Đam mỹ [ Tổng mạn ] Xem tâm tình thay đổi thế giới Chủ đề tạo bởi: XXX
[ Tổng mạn ] Xem tâm tình thay đổi thế giới
visibility183116 star4907 217
Hán Việt: [ tổng mạn ] khán tâm tình cải biến thế giới
Tác giả: Triệt Vũ Vũ
Tình trạng: Còn tiếp
Mới nhất: 845. Chương 830 Halloween tân nương 4
Thời gian đổi mới: 13-05-2024
Cảm ơn: 817 lần
Thể loại: Diễn sinh, Đam mỹ, Cổ đại , Cận đại , Hiện đại , Tương lai , HE , Tình cảm , Trinh thám , Manga anime , Huyền huyễn , Dị thế , Xuyên việt , Dị năng , Thần tiên yêu quái , Xuyên nhanh , Naruto , One Piece , Vampire , Nhẹ nhàng , Hitman Reborn , Hunter x Hunter , Linh dị thần quái , Đao kiếm loạn vũ , Thị giác nam chủ , Triệu hoán , Âm Dương Sư , Fate , Bungo Stray Dogs , Kimetsu no Yaiba , Conan , K Project , Bleach , Tokyo Ghoul
【 ĐÃ EDIT NAME - Xong thế giới One Piece 】
-------------------------------------
*Ghi chú:
1, Tác giả: Lúc sau khả năng sẽ viết thế giới ( chẳng phân biệt trước sau ): Fairy Tail, Fullmetal Alchemist, Jujutsu Kaisen, Iruma-kun,...
2, Bộ truyện này đc nhúng từ link gốc, bản thân tác giả rất hay sửa đổi chương truyện và cập nhật nên có những chương sẽ bị thiếu nội dung do wiki chỉ update bản đăng đầu chứ ko tự up bản mới sau khi tác giả sửa, nên có chương nào các bạn thấy thiếu thì báo mình để mình sửa lại bản raw mới nhất nhé !
---------------------------------------
Truyện này còn có tên là
# Mỗi cái thế giới đều có hắn áo choàng #
# Nhìn đến cảm thấy hứng thú hài tử liền nhịn không được nhặt về gia #
# Thay đổi thế giới vẫn là muốn mang oai hài tử #
# Không phải làm sự bị thương chính là đang làm sự bị thương trên đường #
# Rời đi thế giới N loại cách chết #
# Aizen thần cuồng soái khốc bá duệ #
Tổng kết, chính là đến các thế giới tham quan, ngẫu nhiên thuận tiện dưỡng thành Boss, sau đó đa dạng thay cho một cái thế giới chuyện xưa (≧▽≦) ( tấu )
Mỗi lần tiến vào tân thế giới đều có một cái tân áo choàng, mang thêm đặc thù năng lực.
Dùng ăn chỉ nam:
1. Này văn là thượng một bộ [ Tổng mạn ] Aizen tục làm, bất quá không thấy quá thượng bộ không quan trọng, không ảnh hưởng đọc!
2. Hết thảy Bug toàn lấy phục vụ bổn văn là chủ, nào đó giả thiết sẽ cùng nguyên tác có xuất nhập
3. Đừng hỏi tác giả cp_(:з” ∠)_
Ps. Vũ Vũ là vì viên mãn một ít nguyên tác tiếc nuối mà khai áng văn này, thích nói tùy thời hoan nghênh nhắn lại thảo luận, không thích lẳng lặng điểm xoa liền hảo không cần nói cho vũ vũ, bởi vì bổn văn tính chất cùng trục cái sẽ không thay đổi.
Du lịch chỉ nam:
1~5. The Betrayal Knows My Name > Owari No Seraph > Vampire Knight > Bleach > Tokyo Ghoul + danh trinh thám Conan.
6~10. Fate hệ liệt > Naruto > Hitman Reborn > Tổng Touken Ranbu > The Betrayal Knows My Name ván thứ 2.
11~15. Hunter x Hunter > Kuroshitsuji > K Project > Psycho Pass > Bungou Stray Dogs.
16~19. Tổng Kimetsu no Yaiba > D.Gray Man > 07-Ghost > One Piece > Tokyo Ghoul + danh trinh thám Conan ván thứ 2 ( đang tiến hành )
【 P/s: Tuy bao gồm các thế giới như trên nhưng trong một vài thế giới sẽ trộn lẫn các nhân vật và bối cảnh từ anime manga khác phù hợp với nội dung tiêu đề, sẽ không xuất hiện quá nhiều và không phải chủ cốt truyện, nó giống như phó bản vậy nên tác giả không nêu tên, đọc rồi sẽ biết từ bộ nào ra ~ 】
### Đổi mới thời gian ###
Cách nhật càng, buổi tối 9 điểm về sau không đổi mới, đó chính là ở 11 giờ về sau ~
Vũ Vũ xin nghỉ sẽ ở mới nhất chương phía dưới nhắn lại ( cảm ơn các vị! )
Mặt khác văn chương liên kết ↓↓↓
【 Tổng mạn 】 Aizen
Tag: Bleach Shounen Manga One Piece Bungou Stray Dogs
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Aizen Sousuke ┃ vai phụ: Tổng mạn chư quân ┃ cái khác: N đa số không xong
Lập ý: Giải mộng hệ liệt, đại trường thiên, rất nhiều nổi danh hoặc không nổi danh manga anime thế giới đều ở bên trong, vì viên mãn một ít nguyên tác tiếc nuối mà viết!
- 晴明=Seimei
- 泉奈=Izuna
- 蓝染=Aizen
- 工藤=Kudo
- 柯南=Conan
- 新一=Shinichi
- 灰原哀=Haibara Ai
- 毛利=Mori
- 毛利蘭=Mori Ran
- 小五郎=Kogoro
- 吉田=Yoshida
- 步美=Ayumi
- 歩美=Ayumi
- 阿笠=Agasa
- 圆谷=Tsuburaya
- 光彦=Mitsuhiko
- 服部=Hattori
- 平次=Heiji
- 赤井=Akai
- 秀一=Shuuichi
- 世良纯真=Sera Masumi
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 和叶=Kazuha
- 高木涉=Takagi Wataru
- 高木=Takagi
- 安室透=Amuro Tooru
- 降谷零=Furuya Rei
- 优作=Yuusaku
- 佐藤=Sato
- 美和子=Miwako
- 白馬探=Hakuba Saguru
- 白馬=Hakuba
- 工藤有希子=Kudo Yukiko
- 有希子=Yukiko
- 中森=Nakamori
- 青子=Aoko
- 铃木=Suzuki
- 园子=Sonoko
- 茱蒂=Jodie
- 斯塔琳=Starling
- 妃英理=Kisaki Eri
- 白鳥=Shiratori
- 任三郎=Ninzaburou
- 目暮十三=Megure Juuzou
- 目暮=Megure
- 宫野明美=Miyano Akemi
- 安倍=Abe
- 瓦史托德=Vasto Lorde
- 惣右介=Sousuke
- 市丸银=Ichimaru Gin
- 雨葛兰=Jugram
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 巴兹比=Bazz-B
- 尸魂界=Soul Society
- 银?=Gin?
- 灵王=Soul King
- 修多罗=Shutara
- 千手丸=Senjumaru
- 大织守=Oorigami
- 零番队=Zero phiên đội
- 泽田=Sawada
- 鲁泽=Luze
- 库洛斯桀利亚=Crosszeria
- 剑王=Blade King
- 那怕=Fawler
- 卡丹兹=Cadenza
- 哀乐姬=Elegy
- 鲁卡=Luka
- 虚夜宫=Las Noches
- □□奇奥拉=Ulquiorra
- 狩衣=Kariginu
- 祗王=Giou
- 泠呀=Reiga
- 天白=Takashiro
- 夜御=Yomi
- 过天白=quá Takashiro
- 终结炽天使=Owari no Seraph
- 克……=Ku……
- 鲁……鲁=Ru…… Ru
- 克鲁鲁=Krul
- 采佩西=Tepes
- 阿鲁卡努=Arukanu
- 柊天利=Hiragi Tenri
- 柊家=Hiragi gia
- 柊深夜=Hiragi Shinya
- 深夜=Shinya
- 柊暮人=Hiragi Kureto
- 暮人=Kureto
- 真昼=Mahiru
- 柊真昼=Hiragi Mahiru
- 费里德=Ferid
- 以勒=Elan
- 银,=Gin,
- 涩谷=Shibuya
- 一濑=Ichinose
- 红莲=Guren
- 小百合=Sayuri
- 花依=Hanayori
- 雪见=Yukimi
- 时雨=Shigure
- 齐藤=Saito
- □□德=Urd
- 基尔斯=Geales
- 百夜=Hyakuya
- 木岛诚=Makoto Kijima
- 百夜教=Hyakuya giáo
- 斋藤=Saito
- 十条=Jujo
- 美十=Mito
- 终结的炽天使=Owari No Seraph
- 吉良=Kira
- 井鹤=Izuru
- 樱井=Sakurai
- 孝宏=Takahiro
- 巴特利=Bathory
- TheBolshoi=The Bolshoi
- 筱亚=Shinoa
- 柊筱亚=Hiragi Shinoa
- 红连=Guren
- 约翰四骑士=Yohane no Yonkishi
- 终焉=Hiragen
- 白虎丸=Byakkomaru
- 优一郎=Yuuichiro
- 米迦勒=Michaela
- 米迦=Michae
- 阿朱罗丸=Asuramaru
- 亚瑟拉=Ashera
- 早乙女=Saotome
- 与一=Yoichi
- 柊筱娅=Hiragi Shinoa
- 四镰=Shigama
- 四镰童子=Shigama Doji
- artemis=Artemis
- bloodyrose=Bloody Rose
- 玖兰=Kuran
- 吸血鬼骑士=Vampire Knight
- 李土=Ridou
- 玖兰枢=Kuran Kaname
- 瀞灵廷=Soul Society
- 锥生=Kiryuu
- 新棠=Shinzo
- 麻美=Asami
- 皋月=Mitsuki
- 一缕=Ichiru
- 零和一缕=Zero cùng Ichiru
- 夜刈=Yagari
- 十牙=Toga
- 黑主=Cross
- 灰閰‘=Kaien‘
- 鹰宫=Takamiya
- 灰閰=Kaien
- 灰阎=Kaien
- 锥生零=Kiryuu Zero
- 绯樱=Shizuka
- 白蕗=Shirabuki
- 橙茉=Toma
- 菖藤=Shotou
- 缥木家=Hanadagi gia
- 黄梨=Ouri
- 玖兰悠=Kuran Haruka
- 枢,=Kaname,
- 优姬=Yuuki
- 零.=Zero.
- 白莉莉=Hakuriri
- 零!=Zero!
- 零,=Zero,
- ‘枢’=‘ Kaname ’
- 枢?=Kaname?
- 枢前辈=Kaname tiền bối
- 零能=Zero có thể
- 枢大人=Kaname đại nhân
- 蓝堂=Aidou
- 蓝堂英=Aidou Hanabusa
- 枢……=Kaname……
- 树理=Juri
- 枢.=Kaname.
- 白蕗更=Shirabuki Sara
- 银.=Gin.
- 镜花水月=Kyouka Suigetsu
- 斩魄刀=Zanpakuto
- 灭却师=Quincy
- 莉莉妮特=Lilynette
- 史塔克=Starrk
- 柯雅泰=Coyote
- 莉……=Li……
- 妮……=Ne……
- 朽木=Kuchiki
- 响河=Koga
- 银铃=Ginrei
- 村正=Muramasa
- 白哉=Byakuya
- 千本樱=Senbonzakura
- 袖白雪=Sode no Shirayuki
- 神枪=Shinsou
- 露琪亚=Rukia
- 肉雫唼=Minazuki
- 花天狂骨=Katen Kyokotsu
- 双鱼理=Sogyo no Kotowari
- 浮竹=Ukitake
- 十四郎=Jushiro
- 流刃若火=Ryujin Jakka
- 山本=Yamamoto
- 元柳斋=Genryuusai
- 阿散井=Abarai
- 恋次=Renji
- 浦原=Urahara
- 喜助=Kisuke
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 桃.=Momo.
- 桃,=Momo,
- 平子=Hirako
- 真子=Shinji
- 假面=Vizards
- 护廷=Gotei
- 东京=Tokyo
- 啃种=Ghoul
- 金木=Kaneki
- 库因克=Quinque
- 巴.雷特=Bullets
- 赫子=Kagune
- 笹田秋=Sasada Aki
- 凉你们=Ryou các ngươi
- 凉!=Ryou!
- 秋!=Aki!
- 桥本凉=Hashimoto Ryou
- 秋,=Aki,
- 凉?=Ryou?
- 喰种=Ghoul
- 富良=Fura
- 太志=Taishi
- 富凉=Fura
- 赫包=Kakuhou
- rc=RC
- 有马=Arima
- 贵将=Kisho
- 霓虹灯=đèn neon
- 丸手斋=Marude Itsuki
- 丸手=Marude
- 三波=Minami
- 幸村=Yukimura
- 丽花=Uruka
- 灯笼=Lantern
- 干麻=làm sao
- 南瓜头=Pumpkin head
- 鳞赫=Rinkaku
- 凉他们=Ryou bọn họ
- 独眼=Độc Nhãn
- 双城记=A Tale of Two Cities
- 真户=Mado
- 真户微=Mado Kasuka
- 独眼之枭=Cú Độc Nhãn
- 蓝……=Ai……
- 染……?=Zen……?
- 羽赫=Ukaku
- 染……=Zen……
- 吴绪=Kureo
- 微还在里面=Kasuka còn ở bên trong
- 微!=Kasuka!
- 微……=Kasuka……
- 白日庭=Bạch Nhật Viên
- 自白日庭=từ Bạch Nhật Viên
- 野吕=Noro
- Rc=RC
- ‘枭’=‘ Cú ’
- 真户晓=Mado Akira
- ‘枭1/2’= ‘ Cú 1/2 ’
- 库克利亚=Cochlea
- 凛央=Rio
- 户影=Tokage
- 豪正=Goumasa
- 木嶋式=Kijima Shiki
- 木嶋=Kijima
- 千叶=Chiba
- 成田=Narita
- 旧多=Furuta
- 二福=Nimura
- 嘉纳=Kanou
- 明博=Akihiro
- 芳村=Yoshimura
- 功善=Kuzen
- 雾岛=Kirishima
- 董香=Touka
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 古间=Koma
- 圆儿=Enji
- 入见=Irimi
- 佳耶=Kaya
- 筱原=Shinohara
- 幸纪=Yukinori
- 黑盘岩=Kuroiwa Iwao
- 安浦=Aura
- 清子=Kiyoko
- 甲赫=Koukaku
- 尾赫=Bikaku
- 魔猿=Maen
- 黑色杜宾=Black Dobers
- 赫眼=Kakugan
- 枭!=Cú!
- 火影=Hokage
- 妖精尾巴=Fairy Tail
- 黑执事=Kuroshitsuji
- 刀剑乱舞=Touken Ranbu
- 古董=Anteiku
- 晓,=Akira,
- 晓讨厌=Akira chán ghét
- 晓——=Akira ——
- 金木研=Kaneki Ken
- 神代=Kamishiro
- 利世=Rize
- 和修=Washuu
- 吉时=Yoshitoki
- 千代田=Chiyoda
- 加纳=Kanou
- 钢梁=thanh sắt
- 常吉=Tsuneyoshi
- 甲乙=Kouitsu
- 瓜江=Urie
- 久生=Kuki
- 佐佐木=Sasaki
- 琲世=Haise
- Qs=QS ( Quinx Squad )
- 干人=Mikito
- 黑盘=Kuroiwa
- 武臣=Takeomi
- 亚门=Amon
- 钢太朗=Koutarou
- 八云=Yakumo
- 大守=Oomori
- 壁虎=Yamori
- 青铜树=Cây Aogiri
- 宇井=Ui
- 伊丙=Ihei
- 宇井郡=Ui Koori
- 伊丙入=Ihei Hairu
- 平子丈=Hirako Take
- 元太=Genta
- 灰原=Haibara
- 小嶋=Kojima
- 新一=Shinichi
- 吟士=Ginshi
- 米林=Yonebayashi
- 才子=Saiko
- 不知=Shirazu
- 永近=Nagachika
- 英良=Hideyoshi
- 肥松=Hide
- 月山=Tsukiyama
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 美食家=Bishokuka
- 观母=Mirumo
- 四方=Yomo
- 莲示=Renji
- 独眼之王=Độc Nhãn Chi Vương
- 绚都=Ayato
- 尼克=Nico
- ‘小丑’=‘ Clowns ’
- 也不知=cũng không biết
- 白鸽=Hato
- 不知名=không biết tên
- 艾特=Eto
- 青桐树=Cây Aogiri
- 赤舌连=Chi She Lian
- 鸣神=Narukami
- 不知道=không biết nói
- 六月=Mutsuki
- 六月透=Mutsuki Tooru
- 阿蓝=Ai
- 铃屋=Suzuya
- 什造=Juuzo
- 胡桃夹子=Nutcracker
- 蓝神=Ai thần
- 白鸠=Hato
- BigMadam=Big Madam
- 纳基=Naki
- 松前=Matsumae
- 叶?=Kanae?
- 见到叶=nhìn thấy Kanae
- 印象里叶=trong ấn tượng Kanae
- 看见被叶=thấy bị Kanae
- 叶的脸埋在=Kanae mặt chôn ở
- 叶的兄长=Kanae huynh trưởng
- 叶的眼前=Kanae trước mắt
- 叶趴在=Kanae ghé vào
- 叶选择=Kanae lựa chọn
- 习大人=Shuu đại nhân
- 叶跟着=Kanae đi theo
- 晓的父亲=Akira phụ thân
- 遇到诗=gặp được Uta
- 无脸=No Face
- 小丑=Clowns
- 小丑面具=Clowns Mask
- 注意到诗=chú ý tới Uta
- 诗主动=Uta chủ động
- 诗离开=Uta rời đi
- 天津=Amatsu
- 阿玛兹=Amatsu
- 毒蝎=Scorpion
- 诗一听=Uta vừa nghe
- 诗松了口气=Uta nhẹ nhàng thở ra
- 诗一点=Uta một chút
- 诗!=Uta!
- 诗沉默=Uta trầm mặc
- 诗你=Uta ngươi
- 诗压低=Uta đè thấp
- 诗倒是=Uta nhưng thật ra
- 伊鸟=Itori
- 系璃=Gurasu
- 诗声音=Uta thanh âm
- 诗很平静=Uta thực bình tĩnh
- 诗面无表情=Uta mặt vô biểu tình
- 诗沉重=Uta trầm trọng
- 诗很怀疑=Uta thực hoài nghi
- 司仪=MC
- 诗特别=Uta đặc biệt
- 诗:=Uta:
- 不知为何=không biết vì sao
- 伊东=Itou
- 仓元=Kuramoto
- SSS的枭=SSS Cú
- 小六=Mucchan
- 横滨=Yokohama
- 莲世=Renji
- 毛利兰=Mori Ran
- 白鸟=Shiratori
- 合气道=Aikido
- 远山=Toyama
- 龙潭=Long Đàm
- 玫瑰=Rose
- 悠马=Yuuma
- 叶也来=Kanae cũng tới
- 叶不愿=Kanae không muốn
- 叶的表情=Kanae biểu tình
- 是银=là Gin
- 不知不觉=bất tri bất giác
- 枭,=Cú,
- 枭的搜查=Cú điều tra
- 叶,=Kanae,
- 叶正打算到花园=Kanae đang định đến hoa viên
- 掘千绘=Hori Chie
- 叶都称呼=Kanae đều xưng hô
- 叶的恶劣=Kanae ác liệt
- 叶眼中=Kanae trong mắt
- 叶用低头=Kanae dùng cúi đầu
- 叶抬起了头=Kanae ngẩng đầu lên
- 叶瞪大=Kanae trừng lớn
- 叶声音=Kanae thanh âm
- 不知是信任=không biết là tín nhiệm
- ——枭=—— Cú
- 枭离开=Cú rời đi
- 枭逃离=Cú thoát đi
- 北原=Kitahara
- 白秋=Hakushu
- 阿伊奴=Aynu
- 阿伊努=Aynu
- 不知过了=không biết qua
- 不知几岁=không biết vài tuổi
- Archer,=Archer,
- Archer=Archer
- 藤丸=Fujimaru
- 不知所措=không biết làm sao
- 芙芙=Fou Fou
- 玛修=Mashu
- 基列莱特=Kyrielight
- 阿尼姆斯菲亚=Animusphere
- 奥尔加玛丽=Olgamarie
- staynight=Stay Night
- 马里斯比利=Marisbury
- 亚斯=Finis
- 人理=Nhân Lý
- 迦勒底的所长=Chaldean sở trưởng
- 时钟塔=tháp Đồng Hồ
- 雷夫=Lev
- 所长小姐=sở trưởng tiểu thư
- 生死不知=sinh tử không rõ
- 所长大大=sở trưởng đại đại
- 不知廉耻=không có liêm sỉ
- 罗玛尼=Romani
- 阿其曼=Archaman
- 从者=Servant
- 是银与黑=là bạc cùng hắc
- 赫丽贝尔=Harribel
- 与叶,=cùng diệp,
- 奥尔加玛丽所长=Olgamarie sở trưởng
- 不知扔=không biết ném
- 罗马=Roman
- 奥尔加玛莉=Olgamarie
- 草叶,=thảo diệp,
- 平安时代=thời đại Heian
- 奥尔加玛莉所长=Olgamarie sở trưởng
- 奥尔嘉玛莉=Olgamarie
- 不知您=không biết ngài
- 干将莫邪=Kanshou và Bakuya
- 教授=giáo sư
- 奥尔加=Olga
- 罗马尼=Romani
- 莱诺尔=Lainur
- 佛劳洛斯=Flauros
- 不知何时=không biết khi nào
- 写轮眼=Sharingan
- 万花筒=Mangekyo
- 化勒=Uvall
- 古辛=Gusion
- 向斑=hướng Madara
- 说给斑=nói cho Madara
- 虽然斑=tuy rằng Madara
- 斑应了声=Madara ứng thanh
- 斑沉着脸=Madara trầm khuôn mặt
- 斑侧头=Madara nghiêng đầu
- 凯茜=Cath
- 珀鲁格=Palug
- 达·芬奇=DaVinci
- 加勒底=Chaldea
- 圣杯=Chén Thánh
- 加拉哈德=Galahad
- 魔术回路=Magic Circuit
- 贞德=Jeanne
- 不知所踪=không biết tung tích
- 弗拉德三世=Vlad III
- 伊莉萨白=Elizabeth
- 沃尔夫冈=Wolfgang
- 阿玛迪斯=Amadeus
- 玛丽=Marie
- 安托瓦内特=Antoinette
- 吉尔=Gilles
- 莱斯=Rais
- 吉尔•德•莱斯=Gilles • de • Rais
- 迪卢木多=Diarmuid
- 阿尔托莉亚=Altria
- 库夫林=Cu Chulainn
- 要有马先生=muốn Arima tiên sinh
- 水蓝染=thủy Aizen
- 冬木=Fuyuki
- 冬木市=thành phố Fuyuki
- 梅林=Merlin
- 艾克托=Hector
- 阿尔托莉雅=Artoria
- 吉尔伽美什=Gilgamesh
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 深夜时刻=đêm khuya thời khắc
- 大卫=David
- 阿基曼=Archaman
- 卫宫=Emiya
- 恩奇都=Enkidu
- 戈耳工=Gorgon
- 伊什塔尔=Ishtar
- 魁札尔=Quetzalcoatl
- 吉尔伽美=Gilgamesh
- fgo=FGO
- 天之公牛=Gugalanna
- 乖离剑=Enuma Elish
- 冠位=Grand
- 不知该=không biết nên
- 天草=Amakusa
- 四郎=Shirou
- 幕府=Bakufu
- 江户=Edo
- 九州=Kyushu
- 岛原=Shimabara
- 岛原之乱=khởi nghĩa Shimabara
- 千里眼=Clairvoyance
- 提亚马特=Tiamat
- 御座=Vimana
- 御主=Master
- 旗帜=biểu ngữ
- 达尔克=d'Arc
- 所罗门王的小钥匙=The Lesser Key of Solomon
- 盖提亚=Goetia
- 在不知=ở không biết
- 灾厄之兽=Quái Thú Tai Họa
- 保障机关=cơ quan bảo hộ
- 保障机构=cơ quan bảo hộ
- 神代结束=thần đại kết thúc
- 摩诃婆罗多=Mahabharata
- 迦尔纳=Karna
- 蓝大=Aizen đại
- 齐格飞=Siegfried
- 蹂躙,=chà đạp,
- 达尼克=Darnic
- 屠龙者=Dragon Slayer
- 尤格多米雷尼亚=Yggdmillennia
- 开膛手杰克=Jack the Ripper
- 罗马尼亚=Romania
- 菲奥蕾=Fiore
- 弗尔维吉=Forvedge
- 狮子劫=Sisigou
- 界离=Kairi
- 莫德雷德=Mordred
- 喀戎=Chiron
- 六导=Rikudou
- 玲霞=Reika
- 阿诺=Arnold
- 幻想崩坏=Broken Phantasm
- 考列斯=Caules
- 鲜血的传承= The Succession of Blood
- 赛米拉米斯=Semiramis
- 虚荣的空中庭园=Hanging Gardens of Babylon
- 言峰=Kotomine
- 英灵座=Anh Linh Tọa
- 色位=Brand
- 典位=Pride
- 祭位=Fes
- 开位=Cause
- 长子=Count
- 末子=Frame
- 伦敦=London
- 广场白鸽=quảng trường bồ câu
- 璃正=Risei
- 绮礼=Kirei
- 卡明斯基=Kaminski
- 矩贤=Norikata
- 切嗣=Kiritsugu
- 死徒=Shito ( Dead Apostle )
- 娜塔丽雅=Natalia
- 远坂=Tohsaka
- 时臣=Tokiomi
- 间桐=Matou
- 爱因兹贝伦=Einzbern
- 修拜因奥古=Kischur
- 伽美=Gamesh
- 声优=Seiyuu
- 咖哩=cà ri
- 深夜诱拐=đêm khuya dụ dỗ
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 肯尼斯=Kayneth
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- 与一旁=tại một bên
- 韦伯=Waver
- 维尔维特=Velvet
- 吉尔斯·德·莱斯=Gilles · de · Rais
- 海魔=Sea Demon
- 费奥纳=Fionn
- 奥迪那=Ua Duibhne
- 不知情=không biết tình
- 吉尔·德·莱斯=Gilles · de · Rais
- 跳梁小丑=nhảy nhót vai hề
- 间桐樱=Matou Sakura
- 离樱=ly Sakura
- 卡美洛=Camelot
- 樱去哪里=Sakura đi nơi nào
- 抛弃了樱=vứt bỏ Sakura
- 危害樱=nguy hại Sakura
- 雁夜=Kariya
- 脏砚=Zouken
- 将樱=đem Sakura
- 樱痛苦=Sakura thống khổ
- 我知道樱=ta biết Sakura
- 见樱=thấy Sakura
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 黑键=Kokken
- 离间桐樱=đi Matou Sakura
- 樱,=Sakura,
- 樱!=Sakura!
- 不知遇上=không rõ gặp gỡ
- 樱已经离开了=Sakura đã rời đi
- 不知是不是=không biết có phải hay không
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- ·冯·=· von ·
- 艾尔梅罗=El-Melloi
- 阿其波鲁托=Archibald
- 索拉=Sola
- 奴阿萨=Nuada
- 索非亚=Sophia
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 自我强制证文=Self Geass Scroll
- 樱的眼睛=Sakura đôi mắt
- 樱不黏=Sakura không dính
- 就是樱=chính là Sakura
- 樱的姐姐=Sakura tỷ tỷ
- 过继=thu dưỡng
- 在樱=ở Sakura
- 樱.=Sakura.
- 樱的个性=Sakura cá tính
- 樱叫他=Sakura kêu hắn
- 听话的樱=nghe lời Sakura
- 时贞=Tokisada
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 远阪=Tohsaka
- 安哥拉=Angra
- 曼纽=Mainyu
- 此世之恶=Avenger
- 不知到底=không biết rốt cuộc
- 依莉雅=Illya
- 雅美蝶=yamero
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 葵,=Aoi,
- 士郎=Shirou
- 姓卫宫=họ Emiya
- 言,=Koto,
- 峰,=Mine,
- 绮,=Ki,
- 礼——!=Rei ——!
- 依莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 所长奥尔加玛丽=sở trưởng Olgamarie
- 梅莉=Meryl
- 有着斑=có Madara
- 鬼道=quỷ đạo
- 和服=kimono
- 香磷=Karin
- 义骸=linh hồn vật dẫn
- 攸关=liên quan
- 付丧身=Tsukumogami
- 斑没料到=Madara không dự đoán được
- 斑做过=Madara đã làm
- 大筒=Ootsutsuki
- 木辉夜=Kaguya
- 斑和千手柱间=Madara cùng Senju Hashirama
- 黑绝=Zetsu
- 斑愣了=Madara sửng sốt
- 对于斑=đối với Madara
- 斑的好心情=Madara hảo tâm tình
- 水户=Mito
- 纲手=Tsunade
- 千手=Senju
- 柱间=Hashirama
- 猿飞=Sarutobi
- 日斩=Hiruzen
- 半藏=Hanzou
- 雨隐=làng Mưa
- 阴封印=Byakugou
- 大和=Yamato
- 木叶=Konoha
- 暗部=Anbu
- 佐助=Sasuke
- 波风=Namikaze
- 水门=Minato
- 黄色闪光=Tia Chớp Vàng
- 志村=Shimura
- 团藏=Danzo
- 寻找斑=tìm kiếm Madara
- ‘晓’=‘ Akatsuki ’
- 弥彦=Yahiko
- 晓的领导者=Akatsuki người lãnh đạo
- 长门=Nagato
- 付丧神=Tsukumogami
- 斑一口咬定=Madara một mực chắc chắn
- 斑眯起=Madara nheo lại
- 斑果断=Madara quyết đoán
- 阿斯玛=Asuma
- 地陆=Chiriku
- 守护忍=Shugonin
- 十二士=Junishi
- 风影=Kazekage
- 人柱力=Jinchuuriki
- 晓的成员=Akatsuki thành viên
- 黑底红云=mây đỏ nền đen
- 飞段=Hidan
- 护额=băng trán
- 角都=Kakuzu
- 谁叫晓=ai kêu Akatsuki
- ‘三’=‘ San ’
- ‘北’=‘ Hoku ’
- 千手观音=Thiên Thủ Quan Âm
- 寺杣=Terasoma
- 昌纪=Masaki
- 葛木=Kuzuki
- 宗一郎=Souichirou
- 邪神=Jashin
- 小南=Konan
- 缚道之六十一=Bakudou 61
- 六杖光牢=Rikujokoro
- 缚道之六十二=Bakudou 62
- 百步栏杆=Hyapporankan
- 加入晓=gia nhập Akatsuki
- 佩恩=Pain
- 晓之=Akatsuki chi
- 斑抬起眼眸=Madara nâng lên đôi mắt
- 斑坚信=Madara tin tưởng vững chắc
- 奈良=Nara
- 鹿丸=Shikamaru
- 国境的晓=lãnh thổ một nước Akatsuki
- 寺的晓,=chùa Akatsuki,
- 晓能够打败=Akatsuki có thể đánh bại
- 斑.=Madara.
- 斑的表情=Madara biểu tình
- 斑收敛=Madara thu liễm
- 斑信任=Madara tín nhiệm
- 斑的态度=Madara thái độ
- 哪知斑=nào biết Madara
- 斑的嗓音=Madara tiếng nói
- 斑紧绷=Madara căng chặt
- 太刀=Tachi
- 和斑=cùng Madara
- 斑(表情微妙)=Madara ( biểu tình vi diệu )
- 在晓=ở Akatsuki
- 领导晓=lãnh đạo Akatsuki
- 斑知道离开=Madara biết rời đi
- 斑不高兴=Madara không cao hứng
- 斑就会用=Madara liền sẽ dùng
- 晓成员=Akatsuki thành viên
- 蝎见到=Sasori nhìn thấy
- 斑处理=Madara xử lý
- 外道魔像=Gedo Mazo
- 斑无意=Madara vô tình
- 无限月读=Mugen Tsukuyomi
- 告别晓,=cáo biệt Akatsuki,
- 跟斑=cùng Madara
- 将佐助=đưa Sasuke
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 无人知晓,=không người biết được,
- 追寻鼬=truy tìm Itachi
- 痛恨鼬=thống hận Itachi
- 鬼灯=Hozuki
- 水月=Suigetsu
- 重吾=Jugo
- 心眼=Shingan
- 传入斑=truyền vào Madara
- 斑冷硬=Madara lãnh ngạnh
- 斑说道=Madara nói
- 不了解斑=không hiểu biết Madara
- 领悟斑=lĩnh ngộ Madara
- 就知道斑=liền biết Madara
- 斑抿唇=Madara nhấp môi
- 斑表示=Madara tỏ vẻ
- 不明白斑=không rõ Madara
- 斑眉头一皱=Madara mày nhăn lại
- 斑的写轮眼=Madara Sharingan
- 带土=Obito
- 琳!=Rin!
- 野原=Nohara
- 野原琳=Nohara Rin
- 琳.=Rin.
- 带子=Obiko
- 带助=Obike
- 玖辛奈=Kushina
- 琳告诉他=Rin nói cho hắn
- 有琳=có Rin
- 三尾=Sanbi
- 扉间=Tobirama
- 在斑=ở Madara
- 抅得=câu đến
- 斑木着一张脸=Madara mộc một khuôn mặt
- 鼬(被晾在一旁)=Itachi ( bị lượng ở một bên )
- 春野樱=Haruno Sakura
- 不知轻重=không biết nặng nhẹ
- 干柿=Hoshigaki
- 鬼鲛=Kisame
- 鼬脸上=Itachi trên mặt
- 鼬先生=Itachi tiên sinh
- 无尾之尾兽=Vĩ thú không đuôi
- 鼬更多的注意=Itachi càng nhiều chú ý
- 斑和泉奈=Madara cùng Izuna
- 鼬原本=Itachi nguyên bản
- 鼬的身体=Itachi thân thể
- 鼬自知=Itachi tự biết
- 斑蹙眉=Madara nhíu mày
- 木遁=Mokuton
- 斑疑惑=Madara nghi hoặc
- 斑闻言=Madara nghe vậy
- 斑,=Madara,
- 斑的脸=Madara mặt
- 斑下颚=Madara hàm dưới
- 斑的武力=Madara vũ lực
- 鼬想要=Itachi muốn
- 风遁=Futon
- 血继限界=Kekkei Genkai
- 缚道之六十三=Bakudou 63
- 锁条锁缚=Sajosabaku
- 斑爷=Madara gia
- 佐井=Sai
- 斑针对=Madara nhằm vào
- 斑舍弃=Madara vứt bỏ
- 斑不苟言笑=Madara ít khi nói cười
- 鼬暗自=Itachi âm thầm
- 证实鼬=chứng thực Itachi
- 斑喉咙=Madara yết hầu
- 鼬出声=Itachi ra tiếng
- 鼬一眼=Itachi liếc mắt một cái
- 斑:=Madara:
- 斑一脸困惑=Madara vẻ mặt hoang mang
- 鼬不禁=Itachi không cấm
- 鼬难以维持=Itachi khó có thể duy trì
- 鼬也没有=Itachi cũng không có
- 鼬对佐助=Itachi đối Sasuke
- 在鼬=ở Itachi
- 斑不爽=Madara khó chịu
- 斑丝毫不介意=Madara chút nào không ngại
- 对鼬=đối Itachi
- 比鼬=so Itachi
- 鼬本来=Itachi vốn dĩ
- 鼬隐藏=Itachi che dấu
- 鼬是一个天才=Itachi là một thiên tài
- 鼬盯着=Itachi nhìn chằm chằm
- 斑抱胸=Madara ôm ngực
- 鼬什么=Itachi cái gì
- 鼬的心中=Itachi trong lòng
- 于鼬=với Itachi
- 不比鼬=không thể so Itachi
- 鼬认为=Itachi cho rằng
- 别天神=Kotoamatsukami
- 鼬深感=Itachi cảm giác sâu sắc
- 鼬斜睨=Itachi liếc xéo
- 鼬也曾=Itachi cũng từng
- 鼬早已下定决心=Itachi sớm đã hạ quyết tâm
- 看出了鼬=nhìn ra Itachi
- 斑不在乎=Madara không để bụng
- 斑才不想=Madara mới không nghĩ
- 鼬曾经=Itachi đã từng
- 斑一思及=Madara một tư cập
- 鼬当初=Itachi lúc trước
- 不管鼬=mặc kệ Itachi
- 不料鼬=không ngờ Itachi
- 斑眯眼=Madara híp mắt
- 斑的时代=Madara thời đại
- 鼬不可谓=Itachi không thể nói
- 人才的鼬=nhân tài Itachi
- 鼬!=Itachi!
- 瞥见鼬=thoáng nhìn Itachi
- 鼬感叹=Itachi cảm thán
- 斑看见大蛇丸=Madara thấy Orochimaru
- 斑天生=Madara trời sinh
- 征战四方=chinh chiến tứ phương
- 斑会离开=Madara sẽ rời đi
- 真的让斑=thật sự làm Madara
- 斑没有继续=Madara không có tiếp tục
- 白兰=Byakuran
- 杰索=Gesso
- 抅住=câu trụ
- 不知在想些什么=không biết suy nghĩ cái gì
- 彭哥列=Vongola
- 入江=Irie
- 正一=Shouichi
- 不知有多少=không biết có bao nhiêu
- 并盛=Namimori
- 并盛町=Namimori thị
- 纲吉=Tsunayoshi
- 死气之炎=Shinuki no Hono
- 云雀=Hibari
- 恭弥=Kyoya
- 阿诺德=Alaudi
- 彭格列=Vongola
- 浮萍拐=Tonfa
- 一抅,=nhất đoạn,
- 六道骸=Rokudo Mukuro
- 柿本=Kakimoto
- 千种=Chikusa
- 城岛=Joushima
- 城岛犬=Joushima Ken
- 艾斯托拉涅欧=Estraneo
- 单簧管=kèn Clarinet
- 黑耀=Kokuyo
- 阿纲=Tsunayoshi
- 包恩=Reborn
- 列恩=Leon
- 蠢纲=ngu ngốc Tsuna
- 彩虹之子=Arcobaleno
- 黑腔=thông đạo đen
- 兰兹亚=Lancia
- 葛利姆乔=Grimmjow
- 伽卡菲斯=Kawahira
- 百慕大=Bermuda
- 夜之炎=Flame of Night
- 山本武=Yamamoto Takeshi
- 斯贝尔比=Superbia
- 斯夸瓦罗=Squalo
- 斯库瓦罗=Squalo
- 巴利安=Varia
- 加百罗涅=Cavallone
- 跳马=Tuấn Mã
- 巴里安=Varia
- 玛蒙=Mammon
- 贝尔菲戈尔=Belphegor
- 库洛姆=Chrome
- 髑髅=Dokuro
- 哥拉=Gola
- 切尔贝罗=Cervello
- 葛拉=Gola
- 摩斯卡=Mosca
- 狱寺=Gokudera
- 斯佩多=Spade
- 阿拉D=Aladin
- 纳克尔=Knuckle
- 市丸=Ichimaru
- 可乐尼洛=Colonnello
- 阿尔克巴雷诺=Arcobaleno
- 银这是皮痒=Gin đây là da ngứa
- 朝利=Ugetsu
- 雨月=Asari
- 隼人=Hayato
- 玛雷=Mare
- 胁差=Wakizashi
- 骸:=Mukuro
- 尤尼=Uni
- 彭哥列一世=Vongola nhất thế
- 炎真=Enma
- 古里炎真=Kozato Enma
- 审神者=Saniwa
- 溯行军=Tố Hành Quân
- 本丸=Honmaru
- 检非违使=Keibiishi
- 三日月=Mikazuki
- 天下五剑=Thiên Hạ Ngũ Kiếm
- 短刀=Tantou
- 药研=Yagen
- 藤四郎=Toushirou
- 压切=Heshikiri
- 长谷部=Hasebe
- 织田=Oda
- 信长=Nobunaga
- 与一名=với một danh
- 打刀=Uchigatana
- 深渊的漩涡=vòng xoáy vực thẳm
- 烛台切=Shokudaikiri
- 光忠=Mitsutada
- 鹤丸=Tsurumaru
- 国永=Kuninaga
- 已经不知=đã không biết
- 大俱利伽罗=Ookurikara
- 墨村=Sumimura
- 良守=Yoshimori
- 斑尾=Madarao
- 乌森=Karasumori
- 在斑尾=ở Madarao
- 黑芒楼=Kokuboro
- 雪村=Yukimura
- 志志尾=Shishio Gen
- 时音=Tokine
- 志志尾限=Shishio Gen
- 白尾=Hakubi
- 方围=Hoi
- 定础=Joso
- 一期=Ichigo
- 源氏物语若紫=Murasaki no Ue
- 欧外=Ogai
- 小正太=tiểu shota
- 萤丸=Hotarumaru
- 大太刀=Ootachi
- 明石=Akashi
- 国行=Kuniyuki
- 石切丸=Ishikirimaru
- 岩融=Iwatooshi
- 今剑=Imanotsurugi
- 三条=Sanjou
- 髭切=Higekiri
- 膝丸=Hizamaru
- 小狐丸=Kogitsunemaru
- 源氏=Minamoto gia tộc
- 源氏的重宝=báu vật của gia tộc Minamoto
- 凌月=Inukimi
- 铁碎牙=Tessaiga
- 天生牙=Tenseiga
- 邪见=Jaken
- 乱藤四郎=Midare Toushirou
- 四魂之玉=ngọc Tứ Hồn
- 珊瑚=Sango
- 奈洛=Naraku
- 钢牙=Koga
- 神乐=Kagura
- 奈落=Naraku
- 日暮=Higurashi
- 戈薇=Kagome
- 弥勒=Miroku
- 漩涡=Uzumaki
- 妖气漩涡=vòng xoáy yêu khí
- 地行礼=hành lễ
- 发付丧神=phát Tsukumogami
- 足利=Ashikaga
- 义昭=Yoshiaki
- 正亲町=Ogimachi
- 日本号=Nihongou
- 丰臣=Toyotomi
- 秀吉=Hideyoshi
- 御手杵=Otegine
- 蜻蛉切=Tonbokiri
- 狐之助=Konnosuke
- 数珠丸=Juzumaru
- 恒次=Tsunetsugu
- 止水=Shisui
- 稳如止水=vững như ngăn thủy
- 那怕有苦衷=chẳng sợ có khổ trung
- 鲶尾=Namazuo
- 巴形=Tomoegata
- 薙刀=Naginata
- 骨喰=Honebami
- 鸣狐=Nakigitsune
- 左文字=Samonji
- 江雪=Kousetsu
- 莺丸=Uguisumaru
- 大典太=Oodenta
- 光世=Mitsuyo
- 太郎太刀=Taroutachi
- 源氏卷=Genjimaki
- 七宝=Shippo
- 夏岚=Karan
- 犬大将=Inu no Taisho
- 斗牙=Toga
- 云母=Kirara
- 丛云=Murakumo
- 冥加=Myoga
- 次郎太刀=Jiroutachi
- 热田神宫=Atsuta Jingu
- 太郎=Tarou
- 近侍=hầu cận
- 歌仙=Kasen
- 冬岚=Toran
- 苍龙破=Soryuha
- 弦月=Gengetsu
- 别郎=biệt lang
- 三日月宗=Mikazuki Munechika
- 阿哞=Ah-Un
- 爆碎牙=Bakusaiga
- 宗三=Souza
- 小夜=Sayo
- 德川=Tokugawa
- 家康=Ieyasu
- 三郎=Sanburou
- 平手=Hirate
- 政秀=Masahide
- 竹中了=Takenaka Hanbei
- 信协中=Nobunaga Concerto
- 尾张=Owari
- 归蝶=Kichou
- 道三=Dosan
- 尾张大傻瓜=Tên Khùng Xứ Owari
- 爱染=Aizen
- 国俊=Kunitoshi
- 五虎退=Gokotai
- 竹中=Takenaka
- 半兵卫=Hanbei
- 美浓=Mino
- 大御堂=Omido
- 大野=Saito
- 黑田=Kuroda
- 龙兴=Tatsuoki
- 义龙=Yoshitatsu
- 重矩=Shigenori
- 稻叶山城=Gifu thành
- 不知节制=không biết tiết chế
- 飞騨守=Fumori
- 前田=Maeda
- 利家=Toshiie
- 不需要一振=không cần một thanh
- 安国寺=Ankokuji
- 惠琼=Ekei
- 羽柴=Toyotomi
- 秀长=Hidenaga
- 本能寺=chùa Honno
- 永远不知=vĩnh viễn không biết
- 一振刀=một chấn đao
- 想起银=nhớ tới Gin
- 麻叶=Mappa
- 麻叶童子=Mappa Douji
- 麻之叶=Asanoha
- 乙破千代=Ohachiyo
- 与一丝=với một tia
- 羽茂=Hamo
- 忠具=Tadatomo
- 天皇=Thiên Hoàng
- 叶王=Asakura
- 灵视=linh thị
- 榎岦斋=Ryusai Enoki
- 雕刻的朽木=điêu khắc gỗ mục
- 麻仓=Haou
- 新一轮=tân một vòng
- 天后=Tenkou
- 玄武=Genbu
- 太阴=Taiin
- 白虎,=Byako,
- 青龙=Seiryuu
- 六合=Rikugou
- 腾蛇=Touda
- 太裳=Taijo
- 朱雀=Suzaku
- 天一=Tenichi
- 勾阵=Kouchin
- 蓝——=Ai ——
- 染——!=Zen ——!
- 伊邪那美=Izanami
- 伊弉冉尊=Izanami No Mikoto
- 伊邪那岐=Izanagi
- 不知多少人=không biết bao nhiêu người
- 蔚蓝的天空=xanh thẳm không trung
- 红莲花=hồng liên hoa
- 平安京=kinh đô Heian
- 不知从哪来的=không biết từ từ đâu ra
- 鬼人=quỷ nhân
- 昌浩=Masahiro
- 股宗=Matamune
- 童子.=Douji.
- 博多=Hakata
- ‘道返’=‘ Modoru ’
- 灰沉沉的天空=ảm đạm không trung
- 如同漩涡=giống như vực thẳm
- 榎岦斎=Ryusai Enoki
- 道反=đạo phản
- 高龗神=Kuraokami
- 贵船=Kifune
- 名里的龗=danh Okami
- 高靇神=Kuraokami
- 鸟居=cổng Torii
- 地行=Chigyou
- 地行经=mà hành kinh
- 今川=Imagawa
- 义元=Yoshimoto
- 宗本=Souza
- 高天原=Takama-ga-hara
- 小怪=Mokkun
- 若菜=Wakana
- 并不多言,=cũng không nói nhiều,
- 唷西=Nishi
- 陆生=Rikuo
- 清十字怪奇=Kiyojuji
- 奴良=Nura
- 加奈=Kana
- 家长=Ienaga
- 粗矌,=thô mục,
- 青田坊=Aotabo
- 滑瓢=Rihyon
- 发觉天空=phát giác không trung
- 广阔的天空=rộng lớn không trung
- 罗侯星=La Hầu Tinh
- 计都星=Kế Đô Tinh
- 通灵王=Shaman King
- 茨木=Ibaraki
- 茨木童子=Ibaraki Douji
- 却不知=lại không biết
- 挩窗=thoát cửa sổ
- 一振华美=một chấn hoa mỹ
- 弥弥切丸=Nenekirimaru
- 花开院=Keikain
- 秀元=Hidemoto
- 手入=sửa chữa
- 极化=Kiwame
- 牛头丸=Gozumaru
- 牛鬼=Gyuuki
- 有马头丸=có Mazumaru
- 教长谷部=giáo Hasebe
- 赏樱.=thưởng anh đào.
- 捩眼=Nejireme
- 麻仓好的=Asakura Haou
- 麻仓好=Asakura Haou
- 麻仓叶=Asakura Yoh
- 雪女=Yuki Onna
- 羽织=haori
- 不知他=không biết hắn
- 晦暗的漩涡=đen tối sâu thẳm
- 百鬼夜行=Bách Quỷ Dạ Hành
- 有所不知=có điều không biết
- 阿苏=Aso
- 惟澄=Korezumi
- 镰仓=Kamakura
- 狒狒=Hihi
- 腥影=Shoei
- 啰唆=hồ nháo
- 弟弟丸=Maru đệ đệ
- 鬼童丸=Kidomaru
- 鬼头丸=Kidomaru
- 鬼切=Onikiri
- 铸铎=Itaku
- 天海=Tenkai
- 羽衣狐=Hagoromo Gitsune
- 鹿金寺=Kinkakuji
- 荒骷髅=Odokuro
- 雅次=Masatsugu
- 不知原因=không biết nguyên nhân
- 山吹=Yamabuki
- 乙女=Otome
- 秋房=Akifusa
- 冲向天空=nhằm phía không trung
- 破户=Pato
- 鲤伴=Rihan
- 夏目=Natsume
- 精蝼蛄=Shoukera
- 狂骨=Cuồng Cốt
- 土蜘蛛=Tsuchigumo
- 纳豆=Natto
- 小僧=Kozo
- 小乌丸=Kogarasumaru
- 柚罗=Yura
- 龙二=Ryuuji
- 晦暗的天空=đen tối không trung
- 天空宝船=không trung bảo thuyền
- 加州=Kashuu
- 清光=Kiyomitsu
- 构成的漩涡=cấu thành lốc xoáy
- 宛如漩涡=tựa như lốc xoáy
- 不知自己=không biết chính mình
- 昏暗的天空=tối tăm không trung
- 滑头鬼之孙=Nurarihyon No Mago
- 远野=Tono
- 天空突然=không trung đột nhiên
- 恐山=Kyoyama
- 打的叶=đánh Yoh
- 在叶=ở Yoh
- 阿叶=A Yoh
- 叶.=Yoh.
- 一缕残存=một mạt tàn hồn
- 不知底部=không biết cái đáy
- 梅登=Maiden
- 友人帐=Hữu Nhân Sổ
- 三筱=Misuzu
- 丙大人=Hinoe đại nhân
- 大妖怪斑=đại yêu quái Madara
- 原型的斑=Madara nguyên hình
- 丙是=Hinoe là
- 斑的好友=Madara bạn tốt
- 一开始斑=ngay từ đầu Madara
- 斑留在=Madara lưu tại
- 斑脑袋上=trên đầu Madara
- 跟上斑=đuổi kịp Madara
- 跟着斑=đi theo Madara
- 斑舒展=Madara giãn ra
- 斑哼了一声=Madara hừ một tiếng
- 丙高声叫道=Hinoe kêu lớn
- 丙!=Hinoe!
- 丙屈辱=Hinoe khuất nhục
- 斑在=Madara ở
- 斑的面门=Madara mặt
- 斑气冲冲=Madara nổi giận đùng đùng
- 发现斑=phát hiện Madara
- 和丙=cùng Hinoe
- 与斑=cùng Madara
- 向丙=hướng Hinoe
- 丙咬牙=Hinoe cắn răng
- 贵志=Takashi
- 只见斑=chỉ thấy Madara
- 担心斑=lo lắng Madara
- 狰狞的斑=dữ tợn Madara
- 对着斑=đối với Madara
- 斑痛=Madara đau
- 跑到斑=chạy đến Madara
- 发觉斑=phát giác Madara
- 给斑=cấp Madara
- 顾及斑=bận tâm Madara
- 丙一脸=Hinoe vẻ mặt
- 斑撇嘴=Madara bĩu môi
- 斑猛地=Madara đột nhiên
- 斑扭头=Madara quay đầu
- 和泉守=Izuminokami
- 兼定=Kanesada
- 堀川=Horikawa
- 国广=Kunihiro
- 油豆腐=Tahu Goreng
- 新一批=tân một đợt
- 名取=Natori
- 周一=Shuichi
- 静司=Seiji
- 场静司=Matoba Seiji
- 场家主=Matoba gia chủ
- 抱着斑=ôm Madara
- 被的场=bị Matoba
- 场绝望=Matoba tuyệt vọng
- 场那家伙=Matoba tên kia
- 斑不耐烦=Madara không kiên nhẫn
- 斑的理智=Madara lý trí
- 斑憋着气=Madara nghẹn khí
- 看见斑=thấy Madara
- 场家族=Matoba gia tộc
- 斑吓得=Madara sợ tới mức
- 黑壁虎=tắc kè đen
- 场一族=Matoba nhất tộc
- 望向天空=nhìn phía không trung
- 斑毛发=Madara lông tóc
- 斑的背上=Madara trên lưng
- 斑变回=Madara biến trở về
- 石切=Ishikiri
- 箭神社=đền Tsurugiya
- 李塞鲁=Riseru
- 一缕气息=một tia hơi thở
- 道莲=Tao Ren
- 马孙=Mazon
- 童子?=Douji?
- 赤色漩涡=sắc đỏ sâu thẳm
- 黑鹤=Kurodzuru
- 一振出自=đi ra từ
- 这一振=này một thanh
- 玉村=Tamamura
- 玉绪=Tamao
- 博美犬=Pomeranian khuyển
- 黑耀暗光=hắc diệu ám quang
- 金木水火=kim mộc thủy hỏa
- 不知怀抱=không biết ôm ấp
- 童子的老师=Douji lão sư
- 童子的母亲=Douji mẫu thân
- 在童子=ở Douji
- 帮助童子=trợ giúp Douji
- 告诉童子=nói cho Douji
- 童子也=Douji cũng
- 童子,=Douji,
- 天空永远=bầu trời vĩnh viễn
- 夕月=Yuki
- 瓦尔波吉斯之夜=Walpurgis Night
- ‘召唤死神的血月之夜’.=‘ Triệu Hoán Tử Thần Huyết Nguyệt Chi Dạ ’.
- 若宫=Wakamiya
- 奏多=Kanata
- 巴尤=Baiul
- 沙马特=Smart
- 见樱井=thấy Sakurai
- 丧钟=Deathstroke
- 九十九=Tsukumo
- 震惊的漩涡=khiếp sợ vòng xoáy
- 只王=Giou
- 丛雨=Murasame
- 十瑚=Toko
- 天空中盘旋=thiên không trung xoay quanh
- 布兰德=Brand
- 泽斯=Zess
- 血之十字架=Bloody Cross
- 染天空=nhiễm không trung
- 阿修蕾=Ashley
- 蓬莱=Hourai
- 黑刀=Kuroto
- 一席=nhất tịch
- 不知所谓=không biết cái gọi là
- 拉结尔=Raziel
- 千紫郎=Senshirou
- 不知从何时=không biết từ khi nào
- ‘十老头’.=‘ Mười Lão Nhân ’.
- 达佐孽=Dalzollene
- 小黑帮=tiểu hắc bang
- 杰格=Zigg
- 揍敌客=Zoldyck
- 流星街=phố Ryuusei
- 桀诺=Zeno
- 如天空=như thiên không
- 不知身在=không biết đang ở
- 库洛洛=Kuroro
- 无法逃离的背叛=The Betrayal Knows My Name
- 杰诺=Zeno
- 鲁西鲁=Lucifer
- 玛奇=Machi
- 阳光明媚的天空=ánh nắng tươi sáng bầu trời
- 亚丘卡斯=Adjuchas
- 富力士=Freecss
- 东·富力士=Don · Freecss
- 小杰=Gon
- 东是金=Don là Ging
- 据金=theo Ging
- 东可能=Don khả năng
- 飞坦=Feitan
- 黑耀般的瞳孔中=hắc diệu trong mắt
- 窝金=Uvogin
- 幻影旅团=lữ đoàn Phantom
- 旅团的天空=lữ đoàn bầu trời
- 看着天空=nhìn bầu trời
- 天空上=thiên không thượng
- 虚圈=Hueco Mundo
- 新一代=tân nhất đại
- 真央灵术院=Chân Ương Linh Thuật Viện
- 重国=Shigekuni
- 星十字骑士团=Stern Ritter
- 死霸装=tử bá trang
- 家庭教师=Katekyo Hitman Reborn
- 少年阴阳师=Shounen Onmyoji
- 全职猎人=Hunter x Hunter
- 心理测量者=Psycho-pass
- 文豪野犬=Bungou Stray Dogs
- 信长协奏曲=Nobunaga Concerto
- 诺斯拉=Nostrade
- 时之政府=Chính Phủ Thời Gian
- 一期一振=Ichigo Hitofuri
- 撒拉弗=Seraph
- 艾萨克=Aizakku
- 尼特罗=Netero
- 糜稽=Milluki
- 东巴=Tonpa
- 奇犽=Killua
- 萨茨=Satotz
- 雷欧力=Leorio
- 酷拉皮卡=Kurapika
- 西索=Hisoka
- 一概不知=một mực không biết
- 门淇=Menchi
- 烚蛋=trứng luộc
- 天空=không trung
- 不知是=không biết là
- 理伯=Lippo
- 静血装=Blut Vene
- 动血装=Blut Arterie
- 灵子集束=linh tử áp súc
- 快感漩涡=khoái cảm thâm sâu
- 是东=là Don
- 还是金=vẫn là Ging
- 席巴=Silva
- 彭丝=Ponzu
- 侠客=Shalnark
- 伊尔迷=Illumi
- 揍敌客长子=Zoldyck trưởng tử
- 枯枯戮=Kukuroo
- 嫩叶,=nộn diệp,
- 地行动=địa hành động
- 皆卜戎=Zeburo
- 拿尼加=Nanika
- 亚路嘉=Alluka
- 柯特=Kalluto
- 呀咧=yare
- 金,=Ging,
- 金?=Ging?
- 金的堂妹=Ging đường muội
- 米特=Mito
- 对金=đối Ging
- 金的徒弟=Ging đồ đệ
- 鲸鱼岛=đảo Kujira
- 凯特=Kite
- 金要凯特=Ging muốn Kite
- 金寄放=Ging gửi
- 金的智商=Ging chỉ số thông minh
- 贪婪之岛=đảo Greed
- 金·=Ging ·
- 窟卢塔= Kurta
- 奇美拉=Chimera
- 友克鑫=Genei Ryodan
- 和金=cùng Ging
- 时雨葛兰=thời Jugram
- 不知在思考=không biết ở tự hỏi
- 甘舒=Genthru
- 羽羽=Vũ Vũ
- 妮翁=Neon
- 多奇诺=Tocino
- 费婕=Baise
- 火红眼=Scarlet Eyes
- 芬克斯=Phinks
- 巴特拉=Battera
- 小麦=Komugi
- 东果陀=East Gorteau
- 军仪=Gungi
- 绝兹绝拉=Tsezguerra
- 比斯吉=Biscuit
- 磊札=Razor
- 梅路艾姆=Meruem
- 丝织=Kirari
- 吉勾库=Nagareboshi
- 嵌合蚁=Chimera
- 尼飞比特=Neferpitou
- 枭亚普夫=Shaiapouf
- 爆库儿=Pokkle
- 家的长子=gia trưởng tử
- 龙星群=Dragon Dive
- 小伊=Il-kun
- 普夫=Pouf
- 圣战之王=Thánh Chiến Chi Vương
- 不知低调=không biết điệu thấp
- 昔拉=Sariel
- 凡多姆海恩邸=Phantomhive
- 凡多姆海恩=Phantomhive
- 文森特=Vincent
- 安洁莉娜=Angelina
- 作为长子=làm trưởng tử
- 漩涡通往=vực xoáy đi thông
- 以长子=lấy trưởng tử
- 夏尔=Ciel
- 托兰西=Trancy
- 米卡利斯=Michaelis
- 亚洛斯=Alois
- 吉姆=Jim
- 克劳德=Claude
- 朽木一般=hủ mộc giống nhau
- 和金发=cùng ngân phát
- 老天爷的心眼=ông trời tâm nhãn
- 上帝的心眼=thượng đế tâm nhãn
- 克劳=Clau
- 西雅尔=Sial
- 葬仪屋=Undertaker
- 不知葬仪屋=không biết Undertaker
- 不知从=không biết từ
- 瑞秋=Rachel
- 格雷尔=Grell
- 红夫人=Madam Red
- 格雷特=Grell
- 萨特克利夫=Sutcliff
- 塞巴斯=Sebas
- 塞巴斯蒂安=Sebastian
- 撒斯姆=Samele
- 撒拉姆=Samele
- 不知收敛=không biết thu liễm
- 威廉=William
- 亚修=Ash
- 布朗=Landers
- 虐杀天使=Fallen Angel
- 不知珍惜=không biết quý trọng
- 乌尔=Ul
- 乌尔奇奥拉=Ulquiorra
- 闪现漩涡=thoáng hiện vực xoáy
- 塞巴斯帝安=Sebastian
- 交给长子=giao cho trưởng tử
- 些许金,=một chút kim,
- 中央漩涡=trung ương vực xoáy
- 在漩涡=ở vực xoáy
- 漩涡位于=vực xoáy ở vào
- 云层的漩涡=tầng mây lốc xoáy
- 完长子=xong trưởng tử
- 火焰漩涡=ngọn lửa lốc xoáy
- 七世=VII
- 迦具都=Kagutsu
- 长谷=Hase
- 威兹曼=Weismann
- 威兹曼偏差=Weismann Deviation
- 玄示=Genji
- 羽张=Habari
- 羽张迅=Habari Jin
- 善条=Zenjo
- 刚毅=Gouki
- 盐津=Shiotsu
- 盐津元=Shiotsu Gen
- 十二单=Junihitoe
- 七釜户=Thất Phủ Hộ
- 国常路=Kokujouji
- 大觉=Daikaku
- 青之王=Thanh Chi Vương
- 御槌=Mizuchi
- 高志=Koshi
- 黄金之王=Hoàng Kim Chi Vương
- 非时院=Tokijikuin
- 周防=Suoh
- 周防尊=Suoh Mikoto
- 八田=Yata
- 美咲=Misaki
- 兔子=Usagi
- 尊.=Mikoto.
- 破道=Hadou
- 五龙转灭=Goryuu Tenmetsu
- 破道之九十九=Hadou no Tsukumo
- 尊哥=Mikoto ca
- 草薙=Kusanagi
- 出云=Izumo
- 十束=Totsuka
- 多多良=Tatara
- 仍不知=vẫn không biết
- 不知适可而止=không biết một vừa hai phải
- 赤之王=Xích Chi Vương
- 伏见=Fushimi
- 猿比古=Saruhiko
- 缚道=Bakudo
- 断空=Danku
- 缚道之八十一=Bakudo No 81
- 尊?=Mikoto?
- 蓝染君=Aizen-kun
- 三轮=Miwa
- 三轮一言=Miwa Ichigen
- 无色之王=Vô Sắc Chi Vương
- 神紫=Mishakuji
- 御芍=Yukari
- 夜刀神=Yatogami
- 狗朗=Kuroh
- 与一般民众=cùng giống nhau dân chúng
- 一言大人=Ichigen đại nhân
- 三论=Miwa
- 三论一言=Miwa Ichigen
- 绿之王=Lục Chi Vương
- 关东=Kanto
- 比水流=Nagare Hisui
- 盘舟=Iwafune
- 天鸡=Tenkei
- 圣悟=Seigo
- 凤圣悟=Otori Seigo
- 灰之王=Hôi Chi Vương
- 尊!=Mikoto!
- 尊,=Mikoto,
- 小白=Shiro
- 琴坂=Kotosaka
- 白银之王=Bạch Ngân Chi Vương
- 小流=Hisui-kun
- 桔梗=Kikyo
- 淡岛=Awashima
- 世理=Seri
- 副室长=phó thất trưởng
- 黑狗=Black Dog
- 御柱塔=Ngự Trụ Tháp
- 西比拉=Sibyl
- 圣护=Shogo
- 槙岛圣护=Makishima Shogo
- 小圣护=Shogo-kun
- 华生=Watson
- 圣护君=Shogo-kun
- 崔九善=Gu-sung Choe
- 藤间幸三郎=Touma Kouzaburou
- 佐佐山=Sasayama
- 光留=Mitsuru
- 做狡啮=Kogami
- 慎也=Shinya
- 狡啮=Kogami
- 斩拳走鬼=Trảm Quyền Tẩu Quỷ
- “走”=“Tẩu”
- 常守朱=Tsunemori Akane
- 宜野座=Ginoza
- 伸元=Nobuchika
- 牧羊犬二号=Shepherd 2
- 智己=Tomomi
- 征陆=Masaoka
- 朱,=Akane,
- 滕秀星=Kagari Shusei
- 觉得朱=cảm thấy Akane
- 贝奥武夫=Beowulf
- 古董构建=đồ cổ xây dựng
- 小狡=Ko-kun
- 志恩=Shion
- 唐之杜=Karanomori
- 樱霜=Oso
- 就是樱霜=chính là Oso
- 王陵=Ouryou
- 牢一=Roichi
- 璃华子=Rikako
- 柴田=Shibata
- 小安=An-kun
- 鹿矛围=Kamui
- 桐斗=Kirito
- 在樱霜=ở Oso
- 槙岛老师=Makishima lão sư
- 槙岛的老师=Makishima lão sư
- 船原=Funabara
- 船原雪=Funabara Yuki
- 六合冢=Kunizuka
- 找朱=tìm Akane
- 听着与一=nghe cùng một
- 多隆=Drones
- 小朱=Akane-chan
- 小雪=Yuki-chan
- 朱.=Akane.
- 禾生=Kasei
- 壤宗=Joshu
- 酒酒井=Shisui
- 水绘=Mizue
- 不知正在=không biết đang ở
- 独眼女子=một mắt nữ tử
- 诺娜=Nona
- 縢秀星=Kagari Shusei
- 厚生省=Ministry of Health
- 縢,=Kagari,
- 面容与一=khuôn mặt cùng một
- 思想录=Pensées
- 槙岛的同伙=Makishima đồng lõa
- 东金=Togane
- 槙岛!=Makishima!
- 雏河=Hinakawa
- 雏河翔= Hinakawa Shou
- 纪德=Gide
- 在深夜=ở đêm khuya
- 作之助=Sakunosuke
- 织田作=Odasaku
- 织田作之助=Oda Sakunosuke
- 神奈川=Kanagawa
- 古斯塔夫=Gustav
- 黑背=Shepherd
- 天衣无缝=Flawless
- 窄门=Strait Is The Gate
- 漱石=Soseki
- 我是猫=I Am A Cat
- 鸥外=Ogai
- 森鸥外=Mori Ogai
- 银狼=Silver Wolf
- 咲乐=Sakura
- 好几个红十字=vài cái chữ thập đỏ
- 幸介=Kosuke
- 克己=Katsumi
- 的是优=chính là Yuu
- 真嗣=Shinji
- 优,=Yuu,
- 龙头=Ryuzu
- 安吾=Ango
- 坂口=Sakaguchi
- 太宰=Dazai
- 澁泽=Shibusawa
- 龙彦=Tatsuhiko
- 龙之房间= Draconia
- 太宰治=Dazai Osamu
- 中原=Nakahara
- 中也=Chuuya
- 人间失格=No Longer Human
- 污浊了的忧伤之中=Upon The Tainted Sorrow
- 不知在哪里=không biết ở nơi nào
- 银恨不得=Gin hận không thể
- 银透过=Gin xuyên thấu qua
- 银怔怔=Gin ngơ ngẩn
- 银瞪着眼睛=Gin trừng mắt
- 芥川=Akutagawa
- 银看着=Gin nhìn
- 银还=Gin còn
- 银拒绝=Gin cự tuyệt
- 银晃神=Gin hoảng thần
- 银心底=Gin đáy lòng
- 银张口吐出=Gin há mồm phun ra
- 银强迫=Gin cưỡng bách
- 银用=Gin dùng
- 银承受=Gin thừa nhận
- 银盯着=Gin nhìn chằm chằm
- 银和=Gin cùng
- 银注视=Gin nhìn chăm chú
- 龙之介=Ryunosuke
- 龙之芥=Ryunosuke
- 银啊=Gin a
- 银察觉=Gin phát hiện
- 银的声音=Gin thanh âm
- 银穿着=Gin ăn mặc
- 银的造型=Gin tạo hình
- 银立刻=Gin lập tức
- 银清楚=Gin rõ ràng
- 银不安=Gin bất an
- 银的目光=Gin ánh mắt
- 银绕着=Gin vòng quanh
- 和银=cùng Gin
- 银不在=Gin không ở
- 银耐心=Gin kiên nhẫn
- 让银=làm Gin
- 银对=Gin đối
- 银就=Gin liền
- 银很乐意=Gin rất vui lòng
- 银身手=Gin thân thủ
- 银观察=Gin quan sát
- 银一匕首=Gin mộtchủy thủ
- 银!=Gin!
- 银满脑子=Gin mãn đầu óc
- 银很快=Gin thực mau
- 古塔夫=Gustav
- 银浑身=Gin cả người
- 银也是=Gin cũng là
- 银觉得=Gin cảm thấy
- 林太郎=Rintarou
- 爱丽丝=Elise
- 森·=Mori ·
- 全然不知=hoàn toàn không biết
- 堕落论=Discourse On Decadence
- 广津=Hirotsu
- 柳浪=Ryurou
- 银捂着=Gin che lại
- 银漂亮=Gin xinh đẹp
- 银瞪大=Gin trừng lớn
- 银:=Gin:
- 银的疑惑=Gin nghi hoặc
- 银恍惚=Gin hoảng hốt
- 驱魔少年=D.Gray-Man
- 鬼灭之刃=Kimetsu No Yaiba
- 米纳桑=mina-san
- 铃屋君=Suzuya-kun
- 桑古奈姆=Krul Tepes
- 齐藤桑=Saito-san
- 小优=Yuu-chan
- 金木君=Kaneki-kun
- 永近君=Nagachika-kun
- 四方君=Yomo-kun
- 有马桑=Arima-san
- 罗曼桑=Roman-san
- 达·芬奇酱=DaVinci-chan
- 达芬奇酱=Da Vinci-chan
- 小正=Shou-chan
- 长谷部君=Hasebe-kun
- 与谢野=Yosano
- 晶子=Akiko
- 银冷漠=Gin lạnh nhạt
- 国木田=Kunikida
- 独步=Doppo
- 夜叉=Yasha
- 夜叉白雪=Demon Snow
- 镜花=Kyoka
- 跟敦=cùng Atsushi
- 不知隐含=không biết ẩn hàm
- 梦野=Yumeno
- 久作=Kyusaku
- 金色夜叉=Golden Demon
- 敦的人=Atsushi người
- 双黑=Soukoku
- 泉镜花=Izumi Kyoka
- 钟塔=Tháp Đồng Hồ
- 克利斯蒂=Christie
- “无人生还”=“And Then There Were None”
- ·基·=· Key ·
- 敦呢=Atsushi đâu
- 敦有=Atsushi có
- 约翰=John
- 《完全自杀手册》=《 Hoàn Toàn Tự Sát Sổ Tay 》
- 鹤见济=Tsurumi Wataru
- 让银白=làm ngân bạch
- 米切尔=Mitchell
- 霍桑=Hawthorne
- 红字=The Scarlet Letter
- 连门颚=Renmon Agito
- 狱门颚=Gokumon Agito
- 幼蕨=Sawarabi
- 巨大龙头=thật lớn long đầu
- 彼岸樱=Higanzakura
- 白鲸=Moby Dick
- 赫尔曼=Herman
- 组合=Guild
- 脑髓地狱=Dogra Magra
- 腊肠犬=Dachshund khuyển
- 江户川=Edogawa
- 乱步=Ranpo
- 收藏家=The Collector
- 人上人不造=All Men Are Equal
- 月下兽=Beast Beneath The Moonlight
- 不知在=không biết ở
- 地狱变=Hellish Illusion
- 森先生=Mori tiên sinh
- 太宰君=Dazai-kun
- 骸塞=Skull Fortress
- 费奥多尔君=Fyodor-kun
- 敦,=Atsushi,
- 中岛=Nakajima
- 敦张大嘴巴=Atsushi há to miệng
- 中岛敦=Nakajima Atsushi
- 和银龙=cùng ngân long
- 没有人理=không có người lý
- 敦指了指=Atsushi chỉ chỉ
- 之言,=chi ngôn,
- 但长子=nhưng trưởng tử
- 继国=Tsugikuni
- 岩胜=Michikatsu
- 缘一=Yoriichi
- 在长子=ở trưởng tử
- 不知站了=không biết đứng
- 传授长子=truyền thụ trưởng tử
- 长子实力=trưởng tử thực lực
- 竹袋刀=trúc đại đao
- 不知做何=không biết làm gì
- 他年幼的长子=hắn niên ấu trưởng tử
- 坦言,=thản ngôn,
- 指导长子=chỉ đạo trưởng tử
- 长子的剑术=trưởng tử kiếm thuật
- 不知潜伏=không biết ẩn núp
- 死神歌奏=tử thần ca tấu
- 就不知=liền không biết
- 他的长子=hắn trưởng tử
- 家长子=gia trưởng tử
- 长子说道=trưởng tử nói
- 给他的长子=cho hắn trưởng tử
- 长子岩胜=trưởng tử Michikatsu
- 知道长子=biết trưởng tử
- 偏爱长子=thiên vị trưởng tử
- 比长子=so trưởng tử
- 宇多=Utada
- 向壁虎=hướng thằn lằn
- 隔天一早=cách thiên sáng sớm
- 食人鬼=Jikininki
- 日轮=Nichirin
- 与一张=cùng một trương
- 死神的双臂=tử thần hai tay
- 兔子看起来=con thỏ thoạt nhìn
- 手里的兔子=trong tay con thỏ
- 不知能=không biết có thể
- 不知双方=không biết hai bên
- 不曾久作=chưa từng lâu làm
- 缘……一……=Yori…… ichi……
- 溺之女=Dekijou
- 秀赖=Hideyori
- 淀夫人=Yodo phu nhân
- 公卿=Kugyo
- 是光=Koremitsu
- 璎姬=Yohime
- 不知掉=không biết rớt
- 明镜止水=Meikyoshisui
- 不知其中=không biết trong đó
- 挑花开院=thiêu Keikain
- 姬君=Hime-chan
- 不知怜悯=không biết thương hại
- 妖力漩涡=yêu lực cuộn xoáy
- 漩涡相互=lốc xoáy lẫn nhau
- 鬼杀队=Quỷ Sát Đội
- 浅井=Azai
- 长政=Nagamasa
- 天守=Tenshu
- 漩涡般的气流=cuộn xoáy dòng khí
- 无惨=Muzan
- 珠世=Tamayo
- 炼狱=Rengoku
- 不知等了=không biết đợi
- 乖巧长子=ngoan ngoãn trưởng tử
- 新一任=tân một nhậm
- 钢之炼金术师=Fullmetal Alchemist
- 鬼舞辻=Kibutsuji
- 不知脑子=không biết đầu óc
- 家主的长子=gia chủ trưởng tử
- 紫苑=Shion
- 大正=Taishou
- 不知实情=không biết tình hình
- 童磨=Douma
- 小白蛇=tiểu bạch xà
- 如止水=như chỉ thủy
- 蛇柱=Xà Trụ
- 蛇恋=Xà Luyến
- 镝丸=Kaburamaru
- 伊黑=Iguro
- 小芭内=Obanai
- 行冥=Gyoumei
- 沙代=Sayo
- 狯岳=Kaigaku
- 悲鸣屿=Himejima
- 深夜走=đêm khuya đi
- 这一期=này một kỳ
- 锖兔=Sabito
- 左近次=Sakonji
- 鳞泷=Urokodaki
- 不知你=không biết ngươi
- 富冈=Tomioka
- 义勇=Giyuu
- 狭雾=Sagiri
- 产屋敷=Ubuyashiki
- 耀哉=Kagaya
- 水柱=Thủy Trụ
- 藤袭=Fujikasane
- 黑死牟=Kokushibou
- 炭治郎=Tanjiro
- 为长子=vi trưởng tử
- 祢豆子=Nezuko
- 杏寿郎=Kyoujurou
- 炎柱=Viêm Trụ
- 座敷童子=Zashiki Warashi
- 不知沾了=không biết dính
- 是东京=là Tokyo
- 虫柱=Trùng Trụ
- 风柱=Phong Trụ
- 实弥=Sanemi
- 天音=Amane
- 岩柱=Nham Trụ
- 善逸=Zenitsu
- 旁边不知=bên cạnh không biết
- 伊之助=Inosuke
- 血鬼术=Huyết Quỷ Thuật
- 火之神神乐=Hinokami Kagura
- 上弦=Thượng Huyền
- 上弦之叁=Thượng Huyền Tam
- 不知掠夺=không biết đoạt lấy
- 猗窝座=Akaza
- 灶门=Kamado
- 下弦=Hạ Huyền
- 蝴蝶忍=Kochou Shinobu
- 忍,=Shinobu,
- 香奈惠=Kanae
- 蝴蝶香奈惠=Kochou Kanae
- 吉原=Yoshiwara
- 花街=Hanamachi
- 鲤夏=Koinatsu
- 炭子=Sumiko
- 猪子=Inoko
- 宇髄=Uzui
- 天元=Tengen
- 善子=Zeniko
- 音柱=Âm Trụ
- 堕姬=Daki
- 妓夫太郎=Gyutaro
- 上弦之陆=Thượng Huyền Lục
- 轻巧地行=nhẹ nhàng mà hành
- 小炭=Tan-kun
- 炎之呼吸=Viêm Chi Hô Hấp
- 五之型=thức thứ năm
- 衍生的带子=diễn sinh dây lưng
- 灼骨炎阳=Shakkotsu Enyo
- 炎虎=Enko
- 带子被=dây lưng bị
- 数条带子=mấy điều dây lưng
- 带子直接=dây lưng trực tiếp
- 天降带子=trời giáng dây lưng
- 带子是=dây lưng là
- 月之呼吸=Nguyệt Chi Hô Hấp
- 六之型=thức thứ sáu
- 长夜孤月·无间=Tokoyo Kogetsu · Muken
- 不知会=không biết sẽ
- 日之呼吸=Nhật Chi Hô Hấp
- 日晕之龙·头舞=Nichiun No Ryu · Kaburimai
- 日呼=Nhật Hô
- 上弦之六=Thượng Huyền Lục
- 宇髓=Uzui
- 女忍=Kunoichi
- 上弦之壹=Thượng Huyền Nhất
- 上弦之伍=Thượng Huyền Ngũ
- 玉壶=Gyokko
- 无一郎=Muichiro
- 雷之呼吸=Lôi Chi Hô Hấp
- 壹之型=thức thứ nhất
- 霹雳一闪·八连=Hekireki · Issen
- 兽之呼吸=Thú Chi Hô Hấp
- 肆之牙=nanh thứ tư
- 碎刃霏霏=Kiri Komazaki
- 甘露寺=Kanroji
- 蜜璃=Mitsuri
- 嘴平=Hashibira
- 我妻=Agatsuma
- 忍小姐=Shinobu tiểu tỷ
- 上弦之贰=Thượng Huyền Nhị
- 抚子=Nadeshiko
- 上弦之肆=Thượng Huyền Tứ
- 真菰=Makomo
- 叫真菰=kêu Makomo
- 慌乱不知=hoảng loạn không biết
- 霞柱=Hà Trụ
- 时透=Tokito
- 恋柱=Luyến Trụ
- 不知其=không biết này
- 不知多了=không biết nhiều
- 十二鬼月=Thập Nhị Quỷ Nguyệt
- 鸦天狗=Karasu Tengu
- 神幻拍档=07-Ghost
- 破军=Hagun
- 夜雀=Yosuzume
- 告诉我妻=nói cho Agatsuma
- 桑岛=Kuwajima
- 慈悟郎=Jigorou
- 鸣柱=Minh Trụ
- 柒之型=thức thứ bảy
- 火雷神=Honoikazuchi No Kami
- 和善逸=cùng Zenitsu
- 不知给予=không biết cho
- 愈史郎=Yushirou
- 辉利哉=Kiriya
- 对长子=đối trưởng tử
- 鸣女=Nakime
- 一缕发丝=một lọn tóc
- 与死神=cùng tử thần
- 拾陆之型=thức thứ mười sáu
- 月虹·孤留月=Gekko · Katawaredzuki
- 拾壹之型=thức thứ mười một
- 料理长=liệu lý trưởng
- 考姆伊·李=Komui · Lee
- 李娜丽·李=Lenalee · Lee
- 李娜丽=Lenalee
- 考姆伊=Komui
- 亚连=Allen
- 神田=Kanda
- 神田优=Kanda Yu
- 南义大利=Nam Ý
- 优.=Yu.
- 优?=Yu?
- 圣洁=thánh vật ( Innocence )
- 黑色教团=Black Order
- 六幻=Mugen
- 驱魔师=Exorcist
- 界虫一幻=Kaichu Ichigen
- 界虫=Kaichu
- 沃克=Walker
- 托玛=Toma
- 人偶=con rối
- 瑞巴=Tup Dop
- 柯姆林=Komlin
- 室长=thất trưởng
- 黑靴=Dark Boots
- 咎落=Fallen Ones ( Togaochi )
- 菈菈=Lala
- 考姆伊·莫得良心·李=Komui · mạc đến lương tâm · Lee
- 魔偶=con rối ma thuật ( Golem )
- 阿尔玛=Alma
- 米兰达=Miranda
- 被做成人偶=bị làm thành người con rối
- 和优=cùng Yu
- 凯文=Kevin
- 罗德=Road
- 罗德·嘉美=Road · Kamelot
- 诺亚=Noah
- 缇奇·米克=Tyki · Mikk
- 缇奇=Tyki
- 拉比=Lavi
- 书翁=Bookman
- 阿优=Yu-kun
- 铁锤=Iron Hammer
- 千年公=Ngàn Năm công
- 不知想到了=không biết nghĩ tới
- 久保=Kubo
- 妖尾=Fairy Tail
- 钢炼=Fullmetal Alchemist
- 编织的漩涡=bện lốc xoáy
- 降咎=Fallen Ones ( Togaochi )
- 斯曼=Suman
- 库洛斯=Cross
- 姓张=họ Bak
- 名莫=danh Chang
- 分部长=phân bộ trưởng
- 莫补上=Bak bổ thượng
- 莫握拳=Bak nắm tay
- 莫解释=Bak giải thích
- 是芙=là For
- 和芙=cùng For
- 帝兹=Teez
- 二幻刀=Nigentou
- 被优=bị Yu
- 提艾多尔=Froi Tiedoll
- 刻盘=Time Record
- 优是=Yu là
- 守化髅=Skeleton
- 圣母之柩=Grave Of Maria
- 圣母加护=Magdala Curtain
- 棺柩=quan tài
- 大锤小锤=Ozuchi Kozuchi
- 麦尔坎=Malcolm
- 莫沉默=Bak trầm mặc
- 莫的感慨=Bak cảm khái
- 露露·贝尔=Lulu · Bell
- ‘皇帝’=‘ Hoàng Đế ’
- 克劳德斜睨=Klaud liếc xéo
- 克劳德的圣洁=Klaud thánh vật ( innocence )
- 克劳德嫌弃=Klaud ghét bỏ
- 克劳德瞥了库洛斯=Klaud liếc Cross
- 诸神黄昏=Ragnarök
- 马纳=Mana
- 玛纳=Mana
- 查拉图斯特拉=Zarathustra
- 查拉图斯特拉如是说=Thus Spoke Zarathustra
- 是优=là Yu
- 优愤怒=Yu phẫn nộ
- 目睹优=thấy Yu
- 优执着=Yu chấp nhất
- 优对=Yu đối
- 优讨厌=Yu chán ghét
- 优打破=Yu đánh vỡ
- 优:=Yu:
- 优咬牙切齿=Yu nghiến răng nghiến lợi
- 优!=Yu!
- 优艰难=Yu gian nan
- 优扭头=Yu quay đầu
- 优摇头=Yu lắc đầu
- 优坐在=Yu ngồi ở
- 优默默=Yu yên lặng
- 优还是=Yu vẫn là
- 优没有=Yu không có
- 优看见=Yu thấy
- 优逐渐=Yu dần dần
- 将优=đem Yu
- 优无法=Yu vô pháp
- 从优=từ Yu
- 拯救优=cứu vớt Yu
- 对待优=đối đãi Yu
- 会让优=sẽ làm Yu
- 优自行=Yu tự hành
- 优在=Yu ở
- 优跨入=Yu bước vào
- 优握紧=Yu nắm chặt
- 优察觉=Yu phát hiện
- 优紧张=Yu khẩn trương
- 优握住=Yu nắm lấy
- 优垂下=Yu rũ xuống
- 咒回=Jujutsu Kaisen
- 咒术=Jujutsu
- “优”=“Yu”
- 涅亚=Nea
- 蒂姆恰比=Timcanpy
- 乔尼=Lavi
- 优的视角=Yu thị giác
- 新卡卡西班=đội Kakashi
- 阿瑟拉=Ashera
- 克·史塔佛多=Urd · Geales
- 克·史塔佛多并列=Urd · Geales đệ II
- 织田军=Oda-kun
- 猫咪老师=Nyanko-sensei
- 兼桑=Kane-san
- 杀殿=Sess-dono
- 小兰=Ran-chan
- 恩德=Ende
- 凯撒=Caesar
- 艾蒙=Almon
- 卡尔=Carl
- 泰德=Teito
- 克莱恩=Klein
- 卡斯托鲁=Castor
- 米卡杰=Mikage
- 弗拉乌=Frau
- 费亚罗廉=Verloren
- 费亚罗廉之镰=lưỡi hái Verloren
- 七鬼神=07-Ghost
- 兰德卡尔克=Landkarte
- 弥卡艾尔=Mikhail
- 黑百合=Kuroyuri
- 哈鲁赛=Haruse
- 阿亚纳米=Ayanami
- 亚伯特=Albert
- 库洛伊兹=Kreuz
- 拉古斯=Raggs
- 菲亚=Fea
- 欧克=Oak
- 修里·欧克=Shuri · Oak
- 修里闻言=Shuri nghe vậy
- 休加=Hyuuga
- 喀拉弥特=Karamit
- 尤克特拉西尔=Yggdrasil
- 拉法艾尔=Raphael
- 樱花=Ouka
- 葛城=Katsuragi
- 桂木=Katsura
- 对修=đối Shuri
- 入间同学=Iruma-kun
- 不知时间=không biết thời gian
- 不知喜悦=không biết vui sướng
- 天界之长=thiên giới chi trưởng
- 弥赛亚=Messiah
- 深夜造访=đêm khuya đến thăm
- 库洛威尔=Krowell
- 阿亚=Aya
- 豪森=Hausen
- 巴尔斯布鲁克=Barsburg
- 神之家=Ngôi Nhà Thần Thánh
- 豪森家=Hausen House
- 豪森家主=Hausen gia chủ
- 化作白鸟=hoá thành bạch điểu
- 与一切=cùng hết thảy
- 诅咒之劵=tấm vé bị nguyền rủa
- 就是樱花=chính là Ouka
- 白鸟展翅=bạch điểu giương cánh
- 拉普拉多鲁=Labrador
- 契魂=Vertrag
- 遗魂=Relikt
- 系魂=Fest
- 醒魂=Ea
- 消魂=Landkarte
- 斩魂=Zehel
- 预魂=Profe
- 喀啦弥特=Karamit
- 不知都装=không biết đều trang
- 卡斯——=Cas ——
- 弗……=F……
- 护廷十三=Gotei 13
- 史基=Shiki
- 金狮子=Sư Tử Vàng
- 卡普=Garp
- 因佩尔=Impel Down
- 战国=Sengoku
- 库赞=Kuzan
- 屠魔令=Buster Call
- 奥哈拉=Ohara
- 庞克哈萨德岛=Punk Hazard
- 罗布·路奇=Rob · Lucci
- 路奇=Lucci
- 弗雷凡斯=Flevance
- 哔噜=Bipu
- 恶魔果实=trái ác quỷ
- 特拉法尔加=Trafalgar
- 东海=East Blue
- 鱼人=Fish-men
- 阿米特=Amit
- 死亡之谷=Death Valley
- 路飞=Luffy
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 罗!=Law!
- 罗为难=Law khó xử
- 罗以=Law lấy
- 罗身躯=Law thân hình
- 罗安静=Law an tĩnh
- 罗看着=Law nhìn
- 马醉木=Pieris
- 鹰眼=Hawk Eyes
- 罗怒视=Law căm tức nhìn
- 罗和=Law cùng
- 罗没有=Law không có
- 丛云牙=Sounga
- 询问咖哩=dò hỏi cà ri
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 魔鬼终结者=The Terminator
- 破魔的红蔷薇=Gáe Dearg
- 必灭的黄蔷薇=Gáe Buidhe
- 书签=thẻ kẹp sách
- 黑鹰=The Black Hawks
- 拉结尔之钥=The Key of Raziel
- 千年伯爵=bá tước Ngàn Năm
- 人间道=nhân gian đạo
- 吊人=điếu người
- 习君=Shuu-kun
- 蕃茄酱=nước xốt cà chua
- 天之锁=Enkidu
- 碳酸钙=canxi cacbonat
- 磷酸钙=tricanxi photphat
- 氟化钙=canxi florua
- 无限剑制=Mugen No Kensei
- 叛忍=Nukenin
- 不知怎么=không biết như thế nào
- 罗身体=Law thân thể
- 罗摔进=Law ngã vào
- 罗握着=Law nắm
- 罗也知道=Law cũng biết
- 罗全程=Law toàn bộ hành trình
- 罗见过=Law gặp qua
- 珀铅病=bệnh nhiễm độc chì hổ phách
- 对罗=đối Law
- 罗盯着=Law nhìn chằm chằm
- 罗眉头紧皱=Law chau mày
- 罗的身体=Law thân thể
- 白斑,=bạch ban,
- 罗艰难=Law gian nan
- 罗?=Law?
- 罗像=Law giống
- 是罗=là Law
- 罗目前=Law trước mắt
- 罗随意=Law tùy ý
- 罗的状态=Law trạng thái
- 罗年纪小=Law tuổi còn nhỏ
- 海王类=Sea King
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 汉库克=Hancock
- 波雅=Boa
- 亚马逊·百合=Amazon · Lily
- 九蛇族=Kuja tộc
- 天龙人=Tenryuubito
- 罗的坚持=Law kiên trì
- 罗如今=Law hiện giờ
- 罗的年纪=Law tuổi tác
- 罗甚至=Law thậm chí
- 罗双手=Law đôi tay
- 罗也=Law cũng
- 罗身上=Law trên người
- 罗脸=Law mặt
- 带罗=mang Law
- 帮罗=giúp Law
- 罗现在=Law hiện tại
- 罗浑身=Law cả người
- 罗不晓得=Law không hiểu được
- 米尼翁=Minion
- 带着罗=mang theo Law
- 鲁贝克=Rubeck
- 罗经历=Law bàn lịch
- 罗趴在=Law ghé vào
- 罗站在=Law đứng ở
- 堂吉诃德=Donquixote
- 罗西南迪=Rosinante
- 罗左看右看=Law ngó trái ngó phải
- 罗,=Law,
- 维尔戈=Vergo
- 唐吉诃德=Donquixote
- 柯拉松=Corazon
- 多利=Dolly
- 罗需要=Law yêu cầu
- 罗.=Law.
- 罗沉默=Law trầm mặc
- 罗的嘴=Law miệng
- 罗前往=Law đi trước
- 罗无法=Law vô pháp
- 鹤中将=Tsuru trung tướng
- 王下七武海=Oka Shichibukai
- 小米果=Corazon
- 大仙贝=Daibutsu
- 罗无言=Law không nói gì
- 多——利——!=Do —— lly ——!
- 小樱=Sakura-chan
- 死亡笔记=Death Note
- 回战=Kaisen
- 乔拉可尔=Dracule
- 蓝蚺=Blue Boa
- 马林梵多=Marine
- 哥尔=Gol
- 罗的座标=tọa độ Law
- 静寂果实=Nagi Nagi no Mi
- 海燕岛=đảo Swallow
- 培波=Bepo
- 佩金=Penguin
- 夏奇=Shachi
- 罗瞪着=Law trừng mắt
- 是罗西南迪=là Rosinante
- 罗动了动=Law giật giật
- 罗实话实说=Law ăn ngay nói thật
- 罗收起=Law thu hồi
- 罗是=Law là
- 载达=mang lên
- 罗依旧=Law như cũ
- 罗失神=Law thất thần
- 罗扔下=Law ném xuống
- 罗接受=Law tiếp thu
- 手术果实=Ope Ope no Mi
- 罗逐步=Law từng bước
- 被罗=bị Law
- 罗乖巧=Law ngoan ngoãn
- 罗会意=Law hiểu ý
- 帮罗西南迪=giúp Rosinante
- 罗观察=Law quan sát
- 罗带着=Law mang theo
- 罗感到=Law cảm thấy
- 罗重重=Law thật mạnh
- 对罗西南迪=đối Rosinante
- 让罗=làm Law
- 罗停顿=Law tạm dừng
- 罗感觉=Law cảm giác
- 巴克=Gaban
- 有一缕=có một sợi
- 罗取回=Law thu hồi
- 罗怔怔=Law ngơ ngẩn
- 罗所受=Law sở chịu
- 罗看向=Law nhìn về phía
- 罗的眼神=Law ánh mắt
- 罗迟疑=Law chần chờ
- 陪着罗=bồi Law
- 在罗=ở Law
- 贝里=Belly
- 罗直盯着=Law nhìn chằm chằm
- 罗抬起头=Law ngẩng đầu
- 罗还=Law còn
- 柯拉=Cora
- 罗执着=Law chấp nhất
- 罗忍不住=Law nhịn không được
- 见罗=thấy Law
- 罗在=Law ở
- 罗更深刻=Law càng khắc sâu
- 罗不知道=Law không biết nói
- 蛇蛇果实=Hebi Hebi no Mi
- 桑达索尼亚=Anaconda
- 玛丽哥鲁德=Marigold
- 泽法=Zephyr
- 爱德华=Edward
- 威布尔=Weevil
- 青雉=Aokiji
- 黄猿=Kizaru
- 赤犬=Akainu
- 白胡子=Whitebeard
- 纽盖特=Newgate
- 乙姬=Otohime
- 艾德华=Edward
- 白星=Shirahoshi
- 人鱼岛=đảo Fish-Man
- 鲨星=Fukaboshi
- 和鹤=cùng Tsuru
- 萨博=Sabo
- 艾斯=Ace
- 哥亚=Goa
- 颠倒山=đảo Reverse
- 橡胶果实=Gomu Gomu no Mi
- 堂吉柯德=Donquixote
- 蒙奇=Monkey
- 蒙奇·D·龙=Monkey ·D· Dragon
- 龙知道=Dragon biết
- 龙不发一语=Dragon không nói một câu
- 龙下意识=Dragon theo bản năng
- 龙记得=Dragon nhớ rõ
- 龙向=Dragon hướng
- 巴拉蒂=Baratie
- 山治=Sanji
- 索隆=Zoro
- 哲普=Zeff
- 在身后的黑刀=ở sau người hắc đao
- “夜”=“Yoru”
- 手握黑刀=tay cầm hắc đao
- 克利克=Krieg
- 伟大航道=Grand Line
- 斯摩格=Smoker
- “白猎人”=“White Hunter”
- 罗格=Logue
- 冨樫义博=Togashi Yoshihiro
- 冨樫=Togashi
- 克尔拉=Koala
- 喀呜啊=Ka ô a
- 龙默默=Dragon yên lặng
- 龙笑着=Dragon cười
- 龙的心情=Dragon tâm tình
- 龙即使=Dragon cho dù
- 龙没有=Dragon không có
- 停在龙=ngừng ở Dragon
- 阿拉巴斯坦=Arabasta
- 阿尔巴那=Alubarna
- 罗兰=Roland
- 卡特莱亚=Katorea
- 克洛克达尔=Crocodile
- 沙鳄=Desert King
- 雨地=vũ địa
- 寇布拉=Cobra
- 寇沙=Koza
- 薇薇=Vivi
- 娜美=Nami
- 乌索普=Usopp
- 托尼=Tony
- 罗罗诺亚=Roronoa
- 让罗宾=làm Robin
- 神之岛=Upper Yard
- 天使岛=Skypiea
- 岛原本=đảo nguyên bản
- 冲击贝=Dials
- 岛云=đảo Sky
- 加亚岛=đảo Jaya
- 香多拉=Shandora
- 天空的原住民=Sky nguyên trụ dân
- 山迪亚=Shandia
- 空岛=đảo Sky Saga
- 艾尼路=Enel
- 黄金钟=Golden Bell
- 欧尔比雅=Olvia
- 在罗宾=ở Robin
- 妮可=Nico
- 水之都=Water Seven
- 会载你=sẽ mang ngươi
- 冥王=Pluton
- 卡莉法=Kalifa
- 冰山=Iceburg
- 汤姆=Tom
- 斯潘达姆=Spandam
- 是罗宾=là Robin
- 胡萝卜=Carrot
- 瑞比=Rabbit
- 邦尼=Bonny
- 狮鹫=Griffin
- 弗兰奇=Franky
- 是罗布=Rob
- 罗握住=Law nắm lấy
- 罗手指=Law ngón tay
- 给了罗=cho Law
- 罗松开=Law buông ra
- 罗给他们=Law cho bọn hắn
- 罗停下=Law dừng lại
- 罗信守=Law tuân thủ
- 罗打开门=Law mở cửa
- 罗打算=Law tính toán
- 罗关上门=Law đóng cửa lại
- 罗唇角=Law khóe môi
- 罗喊了=Law hô
- 马歇尔·D·汀奇=Marshall ·D· Teach
- 波特卡斯·D·艾斯=Portgas ·D· Ace
- 黑胡子=Blackbeard
- 火拳=Fire Fist
- 波鲁萨利诺=Borsalino
- 闪闪果实=Kira Kira no Mi
- 海楼石=Seastone
- 肉球果实=Nikyu Nikyu no Mi
- 德雷克=Drake
- 巴索罗缪=Bartholomew
- 巴索罗缪·大熊=Bartholomew · Kuma
- 尼亚=Near
- 草帽=Straw Hat
- 罗不急=Law không vội
- 罗很高兴=Law thật cao hứng
- 草帽一伙=Straw Hat Pirates
- 伟大航路=Grand Line
- 女儿岛=đảo Women
- 和罗=cùng Law
- 罗沉声道=Law trầm giọng nói
- 罗的船员=Law thuyền viên
- 罗不肯=Law không chịu
- 罗(才刚大闹一场)=Law ( vừa mới đại náo một hồi )
- 罗下意识=Law theo bản năng
- 罗压抑=Law áp lực
- 罗呼出=Law thở ra
- 罗连忙=Law vội vàng
- 罗侧耳=Law nghiêng tai
- 罗不满=Law bất mãn
- 罗皮笑肉不笑=Law ngoài cười nhưng trong không cười
- 罗一手=Law một tay
- 罗沉声=Law trầm giọng
- 马尔高=Marco
- 蒂奇=Teach
- 正义之门=Cổng Justice
- 凯多=Kaidou
- 青龙暴露=thanh long bại lộ
- 青龙难以置信=thanh long khó có thể tin
- 青龙身型=thanh long thân hình
- 青龙齿=thanh long răng
- 知道青龙=biết thanh long
- 青龙腹部=thanh long bụng
- 托特兰=Totto
- 蛋糕岛=đảo Whole Cake
- 夏洛特=Charlotte
- 玲玲=LinLin
- 是红发=là Red Hair
- 龙说明=Dragon thuyết minh
- 和龙=cùng Dragon
- 龙反问=Dragon hỏi lại
- 罗抱着=Law ôm
- 罗无视=Law làm lơ
- 罗收敛=Law thu liễm
- 新世界=New World
- 罗斑点=Law lấm tấm
- 罗觉得=Law cảm thấy
- 罗的部下=Law bộ hạ
- 罗食用=Law dùng ăn
- 罗曾有=Law từng có
- 罗抿唇=Law nhấp môi
- 罗不计较=Law không so đo
- 五老星=Five Elders
- 小怪物=tiểu quái vật
- 三叶草=Clover
- 大熊=Kuma
- 罗快步=Law bước nhanh
- 罗仍=Law vẫn
- 罗的敌意=Law địch ý
- 罗身后=Law phía sau
- 罗有=Law có
- 罗额角=Law thái dương
- 罗一脸=Law vẻ mặt
- 罗面无表情=Law mặt vô biểu tình
- 罗收回=Law thu hồi
- 罗跟在=Law đi theo
- 纳·真·脑残粉·基=Na · thật · fan não tàn · ki
- 雏实=Hinami
- 实也=Fueguchi
- 小雏实=Hinami-chan
- 内容与一般的那=nội dung cùng giống nhau kia
- 少年漫=shounen manga
- 少女漫=shoujo manga
- 漩涡疯狂=lốc xoáy điên cuồng
- 枢是=Kaname là
- 光线的银,=ánh sáng bạc,
- 小优姬=Yuuki-chan
- 把不知=đem không biết
- 罗听话=Law nghe lời
- 拉米=Lamy
- 罗走到=Law đi đến
- 罗咬着=Law cắn
- 罗皱着眉头=Law cau mày
- 罗跟着=Law đi theo
- 伊姆=Imu
- 宗近=Munechika
- 三日月宗近=Mikazuki Munechika
- 樱花花瓣=cánh hoa anh đào
- 有樱花=có hoa anh đào
- 烛台=Shokudai
-
Từ Bungou Stray Dogs bắt đầu làm giao dịch
visibility98669 star242 23
-
[ Tổng mạn ] Thế giới khởi động lại trung [ kim đẩy ]
visibility60310 star828 21
-
[ Tổng ] Saiki Tobirama cự tuyệt tăng ca
visibility21052 star178 14
-
Bịa đặt nhật ký, các đại lão bị lừa dối què
visibility2103 star47 3
-
Này thế chi nồi Minamoto no Yorimitsu
visibility11116 star156 14
-
Băng vải tinh muôn vàn kịch bản / Sinh hoạt không dễ, miêu miêu thở dài
visibility103786 star2542 104
-
[ Tổng Mạn / Ngụy xem ảnh thể ] Vị diện phòng chiếu phim
visibility168953 star4598 313
-
Tiểu thuyết gia nhiều khai mấy cái áo choàng hợp lý đi
visibility8737 star53 31
-
Tiệm Thú Cưng Bách Quỷ [ tổng mạn ]
visibility92598 star1257 137
-
Từ mang hóa phát sóng trực tiếp bắt đầu vạn giới giao lưu
visibility67263 star1635 80
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Từ Bungou Stray Dogs bắt đầu làm giao dịch
visibility98669 star242 23
-
[ Tổng mạn ] Thế giới khởi động lại trung [ kim đẩy ]
visibility60310 star828 21
-
[ Tổng ] Saiki Tobirama cự tuyệt tăng ca
visibility21052 star178 14
-
Bịa đặt nhật ký, các đại lão bị lừa dối què
visibility2103 star47 3
-
Này thế chi nồi Minamoto no Yorimitsu
visibility11116 star156 14
-
Băng vải tinh muôn vàn kịch bản / Sinh hoạt không dễ, miêu miêu thở dài
visibility103786 star2542 104
-
[ Tổng Mạn / Ngụy xem ảnh thể ] Vị diện phòng chiếu phim
visibility168953 star4598 313
-
Tiểu thuyết gia nhiều khai mấy cái áo choàng hợp lý đi
visibility8737 star53 31
-
Tiệm Thú Cưng Bách Quỷ [ tổng mạn ]
visibility92598 star1257 137
-
Từ mang hóa phát sóng trực tiếp bắt đầu vạn giới giao lưu
visibility67263 star1635 80
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 2680
- 晴明=Seimei
- 泉奈=Izuna
- 蓝染=Aizen
- 工藤=Kudo
- 柯南=Conan
- 新一=Shinichi
- 灰原哀=Haibara Ai
- 毛利=Mori
- 毛利蘭=Mori Ran
- 小五郎=Kogoro
- 吉田=Yoshida
- 步美=Ayumi
- 歩美=Ayumi
- 阿笠=Agasa
- 圆谷=Tsuburaya
- 光彦=Mitsuhiko
- 服部=Hattori
- 平次=Heiji
- 赤井=Akai
- 秀一=Shuuichi
- 世良纯真=Sera Masumi
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 和叶=Kazuha
- 高木涉=Takagi Wataru
- 高木=Takagi
- 安室透=Amuro Tooru
- 降谷零=Furuya Rei
- 优作=Yuusaku
- 佐藤=Sato
- 美和子=Miwako
- 白馬探=Hakuba Saguru
- 白馬=Hakuba
- 工藤有希子=Kudo Yukiko
- 有希子=Yukiko
- 中森=Nakamori
- 青子=Aoko
- 铃木=Suzuki
- 园子=Sonoko
- 茱蒂=Jodie
- 斯塔琳=Starling
- 妃英理=Kisaki Eri
- 白鳥=Shiratori
- 任三郎=Ninzaburou
- 目暮十三=Megure Juuzou
- 目暮=Megure
- 宫野明美=Miyano Akemi
- 安倍=Abe
- 瓦史托德=Vasto Lorde
- 惣右介=Sousuke
- 市丸银=Ichimaru Gin
- 雨葛兰=Jugram
- 哈斯沃德=Haschwalth
- 巴兹比=Bazz-B
- 尸魂界=Soul Society
- 银?=Gin?
- 灵王=Soul King
- 修多罗=Shutara
- 千手丸=Senjumaru
- 大织守=Oorigami
- 零番队=Zero phiên đội
- 泽田=Sawada
- 鲁泽=Luze
- 库洛斯桀利亚=Crosszeria
- 剑王=Blade King
- 那怕=Fawler
- 卡丹兹=Cadenza
- 哀乐姬=Elegy
- 鲁卡=Luka
- 虚夜宫=Las Noches
- □□奇奥拉=Ulquiorra
- 狩衣=Kariginu
- 祗王=Giou
- 泠呀=Reiga
- 天白=Takashiro
- 夜御=Yomi
- 过天白=quá Takashiro
- 终结炽天使=Owari no Seraph
- 克……=Ku……
- 鲁……鲁=Ru…… Ru
- 克鲁鲁=Krul
- 采佩西=Tepes
- 阿鲁卡努=Arukanu
- 柊天利=Hiragi Tenri
- 柊家=Hiragi gia
- 柊深夜=Hiragi Shinya
- 深夜=Shinya
- 柊暮人=Hiragi Kureto
- 暮人=Kureto
- 真昼=Mahiru
- 柊真昼=Hiragi Mahiru
- 费里德=Ferid
- 以勒=Elan
- 银,=Gin,
- 涩谷=Shibuya
- 一濑=Ichinose
- 红莲=Guren
- 小百合=Sayuri
- 花依=Hanayori
- 雪见=Yukimi
- 时雨=Shigure
- 齐藤=Saito
- □□德=Urd
- 基尔斯=Geales
- 百夜=Hyakuya
- 木岛诚=Makoto Kijima
- 百夜教=Hyakuya giáo
- 斋藤=Saito
- 十条=Jujo
- 美十=Mito
- 终结的炽天使=Owari No Seraph
- 吉良=Kira
- 井鹤=Izuru
- 樱井=Sakurai
- 孝宏=Takahiro
- 巴特利=Bathory
- TheBolshoi=The Bolshoi
- 筱亚=Shinoa
- 柊筱亚=Hiragi Shinoa
- 红连=Guren
- 约翰四骑士=Yohane no Yonkishi
- 终焉=Hiragen
- 白虎丸=Byakkomaru
- 优一郎=Yuuichiro
- 米迦勒=Michaela
- 米迦=Michae
- 阿朱罗丸=Asuramaru
- 亚瑟拉=Ashera
- 早乙女=Saotome
- 与一=Yoichi
- 柊筱娅=Hiragi Shinoa
- 四镰=Shigama
- 四镰童子=Shigama Doji
- artemis=Artemis
- bloodyrose=Bloody Rose
- 玖兰=Kuran
- 吸血鬼骑士=Vampire Knight
- 李土=Ridou
- 玖兰枢=Kuran Kaname
- 瀞灵廷=Soul Society
- 锥生=Kiryuu
- 新棠=Shinzo
- 麻美=Asami
- 皋月=Mitsuki
- 一缕=Ichiru
- 零和一缕=Zero cùng Ichiru
- 夜刈=Yagari
- 十牙=Toga
- 黑主=Cross
- 灰閰‘=Kaien‘
- 鹰宫=Takamiya
- 灰閰=Kaien
- 灰阎=Kaien
- 锥生零=Kiryuu Zero
- 绯樱=Shizuka
- 白蕗=Shirabuki
- 橙茉=Toma
- 菖藤=Shotou
- 缥木家=Hanadagi gia
- 黄梨=Ouri
- 玖兰悠=Kuran Haruka
- 枢,=Kaname,
- 优姬=Yuuki
- 零.=Zero.
- 白莉莉=Hakuriri
- 零!=Zero!
- 零,=Zero,
- ‘枢’=‘ Kaname ’
- 枢?=Kaname?
- 枢前辈=Kaname tiền bối
- 零能=Zero có thể
- 枢大人=Kaname đại nhân
- 蓝堂=Aidou
- 蓝堂英=Aidou Hanabusa
- 枢……=Kaname……
- 树理=Juri
- 枢.=Kaname.
- 白蕗更=Shirabuki Sara
- 银.=Gin.
- 镜花水月=Kyouka Suigetsu
- 斩魄刀=Zanpakuto
- 灭却师=Quincy
- 莉莉妮特=Lilynette
- 史塔克=Starrk
- 柯雅泰=Coyote
- 莉……=Li……
- 妮……=Ne……
- 朽木=Kuchiki
- 响河=Koga
- 银铃=Ginrei
- 村正=Muramasa
- 白哉=Byakuya
- 千本樱=Senbonzakura
- 袖白雪=Sode no Shirayuki
- 神枪=Shinsou
- 露琪亚=Rukia
- 肉雫唼=Minazuki
- 花天狂骨=Katen Kyokotsu
- 双鱼理=Sogyo no Kotowari
- 浮竹=Ukitake
- 十四郎=Jushiro
- 流刃若火=Ryujin Jakka
- 山本=Yamamoto
- 元柳斋=Genryuusai
- 阿散井=Abarai
- 恋次=Renji
- 浦原=Urahara
- 喜助=Kisuke
- 雏森桃=Hinamori Momo
- 桃.=Momo.
- 桃,=Momo,
- 平子=Hirako
- 真子=Shinji
- 假面=Vizards
- 护廷=Gotei
- 东京=Tokyo
- 啃种=Ghoul
- 金木=Kaneki
- 库因克=Quinque
- 巴.雷特=Bullets
- 赫子=Kagune
- 笹田秋=Sasada Aki
- 凉你们=Ryou các ngươi
- 凉!=Ryou!
- 秋!=Aki!
- 桥本凉=Hashimoto Ryou
- 秋,=Aki,
- 凉?=Ryou?
- 喰种=Ghoul
- 富良=Fura
- 太志=Taishi
- 富凉=Fura
- 赫包=Kakuhou
- rc=RC
- 有马=Arima
- 贵将=Kisho
- 霓虹灯=đèn neon
- 丸手斋=Marude Itsuki
- 丸手=Marude
- 三波=Minami
- 幸村=Yukimura
- 丽花=Uruka
- 灯笼=Lantern
- 干麻=làm sao
- 南瓜头=Pumpkin head
- 鳞赫=Rinkaku
- 凉他们=Ryou bọn họ
- 独眼=Độc Nhãn
- 双城记=A Tale of Two Cities
- 真户=Mado
- 真户微=Mado Kasuka
- 独眼之枭=Cú Độc Nhãn
- 蓝……=Ai……
- 染……?=Zen……?
- 羽赫=Ukaku
- 染……=Zen……
- 吴绪=Kureo
- 微还在里面=Kasuka còn ở bên trong
- 微!=Kasuka!
- 微……=Kasuka……
- 白日庭=Bạch Nhật Viên
- 自白日庭=từ Bạch Nhật Viên
- 野吕=Noro
- Rc=RC
- ‘枭’=‘ Cú ’
- 真户晓=Mado Akira
- ‘枭1/2’= ‘ Cú 1/2 ’
- 库克利亚=Cochlea
- 凛央=Rio
- 户影=Tokage
- 豪正=Goumasa
- 木嶋式=Kijima Shiki
- 木嶋=Kijima
- 千叶=Chiba
- 成田=Narita
- 旧多=Furuta
- 二福=Nimura
- 嘉纳=Kanou
- 明博=Akihiro
- 芳村=Yoshimura
- 功善=Kuzen
- 雾岛=Kirishima
- 董香=Touka
- 高槻泉=Takatsuki Sen
- 古间=Koma
- 圆儿=Enji
- 入见=Irimi
- 佳耶=Kaya
- 筱原=Shinohara
- 幸纪=Yukinori
- 黑盘岩=Kuroiwa Iwao
- 安浦=Aura
- 清子=Kiyoko
- 甲赫=Koukaku
- 尾赫=Bikaku
- 魔猿=Maen
- 黑色杜宾=Black Dobers
- 赫眼=Kakugan
- 枭!=Cú!
- 火影=Hokage
- 妖精尾巴=Fairy Tail
- 黑执事=Kuroshitsuji
- 刀剑乱舞=Touken Ranbu
- 古董=Anteiku
- 晓,=Akira,
- 晓讨厌=Akira chán ghét
- 晓——=Akira ——
- 金木研=Kaneki Ken
- 神代=Kamishiro
- 利世=Rize
- 和修=Washuu
- 吉时=Yoshitoki
- 千代田=Chiyoda
- 加纳=Kanou
- 钢梁=thanh sắt
- 常吉=Tsuneyoshi
- 甲乙=Kouitsu
- 瓜江=Urie
- 久生=Kuki
- 佐佐木=Sasaki
- 琲世=Haise
- Qs=QS ( Quinx Squad )
- 干人=Mikito
- 黑盘=Kuroiwa
- 武臣=Takeomi
- 亚门=Amon
- 钢太朗=Koutarou
- 八云=Yakumo
- 大守=Oomori
- 壁虎=Yamori
- 青铜树=Cây Aogiri
- 宇井=Ui
- 伊丙=Ihei
- 宇井郡=Ui Koori
- 伊丙入=Ihei Hairu
- 平子丈=Hirako Take
- 元太=Genta
- 灰原=Haibara
- 小嶋=Kojima
- 新一=Shinichi
- 吟士=Ginshi
- 米林=Yonebayashi
- 才子=Saiko
- 不知=Shirazu
- 永近=Nagachika
- 英良=Hideyoshi
- 肥松=Hide
- 月山=Tsukiyama
- 月山习=Tsukiyama Shuu
- 美食家=Bishokuka
- 观母=Mirumo
- 四方=Yomo
- 莲示=Renji
- 独眼之王=Độc Nhãn Chi Vương
- 绚都=Ayato
- 尼克=Nico
- ‘小丑’=‘ Clowns ’
- 也不知=cũng không biết
- 白鸽=Hato
- 不知名=không biết tên
- 艾特=Eto
- 青桐树=Cây Aogiri
- 赤舌连=Chi She Lian
- 鸣神=Narukami
- 不知道=không biết nói
- 六月=Mutsuki
- 六月透=Mutsuki Tooru
- 阿蓝=Ai
- 铃屋=Suzuya
- 什造=Juuzo
- 胡桃夹子=Nutcracker
- 蓝神=Ai thần
- 白鸠=Hato
- BigMadam=Big Madam
- 纳基=Naki
- 松前=Matsumae
- 叶?=Kanae?
- 见到叶=nhìn thấy Kanae
- 印象里叶=trong ấn tượng Kanae
- 看见被叶=thấy bị Kanae
- 叶的脸埋在=Kanae mặt chôn ở
- 叶的兄长=Kanae huynh trưởng
- 叶的眼前=Kanae trước mắt
- 叶趴在=Kanae ghé vào
- 叶选择=Kanae lựa chọn
- 习大人=Shuu đại nhân
- 叶跟着=Kanae đi theo
- 晓的父亲=Akira phụ thân
- 遇到诗=gặp được Uta
- 无脸=No Face
- 小丑=Clowns
- 小丑面具=Clowns Mask
- 注意到诗=chú ý tới Uta
- 诗主动=Uta chủ động
- 诗离开=Uta rời đi
- 天津=Amatsu
- 阿玛兹=Amatsu
- 毒蝎=Scorpion
- 诗一听=Uta vừa nghe
- 诗松了口气=Uta nhẹ nhàng thở ra
- 诗一点=Uta một chút
- 诗!=Uta!
- 诗沉默=Uta trầm mặc
- 诗你=Uta ngươi
- 诗压低=Uta đè thấp
- 诗倒是=Uta nhưng thật ra
- 伊鸟=Itori
- 系璃=Gurasu
- 诗声音=Uta thanh âm
- 诗很平静=Uta thực bình tĩnh
- 诗面无表情=Uta mặt vô biểu tình
- 诗沉重=Uta trầm trọng
- 诗很怀疑=Uta thực hoài nghi
- 司仪=MC
- 诗特别=Uta đặc biệt
- 诗:=Uta:
- 不知为何=không biết vì sao
- 伊东=Itou
- 仓元=Kuramoto
- SSS的枭=SSS Cú
- 小六=Mucchan
- 横滨=Yokohama
- 莲世=Renji
- 毛利兰=Mori Ran
- 白鸟=Shiratori
- 合气道=Aikido
- 远山=Toyama
- 龙潭=Long Đàm
- 玫瑰=Rose
- 悠马=Yuuma
- 叶也来=Kanae cũng tới
- 叶不愿=Kanae không muốn
- 叶的表情=Kanae biểu tình
- 是银=là Gin
- 不知不觉=bất tri bất giác
- 枭,=Cú,
- 枭的搜查=Cú điều tra
- 叶,=Kanae,
- 叶正打算到花园=Kanae đang định đến hoa viên
- 掘千绘=Hori Chie
- 叶都称呼=Kanae đều xưng hô
- 叶的恶劣=Kanae ác liệt
- 叶眼中=Kanae trong mắt
- 叶用低头=Kanae dùng cúi đầu
- 叶抬起了头=Kanae ngẩng đầu lên
- 叶瞪大=Kanae trừng lớn
- 叶声音=Kanae thanh âm
- 不知是信任=không biết là tín nhiệm
- ——枭=—— Cú
- 枭离开=Cú rời đi
- 枭逃离=Cú thoát đi
- 北原=Kitahara
- 白秋=Hakushu
- 阿伊奴=Aynu
- 阿伊努=Aynu
- 不知过了=không biết qua
- 不知几岁=không biết vài tuổi
- Archer,=Archer,
- Archer=Archer
- 藤丸=Fujimaru
- 不知所措=không biết làm sao
- 芙芙=Fou Fou
- 玛修=Mashu
- 基列莱特=Kyrielight
- 阿尼姆斯菲亚=Animusphere
- 奥尔加玛丽=Olgamarie
- staynight=Stay Night
- 马里斯比利=Marisbury
- 亚斯=Finis
- 人理=Nhân Lý
- 迦勒底的所长=Chaldean sở trưởng
- 时钟塔=tháp Đồng Hồ
- 雷夫=Lev
- 所长小姐=sở trưởng tiểu thư
- 生死不知=sinh tử không rõ
- 所长大大=sở trưởng đại đại
- 不知廉耻=không có liêm sỉ
- 罗玛尼=Romani
- 阿其曼=Archaman
- 从者=Servant
- 是银与黑=là bạc cùng hắc
- 赫丽贝尔=Harribel
- 与叶,=cùng diệp,
- 奥尔加玛丽所长=Olgamarie sở trưởng
- 不知扔=không biết ném
- 罗马=Roman
- 奥尔加玛莉=Olgamarie
- 草叶,=thảo diệp,
- 平安时代=thời đại Heian
- 奥尔加玛莉所长=Olgamarie sở trưởng
- 奥尔嘉玛莉=Olgamarie
- 不知您=không biết ngài
- 干将莫邪=Kanshou và Bakuya
- 教授=giáo sư
- 奥尔加=Olga
- 罗马尼=Romani
- 莱诺尔=Lainur
- 佛劳洛斯=Flauros
- 不知何时=không biết khi nào
- 写轮眼=Sharingan
- 万花筒=Mangekyo
- 化勒=Uvall
- 古辛=Gusion
- 向斑=hướng Madara
- 说给斑=nói cho Madara
- 虽然斑=tuy rằng Madara
- 斑应了声=Madara ứng thanh
- 斑沉着脸=Madara trầm khuôn mặt
- 斑侧头=Madara nghiêng đầu
- 凯茜=Cath
- 珀鲁格=Palug
- 达·芬奇=DaVinci
- 加勒底=Chaldea
- 圣杯=Chén Thánh
- 加拉哈德=Galahad
- 魔术回路=Magic Circuit
- 贞德=Jeanne
- 不知所踪=không biết tung tích
- 弗拉德三世=Vlad III
- 伊莉萨白=Elizabeth
- 沃尔夫冈=Wolfgang
- 阿玛迪斯=Amadeus
- 玛丽=Marie
- 安托瓦内特=Antoinette
- 吉尔=Gilles
- 莱斯=Rais
- 吉尔•德•莱斯=Gilles • de • Rais
- 迪卢木多=Diarmuid
- 阿尔托莉亚=Altria
- 库夫林=Cu Chulainn
- 要有马先生=muốn Arima tiên sinh
- 水蓝染=thủy Aizen
- 冬木=Fuyuki
- 冬木市=thành phố Fuyuki
- 梅林=Merlin
- 艾克托=Hector
- 阿尔托莉雅=Artoria
- 吉尔伽美什=Gilgamesh
- 英雄王=Anh Hùng Vương
- 深夜时刻=đêm khuya thời khắc
- 大卫=David
- 阿基曼=Archaman
- 卫宫=Emiya
- 恩奇都=Enkidu
- 戈耳工=Gorgon
- 伊什塔尔=Ishtar
- 魁札尔=Quetzalcoatl
- 吉尔伽美=Gilgamesh
- fgo=FGO
- 天之公牛=Gugalanna
- 乖离剑=Enuma Elish
- 冠位=Grand
- 不知该=không biết nên
- 天草=Amakusa
- 四郎=Shirou
- 幕府=Bakufu
- 江户=Edo
- 九州=Kyushu
- 岛原=Shimabara
- 岛原之乱=khởi nghĩa Shimabara
- 千里眼=Clairvoyance
- 提亚马特=Tiamat
- 御座=Vimana
- 御主=Master
- 旗帜=biểu ngữ
- 达尔克=d'Arc
- 所罗门王的小钥匙=The Lesser Key of Solomon
- 盖提亚=Goetia
- 在不知=ở không biết
- 灾厄之兽=Quái Thú Tai Họa
- 保障机关=cơ quan bảo hộ
- 保障机构=cơ quan bảo hộ
- 神代结束=thần đại kết thúc
- 摩诃婆罗多=Mahabharata
- 迦尔纳=Karna
- 蓝大=Aizen đại
- 齐格飞=Siegfried
- 蹂躙,=chà đạp,
- 达尼克=Darnic
- 屠龙者=Dragon Slayer
- 尤格多米雷尼亚=Yggdmillennia
- 开膛手杰克=Jack the Ripper
- 罗马尼亚=Romania
- 菲奥蕾=Fiore
- 弗尔维吉=Forvedge
- 狮子劫=Sisigou
- 界离=Kairi
- 莫德雷德=Mordred
- 喀戎=Chiron
- 六导=Rikudou
- 玲霞=Reika
- 阿诺=Arnold
- 幻想崩坏=Broken Phantasm
- 考列斯=Caules
- 鲜血的传承= The Succession of Blood
- 赛米拉米斯=Semiramis
- 虚荣的空中庭园=Hanging Gardens of Babylon
- 言峰=Kotomine
- 英灵座=Anh Linh Tọa
- 色位=Brand
- 典位=Pride
- 祭位=Fes
- 开位=Cause
- 长子=Count
- 末子=Frame
- 伦敦=London
- 广场白鸽=quảng trường bồ câu
- 璃正=Risei
- 绮礼=Kirei
- 卡明斯基=Kaminski
- 矩贤=Norikata
- 切嗣=Kiritsugu
- 死徒=Shito ( Dead Apostle )
- 娜塔丽雅=Natalia
- 远坂=Tohsaka
- 时臣=Tokiomi
- 间桐=Matou
- 爱因兹贝伦=Einzbern
- 修拜因奥古=Kischur
- 伽美=Gamesh
- 声优=Seiyuu
- 咖哩=cà ri
- 深夜诱拐=đêm khuya dụ dỗ
- 爱丽斯菲尔=Irisviel
- 肯尼斯=Kayneth
- 爱丽丝菲尔=Irisviel
- 与一旁=tại một bên
- 韦伯=Waver
- 维尔维特=Velvet
- 吉尔斯·德·莱斯=Gilles · de · Rais
- 海魔=Sea Demon
- 费奥纳=Fionn
- 奥迪那=Ua Duibhne
- 不知情=không biết tình
- 吉尔·德·莱斯=Gilles · de · Rais
- 跳梁小丑=nhảy nhót vai hề
- 间桐樱=Matou Sakura
- 离樱=ly Sakura
- 卡美洛=Camelot
- 樱去哪里=Sakura đi nơi nào
- 抛弃了樱=vứt bỏ Sakura
- 危害樱=nguy hại Sakura
- 雁夜=Kariya
- 脏砚=Zouken
- 将樱=đem Sakura
- 樱痛苦=Sakura thống khổ
- 我知道樱=ta biết Sakura
- 见樱=thấy Sakura
- 远坂凛=Tohsaka Rin
- 黑键=Kokken
- 离间桐樱=đi Matou Sakura
- 樱,=Sakura,
- 樱!=Sakura!
- 不知遇上=không rõ gặp gỡ
- 樱已经离开了=Sakura đã rời đi
- 不知是不是=không biết có phải hay không
- 伊莉雅斯菲尔=Illyasviel
- ·冯·=· von ·
- 艾尔梅罗=El-Melloi
- 阿其波鲁托=Archibald
- 索拉=Sola
- 奴阿萨=Nuada
- 索非亚=Sophia
- 月灵髓液=Volumen Hydrargyrum
- 自我强制证文=Self Geass Scroll
- 樱的眼睛=Sakura đôi mắt
- 樱不黏=Sakura không dính
- 就是樱=chính là Sakura
- 樱的姐姐=Sakura tỷ tỷ
- 过继=thu dưỡng
- 在樱=ở Sakura
- 樱.=Sakura.
- 樱的个性=Sakura cá tính
- 樱叫他=Sakura kêu hắn
- 听话的樱=nghe lời Sakura
- 时贞=Tokisada
- 伊斯坎达尔=Iskandar
- 远阪=Tohsaka
- 安哥拉=Angra
- 曼纽=Mainyu
- 此世之恶=Avenger
- 不知到底=không biết rốt cuộc
- 依莉雅=Illya
- 雅美蝶=yamero
- 远坂葵=Tohsaka Aoi
- 葵,=Aoi,
- 士郎=Shirou
- 姓卫宫=họ Emiya
- 言,=Koto,
- 峰,=Mine,
- 绮,=Ki,
- 礼——!=Rei ——!
- 依莉雅斯菲尔=Illyasviel
- 所长奥尔加玛丽=sở trưởng Olgamarie
- 梅莉=Meryl
- 有着斑=có Madara
- 鬼道=quỷ đạo
- 和服=kimono
- 香磷=Karin
- 义骸=linh hồn vật dẫn
- 攸关=liên quan
- 付丧身=Tsukumogami
- 斑没料到=Madara không dự đoán được
- 斑做过=Madara đã làm
- 大筒=Ootsutsuki
- 木辉夜=Kaguya
- 斑和千手柱间=Madara cùng Senju Hashirama
- 黑绝=Zetsu
- 斑愣了=Madara sửng sốt
- 对于斑=đối với Madara
- 斑的好心情=Madara hảo tâm tình
- 水户=Mito
- 纲手=Tsunade
- 千手=Senju
- 柱间=Hashirama
- 猿飞=Sarutobi
- 日斩=Hiruzen
- 半藏=Hanzou
- 雨隐=làng Mưa
- 阴封印=Byakugou
- 大和=Yamato
- 木叶=Konoha
- 暗部=Anbu
- 佐助=Sasuke
- 波风=Namikaze
- 水门=Minato
- 黄色闪光=Tia Chớp Vàng
- 志村=Shimura
- 团藏=Danzo
- 寻找斑=tìm kiếm Madara
- ‘晓’=‘ Akatsuki ’
- 弥彦=Yahiko
- 晓的领导者=Akatsuki người lãnh đạo
- 长门=Nagato
- 付丧神=Tsukumogami
- 斑一口咬定=Madara một mực chắc chắn
- 斑眯起=Madara nheo lại
- 斑果断=Madara quyết đoán
- 阿斯玛=Asuma
- 地陆=Chiriku
- 守护忍=Shugonin
- 十二士=Junishi
- 风影=Kazekage
- 人柱力=Jinchuuriki
- 晓的成员=Akatsuki thành viên
- 黑底红云=mây đỏ nền đen
- 飞段=Hidan
- 护额=băng trán
- 角都=Kakuzu
- 谁叫晓=ai kêu Akatsuki
- ‘三’=‘ San ’
- ‘北’=‘ Hoku ’
- 千手观音=Thiên Thủ Quan Âm
- 寺杣=Terasoma
- 昌纪=Masaki
- 葛木=Kuzuki
- 宗一郎=Souichirou
- 邪神=Jashin
- 小南=Konan
- 缚道之六十一=Bakudou 61
- 六杖光牢=Rikujokoro
- 缚道之六十二=Bakudou 62
- 百步栏杆=Hyapporankan
- 加入晓=gia nhập Akatsuki
- 佩恩=Pain
- 晓之=Akatsuki chi
- 斑抬起眼眸=Madara nâng lên đôi mắt
- 斑坚信=Madara tin tưởng vững chắc
- 奈良=Nara
- 鹿丸=Shikamaru
- 国境的晓=lãnh thổ một nước Akatsuki
- 寺的晓,=chùa Akatsuki,
- 晓能够打败=Akatsuki có thể đánh bại
- 斑.=Madara.
- 斑的表情=Madara biểu tình
- 斑收敛=Madara thu liễm
- 斑信任=Madara tín nhiệm
- 斑的态度=Madara thái độ
- 哪知斑=nào biết Madara
- 斑的嗓音=Madara tiếng nói
- 斑紧绷=Madara căng chặt
- 太刀=Tachi
- 和斑=cùng Madara
- 斑(表情微妙)=Madara ( biểu tình vi diệu )
- 在晓=ở Akatsuki
- 领导晓=lãnh đạo Akatsuki
- 斑知道离开=Madara biết rời đi
- 斑不高兴=Madara không cao hứng
- 斑就会用=Madara liền sẽ dùng
- 晓成员=Akatsuki thành viên
- 蝎见到=Sasori nhìn thấy
- 斑处理=Madara xử lý
- 外道魔像=Gedo Mazo
- 斑无意=Madara vô tình
- 无限月读=Mugen Tsukuyomi
- 告别晓,=cáo biệt Akatsuki,
- 跟斑=cùng Madara
- 将佐助=đưa Sasuke
- 药师兜=Yakushi Kabuto
- 无人知晓,=không người biết được,
- 追寻鼬=truy tìm Itachi
- 痛恨鼬=thống hận Itachi
- 鬼灯=Hozuki
- 水月=Suigetsu
- 重吾=Jugo
- 心眼=Shingan
- 传入斑=truyền vào Madara
- 斑冷硬=Madara lãnh ngạnh
- 斑说道=Madara nói
- 不了解斑=không hiểu biết Madara
- 领悟斑=lĩnh ngộ Madara
- 就知道斑=liền biết Madara
- 斑抿唇=Madara nhấp môi
- 斑表示=Madara tỏ vẻ
- 不明白斑=không rõ Madara
- 斑眉头一皱=Madara mày nhăn lại
- 斑的写轮眼=Madara Sharingan
- 带土=Obito
- 琳!=Rin!
- 野原=Nohara
- 野原琳=Nohara Rin
- 琳.=Rin.
- 带子=Obiko
- 带助=Obike
- 玖辛奈=Kushina
- 琳告诉他=Rin nói cho hắn
- 有琳=có Rin
- 三尾=Sanbi
- 扉间=Tobirama
- 在斑=ở Madara
- 抅得=câu đến
- 斑木着一张脸=Madara mộc một khuôn mặt
- 鼬(被晾在一旁)=Itachi ( bị lượng ở một bên )
- 春野樱=Haruno Sakura
- 不知轻重=không biết nặng nhẹ
- 干柿=Hoshigaki
- 鬼鲛=Kisame
- 鼬脸上=Itachi trên mặt
- 鼬先生=Itachi tiên sinh
- 无尾之尾兽=Vĩ thú không đuôi
- 鼬更多的注意=Itachi càng nhiều chú ý
- 斑和泉奈=Madara cùng Izuna
- 鼬原本=Itachi nguyên bản
- 鼬的身体=Itachi thân thể
- 鼬自知=Itachi tự biết
- 斑蹙眉=Madara nhíu mày
- 木遁=Mokuton
- 斑疑惑=Madara nghi hoặc
- 斑闻言=Madara nghe vậy
- 斑,=Madara,
- 斑的脸=Madara mặt
- 斑下颚=Madara hàm dưới
- 斑的武力=Madara vũ lực
- 鼬想要=Itachi muốn
- 风遁=Futon
- 血继限界=Kekkei Genkai
- 缚道之六十三=Bakudou 63
- 锁条锁缚=Sajosabaku
- 斑爷=Madara gia
- 佐井=Sai
- 斑针对=Madara nhằm vào
- 斑舍弃=Madara vứt bỏ
- 斑不苟言笑=Madara ít khi nói cười
- 鼬暗自=Itachi âm thầm
- 证实鼬=chứng thực Itachi
- 斑喉咙=Madara yết hầu
- 鼬出声=Itachi ra tiếng
- 鼬一眼=Itachi liếc mắt một cái
- 斑:=Madara:
- 斑一脸困惑=Madara vẻ mặt hoang mang
- 鼬不禁=Itachi không cấm
- 鼬难以维持=Itachi khó có thể duy trì
- 鼬也没有=Itachi cũng không có
- 鼬对佐助=Itachi đối Sasuke
- 在鼬=ở Itachi
- 斑不爽=Madara khó chịu
- 斑丝毫不介意=Madara chút nào không ngại
- 对鼬=đối Itachi
- 比鼬=so Itachi
- 鼬本来=Itachi vốn dĩ
- 鼬隐藏=Itachi che dấu
- 鼬是一个天才=Itachi là một thiên tài
- 鼬盯着=Itachi nhìn chằm chằm
- 斑抱胸=Madara ôm ngực
- 鼬什么=Itachi cái gì
- 鼬的心中=Itachi trong lòng
- 于鼬=với Itachi
- 不比鼬=không thể so Itachi
- 鼬认为=Itachi cho rằng
- 别天神=Kotoamatsukami
- 鼬深感=Itachi cảm giác sâu sắc
- 鼬斜睨=Itachi liếc xéo
- 鼬也曾=Itachi cũng từng
- 鼬早已下定决心=Itachi sớm đã hạ quyết tâm
- 看出了鼬=nhìn ra Itachi
- 斑不在乎=Madara không để bụng
- 斑才不想=Madara mới không nghĩ
- 鼬曾经=Itachi đã từng
- 斑一思及=Madara một tư cập
- 鼬当初=Itachi lúc trước
- 不管鼬=mặc kệ Itachi
- 不料鼬=không ngờ Itachi
- 斑眯眼=Madara híp mắt
- 斑的时代=Madara thời đại
- 鼬不可谓=Itachi không thể nói
- 人才的鼬=nhân tài Itachi
- 鼬!=Itachi!
- 瞥见鼬=thoáng nhìn Itachi
- 鼬感叹=Itachi cảm thán
- 斑看见大蛇丸=Madara thấy Orochimaru
- 斑天生=Madara trời sinh
- 征战四方=chinh chiến tứ phương
- 斑会离开=Madara sẽ rời đi
- 真的让斑=thật sự làm Madara
- 斑没有继续=Madara không có tiếp tục
- 白兰=Byakuran
- 杰索=Gesso
- 抅住=câu trụ
- 不知在想些什么=không biết suy nghĩ cái gì
- 彭哥列=Vongola
- 入江=Irie
- 正一=Shouichi
- 不知有多少=không biết có bao nhiêu
- 并盛=Namimori
- 并盛町=Namimori thị
- 纲吉=Tsunayoshi
- 死气之炎=Shinuki no Hono
- 云雀=Hibari
- 恭弥=Kyoya
- 阿诺德=Alaudi
- 彭格列=Vongola
- 浮萍拐=Tonfa
- 一抅,=nhất đoạn,
- 六道骸=Rokudo Mukuro
- 柿本=Kakimoto
- 千种=Chikusa
- 城岛=Joushima
- 城岛犬=Joushima Ken
- 艾斯托拉涅欧=Estraneo
- 单簧管=kèn Clarinet
- 黑耀=Kokuyo
- 阿纲=Tsunayoshi
- 包恩=Reborn
- 列恩=Leon
- 蠢纲=ngu ngốc Tsuna
- 彩虹之子=Arcobaleno
- 黑腔=thông đạo đen
- 兰兹亚=Lancia
- 葛利姆乔=Grimmjow
- 伽卡菲斯=Kawahira
- 百慕大=Bermuda
- 夜之炎=Flame of Night
- 山本武=Yamamoto Takeshi
- 斯贝尔比=Superbia
- 斯夸瓦罗=Squalo
- 斯库瓦罗=Squalo
- 巴利安=Varia
- 加百罗涅=Cavallone
- 跳马=Tuấn Mã
- 巴里安=Varia
- 玛蒙=Mammon
- 贝尔菲戈尔=Belphegor
- 库洛姆=Chrome
- 髑髅=Dokuro
- 哥拉=Gola
- 切尔贝罗=Cervello
- 葛拉=Gola
- 摩斯卡=Mosca
- 狱寺=Gokudera
- 斯佩多=Spade
- 阿拉D=Aladin
- 纳克尔=Knuckle
- 市丸=Ichimaru
- 可乐尼洛=Colonnello
- 阿尔克巴雷诺=Arcobaleno
- 银这是皮痒=Gin đây là da ngứa
- 朝利=Ugetsu
- 雨月=Asari
- 隼人=Hayato
- 玛雷=Mare
- 胁差=Wakizashi
- 骸:=Mukuro
- 尤尼=Uni
- 彭哥列一世=Vongola nhất thế
- 炎真=Enma
- 古里炎真=Kozato Enma
- 审神者=Saniwa
- 溯行军=Tố Hành Quân
- 本丸=Honmaru
- 检非违使=Keibiishi
- 三日月=Mikazuki
- 天下五剑=Thiên Hạ Ngũ Kiếm
- 短刀=Tantou
- 药研=Yagen
- 藤四郎=Toushirou
- 压切=Heshikiri
- 长谷部=Hasebe
- 织田=Oda
- 信长=Nobunaga
- 与一名=với một danh
- 打刀=Uchigatana
- 深渊的漩涡=vòng xoáy vực thẳm
- 烛台切=Shokudaikiri
- 光忠=Mitsutada
- 鹤丸=Tsurumaru
- 国永=Kuninaga
- 已经不知=đã không biết
- 大俱利伽罗=Ookurikara
- 墨村=Sumimura
- 良守=Yoshimori
- 斑尾=Madarao
- 乌森=Karasumori
- 在斑尾=ở Madarao
- 黑芒楼=Kokuboro
- 雪村=Yukimura
- 志志尾=Shishio Gen
- 时音=Tokine
- 志志尾限=Shishio Gen
- 白尾=Hakubi
- 方围=Hoi
- 定础=Joso
- 一期=Ichigo
- 源氏物语若紫=Murasaki no Ue
- 欧外=Ogai
- 小正太=tiểu shota
- 萤丸=Hotarumaru
- 大太刀=Ootachi
- 明石=Akashi
- 国行=Kuniyuki
- 石切丸=Ishikirimaru
- 岩融=Iwatooshi
- 今剑=Imanotsurugi
- 三条=Sanjou
- 髭切=Higekiri
- 膝丸=Hizamaru
- 小狐丸=Kogitsunemaru
- 源氏=Minamoto gia tộc
- 源氏的重宝=báu vật của gia tộc Minamoto
- 凌月=Inukimi
- 铁碎牙=Tessaiga
- 天生牙=Tenseiga
- 邪见=Jaken
- 乱藤四郎=Midare Toushirou
- 四魂之玉=ngọc Tứ Hồn
- 珊瑚=Sango
- 奈洛=Naraku
- 钢牙=Koga
- 神乐=Kagura
- 奈落=Naraku
- 日暮=Higurashi
- 戈薇=Kagome
- 弥勒=Miroku
- 漩涡=Uzumaki
- 妖气漩涡=vòng xoáy yêu khí
- 地行礼=hành lễ
- 发付丧神=phát Tsukumogami
- 足利=Ashikaga
- 义昭=Yoshiaki
- 正亲町=Ogimachi
- 日本号=Nihongou
- 丰臣=Toyotomi
- 秀吉=Hideyoshi
- 御手杵=Otegine
- 蜻蛉切=Tonbokiri
- 狐之助=Konnosuke
- 数珠丸=Juzumaru
- 恒次=Tsunetsugu
- 止水=Shisui
- 稳如止水=vững như ngăn thủy
- 那怕有苦衷=chẳng sợ có khổ trung
- 鲶尾=Namazuo
- 巴形=Tomoegata
- 薙刀=Naginata
- 骨喰=Honebami
- 鸣狐=Nakigitsune
- 左文字=Samonji
- 江雪=Kousetsu
- 莺丸=Uguisumaru
- 大典太=Oodenta
- 光世=Mitsuyo
- 太郎太刀=Taroutachi
- 源氏卷=Genjimaki
- 七宝=Shippo
- 夏岚=Karan
- 犬大将=Inu no Taisho
- 斗牙=Toga
- 云母=Kirara
- 丛云=Murakumo
- 冥加=Myoga
- 次郎太刀=Jiroutachi
- 热田神宫=Atsuta Jingu
- 太郎=Tarou
- 近侍=hầu cận
- 歌仙=Kasen
- 冬岚=Toran
- 苍龙破=Soryuha
- 弦月=Gengetsu
- 别郎=biệt lang
- 三日月宗=Mikazuki Munechika
- 阿哞=Ah-Un
- 爆碎牙=Bakusaiga
- 宗三=Souza
- 小夜=Sayo
- 德川=Tokugawa
- 家康=Ieyasu
- 三郎=Sanburou
- 平手=Hirate
- 政秀=Masahide
- 竹中了=Takenaka Hanbei
- 信协中=Nobunaga Concerto
- 尾张=Owari
- 归蝶=Kichou
- 道三=Dosan
- 尾张大傻瓜=Tên Khùng Xứ Owari
- 爱染=Aizen
- 国俊=Kunitoshi
- 五虎退=Gokotai
- 竹中=Takenaka
- 半兵卫=Hanbei
- 美浓=Mino
- 大御堂=Omido
- 大野=Saito
- 黑田=Kuroda
- 龙兴=Tatsuoki
- 义龙=Yoshitatsu
- 重矩=Shigenori
- 稻叶山城=Gifu thành
- 不知节制=không biết tiết chế
- 飞騨守=Fumori
- 前田=Maeda
- 利家=Toshiie
- 不需要一振=không cần một thanh
- 安国寺=Ankokuji
- 惠琼=Ekei
- 羽柴=Toyotomi
- 秀长=Hidenaga
- 本能寺=chùa Honno
- 永远不知=vĩnh viễn không biết
- 一振刀=một chấn đao
- 想起银=nhớ tới Gin
- 麻叶=Mappa
- 麻叶童子=Mappa Douji
- 麻之叶=Asanoha
- 乙破千代=Ohachiyo
- 与一丝=với một tia
- 羽茂=Hamo
- 忠具=Tadatomo
- 天皇=Thiên Hoàng
- 叶王=Asakura
- 灵视=linh thị
- 榎岦斋=Ryusai Enoki
- 雕刻的朽木=điêu khắc gỗ mục
- 麻仓=Haou
- 新一轮=tân một vòng
- 天后=Tenkou
- 玄武=Genbu
- 太阴=Taiin
- 白虎,=Byako,
- 青龙=Seiryuu
- 六合=Rikugou
- 腾蛇=Touda
- 太裳=Taijo
- 朱雀=Suzaku
- 天一=Tenichi
- 勾阵=Kouchin
- 蓝——=Ai ——
- 染——!=Zen ——!
- 伊邪那美=Izanami
- 伊弉冉尊=Izanami No Mikoto
- 伊邪那岐=Izanagi
- 不知多少人=không biết bao nhiêu người
- 蔚蓝的天空=xanh thẳm không trung
- 红莲花=hồng liên hoa
- 平安京=kinh đô Heian
- 不知从哪来的=không biết từ từ đâu ra
- 鬼人=quỷ nhân
- 昌浩=Masahiro
- 股宗=Matamune
- 童子.=Douji.
- 博多=Hakata
- ‘道返’=‘ Modoru ’
- 灰沉沉的天空=ảm đạm không trung
- 如同漩涡=giống như vực thẳm
- 榎岦斎=Ryusai Enoki
- 道反=đạo phản
- 高龗神=Kuraokami
- 贵船=Kifune
- 名里的龗=danh Okami
- 高靇神=Kuraokami
- 鸟居=cổng Torii
- 地行=Chigyou
- 地行经=mà hành kinh
- 今川=Imagawa
- 义元=Yoshimoto
- 宗本=Souza
- 高天原=Takama-ga-hara
- 小怪=Mokkun
- 若菜=Wakana
- 并不多言,=cũng không nói nhiều,
- 唷西=Nishi
- 陆生=Rikuo
- 清十字怪奇=Kiyojuji
- 奴良=Nura
- 加奈=Kana
- 家长=Ienaga
- 粗矌,=thô mục,
- 青田坊=Aotabo
- 滑瓢=Rihyon
- 发觉天空=phát giác không trung
- 广阔的天空=rộng lớn không trung
- 罗侯星=La Hầu Tinh
- 计都星=Kế Đô Tinh
- 通灵王=Shaman King
- 茨木=Ibaraki
- 茨木童子=Ibaraki Douji
- 却不知=lại không biết
- 挩窗=thoát cửa sổ
- 一振华美=một chấn hoa mỹ
- 弥弥切丸=Nenekirimaru
- 花开院=Keikain
- 秀元=Hidemoto
- 手入=sửa chữa
- 极化=Kiwame
- 牛头丸=Gozumaru
- 牛鬼=Gyuuki
- 有马头丸=có Mazumaru
- 教长谷部=giáo Hasebe
- 赏樱.=thưởng anh đào.
- 捩眼=Nejireme
- 麻仓好的=Asakura Haou
- 麻仓好=Asakura Haou
- 麻仓叶=Asakura Yoh
- 雪女=Yuki Onna
- 羽织=haori
- 不知他=không biết hắn
- 晦暗的漩涡=đen tối sâu thẳm
- 百鬼夜行=Bách Quỷ Dạ Hành
- 有所不知=có điều không biết
- 阿苏=Aso
- 惟澄=Korezumi
- 镰仓=Kamakura
- 狒狒=Hihi
- 腥影=Shoei
- 啰唆=hồ nháo
- 弟弟丸=Maru đệ đệ
- 鬼童丸=Kidomaru
- 鬼头丸=Kidomaru
- 鬼切=Onikiri
- 铸铎=Itaku
- 天海=Tenkai
- 羽衣狐=Hagoromo Gitsune
- 鹿金寺=Kinkakuji
- 荒骷髅=Odokuro
- 雅次=Masatsugu
- 不知原因=không biết nguyên nhân
- 山吹=Yamabuki
- 乙女=Otome
- 秋房=Akifusa
- 冲向天空=nhằm phía không trung
- 破户=Pato
- 鲤伴=Rihan
- 夏目=Natsume
- 精蝼蛄=Shoukera
- 狂骨=Cuồng Cốt
- 土蜘蛛=Tsuchigumo
- 纳豆=Natto
- 小僧=Kozo
- 小乌丸=Kogarasumaru
- 柚罗=Yura
- 龙二=Ryuuji
- 晦暗的天空=đen tối không trung
- 天空宝船=không trung bảo thuyền
- 加州=Kashuu
- 清光=Kiyomitsu
- 构成的漩涡=cấu thành lốc xoáy
- 宛如漩涡=tựa như lốc xoáy
- 不知自己=không biết chính mình
- 昏暗的天空=tối tăm không trung
- 滑头鬼之孙=Nurarihyon No Mago
- 远野=Tono
- 天空突然=không trung đột nhiên
- 恐山=Kyoyama
- 打的叶=đánh Yoh
- 在叶=ở Yoh
- 阿叶=A Yoh
- 叶.=Yoh.
- 一缕残存=một mạt tàn hồn
- 不知底部=không biết cái đáy
- 梅登=Maiden
- 友人帐=Hữu Nhân Sổ
- 三筱=Misuzu
- 丙大人=Hinoe đại nhân
- 大妖怪斑=đại yêu quái Madara
- 原型的斑=Madara nguyên hình
- 丙是=Hinoe là
- 斑的好友=Madara bạn tốt
- 一开始斑=ngay từ đầu Madara
- 斑留在=Madara lưu tại
- 斑脑袋上=trên đầu Madara
- 跟上斑=đuổi kịp Madara
- 跟着斑=đi theo Madara
- 斑舒展=Madara giãn ra
- 斑哼了一声=Madara hừ một tiếng
- 丙高声叫道=Hinoe kêu lớn
- 丙!=Hinoe!
- 丙屈辱=Hinoe khuất nhục
- 斑在=Madara ở
- 斑的面门=Madara mặt
- 斑气冲冲=Madara nổi giận đùng đùng
- 发现斑=phát hiện Madara
- 和丙=cùng Hinoe
- 与斑=cùng Madara
- 向丙=hướng Hinoe
- 丙咬牙=Hinoe cắn răng
- 贵志=Takashi
- 只见斑=chỉ thấy Madara
- 担心斑=lo lắng Madara
- 狰狞的斑=dữ tợn Madara
- 对着斑=đối với Madara
- 斑痛=Madara đau
- 跑到斑=chạy đến Madara
- 发觉斑=phát giác Madara
- 给斑=cấp Madara
- 顾及斑=bận tâm Madara
- 丙一脸=Hinoe vẻ mặt
- 斑撇嘴=Madara bĩu môi
- 斑猛地=Madara đột nhiên
- 斑扭头=Madara quay đầu
- 和泉守=Izuminokami
- 兼定=Kanesada
- 堀川=Horikawa
- 国广=Kunihiro
- 油豆腐=Tahu Goreng
- 新一批=tân một đợt
- 名取=Natori
- 周一=Shuichi
- 静司=Seiji
- 场静司=Matoba Seiji
- 场家主=Matoba gia chủ
- 抱着斑=ôm Madara
- 被的场=bị Matoba
- 场绝望=Matoba tuyệt vọng
- 场那家伙=Matoba tên kia
- 斑不耐烦=Madara không kiên nhẫn
- 斑的理智=Madara lý trí
- 斑憋着气=Madara nghẹn khí
- 看见斑=thấy Madara
- 场家族=Matoba gia tộc
- 斑吓得=Madara sợ tới mức
- 黑壁虎=tắc kè đen
- 场一族=Matoba nhất tộc
- 望向天空=nhìn phía không trung
- 斑毛发=Madara lông tóc
- 斑的背上=Madara trên lưng
- 斑变回=Madara biến trở về
- 石切=Ishikiri
- 箭神社=đền Tsurugiya
- 李塞鲁=Riseru
- 一缕气息=một tia hơi thở
- 道莲=Tao Ren
- 马孙=Mazon
- 童子?=Douji?
- 赤色漩涡=sắc đỏ sâu thẳm
- 黑鹤=Kurodzuru
- 一振出自=đi ra từ
- 这一振=này một thanh
- 玉村=Tamamura
- 玉绪=Tamao
- 博美犬=Pomeranian khuyển
- 黑耀暗光=hắc diệu ám quang
- 金木水火=kim mộc thủy hỏa
- 不知怀抱=không biết ôm ấp
- 童子的老师=Douji lão sư
- 童子的母亲=Douji mẫu thân
- 在童子=ở Douji
- 帮助童子=trợ giúp Douji
- 告诉童子=nói cho Douji
- 童子也=Douji cũng
- 童子,=Douji,
- 天空永远=bầu trời vĩnh viễn
- 夕月=Yuki
- 瓦尔波吉斯之夜=Walpurgis Night
- ‘召唤死神的血月之夜’.=‘ Triệu Hoán Tử Thần Huyết Nguyệt Chi Dạ ’.
- 若宫=Wakamiya
- 奏多=Kanata
- 巴尤=Baiul
- 沙马特=Smart
- 见樱井=thấy Sakurai
- 丧钟=Deathstroke
- 九十九=Tsukumo
- 震惊的漩涡=khiếp sợ vòng xoáy
- 只王=Giou
- 丛雨=Murasame
- 十瑚=Toko
- 天空中盘旋=thiên không trung xoay quanh
- 布兰德=Brand
- 泽斯=Zess
- 血之十字架=Bloody Cross
- 染天空=nhiễm không trung
- 阿修蕾=Ashley
- 蓬莱=Hourai
- 黑刀=Kuroto
- 一席=nhất tịch
- 不知所谓=không biết cái gọi là
- 拉结尔=Raziel
- 千紫郎=Senshirou
- 不知从何时=không biết từ khi nào
- ‘十老头’.=‘ Mười Lão Nhân ’.
- 达佐孽=Dalzollene
- 小黑帮=tiểu hắc bang
- 杰格=Zigg
- 揍敌客=Zoldyck
- 流星街=phố Ryuusei
- 桀诺=Zeno
- 如天空=như thiên không
- 不知身在=không biết đang ở
- 库洛洛=Kuroro
- 无法逃离的背叛=The Betrayal Knows My Name
- 杰诺=Zeno
- 鲁西鲁=Lucifer
- 玛奇=Machi
- 阳光明媚的天空=ánh nắng tươi sáng bầu trời
- 亚丘卡斯=Adjuchas
- 富力士=Freecss
- 东·富力士=Don · Freecss
- 小杰=Gon
- 东是金=Don là Ging
- 据金=theo Ging
- 东可能=Don khả năng
- 飞坦=Feitan
- 黑耀般的瞳孔中=hắc diệu trong mắt
- 窝金=Uvogin
- 幻影旅团=lữ đoàn Phantom
- 旅团的天空=lữ đoàn bầu trời
- 看着天空=nhìn bầu trời
- 天空上=thiên không thượng
- 虚圈=Hueco Mundo
- 新一代=tân nhất đại
- 真央灵术院=Chân Ương Linh Thuật Viện
- 重国=Shigekuni
- 星十字骑士团=Stern Ritter
- 死霸装=tử bá trang
- 家庭教师=Katekyo Hitman Reborn
- 少年阴阳师=Shounen Onmyoji
- 全职猎人=Hunter x Hunter
- 心理测量者=Psycho-pass
- 文豪野犬=Bungou Stray Dogs
- 信长协奏曲=Nobunaga Concerto
- 诺斯拉=Nostrade
- 时之政府=Chính Phủ Thời Gian
- 一期一振=Ichigo Hitofuri
- 撒拉弗=Seraph
- 艾萨克=Aizakku
- 尼特罗=Netero
- 糜稽=Milluki
- 东巴=Tonpa
- 奇犽=Killua
- 萨茨=Satotz
- 雷欧力=Leorio
- 酷拉皮卡=Kurapika
- 西索=Hisoka
- 一概不知=một mực không biết
- 门淇=Menchi
- 烚蛋=trứng luộc
- 天空=không trung
- 不知是=không biết là
- 理伯=Lippo
- 静血装=Blut Vene
- 动血装=Blut Arterie
- 灵子集束=linh tử áp súc
- 快感漩涡=khoái cảm thâm sâu
- 是东=là Don
- 还是金=vẫn là Ging
- 席巴=Silva
- 彭丝=Ponzu
- 侠客=Shalnark
- 伊尔迷=Illumi
- 揍敌客长子=Zoldyck trưởng tử
- 枯枯戮=Kukuroo
- 嫩叶,=nộn diệp,
- 地行动=địa hành động
- 皆卜戎=Zeburo
- 拿尼加=Nanika
- 亚路嘉=Alluka
- 柯特=Kalluto
- 呀咧=yare
- 金,=Ging,
- 金?=Ging?
- 金的堂妹=Ging đường muội
- 米特=Mito
- 对金=đối Ging
- 金的徒弟=Ging đồ đệ
- 鲸鱼岛=đảo Kujira
- 凯特=Kite
- 金要凯特=Ging muốn Kite
- 金寄放=Ging gửi
- 金的智商=Ging chỉ số thông minh
- 贪婪之岛=đảo Greed
- 金·=Ging ·
- 窟卢塔= Kurta
- 奇美拉=Chimera
- 友克鑫=Genei Ryodan
- 和金=cùng Ging
- 时雨葛兰=thời Jugram
- 不知在思考=không biết ở tự hỏi
- 甘舒=Genthru
- 羽羽=Vũ Vũ
- 妮翁=Neon
- 多奇诺=Tocino
- 费婕=Baise
- 火红眼=Scarlet Eyes
- 芬克斯=Phinks
- 巴特拉=Battera
- 小麦=Komugi
- 东果陀=East Gorteau
- 军仪=Gungi
- 绝兹绝拉=Tsezguerra
- 比斯吉=Biscuit
- 磊札=Razor
- 梅路艾姆=Meruem
- 丝织=Kirari
- 吉勾库=Nagareboshi
- 嵌合蚁=Chimera
- 尼飞比特=Neferpitou
- 枭亚普夫=Shaiapouf
- 爆库儿=Pokkle
- 家的长子=gia trưởng tử
- 龙星群=Dragon Dive
- 小伊=Il-kun
- 普夫=Pouf
- 圣战之王=Thánh Chiến Chi Vương
- 不知低调=không biết điệu thấp
- 昔拉=Sariel
- 凡多姆海恩邸=Phantomhive
- 凡多姆海恩=Phantomhive
- 文森特=Vincent
- 安洁莉娜=Angelina
- 作为长子=làm trưởng tử
- 漩涡通往=vực xoáy đi thông
- 以长子=lấy trưởng tử
- 夏尔=Ciel
- 托兰西=Trancy
- 米卡利斯=Michaelis
- 亚洛斯=Alois
- 吉姆=Jim
- 克劳德=Claude
- 朽木一般=hủ mộc giống nhau
- 和金发=cùng ngân phát
- 老天爷的心眼=ông trời tâm nhãn
- 上帝的心眼=thượng đế tâm nhãn
- 克劳=Clau
- 西雅尔=Sial
- 葬仪屋=Undertaker
- 不知葬仪屋=không biết Undertaker
- 不知从=không biết từ
- 瑞秋=Rachel
- 格雷尔=Grell
- 红夫人=Madam Red
- 格雷特=Grell
- 萨特克利夫=Sutcliff
- 塞巴斯=Sebas
- 塞巴斯蒂安=Sebastian
- 撒斯姆=Samele
- 撒拉姆=Samele
- 不知收敛=không biết thu liễm
- 威廉=William
- 亚修=Ash
- 布朗=Landers
- 虐杀天使=Fallen Angel
- 不知珍惜=không biết quý trọng
- 乌尔=Ul
- 乌尔奇奥拉=Ulquiorra
- 闪现漩涡=thoáng hiện vực xoáy
- 塞巴斯帝安=Sebastian
- 交给长子=giao cho trưởng tử
- 些许金,=một chút kim,
- 中央漩涡=trung ương vực xoáy
- 在漩涡=ở vực xoáy
- 漩涡位于=vực xoáy ở vào
- 云层的漩涡=tầng mây lốc xoáy
- 完长子=xong trưởng tử
- 火焰漩涡=ngọn lửa lốc xoáy
- 七世=VII
- 迦具都=Kagutsu
- 长谷=Hase
- 威兹曼=Weismann
- 威兹曼偏差=Weismann Deviation
- 玄示=Genji
- 羽张=Habari
- 羽张迅=Habari Jin
- 善条=Zenjo
- 刚毅=Gouki
- 盐津=Shiotsu
- 盐津元=Shiotsu Gen
- 十二单=Junihitoe
- 七釜户=Thất Phủ Hộ
- 国常路=Kokujouji
- 大觉=Daikaku
- 青之王=Thanh Chi Vương
- 御槌=Mizuchi
- 高志=Koshi
- 黄金之王=Hoàng Kim Chi Vương
- 非时院=Tokijikuin
- 周防=Suoh
- 周防尊=Suoh Mikoto
- 八田=Yata
- 美咲=Misaki
- 兔子=Usagi
- 尊.=Mikoto.
- 破道=Hadou
- 五龙转灭=Goryuu Tenmetsu
- 破道之九十九=Hadou no Tsukumo
- 尊哥=Mikoto ca
- 草薙=Kusanagi
- 出云=Izumo
- 十束=Totsuka
- 多多良=Tatara
- 仍不知=vẫn không biết
- 不知适可而止=không biết một vừa hai phải
- 赤之王=Xích Chi Vương
- 伏见=Fushimi
- 猿比古=Saruhiko
- 缚道=Bakudo
- 断空=Danku
- 缚道之八十一=Bakudo No 81
- 尊?=Mikoto?
- 蓝染君=Aizen-kun
- 三轮=Miwa
- 三轮一言=Miwa Ichigen
- 无色之王=Vô Sắc Chi Vương
- 神紫=Mishakuji
- 御芍=Yukari
- 夜刀神=Yatogami
- 狗朗=Kuroh
- 与一般民众=cùng giống nhau dân chúng
- 一言大人=Ichigen đại nhân
- 三论=Miwa
- 三论一言=Miwa Ichigen
- 绿之王=Lục Chi Vương
- 关东=Kanto
- 比水流=Nagare Hisui
- 盘舟=Iwafune
- 天鸡=Tenkei
- 圣悟=Seigo
- 凤圣悟=Otori Seigo
- 灰之王=Hôi Chi Vương
- 尊!=Mikoto!
- 尊,=Mikoto,
- 小白=Shiro
- 琴坂=Kotosaka
- 白银之王=Bạch Ngân Chi Vương
- 小流=Hisui-kun
- 桔梗=Kikyo
- 淡岛=Awashima
- 世理=Seri
- 副室长=phó thất trưởng
- 黑狗=Black Dog
- 御柱塔=Ngự Trụ Tháp
- 西比拉=Sibyl
- 圣护=Shogo
- 槙岛圣护=Makishima Shogo
- 小圣护=Shogo-kun
- 华生=Watson
- 圣护君=Shogo-kun
- 崔九善=Gu-sung Choe
- 藤间幸三郎=Touma Kouzaburou
- 佐佐山=Sasayama
- 光留=Mitsuru
- 做狡啮=Kogami
- 慎也=Shinya
- 狡啮=Kogami
- 斩拳走鬼=Trảm Quyền Tẩu Quỷ
- “走”=“Tẩu”
- 常守朱=Tsunemori Akane
- 宜野座=Ginoza
- 伸元=Nobuchika
- 牧羊犬二号=Shepherd 2
- 智己=Tomomi
- 征陆=Masaoka
- 朱,=Akane,
- 滕秀星=Kagari Shusei
- 觉得朱=cảm thấy Akane
- 贝奥武夫=Beowulf
- 古董构建=đồ cổ xây dựng
- 小狡=Ko-kun
- 志恩=Shion
- 唐之杜=Karanomori
- 樱霜=Oso
- 就是樱霜=chính là Oso
- 王陵=Ouryou
- 牢一=Roichi
- 璃华子=Rikako
- 柴田=Shibata
- 小安=An-kun
- 鹿矛围=Kamui
- 桐斗=Kirito
- 在樱霜=ở Oso
- 槙岛老师=Makishima lão sư
- 槙岛的老师=Makishima lão sư
- 船原=Funabara
- 船原雪=Funabara Yuki
- 六合冢=Kunizuka
- 找朱=tìm Akane
- 听着与一=nghe cùng một
- 多隆=Drones
- 小朱=Akane-chan
- 小雪=Yuki-chan
- 朱.=Akane.
- 禾生=Kasei
- 壤宗=Joshu
- 酒酒井=Shisui
- 水绘=Mizue
- 不知正在=không biết đang ở
- 独眼女子=một mắt nữ tử
- 诺娜=Nona
- 縢秀星=Kagari Shusei
- 厚生省=Ministry of Health
- 縢,=Kagari,
- 面容与一=khuôn mặt cùng một
- 思想录=Pensées
- 槙岛的同伙=Makishima đồng lõa
- 东金=Togane
- 槙岛!=Makishima!
- 雏河=Hinakawa
- 雏河翔= Hinakawa Shou
- 纪德=Gide
- 在深夜=ở đêm khuya
- 作之助=Sakunosuke
- 织田作=Odasaku
- 织田作之助=Oda Sakunosuke
- 神奈川=Kanagawa
- 古斯塔夫=Gustav
- 黑背=Shepherd
- 天衣无缝=Flawless
- 窄门=Strait Is The Gate
- 漱石=Soseki
- 我是猫=I Am A Cat
- 鸥外=Ogai
- 森鸥外=Mori Ogai
- 银狼=Silver Wolf
- 咲乐=Sakura
- 好几个红十字=vài cái chữ thập đỏ
- 幸介=Kosuke
- 克己=Katsumi
- 的是优=chính là Yuu
- 真嗣=Shinji
- 优,=Yuu,
- 龙头=Ryuzu
- 安吾=Ango
- 坂口=Sakaguchi
- 太宰=Dazai
- 澁泽=Shibusawa
- 龙彦=Tatsuhiko
- 龙之房间= Draconia
- 太宰治=Dazai Osamu
- 中原=Nakahara
- 中也=Chuuya
- 人间失格=No Longer Human
- 污浊了的忧伤之中=Upon The Tainted Sorrow
- 不知在哪里=không biết ở nơi nào
- 银恨不得=Gin hận không thể
- 银透过=Gin xuyên thấu qua
- 银怔怔=Gin ngơ ngẩn
- 银瞪着眼睛=Gin trừng mắt
- 芥川=Akutagawa
- 银看着=Gin nhìn
- 银还=Gin còn
- 银拒绝=Gin cự tuyệt
- 银晃神=Gin hoảng thần
- 银心底=Gin đáy lòng
- 银张口吐出=Gin há mồm phun ra
- 银强迫=Gin cưỡng bách
- 银用=Gin dùng
- 银承受=Gin thừa nhận
- 银盯着=Gin nhìn chằm chằm
- 银和=Gin cùng
- 银注视=Gin nhìn chăm chú
- 龙之介=Ryunosuke
- 龙之芥=Ryunosuke
- 银啊=Gin a
- 银察觉=Gin phát hiện
- 银的声音=Gin thanh âm
- 银穿着=Gin ăn mặc
- 银的造型=Gin tạo hình
- 银立刻=Gin lập tức
- 银清楚=Gin rõ ràng
- 银不安=Gin bất an
- 银的目光=Gin ánh mắt
- 银绕着=Gin vòng quanh
- 和银=cùng Gin
- 银不在=Gin không ở
- 银耐心=Gin kiên nhẫn
- 让银=làm Gin
- 银对=Gin đối
- 银就=Gin liền
- 银很乐意=Gin rất vui lòng
- 银身手=Gin thân thủ
- 银观察=Gin quan sát
- 银一匕首=Gin mộtchủy thủ
- 银!=Gin!
- 银满脑子=Gin mãn đầu óc
- 银很快=Gin thực mau
- 古塔夫=Gustav
- 银浑身=Gin cả người
- 银也是=Gin cũng là
- 银觉得=Gin cảm thấy
- 林太郎=Rintarou
- 爱丽丝=Elise
- 森·=Mori ·
- 全然不知=hoàn toàn không biết
- 堕落论=Discourse On Decadence
- 广津=Hirotsu
- 柳浪=Ryurou
- 银捂着=Gin che lại
- 银漂亮=Gin xinh đẹp
- 银瞪大=Gin trừng lớn
- 银:=Gin:
- 银的疑惑=Gin nghi hoặc
- 银恍惚=Gin hoảng hốt
- 驱魔少年=D.Gray-Man
- 鬼灭之刃=Kimetsu No Yaiba
- 米纳桑=mina-san
- 铃屋君=Suzuya-kun
- 桑古奈姆=Krul Tepes
- 齐藤桑=Saito-san
- 小优=Yuu-chan
- 金木君=Kaneki-kun
- 永近君=Nagachika-kun
- 四方君=Yomo-kun
- 有马桑=Arima-san
- 罗曼桑=Roman-san
- 达·芬奇酱=DaVinci-chan
- 达芬奇酱=Da Vinci-chan
- 小正=Shou-chan
- 长谷部君=Hasebe-kun
- 与谢野=Yosano
- 晶子=Akiko
- 银冷漠=Gin lạnh nhạt
- 国木田=Kunikida
- 独步=Doppo
- 夜叉=Yasha
- 夜叉白雪=Demon Snow
- 镜花=Kyoka
- 跟敦=cùng Atsushi
- 不知隐含=không biết ẩn hàm
- 梦野=Yumeno
- 久作=Kyusaku
- 金色夜叉=Golden Demon
- 敦的人=Atsushi người
- 双黑=Soukoku
- 泉镜花=Izumi Kyoka
- 钟塔=Tháp Đồng Hồ
- 克利斯蒂=Christie
- “无人生还”=“And Then There Were None”
- ·基·=· Key ·
- 敦呢=Atsushi đâu
- 敦有=Atsushi có
- 约翰=John
- 《完全自杀手册》=《 Hoàn Toàn Tự Sát Sổ Tay 》
- 鹤见济=Tsurumi Wataru
- 让银白=làm ngân bạch
- 米切尔=Mitchell
- 霍桑=Hawthorne
- 红字=The Scarlet Letter
- 连门颚=Renmon Agito
- 狱门颚=Gokumon Agito
- 幼蕨=Sawarabi
- 巨大龙头=thật lớn long đầu
- 彼岸樱=Higanzakura
- 白鲸=Moby Dick
- 赫尔曼=Herman
- 组合=Guild
- 脑髓地狱=Dogra Magra
- 腊肠犬=Dachshund khuyển
- 江户川=Edogawa
- 乱步=Ranpo
- 收藏家=The Collector
- 人上人不造=All Men Are Equal
- 月下兽=Beast Beneath The Moonlight
- 不知在=không biết ở
- 地狱变=Hellish Illusion
- 森先生=Mori tiên sinh
- 太宰君=Dazai-kun
- 骸塞=Skull Fortress
- 费奥多尔君=Fyodor-kun
- 敦,=Atsushi,
- 中岛=Nakajima
- 敦张大嘴巴=Atsushi há to miệng
- 中岛敦=Nakajima Atsushi
- 和银龙=cùng ngân long
- 没有人理=không có người lý
- 敦指了指=Atsushi chỉ chỉ
- 之言,=chi ngôn,
- 但长子=nhưng trưởng tử
- 继国=Tsugikuni
- 岩胜=Michikatsu
- 缘一=Yoriichi
- 在长子=ở trưởng tử
- 不知站了=không biết đứng
- 传授长子=truyền thụ trưởng tử
- 长子实力=trưởng tử thực lực
- 竹袋刀=trúc đại đao
- 不知做何=không biết làm gì
- 他年幼的长子=hắn niên ấu trưởng tử
- 坦言,=thản ngôn,
- 指导长子=chỉ đạo trưởng tử
- 长子的剑术=trưởng tử kiếm thuật
- 不知潜伏=không biết ẩn núp
- 死神歌奏=tử thần ca tấu
- 就不知=liền không biết
- 他的长子=hắn trưởng tử
- 家长子=gia trưởng tử
- 长子说道=trưởng tử nói
- 给他的长子=cho hắn trưởng tử
- 长子岩胜=trưởng tử Michikatsu
- 知道长子=biết trưởng tử
- 偏爱长子=thiên vị trưởng tử
- 比长子=so trưởng tử
- 宇多=Utada
- 向壁虎=hướng thằn lằn
- 隔天一早=cách thiên sáng sớm
- 食人鬼=Jikininki
- 日轮=Nichirin
- 与一张=cùng một trương
- 死神的双臂=tử thần hai tay
- 兔子看起来=con thỏ thoạt nhìn
- 手里的兔子=trong tay con thỏ
- 不知能=không biết có thể
- 不知双方=không biết hai bên
- 不曾久作=chưa từng lâu làm
- 缘……一……=Yori…… ichi……
- 溺之女=Dekijou
- 秀赖=Hideyori
- 淀夫人=Yodo phu nhân
- 公卿=Kugyo
- 是光=Koremitsu
- 璎姬=Yohime
- 不知掉=không biết rớt
- 明镜止水=Meikyoshisui
- 不知其中=không biết trong đó
- 挑花开院=thiêu Keikain
- 姬君=Hime-chan
- 不知怜悯=không biết thương hại
- 妖力漩涡=yêu lực cuộn xoáy
- 漩涡相互=lốc xoáy lẫn nhau
- 鬼杀队=Quỷ Sát Đội
- 浅井=Azai
- 长政=Nagamasa
- 天守=Tenshu
- 漩涡般的气流=cuộn xoáy dòng khí
- 无惨=Muzan
- 珠世=Tamayo
- 炼狱=Rengoku
- 不知等了=không biết đợi
- 乖巧长子=ngoan ngoãn trưởng tử
- 新一任=tân một nhậm
- 钢之炼金术师=Fullmetal Alchemist
- 鬼舞辻=Kibutsuji
- 不知脑子=không biết đầu óc
- 家主的长子=gia chủ trưởng tử
- 紫苑=Shion
- 大正=Taishou
- 不知实情=không biết tình hình
- 童磨=Douma
- 小白蛇=tiểu bạch xà
- 如止水=như chỉ thủy
- 蛇柱=Xà Trụ
- 蛇恋=Xà Luyến
- 镝丸=Kaburamaru
- 伊黑=Iguro
- 小芭内=Obanai
- 行冥=Gyoumei
- 沙代=Sayo
- 狯岳=Kaigaku
- 悲鸣屿=Himejima
- 深夜走=đêm khuya đi
- 这一期=này một kỳ
- 锖兔=Sabito
- 左近次=Sakonji
- 鳞泷=Urokodaki
- 不知你=không biết ngươi
- 富冈=Tomioka
- 义勇=Giyuu
- 狭雾=Sagiri
- 产屋敷=Ubuyashiki
- 耀哉=Kagaya
- 水柱=Thủy Trụ
- 藤袭=Fujikasane
- 黑死牟=Kokushibou
- 炭治郎=Tanjiro
- 为长子=vi trưởng tử
- 祢豆子=Nezuko
- 杏寿郎=Kyoujurou
- 炎柱=Viêm Trụ
- 座敷童子=Zashiki Warashi
- 不知沾了=không biết dính
- 是东京=là Tokyo
- 虫柱=Trùng Trụ
- 风柱=Phong Trụ
- 实弥=Sanemi
- 天音=Amane
- 岩柱=Nham Trụ
- 善逸=Zenitsu
- 旁边不知=bên cạnh không biết
- 伊之助=Inosuke
- 血鬼术=Huyết Quỷ Thuật
- 火之神神乐=Hinokami Kagura
- 上弦=Thượng Huyền
- 上弦之叁=Thượng Huyền Tam
- 不知掠夺=không biết đoạt lấy
- 猗窝座=Akaza
- 灶门=Kamado
- 下弦=Hạ Huyền
- 蝴蝶忍=Kochou Shinobu
- 忍,=Shinobu,
- 香奈惠=Kanae
- 蝴蝶香奈惠=Kochou Kanae
- 吉原=Yoshiwara
- 花街=Hanamachi
- 鲤夏=Koinatsu
- 炭子=Sumiko
- 猪子=Inoko
- 宇髄=Uzui
- 天元=Tengen
- 善子=Zeniko
- 音柱=Âm Trụ
- 堕姬=Daki
- 妓夫太郎=Gyutaro
- 上弦之陆=Thượng Huyền Lục
- 轻巧地行=nhẹ nhàng mà hành
- 小炭=Tan-kun
- 炎之呼吸=Viêm Chi Hô Hấp
- 五之型=thức thứ năm
- 衍生的带子=diễn sinh dây lưng
- 灼骨炎阳=Shakkotsu Enyo
- 炎虎=Enko
- 带子被=dây lưng bị
- 数条带子=mấy điều dây lưng
- 带子直接=dây lưng trực tiếp
- 天降带子=trời giáng dây lưng
- 带子是=dây lưng là
- 月之呼吸=Nguyệt Chi Hô Hấp
- 六之型=thức thứ sáu
- 长夜孤月·无间=Tokoyo Kogetsu · Muken
- 不知会=không biết sẽ
- 日之呼吸=Nhật Chi Hô Hấp
- 日晕之龙·头舞=Nichiun No Ryu · Kaburimai
- 日呼=Nhật Hô
- 上弦之六=Thượng Huyền Lục
- 宇髓=Uzui
- 女忍=Kunoichi
- 上弦之壹=Thượng Huyền Nhất
- 上弦之伍=Thượng Huyền Ngũ
- 玉壶=Gyokko
- 无一郎=Muichiro
- 雷之呼吸=Lôi Chi Hô Hấp
- 壹之型=thức thứ nhất
- 霹雳一闪·八连=Hekireki · Issen
- 兽之呼吸=Thú Chi Hô Hấp
- 肆之牙=nanh thứ tư
- 碎刃霏霏=Kiri Komazaki
- 甘露寺=Kanroji
- 蜜璃=Mitsuri
- 嘴平=Hashibira
- 我妻=Agatsuma
- 忍小姐=Shinobu tiểu tỷ
- 上弦之贰=Thượng Huyền Nhị
- 抚子=Nadeshiko
- 上弦之肆=Thượng Huyền Tứ
- 真菰=Makomo
- 叫真菰=kêu Makomo
- 慌乱不知=hoảng loạn không biết
- 霞柱=Hà Trụ
- 时透=Tokito
- 恋柱=Luyến Trụ
- 不知其=không biết này
- 不知多了=không biết nhiều
- 十二鬼月=Thập Nhị Quỷ Nguyệt
- 鸦天狗=Karasu Tengu
- 神幻拍档=07-Ghost
- 破军=Hagun
- 夜雀=Yosuzume
- 告诉我妻=nói cho Agatsuma
- 桑岛=Kuwajima
- 慈悟郎=Jigorou
- 鸣柱=Minh Trụ
- 柒之型=thức thứ bảy
- 火雷神=Honoikazuchi No Kami
- 和善逸=cùng Zenitsu
- 不知给予=không biết cho
- 愈史郎=Yushirou
- 辉利哉=Kiriya
- 对长子=đối trưởng tử
- 鸣女=Nakime
- 一缕发丝=một lọn tóc
- 与死神=cùng tử thần
- 拾陆之型=thức thứ mười sáu
- 月虹·孤留月=Gekko · Katawaredzuki
- 拾壹之型=thức thứ mười một
- 料理长=liệu lý trưởng
- 考姆伊·李=Komui · Lee
- 李娜丽·李=Lenalee · Lee
- 李娜丽=Lenalee
- 考姆伊=Komui
- 亚连=Allen
- 神田=Kanda
- 神田优=Kanda Yu
- 南义大利=Nam Ý
- 优.=Yu.
- 优?=Yu?
- 圣洁=thánh vật ( Innocence )
- 黑色教团=Black Order
- 六幻=Mugen
- 驱魔师=Exorcist
- 界虫一幻=Kaichu Ichigen
- 界虫=Kaichu
- 沃克=Walker
- 托玛=Toma
- 人偶=con rối
- 瑞巴=Tup Dop
- 柯姆林=Komlin
- 室长=thất trưởng
- 黑靴=Dark Boots
- 咎落=Fallen Ones ( Togaochi )
- 菈菈=Lala
- 考姆伊·莫得良心·李=Komui · mạc đến lương tâm · Lee
- 魔偶=con rối ma thuật ( Golem )
- 阿尔玛=Alma
- 米兰达=Miranda
- 被做成人偶=bị làm thành người con rối
- 和优=cùng Yu
- 凯文=Kevin
- 罗德=Road
- 罗德·嘉美=Road · Kamelot
- 诺亚=Noah
- 缇奇·米克=Tyki · Mikk
- 缇奇=Tyki
- 拉比=Lavi
- 书翁=Bookman
- 阿优=Yu-kun
- 铁锤=Iron Hammer
- 千年公=Ngàn Năm công
- 不知想到了=không biết nghĩ tới
- 久保=Kubo
- 妖尾=Fairy Tail
- 钢炼=Fullmetal Alchemist
- 编织的漩涡=bện lốc xoáy
- 降咎=Fallen Ones ( Togaochi )
- 斯曼=Suman
- 库洛斯=Cross
- 姓张=họ Bak
- 名莫=danh Chang
- 分部长=phân bộ trưởng
- 莫补上=Bak bổ thượng
- 莫握拳=Bak nắm tay
- 莫解释=Bak giải thích
- 是芙=là For
- 和芙=cùng For
- 帝兹=Teez
- 二幻刀=Nigentou
- 被优=bị Yu
- 提艾多尔=Froi Tiedoll
- 刻盘=Time Record
- 优是=Yu là
- 守化髅=Skeleton
- 圣母之柩=Grave Of Maria
- 圣母加护=Magdala Curtain
- 棺柩=quan tài
- 大锤小锤=Ozuchi Kozuchi
- 麦尔坎=Malcolm
- 莫沉默=Bak trầm mặc
- 莫的感慨=Bak cảm khái
- 露露·贝尔=Lulu · Bell
- ‘皇帝’=‘ Hoàng Đế ’
- 克劳德斜睨=Klaud liếc xéo
- 克劳德的圣洁=Klaud thánh vật ( innocence )
- 克劳德嫌弃=Klaud ghét bỏ
- 克劳德瞥了库洛斯=Klaud liếc Cross
- 诸神黄昏=Ragnarök
- 马纳=Mana
- 玛纳=Mana
- 查拉图斯特拉=Zarathustra
- 查拉图斯特拉如是说=Thus Spoke Zarathustra
- 是优=là Yu
- 优愤怒=Yu phẫn nộ
- 目睹优=thấy Yu
- 优执着=Yu chấp nhất
- 优对=Yu đối
- 优讨厌=Yu chán ghét
- 优打破=Yu đánh vỡ
- 优:=Yu:
- 优咬牙切齿=Yu nghiến răng nghiến lợi
- 优!=Yu!
- 优艰难=Yu gian nan
- 优扭头=Yu quay đầu
- 优摇头=Yu lắc đầu
- 优坐在=Yu ngồi ở
- 优默默=Yu yên lặng
- 优还是=Yu vẫn là
- 优没有=Yu không có
- 优看见=Yu thấy
- 优逐渐=Yu dần dần
- 将优=đem Yu
- 优无法=Yu vô pháp
- 从优=từ Yu
- 拯救优=cứu vớt Yu
- 对待优=đối đãi Yu
- 会让优=sẽ làm Yu
- 优自行=Yu tự hành
- 优在=Yu ở
- 优跨入=Yu bước vào
- 优握紧=Yu nắm chặt
- 优察觉=Yu phát hiện
- 优紧张=Yu khẩn trương
- 优握住=Yu nắm lấy
- 优垂下=Yu rũ xuống
- 咒回=Jujutsu Kaisen
- 咒术=Jujutsu
- “优”=“Yu”
- 涅亚=Nea
- 蒂姆恰比=Timcanpy
- 乔尼=Lavi
- 优的视角=Yu thị giác
- 新卡卡西班=đội Kakashi
- 阿瑟拉=Ashera
- 克·史塔佛多=Urd · Geales
- 克·史塔佛多并列=Urd · Geales đệ II
- 织田军=Oda-kun
- 猫咪老师=Nyanko-sensei
- 兼桑=Kane-san
- 杀殿=Sess-dono
- 小兰=Ran-chan
- 恩德=Ende
- 凯撒=Caesar
- 艾蒙=Almon
- 卡尔=Carl
- 泰德=Teito
- 克莱恩=Klein
- 卡斯托鲁=Castor
- 米卡杰=Mikage
- 弗拉乌=Frau
- 费亚罗廉=Verloren
- 费亚罗廉之镰=lưỡi hái Verloren
- 七鬼神=07-Ghost
- 兰德卡尔克=Landkarte
- 弥卡艾尔=Mikhail
- 黑百合=Kuroyuri
- 哈鲁赛=Haruse
- 阿亚纳米=Ayanami
- 亚伯特=Albert
- 库洛伊兹=Kreuz
- 拉古斯=Raggs
- 菲亚=Fea
- 欧克=Oak
- 修里·欧克=Shuri · Oak
- 修里闻言=Shuri nghe vậy
- 休加=Hyuuga
- 喀拉弥特=Karamit
- 尤克特拉西尔=Yggdrasil
- 拉法艾尔=Raphael
- 樱花=Ouka
- 葛城=Katsuragi
- 桂木=Katsura
- 对修=đối Shuri
- 入间同学=Iruma-kun
- 不知时间=không biết thời gian
- 不知喜悦=không biết vui sướng
- 天界之长=thiên giới chi trưởng
- 弥赛亚=Messiah
- 深夜造访=đêm khuya đến thăm
- 库洛威尔=Krowell
- 阿亚=Aya
- 豪森=Hausen
- 巴尔斯布鲁克=Barsburg
- 神之家=Ngôi Nhà Thần Thánh
- 豪森家=Hausen House
- 豪森家主=Hausen gia chủ
- 化作白鸟=hoá thành bạch điểu
- 与一切=cùng hết thảy
- 诅咒之劵=tấm vé bị nguyền rủa
- 就是樱花=chính là Ouka
- 白鸟展翅=bạch điểu giương cánh
- 拉普拉多鲁=Labrador
- 契魂=Vertrag
- 遗魂=Relikt
- 系魂=Fest
- 醒魂=Ea
- 消魂=Landkarte
- 斩魂=Zehel
- 预魂=Profe
- 喀啦弥特=Karamit
- 不知都装=không biết đều trang
- 卡斯——=Cas ——
- 弗……=F……
- 护廷十三=Gotei 13
- 史基=Shiki
- 金狮子=Sư Tử Vàng
- 卡普=Garp
- 因佩尔=Impel Down
- 战国=Sengoku
- 库赞=Kuzan
- 屠魔令=Buster Call
- 奥哈拉=Ohara
- 庞克哈萨德岛=Punk Hazard
- 罗布·路奇=Rob · Lucci
- 路奇=Lucci
- 弗雷凡斯=Flevance
- 哔噜=Bipu
- 恶魔果实=trái ác quỷ
- 特拉法尔加=Trafalgar
- 东海=East Blue
- 鱼人=Fish-men
- 阿米特=Amit
- 死亡之谷=Death Valley
- 路飞=Luffy
- 海贼王=Hải Tặc Vương
- 罗!=Law!
- 罗为难=Law khó xử
- 罗以=Law lấy
- 罗身躯=Law thân hình
- 罗安静=Law an tĩnh
- 罗看着=Law nhìn
- 马醉木=Pieris
- 鹰眼=Hawk Eyes
- 罗怒视=Law căm tức nhìn
- 罗和=Law cùng
- 罗没有=Law không có
- 丛云牙=Sounga
- 询问咖哩=dò hỏi cà ri
- 天地乖离开辟之星=Enuma Elish
- 炽天覆七重圆环=Rho Aias
- 魔鬼终结者=The Terminator
- 破魔的红蔷薇=Gáe Dearg
- 必灭的黄蔷薇=Gáe Buidhe
- 书签=thẻ kẹp sách
- 黑鹰=The Black Hawks
- 拉结尔之钥=The Key of Raziel
- 千年伯爵=bá tước Ngàn Năm
- 人间道=nhân gian đạo
- 吊人=điếu người
- 习君=Shuu-kun
- 蕃茄酱=nước xốt cà chua
- 天之锁=Enkidu
- 碳酸钙=canxi cacbonat
- 磷酸钙=tricanxi photphat
- 氟化钙=canxi florua
- 无限剑制=Mugen No Kensei
- 叛忍=Nukenin
- 不知怎么=không biết như thế nào
- 罗身体=Law thân thể
- 罗摔进=Law ngã vào
- 罗握着=Law nắm
- 罗也知道=Law cũng biết
- 罗全程=Law toàn bộ hành trình
- 罗见过=Law gặp qua
- 珀铅病=bệnh nhiễm độc chì hổ phách
- 对罗=đối Law
- 罗盯着=Law nhìn chằm chằm
- 罗眉头紧皱=Law chau mày
- 罗的身体=Law thân thể
- 白斑,=bạch ban,
- 罗艰难=Law gian nan
- 罗?=Law?
- 罗像=Law giống
- 是罗=là Law
- 罗目前=Law trước mắt
- 罗随意=Law tùy ý
- 罗的状态=Law trạng thái
- 罗年纪小=Law tuổi còn nhỏ
- 海王类=Sea King
- 玛丽乔亚=Mary Geoise
- 汉库克=Hancock
- 波雅=Boa
- 亚马逊·百合=Amazon · Lily
- 九蛇族=Kuja tộc
- 天龙人=Tenryuubito
- 罗的坚持=Law kiên trì
- 罗如今=Law hiện giờ
- 罗的年纪=Law tuổi tác
- 罗甚至=Law thậm chí
- 罗双手=Law đôi tay
- 罗也=Law cũng
- 罗身上=Law trên người
- 罗脸=Law mặt
- 带罗=mang Law
- 帮罗=giúp Law
- 罗现在=Law hiện tại
- 罗浑身=Law cả người
- 罗不晓得=Law không hiểu được
- 米尼翁=Minion
- 带着罗=mang theo Law
- 鲁贝克=Rubeck
- 罗经历=Law bàn lịch
- 罗趴在=Law ghé vào
- 罗站在=Law đứng ở
- 堂吉诃德=Donquixote
- 罗西南迪=Rosinante
- 罗左看右看=Law ngó trái ngó phải
- 罗,=Law,
- 维尔戈=Vergo
- 唐吉诃德=Donquixote
- 柯拉松=Corazon
- 多利=Dolly
- 罗需要=Law yêu cầu
- 罗.=Law.
- 罗沉默=Law trầm mặc
- 罗的嘴=Law miệng
- 罗前往=Law đi trước
- 罗无法=Law vô pháp
- 鹤中将=Tsuru trung tướng
- 王下七武海=Oka Shichibukai
- 小米果=Corazon
- 大仙贝=Daibutsu
- 罗无言=Law không nói gì
- 多——利——!=Do —— lly ——!
- 小樱=Sakura-chan
- 死亡笔记=Death Note
- 回战=Kaisen
- 乔拉可尔=Dracule
- 蓝蚺=Blue Boa
- 马林梵多=Marine
- 哥尔=Gol
- 罗的座标=tọa độ Law
- 静寂果实=Nagi Nagi no Mi
- 海燕岛=đảo Swallow
- 培波=Bepo
- 佩金=Penguin
- 夏奇=Shachi
- 罗瞪着=Law trừng mắt
- 是罗西南迪=là Rosinante
- 罗动了动=Law giật giật
- 罗实话实说=Law ăn ngay nói thật
- 罗收起=Law thu hồi
- 罗是=Law là
- 载达=mang lên
- 罗依旧=Law như cũ
- 罗失神=Law thất thần
- 罗扔下=Law ném xuống
- 罗接受=Law tiếp thu
- 手术果实=Ope Ope no Mi
- 罗逐步=Law từng bước
- 被罗=bị Law
- 罗乖巧=Law ngoan ngoãn
- 罗会意=Law hiểu ý
- 帮罗西南迪=giúp Rosinante
- 罗观察=Law quan sát
- 罗带着=Law mang theo
- 罗感到=Law cảm thấy
- 罗重重=Law thật mạnh
- 对罗西南迪=đối Rosinante
- 让罗=làm Law
- 罗停顿=Law tạm dừng
- 罗感觉=Law cảm giác
- 巴克=Gaban
- 有一缕=có một sợi
- 罗取回=Law thu hồi
- 罗怔怔=Law ngơ ngẩn
- 罗所受=Law sở chịu
- 罗看向=Law nhìn về phía
- 罗的眼神=Law ánh mắt
- 罗迟疑=Law chần chờ
- 陪着罗=bồi Law
- 在罗=ở Law
- 贝里=Belly
- 罗直盯着=Law nhìn chằm chằm
- 罗抬起头=Law ngẩng đầu
- 罗还=Law còn
- 柯拉=Cora
- 罗执着=Law chấp nhất
- 罗忍不住=Law nhịn không được
- 见罗=thấy Law
- 罗在=Law ở
- 罗更深刻=Law càng khắc sâu
- 罗不知道=Law không biết nói
- 蛇蛇果实=Hebi Hebi no Mi
- 桑达索尼亚=Anaconda
- 玛丽哥鲁德=Marigold
- 泽法=Zephyr
- 爱德华=Edward
- 威布尔=Weevil
- 青雉=Aokiji
- 黄猿=Kizaru
- 赤犬=Akainu
- 白胡子=Whitebeard
- 纽盖特=Newgate
- 乙姬=Otohime
- 艾德华=Edward
- 白星=Shirahoshi
- 人鱼岛=đảo Fish-Man
- 鲨星=Fukaboshi
- 和鹤=cùng Tsuru
- 萨博=Sabo
- 艾斯=Ace
- 哥亚=Goa
- 颠倒山=đảo Reverse
- 橡胶果实=Gomu Gomu no Mi
- 堂吉柯德=Donquixote
- 蒙奇=Monkey
- 蒙奇·D·龙=Monkey ·D· Dragon
- 龙知道=Dragon biết
- 龙不发一语=Dragon không nói một câu
- 龙下意识=Dragon theo bản năng
- 龙记得=Dragon nhớ rõ
- 龙向=Dragon hướng
- 巴拉蒂=Baratie
- 山治=Sanji
- 索隆=Zoro
- 哲普=Zeff
- 在身后的黑刀=ở sau người hắc đao
- “夜”=“Yoru”
- 手握黑刀=tay cầm hắc đao
- 克利克=Krieg
- 伟大航道=Grand Line
- 斯摩格=Smoker
- “白猎人”=“White Hunter”
- 罗格=Logue
- 冨樫义博=Togashi Yoshihiro
- 冨樫=Togashi
- 克尔拉=Koala
- 喀呜啊=Ka ô a
- 龙默默=Dragon yên lặng
- 龙笑着=Dragon cười
- 龙的心情=Dragon tâm tình
- 龙即使=Dragon cho dù
- 龙没有=Dragon không có
- 停在龙=ngừng ở Dragon
- 阿拉巴斯坦=Arabasta
- 阿尔巴那=Alubarna
- 罗兰=Roland
- 卡特莱亚=Katorea
- 克洛克达尔=Crocodile
- 沙鳄=Desert King
- 雨地=vũ địa
- 寇布拉=Cobra
- 寇沙=Koza
- 薇薇=Vivi
- 娜美=Nami
- 乌索普=Usopp
- 托尼=Tony
- 罗罗诺亚=Roronoa
- 让罗宾=làm Robin
- 神之岛=Upper Yard
- 天使岛=Skypiea
- 岛原本=đảo nguyên bản
- 冲击贝=Dials
- 岛云=đảo Sky
- 加亚岛=đảo Jaya
- 香多拉=Shandora
- 天空的原住民=Sky nguyên trụ dân
- 山迪亚=Shandia
- 空岛=đảo Sky Saga
- 艾尼路=Enel
- 黄金钟=Golden Bell
- 欧尔比雅=Olvia
- 在罗宾=ở Robin
- 妮可=Nico
- 水之都=Water Seven
- 会载你=sẽ mang ngươi
- 冥王=Pluton
- 卡莉法=Kalifa
- 冰山=Iceburg
- 汤姆=Tom
- 斯潘达姆=Spandam
- 是罗宾=là Robin
- 胡萝卜=Carrot
- 瑞比=Rabbit
- 邦尼=Bonny
- 狮鹫=Griffin
- 弗兰奇=Franky
- 是罗布=Rob
- 罗握住=Law nắm lấy
- 罗手指=Law ngón tay
- 给了罗=cho Law
- 罗松开=Law buông ra
- 罗给他们=Law cho bọn hắn
- 罗停下=Law dừng lại
- 罗信守=Law tuân thủ
- 罗打开门=Law mở cửa
- 罗打算=Law tính toán
- 罗关上门=Law đóng cửa lại
- 罗唇角=Law khóe môi
- 罗喊了=Law hô
- 马歇尔·D·汀奇=Marshall ·D· Teach
- 波特卡斯·D·艾斯=Portgas ·D· Ace
- 黑胡子=Blackbeard
- 火拳=Fire Fist
- 波鲁萨利诺=Borsalino
- 闪闪果实=Kira Kira no Mi
- 海楼石=Seastone
- 肉球果实=Nikyu Nikyu no Mi
- 德雷克=Drake
- 巴索罗缪=Bartholomew
- 巴索罗缪·大熊=Bartholomew · Kuma
- 尼亚=Near
- 草帽=Straw Hat
- 罗不急=Law không vội
- 罗很高兴=Law thật cao hứng
- 草帽一伙=Straw Hat Pirates
- 伟大航路=Grand Line
- 女儿岛=đảo Women
- 和罗=cùng Law
- 罗沉声道=Law trầm giọng nói
- 罗的船员=Law thuyền viên
- 罗不肯=Law không chịu
- 罗(才刚大闹一场)=Law ( vừa mới đại náo một hồi )
- 罗下意识=Law theo bản năng
- 罗压抑=Law áp lực
- 罗呼出=Law thở ra
- 罗连忙=Law vội vàng
- 罗侧耳=Law nghiêng tai
- 罗不满=Law bất mãn
- 罗皮笑肉不笑=Law ngoài cười nhưng trong không cười
- 罗一手=Law một tay
- 罗沉声=Law trầm giọng
- 马尔高=Marco
- 蒂奇=Teach
- 正义之门=Cổng Justice
- 凯多=Kaidou
- 青龙暴露=thanh long bại lộ
- 青龙难以置信=thanh long khó có thể tin
- 青龙身型=thanh long thân hình
- 青龙齿=thanh long răng
- 知道青龙=biết thanh long
- 青龙腹部=thanh long bụng
- 托特兰=Totto
- 蛋糕岛=đảo Whole Cake
- 夏洛特=Charlotte
- 玲玲=LinLin
- 是红发=là Red Hair
- 龙说明=Dragon thuyết minh
- 和龙=cùng Dragon
- 龙反问=Dragon hỏi lại
- 罗抱着=Law ôm
- 罗无视=Law làm lơ
- 罗收敛=Law thu liễm
- 新世界=New World
- 罗斑点=Law lấm tấm
- 罗觉得=Law cảm thấy
- 罗的部下=Law bộ hạ
- 罗食用=Law dùng ăn
- 罗曾有=Law từng có
- 罗抿唇=Law nhấp môi
- 罗不计较=Law không so đo
- 五老星=Five Elders
- 小怪物=tiểu quái vật
- 三叶草=Clover
- 大熊=Kuma
- 罗快步=Law bước nhanh
- 罗仍=Law vẫn
- 罗的敌意=Law địch ý
- 罗身后=Law phía sau
- 罗有=Law có
- 罗额角=Law thái dương
- 罗一脸=Law vẻ mặt
- 罗面无表情=Law mặt vô biểu tình
- 罗收回=Law thu hồi
- 罗跟在=Law đi theo
- 纳·真·脑残粉·基=Na · thật · fan não tàn · ki
- 雏实=Hinami
- 实也=Fueguchi
- 小雏实=Hinami-chan
- 内容与一般的那=nội dung cùng giống nhau kia
- 少年漫=shounen manga
- 少女漫=shoujo manga
- 漩涡疯狂=lốc xoáy điên cuồng
- 枢是=Kaname là
- 光线的银,=ánh sáng bạc,
- 小优姬=Yuuki-chan
- 把不知=đem không biết
- 罗听话=Law nghe lời
- 拉米=Lamy
- 罗走到=Law đi đến
- 罗咬着=Law cắn
- 罗皱着眉头=Law cau mày
- 罗跟着=Law đi theo
- 伊姆=Imu
- 宗近=Munechika
- 三日月宗近=Mikazuki Munechika
- 樱花花瓣=cánh hoa anh đào
- 有樱花=có hoa anh đào
- 烛台=Shokudai