Đam mỹ Bảo bối thần kỳ chi hiên lữ Chủ đề tạo bởi: XXX
Bảo bối thần kỳ chi hiên lữ
visibility5586 star1 5
Hán Việt: Thần kỳ bảo bối chi hiên lữ
Tác giả: Nam Phong Bắc Nịch
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phiên ngoại 5: Song song thế giới
Thời gian đổi mới: 08-12-2023
Cảm ơn: 0 lần
Thể loại: Diễn sinh, Đam mỹ, Hiện đại , HE , Tình cảm , Pokemon
【ĐÃ EDIT TÊN】
Thỉnh click mở kỹ càng tỉ mỉ xem một chút, đặc biệt là mặt sau cùng vài câu ( cảm ơn )
Thật tân trấn, thật tân tức là tượng trưng khởi hành thuần trắng chi sắc. Ở kia một cái trấn nhỏ thượng, Nokisumi cùng hắn cùng thời kỳ cùng nhau xuất phát lữ hành các đồng bọn, cộng đồng trưởng thành, cộng đồng tiến bộ, hướng tới mục tiêu của chính mình đi tới.
Ở lữ hành trên đường cũng không phải thuận buồm xuôi gió, cũng không phải nguy cơ tứ phía, xem chúng ta vai chính Nokisumi như thế nào ở chỗ này trưởng thành, liêu đến chúng ta nam chủ đi.
1. Ngươi có thể nói ta tiểu thuyết nơi đó viết đến không tốt, nhưng ngươi chỉ ra tới là được, thỉnh không cần nhục mạ một người vất vả sáng tác tác phẩm. Còn có ngươi nói như thế nào đều không có việc gì, chỉ có ngươi nói ra ta tiểu thuyết không tốt địa phương đều có thể, nhưng thỉnh không cần dùng kia một loại thực đả thương người tâm kiến nghị người khác không cần xem kia một loại ngôn ngữ. Cảm ơn
2. Các ngươi không phải cảm thấy vai chính giai đoạn trước quá cường sao, vai chính hiện tại đã bắt đầu bị tước, thỉnh kiên nhẫn nhìn đến mặt sau một chút, ta sẽ mau chóng càng đến vai chính biến yếu kia một chương, nếu vẫn là cảm thấy quá cường lại cùng ta nói đi. Cảm ơn
3. Tác giả gõ chữ thực vất vả, đặc biệt là hiện tại mỗi ngày càng, có chút thời điểm có lỗi chính tả ngươi nói ra là được, ta nhìn đến ta sẽ sửa lại. Thỉnh đừng nói một ít cố ý đả thương người nói. Ngươi có thể nói ta, nhưng không thể nói này một quyển sách, xem này một quyển sách người. Cảm ơn
4. Quyển sách toàn miễn phí xem, ta biết ta như vậy hành văn cũng chỉ có thể miễn phí xem, liền tính ta hành văn lại hảo cũng là miễn phí, đại gia yên tâm. Cảm ơn
5. Nếu có ý kiến gì ngươi có thể đề, hoặc là cái gì ý tưởng, ta nếu nhìn đến cảm thấy có thể sẽ chọn dùng. Cảm ơn
Tag: Đại mạo hiểm, Nhẹ nhàng
Lập ý: Làm người muốn kiên định, không cao ngạo
- 大岩蛇=Onix
- 风速狗=Arcanine
- 哈克龙=Dragonair
- 卡蒂狗=Growlithe
- 梦梦=Mộng Mộng
- 巴大蝴=Butterfree
- 伊布=Eevee
- 美纳斯=Milotic
- 雷丘=Raichu
- 快龙=Dragonite
- 小智=Ash
- 大木=Oak
- 神奇宝贝=Pokémon
- 小茂=Gary
- 小火龙=Charmander
- 关都=Kanto
- 喷火龙=Charizard
- 水箭龟=Blastoise
- 精灵=Pokémon
- 妙蛙种子=Bulbasaur
- 妙蛙花=Venusaur
- 冰精灵=Glaceon
- 仙子精灵=Sylveon
- 常磐市=Viridian City
- 小霞=Misty
- 到往常磐市=đến Viridian City
- 宝可梦=Pokémon
- 树果=Berry
- 武藏=Jessie
- 小次郎=James
- 火箭队=Team Rocket
- 喵喵=Meowth
- 河马王=Slowking
- 勇次=Drake
- 梦妖魔=Mismagius
- 阿勃梭鲁=Absol
- 小遥=May
- 卡咪龟=Wartortle
- 急冻鸟=Articuno
- 化石翼龙=Aerodactyl
- 科拿=Lorelei
- 暴鲤龙=Gyarados
- 小刚=Brock
- 菊子=Agatha
- 乔伊=Joy
- 常磐=Viridian
- 白海狮=Dewgong
- 城都=Johto
- 七之岛=Sevii Islands
- 君莎=Jenny
- 尼比市=Pewter City
- 阿柏蛇=Ekans
- 阿伯蛇=Ekans
- 瓦斯弹=Koffing
- 烈雀=Spearow
- 角金鱼=Goldeen
- 海星星=Staryu
- 毒针=độc châm (Poison Sting)
- 常磐森林=Viridian Forest
- 石英大赛=Indigo Plateau Conference
- 神奇宝贝图鉴=Pokédex
- 真新镇=Pallet Town
- 小拳石=Geodude
- 滚动=lăn lộn (Rollout)
- 地震=động đất (Earthquake)
- 捆绑=buộc chặt (Wrap)
- 拍打=chụp đánh (Pound)
- 尼比徽章=Boulder Badge
- 火精灵=Flareon
- 水精灵=Vaporeon
- 雷精灵=Jolteon
- 太阳精灵=Espeon
- 月精灵=Umbreon
- 叶精灵=Leafeon
- 华兰市=Cerulean City
- 月见山=Mt. Moon
- 皮皮=Clefairy
- 月之石=Moon Stone
- 超音蝠=Zubat
- 派拉斯=Paras
- 穿山甲=Sandshrew
- mega=Mega
- 钥石=Key Stone
- mega石=Mega Stone
- 皮可西=Clefable
- 神奇宝贝球=Pokéball
- 轩墨=Hiên Mặc
- 影子分身=bóng dáng phân thân (Double Team)
- 影子球=ảnh tử cầu (Shadow Ball)
- 泡泡面=phao phao mì
- 道馆=đạo quán
- 落石=lạc thạch (Rock Throw)
- 钢铁尾巴=đôi thép (Iron Tail)
- 二连踢=nhị liền đá (Double Kick)
- 岩石封闭=nham thạch phong bế (Rock Tomb)
- 冰伊布=Glaceon
- 成都=Johto
- 胖丁=Jigglypuff
- 拉鲁拉斯=Ralts
- 四天王=Tứ Thiên Vương
- 渡的=Lance
- “渡=“Lance
- ”渡=” Lance
- , 渡=, Lance
- 华兰=Cerulean
- 神奇球=Pokéball
- 尼比=Pewter
- 出神奇宝贝=ra Pokémon
- 杜丹=Lily
- 樱花=Daisy
- 回神奇宝贝=hồi Pokémon
- 高级球=Ultra Ball
- 枯叶市=Vermilion City
- 和风速狗=cùng Arcanine
- 波波=Pidgey
- 小淳=Joe
- 口袋花=Weepinbell
- 馆长=quán trưởng
- 宝石海星=Starmie
- 水枪=súng bắn nước (Water Gun)
- 撞击=va chạm (Tackle)
- 圣代=Giselle
- 可拉可拉=Cubone
- 优藤=Yuto
- 正辉=Bill
- 破坏死光=phá hư tử quang (Hyper Beam)
- 枯叶道馆=Vermilion đạo quán
- 马志士=Lt. Surge
- 十万伏特=mười vạn Vôn (Thunderbolt)
- 火焰漩涡=ngọn lửa lốc xoáy (Fire Spin)
- 打雷=sét đánh (Thunder)
- 先决=tiên quyết (Detect)
- 喷射火焰=phun lửa (Flamethrower)
- 枯叶徽章=Vermilion huy chương
- 急冻光线=cấp đông ánh sáng (Ice Beam)
- 黄金市=Saffron City
- 紫苑市=Lavender Town
- 成风速狗=thành Arcanine
- 林山=Lâm Sơn
- 鸭嘴火龙=Magmar
- 高速星星=cao tốc ngôi sao (Swift)
- 迷人=mê người (Attract)
- 不化冰=Never-Melt Ice
- 大嘴雀=Fearow
- 冲钻=hướng toản (Drill Run)
- 挖地洞=đào động (Dig)
- 乔慕=Kiều Mộ
- 嘎啦嘎啦=Marowak
- 骨头回力镖=xương cốt hồi lực tiêu (Bonemerang)
- 尼亚=Niya
- 臭臭花=Gloom
- 飞叶快刀=phi diệp khoái đao (Razor Leaf)
- 红莲=Cinnabar
- 赤焰=Xích Diễm
- 隆隆岩=Golem
- 瞪眼=trừng mắt (Leer)
- 黄金道馆=Saffron đạo quán
- 富士=Fuji
- 蓝普尔其=Porta Vista
- 希鲁夫公司=Silph Co
- 娜姿=Sabrina
- 凯西=Abra
- 瞬间移动=nháy mắt di động (Teleport)
- 自我复原=tự mình phục hồi (Recover)
- 彩虹市=Celadon City
- 彩虹道馆=Celadon đạo quán
- 火之石=Fire Stone
- 圆瞳=viên đồng (Baby-Doll Eyes)
- 艾莉佳=Erika
- 花子=Delia
- 蔓藤怪=Tangela
- 催眠粉=thôi miên phấn (Sleep Powder)
- 火焰轮=hỏa diễm luân (Flame Wheel)
- 迷你龙=Dratini
- 双子岛=Seafoam Islands
- 大舌贝=Shellder
- 猛撞=mãnh chàng (Take Down)
- 把风速狗=đem Arcanine
- 王者之证=King's Rock
- 希巴=Bruno
- 神奥=Sinnoh
- 渡你=Lance ngươi
- 浅红市=Fuchsia City
- 小磁怪=Magnemite
- 黑云市=Gringey City
- 臭泥=Grimer
- 闪电鸟=Zapdos
- 龙之怒=long cơn giận (Dragon Rage)
- 大字爆=chữ 大 bạo (Fire Blast)
- 烈焰冲锋=lửa cháy xung phong (Flare Blitz)
- 浅红=Fuchsia
- 阿桔=Koga
- 毛球=Venonat
- 阿杏=Aya
- 信号光束=tín hiệu quang thúc (Signal Beam)
- 麻痹粉=tê mỏi phấn (Stun Spore)
- 大嘴蝠=Golbat
- 剧毒牙=kịch độc nha (Poison Fang)
- 翅膀攻击=cánh công kích (Wing Attack)
- 空气斩=không khí trảm (Air Slash)
- 泡沫光线=bọt biển ánh sáng (Bubble Beam)
- 野生原野区=Safari Zone
- 凯撒=Kaiser
- 原野球=Safari Ball
- 呆呆兽=Slowpoke
- 电磁波=sóng điện từ (Thunder Wave)
- 雷震=Sparky
- 阿奇=Pyro
- 米兹奇=Rainer
- 太一=Mikey
- 尼多王=Nidoking
- 尼多后=Nidoqueen
- 打闪电鸟=đánh Zapdos
- 华丽大赛=Pokémon Contests
- 大傻谷=Grampa Canyon
- 火恐龙=Charmeleon
- 白垩纪=Cretaceous
- 原始之力=nguyên thủy chi lực (Ancient Power)
- 超级进化=Mega tiến hóa
- 渡就=Lance liền
- 渡天王=Lance thiên vương
- 渡和=Lance cùng
- 渡,=Lance,
- 神秘水滴=Mystic Water
- 铁甲贝=Cloyster
- 玛狃拉=Weavile
- 象牙猪=Mamoswine
- 渡他们=Lance bọn họ
- 夏伯=Blaine
- 夏伯伯=Blaine bá bá
- 九尾=Ninetales
- 大晴天=ngày nắng (Sunny Day)
- 祈雨=cầu mưa (Rain Dance)
- 烟幕=màn khói (Smokescreen)
- 火焰拳=hỏa diễm quyền (Fire Punch)
- 高速回转=cao tốc hồi chuyển (Rapid Spin)
- 守住=bảo vệ (Protect)
- 水波动=thủy ba động (Water Pulse)
- 水炮=thủy pháo (Hydro Pump)
- 会水炮=được thủy pháo (Hydro Pump)
- 小海狮=Seel
- 迷唇姐=Jynx
- 刺甲贝=Cloyster
- 乘龙=Lapras
- 冰针=băng châm (Icicle Spear)
- 好大舌贝=hảo Shellder
- 冰之岩石=Icy Rock
- 暴风雪=bão tuyết (Blizzard)
- 剧毒之牙=kịch độc nha (Poison Fang)
- 雷电拳=lôi điện quyền (Thunder Punch)
- 往常磐市=hướng Viridian City
- 一只猫老大=một con Persian
- 猫老大=Persian
- 月亮之力=ánh trăng chi lực (Moonblast)
- 迷雾场地=sương mù nơi sân (Misty Terrain)
- 石英=Indigo Plateau
- 超梦=Mewtwo
- 是渡=là Lance
- 的渡=Lance
- 和渡=cùng Lance
- 渡看着=Lance nhìn
- 马芬奇=Charles
- 密西=Missi
- 卡拉卡拉=Cubone
- 渡在=Lance ở
- 喇叭芽=Bellsprout
- 火箭头槌=hỏa tiễn đầu chùy (Skull Bash)
- 大甲=Pinsir
- 摇尾巴=vẫy đuôi (Tail Whip)
- 可达鸭=Psyduck
- 龙之舞=long chi vũ (Dragon Dance)
- 龙之尾=long chi đuôi (Dragon Tail)
- 三合一磁怪=Magneton
- 雅琴=Nhã Cầm
- 波克比=Togepi
- 胖可丁=Wigglytuff
- 恐惧颜=sợ hãi nhan (Scary Face)
- 亿万吨撞击=hàng tỉ tấn va chạm (Giga Impact)
- 剑舞=kiếm vũ (Sword Dance)
- 岩石封印=nham thạch phong ấn (Rock Tomb)
- 呆河马=Slowbro
- 奈亚=Nya
- 耿鬼=Gengar
- 恶波动=ác dao động (Dark Pulse)
- 心眼=tâm nhãn (Mind Reader)
- 比雕=Pidgeot
- 比比鸟=Pidgeotto
- 诱惑=dụ hoặc (Captivate)
- 妖精之风=yêu tinh chi phong (Fairy Wind)
- 光墙=quang tường (Light Screen)
- 自我暗示=tự mình ám chỉ (Psych Up)
- 吸取之吻=hấp thụ chi hôn (Draining Kiss)
- 阳光烈焰=dương quang liệt diễm (Solar Beam)
- 极光束=cực quang thúc (Aurora Beam)
- 神秘守护=thần bí bảo hộ (Safeguard)
- 卡比兽=Snorlax
- 百万吨拳击=trăm vạn tấn quyền anh (Mega Punch)
- 吉木=Melissa
- 冰雹=mưa đá (Hail)
- 冻风=gió lạnh (Icy Wind)
- 火爆猴=Primeape
- 穿山王=Sandslash
- 三地鼠=Dugtrio
- 百合=Bách Hợp
- 龙之波动=long dao động (Dragon Pulse)
- 闪炎冲锋=lóe viêm xung phong (Flare Blitz)
- 指风速狗=chỉ Arcanine
- 暴风=gió bão (Hurricane)
- 渡说道=Lance nói
- 胡地=Alakazam
- 电击兽=Electabuzz
- 海英=Hải Anh
- 御龙渡=Ngự Long Lance
- 过河马王=qua Slowking
- 渡看到=Lance nhìn đến
- 橘子联盟=Orange League
- 渡说=Lance nói
- 当关都=đương Kanto
- 夏干岛=Mikan Island
- 内木=Ivy
- 夏干=Mikan
- 小达=Senta
- 海刺龙=Seadra
- 金柑岛=Mandarin Island
- 鬼斯=Gastly
- 素利普=Drowzee
- 影响大木=ảnh hưởng Oak
- 栟柑岛=Sunburst Island
- 栟杆岛=Sunburst Island
- 平柑岛=Pinkan Island
- 奈普鲁=Navel
- 细雪=tuyết mịn (Powder Snow)
- 完成都=hết Johto
- 巴大蝶=Butterfree
- 蝶舞=điệp vũ (Quiver Dance)
- 念力=niệm lực (Confusion)
- 吉利蛋=Chansey
- 小福蛋=Happiny
- 鲤鱼王=Magikarp
- 小丹=Danny
- 豪力=Machoke
- 飞天螳螂=Scyther
- 顽皮蛋=Electrode
- 顽皮弹=Electrode
- 霹雳电球=Voltorb
- 斯达奇=Moro
- 阿尼=Annie
- 大葱鸭=Farfetch'd
- 梦妖=Misdreavus
- 小橙子岛=Mandarin Island
- 尾立=Sentret
- 圆陆鲨=Gible
- 小茜=Whitney
- 满金=Goldenrod
- 乌鸦头头=Honchkrow
- 闪光=Shiny
- 小橘子岛=Mandarin Island
- 大针蜂=Beedrill
- 过大针蜂=qua Beedrill
- 柚子岛=Trovita Island
- 柚子道馆=Trovita đạo quán
- 回水箭龟=hồi Blastoise
- 阿义=Rudy
- 鬼斯通=Haunter
- 黑夜诅咒=đêm tối nguyền rủa (Night Shade)
- 石化功=thạch hóa công (Disable)
- 什么鬼斯通=cái gì Haunter
- 榴柑岛=Kumquat Island
- 烈咬陆鲨=Garchomp
- 榴柑=Kumquat
- 摩尔滋=Morse
- 保护神奇宝贝=bảo hộ Pokémon
- 渡此时=Lance lúc này
- 琉丽=Luana
- 冥想=minh tưởng (Calm Mind)
- 骨头回力标=xương cốt hồi lực tiêu (Bonemerang)
- 柑橘岛=Pummelo Island
- 柑橘运动场=Pummelo Stadium
- 十点钟=10 giờ
- mage石=Mega Stone
- 百变怪=Ditto
- 电光一闪=điện quang chợt lóe (Quick Attack)
- 黑色眼睛=màu đen đôi mắt (Black Glasses)
- 影子拳=bóng dáng quyền (Shadow Punch)
- 同命=cùng mệnh (Destiny Bond)
- 电击魔兽=Electivire
- 渡似乎=Lance tựa hồ
- 生长=sinh trưởng (Growth)
- 精神强念=tinh thần cường niệm (Psychic)
- 出精神强念=ra tinh thần cường niệm (Psychic)
- 空气砍=không khí chém (Air Slash)
- 看着渡=nhìn Lance
- 看到渡=nhìn đến Lance
- 渡能=Lance có thể
- 被渡=bị Lance
- 渡对=Lance đối
- 墨墨=Mặc Mặc
- 渡还是=Lance vẫn là
- 若叶镇=New Bark Town
- 空木=Elm
- 迷惑森林=Mysterious Forest
- 若风镇住=New Bark Town
- 咕咕=Hoothoot
- ’渡=’ Lance
- 渡都=Lance
- 梗桔道馆=Violet đạo quán
- 幻影森林=Mirage Forest
- 骑拉帝纳=Giratina
- 帕鲁奇亚=Palkia
- 帝牙卢卡=Dialga
- 李木=Lý Mộc
- 渡也=Lance cũng
- 就是渡=chính là Lance
- 渡看了看=Lance nhìn nhìn
- 渡嘛=Lance sao
- 说到渡=nói đến Lance
- 让渡=làm Lance
- 渡一点=Lance một chút
- 臭臭泥=Muk
- 从渡=từ Lance
- 暗影突袭=ám ảnh đột tập (Shadow Force)
- 能量球=năng lượng cầu (Energy Ball)
- 梗桔市=Violet City
- 阿速=Falkner
- 奇异光线=kỳ dị ánh sáng (Confuse Ray)
- 空气刃=không khí nhận (Air Cutter)
- 桧皮=Azalea
- 信使鸟=Delibird
- 雪拉比=Celebi
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 柯旭=Kha Húc
- 奈萝=Nara
- 白银山=Mt. Silver
- 白银山大会=Silver Conference
- 阿笔=Bugsy
- 阿利多斯=Ariados
- 吐丝=phun ti (String Shot)
- 连切=liền thiết (Fury Cutter)
- 龙卷风=gió lốc (Twister)
- 一般系=bình thường hệ
- 龙之爪=long chi trảo (Dragon Claw)
- 突袭=đánh bất ngờ (Sucker Punch)
- 挥指功=huy chỉ công (Metronome)
- 水溅跃=thủy bắn nhảy (Splash)
- 劈开=bổ ra (Slash)
- 疯狂乱抓=điên cuồng loạn trảo (Fury Swipes)
- 大奶罐=Miltank
- 龙神奇宝贝=long Pokémon
- 变圆=biến viên (Defense Curl)
- 饮奶=uống nãi (Milk Drink)
- 小建=Tracey
- 阿露福遗迹=Ruins of Alph
- 奥立=Aoli
- 菊石兽=Omanyte
- 多刺菊石兽=Omastar
- 镰刀盔=Kabutops
- 化石盔=Kabuto
- 渡渡=Lance
- 是渡渡=là Lance
- mga石=Mega Stone
- mega进化石=Mega Stone
- 超进化石=Mega Stone
- 凤王=Ho-Oh
- . 渡=. Lance
- 渡立马=Lance lập tức
- “渡渡=“Lance
- 然后渡=sau đó Lance
- 由基拉=Larvitar
- 玛瑙水母=Tentacool
- 洛奇亚=Lugia
- 卡吉=Mahogany
- 凌然=Lăng Nhiên
- 尖牙陆鲨=Gabite
- 三圣鸟=Tam Thánh Điểu
- 火焰鸟=Moltres
- 玥夜=Nguyệt Dạ
- 狩猎凤蝶=Beautifly
- 妙蛙草=Ivysaur
- 大吾=Steven
- 绿岭=Mossdeep
- 芳缘=Hoenn
- 古拉顿=Groudon
- 盖欧卡=Kyogre
- 水梧桐=Archie
- 水舰队=Team Aqua
- 火岩队=Team Magma
- 琉璃市=Sootopolis City
- 琉璃道馆=Sootopolis đạo quán
- 彩幽市=Ever Grande City
- 大狼犬=Mightyena
- 林峰=Lâm Phong
- 班吉拉=Tyranitar
- 水君=Suicune
- 炎帝=Entei
- 雷公=Raikou
- 雅典娜=Ariana
- 华蓝市=Cerulean City
- 巨金怪=Metagross
- 叶越=Harrison
- 三圣兽=Tam Thánh Thú
- 而渡=mà Lance
- 阿波罗=Archer
- 叉字蝠=Crobat
- 燃烧殆尽=nhiên thiêu đãi tẫn (Overheat)
- 艾比郎=Hitmonchan
- 艾丽嘉=Erika
- 渡派出了=Lance phái ra
- 暴蝾螈=Salamence
- 山梨=Rowan
- 真嗣=Paul
- 豆豆鸽=Pidove
- 小火焰猴=Chimchar
- 天蝎=Gligar
- 希罗娜=Cynthia
- 百代市=Eterna City
- 迷妹=fangirl
- 在意志之湖=tại ý chí chi hồ
- 艾姆利多=Mesprit
- 肯泰罗=Tauros
- 利欧路=Riolu
- 毒骷蛙=Toxicroak
- 银河团=Team Galactic
- 水脉市=Canalave City
- 黑金市=Oreburgh City
- 天蝎王=Gliscor
- 成天蝎王=thành Gliscor
- 铃兰大赛=Lily of the Valley Conference
- 六尾=Vulpix
- 阿罗拉=Alola
- 住在了渡=ở tại Lance
- 甲贺忍蛙=Greninja
- 希特隆=Clemont
- 卡露乃=Diantha
- 卡洛斯=Kalos
- 给渡=cấp Lance
- 渡旁边=Lance bên cạnh
- 把渡=đem Lance
- 带着渡=mang theo Lance
- 渡那=Lance kia
- 渡可是=Lance chính là
- 圆朱市=Ecruteak City
- 关东=Kanto
- 霸王花=Vileplume
- 烧焦塔=Burned Tower
- 圆朱=Ecruteak
- 小松=Morty
- 玲玲塔=Bell Tower
- 完满金=xong Goldenrod
- 蚊香蛙=Poliwhirl
- 浅葱市=Olivine City
- 白银大会=Silver Conference
- 白银大赛=Silver Conference
- 铁甲暴龙=Rhydon
- 渡处理=Lance xử lý
- 墨儿=Mặc Nhi
- 小三次=Butch
- 亚麻多=Cassidy
- 白银山大赛=Silver Conference
- 渡注意=Lance chú ý
- 浅葱=Olivine
- 阿蜜=Jasmine
- 电龙=Ampharos
- 哥达鸭=Golduck
- 湛蓝市=Cianwood City
- 湛蓝道馆=Cianwood đạo quán
- 阿四=Chuck
- 怪力=Machamp
- 十字切=thập tự thiết (Cross Chop)
- 地球上投=trên địa cầu đầu (Seismic Toss)
- 在怪力=tại Machamp
- 合金爪=hợp kim trảo (Metal Claw)
- 大钢蛇=Steelix
- 催眠术=thuật thôi miên (Hypnosis)
- 绿毛虫=Caterpie
- 梨花=Karen
- 渡听到=Lance nghe được
- 渡到了=Lance tới rồi
- 渡被=Lance bị
- 渡更加=Lance càng thêm
- 渡看=Lance xem
- 渡给=Lance cấp
- 渡带路=Lance dẫn đường
- 渡总是=Lance luôn là
- 渡了=Lance
- 拉着渡=lôi kéo Lance
- 渡换了=Lance thay đổi
- 但渡=nhưng Lance
- 渡还=Lance còn
- 冠军渡=quán quân Lance
- 柳伯=Pryce
- 过渡=qua Lance
- 烟墨市=Blackthorn City
- 烟墨=Blackthorn
- 渡收服=Lance thu phục
- 渡派出=Lance phái ra
- 三圣菇=Tam Thánh Nấm
- 闪电球=Thiểm Điện Cầu
- 羽莎=Krystal
- 雷电云=Thundurus
- 伊修=Unova
- 比克提尼=Victini
- 漩涡列岛=Whirl Islands
- 渡是=Lance là
- 小椿=Clair
- 给暴鲤龙=cấp Gyarados
- 刺龙王=Kingdra
- 墨海马=Horsea
- 御龙吟=Ngự Long Ngâm
- 美玲子=Mỹ Linh Tử
- 和美玲子=cùng Mỹ Linh Tử
- 渡离开=Lance rời đi
- 火球鼠=Cyndaquil
- 月桂叶=Bayleef
- 小巨鳄=Totodile
- 猫头夜鹰=Noctowl
- 赫拉克勒斯=Heracross
- 太阳珊瑚=Corsola
- 沙基拉=Pupitar
- 千针鱼=Qwilfish
- 尖刺加农炮=gai nhọn pháo (Spike Cannon)
- 夏目多=Natsume
- 水之波动=thủy dao động (Water Pulse)
- 巨钳蟹=Kingler
- 吉美=Cát Mỹ
- 高美=Cao Mỹ
- 凌轩=Lăng Hiên
- 急冻拳=đông lạnh quyền (Ice Punch)
- 给水箭龟=cho Blastoise
- 电灯鱼=Lanturn
- 银岩岛=Silver Rock Isle
- 圈圈熊=Ursaring
- 迷弟=fanboy
- 兰斯=Proton
- 双弹瓦斯=Weezing
- 阿伯怪=Arbok
- 美丽花=Bellossom
- 美丽鳞片=Prism Scale
- 笨笨鱼=Feebas
- 上火箭队=thượng Team Rocket
- 渡.=Lance.
- 相信渡=tin tưởng Lance
- 夏露=Hạ Lộ
- 高速移动=cao tốc di động (Agility)
- 铁尾=thiết đuôi (Iron Tail)
- 咬咬=cắn (Bite)
- 从小巨鳄=từ Totodile
- 手刀=thủ đao (Karate Chop)
- 椰蛋树=Exeggutor
- 南平=Nam Bình
- 哈雷丘=Raichu
- 林倩=Lâm Thiến
- 火花=hỏa hoa (Ember)
- 着火球鼠=Cyndaquil
- 十字斩=chữ thập trảm (Cross Chop)
- 而飞天螳螂=mà Scyther
- 碧兰=Bích Lan
- 渡可=Lance nhưng
- 角击=giác đánh (Horn Attack)
- 气合拳=khí hợp quyền (Focus Punch)
- 幻象波动=ảo giác dao động (Psywave)
- 虫咬=trùng cắn (Bug Bite)
- 麒麟奇=Girafarig
- 露马=Lộ Mã
- 有成都=có Johto
- 石刃=thạch nhận (Stone Edge)
- 臭泥爆弹=xú bùn bom (Sludge Bomb)
- 地刺=gai đất
- 比特=Bite
- 一个地球上投=một cái trên địa cầu đầu (Seismic Toss)
- 渡递过来=Lance đưa qua
- 龙神俯冲=Long Thần lao xuống (Dragon Rush)
- 芳香治疗=hương thơm trị liệu (Aromatherapy)
- 花之舞=hoa chi vũ (Petal Dance)
- 光合作用=tác dụng quang hợp (Synthesis)
- 比比雕=Pidgeot
- 尖尖牙陆鲨=Gabite
- 宇轩=Vũ Hiên
- 火暴兽=Typhlosion
- 烈焰马=Rapidash
- 丰缘=Hoenn
- 丰源地区=Hoenn khu vực
- 火焰鸡=Blaziken
- 变隐龙=Kecleon
- 开河马王=khai Slowking
- 纽拉=Sneasel
- 黑鲁加=Houndoom
- 素利拍=Hypno
- 就被渡=đã bị Lance
- 玛丽露=Marill
- 诺雷=Norey
- 子弹拳=viên đạn quyền (Bullet Punch)
- 袋龙=Kangaskhan
- 渡一直=Lance vẫn luôn
- 就牛蛙君=Politoed
- 渡与=Lance cùng
- 牛蛙君=Politoed
- mage=Mega
- 烈焰球=Liệt Diễm Cầu
- 寒冰球=Hàn Băng Cầu
- 末白镇=Littleroot Town
- 小田卷=Birch
- 木守宫=Treecko
- 火稚鸡=Torchic
- 水跃鱼=Mudkip
- 小瑶=May
- 彩幽大赛=Ever Grande Conference
- 橙华市=Petalburg City
- 古辰镇=Oldale Town
- 对火稚鸡=đối Torchic
- 露丽力=Azurill
- 梅兹=Alden
- 古空棘鱼=Relicanth
- 橙华=Petalburg
- 间道馆=gian đạo quán
- 小胜=Max
- 千里=Norman
- 美津子=Caroline
- 懒人翁=Slakoth
- 过动猿=Vigoroth
- 而过动猿=mà Vigoroth
- 请假王=Slaking
- 卡纳兹=Rustboro
- 傲骨燕=Taillow
- 刺尾虫=Wurmple
- 土狼犬=Poochyena
- 毒粉蝶=Dustox
- 须木佐=Sukizo
- 康肯斯坦=Raoul Contesta
- 雨翅蛾=Masquerain
- 雨荷=Vũ Hà
- 莲叶童子=Lotad
- 惠子=Huệ Tử
- 杜鹃=Roxanne
- 卡那兹=Rustboro
- 朝北鼻=Nosepass
- 电磁炮=điện từ pháo (Zap Cannon)
- 武斗镇=Dewford Town
- 藤树=Brawly
- 长翅鸥=Wingull
- 哈奇=Bry
- 甲壳蛹=Silcoon
- 波士可多拉=Aggron
- 武斗道馆=Dewford đạo quán
- 腕力=Machop
- 健美=kiện mỹ (Bulk Up)
- 重臂锤=cánh tay đòn chùy (Hammer Arm)
- 慕下力士=Makuhita
- 幕下力士=Makuhita
- 凯那市=Slateport City
- 利牙鱼=Carvanha
- 魅惑之音=mị hoặc chi âm (Disarming Voice)
- 凯伦=Karen
- 凯乐=Khải Nhạc
- 凯迪=Khải Địch
- 紫堇市=Mauville City
- 紫堇=Mauville
- 铁旋=Wattson
- 雷电球=Voltorb
- 釜炎=Lavaridge
- 烟突山=Mt. Chimney
- 绿荫镇=Verdanturf Town
- 秋叶镇=Fallarbor Town
- 亚莎=Flannery
- 熔岩虫=Slugma
- 预知未来=biết trước tương lai (Future Sight)
- 呆火驼=Numel
- 喷火驼=Camerupt
- 煤炭龟=Torkoal
- 渡宠溺=Lance sủng nịch
- 铁壁=thiết tường (Iron Defense)
- 爆燃殆尽=bạo nhiên đãi tẫn (Overheat)
- 茵郁市=Fortree City
- 刺尾熊=Linoone
- 盾甲茧=Cascoon
- 或者渡=hoặc là Lance
- 花生阿姨=Delia a di
- 水静市=Lilycove City
- 黑洞=hắc động (Dark Void)
- 治愈波动=chữa khỏi dao động (Heal Pulse)
- 娜琪=Winona
- 芙蓉=Phoebe
- 花月=Sidney
- 渡直接=Lance trực tiếp
- 着急冻鸟=Articuno
- 和美津子=cùng Caroline
- 米可利=Wallace
- 渡?=Lance?
- 墨,=Mặc,
- 渡已经=Lance đã
- 对着渡=đối với Lance
- 递给渡=đưa cho Lance
- 渡帮忙=Lance hỗ trợ
- 茵郁=Fortree
- 渡刚准备=Lance vừa mới chuẩn bị
- 七夕青鸟=Altaria
- 渡很=Lance thực
- 大嘴鸥=Pelipper
- 燕返=yến phản (Aerial Ace)
- 大王燕=Swellow
- 帮渡=giúp Lance
- 长寿镇=Rubello Town
- 哈利=Harley
- 梦歌奈亚=Cacturne
- 种子机关枪=hạt giống súng máy (Bullet Seed)
- 小瞬=Drew
- 能源球=năng lượng cầu (Energy Ball)
- 普里加=Purika
- 暮水镇=Pacifidlog Town
- 奇诺=Chino
- 虫之抵抗=trùng chi chống cự (Struggle Bug)
- 寄生种子=ký sinh hạt giống (Leech Seed)
- 裂空座=Rayquaza
- 天空之柱=Sky Pillar
- 家神奇宝贝=gia Pokémon
- 渡把=Lance đem
- 街头试刀=đầu đường thí đao (Night Slash)
- 好像渡=giống như Lance
- 渡虽然=Lance tuy rằng
- 渡觉得=Lance cảm thấy
- 渡怕=Lance sợ
- 渡则是=Lance còn lại là
- 的渡过了=vượt qua
- 渡面前=Lance trước mặt
- 娜美=Nami
- 水流环=thủy lưu hoàn (Aqua Ring)
- 羽妮=Yuni
- 沸水=nước sôi (Scald)
- 黎安=Lê An
- 金属怪=Metang
- 彗星拳=sao chổi quyền (Meteor Mash)
- 楠和枫=Tate cùng Liza
- 太阳岩=Solrock
- 月石=Lunatone
- 渡只能=Lance chỉ có thể
- 冰鬼护=Glalie
- 亚当=Juan
- 海魔狮=Sealeo
- 铁螯龙虾=Crawdaunt
- 螃蟹拳=con cua quyền (Crabhammer)
- 铁鳌龙虾=Crawdaunt
- 站在渡=đứng ở Lance
- 比渡=so Lance
- 郭平=Quách Bình
- 吞食兽=Swalot
- 劈瓦=phách ngói (Brick Break)
- 力壮鸡=Combusken
- 向尾喵=Skitty
- 效仿=noi theo (Copycat)
- 虫鸣=côn trùng kêu vang (Bug Buzz)
- 毒蔷薇=Roselia
- 沙漠蜻蜓=Flygon
- 冰砾=băng lịch (Ice Shard)
- 流沙地狱=lưu sa địa ngục (Sand Tomb)
- 念力土偶=Claydol
- 罗勃=Robert
- 神奇宝贝华丽大赛=Pokémon Contests
- 雪童子=Snorunt
- ega进化石=Mega Stone
- 渡天天=Lance mỗi ngày
- 渡打电话=Lance gọi điện thoại
- 源治=Drake
- 波妮=Glacia
- 绿茵市=Verdanturf City
- 鲁卡=Ruka
- 向日花怪=Sunflora
- 大地之力=đại địa chi lực (Earth Power)
- 舍身撞击=xả thân va chạm (Double-Edge)
- 渡原本=Lance nguyên bản
- 卡兹=Carl
- 正电拍拍=Plusle
- 空气利刃=không khí lợi nhận (Air Cutter)
- 负电拍拍=Minun
- 雷电兽=Manectric
- 火之牙=hỏa chi nha (Fire Fang)
- 优雅猫=Delcatty
- 长鼻叶=Nuzleaf
- 神通力=thần thông lực (Extrasensory)
- 可多拉=Lairon
- 奈绪=Nao
- 泰山压顶=thái sơn áp đỉnh (Body Slam)
- 热风=gió nóng (Heat Wave)
- 鲶鱼王=Whiscash
- 泥巴爆弹=bùn bạo đạn (Mud Bomb)
- 钢翼=cánh thép (Steel Wing)
- 意念头锤=ý niệm đầu chùy (Zen Headbutt)
- 噗噗猪=Grumpig
- 力量宝石=lực lượng đá quý (Power Gem)
- 大颚蚁=Trapinch
- 天平偶=Baltoy
- 卡奈=Kanai
- 虚晃一招=hư hoảng nhất chiêu (Feint Attack)
- 魔法叶=ma pháp diệp (Magical Leaf)
- 吼爆弹=Loudred
- 夜巨人=Dusclops
- 热带龙=Tropius
- 超力王=Hariyama
- 斗笠菇=Breloom
- 种子爆弹=hạt giống bạo đạn (Seed Bomb)
- 音速拳=âm tốc quyền (Mach Punch)
- 羽栖=vũ tê (Roost)
- 巨沼怪=Swampert
- 恰蕾姆=Medicham
- 哲也=Tyson
- 狡猾天狗=Shiftry
- 闪焰冲锋=lóe diễm xung phong (Flare Blitz)
- 火焰牙=ngọn lửa nha (Fire Fang)
- 顿甲=Donphan
- 尖石攻击=tiêm thạch công kích (Stone Edge)
- 蜥蜴王=Sceptile
- 小顺=Max
- 灰尘射击=tro bụi xạ kích (Gunk Shot)
- 酸液爆弹=toan dịch bạo đạn (Acid Spray)
- 冷冻牙=đông lạnh nha (Ice Fang)
- 超进化=Mega tiến hóa
- 终极冲击=chung cực trùng kích (Giga Impact)
- 二连劈=nhị liền phách (Dual Chop)
- 爆裂拳=bạo liệt quyền (Dynamic Punch)
- 金黄市=Saffron City
- 渡接受=Lance tiếp thu
- 一树=Will
- 渡以=Lance lấy
- 渡不可能=Lance không có khả năng
- 上水君=thượng Suicune
- 板木=Giovanni
- 火莲道馆=Cinnabar đạo quán
- 火莲岛=Cinnabar Island
- 哈斯奇=Brycen
- 一个月亮之力=một cái ánh trăng chi lực (Moonblast)
- 着火箭队=Team Rocket
- 渡自从=Lance từ
- 着火焰鸡=Blaziken
- 小卡比兽=Munchlax
- 皮神=Pi thần
- 姆克儿=Starly
- 大牙狸=Bidoof
- 圆法师=Kricketot
- 黑暗鸦=Murkrow
- 十堰市=thành phố Thập Yển
- 百安=Marian
- 轩宇=Hiên Vũ
- 凯勒=Keller
- 黑金道馆=Oreburgh đạo quán
- 瓢太=Roark
- 锤头龙=Rampardos
- 百代=Eterna
- 看天蝎=xem Gligar
- 来天蝎=tới Gligar
- 巨钳螳螂=Scizor
- 渡笑了笑=Lance cười cười
- 菜种=Gardenia
- 草苗龟=Turtwig
- 卢张市=thành phố Lư Trương
- 帷幕=Veilstone
- 由克希=Uxie
- 花蕊市=thành phố Hoa Nhụy
- 反射盾=phản xạ thuẫn (Reflect)
- 镜面反射=kính mặt phản xạ (Mirror Coat)
- 华泰=Hoa Thái
- 卷卷耳=Buneary
- 连环巴掌=liên hoàn bàn tay (Double Slap)
- 二连击=nhị liên kích (Double Hit)
- 艾特斯=Ates
- 波导=Aura
- 渡:=Lance:
- 鸭嘴炎龙=Magmortar
- 阿李=Maylene
- 玛沙那=Meditite
- 吸收拳=hấp thu quyền (Drain Punch)
- 十字剪=chữ thập cắt (X-Scissor)
- 空手劈=tay không phách (Karate Chop)
- 升天拳=thăng thiên quyền (Sky Uppercut)
- 波导弹=Aura Sphere
- 增强拳=tăng cường quyền (Power-Up Punch)
- 让路卡利欧=làm Lucario
- 湿原市=Pastoria City
- 臭鼬噗=Stunky
- 青铜镜=Bronzor
- 雅玛多=Yamato
- 坦克臭鼬=Skuntank
- 青铜钟=Bronzong
- 幸福蛋=Blissey
- , 渡过湖泊=,vượt qua ao hồ
- 不良蛙=Croagunk
- 泥浆爆弹=bùn lầy bạo đạn (Mud Bomb)
- 乌鸦偷偷=Honchkrow
- 湿原沼泽=Great Marsh
- 湿地=vùng ngập nước
- 吉宪=Wake
- 湿原道馆=Pastoria đạo quán
- 冰之牙=băng chi nha (Ice Fang)
- 神鸟特攻=Thần Điểu đặc công (Brave Bird)
- 攀瀑=thác nước (Waterfall)
- 沼王=Quagsire
- 浮鼬王=Floatzel
- 缘之市=Hearthome City
- 镇星=Saturn
- 大叶=Flint
- 悟松=Lucian
- 梅丽莎=Fantina
- 飘飘球=Drifloon
- 波克基斯=Togekiss
- 小健=Tracey
- 梨山=Rowan
- 缘之道馆=Hearthome đạo quán
- 小光=Dawn
- 源美=Nguyên Mỹ
- 雨晴=Vũ Tình
- 波皇子=Prinplup
- 浮潜鼬=Floatzel
- 莱卿=Lai Khanh
- 龙王蝎=Drapion
- 羽蝶=Vũ Điệp
- 甲壳龙=Shelgon
- 森林龟=Grotle
- 渡找到了=Lance tìm được rồi
- 怨影娃娃=Shuppet
- 飘飘气球=Drifloon
- 锐利之牙=Razor Fang
- 水脉道馆=Canalave đạo quán
- 冬瓜=Byron
- 古铜钟=Bronzong
- 护城龙=Bastiodon
- 切峰=Snowpoint
- 切锋=Snowpoint
- 小菘=Candice
- 暴雪王=Abomasnow
- 滨海市=Sunyshore City
- 滨海道馆=Sunyshore đạo quán
- 固拉多=Groudon
- 亚空烈斩=á không liệt trảm (Spacial Rend)
- 时之咆哮=thời chi rít gào (Roar of Time)
- 波加曼=Piplup
- 梦幻=Mew
- 白杨镇=Alamos Town
- 卡可=Kakko
- 华莱=Hoa Lai
- 旋风刀=gió xoáy đao (Razor Wind)
- 花柯=Hoa Kha
- 姆克鹰=Staraptor
- 气合弹=khí hợp đạn (Focus Blast)
- 土台龟=Torterra
- 姚薇=Diêu Vi
- 雷电狮=Luxray
- 银色旋风=màu bạc gió xoáy (Silver Wind)
- 东施喵=Purugly
- 盖娅=Gaia
- 卡文=Cavan
- 海牛兽=Gastrodon
- 污泥炸弹=nước bùn bom (Sludge Bomb)
- 毒液冲击=độc dịch trùng kích (Venoshock)
- 出奇一击=xuất kỳ nhất kích (Feint Attack)
- 赫拉罗斯=Heracross
- 双尾怪兽=Ambipom
- 双尾怪手=Ambipom
- 绅士蛾=Mothim
- 蜂后=Vespiquen
- 长耳兔=Lopunny
- 玛茵=Mã Nhân
- 乌鸦偷头=Honchkrow
- 神鸟猛击=thần điểu mãnh đánh (Sky Attack)
- 沙河马=Hippopotas
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 飞弹针=phi đạn châm (Pin Missile)
- 十字毒刃=chữ thập độc nhận (Cross Poison)
- 达克多=Tobias
- 清月=Thanh Nguyệt
- 尖牙笼=Carnivine
- 草笛=thảo sáo (Grass Whistle)
- 彩幽大会=The Ever Grande Conference
- 影子钩爪=bóng dáng câu trảo (Shadow Claw)
- 拉帝亚斯=Latias
- 合众=Unova
- 丰源=Hoenn
- 飘太=Roark
- 阿戴克=Alder
- 战槌龙=Rampardos
- 雪华道馆=Icirrus đạo quán
- 淡竹=Brycen
- 映雪道馆=Snowbelle đạo quán
- 得抚=Wulfric
- 冻原熊=Beartic
- 双倍多多冰=Vanilluxe
- 几何雪花=Cryogonal
- 冰岩怪=Avalugg
- 双龙道馆=Opelucid đạo quán
- 夏卡=Drayden
- 香薰道馆=Laverre đạo quán
- 玛绣=Valerie
- 三头龙=Hydreigon
- 双斧战龙=Haxorus
- 赤面龙=Druddigon
- 大嘴娃=Mawile
- 魔墙人偶=Mr. Mime
- 风妖精=Whimsicott
- 沙奈朵=Gardevoir
- 波克基古=Togetic
- 晃晃斑=Spinda
- 接火焰鸟=tiếp Moltres
- 着火焰鸟=Moltres
- 爆爆头水牛=Bouffalant
- 火神蛾=Volcarona
- 恭喜渡=chúc mừng Lance
- 渡瞄了=Lance ngắm
- 渡收回=Lance thu hồi
- 幻象术=ảo giác thuật (Psychic)
- 本神奇宝贝=bản Pokémon
- 龙之俯冲=long chi lao xuống (Dragon Rush)
- 电球=điện cầu (Electro Ball)
- 神鸟猛攻=Thần Điểu mãnh công (Sky Attack)
- 这个渡=Lance này
- 电离子队=Team Plasma
- 以及渡=cùng với Lance
- 一个渡=một cái Lance
- 御龙呤=Ngự Long Lánh
- 御龙=Ngự Long
- 渡成功=Lance thành công
- 这让渡=cái này làm cho Lance
- 渡站在=Lance đứng ở
- 艾利佳=Erika
- 渡穿=Lance xuyên
- 众神奇宝贝=chúng Pokémon
- 翔太=Sawyer
- 柚利嘉=Bonnie
- 瑟蕾娜=Serena
- 艾岚=Alain
- 基格尔德=Zygarde
- 好运蛋=Happiny
- 阿驯=Barry
- 修帝=Trip
- 雨玲=Vũ Linh
- 擎儿=Kình Nhi
- 潇儿=Tiêu Nhi
- 渡站了=Lance đứng
-
-
【 Tổng Mạn 】 Chuyên vì Pokémon làm hậu cần!
visibility31929 star597 10
-
[ Pokémon Sword Shield ] thật là tin nó liên minh tà!
visibility1837 star24 2
-
( Pokemon ) tiểu trí cứu vớt thế giới chi lộ ( Ngưng )
visibility6854 star18 2
-
[Pokemon] Kia chỉ siêu hung long
visibility1874 star6 0
-
-
Hai đài NDS dẫn phát JQ lữ hành [ Pokemon hắc bạch đồng nghiệp ]
visibility5270 star90 3
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
-
【 Tổng Mạn 】 Chuyên vì Pokémon làm hậu cần!
visibility31929 star597 10
-
[ Pokémon Sword Shield ] thật là tin nó liên minh tà!
visibility1837 star24 2
-
( Pokemon ) tiểu trí cứu vớt thế giới chi lộ ( Ngưng )
visibility6854 star18 2
-
[Pokemon] Kia chỉ siêu hung long
visibility1874 star6 0
-
-
Hai đài NDS dẫn phát JQ lữ hành [ Pokemon hắc bạch đồng nghiệp ]
visibility5270 star90 3
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1133
- 大岩蛇=Onix
- 风速狗=Arcanine
- 哈克龙=Dragonair
- 卡蒂狗=Growlithe
- 梦梦=Mộng Mộng
- 巴大蝴=Butterfree
- 伊布=Eevee
- 美纳斯=Milotic
- 雷丘=Raichu
- 快龙=Dragonite
- 小智=Ash
- 大木=Oak
- 神奇宝贝=Pokémon
- 小茂=Gary
- 小火龙=Charmander
- 关都=Kanto
- 喷火龙=Charizard
- 水箭龟=Blastoise
- 精灵=Pokémon
- 妙蛙种子=Bulbasaur
- 妙蛙花=Venusaur
- 冰精灵=Glaceon
- 仙子精灵=Sylveon
- 常磐市=Viridian City
- 小霞=Misty
- 到往常磐市=đến Viridian City
- 宝可梦=Pokémon
- 树果=Berry
- 武藏=Jessie
- 小次郎=James
- 火箭队=Team Rocket
- 喵喵=Meowth
- 河马王=Slowking
- 勇次=Drake
- 梦妖魔=Mismagius
- 阿勃梭鲁=Absol
- 小遥=May
- 卡咪龟=Wartortle
- 急冻鸟=Articuno
- 化石翼龙=Aerodactyl
- 科拿=Lorelei
- 暴鲤龙=Gyarados
- 小刚=Brock
- 菊子=Agatha
- 乔伊=Joy
- 常磐=Viridian
- 白海狮=Dewgong
- 城都=Johto
- 七之岛=Sevii Islands
- 君莎=Jenny
- 尼比市=Pewter City
- 阿柏蛇=Ekans
- 阿伯蛇=Ekans
- 瓦斯弹=Koffing
- 烈雀=Spearow
- 角金鱼=Goldeen
- 海星星=Staryu
- 毒针=độc châm (Poison Sting)
- 常磐森林=Viridian Forest
- 石英大赛=Indigo Plateau Conference
- 神奇宝贝图鉴=Pokédex
- 真新镇=Pallet Town
- 小拳石=Geodude
- 滚动=lăn lộn (Rollout)
- 地震=động đất (Earthquake)
- 捆绑=buộc chặt (Wrap)
- 拍打=chụp đánh (Pound)
- 尼比徽章=Boulder Badge
- 火精灵=Flareon
- 水精灵=Vaporeon
- 雷精灵=Jolteon
- 太阳精灵=Espeon
- 月精灵=Umbreon
- 叶精灵=Leafeon
- 华兰市=Cerulean City
- 月见山=Mt. Moon
- 皮皮=Clefairy
- 月之石=Moon Stone
- 超音蝠=Zubat
- 派拉斯=Paras
- 穿山甲=Sandshrew
- mega=Mega
- 钥石=Key Stone
- mega石=Mega Stone
- 皮可西=Clefable
- 神奇宝贝球=Pokéball
- 轩墨=Hiên Mặc
- 影子分身=bóng dáng phân thân (Double Team)
- 影子球=ảnh tử cầu (Shadow Ball)
- 泡泡面=phao phao mì
- 道馆=đạo quán
- 落石=lạc thạch (Rock Throw)
- 钢铁尾巴=đôi thép (Iron Tail)
- 二连踢=nhị liền đá (Double Kick)
- 岩石封闭=nham thạch phong bế (Rock Tomb)
- 冰伊布=Glaceon
- 成都=Johto
- 胖丁=Jigglypuff
- 拉鲁拉斯=Ralts
- 四天王=Tứ Thiên Vương
- 渡的=Lance
- “渡=“Lance
- ”渡=” Lance
- , 渡=, Lance
- 华兰=Cerulean
- 神奇球=Pokéball
- 尼比=Pewter
- 出神奇宝贝=ra Pokémon
- 杜丹=Lily
- 樱花=Daisy
- 回神奇宝贝=hồi Pokémon
- 高级球=Ultra Ball
- 枯叶市=Vermilion City
- 和风速狗=cùng Arcanine
- 波波=Pidgey
- 小淳=Joe
- 口袋花=Weepinbell
- 馆长=quán trưởng
- 宝石海星=Starmie
- 水枪=súng bắn nước (Water Gun)
- 撞击=va chạm (Tackle)
- 圣代=Giselle
- 可拉可拉=Cubone
- 优藤=Yuto
- 正辉=Bill
- 破坏死光=phá hư tử quang (Hyper Beam)
- 枯叶道馆=Vermilion đạo quán
- 马志士=Lt. Surge
- 十万伏特=mười vạn Vôn (Thunderbolt)
- 火焰漩涡=ngọn lửa lốc xoáy (Fire Spin)
- 打雷=sét đánh (Thunder)
- 先决=tiên quyết (Detect)
- 喷射火焰=phun lửa (Flamethrower)
- 枯叶徽章=Vermilion huy chương
- 急冻光线=cấp đông ánh sáng (Ice Beam)
- 黄金市=Saffron City
- 紫苑市=Lavender Town
- 成风速狗=thành Arcanine
- 林山=Lâm Sơn
- 鸭嘴火龙=Magmar
- 高速星星=cao tốc ngôi sao (Swift)
- 迷人=mê người (Attract)
- 不化冰=Never-Melt Ice
- 大嘴雀=Fearow
- 冲钻=hướng toản (Drill Run)
- 挖地洞=đào động (Dig)
- 乔慕=Kiều Mộ
- 嘎啦嘎啦=Marowak
- 骨头回力镖=xương cốt hồi lực tiêu (Bonemerang)
- 尼亚=Niya
- 臭臭花=Gloom
- 飞叶快刀=phi diệp khoái đao (Razor Leaf)
- 红莲=Cinnabar
- 赤焰=Xích Diễm
- 隆隆岩=Golem
- 瞪眼=trừng mắt (Leer)
- 黄金道馆=Saffron đạo quán
- 富士=Fuji
- 蓝普尔其=Porta Vista
- 希鲁夫公司=Silph Co
- 娜姿=Sabrina
- 凯西=Abra
- 瞬间移动=nháy mắt di động (Teleport)
- 自我复原=tự mình phục hồi (Recover)
- 彩虹市=Celadon City
- 彩虹道馆=Celadon đạo quán
- 火之石=Fire Stone
- 圆瞳=viên đồng (Baby-Doll Eyes)
- 艾莉佳=Erika
- 花子=Delia
- 蔓藤怪=Tangela
- 催眠粉=thôi miên phấn (Sleep Powder)
- 火焰轮=hỏa diễm luân (Flame Wheel)
- 迷你龙=Dratini
- 双子岛=Seafoam Islands
- 大舌贝=Shellder
- 猛撞=mãnh chàng (Take Down)
- 把风速狗=đem Arcanine
- 王者之证=King's Rock
- 希巴=Bruno
- 神奥=Sinnoh
- 渡你=Lance ngươi
- 浅红市=Fuchsia City
- 小磁怪=Magnemite
- 黑云市=Gringey City
- 臭泥=Grimer
- 闪电鸟=Zapdos
- 龙之怒=long cơn giận (Dragon Rage)
- 大字爆=chữ 大 bạo (Fire Blast)
- 烈焰冲锋=lửa cháy xung phong (Flare Blitz)
- 浅红=Fuchsia
- 阿桔=Koga
- 毛球=Venonat
- 阿杏=Aya
- 信号光束=tín hiệu quang thúc (Signal Beam)
- 麻痹粉=tê mỏi phấn (Stun Spore)
- 大嘴蝠=Golbat
- 剧毒牙=kịch độc nha (Poison Fang)
- 翅膀攻击=cánh công kích (Wing Attack)
- 空气斩=không khí trảm (Air Slash)
- 泡沫光线=bọt biển ánh sáng (Bubble Beam)
- 野生原野区=Safari Zone
- 凯撒=Kaiser
- 原野球=Safari Ball
- 呆呆兽=Slowpoke
- 电磁波=sóng điện từ (Thunder Wave)
- 雷震=Sparky
- 阿奇=Pyro
- 米兹奇=Rainer
- 太一=Mikey
- 尼多王=Nidoking
- 尼多后=Nidoqueen
- 打闪电鸟=đánh Zapdos
- 华丽大赛=Pokémon Contests
- 大傻谷=Grampa Canyon
- 火恐龙=Charmeleon
- 白垩纪=Cretaceous
- 原始之力=nguyên thủy chi lực (Ancient Power)
- 超级进化=Mega tiến hóa
- 渡就=Lance liền
- 渡天王=Lance thiên vương
- 渡和=Lance cùng
- 渡,=Lance,
- 神秘水滴=Mystic Water
- 铁甲贝=Cloyster
- 玛狃拉=Weavile
- 象牙猪=Mamoswine
- 渡他们=Lance bọn họ
- 夏伯=Blaine
- 夏伯伯=Blaine bá bá
- 九尾=Ninetales
- 大晴天=ngày nắng (Sunny Day)
- 祈雨=cầu mưa (Rain Dance)
- 烟幕=màn khói (Smokescreen)
- 火焰拳=hỏa diễm quyền (Fire Punch)
- 高速回转=cao tốc hồi chuyển (Rapid Spin)
- 守住=bảo vệ (Protect)
- 水波动=thủy ba động (Water Pulse)
- 水炮=thủy pháo (Hydro Pump)
- 会水炮=được thủy pháo (Hydro Pump)
- 小海狮=Seel
- 迷唇姐=Jynx
- 刺甲贝=Cloyster
- 乘龙=Lapras
- 冰针=băng châm (Icicle Spear)
- 好大舌贝=hảo Shellder
- 冰之岩石=Icy Rock
- 暴风雪=bão tuyết (Blizzard)
- 剧毒之牙=kịch độc nha (Poison Fang)
- 雷电拳=lôi điện quyền (Thunder Punch)
- 往常磐市=hướng Viridian City
- 一只猫老大=một con Persian
- 猫老大=Persian
- 月亮之力=ánh trăng chi lực (Moonblast)
- 迷雾场地=sương mù nơi sân (Misty Terrain)
- 石英=Indigo Plateau
- 超梦=Mewtwo
- 是渡=là Lance
- 的渡=Lance
- 和渡=cùng Lance
- 渡看着=Lance nhìn
- 马芬奇=Charles
- 密西=Missi
- 卡拉卡拉=Cubone
- 渡在=Lance ở
- 喇叭芽=Bellsprout
- 火箭头槌=hỏa tiễn đầu chùy (Skull Bash)
- 大甲=Pinsir
- 摇尾巴=vẫy đuôi (Tail Whip)
- 可达鸭=Psyduck
- 龙之舞=long chi vũ (Dragon Dance)
- 龙之尾=long chi đuôi (Dragon Tail)
- 三合一磁怪=Magneton
- 雅琴=Nhã Cầm
- 波克比=Togepi
- 胖可丁=Wigglytuff
- 恐惧颜=sợ hãi nhan (Scary Face)
- 亿万吨撞击=hàng tỉ tấn va chạm (Giga Impact)
- 剑舞=kiếm vũ (Sword Dance)
- 岩石封印=nham thạch phong ấn (Rock Tomb)
- 呆河马=Slowbro
- 奈亚=Nya
- 耿鬼=Gengar
- 恶波动=ác dao động (Dark Pulse)
- 心眼=tâm nhãn (Mind Reader)
- 比雕=Pidgeot
- 比比鸟=Pidgeotto
- 诱惑=dụ hoặc (Captivate)
- 妖精之风=yêu tinh chi phong (Fairy Wind)
- 光墙=quang tường (Light Screen)
- 自我暗示=tự mình ám chỉ (Psych Up)
- 吸取之吻=hấp thụ chi hôn (Draining Kiss)
- 阳光烈焰=dương quang liệt diễm (Solar Beam)
- 极光束=cực quang thúc (Aurora Beam)
- 神秘守护=thần bí bảo hộ (Safeguard)
- 卡比兽=Snorlax
- 百万吨拳击=trăm vạn tấn quyền anh (Mega Punch)
- 吉木=Melissa
- 冰雹=mưa đá (Hail)
- 冻风=gió lạnh (Icy Wind)
- 火爆猴=Primeape
- 穿山王=Sandslash
- 三地鼠=Dugtrio
- 百合=Bách Hợp
- 龙之波动=long dao động (Dragon Pulse)
- 闪炎冲锋=lóe viêm xung phong (Flare Blitz)
- 指风速狗=chỉ Arcanine
- 暴风=gió bão (Hurricane)
- 渡说道=Lance nói
- 胡地=Alakazam
- 电击兽=Electabuzz
- 海英=Hải Anh
- 御龙渡=Ngự Long Lance
- 过河马王=qua Slowking
- 渡看到=Lance nhìn đến
- 橘子联盟=Orange League
- 渡说=Lance nói
- 当关都=đương Kanto
- 夏干岛=Mikan Island
- 内木=Ivy
- 夏干=Mikan
- 小达=Senta
- 海刺龙=Seadra
- 金柑岛=Mandarin Island
- 鬼斯=Gastly
- 素利普=Drowzee
- 影响大木=ảnh hưởng Oak
- 栟柑岛=Sunburst Island
- 栟杆岛=Sunburst Island
- 平柑岛=Pinkan Island
- 奈普鲁=Navel
- 细雪=tuyết mịn (Powder Snow)
- 完成都=hết Johto
- 巴大蝶=Butterfree
- 蝶舞=điệp vũ (Quiver Dance)
- 念力=niệm lực (Confusion)
- 吉利蛋=Chansey
- 小福蛋=Happiny
- 鲤鱼王=Magikarp
- 小丹=Danny
- 豪力=Machoke
- 飞天螳螂=Scyther
- 顽皮蛋=Electrode
- 顽皮弹=Electrode
- 霹雳电球=Voltorb
- 斯达奇=Moro
- 阿尼=Annie
- 大葱鸭=Farfetch'd
- 梦妖=Misdreavus
- 小橙子岛=Mandarin Island
- 尾立=Sentret
- 圆陆鲨=Gible
- 小茜=Whitney
- 满金=Goldenrod
- 乌鸦头头=Honchkrow
- 闪光=Shiny
- 小橘子岛=Mandarin Island
- 大针蜂=Beedrill
- 过大针蜂=qua Beedrill
- 柚子岛=Trovita Island
- 柚子道馆=Trovita đạo quán
- 回水箭龟=hồi Blastoise
- 阿义=Rudy
- 鬼斯通=Haunter
- 黑夜诅咒=đêm tối nguyền rủa (Night Shade)
- 石化功=thạch hóa công (Disable)
- 什么鬼斯通=cái gì Haunter
- 榴柑岛=Kumquat Island
- 烈咬陆鲨=Garchomp
- 榴柑=Kumquat
- 摩尔滋=Morse
- 保护神奇宝贝=bảo hộ Pokémon
- 渡此时=Lance lúc này
- 琉丽=Luana
- 冥想=minh tưởng (Calm Mind)
- 骨头回力标=xương cốt hồi lực tiêu (Bonemerang)
- 柑橘岛=Pummelo Island
- 柑橘运动场=Pummelo Stadium
- 十点钟=10 giờ
- mage石=Mega Stone
- 百变怪=Ditto
- 电光一闪=điện quang chợt lóe (Quick Attack)
- 黑色眼睛=màu đen đôi mắt (Black Glasses)
- 影子拳=bóng dáng quyền (Shadow Punch)
- 同命=cùng mệnh (Destiny Bond)
- 电击魔兽=Electivire
- 渡似乎=Lance tựa hồ
- 生长=sinh trưởng (Growth)
- 精神强念=tinh thần cường niệm (Psychic)
- 出精神强念=ra tinh thần cường niệm (Psychic)
- 空气砍=không khí chém (Air Slash)
- 看着渡=nhìn Lance
- 看到渡=nhìn đến Lance
- 渡能=Lance có thể
- 被渡=bị Lance
- 渡对=Lance đối
- 墨墨=Mặc Mặc
- 渡还是=Lance vẫn là
- 若叶镇=New Bark Town
- 空木=Elm
- 迷惑森林=Mysterious Forest
- 若风镇住=New Bark Town
- 咕咕=Hoothoot
- ’渡=’ Lance
- 渡都=Lance
- 梗桔道馆=Violet đạo quán
- 幻影森林=Mirage Forest
- 骑拉帝纳=Giratina
- 帕鲁奇亚=Palkia
- 帝牙卢卡=Dialga
- 李木=Lý Mộc
- 渡也=Lance cũng
- 就是渡=chính là Lance
- 渡看了看=Lance nhìn nhìn
- 渡嘛=Lance sao
- 说到渡=nói đến Lance
- 让渡=làm Lance
- 渡一点=Lance một chút
- 臭臭泥=Muk
- 从渡=từ Lance
- 暗影突袭=ám ảnh đột tập (Shadow Force)
- 能量球=năng lượng cầu (Energy Ball)
- 梗桔市=Violet City
- 阿速=Falkner
- 奇异光线=kỳ dị ánh sáng (Confuse Ray)
- 空气刃=không khí nhận (Air Cutter)
- 桧皮=Azalea
- 信使鸟=Delibird
- 雪拉比=Celebi
- 乐儿=Nhạc Nhi
- 柯旭=Kha Húc
- 奈萝=Nara
- 白银山=Mt. Silver
- 白银山大会=Silver Conference
- 阿笔=Bugsy
- 阿利多斯=Ariados
- 吐丝=phun ti (String Shot)
- 连切=liền thiết (Fury Cutter)
- 龙卷风=gió lốc (Twister)
- 一般系=bình thường hệ
- 龙之爪=long chi trảo (Dragon Claw)
- 突袭=đánh bất ngờ (Sucker Punch)
- 挥指功=huy chỉ công (Metronome)
- 水溅跃=thủy bắn nhảy (Splash)
- 劈开=bổ ra (Slash)
- 疯狂乱抓=điên cuồng loạn trảo (Fury Swipes)
- 大奶罐=Miltank
- 龙神奇宝贝=long Pokémon
- 变圆=biến viên (Defense Curl)
- 饮奶=uống nãi (Milk Drink)
- 小建=Tracey
- 阿露福遗迹=Ruins of Alph
- 奥立=Aoli
- 菊石兽=Omanyte
- 多刺菊石兽=Omastar
- 镰刀盔=Kabutops
- 化石盔=Kabuto
- 渡渡=Lance
- 是渡渡=là Lance
- mga石=Mega Stone
- mega进化石=Mega Stone
- 超进化石=Mega Stone
- 凤王=Ho-Oh
- . 渡=. Lance
- 渡立马=Lance lập tức
- “渡渡=“Lance
- 然后渡=sau đó Lance
- 由基拉=Larvitar
- 玛瑙水母=Tentacool
- 洛奇亚=Lugia
- 卡吉=Mahogany
- 凌然=Lăng Nhiên
- 尖牙陆鲨=Gabite
- 三圣鸟=Tam Thánh Điểu
- 火焰鸟=Moltres
- 玥夜=Nguyệt Dạ
- 狩猎凤蝶=Beautifly
- 妙蛙草=Ivysaur
- 大吾=Steven
- 绿岭=Mossdeep
- 芳缘=Hoenn
- 古拉顿=Groudon
- 盖欧卡=Kyogre
- 水梧桐=Archie
- 水舰队=Team Aqua
- 火岩队=Team Magma
- 琉璃市=Sootopolis City
- 琉璃道馆=Sootopolis đạo quán
- 彩幽市=Ever Grande City
- 大狼犬=Mightyena
- 林峰=Lâm Phong
- 班吉拉=Tyranitar
- 水君=Suicune
- 炎帝=Entei
- 雷公=Raikou
- 雅典娜=Ariana
- 华蓝市=Cerulean City
- 巨金怪=Metagross
- 叶越=Harrison
- 三圣兽=Tam Thánh Thú
- 而渡=mà Lance
- 阿波罗=Archer
- 叉字蝠=Crobat
- 燃烧殆尽=nhiên thiêu đãi tẫn (Overheat)
- 艾比郎=Hitmonchan
- 艾丽嘉=Erika
- 渡派出了=Lance phái ra
- 暴蝾螈=Salamence
- 山梨=Rowan
- 真嗣=Paul
- 豆豆鸽=Pidove
- 小火焰猴=Chimchar
- 天蝎=Gligar
- 希罗娜=Cynthia
- 百代市=Eterna City
- 迷妹=fangirl
- 在意志之湖=tại ý chí chi hồ
- 艾姆利多=Mesprit
- 肯泰罗=Tauros
- 利欧路=Riolu
- 毒骷蛙=Toxicroak
- 银河团=Team Galactic
- 水脉市=Canalave City
- 黑金市=Oreburgh City
- 天蝎王=Gliscor
- 成天蝎王=thành Gliscor
- 铃兰大赛=Lily of the Valley Conference
- 六尾=Vulpix
- 阿罗拉=Alola
- 住在了渡=ở tại Lance
- 甲贺忍蛙=Greninja
- 希特隆=Clemont
- 卡露乃=Diantha
- 卡洛斯=Kalos
- 给渡=cấp Lance
- 渡旁边=Lance bên cạnh
- 把渡=đem Lance
- 带着渡=mang theo Lance
- 渡那=Lance kia
- 渡可是=Lance chính là
- 圆朱市=Ecruteak City
- 关东=Kanto
- 霸王花=Vileplume
- 烧焦塔=Burned Tower
- 圆朱=Ecruteak
- 小松=Morty
- 玲玲塔=Bell Tower
- 完满金=xong Goldenrod
- 蚊香蛙=Poliwhirl
- 浅葱市=Olivine City
- 白银大会=Silver Conference
- 白银大赛=Silver Conference
- 铁甲暴龙=Rhydon
- 渡处理=Lance xử lý
- 墨儿=Mặc Nhi
- 小三次=Butch
- 亚麻多=Cassidy
- 白银山大赛=Silver Conference
- 渡注意=Lance chú ý
- 浅葱=Olivine
- 阿蜜=Jasmine
- 电龙=Ampharos
- 哥达鸭=Golduck
- 湛蓝市=Cianwood City
- 湛蓝道馆=Cianwood đạo quán
- 阿四=Chuck
- 怪力=Machamp
- 十字切=thập tự thiết (Cross Chop)
- 地球上投=trên địa cầu đầu (Seismic Toss)
- 在怪力=tại Machamp
- 合金爪=hợp kim trảo (Metal Claw)
- 大钢蛇=Steelix
- 催眠术=thuật thôi miên (Hypnosis)
- 绿毛虫=Caterpie
- 梨花=Karen
- 渡听到=Lance nghe được
- 渡到了=Lance tới rồi
- 渡被=Lance bị
- 渡更加=Lance càng thêm
- 渡看=Lance xem
- 渡给=Lance cấp
- 渡带路=Lance dẫn đường
- 渡总是=Lance luôn là
- 渡了=Lance
- 拉着渡=lôi kéo Lance
- 渡换了=Lance thay đổi
- 但渡=nhưng Lance
- 渡还=Lance còn
- 冠军渡=quán quân Lance
- 柳伯=Pryce
- 过渡=qua Lance
- 烟墨市=Blackthorn City
- 烟墨=Blackthorn
- 渡收服=Lance thu phục
- 渡派出=Lance phái ra
- 三圣菇=Tam Thánh Nấm
- 闪电球=Thiểm Điện Cầu
- 羽莎=Krystal
- 雷电云=Thundurus
- 伊修=Unova
- 比克提尼=Victini
- 漩涡列岛=Whirl Islands
- 渡是=Lance là
- 小椿=Clair
- 给暴鲤龙=cấp Gyarados
- 刺龙王=Kingdra
- 墨海马=Horsea
- 御龙吟=Ngự Long Ngâm
- 美玲子=Mỹ Linh Tử
- 和美玲子=cùng Mỹ Linh Tử
- 渡离开=Lance rời đi
- 火球鼠=Cyndaquil
- 月桂叶=Bayleef
- 小巨鳄=Totodile
- 猫头夜鹰=Noctowl
- 赫拉克勒斯=Heracross
- 太阳珊瑚=Corsola
- 沙基拉=Pupitar
- 千针鱼=Qwilfish
- 尖刺加农炮=gai nhọn pháo (Spike Cannon)
- 夏目多=Natsume
- 水之波动=thủy dao động (Water Pulse)
- 巨钳蟹=Kingler
- 吉美=Cát Mỹ
- 高美=Cao Mỹ
- 凌轩=Lăng Hiên
- 急冻拳=đông lạnh quyền (Ice Punch)
- 给水箭龟=cho Blastoise
- 电灯鱼=Lanturn
- 银岩岛=Silver Rock Isle
- 圈圈熊=Ursaring
- 迷弟=fanboy
- 兰斯=Proton
- 双弹瓦斯=Weezing
- 阿伯怪=Arbok
- 美丽花=Bellossom
- 美丽鳞片=Prism Scale
- 笨笨鱼=Feebas
- 上火箭队=thượng Team Rocket
- 渡.=Lance.
- 相信渡=tin tưởng Lance
- 夏露=Hạ Lộ
- 高速移动=cao tốc di động (Agility)
- 铁尾=thiết đuôi (Iron Tail)
- 咬咬=cắn (Bite)
- 从小巨鳄=từ Totodile
- 手刀=thủ đao (Karate Chop)
- 椰蛋树=Exeggutor
- 南平=Nam Bình
- 哈雷丘=Raichu
- 林倩=Lâm Thiến
- 火花=hỏa hoa (Ember)
- 着火球鼠=Cyndaquil
- 十字斩=chữ thập trảm (Cross Chop)
- 而飞天螳螂=mà Scyther
- 碧兰=Bích Lan
- 渡可=Lance nhưng
- 角击=giác đánh (Horn Attack)
- 气合拳=khí hợp quyền (Focus Punch)
- 幻象波动=ảo giác dao động (Psywave)
- 虫咬=trùng cắn (Bug Bite)
- 麒麟奇=Girafarig
- 露马=Lộ Mã
- 有成都=có Johto
- 石刃=thạch nhận (Stone Edge)
- 臭泥爆弹=xú bùn bom (Sludge Bomb)
- 地刺=gai đất
- 比特=Bite
- 一个地球上投=một cái trên địa cầu đầu (Seismic Toss)
- 渡递过来=Lance đưa qua
- 龙神俯冲=Long Thần lao xuống (Dragon Rush)
- 芳香治疗=hương thơm trị liệu (Aromatherapy)
- 花之舞=hoa chi vũ (Petal Dance)
- 光合作用=tác dụng quang hợp (Synthesis)
- 比比雕=Pidgeot
- 尖尖牙陆鲨=Gabite
- 宇轩=Vũ Hiên
- 火暴兽=Typhlosion
- 烈焰马=Rapidash
- 丰缘=Hoenn
- 丰源地区=Hoenn khu vực
- 火焰鸡=Blaziken
- 变隐龙=Kecleon
- 开河马王=khai Slowking
- 纽拉=Sneasel
- 黑鲁加=Houndoom
- 素利拍=Hypno
- 就被渡=đã bị Lance
- 玛丽露=Marill
- 诺雷=Norey
- 子弹拳=viên đạn quyền (Bullet Punch)
- 袋龙=Kangaskhan
- 渡一直=Lance vẫn luôn
- 就牛蛙君=Politoed
- 渡与=Lance cùng
- 牛蛙君=Politoed
- mage=Mega
- 烈焰球=Liệt Diễm Cầu
- 寒冰球=Hàn Băng Cầu
- 末白镇=Littleroot Town
- 小田卷=Birch
- 木守宫=Treecko
- 火稚鸡=Torchic
- 水跃鱼=Mudkip
- 小瑶=May
- 彩幽大赛=Ever Grande Conference
- 橙华市=Petalburg City
- 古辰镇=Oldale Town
- 对火稚鸡=đối Torchic
- 露丽力=Azurill
- 梅兹=Alden
- 古空棘鱼=Relicanth
- 橙华=Petalburg
- 间道馆=gian đạo quán
- 小胜=Max
- 千里=Norman
- 美津子=Caroline
- 懒人翁=Slakoth
- 过动猿=Vigoroth
- 而过动猿=mà Vigoroth
- 请假王=Slaking
- 卡纳兹=Rustboro
- 傲骨燕=Taillow
- 刺尾虫=Wurmple
- 土狼犬=Poochyena
- 毒粉蝶=Dustox
- 须木佐=Sukizo
- 康肯斯坦=Raoul Contesta
- 雨翅蛾=Masquerain
- 雨荷=Vũ Hà
- 莲叶童子=Lotad
- 惠子=Huệ Tử
- 杜鹃=Roxanne
- 卡那兹=Rustboro
- 朝北鼻=Nosepass
- 电磁炮=điện từ pháo (Zap Cannon)
- 武斗镇=Dewford Town
- 藤树=Brawly
- 长翅鸥=Wingull
- 哈奇=Bry
- 甲壳蛹=Silcoon
- 波士可多拉=Aggron
- 武斗道馆=Dewford đạo quán
- 腕力=Machop
- 健美=kiện mỹ (Bulk Up)
- 重臂锤=cánh tay đòn chùy (Hammer Arm)
- 慕下力士=Makuhita
- 幕下力士=Makuhita
- 凯那市=Slateport City
- 利牙鱼=Carvanha
- 魅惑之音=mị hoặc chi âm (Disarming Voice)
- 凯伦=Karen
- 凯乐=Khải Nhạc
- 凯迪=Khải Địch
- 紫堇市=Mauville City
- 紫堇=Mauville
- 铁旋=Wattson
- 雷电球=Voltorb
- 釜炎=Lavaridge
- 烟突山=Mt. Chimney
- 绿荫镇=Verdanturf Town
- 秋叶镇=Fallarbor Town
- 亚莎=Flannery
- 熔岩虫=Slugma
- 预知未来=biết trước tương lai (Future Sight)
- 呆火驼=Numel
- 喷火驼=Camerupt
- 煤炭龟=Torkoal
- 渡宠溺=Lance sủng nịch
- 铁壁=thiết tường (Iron Defense)
- 爆燃殆尽=bạo nhiên đãi tẫn (Overheat)
- 茵郁市=Fortree City
- 刺尾熊=Linoone
- 盾甲茧=Cascoon
- 或者渡=hoặc là Lance
- 花生阿姨=Delia a di
- 水静市=Lilycove City
- 黑洞=hắc động (Dark Void)
- 治愈波动=chữa khỏi dao động (Heal Pulse)
- 娜琪=Winona
- 芙蓉=Phoebe
- 花月=Sidney
- 渡直接=Lance trực tiếp
- 着急冻鸟=Articuno
- 和美津子=cùng Caroline
- 米可利=Wallace
- 渡?=Lance?
- 墨,=Mặc,
- 渡已经=Lance đã
- 对着渡=đối với Lance
- 递给渡=đưa cho Lance
- 渡帮忙=Lance hỗ trợ
- 茵郁=Fortree
- 渡刚准备=Lance vừa mới chuẩn bị
- 七夕青鸟=Altaria
- 渡很=Lance thực
- 大嘴鸥=Pelipper
- 燕返=yến phản (Aerial Ace)
- 大王燕=Swellow
- 帮渡=giúp Lance
- 长寿镇=Rubello Town
- 哈利=Harley
- 梦歌奈亚=Cacturne
- 种子机关枪=hạt giống súng máy (Bullet Seed)
- 小瞬=Drew
- 能源球=năng lượng cầu (Energy Ball)
- 普里加=Purika
- 暮水镇=Pacifidlog Town
- 奇诺=Chino
- 虫之抵抗=trùng chi chống cự (Struggle Bug)
- 寄生种子=ký sinh hạt giống (Leech Seed)
- 裂空座=Rayquaza
- 天空之柱=Sky Pillar
- 家神奇宝贝=gia Pokémon
- 渡把=Lance đem
- 街头试刀=đầu đường thí đao (Night Slash)
- 好像渡=giống như Lance
- 渡虽然=Lance tuy rằng
- 渡觉得=Lance cảm thấy
- 渡怕=Lance sợ
- 渡则是=Lance còn lại là
- 的渡过了=vượt qua
- 渡面前=Lance trước mặt
- 娜美=Nami
- 水流环=thủy lưu hoàn (Aqua Ring)
- 羽妮=Yuni
- 沸水=nước sôi (Scald)
- 黎安=Lê An
- 金属怪=Metang
- 彗星拳=sao chổi quyền (Meteor Mash)
- 楠和枫=Tate cùng Liza
- 太阳岩=Solrock
- 月石=Lunatone
- 渡只能=Lance chỉ có thể
- 冰鬼护=Glalie
- 亚当=Juan
- 海魔狮=Sealeo
- 铁螯龙虾=Crawdaunt
- 螃蟹拳=con cua quyền (Crabhammer)
- 铁鳌龙虾=Crawdaunt
- 站在渡=đứng ở Lance
- 比渡=so Lance
- 郭平=Quách Bình
- 吞食兽=Swalot
- 劈瓦=phách ngói (Brick Break)
- 力壮鸡=Combusken
- 向尾喵=Skitty
- 效仿=noi theo (Copycat)
- 虫鸣=côn trùng kêu vang (Bug Buzz)
- 毒蔷薇=Roselia
- 沙漠蜻蜓=Flygon
- 冰砾=băng lịch (Ice Shard)
- 流沙地狱=lưu sa địa ngục (Sand Tomb)
- 念力土偶=Claydol
- 罗勃=Robert
- 神奇宝贝华丽大赛=Pokémon Contests
- 雪童子=Snorunt
- ega进化石=Mega Stone
- 渡天天=Lance mỗi ngày
- 渡打电话=Lance gọi điện thoại
- 源治=Drake
- 波妮=Glacia
- 绿茵市=Verdanturf City
- 鲁卡=Ruka
- 向日花怪=Sunflora
- 大地之力=đại địa chi lực (Earth Power)
- 舍身撞击=xả thân va chạm (Double-Edge)
- 渡原本=Lance nguyên bản
- 卡兹=Carl
- 正电拍拍=Plusle
- 空气利刃=không khí lợi nhận (Air Cutter)
- 负电拍拍=Minun
- 雷电兽=Manectric
- 火之牙=hỏa chi nha (Fire Fang)
- 优雅猫=Delcatty
- 长鼻叶=Nuzleaf
- 神通力=thần thông lực (Extrasensory)
- 可多拉=Lairon
- 奈绪=Nao
- 泰山压顶=thái sơn áp đỉnh (Body Slam)
- 热风=gió nóng (Heat Wave)
- 鲶鱼王=Whiscash
- 泥巴爆弹=bùn bạo đạn (Mud Bomb)
- 钢翼=cánh thép (Steel Wing)
- 意念头锤=ý niệm đầu chùy (Zen Headbutt)
- 噗噗猪=Grumpig
- 力量宝石=lực lượng đá quý (Power Gem)
- 大颚蚁=Trapinch
- 天平偶=Baltoy
- 卡奈=Kanai
- 虚晃一招=hư hoảng nhất chiêu (Feint Attack)
- 魔法叶=ma pháp diệp (Magical Leaf)
- 吼爆弹=Loudred
- 夜巨人=Dusclops
- 热带龙=Tropius
- 超力王=Hariyama
- 斗笠菇=Breloom
- 种子爆弹=hạt giống bạo đạn (Seed Bomb)
- 音速拳=âm tốc quyền (Mach Punch)
- 羽栖=vũ tê (Roost)
- 巨沼怪=Swampert
- 恰蕾姆=Medicham
- 哲也=Tyson
- 狡猾天狗=Shiftry
- 闪焰冲锋=lóe diễm xung phong (Flare Blitz)
- 火焰牙=ngọn lửa nha (Fire Fang)
- 顿甲=Donphan
- 尖石攻击=tiêm thạch công kích (Stone Edge)
- 蜥蜴王=Sceptile
- 小顺=Max
- 灰尘射击=tro bụi xạ kích (Gunk Shot)
- 酸液爆弹=toan dịch bạo đạn (Acid Spray)
- 冷冻牙=đông lạnh nha (Ice Fang)
- 超进化=Mega tiến hóa
- 终极冲击=chung cực trùng kích (Giga Impact)
- 二连劈=nhị liền phách (Dual Chop)
- 爆裂拳=bạo liệt quyền (Dynamic Punch)
- 金黄市=Saffron City
- 渡接受=Lance tiếp thu
- 一树=Will
- 渡以=Lance lấy
- 渡不可能=Lance không có khả năng
- 上水君=thượng Suicune
- 板木=Giovanni
- 火莲道馆=Cinnabar đạo quán
- 火莲岛=Cinnabar Island
- 哈斯奇=Brycen
- 一个月亮之力=một cái ánh trăng chi lực (Moonblast)
- 着火箭队=Team Rocket
- 渡自从=Lance từ
- 着火焰鸡=Blaziken
- 小卡比兽=Munchlax
- 皮神=Pi thần
- 姆克儿=Starly
- 大牙狸=Bidoof
- 圆法师=Kricketot
- 黑暗鸦=Murkrow
- 十堰市=thành phố Thập Yển
- 百安=Marian
- 轩宇=Hiên Vũ
- 凯勒=Keller
- 黑金道馆=Oreburgh đạo quán
- 瓢太=Roark
- 锤头龙=Rampardos
- 百代=Eterna
- 看天蝎=xem Gligar
- 来天蝎=tới Gligar
- 巨钳螳螂=Scizor
- 渡笑了笑=Lance cười cười
- 菜种=Gardenia
- 草苗龟=Turtwig
- 卢张市=thành phố Lư Trương
- 帷幕=Veilstone
- 由克希=Uxie
- 花蕊市=thành phố Hoa Nhụy
- 反射盾=phản xạ thuẫn (Reflect)
- 镜面反射=kính mặt phản xạ (Mirror Coat)
- 华泰=Hoa Thái
- 卷卷耳=Buneary
- 连环巴掌=liên hoàn bàn tay (Double Slap)
- 二连击=nhị liên kích (Double Hit)
- 艾特斯=Ates
- 波导=Aura
- 渡:=Lance:
- 鸭嘴炎龙=Magmortar
- 阿李=Maylene
- 玛沙那=Meditite
- 吸收拳=hấp thu quyền (Drain Punch)
- 十字剪=chữ thập cắt (X-Scissor)
- 空手劈=tay không phách (Karate Chop)
- 升天拳=thăng thiên quyền (Sky Uppercut)
- 波导弹=Aura Sphere
- 增强拳=tăng cường quyền (Power-Up Punch)
- 让路卡利欧=làm Lucario
- 湿原市=Pastoria City
- 臭鼬噗=Stunky
- 青铜镜=Bronzor
- 雅玛多=Yamato
- 坦克臭鼬=Skuntank
- 青铜钟=Bronzong
- 幸福蛋=Blissey
- , 渡过湖泊=,vượt qua ao hồ
- 不良蛙=Croagunk
- 泥浆爆弹=bùn lầy bạo đạn (Mud Bomb)
- 乌鸦偷偷=Honchkrow
- 湿原沼泽=Great Marsh
- 湿地=vùng ngập nước
- 吉宪=Wake
- 湿原道馆=Pastoria đạo quán
- 冰之牙=băng chi nha (Ice Fang)
- 神鸟特攻=Thần Điểu đặc công (Brave Bird)
- 攀瀑=thác nước (Waterfall)
- 沼王=Quagsire
- 浮鼬王=Floatzel
- 缘之市=Hearthome City
- 镇星=Saturn
- 大叶=Flint
- 悟松=Lucian
- 梅丽莎=Fantina
- 飘飘球=Drifloon
- 波克基斯=Togekiss
- 小健=Tracey
- 梨山=Rowan
- 缘之道馆=Hearthome đạo quán
- 小光=Dawn
- 源美=Nguyên Mỹ
- 雨晴=Vũ Tình
- 波皇子=Prinplup
- 浮潜鼬=Floatzel
- 莱卿=Lai Khanh
- 龙王蝎=Drapion
- 羽蝶=Vũ Điệp
- 甲壳龙=Shelgon
- 森林龟=Grotle
- 渡找到了=Lance tìm được rồi
- 怨影娃娃=Shuppet
- 飘飘气球=Drifloon
- 锐利之牙=Razor Fang
- 水脉道馆=Canalave đạo quán
- 冬瓜=Byron
- 古铜钟=Bronzong
- 护城龙=Bastiodon
- 切峰=Snowpoint
- 切锋=Snowpoint
- 小菘=Candice
- 暴雪王=Abomasnow
- 滨海市=Sunyshore City
- 滨海道馆=Sunyshore đạo quán
- 固拉多=Groudon
- 亚空烈斩=á không liệt trảm (Spacial Rend)
- 时之咆哮=thời chi rít gào (Roar of Time)
- 波加曼=Piplup
- 梦幻=Mew
- 白杨镇=Alamos Town
- 卡可=Kakko
- 华莱=Hoa Lai
- 旋风刀=gió xoáy đao (Razor Wind)
- 花柯=Hoa Kha
- 姆克鹰=Staraptor
- 气合弹=khí hợp đạn (Focus Blast)
- 土台龟=Torterra
- 姚薇=Diêu Vi
- 雷电狮=Luxray
- 银色旋风=màu bạc gió xoáy (Silver Wind)
- 东施喵=Purugly
- 盖娅=Gaia
- 卡文=Cavan
- 海牛兽=Gastrodon
- 污泥炸弹=nước bùn bom (Sludge Bomb)
- 毒液冲击=độc dịch trùng kích (Venoshock)
- 出奇一击=xuất kỳ nhất kích (Feint Attack)
- 赫拉罗斯=Heracross
- 双尾怪兽=Ambipom
- 双尾怪手=Ambipom
- 绅士蛾=Mothim
- 蜂后=Vespiquen
- 长耳兔=Lopunny
- 玛茵=Mã Nhân
- 乌鸦偷头=Honchkrow
- 神鸟猛击=thần điểu mãnh đánh (Sky Attack)
- 沙河马=Hippopotas
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 飞弹针=phi đạn châm (Pin Missile)
- 十字毒刃=chữ thập độc nhận (Cross Poison)
- 达克多=Tobias
- 清月=Thanh Nguyệt
- 尖牙笼=Carnivine
- 草笛=thảo sáo (Grass Whistle)
- 彩幽大会=The Ever Grande Conference
- 影子钩爪=bóng dáng câu trảo (Shadow Claw)
- 拉帝亚斯=Latias
- 合众=Unova
- 丰源=Hoenn
- 飘太=Roark
- 阿戴克=Alder
- 战槌龙=Rampardos
- 雪华道馆=Icirrus đạo quán
- 淡竹=Brycen
- 映雪道馆=Snowbelle đạo quán
- 得抚=Wulfric
- 冻原熊=Beartic
- 双倍多多冰=Vanilluxe
- 几何雪花=Cryogonal
- 冰岩怪=Avalugg
- 双龙道馆=Opelucid đạo quán
- 夏卡=Drayden
- 香薰道馆=Laverre đạo quán
- 玛绣=Valerie
- 三头龙=Hydreigon
- 双斧战龙=Haxorus
- 赤面龙=Druddigon
- 大嘴娃=Mawile
- 魔墙人偶=Mr. Mime
- 风妖精=Whimsicott
- 沙奈朵=Gardevoir
- 波克基古=Togetic
- 晃晃斑=Spinda
- 接火焰鸟=tiếp Moltres
- 着火焰鸟=Moltres
- 爆爆头水牛=Bouffalant
- 火神蛾=Volcarona
- 恭喜渡=chúc mừng Lance
- 渡瞄了=Lance ngắm
- 渡收回=Lance thu hồi
- 幻象术=ảo giác thuật (Psychic)
- 本神奇宝贝=bản Pokémon
- 龙之俯冲=long chi lao xuống (Dragon Rush)
- 电球=điện cầu (Electro Ball)
- 神鸟猛攻=Thần Điểu mãnh công (Sky Attack)
- 这个渡=Lance này
- 电离子队=Team Plasma
- 以及渡=cùng với Lance
- 一个渡=một cái Lance
- 御龙呤=Ngự Long Lánh
- 御龙=Ngự Long
- 渡成功=Lance thành công
- 这让渡=cái này làm cho Lance
- 渡站在=Lance đứng ở
- 艾利佳=Erika
- 渡穿=Lance xuyên
- 众神奇宝贝=chúng Pokémon
- 翔太=Sawyer
- 柚利嘉=Bonnie
- 瑟蕾娜=Serena
- 艾岚=Alain
- 基格尔德=Zygarde
- 好运蛋=Happiny
- 阿驯=Barry
- 修帝=Trip
- 雨玲=Vũ Linh
- 擎儿=Kình Nhi
- 潇儿=Tiêu Nhi
- 渡站了=Lance đứng