Đam mỹ 【Xuyên việt】Toàn Năng Phu Lang Chủ đề tạo bởi: XXX
【Xuyên việt】Toàn Năng Phu Lang
visibility1177830 star7126 212
Hán Việt: Xuyên việt chi toàn năng phu lang
Tác giả: Bắc Phong Xuy
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phiên ngoại 4→7
Thời gian đổi mới: 23-09-2019
Cảm ơn: 917 lần
Thể loại: Nguyên sang, Đam mỹ, Cổ đại , HE , Tình cảm , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Dị thế , Tu chân , Xuyên việt , Ngọt sủng , Hệ thống , Làm ruộng , Sảng văn , Ấm áp , Mary Sue
【ĐÃ EDIT NAMES】
Văn án: Còn thiếu phiên ngoại 5, 6, 7
“Đinh! Ngươi có một cái bàn tay vàng, thỉnh tiếp thu!”
Lâm Văn: Nga, là cái gì?
“Đinh! Ngô danh Vạn Thông Bảo, nãi viễn cổ thánh nhân thân thủ luyện chế linh bảo, chủ yếu công năng là %¥#@……”
Lâm Văn: Nga, còn không phải là tu hành giới đào bảo sao.
“……”
“Đinh, thỉnh tiếp thu tặng kèm phẩm!”
Lâm Văn nhìn mặt dày mày dạn một cái X nghiến răng nghiến lợi nói: Ta muốn lui hàng.
“Đinh, hóa đã ra không nhận trả về!”
Mỗ X ném cái đuôi đắc ý mà nói: Nhà ta phu lang làm ruộng tu hành là năng thủ, còn trảm được yêu ma quỷ quái, phu lang nơi tay thiên hạ ta có!
Lâm Văn: Kia còn muốn ngươi làm cái gì?
Mỗ X cái đuôi cuốn Lâm Văn nịnh nọt mà nói: Ta phụ trách @#¥% ( hài hòa trung ).
Mấu chốt tự: Xuyên việt chi Toàn Năng Phu Lang, Bắc Phong Xuy, 1v1, làm ruộng tu hành, vạn thông đào bảo, bàn tay vàng
Tu luyện phẩm cấp:
Nền móng: Võ Đồ → Võ giả (Luyện Khí), Linh Dược Sư → Đan Sư = Linh Sư (Luyện Khí)
Mỗi giai đoạn phân chia thành sơ kỳ, trung kỳ, hậu kỳ
Luyện Khí: Võ Tu: Võ Giả — Võ Sư — Đại Võ Sư, Linh Tu: Linh Sư 【 sơ — trung — cao 】
Trúc Cơ: Võ Tu: Võ Vương — Võ Hoàng — Võ Tông, Linh Tu: Linh Vuơng — Linh Hoàng — Linh Tông
Kim Đan — Nguyên Anh — Hoá Thần — Xuất Khiếu — Hợp Thể — Đại Thừa — Độ Kiếp
Quỷ tu: Quỷ Thể (Trúc Cơ) — Quỷ Tốt (Kim Đan) — Quỷ Tướng ( Nguyên Anh ) — Quỷ Vương (Hoá Thần) — Quỷ Tôn (Xuất Khiếu) — Quỷ Đế (Hợp Thể) — Độ Kiếp (Đại Thừa) — Quỷ Tiên (Độ Kiếp)
Vũ Khí: Pháp Khí — Linh Khí — Bán Tiên Khí — Tiên Khí
- 大飞跃=Đại Phi Dược
- 傅宜丹=Phó Nghi Đan
- 雪髻兽=Tuyết Kế Thú
- 白颜嵘=Bạch Nhan Vanh
- 秦鸿铮=Tần Hồng Tranh
- 临城=Lâm Thành
- 文少爷=Văn thiếu gia
- 钱家=Tiền gia
- 林文=Lâm Văn
- 林武=Lâm Võ
- 这对忠仆=này đôi trung phó
- 灵武=Linh Võ
- 灵武大陆=Linh Võ Đại Lục
- 林爹=Lâm cha
- 林母=Lâm mẫu
- 万通宝=Vạn Thông Bảo
- 曲田村=Khúc Điền thôn
- 五行混元体=Ngũ Hành Hỗn Nguyên Thể
- 阴阳体=Âm Dương Thể
- 阴阳五行混元体=Âm Dương Ngũ Hành Hỗn Nguyên Thể
- 平台=bình đài
- 不大伯母=không đại bá mẫu
- 老林家=nhà họ Lâm
- 林元虎=Lâm Nguyên Hổ
- 他骂娘=hắn chửi nương
- 钱管事=Tiền quản sự
- 林父=Lâm phụ
- 田村长=Điền thôn trưởng
- 钱老爷=Tiền lão gia
- 钱管家=Tiền quản gia
- 钱某=Tiền mỗ
- 有钱家=có Tiền gia
- 林豪=Lâm Hào
- 林老二=Lâm lão nhị
- 小豪=Tiểu Hào
- 兰芳=Lan Phương
- 林元贵=Lâm Nguyên Quý
- 钱府=Tiền phủ
- 钱大管事=Tiền đại quản sự
- 朗儿=Lãng Nhi
- 崔汶=Thôi Vấn
- 元虎=Nguyên Hổ
- 青雷宗=Thanh Lôi Tông
- 钱夫人=Tiền phu nhân
- 钱尚朗=Tiền Thượng Lãng
- 汶儿=Vấn Nhi
- 青衣=Thanh Y
- 炼气=Luyện Khí
- 五行混元诀=Ngũ Hành Hỗn Nguyên Quyết
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 木澜=Mộc Lan
- 木犀珠=Mộc Tê Châu
- 通灵丹=Thông Linh Đan
- 补血丹=Bổ Huyết Đan
- 益智丹=Ích Trí Đan
- 养颜丹=Dưỡng Nhan Đan
- 昏睡过去的=hôn mê qua đi
- 那道绿光=kia đạo lục quang
- 真哆嗦=thật sự
- 田长松=Điền Trường Tùng
- 田长荣=Điền Trường Vinh
- 长荣=Trường Vinh
- 多分一份=nhiều phân một phần
- 长松=Trường Tùng
- 乌山镇=Ô Sơn trấn
- 独角牛=Độc Giác Ngưu
- 孙庆=Tôn Khánh
- 孙叔=Tôn thúc
- 细白面=trắng mịn bột
- 将地当=đem đất đương
- 收了那地=thu kia đất
- 长胜街=phố Trường Thắng
- 钱二少=Tiền nhị thiếu
- 伍儿=Ngũ Nhi
- 朗哥=Lãng ca
- 钱小姐=Tiền tiểu thư
- 崔夫人=Thôi phu nhân
- 乌云山=Ô Vân Sơn
- 山脉=sơn mạch
- 云山镇=Vân Sơn trấn
- 含墨=Hàm Mặc
- 章渊=Chương Uyên
- 章兄=Chương huynh
- 章家=Chương gia
- 灵师=Linh Sư
- 淬体液=Thối Thể Dịch
- 林娘=Lâm nương
- 过钱二少=qua Tiền nhị thiếu
- 过钱家=quá Tiền gia
- 提到钱家=nhắc tới Tiền gia
- 这对兄弟=này đôi huynh đệ
- 那对兄弟=kia đôi huynh đệ
- 林叔=Lâm thúc
- 林婶=Lâm thẩm
- 武堂=Võ Đường
- 圣堂=Thánh Đường
- 钱尚淑=Tiền Thượng Thục
- 孙家=Tôn gia
- 孙父=Tôn phụ
- 梅儿=Mai Nhi
- 林梅=Lâm Mai
- 十几两=hơn mười lượng
- 把地=đem đất
- 赎地=chuộc đất
- 林老大=Lâm lão đại
- 田方氏=Điền Phương thị
- 田安辉=Điền An Huy
- 田安梁=Điền An Lương
- 那就先进=vậy trước tiến
- 乌云山脉=Ô Vân sơn mạch
- 药丹阁=Dược Đan Các
- 南安城=Nam An Thành
- 戈+=Qua
- 戈先生=Qua tiên sinh
- 吞灵杯=Thôn Linh Ly
- 斗天吞灵杯=Đấu Thiên Thôn Linh Ly
- 小黑=Tiểu Hắc
- 乌霄=Ô Tiêu
- 梁哥=Lương ca
- 多用怜惜=nhiều dùng thương tiếc
- 长生=Trường Sinh
- 气血丹=Khí Huyết Đan
- 聚灵碗=Tụ Linh Chén
- 乌石=Ô Thạch
- 獠+=Liêu
- 姓乌=họ Ô
- 乌阳石=Ô Dương Thạch
- 乾阳=Càn Dương
- 千重烈锤=Thiên Trọng Liệt Chuy
- 火珍兔=Hỏa Trân Thỏ
- 日精=Nhật tinh
- 月精=Nguyệt tinh
- 短尾=Đoản Vĩ
- 那对匕首=kia đôi chủy thủ
- 火球符=Hỏa Cầu Phù
- 烈+=Liệt
- 噬灵粉=Phệ Linh Phấn
- 先天大成=tiên thiên đại thành
- 云翅鸠=Vân Sí Cưu
- 辉哥=Huy ca
- 和田安梁=cùng Điền An Lương
- 吕长风=Lữ Trường Phong
- 这帮贱民=này bang tiện dân
- 小火=Tiểu Hỏa
- 鲁导师=Lỗ đạo sư
- 冯姓=họ Phùng
- 鲁树=Lỗ Thụ
- 昆布=Côn Bố
- 冯药师=Phùng dược sư
- 田婶=Điền thẩm
- 章大人=Chương đại nhân
- 含大人=Hàm đại nhân
- 田老哥=Điền lão ca
- 大武师=Đại Võ Sư
- 武徒=Võ Đồ
- 武者=Võ Giả
- 武师=Võ Sư
- 灵药师=Linh Dược Sư
- 灵符师=Linh Phù Sư
- 和田婶=cùng Điền thẩm
- 章姓=họ Chương
- 姓章=họ Chương
- 姓含=họ Hàm
- 章大哥=Chương đại ca
- 含大哥=Hàm đại ca
- 这帮少年=này bang thiếu niên
- 灵丹师=Linh Đan Sư
- 浇了地=tưới đất
- 元贵=Nguyên Quý
- 冯李=Phùng Lý
- 魂力盘=Hồn Lực Bàn
- 含师弟=Hàm sư đệ
- 呼天叫地=hô thiên khiếu địa
- 王姓=họ Vương
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 田某=Điền mỗ
- 冯某=Phùng mỗ
- 这帮刁民=này bang điêu dân
- 含的人=Hàm người
- 姓冯=họ Phùng
- 那帮贱民=kia bang tiện dân
- 冯小人=Phùng tiểu nhân
- 林大爷=Lâm đại gia
- 含丹师=Hàm đan sư
- 丹师=Đan sư
- 把兄弟=đem huynh đệ
- 滑下地=trượt xuống đất
- 那地=kia đất
- 自家的地=nhà mình đất
- 符师=Phù sư
- 部长生诀=bộ Trường Sinh Quyết
- 九叶红莲=Cửu Diệp Hồng Liên
- 余长老=Dư trưởng lão
- 萧锐扬=Tiêu Duệ Dương
- 白易=Bạch Dịch
- 陈杏=Trần Hạnh
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 白家=Bạch gia
- 白少爷=Bạch thiếu gia
- 锐扬=Duệ Dương
- 北安城=Bắc An Thành
- 星羽宗=Tinh Vũ Tông
- 钱师姐=Tiền sư tỷ
- 钱师妹=Tiền sư muội
- 给钱家=cấp Tiền gia
- 萧…=Tiêu…
- 萧舅父=Tiêu cậu
- 孙婶=Tôn thẩm
- 铁岭村=Thiết Lĩnh thôn
- 白舅舅=Bạch cữu cữu
- 汪鸣=Uông Minh
- 雷虎=Lôi Hổ
- 长生不老=trường sinh bất lão
- 火蟾蜍=Hỏa Cóc
- 不正是=không phải là
- 章公子=Chương công tử
- 那帮武者=kia bang võ giả
- 汪兄=Uông huynh
- 这帮武者=này bang võ giả
- 白氏=Bạch thị
- 成林文=thành Lâm Văn
- 好多天=thật nhiều ngày
- 小黑蛇=tiểu hắc xà
- 名诃=tên Kha
- 金诃=Kim Kha
- 老金=lão Kim
- 喝了口水=uống lên miếng nước
- 说白家=nói Bạch gia
- 和地的安置=cùng đất an trí
- 安辉=An Huy
- 白宅=Bạch trạch
- 白姓=họ Bạch
- 么么=ma ma
- 娄靖=Lâu Tĩnh
- 白府=Bạch phủ
- 娄叔=Lâu thúc
- 娄统领=Lâu thống lĩnh
- 柏么么=Bách ma ma
- 雷大人=Lôi đại nhân
- 挑中=chọn trúng
- 金某=Kim mỗ
- 卢正峰=Lư Chính Phong
- 崔管事=Thôi quản sự
- 崔府=Thôi phủ
- 结帮结派=kết bang kết phái
- 踩过的地=dẫm quá địa
- 和田安辉=cùng Điền An Huy
- 雷执事=Lôi chấp sự
- 雷老虎=Lôi Lão Hổ
- 虎豹=Hổ Báo
- 狂狼帮=Cuồng Lang Bang
- 铁牛帮=Thiết Ngưu Bang
- 这些人家=này đó nhân gia
- 崔肖仁=Thôi Tiếu Nhân
- 汶少爷=Vấn thiếu gia
- 崔寅=Thôi Dần
- 曰子=nhật tử
- 武少爷=Võ thiếu gia
- 比武少爷=so Võ thiếu gia
- 陈岐=Trần Kỳ
- 甲班=Giáp ban
- 一周=một tuần
- 两曰=hai ngày
- 白管事=Bạch quản sự
- 元宝=Nguyên Bảo
- 忠心符=Trung Tâm Phù
- 地火符=Địa Hỏa Phù
- 这人家=này nhân gia
- 尚朗=Thượng Lãng
- 崔钱=Thôi Tiền
- 云夕缎=Vân Tịch Lụa
- 几匹=mấy thất
- 一匹=một thất
- 赵沁=Triệu Thấm
- 华云=Hoa Vân
- 芽么么=Nha ma ma
- 飞鼠帮=Phi Thử Bang
- 金毛鼠=Kim Mao Thử
- 遁地鼠=Độn Địa Thử
- 灰毛鼠=Hôi Mao Thử
- 左荣=Tả Vinh
- 钱大少=Tiền đại thiếu
- 破壁丹=Phá Bích Đan
- 被破壁丹=bị Phá Bích Đan
- 那对重锤=kia đôi búa tạ
- 白底=Bạch thị
- 纳物符=Nạp Vật Phù
- 两立方=hai lập phương
- 明曰=ngày mai
- 周夫人=Chu phu nhân
- 一曰=một ngày
- 白曰=hàng ngày
- 娄大人=Lâu đại nhân
- 老瓢=lão Biều
- 那帮恶徒=kia bang ác đồ
- 黑老怪=Hắc lão quái
- 虫老怪=Trùng lão quái
- 持重弩=trì trọng nỗ
- 一本命灵符=một bản mạng linh phù
- 朱帮主=Chu bang chủ
- 烯儿=Hy Nhi
- 岳凌风=Nhạc Lăng Phong
- 岳烯=Nhạc Hy
- 岳家=Nhạc gia
- 岳少主=Nhạc thiếu chủ
- 岳某=Nhạc mỗ
- 改曰=ngày nào
- 曰夜=ngày đêm
- 卢妙雨=Lư Diệu Vũ
- 看得中=xem đến trúng
- 岳宗主=Nhạc tông chủ
- 森罗=Sâm La
- 窝火珍兔=oa Hỏa Trân Thỏ
- 聚元丹=Tụ Nguyên Đan
- 聚灵丹=Tụ Linh Đan
- 止血丸=Cầm Máu Hoàn
- 生肌散=Sinh Cơ Tán
- 这道灵力=này đạo linh lực
- 过大能=quá đại năng
- 分道而行=phân đạo mà đi
- 生长诀=Trường Sinh Quyết
- 小火球=tiểu hỏa cầu
- 凝水术=Ngưng Thủy Thuật
- 火球术=Hỏa Cầu Thuật
- 游湖会=du hồ hội
- 姓岳=họ Nhạc
- 卢慎雨=Lư Thận Vũ
- 妙雨=Diệu Vũ
- 今曰=hôm nay
- 秋家=Thu gia
- 秋淳=Thu Thuần
- 秋漓=Thu Li
- 朱昆=Chu Côn
- 吃吃莲子=ăn ăn hạt sen
- 筑不了基=Trúc không được Cơ
- 阴雷珠=Âm Lôi Châu
- 轰雷球=Oanh Lôi Cầu
- 道魔=Đạo Ma
- 说明天=nói ngày mai
- 左堂主=Tả đường chủ
- 岳师兄=Nhạc sư huynh
- 秋师妹=Thu sư muội
- 卢府=Lư phủ
- 不满十五=không mãn mười lăm
- 陈歧=Trần Kỳ
- 江天力=Giang Thiên Lực
- 谷一雄=Cốc Nhất Hùng
- 中标明=trung ghi rõ
- 青狼=Thanh Lang
- 狼筱花=Lang Tiêu Hoa
- 慎雨=Thận Vũ
- 增气丸=Tăng Khí Hoàn
- 刺豪猪=Gai Heo
- 刺豪幼猪=ấu Gai Heo
- 这帮混账=này bang hỗn trướng
- 钟伟=Chung Vĩ
- 姓钟=họ Chung
- 钟哥=Chung ca
- 轻身符=Khinh Thân Phù
- 秋府=Thu phủ
- 隐身符=Ẩn Thân Phù
- 林姓=họ Lâm
- 乌山=Ô Sơn
- 他人影=hắn bóng người
- 重重山脉=trọng trọng sơn mạch
- 小五行困阵=tiểu Ngũ Hành Khốn Trận
- 秋大小姐=Thu đại tiểu thư
- 不少人类=không ít nhân loại
- 叫天机阁=kêu Thiên Cơ Các
- 天机阁=Thiên Cơ Các
- 漓儿=Li Nhi
- 二三成=hai ba thành
- 迅影球=Tấn Ảnh Cầu
- 遗府=Di Phủ
- 养神丹=Dưỡng Thần Đan
- 益神丹=Ích Thần Đan
- 乌云镇=Ô Vân trấn
- 度曰=ngày
- 中秋漓=trung Thu Li
- 自家的地盘=nhà mình địa bàn
- 多用得=nhiều dùng đến
- 给钱二少=cấp Tiền nhị thiếu
- 那地方=kia địa phương
- 大陈=Đại Trần
- 蔡丽滟=Thái Lệ Diễm
- 狄某=Địch mỗ
- 狄公子=Địch công tử
- 狄茗=Địch Mính
- 有不少人家=có không ít nhân gia
- 狄家=Địch gia
- 丹师公会=Đan Sư Công Hội
- 白卫=Bạch Vệ
- 白明泽=Bạch Minh Trạch
- 白枫=Bạch Phong
- 起了没=thức dậy không
- 碧云果=Bích Vân Quả
- 血缘石=Huyết Thống Thạch
- 白文=Bạch Văn
- 白彦嵘=Bạch Ngạn Vanh
- 凤姝=Phượng Xu
- 白凤姝=Bạch Phượng Xu
- 丹师会公=Đan Sư Công Hội
- 鹤会长=Hạc hội trưởng
- 白禾=Bạch Hòa
- 丹仙=Đan Tiên
- 筑基丹=Trúc Cơ Đan
- 狄丹师=Địch đan sư
- 从小地方=từ tiểu địa phương
- 白晟=Bạch Thịnh
- 白颜峥=Bạch Nhan Tranh
- 石丹师=Thạch đan sư
- 丁副会长=Đinh phó hội trưởng
- 黑府=Hắc phủ
- 姓石=họ Thạch
- 鹤丹师=Hạc đan sư
- 茗儿=Mính Nhi
- 白大长老=Bạch đại trưởng lão
- 鹤正=Hạc Chính
- 玟儿=Mân Nhi
- 鹤月玟=Hạc Nguyệt Mân
- 精血丹=Tinh Huyết Đan
- 鹤家=Hạc gia
- 是非凡=là phi phàm
- 丁老弟=Đinh Lão đệ
- 石某=Thạch mỗ
- 名晟=tên Thịnh
- 单丁贤=đơn Đinh Hiền
- 丁贤=Đinh Hiền
- 那对夫妻=kia đôi phu thê
- 明泽=Minh Trạch
- 明江=Minh Giang
- 月玟=Nguyệt Mân
- 鹤姑娘=Hạc cô nương
- 萧母=Tiêu mẫu
- 萧父=Tiêu phụ
- 崇山城=Sùng Sơn Thành
- 白颜庆=Bạch Nhan Khánh
- 白明江=Bạch Minh Giang
- 收纳物符=thu Nạp Vật Phù
- 萧三少=Tiêu tam thiếu
- 蔡四少=Thái tứ thiếu
- 说白易=nói Bạch Dịch
- 萧大公子=Tiêu đại công tử
- 黑鳞马=Hắc Lân Mã
- 洪队长=Hồng đội trưởng
- 洪某=Hồng mỗ
- 乬尽=mất hết
- 乬脸=mất mặt
- 乬这个=mất cái này
- 安少城主=An thiếu thành chủ
- 洪元彪=Hồng Nguyên Bưu
- 安蓝=An Lam
- 萧锐源=Tiêu Duệ Nguyên
- 这帮龟=này bang quy
- 萧成祥=Tiêu Thành Tường
- 乬麻袋=kéo bao tải
- 一乬,=một phóng,
- 四少=Tứ thiếu
- 鹤仙子=Hạc tiên tử
- 焦家=Tiêu gia
- 姓鹤=họ Hạc
- 鹤月玫=Hạc Nguyệt Mân
- 月玫=Nguyệt Mân
- 锐源=Duệ Nguyên
- 说白晟=nói Bạch Thịnh
- 鹤小姐=Hạc tiểu thư
- 鹤大小姐=Hạc đại tiểu thư
- 还小心=còn cẩn thận
- 主从=chủ tớ
- 白岁=Bạch Thịnh
- 白晗=Bạch Hàm
- 家族会=gia tộc hội
- 白槐=Bạch Hòe
- 我家主=ta gia chủ
- 白皓=Bạch Hạo
- 年纪最小气=tuổi nhỏ nhất
- 淬骨丹=Thối Cốt Đan
- 虎骨草=Hổ Cốt Thảo
- 秦鸿宇=Tần Hồng Vũ
- 狄大哥=Địch đại ca
- 血锯灵草=Huyết Cưa linh thảo
- 蔡垣丘=Thái Viên Khâu
- 垣丘=Viên Khâu
- 那帮纨绔=kia bang ăn chơi trác táng
- 秦司瀚=Tần Tư Hãn
- 丽贵妃=Lệ quý phi
- 安姓=họ An
- 周庭锴=Chu Đình Khải
- 姚桃=Diêu Đào
- 周姓=họ Chu
- 周表哥=Chu biểu ca
- 这家主=này gia chủ
- 晟表哥=Thịnh biểu ca
- 乬白家=mất Bạch gia
- 没心眼=không tâm nhãn
- 安城主=An thành chủ
- 范家=Phạm gia
- 范淳升=Phạm Thuần Thăng
- 庭锴=Đình Khải
- 玫玫=Mân Mân
- 范氏=Phạm thị
- 明晔=Minh Diệp
- 白明晔=Bạch Minh Diệp
- 乬面子=mất mặt mũi
- 范少=Phạm thiếu
- 范某=Phạm mỗ
- 安某=An mỗ
- 姓范=họ Phạm
- 安家=An gia
- 晟表兄=Thịnh biểu huynh
- 陈国=Trần Quốc
- 范系=Phạm thị
- 白系=Bạch thị
- 传讯符=Truyền Tin Phù
- 红粉骷髅=Hồng Phấn Khô Lâu
- 红粉骷髅丹=Hồng Phấn Khô Lâu Đan
- 减肥丹=Giảm Béo Đan
- 有多谢家=có đa tạ gia
- 到时机=đến thời cơ
- 瘦身丹=Gầy Thân Đan
- 鹤姓=họ Hạc
- 长生成仙=trường sinh thành tiên
- 鹤老=Hạc lão
- 七八天=bảy tám ngày
- 七八十天=bảy tám chục ngày
- 玄光宗=Huyền Quang Tông
- 不少人脉=không ít nhân mạch
- 小月天=Tiểu Nguyệt Thiên
- 萧伯父=Tiêu bá phụ
- 三少人=Tam thiếu người
- 遮天蔽日帕=Che Trời Khăn
- 要不安某=phải không An mỗ
- 西隋国=Tây Tùy Quốc
- 夏家=Hạ gia
- 南梁国=Nam Lương Quốc
- 战武宗=Chiến Võ Tông
- 晋军=Tấn quân
- 多少人手=bao nhiêu nhân thủ
- 田师兄=Điền sư huynh
- 田方诚=Điền Phương Thành
- 乬进=bỏ vào
- 迷神散=Mê Thần Tán
- 王厉=Vương Lệ
- 周寻棠=Chu Tầm Đường
- 周师兄=Chu sư huynh
- 晋帝=Tấn Đế
- 从小月天=từ Tiểu Nguyệt Thiên
- 小小白府=nho nhỏ Bạch phủ
- 有道不善的=có đạo bất thiện
- 古竣=Cổ Thuân
- 晔少=Diệp thiếu
- 乬出=lấy ra
- 青璃蛇=Thanh Li Xà
- 幻海花=Huyễn Hải Hoa
- 娄精=Lâu Tĩnh
- 紫云树=Tử Vân Thụ
- 紫云花=Tử Vân Hoa
- 紫玉灵蜂=Tử Ngọc Linh Ong
- 紫玉灵蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 辟谷丹=Tích Cốc Đan
- 紫玉树=Tử Vân Thụ
- 朱参果=Chu Tham Quả
- 后发生=sau phát sinh
- 夏威=Hạ Uy
- 夏棋=Hạ Kỳ
- 田师弟=Điền sư đệ
- 九叶=Cửu Diệp
- 小重山=Tiểu Trọng Sơn
- 树魈=Thụ Tiêu
- 道光芒=đạo quang mang
- 阴阳元液=Âm Dương Nguyên Dịch
- 水离=Thủy Ly
- 阴阳玉佩=Âm Dương Ngọc Bội
- 水离丹=Thủy Ly Đan
- 武王丹=Võ Vương Đan
- 乬在这里=bỏ ở chỗ này
- 眼白萧=xem Bạch Tiêu
- 白萧=Bạch Tiêu
- 新晋王=mới tấn Vương
- 萧白=Tiêu Bạch
- 道坎=đạo khảm
- 乬在一边=đẩy sang một bên
- 城主府=Thành Chủ Phủ
- 如意阁=Như Ý Các
- 说白岁=nói Bạch Thịnh
- 范畴广=Phạm Trù Quảng
- 周大公子=Chu đại công tử
- 中她的计=trúng nàng kế
- 下家主=hạ gia chủ
- 比武王丹=so Võ Vương Đan
- 叶会长=Diệp hội trưởng
- 老鹤=lão Hạc
- 老叶=lão Diệp
- 下家族=hạ gia tộc
- 毒云老魔=Độc Vân lão ma
- 雷光尺=Lôi Quang Thước
- 着火球符=Hỏa Cầu Phù
- 西隋=Tây Tùy
- 在下地=tại hạ địa
- 小白眼=tiểu xem thường
- 岳大哥=Nhạc đại ca
- 流光=Lưu Quang
- 幽影虫=U Ảnh Trùng
- 重重世界=trọng trọng thế giới
- 冥赤焰=Minh Xích Diễm
- 灵峰=linh ong
- 遁空符=Độn Không Phù
- 锐金=Duệ Kim
- 小半天=non nửa ngày
- 安昌=An Xương
- 丰泽山=Phong Trạch Sơn
- 安昌城=An Xương Thành
- 护林文=hộ Lâm Văn
- 他的人形=hắn hình người
- 名霄=tên Tiêu
- 等人形=chờ hình người
- 将养颜丹=đem Dưỡng Nhan Đan
- 黑鬼林=Hắc Quỷ Lâm
- 何阎=Hà Diêm
- 活阎王=Hoạt Diêm Vương
- 明川=Minh Xuyên
- 栾海=Loan Hải
- 路申令=Lộ Thân Lệnh
- 紫月华=Tử Nguyệt Hoa
- 莫诗澜=Mạc Thi Lan
- 玉华君=Ngọc Hoa Quân
- 月华=Nguyệt Hoa
- 路师弟=Lộ sư đệ
- 莫师姐=Mạc sư tỷ
- 解毒丹=Giải Độc Đan
- 萧少爷=Tiêu thiếu gia
- 阿晟=A Thịnh
- 乌姓=họ Ô
- 丽妃=Lệ Phi
- 姓紫=họ Tử
- 人身边看着=người bên cạnh nhìn
- 莫师妹=Mạc sư muội
- 乌兄=Ô huynh
- 紫大小姐=Tử đại tiểu thư
- 了解毒丹=Giải Độc Đan
- 明兄=Minh huynh
- 宁神丹=Ninh Thần Đan
- 虫王=Trùng Vương
- 蝶虹花=Điệp Hồng Hoa
- 中央帝国=Trung Ương đế quốc
- 紫师妹=Tử sư muội
- 乌大人=Ô đại nhân
- 萧锐白扬=Tiêu Duệ Dương
- 五仙门=Ngũ Tiên Môn
- 说中央大陆=nói Trung Ương Đại Lục
- 明师兄=Minh sư huynh
- 巨蚺=trăn khổng lồ
- 蚺?=trăn?
- 那条蚺=cái kia trăn
- 蚺,=trăn,
- 蚺身=trăn thân
- 一条蚺=một con trăn
- 恶心的蚺=ghê tởm trăn
- 蚺这种=trăn loại này
- 蚺类=trăn loại
- 跳下水绸=nhảy xuống thủy lụa
- 蚺皮=da trăn
- 紫姑娘=Tử cô nương
- 幽冥之气=U Minh chi khí
- 幽冥族=U Minh tộc
- 鬼族=Quỷ tộc
- 混元诀=Hỗn Nguyên Quyết
- 巫天=Vu Thiên
- 巫戎=Vu Nhung
- 是何阎=là Hà Diêm
- 巫黑=Vu Hắc
- 天儿=Thiên Nhi
- 巫殿=Vu Điện
- 巫眼=Vu mắt
- 巫氐=Vu Để
- 林小公子=Lâm tiểu công tử
- 雪玉雕=Tuyết Ngọc Điêu
- 混元符=Hỗn Nguyên Phù
- 幽冥之力=U Minh chi lực
- 紫你=Tử ngươi
- 落脚地=nơi đặt chân
- 乌公子=Ô công tử
- 大巫=Đại Vu
- 运转一周=vận chuyển một chu
- 巫乾=Vu Càn
- 巫渠=Vu Cừ
- 后人又落在=sau người lại dừng ở
- 噬魂蝶=Phệ Hồn Điệp
- 巫落部落=Vu Hắc bộ lạc
- 圣域=Thánh Vực
- 欢庆会=chúc mừng hội
- 临魂蝶=Phệ Hồn Điệp
- 过大巫=quá Đại Vu
- 拓石=Thác Thạch
- 小天=Tiểu Thiên
- 巫幽=Vu U
- 两地=hai nơi
- 小魂=Tiểu Hồn
- 文小少爷=Văn tiểu thiếu gia
- 乌武王=Ô Võ Vương
- 尖牙=Tiêm Nha (răng nanh)
- 乌某=Ô mỗ
- 从中央帝国=từ Trung Ương đế quốc
- 萧武王=Tiêu Võ Vương
- 周海池=Chu Hải Trì
- 海池=Hải Trì
- 周敬卿=Chu Kính Khanh
- 敬卿=Kính Khanh
- 敬松=Kính Tùng
- 十几年前=mười mấy năm trước
- 卿哥=Khanh ca
- 周敬松=Chu Kính Tùng
- 姝儿=Xu Nhi
- 易少爷=Dịch thiếu gia
- 长风=Trường Phong
- 周白=Chu Bạch
- 萧扬=Tiêu Duệ Dương
- 明白氏=minh Bạch thị
- 周庭书=Chu Đình Thư
- 周庭树=Chu Đình Thụ
- 庭书=Đình Thư
- 书儿=Thư Nhi
- 庭树=Đình Thụ
- 黄家=Hoàng gia
- 周府=Chu phủ
- 周老祖=Chu lão tổ
- 瑞少爷=Thụy thiếu gia
- 阴阳蝴蝶=Âm Dương Hồ Điệp
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 周庭瑞=Chu Đình Thụy
- 庭瑞=Đình Thụy
- 锴儿=Khải Nhi
- 胡妈妈=Hồ mụ mụ
- 娄武王=Lâu Võ Vương
- 这对亲兄弟=này đôi thân huynh đệ
- 周庭生=Chu Đình Thư
- 易少=Dịch thiếu
- 姓了周=họ Chu
- 易…=Dịch…
- 晟表弟=Thịnh biểu đệ
- 周庭错=Chu Đình Khải
- 安府=An phủ
- 明王=Minh Vương
- 白范=Bạch Phạm
- 香儿=Hương Nhi
- 香公主=Hương công chúa
- 傅宜月=Phó Nghi Nguyệt
- 月丹师=Nguyệt đan sư
- 丹师总会公=Đan Sư Tổng Công Hội
- 白小丹师=Bạch tiểu đan sư
- 丹师总公会=Đan Sư Tổng Công Hội
- 到庭书=đến Đình Thư
- 总会公=tổng công hội
- 玄阳丹=Huyền Dương Đan
- 章丹师=Chương đan sư
- 玫丫头=Mân nha đầu
- 自小月天=từ Tiểu Nguyệt Thiên
- 傅武王=Phó Võ Vương
- 南熙=Nam Hi
- 同上午=giống như buổi sáng
- 跟上午=đuổi buổi sáng
- 地心芝=Địa Tâm Chi
- 鬼哭草=Quỷ Khóc Thảo
- 廖瑾=Liêu Cẩn
- 王华=Vương Hoa
- 什么鬼哭草=cái gì Quỷ Khóc Thảo
- 陈…=Trần…
- 陈田升=Trần Điền Thăng
- 在下午=vào buổi chiều
- 问安蓝=hỏi An Lam
- 白昆=Bạch Thịnh
- 多少人脉=bao nhiêu nhân mạch
- 清茗阁=Thanh Trà Các
- 白凤妹=Bạch Phượng Xu
- 黄府=Hoàng phủ
- “凹”=“凹”
- 那对双胞胎=kia đôi song bào thai
- 赤果果=trần trụi
- 天雾茶=Thiên Vụ Trà
- 这对好夫妻=này đôi hảo phu thê
- 周老=Chu lão
- 眼白凤姝=Bạch Phượng Xu
- 画画符=vẽ vẽ phù
- 循空符=Độn Không Phù
- 用武王丹=dùng Võ Vương Đan
- 问心=Vấn Tâm
- 先进行了=trước tiến hành
- 吉儒=Cát Nho
- 彭震=Bành Chấn
- 比武王=so Võ Vương
- 汤文海=Thang Văn Hải
- 康禹川=Khang Vũ Xuyên
- 汤家=Thang gia
- 林阿武=Lâm Võ
- 奴仆符=Nô Bộc Phù
- 傀儡符=Khôi Lỗi Phù
- 道侣符=Đạo Lữ Phù
- 从属符=Phụ Thuộc Phù
- 团队符=Đoàn Đội Phù
- 过火系=quá Hỏa hệ
- 家之长=gia chi trưởng
- 丁执事=Đinh chấp sự
- 旭哥=Húc ca
- 黎家=Lê gia
- 黎五叔=Lê ngũ thúc
- 萧执事=Tiêu chấp sự
- 康兄=Khang huynh
- 汤武王=Thang Võ Vương
- 汤万海=Thang Văn Hải
- 世界时,=thế giới khi,
- 清心丹=Thanh Tâm Đan
- 木凤国=Mộc Phượng Quốc
- 澜崖国=Lan Nhai Quốc
- 澜涯国=Lan Nhai Quốc
- 古树族=Cổ Thụ tộc
- 古丘=Cổ Khâu
- 古寓=Cổ Ngụ
- 古墨=Cổ Mặc
- 没人类=không nhân loại
- 安氏=An thị
- 木灵=Mộc Linh
- 小凌=Tiểu Lăng
- 阴阳蝶=Âm Dương Điệp
- 乌道友=Ô đạo hữu
- 傀儡术=Khôi Lỗi Thuật
- 灵茶=linh trà
- 中古墨=trung Cổ Mặc
- 见人类=gặp nhân loại
- 古铃=Cổ Linh
- 澜皇子=Lan hoàng tử
- 凤飞=Phượng Phi
- 澜辰=Lan Thần
- 五个人类=năm nhân loại
- 来历炼=tới lịch luyện
- 澜崖=Lan Nhai
- 乌先生=Ô tiên sinh
- 好大长老=hảo Đại trưởng lão
- 花楣=Hoa Mi
- 花灵=Hoa Linh
- 娇颜花=Kiều Nhan Hoa
- 有道有魔=có đạo có ma
- 甘银=Cam Ngân
- 古猿=Cổ Vượn
- 木灵力=mộc linh lực
- 木竹=Mộc Trúc
- 宫长老=Cung trưởng lão
- 那几个人族=kia mấy cái Nhân tộc
- 这样的人族=như vậy nhân tộc
- 所有的人族=sở hữu nhân tộc
- 所有人族=sở hữu nhân tộc
- 那道枷锁=kia đạo gông xiềng
- 这道防线=này đạo phòng tuyến
- 波比=sóng so
- 凤飞皇子=Phượng Phi hoàng nữ
- 孽龙=Nghiệt Long
- 石道=thạch đạo
- 木灵气=mộc linh khí
- 有用心=có dụng tâm
- 古黑=Cổ Mặc
- 木香珠=Mộc Hương Châu
- 竹香鼠=Trúc Hương Chuột
- 吃吃玩玩=ăn ăn chơi chơi
- 康武王=Khang Võ Vương
- 康某=Khang mỗ
- 暴炎丹=Bạo Viêm Đan
- 黄天鸣=Hoàng Thiên Minh
- 黄某=Hoàng mỗ
- 黄武王=Hoàng Võ Vương
- 罗仙岛=La Tiên Đảo
- 星罗海=Tinh La Hải
- 鬼哭林=Hắc Quỷ Lâm
- 那边后=bên kia sau
- 五国盛事=ngũ quốc thịnh hội
- 安父=An phụ
- 苏某=Tô mỗ
- 苏灵王=Tô Linh Vương
- 隆台城=Long Đài Thành
- 吴水响=Ngô Thủy Hưởng
- 黎旭=Lê Húc
- 丰国=Phong Quốc
- 五刀=Ngũ Đao
- 小小白氏=nho nhỏ Bạch thị
- 个人才行=cá nhân mới được
- 伍常=Ngũ Thường
- 战燕国=Chiến Yến Quốc
- 白齐国=Bạch Tề Quốc
- 红岩国=Hồng Nham Quốc
- 炎戎国=Viêm Nhung Quốc
- 那年纪=kia tuổi
- 灵皇=Linh Hoàng
- 古字辈=chữ Cổ bối
- 年纪最长=tuổi lớn nhất
- 姓傅=họ Phó
- 傅会长=Phó hội trưởng
- 傅某=Phó mỗ
- 名衡=tên Hành
- 晁丹师=Triều đan sư
- 晁衡=Triều Hành
- 乌前辈=Ô tiền bối
- 晁兄=Triều huynh
- 白小友=Bạch tiểu hữu
- 晁某=Triều mỗ
- 姓黎=họ Lê
- 飞仙镇=Phi Tiên trấn
- 望海阁=Vọng Hải Các
- 郑良成=Trịnh Lương Thành
- 道讯符=đạo tin phù
- 通陵岛=Thông Lăng Đảo
- 在内海=ở nội hải
- 包船长=Bao thuyền trưởng
- 包山正=Bao Sơn Chính
- 姓包=họ Bao
- 包婆娘=Bao bà nương
- 好大家=hảo đại gia
- 包夫人=Bao phu nhân
- 焦大姐=Tiêu đại tỷ
- 姓焦=họ Tiêu
- 娄湘君=Lâu Tương Quân
- 陆昊元=Lục Hạo Nguyên
- 音沙岛=Âm Sa Đảo
- 陆某=Lục mỗ
- 陆昊兄=Lục Hạo Nguyên
- 这些年龄=này cùng lứa tuổi
- 同年纪=cùng tuổi
- 沙发出的乐音=sa phát ra tiếng nhạc
- 宝船上=bảo thuyền thượng
- 娄姑娘=Lâu cô nương
- 长须兽=Trường Tu Thú
- 虎鲸兽=Hổ Kình Thú
- 回音沙岛=hồi Âm Sa Đảo
- 这里人修=ở đây nhân tu
- 匕湫=Chủy Tưu
- 包老哥=Bao lão ca
- 汤老哥=Thang lão ca
- 林弟弟=Lâm đệ đệ
- 吉老哥=Cát lão ca
- 通陵城=Thông Lăng Thành
- 雪鬃兽=Tuyết Tông Thú
- 姓海=họ Hải
- 海家=Hải gia
- 海城主=Hải thành chủ
- 万家=Vạn gia
- 汤某=Thang mỗ
- 走错了道=đi nhầm đường
- 万夫人=Vạn phu nhân
- 万氏=Vạn thị
- 那对子女=kia đôi tử nữ
- 包氏=Bao thị
- 金管事=Kim quản sự
- 当年轻=đương tuổi trẻ
- 白灵王=Bạch Linh Vương
- 清虚宗=Thanh Hư Tông
- 清虚=Thanh Hư
- 有望海阁=có Vọng Hải Các
- 可望海阁=nhưng Vọng Hải Các
- 尖鲨岛=Tiêm Sa Đảo
- 熊大=Hùng Đại
- 薛炳纯=Tiết Bỉnh Thuần
- 熊某=Hùng mỗ
- 白小公子=Bạch tiểu công tử
- 老熊=lão Hùng
- 晁前辈=Triều tiền bối
- 对望海阁=đối Vọng Hải Các
- 茅长波=Mao Trường Ba
- 茅家=Mao gia
- 换人手=thay đổi nhân thủ
- 茅管事=Mao quản sự
- 小的多嘴=tiểu nhân nhiều chuyện
- 茅十威=Mao Thập Uy
- 茅十=Mao Thập
- 万宝=Vạn Bảo
- 万宝阁=Vạn Bảo Các
- 茅八风=Mao Bát Phong
- 茅八=Mao Bát
- 那对兄妹=kia đôi huynh muội
- 茅八疯=Mao Bát Phong
- 茅林升=Mao Lâm Thăng
- 星罗=Tinh La
- 金氏=Kim thị
- 星海=Tinh Hải
- 白丹师=Bạch đan sư
- 乌大魔王=Ô Đại Ma Vương
- 姓茅=họ Mao
- 给谁睸=cho ai xem
- 匕漱=Chủy Tưu
- 一个人修=một cái nhân tu
- 紫珊瑚=Tử San Hô
- 紫珊瑚岛=Tử San Hô Đảo
- 海红雁=Hải Hồng Nhạn
- 海红豹=Hải Hồng Báo
- 海少爷=Hải thiếu gia
- 海小姐=Hải tiểu thư
- 茅大管事=Mao đại quản sự
- 不少人家=không ít nhân gia
- 紫珠=Tử Châu
- 尖梭兽=Tiêm Toa Thú
- 玉雪雕=Tuyết Ngọc Điêu
- 罗星海=La Tinh Hải
- 包家=Bao gia
- 茅胖子=Mao béo
- 血杀帮=Huyết Sát Bang
- 这对兄妹=này đôi huynh muội
- 玄龙鲸=Huyền Long Kình
- 豹儿=Báo Nhi
- 姓万=họ Vạn
- 在望海阁=ở Vọng Hải Các
- 云仙阁=Vân Tiên Các
- 海某=Hải mỗ
- 万红樱=Vạn Hồng Anh
- 海鹏=Hải Bằng
- 问这对兄妹=hỏi cái này đôi huynh muội
- 赤勒=Xích Lặc
- 吞天灭地=thôn thiên diệt địa
- 鲸头帮=Kình Đầu Bang
- 那对表兄妹=kia đôi biểu huynh muội
- 什么帮,=cái gì bang,
- 娄小姐=Lâu tiểu thư
- 黄天厚=Hoàng Thiên Hậu
- 黄专使=Hoàng sứ giả
- 姓仲=họ Trọng
- 枫儿=Phong Nhi
- 柯武王=Kha Võ Vương
- 万敏枫=Vạn Mẫn Phong
- 万公子=Vạn công tử
- 万某=Vạn mỗ
- 武皇=Võ Hoàng
- 云仙镇=Vân Tiên trấn
- 清虚城=Thanh Hư Thành
- 晏阳城=Yến Dương Thành
- 圈块地方=khoanh một miếng địa phương
- 万大少爷=Vạn đại thiếu gia
- 万兄=Vạn huynh
- 万敏诗=Vạn Mẫn Thi
- 于旸=Vu Dương
- 尘凌子=Trần Lăng Tử
- 这些人手=này đó nhân thủ
- 姓娄=họ Lâu
- 南梁=Nam Lương
- 娄夫人=Lâu phu nhân
- 娄家=Lâu gia
- 峰儿=Phong Nhi
- 熊伯父=Hùng bá phụ
- 熊煌=Hùng Hoàng
- 熊兄=Hùng huynh
- 于公子=Vu công tử
- 凌儿=Lăng Nhi
- 果果=Quả Quả
- 童果=Đồng Quả
- 焦姐姐=Tiêu tỷ tỷ
- 果丫头=Quả nha đầu
- 金无峰=Kim Vô Phong
- 于杨=Vu Dương
- 于家=Vu gia
- 金父=Kim phụ
- 帮内的规矩=bang nội quy củ
- 易容丹=Dịch Dung Đan
- 十威=Thập Uy
- 林升=Lâm Thăng
- 茅某=Mao mỗ
- 茅大武师=Mao Đại Võ Sư
- 娄城主=Lâu thành chủ
- 湘君=Tương Quân
- 姓苗=họ Miêu
- 苗丹师=Miêu đan sư
- 化形草=Hóa Hình Thảo
- 徐皇后=Từ Hoàng Hậu
- 灵宗=Linh Tông
- 晃衡=Triều Hành
- 仇长老=Cừu trưởng lão
- 封长老=Phong trưởng lão
- 狄锦涛=Địch Cẩm Đào
- 海蛇皮=hải xà da
- 茅小管事=Mao tiểu quản sự
- 陈岳=Trần Nhạc
- 虎刀=Hổ Đao
- 姓狄=họ Địch
- 茅少爷=Mao thiếu gia
- 洞闲=Động Nhàn
- 乌小友=Ô tiểu hữu
- 紫玉蜂蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 陈丹师=Trần đan sư
- 新晋=tân tấn
- 姓童=họ Đồng
- 诗妹妹=Thi muội muội
- 王级=Vương cấp
- 那狄=kia Địch
- 赤大人=Xích đại nhân
- 云车=vân xe
- 文弟弟=Văn đệ đệ
- 童妹妹=Đồng muội muội
- 海灵芝=Hải Linh Chi
- 安公子=An công tử
- 眼白易=Bạch Dịch
- 皇级=Hoàng cấp
- 增寿丹=Tăng Thọ Đan
- 紫苍木=Tử Thương Mộc
- 火灵=Hỏa Linh
- 角斗场=Giác Đấu Tràng
- 烈云兽=Liệt Vân Thú
- 火灵气=hỏa linh khí
- 金狸=Kim Li
- 火金狸=Hỏa Kim Li
- 火晶=Hỏa Tinh
- 对火灵气=đối hỏa linh khí
- 金鑫=Kim Hâm
- 邱婕=Khâu Tiệp
- 邱妹子=Khâu muội tử
- 邱姑娘=Khâu cô nương
- 邱兄=Khâu huynh
- 道目光=đạo ánh mắt
- 水灵珠=Thủy Linh Châu
- 狮鳞兽=Sư Lân Thú
- 着火星=Hỏa Tinh
- 火灵力=hỏa linh lực
- 紫云灵蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 邱大哥=Khâu đại ca
- 姓铁=họ Thiết
- 炎家=Viêm gia
- 被角斗场=bị Giác Đấu Tràng
- 铁虎=Thiết Hổ
- 姓邱=họ Khâu
- 炎二公子=Viêm nhị công tử
- 炎某=Viêm mỗ
- 去火灵=đến Hỏa Linh
- 对火灵=đối Hỏa Linh
- 仙灵门=Tiên Linh Môn
- 四方宗=Tứ Phương Tông
- 万大少=Vạn đại thiếu
- 苏昱=Tô Dục
- 武宗=Võ Tông
- 宗级=Tông cấp
- 皇天=Hoàng Thiên
- 巴阁主=Ba các chủ
- 测妖珠=Trắc Yêu Châu
- 那帮妖=kia bang yêu
- 这帮妖修=này bang yêu tu
- 紫师姐=Tử sư tỷ
- 仙云阁=Vân Tiên Các
- 兰亲王=Lan thân vương
- 兰亲后=Lan thân vương
- 宋玉轩=Tống Ngọc Hiên
- 江灵王=Giang Linh Vương
- 江师弟=Giang sư đệ
- 清虚门=Thanh Hư Tông
- 白家主=Bạch gia chủ
- 童大姐=Đồng đại tỷ
- 提醒于杨=nhắc nhở Vu Dương
- 持枪=cầm thương
- 看清虚宗=xem Thanh Hư Tông
- 井武皇=Tỉnh Võ Hoàng
- 十五天=mười lăm ngày
- —回=một hồi
- 什么人妖=cái gì nhân yêu
- 井某=Tỉnh mỗ
- 姓井=họ Tỉnh
- 聚火阵=Tụ Hỏa Trận
- 看中央帝国=xem Trung Ương đế quốc
- 井武堂=Tỉnh Võ Hoàng
- 洞阳=Động Dương
- 凭白下=bằng bạch hạ
- 从中央大陆=từ Trung Ương Đại Lục
- 一家之长=một nhà chi trưởng
- 影虫=Ảnh Trùng
- 这井武皇=này Tỉnh Võ Hoàng
- 罗老儿=La lão nhân
- 训练地=nơi huấn luyện
- 千桦=Thiên Hoa
- 武衾=Võ Khâm
- 文哥哥=Văn ca ca
- 武哥哥=Võ ca ca
- 水灵=Thủy Linh
- 二元重水=nhị nguyên trọng thủy
- 修真小白=tu chân tiểu bạch
- 水精=Thủy Tinh
- 神湖=Thần Hồ
- 水精灵=thủy tinh linh
- 水战士=Thủy chiến sĩ
- 冰战士=Băng chiến sĩ
- 大泽城=Đại Trạch Thành
- 水灵气=thủy linh khí
- 水灵丹=Thủy Linh Đan
- 随身边=tùy bên người
- 挡什么道=chắn cái gì đường
- 姬公子=Cơ công tử
- 姬家=Cơ gia
- 姬重卜=Cơ Trọng Bặc
- 水珍阁=Thủy Trân Các
- 鳍猇兽=Kỳ Hao Thú
- 水云蛛=Thủy Vân Nhện
- 水云纱=Thủy Vân Sa
- 程老魔=Trình lão ma
- 取水云纱=mang Thủy Vân Sa
- 乌大哥=Ô đại ca
- 姬二少=Cơ nhị thiếu
- 进水精=tiến Thủy Tinh
- 水灵力=thủy linh lực
- 冰宫=Băng Cung
- 灵水宫=Linh Thủy Cung
- 重水湖=Trọng Thủy Hồ
- 莫姐姐=Mạc tỷ tỷ
- 莲小姐=Liên tiểu thư
- 卜哥=Bặc ca
- 莲姑娘=Liên cô nương
- 南地=Nam Địa
- 北地=Bắc Địa
- 一元重水=nhất nguyên trọng thủy
- 回神水宫=hồi Thần Thủy Cung
- 结丹中期=Kết Đan trung kỳ
- 道特别的目光=đạo đặc biệt ánh mắt
- 姬父=Cơ phụ
- 姬柯湛=Cơ Kha Trạm
- 姬祖父=Cơ tổ phụ
- 卜儿=Bặc Nhi
- 姬伯父=Cơ bá phụ
- 阴阳生死=âm dương sinh tử
- 姬鸣=Cơ Minh
- 十二天=mười hai ngày
- 姬氏=Cơ thị
- 重卜=Trọng Bặc
- 鲛纱=Giao Sa
- 晶岚城=Tinh Lam Thành
- 南北河=Nam Bắc Hà
- 姓闽=họ Mân
- 闽家=Mân gia
- 闽三少=Mân tam thiếu
- 滚滚,=cút cút,
- 崔小姐=Thôi tiểu thư
- 姬小二=Cơ tiểu nhị
- 姬大少=Cơ đại thiếu
- 重京=Trọng Kinh
- 姬大公子=Cơ đại công tử
- 姬重京=Cơ Trọng Kinh
- 崔静柔=Thôi Tĩnh Nhu
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 崔师妹=Thôi sư muội
- 冰璃花=Băng Li Hoa
- 姬二公子=Cơ nhị công tử
- 姬大家公子=Cơ gia đại công tử
- 冰祁=Băng Kỳ
- 柔儿=Nhu Nhi
- 冰瞋花=Băng Li Hoa
- 崔师姐=Thôi sư tỷ
- 冰貉=Băng Hạc
- 冰少宫主=Băng thiếu cung chủ
- 姬某=Cơ mỗ
- 冰某=Băng mỗ
- 冰谷里=băng cốc
- -些=một chút
- 无地可存=vô địa nhưng tồn
- 时间的过去=thời gian qua đi
- 互易物品=giao dịch vật phẩm
- 刑台上=hình đài thượng
- 闽父=Mân phụ
- 闽某=Mân mỗ
- 冰璃丹=Băng Li Đan
- 姬大哥=Cơ đại ca
- 乌大爷=Ô đại gia
- 紫仙子=Tử tiên tử
- 祁儿=Kỳ Nhi
- 冰魄=Băng Phách
- 冰狐=Băng Hồ
- 寒玉=Hàn Ngọc
- 木灵世界时=Mộc Linh thế giới khi
- 星罗盟=Tinh La liên minh
- 把本盟=đem liên minh
- 魂海里=hồn hải
- 谁知道央大陆=ai biết Trung Ương Đại Lục
- 锦禹=Cẩm Vũ
- 锦禹城=Cẩm Vũ Thành
- 叫地地=kêu địa địa
- 云仙城=Vân Tiên Thành
- 锴哥=Khải ca
- 房子和地=phòng ở cùng đất
- 落霞=Lạc Hà
- 落霞镇=Lạc Hà trấn
- 栖霞门=Tê Hà Môn
- 牛贲=Ngưu Bí
- 石鹰村=Thạch Ưng thôn
- 落霞门=Tê Hà Môn
- 鲁峰=Lỗ Phong
- 报出身份=báo ra thân phận
- 长生不死=trường sinh bất tử
- 姓鲁=họ Lỗ
- 阴霾珠=Âm Mai Châu
- 鲁炜=Lỗ Vĩ
- 走人情=chạy lấy nhân tình
- 燕栖谷=Yến Tê Cốc
- 石龙崖=Thạch Long Nhai
- 灵燕=Linh Yến
- 信安城=Tín An Thành
- 万妖林=Vạn Yêu Lâm
- 凤临城=Phượng Lâm Thành
- 灵燕镇=Linh Yến trấn
- 金公子=Kim công tử
- 打中央大陆=đánh Trung Ương Đại Lục
- 清凌宫=Thanh Lăng Cung
- 玉清=Ngọc Thanh
- 两女人=hai nữ nhân
- 烈风=Liệt Phong
- 小虎=Tiểu Hổ
- 祖老=Tổ lão
- 那我扪=kia chúng ta
- 小千重山=tiểu Thiên Trọng Sơn
- 他扪=bọn họ
- 你扪=các ngươi
- 他的人气=hắn nhân khí
- 我扪=chúng ta
- 万敏枧=Vạn Mẫn Phong
- 丹长老=Đan trưởng lão
- 双头蟒=Song Đầu Mãng
- 寻宝兽=Tầm Bảo Thú
- 姓祖=họ Tổ
- 名驰=tên Trì
- 祖驰=Tổ Trì
- 祖锦炎=Tổ Cẩm Viêm
- 看清凌宫=xem Thanh Lăng Cung
- 她扪=các nàng
- 阴地=âm địa
- 它扪=chúng nó
- 那帮拖后腿=kia bang kéo chân sau
- 星辰天幕=Tinh Thần Thiên Mạc
- 冰魄剑=Băng Phách Kiếm
- 非墨=Phi Mặc
- 是非墨=là Phi Mặc
- 石头城=Thạch Đầu Thành
- 大央门=Đại Ương Môn
- 花灵石=hoa linh thạch
- 钻地鼠=Toản Địa Chuột
- 后身上=sau trên người
- 给他扪=cho bọn họ
- 天煞门=Thiên Sát Môn
- 这天煞门=này Thiên Sát Môn
- 闵城主=Mẫn thành chủ
- 天煞宗=Thiên Sát Môn
- 暂居地=nơi ở tạm
- 化神=Hóa Thần
- 华云丹=Hoa Vân Đan
- 寰心=Hoàn Tâm
- 仙灵城=Tiên Linh Thành
- 那帮眼睛=kia bang đôi mắt
- 一双儿=một song nhi
- 典藏阁=Điển Tàng Các
- 上仙灵门=lên Tiên Linh Môn
- 玉轩=Ngọc Hiên
- 五行转灵=Ngũ Hành Chuyển Linh
- 金灵=Kim Linh
- 土垚=Thổ Nghiêu
- 土行=Thổ Hành
- 好几天=vài ngày
- 果妹子=Quả muội tử
- 昆丹师=Triều đan sư
- 小虎妖=tiểu hổ yêu
- 爆炎丹=Bạo Viêm Đan
- 劫货=cướp của
- 这帮后代=này bang hậu đại
- 祖氏=Tổ thị
- 离他扪=cách bọn họ
- 年纪又轻=tuổi lại trẻ
- 祖啸远=Tổ Khiếu Viễn
- 啸远=Khiếu Viễn
- 仙罗岛=Tiên La Đảo
- 栂指=ngón cái
- 四方门=Tứ Phương Tông
- 好地是好地=hảo địa là hảo địa
- 那块地盘=kia khối địa bàn
- 归林文=về Lâm Văn
- 集曲=Tập Khúc
- 这帮下等=này bang hạ đẳng
- 崖风谷=Nhai Phong Cốc
- 黑森林=Hắc Sâm Lâm
- 风兽=Phong Thú
- 过火灵=qua Hỏa Linh
- 尔们=các ngươi
- 黑森里和=Hắc Sâm Lâm cùng
- 祖长老=Tổ trưởng lão
- 裘姓=họ Cừu
- 裘长老=Cừu trưởng lão
- 玄罗丹=Huyền La Đan
- 蕴宁丹=Uẩn Ninh Đan
- 碧霞丹=Bích Hà Đan
- 祖姓=họ Tổ
- 和亲人=cùng thân nhân
- 杜掌门=Đỗ chưởng môn
- 药谷=Dược Cốc
- 天岳门=Thiên Nhạc Môn
- 那天岳门=kia Thiên Nhạc Môn
- 那对兽角=kia đôi thú giác
- 玉髓果=Ngọc Tủy Quả
- 筑期顶峰=Trúc Cơ kỳ đỉnh phong
- 黑蛇身边=hắc xà bên người
- 敖烈=Ngao Liệt
- 姓敖=họ Ngao
- 孽蛟=Nghiệt Giao
- 敖前辈=Ngao tiền bối
- 晶炽鱼=Tinh Sí Cá
- 熬烈=Ngao Liệt
- 皇天宫=Hoàng Thiên Cung
- 那道无形=kia đạo vô hình
- 转灵阵=Chuyển Linh Trận
- 魑熔=Si Dung
- 魑族=Si tộc
- 那道关=kia đạo quan
- 先古=tiên cổ
- 大央岛=Đại Ương Đảo
- 骂人家=mắng chửi nhân gia
- 炼器公会=Luyện Khí Công Hội
- 阵符公会=Trận Phù Công Hội
- 胆小的人类=nhát gan nhân loại
- 西北宗=Tây Bắc Tông
- 只有一个月=chỉ có một tháng
- 每一分=mỗi một phút
- 白盟主=Bạch minh chủ
- 武岛=Võ Đảo
- 丹岛=Đan Đảo
- 器岛=Khí Đảo
- 符岛=Phù Đảo
- 修真联盟=Tu Chân liên minh
- 说白盟主=nói Bạch minh chủ
- 十几道=hơn mười đạo
- 坑中央=hố trung ương
- 敖姓=họ Ngao
- 引入门=dẫn nhập môn
- 小黑影=tiểu hắc ảnh
- 这帮家丁=này bang gia đinh
- 那帮兔崽子=kia bang nhãi ranh
- 燕栖殿=Yến Tê Điện
- 白瑄=Bạch Tuyên
- 白坛=Bạch Tuyên
- 古祥=Cổ Tường
- 从小世界=từ tiểu thế giới
- 乾元宗=Càn Nguyên Tông
- 乾元门=Càn Nguyên Tông
- 千曦宗=Thiên Hi Tông
- 化神丹=Hóa Thần Đan
- 化能修士=Hóa Thần tu sĩ
- 隋炀城=Tùy Dương Thành
- 股金丹=cổ Kim Đan
- 陶余辉=Đào Dư Huy
- 无极阁=Vô Cực Các
- 白这个姓氏=Bạch cái này dòng họ
- 血炎果=Huyết Viêm Quả
- 陶丹师=Đào đan sư
- 陶三哥=Đào tam ca
- 对火属性=đối hỏa thuộc tính
- 卢彤月=Lư Đồng Nguyệt
- 彤月=Đồng Nguyệt
- 给钱管事=cho Tiền quản sự
- 陶真君=Đào chân quân
- 陶然城=Đào Nhiên Thành
- 卢余辉=Đào Dư Huy
- 血炎丹=Huyết Viêm Đan
- 血炎阁=Huyết Viêm Quả
- 归无极阁=về Vô Cực Các
- 血灵果=Huyết Viêm Quả
- 北星宗=Bắc Tinh Tông
- 灵霄宗=Linh Tiêu Tông
- 千曝宗=Thiên Hi Tông
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 没名没份=không danh không phận
- 钟老大=Chung lão đại
- 千重山=Thiên Trọng Sơn
- 夺灵网=Đoạt Linh Võng
- 鬼头锁=Quỷ Đầu Khóa
- 钟石=Chung Thạch
- 寒璃镜=Hàn Li Kính
- 八宝塔=Bát Bảo Tháp
- 是非雷=không phải lôi
- 雷心木=Lôi Tâm Mộc
- 文沙=Văn Sa
- 乌鳞=Ô Lân
- 中世界里=trung thế giới
- 林真人=Lâm chân nhân
- 仲阁主=Trọng các chủ
- 陶老祖=Đào lão tổ
- 辉儿=Huy Nhi
- 灵霄门=Linh Tiêu Tông
- 景师兄=Cảnh sư huynh
- 颜宜景=Nhan Nghi Cảnh
- 血灵丹=Huyết Viêm Đan
- 林小友=Lâm tiểu hữu
- 半仙器=Bán Tiên Khí
- 万魂林=Vạn Hồn Lâm
- 血影=Huyết Ảnh
- 周道友=Chu đạo hữu
- 陈真君=Trần chân quân
- 周真君=Chu chân quân
- 雄关=Hùng Quan
- 煌宁城=Hoàng Ninh Thành
- 功德碑=Công Đức Bia
- 周小道友=Chu tiểu đạo hữu
- 周无蕴=Chu Vô Uẩn
- 袓父=tổ phụ
- 无蕴=Vô Uẩn
- 功德城=Công Đức Thành
- 林小道友=Lâm tiểu đạo hữu
- 乌修士=Ô tu sĩ
- 颜景宜=Nhan Nghi Cảnh
- 镇雷塔=Trấn Lôi Tháp
- 龚尘海=Cung Trần Hải
- 颜道友=Nhan đạo hữu
- 袭尘海=Cung Trần Hải
- 这道传讯=này đạo đưa tin
- 阴灵=Âm Linh
- 阴尸=Âm Thi
- 成化神=thành Hóa Thần
- 异尘海=Cung Trần Hải
- 赶过去=đuổi qua đi
- 从无极阁=từ Vô Cực Các
- 出血炎丹=ra Huyết Viêm Đan
- 沧海=Thương Hải
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 人偶=con rối
- 这人偶=này con rối
- 那人偶=kia con rối
- 个人偶=con rối
- 严家=Nghiêm gia
- 曲大少=Khúc đại thiếu
- 曲,=Khúc,
- 严,=Nghiêm,
- 杨三家=Dương tam gia
- 功德牌=Công Đức Bài
- 行容=Hành Dung
- 行容城=Hành Dung Thành
- 玄霄城=Huyền Tiêu Thành
- 玄霄宗=Huyền Tiêu Tông
- 玄霄=Huyền Tiêu
- 霄字=chữ Tiêu
- 渡劫=Độ Kiếp
- 灵霄城=Linh Tiêu Thành
- 那个人修=kia nhân tu
- 这些人修=này đó nhân tu
- 颜师兄=Nhan sư huynh
- 周太上=Chu thái thượng
- 曲翼=Khúc Dực
- 着魔物=ma vật
- 曲翼城=Khúc Dực Thành
- 着魔兽=ma thú
- 魔兽军团=Ma Thú quân đoàn
- 成文沙=thành Văn Sa
- 迷弟=fanboy
- 姜修士=Khương tu sĩ
- 迷妹=fangirl
- 冉安=Nhiễm An
- 阿安=A An
- 小安=Tiểu An
- 姓冉=họ Nhiễm
- 冉阁主=Nhiễm các chủ
- 灵力枪=Linh Lực Súng
- 灵力炮=Linh Lực Pháo
- 冉总阁主=Nhiễm tổng các chủ
- 筑期修为=Trúc Cơ tu vi
- 这帮无耻=này bang vô sỉ
- 乌城主=Ô thành chủ
- 静柔=Tĩnh Nhu
- 北宫=Băng Cung
- 含公子=Hàm công tử
- 这些天堑=này đó lạch trời
- 着魔气=ma khí
- 影讯符=Ảnh Tấn Phù
- 平大哥=Bình đại ca
- 为人修=vì nhân tu
- 卜平=Bặc Bình
- 那地点=kia địa điểm
- 人身边=người bên người
- 成对付=thành đối phó
- 从小魂=từ Tiểu Hồn
- 驭兽宗=Ngự Thú Tông
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 临雁宗=Lâm Nhạn Tông
- 林城主=Lâm thành chủ
- 卜修士=Bặc tu sĩ
- 去魔丹=Khứ Ma Đan
- 卜道友=Bặc đạo hữu
- 凌风=Lăng Phong
- 临雁城=Lâm Nhạn Thành
- 文沙城=Văn Sa Thành
- 赫连弘=Hách Liên Hoằng
- 仇翰英=Cừu Hàn Anh
- 虎刚=Hổ Cương
- 风云榜=Phong Vân Bảng
- 乌尊主=Ô tôn chủ
- 冉壶禅=Nhiễm Hồ Thiền
- 冉某=Nhiễm mỗ
- 天缺=Thiên Khuyết
- 天荡堑=Thiên Đãng Hố
- 乌云滚滚=mây đen cuồn cuộn
- 风云排行榜=Phong Vân bảng xếp hạng
- 以驱兽以及=lấy phù tu cùng với
- 这个仇翰英=này Cừu Hàn Anh
- 阎荭炎=Diêm Hồng Viêm
- 黄雪沾=Hoàng Tuyết Triêm
- 魔炎花=Ma Viêm Hoa
- 魔月天舞=Ma Nguyệt Thiên Vũ
- 九台=Cửu Đài
- 龙鹰=Long Ưng
- 龙鹰城=Long Ưng Thành
- 原城主=Nguyên thành chủ
- 姜棠=Khương Đường
- 楠家=Nam gia
- 青木门=Thanh Mộc Môn
- 森罗门=Sâm La Môn
- 道魔妖=Đạo Ma Yêu
- 灵湖峰=Linh Hồ Phong
- 段德宽=Đoạn Đức Khoan
- 桑天硕=Tang Thiên Thạc
- 孙,=Tôn,
- 楠,=Nam,
- 冯以及=Phùng cùng với
- 周哥=Chu ca
- 有分阁=có phân các
- 万月宗=Vạn Nguyệt Tông
- 柴兴轩=Sài Hưng Hiên
- 柴师兄=Sài sư huynh
- 文沙世界时=Văn Sa thế giới khi
- 魔烟滚滚=ma yên cuồn cuộn
- 柴道友=Sài đạo hữu
- 白珏=Bạch Tuyên
- 虎大人=Hổ đại nhân
- 烈焰=Liệt Diễm
- 晃丹师=Triều đan sư
- 颜前辈=Nhan tiền bối
- 虎笛=Hổ Địch
- 那几个人修=kia mấy cái nhân tu
- 森长老=Sâm trưởng lão
- 那人修=kia nhân tu
- 这个人修=này nhân tu
- 我的家伙=ta gia hỏa
- 金灵力=kim linh lực
- 这人修=này nhân tu
- 对火金狸=đối Hỏa Kim Li
- 进修真界=tiến Tu Chân giới
- 蓝乐=Lam Nhạc
- 蓝大哥=Lam đại ca
- 兔族=Thỏ tộc
- 青阳宗=Thanh Dương Tông
- 姓季=họ Quý
- 季长老=Quý trưởng lão
- 孽供奉=Nghiệt cung phụng
- 青鳃城=Thanh Tai Thành
- 万宗主=Vạn tông chủ
- 孽前辈=Nghiệt tiền bối
- 万月城=Vạn Nguyệt Thành
- 虎渊=Hổ Uyên
- 空炎岛=Không Viêm Đảo
- 那帮混账=kia bang hỗn trướng
- 苍崖=Thương Nhai
- 蛇妖皇=Xà Yêu Hoàng
- 噬金鼠=Phệ Kim Chuột
- 修地福地=tu địa phúc địa
- 含混沌力=hàm hỗn độn lực
- 有空炎岛=có Không Viêm Đảo
- 空炎=Không Viêm
- 那帮徒子徒孙=kia bang đồ tử đồ tôn
- 丘晶=Khâu Tinh
- 孟星岷=Mạnh Tinh Mân
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 出窍=Xuất Khiếu
- 金焱=Kim Diễm
- 金火狸=Hỏa Kim Li
- 小焱=Tiểu Diễm
- 金灵气=kim linh khí
- 飞鹤=Phi Hạc
- 魂殿=Hồn Điện
- 孟星魂=Mạnh Tinh Mân
- 金晶=Kim Tinh
- 小林=Tiểu Lâm
- 找来年龄=tìm đến tuổi
- 上空炎岛=thượng Không Viêm Đảo
- 孽道友=Nghiệt đạo hữu
- 一族之长=nhất tộc chi trưởng
- 龙人族=Long Nhân tộc
- 元余城=Nguyên Dư Thành
- 龙髓丹=Long Tủy Đan
- 混元石=Hỗn Nguyên Thạch
- 莫长老=Mạc trưởng lão
- 伍长老=Ngũ trưởng lão
- 破界符=Phá Giới Phù
- 卜队长=Bặc đội trưởng
- 姜队长=Khương đội trưởng
- 匕修士=Chủy tu sĩ
- 荒莽=Hoang Mãng
- 雷睛兽=Lôi Tình Thú
- 雷妖王=Lôi Yêu Vương
- 毒妖王=Độc Yêu Vương
- 雷睛妖王=Lôi Yêu Vương
- 雷玄=Lôi Huyền
- 毒蟒=Độc Mãng
- 毒龙=Độc Long
- 狐姣=Hồ Giảo
- 姣姣=Giảo Giảo
- 黑烟滚滚=khói đen cuồn cuộn
- 妖王殿=Yêu Vương Điện
- 兴轩=Hưng Hiên
- 百炼=Bách Luyện
- 霓轮草=Nghê Luân Thảo
- 试炼地=nơi thí luyện
- 多留心=nhiều lưu tâm
- 五六道=năm sáu đạo
- 蒋佑成=Tưởng Hữu Thành
- 坐在地=ngồi trên đất
- 千坤宗=Thiên Khôn Tông
- 千坤=Thiên Khôn
- 柳叶言=Liễu Diệp Ngôn
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 太虚宗=Thái Hư Tông
- 柳师弟=Liễu sư đệ
- 韦峻=Vi Tuấn
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 这帮畜牲=này bang súc sinh
- 死门=tử môn
- 许兄=Hứa huynh
- 白大哥=Bạch đại ca
- 柳前辈=Liễu tiền bối
- 峻儿=Tuấn Nhi
- 虚坤=Hư Khôn
- 许前辈=Hứa tiền bối
- 冲散修=hướng tán tu
- 血海渊=Huyết Hải Uyên
- 如血海渊=như Huyết Hải Uyên
- 火行世界时=Hỏa Linh thế giới khi
- 血雷珠=Huyết Lôi Châu
- 乌叔叔=Ô thúc thúc
- 过火兔=qua Hỏa Thỏ
- 鬼仙=Quỷ Tiên
- 魂珠=Hồn Châu
- 吃人修=ăn nhân tu
- 麻赫=Ma Hách
- 麻衣=Ma Y
- 鬼体=Quỷ Thể
- 鬼卒=Quỷ Tốt
- 鬼将=Quỷ Tướng
- 鬼尊=Quỷ Tôn
- 鬼帝=Quỷ Đế
- 林鬼王=Lâm Quỷ Vương
- 幽鬼域=U Quỷ Vực
- 狱鬼域=Ngục Quỷ Vực
- 灵鬼体=Linh Quỷ thể
- 平化城=Bình Hóa Thành
- 平山=Bình Sơn
- 鬼灵体=Linh Quỷ thể
- 轮回阎王殿=Luân Hồi Diêm Vương Điện
- 戴家=Đái gia
- 林鬼友=Lâm quỷ hữu
- 阎王殿=Diêm Vương Điện
- 阴火=Âm Hỏa
- 奉祟城=Phụng Túy Thành
- 阴雷符=Âm Lôi Phù
- 找平山=tìm Bình Sơn
- 戴丹师=Đái đan sư
- 姓戴=họ Đái
- 和平山=cùng Bình Sơn
- 黑煞=Hắc Sát
- 宁婴城=Ninh Anh Thành
- 尤家=Vưu gia
- 厉儿=Lệ Nhi
- 尤厉=Vưu Lệ
- 尤府=Vưu phủ
- 姬殿主=Cơ điện chủ
- 姬小阎王=Cơ Tiểu Diêm Vương
- 尤某=Vưu mỗ
- 尤家主=Vưu gia chủ
- 纳天钵=Nạp Thiên Bát
- 吞天纳地=thôn thiên nạp địa
- 半鬼仙器=Bán Quỷ Tiên Khí
- 子火主=tử hỏa chủ
- 收归己有后=thu về mình có sau
- 尤少主=Vưu thiếu chủ
- 归林兄弟=về Lâm huynh đệ
- 着魔族=Ma tộc
- 虬殿主=Cù điện chủ
- 启灵=khai linh
- 打了道鬼诀=đánh đạo quỷ quyết
- 合尊丹=Hợp Tôn Đan
- 林丹师=Lâm đan sư
- 子火把=tử hỏa đem
- 麻小哥=Ma tiểu ca
- 麻小妹=Ma tiểu muội
- 弄人家=trêu nhân gia
- 合体=Hợp Thể
- 这天劫=này thiên kiếp
- 问心无愧=hỏi lòng không thẹn
- 非特殊体质=phi đặc thù thể chất
- 偏阴体=Thiên Âm thể
- 混元五行=Hỗn Nguyên Ngũ Hành
- 姬戎=Cơ Nhung
- 一轮回镜=một Luân Hồi Kính
- 虬某=Cù mỗ
- 江鬼友=Giang quỷ hữu
- 江某=Giang mỗ
- 阴生玉=Âm Sinh Ngọc
- 黑煞宫=Hắc Sát Cung
- 一出关=vừa xuất quan
- 黑魇兽=Hắc Yểm Thú
- 黑魇=Hắc Yểm
- 霾山=Mai Sơn
- 阴雷=Âm Lôi
- 黑姓=họ Hắc
- 劫杀你们=cướp giết các ngươi
- 黑凶=Hắc Hung
- 黑某=Hắc mỗ
- 阴火雷=Âm Hỏa Lôi
- 小鬼王=tiểu Quỷ Vương
- 要救人修=muốn cứu nhân tu
- 那帮鬼修=kia bang quỷ tu
- 钟沐=Chung Mộc
- 面前的地烧=trước mặt đất thiêu
- 钟奕=Chung Dịch
- 钟林=Chung Lâm
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 五行混元=Ngũ Hành Hỗn Nguyên
- 钟某=Chung mỗ
- 北衍=Bắc Diễn
- 林…=Lâm…
- 焚天峰=Phần Thiên Phong
- 焚天道君=Phần Thiên đạo quân
- 小奕=Tiểu Dịch
- 狼牙=Lang Nha
- 他人修=hắn nhân tu
- 初入门者=mới nhập môn giả
- 集聚居地=gom nơi tụ cư
- 狼卫队=Lang Vệ Đội
- 鬼邺城=Quỷ Nghiệp Thành
- 成业=Thành Nghiệp
- 有成业=có Thành Nghiệp
- 一人修=một nhân tu
- 中奇毒=trúng kỳ độc
- 成少爷=Thành thiếu gia
- 成某=Thành mỗ
- 完成业=xong Thành Nghiệp
- 姓成=họ Thành
- 暂休地=nơi nghỉ tạm
- 永茂=Vĩnh Mậu
- 三四日工夫=ba bốn ngày công phu
- 收到手下=thu tới thủ hạ
- 宁阎王=Ninh Diêm Vương
- 过半仙器=quá Bán Tiên Khí
- 白栩=Bạch Hủ
- 姓黑=họ Hắc
- 叱晬=Sất Tối
- 黑白兄弟=Hắc Bạch huynh đệ
- 黑白二=Hắc Bạch nhị
- 冥翅蚁=Minh Sí Kiến
- 两个人修=hai cái nhân tu
- 阴火虫=Âm Hỏa Trùng
- 噗哧=phốc——
- 张华=Trương Hoa
- 黑兄=Hắc huynh
- 姬兄=Cơ huynh
- 地巢=địa sào
- 黑殿主=Hắc điện chủ
- 黑魇鬼=Hắc Yểm Thú
- 这两个人修=kia hai cái nhân tu
- 个人修=cái nhân tu
- 这种人修=loại này nhân tu
- 子火了=tử hỏa
- 阎长老=Diêm trưởng lão
- 闽长老=Mân trưởng lão
- 老白=lão Bạch
- 幽莲=U Liên
- 莲尊=Liên Tôn
- 阴冥=Âm Minh
- 寒氤潭=Hàn Nhân Đàm
- 起火灵=lên Hỏa Linh
- 阴魄燧石=Âm Phách Toại Thạch
- 一黑莲=một hắc liên
- 离鬼域=Ly Quỷ Vực
- 过火行=quá Hỏa Linh
- 有一道道=có một đạo đạo
- 郭阎王=Quách Diêm Vương
- 轮回石=Luân Hồi Thạch
- 姓虬=họ Cù
- 尸火=Thi Hỏa
- 阎老鬼=Diêm lão quỷ
- 尸鬼火=Thi Quỷ Hỏa
- 禁空网=Cấm Không Võng
- 一绿一黑=một lục một hắc
- 另一个人修=một cái khác nhân tu
- 空冥树=Không Minh Thụ
- 幽冥=U Minh
- 鬼武=Quỷ Võ
- 白殿主=Bạch điện chủ
- 株巫=Chu Vu
- 在左大人=ở Tả đại nhân
- 左大人=Tả đại nhân
- 三眼=Tam Nhãn
- 真实之眼=Chân Thật Chi Nhãn
- 破妄之眼=Phá Vọng Chi Nhãn
- 神眼=Thần mắt
- 三族眼=Tam Nhãn tộc
- 太阳精核=Thái Dương Tinh Hạch
- 姓左=họ Tả
- 这道空间=này đạo không gian
- 鬼仙器=Quỷ Tiên Khí
- 不少天=không ít ngày
- 那道结=kia đạo kết
- 金前辈=Kim tiền bối
- 千阳=Thiên Dương
- 冉少=Nhiễm thiếu
- 风火峰=Phong Hỏa Phong
- 风火道君=Phong Hỏa đạo quân
- 荆如溪=Kinh Như Khê
- 荆师兄=Kinh sư huynh
- 周师弟=Chu sư đệ
- 贾师妹=Giả sư muội
- 风火主峰=Phong Hỏa chủ phong
- 童仓=Đồng Thương
- 那对师徒=kia đôi thầy trò
- 汤姓=họ Thang
- 汤修士=Thang tu sĩ
- 焚天=Phần Thiên
- 岳海生=Nhạc Hải Sinh
- 厉阳=Lệ Dương
- 叫天罡=kêu Thiên Cương
- 乌妖尊=Ô yêu tôn
- 如溪=Như Khê
- 让道修=làm đạo tu
- 姓荆=họ Kinh
- 当天罡=đương Thiên Cương
- 玉如意=Ngọc Như Ý
- 如意=Như Ý
- 浮空峰=Phù Không Phong
- 一地界=nhất địa giới
- 龙星=Long Tinh
- 那帮修士=kia bang tu sĩ
- 一群人修=một đám nhân tu
- 龙人=Long Nhân
- “劫”=“Cướp”
- 劫身=cướp thân
- 锁龙阵=Khóa Long Trận
- 姓仇=họ Cừu
- 敖乔坤=Ngao Kiều Khôn
- 龙族=Long tộc
- 啊一”=a ——”
- 黑龙=Hắc Long
- 孽修士=Nghiệt tu sĩ
- 一黑龙一黑蛇=một hắc long một hắc xà
- 金龙=Kim Long
- 本族长=bổn tộc trưởng
- 鹏族=Bằng tộc
- 鹏尊者=Bằng tôn giả
- 太玄门=Thái Huyền Tông
- 太玄宗=Thái Huyền Tông
- 宗聪=Tông Thông
- 乌云豹=Ô Vân Báo
- 依澜=Y Lan
- 雷骁=Lôi Kiêu
- 妖辰殿=Yêu Thần Điện
- 仇乙=Cừu Ất
- 红龙=Hồng Long
- 敖宇极=Ngao Vũ Cực
- 龙皇=Long Hoàng
- 龙眠草=Long Miên Thảo
- 魔龙=Ma Long
- 这么些年月=ngần ấy năm tháng
- 神龙=Thần Long
- 敖承=Ngao Thừa
- 银龙=Ngân Long
- 一龙族=một Long tộc
- 小黑龙=tiểu hắc long
- 浮空岛=Không Viêm Đảo
- 从中世界=từ trung thế giới
- 封子楷=Phong Tử Giai
- 破身份=phá thân phận
- 那幕后=kia sau màn
- 乌主子=Ô chủ tử
- 生气的绿色=sinh khí màu xanh lục
- 五行之心=Ngũ Hành chi tâm
- 重水宫=Trọng Thủy Cung
- 土灵=Thổ Linh
- 阴阳宫=Âm Dương Cung
- 炎心宗=Viêm Tâm Tông
- 大日殿=Đại Nhật Điện
- 冉道友=Nhiễm đạo hữu
- 千叶=Thiên Diệp
- 对火行=đối Hỏa Hành
- 五行世界=Ngũ Hành thế giới
- 五行灵界=Ngũ Hành linh giới
- 邱姓=họ Khâu
- 林界主=Lâm giới chủ
- 乌界主=Ô giới chủ
- 万通=Vạn Thông
- 集道与魔=tập đạo cùng ma
- 元晟=Nguyên Thịnh
- 林宸=Lâm Thần
- 小林宸=tiểu Lâm Thần
- 敖玺=Ngao Tỉ
-
Xuyên thành pháo hôi sau cùng vai ác he
Khóa luận tốt nghiệp được 9 điểm
visibility167829 star1417 9
-
-
Long Ngạo Thiên đệ nhất tình địch [Xuyên thư]
visibility95016 star1007 100
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên thành pháo hôi sau cùng vai ác he
Khóa luận tốt nghiệp được 9 điểm
visibility167829 star1417 9
-
-
Long Ngạo Thiên đệ nhất tình địch [Xuyên thư]
visibility95016 star1007 100
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1986
- 大飞跃=Đại Phi Dược
- 傅宜丹=Phó Nghi Đan
- 雪髻兽=Tuyết Kế Thú
- 白颜嵘=Bạch Nhan Vanh
- 秦鸿铮=Tần Hồng Tranh
- 临城=Lâm Thành
- 文少爷=Văn thiếu gia
- 钱家=Tiền gia
- 林文=Lâm Văn
- 林武=Lâm Võ
- 这对忠仆=này đôi trung phó
- 灵武=Linh Võ
- 灵武大陆=Linh Võ Đại Lục
- 林爹=Lâm cha
- 林母=Lâm mẫu
- 万通宝=Vạn Thông Bảo
- 曲田村=Khúc Điền thôn
- 五行混元体=Ngũ Hành Hỗn Nguyên Thể
- 阴阳体=Âm Dương Thể
- 阴阳五行混元体=Âm Dương Ngũ Hành Hỗn Nguyên Thể
- 平台=bình đài
- 不大伯母=không đại bá mẫu
- 老林家=nhà họ Lâm
- 林元虎=Lâm Nguyên Hổ
- 他骂娘=hắn chửi nương
- 钱管事=Tiền quản sự
- 林父=Lâm phụ
- 田村长=Điền thôn trưởng
- 钱老爷=Tiền lão gia
- 钱管家=Tiền quản gia
- 钱某=Tiền mỗ
- 有钱家=có Tiền gia
- 林豪=Lâm Hào
- 林老二=Lâm lão nhị
- 小豪=Tiểu Hào
- 兰芳=Lan Phương
- 林元贵=Lâm Nguyên Quý
- 钱府=Tiền phủ
- 钱大管事=Tiền đại quản sự
- 朗儿=Lãng Nhi
- 崔汶=Thôi Vấn
- 元虎=Nguyên Hổ
- 青雷宗=Thanh Lôi Tông
- 钱夫人=Tiền phu nhân
- 钱尚朗=Tiền Thượng Lãng
- 汶儿=Vấn Nhi
- 青衣=Thanh Y
- 炼气=Luyện Khí
- 五行混元诀=Ngũ Hành Hỗn Nguyên Quyết
- 长生诀=Trường Sinh Quyết
- 木澜=Mộc Lan
- 木犀珠=Mộc Tê Châu
- 通灵丹=Thông Linh Đan
- 补血丹=Bổ Huyết Đan
- 益智丹=Ích Trí Đan
- 养颜丹=Dưỡng Nhan Đan
- 昏睡过去的=hôn mê qua đi
- 那道绿光=kia đạo lục quang
- 真哆嗦=thật sự
- 田长松=Điền Trường Tùng
- 田长荣=Điền Trường Vinh
- 长荣=Trường Vinh
- 多分一份=nhiều phân một phần
- 长松=Trường Tùng
- 乌山镇=Ô Sơn trấn
- 独角牛=Độc Giác Ngưu
- 孙庆=Tôn Khánh
- 孙叔=Tôn thúc
- 细白面=trắng mịn bột
- 将地当=đem đất đương
- 收了那地=thu kia đất
- 长胜街=phố Trường Thắng
- 钱二少=Tiền nhị thiếu
- 伍儿=Ngũ Nhi
- 朗哥=Lãng ca
- 钱小姐=Tiền tiểu thư
- 崔夫人=Thôi phu nhân
- 乌云山=Ô Vân Sơn
- 山脉=sơn mạch
- 云山镇=Vân Sơn trấn
- 含墨=Hàm Mặc
- 章渊=Chương Uyên
- 章兄=Chương huynh
- 章家=Chương gia
- 灵师=Linh Sư
- 淬体液=Thối Thể Dịch
- 林娘=Lâm nương
- 过钱二少=qua Tiền nhị thiếu
- 过钱家=quá Tiền gia
- 提到钱家=nhắc tới Tiền gia
- 这对兄弟=này đôi huynh đệ
- 那对兄弟=kia đôi huynh đệ
- 林叔=Lâm thúc
- 林婶=Lâm thẩm
- 武堂=Võ Đường
- 圣堂=Thánh Đường
- 钱尚淑=Tiền Thượng Thục
- 孙家=Tôn gia
- 孙父=Tôn phụ
- 梅儿=Mai Nhi
- 林梅=Lâm Mai
- 十几两=hơn mười lượng
- 把地=đem đất
- 赎地=chuộc đất
- 林老大=Lâm lão đại
- 田方氏=Điền Phương thị
- 田安辉=Điền An Huy
- 田安梁=Điền An Lương
- 那就先进=vậy trước tiến
- 乌云山脉=Ô Vân sơn mạch
- 药丹阁=Dược Đan Các
- 南安城=Nam An Thành
- 戈+=Qua
- 戈先生=Qua tiên sinh
- 吞灵杯=Thôn Linh Ly
- 斗天吞灵杯=Đấu Thiên Thôn Linh Ly
- 小黑=Tiểu Hắc
- 乌霄=Ô Tiêu
- 梁哥=Lương ca
- 多用怜惜=nhiều dùng thương tiếc
- 长生=Trường Sinh
- 气血丹=Khí Huyết Đan
- 聚灵碗=Tụ Linh Chén
- 乌石=Ô Thạch
- 獠+=Liêu
- 姓乌=họ Ô
- 乌阳石=Ô Dương Thạch
- 乾阳=Càn Dương
- 千重烈锤=Thiên Trọng Liệt Chuy
- 火珍兔=Hỏa Trân Thỏ
- 日精=Nhật tinh
- 月精=Nguyệt tinh
- 短尾=Đoản Vĩ
- 那对匕首=kia đôi chủy thủ
- 火球符=Hỏa Cầu Phù
- 烈+=Liệt
- 噬灵粉=Phệ Linh Phấn
- 先天大成=tiên thiên đại thành
- 云翅鸠=Vân Sí Cưu
- 辉哥=Huy ca
- 和田安梁=cùng Điền An Lương
- 吕长风=Lữ Trường Phong
- 这帮贱民=này bang tiện dân
- 小火=Tiểu Hỏa
- 鲁导师=Lỗ đạo sư
- 冯姓=họ Phùng
- 鲁树=Lỗ Thụ
- 昆布=Côn Bố
- 冯药师=Phùng dược sư
- 田婶=Điền thẩm
- 章大人=Chương đại nhân
- 含大人=Hàm đại nhân
- 田老哥=Điền lão ca
- 大武师=Đại Võ Sư
- 武徒=Võ Đồ
- 武者=Võ Giả
- 武师=Võ Sư
- 灵药师=Linh Dược Sư
- 灵符师=Linh Phù Sư
- 和田婶=cùng Điền thẩm
- 章姓=họ Chương
- 姓章=họ Chương
- 姓含=họ Hàm
- 章大哥=Chương đại ca
- 含大哥=Hàm đại ca
- 这帮少年=này bang thiếu niên
- 灵丹师=Linh Đan Sư
- 浇了地=tưới đất
- 元贵=Nguyên Quý
- 冯李=Phùng Lý
- 魂力盘=Hồn Lực Bàn
- 含师弟=Hàm sư đệ
- 呼天叫地=hô thiên khiếu địa
- 王姓=họ Vương
- 林小姐=Lâm tiểu thư
- 田某=Điền mỗ
- 冯某=Phùng mỗ
- 这帮刁民=này bang điêu dân
- 含的人=Hàm người
- 姓冯=họ Phùng
- 那帮贱民=kia bang tiện dân
- 冯小人=Phùng tiểu nhân
- 林大爷=Lâm đại gia
- 含丹师=Hàm đan sư
- 丹师=Đan sư
- 把兄弟=đem huynh đệ
- 滑下地=trượt xuống đất
- 那地=kia đất
- 自家的地=nhà mình đất
- 符师=Phù sư
- 部长生诀=bộ Trường Sinh Quyết
- 九叶红莲=Cửu Diệp Hồng Liên
- 余长老=Dư trưởng lão
- 萧锐扬=Tiêu Duệ Dương
- 白易=Bạch Dịch
- 陈杏=Trần Hạnh
- 白夫人=Bạch phu nhân
- 白家=Bạch gia
- 白少爷=Bạch thiếu gia
- 锐扬=Duệ Dương
- 北安城=Bắc An Thành
- 星羽宗=Tinh Vũ Tông
- 钱师姐=Tiền sư tỷ
- 钱师妹=Tiền sư muội
- 给钱家=cấp Tiền gia
- 萧…=Tiêu…
- 萧舅父=Tiêu cậu
- 孙婶=Tôn thẩm
- 铁岭村=Thiết Lĩnh thôn
- 白舅舅=Bạch cữu cữu
- 汪鸣=Uông Minh
- 雷虎=Lôi Hổ
- 长生不老=trường sinh bất lão
- 火蟾蜍=Hỏa Cóc
- 不正是=không phải là
- 章公子=Chương công tử
- 那帮武者=kia bang võ giả
- 汪兄=Uông huynh
- 这帮武者=này bang võ giả
- 白氏=Bạch thị
- 成林文=thành Lâm Văn
- 好多天=thật nhiều ngày
- 小黑蛇=tiểu hắc xà
- 名诃=tên Kha
- 金诃=Kim Kha
- 老金=lão Kim
- 喝了口水=uống lên miếng nước
- 说白家=nói Bạch gia
- 和地的安置=cùng đất an trí
- 安辉=An Huy
- 白宅=Bạch trạch
- 白姓=họ Bạch
- 么么=ma ma
- 娄靖=Lâu Tĩnh
- 白府=Bạch phủ
- 娄叔=Lâu thúc
- 娄统领=Lâu thống lĩnh
- 柏么么=Bách ma ma
- 雷大人=Lôi đại nhân
- 挑中=chọn trúng
- 金某=Kim mỗ
- 卢正峰=Lư Chính Phong
- 崔管事=Thôi quản sự
- 崔府=Thôi phủ
- 结帮结派=kết bang kết phái
- 踩过的地=dẫm quá địa
- 和田安辉=cùng Điền An Huy
- 雷执事=Lôi chấp sự
- 雷老虎=Lôi Lão Hổ
- 虎豹=Hổ Báo
- 狂狼帮=Cuồng Lang Bang
- 铁牛帮=Thiết Ngưu Bang
- 这些人家=này đó nhân gia
- 崔肖仁=Thôi Tiếu Nhân
- 汶少爷=Vấn thiếu gia
- 崔寅=Thôi Dần
- 曰子=nhật tử
- 武少爷=Võ thiếu gia
- 比武少爷=so Võ thiếu gia
- 陈岐=Trần Kỳ
- 甲班=Giáp ban
- 一周=một tuần
- 两曰=hai ngày
- 白管事=Bạch quản sự
- 元宝=Nguyên Bảo
- 忠心符=Trung Tâm Phù
- 地火符=Địa Hỏa Phù
- 这人家=này nhân gia
- 尚朗=Thượng Lãng
- 崔钱=Thôi Tiền
- 云夕缎=Vân Tịch Lụa
- 几匹=mấy thất
- 一匹=một thất
- 赵沁=Triệu Thấm
- 华云=Hoa Vân
- 芽么么=Nha ma ma
- 飞鼠帮=Phi Thử Bang
- 金毛鼠=Kim Mao Thử
- 遁地鼠=Độn Địa Thử
- 灰毛鼠=Hôi Mao Thử
- 左荣=Tả Vinh
- 钱大少=Tiền đại thiếu
- 破壁丹=Phá Bích Đan
- 被破壁丹=bị Phá Bích Đan
- 那对重锤=kia đôi búa tạ
- 白底=Bạch thị
- 纳物符=Nạp Vật Phù
- 两立方=hai lập phương
- 明曰=ngày mai
- 周夫人=Chu phu nhân
- 一曰=một ngày
- 白曰=hàng ngày
- 娄大人=Lâu đại nhân
- 老瓢=lão Biều
- 那帮恶徒=kia bang ác đồ
- 黑老怪=Hắc lão quái
- 虫老怪=Trùng lão quái
- 持重弩=trì trọng nỗ
- 一本命灵符=một bản mạng linh phù
- 朱帮主=Chu bang chủ
- 烯儿=Hy Nhi
- 岳凌风=Nhạc Lăng Phong
- 岳烯=Nhạc Hy
- 岳家=Nhạc gia
- 岳少主=Nhạc thiếu chủ
- 岳某=Nhạc mỗ
- 改曰=ngày nào
- 曰夜=ngày đêm
- 卢妙雨=Lư Diệu Vũ
- 看得中=xem đến trúng
- 岳宗主=Nhạc tông chủ
- 森罗=Sâm La
- 窝火珍兔=oa Hỏa Trân Thỏ
- 聚元丹=Tụ Nguyên Đan
- 聚灵丹=Tụ Linh Đan
- 止血丸=Cầm Máu Hoàn
- 生肌散=Sinh Cơ Tán
- 这道灵力=này đạo linh lực
- 过大能=quá đại năng
- 分道而行=phân đạo mà đi
- 生长诀=Trường Sinh Quyết
- 小火球=tiểu hỏa cầu
- 凝水术=Ngưng Thủy Thuật
- 火球术=Hỏa Cầu Thuật
- 游湖会=du hồ hội
- 姓岳=họ Nhạc
- 卢慎雨=Lư Thận Vũ
- 妙雨=Diệu Vũ
- 今曰=hôm nay
- 秋家=Thu gia
- 秋淳=Thu Thuần
- 秋漓=Thu Li
- 朱昆=Chu Côn
- 吃吃莲子=ăn ăn hạt sen
- 筑不了基=Trúc không được Cơ
- 阴雷珠=Âm Lôi Châu
- 轰雷球=Oanh Lôi Cầu
- 道魔=Đạo Ma
- 说明天=nói ngày mai
- 左堂主=Tả đường chủ
- 岳师兄=Nhạc sư huynh
- 秋师妹=Thu sư muội
- 卢府=Lư phủ
- 不满十五=không mãn mười lăm
- 陈歧=Trần Kỳ
- 江天力=Giang Thiên Lực
- 谷一雄=Cốc Nhất Hùng
- 中标明=trung ghi rõ
- 青狼=Thanh Lang
- 狼筱花=Lang Tiêu Hoa
- 慎雨=Thận Vũ
- 增气丸=Tăng Khí Hoàn
- 刺豪猪=Gai Heo
- 刺豪幼猪=ấu Gai Heo
- 这帮混账=này bang hỗn trướng
- 钟伟=Chung Vĩ
- 姓钟=họ Chung
- 钟哥=Chung ca
- 轻身符=Khinh Thân Phù
- 秋府=Thu phủ
- 隐身符=Ẩn Thân Phù
- 林姓=họ Lâm
- 乌山=Ô Sơn
- 他人影=hắn bóng người
- 重重山脉=trọng trọng sơn mạch
- 小五行困阵=tiểu Ngũ Hành Khốn Trận
- 秋大小姐=Thu đại tiểu thư
- 不少人类=không ít nhân loại
- 叫天机阁=kêu Thiên Cơ Các
- 天机阁=Thiên Cơ Các
- 漓儿=Li Nhi
- 二三成=hai ba thành
- 迅影球=Tấn Ảnh Cầu
- 遗府=Di Phủ
- 养神丹=Dưỡng Thần Đan
- 益神丹=Ích Thần Đan
- 乌云镇=Ô Vân trấn
- 度曰=ngày
- 中秋漓=trung Thu Li
- 自家的地盘=nhà mình địa bàn
- 多用得=nhiều dùng đến
- 给钱二少=cấp Tiền nhị thiếu
- 那地方=kia địa phương
- 大陈=Đại Trần
- 蔡丽滟=Thái Lệ Diễm
- 狄某=Địch mỗ
- 狄公子=Địch công tử
- 狄茗=Địch Mính
- 有不少人家=có không ít nhân gia
- 狄家=Địch gia
- 丹师公会=Đan Sư Công Hội
- 白卫=Bạch Vệ
- 白明泽=Bạch Minh Trạch
- 白枫=Bạch Phong
- 起了没=thức dậy không
- 碧云果=Bích Vân Quả
- 血缘石=Huyết Thống Thạch
- 白文=Bạch Văn
- 白彦嵘=Bạch Ngạn Vanh
- 凤姝=Phượng Xu
- 白凤姝=Bạch Phượng Xu
- 丹师会公=Đan Sư Công Hội
- 鹤会长=Hạc hội trưởng
- 白禾=Bạch Hòa
- 丹仙=Đan Tiên
- 筑基丹=Trúc Cơ Đan
- 狄丹师=Địch đan sư
- 从小地方=từ tiểu địa phương
- 白晟=Bạch Thịnh
- 白颜峥=Bạch Nhan Tranh
- 石丹师=Thạch đan sư
- 丁副会长=Đinh phó hội trưởng
- 黑府=Hắc phủ
- 姓石=họ Thạch
- 鹤丹师=Hạc đan sư
- 茗儿=Mính Nhi
- 白大长老=Bạch đại trưởng lão
- 鹤正=Hạc Chính
- 玟儿=Mân Nhi
- 鹤月玟=Hạc Nguyệt Mân
- 精血丹=Tinh Huyết Đan
- 鹤家=Hạc gia
- 是非凡=là phi phàm
- 丁老弟=Đinh Lão đệ
- 石某=Thạch mỗ
- 名晟=tên Thịnh
- 单丁贤=đơn Đinh Hiền
- 丁贤=Đinh Hiền
- 那对夫妻=kia đôi phu thê
- 明泽=Minh Trạch
- 明江=Minh Giang
- 月玟=Nguyệt Mân
- 鹤姑娘=Hạc cô nương
- 萧母=Tiêu mẫu
- 萧父=Tiêu phụ
- 崇山城=Sùng Sơn Thành
- 白颜庆=Bạch Nhan Khánh
- 白明江=Bạch Minh Giang
- 收纳物符=thu Nạp Vật Phù
- 萧三少=Tiêu tam thiếu
- 蔡四少=Thái tứ thiếu
- 说白易=nói Bạch Dịch
- 萧大公子=Tiêu đại công tử
- 黑鳞马=Hắc Lân Mã
- 洪队长=Hồng đội trưởng
- 洪某=Hồng mỗ
- 乬尽=mất hết
- 乬脸=mất mặt
- 乬这个=mất cái này
- 安少城主=An thiếu thành chủ
- 洪元彪=Hồng Nguyên Bưu
- 安蓝=An Lam
- 萧锐源=Tiêu Duệ Nguyên
- 这帮龟=này bang quy
- 萧成祥=Tiêu Thành Tường
- 乬麻袋=kéo bao tải
- 一乬,=một phóng,
- 四少=Tứ thiếu
- 鹤仙子=Hạc tiên tử
- 焦家=Tiêu gia
- 姓鹤=họ Hạc
- 鹤月玫=Hạc Nguyệt Mân
- 月玫=Nguyệt Mân
- 锐源=Duệ Nguyên
- 说白晟=nói Bạch Thịnh
- 鹤小姐=Hạc tiểu thư
- 鹤大小姐=Hạc đại tiểu thư
- 还小心=còn cẩn thận
- 主从=chủ tớ
- 白岁=Bạch Thịnh
- 白晗=Bạch Hàm
- 家族会=gia tộc hội
- 白槐=Bạch Hòe
- 我家主=ta gia chủ
- 白皓=Bạch Hạo
- 年纪最小气=tuổi nhỏ nhất
- 淬骨丹=Thối Cốt Đan
- 虎骨草=Hổ Cốt Thảo
- 秦鸿宇=Tần Hồng Vũ
- 狄大哥=Địch đại ca
- 血锯灵草=Huyết Cưa linh thảo
- 蔡垣丘=Thái Viên Khâu
- 垣丘=Viên Khâu
- 那帮纨绔=kia bang ăn chơi trác táng
- 秦司瀚=Tần Tư Hãn
- 丽贵妃=Lệ quý phi
- 安姓=họ An
- 周庭锴=Chu Đình Khải
- 姚桃=Diêu Đào
- 周姓=họ Chu
- 周表哥=Chu biểu ca
- 这家主=này gia chủ
- 晟表哥=Thịnh biểu ca
- 乬白家=mất Bạch gia
- 没心眼=không tâm nhãn
- 安城主=An thành chủ
- 范家=Phạm gia
- 范淳升=Phạm Thuần Thăng
- 庭锴=Đình Khải
- 玫玫=Mân Mân
- 范氏=Phạm thị
- 明晔=Minh Diệp
- 白明晔=Bạch Minh Diệp
- 乬面子=mất mặt mũi
- 范少=Phạm thiếu
- 范某=Phạm mỗ
- 安某=An mỗ
- 姓范=họ Phạm
- 安家=An gia
- 晟表兄=Thịnh biểu huynh
- 陈国=Trần Quốc
- 范系=Phạm thị
- 白系=Bạch thị
- 传讯符=Truyền Tin Phù
- 红粉骷髅=Hồng Phấn Khô Lâu
- 红粉骷髅丹=Hồng Phấn Khô Lâu Đan
- 减肥丹=Giảm Béo Đan
- 有多谢家=có đa tạ gia
- 到时机=đến thời cơ
- 瘦身丹=Gầy Thân Đan
- 鹤姓=họ Hạc
- 长生成仙=trường sinh thành tiên
- 鹤老=Hạc lão
- 七八天=bảy tám ngày
- 七八十天=bảy tám chục ngày
- 玄光宗=Huyền Quang Tông
- 不少人脉=không ít nhân mạch
- 小月天=Tiểu Nguyệt Thiên
- 萧伯父=Tiêu bá phụ
- 三少人=Tam thiếu người
- 遮天蔽日帕=Che Trời Khăn
- 要不安某=phải không An mỗ
- 西隋国=Tây Tùy Quốc
- 夏家=Hạ gia
- 南梁国=Nam Lương Quốc
- 战武宗=Chiến Võ Tông
- 晋军=Tấn quân
- 多少人手=bao nhiêu nhân thủ
- 田师兄=Điền sư huynh
- 田方诚=Điền Phương Thành
- 乬进=bỏ vào
- 迷神散=Mê Thần Tán
- 王厉=Vương Lệ
- 周寻棠=Chu Tầm Đường
- 周师兄=Chu sư huynh
- 晋帝=Tấn Đế
- 从小月天=từ Tiểu Nguyệt Thiên
- 小小白府=nho nhỏ Bạch phủ
- 有道不善的=có đạo bất thiện
- 古竣=Cổ Thuân
- 晔少=Diệp thiếu
- 乬出=lấy ra
- 青璃蛇=Thanh Li Xà
- 幻海花=Huyễn Hải Hoa
- 娄精=Lâu Tĩnh
- 紫云树=Tử Vân Thụ
- 紫云花=Tử Vân Hoa
- 紫玉灵蜂=Tử Ngọc Linh Ong
- 紫玉灵蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 辟谷丹=Tích Cốc Đan
- 紫玉树=Tử Vân Thụ
- 朱参果=Chu Tham Quả
- 后发生=sau phát sinh
- 夏威=Hạ Uy
- 夏棋=Hạ Kỳ
- 田师弟=Điền sư đệ
- 九叶=Cửu Diệp
- 小重山=Tiểu Trọng Sơn
- 树魈=Thụ Tiêu
- 道光芒=đạo quang mang
- 阴阳元液=Âm Dương Nguyên Dịch
- 水离=Thủy Ly
- 阴阳玉佩=Âm Dương Ngọc Bội
- 水离丹=Thủy Ly Đan
- 武王丹=Võ Vương Đan
- 乬在这里=bỏ ở chỗ này
- 眼白萧=xem Bạch Tiêu
- 白萧=Bạch Tiêu
- 新晋王=mới tấn Vương
- 萧白=Tiêu Bạch
- 道坎=đạo khảm
- 乬在一边=đẩy sang một bên
- 城主府=Thành Chủ Phủ
- 如意阁=Như Ý Các
- 说白岁=nói Bạch Thịnh
- 范畴广=Phạm Trù Quảng
- 周大公子=Chu đại công tử
- 中她的计=trúng nàng kế
- 下家主=hạ gia chủ
- 比武王丹=so Võ Vương Đan
- 叶会长=Diệp hội trưởng
- 老鹤=lão Hạc
- 老叶=lão Diệp
- 下家族=hạ gia tộc
- 毒云老魔=Độc Vân lão ma
- 雷光尺=Lôi Quang Thước
- 着火球符=Hỏa Cầu Phù
- 西隋=Tây Tùy
- 在下地=tại hạ địa
- 小白眼=tiểu xem thường
- 岳大哥=Nhạc đại ca
- 流光=Lưu Quang
- 幽影虫=U Ảnh Trùng
- 重重世界=trọng trọng thế giới
- 冥赤焰=Minh Xích Diễm
- 灵峰=linh ong
- 遁空符=Độn Không Phù
- 锐金=Duệ Kim
- 小半天=non nửa ngày
- 安昌=An Xương
- 丰泽山=Phong Trạch Sơn
- 安昌城=An Xương Thành
- 护林文=hộ Lâm Văn
- 他的人形=hắn hình người
- 名霄=tên Tiêu
- 等人形=chờ hình người
- 将养颜丹=đem Dưỡng Nhan Đan
- 黑鬼林=Hắc Quỷ Lâm
- 何阎=Hà Diêm
- 活阎王=Hoạt Diêm Vương
- 明川=Minh Xuyên
- 栾海=Loan Hải
- 路申令=Lộ Thân Lệnh
- 紫月华=Tử Nguyệt Hoa
- 莫诗澜=Mạc Thi Lan
- 玉华君=Ngọc Hoa Quân
- 月华=Nguyệt Hoa
- 路师弟=Lộ sư đệ
- 莫师姐=Mạc sư tỷ
- 解毒丹=Giải Độc Đan
- 萧少爷=Tiêu thiếu gia
- 阿晟=A Thịnh
- 乌姓=họ Ô
- 丽妃=Lệ Phi
- 姓紫=họ Tử
- 人身边看着=người bên cạnh nhìn
- 莫师妹=Mạc sư muội
- 乌兄=Ô huynh
- 紫大小姐=Tử đại tiểu thư
- 了解毒丹=Giải Độc Đan
- 明兄=Minh huynh
- 宁神丹=Ninh Thần Đan
- 虫王=Trùng Vương
- 蝶虹花=Điệp Hồng Hoa
- 中央帝国=Trung Ương đế quốc
- 紫师妹=Tử sư muội
- 乌大人=Ô đại nhân
- 萧锐白扬=Tiêu Duệ Dương
- 五仙门=Ngũ Tiên Môn
- 说中央大陆=nói Trung Ương Đại Lục
- 明师兄=Minh sư huynh
- 巨蚺=trăn khổng lồ
- 蚺?=trăn?
- 那条蚺=cái kia trăn
- 蚺,=trăn,
- 蚺身=trăn thân
- 一条蚺=một con trăn
- 恶心的蚺=ghê tởm trăn
- 蚺这种=trăn loại này
- 蚺类=trăn loại
- 跳下水绸=nhảy xuống thủy lụa
- 蚺皮=da trăn
- 紫姑娘=Tử cô nương
- 幽冥之气=U Minh chi khí
- 幽冥族=U Minh tộc
- 鬼族=Quỷ tộc
- 混元诀=Hỗn Nguyên Quyết
- 巫天=Vu Thiên
- 巫戎=Vu Nhung
- 是何阎=là Hà Diêm
- 巫黑=Vu Hắc
- 天儿=Thiên Nhi
- 巫殿=Vu Điện
- 巫眼=Vu mắt
- 巫氐=Vu Để
- 林小公子=Lâm tiểu công tử
- 雪玉雕=Tuyết Ngọc Điêu
- 混元符=Hỗn Nguyên Phù
- 幽冥之力=U Minh chi lực
- 紫你=Tử ngươi
- 落脚地=nơi đặt chân
- 乌公子=Ô công tử
- 大巫=Đại Vu
- 运转一周=vận chuyển một chu
- 巫乾=Vu Càn
- 巫渠=Vu Cừ
- 后人又落在=sau người lại dừng ở
- 噬魂蝶=Phệ Hồn Điệp
- 巫落部落=Vu Hắc bộ lạc
- 圣域=Thánh Vực
- 欢庆会=chúc mừng hội
- 临魂蝶=Phệ Hồn Điệp
- 过大巫=quá Đại Vu
- 拓石=Thác Thạch
- 小天=Tiểu Thiên
- 巫幽=Vu U
- 两地=hai nơi
- 小魂=Tiểu Hồn
- 文小少爷=Văn tiểu thiếu gia
- 乌武王=Ô Võ Vương
- 尖牙=Tiêm Nha (răng nanh)
- 乌某=Ô mỗ
- 从中央帝国=từ Trung Ương đế quốc
- 萧武王=Tiêu Võ Vương
- 周海池=Chu Hải Trì
- 海池=Hải Trì
- 周敬卿=Chu Kính Khanh
- 敬卿=Kính Khanh
- 敬松=Kính Tùng
- 十几年前=mười mấy năm trước
- 卿哥=Khanh ca
- 周敬松=Chu Kính Tùng
- 姝儿=Xu Nhi
- 易少爷=Dịch thiếu gia
- 长风=Trường Phong
- 周白=Chu Bạch
- 萧扬=Tiêu Duệ Dương
- 明白氏=minh Bạch thị
- 周庭书=Chu Đình Thư
- 周庭树=Chu Đình Thụ
- 庭书=Đình Thư
- 书儿=Thư Nhi
- 庭树=Đình Thụ
- 黄家=Hoàng gia
- 周府=Chu phủ
- 周老祖=Chu lão tổ
- 瑞少爷=Thụy thiếu gia
- 阴阳蝴蝶=Âm Dương Hồ Điệp
- 妖皇=Yêu Hoàng
- 周庭瑞=Chu Đình Thụy
- 庭瑞=Đình Thụy
- 锴儿=Khải Nhi
- 胡妈妈=Hồ mụ mụ
- 娄武王=Lâu Võ Vương
- 这对亲兄弟=này đôi thân huynh đệ
- 周庭生=Chu Đình Thư
- 易少=Dịch thiếu
- 姓了周=họ Chu
- 易…=Dịch…
- 晟表弟=Thịnh biểu đệ
- 周庭错=Chu Đình Khải
- 安府=An phủ
- 明王=Minh Vương
- 白范=Bạch Phạm
- 香儿=Hương Nhi
- 香公主=Hương công chúa
- 傅宜月=Phó Nghi Nguyệt
- 月丹师=Nguyệt đan sư
- 丹师总会公=Đan Sư Tổng Công Hội
- 白小丹师=Bạch tiểu đan sư
- 丹师总公会=Đan Sư Tổng Công Hội
- 到庭书=đến Đình Thư
- 总会公=tổng công hội
- 玄阳丹=Huyền Dương Đan
- 章丹师=Chương đan sư
- 玫丫头=Mân nha đầu
- 自小月天=từ Tiểu Nguyệt Thiên
- 傅武王=Phó Võ Vương
- 南熙=Nam Hi
- 同上午=giống như buổi sáng
- 跟上午=đuổi buổi sáng
- 地心芝=Địa Tâm Chi
- 鬼哭草=Quỷ Khóc Thảo
- 廖瑾=Liêu Cẩn
- 王华=Vương Hoa
- 什么鬼哭草=cái gì Quỷ Khóc Thảo
- 陈…=Trần…
- 陈田升=Trần Điền Thăng
- 在下午=vào buổi chiều
- 问安蓝=hỏi An Lam
- 白昆=Bạch Thịnh
- 多少人脉=bao nhiêu nhân mạch
- 清茗阁=Thanh Trà Các
- 白凤妹=Bạch Phượng Xu
- 黄府=Hoàng phủ
- “凹”=“凹”
- 那对双胞胎=kia đôi song bào thai
- 赤果果=trần trụi
- 天雾茶=Thiên Vụ Trà
- 这对好夫妻=này đôi hảo phu thê
- 周老=Chu lão
- 眼白凤姝=Bạch Phượng Xu
- 画画符=vẽ vẽ phù
- 循空符=Độn Không Phù
- 用武王丹=dùng Võ Vương Đan
- 问心=Vấn Tâm
- 先进行了=trước tiến hành
- 吉儒=Cát Nho
- 彭震=Bành Chấn
- 比武王=so Võ Vương
- 汤文海=Thang Văn Hải
- 康禹川=Khang Vũ Xuyên
- 汤家=Thang gia
- 林阿武=Lâm Võ
- 奴仆符=Nô Bộc Phù
- 傀儡符=Khôi Lỗi Phù
- 道侣符=Đạo Lữ Phù
- 从属符=Phụ Thuộc Phù
- 团队符=Đoàn Đội Phù
- 过火系=quá Hỏa hệ
- 家之长=gia chi trưởng
- 丁执事=Đinh chấp sự
- 旭哥=Húc ca
- 黎家=Lê gia
- 黎五叔=Lê ngũ thúc
- 萧执事=Tiêu chấp sự
- 康兄=Khang huynh
- 汤武王=Thang Võ Vương
- 汤万海=Thang Văn Hải
- 世界时,=thế giới khi,
- 清心丹=Thanh Tâm Đan
- 木凤国=Mộc Phượng Quốc
- 澜崖国=Lan Nhai Quốc
- 澜涯国=Lan Nhai Quốc
- 古树族=Cổ Thụ tộc
- 古丘=Cổ Khâu
- 古寓=Cổ Ngụ
- 古墨=Cổ Mặc
- 没人类=không nhân loại
- 安氏=An thị
- 木灵=Mộc Linh
- 小凌=Tiểu Lăng
- 阴阳蝶=Âm Dương Điệp
- 乌道友=Ô đạo hữu
- 傀儡术=Khôi Lỗi Thuật
- 灵茶=linh trà
- 中古墨=trung Cổ Mặc
- 见人类=gặp nhân loại
- 古铃=Cổ Linh
- 澜皇子=Lan hoàng tử
- 凤飞=Phượng Phi
- 澜辰=Lan Thần
- 五个人类=năm nhân loại
- 来历炼=tới lịch luyện
- 澜崖=Lan Nhai
- 乌先生=Ô tiên sinh
- 好大长老=hảo Đại trưởng lão
- 花楣=Hoa Mi
- 花灵=Hoa Linh
- 娇颜花=Kiều Nhan Hoa
- 有道有魔=có đạo có ma
- 甘银=Cam Ngân
- 古猿=Cổ Vượn
- 木灵力=mộc linh lực
- 木竹=Mộc Trúc
- 宫长老=Cung trưởng lão
- 那几个人族=kia mấy cái Nhân tộc
- 这样的人族=như vậy nhân tộc
- 所有的人族=sở hữu nhân tộc
- 所有人族=sở hữu nhân tộc
- 那道枷锁=kia đạo gông xiềng
- 这道防线=này đạo phòng tuyến
- 波比=sóng so
- 凤飞皇子=Phượng Phi hoàng nữ
- 孽龙=Nghiệt Long
- 石道=thạch đạo
- 木灵气=mộc linh khí
- 有用心=có dụng tâm
- 古黑=Cổ Mặc
- 木香珠=Mộc Hương Châu
- 竹香鼠=Trúc Hương Chuột
- 吃吃玩玩=ăn ăn chơi chơi
- 康武王=Khang Võ Vương
- 康某=Khang mỗ
- 暴炎丹=Bạo Viêm Đan
- 黄天鸣=Hoàng Thiên Minh
- 黄某=Hoàng mỗ
- 黄武王=Hoàng Võ Vương
- 罗仙岛=La Tiên Đảo
- 星罗海=Tinh La Hải
- 鬼哭林=Hắc Quỷ Lâm
- 那边后=bên kia sau
- 五国盛事=ngũ quốc thịnh hội
- 安父=An phụ
- 苏某=Tô mỗ
- 苏灵王=Tô Linh Vương
- 隆台城=Long Đài Thành
- 吴水响=Ngô Thủy Hưởng
- 黎旭=Lê Húc
- 丰国=Phong Quốc
- 五刀=Ngũ Đao
- 小小白氏=nho nhỏ Bạch thị
- 个人才行=cá nhân mới được
- 伍常=Ngũ Thường
- 战燕国=Chiến Yến Quốc
- 白齐国=Bạch Tề Quốc
- 红岩国=Hồng Nham Quốc
- 炎戎国=Viêm Nhung Quốc
- 那年纪=kia tuổi
- 灵皇=Linh Hoàng
- 古字辈=chữ Cổ bối
- 年纪最长=tuổi lớn nhất
- 姓傅=họ Phó
- 傅会长=Phó hội trưởng
- 傅某=Phó mỗ
- 名衡=tên Hành
- 晁丹师=Triều đan sư
- 晁衡=Triều Hành
- 乌前辈=Ô tiền bối
- 晁兄=Triều huynh
- 白小友=Bạch tiểu hữu
- 晁某=Triều mỗ
- 姓黎=họ Lê
- 飞仙镇=Phi Tiên trấn
- 望海阁=Vọng Hải Các
- 郑良成=Trịnh Lương Thành
- 道讯符=đạo tin phù
- 通陵岛=Thông Lăng Đảo
- 在内海=ở nội hải
- 包船长=Bao thuyền trưởng
- 包山正=Bao Sơn Chính
- 姓包=họ Bao
- 包婆娘=Bao bà nương
- 好大家=hảo đại gia
- 包夫人=Bao phu nhân
- 焦大姐=Tiêu đại tỷ
- 姓焦=họ Tiêu
- 娄湘君=Lâu Tương Quân
- 陆昊元=Lục Hạo Nguyên
- 音沙岛=Âm Sa Đảo
- 陆某=Lục mỗ
- 陆昊兄=Lục Hạo Nguyên
- 这些年龄=này cùng lứa tuổi
- 同年纪=cùng tuổi
- 沙发出的乐音=sa phát ra tiếng nhạc
- 宝船上=bảo thuyền thượng
- 娄姑娘=Lâu cô nương
- 长须兽=Trường Tu Thú
- 虎鲸兽=Hổ Kình Thú
- 回音沙岛=hồi Âm Sa Đảo
- 这里人修=ở đây nhân tu
- 匕湫=Chủy Tưu
- 包老哥=Bao lão ca
- 汤老哥=Thang lão ca
- 林弟弟=Lâm đệ đệ
- 吉老哥=Cát lão ca
- 通陵城=Thông Lăng Thành
- 雪鬃兽=Tuyết Tông Thú
- 姓海=họ Hải
- 海家=Hải gia
- 海城主=Hải thành chủ
- 万家=Vạn gia
- 汤某=Thang mỗ
- 走错了道=đi nhầm đường
- 万夫人=Vạn phu nhân
- 万氏=Vạn thị
- 那对子女=kia đôi tử nữ
- 包氏=Bao thị
- 金管事=Kim quản sự
- 当年轻=đương tuổi trẻ
- 白灵王=Bạch Linh Vương
- 清虚宗=Thanh Hư Tông
- 清虚=Thanh Hư
- 有望海阁=có Vọng Hải Các
- 可望海阁=nhưng Vọng Hải Các
- 尖鲨岛=Tiêm Sa Đảo
- 熊大=Hùng Đại
- 薛炳纯=Tiết Bỉnh Thuần
- 熊某=Hùng mỗ
- 白小公子=Bạch tiểu công tử
- 老熊=lão Hùng
- 晁前辈=Triều tiền bối
- 对望海阁=đối Vọng Hải Các
- 茅长波=Mao Trường Ba
- 茅家=Mao gia
- 换人手=thay đổi nhân thủ
- 茅管事=Mao quản sự
- 小的多嘴=tiểu nhân nhiều chuyện
- 茅十威=Mao Thập Uy
- 茅十=Mao Thập
- 万宝=Vạn Bảo
- 万宝阁=Vạn Bảo Các
- 茅八风=Mao Bát Phong
- 茅八=Mao Bát
- 那对兄妹=kia đôi huynh muội
- 茅八疯=Mao Bát Phong
- 茅林升=Mao Lâm Thăng
- 星罗=Tinh La
- 金氏=Kim thị
- 星海=Tinh Hải
- 白丹师=Bạch đan sư
- 乌大魔王=Ô Đại Ma Vương
- 姓茅=họ Mao
- 给谁睸=cho ai xem
- 匕漱=Chủy Tưu
- 一个人修=một cái nhân tu
- 紫珊瑚=Tử San Hô
- 紫珊瑚岛=Tử San Hô Đảo
- 海红雁=Hải Hồng Nhạn
- 海红豹=Hải Hồng Báo
- 海少爷=Hải thiếu gia
- 海小姐=Hải tiểu thư
- 茅大管事=Mao đại quản sự
- 不少人家=không ít nhân gia
- 紫珠=Tử Châu
- 尖梭兽=Tiêm Toa Thú
- 玉雪雕=Tuyết Ngọc Điêu
- 罗星海=La Tinh Hải
- 包家=Bao gia
- 茅胖子=Mao béo
- 血杀帮=Huyết Sát Bang
- 这对兄妹=này đôi huynh muội
- 玄龙鲸=Huyền Long Kình
- 豹儿=Báo Nhi
- 姓万=họ Vạn
- 在望海阁=ở Vọng Hải Các
- 云仙阁=Vân Tiên Các
- 海某=Hải mỗ
- 万红樱=Vạn Hồng Anh
- 海鹏=Hải Bằng
- 问这对兄妹=hỏi cái này đôi huynh muội
- 赤勒=Xích Lặc
- 吞天灭地=thôn thiên diệt địa
- 鲸头帮=Kình Đầu Bang
- 那对表兄妹=kia đôi biểu huynh muội
- 什么帮,=cái gì bang,
- 娄小姐=Lâu tiểu thư
- 黄天厚=Hoàng Thiên Hậu
- 黄专使=Hoàng sứ giả
- 姓仲=họ Trọng
- 枫儿=Phong Nhi
- 柯武王=Kha Võ Vương
- 万敏枫=Vạn Mẫn Phong
- 万公子=Vạn công tử
- 万某=Vạn mỗ
- 武皇=Võ Hoàng
- 云仙镇=Vân Tiên trấn
- 清虚城=Thanh Hư Thành
- 晏阳城=Yến Dương Thành
- 圈块地方=khoanh một miếng địa phương
- 万大少爷=Vạn đại thiếu gia
- 万兄=Vạn huynh
- 万敏诗=Vạn Mẫn Thi
- 于旸=Vu Dương
- 尘凌子=Trần Lăng Tử
- 这些人手=này đó nhân thủ
- 姓娄=họ Lâu
- 南梁=Nam Lương
- 娄夫人=Lâu phu nhân
- 娄家=Lâu gia
- 峰儿=Phong Nhi
- 熊伯父=Hùng bá phụ
- 熊煌=Hùng Hoàng
- 熊兄=Hùng huynh
- 于公子=Vu công tử
- 凌儿=Lăng Nhi
- 果果=Quả Quả
- 童果=Đồng Quả
- 焦姐姐=Tiêu tỷ tỷ
- 果丫头=Quả nha đầu
- 金无峰=Kim Vô Phong
- 于杨=Vu Dương
- 于家=Vu gia
- 金父=Kim phụ
- 帮内的规矩=bang nội quy củ
- 易容丹=Dịch Dung Đan
- 十威=Thập Uy
- 林升=Lâm Thăng
- 茅某=Mao mỗ
- 茅大武师=Mao Đại Võ Sư
- 娄城主=Lâu thành chủ
- 湘君=Tương Quân
- 姓苗=họ Miêu
- 苗丹师=Miêu đan sư
- 化形草=Hóa Hình Thảo
- 徐皇后=Từ Hoàng Hậu
- 灵宗=Linh Tông
- 晃衡=Triều Hành
- 仇长老=Cừu trưởng lão
- 封长老=Phong trưởng lão
- 狄锦涛=Địch Cẩm Đào
- 海蛇皮=hải xà da
- 茅小管事=Mao tiểu quản sự
- 陈岳=Trần Nhạc
- 虎刀=Hổ Đao
- 姓狄=họ Địch
- 茅少爷=Mao thiếu gia
- 洞闲=Động Nhàn
- 乌小友=Ô tiểu hữu
- 紫玉蜂蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 陈丹师=Trần đan sư
- 新晋=tân tấn
- 姓童=họ Đồng
- 诗妹妹=Thi muội muội
- 王级=Vương cấp
- 那狄=kia Địch
- 赤大人=Xích đại nhân
- 云车=vân xe
- 文弟弟=Văn đệ đệ
- 童妹妹=Đồng muội muội
- 海灵芝=Hải Linh Chi
- 安公子=An công tử
- 眼白易=Bạch Dịch
- 皇级=Hoàng cấp
- 增寿丹=Tăng Thọ Đan
- 紫苍木=Tử Thương Mộc
- 火灵=Hỏa Linh
- 角斗场=Giác Đấu Tràng
- 烈云兽=Liệt Vân Thú
- 火灵气=hỏa linh khí
- 金狸=Kim Li
- 火金狸=Hỏa Kim Li
- 火晶=Hỏa Tinh
- 对火灵气=đối hỏa linh khí
- 金鑫=Kim Hâm
- 邱婕=Khâu Tiệp
- 邱妹子=Khâu muội tử
- 邱姑娘=Khâu cô nương
- 邱兄=Khâu huynh
- 道目光=đạo ánh mắt
- 水灵珠=Thủy Linh Châu
- 狮鳞兽=Sư Lân Thú
- 着火星=Hỏa Tinh
- 火灵力=hỏa linh lực
- 紫云灵蜜=Tử Ngọc Linh Mật
- 邱大哥=Khâu đại ca
- 姓铁=họ Thiết
- 炎家=Viêm gia
- 被角斗场=bị Giác Đấu Tràng
- 铁虎=Thiết Hổ
- 姓邱=họ Khâu
- 炎二公子=Viêm nhị công tử
- 炎某=Viêm mỗ
- 去火灵=đến Hỏa Linh
- 对火灵=đối Hỏa Linh
- 仙灵门=Tiên Linh Môn
- 四方宗=Tứ Phương Tông
- 万大少=Vạn đại thiếu
- 苏昱=Tô Dục
- 武宗=Võ Tông
- 宗级=Tông cấp
- 皇天=Hoàng Thiên
- 巴阁主=Ba các chủ
- 测妖珠=Trắc Yêu Châu
- 那帮妖=kia bang yêu
- 这帮妖修=này bang yêu tu
- 紫师姐=Tử sư tỷ
- 仙云阁=Vân Tiên Các
- 兰亲王=Lan thân vương
- 兰亲后=Lan thân vương
- 宋玉轩=Tống Ngọc Hiên
- 江灵王=Giang Linh Vương
- 江师弟=Giang sư đệ
- 清虚门=Thanh Hư Tông
- 白家主=Bạch gia chủ
- 童大姐=Đồng đại tỷ
- 提醒于杨=nhắc nhở Vu Dương
- 持枪=cầm thương
- 看清虚宗=xem Thanh Hư Tông
- 井武皇=Tỉnh Võ Hoàng
- 十五天=mười lăm ngày
- —回=một hồi
- 什么人妖=cái gì nhân yêu
- 井某=Tỉnh mỗ
- 姓井=họ Tỉnh
- 聚火阵=Tụ Hỏa Trận
- 看中央帝国=xem Trung Ương đế quốc
- 井武堂=Tỉnh Võ Hoàng
- 洞阳=Động Dương
- 凭白下=bằng bạch hạ
- 从中央大陆=từ Trung Ương Đại Lục
- 一家之长=một nhà chi trưởng
- 影虫=Ảnh Trùng
- 这井武皇=này Tỉnh Võ Hoàng
- 罗老儿=La lão nhân
- 训练地=nơi huấn luyện
- 千桦=Thiên Hoa
- 武衾=Võ Khâm
- 文哥哥=Văn ca ca
- 武哥哥=Võ ca ca
- 水灵=Thủy Linh
- 二元重水=nhị nguyên trọng thủy
- 修真小白=tu chân tiểu bạch
- 水精=Thủy Tinh
- 神湖=Thần Hồ
- 水精灵=thủy tinh linh
- 水战士=Thủy chiến sĩ
- 冰战士=Băng chiến sĩ
- 大泽城=Đại Trạch Thành
- 水灵气=thủy linh khí
- 水灵丹=Thủy Linh Đan
- 随身边=tùy bên người
- 挡什么道=chắn cái gì đường
- 姬公子=Cơ công tử
- 姬家=Cơ gia
- 姬重卜=Cơ Trọng Bặc
- 水珍阁=Thủy Trân Các
- 鳍猇兽=Kỳ Hao Thú
- 水云蛛=Thủy Vân Nhện
- 水云纱=Thủy Vân Sa
- 程老魔=Trình lão ma
- 取水云纱=mang Thủy Vân Sa
- 乌大哥=Ô đại ca
- 姬二少=Cơ nhị thiếu
- 进水精=tiến Thủy Tinh
- 水灵力=thủy linh lực
- 冰宫=Băng Cung
- 灵水宫=Linh Thủy Cung
- 重水湖=Trọng Thủy Hồ
- 莫姐姐=Mạc tỷ tỷ
- 莲小姐=Liên tiểu thư
- 卜哥=Bặc ca
- 莲姑娘=Liên cô nương
- 南地=Nam Địa
- 北地=Bắc Địa
- 一元重水=nhất nguyên trọng thủy
- 回神水宫=hồi Thần Thủy Cung
- 结丹中期=Kết Đan trung kỳ
- 道特别的目光=đạo đặc biệt ánh mắt
- 姬父=Cơ phụ
- 姬柯湛=Cơ Kha Trạm
- 姬祖父=Cơ tổ phụ
- 卜儿=Bặc Nhi
- 姬伯父=Cơ bá phụ
- 阴阳生死=âm dương sinh tử
- 姬鸣=Cơ Minh
- 十二天=mười hai ngày
- 姬氏=Cơ thị
- 重卜=Trọng Bặc
- 鲛纱=Giao Sa
- 晶岚城=Tinh Lam Thành
- 南北河=Nam Bắc Hà
- 姓闽=họ Mân
- 闽家=Mân gia
- 闽三少=Mân tam thiếu
- 滚滚,=cút cút,
- 崔小姐=Thôi tiểu thư
- 姬小二=Cơ tiểu nhị
- 姬大少=Cơ đại thiếu
- 重京=Trọng Kinh
- 姬大公子=Cơ đại công tử
- 姬重京=Cơ Trọng Kinh
- 崔静柔=Thôi Tĩnh Nhu
- 崔姑娘=Thôi cô nương
- 崔师妹=Thôi sư muội
- 冰璃花=Băng Li Hoa
- 姬二公子=Cơ nhị công tử
- 姬大家公子=Cơ gia đại công tử
- 冰祁=Băng Kỳ
- 柔儿=Nhu Nhi
- 冰瞋花=Băng Li Hoa
- 崔师姐=Thôi sư tỷ
- 冰貉=Băng Hạc
- 冰少宫主=Băng thiếu cung chủ
- 姬某=Cơ mỗ
- 冰某=Băng mỗ
- 冰谷里=băng cốc
- -些=một chút
- 无地可存=vô địa nhưng tồn
- 时间的过去=thời gian qua đi
- 互易物品=giao dịch vật phẩm
- 刑台上=hình đài thượng
- 闽父=Mân phụ
- 闽某=Mân mỗ
- 冰璃丹=Băng Li Đan
- 姬大哥=Cơ đại ca
- 乌大爷=Ô đại gia
- 紫仙子=Tử tiên tử
- 祁儿=Kỳ Nhi
- 冰魄=Băng Phách
- 冰狐=Băng Hồ
- 寒玉=Hàn Ngọc
- 木灵世界时=Mộc Linh thế giới khi
- 星罗盟=Tinh La liên minh
- 把本盟=đem liên minh
- 魂海里=hồn hải
- 谁知道央大陆=ai biết Trung Ương Đại Lục
- 锦禹=Cẩm Vũ
- 锦禹城=Cẩm Vũ Thành
- 叫地地=kêu địa địa
- 云仙城=Vân Tiên Thành
- 锴哥=Khải ca
- 房子和地=phòng ở cùng đất
- 落霞=Lạc Hà
- 落霞镇=Lạc Hà trấn
- 栖霞门=Tê Hà Môn
- 牛贲=Ngưu Bí
- 石鹰村=Thạch Ưng thôn
- 落霞门=Tê Hà Môn
- 鲁峰=Lỗ Phong
- 报出身份=báo ra thân phận
- 长生不死=trường sinh bất tử
- 姓鲁=họ Lỗ
- 阴霾珠=Âm Mai Châu
- 鲁炜=Lỗ Vĩ
- 走人情=chạy lấy nhân tình
- 燕栖谷=Yến Tê Cốc
- 石龙崖=Thạch Long Nhai
- 灵燕=Linh Yến
- 信安城=Tín An Thành
- 万妖林=Vạn Yêu Lâm
- 凤临城=Phượng Lâm Thành
- 灵燕镇=Linh Yến trấn
- 金公子=Kim công tử
- 打中央大陆=đánh Trung Ương Đại Lục
- 清凌宫=Thanh Lăng Cung
- 玉清=Ngọc Thanh
- 两女人=hai nữ nhân
- 烈风=Liệt Phong
- 小虎=Tiểu Hổ
- 祖老=Tổ lão
- 那我扪=kia chúng ta
- 小千重山=tiểu Thiên Trọng Sơn
- 他扪=bọn họ
- 你扪=các ngươi
- 他的人气=hắn nhân khí
- 我扪=chúng ta
- 万敏枧=Vạn Mẫn Phong
- 丹长老=Đan trưởng lão
- 双头蟒=Song Đầu Mãng
- 寻宝兽=Tầm Bảo Thú
- 姓祖=họ Tổ
- 名驰=tên Trì
- 祖驰=Tổ Trì
- 祖锦炎=Tổ Cẩm Viêm
- 看清凌宫=xem Thanh Lăng Cung
- 她扪=các nàng
- 阴地=âm địa
- 它扪=chúng nó
- 那帮拖后腿=kia bang kéo chân sau
- 星辰天幕=Tinh Thần Thiên Mạc
- 冰魄剑=Băng Phách Kiếm
- 非墨=Phi Mặc
- 是非墨=là Phi Mặc
- 石头城=Thạch Đầu Thành
- 大央门=Đại Ương Môn
- 花灵石=hoa linh thạch
- 钻地鼠=Toản Địa Chuột
- 后身上=sau trên người
- 给他扪=cho bọn họ
- 天煞门=Thiên Sát Môn
- 这天煞门=này Thiên Sát Môn
- 闵城主=Mẫn thành chủ
- 天煞宗=Thiên Sát Môn
- 暂居地=nơi ở tạm
- 化神=Hóa Thần
- 华云丹=Hoa Vân Đan
- 寰心=Hoàn Tâm
- 仙灵城=Tiên Linh Thành
- 那帮眼睛=kia bang đôi mắt
- 一双儿=một song nhi
- 典藏阁=Điển Tàng Các
- 上仙灵门=lên Tiên Linh Môn
- 玉轩=Ngọc Hiên
- 五行转灵=Ngũ Hành Chuyển Linh
- 金灵=Kim Linh
- 土垚=Thổ Nghiêu
- 土行=Thổ Hành
- 好几天=vài ngày
- 果妹子=Quả muội tử
- 昆丹师=Triều đan sư
- 小虎妖=tiểu hổ yêu
- 爆炎丹=Bạo Viêm Đan
- 劫货=cướp của
- 这帮后代=này bang hậu đại
- 祖氏=Tổ thị
- 离他扪=cách bọn họ
- 年纪又轻=tuổi lại trẻ
- 祖啸远=Tổ Khiếu Viễn
- 啸远=Khiếu Viễn
- 仙罗岛=Tiên La Đảo
- 栂指=ngón cái
- 四方门=Tứ Phương Tông
- 好地是好地=hảo địa là hảo địa
- 那块地盘=kia khối địa bàn
- 归林文=về Lâm Văn
- 集曲=Tập Khúc
- 这帮下等=này bang hạ đẳng
- 崖风谷=Nhai Phong Cốc
- 黑森林=Hắc Sâm Lâm
- 风兽=Phong Thú
- 过火灵=qua Hỏa Linh
- 尔们=các ngươi
- 黑森里和=Hắc Sâm Lâm cùng
- 祖长老=Tổ trưởng lão
- 裘姓=họ Cừu
- 裘长老=Cừu trưởng lão
- 玄罗丹=Huyền La Đan
- 蕴宁丹=Uẩn Ninh Đan
- 碧霞丹=Bích Hà Đan
- 祖姓=họ Tổ
- 和亲人=cùng thân nhân
- 杜掌门=Đỗ chưởng môn
- 药谷=Dược Cốc
- 天岳门=Thiên Nhạc Môn
- 那天岳门=kia Thiên Nhạc Môn
- 那对兽角=kia đôi thú giác
- 玉髓果=Ngọc Tủy Quả
- 筑期顶峰=Trúc Cơ kỳ đỉnh phong
- 黑蛇身边=hắc xà bên người
- 敖烈=Ngao Liệt
- 姓敖=họ Ngao
- 孽蛟=Nghiệt Giao
- 敖前辈=Ngao tiền bối
- 晶炽鱼=Tinh Sí Cá
- 熬烈=Ngao Liệt
- 皇天宫=Hoàng Thiên Cung
- 那道无形=kia đạo vô hình
- 转灵阵=Chuyển Linh Trận
- 魑熔=Si Dung
- 魑族=Si tộc
- 那道关=kia đạo quan
- 先古=tiên cổ
- 大央岛=Đại Ương Đảo
- 骂人家=mắng chửi nhân gia
- 炼器公会=Luyện Khí Công Hội
- 阵符公会=Trận Phù Công Hội
- 胆小的人类=nhát gan nhân loại
- 西北宗=Tây Bắc Tông
- 只有一个月=chỉ có một tháng
- 每一分=mỗi một phút
- 白盟主=Bạch minh chủ
- 武岛=Võ Đảo
- 丹岛=Đan Đảo
- 器岛=Khí Đảo
- 符岛=Phù Đảo
- 修真联盟=Tu Chân liên minh
- 说白盟主=nói Bạch minh chủ
- 十几道=hơn mười đạo
- 坑中央=hố trung ương
- 敖姓=họ Ngao
- 引入门=dẫn nhập môn
- 小黑影=tiểu hắc ảnh
- 这帮家丁=này bang gia đinh
- 那帮兔崽子=kia bang nhãi ranh
- 燕栖殿=Yến Tê Điện
- 白瑄=Bạch Tuyên
- 白坛=Bạch Tuyên
- 古祥=Cổ Tường
- 从小世界=từ tiểu thế giới
- 乾元宗=Càn Nguyên Tông
- 乾元门=Càn Nguyên Tông
- 千曦宗=Thiên Hi Tông
- 化神丹=Hóa Thần Đan
- 化能修士=Hóa Thần tu sĩ
- 隋炀城=Tùy Dương Thành
- 股金丹=cổ Kim Đan
- 陶余辉=Đào Dư Huy
- 无极阁=Vô Cực Các
- 白这个姓氏=Bạch cái này dòng họ
- 血炎果=Huyết Viêm Quả
- 陶丹师=Đào đan sư
- 陶三哥=Đào tam ca
- 对火属性=đối hỏa thuộc tính
- 卢彤月=Lư Đồng Nguyệt
- 彤月=Đồng Nguyệt
- 给钱管事=cho Tiền quản sự
- 陶真君=Đào chân quân
- 陶然城=Đào Nhiên Thành
- 卢余辉=Đào Dư Huy
- 血炎丹=Huyết Viêm Đan
- 血炎阁=Huyết Viêm Quả
- 归无极阁=về Vô Cực Các
- 血灵果=Huyết Viêm Quả
- 北星宗=Bắc Tinh Tông
- 灵霄宗=Linh Tiêu Tông
- 千曝宗=Thiên Hi Tông
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 没名没份=không danh không phận
- 钟老大=Chung lão đại
- 千重山=Thiên Trọng Sơn
- 夺灵网=Đoạt Linh Võng
- 鬼头锁=Quỷ Đầu Khóa
- 钟石=Chung Thạch
- 寒璃镜=Hàn Li Kính
- 八宝塔=Bát Bảo Tháp
- 是非雷=không phải lôi
- 雷心木=Lôi Tâm Mộc
- 文沙=Văn Sa
- 乌鳞=Ô Lân
- 中世界里=trung thế giới
- 林真人=Lâm chân nhân
- 仲阁主=Trọng các chủ
- 陶老祖=Đào lão tổ
- 辉儿=Huy Nhi
- 灵霄门=Linh Tiêu Tông
- 景师兄=Cảnh sư huynh
- 颜宜景=Nhan Nghi Cảnh
- 血灵丹=Huyết Viêm Đan
- 林小友=Lâm tiểu hữu
- 半仙器=Bán Tiên Khí
- 万魂林=Vạn Hồn Lâm
- 血影=Huyết Ảnh
- 周道友=Chu đạo hữu
- 陈真君=Trần chân quân
- 周真君=Chu chân quân
- 雄关=Hùng Quan
- 煌宁城=Hoàng Ninh Thành
- 功德碑=Công Đức Bia
- 周小道友=Chu tiểu đạo hữu
- 周无蕴=Chu Vô Uẩn
- 袓父=tổ phụ
- 无蕴=Vô Uẩn
- 功德城=Công Đức Thành
- 林小道友=Lâm tiểu đạo hữu
- 乌修士=Ô tu sĩ
- 颜景宜=Nhan Nghi Cảnh
- 镇雷塔=Trấn Lôi Tháp
- 龚尘海=Cung Trần Hải
- 颜道友=Nhan đạo hữu
- 袭尘海=Cung Trần Hải
- 这道传讯=này đạo đưa tin
- 阴灵=Âm Linh
- 阴尸=Âm Thi
- 成化神=thành Hóa Thần
- 异尘海=Cung Trần Hải
- 赶过去=đuổi qua đi
- 从无极阁=từ Vô Cực Các
- 出血炎丹=ra Huyết Viêm Đan
- 沧海=Thương Hải
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 人偶=con rối
- 这人偶=này con rối
- 那人偶=kia con rối
- 个人偶=con rối
- 严家=Nghiêm gia
- 曲大少=Khúc đại thiếu
- 曲,=Khúc,
- 严,=Nghiêm,
- 杨三家=Dương tam gia
- 功德牌=Công Đức Bài
- 行容=Hành Dung
- 行容城=Hành Dung Thành
- 玄霄城=Huyền Tiêu Thành
- 玄霄宗=Huyền Tiêu Tông
- 玄霄=Huyền Tiêu
- 霄字=chữ Tiêu
- 渡劫=Độ Kiếp
- 灵霄城=Linh Tiêu Thành
- 那个人修=kia nhân tu
- 这些人修=này đó nhân tu
- 颜师兄=Nhan sư huynh
- 周太上=Chu thái thượng
- 曲翼=Khúc Dực
- 着魔物=ma vật
- 曲翼城=Khúc Dực Thành
- 着魔兽=ma thú
- 魔兽军团=Ma Thú quân đoàn
- 成文沙=thành Văn Sa
- 迷弟=fanboy
- 姜修士=Khương tu sĩ
- 迷妹=fangirl
- 冉安=Nhiễm An
- 阿安=A An
- 小安=Tiểu An
- 姓冉=họ Nhiễm
- 冉阁主=Nhiễm các chủ
- 灵力枪=Linh Lực Súng
- 灵力炮=Linh Lực Pháo
- 冉总阁主=Nhiễm tổng các chủ
- 筑期修为=Trúc Cơ tu vi
- 这帮无耻=này bang vô sỉ
- 乌城主=Ô thành chủ
- 静柔=Tĩnh Nhu
- 北宫=Băng Cung
- 含公子=Hàm công tử
- 这些天堑=này đó lạch trời
- 着魔气=ma khí
- 影讯符=Ảnh Tấn Phù
- 平大哥=Bình đại ca
- 为人修=vì nhân tu
- 卜平=Bặc Bình
- 那地点=kia địa điểm
- 人身边=người bên người
- 成对付=thành đối phó
- 从小魂=từ Tiểu Hồn
- 驭兽宗=Ngự Thú Tông
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 临雁宗=Lâm Nhạn Tông
- 林城主=Lâm thành chủ
- 卜修士=Bặc tu sĩ
- 去魔丹=Khứ Ma Đan
- 卜道友=Bặc đạo hữu
- 凌风=Lăng Phong
- 临雁城=Lâm Nhạn Thành
- 文沙城=Văn Sa Thành
- 赫连弘=Hách Liên Hoằng
- 仇翰英=Cừu Hàn Anh
- 虎刚=Hổ Cương
- 风云榜=Phong Vân Bảng
- 乌尊主=Ô tôn chủ
- 冉壶禅=Nhiễm Hồ Thiền
- 冉某=Nhiễm mỗ
- 天缺=Thiên Khuyết
- 天荡堑=Thiên Đãng Hố
- 乌云滚滚=mây đen cuồn cuộn
- 风云排行榜=Phong Vân bảng xếp hạng
- 以驱兽以及=lấy phù tu cùng với
- 这个仇翰英=này Cừu Hàn Anh
- 阎荭炎=Diêm Hồng Viêm
- 黄雪沾=Hoàng Tuyết Triêm
- 魔炎花=Ma Viêm Hoa
- 魔月天舞=Ma Nguyệt Thiên Vũ
- 九台=Cửu Đài
- 龙鹰=Long Ưng
- 龙鹰城=Long Ưng Thành
- 原城主=Nguyên thành chủ
- 姜棠=Khương Đường
- 楠家=Nam gia
- 青木门=Thanh Mộc Môn
- 森罗门=Sâm La Môn
- 道魔妖=Đạo Ma Yêu
- 灵湖峰=Linh Hồ Phong
- 段德宽=Đoạn Đức Khoan
- 桑天硕=Tang Thiên Thạc
- 孙,=Tôn,
- 楠,=Nam,
- 冯以及=Phùng cùng với
- 周哥=Chu ca
- 有分阁=có phân các
- 万月宗=Vạn Nguyệt Tông
- 柴兴轩=Sài Hưng Hiên
- 柴师兄=Sài sư huynh
- 文沙世界时=Văn Sa thế giới khi
- 魔烟滚滚=ma yên cuồn cuộn
- 柴道友=Sài đạo hữu
- 白珏=Bạch Tuyên
- 虎大人=Hổ đại nhân
- 烈焰=Liệt Diễm
- 晃丹师=Triều đan sư
- 颜前辈=Nhan tiền bối
- 虎笛=Hổ Địch
- 那几个人修=kia mấy cái nhân tu
- 森长老=Sâm trưởng lão
- 那人修=kia nhân tu
- 这个人修=này nhân tu
- 我的家伙=ta gia hỏa
- 金灵力=kim linh lực
- 这人修=này nhân tu
- 对火金狸=đối Hỏa Kim Li
- 进修真界=tiến Tu Chân giới
- 蓝乐=Lam Nhạc
- 蓝大哥=Lam đại ca
- 兔族=Thỏ tộc
- 青阳宗=Thanh Dương Tông
- 姓季=họ Quý
- 季长老=Quý trưởng lão
- 孽供奉=Nghiệt cung phụng
- 青鳃城=Thanh Tai Thành
- 万宗主=Vạn tông chủ
- 孽前辈=Nghiệt tiền bối
- 万月城=Vạn Nguyệt Thành
- 虎渊=Hổ Uyên
- 空炎岛=Không Viêm Đảo
- 那帮混账=kia bang hỗn trướng
- 苍崖=Thương Nhai
- 蛇妖皇=Xà Yêu Hoàng
- 噬金鼠=Phệ Kim Chuột
- 修地福地=tu địa phúc địa
- 含混沌力=hàm hỗn độn lực
- 有空炎岛=có Không Viêm Đảo
- 空炎=Không Viêm
- 那帮徒子徒孙=kia bang đồ tử đồ tôn
- 丘晶=Khâu Tinh
- 孟星岷=Mạnh Tinh Mân
- 白道友=Bạch đạo hữu
- 出窍=Xuất Khiếu
- 金焱=Kim Diễm
- 金火狸=Hỏa Kim Li
- 小焱=Tiểu Diễm
- 金灵气=kim linh khí
- 飞鹤=Phi Hạc
- 魂殿=Hồn Điện
- 孟星魂=Mạnh Tinh Mân
- 金晶=Kim Tinh
- 小林=Tiểu Lâm
- 找来年龄=tìm đến tuổi
- 上空炎岛=thượng Không Viêm Đảo
- 孽道友=Nghiệt đạo hữu
- 一族之长=nhất tộc chi trưởng
- 龙人族=Long Nhân tộc
- 元余城=Nguyên Dư Thành
- 龙髓丹=Long Tủy Đan
- 混元石=Hỗn Nguyên Thạch
- 莫长老=Mạc trưởng lão
- 伍长老=Ngũ trưởng lão
- 破界符=Phá Giới Phù
- 卜队长=Bặc đội trưởng
- 姜队长=Khương đội trưởng
- 匕修士=Chủy tu sĩ
- 荒莽=Hoang Mãng
- 雷睛兽=Lôi Tình Thú
- 雷妖王=Lôi Yêu Vương
- 毒妖王=Độc Yêu Vương
- 雷睛妖王=Lôi Yêu Vương
- 雷玄=Lôi Huyền
- 毒蟒=Độc Mãng
- 毒龙=Độc Long
- 狐姣=Hồ Giảo
- 姣姣=Giảo Giảo
- 黑烟滚滚=khói đen cuồn cuộn
- 妖王殿=Yêu Vương Điện
- 兴轩=Hưng Hiên
- 百炼=Bách Luyện
- 霓轮草=Nghê Luân Thảo
- 试炼地=nơi thí luyện
- 多留心=nhiều lưu tâm
- 五六道=năm sáu đạo
- 蒋佑成=Tưởng Hữu Thành
- 坐在地=ngồi trên đất
- 千坤宗=Thiên Khôn Tông
- 千坤=Thiên Khôn
- 柳叶言=Liễu Diệp Ngôn
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 太虚宗=Thái Hư Tông
- 柳师弟=Liễu sư đệ
- 韦峻=Vi Tuấn
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 这帮畜牲=này bang súc sinh
- 死门=tử môn
- 许兄=Hứa huynh
- 白大哥=Bạch đại ca
- 柳前辈=Liễu tiền bối
- 峻儿=Tuấn Nhi
- 虚坤=Hư Khôn
- 许前辈=Hứa tiền bối
- 冲散修=hướng tán tu
- 血海渊=Huyết Hải Uyên
- 如血海渊=như Huyết Hải Uyên
- 火行世界时=Hỏa Linh thế giới khi
- 血雷珠=Huyết Lôi Châu
- 乌叔叔=Ô thúc thúc
- 过火兔=qua Hỏa Thỏ
- 鬼仙=Quỷ Tiên
- 魂珠=Hồn Châu
- 吃人修=ăn nhân tu
- 麻赫=Ma Hách
- 麻衣=Ma Y
- 鬼体=Quỷ Thể
- 鬼卒=Quỷ Tốt
- 鬼将=Quỷ Tướng
- 鬼尊=Quỷ Tôn
- 鬼帝=Quỷ Đế
- 林鬼王=Lâm Quỷ Vương
- 幽鬼域=U Quỷ Vực
- 狱鬼域=Ngục Quỷ Vực
- 灵鬼体=Linh Quỷ thể
- 平化城=Bình Hóa Thành
- 平山=Bình Sơn
- 鬼灵体=Linh Quỷ thể
- 轮回阎王殿=Luân Hồi Diêm Vương Điện
- 戴家=Đái gia
- 林鬼友=Lâm quỷ hữu
- 阎王殿=Diêm Vương Điện
- 阴火=Âm Hỏa
- 奉祟城=Phụng Túy Thành
- 阴雷符=Âm Lôi Phù
- 找平山=tìm Bình Sơn
- 戴丹师=Đái đan sư
- 姓戴=họ Đái
- 和平山=cùng Bình Sơn
- 黑煞=Hắc Sát
- 宁婴城=Ninh Anh Thành
- 尤家=Vưu gia
- 厉儿=Lệ Nhi
- 尤厉=Vưu Lệ
- 尤府=Vưu phủ
- 姬殿主=Cơ điện chủ
- 姬小阎王=Cơ Tiểu Diêm Vương
- 尤某=Vưu mỗ
- 尤家主=Vưu gia chủ
- 纳天钵=Nạp Thiên Bát
- 吞天纳地=thôn thiên nạp địa
- 半鬼仙器=Bán Quỷ Tiên Khí
- 子火主=tử hỏa chủ
- 收归己有后=thu về mình có sau
- 尤少主=Vưu thiếu chủ
- 归林兄弟=về Lâm huynh đệ
- 着魔族=Ma tộc
- 虬殿主=Cù điện chủ
- 启灵=khai linh
- 打了道鬼诀=đánh đạo quỷ quyết
- 合尊丹=Hợp Tôn Đan
- 林丹师=Lâm đan sư
- 子火把=tử hỏa đem
- 麻小哥=Ma tiểu ca
- 麻小妹=Ma tiểu muội
- 弄人家=trêu nhân gia
- 合体=Hợp Thể
- 这天劫=này thiên kiếp
- 问心无愧=hỏi lòng không thẹn
- 非特殊体质=phi đặc thù thể chất
- 偏阴体=Thiên Âm thể
- 混元五行=Hỗn Nguyên Ngũ Hành
- 姬戎=Cơ Nhung
- 一轮回镜=một Luân Hồi Kính
- 虬某=Cù mỗ
- 江鬼友=Giang quỷ hữu
- 江某=Giang mỗ
- 阴生玉=Âm Sinh Ngọc
- 黑煞宫=Hắc Sát Cung
- 一出关=vừa xuất quan
- 黑魇兽=Hắc Yểm Thú
- 黑魇=Hắc Yểm
- 霾山=Mai Sơn
- 阴雷=Âm Lôi
- 黑姓=họ Hắc
- 劫杀你们=cướp giết các ngươi
- 黑凶=Hắc Hung
- 黑某=Hắc mỗ
- 阴火雷=Âm Hỏa Lôi
- 小鬼王=tiểu Quỷ Vương
- 要救人修=muốn cứu nhân tu
- 那帮鬼修=kia bang quỷ tu
- 钟沐=Chung Mộc
- 面前的地烧=trước mặt đất thiêu
- 钟奕=Chung Dịch
- 钟林=Chung Lâm
- 钟道友=Chung đạo hữu
- 五行混元=Ngũ Hành Hỗn Nguyên
- 钟某=Chung mỗ
- 北衍=Bắc Diễn
- 林…=Lâm…
- 焚天峰=Phần Thiên Phong
- 焚天道君=Phần Thiên đạo quân
- 小奕=Tiểu Dịch
- 狼牙=Lang Nha
- 他人修=hắn nhân tu
- 初入门者=mới nhập môn giả
- 集聚居地=gom nơi tụ cư
- 狼卫队=Lang Vệ Đội
- 鬼邺城=Quỷ Nghiệp Thành
- 成业=Thành Nghiệp
- 有成业=có Thành Nghiệp
- 一人修=một nhân tu
- 中奇毒=trúng kỳ độc
- 成少爷=Thành thiếu gia
- 成某=Thành mỗ
- 完成业=xong Thành Nghiệp
- 姓成=họ Thành
- 暂休地=nơi nghỉ tạm
- 永茂=Vĩnh Mậu
- 三四日工夫=ba bốn ngày công phu
- 收到手下=thu tới thủ hạ
- 宁阎王=Ninh Diêm Vương
- 过半仙器=quá Bán Tiên Khí
- 白栩=Bạch Hủ
- 姓黑=họ Hắc
- 叱晬=Sất Tối
- 黑白兄弟=Hắc Bạch huynh đệ
- 黑白二=Hắc Bạch nhị
- 冥翅蚁=Minh Sí Kiến
- 两个人修=hai cái nhân tu
- 阴火虫=Âm Hỏa Trùng
- 噗哧=phốc——
- 张华=Trương Hoa
- 黑兄=Hắc huynh
- 姬兄=Cơ huynh
- 地巢=địa sào
- 黑殿主=Hắc điện chủ
- 黑魇鬼=Hắc Yểm Thú
- 这两个人修=kia hai cái nhân tu
- 个人修=cái nhân tu
- 这种人修=loại này nhân tu
- 子火了=tử hỏa
- 阎长老=Diêm trưởng lão
- 闽长老=Mân trưởng lão
- 老白=lão Bạch
- 幽莲=U Liên
- 莲尊=Liên Tôn
- 阴冥=Âm Minh
- 寒氤潭=Hàn Nhân Đàm
- 起火灵=lên Hỏa Linh
- 阴魄燧石=Âm Phách Toại Thạch
- 一黑莲=một hắc liên
- 离鬼域=Ly Quỷ Vực
- 过火行=quá Hỏa Linh
- 有一道道=có một đạo đạo
- 郭阎王=Quách Diêm Vương
- 轮回石=Luân Hồi Thạch
- 姓虬=họ Cù
- 尸火=Thi Hỏa
- 阎老鬼=Diêm lão quỷ
- 尸鬼火=Thi Quỷ Hỏa
- 禁空网=Cấm Không Võng
- 一绿一黑=một lục một hắc
- 另一个人修=một cái khác nhân tu
- 空冥树=Không Minh Thụ
- 幽冥=U Minh
- 鬼武=Quỷ Võ
- 白殿主=Bạch điện chủ
- 株巫=Chu Vu
- 在左大人=ở Tả đại nhân
- 左大人=Tả đại nhân
- 三眼=Tam Nhãn
- 真实之眼=Chân Thật Chi Nhãn
- 破妄之眼=Phá Vọng Chi Nhãn
- 神眼=Thần mắt
- 三族眼=Tam Nhãn tộc
- 太阳精核=Thái Dương Tinh Hạch
- 姓左=họ Tả
- 这道空间=này đạo không gian
- 鬼仙器=Quỷ Tiên Khí
- 不少天=không ít ngày
- 那道结=kia đạo kết
- 金前辈=Kim tiền bối
- 千阳=Thiên Dương
- 冉少=Nhiễm thiếu
- 风火峰=Phong Hỏa Phong
- 风火道君=Phong Hỏa đạo quân
- 荆如溪=Kinh Như Khê
- 荆师兄=Kinh sư huynh
- 周师弟=Chu sư đệ
- 贾师妹=Giả sư muội
- 风火主峰=Phong Hỏa chủ phong
- 童仓=Đồng Thương
- 那对师徒=kia đôi thầy trò
- 汤姓=họ Thang
- 汤修士=Thang tu sĩ
- 焚天=Phần Thiên
- 岳海生=Nhạc Hải Sinh
- 厉阳=Lệ Dương
- 叫天罡=kêu Thiên Cương
- 乌妖尊=Ô yêu tôn
- 如溪=Như Khê
- 让道修=làm đạo tu
- 姓荆=họ Kinh
- 当天罡=đương Thiên Cương
- 玉如意=Ngọc Như Ý
- 如意=Như Ý
- 浮空峰=Phù Không Phong
- 一地界=nhất địa giới
- 龙星=Long Tinh
- 那帮修士=kia bang tu sĩ
- 一群人修=một đám nhân tu
- 龙人=Long Nhân
- “劫”=“Cướp”
- 劫身=cướp thân
- 锁龙阵=Khóa Long Trận
- 姓仇=họ Cừu
- 敖乔坤=Ngao Kiều Khôn
- 龙族=Long tộc
- 啊一”=a ——”
- 黑龙=Hắc Long
- 孽修士=Nghiệt tu sĩ
- 一黑龙一黑蛇=một hắc long một hắc xà
- 金龙=Kim Long
- 本族长=bổn tộc trưởng
- 鹏族=Bằng tộc
- 鹏尊者=Bằng tôn giả
- 太玄门=Thái Huyền Tông
- 太玄宗=Thái Huyền Tông
- 宗聪=Tông Thông
- 乌云豹=Ô Vân Báo
- 依澜=Y Lan
- 雷骁=Lôi Kiêu
- 妖辰殿=Yêu Thần Điện
- 仇乙=Cừu Ất
- 红龙=Hồng Long
- 敖宇极=Ngao Vũ Cực
- 龙皇=Long Hoàng
- 龙眠草=Long Miên Thảo
- 魔龙=Ma Long
- 这么些年月=ngần ấy năm tháng
- 神龙=Thần Long
- 敖承=Ngao Thừa
- 银龙=Ngân Long
- 一龙族=một Long tộc
- 小黑龙=tiểu hắc long
- 浮空岛=Không Viêm Đảo
- 从中世界=từ trung thế giới
- 封子楷=Phong Tử Giai
- 破身份=phá thân phận
- 那幕后=kia sau màn
- 乌主子=Ô chủ tử
- 生气的绿色=sinh khí màu xanh lục
- 五行之心=Ngũ Hành chi tâm
- 重水宫=Trọng Thủy Cung
- 土灵=Thổ Linh
- 阴阳宫=Âm Dương Cung
- 炎心宗=Viêm Tâm Tông
- 大日殿=Đại Nhật Điện
- 冉道友=Nhiễm đạo hữu
- 千叶=Thiên Diệp
- 对火行=đối Hỏa Hành
- 五行世界=Ngũ Hành thế giới
- 五行灵界=Ngũ Hành linh giới
- 邱姓=họ Khâu
- 林界主=Lâm giới chủ
- 乌界主=Ô giới chủ
- 万通=Vạn Thông
- 集道与魔=tập đạo cùng ma
- 元晟=Nguyên Thịnh
- 林宸=Lâm Thần
- 小林宸=tiểu Lâm Thần
- 敖玺=Ngao Tỉ