Ngôn tình Nữ xứng tỏ vẻ thực vô tội Chủ đề tạo bởi: XXX
Nữ xứng tỏ vẻ thực vô tội
visibility7566888 star43786 542
Hán Việt: Nữ phối biểu kỳ ngận vô cô
Tác giả: Nhất Khỏa Tiểu Oản Đậu Nha
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1774 Thần giới thiên ( mười tám )
Thời gian đổi mới: 31-07-2023
Cảm ơn: 3912 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tiên hiệp , Huyền huyễn , Tu chân , Xuyên thư , Nữ phụ , Nữ cường
Đã edit name hoàn tất
Một giấc ngủ dậy, Dạ Chỉ Dao phát hiện chính mình trở thành một người trẻ con, vẫn là tới rồi một cái phi thiên độn địa, kỳ quái tu tiên thế giới, xuyên thành một cái có tài nguyên có bối cảnh tu nhị đại.
Dạ Chỉ Dao lập chí phải hảo hảo tu luyện phi thăng Tiên giới, thẳng đến một ngày nào đó phát hiện chính mình thế nhưng xuyên thành một quyển xuyên qua tiểu thuyết trung, sống không quá Kim Đan tìm đường chết nữ xứng? Nàng mục tiêu vốn là rời xa nữ chủ sống sót, bảo hộ Dạ gia.
Ai ngờ tới rồi sau lại……
Ân? Nữ chủ thế nhưng thành nàng tiểu tỷ muội?
( gỡ mìn: Bổn văn có nam chủ, tồn tại cảm tương đối thấp, xuất hiện thời gian tương đối trễ. Nữ chủ chính là một người bình thường xuyên qua, không phải đặc công cũng không phải sát thủ, sẽ không đặc biệt ngưu bức hống hống. Đây là một thiên người thường xuyên thư nỗ lực tu luyện trưởng thành sử, không mừng chớ nhập. )
cOnv3rt bởi "wikidich.com" - edit: meocon213, phongkhinh, yanhafu, suzu, mạc-hàn, nicoles-mia
- 司若尘=Tư Nhược Trần
- 夜芷=Dạ Chỉ
- 剑苍=Kiếm Thương
- 洛川=Lạc Xuyên
- 豌豆=Oản Đậu
- 夜芷瑶=Dạ Chỉ Dao
- 夜风=Dạ Phong
- 赵浅月=Triệu Thiển Nguyệt
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 青沐=Thanh Mộc
- 夜家=Dạ gia
- 夜澜=Dạ Lan
- 李潜=Lý Tiềm
- 林云=Lâm Vân
- 神隐=Thần Ẩn
- 万剑=Vạn Kiếm
- 叶子=Diệp Tử
- 夏七月=Hạ Thất Nguyệt
- 洛秋璃=Lạc Thu Li
- 上官南弦=Thượng Quan Nam Huyền
- 清沐=Thanh Mộc
- 叶修=Diệp Tu
- 黎川=Lê Xuyên
- 洛弘=Lạc Hoằng
- 上官南=Thượng Quan Nam
- 洛秋漓=Lạc Thu Li
- 嫣冉=Yên Nhiễm
- 齐兰溪=Tề Lan Khê
- 李泽元=Lý Trạch Nguyên
- 石齐=Thạch Tề
- 晋黎=Tấn Lê
- 齐家=Tề gia
- 晋家=Tấn gia
- 洛齐天=Lạc Tề Thiên
- 夜师妹=Dạ sư muội
- 林子郁=Lâm Tử Úc
- 齐越=Tề Việt
- 林子悦=Lâm Tử Duyệt
- 子悦=Tử Duyệt
- 芷瑶=Chỉ Dao
- 梦然=Mộng Nhiên
- 凌轩=Lăng Hiên
- 赤渊=Xích Uyên
- 刘义=Lưu Nghĩa
- 李景文=Lý Cảnh Văn
- 景文=Cảnh Văn
- 柳道元=Liễu Đạo Nguyên
- 刘原=Lưu Nguyên
- 刘塑=Lưu Tố
- 李由=Lý Do
- 夜茹雪=Dạ Như Tuyết
- 七姑=Thất cô
- 夜棋=Dạ Kỳ
- 夜青=Dạ Thanh
- 绥阳=Tuy Dương
- 祁北=Kỳ Bắc
- 夜云廷=Dạ Vân Đình
- 夜言风=Dạ Ngôn Phong
- 夜天钧=Dạ Thiên Quân
- 夜钧天=Dạ Quân Thiên
- 夜倾川=Dạ Khuynh Xuyên
- 夜文杰=Dạ Văn Kiệt
- 靖宇=Tĩnh Vũ
- 文杰=Văn Kiệt
- 夜展鸿=Dạ Triển Hồng
- 展鸿=Triển Hồng
- 云廷=Vân Đình
- 耀然=Diệu Nhiên
- 齐盛=Tề Thịnh
- 齐鸣=Tề Minh
- 鸿儿=Hồng Nhi
- 齐欣然=Tề Hân Nhiên
- 齐浩=Tề Hạo
- 齐明=Tề Minh
- 金云离=Kim Vân Ly
- 李元龙=Lý Nguyên Long
- 阴槐子=Âm Hòe Tử
- 南宫煜=Nam Cung Dục
- 刘珏=Lưu Giác
- 刘钰=Lưu Ngọc
- 林远=Lâm Viễn
- 齐琳琳=Tề Lâm Lâm
- 岳羽辰=Nhạc Vũ Thần
- 言风=Ngôn Phong
- 司文博=Tư Văn Bác
- 洛昭雪=Lạc Chiêu Tuyết
- 离渊=Ly Uyên
- 凌峰=Lăng Phong
- 马元浩=Mã Nguyên Hạo
- 晋修俞=Tấn Tu Du
- 赵青元=Triệu Thanh Nguyên
- 上官歆瑶=Thượng Quan Hâm Dao
- 灵犀=Linh Tê
- 罗七=La Thất
- 刘曦=Lưu Hi
- 司郁=Tư Úc
- 方奇=Phương Kỳ
- 叶青=Diệp Thanh
- 刘卓=Lưu Trác
- 灵虚=Linh Hư
- 顾南山=Cố Nam Sơn
- 婉莹=Uyển Oánh
- 易轻尘=Dịch Khinh Trần
- 灵虚子=Linh Hư Tử
- 夜云云=Dạ Vân Vân
- 叶无洛=Diệp Vô Lạc
- 机枢子=Cơ Xu Tử
- 凌澈=Lăng Triệt
- 流墟=Lưu Khư
- 赵熙雯=Triệu Hi Văn
- 齐岫=Tề Tụ
- 晟儿=Thịnh Nhi
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 桂花=Quế Hoa
- 祝墟=Chúc Khư
- 祝安=Chúc An
- 明儿=Minh Nhi
- 红花=Hồng Hoa
- 福娃=Phúc Oa
- 灵神=Linh Thần
- 小莲=Tiểu Liên
- 小雅=Tiểu Nhã
- 书怡=Thư Di
- 魏子越=Ngụy Tử Việt
- 齐王=Tề vương
- 郭书怡=Quách Thư Di
- 石宇=Thạch Vũ
- 齐泽=Tề Trạch
- 灵羽=Linh Vũ
- 方子虚=Phương Tử Hư
- 剑亦初=Kiếm Diệc Sơ
- 司师弟=Tư sư đệ
- 宁墟=Ninh Khư
- 七月=Thất Nguyệt
- 李玉=Lý Ngọc
- 夏师姐=Hạ sư tỷ
- 李箐=Lý Tinh
- 轻尘=Khinh Trần
- 顾婉莹=Cố Uyển Oánh
- 顾家=Cố gia
- 易前辈=Dịch tiền bối
- 刘林=Lưu Lâm
- 夜师叔=Dạ sư thúc
- 李奇=Lý Kỳ
- 李丰=Lý Phong
- 大毛=Đại Mao
- 炎魔=Viêm Ma
- 若尘=Nhược Trần
- 祖峰=Tổ Phong
- 木虎=Mộc Hổ
- 木威=Mộc Uy
- 木流=Mộc Lưu
- 木其=Mộc Kỳ
- 木峰=Mộc Phong
- 木雷=Mộc Lôi
- 木明=Mộc Minh
- 木进=Mộc Tiến
- 诗音=Thi Âm
- 胡霖=Hồ Lâm
- 林慧仪=Lâm Tuệ Nghi
- 慧仪=Tuệ Nghi
- 剑瑶=Kiếm Dao
- 娟姐=Quyên tỷ
- 书书=Thư Thư
- 天斩峰=Thiên Trảm Phong
- 离嫣冉=Ly Yên Nhiễm
- 齐晟=Tề Thịnh
- 兰溪=Lan Khê
- 芸姐=Vân tỷ
- 齐琪=Tề Kỳ
- 夜芷怡=Dạ Chỉ Di
- 夜倾楠=Dạ Khuynh Nam
- 夜倾=Dạ Khuynh
- 夜芷柔=Dạ Chỉ Nhu
- 夜离=Dạ Ly
- 赵震=Triệu Chấn
- 神阙楼=Thần Khuyết Lâu
- 裴清心=Bùi Thanh Tâm
- 郁裴清=Úc Bùi Thanh
- 赤魔=Xích Ma
- 林敬=Lâm Kính
- 夜倾睿=Dạ Khuynh Duệ
- 赵焕=Triệu Hoán
- 楚墨=Sở Mặc
- 小瑶瑶=Tiểu Dao Dao
- 韩俊=Hàn Tuấn
- 悟尘=Ngộ Trần
- 卢明=Lư Minh
- 六子=Lục Tử
- 芷柔=Chỉ Nhu
- 孙彬=Tôn Bân
- 上官=Thượng Quan
- 苏倩=Tô Thiến
- 李淳=Lý Thuần
- 宋胤=Tống Dận
- 宋正=Tống Chính
- 白岑=Bạch Sầm
- 白祁=Bạch Kỳ
- 刘湘宜=Lưu Tương Nghi
- 雄鹰=Hùng Ưng
- 江中凡=Giang Trung Phàm
- 孟旭=Mạnh Húc
- 御灵=Ngự Linh
- 刘波=Lưu Ba
- 江岩=Giang Nham
- 余姗姗=Dư San San
- 曲静然=Khúc Tĩnh Nhiên
- 静然=Tĩnh Nhiên
- 沐辰=Mộc Thần
- 孙乔=Tôn Kiều
- 于彬=Vu Bân
- 李霖=Lý Lâm
- 傅宗义=Phó Tông Nghĩa
- 叶简清=Diệp Giản Thanh
- 樊正学=Phàn Chính Học
- 齐圣年=Tề Thánh Niên
- 张希庆=Trương Hi Khánh
- 夜兄=Dạ huynh
- 张辛=Trương Tân
- 轻云峰=Khinh Vân Phong
- 澜沧峰=Lan Thương Phong
- 裴莹=Bùi Oánh
- 张熙生=Trương Hi Sinh
- 钟雨彤=Chung Vũ Đồng
- 何本初=Hà Bổn Sơ
- 严进=Nghiêm Tiến
- 杜希文=Đỗ Hi Văn
- 郭崇韬=Quách Sùng Thao
- 陈炜恒=Trần Vĩ Hằng
- 姜秋=Khương Thu
- 赵宇正=Triệu Vũ Chính
- 洛桐=Lạc Đồng
- 薛文信=Tiết Văn Tín
- 韩向鸿=Hàn Hướng Hồng
- 马斯诺=Mã Tư Nặc
- 小冥=Tiểu Minh
- 赵娅西=Triệu Á Tây
- 岑儿=Sầm Nhi
- 杜池=Đỗ Trì
- 宋茹慧=Tống Như Tuệ
- 圣灵=Thánh Linh
- 阎海=Diêm Hải
- 白霄=Bạch Tiêu
- 吴弘=Ngô Hoằng
- 天灵=Thiên Linh
- 严一尘=Nghiêm Nhất Trần
- 文睿=Văn Duệ
- 贺易庭=Hạ Dịch Đình
- 顾言=Cố Ngôn
- 李绝歌=Lý Tuyệt Ca
- 周盈盈=Chu Doanh Doanh
- 小白团=Tiểu Bạch Đoàn
- 叶簌簌=Diệp Tốc Tốc
- 楼倚歌=Lâu Ỷ Ca
- 小凰=Tiểu Hoàng
- 簌簌=Tốc Tốc
- 云洛倾=Vân Lạc Khuynh
- 孙贺江=Tôn Hạ Giang
- 江云=Giang Vân
- 飞来峰=Phi Lai Phong
- 吴侠=Ngô Hiệp
- 林轻雨=Lâm Khinh Vũ
- 林恒玉=Lâm Hằng Ngọc
- 赵川=Triệu Xuyên
- 望山=Vọng Sơn
- 摘星峰=Trích Tinh Phong
- 中央域=Trung Ương vực
- 陈子怡=Trần Tử Di
- 流雨峰=Lưu Vũ Phong
- 轻雨=Khinh Vũ
- 丁桦=Đinh Hoa
- 小澈=Tiểu Triệt
- 汐儿=Tịch Nhi
- 柳涟雪=Liễu Liên Tuyết
- 柳笙离=Liễu Sanh Ly
- 南宫汐=Nam Cung Tịch
- 炎彬=Viêm Bân
- 澈哥哥=Triệt ca ca
- 陵川=Lăng Xuyên
- 四艺大比会=Tứ Nghệ Đại Bỉ hội
- 四艺协会=Tứ Nghệ hiệp hội
- 客悦=Khách Duyệt
- 王峻=Vương Tuấn
- 杜振晓=Đỗ Chấn Hiểu
- 赵京礼=Triệu Kinh Lễ
- 傅彤=Phó Đồng
- 夜道友=Dạ đạo hữu
- 伊涵薇=Y Hàm Vi
- 杨仕文=Dương Sĩ Văn
- 四艺大比=Tứ Nghệ Đại Bỉ
- 涵薇=Hàm Vi
- 顾玲玲=Cố Linh Linh
- 玲玲=Linh Linh
- 平子=Bình Tử
- 南宫茹月=Nam Cung Như Nguyệt
- 茹月=Như Nguyệt
- 柳君杰=Liễu Quân Kiệt
- 凌然=Lăng Nhiên
- 王铎=Vương Đạc
- 高维立=Cao Duy Lập
- 煜儿=Dục Nhi
- 张赋=Trương Phú
- 南宫清竹=Nam Cung Thanh Trúc
- 肖奇明=Tiếu Kỳ Minh
- 南宫曲鸣=Nam Cung Khúc Minh
- 清竹=Thanh Trúc
- 文尧=Văn Nghiêu
- 顾诚=Cố Thành
- 灵杰=Linh Kiệt
- 陈正松=Trần Chính Tùng
- 秦琛=Tần Sâm
- 琴琛=Cầm Sâm
- 吴学文=Ngô Học Văn
- 沧琅=Thương Lang
- 五海=Ngũ Hải
- 灵寂=Linh Tịch
- 灵缘=Linh Duyên
- 王运昆=Vương Vận Côn
- 灵渡=Linh Độ
- 裴清=Bùi Thanh
- 向丽=Hướng Lệ
- 汪伯洋=Uông Bá Dương
- 孙俊伟=Tôn Tuấn Vĩ
- 雷清如=Lôi Thanh Như
- 容离=Dung Ly
- 刘湘玉=Lưu Tương Ngọc
- 湘玉=Tương Ngọc
- 夜十七=Dạ Thập Thất
- 龙天=Long Thiên
- 张滨=Trương Tân
- 邱小苏=Khâu Tiểu Tô
- 吴林峰=Ngô Lâm Phong
- 九冥=Cửu Minh
- 净灵=Tịnh Linh
- 宋盈澄=Tống Doanh Trừng
- 苏韵=Tô Vận
- 段彦=Đoạn Ngạn
- 陈起贤=Trần Khởi Hiền
- 郑昆=Trịnh Côn
- 朵朵=Đóa Đóa
- 许月容=Hứa Nguyệt Dung
- 杜崇仁=Đỗ Sùng Nhân
- 夜倾晟=Dạ Khuynh Thịnh
- 凤七=Phượng Thất
- 凤翎=Phượng Linh
- 夜姑娘=Dạ cô nương
- 洛岑=Lạc Sầm
- 柳幻雪=Liễu Huyễn Tuyết
- 越泽=Việt Trạch
- 柳前辈=Liễu tiền bối
- 柳伯母=Liễu bá mẫu
- 天钧=Thiên Quân
- 齐城=Tề Thành
- 夜某=Dạ mỗ
- 风哥=Phong ca
- 小川=Tiểu Xuyên
- 涟雪=Liên Tuyết
- 煜哥=Dục ca
- 十六姐=Thập Lục tỷ
- 秋璃=Thu Li
- 冯海=Phùng Hải
- 吕冰=Lữ Băng
- 辛舟=Tân Chu
- 辛师弟=Tân sư đệ
- 姜依=Khương Y
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 林炜=Lâm Vĩ
- 黑蛟=Hắc Giao
- 黑暴熊=Hắc Bạo Hùng
- 琴魔=Cầm Ma
- 易墨=Dịch Mặc
- 上官西泽=Thượng Quan Tây Trạch
- 幽冥城=U Minh thành
- 上官南玹=Thượng Quan Nam Huyền
- 小六=Tiểu Lục
- 风谦=Phong Khiêm
- 而上官南玹=mà Thượng Quan Nam Huyền
- 万魔窟=Vạn Ma Quật
- 魔谷=Ma cốc
- 乱魔海=Loạn Ma hải
- 魔凌城=Ma Lăng thành
- 流封=Lưu Phong
- 流月斩=Lưu Nguyệt trảm
- 琪姐=Kỳ tỷ
- 羽辞兮=Vũ Từ Hề
- 启灵果=Khải Linh quả
- 暗一=Ám Nhất
- 容道友=Dung đạo hữu
- 辞兮=Từ Hề
- 千寒夜=Thiên Hàn Dạ
- 千道友=Thiên đạo hữu
- 千家=Thiên gia
- 宸风大陆=Thần Phong đại lục
- 洗髓果=Tẩy Tủy quả
- 武藏=Võ Tàng
- 百里殇=Bách Lí Thương
- 武家=Võ gia
- 夜七=Dạ Thất
- 夜九=Dạ Cửu
- 夜一=Dạ Nhất
- 玉芷瑶=Ngọc Chỉ Dao
- 春桃=Xuân Đào
- 凌家=Lăng gia
- 齐朝=Tề triều
- 凌七月=Lăng Thất Nguyệt
- 宸风界=Thần Phong giới
- 林二柱=Lâm Nhị Trụ
- 墨家村=Mặc Gia thôn
- 尼岩城=Ni Nham thành
- 二柱=Nhị Trụ
- 云逸=Vân Dật
- 杜钰=Đỗ Ngọc
- 阿义=A Nghĩa
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 杜前辈=Đỗ tiền bối
- 流砂河=Lưu Sa hà
- 流砂仙=Lưu Sa Tiên
- 柳玉晨=Liễu Ngọc Thần
- 月丫头=Nguyệt nha đầu
- 鬼修林=Quỷ Tu Lâm
- 往生石=Vãng Sinh thạch
- 佛陀派=Phật Đà phái
- 芽儿=Nha Nhi
- 柱子=Trụ Tử
- 象牙山=Tượng Nha sơn
- 栓子=Xuyên Tử
- 灵觉寺=Linh Giác Tự
- 龙前辈=Long tiền bối
- 烈焰符=Liệt Diễm phù
- 姓凌=họ Lăng
- 凌湘=Lăng Tương
- 凌姐姐=Lăng tỷ tỷ
- 娅西=Á Tây
- 去找上官西泽=đi tìm Thượng Quan Tây Trạch
- 西泽=Tây Trạch
- 兰心=Lan Tâm
- 噬血城=Phệ Huyết thành
- 小五=Tiểu Ngũ
- 宁儿=Ninh Nhi
- 离哥哥=Ly ca ca
- 九町城=Cửu Đinh thành
- 流光城=Lưu Quang thành
- 流光园=Lưu Quang Viên
- 流若汐=Lưu Nhược Tịch
- 流家=Lưu gia
- 若汐=Nhược Tịch
- “奈何”=“Nại Hà”
- 回流光城=hồi Lưu Quang Thành
- 夜光城=Dạ Quang thành
- 丰乐城=Phong Nhạc thành
- 许姨=Hứa dì
- 老白=lão Bạch
- 流火帮=Lưu Hỏa bang
- 金冥=Kim Minh
- 冥哥哥=Minh ca ca
- 柳元毅=Liễu Nguyên Nghị
- 裴弈=Bùi Dịch
- 齐师弟=Tề sư đệ
- 化神=Hóa Thần
- 风道友=Phong đạo hữu
- 风流云=Phong Lưu Vân
- 聚星阵=Tụ Tinh trận
- 聚灵阵=Tụ Linh trận
- 南琳儿=Nam Lâm Nhi
- 夜白=Dạ Bạch
- 夜小白=Dạ Tiểu Bạch
- 《漫漫登仙路》=《 Từ Từ Đăng Tiên Lộ 》
- 林宗主=Lâm tông chủ
- 叶宗主=Diệp tông chủ
- 汲月草=Cấp Nguyệt Thảo
- 啮齿兽=Ngão Xỉ thú
- 晋师弟=Tấn sư đệ
- 石师弟=Thạch sư đệ
- 息需草=Tức Nhu Thảo
- 塑元花=Tố Nguyên Hoa
- 凝婴丹=Ngưng Anh đan
- 名牌=danh bài
- 清风剑诀=Thanh Phong kiếm quyết
- 烈焰剑诀=Liệt Diễm kiếm quyết
- 破天剑诀=Phá Thiên kiếm quyết
- 移形换影=Di Hình Hoán Ảnh
- 凌师兄=Lăng sư huynh
- 辟谷丹=Tích Cốc đan
- 谈何飞升=nói gì phi thăng
- 剑宗=Kiếm Tông
- 吞土兽=Thôn Thổ thú
- 塑体丹=Tố Thể đan
- 北域=Bắc Vực
- 流砂剑=Lưu Sa kiếm
- 回春丹=Hồi Xuân đan
- 回灵丹=Hồi Linh đan
- 解毒丹=Giải Độc đan
- 凌月剑诀=Lăng Nguyệt kiếm quyết
- 灵物谱=Linh Vật Phổ
- 大王村=Đại Vương thôn
- 整个心神=toàn bộ tâm thần
- 缘来客栈=Duyên Lai khách sạn
- 刘掌柜=Lưu chưởng quầy
- 龙渊阁=Long Uyên Các
- 紫级令牌=tử cấp lệnh bài
- 月娘=Nguyệt Nương
- 柳大师=Liễu đại sư
- 玉雷竹=Ngọc Lôi Trúc
- 升阶丹=Thăng Giai đan
- 林管事=Lâm quản sự
- 续脉丹=Tục Mạch đan
- 暴灵丹=Bạo Linh đan
- 夜府=Dạ phủ
- 刘叔=Lưu thúc
- 溯洄=Tố Hồi
- 清洁符=Thanh Khiết phù
- 夜靖宇=Dạ Tĩnh Vũ
- 金大师=Kim đại sư
- 司马琉瑜=Tư Mã Lưu Du
- 破天=Phá Thiên
- 凌月=Lăng Nguyệt
- 天地灵火榜=Thiên Địa Linh Hỏa bảng
- 青元果=Thanh Nguyên quả
- 焰魂诀=Diễm Hồn Quyết
- 焚寂兽=Phần Tịch thú
- 马蹄兽=Mã Đề thú
- 敛息符=Liễm Tức phù
- 破妄之眼=Phá Vọng Chi Nhãn
- 中看中=trung nhìn trúng
- 对光属性=đối quang thuộc tính
- 小八=Tiểu Bát
- 南宫二十=Nam Cung Nhị Thập
- 火凤=Hỏa Phượng
- 鸑鷟=Nhạc Trạc
- 雪凰=Tuyết Hoàng
- 鹓鶵=Uyên Sồ
- 凤家=Phượng gia
- 凤三=Phượng Tam
- 凤一=Phượng Nhất
- 凤凰墟=Phượng Hoàng Khư
- 凤前辈=Phượng tiền bối
- 言家=Ngôn gia
- 罗管事=La quản sự
- 晋师兄=Tấn sư huynh
- 李师兄=Lý sư huynh
- 石师兄=Thạch sư huynh
- 晋前辈=Tấn tiền bối
- 剑气塔=Kiếm Khí tháp
- 剑意洞=Kiếm Ý động
- 秘钥争夺赛马上=bí chìa khóa tranh đoạt tái lập tức
- 青宏=Thanh Hoành
- 福星客栈=Phúc Tinh khách điếm
- 寿元果=Thọ Nguyên quả
- 回天斩峰=về Thiên Trảm Phong
- 苍穹界=Thương Khung giới
- 方师妹=Phương sư muội
- 方姓=họ Phương
- 这两个人渣=này hai cái nhân tra
- 金刚符=Kim Cương phù
- 净心幽莲=Tịnh Tâm U Liên
- 顾府=Cố phủ
- 灵幽泉水=Linh U Tuyền Thủy
- 和婉莹=cùng Uyển Oánh
- 十七岁=mười bảy tuổi
- 跟上古=cùng thượng cổ
- 凝神草=Ngưng Thần Thảo
- 剑意峰=Kiếm Ý Phong
- 有一死劫=có một tử kiếp
- 一死劫=một tử kiếp
- 凌师弟=Lăng sư đệ
- 姓齐名芸=họ Tề danh Vân
- 林婶=Lâm thẩm
- 云大娘子=Vân đại nương tử
- 噬魔草=Phệ Ma Thảo
- 齐郎=Tề Lang
- 东域=Đông Vực
- 轩哥哥=Hiên ca ca
- 柳姨=Liễu dì
- 参弟=Tham đệ
- 隐魔=Ẩn Ma
- 明观寺=Minh Quan Tự
- 道途无望=đạo đồ vô vọng
- 刘海=Lưu Hải
- 到齐泽=đến Tề Trạch
- 杀道=sát đạo
- 夜十五=Dạ Thập Ngũ
- 望天宗=Vọng Thiên Tông
- 夜倾玦=Dạ Khuynh Quyết
- 从容离=từ Dung Ly
- 小弈=Tiểu Dịch
- 叶师侄=Diệp sư điệt
- 妻子在怀着婉莹=thê tử ở hoài Uyển Oánh
- 可在意境中掌控别人的时光流速=nhưng ở ý cảnh trung khống chế người khác thời gian tốc độ chảy
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 幻灵蝶=Huyễn Linh điệp
- 南域=Nam Vực
- 噬灵河 =Phệ Linh Hà
- 莽荒界=Mãng Hoang giới
- 莽荒北部=Mãng Hoang bắc bộ
- 阿弥=A Di
- 藤萝=Đằng La
- 南宫家=Nam Cung gia
- 逆了这天=nghịch này thiên
- 这天极功法=này thiên cực công pháp
- 淬星诀=Thối Tinh quyết
- 锻神诀=Đoán Thần quyết
- 这人情=này nhân tình
- 离乱魔海=ly Loạn Ma Hải
- 那夜芷瑶=kia Dạ Chỉ Dao
- 烈焰兽=Liệt Diễm thú
- 轮回剑法=Luân Hồi kiếm pháp
- 这天书=này Thiên Thư
- 和 离嫣冉=cùng Ly Yên Nhiễm
- 齐师侄=Tề sư điệt
- 夜倾昇=Dạ Khuynh Thăng
- 不死草=Bất Tử thảo
- 地下城=Địa Hạ thành
- 在地下城=ở Địa Hạ thành
- 悟剑石=Ngộ Kiếm thạch
- 西域=Tây Vực
- 七阙画=Thất Khuyết Họa
- 夜家十一=Dạ gia thập nhất
- 玄天菱=Huyền Thiên lăng
- 岁月=Tuế Nguyệt
- 这书书=này Thư Thư
- 流云尊者=Lưu Vân tôn giả
- 玉莲花=Ngọc Liên Hoa
- 净缘珠=Tịnh Duyên Châu
- 赤沙河=Xích Sa hà
- 十六=Thập Lục
- 在业障=ở nghiệp chướng
- 蹄铁兰=Đề Thiết Lan
- 铁蹄兰=Thiết Đề Lan
- 补神丹=Bổ Thần đan
- 养神丹=Dưỡng Thần đan
- 七色花=Thất Sắc Hoa
- 曲世安=Khúc Thế An
- 曲大师=Khúc đại sư
- 凝婴草=Ngưng Anh thảo
- 天雷竹=Thiên Lôi Trúc
- 这天雷竹=này Thiên Lôi Trúc
- 守着 地下城=thủ Địa Hạ Thành
- 白大哥=Bạch đại ca
- 洗灵丹=Tẩy Linh đan
- 回春草=Hồi Xuân thảo
- 幻灵狐=Huyễn Linh hồ
- 岩哥哥=Nham ca ca
- 余珊珊=Dư San San
- 剑羽=Kiếm Vũ
- 那天斩峰=kia Thiên Trảm Phong
- 林小子=Lâm tiểu tử
- 客来峰=Khách Lai Phong
- 裂爆符=Liệt Bạo phù
- 郭祟韬=Quách Túy Thao
- 严宗主=Nghiêm tông chủ
- 地心玄火=Địa Tâm Huyền Hỏa
- 噬空兽=Phệ Không thú
- 楼师妹=Lâu sư muội
- 阵宗=Trận Tông
- 对阵属派=đối trận thuộc phái
- 林祥=Lâm Tường
- 柳丫头=Liễu nha đầu
- 奇珍阁=Kỳ Trân Các
- 灵兽阁=Linh Thú Các
- 七情决=Thất Tình Quyết
- 十三妹妹=thập tam muội muội
- 雪姐姐=Tuyết tỷ tỷ
- 呼噜兽=Hô Lỗ thú
- 那时光长河=kia thời gian sông dài
- 丹鼎门=Đan Đỉnh Môn
- 柳会长=Liễu hội trưởng
- 张管事=Trương quản sự
- 灵息草=Linh Tức Thảo
- 那天狼=kia Thiên Lang
- 九弦木琴=Cửu Huyền Mộc Cầm
- 一重金身=nhất trọng kim thân
- 四重金身=tứ trọng kim thân
- 这时光长河=này thời gian sông dài
- 炼魔草=Luyện Ma Thảo
- 过天魔体=qua Thiên Ma Thể
- 这天魔体=này Thiên Ma Thể
- 噬灵盾牌=Phệ Linh thuẫn bài
- 万魔宗=Vạn Ma Tông
- 静心蒲团=Tĩnh Tâm Bồ Đoàn
- 悟道茶树=Ngộ Đạo trà thụ
- 悟道茶=Ngộ Đạo trà
- 苏师妹=Tô sư muội
- 流火石=Lưu Hỏa thạch
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 顾璟=Cố Cảnh
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 过夜家=quá Dạ gia
- 晋某=Tấn mỗ
- 那夜家主=kia Dạ gia chủ
- 九姑=cửu cô
- 混沌天火=Hỗn Độn Thiên Hỏa
- 几头天狼=mấy đầu Thiên Lang
- 后世间=hậu thế gian
- 西西=Tây Tây
- 鬼幽丹=Quỷ U Đan
- 卑微=Ti Vi
- 玉丞相=Ngọc thừa tướng
- 单纯林=Đan Thuần Lâm
- 思彤=Tư Đồng
- 上官钦瑶=Thượng Quan Khâm Dao
- 元湛=Nguyên Trạm
- 元家=Nguyên gia
- 合体=Hợp Thể
- 才分神=mới Phân Thần
- 苍小子=Thương tiểu tử
- 冷傲风=Lãnh Ngạo Phong
- 媚儿=Mị Nhi
- 汐汐=Tịch Tịch
- 傲风=Ngạo Phong
- 风行子=Phong Hành Tử
- 姜师兄=Khương sư huynh
- 姜无华=Khương Vô Hoa
- 剑圣峰=Kiếm Thánh Phong
- 莫上卿=Mạc Thượng Khanh
- 莫老祖=Mạc lão tổ
- 南曦晨=Nam Hi Thần
- 剑域峰=Kiếm Vực Phong
- 许子琦=Hứa Tử Kỳ
- 许师兄=Hứa sư huynh
- 化骨雨=Hóa Cốt Vũ
- 鸳鸯兽=Uyên Ương thú
- 灵棘参=Linh Cức Tham
- 灵兰花=Linh Lan hoa
- 了解毒丹=Giải Độc đan
- 杜老头=Đỗ lão nhân
- 锻骨果=Đoán Cốt Quả
- 火云鞭=Hỏa Vân Tiên
- 火原=Hỏa Nguyên
- 轮回塔=Luân Hồi tháp
- 幽冥寺=U Minh Tự
- 璇玑大阵=Toàn Cơ đại trận
- 冲上官南玹=hướng Thượng Quan Nam Huyền
- 这种种马=loại này ngựa giống
- 夜道友长夜道友短=Dạ đạo hữu trường Dạ đạo hữu đoản
- 神枯草=Thần Khô thảo
- 这些人修=này đó nhân tu
- 幽冥丹=U Minh đan
- 兽宗=Thú Tông
- 那些人间=những cái đó nhân gian
- 鬼幽草=Quỷ U Thảo
- 别人的家族=người khác gia tộc
- 她的身份地位=nàng thân phận địa vị
- 陨鬼草=Vẫn Quỷ thảo
- 步步生莲=Bộ Bộ Sinh Liên
- 茹儿=Như Nhi
- 被单纯林=bị Đan Thuần Lâm
- 裴奕=Bùi Dịch
- 栎溪=Lịch Khê
- 对上官师叔=đối Thượng Quan sư thúc
- 浮尘界=Phù Trần giới
- 比分神=so Phân Thần
- 七情绝=Thất Tình Tuyệt
- 十五姑娘=thập ngũ cô nương
- 十九姑娘=thập cửu cô nương
- 二十哥=nhị thập ca
- 萧楚棠=Tiêu Sở Đường
- 炎斌=Viêm Bân
- 南宫十三=Nam Cung Thập Tam
- 南宫十九=Nam Cung Thập Cửu
- 元懿=Nguyên Ý
- 龙龙=Long Long
- 流侨枫=Lưu Kiều Phong
- 赵昀羲=Triệu Quân Hi
- 灵宵城=Linh Tiêu Thành
- 赵十一=Triệu Thập Nhất
- 吕子蒙=Lữ Tử Mông
- 夏航=Hạ Hàng
- 纪长歌=Kỷ Trường Ca
- 云灵=Vân Linh
- 凤落栀=Phượng Lạc Chi
- 疾风兽=Tật Phong thú
- 风裂灵川谷=Phong Liệt Linh Xuyên Cốc
- 瑞风兽=Thụy Phong thú
- 幽魂草=U Hồn thảo
- 倒霉园=Đảo Môi Viên
- 幸运园=Hạnh Vận Viên
- 灵魂之花=Linh Hồn Chi Hoa
- 万灵果=Vạn Linh Quả
- 乾坤镜=Càn Khôn Kính
- 琉璃梳=Lưu Li Sơ
- 回旋斩=Hồi Toàn Trảm
- 锁灵丹=Tỏa Linh đan
- 风家=Phong gia
- 夏道友=Hạ đạo hữu
- 风九叔=Phong cửu thúc
- 流云石=Lưu Vân Thạch
- 回流云城=hồi Lưu Vân Thành
- 吴十一=Ngô Thập Nhất
- 吴十五=Ngô Thập Ngũ
- 凌霜踏雪=Lăng Sương Đạp Tuyết
- 芸儿=Vân Nhi
- 墨芸=Mặc Vân
- 吴十八=Ngô Thập Bát
- 十一哥=thập nhất ca
- 金峰=Kim Phong
- 水峰=Thủy Phong
- 三十多岁修=hơn ba mươi tuổi tu
- 墨道友=Mặc đạo hữu
- 九阳真火=Cửu Dương Chân Hỏa
- 郭怀=Quách Hoài
- 单氏=Đan thị
- 灵儿=Linh Nhi
- 火火=Hỏa Hỏa
- 黑黑=Hắc Hắc
- 小黑=Tiểu Hắc
- 单家=Đan gia
- 小枫=Tiểu Phong
- 凝曦=Ngưng Hi
- 柳云州=Liễu Vân Châu
- 凌霄=Lăng Tiêu
- 溯月宗=Tố Nguyệt Tông
- 夜娉婷=Dạ Phinh Đình
- 文崎=Văn Kỳ
- 祁城=Kỳ Thành
- 风衣雪=Phong Y Tuyết
- 到死劫=đến tử kiếp
- 悟出生死=ngộ ra sinh tử
- 容家=Dung gia
- 通天树=Thông Thiên thụ
- 宫家=Cung gia
- 浮生界=Phù Sinh giới
- 宸风域=Thần Phong Vực
- 踏空兽=Đạp Không thú
- 风府=Phong phủ
- 和合体期=cùng Hợp Thể kỳ
- 风闵妮=Phong Mẫn Ni
- 宫易州=Cung Dịch Châu
- 楚棠=Sở Đường
- 萧前辈=Tiêu tiền bối
- 乌啼兽=Ô Đề thú
- 那夜十七=kia Dạ Thập Thất
- 歧黄草=Kỳ Hoàng thảo
- 岐黄草=Kỳ Hoàng thảo
- 这天雷子=này Thiên Lôi Tử
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 为了解开=vì cởi bỏ
- 小巨=Tiểu Cự
- 宸风=Thần Phong
- 十一公子=thập nhất công tử
- 元蕾=Nguyên Lôi
- 元老=Nguyên lão
- 峰伯=Phong bá
- 峰哥=Phong ca
- 南宫二十一=Nam Cung Nhị Thập Nhất
- 小弈子=Tiểu Dịch Tử
- 夜家十五=Dạ gia Thập Ngũ
- 夜家十二=Dạ gia Thập Nhị
- 夜十六=Dạ Thập Lục
- 夜十二=Dạ Thập Nhị
- 琳儿=Lâm Nhi
- 和这个人修=cùng cái này nhân tu
- 寻欢楼=Tầm Hoan Lâu
- 年轻一辈的第八位子孙=tuổi trẻ đồng lứa thứ tám vị con cháu
- 月孟白=Nguyệt Mạnh Bạch
- 凤舞九天=Phượng Vũ Cửu Thiên
- 孟白=Mạnh Bạch
- 纪师姐=Kỷ sư tỷ
- 白栩=Bạch Hủ
- 林栎=Lâm Lịch
- 江寻=Giang Tầm
- 莫芸=Mạc Vân
- 秦简=Tần Giản
- 秦师叔=Tần sư thúc
- 器宗=Khí Tông
- 符宗=Phù Tông
- 星月宗=Tinh Nguyệt Tông
- 天机宗=Thiên Cơ Tông
- 丹宗=Đan Tông
- 司徒花怜=Tư Đồ Hoa Liên
- 玄机花=Huyền Cơ Hoa
- 小火=Tiểu Hỏa
- 玄灵宝镜=Huyền Linh bảo kính
- 月师兄=Nguyệt sư huynh
- 看书书=xem Thư Thư
- 赤炎=Xích Viêm
- ‘世界之心’,=‘ Thế Giới Chi Tâm ’,
- 这世界之心=này Thế Giới Chi Tâm
- 夏侯轻衣=Hạ Hầu Khinh Y
- 神阙=Thần Khuyết
- 北冥流云=Bắc Minh Lưu Vân
- 轻衣=Khinh Y
- 拜入夜家=bái nhập Dạ gia
- 个中二少年= trung nhị thiếu niên
- 方管事=Phương quản sự
- 任务堂=Nhiệm Vụ Đường
- 萧非墨=Tiêu Phi Mặc
- 夜寒衣=Dạ Hàn Y
- 月神谷=Nguyệt Thần Cốc
- 吴景鸿=Ngô Cảnh Hồng
- 萧莫舞=Tiêu Mạc Vũ
- 控尸门=Khống Thi Môn
- 小千界=tiểu thiên giới
- 云龙山=Vân Long Sơn
- 南笙歌=Nam Sênh Ca
- 笙歌=Sênh Ca
- 南师妹=Nam sư muội
- 镇压符=Trấn Áp phù
- 天命咒=Thiên Mệnh Chú
- 这天命咒=này Thiên Mệnh Chú
- 膳堂=Thiện Đường
- 昇儿=Thăng Nhi
- 齐昇=Tề Thăng
- 易筋=Dịch Cân
- 多宝仙子=Đa Bảo tiên tử
- 于丹道=Vu Đan Đạo
- 器道协会=Khí Đạo Hiệp Hội
- 舍利初期=Xá Lợi sơ kỳ
- 还虚=Hoàn Hư
- 段郎=Đoạn lang
- 南玹=Nam Huyền
- 南熙媛=Nam Hi Viện
- 天骄大会=Thiên Kiêu đại hội
- 雁城=Nhạn Thành
- 隋家=Tùy gia
- 隋清风=Tùy Thanh Phong
- 云川州=Vân Xuyên Châu
- 令家=Lệnh gia
- 令少宗=Lệnh Thiếu Tông
- 阵法将令少宗=trận pháp đem Lệnh Thiếu Tông
- 风洞=phong động
- 卿上虞=Khanh Thượng Ngu
- 卿大公子=Khanh đại công tử
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 戚季谦=Thích Quý Khiêm
- 戚师侄=Thích sư điệt
- 风长洲=Phong Trường Châu
- 风师兄=Phong sư huynh
- 姬千梦=Cơ Thiên Mộng
- 卿道友=Khanh đạo hữu
- 晓天阁=Hiểu Thiên Các
- 过夜芷瑶=qua Dạ Chỉ Dao
- 九长老=cửu trưởng lão
- 人丁稀少=nhân đinh thưa thớt
- 长洲=Trường Châu
- 姬道友=Cơ đạo hữu
- 在意境=tại ý cảnh
- 夜师侄=Dạ sư điệt
- 青川州=Thanh Xuyên Châu
- 闽川州=Mân Xuyên Châu
- 姓夜=họ Dạ
- 那夜家=kia Dạ gia
- 夜微希=Dạ Vi Hi
- 微希=Vi Hi
- 那夜微希=kia Dạ Vi Hi
- 那天才=kia thiên tài
- 成天狼=thành thiên lang
- 银魂=Ngân Hồn
- 人丹=nhân đan
- 戚家=Thích gia
- 这人修=nhân tu này
- 百里若尘=Bách Lí Nhược Trần
- 百里容离=Bách Lí Dung Ly
- 九转血莲=Cửu Chuyển Huyết Liên
- 敬乐溪=Kính Nhạc Khê
- 世界之心=Thế Giới Chi Tâm
- 杂事弟子=tạp sự đệ tử
- 石亭中=trong thạch đình
- 蝉房=thiền phòng
- 培元中期=Bồi Nguyên trung kỳ
- 冒着烟儿=bốc khói
- 南家=Nam gia
- 夜师姐=Dạ sư tỷ
- 银川花=Ngân Xuyên Hoa
- 向上官家=hướng Thượng Quan gia
- 赤脚大夫=Xích Cước đại phu
- 苍冀=Thương Ký
- 昧良心=trái lương tâm
- 流觞=Lưu Thương
- 单府=Đan phủ
- 小九=Tiểu Cửu
- 落栀=Lạc Chi
- 燕山一怪=Yến Sơn Nhất Quái
- 合体初期=Hợp Thể sơ kỳ
- 粹神诀=Túy Thần Quyết
- 寒衣=Hàn Y
- 万恶冢=Vạn Ác Trủng
- 化仙池=Hóa Tiên Trì
- 这座坟山主人的神魂=này tòa mồ chủ nhân thần hồn
- 莹雪=Oánh Tuyết
- 弋阳=Dặc Dương
- 空城=Không Thành
- 叶戈=Diệp Qua
- 勋儿=Huân Nhi
- 叶玄云=Diệp Huyền Vân
- 叶勋=Diệp Huân
- 乐溪=Nhạc Khê
- 青川令=Thanh Xuyên Lệnh
- 和乐溪=cùng Nhạc Khê
- 化神初期=Hóa Thần sơ kỳ
- 倚歌=Ỷ Ca
- 楼师叔=Lâu sư thúc
- 上官琉璃=Thượng Quan Lưu Li
- 杀那条会喷火的龙=sát cái kia sẽ phun hỏa long
- 龙母语气=Long Mẫu ngữ khí
- 龙母=Long Mẫu
- 你娘的内丹=ngươi nương nội đan
- 鸢珂=Diên Kha
- 秦天=Tần Thiên
- 苍溪=Thương Khê
- 南宫曦晨=Nam Cung Hi Thần
- 曦晨=Hi Thần
- 司玥=Tư Nguyệt
- 惜瑶=Tích Dao
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 剑诀=Kiếm Quyết
- 剑域=Kiếm Vực
- 橡樟=Tượng Chương
- 匹练=Thất Luyện
- 白僵=Bạch Cương
- 紫僵=Tử Cương
- 毛僵=Mao Cương
- 飞僵=Phi Cương
- 游尸=Du Thi
- 不化骨=Bất Hóa Cốt
- 伏尸=Phục Thi
- 绿僵=Lục Cương
- 来回=Lai Hồi
- 破阵锥=Phá Trận Trùy
- 寒冰=Hàn Băng
- 流砂=Lưu Sa
- 流砂锦=Lưu Sa cẩm
- 木系=Mộc Hệ
- 感气丹=Cảm Khí đan
- 猛虎拳=Mãnh Hổ Quyền
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 岐岭山=Kỳ Lĩnh sơn
- 十七=Thập Thất
- 青沐宗=Thanh Mộc Tông
- 神隐宗=Thần Ẩn Tông
- 清沐宗=Thanh Mộc Tông
- 赤雷兽=Xích Lôi thú
- 郭丞相=Quách thừa tướng
- 夏丫头=Hạ nha đầu
- 宁墟城=Ninh Khư thành
- 噬灵河=Phệ Linh hà
- 祝家人=người nhà họ Chúc
- 通灵河=Thông Linh hà
- 死亡森林=Tử Vong rừng rậm
- 培元期=Bồi Nguyên kỳ
- 虎哥=Hổ ca
- 培元=Bồi Nguyên
- 易筋期=Dịch Cân kỳ
- 和离嫣冉=cùng Ly Yên Nhiễm
- 兰嫣=Lan Yên
- “狼牙”=“Lang Nha”
- 狼牙佣兵团=Lang Nha dong binh đoàn
- 锻神草=Đoán Thần thảo
- 血鸠鸟=Huyết Cưu điểu
- 在江中凡=tại Giang Trung Phàm
- 洗灵草=Tẩy Linh thảo
- 齐兰嫣=Tề Lan Yên
- 天魔宗=Thiên Ma Tông
- 圣灵宗=Thánh Linh Tông
- 火囚鸟=Hỏa Tù điểu
- 天灵宗=Thiên Linh Tông
- 奇宝阁=Kỳ Bảo Các
- 望山宗=Vọng Sơn Tông
- 流云宗=Lưu Vân Tông
- 伊道友=Y đạo hữu
- 阵符宗=Trận Phù Tông
- 十五妹妹=thập ngũ muội muội
- 时光城=Thời Quang thành
- 这时光城=này Thời Quang thành
- 寂岭城=Tịch Lĩnh thành
- 冰汲虫=Băng Cấp trùng
- 欢喜宗=Hoan Hỉ Tông
- 君子彦=quân tử Ngạn
- 幻灵珠=Huyễn Linh châu
- 噬灵虫=Phệ Linh trùng
- 幻雪=Huyễn Tuyết
- 洛园=Lạc Viên
- 璃丫头=Li nha đầu
- 瑶丫头=Dao nha đầu
- 暗夜=Ám Dạ
- 食人谷=Thực Nhân Cốc
- 百里=Bách Lí
- 小九九=tính toán
- 雪姐=Tuyết tỷ
- 邹姓=họ Trâu
- 无极宗=Vô Cực Tông
- 流云城=Lưu Vân thành
- 对流觞=đối Lưu Thương
- 夏师叔=Hạ sư thúc
- 繁星城=Phồn Tinh thành
- 风云城=Phong Vân thành
- 望气宗=Vọng Khí Tông
- 有机枢子=có Cơ Xu Tử
- 屠浮城=Đồ Phù thành
- 姓凤=họ Phượng
- 在寻欢楼=tại Tầm Hoan Lâu
- 小焦=Tiểu Tiêu
- 对流若汐=đối Lưu Nhược Tịch
- 苍师伯=Thương sư bá
- 月颐秋=Nguyệt Di Thu
- 月神族=Nguyệt Thần tộc
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 伊米尔=Ymir
- 凤道友=Phượng đạo hữu
- 那夜寒衣=Dạ Hàn Y kia
- 上夜寒衣=thượng Dạ Hàn Y
- 神月城=Thần Nguyệt thành
- 月弦歌=Nguyệt Huyền Ca
- 川小子=Xuyên tiểu tử
- 随清风=Tùy Thanh Phong
- 戚师弟=Thích sư đệ
- 雪夜城=Tuyết Dạ thành
- 风夜城=Phong Dạ thành
- 风姓=họ Phong
- 青川=Thanh Xuyên
- 苍穹州=Thương Khung Châu
- 非墨=Phi Mặc
- 郭道友=Quách đạo hữu
- 梦春楼=Mộng Xuân Lâu
- 赤云宗=Xích Vân Tông
- 小火龙=tiểu hỏa long
- 晏卿=Yến Khanh
- 渊州=Uyên Châu
- 夜州主=Dạ châu chủ
- 夜丫头=Dạ nha đầu
- 夜真君=Dạ chân quân
- 萧潇=Tiêu Tiêu
- 仙川域=Tiên Xuyên Vực
- 阿川=A Xuyên
- 小玥玥=Tiểu Nguyệt Nguyệt
- 怡姨=Di dì
- 戚叔叔=Thích thúc thúc
- 卿叔叔=Khanh thúc thúc
- 离儿=Ly Nhi
- 煜叔叔=Dục thúc thúc
- 洛仙友=Lạc tiên hữu
- 卜卜=Bặc Bặc
- 轮回神君=Luân Hồi thần quân
- 世界神君=Thế Giới thần quân
- 清蕊=Thanh Nhụy
- 小清蕊=Tiểu Thanh Nhụy
- 小白=Tiểu Bạch
- 向上官南弦=hướng Thượng Quan Nam Huyền
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 月姨=Nguyệt dì
- 瑶姨=Dao dì
- 亦……=Diệc……
- 洛叔叔=Lạc thúc thúc
- 农家村=Nông Gia thôn
- 洛道友=Lạc đạo hữu
- 果子山=Quả Tử sơn
- 司钥=Tư Thược
- 胡萝卜=Hồ La Bặc
- 佛像=tượng Phật
- 隐身符=Ẩn Thân phù
- 吴家=Ngô gia
- 旱魃=Hạn Bạt
- 万剑归一=Vạn Kiếm Quy Nhất
- 消香玉损=hương tiêu ngọc vẫn
- 息虚草=Tức Hư Thảo
-
Xuyên thư sau cầm ngụy nữ chủ kịch bản
visibility354856 star1390 96
-
-
Cả nhà đọc lòng ta sau, nữ xứng nàng sát điên rồi
visibility6995 star100 0
-
Không tốt! Tiểu sư muội nàng có chư giới group bao lì xì
visibility1952 star0 0
-
Điên phê nữ chủ nàng tại tuyến nghịch tập
visibility16401 star188 10
-
Nữ phụ nàng muốn làm cá mặn
visibility121968 star400 26
-
Ký chủ nàng nguy hiểm lại mê người
visibility32660 star66 2
-
Bị trọng sinh ảnh hậu theo dõi làm sao bây giờ
visibility126221 star349 12
-
( Xuyên thư ) Nữ yêu ma sau khi thành niên siêu hung
Độc thân cẩu không muốn luyến ái
visibility53176 star163 10
-
Ta dựa vả mặt phong thần [ xuyên nhanh ]
visibility128718 star692 96
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Xuyên thư sau cầm ngụy nữ chủ kịch bản
visibility354856 star1390 96
-
-
Cả nhà đọc lòng ta sau, nữ xứng nàng sát điên rồi
visibility6995 star100 0
-
Không tốt! Tiểu sư muội nàng có chư giới group bao lì xì
visibility1952 star0 0
-
Điên phê nữ chủ nàng tại tuyến nghịch tập
visibility16401 star188 10
-
Nữ phụ nàng muốn làm cá mặn
visibility121968 star400 26
-
Ký chủ nàng nguy hiểm lại mê người
visibility32660 star66 2
-
Bị trọng sinh ảnh hậu theo dõi làm sao bây giờ
visibility126221 star349 12
-
( Xuyên thư ) Nữ yêu ma sau khi thành niên siêu hung
Độc thân cẩu không muốn luyến ái
visibility53176 star163 10
-
Ta dựa vả mặt phong thần [ xuyên nhanh ]
visibility128718 star692 96
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1156
- 司若尘=Tư Nhược Trần
- 夜芷=Dạ Chỉ
- 剑苍=Kiếm Thương
- 洛川=Lạc Xuyên
- 豌豆=Oản Đậu
- 夜芷瑶=Dạ Chỉ Dao
- 夜风=Dạ Phong
- 赵浅月=Triệu Thiển Nguyệt
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 青沐=Thanh Mộc
- 夜家=Dạ gia
- 夜澜=Dạ Lan
- 李潜=Lý Tiềm
- 林云=Lâm Vân
- 神隐=Thần Ẩn
- 万剑=Vạn Kiếm
- 叶子=Diệp Tử
- 夏七月=Hạ Thất Nguyệt
- 洛秋璃=Lạc Thu Li
- 上官南弦=Thượng Quan Nam Huyền
- 清沐=Thanh Mộc
- 叶修=Diệp Tu
- 黎川=Lê Xuyên
- 洛弘=Lạc Hoằng
- 上官南=Thượng Quan Nam
- 洛秋漓=Lạc Thu Li
- 嫣冉=Yên Nhiễm
- 齐兰溪=Tề Lan Khê
- 李泽元=Lý Trạch Nguyên
- 石齐=Thạch Tề
- 晋黎=Tấn Lê
- 齐家=Tề gia
- 晋家=Tấn gia
- 洛齐天=Lạc Tề Thiên
- 夜师妹=Dạ sư muội
- 林子郁=Lâm Tử Úc
- 齐越=Tề Việt
- 林子悦=Lâm Tử Duyệt
- 子悦=Tử Duyệt
- 芷瑶=Chỉ Dao
- 梦然=Mộng Nhiên
- 凌轩=Lăng Hiên
- 赤渊=Xích Uyên
- 刘义=Lưu Nghĩa
- 李景文=Lý Cảnh Văn
- 景文=Cảnh Văn
- 柳道元=Liễu Đạo Nguyên
- 刘原=Lưu Nguyên
- 刘塑=Lưu Tố
- 李由=Lý Do
- 夜茹雪=Dạ Như Tuyết
- 七姑=Thất cô
- 夜棋=Dạ Kỳ
- 夜青=Dạ Thanh
- 绥阳=Tuy Dương
- 祁北=Kỳ Bắc
- 夜云廷=Dạ Vân Đình
- 夜言风=Dạ Ngôn Phong
- 夜天钧=Dạ Thiên Quân
- 夜钧天=Dạ Quân Thiên
- 夜倾川=Dạ Khuynh Xuyên
- 夜文杰=Dạ Văn Kiệt
- 靖宇=Tĩnh Vũ
- 文杰=Văn Kiệt
- 夜展鸿=Dạ Triển Hồng
- 展鸿=Triển Hồng
- 云廷=Vân Đình
- 耀然=Diệu Nhiên
- 齐盛=Tề Thịnh
- 齐鸣=Tề Minh
- 鸿儿=Hồng Nhi
- 齐欣然=Tề Hân Nhiên
- 齐浩=Tề Hạo
- 齐明=Tề Minh
- 金云离=Kim Vân Ly
- 李元龙=Lý Nguyên Long
- 阴槐子=Âm Hòe Tử
- 南宫煜=Nam Cung Dục
- 刘珏=Lưu Giác
- 刘钰=Lưu Ngọc
- 林远=Lâm Viễn
- 齐琳琳=Tề Lâm Lâm
- 岳羽辰=Nhạc Vũ Thần
- 言风=Ngôn Phong
- 司文博=Tư Văn Bác
- 洛昭雪=Lạc Chiêu Tuyết
- 离渊=Ly Uyên
- 凌峰=Lăng Phong
- 马元浩=Mã Nguyên Hạo
- 晋修俞=Tấn Tu Du
- 赵青元=Triệu Thanh Nguyên
- 上官歆瑶=Thượng Quan Hâm Dao
- 灵犀=Linh Tê
- 罗七=La Thất
- 刘曦=Lưu Hi
- 司郁=Tư Úc
- 方奇=Phương Kỳ
- 叶青=Diệp Thanh
- 刘卓=Lưu Trác
- 灵虚=Linh Hư
- 顾南山=Cố Nam Sơn
- 婉莹=Uyển Oánh
- 易轻尘=Dịch Khinh Trần
- 灵虚子=Linh Hư Tử
- 夜云云=Dạ Vân Vân
- 叶无洛=Diệp Vô Lạc
- 机枢子=Cơ Xu Tử
- 凌澈=Lăng Triệt
- 流墟=Lưu Khư
- 赵熙雯=Triệu Hi Văn
- 齐岫=Tề Tụ
- 晟儿=Thịnh Nhi
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 桂花=Quế Hoa
- 祝墟=Chúc Khư
- 祝安=Chúc An
- 明儿=Minh Nhi
- 红花=Hồng Hoa
- 福娃=Phúc Oa
- 灵神=Linh Thần
- 小莲=Tiểu Liên
- 小雅=Tiểu Nhã
- 书怡=Thư Di
- 魏子越=Ngụy Tử Việt
- 齐王=Tề vương
- 郭书怡=Quách Thư Di
- 石宇=Thạch Vũ
- 齐泽=Tề Trạch
- 灵羽=Linh Vũ
- 方子虚=Phương Tử Hư
- 剑亦初=Kiếm Diệc Sơ
- 司师弟=Tư sư đệ
- 宁墟=Ninh Khư
- 七月=Thất Nguyệt
- 李玉=Lý Ngọc
- 夏师姐=Hạ sư tỷ
- 李箐=Lý Tinh
- 轻尘=Khinh Trần
- 顾婉莹=Cố Uyển Oánh
- 顾家=Cố gia
- 易前辈=Dịch tiền bối
- 刘林=Lưu Lâm
- 夜师叔=Dạ sư thúc
- 李奇=Lý Kỳ
- 李丰=Lý Phong
- 大毛=Đại Mao
- 炎魔=Viêm Ma
- 若尘=Nhược Trần
- 祖峰=Tổ Phong
- 木虎=Mộc Hổ
- 木威=Mộc Uy
- 木流=Mộc Lưu
- 木其=Mộc Kỳ
- 木峰=Mộc Phong
- 木雷=Mộc Lôi
- 木明=Mộc Minh
- 木进=Mộc Tiến
- 诗音=Thi Âm
- 胡霖=Hồ Lâm
- 林慧仪=Lâm Tuệ Nghi
- 慧仪=Tuệ Nghi
- 剑瑶=Kiếm Dao
- 娟姐=Quyên tỷ
- 书书=Thư Thư
- 天斩峰=Thiên Trảm Phong
- 离嫣冉=Ly Yên Nhiễm
- 齐晟=Tề Thịnh
- 兰溪=Lan Khê
- 芸姐=Vân tỷ
- 齐琪=Tề Kỳ
- 夜芷怡=Dạ Chỉ Di
- 夜倾楠=Dạ Khuynh Nam
- 夜倾=Dạ Khuynh
- 夜芷柔=Dạ Chỉ Nhu
- 夜离=Dạ Ly
- 赵震=Triệu Chấn
- 神阙楼=Thần Khuyết Lâu
- 裴清心=Bùi Thanh Tâm
- 郁裴清=Úc Bùi Thanh
- 赤魔=Xích Ma
- 林敬=Lâm Kính
- 夜倾睿=Dạ Khuynh Duệ
- 赵焕=Triệu Hoán
- 楚墨=Sở Mặc
- 小瑶瑶=Tiểu Dao Dao
- 韩俊=Hàn Tuấn
- 悟尘=Ngộ Trần
- 卢明=Lư Minh
- 六子=Lục Tử
- 芷柔=Chỉ Nhu
- 孙彬=Tôn Bân
- 上官=Thượng Quan
- 苏倩=Tô Thiến
- 李淳=Lý Thuần
- 宋胤=Tống Dận
- 宋正=Tống Chính
- 白岑=Bạch Sầm
- 白祁=Bạch Kỳ
- 刘湘宜=Lưu Tương Nghi
- 雄鹰=Hùng Ưng
- 江中凡=Giang Trung Phàm
- 孟旭=Mạnh Húc
- 御灵=Ngự Linh
- 刘波=Lưu Ba
- 江岩=Giang Nham
- 余姗姗=Dư San San
- 曲静然=Khúc Tĩnh Nhiên
- 静然=Tĩnh Nhiên
- 沐辰=Mộc Thần
- 孙乔=Tôn Kiều
- 于彬=Vu Bân
- 李霖=Lý Lâm
- 傅宗义=Phó Tông Nghĩa
- 叶简清=Diệp Giản Thanh
- 樊正学=Phàn Chính Học
- 齐圣年=Tề Thánh Niên
- 张希庆=Trương Hi Khánh
- 夜兄=Dạ huynh
- 张辛=Trương Tân
- 轻云峰=Khinh Vân Phong
- 澜沧峰=Lan Thương Phong
- 裴莹=Bùi Oánh
- 张熙生=Trương Hi Sinh
- 钟雨彤=Chung Vũ Đồng
- 何本初=Hà Bổn Sơ
- 严进=Nghiêm Tiến
- 杜希文=Đỗ Hi Văn
- 郭崇韬=Quách Sùng Thao
- 陈炜恒=Trần Vĩ Hằng
- 姜秋=Khương Thu
- 赵宇正=Triệu Vũ Chính
- 洛桐=Lạc Đồng
- 薛文信=Tiết Văn Tín
- 韩向鸿=Hàn Hướng Hồng
- 马斯诺=Mã Tư Nặc
- 小冥=Tiểu Minh
- 赵娅西=Triệu Á Tây
- 岑儿=Sầm Nhi
- 杜池=Đỗ Trì
- 宋茹慧=Tống Như Tuệ
- 圣灵=Thánh Linh
- 阎海=Diêm Hải
- 白霄=Bạch Tiêu
- 吴弘=Ngô Hoằng
- 天灵=Thiên Linh
- 严一尘=Nghiêm Nhất Trần
- 文睿=Văn Duệ
- 贺易庭=Hạ Dịch Đình
- 顾言=Cố Ngôn
- 李绝歌=Lý Tuyệt Ca
- 周盈盈=Chu Doanh Doanh
- 小白团=Tiểu Bạch Đoàn
- 叶簌簌=Diệp Tốc Tốc
- 楼倚歌=Lâu Ỷ Ca
- 小凰=Tiểu Hoàng
- 簌簌=Tốc Tốc
- 云洛倾=Vân Lạc Khuynh
- 孙贺江=Tôn Hạ Giang
- 江云=Giang Vân
- 飞来峰=Phi Lai Phong
- 吴侠=Ngô Hiệp
- 林轻雨=Lâm Khinh Vũ
- 林恒玉=Lâm Hằng Ngọc
- 赵川=Triệu Xuyên
- 望山=Vọng Sơn
- 摘星峰=Trích Tinh Phong
- 中央域=Trung Ương vực
- 陈子怡=Trần Tử Di
- 流雨峰=Lưu Vũ Phong
- 轻雨=Khinh Vũ
- 丁桦=Đinh Hoa
- 小澈=Tiểu Triệt
- 汐儿=Tịch Nhi
- 柳涟雪=Liễu Liên Tuyết
- 柳笙离=Liễu Sanh Ly
- 南宫汐=Nam Cung Tịch
- 炎彬=Viêm Bân
- 澈哥哥=Triệt ca ca
- 陵川=Lăng Xuyên
- 四艺大比会=Tứ Nghệ Đại Bỉ hội
- 四艺协会=Tứ Nghệ hiệp hội
- 客悦=Khách Duyệt
- 王峻=Vương Tuấn
- 杜振晓=Đỗ Chấn Hiểu
- 赵京礼=Triệu Kinh Lễ
- 傅彤=Phó Đồng
- 夜道友=Dạ đạo hữu
- 伊涵薇=Y Hàm Vi
- 杨仕文=Dương Sĩ Văn
- 四艺大比=Tứ Nghệ Đại Bỉ
- 涵薇=Hàm Vi
- 顾玲玲=Cố Linh Linh
- 玲玲=Linh Linh
- 平子=Bình Tử
- 南宫茹月=Nam Cung Như Nguyệt
- 茹月=Như Nguyệt
- 柳君杰=Liễu Quân Kiệt
- 凌然=Lăng Nhiên
- 王铎=Vương Đạc
- 高维立=Cao Duy Lập
- 煜儿=Dục Nhi
- 张赋=Trương Phú
- 南宫清竹=Nam Cung Thanh Trúc
- 肖奇明=Tiếu Kỳ Minh
- 南宫曲鸣=Nam Cung Khúc Minh
- 清竹=Thanh Trúc
- 文尧=Văn Nghiêu
- 顾诚=Cố Thành
- 灵杰=Linh Kiệt
- 陈正松=Trần Chính Tùng
- 秦琛=Tần Sâm
- 琴琛=Cầm Sâm
- 吴学文=Ngô Học Văn
- 沧琅=Thương Lang
- 五海=Ngũ Hải
- 灵寂=Linh Tịch
- 灵缘=Linh Duyên
- 王运昆=Vương Vận Côn
- 灵渡=Linh Độ
- 裴清=Bùi Thanh
- 向丽=Hướng Lệ
- 汪伯洋=Uông Bá Dương
- 孙俊伟=Tôn Tuấn Vĩ
- 雷清如=Lôi Thanh Như
- 容离=Dung Ly
- 刘湘玉=Lưu Tương Ngọc
- 湘玉=Tương Ngọc
- 夜十七=Dạ Thập Thất
- 龙天=Long Thiên
- 张滨=Trương Tân
- 邱小苏=Khâu Tiểu Tô
- 吴林峰=Ngô Lâm Phong
- 九冥=Cửu Minh
- 净灵=Tịnh Linh
- 宋盈澄=Tống Doanh Trừng
- 苏韵=Tô Vận
- 段彦=Đoạn Ngạn
- 陈起贤=Trần Khởi Hiền
- 郑昆=Trịnh Côn
- 朵朵=Đóa Đóa
- 许月容=Hứa Nguyệt Dung
- 杜崇仁=Đỗ Sùng Nhân
- 夜倾晟=Dạ Khuynh Thịnh
- 凤七=Phượng Thất
- 凤翎=Phượng Linh
- 夜姑娘=Dạ cô nương
- 洛岑=Lạc Sầm
- 柳幻雪=Liễu Huyễn Tuyết
- 越泽=Việt Trạch
- 柳前辈=Liễu tiền bối
- 柳伯母=Liễu bá mẫu
- 天钧=Thiên Quân
- 齐城=Tề Thành
- 夜某=Dạ mỗ
- 风哥=Phong ca
- 小川=Tiểu Xuyên
- 涟雪=Liên Tuyết
- 煜哥=Dục ca
- 十六姐=Thập Lục tỷ
- 秋璃=Thu Li
- 冯海=Phùng Hải
- 吕冰=Lữ Băng
- 辛舟=Tân Chu
- 辛师弟=Tân sư đệ
- 姜依=Khương Y
- 林道友=Lâm đạo hữu
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 林炜=Lâm Vĩ
- 黑蛟=Hắc Giao
- 黑暴熊=Hắc Bạo Hùng
- 琴魔=Cầm Ma
- 易墨=Dịch Mặc
- 上官西泽=Thượng Quan Tây Trạch
- 幽冥城=U Minh thành
- 上官南玹=Thượng Quan Nam Huyền
- 小六=Tiểu Lục
- 风谦=Phong Khiêm
- 而上官南玹=mà Thượng Quan Nam Huyền
- 万魔窟=Vạn Ma Quật
- 魔谷=Ma cốc
- 乱魔海=Loạn Ma hải
- 魔凌城=Ma Lăng thành
- 流封=Lưu Phong
- 流月斩=Lưu Nguyệt trảm
- 琪姐=Kỳ tỷ
- 羽辞兮=Vũ Từ Hề
- 启灵果=Khải Linh quả
- 暗一=Ám Nhất
- 容道友=Dung đạo hữu
- 辞兮=Từ Hề
- 千寒夜=Thiên Hàn Dạ
- 千道友=Thiên đạo hữu
- 千家=Thiên gia
- 宸风大陆=Thần Phong đại lục
- 洗髓果=Tẩy Tủy quả
- 武藏=Võ Tàng
- 百里殇=Bách Lí Thương
- 武家=Võ gia
- 夜七=Dạ Thất
- 夜九=Dạ Cửu
- 夜一=Dạ Nhất
- 玉芷瑶=Ngọc Chỉ Dao
- 春桃=Xuân Đào
- 凌家=Lăng gia
- 齐朝=Tề triều
- 凌七月=Lăng Thất Nguyệt
- 宸风界=Thần Phong giới
- 林二柱=Lâm Nhị Trụ
- 墨家村=Mặc Gia thôn
- 尼岩城=Ni Nham thành
- 二柱=Nhị Trụ
- 云逸=Vân Dật
- 杜钰=Đỗ Ngọc
- 阿义=A Nghĩa
- 小杰=Tiểu Kiệt
- 杜前辈=Đỗ tiền bối
- 流砂河=Lưu Sa hà
- 流砂仙=Lưu Sa Tiên
- 柳玉晨=Liễu Ngọc Thần
- 月丫头=Nguyệt nha đầu
- 鬼修林=Quỷ Tu Lâm
- 往生石=Vãng Sinh thạch
- 佛陀派=Phật Đà phái
- 芽儿=Nha Nhi
- 柱子=Trụ Tử
- 象牙山=Tượng Nha sơn
- 栓子=Xuyên Tử
- 灵觉寺=Linh Giác Tự
- 龙前辈=Long tiền bối
- 烈焰符=Liệt Diễm phù
- 姓凌=họ Lăng
- 凌湘=Lăng Tương
- 凌姐姐=Lăng tỷ tỷ
- 娅西=Á Tây
- 去找上官西泽=đi tìm Thượng Quan Tây Trạch
- 西泽=Tây Trạch
- 兰心=Lan Tâm
- 噬血城=Phệ Huyết thành
- 小五=Tiểu Ngũ
- 宁儿=Ninh Nhi
- 离哥哥=Ly ca ca
- 九町城=Cửu Đinh thành
- 流光城=Lưu Quang thành
- 流光园=Lưu Quang Viên
- 流若汐=Lưu Nhược Tịch
- 流家=Lưu gia
- 若汐=Nhược Tịch
- “奈何”=“Nại Hà”
- 回流光城=hồi Lưu Quang Thành
- 夜光城=Dạ Quang thành
- 丰乐城=Phong Nhạc thành
- 许姨=Hứa dì
- 老白=lão Bạch
- 流火帮=Lưu Hỏa bang
- 金冥=Kim Minh
- 冥哥哥=Minh ca ca
- 柳元毅=Liễu Nguyên Nghị
- 裴弈=Bùi Dịch
- 齐师弟=Tề sư đệ
- 化神=Hóa Thần
- 风道友=Phong đạo hữu
- 风流云=Phong Lưu Vân
- 聚星阵=Tụ Tinh trận
- 聚灵阵=Tụ Linh trận
- 南琳儿=Nam Lâm Nhi
- 夜白=Dạ Bạch
- 夜小白=Dạ Tiểu Bạch
- 《漫漫登仙路》=《 Từ Từ Đăng Tiên Lộ 》
- 林宗主=Lâm tông chủ
- 叶宗主=Diệp tông chủ
- 汲月草=Cấp Nguyệt Thảo
- 啮齿兽=Ngão Xỉ thú
- 晋师弟=Tấn sư đệ
- 石师弟=Thạch sư đệ
- 息需草=Tức Nhu Thảo
- 塑元花=Tố Nguyên Hoa
- 凝婴丹=Ngưng Anh đan
- 名牌=danh bài
- 清风剑诀=Thanh Phong kiếm quyết
- 烈焰剑诀=Liệt Diễm kiếm quyết
- 破天剑诀=Phá Thiên kiếm quyết
- 移形换影=Di Hình Hoán Ảnh
- 凌师兄=Lăng sư huynh
- 辟谷丹=Tích Cốc đan
- 谈何飞升=nói gì phi thăng
- 剑宗=Kiếm Tông
- 吞土兽=Thôn Thổ thú
- 塑体丹=Tố Thể đan
- 北域=Bắc Vực
- 流砂剑=Lưu Sa kiếm
- 回春丹=Hồi Xuân đan
- 回灵丹=Hồi Linh đan
- 解毒丹=Giải Độc đan
- 凌月剑诀=Lăng Nguyệt kiếm quyết
- 灵物谱=Linh Vật Phổ
- 大王村=Đại Vương thôn
- 整个心神=toàn bộ tâm thần
- 缘来客栈=Duyên Lai khách sạn
- 刘掌柜=Lưu chưởng quầy
- 龙渊阁=Long Uyên Các
- 紫级令牌=tử cấp lệnh bài
- 月娘=Nguyệt Nương
- 柳大师=Liễu đại sư
- 玉雷竹=Ngọc Lôi Trúc
- 升阶丹=Thăng Giai đan
- 林管事=Lâm quản sự
- 续脉丹=Tục Mạch đan
- 暴灵丹=Bạo Linh đan
- 夜府=Dạ phủ
- 刘叔=Lưu thúc
- 溯洄=Tố Hồi
- 清洁符=Thanh Khiết phù
- 夜靖宇=Dạ Tĩnh Vũ
- 金大师=Kim đại sư
- 司马琉瑜=Tư Mã Lưu Du
- 破天=Phá Thiên
- 凌月=Lăng Nguyệt
- 天地灵火榜=Thiên Địa Linh Hỏa bảng
- 青元果=Thanh Nguyên quả
- 焰魂诀=Diễm Hồn Quyết
- 焚寂兽=Phần Tịch thú
- 马蹄兽=Mã Đề thú
- 敛息符=Liễm Tức phù
- 破妄之眼=Phá Vọng Chi Nhãn
- 中看中=trung nhìn trúng
- 对光属性=đối quang thuộc tính
- 小八=Tiểu Bát
- 南宫二十=Nam Cung Nhị Thập
- 火凤=Hỏa Phượng
- 鸑鷟=Nhạc Trạc
- 雪凰=Tuyết Hoàng
- 鹓鶵=Uyên Sồ
- 凤家=Phượng gia
- 凤三=Phượng Tam
- 凤一=Phượng Nhất
- 凤凰墟=Phượng Hoàng Khư
- 凤前辈=Phượng tiền bối
- 言家=Ngôn gia
- 罗管事=La quản sự
- 晋师兄=Tấn sư huynh
- 李师兄=Lý sư huynh
- 石师兄=Thạch sư huynh
- 晋前辈=Tấn tiền bối
- 剑气塔=Kiếm Khí tháp
- 剑意洞=Kiếm Ý động
- 秘钥争夺赛马上=bí chìa khóa tranh đoạt tái lập tức
- 青宏=Thanh Hoành
- 福星客栈=Phúc Tinh khách điếm
- 寿元果=Thọ Nguyên quả
- 回天斩峰=về Thiên Trảm Phong
- 苍穹界=Thương Khung giới
- 方师妹=Phương sư muội
- 方姓=họ Phương
- 这两个人渣=này hai cái nhân tra
- 金刚符=Kim Cương phù
- 净心幽莲=Tịnh Tâm U Liên
- 顾府=Cố phủ
- 灵幽泉水=Linh U Tuyền Thủy
- 和婉莹=cùng Uyển Oánh
- 十七岁=mười bảy tuổi
- 跟上古=cùng thượng cổ
- 凝神草=Ngưng Thần Thảo
- 剑意峰=Kiếm Ý Phong
- 有一死劫=có một tử kiếp
- 一死劫=một tử kiếp
- 凌师弟=Lăng sư đệ
- 姓齐名芸=họ Tề danh Vân
- 林婶=Lâm thẩm
- 云大娘子=Vân đại nương tử
- 噬魔草=Phệ Ma Thảo
- 齐郎=Tề Lang
- 东域=Đông Vực
- 轩哥哥=Hiên ca ca
- 柳姨=Liễu dì
- 参弟=Tham đệ
- 隐魔=Ẩn Ma
- 明观寺=Minh Quan Tự
- 道途无望=đạo đồ vô vọng
- 刘海=Lưu Hải
- 到齐泽=đến Tề Trạch
- 杀道=sát đạo
- 夜十五=Dạ Thập Ngũ
- 望天宗=Vọng Thiên Tông
- 夜倾玦=Dạ Khuynh Quyết
- 从容离=từ Dung Ly
- 小弈=Tiểu Dịch
- 叶师侄=Diệp sư điệt
- 妻子在怀着婉莹=thê tử ở hoài Uyển Oánh
- 可在意境中掌控别人的时光流速=nhưng ở ý cảnh trung khống chế người khác thời gian tốc độ chảy
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 幻灵蝶=Huyễn Linh điệp
- 南域=Nam Vực
- 噬灵河 =Phệ Linh Hà
- 莽荒界=Mãng Hoang giới
- 莽荒北部=Mãng Hoang bắc bộ
- 阿弥=A Di
- 藤萝=Đằng La
- 南宫家=Nam Cung gia
- 逆了这天=nghịch này thiên
- 这天极功法=này thiên cực công pháp
- 淬星诀=Thối Tinh quyết
- 锻神诀=Đoán Thần quyết
- 这人情=này nhân tình
- 离乱魔海=ly Loạn Ma Hải
- 那夜芷瑶=kia Dạ Chỉ Dao
- 烈焰兽=Liệt Diễm thú
- 轮回剑法=Luân Hồi kiếm pháp
- 这天书=này Thiên Thư
- 和 离嫣冉=cùng Ly Yên Nhiễm
- 齐师侄=Tề sư điệt
- 夜倾昇=Dạ Khuynh Thăng
- 不死草=Bất Tử thảo
- 地下城=Địa Hạ thành
- 在地下城=ở Địa Hạ thành
- 悟剑石=Ngộ Kiếm thạch
- 西域=Tây Vực
- 七阙画=Thất Khuyết Họa
- 夜家十一=Dạ gia thập nhất
- 玄天菱=Huyền Thiên lăng
- 岁月=Tuế Nguyệt
- 这书书=này Thư Thư
- 流云尊者=Lưu Vân tôn giả
- 玉莲花=Ngọc Liên Hoa
- 净缘珠=Tịnh Duyên Châu
- 赤沙河=Xích Sa hà
- 十六=Thập Lục
- 在业障=ở nghiệp chướng
- 蹄铁兰=Đề Thiết Lan
- 铁蹄兰=Thiết Đề Lan
- 补神丹=Bổ Thần đan
- 养神丹=Dưỡng Thần đan
- 七色花=Thất Sắc Hoa
- 曲世安=Khúc Thế An
- 曲大师=Khúc đại sư
- 凝婴草=Ngưng Anh thảo
- 天雷竹=Thiên Lôi Trúc
- 这天雷竹=này Thiên Lôi Trúc
- 守着 地下城=thủ Địa Hạ Thành
- 白大哥=Bạch đại ca
- 洗灵丹=Tẩy Linh đan
- 回春草=Hồi Xuân thảo
- 幻灵狐=Huyễn Linh hồ
- 岩哥哥=Nham ca ca
- 余珊珊=Dư San San
- 剑羽=Kiếm Vũ
- 那天斩峰=kia Thiên Trảm Phong
- 林小子=Lâm tiểu tử
- 客来峰=Khách Lai Phong
- 裂爆符=Liệt Bạo phù
- 郭祟韬=Quách Túy Thao
- 严宗主=Nghiêm tông chủ
- 地心玄火=Địa Tâm Huyền Hỏa
- 噬空兽=Phệ Không thú
- 楼师妹=Lâu sư muội
- 阵宗=Trận Tông
- 对阵属派=đối trận thuộc phái
- 林祥=Lâm Tường
- 柳丫头=Liễu nha đầu
- 奇珍阁=Kỳ Trân Các
- 灵兽阁=Linh Thú Các
- 七情决=Thất Tình Quyết
- 十三妹妹=thập tam muội muội
- 雪姐姐=Tuyết tỷ tỷ
- 呼噜兽=Hô Lỗ thú
- 那时光长河=kia thời gian sông dài
- 丹鼎门=Đan Đỉnh Môn
- 柳会长=Liễu hội trưởng
- 张管事=Trương quản sự
- 灵息草=Linh Tức Thảo
- 那天狼=kia Thiên Lang
- 九弦木琴=Cửu Huyền Mộc Cầm
- 一重金身=nhất trọng kim thân
- 四重金身=tứ trọng kim thân
- 这时光长河=này thời gian sông dài
- 炼魔草=Luyện Ma Thảo
- 过天魔体=qua Thiên Ma Thể
- 这天魔体=này Thiên Ma Thể
- 噬灵盾牌=Phệ Linh thuẫn bài
- 万魔宗=Vạn Ma Tông
- 静心蒲团=Tĩnh Tâm Bồ Đoàn
- 悟道茶树=Ngộ Đạo trà thụ
- 悟道茶=Ngộ Đạo trà
- 苏师妹=Tô sư muội
- 流火石=Lưu Hỏa thạch
- 许道友=Hứa đạo hữu
- 顾璟=Cố Cảnh
- 月月=Nguyệt Nguyệt
- 过夜家=quá Dạ gia
- 晋某=Tấn mỗ
- 那夜家主=kia Dạ gia chủ
- 九姑=cửu cô
- 混沌天火=Hỗn Độn Thiên Hỏa
- 几头天狼=mấy đầu Thiên Lang
- 后世间=hậu thế gian
- 西西=Tây Tây
- 鬼幽丹=Quỷ U Đan
- 卑微=Ti Vi
- 玉丞相=Ngọc thừa tướng
- 单纯林=Đan Thuần Lâm
- 思彤=Tư Đồng
- 上官钦瑶=Thượng Quan Khâm Dao
- 元湛=Nguyên Trạm
- 元家=Nguyên gia
- 合体=Hợp Thể
- 才分神=mới Phân Thần
- 苍小子=Thương tiểu tử
- 冷傲风=Lãnh Ngạo Phong
- 媚儿=Mị Nhi
- 汐汐=Tịch Tịch
- 傲风=Ngạo Phong
- 风行子=Phong Hành Tử
- 姜师兄=Khương sư huynh
- 姜无华=Khương Vô Hoa
- 剑圣峰=Kiếm Thánh Phong
- 莫上卿=Mạc Thượng Khanh
- 莫老祖=Mạc lão tổ
- 南曦晨=Nam Hi Thần
- 剑域峰=Kiếm Vực Phong
- 许子琦=Hứa Tử Kỳ
- 许师兄=Hứa sư huynh
- 化骨雨=Hóa Cốt Vũ
- 鸳鸯兽=Uyên Ương thú
- 灵棘参=Linh Cức Tham
- 灵兰花=Linh Lan hoa
- 了解毒丹=Giải Độc đan
- 杜老头=Đỗ lão nhân
- 锻骨果=Đoán Cốt Quả
- 火云鞭=Hỏa Vân Tiên
- 火原=Hỏa Nguyên
- 轮回塔=Luân Hồi tháp
- 幽冥寺=U Minh Tự
- 璇玑大阵=Toàn Cơ đại trận
- 冲上官南玹=hướng Thượng Quan Nam Huyền
- 这种种马=loại này ngựa giống
- 夜道友长夜道友短=Dạ đạo hữu trường Dạ đạo hữu đoản
- 神枯草=Thần Khô thảo
- 这些人修=này đó nhân tu
- 幽冥丹=U Minh đan
- 兽宗=Thú Tông
- 那些人间=những cái đó nhân gian
- 鬼幽草=Quỷ U Thảo
- 别人的家族=người khác gia tộc
- 她的身份地位=nàng thân phận địa vị
- 陨鬼草=Vẫn Quỷ thảo
- 步步生莲=Bộ Bộ Sinh Liên
- 茹儿=Như Nhi
- 被单纯林=bị Đan Thuần Lâm
- 裴奕=Bùi Dịch
- 栎溪=Lịch Khê
- 对上官师叔=đối Thượng Quan sư thúc
- 浮尘界=Phù Trần giới
- 比分神=so Phân Thần
- 七情绝=Thất Tình Tuyệt
- 十五姑娘=thập ngũ cô nương
- 十九姑娘=thập cửu cô nương
- 二十哥=nhị thập ca
- 萧楚棠=Tiêu Sở Đường
- 炎斌=Viêm Bân
- 南宫十三=Nam Cung Thập Tam
- 南宫十九=Nam Cung Thập Cửu
- 元懿=Nguyên Ý
- 龙龙=Long Long
- 流侨枫=Lưu Kiều Phong
- 赵昀羲=Triệu Quân Hi
- 灵宵城=Linh Tiêu Thành
- 赵十一=Triệu Thập Nhất
- 吕子蒙=Lữ Tử Mông
- 夏航=Hạ Hàng
- 纪长歌=Kỷ Trường Ca
- 云灵=Vân Linh
- 凤落栀=Phượng Lạc Chi
- 疾风兽=Tật Phong thú
- 风裂灵川谷=Phong Liệt Linh Xuyên Cốc
- 瑞风兽=Thụy Phong thú
- 幽魂草=U Hồn thảo
- 倒霉园=Đảo Môi Viên
- 幸运园=Hạnh Vận Viên
- 灵魂之花=Linh Hồn Chi Hoa
- 万灵果=Vạn Linh Quả
- 乾坤镜=Càn Khôn Kính
- 琉璃梳=Lưu Li Sơ
- 回旋斩=Hồi Toàn Trảm
- 锁灵丹=Tỏa Linh đan
- 风家=Phong gia
- 夏道友=Hạ đạo hữu
- 风九叔=Phong cửu thúc
- 流云石=Lưu Vân Thạch
- 回流云城=hồi Lưu Vân Thành
- 吴十一=Ngô Thập Nhất
- 吴十五=Ngô Thập Ngũ
- 凌霜踏雪=Lăng Sương Đạp Tuyết
- 芸儿=Vân Nhi
- 墨芸=Mặc Vân
- 吴十八=Ngô Thập Bát
- 十一哥=thập nhất ca
- 金峰=Kim Phong
- 水峰=Thủy Phong
- 三十多岁修=hơn ba mươi tuổi tu
- 墨道友=Mặc đạo hữu
- 九阳真火=Cửu Dương Chân Hỏa
- 郭怀=Quách Hoài
- 单氏=Đan thị
- 灵儿=Linh Nhi
- 火火=Hỏa Hỏa
- 黑黑=Hắc Hắc
- 小黑=Tiểu Hắc
- 单家=Đan gia
- 小枫=Tiểu Phong
- 凝曦=Ngưng Hi
- 柳云州=Liễu Vân Châu
- 凌霄=Lăng Tiêu
- 溯月宗=Tố Nguyệt Tông
- 夜娉婷=Dạ Phinh Đình
- 文崎=Văn Kỳ
- 祁城=Kỳ Thành
- 风衣雪=Phong Y Tuyết
- 到死劫=đến tử kiếp
- 悟出生死=ngộ ra sinh tử
- 容家=Dung gia
- 通天树=Thông Thiên thụ
- 宫家=Cung gia
- 浮生界=Phù Sinh giới
- 宸风域=Thần Phong Vực
- 踏空兽=Đạp Không thú
- 风府=Phong phủ
- 和合体期=cùng Hợp Thể kỳ
- 风闵妮=Phong Mẫn Ni
- 宫易州=Cung Dịch Châu
- 楚棠=Sở Đường
- 萧前辈=Tiêu tiền bối
- 乌啼兽=Ô Đề thú
- 那夜十七=kia Dạ Thập Thất
- 歧黄草=Kỳ Hoàng thảo
- 岐黄草=Kỳ Hoàng thảo
- 这天雷子=này Thiên Lôi Tử
- 巨人族=Cự Nhân tộc
- 为了解开=vì cởi bỏ
- 小巨=Tiểu Cự
- 宸风=Thần Phong
- 十一公子=thập nhất công tử
- 元蕾=Nguyên Lôi
- 元老=Nguyên lão
- 峰伯=Phong bá
- 峰哥=Phong ca
- 南宫二十一=Nam Cung Nhị Thập Nhất
- 小弈子=Tiểu Dịch Tử
- 夜家十五=Dạ gia Thập Ngũ
- 夜家十二=Dạ gia Thập Nhị
- 夜十六=Dạ Thập Lục
- 夜十二=Dạ Thập Nhị
- 琳儿=Lâm Nhi
- 和这个人修=cùng cái này nhân tu
- 寻欢楼=Tầm Hoan Lâu
- 年轻一辈的第八位子孙=tuổi trẻ đồng lứa thứ tám vị con cháu
- 月孟白=Nguyệt Mạnh Bạch
- 凤舞九天=Phượng Vũ Cửu Thiên
- 孟白=Mạnh Bạch
- 纪师姐=Kỷ sư tỷ
- 白栩=Bạch Hủ
- 林栎=Lâm Lịch
- 江寻=Giang Tầm
- 莫芸=Mạc Vân
- 秦简=Tần Giản
- 秦师叔=Tần sư thúc
- 器宗=Khí Tông
- 符宗=Phù Tông
- 星月宗=Tinh Nguyệt Tông
- 天机宗=Thiên Cơ Tông
- 丹宗=Đan Tông
- 司徒花怜=Tư Đồ Hoa Liên
- 玄机花=Huyền Cơ Hoa
- 小火=Tiểu Hỏa
- 玄灵宝镜=Huyền Linh bảo kính
- 月师兄=Nguyệt sư huynh
- 看书书=xem Thư Thư
- 赤炎=Xích Viêm
- ‘世界之心’,=‘ Thế Giới Chi Tâm ’,
- 这世界之心=này Thế Giới Chi Tâm
- 夏侯轻衣=Hạ Hầu Khinh Y
- 神阙=Thần Khuyết
- 北冥流云=Bắc Minh Lưu Vân
- 轻衣=Khinh Y
- 拜入夜家=bái nhập Dạ gia
- 个中二少年= trung nhị thiếu niên
- 方管事=Phương quản sự
- 任务堂=Nhiệm Vụ Đường
- 萧非墨=Tiêu Phi Mặc
- 夜寒衣=Dạ Hàn Y
- 月神谷=Nguyệt Thần Cốc
- 吴景鸿=Ngô Cảnh Hồng
- 萧莫舞=Tiêu Mạc Vũ
- 控尸门=Khống Thi Môn
- 小千界=tiểu thiên giới
- 云龙山=Vân Long Sơn
- 南笙歌=Nam Sênh Ca
- 笙歌=Sênh Ca
- 南师妹=Nam sư muội
- 镇压符=Trấn Áp phù
- 天命咒=Thiên Mệnh Chú
- 这天命咒=này Thiên Mệnh Chú
- 膳堂=Thiện Đường
- 昇儿=Thăng Nhi
- 齐昇=Tề Thăng
- 易筋=Dịch Cân
- 多宝仙子=Đa Bảo tiên tử
- 于丹道=Vu Đan Đạo
- 器道协会=Khí Đạo Hiệp Hội
- 舍利初期=Xá Lợi sơ kỳ
- 还虚=Hoàn Hư
- 段郎=Đoạn lang
- 南玹=Nam Huyền
- 南熙媛=Nam Hi Viện
- 天骄大会=Thiên Kiêu đại hội
- 雁城=Nhạn Thành
- 隋家=Tùy gia
- 隋清风=Tùy Thanh Phong
- 云川州=Vân Xuyên Châu
- 令家=Lệnh gia
- 令少宗=Lệnh Thiếu Tông
- 阵法将令少宗=trận pháp đem Lệnh Thiếu Tông
- 风洞=phong động
- 卿上虞=Khanh Thượng Ngu
- 卿大公子=Khanh đại công tử
- 柳道友=Liễu đạo hữu
- 戚道友=Thích đạo hữu
- 戚季谦=Thích Quý Khiêm
- 戚师侄=Thích sư điệt
- 风长洲=Phong Trường Châu
- 风师兄=Phong sư huynh
- 姬千梦=Cơ Thiên Mộng
- 卿道友=Khanh đạo hữu
- 晓天阁=Hiểu Thiên Các
- 过夜芷瑶=qua Dạ Chỉ Dao
- 九长老=cửu trưởng lão
- 人丁稀少=nhân đinh thưa thớt
- 长洲=Trường Châu
- 姬道友=Cơ đạo hữu
- 在意境=tại ý cảnh
- 夜师侄=Dạ sư điệt
- 青川州=Thanh Xuyên Châu
- 闽川州=Mân Xuyên Châu
- 姓夜=họ Dạ
- 那夜家=kia Dạ gia
- 夜微希=Dạ Vi Hi
- 微希=Vi Hi
- 那夜微希=kia Dạ Vi Hi
- 那天才=kia thiên tài
- 成天狼=thành thiên lang
- 银魂=Ngân Hồn
- 人丹=nhân đan
- 戚家=Thích gia
- 这人修=nhân tu này
- 百里若尘=Bách Lí Nhược Trần
- 百里容离=Bách Lí Dung Ly
- 九转血莲=Cửu Chuyển Huyết Liên
- 敬乐溪=Kính Nhạc Khê
- 世界之心=Thế Giới Chi Tâm
- 杂事弟子=tạp sự đệ tử
- 石亭中=trong thạch đình
- 蝉房=thiền phòng
- 培元中期=Bồi Nguyên trung kỳ
- 冒着烟儿=bốc khói
- 南家=Nam gia
- 夜师姐=Dạ sư tỷ
- 银川花=Ngân Xuyên Hoa
- 向上官家=hướng Thượng Quan gia
- 赤脚大夫=Xích Cước đại phu
- 苍冀=Thương Ký
- 昧良心=trái lương tâm
- 流觞=Lưu Thương
- 单府=Đan phủ
- 小九=Tiểu Cửu
- 落栀=Lạc Chi
- 燕山一怪=Yến Sơn Nhất Quái
- 合体初期=Hợp Thể sơ kỳ
- 粹神诀=Túy Thần Quyết
- 寒衣=Hàn Y
- 万恶冢=Vạn Ác Trủng
- 化仙池=Hóa Tiên Trì
- 这座坟山主人的神魂=này tòa mồ chủ nhân thần hồn
- 莹雪=Oánh Tuyết
- 弋阳=Dặc Dương
- 空城=Không Thành
- 叶戈=Diệp Qua
- 勋儿=Huân Nhi
- 叶玄云=Diệp Huyền Vân
- 叶勋=Diệp Huân
- 乐溪=Nhạc Khê
- 青川令=Thanh Xuyên Lệnh
- 和乐溪=cùng Nhạc Khê
- 化神初期=Hóa Thần sơ kỳ
- 倚歌=Ỷ Ca
- 楼师叔=Lâu sư thúc
- 上官琉璃=Thượng Quan Lưu Li
- 杀那条会喷火的龙=sát cái kia sẽ phun hỏa long
- 龙母语气=Long Mẫu ngữ khí
- 龙母=Long Mẫu
- 你娘的内丹=ngươi nương nội đan
- 鸢珂=Diên Kha
- 秦天=Tần Thiên
- 苍溪=Thương Khê
- 南宫曦晨=Nam Cung Hi Thần
- 曦晨=Hi Thần
- 司玥=Tư Nguyệt
- 惜瑶=Tích Dao
- 玥玥=Nguyệt Nguyệt
- 剑诀=Kiếm Quyết
- 剑域=Kiếm Vực
- 橡樟=Tượng Chương
- 匹练=Thất Luyện
- 白僵=Bạch Cương
- 紫僵=Tử Cương
- 毛僵=Mao Cương
- 飞僵=Phi Cương
- 游尸=Du Thi
- 不化骨=Bất Hóa Cốt
- 伏尸=Phục Thi
- 绿僵=Lục Cương
- 来回=Lai Hồi
- 破阵锥=Phá Trận Trùy
- 寒冰=Hàn Băng
- 流砂=Lưu Sa
- 流砂锦=Lưu Sa cẩm
- 木系=Mộc Hệ
- 感气丹=Cảm Khí đan
- 猛虎拳=Mãnh Hổ Quyền
- 万剑宗=Vạn Kiếm Tông
- 岐岭山=Kỳ Lĩnh sơn
- 十七=Thập Thất
- 青沐宗=Thanh Mộc Tông
- 神隐宗=Thần Ẩn Tông
- 清沐宗=Thanh Mộc Tông
- 赤雷兽=Xích Lôi thú
- 郭丞相=Quách thừa tướng
- 夏丫头=Hạ nha đầu
- 宁墟城=Ninh Khư thành
- 噬灵河=Phệ Linh hà
- 祝家人=người nhà họ Chúc
- 通灵河=Thông Linh hà
- 死亡森林=Tử Vong rừng rậm
- 培元期=Bồi Nguyên kỳ
- 虎哥=Hổ ca
- 培元=Bồi Nguyên
- 易筋期=Dịch Cân kỳ
- 和离嫣冉=cùng Ly Yên Nhiễm
- 兰嫣=Lan Yên
- “狼牙”=“Lang Nha”
- 狼牙佣兵团=Lang Nha dong binh đoàn
- 锻神草=Đoán Thần thảo
- 血鸠鸟=Huyết Cưu điểu
- 在江中凡=tại Giang Trung Phàm
- 洗灵草=Tẩy Linh thảo
- 齐兰嫣=Tề Lan Yên
- 天魔宗=Thiên Ma Tông
- 圣灵宗=Thánh Linh Tông
- 火囚鸟=Hỏa Tù điểu
- 天灵宗=Thiên Linh Tông
- 奇宝阁=Kỳ Bảo Các
- 望山宗=Vọng Sơn Tông
- 流云宗=Lưu Vân Tông
- 伊道友=Y đạo hữu
- 阵符宗=Trận Phù Tông
- 十五妹妹=thập ngũ muội muội
- 时光城=Thời Quang thành
- 这时光城=này Thời Quang thành
- 寂岭城=Tịch Lĩnh thành
- 冰汲虫=Băng Cấp trùng
- 欢喜宗=Hoan Hỉ Tông
- 君子彦=quân tử Ngạn
- 幻灵珠=Huyễn Linh châu
- 噬灵虫=Phệ Linh trùng
- 幻雪=Huyễn Tuyết
- 洛园=Lạc Viên
- 璃丫头=Li nha đầu
- 瑶丫头=Dao nha đầu
- 暗夜=Ám Dạ
- 食人谷=Thực Nhân Cốc
- 百里=Bách Lí
- 小九九=tính toán
- 雪姐=Tuyết tỷ
- 邹姓=họ Trâu
- 无极宗=Vô Cực Tông
- 流云城=Lưu Vân thành
- 对流觞=đối Lưu Thương
- 夏师叔=Hạ sư thúc
- 繁星城=Phồn Tinh thành
- 风云城=Phong Vân thành
- 望气宗=Vọng Khí Tông
- 有机枢子=có Cơ Xu Tử
- 屠浮城=Đồ Phù thành
- 姓凤=họ Phượng
- 在寻欢楼=tại Tầm Hoan Lâu
- 小焦=Tiểu Tiêu
- 对流若汐=đối Lưu Nhược Tịch
- 苍师伯=Thương sư bá
- 月颐秋=Nguyệt Di Thu
- 月神族=Nguyệt Thần tộc
- 萧道友=Tiêu đạo hữu
- 伊米尔=Ymir
- 凤道友=Phượng đạo hữu
- 那夜寒衣=Dạ Hàn Y kia
- 上夜寒衣=thượng Dạ Hàn Y
- 神月城=Thần Nguyệt thành
- 月弦歌=Nguyệt Huyền Ca
- 川小子=Xuyên tiểu tử
- 随清风=Tùy Thanh Phong
- 戚师弟=Thích sư đệ
- 雪夜城=Tuyết Dạ thành
- 风夜城=Phong Dạ thành
- 风姓=họ Phong
- 青川=Thanh Xuyên
- 苍穹州=Thương Khung Châu
- 非墨=Phi Mặc
- 郭道友=Quách đạo hữu
- 梦春楼=Mộng Xuân Lâu
- 赤云宗=Xích Vân Tông
- 小火龙=tiểu hỏa long
- 晏卿=Yến Khanh
- 渊州=Uyên Châu
- 夜州主=Dạ châu chủ
- 夜丫头=Dạ nha đầu
- 夜真君=Dạ chân quân
- 萧潇=Tiêu Tiêu
- 仙川域=Tiên Xuyên Vực
- 阿川=A Xuyên
- 小玥玥=Tiểu Nguyệt Nguyệt
- 怡姨=Di dì
- 戚叔叔=Thích thúc thúc
- 卿叔叔=Khanh thúc thúc
- 离儿=Ly Nhi
- 煜叔叔=Dục thúc thúc
- 洛仙友=Lạc tiên hữu
- 卜卜=Bặc Bặc
- 轮回神君=Luân Hồi thần quân
- 世界神君=Thế Giới thần quân
- 清蕊=Thanh Nhụy
- 小清蕊=Tiểu Thanh Nhụy
- 小白=Tiểu Bạch
- 向上官南弦=hướng Thượng Quan Nam Huyền
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 月姨=Nguyệt dì
- 瑶姨=Dao dì
- 亦……=Diệc……
- 洛叔叔=Lạc thúc thúc
- 农家村=Nông Gia thôn
- 洛道友=Lạc đạo hữu
- 果子山=Quả Tử sơn
- 司钥=Tư Thược
- 胡萝卜=Hồ La Bặc
- 佛像=tượng Phật
- 隐身符=Ẩn Thân phù
- 吴家=Ngô gia
- 旱魃=Hạn Bạt
- 万剑归一=Vạn Kiếm Quy Nhất
- 消香玉损=hương tiêu ngọc vẫn
- 息虚草=Tức Hư Thảo