Không CP Phantom Thief of Hearts! Nhưng Conan Chủ đề tạo bởi: XXX
Phantom Thief of Hearts! Nhưng Conan
visibility105966 star6855 121
Hán Việt: Tâm chi quái đạo! Đãn kha nam
Tác giả: Lục Nhật Tứ Trần
Tình trạng: Còn tiếp
Mới nhất: Chương 723 bóng đá định phiên tuy muộn nhưng đến
Thời gian đổi mới: 25-05-2024
Cảm ơn: 481 lần
Thể loại: Diễn sinh, Không CP, Hiện đại , OE , Trinh thám , Manga anime , Xuyên việt , Hệ thống , Phá án , Nhẹ nhàng , Trò chơi , Cải trang giả dạng , Thị giác nam chủ , Vô địch lưu , Đạo tặc , Conan , Áo choàng lưu
【 tổng Megami Tensei + Conan đồng nghiệp, từ thế giới quan đến chủ tuyến đều có tư thiết cùng ma sửa 】
【 vô nữ chủ, có xưởng rượu áo choàng, vai chính mang theo P5 trò chơi giao diện xuyên tiến Conan thế giới, so sẽ không xuất hiện P5 nguyên tác nhân vật 】
“Xin hỏi quái trộm tiên sinh, đối tân sinh hoạt có cái gì đánh giá sao?”
“Trộm tâm là không có khả năng trộm tâm, đời này không có khả năng trộm tâm. Người chết so với ta cứu còn nhanh, chỉ có thể phát triển hạ hảo cảm, mới có thể duy trì sinh hoạt bộ dáng này. Đến Beika-chou cảm giác giống về nhà giống nhau, xưởng rượu bên trong mỗi người đều là nhân tài, nói chuyện lại dễ nghe, ta siêu thích nơi này.”
- 东京=Tokyo
- 涉谷=Shibuya
- 帝丹=Teitan
- 唐泽昭=Karasawa Akira
- 唐泽=Karasawa
- 波罗=Poirot
- 安室透=Amuro Tooru
- 米花=Beika
- 波本=Bourbon
- 榎本梓=Enomoto Azusa
- 榎本=Enomoto
- 秀尽=Shujin
- 一川=Ichikawa
- 京都=Kyoto
- 泉心=Senshin
- 关西=Kansai
- 降谷=Furuya
- 卢布朗=Leblanc
- 天鹅绒房间=Velvet Room
- 荣格=Jung
- 塞●达=Zelda
- 小兰=Ran
- 铃木=Suzuki
- 园子=Sonoko
- 啊咧咧=arere
- 安室=Amuro
- 柯南君=Conan-kun
- 哦捏该=onegai
- 意面=mì Ý
- 降谷零=Furuya Rei
- 阿尔卡纳=Arcana
- 风见=Kazami
- 琴酒=Gin
- 宫野=Miyano
- 莱伊=Rye
- 殿堂=Palace
- 服部=Hattori
- 明智=Akechi
- 菊千代=Kikuchiyo
- 异世界导航=Metaverse Navigator
- 诹访雄二=Suwa Yuji
- 丸家=nhà Maru
- 只狼=Sekiro
- 奈良=Nara
- 人格面具=Persona
- 二十面相=Twenty Faces
- 亚森=Arsène
- 怪人二十面相=Tên trộm với 20 khuôn mặt
- 心之怪盗团=Phantom Thieves of Hearts
- 丸稻子=Maru Ineko
- 唐泽君=Karasawa-kun
- 传真=Fax
- 偏铝酸钠=NaAlO2
- 丸先生=Maru tiên sinh
- 黑麦=Rye
- 哥谭=Gotham
- 目暮=Megure
- 洼田=Kubota
- 阿尔卡纳死神=Arcana The Death
- 阿尔卡纳魔术师=Arcana The Magician
- 小守=Mamoru
- 赤木=Akagi
- 赤木守=Akagi Mamoru
- 直树=Naoki
- 上村=Uemura
- 英雄=Hideo (anh hùng)
- 赫尔克里=Hercule
- 波洛=Poirot
- 优作=Yusaku
- 阿昭=Akira
- 相原=Aihara
- 大原=Ohara
- 有希子=Yukiko
- 文代=Fumiyo
- 赤井=Akai
- 多啦○梦=Doraemon
- 世良=Sera
- 志保=Shiho
- 明美=Akemi
- 雪莉=Sherry
- 昭君=Akira-kun
- 裕也=Yuya
- 大阿尔卡那=Major Arcana
- 阿尔卡那审判=Arcana Judgement
- 涩谷=Shibuya
- 基德=KID
- 夜○月=Yagami Raito
- 罗宾=Lupin
- 杯户=Haido
- 中森=Nakamori
- 银三=Ginzo
- 黑羽=Kuroba
- 快斗=Kaito
- 丽莎贝斯=Lizabeth
- 朋子=Tomoko
- 神太郎=Jintarou
- 茶木=Chaki
- 第三只眼=Third Eye
- 命运之轮=Wheel of Fortune
- 满天堂=Mantendo
- 寺井=Jii
- 黄之助=Konosuke
- 青子=Aoko
- 吞口重彦=Nomiguchi Shigehiko
- 萩野一郎=Hagino Ichirou
- 阿部丰=Abe Yutaka
- 龙舌兰=Tequila
- 圆谷=Tsuburaya
- 光彦=Mitsuhiko
- 步美=Ayumi
- 小岛元太=Kojima Genta
- 元太=Genta
- 罗宾汉=Robin Hood
- 东京湾=vịnh Tokyo
- 中岛=Nakajima
- 秀明=Hideaki
- 街机=game arcade
- 空洞骑士=Hollow Knight
- 竹下=Takeshita
- 裕信=Hironobu
- 上田光司=Ueda Koji
- 新岛讶=Niijima Makoto
- 佐仓双叶=Sakura Futaba
- 新干线=Shinkansen
- 伊豆=Izu
- 诸星=Moroboshi
- 诸星大=Moroboshi Dai
- 基安蒂=Chianti
- 死○笔记=Death Note
- 皮斯科=Pisco
- 老白干=Bạch Tửu
- 狮童正义=Shido Masayoshi
- 吞口隼人=Nomiguchi Hayato
- 吞口=Nomiguchi
- 俄耳普斯=Orpheus
- 松饼=Pancake
- 新岛冴=Niijima Sae
- 伯莱塔=Beretta
- 星川辉=Hoshikawa Akira
- 库梅尔=Kummel
- 银色子弹=Silver Bullet
- 星川=Hoshikawa
- 放风见=để Kazami
- 回京都=về Kyoto
- 扎啤=bia tươi
- 杰克霜精=Jack Frost
- 麻里=Mari
- 寺原=Terahara
- 印象空间=Mementos
- 山田=Yamada
- 克己=Katsumi
- 麻理=Mari
- 达也=Tatsuya
- 木村=Kimura
- 雷克斯=Lex
- 小星星=Little Star
- 骇入=hack vào
- 三岛由辉=Mishima Yuki
- 秀哥=Shuu ca
- 地下铁=tàu điện ngầm
- 平次=Heiji
- 辻村勋=Tsujimura Isao
- 辻村=Tsujimura
- 公江=Kimie
- 和叶=Kazuha
- 幸子=Yukiko
- 贵善=Takayoshi
- 桂木=Katsuragi
- 山城=Yamashiro
- 健二=Kenji
- 利光=Toshimitsu
- 关东=Kanto
- 吾郎=Goro
- 姓唐泽=họ Karasawa
- 明智君=Akechi-kun
- 广田=Hirota
- 健三=Kenzo
- 雅美=Masami
- 奥村春=Okumura Haru
- 广田明=Hirota Akira
- 隐者=The Hermit
- 月棱镜=Moon Prism
- 练马区=Nerima khu
- 高木=Takagi
- 柏青哥=Pachinko
- 岸井=Kishii
- 贝冢=Kaizuka
- 方糖=cube sugar
- 橡皮弹=đạn cao su
- 返地玉=Revival Bead
- 武见妙=Takemi Tae
- 量子力学=cơ học lượng tử
- 高木涉=Takagi Wataru
- 目暮十三=Megure Juzo
- 異世界=Metaverse
- 乌丸=Karasuma
- 宫野厚司=Miyano Atsushi
- 皇家版=Royal ver
- 丸喜拓人=Maruki Takuto
- 雨宫=Amamiya
- 雨宫莲=Amamiya Ren
- 雨宫天=Amamiya Sora
- 内田=Uchida
- 麻美=Asami
- 泽井学=Sawai Manabu
- 直木=Naoki
- 森本=Morimoto
- 喜宣=Yoshinobu
- 智子=Tomoko
- 早阪=Hayasaka
- 发箍=băng đô
- 泽井=Sawai
- 罗卡=Locard
- 吐司=bánh mì nướng
- 生物碱=alkaloid
- 羟考酮=Oxycodone
- 基尔=Kir
- 梅村=Umemura
- 永井=Nagai
- 亚矢子=Ayako
- 松尾=Matsuo
- 贵史=Takashi
- 氪星人=người Krypton
- 诹访=Suwa
- 道彦=Michihiko
- 左文字=Samonji
- 水无=Mizunashi
- 怜奈=Rena
- 冲野=Okino
- 公主酒店=Princess Hotel
- 阿笠=Agasa
- 今野=Konno
- 生啤=bia tươi
- 江原=Ebara
- 时男=Tokio
- 金城=Kaneshiro
- 秀子=Hideko
- 前田聪=Maeda Satoru
- 佐山=Sayama
- 明子=Akiko
- 刺身=sashimi
- 一色若叶=Isshiki Wakaba
- 赛博=Cyber
- 形态形成场=morphogenetic field
- 打越钢太郎=Uchikoshi Koutarou
- 前田=Maeda
- 阿聪=Satoru
- 贝克街的亡灵=Bóng ma đường Baker
- 别野=biệt thự
- 富泽=Tomizawa
- 哲治=Tetsuharu
- 绫子=Ayako
- 太一=Taichi
- 达二=Tatsuji
- 冲绳=Okinawa
- 浩美=Hiromi
- 霰弹=shotshell
- 霰弹枪=súng Shotgun
- 通勤包=túi tote
- 灰原=Haibara
- 小林=Kobayashi
- 灰原哀=Haibara Ai
- 奈央=Nao
- 美绪=Mio
- 吉田=Yoshida
- 卡尔瓦多斯=Calvados
- 正巳=Masami
- 盛冈=Morioka
- 答录机=máy trả lời tự động
- 白仓阳=Shirakura Akira
- 白仓=Shirakura
- 黑泽=Kurosawa
- 阴影=Shadow (bóng ma)
- 女教皇=The High Priestess
- 韦特=Waite
- 文明6=Civilization VI
- 岩井宗久=Iwai Munehisa
- 怪ch=Phan-site
- 女神异闻录=Megami Tensei
- 泽田=Sawada
- 弘树=Hiroki
- 辛多拉=Schindler
- 阿尼玛斯=animus
- 刺客信条=Assassin's Creed
- 王国之泪=Tears of the Kingdom
- 服部君=Hattori-kun
- 私密马赛=sumimasen
- 在怪盗CH=ở Phan-site
- 怪盗CH=Phan-site
- 七星=Seven Stars
- 鱼鹰直升机=V-22 Osprey
- 假钞=tiền giả
- 俊也=Toshiya
- 居合=Iaido
- 银狐=Silver Fox
- joker=Joker
- 怪盗基德=Kaito Kid
- 心之怪盗=Phantom Thief of Hearts
- 眉笔=chì kẻ mày
- 枡山=Masuyama
- 拜占庭=Byzantium
- 屋大维=Octavius
- 弗莱文=Flavin
- 当心之怪盗=làm Phantom Thief of Hearts
- 狮童=Shido
- 奥村=Okumura
- 双叶=Futaba
- 宫崎英高=Miyazaki Hidetaka
- 酒卷昭=Sakamaki Akira
- 比列=Berith
- 劳尔=Raoul
- 伊邪纳岐=Izanagi
- 大神=Okami
- 数万箴言=Myriad Truths
- 村正=Muramasa
- 宣战布告=Wage War
- 酒卷=Sakamaki
- 撒旦耶尔=Satanael
- 不屈斗志=Unbreakable Spirit
- 巴啦啦=Balala
- 宝魔=Treasure Demon
- Joker君=Joker-kun
- 毛利=Mori
- 心之怪盗团请愿channel=Phantom Thieves of Heart Petitions Channel
- 诡骗师=Trickster
- 亚尔达拜特=Yaldabaoth
- 天鹅绒=Velvet
- 圣杯=Holy Grail
- “审判”=“The Judgement”
- ‘审判’=‘ The Judgement ’
- お客様=okyakusama
- 樽见=Tarumi
- 清子=Kiyoko
- 直哉=Naoya
- 诚田=Shirota
- 多罗碧加=Tropical
- 卡梅隆=Camel
- 薄纱=vải tuyn
- 真中=Manaka
- 落合=Ochiai
- 阿雄=Hide
- 青山队=Tokyo Spirits
- 姬野弥生=Himeno Yayoi
- 殿山十三=Tonoyama Juzo
- 皇裕一=Sumeragi Yuichi
- 卡密=kami (thần)
- 卡巴涅=Cavane
- 社群=S.Link
- 赤木英雄=Akagi Hideo
- 量子=Ryoko
- 东都=Tokyo
- 毛利兰=Mori Ran
- 怪盗1412号=siêu trộm 1412
- 漆黑星辰=Black Star
- 小五郎=Kogoro
- 秀一=Shuichi
- 搜查一课=đội điều tra số 1
- 大黑大楼=Daikoku đại lâu
- 把风见=đem Kazami
- 警部补=trợ lý thanh tra
- 警视厅=sở cảnh sát Tokyo
- 鸡尾酒=Cocktail
- 卧沙=Ngọa Sa
- 景的=Hiro
- 太田市=thành phố Ota
- 群马县=tỉnh Gunma
- 警备企画课=cục điều tra công an
- 警察厅=cơ quan cảnh sát quốc gia
- 警备局=bộ an ninh
- 丸传次郎=Maru Denjiro
- 米花町=phố Beika
- 三菱=Mitsubishi
- 三井=Mitsui
- 京极真=Kyogoku Makoto
- 铃木真=Suzuki Makoto
- 新一代=tân một thế hệ
- 怪盗=siêu trộm
- 怪盗服=siêu trộm trang phục
- 安全屋=safe house
- 落地签证=giấy phép nhập cảnh
- 美帝=nước Mỹ
- 出面具=ra mặt nạ
- 认知=Cognition (nhận thức)
- 零组=tổ Zero
- 里昂=Satoaki
- 我想=ta tưởng
- 月亮=The Moon (ánh trăng)
- 面具持有者=Persona-user
- 新手下=tân thủ hạ
- 无路赛=Urusai (ồn ào)
- 有个事务所=có cái văn phòng
- 池面=ikemen
- 她以为她很美=Rudolph the Red-Nosed Reindeer
- 被血染红的女神=Bloody Venus
- 氰化物=Xyanua
- , 兰.=, Ran.
- 不大众=không đại chúng
- 潮男=metrosexual
- 工藤=Kudo
- 你的兰=ngươi Ran
- 他人格面具使=hắn Persona-user
- 是超人=là Superman
- 的景=Hiro (cảnh)
- 洋子=Yoko
- 踏马=TM
- 皮卡=xe bán tải
- 三体人=Trisolaran
- 其他的人格面具使=mặt khác Persona-user
- 一个人格面具使用者=một cái Persona-user
- 卡拉比=Decarabia
- 使魔=familiar (sứ ma)
- 条子=cớm
- 甲壳虫=Beetle
- 地带过了此事=mà mang qua việc này
- 咖啡因=cafein
- 搜查二课=đội điều tra số 2
- 被服部平次=bị Hattori Heiji
- 柯学=kha học (Conan học)
- 朝服部=triều Hattori
- 警部=thanh tra
- 和服部平次=cùng Hattori Heiji
- 平藏=Heizo
- 警本部长=cảnh sát trưởng
- 给人盖了被=cho người đắp cái chăn
- 红方知名人物=hồng phương nổi danh nhân vật
- 大阪府=tỉnh Osaka
- 会说服=sẽ thuyết phục
- 2丁目=phường 2
- 20番地=nhà số 20
- 柯导=kha đạo (đạo diễn Conan)
- 二丁目=phường 2
- 恋人=The Lover (người yêu)
- 萤草=Hotarugusa
- 人格面具使=Persona-user
- 面具使=Persona-user
- 从刑侦=từ hình trinh
- 来事务所=đến văn phòng
- 贝冢士郎=Kaizuka Shiro
- 收网吧=thu lưới đi
- 米花驿=trạm Beika
- 山形县=quận Yamagata
- 地摊手=mà buông tay
- 上的人格面具使=thượng Persona-user
- 看进宫野=nhìn đến Miyano
- 广田明美=Hirota Masami
- 来日本=đến Nhật Bản
- 工藤君=Kudo-kun
- 研究会会长=nghiên cứu hội trưởng
- 研究会=nghiên cứu hội
- 柠檬派=bánh chanh
- 搜查四课=đội điều tra số 4
- 泽井学长=Sawai Manabu học trưởng
- 大毛利兰=lớn hơn Mori Ran
- 艾德蒙·罗达=Edmond · Locard
- 超出了当前=vượt qua trước mắt
- 庆生会=lễ khánh sinh
- 认知诃学=Cognitive Psience (khoa học nhận thức)
- 诃学=kha học (Psience tâm lý học)
- 乱步=Ranpo
- 要说明智=muốn nói Akechi
- 百分之四五十=45%
- 氰化钾=kali xyanua
- 某巴克=Starbucks
- 10米=10m
- 进宫殿=tiến Palace
- 搜查三课=đội điều tra số 3
- 伊豆市=thành phố Izu
- 梦境档案=The Somnium Files
- 舞女号=Saphir
- 警视总厅=trụ sở cảnh sát
- 地上了8年学=mà thượng 8 năm học
- 公主大饭店=Princess Hotel
- 史郎=Shiro
- 玄一郎=Genichiro
- 上条=Kamijo
- 出了名字=ra tên họ
- 全日空手道=toàn Nhật Karate
- 这帮同事=này bang đồng sự
- 诺亚方舟=Noah's Ark
- “唐,=“Kara,
- 唐……泽=Kara…… sawa
- 群情报=đàn tình báo
- 22番地=nhà số 22
- 唐——泽=Kara —— sawa
- 21番地=nhà số 21
- 雄三=Yuzo
- 公主大酒店=Princess Hotel
- 次郎吉=Jirokichi
- 乱发预告函=loạn phát Calling Card (thư thông báo)
- 喜欢上空手=thích thượng Karate
- 怪盗ch=Kaitō ch
- 怪盗请愿频道=Phantom Aficionado Website (Kaitō onegai chan'neru)
- 大小宫殿=lớn nhỏ Palace
- 斋藤=Saito
- 6丁目=phường 6
- 做假面超人=làm Kamen Yaiba
- 假面骑士=Kamen Yaiba
- 假面超人=Kamen Yaiba
- 麦考夫=Mycroft
- 福尔摩斯粉=Holmes's fan
- 俊明=Toshiaki
- 大木=Oki
- 金谷=Kanaya
- 裕之=Hiroyuki
- 道尔=Doyle
- 《福尔摩斯探案集》=《 Canon of Sherlock Holmes 》
- 《侦探左文字》=《 Detective Samonji 》
- 宪三=Kenzo
- 爱尔兰=Irish
- 战车=The Chariot (chiến xa)
- 殿堂主=Palace Lord
- 殿堂主人=Palace chủ nhân
- 这么多疑问=như vậy nhiều nghi vấn
- 不太聪明的人=không quá thông minh người
- 的宫殿=Palace (cung điện)
- 改心=Change of Heart (sửa tâm)
- 一百多米=hơn 100m
- 八刀一闪=Octaslash
- 伊邪纳岐大神=Izanagi-no-Okami
- 辉夜=Kaguya
- 秘宝=Treasure
- 极巨化=Dynamax
- 大罪穿甲弹=Sinful Shell
- 小哀=Ai-chan
- 宫殿中=Palace (cung điện) trung
- 死神=The Death (Tử Thần)
- 拉雯妲=Lavenza
- 人格之书=Persona of Book
- 南条=Nanjo
- 宫殿,=Palace,
- 指向他的枪口=chỉ hướng hắn họng súng
- 司仪=MC
- 南条实果=Nanjo Mika
- 追思会=lễ truy điệu
- 杯户城市酒店=Haido City Hotel
- 地带走=mà mang đi
- 怪盗Channel=Phan-site
- 追忆会=lễ truy điệu
- 替身使者=Stand User
- 降……=Furu……
- 4丁目=phường 4
- 姓毛利=Họ Mori
- 地表演=mà biểu diễn
- 女皇=The Queen (nữ hoàng)
- 东大=Tokyo đại học
- 八个蛋=bakudan (bom)
- 不过是一板而已=bất quá là một vỉ mà thôi
- 糖丸=nonpareils
- 河狸=hợp lý
- 兰同学=Ran đồng học
- 怪盗channel=Phan-site
- 三岛=Mishima
- 《无人生还》=《 And Then There Were None (Và rồi chẳng còn ai) 》
- 《血字的研究》=《 A Study In Scarlet (Cuộc điều tra màu đỏ) 》
- 地带动=mà mang động
- 户田=Toda
- 华生=Watson
- 杯户城市饭店=Haido City Hotel
- 18点=18 giờ
- 到手机屏=đến di dộng màn hình
- gin=Gin
- 黑方能=hắc phương có thể
- 在都内=ở Tokyo
- 在地下铁=ở dưới mặt đất tàu điện ngầm
- 莎朗=Sharon
- 群马=Gunma
- 会用狙=sẽ dùng súng bắn tỉa
- 221号=221
- 艾德勒=Adler
- 波西米亚丑闻=A Scandal in Bohemia (Vụ tai tiếng xứ Bohemia)
- 埃勒里=Ellery
- 奎因=Queen
- 比顿圣诞年鉴=Beeton's Christmas Annual
- 福尔摩斯粉丝=Holmes's fans
- 仁美=Hitomi
- 岩井=Iwai
- “茧”=“Cocoon”
- 大名屋敷=daimyo-yashiki (dinh thự lãnh chúa)
- 殿堂主体=Palace Lord
- 丸氏=Maru Group
- 遗传到我的才能=di truyền đến ta tài năng
- 预告函=calling card (thư thông báo)
- 姬风=Princess Wind (gió công chúa)
- 林静江=Hayashi Shizue
- 神秘之旅=Mystery Tour (hành khách bí ẩn)
- 清水奈奈子=Shimizu Nanako
- 两个半=hai cái rưỡi
- 12点=12 giờ
- 拿铁=latte
- 叫我哥哥=kêu ta ca ca
- 桥豆=chotto (khoan đã)
- 降谷桑=Furuya-san
- 神神秘秘地道=thần thần bí bí mà nói
- 研人=Kento
- 户叶=Togano
- 越野车=xe ô tô địa hình
- 他的宝贝书=hắn bảo bối thư
- 甜甜圈=bánh vòng
- 的景象=cảnh tượng
- 不花白不花=không hoa bạch không hoa
- 鼻观眼眼观心=mắt nhìn mũi mũi nhìn tim
- 高空中烈烈=trời cao mãnh liệt
- 在逼格=ở bức cách
- 正当性=chính đáng tính
- 和正当=cùng chính đáng
- 面具=Persona (mặt nạ)
- 兰小姐=Ran tiểu thư
- 透先生=Tooru-san
- 太一本=quá một bản
- 糖丸子=kẹo viên
- 大伊万=Big Ivan
- 传真机=máy fax
- ‘茧’=‘ Cocoon ’
- 俄尔普斯=Orpheus
- 真纯=Masumi
- 秀吉=Shukichi
- 星川君=Hoshikawa-kun
- 豆袋沙发=ghế lười túi đậu
- 针织帽=mũ len
- 图灵测试=phép thử Turing
- 坚村=Kashimura
- 朱蒂=Jodie
- 中彬=Tadaaki
- 秀树=Hideki
- 江守晃=Emori Noboru
- 了不起桐条集团=không dậy nổi Kirijo Group
- 的景色=cảnh sắc
- 忠彬=Tadaaki
- 刀剑神域=Sword art online
- 库拉索=Curacao
- 维京=Viking
- 达喀尔越野赛=Cuộc đua Paris–Dakar
- 在怪盗团=ở siêu trộm đoàn
- 这样的人工智能=cái dạng này trí tuệ nhân tạo
- 雷斯垂德=Lestrade
- 信道=kênh truyền
- 希瑞克=Cyric
- 人格面具使用者=Persona-user
- 哈德森=Hudson
- 泷泽=Takizawa
- 进也=Shinya
- 莫兰=Moran
- 浅香=Asaka
- 沙特=Saud
- 高卢=Gaule
- 大本钟=Chuông Big Ben
- 查令十字=Charing Cross
- 清一郎=Seiichiro
- 甚至说和他们=thậm chí nói cùng bọn họ
- 莱辛巴赫=Reichenbach
- 全知之眼=Third Eye
- 茧的初始=Cocoon mới đầu
- 维吉尔=Vergil
- 黄昏羽毛=Plume of Dusk
- 桐条=Kirijo
- 姑获鸟=Ubume
- 想要再说服=muốn lại thuyết phục
- 上的人工智能=thượng trí tuệ nhân tạo
- 小彻=Kotetsu
- 您的手法=ngài thủ pháp
- 大名鼎鼎=đại danh đỉnh đỉnh
- 秀在=Shuu ở
- 巴士相=bus-chan
- 海兔=thỏ biển
- 他的=hắn
- 认知世界=nhận thức thế giới
- 手偶=con rối tay
- 耗电感=háo điện cảm
- 1米=1 mét
- 品川=Shinagawa
- 富田=Tomita
- 大村=Oomura
- 小山内=Osanai
- 大前=Oomae
- 石村=Ishimura
- 平山=Hirayama
- 松谷=Matsuya
- 怪盗LINE=Phan-Line
- 怪盗line=Phan-Line
- 怪盗QQ=Phan-QQ
- 怪盗wechat=Phan-Wechat
- 孤独症=chứng ASD
- 信彦=Nobuhiko
- 一周目=ván đầu tiên
- 特高课=Special Higher Police
- 道标=đạo tiêu
- , 零,=, Rei,
- 发育障碍=rối loạn phát triển
- 风户=Kazato
- 京介=Kyosuke
- 贴纸=nhãn dán
- 有空手道=có Karate
- 志水=Shimizu
- 高保=Takayasu
- 尾藤=Bito
- 贤吾=Kengo
- 来电玩城=tới khu trò chơi điện tử
- 奈美=Nami
- 织田=Oda
- 信也=Shinya
- 英理=Eri
- 石桥=Ishibashi
- 优衣=Yui
- 有零组=có Tổ Zero
- 恶魔=The Devil (ác ma)
- 沙纪=Saki
- 纯子=Junko
- 野吕=Noro
- 若山=Wakayama
- 滨野=Hamano
- 是超人气=là siêu nhân khí
- 孤独症谱系障碍=chứng Rối loạn phổ tự kỷ
- 拿秀=lấy Shu
- 正当的处分=thích đáng xử phạt
- 绝望的心灵=tuyệt vọng tâm linh
- 蝴蝶刀=dao bướm
- 日系=Nhật hệ
- 九十九=Tsukumo
- 七惠=Nanae
- 乌头碱=Aconitine
- 元康=Motoyasu
- 三好=Miyoshi
- 麻子=Mako
- 明智地=sáng suốt mà
- 百地=Momochi
- 裕士=Yuji
- 一三=Kazumi
- 真田=Sanada
- 文乃=Ayano
- 同态复仇=đồng cấu báo thù
- 黑桃=Spade
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 喜多川=Kitagawa
- 佑介=Yusuke
- 月影岛=đảo Tsukikage
- 村泽=Murasawa
- 平田=Hirata
- 亚楠镇=thị trấn Yharnam
- 清水正人=Shimizu Masato
- 川岛英夫=Kawashima Hideo
- 小百合=Sayuri
- 高杉=Takasugi
- 俊彦=Toshihiko
- 白鸟=Shiratori
- 松本=Matsumoto
- 佐藤=Sato
- 美和子=Miwako
- 木之下吉郎=Kinoshita Yoshiro
- 小田切=Odagiri
- 松本清长=Matsumoto Kiyonaga
- 工藤宅=dinh thự Kudo
- 敏郎=Toshirō
- 梅宫=Umemiya
- 梅宫淳司=Umemiya Atsushi
- 龟山=Kameyama
- “唐……=“Kara……
- 狐狸之窗=Kitsune no Mado
- 源博雅=Minamoto no Hiromasa
- 麻生成实=Asou Seiji
- “兰,=“Ran,
- ‘兰’……=‘ Ran ’……
- 心疗科=khoa tâm lý
- 米花药师野医院=Beika Central Hospital
- 藤田奈留美=Fujita Narumi
- 超忆症=hội chứng trí nhớ siêu phàm
- 秀的弟弟=Shu đệ đệ
- 秀的身份=Shu thân phận
- 新出智明=Araide Tomoaki
- 秀那边=Shu bên kia
- may=May
- 多罗碧加公园=Tropical Land
- 警察局=sở cảnh sát
- 仓桥=Kurahashi
- 神秘之旅飞车=Mystery Coaster
- 野生与太古之岛屿=Wild and Ancient Land
- 神奇与幻想之岛=Horror and Fantasy Land
- 1月=tháng 1
- 8日=ngày 8
- 成实=Seiji
- 鸟居=Torii
- 平安时代和服=thời kỳ Heian kimono
- 麻生尉中=Asoh Seiji
- 浅井成实=Asai Narumi
- “园,=“So,
- 和新一=cùng Shinichi
- 自我认知=tự mình nhận tri
- 友成信腾=Tomonari Nobukatsu
- 友成真=Tomonari Makoto
- 小田切敏也=Odagiri Toshiya
- 芝警官=Shiba cảnh sát
- 奈良泽=Narasawa
- 奈良泽治=Narasawa Osamu
- 芝阳一郎=Shiba Yoichiro
- 仁野=Jinno
- 仁野保=Jinno Tamotsu
- 11点40分=11 giờ 40 phút
- 超忆=trí nhớ siêu phàm
- 东都大学附属医院=The University of Tokyo Hospital
- 喷泉广场=Water Fountain Plaza
- 大名=Daimyo (lãnh Chúa)
- 对工藤=Kudo
- 小林澄子=Kobayashi Sumiko
- akira=Akira
- 诺门=Nomon
- 绫城=Ayashiro
- 纪子=Noriko
- 行雄=Yukio
- 堀越=Horikoshi
- 由美=Yumi
- 柔道=Judo
- 和志=Kazushi
- 大村淳=Oomura Jun
- 中道=Nakamichi
- 和室=washitsu
- 千叶=Chiba
- 弁庆=Benkei
- 栃木县=quận Tochigi
- 千叶县=tỉnh Chiba
- 侦探君=tantei-kun
- 晚上6点=buổi tối 6 giờ
- 羽织=haori
- 弗雷=Frey
- 新岛真=Niijima Makoto
- 3点40分=3 giờ 40 phút
- 两三米=hai ba mét
- ark=Ark
- 弗雷·诺顿=Godfrey · Norton
- 很有效=rất hữu hiệu
- 布里翁尼府第=Briony Lodge
- shade=Shade
- 的是就是=xác thực chính là
- 暗夜男爵夫人=nam tước bóng đêm phu nhân
- 福迷=Holmes mê
- 婚恋观=tình yêu và hôn nhân quan niệm
- 半月眼=bán nguyệt mắt
- 能跑得动=có thể chạy đến động
- 谈了十几年的女友=quen mười mấy năm bạn gái
- 好好谈了十几年=hảo hảo kết giao mười mấy năm
- 用枪杀死你=dùng súng giết chết ngươi
- 穿着和服=ăn mặc kimono
- 纳维亚=Scandinavia
- 借个道=mượn cái đường
- 浴衣=yukata (áo tắm)
- 不再正当=không hề chính đáng
- 奈绪=Nao
- 和服造型=kimono tạo hình
- 唐·泽·君=Kara · sawa · kun
- 上野美术馆=Ueno Museum
- 町田安彦=Machida Yasuhiko
- 富野美晴=Tomino Miharu
- 滑过雪=trượt qua tuyết
- 剧作功底=biên kịch bản lĩnh
- 元气弹=Spirit Bomb
- 安德鲁·卡迈尔=Andre · Camel
- 卡迈尔=Camel
- 托卡列夫=Tokarev
- 矢岛邦男=Yashima Kunio
- boom沙拉卡拉=boomshakalaka
- 泥惨会=Deisankai
- 他国=nước ngoài
- 矢岛=Yashima
- 首都高速公路=đường cao tốc Shuto
- 中央道=đường Chūō
- 痛苦面具=thống khổ mặt nạ (đau khổ vẻ mặt)
- 圣提米利翁=Santemillion
- 共犯=đồng phạm
- 阿姆罗=Amuro (Ray)
- 夏亚=Char (Aznable)
- 单板=ván trượt
- 玩单板=dùng ván trượt tuyết
- 让一下=xin nhường một chút
- 下田耕平=Shimoda Kohei
- 坂井=Sakai
- 坂井隆一=Sakai Ryuichi
- 初级道=sơ cấp thông đạo
- 米原=Yonehara
- 米原晃子=Yonehara Akiko
- 双板=ván trượt tuyết
- 中级道=trung cấp thông đạo
- 杉山=Sugiyama
- 中村实里=Nakamura Minori
- 下田=Shimoda
- 最能拆家=nhất có thể phá nhà
- 森敦士=Mori Atsushi
- 森先生=Mori tiên sinh
- 罗碧加公园=Tropical Land
- 美奈子=Minako
- 中村=Nakamura
- 下, 下田=Shi, Shimoda
- 望月美奈子=Mochizuki Minako
- 星星=ngôi sao (The Star)
- 近藤=Kondo
- 新一轮=tân một vòng
- 义辉=Yoshiteru
- 长门家=Nagato gia
- 长门集团=Nagato tập đoàn
- 一户姓大和=một hộ họ Yamato
- 横滨市=thành phố Yokohama
- 浅井=Asai
- 四丁目=phường 4
- 日向幸=Hyuga Miyuki
- 更正当=càng chính đáng
- 鬼冢=Onizuka
- 长门会长=Nagato hội trưởng
- 武藏之介=Take Kuranosuke
- 日向=Hyuga
- 道三先生=Dosan tiên sinh
- 秀臣=Hideomi
- 长门老爷子=Nagato lão gia tử
- 阿幸=Miyuki
- 长门宅=Nagato trang viên
- 东京都区域=Tokyo khu vực
- 西部=miền Tây
- 长门康江=Nagato Yasue
- 信子女士=Nobuko nữ sĩ
- 康江=Yasue
- 长门财团=Nagato tập đoàn
- 森川=Morikawa
- “明, 明智=“A, Akechi
- 乙女=otome
- 本当上手=lúc này đã lên tay
- 姓长门=họ Nagato
- 柯南=Conan
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 冲矢=Okiya
- teitan=Teitan
- 新一=Shinichi (tân một)
- 蕾欧娜=Leona
- 一朗=Ichirou
- 佐藤健=Sato Ken
- 石歧=Shiki
- 兰姐姐=Ran tỷ tỷ
- 妃英理=Kisaki Eri
- 妃英=Kisaki
- 科恩=Korn
- 贝尔摩德=Vermouth
- 阿啦=Ara
- 福尔摩斯=Holmes
- 霓虹=Nhật Bản
- 和志保=cùng Shiho
- 莲耶=Renya
- tony=Tony
- kogoro=Kogoro
- goro=Goro
- kummel=Kummel
- karasawa=Karasawa
- ichikawa=Ichikawa
- 艾莲娜=Elena
- 凯撒=Caesar
- 温亚德=Vineyard
- 克里斯=Chris
- 安东尼=Antony
- 萨菲罗斯=Sephiroth
- 亚历山大=Alexander
- aptx4869=APTX4869
- 伊丽莎白=Elizabeth
- angel=Angel
- 艾琳=Irene
- 和服部=cùng Hattori
- 托马斯=Thomas
- 玛丽=Mary
- 巴斯克维尔=Baskerville
- illusion=Illusion
- 新一君=Shinichi-kun
- 哈尼=Honey
- 查尔斯特=Charlested
- 塞巴斯蒂安=Sebastian
- 约翰=John
- 鲁路修=Lelouch
- 福山润=Fukuyama Jun
- 哈罗德=Harold
- 温彻斯特=Winchester
- 克拉克=Clark
- 夏娃=Eve
- 亚当=Adam
- 盗一=Toichi
- 圭二=Keiji
- 麻生=Asoh
- 动物森○会=Animal Crossing
- 藤野=Fujino
- 平田和明=Hirata Kazuaki
- 龟山勇=Kameyama Isamu
- 西本健=Nishimoto Ken
- 西本=Nishimoto
- 川岛=Kawashima
- 黑岩=Kuroiwa
- 辰次=Tatsuji
- 令子=Reiko
- 村泽周一=Murasawa Shuichi
- lunar=Lunar
- 高山=Takasugi
- 欲石=Crystal of Lust
- 阿尔卡那=Arcana
- 美纪=Miki
- 共犯君=đồng phạm-kun
- 冰雪迷宫=Ice And Mist Labyrinth
- 原田=Harada
- 莫尼卡=Monica
- 圣莫尼卡=Santa Monica
- 华沙=Warsaw
- minako=Minako
- 光明=Mitsuaki (quang minh)
- 长门=Nagato
- 信子=Nobuko
- 道三=Dosan
- 白马探=Hakuba Saguru
- 白马=Hakuba
- 天王寺=Tennoji
- 坂田=Sakata
- 平次君=Heiji-kun
- 御好烧=Okonomiyaki
- 心斋桥=Shinsaibashisuji
- 远山=Toyama
- 己一郎=Ki'ichiro
- 沼渊=Numabuchi
- 英敏=Hidetoshi
- 长尾=Nagao
- 宗太郎=Sotaro
- 乡司=Goshi
- 冈崎=Okazaki
- 澄江=Sumie
- 稻叶=Inaba
- 彻治=Tetsuji
- 驾校=trường dạy lái xe
- 皮斯克=Pisco
- 大泷=Otaki
- 安野=Noyasu
- 千造=Senzou
- 小仓=Ogura
- 明石彰=Akashi Akira
- 宝可梦=Pokemon
- 宫本=Miyamoto
- 叶才三=Kano Saizo
- 才三=Saizo
- 小笠原=Ogasawara
- 昭和=Chiêu Hòa
- 鲛崎=Samezaki
- 岛治=Toji
- 拉姆=Ram
- 矶贝渚=Isogai Nagisa
- 鲸井=Kujirai
- 定雄=Sadao
- 龟田=Kameda
- 照吉=Teruyoshi
- 蟹江=Kanie
- 古川=Furukawa
- 古川大=Furukawa Masaru
- 名稔=Minoru
- 美海=Yoshimi
- 若狭=Wakasa
- 留美=Rumi
- 木马=Mokuba
- 文奈=Fumiyo
- 火之迦具土=Hinokagutsuchi
- 长门光明=Nagato Mitsuaki
- 迦具土=Kagutsuchi
- 越水七槻=Koshimizu Natsuki
- 暗夜男爵=Nam Tước Bóng Đêm
- 利口酒=Liqueur
- 大阪的巨蛋体育馆=Osaka Dome sân vận động
- 通天阁=tháp Tsutenkaku
- 警东尻署=điều tra viên
- 本部长=cảnh sát trưởng
- 东尻署=đồn cảnh sát
- 堂岛卷=dojima roll
- 呼吸巧克力=breath chocolate
- 白い恋人=Shiroi Koibito
- 白色恋人=người tình tuyết trắng
- 面白い恋人=Omoshiroi Koibito
- 有趣的恋人=người tình thú vị
- 搞子=‘nghịch ngợm’
- 激辣章鱼=bạch tuộc xào cay
- 章鱼小丸子=takoyaki
- 御堂筋=Mido-suji
- 和平藏=cùng Heizo
- 西口多代=Nishiguchi Tayo
- 安野和人=Noyasu Kazuto
- 署里=trong đồn
- 兵库=Hyogo
- 子供向=nhi đồng hướng
- 驾训班=dạy lái ban
- 醉驾=say rượu lái xe
- 经办人=người phụ trách
- 和平次=cùng Heiji
- 说明智=nói Akechi
- 箕面瀑布=Minoh thác nước
- 天守阁=Thiên Thủ Các
- 才能者=tài năng giả
- 这类人才=loại này nhân tài
- 玛德跟你爆=mada đồng quy vu tận
- 工藤新一=Kudo Shinichi
- 海豚之旅=Symphony chi lữ
- 高井=Takai
- 川上=Kawakami
- 新横滨站=Shin-Yokohama trạm
- 犯人桑=phạm nhân-san
- 千加=Chika
- 仲町=Nakamachi
- 通也=Michiya
- 川上昇=Kawakami Noboru
- 平屋=Sumiyo
- 在明石彰=ở Akashi Akira
- 列车长=tàu trưởng
- 和美和子=cùng Miwako
- 松田=Matsuda
- 阵平=Jinpei
- 诸伏=Morofushi
- 景光=Hiromitsu
- 伊达航=Date Wataru
- 福井=Fukui
- 比丘尼=Bikuni
- 门肋=Kadowaki
- 沙织=Saori
- 圣杯战争=Chén Thánh chiến
- 阿美莉卡=America
- 黑江=Kuroe
- 奈绪子=Naoko
- 岛袋=Shimabukuro
- 兰的联系方式=Ran liên hệ phương thức
- 一个社群当中=một cái xã đàn giữa
- 课长=trưởng khoa
- 平屋纯代=Sumiyo Hiraya
- 儒艮=jugon
- 儒艮馒头=manju jugon
- 儒艮祭=lễ hội jugon
- 美国岛=đảo Bikuni
- 儒艮之箭=mũi tên jugon
- 儒艮小丸子=maru jugon
- 君惠=Kimie
- 海老原=Ebihara
- 寿美=Toshimi
- 禄郎=Rokuro
- 福山=Fukuyama
- 新一任=mới nhậm chức
- 四拾二=42
- 黑泽阵=Kurosawa Jin
- 鱼冢三郎=Uokka Saburo
- “黑,=“Kuro,
- 兰和=Ran cùng
- 陆沉=nhấn chìm
- 弥琴=Mikoto
- 身穿和服=thân xuyên kimono
- 的景点=cảnh điểm
- 人格全书=Persona bách khoa
- 高山上=núi cao thượng
- 心之海=Sea of Souls
- 天鹅绒住=Velvet Room Residents
- 新出=Araide (tân ra)
- 兴业银行=Industrial Bank
- 影子计划师=kẻ điều khiển trong bóng tối
- 海老=Ebina
- 心之, 怪盗团=Phantom Thieves of - Hearts
- 弁藏=Benzo
- 山幸彦=Yamasachihiko
- 海幸彦=Umisachihiko
- 火照命=Hoderi-no-mikoto
- 火远理命=Hoori-no-mikoto
- 太阳=thái dương (The Sun)
- 萨满=shaman
- 福冈=Fukuoka
- 神婆=bô lão
- 如果茧这个=nếu Cocoon cái này
- 北浦东吾=Kitaura Keigo
- 伊东基传=Ito Motohiro
- 北浦=Kitaura
- 川端=Kawabata
- 藤峰=Fujimine
- 温亚徳=Vineyard
- 横沟=Yokomizo
- 京吾=Keigo
- 利华=Rika
- 汉普顿宫=cung điện Hampton Court
- 森谷=Moriya
- 帝二=Teiji
- 喜多川君=Kitagawa-kun
- 黑川=Kurokawa
- 各种抵押品=các loại cầm cố đồ vật
- 大造=Daizo
- 真那美=Manami
- 环三亚甲基三硝胺=C3H6N6O6
- 三奈=Mina
- 东京都=Tokyo
- 东洋=Tokyo
- 200米=200 mét
- 杯户町=quận Haido
- 广岛=Hiroshima
- 环状线=đường sắt
- 太阳落山=mặt trời xuống núi
- 西多摩市=thành phố Nishitama
- 沿线=tuyến đường
- 20米=20 mét
- 18点06分=18 giờ 06 phút
- 芝滨站=Shiba trạm
- 太阳穴=huyệt thái dương
- 冲田君=Okita-kun
- 冲田=Okita
- 11月2日=ngày 2 tháng 11
- 桃心公主=công chúa Heart
- 桥牌公国=công quốc Bridge
- 扑克王国=vương quốc Trump
- 蒲田耕平=Kamata Kohei
- 米花综合医院=bệnh viện đa khoa Beika
- 两点四十分=2 giờ 40 phút
- 得到四点后=phải đến 4 giờ lúc sau
- 蒲田=Kamata
- 三谷=Mitani
- 鸿上=Kogami
- 野田=Noda
- 蜷川彩子=Ninagawa Ayako
- 彩子=Ayako
- 梦美=Yumemi
- 渔夫帽=mũ tai bèo
- 奶精=bột sữa
- 浦田耕平=Kamata Kohei
- 在外套兜中=ở trong túi áo khoác
- 兜帽=mũ trùm
- 塑料盖=nắp nhựa
- 十元=mười yên
- 舞衣=Mai
- 帽兜=mũ trùm
- 新出医生=Araide bác sĩ
- 救助会=cứu trợ hội
- 和服部君=Hattori-kun
- 楠川=Kusukawa
- 有鸠庄=toà nhà Arihato
- 202室=phòng 202
- 贤桥町=khu Kenbashi
- 伊藤=Ito
- 下午2点=2 giờ chiều
- 光明正大=quang minh chính đại
- 美沙里=Misari
- 数小时=mấy giờ
- 成实医生=Narumi bác sĩ
- 悠二=Yuuji
- 御守=omamori
- 绘马=ema
- 明治=Minh Trị
- 御币=gohei
- 少年漫=shonen manga
- 美国神社=đền Bikuni
- 山海易幸=Yama-Umisachi
- Karma=Karma
- karma=Karma
- 动画=anime
- 达利=Dalí
- 《融化的钟》=《 Montre Molle 》
- 卡巴拉=Kabbalah
- 莉莉丝=Lilith
- 大岛樱=hoa anh đào Oshima
- 哥伦布=Columbus
- 杉人=Sugihito
- 小梓=Azusa-chan
- 安德雷=Andre
- 新宿=Shinjuku
- 苛性钠=natri hydroxide
- 矶上=Isogami
- 海藏=Kaizo
- 四朗=Shiro
- 极道=yakuza
- 死线=deadline
- 是久=Korehisa (là lâu)
- 洛基=Loki
- 隅田=Sumida
- 森古=Moriya
- 如月=Kisaragi
- 如月峰水=Kisaragi Hosui
- 克里丝=Chris
- 匡提科=Quantico
- 巴雷特=Barrett
- 夜神月=Yagami Raito
- 包豪斯=Bauhaus
- 中泽=Nakazawa
- 斯图尔特=Stewart
- 贞治=Genji
- 桃太郎=Momotarou
- 斑目=Madarame
- 绿地公园=Greenbelt Park
- 堤向津川=sông Teimuzu
- nekko=Nekko
- 长崎=Nagasaki
- persona=Persona
- 冈本=Okamoto
- 《红线的传说》=《 The Legend of Red Thread 》
- 水岛=Mizushima
- 安田=Yasuda
- 阿久津=Akutsu
- 摩西=Moses
- 《涅盘》=《 Niết Bàn 》
- 中森谷=trung Moriya
- 《旺达与巨像》=《 Shadow of the Colossus 》
- 赫菲斯托斯=Hephaestus
- 泰坦=Titan
- 君慧=Kimie
- 宅急送=ZJS Express
- 黑羽君=Kuroba-kun
- 诸伏高明=Morofushi Takaaki
- 宙斯=Zeus
- 浪漫洗牌=Shuffle Romance
- 爱丽丝=Alice
- 阳太=Yota
- 总司=Soshi
- 西川=Nishikawa
- 高达=Gundam
- 大和抚子=Yamato Nadeshiko
- 辰巳=Tatsumi
- 泰治=Taiji
- 大场=Ooba
- 千津=Sakurako
- 仙度瑞拉=Cinderella
- 兔子先生=Mr. Rabbit
- 仙女教母=mẹ tiên đỡ đầu
- 愚者=The Fool (kẻ ngốc)
- 佐藤正义=Sato Masayoshi
- 警视=chánh thanh tra
- 愁思郎=Shushiro
- 鳗鱼饭=cơm lươn
- 将佐藤正义=đem Sato Masayoshi
- 投手=Pitcher (tay ném bóng chủ lực)
- 优秀的臂力教程=ưu tú lực cánh tay khi đánh bóng (Complete Hitter)
- 第四棒=Slugger (sức mạnh tốt, tỉ lệ chạy 2 gôn trở lên hoặc homerun cao nhưng thường yếu về tốc độ)
- 任三郎=Ninzaburo
- fox=Fox
- 轻井泽=Karuizawa
- 佐久=Saku
- 妃律师=Kisaki luật sư
- 哥特=Gothic
- 怪盗君=siêu trộm-kun
- 羽田=Haneda
- 浩司=Kohji
- 褪黑素=melatonin
- 雅典娜=Athena
- 长野=Nagano
- 友川=Tomokawa
- 有喜多川=có Kitagawa
- 小美和=Miwa-chan
- 神鸟=Kandori
- 蝶子=Choko
- 猿渡=Saruwatari
- 秀朗=Hidero
- 鹿野=Kano
- 修二=Shuji
- 猪俣=Inomata
- 满雄=Mitsuo
- 国足=đội tuyển bóng đá quốc gia
- kano=Kano
- 山村操=Yamamura Misao
- 法史=Norifumi
- 碓冰=Usui
- 律子=Ritsuko
- 盐泽宪造=Shiozawa Kenzo
- 裕司=Yuji
- 很明智=thực sáng suốt
- 苏生=phục sinh
- 不是明智的选择=không phải sáng suốt lựa chọn
- 像秀啊=giống Shu a
- 把秀=đem Shu
- 皇帝=The Emperor (hoàng đế)
- 架狙=giá súng ngắm
- 狙击枪的枪响=tiếng súng bắn tỉa
- 贝尔摩=Vermouth
- 狙杀=bắn giết
- “赤,=“Aka,
- 骷髅面具=bộ xương khô mặt nạ
- 苍白的面具=tái nhợt mặt nạ
- 面具的眼部=phần mắt mặt nạ
- 从面具下=từ mặt nạ dưới
- 克丽思=Chris
- 理由正当=lý do chính đáng
- 秀的暴露=Shu bại lộ
- 景当初=Hiro lúc trước
- 景居然=Hiro cư nhiên
- 景更是=Hiro càng là
- 连环要案=liên hoàn trọng án
- zero=Zero
- 景三年前=Hiro ba năm trước
- 零选择=Rei lựa chọn
- 他和零=hắn cùng Rei
- 代表景已经=đại biểu Hiro đã
- 通过景看向=thông qua Hiro nhìn
- 保护景,=bảo hộ Hiro,
- 景究竟=Hiro đến tột cùng
- 死去时的景=chết đi khi Hiro
- 残留有太多痕迹的景.= tàn lưu có quá nhiều dấu vết Hiro.
- 零去了=Rei đi
- 希望零=hi vọng Rei
- 因为零是=bởi vì Rei là
- 他与零=hắn cùng Rei
- 都是零的信念=đều là Rei tín niệm
- 要来比比速度=muốn tới so so tốc độ
- 榎本洋=Enomoto Hiroshi
- 福地直和=Fukuchi Naokazu
- 出川俊昭=Degawa Toshiaki
- 福地先生=Fukuchi tiên sinh
- 零学车=Rei học lái xe
- 萩原=Hagiwara
- 之后零就开始=lúc sau Rei liền
- 零这家伙=Rei gia hỏa này
- 还以为零这是=tưởng rằng Rei đây là
- 零应该=Rei hẳn là
- 零毫不犹豫地=Rei không chút do dự
- 大概知道零是=đại khái biết Rei là
- 零也未必=Rei cũng chưa chắc
- 哪怕知道零=chẳng sợ biết Rei
- 零,=Rei,
- 倒吊人=người treo ngược (Hanged Man)
- 景死亡=Hiro tử vong
- 在天台的景=ở sân thượng Hiro
- 不能让零=không thể làm Rei
- 在听见零=ở nghe thấy Rei
- hiro=Hiro
- 零的应激反应=Rei ứng kích phản ứng
- 零看见他=Rei thấy hắn
- 怎么了秀=làm sao vậy Shu
- 倍赏周平=Baishou Shuhei
- 增龄感=tăng tuổi cảm
- 这就是零=đây là Rei
- 零和他=Rei cùng hắn
- 明彦=Akihiko
- 零的做事风格=Rei làm việc phong cách
- 绿川光=Midorikawa Hikaru
- 很清楚零=rất rõ ràng Rei
- 让景替他=làm Hiro thế hắn
- 凯撒沙拉=Salad Caesar
- 青菜冰淇淋=súp rau xanh
- 不需要找零=không cần tìm Rei
- 几千日元=mấy ngàn yên nhật
- 三丁目=phường 3
- 国会议事堂=tòa nhà quốc hội
- 黄页=trang vàng
- 沉睡的毛利小五郎=ngủ gật Mori Kogoro
- 梓小姐=Azusa tiểu thư
- 咖啡馆的实际所有人=quán cà phê thực tế sở hữu người
- 巨像=tượng lớn
- 黑箱手段=hộp tối thủ đoạn
- 小黑帮=tiểu hắc bang
- 倍赏议员=Baishou nghị viên
- 根本不得其门而入=căn bản không cửa để vào
- 也不做它想=cũng không khác ý nghĩ
- 双子大楼=toà tháp đôi
- 双子塔=tháp đôi
- 端着握把的手=giữ ngắm bắn tay
- 常磐=Tokiwa
- 高达百层=cao tới trăm tầng
- 西多磨=Nishima
- 的景观=cảnh quan
- 想和美绪=tưởng cùng Mio
- 古调说=kiểu cũ ngôn ngữ nói
- 泰坦尼克=Titanic
- 景老爷=boss Hiro
- 大木岩松=Oki Iwamatsu
- 原佳明=Hara Yoshiaki
- 田中先生=Tanaka tiên sinh
- 泽口知奈美=Sawaguchi Chinami
- 风间英彦=Kazama Hidehiko
- 高达75层=cao tới 75 tầng
- 非要建这么高干嘛=một hai phải xây như vậy cao làm gì
- 逃生梯=cầu thang thoát hiểm
- 高达数百米=cao tới vài trăm mét
- 冷硬要强的老爷子=lãnh ngạnh hiếu thắng lão gia tử
- 用和服的外袍=dùng kimono áo ngoài
- 星战=Chiến tranh giữa các vì sao
- 影厅=rạp chiếu phim
- 不讳言地=không kiêng kỵ mà
- 泽口=Sawaguchi
- 原先生=Hara tiên sinh
- 瀑布条纹和服=thác nước sọc kimono
- 江户=Edo
- 佑介君=Yusuke-kun
- 和服=kimono
- 足袋=tất Tabi
- 阿剌克涅=Arachne
- 黑百合=Black Yuri (Makoto Yuki)
- 超级英雄=siêu anh hùng
- 密涅瓦=Minerva
- 赤, 赤井=Aka, Akai
- 二课=đội 2
- 三四米宽=rộng 3, 4m
-
COS Dazai Osamu ta xuyên vào Conan đoàn phim
visibility494180 star12569 282
-
Khai cục cấp cảnh giáo tổ đưa lên hệ thống
visibility4516 star20 1
-
Thân là coser ta còn không có hóa xong trang liền xuyên qua
visibility109956 star2543 141
-
Conan chi cảnh giáo thứ sáu người
visibility154098 star2176 72
-
[ Conan ] Hồng hắc kẽ hở sinh tồn chỉ nam
Cách Âu Phí Nhân Như Thị Thuyết
visibility59490 star1131 113
-
Hôm nay cũng ở xưởng rượu thu thập cục diện rối rắm
visibility744 star0 0
-
Từ kha học bắt đầu ngỗng vịt sát trò chơi
visibility7048 star152 22
-
Xưởng rượu công nhân muốn sống đến đại kết cục
visibility51884 star946 102
-
-
Hôm nay cũng ở kha học thế giới phiên lịch ngày
visibility29974 star969 69
-
Ở kha học thế giới cuốn sinh cuốn chết / Ta ở Conan thế giới đương cuốn vương
visibility81234 star2652 270
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
COS Dazai Osamu ta xuyên vào Conan đoàn phim
visibility494180 star12569 282
-
Khai cục cấp cảnh giáo tổ đưa lên hệ thống
visibility4516 star20 1
-
Thân là coser ta còn không có hóa xong trang liền xuyên qua
visibility109956 star2543 141
-
Conan chi cảnh giáo thứ sáu người
visibility154098 star2176 72
-
[ Conan ] Hồng hắc kẽ hở sinh tồn chỉ nam
Cách Âu Phí Nhân Như Thị Thuyết
visibility59490 star1131 113
-
Hôm nay cũng ở xưởng rượu thu thập cục diện rối rắm
visibility744 star0 0
-
Từ kha học bắt đầu ngỗng vịt sát trò chơi
visibility7048 star152 22
-
Xưởng rượu công nhân muốn sống đến đại kết cục
visibility51884 star946 102
-
-
Hôm nay cũng ở kha học thế giới phiên lịch ngày
visibility29974 star969 69
-
Ở kha học thế giới cuốn sinh cuốn chết / Ta ở Conan thế giới đương cuốn vương
visibility81234 star2652 270
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1477
- 东京=Tokyo
- 涉谷=Shibuya
- 帝丹=Teitan
- 唐泽昭=Karasawa Akira
- 唐泽=Karasawa
- 波罗=Poirot
- 安室透=Amuro Tooru
- 米花=Beika
- 波本=Bourbon
- 榎本梓=Enomoto Azusa
- 榎本=Enomoto
- 秀尽=Shujin
- 一川=Ichikawa
- 京都=Kyoto
- 泉心=Senshin
- 关西=Kansai
- 降谷=Furuya
- 卢布朗=Leblanc
- 天鹅绒房间=Velvet Room
- 荣格=Jung
- 塞●达=Zelda
- 小兰=Ran
- 铃木=Suzuki
- 园子=Sonoko
- 啊咧咧=arere
- 安室=Amuro
- 柯南君=Conan-kun
- 哦捏该=onegai
- 意面=mì Ý
- 降谷零=Furuya Rei
- 阿尔卡纳=Arcana
- 风见=Kazami
- 琴酒=Gin
- 宫野=Miyano
- 莱伊=Rye
- 殿堂=Palace
- 服部=Hattori
- 明智=Akechi
- 菊千代=Kikuchiyo
- 异世界导航=Metaverse Navigator
- 诹访雄二=Suwa Yuji
- 丸家=nhà Maru
- 只狼=Sekiro
- 奈良=Nara
- 人格面具=Persona
- 二十面相=Twenty Faces
- 亚森=Arsène
- 怪人二十面相=Tên trộm với 20 khuôn mặt
- 心之怪盗团=Phantom Thieves of Hearts
- 丸稻子=Maru Ineko
- 唐泽君=Karasawa-kun
- 传真=Fax
- 偏铝酸钠=NaAlO2
- 丸先生=Maru tiên sinh
- 黑麦=Rye
- 哥谭=Gotham
- 目暮=Megure
- 洼田=Kubota
- 阿尔卡纳死神=Arcana The Death
- 阿尔卡纳魔术师=Arcana The Magician
- 小守=Mamoru
- 赤木=Akagi
- 赤木守=Akagi Mamoru
- 直树=Naoki
- 上村=Uemura
- 英雄=Hideo (anh hùng)
- 赫尔克里=Hercule
- 波洛=Poirot
- 优作=Yusaku
- 阿昭=Akira
- 相原=Aihara
- 大原=Ohara
- 有希子=Yukiko
- 文代=Fumiyo
- 赤井=Akai
- 多啦○梦=Doraemon
- 世良=Sera
- 志保=Shiho
- 明美=Akemi
- 雪莉=Sherry
- 昭君=Akira-kun
- 裕也=Yuya
- 大阿尔卡那=Major Arcana
- 阿尔卡那审判=Arcana Judgement
- 涩谷=Shibuya
- 基德=KID
- 夜○月=Yagami Raito
- 罗宾=Lupin
- 杯户=Haido
- 中森=Nakamori
- 银三=Ginzo
- 黑羽=Kuroba
- 快斗=Kaito
- 丽莎贝斯=Lizabeth
- 朋子=Tomoko
- 神太郎=Jintarou
- 茶木=Chaki
- 第三只眼=Third Eye
- 命运之轮=Wheel of Fortune
- 满天堂=Mantendo
- 寺井=Jii
- 黄之助=Konosuke
- 青子=Aoko
- 吞口重彦=Nomiguchi Shigehiko
- 萩野一郎=Hagino Ichirou
- 阿部丰=Abe Yutaka
- 龙舌兰=Tequila
- 圆谷=Tsuburaya
- 光彦=Mitsuhiko
- 步美=Ayumi
- 小岛元太=Kojima Genta
- 元太=Genta
- 罗宾汉=Robin Hood
- 东京湾=vịnh Tokyo
- 中岛=Nakajima
- 秀明=Hideaki
- 街机=game arcade
- 空洞骑士=Hollow Knight
- 竹下=Takeshita
- 裕信=Hironobu
- 上田光司=Ueda Koji
- 新岛讶=Niijima Makoto
- 佐仓双叶=Sakura Futaba
- 新干线=Shinkansen
- 伊豆=Izu
- 诸星=Moroboshi
- 诸星大=Moroboshi Dai
- 基安蒂=Chianti
- 死○笔记=Death Note
- 皮斯科=Pisco
- 老白干=Bạch Tửu
- 狮童正义=Shido Masayoshi
- 吞口隼人=Nomiguchi Hayato
- 吞口=Nomiguchi
- 俄耳普斯=Orpheus
- 松饼=Pancake
- 新岛冴=Niijima Sae
- 伯莱塔=Beretta
- 星川辉=Hoshikawa Akira
- 库梅尔=Kummel
- 银色子弹=Silver Bullet
- 星川=Hoshikawa
- 放风见=để Kazami
- 回京都=về Kyoto
- 扎啤=bia tươi
- 杰克霜精=Jack Frost
- 麻里=Mari
- 寺原=Terahara
- 印象空间=Mementos
- 山田=Yamada
- 克己=Katsumi
- 麻理=Mari
- 达也=Tatsuya
- 木村=Kimura
- 雷克斯=Lex
- 小星星=Little Star
- 骇入=hack vào
- 三岛由辉=Mishima Yuki
- 秀哥=Shuu ca
- 地下铁=tàu điện ngầm
- 平次=Heiji
- 辻村勋=Tsujimura Isao
- 辻村=Tsujimura
- 公江=Kimie
- 和叶=Kazuha
- 幸子=Yukiko
- 贵善=Takayoshi
- 桂木=Katsuragi
- 山城=Yamashiro
- 健二=Kenji
- 利光=Toshimitsu
- 关东=Kanto
- 吾郎=Goro
- 姓唐泽=họ Karasawa
- 明智君=Akechi-kun
- 广田=Hirota
- 健三=Kenzo
- 雅美=Masami
- 奥村春=Okumura Haru
- 广田明=Hirota Akira
- 隐者=The Hermit
- 月棱镜=Moon Prism
- 练马区=Nerima khu
- 高木=Takagi
- 柏青哥=Pachinko
- 岸井=Kishii
- 贝冢=Kaizuka
- 方糖=cube sugar
- 橡皮弹=đạn cao su
- 返地玉=Revival Bead
- 武见妙=Takemi Tae
- 量子力学=cơ học lượng tử
- 高木涉=Takagi Wataru
- 目暮十三=Megure Juzo
- 異世界=Metaverse
- 乌丸=Karasuma
- 宫野厚司=Miyano Atsushi
- 皇家版=Royal ver
- 丸喜拓人=Maruki Takuto
- 雨宫=Amamiya
- 雨宫莲=Amamiya Ren
- 雨宫天=Amamiya Sora
- 内田=Uchida
- 麻美=Asami
- 泽井学=Sawai Manabu
- 直木=Naoki
- 森本=Morimoto
- 喜宣=Yoshinobu
- 智子=Tomoko
- 早阪=Hayasaka
- 发箍=băng đô
- 泽井=Sawai
- 罗卡=Locard
- 吐司=bánh mì nướng
- 生物碱=alkaloid
- 羟考酮=Oxycodone
- 基尔=Kir
- 梅村=Umemura
- 永井=Nagai
- 亚矢子=Ayako
- 松尾=Matsuo
- 贵史=Takashi
- 氪星人=người Krypton
- 诹访=Suwa
- 道彦=Michihiko
- 左文字=Samonji
- 水无=Mizunashi
- 怜奈=Rena
- 冲野=Okino
- 公主酒店=Princess Hotel
- 阿笠=Agasa
- 今野=Konno
- 生啤=bia tươi
- 江原=Ebara
- 时男=Tokio
- 金城=Kaneshiro
- 秀子=Hideko
- 前田聪=Maeda Satoru
- 佐山=Sayama
- 明子=Akiko
- 刺身=sashimi
- 一色若叶=Isshiki Wakaba
- 赛博=Cyber
- 形态形成场=morphogenetic field
- 打越钢太郎=Uchikoshi Koutarou
- 前田=Maeda
- 阿聪=Satoru
- 贝克街的亡灵=Bóng ma đường Baker
- 别野=biệt thự
- 富泽=Tomizawa
- 哲治=Tetsuharu
- 绫子=Ayako
- 太一=Taichi
- 达二=Tatsuji
- 冲绳=Okinawa
- 浩美=Hiromi
- 霰弹=shotshell
- 霰弹枪=súng Shotgun
- 通勤包=túi tote
- 灰原=Haibara
- 小林=Kobayashi
- 灰原哀=Haibara Ai
- 奈央=Nao
- 美绪=Mio
- 吉田=Yoshida
- 卡尔瓦多斯=Calvados
- 正巳=Masami
- 盛冈=Morioka
- 答录机=máy trả lời tự động
- 白仓阳=Shirakura Akira
- 白仓=Shirakura
- 黑泽=Kurosawa
- 阴影=Shadow (bóng ma)
- 女教皇=The High Priestess
- 韦特=Waite
- 文明6=Civilization VI
- 岩井宗久=Iwai Munehisa
- 怪ch=Phan-site
- 女神异闻录=Megami Tensei
- 泽田=Sawada
- 弘树=Hiroki
- 辛多拉=Schindler
- 阿尼玛斯=animus
- 刺客信条=Assassin's Creed
- 王国之泪=Tears of the Kingdom
- 服部君=Hattori-kun
- 私密马赛=sumimasen
- 在怪盗CH=ở Phan-site
- 怪盗CH=Phan-site
- 七星=Seven Stars
- 鱼鹰直升机=V-22 Osprey
- 假钞=tiền giả
- 俊也=Toshiya
- 居合=Iaido
- 银狐=Silver Fox
- joker=Joker
- 怪盗基德=Kaito Kid
- 心之怪盗=Phantom Thief of Hearts
- 眉笔=chì kẻ mày
- 枡山=Masuyama
- 拜占庭=Byzantium
- 屋大维=Octavius
- 弗莱文=Flavin
- 当心之怪盗=làm Phantom Thief of Hearts
- 狮童=Shido
- 奥村=Okumura
- 双叶=Futaba
- 宫崎英高=Miyazaki Hidetaka
- 酒卷昭=Sakamaki Akira
- 比列=Berith
- 劳尔=Raoul
- 伊邪纳岐=Izanagi
- 大神=Okami
- 数万箴言=Myriad Truths
- 村正=Muramasa
- 宣战布告=Wage War
- 酒卷=Sakamaki
- 撒旦耶尔=Satanael
- 不屈斗志=Unbreakable Spirit
- 巴啦啦=Balala
- 宝魔=Treasure Demon
- Joker君=Joker-kun
- 毛利=Mori
- 心之怪盗团请愿channel=Phantom Thieves of Heart Petitions Channel
- 诡骗师=Trickster
- 亚尔达拜特=Yaldabaoth
- 天鹅绒=Velvet
- 圣杯=Holy Grail
- “审判”=“The Judgement”
- ‘审判’=‘ The Judgement ’
- お客様=okyakusama
- 樽见=Tarumi
- 清子=Kiyoko
- 直哉=Naoya
- 诚田=Shirota
- 多罗碧加=Tropical
- 卡梅隆=Camel
- 薄纱=vải tuyn
- 真中=Manaka
- 落合=Ochiai
- 阿雄=Hide
- 青山队=Tokyo Spirits
- 姬野弥生=Himeno Yayoi
- 殿山十三=Tonoyama Juzo
- 皇裕一=Sumeragi Yuichi
- 卡密=kami (thần)
- 卡巴涅=Cavane
- 社群=S.Link
- 赤木英雄=Akagi Hideo
- 量子=Ryoko
- 东都=Tokyo
- 毛利兰=Mori Ran
- 怪盗1412号=siêu trộm 1412
- 漆黑星辰=Black Star
- 小五郎=Kogoro
- 秀一=Shuichi
- 搜查一课=đội điều tra số 1
- 大黑大楼=Daikoku đại lâu
- 把风见=đem Kazami
- 警部补=trợ lý thanh tra
- 警视厅=sở cảnh sát Tokyo
- 鸡尾酒=Cocktail
- 卧沙=Ngọa Sa
- 景的=Hiro
- 太田市=thành phố Ota
- 群马县=tỉnh Gunma
- 警备企画课=cục điều tra công an
- 警察厅=cơ quan cảnh sát quốc gia
- 警备局=bộ an ninh
- 丸传次郎=Maru Denjiro
- 米花町=phố Beika
- 三菱=Mitsubishi
- 三井=Mitsui
- 京极真=Kyogoku Makoto
- 铃木真=Suzuki Makoto
- 新一代=tân một thế hệ
- 怪盗=siêu trộm
- 怪盗服=siêu trộm trang phục
- 安全屋=safe house
- 落地签证=giấy phép nhập cảnh
- 美帝=nước Mỹ
- 出面具=ra mặt nạ
- 认知=Cognition (nhận thức)
- 零组=tổ Zero
- 里昂=Satoaki
- 我想=ta tưởng
- 月亮=The Moon (ánh trăng)
- 面具持有者=Persona-user
- 新手下=tân thủ hạ
- 无路赛=Urusai (ồn ào)
- 有个事务所=có cái văn phòng
- 池面=ikemen
- 她以为她很美=Rudolph the Red-Nosed Reindeer
- 被血染红的女神=Bloody Venus
- 氰化物=Xyanua
- , 兰.=, Ran.
- 不大众=không đại chúng
- 潮男=metrosexual
- 工藤=Kudo
- 你的兰=ngươi Ran
- 他人格面具使=hắn Persona-user
- 是超人=là Superman
- 的景=Hiro (cảnh)
- 洋子=Yoko
- 踏马=TM
- 皮卡=xe bán tải
- 三体人=Trisolaran
- 其他的人格面具使=mặt khác Persona-user
- 一个人格面具使用者=một cái Persona-user
- 卡拉比=Decarabia
- 使魔=familiar (sứ ma)
- 条子=cớm
- 甲壳虫=Beetle
- 地带过了此事=mà mang qua việc này
- 咖啡因=cafein
- 搜查二课=đội điều tra số 2
- 被服部平次=bị Hattori Heiji
- 柯学=kha học (Conan học)
- 朝服部=triều Hattori
- 警部=thanh tra
- 和服部平次=cùng Hattori Heiji
- 平藏=Heizo
- 警本部长=cảnh sát trưởng
- 给人盖了被=cho người đắp cái chăn
- 红方知名人物=hồng phương nổi danh nhân vật
- 大阪府=tỉnh Osaka
- 会说服=sẽ thuyết phục
- 2丁目=phường 2
- 20番地=nhà số 20
- 柯导=kha đạo (đạo diễn Conan)
- 二丁目=phường 2
- 恋人=The Lover (người yêu)
- 萤草=Hotarugusa
- 人格面具使=Persona-user
- 面具使=Persona-user
- 从刑侦=từ hình trinh
- 来事务所=đến văn phòng
- 贝冢士郎=Kaizuka Shiro
- 收网吧=thu lưới đi
- 米花驿=trạm Beika
- 山形县=quận Yamagata
- 地摊手=mà buông tay
- 上的人格面具使=thượng Persona-user
- 看进宫野=nhìn đến Miyano
- 广田明美=Hirota Masami
- 来日本=đến Nhật Bản
- 工藤君=Kudo-kun
- 研究会会长=nghiên cứu hội trưởng
- 研究会=nghiên cứu hội
- 柠檬派=bánh chanh
- 搜查四课=đội điều tra số 4
- 泽井学长=Sawai Manabu học trưởng
- 大毛利兰=lớn hơn Mori Ran
- 艾德蒙·罗达=Edmond · Locard
- 超出了当前=vượt qua trước mắt
- 庆生会=lễ khánh sinh
- 认知诃学=Cognitive Psience (khoa học nhận thức)
- 诃学=kha học (Psience tâm lý học)
- 乱步=Ranpo
- 要说明智=muốn nói Akechi
- 百分之四五十=45%
- 氰化钾=kali xyanua
- 某巴克=Starbucks
- 10米=10m
- 进宫殿=tiến Palace
- 搜查三课=đội điều tra số 3
- 伊豆市=thành phố Izu
- 梦境档案=The Somnium Files
- 舞女号=Saphir
- 警视总厅=trụ sở cảnh sát
- 地上了8年学=mà thượng 8 năm học
- 公主大饭店=Princess Hotel
- 史郎=Shiro
- 玄一郎=Genichiro
- 上条=Kamijo
- 出了名字=ra tên họ
- 全日空手道=toàn Nhật Karate
- 这帮同事=này bang đồng sự
- 诺亚方舟=Noah's Ark
- “唐,=“Kara,
- 唐……泽=Kara…… sawa
- 群情报=đàn tình báo
- 22番地=nhà số 22
- 唐——泽=Kara —— sawa
- 21番地=nhà số 21
- 雄三=Yuzo
- 公主大酒店=Princess Hotel
- 次郎吉=Jirokichi
- 乱发预告函=loạn phát Calling Card (thư thông báo)
- 喜欢上空手=thích thượng Karate
- 怪盗ch=Kaitō ch
- 怪盗请愿频道=Phantom Aficionado Website (Kaitō onegai chan'neru)
- 大小宫殿=lớn nhỏ Palace
- 斋藤=Saito
- 6丁目=phường 6
- 做假面超人=làm Kamen Yaiba
- 假面骑士=Kamen Yaiba
- 假面超人=Kamen Yaiba
- 麦考夫=Mycroft
- 福尔摩斯粉=Holmes's fan
- 俊明=Toshiaki
- 大木=Oki
- 金谷=Kanaya
- 裕之=Hiroyuki
- 道尔=Doyle
- 《福尔摩斯探案集》=《 Canon of Sherlock Holmes 》
- 《侦探左文字》=《 Detective Samonji 》
- 宪三=Kenzo
- 爱尔兰=Irish
- 战车=The Chariot (chiến xa)
- 殿堂主=Palace Lord
- 殿堂主人=Palace chủ nhân
- 这么多疑问=như vậy nhiều nghi vấn
- 不太聪明的人=không quá thông minh người
- 的宫殿=Palace (cung điện)
- 改心=Change of Heart (sửa tâm)
- 一百多米=hơn 100m
- 八刀一闪=Octaslash
- 伊邪纳岐大神=Izanagi-no-Okami
- 辉夜=Kaguya
- 秘宝=Treasure
- 极巨化=Dynamax
- 大罪穿甲弹=Sinful Shell
- 小哀=Ai-chan
- 宫殿中=Palace (cung điện) trung
- 死神=The Death (Tử Thần)
- 拉雯妲=Lavenza
- 人格之书=Persona of Book
- 南条=Nanjo
- 宫殿,=Palace,
- 指向他的枪口=chỉ hướng hắn họng súng
- 司仪=MC
- 南条实果=Nanjo Mika
- 追思会=lễ truy điệu
- 杯户城市酒店=Haido City Hotel
- 地带走=mà mang đi
- 怪盗Channel=Phan-site
- 追忆会=lễ truy điệu
- 替身使者=Stand User
- 降……=Furu……
- 4丁目=phường 4
- 姓毛利=Họ Mori
- 地表演=mà biểu diễn
- 女皇=The Queen (nữ hoàng)
- 东大=Tokyo đại học
- 八个蛋=bakudan (bom)
- 不过是一板而已=bất quá là một vỉ mà thôi
- 糖丸=nonpareils
- 河狸=hợp lý
- 兰同学=Ran đồng học
- 怪盗channel=Phan-site
- 三岛=Mishima
- 《无人生还》=《 And Then There Were None (Và rồi chẳng còn ai) 》
- 《血字的研究》=《 A Study In Scarlet (Cuộc điều tra màu đỏ) 》
- 地带动=mà mang động
- 户田=Toda
- 华生=Watson
- 杯户城市饭店=Haido City Hotel
- 18点=18 giờ
- 到手机屏=đến di dộng màn hình
- gin=Gin
- 黑方能=hắc phương có thể
- 在都内=ở Tokyo
- 在地下铁=ở dưới mặt đất tàu điện ngầm
- 莎朗=Sharon
- 群马=Gunma
- 会用狙=sẽ dùng súng bắn tỉa
- 221号=221
- 艾德勒=Adler
- 波西米亚丑闻=A Scandal in Bohemia (Vụ tai tiếng xứ Bohemia)
- 埃勒里=Ellery
- 奎因=Queen
- 比顿圣诞年鉴=Beeton's Christmas Annual
- 福尔摩斯粉丝=Holmes's fans
- 仁美=Hitomi
- 岩井=Iwai
- “茧”=“Cocoon”
- 大名屋敷=daimyo-yashiki (dinh thự lãnh chúa)
- 殿堂主体=Palace Lord
- 丸氏=Maru Group
- 遗传到我的才能=di truyền đến ta tài năng
- 预告函=calling card (thư thông báo)
- 姬风=Princess Wind (gió công chúa)
- 林静江=Hayashi Shizue
- 神秘之旅=Mystery Tour (hành khách bí ẩn)
- 清水奈奈子=Shimizu Nanako
- 两个半=hai cái rưỡi
- 12点=12 giờ
- 拿铁=latte
- 叫我哥哥=kêu ta ca ca
- 桥豆=chotto (khoan đã)
- 降谷桑=Furuya-san
- 神神秘秘地道=thần thần bí bí mà nói
- 研人=Kento
- 户叶=Togano
- 越野车=xe ô tô địa hình
- 他的宝贝书=hắn bảo bối thư
- 甜甜圈=bánh vòng
- 的景象=cảnh tượng
- 不花白不花=không hoa bạch không hoa
- 鼻观眼眼观心=mắt nhìn mũi mũi nhìn tim
- 高空中烈烈=trời cao mãnh liệt
- 在逼格=ở bức cách
- 正当性=chính đáng tính
- 和正当=cùng chính đáng
- 面具=Persona (mặt nạ)
- 兰小姐=Ran tiểu thư
- 透先生=Tooru-san
- 太一本=quá một bản
- 糖丸子=kẹo viên
- 大伊万=Big Ivan
- 传真机=máy fax
- ‘茧’=‘ Cocoon ’
- 俄尔普斯=Orpheus
- 真纯=Masumi
- 秀吉=Shukichi
- 星川君=Hoshikawa-kun
- 豆袋沙发=ghế lười túi đậu
- 针织帽=mũ len
- 图灵测试=phép thử Turing
- 坚村=Kashimura
- 朱蒂=Jodie
- 中彬=Tadaaki
- 秀树=Hideki
- 江守晃=Emori Noboru
- 了不起桐条集团=không dậy nổi Kirijo Group
- 的景色=cảnh sắc
- 忠彬=Tadaaki
- 刀剑神域=Sword art online
- 库拉索=Curacao
- 维京=Viking
- 达喀尔越野赛=Cuộc đua Paris–Dakar
- 在怪盗团=ở siêu trộm đoàn
- 这样的人工智能=cái dạng này trí tuệ nhân tạo
- 雷斯垂德=Lestrade
- 信道=kênh truyền
- 希瑞克=Cyric
- 人格面具使用者=Persona-user
- 哈德森=Hudson
- 泷泽=Takizawa
- 进也=Shinya
- 莫兰=Moran
- 浅香=Asaka
- 沙特=Saud
- 高卢=Gaule
- 大本钟=Chuông Big Ben
- 查令十字=Charing Cross
- 清一郎=Seiichiro
- 甚至说和他们=thậm chí nói cùng bọn họ
- 莱辛巴赫=Reichenbach
- 全知之眼=Third Eye
- 茧的初始=Cocoon mới đầu
- 维吉尔=Vergil
- 黄昏羽毛=Plume of Dusk
- 桐条=Kirijo
- 姑获鸟=Ubume
- 想要再说服=muốn lại thuyết phục
- 上的人工智能=thượng trí tuệ nhân tạo
- 小彻=Kotetsu
- 您的手法=ngài thủ pháp
- 大名鼎鼎=đại danh đỉnh đỉnh
- 秀在=Shuu ở
- 巴士相=bus-chan
- 海兔=thỏ biển
- 他的=hắn
- 认知世界=nhận thức thế giới
- 手偶=con rối tay
- 耗电感=háo điện cảm
- 1米=1 mét
- 品川=Shinagawa
- 富田=Tomita
- 大村=Oomura
- 小山内=Osanai
- 大前=Oomae
- 石村=Ishimura
- 平山=Hirayama
- 松谷=Matsuya
- 怪盗LINE=Phan-Line
- 怪盗line=Phan-Line
- 怪盗QQ=Phan-QQ
- 怪盗wechat=Phan-Wechat
- 孤独症=chứng ASD
- 信彦=Nobuhiko
- 一周目=ván đầu tiên
- 特高课=Special Higher Police
- 道标=đạo tiêu
- , 零,=, Rei,
- 发育障碍=rối loạn phát triển
- 风户=Kazato
- 京介=Kyosuke
- 贴纸=nhãn dán
- 有空手道=có Karate
- 志水=Shimizu
- 高保=Takayasu
- 尾藤=Bito
- 贤吾=Kengo
- 来电玩城=tới khu trò chơi điện tử
- 奈美=Nami
- 织田=Oda
- 信也=Shinya
- 英理=Eri
- 石桥=Ishibashi
- 优衣=Yui
- 有零组=có Tổ Zero
- 恶魔=The Devil (ác ma)
- 沙纪=Saki
- 纯子=Junko
- 野吕=Noro
- 若山=Wakayama
- 滨野=Hamano
- 是超人气=là siêu nhân khí
- 孤独症谱系障碍=chứng Rối loạn phổ tự kỷ
- 拿秀=lấy Shu
- 正当的处分=thích đáng xử phạt
- 绝望的心灵=tuyệt vọng tâm linh
- 蝴蝶刀=dao bướm
- 日系=Nhật hệ
- 九十九=Tsukumo
- 七惠=Nanae
- 乌头碱=Aconitine
- 元康=Motoyasu
- 三好=Miyoshi
- 麻子=Mako
- 明智地=sáng suốt mà
- 百地=Momochi
- 裕士=Yuji
- 一三=Kazumi
- 真田=Sanada
- 文乃=Ayano
- 同态复仇=đồng cấu báo thù
- 黑桃=Spade
- 生日会=tiệc sinh nhật
- 喜多川=Kitagawa
- 佑介=Yusuke
- 月影岛=đảo Tsukikage
- 村泽=Murasawa
- 平田=Hirata
- 亚楠镇=thị trấn Yharnam
- 清水正人=Shimizu Masato
- 川岛英夫=Kawashima Hideo
- 小百合=Sayuri
- 高杉=Takasugi
- 俊彦=Toshihiko
- 白鸟=Shiratori
- 松本=Matsumoto
- 佐藤=Sato
- 美和子=Miwako
- 木之下吉郎=Kinoshita Yoshiro
- 小田切=Odagiri
- 松本清长=Matsumoto Kiyonaga
- 工藤宅=dinh thự Kudo
- 敏郎=Toshirō
- 梅宫=Umemiya
- 梅宫淳司=Umemiya Atsushi
- 龟山=Kameyama
- “唐……=“Kara……
- 狐狸之窗=Kitsune no Mado
- 源博雅=Minamoto no Hiromasa
- 麻生成实=Asou Seiji
- “兰,=“Ran,
- ‘兰’……=‘ Ran ’……
- 心疗科=khoa tâm lý
- 米花药师野医院=Beika Central Hospital
- 藤田奈留美=Fujita Narumi
- 超忆症=hội chứng trí nhớ siêu phàm
- 秀的弟弟=Shu đệ đệ
- 秀的身份=Shu thân phận
- 新出智明=Araide Tomoaki
- 秀那边=Shu bên kia
- may=May
- 多罗碧加公园=Tropical Land
- 警察局=sở cảnh sát
- 仓桥=Kurahashi
- 神秘之旅飞车=Mystery Coaster
- 野生与太古之岛屿=Wild and Ancient Land
- 神奇与幻想之岛=Horror and Fantasy Land
- 1月=tháng 1
- 8日=ngày 8
- 成实=Seiji
- 鸟居=Torii
- 平安时代和服=thời kỳ Heian kimono
- 麻生尉中=Asoh Seiji
- 浅井成实=Asai Narumi
- “园,=“So,
- 和新一=cùng Shinichi
- 自我认知=tự mình nhận tri
- 友成信腾=Tomonari Nobukatsu
- 友成真=Tomonari Makoto
- 小田切敏也=Odagiri Toshiya
- 芝警官=Shiba cảnh sát
- 奈良泽=Narasawa
- 奈良泽治=Narasawa Osamu
- 芝阳一郎=Shiba Yoichiro
- 仁野=Jinno
- 仁野保=Jinno Tamotsu
- 11点40分=11 giờ 40 phút
- 超忆=trí nhớ siêu phàm
- 东都大学附属医院=The University of Tokyo Hospital
- 喷泉广场=Water Fountain Plaza
- 大名=Daimyo (lãnh Chúa)
- 对工藤=Kudo
- 小林澄子=Kobayashi Sumiko
- akira=Akira
- 诺门=Nomon
- 绫城=Ayashiro
- 纪子=Noriko
- 行雄=Yukio
- 堀越=Horikoshi
- 由美=Yumi
- 柔道=Judo
- 和志=Kazushi
- 大村淳=Oomura Jun
- 中道=Nakamichi
- 和室=washitsu
- 千叶=Chiba
- 弁庆=Benkei
- 栃木县=quận Tochigi
- 千叶县=tỉnh Chiba
- 侦探君=tantei-kun
- 晚上6点=buổi tối 6 giờ
- 羽织=haori
- 弗雷=Frey
- 新岛真=Niijima Makoto
- 3点40分=3 giờ 40 phút
- 两三米=hai ba mét
- ark=Ark
- 弗雷·诺顿=Godfrey · Norton
- 很有效=rất hữu hiệu
- 布里翁尼府第=Briony Lodge
- shade=Shade
- 的是就是=xác thực chính là
- 暗夜男爵夫人=nam tước bóng đêm phu nhân
- 福迷=Holmes mê
- 婚恋观=tình yêu và hôn nhân quan niệm
- 半月眼=bán nguyệt mắt
- 能跑得动=có thể chạy đến động
- 谈了十几年的女友=quen mười mấy năm bạn gái
- 好好谈了十几年=hảo hảo kết giao mười mấy năm
- 用枪杀死你=dùng súng giết chết ngươi
- 穿着和服=ăn mặc kimono
- 纳维亚=Scandinavia
- 借个道=mượn cái đường
- 浴衣=yukata (áo tắm)
- 不再正当=không hề chính đáng
- 奈绪=Nao
- 和服造型=kimono tạo hình
- 唐·泽·君=Kara · sawa · kun
- 上野美术馆=Ueno Museum
- 町田安彦=Machida Yasuhiko
- 富野美晴=Tomino Miharu
- 滑过雪=trượt qua tuyết
- 剧作功底=biên kịch bản lĩnh
- 元气弹=Spirit Bomb
- 安德鲁·卡迈尔=Andre · Camel
- 卡迈尔=Camel
- 托卡列夫=Tokarev
- 矢岛邦男=Yashima Kunio
- boom沙拉卡拉=boomshakalaka
- 泥惨会=Deisankai
- 他国=nước ngoài
- 矢岛=Yashima
- 首都高速公路=đường cao tốc Shuto
- 中央道=đường Chūō
- 痛苦面具=thống khổ mặt nạ (đau khổ vẻ mặt)
- 圣提米利翁=Santemillion
- 共犯=đồng phạm
- 阿姆罗=Amuro (Ray)
- 夏亚=Char (Aznable)
- 单板=ván trượt
- 玩单板=dùng ván trượt tuyết
- 让一下=xin nhường một chút
- 下田耕平=Shimoda Kohei
- 坂井=Sakai
- 坂井隆一=Sakai Ryuichi
- 初级道=sơ cấp thông đạo
- 米原=Yonehara
- 米原晃子=Yonehara Akiko
- 双板=ván trượt tuyết
- 中级道=trung cấp thông đạo
- 杉山=Sugiyama
- 中村实里=Nakamura Minori
- 下田=Shimoda
- 最能拆家=nhất có thể phá nhà
- 森敦士=Mori Atsushi
- 森先生=Mori tiên sinh
- 罗碧加公园=Tropical Land
- 美奈子=Minako
- 中村=Nakamura
- 下, 下田=Shi, Shimoda
- 望月美奈子=Mochizuki Minako
- 星星=ngôi sao (The Star)
- 近藤=Kondo
- 新一轮=tân một vòng
- 义辉=Yoshiteru
- 长门家=Nagato gia
- 长门集团=Nagato tập đoàn
- 一户姓大和=một hộ họ Yamato
- 横滨市=thành phố Yokohama
- 浅井=Asai
- 四丁目=phường 4
- 日向幸=Hyuga Miyuki
- 更正当=càng chính đáng
- 鬼冢=Onizuka
- 长门会长=Nagato hội trưởng
- 武藏之介=Take Kuranosuke
- 日向=Hyuga
- 道三先生=Dosan tiên sinh
- 秀臣=Hideomi
- 长门老爷子=Nagato lão gia tử
- 阿幸=Miyuki
- 长门宅=Nagato trang viên
- 东京都区域=Tokyo khu vực
- 西部=miền Tây
- 长门康江=Nagato Yasue
- 信子女士=Nobuko nữ sĩ
- 康江=Yasue
- 长门财团=Nagato tập đoàn
- 森川=Morikawa
- “明, 明智=“A, Akechi
- 乙女=otome
- 本当上手=lúc này đã lên tay
- 姓长门=họ Nagato
- 柯南=Conan
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 冲矢=Okiya
- teitan=Teitan
- 新一=Shinichi (tân một)
- 蕾欧娜=Leona
- 一朗=Ichirou
- 佐藤健=Sato Ken
- 石歧=Shiki
- 兰姐姐=Ran tỷ tỷ
- 妃英理=Kisaki Eri
- 妃英=Kisaki
- 科恩=Korn
- 贝尔摩德=Vermouth
- 阿啦=Ara
- 福尔摩斯=Holmes
- 霓虹=Nhật Bản
- 和志保=cùng Shiho
- 莲耶=Renya
- tony=Tony
- kogoro=Kogoro
- goro=Goro
- kummel=Kummel
- karasawa=Karasawa
- ichikawa=Ichikawa
- 艾莲娜=Elena
- 凯撒=Caesar
- 温亚德=Vineyard
- 克里斯=Chris
- 安东尼=Antony
- 萨菲罗斯=Sephiroth
- 亚历山大=Alexander
- aptx4869=APTX4869
- 伊丽莎白=Elizabeth
- angel=Angel
- 艾琳=Irene
- 和服部=cùng Hattori
- 托马斯=Thomas
- 玛丽=Mary
- 巴斯克维尔=Baskerville
- illusion=Illusion
- 新一君=Shinichi-kun
- 哈尼=Honey
- 查尔斯特=Charlested
- 塞巴斯蒂安=Sebastian
- 约翰=John
- 鲁路修=Lelouch
- 福山润=Fukuyama Jun
- 哈罗德=Harold
- 温彻斯特=Winchester
- 克拉克=Clark
- 夏娃=Eve
- 亚当=Adam
- 盗一=Toichi
- 圭二=Keiji
- 麻生=Asoh
- 动物森○会=Animal Crossing
- 藤野=Fujino
- 平田和明=Hirata Kazuaki
- 龟山勇=Kameyama Isamu
- 西本健=Nishimoto Ken
- 西本=Nishimoto
- 川岛=Kawashima
- 黑岩=Kuroiwa
- 辰次=Tatsuji
- 令子=Reiko
- 村泽周一=Murasawa Shuichi
- lunar=Lunar
- 高山=Takasugi
- 欲石=Crystal of Lust
- 阿尔卡那=Arcana
- 美纪=Miki
- 共犯君=đồng phạm-kun
- 冰雪迷宫=Ice And Mist Labyrinth
- 原田=Harada
- 莫尼卡=Monica
- 圣莫尼卡=Santa Monica
- 华沙=Warsaw
- minako=Minako
- 光明=Mitsuaki (quang minh)
- 长门=Nagato
- 信子=Nobuko
- 道三=Dosan
- 白马探=Hakuba Saguru
- 白马=Hakuba
- 天王寺=Tennoji
- 坂田=Sakata
- 平次君=Heiji-kun
- 御好烧=Okonomiyaki
- 心斋桥=Shinsaibashisuji
- 远山=Toyama
- 己一郎=Ki'ichiro
- 沼渊=Numabuchi
- 英敏=Hidetoshi
- 长尾=Nagao
- 宗太郎=Sotaro
- 乡司=Goshi
- 冈崎=Okazaki
- 澄江=Sumie
- 稻叶=Inaba
- 彻治=Tetsuji
- 驾校=trường dạy lái xe
- 皮斯克=Pisco
- 大泷=Otaki
- 安野=Noyasu
- 千造=Senzou
- 小仓=Ogura
- 明石彰=Akashi Akira
- 宝可梦=Pokemon
- 宫本=Miyamoto
- 叶才三=Kano Saizo
- 才三=Saizo
- 小笠原=Ogasawara
- 昭和=Chiêu Hòa
- 鲛崎=Samezaki
- 岛治=Toji
- 拉姆=Ram
- 矶贝渚=Isogai Nagisa
- 鲸井=Kujirai
- 定雄=Sadao
- 龟田=Kameda
- 照吉=Teruyoshi
- 蟹江=Kanie
- 古川=Furukawa
- 古川大=Furukawa Masaru
- 名稔=Minoru
- 美海=Yoshimi
- 若狭=Wakasa
- 留美=Rumi
- 木马=Mokuba
- 文奈=Fumiyo
- 火之迦具土=Hinokagutsuchi
- 长门光明=Nagato Mitsuaki
- 迦具土=Kagutsuchi
- 越水七槻=Koshimizu Natsuki
- 暗夜男爵=Nam Tước Bóng Đêm
- 利口酒=Liqueur
- 大阪的巨蛋体育馆=Osaka Dome sân vận động
- 通天阁=tháp Tsutenkaku
- 警东尻署=điều tra viên
- 本部长=cảnh sát trưởng
- 东尻署=đồn cảnh sát
- 堂岛卷=dojima roll
- 呼吸巧克力=breath chocolate
- 白い恋人=Shiroi Koibito
- 白色恋人=người tình tuyết trắng
- 面白い恋人=Omoshiroi Koibito
- 有趣的恋人=người tình thú vị
- 搞子=‘nghịch ngợm’
- 激辣章鱼=bạch tuộc xào cay
- 章鱼小丸子=takoyaki
- 御堂筋=Mido-suji
- 和平藏=cùng Heizo
- 西口多代=Nishiguchi Tayo
- 安野和人=Noyasu Kazuto
- 署里=trong đồn
- 兵库=Hyogo
- 子供向=nhi đồng hướng
- 驾训班=dạy lái ban
- 醉驾=say rượu lái xe
- 经办人=người phụ trách
- 和平次=cùng Heiji
- 说明智=nói Akechi
- 箕面瀑布=Minoh thác nước
- 天守阁=Thiên Thủ Các
- 才能者=tài năng giả
- 这类人才=loại này nhân tài
- 玛德跟你爆=mada đồng quy vu tận
- 工藤新一=Kudo Shinichi
- 海豚之旅=Symphony chi lữ
- 高井=Takai
- 川上=Kawakami
- 新横滨站=Shin-Yokohama trạm
- 犯人桑=phạm nhân-san
- 千加=Chika
- 仲町=Nakamachi
- 通也=Michiya
- 川上昇=Kawakami Noboru
- 平屋=Sumiyo
- 在明石彰=ở Akashi Akira
- 列车长=tàu trưởng
- 和美和子=cùng Miwako
- 松田=Matsuda
- 阵平=Jinpei
- 诸伏=Morofushi
- 景光=Hiromitsu
- 伊达航=Date Wataru
- 福井=Fukui
- 比丘尼=Bikuni
- 门肋=Kadowaki
- 沙织=Saori
- 圣杯战争=Chén Thánh chiến
- 阿美莉卡=America
- 黑江=Kuroe
- 奈绪子=Naoko
- 岛袋=Shimabukuro
- 兰的联系方式=Ran liên hệ phương thức
- 一个社群当中=một cái xã đàn giữa
- 课长=trưởng khoa
- 平屋纯代=Sumiyo Hiraya
- 儒艮=jugon
- 儒艮馒头=manju jugon
- 儒艮祭=lễ hội jugon
- 美国岛=đảo Bikuni
- 儒艮之箭=mũi tên jugon
- 儒艮小丸子=maru jugon
- 君惠=Kimie
- 海老原=Ebihara
- 寿美=Toshimi
- 禄郎=Rokuro
- 福山=Fukuyama
- 新一任=mới nhậm chức
- 四拾二=42
- 黑泽阵=Kurosawa Jin
- 鱼冢三郎=Uokka Saburo
- “黑,=“Kuro,
- 兰和=Ran cùng
- 陆沉=nhấn chìm
- 弥琴=Mikoto
- 身穿和服=thân xuyên kimono
- 的景点=cảnh điểm
- 人格全书=Persona bách khoa
- 高山上=núi cao thượng
- 心之海=Sea of Souls
- 天鹅绒住=Velvet Room Residents
- 新出=Araide (tân ra)
- 兴业银行=Industrial Bank
- 影子计划师=kẻ điều khiển trong bóng tối
- 海老=Ebina
- 心之, 怪盗团=Phantom Thieves of - Hearts
- 弁藏=Benzo
- 山幸彦=Yamasachihiko
- 海幸彦=Umisachihiko
- 火照命=Hoderi-no-mikoto
- 火远理命=Hoori-no-mikoto
- 太阳=thái dương (The Sun)
- 萨满=shaman
- 福冈=Fukuoka
- 神婆=bô lão
- 如果茧这个=nếu Cocoon cái này
- 北浦东吾=Kitaura Keigo
- 伊东基传=Ito Motohiro
- 北浦=Kitaura
- 川端=Kawabata
- 藤峰=Fujimine
- 温亚徳=Vineyard
- 横沟=Yokomizo
- 京吾=Keigo
- 利华=Rika
- 汉普顿宫=cung điện Hampton Court
- 森谷=Moriya
- 帝二=Teiji
- 喜多川君=Kitagawa-kun
- 黑川=Kurokawa
- 各种抵押品=các loại cầm cố đồ vật
- 大造=Daizo
- 真那美=Manami
- 环三亚甲基三硝胺=C3H6N6O6
- 三奈=Mina
- 东京都=Tokyo
- 东洋=Tokyo
- 200米=200 mét
- 杯户町=quận Haido
- 广岛=Hiroshima
- 环状线=đường sắt
- 太阳落山=mặt trời xuống núi
- 西多摩市=thành phố Nishitama
- 沿线=tuyến đường
- 20米=20 mét
- 18点06分=18 giờ 06 phút
- 芝滨站=Shiba trạm
- 太阳穴=huyệt thái dương
- 冲田君=Okita-kun
- 冲田=Okita
- 11月2日=ngày 2 tháng 11
- 桃心公主=công chúa Heart
- 桥牌公国=công quốc Bridge
- 扑克王国=vương quốc Trump
- 蒲田耕平=Kamata Kohei
- 米花综合医院=bệnh viện đa khoa Beika
- 两点四十分=2 giờ 40 phút
- 得到四点后=phải đến 4 giờ lúc sau
- 蒲田=Kamata
- 三谷=Mitani
- 鸿上=Kogami
- 野田=Noda
- 蜷川彩子=Ninagawa Ayako
- 彩子=Ayako
- 梦美=Yumemi
- 渔夫帽=mũ tai bèo
- 奶精=bột sữa
- 浦田耕平=Kamata Kohei
- 在外套兜中=ở trong túi áo khoác
- 兜帽=mũ trùm
- 塑料盖=nắp nhựa
- 十元=mười yên
- 舞衣=Mai
- 帽兜=mũ trùm
- 新出医生=Araide bác sĩ
- 救助会=cứu trợ hội
- 和服部君=Hattori-kun
- 楠川=Kusukawa
- 有鸠庄=toà nhà Arihato
- 202室=phòng 202
- 贤桥町=khu Kenbashi
- 伊藤=Ito
- 下午2点=2 giờ chiều
- 光明正大=quang minh chính đại
- 美沙里=Misari
- 数小时=mấy giờ
- 成实医生=Narumi bác sĩ
- 悠二=Yuuji
- 御守=omamori
- 绘马=ema
- 明治=Minh Trị
- 御币=gohei
- 少年漫=shonen manga
- 美国神社=đền Bikuni
- 山海易幸=Yama-Umisachi
- Karma=Karma
- karma=Karma
- 动画=anime
- 达利=Dalí
- 《融化的钟》=《 Montre Molle 》
- 卡巴拉=Kabbalah
- 莉莉丝=Lilith
- 大岛樱=hoa anh đào Oshima
- 哥伦布=Columbus
- 杉人=Sugihito
- 小梓=Azusa-chan
- 安德雷=Andre
- 新宿=Shinjuku
- 苛性钠=natri hydroxide
- 矶上=Isogami
- 海藏=Kaizo
- 四朗=Shiro
- 极道=yakuza
- 死线=deadline
- 是久=Korehisa (là lâu)
- 洛基=Loki
- 隅田=Sumida
- 森古=Moriya
- 如月=Kisaragi
- 如月峰水=Kisaragi Hosui
- 克里丝=Chris
- 匡提科=Quantico
- 巴雷特=Barrett
- 夜神月=Yagami Raito
- 包豪斯=Bauhaus
- 中泽=Nakazawa
- 斯图尔特=Stewart
- 贞治=Genji
- 桃太郎=Momotarou
- 斑目=Madarame
- 绿地公园=Greenbelt Park
- 堤向津川=sông Teimuzu
- nekko=Nekko
- 长崎=Nagasaki
- persona=Persona
- 冈本=Okamoto
- 《红线的传说》=《 The Legend of Red Thread 》
- 水岛=Mizushima
- 安田=Yasuda
- 阿久津=Akutsu
- 摩西=Moses
- 《涅盘》=《 Niết Bàn 》
- 中森谷=trung Moriya
- 《旺达与巨像》=《 Shadow of the Colossus 》
- 赫菲斯托斯=Hephaestus
- 泰坦=Titan
- 君慧=Kimie
- 宅急送=ZJS Express
- 黑羽君=Kuroba-kun
- 诸伏高明=Morofushi Takaaki
- 宙斯=Zeus
- 浪漫洗牌=Shuffle Romance
- 爱丽丝=Alice
- 阳太=Yota
- 总司=Soshi
- 西川=Nishikawa
- 高达=Gundam
- 大和抚子=Yamato Nadeshiko
- 辰巳=Tatsumi
- 泰治=Taiji
- 大场=Ooba
- 千津=Sakurako
- 仙度瑞拉=Cinderella
- 兔子先生=Mr. Rabbit
- 仙女教母=mẹ tiên đỡ đầu
- 愚者=The Fool (kẻ ngốc)
- 佐藤正义=Sato Masayoshi
- 警视=chánh thanh tra
- 愁思郎=Shushiro
- 鳗鱼饭=cơm lươn
- 将佐藤正义=đem Sato Masayoshi
- 投手=Pitcher (tay ném bóng chủ lực)
- 优秀的臂力教程=ưu tú lực cánh tay khi đánh bóng (Complete Hitter)
- 第四棒=Slugger (sức mạnh tốt, tỉ lệ chạy 2 gôn trở lên hoặc homerun cao nhưng thường yếu về tốc độ)
- 任三郎=Ninzaburo
- fox=Fox
- 轻井泽=Karuizawa
- 佐久=Saku
- 妃律师=Kisaki luật sư
- 哥特=Gothic
- 怪盗君=siêu trộm-kun
- 羽田=Haneda
- 浩司=Kohji
- 褪黑素=melatonin
- 雅典娜=Athena
- 长野=Nagano
- 友川=Tomokawa
- 有喜多川=có Kitagawa
- 小美和=Miwa-chan
- 神鸟=Kandori
- 蝶子=Choko
- 猿渡=Saruwatari
- 秀朗=Hidero
- 鹿野=Kano
- 修二=Shuji
- 猪俣=Inomata
- 满雄=Mitsuo
- 国足=đội tuyển bóng đá quốc gia
- kano=Kano
- 山村操=Yamamura Misao
- 法史=Norifumi
- 碓冰=Usui
- 律子=Ritsuko
- 盐泽宪造=Shiozawa Kenzo
- 裕司=Yuji
- 很明智=thực sáng suốt
- 苏生=phục sinh
- 不是明智的选择=không phải sáng suốt lựa chọn
- 像秀啊=giống Shu a
- 把秀=đem Shu
- 皇帝=The Emperor (hoàng đế)
- 架狙=giá súng ngắm
- 狙击枪的枪响=tiếng súng bắn tỉa
- 贝尔摩=Vermouth
- 狙杀=bắn giết
- “赤,=“Aka,
- 骷髅面具=bộ xương khô mặt nạ
- 苍白的面具=tái nhợt mặt nạ
- 面具的眼部=phần mắt mặt nạ
- 从面具下=từ mặt nạ dưới
- 克丽思=Chris
- 理由正当=lý do chính đáng
- 秀的暴露=Shu bại lộ
- 景当初=Hiro lúc trước
- 景居然=Hiro cư nhiên
- 景更是=Hiro càng là
- 连环要案=liên hoàn trọng án
- zero=Zero
- 景三年前=Hiro ba năm trước
- 零选择=Rei lựa chọn
- 他和零=hắn cùng Rei
- 代表景已经=đại biểu Hiro đã
- 通过景看向=thông qua Hiro nhìn
- 保护景,=bảo hộ Hiro,
- 景究竟=Hiro đến tột cùng
- 死去时的景=chết đi khi Hiro
- 残留有太多痕迹的景.= tàn lưu có quá nhiều dấu vết Hiro.
- 零去了=Rei đi
- 希望零=hi vọng Rei
- 因为零是=bởi vì Rei là
- 他与零=hắn cùng Rei
- 都是零的信念=đều là Rei tín niệm
- 要来比比速度=muốn tới so so tốc độ
- 榎本洋=Enomoto Hiroshi
- 福地直和=Fukuchi Naokazu
- 出川俊昭=Degawa Toshiaki
- 福地先生=Fukuchi tiên sinh
- 零学车=Rei học lái xe
- 萩原=Hagiwara
- 之后零就开始=lúc sau Rei liền
- 零这家伙=Rei gia hỏa này
- 还以为零这是=tưởng rằng Rei đây là
- 零应该=Rei hẳn là
- 零毫不犹豫地=Rei không chút do dự
- 大概知道零是=đại khái biết Rei là
- 零也未必=Rei cũng chưa chắc
- 哪怕知道零=chẳng sợ biết Rei
- 零,=Rei,
- 倒吊人=người treo ngược (Hanged Man)
- 景死亡=Hiro tử vong
- 在天台的景=ở sân thượng Hiro
- 不能让零=không thể làm Rei
- 在听见零=ở nghe thấy Rei
- hiro=Hiro
- 零的应激反应=Rei ứng kích phản ứng
- 零看见他=Rei thấy hắn
- 怎么了秀=làm sao vậy Shu
- 倍赏周平=Baishou Shuhei
- 增龄感=tăng tuổi cảm
- 这就是零=đây là Rei
- 零和他=Rei cùng hắn
- 明彦=Akihiko
- 零的做事风格=Rei làm việc phong cách
- 绿川光=Midorikawa Hikaru
- 很清楚零=rất rõ ràng Rei
- 让景替他=làm Hiro thế hắn
- 凯撒沙拉=Salad Caesar
- 青菜冰淇淋=súp rau xanh
- 不需要找零=không cần tìm Rei
- 几千日元=mấy ngàn yên nhật
- 三丁目=phường 3
- 国会议事堂=tòa nhà quốc hội
- 黄页=trang vàng
- 沉睡的毛利小五郎=ngủ gật Mori Kogoro
- 梓小姐=Azusa tiểu thư
- 咖啡馆的实际所有人=quán cà phê thực tế sở hữu người
- 巨像=tượng lớn
- 黑箱手段=hộp tối thủ đoạn
- 小黑帮=tiểu hắc bang
- 倍赏议员=Baishou nghị viên
- 根本不得其门而入=căn bản không cửa để vào
- 也不做它想=cũng không khác ý nghĩ
- 双子大楼=toà tháp đôi
- 双子塔=tháp đôi
- 端着握把的手=giữ ngắm bắn tay
- 常磐=Tokiwa
- 高达百层=cao tới trăm tầng
- 西多磨=Nishima
- 的景观=cảnh quan
- 想和美绪=tưởng cùng Mio
- 古调说=kiểu cũ ngôn ngữ nói
- 泰坦尼克=Titanic
- 景老爷=boss Hiro
- 大木岩松=Oki Iwamatsu
- 原佳明=Hara Yoshiaki
- 田中先生=Tanaka tiên sinh
- 泽口知奈美=Sawaguchi Chinami
- 风间英彦=Kazama Hidehiko
- 高达75层=cao tới 75 tầng
- 非要建这么高干嘛=một hai phải xây như vậy cao làm gì
- 逃生梯=cầu thang thoát hiểm
- 高达数百米=cao tới vài trăm mét
- 冷硬要强的老爷子=lãnh ngạnh hiếu thắng lão gia tử
- 用和服的外袍=dùng kimono áo ngoài
- 星战=Chiến tranh giữa các vì sao
- 影厅=rạp chiếu phim
- 不讳言地=không kiêng kỵ mà
- 泽口=Sawaguchi
- 原先生=Hara tiên sinh
- 瀑布条纹和服=thác nước sọc kimono
- 江户=Edo
- 佑介君=Yusuke-kun
- 和服=kimono
- 足袋=tất Tabi
- 阿剌克涅=Arachne
- 黑百合=Black Yuri (Makoto Yuki)
- 超级英雄=siêu anh hùng
- 密涅瓦=Minerva
- 赤, 赤井=Aka, Akai
- 二课=đội 2
- 三四米宽=rộng 3, 4m