=Jean trong tưởng tượng
- 琴讲了=Jean nói
- 盯着琴=nhìn chằm chằm Jean
- 琴瞬间=Jean nháy mắt
- 正是琴=đúng là Jean
- 就是琴=chính là Jean
- 等琴=chờ Jean
- 琴再次=Jean lại lần nữa
- 琴的水平=Jean trình độ
- 琴内心=Jean nội tâm
- 琴看过=Jean xem qua
- 琴!=Jean!
- 琴心中=Jean trong lòng
- 琴甚至=Jean thậm chí
- 琴愣了=Jean sửng sốt
- 琴的赶路=Jean lên đường
- 琴笑了=Jean cười
- 琴则是=Jean còn lại
- 大投手=Big Leaguer
- 快投乱麻=Chaos Throw
- 琴虽然=Jean tuy rằng
- 琴只能=Jean chỉ có thể
- 击琴=đánh Jean
- 琴见此=Jean thấy vậy
- 琴就=Jean liền
- 琴的预料=Jean đoán trước
- 琴再度=Jean lần thứ hai
- 嘲笑琴=cười nhạo Jean
- 从琴=từ Jean
- 琴终于=Jean rốt cuộc
- 琴自己=Jean chính mình
- 琴翻开=Jean mở ra
- 琴回来=Jean trở về
- 琴带来=Jean mang đến
- 琴整个人=Jean cả người
- 琴悄悄地=Jean lén lút
- 琴立即=Jean lập tức
- 琴的样貌=Jean bộ dạng
- 风王铁锤=Strike Air
- 琴钻进了=Jean chui vào
- 只可惜琴=chỉ tiếc Jean
- 琴来到了=Jean đi tới
- 掩盖了琴= che giấu Jean
- 琴的身上=Jean trên người
- 琴用=Jean dùng
- 以及琴=cùng với Jean
- 消耗着琴=tiêu hao Jean
- 琴不在=Jean không ở
- BOSS=Boss
- 寻找琴=tìm kiếm Jean
- 五视万能=Omnipotent Five Sights
- 女武神=Valkyrie
- 琴不是=Jean không phải
- 琴隐隐=Jean ẩn ẩn
- 给了琴=cho Jean
- 琴十分=Jean thập phần
- 琴开始=Jean bắt đầu
- 琴向=Jean hướng
- 琴时不时=Jean thường thường
- 琴旁敲侧击=Jean nói bóng nói gió
- 琴身上=Jean trên người
- 给琴=cấp Jean
- 琴当然=Jean đương nhiên
- 琴成功=Jean thành công
- 琴真的=Jean thật sự
- 琴已经=Jean đã
- 琴悠悠=Jean từ từ
- 没想到琴=không nghĩ tới Jean
- 琴每天=Jean mỗi ngày
- 了解琴=hiểu biết Jean
- 琴怎么=Jean như thế nào
- 琴说出=Jean nói ra
- 可见琴=thấy được Jean
- 琴可是=Jean chính là
- ”琴=”Jean
- 魔神显现=Demon God Manifestation
- “琴=“Jean
- 克莱因蓝=Klein Blue
- 伊夫=Yves
- 教给琴=dạy cho Jean
- 恶魔之粹=Demon's Extract
- 恶魔精粹=Demon's Extract
- 琴的目标=Jean mục tiêu
- 琴速度=Jean tốc độ
- 虽然琴=Tuy rằng Jean
- 琴能够=Jean có thể
- 琴的付出=Jean trả giá
- 万里飞翔=Thousand-Mile Flight
- 用琴=dùng Jean
- 帝具=Teigu
- 伊雷斯顿=Erastone
- 切尔诺贝利=Chernobyl
- 琴的身体=Jean thân thể
- 琴造成=Jean tạo thành
- 对琴=đối Jean
- 卡兹=Kars
- SAMA=Sama
- 琴大喊=Jean hô to
- 琴一眼=Jean liếc mắt
- 琴的哀嚎=Jean kêu rên
- 琴的话=Jean nói
- 琴摇了摇头=Jean lắc lắc đầu
- 琴此刻=Jean giờ phút này
- 琴连忙=Jean vội vàng
- 琴勉强=Jean miễn cưỡng
- 琴一个人=Jean một người
- 琴却=Jean lại
- 琴真正=Jean chân chính
- 碇真嗣=Ikari Shinji
- 真嗣=Shinji
- 利姆鲁=Rimuru
- 抚摸着琴=vuốt ve Jean
- 等到琴=chờ đến Jean
- 琴将=Jean đem
- 琴的头=Jean đầu
- 当时琴=lúc ấy Jean
- 琴补充=Jean bổ sung
- 琴感到=Jean cảm thấy
- 琴大概=Jean đại khái
- 赛博朋克=Cyberpunk
- 问了琴=hỏi Jean
- 箱庭=Garden
- 流刃若火=Ryūjin Jakka
- 卍解=Bankai
- 月步=Geppo
- 琴其实=Jean kỳ thật
- 琴的吐槽=Jean phun tào
- 琴持剑=Jean cầm kiếm
- 绯村剑心=Himura Kenshin
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi-Ryū
- 天翔龙闪=Amakakeru Ryū no Hirameki
- 七夜志贵=Nanaya Shiki
- 极死·七夜=Kyokushi · Nanaya
- 直死七夜=Kyokushi · Nanaya
- 妖精尾巴=Fairy Tail
- 游戏王的卡牌=Yu-Gi-Oh! thẻ bài
- 游戏王=Yu-Gi-Oh!
- 看着琴=nhìn Jean
- 确认了琴=xác nhận Jean
- 琴拿起=Jean cầm lấy
- 绘里奈=Erina
- 薙切绘里奈=Nakiri Erina
- 琴好奇的=Jean tò mò
- 琴总=Jean tổng
- 琴和=Jean cùng
- 看琴=xem Jean
- 琴好像=Jean giống như
- 琴去=Jean đi
- 琴倒是=Jean nhưng thật ra
- 看到琴=nhìn đến Jean
- 替身使者=Stand User
- 崩坏的世界=Honkai thế giới
- 神化娜=God Kiana
- 真琪=thật Kiana
- 崩坏2=Honkai 2
- 崩坏=Honkai
- 夏莉=Shirley
- 亚莎=Flannery
- 琴看了=Jean nhìn
- 莱莎琳=Reisalin
- 斯托特=Stout
- 迦陵=Garuḍa
- 贤者之石=Philosopher's Stone
- 琴并不=Jean cũng không
- 琴若有所思=Jean như suy tư gì
- 琴选择=Jean lựa chọn
- 呜姆=Umu
- 追着琴=đuổi theo Jean
- 琴肯定=Jean khẳng định
- 琴使用=Jean sử dụng
- 琴所在=Jean nơi ở
- 琴的动作=Jean động tác
- 琴的边上=Jean bên cạnh
- 揉了揉琴=xoa xoa Jean
- 靠在琴=dựa vào Jean
- 琴很=Jean thực
- 比琴=so Jean
- 日耳曼尼库斯= Germanicus
- 奥古斯都= Augustus
- 恺撒= Caesar
- 原初之火=Aestus Estu
- 弄得琴=làm cho Jean
- 莉莉白石=Lily Shiraishi
- 阿布=Aph
- 琴提出=Jean đưa ra
- 贝尔卡=Berka
- 魔法少女奈叶=Magical Girl Lyrical Nanoha
- 高町=Takamachi
- 奈叶=Nanoha
- 凋零与潮红=Wilt & Blush
- adam.=Adam.
- 琴收拾=Jean thu thập
- 佐助=Sasuke
- 鸣子= Naruko
- 漩涡鸣子=Uzumaki Naruko
- 影分身之术=Kage Bunshin no Jutsu
- 多重影分身之术=Taju Kage Bunshin no Jutsu
- 露琪亚=Rukia
- 鬼道·=Kidō ·
- 破道=Hadō
- 阿塔尼斯=Artanis
- 埃蒙=Amon
- 罗德岛=Rhodes Island
- 魏彦吾=Wei Yenwu
- 源石=Originium
- 琴开口=Jean mở miệng
- 琴既不想=Jean vừa không tưởng
- 琴的大脑=Jean đại não
- 琴握紧=Jean nắm chặt
- 同时琴=đồng thời Jean
- 琴于=Jean với
- 琴的行为=Jean hành vi
- 或许琴= có lẽ Jean
- 琴这=Jean này
- 琴见状=Jean thấy thế
- 于是琴=vì thế Jean
- 炎之精=Fire Vampire
- 琴的路线=Jean lộ tuyến
- 否则琴=nếu không Jean
- 琴压根=Jean căn bản
- 无论琴= vô luận Jean
- 琴说完=Jean nói xong
- 琴敏锐=Jean nhạy bén
- 琴露出=Jean lộ ra
- 夏洛克=Sherlock
- 福尔摩斯= Holmes
- 琴感受到=Jean cảm nhận được
- 琴的体温=Jean nhiệt độ cơ thể
- 琴的背上=Jean trên lưng
- 琴转过身去=Jean xoay người sang chỗ khác
- 牺牲者圣域=Victim Sanctuary
- 切尔诺伯格=Chernobog
- 来自琴=đến từ Jean
- 琴特地=Jean đặc biệt
- 当琴=đương Jean
- 幻影弩手=Phantom Crossbowman
- 整合运动=Reunion Movement
- 琴问道=Jean hỏi
- 琴一下=Jean một chút
- 琴质疑=Jean nghi ngờ
- 琴无语=Jean vô ngữ
- 琴随手=Jean tùy tay
- 琴保护=Jean bảo hộ
- 琴的目的=Jean mục đích
- 琴的事情=Jean sự tình
- 琴一本正经=Jean nghiêm trang
- 梅菲斯特=Mephisto
- 浮士德=Faust
- 琴灌注=Jean quán chú
- 琴可以=Jean có thể
- 琴的风=Jean phong
- 佩特洛娃=Petrova
- 琴老师=Jean lão sư
- 迷迭香=Rosmontis
- 琴半=Jean nửa
- 不在意琴=không thèm để ý Jean
- 要不是琴=nếu không phải Jean
- 感情的摩天楼=Emotional Skyscraper
- 问琴=hỏi Jean
- 越看琴=càng xem Jean
- 就被琴=đã bị Jean
- 博卓卡斯替=Buldrokkas'tee
- 琴师傅=Jean sư phó
- 琴拿出=Jean lấy ra
- 琴同样=Jean đồng dạng
- 以琴=lấy Jean
- 琴率先=Jean dẫn đầu
- 琴本想=Jean vốn định
- 牧群= The Herd
- 琴看着=Jean nhìn
- 琴第一时间=Jean trước tiên
- 切西科=Koschei
- 琴转头=Jean quay đầu
- 琴非常=Jean phi thường
- 琴趁机=Jean nhân cơ hội
- 现在琴=hiện tại Jean
- 琴的攻势=Jean thế công
- 琴作为=Jean làm
- 不如琴=không bằng Jean
- 琴恐怕=Jean chỉ sợ
- 琴的强=Jean cường
- 地向着琴=về phía Jean
- 琴的招架=Jean chống đỡ
- 琴裹挟=Jean lôi cuốn
- 而琴=mà Jean
- 克图格亚=Cthugha
- 琴双眼=Jean hai mắt
- 旧日支配者=Great Old One
- 奈亚拉托提普=Nyarlathotep
- 还是琴=vẫn là Jean
- 琴怒视=Jean căm tức
- 琴实力=Jean thực lực
- 旧日的支配者=Great Old One
- 琴更加=Jean càng thêm
- 喷射音速=Shooting Sonic
- 到琴=đến Jean
- 琴操作=Jean thao tác
- 一念彼方=Ichinen Kanata
- 奈亚=Nyar
- 琴长舒了一口气=Jean thở phào nhẹ nhõm
- 琴的意识=Jean ý thức
- 琴的嘴角=Jean khóe miệng
- 琴兴奋=Jean hưng phấn
- 琴的意志=Jean ý chí
- 琴的房间=Jean phòng
- 约书亚=Joshua
- 阿撒托斯=Azathoth
- 琴的后领=Jean sau cổ
- 琴认真=Jean nghiêm túc
- 冥土=Meido
- 不知道琴=không biết Jean
- 卡特斯=Carters
- 琴有=Jean có
- 琴对于=Jean đối với
- 按照琴=dựa theo Jean
- 琴打算=Jean tính toán
- 琴再没有=Jean không còn có
- 琴给=Jean cấp
- 琴先=Jean trước
- 拉着琴=lôi kéo Jean
- 琴最终=Jean cuối cùng
- 琴了解=Jean hiểu biết
- 琴你=Jean ngươi
- 琴的同意=Jean đồng ý
- 夏布拉尼古德=Shabranigdu
- 琴返回了=Jean quay trở về
- 型月=Type-Moon
- 琴暗自=Jean âm thầm
- 御主=Master
- 弑神者=Campione
- 琴的身份=Jean thân phận
- 琴的眼中=Jean trong mắt
- 间桐=Matou
- 间桐樱=Matou Sakura
- 远坂樱=Tohsaka Sakura
- 脏砚=Zouken
- 翡翠=Hisui
- 美缀=Mitsuzuri
- 远野=Tohno
- 远野秋叶=Tohno Akiha
- 雁夜=Kariya
- 清姬=Kiyohime
- 苍崎=Aozaki
- 青子=Aoko
- 橙子=Touko
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 切嗣=Kiritsugu
- 爱丽=Iris
- 伊斯坎达尔=Alexander
- 两仪=Ryougi
- 两仪式=Ryougi Shiki
- 时臣=Tokiomi
- 爱尔奎特=Arcueid
- 爱尔特璐琪=Altrouge
- 爱尔特璐琪布伦史塔德=Altrouge Brunestud
- 爱尔奎特布伦史塔德=Arcueid Brunestud
- 曼纽=Mainyu
- 韦伯=Waver
- 盖娅=Gaia
- 伊什塔尔=Ishtar
- 恩奇都=Enkidu
- 格雷=Gray
- 格蕾=Gray
- 克劳狄乌斯=Claudius
- 尼禄=Nero
- 久远寺=Kuonji
- 有珠=Arisu
- 轧间红摩=Kisima Kouma
- 远坂=Tohsaka
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 迪卢木多=Diarmuid
- 伊利亚=Illya
- 秋叶=Akiha
- 濑尾=Seo
- 静音=Shizune
- 黄路=Ouji
- 美沙夜=Misaya
- 巫条=Fujio
- 雾绘=Kirie
- 浅上=Asagami
- 藤乃=Fujino
- 荒莲宗耶=Araya Souren
- 玛修=Mashu
- 迦勒底=Chaldea
- 藤丸=Fujimaru
- 立香=Ritsuka
- 奥尔加玛丽=Olgamally
- 雷夫=Lev
- 罗玛尼=Romani
- 阿尼姆斯菲亚=Animusphere
- 亚从者=Demi-Servants
- 库丘林=Cú Chulainn
- 迦勒底亚斯=CHALDEA
- 阿其曼=Archaman
- 牛若丸=Ushiwakamaru
- 源义经=Minamoto no Yoshitsune
- 士郎=Shirou
- 美游=Miyu
- 吉尔加美什=Gilgamesh
- 戈尔贡=Gorgon
- 斯卡哈=Scáthach
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 巴泽特=Bazett
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- 伊莉雅丝菲尔·冯·爱因兹贝伦=Irisviel von Einzbern
- 埃尔梅罗=El-Melloi
- 莱妮丝=Reines
- 解体圣母=Maria the Ripper
- 阿斯托尔福=Astolfo
- 迪昂=d'Eon
- 列奥尼达=Leonidas
- 武藏坊=Benkei
- 西杜丽=Siduri
- 艾蕾=Eresh
- 梅林=Merlin
- 金古=Kingu
- 马尔达=Martha
- 武藏=Musashi
- 信长=Nobunaga
- 总司=Souji
- 上杉=Uesugi
- 谦信=Kenshin
- 长尾=Nagao
- 景虎=Kagetora
- 佐佐木=Sasaki
- 小次郎=Kojirō
- 千子=Senji
- 村正=Muramasa
- 宫本=Miyamoto
- 酒吞=Shuten
- 酒吞童子=Shuten Doji
- 茨木童子=Ibaraki Doji
- 坂田金时=Sakata Kintoki
- 源濑光=Minamoto no Raikou
- 伊吹童子=Ibuki Douji
- 玉藻前=Tamamo no Mae
- 高文=Gawain
- 贝德维尔=Bedivere
- 誓约胜利之剑=Excalibur
- 桂妮薇儿=Guinevere
- 丝卡蒂=Skadi
- 伦戈米尼亚德=Rhongomyniad
- 崔斯坦=Tristan
- 基修亚·泽尔里奇·修拜因奥古=Kischur Zelretch Schweinorg
- 泽尔里奇=Zelretch
- 阿蒂拉=Altera
- 迦尔纳=Karna
- 和美狄亚=và Medea
- 弗拉德三世=Vlad III
- 玛尔达=Martha
- 了齐格飞=Siegfried
- 阿塔兰忒=Atalanta
- 时辰=Tokiomi
- 璃正=Risei
- 绮礼=Kirei
- 阿克琉斯=Achilles
- 言峰四郎=Amakusa Shirou
- 天草四郎=Amakusa Shirou
- 塞弥拉弥斯=Semiramis
- 露维亚=Luvia
- 阿维斯布隆=Avicebron
- 天草四郎时贞=Amakusa Shirou Tokisada
- 喀戎=Chiron
- 葛饰=Katsushika
- 北斋=Hokusai
- 应为=Oui
- 提亚马特=Tiamat
- 长尾景虎=Nagao Kagetora
- 芥雏子=Akuta Hinako
- 希翁·艾尔特纳姆·索卡里斯=Sion Eltnam Sokaris
- 希翁=Sion
- 高扬斯卡娅=Koyanskaya
- 梅·莉黛尔·阿切洛特=May Riddell Archelot
- 阿切洛特=Archelot
- 莉黛尔=Riddell
- 露维娅=Luvia
- 艾德费尔特=Edelfelt
- 露维亚瑟琳塔=Luviagelita
- 和美游=và Miyu
- 魔术师=ma thuật sư
- 马修=Mashu
- 奥尔加玛丽·亚斯密雷特·阿尼姆斯菲亚=Olgamally Asmireid Animsphere
- 埃列什基伽勒=Ereshkigal
- 伊莉雅=Illya
- 丘林= Chulainn
- 库·丘林=Cú · Chulainn
- 黑卡蒂=Hecate
- 库兰=Culann
- 冬木=Fuyuki
- 熟睡的琴= ngủ say Jean
- 琴慵懒=Jean lười biếng
- 琴换了=Jean thay đổi
- 霓虹=Nhật Bản
- 琴以前=Jean trước kia
- 琴一直=Jean vẫn luôn
- 葛木宗一郎=Souichirou Kuzuki
- 卫宫士郎=Emiya Shirou
- 小樱=Sakura
- 琴发动=Jean phát động
- 刺穿死棘之枪=Gáe Bolg
- 琴的心脏=Jean trái tim
- 琴抬手=Jean giơ tay
- 琴拦了=Jean ngăn cản
- 琴的一瞬间=Jean trong nháy mắt
- 琴一脸=Jean vẻ mặt
- 桐樱=Sakura
- 琴回想=Jean hồi tưởng
- 见到琴=nhìn thấy Jean
- 琴看到=Jean nhìn đến
- 琴的两发=Jean hai phát
- 琴的日常=Jean hằng ngày
- 作为琴=làm Jean
- 使得琴=khiến cho Jean
- 琴对=Jean đối
- 琴说=Jean nói
- 琴没有=Jean không có
- 巧克力=Chocolate
- 并不是琴=cũng không phải Jean
- 琴吧=Jean đi
- 琴做出=Jean làm ra
- 琴姑且=Jean tạm thời
- 重伤的琴=trọng thương Jean
- 琴只有=Jean chỉ có
- 巴瑟梅罗=Barthomeloi
- 永人= Nagato
- 琴记忆中=Jean trong trí nhớ
- 所罗门=Solomon
- 罗曼=Roman
- 琴恶狠狠=Jean hung tợn
- 叫琴=kêu Jean
- 琴耸了耸肩=Jean nhún vai
- 琴笑着=Jean cười
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 爱因兹贝伦= Einzbern
- 琴抱着=Jean ôm
- 听琴=nghe Jean
- ——琴=—— Jean
- 见琴=thấy Jean
- 琴的伤势=Jean thương thế
- 阿克托莉雅=Artoria
- 潘德拉贡=Pendragon
- 莫德雷德=Mordred
- 琴原本=Jean nguyên bản
- 琴与=Jean cùng
- 琴扫视=Jean liếc nhìn
- 琴回敬=Jean đáp lễ
- 琴——=Jean ——
- 琴不解=Jean khó hiểu
- 琴看向=Jean nhìn về
- 琴下达=Jean hạ đạt
- 少女琴=thiếu nữ Jean
- 逆光剑=Fragarach
- 魔伊=Illya(magic)
- 有了琴=Có Jean
- 卢恩=Rune
- 误会了琴=hiểu lầm Jean
- 琴的怀中=Jean trong lòng ngực
- 玛奇里·=Makiri ·
- 佐尔根= Zolgen
- 羽斯缇萨=Justeaze
- 姿莱希= Lizrich
- 琴的说明=Jean thuyết minh
- 安哥拉=Angra
- 琴直接=Jean trực tiếp
- 听到了琴=nghe được Jean
- 琴的感觉=Jean cảm giác
- 希洛伊=Silloi
- 世界的琴=thế giới Jean
- 弗拉加=Flaga
- 马克雷密斯= McRemitz
- 田中=Tanaka
- 琴前段时间=Jean khoảng thời gian trước
- 琴的肩膀=Jean bả vai
- 琴醒来=Jean tỉnh lại
- 琴要是=Jean nếu là
- 琴一左一右=Jean một tả một hữu
- 百奇=Pocky
- 神乐=Kagura
- 琴拉着=Jean lôi kéo
- 阿特拉姆=Atrum
- 加里阿斯塔=Galliasta
- 琴单手=Jean một tay
- 狄俄尼索斯=Dionysus
- 莎士比亚=Shakespeare
- 迪尔姆德=Diarmuid
- 琴的汗毛=Jean lông tơ
- 蔻蔻=Koko
- 赤木律子=Akagi Ritsuko
- 所以琴=cho nên Jean
- 莫桑石=Moissanite
- 磷叶石=Phosphophyllite
- 琴的血液=Jean máu
- 琴明白=Jean minh bạch
- 之前琴=phía trước Jean
- 优克莉伍德·海尔赛兹=Eucliwood Hellscythe
- 优克莉伍德=Eucliwood
- 琴听得=Jean nghe được
- 琴重新=Jean một lần nữa
- 琴?=Jean?
- 琴最开始= Jean ban đầu
- 琴展示= Jean triển lãm
- 琴带回=Jean mang về
- 琴’=Jean ’
- 莉雅丝=Rias
- 柳洞=Ryuudou
- 王之宝库=Gate of Babylon
- 琴的隐身=Jean ẩn thân
- 琴完全=Jean hoàn toàn
- 琴的攻击=Jean công kích
- 琴的周身=Jean quanh thân
- 与琴=cùng Jean
- 琴不允许=Jean không cho phép
- 斩山剑=Igalima
- 天彗龙=Sky Comet Dragon
- 维摩那=Vimana
- 琴能=Jean có thể
- 能量=năng lượng
- 琴攻击=Jean công kích
- 再加上琴=hơn nữa Jean
- 琴的眼前=Jean trước mắt
- 等到达琴=chờ tới Jean
- 琴注意到=Jean chú ý tới
- 琴怎会=Jean như thế nào
- 艾克斯=Ekkusu
- 王之财宝=Gate of Babylon
- 限制琴=hạn chế Jean
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 伊亚=EA
- 葛瑞菲雅=Grayfia
- 萨泽克斯=Sirzechs
- 吉蒙=Gremory
- 古蕾菲亚=Grayfia
- 阿鲁巴=Alba
- 荒耶宗莲=Araya Sōren
- 琴赠送=Jean đưa tặng
- 希耶尔=Ciel
- 万符必应破戒=Rule Breaker
- 琴的危险=Jean nguy hiểm
- 看得琴=xem đến Jean
- 琴拔出=Jean rút ra
- 拦在琴=ngăn ở Jean
- 琴可=Jean nhưng
- 朱乃=Akeno
- 奥迪那=Ua Duibhne
- 兰斯洛特=Lancelot
- 无毁的湖光=Aroundight
- 琴得不到=Jean không chiếm được
- 琴因为=Jean bởi vì
- 琴的下个=Jean tiếp theo
- 琴的半个=Jean nửa cái
- 琴差点=Jean thiếu chút nữa
- 琴确实=Jean xác thật
- 与此同时琴=cùng lúc đó Jean
- 琴走到=Jean đi đến
- 琴第一次=Jean lần đầu tiên
- 名叫琴=tên là Jean
- 摩根=Morgan
- 摩根菲勒=Morgan le Fay
- 此刻琴=giờ phút này Jean
- 刺得琴=đâm vào Jean
- 琴反手=Jean trở tay
- 小莫=Mordred
- 琴肉身=Jean thân thể
- 可琴=nhưng Jean
- 阿格规文=Agravain
- 爆裂模式=Buster Mode
- 加荷里斯=Gaheris
- 期待着琴=chờ mong Jean
- 向前的琴=phía trước Jean
- 琴的笑意=Jean nụ cười
- 琴专用=Jean chuyên dụng
- 同样的琴=đồng dạng Jean
- 琴的行动=Jean hành động
- 加赫里斯=Gaheris
- 琴喃喃=Jean lẩm bẩm
- 龙破斩=Dragon Slave
- 琴走了过去=Jean đi qua
- 美狄亚=Medea
- 美地亚=Medea
- 奥林匹斯=Olympus
- 伊阿宋=Easun
- 雅典娜=Athena
- 琴的想象=Jean tưởng tượng
- 琴的思路=Jean ý nghĩ
- 琴快速=Jean nhanh chóng
- 琴的压力=Jean áp lực
- 琴所赠=Jean tặng cho
- 琴撇=Jean phiết
- 琴发出了=Jean phát ra
- 琴的灵魂=Jean linh hồn
- 代表琴=đại biểu Jean
- 琴的心中=Jean trong lòng
- 神绮=Shinki
- 琴的想法=Jean ý tưởng
- 琴自身=Jean tự thân
- 待到琴=đợi cho Jean
- 流星音击=Shooting Sonic
- 无铭星云剑=Mumeiseiunken Himitsu-myniad
- 黑龙双克胜利剑=Cross-Calibur
- 传到了琴=truyền tới Jean
- 琴确认=Jean xác nhận
- 志贵=Shiki
- 琴擅长=Jean am hiểu
- 赫萝=Horo
- 九字兼定=Kanesada Kuji
- 琴代表=Jean đại biểu
- 琴反而=Jean ngược lại
- 菲尼斯=Fenis
- 咕哒子=Gudako
- 听完了琴=nghe xong Jean
- 琴成为=Jean trở thành
- 琴提前=Jean trước tiên
- 琴几个人=Jean vài người
- 奥尔黛西亚=Hortensia
- 修德南=Sydonay
- 琴的这位=Jean vị này
- 灵能=Linh Năng
- 坚定了琴=kiên định Jean
- 琴的手机=Jean di động
- 琴脑补=Jean não bổ
- 艾尔利克= Elric
- 爱德华=Edward
- 帕拉塞尔苏斯=Paracelsus
- 霍恩海姆= Hohenheim
- 冯·=Von ·
- 琴的疑问=Jean nghi vấn
- 元素使的魔剑=Sword of Paracelsus
- 琴回答=Jean trả lời
- 狄亚=Medea
- 琴的感知=Jean cảm giác
- 琴陷入了=Jean lâm vào
- 等着琴=chờ Jean
- 优库里伍德=Eucliwood
- 诗寇蒂=Skuld
- 食蜂操祈=Shokuhou Misaki
- 斯卡蒂=Skadi
- 锡兰=Ceylon
- 幽灵鲨=Specter
- 华法琳=Warfarin
- 汐斯塔=Siesta
- 卡兹戴尔=Kazdel
- 萨卡兹=Sarkaz
- 泰拉=Terra
- 闪灵=Shining
- 夜莺=Nightingale
- 拉普兰德=Lappland
- 乌萨斯=Ursus
- 卡西米尔=Kazimierz
- 诗怀雅=Swire
- 干员=Operator
- 叙拉古=Siracusa
- 士兵:76=Soldier:76
- 陨星=Meteorite
- 红豆=Vigna
- 天火=Skyfire
- 艾雅法拉=Eyjafjalla
- 萨弗拉=Savra
- 伊芙利特=Ifrit
- 凯尔希=Kal'tsit
- 阿米娅=Amiya
- 阿米亚=Amiya
- 炎客=Flamebringer
- 临光=Nearl
- 玛嘉烈=Margaret
- 塞诺蜜=Senomy
- 守林人=Firewatch
- 格拉尼=Grani
- 可萝尔=Carol
- 可露希尔=Closure
- 星熊=Hoshiguma
- 初雪=Pramanix
- 狮蝎=Manticore
- 可颂=Croissant
- 能天使=Exusiai
- 末药=Myrrh
- 嘉维尔=Gavial
- 暗索=Rope
- 塔露拉=Talulah
- 莱茵生命=Rhine Lab
- 爱国者=Patriot
- 碎骨=Skullshatterer
- 赫默=Silence
- 巡林者=Rangers
- 梓兰=Orchid
- 黑角=Noir Corne
- 夜刀=Yato
- 斑点=Spot
- 塞雷娅=Saria
- 塞雷亚=Saria
- 白面鸮=Ptilopsis
- 米格鲁=Beagle
- 苏苏洛=Sussurro
- 克洛丝=Kroos
- 炎熔=Lava
- 杜宾=Dobermann
- 芙蓉=Hibiscus
- 雷蛇=Liskarm
- 芙兰卡=Franka
- 暴行=Savage
- 霜叶=Frostleaf
- 弑君者=Crownslayer
- 维娜=Verna
- 因陀罗=Indra
- 崖心=Cliffheart
- 希瓦艾什=Silverash
- 恩希亚=Ensia
- 谢拉格=Karlan
- 角峰=Matterhorn
- 安赛尔=Ansel
- 蓝毒=Blue Poison
- 缠丸=Matoimaru
- 莫斯提马=Mostima
- 玫兰莎=Melantha
- 卡缇=Cardigan
- 安塞尔=Ansel
- 安德切尔=Adnachiel
- 史都华德=Steward
- 食铁兽=FEater
- 安比尔=Ambriel
- 古米=Gummy
- 雪雉=Snowsant
- 叶莲娜=Yelena
- 安洁莉娜=Angelina
- 琴竖=Jean dựng
- 琴心底=Jean đáy lòng
- 琴毫无=Jean không hề
- 汉弗莱=Humphrey
- 阿普比=Appleby
- 琴随口=Jean thuận miệng
- 琴的动力=Jean động lực
- 琴期待=Jean chờ mong
- 冲着琴=hướng về phía Jean
- 赛尔提=Celty
- 琴继续=Jean tiếp tục
- 琴的效率=Jean hiệu suất
- 琴的一点=Jean một chút
- 琴的办公室=Jean văn phòng
- 哪怕琴=chẳng sợ Jean
- 其中琴= trong đó Jean
- 马格努斯= Magnus
- 史提尔=Stiyl
- 塞尔提=Celty
- 史特路尔森=Sturluson
- 艾泽拉斯=Azeroth
- 小圆=Madoka
- 宝玉兽=Crystal Beast
- 哈蒙=Hamon
- 降雷皇=Lord of Striking Thunder
- 琴主动=Jean chủ động
- 兔龙=Rabidragon
- 凡骨=Heart
- 冰轮丸=Hyōrinmaru
- 酋雷姆=Kyurem
- 三叉龙=Trishula
- 冰结界的传道师=Prior of the Ice Barrier
- 光枪龙=Brionac
- 魔轰神=Fabled
- 天枪龙=Gungnir
- 古代炎狱神=Ancient Flamvell Deity
- 屠枪龙骑士=Ascalon
- 入魔邪龙乌洛波洛斯=Evilswarm Ouroboros
- 入魔邪龙=Evilswarm
- 乌洛波洛斯=Ouroboros
- 星圣·草帽星系=Constellar Sombre
- 入魔双蛇杖使=Evilswarm Kerykeion
- 琴抬起头来=Jean ngẩng đầu lên
- 琴的目光=Jean ánh mắt
- 知道琴=biết Jean
- 琴的向上=Jean hướng về phía trước
- 伴随着琴=cùng với Jean
- 闪电侠=The Flash
- 神速力=Speed Force
- 避开了琴=tránh đi Jean
- 阴炁弹=Gandr
- 正被琴=đang bị Jean
- 但琴=nhưng Jean
- 琴殿下=Jean điện hạ
- 有琴=có Jean
- 艾露=Airū
- 僵尸琴= cương thi Jean
- 琴抬头=Jean ngẩng đầu
- 夏尔=Ciel
- 凡多姆海恩=Phantomhive
- 弗兰肯=Franken
- 索达恩=Stein
- 琴居然=Jean cư nhiên
- 阿香=Oko
- 鸠拉=Jura
- 符合琴=phù hợp Jean
- 琴被=Jean bị
- 琴的态度=Jean thái độ
- 加维鲁=Gabiru
- 卡里斯=Ifrit
- 琴忽然间=Jean đột nhiên
- 琴沉默=Jean trầm mặc
- 不是琴=không phải Jean
- 琴的视野=Jean tầm nhìn
- 而在琴=mà ở Jean
- 琴郑重=Jean trịnh trọng
- 琴做=Jean làm
- 琴摸了摸=Jean sờ sờ
- 拉米莉丝=Ramiris
- 奇伊=Guy
- 那时候的琴=khi đó Jean
- 收到了琴=thu được Jean
- 翠玉龟=Emerald Tortoise
- 琴的喊声=Jean tiếng la
- 看到了琴=thấy được Jean
- 琴的朋友=Jean bằng hữu
- 琴手臂=Jean cánh tay
- 琴当时=Jean lúc ấy
- 琴什么=Jean cái gì
- 琴一个=Jean một cái
- 琴的精神力=Jean tinh thần lực
- 琴本着=Jean căn cứ
- 而是琴=mà là Jean
- 琴哪里=Jean nơi nào
- 琴全力=Jean toàn lực
- 琴的优势=Jean ưu thế
- 琴彻底=Jean hoàn toàn
- 琴铆=Jean mão
- 琴动作=Jean động tác
- 琴制作=Jean chế tác
- 琴让=Jean làm
- 琴快了=Jean nhanh
- 琴的战斗=Jean chiến đấu
- 关注着琴=chú ý Jean
- 莉莉娅娜·克兰尼查尔=Liliana Kranjcar
- 莉莉娅娜=Liliana
- 萨尔瓦托雷=Salvatore
- 莉莉娅娜·葛兰尼察尔=Liliana Kranjcar
- 韦勒斯拉纳=Verethragna
- 墨提斯=Metis
- 城户纱织=Kido Saori
- 龙蛇的水银=Al Meissa Mercury
- 万里谷佑理=Mariya Yuri
- 万里谷光=Mariya Hikari
- 万里谷=Mariya
- 清秋院惠娜=Seishuuin Ena
- 惠娜=Ena
- 梅卡尔=Mercal
- 萨尔瓦托勒=Salvatore
- 草薙护堂=Kusanagi Godou
- 清秋院=Seishuuin
- 惠那=Ena
- 琴想=Jean tưởng
- 其实琴=kỳ thật Jean
- 注意到琴=chú ý tới Jean
- 琴等人=Jean đám người
- 克扣琴=cắt xén Jean
- 瑟拉芬=Seraphim
- 琴来=Jean tới
- 琴只是=Jean chỉ là
- 琴的记忆中=Jean trong trí nhớ
- 琴不可能=Jean có khả năng
- 琴本以为=Jean vốn tưởng rằng
- 超出琴=vượt qua Jean
- 变成了琴=biến thành Jean
- 抱着琴=ôm Jean
- 琴的右手=Jean tay phải
- 令琴=lệnh Jean
- 爱丽丝=Alice
- 琴更=Jean càng
- 琴的思绪=Jean suy nghĩ
- 琴自顾自地=Jean lo chính mình
- 心思琴=tâm tư Jean
- 琴下一=Jean tiếp theo
- 伪物语=Nisemonogatari
- 奈亚子=Nyaruko
- 军火女王=Yorumungando
- 黑子篮球=Kuroko's Basketball
- 人类衰退之后=Humanity Has Declined
- 心理测量者=Psycho-Pass
- 男高日常=Danshi Kōkōsei no Nichijou
- 少女与战车=Girls und Panzer
- 刀剑神域=Sword Art Online
- 琴反复=Jean lặp lại
- 宇宙暴力海贼=Bodacious Space Pirates
- 阿杰卡=Ajuka
- 别西卜=Beelzebub
- 兵藤= Hyoudou
- 兵藤一诚=Hyoudou Issei
- 阿库娅=Aqua
- 御剑响夜=Mitsurugi Kyouya
- 琴皱起了眉头=Jean nhíu mày
- 说琴=nói Jean
- 马赫=Mach
- 琴一点=Jean một chút
- 每天琴=mỗi ngày Jean
- 琴望着=Jean nhìn
- 琴依稀记得=Jean nhớ mang máng
- 琴的场景=Jean cảnh tượng
- 琴的心底=Jean đáy lòng
- 就这样琴=cứ như vậy Jean
- 琴决定=Jean quyết định
- 接着琴=tiếp theo Jean
- Azoth=Azoth
- AZOTH=Azoth
- 琴最先=Jean trước hết
- 听得琴=nghe được Jean
- 欢迎琴=hoan nghênh Jean
- 琴大师=Jean đại sư
- 没错琴=không sai Jean
- 琴坚定=Jean kiên định
- 阿芙罗狄忒=Aphrodite
- 琴丝毫没有=Jean không hề có
- 这就是琴=đây là Jean
- 琴招呼=Jean tiếp đón
- 琴站在= Jean đứng ở
- 只要琴=chỉ cần Jean
- 琴今天=Jean hôm nay
- 作战部=Tác Chiến Bộ
- 天守=Thiên Thủ
- 姬麟=Cơ Lân
- 姬鳞=Cơ Lân
- 地藏御魂=Địa Tàng Ngự Hồn
- 太虚山=Thái Hư Sơn
- 轩辕剑=Hiên Viên Kiếm
- 程立雪=Trình Lập Tuyết
- 武装人偶=Võ Trang Nhân Ngẫu
- 长空市=thành phố Trường Không
- 赤鸢=Xích Diên
- 雷电律者=Lôi Chi Luật Giả
- 死之律者=Tử Chi Luật Giả
- 空之律者=Không Chi Luật Giả
- 绯玉丸=Higokumaru
- 幽兰黛尔=Durandal
- 希儿=Seele
- 姬子=Himeko
- 琪亚娜=Kiana
- 齐格飞=Siegfried
- 芽衣=Mei
- 卡莲=Kallen
- 卡连=Kallen
- 绯狱丸=Higyokumaru
- 德丽莎=Theresa
- 雷电芽衣=Raiden Mei
- 雷电=Raiden
- 雷电龙马=Raiden Ryoma
- 八重樱=Yae Sakura
- 奥托=Otto
- 布洛妮娅=Bronya
- 布洛尼亚=Bronya
- 丽塔=Rita
- 洛丝薇瑟=Rossweisse
- 卡斯兰娜=Kaslana
- 连山=Liên Sơn
- 姜朱=Khương Chu
- 爱衣·休伯利安=Ai · Hyperion
- 爱酱=Ai-chan
- 休伯利安=Hyperion
- 圣芙蕾雅=St. Freya
- 可可利亚=Cocolia
- 太虚=Thái Hư
- 西琳=Sirin
- 丹朱=Đan Chu
- 苍玄=Thương Huyền
- 芙乐艾=Vollerei
- 扎伊切克=Zaychik
- 阿波卡利斯=Apocalypse
- 阿波卡里斯=Apocalypse
- 爱茵= Eins
- 爱茵斯坦=Einstein
- 学园=học viện
- 圣痕=Thánh Ngân
- 无量塔=Murata
- 黑渊白花=Black Orchid White Lily
- 真理之匙=Key of Reason
- 羽渡尘=Phoenix Down
- 伊甸之星=Star of Eden
- 迦尼萨=Parvati
- 自创世=tự sang thế
- 白花=White Lily
- 罗莎莉亚=Rozaliya
- 沙尼亚特=Schariac
- 蓬莱寺九霄=Horaiji Kyuushou
- 九霄=Kyuushou
- 幽兰戴尔=Durandal
- 比安卡=Bianka
- 泯灭之后=mai một lúc sau
- 八重凛= Yae Rin
- 塞西莉亚=Cecilia
- 无色辉火=Mushoku Kika
- 毗湿奴=Vishnu
- 贝纳勒斯=Benares
- 特拉洛克=Tlaloc
- 萝莎莉娅=Rozaliya
- 突袭者分裂导弹=Raider Missiles
- 碎星者=Star Shatterer
- 维克兰特=Vikrant
- 恒霜之斯卡蒂=Skadi Ondurgud
- 极北霜风=Wind of Thrymheim
- 冰昊天=Frozen Naraka
- 苦寒地狱=Utpala Aura
- 童谣=Đồng Dao
- 晓月镇魂歌=Selune's Elegy
- 超电磁手炮=Hyper Railguns
- 神陨剑=Godslayer
- 爱莉希雅=Elysia
- 梅比乌斯=Mobius
- ·琴=· Jean
- 琴的实力=Jean thực lực
- 路基弗古斯=Lucifuge
- 琴此次=Jean lần này
- 琴打断=Jean đánh gãy
- 琴本就=Jean vốn là
- 找琴=tìm Jean
- 琴的预期=Jean mong muốn
- 琴她=Jean nàng
- 琴的这句话=Jean những lời này
- 琴举起=Jean giơ lên
- 塞拉欧格=Sairaorg
- 巴力=Bael
- 琴满心=Jean lòng tràn đầy
- 瑞赛尔=Riser
- 菲尼克斯=Phoenix
- 琴的样子=Jean bộ dáng
- 恶心琴=ghê tởm Jean
- 琴逃避=Jean trốn tránh
- 琴消失了=Jean biến mất
- 琴出现=Jean xuất hiện
- 琴喜好=Jean yêu thích
- 接到了琴=nhận được Jean
- 琴届时=Jean đến lúc đó
- 琴应援=Jean tiếp ứng
- 琴的手=Jean tay
- 琴迄今=Jean cho tới nay
- 看的琴=xem Jean
- 琴依稀=Jean mơ hồ
- 阿萨谢尔=Azazel
- 琴的意思=Jean ý tứ
- 琴或许有=Jean có lẽ có
- 瓦利=Vali
- 路西法=Lucifer
- 琴索性=Jean đơn giản
- 琴满意=Jean vừa lòng
- 黄昏的圣枪=True Longinus
- 格奥尔克=Georg
- 绝雾=Dimension Lost
- 贞德=Jeanne d'Arc
- 极夜之天轮圣王的辉回枪=Polar Night Longinus Chakravartin
- 轮宝=Cakkaratana
- 女宝=Itthiratana
- 白龙皇的光翼=Divine Dividing
- 阿尔比恩=Albion
- 格威柏=Gwiber
- 琴仿佛=Jean phảng phất
- 禁手=Balance Breaker
- 加百列=Gabriel
- 琴准备=Jean chuẩn bị
- 琴此时=Jean lúc này
- 黑歌=Kuroka
- 奥菲斯=Ophis
- 列泽维姆=Rizevim
- 李维安=Livan
- 伟大之赤=Great Red
- 成为琴= trở thành Jean
- 琴的能量=Jean năng lượng
- 琴的保证=Jean bảo đảm
- 只见琴=chỉ thấy Jean
- 琴的脑海中=Jean trong đầu
- 琴玩=Jean chơi
- 于琴=với Jean
- 拉了拉琴=lôi kéo Jean
- 琴带着=Jean mang theo
- 月牙天冲=Getsuga Tenshō
- 德莱格=Ddraig
- 赤龙帝的笼=Boosted Gear
- 赤龙帝的笼手=Boosted Gear
- 勾起了琴= gợi lên Jean
- 莉娜因巴斯=Lina Inverse
- 琴的判断=Jean phán đoán
- 扭曲了琴=vặn vẹo Jean
- 琴最初=Jean lúc ban đầu
- 琴的脑袋=Jean đầu
- 琴借=Jean mượn
- 很快琴=thực mau Jean
- 奥特玛雅=Ultimaya
- 卓尔金=Tzolkin
- 琴的全身=Jean toàn thân
- 琴的一下=Jean một chút
- 琴手里=Jean trong tay
- 琴凭借=Jean bằng vào
- 这让琴=làm cho Jean
- 琴要做=Jean phải làm
- 出现琴=xuất hiện Jean
- 琴必须=Jean cần thiết
- 最终琴=cuối cùng Jean
- 琴干脆=Jean dứt khoát
- 如何琴=như thế nào Jean
- 干掉琴=xử lý Jean
- 成为了琴=trở thành Jean
- 琴杀死=Jean giết chết
- 吉欧提克斯=Zeoticus
- 维妮拉娜=Venerana
- 姬岛朱乃=Himejima Akeno
- 钻到了琴=chui vào Jean
- 琴的帮助=Jean trợ giúp
- 加斯帕=Gasper
- 弗拉迪=Vladi
- 姬岛=Himejima
- 琴的理论=Jean lý luận
- 佑斗=Yuuto
- 琴的这件事=Jean chuyện này
- 阿邱卡=Ajuka
- 阿斯塔洛特=Beelzebub
- 琴拨=Jean bắt
- 巴罗尔=Balor
- 琴觉得=Jean cảm thấy
- 琴穿着=Jean ăn mặc
- 琴怕=Jean sợ
- 溟波龙=Namielle
- 恐暴龙=Deviljho
- 蓝钴鹰=Cobalt Eagle
- 得到了琴=được đến Jean
- 紫晶猫=Amethyst Cat
- 琥珀猛犸=Amber Mammoth
- 红玉兽=Ruby Carbuncle
- 震惊琴=khiếp sợ Jean
- 青玉天马=Sapphire Pegasus
- 琴竟然=Jean thế nhưng
- 琴战斗=Jean chiến đấu
- 想要琴=muốn Jean
- 琴回头=Jean quay đầu lại
- 琴毕竟=Jean rốt cuộc
- 琴家中=Jean trong nhà
- 琴当场=Jean đương trường
- 琴知道=Jean biết
- 琴见到了=Jean gặp được
- 维鲁德拉=Veldora
- 库洛艾=Chloe
- 示意琴=ý bảo Jean
- 琴相信=Jean tin tưởng
- 琴的脸颊=Jean gương mặt
- 琴受=Jean chịu
- 紫苑=Shion
- 朱菜=Shuna
- 琴的要求=Jean yêu cầu,
- 琴的通感=Jean thông cảm
- 看样子琴=nhìn dáng vẻ Jean
- 哪怕是琴=cho dù là Jean
- 琴一上=Jean vừa lên
- 琴的一个=Jean một cái
- 琴随意=Jean tùy ý
- 雅威=Yahweh
- 耶和华=Jehovah
- 琴体内=Jean trong cơ thể
- 拍了拍琴=vỗ vỗ Jean
- 琴)=Jean )
- 维鲁多啦=Veldora
- 维鲁多拉=Veldora
- 琴要求=Jean yêu cầu
- 琴根本没有=Jean căn bản không có
- 感受到了琴=cảm nhận được Jean
- 随着琴=theo Jean
- 琴的第一次=Jean lần đầu tiên
- 琴稍微=Jean hơi chút
- 由于琴=bởi vì Jean
- 琴的视线=Jean tầm mắt
- 停止世界的邪眼=Forbidden Balor View
- 拜丘=Baraqiel
- 米迦勒=Michael
- 琴思考=Jean tự hỏi
- 琴猜测=Jean suy đoán
- 珈百璃=Gabriel
- 萨麦尔=Samael
- 食龙者=Dragon Eater
- 李奥纳多=Leonardo
- 魔兽创造=Annihilation Maker
- 琴迟疑=Jean chần chờ
- 列泽维尔=Rizevim
- 琴气=Jean giận
- 告诉着琴=nói cho Jean
- 好在琴=cũng may Jean
- 琴的这=Jean này
- 待琴=đãi Jean
- 反正琴=dù sao Jean
- 琴的速度=Jean tốc độ
- 琴以=Jean lấy
- 琴不得不=Jean không thể không đem
- 琴一副=Jean một bộ
- 琴烟花=Jean pháo hoa
- 琴破坏了=Jean phá hủy
- 琴所愿=Jean mong muốn
- 琴计划=Jean kế hoạch
- 琴预料=Jean đoán trước
- 是给琴=là cho Jean
- 琴刚要=Jean vừa muốn
- 琴估计=Jean phỏng chừng
- 最终还是琴=cuối cùng vẫn là Jean
- 琴的姓氏=Jean dòng họ
- 琴最后=Jean cuối cùng
- 古恩希尔德=Gunnhildr
- 巴巴托斯=Barbatos
- 琴清楚=Jean rõ ràng
- 琴到这里=Jean đến nơi đây
- 第一届琴= lần thứ nhất Jean
- 琴站起身来=Jean đứng dậy
- 琴·=Jean ·
- 琴一方面=Jean một phương diện
- 琴关心=Jean quan tâm
- 琴学会了=Jean học xong
- 琴挥舞=Jean múa may
- 琴听完=Jean nghe xong
- 琴再将=Jean lại đem
- 琴取出=Jean lấy ra
- 地向琴=về phía Jean
- 帮助琴=trợ giúp Jean
- 纳贝流士=Naberius
- 琴看不看=Jean nhìn không thấy
- 朱凰=Akeno
- 固拉多=Groudon
- 断崖之剑=Precipice Blades
- 琴为什么=Jean vì cái gì
- 需要琴= yêu cầu Jean
- 琴的长相=Jean diện mạo
- 琴随身=Jean tùy thân
- 询问了琴=dò hỏi Jean
- 听说琴=nghe nói Jean
- 琴通过=Jean thông qua
- 德拉克=Draco
- 琴的龙=Jean long
- 琴眷属=Jean thân thuộc
- 琴之外=Jean ở ngoài
- 琴的家中=Jean trong nhà
- 琴明显=Jean rõ ràng
- 琴尝试着=Jean thử
- 琴没想到=Jean không nghĩ tới
- 琴目前=Jean trước mắt
- 琴管不着=Jean quản không được
- Milord=My Lord
- 坐到了琴=ngồi xuống Jean
- 感谢琴=cảm tạ Jean
- 面对琴=đối mặt Jean
- 琴贪图=Jean ham
- 琴连=Jean liền
- 打断了琴=đánh gãy Jean
- 琴的正事=Jean chính sự
- 琴找出=Jean tìm ra
- 生命激流龙=Life Stream Dragon
- 永火死亡龙=Infernity Doom Dragon
- 闪珖龙=Spark Dragon
- 欠琴=thiếu Jean
- 休比=Shuvi
- 琴首先=Jean đầu tiên
- 价格琴=giá cả Jean
- 琴的特殊=Jean đặc thù
- 琴取回=Jean thu hồi
- 正和琴=đang cùng Jean
- 摸到琴=sờ đến Jean
- 琴刚才=Jean vừa rồi
- 琴的飞行=Jean phi hành
- 琴拿=Jean lấy
- 黄玉虎=Topaz Tiger
- 翡翠龟=Emerald Tortoise
- 激狂大地万里冰=Subzero Slammer
- 冰Z=Icium Z
- 莉莉艾=Lillie
- 琴不同=Jean bất đồng
- 琴闲=Jean nhàn
- 琴的任务=Jean nhiệm vụ
- 琴过来=Jean lại đây
- 威尔艾米娜=Wilhelmina
- 夏娜=Shana
- 红玉之瞳=Ruby Eyes
- 琴指挥=Jean chỉ huy
- 琴的名字=Jean tên
- 琴的沉稳=Jean trầm ổn
- 琴眼前=Jean trước mắt
- 带着琴=mang theo Jean
- 琴大致=Jean đại khái
- 琴学=Jean học
- 琴所预料=Jean dự đoán
- 琴轻松地=Jean thoải mái mà
- 琴至少=Jean ít nhất
- 琴退开=Jean thối lui
- 琴的对手=Jean đối thủ
- 琴骑士=Jean kỵ sĩ
- 追不上琴=đuổi không kịp Jean
- 琴看起来=Jean thoạt nhìn
- 琴的打断=Jean đánh gãy
- 琴根本=Jean căn bản
- 琴的第二道=Jean đạo thứ hai
- 没有琴=không có Jean
- 琴的路数=Jean con đường
- 刚刚琴=vừa mới Jean
- 琴需要=Jean yêu cầu
- 琴笑得=Jean cười đến
- 全都被琴=tất cả đều bị jean
- 琴激战=Jean chiến đấu
- 琴的力量=Jean lực lượng
- 琴全开=Jean toàn bộ
- 魔人乱舞=Majin Ranbu
- 鬼人乱舞=Onijin Ranbu
- 帮了琴= giúp Jean
- 凭借琴=bằng vào Jean
- 站在琴=đứng ở Jean
- 琴便=Jean liền
- 琴看=Jean xem
- 琴整个=Jean toàn bộ
- 晓美焰=Akemi Homura
- 丘比=Kyubey
- 焰魔=Homucifer
- 琴一口气=Jean một hơi
- 琴的空间包=Jean không gian bao
- 这也是琴=đây cũng là Jean
- 琴个人=Jean cá nhân
- 想到这里琴=nghĩ đến đây Jean
- 琴边问=Jean biên hỏi
- 属于琴=thuộc về Jean
- 琴的财产=Jean tài sản
- 琴的东西=Jean đồ vật
- 伏地魔=Voldemort
- 原本琴=nguyên bản Jean
- 琴吸收=Jean hấp thu
- 只有琴=chỉ có Jean
- 此岸之花=Homulilly
- 琴特别=Jean đặc biệt
- 琴等了一会=Jean đợi một hồi
- 琴早就=Jean đã sớm
- 早坂爱=Hayasaka Ai
- 琴径直=Jean lập tức
- 当着琴=làm trò Jean
- 在于琴=ở chỗ Jean
- 吸引了琴=hấp dẫn Jean
- 琴家里=Jean trong nhà
- 琴扪心=Jean để tay lên ngực
- 琴心目=Jean cảm nhận
- 接受琴= tiếp thu Jean
- 加入了琴=gia nhập Jean
- 跟琴=cùng Jean
- 这时候琴=lúc này Jean
- 琴临时=Jean lâm thời
- 刺入琴=đâm vào Jean
- 琴的枪=Jean thương
- 琴中手=Jean trong tay
- 当然琴=đương nhiên Jean
- 却被琴=lại bị Jean
- 琴拒绝=Jean cự tuyệt
- 琴的心头=Jean trong lòng
- 琴心脏=Jean trái tim
- 琴之前=Jean phía trước
- 琴一度=Jean một lần
- 送了琴=tặng Jean
- 琴按照=Jean dựa theo
- 琴叹了口气=Jean thở dài
- 听着琴=nghe Jean
- 琴忽略=Jean xem nhẹ
- 克拉克=Clark
- ·肯特=· Kent
- 琴拉开=Jean kéo ra
- 赫莱森=Horizon
- 悲叹的怠惰=Lypē Katathlipsē
- 确认琴=xác nhận Jean
- 琴应该=Jean hẳn là
- 琴不知道=Jean không biết
- 琴的背后=Jean sau lưng
- 琴听到=Jean nghe được
- 琴的人=Jean người
- 琴一旦=Jean một khi
- 琴的初衷=Jean ước nguyện ban đầu
- 琴顺着=Jean theo
- 碰到琴=đụng tới Jean
- 琴的嘴里=Jean trong miệng
- 琴的视角=Jean thị giác
- 琴微微=Jean hơi hơi
- 琴脑袋上=Jean trên đầu
- 效果琴=hiệu quả Jean
- 刹那·F·清英=Setsuna·F·Seiei
- 鲁路修=Lelouch
- 不列颠尼亚= Britannia
- 琴了,=Jean,
- 阿巴瑟=Abathur
- 尤格萨隆=Yogg-Saron
- 谭雅=Tanya
- 提古雷查夫= Degurechaff
- 马利克=Mariku
- 琴拥有=Jean có được
- 进来的琴=tiến vào Jean
- 琴的状态=Jean trạng thái
- 上条=Kamijou
- 当麻=Touma
- 叫上条=kêu Kamijou
- 琴的名义=Jean danh nghĩa
- 贝阿朵莉切=Beatrice
- 琴咬破=Jean giảo phá
- 琴的血=Jean huyết
- 常盘台=Tokiwadai
- 食蜂=Misaki
- 丘比特=Cupid
- 琴意料=Jean dự kiến
- 琴背后=Jean sau lưng
- 兰格雷= Langley
- 琴走进=Jean đi vào
- 琴手中=Jean trong tay
- 琴产生=Jean sinh ra
- 跟着琴=đi theo Jean
- 琴手环=Jean vòng tay
- 名称琴=tên Jean
- 琴慎重=Jean thận trọng
- 寅丸星=Toramaru Shou
- 幻想乡=Gensokyo
- 琴眼睛=Jean đôi mắt
- 八云紫=Yakumo Yukari
- 琴的个人物品=Jean đồ dùng cá nhân
- 萨尔贡=Sargon
- 琴的衣服= Jean quần áo
- 琴的=Jean
- 琴摸着=Jean vuốt
- 特蕾西娅=Theresa
- 力量的琴=lực lượng Jean
- 的琴= Jean
- 琴决=Jean quyết
- 琴不说话=Jean không nói lời nào
- 琴身姿=Jean dáng người
- 琴确定=Jean xác định
- 琴血液中=Jean trong máu
- 琴抓到=Jean bắt được
- 琴稍=Jean hơi
- 琴观察=Jean quan sát
- 琴抵达=Jean đến
- 琴越想越=Jean càng nghĩ càng
- 琴一发=Jean một phát
- fafa琳=Warfarin
- 琴不用=Jean không cần
- 琴进行=Jean tiến hành
- 听完琴=nghe xong Jean
- 琴面=Jean mặt
- 要求琴=yêu cầu Jean
- 琴身边=Jean bên người
- 琴变得=Jean trở nên
- 琴后面=Jean mặt sau
- 浊心=The Corrupting Heart
- 琴拍板=Jean đánh nhịp
- 琴开放=Jean mở ra
- 琴绝伦=Jean tuyệt luân
- 文月=Fumizuki
- 琴挥了挥手=Jean phất phất tay
- 哈斯塔=Hastur
- 琴买=Jean mua
- 琴担心=Jean lo lắng
- 琴一盒子弹=Jean một hộp đạn
- 莱塔尼亚=Carnelian
- 远方欢宴者=The Feaster from Afar
- 琴值得庆幸=Jean đáng được ăn mừng
- 琴一般=Jean giống nhau
- 琴所知=Jean biết
- 不光是琴= không riêng gì Jean
- 琴目不转睛=Jean nhìn không chớp mắt
- 琴全程=Jean toàn bộ hành trình
- 琴问=Jean hỏi
- 琴光是=Jean chỉ là
- 琴不想=Jean không nghĩ
- 琴吃=Jean ăn
- 琴喜欢=Jean thích
- 琴真是=Jean thật là
- 石杖火铊=Ishizue Kanata
- 奈须蘑菇=Nasu Kinoko
- 石杖所在= Ishizue Arika
- 琴简单=Jean đơn giản
- 琴会=Jean sẽ
- 琴究竟=Jean đến tột cùng
- 琴实际上=Jean trên thực tế
- 琴推开门=Jean đẩy cửa ra
- 琴直奔=Jean thẳng đến
- 琴倒=Jean đảo
- 亚撒西=Yasashī
- 希德尼亚=Sidonia
- 露库拉齐亚=Lucretia
- 佐拉=Zola
- 艾丽卡=Erica
- 布朗特里=Blandelli
- 东尼=Doni
- 撕裂的银之手=Silver-arm the Ripper
- 琴砍了=Jean chém
- 琴剑术=Jean kiếm thuật
- 琴手持=Jean cầm trong tay
- 钢之加护=Man of Steel
- 沃班=Voban
- 琴第三次=Jean lần thứ ba
- 爱莎=Aisha
- 迦南=Canaan
- 尽数被琴=đều bị Jean
- 玛莎拉=Masala
- 梅尔卡=Mercal
- 琴如此说=Jean nói như thế
- 路易斯=Louise
- 欧芙=Ove
- 琴嘱咐=Jean dặn dò
- 琴捏着鼻子=Jean bóp mũi
- 琴除了=Jean trừ bỏ
- 莱因哈特=Reinhard
- 琴结束了=Jean kết thúc
- 琴再生=Jean tái sinh
- 并非琴=không phải là Jean
- 琴不断地= Jean không ngừng mà
- 八岐大蛇=Yamata no Orochi
- 甘粕=Amakasu
- 冬马=Touma
- 琴及时=Jean kịp thời
- 护堂=Godou
- 琴周身=Jean quanh thân
- 阻拦琴=ngăn trở Jean
- 琴即将被=Jean sắp bị
- 琴搞=Jean làm
- 琴沟通=Jean câu thông
- 琴多多少少=Jean hoặc nhiều hoặc ít
- 琴上来=Jean đi lên
- 琴报仇=Jean báo thù
- 琴判断=Jean phán đoán
- 零时瞬斩=Zero Time Instant Slash
- 琴希望=Jean hy vọng
- 天照=Amaterasu
- 琼琼杵尊=Ninigi no Mikoto
- 约翰=John
- 安谢拉=Asherah
- 亚历山大= Alexander
- 格尼维亚=Guinevere
- 琴扯着嗓子=Jean gân cổ lên
- 琴‘=Jean ‘
- 安妮=Annie
- 查尔顿=Charlton
- 琴一行人=Jean đoàn người
- 琴忽然=Jean bỗng nhiên
- 齐格鲁德=Siegfried
- 琴跨=Jean vượt
- 莱茵=Rhine
- 琴提供=Jean cung cấp
- 万丽谷=Mariya
- 琴感受=Jean cảm thụ
- 芬里尔=Fenrir
- 琴酸溜溜=Jean chua
- 普罗米修斯=Prometheus
- 琴迈出=Jean bán ra
- 判断琴=phán đoán Jean
- 素盏呜尊=Tsutsanowo no Mikoto
- 天羽羽斩=Ame no Habakiri
- 罗摩=Rama
- 琴斩=Jean trảm
- 赫斯提亚=Hestia
- 橹格=Lugh
- 努阿达=Nuadha
- 阿胡拉=Ahura
- 马兹达=Mazda
- 曼纽特=Mainyu
- 密特拉=Mithra
- 乌拉诺斯=Uranus
- 法纳斯=Phanes
- 阿南刻=Ananke
- 宙斯=Zeus
- 阿尔忒弥斯=Artemis
- 座天使=Ophanim
- 琴身体中=Jean trong thân thể
- 琴停止了=Jean đình chỉ
- 密米尔=Mímir
- 琴打=Jean đánh
- 斯拉夫=Slavic
- 毛子=Phương Tây
- 琴动手=Jean động thủ
- 不给琴=không cho Jean
- 琴所说=Jean theo như lời
- 琴本来=Jean vốn dĩ
- 琴修改=Jean sửa chữa
- 科技属=Tech Genus
- 布罗诺=Bruno
- 阿波利亚=Aporia
- 帕拉多克斯=Paradox
- 安提诺米=Antinomy
- 琴啊=Jean a
- 琴不禁=Jean không cấm
- 琴诞生=Jean ra đời
- 琴构筑=Jean cấu trúc
- 明白了琴=minh bạch Jean
- 琴专门=Jean chuyên môn
- 琴接到=Jean nhận được
- 琴毫不犹豫地=Jean không chút do dự
- 琴脑袋=Jean đầu
- 奥拓=Otto
- 琴揉着=Jean xoa
- 吐槽琴=phun tào Jean
- 通过琴=thông qua Jean
- 没给琴=chưa cho Jean
- 然后琴=sau đó Jean
- 罗马尼=Romani
- 阿基曼=Archaman
- 琴传授=Jean truyền thụ
- 罗亚=Roa
- 三咲町=Misaki trấn
- 阿罗=Roa
- 卡欧斯=Chaos
- 梅涟=Merem
- 远野四季=Tohno Shiki
- 凯尔特=Celts
- 提瓦提=Teyvat
- 阿莫斯=Amos
- 坎瑞亚=Khaenri'ah
- 魔能=Ma Năng
- 崩坏能=Honkai Energy
- 说明琴=thuyết minh Jean
- 流星龙=Shooting Star Dragon
- 奥赛尔=Osial
- 琴回归=Jean trở về
- 琴拍了拍=Jean vỗ vỗ
- 艾莉丝=Alice
- 摩拉=Mora
- 稻妻=Inazuma
- 肯瑞亚=Khaenri'ah
- 劳伦斯=Lawrence
- 琴进入=Jean tiến vào
- 摩拉克斯=Morax
- 重复了琴=lặp lại Jean
- 阿布多=Albedo
- 琴最早=Jean sớm nhất
- 终末蹉叹之诗=Elegy for the End
- 黎明破晓之史=Lost Ballade
- 琴登场=Jean lên sân khấu
- 迦摩=Kama
- 帕森莉普=Passionlip
- 万圣节=Halloween
- 阿尔格尔=Algol
- 白夜=Shiroyasha
- 白夜叉=Shiroyasha
- 为琴=vì Jean
- 琴白了=Jean trắng
- 摩多罗隐岐奈=Matara Okina
- 琴委托=Jean ủy thác
- 琴找来=Jean tìm tới
- 琴接着=Jean tiếp theo
- 称呼琴=xưng hô Jean
- 琴身旁=Jean bên cạnh
- 琴意味=Jean ý vị
- 琴身后=Jean phía sau
- 琴送走=Jean tiễn đi
- 琴只要=Jean chỉ cần
- 琴起身=Jean đứng dậy
- 琴尝=Jean nếm
- 琴欣赏着=Jean thưởng thức
- 大野木=Ōnoki
- 琴尽力=Jean tận lực
- 团藏=Danzō
- 木叶=Konoha
- 纲手=Tsunade
- 写轮眼=Sharingan
- 逆熵=Anti-Entropy
- 琴送给=Jean đưa cho
- 琴爽约=Jean lỡ hẹn
- 识宝=Herrscher Fu Hua
- 琴由于=Jean bởi vì
- 烟绯=Yanfei
- 戴因斯雷布=Dáinsleif
- 琴果断=Jean quyết đoán
- 琴眼中=Jean trong mắt
- 琴算是=Jean xem như
- 琴操心=Jean nhọc lòng
- 葛罗丽=Glory
- 琴最想要=Jean muốn nhất
- 八十空神击=Yasogami Kūgeki
- 天火圣裁= Judgment of Shamash
- 琴双手=Jean đôi tay
- 琪姐=Kiana tỷ
- 帕凡提=Parvati
- 琴贫血=Jean thiếu máu
- 御坂=Misaka
- MEI=Mei
- 琴微笑着=Jean mỉm cười
- 魂钢=Soulium
- 琴布置=Jean bố trí
- 琴隔绝=Jean ngăn cách
- 琴亲自=Jean tự mình
- 迦娜=Jyahnar
- 琴只好=Jean đành phải
- 琴拖时间=Jean kéo thời gian
- 琴拖=Jean kéo
- 帮琴=giúp Jean
- 普契涅拉=Pulcinella
- 琴边上=Jean bên cạnh
- 流天救世星龙=Shooting Majestic Star Dragon
- 琴原谅=Jean tha thứ
- 那位琴=vị kia Jean
- 琴免疫=Jean miễn dịch
- 雷切=Raikiri
- 琴绑架=Jean bắt cóc
- 琴创造=Jean sáng tạo
- 琴帮忙=Jean hỗ trợ
- 爱华斯=Aiwass
- 克伦佐=Coronzon
- 木原脑干=Kihara Noukan
- 朱璃=Shuri
- 琴发挥=Jean phát huy
- 说完琴=nói xong Jean
- 以前琴=trước kia Jean
- 琴大神=Jean đại thần
- 琴粗浅=Jean thô thiển
- 琴解决=Jean giải quyết
- 琴好奇=Jean tò mò
- 琴意外地=Jean ngoài ý muốn
- 琴跟着=Jean đi theo
- 山脉震撼明星之薪=An Gal Tā Kigal Shē
- 灵峰艾比夫= Sacred Ebih
- 艾比夫=Ebih
- 霜之哀伤=Frostmourne
- 金固=Kingu
- 琴所=Jean sở
- 琴貌似=Jean giống như
- 库库尔坎=Kukulkan
- 一个琴=một cái Jean
- 琴实在是=Jean thật sự là
- 魁札尔·科亚特尔=Quetzalcoatl
- 赫拉克罗斯=Heracles
- 琴顺便=Jean thuận tiện
- 又被琴=lại bị Jean
- 莱瓦汀=Lævateinn
- 琴大量=Jean đại lượng
- 可是琴= chính là Jean
- 赤龙的吐息=Red Dragon's Breath
- 的话梅林=nói Merlin
- 琴等了=Jean đợi
- 琴歪了歪头=Jean nghiêng nghiêng đầu
- 琴不光=Jean không riêng
- 琴依旧=Jean như cũ
- 直到琴=thẳng đến Jean
- 琴源源=Jean cuồn cuộn
- 琴找到了=Jean tìm được rồi
- 基列莱特=Kyrielight
- 琴履行=Jean thực hiện
- 琴自豪=Jean tự hào
- 琴寻思=Jean suy nghĩ
- 托马=Thoma
- 社奉行=Yashiro
- 琴姐=Jean tỷ
- 千鸟=Chidori
- 宵宫=Yoimiya
- ∀高达=∀ Gundam
- 烈焰魔剑=Laevatein
- 机动警察=Patlabor
- 琴记录=Jean ký lục
- 菈菈=Lala
- 萨塔琳= Satalin
- 戴比路克= Deviluke
- 奇多=Gid
- 路西翁=Lucione
- 八意永琳=Yagokoro Eirin
- 看出来琴=nhìn ra tới Jean
- 琴邀请=Jean mời
- 结城梨斗=Yuuki Rito
- 琴获取=Jean thu hoạch
- 神里绫华=Kamisato Ayaka
- 枫丹=Fontaine
- 神里凌华=Kamisato Ayaka
- 琴不由=Jean không khỏi
- 美索不达米亚=Mesopotamia
- 连琴=liền Jean
- 朗基努斯=Longinus
- 琴一行=Jean một hàng
- 高达系列=Gundam hệ liệt
- 琴开=Jean khai
- 能天使高达=Exusiai Gundam
- 阿鲁鲁=Aruru
- 高达系=Gundam hệ
- 渚薰=Nagisa
- 坐在琴=ngồi ở Jean
- 琴无法=Jean vô pháp
- 加持良治=Ryoji Kaji
- 绫波=Ayanami
- 冬月幸增=Fuyutsuki Kouzou
- 要将琴=muốn đem Jean
- 阿修罗=Asura
- 灾亡虫=Catastor
- 正义盟军灾亡虫=Ally of Justice Catastor
- 核灭虫= Core Destroyer
- 正义盟军核灭虫=Ally of Justice Core Destroyer
- 次世代转换员=Genex Ally Changer
- 琴小腿=Jean cẳng chân
- 琴故意=Jean cố ý
- 琴表示=Jean tỏ vẻ
- 芙蕾德莉卡=Frederica
- 尼古拉=Nikola
- 卡莉奥斯特萝= Cagliostro
- 极战机王战神机人=Barbaroid, the Ultimate Battle Machine
- 龙辉巧=Drytron
- 龙仪巧-天龙流星=Drytron - Meteornis
- 电子终结龙=Cyber End Dragon
- 电子暗冥龙=Cyberdarkness Dragon
- 电子黑暗终结龙=Cyberdark End Dragon
- 天霆号-阿宙斯=Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder
- 灾亡兽=Catastor
- 高达OO=Gundam OO
- 高达机体=Gundam khung máy móc
- 顺着琴=theo Jean
- 琴活动了=Jean hoạt động
- 琴没办法=Jean không có biện pháp
- 琴动粗=Jean đánh
- 琴经常=Jean thường xuyên
- 幻想崩坏=Broken Phantasm
- 琴获胜=Jean thắng lợi
- 琴整理=Jean sửa sang
- 琴站立=Jean đứng thẳng
- 菲特=Fate
- 泰斯特罗莎=Testarossa
- 哈拉温=Harlaown
- 旭日之心=Raising Heart
- 雷光战斧=Bardiche
- 琴一跳=Jean nhảy dựng
- 还不是琴=còn không phải Jean
- 琴敢说=Jean dám nói
- 蒙斯克=Mengsk
- 琴身为=Jean thân là
- 发现琴=phát hiện Jean
- 八云蓝=Yakumo Ran
- 琴满脸=Jean đầy mặt
- 琴推测=Jean phỏng đoán
- 卡西乌斯=Cassius
- 辛巴=Simba
- 狄拉克=Dirac
- 琴转而=Jean ngược lại
- 恩兹华斯=Ainsworth
- 露西亚=Luvia
- 世界·超越天堂=The World Over Heaven
- 朱利安=Julian
- 大流士=Darius
- 天神烈破=Divine Buster
- 星光爆裂=Starlight Breaker
- 克洛诺=Chrono
- 琴指=Jean chỉ
- 黑卡特=Hecate
- 庵野秀明=Hideaki Anno
- 琴强行=Jean mạnh mẽ
- 琴琴=Jean
- 便是琴=đó là Jean
- 白星焚世=White Star Burning World
- 丹塔利欧=Dantalion
- 探耽求究=Researcher
- 坂井悠二=Sakai Yuji
- 天壤之劫火=Flame of Heaven
- 琴焚烧=Jean đốt cháy
- 凯萨=Caesar
- 奥特=Alt
- 坎宁安=Cunningham
- 强尼银手=Johnny Silverhand
- 琴抓住了=Jean bắt được
- 看见了琴=thấy Jean
- 琴直勾勾=Jean thẳng lăng lăng
- 琴拐走=Jean bắt cóc
- 犹格索托斯=Yog-Sothoth
- 琴答应=Jean đáp ứng
- 琴保留了=Jean bảo lưu
- 霜奶仙=Alcremie
- 琴获得=Jean đạt được
- 琴弄得=Jean làm cho
- 琴瞪了=Jean trừng mắt
- 德莉莎=Theresa
- 琴自家=Jean nhà mình
- 迪斯博德=Disubōdo
- 琴听出=Jean nghe ra
- 冰结界的还零龙=Dragon of the Ice Barrier
- 究极宝玉神虹龙=Rainbow Dragon
- 红莲蔷薇龙=Ruddy Rose Dragon
- 真红莲新星龙=Red Nova Dragon
- 流天类星=Shooting Quasar Dragon
- 流天类星龙=Shooting Quasar Dragon
- 琴只用=Jean chỉ dùng
- 天地创造击=The Creation Burst
- 贝卡斯=Pegasus
- 克罗佛多=Crawford
- 二律背反=Antinomy
- 琴并未=Jean vẫn chưa
- 琴偷偷=Jean trộm
- 螺旋手里剑=Rasengan Shuriken
- 了手里剑=Shuriken
- 琴……=Jean……
- 琴主要是=Jean chủ yếu là
- 跳出琴=nhảy ra Jean
- 卡姆辛=Khamsin
- 纳布哈奥=Nbh'w
- 贝露佩欧露=Bel Peol
- 逆理之裁者=Judge of Paradoxes
- 炎发灼眼=Flame-Haired Burning-Eyed
- 悠二=Yuji
- 亚拉斯特尔=Alastor
- 亚拉斯托尔=Alastor
- 天破壤碎=Tenpa Jōsai
- 自在法=Jizaihō
- 阿拉斯托尔=Alastor
- 莎布·尼古拉丝=Shub-Niggurath
- 琴只想=Jean chỉ nghĩ
- 琴基础=Jean cơ sở
- 琴表达=Jean biểu đạt
- 琴多次=Jean nhiều lần
- 琴全部=Jean toàn bộ
- 琴起初=Jean mới đầu
- 阿兹=Aži
- 达卡哈=Dahāka
- 正经琴=đứng đắn Jean
- 觉得琴=cảm thấy Jean
- 西纳普斯=Synapse
- 沙条爱歌=Sajyou Manaka
- 真红莲超新星龙=Red Supernova Dragon
- 好像是琴=hình như là Jean
- 丹枫=Fontaine
- 弥赛亚=Messiah
- 本·= ben ·
- 约瑟= Joseph
- 既然琴=nếu Jean
- 绯红之王=King Crimson
- 疯狂钻石=Crazy Diamond
- 琴比较=Jean tương đối
- 小焰=Homura
- 琴偷渡=Jean nhập cư
- 琴既=Jean đã
- 玛蒂尔达=Mathilde
- 圣米露=Saint-Omer
- 沙布拉克=Sabrac
- 琴抢救=Jean cứu giúp
- 阿格尼=Agni
- 亚顿之矛=Spear of Adun
- 塔萨达=Tassadar
- 泽拉图=Zeratul
- 我家琴=nhà ta Jean
- 琴一半=Jean một nửa
- 古尔丹=Gul'dan
- 杰路刚帝士=Zelgadis
- 克雷依威斯=Greywords
- 维鲁多拿巴=Veldanava
- 琴反倒=Jean ngược lại
- 凯尔比斯=Kerbius
- 鹿目圆香=Kaname Madoka
- 琴力量=Jean lực lượng
- 琴猛地=Jean đột nhiên
- 觉之啸吟=Thunderous Chant of Awakening
- 琴怀中=Jean trong lòng ngực
- 琴特制=Jean đặc chế
- 萨尔那加=Xel'Naga
- 斯台特曼=Stetmann
- 凯瑞甘=Kerrigan
- 琴三观=Jean tam quan
- 接下来琴=kế tiếp Jean
- 阿普苏=Apsu
- 海皇牙=Kyogre
- 裂空座=Rayquaza
- 洛奇亚=Lugia
- 琴展现=Jean bày ra
- 琴意外=Jean ngoài ý muốn
- 琴口中=Jean trong miệng
- 柯巴树脂=Copal Resin
- 琴摆了摆手=Jean vẫy vẫy tay
- 告知琴=báo cho Jean
- 风琴=phong Jean
- 魔理沙=Marisa
- 灵梦=Reimu
- 琴摊了摊手=Jean buông tay
- 博丽=Hakurei
- 幽香= Yuuka
- 风见幽香=Kazami Yuuka
- 琪露诺=Cirno
- 圣白莲=Hijiri Byakuren
- 赫卡提亚=Hecatia
- 神奈子=Kanako
- 蕾米莉亚=Remilia
- 早苗=Sanae
- 青蛙子=Suwako
- 守矢=Moriya
- 绯想天剑=Sword of Hisou
- 天子=Tenshi
- 但凡琴=phàm là Jean
- 慧音=Keine
- 伊吹=Ibuki
- 萃香=Suika
- 勇仪=Yuugi
- 茨木=Ibaraki
- 华扇=Kasen
- 二岩=Futatsuiwa
- 猯藏=Mamizou
- 依神=Yorigami
- 拉碧斯拉祖利= Lapislazuli
- 毘沙门天=Bishamonten
- 映姬=Shiki
- 永琳=Eirin
- 血鬼术=Huyết Quỷ Thuật
- 伊耶亚斯=Ieyasu
- 白风=Bạch Phong
- 下弦=Hạ Huyền
- 英雄联盟=Liên Minh Huyền Thoại
- 十二弦月=Thập Nhị Quỷ Nguyệt
- 日轮刀=Nhật Luân Kiếm
- 斩! 赤红之瞳=Akame Ga Kill
- 鬼月下弦=Quỷ Nguyệt Hạ Huyền
- 融化反应=phản ứng tan chảy
- 扩散反应=phản ứng khuếch tán
- 曹老板=Tào lão bản
- 斩钢闪=Bão Kiếm
- 再见到琴=gặp lại được Jean
- 心之壁=AT Field
- 五视万能·观察者=Omnipotent Five Sights · Spectator
- 七七八八=thất thất bát bát
- 琴过去=Jean quá khứ
- 基努=Keanu
- 万里飞翔·莫斯提马=Thousand-Mile Flight · Mastema
- 灭世大冰灾=Diệt Thế Đại Băng Tai
- 摩珂钵特摩=Makahadoma
- 龙星扩散爆=Long Tinh Khuếch Tán Pháo (Dragon Buster)
- 23道能量=23 đạo năng lương
- 读心能力=đọc tâm năng lực
- 那天使小姐=kia thiên sứ tiểu thư
- 琴暗暗=Jean âm thầm
- 生之花=Hoa Sự Sống
- 死之羽=Lông Vũ Tử Vong
- 时之沙=Cát Thời Gian
- 空之杯=Ly Không Gian
- 理之冠=Nón Lý Trí
- 青色彼岸花=Thanh Sắc Bỉ Ngạn Hoa
- 卢姥爷=Diluc lão gia
- 夜之城=Night City
- 六式=Lục Thức
- 君主·埃尔梅罗Ⅱ=Lord · El-Melloi Ⅱ
- 爆肝工程师的异世界狂想曲=Death March Kara Hajimaru Isekai Kyousoukyoku
- 骑士&魔法=Knight's & Magic
- 星尘龙=Tinh Vân Long
- 一击必杀=nhất kích tất sát
- 疾风剑术=Phong Tuyệt Kỹ
- 狮子歌歌=Shishi Sonson
- 一刀流·居合=Nhất Kiếm Phái · Iai
- 索隆=Zoro
- 2.风之圣痕=2. Phong Chi Thánh Ngân (Kaze no Stigma)
- 天空之灭龙魔法=Thiên Long Sát Thuật
- 灭龙魔法=Sát Long Thuật
- 初号机对战夜天使=Unit-01 đối chiến Leliel (Dạ Thiên Sứ)
- 神之舌=vị giác của thần
- 兔女郎=Bunny Girl
- 天命=Schicksal
- 岳云鹏=Nhạc Vân Bằng
- 梅露露=Meruru
- 托托莉=Totori
- 莱莎=Ryza
- 神铁·如意=Thần Thiết · Như Ý
- 九转镔铁=Cửu Chuyển Tấn Thiết
- 莱莎莱傲天么=Ryza Lai Ngạo Thiên sao(Ryza Hán Việt là Lai Toa)
- 空间包=túi không gian
- 星尘之风=Phong Tinh Vân
- 稀有度=độ hiếm
- 章鱼烧=takoyaki
- 最后的大魔王=Ichiban Ushiro no Daimaou
- 天元突破=Tengen Toppa
- 挖洞者=Người đào hầm
- 热带雨林的爆笑生活=Jungle Wa Itsumo Hare Nochi Gū
- 神铁如意=Thần Thiết Như Ý
- 不死斩=trảm Undead
- 树𣎴子=Remnant
- 喰灵=Ga-Rei
- 舞蹴拾贰号=Michael 12
- 阿萨井恋次=Abarai Ren
- 火影=Hokage
- 艾斯=Ace
- 霜星=Frost Nova
- 龙门=Lungmen
- 复苏之风=Ngọn Gió Thứ Hai
- 无温之火=ngọn lửa không độ ấm
- 负面情绪=cảm xúc tiêu cực
- 风之障壁=Tường Gió
- 自机狙=Aimed Shot
- 煌突然叫嚷=Blaze đột nhiên kêu la
- 星尘结晶=Tinh Vân kết tinh
- 陈以及贫民=Ch'en cùng với bần dân
- 老陈直接=lão Ch'en trực tiếp
- 萨沙=Sasha
- 圣杯战争=Cuộc chiến Chén Thánh
- 圣杯的战争=Cuộc chiến Chén Thánh
- 琴接住=Jean tiếp được
- 琴的星尘之风=Jean Phong Tinh Vân
- 猎鹿帽=mũ deerstalker
- 雪怪=Yeti
- 信仰之跃=Leap of Faith
- 青色怒火=Wrathful Cerulean Flame (thanh sắc nộ hỏa)
- 狂风绝息=Trăn Trối
- 琴艰难=Jean gian nan
- 琴化身=Jean hóa thân
- 黄衣之王=Hoàng Y Chi Vương
- 活火焰=ngọn lửa sống
- 王质烂柯=Vương Chất Lạn Kha
- 无·聊·透·顶=nhàm · chán · hết · sức
- 琴呢=Jean đâu
- 如琴=như Jean
- , 琴=, Jean
- 暖暖那个游戏=Noãn Noãn cái kia trò chơi
- 绘里奈碳=Erina-tan
- 绘里奈酱=Erina-chan
- 加酱字=thêm chữ -chan
- 明日方舟=Arknights
- 圣杯=Chén Thánh
- 永动机=động cơ vĩnh cửu
- 白塔=Bạch Tháp
- 黑塔=Hắc Tháp
- 朱迪=Judy
- 序曲=Overture
- 英灵殿=Anh Linh Điện
- 英灵=Anh Linh
- 赤眼魔王=Xích Nhãn Ma Vương
- 黑桃A=Ace of spades
- 凛,=Rin,
- SABER=Saber
- 生命之花=Hoa Sự Sống
- 弑神者 C=Thí Thần Giả C
- 绒布球=vải nhung cầu (RBQ)
- 不再次受伤=không bị thương lần nữa
- 樱大小姐=Sakura đại tiểu thư
- 和樱=cùng Sakura
- 谜之女主角=Mysterious Heroine
- 月世界=Type-Moon thế giới
- 风晶蝶=Phong Tinh Điệp
- 魔术回路=mạch ma thuật
- 伊莉雅酱=Illya-chan
- 冯的大小姐=von đại tiểu thư
- Saber酱=Saber-chan
- 直感=trực cảm
- ‘神枪’=‘Shinsō’
- 红龙=Hồng Long
- ruby=Ruby
- 有弓兵和骑兵=có Archer cùng Rider
- 白风千雪=Bạch Phong Thiên Tuyết
- 天之锁=Enkidu
- 彼岸之塔=Bỉ Ngạn Chi Tháp
- 小黑=Kuro
- 小白=Shiro
- 救美游=cứu Miyu
- 影之国=Vùng Đất Bóng Ảnh
- 时钟塔=Tháp Đồng Hồ
- 达尼克=Darnic
- 间桐邸=Matou dinh thự
- 琴到=Jean đến
- 唉酱=Ecchan
- 大河家=Taiga gia
- 呆毛=ahoge
- 才能世界=tài năng thế giới
- 红世=Hồng Thế
- 祭礼之蛇=Sairei no Hebi
- 远坂邸=Tohsaka dinh thự
- 卫宫=Emiya
- 狂兰=Beserker Lancelot
- 全知且全能之星=Sha Nagba Imuru
- 告诉琴=nói cho Jean
- 红硅硼铝钙石=Painite
- 黑欧泊=đá Opal đen
- 红宝石=hồng ngọc
- 粉钻=kim cương hồng
- 海洋之心=Trái tim Đại dương
- 风王结界=Phong Vương Kết Giới
- 从小白=từ Shiro
- 希望之钻=kim cương Hy Vọng
- 拔刀·=bạt kiếm ·
- 覆盖炽天之七圆环=Rho Aias
- 艾克斯奥特曼=Ultraman X
- 天·地·冥=Thiên · Địa · Minh
- 星王龙角剑=Tinh Vương Long Giác Kiếm
- 星尘晶体=Tinh Vân tinh thể
- 琴亲手=Jean tự tay
- 突穿死翔之枪=Gáe Bolg
- 埋葬机关=Cơ Quan Mai Táng
- 大圣杯=Đại Chén Thánh
- 希耶尔桑=Ciel-san
- 莉雅=Ria
- 小圣杯=Tiểu Chén Thánh
- 赤龙神=Xích Long Thần
- ‘百折不屈’=‘ Đạo Của Lãng Khách ’
- 加护=gia hộ
- 邪神猎人=Foreigner Hunter
- 止境的加护=gia hộ của tận cùng thế giới
- 一道流星=một đạo lưu tinh
- 斩击皇帝=Hoàng Đế Trảm Kích
- 魔剑=Ma Kiếm
- 黑豆沙馅=bánh bột đậu đen
- 闪耀之路=con đường tỏa sáng
- 终焉幻城=Chung Yên Huyễn Thành
- 像是流星=như là lưu tinh
- 高机动=cơ động cao
- 只会允许=sẽ chỉ cho phép
- 都·不·行=đều · không · được
- 八门遁甲=Bát Môn Độn Giáp
- 界王拳=Kaioken
- 琴前方=Jean phía trước
- >人<=>人<
- 琴酱=Jean-chan
- “琴酱=“Jean-chan
- SAN值=điểm tỉnh táo
- 天之杯=Heaven's Feel
- 斩·赤的世界=Akame thế giới
- 克图□亚=Cthu□a
- 土下座=dogeza
- 和服=kimono
- 根源式=căn nguyên Shiki
- 式小姐=Shiki tiểu thư
- 在小黑屋里=tại phòng tối bên trong
- 空境=Rakkyo
- 人理存续保障机构=cơ quan bảo hộ kế tục Nhân Lý
- 人理=Nhân Lý
- 小黑屋=phòng tối
- 爱德=Ed
- i了=yêu
- 帮疯女人=đám nữ nhân điên
- 恶魔果实=trái ác quỷ
- 斩赤世界=Akame thế giới
- 代理=đại diện
- 静音的功能=chức năng im lặng
- 琴照着=Jean dựa theo
- 七圣教会=Thất Thánh Giáo Hội
- 七圣=Thất Thánh
- 无头骑士=Dullahan
- 望着连日月=nhìn qua ngay cả nhật nguyệt
- 魔禁里面的火法=Hỏa pháp sư bên trong Toaru Majutsu no Index
- 影之果实=kage kage nomi
- 影子模仿术=Kagemane no Jutsu
- 头槌=cụng đầu
- ·琴酱=· Jean-chan
- 快乐水=Khoái Nhạc Thủy
- 白花蛇草水=Bạch Hoa xà thiệt thảo thủy
- 虹龙=Hồng Long
- 青眼轰临=Blue-Eyes Dragon's
- 青眼白龙=Rồng trắng Mắt xanh
- 斩魄刀=Zanpakutō
- 冰呪龙=Velkhana
- 精灵球=Poké Ball
- 究极魔龙=Tối Hậu Ma Long
- 冰结界=Băng Kết Giới
- 托勒密星团M7=Ptolemy M7
- 杀老师=Koro-sensei
- 欠揍=thiếu đánh
- 信息熵=entropy thông tin
- 灵魂力作用于=linh hồn lực tác dụng tại
- 即死=đột tử
- 里克=Riku
- 海克梅迪亚=Hekmatyar
- 死武专=Death Scythe
- 七方圣贤=Thất Phương Thánh Hiền
- 乳龙帝=Vếu Long Đế
- 臀龙皇=Mông Long Hoàng
- 背刺=đâm lưng
- 鬼人=Oni
- 神智核=Manas
- 魔国=Ma quốc
- 龙魔粘性星神体=Long Ma Niêm Tính Tinh Thần Thể
- 观测者=Quan Trắc Giả
- 迁变者=Thiên Biến Giả
- 鲁德拉=Veldra
- 海德拉=Hydra
- 卡萨利姆=Kazaream
- 里昂=Leon
- 宝石剑=Zelretch
- 咖喱棒=Calibur
- 金刚鹦鹉=Vẹt Macaw
- 吸血忍者=Ninja hấp huyết
- 女仆长=hầu gái trưởng
- 乾酒醉坤蛇=Càn Tửu Túy Khôn Xà
- 阿贝=A Bối
- 阿贝特=Albett
- 仙女阿贝=tiên nữ A Bối
- 岩王蛇=Nham Vương Xà
- ‘小塔’=‘tiểu Tal’
- 终焉=chung yên
- 无限龙神=Vô Hạn Long Thần
- 绝园的暴风雨=Zetsuen no Tempest
- 地平线2=Log Horizon 2
- 狗日2=Dog Days 2
- 神灭具=Longinus
- 水之女神=nữ thần nước
- 我的王之力=sức mạnh vua của ta
- 变成自然系=biến thành hệ Logia
- 和凛=cùng Rin
- 秀逗魔道士=Slayers
- ‘失落的宇宙’=‘Lost Universe’
- ‘魔剑美神’=‘Ma Kiếm Mỹ Thần(Slayers)’
- ‘秀逗魔道士’=‘Tú Đậu Ma Đạo Sĩ(Slayers)’
- 皇帝的新衣=bộ quần áo mới của hoàng đế
- 这是琴=đây là Jean
- 瞬闪=Wink Flash
- 瞬间移动=dịch chuyển tức thời
- 飞雷神=Phi Lôi Thần Thuật
- 迷你裙=váy ngắn
- 热裤=quần ngắn
- 银发歼灭皇后=Hoàng Hậu hủy diệt tóc bạc
- 死之神=Tử Chi Thần
- 精神回路=mạch tinh thần
- 祸之团=Khaos Brigade
- 卡拉=Khala
- 烧鸡=gà nướng
- 被当枪使=bị dùng như súng
- 琴应援会=Jean tiếp ứng hội
- 凤凰之泪=nước mắt phượng hoàng
- 淬毒的伪装的操控的传送匕首=chủy thủ tôi độc thao túng ngụy trang truyền tống trận
- 喝凉水都塞牙=uống nước lạnh đều tê răng
- 自杀式的炸弹袭击=đánh bom kiểu tự sát
- 美猴=Bikou
- 白龙皇=Bạch Long Hoàng
- ‘减半’=‘Half Dimension’
- 白龙皇的减半=Bạch Long Hoàng Half Dimension
- 连天使=liền thiên sứ
- 赤龙帝=Xích Long Đế
- 和美猴=cùng Bikou
- 木有人权=không có nhân quyền
- 机械降神=deus ex machina
- 真·赤龙神帝=Chân · Xích Long Thần Đế
- 八十一难=81 kiếp nạn
- 随心铁杆兵=Tùy Tâm Thiết Can Binh
- 芭芭拉=Barbara
- 天龙=Thiên Long
- 大玉螺旋丸=Odama Rasengan
- 龙中之龙=Dragon of Dragons
- 爆裂体=Assault Mode
- 星光大道=Tinh Quang Lộ
- 白龙=Bạch Long
- 什么时空乱流=cái gì thời không loạn lưu
- 魔皇灵斩=Ma Vương Linh Trảm
- 星尘之力=Tinh Vân Chi Lực
- 流星爆破音击=Lưu Tinh Bạo Phá Âm Kích
- 蓝染=Aizen
- 塔城小猫=Toujou Koneko
- 至于塔城的意思=đến nỗi Toujou(Tháp Thành) ý tứ
- 木场佑斗=Kiba Yuuto
- 驹王镇=thị trấn Kuoh
- 战斗状态来静音=trạng thái chiến đấu tới im lặng
- 百龙夜行=Bách Long Dạ Hành
- 风飘龙=Legiana
- 陆珊瑚台地=cao nguyên san hô
- 爆肝工程师的砂糖君=lập trình viên Death March Satou-kun
- 空中机动=không trung cơ động
- 死徒祖=Tử Tông tổ
- 圣堂教会=Giáo Hội Thánh Đường
- 暴风龙=Bạo Phong Long
- 小白鼠=chuột bạch
- 轻小说=light novel
- 卡住=kẹt lại
- 地下迷宫=mê cung ngầm
- 白龙的光翼=Devine Dividing
- 《游戏人生》=《 No Game No Life 》
- 小圆球=tiểu viên cầu
- 圣十字架=Thánh Thập Tự Giá
- 灵视=linh thị
- 阿黑颜=ahegao
- 二天龙=hai Thiên Long
- 新手剑=Tân Thủ Kiếm
- 新手武器=vũ khí tân thủ
- 红丸=Benimaru
- 蜻蜓切=Tonbokiri
- 怪猎崛起=Monster Hunter Rise
- ‘鬼都’=‘Quỷ Đô’
- 琴那个=Jean cái kia
- 寇克博尔=Kokabiel
- 胖男孩的第三个兄弟=Fat Man cái thứ ba huynh đệ
- 斩赤中的帝都和=Đế Đô Trong Akame cùng
- 天空龙=Thiên Không Long
- 机动=cơ động
- 风魔龙=Phong Ma Long
- 痴女真可怕=si nữ thật đáng sợ
- 虽然不能说和=tuy rằng không thể nói cùng
- 非你莫属=trừ ngươi ra không thể là ai khác
- 高塔孤王=Tháp Cô Vương
- 星尘=Stardust
- 若叶=Wakaba
- 姬色=Hiiro
- 小猫=Koneko
- 白音=Shirone
- 文嘉=Fumika
- 死后文的死神=Shigofumi Tử Thần
- 星王龙=Tinh Long Vương
- 阿拉=ara
- 中华一番=Tiểu Đầu Bếp Cung Đình
- 天平来称心脏=cán cân Thiên Bình thiện ác
- 这些事务处的席位官=những vị quan sự vụ này
- 塞拉芬=Seraphim
- 赛莱芬=Seraphim
- 碎骨片=toái cốt phiến
- 樱,=Sakura,
- 《魔王勇者》=《 Maoyuu: Maou Yuusha 》
- 数代人的时间=thời gian mấy thế hệ
- 魔王城里面=Ma Vương thành bên trong
- 红之学者=học giả đỏ thẫm
- 巨大树熊=Big Koala
- 死亡袋鼠=Des Kangaroo
- 焉龙哮=Enderpokryphen
- 伪典=Lösen
- 阿隆雷夫=Aranleif
- 帆楼=Holou
- 机铠族=Ex-machina tộc
- 机凯=Ex-Machina
- 多星尘之风=nhiều Phong Tinh Vân
- 刀枪剑戟斧钺钩叉鞭锏锤抓镋棍槊棒拐子流星=đao thương kiếm kích búa rìu câu xiên roi giản chùy trảo đinh ba côn giáo bổng cái nạng xích chuỳ
- 高 达=Gundam
- 暴食=bạo thực
- 七宗罪=thất đại tội
- 拿着琴=cầm Jean
- 应急食品=thực phẩm dự trữ
- 露背的礼服=lộ lưng lễ phục
- 欧姆啦=Homura
- 欧姆啦酱=Homura-chan
- 魔法少女小圆=Mahou Shoujo Madoka
- 圆环之理=Luật Luân Hồi
- 动画=anime
- 圆神=Madokami
- 焰魔之羽=Lông Vũ Homucifer
- 焰之羽=Lông Vũ Homura
- 遛狗=dắt chó
- 中忍=Chunin
- 胡桃夹子魔女=Ma Nữ kẹp hồ đào
- 此岸的魔女=Thử Ngạn Ma Nữ
- 此岸花=thử ngạn hoa
- 剧透=spoil
- 神龙=Rồng Thần
- 歼星炮=diệt tinh pháo
- ‘斯哈, 斯哈’=‘hít hà, hít hà’
- 心智魔方=Wisdom Cube
- 碧蓝航线=Azur Lane
- 圣都不希望=thánh đều không hy vọng
- , 琴酱头槌=, Jean-chan cụng đầu
- 代行者=Đại Hành Giả
- 月棍年刀一辈子枪=luyện côn tính tháng, luyện đao tính năm, nhưng luyện thương thì cả đời
- 歼星舰=diệt tinh hạm
- 风景蝶=Phong Tinh Điệp
- 莱茵的恶魔=ác quỷ sông Rhine
- 1千万的年=năm 1 ngàn vạn
- 几串团子=mấy xâu Dango
- 大罪武装=Logismoi Óplo
- 天才女巫=Genni nữ vu
- 玻璃女巫=Madame Verre nữ vu
- 锻造女巫=Schmietta nữ vu
- 广岛=Hiroshima
- 陶器女巫=Potterie nữ vu
- 宝石女巫=Edel nữ vu
- 服装女巫=Haine nữ vu
- 玻璃魔女=Madame Verre nữ vu
- 天才魔女=Genni nữ vu
- 戮神枪=Lục Thần Thương
- 西风骑士团=Đội Kỵ Sĩ Tây Phong
- 星尘骑士团=Đội Kỵ Sĩ Tinh Vân
- 龙的尾巴=Dragon Tail
- 魔导工会=Hội Pháp Sư
- 琴提问=Jean vấn đề
- 呀嘞=yare
- 老相好=tình nhân cũ
- 刚大木=Gundam
- 被命令要自由的自由=tự do do bị ra lệnh tự do
- 招聘会=hội tuyển dụng
- 病娇=yandere
- 上六弦=sáu Thượng Huyền
- 诗寇蒂酱=Skuld-chan
- 暴雪系=Blizzard
- 萨格拉斯=Sargeras
- 幼女战记=Youjo Senki
- 心理掌握=Mental Out
- 御坂美琴=Misaka Mikoto
- 海猫鸣泣之时=Umineko no Naku Koro ni
- 东方星莲船=Touhou Seirensen
- 东方心绮楼=Hopeless Masquerade
- 命莲寺=Myōrenji
- 陈晖洁=Ch'en Hui-chieh
- 个中立的机构=cái cơ cấu trung lập
- 晖洁=Hui-chieh
- 哈桑=Hassan
- 温迪戈=Wendigo
- 不着片缕=không đến sợi vải
- 毕竟琴=rốt cuộc Jean
- 浊心斯卡蒂=Skadi the Corrupting Heart
- 深海猎人=Abyssal Hunter
- 天启=Apocalypse
- 凯太后=Kal Thái Hậu
- 凯希尔=Kal'tsit
- 老陈=Ch'en
- 和陈=cùng Ch'en
- 凛冬=Zima
- 永恩=Yone
- 琴当初=Jean lúc trước
- 小塔=tiểu Tal
- 小陈=tiểu Ch'en
- 而且琴=hơn nữa Jean
- 姓刻=họ Ke
- 万疵必应修补=Pain Breaker
- 王车易位=nhập thành
- 火雾战士=Flame Haze
- LOLI控=lolicon
- 炎国=Great Yan
- 说白龙=nói Bạch Long
- 几套皮肤=mấy bộ skin
- 泳装皮肤=skin đồ bơi
- 尼禄酱=Nero-chan
- 哈撒给=Hasagi
- 哈萨=Hasa
- 拜亚基=Byakhee
- 风神=Phong Thần
- 诶嘿=ehe
- 温蒂=Venti
- 马斯克礁=rặng Musk
- 深空星海=Thâm Không Tinh Hải
- 温摸鱼=Ven sờ cá
- 都被琴=đều bị Jean
- 超级赛亚=Super Saiyan
- 人形电脑天使心=Chobits
- BB酱=BB-chan
- 星尘之龙=Tinh Vân Chi Long
- 天命之济世者=Thiên Mệnh chi tế thế giả
- 艾尔罗=Elro
- 鲶鱼=cá trê
- 白姐=Shira tỷ
- 时光机=cỗ máy thời gian
- 叶腐=IF
- 奥特曼=Ultraman
- 对面琴=đối diện Jean
- 亚非欧=Á Phi Âu
- 深红恶魔=Diavolo Rosso
- 赤铜黒十字=Xích Đồng Hắc Thập Tự
- 琴星尘之风=Jean Tinh Vân Phong
- 里韦拉=Rivera
- 安德烈=Andrea
- 因为琴=bởi vì Jean
- 吉利服=trang phục ghillie
- 圣乔治=Thánh George
- 猎龙者=thợ săn rồng
- 白之巫女姬=White Hime-Miko
- 纳法尔=Nafar
- 黄金律=nguyên tắc vàng
- 妹子律=nguyên tắc muội tử
- 纳豆=Nattō
- 崩坏三=Honkai 3
- 钢之大地=Hagane no Daichi
- 月之珊瑚=Tsuki No Sango
- 恒河数沙=Hằng hà sa số
- HASAKI=Hasaki
- 最后之王=vị vua cuối cùng
- 倪克斯=Nyx
- 奈特=Knight
- 阿舍拉=Asherah
- 雅娜塔=Yanata
- 雅塔娜=Yatana
- 青铜黒十字=Thanh Đồng Hắc Thập Tự
- 加斯科因=Gascoigne
- 陆鹰化=Lục Ưng Hóa
- 罗翠莲=La Thúy Liên
- 罗豪=La Hào
- 翠莲=Thúy Liên
- 罗濠=La Hào
- 德云社=Đức Vân Xã
- 五狱圣教=Ngũ Ngục thánh giáo
- 娜酱=Na-chan
- 香港=Hồng Kông
- 罗教主=La giáo chủ
- 缩地法=Súc Địa Pháp
- 神足通=Thần Túc Thông
- 剑光如我, 斩尽牛杂=ánh kiếm như ta, chém hết rườm rà(thoại nộ của Keqing)
- 飞凤十二神掌=Phi Phượng Thập Nhị Thần Chưởng
- 大力金刚神功=Đại Lực Kim Cương Thần Công
- 凤雏登门=Phượng Sồ Đăng Môn
- 凤眼穿帘=Phượng Nhãn Xuyên Liêm
- 凤爪掏心=Phượng Trảo Đào Tâm
- 飞凤坠落=Phi Phượng Trụy Lạc
- 丹凤朝阳=Đan Phượng Triều Dương
- 金凤亮翅=Kim Phượng Lượng Sí
- 群凤连环=Quần Phượng Liên Hoàn
- 雄凤千斤=Hùng Phượng Thiên Cân
- 凤翼天象=Phượng Dực Thiên Tượng
- 凤龙阴阳=Phượng Long Âm Dương
- 凤凰飞=Phượng Hoàng Phi
- 八斩刀=Bát Trảm Đao
- 六点半棍=Lục Điểm Bán Côn
- 黑旋风=Hắc Toàn Phong
- 天丛云剑=Kusanagi no Tsurugi
- 奈亚拉托=Nyarlatho
- 不从之神=bất tòng chi thần
- 拉普拉斯妖=Démon de Laplace
- 日光东照宫=Nikkō Tōshō-gū
- 救世星龙=Majestic Star Dragon
- 冰结界之龙=Dragon of the Ice Barrier
- 救世龙=Majestic Dragon
- 真红魔龙=Red Dragon Archfiend
- 蔷薇龙=Rose Dragon
- 自救世星龙=từ Majestic Stardust Dragon
- 闪珖龙·星尘=Stardust Spark Dragon
- 琰魔龙·红莲魔=Hot Red Dragon Archfiend
- 红莲魔龙=Red Dragon Archfiend
- 黑蔷薇龙=Black Rose Dragon
- 古代妖精龙=Ancient Fairy Dragon
- 有救世星龙=có Majestic Star Dragon
- 赛亚人=người Saiyan
- 猿猴神君=Viên Hầu Thần Quân
- 老孙=lão Tôn
- 猪刚鬣=Trư Cương Liệp
- 深沙神=Thâm Sa Thần
- 老猪=lão Trư
- 沙师弟=Sa sư đệ
- 三味真火=Tam Muội Chân Hỏa
- 大将黄猿=đô đốc Khỉ Vàng
- 雀蜂=Soi Fong
- 二击必杀=nhị kích tất sát
- 罗刹=La Sát
- 天皇=Thiên Hoàng
- 倭建命=Yamato Takeru
- 如意精箍棒=Như Ý Tinh Cô Bổng
- 玻璃瞳公主=công chúa với đồng tử pha lê
- 日万谷=Mariya
- 迪木卢多=Diarmuid
- 佑理=Yuri
- 崩 坏=sụp đổ
- 一神教=Nhất Thần Giáo
- 无支祁=Vô Chi Kỳ
- 水猿大圣=Thủy Viên Đại Thánh
- 应龙=Ứng Long
- 羲和=Hi Hòa
- 金乌=Kim Ô
- 月读命=Tsukuyomi
- 高天原=Takama-ga-hara
- 文神道真=văn thần đạo chân
- 真·=Chân ·
- 正鹿山津见神=Masaka Yamatsumi
- 户山津见神=Toyamatsumi
- 八歧大蛇=Yamata no Orochi
- 十拳剑=Totsuka no Tsurugi
- 海拉=Hela
- 后土=Hậu Thổ
- 万丽谷光=Mariya Hikari
- 辛德拉的仲裁圣女皮肤=skin Syndra công lý
- 了齐格鲁德=Sigurd
- 珀尔塞福涅=Persephone
- 娜娜=Nana
- 无光之夜=vô quang chi dạ
- 九届=cửu giới
- 银臂的努阿达=Nuadha Airgetlam
- 阿兹特克=Aztec
- 梅山=Mai Sơn
- 泥马=nê mã
- 赵昱=Triệu Dục
- 七星诛龙剑=Thất Tinh Tru Long Kiếm
- 哈斯达=Hastur
- 深海星空=Thâm Hải Tinh Không
- 龙魔星海邪神体=Long Ma Tinh Hải Tà Thần Thể
- 究极生物=sinh vật tối thượng
- : 琴=: Jean
- 冰河和卡妙=Hyoga cùng Camus
- 不死蜘后=bất tử tri hậu
- 群星=quần tinh
- JOJO立=JOJO pose
- 瓶起子=đồ mở nắp chai
- 和棋子=và quân cờ
- 斩赤和鬼灭=Akame cùng Kimetsu
- 特里格拉夫=Triglav
- 斯文托维特=Svetovid
- 成天使=thành thiên sứ
- 白银族=bạch ngân tộc
- 鹰化=Ưng Hóa
- 科技属 戟炮手=Tech Genus Halberd Cannon
- 机皇帝=Meklord
- 时械神=Metaion
- 四风守护=Tứ Phong Thủ Hộ
- 南风之狮=Sư Tử Nam Phong
- 蒲公英(狮牙)骑士=Kỵ Sĩ (Nanh Sư Tử) Bồ Công Anh
- 狮牙=Nanh Sư Tử
- 小白眼狼=tiểu bạch nhãn lang
- 琹或者珡=Jean(琹) hoặc là Jean(珡)
- 代理团长=đội trưởng đại diện
- 真红骑士=Chân Hồng Kỵ Sĩ
- ·月蚀=· Nguyệt Thực
- 崩3=Honkai 3
- 雷之律者=Herrscher of Thunder
- 理之律者=Herrscher of Reason
- 符华=Fu Hua
- 识之律者=Herrscher of Sentience
- 炎之律者=Herrscher of Flamescion
- 黑Saber=Saber Alter
- 黑贞德=Jeanne d'Arc Alter
- 孔老师=Khổng lão sư
- 黑贞=Jeanne Alter
- 真祖=Chân Tổ
- 李书文=Lý Thư Văn
- 死徒=tử đồ
- 也被琴=cũng bị Jean
- 闪耀于终焉之枪=Ngọn Thương Tỏa Sáng Nơi Viễn Cực
- 老杨=lão Yang
- 椰羊=Dê Dừa
- 寒天之钉=Móng Vuốt Giá Rét
- 铁甲小宝=Tiểu Bảo Một Mắt
- 四风原典=Điển Tích Tây Phong
- 狼末=Đường Cùng Của Sói
- 祭礼剑=Kiếm Tế Lễ
- 七天神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 摘星崖=Vực Hái Sao
- 庆云顶=Khánh Vân Đỉnh
- 孤云阁=Cô Vân Các
- 东风之龙=Rồng Đông Phong
- 南风骑士=Kỵ Sĩ Nam Phong
- 深渊教团=Giáo Đoàn Vực Sâu
- 旅行者=Nhà Lữ Hành
- 魔龙=Ma Long
- 杜林=Durin
- 天空之龙=Rồng Thiên Không
- 清泉镇=Thanh Tuyền Trấn
- 傲娇=tsundere
- 迪前辈=Diluc tiền bối
- 见习骑士=kỵ sĩ tập sự
- 侦察骑士=kỵ sĩ trinh sát
- 莹,=Lumine,
- 千岩军=Thiên Nham Quân
- 蜜酱胡萝卜煎肉=Thịt Nướng Mật Ong
- 崩三=Honkai 3
- 猎鹿人餐厅=Quán Người Săn Hươu
- 岩王爷=Nham Vương Gia
- 天理=Thiên Lý
- 吟游诗人=người hát rong
- 像是琴=như là Jean
- 壶中=trong ấm
- 萍姥姥=Bình Lão Lão
- 群玉阁=Quần Ngọc Các
- 往生堂=Vãng Sinh Đường
- 帝君=Đế Quân
- 刻小姐=Keq tiểu thư
- 刻师傅=Keq sư phó
- 任由琴=tùy ý Jean
- 七星=Thất Tinh
- 绝云间=Tuyệt Vân Gián
- 风之翼=Phong Chi Dực
- 岩王帝君=Nham Vương Đế Quân
- 甘雨酱=Ganyu-chan
- 刻晴酱=Keqing-chan
- 蒲公英骑士=Kỵ Sĩ Bồ Công Anh
- 仙跳墙=Tiên Nhảy Tường
- 无妄坡=Dốc Vô Vọng
- 天空之琴=Đàn Thiên Không
- 深渊法师=Pháp Sư Vực Sâu
- 盗宝团=Đạo Bảo Đoàn
- 命座=cung mệnh
- 浮生石=Phù Sinh Thạch
- 风龙废墟=Phế Tích Phong Long
- 债务处理人=Người Xử Lý Nợ
- 执行官=Quan Chấp Hành
- 神之心=Gnosis
- 冰神=Băng Thần
- 千年大乐章=Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 松籁响起之时=Tiếng Gió Trong Rừng Thông
- 千年的大乐章=Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 飘游风中的「千年的大乐章」的一部分=một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió
- 苍古自由之誓=Lời Thề Tự Do Cổ Xưa
- 北风狼王=Vua Sói Bắc Phong
- 千风=Thiên Phong
- 信仰崩坏=tín ngưỡng sụp đổ
- 白井黑子=Shirai Kuroko
- 浮空岛=Phù Không Đảo
- 琴贿赂=Jean hối lộ
- 邪眼=Delusion
- 莹酱=Lumine-chan
- 荣誉骑士=Kỵ Sĩ Danh Dự
- 少女卷轴5=The Elder Scrolls V
- 逐火之蛾=Bướm Trục Hỏa
- 海底的克总=đáy biển Cthu tổng
- 星尘十字军=Tinh Vân Thập Tự Quân
- 三眼守仙牌=Tam Nhãn Thủ Tiên Bài
- 纯金之花=hoa thuần kim
- 维亚纳=Viana
- 琥珀=Amber
- 黄金舰队=Golden Armada
- 佐助君=Sasuke-kun
- 蹦蹦炸弹=Bom Nảy
- 安可=encore
- 荧酱=Lumine-chan
- 荧,=Lumine,
- 一个半人=một người rưỡi
- 天权=Thiên Quyền
- 降魔大圣=Hàng Ma Đại Thánh
- 岩神=Nham Thần
- 盗宝众=Đạo Bảo Đoàn
- 地龙一家=một nhà Rồng Đất
- 北国银行=ngân hàng Bắc Quốc
- 清心=Thanh Tâm
- 千岩长枪=Thương Thiên Nham
- 百无禁忌箓=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 护摩之杖=Trượng Hộ Ma
- 鸣佐=NaSu
- 地脉=Địa Mạch
- 在地脉=tại Địa Mạch
- 漩涡明子=Uzumaki Naruko
- 鸣子酱=Naruko-chan
- 白牙=Nanh Trắng
- 终焉之谷=thung lũng tận cùng
- 三代=Đệ Tam
- 花火=Hanabi
- 亲热天堂=thiên đường tung tăng
- 雷神之剑=Lôi Thần Kiếm
- 黄金屋=Hoàng Kim Ốc
- 先祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Thoái
- 魔王武装=trang phục Ma Vương
- 终归机=máy Guizhong
- 炸群玉阁=tạc Quần Ngọc Các
- 借风流云真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 削月筑阳真君=Tước Nguyệt Trúc Dương Chân Quân
- 借风留云真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 天空岛=Đảo Thiên Không
- 华前辈=Hua tiền bối
- 38亿=3,8 tỷ
- 25亿=2,5 tỷ
- 太古宙=Liên đại Thái cổ
- , 琴酱=, Jean-chan
- 果酒湖=Hồ Rượu Trái Cây
- 雷晶蝶=Lôi Tinh Điệp
- 七神=Thất Thần
- 深渊使徒=Sứ Đồ Vực Sâu
- 美瞳=kính sát tròng
- 钟老爷=Zhong lão gia
- 静 音=yên lặng
- 贯虹之槊=Giáo Nịnh Thần
- 玉璋护盾=Khiên Ngọc
- 天动万象=Thiên Tinh
- AT立场=AT Field
- 尘世之锁=Khóa Trần Thế
- 琉璃百合=Bách Hợp Lưu Ly
- 鲜血之舞=Blood Dance
- 枪剑=kiếm súng
- 枪便是双枪=súng đó là hai súng
- 伏龙树=Cây Phục Long
- 若陀龙王=Azhdaha
- 昆钧=Kun Jun
- 陀子哥=Azda ca
- 琴放出=Jean thả ra
- 超导=siêu dẫn
- 感电=điện cảm
- 融 化=tan chảy
- 冻 结=đóng băng
- 千羽学院=Senba học viện
- 第六夜想曲=Sixth Serenade
- 连天空岛=liền Đảo Thiên Không
- 和璞鸢=Hòa Phác Diên
- 护法夜叉=Hộ Pháp Dạ Xoa
- 艾米=Amy
- 誓言岬=Đỉnh Lời Thề
- 风起之地=Phong Khởi Địa
- 世界蛇=World Serpent
- 刻大小姐=Keq đại tiểu thư
- 匣里龙吟=Tiếng Hét Của Rồng
- 一套天空=một bộ Thiên Không
- 一套千年乐章=một bộ Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm
- 风鹰剑=Phong Ưng Kiếm
- 阿莫斯之弓=Cung Amos
- 狼的末路=Đường Cùng Của Sói
- 魔禁的小说=Index tiểu thuyết
- 亚雷斯塔=Aleister
- 魔禁世界=Index thế giới
- saber=Saber
- 名侦探樱=thám tử lừng danh Sakura
- 定轨=định chuẩn
- 金苹果群岛=Quần Đảo Táo Vàng
- 东三雪碧=White Album
- 上忍=Jonin
- 神里=Kamisato
- 艾琳=Ellin
- 火神=Hỏa Thần
- 胡堂主=Hu đường chủ
- 合法LOLI赛高=hợp pháp Loli tuyệt nhất
- 一心净土=Nhất Tâm Tịnh Thổ
- 霆霓快雨=Sấm Chớp Trước Cơn Mưa
- 尘世闲游=Du Ngoạn Trần Thế
- 风色诗人=Nhà Thơ Có Màu Của Gió
- 灿然辉耀的王剑=Clarent
- 梅芙=Medb
- 信号斧=Shingou-Ax
- 恩佐斯=N'Zoth
- 安娜酱=Anna-chan
- 乖离剑=Enuma Elish
- 虚圈=Hueco Mundo
- 沉淀池=bể lắng
- 艾蕾酱=Eresh-chan
- 墨西哥摔角=Lucha libre
- 羽蛇神=Điểu Xà Thần
- 天命的泥板=Dup Shimati
- 屠戮不死之刃=Harpe
- 式姐=Shiki tỷ
- 红阎魔=Beni-Enma
- 人王=Nhân Vương
- 眼狩令=lệnh truy lùng Vision
- 将军大人=Shogun đại nhân
- 天领=Tenryou
- 九条=Kujo
- 柊家=Hiiragi gia
- 天领奉行=Hiệp Hội Tenryou
- 勘定奉行=Hiệp Hội Kanjou
- 勘定=Kanjou
- 鸣神大社=Đền Narukami
- 千手百眼神像=Tượng Thần Trăm Mắt Nghìn Tay
- 神之瞳=Vision
- 玉障护盾=Khiên Ngọc
- 薙刀=Naginata
- 旅者之歌=Bài Ca Lữ Hành
- 无想之一刀=Lưỡi Đao Vô Tưởng
- 电磁炮=Railgun
- 找上门=tìm tới cửa
- 炸弹 伤人=bom gây thương tích
- 高塔之王=Decarabian
- 砌进神像=khảm vào thần tượng
- 虚数之树=Imaginary Tree
- 神樱=Thần Anh Đào
- 三奉行=Hiệp Hội Tam Cực
- 相良宗介=Sagara Sousuke
- 可莉酱=Klee-chan
- 《TO LOVE》=《To Love-Ru》
- 琴惊叹=Jean kinh ngạc
- 江户=Edo
- 武士=samurai
- 银魂=Gintama
- 时停=dừng thời gian
- 龙脊雪山=Long Tích Tuyết Sơn
- G武斗传=Mobile Fighter G
- 魔女术人偶=Witchcrafter Golem
- 格雷姆=Golem
- 旺达与巨像=Shadow of the Colossus
- 机皇神=Meklord Astro
- 机神皇=Meklord Astro
- 琴了=Jean
- 戟炮手=Halberd Cannon
- 红莲螺岩=Gurren Lagann
- 观星者=Stargazer
- 在明日香=tại Asuka
- 须佐之男-O=Susano-Ō
- 超重荒神=Superheavy Koujin
- 须佐之男=Susanoo
- 奇德=Kid
- 李林=Lilin
- 美里=Misato
- 葛城=Katsuragi
- 适格者=Children
- 式波=Shikinami
- 惣流=Soryu
- 碇源堂=Ikari Gendo
- 死棘之枪=Gáe Bolg
- 机录∞=Mekanikle∞
- 大逃杀=Battle Royale
- 正义盟军=Ally of Justice
- 正义盟军 陆军元帅=Ally of Justice Field Marshal
- 崩2=Honkai 2
- 艾尔=Eru
- 沙扎比=Sazabi
- 巴耶力=Bael
- 真盖塔=Getter
- 真魔神=Mazinger
- 超重蒸鬼 铁道王=Superheavy Steam Oni Tetsudo
- 水晶机巧=Crystron
- 幻兽机=Mecha Phantom Beast
- 文具电子人=Deskbot
- 超级交通机人=Super Vehicroid
- 隐形合体=Stealth Union
- 极战机王 战神机人=Barbaroid, the Ultimate Battle Machine
- 机巧忍者 七七四九=Karakuri Ninja Nanashikku
- 机巧忍者=Karakuri Ninja
- 科技属-扩张=T.G. EX
- 科技属扩张=T.G. EX
- 太阳炉=GN-Drive
- girigiri爱=GiriGiri Eye
- 狂三=Kurumi
- 日思夜慕=ngày tưởng đêm nhớ
- 苏美尔=Sumer
- 直死之魔眼=Trực Tử Ma Nhãn
- 小智=Satoshi
- 晶蝶=Tinh Điệp
- 琴平时=Jean ngày thường
- Sakura酱=Sakura-chan
- Rin酱=Rin-chan
- 控正太=shotacon
- 刻印本身=khắc ấn bản thân
- 黑兔=Kuro Usagi
- 空条承太郎=Kujo Jotaro
- 龙眼=Long Nhãn
- 空之境界=Kara no Kyoukai
- 百兽真皇=Bách Thú Chân Hoàng
- 真国=Chân Quốc
- 替 身=Stand
- 白金之星=Star Platinum
- 歼星=diệt tinh
- 直死魔眼=Trực Tử Ma Nhãn
- 星际二=Starcraft 2
- 狮子王=vua sư tử
- 暴风魔国=Tempest Ma Quốc
- 比起琴=so với Jean
- 吉尔=Gil
- 吉尔君=Gil-kun
- 吓唬我家=hù dọa nhà ta
- 同位体=đồng vị thể
- 空条=Kujo
- 木大=muda
- 世 界=The World
- 红王=King Crimson
- DIO=Dio
- ·超越天堂=· Over Heaven
- 职阶卡=thẻ bài Servant
- 樱粉色=hồng anh đào
- 全 知=toàn tri
- 琴唯一=Jean duy nhất
- 和美少女=cùng mỹ thiếu nữ
- 特摄=Tokusatsu
- 六花的勇者=Rokka no Yuusha
- 维克多=Viktor
- 机械先驱=Sứ Giả Máy Móc
- 琴家属=Jean người nhà
- 黑墙=Blackwall
- 梵释枪=Phạn Thích Thương
- 小祈=tiểu Saki
- 十六夜=Izayoi
- 交错蔷薇龙=Crossrose Dragon
- 月华龙黑蔷薇=Black Rose Moonlight Dragon
- 未娜=Mana
- 刑部姬=Osakabehime
- 琴必然=Jean tất nhiên
- 琴眼神=Jean ánh mắt
- 宝可梦=Pokémon
- 琴记得=Jean nhớ rõ
- 莫利亚提=Moriarty
- 白织桑=Shiraori-san
- 天命之子=thiên mệnh chi tử
- 侦探=thám tử
- 阿姆罗=Amuro
- 阿卡德=Akkad
- 星龙=Tinh Long
- 可莉雅=nhưng Ria
- 大爆炸=Vụ Nổ Lớn
- 休比酱=Shuvi-chan
- 嘟嘟可=Dodoco
- D轮=D-Wheel
- LOLI=loli
- 人理烧却=Thiêu Rụi Nhân Lý
- 园神之羽=Lông Vũ Madokami
- 圆神之羽=Lông Vũ Madokami
- 承太郎=Jotaro
- 莲南希=Leanan-sídhe
- 螺旋风琴=Rasen no Fūkin
- 天罚神=Thiên Phạt Thần
- 十戒=mười điều răn
- 贽殿遮那=Nietono no Shana
- 无路赛=urusai
- 等等等=khoan khoan khoan
- 呕吼=ou hou
- 克子=Kuuko
- 菲特酱=Fate-chan
- 真闪珖龙星尘·录=Stardust Chronicle Spark Dragon
- 大凤无天=Đại Phượng Vô Thiên
- 贯穿死翔之枪=Gáe Bolg Alternative
- 多拉=Dola
- 究极宝玉神 虹桥龙=Ultimate Crystal God Rainbow Over Dragon
- 还零龙=Subzero Dragon
- 须弥=Sumeru
- 安全用能=sử dụng năng lượng an toàn
- 库洛伊=Chloe
- 亚空瘴气=Cream
- 疯钻=Crazy Diamond
- 咪咕=Mikon
- 巫女狐=Kitsune Miko
- 新剧场版=Shin Gekijō‑ban
- 新剧场=Shin Gekijō
- 欧拉=ora
- 星尘之火=Hỏa Tinh Vân
- 十架七言=thập giá thất ngôn
- 星 尘=Tinh Vân
- 龙珠=Dragon Ball
- 月之癌=Moon Cancer
- 无名圣杯=Chén Thánh Vô Danh
- 琴暂且=Jean tạm thời
- 戮命锁时=Lục Mệnh Tỏa Thời
- 败者食尘=Bites the Dust
- 雷藏=Rezo
- 武装色霸气=Haki Sắc Màu Vũ Trang
- 海贼王=One Piece
- 世界超越天堂=The World Over Heaven
- 创世剑=Sáng Thế Kiếm
- 优树=Yuuki
- 露米娜丝=Ruminas
- 雷昂=Leon
- 卡扎利姆=Kazaream
- 荒木=Masahiro
- 超越天堂镇魂曲=Over Heaven Requiem
- 宇宙耀变龙=Cosmic Blazar Dragon
- 欧啦=ora
- 波纹疾走=Overdrive
- 艾尔曼陀斯=Elmantos
- 艾吉=Eiji
- 重破斩=Giga Slave
- 漫威的超越者=Marvel Beyonder
- ALLIN=All In
- 火焰之圣主=Hỏa Diễm Thánh Chủ
- 终末之轮回=Chung Mạt Luân Hồi
- 创造神=Sáng Tạo Thần
- 阿塔尼亚=Artanis
- 玛嘉·艾尔帮=Maka · Albarn
- 扎加拉=Zagara
- 啊啦=ara
- 巫妖=Vu Yêu
- 龙凤=Long Phượng
- 巴麻美=Tomoe Mami
- 引领之风=Ngọn Gió Dẫn Đường
- 太阳花田=vườn hoa hướng dương
- 付丧神=Tsukumogami
- 红魔馆=Hồng Ma Quán
- 芙兰=Flan
- 天 狗=Tengu
- 灵梦酱=Reimu-chan
- 八正=Bát Chính
- 八基概幻士=Bát Cơ Khái Huyễn Sĩ
- 黄帝内经=Hoàng Đế nội kinh
- 翠香=Suika
- 上白泽=Kamishirasawa
- 妹红=Mokou
- 藤原妹红=Fujiwara no Mokou
- 稗田阿求=Hieda no Akyuu
- 八云=Yakumo
- 阿求=Akyuu
- 饭纲丸龙=Iizunamaru Megumu
- 雾之湖=hồ sương mù
- 辉夜=Kaguya
- 河童=Kappa
- 毗沙门天=Bishamonten
- 青娥=Seiga
- 四季映姬=Shiki Eiki
- 隐岐奈=Okina
- 旁枝末节=râu ria không đáng kể
- 花映冢=Kaeizuka
- 锺离=Zhongli
- 雷史莱姆终结者=kẻ hủy diệt lôi Slime
- 小町=Komachi
- 茨华仙=Ibaraki
- 鬼灯的冷彻=Hōzuki no Reitetsu
- 月之都=Nguyệt Đô
- 月都=Nguyệt Đô
- 辉夜姬=Kaguyahime
- 蓬莱山辉夜=Houraisan Kaguya
- 一个月亮=một vầng trăng
- 赤果果的厌恶=trần trụi chán ghét
- 月夜见=Tsukuyomi
- 月面=mặt trăng
- 绵月=Watatsuki
- 日与月=Nhật cùng Nguyệt
- 纯狐=Junko
- 九条尾巴=chín cái đuôi
- 稀神探女=Kishin Sagume
- 幽幽子=Yuyuko
- 妖梦=Youmu
- 乌托邦=Utopia
- 死亡是所有生命的终点=tận cùng của tất cả sự sống là cái chết
- 绵月丰姬=Watatsuki no Toyohime
- 白玉楼=Bạch Ngọc Lâu
- 辉夜桑=Kaguya-san
- 魔兽系列=Warcraft
- 只狼=Sekiro
- 楔丸=Kusabimaru
- 阎魔刀=Yamato
- 鬼泣=Devil May Cry
- 心智之殁=Paracesis
- 星际战甲=Warframe
- 灿然辉耀之王剑=Clarent
- 假面骑士=Kamen Rider
- 最后的生还者2=The Last of Us Part 2
- 赛高=saikou
- 琴要=Jean muốn
- 依姬=Yorihime
- 星莲船=Seirensen
- 鬼巫女=Oni Miko
- 丰聪耳神子=Toyosatomimi no Miko
- 为国教=vì quốc giáo
- 雷鼓=Raiko
- 针妙丸=Shinmyoumaru
- 能乐之神=thần kịch Noh
- 秦河胜=Hata no Kawakatsu
- 飞鸟时代=thời kỳ Asuka
- 秦氏=Hata thị
- 秦心=Hata no Kokoro
- 亚玛萨那度=Yamaxanadu
- 浦岛太郎=Urashima Taro
- 黄龙=Hoàng Long
- 小青=tiểu Thanh
- 白蛇=Bạch Xà
- 射命丸文=Shameimaru Aya
- 银河铁道=Ginga Tetsudō
- 尼德霍格=Nidhogg
- 尼格霍德=Nidhogg
- 三月七=March 7th
- 八圣=Bát Thánh
- 由琴=từ Jean
- 大木=Oak
- 斯哈卡=Scáthach
- 骑拉帝纳=Giratina
- 魔禁的世界=Index thế giới
- 琴走过=Jean đi qua
- 大筒木=Ōtsutsuki
- 轮回眼=Rinnegan
- 爱尔奎尔=Arcueid
- 下忍=Genin
- 土之国=Thổ Quốc
- 风之国=Phong Quốc
- 琴脑壳=Jean sọ não
- 上弦=Thượng Huyền
- 琴凝视着=Jean nhìn chăm chú
- 大正时代=thời kỳ Taisho
- 琴纠正=Jean sửa đúng
- 红鬼和蓝鬼=quỷ đỏ cùng quỷ xanh
- 鬼杀队=Kisatsutai
- 珠世=Tamayo
- 布莱德=Bulat
- 世珠=Tamayo
- 高尔夫球棒=gậy Golf
- 祢豆子=Nezuko
- 碳酱=Tan-chan
- 在世珠=tại Tamayo
- 布伦史塔德=Brunestud
- 灶门=Kamado
- 碳子=Tanko
- 产屋敷耀哉=Ubuyashiki Kagaya
- 继国缘一=Tsugikuni Yoriichi
- 恶魔之斧=Axe of Despair
- 富冈=Tomioka
- 凭藉=dựa vào
- 凭藉琴=dựa vào Jean
- 义大利=Italy
- 琴一次=Jean một lần
- 温妮莎=Vennessa
- 桃莉=Dolly
- 最后之作=Last Order
- 一方通行=Accelerator
- 欧提努斯=Othinus
- 迷你Q=Mimikyu
- 神最上决定战的应援会=Hội chiến quyết định ứng viên Thần Tối Thượng
- 盾娘=Bofuri
- 天才麻将少女=Saki
- 赤木茂=Shigeru Akagi
- 雀魂=Mahjong Soul
- 英梨梨=Eriri
- 巴巴托斯像=Barbatos tượng
- 丘丘人=Hilichurl
- 从者=Servant
- 黑呆毛=hắc ngốc
- 术阶=Caster
- 小玉=Tama-chan
- 米缸=Mikon
- 黑白呆毛=hắc bạch ngốc
- 达达鸭=Tartagduck
- 冠位=Grand
- Yes,YourMajesty=Yes, Your Majesty
- 吃可爱多长大=ăn khả ái lớn lên
- 贤人议会=Hiền Nhân Nghị Hội
- 阿雷克=Alex
- 冥界=Minh Giới
- 日系=Nhật hệ
- 死门=Tử Môn
- 凯皇=Guy Hoàng
- 清秋院惠=Seishuuin Ena
- 王棋之冕=Vương Miện Của Quân Vua
- 九条命=cửu đầu mệnh
- 律者=Herrscher
- 菜之律者=Herrscher of Food
- 鬼灯=Hozuki
- 终焉律者=Herrscher of the End
- 食戟=Shokugeki
- 日向=Hyuga