Ngôn tình Những năm 70, có chút ngọt Chủ đề tạo bởi: XXX
Những năm 70, có chút ngọt
visibility2286849 star4698 29
Hán Việt: Thất linh niên, hữu điểm điềm
Tác giả: Thất Tinh Thảo
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương lặp, đừng xem
Thời gian đổi mới: 29-09-2018
Cảm ơn: 457 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cận đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Huyền huyễn , Báo thù , Ngọt sủng , Trọng sinh , Song khiết 🕊️ , Tùy thân không gian , Làm ruộng , Làm giàu , Hào môn thế gia , Thanh mai trúc mã , Sảng văn , Nhiều CP , Ngược tra , 1v1 , Song trọng sinh , Giả heo ăn hổ
Khởi điểm VIP hiện đại ngôn tình đô thị sinh hoạt
Mục lục (1227 chương)
Tác phẩm thảo luận (633 điều)
---------------
Hà Điềm Điềm vẫn luôn lấy cảm ơn tâm, đối đãi bên người người. Người đến trung niên, lại phát hiện vẫn luôn sinh hoạt tràn ngập nói dối âm mưu.
Trở về năm 70, Hà Điềm Điềm ở tiểu bạc xà dưới sự trợ giúp, bắt đầu tân nhân sinh.
Đổi một cái góc độ, nguyên lai chân tướng là như thế này!
Đời này, không bao giờ làm trợn mắt mù, đem kẻ thù đương ân nhân.
Đời này, không bao giờ muốn bỏ qua cô phụ thiệt tình tương đãi thanh mai trúc mã, hảo hảo đãi hắn, tín nhiệm hắn, có một cái ấm áp gia.
-----------------
Tài nữ, giả heo ăn hổ, sảng văn, trọng sinh, thanh mai trúc mã
- 牛丽丽=Ngưu Lệ Lệ
- 林晓如=Lâm Hiểu Như
- 向荣=Hướng Vinh
- 周四海=Chu Tứ Hải
- 霍英杰=Hoắc Anh Kiệt
- 齐树力=Tề Thụ Lực
- 齐大柱=Tề Đại Trụ
- 王淑萍=Vương Thục Bình
- 王磊=Vương Lỗi
- 蛇大王=Xà Đại Vương
- 齐芳芳=Tề Phương Phương
- 靖宇=Tĩnh Vũ
- 黄静梨=Hoàng Tĩnh Lê
- 南市=Nam Thị
- 左立=Tả Lập
- 叶小凡=Diệp Tiểu Phàm
- 梁红玉=Lương Hồng Ngọc
- 张青山=Trương Thanh Sơn
- 牛大军=Ngưu Đại Quân
- 齐建国=Tề Kiến Quốc
- 齐小燕=Tề Tiểu Yến
- 李明凯=Lý Minh Khải
- 赵大脚=Triệu Đại Cước
- 齐二狗=Tề Nhị Cẩu
- 何甜甜=Hà Điềm Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 何靖宇=Hà Tĩnh Vũ
- 刘伶俐=Lưu Linh Lị
- 王水莲=Vương Thủy Liên
- 何甜=Hà Điềm
- 叶小云=Diệp Tiểu Vân
- 齐荣军=Tề Vinh Quân
- 会齐家村=về Tề Gia Thôn
- 齐纷纷=Tề Phân Phân
- 齐珍珍=Tề Trân Trân
- 齐芬芬=Tề Phân Phân
- 齐树明=Tề Thụ Minh
- 何金铭=Hà Kim Minh
- 冯如意=Phùng Như Ý
- 钱世坤=Tiền Thế Khôn
- 孙思豪=Tôn Tư Hào
- 汤新华=Thang Tân Hoa
- 牛鹏=Ngưu Bằng
- 郑红军=Trịnh Hồng Quân
- 齐兴旺=Tề Hưng Vượng
- 齐树林=Tề Thụ Lâm
- 霍霍哲坤= Hoắc Triết Khôn
- 霍哲坤=Hoắc Triết Khôn
- 齐树良=Tề Thụ Lương
- 霍英琪=Hoắc Anh Kỳ
- 周媛媛=Chu Viện Viện
- 甜宝=Điềm Bảo
- 媛媛=Viện Viện
- 周正奇=Chu Chính Kỳ
- 甜丫头=Điềm nha đầu
- 吴姐=Ngô tỷ
- 甜甜姐=Điềm Điềm tỷ
- 齐书记=Tề thư ký
- 齐老头=Tề lão đầu
- 刘大婶=Lưu đại thẩm
- 英杰哥哥=Anh Kiệt ca ca
- 伶俐姐=Linh Lị tỷ
- 对齐大柱=đối Tề Đại Trụ
- 静莉姐=Tĩnh Lị tỷ
- 何同志=Hà đồng chí
- 晓如姐姐=Hiểu Như tỷ tỷ
- 对齐二狗=đối Tề Nhị Cẩu
- 连长的妹妹=em gái của Liên đội trưởng
- 大军同志=Đại Quân đồng chí
- 二狗哥=Nhị Cẩu ca
- 对齐书记=đối Tề thư ký
- 牛同志=Ngưu đồng chí
- 何教授=giáo sư Hà
- 何师兄=Hà sư huynh
- 汤的主任=Thang chủ nhiệm
- 对齐爷爷=đối Tề gia gia
- 找齐书记=tìm Tề thư ký
- 到齐书记=đến Tề thư ký
- 甜甜蜜=ngọt ngào
- 淮市=Hoài Thị
- 卤肉=thịt kho
- 周志成=Chu Chí Thành
- 志成=Chí Thành
- 齐家=Tề gia
- 老齐家=nhà họ Tề
- 有何甜甜=có Hà Điềm Điềm
- 找齐小燕=tìm Tề Tiểu Yến
- 找齐树力=tìm Tề Thụ Lực
- 许薇薇=Hứa Vi Vi
- 霍哲乾=Hoắc Triết Càn
- 安省=An Tỉnh
- 齐母=Tề mẫu
- 睾|丸=tinh hoàn
- 芳芳=Phương Phương
- 周红旗=Chu Hồng Kỳ
- 建国,=Kiến Quốc,
- 苏省=Tô Tỉnh
- 大榆树巷=hẻm Cây Du Lớn
- 七零年=năm 70
- 囡囡=Niếp Niếp
- 英杰=Anh Kiệt
- 王淑敏=Vương Thục Bình
- 一九七零年=năm 1970
- 七月八日=tháng bảy ngày tám
- 七月九日=tháng bảy ngày chín
- 淑萍=Thục Bình
- 我也是在一九零年=cũng là ở năm 1970
- 霍家=Hoắc gia
- 七八年=năm 78
- 英俊哥哥=Anh Kiệt ca ca
- 七三年=năm 73
- 是何甜甜=là Hà Điềm Điềm
- 桃源县=huyện Đào Nguyên
- 齐家村=thôn Tề Gia
- 胡家村=thôn Hồ Gia
- 山羊道沟=mương Sơn Dương
- 到齐家村=đến thôn Tề Gia
- m主席=M chủ tịch
- 齐大叔=Tề đại thúc
- 林静如=Lâm Hiểu Như
- 齐婆子=Tề bà tử
- 静梨=Tĩnh Lê
- 大柱=Đại Trụ
- 到齐三=đến Tề Tam
- 齐三=Tề Tam
- 对齐三=đối Tề Tam
- 晓如=Hiểu Như
- 齐奶奶=Tề nãi nãi
- 就多分=liền nhiều phần
- 就少分=liền ít phân
- 不干活就不分=không làm việc liền không có phần
- 就没有公分=liền không có công điểm
- 储物房=phòng trữ vật
- 公分多少=công điểm nhiều ít
- 公分=công điểm
- 二狗=Nhị Cẩu
- 甜甜蜜蜜=ngọt ngọt ngào ngào
- 看齐建国=nhìn Tề Kiến Quốc
- 建国=Kiến Quốc
- 酸枣树上的酸枣=quả táo chua trên cây táo chua
- 七二年=năm 72
- 一棵酸枣树=một cây táo chua
- 苦1逼=khổ bức
- 喝****的血=uống sạch máu trong thân thể
- 棵酸枣树=cây táo chua
- 酸枣=táo chua
- 左脚腕=cổ chân trái
- 拉手风琴=chơi đàn ác-cooc-đê-ông
- 畜牧队=đội chăn nuôi
- 羊圈=chuồng dê
- 锅屋=nồi phòng
- 刷了了=rửa sạch
- 抗米援朝=kháng Mễ viện Triều
- 齐爷爷=Tề gia gia
- 回家吃吃=về nhà ăn
- 青山=Thanh Sơn
- 抗日=kháng Nhật
- 小燕=Tiểu Yến
- 说和她=nói cùng nàng
- 大军=Đại Quân
- ****运=cứt chó vận
- 陈主任=Trần chủ nhiệm
- 齐连长=Tề liên trưởng
- 南大=Nam Đại
- 齐会计=Tề kế toán
- 齐二=Tề Nhị
- 齐大丫=Tề Đại Nha
- 齐二丫=Tề Nhị Nha
- 到齐大军=đến Ngưu Đại Quân
- 顾教授=Cố giáo thụ
- 云溪=Vân Khê
- 王云溪=Vương Vân Khê
- 草房子=nhà lá
- 说闲话=nói nhàn thoại
- 就行*点钟=liền như 8-9 giờ
- 检-举-信=tin cử báo
- 周干事=Chu cán sự
- 检-举-揭-发=tố giác tố giác
- 揭-发=tố giác
- 举-报=cử báo
- 齐树强=Tề Thụ Cường
- 树力=Thụ Lực
- 举=报=cử báo
- 检-举=tố giác
- 大脚的法子=Đại Cước biện pháp
- 世-道-乱=thế đạo loạn
- 王家村=thôn Vương Gia
- 七七年=năm 77
- 捉野***=bắt gà rừng
- 说和=nói cùng
- 到齐小燕=đến Tề Tiểu Yến
- 到齐芳芳=đến Tề Phương Phương
- **岁=8-9 tuổi
- 贪污**=tham ô hối lộ
- 胡书记=Hồ thư ký
- 七一年=năm 71
- 超**力=pháp lực
- 周援朝=Chu Viện Triều
- 对齐家村=đối thôn Tề Gia
- 丽丽=Lệ Lệ
- 告-密=mật báo
- 革-委-会=Cách Ủy Hội
- 齐大军=Ngưu Đại Quân
- 红-宝-书=sách đỏ
- 张如楠=Trương Như Nam
- 蒋丽芳=Tưởng Lệ Phương
- 霍大哥=Hoắc đại ca
- 霍大嫂=Hoắc đại tẩu
- 杨主任=Dương chủ nhiệm
- 杨素素=Dương Tố Tố
- 汤主任=Thang chủ nhiệm
- 汤伯伯=Thang bá bá
- 魏哲坤=Hoắc Triết Khôn
- 不过建国后=bất quá kiến quốc sau
- 官-司=kiện tụng
- 投-机-倒-把=đầu cơ trục lợi
- 杏花楼=Hạnh Hoa Lâu
- 来生活=tới sinh hoạt
- 王授有点=Vương giáo thụ có điểm
- 杨大脑袋=Dương Đầu To
- 地-下-工作=ngầm công tác
- 乱-搞-男女=loạn làm nam nữ
- 抗美援朝=kháng Mỹ viện Triều
- 红玉=Hồng Ngọc
- 小凡=Tiểu Phàm
- 刚建国=vừa mới kiến quốc
- 齐将军=Tề tướng quân
- 小甜子=Tiểu Điềm Tử
- 水莲=Thủy Liên
- 吴磊=Vương Lỗi
- 她的病例=nàng ca bệnh
- 十有*=mười có tám chín
- 树良=Thụ Lương
- 齐叔=Tề thúc
- 霍说兴奋=Hoắc Triết Khôn hưng phấn
- 霍便告辞=Hoắc Triết Khôn liền cáo từ
- 同心爱=cùng tâm ái
- 钱淼淼=Tiền Miểu Miểu
- 小钱=Tiểu Tiền
- 小霍=Tiểu Hoắc
- 王冰=Vương Băng
- 冯巧巧=Phùng Xảo Xảo
- 玄武湖=hồ Huyền Võ
- 丽芳=Lệ Phương
- 蒋丽萍=Tưởng Lệ Phương
- 王丽萍=Vương Thục Bình
- 霍英俊=Hoắc Anh Tuấn
- 英俊=Anh Tuấn
- 欢欢=Hoan Hoan
- 赵欢欢=Triệu Hoan Hoan
- 英琪=Anh Kỳ
- 莫晓慧=Mạc Hiểu Tuệ
- 顾玉军=Cố Ngọc Quân
- 到齐荣军=đến Tề Vinh Quân
- 郭翠翠=Quách Thúy Thúy
- 郭家村=thôn Quách Gia
- 晓慧=Hiểu Tuệ
- 整齐建国=chỉnh Tề Kiến Quốc
- 齐荣民=Tề Vinh Dân
- 荣民=Vinh Dân
- 齐老=Tề lão
- 张子琪=Trương Tử Kỳ
- 到齐老=đến Tề lão
- yin妇=dâm phụ
- 齐树旺=Tề Thụ Vượng
- 中美=Trung Mỹ
- 张欢=Trương Hoan
- 齐荣国=Tề Vinh Quốc
- 荣国=Vinh Quốc
- 秀秀=Tú Tú
- 翠翠=Thúy Thúy
- 郭书记=Quách thư ký
- “大脚,=“Đại Cước,
- 郭支书=Quách thư ký
- 大旋=Đại Toàn
- 杨小雪=Dương Tiểu Tuyết
- 祁陵=Kỳ Lăng
- 霍老=Hoắc lão
- 老霍=lão Hoắc
- 周秀兰=Chu Tú Lan
- 周老=Chu lão
- 是何靖宇=là Hà Tĩnh Vũ
- 柳叶=Liễu Diệp
- 杨秀秀=Dương Tú Tú
- 大脚啊=Đại Cước a
- 树明=Thụ Minh
- 唐朝=Đường triều
- 李云忠=Lý Vân Trung
- 张爱军=Trương Ái Quân
- 霍同志=Hoắc đồng chí
- 甜甜嘴=ngọt ngào miệng
- 云忠=Vân Trung
- 要强-奸=muốn cường gian
- 人才可怕=người mới đáng sợ
- 很英俊=thực anh tuấn
- 还英俊的人=còn anh tuấn người
- 齐树=Tề Thụ
- 连长了=liên trưởng
- 王教授=Vương giáo thụ
- 有*个=có tám chín cái
- 霍英在=Hoắc Anh Kiệt ở
- 华主任=Hoa chủ nhiệm
- 小米=Tiểu Mễ
- “淼淼,=“Miểu Miểu,
- 唐心亮=Đường Tâm Lượng
- , 淼淼,=, Miểu Miểu,
- 孙总工=Tôn tổng công
- 援朝=Viện Triều
- 音乐会=buổi hòa nhạc
- 齐正翰=Tề Chính Hàn
- 齐正敏=Tề Chính Mẫn
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 正翰=Chính Hàn
- 郑敏=Chính Mẫn
- 赵红英=Triệu Hồng Anh
- 牛县长=Ngưu huyện trưởng
- 何老弟=Hà lão đệ
- 齐树根=Tề Thụ Căn
- 从何靖宇=từ Hà Tĩnh Vũ
- 二癞子=Nhị Lại Tử
- 胡会计=Hồ kế toán
- 胡二癞=Hồ Nhị Lại
- 胡狗蛋=Hồ Cẩu Đản
- 胡支书=Hồ Chi Thư
- 胡大毛=Hồ Đại Mao
- 于妈妈的爱=với mụ mụ ái
- 结界空间=kết giới không gian
- 刘晓欢=Lưu Hiểu Hoan
- “伶俐啊=“Linh Lị a
- 麦乳精=sữa mạch nha
- 二狗蛋=Nhị Cẩu Đản
- 刘玲丽=Lưu Linh Lị
- 胡老汉=Hồ lão hán
- **只鹿=tám chín chỉ lộc
- 和淼淼=cùng Miểu Miểu
- 长陵=Trường Lăng
- 云仙子=Vân tiên tử
- 心亮=Tâm Lượng
- 孙强=Tôn Cường
- 二队长=nhị đội trưởng
- 郝大爷=Hách đại gia
- 三个下线=ba cái hạ tuyến
- 一个上线=một cái thượng tuyến
- 几个下线=mấy cái hạ tuyến
- 张伟=Trương Vĩ
- 孙世豪=Tôn Tư Hào
- 左伯伯=Tả bá bá
- 向伯伯=Hướng bá bá
- 树强=Thụ Cường
- 齐大哥=Tề đại ca
- 吴锦=Ngô Cẩm
- 齐大妞=Tề Đại Nữu
- 苗桂华=Miêu Quế Hoa
- 祁带着老吴=Kỳ Lăng mang theo lão Ngô
- 小陈=Tiểu Trần
- 林晓推开门=Lâm Hiểu Như đẩy cửa
- 苗桂花=Miêu Quế Hoa
- 认生字=nhận chữ lạ
- 杂物房=phòng tạp vật
- 中苏=Trung-Xô
- 建国以后=kiến quốc về sau
- 李云松口气=Lý Vân Trung thở phào
- 甜淑萍和甜甜=Thục Bình cùng Điềm Điềm
- 李亮=Lý Lượng
- 找齐家村=tìm thôn Tề Gia
- 他的人形=hắn hình người
- 多美国=nhiều Mỹ quốc
- 外面的霍英杰一愣=bên ngoài Hoắc Anh Tuấn sửng sốt
- 在行李箱=ở rương hành lý
- 正敏=Chính Mẫn
- 甜甜说道=ngọt ngào nói
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 小翰=Tiểu Hàn
- 英俊的齐正翰=anh tuấn Tề Chính Hàn
- 台岛=Đài Đảo
- 和亲人=cùng người thân
- 问安娜=hỏi Anna
- 华夏人=Hoa Hạ người
- 有戏曲=có hí khúc
- 吉祥楼=Cát Tường Lâu
- 牡丹亭=Mẫu Đan Đình
- 一番*之后=một phen mây mưa lúc sau
- 看齐正翰=xem Tề Chính Hàn
- 洪门=Hồng Môn
- 山姆=Sam
- 和面机=máy trộn bột
- 比美国=so Mỹ quốc
- 大盆=bồn to
- 面条机=máy làm mì sợi
- 氰化物=Xyanua
- 街101号=phố 101
- 学期末=cuối học kỳ
- 到齐树良=đến Tề Thụ Lương
- 美苏=Mỹ-Xô
- 从政治=từ chính trị
- 秀秀背心=tú tú ngực
- 长了五公分=dài quá năm cm
- 杰维斯港=vịnh Jervis
- 纽约市=thành phố New York
- 祁达=Kỳ Đạt
- 祁通=Kỳ Thông
- 祁飞娥=Kỳ Phi Nga
- 祁斌=Kỳ Bân
- 银杏街=phố Bạch Quả
- 甜甜圈=bánh donut
- 克雷斯=Crixus
- 齐伯伯=Tề bá bá
- 简妮=Jeyne
- 警察局=cục cảnh sát
- 大卫=David
- 菲希尔=Fischer
- 德州=bang Texas
- 克雷斯, 菲希尔=Crixus・Fischer
- 克雷斯.菲希尔=Crixus・Fischer
- 香兰=Hương Lan
- 春兰=Hương Lan
- 白琼玉=Bạch Quỳnh Ngọc
- 白家=Bạch gia
- “何”=“Hà”
- 到齐正翰=đến Tề Chính Hàn
- 哥伦比亚大学=đại học Columbia
- 哥伦毕业大学=đại học Columbia
- 英俊潇洒=anh tuấn tiêu sái
- 辛伟=Tân Vĩ
- 辛安安=Tân An An
- 辛家=Tân gia
- 李雨珊=Lý Vũ San
- 辛熙彬=Tân Hi Bân
- 辛熙阳=Tân Hi Dương
- 叶蔚文=Diệp Úy Văn
- 辛建业=Tân Kiến Nghiệp
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 有何金铭=có Hà Kim Minh
- 叶女士=Diệp nữ sĩ
- 已经改变了医嘱=đã thay đổi di chúc
- 修改医嘱=sửa chữa di chúc
- 要公公=muốn công công
- 白女士=Bạch nữ sĩ
- 是何金铭=là Hà Kim Minh
- 兰奶奶=Lan nãi nãi
- 齐姐姐=Tề tỷ tỷ
- 七姐姐=Tề tỷ tỷ
- 白玉琼=Bạch Quỳnh Ngọc
- 阿伟=A Vĩ
- 和安安=cùng An An
- “安安,=“An An,
- 齐太太=Tề thái thái
- 老辛=lão Tân
- 雨珊=Vũ San
- 白总=Bạch tổng
- 霍先生=Hoắc tiên sinh
- 今年底=cuối năm nay
- 到齐家=đến Tề gia
- 丹顿=Denton
- 格莱斯顿=Gladstone
- 到家里的生意=đến trong nhà sinh ý
- 李普=Lý Phổ
- 中法=Trung-Pháp
- 在*拍照留影=ở Thiên An Môn chụp ảnh lưu ảnh
- 做好汉=làm hảo hán
- 有不少人脉=có không thiếu nhân mạch
- 夏翠=Hạ Thúy
- 科工委=Khoa Công Ủy
- 马书记=Mã thư ký
- 张书记=Trương thư ký
- 在家庭=ở gia đình
- , 大脚的,=, Đại Cước,
- 王叔撇=Vương Thục Bình
- 何专家=Hà chuyên gia
- 王叔萍=Vương Thục Bình
- 齐树牛=Tề Thụ Ngưu
- 树光=Thụ Quang
- 树牛=Thụ Ngưu
- 齐树光=Tề Thụ Quang
- 吴翠芬=Ngô Thúy Phân
- 金铭=Kim Minh
- 杨武=Dương Võ
- 吴翠芳=Ngô Thúy Phân
- 霍副=Hoắc phó
- 霍二哥=Hoắc Nhị ca
- 杨干事=Dương cán sự
- 齐荣斌=Tề Vinh Bân
- 王大姐=Vương đại tỷ
- 斌子=Bân Tử
- 何伯伯=Hà bá bá
- 树根大伯=Thụ Căn đại bá
- 钱伯伯=Tiền bá bá
- 树根啊=Thụ Căn a
- 胡三川=Hồ Tam Xuyên
- 赵四=Triệu Tứ
- 说明天=nói ngày mai
- 鲁老大=Lỗ lão đại
- 三川=Tam Xuyên
- 齐同志=Tề đồng chí
- 杨馆长=Dương quán trưởng
- 陈组长=Trần tổ trưởng
- 钱主任=Tiền chủ nhiệm
- 孙承志=Tôn Thừa Chí
- 湘省=Tương Tỉnh
- 广省=Quảng Tỉnh
- 山省=Sơn Tỉnh
- 殷跃光=Ân Dược Quang
- 明勋章=Minh Huân Chương
- 看齐会计=thấy Tề kế toán
- 要见芬芬=muốn gặp Phân Phân
- 王斌=Vương Bân
- 杨慧慧=Dương Tuệ Tuệ
- 孙爱国=Tôn Ái Quốc
- 马国良=Mã Quốc Lương
- 武庆涛=Võ Khánh Đào
- 唐欣欣=Đường Hân Hân
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 董永=Đổng Vĩnh
- 孙爱军=Tôn Ái Quốc
- 国良=Quốc Lương
- 庆涛=Khánh Đào
- 鲁老二=Lỗ lão nhị
- 鲁家=Lỗ gia
- 考古队=đội khảo cổ
- 齐树木=Tề Thụ Mộc
- 七四年底=cuối năm 74
- 七五年=năm 75
- 找钱主任=tìm Tiền chủ nhiệm
- 程辉=Trình Huy
- 承志=Thừa Chí
- 白医生=Bạch bác sĩ
- 秘密基地=bí mật căn cứ
- 宋春丽=Tống Xuân Lệ
- **汤=mê hồn canh
- 郑荣=Trịnh Vinh
- 云省=Vân Tỉnh
- 云儿=Vân Nhi
- 英俊的男子=anh tuấn nam tử
- 上陵上神=Trường Lăng thượng thầ
- 郭秘书=Quách bí thư
- 郭兴达=Quách Hưng Đạt
- 见长陵=thấy Trường Lăng
- 甜姨=Điềm dì
- 在暗河=ở ám hà
- 酸枣树=cây táo chua
- 崔莹=Thôi Oánh
- 有何靖宇=có Hà Tĩnh Vũ
- 崔恒=Thôi Hằng
- 麻四=Ma Tứ
- 七六年=năm 76
- 老连=lão Liên
- 哲坤=Triết Khôn
- *汤=mê hồn canh
- 霍英的真身=Hoắc Anh Kiệt chân thân
- 邓九=Đặng Cửu
- 一番*停歇=một phen mây mưa ngừng lại
- l总理=L tổng lý
- 大脚娘家=Đại Cước nhà mẹ đẻ
- 树根哥=Thụ Căn ca
- 大脚阿姨=Đại Cước a di
- 何豆豆=Hà Đậu Đậu
- 找齐爷爷=tìm Tề gia gia
- 何志飞=Hà Chí Phi
- 来生孩子=tới sinh hài tử
- 安妮=Anna
- 冯荔=Phùng Lệ
- 看齐家=xem Tề gia
- 会考上=sẽ khảo thượng
- 找齐大妞=tìm Tề Đại Nữu
- 大脚并不=Đại Cước cũng không
- 王淑苹=Vương Thục Bình
- grace=Grace
- tony=Tony
- 霍睿祥=Hoắc Duệ Tường
- 霍睿敏=Hoắc Duệ Mẫn
- 霍睿华=Hoắc Duệ Hoa
- 睿敏=Duệ Mẫn
- 睿华=Duệ Hoa
- 淼淼是好=Miểu Miểu là hảo
- 王颖=Vương Dĩnh
- 王奶奶=Vương nãi nãi
- 看出身=nhìn xuất thân
- 秦丽=Tần Lệ
- 从何甜甜=từ Hà Điềm Điềm
- 冯轻轻=Phùng Khinh Khinh
- 吴小芳=Ngô Tiểu Phương
- 崔敏=Thôi Oánh
- 你家世=ngươi gia thế
- 你比年轻=so ngươi tuổi trẻ
- 王兵=Vương Băng
- 蔡英=Thái Anh
- 秦大川=Tần Đại Xuyên
- 王梅=Vương Mai
- 王胜利=Vương Thắng Lợi
- 袁成才=Viên Thành Tài
- 吴友亮=Ngô Hữu Lượng
- 从建国之后=từ kiến quốc sau
- 睿祥=Duệ Tường
- 王婶=Vương thẩm
- 霍哲干才=Hoắc Triết Càn mới
- 文慧=Văn Tuệ
- 蒋雯慧=Tưởng Văn Tuệ
- 刘传东=Lưu Truyện Đông
- 雯慧=Văn Tuệ
- 蒋梦雨=Tưởng Văn Tuệ
- 梦雨=Văn Tuệ
- 赵英俊=Hoắc Anh Tuấn
- 巧巧=Xảo Xảo
- 大川=Đại Xuyên
- 有分红=có chia hoa hồng
- 比干活=so làm sống
- 在看守所=ở trại tạm giam
- 找齐三奶奶=tìm Tề Tam nãi nãi
- 宋明=Tống Minh
- d老=D lão
- 霍哲干=Hoắc Triết Càn
- 改革大军=cải cách đại quân
- 钱家=Tiền gia
- 钱志高=Tiền Chí Cao
- 钱万通=Tiền Vạn Thông
- 廖芙蓉=Liêu Phù Dung
- 钱家巷=hẻm Tiền Gia
- 芙蓉=Phù Dung
- 李文强=Lý Văn Cường
- d佬=D lão
- 甜甜叫着=ngọt ngào kêu
- 谨记心间=ghi nhớ trong lòng
- 张慧=Trương Tuệ
- 文涛=Văn Đào
- 雯雯=Văn Văn
- 蒋文涛=Tưởng Văn Đào
- 蒋雯雯=Tưởng Văn Văn
- 刘传强=Lưu Truyện Đông
- *十岁=80-90 tuổi
- 友亮=Hữu Lượng
- 欣欣向荣=vui sướng hướng vinh
- 便利用具=tiện lợi dụng cụ
- 三凤桥=Tam Phượng Kiều
- 吴友发=Ngô Hữu Phát
- 友发=Hữu Phát
- 华晓敏=Hoa Hiểu Mẫn
- 秦素月=Tần Tố Nguyệt
- 秦淑月=Tần Tố Nguyệt
- 唐青禾=Đường Thanh Hòa
- 七九年=năm 79
- 八零年=năm 80
- 陈老师=Trần lão sư
- 爱军=Ái Quân
- 钱峰=Tiền Phong
- 有钱世坤=có Tiền Thế Khôn
- 地带孩子=mà mang hài tử
- 蒋雯芳=Tưởng Văn Tuệ
- 二人世界时间=hai người thế giới khi
- 何田田=Hà Điềm Điềm
- 哲乾=Triết Càn
- 张晓芬=Trương Hiểu Phân
- 谢婉莹=Tạ Uyển Oánh
- 何阿姨=Hà a di
- 志高=Chí Cao
- 和钱合作=cùng Tiền Chí Cao hợp tác
- 张萌萌=Trương Manh Manh
- 何老师=Hà lão sư
- 孙浩=Tôn Hạo
- 梁会计=Lương kế toán
- 来生意=tới sinh ý
- 素月=Tố Nguyệt
- 十有**=mười có tám chín
- 黄母=Hoàng mẫu
- 黄静桃=Hoàng Tĩnh Đào
- 静桃=Tĩnh Đào
- 招唿=chào hỏi
- 哲干=Triết Càn
- 云峰=Vân Phong
- 豆豆=Đậu Đậu
- 乡长=hương trưởng
- 崔永=Thôi Vĩnh
- 莹莹=Oánh Oánh
- 华难得=Hoa Sơn khó được
- 元华=Nguyên Hoa
- 黄静茹=Hoàng Tĩnh Lệ
- 三凤居=Tam Phượng Cư
- 大敏=Đại Mẫn
- 唐平安=Đường Bình An
- 梁启=Lương Khải
- 二月红=Nhị Nguyệt Hồng
- 谢女士=Tạ nữ sĩ
- 米伟=Mễ Vĩ
- 瑞和丰=Thụy Hòa Phong
- 一九八一年=năm 1981
- 吴明明=Ngô Minh Minh
- 吴梅梅=Ngô Mai Mai
- 这些人际=này chút nhân tế
- 姜大卫=Khương Đại Vệ
- 牛父=Ngưu phụ
- 牛母=Ngưu mẫu
- 华清=Hoa Thanh
- 张宁=Trương Ninh
- 谢武=Tạ Võ
- 刘华=Lưu Hoa
- 泰戈尔=Tagor
- 一九七七年=năm 1977
- 你喝点水=ngươi uống chút nước
- 谢姐=Tạ tỷ
- 牛大=Ngưu Đại
- 再有才没有=lại có tài không có
- 董艳丽=Đổng Diễm Lệ
- 谢宁=Trương Ninh
- 吴大伟=Ngô Đại Vĩ
- 四少=Tứ thiếu
- 秦爽=Tần Sảng
- 唐谦=Đường Khiêm
- 李功茹=Lý Công Như
- 宁慧慧=Ninh Tuệ Tuệ
- 王勇=Vương Dũng
- 功茹=Công Như
- 王凯东=Vương Khải Đông
- 李唐=Lý Đường
- 吴冕=Ngô Miện
- 宋茜=Tống Thiến
- 小何=Tiểu Hà
- 唐四少=Đường Tứ thiếu
- 防老师=phòng lão sư
- 编发=tết tóc
- 牛二=Ngưu Nhị
- 周斌=Chu Bân
- 周强国=Chu Bân
- 严翠=Nghiêm Thúy
- 哈斯其其格=Cáp Tư Kỳ Kỳ Cách
- 那日松=Na Nhật Tùng
- 琪琪格=Kỳ Kỳ Cách
- 你家庭=ngươi gia đình
- 蒋谷友=Tưởng Cốc Hữu
- 唐季=Đường Quý
- 建国后=kiến quốc sau
- 唐老=Đường lão
- 唐鑫=Đường Hâm
- 李猛=Lý Mãnh
- 公分的深的水=cm thâm thủy
- 八点九万=8.9 vạn
- 霍总工=Hoắc tổng công
- 八二年=năm 82
- 小钱花花=tiền trinh hoa hoa
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 魏宁=Ngụy Ninh
- 福熙=Phúc Hi
- 找齐家=tìm Tề gia
- 周兵=Chu Binh
- 王雯雯=Tưởng Văn Văn
- 福煕=Phúc Hi
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 英俊高大男子=anh tuấn cao lớn nam tử
- **个月=8-9 tháng
- 魏圆圆=Ngụy Viên Viên
- 卢晚霞=Lư Vãn Hà
- 春丽=Xuân Lệ
- 街道办=tổ dân phố
- 国人口=quốc dân cư
- 霍睿丰=Hoắc Duệ Phong
- 睿丰=Duệ Phong
- 把玩具=đem đồ chơi
- 圆圆,=Viên Viên,
- 唐建=Đường Khiêm
- 文革=Cách mạng Văn hóa
- 霍瑞丰=Hoắc Duệ Phong
- 一段情商=một đoạn tình thương
- 王圆圆=Vương Viên Viên
- 知道圆圆=biết Viên Viên
- 王老师=Vương lão sư
- 那人生地不熟=này người không quen đất không thân
- 南泥湾=Nam Nê Loan
- 魔夜=Ma Dạ
- 我想亲手=ta muốn tự tay
- 到齐大妞=đến Tề Đại Nữu
- 李强=Lý Cường
- 魔都=Ma Đô
- 看齐正敏=thấy Tề Chính Mẫn
- 到齐正敏=đến Tề Chính Mẫn
- 霍小三=Hoắc Tiểu Tam
- 看齐小燕=thấy Tề Tiểu Yến
- 一九八五年=năm 1985
- 霍齐=Hoắc Tề
- 八四年=năm 84
- 曲梅=Khúc Mai
- 彭拜=dâng trào
- 澎拜=dâng trào
- 翠芳=Thúy Phương
- 八八年=năm 88
- 许海峰=Hứa Hải Phong
- 夏教练=Hạ giáo luyện
- 何女士=Hà nữ sĩ
- 人水合一=người thủy hợp nhất
- 谢菲菲=Tạ Phỉ Phỉ
- 焦丽红=Tiêu Lệ Hồng
- 你们家长=các ngươi gia trưởng
- 蔡芬芳=Thái Phân Phương
- 焦主任=Tiêu chủ nhiệm
- 焦家=Tiêu gia
- 夏文厚=Hạ Văn Hậu
- 丽红=Lệ Hồng
- 朱涛的安排=Chu Chí Đào an bài
- 元父=Nguyên phụ
- 志涛=Chí Đào
- 元爸爸=Nguyên ba ba
- 朱母=Chu mẫu
- 柳怡华=Liễu Di Hoa
- 席蓉蓉=Tịch Dung Dung
- 于晶晶=Vu Tinh Tinh
- 为何甜甜=vì Hà Điềm Điềm
- 西拔牙=Tây Ban Nha
- 英俊男子=anh tuấn nam tử
- 长相英俊=diện mạo anh tuấn
- 听圆圆=nghe Viên Viên
- 厉贤=Lệ Hiền
- 厉峰=Lệ Phong
- 红箭=Hồng Tiễn
- 灵蛇族=linh xà tộc
- 贤儿=Hiền Nhi
- 小狸=Tiểu Li
- 圆圆给我=Viên Viên cho ta
- 索罗=Solo
- 赵勋=Triệu Huân
- 丁香慧=Đinh Hương Tuệ
- 是何豆豆=là Hà Đậu Đậu
- 九二年=năm 92
- 我的工作室=ta phòng làm việc
- 刘晓青=Lưu Hiểu Thanh
- 咱们家庭=chúng ta gia đình
- 尔巴乔夫=Gorbachyov
- 睿年=Duệ Niên
- 是何女士=là Hà nữ sĩ
- 郭主任=Quách chủ nhiệm
- 王山=Vương Sơn
- 霍省长=Hoắc tỉnh trưởng
- 于蔚蔚=Vu Úy Úy
- 徐健=Từ Kiện
- 小健=Tiểu Kiện
- 徐婆子=Từ bà tử
- 朱教练=Chu giáo luyện
- 广市=Quảng Thị
- 徐开明=Từ Khai Minh
- “开明,=“Khai Minh,
- 徐开发=Từ Khai Phát
- 徐建才从=Từ Kiện mới từ
- 杜所长=Đỗ sở trưởng
- 唐二伯=Đường Nhị bá
- 唐书记=Đường thư ký
- 王局长=Vương cục trưởng
- 和圆圆=cùng Viên Viên
- 不等于蔚蔚=không chờ Vu Úy Úy
- 徐建=Từ Kiện
- 霍霍哲乾=Hoắc Triết Càn
- 唐总=Đường tổng
- 陈键锋=Trần Kiện Phong
- 李大齐=Lý Đại Tề
- 陆勇=Lục Dũng
- 秦建峰=Trần Kiến Phong
- 剑锋=Kiện Phong
- 英俊脸庞=anh tuấn khuôn mặt
- 刚哥=Cương ca
- 永辉娱乐=Vĩnh Huy Giải Trí
- 谢槿知=Tạ Cẩn Tri
- 过电影=quá điện ảnh
- 平安啊=Bình An a
- 李铭=Lý Minh
- 钱包=tiền bao
- 许灿芸=Hứa Xán Vân
- 许灿云=Hứa Xán Vân
- “薇薇,=“Vi Vi,
- 灿芸=Xán Vân
- 赵泽凯=Triệu Trạch Khải
- 许家=Hứa gia
- 夏三强=Hạ Tam Cường
- 阿斌=A Bân
- 像素=pixel
- 汪明荃=Uông Minh Thuyên
- “平安,=“Bình An,
- 李震=Lý Chấn
- 英俊的男人=anh tuấn nam nhân
- “薇薇啊=“Vi Vi a
- 家长会=họp phụ huynh
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 华老师=Hoa lão sư
- 爽儿=Sảng Nhi
- 吴影=Ngô Ảnh
- 王晓庆=Vương Hiểu Khánh
- 老郭=lão Quách
- 小璇璇=Tiểu Toàn Toàn
- 老陈=lão Trần
- 厉先生=Lệ tiên sinh
- 来火车站=tới trạm xe lửa
- 六四年=năm 64
- 璇璇=Toàn Toàn
- 却记不得以=lại không nhớ
- 霍璇璇=Hoắc Toàn Toàn
- 小辉=Tiểu Kiện
- 杜家村=thôn Đỗ Gia
- 鲁二=Lỗ Nhị
- 唐悠=Đường Du
- 神龙门=Thần Long Môn
- 百花奖=giải Bách Hoa
- 金鸡奖=giải Kim Kê
- 八-九年=năm 89
- 整治敏感=chính trị mẫn cảm
- 霍叔叔=Hoắc thúc thúc
- 几个人脉=chút nhân mạch
- 朱小小=Chu Tiểu Tiểu
- 朱父=Chu phụ
- 志斌=Chí Bân
- 朱志斌=Chu Chí Bân
- 帝华=Đế Hoa
- 有何老师=có Hà lão sư
- 朱小强=Chu Tiểu Cường
- 梅晓莲=Mai Hiểu Liên
- 晓莲=Hiểu Liên
- 小强=Tiểu Cường
- 朱志敏=Chu Chí Mẫn
- 文启明=Văn Khải Minh
- 李想=Lý Tưởng
- 川省=Xuyên Tỉnh
- 霍健=Hoắc Kiện
- 北湖省=Bắc Hồ Tỉnh
- 蒋丽亲口=Tưởng Lệ Phương chính miệng
- 人参赛=người tham gia thi đấu
- 旅游运动=bơi lội vận động
- 崔教授=Thôi giáo thụ
- 春雨工程=Xuân Vũ công trình
- 曹芬芳=Thái Phân Phương
- 朱浩=Chu Hạo
- 为何老师=vì Hà lão sư
- 婉莹=Uyển Oánh
- 和婉莹=cùng Uyển Oánh
- 何奶奶=Hà nãi nãi
- 龙王庙=Thần Long Miếu
- 华峰=Hoa Phong
- 甜阿姨=Điềm a di
- 神龙庙=Thần Long Miếu
- 文化局=Văn Hóa Cục
- 侯局长=Hầu cục trưởng
- 佳佳=Giai Giai
- 鲁佳佳=Lỗ Giai Giai
- 盗洞=trộm động
- 好的人参=hảo nhân sâm
- 王大夫=Vương đại phu
- 一九**年=năm 1989
- 马司令=Mã tư lệnh
- 九三年=năm 93
- 林轩=Lâm Hiên
- 霍少=Hoắc thiếu
- “春雨”=“Xuân Vũ”
- 黄老爷子=Hoắc lão gia tử
- 朱志斌来到了东城区=Chu Chí Đào đi tới đông thành
- 要和徐健离婚=muốn cùng Từ Khai Phát ly hôn
- 齐小燕终于从国外=Tề Chính Mẫn rốt cuộc từ nước ngoài
- 伶.俐=Linh Lị
- 安.安=An An
- 小.小=Tiểu Tiểu
- 弄点水=lộng chút nước
- 在任上=ở nhiệm kỳ
- 派出所=đồn công an
- 广是派出所=Quảng Thị đồn công an
- 广市的********=Quảng Thị tỉnh ủy thư ký
- 开人代会=khai Đại hội đại biểu Nhân dân
-
Trọng sinh ngọt thê chi mạnh nhất người đại diện
visibility22811 star2 3
-
Trọng sinh tám năm, ly hôn hải câu dưỡng oa kiếm phiên
visibility12568 star291 1
-
Xuyên qua 50 chi tục duyên dưỡng nhãi con
visibility230541 star96 19
-
Trang chủ có độc chi thần y tiên thê
visibility979759 star714 44
-
Trọng sinh không gian: Thủ tịch thần đồng thương nữ
visibility5456493 star2766 47
-
Sủng thê chi sớm thấy kết hôn muộn
visibility199212 star33 3
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Trọng sinh ngọt thê chi mạnh nhất người đại diện
visibility22811 star2 3
-
Trọng sinh tám năm, ly hôn hải câu dưỡng oa kiếm phiên
visibility12568 star291 1
-
Xuyên qua 50 chi tục duyên dưỡng nhãi con
visibility230541 star96 19
-
Trang chủ có độc chi thần y tiên thê
visibility979759 star714 44
-
Trọng sinh không gian: Thủ tịch thần đồng thương nữ
visibility5456493 star2766 47
-
Sủng thê chi sớm thấy kết hôn muộn
visibility199212 star33 3
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 957
- 牛丽丽=Ngưu Lệ Lệ
- 林晓如=Lâm Hiểu Như
- 向荣=Hướng Vinh
- 周四海=Chu Tứ Hải
- 霍英杰=Hoắc Anh Kiệt
- 齐树力=Tề Thụ Lực
- 齐大柱=Tề Đại Trụ
- 王淑萍=Vương Thục Bình
- 王磊=Vương Lỗi
- 蛇大王=Xà Đại Vương
- 齐芳芳=Tề Phương Phương
- 靖宇=Tĩnh Vũ
- 黄静梨=Hoàng Tĩnh Lê
- 南市=Nam Thị
- 左立=Tả Lập
- 叶小凡=Diệp Tiểu Phàm
- 梁红玉=Lương Hồng Ngọc
- 张青山=Trương Thanh Sơn
- 牛大军=Ngưu Đại Quân
- 齐建国=Tề Kiến Quốc
- 齐小燕=Tề Tiểu Yến
- 李明凯=Lý Minh Khải
- 赵大脚=Triệu Đại Cước
- 齐二狗=Tề Nhị Cẩu
- 何甜甜=Hà Điềm Điềm
- 甜甜=Điềm Điềm
- 何靖宇=Hà Tĩnh Vũ
- 刘伶俐=Lưu Linh Lị
- 王水莲=Vương Thủy Liên
- 何甜=Hà Điềm
- 叶小云=Diệp Tiểu Vân
- 齐荣军=Tề Vinh Quân
- 会齐家村=về Tề Gia Thôn
- 齐纷纷=Tề Phân Phân
- 齐珍珍=Tề Trân Trân
- 齐芬芬=Tề Phân Phân
- 齐树明=Tề Thụ Minh
- 何金铭=Hà Kim Minh
- 冯如意=Phùng Như Ý
- 钱世坤=Tiền Thế Khôn
- 孙思豪=Tôn Tư Hào
- 汤新华=Thang Tân Hoa
- 牛鹏=Ngưu Bằng
- 郑红军=Trịnh Hồng Quân
- 齐兴旺=Tề Hưng Vượng
- 齐树林=Tề Thụ Lâm
- 霍霍哲坤= Hoắc Triết Khôn
- 霍哲坤=Hoắc Triết Khôn
- 齐树良=Tề Thụ Lương
- 霍英琪=Hoắc Anh Kỳ
- 周媛媛=Chu Viện Viện
- 甜宝=Điềm Bảo
- 媛媛=Viện Viện
- 周正奇=Chu Chính Kỳ
- 甜丫头=Điềm nha đầu
- 吴姐=Ngô tỷ
- 甜甜姐=Điềm Điềm tỷ
- 齐书记=Tề thư ký
- 齐老头=Tề lão đầu
- 刘大婶=Lưu đại thẩm
- 英杰哥哥=Anh Kiệt ca ca
- 伶俐姐=Linh Lị tỷ
- 对齐大柱=đối Tề Đại Trụ
- 静莉姐=Tĩnh Lị tỷ
- 何同志=Hà đồng chí
- 晓如姐姐=Hiểu Như tỷ tỷ
- 对齐二狗=đối Tề Nhị Cẩu
- 连长的妹妹=em gái của Liên đội trưởng
- 大军同志=Đại Quân đồng chí
- 二狗哥=Nhị Cẩu ca
- 对齐书记=đối Tề thư ký
- 牛同志=Ngưu đồng chí
- 何教授=giáo sư Hà
- 何师兄=Hà sư huynh
- 汤的主任=Thang chủ nhiệm
- 对齐爷爷=đối Tề gia gia
- 找齐书记=tìm Tề thư ký
- 到齐书记=đến Tề thư ký
- 甜甜蜜=ngọt ngào
- 淮市=Hoài Thị
- 卤肉=thịt kho
- 周志成=Chu Chí Thành
- 志成=Chí Thành
- 齐家=Tề gia
- 老齐家=nhà họ Tề
- 有何甜甜=có Hà Điềm Điềm
- 找齐小燕=tìm Tề Tiểu Yến
- 找齐树力=tìm Tề Thụ Lực
- 许薇薇=Hứa Vi Vi
- 霍哲乾=Hoắc Triết Càn
- 安省=An Tỉnh
- 齐母=Tề mẫu
- 睾|丸=tinh hoàn
- 芳芳=Phương Phương
- 周红旗=Chu Hồng Kỳ
- 建国,=Kiến Quốc,
- 苏省=Tô Tỉnh
- 大榆树巷=hẻm Cây Du Lớn
- 七零年=năm 70
- 囡囡=Niếp Niếp
- 英杰=Anh Kiệt
- 王淑敏=Vương Thục Bình
- 一九七零年=năm 1970
- 七月八日=tháng bảy ngày tám
- 七月九日=tháng bảy ngày chín
- 淑萍=Thục Bình
- 我也是在一九零年=cũng là ở năm 1970
- 霍家=Hoắc gia
- 七八年=năm 78
- 英俊哥哥=Anh Kiệt ca ca
- 七三年=năm 73
- 是何甜甜=là Hà Điềm Điềm
- 桃源县=huyện Đào Nguyên
- 齐家村=thôn Tề Gia
- 胡家村=thôn Hồ Gia
- 山羊道沟=mương Sơn Dương
- 到齐家村=đến thôn Tề Gia
- m主席=M chủ tịch
- 齐大叔=Tề đại thúc
- 林静如=Lâm Hiểu Như
- 齐婆子=Tề bà tử
- 静梨=Tĩnh Lê
- 大柱=Đại Trụ
- 到齐三=đến Tề Tam
- 齐三=Tề Tam
- 对齐三=đối Tề Tam
- 晓如=Hiểu Như
- 齐奶奶=Tề nãi nãi
- 就多分=liền nhiều phần
- 就少分=liền ít phân
- 不干活就不分=không làm việc liền không có phần
- 就没有公分=liền không có công điểm
- 储物房=phòng trữ vật
- 公分多少=công điểm nhiều ít
- 公分=công điểm
- 二狗=Nhị Cẩu
- 甜甜蜜蜜=ngọt ngọt ngào ngào
- 看齐建国=nhìn Tề Kiến Quốc
- 建国=Kiến Quốc
- 酸枣树上的酸枣=quả táo chua trên cây táo chua
- 七二年=năm 72
- 一棵酸枣树=một cây táo chua
- 苦1逼=khổ bức
- 喝****的血=uống sạch máu trong thân thể
- 棵酸枣树=cây táo chua
- 酸枣=táo chua
- 左脚腕=cổ chân trái
- 拉手风琴=chơi đàn ác-cooc-đê-ông
- 畜牧队=đội chăn nuôi
- 羊圈=chuồng dê
- 锅屋=nồi phòng
- 刷了了=rửa sạch
- 抗米援朝=kháng Mễ viện Triều
- 齐爷爷=Tề gia gia
- 回家吃吃=về nhà ăn
- 青山=Thanh Sơn
- 抗日=kháng Nhật
- 小燕=Tiểu Yến
- 说和她=nói cùng nàng
- 大军=Đại Quân
- ****运=cứt chó vận
- 陈主任=Trần chủ nhiệm
- 齐连长=Tề liên trưởng
- 南大=Nam Đại
- 齐会计=Tề kế toán
- 齐二=Tề Nhị
- 齐大丫=Tề Đại Nha
- 齐二丫=Tề Nhị Nha
- 到齐大军=đến Ngưu Đại Quân
- 顾教授=Cố giáo thụ
- 云溪=Vân Khê
- 王云溪=Vương Vân Khê
- 草房子=nhà lá
- 说闲话=nói nhàn thoại
- 就行*点钟=liền như 8-9 giờ
- 检-举-信=tin cử báo
- 周干事=Chu cán sự
- 检-举-揭-发=tố giác tố giác
- 揭-发=tố giác
- 举-报=cử báo
- 齐树强=Tề Thụ Cường
- 树力=Thụ Lực
- 举=报=cử báo
- 检-举=tố giác
- 大脚的法子=Đại Cước biện pháp
- 世-道-乱=thế đạo loạn
- 王家村=thôn Vương Gia
- 七七年=năm 77
- 捉野***=bắt gà rừng
- 说和=nói cùng
- 到齐小燕=đến Tề Tiểu Yến
- 到齐芳芳=đến Tề Phương Phương
- **岁=8-9 tuổi
- 贪污**=tham ô hối lộ
- 胡书记=Hồ thư ký
- 七一年=năm 71
- 超**力=pháp lực
- 周援朝=Chu Viện Triều
- 对齐家村=đối thôn Tề Gia
- 丽丽=Lệ Lệ
- 告-密=mật báo
- 革-委-会=Cách Ủy Hội
- 齐大军=Ngưu Đại Quân
- 红-宝-书=sách đỏ
- 张如楠=Trương Như Nam
- 蒋丽芳=Tưởng Lệ Phương
- 霍大哥=Hoắc đại ca
- 霍大嫂=Hoắc đại tẩu
- 杨主任=Dương chủ nhiệm
- 杨素素=Dương Tố Tố
- 汤主任=Thang chủ nhiệm
- 汤伯伯=Thang bá bá
- 魏哲坤=Hoắc Triết Khôn
- 不过建国后=bất quá kiến quốc sau
- 官-司=kiện tụng
- 投-机-倒-把=đầu cơ trục lợi
- 杏花楼=Hạnh Hoa Lâu
- 来生活=tới sinh hoạt
- 王授有点=Vương giáo thụ có điểm
- 杨大脑袋=Dương Đầu To
- 地-下-工作=ngầm công tác
- 乱-搞-男女=loạn làm nam nữ
- 抗美援朝=kháng Mỹ viện Triều
- 红玉=Hồng Ngọc
- 小凡=Tiểu Phàm
- 刚建国=vừa mới kiến quốc
- 齐将军=Tề tướng quân
- 小甜子=Tiểu Điềm Tử
- 水莲=Thủy Liên
- 吴磊=Vương Lỗi
- 她的病例=nàng ca bệnh
- 十有*=mười có tám chín
- 树良=Thụ Lương
- 齐叔=Tề thúc
- 霍说兴奋=Hoắc Triết Khôn hưng phấn
- 霍便告辞=Hoắc Triết Khôn liền cáo từ
- 同心爱=cùng tâm ái
- 钱淼淼=Tiền Miểu Miểu
- 小钱=Tiểu Tiền
- 小霍=Tiểu Hoắc
- 王冰=Vương Băng
- 冯巧巧=Phùng Xảo Xảo
- 玄武湖=hồ Huyền Võ
- 丽芳=Lệ Phương
- 蒋丽萍=Tưởng Lệ Phương
- 王丽萍=Vương Thục Bình
- 霍英俊=Hoắc Anh Tuấn
- 英俊=Anh Tuấn
- 欢欢=Hoan Hoan
- 赵欢欢=Triệu Hoan Hoan
- 英琪=Anh Kỳ
- 莫晓慧=Mạc Hiểu Tuệ
- 顾玉军=Cố Ngọc Quân
- 到齐荣军=đến Tề Vinh Quân
- 郭翠翠=Quách Thúy Thúy
- 郭家村=thôn Quách Gia
- 晓慧=Hiểu Tuệ
- 整齐建国=chỉnh Tề Kiến Quốc
- 齐荣民=Tề Vinh Dân
- 荣民=Vinh Dân
- 齐老=Tề lão
- 张子琪=Trương Tử Kỳ
- 到齐老=đến Tề lão
- yin妇=dâm phụ
- 齐树旺=Tề Thụ Vượng
- 中美=Trung Mỹ
- 张欢=Trương Hoan
- 齐荣国=Tề Vinh Quốc
- 荣国=Vinh Quốc
- 秀秀=Tú Tú
- 翠翠=Thúy Thúy
- 郭书记=Quách thư ký
- “大脚,=“Đại Cước,
- 郭支书=Quách thư ký
- 大旋=Đại Toàn
- 杨小雪=Dương Tiểu Tuyết
- 祁陵=Kỳ Lăng
- 霍老=Hoắc lão
- 老霍=lão Hoắc
- 周秀兰=Chu Tú Lan
- 周老=Chu lão
- 是何靖宇=là Hà Tĩnh Vũ
- 柳叶=Liễu Diệp
- 杨秀秀=Dương Tú Tú
- 大脚啊=Đại Cước a
- 树明=Thụ Minh
- 唐朝=Đường triều
- 李云忠=Lý Vân Trung
- 张爱军=Trương Ái Quân
- 霍同志=Hoắc đồng chí
- 甜甜嘴=ngọt ngào miệng
- 云忠=Vân Trung
- 要强-奸=muốn cường gian
- 人才可怕=người mới đáng sợ
- 很英俊=thực anh tuấn
- 还英俊的人=còn anh tuấn người
- 齐树=Tề Thụ
- 连长了=liên trưởng
- 王教授=Vương giáo thụ
- 有*个=có tám chín cái
- 霍英在=Hoắc Anh Kiệt ở
- 华主任=Hoa chủ nhiệm
- 小米=Tiểu Mễ
- “淼淼,=“Miểu Miểu,
- 唐心亮=Đường Tâm Lượng
- , 淼淼,=, Miểu Miểu,
- 孙总工=Tôn tổng công
- 援朝=Viện Triều
- 音乐会=buổi hòa nhạc
- 齐正翰=Tề Chính Hàn
- 齐正敏=Tề Chính Mẫn
- 齐先生=Tề tiên sinh
- 正翰=Chính Hàn
- 郑敏=Chính Mẫn
- 赵红英=Triệu Hồng Anh
- 牛县长=Ngưu huyện trưởng
- 何老弟=Hà lão đệ
- 齐树根=Tề Thụ Căn
- 从何靖宇=từ Hà Tĩnh Vũ
- 二癞子=Nhị Lại Tử
- 胡会计=Hồ kế toán
- 胡二癞=Hồ Nhị Lại
- 胡狗蛋=Hồ Cẩu Đản
- 胡支书=Hồ Chi Thư
- 胡大毛=Hồ Đại Mao
- 于妈妈的爱=với mụ mụ ái
- 结界空间=kết giới không gian
- 刘晓欢=Lưu Hiểu Hoan
- “伶俐啊=“Linh Lị a
- 麦乳精=sữa mạch nha
- 二狗蛋=Nhị Cẩu Đản
- 刘玲丽=Lưu Linh Lị
- 胡老汉=Hồ lão hán
- **只鹿=tám chín chỉ lộc
- 和淼淼=cùng Miểu Miểu
- 长陵=Trường Lăng
- 云仙子=Vân tiên tử
- 心亮=Tâm Lượng
- 孙强=Tôn Cường
- 二队长=nhị đội trưởng
- 郝大爷=Hách đại gia
- 三个下线=ba cái hạ tuyến
- 一个上线=một cái thượng tuyến
- 几个下线=mấy cái hạ tuyến
- 张伟=Trương Vĩ
- 孙世豪=Tôn Tư Hào
- 左伯伯=Tả bá bá
- 向伯伯=Hướng bá bá
- 树强=Thụ Cường
- 齐大哥=Tề đại ca
- 吴锦=Ngô Cẩm
- 齐大妞=Tề Đại Nữu
- 苗桂华=Miêu Quế Hoa
- 祁带着老吴=Kỳ Lăng mang theo lão Ngô
- 小陈=Tiểu Trần
- 林晓推开门=Lâm Hiểu Như đẩy cửa
- 苗桂花=Miêu Quế Hoa
- 认生字=nhận chữ lạ
- 杂物房=phòng tạp vật
- 中苏=Trung-Xô
- 建国以后=kiến quốc về sau
- 李云松口气=Lý Vân Trung thở phào
- 甜淑萍和甜甜=Thục Bình cùng Điềm Điềm
- 李亮=Lý Lượng
- 找齐家村=tìm thôn Tề Gia
- 他的人形=hắn hình người
- 多美国=nhiều Mỹ quốc
- 外面的霍英杰一愣=bên ngoài Hoắc Anh Tuấn sửng sốt
- 在行李箱=ở rương hành lý
- 正敏=Chính Mẫn
- 甜甜说道=ngọt ngào nói
- 小敏=Tiểu Mẫn
- 小翰=Tiểu Hàn
- 英俊的齐正翰=anh tuấn Tề Chính Hàn
- 台岛=Đài Đảo
- 和亲人=cùng người thân
- 问安娜=hỏi Anna
- 华夏人=Hoa Hạ người
- 有戏曲=có hí khúc
- 吉祥楼=Cát Tường Lâu
- 牡丹亭=Mẫu Đan Đình
- 一番*之后=một phen mây mưa lúc sau
- 看齐正翰=xem Tề Chính Hàn
- 洪门=Hồng Môn
- 山姆=Sam
- 和面机=máy trộn bột
- 比美国=so Mỹ quốc
- 大盆=bồn to
- 面条机=máy làm mì sợi
- 氰化物=Xyanua
- 街101号=phố 101
- 学期末=cuối học kỳ
- 到齐树良=đến Tề Thụ Lương
- 美苏=Mỹ-Xô
- 从政治=từ chính trị
- 秀秀背心=tú tú ngực
- 长了五公分=dài quá năm cm
- 杰维斯港=vịnh Jervis
- 纽约市=thành phố New York
- 祁达=Kỳ Đạt
- 祁通=Kỳ Thông
- 祁飞娥=Kỳ Phi Nga
- 祁斌=Kỳ Bân
- 银杏街=phố Bạch Quả
- 甜甜圈=bánh donut
- 克雷斯=Crixus
- 齐伯伯=Tề bá bá
- 简妮=Jeyne
- 警察局=cục cảnh sát
- 大卫=David
- 菲希尔=Fischer
- 德州=bang Texas
- 克雷斯, 菲希尔=Crixus・Fischer
- 克雷斯.菲希尔=Crixus・Fischer
- 香兰=Hương Lan
- 春兰=Hương Lan
- 白琼玉=Bạch Quỳnh Ngọc
- 白家=Bạch gia
- “何”=“Hà”
- 到齐正翰=đến Tề Chính Hàn
- 哥伦比亚大学=đại học Columbia
- 哥伦毕业大学=đại học Columbia
- 英俊潇洒=anh tuấn tiêu sái
- 辛伟=Tân Vĩ
- 辛安安=Tân An An
- 辛家=Tân gia
- 李雨珊=Lý Vũ San
- 辛熙彬=Tân Hi Bân
- 辛熙阳=Tân Hi Dương
- 叶蔚文=Diệp Úy Văn
- 辛建业=Tân Kiến Nghiệp
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 有何金铭=có Hà Kim Minh
- 叶女士=Diệp nữ sĩ
- 已经改变了医嘱=đã thay đổi di chúc
- 修改医嘱=sửa chữa di chúc
- 要公公=muốn công công
- 白女士=Bạch nữ sĩ
- 是何金铭=là Hà Kim Minh
- 兰奶奶=Lan nãi nãi
- 齐姐姐=Tề tỷ tỷ
- 七姐姐=Tề tỷ tỷ
- 白玉琼=Bạch Quỳnh Ngọc
- 阿伟=A Vĩ
- 和安安=cùng An An
- “安安,=“An An,
- 齐太太=Tề thái thái
- 老辛=lão Tân
- 雨珊=Vũ San
- 白总=Bạch tổng
- 霍先生=Hoắc tiên sinh
- 今年底=cuối năm nay
- 到齐家=đến Tề gia
- 丹顿=Denton
- 格莱斯顿=Gladstone
- 到家里的生意=đến trong nhà sinh ý
- 李普=Lý Phổ
- 中法=Trung-Pháp
- 在*拍照留影=ở Thiên An Môn chụp ảnh lưu ảnh
- 做好汉=làm hảo hán
- 有不少人脉=có không thiếu nhân mạch
- 夏翠=Hạ Thúy
- 科工委=Khoa Công Ủy
- 马书记=Mã thư ký
- 张书记=Trương thư ký
- 在家庭=ở gia đình
- , 大脚的,=, Đại Cước,
- 王叔撇=Vương Thục Bình
- 何专家=Hà chuyên gia
- 王叔萍=Vương Thục Bình
- 齐树牛=Tề Thụ Ngưu
- 树光=Thụ Quang
- 树牛=Thụ Ngưu
- 齐树光=Tề Thụ Quang
- 吴翠芬=Ngô Thúy Phân
- 金铭=Kim Minh
- 杨武=Dương Võ
- 吴翠芳=Ngô Thúy Phân
- 霍副=Hoắc phó
- 霍二哥=Hoắc Nhị ca
- 杨干事=Dương cán sự
- 齐荣斌=Tề Vinh Bân
- 王大姐=Vương đại tỷ
- 斌子=Bân Tử
- 何伯伯=Hà bá bá
- 树根大伯=Thụ Căn đại bá
- 钱伯伯=Tiền bá bá
- 树根啊=Thụ Căn a
- 胡三川=Hồ Tam Xuyên
- 赵四=Triệu Tứ
- 说明天=nói ngày mai
- 鲁老大=Lỗ lão đại
- 三川=Tam Xuyên
- 齐同志=Tề đồng chí
- 杨馆长=Dương quán trưởng
- 陈组长=Trần tổ trưởng
- 钱主任=Tiền chủ nhiệm
- 孙承志=Tôn Thừa Chí
- 湘省=Tương Tỉnh
- 广省=Quảng Tỉnh
- 山省=Sơn Tỉnh
- 殷跃光=Ân Dược Quang
- 明勋章=Minh Huân Chương
- 看齐会计=thấy Tề kế toán
- 要见芬芬=muốn gặp Phân Phân
- 王斌=Vương Bân
- 杨慧慧=Dương Tuệ Tuệ
- 孙爱国=Tôn Ái Quốc
- 马国良=Mã Quốc Lương
- 武庆涛=Võ Khánh Đào
- 唐欣欣=Đường Hân Hân
- 慧慧=Tuệ Tuệ
- 董永=Đổng Vĩnh
- 孙爱军=Tôn Ái Quốc
- 国良=Quốc Lương
- 庆涛=Khánh Đào
- 鲁老二=Lỗ lão nhị
- 鲁家=Lỗ gia
- 考古队=đội khảo cổ
- 齐树木=Tề Thụ Mộc
- 七四年底=cuối năm 74
- 七五年=năm 75
- 找钱主任=tìm Tiền chủ nhiệm
- 程辉=Trình Huy
- 承志=Thừa Chí
- 白医生=Bạch bác sĩ
- 秘密基地=bí mật căn cứ
- 宋春丽=Tống Xuân Lệ
- **汤=mê hồn canh
- 郑荣=Trịnh Vinh
- 云省=Vân Tỉnh
- 云儿=Vân Nhi
- 英俊的男子=anh tuấn nam tử
- 上陵上神=Trường Lăng thượng thầ
- 郭秘书=Quách bí thư
- 郭兴达=Quách Hưng Đạt
- 见长陵=thấy Trường Lăng
- 甜姨=Điềm dì
- 在暗河=ở ám hà
- 酸枣树=cây táo chua
- 崔莹=Thôi Oánh
- 有何靖宇=có Hà Tĩnh Vũ
- 崔恒=Thôi Hằng
- 麻四=Ma Tứ
- 七六年=năm 76
- 老连=lão Liên
- 哲坤=Triết Khôn
- *汤=mê hồn canh
- 霍英的真身=Hoắc Anh Kiệt chân thân
- 邓九=Đặng Cửu
- 一番*停歇=một phen mây mưa ngừng lại
- l总理=L tổng lý
- 大脚娘家=Đại Cước nhà mẹ đẻ
- 树根哥=Thụ Căn ca
- 大脚阿姨=Đại Cước a di
- 何豆豆=Hà Đậu Đậu
- 找齐爷爷=tìm Tề gia gia
- 何志飞=Hà Chí Phi
- 来生孩子=tới sinh hài tử
- 安妮=Anna
- 冯荔=Phùng Lệ
- 看齐家=xem Tề gia
- 会考上=sẽ khảo thượng
- 找齐大妞=tìm Tề Đại Nữu
- 大脚并不=Đại Cước cũng không
- 王淑苹=Vương Thục Bình
- grace=Grace
- tony=Tony
- 霍睿祥=Hoắc Duệ Tường
- 霍睿敏=Hoắc Duệ Mẫn
- 霍睿华=Hoắc Duệ Hoa
- 睿敏=Duệ Mẫn
- 睿华=Duệ Hoa
- 淼淼是好=Miểu Miểu là hảo
- 王颖=Vương Dĩnh
- 王奶奶=Vương nãi nãi
- 看出身=nhìn xuất thân
- 秦丽=Tần Lệ
- 从何甜甜=từ Hà Điềm Điềm
- 冯轻轻=Phùng Khinh Khinh
- 吴小芳=Ngô Tiểu Phương
- 崔敏=Thôi Oánh
- 你家世=ngươi gia thế
- 你比年轻=so ngươi tuổi trẻ
- 王兵=Vương Băng
- 蔡英=Thái Anh
- 秦大川=Tần Đại Xuyên
- 王梅=Vương Mai
- 王胜利=Vương Thắng Lợi
- 袁成才=Viên Thành Tài
- 吴友亮=Ngô Hữu Lượng
- 从建国之后=từ kiến quốc sau
- 睿祥=Duệ Tường
- 王婶=Vương thẩm
- 霍哲干才=Hoắc Triết Càn mới
- 文慧=Văn Tuệ
- 蒋雯慧=Tưởng Văn Tuệ
- 刘传东=Lưu Truyện Đông
- 雯慧=Văn Tuệ
- 蒋梦雨=Tưởng Văn Tuệ
- 梦雨=Văn Tuệ
- 赵英俊=Hoắc Anh Tuấn
- 巧巧=Xảo Xảo
- 大川=Đại Xuyên
- 有分红=có chia hoa hồng
- 比干活=so làm sống
- 在看守所=ở trại tạm giam
- 找齐三奶奶=tìm Tề Tam nãi nãi
- 宋明=Tống Minh
- d老=D lão
- 霍哲干=Hoắc Triết Càn
- 改革大军=cải cách đại quân
- 钱家=Tiền gia
- 钱志高=Tiền Chí Cao
- 钱万通=Tiền Vạn Thông
- 廖芙蓉=Liêu Phù Dung
- 钱家巷=hẻm Tiền Gia
- 芙蓉=Phù Dung
- 李文强=Lý Văn Cường
- d佬=D lão
- 甜甜叫着=ngọt ngào kêu
- 谨记心间=ghi nhớ trong lòng
- 张慧=Trương Tuệ
- 文涛=Văn Đào
- 雯雯=Văn Văn
- 蒋文涛=Tưởng Văn Đào
- 蒋雯雯=Tưởng Văn Văn
- 刘传强=Lưu Truyện Đông
- *十岁=80-90 tuổi
- 友亮=Hữu Lượng
- 欣欣向荣=vui sướng hướng vinh
- 便利用具=tiện lợi dụng cụ
- 三凤桥=Tam Phượng Kiều
- 吴友发=Ngô Hữu Phát
- 友发=Hữu Phát
- 华晓敏=Hoa Hiểu Mẫn
- 秦素月=Tần Tố Nguyệt
- 秦淑月=Tần Tố Nguyệt
- 唐青禾=Đường Thanh Hòa
- 七九年=năm 79
- 八零年=năm 80
- 陈老师=Trần lão sư
- 爱军=Ái Quân
- 钱峰=Tiền Phong
- 有钱世坤=có Tiền Thế Khôn
- 地带孩子=mà mang hài tử
- 蒋雯芳=Tưởng Văn Tuệ
- 二人世界时间=hai người thế giới khi
- 何田田=Hà Điềm Điềm
- 哲乾=Triết Càn
- 张晓芬=Trương Hiểu Phân
- 谢婉莹=Tạ Uyển Oánh
- 何阿姨=Hà a di
- 志高=Chí Cao
- 和钱合作=cùng Tiền Chí Cao hợp tác
- 张萌萌=Trương Manh Manh
- 何老师=Hà lão sư
- 孙浩=Tôn Hạo
- 梁会计=Lương kế toán
- 来生意=tới sinh ý
- 素月=Tố Nguyệt
- 十有**=mười có tám chín
- 黄母=Hoàng mẫu
- 黄静桃=Hoàng Tĩnh Đào
- 静桃=Tĩnh Đào
- 招唿=chào hỏi
- 哲干=Triết Càn
- 云峰=Vân Phong
- 豆豆=Đậu Đậu
- 乡长=hương trưởng
- 崔永=Thôi Vĩnh
- 莹莹=Oánh Oánh
- 华难得=Hoa Sơn khó được
- 元华=Nguyên Hoa
- 黄静茹=Hoàng Tĩnh Lệ
- 三凤居=Tam Phượng Cư
- 大敏=Đại Mẫn
- 唐平安=Đường Bình An
- 梁启=Lương Khải
- 二月红=Nhị Nguyệt Hồng
- 谢女士=Tạ nữ sĩ
- 米伟=Mễ Vĩ
- 瑞和丰=Thụy Hòa Phong
- 一九八一年=năm 1981
- 吴明明=Ngô Minh Minh
- 吴梅梅=Ngô Mai Mai
- 这些人际=này chút nhân tế
- 姜大卫=Khương Đại Vệ
- 牛父=Ngưu phụ
- 牛母=Ngưu mẫu
- 华清=Hoa Thanh
- 张宁=Trương Ninh
- 谢武=Tạ Võ
- 刘华=Lưu Hoa
- 泰戈尔=Tagor
- 一九七七年=năm 1977
- 你喝点水=ngươi uống chút nước
- 谢姐=Tạ tỷ
- 牛大=Ngưu Đại
- 再有才没有=lại có tài không có
- 董艳丽=Đổng Diễm Lệ
- 谢宁=Trương Ninh
- 吴大伟=Ngô Đại Vĩ
- 四少=Tứ thiếu
- 秦爽=Tần Sảng
- 唐谦=Đường Khiêm
- 李功茹=Lý Công Như
- 宁慧慧=Ninh Tuệ Tuệ
- 王勇=Vương Dũng
- 功茹=Công Như
- 王凯东=Vương Khải Đông
- 李唐=Lý Đường
- 吴冕=Ngô Miện
- 宋茜=Tống Thiến
- 小何=Tiểu Hà
- 唐四少=Đường Tứ thiếu
- 防老师=phòng lão sư
- 编发=tết tóc
- 牛二=Ngưu Nhị
- 周斌=Chu Bân
- 周强国=Chu Bân
- 严翠=Nghiêm Thúy
- 哈斯其其格=Cáp Tư Kỳ Kỳ Cách
- 那日松=Na Nhật Tùng
- 琪琪格=Kỳ Kỳ Cách
- 你家庭=ngươi gia đình
- 蒋谷友=Tưởng Cốc Hữu
- 唐季=Đường Quý
- 建国后=kiến quốc sau
- 唐老=Đường lão
- 唐鑫=Đường Hâm
- 李猛=Lý Mãnh
- 公分的深的水=cm thâm thủy
- 八点九万=8.9 vạn
- 霍总工=Hoắc tổng công
- 八二年=năm 82
- 小钱花花=tiền trinh hoa hoa
- 白奶奶=Bạch nãi nãi
- 魏宁=Ngụy Ninh
- 福熙=Phúc Hi
- 找齐家=tìm Tề gia
- 周兵=Chu Binh
- 王雯雯=Tưởng Văn Văn
- 福煕=Phúc Hi
- 齐小姐=Tề tiểu thư
- 英俊高大男子=anh tuấn cao lớn nam tử
- **个月=8-9 tháng
- 魏圆圆=Ngụy Viên Viên
- 卢晚霞=Lư Vãn Hà
- 春丽=Xuân Lệ
- 街道办=tổ dân phố
- 国人口=quốc dân cư
- 霍睿丰=Hoắc Duệ Phong
- 睿丰=Duệ Phong
- 把玩具=đem đồ chơi
- 圆圆,=Viên Viên,
- 唐建=Đường Khiêm
- 文革=Cách mạng Văn hóa
- 霍瑞丰=Hoắc Duệ Phong
- 一段情商=một đoạn tình thương
- 王圆圆=Vương Viên Viên
- 知道圆圆=biết Viên Viên
- 王老师=Vương lão sư
- 那人生地不熟=này người không quen đất không thân
- 南泥湾=Nam Nê Loan
- 魔夜=Ma Dạ
- 我想亲手=ta muốn tự tay
- 到齐大妞=đến Tề Đại Nữu
- 李强=Lý Cường
- 魔都=Ma Đô
- 看齐正敏=thấy Tề Chính Mẫn
- 到齐正敏=đến Tề Chính Mẫn
- 霍小三=Hoắc Tiểu Tam
- 看齐小燕=thấy Tề Tiểu Yến
- 一九八五年=năm 1985
- 霍齐=Hoắc Tề
- 八四年=năm 84
- 曲梅=Khúc Mai
- 彭拜=dâng trào
- 澎拜=dâng trào
- 翠芳=Thúy Phương
- 八八年=năm 88
- 许海峰=Hứa Hải Phong
- 夏教练=Hạ giáo luyện
- 何女士=Hà nữ sĩ
- 人水合一=người thủy hợp nhất
- 谢菲菲=Tạ Phỉ Phỉ
- 焦丽红=Tiêu Lệ Hồng
- 你们家长=các ngươi gia trưởng
- 蔡芬芳=Thái Phân Phương
- 焦主任=Tiêu chủ nhiệm
- 焦家=Tiêu gia
- 夏文厚=Hạ Văn Hậu
- 丽红=Lệ Hồng
- 朱涛的安排=Chu Chí Đào an bài
- 元父=Nguyên phụ
- 志涛=Chí Đào
- 元爸爸=Nguyên ba ba
- 朱母=Chu mẫu
- 柳怡华=Liễu Di Hoa
- 席蓉蓉=Tịch Dung Dung
- 于晶晶=Vu Tinh Tinh
- 为何甜甜=vì Hà Điềm Điềm
- 西拔牙=Tây Ban Nha
- 英俊男子=anh tuấn nam tử
- 长相英俊=diện mạo anh tuấn
- 听圆圆=nghe Viên Viên
- 厉贤=Lệ Hiền
- 厉峰=Lệ Phong
- 红箭=Hồng Tiễn
- 灵蛇族=linh xà tộc
- 贤儿=Hiền Nhi
- 小狸=Tiểu Li
- 圆圆给我=Viên Viên cho ta
- 索罗=Solo
- 赵勋=Triệu Huân
- 丁香慧=Đinh Hương Tuệ
- 是何豆豆=là Hà Đậu Đậu
- 九二年=năm 92
- 我的工作室=ta phòng làm việc
- 刘晓青=Lưu Hiểu Thanh
- 咱们家庭=chúng ta gia đình
- 尔巴乔夫=Gorbachyov
- 睿年=Duệ Niên
- 是何女士=là Hà nữ sĩ
- 郭主任=Quách chủ nhiệm
- 王山=Vương Sơn
- 霍省长=Hoắc tỉnh trưởng
- 于蔚蔚=Vu Úy Úy
- 徐健=Từ Kiện
- 小健=Tiểu Kiện
- 徐婆子=Từ bà tử
- 朱教练=Chu giáo luyện
- 广市=Quảng Thị
- 徐开明=Từ Khai Minh
- “开明,=“Khai Minh,
- 徐开发=Từ Khai Phát
- 徐建才从=Từ Kiện mới từ
- 杜所长=Đỗ sở trưởng
- 唐二伯=Đường Nhị bá
- 唐书记=Đường thư ký
- 王局长=Vương cục trưởng
- 和圆圆=cùng Viên Viên
- 不等于蔚蔚=không chờ Vu Úy Úy
- 徐建=Từ Kiện
- 霍霍哲乾=Hoắc Triết Càn
- 唐总=Đường tổng
- 陈键锋=Trần Kiện Phong
- 李大齐=Lý Đại Tề
- 陆勇=Lục Dũng
- 秦建峰=Trần Kiến Phong
- 剑锋=Kiện Phong
- 英俊脸庞=anh tuấn khuôn mặt
- 刚哥=Cương ca
- 永辉娱乐=Vĩnh Huy Giải Trí
- 谢槿知=Tạ Cẩn Tri
- 过电影=quá điện ảnh
- 平安啊=Bình An a
- 李铭=Lý Minh
- 钱包=tiền bao
- 许灿芸=Hứa Xán Vân
- 许灿云=Hứa Xán Vân
- “薇薇,=“Vi Vi,
- 灿芸=Xán Vân
- 赵泽凯=Triệu Trạch Khải
- 许家=Hứa gia
- 夏三强=Hạ Tam Cường
- 阿斌=A Bân
- 像素=pixel
- 汪明荃=Uông Minh Thuyên
- “平安,=“Bình An,
- 李震=Lý Chấn
- 英俊的男人=anh tuấn nam nhân
- “薇薇啊=“Vi Vi a
- 家长会=họp phụ huynh
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 华老师=Hoa lão sư
- 爽儿=Sảng Nhi
- 吴影=Ngô Ảnh
- 王晓庆=Vương Hiểu Khánh
- 老郭=lão Quách
- 小璇璇=Tiểu Toàn Toàn
- 老陈=lão Trần
- 厉先生=Lệ tiên sinh
- 来火车站=tới trạm xe lửa
- 六四年=năm 64
- 璇璇=Toàn Toàn
- 却记不得以=lại không nhớ
- 霍璇璇=Hoắc Toàn Toàn
- 小辉=Tiểu Kiện
- 杜家村=thôn Đỗ Gia
- 鲁二=Lỗ Nhị
- 唐悠=Đường Du
- 神龙门=Thần Long Môn
- 百花奖=giải Bách Hoa
- 金鸡奖=giải Kim Kê
- 八-九年=năm 89
- 整治敏感=chính trị mẫn cảm
- 霍叔叔=Hoắc thúc thúc
- 几个人脉=chút nhân mạch
- 朱小小=Chu Tiểu Tiểu
- 朱父=Chu phụ
- 志斌=Chí Bân
- 朱志斌=Chu Chí Bân
- 帝华=Đế Hoa
- 有何老师=có Hà lão sư
- 朱小强=Chu Tiểu Cường
- 梅晓莲=Mai Hiểu Liên
- 晓莲=Hiểu Liên
- 小强=Tiểu Cường
- 朱志敏=Chu Chí Mẫn
- 文启明=Văn Khải Minh
- 李想=Lý Tưởng
- 川省=Xuyên Tỉnh
- 霍健=Hoắc Kiện
- 北湖省=Bắc Hồ Tỉnh
- 蒋丽亲口=Tưởng Lệ Phương chính miệng
- 人参赛=người tham gia thi đấu
- 旅游运动=bơi lội vận động
- 崔教授=Thôi giáo thụ
- 春雨工程=Xuân Vũ công trình
- 曹芬芳=Thái Phân Phương
- 朱浩=Chu Hạo
- 为何老师=vì Hà lão sư
- 婉莹=Uyển Oánh
- 和婉莹=cùng Uyển Oánh
- 何奶奶=Hà nãi nãi
- 龙王庙=Thần Long Miếu
- 华峰=Hoa Phong
- 甜阿姨=Điềm a di
- 神龙庙=Thần Long Miếu
- 文化局=Văn Hóa Cục
- 侯局长=Hầu cục trưởng
- 佳佳=Giai Giai
- 鲁佳佳=Lỗ Giai Giai
- 盗洞=trộm động
- 好的人参=hảo nhân sâm
- 王大夫=Vương đại phu
- 一九**年=năm 1989
- 马司令=Mã tư lệnh
- 九三年=năm 93
- 林轩=Lâm Hiên
- 霍少=Hoắc thiếu
- “春雨”=“Xuân Vũ”
- 黄老爷子=Hoắc lão gia tử
- 朱志斌来到了东城区=Chu Chí Đào đi tới đông thành
- 要和徐健离婚=muốn cùng Từ Khai Phát ly hôn
- 齐小燕终于从国外=Tề Chính Mẫn rốt cuộc từ nước ngoài
- 伶.俐=Linh Lị
- 安.安=An An
- 小.小=Tiểu Tiểu
- 弄点水=lộng chút nước
- 在任上=ở nhiệm kỳ
- 派出所=đồn công an
- 广是派出所=Quảng Thị đồn công an
- 广市的********=Quảng Thị tỉnh ủy thư ký
- 开人代会=khai Đại hội đại biểu Nhân dân