Ngôn tình Mau xuyên nữ chủ: Cấm dục nam thần liêu không ngừng! Chủ đề tạo bởi: XXX
Mau xuyên nữ chủ: Cấm dục nam thần liêu không ngừng!
visibility1011264 star1401 58
Hán Việt: Khoái xuyên nữ chủ: Cấm dục nam thần liêu bất đình!
Tác giả: Du Chi Yếp Thiển
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 1592 làm bạn là dài nhất tình thông báo 【 toàn văn xong 】
Thời gian đổi mới: 30-12-2018
Cảm ơn: 1036 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Khoa học viễn tưởng , Ngọt sủng , Hệ thống , Song khiết 🕊️ , Xuyên nhanh , Duyên trời tác hợp , Ngược tra
Văn án 1:
Thừa nữ Tô Mê, chung cực trạch hủ kể chuyện mê, chung ái các loại một lần nữa sửa sang lại thế giới quan, vô tiết tháo không đáy tuyến tuyệt thế ngược văn, vừa nhìn vừa ngược biên phun tào.
Phun tào nữ chủ ngươi không nói ta không hỏi cẩu huyết hiểu lầm ngạnh, phun tào nam chủ mắt manh không biết lòng dạ hiểm độc liên lạn chiêu số, phun tào vai ác cay sao hư cay sao soái, phun tào tra nam nữ vô sỉ lệnh người giận sôi, phun tào tác giả viết quá ngược tâm quá ngược phổi.
Phun tào đến cuối cùng, chịu ngược giá trị đạt tới đỉnh điểm, bệnh tim phát, trực tiếp đi đời nhà ma!
“Đinh —— ngươi hảo ký chủ, ta là vị diện hiệp hội hệ thống 059.”
“Tưởng trọng sinh sao, tưởng biến thân bạch phú mỹ, thân phác cao phú quyền soái, tọa ủng hàng tỉ tài sản, tay cầm giang sơn quyền cao, hoàn du ngoài không gian…… Đi hướng nhân sinh đỉnh núi sao?”
“Ký chủ, hiệp hội hội trưởng phu nhân cùng cách vách lão vương chạy, bổn hệ thống tiện nghi đại bán phá giá, chỉ cần cửu khối cửu, điểm tuyển tiền trả, trở lên ngươi hết thảy có được, mua không được có hại, mua không được mắc mưu.”
“Tốt, xác nhận tiền trả, bổn hệ thống sắp khởi động ——!”
Tô Mê: “……?!”
Văn án 2:
Ai nói tra nam thi ngược ngàn vạn biến, trước sau đãi tra nam như sơ luyến?
Cầm trong tay ngạo kiều hệ thống 059, miệng ngậm cấm dục nam thần, Tô Mê nói cho bùn nhóm, tra nam thi ngược một thước, phản ngược tra nam ngàn vạn trượng!
Pháo hôi or nữ xứng or nam xứng, tễ phá đầu làm đột kích nghịch tập?
Không cần nữ chủ quang hoàn áo khoác, bàn tay vàng nhẹ cầm khai ngoại quải, tay không véo chính là các ngươi âm mưu quỷ kế tiểu nảy sinh!
Không phục, tới véo ——
(mau xuyên, 1v1)
P/s: ĐÃ FIX NAME
- 沐惜=Mộc Tích
- 季南昭=Quý Nam Chiêu
- 夜伽罗=Dạ Già La
- 沐芷惜=Mộc Chỉ Tích
- 萧义丞=Tiêu Nghĩa Thừa
- 冯诗茹=Phùng Thi Như
- 席锦=Tịch Cẩm
- 帝熙冉=Đế Hi Nhiễm
- 姚诗秋=Diêu Thi Thu
- 慕容琛=Mộ Dung Sâm
- 晏明轩=Yến Minh Hiên
- 花九阙=Hoa Cửu Khuyết
- 凤澜儿=Phượng Lan Nhi
- 司徒慕=Tư Đồ Mộ
- 云澈=Vân Triệt
- 帝朝天=Đế Triều Thiên
- 苏迷=Tô Mê
- 君子乾=Quân Tử Càn
- 司卿=Tư Khanh
- 墨邪=Mặc Tà
- 东方凛=Đông Phương Lẫm
- 阿凛=A Lẫm
- 碧霄=Bích Tiêu
- 温言=Ôn Ngôn
- 顾卿砚=Cố Khanh Nghiên
- 卿砚=Khanh Nghiên
- 林锦予=Lâm Cẩm Dư
- 阿琛=A Sâm
- 锦予=Cẩm Dư
- 迷迷=Mê Mê
- 凤无殇=Phượng Vô Thương
- 林绍=Lâm Thiệu
- 迷儿=Mê Nhi
- 夜凌绝=Dạ Lăng Tuyệt
- 凌绝=Lăng Tuyệt
- 念如烟=Niệm Như Yên
- 如烟=Như Yên
- 席思远=Tịch Tư Viễn
- 怜儿=Liên Nhi
- 赵蔓生=Triệu Mạn Sinh
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 李律=Lý Luật
- 沈青=Thẩm Thanh
- 苏母=Tô mẫu
- 苏父=Tô phụ
- 蔓生=Mạn Sinh
- 君莫深=Quân Mạc Thâm
- 寄体=ký thể
- 田晓瑜=Điền Hiểu Du
- 姽嫿=Quỹ Họa
- 幕湘=Mạc Tương
- 无钦=Vô Khâm
- 君无钦=Quân Vô Khâm
- 宫泽=Cung Trạch
- 姒魅=Tự Mị
- -=
- 君佳琪=Quân Giai Kỳ
- 景兰苑=Cảnh Lan Uyển
- 毓舟山=Dục Chu Sơn
- 绀离=Cam Ly
- 祀誉=Tự Dự
- 毓舟=Dục Chu
- 赵泽=Triệu Trạch
- 青木=Thanh Mộc
- 凤鸢=Phượng Diên
- {系统}=[Hệ Thống]
- 我是锄禾你是当午=Ta Là Trời Còn Ngươi Là Đất
- 当午=Đất
- {私信}=[Mật Ngữ]
- 傅西源=Phó Tây Nguyên
- 叶欣=Diệp Hân
- 萧城=Tiêu Thành
- 男受=tiểu thụ
- 校园**=vườn trường tươi mát
- 叉叉欧欧=xxoo
- 内-裤=quần sịp
- 向慕容琛=ngưỡng Mộ Dung Sâm
- 顾凉砚=Cố Lương Nghiên
- 于暮=Vu Mộ
- 秦嘉=Tần Gia
- 凉砚=Lương Nghiên
- 海澜苑=Hải Lan Uyển
- 苏天朗=Tô Thiên Lãng
- 慕容俊逸=Mộ Dung Tuấn Dật
- 安市=An thị
- 顾上将=Cố Thượng tướng
- 卧槽=đờ mờ
- he=HE
- 尤佳=Vưu Giai
- 顾家=Cố gia
- 费均=Phí Quân
- 女干=gian
- hiv=HIV
- 龙奚=Long Hề
- 苏宇=Tô Vũ
- 王府=Vương phủ
- 上夜凌绝=thượng Dạ Lăng Tuyệt
- 夜祀承=Dạ Tự Thừa
- 我去,=mợ nó,
- 叩叩=cốc cốc
- 叩叩叩=cốc cốc cốc
- 入夜凌绝=vào Dạ Lăng Tuyệt
- 国师=Quốc sư
- 冷诀=Lãnh Quyết
- 孟传=Mạnh Truyện
- 子墨=Tử Mặc
- 回国师=về Quốc sư
- 无殇=Vô Thương
- 夜王=Dạ Vương
- 赵禹=Triệu Vũ
- 芳菲=Phương Phỉ
- 邱蝶=Khâu Điệp
- 念子息=Niệm Tử Tức
- 凤苏=Phượng Tô
- 凤梨酥=Phượng Lê Tô
- 杜乐云=Đỗ Nhạc Vân
- 君家=Quân gia
- 君哥=Quân ca
- 小孟=Tiểu Mạnh
- 大白=Đại Bạch
- 夜色酒吧=Dạ Sắc quán bar
- 青橙=Thanh Chanh
- King=KING
- king=KING
- 郑岩=Trịnh Nham
- 《姽婳》=《 Quỹ Họa 》
- 姽婳=Quỹ Họa
- 佳琪=Giai Kỳ
- 婳儿=Họa Nhi
- 小齐=Tiểu Tề
- 齐东=Tề Đông
- 云无期=Vân Vô Kỳ
- 子乾=Tử Càn
- 莫深=Mạc Thâm
- 林帆=Lâm Phàm
- 西源=Tây Nguyên
- 傅临杰=Phó Lâm Kiệt
- 如月=Như Nguyệt
- 东曜=Đông Diệu
- 小珍=Tiểu Trân
- 入景兰=nhập Cảnh Lan
- 迷迷糊糊=mơ mơ hồ hồ
- 天抉=Thiên Quyết
- 小言=Tiểu Ngôn
- 乔之捷=Kiều Chi Tiệp
- 乔珍=Kiều Trân
- nong=thao
- shen=suyễn
- 鸢儿=Diên Nhi
- ****-日=hằng ngày bang
- ****-夜啪=ngày đêm triền miên
- ********入怀=mỹ nhân nhập hoài
- 邱智=Khâu Trí
- 丧尸皇=Vua zombie
- 猎鹰=Liệp Ưng
- 联盟=Liên Minh
- 岳杰=Nhạc Kiệt
- 崔浩=Thôi Hạo
- 田恬=Điền Điềm
- she=môi
- 张阳义=Trương Dương Nghĩa
- 阿澈=A Triệt
- 小澈澈=Tiểu Triệt Triệt
- 小几几=tiểu trứng trứng
- 天吉=Thiên Cát
- 严宇=Nghiêm Vũ
- 柳天蓝=Liễu Thiên Lam
- 操-弄的=thao làm
- 床-上=trên giường
- 玉巧=Ngọc Xảo
- 苏梓文=Tô Tử Văn
- 苏静=Tô Tĩnh
- 贾正平=Giả Chính Bình
- 小迷=Tiểu Mê
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 天蓝=Thiên Lam
- 梓文=Tử Văn
- zhuang=đâm
- 雷尔=Farrell
- 罗特=Roth
- 豹族=Báo tộc
- 犀牛族=Tê Giác tộc
- 迷雾森林=Mê Vụ rừng rậm
- 狮虎族=Sư Hổ tộc
- 夜,=Dạ,
- 夜.=Dạ.
- 犀牛=tê giác
- 跟夜=cùng Dạ
- 费格森=Ferguson
- 上夜伽罗=thượng Dạ Già La
- 跟夜伽罗=cùng Dạ Già La
- “夜…….=“Dạ…….
- 夜~~=Dạ ~~
- shi-了=ướt
- 风澜=Phong Lan
- yin=dâm
- 两夜=hai đêm
- 温蒂=Wendy
- 雌-性=giống cái
- 几-几=trứng trứng
- **oss=BOSS
- 漆黑的夜=Đen nhánh ban đêm
- 苏箴=Tô Châm
- 吸血鬼=vampire
- 道尔顿=Dalton
- 秘隐同盟=Bí Ẩn Đồng Minh
- **不堪=túng dục bất kham
- 修.=Tu.
- 凯莉=Kylie
- 小猫咪=mèo con nhỏ
- 处-=xử
- 奥克=Oak
- 苏警探=Tô cảnh sát
- 慾焰=dục hỏa
- s-hit=shit
- 泰德=Ted
- 莉莲=Lilian
- 昆汀=Quentin
- 米亚=Mia
- 安妮=Annie
- 血族=Huyết Tộc
- 修,=Tu,
- 费丽尔=Ferrier
- 魔宴=Ma Yến
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 梧桐村=thôn Ngô Đồng
- 上帝朝天=thượng Đế Triều Thiên
- 脸面具=khăn che mặt
- 小阙=Tiểu Khuyết
- 小离=Tiểu Ly
- 醉生梦死=Túy Sinh Mộng Tử
- 动-作=động tác
- 殓刀=Liễm Đao
- 楼下万年受=Lâu Hạ Vạn Năm Thụ
- 啊啊啊啊:=A A A A:
- 抱着玉兔逗=Ôm Thỏ Ngọc Đùa
- 孤心宝宝=Cô Tâm Bảo Bảo
- 鱼亡深海=Ngư Vong Thâm Hải
- 狗哥=Cẩu Ca
- 醉迷骨药=Túy Mê Cốt Dược
- {当前}={ Trước Mặt }
- 流光剑=Lưu Quang Kiếm
- 全服=toàn sever
- 执酒江湖=Chấp Tửu Giang Hồ
- 执酒=Chấp Tửu
- 过大神=qua đại thần
- {世界}={ Thế Giới }
- 淡颜九卿=Đạm Nhan Cửu Khanh
- 清风与鹿=Thanh Phong Dữ Lộc
- 花未落=Hoa Vị Lạc
- 污喵,撩起来=Ô Miêu, Liêu Khởi Lai
- 爱笑笑:=Ái Tiếu Tiếu:
- 牛比=ngưu bức
- 即墨非墨=Tức Mặc Phi Mặc
- 即墨=Tức Mặc
- ku-子=xiêm y
- tian=liếm
- 萧总=Tiêu tổng
- 小-姐=tiểu thư
- 大小-姐=Đại tiểu thư
- 厉君坤=Lệ Quân Khôn
- 白芩=Bạch Cầm
- 小即即=Tiểu Tức Tức
- 即即=Tức Tức
- 小醉醉=Tiểu Túy Túy
- 火包友=Tình Một Đêm
- 微凉离莂意=Vi Lương Ly Ý
- 凉栀家的棒棒糖=Lương Chi Gia Bổng Bổng Đường
- {队伍}={ Đội Ngũ }
- 屏-蔽=cấm ngôn
- 女神听月=Nữ Thần Thính Nguyệt
- {好友}={ Bạn Tốt }
- 木听月=Mộc Thính Nguyệt
- 听月=Thính Nguyệt
- 萧凌=Tiêu Lăng
- 墨董=Mặc đổng
- 拥有=chiếm hữu
- 陌熙翎=Mạch Hi Linh
- 马达=đờ mờ
- 騒包=tao bao
- 騒,=tao,
- 榨-干了=ép khô
- 娘娘君子兰=Nương Nương Quân Tử Lan
- 萧丞=Tiêu Thừa
- 挞-伐=thảo phạt
- 我是锄禾=Ta Là Trời
- 退游=rời game
- qian=trước
- 莫宇=Mạc Vũ
- 阿飘=quỷ hồn
- 关忘忧=Quan Vong Ưu
- 安辰染=An Thần Nhiễm
- 凉梦=Lương Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 梦儿=Mộng Nhi
- 唐栀=Đường Chi
- 夙公子=Túc công tử
- 苏寒=Tô Hàn
- 大白天=sáng sớm ngày ra
- 夙熠=Túc Dập
- 夙黧=Túc Lê
- 小熠熠=Tiểu Dập Dập
- 敦伦=mây mưa
- 偶灵=rối linh
- 偶体=rối thể
- 人偶=người rối
- 释迦木=Thích Già Mộc
- 赵富贵=Triệu Phú Quý
- **师=pháp sư
- 小莲=Tiểu Liên
- 我的****=mẹ nó
- {敦-伦}={ Mây Mưa }
- 敦-伦=mây mưa
- 凤城=Phượng Thành
- 街心鸳鸯=Nhai Tâm Uyên Ương
- 雪娥=Tuyết Nga
- 李渲=Lý Tuyển
- 渲儿=Tuyển Nhi
- 熠儿=Dập Nhi
- 帝君=Đế quân
- 芙语=Phù Ngữ
- 玄天=Huyền Thiên
- 太-监=thái giám
- 苏令岳=Tô Lệnh Nhạc
- 李斌=Lý Bân
- 诗茹=Thi Như
- 南昭=Nam Chiêu
- 倩倩=Thiến Thiến
- 天睿=Thiên Duệ
- 季节=Quý Tiết
- 芷惜=Chỉ Tích
- 扑蝶=bắt bướm
- 酥妃=Tô phi
- 云台=Vân Đài
- 贵妃=Quý phi
- 太后=Thái hậu
- 红牌=hồng bài
- 欢-好=hoan hảo
- 崔嬷嬷=Thôi ma ma
- 紫烟=Tử Yên
- 如玉=Như Ngọc
- 烟儿=Yên Nhi
- 惜贵妃=Tích Quý phi
- 消**影=tiêu tan thân ảnh
- 花公公=Hoa công công
- -监=giám
- 老太-监,=lão thái giám,
- 老太-监=lão thái giám
- 老太监=lão thái giám
- 乾清=Càn Thanh
- 安平=An Bình
- 绯颜=Phi Nhan
- 是夜=là đêm
- 微软=mềm mại
- 下刻=giây tiếp theo
- 若婻=Nhược Nam
- 小胜子=Tiểu Thắng Tử
- 若家=Nhược gia
- 老花=Lão Hoa
- 衾言=Khâm Ngôn
- 慕儿=Mộ Nhi
- 明直=Minh Trực
- 九阙=Cửu Khuyết
- 皇太后=Hoàng Thái hậu
- 西金=Tây Kim
- 司徒禛=Tư Đồ Chân
- 蓉城=Dung thành
- 天佑=Thiên Hữu
- 苏老=Tô lão
- 苏裴=Tô Bùi
- 思羽=Tư Vũ
- 楚寒=Sở Hàn
- 懵比=ngốc bức
- 辣辣=Lạt Lạt
- 寺彦=Tự Ngạn
- 黄总=Hoàng tổng
- 奉染衾=Phụng Nhiễm Khâm
- 慕临风=Mộ Lâm Phong
- 临风=Lâm Phong
- 灵玉=Linh Ngọc
- 苏大将军=Tô Đại tướng quân
- 思澄=Tư Trừng
- 王思澄=Vương Tư Trừng
- 本将=bản tướng
- 瑾瑜=Cẩn Du
- 子漾=Tử Dạng
- 火包=pháo
- 凌野=Lăng Dã
- 许午=Hứa Ngọ
- 夜店=quán bar
- 头儿=đội trưởng
- 西雅=Tây Nhã
- 毒-口(品)=độc phẩm
- 屠杨=Đồ Dương
- 杀-手=sát thủ
- 继昌=Kế Xương
- 林浒=Lâm Hử
- 林哥=Lâm ca
- 木易=Mộc Dịch
- 凌家=Lăng gia
- 子悬=Tử Huyền
- 赵芸=Triệu Vân
- 鲁岳=Lỗ Nhạc
- 静语=Tĩnh Ngữ
- 释-放=phóng thích
- 雅儿=Nhã Nhi
- 西耵=Tây Đinh
- 王-八=vương bát
- 西韵=Tây Vận
- 西家=Tây gia
- 青魇=Thanh Yểm
- 苍琰=Thương Diễm
- 诸空=Chư Không
- 施纭奴=Thi Vân Nô
- 析星=Tích Tinh
- 纭奴=Vân Nô
- 仓蓅=Thương Tôn
- 玉无瑕=Ngọc Vô Hà
- cha=cắm
- se=thư
- 旖-旎=xuân sắc
- 愉-悦=sảng khoái
- 小黑=Tiểu Hắc
- 柏航=Bách Hàng
- 樊城=Phàn thành
- 南宫承=Nam Cung Thừa
- 诗绮=Thi Khởi
- 丰臣=Phong Thần
- 萧董=Tiêu đổng
- 萧於=Tiêu Vu
- 莫璇=Mạc Toàn
- 江启=Giang Khải
- 文蔚=Văn Úy
- 璇璇=Toàn Toàn
- 萧忛=Tiêu Tư
- 江启越=Giang Khải Việt
- 小五=Tiểu Ngũ
- 於,=Vu,
- 苏沈=Tô Thẩm
- 思远=Tư Viễn
- 沈柠=Thẩm Nịnh
- 苏穆天=Tô Mục Thiên
- 姚霏=Diêu Phi
- 大明=Đại Minh
- 弘历=Hoằng Lịch
- 清朝=Thanh Triều
- 夏紫薇=Hạ Tử Vi
- 尼玛=đù má
- 雨荷=Vũ Hà
- 金锁=Kim Tỏa
- 夏府=Hạ phủ
- 济南=Tế Nam
- 青云=Thanh Vân
- 得济南=được Tế Nam
- 木婉心=Mộc Uyển Tâm
- 青书=Thanh Thư
- 快-慰=khoái cảm
- 很-爽=rất sảng
- 摩-挲=vuốt ve
- 小雌忄=Tiểu Mê
- 小雌忄生=Tiểu Mê
- 夜什么样子=Dạ bộ dáng gì
- 去死亡=tìm Tử Vong
- 清溪谷=Thanh Khê Cốc
- 夜迦罗=Dạ Già La
- 森格=Sâm Cách
- chu=xử
- 凶-猛=hung mãnh
- 青菱=Thanh Lăng
- 秉均=Bỉnh Quân
- 安城=An thành
- 傅横=Phó Hoành
- 横横=Hoành Hoành
- 婉心=Uyển Tâm
- 刘芯=Lưu Tâm
- 机车=xe mô tô
- 秦潼=Tần Đồng
- 程安=Trình An
- 老鼠夹子=bẫy chuột
- 你的家教=giáo viên của ngươi
- 我的家教=giáo viên nhà ta
- 秉钧=Bỉnh Quân
- 丧屍=zombie
- 于校长=Vu hiệu trưởng
- 消了**影=mất ảnh
- 飙车=đua xe
- 路彦军=Lộ Ngạn Quân
- 杨晋原=Dương Tấn Nguyên
- 雯芮=Văn Nhuế
- 傅烆=Phó Hành
- 烆,=Hành,
- 小烆=tiểu Hành
- 暮晨=Mộ Thần
- 小智=Tiểu Trí
- 骆智=Lạc Trí
- g-占了=xâm chiếm
- ding字ku=quần áo
- 阿烆=A Hành
- 婖-舐=hút liếm
- 人中=nhân trung
- 修梵卓=Tu Phạn Trác
- , 修=, Tu
- 迷,=Mê,
- 迷.=Mê.
- 逞-凶=yêu thương
- 戏说清穿=hí thuyết Thanh xuyên
- 苏霂=Tô Mộc
- 齐王=Tề Vương
- 无妄=Vô Vọng
- 明静=Minh Tĩnh
- 青灯=Thanh Đăng
- 明湛=Minh Trạm
- 齐司骏=Tề Tư Tuấn
- 叶鸾=Diệp Loan
- 清弥=Thanh Di
- 鸾儿=Loan Nhi
- 红绣=Hồng Tú
- 青, 灯=Thanh, Đăng
- 找齐王=tìm Tề Vương
- 看齐王=nhìn Tề Vương
- 国王后=quốc Vương Hậu
- 齐司翰=Tề Tư Hàn
- 冯三娘=Phùng Tam Nương
- 谢少棠=Tạ Thiếu Đường
- 苏或=Tô Hoặc
- 苏泽=Tô Trạch
- 小泽=Tiểu Trạch
- 阿珩=A Hành
- 谢叔叔=Tạ thúc thúc
- 季珩=Quý Hành
- 季父=Quý phụ
- 季介=Quý Giới
- 珩哥哥=Hành ca ca
- 珩锅锅=Hành oa oa
- 季珩(hang)=Quý Hành
- 珩(hang)=Hành
- 桐市=Đồng thị
- 卓筱萱=Trác Tiêu Huyên
- 海市=Hải thị
- 孟昊天=Mạnh Hạo Thiên
- 谢纯=Tạ Thuần
- 王美丽=Vương Mỹ Lệ
- 锅锅=oa oa
- 小迷儿=Tiểu Mê Nhi
- 苏某人=Tô Hoặc
- 妮妮=Ni Ni
- 赵小东=Triệu Tiểu Đông
- 谢家=Tạ gia
- 南柠=Nam Nịnh
- 南檬=Nam Mông
- 陈伟=Trần Vĩ
- qinag迫=cưỡng bách
- 余艾灵=Dư Ngải Linh
- 唐钰=Đường Ngọc
- 艾灵=Ngải Linh
- 余嘉言=Dư Gia Ngôn
- 御承靳=Ngự Thừa Cận
- 北祈=Bắc Kỳ
- 苏禾=Tô Hòa
- 江清风=Giang Thanh Phong
- 封魔=Phong Ma
- 思雨=Tư Vũ
- 东堰=Đông Yển
- 阿禾=A Hòa
- 西妗=Tây Cấm
- 南屿=Nam Dữ
- 极乐=Cực Nhạc
- 在位面=tại vị diện
- 风风=Phong Phong
- 景如镜=Cảnh Như Kính
- 三夜,=ba đêm,
- shang位=thượng vị
- 林启云=Lâm Khải Vân
- 清风=Thanh Phong
- 赵映香=Triệu Ánh Hương
- 小霂=Tiểu Mộc
- 沉儿=Trầm Nhi
- 景沉=Cảnh Trầm
- 打沉儿=đánh Trầm Nhi
- 博文=Bác Văn
- 孟娴=Mạnh Nhàn
- 通了电的马达=mạnh mẽ
- kuai=khoái
- 小帐=tiểu trướng
- 梁君桦=Lương Quân Hoa
- 田旭=Điền Húc
- 书迷,=thư mê,
- 王导=Vương đạo
- 御影帝=Ngự ảnh đế
- chuang戏=giường diễn
- 私生饭=sasaeng fans
- 盛景=Thịnh Cảnh
- 小苏=Tiểu Tô
- 睡ku=khóa
- POS机=Porsche
- 娴娴=Nhàn Nhàn
- 御哥=Ngự ca
- 首映礼=lễ thử kính
- 林锐=Lâm Duệ
- 熬了夜,=trắng đêm,
- 御霸天=Ngự Bá Thiên
- 御家=Ngự gia
- 是我去,=shit,
- 流程表=lịch trình
- 许光舟=Hứa Quang Chu
- 霸天=Bá Thiên
- 承靳=Thừa Cận
- 娴儿=Nhàn Nhi
- 塞莉=Sally
- 阿靳=A Cận
- 塞利=Sally
- 梅-毒=giang mai
- 程宇=Trình Vũ
- 萃云=Tụy Vân
- 念安=Niệm An
- 葛杰=Cát Kiệt
- 百里歌=Bách Lí Ca
- 竹风苑=Trúc Phong uyển
- 刘生=Lưu Sinh
- 弥苏=Di Tô
- 赵文旭=Triệu Văn Húc
- 刘, 生=Lưu, Sinh
- 苑主=Uyển chủ
- 百里哥哥=Bách Lí ca ca
- 葛梦云=Cát Mộng Vân
- 梦云=Mộng Vân
- 云儿=Vân Nhi
- 百里船坊=Bách Lí thuyền phường
- 泱河=Ương Hà
- su(苏)=Tô
- mei药=xuân dược
- 百里公子=Bách Lí công tử
- 沈, 葛=Thẩm, Cát
- 百里夫人=Bách Lí phu nhân
- 芝珊=Chi San
- 059=059
- 武蔺=Võ Lận
- 百里家=Bách Lí gia
- 百里府=Bách Lí phủ
- 百里苑主=Bách Lí Uyển chủ
- 百里府中=Bách Lí trong phủ
- 秋雨=Thu Vũ
- 镇国=Trấn Quốc
- yao=cắn
- 歌儿=Ca Nhi
- 聪儿=Thông Nhi
- 武聪=Võ Thông
- 彭彦铭=Bành Ngạn Minh
- 文慧=Văn Tuệ
- 彦铭=Ngạn Minh
- 邱文慧=Khâu Văn Tuệ
- 耀志=Diệu Chí
- 郑奇=Trịnh Kỳ
- 小狄=Tiểu Địch
- 郑黎=Trịnh Lê
- 清湾=Thanh Loan
- 赵芸蕾=Triệu Vân Lôi
- 元俊=Nguyên Tuấn
- 申屠绪=Thân Đồ Tự
- 暮晓=Mộ Hiểu
- 申屠泽=Thân Đồ Trạch
- 温雅=Ôn Nhã
- 洪昌义=Hồng Xương Nghĩa
- 周翠红=Chu Thúy Hồng
- 钟彬=Chung Bân
- ‘午夜’=‘ Ngọ Dạ ’
- 大勇=Đại Dũng
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 小王=Tiểu Vương
- 王大勇=Vương Đại Dũng
- 桑婉柔=Tang Uyển Nhu
- 申屠显=Thân Đồ Hiển
- 蔡瑜=Thái Du
- 阿绪=A Tự
- 小李=Tiểu Lý
- 温家=Ôn gia
- 绯云=Phi Vân
- 春娘=Xuân Nương
- 苏杰超=Tô Kiệt Siêu
- 薛紫=Tiết Tử
- 柳翠英=Liễu Thúy Anh
- 董蔺=Đổng Lận
- 聂匀昊=Nhiếp Quân Hạo
- 浅羽司=Thiển Vũ Tư
- 浅羽=Thiển Vũ
- 苏, 薛=Tô, Tiết
- 红莲=Hồng Liên
- 章虎=Chương Hổ
- 浅羽态=Thiển Vũ Thái
- 唐毅=Đường Nghị
- 唐储=Đường Trữ
- 唐库羌=Đường Khố Khương
- 眼红莲=nhìn Hồng Liên
- 青藤=Thanh Đằng
- 狐冢珒=Hồ Trủng Gian
- 管狐冢珒=quản Hồ Trủng Gian
- 周凯=Chu Khải
- 陆立川=Lục Lập Xuyên
- 屈国智=Khuất Quốc Trí
- 赵军长=Triệu quân trưởng
- 小司=Tiểu Tư
- 启贺=Khải Hạ
- 狐冢=Hồ Trủng
- 唐唐=Đường Đường
- 翠英=Thúy Anh
- 无彦=Vô Ngạn
- 赵云西=Triệu Vân Tây
- 白珒=Bạch Gian
- 容珒=Dung Gian
- 许絮=Hứa Nhứ
- 常博=Thường Bác
- 苏金城=Tô Kim Thành
- 彩芸=Thải Vân
- 钟鸣=Chung Minh
- 钟丽=Chung Lệ
- 小鸣=Tiểu Minh
- 小丽=Tiểu Lệ
- 基仔=Cơ Tử
- 霍尧=Hoắc Nghiêu
- 韩慕笙=Hàn Mộ Sanh
- 常建民=Thường Kiến Dân
- 白裙子女=thiếu nữ váy trắng
- 肖敏=Tiếu Mẫn
- 田曳=Điền Duệ
- 余帆=Dư Phàm
- 师佚=Sư Dật
- 云航=Vân Hàng
- 晴雯=Tình Văn
- 付其=Phó Kỳ
- 慕笙=Mộ Sanh
- 苏惠美=Tô Huệ Mỹ
- 理文=Lý Văn
- 惠美=Huệ Mỹ
- 杜妄=Đỗ Vọng
- 霍汶=Hoắc Vấn
- 文英=Văn Anh
- 宛箐=Uyển Tinh
- 慕宛箐=Mộ Uyển Tinh
- 韩启云=Hàn Khải Vân
- 迷你=mini
- 卓岩=Trác Nham
- 封平=Phong Bình
- 卓岩平=Trác Nham Bình
- 苏老太=Tô lão thái
- 山娃=Sơn Oa
- 大庆=Đại Khánh
- 小梅=Tiểu Mai
- 冥曜=Minh Diệu
- 江宏=Giang Hoành
- 春娥=Xuân Nga
- 王淑霞=Vương Thục Hà
- 江春娥=Giang Xuân Nga
- 兴乐=Hưng Nhạc
- 江玉娇=Giang Ngọc Kiều
- 玉娇=Ngọc Kiều
- 岩平=Nham Bình
- 雪燕=Tuyết Yến
- 邓虎=Đặng Hổ
- 素娥=Tố Nga
- 苏田林=Tô Điền Lâm
- 是夜叉=là Dạ Xoa
- 苏素娥=Tô Tố Nga
- 苏若言=Tô Nhược Ngôn
- 苏韫=Tô Uẩn
- 苏聆姿=Tô Linh Tư
- 灵溪=Linh Khê
- 辰国=Thần Quốc
- 帝胤=Đế Dận
- 帝晟=Đế Thịnh
- 东明=Đông Minh
- 洪天云=Hồng Thiên Vân
- 若言=Nhược Ngôn
- 彩蝶=Thải Điệp
- 沁雪=Thấm Tuyết
- 黎幕旬=Lê Mạc Tuần
- 碧云=Bích Vân
- 幕旬=Mạc Tuần
- 楚风=Sở Phong
- 珠兰=Châu Lan
- 红翼=Hồng Dực
- 苍暝=Thương Minh
- 聆姿=Linh Tư
- 青崖=Thanh Nhai
- 鹊榴=Thước Lựu
- 沫柳=Mạt Liễu
- 衡坦=Hành Thản
- 琉嫣=Lưu Yên
- 忘予=Vong Dư
- 帝擎=Đế Kình
- 林安杰=Lâm An Kiệt
- 阿赞祭=A Tán Tế
- 芈馨=Mị Hinh
- 雷艺玲=Lôi Nghệ Linh
- 阿赞=A Tán
- 戴旭贤=Đới Húc Hiền
- 芭提雅=Pattaya
- t国=Thái Lan
- 阿肯=A Khẳng
- 泰铢=bath
- 手机阅读=
- 清迈府=Changwat
- 清迈=Changwat
- 依霸=Y Bá
- 推荐都市大神老施新书=
- 推荐都市大神老施新书:=
- 吉磊=Cát Lỗi
- 艺玲=Nghệ Linh
- 藤田俊=Đằng Điền Tuấn
- 真田绅=Sanada
- 云雷=Vân Lôi
- 木野峻夫=Mộc Dã Tuấn Phu
- 锦歌=Cẩm Ca
- 阐幽=Xiển U
- 微生漾=Vi Sinh Dạng
- 曲水=Khúc Thủy
- 尚宇程=Thượng Vũ Trình
- 雨柔=Vũ Nhu
- 娜娜=Na Na
- 郁娜=Úc Na
- 阿赞琅=A Tán Lang
- 苏妗=Tô Cấm
- 莫离=Mạc Ly
- 许细娘=Hứa Tế Nương
- 曜辰=Diệu Thần
- 苍穹大陆=Thương Khung Đại Lục
- 曲老六=Khúc Lão Lục
- 杜忡=Đỗ Xung
- 微生=Vi Sinh
- 羽儿=Vũ Nhi
- 紫修=Tử Tu
- 小漾=Tiểu Dạng
- 清幽居=Thanh U Cư
- 涟裳=Liên Thường
- 娆画=Nhiêu Họa
- 祭凛=Tế Lẫm
- 冷旎夭=Lãnh Nỉ Yêu
- 荼蘼=Đồ Mi
- 万俟卿洛=Vạn Sĩ Khanh Lạc
- 梨儿=Lê Nhi
- 桐梨=Đồng Lê
- 青鹤=Thanh Hạc
- 倪云敬=Nghê Vân Kính
- 熠墨=Dập Mặc
- 罂嫣=Anh Yên
- 罂初=Anh Sơ
- 万俟闻乾=Vạn Sĩ Văn Càn
- 迦楼罗=Già Lâu La
- 焰蛇=Diễm Xà
- 流觞=Lưu Thương
- 木沐=Mộc Mộc
- 清莲=Thanh Liên
- 卿洛=Khanh Lạc
- 小曲水=Tiểu Khúc Thủy
- 小迷迷=Tiểu Mê Mê
- 云念=Vân Niệm
- 夙湮=Túc Yên
- 荼靡=Đồ Mi
- 宇程=Vũ Trình
- 彭昌=Bành Xương
- 陈杰瑞=Trần Kiệt Thụy
- 陆煊=Lục Huyên
- 陆俊昌=Lục Tuấn Xương
- 邢云阳=Hình Vân Dương
- 尉劭=Úy Thiệu
- 刑云阳=Hình Vân Dương
- 锐新=Duệ Tân
- 赵新成=Triệu Tân Thành
- 小|姐=tiểu thư
- 新锐=Tân Duệ
- 醉赤壁=Túy Xích Bích
- 将尉劭=đem Úy Thiệu
- 利俊=Lợi Tuấn
- 王利俊=Vương Lợi Tuấn
- 小昌=Tiểu Xương
- 苏米=Tô Mễ
- 贺超=Hạ Siêu
- 西云=Tây Vân
- 南战翼=Nam Chiến Dực
- 韵娘=Vận Nương
- 欧阳启=Âu Dương Khải
- 晏绯=Yến Phi
- 战翼=Chiến Dực
- 姬末=Cơ Mạt
- 清夙=Thanh Túc
- 姬武=Cơ Võ
- 末儿=Mạt Nhi
- 女魃=Nữ Bạt
- 丘梁翰=Khâu Lương Hàn
- 峄城=Dịch Thành
- 穆蜀=Mục Thục
- 达差=Difference
- KohTachai=Kohtachai
- Koh Tachai=Koh Tachai
- 达柴=Da Chai
- 白纪=Bạch Kỷ
- 白纪闻=Bạch Kỷ Văn
- 徕卡=Leica
- 普吉=Puji
- 庄晓阳=Trang Hiểu Dương
- 常彦=Thường Ngạn
- 虞岚=Ngu Lam
- 叶敬嵘=Diệp Kính Vanh
- 嵘儿=Vanh Nhi
- 宋郁=Tống Úc
- 黄诺岬=Hoàng Nặc Giáp
- 林董余=Lâm Đổng Dư
- 严佚=Nghiêm Dật
- 刘振远=Lưu Chấn Viễn
- 苏总=Tô tổng
- 耿宇=Cảnh Vũ
- 沈萌=Thẩm Manh
- 罗思甜=La Tư Điềm
- 风迷=Phong Mê
- 周纪扬=Chu Kỷ Dương
- 黎耀轩=Lê Diệu Hiên
- 霍唯=Hoắc Duy
- 耀轩=Diệu Hiên
- 星瞳=Tinh Đồng
- 刘劲松=Lưu Kính Tùng
- 符星瞳=Phù Tinh Đồng
- 陆舜臣=Lục Thuấn Thần
- 方游=Phương Du
- 米婕=Mễ Tiệp
- 孙璐语=Tôn Lộ Ngữ
- 璐语=Lộ Ngữ
- 苏『迷』=Tô Mê
- 普斯=Puth
- 苏云竭=Tô Vân Kiệt
- 云竭=Vân Kiệt
- 柴语菲=Sài Ngữ Phỉ
- 苏云穆=Tô Vân Mục
- 赵静玲=Triệu Tĩnh Linh
- 洪萍=Hồng Bình
- 章洁=Chương Khiết
- 高欣欣=Cao Hân Hân
- 盛尧=Thịnh Nghiêu
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 屈智杰=Khuất Trí Kiệt
- 孙婕=Tôn Tiệp
- 盛敖=Thịnh Nghiêu
- 宋劲风=Tống Kính Phong
- 盛狱长=Thịnh ngục trưởng
- 阿展=A Triển
- 毒|枭=trùm thuốc phiện
- 康邱展=Khang Khâu Triển
- 胡冰=Hồ Băng
- 云穆=Vân Mục
- 语菲=Ngữ Phỉ
- 苏阳杰=Tô Dương Kiệt
- 柴东升=Sài Đông Thăng
- 沈缦=Thẩm Man
- 董晓宇=Đổng Hiểu Vũ
- 李永明=Lý Vĩnh Minh
- 永明=Vĩnh Minh
- 屈椿=Khuất Xuân
- 盛家=Thịnh gia
- 苏媚=Tô Mị
- 廉栋=Liêm Đống
- 小小|姐=tiểu tiểu thư
- 葛强阳=Cát Cường Dương
- 薛旭=Tiết Húc
- 劲风=Kính Phong
- 阿肇=A Triệu
- 琅勃拉=Luang Pra
- 远洋=Viễn Dương
- 远峰=Viễn Phong
- 苏沣=Tô Phong
- 南崁村=Nam Khám thôn
- 严柔=Nghiêm Nhu
- 玄昙=Huyền Đàm
- 巫部=Vu bộ
- 耶王=Gia Vương
- 曲莲=Khúc Liên
- 峦都=Loan Đô
- 双|修=song tu
- 夫诸=Phu Chư
- 小『迷』=Tiểu Mê
- 『迷』『迷』=Mê Mê
- 弈儿=Dịch Nhi
- 苏诫=Tô Giới
- 邵以霖=Thiệu Dĩ Lâm
- 廖静=Liêu Tĩnh
- 祁煊=Kỳ Huyên
- 以霖=Dĩ Lâm
- 阮妤=Nguyễn Dư
- 郝杰=Hách Kiệt
- 启磊=Khải Lỗi
- 姬翎=Cơ Linh
- 沈凌=Thẩm Lăng
- 杭薇=Hàng Vi
- 苏桦=Tô Hoa
- 林少睿=Lâm Thiếu Duệ
- 孟兰琦=Mạnh Lan Kỳ
- 沈劣=Thẩm Liệt
- 陆杨=Lục Dương
- 少睿=Thiếu Duệ
- 兰琦=Lan Kỳ
- 沈城=Thẩm Thành
- 苏善军=Tô Thiện Quân
- 陈思雨=Trần Tư Vũ
- 静芸=Tĩnh Vân
- 王静芸=Vương Tĩnh Vân
- 小劣劣=Tiểu Liệt Liệt
- 刘琳=Lưu Lâm
- 赵贤林=Triệu Hiền Lâm
- 易薇倩=Dịch Vi Thiến
- 刘浩杰=Lưu Hạo Kiệt
- 辛语=Tân Ngữ
- 晏辛语=Yến Tân Ngữ
- 付邵云=Phó Thiệu Vân
- 李穆青=Lý Mục Thanh
- 薄情=Bạc Tình
- 容媱=Dung Dao
- 媱媱=Dao Dao
- 姜迪=Khương Địch
- 凌无九=Lăng Vô Cửu
- 迪迪=Địch Địch
- 霍少霆=Hoắc Thiếu Đình
- 少霆=Thiếu Đình
- 席教官=Tịch giáo quan
- 季学长=Quý học trưởng
- 苏学姐=Tô học tỷ
- 阿锦=A Cẩm
- 赵逸轩=Triệu Dật Hiên
- 俞子辰=Du Tử Thần
- 瑶仙岛=Dao Tiên đảo
- 陆助理=Lục trợ lý
- 御珍轩=Ngự Trân hiên
- 萧先生=Tiêu tiên sinh
- 陈宁爱=Trần Ninh Ái
- 孙监军=Tôn Giam Quân
- 小珩=Tiểu Hành
- 汪璃=Uông Li
- 璃姐姐=Li tỷ tỷ
- 孙校长=Tôn hiệu trưởng
- 昊天=Hạo Thiên
- 少棠=Thiếu Đường
- 赵晓牛=Triệu Hiểu Ngưu
-
Mau xuyên đoàn sủng nàng là mãn cấp đại lão
visibility15342 star25 7
-
Xuyên nhanh: Miêu hệ nam thần, tà tứ liêu!
visibility22635 star9 4
-
Tứ dụ đau khổ: Thích hủ hãn sủng khó ngủ phục
visibility15418 star1 3
-
Yêu quái đại nhân lại tới bò võng tuyến
visibility1427 star0 0
-
Mau xuyên nữ phụ nghịch tập: Nam thần thỉnh mắc câu
visibility2457026 star2911 72
-
Nguyên soái ngươi có phục hay không? [ xuyên nhanh ]
visibility34895 star75 6
-
Thời không mau xuyên: BOSS phu quân trên giường thấy
visibility196894 star469 46
-
Xuyên nhanh: Nữ chủ giá lâm, nữ xứng mau lui tán!
visibility11862067 star22359 779
-
Thần cấp mau xuyên: Bệnh kiều ký chủ, cầu nhẹ sủng
visibility1943890 star7406 256
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss
visibility2197463 star2981 88
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Mau xuyên đoàn sủng nàng là mãn cấp đại lão
visibility15342 star25 7
-
Xuyên nhanh: Miêu hệ nam thần, tà tứ liêu!
visibility22635 star9 4
-
Tứ dụ đau khổ: Thích hủ hãn sủng khó ngủ phục
visibility15418 star1 3
-
Yêu quái đại nhân lại tới bò võng tuyến
visibility1427 star0 0
-
Mau xuyên nữ phụ nghịch tập: Nam thần thỉnh mắc câu
visibility2457026 star2911 72
-
Nguyên soái ngươi có phục hay không? [ xuyên nhanh ]
visibility34895 star75 6
-
Thời không mau xuyên: BOSS phu quân trên giường thấy
visibility196894 star469 46
-
Xuyên nhanh: Nữ chủ giá lâm, nữ xứng mau lui tán!
visibility11862067 star22359 779
-
Thần cấp mau xuyên: Bệnh kiều ký chủ, cầu nhẹ sủng
visibility1943890 star7406 256
-
Mau xuyên hệ thống: Công lược lang tính Boss
visibility2197463 star2981 88
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1038
- 沐惜=Mộc Tích
- 季南昭=Quý Nam Chiêu
- 夜伽罗=Dạ Già La
- 沐芷惜=Mộc Chỉ Tích
- 萧义丞=Tiêu Nghĩa Thừa
- 冯诗茹=Phùng Thi Như
- 席锦=Tịch Cẩm
- 帝熙冉=Đế Hi Nhiễm
- 姚诗秋=Diêu Thi Thu
- 慕容琛=Mộ Dung Sâm
- 晏明轩=Yến Minh Hiên
- 花九阙=Hoa Cửu Khuyết
- 凤澜儿=Phượng Lan Nhi
- 司徒慕=Tư Đồ Mộ
- 云澈=Vân Triệt
- 帝朝天=Đế Triều Thiên
- 苏迷=Tô Mê
- 君子乾=Quân Tử Càn
- 司卿=Tư Khanh
- 墨邪=Mặc Tà
- 东方凛=Đông Phương Lẫm
- 阿凛=A Lẫm
- 碧霄=Bích Tiêu
- 温言=Ôn Ngôn
- 顾卿砚=Cố Khanh Nghiên
- 卿砚=Khanh Nghiên
- 林锦予=Lâm Cẩm Dư
- 阿琛=A Sâm
- 锦予=Cẩm Dư
- 迷迷=Mê Mê
- 凤无殇=Phượng Vô Thương
- 林绍=Lâm Thiệu
- 迷儿=Mê Nhi
- 夜凌绝=Dạ Lăng Tuyệt
- 凌绝=Lăng Tuyệt
- 念如烟=Niệm Như Yên
- 如烟=Như Yên
- 席思远=Tịch Tư Viễn
- 怜儿=Liên Nhi
- 赵蔓生=Triệu Mạn Sinh
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 李律=Lý Luật
- 沈青=Thẩm Thanh
- 苏母=Tô mẫu
- 苏父=Tô phụ
- 蔓生=Mạn Sinh
- 君莫深=Quân Mạc Thâm
- 寄体=ký thể
- 田晓瑜=Điền Hiểu Du
- 姽嫿=Quỹ Họa
- 幕湘=Mạc Tương
- 无钦=Vô Khâm
- 君无钦=Quân Vô Khâm
- 宫泽=Cung Trạch
- 姒魅=Tự Mị
- -=
- 君佳琪=Quân Giai Kỳ
- 景兰苑=Cảnh Lan Uyển
- 毓舟山=Dục Chu Sơn
- 绀离=Cam Ly
- 祀誉=Tự Dự
- 毓舟=Dục Chu
- 赵泽=Triệu Trạch
- 青木=Thanh Mộc
- 凤鸢=Phượng Diên
- {系统}=[Hệ Thống]
- 我是锄禾你是当午=Ta Là Trời Còn Ngươi Là Đất
- 当午=Đất
- {私信}=[Mật Ngữ]
- 傅西源=Phó Tây Nguyên
- 叶欣=Diệp Hân
- 萧城=Tiêu Thành
- 男受=tiểu thụ
- 校园**=vườn trường tươi mát
- 叉叉欧欧=xxoo
- 内-裤=quần sịp
- 向慕容琛=ngưỡng Mộ Dung Sâm
- 顾凉砚=Cố Lương Nghiên
- 于暮=Vu Mộ
- 秦嘉=Tần Gia
- 凉砚=Lương Nghiên
- 海澜苑=Hải Lan Uyển
- 苏天朗=Tô Thiên Lãng
- 慕容俊逸=Mộ Dung Tuấn Dật
- 安市=An thị
- 顾上将=Cố Thượng tướng
- 卧槽=đờ mờ
- he=HE
- 尤佳=Vưu Giai
- 顾家=Cố gia
- 费均=Phí Quân
- 女干=gian
- hiv=HIV
- 龙奚=Long Hề
- 苏宇=Tô Vũ
- 王府=Vương phủ
- 上夜凌绝=thượng Dạ Lăng Tuyệt
- 夜祀承=Dạ Tự Thừa
- 我去,=mợ nó,
- 叩叩=cốc cốc
- 叩叩叩=cốc cốc cốc
- 入夜凌绝=vào Dạ Lăng Tuyệt
- 国师=Quốc sư
- 冷诀=Lãnh Quyết
- 孟传=Mạnh Truyện
- 子墨=Tử Mặc
- 回国师=về Quốc sư
- 无殇=Vô Thương
- 夜王=Dạ Vương
- 赵禹=Triệu Vũ
- 芳菲=Phương Phỉ
- 邱蝶=Khâu Điệp
- 念子息=Niệm Tử Tức
- 凤苏=Phượng Tô
- 凤梨酥=Phượng Lê Tô
- 杜乐云=Đỗ Nhạc Vân
- 君家=Quân gia
- 君哥=Quân ca
- 小孟=Tiểu Mạnh
- 大白=Đại Bạch
- 夜色酒吧=Dạ Sắc quán bar
- 青橙=Thanh Chanh
- King=KING
- king=KING
- 郑岩=Trịnh Nham
- 《姽婳》=《 Quỹ Họa 》
- 姽婳=Quỹ Họa
- 佳琪=Giai Kỳ
- 婳儿=Họa Nhi
- 小齐=Tiểu Tề
- 齐东=Tề Đông
- 云无期=Vân Vô Kỳ
- 子乾=Tử Càn
- 莫深=Mạc Thâm
- 林帆=Lâm Phàm
- 西源=Tây Nguyên
- 傅临杰=Phó Lâm Kiệt
- 如月=Như Nguyệt
- 东曜=Đông Diệu
- 小珍=Tiểu Trân
- 入景兰=nhập Cảnh Lan
- 迷迷糊糊=mơ mơ hồ hồ
- 天抉=Thiên Quyết
- 小言=Tiểu Ngôn
- 乔之捷=Kiều Chi Tiệp
- 乔珍=Kiều Trân
- nong=thao
- shen=suyễn
- 鸢儿=Diên Nhi
- ****-日=hằng ngày bang
- ****-夜啪=ngày đêm triền miên
- ********入怀=mỹ nhân nhập hoài
- 邱智=Khâu Trí
- 丧尸皇=Vua zombie
- 猎鹰=Liệp Ưng
- 联盟=Liên Minh
- 岳杰=Nhạc Kiệt
- 崔浩=Thôi Hạo
- 田恬=Điền Điềm
- she=môi
- 张阳义=Trương Dương Nghĩa
- 阿澈=A Triệt
- 小澈澈=Tiểu Triệt Triệt
- 小几几=tiểu trứng trứng
- 天吉=Thiên Cát
- 严宇=Nghiêm Vũ
- 柳天蓝=Liễu Thiên Lam
- 操-弄的=thao làm
- 床-上=trên giường
- 玉巧=Ngọc Xảo
- 苏梓文=Tô Tử Văn
- 苏静=Tô Tĩnh
- 贾正平=Giả Chính Bình
- 小迷=Tiểu Mê
- 小静=Tiểu Tĩnh
- 天蓝=Thiên Lam
- 梓文=Tử Văn
- zhuang=đâm
- 雷尔=Farrell
- 罗特=Roth
- 豹族=Báo tộc
- 犀牛族=Tê Giác tộc
- 迷雾森林=Mê Vụ rừng rậm
- 狮虎族=Sư Hổ tộc
- 夜,=Dạ,
- 夜.=Dạ.
- 犀牛=tê giác
- 跟夜=cùng Dạ
- 费格森=Ferguson
- 上夜伽罗=thượng Dạ Già La
- 跟夜伽罗=cùng Dạ Già La
- “夜…….=“Dạ…….
- 夜~~=Dạ ~~
- shi-了=ướt
- 风澜=Phong Lan
- yin=dâm
- 两夜=hai đêm
- 温蒂=Wendy
- 雌-性=giống cái
- 几-几=trứng trứng
- **oss=BOSS
- 漆黑的夜=Đen nhánh ban đêm
- 苏箴=Tô Châm
- 吸血鬼=vampire
- 道尔顿=Dalton
- 秘隐同盟=Bí Ẩn Đồng Minh
- **不堪=túng dục bất kham
- 修.=Tu.
- 凯莉=Kylie
- 小猫咪=mèo con nhỏ
- 处-=xử
- 奥克=Oak
- 苏警探=Tô cảnh sát
- 慾焰=dục hỏa
- s-hit=shit
- 泰德=Ted
- 莉莲=Lilian
- 昆汀=Quentin
- 米亚=Mia
- 安妮=Annie
- 血族=Huyết Tộc
- 修,=Tu,
- 费丽尔=Ferrier
- 魔宴=Ma Yến
- 冉冉=Nhiễm Nhiễm
- 梧桐村=thôn Ngô Đồng
- 上帝朝天=thượng Đế Triều Thiên
- 脸面具=khăn che mặt
- 小阙=Tiểu Khuyết
- 小离=Tiểu Ly
- 醉生梦死=Túy Sinh Mộng Tử
- 动-作=động tác
- 殓刀=Liễm Đao
- 楼下万年受=Lâu Hạ Vạn Năm Thụ
- 啊啊啊啊:=A A A A:
- 抱着玉兔逗=Ôm Thỏ Ngọc Đùa
- 孤心宝宝=Cô Tâm Bảo Bảo
- 鱼亡深海=Ngư Vong Thâm Hải
- 狗哥=Cẩu Ca
- 醉迷骨药=Túy Mê Cốt Dược
- {当前}={ Trước Mặt }
- 流光剑=Lưu Quang Kiếm
- 全服=toàn sever
- 执酒江湖=Chấp Tửu Giang Hồ
- 执酒=Chấp Tửu
- 过大神=qua đại thần
- {世界}={ Thế Giới }
- 淡颜九卿=Đạm Nhan Cửu Khanh
- 清风与鹿=Thanh Phong Dữ Lộc
- 花未落=Hoa Vị Lạc
- 污喵,撩起来=Ô Miêu, Liêu Khởi Lai
- 爱笑笑:=Ái Tiếu Tiếu:
- 牛比=ngưu bức
- 即墨非墨=Tức Mặc Phi Mặc
- 即墨=Tức Mặc
- ku-子=xiêm y
- tian=liếm
- 萧总=Tiêu tổng
- 小-姐=tiểu thư
- 大小-姐=Đại tiểu thư
- 厉君坤=Lệ Quân Khôn
- 白芩=Bạch Cầm
- 小即即=Tiểu Tức Tức
- 即即=Tức Tức
- 小醉醉=Tiểu Túy Túy
- 火包友=Tình Một Đêm
- 微凉离莂意=Vi Lương Ly Ý
- 凉栀家的棒棒糖=Lương Chi Gia Bổng Bổng Đường
- {队伍}={ Đội Ngũ }
- 屏-蔽=cấm ngôn
- 女神听月=Nữ Thần Thính Nguyệt
- {好友}={ Bạn Tốt }
- 木听月=Mộc Thính Nguyệt
- 听月=Thính Nguyệt
- 萧凌=Tiêu Lăng
- 墨董=Mặc đổng
- 拥有=chiếm hữu
- 陌熙翎=Mạch Hi Linh
- 马达=đờ mờ
- 騒包=tao bao
- 騒,=tao,
- 榨-干了=ép khô
- 娘娘君子兰=Nương Nương Quân Tử Lan
- 萧丞=Tiêu Thừa
- 挞-伐=thảo phạt
- 我是锄禾=Ta Là Trời
- 退游=rời game
- qian=trước
- 莫宇=Mạc Vũ
- 阿飘=quỷ hồn
- 关忘忧=Quan Vong Ưu
- 安辰染=An Thần Nhiễm
- 凉梦=Lương Mộng
- 梦梦=Mộng Mộng
- 梦儿=Mộng Nhi
- 唐栀=Đường Chi
- 夙公子=Túc công tử
- 苏寒=Tô Hàn
- 大白天=sáng sớm ngày ra
- 夙熠=Túc Dập
- 夙黧=Túc Lê
- 小熠熠=Tiểu Dập Dập
- 敦伦=mây mưa
- 偶灵=rối linh
- 偶体=rối thể
- 人偶=người rối
- 释迦木=Thích Già Mộc
- 赵富贵=Triệu Phú Quý
- **师=pháp sư
- 小莲=Tiểu Liên
- 我的****=mẹ nó
- {敦-伦}={ Mây Mưa }
- 敦-伦=mây mưa
- 凤城=Phượng Thành
- 街心鸳鸯=Nhai Tâm Uyên Ương
- 雪娥=Tuyết Nga
- 李渲=Lý Tuyển
- 渲儿=Tuyển Nhi
- 熠儿=Dập Nhi
- 帝君=Đế quân
- 芙语=Phù Ngữ
- 玄天=Huyền Thiên
- 太-监=thái giám
- 苏令岳=Tô Lệnh Nhạc
- 李斌=Lý Bân
- 诗茹=Thi Như
- 南昭=Nam Chiêu
- 倩倩=Thiến Thiến
- 天睿=Thiên Duệ
- 季节=Quý Tiết
- 芷惜=Chỉ Tích
- 扑蝶=bắt bướm
- 酥妃=Tô phi
- 云台=Vân Đài
- 贵妃=Quý phi
- 太后=Thái hậu
- 红牌=hồng bài
- 欢-好=hoan hảo
- 崔嬷嬷=Thôi ma ma
- 紫烟=Tử Yên
- 如玉=Như Ngọc
- 烟儿=Yên Nhi
- 惜贵妃=Tích Quý phi
- 消**影=tiêu tan thân ảnh
- 花公公=Hoa công công
- -监=giám
- 老太-监,=lão thái giám,
- 老太-监=lão thái giám
- 老太监=lão thái giám
- 乾清=Càn Thanh
- 安平=An Bình
- 绯颜=Phi Nhan
- 是夜=là đêm
- 微软=mềm mại
- 下刻=giây tiếp theo
- 若婻=Nhược Nam
- 小胜子=Tiểu Thắng Tử
- 若家=Nhược gia
- 老花=Lão Hoa
- 衾言=Khâm Ngôn
- 慕儿=Mộ Nhi
- 明直=Minh Trực
- 九阙=Cửu Khuyết
- 皇太后=Hoàng Thái hậu
- 西金=Tây Kim
- 司徒禛=Tư Đồ Chân
- 蓉城=Dung thành
- 天佑=Thiên Hữu
- 苏老=Tô lão
- 苏裴=Tô Bùi
- 思羽=Tư Vũ
- 楚寒=Sở Hàn
- 懵比=ngốc bức
- 辣辣=Lạt Lạt
- 寺彦=Tự Ngạn
- 黄总=Hoàng tổng
- 奉染衾=Phụng Nhiễm Khâm
- 慕临风=Mộ Lâm Phong
- 临风=Lâm Phong
- 灵玉=Linh Ngọc
- 苏大将军=Tô Đại tướng quân
- 思澄=Tư Trừng
- 王思澄=Vương Tư Trừng
- 本将=bản tướng
- 瑾瑜=Cẩn Du
- 子漾=Tử Dạng
- 火包=pháo
- 凌野=Lăng Dã
- 许午=Hứa Ngọ
- 夜店=quán bar
- 头儿=đội trưởng
- 西雅=Tây Nhã
- 毒-口(品)=độc phẩm
- 屠杨=Đồ Dương
- 杀-手=sát thủ
- 继昌=Kế Xương
- 林浒=Lâm Hử
- 林哥=Lâm ca
- 木易=Mộc Dịch
- 凌家=Lăng gia
- 子悬=Tử Huyền
- 赵芸=Triệu Vân
- 鲁岳=Lỗ Nhạc
- 静语=Tĩnh Ngữ
- 释-放=phóng thích
- 雅儿=Nhã Nhi
- 西耵=Tây Đinh
- 王-八=vương bát
- 西韵=Tây Vận
- 西家=Tây gia
- 青魇=Thanh Yểm
- 苍琰=Thương Diễm
- 诸空=Chư Không
- 施纭奴=Thi Vân Nô
- 析星=Tích Tinh
- 纭奴=Vân Nô
- 仓蓅=Thương Tôn
- 玉无瑕=Ngọc Vô Hà
- cha=cắm
- se=thư
- 旖-旎=xuân sắc
- 愉-悦=sảng khoái
- 小黑=Tiểu Hắc
- 柏航=Bách Hàng
- 樊城=Phàn thành
- 南宫承=Nam Cung Thừa
- 诗绮=Thi Khởi
- 丰臣=Phong Thần
- 萧董=Tiêu đổng
- 萧於=Tiêu Vu
- 莫璇=Mạc Toàn
- 江启=Giang Khải
- 文蔚=Văn Úy
- 璇璇=Toàn Toàn
- 萧忛=Tiêu Tư
- 江启越=Giang Khải Việt
- 小五=Tiểu Ngũ
- 於,=Vu,
- 苏沈=Tô Thẩm
- 思远=Tư Viễn
- 沈柠=Thẩm Nịnh
- 苏穆天=Tô Mục Thiên
- 姚霏=Diêu Phi
- 大明=Đại Minh
- 弘历=Hoằng Lịch
- 清朝=Thanh Triều
- 夏紫薇=Hạ Tử Vi
- 尼玛=đù má
- 雨荷=Vũ Hà
- 金锁=Kim Tỏa
- 夏府=Hạ phủ
- 济南=Tế Nam
- 青云=Thanh Vân
- 得济南=được Tế Nam
- 木婉心=Mộc Uyển Tâm
- 青书=Thanh Thư
- 快-慰=khoái cảm
- 很-爽=rất sảng
- 摩-挲=vuốt ve
- 小雌忄=Tiểu Mê
- 小雌忄生=Tiểu Mê
- 夜什么样子=Dạ bộ dáng gì
- 去死亡=tìm Tử Vong
- 清溪谷=Thanh Khê Cốc
- 夜迦罗=Dạ Già La
- 森格=Sâm Cách
- chu=xử
- 凶-猛=hung mãnh
- 青菱=Thanh Lăng
- 秉均=Bỉnh Quân
- 安城=An thành
- 傅横=Phó Hoành
- 横横=Hoành Hoành
- 婉心=Uyển Tâm
- 刘芯=Lưu Tâm
- 机车=xe mô tô
- 秦潼=Tần Đồng
- 程安=Trình An
- 老鼠夹子=bẫy chuột
- 你的家教=giáo viên của ngươi
- 我的家教=giáo viên nhà ta
- 秉钧=Bỉnh Quân
- 丧屍=zombie
- 于校长=Vu hiệu trưởng
- 消了**影=mất ảnh
- 飙车=đua xe
- 路彦军=Lộ Ngạn Quân
- 杨晋原=Dương Tấn Nguyên
- 雯芮=Văn Nhuế
- 傅烆=Phó Hành
- 烆,=Hành,
- 小烆=tiểu Hành
- 暮晨=Mộ Thần
- 小智=Tiểu Trí
- 骆智=Lạc Trí
- g-占了=xâm chiếm
- ding字ku=quần áo
- 阿烆=A Hành
- 婖-舐=hút liếm
- 人中=nhân trung
- 修梵卓=Tu Phạn Trác
- , 修=, Tu
- 迷,=Mê,
- 迷.=Mê.
- 逞-凶=yêu thương
- 戏说清穿=hí thuyết Thanh xuyên
- 苏霂=Tô Mộc
- 齐王=Tề Vương
- 无妄=Vô Vọng
- 明静=Minh Tĩnh
- 青灯=Thanh Đăng
- 明湛=Minh Trạm
- 齐司骏=Tề Tư Tuấn
- 叶鸾=Diệp Loan
- 清弥=Thanh Di
- 鸾儿=Loan Nhi
- 红绣=Hồng Tú
- 青, 灯=Thanh, Đăng
- 找齐王=tìm Tề Vương
- 看齐王=nhìn Tề Vương
- 国王后=quốc Vương Hậu
- 齐司翰=Tề Tư Hàn
- 冯三娘=Phùng Tam Nương
- 谢少棠=Tạ Thiếu Đường
- 苏或=Tô Hoặc
- 苏泽=Tô Trạch
- 小泽=Tiểu Trạch
- 阿珩=A Hành
- 谢叔叔=Tạ thúc thúc
- 季珩=Quý Hành
- 季父=Quý phụ
- 季介=Quý Giới
- 珩哥哥=Hành ca ca
- 珩锅锅=Hành oa oa
- 季珩(hang)=Quý Hành
- 珩(hang)=Hành
- 桐市=Đồng thị
- 卓筱萱=Trác Tiêu Huyên
- 海市=Hải thị
- 孟昊天=Mạnh Hạo Thiên
- 谢纯=Tạ Thuần
- 王美丽=Vương Mỹ Lệ
- 锅锅=oa oa
- 小迷儿=Tiểu Mê Nhi
- 苏某人=Tô Hoặc
- 妮妮=Ni Ni
- 赵小东=Triệu Tiểu Đông
- 谢家=Tạ gia
- 南柠=Nam Nịnh
- 南檬=Nam Mông
- 陈伟=Trần Vĩ
- qinag迫=cưỡng bách
- 余艾灵=Dư Ngải Linh
- 唐钰=Đường Ngọc
- 艾灵=Ngải Linh
- 余嘉言=Dư Gia Ngôn
- 御承靳=Ngự Thừa Cận
- 北祈=Bắc Kỳ
- 苏禾=Tô Hòa
- 江清风=Giang Thanh Phong
- 封魔=Phong Ma
- 思雨=Tư Vũ
- 东堰=Đông Yển
- 阿禾=A Hòa
- 西妗=Tây Cấm
- 南屿=Nam Dữ
- 极乐=Cực Nhạc
- 在位面=tại vị diện
- 风风=Phong Phong
- 景如镜=Cảnh Như Kính
- 三夜,=ba đêm,
- shang位=thượng vị
- 林启云=Lâm Khải Vân
- 清风=Thanh Phong
- 赵映香=Triệu Ánh Hương
- 小霂=Tiểu Mộc
- 沉儿=Trầm Nhi
- 景沉=Cảnh Trầm
- 打沉儿=đánh Trầm Nhi
- 博文=Bác Văn
- 孟娴=Mạnh Nhàn
- 通了电的马达=mạnh mẽ
- kuai=khoái
- 小帐=tiểu trướng
- 梁君桦=Lương Quân Hoa
- 田旭=Điền Húc
- 书迷,=thư mê,
- 王导=Vương đạo
- 御影帝=Ngự ảnh đế
- chuang戏=giường diễn
- 私生饭=sasaeng fans
- 盛景=Thịnh Cảnh
- 小苏=Tiểu Tô
- 睡ku=khóa
- POS机=Porsche
- 娴娴=Nhàn Nhàn
- 御哥=Ngự ca
- 首映礼=lễ thử kính
- 林锐=Lâm Duệ
- 熬了夜,=trắng đêm,
- 御霸天=Ngự Bá Thiên
- 御家=Ngự gia
- 是我去,=shit,
- 流程表=lịch trình
- 许光舟=Hứa Quang Chu
- 霸天=Bá Thiên
- 承靳=Thừa Cận
- 娴儿=Nhàn Nhi
- 塞莉=Sally
- 阿靳=A Cận
- 塞利=Sally
- 梅-毒=giang mai
- 程宇=Trình Vũ
- 萃云=Tụy Vân
- 念安=Niệm An
- 葛杰=Cát Kiệt
- 百里歌=Bách Lí Ca
- 竹风苑=Trúc Phong uyển
- 刘生=Lưu Sinh
- 弥苏=Di Tô
- 赵文旭=Triệu Văn Húc
- 刘, 生=Lưu, Sinh
- 苑主=Uyển chủ
- 百里哥哥=Bách Lí ca ca
- 葛梦云=Cát Mộng Vân
- 梦云=Mộng Vân
- 云儿=Vân Nhi
- 百里船坊=Bách Lí thuyền phường
- 泱河=Ương Hà
- su(苏)=Tô
- mei药=xuân dược
- 百里公子=Bách Lí công tử
- 沈, 葛=Thẩm, Cát
- 百里夫人=Bách Lí phu nhân
- 芝珊=Chi San
- 059=059
- 武蔺=Võ Lận
- 百里家=Bách Lí gia
- 百里府=Bách Lí phủ
- 百里苑主=Bách Lí Uyển chủ
- 百里府中=Bách Lí trong phủ
- 秋雨=Thu Vũ
- 镇国=Trấn Quốc
- yao=cắn
- 歌儿=Ca Nhi
- 聪儿=Thông Nhi
- 武聪=Võ Thông
- 彭彦铭=Bành Ngạn Minh
- 文慧=Văn Tuệ
- 彦铭=Ngạn Minh
- 邱文慧=Khâu Văn Tuệ
- 耀志=Diệu Chí
- 郑奇=Trịnh Kỳ
- 小狄=Tiểu Địch
- 郑黎=Trịnh Lê
- 清湾=Thanh Loan
- 赵芸蕾=Triệu Vân Lôi
- 元俊=Nguyên Tuấn
- 申屠绪=Thân Đồ Tự
- 暮晓=Mộ Hiểu
- 申屠泽=Thân Đồ Trạch
- 温雅=Ôn Nhã
- 洪昌义=Hồng Xương Nghĩa
- 周翠红=Chu Thúy Hồng
- 钟彬=Chung Bân
- ‘午夜’=‘ Ngọ Dạ ’
- 大勇=Đại Dũng
- 杜宇=Đỗ Vũ
- 小王=Tiểu Vương
- 王大勇=Vương Đại Dũng
- 桑婉柔=Tang Uyển Nhu
- 申屠显=Thân Đồ Hiển
- 蔡瑜=Thái Du
- 阿绪=A Tự
- 小李=Tiểu Lý
- 温家=Ôn gia
- 绯云=Phi Vân
- 春娘=Xuân Nương
- 苏杰超=Tô Kiệt Siêu
- 薛紫=Tiết Tử
- 柳翠英=Liễu Thúy Anh
- 董蔺=Đổng Lận
- 聂匀昊=Nhiếp Quân Hạo
- 浅羽司=Thiển Vũ Tư
- 浅羽=Thiển Vũ
- 苏, 薛=Tô, Tiết
- 红莲=Hồng Liên
- 章虎=Chương Hổ
- 浅羽态=Thiển Vũ Thái
- 唐毅=Đường Nghị
- 唐储=Đường Trữ
- 唐库羌=Đường Khố Khương
- 眼红莲=nhìn Hồng Liên
- 青藤=Thanh Đằng
- 狐冢珒=Hồ Trủng Gian
- 管狐冢珒=quản Hồ Trủng Gian
- 周凯=Chu Khải
- 陆立川=Lục Lập Xuyên
- 屈国智=Khuất Quốc Trí
- 赵军长=Triệu quân trưởng
- 小司=Tiểu Tư
- 启贺=Khải Hạ
- 狐冢=Hồ Trủng
- 唐唐=Đường Đường
- 翠英=Thúy Anh
- 无彦=Vô Ngạn
- 赵云西=Triệu Vân Tây
- 白珒=Bạch Gian
- 容珒=Dung Gian
- 许絮=Hứa Nhứ
- 常博=Thường Bác
- 苏金城=Tô Kim Thành
- 彩芸=Thải Vân
- 钟鸣=Chung Minh
- 钟丽=Chung Lệ
- 小鸣=Tiểu Minh
- 小丽=Tiểu Lệ
- 基仔=Cơ Tử
- 霍尧=Hoắc Nghiêu
- 韩慕笙=Hàn Mộ Sanh
- 常建民=Thường Kiến Dân
- 白裙子女=thiếu nữ váy trắng
- 肖敏=Tiếu Mẫn
- 田曳=Điền Duệ
- 余帆=Dư Phàm
- 师佚=Sư Dật
- 云航=Vân Hàng
- 晴雯=Tình Văn
- 付其=Phó Kỳ
- 慕笙=Mộ Sanh
- 苏惠美=Tô Huệ Mỹ
- 理文=Lý Văn
- 惠美=Huệ Mỹ
- 杜妄=Đỗ Vọng
- 霍汶=Hoắc Vấn
- 文英=Văn Anh
- 宛箐=Uyển Tinh
- 慕宛箐=Mộ Uyển Tinh
- 韩启云=Hàn Khải Vân
- 迷你=mini
- 卓岩=Trác Nham
- 封平=Phong Bình
- 卓岩平=Trác Nham Bình
- 苏老太=Tô lão thái
- 山娃=Sơn Oa
- 大庆=Đại Khánh
- 小梅=Tiểu Mai
- 冥曜=Minh Diệu
- 江宏=Giang Hoành
- 春娥=Xuân Nga
- 王淑霞=Vương Thục Hà
- 江春娥=Giang Xuân Nga
- 兴乐=Hưng Nhạc
- 江玉娇=Giang Ngọc Kiều
- 玉娇=Ngọc Kiều
- 岩平=Nham Bình
- 雪燕=Tuyết Yến
- 邓虎=Đặng Hổ
- 素娥=Tố Nga
- 苏田林=Tô Điền Lâm
- 是夜叉=là Dạ Xoa
- 苏素娥=Tô Tố Nga
- 苏若言=Tô Nhược Ngôn
- 苏韫=Tô Uẩn
- 苏聆姿=Tô Linh Tư
- 灵溪=Linh Khê
- 辰国=Thần Quốc
- 帝胤=Đế Dận
- 帝晟=Đế Thịnh
- 东明=Đông Minh
- 洪天云=Hồng Thiên Vân
- 若言=Nhược Ngôn
- 彩蝶=Thải Điệp
- 沁雪=Thấm Tuyết
- 黎幕旬=Lê Mạc Tuần
- 碧云=Bích Vân
- 幕旬=Mạc Tuần
- 楚风=Sở Phong
- 珠兰=Châu Lan
- 红翼=Hồng Dực
- 苍暝=Thương Minh
- 聆姿=Linh Tư
- 青崖=Thanh Nhai
- 鹊榴=Thước Lựu
- 沫柳=Mạt Liễu
- 衡坦=Hành Thản
- 琉嫣=Lưu Yên
- 忘予=Vong Dư
- 帝擎=Đế Kình
- 林安杰=Lâm An Kiệt
- 阿赞祭=A Tán Tế
- 芈馨=Mị Hinh
- 雷艺玲=Lôi Nghệ Linh
- 阿赞=A Tán
- 戴旭贤=Đới Húc Hiền
- 芭提雅=Pattaya
- t国=Thái Lan
- 阿肯=A Khẳng
- 泰铢=bath
- 手机阅读=
- 清迈府=Changwat
- 清迈=Changwat
- 依霸=Y Bá
- 推荐都市大神老施新书=
- 推荐都市大神老施新书:=
- 吉磊=Cát Lỗi
- 艺玲=Nghệ Linh
- 藤田俊=Đằng Điền Tuấn
- 真田绅=Sanada
- 云雷=Vân Lôi
- 木野峻夫=Mộc Dã Tuấn Phu
- 锦歌=Cẩm Ca
- 阐幽=Xiển U
- 微生漾=Vi Sinh Dạng
- 曲水=Khúc Thủy
- 尚宇程=Thượng Vũ Trình
- 雨柔=Vũ Nhu
- 娜娜=Na Na
- 郁娜=Úc Na
- 阿赞琅=A Tán Lang
- 苏妗=Tô Cấm
- 莫离=Mạc Ly
- 许细娘=Hứa Tế Nương
- 曜辰=Diệu Thần
- 苍穹大陆=Thương Khung Đại Lục
- 曲老六=Khúc Lão Lục
- 杜忡=Đỗ Xung
- 微生=Vi Sinh
- 羽儿=Vũ Nhi
- 紫修=Tử Tu
- 小漾=Tiểu Dạng
- 清幽居=Thanh U Cư
- 涟裳=Liên Thường
- 娆画=Nhiêu Họa
- 祭凛=Tế Lẫm
- 冷旎夭=Lãnh Nỉ Yêu
- 荼蘼=Đồ Mi
- 万俟卿洛=Vạn Sĩ Khanh Lạc
- 梨儿=Lê Nhi
- 桐梨=Đồng Lê
- 青鹤=Thanh Hạc
- 倪云敬=Nghê Vân Kính
- 熠墨=Dập Mặc
- 罂嫣=Anh Yên
- 罂初=Anh Sơ
- 万俟闻乾=Vạn Sĩ Văn Càn
- 迦楼罗=Già Lâu La
- 焰蛇=Diễm Xà
- 流觞=Lưu Thương
- 木沐=Mộc Mộc
- 清莲=Thanh Liên
- 卿洛=Khanh Lạc
- 小曲水=Tiểu Khúc Thủy
- 小迷迷=Tiểu Mê Mê
- 云念=Vân Niệm
- 夙湮=Túc Yên
- 荼靡=Đồ Mi
- 宇程=Vũ Trình
- 彭昌=Bành Xương
- 陈杰瑞=Trần Kiệt Thụy
- 陆煊=Lục Huyên
- 陆俊昌=Lục Tuấn Xương
- 邢云阳=Hình Vân Dương
- 尉劭=Úy Thiệu
- 刑云阳=Hình Vân Dương
- 锐新=Duệ Tân
- 赵新成=Triệu Tân Thành
- 小|姐=tiểu thư
- 新锐=Tân Duệ
- 醉赤壁=Túy Xích Bích
- 将尉劭=đem Úy Thiệu
- 利俊=Lợi Tuấn
- 王利俊=Vương Lợi Tuấn
- 小昌=Tiểu Xương
- 苏米=Tô Mễ
- 贺超=Hạ Siêu
- 西云=Tây Vân
- 南战翼=Nam Chiến Dực
- 韵娘=Vận Nương
- 欧阳启=Âu Dương Khải
- 晏绯=Yến Phi
- 战翼=Chiến Dực
- 姬末=Cơ Mạt
- 清夙=Thanh Túc
- 姬武=Cơ Võ
- 末儿=Mạt Nhi
- 女魃=Nữ Bạt
- 丘梁翰=Khâu Lương Hàn
- 峄城=Dịch Thành
- 穆蜀=Mục Thục
- 达差=Difference
- KohTachai=Kohtachai
- Koh Tachai=Koh Tachai
- 达柴=Da Chai
- 白纪=Bạch Kỷ
- 白纪闻=Bạch Kỷ Văn
- 徕卡=Leica
- 普吉=Puji
- 庄晓阳=Trang Hiểu Dương
- 常彦=Thường Ngạn
- 虞岚=Ngu Lam
- 叶敬嵘=Diệp Kính Vanh
- 嵘儿=Vanh Nhi
- 宋郁=Tống Úc
- 黄诺岬=Hoàng Nặc Giáp
- 林董余=Lâm Đổng Dư
- 严佚=Nghiêm Dật
- 刘振远=Lưu Chấn Viễn
- 苏总=Tô tổng
- 耿宇=Cảnh Vũ
- 沈萌=Thẩm Manh
- 罗思甜=La Tư Điềm
- 风迷=Phong Mê
- 周纪扬=Chu Kỷ Dương
- 黎耀轩=Lê Diệu Hiên
- 霍唯=Hoắc Duy
- 耀轩=Diệu Hiên
- 星瞳=Tinh Đồng
- 刘劲松=Lưu Kính Tùng
- 符星瞳=Phù Tinh Đồng
- 陆舜臣=Lục Thuấn Thần
- 方游=Phương Du
- 米婕=Mễ Tiệp
- 孙璐语=Tôn Lộ Ngữ
- 璐语=Lộ Ngữ
- 苏『迷』=Tô Mê
- 普斯=Puth
- 苏云竭=Tô Vân Kiệt
- 云竭=Vân Kiệt
- 柴语菲=Sài Ngữ Phỉ
- 苏云穆=Tô Vân Mục
- 赵静玲=Triệu Tĩnh Linh
- 洪萍=Hồng Bình
- 章洁=Chương Khiết
- 高欣欣=Cao Hân Hân
- 盛尧=Thịnh Nghiêu
- 监狱长=giám ngục trưởng
- 屈智杰=Khuất Trí Kiệt
- 孙婕=Tôn Tiệp
- 盛敖=Thịnh Nghiêu
- 宋劲风=Tống Kính Phong
- 盛狱长=Thịnh ngục trưởng
- 阿展=A Triển
- 毒|枭=trùm thuốc phiện
- 康邱展=Khang Khâu Triển
- 胡冰=Hồ Băng
- 云穆=Vân Mục
- 语菲=Ngữ Phỉ
- 苏阳杰=Tô Dương Kiệt
- 柴东升=Sài Đông Thăng
- 沈缦=Thẩm Man
- 董晓宇=Đổng Hiểu Vũ
- 李永明=Lý Vĩnh Minh
- 永明=Vĩnh Minh
- 屈椿=Khuất Xuân
- 盛家=Thịnh gia
- 苏媚=Tô Mị
- 廉栋=Liêm Đống
- 小小|姐=tiểu tiểu thư
- 葛强阳=Cát Cường Dương
- 薛旭=Tiết Húc
- 劲风=Kính Phong
- 阿肇=A Triệu
- 琅勃拉=Luang Pra
- 远洋=Viễn Dương
- 远峰=Viễn Phong
- 苏沣=Tô Phong
- 南崁村=Nam Khám thôn
- 严柔=Nghiêm Nhu
- 玄昙=Huyền Đàm
- 巫部=Vu bộ
- 耶王=Gia Vương
- 曲莲=Khúc Liên
- 峦都=Loan Đô
- 双|修=song tu
- 夫诸=Phu Chư
- 小『迷』=Tiểu Mê
- 『迷』『迷』=Mê Mê
- 弈儿=Dịch Nhi
- 苏诫=Tô Giới
- 邵以霖=Thiệu Dĩ Lâm
- 廖静=Liêu Tĩnh
- 祁煊=Kỳ Huyên
- 以霖=Dĩ Lâm
- 阮妤=Nguyễn Dư
- 郝杰=Hách Kiệt
- 启磊=Khải Lỗi
- 姬翎=Cơ Linh
- 沈凌=Thẩm Lăng
- 杭薇=Hàng Vi
- 苏桦=Tô Hoa
- 林少睿=Lâm Thiếu Duệ
- 孟兰琦=Mạnh Lan Kỳ
- 沈劣=Thẩm Liệt
- 陆杨=Lục Dương
- 少睿=Thiếu Duệ
- 兰琦=Lan Kỳ
- 沈城=Thẩm Thành
- 苏善军=Tô Thiện Quân
- 陈思雨=Trần Tư Vũ
- 静芸=Tĩnh Vân
- 王静芸=Vương Tĩnh Vân
- 小劣劣=Tiểu Liệt Liệt
- 刘琳=Lưu Lâm
- 赵贤林=Triệu Hiền Lâm
- 易薇倩=Dịch Vi Thiến
- 刘浩杰=Lưu Hạo Kiệt
- 辛语=Tân Ngữ
- 晏辛语=Yến Tân Ngữ
- 付邵云=Phó Thiệu Vân
- 李穆青=Lý Mục Thanh
- 薄情=Bạc Tình
- 容媱=Dung Dao
- 媱媱=Dao Dao
- 姜迪=Khương Địch
- 凌无九=Lăng Vô Cửu
- 迪迪=Địch Địch
- 霍少霆=Hoắc Thiếu Đình
- 少霆=Thiếu Đình
- 席教官=Tịch giáo quan
- 季学长=Quý học trưởng
- 苏学姐=Tô học tỷ
- 阿锦=A Cẩm
- 赵逸轩=Triệu Dật Hiên
- 俞子辰=Du Tử Thần
- 瑶仙岛=Dao Tiên đảo
- 陆助理=Lục trợ lý
- 御珍轩=Ngự Trân hiên
- 萧先生=Tiêu tiên sinh
- 陈宁爱=Trần Ninh Ái
- 孙监军=Tôn Giam Quân
- 小珩=Tiểu Hành
- 汪璃=Uông Li
- 璃姐姐=Li tỷ tỷ
- 孙校长=Tôn hiệu trưởng
- 昊天=Hạo Thiên
- 少棠=Thiếu Đường
- 赵晓牛=Triệu Hiểu Ngưu