Đam mỹ Mang theo đạo lữ một khối xuyên qua [ xuyên nhanh ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Mang theo đạo lữ một khối xuyên qua [ xuyên nhanh ]
visibility563690 star9737 175
Hán Việt: Đái trứ đạo lữ nhất khối xuyên [ khoái xuyên ]
Tác giả: thaty
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phần 741
Thời gian đổi mới: 25-01-2020
Cảm ơn: 2285 lần
Thể loại: Nguyên sang, Đam mỹ, Cổ đại , Hiện đại , HE , Tình cảm , Hệ thống , Xuyên nhanh , Chủ công , Cường cường , 1v1
[ HOÀN TOÀN VĂN ][ĐÃ XONG NAME]
----------------------------
Hệ thống là bị Cố Từ Cửu nhặt được. Cố Từ Cửu tuy rằng là cái cười rộ lên thật xinh đẹp nam nhân, còn là cứu hắn thống mệnh ân nhân, nhưng hệ thống mỗi lần thấy hắn cười, không biết vì sao mà cứ run bần bật: QAQ
Cố Từ Cửu: Tiểu gia hỏa, ngươi sợ hãi cái gì đâu? Dù sao ngươi muốn tìm người để bám vào, ta thì muốn ra đi chơi chơi, nhấm nháp thế giới tốt đẹp, hai ta xem như trời sinh một đôi?
QAQ hệ thống: -_-|| không không không, ký chủ! Ngươi vẫn là cùng ta nhanh cứu vớt thế giới đi!
Cố Từ Cửu: Nga.
Lữ du một cái thế giới lúc sau:
Cố Từ Cửu lôi kéo Đoạn Thiếu Bạc: Có thể mang người nhà sao?
Hệ thống:…… Nói tốt đi qua muôn vàn lớn nhỏ thế giới, phiến diệp không dính thân đâu?! Kẻ lừa đảo! QAQ ta là đơn người hệ thống, không phải hai người a!
Nhiên ngỗng, quán trước như vậy ký chủ có thể làm sao?! Quá tải chứ sao!
------------------------
Những việc cần chú ý:
Một: Chủ công! Chủ công! Chủ công!
Hai: Vai chính cùng nhà hắn thụ từ đầu đến cuối đều nên là gì dạng là gì dạng, không có ai bị cắt miếng tinh phân quá.
Ba: Diện mạo thượng công là càng mắt sáng cái kia, thụ là dễ coi hình. Cho nên dung mạo thượng cũng coi như là mỹ cường.
Tag: Cường cường; Yêu sâu sắc; Hệ thống; Mau xuyên
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Cố Từ Cửu, Đoạn Thiếu Bạc ┃ vai phụ: Rất nhiều…… ┃ cái khác: Mau xuyên, chủ công
- 薛易=Tiết Dịch
- 剑宗=Kiếm Tông
- 顾辞久=Cố Từ Cửu
- 段少泊=Đoạn Thiếu Bạc
- 曲英然=Khúc Anh Nhiên
- 凌秀秀=Lăng Tú Tú
- 李滨程=Lý Tân Trình
- 比尔=Bill
- 孟佩=Mạnh Bội
- 雅兰=Nhã Lan
- 利亚=Leah
- 澜波道宗=Lan Ba Đạo Tông
- 吴剀=Ngô Cai
- 段泊=Đoạn Bạc
- 苏谷=Tô Cốc
- 杰米哒=Kiệt Mễ Đát
- 曲晓森=Khúc Hiểu Sâm
- 柳明沧=Liễu Minh Thương
- 韩允礼=Hàn Duẫn Lễ
- 楚泽玉=Sở Trạch Ngọc
- 章钰铭=Chương Ngọc Minh
- 襄侯=Tương Hầu
- 高邑=Cao Ấp
- 顾怀钦=Cố Hoài Khâm
- 顾辞燕=Cố Từ Yến
- 辞久=Từ Cửu
- 左从安=Tả Tòng An
- 化神=Hóa Thần
- 易震=Dịch Chấn
- 胭脂剑尊=Yên Chi Kiếm Tôn
- 倪小槿=Nghê Tiểu Cẩn
- 净久=Tịnh Cửu
- 净泊=Tịnh Bạc
- 张丛澜=Trương Tùng Lan
- 许衍波=Hứa Diễn Ba
- 少泊=Thiếu Bạc
- 吞湮=Thôn Yên
- 碧琼=Bích Quỳnh
- 琳琅剑=Lâm Lang Kiếm
- 姜璐=Khương Lộ
- 苏小叶=Tô Tiểu Diệp
- 在左砾关=ở Tả Lịch Quan
- 左砾关=Tả Lịch Quan
- 姜瑛=Khương Anh
- 宁苏涣=Ninh Tô Hoán
- 左静儿=Tả Tĩnh Nhi
- 王曦=Vương Hi
- 南宫切=Nam Cung Thiết
- 薛益=Tiết Ích
- 叫好人卡=gọi là thẻ người tốt
- 清平城=Thanh Bình thành
- 童北齐=Đồng Bắc Tề
- 方剑仙=Phương Kiếm Tiên
- 闫朝宗=Diêm Triều Tông
- 水龙=Thủy Long
- 柳佩=Liễu Bội
- 杨婉儿=Dương Uyển Nhi
- 箜篌=đàn hạc
- 不跟你说了=không cùng ngươi nói
- 桃夭=Đào Yêu
- 孟淳琇=Mạnh Thuần Tú
- 孟淳玲=Mạnh Thuần Linh
- 穆长天=Mục Trường Thiên
- 崇明=Sùng Minh
- 已无恙=đã không việc gì
- 靠虫子=nướng sâu
- 左荣哥=Tả Vinh Ca
- 白灵=Bạch Linh
- 罗秀手=La Tú Thủ
- 乂木剑尊=Nghệ Mộc Kiếm Tôn
- 砥锋剑尊=Chỉ Phong Kiếm Tôn
- 天韶尊者=Thiên Thiều tôn giả
- 左婴=Tả Anh
- 毛杜江=Mao Đỗ Giang
- 流吟=Lưu Ngâm
- 曲岩=Khúc Nham
- 驻波城=Trú Ba thành
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 亮剑城=Lượng Kiếm thành
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 鹭江城=Lộ Giang thành
- 殷雪王=Ân Tuyết Vương
- 齐物阁=Tề Vật Các
- 辰夜=Thần Dạ
- 寂灭沙海=Tịch Diệt Sa Hải
- 血眼海=Huyết Nhãn Hải
- 寂灭沙漠=Tịch Diệt Sa Mạc
- 虎眼魔尊=Hổ Nhãn Ma Tôn
- 许仙人=Hứa tiên nhân
- 九安=Cửu An
- 偏题=thiên đề
- 白骨原=Bạch Cốt Nguyên
- 孙毅骏=Tôn Nghị Tuấn
- 雷锦=Lôi Cẩm
- 苍蝇馆=quán bình dân
- 赵碾=Triệu Niễn
- 张琦=Trương Kỳ
- 三庄=Tam Trang
- 倪劲=Nghê Kính
- 房管=phòng quản
- 孙烨=Tôn Diệp
- 小揪揪=chỏm tóc
- 王环静=Vương Hoàn Tĩnh
- 吴硕迪=Ngô Thạc Địch
- 赵悦=Triệu Duyệt
- 冯陶=Phùng Đào
- 徐畅=Từ Sướng
- 张应=Trương Ứng
- 猫道=đường cho mèo
- 大头哥=Đại Đầu ca
- 邱子廷=Khâu Tử Đình
- 魏涛涛=Ngụy Đào Đào
- 刘靖=Lưu Tĩnh
- 何元清=Hà Nguyên Thanh
- 阴无殇=Âm Vô Thương
- 周珩=Chu Hành
- 孙凯=Tôn Khải
- 叶墨良=Diệp Mặc Lương
- 小段=Tiểu Đoạn
- 长风剑派=Trường Phong kiếm phái
- 长风剑客=Trường Phong kiếm khách
- 孙沐然=Tôn Mộc Nhiên
- 雷浩=Lôi Hạo
- 苏玛丽=Tô Mã Lệ
- 曲玉成=Khúc Ngọc Thành
- 梁玉阁=Lương Ngọc Các
- 展翎=Triển Linh
- 胡苏苏=Hồ Tô Tô
- 佟昱轻=Đồng Dục Khinh
- 邱冉=Khâu Nhiễm
- 周晓=Chu Hiểu
- 佳恩斯=Jaynes
- 里外国人=trong người nước ngoài
- 赵毅=Triệu Nghị
- 信哥=Tín ca
- 赵书文=Triệu Thư Văn
- 卫行安=Vệ Hành An
- 刘舟=Lưu Chu
- 抚幼院=Phủ Ấu Viện
- 牛二=Ngưu Nhị
- 虎六=Hổ Lục
- 赵大花=Triệu Đại Hoa
- 王虎蛋=Vương Hổ Đản
- 妇幼院=Phụ Ấu Viện
- 虎七=Hổ Thất
- 文童=văn đồng
- 孙才=Tôn Tài
- 双黄=Song Hoàng
- 刘雪娘=Lưu Tuyết Nương
- 戴远国=Đái Viễn Quốc
- 摔跤=đấu vật
- 悍匪的外貌=bề ngoài như tướng cướp
- 太孙=Thái Tôn
- 顾永林=Cố Vĩnh Lâm
- 范左晖=Phạm Tả Huy
- 凉山=Lương Sơn
- 泞水=Nính Thủy
- 斛州=Hộc Châu
- 王泉=Vương Tuyền
- 王梁=Vương Lương
- 金戈=Kim Qua
- 岐阳=Kỳ Dương
- 赵瑾睿=Triệu Cẩn Duệ
- 赵瑾汶=Triệu Cẩn Vấn
- 宁斌=Ninh Bân
- 安木达=An Mộc Đạt
- 赵独眼=Triệu Độc Nhãn
- 金有才=Kim Hữu Tài
- 户部尚书=Hộ Bộ thượng thư
- 盐戎人=Diêm Nhung người
- 屏州=Bình Châu
- 赵莹草=Triệu Oánh Thảo
- 迪尔达因=Dildain
- 莫洛安=Molouan
- 凯摩拉=Kemora
- 星长=Tinh Trưởng
- 莫罗=Moro
- 沙耶尔=Shayel
- 巴托=Barto
- 李默=Lý Mặc
- 博托尔=Botol
- 格力文=Greewen
- 苏沙纳=Susana
- 费里奥斯=Ferrios
- 费力恩=Ferrin
- 屠杀团=Đồ Sát đoàn
- 多尔特=Dolt
- 发傻=phát ngốc
- 帕森=Parson
- 奥利=Orly
- 凡尔普斯=Verps
- 马修斯=Matthews
- 道格=Doug
- 奥塞亚=Ossia
- 赫里安=Hrian
- 把马修斯=đem Matthews
- 水晶眼=Thủy Tinh Nhãn
- 泰坦们=Titan nhóm
- 歇尔根=Schergen
- 蒙巴斯坦=Monbasstein
- 朗格内克=Langnek
- 依丁克=Idink
- 莫璐顿=Morton
- 克拉琉斯=Kras
- 马陆=cuốn chiếu
- 莫塞尔=Mosser
- 朗格里克=Langgrik
- 韩骐=Hàn Kỳ
- 彭利亚纳=Pengliana
- 璀璨之泪=Nước Mắt Lộng Lẫy
- 珊娜=Shanna
- 蒙巴尔=Montbard
- 雪勒=Schiller
- 莫比=Moby
- 达威尔=Dawell
- 潘德普=Pandep
- 索伦=Sauron
- 维森=Wissen
- 卡拉=Kara
- 沈小怡=Thẩm Tiểu Di
- 孙欣然=Tôn Hân Nhiên
- 吉娃娃=Chihuahua
- 袁通=Viên Thông
- 方爱梅=Phương Ái Mai
- 宋优=Tống Ưu
- 刘甜甜=Lưu Điềm Điềm
- 郑毅伟=Trịnh Nghị Vĩ
- 马丁=Martin
- 尼莫拉=Niemöller
- 张毅伟=Trương Nghị Vĩ
- 胡克山=Hồ Khắc Sơn
- 孙元=Tôn Nguyên
- 周晓斌=Chu Hiểu Bân
- 张元=Trương Nguyên
- 王一钦=Vương Nhất Khâm
- 李勤=Lý Cần
- 班长=ban trưởng
- 迈尔斯=Miles
- 德牧=chó Berger
- 煤球=Cục Than
- 无瑕尊者=Vô Hà tôn giả
- 陆远=Lục Viễn
- 诚顺=Thành Thuận
- 卿玉=Khanh Ngọc
- 大力宗=Đại Lực tông
- 濯水宗=Trạc Thủy tông
- 启东县=Khải Đông huyện
- 孙有三=Tôn Hữu Tam
- 承云门=Thừa Vân môn
- 孙有福=Tôn Hữu Phúc
- 孙二壮=Tôn Nhị Tráng
- 孙玉胜=Tôn Ngọc Thắng
- 孙有文=Tôn Hữu Văn
- 回天上=về trên trời
- 胡柱子=Hồ Trụ Tử
- 段英=Đoạn Anh
- 孙年德=Tôn Niên Đức
- 上山村=Thượng Sơn thôn
- 掩阳尊者=Yểm Dương tôn giả
- 赵午=Triệu Ngọ
- 许浅=Hứa Thiển
- 楚冉关=Sở Nhiễm Quan
- 钱不二=Tiền Bất Nhị
- 吴大胆=Ngô Đại Đảm
- 萧琮=Tiêu Tông
- 修云峰=Tu Vân phong
- 沃伦=Warren
- 郭林=Quách Lâm
- 陈晓燕=Trần Hiểu Yến
- 赵景光=Triệu Cảnh Quang
- 王亮=Vương Lượng
- 周舒=Chu Thư
- 张亮=Trương Lượng
- 奥利奥=Oreo
- 老婆儿女=lão bà nhi nữ
- 赵夏=Triệu Hạ
- 艾罗拉=Airola
- 曼森=Manson
- 赵铭允=Triệu Minh Duẫn
- 翟羽=Địch Vũ
- 高登海姆=Gordonheim
- 斯伦塔=Slenta
- 赛特=Dorset
- 地球人鱼=địa cầu nhân ngư
- 碧蓝=Bích Lam
- 斯伦特=Slente
- 夏尔肯=Sharken
- 盖恩=Gain
- 晴雪=Tình Tuyết
- 洛曲=Lạc Khúc
- 法兰克=Frank
- 西贝尔=Sibel
- 诺拉=Nora
- 波利菲斯=Polifis
- 巴卡尔=Bakar
- 夏尔摩=Shermore
- 菲利亚=Philia
- 附魔=phụ ma
- 雷奥=Leo
- 雷奥四世=Leo IV
- 莱希尔=Lehir
- 约拿=Jonah
- 格利亚=Glia
- 克洛玻斯=Clos
- 费力葛=Ficas
- 阿克拉=Accra
- 索玛斯=Somas
- 列维尔=Leville
- 葛文=Cát Văn
- 芒克=Munch
- 黑电=Hắc Điện
- 黑牙=Hắc Nha
- 有裳=Hữu Thường
- 林草=Lâm Thảo
- 黑熊=Hắc Hùng
- 绿鱼=Lục Ngư
- 绿鸟=Lục Điểu
- 红须=Hồng Tu
- 碧逃=Bích Đào
- 黑饱=Hắc Bão
- 黑勇=Hắc Dũng
- 萤虫=Huỳnh Trùng
- 左乱=Tả Loạn
- 东东=Đông Đông
- 西西=Tây Tây
- 花利=Hoa Lợi
- 翻绳=chơi dây
- 转生=chuyển sinh
- 博卡曼=Bokaman
- 乔渊=Kiều Uyên
- 王国雅=Vương Quốc Nhã
- 赛门=Simon
- 大管理=đại quản lý
- 托马=Toma
- 汉科=Hanke
- 拉多美雅=Rado Miya
- 摩多=Modo
- 白羽镇=Bạch Vũ trấn
- 赵宇=Triệu Vũ
- 梅彤彤=Mai Đồng Đồng
- 乔灏=Kiều Hạo
- 小轩窗=Tiểu Hiên Song
- 舒芙蕾=Soufflé
- 马卡龙=Macaron
- 雷影=Lôi Ảnh
- 西顿=Sidon
- 怀特曼=Whiteman
- 格义=Geyi
- 纳尔鲁=Narru
- 洛苏利亚=Losula
- 帕吉尼娅=Paginia
- 摩尔=Mol
- 安妮=Anne
- 杜尔=Dürr
- 莫丽萨=Morissa
- 坎维=Canvey
- 伯恩=Bourne
- 希尔薇=Hilly
- 塔曼森=Tamanson
- 南希=Nancy
- 格莱=Gray
- 唐娜=Donna
- 卡西尼亚=Cassinia
- 王太女=vương thái nữ
- 塔奇拉=Takila
- 米伦特=Milent
- 妮薇拉=Nivela
- 波赛尔=Poselle
- 黑蔷薇=Hắc Tường Vi
- 白百合=Bạch Bách Hợp
- 丹诺尔=Danol
- 费拉尔=Ferrar
- 施格恩=Sggen
- 纳葛莉=Nagley
- 多纳=Dona
- 段青云=Đoạn Thanh Vân
- 顾尧岚=Cố Nghiêu Lam
- 子袍=Tử Bào
- 胡有发=Hồ Hữu Phát
- 孙兴德=Tôn Hưng Đức
- 靖远公=Tĩnh Viễn Công
- 段怡儿=Đoạn Di Nhi
- 三姨夫=tam di phu
- 西几=sư
- 郑煜=Trịnh Dục
- 穆尔卡=Murka
- 赛义=Saiyi
- 妮拉=Nila
- 萨摩=Samoyed
- 妮维=Nivi
- 顾远韬=Cố Viễn Thao
- 段生雄=Đoạn Sinh Hùng
- 坎波拉=Campola
- 敖月=Ngao Nguyệt
- 敖静=Ngao Tĩnh
- 穆星=Mục Tinh
- 拉米达=Lamida
- 繁星漫天=Phồn Tinh Mạn Thiên
- 项繁星=Hạng Phồn Tinh
- 蜕化=lột xác
- 虫皇=Trùng Hoàng
- 瓦伦=Wallen
- 郑黯=Trịnh Ảm
- 郑顺=Trịnh Thuận
- 周卞=Chu Biện
- 达瓦=Wallen
- 卵生长=trứng sinh trưởng
- 郝汶=Hách Vấn
- 周莉=Chu Lị
- 赵浅语=Triệu Thiển Ngữ
- 首阳关=Thủ Dương quan
- 顾开=Cố Khai
- 邢人=người Hình
- 曲迎=Khúc Nghênh
- 叫好心算=gọi Hảo Tâm tính
- 岐黄营=Kỳ Hoàng doanh
- 涂夷=Đồ Di
- 赫肃=Hách Túc
- 末叶娘娘=Mạt Diệp nương nương
- 吕缙=Lữ Tấn
- 万贯=vạn quan
- 颉耶=Hiệt Gia
- 赵存宇=Triệu Tồn Vũ
- 参知=tham tri
- 焉支关=Yên Chi quan
- 联宇关=Liên Vũ quan
- 拉钩=kéo câu
- 丹尼=Danny
- 高璇辉=Cao Toàn Huy
- 主角高=vai chính Cao
- 齐炫=Tề Huyễn
- 旧人类=cựu nhân loại
- 张墨=Trương Mặc
- 赵淑芳=Triệu Thục Phương
- 孙冀=Tôn Ký
- 赵淼=Triệu Miểu
- 蒹葭宫=Kiêm Gia cung
- 屈无心=Khuất Vô Tâm
- 甲七=Giáp Thất
- 潜宫=Tiềm Cung
- 苏荷=Tô Hà
- 风流殿=Phong Lưu điện
- 长琴观=Trường Cầm quan
- 镜空山庄=Kính Không sơn trang
- 稚空=Trĩ Không
- 杜浩山=Đỗ Hạo Sơn
- 坤元=Khôn Nguyên
- 简城=Giản Thành
- 刘士安=Lưu Sĩ An
- 夏镇山=Hạ Trấn Sơn
- 贾宇归=Giả Vũ Quy
- 夏青青=Hạ Thanh Thanh
- 夏秀秀=Hạ Tú Tú
- 季远=Quý Viễn
- 周恺=Chu Khải
- 邱宇=Khâu Vũ
- 永国=Vĩnh Quốc
- 南芦=Nam Lô
- 书闲居=Thư Nhàn Cư
- 这书闲居=này Thư Nhàn Cư
- 澜沧道宗=Lan Thương Đạo Tông
- 敬天阁=Kính Thiên Các
- 和易震=cùng Dịch Chấn
- 小震=Tiểu Chấn
- 为实=Vi Thật
- 名剑仙=danh Kiếm Tiên
- 剑仙=Kiếm Tiên
- 游龙=Du Long
- 小槿=Tiểu Cẩn
- 姓倪=họ Nghê
- 孕剑池=Dựng Kiếm Trì
- 阴极海=Âm Cực Hải
- 阴天关=Âm Thiên Quan
- 净敬=Tịnh Kính
- 净高=Tịnh Cao
- 净英=Tịnh Anh
- 净乖=Tịnh Quai
- 为凡=Vi Phàm
- 净少=Tịnh Thiếu
- 剑祖=Kiếm Tổ
- 磨剑石=Ma Kiếm Thạch
- 大成=Đại Thành
- 倪师叔=Nghê sư thúc
- 澜波=Lan Ba
- 玉露=Ngọc Lộ
- 壁琼=Bích Quỳnh
- 二后=nhị hậu
- 玉璃=Ngọc Li
- 清光=Thanh Quang
- 方湖=Phương Hồ
- 童长老=Đồng trưởng lão
- 顾师兄=Cố sư huynh
- 蓝宝道宗=Lam Bảo Đạo Tông
- 碎玉剑=Toái Ngọc Kiếm
- 倪前辈=Nghê tiền bối
- 抚江=Phủ Giang
- 佩儿=Bội Nhi
- 凌波道宗=Lăng Ba Đạo Tông
- 秀秀=Tú Tú
- 泽玉=Trạch Ngọc
- 小薛=Tiểu Tiết
- 楚哥=Sở ca
- 倪道友=Nghê đạo hữu
- 易师弟=Dịch sư đệ
- 姜兄=Khương huynh
- 知音阁=Tri Âm Các
- 淳瑚=Thuần Hô
- 淳瑜=Thuần Du
- 二十郎=Nhị Thập Lang
- 六娘=Lục Nương
- 南钰=Nam Ngọc
- 很少女=rất thiếu nữ
- 长衍=Trường Diễn
- 段师兄=Đoạn sư huynh
- 和离火=cùng Ly Hỏa
- 黄风=Hoàng Phong
- 顾师叔=Cố sư thúc
- 铃儿=Linh Nhi
- 刺血=Thứ Huyết
- 从小雪=từ Tiểu Tuyết
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 这天韶=này Thiên Thiều
- 朝宗=Triều Tông
- 重峰=Trọng Phong
- 那天韶=kia Thiên Thiều
- 弥音=Di Âm
- 慕冉=Mộ Nhiễm
- 王师傅=Vương sư phó
- 楚道友=Sở đạo hữu
- 灭光剑尊=Diệt Quang Kiếm Tôn
- 到齐物阁=đến Tề Vật Các
- 孙管事=Tôn quản sự
- 顾前辈=Cố tiền bối
- 曲国=Khúc Quốc
- 灵岩城=Linh Nham thành
- 三江=Tam Giang
- 坤宇=Khôn Vũ
- 找齐物阁=tìm Tề Vật Các
- 段前辈=Đoạn tiền bối
- 易道友=Dịch đạo hữu
- 左前辈=Tả tiền bối
- 虎眼尊者=Hổ Nhãn Tôn Giả
- 小易=Tiểu Dịch
- 张剑仙=Trương Kiếm Tiên
- 长治=Trường Trị
- 林苑=Lâm Uyển
- 方掌门=Phương chưởng môn
- 普山=Phổ Sơn
- 劈山=Phách Sơn
- 白鹤=Bạch Hạc
- 九元=Cửu Nguyên
- 云芝=Vân Chi
- 莲生=Liên Sinh
- 王笑儿=Vương Tiếu Nhi
- 阴尸仙=Âm Thi Tiên
- 血菩萨=Huyết Bồ Tát
- 血谷=Huyết Cốc
- 万魔宗=Vạn Ma Tông
- 血神窟=Huyết Thần Quật
- 炼魂宗=Luyện Hồn Tông
- 薛哥=Tiết ca
- 毒龙大山=Độc Long Đại Sơn
- 氤氲沼=Nhân Uân Chiểu
- 庆国=Khánh Quốc
- 御景城=Ngự Cảnh Thành
- 朝宗门=triều tông môn
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 顾家=Cố gia
- 顾哥=Cố ca
- 段哥=Đoạn ca
- 顾辞=Cố Từ
- 张哥=Trương ca
- 光蛋=Quang Đản
- 毛蛋=Mao Đản
- 顾爸爸=Cố ba ba
- 徐老师=Từ lão sư
- 看顾辞久=xem Cố Từ Cửu
- 晏国=Yến Quốc
- 兰芳阁=Lan Phương Các
- 慧颖=Tuệ Dĩnh
- 王老师=Vương lão sư
- 三蛋=Tam Đản
- 黑蛋=Hắc Đản
- 姓苗=họ Miêu
- 苗老师=Miêu lão sư
- 就教官=tựu giáo quan
- 三叶草=Tam Diệp Thảo
- 小顾=Tiểu Cố
- 京影=Kinh Ảnh
- 方老师=Phương lão sư
- 青大=Thanh Đại
- 京大=Kinh Đại
- 孙导=Tôn đạo
- 进京影=vào Kinh Ảnh
- 江哥=Giang ca
- 爆哥=Bạo ca
- 周周=Chu Chu
- 当天王=đương thiên vương
- 周恒=Chu Hằng
- 更大军=canh đại quân
- 秦瑜彦=Tần Du Ngạn
- 有何元清=có Hà Nguyên Thanh
- 蛋精=đản tinh
- 大公司=đại công ty
- 段大侠=Đoạn đại hiệp
- 段大魔头=Đoạn đại ma đầu
- 白羽琪=Bạch Vũ Kỳ
- 起雷霆=khởi Lôi Đình
- 雷晓森=Lôi Hiểu Sâm
- 桐乡影城=Đồng Hương ảnh thành
- 盛世酒店=Thịnh Thế khách sạn
- 晓森=Hiểu Sâm
- 梁朝=Lương triều
- 顾老师=Cố lão sư
- 顾影帝=Cố ảnh đế
- 小刘=Tiểu Lưu
- 盛世=Thịnh Thế
- 小曲=Tiểu Khúc
- 顾大神=Cố đại thần
- 段学神=Đoạn học thần
- 胡导=Hồ đạo
- 梁姐=Lương tỷ
- 桐乡=Đồng Hương
- 椰子=Gia Tử
- 雷总=Lôi tổng
- 金雪花=Kim Tuyết Hoa
- 顾白莲=Cố bạch liên
- 沐沐=Mộc Mộc
- 赵友从=Triệu Hữu Tòng
- 唐朝=Đường triều
- 唐宋明=Đường Tống Minh
- 齐王=Tề Vương
- 孙皇后=Tôn Hoàng Hậu
- 孙太后=Tôn Thái Hậu
- 胡太守=Hồ thái thú
- 张叔=Trương thúc
- 三槐=Tam Hòe
- 孙叔=Tôn thúc
- 司安=Tư An
- 大花=Đại Hoa
- 孙三娘=Tôn Tam Nương
- 孙家=Tôn gia
- 三娘=Tam Nương
- 孙二娘=Tôn Nhị Nương
- 靖河=Tĩnh hà
- 胡大人=Hồ đại nhân
- 长平渠=Trường Bình Cừ
- 顾公子=Cố công tử
- 段公子=Đoạn công tử
- 雪娘=Tuyết Nương
- 顾大朗=Cố Đại Lãng
- 段二郎=Đoạn Nhị Lang
- 孙五郎=Tôn Ngũ Lang
- 励王=Lệ Vương
- 欣王=Hân Vương
- 文儿=Văn Nhi
- 宁太守=Ninh thái thú
- 范都督=Phạm đô đốc
- 王老县令=Vương lão huyện lệnh
- 汶儿=Vấn Nhi
- 瑾汶=Cẩn Vấn
- 瑾睿=Cẩn Duệ
- 顾兄=Cố huynh
- 静心斋=Tĩnh Tâm Trai
- 林翰林=Lâm hàn lâm
- 赵不嗣=Triệu Bất Tự
- 王甲戌=Vương Giáp Tuất
- 姚典统=Diêu Điển Thống
- 酊州=Đính Châu
- 段大人=Đoạn đại nhân
- 顾永安=Cố Vĩnh An
- 盐戎=Diêm Nhung
- 旅渠=Lữ Cừ
- 戎人=Nhung người
- 金侍郎=Kim thị lang
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 金大人=Kim đại nhân
- 公市里=công thị
- 景宗=Cảnh Tông
- 人之大痛=nhân chi đại thống
- 奥利·孔=Orly · Khổng
- 思乡=Tư Hương
- 洪马拉=Honmara
- 上海盗=thượng hải tặc
- 顾上校=Cố thượng giáo
- 西尔根=Schergen
- 段少校=Đoạn thiếu giáo
- 卡哥特=Cargo
- 骐·韩·朗格内克=Kỳ · Hàn · Langnek
- 顾中将=Cố trung tướng
- 顾元帅=Cố nguyên soái
- 艾利根=Alligan
- 法尔塔=Falta
- 段中将=Đoạn trung tướng
- 顾校长=Cố hiệu trưởng
- 丹尼斯=Dennis
- 晋长安=Tấn Trường An
- 段副校长=Đoạn phó hiệu trưởng
- 两百三十二=232
- 小丹尼=Tiểu Danny
- 周正=Chu Chính
- 卡特=Carter
- 允礼=Duẫn Lễ
- 佩佩=Bội Bội
- 段喵=Đoạn miêu
- 顾汪=Cố uông
- 梅姐=Mai tỷ
- 上方哥=thượng Phương ca
- 糖豆=Đường Đậu
- 钢豆=Cương Đậu
- 世鼎=Thế Đỉnh
- 迷彩=ngụy trang
- 栖凤桥=Tê Phượng Kiều
- 这位张=vị này Trương
- 小孟=Tiểu Mạnh
- 尼维拉=Nivela
- 周哥=Chu ca
- 老梁=lão Lương
- 李班长=Lý ban trưởng
- 老顾=lão Cố
- 白娘子=Bạch nương tử
- 毅伟=Nghị Vĩ
- 老班=lão Ban
- 吴哥=Ngô ca
- 熊出没=Boonie Bears
- 小金=Tiểu Kim
- 米国=Mễ Quốc
- 瑞国=Thụy Quốc
- 八哥=Bát ca
- 张大户=Trương đại hộ
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 石龙=Thạch Long
- 段二毛=Đoạn Nhị Mao
- 三妞儿=Tam Nữu Nhi
- 带人家=dẫn nhân gia
- 二毛=Nhị Mao
- 大毛=Đại Mao
- 黑曜=Hắc Diệu
- 琥珀=Hổ Phách
- 六婶儿=Lục thẩm nhi
- 六嫂子=Lục tẩu tử
- 孙大虎=Tôn Đại Hổ
- 段老弟=Đoạn lão đệ
- 顾老弟=Cố lão đệ
- 顾叔=Cố thúc
- 段叔=Đoạn thúc
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小白=Tiểu Bạch
- 孙大黑=Tôn Đại Hắc
- 崔瘸子=Thôi người què
- 怨染=Oán Nhiễm
- 孙有德=Tôn Hữu Đức
- 顾三毛=Cố Tam Mao
- 三毛=Tam Mao
- 安兴堂=An Hưng Đường
- 常玉堂=Thường Ngọc Đường
- 左慧堂=Tả Tuệ Đường
- 萧将军=Tiêu tướng quân
- 碎玉=Toái Ngọc
- 须经=Tu Kinh
- 百味阁=Bách Vị Các
- 御景峰=Ngự Cảnh phong
- 腾云=Đằng Vân
- 养灵玉=Dưỡng Linh Ngọc
- 听讲道=nghe giảng đạo
- 郎大毛=Lang Đại Mao
- 孙队=Tôn đội
- 正祥=Chính Tường
- 杰克·方=Jack · Phương
- 着陆远=Lục Viễn
- 小燕=Tiểu Yến
- 段董=Đoạn đổng
- 大的迷彩=Đại Ngụy trang
- 燕子=Yến Tử
- 小周=Tiểu Chu
- 老孙=lão Tôn
- 绿丘=Lục Khâu
- 可人鱼=khả nhân ngư
- 爱瑞安=Arian
- 费格娜=Figna
- 左易藻=Lewya
- 段博士=Đoạn tiến sĩ
- 莫瑞安=Morian
- 墨雅塔=Moyata
- 共.和=Cộng. Hòa
- 西比尔=Sibyll
- 一人类=một nhân loại
- 赫尔梅卡=Hermeka
- 铁锤岩=Thiết Chuy Nham
- 诺拉·圣·波利菲斯=Nora · St · Polifis
- 而亡灵=mà vong linh
- 滴滴塔=Diditok
- 波波弱=Bobo Nhược
- 波波洛=Popolo
- 魔能=ma năng
- 两百三十一=231
- 赖默尔=Reimer
- 一龙力=nhất long lực
- 魔动船工=ma động thuyền công
- 法利昂=Faron
- 魔偶=ma ngẫu
- 坎西亚=Cancia
- 圣龙帝=Thánh Long đế
- 圣菲尔斯=Saint Phils
- 涂叶罗=Đồ Diệp La
- 柯罗=Corot
- 魔焰=Ma Diễm
- 晨曦=Thần Hi
- 法拉克=Farank
- 巨眼=Cự Nhãn
- 安东=Anton
- 安东尼=Antony
- 碧植=Bích Thực
- 碧蛇族=Bích Xà tộc
- 碧蛇=Bích Xà
- 小白猫=tiểu bạch miêu
- 停雨=Đình Vũ
- 小章=Tiểu Chương
- 黄石=Hoàng Thạch
- 外部落=ngoại bộ lạc
- 落黑豹=lạc hắc báo
- 章哥哥=Chương ca ca
- 木果=Mộc Quả
- 狼口=Lang Khẩu
- 云过=Vân Quá
- 红枫=Hồng Phong
- 顾大美男=Cố đại mỹ nam
- 雷帮主=Lôi bang chủ
- 兰克=Ranke
- 白原城=Bạch Nguyên Thành
- 小谷=Tiểu Cốc
- 老苏=lão Tô
- 苏爸=Tô ba
- 苏妈=Tô mụ
- 萨曼莎·德·怀特曼=Samantha · de · Whiteman
- 罗吉利=Rogilli
- 唐娜·德·卡西尼亚=Donna · de · Cassinia
- 费尔曼=Fahrmann
- 安多娜=Andona
- 科利亚斯=Collias
- 雷斯科尔=Rescault
- 孔雀堡=Khổng Tước Bảo
- 希维尔=Hilly
- 嘉朝=Gia Triều
- 顾姓=họ Cố
- 慧娘=Tuệ Nương
- 段侍郎=Đoạn thị lang
- 段老娘=Đoạn lão nương
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 承运=Thừa Vận
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 崔祭酒=Thôi tế tửu
- 崔大人=Thôi đại nhân
- 小久=Tiểu Cửu
- 孙老大人=Tôn lão đại nhân
- 久儿=Cửu Nhi
- 启瑞=Khải Thụy
- 段府=Đoạn phủ
- 涠洲=Vi Châu
- 顾侪=Cố Sài
- 怡儿=Di Nhi
- 高老板=Cao lão bản
- 景侯=Cảnh Hầu
- 翎侯=Linh Hầu
- 麟儿=Lân Nhi
- 翟总捕头=Địch tổng bộ đầu
- 胆大会=đảm đại hội
- 李三=Lý Tam
- 赶脚=cảm giác
- 鲁王=Lỗ Vương
- 果木=Quả Mộc
- 四公子=Tứ công tử
- 惠王=Huệ Vương
- 邑儿=Ấp Nhi
- 泊儿=Bạc Nhi
- 小高=Tiểu Cao
- 着地方=địa phương
- 小虎=Tiểu Hổ
- 万佛=Vạn Phật
- 平王=Bình Vương
- 黄牛=hoàng ngưu
- 大日氏=Đại Nhật thị
- 莫亚=Moya
- 凯伦=Karen
- 二货凯=nhị hóa Khải
- 凯二货=Khải nhị hóa
- 小白诺=Tiểu Bạch Nặc
- 虫后=trùng hậu
- 段心心=Đoạn Tâm Tâm
- 段宝宝=Đoạn Bảo Bảo
- 顾双双=Cố Song Song
- 瓦拉=Wallen
- 双双=Song Song
- 小黯=Tiểu Ảm
- 小顺=Tiểu Thuận
- 顾伯爵=Cố bá tước
- 段双双=Đoạn Song Song
- 卫星=Vệ Tinh
- 孙校长=Tôn hiệu trưởng
- 路上层=lộ thượng tầng
- 顾学霸=Cố học bá
- 周元帅=Chu nguyên soái
- 孙部长=Tôn bộ trưởng
- 宋时=Tống thời
- 蔡国=Thái Quốc
- 燕云=Yến Vân
- 邢国=Hình Quốc
- 蔡人=Thái nhân
- 伏虎=Phục Hổ
- 顾什长=Cố thập trưởng
- 曲大哥=Khúc đại ca
- 孙头儿=Tôn đầu nhi
- 听在下=nghe tại hạ
- 崇恩侯=Sùng Ân Hầu
- 赵方=Triệu Phương
- 刘存宇=Lưu Tồn Vũ
- 顾将军=Cố tướng quân
- 米粒国=Mễ Lạp Quốc
- 中米=Trung Mễ
- 临海=Lâm Hải
- 丹尼·顾=Danny · Cố
- 翠微苑=Thúy Vi Uyển
- 高氏=Cao thị
- 齐氏=Tề thị
- 老齐=lão Tề
- 反派齐=vai ác Tề
- 老郝=lão Hách
- 小郝=Tiểu Hách
- 郝家=Hách gia
- 段老师=Đoạn lão sư
- 郝先生=Hách tiên sinh
- 郝叔叔=Hách thúc thúc
- 滨海=Tân Hải
- 男主高=nam chủ Cao
- 小白鼠=tiểu bạch thử
- 肖老师=Tiếu lão sư
- 顾导=Cố đạo
- 红胡子=Hồng Hồ Tử
- 白云=Bạch Vân
- 段姓=họ Đoạn
- 段神医=Đoạn thần y
- 卡西莫多=Quasimodo
- 亚非=Á Phi
- 张默=Trương Mặc
- 赵慧芳=Triệu Tuệ Phương
- 段先生=Đoạn tiên sinh
- 张先生=Trương tiên sinh
- 顾大师=Cố đại sư
- 蒹葭=Kiêm Gia
- 荼蘼=Đồ Mi
- 叫屈无心=kêu Khuất Vô Tâm
- 混陀国=Hỗn Đà Quốc
- 甲三=Giáp Tam
- 杂役殿=Tạp Dịch điện
- 甲六=Giáp Lục
- 小七七=Tiểu Thất Thất
- 毒殿=Độc điện
- 胡阳=Hồ Dương
- 张庄主=Trương trang chủ
- 胡老庄主=Hồ lão trang chủ
- 原地盘=nguyên địa bàn
- 绿林=Lục Lâm
- 贾父=Giả phụ
- 青青=Thanh Thanh
- 七七=Thất Thất
- 邱盟主=Khâu minh chủ
- 悦来=Duyệt Lai
- 邱大爷=Khâu đại gia
- 山儿=Sơn Nhi
- 影殿=Ảnh điện
- 邢久思=Hình Cửu Tư
- 天霖=Thiên Lâm
- 陈温=Trần Ôn
- 火灵=Hỏa Linh
- 扶摇=Phù Diêu
- 尚恩=Shane
- 祭影者=Sacrifice
- 和尚恩=cùng Shane
- 辛迪=Cindy
- 庞尼=Penny
- 露西=Lucy
- 辛拉=Singra
- 耶罗=Gia La
- 久思=Cửu Tư
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 邢宗主=Hình tông chủ
- 段道友=Đoạn đạo hữu
- 顾道友=Cố đạo hữu
- 叫人间=gọi nhân gian
- 定安=Định An
- 安广=An Quảng
- 安广候=An Quảng hầu
- 安广侯=An Quảng Hầu
- 定安侯=Định An Hầu
- 顾侯爷=Cố hầu gia
- 郭皇后=Quách Hoàng Hậu
- 汉国=Hán Quốc
- 郭姓=họ Quách
- 段侯=Đoạn hầu
- 莱辛格=Lessinger
- 莫里尔=Morrill
- 本尼=Benny
- 尼尔=Neil
- 汤玛斯=Thomas
- 诺丁=Notting
- 丹尼尔=Daniel
- 亚夫=Yaf
- 米莉=Millie
- 斯瓦丁=Swadding
- 莫瑞=Morey
- 莱托利亚=Lettoria
- 克里安=Krian
- 塔乌尔=Taur
- 纳卡尔=Nacal
- 种花=Chủng Hoa
- 乔瑟=Joseph
- 乔瑟亚=Josiah
- 哥布林=Goblin
- 小哥布林=tiểu Goblin
- 咕咕哒=Coo
- 多利亚斯=Dolias
- 老哥布林=lão Goblin
- 汉斯=Hans
- 珀利亚=Pelia
- 色拉=salad
- 弗罗娜=Frona
- 佛罗娜=Frona
- 银狐=Ngân Hồ
- 红十七娘=Hồng Thập Thất Nương
- 红大娘=Hồng Đại Nương
- 麒麟=Kỳ Lân
- 天瑞城=Thiên Thụy Thành
- 三娇阁=Tam Kiều Các
- 三娇=Tam Kiều
- 十七娘=Thập Thất Nương
- 黑死娘=Hắc Tử Nương
- 黑四娘=Hắc Tứ Nương
- 曲风=Khúc Phong
- 清崖子=Thanh Nhai Tử
- 明澈观=Minh Triệt quan
- 清岚子=Thanh Lam Tử
- 清崖=Thanh Nhai
- 清岚=Thanh Lam
- 明翎子=Minh Linh Tử
- 红旗娘=Hồng Kỳ Nương
- 紫都=Tử Đô
- 红六娘=Hồng Lục Nương
- 琅嬛精舍=Lang Hoàn Tinh Xá
- 胡晓蒙=Hồ Hiểu Mông
- 晓蒙=Hiểu Mông
- 李浑=Lý Hồn
- 秦寰雪=Tần Hoàn Tuyết
- 秦寰英=Tần Hoàn Anh
- 秦寰雪原=Tần Hoàn Tuyết nguyên
- 抚远=Phủ Viễn
- 禄王=Lộc Vương
- 成王=Thành Vương
- 萧取关=Tiêu Thủ Quan
- 田祥=Điền Tường
- 张太监=Trương thái giám
- 艾景=Ngải Cảnh
- 沧浪=Thương Lãng
- 星国=Tinh Quốc
- 宏国=Hoành Quốc
- 李斌陈=Lý Bân Trần
- 考利=Cowley
- 希奇亚=Chichia
- 艾多恩=Aydon
- 菲琳娜=Felina
- 黑塔=Heita
- 白银骑士团=Bạch Ngân kỵ sĩ đoàn
- 黑骑士=Hắc kỵ sĩ
- 白银骑士=Bạch Ngân kỵ sĩ
- 莱尼尔=Rainier
- @无限好文, 尽在杰米哒=
- 麒麟阁=Kỳ Lân Các
- 长衍道宗=Trường Diễn Đạo Tông
- 《我OO天》=《 Ta OO Thiên 》
- 永国第一关=Vĩnh Quốc đệ nhất quan
- 谈何在意=nói gì để ý
- 第八十七=thứ 87
- 各房里=các phòng
- 爱玩爱闹=ái ngoạn ái nháo
- 顾城主=Cố thành chủ
- 子女们=con cái
- 越轻微=càng ít
- 得狗带了=phải GO DIE
- “不明白”=“Không minh bạch”
- 道宗=Đạo Tông
- 这么好聚好散=như vậy hảo tụ hảo tán
- 半休眠状态=bán hưu miên trạng thái
- 前宿主=tiền ký chủ
- 前两任宿主=tiền hai nhậm ký chủ
- 小白菜=cải thìa
- 半休眠=bán hưu miên
- 随心所以的去浪=tùy tâm đi lãng
- 歪路=oai lộ
- 第一二三次=lần một hai ba
- 修真.世界=tu chân thế giới
- 两后十七妃=2 hậu 17 phi
- 一百多对吧=hơn một trăm đôi đi
- 跟上一任一样=cùng tiền nhiệm giống nhau
- 《养心功》=《 Dưỡng Tâm Công 》
- 摊上=quán thượng
- 没当过人=chưa từng làm người
- 更有甚者=thậm chí còn có
- 剑丸=Kiếm Hoàn
- 雷金火三灵根=Lôi Kim Hỏa tam linh căn
- 那人来人往=kia người đến người đi
- 朝东边=nhắm hướng đông
- 生身之人=sinh thân chi nhân
- 这些年少之人=này đó niên thiếu chi nhân
- 晁灵根=Tiều linh căn
- 上日下兆=thượng nhật 日 hạ triệu 兆
- 极少有的晁灵根=cực nhỏ có Tiều (晁) linh căn
- 潮灵根?=Triều (潮) linh căn?
- 年纪不大气性挺大=tuổi không đại tính tình rất đại
- 不住口的=không dừng miệng
- 被选上的人=bị tuyển người
- 也行礼=cũng hành lễ
- 瞥了瞥嘴=bĩu môi
- 把手帕=đem khăn tay
- 哽哽咽咽=nghẹn nghẹn ngào ngào
- 不关心, 为所谓=không quan tâm, không sao cả
- 挺对的=rất đúng
- 委屈只有,=ủy khuất cực kỳ,
- 拿手帕=lấy khăn tay
- 有着脚踏实地的感觉=có cảm giác chân đạp trên mặt đất
- 牙花子=cao răng
- 处感情?=xử cảm tình?
- 处感情啊=xử cảm tình a
- 三口两口=hai ba ngụm
- 灵厨=linh trù
- 杂种院里头=tạp chủng viện
- 小床上=trên cái giường nhỏ
- 很小大人=rất tiểu đại nhân
- 吃饭了反,=ăn cơm phản hồi,
- 小白的宿主=tiểu bạch ký chủ
- 魔宗暗门=Ma Tông Ám Môn
- 养剑之地=Dưỡng Kiếm Chi Địa
- 能望到此地=có thể thấy ở đây
- 瞬息千里=giây lát ngàn dặm
- 瞬息百里=giây lát trăm dặm
- 五把小剑=năm thanh kiếm nhỏ
- 左袖子上=trên tay áo bên trái
- 挺像是=rất giống là
- 不·是·=không · phải ·
- 他道号为难=hắn đạo hào Vi Nan
- 地(xin)=địa ( xin )
- 比丘尼=Tì Khưu Ni
- 两个小豆子=hai cái tiểu đậu tử
- 不善起名=không giỏi đặt tên
- 净字辈=Tịnh tự bối
- 半寸宽两寸长=rộng nửa tấc dài hai tấc
- 小黑点=tiểu hắc điểm
- 可变化=có thể biến hóa
- 大不过房屋=đại bất quá phòng ốc
- 侍剑堂=Thị Kiếm Đường
- 童师弟=Đồng sư đệ
- 想看一看=muốn nhìn xem
- 和亲身经历=cùng tự thân trải qua
- 一.丝.不挂=trần như nhộng
- 屠魔卫道=đồ ma vệ đạo
- 全很的虚汗=đầy đầu mồ hôi
- 魔涨道消=ma trướng đạo tiêu
- 万魔血窟=Vạn Ma Huyết Quật
- 若不如此=nếu không như vậy
- 第一剑□□.=Đệ Nhất Kiếm rút ra.
- 第一剑=Đệ Nhất Kiếm
- 《入门剑法》=《 Nhập Môn Kiếm Pháp 》
- 导气符=Đạo Khí Phù
- 小还丹=Tiểu Hoàn Đan
- 屁股尿流=tè ra quần
- 凝意为实=ngưng ý vi thật
- 拿第一件作为镇压=lấy Đệ Nhất Kiếm làm trấn áp
- 当我没问=coi như ta không hỏi
- 不错眼珠=không dời mắt
- 来回复=tới hồi phục
- 中剑修的=trung kiếm tu
- 所念所想=sở niệm sở tưởng
- 瞎逼.逼.=nói nhảm
- 瞎.逼.逼=nói nhảm
- 剑丹=Kiếm Đan
- 清气上升浊气下降=thanh khí bay lên trọc khí giáng xuống
- 该死的不死=nên chết lại không chết
- 殷雪宫=Ân Tuyết Cung
- 碧琼千叶=Bích Quỳnh Thiên Diệp
- 幻彩=huyễn thải
- 当真元=đương chân nguyên
- 比如今天=tỷ như hôm nay
- 一个比一个=một cái so một cái
- 季端阳=Quý Đoan Dương
- 狂道人=Cuồng đạo nhân
- 《纯一功》=《 Thuần Nhất Công 》
- 玄阴灵根=Huyền Âm linh căn
- 天阳灵根=Thiên Dương linh căn
- 阳难长了=dương khó trưởng
- 在下.身=tại hạ thân
- 师弟该喜好了, 我去看看他=sư đệ nên tỉnh, ta đi xem hắn
- 玩不起=chơi không nổi
- 小黑屋=phòng tối
- 管住了=quản trụ
- 情.爱=tình ái
- 被黑云遮蔽=bị hắc vân che đậy
- 黑云=Hắc Vân
- 登仙劫=đăng tiên kiếp
- 着重新=trọng tân
- 道很重要,=Đạo rất quan trọng,
- 坚持己道=kiên trì đạo của mình
- 也在所不惜的道是什么呢=cũng không tiếc Đạo là cái gì đâu
- 我的道到底是什么=ta Đạo rốt cuộc là cái gì
- 想叫宿主=muốn kêu ký chủ
- 甚为欣!=rất là an...
- 太.安心=quá an tâm
- 不干.他=không làm hắn
- 小白兔=tiểu bạch thỏ
- 真字诀=Chân Tự Quyết
- 双双陨落=song song ngã xuống
- 相亲亲……=tưởng thân thân……
- 不美艳=không mỹ diễm
- 分道扬镳, 桥归桥路归路=đường ai nấy đi, cầu về cầu, lộ về lộ
- 欺·负=khi dễ
- 一个叫糖葫芦=một cái kêu Đường Hồ Lô
- 糖葫芦很符合一点=Đường Hồ Lô phù hợp một chút
- 一双琥珀色的眸子=một đôi hổ phách sắc con ngươi
- 若有水波荡漾=như có nước gợn nhộn nhạo
- 如此盛世=như thế thịnh thế
- 藏卷楼=Tàng Quyển Lâu
- 五步一楼=năm bước một lầu
- 三步一阁, 五步一楼=ba bước một các, năm bước một lầu
- 都有用处在其中=đều có tác dụng ở trong đó
- 散珠峰=Tán Châu Phong
- 万剑一归宗=Vạn Kiếm nhất quy tông
- 菩提本无树=Bồ Đề bổn vô thụ
- 底子有罪=đệ tử có tội
- 雷霆炸响=lôi đình nổ vang
- 一叶扁舟=nhất diệp thuyền con
- 虎头虎脑=hổ đầu hổ não
- 三个小豆子=ba cái tiểu đậu tử
- 流云=lưu vân
- 这天然渣=này thiên nhiên tra
- 一切为二=nhất thiết vi nhị
- 极光光华=cực quang quang hoa
- 半天极光=bán thiên cực quang
- 雷霆炸裂=lôi đình tạc liệt
- 凶兽展翼=hung thú triển dực
- 雷霆轰鸣=lôi đình nổ vang
- 示.威=thị uy
- 之感悟=chi cảm ngộ
- 干.他=làm hắn
- 在身心俱疲=ở thân tâm đều mệt
- 我心悦于你=ta thích ngươi
- 散阳灵根=Tán Dương linh căn
- 金火双灵根=Kim Hỏa song linh căn
- 水木灵根=Thủy Mộc linh căn
- 那人世间=kia nhân thế gian
- 琳琅采花剑=Lâm Lang hái hoa kiếm
- 方才与你分开=mới cùng ngươi tách ra
- 有才有能=có tài có năng
- 成天机书=thành Thiên Cơ Thư
- 不打磕=không đánh khái
- 是凡人就又谷欠望=là phàm nhân liền có dục vọng
- 忍不忍得住=nhịn được không
- 孟久耀=Mạnh Cửu Diệu
- 离火宗=Ly Hỏa Tông
- 离火焚剑=Ly Hỏa đốt Kiếm
- 趣谈=thú đàm
- 双双方宗门=song phương tông môn
- 半天的极光=bán thiên cực quang
- 青衣女子=thanh y nữ tử
- 青衣师姐=thanh y sư tỷ
- 散溢=tán dật
- 取剑宗而代之=thay thế Kiếm Tông
- 法相=Pháp tướng
- 火巨人=Hỏa cự nhân
- 白龙剑修=bạch long kiếm tu
- 剑丹初期=Kiếm Đan sơ kỳ
- 宿母=ký mẫu
- 求饶命=cầu tha mạng
- 长衍宗=Trường Diễn Tông
- 四大宗门=tứ đại tông môn
- 致.幻=gây ảo giác
- 闭着气=bế khí
- 疑邻偷斧=nghi hàng xóm trộm rìu
- 火芯木=Hỏa Tâm Mộc
- 嘴上也没听=ngoài miệng cũng không ngừng
- 严肃不起来=nghiêm túc không nổi
- 七七八八=thất thất bát bát
- 真的假的,虚的实的=thật giả, hư thật
- 琥珀色的桃胶=hổ phách sắc đào keo
- 桃胶=nhựa đào
- 剑(chi)修(huo)=kiếm ( tham ) tu ( ăn )
- 不,喜,欢=không, hỉ, hoan
- 一片黑云=một mảnh hắc vân
- 极光剑=Cực Quang kiếm
- 有不少他就突破=có không ít người liền đột phá
- 太过着相了.=quá mức chấp mê.
- 最厚实=dày nhất
- 性.向=tính hướng
- 为凡人=vì phàm nhân
- 奇人出山河变=kỳ nhân xuất sơn hà biến
- 诱惑.性=dụ hoặc tính
- 侵略.性=xâm lược tính
- 天阴灵根=Thiên Âm linh căn
- 越来越冷静=càng ngày càng bình tĩnh
- 要道侣=muốn đạo lữ
- 毛贤弟=Mao hiền đệ
- 比你大好吧=so ngươi lớn được không
- 毛掌门=Mao chưởng môn
- 这天阴灵根=này Thiên Âm linh căn
- 澜波楼=Lan Ba Lâu
- 上衣裳=thượng y thường
- 小玉瓶=tiểu ngọc bình
- 那天阴灵根=kia Thiên Âm linh căn
- 林秀秀=Lâm Tú Tú
- 怎么想象中=như thế nào tưởng tượng trung
- 有福气=có phúc khí
- 着书人=người viết
- 日产生活=nhật thường sinh hoạt
- 自.渎=tự an ủi
- 别就回来后=bị cứu về sau
- 小高兴=tiểu cao hứng
- 绿氤=Lục Nhân
- 游厨=du trù
- 青衣少女=thanh y thiếu nữ
- 奎龟=Khuê Quy
- 木麒麟=mộc kỳ lân
- 霸道剑尊=Bá Đạo Kiếm Tôn
- 雨革月剑尊=Vũ Cách Nguyệt Kiếm Tôn
- 跳起老高=nhảy lên lão cao
- 天鎏金=Thiên Lưu Kim
- 要有本真真闹起来=phải có bản lĩnh thật nháo lên
- 极光剑气=cực quang kiếm khí
- 不死气沉沉=bất tử khí trầm trầm
- 古木村=Cổ Mộc thôn
- 有六耳=có lục nhĩ
- 镜里海=Kính Lí hải
- 锦龙镇=Cẩm Long trấn
- 双双失了元阳=song song mất nguyên dương
- 都没精打采=cũng chưa tinh đánh thải
- 远明剑尊=Viễn Minh Kiếm Tôn
- 自沉=tự trầm
- 口小鼎=khẩu tiểu đỉnh
- 雷霆之吼=lôi đình chi rống
- 一团团的黑云=một đoàn đoàn hắc vân
- 普山剑派=Phổ Sơn Kiếm Phái
- 避毒.丸=tránh độc hoàn
- 来天生魔种=tới thiên sinh ma chủng
- 恐同者=người sợ gay
- 雷霆集团=Lôi Đình tập đoàn
- 大开拓期=đại khai thác kỳ
- 贩.毒=bán mai thuý
- T市=thành phố T
- 二中=Nhị Trung
- 停了一小段=ngừng một tiểu đoạn
- 寓公=ngụ công
- 恋.童.癖=luyến đồng phích
- 台风=đài phong
- 先进电子世界里=tiên tiến điện tử giới
- 刘教授=giáo sư Lưu
- 已经过时了=đã hết thời
- 网剧=web drama
- 男一周珩=nam nhất Chu Hành
- 是何元清=là Hà Nguyên Thanh
- 最美艳=tối mỹ diễm
- 小米粥=Tiểu Mễ Chúc
- 《江湖春秋》=《 Giang Hồ Xuân Thu 》
- 葡萄台=Đài Quả Nho
- 圣·安东尼奥=St. Antonio
- 花瓶大厦=cao ốc Hoa Bình
- 站在老高的身后=đứng sau lưng lão Cao
- 展翼=Triển Dực
- 虎头鱼=Hổ Đầu ngư
- 一叶寺=chùa Nhất Diệp
- “有福啊=“Hữu Phúc a
- “有福!=“Hữu Phúc!
- 有福啊——=Hữu Phúc a ——
- 静候刚才一直=Tĩnh Hầu vừa rồi vẫn luôn
- 静候三子=Tĩnh Hầu tam tử
- 社♂会=xã ♂ hội
- 社♂会了=xã ♂ hội
- 上的人工=thượng nhân công
- 眉目周正=mặt mày đoan chính
- 和美洲=cùng Châu Mỹ
- 莽哥=Mãng ca
- 过天使=qua thiên sứ
-
Hơi nước thời đại huyết tộc hằng ngày / Steampunk chi Orwitzka
visibility85291 star6733 33
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Hơi nước thời đại huyết tộc hằng ngày / Steampunk chi Orwitzka
visibility85291 star6733 33
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1386
- 薛易=Tiết Dịch
- 剑宗=Kiếm Tông
- 顾辞久=Cố Từ Cửu
- 段少泊=Đoạn Thiếu Bạc
- 曲英然=Khúc Anh Nhiên
- 凌秀秀=Lăng Tú Tú
- 李滨程=Lý Tân Trình
- 比尔=Bill
- 孟佩=Mạnh Bội
- 雅兰=Nhã Lan
- 利亚=Leah
- 澜波道宗=Lan Ba Đạo Tông
- 吴剀=Ngô Cai
- 段泊=Đoạn Bạc
- 苏谷=Tô Cốc
- 杰米哒=Kiệt Mễ Đát
- 曲晓森=Khúc Hiểu Sâm
- 柳明沧=Liễu Minh Thương
- 韩允礼=Hàn Duẫn Lễ
- 楚泽玉=Sở Trạch Ngọc
- 章钰铭=Chương Ngọc Minh
- 襄侯=Tương Hầu
- 高邑=Cao Ấp
- 顾怀钦=Cố Hoài Khâm
- 顾辞燕=Cố Từ Yến
- 辞久=Từ Cửu
- 左从安=Tả Tòng An
- 化神=Hóa Thần
- 易震=Dịch Chấn
- 胭脂剑尊=Yên Chi Kiếm Tôn
- 倪小槿=Nghê Tiểu Cẩn
- 净久=Tịnh Cửu
- 净泊=Tịnh Bạc
- 张丛澜=Trương Tùng Lan
- 许衍波=Hứa Diễn Ba
- 少泊=Thiếu Bạc
- 吞湮=Thôn Yên
- 碧琼=Bích Quỳnh
- 琳琅剑=Lâm Lang Kiếm
- 姜璐=Khương Lộ
- 苏小叶=Tô Tiểu Diệp
- 在左砾关=ở Tả Lịch Quan
- 左砾关=Tả Lịch Quan
- 姜瑛=Khương Anh
- 宁苏涣=Ninh Tô Hoán
- 左静儿=Tả Tĩnh Nhi
- 王曦=Vương Hi
- 南宫切=Nam Cung Thiết
- 薛益=Tiết Ích
- 叫好人卡=gọi là thẻ người tốt
- 清平城=Thanh Bình thành
- 童北齐=Đồng Bắc Tề
- 方剑仙=Phương Kiếm Tiên
- 闫朝宗=Diêm Triều Tông
- 水龙=Thủy Long
- 柳佩=Liễu Bội
- 杨婉儿=Dương Uyển Nhi
- 箜篌=đàn hạc
- 不跟你说了=không cùng ngươi nói
- 桃夭=Đào Yêu
- 孟淳琇=Mạnh Thuần Tú
- 孟淳玲=Mạnh Thuần Linh
- 穆长天=Mục Trường Thiên
- 崇明=Sùng Minh
- 已无恙=đã không việc gì
- 靠虫子=nướng sâu
- 左荣哥=Tả Vinh Ca
- 白灵=Bạch Linh
- 罗秀手=La Tú Thủ
- 乂木剑尊=Nghệ Mộc Kiếm Tôn
- 砥锋剑尊=Chỉ Phong Kiếm Tôn
- 天韶尊者=Thiên Thiều tôn giả
- 左婴=Tả Anh
- 毛杜江=Mao Đỗ Giang
- 流吟=Lưu Ngâm
- 曲岩=Khúc Nham
- 驻波城=Trú Ba thành
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 亮剑城=Lượng Kiếm thành
- 小玉=Tiểu Ngọc
- 鹭江城=Lộ Giang thành
- 殷雪王=Ân Tuyết Vương
- 齐物阁=Tề Vật Các
- 辰夜=Thần Dạ
- 寂灭沙海=Tịch Diệt Sa Hải
- 血眼海=Huyết Nhãn Hải
- 寂灭沙漠=Tịch Diệt Sa Mạc
- 虎眼魔尊=Hổ Nhãn Ma Tôn
- 许仙人=Hứa tiên nhân
- 九安=Cửu An
- 偏题=thiên đề
- 白骨原=Bạch Cốt Nguyên
- 孙毅骏=Tôn Nghị Tuấn
- 雷锦=Lôi Cẩm
- 苍蝇馆=quán bình dân
- 赵碾=Triệu Niễn
- 张琦=Trương Kỳ
- 三庄=Tam Trang
- 倪劲=Nghê Kính
- 房管=phòng quản
- 孙烨=Tôn Diệp
- 小揪揪=chỏm tóc
- 王环静=Vương Hoàn Tĩnh
- 吴硕迪=Ngô Thạc Địch
- 赵悦=Triệu Duyệt
- 冯陶=Phùng Đào
- 徐畅=Từ Sướng
- 张应=Trương Ứng
- 猫道=đường cho mèo
- 大头哥=Đại Đầu ca
- 邱子廷=Khâu Tử Đình
- 魏涛涛=Ngụy Đào Đào
- 刘靖=Lưu Tĩnh
- 何元清=Hà Nguyên Thanh
- 阴无殇=Âm Vô Thương
- 周珩=Chu Hành
- 孙凯=Tôn Khải
- 叶墨良=Diệp Mặc Lương
- 小段=Tiểu Đoạn
- 长风剑派=Trường Phong kiếm phái
- 长风剑客=Trường Phong kiếm khách
- 孙沐然=Tôn Mộc Nhiên
- 雷浩=Lôi Hạo
- 苏玛丽=Tô Mã Lệ
- 曲玉成=Khúc Ngọc Thành
- 梁玉阁=Lương Ngọc Các
- 展翎=Triển Linh
- 胡苏苏=Hồ Tô Tô
- 佟昱轻=Đồng Dục Khinh
- 邱冉=Khâu Nhiễm
- 周晓=Chu Hiểu
- 佳恩斯=Jaynes
- 里外国人=trong người nước ngoài
- 赵毅=Triệu Nghị
- 信哥=Tín ca
- 赵书文=Triệu Thư Văn
- 卫行安=Vệ Hành An
- 刘舟=Lưu Chu
- 抚幼院=Phủ Ấu Viện
- 牛二=Ngưu Nhị
- 虎六=Hổ Lục
- 赵大花=Triệu Đại Hoa
- 王虎蛋=Vương Hổ Đản
- 妇幼院=Phụ Ấu Viện
- 虎七=Hổ Thất
- 文童=văn đồng
- 孙才=Tôn Tài
- 双黄=Song Hoàng
- 刘雪娘=Lưu Tuyết Nương
- 戴远国=Đái Viễn Quốc
- 摔跤=đấu vật
- 悍匪的外貌=bề ngoài như tướng cướp
- 太孙=Thái Tôn
- 顾永林=Cố Vĩnh Lâm
- 范左晖=Phạm Tả Huy
- 凉山=Lương Sơn
- 泞水=Nính Thủy
- 斛州=Hộc Châu
- 王泉=Vương Tuyền
- 王梁=Vương Lương
- 金戈=Kim Qua
- 岐阳=Kỳ Dương
- 赵瑾睿=Triệu Cẩn Duệ
- 赵瑾汶=Triệu Cẩn Vấn
- 宁斌=Ninh Bân
- 安木达=An Mộc Đạt
- 赵独眼=Triệu Độc Nhãn
- 金有才=Kim Hữu Tài
- 户部尚书=Hộ Bộ thượng thư
- 盐戎人=Diêm Nhung người
- 屏州=Bình Châu
- 赵莹草=Triệu Oánh Thảo
- 迪尔达因=Dildain
- 莫洛安=Molouan
- 凯摩拉=Kemora
- 星长=Tinh Trưởng
- 莫罗=Moro
- 沙耶尔=Shayel
- 巴托=Barto
- 李默=Lý Mặc
- 博托尔=Botol
- 格力文=Greewen
- 苏沙纳=Susana
- 费里奥斯=Ferrios
- 费力恩=Ferrin
- 屠杀团=Đồ Sát đoàn
- 多尔特=Dolt
- 发傻=phát ngốc
- 帕森=Parson
- 奥利=Orly
- 凡尔普斯=Verps
- 马修斯=Matthews
- 道格=Doug
- 奥塞亚=Ossia
- 赫里安=Hrian
- 把马修斯=đem Matthews
- 水晶眼=Thủy Tinh Nhãn
- 泰坦们=Titan nhóm
- 歇尔根=Schergen
- 蒙巴斯坦=Monbasstein
- 朗格内克=Langnek
- 依丁克=Idink
- 莫璐顿=Morton
- 克拉琉斯=Kras
- 马陆=cuốn chiếu
- 莫塞尔=Mosser
- 朗格里克=Langgrik
- 韩骐=Hàn Kỳ
- 彭利亚纳=Pengliana
- 璀璨之泪=Nước Mắt Lộng Lẫy
- 珊娜=Shanna
- 蒙巴尔=Montbard
- 雪勒=Schiller
- 莫比=Moby
- 达威尔=Dawell
- 潘德普=Pandep
- 索伦=Sauron
- 维森=Wissen
- 卡拉=Kara
- 沈小怡=Thẩm Tiểu Di
- 孙欣然=Tôn Hân Nhiên
- 吉娃娃=Chihuahua
- 袁通=Viên Thông
- 方爱梅=Phương Ái Mai
- 宋优=Tống Ưu
- 刘甜甜=Lưu Điềm Điềm
- 郑毅伟=Trịnh Nghị Vĩ
- 马丁=Martin
- 尼莫拉=Niemöller
- 张毅伟=Trương Nghị Vĩ
- 胡克山=Hồ Khắc Sơn
- 孙元=Tôn Nguyên
- 周晓斌=Chu Hiểu Bân
- 张元=Trương Nguyên
- 王一钦=Vương Nhất Khâm
- 李勤=Lý Cần
- 班长=ban trưởng
- 迈尔斯=Miles
- 德牧=chó Berger
- 煤球=Cục Than
- 无瑕尊者=Vô Hà tôn giả
- 陆远=Lục Viễn
- 诚顺=Thành Thuận
- 卿玉=Khanh Ngọc
- 大力宗=Đại Lực tông
- 濯水宗=Trạc Thủy tông
- 启东县=Khải Đông huyện
- 孙有三=Tôn Hữu Tam
- 承云门=Thừa Vân môn
- 孙有福=Tôn Hữu Phúc
- 孙二壮=Tôn Nhị Tráng
- 孙玉胜=Tôn Ngọc Thắng
- 孙有文=Tôn Hữu Văn
- 回天上=về trên trời
- 胡柱子=Hồ Trụ Tử
- 段英=Đoạn Anh
- 孙年德=Tôn Niên Đức
- 上山村=Thượng Sơn thôn
- 掩阳尊者=Yểm Dương tôn giả
- 赵午=Triệu Ngọ
- 许浅=Hứa Thiển
- 楚冉关=Sở Nhiễm Quan
- 钱不二=Tiền Bất Nhị
- 吴大胆=Ngô Đại Đảm
- 萧琮=Tiêu Tông
- 修云峰=Tu Vân phong
- 沃伦=Warren
- 郭林=Quách Lâm
- 陈晓燕=Trần Hiểu Yến
- 赵景光=Triệu Cảnh Quang
- 王亮=Vương Lượng
- 周舒=Chu Thư
- 张亮=Trương Lượng
- 奥利奥=Oreo
- 老婆儿女=lão bà nhi nữ
- 赵夏=Triệu Hạ
- 艾罗拉=Airola
- 曼森=Manson
- 赵铭允=Triệu Minh Duẫn
- 翟羽=Địch Vũ
- 高登海姆=Gordonheim
- 斯伦塔=Slenta
- 赛特=Dorset
- 地球人鱼=địa cầu nhân ngư
- 碧蓝=Bích Lam
- 斯伦特=Slente
- 夏尔肯=Sharken
- 盖恩=Gain
- 晴雪=Tình Tuyết
- 洛曲=Lạc Khúc
- 法兰克=Frank
- 西贝尔=Sibel
- 诺拉=Nora
- 波利菲斯=Polifis
- 巴卡尔=Bakar
- 夏尔摩=Shermore
- 菲利亚=Philia
- 附魔=phụ ma
- 雷奥=Leo
- 雷奥四世=Leo IV
- 莱希尔=Lehir
- 约拿=Jonah
- 格利亚=Glia
- 克洛玻斯=Clos
- 费力葛=Ficas
- 阿克拉=Accra
- 索玛斯=Somas
- 列维尔=Leville
- 葛文=Cát Văn
- 芒克=Munch
- 黑电=Hắc Điện
- 黑牙=Hắc Nha
- 有裳=Hữu Thường
- 林草=Lâm Thảo
- 黑熊=Hắc Hùng
- 绿鱼=Lục Ngư
- 绿鸟=Lục Điểu
- 红须=Hồng Tu
- 碧逃=Bích Đào
- 黑饱=Hắc Bão
- 黑勇=Hắc Dũng
- 萤虫=Huỳnh Trùng
- 左乱=Tả Loạn
- 东东=Đông Đông
- 西西=Tây Tây
- 花利=Hoa Lợi
- 翻绳=chơi dây
- 转生=chuyển sinh
- 博卡曼=Bokaman
- 乔渊=Kiều Uyên
- 王国雅=Vương Quốc Nhã
- 赛门=Simon
- 大管理=đại quản lý
- 托马=Toma
- 汉科=Hanke
- 拉多美雅=Rado Miya
- 摩多=Modo
- 白羽镇=Bạch Vũ trấn
- 赵宇=Triệu Vũ
- 梅彤彤=Mai Đồng Đồng
- 乔灏=Kiều Hạo
- 小轩窗=Tiểu Hiên Song
- 舒芙蕾=Soufflé
- 马卡龙=Macaron
- 雷影=Lôi Ảnh
- 西顿=Sidon
- 怀特曼=Whiteman
- 格义=Geyi
- 纳尔鲁=Narru
- 洛苏利亚=Losula
- 帕吉尼娅=Paginia
- 摩尔=Mol
- 安妮=Anne
- 杜尔=Dürr
- 莫丽萨=Morissa
- 坎维=Canvey
- 伯恩=Bourne
- 希尔薇=Hilly
- 塔曼森=Tamanson
- 南希=Nancy
- 格莱=Gray
- 唐娜=Donna
- 卡西尼亚=Cassinia
- 王太女=vương thái nữ
- 塔奇拉=Takila
- 米伦特=Milent
- 妮薇拉=Nivela
- 波赛尔=Poselle
- 黑蔷薇=Hắc Tường Vi
- 白百合=Bạch Bách Hợp
- 丹诺尔=Danol
- 费拉尔=Ferrar
- 施格恩=Sggen
- 纳葛莉=Nagley
- 多纳=Dona
- 段青云=Đoạn Thanh Vân
- 顾尧岚=Cố Nghiêu Lam
- 子袍=Tử Bào
- 胡有发=Hồ Hữu Phát
- 孙兴德=Tôn Hưng Đức
- 靖远公=Tĩnh Viễn Công
- 段怡儿=Đoạn Di Nhi
- 三姨夫=tam di phu
- 西几=sư
- 郑煜=Trịnh Dục
- 穆尔卡=Murka
- 赛义=Saiyi
- 妮拉=Nila
- 萨摩=Samoyed
- 妮维=Nivi
- 顾远韬=Cố Viễn Thao
- 段生雄=Đoạn Sinh Hùng
- 坎波拉=Campola
- 敖月=Ngao Nguyệt
- 敖静=Ngao Tĩnh
- 穆星=Mục Tinh
- 拉米达=Lamida
- 繁星漫天=Phồn Tinh Mạn Thiên
- 项繁星=Hạng Phồn Tinh
- 蜕化=lột xác
- 虫皇=Trùng Hoàng
- 瓦伦=Wallen
- 郑黯=Trịnh Ảm
- 郑顺=Trịnh Thuận
- 周卞=Chu Biện
- 达瓦=Wallen
- 卵生长=trứng sinh trưởng
- 郝汶=Hách Vấn
- 周莉=Chu Lị
- 赵浅语=Triệu Thiển Ngữ
- 首阳关=Thủ Dương quan
- 顾开=Cố Khai
- 邢人=người Hình
- 曲迎=Khúc Nghênh
- 叫好心算=gọi Hảo Tâm tính
- 岐黄营=Kỳ Hoàng doanh
- 涂夷=Đồ Di
- 赫肃=Hách Túc
- 末叶娘娘=Mạt Diệp nương nương
- 吕缙=Lữ Tấn
- 万贯=vạn quan
- 颉耶=Hiệt Gia
- 赵存宇=Triệu Tồn Vũ
- 参知=tham tri
- 焉支关=Yên Chi quan
- 联宇关=Liên Vũ quan
- 拉钩=kéo câu
- 丹尼=Danny
- 高璇辉=Cao Toàn Huy
- 主角高=vai chính Cao
- 齐炫=Tề Huyễn
- 旧人类=cựu nhân loại
- 张墨=Trương Mặc
- 赵淑芳=Triệu Thục Phương
- 孙冀=Tôn Ký
- 赵淼=Triệu Miểu
- 蒹葭宫=Kiêm Gia cung
- 屈无心=Khuất Vô Tâm
- 甲七=Giáp Thất
- 潜宫=Tiềm Cung
- 苏荷=Tô Hà
- 风流殿=Phong Lưu điện
- 长琴观=Trường Cầm quan
- 镜空山庄=Kính Không sơn trang
- 稚空=Trĩ Không
- 杜浩山=Đỗ Hạo Sơn
- 坤元=Khôn Nguyên
- 简城=Giản Thành
- 刘士安=Lưu Sĩ An
- 夏镇山=Hạ Trấn Sơn
- 贾宇归=Giả Vũ Quy
- 夏青青=Hạ Thanh Thanh
- 夏秀秀=Hạ Tú Tú
- 季远=Quý Viễn
- 周恺=Chu Khải
- 邱宇=Khâu Vũ
- 永国=Vĩnh Quốc
- 南芦=Nam Lô
- 书闲居=Thư Nhàn Cư
- 这书闲居=này Thư Nhàn Cư
- 澜沧道宗=Lan Thương Đạo Tông
- 敬天阁=Kính Thiên Các
- 和易震=cùng Dịch Chấn
- 小震=Tiểu Chấn
- 为实=Vi Thật
- 名剑仙=danh Kiếm Tiên
- 剑仙=Kiếm Tiên
- 游龙=Du Long
- 小槿=Tiểu Cẩn
- 姓倪=họ Nghê
- 孕剑池=Dựng Kiếm Trì
- 阴极海=Âm Cực Hải
- 阴天关=Âm Thiên Quan
- 净敬=Tịnh Kính
- 净高=Tịnh Cao
- 净英=Tịnh Anh
- 净乖=Tịnh Quai
- 为凡=Vi Phàm
- 净少=Tịnh Thiếu
- 剑祖=Kiếm Tổ
- 磨剑石=Ma Kiếm Thạch
- 大成=Đại Thành
- 倪师叔=Nghê sư thúc
- 澜波=Lan Ba
- 玉露=Ngọc Lộ
- 壁琼=Bích Quỳnh
- 二后=nhị hậu
- 玉璃=Ngọc Li
- 清光=Thanh Quang
- 方湖=Phương Hồ
- 童长老=Đồng trưởng lão
- 顾师兄=Cố sư huynh
- 蓝宝道宗=Lam Bảo Đạo Tông
- 碎玉剑=Toái Ngọc Kiếm
- 倪前辈=Nghê tiền bối
- 抚江=Phủ Giang
- 佩儿=Bội Nhi
- 凌波道宗=Lăng Ba Đạo Tông
- 秀秀=Tú Tú
- 泽玉=Trạch Ngọc
- 小薛=Tiểu Tiết
- 楚哥=Sở ca
- 倪道友=Nghê đạo hữu
- 易师弟=Dịch sư đệ
- 姜兄=Khương huynh
- 知音阁=Tri Âm Các
- 淳瑚=Thuần Hô
- 淳瑜=Thuần Du
- 二十郎=Nhị Thập Lang
- 六娘=Lục Nương
- 南钰=Nam Ngọc
- 很少女=rất thiếu nữ
- 长衍=Trường Diễn
- 段师兄=Đoạn sư huynh
- 和离火=cùng Ly Hỏa
- 黄风=Hoàng Phong
- 顾师叔=Cố sư thúc
- 铃儿=Linh Nhi
- 刺血=Thứ Huyết
- 从小雪=từ Tiểu Tuyết
- 易师兄=Dịch sư huynh
- 这天韶=này Thiên Thiều
- 朝宗=Triều Tông
- 重峰=Trọng Phong
- 那天韶=kia Thiên Thiều
- 弥音=Di Âm
- 慕冉=Mộ Nhiễm
- 王师傅=Vương sư phó
- 楚道友=Sở đạo hữu
- 灭光剑尊=Diệt Quang Kiếm Tôn
- 到齐物阁=đến Tề Vật Các
- 孙管事=Tôn quản sự
- 顾前辈=Cố tiền bối
- 曲国=Khúc Quốc
- 灵岩城=Linh Nham thành
- 三江=Tam Giang
- 坤宇=Khôn Vũ
- 找齐物阁=tìm Tề Vật Các
- 段前辈=Đoạn tiền bối
- 易道友=Dịch đạo hữu
- 左前辈=Tả tiền bối
- 虎眼尊者=Hổ Nhãn Tôn Giả
- 小易=Tiểu Dịch
- 张剑仙=Trương Kiếm Tiên
- 长治=Trường Trị
- 林苑=Lâm Uyển
- 方掌门=Phương chưởng môn
- 普山=Phổ Sơn
- 劈山=Phách Sơn
- 白鹤=Bạch Hạc
- 九元=Cửu Nguyên
- 云芝=Vân Chi
- 莲生=Liên Sinh
- 王笑儿=Vương Tiếu Nhi
- 阴尸仙=Âm Thi Tiên
- 血菩萨=Huyết Bồ Tát
- 血谷=Huyết Cốc
- 万魔宗=Vạn Ma Tông
- 血神窟=Huyết Thần Quật
- 炼魂宗=Luyện Hồn Tông
- 薛哥=Tiết ca
- 毒龙大山=Độc Long Đại Sơn
- 氤氲沼=Nhân Uân Chiểu
- 庆国=Khánh Quốc
- 御景城=Ngự Cảnh Thành
- 朝宗门=triều tông môn
- 姜道友=Khương đạo hữu
- 顾家=Cố gia
- 顾哥=Cố ca
- 段哥=Đoạn ca
- 顾辞=Cố Từ
- 张哥=Trương ca
- 光蛋=Quang Đản
- 毛蛋=Mao Đản
- 顾爸爸=Cố ba ba
- 徐老师=Từ lão sư
- 看顾辞久=xem Cố Từ Cửu
- 晏国=Yến Quốc
- 兰芳阁=Lan Phương Các
- 慧颖=Tuệ Dĩnh
- 王老师=Vương lão sư
- 三蛋=Tam Đản
- 黑蛋=Hắc Đản
- 姓苗=họ Miêu
- 苗老师=Miêu lão sư
- 就教官=tựu giáo quan
- 三叶草=Tam Diệp Thảo
- 小顾=Tiểu Cố
- 京影=Kinh Ảnh
- 方老师=Phương lão sư
- 青大=Thanh Đại
- 京大=Kinh Đại
- 孙导=Tôn đạo
- 进京影=vào Kinh Ảnh
- 江哥=Giang ca
- 爆哥=Bạo ca
- 周周=Chu Chu
- 当天王=đương thiên vương
- 周恒=Chu Hằng
- 更大军=canh đại quân
- 秦瑜彦=Tần Du Ngạn
- 有何元清=có Hà Nguyên Thanh
- 蛋精=đản tinh
- 大公司=đại công ty
- 段大侠=Đoạn đại hiệp
- 段大魔头=Đoạn đại ma đầu
- 白羽琪=Bạch Vũ Kỳ
- 起雷霆=khởi Lôi Đình
- 雷晓森=Lôi Hiểu Sâm
- 桐乡影城=Đồng Hương ảnh thành
- 盛世酒店=Thịnh Thế khách sạn
- 晓森=Hiểu Sâm
- 梁朝=Lương triều
- 顾老师=Cố lão sư
- 顾影帝=Cố ảnh đế
- 小刘=Tiểu Lưu
- 盛世=Thịnh Thế
- 小曲=Tiểu Khúc
- 顾大神=Cố đại thần
- 段学神=Đoạn học thần
- 胡导=Hồ đạo
- 梁姐=Lương tỷ
- 桐乡=Đồng Hương
- 椰子=Gia Tử
- 雷总=Lôi tổng
- 金雪花=Kim Tuyết Hoa
- 顾白莲=Cố bạch liên
- 沐沐=Mộc Mộc
- 赵友从=Triệu Hữu Tòng
- 唐朝=Đường triều
- 唐宋明=Đường Tống Minh
- 齐王=Tề Vương
- 孙皇后=Tôn Hoàng Hậu
- 孙太后=Tôn Thái Hậu
- 胡太守=Hồ thái thú
- 张叔=Trương thúc
- 三槐=Tam Hòe
- 孙叔=Tôn thúc
- 司安=Tư An
- 大花=Đại Hoa
- 孙三娘=Tôn Tam Nương
- 孙家=Tôn gia
- 三娘=Tam Nương
- 孙二娘=Tôn Nhị Nương
- 靖河=Tĩnh hà
- 胡大人=Hồ đại nhân
- 长平渠=Trường Bình Cừ
- 顾公子=Cố công tử
- 段公子=Đoạn công tử
- 雪娘=Tuyết Nương
- 顾大朗=Cố Đại Lãng
- 段二郎=Đoạn Nhị Lang
- 孙五郎=Tôn Ngũ Lang
- 励王=Lệ Vương
- 欣王=Hân Vương
- 文儿=Văn Nhi
- 宁太守=Ninh thái thú
- 范都督=Phạm đô đốc
- 王老县令=Vương lão huyện lệnh
- 汶儿=Vấn Nhi
- 瑾汶=Cẩn Vấn
- 瑾睿=Cẩn Duệ
- 顾兄=Cố huynh
- 静心斋=Tĩnh Tâm Trai
- 林翰林=Lâm hàn lâm
- 赵不嗣=Triệu Bất Tự
- 王甲戌=Vương Giáp Tuất
- 姚典统=Diêu Điển Thống
- 酊州=Đính Châu
- 段大人=Đoạn đại nhân
- 顾永安=Cố Vĩnh An
- 盐戎=Diêm Nhung
- 旅渠=Lữ Cừ
- 戎人=Nhung người
- 金侍郎=Kim thị lang
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 金大人=Kim đại nhân
- 公市里=công thị
- 景宗=Cảnh Tông
- 人之大痛=nhân chi đại thống
- 奥利·孔=Orly · Khổng
- 思乡=Tư Hương
- 洪马拉=Honmara
- 上海盗=thượng hải tặc
- 顾上校=Cố thượng giáo
- 西尔根=Schergen
- 段少校=Đoạn thiếu giáo
- 卡哥特=Cargo
- 骐·韩·朗格内克=Kỳ · Hàn · Langnek
- 顾中将=Cố trung tướng
- 顾元帅=Cố nguyên soái
- 艾利根=Alligan
- 法尔塔=Falta
- 段中将=Đoạn trung tướng
- 顾校长=Cố hiệu trưởng
- 丹尼斯=Dennis
- 晋长安=Tấn Trường An
- 段副校长=Đoạn phó hiệu trưởng
- 两百三十二=232
- 小丹尼=Tiểu Danny
- 周正=Chu Chính
- 卡特=Carter
- 允礼=Duẫn Lễ
- 佩佩=Bội Bội
- 段喵=Đoạn miêu
- 顾汪=Cố uông
- 梅姐=Mai tỷ
- 上方哥=thượng Phương ca
- 糖豆=Đường Đậu
- 钢豆=Cương Đậu
- 世鼎=Thế Đỉnh
- 迷彩=ngụy trang
- 栖凤桥=Tê Phượng Kiều
- 这位张=vị này Trương
- 小孟=Tiểu Mạnh
- 尼维拉=Nivela
- 周哥=Chu ca
- 老梁=lão Lương
- 李班长=Lý ban trưởng
- 老顾=lão Cố
- 白娘子=Bạch nương tử
- 毅伟=Nghị Vĩ
- 老班=lão Ban
- 吴哥=Ngô ca
- 熊出没=Boonie Bears
- 小金=Tiểu Kim
- 米国=Mễ Quốc
- 瑞国=Thụy Quốc
- 八哥=Bát ca
- 张大户=Trương đại hộ
- 张少爷=Trương thiếu gia
- 石龙=Thạch Long
- 段二毛=Đoạn Nhị Mao
- 三妞儿=Tam Nữu Nhi
- 带人家=dẫn nhân gia
- 二毛=Nhị Mao
- 大毛=Đại Mao
- 黑曜=Hắc Diệu
- 琥珀=Hổ Phách
- 六婶儿=Lục thẩm nhi
- 六嫂子=Lục tẩu tử
- 孙大虎=Tôn Đại Hổ
- 段老弟=Đoạn lão đệ
- 顾老弟=Cố lão đệ
- 顾叔=Cố thúc
- 段叔=Đoạn thúc
- 小黑=Tiểu Hắc
- 小白=Tiểu Bạch
- 孙大黑=Tôn Đại Hắc
- 崔瘸子=Thôi người què
- 怨染=Oán Nhiễm
- 孙有德=Tôn Hữu Đức
- 顾三毛=Cố Tam Mao
- 三毛=Tam Mao
- 安兴堂=An Hưng Đường
- 常玉堂=Thường Ngọc Đường
- 左慧堂=Tả Tuệ Đường
- 萧将军=Tiêu tướng quân
- 碎玉=Toái Ngọc
- 须经=Tu Kinh
- 百味阁=Bách Vị Các
- 御景峰=Ngự Cảnh phong
- 腾云=Đằng Vân
- 养灵玉=Dưỡng Linh Ngọc
- 听讲道=nghe giảng đạo
- 郎大毛=Lang Đại Mao
- 孙队=Tôn đội
- 正祥=Chính Tường
- 杰克·方=Jack · Phương
- 着陆远=Lục Viễn
- 小燕=Tiểu Yến
- 段董=Đoạn đổng
- 大的迷彩=Đại Ngụy trang
- 燕子=Yến Tử
- 小周=Tiểu Chu
- 老孙=lão Tôn
- 绿丘=Lục Khâu
- 可人鱼=khả nhân ngư
- 爱瑞安=Arian
- 费格娜=Figna
- 左易藻=Lewya
- 段博士=Đoạn tiến sĩ
- 莫瑞安=Morian
- 墨雅塔=Moyata
- 共.和=Cộng. Hòa
- 西比尔=Sibyll
- 一人类=một nhân loại
- 赫尔梅卡=Hermeka
- 铁锤岩=Thiết Chuy Nham
- 诺拉·圣·波利菲斯=Nora · St · Polifis
- 而亡灵=mà vong linh
- 滴滴塔=Diditok
- 波波弱=Bobo Nhược
- 波波洛=Popolo
- 魔能=ma năng
- 两百三十一=231
- 赖默尔=Reimer
- 一龙力=nhất long lực
- 魔动船工=ma động thuyền công
- 法利昂=Faron
- 魔偶=ma ngẫu
- 坎西亚=Cancia
- 圣龙帝=Thánh Long đế
- 圣菲尔斯=Saint Phils
- 涂叶罗=Đồ Diệp La
- 柯罗=Corot
- 魔焰=Ma Diễm
- 晨曦=Thần Hi
- 法拉克=Farank
- 巨眼=Cự Nhãn
- 安东=Anton
- 安东尼=Antony
- 碧植=Bích Thực
- 碧蛇族=Bích Xà tộc
- 碧蛇=Bích Xà
- 小白猫=tiểu bạch miêu
- 停雨=Đình Vũ
- 小章=Tiểu Chương
- 黄石=Hoàng Thạch
- 外部落=ngoại bộ lạc
- 落黑豹=lạc hắc báo
- 章哥哥=Chương ca ca
- 木果=Mộc Quả
- 狼口=Lang Khẩu
- 云过=Vân Quá
- 红枫=Hồng Phong
- 顾大美男=Cố đại mỹ nam
- 雷帮主=Lôi bang chủ
- 兰克=Ranke
- 白原城=Bạch Nguyên Thành
- 小谷=Tiểu Cốc
- 老苏=lão Tô
- 苏爸=Tô ba
- 苏妈=Tô mụ
- 萨曼莎·德·怀特曼=Samantha · de · Whiteman
- 罗吉利=Rogilli
- 唐娜·德·卡西尼亚=Donna · de · Cassinia
- 费尔曼=Fahrmann
- 安多娜=Andona
- 科利亚斯=Collias
- 雷斯科尔=Rescault
- 孔雀堡=Khổng Tước Bảo
- 希维尔=Hilly
- 嘉朝=Gia Triều
- 顾姓=họ Cố
- 慧娘=Tuệ Nương
- 段侍郎=Đoạn thị lang
- 段老娘=Đoạn lão nương
- 孙大人=Tôn đại nhân
- 承运=Thừa Vận
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 崔祭酒=Thôi tế tửu
- 崔大人=Thôi đại nhân
- 小久=Tiểu Cửu
- 孙老大人=Tôn lão đại nhân
- 久儿=Cửu Nhi
- 启瑞=Khải Thụy
- 段府=Đoạn phủ
- 涠洲=Vi Châu
- 顾侪=Cố Sài
- 怡儿=Di Nhi
- 高老板=Cao lão bản
- 景侯=Cảnh Hầu
- 翎侯=Linh Hầu
- 麟儿=Lân Nhi
- 翟总捕头=Địch tổng bộ đầu
- 胆大会=đảm đại hội
- 李三=Lý Tam
- 赶脚=cảm giác
- 鲁王=Lỗ Vương
- 果木=Quả Mộc
- 四公子=Tứ công tử
- 惠王=Huệ Vương
- 邑儿=Ấp Nhi
- 泊儿=Bạc Nhi
- 小高=Tiểu Cao
- 着地方=địa phương
- 小虎=Tiểu Hổ
- 万佛=Vạn Phật
- 平王=Bình Vương
- 黄牛=hoàng ngưu
- 大日氏=Đại Nhật thị
- 莫亚=Moya
- 凯伦=Karen
- 二货凯=nhị hóa Khải
- 凯二货=Khải nhị hóa
- 小白诺=Tiểu Bạch Nặc
- 虫后=trùng hậu
- 段心心=Đoạn Tâm Tâm
- 段宝宝=Đoạn Bảo Bảo
- 顾双双=Cố Song Song
- 瓦拉=Wallen
- 双双=Song Song
- 小黯=Tiểu Ảm
- 小顺=Tiểu Thuận
- 顾伯爵=Cố bá tước
- 段双双=Đoạn Song Song
- 卫星=Vệ Tinh
- 孙校长=Tôn hiệu trưởng
- 路上层=lộ thượng tầng
- 顾学霸=Cố học bá
- 周元帅=Chu nguyên soái
- 孙部长=Tôn bộ trưởng
- 宋时=Tống thời
- 蔡国=Thái Quốc
- 燕云=Yến Vân
- 邢国=Hình Quốc
- 蔡人=Thái nhân
- 伏虎=Phục Hổ
- 顾什长=Cố thập trưởng
- 曲大哥=Khúc đại ca
- 孙头儿=Tôn đầu nhi
- 听在下=nghe tại hạ
- 崇恩侯=Sùng Ân Hầu
- 赵方=Triệu Phương
- 刘存宇=Lưu Tồn Vũ
- 顾将军=Cố tướng quân
- 米粒国=Mễ Lạp Quốc
- 中米=Trung Mễ
- 临海=Lâm Hải
- 丹尼·顾=Danny · Cố
- 翠微苑=Thúy Vi Uyển
- 高氏=Cao thị
- 齐氏=Tề thị
- 老齐=lão Tề
- 反派齐=vai ác Tề
- 老郝=lão Hách
- 小郝=Tiểu Hách
- 郝家=Hách gia
- 段老师=Đoạn lão sư
- 郝先生=Hách tiên sinh
- 郝叔叔=Hách thúc thúc
- 滨海=Tân Hải
- 男主高=nam chủ Cao
- 小白鼠=tiểu bạch thử
- 肖老师=Tiếu lão sư
- 顾导=Cố đạo
- 红胡子=Hồng Hồ Tử
- 白云=Bạch Vân
- 段姓=họ Đoạn
- 段神医=Đoạn thần y
- 卡西莫多=Quasimodo
- 亚非=Á Phi
- 张默=Trương Mặc
- 赵慧芳=Triệu Tuệ Phương
- 段先生=Đoạn tiên sinh
- 张先生=Trương tiên sinh
- 顾大师=Cố đại sư
- 蒹葭=Kiêm Gia
- 荼蘼=Đồ Mi
- 叫屈无心=kêu Khuất Vô Tâm
- 混陀国=Hỗn Đà Quốc
- 甲三=Giáp Tam
- 杂役殿=Tạp Dịch điện
- 甲六=Giáp Lục
- 小七七=Tiểu Thất Thất
- 毒殿=Độc điện
- 胡阳=Hồ Dương
- 张庄主=Trương trang chủ
- 胡老庄主=Hồ lão trang chủ
- 原地盘=nguyên địa bàn
- 绿林=Lục Lâm
- 贾父=Giả phụ
- 青青=Thanh Thanh
- 七七=Thất Thất
- 邱盟主=Khâu minh chủ
- 悦来=Duyệt Lai
- 邱大爷=Khâu đại gia
- 山儿=Sơn Nhi
- 影殿=Ảnh điện
- 邢久思=Hình Cửu Tư
- 天霖=Thiên Lâm
- 陈温=Trần Ôn
- 火灵=Hỏa Linh
- 扶摇=Phù Diêu
- 尚恩=Shane
- 祭影者=Sacrifice
- 和尚恩=cùng Shane
- 辛迪=Cindy
- 庞尼=Penny
- 露西=Lucy
- 辛拉=Singra
- 耶罗=Gia La
- 久思=Cửu Tư
- 陈长老=Trần trưởng lão
- 邢宗主=Hình tông chủ
- 段道友=Đoạn đạo hữu
- 顾道友=Cố đạo hữu
- 叫人间=gọi nhân gian
- 定安=Định An
- 安广=An Quảng
- 安广候=An Quảng hầu
- 安广侯=An Quảng Hầu
- 定安侯=Định An Hầu
- 顾侯爷=Cố hầu gia
- 郭皇后=Quách Hoàng Hậu
- 汉国=Hán Quốc
- 郭姓=họ Quách
- 段侯=Đoạn hầu
- 莱辛格=Lessinger
- 莫里尔=Morrill
- 本尼=Benny
- 尼尔=Neil
- 汤玛斯=Thomas
- 诺丁=Notting
- 丹尼尔=Daniel
- 亚夫=Yaf
- 米莉=Millie
- 斯瓦丁=Swadding
- 莫瑞=Morey
- 莱托利亚=Lettoria
- 克里安=Krian
- 塔乌尔=Taur
- 纳卡尔=Nacal
- 种花=Chủng Hoa
- 乔瑟=Joseph
- 乔瑟亚=Josiah
- 哥布林=Goblin
- 小哥布林=tiểu Goblin
- 咕咕哒=Coo
- 多利亚斯=Dolias
- 老哥布林=lão Goblin
- 汉斯=Hans
- 珀利亚=Pelia
- 色拉=salad
- 弗罗娜=Frona
- 佛罗娜=Frona
- 银狐=Ngân Hồ
- 红十七娘=Hồng Thập Thất Nương
- 红大娘=Hồng Đại Nương
- 麒麟=Kỳ Lân
- 天瑞城=Thiên Thụy Thành
- 三娇阁=Tam Kiều Các
- 三娇=Tam Kiều
- 十七娘=Thập Thất Nương
- 黑死娘=Hắc Tử Nương
- 黑四娘=Hắc Tứ Nương
- 曲风=Khúc Phong
- 清崖子=Thanh Nhai Tử
- 明澈观=Minh Triệt quan
- 清岚子=Thanh Lam Tử
- 清崖=Thanh Nhai
- 清岚=Thanh Lam
- 明翎子=Minh Linh Tử
- 红旗娘=Hồng Kỳ Nương
- 紫都=Tử Đô
- 红六娘=Hồng Lục Nương
- 琅嬛精舍=Lang Hoàn Tinh Xá
- 胡晓蒙=Hồ Hiểu Mông
- 晓蒙=Hiểu Mông
- 李浑=Lý Hồn
- 秦寰雪=Tần Hoàn Tuyết
- 秦寰英=Tần Hoàn Anh
- 秦寰雪原=Tần Hoàn Tuyết nguyên
- 抚远=Phủ Viễn
- 禄王=Lộc Vương
- 成王=Thành Vương
- 萧取关=Tiêu Thủ Quan
- 田祥=Điền Tường
- 张太监=Trương thái giám
- 艾景=Ngải Cảnh
- 沧浪=Thương Lãng
- 星国=Tinh Quốc
- 宏国=Hoành Quốc
- 李斌陈=Lý Bân Trần
- 考利=Cowley
- 希奇亚=Chichia
- 艾多恩=Aydon
- 菲琳娜=Felina
- 黑塔=Heita
- 白银骑士团=Bạch Ngân kỵ sĩ đoàn
- 黑骑士=Hắc kỵ sĩ
- 白银骑士=Bạch Ngân kỵ sĩ
- 莱尼尔=Rainier
- @无限好文, 尽在杰米哒=
- 麒麟阁=Kỳ Lân Các
- 长衍道宗=Trường Diễn Đạo Tông
- 《我OO天》=《 Ta OO Thiên 》
- 永国第一关=Vĩnh Quốc đệ nhất quan
- 谈何在意=nói gì để ý
- 第八十七=thứ 87
- 各房里=các phòng
- 爱玩爱闹=ái ngoạn ái nháo
- 顾城主=Cố thành chủ
- 子女们=con cái
- 越轻微=càng ít
- 得狗带了=phải GO DIE
- “不明白”=“Không minh bạch”
- 道宗=Đạo Tông
- 这么好聚好散=như vậy hảo tụ hảo tán
- 半休眠状态=bán hưu miên trạng thái
- 前宿主=tiền ký chủ
- 前两任宿主=tiền hai nhậm ký chủ
- 小白菜=cải thìa
- 半休眠=bán hưu miên
- 随心所以的去浪=tùy tâm đi lãng
- 歪路=oai lộ
- 第一二三次=lần một hai ba
- 修真.世界=tu chân thế giới
- 两后十七妃=2 hậu 17 phi
- 一百多对吧=hơn một trăm đôi đi
- 跟上一任一样=cùng tiền nhiệm giống nhau
- 《养心功》=《 Dưỡng Tâm Công 》
- 摊上=quán thượng
- 没当过人=chưa từng làm người
- 更有甚者=thậm chí còn có
- 剑丸=Kiếm Hoàn
- 雷金火三灵根=Lôi Kim Hỏa tam linh căn
- 那人来人往=kia người đến người đi
- 朝东边=nhắm hướng đông
- 生身之人=sinh thân chi nhân
- 这些年少之人=này đó niên thiếu chi nhân
- 晁灵根=Tiều linh căn
- 上日下兆=thượng nhật 日 hạ triệu 兆
- 极少有的晁灵根=cực nhỏ có Tiều (晁) linh căn
- 潮灵根?=Triều (潮) linh căn?
- 年纪不大气性挺大=tuổi không đại tính tình rất đại
- 不住口的=không dừng miệng
- 被选上的人=bị tuyển người
- 也行礼=cũng hành lễ
- 瞥了瞥嘴=bĩu môi
- 把手帕=đem khăn tay
- 哽哽咽咽=nghẹn nghẹn ngào ngào
- 不关心, 为所谓=không quan tâm, không sao cả
- 挺对的=rất đúng
- 委屈只有,=ủy khuất cực kỳ,
- 拿手帕=lấy khăn tay
- 有着脚踏实地的感觉=có cảm giác chân đạp trên mặt đất
- 牙花子=cao răng
- 处感情?=xử cảm tình?
- 处感情啊=xử cảm tình a
- 三口两口=hai ba ngụm
- 灵厨=linh trù
- 杂种院里头=tạp chủng viện
- 小床上=trên cái giường nhỏ
- 很小大人=rất tiểu đại nhân
- 吃饭了反,=ăn cơm phản hồi,
- 小白的宿主=tiểu bạch ký chủ
- 魔宗暗门=Ma Tông Ám Môn
- 养剑之地=Dưỡng Kiếm Chi Địa
- 能望到此地=có thể thấy ở đây
- 瞬息千里=giây lát ngàn dặm
- 瞬息百里=giây lát trăm dặm
- 五把小剑=năm thanh kiếm nhỏ
- 左袖子上=trên tay áo bên trái
- 挺像是=rất giống là
- 不·是·=không · phải ·
- 他道号为难=hắn đạo hào Vi Nan
- 地(xin)=địa ( xin )
- 比丘尼=Tì Khưu Ni
- 两个小豆子=hai cái tiểu đậu tử
- 不善起名=không giỏi đặt tên
- 净字辈=Tịnh tự bối
- 半寸宽两寸长=rộng nửa tấc dài hai tấc
- 小黑点=tiểu hắc điểm
- 可变化=có thể biến hóa
- 大不过房屋=đại bất quá phòng ốc
- 侍剑堂=Thị Kiếm Đường
- 童师弟=Đồng sư đệ
- 想看一看=muốn nhìn xem
- 和亲身经历=cùng tự thân trải qua
- 一.丝.不挂=trần như nhộng
- 屠魔卫道=đồ ma vệ đạo
- 全很的虚汗=đầy đầu mồ hôi
- 魔涨道消=ma trướng đạo tiêu
- 万魔血窟=Vạn Ma Huyết Quật
- 若不如此=nếu không như vậy
- 第一剑□□.=Đệ Nhất Kiếm rút ra.
- 第一剑=Đệ Nhất Kiếm
- 《入门剑法》=《 Nhập Môn Kiếm Pháp 》
- 导气符=Đạo Khí Phù
- 小还丹=Tiểu Hoàn Đan
- 屁股尿流=tè ra quần
- 凝意为实=ngưng ý vi thật
- 拿第一件作为镇压=lấy Đệ Nhất Kiếm làm trấn áp
- 当我没问=coi như ta không hỏi
- 不错眼珠=không dời mắt
- 来回复=tới hồi phục
- 中剑修的=trung kiếm tu
- 所念所想=sở niệm sở tưởng
- 瞎逼.逼.=nói nhảm
- 瞎.逼.逼=nói nhảm
- 剑丹=Kiếm Đan
- 清气上升浊气下降=thanh khí bay lên trọc khí giáng xuống
- 该死的不死=nên chết lại không chết
- 殷雪宫=Ân Tuyết Cung
- 碧琼千叶=Bích Quỳnh Thiên Diệp
- 幻彩=huyễn thải
- 当真元=đương chân nguyên
- 比如今天=tỷ như hôm nay
- 一个比一个=một cái so một cái
- 季端阳=Quý Đoan Dương
- 狂道人=Cuồng đạo nhân
- 《纯一功》=《 Thuần Nhất Công 》
- 玄阴灵根=Huyền Âm linh căn
- 天阳灵根=Thiên Dương linh căn
- 阳难长了=dương khó trưởng
- 在下.身=tại hạ thân
- 师弟该喜好了, 我去看看他=sư đệ nên tỉnh, ta đi xem hắn
- 玩不起=chơi không nổi
- 小黑屋=phòng tối
- 管住了=quản trụ
- 情.爱=tình ái
- 被黑云遮蔽=bị hắc vân che đậy
- 黑云=Hắc Vân
- 登仙劫=đăng tiên kiếp
- 着重新=trọng tân
- 道很重要,=Đạo rất quan trọng,
- 坚持己道=kiên trì đạo của mình
- 也在所不惜的道是什么呢=cũng không tiếc Đạo là cái gì đâu
- 我的道到底是什么=ta Đạo rốt cuộc là cái gì
- 想叫宿主=muốn kêu ký chủ
- 甚为欣!=rất là an...
- 太.安心=quá an tâm
- 不干.他=không làm hắn
- 小白兔=tiểu bạch thỏ
- 真字诀=Chân Tự Quyết
- 双双陨落=song song ngã xuống
- 相亲亲……=tưởng thân thân……
- 不美艳=không mỹ diễm
- 分道扬镳, 桥归桥路归路=đường ai nấy đi, cầu về cầu, lộ về lộ
- 欺·负=khi dễ
- 一个叫糖葫芦=một cái kêu Đường Hồ Lô
- 糖葫芦很符合一点=Đường Hồ Lô phù hợp một chút
- 一双琥珀色的眸子=một đôi hổ phách sắc con ngươi
- 若有水波荡漾=như có nước gợn nhộn nhạo
- 如此盛世=như thế thịnh thế
- 藏卷楼=Tàng Quyển Lâu
- 五步一楼=năm bước một lầu
- 三步一阁, 五步一楼=ba bước một các, năm bước một lầu
- 都有用处在其中=đều có tác dụng ở trong đó
- 散珠峰=Tán Châu Phong
- 万剑一归宗=Vạn Kiếm nhất quy tông
- 菩提本无树=Bồ Đề bổn vô thụ
- 底子有罪=đệ tử có tội
- 雷霆炸响=lôi đình nổ vang
- 一叶扁舟=nhất diệp thuyền con
- 虎头虎脑=hổ đầu hổ não
- 三个小豆子=ba cái tiểu đậu tử
- 流云=lưu vân
- 这天然渣=này thiên nhiên tra
- 一切为二=nhất thiết vi nhị
- 极光光华=cực quang quang hoa
- 半天极光=bán thiên cực quang
- 雷霆炸裂=lôi đình tạc liệt
- 凶兽展翼=hung thú triển dực
- 雷霆轰鸣=lôi đình nổ vang
- 示.威=thị uy
- 之感悟=chi cảm ngộ
- 干.他=làm hắn
- 在身心俱疲=ở thân tâm đều mệt
- 我心悦于你=ta thích ngươi
- 散阳灵根=Tán Dương linh căn
- 金火双灵根=Kim Hỏa song linh căn
- 水木灵根=Thủy Mộc linh căn
- 那人世间=kia nhân thế gian
- 琳琅采花剑=Lâm Lang hái hoa kiếm
- 方才与你分开=mới cùng ngươi tách ra
- 有才有能=có tài có năng
- 成天机书=thành Thiên Cơ Thư
- 不打磕=không đánh khái
- 是凡人就又谷欠望=là phàm nhân liền có dục vọng
- 忍不忍得住=nhịn được không
- 孟久耀=Mạnh Cửu Diệu
- 离火宗=Ly Hỏa Tông
- 离火焚剑=Ly Hỏa đốt Kiếm
- 趣谈=thú đàm
- 双双方宗门=song phương tông môn
- 半天的极光=bán thiên cực quang
- 青衣女子=thanh y nữ tử
- 青衣师姐=thanh y sư tỷ
- 散溢=tán dật
- 取剑宗而代之=thay thế Kiếm Tông
- 法相=Pháp tướng
- 火巨人=Hỏa cự nhân
- 白龙剑修=bạch long kiếm tu
- 剑丹初期=Kiếm Đan sơ kỳ
- 宿母=ký mẫu
- 求饶命=cầu tha mạng
- 长衍宗=Trường Diễn Tông
- 四大宗门=tứ đại tông môn
- 致.幻=gây ảo giác
- 闭着气=bế khí
- 疑邻偷斧=nghi hàng xóm trộm rìu
- 火芯木=Hỏa Tâm Mộc
- 嘴上也没听=ngoài miệng cũng không ngừng
- 严肃不起来=nghiêm túc không nổi
- 七七八八=thất thất bát bát
- 真的假的,虚的实的=thật giả, hư thật
- 琥珀色的桃胶=hổ phách sắc đào keo
- 桃胶=nhựa đào
- 剑(chi)修(huo)=kiếm ( tham ) tu ( ăn )
- 不,喜,欢=không, hỉ, hoan
- 一片黑云=một mảnh hắc vân
- 极光剑=Cực Quang kiếm
- 有不少他就突破=có không ít người liền đột phá
- 太过着相了.=quá mức chấp mê.
- 最厚实=dày nhất
- 性.向=tính hướng
- 为凡人=vì phàm nhân
- 奇人出山河变=kỳ nhân xuất sơn hà biến
- 诱惑.性=dụ hoặc tính
- 侵略.性=xâm lược tính
- 天阴灵根=Thiên Âm linh căn
- 越来越冷静=càng ngày càng bình tĩnh
- 要道侣=muốn đạo lữ
- 毛贤弟=Mao hiền đệ
- 比你大好吧=so ngươi lớn được không
- 毛掌门=Mao chưởng môn
- 这天阴灵根=này Thiên Âm linh căn
- 澜波楼=Lan Ba Lâu
- 上衣裳=thượng y thường
- 小玉瓶=tiểu ngọc bình
- 那天阴灵根=kia Thiên Âm linh căn
- 林秀秀=Lâm Tú Tú
- 怎么想象中=như thế nào tưởng tượng trung
- 有福气=có phúc khí
- 着书人=người viết
- 日产生活=nhật thường sinh hoạt
- 自.渎=tự an ủi
- 别就回来后=bị cứu về sau
- 小高兴=tiểu cao hứng
- 绿氤=Lục Nhân
- 游厨=du trù
- 青衣少女=thanh y thiếu nữ
- 奎龟=Khuê Quy
- 木麒麟=mộc kỳ lân
- 霸道剑尊=Bá Đạo Kiếm Tôn
- 雨革月剑尊=Vũ Cách Nguyệt Kiếm Tôn
- 跳起老高=nhảy lên lão cao
- 天鎏金=Thiên Lưu Kim
- 要有本真真闹起来=phải có bản lĩnh thật nháo lên
- 极光剑气=cực quang kiếm khí
- 不死气沉沉=bất tử khí trầm trầm
- 古木村=Cổ Mộc thôn
- 有六耳=có lục nhĩ
- 镜里海=Kính Lí hải
- 锦龙镇=Cẩm Long trấn
- 双双失了元阳=song song mất nguyên dương
- 都没精打采=cũng chưa tinh đánh thải
- 远明剑尊=Viễn Minh Kiếm Tôn
- 自沉=tự trầm
- 口小鼎=khẩu tiểu đỉnh
- 雷霆之吼=lôi đình chi rống
- 一团团的黑云=một đoàn đoàn hắc vân
- 普山剑派=Phổ Sơn Kiếm Phái
- 避毒.丸=tránh độc hoàn
- 来天生魔种=tới thiên sinh ma chủng
- 恐同者=người sợ gay
- 雷霆集团=Lôi Đình tập đoàn
- 大开拓期=đại khai thác kỳ
- 贩.毒=bán mai thuý
- T市=thành phố T
- 二中=Nhị Trung
- 停了一小段=ngừng một tiểu đoạn
- 寓公=ngụ công
- 恋.童.癖=luyến đồng phích
- 台风=đài phong
- 先进电子世界里=tiên tiến điện tử giới
- 刘教授=giáo sư Lưu
- 已经过时了=đã hết thời
- 网剧=web drama
- 男一周珩=nam nhất Chu Hành
- 是何元清=là Hà Nguyên Thanh
- 最美艳=tối mỹ diễm
- 小米粥=Tiểu Mễ Chúc
- 《江湖春秋》=《 Giang Hồ Xuân Thu 》
- 葡萄台=Đài Quả Nho
- 圣·安东尼奥=St. Antonio
- 花瓶大厦=cao ốc Hoa Bình
- 站在老高的身后=đứng sau lưng lão Cao
- 展翼=Triển Dực
- 虎头鱼=Hổ Đầu ngư
- 一叶寺=chùa Nhất Diệp
- “有福啊=“Hữu Phúc a
- “有福!=“Hữu Phúc!
- 有福啊——=Hữu Phúc a ——
- 静候刚才一直=Tĩnh Hầu vừa rồi vẫn luôn
- 静候三子=Tĩnh Hầu tam tử
- 社♂会=xã ♂ hội
- 社♂会了=xã ♂ hội
- 上的人工=thượng nhân công
- 眉目周正=mặt mày đoan chính
- 和美洲=cùng Châu Mỹ
- 莽哥=Mãng ca
- 过天使=qua thiên sứ