Ngôn tình Xuyên thư thập niên 70 ăn dưa quần chúng tự mình tu dưỡng [Lâm Ngọc Trúc x Thẩm Bác Quận] Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên thư thập niên 70 ăn dưa quần chúng tự mình tu dưỡng [Lâm Ngọc Trúc x Thẩm Bác Quận]
visibility2216176 star23018 852
Hán Việt: Xuyên thư thất thập niên đại cật qua quần chúng đích tự ngã tu dưỡng lâm ngọc trúc thẩm bác quận
Tác giả: Quýnh Quýnh Hữu Bì
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 478 tác giả phiên ngoại
Thời gian đổi mới: 12-07-2022
Cảm ơn: 4118 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Hệ thống , Song khiết 🕊️ , Tùy thân không gian , Xuyên thư , Làm giàu , Hài hước , Ấm áp , Người qua đường , 1v1 , Thị giác nữ chủ , Bình dân sinh hoạt , Niên đại văn
【 ĐÃ CHỈNH XONG NAME 】
----------
Ngươi trải qua quá chớp một chút đôi mắt liền thay đổi cảnh tượng xuyên qua sao?
Lâm Ngọc Trúc liền thể nghiệm tới rồi. Vẻ mặt mộng bức xuyên qua đến thập niên 70, không, nàng là xuyên thư.
Hệ thống nàng có, nữ chủ nàng bên này cũng có, nữ xứng?
Cũng có, nhưng nàng không phải.
Nàng chỉ là một người vào nhầm tiến vào ăn dưa quần chúng. Làm một người ăn dưa quần chúng mỗi ngày đều đang xem tuồng, nhà người khác cẩu tử nàng không cần, người khác náo nhiệt nàng không thấu.
Nàng muốn muộn thanh phát đại tài, trước định nó mấy cái trăm triệu tiểu mục tiêu, thi đại học, mua phòng, mua phòng, lại mua phòng, nàng lập chí phải làm một cái tự cấp tự túc cá mặn, đời này có thể ngồi ở trên sô pha run chân ~
- 马德才=Mã Đức Tài
- 邱婶=Khâu thẩm
- 王小梅=Vương Tiểu Mai
- 张艳秋=Trương Diễm Thu
- 林父=Lâm phụ
- 赵香兰=Triệu Hương Lan
- 刘娥=Lưu Nga
- 王阳=Vương Dương
- 林立杨=Lâm Lập Dương
- 林母=Lâm mẫu
- 林玉竹=Lâm Ngọc Trúc
- 许婶=Hứa thẩm
- 林妈=Lâm mẹ
- 谢瑜=Tạ Du
- 李向北=Lý Hướng Bắc
- 张爱国=Trương Ái Quốc
- 董甜甜=Đổng Điềm Điềm
- 董蜜蜜=Đổng Mật Mật
- 李向晚=Lý Hướng Vãn
- 周楠=Chu Nam
- 宝姝=Bảo Xu
- 沈博郡=Thẩm Bác Quận
- 严易行=Nghiêm Dịch Hành
- 林爸=Lâm ba
- 林婶=Lâm thẩm
- 小张=Tiểu Trương
- 小宋=Tiểu Tống
- 许大婶=Hứa đại thẩm
- 许大嘴=Hứa miệng rộng
- 王知青=Vương thanh niên trí thức
- 林知青=Lâm thanh niên trí thức
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 上夜校=thượng lớp học ban đêm
- 个中专文凭=trung chuyên văn bằng
- 做不好事=làm không tốt công việc
- 个月事带=đai nguyệt sự
- 月事带=đai nguyệt sự
- 林大姐=Lâm đại tỷ
- 唐山大地震=Đường Sơn động đất
- 林二姐=Lâm nhị tỷ
- 后人多=sau người nhiều
- 有多重体现=có nhiều biểu hiện
- 耳闻能熟的人名=nghe thấy quen thuộc tên người
- 磁场发射器=máy phát từ trường
- 下种子=rải hạt giống
- 都还上着锁=đều còn khóa lại
- 出神奇=ra thần kỳ
- 互利互惠=đôi bên có lợi
- 砖房=nhà gạch
- 垄地=lên luống
- 知青办=thanh niên trí thức ban
- 名结缘=tên kết duyên
- 与时俱增=phát triển theo thời gian
- 前途漫漫,=tiền đồ từ từ,
- 早上学早毕业=sớm đi học sớm tốt nghiệp
- 下了乡=xuống nông thôn
- 建设农村来=xây dựng nông thôn tới
- 在地里下工=trong ruộng làm việc
- 些好东西=chút thứ tốt
- 木头盖个仓房=đầu gỗ dựng nhà kho
- 不归拢好=không thu gom tốt
- 因总踩踏=do dẫm đạp hoàn toàn
- 拉线路=kéo đường dây
- 也没个章程.=cũng không có chương trình.
- 一对开门=một cửa đôi
- 已经干透=đã khô ráo
- 布袋子=túi vải
- 在下乡=ở xuống nông thôn
- 一干活=một làm việc
- 知青年龄=thanh niên trí thức tuổi
- 来建设农村=tới xây dựng nông thôn
- 建设美好的家园=xây dựng tốt đẹp gia viên
- 想吃饱和吃好=muốn ăn no cùng ăn ngon
- 听谁家=nghe nhà ai
- 周知青=Chu thanh niên trí thức
- 这天天=này mỗi ngày
- 可知青=nhưng thanh niên trí thức
- 大响家=Đại Hưởng gia
- 王婶儿=Vương thẩm nhi
- 陈婶=Trần thẩm
- 吃小灶的人=ăn riêng người
- 李旺盛=Lý Vượng Thịnh
- 上河村=Thượng Hà thôn
- 木头队里有,=đầu gỗ trong đội có,
- 赵铁柱=Triệu Thiết Trụ
- 木头也搬到了=đầu gỗ cũng dọn tới rồi
- 个案板=cái thớt
- 不大的门房=không lớn cửa phòng
- 这人脉=này nhân mạch
- 是非去不可=là không thể không đi
- 不成个胖子,=không thành mập mạp,
- 食用油=dầu ăn
- 一生火=vừa nhóm lửa
- 人生出什么心思=người sinh ra cái gì tâm tư
- 生好火=nhóm tốt lửa
- 蒸屉=xửng hấp
- 小胖子光滑的脑袋=tiểu mập mạp bóng loáng đầu
- 有何远方=có Hà Viễn Phương
- 得法子=có biện pháp
- 王老二=Vương lão nhị
- 张知青=Trương thanh niên trí thức
- 一关注=một chú ý
- 前路漫漫=con đường phía trước từ từ
- 这家属院=này người nhà viện
- 领个胖子慢悠悠=lãnh cái mập mạp chậm rì rì
- 在下回=ở lần tới
- 贼胖子=tặc mập mạp
- 把胖子的话听的=đem mập mạp nói nghe
- 小六百万=sáu trăm vạn
- 副食品=thực phẩm không thiết yếu
- 送情人呀=đưa tình nhân nha
- 换下屋=đổi phòng
- 话没说的太明白=lời nói không nói thẳng ra
- 二十多天后=hơn hai mươi ngày sau
- 飞上天=bay lên trời
- 麦麸子=cám lúa mì
- 善水村=Thiện Thủy thôn
- 全能返回=hoàn toàn có thể trở về
- 记工分=nhớ công điểm
- 王同志=Vương đồng chí
- 人犯了作风=người phạm tác phong
- 张寡妇=Trương quả phụ
- 二和婶=Nhị Hòa thẩm
- 麦场=ruộng lúa mì
- 作, 风=tác phong
- 林玉才觉得=Lâm Ngọc Trúc mới cảm thấy
- 不同情=không đồng tình
- 勾搭人才=thông đồng người mới
- 最浮夸最华丽=nhất phù hoa nhất hoa lệ
- 怎么了结=như thế nào chấm dứt
- 拿几公分=lấy mấy công điểm
- 王婶=Vương thẩm
- 后跟身边=sau cùng bên người
- 李会记=Lý hội ký
- 鼓个掌=vỗ tay
- 烧了大半天=sốt nửa ngày
- 林姐=Lâm tỷ
- 等人一过来,=chờ người một lại đây,
- 看胖子满脸讨好=xem mập mạp đầy mặt lấy lòng
- 胖子立马笑呵呵=mập mạp lập tức cười ha hả
- 胖子利索的拿出=mập mạp nhanh nhẹn lấy ra
- 和胖子连连点头=cùng mập mạp liên tục gật đầu
- 胖子=Mập Mạp
- 想起这胖子了,=nhớ tới này mập mạp,
- 根粗木头=căn thô đầu gỗ
- 觉得他人好=cảm thấy hắn người hảo
- 落个人财两空=mất cả người lẫn tài
- 都骑出好远了=đều chạy ra thật xa
- 个人影=bóng người
- 李胖子=Lý Mập Mạp
- 理出头绪=chải chuốt ra manh mối
- 脏兮兮的破木头=dơ hề hề phá đầu gỗ
- 木头最不值钱了=đầu gỗ không đáng giá tiền nhất
- 大黑拾=đại hắc thập
- 打坏人也不能挨打=đánh hư người cũng không thể bị đánh
- 牛哥=Ngưu ca
- 猴哥=Hầu ca
- 回去找头=trở về tìm đầu
- 人好人坏=người tốt người xấu
- 开了片地=khai khẩn miếng đất
- 拿着木头=cầm đầu gỗ
- 木头缝里晒=đầu gỗ phùng phơi
- 百分之几=mấy phần trăm
- 有些小门路=có một ít con đường nhỏ
- 红糖姜水=nước gừng đường đỏ
- 姜水=nước gừng
- 木头围成的=đầu gỗ làm thành
- 王哥=Vương ca
- 周哥=Chu ca
- 卫生室=phòng y tế
- 带音乐=mang âm nhạc
- 百分五十=50%
- 看上不大=nhìn không lớn
- 林大婶=Lâm đại thẩm
- 林叔=Lâm thúc
- 冯婶=Phùng thẩm
- 谢婶=Tạ thẩm
- 玻璃腻子=bột trét
- 一片小地=một mảnh đất nhỏ
- 汤粉=canh bún
- 那回家=kìa về nhà
- 建小学=xây tiểu học
- 挂不上边=quải không đến biên
- 多留心=nhiều để ý
- 耳侧想起小系统=bên tai vang lên tiểu hệ thống
- 一代小机器人=đời thứ nhất tiểu người máy
- 三代机器人=đời thứ ba người máy
- 榨油机=máy ép dầu
- 待人闪进=chờ người lóe tiến
- 一到三代=đời thứ nhất đến đời thứ ba
- 三代小机器人=đời thứ ba tiểu người máy
- 个白胖子,=cái bạch mập mạp,
- 三胖=Tam Béo
- 等人把筐放=chờ người đem sọt phóng
- 没得法=không có biện pháp
- 甜菜地=ruộng củ cải đường
- 小破屋=tiểu phá phòng
- 蒸屉布=khăn vải hấp
- 建学校=xây dựng trường học
- 大胖=Đại Béo
- 消食口服液=thuốc uống hỗ trợ tiêu hóa
- 辽省=Liêu Tỉnh
- 李自力=Lý Tự Lực
- 一会半会=một thời gian
- 准时准点=đúng giờ đúng phút
- 王二婶=Vương nhị thẩm
- 张姐=Trương tỷ
- 宋志远=Tống Chí Viễn
- 接线人=nối tuyến người
- 鼓了个掌=vỗ tay
- 不下乡=không xuống nông thôn
- 飞天砸下=trên trời nện xuống
- 下笔录=hạ ghi chép
- 瞎猜测=hạt suy đoán
- 小红花=tiểu hồng hoa
- 惨戚戚=thê thê thảm thảm
- 可人被带走=nhưng người bị mang đi
- 烘干机=máy sấy khô
- 榛子树=cây phỉ
- 分帮结派=phân bang kết phái
- 前院的门对他=tiền viện cửa đối với hắn
- 章大哥=Chương đại ca
- 老陈家=nhà họ Trần
- 我等人,=ta chờ người,
- 等人齐了,=chờ người đến đủ,
- 个木头人.=cái người gỗ.
- 个人赃俱获=người vât đều hoạch
- 人才能换到=người mới có thể đổi đến
- 那回城=kia trở về thành
- 老王头=lão Vương
- 林妹子=Lâm muội tử
- 会心悦=sẽ tâm duyệt
- 围脖=khăn choàng cổ
- 烧脑中=thiêu não trung
- 不零卖=không bán lẻ
- 没落锁=không khóa lại
- 落了锁=khóa lại
- 她的手笔=nàng bút tích
- 一会人才走=một hồi người mới đi
- 过个年表面上=ăn Tết mặt ngoài
- 人才进屋说道=người mới vào nhà nói
- 远方哥=Viễn Phương ca
- 机电话=điện thoại quay số
- 色迷了心智=sắc mê tâm trí
- 等差不多=chờ không sai biệt lắm
- 孙婶=Tôn thẩm
- 无它物=không vật khác
- 他的手艺=hắn tay nghề
- 优良性格=tốt đẹp tính cách
- 想起身=muốn đứng dậy
- 等倒好,=chờ rót hảo,
- 罗曼康帝=Romanée Conti
- 酒池里=ao rượu
- 塞满了红票票=nhét đầy tiền
- 小红灯=tiểu đèn đỏ
- 从新年=từ năm mới
- 比她们都亲了.=so các nàng đều thân cận.
- 别的没见长=khác không thấy dài ra
- 公办老师=công lập lão sư
- 民办老师=dân lập lão sư
- 有时代=có thời đại
- 不亏心=không đuối lý
- 像极了木头人=cực kỳ giống người gỗ
- 三分土性=ba phần thổ tính
- 小手指=ngón tay nhỏ
- 赵富贵=Triệu Phú Quý
- 这天杀的=này sét đánh
- 打破过头=đánh vỡ đầu
- 对家属=đối người nhà
- 小时偷针大时偷牛=lúc nhỏ trộm kim, lớn lên trộm bò
- 大义灭亲=đại nghĩa diệt thân
- 小山牙=Tiểu Sơn Nha
- 可可怜=nhưng đáng thương
- 瓶罐头=bình đồ hộp
- 关婆子=Quan bà tử
- 关老爹=Quan lão cha
- 搅和散了要=trộn lẫn muốn tan nát
- 教育办=giáo dục ban
- 老王婆子=lão Vương bà tử
- 廉政建设=xây dựng chính quyền trong sạch
- 建设学校=xây dựng trường học
- 村小学的建设=thôn tiểu học xây dựng
- 帮忙建设=hỗ trợ xây dựng
- 许老师=Hứa lão sư
- 一二年级=lớp 1 lớp 2
- 一二年的语文=lớp 1 lớp 2 ngữ văn
- 上当面=thượng giáp mặt
- 人前提及=người trước đề cập
- 下手刹=hạ phanh tay
- 手刹=phanh tay
- 林大车神=Lâm đại xe thần
- 快随礼=mau tùy lễ
- 个人设=nhân thiết
- 没说的太明白=không nói quá rõ ràng
- 董父=Đổng phụ
- 米粉=mì gạo
- 二五八万=túm như có cây bài 258
- 下过地=xuống ruộng
- 老王家=nhà họ Vương
- 里正干活=đang làm việc
- 定制个章程=định chế cái chương trình
- 一收钱=một thu tiền
- 林老师=Lâm lão sư
- 建设性=mang tính xây dựng
- 向上面=hướng mặt trên
- 擦一擦去=lau một chút
- 老章=lão Chương
- 章老师=Chương lão sư
- 周小红=Chu Tiểu Hồng
- 韩慢慢=Hàn Mạn Mạn
- 一句话都不解就=một câu đều không giải thích liền
- 心向阳光=tâm hướng ánh sáng mặt trời
- 许多人脉=rất nhiều nhân mạch
- 把持着人家钱财=cầm giữ nhân gia tiền tài
- 费力气=phí sức lực
- 老赵家=nhà họ Triệu
- 身后事=chính mình hậu sự
- 会心存=sẽ tâm tồn
- 等人走的久了=chờ người đi lâu rồi
- 王家保=Vương Gia Bảo
- 老王婆=lão Vương bà
- 要地没地=muốn đất không có đất
- 挑, 衅, 极=khiêu, khích, cực
- 满公分=mãn công điểm
- 第一天才知道了=ngày thứ nhất mới biết
- 有个人影=có bóng người
- 上上班=đi làm
- 周副厂长=Chu phó xưởng trưởng
- 周伯伯=Chu bá bá
- 广坤=Quảng Khôn
- 了解救=giải cứu
- 帮到了学前班=giúp đến học trước ban
- 可心却很好=nhưng tâm lại rất tốt
- 关屠户=Quan đồ tể
- 把关家=đem Quan gia
- 八加六等于几=8 + 6 bằng bao nhiêu
- 六加五等于几=6+5 bằng bao nhiêu
- 关老师=Quan lão sư
- 老李家=nhà họ Lý
- 这人好人坏=này người tốt người xấu
- 我家世=ta gia thế
- 好自行车=hảo xe đạp
- 无行人的胡同=không có người đi lại ngõ nhỏ
- 红姐=Hồng tỷ
- 老娘要强他=lão nương cưỡng bức hắn
- 要强老娘=cưỡng bức lão nương
- 像章程=giống Chương Trình
- 长出息=thật tiền đồ
- 不少人脉=không ít nhân mạch
- 等人十七八=chờ người mười bảy mười tám
- 辣手摧草=lạt thủ tồi thảo
- 等人睡着了,=chờ người ngủ rồi,
- 换下来三妹=đổi xuống dưới tam muội
- 费心力=phí tâm lực
- 在理由=ở lý do
- 等人彻底走了=chờ người hoàn toàn đi rồi
- 批木头.=phê đầu gỗ.
- 关二叔=Quan nhị thúc
- 要端了他们的窝点=muốn bưng bọn họ oa điểm
- 老王=lão Vương
- 隔天晚=buổi tối cách ngày
- 把关二叔=đem Quan nhị thúc
- 把马德才=đem Mã Đức Tài
- 祥和而欢乐=tường hòa mà sung sướng
- 下马德才=hạ Mã Đức Tài
- 为题写个作文=làm đề bài viết văn
- 保家卫国=bảo gia vệ quốc
- 好人民=hảo nhân dân
- 建设农村的.=xây dựng nông thôn.
- 建设了个啥=xây dựng cái gì
- 这一下地=này vừa xuống ruộng
- 王二熊=Vương Nhị Hùng
- 放了学=tan học
- 站人身后=trạm người phía sau
- 有天后悔=có ngày hối hận
- 让了下路=nhường chỗ
- 等人兴高采烈=chờ người cao hứng phấn chấn
- 李北向那起了=Lý Hướng Bắc kia nổi lên
- 可心头=nhưng trong lòng
- 等人回到了=chờ người về tới
- 它就不迷你=nó liền không mê ngươi
- 有关二叔=có Quan nhị thúc
- 找钱丽=tìm Tiền Lệ
- 趟所里=trong sở một chuyến
- 坐山车=ngồi tàu lượn siêu tốc
- 钱知青=Tiền thanh niên trí thức
- 着地里的麦子就要黄了=trong ruộng lúa mạch sắp chín cây
- 不上上门女婿=không tính tới cửa con rể
- 钱大侠=Tiền đại hiệp
- 红红火火=rực rỡ
- 说教训=nói giáo huấn
- 东跑西藏=đông chạy tây trốn
- 木生=Mộc Sinh
- 绿萍=Lục Bình
- 紫菱=Tử Lăng
- 邱叔=Khâu thúc
- 这下乡=này xuống nông thôn
- 把家务活=đem việc nhà
- 年跟前=trước Tết
- 那人山人海=kia biển người tấp nập
- 那人总有长大=kia người cũng nên lớn lên
- 就要会亲家=liền phải gặp thông gia
- 下次乡=xuống nông thôn một lần
- 邱婶在你手底下=Khâu thẩm ở trong tay ngươi
- 木头疙瘩=đầu gỗ ngật đáp
- 王母=Vương mẫu
- 王父=Vương phụ
- 王卫兵=Vương Vệ Binh
- 林大嫂=Lâm đại tẩu
- 一对小门童=một đôi đón khách nhi đồng
- 姑父和姨夫=dượng cùng cậu
- 好几天才买=vài ngày mới mua
- 阖家欢乐=toàn gia sung sướng
- 可还是很有才=còn là rất có tài
- 一连鞭炮=một dây pháo tết
- 说明年=nói năm sau
- 这一天天=này mỗi ngày
- 敢上天=dám lên trời
- 算计=tính toán
- 分家当=phân gia sản
- 他年前=hắn năm trước
- 许叔=Hứa thúc
- 一干准是=một làm chuẩn là
- 说了一顿吉祥=nói một trận cát tường
- 一家人缘=một nhà nhân duyên
- 才哥=Tài ca
- 老易的底盘.=lão Dịch địa bàn.
- 等人发泄=chờ người phát tiết
- 等人躺在=chờ người nằm ở
- 而下乡=mà xuống nông thôn
- 命题权下放=quyền ra đề hạ phóng
- 看天安门=xem Thiên An Môn
- 要教书=muốn dạy học
- 给钱丽=cho Tiền Lệ
- 先见男方=trước thấy nhà trai
- 找钱峰=tìm Tiền Phong
- 钱峰=Tiền Phong
- 若是有多的,=nếu là có nhiều,
- 就手不能提=liền tay không thể đề
- 老邱头=lão Khâu
- 老林=lão Lâm
- 抢白菜=đoạt cải trắng
- 孙母=Tôn mẫu
- 木森=Mộc Sâm
- 一下台=vừa rơi đài
- 小名气=chút danh khí
- 蛮子门=man tử môn
- 面板和擀面杖=thớt nhồi bột cùng chày cán bột
- 心理建设=tâm lý xây dựng
- 大胖手上去=đại béo tay đi lên
- 看了眼格局=liếc mắt cách cục
- 下品牌名=hạ tên nhãn hiệu
- 想到早晚没=nghĩ đến sớm muộn tay trắng
- 拿木头刻=lấy đầu gỗ khắc
- 这没木头,=này không đầu gỗ,
- 块木头=khối đầu gỗ
- 有没有木头,=có hay không đầu gỗ,
- 块好木头=khối hảo đầu gỗ
- 圆形柱的木头=hình trụ tròn đầu gỗ
- 大爷看着木头,=đại gia nhìn đầu gỗ,
- 又刻起来=lại khắc lên
- 这刻刀=này khắc đao
- 木头章=con dấu gỗ
- 她的爱章=nàng ái con dấu
- 红印泥=mực ấn đỏ
- 印上去档次=ấn đi lên cấp bậc
- 木章=con dấu gỗ
- 完美的印上=hoàn mỹ ấn lên
- 位面生的老太太=vị lạ mặt lão thái thái
- 又来过户=lại tới sang tên
- 下房东=hạ chủ nhà
- 林扒皮=Lâm Bái Bì
- 张干事=Trương cán sự
- 再上炕=lại lên giường đất
- 进点木头吗=tiến điểm đầu gỗ sao
- 想要什么木头=nghĩ muốn cái gì đầu gỗ
- 四胖=Tứ Béo
- 五胖=Ngũ Béo
- 二胖=Nhị Béo
- 等人群=chờ đám người
- 等人走后=chờ người đi rồi
- 那天棚=kia trần nhà
- 林三妹=Lâm tam muội
- 小山一般的木头=núi nhỏ giống nhau đầu gỗ
- 嘻哈哈=hi ha ha
- 下过乡=từng xuống nông thôn
- 谁能无过=ai có thể không phạm sai lầm
- 林世美=Lâm Thế Mỹ
- 下房子=hạ phòng ở
- 就下了乡=liền xuống nông thôn
- 第一周的休息日=tuần thứ nhất ngày nghỉ
- 等第二周的休息日=chờ tuần thứ hai ngày nghỉ
- 窗格=khung cửa sổ
- 地暖=sàn sưởi ấm
- 随着烟道=theo đường khói
- 刨木头的工具=bào đầu gỗ công cụ
- 在手工这方面=tại thủ công phương diện này
- 有望儿山=có Vọng Nhi Sơn
- 海淀镇=Hải Điến trấn
- 名学徒=tên học đồ
- 多嫌弃=nhiều ghét bỏ
- 屋都翻新=phòng đều tân trang
- 连坐着都是=liền ngồi đều là
- 不大好骑=không dễ chạy
- 才弟=Tài đệ
- 对立杨=đối Lập Dương
- 爱章=ái con dấu
- 三个木头=ba cái đầu gỗ
- 干闺女=con gái nuôi
- 柏油路=đường trải nhựa
- 个体经商=cá thể kinh thương
- 要害他的表情=muốn hại hắn biểu tình
- 陈大爷=Trần đại gia
- 过手续=quá thủ tục
- 办完事=làm việc xong
- 把家传的镯子=đem gia truyền vòng tay
- 可真守时=cũng thật đúng giờ
- 个体商=cá thể kinh doanh
- 杨大爷=Dương đại gia
- 名功名=tên Công Danh
- 花花肠子=tâm địa gian giảo
- 才气顺了不少=mới khí thuận không ít
- 一行李包=một bao hành lý
- 老邱=lão Khâu
- 给水云苏=cho Thủy Vân Tô
- 林三汉=Lâm Tam Hán
- 国家建设的人=quốc gia xây dựng người
- 补过了反而=bổ quá mức ngược lại
- 酒瓶子里泡酒=bình rượu ngâm rượu
- 桂花糕=bánh hoa quế
- 对方芳=đối Phương Phương
- 桌椅板凳是木头=bàn ghế là đầu gỗ
- 收押金=thu tiền thế chấp
- 要林父作陪.=muốn Lâm phụ đi cùng.
- 着地摊=hàng vỉa hè
- 那晚点=kia trễ chút
- 竹姐=Trúc tỷ
- 给他们钱财=cho bọn hắn tiền tài
- 通书信=thông thư từ
- 一个男人家家世=một cái nhà trai gia thế
- 欢乐的时间=sung sướng thời gian
- 不特意=không cố ý
- 国家建设=quốc gia xây dựng
- 七九年末=cuối năm 79
- 发挥了最大=phát huy lớn nhất
- 属国营=thuộc quốc doanh
- 林二妹=Lâm nhị muội
- 有时间也会作陪=có thời gian cũng sẽ đi theo
- 工作顶缺=công tác đỉnh chỗ trống
- 家电视机厂=nhà xưởng TV
- 连手表=liền đồng hồ
- 身后好的壮士=thân thủ tốt tráng sĩ
- 光电视=quang TV
- 回火锅=trở về nồi lẩu
- 地点着头=mà gật đầu
- 为国家建设=vì quốc gia xây dựng
- 有成亲=có thành thân
- 不予外卖.=không bán ra ngoài.
- 籽料=tử liêu
- 老家具=đồ nội thất cũ
- 有钱丽=có Tiền Lệ
- 大学生涯=đại học kiếp sống
- 朱大姐=Chu đại tỷ
- 朱姐=Chu tỷ
- 贺老哥=Hạ lão ca
- 压上一辈子=áp một đời
- 沈母=Thẩm mẫu
- 说明天=nói ngày mai
- 下工作,=hạ công tác,
- 送水云苏=đưa Thủy Vân Tô
- 苏美人=Tô mỹ nhân
- 木头拼凑成的黑板=đầu gỗ khâu thành bảng đen
- 会为了点钱财=sẽ vì chút tiền tài
- 以后世=lấy đời sau
- 杨大娘=Dương đại nương
- 一等就等=một chờ liền chờ
- 制衣厂=xưởng quần áo
- 关爷爷=Quan gia gia
- 这个小胖子=cái này tiểu mập mạp
- 祖国的建设=tổ quốc xây dựng
- 云海=Vân Hải
- 发展建设=phát triển xây dựng
- 家乡建设=quê nhà xây dựng
- 这人缘=này nhân duyên
- 比来娣=so Lai Đệ
- 玉琢=Ngọc Trác
- 林玉琢=Lâm Ngọc Trác
- 刘丽雅=Lưu Lệ Nhã
- 下神经科=hạ khoa thần kinh
- 神经科=khoa thần kinh
- 陈艺=Trần Nghệ
- 谢哥=Tạ ca
- 谢世集团=Tạ Thế tập đoàn
- 谢瑾=Tạ Cẩn
- 艳艳=Diễm Diễm
- 这么多天头一次=nhiều như vậy thiên lần đầu
- 没离过钱=không ly quá tiền
- 可悲催的是=nhưng bi thôi chính là
- 门边这道火墙=cạnh cửa này đạo tường ấm
- 到家家户户=đến từng nhà
- 夹点菜=kẹp điểm đồ ăn
- 边穿衣服边说道=biên mặc quần áo biên nói
- 打好水分给她=đánh hảo thủy phân cho nàng
- 古城=Cổ Thành
- 再上工=lại bắt đầu làm việc
- 洪军家=Hồng Quân gia
- 三小队长=tam tiểu đội trưởng
- 生不生起来火=sinh không sinh lên hoả
- 不单出去吃?=không đơn đi ra ngoài ăn?
- 孙寡妇=Tôn quả phụ
- 杂七零八的小件=tạp bảy linh tám tiểu kiện
- 跟前院=cùng tiền viện
- 刁蛮跋扈逼死人的名声=điêu ngoa ương ngạnh bức tử người thanh danh
- 着火柴盒=que diêm hộp
- 富强粉=Phú Cường phấn
- 禁, 欲感=cấm dục cảm
- 上上回走街串巷=thượng lần trước đi khắp hang cùng ngõ hẻm
- 一沉默=một trầm mặc
- 进村长家=tiến thôn trưởng gia
- 乱, 搞, 男, 女关系=làm loạn nam nữ quan hệ
- 败坏, 风俗=bại hoại phong tục
- 二米饭=nhị mễ cơm
- 还原地=còn tại chỗ
- 举, 报=cử báo
- 而下工=mà tan tầm
- 小赵=Tiểu Triệu
- 完全程=xong toàn bộ hành trình
- 不支付=không chi trả
- 金块儿=kim khối nhi
- 小黄鱼=tiểu hoàng ngư
- 这些黄鱼暂且不说=này đó hoàng ngư tạm thời không nói
- 二十块儿=hai mươi khối nhi
- 咒他不, 举=chú hắn không cử
- 在哪个村里建设=ở đâu cái trong thôn xây dựng
- 出了门口才收回=ra cửa khẩu mới thu hồi
- 自立人小=Tự Lập người tiểu
- 自立弟弟=Tự Lập đệ đệ
- 拽起头发=túm khởi tóc
- 花花草草=hoa hoa thảo thảo
- 一带二去镇上=một mang hai đi trấn trên
- 果干=quả khô
- 瘦成干=gầy thành khô
- 香蕉干=chuối khô
- 张老葛家=Trương Lão Cát gia
- 毛蛋=Mao Đản
- 凉拌粉丝=rau trộn miến
- 森子哥=Sâm Tử ca
- 自立小兄弟=Tự Lập tiểu huynh đệ
- 上好巧不巧=thượng hảo xảo bất xảo
- 自立=Tự Lập
- 二瞎子=Nhị người mù
- 我家大山=nhà ta Đại Sơn
- 男知情们=nam thanh niên trí thức nhóm
- 精, 虫上脑=tinh trùng thượng não
- 联合陷害何远=liên hợp hãm hại Hà Viễn Phương
- 是何远方=là Hà Viễn Phương
- 从小红斌=từ Tiểu Hồng Bân
- 翻斗柜里的抽屉=phiên đấu quầy ngăn kéo
- 可以说对蘑菇=có thể nói đối nấm
- 个小红帽=cái mũ đỏ
- 买好饭=mua hảo cơm
- 个人仰马翻=cái người ngã ngựa đổ
- 一红烧=một thịt kho tàu
- 小李=Tiểu Lý
- 还有分到=còn có phân đến
- 试卷也就是初一=bài thi cũng chính là sơ nhất
- 王姓=Vương họ
- 不知情的男知情=không hiểu rõ nam thanh niên trí thức
- 给我家常平=cấp nhà ta Thường Bình
- 拿人民群众=lấy nhân dân quần chúng
- 人口水=người nước miếng
- 她那年纪=nàng kia tuổi
- 从内蒙=từ Nội Mông
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 小森哥=Tiểu Sâm ca
- 王, 李两家=Vương, Lý hai nhà
- 点菜汤=điểm đồ ăn canh
- 男知情那屋=nam thanh niên trí thức kia phòng
- 才吹了会风=mới thổi sẽ phong
- 李三妹=Lý Tam Muội
- 天阳=Thiên Dương
- 小韩老师=Tiểu Hàn lão sư
- 唯能教的也只有自立=duy có thể giáo cũng chỉ có tự lập
- 想出人头地=tưởng trở nên nổi bật
- 韩, 章, 沈三人=Hàn, Chương, Thẩm ba người
- 出外面=ra bên ngoài
- 知情后院=thanh niên trí thức hậu viện
- 刘饿看着已经打=Lưu Nga nhìn đã đánh
- 个人证=nhân chứng
- 王老婆子=Vương lão bà tử
- 知青点菜园子里=thanh niên trí thức điểm vườn rau
- 姓了王=họ Vương
- 姓落成了王=họ lạc thành Vương
- 不一头撞死=không một đầu đâm chết
- 刘娥和王保安=Lưu Nga cùng Vương Bảo Gia
- 你, 快, 回, 头=ngươi-mau-quay-đầu-lại
- 个小组长=cái tiểu tổ trưởng
- 老许家=nhà họ Hứa
- 这家家=này mọi nhà
- 这不小红=này không Tiểu Hồng
- 这种人家=loại này nhân gia
- 比和我还好吗=so cùng ta còn hảo sao
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 话里得意思=lời nói đến ý tứ
- 姓章=họ Chương
- 我家红=nhà ta Hồng
- 章某=Chương mỗ
- 有天知道了真相=có ngày đã biết chân tướng
- 这技术活=này kỹ thuật sống
- 黑省=tỉnh Hắc
- 三长两短=tam trường hai đoản
- 可口号=nhưng khẩu hiệu
- 对了下=đối hạ
- 就行色匆匆=liền cảnh tượng vội vàng
- 没落队=không lạc đội
- 欺身上前=khinh thân tiến lên
- 他的脑瓜门上=hắn đầu môn thượng
- 才上初一=mới thượng sơ nhất
- 姓邱=họ Khâu
- 坐在家长吁短叹=ngồi ở nhà thở ngắn than dài
- 林, 玉, 竹=Lâm - Ngọc - Trúc
- 孙家=Tôn gia
- 老刘家=nhà họ Lưu
- 月子都啥眼神看我=Nguyệt Tử đều gì ánh mắt xem ta
- 个把门=cái giữ cửa
- 老邱家=nhà họ Khâu
- 看家里大变样=xem trong nhà đại biến dạng
- 小美=Tiểu Mỹ
- 要塞到=muốn nhét vào
- 想, 都, 开, 心=tưởng - đều - vui - vẻ
- 勤加持家=cần mẫn quản gia
- 工资再高能=tiền lương lại cao có thể
- 掐了会人中=ấn huyệt nhân trung
- 七七年=77 năm
- 可人才是怎么来=nhưng nhân tài là như thế nào tới
- 文革=Cách mạng Văn hóa
- 赵香看和张艳秋=Triệu Hương Lan cùng Trương Diễm Thu
- 钱家=Tiền gia
- 要是晚上一秒=nếu là vãn thượng một giây
- 把车票买好=đem vé xe mua hảo
- 小牙山聪明=Tiểu Sơn Nha thông minh
- 从下一站下了车=từ tiếp theo trạm xuống xe
- 交大=Giao đại
- 张婶=Trương thẩm
- 很, 不, 满, 意=rất - không - vừa - lòng
- 林, 立, 杨=Lâm - Lập - Dương
- 就让让你姐=liền nhường một chút ngươi tỷ
- 小手指房顶=tay nhỏ chỉ nóc nhà
- 孙父=Tôn phụ
- 大二进房=đại nhị tiến phòng
- 房主儿子=phòng chủ nhi tử
- 董满满=Đổng Mãn Mãn
- 跟在人身后=đi theo người phía sau
- 一进的宅院=một tiến trạch viện
- 一进的宅子=một tiến tòa nhà
- 出房子=ra phòng ở
- 个人字拖=cái dép lào
- 点头巾=điểm khăn trùm đầu
- 听话筒=nghe microphone
- 房子买好=phòng ở mua hảo
- 姓廉名泼=họ Liêm danh Bát
- 下个五子棋=hạ cái cờ năm quân
- 看和弄还真不一样=xem cùng lộng thật đúng là không giống nhau
- 荣同学=Vinh đồng học
- 钟海洋=Chung Hải Dương
- 汪钟洋=Uông Chung Dương
- 边上班边收=biên đi làm biên thu
- 潘丽娟=Phan Lệ Quyên
- 小芳=Tiểu Phương
- 把王小撵=đem Vương Tiểu Mai đuổi đi
- 看了下周边=nhìn hạ quanh thân
- 老陈头=lão Trần
- 临老=Lâm lão
- 下床铺=hạ giường đệm
- 海洋同学=Hải Dương đồng học
- 林大学生=Lâm sinh viên
- 放人参=phóng nhân sâm
- 个人参红枣=cái nhân sâm táo đỏ
- 张办事员=Trương cán sự
- 晴儿=Tình Nhi
- 马爷=Mã gia
- 盛了点菜=thịnh điểm đồ ăn
- 要是晚上一晚上=nếu là vãn thượng một đêm
- 要是在晚上一晚上=nếu là ở vãn thượng một đêm
- 三成分红=tam thành chia hoa hồng
- 大前门=Đại Tiền Môn
- 李母=Lý mẫu
- 看门庭=xem môn đình
- 苏母=Tô mẫu
- 要犯虎=muốn phạm hổ
- 小兰=Tiểu Lan
- 下手头里的钱=hạ đỉnh đầu tiền
- 当住人的地方=đương trụ người địa phương
- 小杨=Tiểu Dương
- 有钱家=có Tiền gia
- 后姐=kế tỷ
- 秀姐=Tú tỷ
- 看家具厂=xem xưởng gia cụ
- 不平息=không bình ổn
- 小哲=Tiểu Triết
- 一红包=một bao lì xì
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 小梁栋=Tiểu Lương Đống
- 小宝姝=Tiểu Bảo Xu
- 老孙=lão Tôn
- 这不老孙=này không lão Tôn
- 邱老太太=Khâu lão thái thái
- 一下班=một tan tầm
- 男子还挺刚=nam tử còn rất cương
- 贺同志=Hạ đồng chí
- 小苏=Tiểu Tô
- 俞姐=Du tỷ
- 潘姐=Phan tỷ
- 也不支使她=cũng không sai khiến nàng
- 苏大美人=Tô đại mỹ nhân
- 小水婶婶=Tiểu Thủy thẩm thẩm
- 小潘=Tiểu Phan
- 老老林=lão lão Lâm
- 老老李=lão lão Lý
- 地上了火车=mà lên xe lửa
- 小马=Tiểu Mã
- 先见的红=trước thấy hồng
- 得时候=đến thời điểm
- 小小沈=Tiểu Tiểu Thẩm
- 红学=Hồng học
- 牛栏山=Ngưu Lan Sơn
- 地道了声谢=mà nói thanh tạ
- 小周=Tiểu Chu
- 姓周, 名楠=họ Chu, danh Nam
- 周先生=Chu tiên sinh
- 不是发财就是恭喜=không phải Phát Tài chính là Cung Hỉ
- 发财两位=Phát Tài hai vị
- 在这位面前=ở vị này trước mặt
- 发财二人=Phát Tài hai người
- 发财二兄=Phát Tài nhị huynh
- 小发, 小财=Tiểu Phát, Tiểu Tài
- 安好后还特意=an hảo sau còn cố ý
- 发财二位=Phát Tài nhị vị
- 林姨=Lâm dì
- 小景行=Tiểu Cảnh Hành
- 小洋=Tiểu Dương
- 吃的多才长肉=ăn nhiều mới trường thịt
- 咬, 舌, 自, 尽=cắn - lưỡi - tự - sát
- 小博裕=Tiểu Bác Dụ
- 把各种皮肤买=đem các loại skin mua
- 百里=Bách Lý
- 宋志高=Tống Chí Cao
-
Vai ác nghịch cốt 300 cân / Phản cốt!
visibility22020 star176 17
-
Xuyên thành niên đại cực phẩm hắn thân khuê nữ
visibility3555527 star10028 138
-
Trọng sinh trưởng tẩu phấn đấu ký
visibility1336779 star4332 27
-
Mới vừa trợn mắt, 70 bá vương hoa nữ xứng gả tiểu kiều phu
visibility100993 star1006 9
-
Đỉnh lưu hắn dì là hỗn huyết tiểu Thao Thiết
visibility325388 star2377 76
-
Niên đại không gian: Mang theo chục tỷ vật tư liêu trúc mã
visibility149196 star461 61
-
70 tra phu lười thê lục [ xuyên thư ]
visibility126158 star489 27
-
Xuyên qua 70, chưa lập gia đình ớt thê có không gian
visibility349770 star804 36
-
Hắn quên lấy kịch bản nam chính [xuyên nhanh]
visibility209868 star2394 67
-
Xuyên thư: Niên đại trong sách vị hôn thê
visibility73694 star94 11
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Vai ác nghịch cốt 300 cân / Phản cốt!
visibility22020 star176 17
-
Xuyên thành niên đại cực phẩm hắn thân khuê nữ
visibility3555527 star10028 138
-
Trọng sinh trưởng tẩu phấn đấu ký
visibility1336779 star4332 27
-
Mới vừa trợn mắt, 70 bá vương hoa nữ xứng gả tiểu kiều phu
visibility100993 star1006 9
-
Đỉnh lưu hắn dì là hỗn huyết tiểu Thao Thiết
visibility325388 star2377 76
-
Niên đại không gian: Mang theo chục tỷ vật tư liêu trúc mã
visibility149196 star461 61
-
70 tra phu lười thê lục [ xuyên thư ]
visibility126158 star489 27
-
Xuyên qua 70, chưa lập gia đình ớt thê có không gian
visibility349770 star804 36
-
Hắn quên lấy kịch bản nam chính [xuyên nhanh]
visibility209868 star2394 67
-
Xuyên thư: Niên đại trong sách vị hôn thê
visibility73694 star94 11
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 847
- 马德才=Mã Đức Tài
- 邱婶=Khâu thẩm
- 王小梅=Vương Tiểu Mai
- 张艳秋=Trương Diễm Thu
- 林父=Lâm phụ
- 赵香兰=Triệu Hương Lan
- 刘娥=Lưu Nga
- 王阳=Vương Dương
- 林立杨=Lâm Lập Dương
- 林母=Lâm mẫu
- 林玉竹=Lâm Ngọc Trúc
- 许婶=Hứa thẩm
- 林妈=Lâm mẹ
- 谢瑜=Tạ Du
- 李向北=Lý Hướng Bắc
- 张爱国=Trương Ái Quốc
- 董甜甜=Đổng Điềm Điềm
- 董蜜蜜=Đổng Mật Mật
- 李向晚=Lý Hướng Vãn
- 周楠=Chu Nam
- 宝姝=Bảo Xu
- 沈博郡=Thẩm Bác Quận
- 严易行=Nghiêm Dịch Hành
- 林爸=Lâm ba
- 林婶=Lâm thẩm
- 小张=Tiểu Trương
- 小宋=Tiểu Tống
- 许大婶=Hứa đại thẩm
- 许大嘴=Hứa miệng rộng
- 王知青=Vương thanh niên trí thức
- 林知青=Lâm thanh niên trí thức
- 二十世纪=thế kỷ 20
- 上夜校=thượng lớp học ban đêm
- 个中专文凭=trung chuyên văn bằng
- 做不好事=làm không tốt công việc
- 个月事带=đai nguyệt sự
- 月事带=đai nguyệt sự
- 林大姐=Lâm đại tỷ
- 唐山大地震=Đường Sơn động đất
- 林二姐=Lâm nhị tỷ
- 后人多=sau người nhiều
- 有多重体现=có nhiều biểu hiện
- 耳闻能熟的人名=nghe thấy quen thuộc tên người
- 磁场发射器=máy phát từ trường
- 下种子=rải hạt giống
- 都还上着锁=đều còn khóa lại
- 出神奇=ra thần kỳ
- 互利互惠=đôi bên có lợi
- 砖房=nhà gạch
- 垄地=lên luống
- 知青办=thanh niên trí thức ban
- 名结缘=tên kết duyên
- 与时俱增=phát triển theo thời gian
- 前途漫漫,=tiền đồ từ từ,
- 早上学早毕业=sớm đi học sớm tốt nghiệp
- 下了乡=xuống nông thôn
- 建设农村来=xây dựng nông thôn tới
- 在地里下工=trong ruộng làm việc
- 些好东西=chút thứ tốt
- 木头盖个仓房=đầu gỗ dựng nhà kho
- 不归拢好=không thu gom tốt
- 因总踩踏=do dẫm đạp hoàn toàn
- 拉线路=kéo đường dây
- 也没个章程.=cũng không có chương trình.
- 一对开门=một cửa đôi
- 已经干透=đã khô ráo
- 布袋子=túi vải
- 在下乡=ở xuống nông thôn
- 一干活=một làm việc
- 知青年龄=thanh niên trí thức tuổi
- 来建设农村=tới xây dựng nông thôn
- 建设美好的家园=xây dựng tốt đẹp gia viên
- 想吃饱和吃好=muốn ăn no cùng ăn ngon
- 听谁家=nghe nhà ai
- 周知青=Chu thanh niên trí thức
- 这天天=này mỗi ngày
- 可知青=nhưng thanh niên trí thức
- 大响家=Đại Hưởng gia
- 王婶儿=Vương thẩm nhi
- 陈婶=Trần thẩm
- 吃小灶的人=ăn riêng người
- 李旺盛=Lý Vượng Thịnh
- 上河村=Thượng Hà thôn
- 木头队里有,=đầu gỗ trong đội có,
- 赵铁柱=Triệu Thiết Trụ
- 木头也搬到了=đầu gỗ cũng dọn tới rồi
- 个案板=cái thớt
- 不大的门房=không lớn cửa phòng
- 这人脉=này nhân mạch
- 是非去不可=là không thể không đi
- 不成个胖子,=không thành mập mạp,
- 食用油=dầu ăn
- 一生火=vừa nhóm lửa
- 人生出什么心思=người sinh ra cái gì tâm tư
- 生好火=nhóm tốt lửa
- 蒸屉=xửng hấp
- 小胖子光滑的脑袋=tiểu mập mạp bóng loáng đầu
- 有何远方=có Hà Viễn Phương
- 得法子=có biện pháp
- 王老二=Vương lão nhị
- 张知青=Trương thanh niên trí thức
- 一关注=một chú ý
- 前路漫漫=con đường phía trước từ từ
- 这家属院=này người nhà viện
- 领个胖子慢悠悠=lãnh cái mập mạp chậm rì rì
- 在下回=ở lần tới
- 贼胖子=tặc mập mạp
- 把胖子的话听的=đem mập mạp nói nghe
- 小六百万=sáu trăm vạn
- 副食品=thực phẩm không thiết yếu
- 送情人呀=đưa tình nhân nha
- 换下屋=đổi phòng
- 话没说的太明白=lời nói không nói thẳng ra
- 二十多天后=hơn hai mươi ngày sau
- 飞上天=bay lên trời
- 麦麸子=cám lúa mì
- 善水村=Thiện Thủy thôn
- 全能返回=hoàn toàn có thể trở về
- 记工分=nhớ công điểm
- 王同志=Vương đồng chí
- 人犯了作风=người phạm tác phong
- 张寡妇=Trương quả phụ
- 二和婶=Nhị Hòa thẩm
- 麦场=ruộng lúa mì
- 作, 风=tác phong
- 林玉才觉得=Lâm Ngọc Trúc mới cảm thấy
- 不同情=không đồng tình
- 勾搭人才=thông đồng người mới
- 最浮夸最华丽=nhất phù hoa nhất hoa lệ
- 怎么了结=như thế nào chấm dứt
- 拿几公分=lấy mấy công điểm
- 王婶=Vương thẩm
- 后跟身边=sau cùng bên người
- 李会记=Lý hội ký
- 鼓个掌=vỗ tay
- 烧了大半天=sốt nửa ngày
- 林姐=Lâm tỷ
- 等人一过来,=chờ người một lại đây,
- 看胖子满脸讨好=xem mập mạp đầy mặt lấy lòng
- 胖子立马笑呵呵=mập mạp lập tức cười ha hả
- 胖子利索的拿出=mập mạp nhanh nhẹn lấy ra
- 和胖子连连点头=cùng mập mạp liên tục gật đầu
- 胖子=Mập Mạp
- 想起这胖子了,=nhớ tới này mập mạp,
- 根粗木头=căn thô đầu gỗ
- 觉得他人好=cảm thấy hắn người hảo
- 落个人财两空=mất cả người lẫn tài
- 都骑出好远了=đều chạy ra thật xa
- 个人影=bóng người
- 李胖子=Lý Mập Mạp
- 理出头绪=chải chuốt ra manh mối
- 脏兮兮的破木头=dơ hề hề phá đầu gỗ
- 木头最不值钱了=đầu gỗ không đáng giá tiền nhất
- 大黑拾=đại hắc thập
- 打坏人也不能挨打=đánh hư người cũng không thể bị đánh
- 牛哥=Ngưu ca
- 猴哥=Hầu ca
- 回去找头=trở về tìm đầu
- 人好人坏=người tốt người xấu
- 开了片地=khai khẩn miếng đất
- 拿着木头=cầm đầu gỗ
- 木头缝里晒=đầu gỗ phùng phơi
- 百分之几=mấy phần trăm
- 有些小门路=có một ít con đường nhỏ
- 红糖姜水=nước gừng đường đỏ
- 姜水=nước gừng
- 木头围成的=đầu gỗ làm thành
- 王哥=Vương ca
- 周哥=Chu ca
- 卫生室=phòng y tế
- 带音乐=mang âm nhạc
- 百分五十=50%
- 看上不大=nhìn không lớn
- 林大婶=Lâm đại thẩm
- 林叔=Lâm thúc
- 冯婶=Phùng thẩm
- 谢婶=Tạ thẩm
- 玻璃腻子=bột trét
- 一片小地=một mảnh đất nhỏ
- 汤粉=canh bún
- 那回家=kìa về nhà
- 建小学=xây tiểu học
- 挂不上边=quải không đến biên
- 多留心=nhiều để ý
- 耳侧想起小系统=bên tai vang lên tiểu hệ thống
- 一代小机器人=đời thứ nhất tiểu người máy
- 三代机器人=đời thứ ba người máy
- 榨油机=máy ép dầu
- 待人闪进=chờ người lóe tiến
- 一到三代=đời thứ nhất đến đời thứ ba
- 三代小机器人=đời thứ ba tiểu người máy
- 个白胖子,=cái bạch mập mạp,
- 三胖=Tam Béo
- 等人把筐放=chờ người đem sọt phóng
- 没得法=không có biện pháp
- 甜菜地=ruộng củ cải đường
- 小破屋=tiểu phá phòng
- 蒸屉布=khăn vải hấp
- 建学校=xây dựng trường học
- 大胖=Đại Béo
- 消食口服液=thuốc uống hỗ trợ tiêu hóa
- 辽省=Liêu Tỉnh
- 李自力=Lý Tự Lực
- 一会半会=một thời gian
- 准时准点=đúng giờ đúng phút
- 王二婶=Vương nhị thẩm
- 张姐=Trương tỷ
- 宋志远=Tống Chí Viễn
- 接线人=nối tuyến người
- 鼓了个掌=vỗ tay
- 不下乡=không xuống nông thôn
- 飞天砸下=trên trời nện xuống
- 下笔录=hạ ghi chép
- 瞎猜测=hạt suy đoán
- 小红花=tiểu hồng hoa
- 惨戚戚=thê thê thảm thảm
- 可人被带走=nhưng người bị mang đi
- 烘干机=máy sấy khô
- 榛子树=cây phỉ
- 分帮结派=phân bang kết phái
- 前院的门对他=tiền viện cửa đối với hắn
- 章大哥=Chương đại ca
- 老陈家=nhà họ Trần
- 我等人,=ta chờ người,
- 等人齐了,=chờ người đến đủ,
- 个木头人.=cái người gỗ.
- 个人赃俱获=người vât đều hoạch
- 人才能换到=người mới có thể đổi đến
- 那回城=kia trở về thành
- 老王头=lão Vương
- 林妹子=Lâm muội tử
- 会心悦=sẽ tâm duyệt
- 围脖=khăn choàng cổ
- 烧脑中=thiêu não trung
- 不零卖=không bán lẻ
- 没落锁=không khóa lại
- 落了锁=khóa lại
- 她的手笔=nàng bút tích
- 一会人才走=một hồi người mới đi
- 过个年表面上=ăn Tết mặt ngoài
- 人才进屋说道=người mới vào nhà nói
- 远方哥=Viễn Phương ca
- 机电话=điện thoại quay số
- 色迷了心智=sắc mê tâm trí
- 等差不多=chờ không sai biệt lắm
- 孙婶=Tôn thẩm
- 无它物=không vật khác
- 他的手艺=hắn tay nghề
- 优良性格=tốt đẹp tính cách
- 想起身=muốn đứng dậy
- 等倒好,=chờ rót hảo,
- 罗曼康帝=Romanée Conti
- 酒池里=ao rượu
- 塞满了红票票=nhét đầy tiền
- 小红灯=tiểu đèn đỏ
- 从新年=từ năm mới
- 比她们都亲了.=so các nàng đều thân cận.
- 别的没见长=khác không thấy dài ra
- 公办老师=công lập lão sư
- 民办老师=dân lập lão sư
- 有时代=có thời đại
- 不亏心=không đuối lý
- 像极了木头人=cực kỳ giống người gỗ
- 三分土性=ba phần thổ tính
- 小手指=ngón tay nhỏ
- 赵富贵=Triệu Phú Quý
- 这天杀的=này sét đánh
- 打破过头=đánh vỡ đầu
- 对家属=đối người nhà
- 小时偷针大时偷牛=lúc nhỏ trộm kim, lớn lên trộm bò
- 大义灭亲=đại nghĩa diệt thân
- 小山牙=Tiểu Sơn Nha
- 可可怜=nhưng đáng thương
- 瓶罐头=bình đồ hộp
- 关婆子=Quan bà tử
- 关老爹=Quan lão cha
- 搅和散了要=trộn lẫn muốn tan nát
- 教育办=giáo dục ban
- 老王婆子=lão Vương bà tử
- 廉政建设=xây dựng chính quyền trong sạch
- 建设学校=xây dựng trường học
- 村小学的建设=thôn tiểu học xây dựng
- 帮忙建设=hỗ trợ xây dựng
- 许老师=Hứa lão sư
- 一二年级=lớp 1 lớp 2
- 一二年的语文=lớp 1 lớp 2 ngữ văn
- 上当面=thượng giáp mặt
- 人前提及=người trước đề cập
- 下手刹=hạ phanh tay
- 手刹=phanh tay
- 林大车神=Lâm đại xe thần
- 快随礼=mau tùy lễ
- 个人设=nhân thiết
- 没说的太明白=không nói quá rõ ràng
- 董父=Đổng phụ
- 米粉=mì gạo
- 二五八万=túm như có cây bài 258
- 下过地=xuống ruộng
- 老王家=nhà họ Vương
- 里正干活=đang làm việc
- 定制个章程=định chế cái chương trình
- 一收钱=một thu tiền
- 林老师=Lâm lão sư
- 建设性=mang tính xây dựng
- 向上面=hướng mặt trên
- 擦一擦去=lau một chút
- 老章=lão Chương
- 章老师=Chương lão sư
- 周小红=Chu Tiểu Hồng
- 韩慢慢=Hàn Mạn Mạn
- 一句话都不解就=một câu đều không giải thích liền
- 心向阳光=tâm hướng ánh sáng mặt trời
- 许多人脉=rất nhiều nhân mạch
- 把持着人家钱财=cầm giữ nhân gia tiền tài
- 费力气=phí sức lực
- 老赵家=nhà họ Triệu
- 身后事=chính mình hậu sự
- 会心存=sẽ tâm tồn
- 等人走的久了=chờ người đi lâu rồi
- 王家保=Vương Gia Bảo
- 老王婆=lão Vương bà
- 要地没地=muốn đất không có đất
- 挑, 衅, 极=khiêu, khích, cực
- 满公分=mãn công điểm
- 第一天才知道了=ngày thứ nhất mới biết
- 有个人影=có bóng người
- 上上班=đi làm
- 周副厂长=Chu phó xưởng trưởng
- 周伯伯=Chu bá bá
- 广坤=Quảng Khôn
- 了解救=giải cứu
- 帮到了学前班=giúp đến học trước ban
- 可心却很好=nhưng tâm lại rất tốt
- 关屠户=Quan đồ tể
- 把关家=đem Quan gia
- 八加六等于几=8 + 6 bằng bao nhiêu
- 六加五等于几=6+5 bằng bao nhiêu
- 关老师=Quan lão sư
- 老李家=nhà họ Lý
- 这人好人坏=này người tốt người xấu
- 我家世=ta gia thế
- 好自行车=hảo xe đạp
- 无行人的胡同=không có người đi lại ngõ nhỏ
- 红姐=Hồng tỷ
- 老娘要强他=lão nương cưỡng bức hắn
- 要强老娘=cưỡng bức lão nương
- 像章程=giống Chương Trình
- 长出息=thật tiền đồ
- 不少人脉=không ít nhân mạch
- 等人十七八=chờ người mười bảy mười tám
- 辣手摧草=lạt thủ tồi thảo
- 等人睡着了,=chờ người ngủ rồi,
- 换下来三妹=đổi xuống dưới tam muội
- 费心力=phí tâm lực
- 在理由=ở lý do
- 等人彻底走了=chờ người hoàn toàn đi rồi
- 批木头.=phê đầu gỗ.
- 关二叔=Quan nhị thúc
- 要端了他们的窝点=muốn bưng bọn họ oa điểm
- 老王=lão Vương
- 隔天晚=buổi tối cách ngày
- 把关二叔=đem Quan nhị thúc
- 把马德才=đem Mã Đức Tài
- 祥和而欢乐=tường hòa mà sung sướng
- 下马德才=hạ Mã Đức Tài
- 为题写个作文=làm đề bài viết văn
- 保家卫国=bảo gia vệ quốc
- 好人民=hảo nhân dân
- 建设农村的.=xây dựng nông thôn.
- 建设了个啥=xây dựng cái gì
- 这一下地=này vừa xuống ruộng
- 王二熊=Vương Nhị Hùng
- 放了学=tan học
- 站人身后=trạm người phía sau
- 有天后悔=có ngày hối hận
- 让了下路=nhường chỗ
- 等人兴高采烈=chờ người cao hứng phấn chấn
- 李北向那起了=Lý Hướng Bắc kia nổi lên
- 可心头=nhưng trong lòng
- 等人回到了=chờ người về tới
- 它就不迷你=nó liền không mê ngươi
- 有关二叔=có Quan nhị thúc
- 找钱丽=tìm Tiền Lệ
- 趟所里=trong sở một chuyến
- 坐山车=ngồi tàu lượn siêu tốc
- 钱知青=Tiền thanh niên trí thức
- 着地里的麦子就要黄了=trong ruộng lúa mạch sắp chín cây
- 不上上门女婿=không tính tới cửa con rể
- 钱大侠=Tiền đại hiệp
- 红红火火=rực rỡ
- 说教训=nói giáo huấn
- 东跑西藏=đông chạy tây trốn
- 木生=Mộc Sinh
- 绿萍=Lục Bình
- 紫菱=Tử Lăng
- 邱叔=Khâu thúc
- 这下乡=này xuống nông thôn
- 把家务活=đem việc nhà
- 年跟前=trước Tết
- 那人山人海=kia biển người tấp nập
- 那人总有长大=kia người cũng nên lớn lên
- 就要会亲家=liền phải gặp thông gia
- 下次乡=xuống nông thôn một lần
- 邱婶在你手底下=Khâu thẩm ở trong tay ngươi
- 木头疙瘩=đầu gỗ ngật đáp
- 王母=Vương mẫu
- 王父=Vương phụ
- 王卫兵=Vương Vệ Binh
- 林大嫂=Lâm đại tẩu
- 一对小门童=một đôi đón khách nhi đồng
- 姑父和姨夫=dượng cùng cậu
- 好几天才买=vài ngày mới mua
- 阖家欢乐=toàn gia sung sướng
- 可还是很有才=còn là rất có tài
- 一连鞭炮=một dây pháo tết
- 说明年=nói năm sau
- 这一天天=này mỗi ngày
- 敢上天=dám lên trời
- 算计=tính toán
- 分家当=phân gia sản
- 他年前=hắn năm trước
- 许叔=Hứa thúc
- 一干准是=một làm chuẩn là
- 说了一顿吉祥=nói một trận cát tường
- 一家人缘=một nhà nhân duyên
- 才哥=Tài ca
- 老易的底盘.=lão Dịch địa bàn.
- 等人发泄=chờ người phát tiết
- 等人躺在=chờ người nằm ở
- 而下乡=mà xuống nông thôn
- 命题权下放=quyền ra đề hạ phóng
- 看天安门=xem Thiên An Môn
- 要教书=muốn dạy học
- 给钱丽=cho Tiền Lệ
- 先见男方=trước thấy nhà trai
- 找钱峰=tìm Tiền Phong
- 钱峰=Tiền Phong
- 若是有多的,=nếu là có nhiều,
- 就手不能提=liền tay không thể đề
- 老邱头=lão Khâu
- 老林=lão Lâm
- 抢白菜=đoạt cải trắng
- 孙母=Tôn mẫu
- 木森=Mộc Sâm
- 一下台=vừa rơi đài
- 小名气=chút danh khí
- 蛮子门=man tử môn
- 面板和擀面杖=thớt nhồi bột cùng chày cán bột
- 心理建设=tâm lý xây dựng
- 大胖手上去=đại béo tay đi lên
- 看了眼格局=liếc mắt cách cục
- 下品牌名=hạ tên nhãn hiệu
- 想到早晚没=nghĩ đến sớm muộn tay trắng
- 拿木头刻=lấy đầu gỗ khắc
- 这没木头,=này không đầu gỗ,
- 块木头=khối đầu gỗ
- 有没有木头,=có hay không đầu gỗ,
- 块好木头=khối hảo đầu gỗ
- 圆形柱的木头=hình trụ tròn đầu gỗ
- 大爷看着木头,=đại gia nhìn đầu gỗ,
- 又刻起来=lại khắc lên
- 这刻刀=này khắc đao
- 木头章=con dấu gỗ
- 她的爱章=nàng ái con dấu
- 红印泥=mực ấn đỏ
- 印上去档次=ấn đi lên cấp bậc
- 木章=con dấu gỗ
- 完美的印上=hoàn mỹ ấn lên
- 位面生的老太太=vị lạ mặt lão thái thái
- 又来过户=lại tới sang tên
- 下房东=hạ chủ nhà
- 林扒皮=Lâm Bái Bì
- 张干事=Trương cán sự
- 再上炕=lại lên giường đất
- 进点木头吗=tiến điểm đầu gỗ sao
- 想要什么木头=nghĩ muốn cái gì đầu gỗ
- 四胖=Tứ Béo
- 五胖=Ngũ Béo
- 二胖=Nhị Béo
- 等人群=chờ đám người
- 等人走后=chờ người đi rồi
- 那天棚=kia trần nhà
- 林三妹=Lâm tam muội
- 小山一般的木头=núi nhỏ giống nhau đầu gỗ
- 嘻哈哈=hi ha ha
- 下过乡=từng xuống nông thôn
- 谁能无过=ai có thể không phạm sai lầm
- 林世美=Lâm Thế Mỹ
- 下房子=hạ phòng ở
- 就下了乡=liền xuống nông thôn
- 第一周的休息日=tuần thứ nhất ngày nghỉ
- 等第二周的休息日=chờ tuần thứ hai ngày nghỉ
- 窗格=khung cửa sổ
- 地暖=sàn sưởi ấm
- 随着烟道=theo đường khói
- 刨木头的工具=bào đầu gỗ công cụ
- 在手工这方面=tại thủ công phương diện này
- 有望儿山=có Vọng Nhi Sơn
- 海淀镇=Hải Điến trấn
- 名学徒=tên học đồ
- 多嫌弃=nhiều ghét bỏ
- 屋都翻新=phòng đều tân trang
- 连坐着都是=liền ngồi đều là
- 不大好骑=không dễ chạy
- 才弟=Tài đệ
- 对立杨=đối Lập Dương
- 爱章=ái con dấu
- 三个木头=ba cái đầu gỗ
- 干闺女=con gái nuôi
- 柏油路=đường trải nhựa
- 个体经商=cá thể kinh thương
- 要害他的表情=muốn hại hắn biểu tình
- 陈大爷=Trần đại gia
- 过手续=quá thủ tục
- 办完事=làm việc xong
- 把家传的镯子=đem gia truyền vòng tay
- 可真守时=cũng thật đúng giờ
- 个体商=cá thể kinh doanh
- 杨大爷=Dương đại gia
- 名功名=tên Công Danh
- 花花肠子=tâm địa gian giảo
- 才气顺了不少=mới khí thuận không ít
- 一行李包=một bao hành lý
- 老邱=lão Khâu
- 给水云苏=cho Thủy Vân Tô
- 林三汉=Lâm Tam Hán
- 国家建设的人=quốc gia xây dựng người
- 补过了反而=bổ quá mức ngược lại
- 酒瓶子里泡酒=bình rượu ngâm rượu
- 桂花糕=bánh hoa quế
- 对方芳=đối Phương Phương
- 桌椅板凳是木头=bàn ghế là đầu gỗ
- 收押金=thu tiền thế chấp
- 要林父作陪.=muốn Lâm phụ đi cùng.
- 着地摊=hàng vỉa hè
- 那晚点=kia trễ chút
- 竹姐=Trúc tỷ
- 给他们钱财=cho bọn hắn tiền tài
- 通书信=thông thư từ
- 一个男人家家世=một cái nhà trai gia thế
- 欢乐的时间=sung sướng thời gian
- 不特意=không cố ý
- 国家建设=quốc gia xây dựng
- 七九年末=cuối năm 79
- 发挥了最大=phát huy lớn nhất
- 属国营=thuộc quốc doanh
- 林二妹=Lâm nhị muội
- 有时间也会作陪=có thời gian cũng sẽ đi theo
- 工作顶缺=công tác đỉnh chỗ trống
- 家电视机厂=nhà xưởng TV
- 连手表=liền đồng hồ
- 身后好的壮士=thân thủ tốt tráng sĩ
- 光电视=quang TV
- 回火锅=trở về nồi lẩu
- 地点着头=mà gật đầu
- 为国家建设=vì quốc gia xây dựng
- 有成亲=có thành thân
- 不予外卖.=không bán ra ngoài.
- 籽料=tử liêu
- 老家具=đồ nội thất cũ
- 有钱丽=có Tiền Lệ
- 大学生涯=đại học kiếp sống
- 朱大姐=Chu đại tỷ
- 朱姐=Chu tỷ
- 贺老哥=Hạ lão ca
- 压上一辈子=áp một đời
- 沈母=Thẩm mẫu
- 说明天=nói ngày mai
- 下工作,=hạ công tác,
- 送水云苏=đưa Thủy Vân Tô
- 苏美人=Tô mỹ nhân
- 木头拼凑成的黑板=đầu gỗ khâu thành bảng đen
- 会为了点钱财=sẽ vì chút tiền tài
- 以后世=lấy đời sau
- 杨大娘=Dương đại nương
- 一等就等=một chờ liền chờ
- 制衣厂=xưởng quần áo
- 关爷爷=Quan gia gia
- 这个小胖子=cái này tiểu mập mạp
- 祖国的建设=tổ quốc xây dựng
- 云海=Vân Hải
- 发展建设=phát triển xây dựng
- 家乡建设=quê nhà xây dựng
- 这人缘=này nhân duyên
- 比来娣=so Lai Đệ
- 玉琢=Ngọc Trác
- 林玉琢=Lâm Ngọc Trác
- 刘丽雅=Lưu Lệ Nhã
- 下神经科=hạ khoa thần kinh
- 神经科=khoa thần kinh
- 陈艺=Trần Nghệ
- 谢哥=Tạ ca
- 谢世集团=Tạ Thế tập đoàn
- 谢瑾=Tạ Cẩn
- 艳艳=Diễm Diễm
- 这么多天头一次=nhiều như vậy thiên lần đầu
- 没离过钱=không ly quá tiền
- 可悲催的是=nhưng bi thôi chính là
- 门边这道火墙=cạnh cửa này đạo tường ấm
- 到家家户户=đến từng nhà
- 夹点菜=kẹp điểm đồ ăn
- 边穿衣服边说道=biên mặc quần áo biên nói
- 打好水分给她=đánh hảo thủy phân cho nàng
- 古城=Cổ Thành
- 再上工=lại bắt đầu làm việc
- 洪军家=Hồng Quân gia
- 三小队长=tam tiểu đội trưởng
- 生不生起来火=sinh không sinh lên hoả
- 不单出去吃?=không đơn đi ra ngoài ăn?
- 孙寡妇=Tôn quả phụ
- 杂七零八的小件=tạp bảy linh tám tiểu kiện
- 跟前院=cùng tiền viện
- 刁蛮跋扈逼死人的名声=điêu ngoa ương ngạnh bức tử người thanh danh
- 着火柴盒=que diêm hộp
- 富强粉=Phú Cường phấn
- 禁, 欲感=cấm dục cảm
- 上上回走街串巷=thượng lần trước đi khắp hang cùng ngõ hẻm
- 一沉默=một trầm mặc
- 进村长家=tiến thôn trưởng gia
- 乱, 搞, 男, 女关系=làm loạn nam nữ quan hệ
- 败坏, 风俗=bại hoại phong tục
- 二米饭=nhị mễ cơm
- 还原地=còn tại chỗ
- 举, 报=cử báo
- 而下工=mà tan tầm
- 小赵=Tiểu Triệu
- 完全程=xong toàn bộ hành trình
- 不支付=không chi trả
- 金块儿=kim khối nhi
- 小黄鱼=tiểu hoàng ngư
- 这些黄鱼暂且不说=này đó hoàng ngư tạm thời không nói
- 二十块儿=hai mươi khối nhi
- 咒他不, 举=chú hắn không cử
- 在哪个村里建设=ở đâu cái trong thôn xây dựng
- 出了门口才收回=ra cửa khẩu mới thu hồi
- 自立人小=Tự Lập người tiểu
- 自立弟弟=Tự Lập đệ đệ
- 拽起头发=túm khởi tóc
- 花花草草=hoa hoa thảo thảo
- 一带二去镇上=một mang hai đi trấn trên
- 果干=quả khô
- 瘦成干=gầy thành khô
- 香蕉干=chuối khô
- 张老葛家=Trương Lão Cát gia
- 毛蛋=Mao Đản
- 凉拌粉丝=rau trộn miến
- 森子哥=Sâm Tử ca
- 自立小兄弟=Tự Lập tiểu huynh đệ
- 上好巧不巧=thượng hảo xảo bất xảo
- 自立=Tự Lập
- 二瞎子=Nhị người mù
- 我家大山=nhà ta Đại Sơn
- 男知情们=nam thanh niên trí thức nhóm
- 精, 虫上脑=tinh trùng thượng não
- 联合陷害何远=liên hợp hãm hại Hà Viễn Phương
- 是何远方=là Hà Viễn Phương
- 从小红斌=từ Tiểu Hồng Bân
- 翻斗柜里的抽屉=phiên đấu quầy ngăn kéo
- 可以说对蘑菇=có thể nói đối nấm
- 个小红帽=cái mũ đỏ
- 买好饭=mua hảo cơm
- 个人仰马翻=cái người ngã ngựa đổ
- 一红烧=một thịt kho tàu
- 小李=Tiểu Lý
- 还有分到=còn có phân đến
- 试卷也就是初一=bài thi cũng chính là sơ nhất
- 王姓=Vương họ
- 不知情的男知情=không hiểu rõ nam thanh niên trí thức
- 给我家常平=cấp nhà ta Thường Bình
- 拿人民群众=lấy nhân dân quần chúng
- 人口水=người nước miếng
- 她那年纪=nàng kia tuổi
- 从内蒙=từ Nội Mông
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 小森哥=Tiểu Sâm ca
- 王, 李两家=Vương, Lý hai nhà
- 点菜汤=điểm đồ ăn canh
- 男知情那屋=nam thanh niên trí thức kia phòng
- 才吹了会风=mới thổi sẽ phong
- 李三妹=Lý Tam Muội
- 天阳=Thiên Dương
- 小韩老师=Tiểu Hàn lão sư
- 唯能教的也只有自立=duy có thể giáo cũng chỉ có tự lập
- 想出人头地=tưởng trở nên nổi bật
- 韩, 章, 沈三人=Hàn, Chương, Thẩm ba người
- 出外面=ra bên ngoài
- 知情后院=thanh niên trí thức hậu viện
- 刘饿看着已经打=Lưu Nga nhìn đã đánh
- 个人证=nhân chứng
- 王老婆子=Vương lão bà tử
- 知青点菜园子里=thanh niên trí thức điểm vườn rau
- 姓了王=họ Vương
- 姓落成了王=họ lạc thành Vương
- 不一头撞死=không một đầu đâm chết
- 刘娥和王保安=Lưu Nga cùng Vương Bảo Gia
- 你, 快, 回, 头=ngươi-mau-quay-đầu-lại
- 个小组长=cái tiểu tổ trưởng
- 老许家=nhà họ Hứa
- 这家家=này mọi nhà
- 这不小红=này không Tiểu Hồng
- 这种人家=loại này nhân gia
- 比和我还好吗=so cùng ta còn hảo sao
- 这个人设=cái này nhân thiết
- 话里得意思=lời nói đến ý tứ
- 姓章=họ Chương
- 我家红=nhà ta Hồng
- 章某=Chương mỗ
- 有天知道了真相=có ngày đã biết chân tướng
- 这技术活=này kỹ thuật sống
- 黑省=tỉnh Hắc
- 三长两短=tam trường hai đoản
- 可口号=nhưng khẩu hiệu
- 对了下=đối hạ
- 就行色匆匆=liền cảnh tượng vội vàng
- 没落队=không lạc đội
- 欺身上前=khinh thân tiến lên
- 他的脑瓜门上=hắn đầu môn thượng
- 才上初一=mới thượng sơ nhất
- 姓邱=họ Khâu
- 坐在家长吁短叹=ngồi ở nhà thở ngắn than dài
- 林, 玉, 竹=Lâm - Ngọc - Trúc
- 孙家=Tôn gia
- 老刘家=nhà họ Lưu
- 月子都啥眼神看我=Nguyệt Tử đều gì ánh mắt xem ta
- 个把门=cái giữ cửa
- 老邱家=nhà họ Khâu
- 看家里大变样=xem trong nhà đại biến dạng
- 小美=Tiểu Mỹ
- 要塞到=muốn nhét vào
- 想, 都, 开, 心=tưởng - đều - vui - vẻ
- 勤加持家=cần mẫn quản gia
- 工资再高能=tiền lương lại cao có thể
- 掐了会人中=ấn huyệt nhân trung
- 七七年=77 năm
- 可人才是怎么来=nhưng nhân tài là như thế nào tới
- 文革=Cách mạng Văn hóa
- 赵香看和张艳秋=Triệu Hương Lan cùng Trương Diễm Thu
- 钱家=Tiền gia
- 要是晚上一秒=nếu là vãn thượng một giây
- 把车票买好=đem vé xe mua hảo
- 小牙山聪明=Tiểu Sơn Nha thông minh
- 从下一站下了车=từ tiếp theo trạm xuống xe
- 交大=Giao đại
- 张婶=Trương thẩm
- 很, 不, 满, 意=rất - không - vừa - lòng
- 林, 立, 杨=Lâm - Lập - Dương
- 就让让你姐=liền nhường một chút ngươi tỷ
- 小手指房顶=tay nhỏ chỉ nóc nhà
- 孙父=Tôn phụ
- 大二进房=đại nhị tiến phòng
- 房主儿子=phòng chủ nhi tử
- 董满满=Đổng Mãn Mãn
- 跟在人身后=đi theo người phía sau
- 一进的宅院=một tiến trạch viện
- 一进的宅子=một tiến tòa nhà
- 出房子=ra phòng ở
- 个人字拖=cái dép lào
- 点头巾=điểm khăn trùm đầu
- 听话筒=nghe microphone
- 房子买好=phòng ở mua hảo
- 姓廉名泼=họ Liêm danh Bát
- 下个五子棋=hạ cái cờ năm quân
- 看和弄还真不一样=xem cùng lộng thật đúng là không giống nhau
- 荣同学=Vinh đồng học
- 钟海洋=Chung Hải Dương
- 汪钟洋=Uông Chung Dương
- 边上班边收=biên đi làm biên thu
- 潘丽娟=Phan Lệ Quyên
- 小芳=Tiểu Phương
- 把王小撵=đem Vương Tiểu Mai đuổi đi
- 看了下周边=nhìn hạ quanh thân
- 老陈头=lão Trần
- 临老=Lâm lão
- 下床铺=hạ giường đệm
- 海洋同学=Hải Dương đồng học
- 林大学生=Lâm sinh viên
- 放人参=phóng nhân sâm
- 个人参红枣=cái nhân sâm táo đỏ
- 张办事员=Trương cán sự
- 晴儿=Tình Nhi
- 马爷=Mã gia
- 盛了点菜=thịnh điểm đồ ăn
- 要是晚上一晚上=nếu là vãn thượng một đêm
- 要是在晚上一晚上=nếu là ở vãn thượng một đêm
- 三成分红=tam thành chia hoa hồng
- 大前门=Đại Tiền Môn
- 李母=Lý mẫu
- 看门庭=xem môn đình
- 苏母=Tô mẫu
- 要犯虎=muốn phạm hổ
- 小兰=Tiểu Lan
- 下手头里的钱=hạ đỉnh đầu tiền
- 当住人的地方=đương trụ người địa phương
- 小杨=Tiểu Dương
- 有钱家=có Tiền gia
- 后姐=kế tỷ
- 秀姐=Tú tỷ
- 看家具厂=xem xưởng gia cụ
- 不平息=không bình ổn
- 小哲=Tiểu Triết
- 一红包=một bao lì xì
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 小梁栋=Tiểu Lương Đống
- 小宝姝=Tiểu Bảo Xu
- 老孙=lão Tôn
- 这不老孙=này không lão Tôn
- 邱老太太=Khâu lão thái thái
- 一下班=một tan tầm
- 男子还挺刚=nam tử còn rất cương
- 贺同志=Hạ đồng chí
- 小苏=Tiểu Tô
- 俞姐=Du tỷ
- 潘姐=Phan tỷ
- 也不支使她=cũng không sai khiến nàng
- 苏大美人=Tô đại mỹ nhân
- 小水婶婶=Tiểu Thủy thẩm thẩm
- 小潘=Tiểu Phan
- 老老林=lão lão Lâm
- 老老李=lão lão Lý
- 地上了火车=mà lên xe lửa
- 小马=Tiểu Mã
- 先见的红=trước thấy hồng
- 得时候=đến thời điểm
- 小小沈=Tiểu Tiểu Thẩm
- 红学=Hồng học
- 牛栏山=Ngưu Lan Sơn
- 地道了声谢=mà nói thanh tạ
- 小周=Tiểu Chu
- 姓周, 名楠=họ Chu, danh Nam
- 周先生=Chu tiên sinh
- 不是发财就是恭喜=không phải Phát Tài chính là Cung Hỉ
- 发财两位=Phát Tài hai vị
- 在这位面前=ở vị này trước mặt
- 发财二人=Phát Tài hai người
- 发财二兄=Phát Tài nhị huynh
- 小发, 小财=Tiểu Phát, Tiểu Tài
- 安好后还特意=an hảo sau còn cố ý
- 发财二位=Phát Tài nhị vị
- 林姨=Lâm dì
- 小景行=Tiểu Cảnh Hành
- 小洋=Tiểu Dương
- 吃的多才长肉=ăn nhiều mới trường thịt
- 咬, 舌, 自, 尽=cắn - lưỡi - tự - sát
- 小博裕=Tiểu Bác Dụ
- 把各种皮肤买=đem các loại skin mua
- 百里=Bách Lý
- 宋志高=Tống Chí Cao