Ngôn tình Xuyên qua hôn nhiên thiên thành Chủ đề tạo bởi: XXX
Xuyên qua hôn nhiên thiên thành
visibility83743 star284 9
Hán Việt: Xuyên việt hôn nhiên thiên thành
Tác giả: Tịch Trinh
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 738 đại kết cục
Thời gian đổi mới: 20-10-2021
Cảm ơn: 54 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Ngọt sủng , Hệ thống , Song khiết 🕊️ , Làm ruộng , Hào môn thế gia , Quân văn , Nhẹ nhàng , Kiếp trước kiếp này , Dưỡng thành , Trâu già gặm cỏ non , 1v1
Khởi Điểm: 8.3/10 từ 87 người
~~~~~
🔠Đảm đương mười sáu năm khuê các thiên kim Hòa Vi, hoàn thành hệ thống nhiệm vụ trở về hiện đại, lại bi thôi mà mặc lầm thân thể, thành song song thời không tuy trụ thành thị, lại so với người nhà quê quá đến còn quẫn bách hạ cương gia đình nữ nhi.
Nàng quyết định trợ giúp trong nhà cải thiện túng quẫn tình trạng, lại đền bù đời trước nữa tiếc nuối —— khảo cái lý tưởng đại học, sau đó một đường hát vang tiến mạnh đọc được trên tiến sĩ.
Không thành tưởng, sau một cái nguyện vọng vừa mới khởi hành, nàng đã bị vô lương người nào đó sớm quải về nhà làm tức phụ……( ̄. ̄)
-
PS: Này kỳ thật là về xuyên sai nhuyễn muội chỉ, bị bề ngoài lãnh ngạnh, nội bộ phúc hắc quân lão quải về nhà làm tức phụ ngọt sủng chuyện xưa.
- 禾鑫=Hòa Hâm
- 禾薇=Hòa Vi
- 大武=Đại Võ
- 卢丽丽=Lư Lệ Lệ
- 冬子=Đông Tử
- 贺曜南=Hạ Diệu Nam
- 禾家=Hòa gia
- 俞井=Du Tỉnh
- 禾娘=Hòa Nương
- 禾冬=Hòa Đông
- 禾曦冬=Hòa Hi Đông
- 小李=Tiểu Lý
- 禾母=Hòa mẫu
- 小禾=Tiểu Hòa
- 米小糖=Mễ Tiểu Đường
- 徐太子=Từ Thái Tử
- 贺许诺=Hạ Hứa Nặc
- 贺少将=Hạ thiếu tướng
- 娘俩=hai mẹ con
- 周悦乐=Chu Duyệt Nhạc
- 禾父=Hòa phụ
- 贺擎东=Hạ Kình Đông
- 禾美琴=Hòa Mỹ Cầm
- 禾老大=Hòa lão đại
- 顾绪=Cố Tự
- 陆言谨=Lục Ngôn Cẩn
- 徐海洋=Từ Hải Dương
- 罗美萍=La Mỹ Bình
- 蒋佑铭=Tưởng Hữu Minh
- 许惠香=Hứa Huệ Hương
- 薇薇=Vi Vi
- 楼琼丹=Lâu Quỳnh Đan
- 禾美美=Hòa Mỹ Mỹ
- 华大=Hoa Đại
- 乔依玲=Kiều Y Linh
- 海城=Hải Thành
- 陶德福=Đào Đức Phúc
- 张燕=Trương Yến
- 傅灵=Phó Linh
- 梅开艳=Mai Khai Diễm
- 贺大少=Hạ Đại thiếu
- 胡慧=Hồ Tuệ
- 石渊=Thạch Uyên
- 贺颂北=Hạ Tụng Bắc
- 孙倩=Tôn Thiến
- 周洁莹=Chu Khiết Oánh
- 赵世荣=Triệu Thế Vinh
- 贺迟风=Hạ Trì Phong
- 毓绣阁=Dục Tú Các
- 唐宝茵=Đường Bảo Nhân
- 六月底=cuối tháng 6
- 后|宫=hậu cung
- 闷|骚=muộn tao
- 永庆=Vĩnh Khánh
- 变|态=biến thái
- 家具厂=xưởng gia cụ
- 免费的中餐=miễn phí bữa trưa
- 个中意=cái vừa ý
- 初一=sơ nhất
- 遇古巷=hẻm Ngộ Cổ
- 登云街=phố Đăng Vân
- 忆溪=Ức Khê
- 强子=Cường Tử
- 他|妈=mẹ nó
- 周安=Chu An
- 在家具厂=ở xưởng gia cụ
- 十有*=mười có tám chín
- 穿过程=xuyên quá trình
- 皇朝=Hoàng triều
- 秋游=chơi thu
- 钱包=tiền bao
- 耐久力=sức bền
- 建康=khoẻ mạnh
- 看上辈子=nhìn lại đời trước
- 天擦黑了=trời tối đen
- 上官司=lên tòa án
- 安子=An Tử
- 江滨=Giang Tân
- 明江中学=Minh Giang trung học
- 擎东=Kình Đông
- 颂北=Tụng Bắc
- 曜南=Diệu Nam
- 阳明=Dương Minh
- 限时=thời hạn
- 那帮=kia bang
- 初三=sơ tam
- 祝小美=Chúc Tiểu Mỹ
- 小美=Tiểu Mỹ
- 梦遗|精=mộng tinh
- 太|子党=thái tử đảng
- 足小你*岁=nhỏ hơn ngươi 8-9 tuổi
- 三岁一个代沟=ba tuổi cách một thế hệ
- *岁=8-9 tuổi
- 凑三个代沟=cách ba thế hệ
- 晕过血=vựng huyết quá
- 在左相府=tại tả tướng phủ
- 胡根茂=Hồ Căn Mậu
- 贺老师=Hạ lão sư
- 左上方=bên trái phía trên
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 江宜舟=Giang Nghi Chu
- 好受宠若惊=hảo thụ sủng nhược kinh
- 邵之砚=Thiệu Chi Nghiên
- 你的家庭=ngươi gia đình
- 到家长=đến gia trưởng
- 于雅君=Vu Nhã Quân
- 赵芙蓉=Triệu Phù Dung
- 迷你=mini
- 聚鲜楼=Tụ Tiên Lâu
- 陶叔=Đào thúc
- 禾奶奶=Hòa nãi nãi
- 禾爷爷=Hòa gia gia
- 速冻格=ngăn đông lạnh
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 隔了三个代沟=cách ba thế hệ
- 太座=Thái Tọa
- 展览会=buổi triển lãm
- 顾——绪=Cố —— Tự
- 老陶=lão Đào
- 禾记=Hòa Ký
- 老a=lão A
- 西北风=gió Tây Bắc
- 刘燕=Lưu Yến
- 目的地=đích đến
- 他们家长=bọn họ gia trưởng
- 禾二伯=Hòa Nhị bá
- 禾老三=Hòa lão Tam
- 江三=Giang Tam
- 杨老太=Dương lão thái
- 婉芬=Uyển Phân
- 梅龙桥=Mai Long Kiều
- *百=800-900
- 周老太=Chu lão thái
- 周老爹=Chu lão cha
- 老禾=lão Hòa
- 周晨阳=Chu Thần Dương
- 趟和春堂=Tranh Hòa Xuân Đường
- 小薇=Tiểu Vi
- 圆圆=Viên Viên
- 等人上了心=chờ người thượng tâm
- 喝这酒=uống này rượu
- 一辈子比一辈子=một đời so một đời
- 这帮=này bang
- 明华=Minh Hoa
- 建顺=Kiến Thuận
- 禾大伯娘=Hòa đại bá nương
- 琴琴=Cầm Cầm
- 禾刚=Hòa Cương
- 禾大伯=Hòa đại bá
- 太妹=thái muội
- 吴跃=Ngô Dược
- 美琴=Mỹ Cầm
- 禾二伯娘=Hòa Nhị bá nương
- 计算器=máy tính
- 张三万=trương tam vạn
- p档=chỗ đậu xe
- 手机充电器=sạc điện thoại
- 备用电板=pin điện thoại dự phòng
- a擎=A Kình
- 军|区=quân khu
- 京都=Kinh Đô
- 江滨小区=Giang Tân tiểu khu
- 离家具厂=ly xuởng gia cụ
- 七月底=cuối tháng 7
- 过电冰箱=quá tủ lạnh
- 电器行=cửa hàng điện máy
- 个中考=cái trung khảo
- 彩田区=Thải Điền khu
- 文欣苑=Văn Hân Uyển
- 五月底=cuối tháng 5
- 转了学=chuyển trường
- 家长会=họp phụ huynh
- 一中=Nhất Trung
- 网吧=tiệm net
- 跑电脑城=đi cửa hàng máy tính
- 路由器=router
- 京华=Kinh Hoa
- 宏安=Hoành An
- 清市=Thanh Thị
- 十月底=cuối tháng 10
- 沈之砚=Thẩm Chi Nghiên
- 禾小姐=Hòa tiểu thư
- 朱雀大街=đại lộ Chu Tước
- 许家=Hứa gia
- 老林=lão Lâm
- 俩口子=đôi vợ chồng
- 许老=Hứa lão
- 锦绣庄=Cẩm Tú Trang
- 许孟阳=Hứa Mạnh Dương
- 喜乐=Hỉ Nhạc
- 地藏=mà giấu
- 雅君=Nhã Quân
- 食府=Thực Phủ
- 美照看=ảnh đẹp nhìn
- 小丫头*=tiểu nha đầu riêng tư
- 恒市=Hằng Thị
- 湘城=Tương Thành
- 悦乐=Duyệt Nhạc
- ko!=K.O!
- 禾锦记=Hòa Cẩm Ký
- 花高薪捧=hoa lương cao phủng
- 星悦=Tinh Duyệt
- 回京都=hồi Kinh Đô
- 钱多多=Tiền Đa Đa
- 一高=Nhất Cao
- 一等禾薇=một chờ Hòa Vi
- 贺大=Hạ Đại
- 贺二=Hạ Nhị
- 家门口的学校=trường học đối diện nhà
- 地太湿=đất quá ướt
- 贺宅=Hạ trạch
- 贺凌西=Hạ Lăng Tây
- 小北=Tiểu Bắc
- 方婉茹=Phương Uyển Như
- 贺战国=Hạ Chiến Quốc
- 窜通=Thoán Thông
- 小丁=Tiểu Đinh
- 战国=Chiến Quốc
- 方定晓=Phương Định Hiểu
- 丽娜=Lệ Na
- 方—定—晓=Phương — Định — Hiểu
- 老贺=lão Hạ
- 贺爱国=Hạ Ái Quốc
- 国安=Quốc An
- 赵学章=Triệu Học Chương
- 爱国=Ái Quốc
- 特行队=đội đặc hành
- 小他三个代沟=nhỏ hơn hẳn ba thế hệ
- 别哭天抢地=đừng khóc trời than đất
- 对戒=đôi nhẫn
- *凡身=thân thể phàm thai
- 妙音=Diệu Âm
- 特奖=giải đặc biệt
- 电脑城=siêu thị máy tính
- 掌上电脑=laptop bỏ túi
- 和婉芬=cùng Uyển Phân
- &=&
- 过电影院=quá rạp chiếu phim
- 贺士官=Hạ sĩ quan
- 地缝入=mà cho vào
- 能手机=có thể di động
- 贺老=Hạ lão
- 做坏一副=làm một bộ thử
- 顾溪=Cố Khê
- 顾溪那儿喝茶=Cố Tự chỗ đó uống trà
- 明江=Minh Giang
- 丹丹=Đan Đan
- 莹莹=Oánh Oánh
- 赵雪容=Triệu Tuyết Dung
- 赵雪兰=Triệu Tuyết Lan
- 阿军=A Quân
- 丽丽=Lệ Lệ
- 南城=Nam Thành
- 海洋=Hải Dương
- 林登荣=Lâm Đăng Vinh
- 边廖军=Biên Liêu Quân
- 离海城=ly Hải Thành
- 林局=Lâm cục
- 官|员=quan viên
- 勾|搭=thông đồng
- 走|私=buôn lậu
- 法|院=pháp viện
- 检|察院=viện kiểm sát
- 上海城=thượng Hải Thành
- 道贺擎东=nói Hạ Kình Đông
- 凌西=Lăng Tây
- 成器=thành khí
- 梁皓辰=Lương Hạo Thần
- 片儿警=cảnh sát
- 黎明月=Lê Minh Nguyệt
- 方瑶=Phương Dao
- 乳|房=vú
- 丰|乳=phong nhũ
- 肥|臀=phì mông
- 援|交=viện giao
- 出卖|色|相=bán đứng sắc tướng
- 胡洁莹=Hồ Khiết Oánh
- 亮亮=Lượng Lượng
- 楼家=Lâu gia
- 从中上流=từ trung thượng lưu
- 百顺达=Bách Thuận Đạt
- 明珠百货=Minh Châu bách hóa
- 范丽雅=Phạm Lệ Nhã
- 明珠闲逛=Minh Châu đi dạo
- 杨逸=Dương Dật
- 雪兰=Tuyết Lan
- 惠香=Huệ Hương
- 老楼=lão Lâu
- 胡伟强=Hồ Vĩ Cường
- 胡家=Hồ gia
- 电吹风=máy sấy
- 周彩芬=Chu Thải Phân
- 燕燕=Yến Yến
- 明珠商场=Minh Châu thương trường
- 问你家燕燕=hồi nhà ngươi Yến Yến
- 张富国=Trương Phú Quốc
- 省点开支=tỉnh chút phí tổn
- 林水根=Lâm Thủy Căn
- 美芳=Mỹ Phương
- 姚美芳=Diêu Mỹ Phương
- 骆旭廷=Lạc Húc Đình
- 廷廷=Đình Đình
- 不觉得有点*吗?=không cảm thấy có điểm loạn luân sao?
- 付阿姨=Phó a di
- 明珠六楼=Minh Châu lầu 6
- 去明珠=đi Minh Châu
- 宋宇佳=Tống Vũ Giai
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 早! 恋=Yêu! Sớm
- 阿廷=A Đình
- 林素月=Lâm Tố Nguyệt
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 阳阳=Dương Dương
- 贺爷爷=Hạ gia gia
- 石竹海=Thạch Trúc Hải
- 李玥=Lý Nguyệt
- 李琪=Lý Kỳ
- 云莱=Vân Lai
- 井哥=Tỉnh ca
- 小西=Tiểu Tây
- 俞少=Du thiếu
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 俞大少=Du đại thiếu
- 下|药=hạ dược
- 阿晓=A Hiểu
- 一块黑森林=một khối Black Forest
- 俞纨绔=Du ăn chơi trác táng
- 群|p=đàn p
- 住客的*=khách trọ riêng tư
- 耽|美=đam mỹ
- 3|p=3p
- 贺-擎-东=Hạ - Kình - Đông
- 禾小薇=Hòa Tiểu Vi
- 赫少爷=Hách thiếu gia
- 俞家=Du gia
- 林婶=Lâm thẩm
- 红|三代=hồng tam đại
- 俞耀宗=Du Diệu Tông
- 给明明=cấp Minh Minh
- 俞耀明=Du Diệu Minh
- 耀宗=Diệu Tông
- 边医生=Biên bác sĩ
- 黄|毒|赌|黑=hoàng độc đổ hắc
- 黄|赌|毒|黑=hoàng đổ độc hắc
- 顾家=Cố gia
- 黄|赌|毒=hoàng đổ độc
- 腐|败=hủ bại
- 加湿器=máy phun sương
- 太子|党=thái tử đảng
- 到*点=đến 8-9 giờ
- 圆圆的壶肚=tròn tròn bình trà
- 圆圆的盖柄=tròn tròn tay cầm
- 罗娇兰=La Kiều Lan
- 周大小姐=Chu Đại tiểu thư
- 俞老=Du lão
- 地下|帮|派=ngầm bang phái
- 黑鹜帮=Hắc Vụ Bang
- 江哥=Giang ca
- 金锣巷=hẻm Kim La
- 猪脚=giò heo
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 扫|黑=quét hắc
- 分得快=sớm chia tay
- 搞|基=làm gay
- 周老=Chu lão
- 张老脸=trương mặt già
- 顾少=Cố thiếu
- 顾老板=Cố lão bản
- 日国=nước Nhật
- 和悦乐=cùng Duyệt Nhạc
- 乐乐没人=Nhạc Nhạc không ai
- 小贺=Tiểu Hạ
- 帝煌=Đế Hoàng
- 罗琳琅=La Lâm Lang
- 石少=Thạch thiếu
- 朱丹宁=Chu Đan Ninh
- 罗太太=La thái thái
- 莫太太=Mạc thái thái
- 石太太=Thạch thái thái
- 徐少=Từ thiếu
- 高|干子弟=cán bộ cao cấp đệ tử
- 擎哥=Kình ca
- 罗定业=La Định Nghiệp
- 美萍=Mỹ Bình
- 贺首|长=Hạ thủ trưởng
- 广城=Quảng Thành
- 林叔=Lâm thúc
- 空乘人员=tiếp viên hàng không
- 娄安军=Lâu An Quân
- 来日国=tới nước Nhật
- 罗母=La mẫu
- 娄家=Lâu gia
- 由美=Do Mỹ
- 娄由美=Lâu Do Mỹ
- 福田社=công ty Fukuda
- 明珠会社=công ty Meishu
- 野田左岩=Noda Saiwa
- 去明珠会社=đi công ty Meishu
- 野田=Noda
- 福原树=Fukuhara Itsuki
- 和服=Kimono
- 正是我在福田社的写照=chính là ta ở công ty Fukuda cũng như thế
- 娄太太=Lâu thái thái
- 罗小姐=La tiểu thư
- 阪城=Osaka
- 不定时炸弹=bom không định giờ
- 一个一个人=một người
- 到点子=đến mấu chốt
- 查明珠会社=tra công ty Meishu
- 社长=giám đốc
- 会长大人=chủ tịch đại nhân
- 福田社的副社长=công ty Fukuda phó giám đốc
- 好色成性的副社长=háo sắc thành tánh phó giám đốc
- 福田社的社长=giám đốc công ty Fukuda
- 福田社向社长=công ty Fukuda hướng giám đốc
- 开幕会=buổi khai mạc
- 让会长, 社长=làm chủ tịch, giám đốc
- 会长若是不介意=chủ tịch nếu không ngại
- 禾老师=Hòa lão sư
- 塞在**=nhét ở nội y
- 真是好大的**=thật là thật lớn nội y
- 空间成她**了?=không gian thành nàng nội y?
- 稻川会=hội Inagawa
- 会长=chủ tịch
- 定业=Định Nghiệp
- 日方=phía Nhật Bản
- 石大少=Thạch Đại thiếu
- 华, 日=Hoa, Nhật
- 禾—薇=Hòa — Vi
- 狐狸顾=Cố hồ ly
- 阿绪=A Tự
- 惠姨=Huệ dì
- 一万五一个学年=một vạn năm một năm học
- 京大=Kinh Đại
- 梅子=Mai Tử
- 姓梅名子=họ Mai tên Tử
- 梅子成熟的时节=quả mơ chín rộ thời tiết
- 取名叫梅子=đặt tên kêu Mai Tử (quả mơ)
- 小|内|奸=tiểu nội gian
- 可(闷)爱(骚)=khả (muộn) ái (tao)
- 悦城=Duyệt Thành
- 从中考=từ trung khảo
- 动画工作室=phim hoạt hình phòng làm việc
- 动画=phim hoạt hình
- 内|衣=nội y
- 内|裤=quần lót
- 小**=quần lót nhỏ
- 文|胸=áo ngực
- 夏清=Hạ Thanh
- 禾嘉义=Hòa Gia Nghĩa
- 嘉义=Gia Nghĩa
- 骗|色=lừa sắc
- 名开艳=tên Khai Diễm
- 卷闸门=cửa cuốn
- 一万五一学年=một vạn năm một năm học
- 闹了闹钟=đặt đồng hồ báo thức
- 电压力锅=nồi áp suất điện tử
- 防晒=chống nắng
- 防晒喷雾=chống nắng dạng xịt
- 百香果=chanh dây
- 黄芳云=Hoàng Phương Vân
- 还要去开班会=còn muốn đi họp lớp
- 班会要迟到=họp lớp muốn đến trễ
- 一场班会=một buổi họp lớp
- 第一次班会=lần thứ nhất họp lớp
- 首次班会=lần đầu họp lớp
- 刘怡君=Lưu Di Quân
- 师大=Sư Đại
- 蒋姗姗=Tưởng San San
- 倪可=Nghê Khả
- 又想着班会=lại nghĩ họp lớp
- 第一顿中餐=bữa cơm trưa đầu tiên
- 开完班会=khai xong họp lớp
- 竹林县=huyện Trúc Lâm
- 梭子蟹=ghẹ biển
- 猪仔骨=heo cốt lết
- 牛毽子=thịt bê
- 隔水蒸=chưng cách thủy
- 清水煮=hầm luộc
- 煲汤加=hầm nước canh
- 后勤办=phòng hậu cần
- 姚双波=Diêu Song Ba
- 小美女=tiểu mỹ nữ
- 用处分=dùng xử phạt
- 11班=ban 11
- 巨|乳=ngực lớn
- 双|乳=bộ ngực
- 艳子=Diễm Tử
- 梅记=Mai Ký
- 梅荣新=Mai Vinh Tân
- 高一新=cao nhất tân
- 金|主=kim chủ
- 包|养=bao dưỡng
- 绿豆也相思='Đậu Xanh Cũng Tương Tư'
- 史上最坚固马甲='Sử Thượng Nhất Chắc Chắn Áo Choàng'
- 个人*=cá nhân riêng tư
- jj负jj='JJ Phụ JJ'
- 我的笔名叫柯南='Ta Bút Danh Kêu Conan'
- 俺要去京都='Yêm Muốn Đi Kinh Đô'
- 他人*=người khác riêng tư
- 侵犯她*=xâm phạm nàng riêng tư
- 别人*=người khác riêng tư
- 老顾=lão Cố
- 你家暴=ngươi gia bạo
- 话别乱说=nói đừng nói bậy
- 春华厅=Xuân Hoa Thính
- 馨馨=Hinh Hinh
- 徐馨媛=Từ Hinh Viện
- 顾, 周=Cố, Chu
- 敬酒=kính rượu
- 我家乐乐=nhà ta Nhạc Nhạc
- 平安大道=đại lộ Bình An
- 石母=Thạch mẫu
- 罗——琳——琅=La —— Lâm —— Lang
- 石秉刚=Thạch Bỉnh Cương
- 佑铭=Hữu Minh
- 一高兴=một cao hứng
- 硬|邦邦=ngạnh bang bang
- 这点心眼=này chút ánh mắt
- 谢我家建康=tạ nhà ta Kiến Khang
- 建康不有熟人=Kiến Khang không phải có người quen
- 豆浆机=máy làm sữa đậu nành
- 雪菜肉丝=mì thịt bằm
- 上海鲜=đi Hải Tiên
- 影视城=điện ảnh thành
- 等人啊?=chờ người a?
- 穆秀春=Mục Tú Xuân
- 魏诚=Ngụy Thành
- 李明龙=Lý Minh Long
- 赵英霞=Triệu Anh Hà
- 小蒋=Tiểu Tưởng
- 浩|劫=hạo kiếp
- 动|乱=náo động
- 穆派=Mục phái
- 浩劫过去的=hạo kiếp qua đi
- 紫竹苑=Tử Trúc Uyển
- 方小雨=Phương Tiểu Vũ
- 姜晨=Khương Thần
- 放开小雨=buông ra Tiểu Vũ
- 没见小雨痛=không thấy Tiểu Vũ đau
- 和小雨=cùng Tiểu Vũ
- 寡|妇=quả phụ
- 庄老板=Trang lão bản
- 郑克建=Trịnh Khắc Kiến
- 骚|货=tao hóa
- 妩|媚=vũ mị
- 娇|吟=yêu kiều rên rỉ
- 罗导=La đạo
- 一点钟=1 giờ
- 禾建平=Hòa Kiến Bình
- 梅子酒=rượu quả mơ
- 老吴=lão Ngô
- 禾建顺=Hòa Kiến Thuận
- 十一月底=cuối tháng 11
- 小王=Tiểu Vương
- po主麻麻=po chủ ma ma
- 罗松=La Tùng
- 邵宁=Thiệu Ninh
- 艺名星空=nghệ danh Sao Trời
- 华一中=Hoa Nhất Trung
- 棉棒=bông tăm
- 方小曼=Phương Tiểu Mạn
- 小曼=Tiểu Mạn
- 对方小雨=đối Phương Tiểu Vũ
- 欲|女=dục nữ
- 十*度=18-19 độ
- 贺氏=Hạ thị
- 四点开门=4 giờ mở cửa
- 偷|情=trộm tình
- 堕|胎=đoạ thai
- 维c=vitamin C
- 永光织造=Dệt Vĩnh Quang
- 依玲=Y Linh
- 叶如珍=Diệp Như Trân
- 9班=ban 9
- 乔志达=Kiều Chí Đạt
- 玲玲说=Linh Linh nói
- 玲玲你=Linh Linh ngươi
- “玲玲,=“Linh Linh,
- “玲玲啊=“Linh Linh a
- 高一家长会=cao nhất họp phụ huynh
- 上个月底=cuối tháng trước
- 盘下家具厂=bàn xuống xưởng gia cụ
- 阿香=A Hương
- 禾, 贺=Hòa, Hạ
- 小范=Tiểu Phạm
- 铺家具厂=phô xưởng gia cụ
- 梅叔=Mai thúc
- 夏礼堂=Hạ Lễ Đường
- 明春派出所=Minh Xuân đồn công an
- 夏铮=Hạ Tranh
- 恒城=Hằng Thành
- 夏大哥=Hạ đại ca
- 梅县=Mai Huyện
- 梅兰翠=Mai Lan Thúy
- 阿铮=A Tranh
- 老梅=lão Mai
- 叶志海=Diệp Chí Hải
- 夏芸=Hạ Vân
- 叶铮=Diệp Tranh
- 夏家=Hạ gia
- 舟舟=Chu Chu
- 叶舟=Diệp Chu
- 无|耻=vô sỉ
- 官|商勾|结=quan thương câu kết
- 过夏清=quá Hạ Thanh
- 小诺诺=tiểu Nặc Nặc
- 乔宇梁=Kiều Vũ Lương
- 周明=Chu Minh
- 早|恋=yêu sớm
- 开户外用品=khai vật dụng dã ngoại
- 下等她=hạ chờ nàng
- 叶娜=Diệp Na
- 魏明=Ngụy Minh
- , 玲玲.=, Linh Linh.
- 说和你=nói cùng ngươi
- 肖魏明=Tiếu Ngụy Minh
- 看时事=xem thời sự
- 李静=Lý Tĩnh
- 站台上向=loa trường hướng
- 班会课=tiết sinh hoạt lớp
- 许勉=Hứa Miễn
- 赵茜=Triệu Thiến
- 《茉|莉花》=《 Hoa Nhài 》
- 冯叶琪=Phùng Diệp Kỳ
- 董唯=Đổng Duy
- 《茉莉花》=《 Hoa Nhài 》
- 健美操=thể dục nhịp điệu
- 李英霞=Triệu Anh Hà
- 琴行=cửa hàng nhạc cụ
- 地心脏=mà trái tim
- 道具组=tổ đạo cụ
- 让道具组=làm tổ đạo cụ
- 庆功会=lễ khánh công
- 一中一西=một Trung một Tây
- 杜大富=Đỗ Đại Phú
- 杜爷=Đỗ gia
- 罗荣升=La Vinh Thăng
- 比干等=so với chờ
- 有方小雨=có Phương Tiểu Vũ
- 星光大剧院=Tinh Quang nhà hát lớn
- 庄雅雯=Trang Nhã Văn
- 和服装=cùng trang phục
- 枫叶琪=Phùng Diệp Kỳ
- 位上等她们=tại chỗ chờ các nàng
- 处|女=xử nữ
- 穿|越国=xuyên Việt Nam
- 南国=Việt Nam
- 车行=cửa hàng xe hơi
- 秦睿霖=Tần Duệ Lâm
- 财务室=phòng tài vụ
- 罗刚=La Cương
- 谁想你=ai tưởng ngươi
- 赫赫我=Hách Hách ta
- 宜舟=Nghi Chu
- 卢永强=Lư Vĩnh Cường
- 宁县=Ninh Huyện
- 建康说=Kiến Khang nói
- 周婉芬=Chu Uyển Phân
- 徐明华=Từ Minh Hoa
- 揽胜=Range Rover
- 和建康=cùng Kiến Khang
- 一等她=một chờ nàng
- 阿刚=A Cương
- 王醉醉=Vương Túy Túy
- 佳佳=Giai Giai
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 建平=Kiến Bình
- 禾家小囡='Hòa Gia Tiểu Niếp'
- 初*回来=mùng 8-9 trở về
- 文华=Văn Hoa
- 莲姐=Liên tỷ
- 梅陇镇=trấn Mai Lũng
- 王宁波=Vương Ninh Ba
- 人|肉=thịt người
- 于琴=Vu Cầm
- 付玉竹=Phó Ngọc Trúc
- 蒋云杰=Tưởng Vân Kiệt
- 马卡龙=macaron
- 沁春茶楼=Thấm Xuân Trà Lâu
- 热水管=ống nước nóng
- 锦绣名苑=Cẩm Tú Danh Uyển
- 水地暖=tường sưởi
- 地暖=tường sưởi
- 仿古街=phố Phảng Cổ
- 周丽红=Chu Lệ Hồng
- 8班=ban 8
- 老丁=lão Đinh
- 中校=trung tá
- 海大=Hải Đại
- 邹红杏=Trâu Hồng Hạnh
- 林子=Lâm Tử
- 醉香楼=Túy Hương Lâu
- 百滋特=Bách Tư Đặc
- 秦展锋=Tần Triển Phong
- 见方小曼=thấy Phương Tiểu Mạn
- 被ko=bị K.O
- 姜彩凤=Khương Thải Phượng
- 红杏=Hồng Hạnh
- 沙拉=salad
- 暴|动=bạo động
- 徐母=Từ mẫu
- 杨老=Dương lão
- 赵艺红=Triệu Nghệ Hồng
- 丁哥=Đinh ca
- 吕成龙=Lữ Thành Long
- 叶太太=Diệp thái thái
- 丽城=Lệ Thành
- 个中校=cái trung tá
- 出去亮亮=đi ra ngoài lượng lượng
- 许民盛=Hứa Dân Thịnh
- 许强国=Hứa Cường Quốc
- 方湛=Phương Trạm
- 湛湛=Trạm Trạm
- 杉菜=Sam Thái
- 红茶馆=Hồng Trà Quán
- 陆宇浩=Lục Vũ Hạo
- 欲|求=dục cầu
- 贺太太=Hạ thái thái
- 信义街=phố Tín Nghĩa
- 跟前亮亮=trước mặt lượng lượng
- 朱敏=Chu Mẫn
- 罗笑笑=La Tiếu Tiếu
- 小|三=tiểu tam
- 性|欲=tính dục
- 同|居=ở chung
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 贺校官=Hạ giáo quan
- 胡老=Hồ lão
- 眉头打成了结=mày đánh thành kết
- 情|欲|狂潮=tình dục cuồng triều
- 看了眼腿心间=nhìn giữa hai chân
- 公|务员=công vụ viên
- 咖啡机=máy pha cà phê
- 涉及*=đề cập riêng tư
- *汤=mê hồn canh
- 老冯=lão Phùng
- 捯饬的园子=chăm sóc vườn cây
- 陶掌柜=Đào chưởng quầy
- 郑卫华=Trịnh Vệ Hoa
- 常建军=Thường Kiến Quân
- 建军=Kiến Quân
- 日公报=Nhật Công Báo
- 郑嘉宝=Trịnh Gia Bảo
- 看看腿心间=nhìn xem giữa hai chân
- 日资=Nhật tư
- 爱国人士=ái quốc nhân sĩ
- 领导人士=lãnh đạo nhân sĩ
- 些日国=chút nước Nhật
- 宏北野男=Hiroshi Kitano
- 承办方=ban tổ chức
- 着陆宇浩=Lục Vũ Hạo
- 阿浩=A Hạo
- 沈瑞珠=Thẩm Thụy Châu
- 绪哥=Tự ca
- 公|安=công an
- 姜墨=Khương Mặc
- 那日国=kia nước Nhật
- 宇浩=Vũ Hạo
- 见方湛=thấy Phương Trạm
- 徐-海-洋=Từ - Hải - Dương
- 玉|体=ngọc thể
- 孙瑞珠=Thẩm Thụy Châu
- 蒋林丽=Tưởng Lâm Lệ
- 找不齐=tìm không đủ
- 酒井里子=Sakai Satoko
- 乌冬汤面=mì Udon
- 革|命=cách mạng
- 油烟机=máy hút khói
- 冯叔=Phùng thúc
- 萍姨=Bình dì
- 南哥=Nam ca
- 南南=Nam Nam
- 徐凌轩=Từ Lăng Hiên
- 咖啡掺了酒=cà phê pha lẫn rượu
- 王婉茹=Phương Uyển Như
- 笑笑去老宅=Tiếu Tiếu đi nhà cũ
- 笑笑和她=Tiếu Tiếu cùng nàng
- 和笑笑=cùng Tiếu Tiếu
- 笑笑跟着=Tiếu Tiếu đi theo
- 泰铢=đồng Baht
- 同面额=cùng số tiền
- 琳琅姐姐=Lâm Lang tỷ tỷ
- 激|情=kích tình
- 四|射=bốn phía
- 调|情=tán tỉnh
- 小谨=Tiểu Cẩn
- 唐老=Đường lão
- 红|十字会=Hội Chữ Thập Đỏ
- 暖阳社=Noãn Dương Xã
- 宝茵=Bảo Nhân
- 罗智=La Trí
- 阿智=A Trí
- 明华山=núi Minh Hoa
- 明州市=Minh Châu Thị
- 像素=pixel
- 有望远镜=có kính viễn vọng
- 走出林子=đi ra cánh rừng
- 轩哥=Hiên ca
- 在这林子间=tại đây cánh rừng gian
- 片林子=phiến cánh rừng
- (11)班=ban 11
- 变|性手术=phẫu thuật chuyển đổi giới tính
- 推出林子=đẩy ra cánh rừng
- 胡, 赵=Hồ, Triệu
- 尤成章=Vưu Thành Chương
- 成章=Thành Chương
- 楼高柱=Lâu Cao Trụ
- 纪|委=kỷ ủy
- 洗|钱=rửa tiền
- 金|屋藏|娇=kim ốc tàng kiều
- 喘|息=thở dốc
- 洗|黑|钱=rửa tiền đen
- 情|妇=tình phụ
- 明州城=Minh Châu Thành
- 官|场=quan trường
- 犯|罪=phạm tội
- 非|法=phi pháp
- 早上*点=buổi sáng 8-9 giờ
- 许, 贺=Hứa, Hạ
- 南郊园=Nam Giao Viên
- 欠人人情=thiếu người nhân tình
- 这人情=này nhân tình
- 身后事=thân hậu sự
- 康伯=Khang bá
- 两地=hai nơi
- 开始捣腾那两个=bắt đầu nghiên cứu kia hai cái
- 凭一卡通=bằng quét thẻ
- 刷一卡通=quét thẻ một cái
- 周洁雯=Chu Khiết Văn
- 华*政=Hoa Quốc quân chính
- 纳米=nano
- 干姐姐=tỷ tỷ kết nghĩa
- 意|乱|情|迷=ý loạn tình mê
- 失|身=thất thân
- 吉娃娃=chihuahua
- 市房产=thị phòng sản
- 家具厂的地块卖=bán xưởng gia cụ khu đất
- 家具厂地块=xưởng gia cụ khu đất
- 滨海壹号=Tân Hải Nhất Hào
- 滨海大道=Tân Hải đại lộ
- 奥尔=Olea
- 说明天=nói ngày mai
- 卫生棉=băng vệ sinh
- 姨! 妈! 巾=Băng! Vệ! Sinh
- 可升级=có thể thăng cấp
- 明月=Minh Nguyệt
- 诺诺诺诺=Nặc Nặc Nặc Nặc
- diy=DIY
- 路家庭=lộ gia đình
- 老章=lão Chương
- 了解石机=giải thạch cơ
- 满汉楼=Mãn Hán Lâu
- 艾萌萌=Ngải Manh Manh
- 老师傅玲=lão sư Phó Linh
- 傅玲=Phó Linh
- 奶|奶=nãi nãi
- 猥|琐=đáng khinh
- 冯铭=Phùng Minh
- 林记=Lâm Ký
- 林锦记=Lâm Cẩm Ký
- 林静=Lâm Tĩnh
- 祝继涛=Chúc Kế Đào
- 小祝=Tiểu Chúc
- 禾叔=Hòa thúc
- 禾婶=Hòa thẩm
- 继涛=Kế Đào
- 资|本=tư bản
- 静静你一开始=Tĩnh Tĩnh ngươi ngay từ đầu
- 浅显的溪=suối nước hơi nông
- 林爽=Lâm Sảng
- 郭凯=Quách Khải
- 肖明月=Tiếu Minh Nguyệt
- 何亮=Hà Lượng
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 章志峰=Chương Chí Phong
- 章家=Chương gia
- 王超=Vương Siêu
- 章志杰=Chương Chí Kiệt
- 老路家=lão Lộ gia
- 中|南海=Trung Nam Hải
- 魔殇谷=Ma Thương Cốc
- 国|安=Quốc An
- 云缅=Vân Miến
- 志杰=Chí Kiệt
- 等人出来=chờ người ra tới
- 吴民盛=Ngô Dân Thịnh
- *实验=cơ thể người thực nghiệm
- 那年纪的小姑娘=này tuổi tiểu cô nương
- *成都=8-9 phần đều
- 刘晗=Lưu Hàm
- 说部队=nói bộ đội
- tom=Tom
- 丁有山=Đinh Hữu Sơn
- 聂美珠=Nhiếp Mỹ Châu
- 美珠=Mỹ Châu
- 晗晗=Hàm Hàm
- 聂明珠=Nhiếp Minh Châu
- 霓裳=Nghê Thường
- 小范围=phạm vi nhỏ
- 胡三儿=Hồ Tam Nhi
- 俞芳=Du Phương
- 聂美云=Nhiếp Mỹ Vân
- 聂强=Nhiếp Cường
- 贺, 许=Hạ, Hứa
- 一门四将=một nhà bốn tướng
- 一门三将=một nhà ba tướng
- 该说四将=nên nói bốn tướng
- 一门出六将=một nhà ra sáu tướng
- 下匝道=xuống đường cao tốc
- 永浩=Vĩnh Hạo
- 钟永浩=Chung Vĩnh Hạo
- 罂|粟=anh túc
- 文博士=Văn tiến sĩ
- 文张晖=Văn Trương Huy
- 制|毒=chế độc
- 贩|毒=phiến độc
- 吸|毒=hút độc
- 陆文博=Lục Văn Bác
- 肖娟=Tiếu Quyên
- 文博=Văn Bác
- 倪嘉雯=Nghê Gia Văn
- 倪家=Nghê gia
- 美丽雅=Mỹ Lệ Nhã
- 违|禁|品=hàng cấm
- 副|局=phó cục
- 行|贿|受|贿=đút lót nhận hối lộ
- 雯雯=Văn Văn
- 方, 李=Phương, Lý
- 佘子坝=Xa Tử Bá
- 高鹏=Cao Bằng
- 井, 井哥=Tỉnh, Tỉnh ca
- 贺建国=Hạ Kiến Quốc
- 宁筝=Ninh Tranh
- 赵雪章=Triệu Tuyết Chương
- 美云=Mỹ Vân
- 聂有康=Nhiếp Hữu Khang
- 建国=Kiến Quốc
- 各*方=các nước quân đội
- 色|狼=sắc lang
- 鞭|尸=tiên thi
- 小西装=tiểu tây trang
- 韩守礼=Hàn Thủ Lễ
- 违|禁=vi phạm lệnh cấm
- 郑老=Trịnh lão
- 下水库=xuống đập nước
- 什么人|民子|弟兵=cái gì nhân dân đội quân con em
- 小薇薇=Tiểu Vi Vi
- 洁伊丝=Jenny
- 放佛=phảng phất
- 童太太=Đồng thái thái
- 小丝丝=tiểu Jenny
- 郝彩珠=Hách Thải Châu
- 八月底=cuối tháng 8
- 静静她晓得=Tĩnh Tĩnh nàng hiểu được
- 成林家=thành Lâm gia
- 阿涛=A Đào
- 静静你知道=Tĩnh Tĩnh ngươi biết
- 灵灵=Linh Linh
- 徐父=Từ phụ
- 渣|男=tra nam
- 贱|女=tiện nữ
- 他人真的很=hắn người thực sự
- 陆显钟=Lục Hiển Chung
- 出|轨=xuất quỹ
- 钟哥=Chung ca
- 尹艳红=Doãn Diễm Hồng
- 大我们=lớn chúng ta
- 叮叮当当=Đinh Đinh Đương Đương
- 赵丁丁=Triệu Đinh Đinh
- 微微你有=Vi Vi ngươi có
- 墅境苑=Thự Cảnh Uyển
- 交大=Giao Đại
- 贺擎轻轻=Hạ Kình Đông nhẹ nhàng
- 点开销=bắt đầu dùng
- 大雅=Đại Nhã
- 块地=miếng đất
- 东郊=Đông Giao
- 珍味馆=Trân Vị Quán
- 慕斯=mousse
- 国王格雷派饼=bánh Vua Galette des Rois
- 舒芙蕾=Soufflé
- 雪碧=seven up
- 微农场=Vi Nông Trường
- 哎哟琳琅=ai da Lâm Lang
- 隔山望海=cách sơn vọng hải
- 末, 日=tận, thế
- 志达=Chí Đạt
- 周文斌=Chu Văn Bân
- 蔡明珠=Thái Minh Châu
- 宁芬=Ninh Phân
- 周宁芬=Chu Ninh Phân
- 小姐夫=tiểu tỷ phu
- 蒋新国=Tưởng Tân Quốc
- 阿斌=A Bân
- 崇临=Sùng Lâm
- 刚子家=Cương Tử gia
- 刚子说了=Cương Tử nói
- d罩杯=D cup
- 陈然=Trần Nhiên
- 马瑞=Mã Thụy
- 邹娟=Trâu Quyên
- 米岩=Mễ Nham
- 米家=Mễ gia
- 高|干子|弟=cao cấp đệ tử
- 自助=tự phục vụ
- 个中西=cái Trung Tây
- 凌轩=Lăng Hiên
- “琳琅,=“Lâm Lang,
- 周若蕾=Chu Nhược Lôi
- 周若鸣=Chu Nhược Minh
- 怡薇居=Di Vi Cư
- 林秀山=núi Lâm Tú
- 空竹篓=sọt tre
- 杨婶=Dương thẩm
- 等人齐=chờ người tụ
- 点水果=chút hoa quả
- 东家=ông chủ
- 特|权=đặc quyền
- 京郊=Kinh Giao
- 贺, 聂=Hạ, Nhiếp
- 许筠=Hứa Quân
- 聂予宸=Nhiếp Dư Thần
- 犯|贱=phạm tiện
- 李老=Lý lão
- 为国安=vì Quốc An
- 猎鹰=Liệp Ưng
- 姚佳俊=Diêu Giai Tuấn
- 胡明国=Hồ Minh Quốc
- 九月底=cuối tháng 9
- 贱|胚=tiện phôi
- 蕾蕾=Lôi Lôi
- 周母=Chu mẫu
- 芸芸家=Vân Vân gia
- 让芸芸来=làm Vân Vân tới
- 赵慧敏=Triệu Tuệ Mẫn
- 敏敏=Mẫn Mẫn
- 卢文君=Lư Văn Quân
- 赵乐敏=Triệu Nhạc Mẫn
- 滨海别墅=Tân Hải biệt thự
- 学生|妹=học sinh muội
- 珍味阁=Trân Vị Các
- 贪|污受|贿=tham ô nhận hối lộ
- 来生态=tới sinh thái
- 和|谐=hài hoà
- 郭丹宁=Quách Đan Ninh
- 杜云浩=Đỗ Vân Hạo
- 徐, 陆=Từ, Lục
- 杜建雄=Đỗ Kiến Hùng
- 徐仲青=Từ Trọng Thanh
- 警察|局=cảnh sát cục
- 领|导=lãnh đạo
- 从中|央=từ Trung Ương
- 中南|海=Trung Nam Hải
- 贪|污|腐|败=tham ô hủ bại
- 胡民国=Hồ Dân Quốc
- 公务|员=công vụ viên
- 男女猪脚=nam nữ chính
- 云港=Vân Cảng
- 看顾绪=nhìn Cố Tự
- 菲力=phi lê
- 稀松的林子=lơ lỏng cánh rừng
- 林子里的植株=cánh rừng cây cối
- 着陆言谨=Lục Ngôn Cẩn
- 小路,=Tiểu Lộ,
- 小路去隔壁=Tiểu Lộ đi cách vách
- 袁蓉=Viên Dung
- 大小雅=Đại Tiểu Nhã
- 干妹妹=muội muội kết nghĩa
- 冯爽=Phùng Sảng
- 禾总=Hòa tổng
- 乌*上=chỉ rùa đen
- 刚子哥=Cương Tử ca
- 解决中餐=giải quyết cơm trưa
- 周婶=Chu thẩm
- 春雷街=phố Xuân Lôi
- 悦然=Duyệt Nhiên
- 科大=Khoa Đại
- 高友正=Cao Hữu Chính
- 片细林子=phiến tế cánh rừng
- 林子口=cửa rừng
- 片野林子=phiến dã cánh rừng
- 细林子=tế cánh rừng
- 进林子=tiến cánh rừng
- 局|长=cục trưởng
- 金秀珠=Kim Tú Châu
- 高大婶=Cao đại thẩm
- 倩倩=Thiến Thiến
- 孙母=Tôn mẫu
- 孙家=Tôn gia
- 国良家=Quốc Lương gia
- 孙国良=Tôn Quốc Lương
- 松河屯=Tùng Hà Truân
- 乐敏=Nhạc Mẫn
- 高大叔=Cao đại thúc
- 高大嫂=Cao đại tẩu
- 古风堂=Cổ Phong Đường
- 肖钦月=Tiếu Khâm Nguyệt
- 馨媛=Hinh Viện
- 赤木=Akagi
- 仙度瑞拉=Cinderella
- 关聆=Quan Linh
- 林一筝=Lâm Nhất Tranh
- 地带出去=mà mang đi ra
- 看茶道社=xem trà đạo xã
- 郑洁=Trịnh Khiết
- 陆美夕=Lục Mỹ Tịch
- 俞明露=Du Minh Lộ
- 黑手|党=mafia
- 小井=Tiểu Tỉnh
- 家燕燕=gia Yến Yến
- 擒拿术=cầm nã thuật
- 明露=Minh Lộ
- 孙父=Tôn phụ
- 沙家营=Sa Gia Doanh
- 西郊=Tây Giao
- 秀兰=Tú Lan
- 沈秀兰=Thẩm Tú Lan
- 朝阳分局=Triều Dương phân cục
- 保亮=Bảo Lượng
- 慧真大师=Tuệ Chân đại sư
- 罗父=La phụ
- 老罗=lão La
- 不远处的林子=không xa cánh rừng
- 横长的林子=ngang dài cánh rừng
- 勃|起=cương cứng
- 说中秋=nói Trung Thu
- 等人抱着=chờ người ôm
- 臭|婊|子=xú kỹ nữ
- 和美琴=cùng Mỹ Cầm
- 贾玉=Giả Ngọc
- 高|干|子弟=cao cấp đệ tử
- 传|销=bán hàng đa cấp
- 传|销窝=ổ bán hàng đa cấp
- 四月底=cuối tháng 4
- 水根=Thủy Căn
- 你要犯困=ngươi nếu buồn ngủ
- 朱伟康=Chu Vĩ Khang
- 胡毅=Hồ Nghị
- 高一开始=cao nhất bắt đầu
- 王家=Vương gia
- 梁河镇=trấn Lương Hà
- 英华刺绣=Anh Hoa thêu thùa
- 静静这是=Tĩnh Tĩnh đây là
- 娇娇=Kiều Kiều
- 静静长得=Tĩnh Tĩnh lớn lên
- 杜娇娇=Đỗ Kiều Kiều
- 东方国际=Đông Phương Quốc Tế
- ***大了很多=bộ ngực lớn rất nhiều
- ***颜色也变=đầu vú nhan sắc cũng biến
- 夹着她***玩=kẹp nàng đầu vú
- ****较没怀孕=bộ ngực so không mang thai
- 钦月=Khâm Nguyệt
- 靓月=Tịnh Nguyệt
- 王莉=Vương Lị
- 微微的嫁衣=Vi Vi áo cưới
- 夏筝=Hạ Tranh
- 宁城=Ninh Thành
- 陆浩宇=Lục Hạo Vũ
- 翠珑轩=Thúy Lung Hiên
- 郭玉琪=Quách Ngọc Kỳ
- 马龙飞=Mã Long Phi
- 阿北=A Bắc
- 把关聆=đem Quan Linh
- 地带她=mà mang nàng
- 文丽=Văn Lệ
- 禾永顺=Hòa Vĩnh Thuận
- 把林子转=đem cánh rừng chuyển
- 建强=Kiến Cường
- 傅辛安=Phó Tân An
- 包建强=Bao Kiến Cường
- 包家=Bao gia
- 包兴国=Bao Hưng Quốc
- 包天怡=Bao Thiên Di
-
Xuyên nhanh chi pháo hôi nàng lựa chọn làm ruộng
visibility240837 star4519 32
-
Quân hôn nịch sủng [Tương lai xuyên hiện đại]
visibility253211 star664 53
-
Quân thiếu cường sủng: Địa cầu hậu duệ
visibility143840 star213 18
-
Trọng sinh quốc dân nam thần: Thất gia, liêu không ngừng!
visibility394561 star174 19
-
Trọng sinh 80 làm đoàn sủng tiểu phúc bảo
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility3896327 star12477 37
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh chi pháo hôi nàng lựa chọn làm ruộng
visibility240837 star4519 32
-
Quân hôn nịch sủng [Tương lai xuyên hiện đại]
visibility253211 star664 53
-
Quân thiếu cường sủng: Địa cầu hậu duệ
visibility143840 star213 18
-
Trọng sinh quốc dân nam thần: Thất gia, liêu không ngừng!
visibility394561 star174 19
-
Trọng sinh 80 làm đoàn sủng tiểu phúc bảo
(=`ω´=)mèo mướp ngái ngủ(=`ω´=)
visibility3896327 star12477 37
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1174
- 禾鑫=Hòa Hâm
- 禾薇=Hòa Vi
- 大武=Đại Võ
- 卢丽丽=Lư Lệ Lệ
- 冬子=Đông Tử
- 贺曜南=Hạ Diệu Nam
- 禾家=Hòa gia
- 俞井=Du Tỉnh
- 禾娘=Hòa Nương
- 禾冬=Hòa Đông
- 禾曦冬=Hòa Hi Đông
- 小李=Tiểu Lý
- 禾母=Hòa mẫu
- 小禾=Tiểu Hòa
- 米小糖=Mễ Tiểu Đường
- 徐太子=Từ Thái Tử
- 贺许诺=Hạ Hứa Nặc
- 贺少将=Hạ thiếu tướng
- 娘俩=hai mẹ con
- 周悦乐=Chu Duyệt Nhạc
- 禾父=Hòa phụ
- 贺擎东=Hạ Kình Đông
- 禾美琴=Hòa Mỹ Cầm
- 禾老大=Hòa lão đại
- 顾绪=Cố Tự
- 陆言谨=Lục Ngôn Cẩn
- 徐海洋=Từ Hải Dương
- 罗美萍=La Mỹ Bình
- 蒋佑铭=Tưởng Hữu Minh
- 许惠香=Hứa Huệ Hương
- 薇薇=Vi Vi
- 楼琼丹=Lâu Quỳnh Đan
- 禾美美=Hòa Mỹ Mỹ
- 华大=Hoa Đại
- 乔依玲=Kiều Y Linh
- 海城=Hải Thành
- 陶德福=Đào Đức Phúc
- 张燕=Trương Yến
- 傅灵=Phó Linh
- 梅开艳=Mai Khai Diễm
- 贺大少=Hạ Đại thiếu
- 胡慧=Hồ Tuệ
- 石渊=Thạch Uyên
- 贺颂北=Hạ Tụng Bắc
- 孙倩=Tôn Thiến
- 周洁莹=Chu Khiết Oánh
- 赵世荣=Triệu Thế Vinh
- 贺迟风=Hạ Trì Phong
- 毓绣阁=Dục Tú Các
- 唐宝茵=Đường Bảo Nhân
- 六月底=cuối tháng 6
- 后|宫=hậu cung
- 闷|骚=muộn tao
- 永庆=Vĩnh Khánh
- 变|态=biến thái
- 家具厂=xưởng gia cụ
- 免费的中餐=miễn phí bữa trưa
- 个中意=cái vừa ý
- 初一=sơ nhất
- 遇古巷=hẻm Ngộ Cổ
- 登云街=phố Đăng Vân
- 忆溪=Ức Khê
- 强子=Cường Tử
- 他|妈=mẹ nó
- 周安=Chu An
- 在家具厂=ở xưởng gia cụ
- 十有*=mười có tám chín
- 穿过程=xuyên quá trình
- 皇朝=Hoàng triều
- 秋游=chơi thu
- 钱包=tiền bao
- 耐久力=sức bền
- 建康=khoẻ mạnh
- 看上辈子=nhìn lại đời trước
- 天擦黑了=trời tối đen
- 上官司=lên tòa án
- 安子=An Tử
- 江滨=Giang Tân
- 明江中学=Minh Giang trung học
- 擎东=Kình Đông
- 颂北=Tụng Bắc
- 曜南=Diệu Nam
- 阳明=Dương Minh
- 限时=thời hạn
- 那帮=kia bang
- 初三=sơ tam
- 祝小美=Chúc Tiểu Mỹ
- 小美=Tiểu Mỹ
- 梦遗|精=mộng tinh
- 太|子党=thái tử đảng
- 足小你*岁=nhỏ hơn ngươi 8-9 tuổi
- 三岁一个代沟=ba tuổi cách một thế hệ
- *岁=8-9 tuổi
- 凑三个代沟=cách ba thế hệ
- 晕过血=vựng huyết quá
- 在左相府=tại tả tướng phủ
- 胡根茂=Hồ Căn Mậu
- 贺老师=Hạ lão sư
- 左上方=bên trái phía trên
- 贺先生=Hạ tiên sinh
- 江宜舟=Giang Nghi Chu
- 好受宠若惊=hảo thụ sủng nhược kinh
- 邵之砚=Thiệu Chi Nghiên
- 你的家庭=ngươi gia đình
- 到家长=đến gia trưởng
- 于雅君=Vu Nhã Quân
- 赵芙蓉=Triệu Phù Dung
- 迷你=mini
- 聚鲜楼=Tụ Tiên Lâu
- 陶叔=Đào thúc
- 禾奶奶=Hòa nãi nãi
- 禾爷爷=Hòa gia gia
- 速冻格=ngăn đông lạnh
- 鑫鑫=Hâm Hâm
- 隔了三个代沟=cách ba thế hệ
- 太座=Thái Tọa
- 展览会=buổi triển lãm
- 顾——绪=Cố —— Tự
- 老陶=lão Đào
- 禾记=Hòa Ký
- 老a=lão A
- 西北风=gió Tây Bắc
- 刘燕=Lưu Yến
- 目的地=đích đến
- 他们家长=bọn họ gia trưởng
- 禾二伯=Hòa Nhị bá
- 禾老三=Hòa lão Tam
- 江三=Giang Tam
- 杨老太=Dương lão thái
- 婉芬=Uyển Phân
- 梅龙桥=Mai Long Kiều
- *百=800-900
- 周老太=Chu lão thái
- 周老爹=Chu lão cha
- 老禾=lão Hòa
- 周晨阳=Chu Thần Dương
- 趟和春堂=Tranh Hòa Xuân Đường
- 小薇=Tiểu Vi
- 圆圆=Viên Viên
- 等人上了心=chờ người thượng tâm
- 喝这酒=uống này rượu
- 一辈子比一辈子=một đời so một đời
- 这帮=này bang
- 明华=Minh Hoa
- 建顺=Kiến Thuận
- 禾大伯娘=Hòa đại bá nương
- 琴琴=Cầm Cầm
- 禾刚=Hòa Cương
- 禾大伯=Hòa đại bá
- 太妹=thái muội
- 吴跃=Ngô Dược
- 美琴=Mỹ Cầm
- 禾二伯娘=Hòa Nhị bá nương
- 计算器=máy tính
- 张三万=trương tam vạn
- p档=chỗ đậu xe
- 手机充电器=sạc điện thoại
- 备用电板=pin điện thoại dự phòng
- a擎=A Kình
- 军|区=quân khu
- 京都=Kinh Đô
- 江滨小区=Giang Tân tiểu khu
- 离家具厂=ly xuởng gia cụ
- 七月底=cuối tháng 7
- 过电冰箱=quá tủ lạnh
- 电器行=cửa hàng điện máy
- 个中考=cái trung khảo
- 彩田区=Thải Điền khu
- 文欣苑=Văn Hân Uyển
- 五月底=cuối tháng 5
- 转了学=chuyển trường
- 家长会=họp phụ huynh
- 一中=Nhất Trung
- 网吧=tiệm net
- 跑电脑城=đi cửa hàng máy tính
- 路由器=router
- 京华=Kinh Hoa
- 宏安=Hoành An
- 清市=Thanh Thị
- 十月底=cuối tháng 10
- 沈之砚=Thẩm Chi Nghiên
- 禾小姐=Hòa tiểu thư
- 朱雀大街=đại lộ Chu Tước
- 许家=Hứa gia
- 老林=lão Lâm
- 俩口子=đôi vợ chồng
- 许老=Hứa lão
- 锦绣庄=Cẩm Tú Trang
- 许孟阳=Hứa Mạnh Dương
- 喜乐=Hỉ Nhạc
- 地藏=mà giấu
- 雅君=Nhã Quân
- 食府=Thực Phủ
- 美照看=ảnh đẹp nhìn
- 小丫头*=tiểu nha đầu riêng tư
- 恒市=Hằng Thị
- 湘城=Tương Thành
- 悦乐=Duyệt Nhạc
- ko!=K.O!
- 禾锦记=Hòa Cẩm Ký
- 花高薪捧=hoa lương cao phủng
- 星悦=Tinh Duyệt
- 回京都=hồi Kinh Đô
- 钱多多=Tiền Đa Đa
- 一高=Nhất Cao
- 一等禾薇=một chờ Hòa Vi
- 贺大=Hạ Đại
- 贺二=Hạ Nhị
- 家门口的学校=trường học đối diện nhà
- 地太湿=đất quá ướt
- 贺宅=Hạ trạch
- 贺凌西=Hạ Lăng Tây
- 小北=Tiểu Bắc
- 方婉茹=Phương Uyển Như
- 贺战国=Hạ Chiến Quốc
- 窜通=Thoán Thông
- 小丁=Tiểu Đinh
- 战国=Chiến Quốc
- 方定晓=Phương Định Hiểu
- 丽娜=Lệ Na
- 方—定—晓=Phương — Định — Hiểu
- 老贺=lão Hạ
- 贺爱国=Hạ Ái Quốc
- 国安=Quốc An
- 赵学章=Triệu Học Chương
- 爱国=Ái Quốc
- 特行队=đội đặc hành
- 小他三个代沟=nhỏ hơn hẳn ba thế hệ
- 别哭天抢地=đừng khóc trời than đất
- 对戒=đôi nhẫn
- *凡身=thân thể phàm thai
- 妙音=Diệu Âm
- 特奖=giải đặc biệt
- 电脑城=siêu thị máy tính
- 掌上电脑=laptop bỏ túi
- 和婉芬=cùng Uyển Phân
- &=&
- 过电影院=quá rạp chiếu phim
- 贺士官=Hạ sĩ quan
- 地缝入=mà cho vào
- 能手机=có thể di động
- 贺老=Hạ lão
- 做坏一副=làm một bộ thử
- 顾溪=Cố Khê
- 顾溪那儿喝茶=Cố Tự chỗ đó uống trà
- 明江=Minh Giang
- 丹丹=Đan Đan
- 莹莹=Oánh Oánh
- 赵雪容=Triệu Tuyết Dung
- 赵雪兰=Triệu Tuyết Lan
- 阿军=A Quân
- 丽丽=Lệ Lệ
- 南城=Nam Thành
- 海洋=Hải Dương
- 林登荣=Lâm Đăng Vinh
- 边廖军=Biên Liêu Quân
- 离海城=ly Hải Thành
- 林局=Lâm cục
- 官|员=quan viên
- 勾|搭=thông đồng
- 走|私=buôn lậu
- 法|院=pháp viện
- 检|察院=viện kiểm sát
- 上海城=thượng Hải Thành
- 道贺擎东=nói Hạ Kình Đông
- 凌西=Lăng Tây
- 成器=thành khí
- 梁皓辰=Lương Hạo Thần
- 片儿警=cảnh sát
- 黎明月=Lê Minh Nguyệt
- 方瑶=Phương Dao
- 乳|房=vú
- 丰|乳=phong nhũ
- 肥|臀=phì mông
- 援|交=viện giao
- 出卖|色|相=bán đứng sắc tướng
- 胡洁莹=Hồ Khiết Oánh
- 亮亮=Lượng Lượng
- 楼家=Lâu gia
- 从中上流=từ trung thượng lưu
- 百顺达=Bách Thuận Đạt
- 明珠百货=Minh Châu bách hóa
- 范丽雅=Phạm Lệ Nhã
- 明珠闲逛=Minh Châu đi dạo
- 杨逸=Dương Dật
- 雪兰=Tuyết Lan
- 惠香=Huệ Hương
- 老楼=lão Lâu
- 胡伟强=Hồ Vĩ Cường
- 胡家=Hồ gia
- 电吹风=máy sấy
- 周彩芬=Chu Thải Phân
- 燕燕=Yến Yến
- 明珠商场=Minh Châu thương trường
- 问你家燕燕=hồi nhà ngươi Yến Yến
- 张富国=Trương Phú Quốc
- 省点开支=tỉnh chút phí tổn
- 林水根=Lâm Thủy Căn
- 美芳=Mỹ Phương
- 姚美芳=Diêu Mỹ Phương
- 骆旭廷=Lạc Húc Đình
- 廷廷=Đình Đình
- 不觉得有点*吗?=không cảm thấy có điểm loạn luân sao?
- 付阿姨=Phó a di
- 明珠六楼=Minh Châu lầu 6
- 去明珠=đi Minh Châu
- 宋宇佳=Tống Vũ Giai
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 早! 恋=Yêu! Sớm
- 阿廷=A Đình
- 林素月=Lâm Tố Nguyệt
- 小月=Tiểu Nguyệt
- 阳阳=Dương Dương
- 贺爷爷=Hạ gia gia
- 石竹海=Thạch Trúc Hải
- 李玥=Lý Nguyệt
- 李琪=Lý Kỳ
- 云莱=Vân Lai
- 井哥=Tỉnh ca
- 小西=Tiểu Tây
- 俞少=Du thiếu
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 俞大少=Du đại thiếu
- 下|药=hạ dược
- 阿晓=A Hiểu
- 一块黑森林=một khối Black Forest
- 俞纨绔=Du ăn chơi trác táng
- 群|p=đàn p
- 住客的*=khách trọ riêng tư
- 耽|美=đam mỹ
- 3|p=3p
- 贺-擎-东=Hạ - Kình - Đông
- 禾小薇=Hòa Tiểu Vi
- 赫少爷=Hách thiếu gia
- 俞家=Du gia
- 林婶=Lâm thẩm
- 红|三代=hồng tam đại
- 俞耀宗=Du Diệu Tông
- 给明明=cấp Minh Minh
- 俞耀明=Du Diệu Minh
- 耀宗=Diệu Tông
- 边医生=Biên bác sĩ
- 黄|毒|赌|黑=hoàng độc đổ hắc
- 黄|赌|毒|黑=hoàng đổ độc hắc
- 顾家=Cố gia
- 黄|赌|毒=hoàng đổ độc
- 腐|败=hủ bại
- 加湿器=máy phun sương
- 太子|党=thái tử đảng
- 到*点=đến 8-9 giờ
- 圆圆的壶肚=tròn tròn bình trà
- 圆圆的盖柄=tròn tròn tay cầm
- 罗娇兰=La Kiều Lan
- 周大小姐=Chu Đại tiểu thư
- 俞老=Du lão
- 地下|帮|派=ngầm bang phái
- 黑鹜帮=Hắc Vụ Bang
- 江哥=Giang ca
- 金锣巷=hẻm Kim La
- 猪脚=giò heo
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 扫|黑=quét hắc
- 分得快=sớm chia tay
- 搞|基=làm gay
- 周老=Chu lão
- 张老脸=trương mặt già
- 顾少=Cố thiếu
- 顾老板=Cố lão bản
- 日国=nước Nhật
- 和悦乐=cùng Duyệt Nhạc
- 乐乐没人=Nhạc Nhạc không ai
- 小贺=Tiểu Hạ
- 帝煌=Đế Hoàng
- 罗琳琅=La Lâm Lang
- 石少=Thạch thiếu
- 朱丹宁=Chu Đan Ninh
- 罗太太=La thái thái
- 莫太太=Mạc thái thái
- 石太太=Thạch thái thái
- 徐少=Từ thiếu
- 高|干子弟=cán bộ cao cấp đệ tử
- 擎哥=Kình ca
- 罗定业=La Định Nghiệp
- 美萍=Mỹ Bình
- 贺首|长=Hạ thủ trưởng
- 广城=Quảng Thành
- 林叔=Lâm thúc
- 空乘人员=tiếp viên hàng không
- 娄安军=Lâu An Quân
- 来日国=tới nước Nhật
- 罗母=La mẫu
- 娄家=Lâu gia
- 由美=Do Mỹ
- 娄由美=Lâu Do Mỹ
- 福田社=công ty Fukuda
- 明珠会社=công ty Meishu
- 野田左岩=Noda Saiwa
- 去明珠会社=đi công ty Meishu
- 野田=Noda
- 福原树=Fukuhara Itsuki
- 和服=Kimono
- 正是我在福田社的写照=chính là ta ở công ty Fukuda cũng như thế
- 娄太太=Lâu thái thái
- 罗小姐=La tiểu thư
- 阪城=Osaka
- 不定时炸弹=bom không định giờ
- 一个一个人=một người
- 到点子=đến mấu chốt
- 查明珠会社=tra công ty Meishu
- 社长=giám đốc
- 会长大人=chủ tịch đại nhân
- 福田社的副社长=công ty Fukuda phó giám đốc
- 好色成性的副社长=háo sắc thành tánh phó giám đốc
- 福田社的社长=giám đốc công ty Fukuda
- 福田社向社长=công ty Fukuda hướng giám đốc
- 开幕会=buổi khai mạc
- 让会长, 社长=làm chủ tịch, giám đốc
- 会长若是不介意=chủ tịch nếu không ngại
- 禾老师=Hòa lão sư
- 塞在**=nhét ở nội y
- 真是好大的**=thật là thật lớn nội y
- 空间成她**了?=không gian thành nàng nội y?
- 稻川会=hội Inagawa
- 会长=chủ tịch
- 定业=Định Nghiệp
- 日方=phía Nhật Bản
- 石大少=Thạch Đại thiếu
- 华, 日=Hoa, Nhật
- 禾—薇=Hòa — Vi
- 狐狸顾=Cố hồ ly
- 阿绪=A Tự
- 惠姨=Huệ dì
- 一万五一个学年=một vạn năm một năm học
- 京大=Kinh Đại
- 梅子=Mai Tử
- 姓梅名子=họ Mai tên Tử
- 梅子成熟的时节=quả mơ chín rộ thời tiết
- 取名叫梅子=đặt tên kêu Mai Tử (quả mơ)
- 小|内|奸=tiểu nội gian
- 可(闷)爱(骚)=khả (muộn) ái (tao)
- 悦城=Duyệt Thành
- 从中考=từ trung khảo
- 动画工作室=phim hoạt hình phòng làm việc
- 动画=phim hoạt hình
- 内|衣=nội y
- 内|裤=quần lót
- 小**=quần lót nhỏ
- 文|胸=áo ngực
- 夏清=Hạ Thanh
- 禾嘉义=Hòa Gia Nghĩa
- 嘉义=Gia Nghĩa
- 骗|色=lừa sắc
- 名开艳=tên Khai Diễm
- 卷闸门=cửa cuốn
- 一万五一学年=một vạn năm một năm học
- 闹了闹钟=đặt đồng hồ báo thức
- 电压力锅=nồi áp suất điện tử
- 防晒=chống nắng
- 防晒喷雾=chống nắng dạng xịt
- 百香果=chanh dây
- 黄芳云=Hoàng Phương Vân
- 还要去开班会=còn muốn đi họp lớp
- 班会要迟到=họp lớp muốn đến trễ
- 一场班会=một buổi họp lớp
- 第一次班会=lần thứ nhất họp lớp
- 首次班会=lần đầu họp lớp
- 刘怡君=Lưu Di Quân
- 师大=Sư Đại
- 蒋姗姗=Tưởng San San
- 倪可=Nghê Khả
- 又想着班会=lại nghĩ họp lớp
- 第一顿中餐=bữa cơm trưa đầu tiên
- 开完班会=khai xong họp lớp
- 竹林县=huyện Trúc Lâm
- 梭子蟹=ghẹ biển
- 猪仔骨=heo cốt lết
- 牛毽子=thịt bê
- 隔水蒸=chưng cách thủy
- 清水煮=hầm luộc
- 煲汤加=hầm nước canh
- 后勤办=phòng hậu cần
- 姚双波=Diêu Song Ba
- 小美女=tiểu mỹ nữ
- 用处分=dùng xử phạt
- 11班=ban 11
- 巨|乳=ngực lớn
- 双|乳=bộ ngực
- 艳子=Diễm Tử
- 梅记=Mai Ký
- 梅荣新=Mai Vinh Tân
- 高一新=cao nhất tân
- 金|主=kim chủ
- 包|养=bao dưỡng
- 绿豆也相思='Đậu Xanh Cũng Tương Tư'
- 史上最坚固马甲='Sử Thượng Nhất Chắc Chắn Áo Choàng'
- 个人*=cá nhân riêng tư
- jj负jj='JJ Phụ JJ'
- 我的笔名叫柯南='Ta Bút Danh Kêu Conan'
- 俺要去京都='Yêm Muốn Đi Kinh Đô'
- 他人*=người khác riêng tư
- 侵犯她*=xâm phạm nàng riêng tư
- 别人*=người khác riêng tư
- 老顾=lão Cố
- 你家暴=ngươi gia bạo
- 话别乱说=nói đừng nói bậy
- 春华厅=Xuân Hoa Thính
- 馨馨=Hinh Hinh
- 徐馨媛=Từ Hinh Viện
- 顾, 周=Cố, Chu
- 敬酒=kính rượu
- 我家乐乐=nhà ta Nhạc Nhạc
- 平安大道=đại lộ Bình An
- 石母=Thạch mẫu
- 罗——琳——琅=La —— Lâm —— Lang
- 石秉刚=Thạch Bỉnh Cương
- 佑铭=Hữu Minh
- 一高兴=một cao hứng
- 硬|邦邦=ngạnh bang bang
- 这点心眼=này chút ánh mắt
- 谢我家建康=tạ nhà ta Kiến Khang
- 建康不有熟人=Kiến Khang không phải có người quen
- 豆浆机=máy làm sữa đậu nành
- 雪菜肉丝=mì thịt bằm
- 上海鲜=đi Hải Tiên
- 影视城=điện ảnh thành
- 等人啊?=chờ người a?
- 穆秀春=Mục Tú Xuân
- 魏诚=Ngụy Thành
- 李明龙=Lý Minh Long
- 赵英霞=Triệu Anh Hà
- 小蒋=Tiểu Tưởng
- 浩|劫=hạo kiếp
- 动|乱=náo động
- 穆派=Mục phái
- 浩劫过去的=hạo kiếp qua đi
- 紫竹苑=Tử Trúc Uyển
- 方小雨=Phương Tiểu Vũ
- 姜晨=Khương Thần
- 放开小雨=buông ra Tiểu Vũ
- 没见小雨痛=không thấy Tiểu Vũ đau
- 和小雨=cùng Tiểu Vũ
- 寡|妇=quả phụ
- 庄老板=Trang lão bản
- 郑克建=Trịnh Khắc Kiến
- 骚|货=tao hóa
- 妩|媚=vũ mị
- 娇|吟=yêu kiều rên rỉ
- 罗导=La đạo
- 一点钟=1 giờ
- 禾建平=Hòa Kiến Bình
- 梅子酒=rượu quả mơ
- 老吴=lão Ngô
- 禾建顺=Hòa Kiến Thuận
- 十一月底=cuối tháng 11
- 小王=Tiểu Vương
- po主麻麻=po chủ ma ma
- 罗松=La Tùng
- 邵宁=Thiệu Ninh
- 艺名星空=nghệ danh Sao Trời
- 华一中=Hoa Nhất Trung
- 棉棒=bông tăm
- 方小曼=Phương Tiểu Mạn
- 小曼=Tiểu Mạn
- 对方小雨=đối Phương Tiểu Vũ
- 欲|女=dục nữ
- 十*度=18-19 độ
- 贺氏=Hạ thị
- 四点开门=4 giờ mở cửa
- 偷|情=trộm tình
- 堕|胎=đoạ thai
- 维c=vitamin C
- 永光织造=Dệt Vĩnh Quang
- 依玲=Y Linh
- 叶如珍=Diệp Như Trân
- 9班=ban 9
- 乔志达=Kiều Chí Đạt
- 玲玲说=Linh Linh nói
- 玲玲你=Linh Linh ngươi
- “玲玲,=“Linh Linh,
- “玲玲啊=“Linh Linh a
- 高一家长会=cao nhất họp phụ huynh
- 上个月底=cuối tháng trước
- 盘下家具厂=bàn xuống xưởng gia cụ
- 阿香=A Hương
- 禾, 贺=Hòa, Hạ
- 小范=Tiểu Phạm
- 铺家具厂=phô xưởng gia cụ
- 梅叔=Mai thúc
- 夏礼堂=Hạ Lễ Đường
- 明春派出所=Minh Xuân đồn công an
- 夏铮=Hạ Tranh
- 恒城=Hằng Thành
- 夏大哥=Hạ đại ca
- 梅县=Mai Huyện
- 梅兰翠=Mai Lan Thúy
- 阿铮=A Tranh
- 老梅=lão Mai
- 叶志海=Diệp Chí Hải
- 夏芸=Hạ Vân
- 叶铮=Diệp Tranh
- 夏家=Hạ gia
- 舟舟=Chu Chu
- 叶舟=Diệp Chu
- 无|耻=vô sỉ
- 官|商勾|结=quan thương câu kết
- 过夏清=quá Hạ Thanh
- 小诺诺=tiểu Nặc Nặc
- 乔宇梁=Kiều Vũ Lương
- 周明=Chu Minh
- 早|恋=yêu sớm
- 开户外用品=khai vật dụng dã ngoại
- 下等她=hạ chờ nàng
- 叶娜=Diệp Na
- 魏明=Ngụy Minh
- , 玲玲.=, Linh Linh.
- 说和你=nói cùng ngươi
- 肖魏明=Tiếu Ngụy Minh
- 看时事=xem thời sự
- 李静=Lý Tĩnh
- 站台上向=loa trường hướng
- 班会课=tiết sinh hoạt lớp
- 许勉=Hứa Miễn
- 赵茜=Triệu Thiến
- 《茉|莉花》=《 Hoa Nhài 》
- 冯叶琪=Phùng Diệp Kỳ
- 董唯=Đổng Duy
- 《茉莉花》=《 Hoa Nhài 》
- 健美操=thể dục nhịp điệu
- 李英霞=Triệu Anh Hà
- 琴行=cửa hàng nhạc cụ
- 地心脏=mà trái tim
- 道具组=tổ đạo cụ
- 让道具组=làm tổ đạo cụ
- 庆功会=lễ khánh công
- 一中一西=một Trung một Tây
- 杜大富=Đỗ Đại Phú
- 杜爷=Đỗ gia
- 罗荣升=La Vinh Thăng
- 比干等=so với chờ
- 有方小雨=có Phương Tiểu Vũ
- 星光大剧院=Tinh Quang nhà hát lớn
- 庄雅雯=Trang Nhã Văn
- 和服装=cùng trang phục
- 枫叶琪=Phùng Diệp Kỳ
- 位上等她们=tại chỗ chờ các nàng
- 处|女=xử nữ
- 穿|越国=xuyên Việt Nam
- 南国=Việt Nam
- 车行=cửa hàng xe hơi
- 秦睿霖=Tần Duệ Lâm
- 财务室=phòng tài vụ
- 罗刚=La Cương
- 谁想你=ai tưởng ngươi
- 赫赫我=Hách Hách ta
- 宜舟=Nghi Chu
- 卢永强=Lư Vĩnh Cường
- 宁县=Ninh Huyện
- 建康说=Kiến Khang nói
- 周婉芬=Chu Uyển Phân
- 徐明华=Từ Minh Hoa
- 揽胜=Range Rover
- 和建康=cùng Kiến Khang
- 一等她=một chờ nàng
- 阿刚=A Cương
- 王醉醉=Vương Túy Túy
- 佳佳=Giai Giai
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 建平=Kiến Bình
- 禾家小囡='Hòa Gia Tiểu Niếp'
- 初*回来=mùng 8-9 trở về
- 文华=Văn Hoa
- 莲姐=Liên tỷ
- 梅陇镇=trấn Mai Lũng
- 王宁波=Vương Ninh Ba
- 人|肉=thịt người
- 于琴=Vu Cầm
- 付玉竹=Phó Ngọc Trúc
- 蒋云杰=Tưởng Vân Kiệt
- 马卡龙=macaron
- 沁春茶楼=Thấm Xuân Trà Lâu
- 热水管=ống nước nóng
- 锦绣名苑=Cẩm Tú Danh Uyển
- 水地暖=tường sưởi
- 地暖=tường sưởi
- 仿古街=phố Phảng Cổ
- 周丽红=Chu Lệ Hồng
- 8班=ban 8
- 老丁=lão Đinh
- 中校=trung tá
- 海大=Hải Đại
- 邹红杏=Trâu Hồng Hạnh
- 林子=Lâm Tử
- 醉香楼=Túy Hương Lâu
- 百滋特=Bách Tư Đặc
- 秦展锋=Tần Triển Phong
- 见方小曼=thấy Phương Tiểu Mạn
- 被ko=bị K.O
- 姜彩凤=Khương Thải Phượng
- 红杏=Hồng Hạnh
- 沙拉=salad
- 暴|动=bạo động
- 徐母=Từ mẫu
- 杨老=Dương lão
- 赵艺红=Triệu Nghệ Hồng
- 丁哥=Đinh ca
- 吕成龙=Lữ Thành Long
- 叶太太=Diệp thái thái
- 丽城=Lệ Thành
- 个中校=cái trung tá
- 出去亮亮=đi ra ngoài lượng lượng
- 许民盛=Hứa Dân Thịnh
- 许强国=Hứa Cường Quốc
- 方湛=Phương Trạm
- 湛湛=Trạm Trạm
- 杉菜=Sam Thái
- 红茶馆=Hồng Trà Quán
- 陆宇浩=Lục Vũ Hạo
- 欲|求=dục cầu
- 贺太太=Hạ thái thái
- 信义街=phố Tín Nghĩa
- 跟前亮亮=trước mặt lượng lượng
- 朱敏=Chu Mẫn
- 罗笑笑=La Tiếu Tiếu
- 小|三=tiểu tam
- 性|欲=tính dục
- 同|居=ở chung
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 贺校官=Hạ giáo quan
- 胡老=Hồ lão
- 眉头打成了结=mày đánh thành kết
- 情|欲|狂潮=tình dục cuồng triều
- 看了眼腿心间=nhìn giữa hai chân
- 公|务员=công vụ viên
- 咖啡机=máy pha cà phê
- 涉及*=đề cập riêng tư
- *汤=mê hồn canh
- 老冯=lão Phùng
- 捯饬的园子=chăm sóc vườn cây
- 陶掌柜=Đào chưởng quầy
- 郑卫华=Trịnh Vệ Hoa
- 常建军=Thường Kiến Quân
- 建军=Kiến Quân
- 日公报=Nhật Công Báo
- 郑嘉宝=Trịnh Gia Bảo
- 看看腿心间=nhìn xem giữa hai chân
- 日资=Nhật tư
- 爱国人士=ái quốc nhân sĩ
- 领导人士=lãnh đạo nhân sĩ
- 些日国=chút nước Nhật
- 宏北野男=Hiroshi Kitano
- 承办方=ban tổ chức
- 着陆宇浩=Lục Vũ Hạo
- 阿浩=A Hạo
- 沈瑞珠=Thẩm Thụy Châu
- 绪哥=Tự ca
- 公|安=công an
- 姜墨=Khương Mặc
- 那日国=kia nước Nhật
- 宇浩=Vũ Hạo
- 见方湛=thấy Phương Trạm
- 徐-海-洋=Từ - Hải - Dương
- 玉|体=ngọc thể
- 孙瑞珠=Thẩm Thụy Châu
- 蒋林丽=Tưởng Lâm Lệ
- 找不齐=tìm không đủ
- 酒井里子=Sakai Satoko
- 乌冬汤面=mì Udon
- 革|命=cách mạng
- 油烟机=máy hút khói
- 冯叔=Phùng thúc
- 萍姨=Bình dì
- 南哥=Nam ca
- 南南=Nam Nam
- 徐凌轩=Từ Lăng Hiên
- 咖啡掺了酒=cà phê pha lẫn rượu
- 王婉茹=Phương Uyển Như
- 笑笑去老宅=Tiếu Tiếu đi nhà cũ
- 笑笑和她=Tiếu Tiếu cùng nàng
- 和笑笑=cùng Tiếu Tiếu
- 笑笑跟着=Tiếu Tiếu đi theo
- 泰铢=đồng Baht
- 同面额=cùng số tiền
- 琳琅姐姐=Lâm Lang tỷ tỷ
- 激|情=kích tình
- 四|射=bốn phía
- 调|情=tán tỉnh
- 小谨=Tiểu Cẩn
- 唐老=Đường lão
- 红|十字会=Hội Chữ Thập Đỏ
- 暖阳社=Noãn Dương Xã
- 宝茵=Bảo Nhân
- 罗智=La Trí
- 阿智=A Trí
- 明华山=núi Minh Hoa
- 明州市=Minh Châu Thị
- 像素=pixel
- 有望远镜=có kính viễn vọng
- 走出林子=đi ra cánh rừng
- 轩哥=Hiên ca
- 在这林子间=tại đây cánh rừng gian
- 片林子=phiến cánh rừng
- (11)班=ban 11
- 变|性手术=phẫu thuật chuyển đổi giới tính
- 推出林子=đẩy ra cánh rừng
- 胡, 赵=Hồ, Triệu
- 尤成章=Vưu Thành Chương
- 成章=Thành Chương
- 楼高柱=Lâu Cao Trụ
- 纪|委=kỷ ủy
- 洗|钱=rửa tiền
- 金|屋藏|娇=kim ốc tàng kiều
- 喘|息=thở dốc
- 洗|黑|钱=rửa tiền đen
- 情|妇=tình phụ
- 明州城=Minh Châu Thành
- 官|场=quan trường
- 犯|罪=phạm tội
- 非|法=phi pháp
- 早上*点=buổi sáng 8-9 giờ
- 许, 贺=Hứa, Hạ
- 南郊园=Nam Giao Viên
- 欠人人情=thiếu người nhân tình
- 这人情=này nhân tình
- 身后事=thân hậu sự
- 康伯=Khang bá
- 两地=hai nơi
- 开始捣腾那两个=bắt đầu nghiên cứu kia hai cái
- 凭一卡通=bằng quét thẻ
- 刷一卡通=quét thẻ một cái
- 周洁雯=Chu Khiết Văn
- 华*政=Hoa Quốc quân chính
- 纳米=nano
- 干姐姐=tỷ tỷ kết nghĩa
- 意|乱|情|迷=ý loạn tình mê
- 失|身=thất thân
- 吉娃娃=chihuahua
- 市房产=thị phòng sản
- 家具厂的地块卖=bán xưởng gia cụ khu đất
- 家具厂地块=xưởng gia cụ khu đất
- 滨海壹号=Tân Hải Nhất Hào
- 滨海大道=Tân Hải đại lộ
- 奥尔=Olea
- 说明天=nói ngày mai
- 卫生棉=băng vệ sinh
- 姨! 妈! 巾=Băng! Vệ! Sinh
- 可升级=có thể thăng cấp
- 明月=Minh Nguyệt
- 诺诺诺诺=Nặc Nặc Nặc Nặc
- diy=DIY
- 路家庭=lộ gia đình
- 老章=lão Chương
- 了解石机=giải thạch cơ
- 满汉楼=Mãn Hán Lâu
- 艾萌萌=Ngải Manh Manh
- 老师傅玲=lão sư Phó Linh
- 傅玲=Phó Linh
- 奶|奶=nãi nãi
- 猥|琐=đáng khinh
- 冯铭=Phùng Minh
- 林记=Lâm Ký
- 林锦记=Lâm Cẩm Ký
- 林静=Lâm Tĩnh
- 祝继涛=Chúc Kế Đào
- 小祝=Tiểu Chúc
- 禾叔=Hòa thúc
- 禾婶=Hòa thẩm
- 继涛=Kế Đào
- 资|本=tư bản
- 静静你一开始=Tĩnh Tĩnh ngươi ngay từ đầu
- 浅显的溪=suối nước hơi nông
- 林爽=Lâm Sảng
- 郭凯=Quách Khải
- 肖明月=Tiếu Minh Nguyệt
- 何亮=Hà Lượng
- 武大郎=Võ Đại Lang
- 章志峰=Chương Chí Phong
- 章家=Chương gia
- 王超=Vương Siêu
- 章志杰=Chương Chí Kiệt
- 老路家=lão Lộ gia
- 中|南海=Trung Nam Hải
- 魔殇谷=Ma Thương Cốc
- 国|安=Quốc An
- 云缅=Vân Miến
- 志杰=Chí Kiệt
- 等人出来=chờ người ra tới
- 吴民盛=Ngô Dân Thịnh
- *实验=cơ thể người thực nghiệm
- 那年纪的小姑娘=này tuổi tiểu cô nương
- *成都=8-9 phần đều
- 刘晗=Lưu Hàm
- 说部队=nói bộ đội
- tom=Tom
- 丁有山=Đinh Hữu Sơn
- 聂美珠=Nhiếp Mỹ Châu
- 美珠=Mỹ Châu
- 晗晗=Hàm Hàm
- 聂明珠=Nhiếp Minh Châu
- 霓裳=Nghê Thường
- 小范围=phạm vi nhỏ
- 胡三儿=Hồ Tam Nhi
- 俞芳=Du Phương
- 聂美云=Nhiếp Mỹ Vân
- 聂强=Nhiếp Cường
- 贺, 许=Hạ, Hứa
- 一门四将=một nhà bốn tướng
- 一门三将=một nhà ba tướng
- 该说四将=nên nói bốn tướng
- 一门出六将=một nhà ra sáu tướng
- 下匝道=xuống đường cao tốc
- 永浩=Vĩnh Hạo
- 钟永浩=Chung Vĩnh Hạo
- 罂|粟=anh túc
- 文博士=Văn tiến sĩ
- 文张晖=Văn Trương Huy
- 制|毒=chế độc
- 贩|毒=phiến độc
- 吸|毒=hút độc
- 陆文博=Lục Văn Bác
- 肖娟=Tiếu Quyên
- 文博=Văn Bác
- 倪嘉雯=Nghê Gia Văn
- 倪家=Nghê gia
- 美丽雅=Mỹ Lệ Nhã
- 违|禁|品=hàng cấm
- 副|局=phó cục
- 行|贿|受|贿=đút lót nhận hối lộ
- 雯雯=Văn Văn
- 方, 李=Phương, Lý
- 佘子坝=Xa Tử Bá
- 高鹏=Cao Bằng
- 井, 井哥=Tỉnh, Tỉnh ca
- 贺建国=Hạ Kiến Quốc
- 宁筝=Ninh Tranh
- 赵雪章=Triệu Tuyết Chương
- 美云=Mỹ Vân
- 聂有康=Nhiếp Hữu Khang
- 建国=Kiến Quốc
- 各*方=các nước quân đội
- 色|狼=sắc lang
- 鞭|尸=tiên thi
- 小西装=tiểu tây trang
- 韩守礼=Hàn Thủ Lễ
- 违|禁=vi phạm lệnh cấm
- 郑老=Trịnh lão
- 下水库=xuống đập nước
- 什么人|民子|弟兵=cái gì nhân dân đội quân con em
- 小薇薇=Tiểu Vi Vi
- 洁伊丝=Jenny
- 放佛=phảng phất
- 童太太=Đồng thái thái
- 小丝丝=tiểu Jenny
- 郝彩珠=Hách Thải Châu
- 八月底=cuối tháng 8
- 静静她晓得=Tĩnh Tĩnh nàng hiểu được
- 成林家=thành Lâm gia
- 阿涛=A Đào
- 静静你知道=Tĩnh Tĩnh ngươi biết
- 灵灵=Linh Linh
- 徐父=Từ phụ
- 渣|男=tra nam
- 贱|女=tiện nữ
- 他人真的很=hắn người thực sự
- 陆显钟=Lục Hiển Chung
- 出|轨=xuất quỹ
- 钟哥=Chung ca
- 尹艳红=Doãn Diễm Hồng
- 大我们=lớn chúng ta
- 叮叮当当=Đinh Đinh Đương Đương
- 赵丁丁=Triệu Đinh Đinh
- 微微你有=Vi Vi ngươi có
- 墅境苑=Thự Cảnh Uyển
- 交大=Giao Đại
- 贺擎轻轻=Hạ Kình Đông nhẹ nhàng
- 点开销=bắt đầu dùng
- 大雅=Đại Nhã
- 块地=miếng đất
- 东郊=Đông Giao
- 珍味馆=Trân Vị Quán
- 慕斯=mousse
- 国王格雷派饼=bánh Vua Galette des Rois
- 舒芙蕾=Soufflé
- 雪碧=seven up
- 微农场=Vi Nông Trường
- 哎哟琳琅=ai da Lâm Lang
- 隔山望海=cách sơn vọng hải
- 末, 日=tận, thế
- 志达=Chí Đạt
- 周文斌=Chu Văn Bân
- 蔡明珠=Thái Minh Châu
- 宁芬=Ninh Phân
- 周宁芬=Chu Ninh Phân
- 小姐夫=tiểu tỷ phu
- 蒋新国=Tưởng Tân Quốc
- 阿斌=A Bân
- 崇临=Sùng Lâm
- 刚子家=Cương Tử gia
- 刚子说了=Cương Tử nói
- d罩杯=D cup
- 陈然=Trần Nhiên
- 马瑞=Mã Thụy
- 邹娟=Trâu Quyên
- 米岩=Mễ Nham
- 米家=Mễ gia
- 高|干子|弟=cao cấp đệ tử
- 自助=tự phục vụ
- 个中西=cái Trung Tây
- 凌轩=Lăng Hiên
- “琳琅,=“Lâm Lang,
- 周若蕾=Chu Nhược Lôi
- 周若鸣=Chu Nhược Minh
- 怡薇居=Di Vi Cư
- 林秀山=núi Lâm Tú
- 空竹篓=sọt tre
- 杨婶=Dương thẩm
- 等人齐=chờ người tụ
- 点水果=chút hoa quả
- 东家=ông chủ
- 特|权=đặc quyền
- 京郊=Kinh Giao
- 贺, 聂=Hạ, Nhiếp
- 许筠=Hứa Quân
- 聂予宸=Nhiếp Dư Thần
- 犯|贱=phạm tiện
- 李老=Lý lão
- 为国安=vì Quốc An
- 猎鹰=Liệp Ưng
- 姚佳俊=Diêu Giai Tuấn
- 胡明国=Hồ Minh Quốc
- 九月底=cuối tháng 9
- 贱|胚=tiện phôi
- 蕾蕾=Lôi Lôi
- 周母=Chu mẫu
- 芸芸家=Vân Vân gia
- 让芸芸来=làm Vân Vân tới
- 赵慧敏=Triệu Tuệ Mẫn
- 敏敏=Mẫn Mẫn
- 卢文君=Lư Văn Quân
- 赵乐敏=Triệu Nhạc Mẫn
- 滨海别墅=Tân Hải biệt thự
- 学生|妹=học sinh muội
- 珍味阁=Trân Vị Các
- 贪|污受|贿=tham ô nhận hối lộ
- 来生态=tới sinh thái
- 和|谐=hài hoà
- 郭丹宁=Quách Đan Ninh
- 杜云浩=Đỗ Vân Hạo
- 徐, 陆=Từ, Lục
- 杜建雄=Đỗ Kiến Hùng
- 徐仲青=Từ Trọng Thanh
- 警察|局=cảnh sát cục
- 领|导=lãnh đạo
- 从中|央=từ Trung Ương
- 中南|海=Trung Nam Hải
- 贪|污|腐|败=tham ô hủ bại
- 胡民国=Hồ Dân Quốc
- 公务|员=công vụ viên
- 男女猪脚=nam nữ chính
- 云港=Vân Cảng
- 看顾绪=nhìn Cố Tự
- 菲力=phi lê
- 稀松的林子=lơ lỏng cánh rừng
- 林子里的植株=cánh rừng cây cối
- 着陆言谨=Lục Ngôn Cẩn
- 小路,=Tiểu Lộ,
- 小路去隔壁=Tiểu Lộ đi cách vách
- 袁蓉=Viên Dung
- 大小雅=Đại Tiểu Nhã
- 干妹妹=muội muội kết nghĩa
- 冯爽=Phùng Sảng
- 禾总=Hòa tổng
- 乌*上=chỉ rùa đen
- 刚子哥=Cương Tử ca
- 解决中餐=giải quyết cơm trưa
- 周婶=Chu thẩm
- 春雷街=phố Xuân Lôi
- 悦然=Duyệt Nhiên
- 科大=Khoa Đại
- 高友正=Cao Hữu Chính
- 片细林子=phiến tế cánh rừng
- 林子口=cửa rừng
- 片野林子=phiến dã cánh rừng
- 细林子=tế cánh rừng
- 进林子=tiến cánh rừng
- 局|长=cục trưởng
- 金秀珠=Kim Tú Châu
- 高大婶=Cao đại thẩm
- 倩倩=Thiến Thiến
- 孙母=Tôn mẫu
- 孙家=Tôn gia
- 国良家=Quốc Lương gia
- 孙国良=Tôn Quốc Lương
- 松河屯=Tùng Hà Truân
- 乐敏=Nhạc Mẫn
- 高大叔=Cao đại thúc
- 高大嫂=Cao đại tẩu
- 古风堂=Cổ Phong Đường
- 肖钦月=Tiếu Khâm Nguyệt
- 馨媛=Hinh Viện
- 赤木=Akagi
- 仙度瑞拉=Cinderella
- 关聆=Quan Linh
- 林一筝=Lâm Nhất Tranh
- 地带出去=mà mang đi ra
- 看茶道社=xem trà đạo xã
- 郑洁=Trịnh Khiết
- 陆美夕=Lục Mỹ Tịch
- 俞明露=Du Minh Lộ
- 黑手|党=mafia
- 小井=Tiểu Tỉnh
- 家燕燕=gia Yến Yến
- 擒拿术=cầm nã thuật
- 明露=Minh Lộ
- 孙父=Tôn phụ
- 沙家营=Sa Gia Doanh
- 西郊=Tây Giao
- 秀兰=Tú Lan
- 沈秀兰=Thẩm Tú Lan
- 朝阳分局=Triều Dương phân cục
- 保亮=Bảo Lượng
- 慧真大师=Tuệ Chân đại sư
- 罗父=La phụ
- 老罗=lão La
- 不远处的林子=không xa cánh rừng
- 横长的林子=ngang dài cánh rừng
- 勃|起=cương cứng
- 说中秋=nói Trung Thu
- 等人抱着=chờ người ôm
- 臭|婊|子=xú kỹ nữ
- 和美琴=cùng Mỹ Cầm
- 贾玉=Giả Ngọc
- 高|干|子弟=cao cấp đệ tử
- 传|销=bán hàng đa cấp
- 传|销窝=ổ bán hàng đa cấp
- 四月底=cuối tháng 4
- 水根=Thủy Căn
- 你要犯困=ngươi nếu buồn ngủ
- 朱伟康=Chu Vĩ Khang
- 胡毅=Hồ Nghị
- 高一开始=cao nhất bắt đầu
- 王家=Vương gia
- 梁河镇=trấn Lương Hà
- 英华刺绣=Anh Hoa thêu thùa
- 静静这是=Tĩnh Tĩnh đây là
- 娇娇=Kiều Kiều
- 静静长得=Tĩnh Tĩnh lớn lên
- 杜娇娇=Đỗ Kiều Kiều
- 东方国际=Đông Phương Quốc Tế
- ***大了很多=bộ ngực lớn rất nhiều
- ***颜色也变=đầu vú nhan sắc cũng biến
- 夹着她***玩=kẹp nàng đầu vú
- ****较没怀孕=bộ ngực so không mang thai
- 钦月=Khâm Nguyệt
- 靓月=Tịnh Nguyệt
- 王莉=Vương Lị
- 微微的嫁衣=Vi Vi áo cưới
- 夏筝=Hạ Tranh
- 宁城=Ninh Thành
- 陆浩宇=Lục Hạo Vũ
- 翠珑轩=Thúy Lung Hiên
- 郭玉琪=Quách Ngọc Kỳ
- 马龙飞=Mã Long Phi
- 阿北=A Bắc
- 把关聆=đem Quan Linh
- 地带她=mà mang nàng
- 文丽=Văn Lệ
- 禾永顺=Hòa Vĩnh Thuận
- 把林子转=đem cánh rừng chuyển
- 建强=Kiến Cường
- 傅辛安=Phó Tân An
- 包建强=Bao Kiến Cường
- 包家=Bao gia
- 包兴国=Bao Hưng Quốc
- 包天怡=Bao Thiên Di