Không CP Tiên đồ nhàn tu Chủ đề tạo bởi: XXX
Tiên đồ nhàn tu
visibility532576 star5913 59
Hán Việt: Tiên đồ nhàn tu
Tác giả: Nhị Hào Thủ Trướng Bổn
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 895 kết thúc
Thời gian đổi mới: 14-06-2023
Cảm ơn: 716 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , HE , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên việt , Thăng cấp lưu , Sảng văn , Nhẹ nhàng , Nữ cường , Thị giác nữ chủ
Này đại trung tiểu tam ngàn thế giới, Cửu Châu bảy vực tứ hải nhị đảo một cảnh, phàm nhân tu sĩ vài tỷ, ai không nghĩ thành tiên?
Thời Nhàn: Ta không nghĩ! Làm một con hạnh phúc sâu gạo hoặc là khổ ha ha tu tiên…… Ta đương nhiên lựa chọn sâu gạo!
Thời gia lão tổ tông cũng thượng liên can con cháu căm tức nhìn!
Thời Nhàn cắn răng: Này…… Này không phải thành tiên sâu gạo so bình thường sâu gạo càng có mặt mũi sao? Cho nên…… Ta tu! Tu tiên con đường này, một khi bước lên chính là không về đồ.
Bổn văn vô nam chủ, đi thiên tài thăng cấp lưu, vô bàn tay vàng, trưởng thành hình nữ chủ.
- 时妘=Thời Vân
- 在看到时闲=đang xem đến Thời Nhàn
- 化神=Hóa Thần
- 东陈家族=Đông Trần gia tộc
- 时君到时闲=Thời Quân đến Thời Nhàn
- 时闲=Thời Nhàn
- 时楼=Thời Lâu
- 时家=Thời gia
- 小圆=Tiểu Viên
- 阿圆=A Viên
- 时府=Thời phủ
- 时星=Thời Tinh
- 定元界=Định Nguyên giới
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 北霜=Bắc Sương
- 小时楼=Tiểu Thời Lâu
- 还有甚至=còn có thậm chí
- 上到家主=thượng đến gia chủ
- 时修=Thời Tu
- 背时家=bối Thời gia
- 时君=Thời Quân
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 广浩=Quảng Hạo
- 闲丫头=Nhàn nha đầu
- 时瑞=Thời Thụy
- 到时楼=đến Thời Lâu
- 为什么时楼=vì cái gì Thời Lâu
- 阿闲=A Nhàn
- 到时闲=đến Thời Nhàn
- 左若=Tả Nhược
- 左夫人=Tả phu nhân
- 芙姨娘=Phù di nương
- 梅姨娘=Mai di nương
- 阿楼=A Lâu
- 在归一宗=ở Quy Nhất Tông
- 万音阁=Vạn Âm Các
- 太元宗=Thái Nguyên Tông
- 而归一宗=mà Quy Nhất Tông
- 陈家=Trần gia
- 玉家=Ngọc gia
- 万家=Vạn gia
- 段家=Đoạn gia
- 向北霜=hướng Bắc Sương
- 当时楼=đương Thời Lâu
- 有时闲=có Thời Nhàn
- 在左夫人=ở Tả phu nhân
- 楼儿=Lâu Nhi
- 时叔=Thời thúc
- 芙姨=Phù dì
- 为时家=vì Thời gia
- 时姓=họ Thời
- 小星=Tiểu Tinh
- 为了解释=vì giải thích
- 过时府=quá Thời phủ
- 有时叔=có Thời thúc
- 有时楼=có Thời Lâu
- 让这时府=làm này Thời phủ
- 这时府=này Thời phủ
- 在这时府=ở này Thời phủ
- 时鸿轩=Thời Hồng Hiên
- 时鸿嘉=Thời Hồng Gia
- 时鸿易=Thời Hồng Dịch
- 青蛇剑=Thanh Xà Kiếm
- 培灵丹=Bồi Linh Đan
- 正当时闲=đang lúc Thời Nhàn
- 东陈家=Đông Trần gia
- 东陈池=Đông Trần Trì
- 上陈家族=Thượng Trần gia tộc
- 妖域=Yêu Vực
- 妖龙=Yêu Long
- 火凤=Hỏa Phượng
- 魔域=Ma Vực
- 血魔=Huyết Ma
- 天魔=Thiên Ma
- 神域=Thần Vực
- 韩家=Hàn gia
- 索家=Tác gia
- 太阳帝火=Thái Dương Đế Hỏa
- 净世莲火=Tịnh Thế Liên Hỏa
- 过火灵根=quá hỏa linh căn
- 上清玄元心决=Thượng Thanh Huyền Nguyên tâm quyết
- 寂灭真火卷=Tịch Diệt Chân Hỏa quyển
- 小时闲=Tiểu Thời Nhàn
- 过时星=quá Thời Tinh
- 赶到时闲=đuổi tới Thời Nhàn
- 到时家=đến Thời gia
- 这时家=này Thời gia
- 时迁=Thời Thiên
- 过时闲=quá Thời Nhàn
- 南玉真君=Nam Ngọc chân quân
- 无丹峰=Vô Đan Phong
- 风柔=Phong Nhu
- 边淮=Biên Hoài
- 鹰真君=Ưng chân quân
- 风间真君=Phong Gian chân quân
- 避云洞=Tị Vân Động
- 不时楼=Thời Lâu
- 玉敏=Ngọc Mẫn
- 守律峰=Thủ Luật Phong
- 白朗=Bạch Lãng
- 符峰=Phù Phong
- 明师姐=Minh sư tỷ
- 明盛华=Minh Thịnh Hoa
- 木莲=Mộc Liên
- 万法峰=Vạn Pháp Phong
- 符师兄=Phù sư huynh
- 宁洵=Ninh Tuân
- 上陈齐=Thượng Trần Tề
- 上陈勤=Thượng Trần Cần
- 姚敏=Diêu Mẫn
- 桔梗=Kết Ngạnh
- 看上陈齐=xem Thượng Trần Tề
- 当时闲=đương Thời Nhàn
- 竹林居=Trúc Lâm Cư
- 护神生符=Hộ Thần Sinh Phù
- 保护神识=bảo hộ thần thức
- 上陈家=Thượng Trần gia
- 灭云=Diệt Vân
- 宝器峰=Bảo Khí Phong
- 戒律峰=Giới Luật Phong
- 枫叶林=Phong Diệp Lâm
- 南玉=Nam Ngọc
- 鹰长老=Ưng trưởng lão
- 阿勤=A Cần
- 宗主权势最大的峰主=tông chủ quyền thế lớn nhất phong chủ
- 鹰师兄=Ưng sư huynh
- 呼元=Hô Nguyên
- 入云峰=Nhập Vân Phong
- 长生=Trường Sinh
- 无丹殿=Vô Đan Điện
- 上陈=Thượng Trần
- 盛华=Thịnh Hoa
- 鹰师伯=Ưng sư bá
- 星罗棋盘=Tinh La bàn cờ
- 紫月神决=Tử Nguyệt thần quyết
- 红冕=Hồng Miện
- 西陶=Tây Đào
- 回师娘=hồi sư nương
- 霜华宫=Sương Hoa Cung
- 渊冰湖=Uyên Băng hồ
- 冰峰=Băng Phong
- 落格=Lạc Cách
- 碎星=Toái Tinh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 看了眼时星=nhìn mắt Thời Tinh
- 玄幽海=Huyền U Hải
- 明小师姐=Minh tiểu sư tỷ
- 天鹰=Thiên Ưng
- 看上陈勤=xem Thượng Trần Cần
- 被灭云=bị Diệt Vân
- 唐渊=Đường Uyên
- 明小师妹=Minh tiểu sư muội
- 风语=Phong Ngữ
- 风师姐=Phong sư tỷ
- 归一峰=Quy Nhất Phong
- 林淼=Lâm Miểu
- 林掌门=Lâm chưởng môn
- 林师妹=Lâm sư muội
- 风师妹=Phong sư muội
- 阿华=A Hoa
- 明师侄=Minh sư điệt
- 无心=Vô Tâm
- 百符峰=Bách Phù Phong
- 培灵殿=Bồi Linh Điện
- 彭湖镇=Bành Hồ trấn
- 陆勉=Lục Miễn
- 彭湖村=Bành Hồ thôn
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 苦灯笼=Khổ Đăng Lung
- 牛奶奶=Ngưu nãi nãi
- 彭湖=Bành Hồ
- 娘娘岛=Nương Nương đảo
- 澎湖=Bành Hồ
- 牛娃=Ngưu oa
- 从无丹峰=từ Vô Đan Phong
- 古灯笼=Cổ Đăng Lung
- 陨神箭=Vẫn Thần tiễn
- 枫血红线虫=Phong Huyết Hồng Tuyến trùng
- 红将=Hồng Tương
- 青栾=Thanh Loan
- 炼妖门=Luyện Yêu Môn
- 灵芝=Linh Chi
- 李是=Lý Thị
- 云山谣=Vân Sơn Dao
- 黥面=Kình Diện
- 咯苏=Lạc Tô
- 万州=Vạn Châu
- 恶灵沙漠=Ác Linh sa mạc
- 幻临=Huyễn Lâm
- 尚灵=Thượng Linh
- 和尚灵=cùng Thượng Linh
- 化沙门=Hóa Sa Môn
- 而落格=mà Lạc Cách
- 过时楼=qua Thời Lâu
- 楚风=Sở Phong
- 白玉=Bạch Ngọc
- 唐眠=Đường Miên
- 方媛=Phương Viện
- 隐骨粉=Ẩn Cốt phấn
- 隐灵丹=Ẩn Linh đan
- 伪灵丹=Ngụy Linh đan
- 当时楼儿=lúc ấy Lâu Nhi
- 天缘广场=Thiên Duyên quảng trường
- 九古火=Cửu Cổ Hỏa
- 清心液=Thanh Tâm dịch
- 微央=Vi Ương
- 千隅=Thiên Ngung
- 边师兄=Biên sư huynh
- 六转补心丹=Lục Chuyển Bổ Tâm Đan
- 对边淮=đối Biên Hoài
- 从无心=từ Vô Tâm
- 顾贞=Cố Trinh
- 山河盛宴=Sơn Hà thịnh yến
- 霜华殿=Sương Hoa Điện
- 四方坊=Tứ Phương phường
- 黑杉林=Hắc Sam Lâm
- 古龙山脉=Cổ Long sơn mạch
- 纳兰适=Nạp Lan Thích
- 纳兰若=Nạp Lan Nhược
- 千阵峰=Thiên Trận Phong
- 高远=Cao Viễn
- 刘展=Lưu Triển
- 谢征=Tạ Chinh
- 风间=Phong Gian
- 无缘=Vô Duyên
- 道极两仪剑术=Đạo Cực Lưỡng Nghi kiếm thuật
- 花梨=Hoa Lê
- 龙凤落台山=Long Phượng Lạc Đài Sơn
- 陨凤坑=Vẫn Phượng hố
- 帝明火=Đế Minh Hỏa
- 落凤坑=Lạc Phượng hố
- 准时闲=chuẩn Thời Nhàn
- 伽楼=Già Lâu
- 山海金木龙=Sơn Hải Kim Mộc Long
- 帝明火凤=Đế Minh Hỏa Phượng
- 元桃=Nguyên Đào
- 为时闲=vì Thời Nhàn
- 支开花梨=chi khai Hoa Lê
- 来归一宗=tới Quy Nhất Tông
- 上古剑心有=thượng cổ kiếm tâm có
- 太素宗=Thái Tố Tông
- 君御=Quân Ngự
- 苍邪=Thương Tà
- 三沐无极伞=Tam Mộc Vô Cực Tán
- 多宝=Đa Bảo
- 小闲儿=Tiểu Nhàn Nhi
- 明思思=Minh Tư Tư
- 定音=Định Âm
- 长眠=Trường Miên
- 苏眠=Tô Miên
- 云师叔=Vân sư thúc
- 别云=Biệt Vân
- 赤蝶=Xích Điệp
- 四合山=Tứ Hợp Sơn
- 陈希=Trần Hi
- 七转回灵丹=Thất Chuyển Hồi Linh Đan
- 中天神峰=Trung Thiên Thần Phong
- 东玥=Đông Nguyệt
- 绿柳=Lục Liễu
- 日月=Nhật Nguyệt
- 凌昀=Lăng Quân
- 木神泉=Mộc Thần tuyền
- 天水=Thiên Thủy
- 褚云宗=Chử Vân Tông
- 向雁=Hướng Nhạn
- 明悦=Minh Duyệt
- 意跃=Ý Dược
- 云苏=Vân Tô
- 那边淮=kia Biên Hoài
- 不知明悦=không biết Minh Duyệt
- 这天降神罚=này trời giáng thần phạt
- 罗隐=La Ẩn
- 天冥=Thiên Minh
- 北峰=Bắc Phong
- 帝轩=Đế Hiên
- 南峰=Nam Phong
- 莲花三印=Liên Hoa Tam Ấn
- 万古菩提心火=Vạn Cổ Bồ Đề Tâm Hỏa
- 毁莲=Hủy Liên
- 花隐=Hoa Ẩn
- 生莲=Sinh Liên
- 横断山脉=Hoành Đoạn sơn mạch
- 试金部=Thí Kim Bộ
- 破晓=Phá Hiểu
- 元梓=Nguyên Tử
- 化木=Hóa Mộc
- 阿妍=A Nghiên
- 锦绣妍=Cẩm Tú Nghiên
- 阿撒=A Tát
- 狄明=Địch Minh
- 那时迁=kia Thời Thiên
- 冰水灵根=băng thủy linh căn
- 穆童=Mục Đồng
- 玉萱=Ngọc Huyên
- 玉树白茶=Ngọc Thụ Bạch Trà
- 因为弓身=bởi vì cung thân
- 发现弓身多处划痕=phát hiện cung thân nhiều chỗ hoa ngân
- 射日=Xạ Nhật
- 弓身乃补天之石入九幽之火=cung thân nãi Bổ Thiên chi thạch nhập Cửu U chi hỏa
- 看时闲=xem Thời Nhàn
- 南丰=Nam Phong
- 盛明华=Thịnh Minh Hoa
- 什么时家=cái gì Thời gia
- 万法殿=Vạn Pháp Điện
- 楼师妹=Lâu sư muội
- 两仪剑=Lưỡng Nghi kiếm
- 天赤海=Thiên Xích Hải
- 天赤=Thiên Xích
- 流光剑诀=Lưu Quang kiếm quyết
- 风雨鸟=Phong Vũ điểu
- 为时星=vì Thời Tinh
- 娟娘=Quyên Nương
- 长洪山脉=Trường Hồng sơn mạch
- 到时君=đến Thời Quân
- 莫姨=Mạc dì
- 君儿=Quân Nhi
- 芙蓉阁=Phù Dung Các
- 小时妘=Tiểu Thời Vân
- 九州=Cửu Châu
- 中州=Trung Châu
- 荆州=Kinh Châu
- 山海书院=Sơn Hải thư viện
- 医毒仙谷=Y Độc tiên cốc
- 万佛宗=Vạn Phật Tông
- 御兽坊=Ngự Thú phường
- 无心于男女=vô tâm với nam nữ
- 什么时闲=cái gì Thời Nhàn
- 看时星=xem Thời Tinh
- 洪城=Hồng Thành
- 荆州城=Kinh Châu Thành
- 雍州=Ung Châu
- 青州=Thanh Châu
- 星珺=Tinh Quân
- 红莓果=quả mâm xôi đỏ
- ***=
- 石洲山=Thạch Châu Sơn
- 阿娘=a nương
- 主和雍州=chủ cùng Ung Châu
- 荆州城主=Kinh Châu thành chủ
- 星力=Tinh Lực
- 白月虎族=Bạch Nguyệt Hổ tộc
- 洪武光耀四城=Hồng Võ Quang Diệu bốn thành
- 光城=Quang Thành
- 彤山女君=Đồng Sơn nữ quân
- 元禾=Nguyên Hòa
- 临邑=Lâm Ấp
- 林城主=Lâm thành chủ
- 林城=Lâm Thành
- 林公子=Lâm công tử
- 林家=Lâm gia
- 明元子=Minh Nguyên Tử
- 秦力=Tần Lực
- (身shēn)=thân
- (肉rou)=thịt
- (禁jin)=cấm
- (热rè)=nhiệt
- (胸xiong)=ngực
- 石明=Thạch Minh
- 李大哥=Lý đại ca
- 阿星=A Tinh
- 东陈治=Đông Trần Trị
- 勤学院中=cần học viện trung
- 轻盈若水=uyển chuyển nhẹ nhàng nhược thủy
- 文昌=Văn Xương
- 阿园=A Viên
- 小圆脸=tiểu viên mặt
- 星儿=Tinh Nhi
- 云州=Vân Châu
- 疾风马=tật phong mã
- 天缘客栈=Thiên Duyên khách điếm
- 时海=Thời Hải
- 时浩=Thời Hạo
- 时天瑞=Thời Thiên Thụy
- 时天琪=Thời Thiên Kỳ
- 时卉=Thời Hủy
- 时文琪=Thời Văn Kỳ
- 文琪=Văn Kỳ
- 文瑞=Văn Thụy
- 时文瑞=Thời Văn Thụy
- 乐堂=Nhạc Đường
- 楼师姐=Lâu sư tỷ
- 向雁女君=Hướng Nhạn nữ quân
- 寄凡真人=Ký Phàm chân nhân
- 东城池=Đông Thành Trì
- 比试会=tỷ thí hội
- 东城二少爷=Đông Thành nhị thiếu gia
- 段子墨=Đoạn Tử Mặc
- 萱儿=Huyên Nhi
- 玉菡=Ngọc Hạm
- 南明真君=Nam Minh chân quân
- 菡儿=Hạm Nhi
- 林爹娘=Lâm cha nương
- 林公=Lâm công
- **=
- 桃花堤=Đào Hoa Đê
- 碧云道=Bích Vân Đạo
- 袁毅=Viên Nghị
- 忘尘=Vong Trần
- 仇洛其=Cừu Lạc Kỳ
- 姓时=họ Thời
- 乌苏胡同=ngõ Ô Tô
- 荆州成=Kinh Châu Thành
- 医毒谷=Y Độc Cốc
- 无缘无故=vô duyên vô cớ
- 陆珠=Lục Châu
- 陆家=Lục gia
- 长云=Trường Vân
- 常旭=Thường Húc
- 玉儿=Ngọc Nhi
- 万南棋=Vạn Nam Kỳ
- 和风和雨兄弟=Hòa Phong Hòa Vũ huynh đệ
- 西亭女君=Tây Đình nữ quân
- 会武上=hội võ thượng
- 远攻=viễn công
- 时二=Thời Nhị
- 元兄=Nguyên huynh
- 东陈元=Đông Trần Nguyên
- 这天缘=này Thiên Duyên
- 玉三小姐=Ngọc tam tiểu thư
- 时二小姐=Thời nhị tiểu thư
- 玉二小姐=Ngọc nhị tiểu thư
- 无缘见面=vô duyên gặp mặt
- 五云山=Ngũ Vân Sơn
- 东陈=Đông Trần
- 得时闲=đến Thời Nhàn
- 空元金木树=Không Nguyên Kim Mộc thụ
- 时文=Thời Văn
- 时丹=Thời Đan
- 执明女君=Chấp Minh nữ quân
- 淮州=Hoài Châu
- 方家=Phương gia
- 风兄=Phong huynh
- 风某=Phong mỗ
- 西枯林=Tây Khô Lâm
- 望州=Vọng Châu
- 段和风=Đoạn Hòa Phong
- 万南书=Vạn Nam Thư
- 和风=Hòa Phong
- 棋公子=Kỳ công tử
- 万南齐=Vạn Nam Tề
- 段三少爷=Đoạn tam thiếu gia
- 段和雨=Đoạn Hòa Vũ
- 南书=Nam Thư
- 北丘林=Bắc Khâu Lâm
- 北丘陵=Bắc Khâu Lăng
- 和雨=Hòa Vũ
- 君小爷=Quân tiểu gia
- 君道友=Quân đạo hữu
- 与他无缘=cùng hắn vô duyên
- 东沙丘=Đông Sa Khâu
- 闲小道友=Nhàn tiểu đạo hữu
- 赵兄=Triệu huynh
- 姚林=Diêu Lâm
- 赵宇=Triệu Vũ
- 姚家=Diêu gia
- 东陈齐=Đông Trần Tề
- 上上陈齐=thượng Thượng Trần Tề
- 东城家族=Đông Thành gia tộc
- 明家=Minh gia
- 南岩洞=Nam Nham Động
- 东沙原=Đông Sa Nguyên
- 宗门无缘=tông môn vô duyên
- 长家=Trường gia
- 君尧=Quân Nghiêu
- 古魔一族=Cổ Ma nhất tộc
- 古魔族=Cổ Ma tộc
- 执明真君=Chấp Minh chân quân
- 桃源秘境=Đào Nguyên bí cảnh
- 明州=Minh Châu
- 绵州=Miên Châu
- 定州=Định Châu
- 燕州=Yến Châu
- 李家=Lý gia
- 赵家=Triệu gia
- 苍家=Thương gia
- 姚黄君临四家=Diêu Hoàng Quân Lâm bốn gia
- 君家=Quân gia
- 记入=ký nhập
- 临光塔=Lâm Quang Tháp
- 临光殿=Lâm Quang Điện
- 苍兄弟=Thương huynh đệ
- 定钧=Định Quân
- 和于洵=cùng Vu Tuân
- 长大小姐=Trường đại tiểu thư
- 于洵=Vu Tuân
- 明女子=Minh nữ tử
- 堕魔深渊=Đọa Ma vực sâu
- 张扬=Trương Dương
- 一善=Nhất Thiện
- 方润=Phương Nhuận
- 张扬的笑=trương dương cười
- 无心想=vô tâm tưởng
- 西陶真君=Tây Đào chân quân
- 寄凡真君=Ký Phàm chân quân
- 藏书峰=Tàng Thư Phong
- 天游道君=Thiên Du đạo quân
- 双子峰=Song Tử Phong
- 一方真君=Nhất Phương chân quân
- 南陶真君=Nam Đào chân quân
- 唐袖=Đường Tụ
- 舒白珠=Thư Bạch Châu
- 万法宗=Vạn Pháp Tông
- 当归一宗=đương Quy Nhất Tông
- 花梨真君=Hoa Lê chân quân
- (日ri)=ngày
- (床chuáng)=giường
- (情qing)=tình
- (性xing)=tính
- (挺ting)=đĩnh
- (殿diàn)=điện
- (套tào)=bộ
- (爱ài)=ái
- (欲yu)=dục
- 灵兽园=Linh Thú Viên
- 张长老=Trương trưởng lão
- (穴xué)=huyệt
- 姓武=họ Võ
- 武越年=Võ Việt Niên
- 风云子=Phong Vân Tử
- 玉石村=Ngọc Thạch thôn
- 张清=Trương Thanh
- 张明=Trương Minh
- 任务堂=Nhiệm Vụ Đường
- 张师叔=Trương sư thúc
- (射shè)=bắn
- (裸luo)=lỏa
- 袁兄=Viên huynh
- (阴yin)=âm
- 惋惜无缘=tiếc hận vô duyên
- 无丹(殿diàn)=Vô Đan Điện
- ((操cāo)cāo)=thao
- (娇jiāo)=kiều
- ((荡dàng)dàng)=đãng
- 呼元真人=Hô Nguyên chân nhân
- 福山=Phúc Sơn
- 肆意张扬=tùy ý trương dương
- 星落棋盘=Tinh Lạc bàn cờ
- 白玉棋子=bạch ngọc quân cờ
- 幻镜真人=Huyễn Kính chân nhân
- 云山真人=Vân Sơn chân nhân
- 莫林真君=Mạc Lâm chân quân
- (春chun)=xuân
- ((贱jiàn)jiàn)=tiện
- (诱you)=dụ
- (qing)=tình
- (yin)=âm
- (shēn)=
- (you)=
- (ri)=
- (xing)=
- (yu)=dục
- (shè)=
- (rou)=thịt
- (ài)=
- (bi)=
- 霜儿=Sương Nhi
- (荡漾)=nhộn nhạo
- 本来无心=vốn dĩ vô tâm
- 林师叔=Lâm sư thúc
- 姓林=họ Lâm
- 和风语=cùng Phong Ngữ
- 二头=Nhị Đầu
- 三娃=Tam Oa
- 芬姑=Phân cô
- 那时闲=kia Thời Nhàn
- 入迷宫=nhập mê cung
- 娘娘峰=Nương Nương Phong
- 浮屠山=Phù Đồ Sơn
- 纳兰=Nạp Lan
- 无心于其他=vô tâm với mặt khác
- 浮屠=Phù Đồ
- 传林=Truyền Lâm
- 凌昀真君=Lăng Quân chân quân
- 天水紫泉=Thiên Thủy tử tuyền
- 时光影河=Thời Quang Ảnh hà
- 网络=mạng lưới
- 中央神峰=Trung Ương Thần Phong
- 九洲=Cửu Châu
- 洛水宗=Lạc Thủy Tông
- 上风柔=thượng Phong Nhu
- 和风间宗主=cùng Phong Gian tông chủ
- 和风柔=cùng Phong Nhu
- 诗琳=Thi Lâm
- 诗悦=Thi Duyệt
- 西峰=Tây Phong
- 那时瑞=kia Thời Thụy
- 中洲=Trung Châu
- 时三小姐=Thời tam tiểu thư
- 明洲=Minh Châu
- 苍梧城=Thương Ngô Thành
- 启辛真君=Khải Tân chân quân
- 苍云=Thương Vân
- 苍老弟=Thương lão đệ
- 启辛=Khải Tân
- 万洲=Vạn Châu
- 芜梅=Vu Mai
- 阿念=A Niệm
- 小念=Tiểu Niệm
- 御儿=Ngự Nhi
- 君临=Quân Lâm
- 苍氏=Thương thị
- 君氏=Quân thị
- 武琳=Võ Lâm
- 君蔓=Quân Mạn
- 四方天地镜=Tứ Phương thiên địa kính
- 帝冥火羽=Đế Minh Hỏa Vũ
- 冥召=Minh Triệu
- 横蛛深渊=Hoành Chu vực sâu
- 冥渊=Minh Uyên
- 冥陨=Minh Vẫn
- 云海洛河=Vân Hải lạc hà
- 黑鲨=Hắc Sa
- 千菊落海=Thiên Cúc Lạc Hải
- 张扬的火网=trương dương lưới lửa
- 西满=Tây Mãn
- 罗技=La Kỹ
- 万利=Vạn Lợi
- 长桐=Trường Đồng
- 长梧=Trường Ngô
- 姓长=họ Trường
- 海洛林=Hải Lạc Lâm
- 洛林=Lạc Lâm
- 耶娃=Gia Oa
- 元目=Nguyên Mục
- 天古一族=Thiên Cổ nhất tộc
- 前天古一族=trước Thiên Cổ nhất tộc
- 元元=Nguyên Nguyên
- 日月精华=nhật nguyệt tinh hoa
- 阴阳定均=Âm Dương Định Quân
- 阴阳定均图=Âm Dương Định Quân đồ
- 长伯母=Trường bá mẫu
- 眠儿=Miên Nhi
- 冕郎=Miện Lang
- 桂冕=Quế Miện
- 卫晲=Vệ Nghễ
- 长逋=Trường Bô
- 烟儿=Yên Nhi
- 长烟=Trường Yên
- 中天神风=Trung Thiên Thần Phong
- 海地域=hải địa vực
- 青蛇=Thanh Xà
- 青鹰=Thanh Ưng
- 沙木=Sa Mộc
- 云德子=Vân Đức Tử
- 无心其他=vô tâm mặt khác
- 安义=An Nghĩa
- 过长家=quá Trường gia
- 安仁=An Nhân
- 化杀门=Hóa Sát Môn
- 沙乐=Sa Nhạc
- 沙林=Sa Lâm
- 长少家主=Trường thiếu gia chủ
- 媛儿=Viện Nhi
- 阿毛=A Mao
- 宁姑=Ninh cô
- 阿里婆=A Lí bà
- 五谷和撒姑=Ngũ Cốc cùng Tát cô
- 清远宗=Thanh Viễn Tông
- 宁婆婆=Ninh bà bà
- 小楠=Tiểu Nam
- 云缈=Vân Miểu
- 云家村=Vân gia thôn
- 云村=Vân thôn
- 沙龙=sa long
- 月溪=Nguyệt Khê
- 原沙=Nguyên Sa
- 月夜狼=nguyệt dạ lang
- 月夜狼王=Nguyệt Dạ Lang Vương
- 月家=Nguyệt gia
- 临川=Lâm Xuyên
- 穆天=Mục Thiên
- 尚珺=Thượng Quân
- 青禾=Thanh Hòa
- 尚充=Thượng Sung
- 天云涧=Thiên Vân khe
- 阿夜=A Dạ
- 守醉=Thủ Túy
- 青蛇纹路=thanh xà hoa văn
- 白玉般的手指=bạch ngọc ngón tay
- 皇帝轩=hoàng Đế Hiên
- 明师妹=Minh sư muội
- 冥河彼岸=Minh Hà Bỉ Ngạn
- 幽冥彼岸=U Minh Bỉ Ngạn
- 金月溪长藤=kim nguyệt khê trường đằng
- 月伯母=Nguyệt bá mẫu
- 大巫=Đại Vu
- 时道友=Thời đạo hữu
- 尘大师=Trần đại sư
- 尘和尚=Trần hòa thượng
- 诺提山脉=Nặc Đề sơn mạch
- 洛河天书=Lạc Hà thiên thư
- 玉瑶=Ngọc Dao
- 上陈威=Thượng Trần Uy
- 玉连=Ngọc Liên
- 天元境=Thiên Nguyên Cảnh
- 梅姨=Mai dì
- 天魔海=Thiên Ma Hải
- 元儿=Nguyên Nhi
- 天竺山=Thiên Trúc Sơn
- 魂断渊=Hồn Đoạn Uyên
- 怨灵山=Oán Linh Sơn
- 医谷=Y Cốc
- 毒谷=Độc Cốc
- 青蛛=Thanh Chu
- 兔灵=Thỏ Linh
- 月神=Nguyệt thần
- 云阵子=Vân Trận Tử
- 犟虎=Cưỡng Hổ
- 定寒门=Định Hàn Môn
- 薛敏=Tiết Mẫn
- 黄渡村=Hoàng Độ thôn
- 丰子湾=Phong Tử Loan
- 灵狐=Linh Hồ
- 灵灵=Linh Linh
- 长泷=Trường Lang
- 制药地=chế dược địa
- 怨龙谷=Oán Long Cốc
- 枯骨老人=Khô Cốt lão nhân
- 地元=địa nguyên
- 或或=Hoặc Hoặc
- 和约约=cùng Ước Ước
- 约约=Ước Ước
- 结骨洞=Kết Cốt Động
- 结骨生莲=Kết Cốt Sinh Liên
- 净身术=tịnh thân thuật
- 时衡=Thời Hành
- 时阾=Thời Lĩnh
- 极乐弓=Cực Lạc cung
- 血地=huyết địa
- 北荒=Bắc Hoang
- 驻扎地=đóng quân địa
- 陈师兄=Trần sư huynh
- 闲师姐=Nhàn sư tỷ
- 了结骨生莲=Kết Cốt Sinh Liên
- 见长眠=thấy Trường Miên
- 六十四道=64 đạo
- 垂玉=Thùy Ngọc
- 飞渊=Phi Uyên
- 浮尘=Phù Trần
- 阴阳定钧图=Âm Dương Định Quân đồ
- 古义=Cổ Nghĩa
- 明景=Minh Cảnh
- 做听云=Tố Thính Vân
- 听云=Thính Vân
- 地煞狱=Địa Sát Ngục
- 历天=Lịch Thiên
- 天神峰=Thiên Thần Phong
- 顾一意=Cố Nhất Ý
- 东峰=Đông Phong
- 段林=Đoạn Lâm
- 妙音子=Diệu Âm Tử
- 如山海书院=như Sơn Hải thư viện
- 玄幽=Huyền U
- 狄怀=Địch Hoài
- 谢垂意=Tạ Thùy Ý
- 阅林=Duyệt Lâm
- 阿善=A Thiện
- 枳沅=Chỉ Nguyên
- 枳灵=Chỉ Linh
- 天令=Thiên Lệnh
- 入定元界=nhập Định Nguyên giới
- 百谷=Bách Cốc
- 索其礼=Tác Kỳ Lễ
- 索道友=Tác đạo hữu
- 韩湛=Hàn Trạm
- 幽河天花=u hà thiên hoa
- 焦土之城=Tiêu Thổ Chi Thành
- 晏山军=Yến Sơn quân
- 花垣=Hoa Viên
- 葛易=Cát Dịch
- 过时家=qua Thời gia
- 上寰=Thượng Hoàn
- 下宇=Hạ Vũ
- 左都=Tả Đô
- 右轩=Hữu Hiên
- 下宇城=Hạ Vũ Thành
- 上寰城=Thượng Hoàn Thành
- 葛韵=Cát Vận
- 木骨=Mộc Cốt
- 神器无缘=thần khí vô duyên
- 阿韵=A Vận
- 无极宫=Vô Cực Cung
- 三道=Tam Đạo
- 飞云山=Phi Vân Sơn
- 帝府玄族=Đế Phủ Huyền tộc
- 上灵宫=Thượng Linh Cung
- 云墨=Vân Mặc
- 下仪宫=Hạ Nghi Cung
- 中君宫=Trung Quân Cung
- 元夕=Nguyên Tịch
- 昊天印=Hạo Thiên ấn
- 帝冥玄族=Đế Minh Huyền tộc
- 玄玲=Huyền Linh
- 玄珑=Huyền Lung
- 索瞎子=Tác người mù
- 索某=Tác mỗ
- 夺神器=đoạt thần khí
- 戮——仙——剑=Lục —— Tiên —— Kiếm
- 索大哥=Tác đại ca
- 多宝物=nhiều bảo vật
- 这日月道君=này Nhật Nguyệt đạo quân
- 如今日月=hiện giờ Nhật Nguyệt
- 那日月=kia Nhật Nguyệt
- 飘渺流云海=Phiêu Miểu Lưu Vân Hải
- 青柠=Thanh Nịnh
- 渊明=Uyên Minh
- 桃条=Đào Điều
- 田园=Điền Viên
- 元昧=Nguyên Muội
- 五木=Ngũ Mộc
- 云紫=Vân Tử
- 蚀道虫=thực đạo trùng
- 道果=đạo quả
- 边邪=Biên Tà
- 道?=đạo?
- 她的道是什么=nàng đạo là cái gì
- 她的道应该是=nàng đạo hẳn là
- 我的道是什么=ta đạo là cái gì
- 什么道=cái gì đạo
- 无情道=vô tình đạo
- 天一宗=Thiên Nhất Tông
- 北云=Bắc Vân
- 北明=Bắc Minh
- 云海森林=Vân Hải rừng rậm
- 湖云海=Hồ Vân Hải
- 映天湖=Ánh Thiên hồ
- 五彩琉璃云=ngũ thải lưu li vân
- 苍梧界=Thương Ngô giới
- 北家=Bắc gia
- 石林散人=Thạch Lâm tán nhân
- 石林=Thạch Lâm
- 铁拳=Thiết Quyền
- 来天一宗=tới Thiên Nhất Tông
- 北之极=bắc chi cực
- 莫叶=Mạc Diệp
- 这些天一宗=này đó Thiên Nhất Tông
- 樊城=Phàn Thành
- 荣水青=Vinh Thủy Thanh
- 水如=Thủy Như
- 荣水如=Vinh Thủy Như
- 水青=Thủy Thanh
- 睿儿=Duệ Nhi
- 公孙竹=Công Tôn Trúc
- 颜珠=Nhan Châu
- 荣家=Vinh gia
- 阿竹=A Trúc
- 公孙睿=Công Tôn Duệ
- 庄禀=Trang Bẩm
- 如儿=Như Nhi
- 翦水=Tiễn Thủy
- 云梦=Vân Mộng
- 田家=Điền gia
- 西子界=Tây Tử giới
- 田加=Điền gia
- 张扬精致=trương dương tinh xảo
- 田眉=Điền Mi
- 君灵=Quân Linh
- 飞渊界=Phi Uyên giới
- 上启=Thượng Khải
- 上启城=Thượng Khải Thành
- 追求长生=theo đuổi trường sinh
- 除魔司=Trừ Ma Tư
- 姓严=họ Nghiêm
- 名娇=danh Kiều
- 明公子=Minh công tử
- 严娇=Nghiêm Kiều
- 严小姐=Nghiêm tiểu thư
- 天枢城=Thiên Xu Thành
- 苍海=Thương Hải
- 严家=Nghiêm gia
- 天机子=Thiên Cơ Tử
- 明华=Minh Hoa
- 晏家=Yến gia
- 娇娇=Kiều Kiều
- 严歌=Nghiêm Ca
- 晏骄=Yến Kiêu
- 四将=tứ tướng
- 其礼=Kỳ Lễ
- 听其礼=nghe Kỳ Lễ
- 阿茗=A Trà
- 索家主=Tác gia chủ
- 时姐姐=Thời tỷ tỷ
- 索其茗=Tác Kỳ Trà
- 昭若日月=chiêu nếu nhật nguyệt
- 将其礼=đem Kỳ Lễ
- 独山子=Độc Sơn Tử
- 韩公子=Hàn công tử
- 时小姐=Thời tiểu thư
- 韩小姐=Hàn tiểu thư
- 无心欣赏=vô tâm thưởng thức
- 姓向=họ Hướng
- 向九祥=Hướng Cửu Tường
- 谷医=Cốc Y
- 向家=Hướng gia
- 向道友=Hướng đạo hữu
- 近时闲=gần Thời Nhàn
- 竹郎=Trúc Lang
- 藏月=Tàng Nguyệt
- 珑儿=Lung Nhi
- 青田山洞=Thanh Điền sơn động
- 老山=lão Sơn
- 青田=Thanh Điền
- 尸鬼渊=Thi Quỷ Uyên
- 乌骨=Ô Cốt
- 东旭界=Đông Húc giới
- 时允君=Thời Duẫn Quân
- 边怀=Biên Hoài
- 天宫=Thiên Cung
- 边姓=họ Biên
- 元宫=Nguyên Cung
- 星宫=Tinh Cung
- 那天宫=kia Thiên Cung
- 北华界=Bắc Hoa giới
- 竹元君=Trúc Nguyên Quân
- 中元界=Trung Nguyên giới
- 上元界=Thượng Nguyên giới
- 边宫主=Biên cung chủ
- 无我无心=vô ngã vô tâm
- 情道=tình đạo
- 道界=đạo giới
- 星沙平原=Tinh Sa bình nguyên
- 人皇=Nhân Hoàng
- 天凛神境=Thiên Lẫm thần cảnh
- 孤本=cô bổn
- 百杀妖王=Bách Sát yêu vương
- 乌骨妖王=Ô Cốt yêu vương
- 白玉般的美足=bạch ngọc mỹ đủ
- 扶司马=Phù Tư Mã
- 这天凛神境=này Thiên Lẫm thần cảnh
- 大衍魔主=Đại Diễn ma chủ
- 元界=Nguyên giới
- 无心观察=vô tâm quan sát
- 天阙城=Thiên Khuyết Thành
- 知音府=Tri Âm phủ
- 知音大会=Tri Âm đại hội
- 白芷=Bạch Chỉ
- 时奚=Thời Hề
- 天令城=Thiên Lệnh Thành
- 元家=Nguyên gia
- 元行=Nguyên Hành
- 天尚城=Thiên Thượng Thành
- 过天尚城=qua Thiên Thượng Thành
- 白松=Bạch Tùng
- 白家主=Bạch gia chủ
- 一个人皇=một cái Nhân Hoàng
- 来天阙城=tới Thiên Khuyết Thành
- 朝林=Triều Lâm
- 朝家主=Triều gia chủ
- 朝弟=Triều đệ
- 为人皇=vì Nhân Hoàng
- 木管家=Mộc quản gia
- 木姨=Mộc dì
- 元镜=Nguyên Kính
- 魔渊=Ma Uyên
- 阿修罗=A Tu La
- 魔海=Ma Hải
- 到时星=đến Thời Tinh
- 非媛=Phi Viện
- 知音会=Tri Âm hội
- 下元界=Hạ Nguyên giới
- 灭蛇妖王=Diệt Xà yêu vương
- 灭蛇山脉=Diệt Xà sơn mạch
- 妖神宫=Yêu Thần Cung
- 凤元=Phượng Nguyên
- 阿骨=A Cốt
- 灭蛇=Diệt Xà
- 凤主=Phượng chủ
- 藏元谷=Tàng Nguyên Cốc
- 小骨=Tiểu Cốt
- 归禾=Quy Hòa
- 凤元宫=Phượng Nguyên Cung
- 平静的红海=bình tĩnh hồng hải
- 古魔都=cổ ma đều
- 时昭=Thời Chiêu
- 允君=Duẫn Quân
- 时伯父=Thời bá phụ
- 寒华君=Hàn Hoa quân
- 是非媛=là Phi Viện
- 天煞=Thiên Sát
- 紫河=tử hà
- 伏羲宫=Phục Hy Cung
- 伏羲=Phục Hy
- 阮梦=Nguyễn Mộng
- 天华君=Thiên Hoa quân
- 那天华君=kia Thiên Hoa quân
- 有时允君=có Thời Duẫn Quân
- 冰魔宫殿=Băng Ma cung điện
- 冰魔宫=Băng Ma Cung
- 百眉妖王=Bách Mi yêu vương
- 煞血=Sát Huyết
- 霜令=Sương Lệnh
- 百越=Bách Việt
- 这天枢君=này Thiên Xu quân
- 百越妖王=Bách Việt yêu vương
- 天衡=Thiên Hành
- 无心顾及=vô tâm bận tâm
- 万里冰峰=vạn dặm băng phong
- 霜华君=Sương Hoa quân
- 火神殿=Hỏa Thần Điện
- 火神宫=Hỏa Thần Cung
- 荼蘼=Đồ Mi
- 黑白妖王=Hắc Bạch yêu vương
- 造化魔林=Tạo Hóa ma lâm
- 毒母殿=Độc Mẫu Điện
- 仙鹤门=Tiên Hạc Môn
- 飞池=Phi Trì
- 苍道友=Thương đạo hữu
- 木棉药谷=Mộc Miên dược cốc
- 梦子=Mộng Tử
- 无缘的……=vô duyên……
- 月神宫=Nguyệt Thần Cung
- 先天绿桂=Tiên Thiên Lục Quế
- 绿桂=Lục Quế
- 天神殿=Thiên Thần Điện
- 着边怀=Biên Hoài
- 时景=Thời Cảnh
- 大心冥火=Đại Tâm Minh Hỏa
- 太阴真火=Thái Âm Chân Hỏa
- 血煞剑=Huyết Sát kiếm
- 天晟大师=Thiên Thịnh đại sư
- 黄泉令=Hoàng Tuyền lệnh
- 天宫令=Thiên Cung lệnh
- 火官令=Hỏa Quan lệnh
- 鬼界=Quỷ giới
- 对战时昭=đối chiến Thời Chiêu
- 有时奚=có Thời Hề
- 昭儿=Chiêu Nhi
- 太阴帝星=Thái Âm Đế Tinh
- 太阳帝星=Thái Dương Đế Tinh
- 之歌=Chi Ca
- 天之角=Thiên Chi Giác
- 妖将=yêu tướng
- 万火轮=Vạn Hỏa Luân
- 荼蘼花=đồ mi hoa
- 无人皇=không Nhân Hoàng
-
Tu tiên chớ quấy rầy! Nữ xứng nghịch thiên sửa mệnh trung
visibility122772 star1723 63
-
Vai ác nữ xứng sát điên cửu châu! Vai chính nhóm đều quỳ
visibility420020 star9113 131
-
Cùng ta mẹ cùng nhau xuyên đến Tu Tiên giới
visibility10236 star238 6
-
Vân dưỡng tiểu tang thi [ phát sóng trực tiếp ]
visibility187007 star6291 327
-
Xuyên nhanh: Tích đức vì thiện
visibility54224 star208 26
-
Ta, ngược văn nữ chủ, tay cầm thẻ bài tu tiên
visibility59176 star590 42
-
Nàng đem toàn Tu chân giới cuốn khóc / Ta đem toàn Tu chân giới cuốn khóc
visibility385163 star5512 265
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tu tiên chớ quấy rầy! Nữ xứng nghịch thiên sửa mệnh trung
visibility122772 star1723 63
-
Vai ác nữ xứng sát điên cửu châu! Vai chính nhóm đều quỳ
visibility420020 star9113 131
-
Cùng ta mẹ cùng nhau xuyên đến Tu Tiên giới
visibility10236 star238 6
-
Vân dưỡng tiểu tang thi [ phát sóng trực tiếp ]
visibility187007 star6291 327
-
Xuyên nhanh: Tích đức vì thiện
visibility54224 star208 26
-
Ta, ngược văn nữ chủ, tay cầm thẻ bài tu tiên
visibility59176 star590 42
-
Nàng đem toàn Tu chân giới cuốn khóc / Ta đem toàn Tu chân giới cuốn khóc
visibility385163 star5512 265
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1035
- 时妘=Thời Vân
- 在看到时闲=đang xem đến Thời Nhàn
- 化神=Hóa Thần
- 东陈家族=Đông Trần gia tộc
- 时君到时闲=Thời Quân đến Thời Nhàn
- 时闲=Thời Nhàn
- 时楼=Thời Lâu
- 时家=Thời gia
- 小圆=Tiểu Viên
- 阿圆=A Viên
- 时府=Thời phủ
- 时星=Thời Tinh
- 定元界=Định Nguyên giới
- 归一宗=Quy Nhất Tông
- 北霜=Bắc Sương
- 小时楼=Tiểu Thời Lâu
- 还有甚至=còn có thậm chí
- 上到家主=thượng đến gia chủ
- 时修=Thời Tu
- 背时家=bối Thời gia
- 时君=Thời Quân
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 广浩=Quảng Hạo
- 闲丫头=Nhàn nha đầu
- 时瑞=Thời Thụy
- 到时楼=đến Thời Lâu
- 为什么时楼=vì cái gì Thời Lâu
- 阿闲=A Nhàn
- 到时闲=đến Thời Nhàn
- 左若=Tả Nhược
- 左夫人=Tả phu nhân
- 芙姨娘=Phù di nương
- 梅姨娘=Mai di nương
- 阿楼=A Lâu
- 在归一宗=ở Quy Nhất Tông
- 万音阁=Vạn Âm Các
- 太元宗=Thái Nguyên Tông
- 而归一宗=mà Quy Nhất Tông
- 陈家=Trần gia
- 玉家=Ngọc gia
- 万家=Vạn gia
- 段家=Đoạn gia
- 向北霜=hướng Bắc Sương
- 当时楼=đương Thời Lâu
- 有时闲=có Thời Nhàn
- 在左夫人=ở Tả phu nhân
- 楼儿=Lâu Nhi
- 时叔=Thời thúc
- 芙姨=Phù dì
- 为时家=vì Thời gia
- 时姓=họ Thời
- 小星=Tiểu Tinh
- 为了解释=vì giải thích
- 过时府=quá Thời phủ
- 有时叔=có Thời thúc
- 有时楼=có Thời Lâu
- 让这时府=làm này Thời phủ
- 这时府=này Thời phủ
- 在这时府=ở này Thời phủ
- 时鸿轩=Thời Hồng Hiên
- 时鸿嘉=Thời Hồng Gia
- 时鸿易=Thời Hồng Dịch
- 青蛇剑=Thanh Xà Kiếm
- 培灵丹=Bồi Linh Đan
- 正当时闲=đang lúc Thời Nhàn
- 东陈家=Đông Trần gia
- 东陈池=Đông Trần Trì
- 上陈家族=Thượng Trần gia tộc
- 妖域=Yêu Vực
- 妖龙=Yêu Long
- 火凤=Hỏa Phượng
- 魔域=Ma Vực
- 血魔=Huyết Ma
- 天魔=Thiên Ma
- 神域=Thần Vực
- 韩家=Hàn gia
- 索家=Tác gia
- 太阳帝火=Thái Dương Đế Hỏa
- 净世莲火=Tịnh Thế Liên Hỏa
- 过火灵根=quá hỏa linh căn
- 上清玄元心决=Thượng Thanh Huyền Nguyên tâm quyết
- 寂灭真火卷=Tịch Diệt Chân Hỏa quyển
- 小时闲=Tiểu Thời Nhàn
- 过时星=quá Thời Tinh
- 赶到时闲=đuổi tới Thời Nhàn
- 到时家=đến Thời gia
- 这时家=này Thời gia
- 时迁=Thời Thiên
- 过时闲=quá Thời Nhàn
- 南玉真君=Nam Ngọc chân quân
- 无丹峰=Vô Đan Phong
- 风柔=Phong Nhu
- 边淮=Biên Hoài
- 鹰真君=Ưng chân quân
- 风间真君=Phong Gian chân quân
- 避云洞=Tị Vân Động
- 不时楼=Thời Lâu
- 玉敏=Ngọc Mẫn
- 守律峰=Thủ Luật Phong
- 白朗=Bạch Lãng
- 符峰=Phù Phong
- 明师姐=Minh sư tỷ
- 明盛华=Minh Thịnh Hoa
- 木莲=Mộc Liên
- 万法峰=Vạn Pháp Phong
- 符师兄=Phù sư huynh
- 宁洵=Ninh Tuân
- 上陈齐=Thượng Trần Tề
- 上陈勤=Thượng Trần Cần
- 姚敏=Diêu Mẫn
- 桔梗=Kết Ngạnh
- 看上陈齐=xem Thượng Trần Tề
- 当时闲=đương Thời Nhàn
- 竹林居=Trúc Lâm Cư
- 护神生符=Hộ Thần Sinh Phù
- 保护神识=bảo hộ thần thức
- 上陈家=Thượng Trần gia
- 灭云=Diệt Vân
- 宝器峰=Bảo Khí Phong
- 戒律峰=Giới Luật Phong
- 枫叶林=Phong Diệp Lâm
- 南玉=Nam Ngọc
- 鹰长老=Ưng trưởng lão
- 阿勤=A Cần
- 宗主权势最大的峰主=tông chủ quyền thế lớn nhất phong chủ
- 鹰师兄=Ưng sư huynh
- 呼元=Hô Nguyên
- 入云峰=Nhập Vân Phong
- 长生=Trường Sinh
- 无丹殿=Vô Đan Điện
- 上陈=Thượng Trần
- 盛华=Thịnh Hoa
- 鹰师伯=Ưng sư bá
- 星罗棋盘=Tinh La bàn cờ
- 紫月神决=Tử Nguyệt thần quyết
- 红冕=Hồng Miện
- 西陶=Tây Đào
- 回师娘=hồi sư nương
- 霜华宫=Sương Hoa Cung
- 渊冰湖=Uyên Băng hồ
- 冰峰=Băng Phong
- 落格=Lạc Cách
- 碎星=Toái Tinh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 看了眼时星=nhìn mắt Thời Tinh
- 玄幽海=Huyền U Hải
- 明小师姐=Minh tiểu sư tỷ
- 天鹰=Thiên Ưng
- 看上陈勤=xem Thượng Trần Cần
- 被灭云=bị Diệt Vân
- 唐渊=Đường Uyên
- 明小师妹=Minh tiểu sư muội
- 风语=Phong Ngữ
- 风师姐=Phong sư tỷ
- 归一峰=Quy Nhất Phong
- 林淼=Lâm Miểu
- 林掌门=Lâm chưởng môn
- 林师妹=Lâm sư muội
- 风师妹=Phong sư muội
- 阿华=A Hoa
- 明师侄=Minh sư điệt
- 无心=Vô Tâm
- 百符峰=Bách Phù Phong
- 培灵殿=Bồi Linh Điện
- 彭湖镇=Bành Hồ trấn
- 陆勉=Lục Miễn
- 彭湖村=Bành Hồ thôn
- 陆道友=Lục đạo hữu
- 苦灯笼=Khổ Đăng Lung
- 牛奶奶=Ngưu nãi nãi
- 彭湖=Bành Hồ
- 娘娘岛=Nương Nương đảo
- 澎湖=Bành Hồ
- 牛娃=Ngưu oa
- 从无丹峰=từ Vô Đan Phong
- 古灯笼=Cổ Đăng Lung
- 陨神箭=Vẫn Thần tiễn
- 枫血红线虫=Phong Huyết Hồng Tuyến trùng
- 红将=Hồng Tương
- 青栾=Thanh Loan
- 炼妖门=Luyện Yêu Môn
- 灵芝=Linh Chi
- 李是=Lý Thị
- 云山谣=Vân Sơn Dao
- 黥面=Kình Diện
- 咯苏=Lạc Tô
- 万州=Vạn Châu
- 恶灵沙漠=Ác Linh sa mạc
- 幻临=Huyễn Lâm
- 尚灵=Thượng Linh
- 和尚灵=cùng Thượng Linh
- 化沙门=Hóa Sa Môn
- 而落格=mà Lạc Cách
- 过时楼=qua Thời Lâu
- 楚风=Sở Phong
- 白玉=Bạch Ngọc
- 唐眠=Đường Miên
- 方媛=Phương Viện
- 隐骨粉=Ẩn Cốt phấn
- 隐灵丹=Ẩn Linh đan
- 伪灵丹=Ngụy Linh đan
- 当时楼儿=lúc ấy Lâu Nhi
- 天缘广场=Thiên Duyên quảng trường
- 九古火=Cửu Cổ Hỏa
- 清心液=Thanh Tâm dịch
- 微央=Vi Ương
- 千隅=Thiên Ngung
- 边师兄=Biên sư huynh
- 六转补心丹=Lục Chuyển Bổ Tâm Đan
- 对边淮=đối Biên Hoài
- 从无心=từ Vô Tâm
- 顾贞=Cố Trinh
- 山河盛宴=Sơn Hà thịnh yến
- 霜华殿=Sương Hoa Điện
- 四方坊=Tứ Phương phường
- 黑杉林=Hắc Sam Lâm
- 古龙山脉=Cổ Long sơn mạch
- 纳兰适=Nạp Lan Thích
- 纳兰若=Nạp Lan Nhược
- 千阵峰=Thiên Trận Phong
- 高远=Cao Viễn
- 刘展=Lưu Triển
- 谢征=Tạ Chinh
- 风间=Phong Gian
- 无缘=Vô Duyên
- 道极两仪剑术=Đạo Cực Lưỡng Nghi kiếm thuật
- 花梨=Hoa Lê
- 龙凤落台山=Long Phượng Lạc Đài Sơn
- 陨凤坑=Vẫn Phượng hố
- 帝明火=Đế Minh Hỏa
- 落凤坑=Lạc Phượng hố
- 准时闲=chuẩn Thời Nhàn
- 伽楼=Già Lâu
- 山海金木龙=Sơn Hải Kim Mộc Long
- 帝明火凤=Đế Minh Hỏa Phượng
- 元桃=Nguyên Đào
- 为时闲=vì Thời Nhàn
- 支开花梨=chi khai Hoa Lê
- 来归一宗=tới Quy Nhất Tông
- 上古剑心有=thượng cổ kiếm tâm có
- 太素宗=Thái Tố Tông
- 君御=Quân Ngự
- 苍邪=Thương Tà
- 三沐无极伞=Tam Mộc Vô Cực Tán
- 多宝=Đa Bảo
- 小闲儿=Tiểu Nhàn Nhi
- 明思思=Minh Tư Tư
- 定音=Định Âm
- 长眠=Trường Miên
- 苏眠=Tô Miên
- 云师叔=Vân sư thúc
- 别云=Biệt Vân
- 赤蝶=Xích Điệp
- 四合山=Tứ Hợp Sơn
- 陈希=Trần Hi
- 七转回灵丹=Thất Chuyển Hồi Linh Đan
- 中天神峰=Trung Thiên Thần Phong
- 东玥=Đông Nguyệt
- 绿柳=Lục Liễu
- 日月=Nhật Nguyệt
- 凌昀=Lăng Quân
- 木神泉=Mộc Thần tuyền
- 天水=Thiên Thủy
- 褚云宗=Chử Vân Tông
- 向雁=Hướng Nhạn
- 明悦=Minh Duyệt
- 意跃=Ý Dược
- 云苏=Vân Tô
- 那边淮=kia Biên Hoài
- 不知明悦=không biết Minh Duyệt
- 这天降神罚=này trời giáng thần phạt
- 罗隐=La Ẩn
- 天冥=Thiên Minh
- 北峰=Bắc Phong
- 帝轩=Đế Hiên
- 南峰=Nam Phong
- 莲花三印=Liên Hoa Tam Ấn
- 万古菩提心火=Vạn Cổ Bồ Đề Tâm Hỏa
- 毁莲=Hủy Liên
- 花隐=Hoa Ẩn
- 生莲=Sinh Liên
- 横断山脉=Hoành Đoạn sơn mạch
- 试金部=Thí Kim Bộ
- 破晓=Phá Hiểu
- 元梓=Nguyên Tử
- 化木=Hóa Mộc
- 阿妍=A Nghiên
- 锦绣妍=Cẩm Tú Nghiên
- 阿撒=A Tát
- 狄明=Địch Minh
- 那时迁=kia Thời Thiên
- 冰水灵根=băng thủy linh căn
- 穆童=Mục Đồng
- 玉萱=Ngọc Huyên
- 玉树白茶=Ngọc Thụ Bạch Trà
- 因为弓身=bởi vì cung thân
- 发现弓身多处划痕=phát hiện cung thân nhiều chỗ hoa ngân
- 射日=Xạ Nhật
- 弓身乃补天之石入九幽之火=cung thân nãi Bổ Thiên chi thạch nhập Cửu U chi hỏa
- 看时闲=xem Thời Nhàn
- 南丰=Nam Phong
- 盛明华=Thịnh Minh Hoa
- 什么时家=cái gì Thời gia
- 万法殿=Vạn Pháp Điện
- 楼师妹=Lâu sư muội
- 两仪剑=Lưỡng Nghi kiếm
- 天赤海=Thiên Xích Hải
- 天赤=Thiên Xích
- 流光剑诀=Lưu Quang kiếm quyết
- 风雨鸟=Phong Vũ điểu
- 为时星=vì Thời Tinh
- 娟娘=Quyên Nương
- 长洪山脉=Trường Hồng sơn mạch
- 到时君=đến Thời Quân
- 莫姨=Mạc dì
- 君儿=Quân Nhi
- 芙蓉阁=Phù Dung Các
- 小时妘=Tiểu Thời Vân
- 九州=Cửu Châu
- 中州=Trung Châu
- 荆州=Kinh Châu
- 山海书院=Sơn Hải thư viện
- 医毒仙谷=Y Độc tiên cốc
- 万佛宗=Vạn Phật Tông
- 御兽坊=Ngự Thú phường
- 无心于男女=vô tâm với nam nữ
- 什么时闲=cái gì Thời Nhàn
- 看时星=xem Thời Tinh
- 洪城=Hồng Thành
- 荆州城=Kinh Châu Thành
- 雍州=Ung Châu
- 青州=Thanh Châu
- 星珺=Tinh Quân
- 红莓果=quả mâm xôi đỏ
- ***=
- 石洲山=Thạch Châu Sơn
- 阿娘=a nương
- 主和雍州=chủ cùng Ung Châu
- 荆州城主=Kinh Châu thành chủ
- 星力=Tinh Lực
- 白月虎族=Bạch Nguyệt Hổ tộc
- 洪武光耀四城=Hồng Võ Quang Diệu bốn thành
- 光城=Quang Thành
- 彤山女君=Đồng Sơn nữ quân
- 元禾=Nguyên Hòa
- 临邑=Lâm Ấp
- 林城主=Lâm thành chủ
- 林城=Lâm Thành
- 林公子=Lâm công tử
- 林家=Lâm gia
- 明元子=Minh Nguyên Tử
- 秦力=Tần Lực
- (身shēn)=thân
- (肉rou)=thịt
- (禁jin)=cấm
- (热rè)=nhiệt
- (胸xiong)=ngực
- 石明=Thạch Minh
- 李大哥=Lý đại ca
- 阿星=A Tinh
- 东陈治=Đông Trần Trị
- 勤学院中=cần học viện trung
- 轻盈若水=uyển chuyển nhẹ nhàng nhược thủy
- 文昌=Văn Xương
- 阿园=A Viên
- 小圆脸=tiểu viên mặt
- 星儿=Tinh Nhi
- 云州=Vân Châu
- 疾风马=tật phong mã
- 天缘客栈=Thiên Duyên khách điếm
- 时海=Thời Hải
- 时浩=Thời Hạo
- 时天瑞=Thời Thiên Thụy
- 时天琪=Thời Thiên Kỳ
- 时卉=Thời Hủy
- 时文琪=Thời Văn Kỳ
- 文琪=Văn Kỳ
- 文瑞=Văn Thụy
- 时文瑞=Thời Văn Thụy
- 乐堂=Nhạc Đường
- 楼师姐=Lâu sư tỷ
- 向雁女君=Hướng Nhạn nữ quân
- 寄凡真人=Ký Phàm chân nhân
- 东城池=Đông Thành Trì
- 比试会=tỷ thí hội
- 东城二少爷=Đông Thành nhị thiếu gia
- 段子墨=Đoạn Tử Mặc
- 萱儿=Huyên Nhi
- 玉菡=Ngọc Hạm
- 南明真君=Nam Minh chân quân
- 菡儿=Hạm Nhi
- 林爹娘=Lâm cha nương
- 林公=Lâm công
- **=
- 桃花堤=Đào Hoa Đê
- 碧云道=Bích Vân Đạo
- 袁毅=Viên Nghị
- 忘尘=Vong Trần
- 仇洛其=Cừu Lạc Kỳ
- 姓时=họ Thời
- 乌苏胡同=ngõ Ô Tô
- 荆州成=Kinh Châu Thành
- 医毒谷=Y Độc Cốc
- 无缘无故=vô duyên vô cớ
- 陆珠=Lục Châu
- 陆家=Lục gia
- 长云=Trường Vân
- 常旭=Thường Húc
- 玉儿=Ngọc Nhi
- 万南棋=Vạn Nam Kỳ
- 和风和雨兄弟=Hòa Phong Hòa Vũ huynh đệ
- 西亭女君=Tây Đình nữ quân
- 会武上=hội võ thượng
- 远攻=viễn công
- 时二=Thời Nhị
- 元兄=Nguyên huynh
- 东陈元=Đông Trần Nguyên
- 这天缘=này Thiên Duyên
- 玉三小姐=Ngọc tam tiểu thư
- 时二小姐=Thời nhị tiểu thư
- 玉二小姐=Ngọc nhị tiểu thư
- 无缘见面=vô duyên gặp mặt
- 五云山=Ngũ Vân Sơn
- 东陈=Đông Trần
- 得时闲=đến Thời Nhàn
- 空元金木树=Không Nguyên Kim Mộc thụ
- 时文=Thời Văn
- 时丹=Thời Đan
- 执明女君=Chấp Minh nữ quân
- 淮州=Hoài Châu
- 方家=Phương gia
- 风兄=Phong huynh
- 风某=Phong mỗ
- 西枯林=Tây Khô Lâm
- 望州=Vọng Châu
- 段和风=Đoạn Hòa Phong
- 万南书=Vạn Nam Thư
- 和风=Hòa Phong
- 棋公子=Kỳ công tử
- 万南齐=Vạn Nam Tề
- 段三少爷=Đoạn tam thiếu gia
- 段和雨=Đoạn Hòa Vũ
- 南书=Nam Thư
- 北丘林=Bắc Khâu Lâm
- 北丘陵=Bắc Khâu Lăng
- 和雨=Hòa Vũ
- 君小爷=Quân tiểu gia
- 君道友=Quân đạo hữu
- 与他无缘=cùng hắn vô duyên
- 东沙丘=Đông Sa Khâu
- 闲小道友=Nhàn tiểu đạo hữu
- 赵兄=Triệu huynh
- 姚林=Diêu Lâm
- 赵宇=Triệu Vũ
- 姚家=Diêu gia
- 东陈齐=Đông Trần Tề
- 上上陈齐=thượng Thượng Trần Tề
- 东城家族=Đông Thành gia tộc
- 明家=Minh gia
- 南岩洞=Nam Nham Động
- 东沙原=Đông Sa Nguyên
- 宗门无缘=tông môn vô duyên
- 长家=Trường gia
- 君尧=Quân Nghiêu
- 古魔一族=Cổ Ma nhất tộc
- 古魔族=Cổ Ma tộc
- 执明真君=Chấp Minh chân quân
- 桃源秘境=Đào Nguyên bí cảnh
- 明州=Minh Châu
- 绵州=Miên Châu
- 定州=Định Châu
- 燕州=Yến Châu
- 李家=Lý gia
- 赵家=Triệu gia
- 苍家=Thương gia
- 姚黄君临四家=Diêu Hoàng Quân Lâm bốn gia
- 君家=Quân gia
- 记入=ký nhập
- 临光塔=Lâm Quang Tháp
- 临光殿=Lâm Quang Điện
- 苍兄弟=Thương huynh đệ
- 定钧=Định Quân
- 和于洵=cùng Vu Tuân
- 长大小姐=Trường đại tiểu thư
- 于洵=Vu Tuân
- 明女子=Minh nữ tử
- 堕魔深渊=Đọa Ma vực sâu
- 张扬=Trương Dương
- 一善=Nhất Thiện
- 方润=Phương Nhuận
- 张扬的笑=trương dương cười
- 无心想=vô tâm tưởng
- 西陶真君=Tây Đào chân quân
- 寄凡真君=Ký Phàm chân quân
- 藏书峰=Tàng Thư Phong
- 天游道君=Thiên Du đạo quân
- 双子峰=Song Tử Phong
- 一方真君=Nhất Phương chân quân
- 南陶真君=Nam Đào chân quân
- 唐袖=Đường Tụ
- 舒白珠=Thư Bạch Châu
- 万法宗=Vạn Pháp Tông
- 当归一宗=đương Quy Nhất Tông
- 花梨真君=Hoa Lê chân quân
- (日ri)=ngày
- (床chuáng)=giường
- (情qing)=tình
- (性xing)=tính
- (挺ting)=đĩnh
- (殿diàn)=điện
- (套tào)=bộ
- (爱ài)=ái
- (欲yu)=dục
- 灵兽园=Linh Thú Viên
- 张长老=Trương trưởng lão
- (穴xué)=huyệt
- 姓武=họ Võ
- 武越年=Võ Việt Niên
- 风云子=Phong Vân Tử
- 玉石村=Ngọc Thạch thôn
- 张清=Trương Thanh
- 张明=Trương Minh
- 任务堂=Nhiệm Vụ Đường
- 张师叔=Trương sư thúc
- (射shè)=bắn
- (裸luo)=lỏa
- 袁兄=Viên huynh
- (阴yin)=âm
- 惋惜无缘=tiếc hận vô duyên
- 无丹(殿diàn)=Vô Đan Điện
- ((操cāo)cāo)=thao
- (娇jiāo)=kiều
- ((荡dàng)dàng)=đãng
- 呼元真人=Hô Nguyên chân nhân
- 福山=Phúc Sơn
- 肆意张扬=tùy ý trương dương
- 星落棋盘=Tinh Lạc bàn cờ
- 白玉棋子=bạch ngọc quân cờ
- 幻镜真人=Huyễn Kính chân nhân
- 云山真人=Vân Sơn chân nhân
- 莫林真君=Mạc Lâm chân quân
- (春chun)=xuân
- ((贱jiàn)jiàn)=tiện
- (诱you)=dụ
- (qing)=tình
- (yin)=âm
- (shēn)=
- (you)=
- (ri)=
- (xing)=
- (yu)=dục
- (shè)=
- (rou)=thịt
- (ài)=
- (bi)=
- 霜儿=Sương Nhi
- (荡漾)=nhộn nhạo
- 本来无心=vốn dĩ vô tâm
- 林师叔=Lâm sư thúc
- 姓林=họ Lâm
- 和风语=cùng Phong Ngữ
- 二头=Nhị Đầu
- 三娃=Tam Oa
- 芬姑=Phân cô
- 那时闲=kia Thời Nhàn
- 入迷宫=nhập mê cung
- 娘娘峰=Nương Nương Phong
- 浮屠山=Phù Đồ Sơn
- 纳兰=Nạp Lan
- 无心于其他=vô tâm với mặt khác
- 浮屠=Phù Đồ
- 传林=Truyền Lâm
- 凌昀真君=Lăng Quân chân quân
- 天水紫泉=Thiên Thủy tử tuyền
- 时光影河=Thời Quang Ảnh hà
- 网络=mạng lưới
- 中央神峰=Trung Ương Thần Phong
- 九洲=Cửu Châu
- 洛水宗=Lạc Thủy Tông
- 上风柔=thượng Phong Nhu
- 和风间宗主=cùng Phong Gian tông chủ
- 和风柔=cùng Phong Nhu
- 诗琳=Thi Lâm
- 诗悦=Thi Duyệt
- 西峰=Tây Phong
- 那时瑞=kia Thời Thụy
- 中洲=Trung Châu
- 时三小姐=Thời tam tiểu thư
- 明洲=Minh Châu
- 苍梧城=Thương Ngô Thành
- 启辛真君=Khải Tân chân quân
- 苍云=Thương Vân
- 苍老弟=Thương lão đệ
- 启辛=Khải Tân
- 万洲=Vạn Châu
- 芜梅=Vu Mai
- 阿念=A Niệm
- 小念=Tiểu Niệm
- 御儿=Ngự Nhi
- 君临=Quân Lâm
- 苍氏=Thương thị
- 君氏=Quân thị
- 武琳=Võ Lâm
- 君蔓=Quân Mạn
- 四方天地镜=Tứ Phương thiên địa kính
- 帝冥火羽=Đế Minh Hỏa Vũ
- 冥召=Minh Triệu
- 横蛛深渊=Hoành Chu vực sâu
- 冥渊=Minh Uyên
- 冥陨=Minh Vẫn
- 云海洛河=Vân Hải lạc hà
- 黑鲨=Hắc Sa
- 千菊落海=Thiên Cúc Lạc Hải
- 张扬的火网=trương dương lưới lửa
- 西满=Tây Mãn
- 罗技=La Kỹ
- 万利=Vạn Lợi
- 长桐=Trường Đồng
- 长梧=Trường Ngô
- 姓长=họ Trường
- 海洛林=Hải Lạc Lâm
- 洛林=Lạc Lâm
- 耶娃=Gia Oa
- 元目=Nguyên Mục
- 天古一族=Thiên Cổ nhất tộc
- 前天古一族=trước Thiên Cổ nhất tộc
- 元元=Nguyên Nguyên
- 日月精华=nhật nguyệt tinh hoa
- 阴阳定均=Âm Dương Định Quân
- 阴阳定均图=Âm Dương Định Quân đồ
- 长伯母=Trường bá mẫu
- 眠儿=Miên Nhi
- 冕郎=Miện Lang
- 桂冕=Quế Miện
- 卫晲=Vệ Nghễ
- 长逋=Trường Bô
- 烟儿=Yên Nhi
- 长烟=Trường Yên
- 中天神风=Trung Thiên Thần Phong
- 海地域=hải địa vực
- 青蛇=Thanh Xà
- 青鹰=Thanh Ưng
- 沙木=Sa Mộc
- 云德子=Vân Đức Tử
- 无心其他=vô tâm mặt khác
- 安义=An Nghĩa
- 过长家=quá Trường gia
- 安仁=An Nhân
- 化杀门=Hóa Sát Môn
- 沙乐=Sa Nhạc
- 沙林=Sa Lâm
- 长少家主=Trường thiếu gia chủ
- 媛儿=Viện Nhi
- 阿毛=A Mao
- 宁姑=Ninh cô
- 阿里婆=A Lí bà
- 五谷和撒姑=Ngũ Cốc cùng Tát cô
- 清远宗=Thanh Viễn Tông
- 宁婆婆=Ninh bà bà
- 小楠=Tiểu Nam
- 云缈=Vân Miểu
- 云家村=Vân gia thôn
- 云村=Vân thôn
- 沙龙=sa long
- 月溪=Nguyệt Khê
- 原沙=Nguyên Sa
- 月夜狼=nguyệt dạ lang
- 月夜狼王=Nguyệt Dạ Lang Vương
- 月家=Nguyệt gia
- 临川=Lâm Xuyên
- 穆天=Mục Thiên
- 尚珺=Thượng Quân
- 青禾=Thanh Hòa
- 尚充=Thượng Sung
- 天云涧=Thiên Vân khe
- 阿夜=A Dạ
- 守醉=Thủ Túy
- 青蛇纹路=thanh xà hoa văn
- 白玉般的手指=bạch ngọc ngón tay
- 皇帝轩=hoàng Đế Hiên
- 明师妹=Minh sư muội
- 冥河彼岸=Minh Hà Bỉ Ngạn
- 幽冥彼岸=U Minh Bỉ Ngạn
- 金月溪长藤=kim nguyệt khê trường đằng
- 月伯母=Nguyệt bá mẫu
- 大巫=Đại Vu
- 时道友=Thời đạo hữu
- 尘大师=Trần đại sư
- 尘和尚=Trần hòa thượng
- 诺提山脉=Nặc Đề sơn mạch
- 洛河天书=Lạc Hà thiên thư
- 玉瑶=Ngọc Dao
- 上陈威=Thượng Trần Uy
- 玉连=Ngọc Liên
- 天元境=Thiên Nguyên Cảnh
- 梅姨=Mai dì
- 天魔海=Thiên Ma Hải
- 元儿=Nguyên Nhi
- 天竺山=Thiên Trúc Sơn
- 魂断渊=Hồn Đoạn Uyên
- 怨灵山=Oán Linh Sơn
- 医谷=Y Cốc
- 毒谷=Độc Cốc
- 青蛛=Thanh Chu
- 兔灵=Thỏ Linh
- 月神=Nguyệt thần
- 云阵子=Vân Trận Tử
- 犟虎=Cưỡng Hổ
- 定寒门=Định Hàn Môn
- 薛敏=Tiết Mẫn
- 黄渡村=Hoàng Độ thôn
- 丰子湾=Phong Tử Loan
- 灵狐=Linh Hồ
- 灵灵=Linh Linh
- 长泷=Trường Lang
- 制药地=chế dược địa
- 怨龙谷=Oán Long Cốc
- 枯骨老人=Khô Cốt lão nhân
- 地元=địa nguyên
- 或或=Hoặc Hoặc
- 和约约=cùng Ước Ước
- 约约=Ước Ước
- 结骨洞=Kết Cốt Động
- 结骨生莲=Kết Cốt Sinh Liên
- 净身术=tịnh thân thuật
- 时衡=Thời Hành
- 时阾=Thời Lĩnh
- 极乐弓=Cực Lạc cung
- 血地=huyết địa
- 北荒=Bắc Hoang
- 驻扎地=đóng quân địa
- 陈师兄=Trần sư huynh
- 闲师姐=Nhàn sư tỷ
- 了结骨生莲=Kết Cốt Sinh Liên
- 见长眠=thấy Trường Miên
- 六十四道=64 đạo
- 垂玉=Thùy Ngọc
- 飞渊=Phi Uyên
- 浮尘=Phù Trần
- 阴阳定钧图=Âm Dương Định Quân đồ
- 古义=Cổ Nghĩa
- 明景=Minh Cảnh
- 做听云=Tố Thính Vân
- 听云=Thính Vân
- 地煞狱=Địa Sát Ngục
- 历天=Lịch Thiên
- 天神峰=Thiên Thần Phong
- 顾一意=Cố Nhất Ý
- 东峰=Đông Phong
- 段林=Đoạn Lâm
- 妙音子=Diệu Âm Tử
- 如山海书院=như Sơn Hải thư viện
- 玄幽=Huyền U
- 狄怀=Địch Hoài
- 谢垂意=Tạ Thùy Ý
- 阅林=Duyệt Lâm
- 阿善=A Thiện
- 枳沅=Chỉ Nguyên
- 枳灵=Chỉ Linh
- 天令=Thiên Lệnh
- 入定元界=nhập Định Nguyên giới
- 百谷=Bách Cốc
- 索其礼=Tác Kỳ Lễ
- 索道友=Tác đạo hữu
- 韩湛=Hàn Trạm
- 幽河天花=u hà thiên hoa
- 焦土之城=Tiêu Thổ Chi Thành
- 晏山军=Yến Sơn quân
- 花垣=Hoa Viên
- 葛易=Cát Dịch
- 过时家=qua Thời gia
- 上寰=Thượng Hoàn
- 下宇=Hạ Vũ
- 左都=Tả Đô
- 右轩=Hữu Hiên
- 下宇城=Hạ Vũ Thành
- 上寰城=Thượng Hoàn Thành
- 葛韵=Cát Vận
- 木骨=Mộc Cốt
- 神器无缘=thần khí vô duyên
- 阿韵=A Vận
- 无极宫=Vô Cực Cung
- 三道=Tam Đạo
- 飞云山=Phi Vân Sơn
- 帝府玄族=Đế Phủ Huyền tộc
- 上灵宫=Thượng Linh Cung
- 云墨=Vân Mặc
- 下仪宫=Hạ Nghi Cung
- 中君宫=Trung Quân Cung
- 元夕=Nguyên Tịch
- 昊天印=Hạo Thiên ấn
- 帝冥玄族=Đế Minh Huyền tộc
- 玄玲=Huyền Linh
- 玄珑=Huyền Lung
- 索瞎子=Tác người mù
- 索某=Tác mỗ
- 夺神器=đoạt thần khí
- 戮——仙——剑=Lục —— Tiên —— Kiếm
- 索大哥=Tác đại ca
- 多宝物=nhiều bảo vật
- 这日月道君=này Nhật Nguyệt đạo quân
- 如今日月=hiện giờ Nhật Nguyệt
- 那日月=kia Nhật Nguyệt
- 飘渺流云海=Phiêu Miểu Lưu Vân Hải
- 青柠=Thanh Nịnh
- 渊明=Uyên Minh
- 桃条=Đào Điều
- 田园=Điền Viên
- 元昧=Nguyên Muội
- 五木=Ngũ Mộc
- 云紫=Vân Tử
- 蚀道虫=thực đạo trùng
- 道果=đạo quả
- 边邪=Biên Tà
- 道?=đạo?
- 她的道是什么=nàng đạo là cái gì
- 她的道应该是=nàng đạo hẳn là
- 我的道是什么=ta đạo là cái gì
- 什么道=cái gì đạo
- 无情道=vô tình đạo
- 天一宗=Thiên Nhất Tông
- 北云=Bắc Vân
- 北明=Bắc Minh
- 云海森林=Vân Hải rừng rậm
- 湖云海=Hồ Vân Hải
- 映天湖=Ánh Thiên hồ
- 五彩琉璃云=ngũ thải lưu li vân
- 苍梧界=Thương Ngô giới
- 北家=Bắc gia
- 石林散人=Thạch Lâm tán nhân
- 石林=Thạch Lâm
- 铁拳=Thiết Quyền
- 来天一宗=tới Thiên Nhất Tông
- 北之极=bắc chi cực
- 莫叶=Mạc Diệp
- 这些天一宗=này đó Thiên Nhất Tông
- 樊城=Phàn Thành
- 荣水青=Vinh Thủy Thanh
- 水如=Thủy Như
- 荣水如=Vinh Thủy Như
- 水青=Thủy Thanh
- 睿儿=Duệ Nhi
- 公孙竹=Công Tôn Trúc
- 颜珠=Nhan Châu
- 荣家=Vinh gia
- 阿竹=A Trúc
- 公孙睿=Công Tôn Duệ
- 庄禀=Trang Bẩm
- 如儿=Như Nhi
- 翦水=Tiễn Thủy
- 云梦=Vân Mộng
- 田家=Điền gia
- 西子界=Tây Tử giới
- 田加=Điền gia
- 张扬精致=trương dương tinh xảo
- 田眉=Điền Mi
- 君灵=Quân Linh
- 飞渊界=Phi Uyên giới
- 上启=Thượng Khải
- 上启城=Thượng Khải Thành
- 追求长生=theo đuổi trường sinh
- 除魔司=Trừ Ma Tư
- 姓严=họ Nghiêm
- 名娇=danh Kiều
- 明公子=Minh công tử
- 严娇=Nghiêm Kiều
- 严小姐=Nghiêm tiểu thư
- 天枢城=Thiên Xu Thành
- 苍海=Thương Hải
- 严家=Nghiêm gia
- 天机子=Thiên Cơ Tử
- 明华=Minh Hoa
- 晏家=Yến gia
- 娇娇=Kiều Kiều
- 严歌=Nghiêm Ca
- 晏骄=Yến Kiêu
- 四将=tứ tướng
- 其礼=Kỳ Lễ
- 听其礼=nghe Kỳ Lễ
- 阿茗=A Trà
- 索家主=Tác gia chủ
- 时姐姐=Thời tỷ tỷ
- 索其茗=Tác Kỳ Trà
- 昭若日月=chiêu nếu nhật nguyệt
- 将其礼=đem Kỳ Lễ
- 独山子=Độc Sơn Tử
- 韩公子=Hàn công tử
- 时小姐=Thời tiểu thư
- 韩小姐=Hàn tiểu thư
- 无心欣赏=vô tâm thưởng thức
- 姓向=họ Hướng
- 向九祥=Hướng Cửu Tường
- 谷医=Cốc Y
- 向家=Hướng gia
- 向道友=Hướng đạo hữu
- 近时闲=gần Thời Nhàn
- 竹郎=Trúc Lang
- 藏月=Tàng Nguyệt
- 珑儿=Lung Nhi
- 青田山洞=Thanh Điền sơn động
- 老山=lão Sơn
- 青田=Thanh Điền
- 尸鬼渊=Thi Quỷ Uyên
- 乌骨=Ô Cốt
- 东旭界=Đông Húc giới
- 时允君=Thời Duẫn Quân
- 边怀=Biên Hoài
- 天宫=Thiên Cung
- 边姓=họ Biên
- 元宫=Nguyên Cung
- 星宫=Tinh Cung
- 那天宫=kia Thiên Cung
- 北华界=Bắc Hoa giới
- 竹元君=Trúc Nguyên Quân
- 中元界=Trung Nguyên giới
- 上元界=Thượng Nguyên giới
- 边宫主=Biên cung chủ
- 无我无心=vô ngã vô tâm
- 情道=tình đạo
- 道界=đạo giới
- 星沙平原=Tinh Sa bình nguyên
- 人皇=Nhân Hoàng
- 天凛神境=Thiên Lẫm thần cảnh
- 孤本=cô bổn
- 百杀妖王=Bách Sát yêu vương
- 乌骨妖王=Ô Cốt yêu vương
- 白玉般的美足=bạch ngọc mỹ đủ
- 扶司马=Phù Tư Mã
- 这天凛神境=này Thiên Lẫm thần cảnh
- 大衍魔主=Đại Diễn ma chủ
- 元界=Nguyên giới
- 无心观察=vô tâm quan sát
- 天阙城=Thiên Khuyết Thành
- 知音府=Tri Âm phủ
- 知音大会=Tri Âm đại hội
- 白芷=Bạch Chỉ
- 时奚=Thời Hề
- 天令城=Thiên Lệnh Thành
- 元家=Nguyên gia
- 元行=Nguyên Hành
- 天尚城=Thiên Thượng Thành
- 过天尚城=qua Thiên Thượng Thành
- 白松=Bạch Tùng
- 白家主=Bạch gia chủ
- 一个人皇=một cái Nhân Hoàng
- 来天阙城=tới Thiên Khuyết Thành
- 朝林=Triều Lâm
- 朝家主=Triều gia chủ
- 朝弟=Triều đệ
- 为人皇=vì Nhân Hoàng
- 木管家=Mộc quản gia
- 木姨=Mộc dì
- 元镜=Nguyên Kính
- 魔渊=Ma Uyên
- 阿修罗=A Tu La
- 魔海=Ma Hải
- 到时星=đến Thời Tinh
- 非媛=Phi Viện
- 知音会=Tri Âm hội
- 下元界=Hạ Nguyên giới
- 灭蛇妖王=Diệt Xà yêu vương
- 灭蛇山脉=Diệt Xà sơn mạch
- 妖神宫=Yêu Thần Cung
- 凤元=Phượng Nguyên
- 阿骨=A Cốt
- 灭蛇=Diệt Xà
- 凤主=Phượng chủ
- 藏元谷=Tàng Nguyên Cốc
- 小骨=Tiểu Cốt
- 归禾=Quy Hòa
- 凤元宫=Phượng Nguyên Cung
- 平静的红海=bình tĩnh hồng hải
- 古魔都=cổ ma đều
- 时昭=Thời Chiêu
- 允君=Duẫn Quân
- 时伯父=Thời bá phụ
- 寒华君=Hàn Hoa quân
- 是非媛=là Phi Viện
- 天煞=Thiên Sát
- 紫河=tử hà
- 伏羲宫=Phục Hy Cung
- 伏羲=Phục Hy
- 阮梦=Nguyễn Mộng
- 天华君=Thiên Hoa quân
- 那天华君=kia Thiên Hoa quân
- 有时允君=có Thời Duẫn Quân
- 冰魔宫殿=Băng Ma cung điện
- 冰魔宫=Băng Ma Cung
- 百眉妖王=Bách Mi yêu vương
- 煞血=Sát Huyết
- 霜令=Sương Lệnh
- 百越=Bách Việt
- 这天枢君=này Thiên Xu quân
- 百越妖王=Bách Việt yêu vương
- 天衡=Thiên Hành
- 无心顾及=vô tâm bận tâm
- 万里冰峰=vạn dặm băng phong
- 霜华君=Sương Hoa quân
- 火神殿=Hỏa Thần Điện
- 火神宫=Hỏa Thần Cung
- 荼蘼=Đồ Mi
- 黑白妖王=Hắc Bạch yêu vương
- 造化魔林=Tạo Hóa ma lâm
- 毒母殿=Độc Mẫu Điện
- 仙鹤门=Tiên Hạc Môn
- 飞池=Phi Trì
- 苍道友=Thương đạo hữu
- 木棉药谷=Mộc Miên dược cốc
- 梦子=Mộng Tử
- 无缘的……=vô duyên……
- 月神宫=Nguyệt Thần Cung
- 先天绿桂=Tiên Thiên Lục Quế
- 绿桂=Lục Quế
- 天神殿=Thiên Thần Điện
- 着边怀=Biên Hoài
- 时景=Thời Cảnh
- 大心冥火=Đại Tâm Minh Hỏa
- 太阴真火=Thái Âm Chân Hỏa
- 血煞剑=Huyết Sát kiếm
- 天晟大师=Thiên Thịnh đại sư
- 黄泉令=Hoàng Tuyền lệnh
- 天宫令=Thiên Cung lệnh
- 火官令=Hỏa Quan lệnh
- 鬼界=Quỷ giới
- 对战时昭=đối chiến Thời Chiêu
- 有时奚=có Thời Hề
- 昭儿=Chiêu Nhi
- 太阴帝星=Thái Âm Đế Tinh
- 太阳帝星=Thái Dương Đế Tinh
- 之歌=Chi Ca
- 天之角=Thiên Chi Giác
- 妖将=yêu tướng
- 万火轮=Vạn Hỏa Luân
- 荼蘼花=đồ mi hoa
- 无人皇=không Nhân Hoàng