Ngôn tình Ngụy Tấn người ăn cơm Chủ đề tạo bởi: XXX
Ngụy Tấn người ăn cơm
visibility512051 star8189 98
Hán Việt: Ngụy tấn càn phạn nhân
Tác giả: Úc Vũ Trúc
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: Chương 1371 phiên ngoại rèn luyện ( tam )
Thời gian đổi mới: 03-04-2024
Cảm ơn: 1574 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Cường cường , Cung đình hầu tước , Kiếp trước kiếp này , Thiên chi kiêu tử , Cận thủy lâu đài , Nữ cường , 1v1 , Song xuyên , Tranh bá , Quan trường , Thị giác nữ chủ , Xây dựng
Đây là một thiên cùng thân cận đối tượng ở loạn thế vì sinh tồn mà nỗ lực làm sự nghiệp xây dựng cơ bản văn, lại kêu 《 ta ở loạn thế làm xây dựng 》
Triệu Hòa Trinh ở thân cận hồi giáo trên đường gặp ngoài ý muốn, vừa mở mắt ra liền đến chính hỗn loạn Nam Bắc triều, ở cái này trật tự tan vỡ, lễ nghi đạo đức tất cả đều uy cẩu thời đại, rồi lại có người không cam lòng khuất phục với vận mệnh, hướng tới tự do, lạc quan hướng về phía trước nỗ lực.
- 赵长舆=Triệu Trường Dư
- 赵含章=Triệu Hàm Chương
- 赵济=Triệu Tế
- 傅庭涵=Phó Đình Hàm
- 方教授=giáo sư Phương
- 听荷=Thính Hà
- 凯勒=Keller
- 季平=Quý Bình
- 陈老爷=Trần lão gia
- 赵驹=Triệu Câu
- 傅安=Phó An
- 傅祗=Phó Chi
- 赵仲舆=Triệu Trọng Dư
- 子庄=Tử Trang
- 傅长容=Phó Trường Dung
- 成伯=Thành bá
- 长舆=Trường Dư
- 傅大郎君=Phó đại lang quân
- 默剧=kịch câm
- 和贞=Hòa Trinh
- 赵永=Triệu Vĩnh
- 大晋=Đại Tấn
- 即位=lên ngôi
- 陈太医=Trần thái y
- 青姑=Thanh cô
- 赵和婉=Triệu Hòa Uyển
- 赵奕=Triệu Dịch
- 逾矩=vượt quá
- 已经严峻=đã nghiêm trọng
- 汲渊=Cấp Uyên
- 汲爷爷=Cấp gia gia
- 汲先生=Cấp tiên sinh
- 子渊=Tử Uyên
- 汲祖父=Cấp tổ phụ
- 傅子庄=Phó Tử Trang
- 弘农=Hoằng Nông
- 傅宣=Phó Tuyên
- 不许他=không cho hắn
- 待不住=chờ không được
- 自在楼=Tự Tại Lâu
- 眉子=Mi Tử
- 王玄=Vương Huyền
- 王世兄=Vương thế huynh
- 波恩哈德.黎曼=Bernhard Riemann
- 长出一口气=thở ra một hơi
- 傅中书=Phó trung thư
- 王衍=Vương Diễn
- 长容=Trường Dung
- 天使=thiên sử
- 行知院=Hành Tri Viện
- 清怡阁=Thanh Di Các
- 有地的下地=có ruộng xuống ruộng
- 千里=Thiên Lí
- 自我=bản thân
- 王延=Vương Duyên
- 高韬=Cao Thao
- 东海王=Đông Hải Vương
- 阿治=A Trị
- 傅大郎=Phó đại lang
- 河间王=Hà Gian Vương
- 济之=Tế Chi
- 王世叔=Vương thế thúc
- 赵峤=Triệu Kiệu
- 赵淞=Triệu Tùng
- 赵铭=Triệu Minh
- 傅郎君=Phó lang quân
- 赵瑚=Triệu Hô
- 何太守=Hà thái thú
- 谭中=Đàm Trung
- 谭文士=Đàm văn sĩ
- 赵典=Triệu Điển
- 上蔡候=Thượng Thái hầu
- 赵治=Triệu Trị
- 赵通=Triệu Thông
- 身死道生=thân tử đạo sinh
- 赵老师=Triệu lão sư
- 赵家=Triệu gia
- 姓赵=họ Triệu
- 赵三娘=Triệu tam nương
- 郎主=lang chủ
- 惠帝=Huệ đế
- 武帝=Võ đế
- 晋朝=Tấn triều
- 晋惠帝=Tấn Huệ đế
- 洛阳=Lạc Dương
- 永嘉=Vĩnh Gia
- 永弟=Vĩnh đệ
- 赵二郎=Triệu nhị lang
- 王氏=Vương thị
- 赵大娘=Triệu đại nương
- 二娘子=nhị nương tử
- 赵大郎=Triệu đại lang
- 吴氏=Ngô thị
- 治儿=Trị Nhi
- 汝南=Nhữ Nam
- 把子渊=đem Tử Uyên
- 傅公=Phó công
- 傅家=Phó gia
- 赵氏=Triệu thị
- 王四娘=Vương tứ nương
- 卫叔宝=Vệ Thúc Bảo
- 悠然居=Du Nhiên Cư
- 赵和贞=Triệu Hòa Trinh
- 王家=Vương gia
- 清谈会=trò chuyện hội
- 南阳王=Nam Dương Vương
- 新安=Tân An
- 阿娘=a nương
- 柳儿=Liễu Nhi
- 匈奴=Hung Nô
- 羌胡=Khương Hồ
- 世宏=Thế Hoành
- 赵二娘=Triệu nhị nương
- 赵四娘=Triệu tứ nương
- 伯祖父=bá tổ phụ
- 赵才=Triệu Tài
- 坠儿=Trụy Nhi
- 马家=Mã gia
- 马家恩=Mã Gia Ân
- 王司马=Vương tư mã
- 贾家=Giả gia
- 傅祖父=Phó tổ phụ
- 赵祖父=Triệu tổ phụ
- 峤昨=Kiệu Tạc
- 马将军=Mã tướng quân
- 司马家=Tư Mã gia
- 张景阳=Trương Cảnh Dương
- 张先生=Trương tiên sinh
- 陶圩=Đào Vu
- 赵中书=Triệu trung thư
- 王二娘=Vương nhị nương
- 夷甫=Di Phủ
- 金老师=Kim lão sư
- 晋军=Tấn quân
- 河间=Hà Gian
- 赵府=Triệu phủ
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 刘渊=Lưu Uyên
- 贾兄=Giả huynh
- 贾二郎=Giả nhị lang
- 贾老爷=Giả lão gia
- 赵千=Triệu Thiên
- 颍川=Dĩnh Xuyên
- 陈二娘=Trần nhị nương
- 胡直=Hồ Trực
- 赵伯=Triệu bá
- 永安=Vĩnh An
- 陈兄=Trần huynh
- 陈夫人=Trần phu nhân
- 陈四郎=Trần tứ lang
- 临南村=Lâm Nam thôn
- 陈四爷=Trần tứ gia
- 灈阳=Cù Dương
- 贾后=Giả hậu
- 赵五郎=Triệu ngũ lang
- 治之=Trị Chi
- 往上蔡=hướng Thượng Thái
- 秋武=Thu Võ
- 汲某=Cấp mỗ
- 子铭=Tử Minh
- 王戎=Vương Nhung
- 铭堂叔=Minh đường thúc
- 陆焜=Lục Hỗn
- 谭某=Đàm mỗ
- 陈氏=Trần thị
- 晋室=Tấn thất
- 陈三=Trần Tam
- 子念=Tử Niệm
- 山民=Sơn Dân
- 曹将军=Tào tướng quân
- 姓路=họ Lộ
- 丁瓷匠=Đinh sứ thợ
- 老丁=lão Đinh
- 陈记=Trần Ký
- 柴县令=Sài huyện lệnh
- 常宁=Thường Ninh
- 常先生=Thường tiên sinh
- 常某=Thường mỗ
- 刘越石=Lưu Việt Thạch
- 刘琨=Lưu Côn
- 越石=Việt Thạch
- 赵傅=Triệu Phó
- 兖州=Duyện Châu
- 豫州=Dự Châu
- 沈莱堰=Thẩm Lai Yển
- 庭涵=Đình Hàm
- 姓何=họ Hà
- 何家=Hà gia
- 于家=Vu gia
- 赵子念=Triệu Tử Niệm
- 于三太爷=Vu tam thái gia
- 我儿孙=ta nhi tôn
- 石勒=Thạch Lặc
- 上蔡县=Thượng Thái huyện
- 有何太守=có Hà thái thú
- 马头=mã đầu
- 陈队主=Trần đội chủ
- 魏马头=Ngụy mã đầu
- 卫玠=Vệ Giới
- 羯胡=Yết Hồ
- 苟曦=Cẩu Hi
- 小妮子=tiểu ni tử
- 石将军=Thạch tướng quân
- 东赢=Đông Doanh
- 司马腾=Tư Mã Đằng
- 东赢公=Đông Doanh công
- 成都王=Thành Đô Vương
- 司马颖=Tư Mã Dĩnh
- 点开=điểm khai
- 范县令=Phạm huyện lệnh
- 南安=Nam An
- 乔成=Kiều Thành
- 范女郎=Phạm nữ lang
- 范颖=Phạm Dĩnh
- 范夫人=Phạm phu nhân
- 宋家主=Tống gia chủ
- 范家=Phạm gia
- 平义=Bình Nghĩa
- 平忠=Bình Trung
- 平信=Bình Tín
- 姓宋=họ Tống
- 宋智=Tống Trí
- 宋二郎=Tống nhị lang
- 陈四娘=Trần tứ nương
- 宋六郎君=Tống lục lang quân
- 耿荣=Cảnh Vinh
- 钱老爷=Tiền lão gia
- 苟刺史=Cẩu thứ sử
- 陈方=Trần Phương
- 上角村=Thượng Giác thôn
- 陈里正=Trần lí chính
- 下角村=Hạ Giác thôn
- 大花=Đại Hoa
- 赵程=Triệu Trình
- 在下角村=tại Hạ Giác thôn
- 宽族兄=Khoan tộc huynh
- 程叔父=Trình thúc phụ
- 程郎君=Trình lang quân
- 焦大郎=Tiêu Đại Lang
- 钱进=Tiền Tiến
- 章大岩=Chương Đại Nham
- 焦父=Tiêu phụ
- 钱家=Tiền gia
- 赵融=Triệu Dung
- 铭叔父=Minh thúc phụ
- 赵正=Triệu Chính
- 大岩=Đại Nham
- 大脚村=Đại Cước thôn
- 包三柱=Bao Tam Trụ
- 章家=Chương gia
- 陈县=Trần huyện
- 铭伯父=Minh bá phụ
- 张东家=ông chủ Trương
- 乔曦=Kiều Hi
- 北宫纯=Bắc Cung Thuần
- 黄安=Hoàng An
- 北宫将军=Bắc Cung tướng quân
- 魏右=Ngụy Hữu
- 晋人=Tấn nhân
- 刘钦=Lưu Khâm
- 刘曜=Lưu Diệu
- 王弥=Vương Di
- 刘聪=Lưu Thông
- 程达=Trình Đạt
- 李厚=Lý Hậu
- 李涞=Lý Lai
- 李厚脸色=Lý Hậu sắc mặt
- 李肇=Lý Triệu
- 夏侯玄=Hạ Hầu Huyền
- 李表哥=Lý biểu ca
- 苟将军=Cẩu tướng quân
- 王臬=Vương Nghiệt
- 泌阳县=Tiết Dương huyện
- 司马伦=Tư Mã Luân
- 孙秀=Tôn Tú
- 何刺史=Hà thứ sử
- 鲁锡元=Lỗ Tích Nguyên
- 章太守=Chương thái thú
- 刘景=Lưu Cảnh
- 很快跑来=thực mau chạy tới
- 王眉子=Vương Mi Tử
- 王大郎=Vương đại lang
- 松安院=Tùng An Viện
- 备车=chuẩn bị xe
- 玩脱=chơi quá trớn
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 殿后=bọc hậu
- 绊马索=dây cản ngựa
- 司州=Tư Châu
- 赵姓=họ Triệu
- 安昌=An Xương
- 五太爷=Ngũ thái gia
- 东西两营=hai doanh Đông Tây
- 丁一=Đinh Nhất
- 铭郎君=Minh lang quân
- 子途=Tử Đồ
- 赵子途=Triệu Tử Đồ
- 长青=Trường Thanh
- 杜璋=Đỗ Chương
- 于集=Vu Tập
- 高安=Cao An
- 永凤=Vĩnh Phượng
- 铭老爷=Minh lão gia
- 张刺史=Trương thứ sử
- 刘舆=Lưu Dư
- 庆孙=Khánh Tôn
- 七太爷=Thất thái gia
- 赵乐=Triệu Nhạc
- 平舆=Bình Dư
- 汝阴郡=Nhữ Âm quận
- 斗将=đấu tướng
- 刘武=Lưu Võ
- 夏参军=Hạ tham quân
- 乔参将=Kiều tham tướng
- 何祖父=Hà tổ phụ
- 是何刺史=là Hà thứ sử
- 锡元=Tích Nguyên
- 汝阴=Nhữ Âm
- 西平县主簿=Tây Bình huyện chủ bộ
- 子宁=Tử Ninh
- 桂叔=Quế thúc
- 常主簿=Thường chủ bộ
- 诸家=Chư gia
- 诸传=Chư Truyền
- 诸二郎=Chư nhị lang
- 赵庆=Triệu Khánh
- 庆伯母=Khánh bá mẫu
- 恢复生产=khôi phục sản xuất
- 诸二公子=Chư nhị công tử
- 仲父=Trọng Phụ
- 正弟=Chính đệ
- 正儿=Chính nhi
- 何成=Hà Thành
- 夏侯仁=Hạ Hầu Nhân
- 石季伦=Thạch Quý Luân
- 宽公子=Khoan công tử
- 夏侯骏=Hạ Hầu Tuấn
- 司马师=Tư Mã Sư
- 陆乐=Lục Nhạc
- 和悦之=cùng Duyệt Chi
- 子泰=Tử Thái
- 赵琛=Triệu Sâm
- 午山=Ngọ Sơn
- 有何刺史=có Hà thứ sử
- 路铁匠=Lộ thợ rèn
- 看向里长=nhìn hướng lí trưởng
- 与里长=cùng lí trưởng
- 因为里长=bởi vì lí trưởng
- 是里长=là lí trưởng
- 跟在里长=đi theo lí trưởng
- 对焦大郎=đối Tiêu Đại Lang
- 叫来里长=gọi lí trưởng tới
- 让里长=làm lí trưởng
- 诸公子=Chư công tử
- 铭公子=Minh công tử
- 大荔=Đại Lệ
- 庆兄=Khánh huynh
- 胡锦=Hồ Cẩm
- 吕虎=Lữ Hổ
- 钱唯=Tiền Duy
- 钱公子=Tiền công tử
- 产能=năng lực sản xuất
- 甲善=Giáp Thiện
- 陈姑姑=Trần cô cô
- 甲贤=Giáp Hiền
- 乙乘=Ất Thừa
- 乙贵=Ất Quý
- 阳安县=Dương An huyện
- 晋帝=Tấn đế
- 王应麟=Vương Ứng Lân
- 周兴嗣=Chu Hưng Tự
- 宽兄=Khoan huynh
- 赵良=Triệu Lương
- 东伯母=Đông bá mẫu
- 赵云英=Triệu Vân Anh
- 云英=Vân Anh
- 云欣=Vân Hân
- 赵云欣=Triệu Vân Hân
- 惠风姐姐=Huệ Phong tỷ tỷ
- 王惠风=Vương Huệ Phong
- 王太尉=Vương thái úy
- 赵东=Triệu Đông
- 赵东道=Triệu Đông nói
- 宽儿=Khoan nhi
- 拓跋猗庐=Thác Bạt Y Lư
- 仓垣=Thương Viên
- 遂宁=Toại Ninh
- 王太傅=Vương thái phó
- 孙县令=Tôn huyện lệnh
- 陈晚=Trần Vãn
- 投降伏安=đầu hàng phục an
- 陈义士=Trần nghĩa sĩ
- 项玉=Hạng Ngọc
- 丁参将=Đinh tham tướng
- 孙县君=Tôn huyện quân
- 关益=Quan Ích
- 孙太太=Tôn thái thái
- 孙泰和=Tôn Thái Hòa
- 孙家=Tôn gia
- 赵辉=Triệu Huy
- 辉兄=Huy huynh
- 穆老爷=Mục lão gia
- 穆太太=Mục thái thái
- 颖妹妹=Dĩnh muội muội
- 高县令=Cao huyện lệnh
- 遂平县=Toại Bình huyện
- 遂平=Toại Bình
- 辉族兄=Huy tộc huynh
- 常县令=Thường huyện lệnh
- 伍生=Ngũ Sinh
- 伍二郎=Ngũ nhị lang
- 成叔=Thành thúc
- 伍大郎=Ngũ đại lang
- 大壮=Đại Tráng
- 大柱=Đại Trụ
- 三狗=Tam Cẩu
- 子繁=Tử Phồn
- 二壮=Nhị Tráng
- 稻子灌浆=lúa trổ bông
- 胡县令=Hồ huyện lệnh
- 泌阳=Tiết Dương
- 新田村=Tân Điền thôn
- 方里正=Phương lí chính
- 梁宏=Lương Hoành
- 马老爷=Mã lão gia
- 马主簿=Mã chủ bộ
- 梁县丞=Lương huyện thừa
- 马轩=Mã Hiên
- 马昊=Mã Hạo
- 马佐=Mã Tá
- 马宅=Mã trạch
- 轩弟=Hiên đệ
- 确山=Xác Sơn
- 韦大义=Vi Đại Nghĩa
- 冯大哥=Phùng đại ca
- 梁县令=Lương huyện lệnh
- 李天和=Lý Thiên Hòa
- 正阳县=Chính Dương huyện
- 于县令=Vu huyện lệnh
- 于太太=Vu thái thái
- 何晏=Hà Yến
- 谢时=Tạ Thời
- 王澄=Vương Trừng
- 王敦=Vương Đôn
- 孙令蕙=Tôn Lệnh Huệ
- 陈恒=Trần Hằng
- 孙正阳=Tôn Chính Dương
- 赵萋=Triệu Thê
- 萋姑母=Thê cô mẫu
- 孙伯父=Tôn bá phụ
- 令蕙=Lệnh Huệ
- 于盛=Vu Thịnh
- 王族兄=Vương tộc huynh
- 常县君=Thường huyện quân
- 谢某=Tạ mỗ
- 准之=Chuẩn Chi
- 子辰=Tử Thần
- 新蔡=Tân Thái
- 铭舅舅=Minh cữu cữu
- 东老爷=Đông lão gia
- 宽小郎君=Khoan tiểu lang quân
- 程弟=Trình đệ
- 如云欣=như Vân Hân
- 铭族兄=Minh tộc huynh
- 于先生=Vu tiên sinh
- 傅大公子=Phó đại công tử
- 荀修=Tuân Tu
- 从何刺史=từ Hà thứ sử
- 何衡=Hà Hành
- 张轨=Trương Quỹ
- 张阆=Trương Lãng
- 谷城=Cốc Thành
- 陈午=Trần Ngọ
- 琉璃坊=Lưu Li phường
- 李闻=Lý Văn
- 郓城=Vận Thành
- 孩儿岭=Hài Nhi Lĩnh
- 苟纯=Cẩu Thuần
- 阎亨=Diêm Hanh
- 阎先生=Diêm tiên sinh
- 沉园=Trầm Viên
- 沉如辉=Trầm Như Huy
- 沉寺卿=Trầm tự khanh
- 寺卿=tự khanh
- 沈如辉=Thẩm Như Huy
- 曹平=Tào Bình
- 明预=Minh Dự
- 齐王=Tề Vương
- 甄校尉=Chân giáo úy
- 水部=Thủy Bộ
- 晋臣=Tấn thần
- 千里迢迢=ngàn dặm xa xôi
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 贵多少=đắt nhiều ít
- 侍中寺=thị trung tự
- 尚书省=Thượng Thư Tỉnh
- 恨意会传染=hận ý sẽ lây bệnh
- 失道而=thất đạo mà
- 水磨=cối xay nước
- 太短命=quá đoản mệnh
- 五铢=ngũ thù
- 北宫=Bắc Cung
- 会试一下=sẽ thử một chút
- 高诲=Cao Hối
- 赵昌=Triệu Xương
- 乔胜=Kiều Thắng
- 司马厚=Tư Mã Hậu
- 上党=Thượng Đảng
- 上年岁=thượng tuổi tác
- 左都=Tả Đô
- 元立=Nguyên Lập
- 曾越=Tằng Việt
- 有名士=có danh sĩ
- 温将军=Ôn tướng quân
- 王将军=Vương tướng quân
- 明先生=Minh tiên sinh
- 赵记=Triệu Ký
- 顾大全之人=cố đại toàn người
- 温畿=Ôn Kỳ
- 司马睿=Tư Mã Duệ
- 汉国=Hán quốc
- 外遇到=ngoại gặp được
- 谭先生=Đàm tiên sinh
- 裴宪=Bùi Hiến
- 一博士=một tiến sĩ
- 张华=Trương Hoa
- 侄孙女婿=cháu rể
- 于三郎=Vu Tam Lang
- 正当的借口=chính đáng lấy cớ
- 从军中=từ trong quân
- 有关隘=có quan ải
- 我心境=ta tâm cảnh
- 祖逖=Tổ Địch
- 祖约=Tổ Ước
- 泗口=Tứ Khẩu
- 赵汉=Triệu Hán
- 我等差一点点=chúng ta thiếu chút nữa
- 匪窝=phỉ oa
- 傅温=Phó Ôn
- 刘会=Lưu Hội
- 但书局=nhưng thư cục
- 比干田里=so làm ngoài ruộng
- 个中正=công chính
- 赵申=Triệu Thân
- 申族兄=Thân tộc huynh
- 宽师兄=Khoan sư huynh
- 大声望=đại danh vọng
- 谭季泽=Đàm Quý Trạch
- 谭县令=Đàm huyện lệnh
- 王聿=Vương Duật
- 于小二=Vu Tiểu Nhị
- 卫承=Vệ Thừa
- 卫公子=Vệ công tử
- 钟氏=Chung thị
- 王济=Vương Tế
- 非特定情况=phi riêng tình huống
- 高皇帝=Cao hoàng đế
- 理工人才=lý công nhân tài
- 清谈=thanh đàm
- 好为难=hảo khó xử
- 白种了几年=phí công trồng mấy năm
- 千里饿殍=ngàn dặm xác chết đói
- 张协=Trương Hiệp
- 夏侯晏=Hạ Hầu Yến
- 做了治理=làm quản trị
- 得主家=đến chủ gia
- 景阳=Cảnh Dương
- 王兴=Vương Hưng
- 兴堂兄=Hưng đường huynh
- 竹林七贤=Trúc Lâm bảy hiền
- 裴遁=Bùi Độn
- 裴元君=Bùi Nguyên Quân
- 王绥=Vương Tuy
- 裴涞=Bùi Lai
- 裴仑=Bùi Luân
- 王仪风=Vương Nghi Phong
- 婉姑=Uyển cô
- 钜平候=Cự Bình Hầu
- 荀勖=Tuân Úc
- 羊篇=Dương Thiên
- 羊祜=Dương Hỗ
- 但书信=nhưng thư từ
- 人种地=người trồng trọt
- 说通道阻断=nói thông đạo bị chặn
- 羊公=Dương công
- 王掾史=Vương duyện sử
- 裴王两家=Bùi Vương hai nhà
- 种不好地=trồng trọt không tốt
- 乔大成=Kiều Đại Thành
- 周吉=Chu Cát
- 乔巧娘=Kiều Xảo Nương
- 巧娘=Xảo Nương
- 在逃难=ở chạy nạn
- 方老丈=Phương lão trượng
- 萧三郎=Tiêu Tam Lang
- 萧智=Tiêu Trí
- 陈沛=Trần Phái
- 沛儿=Phái Nhi
- 许茂学=Hứa Mậu Học
- 茂学=Mậu Học
- 庾世明=Dữu Thế Minh
- 世明=Thế Minh
- 国有=quốc hữu
- 范氏=Phạm thị
- 赵郡守=Triệu quận thủ
- 乞活军=khất sống quân
- 陈川=Trần Xuyên
- 蓬关=Bồng Quan
- 王浚=Vương Tuấn
- 后晋升=sau tấn chức
- 青幽两州=Thanh U hai châu
- 安平国=An Bình quốc
- 高先生=Cao tiên sinh
- 杨参将=Dương tham tướng
- 温峤=Ôn Kiệu
- 刘希=Lưu Hi
- 太大的才能=quá lớn tài năng
- 中山郡=Trung Sơn quận
- 封王浚=phong Vương Tuấn
- 士稚=Sĩ Trĩ
- 冯翊郡=Phùng Dực quận
- 去查一查=đi tra một chút
- 有无尽职=có làm hết phận sự hay không
- 有无犯罪=có phạm tội hay không
- 陈士=Trần Sĩ
- 选中间值=tuyển trung gian giá trị
- 上谷郡=Thượng Cốc quận
- 广甯郡=Quảng Ninh quận
- 周内监=Chu nội giám
- 苟道将=Cẩu Đạo tướng
- 之大惊=chi kinh hãi
- 冯翊等郡=Phùng Dực này đó quận
- 为了解刘琨=vì giải Lưu Côn
- 中山等郡=Trung Sơn này đó quận
- 治军的才能=trị quân tài năng
- 赵实=Triệu Thật
- 范从事=Phạm tòng sự
- 永族兄=Vĩnh tộc huynh
- 和平阳=cùng Bình Dương
- 刘和=Lưu Hòa
- 玄明=Huyền Minh
- 刘洋=Lưu Dương
- 刘欢乐=Lưu Hoan Nhạc
- 刘延年=Lưu Diên Niên
- 刘婵=Lưu Thiền
- 刘乂=Lưu Nghệ
- 汉治=Hán trị
- 单皇后=Đan hoàng hậu
- 施宏图=Thi Hoành Đồ
- 路大轩=Lộ Đại Hiên
- 地广兵强=đất rộng binh cường
- 褚康=Chử Khang
- 耿州=Cảnh Châu
- 要领兵=muốn lãnh binh
- 带人口=mang dân cư
- 苟氏=Cẩu thị
- 山华=Sơn Hoa
- 乐安人=Nhạc An người
- 乐安郡=Nhạc An quận
- 山家=Sơn gia
- 季叔彦=Quý Thúc Ngạn
- 庾怿=Dữu Dịch
- 左敏=Tả Mẫn
- 东莱郡=Đông Lai quận
- 光州=Quang Châu
- 卫璪=Vệ Tảo
- 地利不如人和=địa lợi không bằng nhân hòa
- 城阳郡=Thành Dương quận
- 和乐安郡=cùng Nhạc An quận
- 成心平气和=thành tâm bình khí hòa
- 庾司马=Dữu Tư Mã
- 陈长史=Trần trường sử
- 当上层的人=lên thượng tầng người
- 李芳之=Lý Phương Chi
- 高盛=Cao Thịnh
- 灵石县=Linh Thạch huyện
- 才能还是品德=tài năng vẫn là phẩm đức
- 司马邺=Tư Mã Nghiệp
- 令狐盛=Lệnh Hồ Thịnh
- 常山郡=Thường Sơn quận
- 曲周=Khúc Chu
- 祖参军=Tổ tham quân
- 祖将军=Tổ tướng quân
- 永和县=Vĩnh Hòa huyện
- 大水洼边=vũng nước lớn bên cạnh
- 氐族=Để tộc
- 单进=Đan Tiến
- 杨澹=Dương Đạm
- 张茹=Trương Như
- 临淄县=Lâm Tri huyện
- 广饶县=Quảng Nhiêu huyện
- 军旗号=quân cờ hiệu
- 司马越=Tư Mã Việt
- 郑明珠=Trịnh Minh Châu
- 过大将军=qua đại tướng quân
- 高菀=Cao Uyển
- 司马诠=Tư Mã Thuyên
- 司马晏=Tư Mã Yến
- 晋武帝=Tấn Võ Đế
- 王导=Vương Đạo
- 她的手指=nàng ngón tay
- 米策=Mễ Sách
- 新都王=Tân Đô Vương
- 魏元帝=Ngụy Nguyên Đế
- 王赞=Vương Tán
- 修武县=Tu Võ huyện
- 荀盛=Tuân Thịnh
- 孟瑞=Mạnh Thụy
- 荀明=Tuân Minh
- 石军=Thạch quân
- 和平忠=cùng Bình Trung
- 桃豹=Đào Báo
- 另一头等着我们=một đầu khác chờ chúng ta
- 支雄=Chi Hùng
- 蒙县=Mông huyện
- 赵则=Triệu Tắc
- 翟荣=Địch Vinh
- 牛庆=Ngưu Khánh
- 乌凉=Ô Lương
- 荀藩=Tuân Phiên
- 荀组=Tuân Tổ
- 愍帝=Mẫn đế
- 鄱阳=Bà Dương
- 豫章=Dự Chương
- 茂宏=Mậu Hoành
- 处仲=Xử Trọng
- 杜弢=Đỗ Thao
- 荀眺=Tuân Thiếu
- 曹淑=Tào Thục
- 孙令惠=Tôn Lệnh Huệ
- 论调兵遣将=luận điều binh khiển tướng
- 冀北=Ký Bắc
- 冀南=Ký Nam
- 呼延攸=Hô Diên Du
- 考试任才=khảo thí nhậm tài
- 李老=Lý lão
- 吴永福=Ngô Vĩnh Phúc
- 武安县=Võ An huyện
- 为意外=vì ngoài ý muốn
- 顺阳郡=Thuận Dương quận
- 汪运=Uông Vận
- 阿伟=A Vĩ
- 饕餮楼=Thao Thiết Lâu
- 世龙=Thế Long
- 在家世=tại gia thế
- 张宾=Trương Tân
- 石贼=Thạch tặc
- 石坚=Thạch Kiên
- 于方=Vu Phương
- 这个爱将=cái này ái tướng
- 武遂县=Võ Toại huyện
- 石会=Thạch Hội
- 吴三郎=Ngô Tam Lang
- 广宗=Quảng Tông
- 顾七郎=Cố Thất Lang
- 抢上党=đoạt Thượng Đảng
- 白丘村=Bạch Khâu thôn
- 马景=Mã Cảnh
- 张斯=Trương Tư
- 郭璞=Quách Phác
- 郭景纯=Quách Cảnh Thuần
- 令狐泥=Lệnh Hồ Nê
- 徐润=Từ Nhuận
- 徐郎君=Từ lang quân
- 徐县令=Từ huyện lệnh
- 武功文治=võ công văn trị
- 这才的乐才=cái này nhạc tài
- 润郎让与你=Nhuận lang nhường cho ngươi
- 石虎=Thạch Hổ
- 石夫人=Thạch phu nhân
- 石母=Thạch mẫu
- 诸多胡将=rất nhiều tướng người Hồ
- 对面相=đối tướng mạo
- 潞县=Lộ huyện
- 单太后=Đan thái hậu
- 陈元达=Trần Nguyên Đạt
- 拓跋猗卢=Thác Bạt Y Lư
- 乂儿=Nghệ Nhi
- 刘杰=Lưu Kiệt
- 拓跋六修=Thác Bạt Lục Tu
- 拓跋比延=Thác Bạt Bỉ Diên
- 六修=Lục Tu
- 比延=Bỉ Diên
- 普根=Phổ Căn
- 范阳=Phạm Dương
- 赵括=Triệu Quát
- 孙纬=Tôn Vĩ
- 王悌=Vương Đễ
- 王抟=Vương Đoàn
- 高柔=Cao Nhu
- 游统=Du Thống
- 羯族=Yết tộc
- 赵乙诚=Triệu Ất Thành
- 赵甲适=Triệu Giáp Thích
- 武邑县=Võ Ấp huyện
- 王含=Vương Hàm
- 史柏=Sử Bách
- 高通=Cao Thông
- 傅尚书=Phó thượng thư
- 王衡=Vương Hành
- 狐奴县=Hồ Nô huyện
- 段务目尘=Đoạn Vụ Mục Trần
- 王刺史=Vương thứ sử
- 段疾陆眷=Đoạn Tật Lục Quyến
- 段匹磾=Đoạn Thất Đê
- 个人质=con tin
- 吴豫=Ngô Dự
- 王阳=Vương Dương
- 逯明=Lục Minh
- 往上司=hướng cấp trên
- 班伦=Ban Luân
- 石刺史=Thạch thứ sử
- 朱决=Chu Quyết
- 刘桀=Lưu Kiệt
- 刘延=Lưu Diên
- 音乐才能=âm nhạc tài năng
- 安乐县=An Nhạc huyện
- 天和,=Thiên Hòa,
- 令狐将军=Lệnh Hồ tướng quân
- 姬澹=Cơ Đạm
- 刘骥=Lưu Ký
- 你的才能=ngươi tài năng
- 将令狐盛=đem Lệnh Hồ Thịnh
- 饿殍千里=xác chết đói ngàn dặm
- 博平县=Bác Bình huyện
- 拓跋郁律=Thác Bạt Úc Luật
- 主公雄才=chủ công hùng tài
- 代郡=Đại Quận
- 刘遵=Lưu Tuân
- 乌桓=Ô Hoàn
- 冯卫=Phùng Vệ
- 商朝=Thương triều
- 周朝=Chu triều
- 杞国=Kỷ Quốc
- 夏朝=Hạ triều
- 申堂兄=Thân đường huynh
- 甄城县=Chân Thành huyện
- 韦晁=Vi Tiều
- 三生=Tam Sinh
- 批复=phê phục
- 董内侍=Đổng nội thị
- 曹髦=Tào Mao
- 仓颉篇=Thương Hiệt Thiên
- 正堂弟=Chính đường đệ
- 王璋=Vương Chương
- 晋庭=Tấn đình
- 王寿=Vương Thọ
- 梁皇后=Lương hoàng hậu
- 张涛=Trương Đào
- 苟爱卿=Cẩu ái khanh
- 陈福林=Trần Phúc Lâm
- 陈郎中=Trần lang trung
- 王郎君=Vương lang quân
- 陈郡=Trần quận
- 皇后=hoàng hậu
- 谯县=Tiếu huyện
- 殷盛=Ân Thịnh
- 定国剑=Định Quốc kiếm
- 孙公子=Tôn công tử
- 上蔡伯=thượng thái bá
- 中书令=trung thư lệnh
- 四娘=tứ nương
- 二娘=nhị nương
- 二郎=nhị lang
- 老七=lão thất
- 安源村=An Nguyên thôn
- 向东村=Hướng Đông thôn
- 周母=Chu mẫu
- 乔周=Kiều Chu
- 王文书=Vương văn thư
- 王都督=Vương đô đốc
- 苟家=Cẩu gia
- 二姐姐=nhị tỷ tỷ
- 四妹妹=tứ muội muội
- 三妹妹=tam muội muội
- 秦王=Tần vương
- 豫章王=Dự Chương Vương
- 琅琊王=Lang Gia Vương
- 谯王=Tiếu Vương
- 谯国=Tiếu Quốc
- 珍馐楼=Trân Tu Lâu
- 食味楼=Thực Vị Lâu
- 江阳=Giang Dương
- 廪丘=Lẫm Khâu
- 范长生=Phạm Trường Sinh
- 李雄=Lý Hùng
- 赵信=Triệu Tín
- 广汉=Quảng Hán
- 涪陵郡=Phù Lăng quận
- 乌山=Ô Sơn
- 乌江=Ô Giang
- 李特=Lý Đặc
- 蜀地=đất Thục
- 成王=Thành Vương
- 几地=mấy địa phương
- 梁县=Lương huyện
- 成国=Thành Quốc
- 以南=phía nam
- 明中书=Minh trung thư
- 傅刺史=Phó thứ sử
- 范御史=Phạm ngự sử
- 李班=Lý Ban
- 山多地少=sơn nhiều đất thiếu
- 很仁和=rất nhân hòa
- 余祭=Dư Tế
- 余眛=Dư Muội
- 季子札=Quý Tử Trát
- 诸樊=Chư Phàn
- 季子扎=Quý Tử Trát
- 王镣=Vương Liêu
- 长生观=Trường Sinh Quan
- 流民军=lưu dân quân
- 有成国=có Thành Quốc
- 晋兴郡=Tấn Hưng quận
- 涪陵=Phù Lăng
- 李钊=Lý Chiêu
- 真相信=thật tin tưởng
- 曹公=Tào công
- 赤野千里=xích dã ngàn dặm
- 任慧=Nhậm Tuệ
- 傅宅=Phó trạch
- 长松院=Trường Tùng Viện
- 对生恩=đối sinh ân
- 他人影=hắn bóng người
- 蒯邑=Khoái Ấp
- 江夏郡=Giang Hạ quận
- 将出人皇=sắp xuất hiện nhân hoàng
- 伯容=Bá Dung
- 赵孝=Triệu Hiếu
- 范丞相=Phạm thừa tướng
- 郭先生=Quách tiên sinh
- 任姑姑=Nhậm cô cô
- 懂得的人心中=hiểu được người trong lòng
- 范娘子=Phạm nương tử
- 王娘娘=Vương nương nương
- 永堂兄=Vĩnh đường huynh
- 傅赵两家=Phó Triệu hai nhà
- 韦芳=Vi Phương
- 魏冉=Ngụy Nhiễm
- 鸣鸣=Minh Minh
- 长殿下=Trường điện hạ
- 赵鸣鸣=Triệu Minh Minh
- 祖道重=Tổ Đạo Trọng
- 范连音=Phạm Liên Âm
- 厚丘县=Hậu Khâu huyện
- 傅惊惊=Phó Kinh Kinh
- 惊惊=Kinh Kinh
- 枣夫人=Táo phu nhân
- 新平城=Tân Bình thành
- 孙岩=Tôn Nham
- 卫雄=Vệ Hùng
- 蒌氏=Lâu thị
- 乙那娄=Ất Na Lâu
- 蒌枣=Lâu Táo
- 乙那娄枣=Ất Na Lâu Táo
- 李敬=Lý Kính
- 箕澹=Ki Đạm
- 素和雄=Tố Hòa Hùng
- 雪夫人=Tuyết phu nhân
- 为夫人=Vi phu nhân
- 普速根=Phổ Tốc Căn
- 平城=Bình thành
- 王旷=Vương Khoáng
- 刘蒹葭=Lưu Kiêm Gia
- 谢向荣=Tạ Hướng Vinh
- 时堂兄=Thời đường huynh
- 谢母=Tạ mẫu
- 谢父=Tạ phụ
- 阳夏=Dương Hạ
- 北宫团圆=Bắc Cung Đoàn Viên
- 谢女郎=Tạ nữ lang
- 范侍郎=Phạm thị lang
- 陈侍郎=Trần thị lang
- 上蔡=Thượng Thái
- 傅教授=Phó giáo sư
- 呼延朗=Hô Diên Lãng
- 勤王=Cần Vương
-
Trọng sinh nương tử ở làm ruộng
visibility2410037 star5311 62
-
Con dâu nuôi từ bé: Đào lý khắp thiên hạ
visibility1100464 star2108 36
-
Lâm gia có nữ dị thế về (Phú nhị đại tu tiên hằng ngày)
visibility393798 star3470 38
-
-
Thi tửu sấn niên hoa
visibility115919 star824 183
-
Một không cẩn thận đoạt cái Vương gia làm tướng công
visibility6392 star0 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Trọng sinh nương tử ở làm ruộng
visibility2410037 star5311 62
-
Con dâu nuôi từ bé: Đào lý khắp thiên hạ
visibility1100464 star2108 36
-
Lâm gia có nữ dị thế về (Phú nhị đại tu tiên hằng ngày)
visibility393798 star3470 38
-
-
Thi tửu sấn niên hoa
visibility115919 star824 183
-
Một không cẩn thận đoạt cái Vương gia làm tướng công
visibility6392 star0 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 977
- 赵长舆=Triệu Trường Dư
- 赵含章=Triệu Hàm Chương
- 赵济=Triệu Tế
- 傅庭涵=Phó Đình Hàm
- 方教授=giáo sư Phương
- 听荷=Thính Hà
- 凯勒=Keller
- 季平=Quý Bình
- 陈老爷=Trần lão gia
- 赵驹=Triệu Câu
- 傅安=Phó An
- 傅祗=Phó Chi
- 赵仲舆=Triệu Trọng Dư
- 子庄=Tử Trang
- 傅长容=Phó Trường Dung
- 成伯=Thành bá
- 长舆=Trường Dư
- 傅大郎君=Phó đại lang quân
- 默剧=kịch câm
- 和贞=Hòa Trinh
- 赵永=Triệu Vĩnh
- 大晋=Đại Tấn
- 即位=lên ngôi
- 陈太医=Trần thái y
- 青姑=Thanh cô
- 赵和婉=Triệu Hòa Uyển
- 赵奕=Triệu Dịch
- 逾矩=vượt quá
- 已经严峻=đã nghiêm trọng
- 汲渊=Cấp Uyên
- 汲爷爷=Cấp gia gia
- 汲先生=Cấp tiên sinh
- 子渊=Tử Uyên
- 汲祖父=Cấp tổ phụ
- 傅子庄=Phó Tử Trang
- 弘农=Hoằng Nông
- 傅宣=Phó Tuyên
- 不许他=không cho hắn
- 待不住=chờ không được
- 自在楼=Tự Tại Lâu
- 眉子=Mi Tử
- 王玄=Vương Huyền
- 王世兄=Vương thế huynh
- 波恩哈德.黎曼=Bernhard Riemann
- 长出一口气=thở ra một hơi
- 傅中书=Phó trung thư
- 王衍=Vương Diễn
- 长容=Trường Dung
- 天使=thiên sử
- 行知院=Hành Tri Viện
- 清怡阁=Thanh Di Các
- 有地的下地=có ruộng xuống ruộng
- 千里=Thiên Lí
- 自我=bản thân
- 王延=Vương Duyên
- 高韬=Cao Thao
- 东海王=Đông Hải Vương
- 阿治=A Trị
- 傅大郎=Phó đại lang
- 河间王=Hà Gian Vương
- 济之=Tế Chi
- 王世叔=Vương thế thúc
- 赵峤=Triệu Kiệu
- 赵淞=Triệu Tùng
- 赵铭=Triệu Minh
- 傅郎君=Phó lang quân
- 赵瑚=Triệu Hô
- 何太守=Hà thái thú
- 谭中=Đàm Trung
- 谭文士=Đàm văn sĩ
- 赵典=Triệu Điển
- 上蔡候=Thượng Thái hầu
- 赵治=Triệu Trị
- 赵通=Triệu Thông
- 身死道生=thân tử đạo sinh
- 赵老师=Triệu lão sư
- 赵家=Triệu gia
- 姓赵=họ Triệu
- 赵三娘=Triệu tam nương
- 郎主=lang chủ
- 惠帝=Huệ đế
- 武帝=Võ đế
- 晋朝=Tấn triều
- 晋惠帝=Tấn Huệ đế
- 洛阳=Lạc Dương
- 永嘉=Vĩnh Gia
- 永弟=Vĩnh đệ
- 赵二郎=Triệu nhị lang
- 王氏=Vương thị
- 赵大娘=Triệu đại nương
- 二娘子=nhị nương tử
- 赵大郎=Triệu đại lang
- 吴氏=Ngô thị
- 治儿=Trị Nhi
- 汝南=Nhữ Nam
- 把子渊=đem Tử Uyên
- 傅公=Phó công
- 傅家=Phó gia
- 赵氏=Triệu thị
- 王四娘=Vương tứ nương
- 卫叔宝=Vệ Thúc Bảo
- 悠然居=Du Nhiên Cư
- 赵和贞=Triệu Hòa Trinh
- 王家=Vương gia
- 清谈会=trò chuyện hội
- 南阳王=Nam Dương Vương
- 新安=Tân An
- 阿娘=a nương
- 柳儿=Liễu Nhi
- 匈奴=Hung Nô
- 羌胡=Khương Hồ
- 世宏=Thế Hoành
- 赵二娘=Triệu nhị nương
- 赵四娘=Triệu tứ nương
- 伯祖父=bá tổ phụ
- 赵才=Triệu Tài
- 坠儿=Trụy Nhi
- 马家=Mã gia
- 马家恩=Mã Gia Ân
- 王司马=Vương tư mã
- 贾家=Giả gia
- 傅祖父=Phó tổ phụ
- 赵祖父=Triệu tổ phụ
- 峤昨=Kiệu Tạc
- 马将军=Mã tướng quân
- 司马家=Tư Mã gia
- 张景阳=Trương Cảnh Dương
- 张先生=Trương tiên sinh
- 陶圩=Đào Vu
- 赵中书=Triệu trung thư
- 王二娘=Vương nhị nương
- 夷甫=Di Phủ
- 金老师=Kim lão sư
- 晋军=Tấn quân
- 河间=Hà Gian
- 赵府=Triệu phủ
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 刘渊=Lưu Uyên
- 贾兄=Giả huynh
- 贾二郎=Giả nhị lang
- 贾老爷=Giả lão gia
- 赵千=Triệu Thiên
- 颍川=Dĩnh Xuyên
- 陈二娘=Trần nhị nương
- 胡直=Hồ Trực
- 赵伯=Triệu bá
- 永安=Vĩnh An
- 陈兄=Trần huynh
- 陈夫人=Trần phu nhân
- 陈四郎=Trần tứ lang
- 临南村=Lâm Nam thôn
- 陈四爷=Trần tứ gia
- 灈阳=Cù Dương
- 贾后=Giả hậu
- 赵五郎=Triệu ngũ lang
- 治之=Trị Chi
- 往上蔡=hướng Thượng Thái
- 秋武=Thu Võ
- 汲某=Cấp mỗ
- 子铭=Tử Minh
- 王戎=Vương Nhung
- 铭堂叔=Minh đường thúc
- 陆焜=Lục Hỗn
- 谭某=Đàm mỗ
- 陈氏=Trần thị
- 晋室=Tấn thất
- 陈三=Trần Tam
- 子念=Tử Niệm
- 山民=Sơn Dân
- 曹将军=Tào tướng quân
- 姓路=họ Lộ
- 丁瓷匠=Đinh sứ thợ
- 老丁=lão Đinh
- 陈记=Trần Ký
- 柴县令=Sài huyện lệnh
- 常宁=Thường Ninh
- 常先生=Thường tiên sinh
- 常某=Thường mỗ
- 刘越石=Lưu Việt Thạch
- 刘琨=Lưu Côn
- 越石=Việt Thạch
- 赵傅=Triệu Phó
- 兖州=Duyện Châu
- 豫州=Dự Châu
- 沈莱堰=Thẩm Lai Yển
- 庭涵=Đình Hàm
- 姓何=họ Hà
- 何家=Hà gia
- 于家=Vu gia
- 赵子念=Triệu Tử Niệm
- 于三太爷=Vu tam thái gia
- 我儿孙=ta nhi tôn
- 石勒=Thạch Lặc
- 上蔡县=Thượng Thái huyện
- 有何太守=có Hà thái thú
- 马头=mã đầu
- 陈队主=Trần đội chủ
- 魏马头=Ngụy mã đầu
- 卫玠=Vệ Giới
- 羯胡=Yết Hồ
- 苟曦=Cẩu Hi
- 小妮子=tiểu ni tử
- 石将军=Thạch tướng quân
- 东赢=Đông Doanh
- 司马腾=Tư Mã Đằng
- 东赢公=Đông Doanh công
- 成都王=Thành Đô Vương
- 司马颖=Tư Mã Dĩnh
- 点开=điểm khai
- 范县令=Phạm huyện lệnh
- 南安=Nam An
- 乔成=Kiều Thành
- 范女郎=Phạm nữ lang
- 范颖=Phạm Dĩnh
- 范夫人=Phạm phu nhân
- 宋家主=Tống gia chủ
- 范家=Phạm gia
- 平义=Bình Nghĩa
- 平忠=Bình Trung
- 平信=Bình Tín
- 姓宋=họ Tống
- 宋智=Tống Trí
- 宋二郎=Tống nhị lang
- 陈四娘=Trần tứ nương
- 宋六郎君=Tống lục lang quân
- 耿荣=Cảnh Vinh
- 钱老爷=Tiền lão gia
- 苟刺史=Cẩu thứ sử
- 陈方=Trần Phương
- 上角村=Thượng Giác thôn
- 陈里正=Trần lí chính
- 下角村=Hạ Giác thôn
- 大花=Đại Hoa
- 赵程=Triệu Trình
- 在下角村=tại Hạ Giác thôn
- 宽族兄=Khoan tộc huynh
- 程叔父=Trình thúc phụ
- 程郎君=Trình lang quân
- 焦大郎=Tiêu Đại Lang
- 钱进=Tiền Tiến
- 章大岩=Chương Đại Nham
- 焦父=Tiêu phụ
- 钱家=Tiền gia
- 赵融=Triệu Dung
- 铭叔父=Minh thúc phụ
- 赵正=Triệu Chính
- 大岩=Đại Nham
- 大脚村=Đại Cước thôn
- 包三柱=Bao Tam Trụ
- 章家=Chương gia
- 陈县=Trần huyện
- 铭伯父=Minh bá phụ
- 张东家=ông chủ Trương
- 乔曦=Kiều Hi
- 北宫纯=Bắc Cung Thuần
- 黄安=Hoàng An
- 北宫将军=Bắc Cung tướng quân
- 魏右=Ngụy Hữu
- 晋人=Tấn nhân
- 刘钦=Lưu Khâm
- 刘曜=Lưu Diệu
- 王弥=Vương Di
- 刘聪=Lưu Thông
- 程达=Trình Đạt
- 李厚=Lý Hậu
- 李涞=Lý Lai
- 李厚脸色=Lý Hậu sắc mặt
- 李肇=Lý Triệu
- 夏侯玄=Hạ Hầu Huyền
- 李表哥=Lý biểu ca
- 苟将军=Cẩu tướng quân
- 王臬=Vương Nghiệt
- 泌阳县=Tiết Dương huyện
- 司马伦=Tư Mã Luân
- 孙秀=Tôn Tú
- 何刺史=Hà thứ sử
- 鲁锡元=Lỗ Tích Nguyên
- 章太守=Chương thái thú
- 刘景=Lưu Cảnh
- 很快跑来=thực mau chạy tới
- 王眉子=Vương Mi Tử
- 王大郎=Vương đại lang
- 松安院=Tùng An Viện
- 备车=chuẩn bị xe
- 玩脱=chơi quá trớn
- 不少人手=không ít nhân thủ
- 殿后=bọc hậu
- 绊马索=dây cản ngựa
- 司州=Tư Châu
- 赵姓=họ Triệu
- 安昌=An Xương
- 五太爷=Ngũ thái gia
- 东西两营=hai doanh Đông Tây
- 丁一=Đinh Nhất
- 铭郎君=Minh lang quân
- 子途=Tử Đồ
- 赵子途=Triệu Tử Đồ
- 长青=Trường Thanh
- 杜璋=Đỗ Chương
- 于集=Vu Tập
- 高安=Cao An
- 永凤=Vĩnh Phượng
- 铭老爷=Minh lão gia
- 张刺史=Trương thứ sử
- 刘舆=Lưu Dư
- 庆孙=Khánh Tôn
- 七太爷=Thất thái gia
- 赵乐=Triệu Nhạc
- 平舆=Bình Dư
- 汝阴郡=Nhữ Âm quận
- 斗将=đấu tướng
- 刘武=Lưu Võ
- 夏参军=Hạ tham quân
- 乔参将=Kiều tham tướng
- 何祖父=Hà tổ phụ
- 是何刺史=là Hà thứ sử
- 锡元=Tích Nguyên
- 汝阴=Nhữ Âm
- 西平县主簿=Tây Bình huyện chủ bộ
- 子宁=Tử Ninh
- 桂叔=Quế thúc
- 常主簿=Thường chủ bộ
- 诸家=Chư gia
- 诸传=Chư Truyền
- 诸二郎=Chư nhị lang
- 赵庆=Triệu Khánh
- 庆伯母=Khánh bá mẫu
- 恢复生产=khôi phục sản xuất
- 诸二公子=Chư nhị công tử
- 仲父=Trọng Phụ
- 正弟=Chính đệ
- 正儿=Chính nhi
- 何成=Hà Thành
- 夏侯仁=Hạ Hầu Nhân
- 石季伦=Thạch Quý Luân
- 宽公子=Khoan công tử
- 夏侯骏=Hạ Hầu Tuấn
- 司马师=Tư Mã Sư
- 陆乐=Lục Nhạc
- 和悦之=cùng Duyệt Chi
- 子泰=Tử Thái
- 赵琛=Triệu Sâm
- 午山=Ngọ Sơn
- 有何刺史=có Hà thứ sử
- 路铁匠=Lộ thợ rèn
- 看向里长=nhìn hướng lí trưởng
- 与里长=cùng lí trưởng
- 因为里长=bởi vì lí trưởng
- 是里长=là lí trưởng
- 跟在里长=đi theo lí trưởng
- 对焦大郎=đối Tiêu Đại Lang
- 叫来里长=gọi lí trưởng tới
- 让里长=làm lí trưởng
- 诸公子=Chư công tử
- 铭公子=Minh công tử
- 大荔=Đại Lệ
- 庆兄=Khánh huynh
- 胡锦=Hồ Cẩm
- 吕虎=Lữ Hổ
- 钱唯=Tiền Duy
- 钱公子=Tiền công tử
- 产能=năng lực sản xuất
- 甲善=Giáp Thiện
- 陈姑姑=Trần cô cô
- 甲贤=Giáp Hiền
- 乙乘=Ất Thừa
- 乙贵=Ất Quý
- 阳安县=Dương An huyện
- 晋帝=Tấn đế
- 王应麟=Vương Ứng Lân
- 周兴嗣=Chu Hưng Tự
- 宽兄=Khoan huynh
- 赵良=Triệu Lương
- 东伯母=Đông bá mẫu
- 赵云英=Triệu Vân Anh
- 云英=Vân Anh
- 云欣=Vân Hân
- 赵云欣=Triệu Vân Hân
- 惠风姐姐=Huệ Phong tỷ tỷ
- 王惠风=Vương Huệ Phong
- 王太尉=Vương thái úy
- 赵东=Triệu Đông
- 赵东道=Triệu Đông nói
- 宽儿=Khoan nhi
- 拓跋猗庐=Thác Bạt Y Lư
- 仓垣=Thương Viên
- 遂宁=Toại Ninh
- 王太傅=Vương thái phó
- 孙县令=Tôn huyện lệnh
- 陈晚=Trần Vãn
- 投降伏安=đầu hàng phục an
- 陈义士=Trần nghĩa sĩ
- 项玉=Hạng Ngọc
- 丁参将=Đinh tham tướng
- 孙县君=Tôn huyện quân
- 关益=Quan Ích
- 孙太太=Tôn thái thái
- 孙泰和=Tôn Thái Hòa
- 孙家=Tôn gia
- 赵辉=Triệu Huy
- 辉兄=Huy huynh
- 穆老爷=Mục lão gia
- 穆太太=Mục thái thái
- 颖妹妹=Dĩnh muội muội
- 高县令=Cao huyện lệnh
- 遂平县=Toại Bình huyện
- 遂平=Toại Bình
- 辉族兄=Huy tộc huynh
- 常县令=Thường huyện lệnh
- 伍生=Ngũ Sinh
- 伍二郎=Ngũ nhị lang
- 成叔=Thành thúc
- 伍大郎=Ngũ đại lang
- 大壮=Đại Tráng
- 大柱=Đại Trụ
- 三狗=Tam Cẩu
- 子繁=Tử Phồn
- 二壮=Nhị Tráng
- 稻子灌浆=lúa trổ bông
- 胡县令=Hồ huyện lệnh
- 泌阳=Tiết Dương
- 新田村=Tân Điền thôn
- 方里正=Phương lí chính
- 梁宏=Lương Hoành
- 马老爷=Mã lão gia
- 马主簿=Mã chủ bộ
- 梁县丞=Lương huyện thừa
- 马轩=Mã Hiên
- 马昊=Mã Hạo
- 马佐=Mã Tá
- 马宅=Mã trạch
- 轩弟=Hiên đệ
- 确山=Xác Sơn
- 韦大义=Vi Đại Nghĩa
- 冯大哥=Phùng đại ca
- 梁县令=Lương huyện lệnh
- 李天和=Lý Thiên Hòa
- 正阳县=Chính Dương huyện
- 于县令=Vu huyện lệnh
- 于太太=Vu thái thái
- 何晏=Hà Yến
- 谢时=Tạ Thời
- 王澄=Vương Trừng
- 王敦=Vương Đôn
- 孙令蕙=Tôn Lệnh Huệ
- 陈恒=Trần Hằng
- 孙正阳=Tôn Chính Dương
- 赵萋=Triệu Thê
- 萋姑母=Thê cô mẫu
- 孙伯父=Tôn bá phụ
- 令蕙=Lệnh Huệ
- 于盛=Vu Thịnh
- 王族兄=Vương tộc huynh
- 常县君=Thường huyện quân
- 谢某=Tạ mỗ
- 准之=Chuẩn Chi
- 子辰=Tử Thần
- 新蔡=Tân Thái
- 铭舅舅=Minh cữu cữu
- 东老爷=Đông lão gia
- 宽小郎君=Khoan tiểu lang quân
- 程弟=Trình đệ
- 如云欣=như Vân Hân
- 铭族兄=Minh tộc huynh
- 于先生=Vu tiên sinh
- 傅大公子=Phó đại công tử
- 荀修=Tuân Tu
- 从何刺史=từ Hà thứ sử
- 何衡=Hà Hành
- 张轨=Trương Quỹ
- 张阆=Trương Lãng
- 谷城=Cốc Thành
- 陈午=Trần Ngọ
- 琉璃坊=Lưu Li phường
- 李闻=Lý Văn
- 郓城=Vận Thành
- 孩儿岭=Hài Nhi Lĩnh
- 苟纯=Cẩu Thuần
- 阎亨=Diêm Hanh
- 阎先生=Diêm tiên sinh
- 沉园=Trầm Viên
- 沉如辉=Trầm Như Huy
- 沉寺卿=Trầm tự khanh
- 寺卿=tự khanh
- 沈如辉=Thẩm Như Huy
- 曹平=Tào Bình
- 明预=Minh Dự
- 齐王=Tề Vương
- 甄校尉=Chân giáo úy
- 水部=Thủy Bộ
- 晋臣=Tấn thần
- 千里迢迢=ngàn dặm xa xôi
- 谢先生=Tạ tiên sinh
- 贵多少=đắt nhiều ít
- 侍中寺=thị trung tự
- 尚书省=Thượng Thư Tỉnh
- 恨意会传染=hận ý sẽ lây bệnh
- 失道而=thất đạo mà
- 水磨=cối xay nước
- 太短命=quá đoản mệnh
- 五铢=ngũ thù
- 北宫=Bắc Cung
- 会试一下=sẽ thử một chút
- 高诲=Cao Hối
- 赵昌=Triệu Xương
- 乔胜=Kiều Thắng
- 司马厚=Tư Mã Hậu
- 上党=Thượng Đảng
- 上年岁=thượng tuổi tác
- 左都=Tả Đô
- 元立=Nguyên Lập
- 曾越=Tằng Việt
- 有名士=có danh sĩ
- 温将军=Ôn tướng quân
- 王将军=Vương tướng quân
- 明先生=Minh tiên sinh
- 赵记=Triệu Ký
- 顾大全之人=cố đại toàn người
- 温畿=Ôn Kỳ
- 司马睿=Tư Mã Duệ
- 汉国=Hán quốc
- 外遇到=ngoại gặp được
- 谭先生=Đàm tiên sinh
- 裴宪=Bùi Hiến
- 一博士=một tiến sĩ
- 张华=Trương Hoa
- 侄孙女婿=cháu rể
- 于三郎=Vu Tam Lang
- 正当的借口=chính đáng lấy cớ
- 从军中=từ trong quân
- 有关隘=có quan ải
- 我心境=ta tâm cảnh
- 祖逖=Tổ Địch
- 祖约=Tổ Ước
- 泗口=Tứ Khẩu
- 赵汉=Triệu Hán
- 我等差一点点=chúng ta thiếu chút nữa
- 匪窝=phỉ oa
- 傅温=Phó Ôn
- 刘会=Lưu Hội
- 但书局=nhưng thư cục
- 比干田里=so làm ngoài ruộng
- 个中正=công chính
- 赵申=Triệu Thân
- 申族兄=Thân tộc huynh
- 宽师兄=Khoan sư huynh
- 大声望=đại danh vọng
- 谭季泽=Đàm Quý Trạch
- 谭县令=Đàm huyện lệnh
- 王聿=Vương Duật
- 于小二=Vu Tiểu Nhị
- 卫承=Vệ Thừa
- 卫公子=Vệ công tử
- 钟氏=Chung thị
- 王济=Vương Tế
- 非特定情况=phi riêng tình huống
- 高皇帝=Cao hoàng đế
- 理工人才=lý công nhân tài
- 清谈=thanh đàm
- 好为难=hảo khó xử
- 白种了几年=phí công trồng mấy năm
- 千里饿殍=ngàn dặm xác chết đói
- 张协=Trương Hiệp
- 夏侯晏=Hạ Hầu Yến
- 做了治理=làm quản trị
- 得主家=đến chủ gia
- 景阳=Cảnh Dương
- 王兴=Vương Hưng
- 兴堂兄=Hưng đường huynh
- 竹林七贤=Trúc Lâm bảy hiền
- 裴遁=Bùi Độn
- 裴元君=Bùi Nguyên Quân
- 王绥=Vương Tuy
- 裴涞=Bùi Lai
- 裴仑=Bùi Luân
- 王仪风=Vương Nghi Phong
- 婉姑=Uyển cô
- 钜平候=Cự Bình Hầu
- 荀勖=Tuân Úc
- 羊篇=Dương Thiên
- 羊祜=Dương Hỗ
- 但书信=nhưng thư từ
- 人种地=người trồng trọt
- 说通道阻断=nói thông đạo bị chặn
- 羊公=Dương công
- 王掾史=Vương duyện sử
- 裴王两家=Bùi Vương hai nhà
- 种不好地=trồng trọt không tốt
- 乔大成=Kiều Đại Thành
- 周吉=Chu Cát
- 乔巧娘=Kiều Xảo Nương
- 巧娘=Xảo Nương
- 在逃难=ở chạy nạn
- 方老丈=Phương lão trượng
- 萧三郎=Tiêu Tam Lang
- 萧智=Tiêu Trí
- 陈沛=Trần Phái
- 沛儿=Phái Nhi
- 许茂学=Hứa Mậu Học
- 茂学=Mậu Học
- 庾世明=Dữu Thế Minh
- 世明=Thế Minh
- 国有=quốc hữu
- 范氏=Phạm thị
- 赵郡守=Triệu quận thủ
- 乞活军=khất sống quân
- 陈川=Trần Xuyên
- 蓬关=Bồng Quan
- 王浚=Vương Tuấn
- 后晋升=sau tấn chức
- 青幽两州=Thanh U hai châu
- 安平国=An Bình quốc
- 高先生=Cao tiên sinh
- 杨参将=Dương tham tướng
- 温峤=Ôn Kiệu
- 刘希=Lưu Hi
- 太大的才能=quá lớn tài năng
- 中山郡=Trung Sơn quận
- 封王浚=phong Vương Tuấn
- 士稚=Sĩ Trĩ
- 冯翊郡=Phùng Dực quận
- 去查一查=đi tra một chút
- 有无尽职=có làm hết phận sự hay không
- 有无犯罪=có phạm tội hay không
- 陈士=Trần Sĩ
- 选中间值=tuyển trung gian giá trị
- 上谷郡=Thượng Cốc quận
- 广甯郡=Quảng Ninh quận
- 周内监=Chu nội giám
- 苟道将=Cẩu Đạo tướng
- 之大惊=chi kinh hãi
- 冯翊等郡=Phùng Dực này đó quận
- 为了解刘琨=vì giải Lưu Côn
- 中山等郡=Trung Sơn này đó quận
- 治军的才能=trị quân tài năng
- 赵实=Triệu Thật
- 范从事=Phạm tòng sự
- 永族兄=Vĩnh tộc huynh
- 和平阳=cùng Bình Dương
- 刘和=Lưu Hòa
- 玄明=Huyền Minh
- 刘洋=Lưu Dương
- 刘欢乐=Lưu Hoan Nhạc
- 刘延年=Lưu Diên Niên
- 刘婵=Lưu Thiền
- 刘乂=Lưu Nghệ
- 汉治=Hán trị
- 单皇后=Đan hoàng hậu
- 施宏图=Thi Hoành Đồ
- 路大轩=Lộ Đại Hiên
- 地广兵强=đất rộng binh cường
- 褚康=Chử Khang
- 耿州=Cảnh Châu
- 要领兵=muốn lãnh binh
- 带人口=mang dân cư
- 苟氏=Cẩu thị
- 山华=Sơn Hoa
- 乐安人=Nhạc An người
- 乐安郡=Nhạc An quận
- 山家=Sơn gia
- 季叔彦=Quý Thúc Ngạn
- 庾怿=Dữu Dịch
- 左敏=Tả Mẫn
- 东莱郡=Đông Lai quận
- 光州=Quang Châu
- 卫璪=Vệ Tảo
- 地利不如人和=địa lợi không bằng nhân hòa
- 城阳郡=Thành Dương quận
- 和乐安郡=cùng Nhạc An quận
- 成心平气和=thành tâm bình khí hòa
- 庾司马=Dữu Tư Mã
- 陈长史=Trần trường sử
- 当上层的人=lên thượng tầng người
- 李芳之=Lý Phương Chi
- 高盛=Cao Thịnh
- 灵石县=Linh Thạch huyện
- 才能还是品德=tài năng vẫn là phẩm đức
- 司马邺=Tư Mã Nghiệp
- 令狐盛=Lệnh Hồ Thịnh
- 常山郡=Thường Sơn quận
- 曲周=Khúc Chu
- 祖参军=Tổ tham quân
- 祖将军=Tổ tướng quân
- 永和县=Vĩnh Hòa huyện
- 大水洼边=vũng nước lớn bên cạnh
- 氐族=Để tộc
- 单进=Đan Tiến
- 杨澹=Dương Đạm
- 张茹=Trương Như
- 临淄县=Lâm Tri huyện
- 广饶县=Quảng Nhiêu huyện
- 军旗号=quân cờ hiệu
- 司马越=Tư Mã Việt
- 郑明珠=Trịnh Minh Châu
- 过大将军=qua đại tướng quân
- 高菀=Cao Uyển
- 司马诠=Tư Mã Thuyên
- 司马晏=Tư Mã Yến
- 晋武帝=Tấn Võ Đế
- 王导=Vương Đạo
- 她的手指=nàng ngón tay
- 米策=Mễ Sách
- 新都王=Tân Đô Vương
- 魏元帝=Ngụy Nguyên Đế
- 王赞=Vương Tán
- 修武县=Tu Võ huyện
- 荀盛=Tuân Thịnh
- 孟瑞=Mạnh Thụy
- 荀明=Tuân Minh
- 石军=Thạch quân
- 和平忠=cùng Bình Trung
- 桃豹=Đào Báo
- 另一头等着我们=một đầu khác chờ chúng ta
- 支雄=Chi Hùng
- 蒙县=Mông huyện
- 赵则=Triệu Tắc
- 翟荣=Địch Vinh
- 牛庆=Ngưu Khánh
- 乌凉=Ô Lương
- 荀藩=Tuân Phiên
- 荀组=Tuân Tổ
- 愍帝=Mẫn đế
- 鄱阳=Bà Dương
- 豫章=Dự Chương
- 茂宏=Mậu Hoành
- 处仲=Xử Trọng
- 杜弢=Đỗ Thao
- 荀眺=Tuân Thiếu
- 曹淑=Tào Thục
- 孙令惠=Tôn Lệnh Huệ
- 论调兵遣将=luận điều binh khiển tướng
- 冀北=Ký Bắc
- 冀南=Ký Nam
- 呼延攸=Hô Diên Du
- 考试任才=khảo thí nhậm tài
- 李老=Lý lão
- 吴永福=Ngô Vĩnh Phúc
- 武安县=Võ An huyện
- 为意外=vì ngoài ý muốn
- 顺阳郡=Thuận Dương quận
- 汪运=Uông Vận
- 阿伟=A Vĩ
- 饕餮楼=Thao Thiết Lâu
- 世龙=Thế Long
- 在家世=tại gia thế
- 张宾=Trương Tân
- 石贼=Thạch tặc
- 石坚=Thạch Kiên
- 于方=Vu Phương
- 这个爱将=cái này ái tướng
- 武遂县=Võ Toại huyện
- 石会=Thạch Hội
- 吴三郎=Ngô Tam Lang
- 广宗=Quảng Tông
- 顾七郎=Cố Thất Lang
- 抢上党=đoạt Thượng Đảng
- 白丘村=Bạch Khâu thôn
- 马景=Mã Cảnh
- 张斯=Trương Tư
- 郭璞=Quách Phác
- 郭景纯=Quách Cảnh Thuần
- 令狐泥=Lệnh Hồ Nê
- 徐润=Từ Nhuận
- 徐郎君=Từ lang quân
- 徐县令=Từ huyện lệnh
- 武功文治=võ công văn trị
- 这才的乐才=cái này nhạc tài
- 润郎让与你=Nhuận lang nhường cho ngươi
- 石虎=Thạch Hổ
- 石夫人=Thạch phu nhân
- 石母=Thạch mẫu
- 诸多胡将=rất nhiều tướng người Hồ
- 对面相=đối tướng mạo
- 潞县=Lộ huyện
- 单太后=Đan thái hậu
- 陈元达=Trần Nguyên Đạt
- 拓跋猗卢=Thác Bạt Y Lư
- 乂儿=Nghệ Nhi
- 刘杰=Lưu Kiệt
- 拓跋六修=Thác Bạt Lục Tu
- 拓跋比延=Thác Bạt Bỉ Diên
- 六修=Lục Tu
- 比延=Bỉ Diên
- 普根=Phổ Căn
- 范阳=Phạm Dương
- 赵括=Triệu Quát
- 孙纬=Tôn Vĩ
- 王悌=Vương Đễ
- 王抟=Vương Đoàn
- 高柔=Cao Nhu
- 游统=Du Thống
- 羯族=Yết tộc
- 赵乙诚=Triệu Ất Thành
- 赵甲适=Triệu Giáp Thích
- 武邑县=Võ Ấp huyện
- 王含=Vương Hàm
- 史柏=Sử Bách
- 高通=Cao Thông
- 傅尚书=Phó thượng thư
- 王衡=Vương Hành
- 狐奴县=Hồ Nô huyện
- 段务目尘=Đoạn Vụ Mục Trần
- 王刺史=Vương thứ sử
- 段疾陆眷=Đoạn Tật Lục Quyến
- 段匹磾=Đoạn Thất Đê
- 个人质=con tin
- 吴豫=Ngô Dự
- 王阳=Vương Dương
- 逯明=Lục Minh
- 往上司=hướng cấp trên
- 班伦=Ban Luân
- 石刺史=Thạch thứ sử
- 朱决=Chu Quyết
- 刘桀=Lưu Kiệt
- 刘延=Lưu Diên
- 音乐才能=âm nhạc tài năng
- 安乐县=An Nhạc huyện
- 天和,=Thiên Hòa,
- 令狐将军=Lệnh Hồ tướng quân
- 姬澹=Cơ Đạm
- 刘骥=Lưu Ký
- 你的才能=ngươi tài năng
- 将令狐盛=đem Lệnh Hồ Thịnh
- 饿殍千里=xác chết đói ngàn dặm
- 博平县=Bác Bình huyện
- 拓跋郁律=Thác Bạt Úc Luật
- 主公雄才=chủ công hùng tài
- 代郡=Đại Quận
- 刘遵=Lưu Tuân
- 乌桓=Ô Hoàn
- 冯卫=Phùng Vệ
- 商朝=Thương triều
- 周朝=Chu triều
- 杞国=Kỷ Quốc
- 夏朝=Hạ triều
- 申堂兄=Thân đường huynh
- 甄城县=Chân Thành huyện
- 韦晁=Vi Tiều
- 三生=Tam Sinh
- 批复=phê phục
- 董内侍=Đổng nội thị
- 曹髦=Tào Mao
- 仓颉篇=Thương Hiệt Thiên
- 正堂弟=Chính đường đệ
- 王璋=Vương Chương
- 晋庭=Tấn đình
- 王寿=Vương Thọ
- 梁皇后=Lương hoàng hậu
- 张涛=Trương Đào
- 苟爱卿=Cẩu ái khanh
- 陈福林=Trần Phúc Lâm
- 陈郎中=Trần lang trung
- 王郎君=Vương lang quân
- 陈郡=Trần quận
- 皇后=hoàng hậu
- 谯县=Tiếu huyện
- 殷盛=Ân Thịnh
- 定国剑=Định Quốc kiếm
- 孙公子=Tôn công tử
- 上蔡伯=thượng thái bá
- 中书令=trung thư lệnh
- 四娘=tứ nương
- 二娘=nhị nương
- 二郎=nhị lang
- 老七=lão thất
- 安源村=An Nguyên thôn
- 向东村=Hướng Đông thôn
- 周母=Chu mẫu
- 乔周=Kiều Chu
- 王文书=Vương văn thư
- 王都督=Vương đô đốc
- 苟家=Cẩu gia
- 二姐姐=nhị tỷ tỷ
- 四妹妹=tứ muội muội
- 三妹妹=tam muội muội
- 秦王=Tần vương
- 豫章王=Dự Chương Vương
- 琅琊王=Lang Gia Vương
- 谯王=Tiếu Vương
- 谯国=Tiếu Quốc
- 珍馐楼=Trân Tu Lâu
- 食味楼=Thực Vị Lâu
- 江阳=Giang Dương
- 廪丘=Lẫm Khâu
- 范长生=Phạm Trường Sinh
- 李雄=Lý Hùng
- 赵信=Triệu Tín
- 广汉=Quảng Hán
- 涪陵郡=Phù Lăng quận
- 乌山=Ô Sơn
- 乌江=Ô Giang
- 李特=Lý Đặc
- 蜀地=đất Thục
- 成王=Thành Vương
- 几地=mấy địa phương
- 梁县=Lương huyện
- 成国=Thành Quốc
- 以南=phía nam
- 明中书=Minh trung thư
- 傅刺史=Phó thứ sử
- 范御史=Phạm ngự sử
- 李班=Lý Ban
- 山多地少=sơn nhiều đất thiếu
- 很仁和=rất nhân hòa
- 余祭=Dư Tế
- 余眛=Dư Muội
- 季子札=Quý Tử Trát
- 诸樊=Chư Phàn
- 季子扎=Quý Tử Trát
- 王镣=Vương Liêu
- 长生观=Trường Sinh Quan
- 流民军=lưu dân quân
- 有成国=có Thành Quốc
- 晋兴郡=Tấn Hưng quận
- 涪陵=Phù Lăng
- 李钊=Lý Chiêu
- 真相信=thật tin tưởng
- 曹公=Tào công
- 赤野千里=xích dã ngàn dặm
- 任慧=Nhậm Tuệ
- 傅宅=Phó trạch
- 长松院=Trường Tùng Viện
- 对生恩=đối sinh ân
- 他人影=hắn bóng người
- 蒯邑=Khoái Ấp
- 江夏郡=Giang Hạ quận
- 将出人皇=sắp xuất hiện nhân hoàng
- 伯容=Bá Dung
- 赵孝=Triệu Hiếu
- 范丞相=Phạm thừa tướng
- 郭先生=Quách tiên sinh
- 任姑姑=Nhậm cô cô
- 懂得的人心中=hiểu được người trong lòng
- 范娘子=Phạm nương tử
- 王娘娘=Vương nương nương
- 永堂兄=Vĩnh đường huynh
- 傅赵两家=Phó Triệu hai nhà
- 韦芳=Vi Phương
- 魏冉=Ngụy Nhiễm
- 鸣鸣=Minh Minh
- 长殿下=Trường điện hạ
- 赵鸣鸣=Triệu Minh Minh
- 祖道重=Tổ Đạo Trọng
- 范连音=Phạm Liên Âm
- 厚丘县=Hậu Khâu huyện
- 傅惊惊=Phó Kinh Kinh
- 惊惊=Kinh Kinh
- 枣夫人=Táo phu nhân
- 新平城=Tân Bình thành
- 孙岩=Tôn Nham
- 卫雄=Vệ Hùng
- 蒌氏=Lâu thị
- 乙那娄=Ất Na Lâu
- 蒌枣=Lâu Táo
- 乙那娄枣=Ất Na Lâu Táo
- 李敬=Lý Kính
- 箕澹=Ki Đạm
- 素和雄=Tố Hòa Hùng
- 雪夫人=Tuyết phu nhân
- 为夫人=Vi phu nhân
- 普速根=Phổ Tốc Căn
- 平城=Bình thành
- 王旷=Vương Khoáng
- 刘蒹葭=Lưu Kiêm Gia
- 谢向荣=Tạ Hướng Vinh
- 时堂兄=Thời đường huynh
- 谢母=Tạ mẫu
- 谢父=Tạ phụ
- 阳夏=Dương Hạ
- 北宫团圆=Bắc Cung Đoàn Viên
- 谢女郎=Tạ nữ lang
- 范侍郎=Phạm thị lang
- 陈侍郎=Trần thị lang
- 上蔡=Thượng Thái
- 傅教授=Phó giáo sư
- 呼延朗=Hô Diên Lãng
- 勤王=Cần Vương