Ngôn tình Khai cục nhặt được một con danh trinh thám Chủ đề tạo bởi: XXX
Khai cục nhặt được một con danh trinh thám
visibility91865 star1810 45
Hán Việt: Khai cục kiểm đáo nhất chỉ danh trinh tham
Tác giả: Tiêu Noãn Dương
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: Chương 607 chấp hành người ( chín )
Thời gian đổi mới: 18-09-2023
Cảm ơn: 353 lần
Thể loại: Diễn sinh, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Trinh thám , Manga anime , Song khiết 🕊️ , Phá án , Cường cường , Sảng văn , Hoàng tử Tennis , Nữ cường , Tương ái tương sát , Phim ảnh , 1v1 , Conan , Mất trí nhớ
Văn án
Có một cái hành tẩu Tử Thần đệ đệ là loại cái gì thể nghiệm?
Minamoto Kizuki: Tạ mời, mỗi ngày đều quá đến xuất sắc ngoạn mục, cảm giác sinh hoạt tràn ngập hy vọng.
-------------------------------------
Phát hiện nhặt về tới đệ đệ nhân thiết vô hạn thiên hướng Holmes lúc sau, Minamoto Kizuki nghiêm túc xem kỹ một chút chính mình.
Đối số tự mẫn cảm, đương quá lão sư, mãn cấp phạm tội thiên phú, trải qua sự tình bao gồm nhưng không giới hạn trong đào hố gạt người, xúi giục tự sát, uy hiếp tẩy não……
Này không phải Moriarty —— còn, có thể, là cái gì?
Minamoto Kizuki: ?
Sau đó nàng nhìn quanh một chút chung quanh, cảnh sát, cảnh sát cùng cảnh sát, trinh thám, trinh thám cùng trinh thám, vai chính, vai chính cùng vai chính.
“……”
Trong tay Boss kịch bản bỗng nhiên phỏng tay lên.
Bạn tốt, thân nhân, ái nhân, một đời người vĩnh viễn sẽ bị bên người người sở ảnh hưởng.
Đối nàng mà nói quan trọng không phải đứng ở nào một bên, mà là bên người người là ai.
Nhân loại vĩnh viễn khuất phục với ái.
-------------------------------------
Mọi người đều nói phía trước cái kia văn án quá rác rưởi cho nên ta liền thay đổi một cái, nếu cái này càng không hảo…… Ta tận lực QAQ
Nam chủ chính là Rei sẽ không sửa lại, nhưng dị phụ dị mẫu thân tỷ đệ thân tình tuyến tỉ trọng lớn hơn nữa.
Về cảnh giáo năm người tổ sống mấy cái, nói ra sẽ kịch thấu, chỉ có thể nói đại gia yên tâm lòng ta thực mềm.
Áng văn này sẽ rất dài thật dài trường, không xác định có thể hay không có tiếp theo bộ, rốt cuộc bảy tam cũng chưa viết xong, hoặc là chờ bảy tam kết thúc ta lại thêm cái trường thiên phiên ngoại.
Chính là như vậy, nhớ tới lại thêm.
Tag: POT, KnB, Tương ái tương sát, Conan
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Minamoto Kizuki ┃ vai phụ: Các nam thần ┃ cái khác: Tử Thần tiểu trinh thám, thần kỳ tennis, lừa gạt sư, mì sợi đoàn, các loại Nhật kịch
Một câu tóm tắt: Ta cùng ta bạn trai cũ tương ái tương sát hằng ngày
Lập ý: Nhiệt tình yêu thương sinh hoạt, tuân kỷ thủ pháp
- 洛山=Rakuzan
- 高校=trung học
- 赤仔=Akashi
- 长野=Nagano
- 静冈=Shizuoka
- 源桑=Minamoto-san
- 麻生圭二=Asou Keiji
- 目暮=Megure
- 月影岛=đảo Tsukikage
- 安室=Amuro
- 桑=- san
- 酱=- chan
- 兰=Ran
- 三澄=Misumi
- 源小姐=Minamoto tiểu thư
- 安室透=Amuro Tooru
- 川岛英夫=Kawashima Hideo
- 清水正人=Shimizu Masato
- 浅井成实=Asai Narumi
- 川岛=Kawashima
- 黑岩=Kuroiwa
- 清水=Shimizu
- 源长官=Minamoto trưởng quan
- 藤原=Fujiwara
- 龟山勇=Kameyama Isamu
- 东京=Tokyo
- 关东=Kanto
- 冰帝=Hyotei
- 浅川=Asai
- 迹部=Atobe
- 迹部景吾=Atobe Keigo
- 龟山=Kameyama
- 伊豆=Izu
- “源”=“Minamoto”
- 令子=Reiko
- 平田=Hirata
- 和明=Kazuaki
- 麻生=Asou
- 玲子=Reiko
- 浅井=Asai
- 铃木=Suzuki
- 西本健=Nishimoto Ken
- 西本=Nishimoto
- 美琴=Mikoto
- 周一=Shuuichi
- 成实=Seiji
- 收录机=máy cassette
- 松田=Matsuda
- 酱黄瓜=dưa leo muối
- 阵平=Jinpei
- 悦子=Etsuko
- 米花=Beika
- 景吾=Keigo
- 工藤=Kudo
- 有希子=Yukiko
- 源姐=Minamoto tỷ
- 新一=Shinichi
- 泷夜叉姬=Takiyasha Hime
- 森谷=Moriya
- 帝二=Teiji
- 黄濑=Kise
- 凉太=Ryota
- 麻理=Mari
- 忍足=Oshitari
- 裕子=Yuko
- 高木=Takagi
- 美和子=Miwako
- 白鸟=Shiratori
- 春菜=Wakana
- 冈本=Okamoto
- 隅田=Sumida
- 浅野大介=Asano Daisuke
- 宗政=Munemasa
- 源宗政=Minamoto Munemasa
- 阳菜=Hina
- 新酱=Shin-chan
- 博多=Hakata
- 宫野=Miyano
- 明美=Akemi
- 小岛元太=Kojima Genta
- 灰原=Haibara
- 志保=Shiho
- 光彦=Mitsuhiko
- 圆谷=Tsuburaya
- 西川=Nishikawa
- 奈美=Nami
- 玲华=Reika
- 三毛猫=Mikeneko
- 三毛=Mike
- 孝太郎=Koutarou
- 三鹰=Mitaka
- 智人=Norito
- 卓也=Takuya
- 林侨梅=Lâm Kiều Mai
- 高木涉=Takagi Wataru
- 福冈=Fukuoka
- 帝丹=Teitan
- 小林=Kobayashi
- 澄子=Sumiko
- 步美=Ayumi
- 最上=Mogami
- 恭子= Yukiko
- 重松=Shigematsu
- 前田=Maeda
- 中堂=Nakado
- 中堂系=Nakado Kei
- 马场=Banba
- 善治=Zenji
- 正人=Masato
- 原田=Harada
- 正太郎=Shoutarou
- 明太子=mentaiko
- 九州=Kyushu
- 京都=Kyoto
- 神奈川=Kanagawa
- 小松=Komatsu
- 百合=Yuri
- 何塞=José
- 美纱纪=Misaki
- 源伯伯=Minamoto bá bá
- 大成=Daijou
- 春夫=Haruo
- 大野=Oono
- 田中=Tanaka
- 松井=Matsui
- 降谷=Furuya
- 千叶=Chiba
- 毛利=Mouri
- 浅仓= Asakura
- 丽子=Reiko
- 福田=Fukuda
- 大辅=Daisuke
- 波本=Bourbon
- 佑介=Yusuke
- 佑一郞=Shoutarou
- 林宪明=Lâm Hiến Minh
- 紫乃原=Shinohara
- 久志·伊万诺夫=Hisashi Ivanov
- 宗方=Munakata
- 源赖朝=Minamoto no Yoritomo
- 林桥梅=Lâm Kiều Mai
- 池田=Ikeda
- 风见=Kazami
- 伊达=Date
- 裕也=Yuya
- 松本=Matsumoto
- 佑一郎=Shoutarou
- 酒卷=Sakamaki
- 青森=Aomori
- 源博雅=Minamoto no Hiromasa
- 菅沼=Suganuma
- 琴酒=Gin
- 皮斯科=Pisco
- 北条=Houjou
- 雪莉=Sherry
- 枡山=Masuyama
- 宪三=Kenzo
- 坂本=Sakamoto
- 基德=KID
- 上理=Agari
- 平次=Heiji
- 服部=Hattori
- 关西=Kansai
- 雷·卡提斯=Ray Curtis
- 和叶=Kazuha
- 辉夜=Kaguya
- 远山=Toyama
- 大泷=Otaki
- 小手川=Kotegawa
- 新内=Sanno
- 垂见=Tarumi
- 平藏=Heizou
- 丰臣秀吉=Toyotomi Hideyoshi
- 柚琉=Yuzuru
- 羽野麦=Hano Mugi
- 羽野=Hano
- 小丰=Yuta
- 加藤=Katou
- 佑司=Yuuji
- 片桐=Katagiri
- 织田=Oda
- 信长=Nobunaga
- 他杀=mưu sát
- 铃兰=lan chuông
- 福岛=Fukushima
- 明智光秀=Akechi Mitsuhide
- 重彦=Shigehiko
- 俊彰=Toshiaki
- 德川家康=Tokugawa Ieyasu
- 糟屋=Kasuya
- 伏见城=thành Fushimi
- 太阁城=thành Osaka
- 哥美拉=Gamera
- 假面超人=Kamen Rider
- 剑心=Kenshin
- 平野=Hirano
- 西村=Nishimura
- 骏府城=thành Sunpu
- 江户=Edo
- 将智=Masatomo
- 伊吹=Ibuki
- 朝仓=Asakura
- 江户川=Edogawa
- 卡提斯=Curtis
- 理卡=Richard
- 尼禄=Nero
- 提摩=Timótheos
- 静华=Shizuka
- 寝屋川市=Neyagawa
- 源氏萤=Genjibotaru
- 源义经=Minamoto no Yoshitsune
- 义经记=Huyền Thoại Yoshitsune
- 章鱼平=Takohei
- 弁庆=Benkei
- 工藤君=Kudo-kun
- 金阁寺=chùa Kinkaku
- 龙圆=Ryuen
- 警部=thanh tra
- 江户川君=Edogawa-kun
- 姓源=họ Minamoto
- 柯南君=Conan-kun
- 平成=Heisei
- 侨梅=Kiều Mai
- 源大小姐=Minamoto đại tiểu thư
- 搜查一课=Phòng Điều tra Tội phạm Đội 1
- 安室君=Amuro-kun
- 真壁=Makabe
- 原田君=Harada-kun
- 梶山=Kajiyama
- 灰原哀=Haibara Ai
- 哈罗=Haro
- 源家=Minamoto gia
- 服部君=Hattori-kun
- 新一代=tân nhất đại
- 相马=Souma
- 兰花=lan hoa
- 诺德=Nord
- 最上方=nhất phía trên
- 雷?=Ray?
- 冲田=Okita
- 只园=Gion
- 和服=kimono
- 绫小路=Ayanokoji
- 山仓=Yamakura
- 樱先生=Sakura tiên sinh
- 褉河=sông Shuku
- 西条=Saijo
- 西条大河=Saijo Taiga
- 文麿=Fumimaro
- 龙崎=Ryuzaki
- 鞍马山=núi Kurama
- 巴西利卡=Basilica
- 冲田君=Okita-kun
- 冲田冈=Okita Tsuna
- 郁夫=Ikuo
- 明智真一=Akechi Shin'ichi
- 水尾=Mizuo
- 明智部长=Akechi bộ trưởng
- 比叡山=núi Hiei
- 村正=Muramasa
- 元太=Genta
- 小岛君=Kojima-kun
- 工藤新一代=Kudo Shinichi đại
- 山本=Yamamoto
- 茱蒂=Jodie
- 斯泰琳=Starling
- 朱蒂=Jodie
- 健桑=Ken-san
- 志摩=Shima
- 志摩一未=Shima Kazumi
- 阵马=Jinba
- 梨本=Nashimoto
- 大熊=Okuma
- 邦彦=Kunihiko
- 梨本健=Nashimoto Ken
- 伊吹蓝=Ibuki Ai
- 机动=cơ động
- 冲田纲=Okita Tsuna
- 中山=Nakayama
- 龙崎君=Ryuzaki-kun
- 成川=Narikawa
- 新日暮=Shin-higure
- 板仓卓=Itakura Suguru
- 板仓=Itakura
- 千寻=Chihiro
- 群马=Gunma
- 小哀=Ai-chan
- 银座=Ginza
- 池袋=Ikebukuro
- 透子=Toko
- 源酱=Minamoto-chan
- 麦酱=Mugi-chan
- 推特=Twitter
- 最上面=trên cùng
- 神木=Kamiki
- 哀酱=Ai-chan
- 段野=Danno
- 龙哉=Tatsuya
- 白马=Hakuba
- 黑麦=Rye
- 豆治=Toji
- 我孙子豆治=Abiko Toji
- 山崎=Yamazaki
- 麦卡伦=Macallan
- 智明=Tomoaki
- 浅野=Asano
- 常盘美绪=Tokiwa Mio
- 宇佐神宫=đền Usa Jingu
- 新出=Araide
- 原佳明=Hara Yoshiaki
- 原先生=Hara tiên sinh
- 大木=Oki
- 岩松=Iwamatsu
- 美绪=Mio
- 风间=Kazama
- 英彦=Hidehiko
- 原桑=Hara-san
- 佳明=Yoshiaki
- 原夫人=Hara phu nhân
- 最上头=nhất phía trên
- 鸿上=Kogami
- 鸿上隼=Kogami Hayabusa
- 平板=iPad
- 鸿上悟=Kogami Satoshi
- 荒川=Arakawa
- 隆巴德=Lombard
- 布洛尔=Blore
- 维拉·克莱恩=Vera Claythorne
- 如月=Kisaragi
- 宾亚德=Vineyard
- 和美琴=cùng Misaka
- 福浦=Fukuura
- 莱伊=Rye
- 卡尔瓦多斯=Calvados
- 卡迈尔=Camel
- 赤井=Akai
- 赤司=Akashi
- 秀一=Shuuichi
- 基尔=Kir
- 久我=Kuga
- 久我雅人=Kuga Masato
- 降谷零=Furuya Rei
- 向日岳人=Mukahi Gakuto
- 涅罗猫=mèo Xiêm
- 达子=Dako
- 明智叔叔=Akechi thúc thúc
- 奈良泽=Narasawa
- 风户=Kazato
- 京介=Kyosuke
- 侑士=Yuushi
- 九重=Kokonoe
- 九重世人=Kokonoe Sejin
- 耕平=Kohei
- 警视正=ủy viên cảnh sát
- 警视=chánh thanh tra
- 四井=Yotsui
- 马场君=Banba-kun
- 十多海里=mười mấy hải lí
- 仁野保=Jinno Tamotsu
- 仁野=Jinno
- 热带乐园=Tropical Land
- 真壁匡=Makabe Tadashi
- 阿匡=Tadashi
- 稻见=Inami
- 研二=Kenji
- “零=“Rei
- 稻见朗=Inami Akira
- 田丸三郎=Tamaru Saburo
- 大山玲=Oyama Rei
- 搜查一科=Phòng Điều tra Tội phạm Đội 1
- 酱油=nước tương
- 手冢=Tezuka
- 国光=Kunimitsu
- 鹤岗八幡宫=Tsurugaoka Hachiman-gū
- 手冢国一=Tezuka Kunikazu
- 吉永=Yoshinaga
- 零君=Rei-kun
- 松田君=Matsuda-kun
- 萩原=Hagiwara
- 西岛=Nishijima
- 警部补=trợ lý thanh tra
- 小阵平=Jinpei-chan
- 景光=Hiromitsu
- 零,=Rei,
- 日元=yên Nhật
- 中森=Nakamori
- 吉田=Yoshida
- 仁王=Niou
- 雅治=Masaharu
- 岳人=Gakuto
- 不动峰=Fudomine
- 神尾=Kamio
- 向日=Mukahi
- 水无=Mizunashi
- 怜奈=Rena
- 大山铃=Oyama Rei
- 兵库=Hyogo
- 高野=Takano
- 鸟光=Torimitsu
- 行雄=Yukio
- 大金=Ohgane
- 港南=Kohnan
- 稻尾=Inao
- 园子=Sonoko
- 银三=Ginzo
- 零.=Rei.
- 日卖=Nichiuri
- 和田丸=cùng Tamaru
- 大山=Oyama
- 西野=Nishino
- 甲子园=sân vận động Koshien
- 青兰=Seiran
- 浦思=Hoshi
- 罗曼洛夫=Romanov
- 拉斯□□=Rasputin
- 史考宾=Scorpion
- 香阪=Kousaka
- 夏美=Natsumi
- 石原诚=Ishihara Makoto
- 东都=Tokyo
- 吉永三成=Yoshinaga Mitsunari
- 史考兵=Scorpion
- 田丸=Tamaru
- 来日本=tới Nhật Bản
- 杯户=Haido
- 科伦=Korn
- 基安蒂=Chianti
- 土门=Domon
- 康辉=Yasuteru
- 卡萨诺=Cassano
- 波拉.肯迪斯=Polla Kentis
- 黑/手党=mafia
- 马里亚=Mariana
- 本堂=Hondou
- 瑛佑=Eisuke
- 科恩=Korn
- 盆清水=bồn nước trong
- □□处理=chất nổ xử lý
- 贞治=Sadaharu
- 最上层=nhất thượng tầng
- 和悦子=cùng Etsuko
- 青学=Seigaku
- 伊森=Ethan
- 扎尔=Hazard
- 萨拉=Salah
- 漫才=manzai
- 美沙=Misa
- 深赖稔=Fukase Minoru
- 深赖=Fukase
- 爱尔兰=Irish
- 清长=Kiyonaga
- 聪史君=Satoshi-kun
- 诸角=Morozumi
- 亮子=Ryoko
- 双子大楼=tòa tháp đôi
- 常磐=Tokiwa
- 桐皇学园=Touou Gakuen
- 西多磨=Nishitama
- 山田=Yamada
- 堤大介=Tsutsumi Daisuke
- 小辉月=Kizuki-chan
- 源辉月=Minamoto Kizuki
- 香板义孝=Kousaka Yoshitaka
- 香板=Kousaka
- 新南部=New Nambu
- 小田切=Odagiri
- 敏郎=Toshirou
- 乡原政直=Gouhara Masanao
- 乡原=Gouhara
- 山崎健=Yamazaki Takeshi
- 梶山胜利=Kajiyama Katsutoshi
- 相马一成=Souma Kazunari
- 奈央=Nao
- 叫真壁则=kêu Makabe Noriyuki
- 真壁则=Makabe Noriyuki
- “则”=“Noriyuki”
- 山能寺=chùa Sanno
- 小则=Noriyuki
- 玉龙寺=chùa Gyokuryu
- 能乐=Noh
- 僧上谷=Sojogatani
- 不动堂=Fudoudou
- 辉月=Kizuki
- 清水寺=chùa Kiyomizu
- 五条天神宫=Gojou Tenshinguu
- 五条=Gojou
- 则君=Noriyuki-kun
- 镰仓=Kamakura
- 若宫大路=Wakamiya Oji
- 政子=Masako
- 八幡=Hachiman
- 落新妇=lạc tân phụ
- 课长=khóa trưởng
- 三森康太=Mimori Miyata
- 三森=Mimori
- 把风户=đem Kazato
- 如月峰水=Kisaragi Hosui
- 《无人生还》=《 Và Rồi Chẳng Còn Ai 》
- 明治=Meiji
- 百田陆朗=Momota Rokurou
- 百田=Momota
- 比浜=Higahama
- 手冢国晴=Tezuka Kuniharu
- 彩菜=Ayana
- 在手冢=tại Tezuka
- 航哥=Wataru ca
- 樫井=Kashii
- 奈良泽真=Narasawa Makoto
- 向日葵=hoa hướng dương
- 研, 二=Ken, ji
- 神谷镇=thị trấn Kamiya
- 三途川=sông Sanzu
- 上理真知=Agari Machi
- 福浦千造=Fukuura Senzou
- 涉君=Wataru-kun
- “涉”=“Wataru”
- 神尾和橘=Kamio cùng Tachibana
- 雪克壶=bình lắc
- 逛过大阪=dạo quá Osaka
- 鸟光裕=Torimitsu Hiroshi
- 帝都=Teito
- 全垒打=home run
- 投手=pitcher
- 捕手=catcher
- 裕桑=Hiroshi-san
- 小裕=Hiroshi
- 裕君=Hiroshi-kun
- 条子=cớm
- 倒计时归零=đếm ngược về linh
- 禄镇=Matoroku
- 西宫=Nishinomiya
- 归西宫=về Nishinomiya
- 稻尾一久=Inao Kazuhisa
- 源殿=Minamoto-dono
- 景凡社=Keibonsha
- 法伯里杰=Fabergé
- 亚森罗宾=Arsène Lupin
- 到处女座=đến chòm Xử Nữ
- 史郞=Shirou
- 史朗=Shirou
- 亚历山得拉三世=Alexander III
- 尼古拉=Nikolai
- 克里姆林=Kremlin
- 成日文=thành tiếng Nhật
- 批复活节=phê Phục Sinh
- 尼古拉二世=Nikolai II
- 徐福=Từ Phúc
- 伊丽莎白一世=Elizabeth I
- 没来过大阪=chưa từng tới Osaka
- 难波布袋神社=Namba Yasaka thần xã
- 神社里=trong thần xã
- ‘涉’=‘ Wataru ’
- 天守阁=Tenshukaku
- 通天阁=Tsutenkaku
- 心斋桥=Shinsaibashi
- 世界贸易中心宇宙塔=World Trade Center Cosmo Tower
- 在心斋桥=tại Shinsaibashi
- 堂岛世纪酒店=Dojima Century Hotel
- 布袋神社=Yasaka thần xã
- 龙舌兰=Tequila
- 指甲子园=chỉ Koshien
- 布井健一=Nunoi Kenichi
- 布井=Nunoi
- 寒川龙=Sagawa Ryu
- 府中市=thành phố Fuchu
- 伊达航=Date Wataru
- hiro=Hiro
- 源大美人=Minamoto đại mỹ nhân
- 猫田=Nekoda
- 三池=Miike
- 加奈=Kana
- 八王子市=thành phố Hachiouji
- 小沼明=Onuma Akira
- 小沼=Onuma
- 向日卖=hướng Nichiuri
- 乾将一=Inui Shoichi
- 乾桑=Inui-san
- 横须贺=Yokosuka
- 日料=món Nhật
- 宫崎=Miyazaki
- 喜一先生=Kiichi tiên sinh
- 叶菲莫维奇=Efimovich
- 格里高利=Grigory
- 西鲁欧夫=Sergei
- 尼古拉斯二世=Nicholas II
- 阿列克谢=Alexei
- 伯/莱塔=Beretta
- 寒川=Sagawa
- 极/道=yakuza
- 从中东=từ Trung Đông
- 水信玄饼=mizu shingen mochi
- 说白鸟=nói Shiratori
- 村上=Murakami
- 被服部=bị Hattori
- 噗哩=puri
- 青提=nho xanh
- 西海岸=West Coast
- 毒/枭=trùm buôn thuốc phiện
- 萨拉扎尔=Salazar
- 增子=Masuko
- 荣策=Eisaku
- 千头顺司=Sendo Junji
- 极道=yakuza
- 常磐容策=Tokiwa Eisaku
- 楠川=Kasukawa
- 藤本=Fujimoto
- 鸟矢=Toriya
- 梨善=Rizen
- 贤桥镇=thị trấn Kenbashi
- 贤桥=Kenbashi
- 碓冰岭=Usuitouge
- 国晴=Kuniharu
- 大和敢助=Yamato Kansuke
- 阵野修平=Jinno Shuhei
- 阵野=Jinno
- 大和=Yamato
- 阿稔=Minoru
- 诸角明=Morozumi Akira
- 玄田隆德=Genda Takanori
- 玄田=Genda
- 玄田德隆=Genda Takanori
- 克里斯蒂=Christie
- 《ABC谋杀案》=《 Chuỗi án mạng ABC 》
- 卡斯特=Cust
- 请安室=thỉnh Amuro
- 系子=Keiko
- 曾我操夫=Soga Misao
- 曾我=Soga
- 我国中=ta quốc trung
- 不二君=Fuji-kun
- 不二周助=Fuji Shusuke
- 弓长=Yuminaga
- 不二哥哥=Fuji ca ca
- 《马太福音》=《 Phúc Âm Matthew 》
- 加贺志津=Kaga Shizuko
- 褚角明=Morozumi Akira
- 褚角=Morozumi
- 阿明=Akira
- 《革命之路》=《 Revolutionary Road 》
- 爱普利=April
- 和气道=Aikido
- 深代=Fukashiro
- 啊哈罗=a Haro
- 土御门=Tsuchimikado
- 源姓=họ Minamoto
- 华生=Watson
- 毛利兰=Mouri Ran
- 西本键=Nishimoto Ken
- 村泽=Murasawa
- 毛利小五郎=Mouri Kogorou
- 味增汤=canh miso
- 东大=Đại học Tokyo
- 月影村=thôn Tsukikage
- 当月影岛=làm đảo Tsukikage
- 没有提子=không có nho
- 西本……健=Nishimoto…… Ken
- 和平田=cùng Hirata
- 过目暮=quá Megure
- 朝日=Asahi
- 来月影岛=tới đảo Tsukikage
- 神仓=Kamikura
- 厚生劳动省=Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
- 寺原=Terahara
- 英伦=England
- 东洋=Toyo
- 莫西莫西=moshi moshi
- 绿台=Midoridai
- 黑川=Kurokawa
- 水岛=Mizushima
- 安田=Yasuda
- 阿久津=Akutsu
- 关东煮=oden
- 文代=Fumiyo
- 吞口=Nomiguchi
- 柯尔特=Colt
- 浦和市=thành phố Urawa
- 雨宫=Amamiya
- 花小姐=Hana tiểu thư
- 东海林=Shouji
- 夕子=Yuuko
- ‘花’小姐=‘ Hana ’ tiểu thư
- 就叫做‘花’=đã kêu làm ‘ Hana ’
- 卡罗拉=Carola
- 本州=Honshu
- 源玲华=Minamoto Reika
- 铃华=Reika
- 久部六郎=Kube Rokurou
- 久部=Kube
- 日运=Nichiun
- 松仓花=Matsukura Hana
- 松仓=Matsukura
- 景凡=Keibon
- 日落酒吧=quán bar Sunset
- 西……川=Nishi…… kawa
- 高桥=Takahashi
- 健人=Kento
- 目暮十三=Megure Juuzou
- 航平=Kouhei
- 刺身=sashimi
- 中洲=Nakasu
- 落日酒吧=quán bar Sunset
- 林林=Lâm Lâm
- 和明智=cùng Akechi
- 爱知=Aichi
- 广岛=Hiroshima
- 高知=Kochi
- 源氏=gia tộc Minamoto
- 幸次=Kouji
- 武藏野=Musashino
- 姓毛利=họ Mouri
- 忠治=Tadaharu
- 西武藏野=Nishi Musashino
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 中州=Nakasu
- 大金额=đại kim ngạch
- 平氏=gia tộc Taira
- 本部长=bản bộ trưởng
- 姓‘源’=họ ‘ Minamoto ’
- 渡部=Watabe
- “源.=“Minamoto.
- 春桑=Haru-san
- 小石川=Koishikawa
- 无罪推定=giả định vô tội
- 三木本=Mikimoto
- 三本木=Sanbongi
- 俊树=Toshiki
- 史郎=Shirou
- 叫板仓卓=kêu Itakura Suguru
- 日文=tiếng Nhật
- 拆家=dỡ nhà
- 理卡巴雷=Ricardo Barreira
- 麦克诺德=Mike Norwood
- 悟郎=Gorou
- 桔梗=Kikyou
- 东京湾=vịnh Tokyo
- 本能寺=chùa Honnou
- 那张大阪=kia trương Osaka
- 真帆=Maho
- 介错=kaishaku
- 介错人=kaishakunin
- 四天王寺=chùa Shitennou
- 脇坂=Wakisaka
- 有宏=Arihiro
- 战国时期=thời Sengoku
- 大岛=Oshima
- 辰井组=Tatsui-gumi
- 天王寺=chùa Tennou
- 丸山寛=Maruyama Hiroshi
- 暗夜男爵=Nam Tước Bóng Đêm
- 东方快车谋杀案=Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông
- 和平次=cùng Hattori
- 浪客剑心=Rurouni Kenshin
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi Ryu
- 酱醋茶=tương dấm trà
- 千成瓢箪=Sennari-hyōtan
- 五味=Gomi
- 华九会=Kakyuu-kai
- 诚一郎=Seiichirou
- 麦克·诺德=Mike Norwood
- 理卡·巴雷=Ricardo Barreira
- 巴雷=Barreira
- 艾德麦克=Ed McCay
- 艾德·麦克=Ed McCay
- 麦克=McCay
- 提摩太后书=Second Epistle to Timothy
- 保罗=Paul
- 提摩太=Timothy
- 艾德=Ed
- 战国=Sengoku
- 备前平四郎=Bizen Heishirou
- 西国立寺=chùa Nishikunitachi
- 龟井六郎=Kamei Rokurou
- 鹫尾七郞=Washino Shichirou
- 片冈八郞=Kataoka Hachirou
- 骏河次郎=Suruga Jirou
- 伊势三郎=Ise Saburou
- 银司郎=Ginshirou
- 东福寺=chùa Toufuku
- 天龙寺=chùa Tenryuu
- 大德寺=chùa Daitoku
- 药师如来=Dược Sư Như Lai
- 总司=Soushi
- 泉心=Senshin
- 源平=Minamoto Taira
- 平安京=kinh Heian
- 鸭川=sông Kamo
- 源氏物语=Genji Monogatari
- 说服部=nói Hattori
- 三味线=shamisen
- 樱桑=Sakura-san
- 樱正造=Sakura Shozo
- 朝服部=hướng Hattori
- 能剧=kịch Noh
- 春太郎=Shuntarou
- 小松鼠=sóc con
- 寺町路=đường Teramachi
- 樱古董美术店=cửa hàng đồ cổ mỹ thuật Sakura
- 乌鸦天狗=Karasu Tengu
- 智一=Akeichi
- 五条天神庙=đền Gojoutenjin
- 三条麸屋町=Sanjou Fuyachou
- 蹴上=Keage
- 疏水公园=công viên Sosui
- 义经=Yoshitsune
- 鞍马寺=chùa Kurama
- 和服部=cùng Hattori
- 药师佛如来=Dược Sư Phật Như Lai
- 上工藤=thượng Kudo
- 源先生=Minamoto tiên sinh
- 岩手寺=chùa Iwate
- 浩介=Kosuke
- 菜菜子=Nanako
- 水谷=Mizutani
- 佛光寺=chùa Bukko
- 新堂堇=Shindo Sumire
- 和树=Kazuki
- 仁和加武士=Niwaka Samurai
- 荣太郎=Eitarou
- 浴衣=yukata
- 惠子=Keiko
- 天王山=núi Tennou
- 仓田=Kurata
- 山中诚二=Yamanaka Seiji
- 回京都=về Kyoto
- 杉并=Suginami
- 键桑=Ken-san
- 金杉=Kanasugi
- 警视厅=Sở cảnh sát Tokyo
- 东京警视厅=Sở cảnh sát Tokyo
- 成川岳=Narikawa Gaku
- 丰岛=Toshima
- 芝浦=Shibaura
- 悠真=Yuuma
- 江桥=Ebashi
- 青池=Aoike
- 纳尼=nani
- 柱之江组=Hashiranoe-gumi
- 特派员REC=Tokuhain REC
- 儿岛弓快=Kojima Yukai
- 儿岛=Kojima
- 金衫=Kanasugi
- 泽口=Sawaguchi
- 五瓶清水=năm bình nước trong
- 知奈美=Chinami
- 胜平=Katsuhira
- 厚生省=Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
- 美代子=Miyoko
- 屋敷=Yashiki
- 菲安娜·布梅=Fiona Broome
- 和中堂=cùng Nakado
- 本上=Honjou
- 《自私的基因》=《 Gen vị kỷ 》
- 仙贝=senbei
- 新堂=Shindo
- 世田谷=Setagaya
- 千代田=Chiyoda
- 大田=Ota
- 足立=Adachi
- 从新堂堇=từ Shindo Sumire
- 冰岛=Iceland
- 金成=Kanenari
- 双宝=Soho
- 村上周=Murakami Itaru
- 宗氏=gia tộc Sou
- 宗爷爷=Sou gia gia
- 姓宗=họ Sou
- 清池=Aoike
- 朝日野=Asahino
- 维拉=Vera
- 克莱索恩=Claythorne
- 原叔叔=Hara thúc thúc
- 原父=Hara phụ
- 原母=Hara mẫu
- 西多摩=Nishitama
- 杉井=Sugii
- 和果子=wagashi
- 对工藤=đối Kudo
- 鸾尾花=hoa loan vĩ
- 百目鬼=Doumeki
- 羽织=haori
- 动粗=dùng bạo lực
- 丽花=Reika
- 猩红涅罗猫=Mèo Xiêm Đỏ
- 二十海里=hai mươi hải lý
- 他杀手生涯=hắn sát thủ kiếp sống
- “秀刚刚=“Shuu vừa mới
- 摩卡=Mocha
- 奈良泽治=Narasawa Osamu
- 艾略特=Eliot
- 春奈=Haruna
- 牧原=Makihara
- 芝阳一郎=Shiba Youichirou
- 芝阳警部补=Shiba trợ lý thanh tra
- 芝阳警官=Shiba cảnh sát
- 芝警官=Shiba cảnh sát
- 芝警部补=Shiba trợ lý thanh tra
- 阳一郎=Youichirou
- 沙罗=Sara
- 太阳广场=Sun Plaza
- 仁野环=Jinno Tamaki
- 友成=Tomonari
- 芝君=Shiba-kun
- 敏也=Toshiya
- 友成真=Tomonari Makoto
- 早稻田=Waseda
- 狛江=Komae
- 任野保=Jinno Tamotsu
- 平羽=Hiraba
- 工鸟=Etori
- 帮工鸟=giúp Etori
- 对工鸟=đối Etori
- 划伤风户=rạch bị thương Kazato
- 热带风情乐园=Tropical Land
- 堤桑=Tsutsumi-san
- 名鹫=Meijo
- 南田弓子=Minamida Yumiko
- 祖师谷=Soshigaya
- 诗织=Shiori
- 池石=Ikeishi
- 里奈=Rina
- 前世田谷=trước Setagaya
- 想要秀一把=muốn tú một phen
- 宗兵=Sohei
- 害死了菜菜=hại chết Nana
- 要为菜菜报仇=phải vì Nana báo thù
- 为菜菜报仇=vì Nana báo thù
- 堇,=Sumire,
- 这个世界没有菜菜,=thế giới này không có Nana,
- “菜……=“Na……
- “菜菜……=“Nana……
- 河野=Kouno
- “菜菜,=“Nana,
- 等我, 菜菜.=chờ ta, Nana.
- 等着我, 菜菜.=chờ ta, Nana.
- ……菜菜.=…… Nana.
- 瑛海=Hidemi
- 巴/雷特=Barrett
- 狙/击枪=súng ngắm
- 港区芝公园=Minato Shibakoen
- 阿/帕奇=Apache
- 秀你在看=Shuu ngươi đang xem
- 阿帕/奇=Apache
- 鱼/鹰=Seahawk
- 觉得那不是菜菜,=cảm thấy kia không phải Nana,
- “菜菜自己联系=“Nana chính mình liên hệ
- 照顾好菜菜.=chiếu cố hảo Nana.
- 为了菜菜的精神状况=vì Nana tinh thần trạng huống
- 是菜菜的朋友=là Nana bằng hữu
- 知道菜菜的情况=biết Nana tình huống
- 但是菜菜自己=nhưng là Nana chính mình
- 将菜菜的情况=đem Nana tình huống
- 配合菜菜演戏=phối hợp Nana diễn kịch
- 跑去了菜菜家里=chạy tới Nana trong nhà
- 结果菜菜被她刺激=kết quả Nana bị nàng kích thích
- 接到菜菜的电话=nhận được Nana điện thoại
- 那时候菜菜好不容易=khi đó Nana thật vất vả
- “菜菜住=“Nana ở
- 去刺激菜菜,=đi kích thích Nana,
- 杀阵野修平=giết Jinno Shuhei
- 大概菜菜有次=đại khái Nana có lần
- 弄到的菜菜家=lấy được Nana gia
- 把菜菜约了=đem Nana hẹn
- 发现菜菜没死=phát hiện Nana không chết
- 之后菜菜的情况=lúc sau Nana tình huống
- 结果菜菜趁着=kết quả Nana thừa dịp
- 菜菜的精神检测=Nana tinh thần kiểm tra đo lường
- 定期和菜菜接触=định kỳ cùng Nana tiếp xúc
- 为‘菜菜’复仇=vì ‘ Nana ’ báo thù
- 西门石川=Nishikado Ishikawa
- 越前=Echizen
- 龙马=Ryoma
- 不二=Fuji
- 益户丽=Masudo Rei
- 由美=Yumi
- 益户=Masudo
- 平桑=Taira-san
- 宫本=Miyamoto
- 冈圭介=Oka Keisuke
- 中野=Nakano
- 野川=Nogawa
- 若岛津=Wakashimazu
- 鸣瓢=Narihisago
- 冈圭=Oka
- 丽学姐=Rei học tỷ
- 丽姐姐=Rei tỷ tỷ
- 但是丽她刚刚=nhưng là Rei nàng vừa mới
- 平正辉=Taira Masateru
- 丽姐=Rei tỷ
- 去见过丽了?=đi gặp quá Rei?
- “丽最近=“Rei gần nhất
- 正辉=Masateru
- 中村=Nakamura
- 提无津川=sông Teimuzu
- 益户健=Masudo Ken
- 对丽=đối Rei
- 丽差点=Rei thiếu chút nữa
- 丽出了一场=Rei ra một hồi
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 《煤气灯下》=《 Gaslight 》
- 煤气灯=Gaslight
- 斯特恩=Stern
- 在目暮=tại Megure
- 目黑=Meguro
- 目黑川=sông Meguro
- 胜山传心=Katsuyama Denshin
- 单挑=Challenger
- 鸣瓢椋=Narihisago Muku
- 坂东=Bandou
- 秋人=Akihito
- 京子=Kyoko
- 八王子=Hachiouji
- 大泽光生=Osawa Mitsuo
- 叫做椋=gọi là Muku
- “椋”=“Muku”
- 樱组=Sakura tổ
- 岩田=Iwata
- 大泽警视=Osawa chánh thanh tra
- 小野寺阳介=Onodera Yosuke
- 小野寺=Onodera
- 千速=Chihaya
- 太空=quá vắng vẻ
- 记事本上=ký sự bổn thượng
- 阳介=Yosuke
- 中岛=Nakajima
- 室田=Murota
- 健太郎=Kentarou
- 上风见=thượng Kazami
- 百贵船太郎=Momoki Funetarou
- 百贵=Momoki
- 椋好久没看到=Muku đã lâu không thấy được
- 杀死椋=giết chết Muku
- 这是苏格兰的一种酒=đây là Scotland một loại rượu
- 苏格兰产的那个=Scotland sản cái kia
- 苏格兰一个世界着名的威士忌=Scotland một cái thế giới trứ danh Whiskey
- 苏格兰=Scotch
- “咔哒”一声归了零=“cùm cụp” một tiếng về 0
- 新干线=shinkansen
- 辉月桑=Kizuki-san
- 毛利桑=Mouri-san
- 浅井桑=Asai-san
- 平田君=Hirata-kun
- 麻生君=Asou-kun
- 西本君=Nishimoto-kun
- 丈太郎=Joutarou
- 堤无津川=sông Teimuzu
- 百田陆郎=Momota Rokurou
- 胜山=Katsuyama
- 黑岩辰次=Kuroiwa Tatsuji
- 村泽君=Murasawa-kun
- 优作=Yusaku
- 毛利君=Mouri-kun
- 麻理桑=Mari-san
- 和田丸三郎=cùng Tamaru Saburou
- 担心零会不会=lo lắng Rei có thể hay không
- 动画=anime
- 从无辜=từ vô tội
- 横沟=Yokomizo
- 横沟参悟=Yokomizo Sango
- 木村=Kimura
- 汉谟拉比法典=Code of Hammurabi
- 帕累托=Pareto
- 水谷隼=Mizutani Jun
- 国京=Kunikyo
- 康夫=Yasuo
- 三瓶=Sanbe
- 樽见=Tarumi
- 直哉=Naoya
- 灰原桑=Haibara-san
- 三毛桑=Mike-san
- 松仓桑=Matsukura-san
- 寺原桑=Terahara-san
- 津川=Tsugawa
- 武田君=Takeda-kun
- 重松君=Shigematsu-kun
- 武田=Takeda
- 永田=Nagata
- 隼君=Jun-kun
- 小松桑=Komatsu-san
- 山田君=Yamada-kun
- 平田桑=Hirata-san
- 大野君=Oono-kun
- 哥谭=Gotham
- 三本木君=Sanbongi-kun
- 菅沼桑=Suganuma-san
- 菅沼君=Suganuma-kun
- 北条桑=Houjou-san
- 高桥君=Takahashi-kun
- 风见君=Kazami-kun
- 高桥桑=Takahashi-san
- 坂本君=Sakamoto-kun
- 新一君=Shinichi-kun
- 小手川君=Kotegawa-kun
- 加藤君=Katou-kun
- 羽野桑=Hano-san
- 片桐桑=Katagiri-san
- 福岛君=Fukushima-kun
- 福岛桑=Fukushima-san
- 加藤桑=Katou-san
- 平野君=Hirano-kun
- 脇坂君=Wakisaka-kun
- 大岛君=Oshima-kun
- 新宿=Shinjuku
- 糟屋君=Kasuya-kun
- 远山桑=Toyama-san
- 糟屋桑=Kasuya-san
- 平野桑=Hirano-san
- 脇坂桑=Wakisaka-san
- 和平野=cùng Hirano
- 伊吹桑=Ibuki-san
- 佐夫=Zoff
- 山田桑=Yamada-san
- 龙圆桑=Ryuen-san
- 山仓桑=Yamakura-san
- 迪拜=Dubai
- 七星=Seven Stars
- 西条桑=Saijo-san
- 水尾桑=Mizuo-san
- 御守=omamori
- 西条君=Saijo-kun
- 上理桑=Agari-san
- 志摩酱=Shima-chan
- 梨本桑=Nashimoto-san
- 大熊君=Okuma-kun
- 大熊桑=Okuma-san
- 阵马桑=Jinba-san
- 中山桑=Nakayama-san
- 成川君=Narikawa-kun
- 冲田桑=Okita-san
- 志摩桑=Shima-san
- 桔梗桑=Kikyou-san
- 坂本桑=Sakamoto-san
- 板仓桑=Itakura-san
- 江桥桑=Ebashi-san
- ‘椋’=‘ Muku ’
- 信浓=Shinano
- 永正=Eishou
- 小笠原=Ogasawara
- 岛立贞永=Shimadachi Sadanaga
- 深志=Fukashi
- 天文十九年=Tenbun năm thứ mười chín
- 甲斐=Kai
- 信玄=Shingen
- 加贺见长清=Kagami Nagakiyo
- 加贺见远光=Kagami Toumitsu
- 平安时代=thời Heian
- 越后=Echigo
- 上杉谦信=Uesugi Kenshin
- 川中岛=Kawanakajima
- 姬路=Himeji
- 犬山=Inuyama
- 彦根=Hikone
- 天守=tenshu
- 二十六夜=Nijuurokuya
- 虎田=Torada
- 黑田=Kuroda
- 兵卫=Hyoue
- 义郎=Yoshiro
- 月见橹=Tsukimi-yagura
- 德川=Tokugawa
- 源伯父=Minamoto bá phụ
- zero=Zero
- 诸伏=Morofushi
- 振袖=furisode
- 刚摘的桂子=mới vừa hái hoa quế
- 景!=Hiro!
- 有里=Yuri
- 外守一=Tomori Hajime
- 中川合战=trận Kawanakajima
- 龙尾=Tatsuo
- 虎田直信=Torada Naonobu
- 达荣=Tatsue
- 绫子=Ayako
- 由衣=Yui
- 为史=Tamefumi
- 竹田=Takeda
- 秋山=Akiyama
- 康司=Koji
- 上原=Uehara
- 高明=Takaaki
- “景=“Hiro
- “景光=“Hiromitsu
- 敢助=Kansuke
- 玄人=Kuroto
- 繁次=Shigetsugu
- 龙尾景=Tatsuo Akira
- 景,=Hiro,
- 凌华=Ayaka
- 正人君子=chính nhân quân tử
- 及川=Oikawa
- 阿景=Akira
- 景先生=Akira tiên sinh
- 昭和=Showa
- 竹田繁=Takeda Shigeru
- 问安室=hỏi Amuro
- 有了桂子的香气=có hoa quế hương khí
- 常青藤=Ivy League
- 那日语=kia tiếng Nhật
- 你好用意大利语=ngươi hảo dùng tiếng Ý
- 庭院南边的桂子=đình viện phía nam hoa quế
- 毗沙门天=Bishamonten
- 山枝守=Saegusa Mamoru
- 山枝=Saegusa
- 斋藤=Saitou
- 信介=Shinsuke
- 油川=Aburakawa
- 鹿野晶次=Kano Shouji
- 鹿野=Kano
- 艳子=Tsuyako
- 鹿野理=Kano Satori
- 晶次=Shouji
- 带着舜=mang theo Satoshi
- 鹿野舜=Kano Satoshi
- 川口=Kawaguchi
- 真田=Sanada
- 真田昌幸=Sanada Masayuki
- 上田=Ueda
- 弦一郎=Genichirou
- 仁王之穴=nhân vương chi huyệt
- 三水吉右卫门=Samizu Kichiemon
- 阿繁=Shigeru
- 葛山=Katsurayama
- 像大山一样岿然=giống núi lớn giống nhau lù lù
- 啄木鸟会=hội chim gõ kiến
- 山水吉右卫门=Samizu Kichiemon
- 哀君=Ai-kun
- 早濑浦=Hayaseura
- 水上桑=Mizugami-san
- 水上=Mizugami
- 雪女=Yuki-onna
- 立山=Tateishi
- 立山丽=Tateishi Shizuku
- 三保=Mimata
- 箕轮=Minowa
- 二郎=Jirou
- 奖兵=Shohei
- 国王长了驴耳朵=Ông vua có đôi tai lừa
- 椋?=Muku?
- “椋=“Muku
- 椋你=Muku ngươi
- 立海大=Rikkaidai
- 山童=Yamawaro
- 鸟山石燕=Toriyama Sekien
- 河童=Kappa
- 阿斯科特=ascot
- 片品=Katashina
- 平蔵=Heizo
- 藤峰=Fujimine
- 幸人君=Yukito-kun
- 森尾=Morio
- 折原=Orihara
- 幸人=Yukito
- 糀谷=Kojiya
- 若鹿=Wakashika
- 羽二重正宗=Habutae Masamune
- 羽二重=Habutae
- 快斗=Kaito
- 次郎吉=Jiroukichi
- 玛利亚特蕾西亚=Maria Theresia
- 腕白公园=công viên Wanpaku
- 打门球=chơi bóng cửa
- 石原裕次郎=Ishihara Yujirou
- 贝冢=Kaizuka
- 楠田陆道=Kusuda Rikumichi
- “秀,=“Shuu,
- 特搜室=Phòng Điều tra đặc biệt
- 村治=Muraji
- 高濑=Takase
- 穴户=Shishido
- 穴户理一=Shishido Riichi
- 夕希子=Yukiko
- 菊池=Kikuchi
- 胜俣=Katsumata
- 武内=Takeuchi
- 练马=Nerima
- 琦玉市=thành phố Saitama
- 白岳仙之介=Shiratake Sennosuke
- 橘芹菜=Tachibana Serina
- 橘小姐=Tachibana tiểu thư
- 橘桑=Tachibana-san
- 高濑文人=Takase Fumito
- 麻耶=Maya
- 宍户理一=Shishido Riichi
- 应庆=Keio
- 大崎惠=Osaki Megumi
- 大崎桑=Osaki-san
- 雅子=Masako
- 村志管理官=Muraji quản lý quan
- 村志=Muraji
- 实里=Minori
- 实里, 真人=Minori, Mahito
- 名叫真人=tên là Mahito
- 名为真人=tên là Mahito
- 真人在原地僵住=Mahito tại chỗ cứng đờ
- 三郎=Saburou
- 直子=Naoko
- 橘井惠=Kitsui Megumi
- 橘井桑=Kitsui-san
- 跟惠=cùng Megumi
- 青木=Aoki
- 阿基拉=Akira
- 阿基=Aki
- 浩树=Hiroki
- 姓田中=họ Tanaka
- 田中知史=Tanaka Tomofumi
- 田中和由=Tanaka Kazuyoshi
- 多马=Didymus
- 大河剧=phim Taiga
- 加工藤=thêm Kudo
- 绫濑南=Ayase Minami
- 掘墓人=Gravedigger
- 东樱=Higashisakura
- 桂子=Keiko
- 今天是周一=hôm nay là thứ hai
- 森田=Morita
- 菊池稔=Kikuchi Minoru
- 西门=Nishikado
- 白驹=Shirakoma
- 二四男=Nishio
- 西乡=Saigou
- 白岳=Shiratake
- 椎名=Shiina
- 香织=Kaori
- 井波=Inami
- 井波七星=Inami Nahoshi
- 这井波桑=này Inami-san
- 数田遥=Kazuta Haruka
- 富久田保津=Fukuda Tamotsu
- ‘开洞’=‘ Perforator ’
- 数田=Kazuta
- 江东=Koto
- 和数田遥=cùng Kazuta Haruka
- 巴塔耶=Bataille
- 德军=quân Đức
- 山下俊树=Yamashita Toshiki
- 山下家=Yamashita gia
- 容子=Yoko
- 山下夫人=Yamashita phu nhân
- 山下容子=Yamashita Yoko
- 惠在念大学=Megumi ở học đại học
- 惠,=Megumi,
- 山下桑=Yamashita-san
- 橘井=Kitsui
- 达太=Thaddaeus
- 酱料=nước chấm
- 松下=Matsushita
- 于比尔=với Bill
- 请降谷=xin Furuya
- 大成本大制作=đại thành bổn đại chế tác
- 柳生=Yagyuu
- 妃英理=Kisaki Eri
- 柳莲二=Yanagi Renji
- 莲二=Renji
- 有戏精=có diễn tinh
- 柳你=Yanagi ngươi
- 赤也=Akaya
- 切原=Kirihara
- 和柳=cùng Yanagi
- 有柳=có Yanagi
- 源学姐=Minamoto học tỷ
- 日下部桑=Kusakabe-san
- 北川=Kitagawa
- 柳前辈=Yanagi tiền bối
- 日下部诚=Kusakabe Makoto
- 老白干=rượu Baijiu lâu năm
- 天鹅号=Hakuchou
- 赛博=cyber
- 东京峰会=Hội nghị Thượng đỉnh Tokyo
- 美航局=NAZU
- 姓安室=họ Amuro
- ‘樱’=‘ Sakura ’
- 珠峰=đỉnh Everest
- 唐吉坷德=Don Quixote
- 和田中=cùng Tanaka
- 玛丽娜?阿布拉莫维奇=Marina Abramović
- 安! 室! 透=A! mu! ro! Too! ru
- 和杀了五个人的犯罪分子单挑=cùng giết năm người kẻ phạm tội một mình đấu
- “景凡社=“Keibonsha
- 数字依旧是零=con số như cũ là không
- 下方都有里面人=phía dưới đều có bên trong người
- “景吾=“Keigo
- 弥勒佛祖=Di Lặc phật tổ
- 小花小姐=Hana-chan tiểu thư
- 上班地狱的周一=đi làm địa ngục thứ hai
- 叼起源辉月=ngậm lấy Minamoto Kizuki
- 铃兰花=hoa linh lan
- 着重松=Shigematsu
- 比重松=so Shigematsu
- 警花小姐=cảnh hoa tiểu thư
- 林立刻=Lâm lập tức
- 明智本部长=Akechi bản bộ trưởng
- 博多国立大学=Hakata quốc lập đại học
- ……源?=…… Minamoto?
- 翘着二郎腿=kiều chân bắt chéo
- 一张平板的脸=một trương cứng nhắc mặt
- 唇角平板地僵直=khóe môi cứng nhắc mà cứng còng
- 浪花中央体育馆=Sân vận động Trung ương Naniwa
- 新大阪车站=nhà ga Shin-Osaka
- 东尻=Higashijiri
- 不太平易近人=không quá bình dị gần gũi
- 不平易近人=không bình dị gần gũi
- 山口组=Yamaguchi-gumi
- 协助敬笔=Kyousuke kính bút
- 大盗贼协助=đại đạo tặc Kyousuke
- 协助君=Kyousuke-kun
- 那时候协助已经很久=khi đó Kyousuke đã thật lâu
- 雷大概是=Ray đại khái là
- “雷,=“Ray,
- 砸雷的肩膀=tạp Ray bả vai
- 和服务员=cùng phục vụ viên
- 别这样说啊雷,=đừng nói như vậy a Ray,
- 雷他们=Ray bọn họ
- 在看雷的信息=đang xem Ray tin tức
- 雷和另外=Ray cùng mặt khác
- 雷的妻子=Ray thê tử
- 雷的状态=Ray trạng thái
- 雷依旧是=Ray như cũ là
- 相信雷一定=tin tưởng Ray nhất định
- 雷也得承认=Ray cũng phải thừa nhận
- 辉夜姬=Kaguya-hime
- 雷的视线=Ray tầm mắt
- 街景=phố cảnh
- 雷的身体=Ray thân thể
- 雷, 你真的=Ray, ngươi thật sự
- 那个……雷,=cái kia…… Ray,
- 去看看雷,=đi xem Ray,
- 雷的旧伤=Ray vết thương cũ
- 和雷道=cùng Ray nói
- 遇到雷了.=gặp được Ray.
- 千鹤铃=Chika Suzu
- 千鹤=Chika
- 塞尔吉奥·蒙托亚=Sergio Montoya
- 有斐阁=Yuhikaku
- 上工藤君=thượng Kudo-kun
- 源老先生=Gen lão tiên sinh
- 把马场善治=đem Banba Zenji
- 零是谁?=Rei là ai?
- 清和源氏=Seiwa Genji
- 承嗣子=con thừa tự
- 位面相和善=vị tướng mạo hiền lành
- 蜜瓜包=bánh mì dưa lưới
- 鱼肉肠=xúc xích cá
- 常盘集团=Tokiwa tập đoàn
- 前田君=Maeda-kun
- 白马君=Hakuba-kun
- 最早麦来=sớm nhất Mugi tới
- 段野君=Danno-kun
- 大田区六乡=Ota khu Rokugo
- 他们新出的=bọn họ mới ra
- 新出君=Araide-kun
- 常盘总裁=Tokiwa tổng tài
- 直木奖=Giải thưởng Naoki
- 在源桑死亡的时间=ở Hara-san tử vong thời gian
- 在世谷田=ở Setagaya
- 即将被秀一脸=sắp bị tú vẻ mặt
- 绽放的幽灵兰=nở rộ u linh lan
- 七拐八折=bảy quải tám chiết
- 味美思酒=rượu Vermouth
- 爱酱=Ai-chan
- 福浦君=Fukuura-kun
- 千叶和伸=Chiba Kazunobu
- 志摩君=Shima-kun
- 一个大山里跑出来的野孩子=một cái núi lớn chạy ra dã hài tử
- 奈良泽君=Narasawa-kun
- 和真的母亲=cùng Makoto mẫu thân
- 奈良泽和芝两位=Narasawa cùng Shiba hai vị
- 香板君=Kousaka-kun
- 零那家伙=Rei tên kia
- 芝还有佐藤=Shiba còn có Sato
- 伊吹君=Ibuki-kun
- 九重君=Kokonoe-kun
- 山崎君=Yamazaki-kun
- 风户君=Kazato-kun
- 约翰=John
- 乡原正直=Gouhara Masanao
- 参道=sandou
- 他的字节几乎=hắn tự tiết cơ hồ
- 这个新出的节目=cái này mới ra tiết mục
- 真壁君=Makabe-kun
- 萩原君=Hagiwara-kun
- 西岛君=Nishijima-kun
- 跟零过不去=cùng Rei không qua được
- 知道零会吃醋=biết Rei sẽ ghen
- 景的墓碑=Hiro mộ bia
- 到景那里=đến Hiro nơi đó
- 可能是景想见=có thể là Hiro muốn gặp
- 可别让景听到=cũng đừng làm cho Hiro nghe được
- 那个单纯的零=cái kia đơn thuần Rei
- 如果零不吃醋=nếu Rei không ghen
- 仁王君=Niou-kun
- 早就跟降……=đã sớm cùng Furu……
- ‘水’和‘miss’=‘ mizu ’ cùng ‘miss’
- ‘无’就是零的意思=‘ nashi ’ chính là 0 ý tứ
- ‘连’和‘零’=‘ re ’ cùng ‘ 0 ’
- ‘奈’和‘七’=‘ na ’ cùng ‘ 7 ’
- 就是Miss 里有一个女性=chính là Miss 007 có một nữ tính
- 仁王雅致=Niou Masaharu
- 大板=Osaka
- 比分还是零比零.=điểm số vẫn là 0 : 0.
- 和久=Waku
- 鸟光君=Torimitsu-kun
- 鸟光裕君=Torimitsu Hiroshi-kun
- 和服部君=cùng Hattori-kun
- 零和辉月=Rei cùng Kizuki
- 辉月和零=Kizuki cùng Rei
- 零不是=Rei không phải
- 零和小阵平=Rei cùng Jinpei-chan
- 把零卖=đem Rei bán
- 日买电视台=đài truyền hình Nichiuri
- 小沼君=Onuma-kun
- 喜一老爷=Kiichi lão gia
- 从前的零=từ trước Rei
- 寒川君=Sagawa-kun
- 西野君=Nishino-kun
- 枪法高明的杀手=thương pháp cao minh sát thủ
- 还有零, 你=còn có Rei, ngươi
- 本堂君=Hondou-kun
- 元太君=Genta-kun
- 土门君=Domon-kun
- 深赖君=Fukase-kun
- 源, 源源源小姐=Mi, Mi Mi Minamoto tiểu thư
- 由美琴=từ Mikoto
- 苏格兰场=Scotland Yard
- 请安室君=thỉnh Amuro-kun
- 曾我君=Soga-kun
- 玄田君=Genda-kun
- 和树君=Kazuki-kun
- 往日本=hướng Nhật Bản
- “秀.=“Shuu.
- 水谷君=Mizutani-kun
- 白鸟君=Shiratori-kun
- 要不二送=muốn Fuji đưa
- 鸣瓢君=Narihisago-kun
- 正辉君=Masateru-kun
- 合气道=Aikido
- “丽,=“Rei,
- 丽总是这样=Rei luôn là như vậy
- 丽你的话=Rei ngươi nói
- 丽你安安心心=Rei ngươi thanh thản ổn định
- 丽花生过敏=Rei đậu phộng dị ứng
- 平哥哥=Taira ca ca
- 丽在生活=Rei ở sinh hoạt
- 丽没有=Rei không có
- 平先生=Taira tiên sinh
- 郡司=Gunji
- 岛袋=Shimabukuro
- 不要让丽知道=đừng làm Rei biết
- 丽已经很=Rei đã thực
- 光生=Mitsuo
- 胜山君=Katsuyama-kun
- 中岛君=Nakajima-kun
- 木村君=Kimura-kun
- 西川君=Nishikawa-kun
- 研二君=Kenji-kun
- 五味陈杂=ngũ vị trần tạp
- 矢野君=Yano-kun
- 边牧=Border Collie
- 家光=Iemitsu
- 晚风里飘着桂子的清香=gió đêm bay hoa quế thanh hương
- 就让零…=khiến cho Rei…
- 零的态度=Rei thái độ
- 零刚才=Rei vừa rồi
- 不关心零=không quan tâm Rei
- 带零一起=mang Rei cùng nhau
- 诸伏君=Morofushi-kun
- 零撑着伞=Rei cầm ô
- 景.=Hiro.
- 零一个人=Rei một người
- 唯独零没有=duy độc Rei không có
- 和零=cùng Rei
- 零他们=Rei bọn họ
- 按住, 景你=đè lại, Hiro ngươi
- 白色百合=màu trắng bách hợp
- 风林火山=phong lâm hỏa sơn
- 技能大成=kỹ năng đại thành
- 龙尾君=Tatsuo-kun
- “景先生.=“Akira tiên sinh.
- 虎田君=Torada-kun
- 繁次君=Shigetsugu-kun
- 过长野=qua Nagano
- 工! 藤=Ku! Do
- 信胜=Nobuyuki
- 山本君=Yamamoto-kun
- 乔尔丹诺=Giordano
- 四季酒店=Four Seasons Hotel
- 杀害了椋,=giết hại Muku,
- 秋山君=Akiyama-kun
- 翘起二郎腿=nhếch lên chân bắt chéo
- 工, 藤=Ku, do
- 黑田君=Kuroda-kun
- 天正=Tenshou
- 甲州=Koshu
- 长筱=Nagashino
- 武田胜赖=Takeda Katsuyori
- 高杉助右卫门=Takasugi Suke'emon
- 幕末=Bakumatsu
- 信繁=Nobushige
- 山枝守友=Saegusa Moritomo
- 土屋=Tsuchiya
- 昌次=Masatsugu
- 勘助=Kansuke
- 信友=Nobutomo
- 淡泷湖=hồ Awataki
- 仁王之石=nhân vương chi thạch
- 源这个姓氏=Minamoto dòng họ này
- 零!=Rei!
- 桑田变沧海=ruộng dâu biến biển cả
- 被零从=bị Rei từ
- 降谷君=Furuya-kun
- 从零和=từ Rei cùng
- 奈良=Nara
- 做寿喜锅=làm sukiyaki
- 跟着零过=đi theo Rei quá
- 交给零吧=giao cho Rei đi
- 是零帮她=là Rei giúp nàng
- 青春学院=học viện Seishun
- 还有椋去世=còn có Muku qua đời
- 在椋的周年=ở Muku đầy năm
- 椋的死=Muku chết
- 发现了椋=phát hiện Muku
- 椋那个时候=Muku lúc ấy
- 裕太=Yuuta
- 箕轮君=Minowa-kun
- 奥卡姆=Occam
- 坐在最上首=ngồi ở phía trên cùng
- 筱原=Shinohara
- 筱原桑=Shinohara-san
- 大江山=Oeyama
- 源赖光=Minamoto no Yorimitsu
- 椋……=Muku……
- 青春学园=học viện Seishun
- 所以椋,=cho nên Muku,
- 雅人=Masahito
- 看到零了=nhìn đến Rei
- 担心零变节=lo lắng Rei phản bội
- 对零的=đối Rei
- 去见零虽然=đi gặp Rei tuy rằng
- 提醒零不要忘了=nhắc nhở Rei chớ quên
- 零看到=Rei nhìn đến
- 担心零的=lo lắng Rei
- 见到了零=gặp được Rei
- 不夜天的盛景.=bất dạ thiên thịnh cảnh.
- 来源姐姐=đến Minamoto tỷ tỷ
- 文京=Bunkyo
- 香草拿铁=Vanilla Latte
- 木林=Kibayashi
- 末次=Suetsugu
- 帝日大=Teinichidai
- 看中堂=xem Nakado
- 语气平板地说=ngữ khí cứng nhắc mà nói
- 一郎=Ichirou
- 文咏报社=tòa soạn báo Bun'ei
- 霞关=Kasumigaseki
- 樱田门=Sakuradamon
- 松下一口气=thở phào nhẹ nhõm
- 圭人=Keito
- 町内会=Tổ dân phố
- 说中野=nói Nakano
- 害死惠的=hại chết Megumi
- 鲁米洛=Luminol
- 奇美拉=Chimera
- 宍户=Shishido
- 改方高中=Kaihou cao trung
- 幸田四季=Kouda Shiki
- 増田和之=Masuda Kazuyuki
- 冲服部=hướng Hattori
- 千惠=Chie
- 三四男=Nishio
- 恍惚和明悟=hoảng hốt cùng hiểu ra
- 大野源平=Oono Genpei
- 再高明的侦探=lại cao minh trinh thám
- 不是周一早晨=không phải thứ hai sáng sớm
- 不是周一上午=không phải thứ hai buổi sáng
- 幸田=Kouda
- 山上的母亲=Yamashita mẫu thân
- 山下的母亲=Yamashita mẫu thân
- 山下先生=Yamashita tiên sinh
- 惠失踪=Megumi mất tích
- 是惠以前=là Megumi trước kia
- 对惠的=đối Megumi
- “惠去=“Megumi đi
- 惠死了=Megumi đã chết
- 发现惠其实=phát hiện Megumi kỳ thật
- 活着的惠埋=tồn tại Megumi chôn
- 是惠的=là Megumi
- 吹拂下放松下来=thổi quét hạ phóng tùng xuống dưới
- 见惠了=thấy Megumi
- ……惠为什么=…… Megumi vì cái gì
- 山下老夫人=Yamashita lão phu nhân
- 盛景.=thịnh cảnh.
- 桉树蜜=mật hoa bạch đàn
- 零组=Zero tổ
- “零”组成员=“Zero” tổ thành viên
- ‘零’组=‘ Zero ’ tổ
- ‘零’=‘ Zero ’
- “樱”=“Sakura”
- 切尼=Cheney
- 罗兹=Łódź
- 东海岸=East Coast
- 日下部=Kusakabe
- 黑羽=Kuroba
- “零君=“Rei-kun
- 宅彦=Takuhiko
- 北原健=Kitahara Ken
- 鲁邦=Lupin
- 峰不二子=Mine Fujiko
- 吉拉德=Gerard
- 吉蓝巴=Guillain
- 不二子=Fujiko
- 维斯帕尼亚=Vespania
- 高濑会=Takase-kai
- 普拉米亚=Plamya
- 本山=Motoyama
- 克里斯蒂娜=Christine
- 艾蕾妮卡=Elenica
- 克里斯蒂娜桑=Christine-san
- 那多·乌尼齐特希提=Nado Unichtozit
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 冲矢=Okiya
- 冲矢桑=Okiya-san
- 拉布伦切娃=Lavrentyeva
- 村中=Muranaka
- 村中努=Muranaka Tsutomu
- 钱形=Zenigata
- 小早川=Kobayakawa
- 艾米利欧=Emilio
- 巴瑞帝=Baretti
- 卢奇亚诺=Luciano
- 护茂=Wakagomo
- 樱桃蓝宝石=Cherry Sapphire
- 英心=Eishin
- 山中君=Yamanaka-kun
- 榎本桑=Enomoto-san
- 榎本=Enomoto
- 益子=Masuko
- 上尉=Taii
- 漆屋=Urushiya
- 波洛=Poirot
- 榎本梓=Enomoto Azusa
- 涩谷=Shibuya
- 学习院=Gakushuin
- 仁孝天皇=Thiên Hoàng Ninko
- 大正=Taisho
- 佐仓=Sakura
- 千代=Chiyo
- 少女漫画家=shoujo mangaka
- 野崎=Nozaki
- 梅太郎=Umetarou
- 漫画家=mangaka
- 八幡宫=Hachimanguu
- 鹤冈=Tsurugaoka
- 月参寺=chùa Gessan
- 若护茂=Wakagomo
- 石川=Ishikawa
- 五右卫门=Goemon
- 桃山=Momoyama
- 次元=Jigen
- 戴蒙·阿德勒=Damon Adler
- 鲁班=Lupin
- 佐藤=Satou
- 英式=Anh thức
- 佐藤正一=Satou Shoichi
- 任三郎=Ninzaburou
- 伊藤=Itou
- 伊藤桑=Itou-san
- 伊藤君=Itou-kun
- 喵酱=Neko-chan
- 和平田君=cùng Hirata-kun
- 齐藤=Saitou
- 源小姐姐=Minamoto tiểu tỷ tỷ
- 在给柯南签名的雷,=đang cấp Conan ký tên Ray,
- 源你肯定是=Minamoto ngươi khẳng định là
- 和服务生=cùng phục vụ sinh
- 雷不能把他=Ray không thể đem hắn
- 雷一惊, 差点条件反射=Ray cả kinh, thiếu chút nữa phản xạ có điều kiện
- 雷张了张口=Ray hơi hơi hé miệng
- 雷低声说=Ray thấp giọng nói
- 雷迟疑地摇了摇头=Ray chần chờ mà lắc lắc đầu
- 雷说稍等=Ray nói chờ một lát
- 到雷的身边=đến Ray bên người
- 源又怎么=Minamoto lại như thế nào
- 村上宽=Murakami Hiroshi
- 儿岛君=Kojima-kun
- 枡山君=Masuyama-kun
- 大木君=Oki-kun
- 板仓君=Itakura-kun
- 泽口君=Sawaguchi-kun
- 姑获鸟=Ubume
- 鸿上君=Kogami-kun
- 对工藤君=đối Kudo-kun
- 迹部君=Atobe-kun
- 张大天狗=trương Ootengu
- 大天狗=Ootengu
- 是吧台=là quầy bar
- 抵达最上一层=đến tầng cao nhất
- 来源宗政=tới Minamoto Munemasa
- 刈谷=Kariya
- 美里=Misato
- 三森君=Mimori-kun
- 叮嘱过大泷=dặn dò quá Otaki
- 南杯户=Minami-Haido
- 香坂=Kousaka
- 和零件=cùng linh kiện
- 山村=Yamamura
- 本上君=Honjou-kun
- 连日本=liền Nhật Bản
- 高木君=Takagi-kun
- 被单挑=bị Challenger
- 陆人=Rikuto
- 水果和零时过来=trái cây cùng đồ ăn vặt lại đây
- 水果和零食=trái cây cùng đồ ăn vặt
- 零和景光=Rei cùng Hiromitsu
- 可惜景只记得=đáng tiếc Hiro chỉ nhớ rõ
- 景的自我意志=Hiro tự mình ý chí
- 景潜意识=Hiro tiềm thức
- 外守=Tomori
- 信胜君=Nobuyuki-kun
- 本源氏=bản gia tộc Minamoto
- 才松下去的弦=mới tùng đi xuống huyền
- 北辰一刀流=Hokushin Ittou-ryuu
- 平次君=Heiji-kun
- 等零任务结束=chờ Rei nhiệm vụ kết thúc
- 看到了零是怎么回事=thấy được Rei là chuyện như thế nào
- 改方学园=Học viện Kaihou
- 山下的父亲=Yamashita phụ thân
- 拉了一个近景,=kéo một cái gần cảnh,
- 即便是樱那边=mặc dù là Sakura bên kia
-
[ gia giáo ] cái gọi là thanh mai trúc mã
visibility17896 star606 3
-
( tổng võ hiệp ) minh nguyệt chiếu quân tới
visibility4161 star26 1
-
[ Tổng mạn ] Thế giới khởi động lại trung [ kim đẩy ]
visibility60789 star828 21
-
[ Tổng mạn ] Quỷ biết ta là như thế nào đuổi tới 5T5
visibility296 star0 1
-
[ tổng mạn ] thứ nguyên triệu hoán mục lục
visibility7105 star12 1
-
[ tổng mạn ] thế giới trọng trí trung
visibility50303 star1098 19
-
[ Lục Tiểu Phụng + Kiếm Tam ] phái Nga Mi tại hạ rất lớn một bàn cờ
visibility2472 star5 0
-
[ Lục Tiểu Phụng ] phái Nga Mi tại hạ rất lớn một bàn cờ
visibility6726 star0 0
-
[ tổng võ hiệp ] minh nguyệt chiếu quân tới
visibility2952 star1 1
-
Trinh thám nhóm không biết ta cũng là vai ác
visibility8287 star159 9
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
[ gia giáo ] cái gọi là thanh mai trúc mã
visibility17896 star606 3
-
( tổng võ hiệp ) minh nguyệt chiếu quân tới
visibility4161 star26 1
-
[ Tổng mạn ] Thế giới khởi động lại trung [ kim đẩy ]
visibility60789 star828 21
-
[ Tổng mạn ] Quỷ biết ta là như thế nào đuổi tới 5T5
visibility296 star0 1
-
[ tổng mạn ] thứ nguyên triệu hoán mục lục
visibility7105 star12 1
-
[ tổng mạn ] thế giới trọng trí trung
visibility50303 star1098 19
-
[ Lục Tiểu Phụng + Kiếm Tam ] phái Nga Mi tại hạ rất lớn một bàn cờ
visibility2472 star5 0
-
[ Lục Tiểu Phụng ] phái Nga Mi tại hạ rất lớn một bàn cờ
visibility6726 star0 0
-
[ tổng võ hiệp ] minh nguyệt chiếu quân tới
visibility2952 star1 1
-
Trinh thám nhóm không biết ta cũng là vai ác
visibility8287 star159 9
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1826
- 洛山=Rakuzan
- 高校=trung học
- 赤仔=Akashi
- 长野=Nagano
- 静冈=Shizuoka
- 源桑=Minamoto-san
- 麻生圭二=Asou Keiji
- 目暮=Megure
- 月影岛=đảo Tsukikage
- 安室=Amuro
- 桑=- san
- 酱=- chan
- 兰=Ran
- 三澄=Misumi
- 源小姐=Minamoto tiểu thư
- 安室透=Amuro Tooru
- 川岛英夫=Kawashima Hideo
- 清水正人=Shimizu Masato
- 浅井成实=Asai Narumi
- 川岛=Kawashima
- 黑岩=Kuroiwa
- 清水=Shimizu
- 源长官=Minamoto trưởng quan
- 藤原=Fujiwara
- 龟山勇=Kameyama Isamu
- 东京=Tokyo
- 关东=Kanto
- 冰帝=Hyotei
- 浅川=Asai
- 迹部=Atobe
- 迹部景吾=Atobe Keigo
- 龟山=Kameyama
- 伊豆=Izu
- “源”=“Minamoto”
- 令子=Reiko
- 平田=Hirata
- 和明=Kazuaki
- 麻生=Asou
- 玲子=Reiko
- 浅井=Asai
- 铃木=Suzuki
- 西本健=Nishimoto Ken
- 西本=Nishimoto
- 美琴=Mikoto
- 周一=Shuuichi
- 成实=Seiji
- 收录机=máy cassette
- 松田=Matsuda
- 酱黄瓜=dưa leo muối
- 阵平=Jinpei
- 悦子=Etsuko
- 米花=Beika
- 景吾=Keigo
- 工藤=Kudo
- 有希子=Yukiko
- 源姐=Minamoto tỷ
- 新一=Shinichi
- 泷夜叉姬=Takiyasha Hime
- 森谷=Moriya
- 帝二=Teiji
- 黄濑=Kise
- 凉太=Ryota
- 麻理=Mari
- 忍足=Oshitari
- 裕子=Yuko
- 高木=Takagi
- 美和子=Miwako
- 白鸟=Shiratori
- 春菜=Wakana
- 冈本=Okamoto
- 隅田=Sumida
- 浅野大介=Asano Daisuke
- 宗政=Munemasa
- 源宗政=Minamoto Munemasa
- 阳菜=Hina
- 新酱=Shin-chan
- 博多=Hakata
- 宫野=Miyano
- 明美=Akemi
- 小岛元太=Kojima Genta
- 灰原=Haibara
- 志保=Shiho
- 光彦=Mitsuhiko
- 圆谷=Tsuburaya
- 西川=Nishikawa
- 奈美=Nami
- 玲华=Reika
- 三毛猫=Mikeneko
- 三毛=Mike
- 孝太郎=Koutarou
- 三鹰=Mitaka
- 智人=Norito
- 卓也=Takuya
- 林侨梅=Lâm Kiều Mai
- 高木涉=Takagi Wataru
- 福冈=Fukuoka
- 帝丹=Teitan
- 小林=Kobayashi
- 澄子=Sumiko
- 步美=Ayumi
- 最上=Mogami
- 恭子= Yukiko
- 重松=Shigematsu
- 前田=Maeda
- 中堂=Nakado
- 中堂系=Nakado Kei
- 马场=Banba
- 善治=Zenji
- 正人=Masato
- 原田=Harada
- 正太郎=Shoutarou
- 明太子=mentaiko
- 九州=Kyushu
- 京都=Kyoto
- 神奈川=Kanagawa
- 小松=Komatsu
- 百合=Yuri
- 何塞=José
- 美纱纪=Misaki
- 源伯伯=Minamoto bá bá
- 大成=Daijou
- 春夫=Haruo
- 大野=Oono
- 田中=Tanaka
- 松井=Matsui
- 降谷=Furuya
- 千叶=Chiba
- 毛利=Mouri
- 浅仓= Asakura
- 丽子=Reiko
- 福田=Fukuda
- 大辅=Daisuke
- 波本=Bourbon
- 佑介=Yusuke
- 佑一郞=Shoutarou
- 林宪明=Lâm Hiến Minh
- 紫乃原=Shinohara
- 久志·伊万诺夫=Hisashi Ivanov
- 宗方=Munakata
- 源赖朝=Minamoto no Yoritomo
- 林桥梅=Lâm Kiều Mai
- 池田=Ikeda
- 风见=Kazami
- 伊达=Date
- 裕也=Yuya
- 松本=Matsumoto
- 佑一郎=Shoutarou
- 酒卷=Sakamaki
- 青森=Aomori
- 源博雅=Minamoto no Hiromasa
- 菅沼=Suganuma
- 琴酒=Gin
- 皮斯科=Pisco
- 北条=Houjou
- 雪莉=Sherry
- 枡山=Masuyama
- 宪三=Kenzo
- 坂本=Sakamoto
- 基德=KID
- 上理=Agari
- 平次=Heiji
- 服部=Hattori
- 关西=Kansai
- 雷·卡提斯=Ray Curtis
- 和叶=Kazuha
- 辉夜=Kaguya
- 远山=Toyama
- 大泷=Otaki
- 小手川=Kotegawa
- 新内=Sanno
- 垂见=Tarumi
- 平藏=Heizou
- 丰臣秀吉=Toyotomi Hideyoshi
- 柚琉=Yuzuru
- 羽野麦=Hano Mugi
- 羽野=Hano
- 小丰=Yuta
- 加藤=Katou
- 佑司=Yuuji
- 片桐=Katagiri
- 织田=Oda
- 信长=Nobunaga
- 他杀=mưu sát
- 铃兰=lan chuông
- 福岛=Fukushima
- 明智光秀=Akechi Mitsuhide
- 重彦=Shigehiko
- 俊彰=Toshiaki
- 德川家康=Tokugawa Ieyasu
- 糟屋=Kasuya
- 伏见城=thành Fushimi
- 太阁城=thành Osaka
- 哥美拉=Gamera
- 假面超人=Kamen Rider
- 剑心=Kenshin
- 平野=Hirano
- 西村=Nishimura
- 骏府城=thành Sunpu
- 江户=Edo
- 将智=Masatomo
- 伊吹=Ibuki
- 朝仓=Asakura
- 江户川=Edogawa
- 卡提斯=Curtis
- 理卡=Richard
- 尼禄=Nero
- 提摩=Timótheos
- 静华=Shizuka
- 寝屋川市=Neyagawa
- 源氏萤=Genjibotaru
- 源义经=Minamoto no Yoshitsune
- 义经记=Huyền Thoại Yoshitsune
- 章鱼平=Takohei
- 弁庆=Benkei
- 工藤君=Kudo-kun
- 金阁寺=chùa Kinkaku
- 龙圆=Ryuen
- 警部=thanh tra
- 江户川君=Edogawa-kun
- 姓源=họ Minamoto
- 柯南君=Conan-kun
- 平成=Heisei
- 侨梅=Kiều Mai
- 源大小姐=Minamoto đại tiểu thư
- 搜查一课=Phòng Điều tra Tội phạm Đội 1
- 安室君=Amuro-kun
- 真壁=Makabe
- 原田君=Harada-kun
- 梶山=Kajiyama
- 灰原哀=Haibara Ai
- 哈罗=Haro
- 源家=Minamoto gia
- 服部君=Hattori-kun
- 新一代=tân nhất đại
- 相马=Souma
- 兰花=lan hoa
- 诺德=Nord
- 最上方=nhất phía trên
- 雷?=Ray?
- 冲田=Okita
- 只园=Gion
- 和服=kimono
- 绫小路=Ayanokoji
- 山仓=Yamakura
- 樱先生=Sakura tiên sinh
- 褉河=sông Shuku
- 西条=Saijo
- 西条大河=Saijo Taiga
- 文麿=Fumimaro
- 龙崎=Ryuzaki
- 鞍马山=núi Kurama
- 巴西利卡=Basilica
- 冲田君=Okita-kun
- 冲田冈=Okita Tsuna
- 郁夫=Ikuo
- 明智真一=Akechi Shin'ichi
- 水尾=Mizuo
- 明智部长=Akechi bộ trưởng
- 比叡山=núi Hiei
- 村正=Muramasa
- 元太=Genta
- 小岛君=Kojima-kun
- 工藤新一代=Kudo Shinichi đại
- 山本=Yamamoto
- 茱蒂=Jodie
- 斯泰琳=Starling
- 朱蒂=Jodie
- 健桑=Ken-san
- 志摩=Shima
- 志摩一未=Shima Kazumi
- 阵马=Jinba
- 梨本=Nashimoto
- 大熊=Okuma
- 邦彦=Kunihiko
- 梨本健=Nashimoto Ken
- 伊吹蓝=Ibuki Ai
- 机动=cơ động
- 冲田纲=Okita Tsuna
- 中山=Nakayama
- 龙崎君=Ryuzaki-kun
- 成川=Narikawa
- 新日暮=Shin-higure
- 板仓卓=Itakura Suguru
- 板仓=Itakura
- 千寻=Chihiro
- 群马=Gunma
- 小哀=Ai-chan
- 银座=Ginza
- 池袋=Ikebukuro
- 透子=Toko
- 源酱=Minamoto-chan
- 麦酱=Mugi-chan
- 推特=Twitter
- 最上面=trên cùng
- 神木=Kamiki
- 哀酱=Ai-chan
- 段野=Danno
- 龙哉=Tatsuya
- 白马=Hakuba
- 黑麦=Rye
- 豆治=Toji
- 我孙子豆治=Abiko Toji
- 山崎=Yamazaki
- 麦卡伦=Macallan
- 智明=Tomoaki
- 浅野=Asano
- 常盘美绪=Tokiwa Mio
- 宇佐神宫=đền Usa Jingu
- 新出=Araide
- 原佳明=Hara Yoshiaki
- 原先生=Hara tiên sinh
- 大木=Oki
- 岩松=Iwamatsu
- 美绪=Mio
- 风间=Kazama
- 英彦=Hidehiko
- 原桑=Hara-san
- 佳明=Yoshiaki
- 原夫人=Hara phu nhân
- 最上头=nhất phía trên
- 鸿上=Kogami
- 鸿上隼=Kogami Hayabusa
- 平板=iPad
- 鸿上悟=Kogami Satoshi
- 荒川=Arakawa
- 隆巴德=Lombard
- 布洛尔=Blore
- 维拉·克莱恩=Vera Claythorne
- 如月=Kisaragi
- 宾亚德=Vineyard
- 和美琴=cùng Misaka
- 福浦=Fukuura
- 莱伊=Rye
- 卡尔瓦多斯=Calvados
- 卡迈尔=Camel
- 赤井=Akai
- 赤司=Akashi
- 秀一=Shuuichi
- 基尔=Kir
- 久我=Kuga
- 久我雅人=Kuga Masato
- 降谷零=Furuya Rei
- 向日岳人=Mukahi Gakuto
- 涅罗猫=mèo Xiêm
- 达子=Dako
- 明智叔叔=Akechi thúc thúc
- 奈良泽=Narasawa
- 风户=Kazato
- 京介=Kyosuke
- 侑士=Yuushi
- 九重=Kokonoe
- 九重世人=Kokonoe Sejin
- 耕平=Kohei
- 警视正=ủy viên cảnh sát
- 警视=chánh thanh tra
- 四井=Yotsui
- 马场君=Banba-kun
- 十多海里=mười mấy hải lí
- 仁野保=Jinno Tamotsu
- 仁野=Jinno
- 热带乐园=Tropical Land
- 真壁匡=Makabe Tadashi
- 阿匡=Tadashi
- 稻见=Inami
- 研二=Kenji
- “零=“Rei
- 稻见朗=Inami Akira
- 田丸三郎=Tamaru Saburo
- 大山玲=Oyama Rei
- 搜查一科=Phòng Điều tra Tội phạm Đội 1
- 酱油=nước tương
- 手冢=Tezuka
- 国光=Kunimitsu
- 鹤岗八幡宫=Tsurugaoka Hachiman-gū
- 手冢国一=Tezuka Kunikazu
- 吉永=Yoshinaga
- 零君=Rei-kun
- 松田君=Matsuda-kun
- 萩原=Hagiwara
- 西岛=Nishijima
- 警部补=trợ lý thanh tra
- 小阵平=Jinpei-chan
- 景光=Hiromitsu
- 零,=Rei,
- 日元=yên Nhật
- 中森=Nakamori
- 吉田=Yoshida
- 仁王=Niou
- 雅治=Masaharu
- 岳人=Gakuto
- 不动峰=Fudomine
- 神尾=Kamio
- 向日=Mukahi
- 水无=Mizunashi
- 怜奈=Rena
- 大山铃=Oyama Rei
- 兵库=Hyogo
- 高野=Takano
- 鸟光=Torimitsu
- 行雄=Yukio
- 大金=Ohgane
- 港南=Kohnan
- 稻尾=Inao
- 园子=Sonoko
- 银三=Ginzo
- 零.=Rei.
- 日卖=Nichiuri
- 和田丸=cùng Tamaru
- 大山=Oyama
- 西野=Nishino
- 甲子园=sân vận động Koshien
- 青兰=Seiran
- 浦思=Hoshi
- 罗曼洛夫=Romanov
- 拉斯□□=Rasputin
- 史考宾=Scorpion
- 香阪=Kousaka
- 夏美=Natsumi
- 石原诚=Ishihara Makoto
- 东都=Tokyo
- 吉永三成=Yoshinaga Mitsunari
- 史考兵=Scorpion
- 田丸=Tamaru
- 来日本=tới Nhật Bản
- 杯户=Haido
- 科伦=Korn
- 基安蒂=Chianti
- 土门=Domon
- 康辉=Yasuteru
- 卡萨诺=Cassano
- 波拉.肯迪斯=Polla Kentis
- 黑/手党=mafia
- 马里亚=Mariana
- 本堂=Hondou
- 瑛佑=Eisuke
- 科恩=Korn
- 盆清水=bồn nước trong
- □□处理=chất nổ xử lý
- 贞治=Sadaharu
- 最上层=nhất thượng tầng
- 和悦子=cùng Etsuko
- 青学=Seigaku
- 伊森=Ethan
- 扎尔=Hazard
- 萨拉=Salah
- 漫才=manzai
- 美沙=Misa
- 深赖稔=Fukase Minoru
- 深赖=Fukase
- 爱尔兰=Irish
- 清长=Kiyonaga
- 聪史君=Satoshi-kun
- 诸角=Morozumi
- 亮子=Ryoko
- 双子大楼=tòa tháp đôi
- 常磐=Tokiwa
- 桐皇学园=Touou Gakuen
- 西多磨=Nishitama
- 山田=Yamada
- 堤大介=Tsutsumi Daisuke
- 小辉月=Kizuki-chan
- 源辉月=Minamoto Kizuki
- 香板义孝=Kousaka Yoshitaka
- 香板=Kousaka
- 新南部=New Nambu
- 小田切=Odagiri
- 敏郎=Toshirou
- 乡原政直=Gouhara Masanao
- 乡原=Gouhara
- 山崎健=Yamazaki Takeshi
- 梶山胜利=Kajiyama Katsutoshi
- 相马一成=Souma Kazunari
- 奈央=Nao
- 叫真壁则=kêu Makabe Noriyuki
- 真壁则=Makabe Noriyuki
- “则”=“Noriyuki”
- 山能寺=chùa Sanno
- 小则=Noriyuki
- 玉龙寺=chùa Gyokuryu
- 能乐=Noh
- 僧上谷=Sojogatani
- 不动堂=Fudoudou
- 辉月=Kizuki
- 清水寺=chùa Kiyomizu
- 五条天神宫=Gojou Tenshinguu
- 五条=Gojou
- 则君=Noriyuki-kun
- 镰仓=Kamakura
- 若宫大路=Wakamiya Oji
- 政子=Masako
- 八幡=Hachiman
- 落新妇=lạc tân phụ
- 课长=khóa trưởng
- 三森康太=Mimori Miyata
- 三森=Mimori
- 把风户=đem Kazato
- 如月峰水=Kisaragi Hosui
- 《无人生还》=《 Và Rồi Chẳng Còn Ai 》
- 明治=Meiji
- 百田陆朗=Momota Rokurou
- 百田=Momota
- 比浜=Higahama
- 手冢国晴=Tezuka Kuniharu
- 彩菜=Ayana
- 在手冢=tại Tezuka
- 航哥=Wataru ca
- 樫井=Kashii
- 奈良泽真=Narasawa Makoto
- 向日葵=hoa hướng dương
- 研, 二=Ken, ji
- 神谷镇=thị trấn Kamiya
- 三途川=sông Sanzu
- 上理真知=Agari Machi
- 福浦千造=Fukuura Senzou
- 涉君=Wataru-kun
- “涉”=“Wataru”
- 神尾和橘=Kamio cùng Tachibana
- 雪克壶=bình lắc
- 逛过大阪=dạo quá Osaka
- 鸟光裕=Torimitsu Hiroshi
- 帝都=Teito
- 全垒打=home run
- 投手=pitcher
- 捕手=catcher
- 裕桑=Hiroshi-san
- 小裕=Hiroshi
- 裕君=Hiroshi-kun
- 条子=cớm
- 倒计时归零=đếm ngược về linh
- 禄镇=Matoroku
- 西宫=Nishinomiya
- 归西宫=về Nishinomiya
- 稻尾一久=Inao Kazuhisa
- 源殿=Minamoto-dono
- 景凡社=Keibonsha
- 法伯里杰=Fabergé
- 亚森罗宾=Arsène Lupin
- 到处女座=đến chòm Xử Nữ
- 史郞=Shirou
- 史朗=Shirou
- 亚历山得拉三世=Alexander III
- 尼古拉=Nikolai
- 克里姆林=Kremlin
- 成日文=thành tiếng Nhật
- 批复活节=phê Phục Sinh
- 尼古拉二世=Nikolai II
- 徐福=Từ Phúc
- 伊丽莎白一世=Elizabeth I
- 没来过大阪=chưa từng tới Osaka
- 难波布袋神社=Namba Yasaka thần xã
- 神社里=trong thần xã
- ‘涉’=‘ Wataru ’
- 天守阁=Tenshukaku
- 通天阁=Tsutenkaku
- 心斋桥=Shinsaibashi
- 世界贸易中心宇宙塔=World Trade Center Cosmo Tower
- 在心斋桥=tại Shinsaibashi
- 堂岛世纪酒店=Dojima Century Hotel
- 布袋神社=Yasaka thần xã
- 龙舌兰=Tequila
- 指甲子园=chỉ Koshien
- 布井健一=Nunoi Kenichi
- 布井=Nunoi
- 寒川龙=Sagawa Ryu
- 府中市=thành phố Fuchu
- 伊达航=Date Wataru
- hiro=Hiro
- 源大美人=Minamoto đại mỹ nhân
- 猫田=Nekoda
- 三池=Miike
- 加奈=Kana
- 八王子市=thành phố Hachiouji
- 小沼明=Onuma Akira
- 小沼=Onuma
- 向日卖=hướng Nichiuri
- 乾将一=Inui Shoichi
- 乾桑=Inui-san
- 横须贺=Yokosuka
- 日料=món Nhật
- 宫崎=Miyazaki
- 喜一先生=Kiichi tiên sinh
- 叶菲莫维奇=Efimovich
- 格里高利=Grigory
- 西鲁欧夫=Sergei
- 尼古拉斯二世=Nicholas II
- 阿列克谢=Alexei
- 伯/莱塔=Beretta
- 寒川=Sagawa
- 极/道=yakuza
- 从中东=từ Trung Đông
- 水信玄饼=mizu shingen mochi
- 说白鸟=nói Shiratori
- 村上=Murakami
- 被服部=bị Hattori
- 噗哩=puri
- 青提=nho xanh
- 西海岸=West Coast
- 毒/枭=trùm buôn thuốc phiện
- 萨拉扎尔=Salazar
- 增子=Masuko
- 荣策=Eisaku
- 千头顺司=Sendo Junji
- 极道=yakuza
- 常磐容策=Tokiwa Eisaku
- 楠川=Kasukawa
- 藤本=Fujimoto
- 鸟矢=Toriya
- 梨善=Rizen
- 贤桥镇=thị trấn Kenbashi
- 贤桥=Kenbashi
- 碓冰岭=Usuitouge
- 国晴=Kuniharu
- 大和敢助=Yamato Kansuke
- 阵野修平=Jinno Shuhei
- 阵野=Jinno
- 大和=Yamato
- 阿稔=Minoru
- 诸角明=Morozumi Akira
- 玄田隆德=Genda Takanori
- 玄田=Genda
- 玄田德隆=Genda Takanori
- 克里斯蒂=Christie
- 《ABC谋杀案》=《 Chuỗi án mạng ABC 》
- 卡斯特=Cust
- 请安室=thỉnh Amuro
- 系子=Keiko
- 曾我操夫=Soga Misao
- 曾我=Soga
- 我国中=ta quốc trung
- 不二君=Fuji-kun
- 不二周助=Fuji Shusuke
- 弓长=Yuminaga
- 不二哥哥=Fuji ca ca
- 《马太福音》=《 Phúc Âm Matthew 》
- 加贺志津=Kaga Shizuko
- 褚角明=Morozumi Akira
- 褚角=Morozumi
- 阿明=Akira
- 《革命之路》=《 Revolutionary Road 》
- 爱普利=April
- 和气道=Aikido
- 深代=Fukashiro
- 啊哈罗=a Haro
- 土御门=Tsuchimikado
- 源姓=họ Minamoto
- 华生=Watson
- 毛利兰=Mouri Ran
- 西本键=Nishimoto Ken
- 村泽=Murasawa
- 毛利小五郎=Mouri Kogorou
- 味增汤=canh miso
- 东大=Đại học Tokyo
- 月影村=thôn Tsukikage
- 当月影岛=làm đảo Tsukikage
- 没有提子=không có nho
- 西本……健=Nishimoto…… Ken
- 和平田=cùng Hirata
- 过目暮=quá Megure
- 朝日=Asahi
- 来月影岛=tới đảo Tsukikage
- 神仓=Kamikura
- 厚生劳动省=Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
- 寺原=Terahara
- 英伦=England
- 东洋=Toyo
- 莫西莫西=moshi moshi
- 绿台=Midoridai
- 黑川=Kurokawa
- 水岛=Mizushima
- 安田=Yasuda
- 阿久津=Akutsu
- 关东煮=oden
- 文代=Fumiyo
- 吞口=Nomiguchi
- 柯尔特=Colt
- 浦和市=thành phố Urawa
- 雨宫=Amamiya
- 花小姐=Hana tiểu thư
- 东海林=Shouji
- 夕子=Yuuko
- ‘花’小姐=‘ Hana ’ tiểu thư
- 就叫做‘花’=đã kêu làm ‘ Hana ’
- 卡罗拉=Carola
- 本州=Honshu
- 源玲华=Minamoto Reika
- 铃华=Reika
- 久部六郎=Kube Rokurou
- 久部=Kube
- 日运=Nichiun
- 松仓花=Matsukura Hana
- 松仓=Matsukura
- 景凡=Keibon
- 日落酒吧=quán bar Sunset
- 西……川=Nishi…… kawa
- 高桥=Takahashi
- 健人=Kento
- 目暮十三=Megure Juuzou
- 航平=Kouhei
- 刺身=sashimi
- 中洲=Nakasu
- 落日酒吧=quán bar Sunset
- 林林=Lâm Lâm
- 和明智=cùng Akechi
- 爱知=Aichi
- 广岛=Hiroshima
- 高知=Kochi
- 源氏=gia tộc Minamoto
- 幸次=Kouji
- 武藏野=Musashino
- 姓毛利=họ Mouri
- 忠治=Tadaharu
- 西武藏野=Nishi Musashino
- 林姐姐=Lâm tỷ tỷ
- 中州=Nakasu
- 大金额=đại kim ngạch
- 平氏=gia tộc Taira
- 本部长=bản bộ trưởng
- 姓‘源’=họ ‘ Minamoto ’
- 渡部=Watabe
- “源.=“Minamoto.
- 春桑=Haru-san
- 小石川=Koishikawa
- 无罪推定=giả định vô tội
- 三木本=Mikimoto
- 三本木=Sanbongi
- 俊树=Toshiki
- 史郎=Shirou
- 叫板仓卓=kêu Itakura Suguru
- 日文=tiếng Nhật
- 拆家=dỡ nhà
- 理卡巴雷=Ricardo Barreira
- 麦克诺德=Mike Norwood
- 悟郎=Gorou
- 桔梗=Kikyou
- 东京湾=vịnh Tokyo
- 本能寺=chùa Honnou
- 那张大阪=kia trương Osaka
- 真帆=Maho
- 介错=kaishaku
- 介错人=kaishakunin
- 四天王寺=chùa Shitennou
- 脇坂=Wakisaka
- 有宏=Arihiro
- 战国时期=thời Sengoku
- 大岛=Oshima
- 辰井组=Tatsui-gumi
- 天王寺=chùa Tennou
- 丸山寛=Maruyama Hiroshi
- 暗夜男爵=Nam Tước Bóng Đêm
- 东方快车谋杀案=Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông
- 和平次=cùng Hattori
- 浪客剑心=Rurouni Kenshin
- 飞天御剑流=Hiten Mitsurugi Ryu
- 酱醋茶=tương dấm trà
- 千成瓢箪=Sennari-hyōtan
- 五味=Gomi
- 华九会=Kakyuu-kai
- 诚一郎=Seiichirou
- 麦克·诺德=Mike Norwood
- 理卡·巴雷=Ricardo Barreira
- 巴雷=Barreira
- 艾德麦克=Ed McCay
- 艾德·麦克=Ed McCay
- 麦克=McCay
- 提摩太后书=Second Epistle to Timothy
- 保罗=Paul
- 提摩太=Timothy
- 艾德=Ed
- 战国=Sengoku
- 备前平四郎=Bizen Heishirou
- 西国立寺=chùa Nishikunitachi
- 龟井六郎=Kamei Rokurou
- 鹫尾七郞=Washino Shichirou
- 片冈八郞=Kataoka Hachirou
- 骏河次郎=Suruga Jirou
- 伊势三郎=Ise Saburou
- 银司郎=Ginshirou
- 东福寺=chùa Toufuku
- 天龙寺=chùa Tenryuu
- 大德寺=chùa Daitoku
- 药师如来=Dược Sư Như Lai
- 总司=Soushi
- 泉心=Senshin
- 源平=Minamoto Taira
- 平安京=kinh Heian
- 鸭川=sông Kamo
- 源氏物语=Genji Monogatari
- 说服部=nói Hattori
- 三味线=shamisen
- 樱桑=Sakura-san
- 樱正造=Sakura Shozo
- 朝服部=hướng Hattori
- 能剧=kịch Noh
- 春太郎=Shuntarou
- 小松鼠=sóc con
- 寺町路=đường Teramachi
- 樱古董美术店=cửa hàng đồ cổ mỹ thuật Sakura
- 乌鸦天狗=Karasu Tengu
- 智一=Akeichi
- 五条天神庙=đền Gojoutenjin
- 三条麸屋町=Sanjou Fuyachou
- 蹴上=Keage
- 疏水公园=công viên Sosui
- 义经=Yoshitsune
- 鞍马寺=chùa Kurama
- 和服部=cùng Hattori
- 药师佛如来=Dược Sư Phật Như Lai
- 上工藤=thượng Kudo
- 源先生=Minamoto tiên sinh
- 岩手寺=chùa Iwate
- 浩介=Kosuke
- 菜菜子=Nanako
- 水谷=Mizutani
- 佛光寺=chùa Bukko
- 新堂堇=Shindo Sumire
- 和树=Kazuki
- 仁和加武士=Niwaka Samurai
- 荣太郎=Eitarou
- 浴衣=yukata
- 惠子=Keiko
- 天王山=núi Tennou
- 仓田=Kurata
- 山中诚二=Yamanaka Seiji
- 回京都=về Kyoto
- 杉并=Suginami
- 键桑=Ken-san
- 金杉=Kanasugi
- 警视厅=Sở cảnh sát Tokyo
- 东京警视厅=Sở cảnh sát Tokyo
- 成川岳=Narikawa Gaku
- 丰岛=Toshima
- 芝浦=Shibaura
- 悠真=Yuuma
- 江桥=Ebashi
- 青池=Aoike
- 纳尼=nani
- 柱之江组=Hashiranoe-gumi
- 特派员REC=Tokuhain REC
- 儿岛弓快=Kojima Yukai
- 儿岛=Kojima
- 金衫=Kanasugi
- 泽口=Sawaguchi
- 五瓶清水=năm bình nước trong
- 知奈美=Chinami
- 胜平=Katsuhira
- 厚生省=Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
- 美代子=Miyoko
- 屋敷=Yashiki
- 菲安娜·布梅=Fiona Broome
- 和中堂=cùng Nakado
- 本上=Honjou
- 《自私的基因》=《 Gen vị kỷ 》
- 仙贝=senbei
- 新堂=Shindo
- 世田谷=Setagaya
- 千代田=Chiyoda
- 大田=Ota
- 足立=Adachi
- 从新堂堇=từ Shindo Sumire
- 冰岛=Iceland
- 金成=Kanenari
- 双宝=Soho
- 村上周=Murakami Itaru
- 宗氏=gia tộc Sou
- 宗爷爷=Sou gia gia
- 姓宗=họ Sou
- 清池=Aoike
- 朝日野=Asahino
- 维拉=Vera
- 克莱索恩=Claythorne
- 原叔叔=Hara thúc thúc
- 原父=Hara phụ
- 原母=Hara mẫu
- 西多摩=Nishitama
- 杉井=Sugii
- 和果子=wagashi
- 对工藤=đối Kudo
- 鸾尾花=hoa loan vĩ
- 百目鬼=Doumeki
- 羽织=haori
- 动粗=dùng bạo lực
- 丽花=Reika
- 猩红涅罗猫=Mèo Xiêm Đỏ
- 二十海里=hai mươi hải lý
- 他杀手生涯=hắn sát thủ kiếp sống
- “秀刚刚=“Shuu vừa mới
- 摩卡=Mocha
- 奈良泽治=Narasawa Osamu
- 艾略特=Eliot
- 春奈=Haruna
- 牧原=Makihara
- 芝阳一郎=Shiba Youichirou
- 芝阳警部补=Shiba trợ lý thanh tra
- 芝阳警官=Shiba cảnh sát
- 芝警官=Shiba cảnh sát
- 芝警部补=Shiba trợ lý thanh tra
- 阳一郎=Youichirou
- 沙罗=Sara
- 太阳广场=Sun Plaza
- 仁野环=Jinno Tamaki
- 友成=Tomonari
- 芝君=Shiba-kun
- 敏也=Toshiya
- 友成真=Tomonari Makoto
- 早稻田=Waseda
- 狛江=Komae
- 任野保=Jinno Tamotsu
- 平羽=Hiraba
- 工鸟=Etori
- 帮工鸟=giúp Etori
- 对工鸟=đối Etori
- 划伤风户=rạch bị thương Kazato
- 热带风情乐园=Tropical Land
- 堤桑=Tsutsumi-san
- 名鹫=Meijo
- 南田弓子=Minamida Yumiko
- 祖师谷=Soshigaya
- 诗织=Shiori
- 池石=Ikeishi
- 里奈=Rina
- 前世田谷=trước Setagaya
- 想要秀一把=muốn tú một phen
- 宗兵=Sohei
- 害死了菜菜=hại chết Nana
- 要为菜菜报仇=phải vì Nana báo thù
- 为菜菜报仇=vì Nana báo thù
- 堇,=Sumire,
- 这个世界没有菜菜,=thế giới này không có Nana,
- “菜……=“Na……
- “菜菜……=“Nana……
- 河野=Kouno
- “菜菜,=“Nana,
- 等我, 菜菜.=chờ ta, Nana.
- 等着我, 菜菜.=chờ ta, Nana.
- ……菜菜.=…… Nana.
- 瑛海=Hidemi
- 巴/雷特=Barrett
- 狙/击枪=súng ngắm
- 港区芝公园=Minato Shibakoen
- 阿/帕奇=Apache
- 秀你在看=Shuu ngươi đang xem
- 阿帕/奇=Apache
- 鱼/鹰=Seahawk
- 觉得那不是菜菜,=cảm thấy kia không phải Nana,
- “菜菜自己联系=“Nana chính mình liên hệ
- 照顾好菜菜.=chiếu cố hảo Nana.
- 为了菜菜的精神状况=vì Nana tinh thần trạng huống
- 是菜菜的朋友=là Nana bằng hữu
- 知道菜菜的情况=biết Nana tình huống
- 但是菜菜自己=nhưng là Nana chính mình
- 将菜菜的情况=đem Nana tình huống
- 配合菜菜演戏=phối hợp Nana diễn kịch
- 跑去了菜菜家里=chạy tới Nana trong nhà
- 结果菜菜被她刺激=kết quả Nana bị nàng kích thích
- 接到菜菜的电话=nhận được Nana điện thoại
- 那时候菜菜好不容易=khi đó Nana thật vất vả
- “菜菜住=“Nana ở
- 去刺激菜菜,=đi kích thích Nana,
- 杀阵野修平=giết Jinno Shuhei
- 大概菜菜有次=đại khái Nana có lần
- 弄到的菜菜家=lấy được Nana gia
- 把菜菜约了=đem Nana hẹn
- 发现菜菜没死=phát hiện Nana không chết
- 之后菜菜的情况=lúc sau Nana tình huống
- 结果菜菜趁着=kết quả Nana thừa dịp
- 菜菜的精神检测=Nana tinh thần kiểm tra đo lường
- 定期和菜菜接触=định kỳ cùng Nana tiếp xúc
- 为‘菜菜’复仇=vì ‘ Nana ’ báo thù
- 西门石川=Nishikado Ishikawa
- 越前=Echizen
- 龙马=Ryoma
- 不二=Fuji
- 益户丽=Masudo Rei
- 由美=Yumi
- 益户=Masudo
- 平桑=Taira-san
- 宫本=Miyamoto
- 冈圭介=Oka Keisuke
- 中野=Nakano
- 野川=Nogawa
- 若岛津=Wakashimazu
- 鸣瓢=Narihisago
- 冈圭=Oka
- 丽学姐=Rei học tỷ
- 丽姐姐=Rei tỷ tỷ
- 但是丽她刚刚=nhưng là Rei nàng vừa mới
- 平正辉=Taira Masateru
- 丽姐=Rei tỷ
- 去见过丽了?=đi gặp quá Rei?
- “丽最近=“Rei gần nhất
- 正辉=Masateru
- 中村=Nakamura
- 提无津川=sông Teimuzu
- 益户健=Masudo Ken
- 对丽=đối Rei
- 丽差点=Rei thiếu chút nữa
- 丽出了一场=Rei ra một hồi
- 她的手下=nàng thủ hạ
- 《煤气灯下》=《 Gaslight 》
- 煤气灯=Gaslight
- 斯特恩=Stern
- 在目暮=tại Megure
- 目黑=Meguro
- 目黑川=sông Meguro
- 胜山传心=Katsuyama Denshin
- 单挑=Challenger
- 鸣瓢椋=Narihisago Muku
- 坂东=Bandou
- 秋人=Akihito
- 京子=Kyoko
- 八王子=Hachiouji
- 大泽光生=Osawa Mitsuo
- 叫做椋=gọi là Muku
- “椋”=“Muku”
- 樱组=Sakura tổ
- 岩田=Iwata
- 大泽警视=Osawa chánh thanh tra
- 小野寺阳介=Onodera Yosuke
- 小野寺=Onodera
- 千速=Chihaya
- 太空=quá vắng vẻ
- 记事本上=ký sự bổn thượng
- 阳介=Yosuke
- 中岛=Nakajima
- 室田=Murota
- 健太郎=Kentarou
- 上风见=thượng Kazami
- 百贵船太郎=Momoki Funetarou
- 百贵=Momoki
- 椋好久没看到=Muku đã lâu không thấy được
- 杀死椋=giết chết Muku
- 这是苏格兰的一种酒=đây là Scotland một loại rượu
- 苏格兰产的那个=Scotland sản cái kia
- 苏格兰一个世界着名的威士忌=Scotland một cái thế giới trứ danh Whiskey
- 苏格兰=Scotch
- “咔哒”一声归了零=“cùm cụp” một tiếng về 0
- 新干线=shinkansen
- 辉月桑=Kizuki-san
- 毛利桑=Mouri-san
- 浅井桑=Asai-san
- 平田君=Hirata-kun
- 麻生君=Asou-kun
- 西本君=Nishimoto-kun
- 丈太郎=Joutarou
- 堤无津川=sông Teimuzu
- 百田陆郎=Momota Rokurou
- 胜山=Katsuyama
- 黑岩辰次=Kuroiwa Tatsuji
- 村泽君=Murasawa-kun
- 优作=Yusaku
- 毛利君=Mouri-kun
- 麻理桑=Mari-san
- 和田丸三郎=cùng Tamaru Saburou
- 担心零会不会=lo lắng Rei có thể hay không
- 动画=anime
- 从无辜=từ vô tội
- 横沟=Yokomizo
- 横沟参悟=Yokomizo Sango
- 木村=Kimura
- 汉谟拉比法典=Code of Hammurabi
- 帕累托=Pareto
- 水谷隼=Mizutani Jun
- 国京=Kunikyo
- 康夫=Yasuo
- 三瓶=Sanbe
- 樽见=Tarumi
- 直哉=Naoya
- 灰原桑=Haibara-san
- 三毛桑=Mike-san
- 松仓桑=Matsukura-san
- 寺原桑=Terahara-san
- 津川=Tsugawa
- 武田君=Takeda-kun
- 重松君=Shigematsu-kun
- 武田=Takeda
- 永田=Nagata
- 隼君=Jun-kun
- 小松桑=Komatsu-san
- 山田君=Yamada-kun
- 平田桑=Hirata-san
- 大野君=Oono-kun
- 哥谭=Gotham
- 三本木君=Sanbongi-kun
- 菅沼桑=Suganuma-san
- 菅沼君=Suganuma-kun
- 北条桑=Houjou-san
- 高桥君=Takahashi-kun
- 风见君=Kazami-kun
- 高桥桑=Takahashi-san
- 坂本君=Sakamoto-kun
- 新一君=Shinichi-kun
- 小手川君=Kotegawa-kun
- 加藤君=Katou-kun
- 羽野桑=Hano-san
- 片桐桑=Katagiri-san
- 福岛君=Fukushima-kun
- 福岛桑=Fukushima-san
- 加藤桑=Katou-san
- 平野君=Hirano-kun
- 脇坂君=Wakisaka-kun
- 大岛君=Oshima-kun
- 新宿=Shinjuku
- 糟屋君=Kasuya-kun
- 远山桑=Toyama-san
- 糟屋桑=Kasuya-san
- 平野桑=Hirano-san
- 脇坂桑=Wakisaka-san
- 和平野=cùng Hirano
- 伊吹桑=Ibuki-san
- 佐夫=Zoff
- 山田桑=Yamada-san
- 龙圆桑=Ryuen-san
- 山仓桑=Yamakura-san
- 迪拜=Dubai
- 七星=Seven Stars
- 西条桑=Saijo-san
- 水尾桑=Mizuo-san
- 御守=omamori
- 西条君=Saijo-kun
- 上理桑=Agari-san
- 志摩酱=Shima-chan
- 梨本桑=Nashimoto-san
- 大熊君=Okuma-kun
- 大熊桑=Okuma-san
- 阵马桑=Jinba-san
- 中山桑=Nakayama-san
- 成川君=Narikawa-kun
- 冲田桑=Okita-san
- 志摩桑=Shima-san
- 桔梗桑=Kikyou-san
- 坂本桑=Sakamoto-san
- 板仓桑=Itakura-san
- 江桥桑=Ebashi-san
- ‘椋’=‘ Muku ’
- 信浓=Shinano
- 永正=Eishou
- 小笠原=Ogasawara
- 岛立贞永=Shimadachi Sadanaga
- 深志=Fukashi
- 天文十九年=Tenbun năm thứ mười chín
- 甲斐=Kai
- 信玄=Shingen
- 加贺见长清=Kagami Nagakiyo
- 加贺见远光=Kagami Toumitsu
- 平安时代=thời Heian
- 越后=Echigo
- 上杉谦信=Uesugi Kenshin
- 川中岛=Kawanakajima
- 姬路=Himeji
- 犬山=Inuyama
- 彦根=Hikone
- 天守=tenshu
- 二十六夜=Nijuurokuya
- 虎田=Torada
- 黑田=Kuroda
- 兵卫=Hyoue
- 义郎=Yoshiro
- 月见橹=Tsukimi-yagura
- 德川=Tokugawa
- 源伯父=Minamoto bá phụ
- zero=Zero
- 诸伏=Morofushi
- 振袖=furisode
- 刚摘的桂子=mới vừa hái hoa quế
- 景!=Hiro!
- 有里=Yuri
- 外守一=Tomori Hajime
- 中川合战=trận Kawanakajima
- 龙尾=Tatsuo
- 虎田直信=Torada Naonobu
- 达荣=Tatsue
- 绫子=Ayako
- 由衣=Yui
- 为史=Tamefumi
- 竹田=Takeda
- 秋山=Akiyama
- 康司=Koji
- 上原=Uehara
- 高明=Takaaki
- “景=“Hiro
- “景光=“Hiromitsu
- 敢助=Kansuke
- 玄人=Kuroto
- 繁次=Shigetsugu
- 龙尾景=Tatsuo Akira
- 景,=Hiro,
- 凌华=Ayaka
- 正人君子=chính nhân quân tử
- 及川=Oikawa
- 阿景=Akira
- 景先生=Akira tiên sinh
- 昭和=Showa
- 竹田繁=Takeda Shigeru
- 问安室=hỏi Amuro
- 有了桂子的香气=có hoa quế hương khí
- 常青藤=Ivy League
- 那日语=kia tiếng Nhật
- 你好用意大利语=ngươi hảo dùng tiếng Ý
- 庭院南边的桂子=đình viện phía nam hoa quế
- 毗沙门天=Bishamonten
- 山枝守=Saegusa Mamoru
- 山枝=Saegusa
- 斋藤=Saitou
- 信介=Shinsuke
- 油川=Aburakawa
- 鹿野晶次=Kano Shouji
- 鹿野=Kano
- 艳子=Tsuyako
- 鹿野理=Kano Satori
- 晶次=Shouji
- 带着舜=mang theo Satoshi
- 鹿野舜=Kano Satoshi
- 川口=Kawaguchi
- 真田=Sanada
- 真田昌幸=Sanada Masayuki
- 上田=Ueda
- 弦一郎=Genichirou
- 仁王之穴=nhân vương chi huyệt
- 三水吉右卫门=Samizu Kichiemon
- 阿繁=Shigeru
- 葛山=Katsurayama
- 像大山一样岿然=giống núi lớn giống nhau lù lù
- 啄木鸟会=hội chim gõ kiến
- 山水吉右卫门=Samizu Kichiemon
- 哀君=Ai-kun
- 早濑浦=Hayaseura
- 水上桑=Mizugami-san
- 水上=Mizugami
- 雪女=Yuki-onna
- 立山=Tateishi
- 立山丽=Tateishi Shizuku
- 三保=Mimata
- 箕轮=Minowa
- 二郎=Jirou
- 奖兵=Shohei
- 国王长了驴耳朵=Ông vua có đôi tai lừa
- 椋?=Muku?
- “椋=“Muku
- 椋你=Muku ngươi
- 立海大=Rikkaidai
- 山童=Yamawaro
- 鸟山石燕=Toriyama Sekien
- 河童=Kappa
- 阿斯科特=ascot
- 片品=Katashina
- 平蔵=Heizo
- 藤峰=Fujimine
- 幸人君=Yukito-kun
- 森尾=Morio
- 折原=Orihara
- 幸人=Yukito
- 糀谷=Kojiya
- 若鹿=Wakashika
- 羽二重正宗=Habutae Masamune
- 羽二重=Habutae
- 快斗=Kaito
- 次郎吉=Jiroukichi
- 玛利亚特蕾西亚=Maria Theresia
- 腕白公园=công viên Wanpaku
- 打门球=chơi bóng cửa
- 石原裕次郎=Ishihara Yujirou
- 贝冢=Kaizuka
- 楠田陆道=Kusuda Rikumichi
- “秀,=“Shuu,
- 特搜室=Phòng Điều tra đặc biệt
- 村治=Muraji
- 高濑=Takase
- 穴户=Shishido
- 穴户理一=Shishido Riichi
- 夕希子=Yukiko
- 菊池=Kikuchi
- 胜俣=Katsumata
- 武内=Takeuchi
- 练马=Nerima
- 琦玉市=thành phố Saitama
- 白岳仙之介=Shiratake Sennosuke
- 橘芹菜=Tachibana Serina
- 橘小姐=Tachibana tiểu thư
- 橘桑=Tachibana-san
- 高濑文人=Takase Fumito
- 麻耶=Maya
- 宍户理一=Shishido Riichi
- 应庆=Keio
- 大崎惠=Osaki Megumi
- 大崎桑=Osaki-san
- 雅子=Masako
- 村志管理官=Muraji quản lý quan
- 村志=Muraji
- 实里=Minori
- 实里, 真人=Minori, Mahito
- 名叫真人=tên là Mahito
- 名为真人=tên là Mahito
- 真人在原地僵住=Mahito tại chỗ cứng đờ
- 三郎=Saburou
- 直子=Naoko
- 橘井惠=Kitsui Megumi
- 橘井桑=Kitsui-san
- 跟惠=cùng Megumi
- 青木=Aoki
- 阿基拉=Akira
- 阿基=Aki
- 浩树=Hiroki
- 姓田中=họ Tanaka
- 田中知史=Tanaka Tomofumi
- 田中和由=Tanaka Kazuyoshi
- 多马=Didymus
- 大河剧=phim Taiga
- 加工藤=thêm Kudo
- 绫濑南=Ayase Minami
- 掘墓人=Gravedigger
- 东樱=Higashisakura
- 桂子=Keiko
- 今天是周一=hôm nay là thứ hai
- 森田=Morita
- 菊池稔=Kikuchi Minoru
- 西门=Nishikado
- 白驹=Shirakoma
- 二四男=Nishio
- 西乡=Saigou
- 白岳=Shiratake
- 椎名=Shiina
- 香织=Kaori
- 井波=Inami
- 井波七星=Inami Nahoshi
- 这井波桑=này Inami-san
- 数田遥=Kazuta Haruka
- 富久田保津=Fukuda Tamotsu
- ‘开洞’=‘ Perforator ’
- 数田=Kazuta
- 江东=Koto
- 和数田遥=cùng Kazuta Haruka
- 巴塔耶=Bataille
- 德军=quân Đức
- 山下俊树=Yamashita Toshiki
- 山下家=Yamashita gia
- 容子=Yoko
- 山下夫人=Yamashita phu nhân
- 山下容子=Yamashita Yoko
- 惠在念大学=Megumi ở học đại học
- 惠,=Megumi,
- 山下桑=Yamashita-san
- 橘井=Kitsui
- 达太=Thaddaeus
- 酱料=nước chấm
- 松下=Matsushita
- 于比尔=với Bill
- 请降谷=xin Furuya
- 大成本大制作=đại thành bổn đại chế tác
- 柳生=Yagyuu
- 妃英理=Kisaki Eri
- 柳莲二=Yanagi Renji
- 莲二=Renji
- 有戏精=có diễn tinh
- 柳你=Yanagi ngươi
- 赤也=Akaya
- 切原=Kirihara
- 和柳=cùng Yanagi
- 有柳=có Yanagi
- 源学姐=Minamoto học tỷ
- 日下部桑=Kusakabe-san
- 北川=Kitagawa
- 柳前辈=Yanagi tiền bối
- 日下部诚=Kusakabe Makoto
- 老白干=rượu Baijiu lâu năm
- 天鹅号=Hakuchou
- 赛博=cyber
- 东京峰会=Hội nghị Thượng đỉnh Tokyo
- 美航局=NAZU
- 姓安室=họ Amuro
- ‘樱’=‘ Sakura ’
- 珠峰=đỉnh Everest
- 唐吉坷德=Don Quixote
- 和田中=cùng Tanaka
- 玛丽娜?阿布拉莫维奇=Marina Abramović
- 安! 室! 透=A! mu! ro! Too! ru
- 和杀了五个人的犯罪分子单挑=cùng giết năm người kẻ phạm tội một mình đấu
- “景凡社=“Keibonsha
- 数字依旧是零=con số như cũ là không
- 下方都有里面人=phía dưới đều có bên trong người
- “景吾=“Keigo
- 弥勒佛祖=Di Lặc phật tổ
- 小花小姐=Hana-chan tiểu thư
- 上班地狱的周一=đi làm địa ngục thứ hai
- 叼起源辉月=ngậm lấy Minamoto Kizuki
- 铃兰花=hoa linh lan
- 着重松=Shigematsu
- 比重松=so Shigematsu
- 警花小姐=cảnh hoa tiểu thư
- 林立刻=Lâm lập tức
- 明智本部长=Akechi bản bộ trưởng
- 博多国立大学=Hakata quốc lập đại học
- ……源?=…… Minamoto?
- 翘着二郎腿=kiều chân bắt chéo
- 一张平板的脸=một trương cứng nhắc mặt
- 唇角平板地僵直=khóe môi cứng nhắc mà cứng còng
- 浪花中央体育馆=Sân vận động Trung ương Naniwa
- 新大阪车站=nhà ga Shin-Osaka
- 东尻=Higashijiri
- 不太平易近人=không quá bình dị gần gũi
- 不平易近人=không bình dị gần gũi
- 山口组=Yamaguchi-gumi
- 协助敬笔=Kyousuke kính bút
- 大盗贼协助=đại đạo tặc Kyousuke
- 协助君=Kyousuke-kun
- 那时候协助已经很久=khi đó Kyousuke đã thật lâu
- 雷大概是=Ray đại khái là
- “雷,=“Ray,
- 砸雷的肩膀=tạp Ray bả vai
- 和服务员=cùng phục vụ viên
- 别这样说啊雷,=đừng nói như vậy a Ray,
- 雷他们=Ray bọn họ
- 在看雷的信息=đang xem Ray tin tức
- 雷和另外=Ray cùng mặt khác
- 雷的妻子=Ray thê tử
- 雷的状态=Ray trạng thái
- 雷依旧是=Ray như cũ là
- 相信雷一定=tin tưởng Ray nhất định
- 雷也得承认=Ray cũng phải thừa nhận
- 辉夜姬=Kaguya-hime
- 雷的视线=Ray tầm mắt
- 街景=phố cảnh
- 雷的身体=Ray thân thể
- 雷, 你真的=Ray, ngươi thật sự
- 那个……雷,=cái kia…… Ray,
- 去看看雷,=đi xem Ray,
- 雷的旧伤=Ray vết thương cũ
- 和雷道=cùng Ray nói
- 遇到雷了.=gặp được Ray.
- 千鹤铃=Chika Suzu
- 千鹤=Chika
- 塞尔吉奥·蒙托亚=Sergio Montoya
- 有斐阁=Yuhikaku
- 上工藤君=thượng Kudo-kun
- 源老先生=Gen lão tiên sinh
- 把马场善治=đem Banba Zenji
- 零是谁?=Rei là ai?
- 清和源氏=Seiwa Genji
- 承嗣子=con thừa tự
- 位面相和善=vị tướng mạo hiền lành
- 蜜瓜包=bánh mì dưa lưới
- 鱼肉肠=xúc xích cá
- 常盘集团=Tokiwa tập đoàn
- 前田君=Maeda-kun
- 白马君=Hakuba-kun
- 最早麦来=sớm nhất Mugi tới
- 段野君=Danno-kun
- 大田区六乡=Ota khu Rokugo
- 他们新出的=bọn họ mới ra
- 新出君=Araide-kun
- 常盘总裁=Tokiwa tổng tài
- 直木奖=Giải thưởng Naoki
- 在源桑死亡的时间=ở Hara-san tử vong thời gian
- 在世谷田=ở Setagaya
- 即将被秀一脸=sắp bị tú vẻ mặt
- 绽放的幽灵兰=nở rộ u linh lan
- 七拐八折=bảy quải tám chiết
- 味美思酒=rượu Vermouth
- 爱酱=Ai-chan
- 福浦君=Fukuura-kun
- 千叶和伸=Chiba Kazunobu
- 志摩君=Shima-kun
- 一个大山里跑出来的野孩子=một cái núi lớn chạy ra dã hài tử
- 奈良泽君=Narasawa-kun
- 和真的母亲=cùng Makoto mẫu thân
- 奈良泽和芝两位=Narasawa cùng Shiba hai vị
- 香板君=Kousaka-kun
- 零那家伙=Rei tên kia
- 芝还有佐藤=Shiba còn có Sato
- 伊吹君=Ibuki-kun
- 九重君=Kokonoe-kun
- 山崎君=Yamazaki-kun
- 风户君=Kazato-kun
- 约翰=John
- 乡原正直=Gouhara Masanao
- 参道=sandou
- 他的字节几乎=hắn tự tiết cơ hồ
- 这个新出的节目=cái này mới ra tiết mục
- 真壁君=Makabe-kun
- 萩原君=Hagiwara-kun
- 西岛君=Nishijima-kun
- 跟零过不去=cùng Rei không qua được
- 知道零会吃醋=biết Rei sẽ ghen
- 景的墓碑=Hiro mộ bia
- 到景那里=đến Hiro nơi đó
- 可能是景想见=có thể là Hiro muốn gặp
- 可别让景听到=cũng đừng làm cho Hiro nghe được
- 那个单纯的零=cái kia đơn thuần Rei
- 如果零不吃醋=nếu Rei không ghen
- 仁王君=Niou-kun
- 早就跟降……=đã sớm cùng Furu……
- ‘水’和‘miss’=‘ mizu ’ cùng ‘miss’
- ‘无’就是零的意思=‘ nashi ’ chính là 0 ý tứ
- ‘连’和‘零’=‘ re ’ cùng ‘ 0 ’
- ‘奈’和‘七’=‘ na ’ cùng ‘ 7 ’
- 就是Miss 里有一个女性=chính là Miss 007 có một nữ tính
- 仁王雅致=Niou Masaharu
- 大板=Osaka
- 比分还是零比零.=điểm số vẫn là 0 : 0.
- 和久=Waku
- 鸟光君=Torimitsu-kun
- 鸟光裕君=Torimitsu Hiroshi-kun
- 和服部君=cùng Hattori-kun
- 零和辉月=Rei cùng Kizuki
- 辉月和零=Kizuki cùng Rei
- 零不是=Rei không phải
- 零和小阵平=Rei cùng Jinpei-chan
- 把零卖=đem Rei bán
- 日买电视台=đài truyền hình Nichiuri
- 小沼君=Onuma-kun
- 喜一老爷=Kiichi lão gia
- 从前的零=từ trước Rei
- 寒川君=Sagawa-kun
- 西野君=Nishino-kun
- 枪法高明的杀手=thương pháp cao minh sát thủ
- 还有零, 你=còn có Rei, ngươi
- 本堂君=Hondou-kun
- 元太君=Genta-kun
- 土门君=Domon-kun
- 深赖君=Fukase-kun
- 源, 源源源小姐=Mi, Mi Mi Minamoto tiểu thư
- 由美琴=từ Mikoto
- 苏格兰场=Scotland Yard
- 请安室君=thỉnh Amuro-kun
- 曾我君=Soga-kun
- 玄田君=Genda-kun
- 和树君=Kazuki-kun
- 往日本=hướng Nhật Bản
- “秀.=“Shuu.
- 水谷君=Mizutani-kun
- 白鸟君=Shiratori-kun
- 要不二送=muốn Fuji đưa
- 鸣瓢君=Narihisago-kun
- 正辉君=Masateru-kun
- 合气道=Aikido
- “丽,=“Rei,
- 丽总是这样=Rei luôn là như vậy
- 丽你的话=Rei ngươi nói
- 丽你安安心心=Rei ngươi thanh thản ổn định
- 丽花生过敏=Rei đậu phộng dị ứng
- 平哥哥=Taira ca ca
- 丽在生活=Rei ở sinh hoạt
- 丽没有=Rei không có
- 平先生=Taira tiên sinh
- 郡司=Gunji
- 岛袋=Shimabukuro
- 不要让丽知道=đừng làm Rei biết
- 丽已经很=Rei đã thực
- 光生=Mitsuo
- 胜山君=Katsuyama-kun
- 中岛君=Nakajima-kun
- 木村君=Kimura-kun
- 西川君=Nishikawa-kun
- 研二君=Kenji-kun
- 五味陈杂=ngũ vị trần tạp
- 矢野君=Yano-kun
- 边牧=Border Collie
- 家光=Iemitsu
- 晚风里飘着桂子的清香=gió đêm bay hoa quế thanh hương
- 就让零…=khiến cho Rei…
- 零的态度=Rei thái độ
- 零刚才=Rei vừa rồi
- 不关心零=không quan tâm Rei
- 带零一起=mang Rei cùng nhau
- 诸伏君=Morofushi-kun
- 零撑着伞=Rei cầm ô
- 景.=Hiro.
- 零一个人=Rei một người
- 唯独零没有=duy độc Rei không có
- 和零=cùng Rei
- 零他们=Rei bọn họ
- 按住, 景你=đè lại, Hiro ngươi
- 白色百合=màu trắng bách hợp
- 风林火山=phong lâm hỏa sơn
- 技能大成=kỹ năng đại thành
- 龙尾君=Tatsuo-kun
- “景先生.=“Akira tiên sinh.
- 虎田君=Torada-kun
- 繁次君=Shigetsugu-kun
- 过长野=qua Nagano
- 工! 藤=Ku! Do
- 信胜=Nobuyuki
- 山本君=Yamamoto-kun
- 乔尔丹诺=Giordano
- 四季酒店=Four Seasons Hotel
- 杀害了椋,=giết hại Muku,
- 秋山君=Akiyama-kun
- 翘起二郎腿=nhếch lên chân bắt chéo
- 工, 藤=Ku, do
- 黑田君=Kuroda-kun
- 天正=Tenshou
- 甲州=Koshu
- 长筱=Nagashino
- 武田胜赖=Takeda Katsuyori
- 高杉助右卫门=Takasugi Suke'emon
- 幕末=Bakumatsu
- 信繁=Nobushige
- 山枝守友=Saegusa Moritomo
- 土屋=Tsuchiya
- 昌次=Masatsugu
- 勘助=Kansuke
- 信友=Nobutomo
- 淡泷湖=hồ Awataki
- 仁王之石=nhân vương chi thạch
- 源这个姓氏=Minamoto dòng họ này
- 零!=Rei!
- 桑田变沧海=ruộng dâu biến biển cả
- 被零从=bị Rei từ
- 降谷君=Furuya-kun
- 从零和=từ Rei cùng
- 奈良=Nara
- 做寿喜锅=làm sukiyaki
- 跟着零过=đi theo Rei quá
- 交给零吧=giao cho Rei đi
- 是零帮她=là Rei giúp nàng
- 青春学院=học viện Seishun
- 还有椋去世=còn có Muku qua đời
- 在椋的周年=ở Muku đầy năm
- 椋的死=Muku chết
- 发现了椋=phát hiện Muku
- 椋那个时候=Muku lúc ấy
- 裕太=Yuuta
- 箕轮君=Minowa-kun
- 奥卡姆=Occam
- 坐在最上首=ngồi ở phía trên cùng
- 筱原=Shinohara
- 筱原桑=Shinohara-san
- 大江山=Oeyama
- 源赖光=Minamoto no Yorimitsu
- 椋……=Muku……
- 青春学园=học viện Seishun
- 所以椋,=cho nên Muku,
- 雅人=Masahito
- 看到零了=nhìn đến Rei
- 担心零变节=lo lắng Rei phản bội
- 对零的=đối Rei
- 去见零虽然=đi gặp Rei tuy rằng
- 提醒零不要忘了=nhắc nhở Rei chớ quên
- 零看到=Rei nhìn đến
- 担心零的=lo lắng Rei
- 见到了零=gặp được Rei
- 不夜天的盛景.=bất dạ thiên thịnh cảnh.
- 来源姐姐=đến Minamoto tỷ tỷ
- 文京=Bunkyo
- 香草拿铁=Vanilla Latte
- 木林=Kibayashi
- 末次=Suetsugu
- 帝日大=Teinichidai
- 看中堂=xem Nakado
- 语气平板地说=ngữ khí cứng nhắc mà nói
- 一郎=Ichirou
- 文咏报社=tòa soạn báo Bun'ei
- 霞关=Kasumigaseki
- 樱田门=Sakuradamon
- 松下一口气=thở phào nhẹ nhõm
- 圭人=Keito
- 町内会=Tổ dân phố
- 说中野=nói Nakano
- 害死惠的=hại chết Megumi
- 鲁米洛=Luminol
- 奇美拉=Chimera
- 宍户=Shishido
- 改方高中=Kaihou cao trung
- 幸田四季=Kouda Shiki
- 増田和之=Masuda Kazuyuki
- 冲服部=hướng Hattori
- 千惠=Chie
- 三四男=Nishio
- 恍惚和明悟=hoảng hốt cùng hiểu ra
- 大野源平=Oono Genpei
- 再高明的侦探=lại cao minh trinh thám
- 不是周一早晨=không phải thứ hai sáng sớm
- 不是周一上午=không phải thứ hai buổi sáng
- 幸田=Kouda
- 山上的母亲=Yamashita mẫu thân
- 山下的母亲=Yamashita mẫu thân
- 山下先生=Yamashita tiên sinh
- 惠失踪=Megumi mất tích
- 是惠以前=là Megumi trước kia
- 对惠的=đối Megumi
- “惠去=“Megumi đi
- 惠死了=Megumi đã chết
- 发现惠其实=phát hiện Megumi kỳ thật
- 活着的惠埋=tồn tại Megumi chôn
- 是惠的=là Megumi
- 吹拂下放松下来=thổi quét hạ phóng tùng xuống dưới
- 见惠了=thấy Megumi
- ……惠为什么=…… Megumi vì cái gì
- 山下老夫人=Yamashita lão phu nhân
- 盛景.=thịnh cảnh.
- 桉树蜜=mật hoa bạch đàn
- 零组=Zero tổ
- “零”组成员=“Zero” tổ thành viên
- ‘零’组=‘ Zero ’ tổ
- ‘零’=‘ Zero ’
- “樱”=“Sakura”
- 切尼=Cheney
- 罗兹=Łódź
- 东海岸=East Coast
- 日下部=Kusakabe
- 黑羽=Kuroba
- “零君=“Rei-kun
- 宅彦=Takuhiko
- 北原健=Kitahara Ken
- 鲁邦=Lupin
- 峰不二子=Mine Fujiko
- 吉拉德=Gerard
- 吉蓝巴=Guillain
- 不二子=Fujiko
- 维斯帕尼亚=Vespania
- 高濑会=Takase-kai
- 普拉米亚=Plamya
- 本山=Motoyama
- 克里斯蒂娜=Christine
- 艾蕾妮卡=Elenica
- 克里斯蒂娜桑=Christine-san
- 那多·乌尼齐特希提=Nado Unichtozit
- 冲矢昴=Okiya Subaru
- 冲矢=Okiya
- 冲矢桑=Okiya-san
- 拉布伦切娃=Lavrentyeva
- 村中=Muranaka
- 村中努=Muranaka Tsutomu
- 钱形=Zenigata
- 小早川=Kobayakawa
- 艾米利欧=Emilio
- 巴瑞帝=Baretti
- 卢奇亚诺=Luciano
- 护茂=Wakagomo
- 樱桃蓝宝石=Cherry Sapphire
- 英心=Eishin
- 山中君=Yamanaka-kun
- 榎本桑=Enomoto-san
- 榎本=Enomoto
- 益子=Masuko
- 上尉=Taii
- 漆屋=Urushiya
- 波洛=Poirot
- 榎本梓=Enomoto Azusa
- 涩谷=Shibuya
- 学习院=Gakushuin
- 仁孝天皇=Thiên Hoàng Ninko
- 大正=Taisho
- 佐仓=Sakura
- 千代=Chiyo
- 少女漫画家=shoujo mangaka
- 野崎=Nozaki
- 梅太郎=Umetarou
- 漫画家=mangaka
- 八幡宫=Hachimanguu
- 鹤冈=Tsurugaoka
- 月参寺=chùa Gessan
- 若护茂=Wakagomo
- 石川=Ishikawa
- 五右卫门=Goemon
- 桃山=Momoyama
- 次元=Jigen
- 戴蒙·阿德勒=Damon Adler
- 鲁班=Lupin
- 佐藤=Satou
- 英式=Anh thức
- 佐藤正一=Satou Shoichi
- 任三郎=Ninzaburou
- 伊藤=Itou
- 伊藤桑=Itou-san
- 伊藤君=Itou-kun
- 喵酱=Neko-chan
- 和平田君=cùng Hirata-kun
- 齐藤=Saitou
- 源小姐姐=Minamoto tiểu tỷ tỷ
- 在给柯南签名的雷,=đang cấp Conan ký tên Ray,
- 源你肯定是=Minamoto ngươi khẳng định là
- 和服务生=cùng phục vụ sinh
- 雷不能把他=Ray không thể đem hắn
- 雷一惊, 差点条件反射=Ray cả kinh, thiếu chút nữa phản xạ có điều kiện
- 雷张了张口=Ray hơi hơi hé miệng
- 雷低声说=Ray thấp giọng nói
- 雷迟疑地摇了摇头=Ray chần chờ mà lắc lắc đầu
- 雷说稍等=Ray nói chờ một lát
- 到雷的身边=đến Ray bên người
- 源又怎么=Minamoto lại như thế nào
- 村上宽=Murakami Hiroshi
- 儿岛君=Kojima-kun
- 枡山君=Masuyama-kun
- 大木君=Oki-kun
- 板仓君=Itakura-kun
- 泽口君=Sawaguchi-kun
- 姑获鸟=Ubume
- 鸿上君=Kogami-kun
- 对工藤君=đối Kudo-kun
- 迹部君=Atobe-kun
- 张大天狗=trương Ootengu
- 大天狗=Ootengu
- 是吧台=là quầy bar
- 抵达最上一层=đến tầng cao nhất
- 来源宗政=tới Minamoto Munemasa
- 刈谷=Kariya
- 美里=Misato
- 三森君=Mimori-kun
- 叮嘱过大泷=dặn dò quá Otaki
- 南杯户=Minami-Haido
- 香坂=Kousaka
- 和零件=cùng linh kiện
- 山村=Yamamura
- 本上君=Honjou-kun
- 连日本=liền Nhật Bản
- 高木君=Takagi-kun
- 被单挑=bị Challenger
- 陆人=Rikuto
- 水果和零时过来=trái cây cùng đồ ăn vặt lại đây
- 水果和零食=trái cây cùng đồ ăn vặt
- 零和景光=Rei cùng Hiromitsu
- 可惜景只记得=đáng tiếc Hiro chỉ nhớ rõ
- 景的自我意志=Hiro tự mình ý chí
- 景潜意识=Hiro tiềm thức
- 外守=Tomori
- 信胜君=Nobuyuki-kun
- 本源氏=bản gia tộc Minamoto
- 才松下去的弦=mới tùng đi xuống huyền
- 北辰一刀流=Hokushin Ittou-ryuu
- 平次君=Heiji-kun
- 等零任务结束=chờ Rei nhiệm vụ kết thúc
- 看到了零是怎么回事=thấy được Rei là chuyện như thế nào
- 改方学园=Học viện Kaihou
- 山下的父亲=Yamashita phụ thân
- 拉了一个近景,=kéo một cái gần cảnh,
- 即便是樱那边=mặc dù là Sakura bên kia