Không CP Nguyên thủy chiến ký Chủ đề tạo bởi: XXX
Nguyên thủy chiến ký
visibility794229 star18191 372
Hán Việt: Nguyên thủy chiến ký
Tác giả: Trần Từ Lại Điều
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Viêm hà Dịch Sách nhị
Thời gian đổi mới: 18-05-2022
Cảm ơn: 4364 lần
Thể loại: Nguyên sang, Không CP, Cổ đại , HE , Huyền huyễn , Dị thế , Xuyên việt , Làm ruộng , Làm giàu , Sảng văn , 1v1 , Nguyên thủy , Thị giác nam chủ
Này hố cha nguyên thủy bộ lạc!
“Cuối cùng sẽ có một ngày, chúng ta trở về đất tổ. Vinh quang vẫn còn ở, lửa Viêm Giác vĩnh viễn bất diệt.”
=====================
Câu chuyện đưa các bạn đến thế giới nguyên thủy với nhiều tập tục kỳ lạ và sức mạnh huyền bí, nơi mạnh được yếu thua, nhưng dân phong thuần phác, tôn trọng tinh thần bộ lạc.
Nhân vật chính Thiệu Huyền hồn xuyên mà đến, không mang theo hệ thống, công pháp, không pháp bảo phù bảo, chỉ có một cục đá không rõ công dụng. Hắn bình tĩnh, lý trí, đam mê nghiên cứu và thám hiểm. Vì sự sống còn của bộ lạc, hắn xuyên qua lục địa, du hành biển cả để tìm tòi lịch sử, mang về hỏa chủng của bộ lạc.
Đồng hành cùng Thiệu Huyền là một con sói, một chim ưng và một con bọ xít.
Truyện không ngựa giống, không tam quan bất chính hở chút giết người vì lý do vớ vẩn. CP chỉ ở phiên ngoại, nữ chính kỹ thuật trạch.
- 苏古=Tô Cổ
- 战记=Chiến Ký
- 归泽=Quy Trạch
- 古拉=Cổ Lạp
- 曲策=Khúc Sách
- 炎角=Viêm Giác
- 山峰巨鹰=Sơn Phong Cự Ưng
- 工甲恒=Công Giáp Hằng
- 石虫王虫=Thạch Trùng Vương Trùng
- 角午=Giác Ngọ
- 炎河区=Viêm Hà Khu
- 扬睢=Dương Tuy
- 万石=Vạn Thạch
- 甘切=Cam Thiết
- 贺边=Hạ Biên
- 水月石=Thủy Nguyệt Thạch
- 岩陵=Nham Lăng
- 邵玄=Thiệu Huyền
- 核种=Hạch Chủng
- 晶巫=Tinh Vu
- 苏勒=Tô Lặc
- 易彖=Dịch Thoán
- 易司=Dịch Tư
- 易祥=Dịch Tường
- 烈狐=Liệt Hồ
- 易琮=Dịch Tông
- 王兽=Vương Thú
- 老曷=Lão Hạt
- 郎嘎= Lang Dát
- 凯撒=Caesar
- 易策=Dịch Sách
- 邵朵=Thiệu Đóa
- 邵承=Thiệu Thừa
- 邵栩=Thiệu Hủ
- 炎河流域=Viêm Hà Lưu Vực
- 长舟=Trường Chu
- 麦=Mạch
- 莫尔=Mạc Nhĩ
- 阿玄=A Huyền
- 克叔=Khắc thúc
- ,克=,Khắc
- 伊婶=Y thẩm
- 老克=lão Khắc
- 赛和占=Tái cùng Chiếm
- , 赛=, Tái
- 占,=Chiếm,
- 陀,=Đà,
- 嗑嗑=Hạp Hạp
- , 陀=, Đà
- 赛=Tái
- , 克=, Khắc
- 石镞=thạch tiễn
- 地弓=địa cung
- 地甲=Địa giáp
- 荞麦=Kiều Mạch
- , 矛=, Mâu
- 训练地=nơi huấn luyện
- 阿索=A Tác
- 归壑=Quy Hác
- 火矛=Hỏa mâu
- 七叉掌=Thất xoa chưởng
- 喳喳=Tra Tra
- 恐河兽=Khủng hà thú
- 阿光=A Quang
- 阿泰=A Thái
- 屠和结巴=Đồ cùng Kết Ba
- 家的阳光=gia Dương Quang
- 阿成=A Thành
- 水澜=Thủy Lan
- 伏湜=Phục Thực
- 沉甲=Trầm Giáp
- 咢部落=Ngạc bộ lạc
- 繁目=Phồn Mục
- 侚部落=Tuẫn bộ lạc
- 斑菱=Ban Lăng
- 罗部落=La bộ lạc
- 濮部落=Bộc bộ lạc
- 浦叶=Phổ Diệp
- 广侯=Quảng Hầu
- 泛宁=Phiếm Ninh
- 炎烁=Viêm Thước
- 轼疏=Thức Sơ
- 千面部落=Thiên Diện bộ lạc
- 千面=Thiên Diện
- 丰部落=Phong bộ lạc
- 伊卑=Y Ti
- 远行者=Viễn hành giả
- 瓜迩=Qua Nhĩ
- 阿奈=A Nại
- 未八=Vị Bát
- 莽部落=Mãng bộ lạc
- 未八部落=Vị Bát bộ lạc
- 火晶=Hỏa tinh
- 簧叶=Hoàng Diệp
- 莽林=Mãng Lâm
- 岩鸠=Nham Cưu
- 木芊=Mộc Thiên
- 炎炙=Viêm Chích
- 刀臾=Đao Du
- 炎灼=Viêm Chước
- 炎珍=Viêm Trân
- 和二=Hòa Nhị
- 或丘=Hoặc Khâu
- 地山部落=Địa Sơn bộ lạc
- 炎念=Viêm Niệm
- 巨熊=Cự hùng
- 砩岌=Phất Ngập
- 戋部落=Tiên bộ lạc
- 冠鸢=Quan diên
- 朵雅=Đóa Nhã
- 昆叔=Côn thúc
- 昆图=Côn Đồ
- 弛易=Thỉ Dịch
- 山刀=Sơn Đao
- 乎马=Hồ Mã
- 古垃=Cổ Lạp
- 回部落=Hồi bộ lạc
- 地山=Địa Sơn
- 骨饰=Cốt sức
- 丘谷=Khâu Cốc
- 顾止=Cố Chỉ
- 鸿西=Hồng Tây
- 米湑=Mễ Tư
- 河潮=Hà Triều
- 沆茫=Hãng Mang
- 落叶城=Lạc Diệp thành
- 落叶王=Lạc Diệp Vương
- 落叶树=Lạc diệp thụ
- 赫舍=Hách Xá
- 苏伦=Tô Luân
- 苏卡=Tô Tạp
- 落叶=Lạc Diệp
- 苏亚=Tô Á
- 乌石=Ô Thạch
- 赤石=Xích Thạch
- 白石城=Bạch Thạch thành
- 流沙兽=Lưu sa thú
- 而落叶城=Mà Lạc Diệp thành
- 斗兽城=Đấu Thú thành
- 火丘=Hỏa Khâu
- 火丘城=Hỏa Khâu thành
- 赤星城=Xích Tinh thành
- 严辉=Nghiêm Huy
- 狄生=Địch Sinh
- 白石王=Bạch Thạch Vương
- 白石=Bạch Thạch
- 沙崎城=Sa Kỳ thành
- 沙崎王=Sa Kỳ Vương
- 沙崎=Sa Kỳ
- 天轮城=Thiên Luân thành
- 马卡部落=Mã Tạp bộ lạc
- 万伏=Vạn Phục
- 水瑞=Thủy Thụy
- 万伐=Vạn Phạt
- 一线愁=Nhất Tuyến Sầu
- 王城=Vương thành
- 稷居=Tắc Cư
- 黄土地=Hoàng Thổ Địa
- 泰河部落=Thái Hà bộ lạc
- 乌斩=Ô Trảm
- 陶争=Đào Tranh
- 广义=Quảng Nghĩa
- 照全=Chiếu Toàn
- 多康=Đa Khang
- 穆寒=Mục Hàn
- 多里=Đa Lí
- 骨石兽=Cốt thạch thú
- 小林=Tiểu Lâm
- 巫门=Vu môn
- 征罗=Chinh La
- 照明的作用=chiếu sáng tác dụng
- 有多康=có Đa Khang
- 安巴城=An Ba thành
- 稷部落=Tắc bộ lạc
- 安巴=An Ba
- 洞狮王=Động sư Vương
- 水日石=Thủy Nhật Thạch
- 安平=An Bình
- 安言=An Ngôn
- 泰河=Thái Hà
- 匣人=Hạp người
- 匣’部落=Hạp ’ bộ lạc
- 小碧=Tiểu Bích
- 大家照明用=đại gia chiếu sáng dùng
- 栖芪=Tê Kỳ
- 季苓=Quý Linh
- 千粒金=Thiên lạp kim
- 泉柏=Tuyền Bách
- 旱水青=Hạn thủy thanh
- 工甲山=Công Giáp Sơn
- 对工甲恒=Công Giáp Hằng
- 匣纹=Hạp văn
- 易城=Dịch thành
- 锤子鸟=Chuy Tử điểu
- 匣河=Hạp hà
- 匣谷=Hạp cốc
- 匣巫=Hạp vu
- 匣部落=Hạp bộ lạc
- 易部落=Dịch bộ lạc
- 易曲=Dịch Khúc
- 毛达=Mao Đạt
- 毛进=Mao Tiến
- 稷芫=Tắc Nguyên
- 稷菀=Tắc Uyển
- 稷菁=Tắc Tinh
- 奇居殿=Kỳ Cư Điện
- 工甲家=Công Giáp gia
- 林鹿部落=Lâm Lộc bộ lạc
- 稷家=Tắc gia
- 麓弼=Lộc Bật
- 麓家=Lộc gia
- 麓铭=Lộc Minh
- 麓澎=Lộc Bành
- 稷放=Tắc Phóng
- 恒大师=Hằng đại sư
- 麓折=Lộc Chiết
- 易柄=Dịch Bính
- 麓宗=Lộc Tông
- 山风部落=Sơn Phong bộ lạc
- 森部落=Sâm bộ lạc
- 白果=Bạch Quả
- 瓦察=Ngõa Sát
- 夙沙=Túc Sa
- 山风的人=Sơn Phong người
- 山风=Sơn Phong
- 征承=Chinh Thừa
- 斥芦=Xích Lô
- 照明看路=chiếu sáng xem lộ
- 能照明=có thể chiếu sáng
- 飞昂=Phi Ngang
- 岚目=Lam Mục
- 晶石的照明=tinh thạch chiếu sáng
- 盐花的雪原=muối cánh đồng tuyết
- 清一=Thanh Nhất
- 清一清=thanh một thanh
- 冰砖=băng chuyên
- 向辰=Hướng Thần
- 青峰=Thanh Phong
- 夜族=Dạ Tộc
- 朝秋城=Triều Thu thành
- 封城=Phong thành
- 朝家=Triều gia
- 朝秋部落=Triều Thu bộ lạc
- 稷蓼=Tắc Liệu
- 雪原城=Tuyết Nguyên thành
- 万石领=Vạn Thạch Lĩnh
- 中原始=trung nguyên thủy
- 水月石照明=Thủy Nguyệt Thạch chiếu sáng
- 天脉=Thiên mạch
- 轼家=Thức gia
- 木游=Mộc Du
- 轼矢=Thức Thỉ
- 炎河=Viêm hà
- 疐部落=Chí bộ lạc
- 阿不力=A Bất Lực
- 炎河堡=Viêm Hà Bảo
- 炎河楼=Viêm Hà Lâu
- 符圭=Phù Khuê
- 罟部落=Cổ bộ lạc
- 帛络=Bạch Lạc
- 帛骨=Bạch Cốt
- 罟巫=Cổ vu
- 亚部落=Á bộ lạc
- 瓦吉=Ngõa Cát
- 晶部落=Tinh bộ lạc
- 地爬=Địa Ba
- 地睛=Địa Tình
- 万向瞳=Vạn hướng đồng
- 青蛩=Thanh Cung
- 支蓬=Chi Bồng
- 回己=Hồi Kỷ
- 于尤=vu Vưu
- 鸣陆=Minh Lục
- 枯叶鸟=Khô diệp điểu
- 木伐=Mộc Phạt
- 点点=Điểm Điểm
- 氐鱼=Để ngư
- 氐山部落=Để Sơn bộ lạc
- 氐山=Để Sơn
- 鱼人=ngư nhân
- 扬沙=Dương Sa
- 工甲韧=Công Giáp Nhận
- 大韧=Đại Nhận
- 沙蛇=Sa Xà
- 蓝虫=Lam Trùng
- 衣垦=Y Khẩn
- 黑沙=Hắc Sa
- 天水=Thiên Thủy
- 工甲曳=Công Giáp Duệ
- 小曳=Tiểu Duệ
- 工甲曳, 拾, 冗, 申, 勘=Công Giáp Duệ, Thập, Nhũng, Thân, Khám
- 土虚=Thổ Hư
- 旱部落=Hạn bộ lạc
- 大6=đại lục
- 6地=lục địa
- 拜兴=Bái Hưng
- 典戈=Điển Qua
- 刍盱=Sô Hu
- 雷山部落=Lôi Sơn bộ lạc
- 刺都=Thứ Đô
- 剢部落=Trác bộ lạc
- 坴寨=Lục Trại
- 剢”字=Trác” tự
- 水虎部落=Thủy Hổ bộ lạc
- 竹同部落=Trúc Đồng bộ lạc
- 泊部落=Bạc bộ lạc
- 区离=Khu Ly
- 长翟=Trường Địch
- 越大师=Việt đại sư
- 工甲越=Công Giáp Việt
- 穆家和易家=Mục gia cùng Dịch gia
- 穆肴=Mục Hào
- 易其=Dịch Kỳ
- 易其和易琮=Dịch Kỳ cùng Dịch Tông
- 易琮和易其=Dịch Tông cùng Dịch Kỳ
- 和易祥=cùng Dịch Tường
- 灰驽=Hôi Nô
- 黑鲛=Hắc Giao
- 海沙=Hải Sa
- 朝炆=Triều Văn
- 朝川=Triều Xuyên
- 宿立=Túc Lập
- 稷收=Tắc Thu
- 富博=Phú Bác
- 稷, 易, 穆, 封, 朝=Tắc, Dịch, Mục, Phong, Triều
- 穆, 封, 朝, 安=Mục, Phong, Triều, An
- 安家=An gia
- 封家=Phong gia
- 博益=Bác Ích
- 贝觅=Bối Mịch
- 易介=Dịch Giới
- 冬麦=Đông Mạch
- “易”=“Dịch”
- 点水月石=chút Thủy Nguyệt Thạch
- 和易司=cùng Dịch Tư
- 矞=Duật
- (未完待续……)=
- 人迹罕至=khỉ ho cò gáy
- 燃了火=nhóm lửa
- 燃着火把=châm cây đuốc
- 导航仪=GPS
- (未完待续)=
- 外部落的人=người của bộ lạc khác
- 佝偻=còng xuống
- 热食=đồ ăn nóng
- 热汤=canh nóng
- 艘大船=con thuyền lớn
- 脏活累活=công việc tầng chót
- 冒着光=lóe sáng
- 秃毛=trụi lông
- 对角午=đối Giác Ngọ
- 扫了眼=nhìn lướt qua
- 捉急=nóng vội
- 挥拳=vung nắm đấm
- 破洞=lỗ thủng
- 干完活=làm xong việc
- 划伤=vết cắt
- 木栓=then gỗ
- 木凳=ghế đẩu gỗ
- 对本部落=đối bản bộ lạc
- 造船=đóng thuyền
- 叹了叹气=thở dài
- 木桨=mái chèo gỗ
- 做活=làm việc
- 教授=dạy bảo
- 离世=qua đời
- 河那边=bên kia sông
- 一把鼻涕一把眼泪=nước mắt nước mũi ròng ròng
- 木柴=củi
- 下肚=vào bụng
- 木楔=Mộc Tiết
- 天晴=trời quang
- 天气晴好=tiết trời quang đãng
- 化雪=tuyết tan
- 絮乱=xáo trộn
- 麻痛=đau điếng
- 木柄=cán gỗ
- 撒脚=vung chân
- 杀过人=từng giết người
- 开溜=chuồn mất
- 追踪=truy lùng dấu vết
- 除虫=khử trùng
- 只熊=con gấu
- 名气=tiếng tăm
- 让一步=nhường một bước
- 熊肉=thịt gấu
- 枯草=cỏ khô
- 铺上=trải lên
- 猎杀=săn bắn
- 煮水=nấu nước
- 砍树=đốn cây
- 访问=thăm viếng
- 艘船=con thuyền
- 看看再说=nhìn kỹ hẵng nói
- 月亮=mặt trăng
- (未完待续..)=
- 黑褐色=màu nâu đen
- 木钉=đinh gỗ
- 从中部=từ Trung bộ
- 木棚=chái gỗ
- 鹿豚=lợn hươu
- 泥沙=bùn cát
- 木哨=còi gỗ
- 长矛=giáo dài
- 依靠=chỗ dựa
- 泪光=ánh lệ
- 外部落=ngoài bộ lạc
- 故地=đất tổ
- 泛着光=lóe sáng
- “根”=“gốc rễ”
- 石屋=nhà đá
- 木活=nghề mộc
- 制陶=chế đồ gốm
- 吸血蝠=dơi hút máu
- 天坑=hố tử thần
- 浓密=nồng đậm
- 石屑=vụn đá
- 石锤=chùy đá
- 门齿=răng cửa
- 触手可得=với tay liền lấy được
- 烤糊=nướng khét
- 长毛象=voi ma-mút
- 大象牙=ngà voi
- 最快更新,=
- 无弹窗阅读请收藏()=
- 翻山=vượt núi
- 划桨=chèo thuyền
- 恐鹤=sếu lớn
- 戴头角=mang đầu giác
- 巫式微笑=cười mỉm kiểu Vu
- 等等一=vân vân một
- 吹响哨=thổi vang còi
- 生计=kế sinh nhai
- 瘦不拉几=gầy không mấy lượng thịt
- 新缝制=mới may
- 雨季时=lúc mùa mưa
- 废渣=phế thải
- 日晷=đồng hồ mặt trời
- 当日晷=làm đồng hồ mặt trời
- 眉间一蹙=nhíu mày
- 有摩擦=có hiềm khích
- 陶瓦=đất nung
- 青砖瓦房=nhà ngói tường gạch
- 兽圈=bãi rào chăn thú
- 青砖=gạch nung
- 卡住=mắc kẹt
- 一片地=một mảnh đất
- (未完待续.)=
- 石木=gỗ đá
- 木盘=mâm gỗ
- 木筒=ống gỗ
- 万岁叶=lá vạn tuế
- 新摘=mới hái
- 打个结=thắt cái nút dây
- 一个结=một nút dây
- 打出了一个结=thắt ra được một nút dây
- 结语=ngôn ngữ nút dây
- 舒了口气=thở phào
- 绳结=nút dây
- 几个结=mấy cái nút dây
- 结绳记事=thắt nút dây để ghi nhớ
- 打个绳结=thắt cái nút dây
- 大的小的=lớn nhỏ
- 装水的葫芦=hồ lô đựng nước
- 几口=mấy ngụm
- 石材=vật liệu đá
- 染血=nhuốm máu
- 上了药=bôi thuốc
- 捆住=trói lại
- 预测=dự đoán
- 打着结=thắt nút
- 卜筮=bói toán
- 结绳=thắt nút dây
- 卜出=bói ra
- 陡峭=dốc
- 暖气=hơi ấm
- 搅拌机=máy xay
- 旋转叶片=lưỡi dao xoay tròn
- 挪开=dời đi
- 米远=mét khoảng cách
- 石箱=rương đá
- 一层灰=một lớp bụi bặm
- 采摘=hái lượm
- 养殖=chăn nuôi
- 农耕=trồng trọt
- 渔猎=đánh cá
- 等等.=vân vân.
- 等等;=vân vân;
- 生产=sinh sản
- 即为生产=thì là sinh sản
- 等活动=vân vân hoạt động
- 洒在=rải vào
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 划痕=vết xước
- 砸痕=vết đập
- 米宽=mét rộng
- 一米宽=một mét rộng
- 缺货=hết hàng
- 多备点=chuẩn bị thêm chút
- 米长=mét dài
- 长天上=mọc trên đỉnh đầu
- 有种植=có trồng trọt
- 冒个尖=nhú cái chồi
- 挡着路=chặn đường
- 三璜形璧=ngọn hình ba cung tròn
- 板着的脸色=nghiêm mặt
- 暮青色=màu xanh chạng vạng
- 鸟群=đàn chim
- 片山林=vùng rừng núi
- 为邻=làm hàng xóm
- 清泉=suối trong
- 河对岸=bên kia sông
- 短须=râu ngắn
- 天大的难题=vấn đề hóc búa
- 狡辩=chống chế
- 一座矮山=một ngọn đồi
- 铜质武器=vũ khí bằng đồng
- 布衣=áo vải
- 废什么话=nói nhảm cái gì
- 凳子=ghế đẩu
- 脸盲=mù mặt
- 清新=tươi mát
- 烧制=nung chế
- 陶器=đồ gốm
- 陶缸=lu gốm
- 恐头兽=bò sát đầu lớn
- 颌部=bộ hàm
- 几片布=vài mảnh vải
- 随风飘=bay bay theo gió
- 兽角号=tù và
- 号角=tù và
- 如厕=đi vệ sinh
- 火红色=màu lửa đỏ
- 终有一天=sẽ có một ngày
- 生面孔=khuôn mặt lạ
- 支起耳朵=vểnh tai
- 地支起耳朵=vểnh tai
- 漏过=bỏ sót
- 打个比方=làm cái ví dụ
- 帮小子们=đám thằng nhóc
- 沸汤=canh sôi
- 还凑合=còn tạm được
- 回旋镖=boomerang
- 膈应=ghê tởm
- 头身分离=đầu thân tách rời
- 只龟=con rùa
- 长垩老=trưởng lão
- 吃了一顿=ăn một bữa
- 交替守=luân phiên canh gác
- 地貌=địa hình
- 涨上来=dâng lên
- 晒干=phơi khô
- 一窝端=bưng cả ổ
- 母模=heo vòi mẹ
- 小貘崽子=heo vòi con
- 穿绳=xỏ dây
- 串上=xâu lên
- 开了洞=khoen lỗ
- 陶锅=nồi gốm
- 大石锅=nồi đá lớn
- 哑巴鳄鱼=con cá sấu câm
- 缺氧=thiếu ôxy
- 恼骚=bực bội
- 看一看=xem xem
- 去看一看=đi xem xem
- 夜渐深=đêm dần khuya
- 破成碎屑=vỡ thành mảnh vụn
- 照会儿=chiếu một hồi
- 都统一=đều thống nhất
- 口径=lời khai
- 网袋=túi lưới
- 呲呲牙=nhe nhe răng
- 稷,朝秋,易,封,穆,安巴=Tắc, Triều Thu, Dịch, Phong, Mục, An Ba
- 扎入=cắm vào
- 一张张=từng tấm
- 订价=định giá
- 游商=người bán rong
- 长杆=gậy dài
- 木牌=biển gỗ
- 放亮眼镜=mở to con mắt
- 趁乱=thừa dịp rối loạn
- 那个人影=bóng người nọ
- 木刺=gai gỗ
- 一根细绳=một sợi dây mảnh
- 套索=thòng lọng
- 褐绿=xanh nâu
- 铜盾=khiên đồng
- 穿叶蜂=ong xuyên lá
- 小把戏=trò quỷ
- 削断=chém đứt
- 一群飞鸟=một đàn chim chóc
- 那些飞鸟=những con chim kia
- 石盾=khiên đá
- 木盾=khiên gỗ
- 绝壁=vách núi cheo leo
- 陶器的窑=lò gốm
- 悬崖峭壁上=trên vách đá
- 凹陷=lõm vào
- 血腥=máu me
- 铜鼎=vạc đồng
- 一个鼎=một cái vạc
- 大鼎=vạc lớn
- 陶鼎=vạc gốm
- 陶杯=cốc gốm
- 鼎身=thân vạc
- 扛着鼎=khiêng vạc
- 这个鼎=cái vạc này
- 这鼎=cái vạc này
- 丝织物=vải lụa
- 圆鼎=vạc tròn
- 铸鼎=đúc vạc
- 方鼎=vạc vuông
- 扁足=chân dẹt
- 扁足鼎=vạc chân dẹt
- 鼎的脚=chân vạc
- 回炉熔炼=nấu chảy đúc lại
- 将鼎=đem vạc
- 鼎上=trên vạc
- 杯鼎=cốc vạc
- 等器物=vân vân vật dụng
- 潜移默化的=biến chuyển lặng lẽ
- 沙盘=khay cát
- 细砂=cát mịn
- 黑着眼圈=vành mắt thâm đen
- 兽头=đầu thú
- 睁眼瞎=có mắt như mù
- 木栅栏=hàng rào gỗ
- 打发时间=giết thời gian
- 小摩擦=xung đột nhỏ
- 铸锻=rèn đúc
- 指路=chỉ đường
- 麻痹的,=mợ nó,
- 黑影=bóng đen
- 老态=vẻ già nua
- 死亡和血腥=chết chóc cùng máu me
- 帮工甲恒=giúp Công Giáp Hằng
- 趁天还没黑=thừa dịp trời chưa tối
- 心里冒酸水=ghen tỵ trong lòng
- 卜筮之技=thuật bói toán
- 手一顿=tay khựng lại
- 瞎猜=đoán bừa
- 是瞎猜=là đoán bừa
- 路痴=mù đường
- 卜不出来=bói không ra
- 卜成功=bói thành công
- 死地=vùng đất chết
- 封闭的路=ngõ cụt
- 能卜=có thể bói
- 铜钟=chuông đồng
- 石土=đất đá
- 钟架=giá đỡ chuông
- 钟槌=búa gõ chuông
- 铜门=cửa đồng
- 铜人像=tượng đồng
- 铜人=tượng đồng
- 匠师=thợ thủ công
- 野果=quả dại
- 青焰=lửa xanh
- 清澈=trong vắt
- 青面獠牙=Thanh Diện Liêu Nha
- 经不住=chịu không nổi
- 砸场子=đá quán
- 是锡=là thiếc
- 屁话=lời nhảm nhí
- 易人=Dịch người
- 匣部=Hạp Bộ
- 铸锻之技=thuật rèn đúc
- 卜天测地=bói trời bói đất
- 刻字=khắc chữ
- 敲钟=gõ chuông
- 肥鸭子=vịt béo
- 蛇毒=nọc rắn
- 树屋=nhà trên cây
- 禽类=gia cầm
- 打偏=đánh trật
- 狩猎地=đất săn thú
- 最肥=béo nhất
- 鸭棚=chuồng vịt
- 鸭圈=bãi rào nuôi vịt
- 谷穗=bông lúa
- 快成熟=sắp chín
- 变黄=ngả vàng
- 老鼠=chuột
- 等一些=vân vân một đám
- 剑锋=lưỡi kiếm
- 谷粒=hạt thóc
- 长出=mọc ra
- 会长出=sẽ mọc ra
- 破鼎=vạc hư
- 剔牙=xỉa răng
- 厚的脸皮=mặt dày
- 吃人嘴短拿人手短=ăn đồ người thì nhẹ lời, cầm đồ người thì nương tay
- 糠皮=vỏ trấu
- 青芒殿=Thanh Mang điện
- 金谷殿=Kim Cốc điện
- 土道=đường đất
- 卜一卜=bói một cái
- 卜什么=bói cái gì
- 瞟了下工甲恒=ngó Công Giáp Hằng
- 让开道=nhường đường
- 干硬=khô cứng
- 当枪使=làm tay đấm
- 祖地=quê cha đất tổ
- 灯枯油净=dầu hết đèn tắt
- 果垩然=quả nhiên
- 大白菜=cải thảo
- 菜球=búp cải non
- 盗十一=Đạo Thập Nhất
- 盗十二=Đạo Thập Nhị
- 盗七=Đạo Thất
- 这些天脉=đám thiên mạch này
- 菜叶=lá cải
- 丝布=vải tơ
- 褐红=nâu đỏ
- 灰褐色=màu xám nâu
- 干看=trơ mắt nhìn
- 青黑=xanh đen
- 丝织=vải lụa
- 流的汗=mồ hôi chảy
- 煮沸=nấu sôi
- 取了水=lấy nước
- 吸血=hút máu
- 石锅=nồi đá
- 烧了点水=nấu chút nước
- 久闻不知其臭=ngửi riết không biết thối
- 凶兽山林=Hung Thú sơn lâm
- 避雨=đụt mưa
- 装哑=giả câm vờ điếc
- 食腐鸟类=kền kền
- 朝这边=hướng bên này
- 断了柄=gãy cán
- 食腐鸟=kền kền
- 个中级=cái trung cấp
- 一根细丝=một sợi tơ
- 盛产=đầy rẫy
- 群山=dãy núi
- 木柱=cọc gỗ
- 木块=khối gỗ
- 可遇而不可强求=tùy vào vận may
- 耳力=thính lực
- 踏草=giẫm cỏ
- 厚密=dày rậm
- 一阵风暴=một cơn gió lốc
- 麻布=vải bố
- 吹个哨=thổi còi một tiếng
- 一个哨=một tiếng còi
- 铸造室=gian rèn đúc
- 过筛=bị sàng lọc
- 一管血=một ống máu
- 刺了腚=châm trúng mông
- 能卜筮=có thể bói toán
- 灰霾=bụi mù
- 一个结果=một cái kết quả
- 木石=gỗ đá
- 砖瓦=gạch ngói
- 饲养兽圈=bãi rào chăn nuôi
- 挨冻=chịu lạnh
- 讨食=xin ăn
- 纺轮=guồng quay tơ
- 等工具=vân vân công cụ
- 奴吅隶=nô lệ
- 隐去=ẩn giấu
- 眼力=thị lực
- 没睡好觉=không ngủ ngon giấc
- 有名额=có số người
- 大部落的人参与=đại bộ lạc người tham gia
- 敌袭的哨=còi báo địch tập
- 你等等=ngươi chờ chút
- 掏哨=móc còi
- 小差错=sai biệt nhỏ
- 假的东西=hàng nhái
- 凶手山林=Hung Thú sơn lâm
- 在归壑=ở Quy Hác
- 吹号=thổi tù và
- 号声=tiếng tù và
- 陶瓶子=bình gốm
- 人口水直流=người nước miếng chảy ròng
- 飞奔逃跑=trốn bay
- 同伙伴=cùng đồng bọn
- 忙又活=bận việc
- 当夜宵=làm bữa khuya
- 造船之技=kỹ thuật đóng thuyền
- 网格=mắt lưới
- 网上=trên lưới
- 张网=tấm lưới
- 一张网=một tấm lưới
- 白虫丝=bạch trùng ti
- 不垩行=không hành
- 安垩全=an toàn
- 直白点说=nói thẳng ra
- 安身上当=gắn lên người làm
- 寿命=tuổi thọ
- 地皮=Địa Bì
- 真睛=Chân Tình
- 成功率=xác suất thành công
- 小缝=khe nhỏ
- 开完会=họp xong
- 血腥味=mùi máu
- 头领蝠=dơi đầu đàn
- 为饵=làm mồi nhử
- 而归壑=mà Quy Hác
- 吹了一声哨=thổi một tiếng còi
- 冒着雪=đội tuyết
- 冒着雨=đội mưa
- 长石桥=cầu đá dài
- 无和=Vô Hòa
- 吹过哨=đã thổi còi rồi
- 鼻罗=Tị La
- 蓝宝石=Lam Bảo Thạch
- 用工甲=dùng Công Giáp
- 搬运工=phu khuân vác
- 衣甲鱼=Y Giáp ngư
- 小衣甲鱼=tiểu Y Giáp ngư
- 水闸=cửa cống
- 部落内=trong bộ lạc
- 吹了声哨=thổi một tiếng còi
- 兽圈里的饲养兽=thú chăn nuôi trong bãi rào
- 痜部落=Chí bộ lạc
- 没路面=không ló mặt
- 兽牙=răng thú
- 马屁精=chúa nịnh đầm
- 号角声=tiếng tù và
- 石林地带=dải rừng hóa đá
- 石林=rừng hóa đá
- 横栏=chắn ngang
- 哨塔=đồn canh gác
- 兽骨=xương thú
- reads;=
- 手柄=cán
- 一片地方=một vùng đất
- 呲呲=ken két
- 硬生生=cưỡng chế
- 长个子不长脑子=đô con mà óc trái nho
- 落山=xuống núi
- 召集令=lệnh triệu tập
- 往地下钻=chui xuống đất
- 半死=nhừ tử
- 白吃的饭=ăn cơm chùa
- 打井=khoan giếng
- 兽皮卷=cuộn da thú
- 指关节=khớp ngón tay
- 进山林=vào rừng núi
- 粗神经=vô tư
- 路线=tuyến đường
- 条路线=tuyến đường
- 这条路线=tuyến đường này
- 冒泡=sủi bọt
- 利爪=vuốt sắc
- 光光=Quang Quang
- 劈木柴=chẻ củi
- 白相=bóng trắng
- 散架=rã xương
- 卜骨=xương bói
- 卜骨兽=thú xương bói
- 石麒=Thạch Kỳ
- 夜燕=Dạ yến
- 为主要=là chủ yếu
- 还手舞足蹈=còn huơ tay múa chân
- 点点头=gật gật đầu
- 结巴=Kết Ba
- 循序渐进=tiến dần từng bước
- 呲出来=nhe ra
- 一节小拇指=một lóng ngón út
- 荣耀之路=Con đường Vinh Quang
- 先遣队=đội tiên phong
- 在先遣队里=ở trong đội tiên phong
- 哑唱=hát nhép
- 不失手=không thất thủ
- 短矛=giáo ngắn
- 大角鹿=nai khổng lồ
- 鹿角=sừng nai
- 雄鹿=nai đực
- 鹿群=đàn nai
- 头狼=sói đầu đàn
- 嚅动嘴皮子=run run đôi môi
- 侄孙=chất tôn
- 夸富宴=tiệc khoe giàu
- 过水面=quá mặt nước
- 鱼栅=rào cá
- 阳光兄妹=Dương Quang huynh muội
- 一个结论=một kết luận
- 鼠木=gỗ chuột
- 草鼠=chuột cỏ
- 一声哨=một tiếng huýt sáo
- 竹鼠=chuột dúi
- 燃着火堆=nhen đống lửa
- 雨部落=bộ lạc Mưa
- 一个人迹罕至=một cái hiếm thấy dấu chân người
- 栖居地=chỗ cư ngụ
- 塔和归壑=Tháp cùng Quy Hác
- 去火塘=đi lò sưởi
- 水月节=Thủy Nguyệt tiết
- 接火种=tiếp mồi lửa
- 羽部落=bộ lạc Lông Vũ
- 面饼=bánh bột mì
- 照明=Chiếu Minh
- 吹了个哨=thổi cái còi
- 交易地=nơi giao dịch
- 迷垩药=thuốc mê
- 母鸭子=vịt cái
- 地藏=giấu
- 吃菜叶=ăn lá cải
- 盗号=danh hiệu trộm
- 盗六=Đạo Lục
- 在冒光=đang tỏa sáng
- 如雨部落=như bộ lạc Mưa
- 没有过人的=không có hơn người
- 有分裂=có phân liệt
- 给自己鼓气=cổ vũ bản thân
- 交易区区=khu giao dịch
- 栏式的房屋=nhà sàn
- 棕白头发=tóc nâu xen bạc
- 挖掘机=máy xúc
- 一张布卷=một cuộn vải
- 张布卷=cuộn vải
- 超标=vượt chỉ tiêu
- 梭形=hình thoi
- 四牙=Tứ Nha
- 凿空=gõ rỗng
- 会心忧=sẽ lo lắng
- 被套索=bị bẫy rập
- 兽皮衣库=quần áo da thú
- 鸟屎=phân chim
- 云纹扁足鼎=vạc chân dẹt vân mây
- 正眼神交流着=đang nháy mắt với nhau
- 给回部落=cho Hồi bộ lạc
- 工甲勘=Công Giáp Khám
- 食人鱼=cá răng đao
- 腾焱=Đằng Diễm
- 焱飞=Diễm Phi
- 首领敖=thủ lĩnh Ngao
- 焱展=Diễm Triển
-
Mỗi ngày đều ly hiện hình càng gần một bước
visibility177772 star6562 274
-
Xuyên qua hoang dã sau ta thành thần lạp! [ xây dựng ]
visibility1324 star0 0
-
Nhân sinh người thắng [ Xuyên nhanh ]
visibility1155502 star12139 413
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Mỗi ngày đều ly hiện hình càng gần một bước
visibility177772 star6562 274
-
Xuyên qua hoang dã sau ta thành thần lạp! [ xây dựng ]
visibility1324 star0 0
-
Nhân sinh người thắng [ Xuyên nhanh ]
visibility1155502 star12139 413
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 932
- 苏古=Tô Cổ
- 战记=Chiến Ký
- 归泽=Quy Trạch
- 古拉=Cổ Lạp
- 曲策=Khúc Sách
- 炎角=Viêm Giác
- 山峰巨鹰=Sơn Phong Cự Ưng
- 工甲恒=Công Giáp Hằng
- 石虫王虫=Thạch Trùng Vương Trùng
- 角午=Giác Ngọ
- 炎河区=Viêm Hà Khu
- 扬睢=Dương Tuy
- 万石=Vạn Thạch
- 甘切=Cam Thiết
- 贺边=Hạ Biên
- 水月石=Thủy Nguyệt Thạch
- 岩陵=Nham Lăng
- 邵玄=Thiệu Huyền
- 核种=Hạch Chủng
- 晶巫=Tinh Vu
- 苏勒=Tô Lặc
- 易彖=Dịch Thoán
- 易司=Dịch Tư
- 易祥=Dịch Tường
- 烈狐=Liệt Hồ
- 易琮=Dịch Tông
- 王兽=Vương Thú
- 老曷=Lão Hạt
- 郎嘎= Lang Dát
- 凯撒=Caesar
- 易策=Dịch Sách
- 邵朵=Thiệu Đóa
- 邵承=Thiệu Thừa
- 邵栩=Thiệu Hủ
- 炎河流域=Viêm Hà Lưu Vực
- 长舟=Trường Chu
- 麦=Mạch
- 莫尔=Mạc Nhĩ
- 阿玄=A Huyền
- 克叔=Khắc thúc
- ,克=,Khắc
- 伊婶=Y thẩm
- 老克=lão Khắc
- 赛和占=Tái cùng Chiếm
- , 赛=, Tái
- 占,=Chiếm,
- 陀,=Đà,
- 嗑嗑=Hạp Hạp
- , 陀=, Đà
- 赛=Tái
- , 克=, Khắc
- 石镞=thạch tiễn
- 地弓=địa cung
- 地甲=Địa giáp
- 荞麦=Kiều Mạch
- , 矛=, Mâu
- 训练地=nơi huấn luyện
- 阿索=A Tác
- 归壑=Quy Hác
- 火矛=Hỏa mâu
- 七叉掌=Thất xoa chưởng
- 喳喳=Tra Tra
- 恐河兽=Khủng hà thú
- 阿光=A Quang
- 阿泰=A Thái
- 屠和结巴=Đồ cùng Kết Ba
- 家的阳光=gia Dương Quang
- 阿成=A Thành
- 水澜=Thủy Lan
- 伏湜=Phục Thực
- 沉甲=Trầm Giáp
- 咢部落=Ngạc bộ lạc
- 繁目=Phồn Mục
- 侚部落=Tuẫn bộ lạc
- 斑菱=Ban Lăng
- 罗部落=La bộ lạc
- 濮部落=Bộc bộ lạc
- 浦叶=Phổ Diệp
- 广侯=Quảng Hầu
- 泛宁=Phiếm Ninh
- 炎烁=Viêm Thước
- 轼疏=Thức Sơ
- 千面部落=Thiên Diện bộ lạc
- 千面=Thiên Diện
- 丰部落=Phong bộ lạc
- 伊卑=Y Ti
- 远行者=Viễn hành giả
- 瓜迩=Qua Nhĩ
- 阿奈=A Nại
- 未八=Vị Bát
- 莽部落=Mãng bộ lạc
- 未八部落=Vị Bát bộ lạc
- 火晶=Hỏa tinh
- 簧叶=Hoàng Diệp
- 莽林=Mãng Lâm
- 岩鸠=Nham Cưu
- 木芊=Mộc Thiên
- 炎炙=Viêm Chích
- 刀臾=Đao Du
- 炎灼=Viêm Chước
- 炎珍=Viêm Trân
- 和二=Hòa Nhị
- 或丘=Hoặc Khâu
- 地山部落=Địa Sơn bộ lạc
- 炎念=Viêm Niệm
- 巨熊=Cự hùng
- 砩岌=Phất Ngập
- 戋部落=Tiên bộ lạc
- 冠鸢=Quan diên
- 朵雅=Đóa Nhã
- 昆叔=Côn thúc
- 昆图=Côn Đồ
- 弛易=Thỉ Dịch
- 山刀=Sơn Đao
- 乎马=Hồ Mã
- 古垃=Cổ Lạp
- 回部落=Hồi bộ lạc
- 地山=Địa Sơn
- 骨饰=Cốt sức
- 丘谷=Khâu Cốc
- 顾止=Cố Chỉ
- 鸿西=Hồng Tây
- 米湑=Mễ Tư
- 河潮=Hà Triều
- 沆茫=Hãng Mang
- 落叶城=Lạc Diệp thành
- 落叶王=Lạc Diệp Vương
- 落叶树=Lạc diệp thụ
- 赫舍=Hách Xá
- 苏伦=Tô Luân
- 苏卡=Tô Tạp
- 落叶=Lạc Diệp
- 苏亚=Tô Á
- 乌石=Ô Thạch
- 赤石=Xích Thạch
- 白石城=Bạch Thạch thành
- 流沙兽=Lưu sa thú
- 而落叶城=Mà Lạc Diệp thành
- 斗兽城=Đấu Thú thành
- 火丘=Hỏa Khâu
- 火丘城=Hỏa Khâu thành
- 赤星城=Xích Tinh thành
- 严辉=Nghiêm Huy
- 狄生=Địch Sinh
- 白石王=Bạch Thạch Vương
- 白石=Bạch Thạch
- 沙崎城=Sa Kỳ thành
- 沙崎王=Sa Kỳ Vương
- 沙崎=Sa Kỳ
- 天轮城=Thiên Luân thành
- 马卡部落=Mã Tạp bộ lạc
- 万伏=Vạn Phục
- 水瑞=Thủy Thụy
- 万伐=Vạn Phạt
- 一线愁=Nhất Tuyến Sầu
- 王城=Vương thành
- 稷居=Tắc Cư
- 黄土地=Hoàng Thổ Địa
- 泰河部落=Thái Hà bộ lạc
- 乌斩=Ô Trảm
- 陶争=Đào Tranh
- 广义=Quảng Nghĩa
- 照全=Chiếu Toàn
- 多康=Đa Khang
- 穆寒=Mục Hàn
- 多里=Đa Lí
- 骨石兽=Cốt thạch thú
- 小林=Tiểu Lâm
- 巫门=Vu môn
- 征罗=Chinh La
- 照明的作用=chiếu sáng tác dụng
- 有多康=có Đa Khang
- 安巴城=An Ba thành
- 稷部落=Tắc bộ lạc
- 安巴=An Ba
- 洞狮王=Động sư Vương
- 水日石=Thủy Nhật Thạch
- 安平=An Bình
- 安言=An Ngôn
- 泰河=Thái Hà
- 匣人=Hạp người
- 匣’部落=Hạp ’ bộ lạc
- 小碧=Tiểu Bích
- 大家照明用=đại gia chiếu sáng dùng
- 栖芪=Tê Kỳ
- 季苓=Quý Linh
- 千粒金=Thiên lạp kim
- 泉柏=Tuyền Bách
- 旱水青=Hạn thủy thanh
- 工甲山=Công Giáp Sơn
- 对工甲恒=Công Giáp Hằng
- 匣纹=Hạp văn
- 易城=Dịch thành
- 锤子鸟=Chuy Tử điểu
- 匣河=Hạp hà
- 匣谷=Hạp cốc
- 匣巫=Hạp vu
- 匣部落=Hạp bộ lạc
- 易部落=Dịch bộ lạc
- 易曲=Dịch Khúc
- 毛达=Mao Đạt
- 毛进=Mao Tiến
- 稷芫=Tắc Nguyên
- 稷菀=Tắc Uyển
- 稷菁=Tắc Tinh
- 奇居殿=Kỳ Cư Điện
- 工甲家=Công Giáp gia
- 林鹿部落=Lâm Lộc bộ lạc
- 稷家=Tắc gia
- 麓弼=Lộc Bật
- 麓家=Lộc gia
- 麓铭=Lộc Minh
- 麓澎=Lộc Bành
- 稷放=Tắc Phóng
- 恒大师=Hằng đại sư
- 麓折=Lộc Chiết
- 易柄=Dịch Bính
- 麓宗=Lộc Tông
- 山风部落=Sơn Phong bộ lạc
- 森部落=Sâm bộ lạc
- 白果=Bạch Quả
- 瓦察=Ngõa Sát
- 夙沙=Túc Sa
- 山风的人=Sơn Phong người
- 山风=Sơn Phong
- 征承=Chinh Thừa
- 斥芦=Xích Lô
- 照明看路=chiếu sáng xem lộ
- 能照明=có thể chiếu sáng
- 飞昂=Phi Ngang
- 岚目=Lam Mục
- 晶石的照明=tinh thạch chiếu sáng
- 盐花的雪原=muối cánh đồng tuyết
- 清一=Thanh Nhất
- 清一清=thanh một thanh
- 冰砖=băng chuyên
- 向辰=Hướng Thần
- 青峰=Thanh Phong
- 夜族=Dạ Tộc
- 朝秋城=Triều Thu thành
- 封城=Phong thành
- 朝家=Triều gia
- 朝秋部落=Triều Thu bộ lạc
- 稷蓼=Tắc Liệu
- 雪原城=Tuyết Nguyên thành
- 万石领=Vạn Thạch Lĩnh
- 中原始=trung nguyên thủy
- 水月石照明=Thủy Nguyệt Thạch chiếu sáng
- 天脉=Thiên mạch
- 轼家=Thức gia
- 木游=Mộc Du
- 轼矢=Thức Thỉ
- 炎河=Viêm hà
- 疐部落=Chí bộ lạc
- 阿不力=A Bất Lực
- 炎河堡=Viêm Hà Bảo
- 炎河楼=Viêm Hà Lâu
- 符圭=Phù Khuê
- 罟部落=Cổ bộ lạc
- 帛络=Bạch Lạc
- 帛骨=Bạch Cốt
- 罟巫=Cổ vu
- 亚部落=Á bộ lạc
- 瓦吉=Ngõa Cát
- 晶部落=Tinh bộ lạc
- 地爬=Địa Ba
- 地睛=Địa Tình
- 万向瞳=Vạn hướng đồng
- 青蛩=Thanh Cung
- 支蓬=Chi Bồng
- 回己=Hồi Kỷ
- 于尤=vu Vưu
- 鸣陆=Minh Lục
- 枯叶鸟=Khô diệp điểu
- 木伐=Mộc Phạt
- 点点=Điểm Điểm
- 氐鱼=Để ngư
- 氐山部落=Để Sơn bộ lạc
- 氐山=Để Sơn
- 鱼人=ngư nhân
- 扬沙=Dương Sa
- 工甲韧=Công Giáp Nhận
- 大韧=Đại Nhận
- 沙蛇=Sa Xà
- 蓝虫=Lam Trùng
- 衣垦=Y Khẩn
- 黑沙=Hắc Sa
- 天水=Thiên Thủy
- 工甲曳=Công Giáp Duệ
- 小曳=Tiểu Duệ
- 工甲曳, 拾, 冗, 申, 勘=Công Giáp Duệ, Thập, Nhũng, Thân, Khám
- 土虚=Thổ Hư
- 旱部落=Hạn bộ lạc
- 大6=đại lục
- 6地=lục địa
- 拜兴=Bái Hưng
- 典戈=Điển Qua
- 刍盱=Sô Hu
- 雷山部落=Lôi Sơn bộ lạc
- 刺都=Thứ Đô
- 剢部落=Trác bộ lạc
- 坴寨=Lục Trại
- 剢”字=Trác” tự
- 水虎部落=Thủy Hổ bộ lạc
- 竹同部落=Trúc Đồng bộ lạc
- 泊部落=Bạc bộ lạc
- 区离=Khu Ly
- 长翟=Trường Địch
- 越大师=Việt đại sư
- 工甲越=Công Giáp Việt
- 穆家和易家=Mục gia cùng Dịch gia
- 穆肴=Mục Hào
- 易其=Dịch Kỳ
- 易其和易琮=Dịch Kỳ cùng Dịch Tông
- 易琮和易其=Dịch Tông cùng Dịch Kỳ
- 和易祥=cùng Dịch Tường
- 灰驽=Hôi Nô
- 黑鲛=Hắc Giao
- 海沙=Hải Sa
- 朝炆=Triều Văn
- 朝川=Triều Xuyên
- 宿立=Túc Lập
- 稷收=Tắc Thu
- 富博=Phú Bác
- 稷, 易, 穆, 封, 朝=Tắc, Dịch, Mục, Phong, Triều
- 穆, 封, 朝, 安=Mục, Phong, Triều, An
- 安家=An gia
- 封家=Phong gia
- 博益=Bác Ích
- 贝觅=Bối Mịch
- 易介=Dịch Giới
- 冬麦=Đông Mạch
- “易”=“Dịch”
- 点水月石=chút Thủy Nguyệt Thạch
- 和易司=cùng Dịch Tư
- 矞=Duật
- (未完待续……)=
- 人迹罕至=khỉ ho cò gáy
- 燃了火=nhóm lửa
- 燃着火把=châm cây đuốc
- 导航仪=GPS
- (未完待续)=
- 外部落的人=người của bộ lạc khác
- 佝偻=còng xuống
- 热食=đồ ăn nóng
- 热汤=canh nóng
- 艘大船=con thuyền lớn
- 脏活累活=công việc tầng chót
- 冒着光=lóe sáng
- 秃毛=trụi lông
- 对角午=đối Giác Ngọ
- 扫了眼=nhìn lướt qua
- 捉急=nóng vội
- 挥拳=vung nắm đấm
- 破洞=lỗ thủng
- 干完活=làm xong việc
- 划伤=vết cắt
- 木栓=then gỗ
- 木凳=ghế đẩu gỗ
- 对本部落=đối bản bộ lạc
- 造船=đóng thuyền
- 叹了叹气=thở dài
- 木桨=mái chèo gỗ
- 做活=làm việc
- 教授=dạy bảo
- 离世=qua đời
- 河那边=bên kia sông
- 一把鼻涕一把眼泪=nước mắt nước mũi ròng ròng
- 木柴=củi
- 下肚=vào bụng
- 木楔=Mộc Tiết
- 天晴=trời quang
- 天气晴好=tiết trời quang đãng
- 化雪=tuyết tan
- 絮乱=xáo trộn
- 麻痛=đau điếng
- 木柄=cán gỗ
- 撒脚=vung chân
- 杀过人=từng giết người
- 开溜=chuồn mất
- 追踪=truy lùng dấu vết
- 除虫=khử trùng
- 只熊=con gấu
- 名气=tiếng tăm
- 让一步=nhường một bước
- 熊肉=thịt gấu
- 枯草=cỏ khô
- 铺上=trải lên
- 猎杀=săn bắn
- 煮水=nấu nước
- 砍树=đốn cây
- 访问=thăm viếng
- 艘船=con thuyền
- 看看再说=nhìn kỹ hẵng nói
- 月亮=mặt trăng
- (未完待续..)=
- 黑褐色=màu nâu đen
- 木钉=đinh gỗ
- 从中部=từ Trung bộ
- 木棚=chái gỗ
- 鹿豚=lợn hươu
- 泥沙=bùn cát
- 木哨=còi gỗ
- 长矛=giáo dài
- 依靠=chỗ dựa
- 泪光=ánh lệ
- 外部落=ngoài bộ lạc
- 故地=đất tổ
- 泛着光=lóe sáng
- “根”=“gốc rễ”
- 石屋=nhà đá
- 木活=nghề mộc
- 制陶=chế đồ gốm
- 吸血蝠=dơi hút máu
- 天坑=hố tử thần
- 浓密=nồng đậm
- 石屑=vụn đá
- 石锤=chùy đá
- 门齿=răng cửa
- 触手可得=với tay liền lấy được
- 烤糊=nướng khét
- 长毛象=voi ma-mút
- 大象牙=ngà voi
- 最快更新,=
- 无弹窗阅读请收藏()=
- 翻山=vượt núi
- 划桨=chèo thuyền
- 恐鹤=sếu lớn
- 戴头角=mang đầu giác
- 巫式微笑=cười mỉm kiểu Vu
- 等等一=vân vân một
- 吹响哨=thổi vang còi
- 生计=kế sinh nhai
- 瘦不拉几=gầy không mấy lượng thịt
- 新缝制=mới may
- 雨季时=lúc mùa mưa
- 废渣=phế thải
- 日晷=đồng hồ mặt trời
- 当日晷=làm đồng hồ mặt trời
- 眉间一蹙=nhíu mày
- 有摩擦=có hiềm khích
- 陶瓦=đất nung
- 青砖瓦房=nhà ngói tường gạch
- 兽圈=bãi rào chăn thú
- 青砖=gạch nung
- 卡住=mắc kẹt
- 一片地=một mảnh đất
- (未完待续.)=
- 石木=gỗ đá
- 木盘=mâm gỗ
- 木筒=ống gỗ
- 万岁叶=lá vạn tuế
- 新摘=mới hái
- 打个结=thắt cái nút dây
- 一个结=một nút dây
- 打出了一个结=thắt ra được một nút dây
- 结语=ngôn ngữ nút dây
- 舒了口气=thở phào
- 绳结=nút dây
- 几个结=mấy cái nút dây
- 结绳记事=thắt nút dây để ghi nhớ
- 打个绳结=thắt cái nút dây
- 大的小的=lớn nhỏ
- 装水的葫芦=hồ lô đựng nước
- 几口=mấy ngụm
- 石材=vật liệu đá
- 染血=nhuốm máu
- 上了药=bôi thuốc
- 捆住=trói lại
- 预测=dự đoán
- 打着结=thắt nút
- 卜筮=bói toán
- 结绳=thắt nút dây
- 卜出=bói ra
- 陡峭=dốc
- 暖气=hơi ấm
- 搅拌机=máy xay
- 旋转叶片=lưỡi dao xoay tròn
- 挪开=dời đi
- 米远=mét khoảng cách
- 石箱=rương đá
- 一层灰=một lớp bụi bặm
- 采摘=hái lượm
- 养殖=chăn nuôi
- 农耕=trồng trọt
- 渔猎=đánh cá
- 等等.=vân vân.
- 等等;=vân vân;
- 生产=sinh sản
- 即为生产=thì là sinh sản
- 等活动=vân vân hoạt động
- 洒在=rải vào
- 有意外=có ngoài ý muốn
- 划痕=vết xước
- 砸痕=vết đập
- 米宽=mét rộng
- 一米宽=một mét rộng
- 缺货=hết hàng
- 多备点=chuẩn bị thêm chút
- 米长=mét dài
- 长天上=mọc trên đỉnh đầu
- 有种植=có trồng trọt
- 冒个尖=nhú cái chồi
- 挡着路=chặn đường
- 三璜形璧=ngọn hình ba cung tròn
- 板着的脸色=nghiêm mặt
- 暮青色=màu xanh chạng vạng
- 鸟群=đàn chim
- 片山林=vùng rừng núi
- 为邻=làm hàng xóm
- 清泉=suối trong
- 河对岸=bên kia sông
- 短须=râu ngắn
- 天大的难题=vấn đề hóc búa
- 狡辩=chống chế
- 一座矮山=một ngọn đồi
- 铜质武器=vũ khí bằng đồng
- 布衣=áo vải
- 废什么话=nói nhảm cái gì
- 凳子=ghế đẩu
- 脸盲=mù mặt
- 清新=tươi mát
- 烧制=nung chế
- 陶器=đồ gốm
- 陶缸=lu gốm
- 恐头兽=bò sát đầu lớn
- 颌部=bộ hàm
- 几片布=vài mảnh vải
- 随风飘=bay bay theo gió
- 兽角号=tù và
- 号角=tù và
- 如厕=đi vệ sinh
- 火红色=màu lửa đỏ
- 终有一天=sẽ có một ngày
- 生面孔=khuôn mặt lạ
- 支起耳朵=vểnh tai
- 地支起耳朵=vểnh tai
- 漏过=bỏ sót
- 打个比方=làm cái ví dụ
- 帮小子们=đám thằng nhóc
- 沸汤=canh sôi
- 还凑合=còn tạm được
- 回旋镖=boomerang
- 膈应=ghê tởm
- 头身分离=đầu thân tách rời
- 只龟=con rùa
- 长垩老=trưởng lão
- 吃了一顿=ăn một bữa
- 交替守=luân phiên canh gác
- 地貌=địa hình
- 涨上来=dâng lên
- 晒干=phơi khô
- 一窝端=bưng cả ổ
- 母模=heo vòi mẹ
- 小貘崽子=heo vòi con
- 穿绳=xỏ dây
- 串上=xâu lên
- 开了洞=khoen lỗ
- 陶锅=nồi gốm
- 大石锅=nồi đá lớn
- 哑巴鳄鱼=con cá sấu câm
- 缺氧=thiếu ôxy
- 恼骚=bực bội
- 看一看=xem xem
- 去看一看=đi xem xem
- 夜渐深=đêm dần khuya
- 破成碎屑=vỡ thành mảnh vụn
- 照会儿=chiếu một hồi
- 都统一=đều thống nhất
- 口径=lời khai
- 网袋=túi lưới
- 呲呲牙=nhe nhe răng
- 稷,朝秋,易,封,穆,安巴=Tắc, Triều Thu, Dịch, Phong, Mục, An Ba
- 扎入=cắm vào
- 一张张=từng tấm
- 订价=định giá
- 游商=người bán rong
- 长杆=gậy dài
- 木牌=biển gỗ
- 放亮眼镜=mở to con mắt
- 趁乱=thừa dịp rối loạn
- 那个人影=bóng người nọ
- 木刺=gai gỗ
- 一根细绳=một sợi dây mảnh
- 套索=thòng lọng
- 褐绿=xanh nâu
- 铜盾=khiên đồng
- 穿叶蜂=ong xuyên lá
- 小把戏=trò quỷ
- 削断=chém đứt
- 一群飞鸟=một đàn chim chóc
- 那些飞鸟=những con chim kia
- 石盾=khiên đá
- 木盾=khiên gỗ
- 绝壁=vách núi cheo leo
- 陶器的窑=lò gốm
- 悬崖峭壁上=trên vách đá
- 凹陷=lõm vào
- 血腥=máu me
- 铜鼎=vạc đồng
- 一个鼎=một cái vạc
- 大鼎=vạc lớn
- 陶鼎=vạc gốm
- 陶杯=cốc gốm
- 鼎身=thân vạc
- 扛着鼎=khiêng vạc
- 这个鼎=cái vạc này
- 这鼎=cái vạc này
- 丝织物=vải lụa
- 圆鼎=vạc tròn
- 铸鼎=đúc vạc
- 方鼎=vạc vuông
- 扁足=chân dẹt
- 扁足鼎=vạc chân dẹt
- 鼎的脚=chân vạc
- 回炉熔炼=nấu chảy đúc lại
- 将鼎=đem vạc
- 鼎上=trên vạc
- 杯鼎=cốc vạc
- 等器物=vân vân vật dụng
- 潜移默化的=biến chuyển lặng lẽ
- 沙盘=khay cát
- 细砂=cát mịn
- 黑着眼圈=vành mắt thâm đen
- 兽头=đầu thú
- 睁眼瞎=có mắt như mù
- 木栅栏=hàng rào gỗ
- 打发时间=giết thời gian
- 小摩擦=xung đột nhỏ
- 铸锻=rèn đúc
- 指路=chỉ đường
- 麻痹的,=mợ nó,
- 黑影=bóng đen
- 老态=vẻ già nua
- 死亡和血腥=chết chóc cùng máu me
- 帮工甲恒=giúp Công Giáp Hằng
- 趁天还没黑=thừa dịp trời chưa tối
- 心里冒酸水=ghen tỵ trong lòng
- 卜筮之技=thuật bói toán
- 手一顿=tay khựng lại
- 瞎猜=đoán bừa
- 是瞎猜=là đoán bừa
- 路痴=mù đường
- 卜不出来=bói không ra
- 卜成功=bói thành công
- 死地=vùng đất chết
- 封闭的路=ngõ cụt
- 能卜=có thể bói
- 铜钟=chuông đồng
- 石土=đất đá
- 钟架=giá đỡ chuông
- 钟槌=búa gõ chuông
- 铜门=cửa đồng
- 铜人像=tượng đồng
- 铜人=tượng đồng
- 匠师=thợ thủ công
- 野果=quả dại
- 青焰=lửa xanh
- 清澈=trong vắt
- 青面獠牙=Thanh Diện Liêu Nha
- 经不住=chịu không nổi
- 砸场子=đá quán
- 是锡=là thiếc
- 屁话=lời nhảm nhí
- 易人=Dịch người
- 匣部=Hạp Bộ
- 铸锻之技=thuật rèn đúc
- 卜天测地=bói trời bói đất
- 刻字=khắc chữ
- 敲钟=gõ chuông
- 肥鸭子=vịt béo
- 蛇毒=nọc rắn
- 树屋=nhà trên cây
- 禽类=gia cầm
- 打偏=đánh trật
- 狩猎地=đất săn thú
- 最肥=béo nhất
- 鸭棚=chuồng vịt
- 鸭圈=bãi rào nuôi vịt
- 谷穗=bông lúa
- 快成熟=sắp chín
- 变黄=ngả vàng
- 老鼠=chuột
- 等一些=vân vân một đám
- 剑锋=lưỡi kiếm
- 谷粒=hạt thóc
- 长出=mọc ra
- 会长出=sẽ mọc ra
- 破鼎=vạc hư
- 剔牙=xỉa răng
- 厚的脸皮=mặt dày
- 吃人嘴短拿人手短=ăn đồ người thì nhẹ lời, cầm đồ người thì nương tay
- 糠皮=vỏ trấu
- 青芒殿=Thanh Mang điện
- 金谷殿=Kim Cốc điện
- 土道=đường đất
- 卜一卜=bói một cái
- 卜什么=bói cái gì
- 瞟了下工甲恒=ngó Công Giáp Hằng
- 让开道=nhường đường
- 干硬=khô cứng
- 当枪使=làm tay đấm
- 祖地=quê cha đất tổ
- 灯枯油净=dầu hết đèn tắt
- 果垩然=quả nhiên
- 大白菜=cải thảo
- 菜球=búp cải non
- 盗十一=Đạo Thập Nhất
- 盗十二=Đạo Thập Nhị
- 盗七=Đạo Thất
- 这些天脉=đám thiên mạch này
- 菜叶=lá cải
- 丝布=vải tơ
- 褐红=nâu đỏ
- 灰褐色=màu xám nâu
- 干看=trơ mắt nhìn
- 青黑=xanh đen
- 丝织=vải lụa
- 流的汗=mồ hôi chảy
- 煮沸=nấu sôi
- 取了水=lấy nước
- 吸血=hút máu
- 石锅=nồi đá
- 烧了点水=nấu chút nước
- 久闻不知其臭=ngửi riết không biết thối
- 凶兽山林=Hung Thú sơn lâm
- 避雨=đụt mưa
- 装哑=giả câm vờ điếc
- 食腐鸟类=kền kền
- 朝这边=hướng bên này
- 断了柄=gãy cán
- 食腐鸟=kền kền
- 个中级=cái trung cấp
- 一根细丝=một sợi tơ
- 盛产=đầy rẫy
- 群山=dãy núi
- 木柱=cọc gỗ
- 木块=khối gỗ
- 可遇而不可强求=tùy vào vận may
- 耳力=thính lực
- 踏草=giẫm cỏ
- 厚密=dày rậm
- 一阵风暴=một cơn gió lốc
- 麻布=vải bố
- 吹个哨=thổi còi một tiếng
- 一个哨=một tiếng còi
- 铸造室=gian rèn đúc
- 过筛=bị sàng lọc
- 一管血=một ống máu
- 刺了腚=châm trúng mông
- 能卜筮=có thể bói toán
- 灰霾=bụi mù
- 一个结果=một cái kết quả
- 木石=gỗ đá
- 砖瓦=gạch ngói
- 饲养兽圈=bãi rào chăn nuôi
- 挨冻=chịu lạnh
- 讨食=xin ăn
- 纺轮=guồng quay tơ
- 等工具=vân vân công cụ
- 奴吅隶=nô lệ
- 隐去=ẩn giấu
- 眼力=thị lực
- 没睡好觉=không ngủ ngon giấc
- 有名额=có số người
- 大部落的人参与=đại bộ lạc người tham gia
- 敌袭的哨=còi báo địch tập
- 你等等=ngươi chờ chút
- 掏哨=móc còi
- 小差错=sai biệt nhỏ
- 假的东西=hàng nhái
- 凶手山林=Hung Thú sơn lâm
- 在归壑=ở Quy Hác
- 吹号=thổi tù và
- 号声=tiếng tù và
- 陶瓶子=bình gốm
- 人口水直流=người nước miếng chảy ròng
- 飞奔逃跑=trốn bay
- 同伙伴=cùng đồng bọn
- 忙又活=bận việc
- 当夜宵=làm bữa khuya
- 造船之技=kỹ thuật đóng thuyền
- 网格=mắt lưới
- 网上=trên lưới
- 张网=tấm lưới
- 一张网=một tấm lưới
- 白虫丝=bạch trùng ti
- 不垩行=không hành
- 安垩全=an toàn
- 直白点说=nói thẳng ra
- 安身上当=gắn lên người làm
- 寿命=tuổi thọ
- 地皮=Địa Bì
- 真睛=Chân Tình
- 成功率=xác suất thành công
- 小缝=khe nhỏ
- 开完会=họp xong
- 血腥味=mùi máu
- 头领蝠=dơi đầu đàn
- 为饵=làm mồi nhử
- 而归壑=mà Quy Hác
- 吹了一声哨=thổi một tiếng còi
- 冒着雪=đội tuyết
- 冒着雨=đội mưa
- 长石桥=cầu đá dài
- 无和=Vô Hòa
- 吹过哨=đã thổi còi rồi
- 鼻罗=Tị La
- 蓝宝石=Lam Bảo Thạch
- 用工甲=dùng Công Giáp
- 搬运工=phu khuân vác
- 衣甲鱼=Y Giáp ngư
- 小衣甲鱼=tiểu Y Giáp ngư
- 水闸=cửa cống
- 部落内=trong bộ lạc
- 吹了声哨=thổi một tiếng còi
- 兽圈里的饲养兽=thú chăn nuôi trong bãi rào
- 痜部落=Chí bộ lạc
- 没路面=không ló mặt
- 兽牙=răng thú
- 马屁精=chúa nịnh đầm
- 号角声=tiếng tù và
- 石林地带=dải rừng hóa đá
- 石林=rừng hóa đá
- 横栏=chắn ngang
- 哨塔=đồn canh gác
- 兽骨=xương thú
- reads;=
- 手柄=cán
- 一片地方=một vùng đất
- 呲呲=ken két
- 硬生生=cưỡng chế
- 长个子不长脑子=đô con mà óc trái nho
- 落山=xuống núi
- 召集令=lệnh triệu tập
- 往地下钻=chui xuống đất
- 半死=nhừ tử
- 白吃的饭=ăn cơm chùa
- 打井=khoan giếng
- 兽皮卷=cuộn da thú
- 指关节=khớp ngón tay
- 进山林=vào rừng núi
- 粗神经=vô tư
- 路线=tuyến đường
- 条路线=tuyến đường
- 这条路线=tuyến đường này
- 冒泡=sủi bọt
- 利爪=vuốt sắc
- 光光=Quang Quang
- 劈木柴=chẻ củi
- 白相=bóng trắng
- 散架=rã xương
- 卜骨=xương bói
- 卜骨兽=thú xương bói
- 石麒=Thạch Kỳ
- 夜燕=Dạ yến
- 为主要=là chủ yếu
- 还手舞足蹈=còn huơ tay múa chân
- 点点头=gật gật đầu
- 结巴=Kết Ba
- 循序渐进=tiến dần từng bước
- 呲出来=nhe ra
- 一节小拇指=một lóng ngón út
- 荣耀之路=Con đường Vinh Quang
- 先遣队=đội tiên phong
- 在先遣队里=ở trong đội tiên phong
- 哑唱=hát nhép
- 不失手=không thất thủ
- 短矛=giáo ngắn
- 大角鹿=nai khổng lồ
- 鹿角=sừng nai
- 雄鹿=nai đực
- 鹿群=đàn nai
- 头狼=sói đầu đàn
- 嚅动嘴皮子=run run đôi môi
- 侄孙=chất tôn
- 夸富宴=tiệc khoe giàu
- 过水面=quá mặt nước
- 鱼栅=rào cá
- 阳光兄妹=Dương Quang huynh muội
- 一个结论=một kết luận
- 鼠木=gỗ chuột
- 草鼠=chuột cỏ
- 一声哨=một tiếng huýt sáo
- 竹鼠=chuột dúi
- 燃着火堆=nhen đống lửa
- 雨部落=bộ lạc Mưa
- 一个人迹罕至=một cái hiếm thấy dấu chân người
- 栖居地=chỗ cư ngụ
- 塔和归壑=Tháp cùng Quy Hác
- 去火塘=đi lò sưởi
- 水月节=Thủy Nguyệt tiết
- 接火种=tiếp mồi lửa
- 羽部落=bộ lạc Lông Vũ
- 面饼=bánh bột mì
- 照明=Chiếu Minh
- 吹了个哨=thổi cái còi
- 交易地=nơi giao dịch
- 迷垩药=thuốc mê
- 母鸭子=vịt cái
- 地藏=giấu
- 吃菜叶=ăn lá cải
- 盗号=danh hiệu trộm
- 盗六=Đạo Lục
- 在冒光=đang tỏa sáng
- 如雨部落=như bộ lạc Mưa
- 没有过人的=không có hơn người
- 有分裂=có phân liệt
- 给自己鼓气=cổ vũ bản thân
- 交易区区=khu giao dịch
- 栏式的房屋=nhà sàn
- 棕白头发=tóc nâu xen bạc
- 挖掘机=máy xúc
- 一张布卷=một cuộn vải
- 张布卷=cuộn vải
- 超标=vượt chỉ tiêu
- 梭形=hình thoi
- 四牙=Tứ Nha
- 凿空=gõ rỗng
- 会心忧=sẽ lo lắng
- 被套索=bị bẫy rập
- 兽皮衣库=quần áo da thú
- 鸟屎=phân chim
- 云纹扁足鼎=vạc chân dẹt vân mây
- 正眼神交流着=đang nháy mắt với nhau
- 给回部落=cho Hồi bộ lạc
- 工甲勘=Công Giáp Khám
- 食人鱼=cá răng đao
- 腾焱=Đằng Diễm
- 焱飞=Diễm Phi
- 首领敖=thủ lĩnh Ngao
- 焱展=Diễm Triển