Ngôn tình Trọng sinh: Hồn hương sư Chủ đề tạo bởi: XXX
Trọng sinh: Hồn hương sư
visibility561702 star2848 53
Hán Việt: Trọng sinh chi hồn hương sư
Tác giả: Tuyết Phượng Hoàng
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Đậu bỉ người xuyên việt ( xong )
Thời gian đổi mới: 23-02-2022
Cảm ơn: 260 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Tương lai , HE , Khoa học viễn tưởng , Huyền huyễn , Báo thù , Dị thế , Dị năng , Trọng sinh , Thú nhân , Song khiết 🕊️ , Tùy thân không gian , Tinh tế , Làm giàu , Cơ giáp , Cường cường , Nhẹ nhàng , Nhiều CP , Thiên chi kiêu tử , Cận thủy lâu đài , Ấm áp , Nữ cường , 1v1 , Tranh bá , Thị giác nữ chủ
Khởi Điểm xoá văn
~~~~~
🔠Xuyên qua đến thú nhân thế giới, Hoa Miên năm cái nhân sinh mục tiêu đều -- đạt thành!
Làm đẹp nhất nữ thần,
Ăn mỹ vị nhất món ngon,
Trụ xa hoa nhất phòng ở,
Ngủ nhất cực phẩm mỹ nam,
Dưỡng nhất manh oa!
Đến nỗi đi qua biển sao trời mênh mông, bước lên đỉnh, trở thành nhân sinh người thắng gì đó, kia chỉ là mang thêm a mang thêm!!
- 梅溪=Mai Khê
- 眠眠=Miên Miên
- 花曼=Hoa Mạn
- 彗幸=Tuệ Hạnh
- 翠时=Thúy Thời
- 银翼=Ngân Dực
- 羽时=Vũ Thời
- 羽晨=Vũ Thần
- 羽星=Vũ Tinh
- 九坤=Cửu Khôn
- 羽江=Vũ Giang
- 花晓=Hoa Hiểu
- 花晴=Hoa Tình
- 花眠=Hoa Miên
- 飞岚=Phi Lam
- 雅信=Nhã Tín
- 遥今=Dao Kim
- 翁团=Ông Đoàn
- 云阳=Vân Dương
- 花颜=Hoa Nhan
- 米撒尼=Misani
- 魂技=hồn kỹ
- 爱莉=Ally
- 罗琪=La Kỳ
- 科诺迪=Coroti
- 梅希雅=Mai Hi Nhã
- 狮心=Sư Tâm
- 叶菲=Diệp Phỉ
- 花浓=Hoa Nùng
- 花容=Hoa Dung
- 花倩=Hoa Thiến
- 魂香=hồn hương
- 静香=tĩnh hương
- 凝香=ngưng hương
- 紫芳桃花=Tử Phương đào hoa
- 青游=Thanh Du
- 澜荨=Lan Tầm
- 瀚古=Hãn Cổ
- 母树=Mẫu Thụ
- 希年=Hi Niên
- 乌画=Ô Họa
- 绿芜=Lục Vu
- 羽杀=Vũ Sát
- 巴美=Ba Mỹ
- 歌都=Ca Đô
- 荒领=Hoang Lĩnh
- 叶依=Diệp Y
- 天英=Thiên Anh
- 森格=Sâm Cách
- 飘月=Phiêu Nguyệt
- 翁路=Ông Lộ
- 曲噩=Khúc Ngạc
- 花月=Hoa Nguyệt
- 泰阿=Thái A
- 炎海=Viêm Hải
- 炎山=Viêm Sơn
- 派伯=Phái Bá
- 露卿=Lộ Khanh
- 雪妮=Tuyết Ni
- 素秋=Tố Thu
- 紫桑=Tử Tang
- 奇阴=Kỳ Âm
- 石葛=Thạch Cát
- 罗莱=La Lai
- 曲弄=Khúc Lộng
- 绯黎=Phi Lê
- 青凤=Thanh Phượng
- 坦坦=Thản Thản
- 艾卿=Ngải Khanh
- 庞图=Bàng Đồ
- 善贤=Thiện Hiền
- 颜颜=Nhan Nhan
- 千叶=Thiên Diệp
- 棉玉=Miên Ngọc
- 空鸣=Không Minh
- 飞岐=Phi Kỳ
- 悠堇=Du Cẩn
- 喜雨露=Hỉ Vũ Lộ
- 满星=Mãn Tinh
- 胧月=Lung Nguyệt
- 万荒谷=Vạn Hoang Cốc
- 叶云=Diệp Vân
- 百香录=Bách Hương Lục
- 春喜=Xuân Hỉ
- 叶瑶=Diệp Dao
- 阿时=A Thời
- 养生诀=Dưỡng Sinh Quyết
- 河湖=Hà Hồ
- 橙光=Chanh Quang
- 清雪=Thanh Tuyết
- 牙牙=Nha Nha
- 地漩=Địa Tuyền
- 灵魂空间=linh hồn không gian
- 诺尔斯=Knowles
- 吴方=Ngô Phương
- 科比斯=Corbis
- 柯曼=Coleman
- 艾尔帕斯=Elpas
- 星际联盟=Tinh Tế Liên Minh
- 露露乐=Rurule
- 花绯=Hoa Phi
- 金塔=Kim Tháp
- 飞隐=Phi Ẩn
- 梦园饮食=Mộng Viên Ẩm Thực
- 屠优=Đồ Ưu
- 艾比=Abby
- 阿德莱德=Adelaide
- 莫伊=Mạc Y
- 新绿=Tân Lục
- 雪魔=Tuyết Ma
- 莫雪儿=Mạc Tuyết Nhi
- 柏悦=Bách Duyệt
- 斗斗=Đấu Đấu
- 马萨尔=Martha
- 克莉尔=Clare
- 波罗塞尔=Burrowsel
- 罗安娜=Roanne
- 巴奈特=Barnett
- 学林=Học Lâm
- 菲尔=Phil
- 非华=Phi Hoa
- 卢瑟=Luther
- 厉坤=Lệ Khôn
- 紫阴树=Tử Âm Thụ
- 波顿=Bolton
- 莫小圣=Mạc Tiểu Thánh
- 小圣=Tiểu Thánh
- 元元=Nguyên Nguyên
- 朝岁=Triều Tuế
- 金昀=Kim Vân
- 康吉=Khang Cát
- 和善贤=cùng Thiện Hiền
- 诺尔西=Norsi
- 艾克=Ike
- 锦丹=Cẩm Đan
- 天花眠=ngày Hoa Miên
- 金戈=Kim Qua
- 乃方=Nãi Phương
- 容仙=Dung Tiên
- 宝樱=Bảo Anh
- 朵铃=Đóa Linh
- 喜春=Hỉ Xuân
- 鸳鸯族=Uyên Ương tộc
- 蚕族=Tàm tộc
- 月冥=Nguyệt Minh
- 博博=Bác Bác
- 花容月貌=hoa dung nguyệt mạo
- 异兽人=Dị thú nhân
- 常兽人=Thường thú nhân
- 叶女=Diệp nữ
- 幻花女=Huyễn hoa nữ
- 如花女=Như hoa nữ
- 倩倩=Thiến Thiến
- 三川=Tam Xuyên
- 成爱玛=Thành Ái Mã
- 梅希睿=Mai Hi Duệ
- 梅景润=Mai Cảnh Nhuận
- 千桐=Thiên Đồng
- 姐妹花眠=tỷ muội Hoa Miên
- 多目=Đa Mục
- 山岚=Sơn Lam
- 羽树=Vũ Thụ
- 羽衅=Vũ Hấn
- 鲁佩=Lỗ Bội
- 卫威=Vệ Uy
- 北北=Bắc Bắc
- 晓梦=Hiểu Mộng
- 兽人的*=thú nhân thân thể
- 羽乾=Vũ Càn
- 齐青=Tề Thanh
- 波海罗=Baltic
- 凯伊=Cazi
- 阿母=A mẫu
- 阿父=A phụ
- 桃倩=Đào Thiến
- 要花眠=muốn Hoa Miên
- 你的福利=ngươi phúc lợi
- 花女=Hoa nữ
- 在家庭=ở gia đình
- 喜鹊=Hỉ Thước
- 金丝猴=Khỉ Lông Vàng
- 从族=từ tộc
- 青菱=Thanh Lăng
- 小圆=Tiểu Viên
- 狼犬=Lang Khuyển
- 羽润=Vũ Nhuận
- 百味居=Bách Vị Cư
- 花裳居=Hoa Thường Cư
- 云裳居=Vân Thường Cư
- 幼芽屋=Ấu Mầm Ốc
- 好眠眠=tốt Miên Miên
- 黑旗=Hắc Kỳ
- 峰刀=Phong Đao
- 冬月=Đông Nguyệt
- 美英=Mỹ Anh
- 又龙=Hựu Long
- 那些人精=cái đó nhân tinh
- 王城=Vương Thành
- 眼花眠=mắt Hoa Miên
- 雾奈路=Vụ Nại Lộ
- 海无=Hải Vô
- 冥月=Minh Nguyệt
- 叶柔=Diệp Nhu
- 叶春=Diệp Xuân
- 叶欢=Diệp Hoan
- 叶蓉=Diệp Dung
- 黑岩=Hắc Nham
- 渡心=Độ Tâm
- 红将=Hồng Tương
- 千军=Thiên Quân
- 东图=Đông Đồ
- 明翊=Minh Dực
- 玉棠=Ngọc Đường
- 乔南=Kiều Nam
- 元仲=Nguyên Trọng
- 智奇=Trí Kỳ
- 摩罗=Ma La
- 韵香=Vận Hương
- 花韵=Hoa Vận
- 眠香=Miên Hương
- 雅德=Nhã Đức
- 南麓=Nam Lộc
- 六喜=Lục Hỉ
- 温齐=Ôn Tề
- 芽女=mầm nữ
- 叶敏=Diệp Mẫn
- 茂茂=Mậu Mậu
- 花容失色=hoa dung thất sắc
- 傲秋=Ngạo Thu
- 十有*=mười có tám chín
- 温室里的花朵=nhà ấm đoá hoa
- 灵犀石=linh tê thạch
- 落虹城=thành Lạc Hồng
- 草能=Thảo Năng
- 勇和=Dũng Hòa
- 镜元=Kính Nguyên
- 音环=Âm Hoàn
- 雨禅=Vũ Thiền
- 绿水=Lục Thủy
- 三合=Tam Hợp
- 眼花颜=mắt Hoa Nhan
- 落虹=Lạc Hồng
- 粉色花朵=hồng nhạt đóa hoa
- 维达=Vinda
- 太阳神拉=thần Ra - thần Mặt Trời
- 谁信谁是****=ai tin ai là đồ ngốc
- 某个人群=đám người nào đó
- 狩猎区=khu săn thú
- 训练堂=huấn luyện đường
- 淬体=luyện thể
- 赛比伦=Sablon
- 费列=Ferrero
- 乌璐=Wulu
- 采集林=rừng thu thập
- 蕊子=nhụy tử
- 比之上辈子=so với đời trước
- 只好不坏=chỉ tốt hơn không có tệ hơn
- 中夜=Trung Dạ
- 安柏=An Bách
- 安柏小队='An Bách tiểu đội'
- 两地=hai nơi
- 樱雪=Anh Tuyết
- 过重创=quá bị thương nặng
- 海斌=Hải Bân
- 浓浓=Nùng Nùng
- 小迪=Tiểu Địch
- 左路=tả lộ
- 右路=hữu lộ
- 顶山=Đỉnh Sơn
- 有数之=có số lượng
- 头发现=đầu phát hiện
- 杀才=sát tài
- 部落城=bộ lạc thành
- 风魔法=phong ma pháp
- 脱离了*=thoát ly thân thể
- 脱离*=thoát ly thân thể
- 他的人影=hắn bóng dáng
- 欢靡=Hoan Mĩ
- 多图=Đa Đồ
- 要不满=muốn bất mãn
- 阿姐=A tỷ
- 我族兄=ta tộc huynh
- 树璆=Thụ Cầu
- 着数之不尽=số lượng bất tận
- 情根水='Tình Căn thủy'
- 镜明泉='Kính Minh tuyền'
- 遗蜕=Di thuế
- 种种族=chủng chủng tộc
- 是何塞=là Hà Tắc
- 帕尔西=Parcey
- 帕尔=Par
- 桐阿里=Ali
- 司曲=Tư Khúc
- 清菊=Thanh Cúc
- 叶高=Diệp Cao
- 何塞=Hà Tắc
- 空山=Không Sơn
- 千幕=Thiên Mạc
- 月倾=Nguyệt Khuynh
- 名为露白=tên là lộ bạch
- 这天英=này Thiên Anh
- 吞天=Thôn Thiên
- 小野=Tiểu Dã
- 人中原=người trung nguyên
- 阿迷=A Mê
- 梅朵=Mai Đóa
- 尊影=Tôn Ảnh
- 都灵=Đô Linh
- 白木=Bạch Mộc
- 龙荒=Long Hoang
- 空雷=Không Lôi
- 自由城=tự do thành
- 在家父=ở gia phụ
- 琥郢=Hổ Dĩnh
- 黄金谷=Hoàng Kim Cốc
- 绿木谷=Lục Mộc Cốc
- 清水谷=Thanh Thủy Cốc
- 焰火谷=Diễm Hỏa Cốc
- 赤土谷=Xích Thổ Cốc
- 万方曾有=Vạn Phương từng có
- 五行谷=Ngũ Hành Cốc
- 夜雁=Dạ Nhạn
- 千野=Thiên Dã
- 苍漠=Thương Mạc
- 洛歌=Lạc Ca
- 十*=18-19
- 信妆=Tín Trang
- 说中规=nói trung quy
- 如梦渊=Như Mộng Uyên
- 博江=Bác Giang
- 不要采光=không cần hái hết
- 灵露水='Linh Lộ thủy'
- 她的灵魂空间=nàng linh hồn không gian
- 自己的灵魂空间=chính mình linh hồn không gian
- 云绣=Vân Tú
- 塔塔=Tata
- 千春=Thiên Xuân
- 萨哈=Tát Cáp
- 月食泉='Nguyệt Thực tuyền'
- 阿赛=A Tái
- 琼珂=Quỳnh Kha
- 阿冲=A Trùng
- 音芳=Âm Phương
- 梨棠=Lê Đường
- 盛元=Thịnh Nguyên
- 会元仲=hội Nguyên Trọng
- 巨火=Cự Hỏa
- 火赞=Hỏa Tán
- 临渊=Lâm Uyên
- 罗门=La Môn
- 一族的花朵=nhất tộc Hoa Đóa
- 花朵这两天=Hoa Đóa hai ngày này
- 叶茜=Diệp Thiến
- 叶茹=Diệp Như
- 索鄂=Tác Ngạc
- 容容=Dung Dung
- 曾叔祖=tằng thúc tổ
- 峒森=Động Sâm
- 些人情=chút nhân tình
- 阿江=A Giang
- 千面=Thiên Diện
- 扉云=Phi Vân
- ****运=cứt chó vận
- 花朵又是=Hoa Đóa lại là
- 偏爱花朵=thiên vị Hoa Đóa
- 白鹏=Bạch Bằng
- 花朵姨母=Hoa Đóa dì
- 花朵抿了抿唇=Đóa Hoa mím môi
- 花朵过来=Hoa Đóa lại đây
- 对着花朵=đối với Hoa Đóa
- 花朵闻言=Hoa Đóa nghe vậy
- 花朵痴恋=Hoa Đóa lưu luyến
- 花朵面前=Hoa Đóa trước mặt
- 告诉花朵=nói cho Hoa Đóa
- 花朵要和=Hoa Đóa muốn cùng
- 转移给花朵=chuyển cấp Hoa Đóa
- 花朵说来=Hoa Đóa nói đến
- 让花朵=làm Hoa Đóa
- 对花朵=đối Hoa Đóa
- 瞒着花朵=gạt Hoa Đóa
- 花朵自作主张=Hoa Đoá tự chủ trương
- 花朵看着=Hoa Đóa nhìn
- 花朵面色=Hoa Đóa sắc mặt
- 花朵说这话=Hoa Đóa nói lời này
- 花朵的思想=Hoa Đoá tư tưởng
- 花朵的自视=Hoa Đóa tự cho
- 花朵尖叫道=Hoa Đóa thét to
- 看着花朵=nhìn Hoa Đóa
- 花朵却是顾不上=Đóa Hoa lại là không rảnh lo
- 花朵的想法=Hoa Đóa ý tưởng
- 叶芷=Diệp Chỉ
- 叶然=Diệp Nhiên
- 怀春喜=hoài Xuân Hỉ
- 叶霞=Diệp Hà
- 叶鹤=Diệp Hạc
- 变成如花朵=biến thành như Hoa Đóa
- 阿润=A Nhuận
- 羽杀而归=vũ sát mà về
- 万神=Vạn Thần
- 福寿香=Phúc Thọ hương
- 福寿金=phúc thọ kim
- 赛西林=Sacilin
- 安途=An Đồ
- 科利=Coker
- 分清气=phân thanh khí
- 新野=Tân Dã
- 黑水=Hắc Thủy
- 燕燊=Yến Sân
- 月眠=Nguyệt Miên
- 巫禾=Vu Hòa
- 山彦=Sơn Ngạn
- 璞亘=Phác Tuyên
- 看不上如花朵=chướng mắt như Hoa Đóa
- 珠雾纱=châu vụ sa
- 璀璨香=Lộng Lẫy hương
- 我心律=ta tim đập
- 弄清气=lộng thanh khí
- 善心不会=Thiện Hiền sẽ không
- 水花眠=nước Hoa Miên
- 他的人=hắn người
- 谷森=Cốc Sâm
- 鹿雫香=Lộc Vũ hương
- 善心心下=Thiện Hiền trong lòng
- 牙牙会和=Nha Nha gặp mặt
- 道源=Đạo Nguyên
- 雾寻=Vụ Tầm
- 浓浓的嘲讽=nồng đậm trào phúng
- 阿尔赫=Sigma
- 含笑=Hàm Tiếu
- 丹茵=Đan Nhân
- 纳帕梅尔=Napar
- 离索鄂=ly Tác Ngạc
- 雨润=Vũ Nhuận
- 帕尔斯=Parrill
- 浓浓的赞赏=nồng đậm tán thưởng
- 涅盘香=Niết Bàn hương
- 梅里渡=Malibu
- 金皎树=kim kiểu thụ
- 金皎木=kim kiểu mộc
- 归属之地=Quy Chúc chi địa
- 所以外人=tất cả người ngoài
- 舍龙=Xá Long
- 乌洚=Ô Giáng
- 合贺=Hợp Hạ
- 雨晴=Vũ Tình
- 韫修=Uẩn Tu
- 郁郁当初=Úc Úc lúc trước
- 郁郁就是学林=Úc Úc chính là Học Lâm
- 郁郁还是喜欢=Úc Úc vẫn là thích
- 郁郁拿出来=Úc Úc lấy ra tới
- 没见郁郁=không gặp Úc Úc
- 郁郁现在=Úc Úc hiện tại
- 郁郁虽然=Úc Úc tuy rằng
- 郁郁=Úc Úc
- 尖钢=Tiêm Cương
- 春山会=Xuân Sơn Hội
- 花绯和花朵=Hoa Phi cùng Hoa Đóa
- 晴晴=Tình Tình
- 镇龙=Trấn Long
- 三眼一族=Tam Nhãn nhất tộc
- 竹晶=Trúc Tinh
- 含笑点头=cười cười gật đầu
- 惠安=Huệ An
- 重光=Trọng Quang
- 有数量=có số lượng
- 青瓦台=Nhà Xanh
- 初始之地=Sơ Thủy chi địa
- 远古战争=viễn cổ chiến tranh
- 缘非=Duyên Phi
- 弥恒=Di Hằng
- 霄丞=Tiêu Thừa
- 洛尔萨人=Larva
- 白微=Bạch Vi
- 洛尔萨=Larva
- 疆正=Cương Chính
- ai=AI
- 浓浓的犹疑=nồng đậm do dự
- 多星际联盟=nhiều Tinh Tế Liên Minh
- 在归属之地=tại Quy Chúc chi địa
- 拉诺儿=Lanar
- 比伯=Bona
- 萨尔曼=Sarman
- 庞巴=Banru
- 卢尔塞=Lurth
- 乌格纳=Ozan
- 博纳斯=Barnis
- 容怀=Dung Hoài
- 璞树=Pitt
- 吉吉光=Cát Cát Quang
- 吉吉鲁=Cát Cát Lỗ
- 渊斐=Uyên Phỉ
- 冰彦=Băng Ngạn
- 艾图=Ngải Đồ
- 怪物谷=Quái Vật Cốc
- 在怪物谷=ở Quái Vật Cốc
- 令爱莉=lệnh Ally
- 不掉分=không rớt phân
- 威斯尔=William
- 丽薇娜=Rina
- 派诺尔公=Genoa
- 多西莱=Dorche
- 多来西=Dorcha
- 那些人类=này đó nhân loại
- 一众人类=một đám nhân loại
- 人类学生=nhân loại học sinh
- 育苗科=Ươm Giống Khoa
- 有多西莱=có Dorche
- 新锐=Tân Duệ
- 官网=Quan Võng
- 给人类=cấp nhân loại
- 香草=hương vani
- 科斯登=Corda
- 月魔=Nguyệt Ma
- 温尔格=Onardo
- 修缮的花绯=tu sửa chi phí
- 发面外面=phát mặt ngoài
- 梦园艺术=Mộng Viên Nghệ Thuật
- 翡翠庄园=Phỉ Thúy trang viên
- 蜕变香=Lột Xác hương
- 妙生香=Diệu Sinh hương
- 月华香=Nguyệt Hoa hương
- 轻容香=Khinh Dung hương
- 绿都=Lục Đô
- 沙米乐=Samatha
- 乐云=Nhạc Vân
- 帕茵儿=Parson
- 多多西=Saka
- 艺能=nghệ năng
- 漠漠族=Mạc Mạc tộc
- 千花族=Thiên Hoa tộc
- 屠火=Đồ Hỏa
- 特诺思=Daniel
- 阿曼龙=Arman
- 在家长=ở gia trưởng
- 她的手艺=nàng thủ nghệ
- 第一军团=Quân Đoàn 1
- 第四军团=Quân Đoàn 4
- 第九军团=Quân Đoàn 9
- 第十一军团=Quân Đoàn 11
- 第十三军团=Quân Đoàn 13
- 第二军团=Quân Đoàn 2
- 第六军团=Quân Đoàn 6
- 第八军团=Quân Đoàn 8
- 第十四军团=Quân Đoàn 14
- 第十五军团=Quân Đoàn 15
- 第三军团=Quân Đoàn 3
- 第五军团=Quân Đoàn 5
- 第七军团=Quân Đoàn 7
- 第十军团=Quân Đoàn 10
- 第十二军团=Quân Đoàn 12
- 第十六军团=Quân Đoàn 16
- 拿一管=lấy một ống
- 梦园=Mộng Viên
- 柯塞=Jesse
- 罗伊族=La Y tộc
- 幸?福?生?活=Hạnh·Phúc·Sinh·Hoạt
- 多少花绯=nhiều ít chi phí
- 绿营=Lục Doanh
- 安蔻=An Khấu
- 第一军校=Đệ Nhất Quân Giáo
- 第二军校=Đệ Nhị Quân Giáo
- 综合军校=Tổng Hợp Quân Giáo
- 女子军校=Nữ Tử Quân Giáo
- 葛优铭=Cát Ưu Minh
- 眼花晴=mắt Hoa Tình
- 坏心脏=hư trái tim
- 大厦中=trong cao ốc
- 莫尼卡=Mandy
- ?菲尔=· Phil
- 安森=Alson
- 罗尔斯=Larry
- 龙跃明=Long Dược Minh
- 鬼心香=Quỷ Tâm hương
- 波拉=Ballarat
- 雅恩=Nhã Ân
- 洛赛斯=Loraine
- 曾曾曾祖父=tằng tằng tằng tổ phụ
- 昂博=Angbo
- 巴尔斯=Bales
- ?巴尔斯=· Bales
- 雾鸢=Vụ Diên
- 我?不?知?道=Ta·Không·Biết
- 血音=Huyết Âm
- 棉签=tăm bông
- 托翰=Thác Hàn
- 安罗娜=Roanne
- 巴内特=Barnett
- 葛尔伊=Gerry
- 普萨顿=Seron
- 威尔赫=Wilhelm
- 玛卡=Maca
- 恩雅=Nhã Ân
- 阿萨加=Argen
- 科莫=Corma
- 罗梅=Lana
- a级=A cấp
- 科罗塞尔=Burrowsel
- 地勤=địa cần
- 普洛斯=Polar
- 向善贤=hướng Thiện Hiền
- 米朵=Mễ Đóa
- 找一个人类=tìm một cái nhân loại
- 辛格=Duncan
- 分|身=phân thân
- 卵|子=trứng
- 无影族=Vô Ảnh tộc
- 斯辛格尔=Singleton
- 谢泊尔=Sharp
- 艾卡思=Ivan
- 波奇=Bachy
- 冬兵尖=Stanton
- 武奈=Võ Nại
- 威客=Uy Khách
- 彪鹰=Bưu Ưng
- 风能=phong năng
- 杜尔=Dour
- 艾格斯=Ager
- 千耳族=Thiên Nhĩ tộc
- 那个人工=cái kia nhân công
- 这个人工=cái này nhân công
- 米苏=Mezzo
- 奥塔克=Aurkan
- 和久久=cùng Cửu Cửu
- 久久的少女=Cửu Cửu thiếu nữ
- 久久歪了歪脑袋=Cửu Cửu oai oai đầu
- 金刃=Kim Nhận
- 金大圣=Kim Đại Thánh
- 莫久久=Mạc Cửu Cửu
- 莫元元=Mạc Nguyên Nguyên
- 元元久久=Nguyên Nguyên Cửu Cửu
- 日缕=Nhật Lũ
- 雅穗=Nhã Tuệ
- 莱卡斯=Lycra
- 天阴族人=Thiên Âm tộc nhân
- 是*而不是天灾=là nhân hoạ mà không phải thiên tai
- 姐妹花容=tỷ muội Hoa Dung
- 生死莲=Sinh Tử liên
- 噬心莲=Phệ Tâm liên
- 黑花白叶=hắc hoa bạch diệp
- 绯绯=Phi Phi
- 露比=Luvias
- 晴日花=tình nhật hoa
- 卡莱斯=Lyrca
- 帮上面=giúp mặt trên
- 天阴族=Thiên Âm tộc
- 赛多=Carda
- 卡索亚=Caszo
- 契影香=Khế Ảnh hương
- 西瑟因=Watson
- 潘芬=Phan Phân
- 格尔拉斯=Gerlas
- 沄博士=Vân tiến sĩ
- 阿索拉=Atarla
- 阿沄=A Vân
- 奈生=Nại Sinh
- 毅玄=Nghị Huyền
- 岚沄=Lam Vân
- 爱莎=Ashley
- 正数落=chính quở trách
- 洛渊=Lạc Uyên
- 琥因=Hổ Nhân
- 多克纳=Dokna
- 玄逆=Huyền Nghịch
- 浩日=Hạo Nhật
- 灰角=Hôi Giác
- 兽人多克纳=thú nhân Dokna
- 阿格拉斯=Aglas
- 这样的人类=như vậy nhân loại
- 曲佩=Khúc Bội
- 樊泷=Phàn Lang
- 雨晨=Vũ Thần
- 图克蒙=Tukumon
- 岚钦=Lam Khâm
- 可用=có thể dùng
- 米希尔=Hill
- 拉尔森=Larson
- 绿魔族=Lục Ma tộc
- 煌煌=Hoàng Hoàng
- 灵月族=Linh Nguyệt tộc
- 当下手=đương hỗ trợ
- 浓浓的粥=nồng đậm cháo
- 如花晴=như Hoa Tình
- 棵树王=này thụ vương
- 千草族=Thiên Thảo tộc
- 波尔塞族=Barbra tộc
- 万钧族=Vạn Quân tộc
- 沙赛族=Satya tộc
- 利空=lợi không
- 帕奇=Park
- 也无时不刻=cũng không có thời khắc nào là
- 归理解=về lý giải
- 打量战斗=đánh lượng chiến đấu
- 坤齐=Khôn Tề
- 牙三=Nha Tam
- 让道源=làm Đạo Nguyên
- 肖戎=Tiếu Nhung
- 密西=Maron
- 纯曦族=Thuần Hi tộc
- 美美=Mỹ Mỹ
- 卡贝拉=Bella
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 诺特斯=Nadal
- 加赫族=Gia Hách tộc
- 之人类=so nhân loại
- 欲裂香=Dục Liệt hương
- 奔腾香=Bôn Đằng hương
- 斯尔泰=Steyr
- 黎豆豆=Lê Đậu Đậu
- 图特森=Tutsen
- 旭京=Húc Kinh
- 卓尔族=Trác Nhĩ tộc
- 多战力=nhiều chiến lực
- 瞬风族=Thuấn Phong tộc
- 特瑞斯=Terris
- 克塔斯=Ketas
- 璐应=Lộ Ứng
- 叫道源=kêu Đạo Nguyên
- 浓浓的愧疚=nồng đậm áy náy
- 多特西=Dortmie
- 在近期=ở thời gian gần đây
- 悦辛=Duyệt Tân
- 安科尔=An Khoa
- 图特蒙=Montone
- 浓浓的血腥味=nồng đậm mùi máu tươi
- 科尔温=Colwyn
- 科科=Corco
- 海因=Heinz
- 安鱼儿=An Ngư Nhi
- 梦珂=Mộng Kha
- 达善=Đạt Thiện
- 九云=Cửu Vân
- 山缓=Sơn Hoãn
- 方更=Phương Canh
- 屡桦=Lũ Hoa
- 千厄=Thiên Ách
- 米信儿=Mễ Tín Nhi
- 花影=Hoa Ảnh
- 失了下神=thất thần
- 说中心思=nói trúng tâm tư
- 川林=Xuyên Lâm
- 子母香=Tử Mẫu hương
- 正出任务=đang làm nhiệm vụ
- 阿树=A Thụ
- 阿衅=A Hấn
- 帕蒂斯=Patis
- 格尔塞江=Gercesi
- 开花影=khai Hoa Ảnh
- 星兽族=Tinh Thú tộc
- 本名空间=bổn danh không gian
- 天**玩=thiên tính thích chơi
- 寻星会=Tầm Tinh Hội
- 千香王城=Thiên Hương Vương Thành
- 丽姝=Lệ Xu
- 座钟塔=toà tháp đồng hồ
- 晓萤=Hiểu Huỳnh
- 香屋=hương phòng
- 山山=Sơn Sơn
- 鸣鸣=Minh Minh
- 玉心香=Ngọc Tâm hương
- 一刃, 一终还=Nhất Nhận, Nhất Chung
- 轩逸=Hiên Dật
- 萱草=Huyên Thảo
- 缕梅=Lũ Mai
- 豆豆=Đậu Đậu
- 将茶倒好=đem trà đảo tốt
- 星云王城=Tinh Vân Vương Thành
- 萌萌=Manh Manh
- 吸星*=Hấp Tinh Đại Pháp
- 北冥神功=Bắc Minh Thần Công
- 千之森=Thiên Chi Sâm
- 要求婚=muốn cầu hôn
- 心结盟=tâm kết minh
- 再三个月=lại ba tháng
- 利比亚安=Libya
- 比利亚安=Libya
- 对比利亚安=đối Libya
- 雅丽恩=Nhã Lệ Ân
- 玉焚香=Ngọc Phần hương
- 艾尔普=Ager
- 拿萨=Nasa
- 波特因=Potter
- 鹤群=Hạc Quần
- 奥里奇=Auich
- 顾鹤群=Cố Hạc Quần
- 多维斯=Davis
- 鹤姬=Hạc Cơ
- 波顿因=Potter
- 过人类=quá nhân loại
- 不少人类=không thiếu nhân loại
- 波乐乐=Balala
- 奥利=Auich
- 费丽娜=Celine
- 人干=xác khô
- 在地心=ở địa tâm
- 棵金皎母树=cây kim kiểu Mẫu Thụ
- 金皎母树=kim kiểu Mẫu Thụ
- 生生族人=Sinh Sinh tộc nhân
- 简茗=Giản Mính
- 托尔斯=Torss
- 赫尔罗=Harch
- 鹏克斯=Pagne
- 雪生族=Tuyết Sinh tộc
- 玛莱=Malay
- 云珊=Vân San
- 匹雅=Thất Nhã
- 安安=An An
- 天子=Thiên Tử
- 到了儿子=đến nhi tử
- 天威=Thiên Uy
- 天行=Thiên Hành
- 天策=Thiên Sách
- 都是有数=đều là có số
- 花龄=Hoa Linh
- 龄龄=Linh Linh
- 毛月月=Mao Nguyệt Nguyệt
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 叫星星=kêu Tinh Tinh
- 山逸=Sơn Dật
- 许许=Hứa Hứa
- 冬雪王城=Đông Tuyết Vương Thành
- 朝暮王城=Triều Mộ Vương Thành
- 朝暮学院=Triều Mộ học viện
- 朵朵指着=Đóa Đóa chỉ vào
- 朵朵=Đóa Đóa
- 留英馆=Lưu Anh quán
- 波尔西=Vous
- 巴伦=Barron
- 德尔蒙=Delin
- 戈尔辛=Grain
- 佩兰娜=Perlana
- 帕纳雅=Panaya
- 贝斯特=Basil
- 连山=Liên Sơn
- 所有人族=sở hữu nhân tộc
- 幻化女=Huyễn hoa nữ
- 阿影=A Ảnh
- 舟歌=Chu ca
- 生物能=sinh vật năng
- 多角星=Đa Giác tinh
- 萱语=Huyên Ngữ
- 大圣=Đại Thánh
- 地带过来=mà mang lại đây
- 多伦斯=Doron
- 浓浓的煞气=nồng đậm sát khí
- 莫雨=Mạc Vũ
- 灿西=Cecil
- 德德=Dede
- 多贝斯=Dobes
- 卡萨=Casa
- 地表=bề mặt
- 在地底=ở lòng đất
- 其实是中空=kỳ thật là trống không
- 地带常兽人=mà mang Thường thú nhân
- 地上涨=mà tăng lên
- 许许多多=rất rất nhiều
- 一个普通人类=một cái bình thường nhân loại
- 若须=nhược tu
- 无伤=Vô Thương
- 无忧=Vô Ưu
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 花无伤=Hoa Vô Thương
- 花无忧=Hoa Vô Ưu
- 微微和甜甜=Vi Vi cùng Điềm Điềm
- 微笑的微='Vi' của mỉm cười
- 甜蜜的甜='Điềm' của ngọt ngào
- 生身体=mới sinh
- 老大微微=lão đại Vi Vi
- 老二甜甜=lão Nhị Điềm Điềm
- 我们甜甜=chúng ta Điềm Điềm
- 安安分分=an an phận phận
- 徐先的空间=Từ Tiên không gian
- 徐先是在岚钦=Từ Tiên là tại Lam Khâm
- 但徐先却是不同=nhưng Từ Tiên lại bất đồng
- 等到徐先长大=chờ đến Từ Tiên lớn lên
- 徐先是自己=Từ Tiên là chính mình
- 徐先的眼睛=Từ Tiên đôi mắt
- 岚钦和徐先=Lam Khâm cùng Từ Tiên
- 对于徐先=đối với Từ Tiên
- 徐先明明应该=Từ Tiên rõ ràng hẳn là
- 徐先很少说话=Từ Tiên rất ít nói chuyện
- 徐先势必会为=Từ Tiên thế tất sẽ vì
- 徐先心中=Từ Tiên trong lòng
- 徐先也是帝尊=Từ Tiên cũng là đế tôn
- 徐先在战斗=Từ Tiên tại chiến đấu
- 对待徐先=đối đãi Từ Tiên
- 徐先的去向=Từ Tiên hướng đi
- 如雪魔族=như Tuyết Ma tộc
- 解决徐先=giải quyết Từ Tiên
- 异能者徐先=dị năng giả Từ Tiên
- 当初徐先=ở bắt đầu Từ Tiên
- 而徐先, 他=mà Từ Tiên, hắn
- 但是徐先显然=nhưng là Từ Tiên hiển nhiên
- 亚里安=Arian
- 普尔=Poore
- 爱杜宾=Dublin
- 微微已经醒过来=Vi Vi đã tỉnh lại
- 将微微抱在怀里=đem Vi Vi ôm vào trong ngực
- 还睡得香的甜甜=còn ngủ ngon Điềm Điềm
- 防备徐先趁虚=phòng bị Từ Tiên sấn hư
- 不管徐先原来=mặc kệ Từ Tiên nguyên lai
- 三眼兽人=Tam Nhãn thú nhân
- 灰**法=ma pháp
- 翠时意志='Thúy Thời ý chí'
- 是徐先!=là Từ Tiên!
- 博萨尔=Bossar
- 有数只=có số chỉ
- 知道徐先现在=biết Từ Tiên hiện tại
- 徐先这人=Từ Tiên người này
- 徐先这个人=Từ Tiên người này
- 整个人类=toàn bộ nhân loại
- 徐先能不能做到=Từ Tiên có thể làm được hay không
- 徐先现在=Từ Tiên hiện tại
- 徐先是不是=Từ Tiên là không phải
- 好在哪里=tốt hơn chỗ nào
- 你的皮毛=ngươi da lông
- 不及人类=không bằng nhân loại
- 雪攸=Tuyết Du
- 而飞岚=mà Phi Lam
- 眼光高=ánh mắt cao
- 如花眠=như Hoa Miên
- 白岚=Bạch Lam
- 花鸢=Hoa Diên
- 小爱玛=Tiểu Ái Mã
- **养女=cường gian dưỡng nữ
- 这种种族=loại này chủng tộc
- 翁图=Ông Đoàn
- 多特=Danas
- 一般凉=giống nhau lạnh
- 多莉亚=Doria
- 多恩斯=Ryans
- 多伦=Dorun
- 托特=Tudor
- 奥比斯=Orbis
- 亚比=Abil
- 风雾族人=Phong Vụ tộc nhân
- 风雾族=Phong Vụ tộc
- 叫人类=kêu nhân loại
- 辛格尔=Singh
- 拉泽尔=Lazzer
- 吃人类=ăn thịt người
- 巨岩族=Cự Nham tộc
- 阴鬼族=Âm Quỷ tộc
- 了不起卖身=cùng lắm thì bán mình
- 微微甜甜=Vi Vi Điềm Điềm
- 西岳=Tây Nhạc
- 西元=Tây Nguyên
- 玉山湾=Ngọc Sơn Loan
- 给甜甜剪=cấp Điềm Điềm cắt
- 极冰莲=Cực Băng liên
- 极火莲=Cực Hỏa liên
- 上人群=thuộc đám người
- 人造谣=người tạo tin đồn
- 等人家=chờ nhân gia
- 茶茶=Trà Trà
- 冰菱=Băng Lăng
- 图克森=Tutsen
- 黎学姐=Lê học tỷ
- 艾塔斯=Aracho
- 这种人为=loại này nhân vi
- 幻噩王城=Huyễn Ngạc Vương Thành
- 能够确证=có ví dụ cụ thể
- 会和=tụ hội
- 翠时星域=Thúy Thời tinh vực
- 不解开=không giải khai
- 索维尔=Sower
- 天性和天策=Thiên Hành cùng Thiên Sách
- 对天子=đối Thiên Tử
- *汤=mê hồn canh
- 基因*=gien cơ thể sống
- 徐.先=Từ Tiên
- 母虫=Mẫu Trùng
- 微.微=Vi Vi
- 甜.甜=Điềm Điềm
- *岁=8-9 tuổi
- 花萝=Hoa La
- 小萝=Tiểu La
- 挂着点滴=đang truyền dịch
- 毛妈妈=Mao mụ mụ
- 毛太后=Mao Thái hậu
- 希雅=Hi Nhã
- 对少时间=bao nhiêu thời gian
- 留影石=lưu ảnh thạch
- 暖融石=noãn dung thạch
- 容华香=Dung Hoa hương
- 安息香=An Tức hương
- 静夜香=Tĩnh Dạ hương
- 固影香=Cố Ảnh hương
- 千春香=Thiên Xuân hương
- 菩提香=Bồ Đề hương
- 无泪香=Vô Lệ hương
- 无暇香=Vô Hạ hương
- 怜影香=Liên Ảnh hương
- 舒华香=Thư Hoa hương
- 千变香=Thiên Biến hương
- *不离十=tám chín không rời mười
- 小女儿花朵=tiểu nữ nhi Hoa Đóa
- 普罗尔=Proll
- 风辉=Phong Huy
- 一旁的花朵=một bên Hoa Đóa
- 稳固无忧=củng cố vô ưu
- 梅老爷子=Mai lão gia tử
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 叶轻=Diệp Khinh
- 花朵那性子=Hoa Đóa kia tính tình
- 爱情敌=yêu tình địch
- 樊迪=Phàn Địch
-
Xuyên nhanh: Ai muốn cùng ngươi ngược luyến tình thâm
visibility203335 star4998 59
-
💎 Trọng sinh: Hạnh phúc hằng ngày
visibility748970 star1233 19
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8019696 star25931 510
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên nhanh: Ai muốn cùng ngươi ngược luyến tình thâm
visibility203335 star4998 59
-
💎 Trọng sinh: Hạnh phúc hằng ngày
visibility748970 star1233 19
-
Mau xuyên: Nữ phụ nghịch tập chỉ nam
visibility8019696 star25931 510
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1006
- 梅溪=Mai Khê
- 眠眠=Miên Miên
- 花曼=Hoa Mạn
- 彗幸=Tuệ Hạnh
- 翠时=Thúy Thời
- 银翼=Ngân Dực
- 羽时=Vũ Thời
- 羽晨=Vũ Thần
- 羽星=Vũ Tinh
- 九坤=Cửu Khôn
- 羽江=Vũ Giang
- 花晓=Hoa Hiểu
- 花晴=Hoa Tình
- 花眠=Hoa Miên
- 飞岚=Phi Lam
- 雅信=Nhã Tín
- 遥今=Dao Kim
- 翁团=Ông Đoàn
- 云阳=Vân Dương
- 花颜=Hoa Nhan
- 米撒尼=Misani
- 魂技=hồn kỹ
- 爱莉=Ally
- 罗琪=La Kỳ
- 科诺迪=Coroti
- 梅希雅=Mai Hi Nhã
- 狮心=Sư Tâm
- 叶菲=Diệp Phỉ
- 花浓=Hoa Nùng
- 花容=Hoa Dung
- 花倩=Hoa Thiến
- 魂香=hồn hương
- 静香=tĩnh hương
- 凝香=ngưng hương
- 紫芳桃花=Tử Phương đào hoa
- 青游=Thanh Du
- 澜荨=Lan Tầm
- 瀚古=Hãn Cổ
- 母树=Mẫu Thụ
- 希年=Hi Niên
- 乌画=Ô Họa
- 绿芜=Lục Vu
- 羽杀=Vũ Sát
- 巴美=Ba Mỹ
- 歌都=Ca Đô
- 荒领=Hoang Lĩnh
- 叶依=Diệp Y
- 天英=Thiên Anh
- 森格=Sâm Cách
- 飘月=Phiêu Nguyệt
- 翁路=Ông Lộ
- 曲噩=Khúc Ngạc
- 花月=Hoa Nguyệt
- 泰阿=Thái A
- 炎海=Viêm Hải
- 炎山=Viêm Sơn
- 派伯=Phái Bá
- 露卿=Lộ Khanh
- 雪妮=Tuyết Ni
- 素秋=Tố Thu
- 紫桑=Tử Tang
- 奇阴=Kỳ Âm
- 石葛=Thạch Cát
- 罗莱=La Lai
- 曲弄=Khúc Lộng
- 绯黎=Phi Lê
- 青凤=Thanh Phượng
- 坦坦=Thản Thản
- 艾卿=Ngải Khanh
- 庞图=Bàng Đồ
- 善贤=Thiện Hiền
- 颜颜=Nhan Nhan
- 千叶=Thiên Diệp
- 棉玉=Miên Ngọc
- 空鸣=Không Minh
- 飞岐=Phi Kỳ
- 悠堇=Du Cẩn
- 喜雨露=Hỉ Vũ Lộ
- 满星=Mãn Tinh
- 胧月=Lung Nguyệt
- 万荒谷=Vạn Hoang Cốc
- 叶云=Diệp Vân
- 百香录=Bách Hương Lục
- 春喜=Xuân Hỉ
- 叶瑶=Diệp Dao
- 阿时=A Thời
- 养生诀=Dưỡng Sinh Quyết
- 河湖=Hà Hồ
- 橙光=Chanh Quang
- 清雪=Thanh Tuyết
- 牙牙=Nha Nha
- 地漩=Địa Tuyền
- 灵魂空间=linh hồn không gian
- 诺尔斯=Knowles
- 吴方=Ngô Phương
- 科比斯=Corbis
- 柯曼=Coleman
- 艾尔帕斯=Elpas
- 星际联盟=Tinh Tế Liên Minh
- 露露乐=Rurule
- 花绯=Hoa Phi
- 金塔=Kim Tháp
- 飞隐=Phi Ẩn
- 梦园饮食=Mộng Viên Ẩm Thực
- 屠优=Đồ Ưu
- 艾比=Abby
- 阿德莱德=Adelaide
- 莫伊=Mạc Y
- 新绿=Tân Lục
- 雪魔=Tuyết Ma
- 莫雪儿=Mạc Tuyết Nhi
- 柏悦=Bách Duyệt
- 斗斗=Đấu Đấu
- 马萨尔=Martha
- 克莉尔=Clare
- 波罗塞尔=Burrowsel
- 罗安娜=Roanne
- 巴奈特=Barnett
- 学林=Học Lâm
- 菲尔=Phil
- 非华=Phi Hoa
- 卢瑟=Luther
- 厉坤=Lệ Khôn
- 紫阴树=Tử Âm Thụ
- 波顿=Bolton
- 莫小圣=Mạc Tiểu Thánh
- 小圣=Tiểu Thánh
- 元元=Nguyên Nguyên
- 朝岁=Triều Tuế
- 金昀=Kim Vân
- 康吉=Khang Cát
- 和善贤=cùng Thiện Hiền
- 诺尔西=Norsi
- 艾克=Ike
- 锦丹=Cẩm Đan
- 天花眠=ngày Hoa Miên
- 金戈=Kim Qua
- 乃方=Nãi Phương
- 容仙=Dung Tiên
- 宝樱=Bảo Anh
- 朵铃=Đóa Linh
- 喜春=Hỉ Xuân
- 鸳鸯族=Uyên Ương tộc
- 蚕族=Tàm tộc
- 月冥=Nguyệt Minh
- 博博=Bác Bác
- 花容月貌=hoa dung nguyệt mạo
- 异兽人=Dị thú nhân
- 常兽人=Thường thú nhân
- 叶女=Diệp nữ
- 幻花女=Huyễn hoa nữ
- 如花女=Như hoa nữ
- 倩倩=Thiến Thiến
- 三川=Tam Xuyên
- 成爱玛=Thành Ái Mã
- 梅希睿=Mai Hi Duệ
- 梅景润=Mai Cảnh Nhuận
- 千桐=Thiên Đồng
- 姐妹花眠=tỷ muội Hoa Miên
- 多目=Đa Mục
- 山岚=Sơn Lam
- 羽树=Vũ Thụ
- 羽衅=Vũ Hấn
- 鲁佩=Lỗ Bội
- 卫威=Vệ Uy
- 北北=Bắc Bắc
- 晓梦=Hiểu Mộng
- 兽人的*=thú nhân thân thể
- 羽乾=Vũ Càn
- 齐青=Tề Thanh
- 波海罗=Baltic
- 凯伊=Cazi
- 阿母=A mẫu
- 阿父=A phụ
- 桃倩=Đào Thiến
- 要花眠=muốn Hoa Miên
- 你的福利=ngươi phúc lợi
- 花女=Hoa nữ
- 在家庭=ở gia đình
- 喜鹊=Hỉ Thước
- 金丝猴=Khỉ Lông Vàng
- 从族=từ tộc
- 青菱=Thanh Lăng
- 小圆=Tiểu Viên
- 狼犬=Lang Khuyển
- 羽润=Vũ Nhuận
- 百味居=Bách Vị Cư
- 花裳居=Hoa Thường Cư
- 云裳居=Vân Thường Cư
- 幼芽屋=Ấu Mầm Ốc
- 好眠眠=tốt Miên Miên
- 黑旗=Hắc Kỳ
- 峰刀=Phong Đao
- 冬月=Đông Nguyệt
- 美英=Mỹ Anh
- 又龙=Hựu Long
- 那些人精=cái đó nhân tinh
- 王城=Vương Thành
- 眼花眠=mắt Hoa Miên
- 雾奈路=Vụ Nại Lộ
- 海无=Hải Vô
- 冥月=Minh Nguyệt
- 叶柔=Diệp Nhu
- 叶春=Diệp Xuân
- 叶欢=Diệp Hoan
- 叶蓉=Diệp Dung
- 黑岩=Hắc Nham
- 渡心=Độ Tâm
- 红将=Hồng Tương
- 千军=Thiên Quân
- 东图=Đông Đồ
- 明翊=Minh Dực
- 玉棠=Ngọc Đường
- 乔南=Kiều Nam
- 元仲=Nguyên Trọng
- 智奇=Trí Kỳ
- 摩罗=Ma La
- 韵香=Vận Hương
- 花韵=Hoa Vận
- 眠香=Miên Hương
- 雅德=Nhã Đức
- 南麓=Nam Lộc
- 六喜=Lục Hỉ
- 温齐=Ôn Tề
- 芽女=mầm nữ
- 叶敏=Diệp Mẫn
- 茂茂=Mậu Mậu
- 花容失色=hoa dung thất sắc
- 傲秋=Ngạo Thu
- 十有*=mười có tám chín
- 温室里的花朵=nhà ấm đoá hoa
- 灵犀石=linh tê thạch
- 落虹城=thành Lạc Hồng
- 草能=Thảo Năng
- 勇和=Dũng Hòa
- 镜元=Kính Nguyên
- 音环=Âm Hoàn
- 雨禅=Vũ Thiền
- 绿水=Lục Thủy
- 三合=Tam Hợp
- 眼花颜=mắt Hoa Nhan
- 落虹=Lạc Hồng
- 粉色花朵=hồng nhạt đóa hoa
- 维达=Vinda
- 太阳神拉=thần Ra - thần Mặt Trời
- 谁信谁是****=ai tin ai là đồ ngốc
- 某个人群=đám người nào đó
- 狩猎区=khu săn thú
- 训练堂=huấn luyện đường
- 淬体=luyện thể
- 赛比伦=Sablon
- 费列=Ferrero
- 乌璐=Wulu
- 采集林=rừng thu thập
- 蕊子=nhụy tử
- 比之上辈子=so với đời trước
- 只好不坏=chỉ tốt hơn không có tệ hơn
- 中夜=Trung Dạ
- 安柏=An Bách
- 安柏小队='An Bách tiểu đội'
- 两地=hai nơi
- 樱雪=Anh Tuyết
- 过重创=quá bị thương nặng
- 海斌=Hải Bân
- 浓浓=Nùng Nùng
- 小迪=Tiểu Địch
- 左路=tả lộ
- 右路=hữu lộ
- 顶山=Đỉnh Sơn
- 有数之=có số lượng
- 头发现=đầu phát hiện
- 杀才=sát tài
- 部落城=bộ lạc thành
- 风魔法=phong ma pháp
- 脱离了*=thoát ly thân thể
- 脱离*=thoát ly thân thể
- 他的人影=hắn bóng dáng
- 欢靡=Hoan Mĩ
- 多图=Đa Đồ
- 要不满=muốn bất mãn
- 阿姐=A tỷ
- 我族兄=ta tộc huynh
- 树璆=Thụ Cầu
- 着数之不尽=số lượng bất tận
- 情根水='Tình Căn thủy'
- 镜明泉='Kính Minh tuyền'
- 遗蜕=Di thuế
- 种种族=chủng chủng tộc
- 是何塞=là Hà Tắc
- 帕尔西=Parcey
- 帕尔=Par
- 桐阿里=Ali
- 司曲=Tư Khúc
- 清菊=Thanh Cúc
- 叶高=Diệp Cao
- 何塞=Hà Tắc
- 空山=Không Sơn
- 千幕=Thiên Mạc
- 月倾=Nguyệt Khuynh
- 名为露白=tên là lộ bạch
- 这天英=này Thiên Anh
- 吞天=Thôn Thiên
- 小野=Tiểu Dã
- 人中原=người trung nguyên
- 阿迷=A Mê
- 梅朵=Mai Đóa
- 尊影=Tôn Ảnh
- 都灵=Đô Linh
- 白木=Bạch Mộc
- 龙荒=Long Hoang
- 空雷=Không Lôi
- 自由城=tự do thành
- 在家父=ở gia phụ
- 琥郢=Hổ Dĩnh
- 黄金谷=Hoàng Kim Cốc
- 绿木谷=Lục Mộc Cốc
- 清水谷=Thanh Thủy Cốc
- 焰火谷=Diễm Hỏa Cốc
- 赤土谷=Xích Thổ Cốc
- 万方曾有=Vạn Phương từng có
- 五行谷=Ngũ Hành Cốc
- 夜雁=Dạ Nhạn
- 千野=Thiên Dã
- 苍漠=Thương Mạc
- 洛歌=Lạc Ca
- 十*=18-19
- 信妆=Tín Trang
- 说中规=nói trung quy
- 如梦渊=Như Mộng Uyên
- 博江=Bác Giang
- 不要采光=không cần hái hết
- 灵露水='Linh Lộ thủy'
- 她的灵魂空间=nàng linh hồn không gian
- 自己的灵魂空间=chính mình linh hồn không gian
- 云绣=Vân Tú
- 塔塔=Tata
- 千春=Thiên Xuân
- 萨哈=Tát Cáp
- 月食泉='Nguyệt Thực tuyền'
- 阿赛=A Tái
- 琼珂=Quỳnh Kha
- 阿冲=A Trùng
- 音芳=Âm Phương
- 梨棠=Lê Đường
- 盛元=Thịnh Nguyên
- 会元仲=hội Nguyên Trọng
- 巨火=Cự Hỏa
- 火赞=Hỏa Tán
- 临渊=Lâm Uyên
- 罗门=La Môn
- 一族的花朵=nhất tộc Hoa Đóa
- 花朵这两天=Hoa Đóa hai ngày này
- 叶茜=Diệp Thiến
- 叶茹=Diệp Như
- 索鄂=Tác Ngạc
- 容容=Dung Dung
- 曾叔祖=tằng thúc tổ
- 峒森=Động Sâm
- 些人情=chút nhân tình
- 阿江=A Giang
- 千面=Thiên Diện
- 扉云=Phi Vân
- ****运=cứt chó vận
- 花朵又是=Hoa Đóa lại là
- 偏爱花朵=thiên vị Hoa Đóa
- 白鹏=Bạch Bằng
- 花朵姨母=Hoa Đóa dì
- 花朵抿了抿唇=Đóa Hoa mím môi
- 花朵过来=Hoa Đóa lại đây
- 对着花朵=đối với Hoa Đóa
- 花朵闻言=Hoa Đóa nghe vậy
- 花朵痴恋=Hoa Đóa lưu luyến
- 花朵面前=Hoa Đóa trước mặt
- 告诉花朵=nói cho Hoa Đóa
- 花朵要和=Hoa Đóa muốn cùng
- 转移给花朵=chuyển cấp Hoa Đóa
- 花朵说来=Hoa Đóa nói đến
- 让花朵=làm Hoa Đóa
- 对花朵=đối Hoa Đóa
- 瞒着花朵=gạt Hoa Đóa
- 花朵自作主张=Hoa Đoá tự chủ trương
- 花朵看着=Hoa Đóa nhìn
- 花朵面色=Hoa Đóa sắc mặt
- 花朵说这话=Hoa Đóa nói lời này
- 花朵的思想=Hoa Đoá tư tưởng
- 花朵的自视=Hoa Đóa tự cho
- 花朵尖叫道=Hoa Đóa thét to
- 看着花朵=nhìn Hoa Đóa
- 花朵却是顾不上=Đóa Hoa lại là không rảnh lo
- 花朵的想法=Hoa Đóa ý tưởng
- 叶芷=Diệp Chỉ
- 叶然=Diệp Nhiên
- 怀春喜=hoài Xuân Hỉ
- 叶霞=Diệp Hà
- 叶鹤=Diệp Hạc
- 变成如花朵=biến thành như Hoa Đóa
- 阿润=A Nhuận
- 羽杀而归=vũ sát mà về
- 万神=Vạn Thần
- 福寿香=Phúc Thọ hương
- 福寿金=phúc thọ kim
- 赛西林=Sacilin
- 安途=An Đồ
- 科利=Coker
- 分清气=phân thanh khí
- 新野=Tân Dã
- 黑水=Hắc Thủy
- 燕燊=Yến Sân
- 月眠=Nguyệt Miên
- 巫禾=Vu Hòa
- 山彦=Sơn Ngạn
- 璞亘=Phác Tuyên
- 看不上如花朵=chướng mắt như Hoa Đóa
- 珠雾纱=châu vụ sa
- 璀璨香=Lộng Lẫy hương
- 我心律=ta tim đập
- 弄清气=lộng thanh khí
- 善心不会=Thiện Hiền sẽ không
- 水花眠=nước Hoa Miên
- 他的人=hắn người
- 谷森=Cốc Sâm
- 鹿雫香=Lộc Vũ hương
- 善心心下=Thiện Hiền trong lòng
- 牙牙会和=Nha Nha gặp mặt
- 道源=Đạo Nguyên
- 雾寻=Vụ Tầm
- 浓浓的嘲讽=nồng đậm trào phúng
- 阿尔赫=Sigma
- 含笑=Hàm Tiếu
- 丹茵=Đan Nhân
- 纳帕梅尔=Napar
- 离索鄂=ly Tác Ngạc
- 雨润=Vũ Nhuận
- 帕尔斯=Parrill
- 浓浓的赞赏=nồng đậm tán thưởng
- 涅盘香=Niết Bàn hương
- 梅里渡=Malibu
- 金皎树=kim kiểu thụ
- 金皎木=kim kiểu mộc
- 归属之地=Quy Chúc chi địa
- 所以外人=tất cả người ngoài
- 舍龙=Xá Long
- 乌洚=Ô Giáng
- 合贺=Hợp Hạ
- 雨晴=Vũ Tình
- 韫修=Uẩn Tu
- 郁郁当初=Úc Úc lúc trước
- 郁郁就是学林=Úc Úc chính là Học Lâm
- 郁郁还是喜欢=Úc Úc vẫn là thích
- 郁郁拿出来=Úc Úc lấy ra tới
- 没见郁郁=không gặp Úc Úc
- 郁郁现在=Úc Úc hiện tại
- 郁郁虽然=Úc Úc tuy rằng
- 郁郁=Úc Úc
- 尖钢=Tiêm Cương
- 春山会=Xuân Sơn Hội
- 花绯和花朵=Hoa Phi cùng Hoa Đóa
- 晴晴=Tình Tình
- 镇龙=Trấn Long
- 三眼一族=Tam Nhãn nhất tộc
- 竹晶=Trúc Tinh
- 含笑点头=cười cười gật đầu
- 惠安=Huệ An
- 重光=Trọng Quang
- 有数量=có số lượng
- 青瓦台=Nhà Xanh
- 初始之地=Sơ Thủy chi địa
- 远古战争=viễn cổ chiến tranh
- 缘非=Duyên Phi
- 弥恒=Di Hằng
- 霄丞=Tiêu Thừa
- 洛尔萨人=Larva
- 白微=Bạch Vi
- 洛尔萨=Larva
- 疆正=Cương Chính
- ai=AI
- 浓浓的犹疑=nồng đậm do dự
- 多星际联盟=nhiều Tinh Tế Liên Minh
- 在归属之地=tại Quy Chúc chi địa
- 拉诺儿=Lanar
- 比伯=Bona
- 萨尔曼=Sarman
- 庞巴=Banru
- 卢尔塞=Lurth
- 乌格纳=Ozan
- 博纳斯=Barnis
- 容怀=Dung Hoài
- 璞树=Pitt
- 吉吉光=Cát Cát Quang
- 吉吉鲁=Cát Cát Lỗ
- 渊斐=Uyên Phỉ
- 冰彦=Băng Ngạn
- 艾图=Ngải Đồ
- 怪物谷=Quái Vật Cốc
- 在怪物谷=ở Quái Vật Cốc
- 令爱莉=lệnh Ally
- 不掉分=không rớt phân
- 威斯尔=William
- 丽薇娜=Rina
- 派诺尔公=Genoa
- 多西莱=Dorche
- 多来西=Dorcha
- 那些人类=này đó nhân loại
- 一众人类=một đám nhân loại
- 人类学生=nhân loại học sinh
- 育苗科=Ươm Giống Khoa
- 有多西莱=có Dorche
- 新锐=Tân Duệ
- 官网=Quan Võng
- 给人类=cấp nhân loại
- 香草=hương vani
- 科斯登=Corda
- 月魔=Nguyệt Ma
- 温尔格=Onardo
- 修缮的花绯=tu sửa chi phí
- 发面外面=phát mặt ngoài
- 梦园艺术=Mộng Viên Nghệ Thuật
- 翡翠庄园=Phỉ Thúy trang viên
- 蜕变香=Lột Xác hương
- 妙生香=Diệu Sinh hương
- 月华香=Nguyệt Hoa hương
- 轻容香=Khinh Dung hương
- 绿都=Lục Đô
- 沙米乐=Samatha
- 乐云=Nhạc Vân
- 帕茵儿=Parson
- 多多西=Saka
- 艺能=nghệ năng
- 漠漠族=Mạc Mạc tộc
- 千花族=Thiên Hoa tộc
- 屠火=Đồ Hỏa
- 特诺思=Daniel
- 阿曼龙=Arman
- 在家长=ở gia trưởng
- 她的手艺=nàng thủ nghệ
- 第一军团=Quân Đoàn 1
- 第四军团=Quân Đoàn 4
- 第九军团=Quân Đoàn 9
- 第十一军团=Quân Đoàn 11
- 第十三军团=Quân Đoàn 13
- 第二军团=Quân Đoàn 2
- 第六军团=Quân Đoàn 6
- 第八军团=Quân Đoàn 8
- 第十四军团=Quân Đoàn 14
- 第十五军团=Quân Đoàn 15
- 第三军团=Quân Đoàn 3
- 第五军团=Quân Đoàn 5
- 第七军团=Quân Đoàn 7
- 第十军团=Quân Đoàn 10
- 第十二军团=Quân Đoàn 12
- 第十六军团=Quân Đoàn 16
- 拿一管=lấy một ống
- 梦园=Mộng Viên
- 柯塞=Jesse
- 罗伊族=La Y tộc
- 幸?福?生?活=Hạnh·Phúc·Sinh·Hoạt
- 多少花绯=nhiều ít chi phí
- 绿营=Lục Doanh
- 安蔻=An Khấu
- 第一军校=Đệ Nhất Quân Giáo
- 第二军校=Đệ Nhị Quân Giáo
- 综合军校=Tổng Hợp Quân Giáo
- 女子军校=Nữ Tử Quân Giáo
- 葛优铭=Cát Ưu Minh
- 眼花晴=mắt Hoa Tình
- 坏心脏=hư trái tim
- 大厦中=trong cao ốc
- 莫尼卡=Mandy
- ?菲尔=· Phil
- 安森=Alson
- 罗尔斯=Larry
- 龙跃明=Long Dược Minh
- 鬼心香=Quỷ Tâm hương
- 波拉=Ballarat
- 雅恩=Nhã Ân
- 洛赛斯=Loraine
- 曾曾曾祖父=tằng tằng tằng tổ phụ
- 昂博=Angbo
- 巴尔斯=Bales
- ?巴尔斯=· Bales
- 雾鸢=Vụ Diên
- 我?不?知?道=Ta·Không·Biết
- 血音=Huyết Âm
- 棉签=tăm bông
- 托翰=Thác Hàn
- 安罗娜=Roanne
- 巴内特=Barnett
- 葛尔伊=Gerry
- 普萨顿=Seron
- 威尔赫=Wilhelm
- 玛卡=Maca
- 恩雅=Nhã Ân
- 阿萨加=Argen
- 科莫=Corma
- 罗梅=Lana
- a级=A cấp
- 科罗塞尔=Burrowsel
- 地勤=địa cần
- 普洛斯=Polar
- 向善贤=hướng Thiện Hiền
- 米朵=Mễ Đóa
- 找一个人类=tìm một cái nhân loại
- 辛格=Duncan
- 分|身=phân thân
- 卵|子=trứng
- 无影族=Vô Ảnh tộc
- 斯辛格尔=Singleton
- 谢泊尔=Sharp
- 艾卡思=Ivan
- 波奇=Bachy
- 冬兵尖=Stanton
- 武奈=Võ Nại
- 威客=Uy Khách
- 彪鹰=Bưu Ưng
- 风能=phong năng
- 杜尔=Dour
- 艾格斯=Ager
- 千耳族=Thiên Nhĩ tộc
- 那个人工=cái kia nhân công
- 这个人工=cái này nhân công
- 米苏=Mezzo
- 奥塔克=Aurkan
- 和久久=cùng Cửu Cửu
- 久久的少女=Cửu Cửu thiếu nữ
- 久久歪了歪脑袋=Cửu Cửu oai oai đầu
- 金刃=Kim Nhận
- 金大圣=Kim Đại Thánh
- 莫久久=Mạc Cửu Cửu
- 莫元元=Mạc Nguyên Nguyên
- 元元久久=Nguyên Nguyên Cửu Cửu
- 日缕=Nhật Lũ
- 雅穗=Nhã Tuệ
- 莱卡斯=Lycra
- 天阴族人=Thiên Âm tộc nhân
- 是*而不是天灾=là nhân hoạ mà không phải thiên tai
- 姐妹花容=tỷ muội Hoa Dung
- 生死莲=Sinh Tử liên
- 噬心莲=Phệ Tâm liên
- 黑花白叶=hắc hoa bạch diệp
- 绯绯=Phi Phi
- 露比=Luvias
- 晴日花=tình nhật hoa
- 卡莱斯=Lyrca
- 帮上面=giúp mặt trên
- 天阴族=Thiên Âm tộc
- 赛多=Carda
- 卡索亚=Caszo
- 契影香=Khế Ảnh hương
- 西瑟因=Watson
- 潘芬=Phan Phân
- 格尔拉斯=Gerlas
- 沄博士=Vân tiến sĩ
- 阿索拉=Atarla
- 阿沄=A Vân
- 奈生=Nại Sinh
- 毅玄=Nghị Huyền
- 岚沄=Lam Vân
- 爱莎=Ashley
- 正数落=chính quở trách
- 洛渊=Lạc Uyên
- 琥因=Hổ Nhân
- 多克纳=Dokna
- 玄逆=Huyền Nghịch
- 浩日=Hạo Nhật
- 灰角=Hôi Giác
- 兽人多克纳=thú nhân Dokna
- 阿格拉斯=Aglas
- 这样的人类=như vậy nhân loại
- 曲佩=Khúc Bội
- 樊泷=Phàn Lang
- 雨晨=Vũ Thần
- 图克蒙=Tukumon
- 岚钦=Lam Khâm
- 可用=có thể dùng
- 米希尔=Hill
- 拉尔森=Larson
- 绿魔族=Lục Ma tộc
- 煌煌=Hoàng Hoàng
- 灵月族=Linh Nguyệt tộc
- 当下手=đương hỗ trợ
- 浓浓的粥=nồng đậm cháo
- 如花晴=như Hoa Tình
- 棵树王=này thụ vương
- 千草族=Thiên Thảo tộc
- 波尔塞族=Barbra tộc
- 万钧族=Vạn Quân tộc
- 沙赛族=Satya tộc
- 利空=lợi không
- 帕奇=Park
- 也无时不刻=cũng không có thời khắc nào là
- 归理解=về lý giải
- 打量战斗=đánh lượng chiến đấu
- 坤齐=Khôn Tề
- 牙三=Nha Tam
- 让道源=làm Đạo Nguyên
- 肖戎=Tiếu Nhung
- 密西=Maron
- 纯曦族=Thuần Hi tộc
- 美美=Mỹ Mỹ
- 卡贝拉=Bella
- 和美美=cùng Mỹ Mỹ
- 诺特斯=Nadal
- 加赫族=Gia Hách tộc
- 之人类=so nhân loại
- 欲裂香=Dục Liệt hương
- 奔腾香=Bôn Đằng hương
- 斯尔泰=Steyr
- 黎豆豆=Lê Đậu Đậu
- 图特森=Tutsen
- 旭京=Húc Kinh
- 卓尔族=Trác Nhĩ tộc
- 多战力=nhiều chiến lực
- 瞬风族=Thuấn Phong tộc
- 特瑞斯=Terris
- 克塔斯=Ketas
- 璐应=Lộ Ứng
- 叫道源=kêu Đạo Nguyên
- 浓浓的愧疚=nồng đậm áy náy
- 多特西=Dortmie
- 在近期=ở thời gian gần đây
- 悦辛=Duyệt Tân
- 安科尔=An Khoa
- 图特蒙=Montone
- 浓浓的血腥味=nồng đậm mùi máu tươi
- 科尔温=Colwyn
- 科科=Corco
- 海因=Heinz
- 安鱼儿=An Ngư Nhi
- 梦珂=Mộng Kha
- 达善=Đạt Thiện
- 九云=Cửu Vân
- 山缓=Sơn Hoãn
- 方更=Phương Canh
- 屡桦=Lũ Hoa
- 千厄=Thiên Ách
- 米信儿=Mễ Tín Nhi
- 花影=Hoa Ảnh
- 失了下神=thất thần
- 说中心思=nói trúng tâm tư
- 川林=Xuyên Lâm
- 子母香=Tử Mẫu hương
- 正出任务=đang làm nhiệm vụ
- 阿树=A Thụ
- 阿衅=A Hấn
- 帕蒂斯=Patis
- 格尔塞江=Gercesi
- 开花影=khai Hoa Ảnh
- 星兽族=Tinh Thú tộc
- 本名空间=bổn danh không gian
- 天**玩=thiên tính thích chơi
- 寻星会=Tầm Tinh Hội
- 千香王城=Thiên Hương Vương Thành
- 丽姝=Lệ Xu
- 座钟塔=toà tháp đồng hồ
- 晓萤=Hiểu Huỳnh
- 香屋=hương phòng
- 山山=Sơn Sơn
- 鸣鸣=Minh Minh
- 玉心香=Ngọc Tâm hương
- 一刃, 一终还=Nhất Nhận, Nhất Chung
- 轩逸=Hiên Dật
- 萱草=Huyên Thảo
- 缕梅=Lũ Mai
- 豆豆=Đậu Đậu
- 将茶倒好=đem trà đảo tốt
- 星云王城=Tinh Vân Vương Thành
- 萌萌=Manh Manh
- 吸星*=Hấp Tinh Đại Pháp
- 北冥神功=Bắc Minh Thần Công
- 千之森=Thiên Chi Sâm
- 要求婚=muốn cầu hôn
- 心结盟=tâm kết minh
- 再三个月=lại ba tháng
- 利比亚安=Libya
- 比利亚安=Libya
- 对比利亚安=đối Libya
- 雅丽恩=Nhã Lệ Ân
- 玉焚香=Ngọc Phần hương
- 艾尔普=Ager
- 拿萨=Nasa
- 波特因=Potter
- 鹤群=Hạc Quần
- 奥里奇=Auich
- 顾鹤群=Cố Hạc Quần
- 多维斯=Davis
- 鹤姬=Hạc Cơ
- 波顿因=Potter
- 过人类=quá nhân loại
- 不少人类=không thiếu nhân loại
- 波乐乐=Balala
- 奥利=Auich
- 费丽娜=Celine
- 人干=xác khô
- 在地心=ở địa tâm
- 棵金皎母树=cây kim kiểu Mẫu Thụ
- 金皎母树=kim kiểu Mẫu Thụ
- 生生族人=Sinh Sinh tộc nhân
- 简茗=Giản Mính
- 托尔斯=Torss
- 赫尔罗=Harch
- 鹏克斯=Pagne
- 雪生族=Tuyết Sinh tộc
- 玛莱=Malay
- 云珊=Vân San
- 匹雅=Thất Nhã
- 安安=An An
- 天子=Thiên Tử
- 到了儿子=đến nhi tử
- 天威=Thiên Uy
- 天行=Thiên Hành
- 天策=Thiên Sách
- 都是有数=đều là có số
- 花龄=Hoa Linh
- 龄龄=Linh Linh
- 毛月月=Mao Nguyệt Nguyệt
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 叫星星=kêu Tinh Tinh
- 山逸=Sơn Dật
- 许许=Hứa Hứa
- 冬雪王城=Đông Tuyết Vương Thành
- 朝暮王城=Triều Mộ Vương Thành
- 朝暮学院=Triều Mộ học viện
- 朵朵指着=Đóa Đóa chỉ vào
- 朵朵=Đóa Đóa
- 留英馆=Lưu Anh quán
- 波尔西=Vous
- 巴伦=Barron
- 德尔蒙=Delin
- 戈尔辛=Grain
- 佩兰娜=Perlana
- 帕纳雅=Panaya
- 贝斯特=Basil
- 连山=Liên Sơn
- 所有人族=sở hữu nhân tộc
- 幻化女=Huyễn hoa nữ
- 阿影=A Ảnh
- 舟歌=Chu ca
- 生物能=sinh vật năng
- 多角星=Đa Giác tinh
- 萱语=Huyên Ngữ
- 大圣=Đại Thánh
- 地带过来=mà mang lại đây
- 多伦斯=Doron
- 浓浓的煞气=nồng đậm sát khí
- 莫雨=Mạc Vũ
- 灿西=Cecil
- 德德=Dede
- 多贝斯=Dobes
- 卡萨=Casa
- 地表=bề mặt
- 在地底=ở lòng đất
- 其实是中空=kỳ thật là trống không
- 地带常兽人=mà mang Thường thú nhân
- 地上涨=mà tăng lên
- 许许多多=rất rất nhiều
- 一个普通人类=một cái bình thường nhân loại
- 若须=nhược tu
- 无伤=Vô Thương
- 无忧=Vô Ưu
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 花无伤=Hoa Vô Thương
- 花无忧=Hoa Vô Ưu
- 微微和甜甜=Vi Vi cùng Điềm Điềm
- 微笑的微='Vi' của mỉm cười
- 甜蜜的甜='Điềm' của ngọt ngào
- 生身体=mới sinh
- 老大微微=lão đại Vi Vi
- 老二甜甜=lão Nhị Điềm Điềm
- 我们甜甜=chúng ta Điềm Điềm
- 安安分分=an an phận phận
- 徐先的空间=Từ Tiên không gian
- 徐先是在岚钦=Từ Tiên là tại Lam Khâm
- 但徐先却是不同=nhưng Từ Tiên lại bất đồng
- 等到徐先长大=chờ đến Từ Tiên lớn lên
- 徐先是自己=Từ Tiên là chính mình
- 徐先的眼睛=Từ Tiên đôi mắt
- 岚钦和徐先=Lam Khâm cùng Từ Tiên
- 对于徐先=đối với Từ Tiên
- 徐先明明应该=Từ Tiên rõ ràng hẳn là
- 徐先很少说话=Từ Tiên rất ít nói chuyện
- 徐先势必会为=Từ Tiên thế tất sẽ vì
- 徐先心中=Từ Tiên trong lòng
- 徐先也是帝尊=Từ Tiên cũng là đế tôn
- 徐先在战斗=Từ Tiên tại chiến đấu
- 对待徐先=đối đãi Từ Tiên
- 徐先的去向=Từ Tiên hướng đi
- 如雪魔族=như Tuyết Ma tộc
- 解决徐先=giải quyết Từ Tiên
- 异能者徐先=dị năng giả Từ Tiên
- 当初徐先=ở bắt đầu Từ Tiên
- 而徐先, 他=mà Từ Tiên, hắn
- 但是徐先显然=nhưng là Từ Tiên hiển nhiên
- 亚里安=Arian
- 普尔=Poore
- 爱杜宾=Dublin
- 微微已经醒过来=Vi Vi đã tỉnh lại
- 将微微抱在怀里=đem Vi Vi ôm vào trong ngực
- 还睡得香的甜甜=còn ngủ ngon Điềm Điềm
- 防备徐先趁虚=phòng bị Từ Tiên sấn hư
- 不管徐先原来=mặc kệ Từ Tiên nguyên lai
- 三眼兽人=Tam Nhãn thú nhân
- 灰**法=ma pháp
- 翠时意志='Thúy Thời ý chí'
- 是徐先!=là Từ Tiên!
- 博萨尔=Bossar
- 有数只=có số chỉ
- 知道徐先现在=biết Từ Tiên hiện tại
- 徐先这人=Từ Tiên người này
- 徐先这个人=Từ Tiên người này
- 整个人类=toàn bộ nhân loại
- 徐先能不能做到=Từ Tiên có thể làm được hay không
- 徐先现在=Từ Tiên hiện tại
- 徐先是不是=Từ Tiên là không phải
- 好在哪里=tốt hơn chỗ nào
- 你的皮毛=ngươi da lông
- 不及人类=không bằng nhân loại
- 雪攸=Tuyết Du
- 而飞岚=mà Phi Lam
- 眼光高=ánh mắt cao
- 如花眠=như Hoa Miên
- 白岚=Bạch Lam
- 花鸢=Hoa Diên
- 小爱玛=Tiểu Ái Mã
- **养女=cường gian dưỡng nữ
- 这种种族=loại này chủng tộc
- 翁图=Ông Đoàn
- 多特=Danas
- 一般凉=giống nhau lạnh
- 多莉亚=Doria
- 多恩斯=Ryans
- 多伦=Dorun
- 托特=Tudor
- 奥比斯=Orbis
- 亚比=Abil
- 风雾族人=Phong Vụ tộc nhân
- 风雾族=Phong Vụ tộc
- 叫人类=kêu nhân loại
- 辛格尔=Singh
- 拉泽尔=Lazzer
- 吃人类=ăn thịt người
- 巨岩族=Cự Nham tộc
- 阴鬼族=Âm Quỷ tộc
- 了不起卖身=cùng lắm thì bán mình
- 微微甜甜=Vi Vi Điềm Điềm
- 西岳=Tây Nhạc
- 西元=Tây Nguyên
- 玉山湾=Ngọc Sơn Loan
- 给甜甜剪=cấp Điềm Điềm cắt
- 极冰莲=Cực Băng liên
- 极火莲=Cực Hỏa liên
- 上人群=thuộc đám người
- 人造谣=người tạo tin đồn
- 等人家=chờ nhân gia
- 茶茶=Trà Trà
- 冰菱=Băng Lăng
- 图克森=Tutsen
- 黎学姐=Lê học tỷ
- 艾塔斯=Aracho
- 这种人为=loại này nhân vi
- 幻噩王城=Huyễn Ngạc Vương Thành
- 能够确证=có ví dụ cụ thể
- 会和=tụ hội
- 翠时星域=Thúy Thời tinh vực
- 不解开=không giải khai
- 索维尔=Sower
- 天性和天策=Thiên Hành cùng Thiên Sách
- 对天子=đối Thiên Tử
- *汤=mê hồn canh
- 基因*=gien cơ thể sống
- 徐.先=Từ Tiên
- 母虫=Mẫu Trùng
- 微.微=Vi Vi
- 甜.甜=Điềm Điềm
- *岁=8-9 tuổi
- 花萝=Hoa La
- 小萝=Tiểu La
- 挂着点滴=đang truyền dịch
- 毛妈妈=Mao mụ mụ
- 毛太后=Mao Thái hậu
- 希雅=Hi Nhã
- 对少时间=bao nhiêu thời gian
- 留影石=lưu ảnh thạch
- 暖融石=noãn dung thạch
- 容华香=Dung Hoa hương
- 安息香=An Tức hương
- 静夜香=Tĩnh Dạ hương
- 固影香=Cố Ảnh hương
- 千春香=Thiên Xuân hương
- 菩提香=Bồ Đề hương
- 无泪香=Vô Lệ hương
- 无暇香=Vô Hạ hương
- 怜影香=Liên Ảnh hương
- 舒华香=Thư Hoa hương
- 千变香=Thiên Biến hương
- *不离十=tám chín không rời mười
- 小女儿花朵=tiểu nữ nhi Hoa Đóa
- 普罗尔=Proll
- 风辉=Phong Huy
- 一旁的花朵=một bên Hoa Đóa
- 稳固无忧=củng cố vô ưu
- 梅老爷子=Mai lão gia tử
- 梅夫人=Mai phu nhân
- 叶轻=Diệp Khinh
- 花朵那性子=Hoa Đóa kia tính tình
- 爱情敌=yêu tình địch
- 樊迪=Phàn Địch