Nam sinh Hán mạt chi thiên hạ Chủ đề tạo bởi: XXX
Hán mạt chi thiên hạ
visibility471107 star988 23
Hán Việt: Hán mạt chi thiên hạ
Tác giả: Kỉ Hồi Xuân Thu
Tình trạng: Tạm ngưng
Mới nhất: Vô tiêu đề chương
Thời gian đổi mới: 26-08-2022
Cảm ơn: 285 lần
Thể loại: Diễn sinh, Nam sinh, Cổ đại , HE , Võng du , Xuyên việt , Tam Quốc , Lịch sử , Tranh bá
Lưu phàm xuyên qua đến Đông Hán những năm cuối, trở thành đông bình hiến vương Lưu thương hậu đại, theo thiên hạ đại thế, Lưu phàm lấy đi bước một quật khởi. Công văn đến thần võ tướng, bình định loạn thế, cải cách nội chính, trấn áp bốn di. Một lần nữa sáng lập ti lộ, chinh phục Tây Vực, nhìn thèm thuồng thiên hạ. Quý sương, an giấc ngàn thu, La Mã toàn hàng năm tiến cống tuổi tuổi tới triều. Đây là Lưu phàm đại hán, phàm nhật nguyệt sở chiếu, sông nước sở đến, toàn vì hán thổ.
- 周仓=Chu Thương
- 赵霁=Triệu Tễ
- 卢植=Lư Thực
- 蔡邕=Thái Ung
- 张角=Trương Giác
- 张让=Trương Nhượng
- 徐晃=Từ Hoảng
- 张宝=Trương Bảo
- 史阿=Sử A
- 张梁=Trương Lương
- 卜己=Bặc Kỷ
- 皇甫嵩=Hoàng Phủ Tung
- 安邑=An Ấp
- 典韦=Điển Vi
- 何曼=Hà Mạn
- 虞谧=Ngu Mịch
- 程昱=Trình Dục
- 广宗=Quảng Tông
- 羊续=Dương Tục
- 黄忠=Hoàng Trung
- 刘凡=Lưu Phàm
- 王邑=Vương Ấp
- 卡提诺=Tạp Đề Nặc
- 刘遇=Lưu Ngộ
- 杨赐=Dương Tứ
- 贾诩=Giả Hủ
- 袁绍=Viên Thiệu
- 程夫人=Trình phu nhân
- 绦邑=Thao Ấp
- 阳翟=Dương Địch
- 北将军=Bắc tướng quân
- 郭典=Quách Điển
- 荀彧=Tuân Úc
- 荀攸=Tuân Du
- 漠居=Mạc Cư
- 雁门=Nhạn Môn
- 文若=Văn Nhược
- 世民=Thế Dân
- 许褚=Hứa Chử
- 单于庭=Đan Vu Đình
- 高顺=Cao Thuận
- 光和=Quang Hòa
- 西秦亭侯=Tây Tần Đình Hầu
- 宪王=Hiến Vương
- 刘苍=Lưu Thương
- 刘羽=Lưu Vũ
- 解县=Giải Huyện
- 黄巾=Hoàng Cân
- 刘凭=Lưu Bằng
- 卫家=Vệ gia
- 天龙破城戟=Thiên Long Phá Thành Kích
- 霸王戟=Bá Vương Kích
- 垓下=Cai Hạ
- 西秦=Tây Tần
- 东平=Đông Bình
- 光武=Quang Võ
- 伯儒=Bá Nho
- 汉末=Hán mạt
- 丹阳=Đan Dương
- 大汉=Đại Hán
- 云长=Vân Trường
- 刘胜=Lưu Thắng
- 光武帝=Quang Võ Đế
- 十常侍=Thập Thường Thị
- 涿郡=Trác Quận
- 宝马=bảo mã
- 三国=Tam Quốc
- 春秋刀法=Xuân Thu Đao Pháp
- 李伦=Lý Luân
- 申屠钢=Thân Đồ Cương
- 纯均=Thuần Quân
- 河套=Hà Sáo
- 河朔=Hà Sóc
- 匈奴=Hung Nô
- 於罗夫=Vu La Phu
- 卫觊=Vệ Ký
- 曹魏=Tào Ngụy
- 熹平=Hi Bình
- 卫氏=Vệ thị
- 卫青=Vệ Thanh
- 赵忠=Triệu Trung
- 陈蕃=Trần Phiền
- 窦武=Đậu Võ
- 郭胜=Quách Thắng
- 孙章=Tôn Chương
- 毕岚=Tất Lam
- 粟嵩=Túc Tung
- 夏恽=Hạ Uẩn
- 高望=Cao Vọng
- 张恭=Trương Cung
- 宁远=Ninh Viễn
- 韩悝=Hàn Khôi
- 卫府=Vệ phủ
- 卫兄=Vệ huynh
- 圉县=Ngữ Huyện
- 卫仲道=Vệ Trọng Đạo
- 琰儿=Diễm nhi
- 刘海=Lưu Hải
- 悯农=Mẫn Nông
- 司隶=Tư Lệ
- 涿县=Trác Huyện
- 上党=Thượng Đảng
- 壶关=Hồ Quan
- 豫让=Dự Nhượng
- 解东=Giải Đông
- 王亓=Vương Kỳ
- 解氏=Giải thị
- 徐庶=Từ Thứ
- 班定远=Ban Định Viễn
- 河内=Hà Nội
- 闻喜=Văn Hỉ
- 嬴荡=Doanh Đãng
- 曹骁=Tào Kiêu
- 首阳虎=Thủ Dương Hổ
- 叔齐=Thúc Tề
- 商朝=Thương triều
- 孤竹=Cô Trúc
- 周朝=Chu triều
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 蒲板=Bồ Bản
- 蔡琰=Thái Diễm
- 班昭=Ban Chiêu
- 青玄=Thanh Huyền
- 青玄剑=Thanh Huyền Kiếm
- 明光甲=Minh Quang Giáp
- 杨县=Dương Huyện
- 公明=Công Minh
- 武威=Võ Uy
- 毒士=Độc Sĩ
- 鬼才=Quỷ Tài
- 姑臧=Cô Tang
- 王允=Vương Duẫn
- 黄琬=Hoàng Uyển
- 马日=Mã Nhật
- 杨彪=Dương Bưu
- 夫余=Phu Dư
- 乌孙=Ô Tôn
- 丁零=Đinh Linh
- 朔方=Sóc Phương
- 五原=Ngũ Nguyên
- 云中=Vân Trung
- 定襄=Định Tương
- 檀石槐=Đàn Thạch Hòe
- 和连=Hòa Liên
- 都伯=đô bá
- 文和=Văn Hòa
- 贾仿=Giả Phảng
- 许氏=Hứa thị
- 阎忠=Diêm Trung
- 张良=Trương Lương
- 陈平=Trần Bình
- 张掖=Trương Dịch
- 贾穆=Giả Mục
- 唐朝=Đường triều
- 大阳邑=Đại Dương Ấp
- 元福=Nguyên Phúc
- 卧牛=Ngọa Ngưu
- 麦城=Mạch Thành
- 五子良将=Ngũ Tử Lương Tướng
- 周亚夫=Chu Á Phu
- 庞德=Bàng Đức
- 文丑=Văn Sửu
- 颜良=Nhan Lương
- 甘宁=Cam Ninh
- 周元福=Chu Nguyên Phúc
- 长万=Trường Vạn
- 郭子仪=Quách Tử Nghi
- 仁贵=Nhân Quý
- 冉闵=Nhiễm Mẫn
- 吴广=Ngô Quảng
- 汾水=Phần Thủy
- 陌刀=Mạch Đao
- 周陶=Chu Đào
- 右贤王=Hữu Hiền Vương
- 南匈奴=Nam Hung Nô
- 荀淑=Tuân Thục
- 荀遂=Tuân Toại
- 恒帝=Hằng Đế
- 荀俭=Tuân Kiệm
- 荀绲=Tuân Cổn
- 荀靖=Tuân Tĩnh
- 荀焘=Tuân Đảo
- 荀诜=Tuân Sân
- 荀肃=Tuân Túc
- 荀旉=Tuân Phu
- 荀爽=Tuân Sảng
- 慈明=Từ Minh
- 孙武=Tôn Võ
- 北宫=Bắc Cung
- 西宫=Tây Cung
- 夏朝=Hạ triều
- 汉恒帝=Hán Hằng Đế
- 刘志=Lưu Chí
- 窦妙=Đậu Diệu
- 解渎=Giải Độc
- 解渎亭侯=Giải Độc Đình Hầu
- 汉章帝=Hán Chương Đế
- 曹节=Tào Tiết
- 陈番=Trần Phiên
- 中常侍=Trung Thường Thị
- 朱隽=Chu Tuyển
- 臧旻=Tang Mân
- 段颎=Đoạn Quýnh
- 东羌=Đông Khương
- 子献=Tử Hiến
- 三公=Tam công
- 巨鹿=Cự Lộc
- 太平道=Thái Bình đạo
- 弘农=Hoằng Nông
- 梁冀=Lương Ký
- 封谞=Phong Tư
- 徐奉=Từ Phụng
- 张温=Trương Ôn
- 太平教=Thái Bình giáo
- 汉和帝=Hán Hòa Đế
- 汉质帝=Hán Chất Đế
- 质帝=Chất Đế
- 子浩=Tử Hạo
- 风陵=Phong Lăng
- 湟水羌=Hoàng Thủy Khương
- 湟水=Hoàng Thủy
- 积石=Tích Thạch
- 十七斤=Thập Thất Cân
- 大宛=Đại Uyển
- 力石=Lực Thạch
- 杀神=Sát Thần
- 十八斤=Thập Bát Cân
- 爪黄飞电=Trảo Hoàng Phi Điện
- 绝影=Tuyệt Ảnh
- 卢马=Lư Mã
- 文才=Văn Tài
- 整修=Chỉnh Tu
- 杨定=Dương Định
- 胡轸=Hồ Chẩn
- 华雄=Hoa Hùng
- 徐荣=Từ Vinh
- 李傕=Lý Giác
- 郭汜=Quách Tị
- 黄淮=Hoàng Hoài
- 河洛=Hà Lạc
- 江汉=Giang Hán
- 绛邑=Giáng Ấp
- 猗氏=Y Thị
- 樱山=Anh Sơn
- 庄陶=Trang Đào
- 太平要术=Thái Bình Muốn Thuật
- 南华=Nam Hoa
- 太一=Thái Nhất
- 波才=Ba Tài
- 张曼成=Trương Mạn Thành
- 赵宏=Triệu Hoành
- 彭脱=Bành Thoát
- 马元义=Mã Nguyên Nghĩa
- 孙夏=Tôn Hạ
- 万扎=Vạn Trát
- 百夫长=bách phu trưởng
- 番余=Phiên Dư
- 太史慈=Thái Sử Từ
- 汉军=Hán quân
- 北屈=Bắc Khuất
- 蒲子=Bồ Tử
- 上郡=Thượng Quận
- 窦宪=Đậu Hiến
- 陆逊=Lục Tốn
- 吴郡=Ngô Quận
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 郁垒=Úc Lũy
- 尉迟恭=Uất Trì Cung
- 沛国=Phái Quốc
- 元化=Nguyên Hóa
- 华元化=Hoa Nguyên Hóa
- 青囊经=Thanh Nang Kinh
- 唐周=Đường Chu
- 灵帝=Linh Đế
- 周斌=Chu Bân
- 天公将军=Thiên Công tướng quân
- 地公将军=Địa Công tướng quân
- 人公将军=Nhân Công tướng quân
- 何进=Hà Tiến
- 羽林=Vũ Lâm
- 函谷=Hàm Cốc
- 轘辕=Hoàn Viên
- 旋门=Toàn Môn
- 大谷=Đại Cốc
- 广成=Quảng Thành
- 伊阙=Y Khuyết
- 小平津=Tiểu Bình Tân
- 乌恒=Ô Hằng
- 宗员=Tông Viên
- 北中郎将=Bắc trung lang tướng
- 步兵校尉=Bộ Binh giáo úy
- 屯骑=Truân Kỵ
- 射声=Xạ Thanh
- 长水=Trường Thủy
- 越骑=Việt Kỵ
- 左中郎将=Tả trung lang tướng
- 右中郎将=Hữu trung lang tướng
- 褚贡=Chử Cống
- 广阳=Quảng Dương
- 蓟县=Kế Huyện
- 郭勋=Quách Huân
- 甘陵王=Cam Lăng Vương
- 召陵=Triệu Lăng
- 长社=Trường Xã
- 东郡=Đông Quận
- 下曲阳=Hạ Khúc Dương
- 陈国=Trần Quốc
- 杨喜=Dương Hỉ
- 杨震=Dương Chấn
- 杨秉=Dương Bỉnh
- 何皇后=Hà hoàng hậu
- 别部司马=Biệt Bộ tư mã
- 袁滂=Viên Bàng
- 首阳=Thủ Dương
- 九卿=Cửu khanh
- 公达=Công Đạt
- 江即=Giang Tức
- 箕关=Ki Quan
- 刘宠=Lưu Sủng
- 会稽=Hội Kê
- 伯喈=Bá Dê
- 胡广=Hồ Quảng
- 顺帝=Thuận Đế
- 安帝=An Đế
- 冲帝=Trùng Đế
- 桓帝=Hoàn Đế
- 赵雍=Triệu Ung
- 楚军=Sở quân
- 陈仓=Trần Thương
- 井陉=Tỉnh Hình
- 潍水=Duy Thủy
- 田单=Điền Đan
- 义真=Nghĩa Chân
- 公伟=Công Vĩ
- 皇甫规=Hoàng Phủ Quy
- 阴晋=Âm Tấn
- 章邯=Chương Hàm
- 王离=Vương Ly
- 彭城=Bành Thành
- 淝水=Phì Thủy
- 谢安=Tạ An
- 谢玄=Tạ Huyền
- 苻坚=Phù Kiên
- 虞允文=Ngu Duẫn Văn
- 孙膑=Tôn Tẫn
- 雁行阵=Nhạn Hành Trận
- 漠南=Mạc Nam
- 李牧=Lý Mục
- 卫霍=Vệ Hoắc
- 虎豹=Hổ Báo
- 飞熊=Phi Hùng
- 唐初=Đường sơ
- 明初=Minh sơ
- 徐达=Từ Đạt
- 虎牢=Hổ Lao
- 战神=Chiến Thần
- 朱公伟=Chu Công Vĩ
- 公台=Công Đài
- 大茂=Đại Mậu
- 德谋=Đức Mưu
- 公覆=Công Phúc
- 义公=Nghĩa Công
- 文台=Văn Đài
- 孙坚=Tôn Kiên
- 孙策=Tôn Sách
- 孙文台=Tôn Văn Đài
- 祖茂=Tổ Mậu
- 程普=Trình Phổ
- 韩当=Hàn Đương
- 蒋林=Tưởng Lâm
- 刘辟=Lưu Tích
- 官渡=Quan Độ
- 高览=Cao Lãm
- 许子将=Hứa Tử Tương
- 曹参=Tào Tham
- 蹇硕=Kiển Thạc
- 蹇图=Kiển Đồ
- 曹嵩=Tào Tung
- 顿丘=Đốn Khâu
- 颍阳=Dĩnh Dương
- 杨总=Dương Tổng
- 中皇=Trung Hoàng
- 龚都=Cung Đô
- 卫兹=Vệ Tư
- 糜氏=Mi thị
- 全氏=Toàn thị
- 蒯氏=Khoái thị
- 颍水=Dĩnh Thủy
- 洧水=Vị Thủy
- 汝水=Nhữ Thủy
- 淮河=Hoài Hà
- 花石=Hoa Thạch
- 孙刘=Tôn Lưu
- 渭南=Vị Nam
- 马超=Mã Siêu
- 孟德=Mạnh Đức
- 谯县=Tiếu Huyện
- 郏县=Giáp Huyện
- 襄城=Tương Thành
- 郾城=Yển Thành
- 昆阳=Côn Dương
- 颍县=Dĩnh Huyện
- 古虢=Cổ Quắc
- 郏州=Giáp Châu
- 张绣=Trương Tú
- 宛城=Uyển Thành
- 张济=Trương Tế
- 曹昂=Tào Ngang
- 曹安民=Tào An Dân
- 魏犨=Ngụy Trừu
- 高固=Cao Cố
- 魏武子=Ngụy Võ Tử
- 高宣子=Cao Tuyên Tử
- 先轸=Tiên Chẩn
- 司马穰苴=Tư Mã Nhương Tư
- 何仪=Hà Nghi
- 徐公明=Từ Công Minh
- 武安国=Võ An Quốc
- 易阳=Dịch Dương
- 张豹=Trương Báo
- 逐鹿=Trục Lộc
- 涿鹿=Trác Lộc
- 阪泉=Phản Tuyền
- 赵杰=Triệu Kiệt
- 虎贲=Hổ Bí
- 田峰=Điền Phong
- 田元皓=Điền Nguyên Hạo
- 马忠=Mã Trung
- 五虎上将=Ngũ Hổ Thượng Tướng
- 七杀令=Thất Sát Lệnh
- 江夏=Giang Hạ
- 黄琼=Hoàng Quỳnh
- 盛允=Thịnh Duẫn
- 五官=Ngũ Quan
- 中平=Trung Bình
- 黄子琰=Hoàng Tử Diễm
- 张常侍=Trương thường thị
- 临颍=Lâm Dĩnh
- 高俊=Cao Tuấn
- 许县=Hứa Huyện
- 赵弘=Triệu Hoằng
- 孙吴=Tôn Ngô
- 杨奉=Dương Phụng
- 韩暹=Hàn Xiêm
- 陶谦=Đào Khiêm
- 乌桓=Ô Hoàn
- 陇右=Lũng Hữu
- 东阿=Đông A
- 边让=Biên Nhượng
- 伏皇后=Phục hoàng hậu
- 董妃=Đổng phi
- 七星宝刀=Thất Tinh Bảo Đao
- 张辽=Trương Liêu
- 张学=Trương Học
- 犨县=Trừu Huyện
- 叶县=Diệp Huyện
- 刘秀=Lưu Tú
- 刘骜=Lưu Ngao
- 成帝=Thành Đế
- 赵合德=Triệu Hợp Đức
- 平帝=Bình Đế
- 定王=Định Vương
- 刘发=Lưu Phát
- 定陵=Định Lăng
- 王寻=Vương Tầm
- 叙儿=Tự nhi
- 黄叙=Hoàng Tự
- 汉升=Hán Thăng
- 养由基=Dưỡng Do Cơ
- 养由基弓=Dưỡng Do Cơ Cung
- 黄汉升=Hoàng Hán Thăng
- 夏侯渊=Hạ Hầu Uyên
- 常山=Thường Sơn
- 真定=Chân Định
- 陈群=Trần Quần
- 刘琮=Lưu Tông
- 张仲景=Trương Trọng Cảnh
- 董奉=Đổng Phụng
- 张机=Trương Cơ
- 马融=Mã Dung
- 郑玄=Trịnh Huyền
- 左丰=Tả Phong
- 玄德=Huyền Đức
- 程志远=Trình Chí Viễn
- 邓茂=Đặng Mậu
- 公孙瓒=Công Tôn Toản
- 吕强=Lữ Cường
- 绿林=Lục Lâm
- 陈寔=Trần Thật
- 陈纪=Trần Kỷ
- 陈谌=Trần Kham
- 杨宝=Dương Bảo
- 华阴=Hoa Âm
- 魏颗=Ngụy Khỏa
- 陈寿=Trần Thọ
- 三国演义=Tam Quốc Diễn Nghĩa
- 刘禅=Lưu Thiền
- CD=Thành Đô
- 隆中=Long Trung
- 蒋琬=Tưởng Uyển
- 费祎=Phí Y
- 姜维=Khương Duy
- 郭图=Quách Đồ
- 尸佼=Thi Giảo
- 傅说=Phó Thuyết
- 武丁=Võ Đinh
- 丁原=Đinh Nguyên
- 武猛=Võ Mãnh
- 东中郎将=Đông trung lang tướng
- 曹腾=Tào Đằng
- 种暠=Chủng Cảo
- 魏明帝=Ngụy Minh Đế
- 曹睿=Tào Duệ
- 王美人=Vương mỹ nhân
- 董太后=Đổng thái hậu
- 赵常侍=Triệu thường thị
- 本初=Bổn Sơ
- 霍光=Hoắc Quang
- 刘据=Lưu Cư
- 刘旦=Lưu Đán
- 刘胥=Lưu Tư
- 钩弋=Câu Dặc
- 周成王=Chu Thành Vương
- 昭帝=Chiêu Đế
- 宣帝=Tuyên Đế
- 刘询=Lưu Tuân
- 伊尹=Y Doãn
- 袁安=Viên An
- 袁逢=Viên Phùng
- 袁隗=Viên Ngỗi
- 濮阳=Bộc Dương
- 张邈=Trương Mạc
- 何颙=Hà Ngung
- 许攸=Hứa Du
- 李膺=Lý Ưng
- 宋典=Tống Điển
- 文帝=Văn Đế
- 刘焉=Lưu Yên
- 汉鲁恭王=Hán Lỗ Cung Vương
- 刘馀=Lưu Dư
- 刘启=Lưu Khải
- 长沙王=Trường Sa Vương
- 刘买=Lưu Mãi
- 刘外=Lưu Ngoại
- 刘回=Lưu Hồi
- 刘钦=Lưu Khâm
- 明帝=Minh Đế
- 刘炟=Lưu Đát
- 河间=Hà Gian
- 河间王=Hà Gian Vương
- 刘淑=Lưu Thục
- 刘苌=Lưu Trường
- 破虏=Phá Lỗ
- 建武=Kiến Võ
- 冯异=Phùng Dị
- 征西=Chinh Tây
- 岑彭=Sầm Bành
- 征南=Chinh Nam
- 征北=Chinh Bắc
- 前将军=Tiền tướng quân
- 后将军=Hậu tướng quân
- 左将军=Tả tướng quân
- 右将军=Hữu tướng quân
- 淳于嘉=Thuần Vu Gia
- 王甫=Vương Phủ
- 司马直=Tư Mã Trực
- 苏武=Tô Võ
- 马日磾=Mã Nhật Đê
- 荀衍=Tuân Diễn
- 荀悦=Tuân Duyệt
- 荀谌=Tuân Kham
- 密县=Mật Huyện
- 秦颉=Tần Hiệt
- 徐璆=Từ Cầu
- 张忠=Trương Trung
- 西华=Tây Hoa
- 古锭刀=Cổ Đĩnh Đao
- 安喜=An Hỉ
- 佐军司马=Tá Quân tư mã
- 宛叶=Uyển Diệp
- 司马师=Tư Mã Sư
- 荆襄=Kinh Tương
- 范增=Phạm Tăng
- 京兆=Kinh Triệu
- 赵岐=Triệu Kỳ
- 汝颍=Nhữ Dĩnh
- 平原=Bình Nguyên
- 济阴=Tế Âm
- 孙子兵法=Tôn Tử Binh Pháp
- 扶沟=Phù Câu
- 羊氏=Dương thị
- 贞姬=Trinh Cơ
- 羊祜=Dương Hỗ
- 狂歌戟=Cuồng Ca Kích
- 已吾=Dĩ Ngô
- 古之恶来=Cổ Chi Ác Lai
- 恶来=Ác Lai
- 飞廉=Phi Liêm
- 造父=Tạo Phụ
- 季胜=Quý Thắng
- 周孝王=Chu Hiếu Vương
- 非子=Phi Tử
- 秦襄公=Tần Tương Công
- 伯益=Bá Ích
- 帝喾=Đế Cốc
- 少昊=Thiếu Hạo
- 典壮士=Điển tráng sĩ
- 陈宫=Trần Cung
- 桥瑁=Kiều Mạo
- 桥玄=Kiều Huyền
- 桥太守=Kiều thái thú
- 咸城=Hàm Thành
- 鄄城=Quyên Thành
- 陇中=Lũng Trung
- 西河=Tây Hà
- 定陶=Định Đào
- 王度=Vương Độ
- 汉初=Hán sơ
- 推恩令=Thôi Ân Lệnh
- 白起=Bạch Khởi
- 舞阴=Vũ Âm
- 西鄂=Tây Ngạc
- 安众=An Chúng
- 棘阳=Cức Dương
- 大贤良师=Đại Hiền Lương Sư
- 韩忠=Hàn Trung
- 子干=Tử Càn
- 徐司马=Từ tư mã
- 马陵=Mã Lăng
- 桂陵=Quế Lăng
- 王翦=Vương Tiễn
- 项燕=Hạng Yến
- 兵仙=Binh Tiên
- 神帅=Thần Soái
- 元伟=Nguyên Vĩ
- 杜垒=Đỗ Lũy
- 阳谷=Dương Cốc
- 孙渠帅=Tôn cừ soái
- 陈涉=Trần Thiệp
- 泗水=Tứ Thủy
- 睢水=Tuy Thủy
- 马谡=Mã Tắc
- 陈余=Trần Dư
- 张耳=Trương Nhĩ
- 李左=Lý Tả
- 霸王=Bá Vương
- 魏缭子=Ngụy Liễu Tử
- 楚怀王=Sở Hoài Vương
- 白马=Bạch Mã
- 李儒=Lý Nho
- 苍亭=Thương Đình
- 程延=Trình Duyên
- 薛房=Tiết Phòng
- 董仲颖=Đổng Trọng Dĩnh
- 何苗=Hà Miêu
- 丁宫=Đinh Cung
- 魏郡=Ngụy Quận
- 曲周=Khúc Chu
- 安乡=An Hương
- 步兵营=Bộ Binh doanh
- 山阳=Sơn Dương
- 张俭=Trương Kiệm
- 景升=Cảnh Thăng
- 鲁阳=Lỗ Dương
- 华容=Hoa Dung
- 贝羽=Bối Vũ
- 苏代=Tô Đại
- 韩嵩=Hàn Tung
- 刘先=Lưu Tiên
- 蒯良=Khoái Lương
- 郭太守=Quách thái thú
- 司州=Tư Châu
- 张翼德=Trương Dực Đức
- 刘玄德=Lưu Huyền Đức
- 杨戏=Dương Hí
- 傅干=Phó Càn
- 翼德=Dực Đức
- 漳水=Chương Thủy
- 关司马=Quan tư mã
- 彭越=Bành Việt
- 樊哙=Phàn Khoái
- 周勃=Chu Bột
- 夏侯婴=Hạ Hầu Anh
- 任敖=Nhậm Ngao
- 邓岑=Đặng Sầm
- 董仲舒=Đổng Trọng Thư
- 法家=Pháp gia
- 严政=Nghiêm Chính
- 高升=Cao Thăng
- 汉羌=Hán Khương
- 河湟=Hà Hoàng
- 夏育=Hạ Dục
- 田晏=Điền Yến
- 张奂=Trương Hoán
- 伯玉=Bá Ngọc
- 北迁=Bắc Thiên
- 文侯=Văn Hầu
- 宋扬=Tống Dương
- 湟中=Hoàng Trung
- 先零羌=Tiên Linh Khương
- 左昌=Tả Xương
- 盖勋=Cái Huân
- 允吾=Duẫn Ngô
- 陈懿=Trần Ý
- 护羌=Hộ Khương
- 冷征=Lãnh Chinh
- 韩约=Hàn Ước
- 边允=Biên Duẫn
- 韩遂=Hàn Toại
- 边章=Biên Chương
- 辛曾=Tân Tằng
- 孔常=Khổng Thường
- 梁鹄=Lương Hộc
- 苏正和=Tô Chính Hòa
- 梁使君=Lương sứ quân
- 冀县=Ký Huyện
- 乌丸=Ô Hoàn
- 威明=Uy Minh
- 然明=Nhiên Minh
- 纪明=Kỷ Minh
- 段熲=Đoạn Quýnh
- 巴郡=Ba Quận
- 张修=Trương Tu
- 五斗米道=Ngũ Đấu Mễ đạo
- 五斗米师=Ngũ Đấu Mễ Sư
- 初平=Sơ Bình
- 童渊=Đồng Uyên
- 枪神=Thương Thần
- 贾文和=Giả Văn Hòa
- 太行=Thái Hành
- 魏续=Ngụy Tục
- 陷阵=Hãm Trận
- 汉帝=Hán Đế
- 项梁=Hạng Lương
- 南郑=Nam Trịnh
- 飞将=Phi Tướng
- 大乙=Đại Ất
- 赵襄子=Triệu Tương Tử
- 智伯=Trí Bá
- 张孟谈=Trương Mạnh Đàm
- 襄子=Tương Tử
- 夫椒=Phu Tiêu
- 夫差=Phu Soa
- 文种=Văn Chủng
- 张亮=Trương Lượng
- 侯君集=Hầu Quân Tập
- 后周=Hậu Chu
- 章帝=Chương Đế
- 刘缵=Lưu Toản
- 刘炳=Lưu Bỉnh
- 刘懿=Lưu Ý
- 邓鸷=Đặng Chí
- 田氏=Điền thị
- 代齐=Đại Tề
- 齐鲁=Tề Lỗ
- 燕蓟=Yến Kế
- 赵地=Triệu địa
- 陇地=Lũng địa
- 秦皇=Tần Hoàng
- 汉武=Hán Võ
- 霍骠骑=Hoắc phiêu kỵ
- 孝儒=Hiếu Nho
- 董公=Đổng công
- 傅燮=Phó Tiếp
- 北军=Bắc Quân
- 护军司马=Hộ Quân tư mã
- 张钧=Trương Quân
- 唐尧=Đường Nghiêu
- 虞舜=Ngu Thuấn
- 夏禹=Hạ Vũ
- 斟鄩=Châm Tầm
- 太康=Thái Khang
- 西毫=Tây Hào
- 姜尚=Khương Thượng
- 九鼎=Cửu Đỉnh
- 洛邑=Lạc Ấp
- 周平王=Chu Bình Vương
- 雒阳=Lạc Dương
- 梁鸿=Lương Hồng
- 云台=Vân Đài
- 杜笃=Đỗ Đốc
- 班彪=Ban Bưu
- 窦融=Đậu Dung
- 徐县=Từ Huyện
- 哀帝=Ai Đế
- 和帝=Hòa Đế
- 班固=Ban Cố
- 傅毅=Phó Nghị
- 崔骃=Thôi Nhân
- 崔瑗=Thôi Viện
- 崔寔=Thôi Thật
- 王延寿=Vương Duyên Thọ
- 张衡=Trương Hành
- 日南=Nhật Nam
- 虞歆=Ngu Hâm
- 交州=Giao Châu
- 郁林=Úc Lâm
- 勃海王=Bột Hải Vương
- 刘恢=Lưu Khôi
- 宋皇后=Tống hoàng hậu
- 扶风=Phù Phong
- 平陵=Bình Lăng
- 程阿=Trình A
- 太中=Thái Trung
- 虞翻=Ngu Phiên
- 天禄=Thiên Lộc
- 陈郡=Trần Quận
- 镇贼=Trấn Tặc
- 平虏=Bình Lỗ
- 讨寇=Thảo Khấu
- 安定=An Định
- 许相=Hứa Tương
- 许邵=Hứa Thiệu
- 许靖=Hứa Tĩnh
- 许训=Hứa Huấn
- 月旦评=Nguyệt Đán Bình
- 骠骑=Phiêu Kỵ
- 绛侯=Giáng Hầu
- 禹王=Vũ Vương
- 冠军侯=Quan Quân Hầu
- 浑邪王=Hồn Tà Vương
- 休屠王=Hưu Đồ Vương
- 离侯=Ly Hầu
- 弓闾=Cung Lư
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 匈奴王=Hung Nô Vương
- 狼居胥=Lang Cư Tư
- 姑衍=Cô Diễn
- 陈孔璋=Trần Khổng Chương
- 樊陵=Phàn Lăng
- 金日磾=Kim Ngày Đê
- 上官桀=Thượng Quan Kiệt
- 周慎=Chu Thận
- 荡寇=Đãng Khấu
- 商鞅=Thương Ưởng
- 慎到=Thận Đáo
- 申不害=Thân Bất Hại
- 魏武侯=Ngụy Võ Hầu
- 秦孝公=Tần Hiếu Công
- 张仪=Trương Nghi
- 范雎=Phạm Sư
- 贾谊=Giả Nghị
- 齐景公=Tề Cảnh Công
- 晏婴=Yến Anh
- 刘宽=Lưu Khoan
- 陈耽=Trần Đam
- 刘骠骑=Lưu phiêu kỵ
- 刘陶=Lưu Đào
- 济北=Tế Bắc
- 贞王=Trinh Vương
- 刘勃=Lưu Bột
- 苏固=Tô Cố
- 雍凉=Ung Lương
- 周忠=Chu Trung
- 张鲁=Trương Lỗ
- 周异=Chu Dị
- 周景=Chu Cảnh
- 周兴=Chu Hưng
- 周荣=Chu Vinh
- 段圭=Đoạn Khuê
- 陈球=Trần Cầu
- 崔烈=Thôi Liệt
- 安平=An Bình
- 延尉=Duyên Úy
- 崔均=Thôi Quân
- 李悝=Lý Khôi
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 齐威王=Tề Uy Vương
- 汉武帝=Hán Võ Đế
- 赵温=Triệu Ôn
- 赵典=Triệu Điển
- 田丰=Điền Phong
- 薄姬=Bạc Cơ
- 王娡=Vương Chí
- 王政君=Vương Chính Quân
- 邓绥=Đặng Tuy
- 潘隐=Phan Ẩn
- 许永=Hứa Vĩnh
- 苏双=Tô Song
- 中山=Trung Sơn
- 张士平=Trương Sĩ Bình
- 刘辩=Lưu Biện
- 通天台=Thông Thiên Đài
- 神明台=Thần Minh Đài
- 崔钧=Thôi Quân
- 州平=Châu Bình
- 元平=Nguyên Bình
- 杨播=Dương Bá
- 杨广=Dương Quảng
- 杨坚=Dương Kiên
- 杨素=Dương Tố
- 杨玄感=Dương Huyền Cảm
- 杨皇后=Dương hoàng hậu
- 杨贵妃=Dương quý phi
- 杨修=Dương Tu
- 杨炯=Dương Quýnh
- 杨凝式=Dương Ngưng Thức
- 杨时=Dương Thời
- 杨万里=Dương Vạn Lý
- 是何皇后=là Hà hoàng hậu
- 子远=Tử Viễn
- 许子远=Hứa Tử Viễn
- 王芬=Vương Phân
- 合肥侯=Hợp Phì Hầu
- 郑泰=Trịnh Thái
- 阿瞒=A Man
- 逢纪=Phùng Kỷ
- 元图=Nguyên Đồ
- 伯求=Bá Cầu
- 黑山=Hắc Sơn
- 白波=Bạch Ba
- 甘陵=Cam Lăng
- 刘虞=Lưu Ngu
- 兴祖=Hưng Tổ
- 洛水=Lạc Thủy
- 王越=Vương Việt
- 杨艺=Dương Nghệ
- 刘辨=Lưu Biện
- 黄邵=Hoàng Thiệu
- 舒县=Thư Huyện
- 赵慈=Triệu Từ
- 何将军=Hà tướng quân
- 是何进=là Hà Tiến
- 美阳=Mỹ Dương
- 讨贼=Thảo Tặc
- 羊兄=Dương huynh
- 褚燕=Chử Yến
- 张牛角=Trương Ngưu Giác
- 郭大贤=Quách Đại Hiền
- 于氐根=Vu Để Căn
- 青牛角=Thanh Ngưu Giác
- 张白骑=Trương Bạch Kỵ
- 刘石=Lưu Thạch
- 左髭丈八=Tả Tì Trượng Bát
- 平汉=Bình Hán
- 掾哉=Duyện Tai
- 雷公=Lôi Công
- 浮云=Phù Vân
- 白雀=Bạch Tước
- 杨凤=Dương Phượng
- 于毒=Vu Độc
- 五鹿=Ngũ Lộc
- 李大目=Lý Đại Mục
- 白绕=Bạch Nhiễu
- 畦固=Huề Cố
- 苦哂=Khổ Sẩn
- 文景=Văn Cảnh
- 上谷=Thượng Cốc
- 张世平=Trương Thế Bình
- 士平=Sĩ Bình
- 主父偃=Chủ Phụ Yển
- 封狼居胥=Phong Lang Cư Tư
- 傅介子=Phó Giới Tử
- 陈汤=Trần Thang
- 班超=Ban Siêu
- 蔡伦=Thái Luân
- 叔孙通=Thúc Tôn Thông
- 北匈奴=Bắc Hung Nô
- 鹰扬=Ưng Dương
- 张燕=Trương Yến
- 张津=Trương Tân
- 孙璋=Tôn Chương
- 栗嵩=Lật Tung
- 皇甫节=Hoàng Phủ Tiết
- 阴馆=Âm Quán
- 马邑=Mã Ấp
- 武州=Võ Châu
- 中陵=Trung Lăng
- 善无=Thiện Vô
- 牧马河西=mục mã Hà Tây
- 吴会=Ngô Hội
- 王粲=Vương Sán
- 原平=Nguyên Bình
- 夏沛=Hạ Phái
- 南凉=Nam Lương
- 丘林=Khâu Lâm
- 贺赖=Hạ Lại
- 须卜=Tu Bặc
- 破六韩=Phá Lục Hàn
- 宿六斤=Túc Lục Cân
- 拓拔碍=Thác Bạt Ngại
- 沈氐=Thẩm Để
- 延熹=Duyên Hi
- 高柳=Cao Liễu
- 弹汗=Đạn Hãn
- 右北平=Hữu Bắc Bình
- 代郡=Đại Quận
- 至上谷=đến Thượng Cốc
- 大鲜卑=Đại Tiên Ti
- 鲜卑=Tiên Ti
- 乞伏=Khất Phục
- 有何进=có Hà Tiến
- 铁甲裙=Thiết Giáp Quần
- 鹰棱盔=Ưng Lăng Khôi
- 句注=Cú Chú
- 八阵图=Bát Trận Đồ
- 吴起兵法=Ngô Khởi Binh Pháp
- 徐勇=Từ Dũng
- 强阴=Cường Âm
- 沃阳=Ốc Dương
- 元光=Nguyên Quang
- 聂壹=Nhiếp Nhất
- 王恢=Vương Khôi
- 李息=Lý Tức
- 轻车将军=Khinh Xa tướng quân
- 材官将军=Tài Quan tướng quân
- 骁骑将军=Kiêu Kỵ tướng quân
- 乌由=Ô Do
- 乌氏=Ô thị
- 乌兄=Ô huynh
- 子龙=Tử Long
- 涯角枪=Nhai Giác Thương
- 百鸟朝凤枪法=Bách Điểu Triều Phượng Thương Pháp
- 府军司马=Phủ Quân tư mã
- 王信=Vương Tín
- 颓当=Đồi Đương
- 柯最=Kha Tối
- 阙居=Khuyết Cư
- 平城=Bình Thành
- 右军师=Hữu quân sư
- 左军师=Tả quân sư
- 间军司马=Gian Quân tư mã
- 安睿=An Duệ
- 间军=Gian Quân
- 拓拔跬=Thác Bạt Khuể
- 大单于=Đại Thiền Vu
- 召虎=Triệu Hổ
- 召穆公=Triệu Mục Công
- 姬虎=Cơ Hổ
- 周宣王=Chu Tuyên Vương
- 乌子虚=Ô Tử Hư
- 仲豫=Trọng Dự
- 友若=Hữu Nhược
- 休若=Hưu Nhược
- 刘向=Lưu Hướng
- 月牙戟=Nguyệt Nha Kích
- 逍遥津=Tiêu Dao tân
- 光弼=Quang Bật
- 铁城=Thiết Thành
- 交趾=Giao Chỉ
- 九真=Cửu Chân
- 王匡=Vương Khuông
- 狄道=Địch Đạo
- 葛陂=Cát Pha
- 仲康=Trọng Khang
- 许定=Hứa Định
- 典兄=Điển huynh
- 五斗米教=Ngũ Đấu Mễ giáo
- 氐族=Để tộc
- 汪陶=Uông Đào
- 据阳=Cư Dương
- 子贡=Tử Cống
- 汉阴=Hán Âm
- 马钧=Mã Quân
- 汉国=Hán Quốc
- 阙机=Khuyết Cơ
- 弥加=Di Gia
- 素利=Tố Lợi
- 槐头=Hòe Đầu
- 昭姬=Chiêu Cơ
- 王昭君=Vương Chiêu Quân
- 杨红=Dương Hồng
- 鲁僖公=Lỗ Hi Công
- 拓拔翼=Thác Bạt Dực
- 慕容硖=Mộ Dung Giáp
- 达将由=Đạt Tương Do
- 银莲花=Ngân Liên Hoa
- 有后羿=có Hậu Nghệ
- 飒露紫=Táp Lộ Tử
- 紫火=Tử Hỏa
- 老典=Lão Điển
- 乞伏骨=Khất Phục Cốt
- 魁头=Khôi Đầu
- 羯胡=Yết Hồ
- 歠仇=Xuyết Thù
- 宴荔游=Yến Lệ Du
- 日律推演=Nhật Luật Thôi Diễn
- 置鞬落罗=Trí Kiện Lạc La
- 临河=Lâm Hà
- 苍云=Thương Vân
- 姜骏=Khương Tuấn
- 河阴=Hà Âm
- 九原=Cửu Nguyên
- 宜梁=Nghi Lương
- 临沃=Lâm Ốc
- 高锴=Cao Khải
- 北地=Bắc Địa
- 弓卢=Cung Lư
- 乞活=Khất Hoạt
- 栾提=Loan Đề
- 于夫罗=Vu Phu La
- 羌渠=Khương Cừ
- 张纯=Trương Thuần
- 增山=Tăng Sơn
- 临戎=Lâm Nhung
- 修都=Tu Đô
- 张扬=Trương Dương
- 仲弓=Trọng Cung
- 太丘=Thái Khâu
- 陈太丘=Trần Thái Khâu
- 季方=Quý Phương
- 元方=Nguyên Phương
- 陈光=Trần Quang
- 新莽=Tân Mãng
- 荀翌=Tuân Dực
- 管宁=Quản Ninh
- 王烈=Vương Liệt
- 华歆=Hoa Hâm
- 邴原=Bỉnh Nguyên
- 公孙度=Công Tôn Độ
- 曹芳=Tào Phương
- 朱虚=Chu Hư
- 陈仲弓=Trần Trọng Cung
- 幼安=Ấu An
- 子鱼=Tử Ngư
- 彦方=Ngạn Phương
- 根矩=Căn Củ
- 鱼鳞甲=Ngư Lân Giáp
- 楼烦=Lâu Phiền
- 山阴=Sơn Âm
- 骆县=Lạc Huyện
- 桐过=Đồng Quá
- 武城=Võ Thành
- 入定襄=nhập Định Tương
- 郭隗=Quách Ngỗi
- 乐毅=Nhạc Nghị
- 邹衍=Trâu Diễn
- 剧辛=Kịch Tân
- 燕昭王=Yến Chiêu Vương
- 何休=Hà Hưu
- 康成=Khang Thành
- 高密=Cao Mật
- 张恭祖=Trương Cung Tổ
- 崔琰=Thôi Diễm
- 国渊=Quốc Uyên
- 赵商=Triệu Thương
- 公孙方=Công Tôn Phương
- 郗虑=Hi Lự
- 经神=Kinh Thần
- 孔孟=Khổng Mạnh
- 复圣=Phục Thánh
- 述圣=Thuật Thánh
- 袁谭=Viên Đàm
- 鸿都门=Hồng Đô môn
- 稷下学宫=Tắc Hạ học cung
- 天下学宫=Thiên Hạ học cung
- 阴阳家=Âm Dương gia
- 兵家=Binh gia
- 许劭=Hứa Thiệu
- 国子尼=Quốc Tử Ni
- 子尼=Tử Ni
- 钟繇=Chung Diêu
- 娄圭=Lâu Khuê
- 清河=Thanh Hà
- 纥骨=Hột Cốt
- 达奚=Đạt Hề
- 清水=Thanh Thủy
- 桢陵=Trinh Lăng
- 缘胡=Duyên Hồ
- 奋威=Phấn Uy
- 白韩=Bạch Hàn
- 拔林=Bạt Lâm
- 拔林康=Bạt Lâm Khang
- 瀚结=Hãn Kết
- 纥骨绠=Hột Cốt Cảnh
- 穿云弓=Xuyên Vân Cung
- 七探盘蛇枪法=Thất Tham Bàn Xà Thương Pháp
- 库布齐=Khố Bố Tề
- 左右贤王=Tả Hữu Hiền Vương
- 左右蠡王=Tả Hữu Lễ Vương
- 美稷=Mỹ Tắc
- 骨都侯=Cốt Đô Hầu
- 右谷蠡王=Hữu Cốc Lễ Vương
- 汉皇=Hán Hoàng
- 老王=Lão Vương
- 贝加尔=Bối Gia Nhĩ
- 大兴安=Đại Hưng An
- 金微=Kim Vi
- 阿尔泰=A Nhĩ Thái
- 呼厨泉=Hô Trù Tuyền
- 王威=Vương Uy
- 种辑=Chủng Tập
- 何顒=Hà Ngung
- 夏湖=Hạ Hồ
- 光禄=Quang Lộc
- 曼柏=Mạn Bách
- 申屠蟠=Thân Đồ Bàn
- 三尖两刃刀=Tam Tiêm Lưỡng Nhận Đao
- 长松=Trường Tùng
- 斩马剑=Trảm Mã Kiếm
- 梁配=Lương Phối
- 外黄=Ngoại Hoàng
- 缑玉=Câu Ngọc
- 成廉=Thành Liêm
- 贾护=Giả Hộ
- 吕尚=Lữ Thượng
- 微子=Vi Tử
- 箕子=Ki Tử
- 九泉=Cửu Tuyền
- 玉门=Ngọc Môn
- 杨公=Dương công
- 许凉=Hứa Lương
- 张东=Trương Đông
- 典军=Điển Quân
- 华光寺=Hoa Quang tự
- 乐松=Nhạc Tùng
- 郭仪=Quách Nghi
- 陈公=Trần công
- 鸡鹿=Kê Lộc
- 狼山=Lang Sơn
- 屠申=Đồ Thân
- 别驾=biệt giá
- 有关羽=có Quan Vũ
- 护匈奴=Hộ Hung Nô
- 许都=Hứa Đô
- 傅宽=Phó Khoan
- 汉阳=Hán Dương
- 骞曼=Khiên Mạn
- 要离=Yếu Ly
- 庆忌=Khánh Kỵ
- 刘政=Lưu Chính
- 荔宴游=Lệ Yến Du
- 高阙=Cao Khuyết
- 龙骧=Long Tương
- 李陵=Lý Lăng
- 浚稽=Tuấn Kê
- 置健落罗=Trí Kiện Lạc La
- 赤面刀王=Xích Diện Đao Vương
- 五虎将=Ngũ Hổ Tướng
- 赵侯=Triệu Hầu
- 下邳=Hạ Bi
- 高唐=Cao Đường
- 下密=Hạ Mật
- 台乡侯=Đài Hương Hầu
- 耿鄙=Cảnh Bỉ
- 宋枭=Tống Kiêu
- 杨雍=Dương Ung
- 程球=Trình Cầu
- 王国=Vương Quốc
- 马腾=Mã Đằng
- 合众=Hợp Chúng
- 区星=Khu Tinh
- 郭石=Quách Thạch
- 零陵=Linh Lăng
- 乌程侯=Ô Trình Hầu
- 赵郡=Triệu Quận
- 瘿陶=Anh Đào
- 孙轻=Tôn Khinh
- 王当=Vương Đương
- 平难=Bình Nan
- 郭太=Quách Thái
- 李乐=Lý Nhạc
- 胡才=Hồ Tài
- 郤俭=Khích Kiệm
- 马相=Mã Tương
- 贾龙=Giả Long
- 绵竹=Miên Trúc
- 督义司马=Đốc Nghĩa tư mã
- 张举=Trương Cử
- 丘力居=Khâu Lực Cư
- 护乌桓=Hộ Ô Hoàn
- 阳终=Dương Chung
- 肥如=Phì Như
- 弥天=Di Thiên
- 安定王=An Định Vương
- 赵融=Triệu Dung
- 冯芳=Phùng Phương
- 夏牟=Hạ Mưu
- 淳于琼=Thuần Vu Quỳnh
- 伍宕=Ngũ Đãng
- 平乐=Bình Nhạc
- 平乐观=Bình Nhạc quan
- 讨虏=Thảo Lỗ
- 上军=Thượng Quân
- 王敏=Vương Mẫn
- 羊秘=Dương Bí
- 焦俭=Tiêu Kiệm
- 左驺=Tả Sô
- 骁将=kiêu tướng
- 公綦稠=Công Kỳ Trù
- 孟益=Mạnh Ích
- 石门=Thạch Môn
- 王五=Vương Ngũ
- 关将军=Quan tướng quân
- 冯诩=Phùng Hủ
- 元皓=Nguyên Hạo
- 鲁隐公=Lỗ Ẩn Công
- 夏桀=Hạ Kiệt
- 天将军=Thiên tướng quân
- 羯族=Yết tộc
- 乌利=Ô Lợi
- 去卑=Khứ Ti
- 汉献帝=Hán Hiến Đế
- 田豫=Điền Dự
- 渔阳=Ngư Dương
- 黑胡子=Hắc Hồ Tử
- 杨兄=Dương huynh
- 甲部司马=Giáp Bộ tư mã
- 扶罗韩=Phù La Hàn
- 蒲头=Bồ Đầu
- 步度根=Bộ Độ Căn
- 丙部司马=Bính Bộ tư mã
- 文远=Văn Viễn
- 张先=Trương Tiên
- 六花阵=Lục Hoa Trận
- 白土=Bạch Thổ
- 圜水=Hoàn Thủy
- 李嗣业=Lý Tự Nghiệp
- 朔水=Sóc Thủy
- 无定河=Vô Định hà
- 秃尾河=Ngốc Vĩ hà
- 龟兹=Quy Tư
- 皋陶=Cao Đào
- 夏启=Hạ Khải
- 商汤=Thương Thang
- 田齐=Điền Tề
- 姬燕=Cơ Yến
- 姬魏=Cơ Ngụy
- 姬韩=Cơ Hàn
- 东夷=Đông Di
- 日律=Nhật Luật
- 苏澈=Tô Triệt
- 卫光=Vệ Quang
- 兆糸=Triệu Mịch
- 李存孝=Lý Tồn Hiếu
- 安习水=An Tập thủy
- 千山=Thiên Sơn
- 高元=Cao Nguyên
- 涿邪=Trác Tà
- 汗邑=Hãn Ấp
- 剧鸿=Kịch Hồng
- 车师=Xa Sư
- 黄沙邑=Hoàng Sa ấp
- 耶奕于=Gia Dịch Vu
- 休屠=Hưu Đồ
- 疏勒=Sơ Lặc
- 于阗=Vu Điền
- 交河=Giao Hà
- 洌予=Liệt Dư
- 它乾=Tha Càn
- 胡甬木=Hồ Dũng Mộc
- 贵霜=Quý Sương
- 康居=Khang Cư
- 呼罗珊=Hô La San
- 花拉子模=Hoa Lạp Tử Mô
- 药杀水=Dược Sát thủy
- 妫水=Quỳ Thủy
- 阿姆河=A Mỗ hà
- 锡尔河=Tích Nhĩ hà
- 奎完=Khuê Hoàn
- 汗血宝马=Hãn Huyết Bảo Mã
- 符生=Phù Sinh
- 高敖曹=Cao Ngao Tào
- 杨大眼=Dương Đại Nhãn
- 周盘龙=Chu Bàn Long
- 周叔奉=Chu Thúc Phụng
- 李思安=Lý Tư An
- 薛安都=Tiết An Đô
- 王彦章=Vương Ngạn Chương
- 夏鲁奇=Hạ Lỗ Kỳ
- 史万岁=Sử Vạn Tuế
- 邓羌=Đặng Khương
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 杨再兴=Dương Tái Hưng
- 王忠嗣=Vương Trung Tự
- 王珪=Vương Khuê
- 姚兴=Diêu Hưng
- 荆嗣=Kinh Tự
- 杨业=Dương Nghiệp
- 花云=Hoa Vân
- 林锐=Lâm Duệ
- 阳关=Dương Quan
- 尉头=Úy Đầu
- 呼伦=Hô Luân
- 克鲁伦=Khắc Lỗ Luân
- 光润水=Quang Nhuận thủy
- 轲比能=Kha Bỉ Năng
- 扶余=Phù Dư
- 太公=Thái Công
- 姬旦=Cơ Đán
- 司马徽=Tư Mã Huy
- 元浩=Nguyên Hạo
- 蹇曼=Kiển Mạn
- 大青=Đại Thanh
- 杨琦=Dương Kỳ
- 有何皇后=có Hà hoàng hậu
- 嘉德=Gia Đức
- 光熹=Quang Hi
- 董重=Đổng Trọng
- 何太后=Hà thái hậu
- 牛辅=Ngưu Phụ
- 董越=Đổng Việt
- 段煨=Đoạn Ổi
- 樊稠=Phàn Trù
- 李蒙=Lý Mông
- 文优=Văn Ưu
- 临兆=Lâm Triệu
- 陈留王=Trần Lưu Vương
- 北邙=Bắc Mang
- 闵贡=Mẫn Cống
- 鲍信=Bào Tín
- 阎显=Diêm Hiển
- 董旻=Đổng Mân
- 刘弘=Lưu Hoằng
- 伍孚=Ngũ Phu
- 方天画戟=Phương Thiên Họa Kích
- 建阳=Kiến Dương
- 昌邑=Xương Ấp
- 昌邑王=Xương Ấp Vương
- 彭伯=Bành Bá
- 曹阳=Tào Dương
- 渑池=Thằng Trì
- 青泥=Thanh Nê
- 六盘=Lục Bàn
- 萧关=Tiêu Quan
- 关陇=Quan Lũng
- 李肃=Lý Túc
- 勃海=Bột Hải
- 邟乡侯=Kỳ Hương Hầu
- 弘农王=Hoằng Nông Vương
- 永汉=Vĩnh Hán
- 谓阳君=Vị Dương Quân
- 雩侯=Vu Hầu
- 伍琼=Ngũ Quỳnh
- 郑公业=Trịnh Công Nghiệp
- 何颥=Hà Nhu
- 伍处士=Ngũ Xử Sĩ
- 刘器=Lưu Khí
- 昭宁=Chiêu Ninh
- 奉先=Phụng Tiên
- 中牟=Trung Mưu
- 吕伯奢=Lữ Bá Xa
- 卫弘=Vệ Hoằng
- 乐进=Nhạc Tiến
- 李典=Lý Điển
- 阳平=Dương Bình
- 卫国=Vệ Quốc
- 夏侯惇=Hạ Hầu Đôn
- 曹洪=Tào Hồng
- 曹仁=Tào Nhân
- 龙雀=Long Tước
- 张杨=Trương Dương
- 酸枣=Toan Tảo
- 韩馥=Hàn Phức
- 孔伷=Khổng Trụ
- 刘岱=Lưu Đại
- 袁遗=Viên Di
- 广陵=Quảng Lăng
- 张超=Trương Siêu
- 骁骑校尉=Kiêu Kỵ giáo úy
- 董贼=Đổng tặc
- 齐悼惠王=Tề Điệu Huệ Vương
- 刘肥=Lưu Phì
- 白马义从=Bạch Mã Nghĩa Từ
- 公路=Công Lộ
- 许仲康=Hứa Trọng Khang
- 文节=Văn Tiết
- 伯亮=Bá Lượng
- 孔文举=Khổng Văn Cử
- 张孟高=Trương Mạnh Cao
- 中兴剑=Trung Hưng Kiếm
- 姬发=Cơ Phát
- 夏王=Hạ Vương
- 太康剑=Thái Khang Kiếm
- 周昭王=Chu Chiêu Vương
- 周穆王=Chu Mục Vương
- 昆吾剑=Côn Ngô Kiếm
- 雌雄双剑=Thư Hùng Song Kiếm
- 干将=Can Tương
- 龙渊剑=Long Uyên Kiếm
- 秦昭王=Tần Chiêu Vương
- 太阿剑=Thái A Kiếm
- 定秦剑=Định Tần Kiếm
- 赤霄剑=Xích Tiêu Kiếm
- 中兴之剑=Trung Hưng Chi Kiếm
- 魏邱=Ngụy Khâu
- 兵圣孙子=Binh Thánh Tôn Tử
- 李唐=Lý Đường
- 圣人老子=Thánh Nhân Lão Tử
- 王睿=Vương Duệ
- 张咨=Trương Tư
- 成皋=Thành Cao
- 子惠=Tử Huệ
- 韩文节=Hàn Văn Tiết
- 袁基=Viên Cơ
- 赵岑=Triệu Sầm
- 大荣=Đại Vinh
- 京县=Kinh Huyện
- 鲍忠=Bào Trung
- 孙将军=Tôn tướng quân
- 元让=Nguyên Nhượng
- 俞涉=Du Thiệp
- 潘凤=Phan Phượng
- 龙牙=Long Nha
- 曼成=Mạn Thành
- 渝涉=Du Thiệp
- 陶刺使=Đào thứ sử
- 张太守=Trương thái thú
- 韩猛=Hàn Mãnh
- 方悦=Phương Duyệt
- 郝萌=Hách Manh
- 曹性=Tào Tính
- 宋宪=Tống Hiến
- 侯成=Hầu Thành
- 曹某=Tào mỗ
- 兽面吞头连环铠=Thú Diện Thôn Đầu Liên Hoàn Khải
- 穆顺=Mục Thuận
- 武安=Võ An
- 妙才=Diệu Tài
- 双股剑=Song Cổ Kiếm
- 曹阿瞒=Tào A Man
- 项籍=Hạng Tịch
- 枪王=Thương Vương
- 王方=Vương Phương
- 温侯=Ôn Hầu
- 温县=Ôn Huyện
- 阳虎=Dương Hổ
- 魏公=Ngụy Công
- 百鸟朝凤枪=Bách Điểu Triều Phượng Thương
- 虎头金枪=Hổ Đầu Kim Thương
- 张任=Trương Nhậm
- 刘艾=Lưu Ngải
- 鬼神=Quỷ Thần
- 兽面连环铠=Thú Diện Liên Hoàn Khải
- 伏波=Phục Ba
- 耿弇=Cảnh Yểm
- 吕氏戟法=Lữ Thị Kích Pháp
- 胡车儿=Hồ Xa Nhi
- 龙戟=Long Kích
- 鬼神戟=Quỷ Thần Kích
- 拖刀计=Tha Đao Kế
- 临晋=Lâm Tấn
- 胡赤儿=Hồ Xích Nhi
- 曹司马=Tào tư mã
- 张合=Trương Hợp
- 韩康子=Hàn Khang Tử
- 魏桓子=Ngụy Hoàn Tử
- 智氏=Trí thị
- 公孙衍=Công Tôn Diễn
- 夷王=Di Vương
- 厉王=Lệ Vương
- 周武王=Chu Võ Vương
- 奋武=Phấn Võ
- 万年=Vạn Niên
- 刘慕=Lưu Mộ
- 伍浮=Ngũ Phù
- 杨司徒=Dương tư đồ
- 太谷=Thái Cốc
- 敖仓=Ngao Thương
- 偃师=Yển Sư
- 巩县=Củng Huyện
- 铁甲骑兵=Thiết Giáp kỵ binh
- 伊水=Y Thủy
- 虎头山=Hổ Đầu sơn
- 机动=cơ động
- 谷城=Cốc Thành
- 始皇=Thủy Hoàng
- 子婴=Tử Anh
- 孙太守=Tôn thái thú
- 乌江=Ô Giang
- 小霸王=Tiểu Bá Vương
- 策儿=Sách nhi
- 富春=Phú Xuân
- 鲁肃=Lỗ Túc
- 冯翊=Phùng Dực
- 宜阳=Nghi Dương
- 踏泥亭=Đạp Nê đình
- 长平=Trường Bình
- 秦陇=Tần Lũng
- 黄将军=Hoàng tướng quân
- 麒麟阁=Kỳ Lân các
- 龙胆亮银枪=Long Đảm Lượng Ngân Thương
- 枪花=thương hoa
- 枪势=thương thế
- 七探蛇盘枪=Thất Tham Xà Bàn Thương
- 一枪=một thương
- 枪柄=thương bính
- 枪刃=thương nhận
- 枪技=thương kỹ
- 龙胆枪=Long Đảm Thương
- 枪速=thương tốc
- 枪剑=thương kiếm
- 崤山=Hào Sơn
- 忠名=Trung Danh
- 白岚=Bạch Lam
- 凤凰山=Phượng Hoàng sơn
- 渑水=Thằng Thủy
- 郿坞=Mi Ổ
- 冯耿=Phùng Cảnh
- 文王=Văn Vương
- 孝成王=Hiếu Thành Vương
- 种拂=Chủng Phất
- 士孙瑞=Sĩ Tôn Thụy
- 刘弥=Lưu Di
- 王也=Vương Dã
- 当阳=Đương Dương
- 杨奇=Dương Kỳ
- 黄卫=Hoàng Vệ
- 仆射=Phó Xạ
- 阳武=Dương Võ
- 镇西=Trấn Tây
- 征东=Chinh Đông
- 虎卫=Hổ Vệ
- 左灵=Tả Linh
- 原武=Nguyên Võ
- 霍阳=Hoắc Dương
- 新郑=Tân Trịnh
- 伏牛山=Phục Ngưu sơn
- 苑陵=Uyển Lăng
- 周昕=Chu Hân
- 乐浪=Nhạc Lãng
- 张岐=Trương Kỳ
- 沮授=Tự Thụ
- 耿武=Cảnh Võ
- 闵纯=Mẫn Thuần
- 李历=Lý Lịch
- 赵浮=Triệu Phù
- 程涣=Trình Hoán
- 王肱=Vương Quăng
- 段太尉=Đoạn thái úy
- 董宣=Đổng Tuyên
- 白圭=Bạch Khuê
- 武关=Võ Quan
- 牧虎=Mục Hổ
- 富水=Phú Thủy
- 白阳=Bạch Dương
- 竹林=Trúc Lâm
- 荆紫=Kinh Tử
- 漫川=Mạn Xuyên
- 铁锁=Thiết Tỏa
- 鸡头=Kê Đầu
- 李郭=Lý Quách
- 张懿=Trương Ý
- 刑纪=Hình Kỷ
- 怀县=Hoài Huyện
- 王佐之才=Vương Tá Chi Tài
- 王屋山=Vương Ốc sơn
- 野王=Dã Vương
- 韩浩=Hàn Hạo
- 胡母班=Hồ Mẫu Ban
- 王瑰=Vương Côi
- 元嗣=Nguyên Tự
- 文则=Văn Tắc
- 于禁=Vu Cấm
- 南皮=Nam Bì
- 审配=Thẩm Phối
- 陈震=Trần Chấn
- 王修=Vương Tu
- 荀湛=Tuân Trạm
- 辛毗=Tân Bì
- 辛评=Tân Bình
- 高干=Cao Càn
- 孟岱=Mạnh Đại
- 韩洵=Hàn Tuân
- 吕旷=Lữ Khoáng
- 蒋义渠=Tưởng Nghĩa Cừ
- 吕翔=Lữ Tường
- 吕威簧=Lữ Uy Hoàng
- 张南=Trương Nam
- 灌婴=Quán Anh
- 荡阴=Đãng Âm
- 邺县=Nghiệp Huyện
- 延津=Duyên Tân
- 麴义=Khúc Nghĩa
- 平寇=Bình Khấu
- 朱汉=Chu Hán
- 公与=Công Dữ
- 正南=Chính Nam
- 淇水=Kỳ Thủy
- 邢纪=Hình Kỷ
- 林虑=Lâm Lự
- 军都=Quân Đô
- 蒲阴=Bồ Âm
- 飞狐=Phi Hồ
- 滏口=Phũ Khẩu
- 轵关=Chỉ Quan
- 白陉=Bạch Hình
- 沁水=Thấm Thủy
- 丹水=Đan Thủy
- 虎威=Hổ Uy
- 眭固=Khôi Cố
- 杨丑=Dương Sửu
- 长子城=Trường Tử thành
- 张稚叔=Trương Trĩ Thúc
- 祁县=Kỳ Huyện
- 郭泰=Quách Thái
- 郭林宗=Quách Lâm Tông
- 郭缊=Quách Ôn
- 郭全=Quách Toàn
- 郭淮=Quách Hoài
- 郭配=Quách Phối
- 温恢=Ôn Khôi
- 温恕=Ôn Thứ
- 韩融=Hàn Dung
- 杨赞=Dương Tán
- 吕太后=Lữ thái hậu
- 上将军=Thượng tướng quân
- 季布=Quý Bố
- 郦商=Lệ Thương
- 酒泉=Tửu Tuyền
- 吴循=Ngô Tuần
- 朱儁=Chu Tuấn
- 何隅=Hà Ngung
- 杨整修=Dương Chỉnh Tu
- 胡文才=Hồ Văn Tài
- 霸陵=Bá Lăng
- 郑县=Trịnh Huyện
- 函谷关=Hàm Cốc quan
- 羌氐=Khương Để
- 胡封=Hồ Phong
- 曲武=Khúc Võ
- 紫薇=Tử Vi
- 占星术=Chiêm Tinh Thuật
- 太华山=Thái Hoa sơn
- 成公英=Thành Công Anh
- 天师道=Thiên Sư đạo
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 公旗=Công Kỳ
- 巴山=Ba Sơn
- 定军山=Định Quân sơn
- 赵嵩=Triệu Tung
-
Tam Quốc Chi La Bình Truyền
visibility11267 star0 0
-
Trở lại tam quốc đương ăn chơi trác táng
visibility2847 star0 0
-
Tam Quốc Chi Triệu Hoán Truyền Thuyết
visibility73313 star0 2
-
Tam Quốc Chi Chiến Thần Phụ Thân
visibility118205 star1 1
-
Tam quốc: Ta trở thành thế giới căn nguyên người đại lý
visibility801 star0 0
-
Võng Du Tam Quốc Chi Dã Nhân Giữa Đường
visibility64443 star69 17
-
Mạnh nhất hoàng đế hệ thống
visibility11463 star2 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tam Quốc Chi La Bình Truyền
visibility11267 star0 0
-
Trở lại tam quốc đương ăn chơi trác táng
visibility2847 star0 0
-
Tam Quốc Chi Triệu Hoán Truyền Thuyết
visibility73313 star0 2
-
Tam Quốc Chi Chiến Thần Phụ Thân
visibility118205 star1 1
-
Tam quốc: Ta trở thành thế giới căn nguyên người đại lý
visibility801 star0 0
-
Võng Du Tam Quốc Chi Dã Nhân Giữa Đường
visibility64443 star69 17
-
Mạnh nhất hoàng đế hệ thống
visibility11463 star2 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1721
- 周仓=Chu Thương
- 赵霁=Triệu Tễ
- 卢植=Lư Thực
- 蔡邕=Thái Ung
- 张角=Trương Giác
- 张让=Trương Nhượng
- 徐晃=Từ Hoảng
- 张宝=Trương Bảo
- 史阿=Sử A
- 张梁=Trương Lương
- 卜己=Bặc Kỷ
- 皇甫嵩=Hoàng Phủ Tung
- 安邑=An Ấp
- 典韦=Điển Vi
- 何曼=Hà Mạn
- 虞谧=Ngu Mịch
- 程昱=Trình Dục
- 广宗=Quảng Tông
- 羊续=Dương Tục
- 黄忠=Hoàng Trung
- 刘凡=Lưu Phàm
- 王邑=Vương Ấp
- 卡提诺=Tạp Đề Nặc
- 刘遇=Lưu Ngộ
- 杨赐=Dương Tứ
- 贾诩=Giả Hủ
- 袁绍=Viên Thiệu
- 程夫人=Trình phu nhân
- 绦邑=Thao Ấp
- 阳翟=Dương Địch
- 北将军=Bắc tướng quân
- 郭典=Quách Điển
- 荀彧=Tuân Úc
- 荀攸=Tuân Du
- 漠居=Mạc Cư
- 雁门=Nhạn Môn
- 文若=Văn Nhược
- 世民=Thế Dân
- 许褚=Hứa Chử
- 单于庭=Đan Vu Đình
- 高顺=Cao Thuận
- 光和=Quang Hòa
- 西秦亭侯=Tây Tần Đình Hầu
- 宪王=Hiến Vương
- 刘苍=Lưu Thương
- 刘羽=Lưu Vũ
- 解县=Giải Huyện
- 黄巾=Hoàng Cân
- 刘凭=Lưu Bằng
- 卫家=Vệ gia
- 天龙破城戟=Thiên Long Phá Thành Kích
- 霸王戟=Bá Vương Kích
- 垓下=Cai Hạ
- 西秦=Tây Tần
- 东平=Đông Bình
- 光武=Quang Võ
- 伯儒=Bá Nho
- 汉末=Hán mạt
- 丹阳=Đan Dương
- 大汉=Đại Hán
- 云长=Vân Trường
- 刘胜=Lưu Thắng
- 光武帝=Quang Võ Đế
- 十常侍=Thập Thường Thị
- 涿郡=Trác Quận
- 宝马=bảo mã
- 三国=Tam Quốc
- 春秋刀法=Xuân Thu Đao Pháp
- 李伦=Lý Luân
- 申屠钢=Thân Đồ Cương
- 纯均=Thuần Quân
- 河套=Hà Sáo
- 河朔=Hà Sóc
- 匈奴=Hung Nô
- 於罗夫=Vu La Phu
- 卫觊=Vệ Ký
- 曹魏=Tào Ngụy
- 熹平=Hi Bình
- 卫氏=Vệ thị
- 卫青=Vệ Thanh
- 赵忠=Triệu Trung
- 陈蕃=Trần Phiền
- 窦武=Đậu Võ
- 郭胜=Quách Thắng
- 孙章=Tôn Chương
- 毕岚=Tất Lam
- 粟嵩=Túc Tung
- 夏恽=Hạ Uẩn
- 高望=Cao Vọng
- 张恭=Trương Cung
- 宁远=Ninh Viễn
- 韩悝=Hàn Khôi
- 卫府=Vệ phủ
- 卫兄=Vệ huynh
- 圉县=Ngữ Huyện
- 卫仲道=Vệ Trọng Đạo
- 琰儿=Diễm nhi
- 刘海=Lưu Hải
- 悯农=Mẫn Nông
- 司隶=Tư Lệ
- 涿县=Trác Huyện
- 上党=Thượng Đảng
- 壶关=Hồ Quan
- 豫让=Dự Nhượng
- 解东=Giải Đông
- 王亓=Vương Kỳ
- 解氏=Giải thị
- 徐庶=Từ Thứ
- 班定远=Ban Định Viễn
- 河内=Hà Nội
- 闻喜=Văn Hỉ
- 嬴荡=Doanh Đãng
- 曹骁=Tào Kiêu
- 首阳虎=Thủ Dương Hổ
- 叔齐=Thúc Tề
- 商朝=Thương triều
- 孤竹=Cô Trúc
- 周朝=Chu triều
- 卫将军=Vệ tướng quân
- 蒲板=Bồ Bản
- 蔡琰=Thái Diễm
- 班昭=Ban Chiêu
- 青玄=Thanh Huyền
- 青玄剑=Thanh Huyền Kiếm
- 明光甲=Minh Quang Giáp
- 杨县=Dương Huyện
- 公明=Công Minh
- 武威=Võ Uy
- 毒士=Độc Sĩ
- 鬼才=Quỷ Tài
- 姑臧=Cô Tang
- 王允=Vương Duẫn
- 黄琬=Hoàng Uyển
- 马日=Mã Nhật
- 杨彪=Dương Bưu
- 夫余=Phu Dư
- 乌孙=Ô Tôn
- 丁零=Đinh Linh
- 朔方=Sóc Phương
- 五原=Ngũ Nguyên
- 云中=Vân Trung
- 定襄=Định Tương
- 檀石槐=Đàn Thạch Hòe
- 和连=Hòa Liên
- 都伯=đô bá
- 文和=Văn Hòa
- 贾仿=Giả Phảng
- 许氏=Hứa thị
- 阎忠=Diêm Trung
- 张良=Trương Lương
- 陈平=Trần Bình
- 张掖=Trương Dịch
- 贾穆=Giả Mục
- 唐朝=Đường triều
- 大阳邑=Đại Dương Ấp
- 元福=Nguyên Phúc
- 卧牛=Ngọa Ngưu
- 麦城=Mạch Thành
- 五子良将=Ngũ Tử Lương Tướng
- 周亚夫=Chu Á Phu
- 庞德=Bàng Đức
- 文丑=Văn Sửu
- 颜良=Nhan Lương
- 甘宁=Cam Ninh
- 周元福=Chu Nguyên Phúc
- 长万=Trường Vạn
- 郭子仪=Quách Tử Nghi
- 仁贵=Nhân Quý
- 冉闵=Nhiễm Mẫn
- 吴广=Ngô Quảng
- 汾水=Phần Thủy
- 陌刀=Mạch Đao
- 周陶=Chu Đào
- 右贤王=Hữu Hiền Vương
- 南匈奴=Nam Hung Nô
- 荀淑=Tuân Thục
- 荀遂=Tuân Toại
- 恒帝=Hằng Đế
- 荀俭=Tuân Kiệm
- 荀绲=Tuân Cổn
- 荀靖=Tuân Tĩnh
- 荀焘=Tuân Đảo
- 荀诜=Tuân Sân
- 荀肃=Tuân Túc
- 荀旉=Tuân Phu
- 荀爽=Tuân Sảng
- 慈明=Từ Minh
- 孙武=Tôn Võ
- 北宫=Bắc Cung
- 西宫=Tây Cung
- 夏朝=Hạ triều
- 汉恒帝=Hán Hằng Đế
- 刘志=Lưu Chí
- 窦妙=Đậu Diệu
- 解渎=Giải Độc
- 解渎亭侯=Giải Độc Đình Hầu
- 汉章帝=Hán Chương Đế
- 曹节=Tào Tiết
- 陈番=Trần Phiên
- 中常侍=Trung Thường Thị
- 朱隽=Chu Tuyển
- 臧旻=Tang Mân
- 段颎=Đoạn Quýnh
- 东羌=Đông Khương
- 子献=Tử Hiến
- 三公=Tam công
- 巨鹿=Cự Lộc
- 太平道=Thái Bình đạo
- 弘农=Hoằng Nông
- 梁冀=Lương Ký
- 封谞=Phong Tư
- 徐奉=Từ Phụng
- 张温=Trương Ôn
- 太平教=Thái Bình giáo
- 汉和帝=Hán Hòa Đế
- 汉质帝=Hán Chất Đế
- 质帝=Chất Đế
- 子浩=Tử Hạo
- 风陵=Phong Lăng
- 湟水羌=Hoàng Thủy Khương
- 湟水=Hoàng Thủy
- 积石=Tích Thạch
- 十七斤=Thập Thất Cân
- 大宛=Đại Uyển
- 力石=Lực Thạch
- 杀神=Sát Thần
- 十八斤=Thập Bát Cân
- 爪黄飞电=Trảo Hoàng Phi Điện
- 绝影=Tuyệt Ảnh
- 卢马=Lư Mã
- 文才=Văn Tài
- 整修=Chỉnh Tu
- 杨定=Dương Định
- 胡轸=Hồ Chẩn
- 华雄=Hoa Hùng
- 徐荣=Từ Vinh
- 李傕=Lý Giác
- 郭汜=Quách Tị
- 黄淮=Hoàng Hoài
- 河洛=Hà Lạc
- 江汉=Giang Hán
- 绛邑=Giáng Ấp
- 猗氏=Y Thị
- 樱山=Anh Sơn
- 庄陶=Trang Đào
- 太平要术=Thái Bình Muốn Thuật
- 南华=Nam Hoa
- 太一=Thái Nhất
- 波才=Ba Tài
- 张曼成=Trương Mạn Thành
- 赵宏=Triệu Hoành
- 彭脱=Bành Thoát
- 马元义=Mã Nguyên Nghĩa
- 孙夏=Tôn Hạ
- 万扎=Vạn Trát
- 百夫长=bách phu trưởng
- 番余=Phiên Dư
- 太史慈=Thái Sử Từ
- 汉军=Hán quân
- 北屈=Bắc Khuất
- 蒲子=Bồ Tử
- 上郡=Thượng Quận
- 窦宪=Đậu Hiến
- 陆逊=Lục Tốn
- 吴郡=Ngô Quận
- 秦琼=Tần Quỳnh
- 郁垒=Úc Lũy
- 尉迟恭=Uất Trì Cung
- 沛国=Phái Quốc
- 元化=Nguyên Hóa
- 华元化=Hoa Nguyên Hóa
- 青囊经=Thanh Nang Kinh
- 唐周=Đường Chu
- 灵帝=Linh Đế
- 周斌=Chu Bân
- 天公将军=Thiên Công tướng quân
- 地公将军=Địa Công tướng quân
- 人公将军=Nhân Công tướng quân
- 何进=Hà Tiến
- 羽林=Vũ Lâm
- 函谷=Hàm Cốc
- 轘辕=Hoàn Viên
- 旋门=Toàn Môn
- 大谷=Đại Cốc
- 广成=Quảng Thành
- 伊阙=Y Khuyết
- 小平津=Tiểu Bình Tân
- 乌恒=Ô Hằng
- 宗员=Tông Viên
- 北中郎将=Bắc trung lang tướng
- 步兵校尉=Bộ Binh giáo úy
- 屯骑=Truân Kỵ
- 射声=Xạ Thanh
- 长水=Trường Thủy
- 越骑=Việt Kỵ
- 左中郎将=Tả trung lang tướng
- 右中郎将=Hữu trung lang tướng
- 褚贡=Chử Cống
- 广阳=Quảng Dương
- 蓟县=Kế Huyện
- 郭勋=Quách Huân
- 甘陵王=Cam Lăng Vương
- 召陵=Triệu Lăng
- 长社=Trường Xã
- 东郡=Đông Quận
- 下曲阳=Hạ Khúc Dương
- 陈国=Trần Quốc
- 杨喜=Dương Hỉ
- 杨震=Dương Chấn
- 杨秉=Dương Bỉnh
- 何皇后=Hà hoàng hậu
- 别部司马=Biệt Bộ tư mã
- 袁滂=Viên Bàng
- 首阳=Thủ Dương
- 九卿=Cửu khanh
- 公达=Công Đạt
- 江即=Giang Tức
- 箕关=Ki Quan
- 刘宠=Lưu Sủng
- 会稽=Hội Kê
- 伯喈=Bá Dê
- 胡广=Hồ Quảng
- 顺帝=Thuận Đế
- 安帝=An Đế
- 冲帝=Trùng Đế
- 桓帝=Hoàn Đế
- 赵雍=Triệu Ung
- 楚军=Sở quân
- 陈仓=Trần Thương
- 井陉=Tỉnh Hình
- 潍水=Duy Thủy
- 田单=Điền Đan
- 义真=Nghĩa Chân
- 公伟=Công Vĩ
- 皇甫规=Hoàng Phủ Quy
- 阴晋=Âm Tấn
- 章邯=Chương Hàm
- 王离=Vương Ly
- 彭城=Bành Thành
- 淝水=Phì Thủy
- 谢安=Tạ An
- 谢玄=Tạ Huyền
- 苻坚=Phù Kiên
- 虞允文=Ngu Duẫn Văn
- 孙膑=Tôn Tẫn
- 雁行阵=Nhạn Hành Trận
- 漠南=Mạc Nam
- 李牧=Lý Mục
- 卫霍=Vệ Hoắc
- 虎豹=Hổ Báo
- 飞熊=Phi Hùng
- 唐初=Đường sơ
- 明初=Minh sơ
- 徐达=Từ Đạt
- 虎牢=Hổ Lao
- 战神=Chiến Thần
- 朱公伟=Chu Công Vĩ
- 公台=Công Đài
- 大茂=Đại Mậu
- 德谋=Đức Mưu
- 公覆=Công Phúc
- 义公=Nghĩa Công
- 文台=Văn Đài
- 孙坚=Tôn Kiên
- 孙策=Tôn Sách
- 孙文台=Tôn Văn Đài
- 祖茂=Tổ Mậu
- 程普=Trình Phổ
- 韩当=Hàn Đương
- 蒋林=Tưởng Lâm
- 刘辟=Lưu Tích
- 官渡=Quan Độ
- 高览=Cao Lãm
- 许子将=Hứa Tử Tương
- 曹参=Tào Tham
- 蹇硕=Kiển Thạc
- 蹇图=Kiển Đồ
- 曹嵩=Tào Tung
- 顿丘=Đốn Khâu
- 颍阳=Dĩnh Dương
- 杨总=Dương Tổng
- 中皇=Trung Hoàng
- 龚都=Cung Đô
- 卫兹=Vệ Tư
- 糜氏=Mi thị
- 全氏=Toàn thị
- 蒯氏=Khoái thị
- 颍水=Dĩnh Thủy
- 洧水=Vị Thủy
- 汝水=Nhữ Thủy
- 淮河=Hoài Hà
- 花石=Hoa Thạch
- 孙刘=Tôn Lưu
- 渭南=Vị Nam
- 马超=Mã Siêu
- 孟德=Mạnh Đức
- 谯县=Tiếu Huyện
- 郏县=Giáp Huyện
- 襄城=Tương Thành
- 郾城=Yển Thành
- 昆阳=Côn Dương
- 颍县=Dĩnh Huyện
- 古虢=Cổ Quắc
- 郏州=Giáp Châu
- 张绣=Trương Tú
- 宛城=Uyển Thành
- 张济=Trương Tế
- 曹昂=Tào Ngang
- 曹安民=Tào An Dân
- 魏犨=Ngụy Trừu
- 高固=Cao Cố
- 魏武子=Ngụy Võ Tử
- 高宣子=Cao Tuyên Tử
- 先轸=Tiên Chẩn
- 司马穰苴=Tư Mã Nhương Tư
- 何仪=Hà Nghi
- 徐公明=Từ Công Minh
- 武安国=Võ An Quốc
- 易阳=Dịch Dương
- 张豹=Trương Báo
- 逐鹿=Trục Lộc
- 涿鹿=Trác Lộc
- 阪泉=Phản Tuyền
- 赵杰=Triệu Kiệt
- 虎贲=Hổ Bí
- 田峰=Điền Phong
- 田元皓=Điền Nguyên Hạo
- 马忠=Mã Trung
- 五虎上将=Ngũ Hổ Thượng Tướng
- 七杀令=Thất Sát Lệnh
- 江夏=Giang Hạ
- 黄琼=Hoàng Quỳnh
- 盛允=Thịnh Duẫn
- 五官=Ngũ Quan
- 中平=Trung Bình
- 黄子琰=Hoàng Tử Diễm
- 张常侍=Trương thường thị
- 临颍=Lâm Dĩnh
- 高俊=Cao Tuấn
- 许县=Hứa Huyện
- 赵弘=Triệu Hoằng
- 孙吴=Tôn Ngô
- 杨奉=Dương Phụng
- 韩暹=Hàn Xiêm
- 陶谦=Đào Khiêm
- 乌桓=Ô Hoàn
- 陇右=Lũng Hữu
- 东阿=Đông A
- 边让=Biên Nhượng
- 伏皇后=Phục hoàng hậu
- 董妃=Đổng phi
- 七星宝刀=Thất Tinh Bảo Đao
- 张辽=Trương Liêu
- 张学=Trương Học
- 犨县=Trừu Huyện
- 叶县=Diệp Huyện
- 刘秀=Lưu Tú
- 刘骜=Lưu Ngao
- 成帝=Thành Đế
- 赵合德=Triệu Hợp Đức
- 平帝=Bình Đế
- 定王=Định Vương
- 刘发=Lưu Phát
- 定陵=Định Lăng
- 王寻=Vương Tầm
- 叙儿=Tự nhi
- 黄叙=Hoàng Tự
- 汉升=Hán Thăng
- 养由基=Dưỡng Do Cơ
- 养由基弓=Dưỡng Do Cơ Cung
- 黄汉升=Hoàng Hán Thăng
- 夏侯渊=Hạ Hầu Uyên
- 常山=Thường Sơn
- 真定=Chân Định
- 陈群=Trần Quần
- 刘琮=Lưu Tông
- 张仲景=Trương Trọng Cảnh
- 董奉=Đổng Phụng
- 张机=Trương Cơ
- 马融=Mã Dung
- 郑玄=Trịnh Huyền
- 左丰=Tả Phong
- 玄德=Huyền Đức
- 程志远=Trình Chí Viễn
- 邓茂=Đặng Mậu
- 公孙瓒=Công Tôn Toản
- 吕强=Lữ Cường
- 绿林=Lục Lâm
- 陈寔=Trần Thật
- 陈纪=Trần Kỷ
- 陈谌=Trần Kham
- 杨宝=Dương Bảo
- 华阴=Hoa Âm
- 魏颗=Ngụy Khỏa
- 陈寿=Trần Thọ
- 三国演义=Tam Quốc Diễn Nghĩa
- 刘禅=Lưu Thiền
- CD=Thành Đô
- 隆中=Long Trung
- 蒋琬=Tưởng Uyển
- 费祎=Phí Y
- 姜维=Khương Duy
- 郭图=Quách Đồ
- 尸佼=Thi Giảo
- 傅说=Phó Thuyết
- 武丁=Võ Đinh
- 丁原=Đinh Nguyên
- 武猛=Võ Mãnh
- 东中郎将=Đông trung lang tướng
- 曹腾=Tào Đằng
- 种暠=Chủng Cảo
- 魏明帝=Ngụy Minh Đế
- 曹睿=Tào Duệ
- 王美人=Vương mỹ nhân
- 董太后=Đổng thái hậu
- 赵常侍=Triệu thường thị
- 本初=Bổn Sơ
- 霍光=Hoắc Quang
- 刘据=Lưu Cư
- 刘旦=Lưu Đán
- 刘胥=Lưu Tư
- 钩弋=Câu Dặc
- 周成王=Chu Thành Vương
- 昭帝=Chiêu Đế
- 宣帝=Tuyên Đế
- 刘询=Lưu Tuân
- 伊尹=Y Doãn
- 袁安=Viên An
- 袁逢=Viên Phùng
- 袁隗=Viên Ngỗi
- 濮阳=Bộc Dương
- 张邈=Trương Mạc
- 何颙=Hà Ngung
- 许攸=Hứa Du
- 李膺=Lý Ưng
- 宋典=Tống Điển
- 文帝=Văn Đế
- 刘焉=Lưu Yên
- 汉鲁恭王=Hán Lỗ Cung Vương
- 刘馀=Lưu Dư
- 刘启=Lưu Khải
- 长沙王=Trường Sa Vương
- 刘买=Lưu Mãi
- 刘外=Lưu Ngoại
- 刘回=Lưu Hồi
- 刘钦=Lưu Khâm
- 明帝=Minh Đế
- 刘炟=Lưu Đát
- 河间=Hà Gian
- 河间王=Hà Gian Vương
- 刘淑=Lưu Thục
- 刘苌=Lưu Trường
- 破虏=Phá Lỗ
- 建武=Kiến Võ
- 冯异=Phùng Dị
- 征西=Chinh Tây
- 岑彭=Sầm Bành
- 征南=Chinh Nam
- 征北=Chinh Bắc
- 前将军=Tiền tướng quân
- 后将军=Hậu tướng quân
- 左将军=Tả tướng quân
- 右将军=Hữu tướng quân
- 淳于嘉=Thuần Vu Gia
- 王甫=Vương Phủ
- 司马直=Tư Mã Trực
- 苏武=Tô Võ
- 马日磾=Mã Nhật Đê
- 荀衍=Tuân Diễn
- 荀悦=Tuân Duyệt
- 荀谌=Tuân Kham
- 密县=Mật Huyện
- 秦颉=Tần Hiệt
- 徐璆=Từ Cầu
- 张忠=Trương Trung
- 西华=Tây Hoa
- 古锭刀=Cổ Đĩnh Đao
- 安喜=An Hỉ
- 佐军司马=Tá Quân tư mã
- 宛叶=Uyển Diệp
- 司马师=Tư Mã Sư
- 荆襄=Kinh Tương
- 范增=Phạm Tăng
- 京兆=Kinh Triệu
- 赵岐=Triệu Kỳ
- 汝颍=Nhữ Dĩnh
- 平原=Bình Nguyên
- 济阴=Tế Âm
- 孙子兵法=Tôn Tử Binh Pháp
- 扶沟=Phù Câu
- 羊氏=Dương thị
- 贞姬=Trinh Cơ
- 羊祜=Dương Hỗ
- 狂歌戟=Cuồng Ca Kích
- 已吾=Dĩ Ngô
- 古之恶来=Cổ Chi Ác Lai
- 恶来=Ác Lai
- 飞廉=Phi Liêm
- 造父=Tạo Phụ
- 季胜=Quý Thắng
- 周孝王=Chu Hiếu Vương
- 非子=Phi Tử
- 秦襄公=Tần Tương Công
- 伯益=Bá Ích
- 帝喾=Đế Cốc
- 少昊=Thiếu Hạo
- 典壮士=Điển tráng sĩ
- 陈宫=Trần Cung
- 桥瑁=Kiều Mạo
- 桥玄=Kiều Huyền
- 桥太守=Kiều thái thú
- 咸城=Hàm Thành
- 鄄城=Quyên Thành
- 陇中=Lũng Trung
- 西河=Tây Hà
- 定陶=Định Đào
- 王度=Vương Độ
- 汉初=Hán sơ
- 推恩令=Thôi Ân Lệnh
- 白起=Bạch Khởi
- 舞阴=Vũ Âm
- 西鄂=Tây Ngạc
- 安众=An Chúng
- 棘阳=Cức Dương
- 大贤良师=Đại Hiền Lương Sư
- 韩忠=Hàn Trung
- 子干=Tử Càn
- 徐司马=Từ tư mã
- 马陵=Mã Lăng
- 桂陵=Quế Lăng
- 王翦=Vương Tiễn
- 项燕=Hạng Yến
- 兵仙=Binh Tiên
- 神帅=Thần Soái
- 元伟=Nguyên Vĩ
- 杜垒=Đỗ Lũy
- 阳谷=Dương Cốc
- 孙渠帅=Tôn cừ soái
- 陈涉=Trần Thiệp
- 泗水=Tứ Thủy
- 睢水=Tuy Thủy
- 马谡=Mã Tắc
- 陈余=Trần Dư
- 张耳=Trương Nhĩ
- 李左=Lý Tả
- 霸王=Bá Vương
- 魏缭子=Ngụy Liễu Tử
- 楚怀王=Sở Hoài Vương
- 白马=Bạch Mã
- 李儒=Lý Nho
- 苍亭=Thương Đình
- 程延=Trình Duyên
- 薛房=Tiết Phòng
- 董仲颖=Đổng Trọng Dĩnh
- 何苗=Hà Miêu
- 丁宫=Đinh Cung
- 魏郡=Ngụy Quận
- 曲周=Khúc Chu
- 安乡=An Hương
- 步兵营=Bộ Binh doanh
- 山阳=Sơn Dương
- 张俭=Trương Kiệm
- 景升=Cảnh Thăng
- 鲁阳=Lỗ Dương
- 华容=Hoa Dung
- 贝羽=Bối Vũ
- 苏代=Tô Đại
- 韩嵩=Hàn Tung
- 刘先=Lưu Tiên
- 蒯良=Khoái Lương
- 郭太守=Quách thái thú
- 司州=Tư Châu
- 张翼德=Trương Dực Đức
- 刘玄德=Lưu Huyền Đức
- 杨戏=Dương Hí
- 傅干=Phó Càn
- 翼德=Dực Đức
- 漳水=Chương Thủy
- 关司马=Quan tư mã
- 彭越=Bành Việt
- 樊哙=Phàn Khoái
- 周勃=Chu Bột
- 夏侯婴=Hạ Hầu Anh
- 任敖=Nhậm Ngao
- 邓岑=Đặng Sầm
- 董仲舒=Đổng Trọng Thư
- 法家=Pháp gia
- 严政=Nghiêm Chính
- 高升=Cao Thăng
- 汉羌=Hán Khương
- 河湟=Hà Hoàng
- 夏育=Hạ Dục
- 田晏=Điền Yến
- 张奂=Trương Hoán
- 伯玉=Bá Ngọc
- 北迁=Bắc Thiên
- 文侯=Văn Hầu
- 宋扬=Tống Dương
- 湟中=Hoàng Trung
- 先零羌=Tiên Linh Khương
- 左昌=Tả Xương
- 盖勋=Cái Huân
- 允吾=Duẫn Ngô
- 陈懿=Trần Ý
- 护羌=Hộ Khương
- 冷征=Lãnh Chinh
- 韩约=Hàn Ước
- 边允=Biên Duẫn
- 韩遂=Hàn Toại
- 边章=Biên Chương
- 辛曾=Tân Tằng
- 孔常=Khổng Thường
- 梁鹄=Lương Hộc
- 苏正和=Tô Chính Hòa
- 梁使君=Lương sứ quân
- 冀县=Ký Huyện
- 乌丸=Ô Hoàn
- 威明=Uy Minh
- 然明=Nhiên Minh
- 纪明=Kỷ Minh
- 段熲=Đoạn Quýnh
- 巴郡=Ba Quận
- 张修=Trương Tu
- 五斗米道=Ngũ Đấu Mễ đạo
- 五斗米师=Ngũ Đấu Mễ Sư
- 初平=Sơ Bình
- 童渊=Đồng Uyên
- 枪神=Thương Thần
- 贾文和=Giả Văn Hòa
- 太行=Thái Hành
- 魏续=Ngụy Tục
- 陷阵=Hãm Trận
- 汉帝=Hán Đế
- 项梁=Hạng Lương
- 南郑=Nam Trịnh
- 飞将=Phi Tướng
- 大乙=Đại Ất
- 赵襄子=Triệu Tương Tử
- 智伯=Trí Bá
- 张孟谈=Trương Mạnh Đàm
- 襄子=Tương Tử
- 夫椒=Phu Tiêu
- 夫差=Phu Soa
- 文种=Văn Chủng
- 张亮=Trương Lượng
- 侯君集=Hầu Quân Tập
- 后周=Hậu Chu
- 章帝=Chương Đế
- 刘缵=Lưu Toản
- 刘炳=Lưu Bỉnh
- 刘懿=Lưu Ý
- 邓鸷=Đặng Chí
- 田氏=Điền thị
- 代齐=Đại Tề
- 齐鲁=Tề Lỗ
- 燕蓟=Yến Kế
- 赵地=Triệu địa
- 陇地=Lũng địa
- 秦皇=Tần Hoàng
- 汉武=Hán Võ
- 霍骠骑=Hoắc phiêu kỵ
- 孝儒=Hiếu Nho
- 董公=Đổng công
- 傅燮=Phó Tiếp
- 北军=Bắc Quân
- 护军司马=Hộ Quân tư mã
- 张钧=Trương Quân
- 唐尧=Đường Nghiêu
- 虞舜=Ngu Thuấn
- 夏禹=Hạ Vũ
- 斟鄩=Châm Tầm
- 太康=Thái Khang
- 西毫=Tây Hào
- 姜尚=Khương Thượng
- 九鼎=Cửu Đỉnh
- 洛邑=Lạc Ấp
- 周平王=Chu Bình Vương
- 雒阳=Lạc Dương
- 梁鸿=Lương Hồng
- 云台=Vân Đài
- 杜笃=Đỗ Đốc
- 班彪=Ban Bưu
- 窦融=Đậu Dung
- 徐县=Từ Huyện
- 哀帝=Ai Đế
- 和帝=Hòa Đế
- 班固=Ban Cố
- 傅毅=Phó Nghị
- 崔骃=Thôi Nhân
- 崔瑗=Thôi Viện
- 崔寔=Thôi Thật
- 王延寿=Vương Duyên Thọ
- 张衡=Trương Hành
- 日南=Nhật Nam
- 虞歆=Ngu Hâm
- 交州=Giao Châu
- 郁林=Úc Lâm
- 勃海王=Bột Hải Vương
- 刘恢=Lưu Khôi
- 宋皇后=Tống hoàng hậu
- 扶风=Phù Phong
- 平陵=Bình Lăng
- 程阿=Trình A
- 太中=Thái Trung
- 虞翻=Ngu Phiên
- 天禄=Thiên Lộc
- 陈郡=Trần Quận
- 镇贼=Trấn Tặc
- 平虏=Bình Lỗ
- 讨寇=Thảo Khấu
- 安定=An Định
- 许相=Hứa Tương
- 许邵=Hứa Thiệu
- 许靖=Hứa Tĩnh
- 许训=Hứa Huấn
- 月旦评=Nguyệt Đán Bình
- 骠骑=Phiêu Kỵ
- 绛侯=Giáng Hầu
- 禹王=Vũ Vương
- 冠军侯=Quan Quân Hầu
- 浑邪王=Hồn Tà Vương
- 休屠王=Hưu Đồ Vương
- 离侯=Ly Hầu
- 弓闾=Cung Lư
- 左贤王=Tả Hiền Vương
- 匈奴王=Hung Nô Vương
- 狼居胥=Lang Cư Tư
- 姑衍=Cô Diễn
- 陈孔璋=Trần Khổng Chương
- 樊陵=Phàn Lăng
- 金日磾=Kim Ngày Đê
- 上官桀=Thượng Quan Kiệt
- 周慎=Chu Thận
- 荡寇=Đãng Khấu
- 商鞅=Thương Ưởng
- 慎到=Thận Đáo
- 申不害=Thân Bất Hại
- 魏武侯=Ngụy Võ Hầu
- 秦孝公=Tần Hiếu Công
- 张仪=Trương Nghi
- 范雎=Phạm Sư
- 贾谊=Giả Nghị
- 齐景公=Tề Cảnh Công
- 晏婴=Yến Anh
- 刘宽=Lưu Khoan
- 陈耽=Trần Đam
- 刘骠骑=Lưu phiêu kỵ
- 刘陶=Lưu Đào
- 济北=Tế Bắc
- 贞王=Trinh Vương
- 刘勃=Lưu Bột
- 苏固=Tô Cố
- 雍凉=Ung Lương
- 周忠=Chu Trung
- 张鲁=Trương Lỗ
- 周异=Chu Dị
- 周景=Chu Cảnh
- 周兴=Chu Hưng
- 周荣=Chu Vinh
- 段圭=Đoạn Khuê
- 陈球=Trần Cầu
- 崔烈=Thôi Liệt
- 安平=An Bình
- 延尉=Duyên Úy
- 崔均=Thôi Quân
- 李悝=Lý Khôi
- 邹忌=Trâu Kỵ
- 齐威王=Tề Uy Vương
- 汉武帝=Hán Võ Đế
- 赵温=Triệu Ôn
- 赵典=Triệu Điển
- 田丰=Điền Phong
- 薄姬=Bạc Cơ
- 王娡=Vương Chí
- 王政君=Vương Chính Quân
- 邓绥=Đặng Tuy
- 潘隐=Phan Ẩn
- 许永=Hứa Vĩnh
- 苏双=Tô Song
- 中山=Trung Sơn
- 张士平=Trương Sĩ Bình
- 刘辩=Lưu Biện
- 通天台=Thông Thiên Đài
- 神明台=Thần Minh Đài
- 崔钧=Thôi Quân
- 州平=Châu Bình
- 元平=Nguyên Bình
- 杨播=Dương Bá
- 杨广=Dương Quảng
- 杨坚=Dương Kiên
- 杨素=Dương Tố
- 杨玄感=Dương Huyền Cảm
- 杨皇后=Dương hoàng hậu
- 杨贵妃=Dương quý phi
- 杨修=Dương Tu
- 杨炯=Dương Quýnh
- 杨凝式=Dương Ngưng Thức
- 杨时=Dương Thời
- 杨万里=Dương Vạn Lý
- 是何皇后=là Hà hoàng hậu
- 子远=Tử Viễn
- 许子远=Hứa Tử Viễn
- 王芬=Vương Phân
- 合肥侯=Hợp Phì Hầu
- 郑泰=Trịnh Thái
- 阿瞒=A Man
- 逢纪=Phùng Kỷ
- 元图=Nguyên Đồ
- 伯求=Bá Cầu
- 黑山=Hắc Sơn
- 白波=Bạch Ba
- 甘陵=Cam Lăng
- 刘虞=Lưu Ngu
- 兴祖=Hưng Tổ
- 洛水=Lạc Thủy
- 王越=Vương Việt
- 杨艺=Dương Nghệ
- 刘辨=Lưu Biện
- 黄邵=Hoàng Thiệu
- 舒县=Thư Huyện
- 赵慈=Triệu Từ
- 何将军=Hà tướng quân
- 是何进=là Hà Tiến
- 美阳=Mỹ Dương
- 讨贼=Thảo Tặc
- 羊兄=Dương huynh
- 褚燕=Chử Yến
- 张牛角=Trương Ngưu Giác
- 郭大贤=Quách Đại Hiền
- 于氐根=Vu Để Căn
- 青牛角=Thanh Ngưu Giác
- 张白骑=Trương Bạch Kỵ
- 刘石=Lưu Thạch
- 左髭丈八=Tả Tì Trượng Bát
- 平汉=Bình Hán
- 掾哉=Duyện Tai
- 雷公=Lôi Công
- 浮云=Phù Vân
- 白雀=Bạch Tước
- 杨凤=Dương Phượng
- 于毒=Vu Độc
- 五鹿=Ngũ Lộc
- 李大目=Lý Đại Mục
- 白绕=Bạch Nhiễu
- 畦固=Huề Cố
- 苦哂=Khổ Sẩn
- 文景=Văn Cảnh
- 上谷=Thượng Cốc
- 张世平=Trương Thế Bình
- 士平=Sĩ Bình
- 主父偃=Chủ Phụ Yển
- 封狼居胥=Phong Lang Cư Tư
- 傅介子=Phó Giới Tử
- 陈汤=Trần Thang
- 班超=Ban Siêu
- 蔡伦=Thái Luân
- 叔孙通=Thúc Tôn Thông
- 北匈奴=Bắc Hung Nô
- 鹰扬=Ưng Dương
- 张燕=Trương Yến
- 张津=Trương Tân
- 孙璋=Tôn Chương
- 栗嵩=Lật Tung
- 皇甫节=Hoàng Phủ Tiết
- 阴馆=Âm Quán
- 马邑=Mã Ấp
- 武州=Võ Châu
- 中陵=Trung Lăng
- 善无=Thiện Vô
- 牧马河西=mục mã Hà Tây
- 吴会=Ngô Hội
- 王粲=Vương Sán
- 原平=Nguyên Bình
- 夏沛=Hạ Phái
- 南凉=Nam Lương
- 丘林=Khâu Lâm
- 贺赖=Hạ Lại
- 须卜=Tu Bặc
- 破六韩=Phá Lục Hàn
- 宿六斤=Túc Lục Cân
- 拓拔碍=Thác Bạt Ngại
- 沈氐=Thẩm Để
- 延熹=Duyên Hi
- 高柳=Cao Liễu
- 弹汗=Đạn Hãn
- 右北平=Hữu Bắc Bình
- 代郡=Đại Quận
- 至上谷=đến Thượng Cốc
- 大鲜卑=Đại Tiên Ti
- 鲜卑=Tiên Ti
- 乞伏=Khất Phục
- 有何进=có Hà Tiến
- 铁甲裙=Thiết Giáp Quần
- 鹰棱盔=Ưng Lăng Khôi
- 句注=Cú Chú
- 八阵图=Bát Trận Đồ
- 吴起兵法=Ngô Khởi Binh Pháp
- 徐勇=Từ Dũng
- 强阴=Cường Âm
- 沃阳=Ốc Dương
- 元光=Nguyên Quang
- 聂壹=Nhiếp Nhất
- 王恢=Vương Khôi
- 李息=Lý Tức
- 轻车将军=Khinh Xa tướng quân
- 材官将军=Tài Quan tướng quân
- 骁骑将军=Kiêu Kỵ tướng quân
- 乌由=Ô Do
- 乌氏=Ô thị
- 乌兄=Ô huynh
- 子龙=Tử Long
- 涯角枪=Nhai Giác Thương
- 百鸟朝凤枪法=Bách Điểu Triều Phượng Thương Pháp
- 府军司马=Phủ Quân tư mã
- 王信=Vương Tín
- 颓当=Đồi Đương
- 柯最=Kha Tối
- 阙居=Khuyết Cư
- 平城=Bình Thành
- 右军师=Hữu quân sư
- 左军师=Tả quân sư
- 间军司马=Gian Quân tư mã
- 安睿=An Duệ
- 间军=Gian Quân
- 拓拔跬=Thác Bạt Khuể
- 大单于=Đại Thiền Vu
- 召虎=Triệu Hổ
- 召穆公=Triệu Mục Công
- 姬虎=Cơ Hổ
- 周宣王=Chu Tuyên Vương
- 乌子虚=Ô Tử Hư
- 仲豫=Trọng Dự
- 友若=Hữu Nhược
- 休若=Hưu Nhược
- 刘向=Lưu Hướng
- 月牙戟=Nguyệt Nha Kích
- 逍遥津=Tiêu Dao tân
- 光弼=Quang Bật
- 铁城=Thiết Thành
- 交趾=Giao Chỉ
- 九真=Cửu Chân
- 王匡=Vương Khuông
- 狄道=Địch Đạo
- 葛陂=Cát Pha
- 仲康=Trọng Khang
- 许定=Hứa Định
- 典兄=Điển huynh
- 五斗米教=Ngũ Đấu Mễ giáo
- 氐族=Để tộc
- 汪陶=Uông Đào
- 据阳=Cư Dương
- 子贡=Tử Cống
- 汉阴=Hán Âm
- 马钧=Mã Quân
- 汉国=Hán Quốc
- 阙机=Khuyết Cơ
- 弥加=Di Gia
- 素利=Tố Lợi
- 槐头=Hòe Đầu
- 昭姬=Chiêu Cơ
- 王昭君=Vương Chiêu Quân
- 杨红=Dương Hồng
- 鲁僖公=Lỗ Hi Công
- 拓拔翼=Thác Bạt Dực
- 慕容硖=Mộ Dung Giáp
- 达将由=Đạt Tương Do
- 银莲花=Ngân Liên Hoa
- 有后羿=có Hậu Nghệ
- 飒露紫=Táp Lộ Tử
- 紫火=Tử Hỏa
- 老典=Lão Điển
- 乞伏骨=Khất Phục Cốt
- 魁头=Khôi Đầu
- 羯胡=Yết Hồ
- 歠仇=Xuyết Thù
- 宴荔游=Yến Lệ Du
- 日律推演=Nhật Luật Thôi Diễn
- 置鞬落罗=Trí Kiện Lạc La
- 临河=Lâm Hà
- 苍云=Thương Vân
- 姜骏=Khương Tuấn
- 河阴=Hà Âm
- 九原=Cửu Nguyên
- 宜梁=Nghi Lương
- 临沃=Lâm Ốc
- 高锴=Cao Khải
- 北地=Bắc Địa
- 弓卢=Cung Lư
- 乞活=Khất Hoạt
- 栾提=Loan Đề
- 于夫罗=Vu Phu La
- 羌渠=Khương Cừ
- 张纯=Trương Thuần
- 增山=Tăng Sơn
- 临戎=Lâm Nhung
- 修都=Tu Đô
- 张扬=Trương Dương
- 仲弓=Trọng Cung
- 太丘=Thái Khâu
- 陈太丘=Trần Thái Khâu
- 季方=Quý Phương
- 元方=Nguyên Phương
- 陈光=Trần Quang
- 新莽=Tân Mãng
- 荀翌=Tuân Dực
- 管宁=Quản Ninh
- 王烈=Vương Liệt
- 华歆=Hoa Hâm
- 邴原=Bỉnh Nguyên
- 公孙度=Công Tôn Độ
- 曹芳=Tào Phương
- 朱虚=Chu Hư
- 陈仲弓=Trần Trọng Cung
- 幼安=Ấu An
- 子鱼=Tử Ngư
- 彦方=Ngạn Phương
- 根矩=Căn Củ
- 鱼鳞甲=Ngư Lân Giáp
- 楼烦=Lâu Phiền
- 山阴=Sơn Âm
- 骆县=Lạc Huyện
- 桐过=Đồng Quá
- 武城=Võ Thành
- 入定襄=nhập Định Tương
- 郭隗=Quách Ngỗi
- 乐毅=Nhạc Nghị
- 邹衍=Trâu Diễn
- 剧辛=Kịch Tân
- 燕昭王=Yến Chiêu Vương
- 何休=Hà Hưu
- 康成=Khang Thành
- 高密=Cao Mật
- 张恭祖=Trương Cung Tổ
- 崔琰=Thôi Diễm
- 国渊=Quốc Uyên
- 赵商=Triệu Thương
- 公孙方=Công Tôn Phương
- 郗虑=Hi Lự
- 经神=Kinh Thần
- 孔孟=Khổng Mạnh
- 复圣=Phục Thánh
- 述圣=Thuật Thánh
- 袁谭=Viên Đàm
- 鸿都门=Hồng Đô môn
- 稷下学宫=Tắc Hạ học cung
- 天下学宫=Thiên Hạ học cung
- 阴阳家=Âm Dương gia
- 兵家=Binh gia
- 许劭=Hứa Thiệu
- 国子尼=Quốc Tử Ni
- 子尼=Tử Ni
- 钟繇=Chung Diêu
- 娄圭=Lâu Khuê
- 清河=Thanh Hà
- 纥骨=Hột Cốt
- 达奚=Đạt Hề
- 清水=Thanh Thủy
- 桢陵=Trinh Lăng
- 缘胡=Duyên Hồ
- 奋威=Phấn Uy
- 白韩=Bạch Hàn
- 拔林=Bạt Lâm
- 拔林康=Bạt Lâm Khang
- 瀚结=Hãn Kết
- 纥骨绠=Hột Cốt Cảnh
- 穿云弓=Xuyên Vân Cung
- 七探盘蛇枪法=Thất Tham Bàn Xà Thương Pháp
- 库布齐=Khố Bố Tề
- 左右贤王=Tả Hữu Hiền Vương
- 左右蠡王=Tả Hữu Lễ Vương
- 美稷=Mỹ Tắc
- 骨都侯=Cốt Đô Hầu
- 右谷蠡王=Hữu Cốc Lễ Vương
- 汉皇=Hán Hoàng
- 老王=Lão Vương
- 贝加尔=Bối Gia Nhĩ
- 大兴安=Đại Hưng An
- 金微=Kim Vi
- 阿尔泰=A Nhĩ Thái
- 呼厨泉=Hô Trù Tuyền
- 王威=Vương Uy
- 种辑=Chủng Tập
- 何顒=Hà Ngung
- 夏湖=Hạ Hồ
- 光禄=Quang Lộc
- 曼柏=Mạn Bách
- 申屠蟠=Thân Đồ Bàn
- 三尖两刃刀=Tam Tiêm Lưỡng Nhận Đao
- 长松=Trường Tùng
- 斩马剑=Trảm Mã Kiếm
- 梁配=Lương Phối
- 外黄=Ngoại Hoàng
- 缑玉=Câu Ngọc
- 成廉=Thành Liêm
- 贾护=Giả Hộ
- 吕尚=Lữ Thượng
- 微子=Vi Tử
- 箕子=Ki Tử
- 九泉=Cửu Tuyền
- 玉门=Ngọc Môn
- 杨公=Dương công
- 许凉=Hứa Lương
- 张东=Trương Đông
- 典军=Điển Quân
- 华光寺=Hoa Quang tự
- 乐松=Nhạc Tùng
- 郭仪=Quách Nghi
- 陈公=Trần công
- 鸡鹿=Kê Lộc
- 狼山=Lang Sơn
- 屠申=Đồ Thân
- 别驾=biệt giá
- 有关羽=có Quan Vũ
- 护匈奴=Hộ Hung Nô
- 许都=Hứa Đô
- 傅宽=Phó Khoan
- 汉阳=Hán Dương
- 骞曼=Khiên Mạn
- 要离=Yếu Ly
- 庆忌=Khánh Kỵ
- 刘政=Lưu Chính
- 荔宴游=Lệ Yến Du
- 高阙=Cao Khuyết
- 龙骧=Long Tương
- 李陵=Lý Lăng
- 浚稽=Tuấn Kê
- 置健落罗=Trí Kiện Lạc La
- 赤面刀王=Xích Diện Đao Vương
- 五虎将=Ngũ Hổ Tướng
- 赵侯=Triệu Hầu
- 下邳=Hạ Bi
- 高唐=Cao Đường
- 下密=Hạ Mật
- 台乡侯=Đài Hương Hầu
- 耿鄙=Cảnh Bỉ
- 宋枭=Tống Kiêu
- 杨雍=Dương Ung
- 程球=Trình Cầu
- 王国=Vương Quốc
- 马腾=Mã Đằng
- 合众=Hợp Chúng
- 区星=Khu Tinh
- 郭石=Quách Thạch
- 零陵=Linh Lăng
- 乌程侯=Ô Trình Hầu
- 赵郡=Triệu Quận
- 瘿陶=Anh Đào
- 孙轻=Tôn Khinh
- 王当=Vương Đương
- 平难=Bình Nan
- 郭太=Quách Thái
- 李乐=Lý Nhạc
- 胡才=Hồ Tài
- 郤俭=Khích Kiệm
- 马相=Mã Tương
- 贾龙=Giả Long
- 绵竹=Miên Trúc
- 督义司马=Đốc Nghĩa tư mã
- 张举=Trương Cử
- 丘力居=Khâu Lực Cư
- 护乌桓=Hộ Ô Hoàn
- 阳终=Dương Chung
- 肥如=Phì Như
- 弥天=Di Thiên
- 安定王=An Định Vương
- 赵融=Triệu Dung
- 冯芳=Phùng Phương
- 夏牟=Hạ Mưu
- 淳于琼=Thuần Vu Quỳnh
- 伍宕=Ngũ Đãng
- 平乐=Bình Nhạc
- 平乐观=Bình Nhạc quan
- 讨虏=Thảo Lỗ
- 上军=Thượng Quân
- 王敏=Vương Mẫn
- 羊秘=Dương Bí
- 焦俭=Tiêu Kiệm
- 左驺=Tả Sô
- 骁将=kiêu tướng
- 公綦稠=Công Kỳ Trù
- 孟益=Mạnh Ích
- 石门=Thạch Môn
- 王五=Vương Ngũ
- 关将军=Quan tướng quân
- 冯诩=Phùng Hủ
- 元皓=Nguyên Hạo
- 鲁隐公=Lỗ Ẩn Công
- 夏桀=Hạ Kiệt
- 天将军=Thiên tướng quân
- 羯族=Yết tộc
- 乌利=Ô Lợi
- 去卑=Khứ Ti
- 汉献帝=Hán Hiến Đế
- 田豫=Điền Dự
- 渔阳=Ngư Dương
- 黑胡子=Hắc Hồ Tử
- 杨兄=Dương huynh
- 甲部司马=Giáp Bộ tư mã
- 扶罗韩=Phù La Hàn
- 蒲头=Bồ Đầu
- 步度根=Bộ Độ Căn
- 丙部司马=Bính Bộ tư mã
- 文远=Văn Viễn
- 张先=Trương Tiên
- 六花阵=Lục Hoa Trận
- 白土=Bạch Thổ
- 圜水=Hoàn Thủy
- 李嗣业=Lý Tự Nghiệp
- 朔水=Sóc Thủy
- 无定河=Vô Định hà
- 秃尾河=Ngốc Vĩ hà
- 龟兹=Quy Tư
- 皋陶=Cao Đào
- 夏启=Hạ Khải
- 商汤=Thương Thang
- 田齐=Điền Tề
- 姬燕=Cơ Yến
- 姬魏=Cơ Ngụy
- 姬韩=Cơ Hàn
- 东夷=Đông Di
- 日律=Nhật Luật
- 苏澈=Tô Triệt
- 卫光=Vệ Quang
- 兆糸=Triệu Mịch
- 李存孝=Lý Tồn Hiếu
- 安习水=An Tập thủy
- 千山=Thiên Sơn
- 高元=Cao Nguyên
- 涿邪=Trác Tà
- 汗邑=Hãn Ấp
- 剧鸿=Kịch Hồng
- 车师=Xa Sư
- 黄沙邑=Hoàng Sa ấp
- 耶奕于=Gia Dịch Vu
- 休屠=Hưu Đồ
- 疏勒=Sơ Lặc
- 于阗=Vu Điền
- 交河=Giao Hà
- 洌予=Liệt Dư
- 它乾=Tha Càn
- 胡甬木=Hồ Dũng Mộc
- 贵霜=Quý Sương
- 康居=Khang Cư
- 呼罗珊=Hô La San
- 花拉子模=Hoa Lạp Tử Mô
- 药杀水=Dược Sát thủy
- 妫水=Quỳ Thủy
- 阿姆河=A Mỗ hà
- 锡尔河=Tích Nhĩ hà
- 奎完=Khuê Hoàn
- 汗血宝马=Hãn Huyết Bảo Mã
- 符生=Phù Sinh
- 高敖曹=Cao Ngao Tào
- 杨大眼=Dương Đại Nhãn
- 周盘龙=Chu Bàn Long
- 周叔奉=Chu Thúc Phụng
- 李思安=Lý Tư An
- 薛安都=Tiết An Đô
- 王彦章=Vương Ngạn Chương
- 夏鲁奇=Hạ Lỗ Kỳ
- 史万岁=Sử Vạn Tuế
- 邓羌=Đặng Khương
- 辛弃疾=Tân Khí Tật
- 杨再兴=Dương Tái Hưng
- 王忠嗣=Vương Trung Tự
- 王珪=Vương Khuê
- 姚兴=Diêu Hưng
- 荆嗣=Kinh Tự
- 杨业=Dương Nghiệp
- 花云=Hoa Vân
- 林锐=Lâm Duệ
- 阳关=Dương Quan
- 尉头=Úy Đầu
- 呼伦=Hô Luân
- 克鲁伦=Khắc Lỗ Luân
- 光润水=Quang Nhuận thủy
- 轲比能=Kha Bỉ Năng
- 扶余=Phù Dư
- 太公=Thái Công
- 姬旦=Cơ Đán
- 司马徽=Tư Mã Huy
- 元浩=Nguyên Hạo
- 蹇曼=Kiển Mạn
- 大青=Đại Thanh
- 杨琦=Dương Kỳ
- 有何皇后=có Hà hoàng hậu
- 嘉德=Gia Đức
- 光熹=Quang Hi
- 董重=Đổng Trọng
- 何太后=Hà thái hậu
- 牛辅=Ngưu Phụ
- 董越=Đổng Việt
- 段煨=Đoạn Ổi
- 樊稠=Phàn Trù
- 李蒙=Lý Mông
- 文优=Văn Ưu
- 临兆=Lâm Triệu
- 陈留王=Trần Lưu Vương
- 北邙=Bắc Mang
- 闵贡=Mẫn Cống
- 鲍信=Bào Tín
- 阎显=Diêm Hiển
- 董旻=Đổng Mân
- 刘弘=Lưu Hoằng
- 伍孚=Ngũ Phu
- 方天画戟=Phương Thiên Họa Kích
- 建阳=Kiến Dương
- 昌邑=Xương Ấp
- 昌邑王=Xương Ấp Vương
- 彭伯=Bành Bá
- 曹阳=Tào Dương
- 渑池=Thằng Trì
- 青泥=Thanh Nê
- 六盘=Lục Bàn
- 萧关=Tiêu Quan
- 关陇=Quan Lũng
- 李肃=Lý Túc
- 勃海=Bột Hải
- 邟乡侯=Kỳ Hương Hầu
- 弘农王=Hoằng Nông Vương
- 永汉=Vĩnh Hán
- 谓阳君=Vị Dương Quân
- 雩侯=Vu Hầu
- 伍琼=Ngũ Quỳnh
- 郑公业=Trịnh Công Nghiệp
- 何颥=Hà Nhu
- 伍处士=Ngũ Xử Sĩ
- 刘器=Lưu Khí
- 昭宁=Chiêu Ninh
- 奉先=Phụng Tiên
- 中牟=Trung Mưu
- 吕伯奢=Lữ Bá Xa
- 卫弘=Vệ Hoằng
- 乐进=Nhạc Tiến
- 李典=Lý Điển
- 阳平=Dương Bình
- 卫国=Vệ Quốc
- 夏侯惇=Hạ Hầu Đôn
- 曹洪=Tào Hồng
- 曹仁=Tào Nhân
- 龙雀=Long Tước
- 张杨=Trương Dương
- 酸枣=Toan Tảo
- 韩馥=Hàn Phức
- 孔伷=Khổng Trụ
- 刘岱=Lưu Đại
- 袁遗=Viên Di
- 广陵=Quảng Lăng
- 张超=Trương Siêu
- 骁骑校尉=Kiêu Kỵ giáo úy
- 董贼=Đổng tặc
- 齐悼惠王=Tề Điệu Huệ Vương
- 刘肥=Lưu Phì
- 白马义从=Bạch Mã Nghĩa Từ
- 公路=Công Lộ
- 许仲康=Hứa Trọng Khang
- 文节=Văn Tiết
- 伯亮=Bá Lượng
- 孔文举=Khổng Văn Cử
- 张孟高=Trương Mạnh Cao
- 中兴剑=Trung Hưng Kiếm
- 姬发=Cơ Phát
- 夏王=Hạ Vương
- 太康剑=Thái Khang Kiếm
- 周昭王=Chu Chiêu Vương
- 周穆王=Chu Mục Vương
- 昆吾剑=Côn Ngô Kiếm
- 雌雄双剑=Thư Hùng Song Kiếm
- 干将=Can Tương
- 龙渊剑=Long Uyên Kiếm
- 秦昭王=Tần Chiêu Vương
- 太阿剑=Thái A Kiếm
- 定秦剑=Định Tần Kiếm
- 赤霄剑=Xích Tiêu Kiếm
- 中兴之剑=Trung Hưng Chi Kiếm
- 魏邱=Ngụy Khâu
- 兵圣孙子=Binh Thánh Tôn Tử
- 李唐=Lý Đường
- 圣人老子=Thánh Nhân Lão Tử
- 王睿=Vương Duệ
- 张咨=Trương Tư
- 成皋=Thành Cao
- 子惠=Tử Huệ
- 韩文节=Hàn Văn Tiết
- 袁基=Viên Cơ
- 赵岑=Triệu Sầm
- 大荣=Đại Vinh
- 京县=Kinh Huyện
- 鲍忠=Bào Trung
- 孙将军=Tôn tướng quân
- 元让=Nguyên Nhượng
- 俞涉=Du Thiệp
- 潘凤=Phan Phượng
- 龙牙=Long Nha
- 曼成=Mạn Thành
- 渝涉=Du Thiệp
- 陶刺使=Đào thứ sử
- 张太守=Trương thái thú
- 韩猛=Hàn Mãnh
- 方悦=Phương Duyệt
- 郝萌=Hách Manh
- 曹性=Tào Tính
- 宋宪=Tống Hiến
- 侯成=Hầu Thành
- 曹某=Tào mỗ
- 兽面吞头连环铠=Thú Diện Thôn Đầu Liên Hoàn Khải
- 穆顺=Mục Thuận
- 武安=Võ An
- 妙才=Diệu Tài
- 双股剑=Song Cổ Kiếm
- 曹阿瞒=Tào A Man
- 项籍=Hạng Tịch
- 枪王=Thương Vương
- 王方=Vương Phương
- 温侯=Ôn Hầu
- 温县=Ôn Huyện
- 阳虎=Dương Hổ
- 魏公=Ngụy Công
- 百鸟朝凤枪=Bách Điểu Triều Phượng Thương
- 虎头金枪=Hổ Đầu Kim Thương
- 张任=Trương Nhậm
- 刘艾=Lưu Ngải
- 鬼神=Quỷ Thần
- 兽面连环铠=Thú Diện Liên Hoàn Khải
- 伏波=Phục Ba
- 耿弇=Cảnh Yểm
- 吕氏戟法=Lữ Thị Kích Pháp
- 胡车儿=Hồ Xa Nhi
- 龙戟=Long Kích
- 鬼神戟=Quỷ Thần Kích
- 拖刀计=Tha Đao Kế
- 临晋=Lâm Tấn
- 胡赤儿=Hồ Xích Nhi
- 曹司马=Tào tư mã
- 张合=Trương Hợp
- 韩康子=Hàn Khang Tử
- 魏桓子=Ngụy Hoàn Tử
- 智氏=Trí thị
- 公孙衍=Công Tôn Diễn
- 夷王=Di Vương
- 厉王=Lệ Vương
- 周武王=Chu Võ Vương
- 奋武=Phấn Võ
- 万年=Vạn Niên
- 刘慕=Lưu Mộ
- 伍浮=Ngũ Phù
- 杨司徒=Dương tư đồ
- 太谷=Thái Cốc
- 敖仓=Ngao Thương
- 偃师=Yển Sư
- 巩县=Củng Huyện
- 铁甲骑兵=Thiết Giáp kỵ binh
- 伊水=Y Thủy
- 虎头山=Hổ Đầu sơn
- 机动=cơ động
- 谷城=Cốc Thành
- 始皇=Thủy Hoàng
- 子婴=Tử Anh
- 孙太守=Tôn thái thú
- 乌江=Ô Giang
- 小霸王=Tiểu Bá Vương
- 策儿=Sách nhi
- 富春=Phú Xuân
- 鲁肃=Lỗ Túc
- 冯翊=Phùng Dực
- 宜阳=Nghi Dương
- 踏泥亭=Đạp Nê đình
- 长平=Trường Bình
- 秦陇=Tần Lũng
- 黄将军=Hoàng tướng quân
- 麒麟阁=Kỳ Lân các
- 龙胆亮银枪=Long Đảm Lượng Ngân Thương
- 枪花=thương hoa
- 枪势=thương thế
- 七探蛇盘枪=Thất Tham Xà Bàn Thương
- 一枪=một thương
- 枪柄=thương bính
- 枪刃=thương nhận
- 枪技=thương kỹ
- 龙胆枪=Long Đảm Thương
- 枪速=thương tốc
- 枪剑=thương kiếm
- 崤山=Hào Sơn
- 忠名=Trung Danh
- 白岚=Bạch Lam
- 凤凰山=Phượng Hoàng sơn
- 渑水=Thằng Thủy
- 郿坞=Mi Ổ
- 冯耿=Phùng Cảnh
- 文王=Văn Vương
- 孝成王=Hiếu Thành Vương
- 种拂=Chủng Phất
- 士孙瑞=Sĩ Tôn Thụy
- 刘弥=Lưu Di
- 王也=Vương Dã
- 当阳=Đương Dương
- 杨奇=Dương Kỳ
- 黄卫=Hoàng Vệ
- 仆射=Phó Xạ
- 阳武=Dương Võ
- 镇西=Trấn Tây
- 征东=Chinh Đông
- 虎卫=Hổ Vệ
- 左灵=Tả Linh
- 原武=Nguyên Võ
- 霍阳=Hoắc Dương
- 新郑=Tân Trịnh
- 伏牛山=Phục Ngưu sơn
- 苑陵=Uyển Lăng
- 周昕=Chu Hân
- 乐浪=Nhạc Lãng
- 张岐=Trương Kỳ
- 沮授=Tự Thụ
- 耿武=Cảnh Võ
- 闵纯=Mẫn Thuần
- 李历=Lý Lịch
- 赵浮=Triệu Phù
- 程涣=Trình Hoán
- 王肱=Vương Quăng
- 段太尉=Đoạn thái úy
- 董宣=Đổng Tuyên
- 白圭=Bạch Khuê
- 武关=Võ Quan
- 牧虎=Mục Hổ
- 富水=Phú Thủy
- 白阳=Bạch Dương
- 竹林=Trúc Lâm
- 荆紫=Kinh Tử
- 漫川=Mạn Xuyên
- 铁锁=Thiết Tỏa
- 鸡头=Kê Đầu
- 李郭=Lý Quách
- 张懿=Trương Ý
- 刑纪=Hình Kỷ
- 怀县=Hoài Huyện
- 王佐之才=Vương Tá Chi Tài
- 王屋山=Vương Ốc sơn
- 野王=Dã Vương
- 韩浩=Hàn Hạo
- 胡母班=Hồ Mẫu Ban
- 王瑰=Vương Côi
- 元嗣=Nguyên Tự
- 文则=Văn Tắc
- 于禁=Vu Cấm
- 南皮=Nam Bì
- 审配=Thẩm Phối
- 陈震=Trần Chấn
- 王修=Vương Tu
- 荀湛=Tuân Trạm
- 辛毗=Tân Bì
- 辛评=Tân Bình
- 高干=Cao Càn
- 孟岱=Mạnh Đại
- 韩洵=Hàn Tuân
- 吕旷=Lữ Khoáng
- 蒋义渠=Tưởng Nghĩa Cừ
- 吕翔=Lữ Tường
- 吕威簧=Lữ Uy Hoàng
- 张南=Trương Nam
- 灌婴=Quán Anh
- 荡阴=Đãng Âm
- 邺县=Nghiệp Huyện
- 延津=Duyên Tân
- 麴义=Khúc Nghĩa
- 平寇=Bình Khấu
- 朱汉=Chu Hán
- 公与=Công Dữ
- 正南=Chính Nam
- 淇水=Kỳ Thủy
- 邢纪=Hình Kỷ
- 林虑=Lâm Lự
- 军都=Quân Đô
- 蒲阴=Bồ Âm
- 飞狐=Phi Hồ
- 滏口=Phũ Khẩu
- 轵关=Chỉ Quan
- 白陉=Bạch Hình
- 沁水=Thấm Thủy
- 丹水=Đan Thủy
- 虎威=Hổ Uy
- 眭固=Khôi Cố
- 杨丑=Dương Sửu
- 长子城=Trường Tử thành
- 张稚叔=Trương Trĩ Thúc
- 祁县=Kỳ Huyện
- 郭泰=Quách Thái
- 郭林宗=Quách Lâm Tông
- 郭缊=Quách Ôn
- 郭全=Quách Toàn
- 郭淮=Quách Hoài
- 郭配=Quách Phối
- 温恢=Ôn Khôi
- 温恕=Ôn Thứ
- 韩融=Hàn Dung
- 杨赞=Dương Tán
- 吕太后=Lữ thái hậu
- 上将军=Thượng tướng quân
- 季布=Quý Bố
- 郦商=Lệ Thương
- 酒泉=Tửu Tuyền
- 吴循=Ngô Tuần
- 朱儁=Chu Tuấn
- 何隅=Hà Ngung
- 杨整修=Dương Chỉnh Tu
- 胡文才=Hồ Văn Tài
- 霸陵=Bá Lăng
- 郑县=Trịnh Huyện
- 函谷关=Hàm Cốc quan
- 羌氐=Khương Để
- 胡封=Hồ Phong
- 曲武=Khúc Võ
- 紫薇=Tử Vi
- 占星术=Chiêm Tinh Thuật
- 太华山=Thái Hoa sơn
- 成公英=Thành Công Anh
- 天师道=Thiên Sư đạo
- 张道陵=Trương Đạo Lăng
- 公旗=Công Kỳ
- 巴山=Ba Sơn
- 定军山=Định Quân sơn
- 赵嵩=Triệu Tung